# Vietnamese translation for hardware. # Copyright © 2006 Free Software Foundation, Inc. # Clytie Siddall , 2006. # msgid "" msgstr "" "Project-Id-Version: hardware\n" "Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n" "POT-Creation-Date: 2006-07-25 21:39+0000\n" "PO-Revision-Date: 2006-07-16 23:03+0930\n" "Last-Translator: Clytie Siddall \n" "Language-Team: Vietnamese \n" "MIME-Version: 1.0\n" "Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n" "Content-Transfer-Encoding: 8bit\n" "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n" "X-Generator: LocFactoryEditor 1.6b4\n" #. Tag: title #: hardware.xml:5 #, no-c-format msgid "System Requirements" msgstr "Cần thiết hệ thống" #. Tag: para #: hardware.xml:7 #, no-c-format msgid "" "This section contains information about what hardware you need to get " "started with Debian. You will also find links to further information about " "hardware supported by GNU and Linux." msgstr "" "Tiết đoạn này chứa thông tin về phần cứng nào cần thiết để bắt đầu sử dụng " "Debian. Cũng có liên kết đến thông tin thêm về phần cứng do GNU/Linux hỗ trợ." #. Tag: title #: hardware.xml:20 #, no-c-format msgid "Supported Hardware" msgstr "Phần cứng được hỗ trợ" #. Tag: para #: hardware.xml:22 #, no-c-format msgid "" "Debian does not impose hardware requirements beyond the requirements of the " "Linux kernel and the GNU tool-sets. Therefore, any architecture or platform " "to which the Linux kernel, libc, gcc, etc. have been " "ported, and for which a Debian port exists, can run Debian. Please refer to " "the Ports pages at for more details on " "&arch-title; architecture systems which have been tested with Debian." msgstr "" "Debian không yêu cầu phần cứng đặc biệt khác với điều cần thiết cho hạt nhân " "Linux và các bộ công cụ GNU. Vì vậy, bất kỳ kiến trúc hay nền tảng nào sang " "đó hạt nhân Linux, thư viện C libc, bộ biên dịch gcc v.v. " "đã được chuyển, cũng cho đó có bản chuyển Debian, có khả năng chạy được hệ " "thống Debian. Xem những trang Bản Chuyển (Ports) tại " " để tìm thông tin thêm về hệ thống kiến " "trúc &arch-title; đã được thử ra với Debian." #. Tag: para #: hardware.xml:33 #, no-c-format msgid "" "Rather than attempting to describe all the different hardware configurations " "which are supported for &arch-title;, this section contains general " "information and pointers to where additional information can be found." msgstr "" "Hơn là cố gắng diễn tả tất cả các cấu hình phần cứng được hỗ trợ cho kiến " "trúc &arch-title;, tiết đoạn này chứa thông tin chung và liên kết đến thông " "tin thêm." #. Tag: title #: hardware.xml:42 #, no-c-format msgid "Supported Architectures" msgstr "Kiến trúc được hỗ trợ" #. Tag: para #: hardware.xml:44 #, no-c-format msgid "" "Debian &release; supports eleven major architectures and several variations " "of each architecture known as flavors." msgstr "" "Bản phát hành Debian &release; hỗ trợ mười một kiến trúc chính và vài biến " "thể của mỗi kiến trúc được gọi như là mùi vị." #. Tag: entry #: hardware.xml:55 #, no-c-format msgid "Architecture" msgstr "Kiến trúc" #. Tag: entry #: hardware.xml:55 #, no-c-format msgid "Debian Designation" msgstr "Tên Debian" #. Tag: entry #: hardware.xml:56 #, no-c-format msgid "Subarchitecture" msgstr "Kiến trúc phụ" #. Tag: entry #: hardware.xml:56 #, no-c-format msgid "Flavor" msgstr "Mùi vị" #. Tag: entry #: hardware.xml:62 #, no-c-format msgid "Intel x86-based" msgstr "Đựa vào x86 Intel" #. Tag: entry #: hardware.xml:63 #, no-c-format msgid "i386" msgstr "i386" #. Tag: entry #: hardware.xml:65 #, no-c-format msgid "vanilla" msgstr "vani" #. Tag: entry #: hardware.xml:67 #, no-c-format msgid "speakup" msgstr "nói rõ" #. Tag: entry #: hardware.xml:69 #, no-c-format msgid "linux26" msgstr "linux26" #. Tag: entry #: hardware.xml:73 #, no-c-format msgid "Motorola 680x0" msgstr "Motorola 680x0" #. Tag: entry #: hardware.xml:74 #, no-c-format msgid "m68k" msgstr "m68k" #. Tag: entry #: hardware.xml:75 #, no-c-format msgid "Atari" msgstr "Atari" #. Tag: entry #: hardware.xml:76 #, no-c-format msgid "atari" msgstr "atari" #. Tag: entry #: hardware.xml:78 #, no-c-format msgid "Amiga" msgstr "Amiga" #. Tag: entry #: hardware.xml:79 #, no-c-format msgid "amiga" msgstr "amiga" #. Tag: entry #: hardware.xml:81 #, no-c-format msgid "68k Macintosh" msgstr "68k Macintosh" #. Tag: entry #: hardware.xml:82 #, no-c-format msgid "mac" msgstr "mac" #. Tag: entry #: hardware.xml:84 #, no-c-format msgid "VME" msgstr "VME" #. Tag: entry #: hardware.xml:85 #, no-c-format msgid "bvme6000" msgstr "bvme6000" #. Tag: entry #: hardware.xml:87 #, no-c-format msgid "mvme147" msgstr "mvme147" #. Tag: entry #: hardware.xml:89 #, no-c-format msgid "mvme16x" msgstr "mvme16x" #. Tag: entry #: hardware.xml:93 #, no-c-format msgid "DEC Alpha" msgstr "DEC Alpha" #. Tag: entry #: hardware.xml:94 #, no-c-format msgid "alpha" msgstr "alpha" #. Tag: entry #: hardware.xml:100 #, no-c-format msgid "Sun SPARC" msgstr "Sun SPARC" #. Tag: entry #: hardware.xml:101 #, no-c-format msgid "sparc" msgstr "sparc" #. Tag: entry #: hardware.xml:103 #, no-c-format msgid "sun4cdm" msgstr "sun4cdm" #. Tag: entry #: hardware.xml:105 #, no-c-format msgid "sun4u" msgstr "sun4u" #. Tag: entry #: hardware.xml:109 #, no-c-format msgid "ARM and StrongARM" msgstr "ARM và StrongARM" #. Tag: entry #: hardware.xml:110 #, no-c-format msgid "arm" msgstr "arm" #. Tag: entry #: hardware.xml:111 #, no-c-format msgid "Netwinder and CATS" msgstr "Netwinder và CATS" #. Tag: entry #: hardware.xml:112 #, no-c-format msgid "netwinder" msgstr "netwinder" #. Tag: entry #: hardware.xml:114 #, no-c-format msgid "Linksys NSLU2" msgstr "Linksys NSLU2" #. Tag: entry #: hardware.xml:115 #, no-c-format msgid "nslu2" msgstr "nslu2" #. Tag: entry #: hardware.xml:117 #, no-c-format msgid "RiscPC" msgstr "RiscPC" #. Tag: entry #: hardware.xml:118 #, no-c-format msgid "rpc" msgstr "rpc" #. Tag: entry #: hardware.xml:122 #, no-c-format msgid "IBM/Motorola PowerPC" msgstr "IBM/Motorola PowerPC" #. Tag: entry #: hardware.xml:123 #, no-c-format msgid "powerpc" msgstr "powerpc" #. Tag: entry #: hardware.xml:124 #, no-c-format msgid "CHRP" msgstr "CHRP" #. Tag: entry #: hardware.xml:125 #, no-c-format msgid "chrp" msgstr "chrp" #. Tag: entry #: hardware.xml:127 #, no-c-format msgid "PowerMac" msgstr "PowerMac" #. Tag: entry #: hardware.xml:128 #, no-c-format msgid "pmac" msgstr "pmac" #. Tag: entry #: hardware.xml:130 #, no-c-format msgid "PReP" msgstr "PReP" #. Tag: entry #: hardware.xml:131 #, no-c-format msgid "prep" msgstr "prep" #. Tag: entry #: hardware.xml:133 #, no-c-format msgid "APUS" msgstr "APUS" #. Tag: entry #: hardware.xml:134 #, no-c-format msgid "apus" msgstr "apus" #. Tag: entry #: hardware.xml:138 #, no-c-format msgid "HP PA-RISC" msgstr "HP PA-RISC" #. Tag: entry #: hardware.xml:139 #, no-c-format msgid "hppa" msgstr "hppa" #. Tag: entry #: hardware.xml:140 #, no-c-format msgid "PA-RISC 1.1" msgstr "PA-RISC 1.1" #. Tag: entry #: hardware.xml:141 #, no-c-format msgid "32" msgstr "32" #. Tag: entry #: hardware.xml:143 #, no-c-format msgid "PA-RISC 2.0" msgstr "PA-RISC 2.0" #. Tag: entry #: hardware.xml:144 #, no-c-format msgid "64" msgstr "64" #. Tag: entry #: hardware.xml:148 #, no-c-format msgid "Intel ia64-based" msgstr "Đựa vào ia64 Intel" #. Tag: entry #: hardware.xml:149 #, no-c-format msgid "ia64" msgstr "ia64" #. Tag: entry #: hardware.xml:155 #, no-c-format msgid "MIPS (big endian)" msgstr "MIPS (về cuối lớn)" #. Tag: entry #: hardware.xml:156 #, no-c-format msgid "mips" msgstr "mips" #. Tag: entry #: hardware.xml:157 #, no-c-format msgid "SGI IP22 (Indy/Indigo 2)" msgstr "SGI IP22 (Indy/Indigo 2)" #. Tag: entry #: hardware.xml:158 #, no-c-format msgid "r4k-ip22" msgstr "r4k-ip22" #. Tag: entry #: hardware.xml:160 #, no-c-format msgid "SGI IP32 (O2)" msgstr "SGI IP32 (O2)" #. Tag: entry #: hardware.xml:161 #, no-c-format msgid "r5k-ip32" msgstr "r5k-ip32" #. Tag: entry #: hardware.xml:163 hardware.xml:181 #, no-c-format msgid "Broadcom BCM91250A (SWARM)" msgstr "Broadcom BCM91250A (SWARM)" #. Tag: entry #: hardware.xml:164 hardware.xml:182 #, no-c-format msgid "sb1-bcm91250a" msgstr "sb1-bcm91250a" #. Tag: entry #: hardware.xml:166 hardware.xml:184 #, no-c-format msgid "Broadcom BCM91480B (BigSur)" msgstr "Broadcom BCM91480B (BigSur)" #. Tag: entry #: hardware.xml:167 hardware.xml:185 #, no-c-format msgid "sb1a-bcm91480b" msgstr "sb1a-bcm91480b" #. Tag: entry #: hardware.xml:171 #, no-c-format msgid "MIPS (little endian)" msgstr "MIPS (về cuối nhỏ)" #. Tag: entry #: hardware.xml:172 #, no-c-format msgid "mipsel" msgstr "mipsel" #. Tag: entry #: hardware.xml:173 #, no-c-format msgid "Cobalt" msgstr "Cobalt" #. Tag: entry #: hardware.xml:174 #, no-c-format msgid "cobalt" msgstr "cobalt" #. Tag: entry #: hardware.xml:176 #, no-c-format msgid "DECstation" msgstr "DECstation" #. Tag: entry #: hardware.xml:177 hardware.xml:1008 hardware.xml:1023 hardware.xml:1033 #, no-c-format msgid "r4k-kn04" msgstr "r4k-kn04" #. Tag: entry #: hardware.xml:179 hardware.xml:1003 hardware.xml:1013 hardware.xml:1018 #: hardware.xml:1028 #, no-c-format msgid "r3k-kn02" msgstr "r3k-kn02" #. Tag: entry #: hardware.xml:189 #, no-c-format msgid "IBM S/390" msgstr "IBM S/390" #. Tag: entry #: hardware.xml:190 #, no-c-format msgid "s390" msgstr "s390" #. Tag: entry #: hardware.xml:191 #, no-c-format msgid "IPL from VM-reader and DASD" msgstr "IPL từ bộ đọc VM-reader và DASD" #. Tag: entry #: hardware.xml:192 #, no-c-format msgid "generic" msgstr "giống loài" #. Tag: entry #: hardware.xml:194 #, no-c-format msgid "IPL from tape" msgstr "IPL từ băng" #. Tag: entry #: hardware.xml:195 #, no-c-format msgid "tape" msgstr "băng" #. Tag: para #: hardware.xml:200 #, no-c-format msgid "" "This document covers installation for the &arch-title; " "architecture. If you are looking for information on any of the other Debian-" "supported architectures take a look at the Debian-Ports pages." msgstr "" "Tài liệu này diễn tả cách cài đặt vào kiến trúc kiểu &arch-title;. Nếu bạn tìm thông tin về kiến trúc khác do Debian hỗ trợ, xem " "trang các bản chuyển Debian Debian-Ports." #. Tag: para #: hardware.xml:208 #, no-c-format msgid "" "This is the first official release of &debian; for the &arch-title; " "architecture. We feel that it has proven itself sufficiently to be released. " "However, because it has not had the exposure (and hence testing by users) " "that some other architectures have had, you may encounter a few bugs. Use " "our Bug Tracking System to report any " "problems; make sure to mention the fact that the bug is on the &arch-title; " "platform. It can be necessary to use the debian-&arch-listname; mailing list as well." msgstr "" "Đây là bản phát hành &debian; chính thức thứ nhất cho kiến trúc kiểu &arch-" "title;. Chúng tôi xem là nó đủ hữu hiệu để được phát hành. Tuy nhiên, vì nó " "chưa được thử ra hoàn toàn như một số kiến trúc khác, bạn có thể gặp vài " "lỗi. Xin hãy sử dụng Hệ thống theo dõi lỗi " "của Debian để thông báo lỗi nào; quan trọng là bạn thông báo lỗi đó đối với " "nền tảng &arch-title;. Cũng đề nghị bạn thảo luận vấn đề đó trong hộp thư " "chung debian-&arch-listname;." #. Tag: title #: hardware.xml:231 hardware.xml:690 hardware.xml:766 hardware.xml:785 #: hardware.xml:828 hardware.xml:870 hardware.xml:938 hardware.xml:1097 #: hardware.xml:1543 #, no-c-format msgid "CPU, Main Boards, and Video Support" msgstr "" "Đơn vị xử lý trung tâm (CPU), bo mạch chính và khả năng hỗ trợ ảnh động" #. Tag: para #: hardware.xml:232 #, no-c-format msgid "" "Complete information regarding supported DEC Alphas can be found at Linux Alpha HOWTO. The purpose of this " "section is to describe the systems supported by the boot disks." msgstr "" "Thông tin hoàn toàn về các máy DEC Alpha được hỗ trợ nằm trong tài liệu Cách " "Làm Linux Alpha HOWTO. Mục đích của " "tiết đoạn này là diễn tả những hệ thống được hỗ trợ bởi những đĩa khởi động." #. Tag: para #: hardware.xml:239 #, no-c-format msgid "" "Alpha machines are subdivided into different system types because there are " "a number of generations of motherboard and supporting chipsets. Different " "systems (sub-architectures) often have radically different " "engineering and capabilities. Therefore, the process of installing and, more " "to the point, booting, can vary from system to system." msgstr "" "Máy kiểu Alpha phân loại ra nhiều kiểu hệ thống khác nhau vì có một số thế " "hệ bo mạch chủ và bộ phiến tinh thể hỗ trợ. Hệ thống khác nhau (kiến " "trúc phụ) thường có thiết kế và khả năng rất khác nhau. Vì vậy tiến " "trình cài đặt, đặc biệt là khởi động, có thể khác nhau từ hệ thống này đến " "hệ thống khác." #. Tag: para #: hardware.xml:247 #, no-c-format msgid "" "The following table lists the system types supported by the Debian " "installation system. The table also indicates the code name for these system types. You'll need to know this code name when " "you actually begin the installation process:" msgstr "" "Bảng theo đây liệt kê những kiểu hệ thống được hỗ trợ bởi hệ thống cài đặt " "Debian. Bảng này cũng ngụ ý tên mã cho mỗi kiểu hệ " "thống. Bạn cần biết tên mã đó khi bạn thật bắt đầu tiến trình cài đặt." #. Tag: entry #: hardware.xml:264 #, no-c-format msgid "Hardware Type" msgstr "Kiểu phần cứng" #. Tag: entry #: hardware.xml:265 #, no-c-format msgid "Aliases" msgstr "Bí danh" #. Tag: entry #: hardware.xml:265 #, no-c-format msgid "MILO image" msgstr "Ảnh MILO" #. Tag: entry #: hardware.xml:271 #, no-c-format msgid "ALCOR" msgstr "ALCOR" #. Tag: entry #: hardware.xml:272 #, no-c-format msgid "AlphaStation 500 5/266.300" msgstr "AlphaStation 500 5/266.300" #. Tag: entry #: hardware.xml:273 #, no-c-format msgid "Maverick" msgstr "Maverick" #. Tag: entry #: hardware.xml:274 hardware.xml:278 hardware.xml:282 #, no-c-format msgid "alcor" msgstr "alcor" #. Tag: entry #: hardware.xml:276 #, no-c-format msgid "AlphaStation 500 5/333...500" msgstr "AlphaStation 500 5/333...500" #. Tag: entry #: hardware.xml:277 #, no-c-format msgid "Bret" msgstr "Bret" #. Tag: entry #: hardware.xml:280 #, no-c-format msgid "AlphaStation 600/266...300" msgstr "AlphaStation 600/266...300" #. Tag: entry #: hardware.xml:281 #, no-c-format msgid "Alcor" msgstr "Alcor" #. Tag: entry #: hardware.xml:284 #, no-c-format msgid "AlphaStation 600/300...433" msgstr "AlphaStation 600/300...433" #. Tag: entry #: hardware.xml:285 #, no-c-format msgid "XLT" msgstr "XLT" #. Tag: entry #: hardware.xml:286 #, no-c-format msgid "xlt" msgstr "xlt" #. Tag: entry #: hardware.xml:290 #, no-c-format msgid "BOOK1" msgstr "BOOK1" #. Tag: entry #: hardware.xml:291 #, no-c-format msgid "AlphaBook1 (laptop)" msgstr "AlphaBook1 (máy tính xách tay)" #. Tag: entry #: hardware.xml:292 #, no-c-format msgid "Alphabook1/Burns" msgstr "Alphabook1/Burns" #. Tag: entry #: hardware.xml:293 #, no-c-format msgid "book1" msgstr "book1" #. Tag: entry #: hardware.xml:297 #, no-c-format msgid "AVANTI" msgstr "AVANTI" #. Tag: entry #: hardware.xml:298 #, no-c-format msgid "AlphaStation 200 4/100...166" msgstr "AlphaStation 200 4/100...166" #. Tag: entry #: hardware.xml:299 #, no-c-format msgid "Mustang" msgstr "Mustang" #. Tag: entry #: hardware.xml:300 hardware.xml:304 hardware.xml:308 hardware.xml:312 #: hardware.xml:316 hardware.xml:320 hardware.xml:324 hardware.xml:328 #, no-c-format msgid "avanti" msgstr "avanti" #. Tag: entry #: hardware.xml:302 #, no-c-format msgid "AlphaStation 200 4/233" msgstr "AlphaStation 200 4/233" #. Tag: entry #: hardware.xml:303 #, no-c-format msgid "Mustang+" msgstr "Mustang+" #. Tag: entry #: hardware.xml:306 #, no-c-format msgid "AlphaStation 205 4/133...333" msgstr "AlphaStation 205 4/133...333" #. Tag: entry #: hardware.xml:307 #, no-c-format msgid "LX3" msgstr "LX3" #. Tag: entry #: hardware.xml:310 #, no-c-format msgid "AlphaStation 250 4/300" msgstr "AlphaStation 250 4/300" #. Tag: entry #: hardware.xml:311 #, no-c-format msgid "M3+" msgstr "M3+" #. Tag: entry #: hardware.xml:314 #, no-c-format msgid "AlphaStation 255 4/133...333" msgstr "AlphaStation 255 4/133...333" #. Tag: entry #: hardware.xml:315 #, no-c-format msgid "LX3+" msgstr "LX3+" #. Tag: entry #: hardware.xml:318 #, no-c-format msgid "AlphaStation 300 4/266" msgstr "AlphaStation 300 4/266" #. Tag: entry #: hardware.xml:319 #, no-c-format msgid "Melmac" msgstr "Melmac" #. Tag: entry #: hardware.xml:322 #, no-c-format msgid "AlphaStation 400 4/166" msgstr "AlphaStation 400 4/166" #. Tag: entry #: hardware.xml:323 #, no-c-format msgid "Chinet" msgstr "Chinet" #. Tag: entry #: hardware.xml:326 #, no-c-format msgid "AlphaStation 400 4/233...300" msgstr "AlphaStation 