# Vietnamese translation for Post Install. # Copyright © 2006 Free Software Foundation, Inc. # Clytie Siddall , 2005-2006. # msgid "" "" msgstr "Project-Id-Version: post-install\n" "Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n" "POT-Creation-Date: 2006-08-07 22:39+0000\n" "PO-Revision-Date: 2006-08-10 21:45+0930\n" "Last-Translator: Clytie Siddall \n" "Language-Team: Vietnamese \n" "MIME-Version: 1.0\n" "Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n" "Content-Transfer-Encoding: 8bit\n" "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n" "X-Generator: LocFactoryEditor 1.6fc1\n" #.Tag: title #: post-install.xml:5 #, no-c-format msgid "Next Steps and Where to Go From Here" msgstr "Bước tiếp và đi đâu vậy?" #.Tag: title #: post-install.xml:13 #, no-c-format msgid "If You Are New to Unix" msgstr "Cho người dùng UNIX mới" #.Tag: para #: post-install.xml:14 #, no-c-format msgid "" "If you are new to Unix, you probably should go out and buy some books and do " "some reading. A lot of valuable information can also be found in the Debian Reference. This list of Unix FAQs contains a number of UseNet " "documents which provide a nice historical reference." msgstr "Nếu bạn chưa quen với UNIX, khuyên bạn đọc một số cuốn sách và tài liệu. Rất " "nhiều thông tin hữu ích nằm trong Tham Khảo Debian Debian Reference. Danh sách các Hỏi Đáp UNIX list of Unix FAQs này chứa một số tài liệu UseNet " "cung cấp tham khảo lịch sử tốt." #.Tag: para #: post-install.xml:22 #, no-c-format msgid "" "Linux is an implementation of Unix. The Linux " "Documentation Project (LDP) collects a number of HOWTOs and online " "books relating to Linux. Most of these documents can be installed locally; " "just install the doc-linux-html package (HTML " "versions) or the doc-linux-text package (ASCII " "versions), then look in /usr/share/doc/HOWTO. " "International versions of the LDP HOWTOs are also available as Debian " "packages." msgstr "Linux là một bản thực hiện UNIX riêng. Dự án tài liệu Linux Linux Documentation Project (LDP) tập hợp một số tài " "liệu Thế Nào và cuốn sách trực tuyến liên quan đến Linux. Phần lớn tài liệu " "này có thể được cài đặt một cách cục bộ: chỉ đơn giản hãy cài đặt gói " "doc-linux-html (kiểu HTML) hay gói doc-" "linux-text (kiểu ASCII), rồi tìm trong thư mục Thế Nào " "/usr/share/doc/HOWTO. Phiên bản đã dịch của những tài " "liệu Thế Nào LDP (nếu có) cũng được công bố dạng gói Debian." #.Tag: title #: post-install.xml:43 #, no-c-format msgid "Orienting Yourself to Debian" msgstr "Giới thiệu về Debian" #.Tag: para #: post-install.xml:44 #, no-c-format msgid "" "Debian is a little different from other distributions. Even if you're " "familiar with Linux in other distributions, there are things you should know " "about Debian to help you to keep your system in a good, clean state. This " "chapter contains material to help you get oriented; it is not intended to be " "a tutorial for how to use Debian, but just a very brief glimpse of the " "system for the very rushed." msgstr "Debian khác một ít với những bản phát hành khác. Thậm chí nếu bạn quen với " "Linux trong bản phát hành khác, có một số điều cần biết về Debian để giúp đỡ " "bạn bảo quản một hệ thống tốt đẹp. Chương này chứa thông tin để giúp đỡ bạn " "bắt đầu dùng Debian; nó không phải là trợ lý hướng dẫn về cách sử dụng " "Debian, chỉ là tóm tắt rất vắn cho người quá bận thôi." #.Tag: title #: post-install.xml:55 #, no-c-format msgid "Debian Packaging System" msgstr "Hệ thống quản lý gói Debian" #.Tag: para #: post-install.xml:56 #, no-c-format msgid "" "The most important concept to grasp is the Debian packaging system. In " "essence, large parts of your system should be considered under the control " "of the packaging system. These include: " "/usr (excluding /usr/local) /var (you could make " "/var/local and be safe in there) " " /bin " " /sbin " " /lib For instance, if you replace /usr/bin/perl, that will work, but then if you upgrade your perl package, the file you put there will be replaced. Experts can get " "around this by putting packages on hold in aptitude." msgstr "Khái niệm quan trọng nhất cần hiểu được là hệ thống gói Debian. Về cơ bản " "thì nhiều phần lớn của