# Vietnamese translation for Preseed. # Copyright © 2006 Free Software Foundation, Inc. # Clytie Siddall , 2006. # msgid "" msgstr "" "Project-Id-Version: preseed\n" "Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n" "POT-Creation-Date: 2006-07-30 15:28+0000\n" "PO-Revision-Date: 2006-08-02 22:04+0930\n" "Last-Translator: Clytie Siddall \n" "Language-Team: Vietnamese \n" "MIME-Version: 1.0\n" "Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n" "Content-Transfer-Encoding: 8bit\n" "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n" "X-Generator: LocFactoryEditor 1.6fc1\n" #. Tag: title #: preseed.xml:16 #, no-c-format msgid "Automating the installation using preseeding" msgstr "Tự động hoá việc cài đặt bằng chèn trước" #. Tag: para #: preseed.xml:18 #, no-c-format msgid "" "This appendix explains the intricacies of preseeding answers to questions in " "&d-i; to automate your installation." msgstr "" "Phụ lục này giải thích chi tiết về phương pháp chèn trước thông tin trả lời " "câu hỏi trong &d-i; để tự động hoá tiến trình cài đặt." #. Tag: para #: preseed.xml:23 preseed.xml:504 #, no-c-format msgid "" "The configuration fragments used in this appendix are also available as an " "example preconfiguration file from &urlset-example-preseed;." msgstr "" "Những đoạn cấu hình được dùng trong phụ lục này cũng sẵn sàng dạng tập tin " "định cấu hình sẵn ví dụ tại &urlset-example-preseed;." #. Tag: title #: preseed.xml:31 #, no-c-format msgid "Introduction" msgstr "Giới thiệu" #. Tag: para #: preseed.xml:32 #, no-c-format msgid "" "Preseeding provides a way to set answers to questions asked during the " "installation process, without having to manually enter the answers while the " "installation is running. This makes it possible to fully automate most types " "of installation and even offers some features not available during normal " "installations." msgstr "" "Khả năng chèn trước cung cấp phương pháp đặt trả lời những câu được hỏi " "trong tiến trình cài đặt, không cần tự nhập mỗi trả lời trong khi cài đặt. " "Như thế thì có khả năng tự động hoá hoàn toàn phần lớn kiểu việc cài đặt, " "ngay cả cung cấp một số tính năng không sẵn sàng trong tiến trình cài đặt " "chuẩn." #. Tag: title #: preseed.xml:43 #, no-c-format msgid "Preseeding methods" msgstr "Phương pháp chèn trước" #. Tag: para #: preseed.xml:44 #, no-c-format msgid "" "There are three methods that can be used for preseeding: initrd, file and network. " "Initrd preseeding will work with any installation method and supports " "preseeding of more things, but it requires the most preparation. File and " "network preseeding each can be used with different installation methods. " "With file and network preseeding the first few installer questions cannot be " "preseeded because the preconfiguration file is only loaded after they have " "been asked." msgstr "" "Có ba phương pháp có thể dùng để chèn trước: initrd, " "tập tinmạng. Tiến trình " "chèn trước initrd sẽ hoạt động được với bất cứ phương pháp cài đặt nào, cũng " "hỗ trợ khả năng chèn trước thứ thêm, còn cần thiết bạn chuẩn bị nhiều nhất. " "Tiến trình chèn trước kiểu tập tin và mạng có thể được dùng với phương pháp " "cài đặt khác nhau. Đối với sự chèn trước tập tin và mạng, không thể chèn " "trước vài câu hỏi cài đặt thứ nhất vì tập tin cấu hình sẵn được tải chỉ sau " "khi hỏi các câu hỏi đó." #. Tag: para #: preseed.xml:55 #, no-c-format msgid "" "The following table shows which preseeding methods can be used with which " "installation methods." msgstr "" "Theo đây có bảng hiển thị phương pháp chèn trước nào dùng được với phương " "pháp cài đặt nào." #. Tag: entry #: preseed.xml:64 #, no-c-format msgid "Installation method" msgstr "Phương pháp cài đặt" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: entry #: preseed.xml:64 #, no-c-format msgid "initrd" msgstr "initrd" #. Tag: entry #: preseed.xml:65 #, no-c-format msgid "file" msgstr "tập tin" #. Tag: entry #: preseed.xml:65 #, no-c-format msgid "network" msgstr "mạng" #. Tag: entry #: preseed.xml:71 #, no-c-format msgid "CD/DVD" msgstr "CD/DVD" #. Tag: entry #: preseed.xml:72 preseed.xml:73 preseed.xml:77 preseed.xml:79 preseed.xml:82 #: preseed.xml:83 preseed.xml:87 preseed.xml:88 preseed.xml:92 preseed.xml:94 #: preseed.xml:97 preseed.xml:99 #, no-c-format msgid "yes" msgstr "" #. Tag: entry #: preseed.xml:74 preseed.xml:78 preseed.xml:84 preseed.xml:89 preseed.xml:93 #: preseed.xml:98 #, no-c-format msgid "no" msgstr "không" #. Tag: entry #: preseed.xml:76 #, no-c-format msgid "netboot" msgstr "khởi động qua mạng" #. Tag: entry #: preseed.xml:81 #, no-c-format msgid "" "hd-media (including usb-stick)" msgstr "" "kiểu đĩa cứng (gồm thanh USB)" #. Tag: entry #: preseed.xml:86 #, no-c-format msgid "floppy based (cd-drivers)" msgstr "dựa vào đĩa mềm (trình điều khiển đĩa CD)" #. Tag: entry #: preseed.xml:91 #, no-c-format msgid "floppy based (net-drivers)" msgstr "dựa vào đĩa mềm (trình điều khiển mạng)" #. Tag: entry #: preseed.xml:96 #, no-c-format msgid "generic/tape" msgstr "giống loài / băng" #. Tag: para #: preseed.xml:105 #, no-c-format msgid "" "An important difference between the preseeding methods is the point at which " "the preconfiguration file is loaded and processed. For initrd preseeding " "this is right at the start of the installation, before the first question is " "even asked. For file preseeding this is after the CD or CD image has been " "loaded. For network preseeding it is only after the network has been " "configured." msgstr "" "Sự khác nhau quan trọng giữa những phương pháp chèn trước là điểm thời nơi " "tập tin cấu hình sẵn được tải và xử lý. Đối với sự chèn trước kiểu initrd, " "điểm này nằm đúng tại đầu của tiến trình cài đặt, trước khi hỏi câu thứ " "nhất. Đối với sự chèn trước kiểu tập tin, nó nằm sau khi đĩa CD hay ảnh đĩa " "CD đã được tải. Còn đối với sự chèn trước kiểu mạng, nó nằm chỉ sau khi mạng " "đã được cấu hình." #. Tag: para #: preseed.xml:114 #, no-c-format msgid "" "In practical terms this means for file and network preseeding that the " "questions about language, country and keyboard selection will already have " "been asked. For network preseeding add to that any questions related to " "network configuration. Some other questions that are only displayed at " "medium or low priority (like the first hardware detection run) will also " "already have been processed." msgstr "" "Tức là đối với tiến trình chèn trước kiểu tập tin và mạng mới hoạt động chỉ " "sau khi các câu về ngôn ngữ, quốc gia và bố trí bàn phím đã được hỏi. Đối " "với tiến trình chèn trước kiểu mạng, câu nào liên quan đến khả năng cấu hình " "mạng cũng đã được hỏi. Một số câu hỏi khác chỉ được hiển thị tại ưu tiên vừa " "hay thấp (v.d. việc phát hiện phần cứng thứ nhất) cũng đã được xử lý." #. Tag: para #: preseed.xml:123 #, no-c-format msgid "" "Obviously, any questions that have been processed before the " "preconfiguration file is loaded cannot be preseeded. offers a way to avoid these questions being asked." msgstr "" "Rõ ràng là không thể chèn trước câu hỏi nào được xử lý trước khi tải tập tin " "cấu hình sẵn. Phần cung cấp phương " "pháp tránh hỏi những câu sớm này." #. Tag: title #: preseed.xml:134 #, no-c-format msgid "Limitations" msgstr "Hạn chế" #. Tag: para #: preseed.xml:135 #, no-c-format msgid "" "Although most questions used by &d-i; can be preseeded using this method, " "there are some notable exceptions. You must (re)partition an entire disk or " "use available free space on a disk; it is not possible to use existing " "partitions. You currently cannot use preseeding to set up RAID." msgstr "" "Mặc dù phương pháp này có khả năng chèn trước phần lớn câu hỏi do &d-i; " "dùng, có một số ngoại lệ quan trọng. Bạn cần phải phân vùng (lại) toàn bộ " "đĩa hoặc sử dụng sức chứa còn rảnh trên đĩa; không thể sử dụng phân vùng đã " "có. Hơn nữa, hiện thời không thể sử dụng khả năng chèn trước để thiết lập " "RAID." #. Tag: title #: preseed.xml:207 #, no-c-format msgid "Running custom commands during the installation" msgstr "Chạy lệnh riêng trong khi cài đặt" #. Tag: para #: preseed.xml:208 #, no-c-format msgid "" "A very powerful and flexible option offered by the preconfiguration tools is " "the ability to run commands or scripts at certain points in the " "installation. See for details." msgstr "" "Những công cụ chèn trước cũng cung cấp một tùy chọn rất mạnh và dẻo : khả " "năng chạy lệnh hay tập lệnh tại một số điểm thời riêng trong tiến trình cài " "đặt. Xem để tìm chi tiết." #. Tag: para #: preseed.xml:217 #, no-c-format msgid "" "preseed/early_command: is run as soon as the " "preconfiguration file has been loaded" msgstr "" "preseed/early_command: được chạy một khi tải tập tin " "cấu hình sẵn" #. Tag: para #: preseed.xml:221 #, no-c-format msgid "" "preseed/late_command: is run just before the reboot " "at the end of the install, but before the /target " "filesystem has been unmounted" msgstr "" "preseed/late_command: được chạy đúng trước khi khởi " "động lại tại kết thúc của tiến trình cài đặt, còn trước khi tháo gắn kết hệ " "thống tập tin /target" #. Tag: title #: preseed.xml:231 #, no-c-format msgid "Using preseeding to change default values" msgstr "Dùng khả năng chèn trước để thay đổi giá trị mặc định" #. Tag: para #: preseed.xml:232 #, no-c-format msgid "" "It is possible to use preseeding to change the default answer for a " "question, but still have the question asked. To do this the seen flag must be reset to false after setting the " "value for a question." msgstr "" "Có thể dùng khả năng chèn trước để thay đổi trả lời mặc định đối với câu hỏi " "nào, còn câu đó vẫn được hỏi. Để làm như thế, cờ seen " "(đã xem) phải được đặt lại thành false (sai) sau khi đặt giá " "trị cho câu hỏi nào." #. Tag: screen #: preseed.xml:241 #, no-c-format msgid "" "d-i foo/bar string value\n" "d-i foo/bar seen false" msgstr "" "d-i phu/ba chuỗi giá_trị\n" "d-i phu/ba seen false" #. Tag: title #: preseed.xml:247 #, no-c-format msgid "Using preseeding" msgstr "Dùng khả năng chèn trước" #. Tag: para #: preseed.xml:248 #, no-c-format msgid "" "Of course you will first need to create a preconfiguration file and place it " "in the location from where you want to use it. Creating the preconfiguration " "file is covered later in this appendix. Putting it in the correct location " "is fairly straightforward for network preseeding or if you want to read the " "file off a floppy or usb-stick. If you want to include the file on a CD or " "DVD, you will have to remaster the ISO image. How to get the " "preconfiguration file included in the initrd is outside the scope of this " "document; please consult the developers documentation for &d-i;." msgstr "" "Tất nhiên trước tiên bạn cần phải tạo một tập tin cấu hình sẵn, rồi để nó " "vào vị trí từ đó bạn muốn dùng nó. Phương pháp tạo tập tin cấu hình sẵn được " "diễn tả trong phần sau của phụ lục này. Cách để nó vào vị trí đúng là hơi " "đơn giản để chèn trước qua mạng hoặc nếu bạn muốn đọc tập tin ra đĩa mềm hay " "thanh USB. Nếu bạn muốn gồm có tập tin đó trên đĩa CD hay DVD, bạn sẽ cần " "phải tạo lại chủ ảnh ISO đó. Phương pháp gây ra initrd gồm tập tin cấu hình " "sẵn nằm ở ngoại phạm vị của tài liệu này: xem tài liệu hướng dẫn về &d-i;." #. Tag: para #: preseed.xml:259 #, no-c-format msgid "" "An example preconfiguration file that you can use as basis for your own " "preconfiguration file is available from &urlset-example-preseed;. This file " "is based on the configuration fragments included in this appendix." msgstr "" "Bạn có khả năng tạo tập tin cấu hình sẵn riêng dựa vào tập tin cấu hình sẵn " "mẫu sẵn sàng tại &urlset-example-preseed;. Tập tin mẫu này lần lượt dựa vào " "những đoạn cấu hình nằm trong phụ lục này." #. Tag: title #: preseed.xml:268 #, no-c-format msgid "Loading the preconfiguration file" msgstr "Tải tập tin định cấu hình sẵn" #. Tag: para #: preseed.xml:269 #, no-c-format msgid "" "If you are using initrd preseeding, you only have to make sure a file named " "preseed.cfg is included in the root directory of the " "initrd. The installer will automatically check if this file is present and " "load it." msgstr "" "Nếu bạn đang dùng khả năng chèn trước kiểu initrd, bạn chỉ cần phải chắc là " "một tập tin tên preseed.cfg nằm trong thư mục gốc của " "initrd đó. Trình cài đặt sẽ kiểm tra tự động nếu có tập tin này không, cũng " "sẽ tải nó." #. Tag: para #: preseed.xml:276 #, no-c-format msgid "" "For the other preseeding methods you need to tell the installer what file to " "use when you boot it. This is normally done by passing the kernel a boot " "parameter, either manually at boot time or by editing the bootloader " "configuration file (e.g. syslinux.cfg) and adding the " "parameter to the end of the append line(s) for the kernel." msgstr "" "Đối với các phương pháp chèn trước khác, bạn cần phải báo trình cài đặt biết " "tập tin nào cần dùng khi bạn khởi động nó. Bình thường cung cấp thông tin " "này bằng cách gởi cho hạt nhân một tham số khởi động, hoặc tự gởi vào lúc " "khởi động, hoặc bằng cách hiệu chỉnh tập tin cấu hình bộ tải khởi động (v.d. " "syslinux.cfg), thêm tham số đó vào kết thúc của (những) " "dòng phụ thêm dành cho hạt nhân." #. Tag: para #: preseed.xml:284 #, no-c-format msgid "" "If you do specify the preconfiguration file in the bootloader configuration, " "you might change the configuration so you don't need to hit enter to boot " "the installer. For syslinux this means setting the timeout to 1 in syslinux.cfg." msgstr "" "Nếu bạn có phải xác định tập tin cấu hình sẵn trong cấu hình của bộ tải khởi " "động, bạn cũng có khả năng thay đổi cấu hình để tránh trường hợp cần phải " "bấm phím &enterkey; để khởi động trình cài đặt. Đối với syslinux, cần phải " "đặt thời hạn thành 1 trong tập tin cấu hình " "syslinux.cfg." #. Tag: para #: preseed.xml:291 #, no-c-format msgid "" "To make sure the installer gets the right preconfiguration file, you can " "optionally specify a checksum for the file. Currently this needs to be a " "md5sum, and if specified it must match the preconfiguration file or the " "installer will refuse to use it." msgstr "" "Để chắc là trình cài đặt nhận tập tin cấu hình sẵn đúng, bạn có tùy chọn xác " "định tổng kiểm (checksum) cho tập tin đó. Hiện thời nó cần phải là tổng kiểu " "md5sum, và nếu được xác định, nó phải khớp với tập tin cấu hình sẵn, nếu " "không thì trình cài đặt sẽ từ chối dùng nó." #. Tag: screen #: preseed.xml:300 #, no-c-format msgid "" "Boot parameters to specify:\n" "- if you're netbooting:\n" " preseed/url=http://host/path/to/preseed.cfg\n" " preseed/url/checksum=5da499872becccfeda2c4872f9171c3d\n" "\n" "- if you're booting a remastered CD:\n" " preseed/file=/cdrom/preseed.cfg\n" " preseed/file/checksum=5da499872becccfeda2c4872f9171c3d\n" "\n" "- if you're installing from USB media (put the preconfiguration file in the\n" " toplevel directory of the USB stick):\n" " preseed/file=/hd-media/preseed.cfg\n" " preseed/file/checksum=5da499872becccfeda2c4872f9171c3d" msgstr "" "Các tham số khởi động cần xác định:\n" "• nếu bạn khởi động qua mạng:\n" " preseed/url=http://máy/đường/dẫn/đến/preseed.cfg\n" " preseed/url/checksum=5da499872becccfeda2c4872f9171c3d\n" "\n" "• nếu bạn khởi động đĩa CD đã tạo lại chủ :\n" " preseed/file=/cdrom/preseed.cfg\n" " preseed/file/checksum=5da499872becccfeda2c4872f9171c3d\n" "\n" "• nếu bạn cài đặt từ vật chứa USB (hãy để tập tin cấu hình sẵn\n" "vào thư mục cấp đầu của thanh USB):\n" " preseed/file=/hd-media/preseed.cfg\n" " preseed/file/checksum=5da499872becccfeda2c4872f9171c3d" #. Tag: para #: preseed.xml:302 #, no-c-format msgid "" "Note that preseed/url can be shortened to just " "url and preseed/file to just " "file when they are passed as boot parameters." msgstr "" "Ghi chú rằng cũng có khả năng nhập địa chỉ Mạng preseed/url dạng ngắn là chỉ url, còn địa chỉ tập tin " "preseed/file dạng ngắn là chỉfile, " "khi địa chỉ kiểu này là tham số khởi động." #. Tag: para #: preseed.xml:308 #, no-c-format msgid "" "While you're at it, you may want to add a boot parameter " "priority=critical. This will avoid most questions " "even if the preseeding below misses some." msgstr "" "Lúc đó, bạn cũng có khả năng thêm tham số khởi động " "priority=critical (ưu tiên là tới hạn). Nó sẽ tránh " "phần lớn câu hỏi tương tác thậm chí nếu tiến trình chèn trước bên dưới thiếu " "một số câu." #. Tag: title #: preseed.xml:318 #, no-c-format msgid "Using a DHCP server to specify preconfiguration files" msgstr "Dùng máy phục vụ DHCP để xác định tập tin định cấu hình sẵn" #. Tag: para #: preseed.xml:319 #, no-c-format msgid "" "It's also possible to use DHCP to specify a preconfiguration file to " "download from the network. DHCP allows specifying a filename. Normally this " "is a file to netboot, but if it appears to be an URL then installation media " "that support network preseeding will download the file from the URL and use " "it as a preconfiguration file. Here is an example of how to set it up in the " "dhcpd.conf for version 3 of the ISC DHCP server (the dhcp3-server Debian " "package)." msgstr "" "Cũng có khả năng dùng dịch vụ DHCP để xác định tập tin cấu hình sẵn cần tải " "xuống mạng. Giao thức DHCP cho khả năng xác định tên tập tin. Bình thường, " "nó là tập tin cần khởi động qua mạng, nhưng nếu nó có vẻ là địa chỉ Mạng " "(URL), vật chứa cài đặt mà hỗ trợ khả năng chèn trước qua mạng sẽ tải tập " "tin đó xuống địa chỉ Mạng được cung cấp rồi dùng nó là tập tin cấu hình sẵn. " "Đây là mẫu cách thiết lập nó trong tập tin cấu hình « dhcpd.conf » cho phiên " "bản 3 của trình phục vụ DHCP ISC (gói Debian « dhcp3-server »)." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: screen #: preseed.xml:330 #, no-c-format msgid "" "if substring (option vendor-class-identifier, 0, 3) = \"d-i\" {\n" " filename \"http://host/preseed.cfg\";\n" "}" msgstr "" "if substring (option vendor-class-identifier, 0, 3) = \"d-i\" {\n" " filename \"http://máy/preseed.cfg\";\n" "}" #. Tag: para #: preseed.xml:332 #, no-c-format msgid "" "Note that the above example limits this filename to DHCP clients that " "identify themselves as \"d-i\", so it will not affect regular DHCP clients, " "but only the installer. You can also put the text in a stanza for only one " "particular host to avoid preseeding all installs on your network." msgstr "" "Ghi chú rằng mẫu bên trên giới hạn tên tập tin này thành ứng dụng khách DHCP " "tự nhận diện là « d-i », vì vậy nó sẽ không có tác động ứng dụng khách DHCP " "chuẩn, chỉ trình cài đặt. Bạn cũng có khả năng định dạng đoạn đó là đoạn " "dòng cho chỉ một máy riêng, để tránh chèn trước mọi việc cài đặt trên mạng " "đó." #. Tag: para #: preseed.xml:339 #, no-c-format msgid "" "A good way to use the DHCP preseeding is to only preseed values specific to " "your network, such as the Debian mirror to use. This way installs on your " "network will automatically get a good mirror selected, but the rest of the " "installation can be performed interactively. Using DHCP preseeding to fully " "automate Debian installs should only be done with care." msgstr "" "Một phương pháp tốt để dùng khả năng chèn trước DHCP là chèn trước chỉ những " "giá trị đặc trưng cho mạng đó, v.d. máy nhân bản Debian cần dùng. Bằng cách " "này, các việc cài đặt trên mạng đó sẽ chọn tự động máy nhân bản hữu ích, còn " "phần còn lại của tiến trình cài đặt có thể được thực hiện tương tác. Bạn nên " "rất cẩn thận khi dùng khả năng chèn trước DHCP để tự động hoá hoàn toàn tiến " "trình cài đặt Debian nào." #. Tag: title #: preseed.xml:351 #, no-c-format msgid "Using boot parameters to supplement preseeding" msgstr "Dùng tham số khởi động để bổ sung chèn trước" #. Tag: para #: preseed.xml:352 #, no-c-format msgid "" "Some parts of the installation process cannot be automated using some forms " "of preseeding because the questions are asked before the preconfiguration " "file is loaded. For example, if the preconfiguration file is downloaded over " "the network, the network setup must be done first. One reason to use initrd " "preseeding is that it allows preseeding of even these early steps of the " "installation process." msgstr "" "Trong tiến trình cài đặt có một số phần riêng không thể được tự động hoá " "bằng một số kiểu khả năng chèn trước, vì những câu trong đó được hỏi trước " "khi tải tập tin cấu hình sẵn. Ví dụ, nếu tập tin cấu hình sẵn được tải về " "qua mạng, cần phải thiết lập mạng trước tiên. Một lý do dùng khả năng chèn " "trước kiểu initrd là nó cho bạn có khả năng chèn trước ngay cả những bước " "sớm này của tiến trình cài đặt." #. Tag: para #: preseed.xml:361 #, no-c-format msgid "" "If a preconfiguration file cannot be used to preseed some steps, the install " "can still be fully automated, since you can pass preseed values to the " "kernel on the command line. Just pass path/to/var=value for any of the preseed variables listed in the examples." msgstr "" "Nếu tập tin cấu hình sẵn không thể được dùng để chèn trước một số bước " "riêng, tiến trình cài đặt vẫn còn có thể được tự động hoá hoàn toàn, vì bạn " "còn có khả năng gởi giá trị chèn trước cho hạt nhân trên dòng lệnh. Chỉ hãy " "gởi lệnh đường_dẫn/đến/biến=giá_trị cho bất cứ biến " "chèn trước nào được liệt kê trong những mẫu." #. Tag: para #: preseed.xml:368 #, no-c-format msgid "" "Note that some variables that are frequently set at the boot prompt have a " "shorter alias. If an alias is available, it is used in the examples in this " "appendix instead of the full variable." msgstr "" "Ghi chú rằng một số biến riêng thường được đặt tại dấu nhắc khởi động cũng " "có biệt hiệu ngắn hơn. Nếu biệt hiệu sẵn sàng, nó được dùng trong những mẫu " "thí dụ trong phụ lục này, thay cho biến đầy đủ." #. Tag: para #: preseed.xml:374 #, no-c-format msgid "" "A -- in the boot options has special meaning. Kernel " "parameters that appear after it will be copied into the installed bootloader " "configuration (if supported by the installer for the bootloader). Note that " "the -- may already be present in the default boot parameters." msgstr "" "Hai dấu nối -- xảy ra trong những tùy chọn khởi động có sự " "nghĩa đặc biệt. Tham số hạt nhân nằm sau nó sẽ được sao chép vào cấu hình bộ " "tải khởi động đã cài đặt (nếu được hỗ trợ bởi trình cài đặt cho kiểu bộ tải " "khởi động đó). Ghi chú rằng hai dấu nối -- có thể tồn tại " "trong các tham số khởi động mặc định." #. Tag: para #: preseed.xml:383 #, no-c-format msgid "" "The 2.4 kernel accepts a maximum of 8 command line options and 8 environment " "options (including any options added by default for the installer). If these " "numbers are exceeded, 2.4 kernels will drop any excess options and 2.6 " "kernels will panic. For kernel 2.6.9 and later, you can use 32 command line " "options and 32 environment options." msgstr "" "Hạt nhân phiên bản 2.4 chấp nhận tối đa là 8 tùy chọn dòng lệnh và 8 tùy " "chọn môi trường (gồm bật cứ tùy chọn nào được thêm theo mặc định dành cho " "trình cài đặt). Nếu những số nào bị vượt, hạt nhân phiên bản 2.4 sẽ bỏ qua " "tùy chọn thêm nào, còn hạt nhân phiên bản 2.6 sẽ không thể phục hồi (kernel " "panic). Đối với hạt nhân phiên bản 2.6.9 và sau, bạn có khả năng sử dụng 32 " "tùy chọn dòng lệnh và 32 tùy chọn môi trường." #. Tag: para #: preseed.xml:392 #, no-c-format msgid "" "For most installations some of the default options in your bootloader " "configuration file, like vga=normal, may be safely " "removed which may allow you to add more options for preseeding." msgstr "" "Đối với phần lớn tiến trình cài đặt, một số tùy chọn mặc định riêng nằm " "trong tập tin cấu hình của bộ tải khởi động, v.d. vga=normal, có thể được gỡ bỏ an toàn, mà có thể cho bạn có khả năng thêm tùy " "chọn nữa để chèn trước." #. Tag: para #: preseed.xml:399 #, no-c-format msgid "" "It may not always be possible to specify values with spaces for boot " "parameters, even if you delimit them with quotes." msgstr "" "Có lẽ không phải luôn luôn có khả năng xác định giá trị chứa dấu cách cho " "tham số khởi động, thậm chí nếu bạn định giới chúng bằng dấu trích dẫn." #. Tag: title #: preseed.xml:409 #, no-c-format msgid "Creating a preconfiguration file" msgstr "Tạo tập tin định cấu hình sẵn" #. Tag: para #: preseed.xml:410 #, no-c-format msgid "" "The preconfiguration file is in the format used by the debconf-set-" "selections command. The general format of a line in a " "preconfiguration file is:" msgstr "" "Tập tin cấu hình sẵn có dạng thức được dùng bởi lệnh debconf-set-" "selections. Dạng thức chung của dòng nào nằm trong tập tin cấu " "hình sẵn là:" #. Tag: screen #: preseed.xml:416 #, no-c-format msgid "<owner> <question name> <question type> <value>" msgstr "" "<sở hữu> <tên câu hỏi> <kiểu câu hỏi> <giá trị>" #. Tag: para #: preseed.xml:418 #, no-c-format msgid "" "There are a few rules to keep in mind when writing a preconfiguration file." msgstr "Ghi nhớ vài quy tắc khi tạo tập tin cấu hình sẵn." #. Tag: para #: preseed.xml:425 #, no-c-format msgid "" "Put only a single space or tab between type and value: any additional " "whitespace will be interpreted as belonging to the value." msgstr "" "Chèn chỉ một dấu cách riêng lẻ giữa « kiểu » và « giá trị »: dấu cách thêm " "nào sẽ được xử lý là phần của giá trị đó." #. Tag: para #: preseed.xml:429 #, no-c-format msgid "" "A line can be split into multiple lines by appending a backslash " "(\\) as the line continuation character. A " "good place to split a line is after the question name; a bad place is " "between type and value." msgstr "" "Mỗi dòng có thể được chia ra nhiều dòng bằng cách phụ thêm xuyệc ngược " "(\\) là ký tự tiếp tục dòng. Nơi thích hợp " "để chia dòng ra là nơi nằm sau « tên câu hỏi »; còn nơi không thích hợp là " "nơi giữa « kiểu câu hỏi » và « giá trị »." #. Tag: para #: preseed.xml:435 #, no-c-format msgid "" "Most questions need to be preseeded using the values valid in English and " "not the translated values. However, there are some questions (for example in " "partman where the translated values need to be used." msgstr "" "Phần lớn câu hỏi cần phải được chèn trước bằng giá trị tiếng Anh, không phải " "giá trị đã dịch. Tuy nhiên, có một số câu hỏi riêng (v.d. trong " "partman) trong đó cần phải dùng giá trị đã dịch." #. Tag: para #: preseed.xml:441 #, no-c-format msgid "" "Some questions take a code as value instead of the English text that is " "shown during installation." msgstr "" "Một số câu hỏi riêng chấp nhận mã là giá trị, thay cho đoạn tiếng Anh được " "hiển thị trong khi cài đặt." #. Tag: para #: preseed.xml:447 #, no-c-format msgid "" "The easiest way to create a preconfiguration file is to use the example file " "linked in as basis and work from there." msgstr "" "Phương pháp dễ nhất để tạo tập tin cấu hình sẵn là dùng tập tin mẫu được " "liên kết trong như là cơ bản, rồi thêm " "từ từ vào nó." #. Tag: para #: preseed.xml:452 #, no-c-format msgid "" "An alternative method is to do a manual installation and then, after " "rebooting, use the debconf-get-selections from the " "debconf-utils package to dump both the debconf " "database and the installer's cdebconf database to a single file:" msgstr "" "Một phương pháp xen kẽ là tự chạy tiến trình cài đặt, rồi, sau khi khởi động " "lại, dùng chức năng debconf-get-selections của gói các " "tiện ích debconf-utils để đổ cả cơ sở dữ liệu debconf " "lẫn cơ sở dữ liệu cdebconf của trình cài đặt đều vào cùng một tập tin:" #. Tag: screen #: preseed.xml:459 #, no-c-format msgid "" "$ debconf-get-selections --installer > file\n" "$ debconf-get-selections >> file" msgstr "" "$ debconf-get-selections --installer > tập tin\n" "$ debconf-get-selections >> tập tin" #. Tag: para #: preseed.xml:461 #, no-c-format msgid "" "However, a file generated in this manner will have some items that should " "not be preseeded, and the example file is a better starting place for most " "users." msgstr "" "Tuy nhiên, tập tin được tạo ra bằng cách này sẽ chứa một số mục riêng không " "nên được chèn trước; tập tin mẫu cũng là nơi bắt đầu thích hợp hơn với " "trường hợp của phần lớn người dùng." #. Tag: para #: preseed.xml:469 #, no-c-format msgid "" "This method relies on the fact that, at the end of the installation, the " "installer's cdebconf database is saved to the installed system in /" "var/log/installer/cdebconf. However, because the database may " "contain sensitive information, by default the files are only readable by " "root." msgstr "" "Phương pháp này nhờ trường hợp rằng, tại kết thúc của tiến trình cài đặt, cơ " "sở dữ liệu cdebconf của trình cài đặt được lưu vào hệ thống mới cài đặt " "trong thư mục /var/log/installer/cdebconf. Tuy nhiên, " "vì cơ sở dữ liệu đó có thể chứa thông tin nhạy cảm, theo mặc định các tập " "tin đó chỉ cho phép người chủ đọc thôi." #. Tag: para #: preseed.xml:477 #, no-c-format msgid "" "The directory /var/log/installer and all files in it " "will be deleted from your system if you purge the package " "installation-report." msgstr "" "Thư mục /var/log/installer, cũng là mọi tập tin nằm " "trong nó sẽ bị xoá bỏ ra hệ thống của bạn nếu bạn tẩy gói thông báo cài đặt " "installation-report." #. Tag: para #: preseed.xml:485 #, no-c-format msgid "" "To check possible values for questions, you can use nano " "to examine the files in /var/lib/cdebconf while an " "installation is in progress. View templates.dat for the " "raw templates and questions.dat for the current values " "and for the values assigned to variables." msgstr "" "Để kiểm tra giá trị có thể cho câu hỏi, bạn có khả năng sử dụng trình hiệu " "chỉnh văn bản nano để xem lại các tập tin nằm trong thư " "mục /var/lib/cdebconf trong khi cài đặt. Xem tập tin " "templates.dat để tìm biểu mẫu thô, còn tập tin " "questions.dat để tìm những giá trị hiện thời và các giá " "trị được gán cho biến." #. Tag: para #: preseed.xml:493 #, no-c-format msgid "" "To check if the format of your preconfiguration file is valid before " "performing an install, you can use the command debconf-set-" "selections -c preseed.cfg." msgstr "" "Trước khi cài đặt, để kiểm tra nếu tập tin cấu hình sẵn có dạng thức hợp lệ " "chưa, bạn có thể chạy lệnh debconf-set-selections -c " "preseed.cfg." #. Tag: title #: preseed.xml:503 #, no-c-format msgid "Contents of the preconfiguration file" msgstr "Nội dung của tập tin định cấu hình sẵn" #. Tag: para #: preseed.xml:509 #, no-c-format msgid "" "Note that this example is based on an installation for the Intel x86 " "architecture. If you are installing a different architecture, some of the " "examples (like keyboard selection and bootloader installation) may not be " "relevant and will need to be replaced by debconf settings appropriate for " "your architecture." msgstr "" "Ghi chú rằng mẫu này dựa vào tiến trình cài đặt vào kiến trúc kiểu x86 " "Intel. Nếu bạn đang cài đặt vào kiến trúc khác, một số phần mẫu (v.d. phần " "chọn bố trí bàn phím và phần cài đặt bộ tải khởi động) có lẽ không phải là " "thích hợp, cũng sẽ cần phải được thay thế bằng thiết lập debconf thích hợp " "với kiến trúc đó." #. Tag: title #: preseed.xml:520 #, no-c-format msgid "Localization" msgstr "Địa phương hoá" #. Tag: para #: preseed.xml:521 #, no-c-format msgid "" "Setting localization values will only work if you are using initrd " "preseeding. With all other methods the preconfiguration file will only be " "loaded after these questions have been asked." msgstr "" "Việc đặt giá trị địa phương hoá sẽ hoạt động được chỉ nếu bạn dùng khả năng " "chèn trước kiểu initrd. Đối với các phương pháp khác, tập tin cấu hình sẵn " "sẽ được tải chỉ sau khi hỏi các câu này." #. Tag: para #: preseed.xml:527 #, no-c-format msgid "" "The locale can be used to specify both language and country. To specify the " "locale as a boot parameter, use locale=en_US." msgstr "" "Miền địa phương (locale) có thể được dùng để xác định cả ngôn ngữ lẫn quốc " "gia. Để xác định miền địa phương như là tham số khởi động, hãy dùng đoạn " "locale=vi (hoặc thay thế " "mã ngôn ngữ/quốc gia khác dạng « nn » hay « nn_QQ »)." #. Tag: screen #: preseed.xml:533 #, no-c-format msgid "" "# Locale sets language and country.\n" "d-i debian-installer/locale string en_US" msgstr "" "# Miền địa phương đặt ngôn ngữ và quốc gia.\n" "d-i debian-installer/locale string vi" #. Tag: para #: preseed.xml:535 #, no-c-format msgid "" "Keyboard configuration consists of selecting a keyboard architecture and a " "keymap. In most cases the correct keyboard architecture is selected by " "default, so there's normally no need to preseed it. The keymap must be valid " "for the selected keyboard architecture." msgstr "" "Tiến trình cấu hình bàn phím là bao gồm việc chọn kiến trúc bàn phím (phần " "cứng) và bố trí bàn phím (phần mềm). Trong phần lớn trường hợp, kiến trúc " "bàn phím đúng được chọn theo mặc định, vì vậy bình thường không cần chèn " "trước nó. Bố trí bàn phím phải là hợp lệ cho kiến trúc bàn phím đã chọn." #. Tag: screen #: preseed.xml:542 #, no-c-format msgid "" "# Keyboard selection.\n" "#d-i console-tools/archs select at\n" "d-i console-keymaps-at/keymap select us\n" "# Example for a different keyboard architecture\n" "#d-i console-keymaps-usb/keymap select mac-usb-us" msgstr "" "# Chọn bàn phím.\n" "#d-i console-tools/archs select at\n" "d-i console-keymaps-at/keymap select us\n" "# Thí dụ cho kiến trúc bàn phím khác\n" "#d-i console-keymaps-usb/keymap select mac-usb-us" #. Tag: para #: preseed.xml:544 #, no-c-format msgid "" "To skip keyboard configuration, preseed console-tools/archs with skip-config. This will result in the " "kernel keymap remaining active." msgstr "" "Để bỏ qua bước cấu hình bàn phím, hãy chèn trước console-tools/" "archs bằng skip-config (bỏ qua cấu hình). " "Kết quả là bố trí bàn phím của hạt nhân còn lại hoạt động." #. Tag: para #: preseed.xml:553 #, no-c-format msgid "" "The changes in the input layer for 2.6 kernels have made the keyboard " "architecture virtually obsolete. For 2.6 kernels normally a PC (at) keymap should be selected." msgstr "" "Các thay đổi trong lớp nhập cho hạt nhân phiên bản 2.6 đã làm cho kiến trúc " "bàn phím hầu như quá cũ. Đối với hạt nhân 2.6, bình thường nên chọn bố trí " "bàn phím kiểu PC (at)." #. Tag: title #: preseed.xml:563 #, no-c-format msgid "Network configuration" msgstr "Cấu hình mạng" #. Tag: para #: preseed.xml:564 #, no-c-format msgid "" "Of course, preseeding the network configuration won't work if you're loading " "your preconfiguration file from the network. But it's great when you're " "booting from CD or USB stick. If you are loading preconfiguration files from " "the network, you can pass network config parameters by using kernel boot " "parameters." msgstr "" "Tất nhiên, việc chèn trước bước cấu hình mạng sẽ không hoạt động được nếu " "bạn tải tập tin cấu hình sẵn qua mạng. Nhưng nó rất có ích khi bạn khởi động " "từ đĩa CD hay thanh USB. Nếu bạn tải tập tin cấu hình sẵn qua mạng, bạn có " "khả năng gởi tham số cấu hình mạng bằng cách sử dụng tham số khởi động hạt " "nhân." #. Tag: para #: preseed.xml:572 #, no-c-format msgid "" "If you need to pick a particular interface when netbooting before loading a " "preconfiguration file from the network, use a boot parameter such as " "interface=eth1." msgstr "" "Nếu bạn cần phải chọn một giao diện riêng khi khởi động qua mạng, trước khi " "tải tập tin cấu hình sẵn qua mạng, hãy nhập tham số khởi động như " "interface=eth1." #. Tag: para #: preseed.xml:578 #, no-c-format msgid "" "Although preseeding the network configuration is normally not possible when " "using network preseeding (using preseed/url), you can use the " "following hack to work around that, for example if you'd like to set a " "static address for the network interface. The hack is to force the network " "configuration to run again after the preconfiguration file has been loaded " "by creating a preseed/run script containing the following " "lines:" msgstr "" "Mặc dù thường không thể chèn trước cấu hình mạng khi dùng khả năng chèn " "trước qua mạng (dùng địa chỉ Mạng preseed/url), bạn vẫn còn " "có khả năng sử dụng dãy lệnh theo đây để chỉnh sửa sự hạn chế này, thí vụ " "nếu bạn muốn đặt địa chỉ tĩnh cho giao diện mạng. Dãy lệnh này ép buộc cấu " "hình mạng chạy lại sau khi tải tập tin chèn trước, bằng cách tạo tập lệnh " "preseed/run chứa những dòng này:" #. Tag: screen #: preseed.xml:588 #, no-c-format msgid "" "killall.sh dhclient\n" "netcfg" msgstr "" "killall.sh dhclient\n" "netcfg" #. Tag: screen #: preseed.xml:592 #, no-c-format msgid "" "# netcfg will choose an interface that has link if possible. This makes it\n" "# skip displaying a list if there is more than one interface.\n" "d-i netcfg/choose_interface select auto\n" "\n" "# To pick a particular interface instead:\n" "#d-i netcfg/choose_interface select eth1\n" "\n" "# If you have a slow dhcp server and the installer times out waiting for\n" "# it, this might be useful.