400 4/233...300" #. Tag: entry #: hardware.xml:327 #, no-c-format msgid "Avanti" msgstr "Avanti" #. Tag: entry #: hardware.xml:332 hardware.xml:345 hardware.xml:346 #, no-c-format msgid "EB164" msgstr "EB164" #. Tag: entry #: hardware.xml:333 #, no-c-format msgid "AlphaPC164" msgstr "AlphaPC164" #. Tag: entry #: hardware.xml:334 #, no-c-format msgid "PC164" msgstr "PC164" #. Tag: entry #: hardware.xml:335 #, no-c-format msgid "pc164" msgstr "pc164" #. Tag: entry #: hardware.xml:337 #, no-c-format msgid "AlphaPC164-LX" msgstr "AlphaPC164-LX" #. Tag: entry #: hardware.xml:338 #, no-c-format msgid "LX164" msgstr "LX164" #. Tag: entry #: hardware.xml:339 #, no-c-format msgid "lx164" msgstr "lx164" #. Tag: entry #: hardware.xml:341 #, no-c-format msgid "AlphaPC164-SX" msgstr "AlphaPC164-SX" #. Tag: entry #: hardware.xml:342 #, no-c-format msgid "SX164" msgstr "SX164" #. Tag: entry #: hardware.xml:343 #, no-c-format msgid "sx164" msgstr "sx164" #. Tag: entry #: hardware.xml:347 #, no-c-format msgid "eb164" msgstr "eb164" #. Tag: entry #: hardware.xml:351 hardware.xml:360 hardware.xml:361 #, no-c-format msgid "EB64+" msgstr "EB64+" #. Tag: entry #: hardware.xml:352 #, no-c-format msgid "AlphaPC64" msgstr "AlphaPC64" #. Tag: entry #: hardware.xml:353 hardware.xml:357 #, no-c-format msgid "Cabriolet" msgstr "Cabriolet" #. Tag: entry #: hardware.xml:354 hardware.xml:358 #, no-c-format msgid "cabriolet" msgstr "cabriolet" #. Tag: entry #: hardware.xml:356 #, no-c-format msgid "AlphaPCI64" msgstr "AlphaPCI64" #. Tag: entry #: hardware.xml:362 #, no-c-format msgid "eb64p" msgstr "eb64p" #. Tag: entry #: hardware.xml:366 hardware.xml:367 hardware.xml:368 #, no-c-format msgid "EB66" msgstr "EB66" #. Tag: entry #: hardware.xml:369 #, no-c-format msgid "eb66" msgstr "eb66" #. Tag: entry #: hardware.xml:371 hardware.xml:372 #, no-c-format msgid "EB66+" msgstr "EB66+" #. Tag: entry #: hardware.xml:373 #, no-c-format msgid "eb66p" msgstr "eb66p" #. Tag: entry #: hardware.xml:377 #, no-c-format msgid "JENSEN" msgstr "JENSEN" #. Tag: entry #: hardware.xml:378 #, no-c-format msgid "DEC 2000 Model 300(S)" msgstr "DEC 2000 Model 300(S)" #. Tag: entry #: hardware.xml:379 hardware.xml:387 #, no-c-format msgid "Jensen" msgstr "Jensen" #. Tag: entry #: hardware.xml:380 hardware.xml:384 hardware.xml:388 hardware.xml:449 #: hardware.xml:453 hardware.xml:471 hardware.xml:475 hardware.xml:479 #: hardware.xml:483 hardware.xml:487 hardware.xml:491 hardware.xml:495 #: hardware.xml:509 hardware.xml:513 hardware.xml:517 hardware.xml:521 #: hardware.xml:525 hardware.xml:559 hardware.xml:563 hardware.xml:567 #: hardware.xml:571 hardware.xml:585 hardware.xml:589 hardware.xml:593 #: hardware.xml:597 hardware.xml:604 hardware.xml:608 hardware.xml:612 #: hardware.xml:616 hardware.xml:620 hardware.xml:624 hardware.xml:628 #: hardware.xml:632 hardware.xml:636 hardware.xml:640 hardware.xml:644 #: hardware.xml:648 hardware.xml:652 hardware.xml:659 hardware.xml:663 #, no-c-format msgid "N/A" msgstr "Không có" #. Tag: entry #: hardware.xml:382 #, no-c-format msgid "DEC 2000 Model 500" msgstr "DEC 2000 Model 500" #. Tag: entry #: hardware.xml:383 #, no-c-format msgid "Culzen" msgstr "Culzen" #. Tag: entry #: hardware.xml:386 #, no-c-format msgid "DECpc 150" msgstr "DECpc 150" #. Tag: entry #: hardware.xml:392 #, no-c-format msgid "MIATA" msgstr "MIATA" #. Tag: entry #: hardware.xml:393 #, no-c-format msgid "Personal WorkStation 433a" msgstr "Personal WorkStation 433a" #. Tag: entry #: hardware.xml:394 hardware.xml:398 hardware.xml:402 hardware.xml:406 #: hardware.xml:410 hardware.xml:414 hardware.xml:418 hardware.xml:422 #, no-c-format msgid "Miata" msgstr "Miata" #. Tag: entry #: hardware.xml:395 hardware.xml:399 hardware.xml:403 hardware.xml:407 #: hardware.xml:411 hardware.xml:415 hardware.xml:419 hardware.xml:423 #, no-c-format msgid "miata" msgstr "miata" #. Tag: entry #: hardware.xml:397 #, no-c-format msgid "Personal WorkStation 433au" msgstr "Personal WorkStation 433au" #. Tag: entry #: hardware.xml:401 #, no-c-format msgid "Personal WorkStation 466au" msgstr "Personal WorkStation 466au" #. Tag: entry #: hardware.xml:405 #, no-c-format msgid "Personal WorkStation 500a" msgstr "Personal WorkStation 500a" #. Tag: entry #: hardware.xml:409 #, no-c-format msgid "Personal WorkStation 500au" msgstr "Personal WorkStation 500au" #. Tag: entry #: hardware.xml:413 #, no-c-format msgid "Personal WorkStation 550au" msgstr "Personal WorkStation 550au" #. Tag: entry #: hardware.xml:417 #, no-c-format msgid "Personal WorkStation 600a" msgstr "Personal WorkStation 600a" #. Tag: entry #: hardware.xml:421 #, no-c-format msgid "Personal WorkStation 600au" msgstr "Personal WorkStation 600au" #. Tag: entry #: hardware.xml:427 #, no-c-format msgid "MIKASA" msgstr "MIKASA" #. Tag: entry #: hardware.xml:428 #, no-c-format msgid "AlphaServer 1000 4/200" msgstr "AlphaServer 1000 4/200" #. Tag: entry #: hardware.xml:429 #, no-c-format msgid "Mikasa" msgstr "Mikasa" #. Tag: entry #: hardware.xml:430 hardware.xml:434 hardware.xml:438 hardware.xml:442 #, no-c-format msgid "mikasa" msgstr "mikasa" #. Tag: entry #: hardware.xml:432 #, no-c-format msgid "AlphaServer 1000 4/233..266" msgstr "AlphaServer 1000 4/233..266" #. Tag: entry #: hardware.xml:433 #, no-c-format msgid "Mikasa+" msgstr "Mikasa+" #. Tag: entry #: hardware.xml:436 hardware.xml:440 #, no-c-format msgid "AlphaServer 1000 5/300" msgstr "AlphaServer 1000 5/300" #. Tag: entry #: hardware.xml:437 #, no-c-format msgid "Mikasa-Pinnacle" msgstr "Mikasa-Pinnacle" #. Tag: entry #: hardware.xml:441 #, no-c-format msgid "Mikasa-Primo" msgstr "Mikasa-Primo" #. Tag: entry #: hardware.xml:446 #, no-c-format msgid "NAUTILUS" msgstr "NAUTILUS" #. Tag: entry #: hardware.xml:447 #, no-c-format msgid "UP1000" msgstr "UP1000" #. Tag: entry #: hardware.xml:448 #, no-c-format msgid "Nautilus" msgstr "Nautilus" #. Tag: entry #: hardware.xml:451 #, no-c-format msgid "UP1100" msgstr "UP1100" #. Tag: entry #: hardware.xml:452 #, no-c-format msgid "Galaxy-Train/Nautilus Jr." msgstr "Galaxy-Train/Nautilus Jr." #. Tag: entry #: hardware.xml:457 #, no-c-format msgid "NONAME" msgstr "KHÔNG TÊN" #. Tag: entry #: hardware.xml:458 #, no-c-format msgid "AXPpci33" msgstr "AXPpci33" #. Tag: entry #: hardware.xml:459 #, no-c-format msgid "Noname" msgstr "Không tên" #. Tag: entry #: hardware.xml:460 hardware.xml:464 #, no-c-format msgid "noname" msgstr "không tên" #. Tag: entry #: hardware.xml:462 #, no-c-format msgid "UDB" msgstr "UDB" #. Tag: entry #: hardware.xml:463 #, no-c-format msgid "Multia" msgstr "Multia" #. Tag: entry #: hardware.xml:468 #, no-c-format msgid "NORITAKE" msgstr "NORITAKE" #. Tag: entry #: hardware.xml:469 #, no-c-format msgid "AlphaServer 1000A 4/233...266" msgstr "AlphaServer 1000A 4/233...266" #. Tag: entry #: hardware.xml:470 #, no-c-format msgid "Noritake" msgstr "Noritake" #. Tag: entry #: hardware.xml:473 #, no-c-format msgid "AlphaServer 1000A 5/300" msgstr "AlphaServer 1000A 5/300" #. Tag: entry #: hardware.xml:474 #, no-c-format msgid "Noritake-Pinnacle" msgstr "Noritake-Pinnacle" #. Tag: entry #: hardware.xml:477 #, no-c-format msgid "AlphaServer 1000A 5/333...500" msgstr "AlphaServer 1000A 5/333...500" #. Tag: entry #: hardware.xml:478 #, no-c-format msgid "Noritake-Primo" msgstr "Noritake-Primo" #. Tag: entry #: hardware.xml:481 #, no-c-format msgid "AlphaServer 800 5/333...500" msgstr "AlphaServer 800 5/333...500" #. Tag: entry #: hardware.xml:482 hardware.xml:490 hardware.xml:494 #, no-c-format msgid "Corelle" msgstr "Corelle" #. Tag: entry #: hardware.xml:485 #, no-c-format msgid "AlphaStation 600 A" msgstr "AlphaStation 600 A" #. Tag: entry #: hardware.xml:486 #, no-c-format msgid "Alcor-Primo" msgstr "Alcor-Primo" #. Tag: entry #: hardware.xml:489 #, no-c-format msgid "Digital Server 3300" msgstr "Digital Server 3300" #. Tag: entry #: hardware.xml:493 #, no-c-format msgid "Digital Server 3300R" msgstr "Digital Server 3300R" #. Tag: entry #: hardware.xml:499 #, no-c-format msgid "PLATFORM 2000" msgstr "PLATFORM 2000" #. Tag: entry #: hardware.xml:500 hardware.xml:501 #, no-c-format msgid "P2K" msgstr "P2K" #. Tag: entry #: hardware.xml:502 #, no-c-format msgid "p2k" msgstr "p2k" #. Tag: entry #: hardware.xml:506 #, no-c-format msgid "RAWHIDE" msgstr "RAWHIDE" #. Tag: entry #: hardware.xml:507 #, no-c-format msgid "AlphaServer 1200 5/xxx" msgstr "AlphaServer 1200 5/xxx" #. Tag: entry #: hardware.xml:508 hardware.xml:520 #, no-c-format msgid "Tincup/DaVinci" msgstr "Tincup/DaVinci" #. Tag: entry #: hardware.xml:511 #, no-c-format msgid "AlphaServer 4000 5/xxx" msgstr "AlphaServer 4000 5/xxx" #. Tag: entry #: hardware.xml:512 #, no-c-format msgid "Wrangler/Durango" msgstr "Wrangler/Durango" #. Tag: entry #: hardware.xml:515 #, no-c-format msgid "AlphaServer 4100 5/xxx" msgstr "AlphaServer 4100 5/xxx" #. Tag: entry #: hardware.xml:516 hardware.xml:524 #, no-c-format msgid "Dodge" msgstr "Dodge" #. Tag: entry #: hardware.xml:519 #, no-c-format msgid "Digital Server 5300" msgstr "Digital Server 5300" #. Tag: entry #: hardware.xml:523 #, no-c-format msgid "Digital Server 7300" msgstr "Digital Server 7300" #. Tag: entry #: hardware.xml:529 #, no-c-format msgid "RUFFIAN" msgstr "RUFFIAN" #. Tag: entry #: hardware.xml:530 #, no-c-format msgid "DeskStation AlphaPC164-UX" msgstr "DeskStation AlphaPC164-UX" #. Tag: entry #: hardware.xml:531 hardware.xml:535 hardware.xml:539 hardware.xml:543 #: hardware.xml:547 hardware.xml:551 #, no-c-format msgid "Ruffian" msgstr "Ruffian" #. Tag: entry #: hardware.xml:532 hardware.xml:536 hardware.xml:540 hardware.xml:544 #: hardware.xml:548 hardware.xml:552 #, no-c-format msgid "ruffian" msgstr "ruffian" #. Tag: entry #: hardware.xml:534 #, no-c-format msgid "DeskStation RPL164-2" msgstr "DeskStation RPL164-2" #. Tag: entry #: hardware.xml:538 #, no-c-format msgid "DeskStation RPL164-4" msgstr "DeskStation RPL164-4" #. Tag: entry #: hardware.xml:542 #, no-c-format msgid "DeskStation RPX164-2" msgstr "DeskStation RPX164-2" #. Tag: entry #: hardware.xml:546 #, no-c-format msgid "DeskStation RPX164-4" msgstr "DeskStation RPX164-4" #. Tag: entry #: hardware.xml:550 #, no-c-format msgid "Samsung AlphaPC164-BX" msgstr "Samsung AlphaPC164-BX" #. Tag: entry #: hardware.xml:556 #, no-c-format msgid "SABLE" msgstr "SABLE" #. Tag: entry #: hardware.xml:557 #, no-c-format msgid "AlphaServer 2000 4/xxx" msgstr "AlphaServer 2000 4/xxx" #. Tag: entry #: hardware.xml:558 #, no-c-format msgid "Demi-Sable" msgstr "Demi-Sable" #. Tag: entry #: hardware.xml:561 #, no-c-format msgid "AlphaServer 2000 5/xxx" msgstr "AlphaServer 2000 5/xxx" #. Tag: entry #: hardware.xml:562 #, no-c-format msgid "Demi-Gamma-Sable" msgstr "Demi-Gamma-Sable" #. Tag: entry #: hardware.xml:565 #, no-c-format msgid "AlphaServer 2100 4/xxx" msgstr "AlphaServer 2100 4/xxx" #. Tag: entry #: hardware.xml:566 #, no-c-format msgid "Sable" msgstr "Sable" #. Tag: entry #: hardware.xml:569 #, no-c-format msgid "AlphaServer 2100 5/xxx" msgstr "AlphaServer 2100 5/xxx" #. Tag: entry #: hardware.xml:570 #, no-c-format msgid "Gamma-Sable" msgstr "Gamma-Sable" #. Tag: entry #: hardware.xml:575 #, no-c-format msgid "TAKARA" msgstr "TAKARA" #. Tag: entry #: hardware.xml:576 #, no-c-format msgid "21164 PICMG SBC" msgstr "21164 PICMG SBC" #. Tag: entry #: hardware.xml:577 #, no-c-format msgid "Takara" msgstr "Takara" #. Tag: entry #: hardware.xml:578 #, no-c-format msgid "takara" msgstr "takara" #. Tag: entry #: hardware.xml:582 #, no-c-format msgid "TITAN" msgstr "TITAN" #. Tag: entry #: hardware.xml:583 #, no-c-format msgid "AlphaServer DS15" msgstr "AlphaServer DS15" #. Tag: entry #: hardware.xml:584 #, no-c-format msgid "HyperBrick2" msgstr "HyperBrick2" #. Tag: entry #: hardware.xml:587 #, no-c-format msgid "AlphaServer DS25" msgstr "AlphaServer DS25" #. Tag: entry #: hardware.xml:588 #, no-c-format msgid "Granite" msgstr "Granite" #. Tag: entry #: hardware.xml:591 #, no-c-format msgid "AlphaServer ES45" msgstr "AlphaServer ES45" #. Tag: entry #: hardware.xml:592 #, no-c-format msgid "Privateer" msgstr "Privateer" #. Tag: entry #: hardware.xml:595 hardware.xml:634 hardware.xml:638 #, no-c-format msgid "UNKNOWN" msgstr "KHÔNG RÕ" #. Tag: entry #: hardware.xml:596 #, no-c-format msgid "Yukon" msgstr "Yukon" #. Tag: entry #: hardware.xml:601 #, no-c-format msgid "TSUNAMI" msgstr "TSUNAMI" #. Tag: entry #: hardware.xml:602 #, no-c-format msgid "AlphaServer DS10" msgstr "AlphaServer DS10" #. Tag: entry #: hardware.xml:603 hardware.xml:651 #, no-c-format msgid "Webbrick" msgstr "Webbrick" #. Tag: entry #: hardware.xml:606 #, no-c-format msgid "AlphaServer DS10L" msgstr "AlphaServer DS10L" #. Tag: entry #: hardware.xml:607 #, no-c-format msgid "Slate" msgstr "Slate" #. Tag: entry #: hardware.xml:610 #, no-c-format msgid "AlphaServer DS20" msgstr "AlphaServer DS20" #. Tag: entry #: hardware.xml:611 #, no-c-format msgid "Catamaran/Goldrush" msgstr "Catamaran/Goldrush" #. Tag: entry #: hardware.xml:614 #, no-c-format msgid "AlphaServer DS20E" msgstr "AlphaServer DS20E" #. Tag: entry #: hardware.xml:615 #, no-c-format msgid "Goldrack" msgstr "Goldrack" #. Tag: entry #: hardware.xml:618 #, no-c-format msgid "AlphaServer DS20L" msgstr "AlphaServer DS20L" #. Tag: entry #: hardware.xml:619 #, no-c-format msgid "Shark" msgstr "Shark" #. Tag: entry #: hardware.xml:622 #, no-c-format msgid "AlphaServer ES40" msgstr "AlphaServer ES40" #. Tag: entry #: hardware.xml:623 #, no-c-format msgid "Clipper" msgstr "Clipper" #. Tag: entry #: hardware.xml:626 hardware.xml:627 #, no-c-format msgid "DP264" msgstr "DP264" #. Tag: entry #: hardware.xml:630 #, no-c-format msgid "SMARTengine 21264 PCI/ISA SBC" msgstr "SMARTengine 21264 PCI/ISA SBC" #. Tag: entry #: hardware.xml:631 #, no-c-format msgid "Eiger" msgstr "Eiger" #. Tag: entry #: hardware.xml:635 #, no-c-format msgid "Warhol" msgstr "Warhol" #. Tag: entry #: hardware.xml:639 #, no-c-format msgid "Windjammer" msgstr "Windjammer" #. Tag: entry #: hardware.xml:642 #, no-c-format msgid "UP2000" msgstr "UP2000" #. Tag: entry #: hardware.xml:643 #, no-c-format msgid "Swordfish" msgstr "Swordfish" #. Tag: entry #: hardware.xml:646 #, no-c-format msgid "XP1000" msgstr "XP1000" #. Tag: entry #: hardware.xml:647 #, no-c-format msgid "Monet/Brisbane" msgstr "Monet/Brisbane" #. Tag: entry #: hardware.xml:650 #, no-c-format msgid "XP900" msgstr "XP900" #. Tag: entry #: hardware.xml:656 #, no-c-format msgid "WILDFIRE" msgstr "WILDFIRE" #. Tag: entry #: hardware.xml:657 #, no-c-format msgid "AlphaServer GS160" msgstr "AlphaServer GS160" #. Tag: entry #: hardware.xml:658 hardware.xml:662 #, no-c-format msgid "Wildfire" msgstr "Wildfire" #. Tag: entry #: hardware.xml:661 #, no-c-format msgid "AlphaServer GS320" msgstr "AlphaServer GS320" #. Tag: entry #: hardware.xml:667 hardware.xml:669 #, no-c-format msgid "XL" msgstr "XL" #. Tag: entry #: hardware.xml:668 #, no-c-format msgid "XL-233...266" msgstr "XL-233...266" #. Tag: entry #: hardware.xml:670 #, no-c-format msgid "xl" msgstr "xl" #. Tag: para #: hardware.xml:675 #, no-c-format msgid "" "It is believed that Debian &releasename; supports installing on all alpha " "sub-architectures with the exception of the ARC-only Ruffian and XL sub-" "architectures and the Titan subarchitecture, which requires a change to the " "kernel compile options." msgstr "" "Chúng tôi xem là hệ thống Debian &releasename; hỗ trợ khả năng cài đặt vào " "mọi kiến trúc phụ alpha trừ những kiến trúc phụ Ruffian và XL kiểu chỉ-ARC " "và kiến trúc phụ Titan mà cần thiết thay đổi những tùy chọn biên dịch hạt " "nhân." #. Tag: para #: hardware.xml:692 #, no-c-format msgid "" "Each distinct ARM architecture requires its own kernel. Because of this the " "standard Debian distribution only supports installation on a number of the " "most common systems. The Debian userland however may be used by " "any ARM CPU including xscale." msgstr "" "Mỗi kiến trúc ARM riêng cần thiết hạt nhân mình. Do đó bản phát hành Debian " "chuẩn hỗ trợ khả năng cài đặt vào chỉ một số hệ thống thường nhất. Tuy " "nhiên, các phần mềm Debian bên ngoài hạt nhân (« miền người dùng Debian ») " "có thể được dùng trên bất kỳ bộ xử lý trung tâm kiểu " "ARM nào, gồm xscale." #. Tag: para #: hardware.xml:700 #, no-c-format msgid "" "Most ARM CPUs may be run in either endian mode (big or little). However, the " "majority of current system implementation uses little-endian mode. Debian " "currently only supports little-endian ARM systems." msgstr "" "Phần lớn bộ xử lý trung tâm kiểu ARM chạy được trong chế độ về cuối (endian) " "cả lớn lẫn nhỏ. Tuy nhiên, phần lớn sự thực hiện hệ thống hiện thời sử dụng " "chế độ về cuối nhỏ. Debian hỗ trợ hiện thời chỉ hệ thống ARM về cuối nhỏ." #. Tag: para #: hardware.xml:708 #, no-c-format msgid "The supported systems are:" msgstr "Những hệ thống được hỗ trợ :" #. Tag: term #: hardware.xml:715 #, no-c-format msgid "Netwinder" msgstr "Netwinder" #. Tag: para #: hardware.xml:716 #, no-c-format msgid "" "This is actually the name for the group of machines based upon the StrongARM " "110 CPU and Intel 21285 Northbridge (also known as Footbridge). It comprises " "of machines like: Netwinder (possibly one of the most common ARM boxes), " "CATS (also known as the EB110ATX), EBSA 285 and Compaq personal server (cps, " "aka skiff)." msgstr "" "Đây thật là tên của nhóm máy đựa vào bộ xử lý trung tâm StrongARM 110 và " "Intel 21285 Northbridge (cũng được biết như là Footbridge). Nó chứa máy " "như : Netwinder (rất có thể là một của những máy ARM thường dùng nhất), CATS " "(cũng được biết như là EB110ATX), EBSA 285 và máy phục vụ cá nhân Compaq " "(cps, cũng tên skiff)." #. Tag: term #: hardware.xml:729 #, no-c-format msgid "NSLU2" msgstr "NSLU2" #. Tag: para #: hardware.xml:730 #, no-c-format msgid "" "The Linksys NSLU2 (Network Storage Link for USB 2.0 Disk Drives) is a small " "device which allows you to easily provide storage via the network. It comes " "with an Ethernet connection and two USB ports to which hard drives can be " "connected." msgstr "" "Linksys NSLU2 (Liên kết cất giữ mạng cho ổ đĩa USB 2.0) là một thiết bị nhỏ " "cho bạn khả năng cung cấp dễ dàng sức chứa qua mạng. Nó có sẵn một sự kết " "nối Ethernet và hai cổng USB đến đó có thể kết nối ổ đĩa cứng." #. Tag: term #: hardware.xml:741 #, no-c-format msgid "RiscPC" msgstr "RiscPC" #. Tag: para #: hardware.xml:742 #, no-c-format msgid "" "This machine is the oldest supported hardware: it was released in 1994. It " "has RISC OS in ROM, Linux can be booted from that OS using linloader. The " "RiscPC has a modular CPU card and typically has a 30MHz 610, 40MHz 710 or " "233MHz Strongarm 110 CPU fitted. The mainboard has integrated IDE, SVGA " "video, parallel port, single serial port, PS/2 keyboard and proprietary " "mouse port. The proprietary module expansion bus allows for up to eight " "expansion cards to be fitted depending on configuration, several of these " "modules have Linux drivers." msgstr "" "Máy này là phần cứng cũ nhất được hỗ trợ : nó được phát hành trong năm 1994. " "Nó có hệ điều hành RISC OS nằm trong bộ nhớ chỉ đọc ROM; có thể khởi động " "Linux từ HĐH đó bằng linloader. Máy RiscPC có một thẻ bộ xử lý trung tâm " "(CPU) kiểu mô-đun và thường có sẵn CPU 30MHz 610, 40MHz 710 hay 233MHz " "Strongarm 110. Bo mạch chính có IDE được hợp nhất, ảnh động SVGA, cổng song " "song, một cổng nối tiếp riêng lẻ, cổng bàn phím PS/2 và cổng con chuột sở " "hữu. Mạch nối mở rộng mô-đun sở hữu có thể hỗ trợ đến tám thẻ mở rộng, phụ " "thuộc vào cấu hình; vài mô-đun này có trình điều khiển Linux." #. Tag: para #: hardware.xml:767 #, no-c-format msgid "" "The are two major support &architecture; flavors: PA-" "RISC 1.1 and PA-RISC 2.0. The PA-RISC 1.1 architecture is targeted at 32-bit " "processors whereas the 2.0 architecture is targeted to the 64-bit " "processors. Some systems are able to run either kernel. In both cases, the " "userland is 32-bit. There is the possibility of a 64-bit userland in the " "future." msgstr "" "Có hai mùi vị &architecture; hỗ trợ : PA-RISC 1.1 và PA-" "RISC 2.0. Kiến trúc kiểu PA-RISC 1.1 đặc trưng cho bộ xử lý 32 bit, còn kiến " "trúc kiểu 2.0 dành cho bộ xử lý 64-bit. Một số hệ thống riêng có thể chạy " "mỗi hạt nhân. Trong cả hai trường hợp, miền người dùng (các phần mềm bên " "ngoài hạt nhân) là 32-bit. Trong tương lai, có lẽ miền người dùng là 64-bit." #. Tag: para #: hardware.xml:786 #, no-c-format msgid "" "Complete information concerning supported peripherals can be found at Linux Hardware Compatibility HOWTO. " "This section merely outlines the basics." msgstr "" "Thông tin hoàn toàn về các ngoại vi được hỗ trợ nằm trong tài liệu Cách Làm " "khả năng tương thích của phần cứng Linux " "Hardware Compatibility HOWTO. Tiết đoạn này đơn giản tóm tắt các " "điểm cơ bản." #. Tag: title #: hardware.xml:794 hardware.xml:911 #, no-c-format msgid "CPU" msgstr "CPU" #. Tag: para #: hardware.xml:795 #, no-c-format msgid "" "Nearly all x86-based processors are supported; this includes AMD and VIA " "(former Cyrix) processors as well. Also the new processors like Athlon XP " "and Intel P4 Xeon are supported. However, Linux will not run on 286 or earlier processors." msgstr "" "Hỗ trợ hậu hết bộ xử lý đựa vào x86, gồm bộ xử lý AMD và VIA (đã Cyrix). " "Cũng hỗ trợ những bộ xử lý mới như Athlon XP và Intel P4 Xeon. Tuy nhiên, " "Linux sẽ không phải chạy trên bộ xử lý 286 hay cũ hơn." #. Tag: title #: hardware.xml:805 #, no-c-format msgid "I/O Bus" msgstr "Mạch nối nhập/xuất" #. Tag: para #: hardware.xml:806 #, no-c-format msgid "" "The system bus is the part of the motherboard which allows the CPU to " "communicate with peripherals such as storage devices. Your computer must use " "the ISA, EISA, PCI, the Microchannel Architecture (MCA, used in IBM's PS/2 " "line), or VESA Local Bus (VLB, sometimes called the VL bus)." msgstr "" "Mạch nối hệ thống (system bus) là phần của bo mạch chủ mà cho bộ xử lý trung " "tâm (CPU) khả năng liên lạc với ngoại vi như thiết bị sức chứa. Máy tính của " "bạn phải sử dụng ISA, EISA, PCI, Microchannel Architecture (MCA, dùng trong " "mẫu PS/2 của IBM), hay VESA Local Bus (VLB, đôi khi được gọi là VL bus)." #. Tag: para #: hardware.xml:829 #, no-c-format msgid "" "Complete information concerning supported M68000 based " "(&architecture;) systems can be found at the Linux/m68k FAQ. This section merely outlines the " "basics." msgstr "" "Thông tin hoàn toàn về những hệ thống đựa vào M68000 (kiến trúc " "&architecture;) được hỗ trợ nằm trong Hỏi Đáp Linux/m68k FAQ. Tiết đoạn này đơn giản tóm " "tắt các điểm cơ bản." #. Tag: para #: hardware.xml:836 #, no-c-format msgid "" "The &architecture; port of Linux runs on any 680x0 with a PMMU (Paged Memory " "Management Unit) and a FPU (floating-point unit). This includes the 68020 " "with an external 68851 PMMU, the 68030, and better, and excludes the " "EC line of 680x0 processors. See the Linux/m68k FAQ for complete details." msgstr "" "Bản chuyển &architecture; của LInux chạy được trên bất kỳ máy 680x0 nào có " "PMMU (đơn vị quản lý bộ nhớ đã chuyển phần) và FPU (đơn vị điểm phù động). " "Nhóm máy này gồm 68020 với 68851 PMMU bên ngoài, 68030 và mới hơn, và loại " "trừ mẫu EC của bộ xử lý 680x0. Xem Hỏi Đáp Linux/m68k FAQ để tìm chi tiết hoàn toàn." #. Tag: para #: hardware.xml:844 #, no-c-format msgid "" "There are four major supported &architecture; flavors: " "Amiga, Atari, Macintosh and VME machines. Amiga and Atari were the first two " "systems to which Linux was ported; in keeping, they are also the two most " "well-supported Debian ports. The Macintosh line is supported incompletely, " "both by Debian and by the Linux kernel; see Linux m68k for Macintosh for project status and supported " "hardware. The BVM and Motorola single board VMEbus computers are the most " "recent addition to the list of machines supported by Debian. Ports to other " "&architecture; architectures, such as the Sun3 architecture and NeXT black " "box, are underway but not yet supported by Debian." msgstr "" "Có bốn mùi vị &architecture; chính được hỗ trợ : máy " "kiểu Amiga, Atari, Macintosh (Apple Mac) và VME. Debian đã được chuyển đầu " "tiên sang Amiga và Atari: thích hợp là hai bản chuyển này có sự hỗ trợ tốt " "nhất. Cả Debian lẫn hạt nhân Linux đều chưa hỗ trợ hoàn toàn mẫu máy " "Macintosh: xem trang đặc trưng cho Mac Linux " "m68k for Macintosh để tìm trạng thái dự án và phần cứng được hỗ trợ. " "Những máy tính mạch nối VMEbus bo mạch đơn BVM và Motorola vừa được thêm vào " "danh sách các máy do Debian hỗ trợ. Bản chuyển sang kiến trúc &architecture; " "khác như Sun3 và hộp đen NeXT đang được xây dựng, nhưng mà Debian chưa hỗ " "trợ." #. Tag: para #: hardware.xml:871 #, no-c-format msgid "" "Debian on &arch-title; supports the following platforms: " " SGI IP22: this platform includes the SGI machines Indy, " "Indigo 2 and Challenge S. Since these machines are very similar, whenever " "this document refers to the SGI Indy, the Indigo 2 and Challenge S are meant " "as well. SGI IP32: this platform is " "generally known as SGI O2. Broadcom " "BCM91250A (SWARM): this is an ATX form factor evaluation board from Broadcom " "based on the dual-core SB1 1250 CPU. " "Broadcom BCM91480B (BigSur): this is an ATX form factor evaluation board " "from Broadcom based on the quad-core SB1A 1480 CPU. Complete information regarding supported mips/mipsel machines " "can be found at the Linux-MIPS homepage. In the following, only the systems supported by the Debian installer " "will be covered. If you are looking for support for other subarchitectures, " "please contact the debian-&arch-" "listname; mailing list." msgstr "" "Debian chạy trên kiến trúc &arch-title; hỗ trợ những nền tảng này: " " SGI IP22: nền tảng này gồm những máy kiểu " "SGI Indy, Indigo 2 và Challenge S. Vì các máy này là rất tương tự, khi nào " "tài liệu này nói đến « SGI Indy », cũng nói đến Indigo 2 và Challenge S. SGI IP32: nền tảng này thường được gọi như " "là SGI O2. Broadcom BCM91250A (SWARM): " "đây là một bo mạch ước lượng kích cỡ thiết bị ATX của Broadcom đựa vào bộ xử " "lý trung tâm lõi đôi SB1 1250. Broadcom " "BCM91480B (BigSur): đây là một bo mạch ước lượng kích cỡ thiết bị ATX của " "Broadcom đựa vào bộ xử lý trung tâm lõi bốn SB1A 1480. Thông tin hoàn toàn về các máy kiểu mips/mipsel được hỗ trợ " "nằm trên trang chủ Linux-MIPS. Thông " "tin theo đây diễn tả chỉ những hệ thống được hỗ trợ bởi Trình cài đặt Debian " "(Debian Installer). Nếu bạn tìm khả năng hỗ trợ kiến trúc phụ khác,xin hãy " "liên lạc với hộp thư chung debian-&arch-" "listname;." #. Tag: para #: hardware.xml:912 #, no-c-format msgid "" "On SGI IP22, SGI Indy, Indigo 2 and Challenge S with R4000, R4400, R4600 and " "R5000 processors are supported by the Debian installation system on big " "endian MIPS. On SGI IP32, currently only systems based on the R5000 are " "supported. The Broadcom BCM91250A evaluation board comes with an SB1 1250 " "chip with two cores which are supported in SMP mode by this installer. " "Similarly, the BCM91480B evaluation board contains an SB1A 1480 chip with " "four cores which are supported in SMP mode." msgstr "" "Trên SGI IP22, máy kiểu SGI Indy, Indigo 2 và Challenge S chứa bộ xử lý " "R4000, R4400, R4600 và R5000 được hỗ trợ bởi hệ thống cài đặt Debian trên " "MIPS về cuối lớn. Còn trên SGI IP32, chỉ những hệ thống đựa vào bộ xử lý " "R5000 có được hỗ trợ hiện thời. Bo mạch ước lượng Broadcom BCM91250A có sẵn " "một phiến tinh thể SB1 1250 có hai lõi mà được hỗ trợ trong chế độ SMP bởi " "trình cài đặt này. Tương tự, bo mạch ước lượng BCM91480B chứa một phiến tinh " "thể SB1A 1480 có bốn lõi mà được hỗ trợ trong chế độ SMP." #. Tag: para #: hardware.xml:922 #, no-c-format msgid "" "Some MIPS machines can be operated in both big and little endian mode. For " "little endian MIPS, please read the documentation for the mipsel " "architecture." msgstr "" "Một số máy kiểu MIPS có thể được thao tác trong chế độ về cuối cả lớn lẫn " "nhỏ. Đối với MIPS về cuối nhỏ, xem tài liệu hướng dẫn về kiến trúc " "mipsel." #. Tag: para #: hardware.xml:939 #, no-c-format msgid "" "Debian on &arch-title; supports the following platforms: " " DECstation: various models of the DECstation are supported. " " Cobalt Microserver: only MIPS based " "Cobalt machines are covered here. This includes the Cobalt Qube 2700 " "(Qube1), RaQ, Qube2 and RaQ2, and the Gateway Microserver. Broadcom BCM91250A (SWARM): this is an ATX form " "factor evaluation board from Broadcom based on the dual-core SB1 1250 CPU. Broadcom BCM91480B (BigSur): this is an " "ATX form factor evaluation board from Broadcom based on the quad-core SB1A " "1480 CPU. Complete information regarding " "supported mips/mipsel machines can be found at the Linux-MIPS homepage. In the following, only the systems " "supported by the Debian installer will be covered. If you are looking for " "support for other subarchitectures, please contact the debian-&arch-listname; mailing list." msgstr "" "Debian trên &arch-title; hỗ trợ những nền tảng này: " " DECstation: vài mô hình khác nhau của DECstation được hỗ " "trợ. Cobalt Microserver: thông tin này " "diễn tả chỉ những máy Cobalt đựa vào MIPS, mà gồm Cobalt Qube 2700 (Qube1), " "RaQ, Qube2, RaQ2, và Gateway Microserver. " " Broadcom BCM91250A (SWARM): đây là một bo mạch ước lượng " "kích cỡ thiết bị ATX của Broadcom đựa vào bộ xử lý trung tâm lõi đôi SB1 " "1250. Broadcom BCM91480B (BigSur): đây " "là một bo mạch ước lượng kích cỡ thiết bị ATX của Broadcom đựa vào bộ xử lý " "trung tâm lõi bốn SB1A 1480. Thông tin " "hoàn toàn về các máy kiểu mips/mipsel được hỗ trợ nằm trên trang chủ Linux-MIPS. Thông tin theo đây diễn tả chỉ " "những hệ thống được hỗ trợ bởi Trình cài đặt Debian (Debian Installer). Nếu " "bạn tìm khả năng hỗ trợ kiến trúc phụ khác, xin hãy liên lạc với hộp thư " "chung debian-&arch-listname;." #. Tag: title #: hardware.xml:979 #, no-c-format msgid "CPU/Machine types" msgstr "Kiểu máy/bộ xử lý trung tâm" #. Tag: para #: hardware.xml:981 #, no-c-format msgid "" "Currently only DECstations with R3000 and R4000/R4400 CPUs are supported by " "the Debian installation system on little endian MIPS. The Debian " "installation system works on the following machines:" msgstr "" "HIện thời chỉ những máy DECstation chưa bộ xử lý trung tâm (CPU) R3000 hay " "R4000/R4400 có được hỗ trợ bởi hệ thống cài đặt Debian trên MIPS về cuối " "nhỏ. Như thế thì hệ thống cài đặt Debian chạy được trên những máy này:" #. Tag: entry #: hardware.xml:993 #, no-c-format msgid "System Type" msgstr "Kiểu hệ thống" #. Tag: entry #: hardware.xml:993 #, no-c-format msgid "CPU" msgstr "CPU" #. Tag: entry #: hardware.xml:993 #, no-c-format msgid "Code-name" msgstr "Tên mã" #. Tag: entry #: hardware.xml:994 #, no-c-format msgid "Debian subarchitecture" msgstr "Kiến trúc phụ Debian" #. Tag: entry #: hardware.xml:1000 #, no-c-format msgid "DECstation 5000/1xx" msgstr "DECstation 5000/1xx" #. Tag: entry #: hardware.xml:1001 hardware.xml:1011 hardware.xml:1016 hardware.xml:1026 #, no-c-format msgid "R3000" msgstr "R3000" #. Tag: entry #: hardware.xml:1002 hardware.xml:1007 #, no-c-format msgid "3MIN" msgstr "3MIN" #. Tag: entry #: hardware.xml:1005 #, no-c-format msgid "DECstation 5000/150" msgstr "DECstation 5000/150" #. Tag: entry #: hardware.xml:1006 hardware.xml:1031 #, no-c-format msgid "R4000" msgstr "R4000" #. Tag: entry #: hardware.xml:1010 #, no-c-format msgid "DECstation 5000/200" msgstr "DECstation 5000/200" #. Tag: entry #: hardware.xml:1012 #, no-c-format msgid "3MAX" msgstr "3MAX" #. Tag: entry #: hardware.xml:1015 #, no-c-format msgid "DECstation 5000/240" msgstr "DECstation 5000/240" #. Tag: entry #: hardware.xml:1017 hardware.xml:1022 #, no-c-format msgid "3MAX+" msgstr "3MAX+" #. Tag: entry #: hardware.xml:1020 #, no-c-format msgid "DECstation 5000/260" msgstr "DECstation 5000/260" #. Tag: entry #: hardware.xml:1021 #, no-c-format msgid "R4400" msgstr "R4400" #. Tag: entry #: hardware.xml:1025 #, no-c-format msgid "Personal DECstation 5000/xx" msgstr "Personal DECstation 5000/xx" #. Tag: entry #: hardware.xml:1027 hardware.xml:1032 #, no-c-format msgid "Maxine" msgstr "Maxine" #. Tag: entry #: hardware.xml:1030 #, no-c-format msgid "Personal DECstation 5000/50" msgstr "Personal DECstation 5000/50" #. Tag: para #: hardware.xml:1037 #, no-c-format msgid "" "All Cobalt machines are supported. In the past, only machines with a serial " "console were supported (that is, all machines except for the Qube 2700, aka " "Qube1). However, installations are now also possible through SSH." msgstr "" "Debian hỗ trợ mọi máy kiểu Cobalt. Trước này, chỉ hỗ trợ những máy có bàn " "giao tiếp nối tiếp (tức là mọi máy trừ Qube 2700, cũng tên Qube1). Tuy " "nhiên, lúc bây giờ cũng có khả năng cài đặt qua SSH." #. Tag: para #: hardware.xml:1044 #, no-c-format msgid "" "The Broadcom BCM91250A evaluation board comes with an SB1 1250 chip with two " "cores which are supported in SMP mode by this installer. Similarly, the " "BCM91480B evaluation board contains an SB1A 1480 chip with four cores which " "are supported in SMP mode." msgstr "" "Bo mạch ước lượng BCM91250A của Broadcom có sẵn một phiến tinh thể SB1 1250 " "có hai lõi mà được hỗ trợ trong chế độ SMP bởi trình cài đặt