# Vietnamese translation for hardware. # Copyright © 2010 Free Software Foundation, Inc. # Clytie Siddall , 2006-2010. # hailang , 2012. # msgid "" msgstr "" "Project-Id-Version: hardware\n" "Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n" "POT-Creation-Date: 2017-02-17 19:01+0000\n" "PO-Revision-Date: 2012-07-30 22:33+0700\n" "Last-Translator: hailang \n" "Language-Team: MOST Project \n" "Language: vi\n" "MIME-Version: 1.0\n" "Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n" "Content-Transfer-Encoding: 8bit\n" "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n" "X-Generator: LocFactoryEditor 1.8\n" #. Tag: title #: hardware.xml:5 #, no-c-format msgid "System Requirements" msgstr "Hệ thống Yêu cầu" #. Tag: para #: hardware.xml:7 #, no-c-format msgid "" "This section contains information about what hardware you need to get " "started with &debian;. You will also find links to further information about " "hardware supported by GNU and &arch-kernel;." msgstr "" "Tiết đoạn này chứa thông tin về phần cứng yêu cầu để bắt đầu sử dụng " "&debian;. Cũng có liên kết đến thông tin bổ sung về phần cứng do GNU/&arch-" "kernel; hỗ trợ." #. Tag: title #: hardware.xml:20 #, no-c-format msgid "Supported Hardware" msgstr "Phần cứng được hỗ trợ" #. Tag: para #: hardware.xml:21 #, no-c-format msgid "" "&debian; does not impose hardware requirements beyond the requirements of " "the Linux or kFreeBSD kernel and the GNU tool-sets. Therefore, any " "architecture or platform to which the Linux or kFreeBSD kernel, libc, " "gcc, etc. have been ported, and for which a &debian; port " "exists, can run &debian;. Please refer to the Ports pages at for more details on &arch-title; architecture " "systems which have been tested with &debian-gnu;." msgstr "" "&debian; không yêu cầu phần cứng đặc biệt khác với yêu cầu của hạt nhân " "Linux hay kFreeBSD và các bộ công cụ GNU. Vì vậy, bất kỳ kiến trúc hay nền " "tảng nào sang đó hạt nhân Linux hay kFreeBSD, thư viện C libc, bộ biên dịch " "gcc v.v. đã được chuyển, cũng cho đó có một bản chuyển " "&debian;, có khả năng chạy được hệ thống &debian;. Xem những trang " "Bản Chuyển (Ports) tại để tìm thêm thông tin về hệ thống kiến trúc &arch-title; đã được thử " "ra với &debian-gnu;." #. Tag: para #: hardware.xml:32 #, no-c-format msgid "" "Rather than attempting to describe all the different hardware configurations " "which are supported for &arch-title;, this section contains general " "information and pointers to where additional information can be found." msgstr "" "Hơn là cố gắng diễn tả tất cả các cấu hình phần cứng được hỗ trợ cho kiến " "trúc &arch-title;, tiết đoạn này chứa thông tin chung và liên kết đến thông " "tin thêm." #. Tag: title #: hardware.xml:41 #, no-c-format msgid "Supported Architectures" msgstr "Kiến trúc được hỗ trợ" #. Tag: para #: hardware.xml:42 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "&debian; GNU/Linux &release; supports eleven major architectures and " #| "several variations of each architecture known as flavors." msgid "" "&debian; GNU/Linux &release; supports ten major architectures and several " "variations of each architecture known as flavors." msgstr "" "Bản phát hành &debian; GNU/Linux &release; hỗ trợ mười một kiến trúc chính " "và vài biến thể của mỗi kiến trúc, được gọi như là mùi vị " "(flavor)." #. Tag: entry #: hardware.xml:53 #, no-c-format msgid "Architecture" msgstr "Kiến trúc" #. Tag: entry #: hardware.xml:53 #, no-c-format msgid "&debian; Designation" msgstr "Tên &debian;" #. Tag: entry #: hardware.xml:54 #, no-c-format msgid "Subarchitecture" msgstr "Kiến trúc phụ" #. Tag: entry #: hardware.xml:54 #, no-c-format msgid "Flavor" msgstr "Mùi vị" #. Tag: entry #: hardware.xml:60 #, no-c-format msgid "Intel x86-based" msgstr "Dựa vào x86 Intel" #. Tag: entry #: hardware.xml:61 #, no-c-format msgid "i386" msgstr "i386" # Name: don't translate/Tên: đừng dịch #. Tag: entry #: hardware.xml:67 #, no-c-format msgid "AMD64 & Intel 64" msgstr "AMD64 & Intel 64" # Name: don't translate/Tên: đừng dịch #. Tag: entry #: hardware.xml:68 #, no-c-format msgid "amd64" msgstr "amd64" #. Tag: entry #: hardware.xml:74 #, no-c-format msgid "ARM" msgstr "ARM" #. Tag: entry #: hardware.xml:75 #, no-c-format msgid "armel" msgstr "armel" # Tên #. Tag: entry #: hardware.xml:76 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "Marvell Kirkwood" msgid "Marvell Kirkwood and Orion" msgstr "Marvell Kirkwood" #. Tag: entry #: hardware.xml:77 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "Marvell Orion" msgid "marvell" msgstr "Marvell Orion" #. Tag: entry #: hardware.xml:79 #, no-c-format msgid "Versatile" msgstr "Versatile" #. Tag: entry #: hardware.xml:80 #, no-c-format msgid "versatile" msgstr "versatile" #. Tag: entry #: hardware.xml:84 #, no-c-format msgid "ARM with hardware FPU" msgstr "" #. Tag: entry #: hardware.xml:85 #, no-c-format msgid "armhf" msgstr "" #. Tag: entry #: hardware.xml:86 #, no-c-format msgid "multiplatform" msgstr "" #. Tag: entry #: hardware.xml:87 #, no-c-format msgid "armmp" msgstr "" #. Tag: entry #: hardware.xml:89 #, no-c-format msgid "multiplatform for LPAE-capable systems" msgstr "" #. Tag: entry #: hardware.xml:90 #, no-c-format msgid "armmp-lpae" msgstr "" #. Tag: entry #: hardware.xml:94 #, no-c-format msgid "64bit ARM" msgstr "" #. Tag: entry #: hardware.xml:95 #, no-c-format msgid "arm64" msgstr "" #. Tag: entry #: hardware.xml:101 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "MIPS (big endian)" msgid "32bit MIPS (big-endian)" msgstr "MIPS (về cuối lớn)" #. Tag: entry #: hardware.xml:102 #, no-c-format msgid "mips" msgstr "mips" #. Tag: entry #: hardware.xml:103 hardware.xml:129 #, no-c-format msgid "MIPS Malta (32 bit)" msgstr "MIPS Malta (32 bit)" #. Tag: entry #: hardware.xml:104 hardware.xml:130 #, no-c-format msgid "4kc-malta" msgstr "4kc-malta" #. Tag: entry #: hardware.xml:106 hardware.xml:132 #, no-c-format msgid "MIPS Malta (64 bit)" msgstr "MIPS Malta (64 bit)" #. Tag: entry #: hardware.xml:107 hardware.xml:117 hardware.xml:133 #, no-c-format msgid "5kc-malta" msgstr "5kc-malta" #. Tag: entry #: hardware.xml:109 hardware.xml:119 hardware.xml:135 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "sun4u" msgid "Cavium Octeon" msgstr "sun4u" #. Tag: entry #: hardware.xml:110 hardware.xml:120 hardware.xml:136 #, no-c-format msgid "octeon" msgstr "" #. Tag: entry #: hardware.xml:114 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "MIPS (little endian)" msgid "64bit MIPS (little-endian)" msgstr "MIPS (về cuối nhỏ)" #. Tag: entry #: hardware.xml:115 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "mipsel" msgid "mips64el" msgstr "mipsel" #. Tag: entry #: hardware.xml:116 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "APS" msgid "MIPS Malta" msgstr "APS" #. Tag: entry #: hardware.xml:122 hardware.xml:138 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "sun4u" msgid "Loongson 3" msgstr "sun4u" #. Tag: entry #: hardware.xml:123 hardware.xml:139 #, no-c-format msgid "loongson-3" msgstr "" #. Tag: entry #: hardware.xml:127 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "MIPS (little endian)" msgid "32bit MIPS (little-endian)" msgstr "MIPS (về cuối nhỏ)" #. Tag: entry #: hardware.xml:128 #, no-c-format msgid "mipsel" msgstr "mipsel" #. Tag: entry #: hardware.xml:145 #, no-c-format msgid "Power Systems" msgstr "Power Systems" #. Tag: entry #: hardware.xml:146 #, no-c-format msgid "ppc64el" msgstr "" #. Tag: entry #: hardware.xml:147 #, no-c-format msgid "IBM POWER8 or newer machines" msgstr "" #. Tag: entry #: hardware.xml:172 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "IBM S/390" msgid "64bit IBM S/390" msgstr "IBM S/390" #. Tag: entry #: hardware.xml:173 #, no-c-format msgid "s390x" msgstr "s390x" #. Tag: entry #: hardware.xml:174 #, no-c-format msgid "IPL from VM-reader and DASD" msgstr "IPL từ bộ đọc VM-reader và DASD" #. Tag: entry #: hardware.xml:175 #, no-c-format msgid "generic" msgstr "giống loài" #. Tag: para #: hardware.xml:182 #, no-c-format msgid "" "This document covers installation for the &arch-title; " "architecture using the &arch-kernel; kernel. If you are " "looking for information on any of the other &debian;-supported architectures " "take a look at the &debian;-" "Ports pages." msgstr "" "Tài liệu này bao quát sự cài đặt cho kiến trúc &arch-title; dùng hạt nhân &arch-kernel;. Nếu bạn tìm " "thông tin về bất cứ kiến trúc khác nào được &debian; hỗ trợ, xem trang " "Bản Chuyển &debian;." #. Tag: para #: hardware.xml:192 #, no-c-format msgid "" "This is the first official release of &debian-gnu; for the &arch-title; " "architecture. We feel that it has proven itself sufficiently to be released. " "However, because it has not had the exposure (and hence testing by users) " "that some other architectures have had, you may encounter a few bugs. Use " "our Bug Tracking System to report any " "problems; make sure to mention the fact that the bug is on the &arch-title; " "platform using the &arch-kernel; kernel. It can be " "necessary to use the debian-&arch-" "listname; mailing list as well." msgstr "" "Đây là bản phát hành &debian-gnu; chính thức thứ nhất cho kiến trúc &arch-" "title;. Chúng tôi xem là nó đủ hữu hiệu để được phát hành. Tuy nhiên, vì nó " "chưa được thử ra bởi cùng một số người dùng với các kiến trúc khác, bạn có " "thể gặp vài lỗi. Xin hãy sử dụng Hệ thống theo dõi " "lỗi của &debian; để thông báo lỗi nào; kiểm tra lại bạn nói rằng lỗi " "đó xảy ra trên nền tảng &arch-title; dùng hạt nhân &arch-kernel;. Cũng đề nghị bạn thảo luận vấn đề đó trong hộp thư chung debian-&arch-listname;." #. Tag: title #: hardware.xml:214 #, no-c-format msgid "CPU Support" msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:215 #, no-c-format msgid "Both AMD64 and Intel 64 processors are supported." msgstr "Hỗ trợ bộ xử lý kiểu cả hai AMD64 và Intel 64." #. Tag: title #: hardware.xml:239 #, no-c-format msgid "Three different ARM ports" msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:241 #, no-c-format msgid "" "The ARM architecture has evolved over time and modern ARM processors provide " "features which are not available in older models. &debian; therefore " "provides three ARM ports to give the best support for a very wide range of " "different machines:" msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:247 #, no-c-format msgid "" "&debian;/armel targets older 32-bit ARM processors without support for a " "hardware floating point unit (FPU)," msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:251 #, no-c-format msgid "" "&debian;/armhf works only on newer 32-bit ARM processors which implement at " "least the ARMv7 architecture with version 3 of the ARM vector floating point " "specification (VFPv3). It makes use of the extended features and performance " "enhancements available on these models." msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:258 #, no-c-format msgid "" "&debian;/arm64 works on 64-bit ARM processors which implement at least the " "ARMv8 architecture." msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:265 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Most ARM CPUs may be run in either endian mode (big or little). However, " #| "the majority of current system implementation uses little-endian mode. " #| "&debian; currently only supports little-endian ARM systems." msgid "" "Technically, all currently available ARM CPUs can be run in either endian " "mode (big or little), but in practice the vast majority use little-endian " "mode. All of &debian;/arm64, &debian;/armhf and &debian;/armel support only " "little-endian systems." msgstr "" "Phần lớn các bộ xử lý trung tâm kiểu ARM chạy được trong chế độ về cuối " "(endian) hoặc lớn hoặc nhỏ. Tuy nhiên, phần lớn các bản thực hiện hệ thống " "hiện thời sử dụng chế độ về cuối nhỏ. &debian; hỗ trợ hiện thời chỉ hệ thống " "ARM về cuối nhỏ." #. Tag: title #: hardware.xml:274 #, no-c-format msgid "Variations in ARM CPU designs and support complexity" msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:276 #, no-c-format msgid "" "ARM systems are much more heterogeneous than those based on the i386/amd64-" "based PC architecture, so the support situation can be much more complicated." msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:282 #, no-c-format msgid "" "The ARM architecture is used mainly in so-called system-on-chip (SoC) designs. These SoCs are designed by many different companies " "with vastly varying hardware components even for the very basic " "functionality required to bring the system up. System firmware interfaces " "have been increasingly standardised over time, but especially on older " "hardware firmware/boot interfaces vary a great deal, so on these systems the " "Linux kernel has to take care of many system-specific low-level issues which " "would be handled by the mainboard's BIOS in the PC world." msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:294 #, no-c-format msgid "" "At the beginning of the ARM support in the Linux kernel, the hardware " "variety resulted in the requirement of having a separate kernel for each ARM " "system in contrast to the one-fits-all kernel for PC systems. " "As this approach does not scale to a large number of different systems, work " "was done to allow booting with a single ARM kernel that can run on different " "ARM systems. Support for newer ARM systems is now implemented in a way that " "allows the use of such a multiplatform kernel, but for several older systems " "a separate specific kernel is still required. Because of this, the standard " "&debian; distribution only supports installation on a selected number of " "such older ARM systems, alongside the newer systems which are supported by " "the ARM multiplatform kernels (called armmp) in &debian;/" "armhf." msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:310 #, no-c-format msgid "" "The ARM architecture is used mainly in so-called system-on-chip (SoC) designs. These SoCs are designed by many different companies, " "often with vastly varying hardware components even for the very basic " "functionality required to bring the system up. Older versions of the ARM " "architecture have seen massive differences from one SoC to the next, but " "ARMv8 (arm64) is much more standardised and so is easier for the Linux " "kernel and other software to support." msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:321 #, no-c-format msgid "" "Server versions of ARMv8 hardware are typically configured using the Unified " "Extensible Firmware Interface (UEFI) and Advanced Configuration and Power " "Interface (ACPI) standards. These two provide common, device-independent " "ways to boot and configure computer hardware. They are also common in the " "x86 PC world." msgstr "" #. Tag: title #: hardware.xml:331 #, no-c-format msgid "Platforms supported by Debian/arm64" msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:333 #, no-c-format msgid "" "Arm64/AArch64/ARMv8 hardware became available quite late in the &debian; " "&releasename-cap; release cycle so not many platforms had support merged in " "the mainline kernel version by the time of this release; this is the main " "requirement to have &d-i; working on them. The following platforms are known " "to be supported by &debian;/arm64 in this release. There is only one kernel " "image, which supports all the listed platforms." msgstr "" #. Tag: term #: hardware.xml:345 #, no-c-format msgid "Applied Micro (APM) Mustang/X-Gene" msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:347 #, no-c-format msgid "" "The APM Mustang was the first Linux-capable ARMv8 system available. It uses " "the X-gene SoC, which has since also been used in other machines. It is an 8-" "core CPU, with ethernet, USB and serial. A common form-factor looks just " "like a desktop PC box, but many other versions are expected in the future. " "Most of the hardware is supported in the mainline kernel, but at this point " "USB support is lacking in the &releasename-cap; kernel." msgstr "" #. Tag: term #: hardware.xml:361 #, no-c-format msgid "ARM Juno Development Platform" msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:363 #, no-c-format msgid "" "Juno is a capable development board with a 6-core (2xA57, 4xA53) ARMv8-A " "800Mhz CPU, Mali (T624) graphics, 8GB DDR3 RAM, Ethernet, USB, Serial. It " "was designed for system bring-up and power testing so is neither small nor " "cheap, but was one of the first boards available. All the on-board hardware " "is supported in the mainline kernel and in &releasename-cap;." msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:377 #, no-c-format msgid "" "When using &d-i; on non-UEFI systems, you may have to manually make the " "system bootable at the end of the installation, e.g. by running the required " "commands in a shell started from within &d-i;. flash-kernel knows how to set " "up an X-Gene system booting with U-Boot." msgstr "" #. Tag: title #: hardware.xml:385 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "The supported platforms are:" msgid "Other platforms" msgstr "Những nền tảng đã hỗ trợ :" #. Tag: para #: hardware.xml:386 #, no-c-format msgid "" "The multiplatform support in the arm64 Linux kernel may also allow running " "&d-i; on arm64 systems not explicitly listed above. So long as the kernel " "used by &d-i; has support for the target system's components, and a device-" "tree file for that target is available, a new target system may work just " "fine. In these cases, the installer can usually provide a working " "installation, and so long as UEFI is in use, it should be able to make the " "system bootable as well. If UEFI is not used you may also need to perform " "some manual configuration steps to make the system bootable." msgstr "" #. Tag: title #: hardware.xml:402 #, no-c-format msgid "Platforms supported by Debian/armhf" msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:404 #, no-c-format msgid "" "The following systems are known to work with &debian;/armhf using the " "multiplatform (armmp) kernel:" msgstr "" #. Tag: term #: hardware.xml:411 #, no-c-format msgid "Freescale MX53 Quick Start Board (MX53 LOCO Board)" msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:413 #, no-c-format msgid "The IMX53QSB is a development board based on the i.MX53 SoC." msgstr "" #. Tag: term #: hardware.xml:420 #, no-c-format msgid "Versatile Express" msgstr "Versatile Express" #. Tag: para #: hardware.xml:422 #, no-c-format msgid "" "The Versatile Express is a