# Vietnamese translation for hardware. # Copyright © 2008 Free Software Foundation, Inc. # Clytie Siddall , 2006-2008. # msgid "" msgstr "" "Project-Id-Version: hardware\n" "Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n" "POT-Creation-Date: 2008-09-01 00:10+0000\n" "PO-Revision-Date: 2008-05-02 21:57+0930\n" "Last-Translator: Clytie Siddall \n" "Language-Team: Vietnamese \n" "MIME-Version: 1.0\n" "Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n" "Content-Transfer-Encoding: 8bit\n" "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n" "X-Generator: LocFactoryEditor 1.7b3\n" #. Tag: title #: hardware.xml:5 #, no-c-format msgid "System Requirements" msgstr "Cần thiết hệ thống" #. Tag: para #: hardware.xml:7 #, no-c-format msgid "" "This section contains information about what hardware you need to get " "started with Debian. You will also find links to further information about " "hardware supported by GNU and Linux." msgstr "" "Tiết đoạn này chứa thông tin về phần cứng nào cần thiết để bắt đầu sử dụng " "Debian. Cũng có liên kết đến thông tin thêm về phần cứng do GNU/Linux hỗ trợ." #. Tag: title #: hardware.xml:20 #, no-c-format msgid "Supported Hardware" msgstr "Phần cứng được hỗ trợ" #. Tag: para #: hardware.xml:21 #, no-c-format msgid "" "Debian does not impose hardware requirements beyond the requirements of the " "Linux kernel and the GNU tool-sets. Therefore, any architecture or platform " "to which the Linux kernel, libc, gcc, etc. have been " "ported, and for which a Debian port exists, can run Debian. Please refer to " "the Ports pages at for more details on " "&arch-title; architecture systems which have been tested with Debian." msgstr "" "Debian không yêu cầu phần cứng đặc biệt khác với điều cần thiết cho hạt nhân " "Linux và các bộ công cụ GNU. Vì vậy, bất kỳ kiến trúc hay nền tảng nào sang " "đó hạt nhân Linux, thư viện C libc, bộ biên dịch gcc v.v. " "đã được chuyển, cũng cho đó có bản chuyển Debian, có khả năng chạy được hệ " "thống Debian. Xem những trang Bản Chuyển (Ports) tại " " để tìm thông tin thêm về hệ thống kiến " "trúc &arch-title; đã được thử ra với Debian." #. Tag: para #: hardware.xml:32 #, no-c-format msgid "" "Rather than attempting to describe all the different hardware configurations " "which are supported for &arch-title;, this section contains general " "information and pointers to where additional information can be found." msgstr "" "Hơn là cố gắng diễn tả tất cả các cấu hình phần cứng được hỗ trợ cho kiến " "trúc &arch-title;, tiết đoạn này chứa thông tin chung và liên kết đến thông " "tin thêm." #. Tag: title #: hardware.xml:41 #, no-c-format msgid "Supported Architectures" msgstr "Kiến trúc được hỗ trợ" #. Tag: para #: hardware.xml:42 #, no-c-format msgid "" "Debian &release; supports twelve major architectures and several variations " "of each architecture known as flavors." msgstr "" "Bản phát hành Debian &release; hỗ trợ mười hai kiến trúc chính và vài biến " "thể của mỗi kiến trúc được gọi như là mùi vị." #. Tag: entry #: hardware.xml:53 #, no-c-format msgid "Architecture" msgstr "Kiến trúc" #. Tag: entry #: hardware.xml:53 #, no-c-format msgid "Debian Designation" msgstr "Tên Debian" #. Tag: entry #: hardware.xml:54 #, no-c-format msgid "Subarchitecture" msgstr "Kiến trúc phụ" #. Tag: entry #: hardware.xml:54 #, no-c-format msgid "Flavor" msgstr "Mùi vị" #. Tag: entry #: hardware.xml:60 #, no-c-format msgid "Intel x86-based" msgstr "Dựa vào x86 Intel" #. Tag: entry #: hardware.xml:61 #, no-c-format msgid "i386" msgstr "i386" # Name: don't translate/Tên: đừng dịch #. Tag: entry #: hardware.xml:67 #, no-c-format msgid "AMD64 & Intel EM64T" msgstr "AMD64 & Intel EM64T" # Name: don't translate/Tên: đừng dịch #. Tag: entry #: hardware.xml:68 #, no-c-format msgid "amd64" msgstr "amd64" #. Tag: entry #: hardware.xml:74 #, no-c-format msgid "DEC Alpha" msgstr "DEC Alpha" #. Tag: entry #: hardware.xml:75 #, no-c-format msgid "alpha" msgstr "alpha" #. Tag: entry #: hardware.xml:81 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "VME" msgid "ARM" msgstr "VME" #. Tag: entry #: hardware.xml:82 #, no-c-format msgid "arm" msgstr "arm" #. Tag: entry #: hardware.xml:83 #, no-c-format msgid "Netwinder and CATS" msgstr "Netwinder và CATS" #. Tag: entry #: hardware.xml:84 #, no-c-format msgid "netwinder" msgstr "netwinder" #. Tag: entry #: hardware.xml:86 #, no-c-format msgid "Intel IOP32x" msgstr "Intel IOP32x" #. Tag: entry #: hardware.xml:87 #, no-c-format msgid "iop32x" msgstr "iop32x" #. Tag: entry #: hardware.xml:89 #, no-c-format msgid "Intel IXP4xx" msgstr "Intel IXP4xx" #. Tag: entry #: hardware.xml:90 #, no-c-format msgid "ixp4xx" msgstr "ixp4xx" #. Tag: entry #: hardware.xml:92 #, no-c-format msgid "Marvell Orion" msgstr "" #. Tag: entry #: hardware.xml:93 #, no-c-format msgid "orion5x" msgstr "" #. Tag: entry #: hardware.xml:95 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "prep" msgid "Versatile" msgstr "prep" #. Tag: entry #: hardware.xml:96 #, no-c-format msgid "versatile" msgstr "" #. Tag: entry #: hardware.xml:100 #, no-c-format msgid "HP PA-RISC" msgstr "HP PA-RISC" #. Tag: entry #: hardware.xml:101 #, no-c-format msgid "hppa" msgstr "hppa" #. Tag: entry #: hardware.xml:102 #, no-c-format msgid "PA-RISC 1.1" msgstr "PA-RISC 1.1" #. Tag: entry #: hardware.xml:103 #, no-c-format msgid "32" msgstr "32" #. Tag: entry #: hardware.xml:105 #, no-c-format msgid "PA-RISC 2.0" msgstr "PA-RISC 2.0" #. Tag: entry #: hardware.xml:106 #, no-c-format msgid "64" msgstr "64" #. Tag: entry #: hardware.xml:110 #, no-c-format msgid "Intel IA-64" msgstr "Intel IA-64" #. Tag: entry #: hardware.xml:111 #, no-c-format msgid "ia64" msgstr "ia64" #. Tag: entry #: hardware.xml:117 #, no-c-format msgid "MIPS (big endian)" msgstr "MIPS (về cuối lớn)" #. Tag: entry #: hardware.xml:118 #, no-c-format msgid "mips" msgstr "mips" #. Tag: entry #: hardware.xml:119 #, no-c-format msgid "SGI IP22 (Indy/Indigo 2)" msgstr "SGI IP22 (Indy/Indigo 2)" #. Tag: entry #: hardware.xml:120 #, no-c-format msgid "r4k-ip22" msgstr "r4k-ip22" #. Tag: entry #: hardware.xml:122 #, no-c-format msgid "SGI IP32 (O2)" msgstr "SGI IP32 (O2)" #. Tag: entry #: hardware.xml:123 #, no-c-format msgid "r5k-ip32" msgstr "r5k-ip32" #. Tag: entry #: hardware.xml:125 hardware.xml:144 #, no-c-format msgid "MIPS Malta (32 bit)" msgstr "" #. Tag: entry #: hardware.xml:126 hardware.xml:145 #, no-c-format msgid "4kc-malta" msgstr "" #. Tag: entry #: hardware.xml:128 hardware.xml:147 #, no-c-format msgid "MIPS Malta (64 bit)" msgstr "" #. Tag: entry #: hardware.xml:129 hardware.xml:148 #, no-c-format msgid "5kc-malta" msgstr "" #. Tag: entry #: hardware.xml:131 hardware.xml:150 #, no-c-format msgid "Broadcom BCM91250A (SWARM)" msgstr "Broadcom BCM91250A (SWARM)" #. Tag: entry #: hardware.xml:132 hardware.xml:151 #, no-c-format msgid "sb1-bcm91250a" msgstr "sb1-bcm91250a" #. Tag: entry #: hardware.xml:134 hardware.xml:153 #, no-c-format msgid "Broadcom BCM91480B (BigSur)" msgstr "Broadcom BCM91480B (BigSur)" #. Tag: entry #: hardware.xml:135 hardware.xml:154 #, no-c-format msgid "sb1a-bcm91480b" msgstr "sb1a-bcm91480b" #. Tag: entry #: hardware.xml:139 #, no-c-format msgid "MIPS (little endian)" msgstr "MIPS (về cuối nhỏ)" #. Tag: entry #: hardware.xml:140 #, no-c-format msgid "mipsel" msgstr "mipsel" #. Tag: entry #: hardware.xml:141 #, no-c-format msgid "Cobalt" msgstr "Cobalt" #. Tag: entry #: hardware.xml:142 #, no-c-format msgid "cobalt" msgstr "cobalt" #. Tag: entry #: hardware.xml:158 #, no-c-format msgid "Motorola 680x0" msgstr "Motorola 680x0" #. Tag: entry #: hardware.xml:159 #, no-c-format msgid "m68k" msgstr "m68k" #. Tag: entry #: hardware.xml:160 #, no-c-format msgid "Atari" msgstr "Atari" #. Tag: entry #: hardware.xml:161 #, no-c-format msgid "atari" msgstr "atari" #. Tag: entry #: hardware.xml:163 #, no-c-format msgid "Amiga" msgstr "Amiga" #. Tag: entry #: hardware.xml:164 #, no-c-format msgid "amiga" msgstr "amiga" #. Tag: entry #: hardware.xml:166 #, no-c-format msgid "68k Macintosh" msgstr "68k Macintosh" #. Tag: entry #: hardware.xml:167 #, no-c-format msgid "mac" msgstr "mac" #. Tag: entry #: hardware.xml:169 #, no-c-format msgid "VME" msgstr "VME" #. Tag: entry #: hardware.xml:170 #, no-c-format msgid "bvme6000" msgstr "bvme6000" #. Tag: entry #: hardware.xml:172 #, no-c-format msgid "mvme147" msgstr "mvme147" #. Tag: entry #: hardware.xml:174 #, no-c-format msgid "mvme16x" msgstr "mvme16x" #. Tag: entry #: hardware.xml:178 #, no-c-format msgid "IBM/Motorola PowerPC" msgstr "IBM/Motorola PowerPC" #. Tag: entry #: hardware.xml:179 #, no-c-format msgid "powerpc" msgstr "powerpc" #. Tag: entry #: hardware.xml:180 #, no-c-format msgid "CHRP" msgstr "CHRP" #. Tag: entry #: hardware.xml:181 #, no-c-format msgid "chrp" msgstr "chrp" #. Tag: entry #: hardware.xml:183 #, no-c-format msgid "PowerMac" msgstr "PowerMac" #. Tag: entry #: hardware.xml:184 #, no-c-format msgid "pmac" msgstr "pmac" #. Tag: entry #: hardware.xml:186 #, no-c-format msgid "PReP" msgstr "PReP" #. Tag: entry #: hardware.xml:187 #, no-c-format msgid "prep" msgstr "prep" #. Tag: entry #: hardware.xml:191 #, no-c-format msgid "Sun SPARC" msgstr "Sun SPARC" #. Tag: entry #: hardware.xml:192 #, no-c-format msgid "sparc" msgstr "sparc" #. Tag: entry #: hardware.xml:193 #, no-c-format msgid "sun4u" msgstr "sun4u" #. Tag: entry #: hardware.xml:194 #, no-c-format msgid "sparc64" msgstr "sparc64" #. Tag: entry #: hardware.xml:196 #, no-c-format msgid "sun4v" msgstr "sun4v" #. Tag: entry #: hardware.xml:200 #, no-c-format msgid "IBM S/390" msgstr "IBM S/390" #. Tag: entry #: hardware.xml:201 #, no-c-format msgid "s390" msgstr "s390" #. Tag: entry #: hardware.xml:202 #, no-c-format msgid "IPL from VM-reader and DASD" msgstr "IPL từ bộ đọc VM-reader và DASD" #. Tag: entry #: hardware.xml:203 #, no-c-format msgid "generic" msgstr "giống loài" #. Tag: entry #: hardware.xml:205 #, no-c-format msgid "IPL from tape" msgstr "IPL từ băng" #. Tag: entry #: hardware.xml:206 #, no-c-format msgid "tape" msgstr "băng" #. Tag: para #: hardware.xml:211 #, no-c-format msgid "" "This document covers installation for the &arch-title; " "architecture. If you are looking for information on any of the other Debian-" "supported architectures take a look at the Debian-Ports pages." msgstr "" "Tài liệu này diễn tả cách cài đặt vào kiến trúc kiểu &arch-title;. Nếu bạn tìm thông tin về kiến trúc khác do Debian hỗ trợ, xem " "trang các bản chuyển Debian Debian-Ports." #. Tag: para #: hardware.xml:219 #, no-c-format msgid "" "This is the first official release of &debian; for the &arch-title; " "architecture. We feel that it has proven itself sufficiently to be released. " "However, because it has not had the exposure (and hence testing by users) " "that some other architectures have had, you may encounter a few bugs. Use " "our Bug Tracking System to report any " "problems; make sure to mention the fact that the bug is on the &arch-title; " "platform. It can be necessary to use the debian-&arch-listname; mailing list as well." msgstr "" "Đây là bản phát hành &debian; chính thức thứ nhất cho kiến trúc kiểu &arch-" "title;. Chúng tôi xem là nó đủ hữu hiệu để được phát hành. Tuy nhiên, vì nó " "chưa được thử ra hoàn toàn như một số kiến trúc khác, bạn có thể gặp vài " "lỗi. Xin hãy sử dụng Hệ thống theo dõi lỗi " "của Debian để thông báo lỗi nào; quan trọng là bạn thông báo lỗi đó đối với " "nền tảng &arch-title;. Cũng đề nghị bạn thảo luận vấn đề đó trong hộp thư " "chung debian-&arch-listname;." #. Tag: title #: hardware.xml:241 hardware.xml:700 hardware.xml:736 hardware.xml:840 #: hardware.xml:859 hardware.xml:945 hardware.xml:987 hardware.xml:1061 #: hardware.xml:1133 #, no-c-format msgid "CPU, Main Boards, and Video Support" msgstr "" "Đơn vị xử lý trung tâm (CPU), bo mạch chính và khả năng hỗ trợ ảnh động" #. Tag: para #: hardware.xml:242 #, no-c-format msgid "" "Complete information regarding supported DEC Alphas can be found at Linux Alpha HOWTO. The purpose of this " "section is to describe the systems supported by the boot disks." msgstr "" "Thông tin hoàn toàn về các máy DEC Alpha được hỗ trợ nằm trong tài liệu Cách " "Làm Linux Alpha HOWTO. Mục đích của " "tiết đoạn này là diễn tả những hệ thống được hỗ trợ bởi những đĩa khởi động." #. Tag: para #: hardware.xml:249 #, no-c-format msgid "" "Alpha machines are subdivided into different system types because there are " "a number of generations of motherboard and supporting chipsets. Different " "systems (sub-architectures) often have radically different " "engineering and capabilities. Therefore, the process of installing and, more " "to the point, booting, can vary from system to system." msgstr "" "Máy kiểu Alpha phân loại ra nhiều kiểu hệ thống khác nhau vì có một số thế " "hệ bo mạch chủ và bộ phiến tinh thể hỗ trợ. Hệ thống khác nhau (kiến " "trúc phụ) thường có thiết kế và khả năng rất khác nhau. Vì vậy tiến " "trình cài đặt, đặc biệt là khởi động, có thể khác nhau từ hệ thống này đến " "hệ thống khác." #. Tag: para #: hardware.xml:257 #, no-c-format msgid "" "The following table lists the system types supported by the Debian " "installation system. The table also indicates the code name for these system types. You'll need to know this code name when " "you actually begin the installation process:" msgstr "" "Bảng theo đây liệt kê những kiểu hệ thống được hỗ trợ bởi hệ thống cài đặt " "Debian. Bảng này cũng ngụ ý tên mã cho mỗi kiểu hệ " "thống. Bạn cần biết tên mã đó khi bạn thật bắt đầu tiến trình cài đặt." #. Tag: entry #: hardware.xml:274 #, no-c-format msgid "Hardware Type" msgstr "Kiểu phần cứng" #. Tag: entry #: hardware.xml:275 #, no-c-format msgid "Aliases" msgstr "Bí danh" #. Tag: entry #: hardware.xml:275 #, no-c-format msgid "MILO image" msgstr "Ảnh MILO" #. Tag: entry #: hardware.xml:281 #, no-c-format msgid "ALCOR" msgstr "ALCOR" #. Tag: entry #: hardware.xml:282 #, no-c-format msgid "AlphaStation 500 5/266.300" msgstr "AlphaStation 500 5/266.300" #. Tag: entry #: hardware.xml:283 #, no-c-format msgid "Maverick" msgstr "Maverick" #. Tag: entry #: hardware.xml:284 hardware.xml:288 hardware.xml:292 #, no-c-format msgid "alcor" msgstr "alcor" #. Tag: entry #: hardware.xml:286 #, no-c-format msgid "AlphaStation 500 5/333...500" msgstr "AlphaStation 500 5/333...500" #. Tag: entry #: hardware.xml:287 #, no-c-format msgid "Bret" msgstr "Bret" #. Tag: entry #: hardware.xml:290 #, no-c-format msgid "AlphaStation 600/266...300" msgstr "AlphaStation 600/266...300" #. Tag: entry #: hardware.xml:291 #, no-c-format msgid "Alcor" msgstr "Alcor" #. Tag: entry #: hardware.xml:294 #, no-c-format msgid "AlphaStation 600/300...433" msgstr "AlphaStation 600/300...433" #. Tag: entry #: hardware.xml:295 #, no-c-format msgid "XLT" msgstr "XLT" #. Tag: entry #: hardware.xml:296 #, no-c-format msgid "xlt" msgstr "xlt" #. Tag: entry #: hardware.xml:300 #, no-c-format msgid "BOOK1" msgstr "BOOK1" #. Tag: entry #: hardware.xml:301 #, no-c-format msgid "AlphaBook1 (laptop)" msgstr "AlphaBook1 (máy tính xách tay)" #. Tag: entry #: hardware.xml:302 #, no-c-format msgid "Alphabook1/Burns" msgstr "Alphabook1/Burns" #. Tag: entry #: hardware.xml:303 #, no-c-format msgid "book1" msgstr "book1" #. Tag: entry #: hardware.xml:307 #, no-c-format msgid "AVANTI" msgstr "AVANTI" #. Tag: entry #: hardware.xml:308 #, no-c-format msgid "AlphaStation 200 4/100...166" msgstr "AlphaStation 200 4/100...166" #. Tag: entry #: hardware.xml:309 #, no-c-format msgid "Mustang" msgstr "Mustang" #. Tag: entry #: hardware.xml:310 hardware.xml:314 hardware.xml:318 hardware.xml:322 #: hardware.xml:326 hardware.xml:330 hardware.xml:334 hardware.xml:338 #, no-c-format msgid "avanti" msgstr "avanti" #. Tag: entry #: hardware.xml:312 #, no-c-format msgid "AlphaStation 200 4/233" msgstr "AlphaStation 200 4/233" #. Tag: entry #: hardware.xml:313 #, no-c-format msgid "Mustang+" msgstr "Mustang+" #. Tag: entry #: hardware.xml:316 #, no-c-format msgid "AlphaStation 205 4/133...333" msgstr "AlphaStation 205 4/133...333" #. Tag: entry #: hardware.xml:317 #, no-c-format msgid "LX3" msgstr "LX3" #. Tag: entry #: hardware.xml:320 #, no-c-format msgid "AlphaStation 250 4/300" msgstr "AlphaStation 250 4/300" #. Tag: entry #: hardware.xml:321 #, no-c-format msgid "M3+" msgstr "M3+" #. Tag: entry #: hardware.xml:324 #, no-c-format msgid "AlphaStation 255 4/133...333" msgstr "AlphaStation 255 4/133...333" #. Tag: entry #: hardware.xml:325 #, no-c-format msgid "LX3+" msgstr "LX3+" #. Tag: entry #: hardware.xml:328 #, no-c-format msgid "AlphaStation 300 4/266" msgstr "AlphaStation 300 4/266" #. Tag: entry #: hardware.xml:329 #, no-c-format msgid "Melmac" msgstr "Melmac" #. Tag: entry #: hardware.xml:332 #, no-c-format msgid "AlphaStation 400 4/166" msgstr "AlphaStation 400 4/166" #. Tag: entry #: hardware.xml:333 #, no-c-format msgid "Chinet" msgstr "Chinet" #. Tag: entry #: hardware.xml:336 #, no-c-format msgid "AlphaStation 400 4/233...300" msgstr "AlphaStation 400 4/233...300" #. Tag: entry #: hardware.xml:337 #, no-c-format msgid "Avanti" msgstr "Avanti" #. Tag: entry #: hardware.xml:342 hardware.xml:355 hardware.xml:356 #, no-c-format msgid "EB164" msgstr "EB164" #. Tag: entry #: hardware.xml:343 #, no-c-format msgid "AlphaPC164" msgstr "AlphaPC164" #. Tag: entry #: hardware.xml:344 #, no-c-format msgid "PC164" msgstr "PC164" #. Tag: entry #: hardware.xml:345 #, no-c-format msgid "pc164" msgstr "pc164" #. Tag: entry #: hardware.xml:347 #, no-c-format msgid "AlphaPC164-LX" msgstr "AlphaPC164-LX" #. Tag: entry #: hardware.xml:348 #, no-c-format msgid "LX164" msgstr "LX164" #. Tag: entry #: hardware.xml:349 #, no-c-format msgid "lx164" msgstr "lx164" #. Tag: entry #: hardware.xml:351 #, no-c-format msgid "AlphaPC164-SX" msgstr "AlphaPC164-SX" #. Tag: entry #: hardware.xml:352 #, no-c-format msgid "SX164" msgstr "SX164" #. Tag: entry #: hardware.xml:353 #, no-c-format msgid "sx164" msgstr "sx164" #. Tag: entry #: hardware.xml:357 #, no-c-format msgid "eb164" msgstr "eb164" #. Tag: entry #: hardware.xml:361 hardware.xml:370 hardware.xml:371 #, no-c-format msgid "EB64+" msgstr "EB64+" #. Tag: entry #: hardware.xml:362 #, no-c-format msgid "AlphaPC64" msgstr "AlphaPC64" #. Tag: entry #: hardware.xml:363 hardware.xml:367 #, no-c-format msgid "Cabriolet" msgstr "Cabriolet" #. Tag: entry #: hardware.xml:364 hardware.xml:368 #, no-c-format msgid "cabriolet" msgstr "cabriolet" #. Tag: entry #: hardware.xml:366 #, no-c-format msgid "AlphaPCI64" msgstr "AlphaPCI64" #. Tag: entry #: hardware.xml:372 #, no-c-format msgid "eb64p" msgstr "eb64p" #. Tag: entry #: hardware.xml:376 hardware.xml:377 hardware.xml:378 #, no-c-format msgid "EB66" msgstr "EB66" #. Tag: entry #: hardware.xml:379 #, no-c-format msgid "eb66" msgstr "eb66" #. Tag: entry #: hardware.xml:381 hardware.xml:382 #, no-c-format msgid "EB66+" msgstr "EB66+" #. Tag: entry #: hardware.xml:383 #, no-c-format msgid "eb66p" msgstr "eb66p" #. Tag: entry #: hardware.xml:387 #, no-c-format msgid "JENSEN" msgstr "JENSEN" #. Tag: entry #: hardware.xml:388 #, no-c-format msgid "DEC 2000 Model 300(S)" msgstr "DEC 2000 Model 300(S)" #. Tag: entry #: hardware.xml:389 hardware.xml:397 #, no-c-format msgid "Jensen" msgstr "Jensen" #. Tag: entry #: hardware.xml:390 hardware.xml:394 hardware.xml:398 hardware.xml:459 #: hardware.xml:463 hardware.xml:481 hardware.xml:485 hardware.xml:489 #: hardware.xml:493 hardware.xml:497 hardware.xml:501 hardware.xml:505 #: hardware.xml:519 hardware.xml:523 hardware.xml:527 hardware.xml:531 #: hardware.xml:535 hardware.xml:569 hardware.xml:573 hardware.xml:577 #: hardware.xml:581 hardware.xml:595 hardware.xml:599 hardware.xml:603 #: hardware.xml:607 hardware.xml:614 hardware.xml:618 hardware.xml:622 #: hardware.xml:626 hardware.xml:630 hardware.xml:634 hardware.xml:638 #: hardware.xml:642 hardware.xml:646 hardware.xml:650 hardware.xml:654 #: hardware.xml:658 hardware.xml:662 hardware.xml:669 hardware.xml:673 #, no-c-format msgid "N/A" msgstr "Không có" #. Tag: entry #: hardware.xml:392 #, no-c-format msgid "DEC 2000 Model 500" msgstr "DEC 2000 Model 500" #. Tag: entry #: hardware.xml:393 #, no-c-format msgid "Culzen" msgstr "Culzen" #. Tag: entry #: hardware.xml:396 #, no-c-format msgid "DECpc 150" msgstr "DECpc 150" #. Tag: entry #: hardware.xml:402 #, no-c-format msgid "MIATA" msgstr "MIATA" #. Tag: entry #: hardware.xml:403 #, no-c-format msgid "Personal WorkStation 433a" msgstr "Personal WorkStation 433a" #. Tag: entry #: hardware.xml:404 hardware.xml:408 hardware.xml:412 hardware.xml:416 #: hardware.xml:420 hardware.xml:424 hardware.xml:428 hardware.xml:432 #, no-c-format msgid "Miata" msgstr "Miata" #. Tag: entry #: hardware.xml:405 hardware.xml:409 hardware.xml:413 hardware.xml:417 #: hardware.xml:421 hardware.xml:425 hardware.xml:429 hardware.xml:433 #, no-c-format msgid "miata" msgstr "miata" #. Tag: entry #: hardware.xml:407 #, no-c-format msgid "Personal WorkStation 433au" msgstr "Personal WorkStation 433au" #. Tag: entry #: hardware.xml:411 #, no-c-format msgid "Personal WorkStation 466au" msgstr "Personal WorkStation 466au" #. Tag: entry #: hardware.xml:415 #, no-c-format msgid "Personal WorkStation 500a" msgstr "Personal WorkStation 500a" #. Tag: entry #: hardware.xml:419 #, no-c-format msgid "Personal WorkStation 500au" msgstr "Personal WorkStation 500au" #. Tag: entry #: hardware.xml:423 #, no-c-format msgid "Personal WorkStation 550au" msgstr "Personal WorkStation 550au" #. Tag: entry #: hardware.xml:427 #, no-c-format msgid "Personal WorkStation 600a" msgstr "Personal WorkStation 600a" #. Tag: entry #: hardware.xml:431 #, no-c-format msgid "Personal WorkStation 600au" msgstr "Personal WorkStation 600au" #. Tag: entry #: hardware.xml:437 #, no-c-format msgid "MIKASA" msgstr "MIKASA" #. Tag: entry #: hardware.xml:438 #, no-c-format msgid "AlphaServer 1000 4/200" msgstr "AlphaServer 1000 4/200" #. Tag: entry #: hardware.xml:439 #, no-c-format msgid "Mikasa" msgstr "Mikasa" #. Tag: entry #: hardware.xml:440 hardware.xml:444 hardware.xml:448 hardware.xml:452 #, no-c-format msgid "mikasa" msgstr "mikasa" #. Tag: entry #: hardware.xml:442 #, no-c-format msgid "AlphaServer 1000 4/233..266" msgstr "AlphaServer 1000 4/233..266" #. Tag: entry #: hardware.xml:443 #, no-c-format msgid "Mikasa+" msgstr "Mikasa+" #. Tag: entry #: hardware.xml:446 hardware.xml:450 #, no-c-format msgid "AlphaServer 1000 5/300" msgstr "AlphaServer 1000 5/300" #. Tag: entry #: hardware.xml:447 #, no-c-format msgid "Mikasa-Pinnacle" msgstr "Mikasa-Pinnacle" #. Tag: entry #: hardware.xml:451 #, no-c-format msgid "Mikasa-Primo" msgstr "Mikasa-Primo" #. Tag: entry #: hardware.xml:456 #, no-c-format msgid "NAUTILUS" msgstr "NAUTILUS" #. Tag: entry #: hardware.xml:457 #, no-c-format msgid "UP1000" msgstr "UP1000" #. Tag: entry #: hardware.xml:458 #, no-c-format msgid "Nautilus" msgstr "Nautilus" #. Tag: entry #: hardware.xml:461 #, no-c-format msgid "UP1100" msgstr "UP1100" #. Tag: entry #: hardware.xml:462 #, no-c-format msgid "Galaxy-Train/Nautilus Jr." msgstr "Galaxy-Train/Nautilus Jr." #. Tag: entry #: hardware.xml:467 #, no-c-format msgid "NONAME" msgstr "KHÔNG TÊN" #. Tag: entry #: hardware.xml:468 #, no-c-format msgid "AXPpci33" msgstr "AXPpci33" #. Tag: entry #: hardware.xml:469 #, no-c-format msgid "Noname" msgstr "Không tên" #. Tag: entry #: hardware.xml:470 hardware.xml:474 #, no-c-format msgid "noname" msgstr "không tên" #. Tag: entry #: hardware.xml:472 #, no-c-format msgid "UDB" msgstr "UDB" #. Tag: entry #: hardware.xml:473 #, no-c-format msgid "Multia" msgstr "Multia" #. Tag: entry #: hardware.xml:478 #, no-c-format msgid "NORITAKE" msgstr "NORITAKE" #. Tag: entry #: hardware.xml:479 #, no-c-format msgid "AlphaServer 1000A 4/233...266" msgstr "AlphaServer 1000A 4/233...266" #. Tag: entry #: hardware.xml:480 #, no-c-format msgid "Noritake" msgstr "Noritake" #. Tag: entry #: hardware.xml:483 #, no-c-format msgid "AlphaServer 1000A 5/300" msgstr "AlphaServer 1000A 5/300" #. Tag: entry #: hardware.xml:484 #, no-c-format msgid "Noritake-Pinnacle" msgstr "Noritake-Pinnacle" #. Tag: entry #: hardware.xml:487 #, no-c-format msgid "AlphaServer 1000A 5/333...500" msgstr "AlphaServer 1000A 5/333...500" #. Tag: entry #: hardware.xml:488 #, no-c-format msgid "Noritake-Primo" msgstr "Noritake-Primo" #. Tag: entry #: hardware.xml:491 #, no-c-format msgid "AlphaServer 800 5/333...500" msgstr "AlphaServer 800 5/333...500" #. Tag: entry #: hardware.xml:492 hardware.xml:500 hardware.xml:504 #, no-c-format msgid "Corelle" msgstr "Corelle" #. Tag: entry #: hardware.xml:495 #, no-c-format msgid "AlphaStation 600 A" msgstr "AlphaStation 600 A" #. Tag: entry #: hardware.xml:496 #, no-c-format msgid "Alcor-Primo" msgstr "Alcor-Primo" #. Tag: entry #: hardware.xml:499 #, no-c-format msgid "Digital Server 3300" msgstr "Digital Server 3300" #. Tag: entry #: hardware.xml:503 #, no-c-format msgid "Digital Server 3300R" msgstr "Digital Server 3300R" #. Tag: entry #: hardware.xml:509 #, no-c-format msgid "PLATFORM 2000" msgstr "PLATFORM 2000" #. Tag: entry #: hardware.xml:510 hardware.xml:511 #, no-c-format msgid "P2K" msgstr "P2K" #. Tag: entry #: hardware.xml:512 #, no-c-format msgid "p2k" msgstr "p2k" #. Tag: entry #: hardware.xml:516 #, no-c-format msgid "RAWHIDE" msgstr "RAWHIDE" #. Tag: entry #: hardware.xml:517 #, no-c-format msgid "AlphaServer 1200 5/xxx" msgstr "AlphaServer 1200 5/xxx" #. Tag: entry #: hardware.xml:518 hardware.xml:530 #, no-c-format msgid "Tincup/DaVinci" msgstr "Tincup/DaVinci" #. Tag: entry #: hardware.xml:521 #, no-c-format msgid "AlphaServer 4000 5/xxx" msgstr "AlphaServer 4000 5/xxx" #. Tag: entry #: hardware.xml:522 #, no-c-format msgid "Wrangler/Durango" msgstr "Wrangler/Durango" #. Tag: entry #: hardware.xml:525 #, no-c-format msgid "AlphaServer 4100 5/xxx" msgstr "AlphaServer 4100 5/xxx" #. Tag: entry #: hardware.xml:526 hardware.xml:534 #, no-c-format msgid "Dodge" msgstr "Dodge" #. Tag: entry #: hardware.xml:529 #, no-c-format msgid "Digital Server 5300" msgstr "Digital Server 5300" #. Tag: entry #: hardware.xml:533 #, no-c-format msgid "Digital Server 7300" msgstr "Digital Server 7300" #. Tag: entry #: hardware.xml:539 #, no-c-format msgid "RUFFIAN" msgstr "RUFFIAN" #. Tag: entry #: hardware.xml:540 #, no-c-format msgid "DeskStation AlphaPC164-UX" msgstr "DeskStation AlphaPC164-UX" #. Tag: entry #: hardware.xml:541 hardware.xml:545 hardware.xml:549 hardware.xml:553 #: hardware.xml:557 hardware.xml:561 #, no-c-format msgid "Ruffian" msgstr "Ruffian" #. Tag: entry #: hardware.xml:542 hardware.xml:546 hardware.xml:550 hardware.xml:554 #: hardware.xml:558 hardware.xml:562 #, no-c-format msgid "ruffian" msgstr "ruffian" #. Tag: entry #: hardware.xml:544 #, no-c-format msgid "DeskStation RPL164-2" msgstr "DeskStation RPL164-2" #. Tag: entry #: hardware.xml:548 #, no-c-format msgid "DeskStation RPL164-4" msgstr "DeskStation RPL164-4" #. Tag: entry #: hardware.xml:552 #, no-c-format msgid "DeskStation RPX164-2" msgstr "DeskStation RPX164-2" #. Tag: entry #: hardware.xml:556 #, no-c-format msgid "DeskStation RPX164-4" msgstr "DeskStation RPX164-4" #. Tag: entry #: hardware.xml:560 #, no-c-format msgid "Samsung AlphaPC164-BX" msgstr "Samsung AlphaPC164-BX" #. Tag: entry #: hardware.xml:566 #, no-c-format msgid "SABLE" msgstr "SABLE" #. Tag: entry #: hardware.xml:567 #, no-c-format msgid "AlphaServer 2000 4/xxx" msgstr "AlphaServer 2000 4/xxx" #. Tag: entry #: hardware.xml:568 #, no-c-format msgid "Demi-Sable" msgstr "Demi-Sable" #. Tag: entry #: hardware.xml:571 #, no-c-format msgid "AlphaServer 2000 5/xxx" msgstr "AlphaServer 2000 5/xxx" #. Tag: entry #: hardware.xml:572 #, no-c-format msgid "Demi-Gamma-Sable" msgstr "Demi-Gamma-Sable" #. Tag: entry #: hardware.xml:575 #, no-c-format msgid "AlphaServer 2100 4/xxx" msgstr "AlphaServer 2100 4/xxx" #. Tag: entry #: hardware.xml:576 #, no-c-format msgid "Sable" msgstr "Sable" #. Tag: entry #: hardware.xml:579 #, no-c-format msgid "AlphaServer 2100 5/xxx" msgstr "AlphaServer 2100 5/xxx" #. Tag: entry #: hardware.xml:580 #, no-c-format msgid "Gamma-Sable" msgstr "Gamma-Sable" #. Tag: entry #: hardware.xml:585 #, no-c-format msgid "TAKARA" msgstr "TAKARA" #. Tag: entry #: hardware.xml:586 #, no-c-format msgid "21164 PICMG SBC" msgstr "21164 PICMG SBC" #. Tag: entry #: hardware.xml:587 #, no-c-format msgid "Takara" msgstr "Takara" #. Tag: entry #: hardware.xml:588 #, no-c-format msgid "takara" msgstr "takara" #. Tag: entry #: hardware.xml:592 #, no-c-format msgid "TITAN" msgstr "TITAN" #. Tag: entry #: hardware.xml:593 #, no-c-format msgid "AlphaServer DS15" msgstr "AlphaServer DS15" #. Tag: entry #: hardware.xml:594 #, no-c-format msgid "HyperBrick2" msgstr "HyperBrick2" #. Tag: entry #: hardware.xml:597 #, no-c-format msgid "AlphaServer DS25" msgstr "AlphaServer DS25" #. Tag: entry #: hardware.xml:598 #, no-c-format msgid "Granite" msgstr "Granite" #. Tag: entry #: hardware.xml:601 #, no-c-format msgid "AlphaServer ES45" msgstr "AlphaServer ES45" #. Tag: entry #: hardware.xml:602 #, no-c-format msgid "Privateer" msgstr "Privateer" #. Tag: entry #: hardware.xml:605 hardware.xml:644 hardware.xml:648 #, no-c-format msgid "UNKNOWN" msgstr "KHÔNG RÕ" #. Tag: entry #: hardware.xml:606 #, no-c-format msgid "Yukon" msgstr "Yukon" #. Tag: entry #: hardware.xml:611 #, no-c-format msgid "TSUNAMI" msgstr "TSUNAMI" #. Tag: entry #: hardware.xml:612 #, no-c-format msgid "AlphaServer DS10" msgstr "AlphaServer DS10" #. Tag: entry #: hardware.xml:613 hardware.xml:661 #, no-c-format msgid "Webbrick" msgstr "Webbrick" #. Tag: entry #: hardware.xml:616 #, no-c-format msgid "AlphaServer DS10L" msgstr "AlphaServer DS10L" #. Tag: entry #: hardware.xml:617 #, no-c-format msgid "Slate" msgstr "Slate" #. Tag: entry #: hardware.xml:620 #, no-c-format msgid "AlphaServer DS20" msgstr "AlphaServer DS20" #. Tag: entry #: hardware.xml:621 #, no-c-format msgid "Catamaran/Goldrush" msgstr "Catamaran/Goldrush" #. Tag: entry #: hardware.xml:624 #, no-c-format msgid "AlphaServer DS20E" msgstr "AlphaServer DS20E" #. Tag: entry #: hardware.xml:625 #, no-c-format msgid "Goldrack" msgstr "Goldrack" #. Tag: entry #: hardware.xml:628 #, no-c-format msgid "AlphaServer DS20L" msgstr "AlphaServer DS20L" #. Tag: entry #: hardware.xml:629 #, no-c-format msgid "Shark" msgstr "Shark" #. Tag: entry #: hardware.xml:632 #, no-c-format msgid "AlphaServer ES40" msgstr "AlphaServer ES40" #. Tag: entry #: hardware.xml:633 #, no-c-format msgid "Clipper" msgstr "Clipper" #. Tag: entry #: hardware.xml:636 hardware.xml:637 #, no-c-format msgid "DP264" msgstr "DP264" #. Tag: entry #: hardware.xml:640 #, no-c-format msgid "SMARTengine 21264 PCI/ISA SBC" msgstr "SMARTengine 21264 PCI/ISA SBC" #. Tag: entry #: hardware.xml:641 #, no-c-format msgid "Eiger" msgstr "Eiger" #. Tag: entry #: hardware.xml:645 #, no-c-format msgid "Warhol" msgstr "Warhol" #. Tag: entry #: hardware.xml:649 #, no-c-format msgid "Windjammer" msgstr "Windjammer" #. Tag: entry #: hardware.xml:652 #, no-c-format msgid "UP2000" msgstr "UP2000" #. Tag: entry #: hardware.xml:653 #, no-c-format msgid "Swordfish" msgstr "Swordfish" #. Tag: entry #: hardware.xml:656 #, no-c-format msgid "XP1000" msgstr "XP1000" #. Tag: entry #: hardware.xml:657 #, no-c-format msgid "Monet/Brisbane" msgstr "Monet/Brisbane" #. Tag: entry #: hardware.xml:660 #, no-c-format msgid "XP900" msgstr "XP900" #. Tag: entry #: hardware.xml:666 #, no-c-format msgid "WILDFIRE" msgstr "WILDFIRE" #. Tag: entry #: hardware.xml:667 #, no-c-format msgid "AlphaServer GS160" msgstr "AlphaServer GS160" #. Tag: entry #: hardware.xml:668 hardware.xml:672 #, no-c-format msgid "Wildfire" msgstr "Wildfire" #. Tag: entry #: hardware.xml:671 #, no-c-format msgid "AlphaServer GS320" msgstr "AlphaServer GS320" #. Tag: entry #: hardware.xml:677 hardware.xml:679 #, no-c-format msgid "XL" msgstr "XL" #. Tag: entry #: hardware.xml:678 #, no-c-format msgid "XL-233...266" msgstr "XL-233...266" #. Tag: entry #: hardware.xml:680 #, no-c-format msgid "xl" msgstr "xl" #. Tag: para #: hardware.xml:685 #, no-c-format msgid "" "It is believed that Debian &releasename; supports installing on all alpha " "sub-architectures with the exception of the ARC-only Ruffian and XL sub-" "architectures and the Titan subarchitecture, which requires a change to the " "kernel compile options." msgstr "" "Chúng tôi xem là hệ thống Debian &releasename; hỗ trợ khả năng cài đặt vào " "mọi kiến trúc phụ alpha trừ những kiến trúc phụ Ruffian và XL kiểu chỉ-ARC " "và kiến trúc phụ Titan mà cần thiết thay đổi những tùy chọn biên dịch hạt " "nhân." #. Tag: para #: hardware.xml:701 hardware.xml:860 #, no-c-format msgid "" "Complete information concerning supported peripherals can be found at Linux Hardware Compatibility HOWTO. " "This section merely outlines the basics." msgstr "" "Thông tin hoàn toàn về các ngoại vi được hỗ trợ nằm trong tài liệu khả năng " "tương thích của phần cứng Linux Thế Nào Linux Hardware Compatibility HOWTO. Tiết đoạn này đơn giản tóm " "tắt các điểm cơ bản." #. Tag: title #: hardware.xml:709 hardware.xml:868 hardware.xml:1034 #, no-c-format msgid "CPU" msgstr "CPU" #. Tag: para #: hardware.xml:710 #, no-c-format msgid "Both AMD64 and Intel EM64T processors are supported." msgstr "Hỗ trợ bộ xử lý kiểu cả hai AMD64 và EM64T." #. Tag: para #: hardware.xml:738 #, no-c-format msgid "" "Each distinct ARM architecture requires its own kernel. Because of this the " "standard Debian distribution only supports installation on a number of the " "most common platforms. The Debian userland however may be used by " "any ARM CPU." msgstr "" "Mỗi kiến trúc ARM riêng cần thiết hạt nhân riêng. Do đó bản phát hành Debian " "chuẩn chỉ hỗ trợ khả năng cài đặt vào một số nền tảng thường nhất. Tuy " "nhiên, các phần mềm Debian bên ngoài hạt nhân (« miền người dùng Debian ») " "chạy được trên bất cứ bộ xử lý trung tâm kiểu ARM nào." #. Tag: para #: hardware.xml:747 #, no-c-format msgid "" "Most ARM CPUs may be run in either endian mode (big or little). However, the " "majority of current system implementation uses little-endian mode. Debian " "currently only supports little-endian ARM systems." msgstr "" "Phần lớn bộ xử lý trung tâm kiểu ARM chạy được trong chế độ về cuối (endian) " "cả lớn lẫn nhỏ. Tuy nhiên, phần lớn sự thực hiện hệ thống hiện thời sử dụng " "chế độ về cuối nhỏ. Debian hỗ trợ hiện thời chỉ hệ thống ARM về cuối nhỏ." #. Tag: para #: hardware.xml:755 #, no-c-format msgid "The supported platforms are:" msgstr "Những nền tảng đã hỗ trợ :" #. Tag: term #: hardware.xml:762 #, no-c-format msgid "Netwinder" msgstr "Netwinder" #. Tag: para #: hardware.xml:763 #, no-c-format msgid "" "This is actually the name for the group of machines based upon the StrongARM " "110 CPU and Intel 21285 Northbridge (also known as Footbridge). It comprises " "of machines like: Netwinder (possibly one of the most common ARM boxes), " "CATS (also known as the EB110ATX), EBSA 285 and Compaq personal server (cps, " "aka skiff)." msgstr "" "Đây thật là tên của nhóm máy dựa vào bộ xử lý trung tâm StrongARM 110 và " "Intel 21285 Northbridge (cũng được biết như là Footbridge). Nó chứa máy " "như : Netwinder (rất có thể là một của những máy ARM thường dùng nhất), CATS " "(cũng được biết như là EB110ATX), EBSA 285 và máy phục vụ cá nhân Compaq " "(cps, cũng tên skiff)." #. Tag: term #: hardware.xml:776 #, no-c-format msgid "IOP32x" msgstr "IOP32x" #. Tag: para #: hardware.xml:777 #, no-c-format msgid "" "Intel's I/O Processor (IOP) line is found in a number of products related to " "data storage and processing. Debian currently supports the IOP32x platform, " "featuring the IOP 80219 and 32x chips commonly found in Network Attached " "Storage (NAS) devices. Debian explicitly supports two such devices: the " "GLAN Tank from IO-Data and " "the Thecus N2100." msgstr "" "Mẫu Bộ Xử Lý I/O (IOP) của công ty Intel nằm trong một số sản phẩm liên quan " "đến việc cất giữ dữ liệu và xử lý dữ liệu. Debian hiện thời hỗ trợ nền tảng " "IOP32x mà chứa những phiến tinh thể OP 80219 và 32x thường gặp trong thiết " "bị kiểu Sức Chứa Đính Mạng (NAS). Debian hỗ trợ dứt khoát hai thiết bị như " "vậy: GLAN Tank của IO-Data " "và Thecus N2100." #. Tag: term #: hardware.xml:790 #, no-c-format msgid "IXP4xx" msgstr "IXP4xx" #. Tag: para #: hardware.xml:791 #, no-c-format msgid "" "The IXP4xx platform is based on Intel's XScale ARM core. Currently, only one " "IXP4xx based system is supported, the Linksys NSLU2. The Linksys NSLU2 " "(Network Storage Link for USB 2.0 Disk Drives) is a small device which " "allows you to easily provide storage via the network. It comes with an " "Ethernet connection and two USB ports to which hard drives can be connected. " "There is an external site with installation instructions." msgstr "" "Nền tảng IXP4xx dựa vào lõi ARM XScale của Intel. Hiện thời hỗ trợ chỉ một " "hệ thống dựa vào IXP4xx: Linksys NSLU2. Linksys NSLU2 (Liên Kết Sức Chứa " "Mạng cho các Ổ Đĩa USB 2.0) là một thiết bị nhỏ cho bạn có khả năng cung cấp " "dễ dàng sức chứa thông qua mạng. Nó có sẵn một sự kết nối Ethernet và hai " "cổng USB đến chúng có thể kết nối ổ đĩa cứng. Có sẵn những hướng dẫn cài đặt ở một nơi Mạng bên ngoài." #. Tag: term #: hardware.xml:805 #, no-c-format msgid "Orion5x" msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:806 #, no-c-format msgid "" "Orion is a system on a chip (SoC) from Marvell that integrates an ARM CPU, " "Ethernet, SATA, USB, and other functionality in one chip. There are many " "Network Attached Storage (NAS) devices on the market that are based on an " "Orion chip. We currently support the following Orion based devices: Buffalo Kurobox, HP mv2120, QNAP Turbo Station (TS-109, TS-209 and TS-409)." msgstr "" #. Tag: term #: hardware.xml:821 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "prep" msgid "Versatile" msgstr "prep" #. Tag: para #: hardware.xml:822 #, no-c-format msgid "" "The Versatile platform is emulated by QEMU and is therefore a nice way to " "test and run Debian on ARM if you don't have the hardware." msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:841 #, no-c-format msgid "" "There are two major support &architecture; flavors: PA-" "RISC 1.1 and PA-RISC 2.0. The PA-RISC 1.1 architecture is targeted at 32-bit " "processors whereas the 2.0 architecture is targeted to the 64-bit " "processors. Some systems are able to run either kernel. In both cases, the " "userland is 32-bit. There is the possibility of a 64-bit userland in the " "future." msgstr "" "Có hai mùi vị &architecture; hỗ trợ chính: PA-RISC 1.1 " "và PA-RISC 2.0. Kiến trúc kiểu PA-RISC 1.1 đặc trưng cho bộ xử lý 32 bit, " "còn kiến trúc kiểu 2.0 dành cho bộ xử lý 64-bit. Một số hệ thống riêng có " "khả năng chạy mỗi hạt nhân. Trong cả hai trường hợp, miền người dùng (các " "phần mềm bên ngoài hạt nhân) là 32-bit. Trong tương lai, có lẽ miền người " "dùng là 64-bit." #. Tag: para #: hardware.xml:869 #, no-c-format msgid "" "Nearly all x86-based (IA-32) processors still in use in personal computers " "are supported, including all varieties of Intel's \"Pentium\" series. This " "also includes 32-bit AMD and VIA (former Cyrix) processors, and processors " "like the Athlon XP and Intel P4 Xeon." msgstr "" "Vẫn còn hỗ trợ gần tất cả các bộ xử lý dựa vào x86 (IA-32) còn được dùng lại " "trong máy tính cá nhân, gồm mọi kiểu bộ xử lý « Pentium » của công ty Intel. " "Cũng gồm các bộ xử lý 32-bit kiểu AMD và VIA (tên trước là Cyrix), và các bộ " "xử lý như Athlon XP và Intel P4 Xeon." #. Tag: para #: hardware.xml:877 #, no-c-format msgid "" "If your system has a 64-bit processor from the AMD64 or Intel EM64T " "families, you will probably want to use the installer for the amd64 " "architecture instead of the installer for the (32-bit) i386 architecture." msgstr "" "Nếu máy tính của bạn có bộ xử lý 64-bit AMD64 hay Intel EM64T, khuyên bạn sử " "dụng bộ cài đặt cho kiến trúc amd64 thay cho bộ cài đặt cho kiến trúc i386 " "(32-bit)." #. Tag: para #: hardware.xml:884 #, no-c-format msgid "" "However, Debian GNU/Linux &releasename; will not run on " "386 or earlier processors. Despite the architecture name \"i386\", support " "for actual 80386 processors (and their clones) was dropped with the Sarge " "(r3.1) release of Debian We have long tried to avoid this, " "but in the end it was necessary due a unfortunate series of issues with the " "compiler and the kernel, starting with an bug in the C++ ABI provided by " "GCC. You should still be able to run Debian GNU/Linux on actual 80386 " "processors if you compile your own kernel and compile all packages from " "source, but that is beyond the scope of this manual. . " "(No version of Linux has ever supported the 286 or earlier chips in the " "series.) All i486 and later processors are still supported " "Many Debian packages will actually run slightly faster on modern computers " "as a positive side effect of dropping support for these old chips. The i486, " "introduced in 1989, has three opcodes (bswap, cmpxchg, and xadd) which the " "i386, introduced in 1986, did not have. Previously, these could not be " "easily used by most Debian packages; now they can. ." msgstr "" "Tuy nhiên, Debian GNU/Linux &releasename; sẽ không phải " "chạy được trên bộ xử lý kiểu 386 hay cũ hơn. Bất chấp tên kiến trúc \"i386" "\", khả năng hỗ trợ bộ xử lý 80386 thật (và các bộ nhái) bị bỏ trong bản phát hành Sarge (r3.1) của Debian Chúng " "tôi đã từ lâu cố gắng tránh trường hợp này, nhưng mà cuối cùng cần phải bỏ " "hỗ trợ do một dãy rủi ro các vấn đề với bộ biên dịch và hạt nhân, đầu tiên " "là một lỗi trong ABI C++ được cung cấp bởi GCC. Bạn nên vẫn còn có khả năng " "chạy Debian GNU/Linux trên bộ xử lý kiểu 80386 thật, nếu bạn biên dịch riêng " "hạt nhân và biên dịch mọi gói từ mã nguồn, hai tiến trình nằm ở ngoại phạm " "vị của sổ tay này. . (Chưa bao giờ có phiên bản Linux hỗ " "trợ phiến tinh thể 286, hay điều cũ hơn trong dãy đó.) Mọi bộ xử lý kiểu " "i486 và sau vẫn còn được hỗ trợ. Nhiều gói Debian sẽ thật " "chạy nhanh hơn một ít trên máy tính hiện đại : một hiệu ứng khác tốt khi bỏ " "khả năng hỗ trợ những phiến tinh thể cũ này. Điều i486, được giới thiệu " "trong năm 1989, có ba mã thao tác (bswap, cmpxchg, and xadd) mà điều i386, " "được giới thiệu trong năm 1986, không có. Lúc trước, ba mã thao tác này " "không thể được sử dụng dễ dàng bởi phần lớn gói Debian; lúc này có thể. ." #. Tag: title #: hardware.xml:921 #, no-c-format msgid "I/O Bus" msgstr "Mạch nối nhập/xuất" #. Tag: para #: hardware.xml:922 #, no-c-format msgid "" "The system bus is the part of the motherboard which allows the CPU to " "communicate with peripherals such as storage devices. Your computer must use " "the ISA, EISA, PCI, the Microchannel Architecture (MCA, used in IBM's PS/2 " "line), or VESA Local Bus (VLB, sometimes called the VL bus). Essentially all " "personal computers sold in recent years use one of these." msgstr "" "Mạch nối hệ thống (system bus) là phần của bo mạch chủ mà cho bộ xử lý trung " "tâm (CPU) có khả năng liên lạc với ngoại vi như thiết bị sức chứa. Máy tính " "của bạn phải sử dụng ISA, EISA, PCI, Microchannel Architecture (MCA, dùng " "trong mẫu PS/2 của IBM), hoặc VESA Local Bus (VLB, đôi khi được gọi là VL " "bus). Thật là tất cả các máy tính cá nhân được bán trong những năm gần đây " "có phải sử dụng một của mạch nối hệ thống này." #. Tag: para #: hardware.xml:946 #, no-c-format msgid "" "Complete information concerning supported M68000 based " "(&architecture;) systems can be found at the Linux/m68k FAQ. This section merely outlines the " "basics." msgstr "" "Thông tin hoàn toàn về những hệ thống dựa vào M68000 (kiến trúc " "&architecture;) được hỗ trợ nằm trong Hỏi Đáp Linux/m68k FAQ. Tiết đoạn này đơn giản tóm " "tắt các điểm cơ bản." #. Tag: para #: hardware.xml:953 #, no-c-format msgid "" "The &architecture; port of Linux runs on any 680x0 