này. Tương tự, " "bo mạch ước lượng BCM91480B chứa một phiến tinh thể SB1A 1480 có bốn lõi mà " "được hỗ trợ trong chế độ SMP." #. Tag: title #: hardware.xml:1054 #, no-c-format msgid "Supported console options" msgstr "Tùy chọn bàn giao tiếp được hỗ trợ" #. Tag: para #: hardware.xml:1055 #, no-c-format msgid "" "A serial console is available on all supported DECstations (9600 bps, 8N1). " "To use the serial console, you have to boot the installer image with the " "console=ttySx kernel parameter " "(with x being the number of the serial port you " "have your terminal connected to — usually 2, but " "0 for the Personal DECstations). On 3MIN and 3MAX+ " "(DECstation 5000/1xx, 5000/240 and 5000/260) a local console is available " "with the PMAG-BA and the PMAGB-B graphics options." msgstr "" "Bàn giao tiếp nối tiếp có sẵn sàng trên mọi máy DECstation được hỗ trợ (9600 " "bps, 8N1). Để sử dụng bàn giao tiếp nối tiếp, bạn cần phải khởi động ảnh cài " "đặt với tham số hạt nhân console=ttySx (bàn giao tiếp=ttySx) (mà x là số " "hiệu cổng nối tiếp đến đó bạn đã kết nối thiết bị cuối — thường là " "2, nhưng là 0 trên máy kiểu Personal " "DECstation). Trên 3MIN và 3MAX+ (DECstation 5000/1xx, 5000/240 và 5000/260) " "có sẵn một bàn giao tiếp cục bộ cùng với tùy chọn đồ họa PMAG-BA và PMAGB-B." #. Tag: para #: hardware.xml:1066 #, no-c-format msgid "" "If you have a Linux system to use as serial terminal, an easy way is to run " "cu In Woody this command was part of the " "uucp package, but in later releases it is available " "as a separate package. on it. Example: " "\n" "$ cu -l /dev/ttyS1 -s 9600\n" " where the option -l (line) " "sets the serial port to use and -s (speed) sets the speed " "for the connection (9600 bits per second)." msgstr "" "Nếu bạn có một hệ thống Linux có thể được dùng là thiết bị cuối nối tiếp, " "một phương pháp dễ dàng là chạy lệnh cu " "Trong bản phát hành Debian Woody, chức năng này thuộc về gói phần mềm " "uucp, nhưng trong bản phát hành sau nó có sẵn như là " "một gói riêng. trên nó. Ví dụ : " "\n" "$ cu -l /dev/ttyS1 -s 9600\n" " mà tùy chọn -l (dòng) đặt " "cổng nối tiếp cần dùng, và -s (tốc độ) đặt tốc độ của sự " "kết nối (9600 bit trong mỗi giây)." #. Tag: para #: hardware.xml:1084 #, no-c-format msgid "Both Cobalt and Broadcom BCM91250A/BCM91480B use 115200 bps." msgstr "" "Máy cả Cobalt lẫn Broadcom BCM91250A/BCM91480B đều dùng tốc độ 115200 bit/" "giây." #. Tag: para #: hardware.xml:1098 #, no-c-format msgid "" "There are four major supported &architecture; " "subarchitectures: PMac (Power-Macintosh or PowerMac), PReP, APUS (Amiga " "Power-UP System), and CHRP machines. Each subarchitecture has its own boot " "methods. In addition, there are four different kernel flavours, supporting " "different CPU variants." msgstr "" "Có bốn kiến trúc phụ &architecture; chính được hỗ trợ : " "PMac (Power-Macintosh hay PowerMac), PReP, APUS (Amiga Power-UP System), và " "máy kiểu CHRP. Mỗi kiến trúc phụ có phương pháp khởi động riêng. Hơn nữa, có " "bốn mùi vị hạt nhân, hỗ trợ biến thể bộ xử lý trung tâm (CPU) khác nhau." #. Tag: para #: hardware.xml:1106 #, no-c-format msgid "" "Ports to other &architecture; architectures, such as " "the Be-Box and MBX architecture, are underway but not yet supported by " "Debian. We may have a 64-bit port in the future." msgstr "" "Bản chuyển sang kiến trúc &architecture; thêm, như kiến " "trúc Be-Box và MBX, đang được xây dựng, nhưng Debian chưa hỗ trợ. Trong " "tương lai, có lẽ Debian hỗ trợ bản chuyển 64-bit." #. Tag: title #: hardware.xml:1114 #, no-c-format msgid "Kernel Flavours" msgstr "Mùi vị hạt nhân" #. Tag: para #: hardware.xml:1116 #, no-c-format msgid "" "There are four flavours of the powerpc kernel in Debian, based on the CPU " "type:" msgstr "" "Trong Debian có bốn mùi vị của hạt nhân powerpc, đựa vào kiểu bộ xử lý trung " "tâm (CPU):" #. Tag: term #: hardware.xml:1123 #, no-c-format msgid "powerpc" msgstr "powerpc" #. Tag: para #: hardware.xml:1124 #, no-c-format msgid "" "Most systems use this kernel flavour, which supports the PowerPC 601, 603, " "604, 740, 750, and 7400 processors. All Apple PowerMac machines up to and " "including the one marketed as G4 use one of these processors." msgstr "" "Hậu hết hệ thống sử dụng mùi vị hạt nhân này, mà hỗ trợ bộ xử lý PowerPC " "601, 603, 604, 740, 750, và 7400. Mọi máy PowerMac của Apple đến G4 sử dụng " "một của những bộ xử lý này." #. Tag: term #: hardware.xml:1134 #, no-c-format msgid "power64" msgstr "power64" #. Tag: para #: hardware.xml:1135 #, no-c-format msgid "The power64 kernel flavour supports the following CPUs:" msgstr "Mùi vị hạt nhân kiểu power64 hỗ trợ những bộ xử lý trung tâm này:" #. Tag: para #: hardware.xml:1139 #, no-c-format msgid "" "The POWER3 processor is used in older IBM 64-bit server systems: known " "models include the IntelliStation POWER Model 265, the pSeries 610 and 640, " "and the RS/6000 7044-170, 7043-260, and 7044-270." msgstr "" "Bộ xử lý POWER3 được dùng trong máy phục vụ 64-bit IBM cũ hơn: những mô hình " "được biết gồm IntelliStation POWER Model 265, pSeries 610 và 640, và RS/6000 " "7044-170, 7043-260, 7044-270." #. Tag: para #: hardware.xml:1145 #, no-c-format msgid "" "The POWER4 processor is used in more recent IBM 64-bit server systems: known " "models include the pSeries 615, 630, 650, 655, 670, and 690." msgstr "" "Bộ xử lý POWER4 được dùng trong máy phục vụ 64-bit IBM mới hơn: những mô " "hình được biết gồm pSeries 615, 630, 650, 655, 670, 690." #. Tag: para #: hardware.xml:1150 #, no-c-format msgid "" "Systems using the Apple G5 (PPC970FX processor) are also based on the POWER4 " "architecture, and use this kernel flavour." msgstr "" "Hệ thống dùng Apple G5 (bộ xử lý PPC970FX) cũng đựa vào kiến trúc POWER4 thì " "dùng mùi vị hạt nhân này." #. Tag: term #: hardware.xml:1159 #, no-c-format msgid "prep" msgstr "prep" #. Tag: para #: hardware.xml:1160 #, no-c-format msgid "This kernel flavour supports the PReP subarchitecture." msgstr "Mùi vị hạt nhân này hỗ trợ kiến trúc phụ PReP." #. Tag: term #: hardware.xml:1168 #, no-c-format msgid "apus" msgstr "apus" #. Tag: para #: hardware.xml:1169 #, no-c-format msgid "" "This kernel flavour supports the Amiga Power-UP System, though it is " "currently disabled." msgstr "" "Mùi vị hạt nhân này hỗ trợ Amiga Power-UP System, dù hiện thời nó bị tắt." #. Tag: title #: hardware.xml:1182 #, no-c-format msgid "Power Macintosh (pmac) subarchitecture" msgstr "Kiến trúc phụ Power Macintosh (pmac)" #. Tag: para #: hardware.xml:1184 #, no-c-format msgid "" "Apple (and briefly a few other manufacturers — Power Computing, for " "example) made a series of Macintosh computers based on the PowerPC " "processor. For purposes of architecture support, they are categorized as " "NuBus (not supported by Debian), OldWorld, and NewWorld." msgstr "" "Công ty Apple (và ngắn gọn một số hãng chế tạo khác như Power Computing) đã " "xây dựng một nhóm máy tính Macintosh đựa vào bộ xử lý PowerPC. Cho mục đích " "hỗ trợ kiến trúc, chúng phân loại ra NuBus (không phải được hỗ trợ bởi " "Debian), OldWorld (kiểu cũ), and NewWorld (kiểu mới)." #. Tag: para #: hardware.xml:1191 #, no-c-format msgid "" "OldWorld systems are most Power Macintoshes with a floppy drive and a PCI " "bus. Most 603, 603e, 604, and 604e based Power Macintoshes are OldWorld " "machines. Those pre-iMac PowerPC models from Apple use a four digit naming " "scheme, except for the beige colored G3 systems, which are also OldWorld." msgstr "" "Hệ thống OldWorld (kiểu cũ) thường là máy PowerMac chứa ổ đĩa mềm và mạch " "nối PCI. Phần lớn máy PowerMac đựa vào bộ xử lý 630, 603e, 604, 604e là máy " "kiểu cũ. Những mô hình PowerPC trước iMac của Apple có tên chứa bốn chữ số, " "trừ những hệ thống G3 màu be mà cũng là kiểu cũ." #. Tag: para #: hardware.xml:1199 #, no-c-format msgid "" "The so called NewWorld PowerMacs are any PowerMacs in translucent colored " "plastic cases and later models. That includes all iMacs, iBooks, G4 systems, " "blue colored G3 systems, and most PowerBooks manufactured in and after 1999. " "The NewWorld PowerMacs are also known for using the ROM in RAM system for MacOS, and were manufactured from mid-1998 onwards." msgstr "" "Máy PowerMac được gọi là NewWorld (kiểu mới) là máy PowerMac có hộp lông " "trong mờ có màu sắc, và mô hình mới hơn. Gồm có mọi máy iMac, máy tính xách " "tay iBook, hệ thống G4, hệ thống G3 màu xanh dương, và phần lớn máy tính " "xách tay PowerBook được chế tạo kể từ năm 1999. Máy PowerMac kiểu mới cũng " "phân loại vì dùng hệ thống ROM trong RAM trong hệ điều hành " "Mac OS. Chúng được chế tạo kể từ tháng 6/7 năm 1998." #. Tag: para #: hardware.xml:1207 #, no-c-format msgid "" "Specifications for Apple hardware are available at AppleSpec, and, for older " "hardware, AppleSpec Legacy." msgstr "" "Đặc tả về phần cứng Apple (Mac) sẵn sàng tại AppleSpec, còn về phần cứng cũ " "hơn tại AppleSpec Legacy." #. Tag: entry #: hardware.xml:1223 hardware.xml:1358 hardware.xml:1402 hardware.xml:1431 #, no-c-format msgid "Model Name/Number" msgstr "Tên/số mô hình" #. Tag: entry #: hardware.xml:1224 #, no-c-format msgid "Generation" msgstr "Thế hệ" #. Tag: entry #: hardware.xml:1230 #, no-c-format msgid "Apple" msgstr "Apple" #. Tag: entry #: hardware.xml:1231 #, no-c-format msgid "iMac Bondi Blue, 5 Flavors, Slot Loading" msgstr "iMac Bondi Blue, 5 mùi vị, tải đĩa qua khe" #. Tag: entry #: hardware.xml:1232 hardware.xml:1235 hardware.xml:1238 hardware.xml:1241 #: hardware.xml:1244 hardware.xml:1247 hardware.xml:1250 hardware.xml:1253 #: hardware.xml:1256 hardware.xml:1259 hardware.xml:1262 hardware.xml:1265 #: hardware.xml:1268 hardware.xml:1271 hardware.xml:1274 hardware.xml:1277 #, no-c-format msgid "NewWorld" msgstr "Kiểu mới" #. Tag: entry #: hardware.xml:1234 #, no-c-format msgid "iMac Summer 2000, Early 2001" msgstr "iMac tháng 6/7 năm 2000, năm 2001 sớm" #. Tag: entry #: hardware.xml:1237 #, no-c-format msgid "iMac G5" msgstr "iMac G5" #. Tag: entry #: hardware.xml:1240 #, no-c-format msgid "iBook, iBook SE, iBook Dual USB" msgstr "iBook, iBook SE, iBook Dual USB" #. Tag: entry #: hardware.xml:1243 #, no-c-format msgid "iBook2" msgstr "iBook2" #. Tag: entry #: hardware.xml:1246 #, no-c-format msgid "iBook G4" msgstr "iBook G4" #. Tag: entry #: hardware.xml:1249 #, no-c-format msgid "Power Macintosh Blue and White (B&W) G3" msgstr "Power Macintosh màu xanh dương và trắng (B&W) G3" #. Tag: entry #: hardware.xml:1252 #, no-c-format msgid "Power Macintosh G4 PCI, AGP, Cube" msgstr "Power Macintosh G4 PCI, AGP, Cube" #. Tag: entry #: hardware.xml:1255 #, no-c-format msgid "Power Macintosh G4 Gigabit Ethernet" msgstr "Power Macintosh G4 Gigabit Ethernet" #. Tag: entry #: hardware.xml:1258 #, no-c-format msgid "Power Macintosh G4 Digital Audio, Quicksilver" msgstr "Power Macintosh G4 Digital Audio, Quicksilver" #. Tag: entry #: hardware.xml:1261 #, no-c-format msgid "Power Macintosh G5" msgstr "Power Macintosh G5" #. Tag: entry #: hardware.xml:1264 #, no-c-format msgid "PowerBook G3 FireWire Pismo (2000)" msgstr "PowerBook G3 FireWire Pismo (2000)" #. Tag: entry #: hardware.xml:1267 #, no-c-format msgid "PowerBook G3 Lombard (1999)" msgstr "PowerBook G3 Lombard (1999)" #. Tag: entry #: hardware.xml:1270 #, no-c-format msgid "PowerBook G4 Titanium" msgstr "PowerBook G4 Titanium" #. Tag: entry #: hardware.xml:1273 #, no-c-format msgid "PowerBook G4 Aluminum" msgstr "PowerBook G4 Aluminum" #. Tag: entry #: hardware.xml:1276 #, no-c-format msgid "Xserve G5" msgstr "Xserve G5" #. Tag: entry #: hardware.xml:1279 #, no-c-format msgid "Performa 4400, 54xx, 5500" msgstr "Performa 4400, 54xx, 5500" #. Tag: entry #: hardware.xml:1280 hardware.xml:1283 hardware.xml:1286 hardware.xml:1289 #: hardware.xml:1292 hardware.xml:1295 hardware.xml:1298 hardware.xml:1301 #: hardware.xml:1304 hardware.xml:1307 hardware.xml:1310 hardware.xml:1313 #: hardware.xml:1319 hardware.xml:1322 hardware.xml:1328 hardware.xml:1334 #: hardware.xml:1340 #, no-c-format msgid "OldWorld" msgstr "Kiểu cũ" #. Tag: entry #: hardware.xml:1282 #, no-c-format msgid "Performa 6360, 6400, 6500" msgstr "Performa 6360, 6400, 6500" #. Tag: entry #: hardware.xml:1285 #, no-c-format msgid "Power Macintosh 4400, 5400" msgstr "Power Macintosh 4400, 5400" #. Tag: entry #: hardware.xml:1288 #, no-c-format msgid "Power Macintosh 7200, 7300, 7500, 7600" msgstr "Power Macintosh 7200, 7300, 7500, 7600" #. Tag: entry #: hardware.xml:1291 #, no-c-format msgid "Power Macintosh 8200, 8500, 8600" msgstr "Power Macintosh 8200, 8500, 8600" #. Tag: entry #: hardware.xml:1294 #, no-c-format msgid "Power Macintosh 9500, 9600" msgstr "Power Macintosh 9500, 9600" #. Tag: entry #: hardware.xml:1297 #, no-c-format msgid "Power Macintosh (Beige) G3 Minitower" msgstr "Power Macintosh (Beige) G3 Minitower" #. Tag: entry #: hardware.xml:1300 #, no-c-format msgid "Power Macintosh (Beige) Desktop, All-in-One" msgstr "Power Macintosh (màu be) Desktop, cùng một phần" #. Tag: entry #: hardware.xml:1303 #, no-c-format msgid "PowerBook 2400, 3400, 3500" msgstr "PowerBook 2400, 3400, 3500" #. Tag: entry #: hardware.xml:1306 #, no-c-format msgid "PowerBook G3 Wallstreet (1998)" msgstr "PowerBook G3 Wallstreet (1998)" #. Tag: entry #: hardware.xml:1309 #, no-c-format msgid "Twentieth Anniversary Macintosh" msgstr "Twentieth Anniversary Macintosh" #. Tag: entry #: hardware.xml:1312 #, no-c-format msgid "Workgroup Server 7250, 7350, 8550, 9650, G3" msgstr "Workgroup Server 7250, 7350, 8550, 9650, G3" #. Tag: entry #: hardware.xml:1317 #, no-c-format msgid "Power Computing" msgstr "Power Computing" #. Tag: entry #: hardware.xml:1318 #, no-c-format msgid "PowerBase, PowerTower / Pro, PowerWave" msgstr "PowerBase, PowerTower / Pro, PowerWave" #. Tag: entry #: hardware.xml:1321 #, no-c-format msgid "PowerCenter / Pro, PowerCurve" msgstr "PowerCenter / Pro, PowerCurve" #. Tag: entry #: hardware.xml:1326 #, no-c-format msgid "UMAX" msgstr "UMAX" #. Tag: entry #: hardware.xml:1327 #, no-c-format msgid "C500, C600, J700, S900" msgstr "C500, C600, J700, S900" #. Tag: entry #: hardware.xml:1332 #, no-c-format msgid "APS" msgstr "APS" #. Tag: entry #: hardware.xml:1333 #, no-c-format msgid "APS Tech M*Power 604e/2000" msgstr "APS Tech M*Power 604e/2000" #. Tag: entry #: hardware.xml:1338 hardware.xml:1364 #, no-c-format msgid "Motorola" msgstr "Motorola" #. Tag: entry #: hardware.xml:1339 #, no-c-format msgid "Starmax 3000, 4000, 5000, 5500" msgstr "Starmax 3000, 4000, 5000, 5500" #. Tag: title #: hardware.xml:1348 #, no-c-format msgid "PReP subarchitecture" msgstr "Kiến trúc phụ PReP" #. Tag: entry #: hardware.xml:1365 #, no-c-format msgid "Firepower, PowerStack Series E, PowerStack II" msgstr "Firepower, PowerStack Series E, PowerStack II" #. Tag: entry #: hardware.xml:1367 #, no-c-format msgid "MPC 7xx, 8xx" msgstr "MPC 7xx, 8xx" #. Tag: entry #: hardware.xml:1369 #, no-c-format msgid "MTX, MTX+" msgstr "MTX, MTX+" #. Tag: entry #: hardware.xml:1371 #, no-c-format msgid "MVME2300(SC)/24xx/26xx/27xx/36xx/46xx" msgstr "MVME2300(SC)/24xx/26xx/27xx/36xx/46xx" #. Tag: entry #: hardware.xml:1373 #, no-c-format msgid "MCP(N)750" msgstr "MCP(N)750" #. Tag: entry #: hardware.xml:1377 hardware.xml:1408 #, no-c-format msgid "IBM RS/6000" msgstr "IBM RS/6000" #. Tag: entry #: hardware.xml:1378 #, no-c-format msgid "40P, 43P" msgstr "40P, 43P" #. Tag: entry #: hardware.xml:1380 #, no-c-format msgid "Power 830/850/860 (6070, 6050)" msgstr "Power 830/850/860 (6070, 6050)" #. Tag: entry #: hardware.xml:1382 #, no-c-format msgid "6030, 7025, 7043" msgstr "6030, 7025, 7043" #. Tag: entry #: hardware.xml:1384 #, no-c-format msgid "p640" msgstr "p640" #. Tag: title #: hardware.xml:1392 #, no-c-format msgid "CHRP subarchitecture" msgstr "Kiến trúc phụ CHRP" #. Tag: entry #: hardware.xml:1409 #, no-c-format msgid "B50, 43P-150, 44P" msgstr "B50, 43P-150, 44P" #. Tag: entry #: hardware.xml:1412 #, no-c-format msgid "Genesi" msgstr "Genesi" #. Tag: entry #: hardware.xml:1413 #, no-c-format msgid "Pegasos I, Pegasos II" msgstr "Pegasos I, Pegasos II" #. Tag: title #: hardware.xml:1421 #, no-c-format msgid "APUS subarchitecture" msgstr "Kiến trúc phụ APUS" #. Tag: entry #: hardware.xml:1437 #, no-c-format msgid "Amiga Power-UP Systems (APUS)" msgstr "Amiga Power-UP Systems (APUS)" #. Tag: entry #: hardware.xml:1438 #, no-c-format msgid "A1200, A3000, A4000" msgstr "A1200, A3000, A4000" #. Tag: title #: hardware.xml:1446 #, no-c-format msgid "Nubus PowerMac subarchitecture (unsupported)" msgstr "Kiến trúc PowerMac Nubus (không được hỗ trợ)" #. Tag: para #: hardware.xml:1448 #, no-c-format msgid "" "NuBus systems are not