development board series from ARM consisting of a " "baseboard which can be equipped with various CPU daughter boards." msgstr "" #. Tag: term #: hardware.xml:431 #, no-c-format msgid "Certain Allwinner sunXi-based development boards and embedded systems" msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:434 #, no-c-format msgid "" "The armmp kernel supports several development boards and embedded systems " "based on the Allwinner A10 (architecture codename sun4i), " "A10s/A13 (architecture codename sun5i), A20 (architecture " "codename sun7i), A31/A31s (architecture codename " "sun6i) and A23/A33 (part of the sun8i family) " "SoCs. Full installer support (including provision of ready-made SD card " "images with the installer) is currently available for the following sunXi-" "based systems:" msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:448 #, no-c-format msgid "Cubietech Cubieboard 1 + 2 / Cubietruck" msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:451 #, no-c-format msgid "LeMaker Banana Pi and Banana Pro" msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:454 #, no-c-format msgid "LinkSprite pcDuino and pcDuino3" msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:457 #, no-c-format msgid "" "Olimex A10-Olinuxino-LIME / A20-Olinuxino-LIME / A20-Olinuxino-LIME2 / A20-" "Olinuxino Micro / A20-SOM-EVB" msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:461 #, no-c-format msgid "Xunlong OrangePi Plus" msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:467 #, no-c-format msgid "" "System support for Allwinner sunXi-based devices is limited to drivers and " "device-tree information available in the mainline Linux kernel. Vendor-" "specific kernel trees (such as the Allwinner SDK kernels) and the android-" "derived linux-sunxi.org kernel 3.4 series are not supported by &debian;." msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:475 #, no-c-format msgid "" "The mainline Linux kernel generally supports serial console, ethernet, SATA, " "USB and MMC/SD-cards on Allwinner A10, A10s/A13, A20, A23/A33 and A31/A31s " "SoCs. The level of support for local display (HDMI/VGA/LCD) and audio " "hardware varies between individual systems. For most systems, the kernel " "doesn't have native graphics drivers but instead uses the simplefb infrastructure in which the bootloader initializes the display and " "the kernel just re-uses the pre-initialized framebuffer. This generally " "works reasonably well, although it results in certain limitations (the " "display resolution cannot be changed on the fly and display powermanagement " "is not possible)." msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:490 #, no-c-format msgid "" "Onboard flash memory intended to be used as a mass storage device generally " "exists in two basic variants on sunXi-based systems: raw NAND flash and eMMC " "flash. Most older sunXi-based boards with onboard flash storage use raw NAND " "flash for which support is not generally available in the mainline kernel " "and therefore also not in Debian. A number of newer systems use eMMC flash " "instead of raw NAND flash. An eMMC flash chip basically appears as a fast, " "non-removable SD card and is supported in the same way as a regular SD card." msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:503 #, no-c-format msgid "" "The installer includes basic support for a number of sunXi-based systems not " "listed above, but it is largely untested on those systems as the &debian; " "project doesn't have access to the corresponding hardware. No pre-built SD " "card images with the installer are provided for those systems. Development " "boards with such limited support include:" msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:512 #, no-c-format msgid "Olimex A10s-Olinuxino Micro / A13-Olinuxino / A13-Olinuxino Micro" msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:516 #, no-c-format msgid "Sinovoip BPI-M2 (A31s-based)" msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:519 #, no-c-format msgid "Xunlong Orange Pi (A20-based) / Orange Pi Mini (A20-based)" msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:524 #, no-c-format msgid "" "In addition to the SoCs and systems listed above, the installer has very " "limited support for the Allwinner H3 SoC and a number of boards based on it. " "Mainline kernel support for the H3 is still largely work in progress at the " "time of the Debian 9 release freeze, so the installer only supports serial " "console, MMC/SD and the USB host controller on H3-based systems. There is no " "driver for the on-board ethernet port of the H3 yet, so networking is only " "possible with a USB ethernet adaptor or a USB wifi dongle. Systems based on " "the H3 for which such very basic installer support is available include:" msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:537 #, no-c-format msgid "FriendlyARM NanoPi NEO" msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:540 #, no-c-format msgid "" "Xunlong Orange Pi Lite / Orange Pi One / Orange Pi PC / Orange Pi PC Plus / " "Orange Pi Plus / Orange Pi Plus 2E / Orange Pi 2" msgstr "" #. Tag: term #: hardware.xml:551 #, no-c-format msgid "NVIDIA Jetson TK1" msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:553 #, no-c-format msgid "" "The NVIDIA Jetson TK1 is a developer board based on the Tegra K1 chip (also " "known as Tegra 124). The Tegra K1 features a quad-core 32-bit ARM Cortex-A15 " "CPU and Kepler GPU (GK20A) with 192 CUDA cores. Other systems based on the " "Tegra 124 may work, too." msgstr "" #. Tag: term #: hardware.xml:564 #, no-c-format msgid "Seagate Personal Cloud and Seagate NAS" msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:566 #, no-c-format msgid "" "The Seagate Personal Cloud and Seagate NAS are NAS devices based on " "Marvell's Armada 370 platform. Debian supports the Personal Cloud (SRN21C), " "Personal Cloud 2-Bay (SRN22C), Seagate NAS 2-Bay (SRPD20) and Seagate NAS 4-" "Bay (SRPD40)." msgstr "" #. Tag: term #: hardware.xml:576 #, no-c-format msgid "SolidRun Cubox-i2eX / Cubox-i4Pro" msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:578 #, no-c-format msgid "" "The Cubox-i series is a set of small, cubical-shaped systems based on the " "Freescale i.MX6 SoC family. System support for the Cubox-i series is limited " "to drivers and device-tree information available in the mainline Linux " "kernel; the Freescale 3.0 kernel series for the Cubox-i is not supported by " "&debian;. Available drivers in the mainline kernel include serial console, " "ethernet, USB, MMC/SD-card and display support over HDMI (console and X11). " "In addition to that, the eSATA port on the Cubox-i4Pro is supported." msgstr "" #. Tag: term #: hardware.xml:593 #, no-c-format msgid "Wandboard Quad" msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:595 #, no-c-format msgid "" "The Wandboard Quad is a development board based on the Freescale i.MX6 Quad " "SoC. System support for it is limited to drivers and device-tree information " "available in the mainline Linux kernel; the wandboard-specific 3.0 and 3.10 " "kernel series from wandboard.org are not supported by &debian;. The mainline " "kernel includes driver support for serial console, display via HDMI (console " "and X11), ethernet, USB, MMC/SD and SATA. Support for the onboard audio " "options (analog, S/PDIF, HDMI-Audio) and for the onboard WLAN/Bluetooth " "module is not available in &debian; 8." msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:613 #, no-c-format msgid "" "Generally, the ARM multiplatform support in the Linux kernel allows running " "&d-i; on armhf systems not explicitly listed above, as long as the kernel " "used by &d-i; has support for the target system's components and a device-" "tree file for the target is available. In these cases, the installer can " "usually provide a working installation, but it may not be able to " "automatically make the system bootable. Doing that in many cases requires " "device-specific information." msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:625 #, no-c-format msgid "" "When using &d-i; on such systems, you may have to manually make the system " "bootable at the end of the installation, e.g. by running the required " "commands in a shell started from within &d-i;." msgstr "" #. Tag: title #: hardware.xml:634 #, no-c-format msgid "Platforms no longer supported by Debian/armhf" msgstr "" #. Tag: term #: hardware.xml:638 #, no-c-format msgid "EfikaMX" msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:639 #, no-c-format msgid "" "The EfikaMX platform (Genesi Efika Smartbook and Genesi EfikaMX nettop) was " "supported in &debian; 7 with a platform-specific kernel, but is no longer " "supported from &debian; 8 onwards. The code required to build the formerly " "used platform-specific kernel has been removed from the upstream Linux " "kernel source in 2012, so &debian; cannot provide newer builds. Using the " "armmp multiplatform kernel on the EfikaMX platform would require device-tree " "support for it, which is currently not available." msgstr "" #. Tag: title #: hardware.xml:657 #, no-c-format msgid "Platforms supported by Debian/armel" msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:659 #, no-c-format msgid "" "The following platforms are supported by &debian;/armel; they require " "platform-specific kernels." msgstr "" # Tên #. Tag: term #: hardware.xml:667 #, no-c-format msgid "Kirkwood" msgstr "Kirkwood" #. Tag: para #: hardware.xml:668 #, no-c-format msgid "" "Kirkwood is a system-on-chip (SoC) from Marvell that integrates an ARM CPU, " "Ethernet, SATA, USB, and other functionality in one chip. &debian; currently " "supports the following Kirkwood based devices:" msgstr "" #. Tag: ulink #: hardware.xml:676 #, no-c-format msgid "" "Plug computers (SheevaPlug, GuruPlug, DreamPlug and Seagate FreeAgent " "DockStar)" msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:679 #, no-c-format msgid "" "QNAP Turbo Station " "(all TS-11x/TS-12x, HS-210, TS-21x/TS-22x and TS-41x/TS-42x models)" msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:683 #, no-c-format msgid "" "LaCie NASes (Network Space v2, Network Space Max v2, Internet Space v2, d2 " "Network v2, 2Big Network v2 and 5Big Network v2)" msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:687 #, no-c-format msgid "OpenRD (OpenRD-Base, OpenRD-Client and OpenRD-Ultimate)" msgstr "" #. Tag: term #: hardware.xml:696 hardware.xml:741 #, no-c-format msgid "Orion5x" msgstr "Orion5x" #. Tag: para #: hardware.xml:697 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Orion is a system on a chip (SoC) from Marvell that integrates an ARM " #| "CPU, Ethernet, SATA, USB, and other functionality in one chip. There are " #| "many Network Attached Storage (NAS) devices on the market that are based " #| "on an Orion chip. We currently support the following Orion based devices: " #| "Buffalo Kurobox, " #| "D-Link DNS-323 and HP mv2120." msgid "" "Orion is a system-on-chip (SoC) from Marvell that integrates an ARM CPU, " "Ethernet, SATA, USB, and other functionality in one chip. There are many " "Network Attached Storage (NAS) devices on the market that are based on an " "Orion chip. &debian; currently supports the following Orion based devices: " "Buffalo Kurobox, HP mv2120 and QNAP TS-109, TS-209, TS-409 and TS-409U and variants." msgstr "" "Orion là một hệ thống trong một vi mạch (SoC) từ Marvell, nó tích hợp một " "CPU ARM, Ethernet, SATA, USB, và chức năng khác trong cùng một vi mạch. Đang " "có rất nhiều thiết bị Lưu trữ Gắn nối vào Mạng (NAS) dựa vào vi mạch Orion. " "Hiện thời dự án Debian hỗ trợ những thiết bị dựa vào Orion sau: Buffalo Kurobox, D-Link DNS-323HP mv2120." #. Tag: term #: hardware.xml:712 #, no-c-format msgid "Versatile" msgstr "Versatile" #. Tag: para #: hardware.xml:713 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "The Versatile platform is emulated by QEMU and is therefore a nice way to " #| "test and run &debian; on ARM if you don't have the hardware." msgid "" "The Versatile platform is emulated by QEMU and is therefore a nice way to " "test and run &debian; on ARM if you don't have real hardware." msgstr "" "Nền tảng Versatile được QEMU mô phỏng thì giúp thử và chạy &debian; trên ARM " "nếu không có phần cứng riêng." #. Tag: title #: hardware.xml:726 #, no-c-format msgid "Platforms and devices no longer supported by Debian/armel" msgstr "" #. Tag: term #: hardware.xml:730 #, no-c-format msgid "IXP4xx" msgstr "IXP4xx" #. Tag: para #: hardware.xml:731 #, no-c-format msgid "" "Support for the Intel IXP4xx platform has been dropped in &debian; 9. The " "Linksys NSLU2 device is based on IXP4xx and is therefore no longer supported." msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:742 #, no-c-format msgid "" "Support for the D-Link DNS-323 and Conceptronic CH3SNAS devices has been " "dropped from the Orion5x platform in &debian; 9. The Linux kernel no longer " "fits into the flash on these devices. Other Orion devices, such as Buffalo " "Kurobox and HP mv2120, are still supported." msgstr "" #. Tag: title #: hardware.xml:761 hardware.xml:929 hardware.xml:1372 #, no-c-format msgid "CPU, Main Boards, and Video Support" msgstr "" "Đơn vị xử lý trung tâm (CPU), bo mạch chính và khả năng hỗ trợ ảnh động" #. Tag: para #: hardware.xml:762 #, no-c-format msgid "" "Complete information concerning supported peripherals can be found at Linux Hardware Compatibility HOWTO. " "This section merely outlines the basics." msgstr "" "Thông tin hoàn toàn về các ngoại vi được hỗ trợ nằm trong tài liệu khả năng " "tương thích của phần cứng Linux Thế Nào Linux Hardware Compatibility HOWTO. Tiết đoạn này đơn giản tóm " "tắt các điểm cơ bản." #. Tag: title #: hardware.xml:770 hardware.xml:873 #, no-c-format msgid "CPU" msgstr "CPU" #. Tag: para #: hardware.xml:771 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Nearly all x86-based (IA-32) processors still in use in personal " #| "computers are supported, including all varieties of Intel's \"Pentium\" " #| "series. This also includes 32-bit AMD and VIA (former Cyrix) processors, " #| "and processors like the Athlon XP and Intel P4 Xeon." msgid "" "Nearly all x86-based (IA-32) processors still in use in personal computers " "are supported. This also includes 32-bit AMD and VIA (former Cyrix) " "processors, and processors like the Athlon XP and Intel P4 Xeon." msgstr "" "Vẫn còn hỗ trợ gần tất cả các bộ xử lý dựa vào x86 (IA-32) còn được dùng lại " "trong máy tính cá nhân, gồm mọi kiểu bộ xử lý « Pentium » của công ty Intel. " "Cũng gồm các bộ xử lý 32-bit kiểu AMD và VIA (tên trước là Cyrix), và các bộ " "xử lý như Athlon XP và Intel P4 Xeon." #. Tag: para #: hardware.xml:778 #, no-c-format msgid "" "However, &debian; GNU/Linux &releasename; will not run " "on 586 (Pentium) or earlier processors." msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:784 #, no-c-format msgid "" "If your system has a 64-bit processor from the AMD64 or Intel 64 families, " "you will probably want to use the installer for the amd64 architecture " "instead of the installer for the (32-bit) i386 architecture." msgstr "" "Nếu máy tính của bạn có bộ xử lý 64-bit AMD64 hay Intel 64, khuyên bạn sử " "dụng bộ cài đặt cho kiến trúc amd64 thay cho bộ cài đặt cho kiến trúc i386 " "(32-bit)." #. Tag: title #: hardware.xml:793 #, no-c-format msgid "I/O Bus" msgstr "Mạch nối V/R" #. Tag: para #: hardware.xml:794 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "The system bus is the part of the motherboard which allows the CPU to " #| "communicate with peripherals such as storage devices. Your computer must " #| "use the ISA, EISA, PCI, PCIe, PCI-X, or VESA Local Bus (VLB, sometimes " #| "called the VL bus). Essentially all personal computers sold in recent " #| "years use one of these." msgid "" "The system bus is the part of the motherboard which allows the CPU to " "communicate with peripherals such as storage devices. Your computer must use " "the PCI, PCIe, or PCI-X bus. Essentially all personal computers sold in " "recent years use one of these." msgstr "" "Mạch nối hệ thống (system bus) là phần của bo mạch chủ mà cho phép bộ xử lý " "trung tâm (CPU) liên lạc với ngoại vi như thiết bị lưu trữ. Máy tính của bạn " "phải sử dụng mạch nối kiểu ISA, EISA, PCI, PCIe, PCI-X, hoặc VESA Local Bus " "(VLB, đôi khi được gọi là VL bus). Thật là tất cả các máy tính cá nhân được " "bán trong những năm gần đây có phải sử dụng một của mạch nối hệ thống này." #. Tag: title #: hardware.xml:811 #, no-c-format msgid "Platforms supported by the &debian; &architecture; port" msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:813 #, no-c-format msgid "&debian; on &arch-title; supports the following platforms:" msgstr "" #. Tag: term #: hardware.xml:819 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "sun4u" msgid "Cavium Octeon" msgstr "sun4u" #. Tag: para #: hardware.xml:821 #, no-c-format msgid "" "Cavium designs a range of 64-bit MIPS Octeon processors which are mainly " "used in networking devices. Devices with these processors include the " "Ubiquiti EdgeRouter and the Rhino Labs UTM8." msgstr "" #. Tag: term #: hardware.xml:830 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "sun4u" msgid "Loongson 3" msgstr "sun4u" #. Tag: para #: hardware.xml:832 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "Both AMD64 and Intel 64 processors are supported." msgid "Devices based on the Loongson 3A and 3B processors are supported." msgstr "Hỗ trợ bộ xử lý kiểu cả hai AMD64 và Intel 64." #. Tag: term #: hardware.xml:840 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "Versatile" msgid "MIPS Malta" msgstr "Versatile" #. Tag: para #: hardware.xml:842 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "The Versatile platform is emulated by QEMU and is therefore a nice way to " #| "test and run &debian; on ARM if you don't have the hardware." msgid "" "This platform is emulated by QEMU and is therefore a nice way to test and " "run &debian; on MIPS if you don't have the hardware." msgstr "" "Nền tảng Versatile được QEMU mô phỏng thì giúp thử và chạy &debian; trên ARM " "nếu không có phần cứng riêng." #. Tag: para #: hardware.xml:846 #, no-c-format msgid "" "There are two Malta kernel flavours: 4kc-malta is built for 32-bit " "processors, and 5kc-malta is built for 64-bit processors." msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:854 #, no-c-format msgid "" "In addition, other boards which contain MIPS32r2 or MIPS64r2 based processors