hệ thống của bạn được điều khiển bởi hệ thống quản lý " "gói này. Những phần này gồm: /usr (trừ /usr/local) " " /var (bạn có thể làm /var/" "local và hoạt động trong đó một cách an toàn) " " /bin " " /sbin " " /lib Lấy thí dụ, bạn có thể thay thế /usr/bin/perl được, nhưng mà nếu bạn nâng cấp gói perl, " "tập tin bạn đã chèn sẽ bị thay thế. Nhà chuyên môn có thể tránh sự khó này " "bằng cách đặt gói riêng đã giữ lại trong chương trình " "aptitude." #.Tag: para #: post-install.xml:97 #, no-c-format msgid "" "One of the best installation methods is apt. You can use the command line " "version apt-get or full-screen text version " "aptitude. Note apt will also let you merge main, " "contrib, and non-free so you can have export-restricted packages as well as " "standard versions." msgstr "Một của những phương pháp cài đặt tốt nhất là « apt ». Bạn có thể sử dụng " "phiên bản kiểu dòng lệnh apt-get hoặc phiên bản nhập chữ " "toàn màn hình aptitude. Hãy ghi chú rằng apt sẽ " "cũng cho phép bạn hợp nhất phân loại Chính (main), Đóng góp (contrib.) và " "Khác tự do (non-free) để cho bạn truy cập gói bị hạn chế khi xuất, cũng như " "phiên bản chuẩn." #.Tag: title #: post-install.xml:108 #, no-c-format msgid "Application Version Management" msgstr "Quản lý phiên bản ứng dụng" #.Tag: para #: post-install.xml:109 #, no-c-format msgid "" "Alternative versions of applications are managed by update-alternatives. If " "you are maintaining multiple versions of your applications, read the update-" "alternatives man page." msgstr "Phiên bản ứng dụng khác nhau được quản lý bởi « update-alternatives ». Nếu " "bạn có bảo tồn đồng thời nhiều phiên bản khác nhau của cùng một ứng dụng, " "xem trang hướng dẫn cho chương trình này, bằng lệnh: « man update-" "alternatives »." #.Tag: title #: post-install.xml:119 #, no-c-format msgid "Cron Job Management" msgstr "Quản lý công việc định kỳ" #.Tag: para #: post-install.xml:120 #, no-c-format msgid "" "Any jobs under the purview of the system administrator should be in " "/etc, since they are configuration files. If you have a " "root cron job for daily, weekly, or monthly runs, put them in /etc/" "cron.{daily,weekly,monthly}. These are invoked from /" "etc/crontab, and will run in alphabetic order, which serializes " "them." msgstr "Công việc nào nằm trong phạm vị hoạt động của quản trị hệ thống nên được ghi " "vào thư mục /etc, vì chúng là tập tin cấu hình. Nếu bạn " "tạo công việc định kỳ (cron) với quyền người chủ (root) cần chạy hàng ngày " "(daily), hàng tuần (weekly) hay hàng tháng (monthly), hãy chèn chúng vào " "/etc/cron.{daily,weekly,monthly}. Những công việc này " "được gọi từ /etc/crontab: chúng sẽ chạy theo thứ tự " "abc, mà sắp xếp chúng." #.Tag: para #: post-install.xml:129 #, no-c-format msgid "" "On the other hand, if you have a cron job that (a) needs to run as a special " "user, or (b) needs to run at a special time or frequency, you can use either " "/etc/crontab, or, better yet, /etc/cron.d/" "whatever. These particular files also have an extra field that " "allows you to stipulate the user under which the cron job runs." msgstr "Mặt khác, nếu bạn tạo một công việc định kỳ (cron job): " "cần chạy với tư cách người dùng đặc biệt, haycần chạy vào lúc đặc biệt hoặc với tần số đặc biệt," " bạn có khả năng sử dụng hoặc /" "etc/crontab, hoặc còn tốt hơn, /etc/cron.d/whatever. Những tập tin đặc biệt này cũng có một trường thêm cho phép bạn " "qui định người dùng dưới họ công việc định kỳ có chạy." #.Tag: para #: post-install.xml:138 #, no-c-format msgid "" "In either case, you just edit the files and cron will notice them " "automatically. There is no need to run a special command. For more " "information see cron(8), crontab(5), and /usr/share/doc/cron/" "README.Debian." msgstr "Trong mỗi trường hợp, bạn chỉ hiệu chỉnh những tập tin đó, rồi chương trình " "cron sẽ nhận biết chúng một cách tự động. Không cần chạy lệnh đặc biệt nào. " "Để tìm thông tin thêm, xem hai trang hướng dẫn cron(8) và crontab(5), và tập " "tin Đọc Đi /usr/share/doc/cron/README.Debian." #.Tag: title #: post-install.xml:155 #, no-c-format msgid "Reactivating DOS and Windows" msgstr "Kích hoạt lại DOS và Windows" #.Tag: para #: post-install.xml:156 #, no-c-format msgid "" "After installing the base system and writing to the Master Boot " "Record, you will be able to boot Linux, but probably nothing " "else. This depends what you have chosen during the installation. This " "chapter will describe how you can reactivate your old systems so that you " "can also boot your DOS or Windows again." msgstr "Sau khi cài đặt hệ thống cơ bản và ghi vào rãnh ghi khởi động chủ (Master Boot Record), bạn có khả năng khởi động Linux, nhưng rất " "có thể khởi động được chỉ Linux thôi. Trường hợp này phụ thuộc vào các sự " "chọn của bạn trong khi cài đặt. Chương này sẽ diễn tả phương pháp kích hoạt " "lại hệ thống cũ, để cũng có khả năng khởi động lại DOS hay Windows." #.Tag: para #: post-install.xml:164 #, no-c-format msgid "" "LILO is a boot manager with which you can also boot other " "operating systems than Linux, which complies to PC conventions. The boot " "manager is configured via /etc/lilo.conf file. Whenever " "you edited this file you have to run lilo afterwards. The " "reason for this is that the changes will take place only when you call the " "program." msgstr "LILO là một bộ quản lý khởi động cũng cho bạn khả năng " "khởi động hệ điều hành khác với Linux, mà tuân theo quy ước PC. Bộ quản lý " "khởi động được cấu hình bằng tập tin /etc/lilo.conf. " "Khi nào bạn mới hiệu chỉnh tập tin này, bạn cũng cần phải chạy " "lilo, vì các thay đổi sẽ có tác động chỉ khi bạn gọi " "chương trình." #.Tag: para #: post-install.xml:174 #, no-c-format msgid "" "Important parts of the lilo.conf file are the lines " "containing the image and other " "keywords, as well as the lines following those. They can be used to describe " "a system which can be booted by LILO. Such a system can " "include a kernel (image), a root partition, " "additional kernel parameters, etc. as well as a configuration to boot " "another, non-Linux (other) operating system. These " "keywords can also be used more than once. The ordering of these systems " "within the configuration file is important because it determines which " "system will be booted automatically after, for instance, a timeout " "(delay) presuming LILO wasn't " "stopped by pressing the shift key." msgstr "Những phần quan trọng của tập tin cấu hình lilo.conf là " "những dòng chứa từ khoá image (ảnh) và " "other (khác), cùng với những dòng theo sau. Có thể sử " "dụng chúng để diễn tả một hệ thống do LILO khởi động " "được. Hệ thống như vậy có thể gồm một hạt nhân (image), một phân vùng gốc, một số tham số hạt nhân thêm, v.v., cùng với " "một cấu hình để khởi động một hệ điều hành không LInux khác " "(other). Những từ khoá này cũng có thể được dùng " "nhiều lần. Trong tập tin cấu hình này, thứ tự hệ thống là quan trọng vì nó " "quyết định hệ thống nào sẽ được khởi động tự động sau, lấy thí dụ, một thời " "hạn (delay) giả sử LILO không bị " "ngừng bằng cách bấm phím dài." #.Tag: para #: post-install.xml:190 #, no-c-format msgid "" "After a fresh install of Debian, just the current system is configured for " "booting with LILO. If you want to boot another Linux " "kernel, you have to edit the configuration file /etc/lilo.conf to add the following lines: \n" "&additional-lilo-image;\n" " For a basic setup just the first two lines are " "necessary. If you want to know more about the other two options please have " "a look at the LILO documentation. This can be found in " "/usr/share/doc/lilo/. The file which should be read is " "Manual.txt. To have a quicker start into the world of " "booting a system you can also look at the LILO man pages " "lilo.conf for an overview of configuration keywords and " "lilo for description of the installation of the new " "configuration into the boot sector." msgstr "Sau khi cài đặt Debian từ số không, chỉ hệ thống hiện thời được cấu hình để " "khởi động bằng LILO. Nếu bạn muốn khởi động một hạt nhân " "Linux khác, bạn cần phải hiệu chỉnh tập tin cấu hình /etc/lilo." "conf để thêm những dòng theo đây: \n" "&additional-lilo-image;\n" " Để thiết lập cơ bản, chỉ cần nhập hai dòng đầu " "thôi. Nếu bạn muốn biết thêm về hai tùy chọn khác, xem tài liệu hướng dẫn " "LILO nằm trong thư mục /usr/share/doc/lilo/, bắt đầu với tập tin Sổ Tay