with a PMMU (Paged Memory " "Management Unit) and a FPU (floating-point unit). This includes the 68020 " "with an external 68851 PMMU, the 68030, and better, and excludes the " "EC line of 680x0 processors. See the Linux/m68k FAQ for complete details." msgstr "" "Bản chuyển &architecture; của LInux chạy được trên bất kỳ máy 680x0 nào có " "PMMU (đơn vị quản lý bộ nhớ đã chuyển phần) và FPU (đơn vị điểm phù động). " "Nhóm máy này gồm 68020 với 68851 PMMU bên ngoài, 68030 và mới hơn, và loại " "trừ mẫu EC của bộ xử lý 680x0. Xem Hỏi Đáp Linux/m68k FAQ để tìm chi tiết hoàn toàn." #. Tag: para #: hardware.xml:961 #, no-c-format msgid "" "There are four major supported &architecture; flavors: " "Amiga, Atari, Macintosh and VME machines. Amiga and Atari were the first two " "systems to which Linux was ported; in keeping, they are also the two most " "well-supported Debian ports. The Macintosh line is supported incompletely, " "both by Debian and by the Linux kernel; see Linux m68k for Macintosh for project status and supported " "hardware. The BVM and Motorola single board VMEbus computers are the most " "recent addition to the list of machines supported by Debian. Ports to other " "&architecture; architectures, such as the Sun3 architecture and NeXT black " "box, are underway but not yet supported by Debian." msgstr "" "Có bốn mùi vị &architecture; chính được hỗ trợ : máy " "kiểu Amiga, Atari, Macintosh (Apple Mac) và VME. Debian đã được chuyển đầu " "tiên sang Amiga và Atari: thích hợp là hai bản chuyển này có sự hỗ trợ tốt " "nhất. Cả Debian lẫn hạt nhân Linux đều chưa hỗ trợ hoàn toàn mẫu máy " "Macintosh: xem trang đặc trưng cho Mac Linux " "m68k for Macintosh để tìm trạng thái dự án và phần cứng được hỗ trợ. " "Những máy tính mạch nối VMEbus bo mạch đơn BVM và Motorola vừa được thêm vào " "danh sách các máy do Debian hỗ trợ. Bản chuyển sang kiến trúc &architecture; " "khác như Sun3 và hộp đen NeXT đang được xây dựng, nhưng mà Debian chưa hỗ " "trợ." #. Tag: para #: hardware.xml:988 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Debian on &arch-title; supports the following platforms: " #| " SGI IP22: this platform includes the SGI machines Indy, " #| "Indigo 2 and Challenge S. Since these machines are very similar, whenever " #| "this document refers to the SGI Indy, the Indigo 2 and Challenge S are " #| "meant as well. SGI IP32: this " #| "platform is generally known as SGI O2. " #| " Broadcom BCM91250A (SWARM): this is an ATX form factor " #| "evaluation board from Broadcom based on the dual-core SB1 1250 CPU. Broadcom BCM91480B (BigSur): this is an " #| "ATX form factor evaluation board from Broadcom based on the quad-core " #| "SB1A 1480 CPU. Complete information " #| "regarding supported mips/mipsel machines can be found at the Linux-MIPS homepage. In the following, only " #| "the systems supported by the Debian installer will be covered. If you are " #| "looking for support for other subarchitectures, please contact the debian-&arch-listname; mailing list." msgid "" "Debian on &arch-title; supports the following platforms: " " SGI IP22: this platform includes the SGI machines Indy, " "Indigo 2 and Challenge S. Since these machines are very similar, whenever " "this document refers to the SGI Indy, the Indigo 2 and Challenge S are meant " "as well. SGI IP32: this platform is " "generally known as SGI O2. MIPS Malta: " "this platform is emulated by QEMU and is therefore a nice way to test and " "run Debian on MIPS if you don't have the hardware. " " Broadcom BCM91250A (SWARM): this is an ATX form factor " "evaluation board from Broadcom based on the dual-core SB1 1250 CPU. Broadcom BCM91480B (BigSur): this is an ATX form " "factor evaluation board from Broadcom based on the quad-core SB1A 1480 CPU. " " Complete information regarding supported " "mips/mipsel machines can be found at the Linux-MIPS homepage. In the following, only the systems supported " "by the Debian installer will be covered. If you are looking for support for " "other subarchitectures, please contact the debian-&arch-listname; mailing list." msgstr "" "Debian chạy trên kiến trúc &arch-title; hỗ trợ những nền tảng này: " " SGI IP22: nền tảng này gồm những máy kiểu " "SGI Indy, Indigo 2 và Challenge S. Vì các máy này là rất tương tự, khi nào " "tài liệu này nói đến « SGI Indy », cũng nói đến Indigo 2 và Challenge S. SGI IP32: nền tảng này thường được gọi như " "là SGI O2. Broadcom BCM91250A (SWARM): " "đây là một bo mạch ước lượng kích cỡ thiết bị ATX của Broadcom dựa vào bộ xử " "lý trung tâm lõi đôi SB1 1250. Broadcom " "BCM91480B (BigSur): đây là một bo mạch ước lượng kích cỡ thiết bị ATX của " "Broadcom dựa vào bộ xử lý trung tâm lõi bốn SB1A 1480. Thông tin hoàn toàn về các máy kiểu mips/mipsel được hỗ trợ " "nằm trên trang chủ Linux-MIPS. Thông " "tin theo đây diễn tả chỉ những hệ thống được hỗ trợ bởi Trình cài đặt Debian " "(Debian Installer). Nếu bạn tìm khả năng hỗ trợ kiến trúc phụ khác,xin hãy " "liên lạc với hộp thư chung debian-&arch-" "listname;." #. Tag: para #: hardware.xml:1035 #, no-c-format msgid "" "On SGI IP22, SGI Indy, Indigo 2 and Challenge S with R4000, R4400, R4600 and " "R5000 processors are supported by the Debian installation system on big " "endian MIPS. On SGI IP32, currently only systems based on the R5000 are " "supported. The Broadcom BCM91250A evaluation board comes with an SB1 1250 " "chip with two cores which are supported in SMP mode by this installer. " "Similarly, the BCM91480B evaluation board contains an SB1A 1480 chip with " "four cores which are supported in SMP mode." msgstr "" "Trên SGI IP22, máy kiểu SGI Indy, Indigo 2 và Challenge S chứa bộ xử lý " "R4000, R4400, R4600 và R5000 được hỗ trợ bởi hệ thống cài đặt Debian trên " "MIPS về cuối lớn. Còn trên SGI IP32, chỉ những hệ thống dựa vào bộ xử lý " "R5000 có được hỗ trợ hiện thời. Bo mạch ước lượng Broadcom BCM91250A có sẵn " "một phiến tinh thể SB1 1250 có hai lõi mà được hỗ trợ trong chế độ SMP bởi " "trình cài đặt này. Tương tự, bo mạch ước lượng BCM91480B chứa một phiến tinh " "thể SB1A 1480 có bốn lõi mà được hỗ trợ trong chế độ SMP." #. Tag: para #: hardware.xml:1045 #, no-c-format msgid "" "Some MIPS machines can be operated in both big and little endian mode. For " "little endian MIPS, please read the documentation for the mipsel " "architecture." msgstr "" "Một số máy kiểu MIPS có thể được thao tác trong chế độ về cuối cả lớn lẫn " "nhỏ. Đối với MIPS về cuối nhỏ, xem tài liệu hướng dẫn về kiến trúc " "mipsel." #. Tag: para #: hardware.xml:1062 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Debian on &arch-title; supports the following platforms: " #| " DECstation: various models of the DECstation are " #| "supported. Cobalt Microserver: only " #| "MIPS based Cobalt machines are covered here. This includes the Cobalt " #| "Qube 2700 (Qube1), RaQ, Qube2 and RaQ2, and the Gateway Microserver. Broadcom BCM91250A (SWARM): this is an " #| "ATX form factor evaluation board from Broadcom based on the dual-core SB1 " #| "1250 CPU. Broadcom BCM91480B " #| "(BigSur): this is an ATX form factor evaluation board from Broadcom based " #| "on the quad-core SB1A 1480 CPU. " #| "Complete information regarding supported mips/mipsel machines can be " #| "found at the Linux-MIPS homepage. " #| "In the following, only the systems supported by the Debian installer will " #| "be covered. If you are looking for support for other subarchitectures, " #| "please contact the debian-&arch-" #| "listname; mailing list." msgid "" "Debian on &arch-title; supports the following platforms: " " Cobalt Microserver: only MIPS based Cobalt machines are " "covered here. This includes the Cobalt Qube 2700 (Qube1), RaQ, Qube2 and " "RaQ2, and the Gateway Microserver. MIPS " "Malta: this platform is emulated by QEMU and is therefore a nice way to test " "and run Debian on MIPS if you don't have the hardware. " " Broadcom BCM91250A (SWARM): this is an ATX form factor " "evaluation board from Broadcom based on the dual-core SB1 1250 CPU. Broadcom BCM91480B (BigSur): this is an ATX form " "factor evaluation board from Broadcom based on the quad-core SB1A 1480 CPU. " " Complete information regarding supported " "mips/mipsel machines can be found at the Linux-MIPS homepage. In the following, only the systems supported " "by the Debian installer will be covered. If you are looking for support for " "other subarchitectures, please contact the debian-&arch-listname; mailing list." msgstr "" "Debian trên &arch-title; hỗ trợ những nền tảng này: " " DECstation: vài mô hình khác nhau của DECstation được hỗ " "trợ. Cobalt Microserver: thông tin này " "diễn tả chỉ những máy Cobalt dựa vào MIPS, mà gồm Cobalt Qube 2700 (Qube1), " "RaQ, Qube2, RaQ2, và Gateway Microserver. " " Broadcom BCM91250A (SWARM): đây là một bo mạch ước lượng " "kích cỡ thiết bị ATX của Broadcom dựa vào bộ xử lý trung tâm lõi đôi SB1 " "1250. Broadcom BCM91480B (BigSur): đây " "là một bo mạch ước lượng kích cỡ thiết bị ATX của Broadcom dựa vào bộ xử lý " "trung tâm lõi bốn SB1A 1480. Thông tin " "hoàn toàn về các máy kiểu mips/mipsel được hỗ trợ nằm trên trang chủ Linux-MIPS. Thông tin theo đây diễn tả chỉ " "những hệ thống được hỗ trợ bởi Trình cài đặt Debian (Debian Installer). Nếu " "bạn tìm khả năng hỗ trợ kiến trúc phụ khác, xin hãy liên lạc với hộp thư " "chung debian-&arch-listname;." #. Tag: title #: hardware.xml:1103 #, no-c-format msgid "CPU/Machine types" msgstr "Kiểu máy/bộ xử lý trung tâm" #. Tag: para #: hardware.xml:1105 #, no-c-format msgid "All MIPS based Cobalt machines are supported." msgstr "" #. Tag: para #: hardware.xml:1109 #, no-c-format msgid "" "The Broadcom BCM91250A evaluation board comes with an SB1 1250 chip with two " "cores which are supported in SMP mode by this installer. Similarly, the " "BCM91480B evaluation board contains an SB1A 1480 chip with four cores which " "are supported in SMP mode." msgstr "" "Bo mạch ước lượng BCM91250A của Broadcom có sẵn một phiến tinh thể SB1 1250 " "có hai lõi mà được hỗ trợ trong chế độ SMP bởi trình cài đặt này. Tương tự, " "bo mạch ước lượng BCM91480B chứa một phiến tinh thể SB1A 1480 có bốn lõi mà " "được hỗ trợ trong chế độ SMP." #. Tag: title #: hardware.xml:1119 #, no-c-format msgid "Supported console options" msgstr "Tùy chọn bàn giao tiếp được hỗ trợ" #. Tag: para #: hardware.xml:1120 #, no-c-format msgid "Both Cobalt and Broadcom BCM91250A/BCM91480B use 115200 bps." msgstr "" "Máy cả Cobalt lẫn Broadcom BCM91250A/BCM91480B đều dùng tốc độ 115200 bit/" "giây." #. Tag: para #: hardware.xml:1134 #, no-c-format msgid "" "There are four major supported &architecture; " "subarchitectures: PMac (Power-Macintosh or PowerMac), PReP, APUS (Amiga " "Power-UP System), and CHRP machines. Each subarchitecture has its own boot " "methods. In addition, there are four different kernel flavours, supporting " "different CPU variants." msgstr "" "Có bốn kiến trúc phụ &architecture; chính được hỗ trợ : " "PMac (Power-Macintosh hay PowerMac), PReP, APUS (Amiga Power-UP System), và " "máy kiểu CHRP. Mỗi kiến trúc phụ có phương pháp khởi động riêng. Hơn nữa, có " "bốn mùi vị hạt nhân, hỗ trợ biến thể bộ xử lý trung tâm (CPU) khác nhau." #. Tag: para #: hardware.xml:1142 #, no-c-format msgid "" "Ports to other &architecture; architectures, such as " "the Be-Box and MBX architecture, are underway but not yet supported by " "Debian. We may have a 64-bit port in the future." msgstr "" "Bản chuyển sang kiến trúc &architecture; thêm, như kiến " "trúc Be-Box và MBX, đang được xây dựng, nhưng Debian chưa hỗ trợ. Trong " "tương lai, có lẽ Debian hỗ trợ bản chuyển 64-bit." #. Tag: title #: hardware.xml:1150 #, no-c-format msgid "Kernel Flavours" msgstr "Mùi vị hạt nhân" #. Tag: para #: hardware.xml:1152 #, no-c-format msgid "" "There are four flavours of the powerpc kernel in Debian, based on the CPU " "type:" msgstr "" "Trong Debian có bốn mùi vị của hạt nhân powerpc, dựa vào kiểu bộ xử lý trung " "tâm (CPU):" #. Tag: term #: hardware.xml:1159 #, no-c-format msgid "powerpc" msgstr "powerpc" #. Tag: para #: hardware.xml:1160 #, no-c-format msgid "" "Most systems use this kernel flavour, which supports the PowerPC 601, 603, " "604, 740, 750, and 7400 processors. All Apple PowerMac machines up to and " "including the one marketed as G4 use one of these processors." msgstr "" "Hậu hết hệ thống sử dụng mùi vị hạt nhân này, mà hỗ trợ bộ xử lý PowerPC " "601, 603, 604, 740, 750, và 7400. Mọi máy PowerMac của Apple đến G4 sử dụng " "một của những bộ xử lý này." #. Tag: term #: hardware.xml:1170 #, no-c-format msgid "power64" msgstr "power64" #. Tag: para #: hardware.xml:1171 #, no-c-format msgid "The power64 kernel flavour supports the following CPUs:" msgstr "Mùi vị hạt nhân kiểu power64 hỗ trợ những bộ xử lý trung tâm này:" #. Tag: para #: hardware.xml:1175 #, no-c-format msgid "" "The POWER3 processor is used in older IBM 64-bit server systems: known " "models include the IntelliStation POWER Model 265, the pSeries 610 and 640, " "and the RS/6000 7044-170, 7043-260, and 7044-270." msgstr "" "Bộ xử lý POWER3 được dùng trong máy phục vụ 64-bit IBM cũ hơn: những mô hình " "được biết gồm IntelliStation POWER Model 265, pSeries 610 và 640, và RS/6000 " "7044-170, 7043-260, 7044-270." #. Tag: para #: hardware.xml:1181 #, no-c-format msgid "" "The POWER4 processor is used in more recent IBM 64-bit server systems: known " "models include the pSeries 615, 630, 650, 655, 670, and 690." msgstr "" "Bộ xử lý POWER4 được dùng trong máy phục vụ 64-bit IBM mới hơn: những mô " "hình được biết gồm pSeries 615, 630, 650, 655, 670, 690." #. Tag: para #: hardware.xml:1186 #, no-c-format msgid "" "Systems using the Apple G5 (PPC970FX processor) are also based on the POWER4 " "architecture, and use this kernel flavour." msgstr "" "Hệ thống dùng Apple G5 (bộ xử lý PPC970FX) cũng dựa vào kiến trúc POWER4 thì " "dùng mùi vị hạt nhân này." #. Tag: term #: hardware.xml:1195 #, no-c-format msgid "prep" msgstr "prep" #. Tag: para #: hardware.xml:1196 #, no-c-format msgid "This kernel flavour supports the PReP subarchitecture." msgstr "Mùi vị hạt nhân này hỗ trợ kiến trúc phụ PReP." #. Tag: term #: hardware.xml:1204 #, no-c-format msgid "apus" msgstr "apus" #. Tag: para #: hardware.xml:1205 #, no-c-format msgid "" "This kernel flavour supports the Amiga Power-UP System, though it is " "currently disabled." msgstr "" "Mùi vị hạt nhân này hỗ trợ Amiga Power-UP System, dù hiện thời nó bị tắt." #. Tag: title #: hardware.xml:1218 #, no-c-format msgid "Power Macintosh (pmac) subarchitecture" msgstr "Kiến trúc phụ Power Macintosh (pmac)" #. Tag: para #: hardware.xml:1220 #, no-c-format msgid "" "Apple (and briefly a few other manufacturers — Power Computing, for " "example) made a series of Macintosh computers based on the PowerPC " "processor. For purposes of architecture support, they are categorized as " "NuBus (not supported by Debian), OldWorld, and NewWorld." msgstr "" "Công ty Apple (và ngắn gọn một số hãng chế tạo khác như Power Computing) đã " "xây dựng một nhóm máy tính Macintosh dựa vào bộ xử lý PowerPC. Cho mục đích " "hỗ trợ kiến trúc, chúng phân loại ra NuBus (không phải được hỗ trợ bởi " "Debian), OldWorld (kiểu cũ), và NewWorld (kiểu mới)." #. Tag: para #: hardware.xml:1227 #, no-c-format msgid "" "OldWorld systems are most Power Macintoshes with a floppy drive and a PCI " "bus. Most 603, 603e, 604, and 604e based Power Macintoshes are OldWorld " "machines. Those pre-iMac PowerPC models from Apple use a four digit naming " "scheme, except for the beige colored G3 systems, which are also OldWorld." msgstr "" "Hệ thống OldWorld (kiểu cũ) thường là máy PowerMac chứa ổ đĩa mềm và mạch " "nối PCI. Phần lớn máy PowerMac dựa vào bộ xử lý 630, 603e, 604, 604e là máy " "kiểu cũ. Những mô hình PowerPC trước iMac của Apple có tên chứa bốn chữ số, " "trừ những hệ thống G3 màu be mà cũng là kiểu cũ." #. Tag: para #: hardware.xml:1235 #, no-c-format msgid "" "The so called NewWorld PowerMacs are any PowerMacs in translucent colored " "plastic cases and later models. That includes all iMacs, iBooks, G4 systems, " "blue colored G3 systems, and most PowerBooks manufactured in and after 1999. " "The NewWorld PowerMacs are also known for using the ROM in RAM system for MacOS, and were manufactured from mid-1998 onwards." msgstr "" "Máy PowerMac được gọi là NewWorld (kiểu mới) là máy PowerMac có hộp lông " "trong mờ có màu sắc, và mô hình mới hơn. Gồm có mọi máy iMac, máy tính xách " "tay iBook, hệ thống G4, hệ thống G3 màu xanh dương, và phần lớn máy tính " "xách tay PowerBook được chế tạo kể từ năm 1999. Máy PowerMac kiểu mới cũng " "phân loại vì dùng hệ thống ROM trong RAM trong hệ điều hành " "Mac OS. Chúng được chế tạo kể từ tháng 6/7 năm 1998." #. Tag: para #: hardware.xml:1243 #, no-c-format msgid "" "Specifications for Apple hardware are available at AppleSpec, and, for older " "hardware, AppleSpec Legacy." msgstr "" "Đặc tả về phần cứng Apple (Mac) sẵn sàng tại AppleSpec, còn về phần cứng cũ " "hơn tại AppleSpec Legacy." #. Tag: entry #: hardware.xml:1259 hardware.xml:1394 hardware.xml:1438 hardware.xml:1467 #, no-c-format msgid "Model Name/Number" msgstr "Tên/số mô hình" #. Tag: entry #: hardware.xml:1260 #, no-c-format msgid "Generation" msgstr "Thế hệ" #. Tag: entry #: hardware.xml:1266 #, no-c-format msgid "Apple" msgstr "Apple" #. Tag: entry #: hardware.xml:1267 #, no-c-format msgid "iMac Bondi Blue, 5 Flavors, Slot Loading" msgstr "iMac Bondi Blue, 5 mùi vị, tải đĩa qua khe" #. Tag: entry #: hardware.xml:1268 hardware.xml:1271 hardware.xml:1274 hardware.xml:1277 #: hardware.xml:1280 hardware.xml:1283 hardware.xml:1286 hardware.xml:1289 #: hardware.xml:1292 hardware.xml:1295 hardware.xml:1298 hardware.xml:1301 #: hardware.xml:1304 hardware.xml:1307 hardware.xml:1310 hardware.xml:1313 #, no-c-format msgid "NewWorld" msgstr "Kiểu mới" #. Tag: entry #: hardware.xml:1270 #, no-c-format msgid "iMac Summer 2000, Early 2001" msgstr "iMac tháng 6/7 năm 2000, năm 2001 sớm" #. Tag: entry #: hardware.xml:1273 #, no-c-format msgid "iMac G5" msgstr "iMac G5" #. Tag: entry #: hardware.xml:1276 #, no-c-format msgid "iBook, iBook SE, iBook Dual USB" msgstr "iBook, iBook SE, iBook Dual USB" #. Tag: entry #: hardware.xml:1279 #, no-c-format msgid "iBook2" msgstr "iBook2" #. Tag: entry #: hardware.xml:1282 #, no-c-format msgid "iBook G4" msgstr "iBook G4" #. Tag: entry #: hardware.xml:1285 #, no-c-format msgid "Power Macintosh Blue and White (B&W) G3" msgstr "Power Macintosh màu xanh dương và trắng (B&W) G3" #. Tag: entry #: hardware.xml:1288 #, no-c-format msgid "Power Macintosh G4 PCI, AGP, Cube" msgstr "Power Macintosh G4 PCI, AGP, Cube" #. Tag: entry #: hardware.xml:1291 #, no-c-format msgid "Power Macintosh G4 Gigabit Ethernet" msgstr "Power Macintosh G4 Gigabit Ethernet" #. Tag: entry #: hardware.xml:1294 #, no-c-format msgid "Power Macintosh G4 Digital Audio, Quicksilver" msgstr "Power Macintosh G4 Digital Audio, Quicksilver" #. Tag: entry #: hardware.xml:1297 #, no-c-format msgid "Power Macintosh G5" msgstr "Power Macintosh G5" #. Tag: entry #: hardware.xml:1300 #, no-c-format msgid "PowerBook G3 FireWire Pismo (2000)" msgstr "PowerBook G3 FireWire Pismo (2000)" #. Tag: entry #: hardware.xml:1303 #, no-c-format msgid "PowerBook G3 Lombard (1999)" msgstr "PowerBook G3 Lombard (1999)" #. Tag: entry #: hardware.xml:1306 #, no-c-format msgid "PowerBook G4 Titanium" msgstr "PowerBook G4 Titanium" #. Tag: entry #: hardware.xml:1309 #, no-c-format msgid "PowerBook G4 Aluminum" msgstr "PowerBook G4 Aluminum" #. Tag: entry #: hardware.xml:1312 #, no-c-format msgid "Xserve G5" msgstr "Xserve G5" #. Tag: entry #: hardware.xml:1315 #, no-c-format msgid "Performa 4400, 54xx, 5500" msgstr "Performa 4400, 54xx, 5500" #. Tag: entry #: hardware.xml:1316 hardware.xml:1319 hardware.xml:1322 hardware.xml:1325 #: hardware.xml:1328 hardware.xml:1331 hardware.xml:1334 hardware.xml:1337 #: hardware.xml:1340 hardware.xml:1343 hardware.xml:1346 hardware.xml:1349 #: hardware.xml:1355 hardware.xml:1358 hardware.xml:1364 hardware.xml:1370 #: hardware.xml:1376 #, no-c-format msgid "OldWorld" msgstr "Kiểu cũ" #. Tag: entry #: hardware.xml:1318 #, no-c-format msgid "Performa 6360, 6400, 6500" msgstr "Performa 6360, 6400, 6500" #. Tag: entry #: hardware.xml:1321 #, no-c-format msgid "Power Macintosh 4400, 5400" msgstr "Power Macintosh 4400, 5400" #. Tag: entry #: hardware.xml:1324 #, no-c-format msgid "Power Macintosh 7200, 7300, 7500, 7600" msgstr "Power Macintosh 7200, 7300, 7500, 7600" #. Tag: entry #: hardware.xml:1327 #, no-c-format msgid "Power Macintosh 8200, 8500, 8600" msgstr "Power Macintosh 8200, 8500, 8600" #. Tag: entry #: hardware.xml:1330 #, no-c-format msgid "Power Macintosh 9500, 9600" msgstr "Power Macintosh 9500, 9600" #. Tag: entry #: hardware.xml:1333 #, no-c-format msgid "Power Macintosh (Beige) G3 Minitower" msgstr "Power Macintosh (Beige) G3 Minitower" #. Tag: entry #: hardware.xml:1336 #, no-c-format msgid "Power Macintosh (Beige) Desktop, All-in-One" msgstr "Power Macintosh (màu be) Desktop, cùng một phần" #. Tag: entry #: hardware.xml:1339 #, no-c-format msgid "PowerBook 2400, 3400, 3500" msgstr "PowerBook 2400, 3400, 3500" #. Tag: entry #: hardware.xml:1342 #, no-c-format msgid "PowerBook G3 Wallstreet (1998)" msgstr "PowerBook G3 Wallstreet (1998)" #. Tag: entry #: hardware.xml:1345 #, no-c-format msgid "Twentieth Anniversary Macintosh" msgstr "Twentieth Anniversary Macintosh" #. Tag: entry #: hardware.xml:1348 #, no-c-format msgid "Workgroup Server 7250, 7350, 8550, 9650, G3" msgstr "Workgroup Server 7250, 7350, 8550, 9650, G3" #. Tag: entry #: hardware.xml:1353 #, no-c-format msgid "Power Computing" msgstr "Power Computing" #. Tag: entry #: hardware.xml:1354 #, no-c-format msgid "PowerBase, PowerTower / Pro, PowerWave" msgstr "PowerBase, PowerTower / Pro, PowerWave" #. Tag: entry #: hardware.xml:1357 #, no-c-format msgid "PowerCenter / Pro, PowerCurve" msgstr "PowerCenter / Pro, PowerCurve" #. Tag: entry #: hardware.xml:1362 #, no-c-format msgid "UMAX" msgstr "UMAX" #. Tag: entry #: hardware.xml:1363 #, no-c-format msgid "C500, C600, J700, S900" msgstr "C500, C600, J700, S900" #. Tag: entry #: hardware.xml:1368 #, no-c-format msgid "APS" msgstr "APS" #. Tag: entry #: hardware.xml:1369 #, no-c-format msgid "APS Tech M*Power 604e/2000" msgstr "APS Tech M*Power 604e/2000" #. Tag: entry #: hardware.xml:1374 hardware.xml:1400 #, no-c-format msgid "Motorola" msgstr "Motorola" #. Tag: entry #: hardware.xml:1375 #, no-c-format msgid "Starmax 3000, 4000, 5000, 5500" msgstr "Starmax 3000, 4000, 5000, 5500" #. Tag: title #: hardware.xml:1384 #, no-c-format msgid "PReP subarchitecture" msgstr "Kiến trúc phụ PReP" #. Tag: entry #: hardware.xml:1401 #, no-c-format msgid "Firepower, PowerStack Series E, PowerStack II" msgstr "Firepower, PowerStack Series E, PowerStack II" #. Tag: entry #: hardware.xml:1403 #, no-c-format msgid "MPC 7xx, 8xx" msgstr "MPC 7xx, 8xx" #. Tag: entry #: hardware.xml:1405 #, no-c-format msgid "MTX, MTX+" msgstr "MTX, MTX+" #. Tag: entry #: hardware.xml:1407 #, no-c-format msgid "MVME2300(SC)/24xx/26xx/27xx/36xx/46xx" msgstr "MVME2300(SC)/24xx/26xx/27xx/36xx/46xx" #. Tag: entry #: hardware.xml:1409 #, no-c-format msgid "MCP(N)750" msgstr "MCP(N)750" #. Tag: entry #: hardware.xml:1413 hardware.xml:1444 #, no-c-format msgid "IBM RS/6000" msgstr "IBM RS/6000" #. Tag: entry #: hardware.xml:1414 #, no-c-format msgid "40P, 43P" msgstr "40P, 43P" #. Tag: entry #: hardware.xml:1416 #, no-c-format msgid "Power 830/850/860 (6070, 6050)" msgstr "Power 830/850/860 (6070, 6050)" #. Tag: entry #: hardware.xml:1418 #, no-c-format msgid "6030, 7025, 7043" msgstr "6030, 7025, 7043" #. Tag: entry #: hardware.xml:1420 #, no-c-format msgid "p640" msgstr "p640" #. Tag: title #: hardware.xml:1428 #, no-c-format msgid "CHRP subarchitecture" msgstr "Kiến trúc phụ CHRP" #. Tag: entry #: hardware.xml:1445 #, no-c-format msgid "B50, 43P-150, 44P" msgstr "B50, 43P-150, 44P" #. Tag: entry #: hardware.xml:1448 #, no-c-format msgid "Genesi" msgstr "Genesi" #. Tag: entry #: hardware.xml:1449 #, no-c-format msgid "Pegasos I, Pegasos II" msgstr "Pegasos I, Pegasos II" #. Tag: title #: hardware.xml:1457 #, no-c-format msgid "APUS subarchitecture" msgstr "Kiến trúc phụ APUS" #. Tag: entry #: hardware.xml:1473 #, no-c-format msgid "Amiga Power-UP Systems (APUS)" msgstr "Amiga Power-UP Systems (APUS)" #. Tag: entry #: hardware.xml:1474 #, no-c-format msgid "A1200, A3000, A4000" msgstr "A1200, A3000, A4000" #. Tag: title #: hardware.xml:1482 #, no-c-format msgid "Nubus PowerMac subarchitecture (unsupported)" msgstr "Kiến trúc PowerMac Nubus (không được hỗ trợ)" #. Tag: para #: hardware.xml:1484 #, no-c-format msgid "" "NuBus systems are not currently supported by Debian/powerpc. The monolithic " "Linux/PPC kernel architecture does not have support for these machines; " "instead, one must use the MkLinux Mach microkernel, which Debian does not " "yet support. These include the following: " "Power Macintosh 6100, 7100, 8100 " "Performa 5200, 6200, 6300 Powerbook " "1400, 2300, and 5300 Workgroup Server " "6150, 8150, 9150 A linux kernel for these " "machines and limited support is available at ." msgstr "" "Hệ thống NuBus hiện thời không được hỗ trợ bởi Debian/powerpc. Kiến trúc hạt " "nhân Linux/PPC chắc như đá nguyên khối không hỗ trợ những máy này; thay thế " "người dùng cần phải sử dụng hạt nhân vi Mach của MkLinux, mà Debian chưa hỗ " "trợ. Nhóm máy này chứa : Power Macintosh " "6100, 7100, 8100 Performa 5200, 6200, " "6300 Powerbook 1400, 2300, and 5300 Workgroup Server 6150, 8150, 9150 Một hạt nhân Linux dành cho những máy này, và sự " "hỗ trợ người dùng bị hạn chế, sẵn sàng tại ." #. Tag: title #: hardware.xml:1521 #, no-c-format msgid "Non-PowerPC Macs" msgstr "Mac khác PowerPC" #. Tag: para #: hardware.xml:1523 #, no-c-format msgid "" "Macintosh computers using the 680x0 series of processors are not in the PowerPC family but are instead m68k machines. Those models " "start with Mac II series, go on to the LC " "family, then the Centris series, and culminate in the Quadras and Performas. " "These models usually have a Roman numeral or 3-digit model number such as " "Mac IIcx, LCIII or Quadra 950." msgstr "" "Máy tính Macintosh dùng bộ xử lý kiểu 680x0 không phải " "thuộc về nhóm PowerPC: máy tính này được gọi là máy kiểu m68k. Nhóm máy kiểu " "m68k có vài mô hình khác: trong thứ tự chế tạo máy tính để bàn là máy " "Mac II, LC, Centris, " "QuadraPerforma. Máy kiểu này thường có tên " "chứa chữ số La-tinh hay số mô hình ba chữ số, v.d. Mac IIcx, LCIII, Quadra " "950." #. Tag: para #: hardware.xml:1532 #, no-c-format msgid "" "This model range started with the Mac II (Mac II, IIx, IIcx, IIci, IIsi, " "IIvi, IIvx, IIfx), then the LC (LC, LCII, III, III+, 475, 520, 550, 575, " "580, 630), then the Mac TV, then the Centris (610, 650, 660AV), the Quadra " "(605, 610, 630, 650, 660AV, 700, 800, 840AV, 900, 950), and finally the " "Performa 200-640CD." msgstr "" "Nhóm mô hình máy tính để bàn m68k hoàn toàn trong thứ tự chế tạo : Mac II " "(Mac II, IIx, IIcx, IIci, IIsi, IIvi, IIvx, IIfx); LC (LC, LCII, III, III+, " "475, 520, 550, 575, 580, 630); Mac TV; Centris (610, 650, 660AV); Quadra " "(605, 610, 630, 650, 660AV, 700, 800, 840AV, 900, 950); Performa 200-640CD." #. Tag: para #: hardware.xml:1540 #, no-c-format msgid "" "In laptops, it started with the Mac Portable, then the PowerBook 100-190cs " "and the PowerBook Duo 210-550c (excluding PowerBook 500 which is Nubus, " "please see the section above)." msgstr "" "Nhóm mô hình máy tính xách tay m68k hoàn toàn trong thứ tự chế tạo : Mac " "Portable; Powerbook 100-190cs; PowerBook Duo 210-550c (trừ PowerBook 500 mà " "là Nubus, xem phần bên trên)." #. Tag: title #: hardware.xml:1556 #, no-c-format msgid "S/390 and zSeries machine types" msgstr "Kiểu máy S/390 và zSeries" #. Tag: para #: hardware.xml:1557 #, no-c-format msgid "" "Complete information regarding supported S/390 and zSeries machines can be " "found in IBM's Redbook Linux for IBM eServer zSeries and S/390: " "Distributions in chapter 2.1 or at the zSeries page at the " "developerWorks. In short, G5, Multiprise 3000, G6 and all zSeries " "are fully supported; Multiprise 2000, G3 and G4 machines are supported with " "IEEE floating point emulation and thus degraded performance." msgstr "" "Thông tin hoàn toàn về các máy kiểu S/390 và zSeries được hỗ trợ có nằm " "trong Sổ Đỏ của IBM Linux for IBM eServer zSeries and S/390: " "Distributions trong chương 2.1, hoặc trên trang zSeries ở " "developerWorks. Tức là các máy kiểu G5, Multiprise 3000, G6 và mọi " "máy kiểu zSeries được hỗ trợ đầy đủ; các máy kiểu Multiprise 2000, G3 và G4 " "được hỗ trợ chỉ với khả năng mô phỏng điểm phù động IEEE thì có hiệu suất bị " "giảm." #. Tag: title #: hardware.xml:1579 #, no-c-format msgid "CPU and Main Boards Support" msgstr "Hỗ trợ CPU và bo mạch chính" #. Tag: para #: hardware.xml:1580 #, no-c-format msgid "" "Sparc-based hardware is divided into a number of different subarchitectures, " "identified by one of the following names: sun4, sun4c, sun4d, sun4m, sun4u " "or sun4v. The following list describes what machines they include and what " "level of support may be expected for each