should also be able to run " "&debian;, however kernels for these processors are not built and the " "&debian; installer does not directly support them." msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:862 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "&debian; on &arch-title; supports the following platforms: " #| " Cobalt Microserver: only MIPS based Cobalt machines are " #| "covered here. This includes the Cobalt RaQ, Qube2 and RaQ2, and the " #| "Gateway Microserver. MIPS Malta: this " #| "platform is emulated by QEMU and is therefore a nice way to test and run " #| "&debian; on MIPS if you don't have the hardware. Complete information regarding supported mips/mipsel " #| "machines can be found at the Linux-MIPS " #| "homepage. In the following, only the systems supported by the " #| "&debian; installer will be covered. If you are looking for support for " #| "other subarchitectures, please contact the debian-&arch-listname; mailing list." msgid "" "Complete information regarding supported mips/mipsel/mips64el machines can " "be found at the Linux-MIPS homepage. " "In the following, only the systems supported by the &debian; installer will " "be covered. If you are looking for support for other subarchitectures, " "please contact the debian-&arch-" "listname; mailing list." msgstr "" "&debian; trên &arch-title; thì hỗ trợ những nền tảng theo đây: " " Cobalt Microserver: chỉ những máy Cobalt dựa " "vào MIPS được bao quát ở đây. Gồm có Cobalt RaQ, Qube2 và RaQ2, và Gateway " "Microserver. MIPS Malta: nền tảng này " "được QEMU mô phỏng thì giúp thử và chạy &debian; trên MIPS nếu không có phần " "cứng riêng. Thông tin hoàn toàn về những " "máy mips/mipsel được hỗ trợ cũng được hiển thị trên trang chủ Linux-MIPS. Thông tin theo đây chỉ bao quát những " "hệ thống được hỗ trợ bởi trình cài đặt &debian;. Nếu bạn tìm hỗ trợ cho kiến " "trúc phụ khác nào, xin hãy liên lạc với hộp thư chung debian-&arch-listname;." #. Tag: para #: hardware.xml:874 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Some MIPS machines can be operated in both big and little endian mode. " #| "For little endian MIPS, please read the documentation for the mipsel " #| "architecture." msgid "" "Some MIPS machines can be operated in both big and little endian mode. " " For little endian MIPS, please read the documentation " "for the mipsel and mips64el architectures. For big endian MIPS, please read the documentation for the mips " "architecture. " msgstr "" "Một số máy kiểu MIPS có thể được thao tác trong chế độ về cuối cả lớn lẫn " "nhỏ. Đối với MIPS về cuối nhỏ, xem tài liệu hướng dẫn về kiến trúc " "mipsel." #. Tag: title #: hardware.xml:889 #, no-c-format msgid "Platforms no longer supported by the &debian; &architecture; port" msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:890 #, no-c-format msgid "" "Since &debian; Stretch, support for all MIPS processors which do not " "implement MIPS32 Release 2 have been dropped. Therefore the following " "platforms supported in Jessie are no longer supported:" msgstr "" #. Tag: term #: hardware.xml:897 #, no-c-format msgid "Loongson 2E and 2F" msgstr "" #. Tag: listitem #: hardware.xml:898 #, no-c-format msgid "" "This are the older Loonsong processors. Devices based on them include the " "Fuloong Mini-PC and the Lemote Yeeloong laptop." msgstr "" #. Tag: term #: hardware.xml:904 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "SGI IP32 (O2)" msgid "SGI IP22" msgstr "SGI IP32 (O2)" #. Tag: listitem #: hardware.xml:905 #, no-c-format msgid "This platform includes the SGI machines Indy, Indigo 2 and Challenge S." msgstr "" #. Tag: term #: hardware.xml:910 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "SGI IP32 (O2)" msgid "SGI IP32" msgstr "SGI IP32 (O2)" #. Tag: listitem #: hardware.xml:911 #, no-c-format msgid "This platform is generally known as SGI O2." msgstr "" #. Tag: term #: hardware.xml:914 #, no-c-format msgid "Broadcom BCM91250" msgstr "" #. Tag: listitem #: hardware.xml:915 #, no-c-format msgid "" "Development board for Broadcom's SiByte core. Also known by its codename " "SWARM." msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:930 #, no-c-format msgid "" "For &debian-gnu; &release; only the PMac (Power-Macintosh or PowerMac) and " "PreP subarchitectures are supported." msgstr "" "Trong &debian-gnu; &release;, chỉ hỗ trợ hai kiến trúc con PMac (Power-" "Macintosh hay PowerMac) và PreP." #. Tag: title #: hardware.xml:951 #, no-c-format msgid "Kernel Flavours" msgstr "Mùi vị hạt nhân" #. Tag: para #: hardware.xml:953 #, no-c-format msgid "" "There are two flavours of the powerpc kernel in &debian;, based on the CPU " "type:" msgstr "" "Trong &debian; có hai mùi vị của hạt nhân powerpc, dựa vào kiểu bộ xử lý " "trung tâm (CPU):" #. Tag: term #: hardware.xml:960 #, no-c-format msgid "powerpc" msgstr "powerpc" #. Tag: para #: hardware.xml:961 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Most systems use this kernel flavour, which supports the PowerPC 601, " #| "603, 604, 740, 750, and 7400 processors. All Apple PowerMac machines up " #| "to and including the one marketed as G4 use one of these processors." msgid "" "This kernel flavour supports the PowerPC 601, 603, 604, 740, 750, and 7400 " "processors. All Apple PowerMac machines up to and including the one marketed " "as G4 use one of these processors." msgstr "" "Hậu hết hệ thống sử dụng mùi vị hạt nhân này, mà hỗ trợ bộ xử lý PowerPC " "601, 603, 604, 740, 750, và 7400. Mọi máy PowerMac của Apple đến G4 sử dụng " "một của những bộ xử lý này." #. Tag: term #: hardware.xml:971 #, no-c-format msgid "powerpc-smp" msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:972 #, no-c-format msgid "All Apple PowerMac G4 SMP machines." msgstr "" #. Tag: term #: hardware.xml:980 #, no-c-format msgid "power64" msgstr "power64" #. Tag: para #: hardware.xml:981 #, no-c-format msgid "The power64 kernel flavour supports the following CPUs:" msgstr "Mùi vị hạt nhân kiểu power64 hỗ trợ những bộ xử lý trung tâm này:" #. Tag: para #: hardware.xml:985 #, no-c-format msgid "" "The POWER3 processor is used in older IBM 64-bit server systems: known " "models include the IntelliStation POWER Model 265, the pSeries 610 and 640, " "and the RS/6000 7044-170, 7043-260, and 7044-270." msgstr "" "Bộ xử lý POWER3 được dùng trong máy phục vụ 64-bit IBM cũ hơn: những mô hình " "được biết gồm IntelliStation POWER Model 265, pSeries 610 và 640, và RS/6000 " "7044-170, 7043-260, 7044-270." #. Tag: para #: hardware.xml:991 #, no-c-format msgid "" "The POWER4 processor is used in more recent IBM 64-bit server systems: known " "models include the pSeries 615, 630, 650, 655, 670, and 690." msgstr "" "Bộ xử lý POWER4 được dùng trong máy phục vụ 64-bit IBM mới hơn: những mô " "hình được biết gồm pSeries 615, 630, 650, 655, 670, 690." #. Tag: para #: hardware.xml:996 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Systems using the Apple G5 (PPC970FX processor) are also based on the " #| "POWER4 architecture, and use this kernel flavour." msgid "" "Systems using the PPC970 processor (Apple G5, YDL PowerStation, IBM " "Intellistation POWER 185) are also based on the POWER4 architecture, and use " "this kernel flavour." msgstr "" "Hệ thống dùng Apple G5 (bộ xử lý PPC970FX) cũng dựa vào kiến trúc POWER4 thì " "dùng mùi vị hạt nhân này." #. Tag: para #: hardware.xml:1002 #, no-c-format msgid "Newer IBM systems using POWER5, POWER6, and POWER7 processors." msgstr "" #. Tag: title #: hardware.xml:1035 #, no-c-format msgid "Power Macintosh (pmac) subarchitecture" msgstr "Kiến trúc phụ Power Macintosh (pmac)" #. Tag: para #: hardware.xml:1037 #, no-c-format msgid "" "Apple (and briefly a few other manufacturers — Power Computing, for " "example) made a series of Macintosh computers based on the PowerPC " "processor. For purposes of architecture support, they are categorized as " "NuBus (not supported by &debian;), OldWorld, and NewWorld." msgstr "" "Công ty Apple (và ngắn gọn một số hãng chế tạo khác như Power Computing) đã " "xây dựng một nhóm máy tính Macintosh dựa vào bộ xử lý PowerPC. Nhằm mục đích " "hỗ trợ kiến trúc, những máy này phân loại ra NuBus (không phải được hỗ trợ " "bởi &debian;), OldWorld (kiểu cũ), và NewWorld (kiểu mới)." #. Tag: para #: hardware.xml:1044 #, no-c-format msgid "" "OldWorld systems are most Power Macintoshes with a floppy drive and a PCI " "bus. Most 603, 603e, 604, and 604e based Power Macintoshes are OldWorld " "machines. Those pre-iMac PowerPC models from Apple use a four digit naming " "scheme, except for the beige colored G3 systems, which are also OldWorld." msgstr "" "Hệ thống OldWorld (kiểu cũ) thường là máy PowerMac chứa ổ đĩa mềm và mạch " "nối PCI. Phần lớn máy PowerMac dựa vào bộ xử lý 630, 603e, 604, 604e là máy " "kiểu cũ. Những mô hình PowerPC trước iMac của Apple có tên chứa bốn chữ số, " "trừ những hệ thống G3 màu be mà cũng là kiểu cũ." #. Tag: para #: hardware.xml:1052 #, no-c-format msgid "" "The so called NewWorld PowerMacs are any PowerMacs in translucent colored " "plastic cases and later models. That includes all iMacs, iBooks, G4 systems, " "blue colored G3 systems, and most PowerBooks manufactured in and after 1999. " "The NewWorld PowerMacs are also known for using the ROM in RAM system for MacOS, and were manufactured from mid-1998 onwards." msgstr "" "Máy PowerMac được gọi là NewWorld (kiểu mới) là máy PowerMac có hộp lông " "trong mờ có màu sắc, và mô hình mới hơn. Gồm có mọi máy iMac, máy tính xách " "tay iBook, hệ thống G4, hệ thống G3 màu xanh dương, và phần lớn máy tính " "xách tay PowerBook được chế tạo kể từ năm 1999. Máy PowerMac kiểu mới cũng " "phân loại vì dùng hệ thống ROM trong RAM trong hệ điều hành " "Mac OS. Chúng được chế tạo kể từ tháng 6/7 năm 1998." #. Tag: para #: hardware.xml:1060 #, no-c-format msgid "" "Specifications for Apple hardware are available at AppleSpec, and, for older " "hardware, AppleSpec Legacy." msgstr "" "Đặc tả về phần cứng Apple (Mac) sẵn sàng tại AppleSpec, còn về phần cứng cũ " "hơn tại AppleSpec Legacy." #. Tag: entry #: hardware.xml:1076 hardware.xml:1211 hardware.xml:1255 hardware.xml:1288 #, no-c-format msgid "Model Name/Number" msgstr "Tên/số mô hình" #. Tag: entry #: hardware.xml:1077 #, no-c-format msgid "Generation" msgstr "Thế hệ" #. Tag: entry #: hardware.xml:1083 #, no-c-format msgid "Apple" msgstr "Apple" #. Tag: entry #: hardware.xml:1084 #, no-c-format msgid "iMac Bondi Blue, 5 Flavors, Slot Loading" msgstr "iMac Bondi Blue, 5 mùi vị, tải đĩa qua khe" #. Tag: entry #: hardware.xml:1085 hardware.xml:1088 hardware.xml:1091 hardware.xml:1094 #: hardware.xml:1097 hardware.xml:1100 hardware.xml:1103 hardware.xml:1106 #: hardware.xml:1109 hardware.xml:1112 hardware.xml:1115 hardware.xml:1118 #: hardware.xml:1121 hardware.xml:1124 hardware.xml:1127 hardware.xml:1130 #, no-c-format msgid "NewWorld" msgstr "Kiểu mới" #. Tag: entry #: hardware.xml:1087 #, no-c-format msgid "iMac Summer 2000, Early 2001" msgstr "iMac tháng 6/7 năm 2000, năm 2001 sớm" #. Tag: entry #: hardware.xml:1090 #, no-c-format msgid "iMac G5" msgstr "iMac G5" #. Tag: entry #: hardware.xml:1093 #, no-c-format msgid "iBook, iBook SE, iBook Dual USB" msgstr "iBook, iBook SE, iBook Dual USB" #. Tag: entry #: hardware.xml:1096 #, no-c-format msgid "iBook2" msgstr "iBook2" #. Tag: entry #: hardware.xml:1099 #, no-c-format msgid "iBook G4" msgstr "iBook G4" #. Tag: entry #: hardware.xml:1102 #, no-c-format msgid "Power Macintosh Blue and White (B&W) G3" msgstr "Power Macintosh màu xanh dương và trắng (B&W) G3" #. Tag: entry #: hardware.xml:1105 #, no-c-format msgid "Power Macintosh G4 PCI, AGP, Cube" msgstr "Power Macintosh G4 PCI, AGP, Cube" #. Tag: entry #: hardware.xml:1108 #, no-c-format msgid "Power Macintosh G4 Gigabit Ethernet" msgstr "Power Macintosh G4 Gigabit Ethernet" #. Tag: entry #: hardware.xml:1111 #, no-c-format msgid "Power Macintosh G4 Digital Audio, Quicksilver" msgstr "Power Macintosh G4 Digital Audio, Quicksilver" #. Tag: entry #: hardware.xml:1114 #, no-c-format msgid "Power Macintosh G5" msgstr "Power Macintosh G5" #. Tag: entry #: hardware.xml:1117 #, no-c-format msgid "PowerBook G3 FireWire Pismo (2000)" msgstr "PowerBook G3 FireWire Pismo (2000)" #. Tag: entry #: hardware.xml:1120 #, no-c-format msgid "PowerBook G3 Lombard (1999)" msgstr "PowerBook G3 Lombard (1999)" #. Tag: entry #: hardware.xml:1123 #, no-c-format msgid "PowerBook G4 Titanium" msgstr "PowerBook G4 Titanium" #. Tag: entry #: hardware.xml:1126 #, no-c-format msgid "PowerBook G4 Aluminum" msgstr "PowerBook G4 Aluminum" #. Tag: entry #: hardware.xml:1129 #, no-c-format msgid "Xserve G5" msgstr "Xserve G5" #. Tag: entry #: hardware.xml:1132 #, no-c-format msgid "Performa 4400, 54xx, 5500" msgstr "Performa 4400, 54xx, 5500" #. Tag: entry #: hardware.xml:1133 hardware.xml:1136 hardware.xml:1139 hardware.xml:1142 #: hardware.xml:1145 hardware.xml:1148 hardware.xml:1151 hardware.xml:1154 #: hardware.xml:1157 hardware.xml:1160 hardware.xml:1163 hardware.xml:1166 #: hardware.xml:1172 hardware.xml:1175 hardware.xml:1181 hardware.xml:1187 #: hardware.xml:1193 #, no-c-format msgid "OldWorld" msgstr "Kiểu cũ" #. Tag: entry #: hardware.xml:1135 #, no-c-format msgid "Performa 6360, 6400, 6500" msgstr "Performa 6360, 6400, 6500" #. Tag: entry #: hardware.xml:1138 #, no-c-format msgid "Power Macintosh 4400, 5400" msgstr "Power Macintosh 4400, 5400" #. Tag: entry #: hardware.xml:1141 #, no-c-format msgid "Power Macintosh 7200, 7300, 7500, 7600" msgstr "Power Macintosh 7200, 7300, 7500, 7600" #. Tag: entry #: hardware.xml:1144 #, no-c-format msgid "Power Macintosh 8200, 8500, 8600" msgstr "Power Macintosh 8200, 8500, 8600" #. Tag: entry #: hardware.xml:1147 #, no-c-format msgid "Power Macintosh 9500, 9600" msgstr "Power Macintosh 9500, 9600" #. Tag: entry #: hardware.xml:1150 #, no-c-format msgid "Power Macintosh (Beige) G3 Minitower" msgstr "Power Macintosh (Beige) G3 Minitower" #. Tag: entry #: hardware.xml:1153 #, no-c-format msgid "Power Macintosh (Beige) Desktop, All-in-One" msgstr "Power Macintosh (màu be) Desktop, cùng một phần" #. Tag: entry #: hardware.xml:1156 #, no-c-format msgid "PowerBook 2400, 3400, 3500" msgstr "PowerBook 2400, 3400, 3500" #. Tag: entry #: hardware.xml:1159 #, no-c-format msgid "PowerBook G3 Wallstreet (1998)" msgstr "PowerBook G3 Wallstreet (1998)" #. Tag: entry #: hardware.xml:1162 #, no-c-format msgid "Twentieth Anniversary Macintosh" msgstr "Twentieth Anniversary Macintosh" #. Tag: entry #: hardware.xml:1165 #, no-c-format msgid "Workgroup Server 7250, 7350, 8550, 9650, G3" msgstr "Workgroup Server 7250, 7350, 8550, 9650, G3" #. Tag: entry #: hardware.xml:1170 #, no-c-format msgid "Power Computing" msgstr "Power Computing" #. Tag: entry #: hardware.xml:1171 #, no-c-format msgid "PowerBase, PowerTower / Pro, PowerWave" msgstr "PowerBase, PowerTower / Pro, PowerWave" #. Tag: entry #: hardware.xml:1174 #, no-c-format msgid "PowerCenter / Pro, PowerCurve" msgstr "PowerCenter / Pro, PowerCurve" #. Tag: entry #: hardware.xml:1179 #, no-c-format msgid "UMAX" msgstr "UMAX" #. Tag: entry #: hardware.xml:1180 #, no-c-format msgid "C500, C600, J700, S900" msgstr "C500, C600, J700, S900" #. Tag: entry #: hardware.xml:1185 #, no-c-format msgid "APS" msgstr "APS" #. Tag: entry #: hardware.xml:1186 #, no-c-format msgid "APS Tech M*Power 604e/2000" msgstr "APS Tech M*Power 604e/2000" #. Tag: entry #: hardware.xml:1191 hardware.xml:1217 #, no-c-format msgid "Motorola" msgstr "Motorola" #. Tag: entry #: hardware.xml:1192 #, no-c-format msgid "Starmax 3000, 4000, 5000, 5500" msgstr "Starmax 3000, 4000, 5000, 5500" #. Tag: title #: hardware.xml:1201 #, no-c-format msgid "PReP subarchitecture" msgstr "Kiến trúc phụ PReP" #. Tag: entry #: hardware.xml:1218 #, no-c-format msgid "Firepower, PowerStack Series E, PowerStack II" msgstr "Firepower, PowerStack Series E, PowerStack II" #. Tag: entry #: hardware.xml:1220 #, no-c-format msgid "MPC 7xx, 8xx" msgstr "MPC 7xx, 8xx" #. Tag: entry #: hardware.xml:1222 #, no-c-format msgid "MTX, MTX+" msgstr "MTX, MTX+" #. Tag: entry #: hardware.xml:1224 #, no-c-format msgid "MVME2300(SC)/24xx/26xx/27xx/36xx/46xx" msgstr "MVME2300(SC)/24xx/26xx/27xx/36xx/46xx" #. Tag: entry #: hardware.xml:1226 #, no-c-format msgid "MCP(N)750" msgstr "MCP(N)750" #. Tag: entry #: hardware.xml:1230 hardware.xml:1261 #, no-c-format msgid "IBM RS/6000" msgstr "IBM RS/6000" #. Tag: entry #: hardware.xml:1231 #, no-c-format msgid "40P, 43P" msgstr "40P, 43P" #. Tag: entry #: hardware.xml:1233 #, no-c-format msgid "Power 830/850/860 (6070, 6050)" msgstr "Power 830/850/860 (6070, 6050)" #. Tag: entry #: hardware.xml:1235 #, no-c-format msgid "6030, 7025, 7043" msgstr "6030, 7025, 7043" #. Tag: entry #: hardware.xml:1237 #, no-c-format msgid "p640" msgstr "p640" #. Tag: title #: hardware.xml:1245 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "PReP subarchitecture" msgid "CHRP subarchitecture" msgstr "Kiến trúc phụ PReP" #. Tag: entry #: hardware.xml:1262 #, no-c-format msgid "B50, 43P-150, 44P" msgstr "B50, 43P-150, 44P" #. Tag: entry #: hardware.xml:1265 #, no-c-format msgid "Genesi" msgstr "Genesi" #. Tag: entry #: hardware.xml:1266 #, no-c-format msgid "Pegasos I, Pegasos II" msgstr "Pegasos I, Pegasos II" #. Tag: entry #: hardware.xml:1269 #, no-c-format msgid "Fixstars" msgstr "" #. Tag: entry #: hardware.xml:1270 #, no-c-format msgid "YDL PowerStation" msgstr "" #. Tag: title #: hardware.xml:1278 #, no-c-format msgid "APUS subarchitecture (unsupported)" msgstr "Kiến trúc con APUS (không được hỗ trợ)" #. Tag: entry #: hardware.xml:1294 #, no-c-format msgid "Amiga Power-UP Systems (APUS)" msgstr "Amiga Power-UP Systems (APUS)" #. Tag: entry #: hardware.xml:1295 #, no-c-format msgid "A1200, A3000, A4000" msgstr "A1200, A3000, A4000" #. Tag: title #: hardware.xml:1303 #, no-c-format msgid "Nubus PowerMac subarchitecture (unsupported)" msgstr "Kiến trúc PowerMac Nubus (không được hỗ trợ)" #. Tag: para #: hardware.xml:1305 #, no-c-format msgid "" "NuBus systems are not currently supported by &debian;/powerpc. The " "monolithic Linux/PPC kernel architecture does not have support for these " "machines; instead, one must use the MkLinux Mach microkernel, which &debian; " "does not yet support. These include the following: " " Power Macintosh 6100, 7100, 8100 " " Performa 5200, 6200, 6300 " " Powerbook 1400, 2300, and 5300 " " Workgroup Server 6150, 8150, 9150 A linux kernel for these machines and limited support is " "available at ." msgstr "" "Hệ thống NuBus hiện thời không được &debian;/powerpc