Manual.txt. Để " "lấy nhanh thông tin về cách khởi động hệ thống, bạn cũng có thể đọc những " "trang hướng dẫn (man) LILO, tập tin cấu hình " "lilo.conf để tìm tổng quan của từ khoá cấu hình, và tập " "tin lilo để xem mô tả cách cài đặt cấu hình mới vào " "rãnh ghi khởi động." #.Tag: para #: post-install.xml:210 #, no-c-format msgid "" "Notice that there are other boot loaders available in &debian;, such as GRUB " "(in grub package), CHOS (in chos package), Extended-IPL (in extipl " "package), loadlin (in loadlin package) etc." msgstr "Ghi chú rằng &debian; có sẵn một số bộ tải khởi động khác: GRUB (trong gói " "grub), CHOS (trong gói chos), " "Extended-IPL (trong gói extipl), loadlin (trong gói " "loadlin) v.v." #.Tag: title #: post-install.xml:225 #, no-c-format msgid "Further Reading and Information" msgstr "Thông tin thêm" #.Tag: para #: post-install.xml:226 #, no-c-format msgid "" "If you need information about a particular program, you should first try " "man program, or " "info program." msgstr "Để tìm thông tin về chương trình riêng nào, trước tiên bạn hãy thử nhập lệnh " "man tên_chương_trình, hoặc " "info tên_chương_trình." #.Tag: para #: post-install.xml:232 #, no-c-format msgid "" "There is lots of useful documentation in /usr/share/doc " "as well. In particular, /usr/share/doc/HOWTO and " "/usr/share/doc/FAQ contain lots of interesting " "information. To submit bugs, look at /usr/share/doc/debian/bug*. To read about Debian-specific issues for particular programs, " "look at /usr/share/doc/(package name)/README.Debian." msgstr "Cũng có rất nhiều tài liệu hữu ích nằm trong thư mục /usr/share/" "doc. Cụ thể là thư mục con Thế Nào /usr/share/doc/" "HOWTO và Hỏi Đáp /usr/share/doc/FAQ chứa " "nhiều thông tin hữu dụng. Để thông báo lỗi, xem /usr/share/doc/" "debian/bug*. Để đọc thông tin về vấn đề đặc trưng cho Debian " "trong chương trình riêng, xem tập tin Đọc Đi /usr/share/doc/" "(tên_gói)/README.Debian." #.Tag: para #: post-install.xml:243 #, no-c-format msgid "" "The Debian web site contains a " "large quantity of documentation about Debian. In particular, see the Debian GNU/Linux FAQ and the " "Debian " "Reference. An index of more Debian documentation is available from " "the Debian Documentation " "Project. The Debian community is self-supporting; to subscribe to " "one or more of the Debian mailing lists, see the Mail List Subscription page. " "Last, but not least, the Debian " "Mailing List Archives contain a wealth of information on Debian." msgstr "Nơi Mạng Debian chứa rất nhiều " "tài liệu về Debian. Cụ thể là Hỏi Đáp Debian GNU/Linux FAQ và tham khảo Debian Reference. Có " "một bảng liệt kê nhiều tài liệu hướng dẫn Debian thêm nằm tại dự án tài liệu " "Debian Debian Documentation " "Project. Cộng đồng Debian hỗ trợ với nhau : để đăng ký tham gia một " "hay nhiều hộp thư chung Debian, xem trang Mail List Subscription. Cuối cùng nhưng " "không kém phần quan trọng là khi hộp thư chung Debian Debian Mailing List Archives mà chứa rất nhiều " "thông tin phong phú về Debian." #.Tag: para #: post-install.xml:261 #, no-c-format msgid "" "A general source of information on GNU/Linux is the Linux Documentation Project. There you will find the " "HOWTOs and pointers to other very valuable information on parts of a GNU/" "Linux system." msgstr "Một nguồn thông tin tổng quát về GNU/LInux là dự án tài liệu Debian Linux Documentation Project. Tại đó, " "bạn sẽ tìm các tài liệu Thế Nào và liên kết chỉ đến thông tin rất qúy giá " "khác về nhiều phần của hệ thống GNU/Linux." #.Tag: title #: post-install.xml:276 #, no-c-format msgid "Compiling a New Kernel" msgstr "Biên dịch hạt nhân mới" #.Tag: para #: post-install.xml:277 #, no-c-format msgid "" "Why would someone want to compile a new kernel? It is often not necessary " "since the default kernel shipped with Debian handles most configurations. " "Also, Debian often offers several alternative kernels. So you may want to " "check first if there is an alternative kernel image package that better " "corresponds to your hardware. However, it can be useful to compile a new " "kernel in order to:" msgstr "Tại sao biên dịch hạt nhân mới? Thường không cần, vì hạt nhân mặc định có " "sẵn trong Debian có