\n" "#d-i netcfg/dhcp_timeout string 60\n" "\n" "# If you prefer to configure the network manually, uncomment this line and\n" "# the static network configuration below.\n" "#d-i netcfg/disable_dhcp boolean true\n" "\n" "# If you want the preconfiguration file to work on systems both with and\n" "# without a dhcp server, uncomment these lines and the static network\n" "# configuration below.\n" "#d-i netcfg/dhcp_failed note\n" "#d-i netcfg/dhcp_options select Configure network manually\n" "\n" "# Static network configuration.\n" "#d-i netcfg/get_nameservers string 192.168.1.1\n" "#d-i netcfg/get_ipaddress string 192.168.1.42\n" "#d-i netcfg/get_netmask string 255.255.255.0\n" "#d-i netcfg/get_gateway string 192.168.1.1\n" "#d-i netcfg/confirm_static boolean true\n" "\n" "# Any hostname and domain names assigned from dhcp take precedence over\n" "# values set here. However, setting the values still prevents the questions\n" "# from being shown, even if values come from dhcp.\n" "d-i netcfg/get_hostname string unassigned-hostname\n" "d-i netcfg/get_domain string unassigned-domain\n" "\n" "# Disable that annoying WEP key dialog.\n" "d-i netcfg/wireless_wep string\n" "# The wacky dhcp hostname that some ISPs use as a password of sorts.\n" "#d-i netcfg/dhcp_hostname string radish" msgstr "" "# netcfg sẽ chọn giao diện có liên kết nếu có thể,\n" "# thì nó bỏ qua hiển thị danh sách nếu có nhiều giao diện.\n" "d-i netcfg/choose_interface select auto\n" "\n" "# Để chọn giao diện nào thay thế:\n" "#d-i netcfg/choose_interface select eth1\n" "\n" "# Nếu bạn có máy phục vụ DHCP chạy chậm và trình cài đặt thời hạn\n" "# khi đợi nó, đoạn này có thể có ích:\n" "#d-i netcfg/dhcp_timeout string 60\n" "\n" "# Nếu bạn thích tự cấu hình mạng, hãy bỏ ghi chú dòng này\n" "# và cấu hình mạng tĩnh bên dưới.\n" "#d-i netcfg/disable_dhcp boolean true\n" "\n" "# Nếu bạn muốn tập tin cấu hình sẵn hoạt động được\n" "# trên hệ thống cả có lẫn không có trình phục vụ DHCP,\n" "# hãy bỏ ghi chú những dòng này và cấu hình mạng tĩnh bên dưới.\n" "#d-i netcfg/dhcp_failed note\n" "#d-i netcfg/dhcp_options select Tự cấu hình mạng\n" "\n" "# Cấu hình mạng tĩnh.\n" "#d-i netcfg/get_nameservers string 192.168.1.1\n" "#d-i netcfg/get_ipaddress string 192.168.1.42\n" "#d-i netcfg/get_netmask string 255.255.255.0\n" "#d-i netcfg/get_gateway string 192.168.1.1\n" "#d-i netcfg/confirm_static boolean true\n" "\n" "# Tên máy/miền nào được gán từ DHCP có quyền cao hơn giá trị\n" "# được đặt vào đây.\n" "# Tuy nhiên, việc đặt giá trị vẫn còn ngăn cản câu hỏi được hiển thị,\n" "# thậm chí nếu giá trị đến từ DHCP.\n" "d-i netcfg/get_hostname string unassigned-hostname\n" "d-i netcfg/get_domain string unassigned-domain\n" "\n" "# Tắt hiển thị hộp thoại khoá WEP đó.\n" "d-i netcfg/wireless_wep string\n" "# Tên máy DHCP lạ mà một số nhà cung cấp dịch vụ Mạng sử dụng\n" "# như là kiểu mật khẩu.\n" "#d-i netcfg/dhcp_hostname string radish" #. Tag: title #: preseed.xml:597 #, no-c-format msgid "Mirror settings" msgstr "Thiết lập máy nhân bản" #. Tag: para #: preseed.xml:598 #, no-c-format msgid "" "Depending on the installation method you use, a mirror may be used both to " "download additional components of the installer, the base system and to set " "up the /etc/apt/sources.list for the installed system." msgstr "" "Phụ thuộc vào phương pháp cài đặt bạn dùng, máy nhân bản có thể được dùng để " "tải về thành phần cài đặt thêm, để tải về hệ thống cơ bản, và/hay để thiết " "lập danh sách các nguồn /etc/apt/sources.list cho hệ " "thống đã cài đặt." #. Tag: para #: preseed.xml:605 #, no-c-format msgid "" "The parameter mirror/suite determines the suite for " "the installed system." msgstr "" "Tham số mirror/suite xác định bộ phần mềm đối với hệ " "thống đã cài đặt." #. Tag: para #: preseed.xml:610 #, no-c-format msgid "" "The parameter mirror/udeb/suite determines the suite " "for additional components for the installer. It is only useful to set this " "if components are actually downloaded over the network and should match the " "suite that was used to build the initrd for the installation method used for " "the installation. By default the value for mirror/udeb/suite is the same as mirror/suite." msgstr "" "Tham số mirror/udeb/suite xác định bộ phần mềm đối " "với thành phần thêm cho trình đã cài đặt. Việc đặt tham số này có ích chỉ " "nếu thành phần thật sự được tải về qua mạng, cũng nên khớp với bộ phần mềm " "đã được dùng để xây dựng initrd cho phương pháp cài đặt được dùng. Theo mặc " "định, giá trị cho mirror/udeb/suite và " "mirror/suite là trùng." #. Tag: screen #: preseed.xml:622 #, no-c-format msgid "" "d-i mirror/country string enter information manually\n" "d-i mirror/http/hostname string http.us.debian.org\n" "d-i mirror/http/directory string /debian\n" "d-i mirror/http/proxy string\n" "\n" "# Suite to install.\n" "#d-i mirror/suite string testing\n" "# Suite to use for loading installer components (optional).\n" "#d-i mirror/udeb/suite string testing" msgstr "" "d-i mirror/country string enter information manually\n" "d-i mirror/http/hostname string http.us.debian.org\n" "d-i mirror/http/directory string /debian\n" "d-i mirror/http/proxy string\n" "\n" "# Bộ phần mềm cần cài đặt.\n" "#d-i mirror/suite string testing\n" "# Bộ phần mềm cần dùng để tải các thành phần cài đặt (tùy chọn).\n" "#d-i mirror/udeb/suite string testing" #. Tag: title #: preseed.xml:627 #, no-c-format msgid "Partitioning" msgstr "Phân vùng" #. Tag: para #: preseed.xml:628 #, no-c-format msgid "" "Using preseeding to partition the harddisk is very much limited to what is " "supported by partman-auto. You can choose to either " "partition existing free space on a disk or a whole disk. The layout of the " "disk can be determined by using a predefined recipe, a custom recipe from a " "recipe file or a recipe included in the preconfiguration file. It is " "currently not possible to partition multiple disks using preseeding nor to " "set up RAID." msgstr "" "Khả năng dùng tiến trình chèn trước để phân vùng đĩa cứng rất bị hạn chế " "thành khả năng được hỗ trợ bởi partman-auto. Bạn có " "thể chọn phân vùng hoặc sức chứa còn rảnh trên đĩa, hoặc toàn bộ đĩa. Bố trí " "của đĩa có thể được xác định bằng cách sử dụng công thức xác định sẵn, công " "thức riêng từ tập tin công thức, hay công thức được gồm trong tập tin định " "cấu hình sẵn. HIện thời không thể phân vùng nhiều đĩa bằng chèn trước, cũng " "không thể thiết lập RAID." #. Tag: para #: preseed.xml:640 #, no-c-format msgid "" "The identification of disks is dependent on the order in which their drivers " "are loaded. If there are multiple disks in the system, make very sure the " "correct one will be selected before using preseeding." msgstr "" "Việc nhận diện đĩa phụ thuộc vào thứ tự tải trình điều khiển chúng. Nếu có " "nhiều đĩa trong hệ thống, hãy chắc là đĩa đúng sẽ được chọn, trước khi dùng " "khả năng chèn trước." #. Tag: screen #: preseed.xml:648 #, no-c-format msgid "" "# If the system has free space you can choose to only partition that space.\n" "# Note: this must be preseeded with a localized (translated) value.\n" "#d-i partman-auto/init_automatically_partition \\\n" "# select Use the largest continuous free space\n" "\n" "# Alternatively, you can specify a disk to partition. The device name can\n" "# be given in either devfs or traditional non-devfs format.\n" "# For example, to use the first disk devfs knows of:\n" "d-i partman-auto/disk string /dev/discs/disc0/disc\n" "# Or, if you want to use LVM:\n" "#d-i partman-auto-lvm/disk string /dev/discs/disc0/disc\n" "\n" "# You can choose from any of the predefined partitioning recipes.\n" "# Note: this must be preseeded with a localized (translated) value.\n" "d-i partman-auto/choose_recipe \\\n" " select All files in one partition (recommended for new users)\n" "#d-i partman-auto/choose_recipe \\\n" "# select Separate /home partition\n" "#d-i partman-auto/choose_recipe \\\n" "# select Separate /home, /usr, /var, and /tmp partitions\n" "\n" "# Or provide a recipe of your own...\n" "# The recipe format is documented in the file devel/partman-auto-recipe." "txt.\n" "# If you have a way to get a recipe file into the d-i environment, you can\n" "# just point at it.\n" "#d-i partman-auto/expert_recipe_file string /hd-media/recipe\n" "\n" "# If not, you can put an entire recipe the preconfiguration file in one\n" "# (logical) line. This example creates a small /boot partition, suitable\n" "# swap, and uses the rest of the space for the root partition:\n" "#d-i partman-auto/expert_recipe string \\\n" "# boot-root :: \\\n" "# 40 50 100 ext3 \\\n" "# $primary{ } $bootable{ } \\\n" "# method{ format } format{ } \\\n" "# use_filesystem{ } filesystem{ ext3 } \\\n" "# mountpoint{ /boot } \\\n" "# . \\\n" "# 500 10000 1000000000 ext3 \\\n" "# method{ format } format{ } \\\n" "# use_filesystem{ } filesystem{ ext3 } \\\n" "# mountpoint{ / } \\\n" "# . \\\n" "# 64 512 300% linux-swap \\\n" "# method{ swap } format{ } \\\n" "# .\n" "\n" "# This makes partman automatically partition without confirmation.