hỗ trợ. Kiến trúc hạt " "nhân Linux/PPC chắc như đá nguyên khối không hỗ trợ những máy này; để thay " "thế thì người dùng cần phải sử dụng hạt nhân vi Mach của MkLinux (chưa được " "&debian; hỗ trợ). Nhóm máy này bao gồm : " "Power Macintosh 6100, 7100, 8100 " "Performa 5200, 6200, 6300 Powerbook " "1400, 2300, and 5300 Workgroup Server " "6150, 8150, 9150 Một hạt nhân Linux dành " "cho những máy này, và sự hỗ trợ người dùng bị hạn chế, sẵn sàng tại ." #. Tag: title #: hardware.xml:1342 #, no-c-format msgid "Non-PowerPC Macs" msgstr "Mac khác PowerPC" #. Tag: para #: hardware.xml:1344 #, no-c-format msgid "" "Macintosh computers using the 680x0 series of processors are not in the PowerPC family but are instead m68k machines. Those models " "start with Mac II series, go on to the LC " "family, then the Centris series, and culminate in the Quadras and Performas. " "These models usually have a Roman numeral or 3-digit model number such as " "Mac IIcx, LCIII or Quadra 950." msgstr "" "Máy tính Macintosh dùng bộ xử lý kiểu 680x0 không phải " "thuộc về nhóm PowerPC: máy tính này được gọi là máy kiểu m68k. Nhóm máy kiểu " "m68k có vài mô hình khác: trong thứ tự chế tạo máy tính để bàn là máy " "Mac II, LC, Centris, " "QuadraPerforma. Máy kiểu này thường có tên " "chứa chữ số La-tinh hay số mô hình ba chữ số, v.d. Mac IIcx, LCIII, Quadra " "950." #. Tag: para #: hardware.xml:1353 #, no-c-format msgid "" "This model range started with the Mac II (Mac II, IIx, IIcx, IIci, IIsi, " "IIvi, IIvx, IIfx), then the LC (LC, LCII, III, III+, 475, 520, 550, 575, " "580, 630), then the Mac TV, then the Centris (610, 650, 660AV), the Quadra " "(605, 610, 630, 650, 660AV, 700, 800, 840AV, 900, 950), and finally the " "Performa 200-640CD." msgstr "" "Nhóm mô hình máy tính để bàn m68k hoàn toàn trong thứ tự chế tạo : Mac II " "(Mac II, IIx, IIcx, IIci, IIsi, IIvi, IIvx, IIfx); LC (LC, LCII, III, III+, " "475, 520, 550, 575, 580, 630); Mac TV; Centris (610, 650, 660AV); Quadra " "(605, 610, 630, 650, 660AV, 700, 800, 840AV, 900, 950); Performa 200-640CD." #. Tag: para #: hardware.xml:1361 #, no-c-format msgid "" "In laptops, it started with the Mac Portable, then the PowerBook 100-190cs " "and the PowerBook Duo 210-550c (excluding PowerBook 500 which is Nubus, " "please see the section above)." msgstr "" "Nhóm mô hình máy tính xách tay m68k hoàn toàn trong thứ tự chế tạo : Mac " "Portable; Powerbook 100-190cs; PowerBook Duo 210-550c (trừ PowerBook 500 mà " "là Nubus, xem phần bên trên)." #. Tag: title #: hardware.xml:1375 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "CPU/Machine types" msgid "Machines" msgstr "Kiểu máy/bộ xử lý trung tâm" #. Tag: para #: hardware.xml:1378 #, no-c-format msgid "S822L" msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:1383 #, no-c-format msgid "S821L" msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:1388 #, no-c-format msgid "S822" msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:1393 #, no-c-format msgid "S821" msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:1398 #, no-c-format msgid "TYAN GN70-BP010" msgstr "" #. Tag: title #: hardware.xml:1413 #, no-c-format msgid "zSeries and System z machine types" msgstr "Kiểu máy zSeries và System z" #. Tag: para #: hardware.xml:1414 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Since &debian; Squeeze, support for booting in ESA/390 mode was dropped. " #| "Your machine needs to support the z/Architecture, 64-bit support is " #| "mandatory. The userland of the s390 port is still compiled for ESA/390, " #| "though. All zSeries and System z hardware is fully supported. &arch-" #| "title; support software is included from the kernel 3.1 development " #| "stream. The most current information about IBM's Linux support can be " #| "found at the Linux on System z page on developerWorks." msgid "" "Since &debian; Squeeze, support for booting in ESA/390 mode was dropped. " "Your machine needs to support the z/Architecture, 64-bit support is " "mandatory. The userland of the s390 port is still compiled for ESA/390, " "though. All zSeries and System z hardware is fully supported. &arch-title; " "support software is included from the kernel 4.3 development stream. The " "most current information about IBM's Linux support can be found at the " " Linux on System z page on developerWorks." msgstr "" "Kể từ bản phát hành &debian; Squeeze, việc khởi động vào chế độ ESA/390 " "không còn được hỗ trợ. Máy này cần phải hỗ trợ kiến trúc z/Architecture, " "cần phải có hỗ trợ 64-bit. Tuy nhiên vùng người dùng của bản s390 vẫn còn " "được biên dịch cho ESA/390. Tất cả phần cứng zSeries và System z vẫn được hỗ " "trợ đầy đủ. Luồng phát triển hạt nhân 3.1 có bao gồm phần mềm hỗ trợ &arch-" "title;. Trang Linux trên System z tại developerWorks có thông tin mới nhất về " "sự hỗ trợ Linux của IBM." #. Tag: title #: hardware.xml:1431 #, no-c-format msgid "PAV and HyperPAV" msgstr "PAV và HyperPAV" #. Tag: para #: hardware.xml:1432 #, no-c-format msgid "" "PAV and HyperPAV are supported transparently, multipathing is not needed to " "take advantage of these storage system features. Be sure to configure the " "devices during DASD device selection. The alias devices will not be offered " "neither for formatting, partitioning nor direct use." msgstr "" "PAV và HyperPAV được hỗ trợ một cách rõ ràng, không cần đa đường " "(multipathing) để tận dụng ưu điểm của những tính năng hệ thống lưu trữ này. " "Hãy chắc rằng bạn đã cáu hình các thiết bị khi đang chọn thiết bị DASD. Sẽ " "không cung cấp các thiết bị bí danh (alias device) cho bất kỳ việc định " "dạng, phân vùng, hay sử dụng trực tiếp nào." #. Tag: title #: hardware.xml:1448 #, no-c-format msgid "CPU and Main Boards Support" msgstr "Hỗ trợ CPU và bo mạch chính" #. Tag: para #: hardware.xml:1449 #, no-c-format msgid "" "Sparc-based hardware is divided into a number of different subarchitectures, " "identified by one of the following names: sun4, sun4c, sun4d, sun4m, sun4u " "or sun4v. The following list describes what machines they include and what " "level of support may be expected for each of them." msgstr "" "Phần cứng dựa vào Sparc được chia ra nhiều kiến trúc phụ, được nhận diện " "theo một của những tên này: sun4, sun4c, sun4d, sun4m, sun4u hay sun4v. Danh " "sách sau diễn tả mỗi máy tính được gồm và lớp hỗ trợ tồn tại cho nó." # Name: don't translate/Tên: đừng dịch #. Tag: term #: hardware.xml:1460 #, no-c-format msgid "sun4, sun4c, sun4d, sun4m" msgstr "sun4, sun4c, sun4d, sun4m" #. Tag: para #: hardware.xml:1462 #, no-c-format msgid "" "None of these 32-bit sparc subarchitectures (sparc32) is supported. For a " "complete list of machines belonging to these subarchitectures, please " "consult the Wikipedia SPARCstation page." msgstr "" "Không hỗ trợ kiến trúc nào trong những kiến trúc SPARC 32-bit này. Để tìm " "danh sách tất cả các máy thuộc về các kiến trúc phụ này, xem trang SPARCstation ở " "Wikipedia." #. Tag: para #: hardware.xml:1469 #, no-c-format msgid "" "The last &debian; release to support sparc32 was Etch, but even then only " "for sun4m systems. Support for the other 32-bits subarchitectures had " "already been discontinued after earlier releases." msgstr "" "Bản phát hành &debian; cuối cùng đã hỗ trợ sparc32 là Etch, mà chỉ hỗ trợ hệ " "thống sun4m. Hỗ trợ cho các kiến trúc phụ 32-bit khác đã bị bỏ trong bản " "phát hành trước." #. Tag: term #: hardware.xml:1479 #, no-c-format msgid "sun4u" msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:1481 #, no-c-format msgid "" "This subarchitecture includes all 64-bit machines (sparc64) based on the " "UltraSparc processor and its clones. Most of the machines are well " "supported, even though for some you may experience problems booting from CD " "due to firmware or bootloader bugs (this problem may be worked around by " "using netbooting). Use the sparc64 or sparc64-smp kernel in UP and SMP " "configurations respectively." msgstr "" "Kiến trúc phụ này gồm mọi máy tính kiểu 64-bit (sparc64) dựa vào bộ xử lý " "UltraSparc và các máy nhái của nó. Phần lớn máy này được hỗ trợ khá, mặc dù " "bạn có thể gặp lỗi khi khởi động từ đĩa CD do lỗi phần vững hay lỗi bộ tải " "khởi động (có thể chỉnh sửa vấn đề này bằng cách khởi động từ mạng). Hãy " "dùng hạt nhân sparc64 hay sparc64-smp trong cấu hình kiểu UP và SMP riêng " "từng máy." #. Tag: term #: hardware.xml:1494 #, no-c-format msgid "sun4v" msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:1496 #, no-c-format msgid "" "This is the newest addition to the Sparc family, which includes machines " "based on the Niagara multi-core CPUs. At the moment such CPUs are only " "available in T1000 and T2000 servers by Sun, and are well supported. Use the " "sparc64-smp kernel." msgstr "" "Trong nhóm máy Sparc, đây là máy tính mới nhất, gồm các máy dựa vào bộ xử lý " "đa lõi Niagara. Vào lúc này, bộ xử lý như vậy chỉ sẵn sàng trong máy phục vụ " "Sun kiểu T1000 và T2000; hai cấu hình này được hỗ trợ khá. Hãy dùng hạt nhân " "sparc64-smp." #. Tag: para #: hardware.xml:1507 #, no-c-format msgid "" "Note that Fujitsu's SPARC64 CPUs used in PRIMEPOWER family of servers are " "not supported due to lack of support in the Linux kernel." msgstr "" "Ghi chú rằng các bộ xử lý SPARC64 của Fujitsu được dùng trong nhóm máy phục " "vụ PRIMEPOWER không được hỗ trợ do hạt nhân Linux không hỗ trợ." #. Tag: title #: hardware.xml:1516 #, no-c-format msgid "Laptops" msgstr "Máy tính xách tay" #. Tag: para #: hardware.xml:1517 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Laptops are also supported and nowadays most laptops work out of the box. " #| "In case a laptop contains specialized or proprietary hardware, some " #| "specific functions may not be supported. To see if your particular laptop " #| "works well with GNU/Linux, see for example the Linux Laptop pages." msgid "" "From a technical point of view, laptops are normal PCs, so all information " "regarding PC systems applies to laptops as well. Installations on laptops " "nowadays usually work out of the box, including things like automatically " "suspending the system on closing the lid and laptop specfic hardware buttons " "like those for disabling the wifi interfaces (airplane mode). " "Nonetheless sometimes the hardware vendors use specialized or proprietary " "hardware for some laptop-specific functions which might not be supported. To " "see if your particular laptop works well with GNU/Linux, see for example the " "Linux Laptop pages." msgstr "" "Cũng hỗ trợ máy tính xách tay, và hiện tại hậu hết các máy tính xách tay sẵn " "sằng làm việc tuyệt hảo. Trong trường hợp một máy tính xách tay chứa phần " "cứng đặc biệt hay sở hữu, một số chức năng nào đó có thể không được hỗ trợ. " "Để tìm biết những loại máy tính xách tay chạy được với GNU/Linux, xem (ví " "dụ) các trang Linux Laptop." #. Tag: title #: hardware.xml:1534 hardware.xml:1554 hardware.xml:1576 hardware.xml:1599 #, no-c-format msgid "Multiple Processors" msgstr "Đa bộ xử lý" #. Tag: para #: hardware.xml:1535 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Multiprocessor support — also called symmetric " #| "multiprocessing or SMP — is available for this " #| "architecture. The standard &debian; &release; kernel image has been " #| "compiled with SMP-alternatives support. This means " #| "that the kernel will detect the number of processors (or processor cores) " #| "and will automatically deactivate SMP on uniprocessor systems." msgid "" "Multiprocessor support — also called symmetric multiprocessing or SMP — is available for this architecture. Having multiple " "processors in a computer was originally only an issue for high-end server " "systems but has become common in recent years nearly everywhere with the " "introduction of so called multi-core processors. These " "contain two or more processor units, called cores, in one " "physical chip." msgstr "" "Sự hỗ trợ đa xử lý (cũng được biết như là đa xử lý đối xứng " "hay SMP) sẵn sàng cho kiến trúc này. Ảnh hạt nhân &debian; &release; tiêu " "chuẩn đã được biên dịch để hỗ trợ SMP-alternatives " "(các xen kẽ SMP). Có nghĩa là hạt nhân sẽ phát hiện số các bộ xử lý (hoặc số " "các lõi bộ xử lý), và tự động tắt SMP trên hệ thống bộ xử lý đơn." #. Tag: para #: hardware.xml:1545 #, no-c-format msgid "" "The standard &debian; &release; kernel image has been compiled with SMP " "support. It is also usable on non-SMP systems without problems." msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:1556 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Multiprocessor support — also called symmetric " #| "multiprocessing or SMP — is available for this " #| "architecture. The standard &debian; &release; kernel image has been " #| "compiled with SMP support. The standard kernel is also usable on non-SMP " #| "systems, but has a slight overhead which will cause a small reduction in " #| "performance. For normal system use this will hardly be noticable." msgid "" "Multiprocessor support — also called symmetric multiprocessing or SMP — is available for this architecture. The standard " "&debian; &release; kernel image has been compiled with SMP-" "alternatives support. This means that the kernel will detect the " "number of processors (or processor cores) and will automatically deactivate " "SMP on uniprocessor systems." msgstr "" "Sự hỗ trợ đa xử lý (cũng được biết như là đa xử lý đối xứng " "hay SMP) sẵn sàng cho kiến trúc này. Ảnh hạt nhân &debian; &release; tiêu " "chuẩn đã được biên dịch để hỗ trợ SMP. Hạt nhân tiêu chuẩn cũng sử dụng được " "trên hệ thống khác SMP, nhưng cũng yêu cầu thêm tài nguyên mà gây ra hiệu " "suất hơi bị giảm. Khi sử dụng hệ thống một cách thông thường, người dùng " "không nên thấy gì khác." #. Tag: para #: hardware.xml:1565 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Multiprocessor support — also called symmetric " #| "multiprocessing or SMP — is available for this " #| "architecture. The standard &debian; &release; kernel image has been " #| "compiled with SMP-alternatives support. This means " #| "that the kernel will detect the number of processors (or processor cores) " #| "and will automatically deactivate SMP on uniprocessor systems." msgid "" "Having multiple processors in a computer was originally only an issue for " "high-end server systems but has become common in recent years nearly " "everywhere with the introduction of so called multi-core " "processors. These contain two or more processor units, called cores, in one physical chip." msgstr "" "Sự hỗ trợ đa xử lý (cũng được biết như là đa xử lý đối xứng " "hay SMP) sẵn sàng cho kiến trúc này. Ảnh hạt nhân &debian; &release; tiêu " "chuẩn đã được biên dịch để hỗ trợ SMP-alternatives " "(các xen kẽ SMP). Có nghĩa là hạt nhân sẽ phát hiện số các bộ xử lý (hoặc số " "các lõi bộ xử lý), và tự động tắt SMP trên hệ thống bộ xử lý đơn." #. Tag: para #: hardware.xml:1577 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Multiprocessor support — also called symmetric " #| "multiprocessing or SMP — is available for this " #| "architecture. However, the standard &debian; &release; kernel image does " #| "not support SMP. This should not prevent installation, since the " #| "standard, non-SMP kernel should boot on SMP systems; the kernel will " #| "simply use the first CPU." msgid "" "Multiprocessor support — also called symmetric multiprocessing or SMP — is available for this architecture. However, the " "standard &debian; &release; kernel image does not support SMP. This should " "not prevent installation, since the standard, non-SMP kernel should boot on " "SMP systems; the kernel will simply use only the first CPU." msgstr "" "Sự hỗ trợ đa xử lý (cũng được biết như là đa xử lý đối xứng " "hay SMP) sẵn sàng cho kiến trúc này. Tuy nhiên, ảnh hạt nhân &debian; " "&release; tiêu chuẩn không hỗ trợ SMP. Trường hợp này không nên ngăn cản sự " "cài đặt, vì hạt nhân tiêu chuẩn khác SMP nên khởi động được trên hệ thống " "SMP: hạt nhân sẽ đơn giản dùng bộ xử lý trung tâm thứ nhất." #. Tag: para #: hardware.xml:1586 #, no-c-format msgid "" "In order to take advantage of multiple processors, you'll have to replace " "the standard &debian; kernel. You can find a " "discussion of how to do this in . At this " "time (kernel version &kernelversion;) the way you enable SMP is to select " "&smp-config-option; in the &smp-config-section; section of the kernel config." msgstr "" "Để tận dụng bộ đa xử lý, bạn cần phải thay thế hạt nhân &debian; tiêu chuẩn. " "Có một cuộc thảo luận về thủ tục này nằm trong " ". Vào lúc này (hạt nhân phiên bản " "&kernelversion;) cách tắt SMP là bỏ chọn &smp-config-option; " "trong phần &smp-config-section; của cấu hình hạt nhân." #. Tag: para #: hardware.xml:1600 #, no-c-format msgid "" "Multiprocessor support — also called symmetric multiprocessing or SMP — is available for this architecture, and is supported " "by a precompiled &debian; kernel image. Depending on your install media, " "this SMP-capable kernel may or may not be installed by default. This should " "not prevent installation, since the standard, non-SMP kernel should boot on " "SMP systems; the kernel will simply use the first CPU." msgstr "" "Sự hỗ trợ đa xử lý (cũng được biết như là đa xử lý đối xứng " "hay SMP) sẵn sàng cho kiến trúc này, và được hỗ trợ bởi một ảnh hạt nhân " "&debian; biên dịch sẵn. Phụ thuộc vào vật chứa phần mềm cài đặt, hạt nhân có " "khả năng SMP này có thể được cài đặt theo mặc định hay không. Trường hợp này " "không nên ngăn cản sự cài đặt, vì hạt nhân tiêu chuẩn khác SMP nên khởi động " "được trên hệ thống SMP: hạt nhân sẽ đơn giản sử dụng bộ xử lý trung tâm thứ " "nhất." #. Tag: para #: hardware.xml:1610 #, no-c-format msgid "" "In order to take advantage of multiple processors, you should check to see " "if a kernel package that supports SMP is installed, and if not, choose an " "appropriate kernel package." msgstr "" "Để nhớ dịp khả năng đa xử lý, bạn nên kiểm tra xem nếu gói hạt nhân hỗ trợ " "SMP đã được cài đặt chưa. Không thì chọn một gói hạt nhân thích hợp." #. Tag: para #: hardware.xml:1616 #, no-c-format msgid "" "You can also build your own customized kernel to support SMP. You can find a discussion of how to do this in . At this time (kernel version &kernelversion;) the way " "you enable SMP is to select &smp-config-option; in the " "&smp-config-section; section of the kernel config." msgstr "" "Bạn cũng có thể xây dựng một hạt nhân tùy chỉnh riêng để hỗ trợ SMP. Có thông tin về cách làm như thế trong . Vào lúc này (phiên bản hạt nhân &kernelversion;) cách " "bật