khả năng quản lý được hậu hết cấu hình máy tính. Hơn là " "Debian cung cấp vài hạt nhân xen kẽ. Vậy trước tiên, khuyên bạn kiểm tra xem " "nếu có gói ảnh hạt nhân xen kẽ thích hợp hơn với phần cứng của bạn. Tuy " "nhiên, một số người sẽ muốn biên dịch một hạt nhân mới để:" #.Tag: para #: post-install.xml:287 #, no-c-format msgid "" "handle special hardware needs, or hardware conflicts with the pre-supplied " "kernels" msgstr "quản lý vấn đề phần cứng đặc biệt, hoặc chỉnh sửa sự xung đột giữa phần cứng " "và hạt nhân có sẵn" #.Tag: para #: post-install.xml:293 #, no-c-format msgid "" "use options of the kernel which are not supported in the pre-supplied " "kernels (such as high memory support)" msgstr "sử dụng tùy chọn hạt nhân nào chưa được hỗ trợ trong hạt nhân có sẵn (như " "khả năng hỗ trợ bộ nhớ cao)" #.Tag: para #: post-install.xml:299 #, no-c-format msgid "optimize the kernel by removing useless drivers to speed up boot time" msgstr "tối ưu hóa hạt nhân bằng cách gỡ bỏ các trình điều khiển vô ích, để tăng tốc " "độ khởi động" #.Tag: para #: post-install.xml:304 #, no-c-format msgid "create a monolithic instead of a modularized kernel" msgstr "tạo hạt nhân cả một phần, thay cho hạt nhân chứa nhiều mô-đun riêng" #.Tag: para #: post-install.xml:309 #, no-c-format msgid "run an updated or development kernel" msgstr "chạy hạt nhân đã cập nhật hay hạt nhân phiên bản phát triển" #.Tag: para #: post-install.xml:314 #, no-c-format msgid "learn more about linux kernels" msgstr "học biết thêm về hạt nhân Linux" #.Tag: title #: post-install.xml:323 #, no-c-format msgid "Kernel Image Management" msgstr "Quản lý ảnh hạt nhân" #.Tag: para #: post-install.xml:324 #, no-c-format msgid "Don't be afraid to try compiling the kernel. It's fun and profitable." msgstr "Đừng sợ thử biên dịch hạt nhân: kinh nghiệm này là thú vị và hữu dụng." #.Tag: para #: post-install.xml:328 #, no-c-format msgid "" "To compile a kernel the Debian way, you need some packages: " "fakeroot, kernel-package, " "kernel-source-&kernelversion; (the most recent version at the time of this writing) " "linux-source-2.6 and a few others which are probably already installed (see " "/usr/share/doc/kernel-package/README.gz for the " "complete list)." msgstr "Để biên dịch hạt nhân bằng cách Debian, bạn cần lấy một số gói: " "fakeroot, kernel-package, " "kernel-source-&kernelversion; (phiên bản mới nhất vào lúc viết câu này) linux-source-2.6 " "và vài gói khác rất có thể đã được cài đặt (xem tập tin Đọc Đi /" "usr/share/doc/kernel-package/README.gz để tìm toàn danh sách)." #.Tag: para #: post-install.xml:339 #, no-c-format msgid "" "This method will make a .deb of your kernel source, and, if you have non-" "standard modules, make a synchronized dependent .deb of those too. It's a " "better way to manage kernel images; /boot will hold the " "kernel, the System.map, and a log of the active config file for the build." msgstr "Phương pháp này sẽ tạo gói dạng .deb chứa mã nguồn hạt nhân riêng của bạn, " "cũng tạo một gói dạng .deb kiểu phụ thuộc vào đã đồng bộ chứa mỗi mô-đun " "khác chuẩn (nếu có). Nó là phương pháp tốt hơn để quản lý ảnh hạt nhân; " "/boot sẽ chứa hạt nhân, tập tin « System.map », và bản " "ghi của tập tin cấu hình hoạt động của bản xâu dựng đó." #.Tag: para #: post-install.xml:347 #, no-c-format msgid "" "Note that you don't have to compile your kernel the " "Debian way; but we find that using the packaging system to " "manage your kernel is actually safer and easier. In fact, you can get your " "kernel sources right from Linus instead of kernel-source-&kernelversion;, linux-source-2.6, " "yet still use the kernel-package compilation method." msgstr "Ghi chú rằng bạn không cần phải biên dịch hạt nhân bằng " "cách Debian; nhưng mà chúng tôi cho là phương pháp sử dụng hệ " "thống quản lý gói để quản lý hạt nhân riêng thật sự là dễ hơn và an toàn " "hơn. Tức là, bạn có thể lấy mã nguồn hạt nhân một cách trực tiếp từ bắc " "Linus thay cho kernel-source-" "&kernelversion;, linux-source-2.6, mà vẫn còn sử dụng " "phương pháp biên dịch kiểu kernel-package." #.Tag: para #: post-install.xml:357 #, no-c-format msgid "" "Note that you'll find complete documentation on using kernel-" "package