\n" "d-i partman/confirm_write_new_label boolean true\n" "d-i partman/choose_partition \\\n" " select Finish partitioning and write changes to disk\n" "d-i partman/confirm boolean true" msgstr "" "# Nếu hệ thống có sức chứa còn rảnh, bạn có khả năng chọn phân vùng\n" "# chỉ sức chứa đó.\n" "# Ghi chú : nó phải được chèn trước với giá trị đã dịch:\n" "#d-i partman-auto/init_automatically_partition \\\n" "# select Dùng chỗ rỗng liên tục lớn nhất\n" "\n" "# Hoặc bạn có khả năng xác định đĩa nào cần phân vùng. Có thể nhập\n" "# tên thiết bị dạng devfs hay dạng khác devfs truyền thống.\n" "# Ví dụ, để chọn đĩa thứ nhất do devfs biết:d-i partman-auto/disk string /" "dev/discs/disc0/disc\n" "# Hoặc nếu bạn muốn dùng LVM (bộ quản lý khối tin hợp lý):\n" "#d-i partman-auto-lvm/disk string /dev/discs/disc0/disc\n" "\n" "# Bạn có thể chọn bật cứ công thức phân vùng xác định sẵn nào.\n" "# Ghi chú : nó phải được chèn trước với giá trị đã dịch:\n" "d-i partman-auto/choose_recipe \\\n" " select Mọi tập tin trên một phân vùng (khuyên cho người dùng mới)\n" "#d-i partman-auto/choose_recipe \\\n" "# select Phân vùng /home riêng\n" "#d-i partman-auto/choose_recipe \\\n" "# select Các phân vùng /home, /usr, /var, và /tmp riêng\n" "\n" "# Hoặc cung cấp công thức tự chọn...\n" "# Dạng thức công thức được diễn tả trong tập tin\n" "# « devel/partman-auto-recipe.txt ».\n" "# Nếu bạn có khả năng chèn tập tin công thức vào môi trường cài đặt Debian,\n" "# bạn có thể đơn giản chỉ tới tập tin đó.\n" "#d-i partman-auto/expert_recipe_file string /hd-media/recipe\n" "\n" "# Nếu không, bạn có khả năng chèn toàn bộ công thức vào tập tin chèn trước\n" "# trên cùng một dòng (hợp lý). Mẫu thí dụ này tạo một phân vùng /boot nhỏ,\n" "# chỗ trao đổi thích hợp, và gán phần còn lại của sức chứa cho phân vùng gốc:" "#d-i partman-auto/expert_recipe string \\\n" "# boot-root :: \\\n" "# 40 50 100 ext3 \\\n" "# $primary{ } $bootable{ } \\\n" "# method{ format } format{ } \\\n" "# use_filesystem{ } filesystem{ ext3 } \\\n" "# mountpoint{ /boot } \\\n" "# . \\\n" "# 500 10000 1000000000 ext3 \\\n" "# method{ format } format{ } \\\n" "# use_filesystem{ } filesystem{ ext3 } \\\n" "# mountpoint{ / } \\\n" "# . \\\n" "# 64 512 300% linux-swap \\\n" "# method{ swap } format{ } \\\n" "# .\n" "\n" "# Công thức này làm cho trình partman phân vùng tự động,\n" "# không cần xác nhận:\n" "d-i partman/confirm_write_new_label boolean true\n" "d-i partman/choose_partition \\\n" " select Phân vùng xong và ghi các thay đổi vào đĩa\n" "d-i partman/confirm boolean true" #. Tag: title #: preseed.xml:653 #, no-c-format msgid "Clock and time zone setup" msgstr "Thiết lập đồng hồ và múi giờ" #. Tag: screen #: preseed.xml:655 #, no-c-format msgid "" "# Controls whether or not the hardware clock is set to UTC.\n" "d-i clock-setup/utc boolean true\n" "\n" "# You may set this to any valid setting for $TZ; see the contents of\n" "# /usr/share/zoneinfo/ for valid values.\n" "d-i time/zone string US/Eastern" msgstr "" "# Điều khiển nếu đồng hồ phần cứng được đặt thành UTC không.\n" "d-i clock-setup/utc boolean true\n" "\n" "# Bạn có thể đặt điều này thành bất cứ giá trị nào hợp lệ cho $TZ (múi " "giờ),\n" "# xem nội dung của « /usr/share/zoneinfo/ » để tìm giá trị hợp lệ.\n" "d-i time/zone string US/Eastern" #. Tag: title #: preseed.xml:660 #, no-c-format msgid "Apt setup" msgstr "Thiết lập apt" #. Tag: para #: preseed.xml:661 #, no-c-format msgid "" "Setup of the /etc/apt/sources.list and basic " "configuration options is fully automated based on your installation method " "and answers to earlier questions. You can optionally add other (local) " "repositories." msgstr "" "Tiến trình thiết lập danh sách các nguồn của apt /etc/apt/sources." "list và các tùy chọn cấu hình cơ bản được tự động hoá hoàn toàn, " "dựa vào phương pháp cài đặt và trả lời câu hỏi trước. Tùy chọn bạn có khả " "năng thêm kho phần mềm (cục bộ) khác." #. Tag: screen #: preseed.xml:669 #, no-c-format msgid "" "# You can choose to install non-free and contrib software.\n" "#d-i apt-setup/non-free boolean true\n" "#d-i apt-setup/contrib boolean true\n" "# Uncomment this to avoid adding security sources, or\n" "# add a hostname to use a different server than security.debian.org.\n" "#d-i apt-setup/security_host string\n" "\n" "# Additional repositories, local[0-9] available\n" "#d-i apt-setup/local0/comment string local server\n" "#d-i apt-setup/local0/source string \\\n" "# deb http://local.server/debian stable main\n" "# URL to the public key of the local repository\n" "#d-i apt-setup/local0/key string http://local.server/key" msgstr "" "# Bạn có thể chọn cài đặt phần mềm khác tự do (non-free)\n" "# và phần mềm được đóng góp (contrib).#d-i apt-setup/non-free boolean true\n" "#d-i apt-setup/contrib boolean true\n" "# Hãy bỏ ghi chú lệnh này để tránh thêm nguồn bảo mật, hoặc\n" "# thêm tên máy để dùng máy phục vụ khác với « security.debian.org ».\n" "#d-i apt-setup/security_host string\n" "\n" "# Kho thêm, local[0-9] (cục bộ) sẵn sàng\n" "#d-i apt-setup/local0/comment string local server\n" "#d-i apt-setup/local0/source string \\\n" "# deb http://local.server/debian stable main\n" "# URL (địa chỉ Mạng) đến khoá công của kho cục bộ\n" "#d-i apt-setup/local0/key string http://local.server/key" #. Tag: title #: preseed.xml:674 #, no-c-format msgid "Account setup" msgstr "Thiết lập tài khoản" #. Tag: para #: preseed.xml:675 #, no-c-format msgid "" "The password for the root account and name and password for a first regular " "user's account can be preseeded. For the passwords you can use either clear " "text values or MD5 hashes." msgstr "" "Có khả năng chèn trước mật khẩu cho tài khoản người chủ, cũng tên và mật " "khẩu cho tài khoản của người dùng chuẩn thứ nhất. Đối với mật khẩu, bạn có " "thể dùng giá trị nhập thô (không mật mã) hay băm kiểu " "MD5." #. Tag: para #: preseed.xml:682 #, no-c-format msgid "" "Be aware that preseeding passwords is not completely secure as everyone with " "access to the preconfiguration file will have the knowledge of these " "passwords. Using MD5 hashes is considered slightly better in terms of " "security but it might also give a false sense of security as access to a MD5 " "hash allows for brute force attacks." msgstr "" "Ghi chú rằng tiến trình chèn trước mật khẩu không phải là bảo mật hoàn toàn, " "vì mọi người có quyền truy cập tập tin cấu hình sẵn thì biết các mật khẩu " "nằm trong nó. Việc dùng băm MD5 được xem là tốt hơn một ít theo các điều " "khoản của bảo mật, nhưng nó cũng có thể cung cấp ý thức bảo mật giả, vì cách " "truy cập băm MD5 cho phép người khác tấn công bằng sức mạnh vũ phu." #. Tag: screen #: preseed.xml:692 #, no-c-format msgid "" "# Skip creation of a root account (normal user account will be able to\n" "# use sudo).\n" "#d-i passwd/root-login boolean false\n" "# Alternatively, to skip creation of a normal user account.\n" "#d-i passwd/make-user boolean false\n" "\n" "# Root password, either in clear text\n" "#d-i passwd/root-password password r00tme\n" "#d-i passwd/root-password-again password r00tme\n" "# or encrypted using an MD5 hash.\n" "#d-i passwd/root-password-crypted password [MD5 hash]\n" "\n" "# To create a normal user account.\n" "#d-i passwd/user-fullname string Debian User\n" "#d-i passwd/username string debian\n" "# Normal user's password, either in clear text\n" "#d-i passwd/user-password password insecure\n" "#d-i passwd/user-password-again password insecure\n" "# or encrypted using an MD5 hash.\n" "#d-i passwd/user-password-crypted password [MD5 hash]" msgstr "" "# Bỏ qua bước tạo tài khoản người chủ (tài khoản kiểu người dùng chuẩn\n" "# sẽ có khả năng dùng sudo).\n" "#d-i passwd/root-login boolean false\n" "# Hoặc để bỏ qua bước tạo tài khoản kiểu người dùng chuẩn:\n" "#d-i passwd/make-user boolean false\n" "\n" "# Mật khẩu người chủ, hoặc bằng nhập thô :\n" "#d-i passwd/root-password password r00tme\n" "#d-i passwd/root-password-again password r00tme\n" "# hoặc được mật mã bằng băm MD5:\n" "#d-i passwd/root-password-crypted password [băm MD5]\n" "\n" "# Để tạo tài khoản kiểu người dùng chuẩn.\n" "#d-i passwd/user-fullname string Debian User\n" "#d-i passwd/username string debian\n" "# Mật khẩu của người dùng chuẩn, hoặc bằng nhập thô :\n" "#d-i passwd/user-password password insecure\n" "#d-i passwd/user-password-again password insecure\n" "# hoặc được mật mã bằng băm MD5:\n" "#d-i passwd/user-password-crypted password [băm MD5]" #. Tag: para #: preseed.xml:694 #, no-c-format msgid "" "The passwd/root-password-crypted and " "passwd/user-password-crypted variables can also be " "preseeded with ! as their value. In that case, the " "corresponding account is disabled. This may be convenient for the root " "account, provided of course that an alternative method is setup to allow " "administrative activities or root login (for instance by using SSH key " "authentication or sudo)." msgstr "" "Biến passwd/root-password-crypted và " "passwd/user-password-crypted cũng có thể được chèn " "trước bằng ! là giá trị. Trong trường hợp đó, tài khoản tương " "ứng bị tắt. Trường hợp này có thể là tiện với tài khoản người chủ, miễn là " "phương pháp xen kẽ được thiết lập để cho phép hoạt động quản lý hay đăng " "nhập người chủ (thí dụ bằng cách dùng khả năng xác thức khoá SSH hay " "sudo)." #. Tag: para #: preseed.xml:704 #, no-c-format msgid "" "An MD5 hash for a password can be generated using the following command." msgstr "Băm MD5 cho mật khẩu có thể được tạo ra bằng lệnh theo đây." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: screen #: preseed.xml:708 #, no-c-format msgid "$ echo \"r00tme\" | mkpasswd -s -H MD5" msgstr "$ echo \"r00tme\" | mkpasswd -s -H MD5" #. Tag: title #: preseed.xml:714 #, no-c-format msgid "Base system installation" msgstr "Cài đặt hệ thống cơ bản" #. Tag: para #: preseed.xml:715 #, no-c-format msgid "" "There is actually not very much that can be preseeded for this stage of the " "installation. The only questions asked concern the installation of the " "kernel." msgstr "" "Thật sự không thể chèn trước nhiều vào giai đoạn cài đặt này. Chỉ hỏi câu về " "cách cài đặt hạt nhân." #. Tag: screen #: preseed.xml:722 #, no-c-format msgid "" "# Select the initramfs generator used to generate the initrd for 2.6 " "kernels.\n" "#d-i base-installer/kernel/linux/initramfs-generators string yaird" msgstr "" "# Chọn bộ tạo ra « initramfs » được dùng để tạo ra initrd cho hạt nhân 2.6.\n" "#d-i base-installer/kernel/linux/initramfs-generators string yaird" #. Tag: title #: preseed.xml:727 #, no-c-format msgid "Boot loader installation" msgstr "Cài đặt bộ tải khởi động" #. Tag: screen #: preseed.xml:729 #, no-c-format msgid "" "# Grub is the default boot loader (for x86). If you want lilo installed\n" "# instead, uncomment this:\n" "#d-i grub-installer/skip boolean true\n" "\n" "# This is fairly safe to set, it makes grub install automatically to the " "MBR\n" "# if no other operating system is detected on the machine.\n" "d-i grub-installer/only_debian boolean true\n" "\n" "# This one makes grub-installer install to the MBR if if finds some other " "OS\n" "# too, which is less safe as it might not be able to boot that other OS.\n" "d-i grub-installer/with_other_os boolean true\n" "\n" "# Alternatively, if you want to install to a location other than the mbr,\n" "# uncomment and edit these lines:\n" "#d-i grub-installer/bootdev string (hd0,0)\n" "#d-i grub-installer/only_debian boolean false\n" "#d-i grub-installer/with_other_os boolean false" msgstr "" "# GRUB là bộ tải khởi động mặc định (cho kiến trúc x86).\n" "# Còn nếu bạn muốn cài đặt LILO, hãy bỏ ghi chú dòng này:\n" "#d-i grub-installer/skip boolean true\n" "\n" "# Điều này có thể được đặt hơi an toàn: nó làm cho GRUB cài đặt tự động\n" "# vào rãnh ghi khởi động chính (MBR), nếu không có hệ điều hành khác\n" "# được phát hiện trên máy đó.\n" "d-i grub-installer/only_debian boolean true\n" "\n" "# Điều này làm cho trình grub-installer cài đặt vào MBR\n" "# nếu nó cũng tìm HĐH khác, mà ít an toàn hơn,\n" "# vì có lẽ nó không thể khởi động hệ điều hành khác đó.\n" "d-i grub-installer/with_other_os boolean true\n" "\n" "# Hoặc nếu bạn muốn cài đặt vào địa điểm khác với MBR,\n" "# hãy bỏ ghi chú và hiệu chỉnh những dòng này:\n" "#d-i grub-installer/bootdev string (hd0,0)\n" "#d-i grub-installer/only_debian boolean false\n" "#d-i grub-installer/with_other_os boolean false" #. Tag: title #: preseed.xml:734 #, no-c-format msgid "Package selection" msgstr "Chọn gói phần mềm" #. Tag: para #: preseed.xml:735 #, no-c-format msgid "" "You can choose to install any combination of tasks that are available. " "Available tasks as of this writing include:" msgstr "" "Bạn có khả năng chọn cài đặt bất cứ sự phối hợp công việc nào sẵn sàng. Vào " "lúc viết câu này, các công việc sẵn sàng gồm:" #. Tag: userinput #: preseed.xml:744 #, no-c-format msgid "standard" msgstr "chuẩn" #. Tag: userinput #: preseed.xml:747 #, no-c-format msgid "desktop" msgstr "môi trường làm việc" #. Tag: userinput #: preseed.xml:750 #, no-c-format msgid "gnome-desktop" msgstr "môi trường làm việc Gnome" #. Tag: userinput #: preseed.xml:753 #, no-c-format msgid "kde-desktop" msgstr "môi trường làm việc KDE" #. Tag: userinput #: preseed.xml:756 #, no-c-format msgid "web-server" msgstr "trình phục vụ Mạng" #. Tag: userinput #: preseed.xml:759 #, no-c-format msgid "print-server" msgstr "trình phục vụ in" #. Tag: userinput #: preseed.xml:762 #, no-c-format msgid "dns-server" msgstr "trình phục vụ DNS" #. Tag: userinput #: preseed.xml:765 #, no-c-format msgid "file-server" msgstr "trình phục vụ tập tin" #. Tag: userinput #: preseed.xml:768 #, no-c-format msgid "mail-server" msgstr "trình phục vụ thư tín" #. Tag: userinput #: preseed.xml:771 #, no-c-format msgid "sql-database" msgstr "co sở dữ liệu SQL" #. Tag: userinput #: preseed.xml:774 #, no-c-format msgid "laptop" msgstr "máy tính xách tay" #. Tag: para #: preseed.xml:778 #, no-c-format msgid "" "You can also choose to install no tasks, and force the installation of a set " "of packages in some other way. We recommend always including the " "standard task." msgstr "" "Bạn cũng có khả năng chọn không cài đặt công việc nào, ép buộc cài đặt một " "bộ gói bằng cách khác. Khuyên bạn luôn luôn gồm ít nhất công việc " "chuẩn." #. Tag: para #: preseed.xml:784 #, no-c-format msgid "" "If you want to install some individual packages in addition to packages " "installed by tasks, you can use the parameter pkgsel/include. The value of this parameter can be either comma-separated or " "space-separated, so you can also use it easily on the kernel command line." msgstr "Nếu bạn muốn cài đặt một số gói riêng, thêm vào những gói do công việc cài đặt, bạn có khả năng sử dụng tham số pkgsel/include. Giá trị của tham số này có thể được định giới bằng hoặc dấu phẩy hoặc dấu cách, vậy dễ dàng dùng trên dòng lệnh." #. Tag: screen #: preseed.xml:794 #, no-c-format msgid "" "tasksel tasksel/first multiselect standard, desktop\n" "#tasksel tasksel/first multiselect standard, web-server\n" "#tasksel tasksel/first multiselect standard, kde-desktop\n" "\n" "# Individual additional packages to install\n" "#d-i pkgsel/include string openssh-server build-essential\n" "\n" "# Some versions of the installer can report back on what software you have\n" "# installed, and what software you use. The default is not to report back,\n" "# but sending reports helps the project determine what software is most\n" "# popular and include it on CDs.\n" "#popularity-contest popularity-contest/participate boolean false" msgstr "" "tasksel tasksel/first multiselect chuẩn, môi trường làm việc\n" "#tasksel tasksel/first multiselect chuẩn, trình phục vụ Mạng\n" "#tasksel tasksel/first multiselect chuẩn, môi trường làm việc KDE\n" "\n" "# Các gói thêm riêng cần cài đặt\n" "#d-i pkgsel/include string openssh-server build-essential\n" "\n" "# Một số phiên bản riêng của trình cài đặt có khả năng thông báo lại\n" "# phần mềm nào bạn đã cài đặt, và phần mềm nào bạn dùng.\n" "# Giá trị mặc định là không thông báo lại, nhưng việc thông báo\n" "# giúp đỡ dự án Debian quyết định phần mềm nào thường được dùng\n" "# thì gồm nó trên đĩa CD.\n" "#popularity-contest popularity-contest/participate boolean false" #. Tag: title #: preseed.xml:799 #, no-c-format msgid "Finishing up the first stage install" msgstr "Làm xong giai đoạn cài đặt thứ nhất" #. Tag: screen #: preseed.xml:801 #, no-c-format msgid "" "# Avoid that last message about the install being complete.\n" "d-i finish-install/reboot_in_progress note\n" "\n" "# This will prevent the installer from ejecting the CD during the reboot,\n" "# which is useful in some situations.\n" "#d-i cdrom-detect/eject boolean false" msgstr "" "# Tránh thông điệp cuối cùng về cài đặt đã xong.\n" "d-i finish-install/reboot_in_progress note\n" "\n" "# Dòng này sẽ ngăn cản trình cài đặt đẩy ra đĩa CD trong khi khởi động,\n" "# mà có ích trong một số trường hợp riêng.\n" "#d-i cdrom-detect/eject boolean false" #. Tag: title #: preseed.xml:806 #, no-c-format msgid "Mailer configuration" msgstr "Cấu hình trình thư" #. Tag: para #: preseed.xml:807 #, no-c-format msgid "" "During a normal install, exim asks only a few questions. Here's how to avoid " "even those. More complicated preseeding is possible." msgstr "" "Trong tiến trình cài đặt chuẩn, trình exim hỏi chỉ vài câu. Ở đây có diễn tả " "cách tránh ngay cả vài câu đó. Có khả năng chèn trước một cách phức tạp hơn." #. Tag: screen #: preseed.xml:814 #, no-c-format msgid "" "exim4-config exim4/dc_eximconfig_configtype \\\n" " select no configuration at this time\n" "exim4-config exim4/no_config boolean true\n" "exim4-config exim4/no_config boolean true\n" "exim4-config exim4/dc_postmaster string" msgstr "" "exim4-config exim4/dc_eximconfig_configtype \\\n" " select không định cấu hình vào lúc này\n" "exim4-config exim4/no_config boolean true\n" "exim4-config exim4/no_config boolean true\n" "exim4-config exim4/dc_postmaster string" #. Tag: title #: preseed.xml:819 #, no-c-format msgid "X configuration" msgstr "Cấu hình X" #. Tag: para #: preseed.xml:820 #, no-c-format msgid "" "Preseeding Debian's X config is possible, but you probably need to know some " "details about the video hardware of the machine, since Debian's X " "configurator does not do fully automatic configuration of everything." msgstr "" "Có thể chèn trước cấu hình X của Debian, nhưng rất có thể là bạn cần phải " "biết vài chi tiết về phần mềm ảnh động của máy tính, vì trình cấu hình X của " "Debian không cấu hình tự động đầy đủ mọi thứ." #. Tag: screen #: preseed.xml:828 #, no-c-format msgid "" "# X can detect the right driver for some cards, but if you're preseeding,\n" "# you override whatever it chooses. Still, vesa will work most places.