SMP là chọn &smp-config-option; trong phần &smp-" "config-section; của cấu hình hạt nhân." #. Tag: title #: hardware.xml:1627 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "Graphics Card Support" msgid "Graphics Hardware Support" msgstr "Hỗ trợ thẻ đồ họa" #. Tag: para #: hardware.xml:1628 #, no-c-format msgid "" "&debian;'s support for graphical interfaces is determined by the underlying " "support found in X.Org's X11 system, and the kernel. Basic framebuffer " "graphics is provided by the kernel, whilst desktop environments use X11. " "Whether advanced graphics card features such as 3D-hardware acceleration or " "hardware-accelerated video are available, depends on the actual graphics " "hardware used in the system and in some cases on the installation of " "additional firmware images (see )." msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:1640 #, no-c-format msgid "" "On modern PCs, having a graphical display usually works out of the box. In " "very few cases there have been reports about hardware on which installation " "of additional graphics card firmware was required even for basic graphics " "support, but these have been rare exceptions. For quite a lot of hardware, " "3D acceleration also works well out of the box, but there is still some " "hardware that needs binary blobs to work well." msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:1651 #, no-c-format msgid "" "Nearly all ARM machines have the graphics hardware built-in, rather than " "being on a plug-in card. Some machines do have expansion slots which will " "take graphics cards, but that is a rarity. Hardware designed to be headless " "with no graphics at all is quite common. Whilst basic framebuffer video " "provided by the kernel should work on all devices that have graphics, fast " "3D graphics invariably needs binary drivers to work. The situation is " "changing quickly but at the time of the &releasename; release free drivers " "for nouveau (Nvidia Tegra K1 SoC) and freedreno (Qualcomm Snapdragon SoCs) " "are available in the release. Other hardware needs non-free drivers from 3rd " "parties." msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:1665 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "&debian;'s support for graphical interfaces is determined by the " #| "underlying support found in X.Org's X11 system. Most AGP, PCI, PCIe, and " #| "PCI-X video cards work under X.Org. Details on supported graphics buses, " #| "cards, monitors, and pointing devices can be found at . &debian; &release; ships with X.Org version &x11ver;." msgid "" "Details on supported graphics hardware and pointing devices can be found at " ". &debian; &release; ships with X.Org " "version &x11ver;." msgstr "" "Hỗ trợ giao diện đồ họa của &debian; thì nhờ hỗ trợ cơ bản của hệ thống X11 " "của X.Org. Phần lớn các thẻ ảnh động kiểu AGP, PCI, PCIe và PCI-X đều hoạt " "động được dưới X.Org. Chi tiết về những mạch nối, thẻ, bộ trình bày và thiết " "bị con trỏ có khả năng đồ họa được hỗ trợ cũng nằm tại . Bản phát hành &debian; &release; có sẵn X.Org phiên bản " "&x11ver;." #. Tag: para #: hardware.xml:1670 #, no-c-format msgid "" "Most graphics options commonly found on Sparc-based machines are supported. " "X.org graphics drivers are available for sunbw2, suncg14, suncg3, suncg6, " "sunleo and suntcx framebuffers, Creator3D and Elite3D cards (sunffb driver), " "PGX24/PGX64 ATI-based video cards (ati driver), and PermediaII-based cards " "(glint driver). To use an Elite3D card with X.org you additionally need to " "install the afbinit package, and read the " "documentation included with it on how to activate the card." msgstr "" "Phần lớn tùy chọn đồ họa thường gặp trên máy dựa vào Sparc có phải được hỗ " "trợ. Trình điều khiển đồ họa X.org sẵn sàng cho : bộ đệm khung kiểu sunbw2, " "suncg14, suncg3, suncg6, sunleo, suntcx, các thẻ kiểu Creator3D và Elite3D " "cards (trình điều khiển sunffb), các thẻ ảnh động dựa vào ATI kiểu PGX24/" "PGX64 (trình điều khiển ati), và các thẻ dựa vào PermediaII (trình điều " "khiển glint). Để sử dụng một thẻ Elite3D với X.org, bạn cũng cần phải cài " "đặt gói afbinit, và đọc tài liệu có sẵn về cách kích " "hoạt thẻ đó." #. Tag: para #: hardware.xml:1680 #, no-c-format msgid "" "It is not uncommon for a Sparc machine to have two graphics cards in a " "default configuration. In such a case there is a possibility that the Linux " "kernel will not direct its output to the card initially used by the " "firmware. The lack of output on the graphical console may then be mistaken " "for a hang (usually the last message seen on console is 'Booting Linux...'). " "One possible solution is to physically remove one of the video cards; " "another option is to disable one of the cards using a kernel boot parameter. " "Also, if graphical output is not required or desired, serial console may be " "used as an alternative. On some systems use of serial console can be " "activated automatically by disconnecting the keyboard before booting the " "system." msgstr "" "Một số máy Sparc có hai thẻ đồ họa trong cấu hình mặc định. Trong trường hợp " "như vậy, có lẽ trình điều khiển Linux sẽ không gửi kết xuất cho thẻ được " "dùng đầu tiên bởi phần vững. Vậy kết xuất bị thiếu trên bản giao tiếp đồ họa " "có thể được xem nhầm là máy treo cứng (thường thông điệp cuối cùng được xem " "trên bàn giao tiếp là « Đang khởi động Linux... ». Một cách giải quyết có " "thể là việv gỡ bỏ vật chất một của hai thẻ ảnh động; một tùy chọn khác là " "việc tắt một của hai thẻ bằng tham số khởi động hạt nhân. Hơn nữa, nếu không " "cần hay muốn kết xuất kiểu đồ họa (chỉ muốn xem văn bản), bàn giao tiếp kiểu " "nối tiếp có thể được dùng như cách khác. Trên một số hệ thống, có thể tự " "động sử dụng bàn giao tiếp nối tiếp bằng cách ngắt kết nối bàn phím trước " "khi khởi động hệ thống." #. Tag: title #: hardware.xml:1702 #, no-c-format msgid "Network Connectivity Hardware" msgstr "Phần cứng khả năng kết nối mạng" #. Tag: para #: hardware.xml:1703 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Almost any network interface card (NIC) supported by the &arch-kernel; " #| "kernel should also be supported by the installation system; modular " #| "drivers should normally be loaded automatically. This includes most PCI and PCMCIA cards. Many older ISA cards are supported as well." msgid "" "Almost any network interface card (NIC) supported by the &arch-kernel; " "kernel should also be supported by the installation system; drivers should " "normally be loaded automatically. This includes most " "PCI/PCI-Express cards as well as PCMCIA/Express Cards on laptops. " "Many older ISA cards are supported as well." msgstr "" "Gần tất cả các thẻ giao thức mạng (NIC) được hỗ trợ bởi hạt nhân &arch-" "kernel; nên cũng được hỗ trợ bởi hệ thống cài đặt: các trình điều khiển kiểu " "mô-đun nên bình thường được nạp tự động. Cũng gồm phần " "lớn thẻ kiểu PCI và PCMCIA. Nhiều thẻ kiểu " "ISA cũ hơn cũng được hỗ trợ." #. Tag: para #: hardware.xml:1713 #, no-c-format msgid "" "This includes a lot of generic PCI cards (for systems that have PCI) and the " "following NICs from Sun:" msgstr "" "Cũng gồm rất nhiều thẻ kiểu PCI giống loài (cho hệ thống có PCI) và những " "NCI sau của Sun:" #. Tag: para #: hardware.xml:1719 #, no-c-format msgid "Sun LANCE" msgstr "Sun LANCE" #. Tag: para #: hardware.xml:1724 #, no-c-format msgid "Sun Happy Meal" msgstr "Sun Happy Meal" #. Tag: para #: hardware.xml:1729 #, no-c-format msgid "Sun BigMAC" msgstr "Sun BigMAC" #. Tag: para #: hardware.xml:1734 #, no-c-format msgid "Sun QuadEthernet" msgstr "Sun QuadEthernet" #. Tag: para #: hardware.xml:1739 #, no-c-format msgid "MyriCOM Gigabit Ethernet" msgstr "MyriCOM Gigabit Ethernet" #. Tag: para #: hardware.xml:1746 #, no-c-format msgid "The list of supported network devices is:" msgstr "Danh sách các thiết bị mạng đã hỗ trợ :" #. Tag: para #: hardware.xml:1751 #, no-c-format msgid "Channel to Channel (CTC) and ESCON connection (real or emulated)" msgstr "Sự kết nối kênh đến kênh (CTC) và ESCON (thật hay đã mô phỏng)" #. Tag: para #: hardware.xml:1756 #, no-c-format msgid "OSA-2 Token Ring/Ethernet and OSA-Express Fast Ethernet (non-QDIO)" msgstr "OSA-2 Token Ring/Ethernet và OSA-Express Fast Ethernet (không-QDIO)" #. Tag: para #: hardware.xml:1761 #, no-c-format msgid "OSA-Express in QDIO mode, HiperSockets and Guest-LANs" msgstr "OSA-Express trong chế độ QDIO, HiperSockets và Guest-LAN" #. Tag: para #: hardware.xml:1770 #, no-c-format msgid "" "On &arch-title;, most built-in Ethernet devices are supported and modules " "for additional PCI and USB devices are provided." msgstr "" "Trên &arch-title;, hầu hết các thiết bị mạng Ethernet gắn liền với mạch đều " "được hỗ trợ và các mô-đun cho các thiết bị PCI và USB gắn thêm đều được cung " "cấp." #. Tag: para #: hardware.xml:1775 #, no-c-format msgid "ISDN is supported, but not during the installation." msgstr "ISDN được hỗ trợ, nhưng không phải trong khi cài đặt." #. Tag: title #: hardware.xml:1782 #, no-c-format msgid "Wireless Network Cards" msgstr "Bo mạch mạng không dây" #. Tag: para #: hardware.xml:1783 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Wireless networking is in general supported as well and a growing number " #| "of wireless adapters are supported by the official &arch-kernel; kernel, " #| "although many of them do require firmware to be loaded. If firmware is " #| "needed, the installer will prompt you to load firmware. See for detailed information on how to load firmware " #| "during the installation." msgid "" "Wireless networking is in general supported as well and a growing number of " "wireless adapters are supported by the official &arch-kernel; kernel, " "although many of them do require firmware to be loaded." msgstr "" "Chức năng chạy mạng không dây nói chung cũng được hỗ trợ, và một số tăng dần " "các bộ tiếp hợp không dây được hỗ trợ bởi hạt nhân &arch-kernel; chính thức, " "dù nhiều thiết bị cũng yêu cầu nạp phần vững. Nếu phần vững có phải cần " "thiết thì trình cài đặt nhắc bạn nạp phần vững. Xem để tìm thông tin chi tiết về phương pháp nạp phần vững trong " "khi cài đặt." #. Tag: para #: hardware.xml:1790 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Wireless networking is in general supported as well and a growing number " #| "of wireless adapters are supported by the official &arch-kernel; kernel, " #| "although many of them do require firmware to be loaded. If firmware is " #| "needed, the installer will prompt you to load firmware. See for detailed information on how to load firmware " #| "during the installation." msgid "" "If firmware is needed, the installer will prompt you to load firmware. See " " for detailed information on how to load " "firmware during the installation." msgstr "" "Chức năng chạy mạng không dây nói chung cũng được hỗ trợ, và một số tăng dần " "các bộ tiếp hợp không dây được hỗ trợ bởi hạt nhân &arch-kernel; chính thức, " "dù nhiều thiết bị cũng yêu cầu nạp phần vững. Nếu phần vững có phải cần " "thiết thì trình cài đặt nhắc bạn nạp phần vững. Xem để tìm thông tin chi tiết về phương pháp nạp phần vững trong " "khi cài đặt." #. Tag: para #: hardware.xml:1795 #, no-c-format msgid "" "Wireless NICs that are not supported by the official &arch-kernel; kernel " "can generally be made to work under &debian-gnu;, but are not supported " "during the installation." msgstr "" "NIC không dây mà không phải được hỗ trợ bởi hạt nhân &arch-kernel; chính " "thức vẫn còn có thể được làm cho hoạt động dưới &debian-gnu;, nhưng không " "phải được hỗ trợ trong khi cài đặt." #. Tag: para #: hardware.xml:1800 #, no-c-format msgid "" "If there is a problem with wireless and there is no other NIC you can use " "during the installation, it is still possible to install &debian-gnu; using " "a full CD-ROM or DVD image. Select the option to not configure a network and " "install using only the packages available from the CD/DVD. You can then " "install the driver and firmware you need after the installation is completed " "(after the reboot) and configure your network manually." msgstr "" "Nếu bạn gặp vấn đề sử dụng chức năng chạy mạng không dây và không có NIC " "khác nào có thể dùng trong khi cài đặt, vẫn còn có thể cài đặt &debian-gnu; " "dùng một ảnh đĩa CD/DVD đầy đủ. Hãy bật tuỳ chọn để không cấu hình một mạng, " "và cài đặt dùng chỉ những gói sẵn sàng trên đĩa CD/DVD. Sau đó thì bạn có " "thể cài đặt trình điều khiển và phần vững yêu cầu sau khi cài đặt xong (sau " "khi khởi động lại) và tự cấu hình mạng." #. Tag: para #: hardware.xml:1810 #, no-c-format msgid "" "In some cases the driver you need may not be available as a &debian; " "package. You will then have to look if there is source code available in the " "internet and compile the driver yourself. How to do this is outside the " "scope of this manual. If no Linux driver is available, " "your last resort is to use the ndiswrapper package, " "which allows you to use a Windows driver." msgstr "" "Trong một số trường hợp nào đó, trình điều khiển yêu cầu không sẵn sàng dưới " "dạng một gói &debian;. Vì thế bạn cần phải tìm mã nguồn trên Internet, và " "biên dịch bằng tay trình điều khiển. (Hướng dẫn về tiến trình này nằm ở " "ngoại phạm vị của sổ tay này.) Nếu không có sẵn trình " "điều khiển Linux nào, sự chọn cuối cùng là dùng gói ndiswrapper mà cho phép bạn sử dụng một trình điều khiển Windows." #. Tag: title #: hardware.xml:1824 #, no-c-format msgid "Known Issues for &arch-title;" msgstr "Vấn đề đã biết cho &arch-title;" #. Tag: para #: hardware.xml:1825 #, no-c-format msgid "" "There are a couple of issues with specific network cards that are worth " "mentioning here." msgstr "Có vài vấn đề với thẻ mạng riêng." #. Tag: title #: hardware.xml:1832 #, no-c-format msgid "Conflict between tulip and dfme drivers" msgstr "Xung đột giữa trình điều khiển tulip và dfme" #. Tag: para #: hardware.xml:1834 #, no-c-format msgid "" "There are various PCI network cards that have the same PCI identification, " "but are supported by related, but different drivers. Some cards work with " "the tulip driver, others with the dfme " "driver. Because they have the same identification, the kernel cannot " "distinguish between them and it is not certain which driver will be loaded. " "If this happens to be the wrong one, the NIC may not work, or work badly." msgstr "" "Có nhiều thẻ mạng PCI khác nhau có cùng một mã nhận diện PCI, còn được hỗ " "trợ bởi trình điều khiển khác nhau, dù liên quan với nhau. Một số thẻ hoạt " "động được với trình điều khiển tulip, còn các thẻ khác " "hoạt động với trình điều khiển dfme. Vì tất cả các thẻ " "này có cùng một mã nhận diện, hạt nhân không thể phân biệt được nên không " "biết trình điều khiển nào nên được nạp. Chọn điều không đúng thì NIC không " "hoạt động được, hoặc chạy sai." #. Tag: para #: hardware.xml:1844 #, no-c-format msgid "" "This is a common problem on Netra systems with a Davicom (DEC-Tulip " "compatible) NIC. In that case the tulip driver is " "probably the correct one. You can prevent this issue by blacklisting the " "wrong driver module as described in ." msgstr "" "Đây là vấn đề thường gặp trên hệ thống Netra có NIC kiểu Davicom (tương " "thích với DEC-Tulip). Trong trường hợp đó, trình điều khiển tulip rất có thể là điều đúng. Bạn có thể ngăn cản vấn đề này bằng cách " "lọc ra mô-đun trình điều khiển sai như được diễn tả trong phần ." #. Tag: para #: hardware.xml:1852 #, no-c-format msgid "" "An alternative solution during the installation is to switch to a shell and " "unload the wrong driver module using modprobe -r " "module (or both, if they are both " "loaded). After that you can load the correct module using " "modprobe module. Note that " "the wrong module may then still be loaded when the system is rebooted." msgstr "" "Một phép giải xen kẽ trong khi cài đặt là chuyển đổi sang trình bao và tải " "lên mô-đun trình điều khiển sai, dùng modprobe -r mô-" "đun (hay cả hai, nếu cả hai được nạp). Sau đó thì " "bạn có thể nạp mô-đun đúng dùng modprobe mô-đun." #. Tag: title #: hardware.xml:1865 #, no-c-format msgid "Sun B100 blade" msgstr "Sun B100 blade" #. Tag: para #: hardware.xml:1867 #, no-c-format msgid "" "The cassini network driver does not work with Sun B100 " "blade systems." msgstr "" "Trình điều khiển mạng cassini không hoạt động được với hệ " "thống kiểu Sun B100 blade." #. Tag: title #: hardware.xml:1882 #, no-c-format msgid "Braille Displays" msgstr "Thiết bị hiển thị chữ nổi" #. Tag: para #: hardware.xml:1883 #, no-c-format msgid "" "Support for braille displays is determined by the underlying support found " "in brltty. Most displays work under " "brltty, connected via either a serial port, USB or " "bluetooth. Details on supported braille devices can be found on the brltty website. &debian-" "gnu; &release; ships with brltty version &brlttyver;." msgstr "" "Khả năng hỗ trợ thiết bị thiết bị chữ nổi phụ thuộc vào chương trình " "brltty. Phần lớn các thiết bị hiển thị chữ nổi cũng " "hoạt động được với brltty, khi được kết nối qua một " "cổng nối tiếp, USB hay Bluetooth. Chi tiết về những thiết bị chữ nổi được hỗ " "trợ có thể được tìm trên trang Web của brltty. &debian-gnu; &release; có sẵn " "brltty phiên bản &brlttyver;." #. Tag: title #: hardware.xml:1897 #, no-c-format msgid "Hardware Speech Synthesis" msgstr "Phần cứng tổng hợp giọng nối" #. Tag: para #: hardware.xml:1898 #, no-c-format msgid "" "Support for hardware speech synthesis devices is determined by the " "underlying support found in speakup. " "speakup only supports integrated boards and external " "devices connected to a serial port (no USB, serial-to-USB or PCI adapters " "are supported). Details on supported hardware speech synthesis devices can " "be found on the speakup " "website. &debian-gnu; &release; ships with speakup version &speakupver;." msgstr "" "Khả năng hỗ trợ thiết bị phần cứng tổng hợp giọng nói thì phụ thuộc vào " "chương trình speakup. speakup " "chỉ hỗ trợ bảng hợp nhất hay thiết bị bên ngoài được kết nối đến một cổng " "nối tiếp (không hỗ trợ bộ điều hợp kiểu USB, nối-tiếp-đến-USB hay PCI nào). " "Chi tiết về những thiết bị phần cứng tổng hợp giọng nói được hỗ trợ có thể " "được tìm trên trang Web speakup. &debian-gnu; &release; có sẵn speakup phiên bản &speakupver;." #. Tag: title #: hardware.xml:1918 #, no-c-format msgid "Peripherals and Other Hardware" msgstr "Ngoại vi và phần cứng khác" #. Tag: para #: hardware.xml:1919 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "&arch-kernel; supports a large variety of hardware devices