under /usr/share/doc/kernel-package. This section just contains a brief tutorial." msgstr "Ghi chú rằng tài liệu hướng dẫn hoàn toàn về cách sử dụng kernel-" "package nằm dưới thư mục /usr/share/doc/kernel-" "package. Tiết đoạn này chỉ chứa trợ lý hướng dẫn vắn thôi." #.Tag: para #: post-install.xml:364 #, no-c-format msgid "" "Hereafter, we'll assume you have free rein over your machine and will " "extract your kernel source to somewhere in your home directory " " There are other locations where you can extract kernel sources and " "build your custom kernel, but this is easiest as it does not require special " "permissions. . We'll also assume that your kernel version " "is &kernelversion;. Make sure you are in the directory to where you want to " "unpack the kernel sources, extract them using tar xjf /usr/src/kernel-source-&kernelversion;.tar.bz2 tar xjf /" "usr/src/linux-source-&kernelversion;.tar.bz2 and change " "to the directory kernel-source-" "&kernelversion; linux-source-&kernelversion; that will have " "been created." msgstr "Kể từ câu này, giả sử là bạn điều khiển hoàn toàn máy tính, cũng sẽ giải nén " "mã nguồn hạt nhân vào nơi nào trong thư mục chính của bạn. " "Có một số vị trí khác nơi bạn có thể giải nén mã nguồn hạt nhân rồi xây dựng " "hạt nhân tự chọn, nhưng mà dễ nhất khi giải nén vào thư mục chính vì không " "cần thiết quyền truy cập đặc biệt. . Cũng giả sử là phiên " "bản hạt nhân là &kernelversion;. Hãy chắc là bạn nằm trong thư mục nơi bạn " "muốn giải nén mã nguồn hạt nhân, rồi giải nén nó bằng lệnh tar xjf /usr/src/kernel-source-&kernelversion;." "tar.bz2 tar xjf /usr/src/linux-source-&kernelversion;.tar.bz2, sau đó chuyển đổi sang thư mục kernel-source-&kernelversion; " "linux-source-&kernelversion; mới được tạo." #.Tag: para #: post-install.xml:389 #, no-c-format msgid "" "Now, you can configure your kernel. Run make xconfig " "if X11 is installed, configured and being run; run make " "menuconfig otherwise (you'll need libncurses5-dev installed). Take the time to read the online help and choose " "carefully. When in doubt, it is typically better to include the device " "driver (the software which manages hardware peripherals, such as Ethernet " "cards, SCSI controllers, and so on) you are unsure about. Be careful: other " "options, not related to a specific hardware, should be left at the default " "value if you do not understand them. Do not forget to select Kernel " "module loader in Loadable module support (it is not " "selected by default). If not included, your Debian installation will " "experience problems." msgstr "Lúc đó bạn có khả năng cấu hình hạt nhân mới. Nếu bạn đã cài đặt và cấu hình " "X11, mà hoạt động, hãy chạy lệnh make xconfig; nếu " "không thì chạy lệnh make menuconfig (cần thiết cài " "đặt gói libncurses5-dev). Bạn nên mất thời gian để " "đọc trợ giúp trực tuyến: bạn hãy cẩn thận khi chọn cấu hình hạt nhân. Khi " "chưa chắc, khuyên bạn bao gồm trình điều khiển thiết bị (phần mềm quản lý " "phần cứng ngoại vi: thẻ Ethernet, bộ điều khiển SCSI v.v.) về đó bạn chưa " "chắc. Lại cẩn thận: các tùy chọn khác, không liên quan đến phần cứng đặc " "trưng, nên vẫn giữ giá trị mặc định nếu bạn không hiểu chúng. Đừng quên chọn " "Kernel module loader (bộ tải mô-đun hạt nhân) trong phần " "Loadable module support (khả năng hỗ trợ mô-đun tải được): " "mặc định là nó chưa chọn. Nếu không gồm thì bản cài đặt Debian đó sẽ gặp lỗi." #.Tag: para #: post-install.xml:404 #, no-c-format msgid "" "Clean the source tree and reset the kernel-package " "parameters. To do that, do make-kpkg clean." msgstr "Sau đó, bạn nên làm sạch cây nguồn và đặt lại các tham số kernel-" "package. Để làm như thế, hãy chạy lệnh make-kpkg " "clean." #.Tag: para #: post-install.xml:409 #, no-c-format msgid "" "Now, compile the kernel: fakeroot make-kpkg --initrd --" "revision=custom.1.0 kernel_image. The version number of " "1.0 can be changed at will; this is just a version number " "that you will use to track your kernel builds. Likewise, you can put any " "word you like in place of custom (e.g., a host name). Kernel " "compilation may take quite a while, depending on the power of your machine." msgstr "Bước theo, hãy biên dịch hạt