currently supported by Debian/powerpc. The monolithic " "Linux/PPC kernel architecture does not have support for these machines; " "instead, one must use the MkLinux Mach microkernel, which Debian does not " "yet support. These include the following: " "Power Macintosh 6100, 7100, 8100 " "Performa 5200, 6200, 6300 Powerbook " "1400, 2300, and 5300 Workgroup Server " "6150, 8150, 9150 A linux kernel for these " "machines and limited support is available at ." msgstr "" "Hệ thống NuBus hiện thời không được hỗ trợ bởi Debian/powerpc. Kiến trúc hạt " "nhân Linux/PPC chắc như đá nguyên khối không hỗ trợ những máy này; thay thế " "người dùng cần phải sử dụng hạt nhân vi Mach của MkLinux, mà Debian chưa hỗ " "trợ. Nhóm máy này chứa : Power Macintosh " "6100, 7100, 8100 Performa 5200, 6200, " "6300 Powerbook 1400, 2300, and 5300 Workgroup Server 6150, 8150, 9150 Một hạt nhân Linux dành cho những máy này, và sự " "hỗ trợ người dùng bị hạn chế, sẵn sàng tại ." #. Tag: title #: hardware.xml:1485 #, no-c-format msgid "Non-PowerPC Macs" msgstr "Mac khác PowerPC" #. Tag: para #: hardware.xml:1487 #, no-c-format msgid "" "Macintosh computers using the 680x0 series of processors are not in the PowerPC family but are instead m68k machines. Those models " "start with Mac II series, go on to the LC " "family, then the Centris series, and culminate in the Quadras and Performas. " "These models usually have a Roman numeral or 3-digit model number such as " "Mac IIcx, LCIII or Quadra 950." msgstr "" "Máy tính Macintosh dùng bộ xử lý kiểu 680x0 không phải " "thuộc về nhóm PowerPC: máy tính này được gọi là máy kiểu m68k. Nhóm máy kiểu " "m68k có vài mô hình khác: trong thứ tự chế tạo máy tính để bàn là máy " "Mac II, LC, Centris, " "QuadraPerforma. Máy kiểu này thường có tên " "chứa chữ số La-tinh hay số mô hình ba chữ số, v.d. Mac IIcx, LCIII, Quadra " "950." #. Tag: para #: hardware.xml:1496 #, no-c-format msgid "" "This model range started with the Mac II (Mac II, IIx, IIcx, IIci, IIsi, " "IIvi, IIvx, IIfx), then the LC (LC, LCII, III, III+, 475, 520, 550, 575, " "580, 630), then the Mac TV, then the Centris (610, 650, 660AV), the Quadra " "(605, 610, 630, 650, 660AV, 700, 800, 840AV, 900, 950), and finally the " "Performa 200-640CD." msgstr "" "Nhóm mô hình máy tính để bàn m68k hoàn toàn trong thứ tự chế tạo : Mac II " "(Mac II, IIx, IIcx, IIci, IIsi, IIvi, IIvx, IIfx); LC (LC, LCII, III, III+, " "475, 520, 550, 575, 580, 630); Mac TV; Centris (610, 650, 660AV); Quadra " "(605, 610, 630, 650, 660AV, 700, 800, 840AV, 900, 950); Performa 200-640CD." #. Tag: para #: hardware.xml:1504 #, no-c-format msgid "" "In laptops, it started with the Mac Portable, then the PowerBook 100-190cs " "and the PowerBook Duo 210-550c (excluding PowerBook 500 which is Nubus, " "please see the section above)." msgstr "" "Nhóm mô hình máy tính xách tay m68k hoàn toàn trong thứ tự chế tạo : Mac " "Portable; Powerbook 100-190cs; PowerBook Duo 210-550c (trừ PowerBook 500 mà " "là Nubus, xem phần bên trên)." #. Tag: title #: hardware.xml:1520 #, no-c-format msgid "S/390 and zSeries machine types" msgstr "Kiểu máy S/390 và zSeries" #. Tag: para #: hardware.xml:1521 #, no-c-format msgid "" "Complete information regarding supported S/390 and zSeries machines can be " "found in IBM's Redbook Linux for IBM eServer zSeries and S/390: " "Distributions in chapter 2.1 or at the technical details web page at developerWorks. In short, G5, Multiprise 3000, G6 and all zSeries are fully " "supported; Multiprise 2000, G3 and G4 machines are supported with IEEE " "floating point emulation and thus degraded performance." msgstr "" "Thông tin hoàn toàn về những máy kiểu S/390 và zSeries nằm trong Quyển Đỏ " "của IBM (Redbook) Linux for IBM eServer zSeries and S/390: " "Distributions trong chương 2.1, hoặc trên trang Mạng chi tiết kỹ thuật tại developerWorks. Tóm tắt là cả máy kiểu G5, Multiprise 3000, G6 và toàn bộ nhóm máy " "zSeries được hỗ trợ đầy đủ; cả máy kiểu Multiprise 2000, G3 và G4 được hỗ " "trợ chỉ bằng khả năng mô phỏng điểm phù động IEEE nên hiệu suất bị giảm." #. Tag: para #: hardware.xml:1544 #, no-c-format msgid "" "Currently the &architecture; port supports several " "types of Sparc systems. The most common identifiers for Sparc systems are " "sun4, sun4c, sun4m, sun4d and sun4u. Currently we do not support very old " "sun4 hardware. However, the other systems are supported. Sun4d has been " "tested the least of these, so expect possible problems with regard to the " "kernel stability. Sun4c and Sun4m, the most common of the older Sparc " "hardware, includes such systems as SparcStation 1, 1+, IPC, IPX and the " "SparcStation LX, 5, 10, and 20, respectively. The UltraSPARC class systems " "fall under the sun4u identifier, and are supported using the sun4u set of " "install images. Some systems that fall under these supported identifiers are " "known to not be supported. Known unsupported systems are the AP1000 " "multicomputer and the Tadpole Sparcbook 1. See the Linux for SPARCProcessors FAQ for complete information." msgstr "" "HIện thời bản chuyển &architecture; hỗ trợ vài kiểu hệ " "thống Sparc khác nhau. Nhãn riêng thường nhất của hệ thống Sparc là sun4, " "sun4c, sun4m, sun4d và sun4u. Hiện thời Debian không hỗ trợ phần cứng sun4 " "rất cũ. Tuy nhiên, các hệ thống khác được hỗ trợ. Bản chuyển sun4d đã được " "thử ra ít nhất trong nhóm này, vậy bạn nên ngờ một số lỗi còn lại, có lẽ hạt " "nhân chưa ổn định hoàn toàn. Sun4c và Sun4m, máy thường nhất trong phần cứng " "Sparc cũ hơn, gồm máy như SparcStation 1, 1+, IPC, IPX và SparcStation LX, " "5, 10, 20. Các hệ thống hạng UltraSPARC thuộc về nhóm sun4u thì được hỗ trợ " "bằng bộ ảnh cài đặt sun4u. Một số hệ thống riêng thuộc về những nhãn này vẫn " "còn chưa được hỗ trợ : hệ thống không được hỗ trợ đã biết là đa máy tính " "AP1000 và Tadpole Sparcbook 1. Xem Hỏi Đáp Linux for SPARCProcessors FAQ để tìm thấy thông tin hoàn toàn." #. Tag: title #: hardware.xml:1564 #, no-c-format msgid "Memory Configuration" msgstr "Cấu hình bộ nhớ" #. Tag: para #: hardware.xml:1565 #, no-c-format msgid "" "Some older Sun workstations, notably the Sun IPX and Sun IPC have memory " "banks located at fixed locations in physical memory. Thus if the banks are " "not filled gaps will exist in the physical memory space. The Linux " "installation requires a contiguous memory block into which to load the " "kernel and the initial RAMdisk. If this is not available a Data " "Access Exception will result." msgstr "" "Một số máy trạm Sun cũ hơn, nhất là Sun IPX và Sun IPC, có nhóm bộ nhớ tại " "địa điểm cố định trong bộ nhớ vật lý. Vì vậy nếu những nhóm này chưa được " "chiếm đầy đủ, chỗ thiếu sót còn lại trong vùng bộ nhớ vật lý. Tiến trình cài " "đặt Linux cần thiết một khối bộ nhớ kề nhau vào đó có thể tải hạt nhân và " "đĩa RAM ban đầu. Nếu không có, tiến trình cài đặt sẽ gặp một ngoại lệ " "truy cập dữ liệu (Data Access Exception)." #. Tag: para #: hardware.xml:1574 #, no-c-format msgid "" "Thus you must configure the memory so that the lowest memory block is " "contiguous for at least 8Mb. In the IPX and IPC cited above, memory banks " "are mapped in at 16Mb boundaries. In effect this means that you must have a " "sufficiently large SIMM in bank zero to hold the kernel and RAMdisk. In this " "case 4Mb is not sufficient." msgstr "" "Vì vậy bạn cần phải cấu hình bộ nhớ để làm cho khối bộ nhớ thấp nhất là kề " "nhau chiếm ít nhất 8Mb. Trong máy IPX và IPC nói trên, nhóm bộ nhớ được ánh " "xạ tại biên 16Mb. Kết quả là bạn cần phải có trong nhóm bộ nhớ số không một " "thẻ bộ nhớ SIMM đủ lớn để chứa cả hạt nhăn lẫn đĩa RAM. Trong trường hợp cài " "đặt Debian, 4Mb không phải đủ." #. Tag: para #: hardware.xml:1582 #, no-c-format msgid "" "Example: In a Sun IPX you have a 16Mb SIMM and a 4Mb SIMM. There are four " "SIMM banks (0,1,2,3). [Bank zero is that furthest away from the SBUS " "connectors]. You must therefore install the 16Mb SIMM in bank 0; it is then " "recommended to install the 4Mb SIMM in bank 2." msgstr "" "Chẳng hạn, trong một máy Sun IPX bạn có hai thẻ bộ nhớ SIMM 16Mb và 4Mb. Có " "bốn nhóm bộ nhớ SIMM (0, 1, 2, 3: nhóm 0 cách bộ kết nối SBUS xa nhất). Như " "thế thì bạn cần phải cài đặt thẻ bộ nhớ SIMM 16Mb vào nhóm 0; khuyên bạn cài " "đặt thẻ bộ nhớ SIMM 4Mb vào nhóm 2." #. Tag: title #: hardware.xml:1593 #, no-c-format msgid "Graphics Configuration" msgstr "Cấu hình đồ họa" #. Tag: para #: hardware.xml:1594 #, no-c-format msgid "" "Especially in the case of older Sun workstations, it is very common for " "there to be an onboard framebuffer which has been superseded (for example " "the bwtwo on a sun IPC), and an SBUS card containing a later probably " "accelerated buffer is then plugged in to an SBUS slot. Under Solaris/SunOS " "this causes no problems because both cards are initialized." msgstr "" "Nhất là trong trường hợp có máy trạm Sun cũ hơn, rất thường có bộ đệm khung " "(framebuffer) có sẵn mà bị thay thế vì quá cũ (v.d. bwtwo trên máy Sun IPC), " "rồi một thẻ SBUS chứa một bộ đệm mới hơn, rất có thể đã được tăng tốc, đã " "cầm phít vào một khe SBUS. Dưới hệ điều hành Solaris/SunOS không có sao, vì " "cả hai thẻ được sơ khởi." #. Tag: para #: hardware.xml:1603 #, no-c-format msgid "" "However with Linux this can cause a problem, in that the boot PROM monitor " "may display its output on this additional card; however the linux kernel " "boot messages may then be directed to the original on board framebuffer, " "leaving no error messages on the screen, with the " "machine apparently stuck loading the RAMdisk." msgstr "" "Tuy nhiên dưới HĐH Linux có sao, vì bộ trình bày PROM khởi động có thể hiển " "thị dữ liệu xuất ra thẻ thêm này, còn các thông điệp khởi động hạt nhân " "Linux có thể được chuyển hướng tới bộ đệm khung có sẵn gốc, có kết quả là " "không có thông điệp lỗi trên màn hình, còn máy đó có vẻ " "bị ngừng chạy trong khi tải đĩa RAM." #. Tag: para #: hardware.xml:1611 #, no-c-format msgid "" "To avoid this problem, connect the monitor (if required) to the video card " "in the lowest numbered SBUS slot (on motherboard card counts as below " "external slots). Alternatively it is possible to use a serial console." msgstr "" "Để tránh vấn đề này, bạn hãy kết nối bộ trình bày (nếu cần thiết) đến thẻ " "ảnh động (video card) trong khe SBUS có số hiệu nhỏ nhất (khe bo mạch chủ " "được đếm là số dưới các khe bên ngoài). Hoạc có thể dùng một bàn giao tiếp " "nối tiếp." #. Tag: title #: hardware.xml:1623 #, no-c-format msgid "Graphics Card" msgstr "Thẻ đồ họa" #. Tag: para #: hardware.xml:1625 #, no-c-format msgid "" "You should be using a VGA-compatible display interface for the console " "terminal. Nearly every modern display card is compatible with VGA. Ancient " "standards such CGA, MDA, or HGA should also work, assuming you do not " "require X11 support. Note that X11 is not used during the installation " "process described in this document." msgstr "" "Bạn nên sử dụng một giao diện trình bày tương thích với VGA cho thiết bị " "cuối bàn giao tiếp. Gần mọi thẻ trình bày hơi hiện thời tương thích với VGA. " "Tiêu chuẩn rất cũ như CGA, MDA, hay HGA nên hoạt động được nếu bạn không cần " "thiết khả năng hỗ trợ hệ thống cửa sổ X11. Ghi chú rằng X11 không được dùng " "trong tiến trình cài đặt được diễn tả trong tài liệu này." #. Tag: para #: hardware.xml:1633 #, no-c-format msgid "" "Debian's support for graphical interfaces is determined by the underlying " "support found in X.Org's X11 system. Most AGP, PCI and PCIe video cards work " "under X.Org. Details on supported graphics buses, cards, monitors, and " "pointing devices can be found at . Debian " "&release; ships with X.Org version &x11ver;." msgstr "" "Khả năng hỗ trợ giao diện đồ họa của Debian đựa hoàn toàn vào sự hỗ trợ cơ " "bản của hệ thống X11 của X.Org. Phần lớn thẻ ảnh động kiểu AGP, PCI và PCIe " "hoạt động được dưới X.Org. Chi tiết về các mạch nối đồ họa, thẻ, bộ trình " "bày và thiết bị con trỏ được hỗ trợ nằm tại . Bản phát hành Debian &release; có sẵn X.Org phiên bản &x11ver;." #. Tag: para #: hardware.xml:1642 #, no-c-format msgid "" "The X.Org X11 window system is only supported on the SGI Indy and the O2. " "The Broadcom BCM91250A and BCM91480B evaluation boards have standard 3.3v " "PCI slots and support VGA emulation or Linux framebuffer on a selected range " "of graphics cards. A compatibility " "listing for Broadcom evaluation boards is available." msgstr "" "Hệ thống cửa sổ X11 của X.Org được hỗ trợ chỉ trên máy SGI Indy và O2. Những " "bo mạch ước lượng Broadcom BCM91250A và BCM91480B có khe PCI 3.3v tiêu chuẩn " "và hỗ trợ khả năng mô phỏng VGA hay bộ đệm khung Linux trên một hàng loạt " "thẻ đồ họa đã chọn. Có sẵn một danh " "sách bo mạch ước lượng Broadcom tương thích." #. Tag: para #: hardware.xml:1651 #, no-c-format msgid "" "The X.Org X11 window system is supported on some DECstation models. The " "Broadcom BCM91250A and BCM91480B evaluation boards have standard 3.3v PCI " "slots and support VGA emulation or Linux framebuffer on a selected range of " "graphics cards. A compatibility " "listing for Broadcom evaluation boards is available." msgstr "" "Hệ thống cửa sổ X11 của X.Org được hỗ trợ trên một số mô hình DECstation " "riêng. Những bo mạch ước lượng Broadcom BCM91250A và BCM91480B có khe PCI " "3.3v tiêu chuẩn và hỗ trợ khả năng mô phỏng VGA hay bộ đệm khung Linux trên " "một hàng loạt thẻ đồ họa đã chọn. Có sẵn một danh sách bo mạch ước lượng Broadcom tương thích." #. Tag: title #: hardware.xml:1663 #, no-c-format msgid "Laptops" msgstr "Máy tính xách tay" #. Tag: para #: hardware.xml:1664 #, no-c-format msgid "" "Laptops are also supported. Laptops are often specialized or contain " "proprietary hardware. To see if your particular laptop works well with GNU/" "Linux, see the Linux Laptop pages" msgstr "" "Cũng hỗ trợ máy tính xách tay. Máy kiểu này thường có mục đích đặc biệt, " "hoặc chứa phần cứng sở hữu riêng. Để tìm biết nếu máy tính xách tay của bạn " "hoạt động được dưới hệ điều hành GNU/LInux, xem những trang Linux Laptop." #. Tag: title #: hardware.xml:1676 hardware.xml:1701 hardware.xml:1724 #, no-c-format msgid "Multiple Processors" msgstr "Đa bộ xử lý" #. Tag: para #: hardware.xml:1678 #, no-c-format msgid "" "Multi-processor support — also called symmetric multi-" "processing or SMP — is available for this architecture. The " "standard Debian &release; kernel image was compiled with SMP support. This " "should not prevent installation, since the SMP kernel should boot on non-SMP " "systems; the kernel will simply cause a bit more overhead." msgstr "" "Khả năng đa xử lý (cũng được biết như là đa xử lý đối xứng " "hay SMP) được hỗ trợ trong kiến trúc này. Ảnh hạt nhân Debian &release; " "chuẩn đã được biên dịch với khả năng hỗ trợ SMP. Nó không nên ngăn cản cài " "đặt, vì hạt nhân SMP nên khởi động được trên hệ thống khác SMP: hạt nhân sẽ " "đơn giản cần thiết vài tài nguyên thêm." #. Tag: para #: hardware.xml:1686 #, no-c-format msgid "" "In order to optimize the kernel for single CPU systems, you'll have to " "replace the standard Debian kernel. You can find a discussion of how to do " "this in . At this time (kernel version " "&kernelversion;) the way you disable SMP is to deselect &smp-config-" "option; in the &smp-config-section; section of the " "kernel config." msgstr "" "Để tối ưu hoá hạt nhân cho hệ thống bộ xử lý trung tâm đơn, bạn sẽ cần phải " "thay thế hạt nhân Debian tiêu chuẩn. Có một cuộc thảo luận về thủ tục này " "nằm trong . Vào lúc này (hạt nhân phiên bản " "&kernelversion;) cách tắt SMP là bỏ chọn &smp-config-option; " "trong phần &smp-config-section; của tiến trình cấu hình hạt " "nhân." #. Tag: para #: hardware.xml:1702 #, no-c-format msgid "" "Multi-processor support — also called symmetric multi-" "processing or SMP — is available for this architecture. " "However, the standard Debian &release; kernel image does not support SMP. " "This should not prevent installation, since the standard, non-SMP kernel " "should boot on SMP systems; the kernel will simply use the first CPU." msgstr "" "Khả năng đa xử lý (cũng được biết như là đa xử lý đối xứng " "hay SMP) được hỗ trợ trong kiến trúc này. Tuy nhiên, ảnh hạt nhân Debian " "&release; chuẩn không hỗ trợ SMP. Nó không nên ngăn cản cài đặt, vì hạt nhân " "chuẩn khác SMP nên khởi động được trên hệ thống SMP: hạt nhân sẽ đơn giản " "dùng bộ xử lý trung tâm thứ nhất." #. Tag: para #: hardware.xml:1711 #, no-c-format msgid "" "In order to take advantage of multiple processors, you'll have to replace " "the standard Debian kernel. You can find a discussion of how to do this in " ". At this time (kernel