such as mice, " #| "printers, scanners, PCMCIA and USB devices. However, most of these " #| "devices are not required while installing the system." msgid "" "&arch-kernel; supports a large variety of hardware devices such as mice, " "printers, scanners, PCMCIA/CardBus/ExpressCard and USB devices. However, " "most of these devices are not required while installing the system." msgstr "" "&arch-kernel; hỗ trợ rất nhiều thiết bị phần cứng khác nhau, như con chuột, " "máy in, máy quét, thiết bị PCMCIA và USB. Tuy nhiên, phần lớn thiết bị này " "không cần thiết khi cài đặt hệ thống." #. Tag: para #: hardware.xml:1925 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "USB hardware generally works fine, only some USB keyboards may require " #| "additional configuration (see )." msgid "" "USB hardware generally works fine. On some very old PC systems some USB " "keyboards may require additional configuration (see ). On modern PCs, USB keyboards and mice work without requiring " "any specific configuration." msgstr "" "Phần cứng USB thường hoạt động được; chỉ một số bàn phím USB riêng có thể " "cần thiết cấu hình thêm (xem )." #. Tag: para #: hardware.xml:1934 #, no-c-format msgid "" "Package installations from XPRAM and tape are not supported by this system. " "All packages that you want to install need to be available on a DASD or over " "the network using NFS, HTTP or FTP." msgstr "" "Hệ thống này không hỗ trợ khả năng cài đặt gói từ XPRAM và băng. Mọi gói bạn " "muốn cài đặt cần phải sẵn sàng trên một DASD hay qua mạng bằng NFS, HTTP hay " "FTP." #. Tag: title #: hardware.xml:1947 #, no-c-format msgid "Devices Requiring Firmware" msgstr "Thiết bị cần thiết phần vững" #. Tag: para #: hardware.xml:1948 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Besides the availability of a device driver, some hardware also requires " #| "so-called firmware or microcode to be loaded into the device before it can become operational. " #| "This is most common for network interface cards (especially wireless " #| "NICs), but for example some USB devices and even some hard disk " #| "controllers also require firmware." msgid "" "Besides the availability of a device driver, some hardware also requires so-" "called firmware or microcode " "to be loaded into the device before it can become operational. This is most " "common for network interface cards (especially wireless NICs), but for " "example some USB devices and even some hard disk controllers also require " "firmware. With many graphics cards, basic functionality is available without " "additional firmware, but the use of advanced features requires an " "appropriate firmware file to be installed in the system." msgstr "" "Ngoài ra khả năng hoạt động của một trình điều khiển thiết bị, một số phần " "cứng nào đó cũng cần thiết cái gọi là firmware (phần " "vững) hay microcode (mã vi) được nạp vào thiết bị " "trước khi nó trở thành hoạt động. Trường hợp này thường gặp nhất với bo mạch " "giao diện mạng (nhất là NIC không dây), nhưng một số thiết bị khác (v.d. " "thiết bị USB và ngay cả một số thiết bị điều khiển phần cứng) cũng cần thiết " "phần vững." #. Tag: para #: hardware.xml:1959 #, no-c-format msgid "" "On many older devices which require firmware to work, the firmware file was " "permanently placed in an EEPROM/Flash chip on the device itself by the " "manufacturer. Nowadays most new devices do not have the firmware embedded " "this way anymore, so the firmware file must be uploaded into the device by " "the host operating system every time the system boots." msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:1967 #, no-c-format msgid "" "In most cases firmware is non-free according to the criteria used by the " "&debian-gnu; project and thus cannot be included in the main distribution or " "in the installation system. If the device driver itself is included in the " "distribution and if &debian-gnu; legally can distribute the firmware, it " "will often be available as a separate package from the non-free section of " "the archive." msgstr "" "Trong hậu hết các trường hợp, phần cững khác tự do tùy theo những tiêu chuẩn " "được Dự án &debian-gnu; dùng thì không thể được bao gồm trong bản phát hành " "chính hoặc trong hệ thống cài đặt. Nếu trình điều khiển thiết bị chính nó " "được bao gồm tong bản phát hành, và nếu &debian-gnu; có quyền hợp pháp để " "phát hành phần vững đó, nó thường sẵn sàng dưới dạng một gói riêng từ phần " "khác tự do (non-free) của kho gói." #. Tag: para #: hardware.xml:1976 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "However, this does not mean that such hardware cannot be used during an " #| "installation. Starting with &debian-gnu; 5.0, &d-i; supports loading " #| "firmware files or packages containing firmware from a removable medium, " #| "such as a floppy disk or USB stick. See for detailed information on how to load firmware files or packages " #| "during the installation." msgid "" "However, this does not mean that such hardware cannot be used during an " "installation. Starting with &debian-gnu; 5.0, &d-i; supports loading " "firmware files or packages containing firmware from a removable medium, such " "as a USB stick. See for detailed " "information on how to load firmware files or packages during the " "installation." msgstr "" "Tuy nhiên, không có nghĩa là phần cứng như vậy không thể được dùng trong khi " "cài đặt. Kể từ &debian-gnu; 5.0, &d-i; hỗ trợ chức năng nạp tập tin phần " "vững hay gọi chứa phần vững từ một vật chứa rời, như một đĩa mềm hay thanh " "USB. Xem để tìm thông tin chi tiết về " "phương pháp nạp tập tin hay gói kiểu phần vững trong khi cài đặt." #. Tag: para #: hardware.xml:1985 #, no-c-format msgid "" "If the &d-i; prompts for a firmware file and you do not have this firmware " "file available or do not want to install a non-free firmware file on your " "system, you can try to proceed without loading the firmware. There are " "several cases where a driver prompts for additional firmware because it may " "be needed under certain circumstances, but the device does work without it " "on most systems (this e.g. happens with certain network cards using the tg3 " "driver)." msgstr "" #. Tag: title #: hardware.xml:2002 #, no-c-format msgid "Purchasing Hardware Specifically for GNU/&arch-kernel;" msgstr "Mua phần cứng đặc biệt cho GNU/&arch-kernel;" #. Tag: para #: hardware.xml:2004 #, no-c-format msgid "" "There are several vendors, who ship systems with &debian; or other " "distributions of GNU/Linux pre-installed. You might pay more for the privilege, but it does buy a level of " "peace of mind, since you can be sure that the hardware is well-supported by " "GNU/Linux." msgstr "" "Có vài nhà bán máy tính cài đặt sẵn hệ thống &debian; hoặc một bản phát hành GNU/LInux khác. Có thể là " "bạn trả thêm tiền mà mua sự yên tĩnh trong tâm hồn, vì bạn chắc chắn biết " "rằng phần cứng đó được GNU/LInux hỗ trợ đầy đủ." #. Tag: para #: hardware.xml:2012 #, no-c-format msgid "" "If you do have to buy a machine with Windows bundled, carefully read the " "software license that comes with Windows; you may be able to reject the " "license and obtain a rebate from your vendor. Searching the Internet for " "windows refund may get you some useful information to help " "with that." msgstr "" "Nếu bạn cần phải mua một máy có hệ thống Windows có sẵn, khuyên bạn đọc cẩn " "thận giấy phép phần mềm thuộc về Windows đó, vì trong một phần trường hợp " "riêng bạn có thể từ chối giấy phép đó và giành hạ giá từ nhà bán. Việc tìm " "kiếm chuỗi windows refund trên Mạng nên tìm thông tin có ích " "về trường hợp này." #. Tag: para #: hardware.xml:2020 #, no-c-format msgid "" "Whether or not you are purchasing a system with &arch-kernel; bundled, or " "even a used system, it is still important to check that your hardware is " "supported by the &arch-kernel; kernel. Check if your hardware is listed in " "the references found above. Let your salesperson (if any) know that you're " "shopping for a &arch-kernel; system. Support &arch-kernel;-friendly hardware " "vendors." msgstr "" "Bất chấp bạn mua hệ thống có sẵn &arch-kernel; hay hệ thống tiền dùng, vẫn " "còn quan trọng là bạn kiểm tra nếu phần cứng đó được hỗ trợ bởi hạt nhân " "LInux hay không. Kiểm tra xem nếu phần cứng đó được liệt kê trong những tham " "chiếu nói trên. Báo người bán hàng biết bạn muốn mua một hệ thống LInux. Bạn " "hỗ trợ nhà bán thân thiện với &arch-kernel; nhé." #. Tag: title #: hardware.xml:2031 #, no-c-format msgid "Avoid Proprietary or Closed Hardware" msgstr "Tránh phần mềm sở hữu hay bị đóng" #. Tag: para #: hardware.xml:2032 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Some hardware manufacturers simply won't tell us how to write drivers for " #| "their hardware. Others won't allow us access to the documentation without " #| "a non-disclosure agreement that would prevent us from releasing the &arch-" #| "kernel; source code." msgid "" "Some hardware manufacturers simply won't tell us how to write drivers for " "their hardware. Others won't allow us access to the documentation without a " "non-disclosure agreement that would prevent us from releasing the driver's " "source code, which is one of the central elements of free software. Since we " "haven't been granted access to usable documentation on these devices, they " "simply won't work under &arch-kernel;." msgstr "" "Một số hãng chế tạo phần cứng đơn giản từ chối cho chúng tôi biết phương " "pháp ghi trình điều khiển phần cứng của họ. Một số hãng khác từ chối cho " "chúng tôi truy cập tài liệu hướng dẫn nếu chúng tôi không thỏa thuận điều " "kiện ngăn cản chúng tôi phát hành mã nguồn &arch-kernel;." #. Tag: para #: hardware.xml:2042 #, no-c-format msgid "" "In many cases there are standards (or at least some de-facto standards) " "describing how an operating system and its device drivers communicate with a " "certain class of devices. All devices which comply to such a (de-" "facto-)standard can be used with a single generic device driver and no " "device-specific drivers are required. With some kinds of hardware (e.g. USB " "Human Interface Devices, i.e. keyboards, mice, etc., and USB " "mass storage devices like USB flash disks and memory card readers) this " "works very well and practically every device sold in the market is standards-" "compliant." msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:2054 #, no-c-format msgid "" "In other fields, among them e.g. printers, this is unfortunately not the " "case. While there are many printers which can be addressed via a small set " "of (de-facto-)standard control languages and therefore can be made to work " "without problems in any operating system, there are quite a few models which " "only understand proprietary control commands for which no usable " "documentation is available and therefore either cannot be used at all on " "free operating systems or can only be used with a vendor-supplied closed-" "source driver." msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:2065 #, no-c-format msgid "" "Even if there is a vendor-provided closed-source driver for such hardware " "when purchasing the device, the practical lifespan of the device is limited " "by driver availability. Nowadays product cycles have become short and it is " "not uncommon that a short time after a consumer device has ceased " "production, no driver updates get made available any more by the " "manufacturer. If the old closed-source driver does not work anymore after a " "system update, an otherwise perfectly working device becomes unusable due to " "lacking driver support and there is nothing that can be done in this case. " "You should therefore avoid buying closed hardware in the first place, " "regardless of the operating system you want to use it with." msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:2078 #, no-c-format msgid "" "You can help improve this situation by encouraging manufacturers of closed " "hardware to release the documentation and other resources necessary for us " "to provide free drivers for their hardware." msgstr "" #. Tag: title #: hardware.xml:2093 #, no-c-format msgid "Installation Media" msgstr "Vật chứa trình cài đặt" #. Tag: para #: hardware.xml:2095 #, no-c-format msgid "" "This section will help you determine which different media types you can use " "to install &debian;. There is a whole chapter devoted to media, , which lists the advantages and disadvantages " "of each media type. You may want to refer back to this page once you reach " "that section." msgstr "" "Tiết đoạn này sẽ giúp đỡ bạn quyết định những kiểu vật chứa nào bạn có thể " "sử dụng để cài đặt hệ thống &debian;. Có một chương hoàn toàn dành riêng " "cho phương tiện chứa, , trong đó liệt kê " "những lợi ích và bất lợi của mỗi kiểu phương tiện chứa. Một khi tới tiết " "đoạn đó, bạn có thể muốn tham chiếu về lại trang này." #. Tag: title #: hardware.xml:2105 #, no-c-format msgid "Floppies" msgstr "Đĩa mềm" #. Tag: para #: hardware.xml:2106 #, no-c-format msgid "" "In some cases, you'll have to do your first boot from floppy disks. " "Generally, all you will need is a high-density (1440 kilobytes) 3.5 inch " "floppy drive." msgstr "" "Trong một số trường hợp riêng, bạn cần phải khởi động lần đầu tiên từ đĩa " "mềm. Thường chỉ cần có một ổ đĩa mềm 3.5\" mật độ cao (1440 kb)." #. Tag: para #: hardware.xml:2112 #, no-c-format msgid "For CHRP, floppy support is currently broken." msgstr "Đối với CHRP, khả năng hỗ trợ đĩa mềm hiện thời bị hỏng." #. Tag: title #: hardware.xml:2119 #, no-c-format msgid "CD-ROM/DVD-ROM/BD-ROM" msgstr "Đĩa CD-ROM/DVD-ROM/BD-ROM" #. Tag: para #: hardware.xml:2121 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Whenever you see CD-ROM in this manual, it applies to both " #| "CD-ROMs and DVD-ROMs, because both technologies are really the same from " #| "the operating system's point of view, except for some very old " #| "nonstandard CD-ROM drives which are neither SCSI nor IDE/ATAPI." msgid "" "Whenever you see CD-ROM in this manual, it applies to all of " "CD-ROMs, DVD-ROMs and BD-ROMs, because all these technologies are really the " "same from the operating system's point of view." msgstr "" "Khi nào bạn thấy thuật ngữ CD-ROM trong sổ tay này, nó có " "nghĩa đĩa cả CD-ROM lẫn DVD-ROM, vì cả hai kỹ thuật này thật sự là trùng đối " "với hệ điều hành (trừ một số ổ đĩa CD-ROM khác chuẩn rất cũ mà không phải là " "SCSI, cũng không phải là IDE/ATAPI)." #. Tag: para #: hardware.xml:2127 #, no-c-format msgid "CD-ROM based installation is supported for most architectures." msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:2131 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "USB CD-ROM drives are also supported, as are FireWire devices that are " #| "supported by the ohci1394 and sbp2 drivers." msgid "" "On PCs SATA, IDE/ATAPI, USB and SCSI CD-ROMs are supported, as are FireWire " "devices that are supported by the ohci1394 and sbp2 drivers." msgstr "" "Ổ đĩa CD-ROM kiểu USB cũng được hỗ trợ, cũng như thiết bị FireWire mà được " "hỗ trợ bởi những trình điều khiển ohci1394 và sbp2." #. Tag: title #: hardware.xml:2148 #, no-c-format msgid "USB Memory Stick" msgstr "Thanh bộ nhớ USB" #. Tag: para #: hardware.xml:2150 #, no-c-format msgid "" "USB flash disks a.k.a. USB memory sticks have become a commonly used and " "cheap storage device. Most modern computer systems also allow booting the &d-" "i; from such a stick. Many modern computer systems, in particular netbooks " "and thin laptops, do not have a CD/DVD-ROM drive anymore at all and booting " "from USB media is the standard way of installing a new operating system on " "them." msgstr "" #. Tag: title #: hardware.xml:2162 #, no-c-format msgid "Network" msgstr "Mạng" #. Tag: para #: hardware.xml:2164 #, no-c-format msgid "" "The network can be used during the installation to retrieve files needed for " "the installation. Whether the network is used or not depends on the " "installation method you choose and your answers to certain questions that " "will be asked during the installation. The installation system supports most " "types of network connections (including PPPoE, but not ISDN or PPP), via " "either HTTP or FTP. After the installation is completed, you can also " "configure your system to use ISDN and PPP." msgstr "" "Mạng co thể được sử dụng trong khi cài đặt, để lấy các tập tin cần thiết cho " "tiến trình cài đặt. Cách sử dụng mạng phụ thuộc vào phương pháp cơ sở dữ " "liệu đã chọn và các trả lời một số câu sẽ được hỏi trong khi cài đặt. Bộ cài " "đặt hỗ trợ phần lớn kiểu sự kết nối mạng (gồm PPPoE, nhưng không phải ISDN " "hay PPP), thông qua hoặc HTTP hoặc FTP. Sau khi cài đặt xong, bạn cũng có " "khả năng cấu hình hệ thống để sử dụng IDSN và PPP." #. Tag: para #: hardware.xml:2174 #, no-c-format msgid "" "You can also boot the installation system over the " "network without needing any local media like CDs/DVDs or USB sticks. If you " "already have a netboot-infrastructure available (i.e. you are already " "running DHCP and TFTP services in your network), this allows an easy and " "fast deployment of a large number of machines. Setting up the necessary " "infrastructure requires a certain level of technical experience, so this is " "not recommended for novice users. This " "is the preferred installation technique for &arch-title;." msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:2187 #, no-c-format msgid "" "Diskless installation, using network booting from a local area network and " "NFS-mounting of all local filesystems, is another option." msgstr "" "Một tùy chọn khác là tiến trình cài đặt không có đĩa, dùng khả năng khởi " "động qua mạng từ mạng cục bộ và khả năng gắn kết bằng NFS các hệ thống tập " "tin cục bộ." #. Tag: title #: hardware.xml:2196 #, no-c-format msgid "Hard Disk" msgstr "Đĩa cứng" #. Tag: para #: hardware.xml:2198 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Booting the installation system directly from a hard disk is another " #| "option for many architectures. This will require some other operating " #| "system to load the installer onto the hard disk." msgid "" "Booting the installation system directly from a hard disk is another option " "for many architectures. This will require some other operating system to " "load the installer onto the hard disk. This method is only recommended for " "special cases when no other installation method is available." msgstr "" "Khả năng khởi động hệ thống cài đặt một cách trực tiếp từ đĩa cứng là một " "tùy chọn thêm cho nhiều kiến