nhân, bằng lệnh fakeroot make-kpkg --" "initrd --revision=custom.1.0 kernel_image. Số hiệu phiên bản " "1.0 có thể thay đổi: nó chỉ là số phiên bản dùng để theo dõi " "các bản xây dựng hạt nhân. Hơn là bạn có khả năng thay thế từ custom (riêng) bằng bất cứ từ khác nào (v.d. tên máy). Tiến trình biên dịch " "hạt nhân có thể hơi lâu, tùy thuộc vào tốc độ của máy tính." #.Tag: para #: post-install.xml:419 #, no-c-format msgid "" "Once the compilation is complete, you can install your custom kernel like " "any package. As root, do dpkg " "-i ../kernel-image-&kernelversion;-subarchitecture_custom.1.0_&architecture;.deb. dpkg -i ../linux-image-&kernelversion;-" "subarchitecture_custom.1.0_&architecture;.deb. The subarchitecture part is " "an optional sub-architecture, such as i586, depending on what kernel options you set. dpkg -" "i will install the kernel, along with some other nice supporting " "files. For instance, the System.map will be properly " "installed (helpful for debugging kernel problems), and /boot/" "config-&kernelversion; will be installed, containing your current " "configuration set. Your new kernel package is also clever enough to " "automatically update your boot loader to use the new kernel. If you have " "created a modules package, e.g., if you " "have PCMCIA, you'll need to install that package as well." msgstr "Một khi biên dịch xong, bạn có khả năng cài đặt hạt nhân tự chọn giống như " "bất cứ gói phần mềm nào. Với tự động cách là người chủ, hãy chạy lệnh " " dpkg -i ../kernel-image-" "&kernelversion;-kiến trúc phụ_custom.1.0_&architecture;.deb. dpkg -i ../linux-image-&kernelversion;-" "subarchitecture_custom.1.0_&architecture;.deb. Phần kiến trúc phụ là kiến " "trúc phụ tùy chọn, v.d. i586, phụ thuộc vào những tùy chọn hạt nhân bạn đặt. Lệnh dpkg -" "i sẽ cài đặt hạt nhân, cùng với một số tập tin hỗ trợ hữu ích " "khác. Chẳng hạn, tập tin System.map (bản đồ hệ thống) " "rất có thể được cài đặt (hữu ích để gỡ lỗi vấn đề hạt nhân); tập tin " "/boot/config-&kernelversion; (cấu hình phiên bản hạt " "nhân) được cài đặt, chứa tập cấu hình hiện thời của bạn. Gói hạt nhân mới " "cũng có khả năng cập nhật tự động bộ tải khởi động để sử dụng hạt nhân mới. " "Nếu bạn đã tạo một gói mô-đun (modules), v.d. nếu bạn có khả năng PCMCIA, bạn cũng cần phải cài đặt gói " "đó." #.Tag: para #: post-install.xml:446 #, no-c-format msgid "" "It is time to reboot the system: read carefully any warning that the above " "step may have produced, then shutdown -r now." msgstr "Lúc này cần khởi động lại hệ thống: hãy đọc cẩn thận cảnh báo nào mà bước " "trước mới tạo, rồi chạy lệnh shutdown -r now (tắt bây " "giờ, rồi khởi động lại)." #.Tag: para #: post-install.xml:451 #, no-c-format msgid "" "For more information on Debian kernels and kernel compilation, see the " "Debian Linux Kernel Handbook. " "For more information on kernel-package, read the fine " "documentation in /usr/share/doc/kernel-package." msgstr "Để tìm thông tin thêm về hạt nhân Debian và phương pháp biên dịch hạt nhân, " "xem Sổ Tay Hạt Nhân Linux Debian Debian " "Linux Kernel Handbook. Còn để tìm chi tiết về gói hạt nhân " "kernel-package, đọc những tài liệu hướng dẫn tốt đẹp " "nằm trong thư mục /usr/share/doc/kernel-package." #.Tag: title #: post-install.xml:467 #, no-c-format msgid "Recovering a Broken System" msgstr "Phục hồi hệ thống bị hỏng" #.Tag: para #: post-install.xml:468 #, no-c-format msgid "" "Sometimes, things go wrong, and the system you've carefully installed is no " "longer bootable. Perhaps the boot loader configuration broke while trying " "out a change, or perhaps a new kernel you installed won't boot, or perhaps " "cosmic rays hit your disk and flipped a bit in /sbin/init. Regardless of the cause, you'll need to have a system to work " "from while you fix it, and rescue mode can be useful for this." msgstr "Thỉnh thoảng gặp lỗi nên hệ thống được cài đặt cẩn thận không còn khởi động " "được lại. Có lẽ cấu hình bộ tải khởi động bị hỏng trong khi thử ra sự thay " "đổi, hoặc có lẽ một hạt nhân mới cài đặt sẽ không khởi động được, hoặc gì đó " "rất lạ đã xảy ra, bạn chưa biết sao. Trong mọi trường hợp đều, bạn cần có hệ " "thống hoạt động trong khi sửa điều bị hỏng