version " "&kernelversion;) the way you enable SMP is to select &smp-config-" "option; in the &smp-config-section; section of the " "kernel config." msgstr "" "Để thực hiện khả năng của bộ đa xử lý, bạn sẽ cần phải thay thế hạt nhân " "Debian chuẩn. Có một cuộc thảo luận về thủ tục này nằm trong . Vào lúc này (hạt nhân phiên bản &kernelversion;) cách " "tắt SMP là bỏ chọn &smp-config-option; trong phần &smp-" "config-section; của tiến trình cấu hình hạt nhân." #. Tag: para #: hardware.xml:1725 #, no-c-format msgid "" "Multi-processor support — also called symmetric multi-" "processing or SMP — is available for this architecture, and is " "supported by a precompiled Debian kernel image. Depending on your install " "media, this SMP-capable kernel may or may not be installed by default. This " "should not prevent installation, since the standard, non-SMP kernel should " "boot on SMP systems; the kernel will simply use the first CPU." msgstr "" "Khả năng đa xử lý (cũng được biết như là đa xử lý đối xứng " "hay SMP) được hỗ trợ trong kiến trúc này, và được hỗ trợ bằng một ảnh hạt " "nhân Debian được biên dịch sẵn. Phụ thuộc vào vật chứa trình cài đặt bạn sử " "dụng, hạt nhân có khả năng SMP này có thể được cài đặt theo mặc định hay " "không. Nó không nên ngăn cản cài đặt, vì hạt nhân chuẩn khác SMP nên khởi " "động được trên hệ thống SMP: hạt nhân sẽ đơn giản sử dụng bộ xử lý trung tâm " "thứ nhất." #. Tag: para #: hardware.xml:1735 #, no-c-format msgid "" "In order to take advantage of multiple processors, you should check to see " "if a kernel package that supports SMP is installed, and if not, choose an " "appropriate kernel package. You can also build your own customized kernel to " "support SMP. You can find a discussion of how to do this in . At this time (kernel version &kernelversion;) the way " "you enable SMP is to select &smp-config-option; in the " "&smp-config-section; section of the kernel config." msgstr "" "Để thực hiện khả năng của bộ đa xử lý, bạn nên kiểm tra xem nếu gói hạt nhân " "hỗ trợ SMP đã được cài đặt chưa, và nếu chưa, hãy chọn một gói hạt nhân " "thích hợp. Bạn cũng có thể xây dựng hạt nhân tùy chỉnh để hỗ trợ SMP. Có một " "cuộc thảo luận về thủ tục này nằm trong . " "Vào lúc này (hạt nhân phiên bản &kernelversion;) cách tắt SMP là bỏ chọn " "&smp-config-option; trong phần &smp-config-section; của tiến trình cấu hình hạt nhân." #. Tag: title #: hardware.xml:1756 #, no-c-format msgid "Installation Media" msgstr "Vật chứa trình cài đặt" #. Tag: para #: hardware.xml:1758 #, no-c-format msgid "" "This section will help you determine which different media types you can use " "to install Debian. For example, if you have a floppy disk drive on your " "machine, it can be used to install Debian. There is a whole chapter devoted " "media, , which lists the advantages and " "disadvantages of each media type. You may want to refer back to this page " "once you reach that section." msgstr "" "Tiết đoạn này sẽ giúp đỡ bạn quyết định những kiểu vật chứa có thể được dùng " "để cài đặt hệ thống Debian vào máy tính của bạn. Ví dụ, nếu bạn có ổ đĩa mềm " "trong máy tính, nó có thể được dùng để cài đặt Debian. Có một chương đặc " "trưng hoàn toàn cho vật chứa, , mà so " "sánh khả năng của mọi kiểu vật chứa cho mục đích này. Có lẽ bạn muốn tham " "chiếu về trang này khi bạn đã đọc tiết đoạn đó." #. Tag: title #: hardware.xml:1769 #, no-c-format msgid "Floppies" msgstr "Đĩa mềm" #. Tag: para #: hardware.xml:1770 #, no-c-format msgid "" "In some cases, you'll have to do your first boot from floppy disks. " "Generally, all you will need is a high-density (1440 kilobytes) 3.5 inch " "floppy drive." msgstr "" "Trong một số trường hợp riêng, bạn cần phải khởi động lần đầu tiên từ đĩa " "mềm. Thường chỉ cần có một ổ đĩa mềm 3.5\" mật độ cao (1440 kb)." #. Tag: para #: hardware.xml:1776 #, no-c-format msgid "For CHRP, floppy support is currently broken." msgstr "Đối với CHRP, khả năng hỗ trợ đĩa mềm hiện thời bị hỏng." #. Tag: title #: hardware.xml:1783 #, no-c-format msgid "CD-ROM/DVD-ROM" msgstr "Đĩa CD-ROM/DVD-ROM" #. Tag: para #: hardware.xml:1785 #, no-c-format msgid "" "Whenever you see CD-ROM in this manual, it applies to both CD-" "ROMs and DVD-ROMs, because both technologies are really the same from the " "operating system's point of view, except for some very old nonstandard CD-" "ROM drives which are neither SCSI nor IDE/ATAPI." msgstr "" "Khi nào bạn thấy thuật ngữ CD-ROM trong sổ tay này, nó có " "nghĩa đĩa cả CD-ROM lẫn DVD-ROM, vì cả hai kỹ thuật này thật sự là trùng đối " "với hệ điều hành (trừ một số ổ đĩa CD-ROM khác chuẩn rất cũ mà không phải là " "SCSI, cũng không phải là IDE/ATAPI)." #. Tag: para #: hardware.xml:1792 #, no-c-format msgid "" "CD-ROM based installation is supported for some architectures. On machines " "which support bootable CD-ROMs, you should be able to do a completely " "floppy-less tape-" "less installation. Even if your system doesn't support booting from " "a CD-ROM, you can use the CD-ROM in conjunction with the other techniques to " "install your system, once you've booted up by other means; see ." msgstr "" "Khả năng cài đặt đựa vào đĩa CD-ROM được hỗ trợ đối với một số kiến trúc " "riêng. Trên máy có hỗ trợ đĩa CD-ROM khởi động được, bạn nên có khả năng cài " "đặt hoàn toàn không cần đĩa mềm không cần băng. Thậm chí nếu hệ thống của bạn không " "hỗ trợ khả năng khởi động từ đĩa CD-ROM, bạn có thể dùng đĩa CD-ROM đó cùng " "với những phương pháp kỹ thuật khác để cài đặt hệ thống Debian, một khi bạn " "đã khởi động bằng cách khác: xem ." #. Tag: para #: hardware.xml:1804 #, no-c-format msgid "" "Both SCSI and IDE/ATAPI CD-ROMs are supported. In addition, all non-standard " "CD interfaces supported by Linux are supported by the boot disks (such as " "Mitsumi and Matsushita drives). However, these models might require special " "boot parameters or other massaging to get them to work, and booting off " "these non-standard interfaces is unlikely. The Linux CD-ROM HOWTO contains in-depth information on using CD-ROMs " "with Linux." msgstr "" "Đĩa CD-ROM kiểu cả SCSI lẫn IDE/ATAPI đều được hỗ trợ. Hơn nữa, mọi giao " "diện đĩa CD khác chuẩn được hỗ trợ bởi Linux cũng được hỗ trợ bởi những đĩa " "khởi động (như ổ đĩa Mitsumi và Matsushita). Tuy nhiên, những mô hình máy " "này có thể cần thiết một số tham số khởi động đặc biệt hay sự sửa đổi khác " "để hoạt động được, và không phải rất có thể khởi động được từ giao diện khác " "chuẩn như vậy. Tài liệu Cách Làm Linux CD-ROM " "HOWTO chứa thông tin chi tiết về cách sử dụng đĩa CD-ROM với Linux." #. Tag: para #: hardware.xml:1814 #, no-c-format msgid "" "USB CD-ROM drives are also supported, as are FireWire devices that are " "supported by the ohci1394 and sbp2 drivers." msgstr "" "Ổ đĩa CD-ROM kiểu USB cũng được hỗ trợ, cũng như thiết bị FireWire mà được " "hỗ trợ bởi những trình điều khiển ohci1394 và sbp2." #. Tag: para #: hardware.xml:1819 #, no-c-format msgid "" "Both SCSI and IDE/ATAPI CD-ROMs are supported on &arch-title;, as long as " "the controller is supported by the SRM console. This rules out many add-on " "controller cards, but most integrated IDE and SCSI chips and controller " "cards that were provided by the manufacturer can be expected to work. To " "find out whether your device is supported from the SRM console, see the " "SRM HOWTO." msgstr "" "Ổ đĩa CD-ROM kiểu cả SCSI và IDE/ATAPI đều được hỗ trợ trên kiến trúc &arch-" "title;, miễn là bộ điều khiển được hỗ trợ bởi bàn giao tiếp SRM. Điều kiện " "này loại trừ nhiều thẻ điều khiển có thể thêm vào, nhưng phần lớn phiến tinh " "thể IDE và SCSI được hợp nhất và thẻ điều khiển được cung cấp bởi hãng chế " "tạo nên hoạt động được. Để tìm biết nếu thiết bị của bạn được hỗ trợ từ bàn " "giao tiếp SRM, xem tài liệu Cách Làm SRM " "HOWTO." #. Tag: para #: hardware.xml:1828 #, no-c-format msgid "" "IDE/ATAPI CD-ROMs are supported on all ARM machines. On RiscPCs, SCSI CD-" "ROMs are also supported." msgstr "" "Ổ đĩa CD-ROM kiểu IDE/ATAPI được hỗ trợ trên mọi máy ARM. Trên máy RiscPC, " "cũng hỗ trợ ổ đĩa CD-ROM kiểu SCSI." #. Tag: para #: hardware.xml:1833 #, no-c-format msgid "" "On SGI machines, booting from CD-ROM requires a SCSI CD-ROM drive capable of " "working with a logical blocksize of 512 bytes. Many of the SCSI CD-ROM " "drives sold on the PC market do not have this capability. If your CD-ROM " "drive has a jumper labeled Unix/PC or 512/2048, place it in the Unix or 512 position. " "To start the install, simply choose the System installation " "entry in the firmware. The Broadcom BCM91250A supports standard IDE devices, " "including CD-ROM drives, but CD images for this platform are currently not " "provided because the firmware doesn't recognize CD drives. In order to " "install Debian on an Broadcom BCM91480B evaluation board, you need an PCI " "IDE, SATA or SCSI card." msgstr "" "Trên máy kiểu SGI, việc khởi động từ đĩa CD-ROM cần thiết một ổ đĩa CD-ROM " "SCSI có khả năng hoạt động với kích cỡ khối hợp lý là 512 byte. Nhiều ổ đĩa " "CD-ROM kiểu SCSI được bán trong thị trường PC không phải có khả năng này. " "Nếu ổ đĩa CD-ROM của bạn có một nút riêng có nhãn Unix/PC hay " "512/2048, hãy để nó trong vị trí Unix hay " "512. Để khởi chạy tiến trình cài đặt, đơn giản hãy chọn mục " "nhập System installation (Sự cài đặt hệ thống) trong phần " "vững. Máy Broadcom BCM91250A hỗ trợ thiết bị IDE chuẩn, gồm ổ đĩa CD-ROM, " "nhưng hiện thời ảnh đĩa CD không được cung cấp cho nền tảng này vì phần vững " "đó không nhận diện ổ đĩa CD. Để cài đặt Debian trên một bo mạch ước lượng " "Broadcom BCM91480B, bạn cần thiết một thẻ PCI kiểu IDE, SATA hay SCSI." #. Tag: para #: hardware.xml:1848 #, no-c-format msgid "" "On DECstations, booting from CD-ROM requires a SCSI CD-ROM drive capable of " "working with a logical blocksize of 512 bytes. Many of the SCSI CD-ROM " "drives sold on the PC market do not have this capability. If your CD-ROM " "drive has a jumper labeled Unix/PC or 512/2048, place it in the Unix or 512 position." msgstr "" "Trên máy DECstation, việc khởi động từ đĩa CD-ROM cần thiết một ổ đĩa CD-ROM " "kiểu SCSI có khả năng hoạt động với kích cỡ khối hợp lý là 512 byte. Nhiều ổ " "đĩa CD-ROM kiểu SCSI được bán trong thị trường PC không phải có khả năng " "này. Nếu ổ đĩa CD-ROM của bạn có một nút riêng có nhãn Unix/PC hay 512/2048, hãy để nó trong vị trí Unix hay 512." #. Tag: para #: hardware.xml:1857 #, no-c-format msgid "" "CD 1 contains the installer for the r3k-kn02 subarchitecture (the R3000-" "based DECstations 5000/1xx and 5000/240 as well as the R3000-based Personal " "DECstation models), CD 2 the installer for the r4k-kn04 subarchitecture (the " "R4x00-based DECstations 5000/150 and 5000/260 as well as the Personal " "DECstation 5000/50)." msgstr "" "Đĩa CD 1 chứa trình cài đặt dành cho kiến trúc phụ r3k-kn02 (các máy " "DECstation đựa vào R3000 mô hình 5000/1xx và 5000/240, cũng như các mô hình " "Personal DECstation đựa vào R3000). Còn đĩa CD 2 chứa trình cài đặt dành cho " "kiến trúc phụ r4k-kn04 (các máy DECstation đựa vào R4x00 mô hình 5000/150 và " "5000/260 cũng như Personal DECstation 5000/50)." #. Tag: para #: hardware.xml:1866 #, no-c-format msgid "" "To boot from CD, issue the command boot #/rzid on the firmware " "prompt, where # is the number of the TurboChannel " "device from which to boot (3 on most DECstations) and id is the SCSI ID of the CD-ROM drive. If you need to pass " "additional parameters, they can optionally be appended with the following " "syntax:" msgstr "" "Để khởi động từ đĩa CD, bạn hãy nhập lệnh boot #/rzid tại dấu nhắc phần " "vững, mà # là số hiệu thiết bị TurboChannel từ đó " "cần khởi động (số 3 trên phần lớn máy DECstation) và id là mã nhận diện (ID) SCSI của ổ đĩa CD-ROM đó. Nếu bạn cần phải " "thêm tham số nào, có thể phụ thêm bằng cú pháp này:" #. Tag: userinput #: hardware.xml:1878 #, no-c-format msgid "" "boot #/rzid " "param1=value1 param2=value2 ..." msgstr "" "boot #/rzid " "tham_số1=giá_trị1 tham_số2=giá_trị2 ..." #. Tag: title #: hardware.xml:1885 #, no-c-format msgid "Hard Disk" msgstr "Đĩa cứng" #. Tag: para #: hardware.xml:1887 #, no-c-format msgid "" "Booting the installation system directly from a hard disk is another option " "for many architectures. This will require some other operating system to " "load the installer onto the hard disk." msgstr "" "Khả năng khởi động hệ thống cài đặt một cách trực tiếp từ đĩa cứng là một " "tùy chọn thêm cho nhiều kiến trúc. Làm như thế cần thiết hệ điều hành khác " "tải trình cài đặt vào đĩa cứng." #. Tag: para #: hardware.xml:1893 #, no-c-format msgid "" "In fact, installation from your local disk is the preferred installation " "technique for most &architecture; machines." msgstr "" "Thật sự việc cài đặt từ đĩa cục bộ là phương pháp cài đặt ưa thích đối với " "phần lớn máy kiểu &architecture;." #. Tag: para #: hardware.xml:1898 #, no-c-format msgid "" "Although the &arch-title; does not allow booting from SunOS (Solaris), you " "can install from a SunOS partition (UFS slices)." msgstr "" "Mặc dù kiến trúc &arch-title; không cho phép khởi động từ hệ đìêu hành SunOS " "(Solaris), bạn vẫn còn có khả năng cài đặt từ một phân vùng SunOS (lát UFS)." #. Tag: title #: hardware.xml:1906 #, no-c-format msgid "USB Memory Stick" msgstr "Thanh bộ nhớ USB" #. Tag: para #: hardware.xml:1908 #, no-c-format msgid "" "Many Debian boxes need their floppy and/or CD-ROM drives only for setting up " "the system and for rescue purposes. If you operate some servers, you will " "probably already have thought about omitting those drives and using an USB " "memory stick for installing and (when necessary) for recovering the system. " "This is also useful for small systems which have no room for unnecessary " "drives." msgstr "" "Nhiều máy chạy Debian cần thiết ổ đĩa mềm và/hay CD-ROM chỉ để thiết lập hệ " "thống và cho mục đích cứu. Nếu bạn chạy một số máy phục vụ, có lẽ bạn đã suy " "nghĩ về cách bỏ sót các ổ đĩa đó, sử dụng một thanh bộ nhớ USB thay thế, để " "cài đặt và (khi cần thiết) phục hồi hệ thống. Cũng có ích đối với hệ thống " "nhỏ không có đủ chỗ cho ổ đĩa không cần." #. Tag: title #: hardware.xml:1920 #, no-c-format msgid "Network" msgstr "Mạng" #. Tag: para #: hardware.xml:1922 #, no-c-format msgid "" "You can also boot your system over the network. This is the preferred installation technique for Mips." msgstr "" "Bạn cũng có khả năng khởi động (boot) hệ thống qua " "mạng. Đây là phương pháp cài đặt ưa thích đối với Mips." "" #. Tag: para #: hardware.xml:1928 #, no-c-format msgid "" "Diskless installation, using network booting from a local area network and " "NFS-mounting of all local filesystems, is another option." msgstr "" "Một tùy chọn khác là tiến trình cài đặt không có đĩa, dùng khả năng khởi " "động qua mạng từ mạng cục bộ và khả năng gắn kết bằng NFS các hệ thống tập " "tin cục bộ." #. Tag: para #: hardware.xml:1933 #, no-c-format msgid "" "After the operating system kernel is installed, you can install the rest of " "your system via any sort of network connection (including PPP after " "installation of the base system), via FTP or HTTP." msgstr "" "Sau khi cài đặt hạt nhân hệ điều hành, bạn có thể cài đặt phần hệ thống còn " "lại qua bất kỳ sự kết nối mạng nào (gồm PPP sau khi cài đặt hệ thống cơ " "bản), qua FTP hay HTTP." #. Tag: title #: hardware.xml:1942 #, no-c-format msgid "Un*x or GNU system" msgstr "Hệ thống Un*x hay GNU" #. Tag: para #: hardware.xml:1944 #, no-c-format msgid "" "If you are running another Unix-like system, you could use it to install " "&debian; without using the &d-i; described in the rest of the manual. This " "kind of install may be useful for users with otherwise unsupported hardware " "or on hosts which can't afford downtime. If you are interested in this " "technique, skip to the ." msgstr "" "Nếu bạn chạy một hệ thống kiểu Unix khác, bạn có thể sử dụng nó để cài đặt " "&debian;, không cần dùng &d-i; được diễn tả trong phần còn lại của sổ tay " "này. Tiến trình cài đặt kiểu này có thể có ích cho người dùng có phần cứng " "không được hỗ trợ bằng cách khác nào, hoặc trên máy phải tiếp tục chạy. Nếu " "bạn quan tâm đến kỹ thuật này, hãy nhảy tới ." #. Tag: title #: hardware.xml:1956 #, no-c-format msgid "Supported Storage Systems" msgstr "Hệ thống cất giữ được hỗ trợ" #. Tag: para #: hardware.xml:1958 #, no-c-format msgid "" "The Debian boot disks contain a kernel which is built to maximize the number " "of systems it runs on. Unfortunately, this makes for a larger kernel, which " "includes many drivers that won't be used for your machine (see to learn how to build your own