of them." msgstr "" "Phần cứng dựa vào Sparc được chia ra nhiều kiến trúc phụ, được nhận diện " "theo một của những tên này: sun4, sun4c, sun4d, sun4m, sun4u hay sun4v. Danh " "sách sau diễn tả mỗi máy tính được gồm và lớp hỗ trợ tồn tại cho nó." # Name: don't translate/Tên: đừng dịch #. Tag: term #: hardware.xml:1591 #, no-c-format msgid "sun4, sun4c, sun4d, sun4m" msgstr "sun4, sun4c, sun4d, sun4m" #. Tag: para #: hardware.xml:1593 #, no-c-format msgid "" "None of these 32-bit sparc subarchitectures (sparc32) is supported. For a " "complete list of machines belonging to these subarchitectures, please " "consult the Wikipedia SPARCstation page." msgstr "" "Không hỗ trợ kiến trúc nào trong những kiến trúc SPARC 32-bit này. Để tìm " "danh sách tất cả các máy thuộc về các kiến trúc phụ này, xem trang SPARCstation ở " "Wikipedia." #. Tag: para #: hardware.xml:1600 #, no-c-format msgid "" "The last Debian release to support sparc32 was Etch, but even then only for " "sun4m systems. Support for the other 32-bits subarchitectures had already " "been discontinued after earlier releases." msgstr "" "Bản phát hành Debian cuối cùng để hỗ trợ sparc32 là Etch, nhưng ngay cả nó " "chỉ hỗ trợ co hệ thống sun4m. Hỗ trợ cho các kiến trúc phụ 32-bit khác đã bị " "tắt trong bản phát hành trước." #. Tag: term #: hardware.xml:1610 #, no-c-format msgid "sun4u" msgstr "sun4u" #. Tag: para #: hardware.xml:1612 #, no-c-format msgid "" "This subarchitecture includes all 64-bit machines (sparc64) based on the " "UltraSparc processor and its clones. Most of the machines are well " "supported, even though for some you may experience problems booting from CD " "due to firmware or bootloader bugs (this problem may be worked around by " "using netbooting). Use the sparc64 or sparc64-smp kernel in UP and SMP " "configurations respectively." msgstr "" "Kiến trúc phụ này gồm mọi máy tính kiểu 64-bit (sparc64) dựa vào bộ xử lý " "UltraSparc và các máy nhái của nó. Phần lớn máy này được hỗ trợ khá, mặc dù " "bạn có thể gặp lỗi khi khởi động từ đĩa CD do lỗi phần vững hay lỗi bộ tải " "khởi động (có thể chỉnh sửa vấn đề này bằng cách khởi động từ mạng). Hãy " "dùng hạt nhân sparc64 hay sparc64-smp trong cấu hình kiểu UP và SMP riêng " "từng máy." #. Tag: term #: hardware.xml:1625 #, no-c-format msgid "sun4v" msgstr "sun4v" #. Tag: para #: hardware.xml:1627 #, no-c-format msgid "" "This is the newest addition to the Sparc family, which includes machines " "based on the Niagara multi-core CPUs. At the moment such CPUs are only " "available in T1000 and T2000 servers by Sun, and are well supported. Use the " "sparc64-smp kernel." msgstr "" "Trong nhóm máy Sparc, đây là máy tính mới nhất, gồm các máy dựa vào bộ xử lý " "đa lõi Niagara. Vào lúc này, bộ xử lý như vậy chỉ sẵn sàng trong máy phục vụ " "Sun kiểu T1000 và T2000; hai cấu hình này được hỗ trợ khá. Hãy dùng hạt nhân " "sparc64-smp." #. Tag: para #: hardware.xml:1638 #, no-c-format msgid "" "Note that Fujitsu's SPARC64 CPUs used in PRIMEPOWER family of servers are " "not supported due to lack of support in the Linux kernel." msgstr "" "Ghi chú rằng các bộ xử lý SPARC64 của Fujitsu được dùng trong nhóm máy phục " "vụ PRIMEPOWER không được hỗ trợ do hạt nhân Linux không hỗ trợ." #. Tag: title #: hardware.xml:1647 #, no-c-format msgid "Graphics Card Support" msgstr "Hỗ trợ thẻ đồ họa" #. Tag: para #: hardware.xml:1648 #, no-c-format msgid "" "You should be using a VGA-compatible display interface for the console " "terminal. Nearly every modern display card is compatible with VGA. Ancient " "standards such CGA, MDA, or HGA should also work, assuming you do not " "require X11 support. Note that X11 is not used during the installation " "process described in this document." msgstr "" "Bạn nên sử dụng một giao diện trình bày tương thích với VGA cho thiết bị " "cuối bàn giao tiếp. Gần mọi thẻ trình bày hơi hiện thời tương thích với VGA. " "Tiêu chuẩn rất cũ như CGA, MDA, hay HGA nên hoạt động được nếu bạn không cần " "thiết khả năng hỗ trợ hệ thống cửa sổ X11. Ghi chú rằng X11 không được dùng " "trong tiến trình cài đặt được diễn tả trong tài liệu này." #. Tag: para #: hardware.xml:1656 #, no-c-format msgid "" "Debian's support for graphical interfaces is determined by the underlying " "support found in X.Org's X11 system. Most AGP, PCI and PCIe video cards work " "under X.Org. Details on supported graphics buses, cards, monitors, and " "pointing devices can be found at . Debian " "&release; ships with X.Org version &x11ver;." msgstr "" "Khả năng hỗ trợ giao diện đồ họa của Debian dựa hoàn toàn vào sự hỗ trợ cơ " "bản của hệ thống X11 của X.Org. Phần lớn thẻ ảnh động kiểu AGP, PCI và PCIe " "hoạt động được dưới X.Org. Chi tiết về các mạch nối đồ họa, thẻ, bộ trình " "bày và thiết bị con trỏ được hỗ trợ nằm tại . Bản phát hành Debian &release; có sẵn X.Org phiên bản &x11ver;." #. Tag: para #: hardware.xml:1665 #, no-c-format msgid "" "The X.Org X Window System is only supported on the SGI Indy and the O2. The " "Broadcom BCM91250A and BCM91480B evaluation boards have standard 3.3v PCI " "slots and support VGA emulation or Linux framebuffer on a selected range of " "graphics cards. A compatibility " "listing for Broadcom evaluation boards is available." msgstr "" "Hệ thống cửa sổ X của X.Org được hỗ trợ chỉ trên máy SGI Indy và O2. Những " "bo mạch ước lượng Broadcom BCM91250A và BCM91480B có khe PCI 3.3v tiêu chuẩn " "và hỗ trợ khả năng mô phỏng VGA hay bộ đệm khung Linux trên một hàng loạt " "thẻ đồ họa đã chọn. Có sẵn một danh " "sách tình tương thích cho các bo mạch ước lượng Broadcom." #. Tag: para #: hardware.xml:1674 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "The X.Org X Window System is supported on some DECstation models. The " #| "Broadcom BCM91250A and BCM91480B evaluation boards have standard 3.3v PCI " #| "slots and support VGA emulation or Linux framebuffer on a selected range " #| "of graphics cards. A compatibility listing for Broadcom evaluation boards is " #| "available." msgid "" "The Broadcom BCM91250A and BCM91480B evaluation boards have standard 3.3v " "PCI slots and support VGA emulation or Linux framebuffer on a selected range " "of graphics cards. A compatibility " "listing for Broadcom evaluation boards is available." msgstr "" "Hệ thống cửa sổ X của X.Org được hỗ trợ trên một số mô hình DECstation " "riêng. Những bo mạch ước lượng Broadcom BCM91250A và BCM91480B có khe PCI " "3.3v tiêu chuẩn và hỗ trợ khả năng mô phỏng VGA hay bộ đệm khung Linux trên " "một hàng loạt thẻ đồ họa đã chọn. Có sẵn một danh sách tình tương thích cho các bo mạch ước lượng " "Broadcom." #. Tag: para #: hardware.xml:1681 #, no-c-format msgid "" "Most graphics options commonly found on Sparc-based machines are supported. " "X.org graphics drivers are available for sunbw2, suncg14, suncg3, suncg6, " "sunleo and suntcx framebuffers, Creator3D and Elite3D cards (sunffb driver), " "PGX24/PGX64 ATI-based video cards (ati driver), and PermediaII-based cards " "(glint driver). To use an Elite3D card with X.org you additionally need to " "install the afbinit package, and read the " "documentation included with it on how to activate the card." msgstr "" "Phần lớn tùy chọn đồ họa thường gặp trên máy dựa vào Sparc có phải được hỗ " "trợ. Trình điều khiển đồ họa X.org sẵn sàng cho : bộ đệm khung kiểu sunbw2, " "suncg14, suncg3, suncg6, sunleo, suntcx, các thẻ kiểu Creator3D và Elite3D " "cards (trình điều khiển sunffb), các thẻ ảnh động dựa vào ATI kiểu PGX24/" "PGX64 (trình điều khiển ati), và các thẻ dựa vào PermediaII (trình điều " "khiển glint). Để sử dụng một thẻ Elite3D với X.org, bạn cũng cần phải cài " "đặt gói afbinit, và đọc tài liệu có sẵn về cách kích " "hoạt thẻ đó." #. Tag: para #: hardware.xml:1691 #, no-c-format msgid "" "It is not uncommon for a Sparc machine to have two graphics cards in a " "default configuration. In such a case there is a possibility that the Linux " "kernel will not direct its output to the card initially used by the " "firmware. The lack of output on the graphical console may then be mistaken " "for a hang (usually the last message seen on console is 'Booting Linux...'). " "One possible solution is to physically remove one of the video cards; " "another option is to disable one of the cards using a kernel boot parameter. " "Also, if graphical output is not required or desired, serial console may be " "used as an alternative. On some systems use of serial console can be " "activated automatically by disconnecting the keyboard before booting the " "system." msgstr "" "Một số máy Sparc có hai thẻ đồ họa trong cấu hình mặc định. Trong trường hợp " "như vậy, có lẽ trình điều khiển Linux sẽ không gửi kết xuất cho thẻ được " "dùng đầu tiên bởi phần vững. Vậy kết xuất bị thiếu trên bản giao tiếp đồ họa " "có thể được xem nhầm là máy treo cứng (thường thông điệp cuối cùng được xem " "trên bàn giao tiếp là « Đang khởi động Linux... ». Một cách giải quyết có " "thể là việv gỡ bỏ vật chất một của hai thẻ ảnh động; một tùy chọn khác là " "việc tắt một của hai thẻ bằng tham số khởi động hạt nhân. Hơn nữa, nếu không " "cần hay muốn kết xuất kiểu đồ họa (chỉ muốn xem văn bản), bàn giao tiếp kiểu " "nối tiếp có thể được dùng như cách khác. Trên một số hệ thống, có thể tự " "động sử dụng bàn giao tiếp nối tiếp bằng cách ngắt kết nối bàn phím trước " "khi khởi động hệ thống." #. Tag: title #: hardware.xml:1708 #, no-c-format msgid "Laptops" msgstr "Máy tính xách tay" #. Tag: para #: hardware.xml:1709 #, no-c-format msgid "" "Laptops are also supported. Laptops are often specialized or contain " "proprietary hardware. To see if your particular laptop works well with GNU/" "Linux, see the Linux Laptop pages" msgstr "" "Cũng hỗ trợ máy tính xách tay. Máy kiểu này thường có mục đích đặc biệt, " "hoặc chứa phần cứng sở hữu riêng. Để tìm biết nếu máy tính xách tay của bạn " "hoạt động được dưới hệ điều hành GNU/LInux, xem những trang Linux Laptop." #. Tag: title #: hardware.xml:1720 hardware.xml:1742 hardware.xml:1762 hardware.xml:1785 #, no-c-format msgid "Multiple Processors" msgstr "Đa bộ xử lý" #. Tag: para #: hardware.xml:1721 #, no-c-format msgid "" "Multiprocessor support — also called symmetric multiprocessing or SMP — is available for this architecture. The standard " "Debian &release; kernel image was compiled with SMP support. This should not " "prevent installation, since the SMP kernel should boot on non-SMP systems; " "the kernel will simply cause a bit more overhead." msgstr "" "Sự hỗ trợ đa xử lý (cũng được biết như là đa xử lý đối xứng " "hay SMP) sẵn sàng cho kiến trúc này. Ảnh hạt nhân Debian &release; chuẩn đã " "được biên dịch với khả năng hỗ trợ SMP. Nó không nên ngăn cản việc cài đặt, " "vì hạt nhân SMP nên khởi động được trên hệ thống khác SMP: hạt nhân sẽ đơn " "giản cần thiết vài tài nguyên thêm." #. Tag: para #: hardware.xml:1729 #, no-c-format msgid "" "In order to optimize the kernel for single CPU systems, you'll have to " "replace the standard Debian kernel. You can find a discussion of how to do " "this in . At this time (kernel version " "&kernelversion;) the way you disable SMP is to deselect &smp-config-" "option; in the &smp-config-section; section of the " "kernel config." msgstr "" "Để tối ưu hoá hạt nhân cho hệ thống bộ xử lý trung tâm đơn, bạn sẽ cần phải " "thay thế hạt nhân Debian tiêu chuẩn. Có một cuộc thảo luận về thủ tục này " "nằm trong . Vào lúc này (hạt nhân phiên bản " "&kernelversion;) cách tắt SMP là bỏ chọn &smp-config-option; " "trong phần &smp-config-section; của tiến trình cấu hình hạt " "nhân." #. Tag: para #: hardware.xml:1744 #, no-c-format msgid "" "Multiprocessor support — also called symmetric multiprocessing or SMP — is available for this architecture. The standard " "Debian &release; kernel image was compiled with SMP-alternatives support. This means that the kernel will detect the number of " "processors (or processor cores) and will automatically deactivate SMP on " "uniprocessor systems." msgstr "" "Sự hỗ trợ đa xử lý (cũng được biết như là đa xử lý đối xứng " "hay SMP) sẵn sàng cho kiến trúc này. Ảnh hạt nhân Debian &release; chuẩn đã " "được biên dịch với khả năng hỗ trợ SMP-alternatives " "(xen kẽ SMP). Nghĩa là hạt nhân sẽ phát hiện số bộ xử lý (hoặc số lõi bộ xử " "lý), cũng sẽ tự động tắt SMP trên hệ thống bộ xử lý đơn." #. Tag: para #: hardware.xml:1753 #, no-c-format msgid "" "The 486 flavour of the Debian kernel image packages for &arch-title; is not " "compiled with SMP support." msgstr "" "Mùi vị 486 của những gói ảnh hạt nhân Debian cho &arch-title; không được " "biên dịch với khả năng hỗ trợ SMP." #. Tag: para #: hardware.xml:1763 #, no-c-format msgid "" "Multiprocessor support — also called symmetric multiprocessing or SMP — is available for this architecture. However, the " "standard Debian &release; kernel image does not support SMP. This should not " "prevent installation, since the standard, non-SMP kernel should boot on SMP " "systems; the kernel will simply use the first CPU." msgstr "" "Sự hỗ trợ đa xử lý (cũng được biết như là đa xử lý đối xứng " "hay SMP) sẵn sàng cho kiến trúc này. Tuy nhiên, ảnh hạt nhân Debian " "&release; chuẩn không hỗ trợ SMP. Nó không nên ngăn cản việc cài đặt, vì hạt " "nhân chuẩn khác SMP nên khởi động được trên hệ thống SMP: hạt nhân sẽ đơn " "giản dùng bộ xử lý trung tâm thứ nhất." #. Tag: para #: hardware.xml:1772 #, no-c-format msgid "" "In order to take advantage of multiple processors, you'll have to replace " "the standard Debian kernel. You can find a discussion of how to do this in " ". At this time (kernel version " "&kernelversion;) the way you enable SMP is to select &smp-config-" "option; in the &smp-config-section; section of the " "kernel config." msgstr "" "Để thực hiện khả năng của bộ đa xử lý, bạn sẽ cần phải thay thế hạt nhân " "Debian chuẩn. Có một cuộc thảo luận về thủ tục này nằm trong . Vào lúc này (hạt nhân phiên bản &kernelversion;) cách " "tắt SMP là bỏ chọn &smp-config-option; trong phần &smp-" "config-section; của tiến trình cấu hình hạt nhân." #. Tag: para #: hardware.xml:1786 #, no-c-format msgid "" "Multiprocessor support — also called symmetric multiprocessing or SMP — is available for this architecture, and is supported " "by a precompiled Debian kernel image. Depending on your install media, this " "SMP-capable kernel may or may not be installed by default. This should not " "prevent installation, since the standard, non-SMP kernel should boot on SMP " "systems; the kernel will simply use the first CPU." msgstr "" "Sự hỗ trợ đa xử lý (cũng được biết như là đa xử lý đối xứng " "hay SMP) sẵn sàng cho kiến trúc