trúc. Làm như thế cần thiết hệ điều hành khác " "tải trình cài đặt vào đĩa cứng." #. Tag: para #: hardware.xml:2205 #, no-c-format msgid "" "Although the &arch-title; does not allow booting from SunOS (Solaris), you " "can install from a SunOS partition (UFS slices)." msgstr "" "Mặc dù kiến trúc &arch-title; không cho phép khởi động từ hệ điều hành SunOS " "(Solaris), bạn vẫn còn có khả năng cài đặt từ một phân vùng SunOS (lát UFS)." #. Tag: title #: hardware.xml:2214 #, no-c-format msgid "Un*x or GNU system" msgstr "Hệ thống Un*x hay GNU" #. Tag: para #: hardware.xml:2216 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "If you are running another Unix-like system, you could use it to install " #| "&debian-gnu; without using the &d-i; described in the rest of this " #| "manual. This kind of install may be useful for users with otherwise " #| "unsupported hardware or on hosts which can't afford downtime. If you are " #| "interested in this technique, skip to the ." msgid "" "If you are running another Unix-like system, you could use it to install " "&debian-gnu; without using the &d-i; described in the rest of this manual. " "This kind of install may be useful for users with otherwise unsupported " "hardware or on hosts which can't afford downtime. If you are interested in " "this technique, skip to the . This " "installation method is only recommended for advanced users when no other " "installation method is available." msgstr "" "Nếu bạn chạy một hệ thống kiểu Unix khác, bạn có thể sử dụng nó để cài đặt " "&debian-gnu;, không cần dùng &d-i; được diễn tả trong phần còn lại của sổ " "tay này. Tiến trình cài đặt kiểu này có thể hữu ích cho người dùng có phần " "cứng không được hỗ trợ bằng cách khác, hoặc trên máy phải cứ chạy. Nếu bạn " "quan tâm đến kỹ thuật này, hãy nhảy tới ." #. Tag: title #: hardware.xml:2229 #, no-c-format msgid "Supported Storage Systems" msgstr "Hệ thống cất giữ được hỗ trợ" #. Tag: para #: hardware.xml:2231 #, no-c-format msgid "" "The &debian; installer contains a kernel which is built to maximize the " "number of systems it runs on." msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:2235 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Generally, the &debian; installation system includes support for " #| "floppies, IDE (also known as PATA) drives, IDE floppies, parallel port " #| "IDE devices, SATA and SCSI controllers and drives, USB, and FireWire. The " #| "supported file systems include FAT, Win-32 FAT extensions (VFAT) and NTFS." msgid "" "Generally, the &debian; installation system includes support for IDE (also " "known as PATA) drives, SATA and SCSI controllers and drives, USB, and " "FireWire. The supported file systems include FAT, Win-32 FAT extensions " "(VFAT) and NTFS." msgstr "" "Nói chung, hệ thống cài đặt &debian; hỗ trợ đĩa mềm, ổ đĩa IDE (cũng được " "biết là PATA), đĩa mềm IDE, thiết bị IDE cổng song song, bộ điều khiển và ổ " "đĩa SATA và SCSI, USB và FireWire. Những hệ thống tập tin được hỗ trợ thì " "bao gồm FAT, phần mở rộng Win-32 FAT (VFAT) và NTFS." #. Tag: para #: hardware.xml:2252 #, no-c-format msgid "" "Any storage system supported by the Linux kernel is also supported by the " "boot system. The following SCSI drivers are supported in the default kernel: " " Sparc ESP " " PTI Qlogic,ISP Adaptec " "AIC7xxx NCR and Symbios 53C8XX IDE systems (such as the UltraSPARC 5) are also " "supported. See Linux for SPARC " "Processors FAQ for more information on SPARC hardware supported by " "the Linux kernel." msgstr "" "Bất kỳ hệ thống cất giữ nào được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ " "bởi hệ thống khởi động của Debian. Hạt nhân mặc định hỗ trợ những trình điều " "khiển SCSI này: Sparc ESP " " PTI Qlogic,ISP Adaptec " "AIC7xxx NCR and Symbios 53C8XX Hệ thống kiểu IDE (v.d. UltraSPARC 5) cũng được hỗ " "trợ. Xem Hỏi Đáp Linux for SPARC " "Processors FAQ để tìm thông tin thêm về phần cứng SPARC được hỗ trợ " "bởi hạt nhân Linux." #. Tag: para #: hardware.xml:2285 #, no-c-format msgid "" "Any storage system supported by the Linux kernel is also supported by the " "boot system. Note that the current Linux kernel does not support floppies on " "CHRP systems at all." msgstr "" "Bất kỳ hệ thống cất giữ nào được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ " "bởi hệ thống khởi động của Debian. Ghi chú rằng hạt nhân Linux hiện thời " "không hỗ trợ khả năng sử dụng đĩa mềm bằng cách nào cả trên hệ thống kiểu " "CHRP." #. Tag: para #: hardware.xml:2291 #, no-c-format msgid "" "Any storage system supported by the Linux kernel is also supported by the " "boot system. Note that the current Linux kernel does not support the floppy " "drive." msgstr "" "Bất kỳ hệ thống cất giữ nào được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ " "bởi hệ thống khởi động của Debian. Ghi chú rằng hạt nhân Linux hiện thời " "không hỗ trợ khả năng sử dụng ổ đĩa mềm." #. Tag: para #: hardware.xml:2297 #, no-c-format msgid "" "Any storage system supported by the Linux kernel is also supported by the " "boot system." msgstr "" "Bất kỳ hệ thống cất giữ nào được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ " "bởi hệ thống khởi động của Debian." #. Tag: para #: hardware.xml:2302 #, no-c-format msgid "" "Any storage system supported by the Linux kernel is also supported by the " "boot system. This means that FBA and ECKD DASDs are supported with the old " "Linux disk layout (ldl) and the new common S/390 disk layout (cdl)." msgstr "" "Bất kỳ hệ thống cất giữ nào được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ " "bởi hệ thống khởi động của Debian. Có nghĩa là DASD kiểu FBA và ECKD được hỗ " "trợ bằng bố trí đĩa Linux cũ (idl) và bằng bố trí đĩa S/390 chung mới (cdl)." #. Tag: title #: hardware.xml:2319 #, no-c-format msgid "Memory and Disk Space Requirements" msgstr "Bộ nhớ và sức chứa trên đĩa cần thiết" #. Tag: para #: hardware.xml:2321 #, no-c-format msgid "" "You must have at least &minimum-memory; of memory and &minimum-fs-size; of " "hard disk space to perform a normal installation. Note that these are fairly " "minimal numbers. For more realistic figures, see ." msgstr "" "Cần thiết ít nhất &minimum-memory; bộ nhớ và &minimum-fs-size; sức chứa còn " "rảnh trên đĩa để thực hiện một tiến trình cài đặt thông thường. Ghi chú rằng " "hai số này hơi tối thiểu. Để xem số lượng hiện thức hơn, xem ." #. Tag: para #: hardware.xml:2328 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Installation on systems with less memory " #| " Installation images that support the graphical installer require " #| "more memory than images that support only the textual installer and " #| "should not be used on systems with less than &minimum-memory; of memory. " #| "If there is a choice between booting the regular and the graphical " #| "installer, the former should be selected. or disk " #| "space available may be possible but is only advised for experienced users." msgid "" "Installation on systems with less memory " "Installation images that support the graphical installer require more memory " "than images that support only the textual installer and should not be used " "on systems with less than &minimum-memory; of memory. If there is a choice " "between booting the text-based and the graphical installer, the former " "should be selected on such systems. or disk space " "available may be possible but is only advised for experienced users." msgstr "" "Cài đặt vào hệ thống không có đủ bộ nhớ " "Ảnh cài đặt mà hỗ trợ trình cài đặt thuộc đồ họa thì cần thiết nhiều " "bộ nhớ hơn ảnh chỉ hỗ trợ trình cài đặt thuộc văn bản, và không nên dùng " "trên hệ thống có ít hơn &minimum-memory; bộ nhớ. Nếu bạn có thể khởi chạy " "trình cài đặt hoặc đồ họa hoặc văn bản, có nên chọn trình trước. hoặc sức chứa còn rảnh trên đĩa vẫn còn có thể làm, nhưng chỉ đề " "nghị cho người dùng có kinh nghiệm." #, fuzzy #~| msgid "MIPS Malta (32 bit)" #~ msgid "MIPS Malta" #~ msgstr "MIPS Malta (32 bit)" #, fuzzy #~| msgid "" #~| "&debian; on &arch-title; supports the following platforms: " #~| " SGI IP22: this platform includes the SGI " #~| "machines Indy, Indigo 2 and Challenge S. Since these machines are very " #~| "similar, whenever this document refers to the SGI Indy, the Indigo 2 and " #~| "Challenge S are meant as well. SGI " #~| "IP32: this platform is generally known as SGI O2. " #~| " MIPS Malta: this platform is emulated by QEMU and is " #~| "therefore a nice way to test and run &debian; on MIPS if you don't have " #~| "the hardware. Complete information " #~| "regarding supported mips/mipsel machines can be found at the Linux-MIPS homepage. In the following, only " #~| "the systems supported by the &debian; installer will be covered. If you " #~| "are looking for support for other subarchitectures, please contact the " #~| " debian-&arch-listname; mailing " #~| "list." #~ msgid "" #~ "&debian; on &arch-title; supports the following platforms: " #~ " SGI IP22: this platform includes the SGI machines Indy, " #~ "Indigo 2 and Challenge S. Since these machines are very similar, whenever " #~ "this document refers to the SGI Indy, the Indigo 2 and Challenge S are " #~ "meant as well. SGI IP32: this " #~ "platform is generally known as SGI O2. " #~ " MIPS Malta: this platform is emulated by QEMU and is " #~ "therefore a nice way to test and run &debian; on MIPS if you don't have " #~ "the hardware. Complete information " #~ "regarding supported mips/mipsel/mips64el machines can be found at the " #~ "Linux-MIPS homepage. In the " #~ "following, only the systems supported by the &debian; installer will be " #~ "covered. If you are looking for support for other subarchitectures, " #~ "please contact the debian-&arch-" #~ "listname; mailing list." #~ msgstr "" #~ "&debian; chạy trên kiến trúc &arch-title; thì hỗ trợ những nền tảng này: " #~ " SGI IP22: nền tảng này bao gồm những máy " #~ "SGI tên Indy, Indigo 2 và Challenge S. Vì các máy này rất tương tự với " #~ "nhau, khi nào tài liệu này nói đến « SGI Indy », cũng nói đến Indigo 2 và " #~ "Challenge S. SGI IP32: nền tảng này " #~ "thường được gọi như là « SGI O2 ». " #~ "MIPS Malta: nền tảng này được QEMU mô phỏng thì giúp thử và chạy &debian; " #~ "trên MIPS nếu không có phần cứng riêng. " #~ "Thông tin hoàn toàn về các máy kiểu mips/mipsel được hỗ trợ cũng được " #~ "hiển thị trên trang chủ Linux-MIPS. Thông tin theo đây diễn tả chỉ những hệ thống được hỗ trợ bởi " #~ "Trình cài đặt &debian;. Nếu bạn tìm hỗ trợ cho kiến trúc phụ khác nào, " #~ "xin hãy liên lạc với hộp thư chung " #~ "debian-&arch-listname;." #~ msgid "" #~ "On SGI IP22, SGI Indy, Indigo 2 and Challenge S with R4000, R4400, R4600 " #~ "and R5000 processors are supported by the &debian; installation system on " #~ "big endian MIPS. On SGI IP32, currently only systems based on the R5000 " #~ "are supported." #~ msgstr "" #~ "Trên SGI IP22, các máy SGI tên Indy, Indigo 2 và Challenge S chứa bộ xử " #~ "lý R4000, R4400, R4600 và R5000 đều được hỗ trợ bởi hệ thống cài đặt " #~ "&debian; trên MIPS về cuối lớn. Còn trên SGI IP32, hiện thời chỉ hỗ trợ " #~ "những hệ thống dựa vào bộ xử lý R5000." #~ msgid "" #~ "The X.Org X Window System is only supported on the SGI Indy and the O2." #~ msgstr "" #~ "Hệ thống Cửa sổ X tên X.Org chỉ được hỗ trợ trong SGI Indy và O2 thôi." #~ msgid "" #~ "On SGI machines, booting from CD-ROM requires a SCSI CD-ROM drive capable " #~ "of working with a logical blocksize of 512 bytes. Many of the SCSI CD-ROM " #~ "drives sold on the PC market do not have this capability. If your CD-ROM " #~ "drive has a jumper labeled Unix/PC or 512/2048, place it in the Unix or 512 " #~ "position. To start the install, simply choose the System " #~ "installation entry in the firmware." #~ msgstr "" #~ "Trên máy SGI, việc khởi động từ đĩa CD-ROM yêu cầu một ổ đĩa CD-ROM kiểu " #~ "SCSI có khả năng hoạt động với kích cỡ khối hợp lý là 512 byte. Nhiều ổ " #~ "đĩa CD-ROM kiểu SCSI được bán trong thị trường PC vẫn không phải có khả " #~ "năng này. Nếu ổ đĩa CD-ROM của bạn có một nút riêng có nhãn Unix/" #~ "PC hay 512/2048, hãy để nó trong vị trí " #~ "Unix hay 512. Để khởi chạy tiến trình cài " #~ "đặt, đơn giản hãy chọn mục Cài đặt hệ thống (System " #~ "installation) trong phần vững." #~ msgid "IBM/Motorola PowerPC" #~ msgstr "IBM/Motorola PowerPC" #, fuzzy #~| msgid "powerpc" #~ msgid "powerpc" #~ msgstr "powerpc" #~ msgid "powerpc" #~ msgstr "powerpc" # Tên #~ msgid "kirkwood" #~ msgstr "kirkwood" #~ msgid "orion5x" #~ msgstr "orion5x" #~ msgid "SGI IP22 (Indy/Indigo 2)" #~ msgstr "SGI IP22 (Indy/Indigo 2)" #~ msgid "r4k-ip22" #~ msgstr "r4k-ip22" #~ msgid "r5k-ip32" #~ msgstr "r5k-ip32" #~ msgid "PowerMac" #~ msgstr "PowerMac" #~ msgid "pmac" #~ msgstr "pmac" #~ msgid "PReP" #~ msgstr "PReP" #~ msgid "prep" #~ msgstr "prep" #~ msgid "Intel IXP4xx" #~ msgstr "Intel IXP4xx" #~ msgid "ixp4xx" #~ msgstr "ixp4xx" #, fuzzy #~| msgid "" #~| "Kirkwood is a system on a chip (SoC) from Marvell that integrates an ARM " #~| "CPU, Ethernet, SATA, USB, and other functionality in one chip. We " #~| "currently support the following Kirkwood based devices: OpenRD (OpenRD-" #~| "Base, OpenRD-Client and OpenRD-Ultimate), plug computers (SheevaPlug and GuruPlug), and " #~| "QNAP Turbo Station " #~| "(all TS-11x, TS-21x and TS-41x models)." #~ msgid "" #~ "Kirkwood is a system-on-chip (SoC) from Marvell that integrates an ARM " #~ "CPU, Ethernet, SATA, USB, and other functionality in one chip. &debian; " #~ "currently supports the following Kirkwood based devices: OpenRD (OpenRD-" #~ "Base, OpenRD-Client and OpenRD-Ultimate), plug computers (SheevaPlug, GuruPlug and DreamPlug), QNAP Turbo Station (all TS-11x, TS-21x and TS-41x models), and LaCie NASes (Network " #~ "Space v2, Network Space Max v2, Internet Space v2, d2 Network v2, 2Big " #~ "Network v2 and 5Big Network v2)." #~ msgstr "" #~ "Kirkwood là một hệ thống trong một vi mạch (SoC) từ Marvell, nó tích hợp " #~ "một CPU ARM, Ethernet, SATA, USB và chức năng khác trong cùng một vi " #~ "mạch. Hiện thời dự án Debian hỗ trợ những thiết bị dựa vào Kirkwood sau: " #~ "OpenRD (OpenRD-Base, OpenRD-Client, và OpenRD-Ultimate), SheevaPlug và GuruPlug, và QNAP Turbo Station (tất cả " #~ "các dòng TS-11x, TS-21x và TS-41x)." #~ msgid "IOP32x" #~ msgstr "IOP32x" #~ msgid "" #~ "The 586 flavour of the &debian; kernel image packages for &arch-title; is " #~ "not compiled with SMP support." #~ msgstr "" #~ "Mùi vị 586 của những gói ảnh hạt nhân &debian; cho &arch-title; không " #~ "phải được biên dịch để hỗ trợ SMP." #~ msgid "&debian; GNU/kFreeBSD &release; supports two architectures." #~ msgstr "&debian; GNU/kFreeBSD &release; hỗ trợ hai kiến trúc khác nhau." #~ msgid "kfreebsd-i386" #~ msgstr "kfreebsd-i386" #~ msgid "kfreebsd-amd64" #~ msgstr "kfreebsd-amd64" #, fuzzy #~| msgid "MIPS (little endian)" #~ msgid "IBM PowerPC (little endian)" #~ msgstr "MIPS (về cuối nhỏ)" #, fuzzy #~| msgid "" #~| "The &arch-title; architecture only supports Intel Itanium processors and " #~| "not the much more common 64-bit processors from the EM64T family " #~| "(including e.g. the Pentium D and the Core2 Duo). Those " #~| "systems are supported by the amd64 architecture or, " #~| "if you prefer a 32-bit userland, the i386 " #~| "architecture." #~ msgid "" #~ "The &arch-title; architecture only supports Intel Itanium processors and " #~ "not the much more common 64-bit processors from the Intel 64 family " #~ "(including e.g. the Pentium D and the Core2 Duo). Those systems " #~ "are supported by the amd64 architecture or, if you " #~ "prefer a 32-bit userland, the i386 architecture." #~ msgstr "" #~ "Kiến trúc &arch-title; chỉ hỗ trợ bộ xử lý Intel Itanium, không phải bộ " #~ "xử lý 64-bit thường dùng hơn từ nhóm EM64T (v.d. Pentium D và " #~ "Core2 Duo). Các hệ thống kiểu đó được hỗ trợ bởi kiến trúc " #~ "amd64, hoặc nếu bạn thích sử dụng một vùng người " #~ "dùng 32-bit, bởi kiến trúc i386." #~ msgid "" #~ "There are two major support &architecture; flavors: " #~ "PA-RISC 1.1 and PA-RISC 2.0. The PA-RISC 1.1 architecture is targeted at " #~ "32-bit processors whereas the 2.0 architecture is targeted to the 64-bit " #~ "processors. Some systems are able to run either kernel. In both cases, " #~ "the userland is 32-bit. There is the possibility of a 64-bit userland in " #~ "the future." #~ msgstr "" #~ "Có hai mùi vị &architecture; hỗ trợ chính: PA-RISC " #~ "1.1 và PA-RISC 2.0. Kiến trúc kiểu PA-RISC 1.1 đặc trưng cho bộ xử lý 32 " #~ "bit, còn kiến trúc kiểu 2.0 dành cho bộ xử lý 64-bit. Một số hệ thống " #~ "riêng có khả năng chạy mỗi hạt nhân. Trong cả hai trường hợp, miền người " #~ "dùng (các phần mềm bên ngoài hạt nhân) là 32-bit. Trong tương lai, có lẽ " #~ "miền người dùng là 64-bit." #, fuzzy #~| msgid "IDE/ATAPI CD-ROMs are supported on all ARM machines." #~ msgid "On PCs SATA, IDE/ATAPI and SCSI CD-ROMs are supported." #~ msgstr "Đĩa CD-ROM IDE/ATAPI được hỗ trợ trên mọi máy ARM." #~ msgid "IDE/ATAPI CD-ROMs are supported on all ARM machines." #~ msgstr "Đĩa CD-ROM IDE/ATAPI được hỗ trợ trên mọi máy ARM." #~ msgid "" #~ "However, &debian; GNU/Linux &releasename; will not " #~ "run on 386 or earlier processors. Despite the architecture name \"i386\", " #~ "support for actual 80386 processors (and their clones) was dropped with " #~ "the Sarge (r3.1) release of &debian; We have long tried " #~ "to avoid this, but in the end it was necessary due a unfortunate series " #~ "of issues with the compiler and the kernel, starting with an bug in the C+" #~ "+ ABI provided by GCC. You should still be able to run &debian; GNU/Linux " #~ "on actual 80386 processors if you compile your own kernel and compile all " #~ "packages from source, but that is beyond the scope of this manual. . (No version of Linux has ever supported the 286 or " #~ "earlier chips in the series.) All i486 and later processors are still " #~ "supported Many &debian; packages will actually run " #~ "slightly faster on modern computers as a positive side effect of dropping " #~ "support for these old chips. The i486, introduced in 1989, has three " #~ "opcodes (bswap, cmpxchg, and xadd) which the i386, introduced in 1986, " #~ "did not have. Previously, these could not be easily used by most &debian; " #~ "packages; now they can. ." #~ msgstr "" #~ "Tuy nhiên, &debian; GNU/Linux &releasename; không phải chạy được trên bộ xử lý kiểu 386 hay cũ hơn. Bất chấp tên kiến " #~ "trúc \"i386\", chức năng hỗ trợ bộ xử lý 80386 thật (và các bộ nhái) " #~ "bị bỏ trong bản phát hành Sarge (r3.1) của &debian;" #~ " Chúng