kernel). Support for the " "widest possible range of devices is desirable in general, to ensure that " "Debian can be installed on the widest array of hardware." msgstr "" "Những đĩa khởi động Debian chứa một hạt nhân được xây dựng để chạy được trên " "số hệ thống tối đa. Tiếc là khả năng này tạo một hạt nhân lớn hơn, gồm nhiều " "trình điều khiển không thể được dùng trên máy riêng của bạn (xem để học biết cách xây dựng hạt nhân riêng). Dự án " "Debian muốn hỗ trợ phạm vị thiết bị rộng nhất, để đảm bảo hệ thống Debian " "cài đặt được vào tổ hợp phần cứng kiểu nhiều nhất có thể." #. Tag: para #: hardware.xml:1968 #, no-c-format msgid "" "Generally, the Debian installation system includes support for floppies, IDE " "drives, IDE floppies, parallel port IDE devices, SCSI controllers and " "drives, USB, and FireWire. The supported file systems include FAT, Win-32 " "FAT extensions (VFAT) and NTFS." msgstr "" "Nói chung, hệ thống cài đặt Debian hỗ trợ đĩa mềm, ổ đĩa IDE, đĩa mềm IDE, " "thiết bị IDE cổng song song, bộ điều khiển và ổ đĩa SCSI, USB và FireWire. " "Nó hỗ trợ nhiều hệ thống tập tin, gồm FAT, phần mở rộng Win-32 FAT (VFAT), " "và NTFS." #. Tag: para #: hardware.xml:1975 #, no-c-format msgid "" "Disk interfaces that emulate the AT hard disk interface " "— often called MFM, RLL, IDE, or ATA — are supported. Very old " "8–bit hard disk controllers used in the IBM XT computer are supported " "only as a module. SCSI disk controllers from many different manufacturers " "are supported. See the Linux Hardware " "Compatibility HOWTO for more details." msgstr "" "Cũng hỗ trợ những giao diện đĩa mà mô phỏng giao diện đĩa cứng AT, thường được gọi là MFM, RLL, IDE hay ATA. Bộ điều khiển đĩa cứng 8-" "bit rất cũ được dùng trong máy tính XT của IBM có được hỗ trợ chỉ như là mô-" "đun. Có hỗ trợ bộ điều khiển đĩa SCSI của nhiều hãng chế tạo khác nhau. Xem " "tài liệu Cách Làm Linux Hardware " "Compatibility để tìm chi tiết." #. Tag: para #: hardware.xml:1985 #, no-c-format msgid "" "Pretty much all storage systems supported by the Linux kernel are supported " "by the Debian installation system. Note that the current Linux kernel does " "not support floppies on the Macintosh at all, and the Debian installation " "system doesn't support floppies for Amigas. Also supported on the Atari is " "the Macintosh HFS system, and AFFS as a module. Macs support the Atari (FAT) " "file system. Amigas support the FAT file system, and HFS as a module." msgstr "" "Hậu hết hệ thống cất giữ được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ bởi " "hệ thống cài đặt Debian. Ghi chú rằng hạt nhân Linux hiện thời không hỗ trợ " "khả năng sử dụng đĩa mềm bằng cách nào cả trên máy Apple Mac; và hệ thống " "cài đặt Debian không hỗ trợ khả năng sử dụng đĩa mềm trên máy Amiga. Trên " "máy Atari có hỗ trợ hệ thống tập tin HFS của Apple Mac, cũng hỗ trợ AFFS như " "là mô-đun. Máy Mac hỗ trợ hệ thống tập tin FAT của Atari. Máy Amiga hỗ trợ " "hệ thống tập tin FAT, và hỗ trợ HFS như là mô-đun." #. Tag: para #: hardware.xml:1995 #, no-c-format msgid "" "Any storage system supported by the Linux kernel is also supported by the " "boot system. The following SCSI drivers are supported in the default kernel: " " Sparc ESP " " PTI Qlogic,ISP Adaptec " "AIC7xxx NCR and Symbios 53C8XX IDE systems (such as the UltraSPARC 5) are also " "supported. See Linux for SPARC " "Processors FAQ for more information on SPARC hardware supported by " "the Linux kernel." msgstr "" "Bất kỳ hệ thống cất giữ nào được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ " "bởi hệ thống khởi động của Debian. Hạt nhân mặc định hỗ trợ những trình điều " "khiển SCSI này: Sparc ESP " " PTI Qlogic,ISP Adaptec " "AIC7xxx NCR and Symbios 53C8XX Hệ thống kiểu IDE (v.d. UltraSPARC 5) cũng được hỗ " "trợ. Xem Hỏi Đáp Linux for SPARC " "Processors FAQ để tìm thông tin thêm về phần cứng SPARC được hỗ trợ " "bởi hạt nhân Linux." #. Tag: para #: hardware.xml:2028 #, no-c-format msgid "" "Any storage system supported by the Linux kernel is also supported by the " "boot system. This includes both SCSI and IDE disks. Note, however, that on " "many systems, the SRM console is unable to boot from IDE drives, and the " "Jensen is unable to boot from floppies. (see for more information on booting the Jensen)" msgstr "" "Bất kỳ hệ thống cất giữ nào được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ " "bởi hệ thống khởi động của Debian, gồm ổ đĩa cả kiểu SCSI lẫn IDE. Tuy " "nhiên, ghi chú rằng trên nhiều hệ thống, bàn giao tiếp SRM không thể khởi " "động từ ổ đĩa kiểu IDE, và máy Jensen không thể khởi động từ đĩa mềm (xem " "tài liệu Cách Làm để tìm thông " "tin thêm về cách khởi động máy Jensen)." #. Tag: para #: hardware.xml:2037 #, no-c-format msgid "" "Any storage system supported by the Linux kernel is also supported by the " "boot system. Note that the current Linux kernel does not support floppies on " "CHRP systems at all." msgstr "" "Bất kỳ hệ thống cất giữ nào được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ " "bởi hệ thống khởi động của Debian. Ghi chú rằng hạt nhân Linux hiện thời " "không hỗ trợ khả năng sử dụng đĩa mềm bằng cách nào cả trên hệ thống kiểu " "CHRP." #. Tag: para #: hardware.xml:2043 #, no-c-format msgid "" "Any storage system supported by the Linux kernel is also supported by the " "boot system. Note that the current Linux kernel does not support the floppy " "drive." msgstr "" "Bất kỳ hệ thống cất giữ nào được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ " "bởi hệ thống khởi động của Debian. Ghi chú rằng hạt nhân Linux hiện thời " "không hỗ trợ khả năng sử dụng ổ đĩa mềm." #. Tag: para #: hardware.xml:2049 #, no-c-format msgid "" "Any storage system supported by the Linux kernel is also supported by the " "boot system." msgstr "" "Bất kỳ hệ thống cất giữ nào được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ " "bởi hệ thống khởi động của Debian." #. Tag: para #: hardware.xml:2054 #, no-c-format msgid "" "Any storage system supported by the Linux kernel is also supported by the " "boot system. This means that FBA and ECKD DASDs are supported with the old " "Linux disk layout (ldl) and the new common S/390 disk layout (cdl)." msgstr "" "Bất kỳ hệ thống cất giữ nào được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ " "bởi hệ thống khởi động của Debian. Có nghĩa là DASD kiểu FBA và ECKD được hỗ " "trợ bằng bố trí đĩa Linux cũ (idl) và bằng bố trí đĩa S/390 chung mới (cdl)." #. Tag: title #: hardware.xml:2071 #, no-c-format msgid "Peripherals and Other Hardware" msgstr "Ngoại vi và phần cứng khác" #. Tag: para #: hardware.xml:2072 #, no-c-format msgid "" "Linux supports a large variety of hardware devices such as mice, printers, " "scanners, PCMCIA and USB devices. However, most of these devices are not " "required while installing the system." msgstr "" "Linux hỗ trợ rất nhiều thiết bị phần cứng khác nhau, như con chuột, máy in, " "máy quét, thiết bị PCMCIA và USB. Tuy nhiên, phần lớn thiết bị này không cần " "thiết khi cài đặt hệ thống." #. Tag: para #: hardware.xml:2078 #, no-c-format msgid "" "USB hardware generally works fine, only some USB keyboards may require " "additional configuration (see )." msgstr "" "Phần cứng USB thường hoạt động được; chỉ một số bàn phím USB riêng có thể " "cần thiết cấu hình thêm (xem )." #. Tag: para #: hardware.xml:2084 #, no-c-format msgid "" "Again, see the Linux Hardware " "Compatibility HOWTO to determine whether your specific hardware is " "supported by Linux." msgstr "" "Lại xem tài liệu Cách Làm Linux Hardware " "Compatibility để tìm biết nếu phần cứng riêng của bạn có được hỗ trợ " "bởi Linux hay không." #. Tag: para #: hardware.xml:2090 #, no-c-format msgid "" "Package installations from XPRAM and tape are not supported by this system. " "All packages that you want to install need to be available on a DASD or over " "the network using NFS, HTTP or FTP." msgstr "" "Hệ thống này không hỗ trợ khả năng cài đặt gói từ XPRAM và băng. Mọi gói bạn " "muốn cài đặt cần phải sẵn sàng trên một DASD hay qua mạng bằng NFS, HTTP hay " "FTP." #. Tag: para #: hardware.xml:2096 #, no-c-format msgid "" "The Broadcom BCM91250A evaluation board offers standard 3.3v 32 bit and 64 " "bit PCI slots as well as USB connectors. The Broadcom BCM91480B evaluation " "board features four 64 bit PCI slots." msgstr "" "Bo mạch ước lượng Broadcom BCM91250A cung cấp khe PCI 3.3v 32-bit và 64-bit " "chuẩn, cũng như bộ kết nối USB. Bo mạch ước lượng Broadcom BCM91480B cung " "cấp bốn khe PCI 64-bit." #. Tag: para #: hardware.xml:2102 #, no-c-format msgid "" "The Broadcom BCM91250A evaluation board offers standard 3.3v 32 bit and 64 " "bit PCI slots as well as USB connectors. The Broadcom BCM91480B evaluation " "board features four 64 bit PCI slots. The Cobalt RaQ has no support for " "additional devices but the Qube has one PCI slot." msgstr "" "Bo mạch ước lượng Broadcom BCM91250A cung cấp khe PCI 3.3v 32-bit và 64-bit " "chuẩn, cũng như bộ kết nối USB. Bo mạch ước lượng Broadcom BCM91480B cung " "cấp bốn khe PCI 64-bit. Máy Cobalt RaQ không hỗ trợ thiết bị thêm, còn máy " "Qube có một khe kiểu PCI." #. Tag: title #: hardware.xml:2112 #, no-c-format msgid "Purchasing Hardware Specifically for GNU/Linux" msgstr "Mua phần cứng đặc biệt cho GNU/LInux" #. Tag: para #: hardware.xml:2114 #, no-c-format msgid "" "There are several vendors, who ship systems with Debian or other " "distributions of GNU/Linux pre-installed. You might pay more for the privilege, but it does buy a level of " "peace of mind, since you can be sure that the hardware is well-supported by " "GNU/Linux." msgstr "" "Có vài nhà bán máy tính có hệ thống Debian hay bản phát hành GNU/LInux khác " "cài đặt sẵn. Có lẽ bạn sẽ trả " "tiền thêm trong trường hợp này, còn tiền thêm này mua sự yên tĩnh trong tâm " "hồn, vì bạn chắc chắn biết rằng cả phần cứng đó được hỗ trợ đầy đủ bởi GNU/" "LInux." #. Tag: para #: hardware.xml:2122 #, no-c-format msgid "" "Unfortunately, it's quite rare to find any vendor shipping new &arch-title; " "machines at all." msgstr "Tiếc là có rất ít nhà bán sản xuất máy tính kiểu &arch-title; mới." #. Tag: para #: hardware.xml:2127 #, no-c-format msgid "" "If you do have to buy a machine with Windows bundled, carefully read the " "software license that comes with Windows; you may be able to reject the " "license and obtain a rebate from your vendor. Searching the Internet for " "windows refund may get you some useful information to help " "with that." msgstr "" "Nếu bạn cần phải mua một máy có hệ thống Windows có sẵn, khuyên bạn đọc cẩn " "thận giấy phép phần mềm thuộc về Windows đó, vì trong một phần trường hợp " "riêng bạn có thể từ chối giấy phép đó và giành hạ giá từ nhà bán. Việc tìm " "kiếm chuỗi windows refund trên Mạng nên tìm thông tin có ích " "về trường hợp này." #. Tag: para #: hardware.xml:2135 #, no-c-format msgid "" "Whether or not you are purchasing a system with Linux bundled, or even a " "used system, it is still important to check that your hardware is supported " "by the Linux kernel. Check if your hardware is listed in the references " "found above. Let your salesperson (if any) know that you're shopping for a " "Linux system. Support Linux-friendly hardware vendors." msgstr "" "Bất chấp bạn mua hệ thống có sẵn Linux hay hệ thống tiền dùng, vẫn còn quan " "trọng là bạn kiểm tra nếu phần cứng đó được hỗ trợ bởi hạt nhân LInux hay " "không. Kiểm tra xem nếu phần cứng đó được liệt kê trong những tham chiếu nói " "trên. Báo nhân viên tiệm biết bạn muốn mua một hệ thống LInux. Bạn hỗ trợ " "nhà bán thân thiện với Linux nhé." #. Tag: title #: hardware.xml:2146 #, no-c-format msgid "Avoid Proprietary or Closed Hardware" msgstr "Tránh phần mềm sở hữu hay bị đóng" #. Tag: para #: hardware.xml:2147 #, no-c-format msgid "" "Some hardware manufacturers simply won't tell us how to write drivers for " "their hardware. Others won't allow us access to the documentation without a " "non-disclosure agreement that would prevent us from releasing the Linux " "source code." msgstr "" "Một số hãng chế tạo phần cứng đơn giản từ chối cho chúng tôi biết phương " "pháp ghi trình điều khiển phần cứng của họ. Một số hãng khác từ chối cho " "chúng tôi truy cập tài liệu hướng dẫn nếu chúng tôi không thỏa thuận điều " "kiện ngăn cản chúng tôi phát hành mã nguồn Linux." #. Tag: para #: hardware.xml:2154 #, no-c-format msgid "" "Another example is the proprietary hardware in the older Macintosh line. In " "fact, no specifications or documentation have ever been released for any " "Macintosh hardware, most notably the ADB controller (used by the mouse and " "keyboard), the floppy controller, and all acceleration and CLUT manipulation " "of the video hardware (though we do now support CLUT manipulation on nearly " "all internal video chips). In a nutshell, this explains why the Macintosh " "Linux port lags behind other Linux ports." msgstr "" "Một lời thí dụ thêm là phần cứng sở hữu trong hàng loạt Apple Mac cũ hơn. " "Thật sự là Apple chưa bao giờ phát hành đặc tả hay tài liệu nào về phần cứng " "Mac nào, nhất là bộ điều khiển ADB (dùng bởi con chuột và bàn phím), bộ điều " "khiển đĩa mềm, và cả khả năng tăng tốc và thao tác CLUT phần cứng ảnh động " "(dù chúng tôi lúc bây giờ hỗ trợ khả năng thao tác CLUT trên hậu hết phiến " "tinh thể ảnh động bên trong). Tóm tắt là trường hợp này là lý do bản chuyển " "Linux kiểu Macintosh chưa có cùng khả năng với các bản chuyển LInux khác." #. Tag: para #: hardware.xml:2165 #, no-c-format msgid "" "Since we haven't been granted access to the documentation on these devices, " "they simply won't work under Linux. You can help by asking the manufacturers " "of such hardware to release the documentation. If enough people ask, they " "will realize that the free software community is an important market." msgstr "" "Vì chúng tôi chưa được phép truy cập tài liệu kỹ thuật về những thiết bị " "này, chúng tôi không thể làm cho chúng hoạt động được dưới Linux. Bạn có thể " "giúp đỡ thay đổi trường hợp này, bằng cách xin hãng chế tạo phần cứng như " "vậy phát hành tài liệu kỹ thuật này. Nếu đủ người xin họ, họ sẽ thấy biết " "cộng đồng phần mềm tự do là thị trường quan trọng." #. Tag: title #: hardware.xml:2177 #, no-c-format msgid "Windows-specific Hardware" msgstr "Phần cứng đặc trưng cho Windows" #. Tag: para #: hardware.xml:2178 #, no-c-format msgid "" "A disturbing trend is the proliferation of Windows-specific modems and " "printers. In some cases these are specially designed to be operated by the " "Microsoft Windows operating system and bear the legend WinModem or Made especially for Windows-based computers. This " "is generally done by removing the embedded processors of the hardware and " "shifting the work they do over to a Windows driver that is run by your " "computer's main CPU. This strategy makes the hardware less expensive, but " "the savings are often not passed on to the user and " "this hardware may even be more expensive than equivalent devices that retain " "their embedded intelligence." msgstr "" "Cũng làm cho lo nghĩ là khuynh hướng về rất nhiều thiết bị ngoại vi sở hữu " "của Windows, v.d. bộ phân giải và máy in. Trong một số trường hợp, những máy " "này được thiết kế để được thao tác chỉ bởi hệ điều hành Windows, và mang " "nhãn WinModem hay Made especially for Windows-based " "computers (được chế tạo dành cho máy tính đựa vào Windows). Hạn chế " "này thường được tạo bằng cách gỡ bỏ những bộ xử lý nhúng ra phần cứng và " "dịch cả hoạt động của chúng sang một trình điều khiển Windows được chạy bởi " "bộ xử lý trung tâm chính của máy tính. Chiến lược này chế tạo phần cứng rẻ " "hơn, nhưng mà người dùng thường không phải trả giá ít " "hơn này: phần cứng này ngay cả có thể là đắt hơn thiết bị tương tự mà giữ " "lại sự thông minh nhúng." #. Tag: para #: hardware.xml:2191 #, no-c-format msgid "" "You should avoid Windows-specific hardware for two reasons. The first is " "that the manufacturers do not generally make the resources available to " "write a Linux driver. Generally, the hardware and software interface to the " "device is proprietary, and documentation is not available without a non-" "disclosure agreement, if it is available at all. This precludes its being " "used for free software, since free software writers disclose the source code " "of their programs. The second reason is that when devices like these have " "had their embedded processors removed, the operating system must perform the " "work of the embedded processors, often at real-time " "priority, and thus the CPU is not available to run your programs while it is " "driving these devices. Since