\n" "#xserver-xorg xserver-xorg/config/device/driver select vesa\n" "\n" "# A caveat with mouse autodetection is that if it fails, X will retry it\n" "# over and over. So if it's preseeded to be done, there is a possibility of\n" "# an infinite loop if the mouse is not autodetected.\n" "#xserver-xorg xserver-xorg/autodetect_mouse boolean true\n" "\n" "# Monitor autodetection is recommended.\n" "xserver-xorg xserver-xorg/autodetect_monitor boolean true\n" "# Uncomment if you have an LCD display.\n" "#xserver-xorg xserver-xorg/config/monitor/lcd boolean true\n" "# X has three configuration paths for the monitor. Here's how to preseed\n" "# the \"medium\" path, which is always available. The \"simple\" path may " "not\n" "# be available, and the \"advanced\" path asks too many questions.\n" "xserver-xorg xserver-xorg/config/monitor/selection-method \\\n" " select medium\n" "xserver-xorg xserver-xorg/config/monitor/mode-list \\\n" " select 1024x768 @ 60 Hz" msgstr "" "# X có khả năng phát hiện trình điều khiển đúng cho một số thẻ riêng,\n" "# nhưng nếu bạn đang chèn trước, bạn đè lên các sự chọn của nó.\n" "# Tuy nhiên, « vesa » sẽ hoạt động được trong phần lớn nơi.\n" "#xserver-xorg xserver-xorg/config/device/driver select vesa\n" "\n" "# Cẩn thận: khi phát hiện tự động con chuột, nếu việc này bị lỗi,\n" "# X sẽ thử lại nó liên tục. Vậy có thể bị vòng lặp vô hạn\n" "# nếu con chuột không phải được phát hiện tự động.\n" "#xserver-xorg xserver-xorg/autodetect_mouse boolean true\n" "\n" "# Khuyên bạn phát hiện tự động bộ trình bày.\n" "xserver-xorg xserver-xorg/autodetect_monitor boolean true\n" "# Bỏ ghi chú dòng này nếu máy tính của bạn có bộ trình bày kiểu LCD\n" "# (màn hình phẳng hay máy tính xách tay).\n" "#xserver-xorg xserver-xorg/config/monitor/lcd boolean true\n" "# X có ba đường dẫn cấu hình cho bộ trình bày.\n" "# Dòng bên dưới chèn trước đường dẫn « vừa », mà sẵn sàng luôn luôn.\n" "# Đường dẫn « đơn giản » có thể không sẵn sàng,\n" "# và đường dẫn « cấp cao » hỏi câu nhiều quá.\n" "xserver-xorg xserver-xorg/config/monitor/selection-method \\\n" " select vừa\n" "xserver-xorg xserver-xorg/config/monitor/mode-list \\\n" " select 1024x768 @ 60 Hz" #. Tag: title #: preseed.xml:833 #, no-c-format msgid "Preseeding other packages" msgstr "Chèn trước gói khác" #. Tag: screen #: preseed.xml:835 #, no-c-format msgid "" "# Depending on what software you choose to install, or if things go wrong\n" "# during the installation process, it's possible that other questions may\n" "# be asked. You can preseed those too, of course. To get a list of every\n" "# possible question that could be asked during an install, do an\n" "# installation, and then run these commands:\n" "# debconf-get-selections --installer > file\n" "# debconf-get-selections >> file" msgstr "" "# Phụ thuộc vào phần mềm nào bạn chọn cài đặt, hoặc nếu tiến trình\n" "# cài đặt bị lỗi, câu thêm có thể được hỏi. Bạn cũng có khả năng\n" "# chèn trước chúng. Để xem danh sách mọi câu có thể được hỏi\n" "# trong tiến trình cài đặt, hãy cài đặt xong, rồi chạy hai lệnh này:\n" "# debconf-get-selections --installer > file\n" "# debconf-get-selections >> file" #. Tag: title #: preseed.xml:841 #, no-c-format msgid "Advanced options" msgstr "Tùy chọn cấp cao" #. Tag: title #: preseed.xml:844 #, no-c-format msgid "Shell commands" msgstr "Lệnh trình bao" #. Tag: screen #: preseed.xml:846 #, no-c-format msgid "" "# d-i preseeding is inherently not secure. Nothing in the installer checks\n" "# for attempts at buffer overflows or other exploits of the values of a\n" "# preconfiguration file like this one. Only use preconfiguration files from\n" "# trusted locations! To drive that home, and because it's generally useful,\n" "# here's a way to run any shell command you'd like inside the installer,\n" "# automatically.\n" "\n" "# This first command is run as early as possible, just after\n" "# preseeding is read.\n" "#d-i preseed/early_command string anna-install some-udeb\n" "\n" "# This command is run just before the install finishes, but when there is\n" "# still a usable /target directory. You can chroot to /target and use it\n" "# directly, or use the apt-install and in-target commands to easily install\n" "# packages and run commands in the target system.\n" "#d-i preseed/late_command string apt-install zsh; in-target chsh -s /bin/zsh" msgstr "" "# Tiến trình chèn trước trình cài đặt Debian không phải là bảo mật.\n" "# Không có gì trong trình cài đặt mà kiểm tra bắt sự cố gắng tràn bộ đệm\n" "# hay cách khác lạm dụng giá trị nằm trong tập tin cấu hình sẵn\n" "# như điều này. Hãy dùng chỉ tập tin cấu hình sẵn có nguồn đáng tin !\n" "# Để chứng minh tình trạng không bảo mật của tập tin cấu hình sẵn,\n" "# bên dưới có phương pháp chạy tự động bất cứ lệnh trình bao nào\n" "# bên trong trình cài đặt.\n" "\n" "# Lệnh thứ nhất nào được chạy càng sớm càng có thể, đúng sau khi\n" "# đọc thông tin chèn trước.\n" "#d-i preseed/early_command string anna-install some-udeb\n" "\n" "# Lệnh bên dưới được chạy đúng trước khi cài đặt xong, nhưng khi\n" "# vẫn còn có thư mục « /target » có ích. Bạn có thể chroot (chuyển đổi\n" "# vị trí của thư mục gốc) đến « /target » và dùng nó một cách trực tiếp,\n" "# hoặc dùng những lệnh « apt-install » (cài đặt bằng apt) và « in-target »\n" "# (trong đích) để cài đặt dễ dàng gói và chạy lệnh trên hệ thống đích.\n" "#d-i preseed/late_command string apt-install zsh; in-target chsh -s /bin/zsh" #. Tag: title #: preseed.xml:851 #, no-c-format msgid "Chainloading preconfiguration files" msgstr "Tải dây chuyền tập tin định cấu hình sẵn" #. Tag: para #: preseed.xml:852 #, no-c-format msgid "" "It is possible to include other preconfiguration files from a " "preconfiguration file. Any settings in those files will override pre-" "existing settings from files loaded earlier. This makes it possible to put, " "for example, general networking settings for your location in one file and " "more specific settings for certain configurations in other files." msgstr "" "Có thể gồm một số tập tin cấu hình sẵn khác từ chỉ một tập tin định cấu hình " "sẵn có liệt kê chúng. Thiết lập nào nằm trong các tập tin cấu hình sẵn đó sẽ " "đè lên thiết lập tồn tại từ tập tin được tải trước. Tính năng này cho khả " "năng, lấy thí dụ, để thiết lập mạng chung cho chỗ bạn trong tập tin này, còn " "để thiết lập chi tiết hơn cho một số cấu hình riêng trong các tập tin khác." #. Tag: screen #: preseed.xml:862 #, no-c-format msgid "" "# More that one file can be listed, separated by spaces; all will be\n" "# loaded. The included files can have preseed/include directives of their\n" "# own as well. Note that if the filenames are relative, they are taken from\n" "# the same directory as the preconfiguration file that includes them.\n" "#d-i preseed/include string x.cfg\n" "\n" "# The installer can optionally verify checksums of preconfiguration files\n" "# before using them. Currently only md5sums are supported, list the md5sums\n" "# in the same order as the list of files to include.\n" "#d-i preseed/include/checksum string 5da499872becccfeda2c4872f9171c3d\n" "\n" "# More flexibly, this runs a shell command and if it outputs the names of\n" "# preconfiguration files, includes those files. \n" "#d-i preseed/include_command \\\n" "# string echo if [ \"`hostname`\" = bob ]; then echo bob.cfg; fi\n" "\n" "# Most flexibly of all, this downloads a program and runs it. The program\n" "# can use commands such as debconf-set to manipulate the debconf database.\n" "# Note that if the filenames are relative, they are taken from the same\n" "# directory as the preconfiguration file that runs them.\n" "d-i preseed/run string foo.sh" msgstr "" "# Có thể liệt kê nhiều tập tin, định giới bằng dấu cách: các tập tin đó\n" "# sẽ được tải. Những tập tin được gồm, lần lượt, cũng có thể chứa chỉ thị\n" "# chèn trước/gồm riêng. Ghi chú rằng nếu tên tập tin là tương đối,\n" "# nó bắt nguồn từ cùng một thư mục với tập tin cấu hình sẵn chứa chúng.\n" "#d-i preseed/include string x.cfg\n" "\n" "# Trình cài đặt có khả năng tùy chọn, để thẩm tra tổng kiểm của tập tin\n" "# cấu hình sẵn, trước khi dùng nó. HIện thời hỗ trợ chỉ tổng kiểm\n" "# kiểu md5sum; hãy liệt kê các tổng md5sum theo cùng một thứ tự\n" "# với danh sách các tập tin cần gồm.\n" "#d-i preseed/include/checksum string 5da499872becccfeda2c4872f9171c3d\n" "\n" "# Dẻo hơn, dòng bên dưới chạy lệnh trình bao, và nếu nó xuất tên của\n" "# tập tin cấu hình sẵn thì gồm các tập tin đó.\n" "#d-i preseed/include_command \\\n" "# string echo if [ \"`hostname`\" = bob ]; then echo bob.cfg; fi\n" "\n" "# Dẻo nhất, dòng này tải về chương trình rồi chạy nó. Chương trình đó\n" "# có khả năng dùng lệnh như « debconf-set » (debconf đặt) để thao tác\n" "# co sở dữ liệu cấu hình « debconf ». Ghi chú rằng nếu tên tập tin\n" "# là tương đối, tên đó bắt nguồn từ cùng một thư mục với tập tin\n" "# cấu hình sẵn có chạy chúng.\n" "d-i preseed/run string phu.sh"