tôi đã từ lâu cố gắng tránh trường hợp này, nhưng " #~ "mà cuối cùng cần phải bỏ hỗ trợ do một dãy rủi ro các vấn đề với bộ biên " #~ "dịch và hạt nhân, đầu tiên là một lỗi trong ABI C++ được GCC cung cấp. " #~ "Bạn vẫn còn nên có khả năng chạy &debian; GNU/Linux trên bộ xử lý kiểu " #~ "80386 thật, nếu bạn tự biên dịch một hạt nhân riêng và biên dịch mọi gói " #~ "từ mã nguồn (hai tiến trình đó nằm ở ngoại phạm vị của sổ tay này). . (Chưa bao giờ có phiên bản Linux nào hỗ trợ phiến tinh " #~ "thể 286 hay trước.) Mọi bộ xử lý kiểu i486 và sau đều vẫn còn được hỗ trợ." #~ " Nhiều gói &debian; thực sự chạy hơi nhanh hơn trên máy " #~ "tính hiện đại : một hiệu ứng khác tốt khi bỏ chức năng hỗ trợ những phiến " #~ "tinh thể cũ này. Chíp i486, được giới thiệu trong năm 1989, có ba mã thao " #~ "tác (bswap, cmpxchg, xadd) mà chíp i386, được giới thiệu trong năm 1986, " #~ "không có. Về trước, ba mã thao tác này không thể được sử dụng dễ dàng bởi " #~ "phần lớn các gói &debian;; bây giờ có thể. ." #~ msgid "Intel IOP32x" #~ msgstr "Intel IOP32x" #~ msgid "iop32x" #~ msgstr "iop32x" #, fuzzy #~| msgid "32" #~ msgid "mx5" #~ msgstr "32" #~ msgid "Intel IA-64" #~ msgstr "Intel IA-64" #~ msgid "ia64" #~ msgstr "ia64" #~ msgid "Sun SPARC" #~ msgstr "Sun SPARC" #~ msgid "sparc" #~ msgstr "sparc" #~ msgid "sparc64" #~ msgstr "sparc64" #~ msgid "sun4v" #~ msgstr "sun4v" #~ msgid "IBM S/390" #~ msgstr "IBM S/390" #~ msgid "s390" #~ msgstr "s390" #~ msgid "" #~ "Each distinct ARM architecture requires its own kernel. Because of this " #~ "the standard &debian; distribution only supports installation on a number " #~ "of the most common platforms. The &debian; userland however may be used " #~ "by any ARM CPU." #~ msgstr "" #~ "Mỗi kiến trúc ARM riêng thì yêu cầu hạt nhân tương ứng. Do đó bản phát " #~ "hành &debian; tiêu chuẩn chỉ hỗ trợ cài đặt vào một số nền tảng thường " #~ "dùng nhất. Tuy nhiên, các phần mềm &debian; bên ngoài hạt nhân (« miền " #~ "người dùng &debian; ») cũng chạy được trên bất cứ bộ " #~ "xử lý trung tâm nào có kiểu ARM." #~ msgid "" #~ "Intel's I/O Processor (IOP) line is found in a number of products related " #~ "to data storage and processing. &debian; currently supports the IOP32x " #~ "platform, featuring the IOP 80219 and 32x chips commonly found in Network " #~ "Attached Storage (NAS) devices. &debian; explicitly supports two such " #~ "devices: the GLAN Tank " #~ "from IO-Data and the Thecus N2100." #~ msgstr "" #~ "Mẫu Bộ Xử Lý V/R (IOP) của công ty Intel nằm trong một số sản phẩm liên " #~ "quan đến chức năng cất giữ dữ liệu và xử lý dữ liệu. &debian; hiện thời " #~ "hỗ trợ nền tảng IOP32x (chứa những phiến tinh thể IOP 80219 và 32x thường " #~ "gặp trong thiết bị Sức Chứa Gắn với Mạng (NAS)). &debian; hỗ trợ dứt " #~ "khoát hai thiết bị như vậy: GLAN " #~ "Tank của IO-Data và Thecus " #~ "N2100." #~ msgid "sun4v" #~ msgstr "sun4v" #~ msgid "Cobalt" #~ msgstr "Cobalt" #~ msgid "cobalt" #~ msgstr "cobalt" #~ msgid "" #~ "All MIPS based Cobalt machines are supported with the exception of the " #~ "Qube 2700 (Qube 1)." #~ msgstr "" #~ "Tất cả các máy Cobalt dựa vào MIPS thì được hỗ trợ, trừ Qube 2700 (Qube " #~ "1)." #~ msgid "Supported console options" #~ msgstr "Tùy chọn bàn giao tiếp được hỗ trợ" #~ msgid "Cobalt machines use 115200 bps." #~ msgstr "Máy Cobalt dùng 115200 bps." #~ msgid "" #~ "The Cobalt RaQ has no support for additional devices but the Qube has one " #~ "PCI slot." #~ msgstr "RaQ Cobalt không hỗ trợ thêm thiết bị, còn Qube có một khe PCI." #~ msgid "IPL from tape" #~ msgstr "IPL từ băng" #~ msgid "tape" #~ msgstr "băng" #~ msgid "CHRP subarchitecture (unsupported)" #~ msgstr "Kiến trúc con CHRP (không được hỗ trợ)" #~ msgid "HP PA-RISC" #~ msgstr "HP PA-RISC" #~ msgid "hppa" #~ msgstr "hppa" #~ msgid "PA-RISC 1.1" #~ msgstr "PA-RISC 1.1" #~ msgid "PA-RISC 2.0" #~ msgstr "PA-RISC 2.0" #~ msgid "64" #~ msgstr "64" #~ msgid "" #~ "In order to optimize the kernel for single CPU systems, you'll have to " #~ "replace the standard &debian; kernel. You can " #~ "find a discussion of how to do this in . " #~ "At this time (kernel version &kernelversion;) the way you disable SMP is " #~ "to deselect &smp-config-option; in the &smp-config-" #~ "section; section of the kernel config." #~ msgstr "" #~ "Để tối ưu hoá hạt nhân cho hệ thống bộ xử lý trung tâm đơn, bạn cần phải " #~ "thay thế hạt nhân &debian; tiêu chuẩn. Có một " #~ "cuộc thảo luận về thủ tục này nằm trong . Vào lúc này (hạt nhân phiên bản &kernelversion;) cách tắt SMP là bỏ " #~ "chọn &smp-config-option; trong phần &smp-config-" #~ "section; của cấu hình hạt nhân." #~ msgid "" #~ "You should be using a VGA-compatible display interface for the console " #~ "terminal. Nearly every modern display card is compatible with VGA. " #~ "Ancient standards such CGA, MDA, or HGA should also work, assuming you do " #~ "not require X11 support. Note that X11 is not used during the " #~ "installation process described in this document unless the graphical " #~ "installer was explicitly selected." #~ msgstr "" #~ "Đối với thiết bị cuối bàn giao tiếp thì bạn nên sử dụng một giao diện " #~ "trình bày tương thích với VGA. Gần mọi thẻ mạch trình bày hiện đại đều " #~ "tương thích với VGA. Giao thức cũ như CGA, MDA hay HGA cũng nên hoạt động " #~ "đúng, giả sử là bạn không yêu cầu hỗ trợ hệ thống cửa sổ X11. Ghi chú " #~ "rằng X11 không phải được sử dụng trong tiến trình cài đặt được diễn tả " #~ "trong tài liệu này, nếu bạn không chọn dứt khoát trình cài đặt đồ họa." #~ msgid "" #~ "Again, see the Linux Hardware " #~ "Compatibility HOWTO to determine whether your specific hardware " #~ "is supported by Linux." #~ msgstr "" #~ "Lại xem tài liệu khả năng tương thích của phần cứng Linux Thế Nào Linux Hardware Compatibility để tìm " #~ "biết nếu phần cứng riêng của bạn có được hỗ trợ bởi Linux hay không." #~ msgid "" #~ "Since we haven't been granted access to the documentation on these " #~ "devices, they simply won't work under &arch-kernel;. You can help by " #~ "asking the manufacturers of such hardware to release the documentation. " #~ "If enough people ask, they will realize that the free software community " #~ "is an important market." #~ msgstr "" #~ "Vì chúng tôi chưa được phép truy cập tài liệu kỹ thuật về những thiết bị " #~ "này, chúng tôi không thể làm cho chúng hoạt động được dưới &arch-kernel;. " #~ "Bạn có thể giúp đỡ thay đổi trường hợp này, bằng cách xin hãng chế tạo " #~ "phần cứng như vậy phát hành tài liệu kỹ thuật này. Nếu đủ người xin họ, " #~ "họ sẽ thấy biết cộng đồng phần mềm tự do là thị trường quan trọng." #~ msgid "Windows-specific Hardware" #~ msgstr "Phần cứng đặc trưng cho Windows" #~ msgid "" #~ "A disturbing trend is the proliferation of Windows-specific modems and " #~ "printers. In some cases these are specially designed to be operated by " #~ "the Microsoft Windows operating system and bear the legend " #~ "WinModem or Made especially for Windows-based " #~ "computers. This is generally done by removing the embedded " #~ "processors of the hardware and shifting the work they do over to a " #~ "Windows driver that is run by your computer's main CPU. This strategy " #~ "makes the hardware less expensive, but the savings are often " #~ "not passed on to the user and this hardware may even " #~ "be more expensive than equivalent devices that retain their embedded " #~ "intelligence." #~ msgstr "" #~ "Cũng làm cho lo nghĩ là khuynh hướng về rất nhiều thiết bị ngoại vi sở " #~ "hữu của Windows, v.d. bộ phân giải và máy in. Trong một số trường hợp, " #~ "những máy này được thiết kế để được thao tác chỉ bởi hệ điều hành " #~ "Windows, và mang nhãn WinModem hay Made especially " #~ "for Windows-based computers (được chế tạo dành cho máy tính dựa " #~ "vào Windows). Hạn chế này thường được tạo bằng cách gỡ bỏ những bộ xử lý " #~ "nhúng ra phần cứng và dịch cả hoạt động của chúng sang một trình điều " #~ "khiển Windows được chạy bởi bộ xử lý trung tâm chính của máy tính. Chiến " #~ "lược này chế tạo phần cứng rẻ hơn, nhưng mà người dùng thường " #~ "không phải trả giá ít hơn này: phần cứng này ngay " #~ "cả có thể là đắt hơn thiết bị tương tự mà giữ lại sự thông minh nhúng." #~ msgid "" #~ "You should avoid Windows-specific hardware for two reasons. The first is " #~ "that the manufacturers do not generally make the resources available to " #~ "write a &arch-kernel; driver. Generally, the hardware and software " #~ "interface to the device is proprietary, and documentation is not " #~ "available without a non-disclosure agreement, if it is available at all. " #~ "This precludes it being used for free software, since free software " #~ "writers disclose the source code of their programs. The second reason is " #~ "that when devices like these have had their embedded processors removed, " #~ "the operating system must perform the work of the embedded processors, " #~ "often at real-time priority, and thus the CPU is not " #~ "available to run your programs while it is driving these devices. Since " #~ "the typical Windows user does not multi-process as intensively as a &arch-" #~ "kernel; user, the manufacturers hope that the Windows user simply won't " #~ "notice the burden this hardware places on their CPU. However, any multi-" #~ "processing operating system, even Windows 2000 or XP, suffers from " #~ "degraded performance when peripheral manufacturers skimp on the embedded " #~ "processing power of their hardware." #~ msgstr "" #~ "Bạn nên tránh phần cứng dành cho Windows vì hai lý do. Lý do thứ nhất là " #~ "hãng chế tạo thường không cho phép truy cập tài nguyên cần thiết để tạo " #~ "trình điều khiển &arch-kernel;. Bình thường, giao diện phần cứng và phần " #~ "mềm tới thiết bị có kiểu sở hữu, không thể truy cập tài liệu kỹ thuật khi " #~ "không thỏa thuận điều kiện không để lộ, nếu có thể truy cập bằng cách nào " #~ "cả. Điều kiện này ngăn cản dùng thông tin này trong phần mềm tự do, vì " #~ "nhà phát triển phần mềm tự do để lộ mã nguồn của chương trình của họ. Lý " #~ "do thứ hai là khi thiết bị như thế đã bị gỡ bỏ bộ xử lý nhúng, hệ điều " #~ "hành phải làm các công việc mà những bộ xử lý nhúng này đã được thiết kế " #~ "để thực hiện, thường ở mức ưu tiên thời gian thực " #~ "nên bộ xử lý trung tâm không thể chạy chương trình của bạn trong khi nó " #~ "phải chạy những thiết bị này. Vì người dùng Windows thường không đa xử lý " #~ "nhiều, so với người dùng &arch-kernel;, hãng chế tạo mong muốn người dùng " #~ "Windows đơn giản sẽ không thấy biết phần cứng đó làm cho bộ xử lý trung " #~ "tâm bị giảm hiệu suất. Tuy nhiên, bất cứ hệ điều hành đa xử lý nào, ngay " #~ "cả Windows 2000 hay XP, bị giảm hiệu suất khi hãng chế tạo thiết bị ngoại " #~ "vi tính toán từng Hz năng lượng xử lý nhúng trong phần cứng." #~ msgid "" #~ "You can help improve this situation by encouraging these manufacturers to " #~ "release the documentation and other resources necessary for us to program " #~ "their hardware, but the best strategy is simply to avoid this sort of " #~ "hardware until it is listed as working in the " #~ "Linux Hardware Compatibility HOWTO." #~ msgstr "" #~ "Bạn có thể giúp đỡ cải tiến trường hợp này bằng cách khuyên hãng chế tạo " #~ "như vậy phát hành tài liệu kỹ thuật và các tài nguyên khác yêu cầu để cho " #~ "cộng đồng phần mềm tự do hỗ trợ phần cứng của họ, nhưng chiến lược tốt " #~ "nhất là đơn giản tránh kiểu phần cứng này cho " #~ "đến khi nó được liệt kê như là hoạt động được trong tài liệu tính tương " #~ "thích của phần cứng Linux Thế Nào Linux Hardware Compatibility HOWTO." #~ msgid "" #~ "CD-ROM based installation is supported for some architectures. On " #~ "machines which support bootable CD-ROMs, you should be able to do a " #~ "completely floppy-less tape-less installation. Even if your system doesn't " #~ "support booting from a CD-ROM, you can use the CD-ROM in conjunction with " #~ "the other techniques to install your system, once you've booted up by " #~ "other means; see ." #~ msgstr "" #~ "Khả năng cài đặt dựa vào đĩa CD-ROM được hỗ trợ đối với một số kiến trúc " #~ "riêng. Trên máy có hỗ trợ đĩa CD-ROM khởi động được, bạn nên có khả năng " #~ "cài đặt hoàn toàn không cần đĩa mềm " #~ "không cần băng. Thậm chí nếu hệ thống của " #~ "bạn không hỗ trợ khả năng khởi động từ đĩa CD-ROM, bạn có thể dùng đĩa CD-" #~ "ROM đó cùng với những phương pháp kỹ thuật khác để cài đặt hệ thống " #~ "Debian, một khi bạn đã khởi động bằng cách khác: xem ." #~ msgid "" #~ "SCSI, SATA and IDE/ATAPI CD-ROMs are supported. The Linux CD-ROM HOWTO contains in-depth information on " #~ "using CD-ROMs with Linux." #~ msgstr "" #~ "Đĩa CD-ROM cả kiểu SCSI, SATA và IDE/ATAPI được hỗ trợ. Tài liệu Linux CD-ROM Dùng HOWTO chứa thông tin chi " #~ "tiết về sử dụng đĩa CD-ROM với Linux." #~ msgid "" #~ "Many &debian; boxes need their floppy and/or CD-ROM drives only for " #~ "setting up the system and for rescue purposes. If you operate some " #~ "servers, you will probably already have thought about omitting those " #~ "drives and using an USB memory stick for installing and (when necessary) " #~ "for recovering the system. This is also useful for small systems which " #~ "have no room for unnecessary drives." #~ msgstr "" #~ "Nhiều máy chạy &debian; chỉ yêu cầu ổ đĩa mềm và/hay CD-ROM để thiết lập " #~ "hệ thống và nhằm mục đích cứu. Nếu bạn chạy máy phục vụ, có thể là bạn đã " #~ "suy nghĩ về cách bỏ sót các ổ đĩa đó, để thay thế thì sử dụng một thanh " #~ "bộ nhớ USB để cài đặt hệ thống, và khi nào cần phục hồi hệ thống. Cũng có " #~ "ích đối với hệ thống nhỏ không có đủ sức chứa cho ổ đĩa không cần thiết." #~ msgid "" #~ "You can also boot the installation system over the " #~ "network. This is the preferred installation " #~ "technique for &arch-title;." #~ msgstr "" #~ "Bạn cũng có khả năng khởi động hệ thống cài đặt qua " #~ "mạng. Đây là phương pháp cài đặt ưa thích " #~ "đối với &arch-title;." #~ msgid "" #~ "The &debian; boot disks contain a kernel which is built to maximize the " #~ "number of systems it runs on. Unfortunately, this makes for a larger " #~ "kernel, which includes many drivers that won't be used for your " #~ "machine (see " #~ "to learn how to build your own kernel). Support for the widest " #~ "possible range of devices is desirable in general, to ensure that " #~ "&debian; can be installed on the widest array of hardware." #~ msgstr "" #~ "Những đĩa khởi động &debian; chứa một hạt nhân được xây dựng để chạy được " #~ "trên số tối đa các hệ thống. Tiếc là khả năng này yêu cầu một hạt nhân " #~ "lớn hơn, gồm có nhiều trình điều khiển không thể được dùng trên máy riêng " #~ "của bạn (xem " #~ "để học biết xây dựng một hạt nhân riêng như thế nào). Dự án " #~ "&debian; muốn hỗ trợ phạm vị thiết bị rộng nhất, để đảm bảo rằng hệ thống " #~ "&debian; cài đặt được vào tổ hợp phần cứng kiểu nhiều nhất có thể." #~ msgid "" #~ "Disk interfaces that emulate the AT hard disk interface " #~ "— often called MFM, RLL, IDE, or PATA — are supported. SATA " #~ "and SCSI disk controllers from many different manufacturers are " #~ "supported. See the Linux Hardware " #~ "Compatibility HOWTO for more details." #~ msgstr "" #~ "Cũng hỗ trợ những giao diện đĩa mà mô phỏng giao diện đĩa cứng AT, thường được gọi là MFM, RLL, IDE hay PATA. Bộ điều khiển đĩa cứng " #~ "SATA và SCSI từ nhiều nhà chế tạo khác nhau cũng được hỗ trợ. Xem Linux Hardware Compatibility HOWTO " #~ "để tìm chi tiết." #~ msgid "" #~ "The IXP4xx platform is based on Intel's XScale ARM core. Currently, only " #~ "one IXP4xx based system is supported, the Linksys NSLU2. The Linksys " #~ "NSLU2 (Network Storage Link for USB 2.0 Disk Drives) is a small device " #~ "which allows you to easily provide storage via the network. It comes with " #~ "an Ethernet connection and two USB ports to which hard drives can be " #~ "connected. There is an external site with installation instructions." #~ msgstr "" #~ "Nền tảng IXP4xx dựa vào lõi ARM XScale của Intel. Hiện thời hỗ trợ chỉ " #~ "một hệ thống dựa vào IXP4xx: Linksys NSLU2. Linksys NSLU2 (Liên Kết Sức " #~ "Chứa Mạng cho các Ổ Đĩa USB 2.0) là một thiết bị nhỏ cho bạn có khả năng " #~ "cung cấp dễ dàng sức chứa thông qua mạng. Nó có sẵn một sự kết nối " #~ "Ethernet và hai cổng USB đến chúng có thể kết nối ổ đĩa cứng. Có sẵn " #~ "những hướng dẫn cài đặt ở " #~ "một nơi Mạng bên ngoài." #~ msgid "" #~ "On &arch-title;, most built-in Ethernet devices are supported and modules " #~ "for additional PCI and USB devices are provided. The major exception is " #~ "the IXP4xx platform (featuring devices such as the Linksys NSLU2) which " #~ "needs a proprietary microcode for the operation of its built-in Ethernet " #~ "device. Unofficial images for Linksys NSLU2 with this proprietary " #~ "microcode can be obtained from the Slug-Firmware site." #~ msgstr "" #~ "Trên &arch-title;, hỗ trợ phần lớn thiết bị Ethernet có sẵn, cũng cung " #~ "cấp mô-đun cho các thiết bị PCI và USB thêm. Ngoại lệ chính là nền tảng " #~ "IXP4xx platform (chứa thiết bị như Linksys NSLU2) mà cần một mã vi sở hữu " #~ "để thao tác thiết bị Ethernet có sẵn. Ảnh không chính thức cho Linksys " #~ "NSLU2, chứa mã vi sở hữu này, nằm ở nơi Mạng Slug-Firmware." #~ msgid "" #~ "Support for encrypted wireless during installation is currently limited " #~ "to WEP. If your access point uses stronger encryption, it cannot be used " #~ "during the installation process." #~ msgstr "" #~ "Tiến trình cài đặt chạy vô tuyến thì chỉ hỗ trợ giao thức mật mã WEP. Nếu " #~ "thiết bị điểm truy cập vô tuyến của bạn sử dụng giao thức mật mã mạnh hơn " #~ "thì không thể dùng nó trong khi cài đặt." #~ msgid "" #~ "Complete information regarding supported S/390 and zSeries machines can " #~ "be found in IBM's Redbook Linux for IBM eServer zSeries and S/390: " #~ "Distributions in chapter 2.1 or at the zSeries page " #~ "at the developerWorks. In short, G5, Multiprise 3000, G6 and all " #~ "zSeries are fully supported; Multiprise 2000, G3 and G4 machines are " #~ "supported with IEEE floating point emulation and thus degraded " #~ "performance." #~ msgstr "" #~ "Thông tin hoàn toàn về các máy kiểu S/390 và zSeries được hỗ trợ có nằm " #~ "trong Sổ Đỏ của IBM Linux for IBM eServer zSeries and S/390: " #~ "Distributions trong chương 2.1, hoặc trên trang zSeries " #~ "ở developerWorks. Tức là các máy kiểu G5, Multiprise 3000, G6 và " #~ "mọi máy kiểu zSeries được hỗ trợ đầy đủ; các máy kiểu Multiprise 2000, G3 " #~ "và G4 được hỗ trợ chỉ với khả năng mô phỏng điểm phù động IEEE thì có " #~ "hiệu suất bị giảm."