the typical Windows user does not multi-process " "as intensively as a Linux user, the manufacturers hope that the Windows user " "simply won't notice the burden this hardware places on their CPU. However, " "any multi-processing operating system, even Windows 2000 or XP, suffers from " "degraded performance when peripheral manufacturers skimp on the embedded " "processing power of their hardware." msgstr "" "Bạn nên tránh phần cứng dành cho Windows vì hai lý do. Lý do thứ nhất là " "hãng chế tạo thường không cho phép truy cập tài nguyên cần thiết để ghi " "trình điều khiển Linux. Bình thường, giao diện phần cứng và phần mềm tới " "thiết bị là kiểu sở hữu, không thể truy cập tài liệu kỹ thuật khi không thỏa " "thuận điều kiện không để lộ, nếu có thể truy cập bằng cách nào cả. Điều kiện " "này ngăn cản dùng thông tin này trong phần mềm tự do, vì nhà phát triển phần " "mềm tự do để lộ mã nguồn của chương trình của họ. Lý do thứ hai là khi thiết " "bị như thế đã bị gỡ bỏ bộ xử lý nhúng, hệ điều hành phải làm các công việc " "mà những bộ xử lý nhúng này đã được thiết kế để thực hiện, thường tại ưu " "tiên thời gian thực nên bộ xử lý trung tâm không thể " "chạy chương trình của bạn trong khi nó phải chạy những thiết bị này. Vì " "người dùng Windows thường không đa xử lý nhiều như người dùng Linux, hãng " "chế tạo mong muốn người dùng Windows đơn giản sẽ không thấy biết phần cứng " "đó giảm hiệu suất. Tuy nhiên, bất kỳ hệ điều hành đa xử lý nào, ngay cả " "Windows 2000 hay XP, bị giảm hiệu suất khi hãng chế tạo thiết bị ngoại vi " "tính toán từng Hz năng lượng xử lý nhúng trong phần cứng." #. Tag: para #: hardware.xml:2212 #, no-c-format msgid "" "You can help improve this situation by encouraging these manufacturers to " "release the documentation and other resources necessary for us to program " "their hardware, but the best strategy is simply to avoid this sort of " "hardware until it is listed as working in the Linux Hardware Compatibility HOWTO." msgstr "" "Bạn có thể giúp đỡ cải tiến trường hợp này bằng cách khuyên hãng chế tạo như " "vậy phát hành tài liệu kỹ thuật và các tài nguyên cần thiết để cho cộng đồng " "phần mềm tự do hỗ trợ phần cứng của họ, nhưng chiến lược tốt nhất là đơn " "giản tránh kiểu phần cứng này cho đến khi nó được liệt kê như là hoạt động " "được trong tài liệu Cách Làm Linux " "Hardware Compatibility." #. Tag: title #: hardware.xml:2225 #, no-c-format msgid "Fake or Virtual Parity RAM" msgstr "RAM giả hay tính chẵn lẻ ảo" #. Tag: para #: hardware.xml:2226 #, no-c-format msgid "" "If you ask for Parity RAM in a computer store, you'll probably get " "virtual parity memory modules instead of true " "parity ones. Virtual parity SIMMs can often (but not always) be " "distinguished because they only have one more chip than an equivalent non-" "parity SIMM, and that one extra chip is smaller than all the others. Virtual-" "parity SIMMs work exactly like non-parity memory. They can't tell you when " "you have a single-bit RAM error the way true-parity SIMMs do in a " "motherboard that implements parity. Don't ever pay more for a virtual-parity " "SIMM than a non-parity one. Do expect to pay a little more for true-parity " "SIMMs, because you are actually buying one extra bit of memory for every 8 " "bits." msgstr "" "Nếu bạn yêu cầu bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM tính chẵn lẻ (parity RAM) " "trong tiệm máy tính, rất có thể là bạn sẽ nhận mô-đun bộ nhớ tính " "chẵn lẻ ảo (virtual parity) thay cho điều tính chẵn lẻ " "thật (true parity). Thẻ bộ nhớ SIMM tính chẵn lẻ ảo thường (nhưng " "mà không phải luôn luôn) có thể được khác biệt vì nó có chỉ một phiến tinh " "thể hơn điều không tính chẵn lẻ (non-parity) tương tự, và phiến tinh thể " "thêm đó là nhỏ hơn các phiến khác. Thẻ SIMM tính chẵn lẻ ảo hoạt động chính " "xác như bộ nhớ khác tính chẵn. Thẻ SIMM giả này không có khả năng báo bạn " "biết khi gặp lỗi RAM bit đơn như thẻ SIMM tính chẵn lẻ thật trên bo mạch chủ " "thực hiện tính chẵn lẻ. Bạn đừng bao giờ trả tiền cho một thẻ SIMM tính chẵn " "lẻ ảo hơn tiền cho điều không tính chẵn lẻ. Bạn nên ngờ trả ít tiền hơn cho " "một thẻ SIMM tính chẵn lẻ thật, vì bạn thật sự mua một bit bộ nhớ thêm cho " "mỗi 8 bit." #. Tag: para #: hardware.xml:2241 #, no-c-format msgid "" "If you want complete information on &arch-title; RAM issues, and what is the " "best RAM to buy, see the PC Hardware FAQ." msgstr "" "Bạn có thể tìm thông tin hoàn toàn về vấn đề RAM trên máy kiểu &arch-title;, " "và RAM tốt nhất nên mua, trong Hỏi Đáp phần cứng PC Hardware FAQ." #. Tag: para #: hardware.xml:2247 #, no-c-format msgid "Most, if not all, Alpha systems require true-parity RAM." msgstr "" "Hậu hết, nếu không phải tất cả hệ thống kiểu Alpha cần thiết bộ nhớ RAM tính " "chẵn lẻ thật (true-parity RAM)." #. Tag: title #: hardware.xml:2262 #, no-c-format msgid "Memory and Disk Space Requirements" msgstr "Bộ nhớ và sức chứa trên đĩa cần thiết" #. Tag: para #: hardware.xml:2264 #, no-c-format msgid "" "You must have at least &minimum-memory; of memory and &minimum-fs-size; of " "hard disk space. For a minimal console-based system (all standard packages), " "250MB is required. If you want to install a reasonable amount of software, " "including the X Window System, and some development programs and libraries, " "you'll need at least 400MB. For a more or less complete desktop system, " "you'll need a few gigabytes." msgstr "" "Bạn phải có bộ nhớ ít nhất &minimum-memory; và đĩa cứng ít nhất &minimum-fs-" "size;. Để cài đặt một hệ thống đựa vào bàn giao tiếp tối thiểu (mọi gói phần " "mềm chuẩn) cần thiết 250MB. Nếu bạn muốn cài đặt phần mềm thường, gồm hệ " "thống cửa sổ X, và một số chương trình và thư viện phát triển, bạn sẽ cần có " "ít nhất 400MB. Để cài đặt một hệ thống môi trường người dùng hơi đầy đủ, bạn " "sẽ cần có vài GB sức chứa trên đĩa." #. Tag: para #: hardware.xml:2273 #, no-c-format msgid "" "On the Amiga the size of FastRAM is relevant towards the total memory " "requirements. Also, using Zorro cards with 16-bit RAM is not supported; " "you'll need 32-bit RAM. The amiboot program can be used " "to disable 16-bit RAM; see the Linux/m68k FAQ. Recent kernels should disable 16-bit RAM automatically." msgstr "" "Trên máy Amiga, kích cỡ của FastRAM là thích hợp khi tính tổng bộ nhớ cần " "thiết. Hơn nữa, không hỗ trợ khả năng sử dụng thẻ Zorro với RAM 16-bit: bạn " "cần có RAM 32-bit. Chương trình amiboot có thể được dùng " "để vô hiệu hoá RAM 16-bit; xem Hỏi Đáp Linux/" "m68k. Các hạt nhân hơi mới nên tắt tự động RAM 16-bit." #. Tag: para #: hardware.xml:2282 #, no-c-format msgid "" "On the Atari, both ST-RAM and Fast RAM (TT-RAM) are used by Linux. Many " "users have reported problems running the kernel itself in Fast RAM, so the " "Atari bootstrap will place the kernel in ST-RAM. The minimum requirement for " "ST-RAM is 2 MB. You will need an additional 12 MB or more of TT-RAM." msgstr "" "Trên máy Atari, Linux sử dụng bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên kiểu cả ST-RAM lẫn " "Fast RAM (TT-RAM). Nhiều người dùng đã thông báo sự gặp khó khăn chạy hạt " "nhân chính nó trong bộ nhớ Fast Ram, vì vậy tiến trình tải và khởi động hệ " "điều hành (bootstrap) trên máy Atari sẽ để hạt nhân trong ST-RAM. Bộ nhớ ST-" "RAM tối thiểu cần thiết là 2 MB. Bạn sẽ cần có TT-RAM thêm ít nhất 12 MB." #. Tag: para #: hardware.xml:2290 #, no-c-format msgid "" "On the Macintosh, care should be taken on machines with RAM-based video " "(RBV). The RAM segment at physical address 0 is used as screen memory, " "making the default load position for the kernel unavailable. The alternate " "RAM segment used for kernel and RAMdisk must be at least 4 MB." msgstr "" "Trên máy Apple Mac, khuyên bạn đặt bộ nhớ cẩn thận trên máy có ảnh động đựa " "vào RAM (RBV). Đoạn RAM tại địa chỉ vật lý 0 được dùng là bộ nhớ màn hình, " "làm cho vị trí tải mặc định cho hạt nhân không dùng được. Đoạn RAM xen kẽ " "được dùng cho hạt nhân và đĩa RAM phải là ít nhất 4 MB." #. Tag: emphasis #: hardware.xml:2300 #, no-c-format msgid "FIXME: is this still true?" msgstr "SỬA ĐI : vẫn còn đúng không?" #. Tag: title #: hardware.xml:2311 #, no-c-format msgid "Network Connectivity Hardware" msgstr "Phần cứng khả năng kết nối mạng" #. Tag: para #: hardware.xml:2313 #, no-c-format msgid "" "Most PCI and many older ISA network cards are supported. Some network " "interface cards are not supported by most Debian installation disks, such as " "AX.25 cards and protocols; NI16510 EtherBlaster cards; Schneider & Koch " "G16 cards; and the Zenith Z-Note built-in network card. Microchannel (MCA) " "network cards are not supported by the standard installation system, but see " "Linux on MCA for some (old) " "instructions. FDDI networks are also not supported by the installation " "disks, both cards and protocols." msgstr "" "Hỗ trợ phần lớn thẻ mạng PCI và nhiều điều ISA cũ hơn. Một số thẻ giao diện " "mạng không được hỗ trợ bởi phần lớn đĩa cài đặt Debian, v.d. thẻ và giao " "thức AX-25; thẻ NI16510 EtherBlaster; thẻ Schneider & Koch G16; và thẻ " "mạng có sẵn Zenith Z-Note. Thẻ mạng Microchannel (MCA) không được hỗ trợ bởi " "hệ thống cài đặt chuẩn, nhưng xem Linux on " "MCA để tìm hướng dẫn (hơi cũ). Mạng FDDI (cả thẻ lẫn giao thức) cũng " "không được hỗ trợ bởi những đĩa cài đặt." #. Tag: para #: hardware.xml:2332 #, no-c-format msgid "" "As for ISDN, the D-channel protocol for the (old) German 1TR6 is not " "supported; Spellcaster BRI ISDN boards are also not supported by the &d-i;." msgstr "" "Đối với ISDN, không hỗ trợ giao thức kênh D cho 1TR6 Đức (cũ); &d-i; cũng " "không hỗ trợ bo mạch Spellcaster BRI ISDN." #. Tag: para #: hardware.xml:2340 #, no-c-format msgid "" "Any network interface card (NIC) supported by the Linux kernel should also " "be supported by the boot disks. You may need to load your network driver as " "a module. Again, see for complete " "details." msgstr "" "Mỗi thẻ giao thức mạng (NIC) được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux nên cũng được hỗ " "trợ bởi những đĩa khởi động Debian. Bạn có lẽ cần phải tải trình điều khiển " "mạng như là mô-đun. Lại xem để tìm " "chi tiết hoàn toàn." #. Tag: para #: hardware.xml:2349 #, no-c-format msgid "" "The following network interface cards (NICs) are supported from the bootable " "kernel directly:" msgstr "" "Những thẻ giao thức mạng (NIC) theo đây được hỗ trợ trực tiếp từ hạt nhân " "khởi động được:" #. Tag: para #: hardware.xml:2355 #, no-c-format msgid "Sun LANCE" msgstr "Sun LANCE" #. Tag: para #: hardware.xml:2361 #, no-c-format msgid "Sun Happy Meal" msgstr "Sun Happy Meal" #. Tag: para #: hardware.xml:2369 #, no-c-format msgid "" "The following network interface cards are supported as modules. They can be " "enabled once the drivers are installed during the setup. However, due to the " "magic of OpenPROM, you still should be able to boot from these devices:" msgstr "" "Những thẻ giao thức mạng theo đây được hỗ trợ như là mô-đun. Có thể hiệu lực " "chúng một khi cài đặt xong những trình điều khiển trong tiến trình thiết " "lập. Tuy nhiên, do ma thuật OpenPROM, bạn vẫn còn có thể khởi động từ những " "thiết bị này." #. Tag: para #: hardware.xml:2377 #, no-c-format msgid "Sun BigMAC" msgstr "Sun BigMAC" #. Tag: para #: hardware.xml:2383 #, no-c-format msgid "Sun QuadEthernet" msgstr "Sun QuadEthernet" #. Tag: para #: hardware.xml:2388 #, no-c-format msgid "MyriCOM Gigabit Ethernet" msgstr "MyriCOM Gigabit Ethernet" #. Tag: para #: hardware.xml:2395 hardware.xml:2401 hardware.xml:2407 hardware.xml:2413 #: hardware.xml:2419 #, no-c-format msgid "" "Any network interface card (NIC) supported by the Linux kernel should also " "be supported by the boot disks. You may need to load your network driver as " "a module." msgstr "" "Mỗi thẻ giao thức mạng (NIC) được hỗ trợ bởi hạt nhân LInux nên cũng được hỗ " "trợ bởi những đĩa khởi động. Bạn có lẽ cần phải tải trình điều khiển mạng " "như là mô-đun." #. Tag: para #: hardware.xml:2425 #, no-c-format msgid "" "Due to kernel limitations only the onboard network interfaces on DECstations " "are supported, TurboChannel option network cards currently do not work." msgstr "" "Vì hạn chế hạt nhân, trên máy DECstation chỉ hỗ trợ những giao diện mạng có " "sẵn. HIện thời không hỗ trợ thẻ mạng tùy chọn TurboChannel." #. Tag: para #: hardware.xml:2431 #, no-c-format msgid "" "Any network interface card (NIC) supported by the Linux kernel is also be " "supported by the boot disks. All network drivers are compiled as modules so " "you need to load one first during the initial network setup. The list of " "supported network devices is:" msgstr "" "Mỗi thẻ giao thức mạng (NIC) được hỗ trợ bởi hạt nhân LInux cũng được hỗ trợ " "bởi những đĩa khởi động. Mọi trình điều khiển mạng được biên dịch như là mô-" "đun vậy bạn cần phái tải một điều trước tiên trong tiến trình thiết lập mạng " "đầu tiên. Danh sách các thiết bị mạng đã hỗ trợ :" #. Tag: para #: hardware.xml:2439 #, no-c-format msgid "Channel to Channel (CTC) and ESCON connection (real or emulated)" msgstr "Sự kết nối kênh đến kênh (CTC) và ESCON (thật hay đã mô phỏng)" #. Tag: para #: hardware.xml:2444 #, no-c-format msgid "OSA-2 Token Ring/Ethernet and OSA-Express Fast Ethernet (non-QDIO)" msgstr "OSA-2 Token Ring/Ethernet và OSA-Express Fast Ethernet (không-QDIO)" #. Tag: para #: hardware.xml:2449 #, no-c-format msgid "" "Inter-User Communication Vehicle (IUCV) — available for VM guests only" msgstr "" "Cơ chế liên lạc giữa nhiều người dùng (IUCV) — chỉ sẵn sàng cho ứng " "dụng khách VM thôi" #. Tag: para #: hardware.xml:2454 #, no-c-format msgid "OSA-Express in QDIO mode, HiperSockets and Guest-LANs" msgstr "OSA-Express trong chế độ QDIO, HiperSockets và Guest-LAN" #. Tag: para #: hardware.xml:2463 #, no-c-format msgid "" "The following network interface cards are supported directly by the boot " "disks on Netwinder and CATS machines:" msgstr "" "Những thẻ giao thức mạng theo đây được hỗ trợ trực tiếp bởi những đĩa khởi " "động trên máy kiểu Netwinder và CATS:" #. Tag: para #: hardware.xml:2469 #, no-c-format msgid "PCI-based NE2000" msgstr "NE2000 đựa vào PCI" #. Tag: para #: hardware.xml:2475 #, no-c-format msgid "DECchip Tulip" msgstr "DECchip Tulip" #. Tag: para #: hardware.xml:2482 #, no-c-format msgid "" "The following network interface cards are supported directly by the boot " "disks on RiscPCs:" msgstr "" "Những thẻ giao thức mạng theo đây được hỗ trợ trực tiếp bởi những đĩa khởi " "động trên máy kiểu RiscPC:" #. Tag: para #: hardware.xml:2488 #, no-c-format msgid "Ether1" msgstr "Ether1" #. Tag: para #: hardware.xml:2493 #, no-c-format msgid "Ether3" msgstr "Ether3" #. Tag: para #: hardware.xml:2498 #, no-c-format msgid "EtherH" msgstr "EtherH" #. Tag: para #: hardware.xml:2505 #, no-c-format msgid "" "If your card is mentioned in the lists above, the complete installation can " "be carried out from the network with no need for CD-ROMs or floppy disks." msgstr "" "Nếu thẻ của bạn được nói trên, toàn bộ tiến trình cài đặt có thể thực hiện " "từ mạng, không cần sử dụng đĩa CD-ROM hay đĩa mềm." #. Tag: para #: hardware.xml:2511 #, no-c-format msgid "" "Any other network interface card (NIC) supported by the Linux kernel should " "also be supported by the boot disks. You may need to load your network " "driver as a module; this means that you will have to install the operating " "system kernel and modules using some other media." msgstr "" "Bất kỳ thẻ giao thức mạng (NIC) khác được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux nên cũng " "được hỗ trợ bởi những đĩa khởi động. Bạn có lẽ cần phải tải trình điều khiển " "mạng như là mô-đun; có nghĩa là bạn sẽ phải cài đặt hạt nhân hệ điều hành và " "các mô-đun bằng vật chứa khác." #~ msgid "riscpc" #~ msgstr "riscpc" #~ msgid "prep" #~ msgstr "prep" #~ msgid "r5k-ip22" #~ msgstr "r5k-ip22" #~ msgid "power3" #~ msgstr "power3" #~ msgid "RiscPC and Riscstation" #~ msgstr "RiscPC và Riscstation" #~ msgid "RiscPC" #~ msgstr "RiscPC" #~ msgid "Riscstation" #~ msgstr "Riscstation" #~ msgid "" #~ "This is an inexpensive 56MHz 7500FE based machine with integrated video, " #~ "IDE, PS/2 keyboard and mouse and two serial ports. Its lack of processing " #~ "power was made up for by its price. It may be found in two configurations " #~ "one with RISC OS and one with a simple bootloader." #~ msgstr "" #~ "Đây là máy đựa vào 56MHz 7500FE không đắt có sẵn ảnh động, IDE, bàn phím " #~ "PS/2 và cổng con chuột và hai cổng nối tiếp. Nó thoả hiệp tốc độ xử lý " #~ "với giá. Có gặp hai cấu hình: một điều có hệ điều hành RISC OS, và điều " #~ "khác có bộ tải khởi động đợn giản."