thì chế độ cứu có ích." #.Tag: para #: post-install.xml:478 #, no-c-format msgid "" "To access rescue mode, type rescue at the " "boot: prompt, or boot with the rescue/" "enable=true boot parameter. You'll be shown the first few " "screens of the installer, with a note in the corner of the display to " "indicate that this is rescue mode, not a full installation. Don't worry, " "your system is not about to be overwritten! Rescue mode simply takes " "advantage of the hardware detection facilities available in the installer to " "ensure that your disks, network devices, and so on are available to you " "while repairing your system." msgstr "Để truy cập chế độ cứu, hãy gõ rescue (cứu) tại dấu " "nhắc boot:, hoặc khởi động với tham số rescue/" "enable=true (cứu bật là đúng). Bạn sẽ xem vài màn hình đầu của " "trình cài đặt, góc màn hình hiển thị chú thích ngụ ý là chế độ cứu, không " "phải tiến trình cài đặt đầy đủ. Đừng lo, hệ thống của bạn đâu có sắp bị ghi " "đè. Chế độ cứu đơn giản sử dụng những khả năng phát hiện phần cứng có sẵn " "trong trình cài đặt để chắc là các đĩa, thiết bị mạng v.v. sẵn sàng cho bạn " "trong khi sửa chữa hệ thống." #.Tag: para #: post-install.xml:493 #, no-c-format msgid "" "Instead of the partitioning tool, you should now be presented with a list of " "the partitions on your system, and asked to select one of them. Normally, " "you should select the partition containing the root file system that you " "need to repair. You may select partitions on RAID and LVM devices as well as " "those created directly on disks." msgstr "Thay cho công cụ phân vùng, màn hình kế tiếp nên hiển thị danh sách các phân " "vùng nằm trong hệ thống, yêu cầu bạn chọn một điều. Bình thường, bạn nên " "chọn phân vùng chứa hệ thống tập tin gốc mà bạn cần phải sửa chữa. Bạn có " "khả năng chọn phân vùng nằm trên thiết bị kiểu RAID và LVM cũng như điều " "được tạo trực tiếp trên đĩa." #.Tag: para #: post-install.xml:501 #, no-c-format msgid "" "If possible, the installer will now present you with a shell prompt in the " "file system you selected, which you can use to perform any necessary " "repairs. For example, if you need to reinstall the " "GRUB boot loader into the master boot record of the first hard disk, you " "could enter the command grub-install '(hd0)' to do " "so. " msgstr "Nếu có thể, trình cài đặt lúc bây giờ hiển thị dấu nhắc trình bao trong hệ " "thống tập tin mới chọn, cho bạn thực hiện việc sửa chữa. Ví dụ, nếu bạn cần phải cài đặt lại bộ tải khởi động GRUB vào mục ghi " "khởi động chính của đĩa cứng thứ nhất, bạn có thể gõ lệnh grub-" "install '(hd0)' để làm như thế. " #.Tag: para #: post-install.xml:513 #, no-c-format msgid "" "If the installer cannot run a usable shell in the root file system you " "selected, perhaps because the file system is corrupt, then it will issue a " "warning and offer to give you a shell in the installer environment instead. " "You may not have as many tools available in this environment, but they will " "often be enough to repair your system anyway. The root file system you " "selected will be mounted on the /target directory." msgstr "Nếu trình cài đặt không thể chạy trình bao có ích trong hệ thống tập tin gốc " "đã chọn, có lẽ vì hệ thống tập tin bị hỏng, nó sẽ hiển thị cảnh báo và đưa " "ra trình bao trong môi trường cài đặt thay thế. Môi trường này có thể cung " "cấp số công cụ ít hơn, mà thường vẫn còn là đủ để sửa chữa hệ thống. Hệ " "thống tập tin gốc mới chọn sẽ được gắn kết vào thư mục /target." #.Tag: para #: post-install.xml:522 #, no-c-format msgid "In either case, after you exit the shell, the system will reboot." msgstr "Trong mỗi trường hợp, sau khi bạn thoát khỏi trình bao, hệ thống sẽ khởi " "động lại." #.Tag: para #: post-install.xml:526 #, no-c-format msgid "" "Finally, note that repairing broken systems can be difficult, and this " "manual does not attempt to go into all the things that might have gone wrong " "or how to fix them. If you have problems, consult an expert." msgstr "Cuối cùng, ghi chú rằng tiến trình sửa chữa hệ thống bị hỏng có thể là khó : " "tài liệu hướng dẫn này không phải nhắm diễn tả mọi lỗi có thể hay cách sửa " "nó. Nếu bạn gặp lỗi, hãy hỏi nhà chuyên môn."