này, và được hỗ trợ bằng một ảnh hạt nhân " "Debian đã biên dịch sẵn. Phụ thuộc vào vật chứa phần mềm cài đặt được dùng, " "hạt nhân có khả năng SMP này có thể được cài đặt theo mặc định hay không. Nó " "không nên ngăn cản việc cài đặt, vì hạt nhân chuẩn khác SMP nên khởi động " "được trên hệ thống SMP: hạt nhân sẽ đơn giản sử dụng bộ xử lý trung tâm thứ " "nhất." #. Tag: para #: hardware.xml:1796 #, no-c-format msgid "" "In order to take advantage of multiple processors, you should check to see " "if a kernel package that supports SMP is installed, and if not, choose an " "appropriate kernel package." msgstr "" "Để nhớ dịp khả năng đa xử lý, bạn nên kiểm tra xem nếu gói hạt nhân hỗ trợ " "SMP đã được cài đặt chưa. Không thì chọn một gói hạt nhân thích hợp." #. Tag: para #: hardware.xml:1802 #, no-c-format msgid "" "You can also build your own customized kernel to support SMP. You can find a " "discussion of how to do this in . At this " "time (kernel version &kernelversion;) the way you enable SMP is to select " "&smp-config-option; in the &smp-config-section; section of the kernel config." msgstr "" "Bạn cũng có thể xây dựng hạt nhân tùy chỉnh riêng để hỗ trợ SMP. Có thông " "tin về cách làm như thế trong . Vào lúc này " "(phiên bản hạt nhân &kernelversion;) cách bật khả năng SMP là chọn " "&smp-config-option; trong phần &smp-config-section; của cấu hình hạt nhân." #. Tag: title #: hardware.xml:1819 #, no-c-format msgid "Installation Media" msgstr "Vật chứa trình cài đặt" #. Tag: para #: hardware.xml:1821 #, no-c-format msgid "" "This section will help you determine which different media types you can use " "to install Debian. For example, if you have a floppy disk drive on your " "machine, it can be used to install Debian. There is a whole chapter devoted " "to media, , which lists the advantages " "and disadvantages of each media type. You may want to refer back to this " "page once you reach that section." msgstr "" "Tiết đoạn này sẽ giúp đỡ bạn quyết định những kiểu vật chứa nào bạn có thể " "được dùng để cài đặt hệ thống Debian. Chẳng hạn, nếu bạn có một ổ đĩa mềm " "trong máy tính, nó có thể được dùng để cài đặt Debian. Có một chương đặc " "trưng hoàn toàn cho vật chứa, , mà so " "sánh khả năng của mọi kiểu vật chứa cho mục đích này. Bạn có thể muốn tham " "chiếu về trang này khi bạn tới tiết đoạn đó." #. Tag: title #: hardware.xml:1832 #, no-c-format msgid "Floppies" msgstr "Đĩa mềm" #. Tag: para #: hardware.xml:1833 #, no-c-format msgid "" "In some cases, you'll have to do your first boot from floppy disks. " "Generally, all you will need is a high-density (1440 kilobytes) 3.5 inch " "floppy drive." msgstr "" "Trong một số trường hợp riêng, bạn cần phải khởi động lần đầu tiên từ đĩa " "mềm. Thường chỉ cần có một ổ đĩa mềm 3.5\" mật độ cao (1440 kb)." #. Tag: para #: hardware.xml:1839 #, no-c-format msgid "For CHRP, floppy support is currently broken." msgstr "Đối với CHRP, khả năng hỗ trợ đĩa mềm hiện thời bị hỏng." #. Tag: title #: hardware.xml:1846 #, no-c-format msgid "CD-ROM/DVD-ROM" msgstr "Đĩa CD-ROM/DVD-ROM" #. Tag: para #: hardware.xml:1848 #, no-c-format msgid "" "Whenever you see CD-ROM in this manual, it applies to both CD-" "ROMs and DVD-ROMs, because both technologies are really the same from the " "operating system's point of view, except for some very old nonstandard CD-" "ROM drives which are neither SCSI nor IDE/ATAPI." msgstr "" "Khi nào bạn thấy thuật ngữ CD-ROM trong sổ tay này, nó có " "nghĩa đĩa cả CD-ROM lẫn DVD-ROM, vì cả hai kỹ thuật này thật sự là trùng đối " "với hệ điều hành (trừ một số ổ đĩa CD-ROM khác chuẩn rất cũ mà không phải là " "SCSI, cũng không phải là IDE/ATAPI)." #. Tag: para #: hardware.xml:1855 #, no-c-format msgid "" "CD-ROM based installation is supported for some architectures. On machines " "which support bootable CD-ROMs, you should be able to do a completely " "floppy-less tape-" "less installation. Even if your system doesn't support booting from " "a CD-ROM, you can use the CD-ROM in conjunction with the other techniques to " "install your system, once you've booted up by other means; see ." msgstr "" "Khả năng cài đặt dựa vào đĩa CD-ROM được hỗ trợ đối với một số kiến trúc " "riêng. Trên máy có hỗ trợ đĩa CD-ROM khởi động được, bạn nên có khả năng cài " "đặt hoàn toàn không cần đĩa mềm không cần băng. Thậm chí nếu hệ thống của bạn không " "hỗ trợ khả năng khởi động từ đĩa CD-ROM, bạn có thể dùng đĩa CD-ROM đó cùng " "với những phương pháp kỹ thuật khác để cài đặt hệ thống Debian, một khi bạn " "đã khởi động bằng cách khác: xem ." #. Tag: para #: hardware.xml:1867 #, no-c-format msgid "" "Both SCSI and IDE/ATAPI CD-ROMs are supported. In addition, all non-standard " "CD interfaces supported by Linux are supported by the boot disks (such as " "Mitsumi and Matsushita drives). However, these models might require special " "boot parameters or other massaging to get them to work, and booting off " "these non-standard interfaces is unlikely. The Linux CD-ROM HOWTO contains in-depth information on using CD-ROMs " "with Linux." msgstr "" "Đĩa CD-ROM kiểu cả SCSI lẫn IDE/ATAPI đều được hỗ trợ. Hơn nữa, mọi giao " "diện đĩa CD khác chuẩn được hỗ trợ bởi Linux cũng được hỗ trợ bởi những đĩa " "khởi động (như ổ đĩa Mitsumi và Matsushita). Tuy nhiên, những mô hình máy " "này có thể cần thiết một số tham số khởi động đặc biệt hay sự sửa đổi khác " "để hoạt động được, và không phải rất có thể khởi động được từ giao diện khác " "chuẩn như vậy. Tài liệu CD-ROM Thế Nào Linux " "CD-ROM HOWTO chứa thông tin chi tiết về cách sử dụng đĩa CD-ROM với " "Linux." #. Tag: para #: hardware.xml:1877 #, no-c-format msgid "" "USB CD-ROM drives are also supported, as are FireWire devices that are " "supported by the ohci1394 and sbp2 drivers." msgstr "" "Ổ đĩa CD-ROM kiểu USB cũng được hỗ trợ, cũng như thiết bị FireWire mà được " "hỗ trợ bởi những trình điều khiển ohci1394 và sbp2." #. Tag: para #: hardware.xml:1882 #, no-c-format msgid "" "Both SCSI and IDE/ATAPI CD-ROMs are supported on &arch-title;, as long as " "the controller is supported by the SRM console. This rules out many add-on " "controller cards, but most integrated IDE and SCSI chips and controller " "cards that were provided by the manufacturer can be expected to work. To " "find out whether your device is supported from the SRM console, see the " "SRM HOWTO." msgstr "" "Ổ đĩa CD-ROM kiểu cả SCSI và IDE/ATAPI đều được hỗ trợ trên kiến trúc &arch-" "title;, miễn là bộ điều khiển được hỗ trợ bởi bàn giao tiếp SRM. Điều kiện " "này loại trừ nhiều thẻ điều khiển có thể thêm vào, nhưng phần lớn phiến tinh " "thể IDE và SCSI được hợp nhất và thẻ điều khiển được cung cấp bởi hãng chế " "tạo nên hoạt động được. Để tìm biết nếu thiết bị của bạn được hỗ trợ từ bàn " "giao tiếp SRM, xem tài liệu SRM Thế Nào SRM " "HOWTO." #. Tag: para #: hardware.xml:1891 #, no-c-format msgid "IDE/ATAPI CD-ROMs are supported on all ARM machines." msgstr "Đĩa CD-ROM IDE/ATAPI được hỗ trợ trên mọi máy ARM." #. Tag: para #: hardware.xml:1895 #, no-c-format msgid "" "On SGI machines, booting from CD-ROM requires a SCSI CD-ROM drive capable of " "working with a logical blocksize of 512 bytes. Many of the SCSI CD-ROM " "drives sold on the PC market do not have this capability. If your CD-ROM " "drive has a jumper labeled Unix/PC or 512/2048, place it in the Unix or 512 position. " "To start the install, simply choose the System installation " "entry in the firmware. The Broadcom BCM91250A supports standard IDE devices, " "including CD-ROM drives, but CD images for this platform are currently not " "provided because the firmware doesn't recognize CD drives. In order to " "install Debian on an Broadcom BCM91480B evaluation board, you need an PCI " "IDE, SATA or SCSI card." msgstr "" "Trên máy kiểu SGI, việc khởi động từ đĩa CD-ROM cần thiết một ổ đĩa CD-ROM " "SCSI có khả năng hoạt động với kích cỡ khối hợp lý là 512 byte. Nhiều ổ đĩa " "CD-ROM kiểu SCSI được bán trong thị trường PC không phải có khả năng này. " "Nếu ổ đĩa CD-ROM của bạn có một nút riêng có nhãn Unix/PC hay " "512/2048, hãy để nó trong vị trí Unix hay " "512. Để khởi chạy tiến trình cài đặt, đơn giản hãy chọn mục " "nhập System installation (Sự cài đặt hệ thống) trong phần " "vững. Máy Broadcom BCM91250A hỗ trợ thiết bị IDE chuẩn, gồm ổ đĩa CD-ROM, " "nhưng hiện thời ảnh đĩa CD không được cung cấp cho nền tảng này vì phần vững " "đó không nhận diện ổ đĩa CD. Để cài đặt Debian trên một bo mạch ước lượng " "Broadcom BCM91480B, bạn cần thiết một thẻ PCI kiểu IDE, SATA hay SCSI." #. Tag: title #: hardware.xml:1913 #, no-c-format msgid "Hard Disk" msgstr "Đĩa cứng" #. Tag: para #: hardware.xml:1915 #, no-c-format msgid "" "Booting the installation system directly from a hard disk is another option " "for many architectures. This will require some other operating system to " "load the installer onto the hard disk." msgstr "" "Khả năng khởi động hệ thống cài đặt một cách trực tiếp từ đĩa cứng là một " "tùy chọn thêm cho nhiều kiến trúc. Làm như thế cần thiết hệ điều hành khác " "tải trình cài đặt vào đĩa cứng." #. Tag: para #: hardware.xml:1921 #, no-c-format msgid "" "In fact, installation from your local disk is the preferred installation " "technique for most &architecture; machines." msgstr "" "Thật sự việc cài đặt từ đĩa cục bộ là phương pháp cài đặt ưa thích đối với " "phần lớn máy kiểu &architecture;." #. Tag: para #: hardware.xml:1926 #, no-c-format msgid "" "Although the &arch-title; does not allow booting from SunOS (Solaris), you " "can install from a SunOS partition (UFS slices)." msgstr "" "Mặc dù kiến trúc &arch-title; không cho phép khởi động từ hệ điều hành SunOS " "(Solaris), bạn vẫn còn có khả năng cài đặt từ một phân vùng SunOS (lát UFS)." #. Tag: title #: hardware.xml:1934 #, no-c-format msgid "USB Memory Stick" msgstr "Thanh bộ nhớ USB" #. Tag: para #: hardware.xml:1936 #, no-c-format msgid "" "Many Debian boxes need their floppy and/or CD-ROM drives only for setting up " "the system and for rescue purposes. If you operate some servers, you will " "probably already have thought about omitting those drives and using an USB " "memory stick for installing and (when necessary) for recovering the system. " "This is also useful for small systems which have no room for unnecessary " "drives." msgstr "" "Nhiều máy chạy Debian cần thiết ổ đĩa mềm và/hay CD-ROM chỉ để thiết lập hệ " "thống và cho mục đích cứu. Nếu bạn chạy một số máy phục vụ, có lẽ bạn đã suy " "nghĩ về cách bỏ sót các ổ đĩa đó, sử dụng một thanh bộ nhớ USB thay thế, để " "cài đặt và (khi cần thiết) phục hồi hệ thống. Cũng có ích đối với hệ thống " "nhỏ không có đủ chỗ cho ổ đĩa không cần." #. Tag: title #: hardware.xml:1948 #, no-c-format msgid "Network" msgstr "Mạng" #. Tag: para #: hardware.xml:1950 #, no-c-format msgid "" "The network can be used during the installation to retrieve files needed for " "the installation. Whether the network is used or not depends on the " "installation method you choose and your answers to certain questions that " "will be asked during the installation. The installation system supports most " "types of network connections (including PPPoE, but not ISDN or PPP), via " "either HTTP or FTP. After the installation is completed, you can also " "configure your system to use ISDN and PPP." msgstr "" "Mạng co thể được sử dụng trong khi cài đặt, để lấy các tập tin cần thiết cho " "tiến trình cài đặt. Cách sử dụng mạng phụ thuộc vào phương pháp cơ sở dữ " "liệu đã chọn và các trả lời một số câu sẽ được hỏi trong khi cài đặt. Bộ cài " "đặt hỗ trợ phần lớn kiểu sự kết nối mạng (gồm PPPoE, nhưng không phải ISDN " "hay PPP), thông qua hoặc HTTP hoặc FTP. Sau khi cài đặt xong, bạn cũng có " "khả năng cấu hình hệ thống để sử dụng IDSN và PPP." #. Tag: para #: hardware.xml:1960 #, no-c-format msgid "" "You can also boot the installation system over the " "network. This is the preferred installation technique " "for &arch-title;." msgstr "" "Bạn cũng có khả năng khởi động hệ thống cài đặt qua " "mạng. Đây là phương pháp cài đặt ưa thích đối với " "&arch-title;." #. Tag: para #: hardware.xml:1966 #, no-c-format msgid "" "Diskless installation, using network booting from a local area network and " "NFS-mounting of all local filesystems, is another option." msgstr "" "Một tùy chọn khác là tiến trình cài đặt không có đĩa, dùng khả năng khởi " "động qua mạng từ mạng cục bộ và khả năng gắn kết bằng NFS các hệ thống tập " "tin cục bộ." #. Tag: title #: hardware.xml:1974 #, no-c-format msgid "Un*x or GNU system" msgstr "Hệ thống Un*x hay GNU" #. Tag: para #: hardware.xml:1976 #, no-c-format msgid "" "If you are running another Unix-like system, you could use it to install " "&debian; without using the &d-i; described in the rest of this manual. This " "kind of install may be useful for users with otherwise unsupported hardware " "or on hosts which can't afford downtime. If you are interested in this " "technique, skip to the ." msgstr "" "Nếu bạn chạy một hệ thống kiểu Unix khác, bạn có thể sử dụng nó để cài đặt " "&debian;, không cần dùng &d-i; được diễn tả trong phần còn lại của sổ tay " "này. Tiến trình cài đặt kiểu này có thể hữu ích cho người dùng có phần cứng " "không được hỗ trợ bằng cách khác, hoặc trên máy phải cứ chạy. Nếu bạn quan " "tâm đến kỹ thuật này, hãy nhảy tới ." #. Tag: title #: hardware.xml:1988 #, no-c-format msgid "Supported Storage Systems" msgstr "Hệ thống cất giữ được hỗ trợ" #. Tag: para #: hardware.xml:1990 #, no-c-format msgid "" "The Debian boot disks contain a kernel which is built to maximize the number " "of systems it runs on. Unfortunately, this makes for a larger kernel, which " "includes many drivers that won't be used for your machine (see to learn how to build your own kernel). Support for the " "widest possible range of devices is desirable in general, to ensure that " "Debian can be installed on the widest array of hardware." msgstr "" "Những đĩa khởi động Debian chứa một hạt nhân được xây dựng để chạy được trên " "số hệ thống tối đa. Tiếc là khả năng này tạo một hạt nhân lớn hơn, gồm nhiều " "trình điều khiển không thể được dùng trên máy riêng của bạn (xem để học biết cách xây dựng hạt nhân riêng). Dự án " "Debian muốn hỗ trợ phạm vị thiết bị rộng nhất, để đảm bảo hệ thống Debian " "cài đặt được vào tổ hợp phần cứng kiểu nhiều nhất có thể." #. Tag: para #: hardware.xml:2000 #, no-c-format msgid "" "Generally, the Debian installation system includes support for floppies, IDE " "drives, IDE floppies, parallel port IDE devices, SCSI controllers and " "drives, USB, and FireWire. The supported file systems include FAT, Win-32 " "FAT extensions (VFAT) and NTFS." msgstr "" "Nói chung, hệ thống cài đặt Debian hỗ trợ đĩa mềm, ổ đĩa IDE, đĩa mềm IDE, " "thiết bị IDE cổng song song, bộ điều khiển và ổ đĩa SCSI, USB và FireWire. " "Nó hỗ trợ nhiều hệ thống tập tin, gồm FAT, phần mở rộng Win-32 FAT (VFAT), " "và NTFS." #. Tag: para #: hardware.xml:2007 #, no-c-format msgid "" "Disk interfaces that emulate the AT hard disk interface " "— often called MFM, RLL, IDE, or ATA — are supported. Very old " "8–bit hard disk controllers used in the IBM XT computer are supported " "only as a module. SCSI disk controllers from many different manufacturers " "are supported. See the Linux Hardware " "Compatibility HOWTO for more details." msgstr "" "Cũng hỗ trợ những giao diện đĩa mà mô phỏng giao diện đĩa cứng AT, thường được gọi là MFM, RLL, IDE hay ATA. Bộ điều khiển đĩa cứng 8-" "bit rất cũ được dùng trong máy tính XT của IBM có được hỗ trợ chỉ như là mô-" "đun. Có hỗ trợ bộ điều khiển đĩa SCSI của nhiều hãng chế tạo khác nhau. Xem " "tài liệu khả năng tương thích của phần cứng Linux Thế Nào Linux Hardware Compatibility để tìm chi tiết." #. Tag: para #: hardware.xml:2017 #, no-c-format msgid "" "Pretty much all storage systems supported by the Linux kernel are supported " "by the Debian installation system. Note that the current Linux kernel does " "not support floppies on the Macintosh at all, and the Debian installation " "system doesn't support floppies for Amigas. Also supported on the Atari is " "the Macintosh HFS system, and AFFS as a module. Macs support the Atari (FAT) " "file system. Amigas support the FAT file system, and HFS as a module." msgstr "" "Hậu hết hệ thống cất giữ được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ bởi " "hệ thống cài đặt Debian. Ghi chú rằng hạt nhân Linux hiện thời không hỗ trợ " "khả năng sử dụng đĩa mềm bằng cách nào cả trên máy Apple Mac; và hệ thống " "cài đặt Debian không hỗ trợ khả năng sử dụng đĩa mềm trên máy Amiga. Trên " "máy Atari có hỗ trợ hệ thống tập tin HFS của Apple Mac, cũng hỗ trợ AFFS như " "là mô-đun. Máy Mac hỗ trợ hệ thống tập tin FAT của Atari. Máy Amiga hỗ trợ " "hệ thống tập tin FAT, và hỗ trợ HFS như là mô-đun." #. Tag: para #: hardware.xml:2027 #, no-c-format msgid "" "Any storage system supported by the Linux kernel is also supported by the " "boot system. The following SCSI drivers are supported in the default kernel: " " Sparc ESP " " PTI Qlogic,ISP Adaptec " "AIC7xxx NCR and Symbios 53C8XX IDE systems (such as the UltraSPARC 5) are also " "supported. See Linux for SPARC " "Processors FAQ for more information on SPARC hardware supported by " "the Linux kernel." msgstr "" "Bất kỳ hệ thống cất giữ nào được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ " "bởi hệ thống khởi động của Debian. Hạt nhân mặc định hỗ trợ những trình điều " "khiển SCSI này: Sparc ESP " " PTI Qlogic,ISP Adaptec " "AIC7xxx NCR and Symbios 53C8XX Hệ thống kiểu IDE (v.d. UltraSPARC 5) cũng được hỗ " "trợ. Xem Hỏi Đáp Linux for SPARC " "Processors FAQ để tìm thông tin thêm về phần cứng SPARC được hỗ trợ " "bởi hạt nhân Linux." #. Tag: para #: hardware.xml:2060 #, no-c-format msgid "" "Any storage system supported by the Linux kernel is also supported by the " "boot system. This includes both SCSI and IDE disks. Note, however, that on " "many systems, the SRM console is unable to boot from IDE drives, and the " "Jensen is unable to boot from floppies. (see for more information on booting the Jensen)" msgstr "" "Bất kỳ hệ thống cất giữ nào được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ " "bởi hệ thống khởi động của Debian, gồm ổ đĩa cả kiểu SCSI lẫn IDE. Tuy " "nhiên, ghi chú rằng trên nhiều hệ thống, bàn giao tiếp SRM không thể khởi " "động từ ổ đĩa kiểu IDE, và máy Jensen không thể khởi động từ đĩa mềm (xem " "tài liệu để tìm thông tin thêm về " "cách khởi động máy Jensen)." #. Tag: para #: hardware.xml:2069 #, no-c-format msgid "" "Any storage system supported by the Linux kernel is also supported by the " "boot system. Note that the current Linux kernel does not support floppies on " "CHRP systems at all." msgstr "" "Bất kỳ hệ thống cất giữ nào được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ " "bởi hệ thống khởi động của Debian. Ghi chú rằng hạt nhân Linux hiện thời " "không hỗ trợ khả năng sử dụng đĩa mềm bằng cách nào cả trên hệ thống kiểu " "CHRP." #. Tag: para #: hardware.xml:2075 #, no-c-format msgid "" "Any storage system supported by the Linux kernel is also supported by the " "boot system. Note that the current Linux kernel does not support the floppy " "drive." msgstr "" "Bất kỳ hệ thống cất giữ nào được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ " "bởi hệ thống khởi động của Debian. Ghi chú rằng hạt nhân Linux hiện thời " "không hỗ trợ khả năng sử dụng ổ đĩa mềm." #. Tag: para #: hardware.xml:2081 #, no-c-format msgid "" "Any storage system supported by the Linux kernel is also supported by the " "boot system." msgstr "" "Bất kỳ hệ thống cất giữ nào được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ " "bởi hệ thống khởi động của Debian." #. Tag: para #: hardware.xml:2086 #, no-c-format msgid "" "Any storage system supported by the Linux kernel is also supported by the " "boot system. This means that FBA and ECKD DASDs are supported with the old " "Linux disk layout (ldl) and the new common S/390 disk layout (cdl)." msgstr "" "Bất kỳ hệ thống cất giữ nào được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ " "bởi hệ thống khởi động của Debian. Có nghĩa là DASD kiểu FBA và ECKD được hỗ " "trợ bằng bố trí đĩa Linux cũ (idl) và bằng bố trí đĩa S/390 chung mới (cdl)." #. Tag: title #: hardware.xml:2103 #, no-c-format msgid "Peripherals and Other Hardware" msgstr "Ngoại vi và phần cứng khác" #. Tag: para #: hardware.xml:2104 #, no-c-format msgid "" "Linux supports a large variety of hardware devices such as mice, printers, " "scanners, PCMCIA and USB devices. However, most of these devices are not " "required while installing the system." msgstr "" "Linux hỗ trợ rất nhiều thiết bị phần cứng khác nhau, như con chuột, máy in, " "máy quét, thiết bị PCMCIA và USB. Tuy nhiên, phần lớn thiết bị này không cần " "thiết khi cài đặt hệ thống." #. Tag: para #: hardware.xml:2110 #, no-c-format msgid "" "USB hardware generally works fine, only some USB keyboards may require " "additional configuration (see )." msgstr "" "Phần cứng USB thường hoạt động được; chỉ một số bàn phím USB riêng có thể " "cần thiết cấu hình thêm (xem )." #. Tag: para #: hardware.xml:2116 #, no-c-format msgid "" "Again, see the Linux Hardware " "Compatibility HOWTO to determine whether your specific hardware is " "supported by Linux." msgstr "" "Lại xem tài liệu khả năng tương thích của phần cứng Linux Thế Nào Linux Hardware Compatibility để tìm biết " "nếu phần cứng riêng của bạn có được hỗ trợ bởi Linux hay không." #. Tag: para #: hardware.xml:2122 #, no-c-format msgid "" "Package installations from XPRAM and tape are not supported by this system. " "All packages that you want to install need to be available on a DASD or over " "the network using NFS, HTTP or FTP." msgstr "" "Hệ thống này không hỗ trợ khả năng cài đặt gói từ XPRAM và băng. Mọi gói bạn " "muốn cài đặt cần phải sẵn sàng trên một DASD hay qua mạng bằng NFS, HTTP hay " "FTP." #. Tag: para #: hardware.xml:2128 #, no-c-format msgid "" "The Broadcom BCM91250A evaluation board offers standard 3.3v 32 bit and 64 " "bit PCI slots as well as USB connectors. The Broadcom BCM91480B evaluation " "board features four 64 bit PCI slots." msgstr "" "Bo mạch ước lượng Broadcom BCM91250A cung cấp khe PCI 3.3v 32-bit và 64-bit " "chuẩn, cũng như bộ kết nối USB. Bo mạch ước lượng Broadcom BCM91480B cung " "cấp bốn khe PCI 64-bit." #. Tag: para #: hardware.xml:2134 #, no-c-format msgid "" "The Broadcom BCM91250A evaluation board offers standard 3.3v 32 bit and 64 " "bit PCI slots as well as USB connectors. The Broadcom BCM91480B evaluation " "board features four 64 bit PCI slots. The Cobalt RaQ has no support for " "additional devices but the Qube has one PCI slot." msgstr "" "Bo mạch ước lượng Broadcom BCM91250A cung cấp khe PCI 3.3v 32-bit và 64-bit " "chuẩn, cũng như bộ kết nối USB. Bo mạch ước lượng Broadcom BCM91480B cung " "cấp bốn khe PCI 64-bit. Máy Cobalt RaQ không hỗ trợ thiết bị thêm, còn máy " "Qube có một khe kiểu PCI." #. Tag: title #: hardware.xml:2144 #, no-c-format msgid "Purchasing Hardware Specifically for GNU/Linux" msgstr "Mua phần cứng đặc biệt cho GNU/LInux" #. Tag: para #: hardware.xml:2146 #, no-c-format msgid "" "There are several vendors, who ship systems with Debian or other " "distributions of GNU/Linux pre-installed. You might pay more for the privilege, but it does buy a level of " "peace of mind, since you can be sure that the hardware is well-supported by " "GNU/Linux." msgstr "" "Có vài nhà bán máy tính có hệ thống Debian hay bản phát hành GNU/LInux khác " "cài đặt sẵn. Có lẽ bạn sẽ trả " "tiền thêm trong trường hợp này, còn tiền thêm này mua sự yên tĩnh trong tâm " "hồn, vì bạn chắc chắn biết rằng cả phần cứng đó được hỗ trợ đầy đủ bởi GNU/" "LInux." #. Tag: para #: hardware.xml:2154 #, no-c-format msgid "" "Unfortunately, it's quite rare to find any vendor shipping new &arch-title; " "machines at all." msgstr "Tiếc là có rất ít nhà bán sản xuất máy tính kiểu &arch-title; mới." #. Tag: para #: hardware.xml:2159 #, no-c-format msgid "" "If you do have to buy a machine with Windows bundled, carefully read the " "software license that comes with Windows; you may be able to reject the " "license and obtain a rebate from your vendor. Searching the Internet for " "windows refund may get you some useful information to help " "with that." msgstr "" "Nếu bạn cần phải mua một máy có hệ thống Windows có sẵn, khuyên bạn đọc cẩn " "thận giấy phép phần mềm thuộc về Windows đó, vì trong một phần trường hợp " "riêng bạn có thể từ chối giấy phép đó và giành hạ giá từ nhà bán. Việc tìm " "kiếm chuỗi windows refund trên Mạng nên tìm thông tin có ích " "về trường hợp này." #. Tag: para #: hardware.xml:2167 #, no-c-format msgid "" "Whether or not you are purchasing a system with Linux bundled, or even a " "used system, it is still important to check that your hardware is supported " "by the Linux kernel. Check if your hardware is listed in the references " "found above. Let your salesperson (if any) know that you're shopping for a " "Linux system. Support Linux-friendly hardware vendors." msgstr "" "Bất chấp bạn mua hệ thống có sẵn Linux hay hệ thống tiền dùng, vẫn còn quan " "trọng là bạn kiểm tra nếu phần cứng đó được hỗ trợ bởi hạt nhân LInux hay " "không. Kiểm tra xem nếu phần cứng đó được liệt kê trong những tham chiếu nói " "trên. Báo người bán hàng biết bạn muốn mua một hệ thống LInux. Bạn hỗ trợ " "nhà bán thân thiện với Linux nhé." #. Tag: title #: hardware.xml:2178 #, no-c-format msgid "Avoid Proprietary or Closed Hardware" msgstr "Tránh phần mềm sở hữu hay bị đóng" #. Tag: para #: hardware.xml:2179 #, no-c-format msgid "" "Some hardware manufacturers simply won't tell us how to write drivers for " "their hardware. Others won't allow us access to the documentation without a " "non-disclosure agreement that would prevent us from releasing the Linux " "source code." msgstr "" "Một số hãng chế tạo phần cứng đơn giản từ chối cho chúng tôi biết phương " "pháp ghi trình điều khiển phần cứng của họ. Một số hãng khác từ chối cho " "chúng tôi truy cập tài liệu hướng dẫn nếu chúng tôi không thỏa thuận điều " "kiện ngăn cản chúng tôi phát hành mã nguồn Linux." #. Tag: para #: hardware.xml:2186 #, no-c-format msgid "" "Another example is the proprietary hardware in the older Macintosh line. In " "fact, no specifications or documentation have ever been released for any " "Macintosh hardware, most notably the ADB controller (used by the mouse and " "keyboard), the floppy controller, and all acceleration and CLUT manipulation " "of the video hardware (though we do now support CLUT manipulation on nearly " "all internal video chips). In a nutshell, this explains why the Macintosh " "Linux port lags behind other Linux ports." msgstr "" "Một lời thí dụ thêm là phần cứng sở hữu trong hàng loạt Apple Mac cũ hơn. " "Thật sự là Apple chưa bao giờ phát hành đặc tả hay tài liệu nào về phần cứng " "Mac nào, nhất là bộ điều khiển ADB (dùng bởi con chuột và bàn phím), bộ điều " "khiển đĩa mềm, và cả khả năng tăng tốc và thao tác CLUT phần cứng ảnh động " "(dù chúng tôi lúc bây giờ hỗ trợ khả năng thao tác CLUT trên hậu hết phiến " "tinh thể ảnh động bên trong). Tóm tắt là trường hợp này là lý do bản chuyển " "Linux kiểu Macintosh chưa có cùng khả năng với các bản chuyển LInux khác." #. Tag: para #: hardware.xml:2197 #, no-c-format msgid "" "Since we haven't been granted access to the documentation on these devices, " "they simply won't work under Linux. You can help by asking the manufacturers " "of such hardware to release the documentation. If enough people ask, they " "will realize that the free software community is an important market." msgstr "" "Vì chúng tôi chưa được phép truy cập tài liệu kỹ thuật về những thiết bị " "này, chúng tôi không thể làm cho chúng hoạt động được dưới Linux. Bạn có thể " "giúp đỡ thay đổi trường hợp này, bằng cách xin hãng chế tạo phần cứng như " "vậy phát hành tài liệu kỹ thuật này. Nếu đủ người xin họ, họ sẽ thấy biết " "cộng đồng phần mềm tự do là thị trường quan trọng." #. Tag: title #: hardware.xml:2209 #, no-c-format msgid "Windows-specific Hardware" msgstr "Phần cứng đặc trưng cho Windows" #. Tag: para #: hardware.xml:2210 #, no-c-format msgid "" "A disturbing trend is the proliferation of Windows-specific modems and " "printers. In some cases these are specially designed to be operated by the " "Microsoft Windows operating system and bear the legend WinModem or Made especially for Windows-based computers. This " "is generally done by removing the embedded processors of the hardware and " "shifting the work they do over to a Windows driver that is run by your " "computer's main CPU. This strategy makes the hardware less expensive, but " "the savings are often not passed on to the user and " "this hardware may even be more expensive than equivalent devices that retain " "their embedded intelligence." msgstr "" "Cũng làm cho lo nghĩ là khuynh hướng về rất nhiều thiết bị ngoại vi sở hữu " "của Windows, v.d. bộ phân giải và máy in. Trong một số trường hợp, những máy " "này được thiết kế để được thao tác chỉ bởi hệ điều hành Windows, và mang " "nhãn WinModem hay Made especially for Windows-based " "computers (được chế tạo dành cho máy tính dựa vào Windows). Hạn chế " "này thường được tạo bằng cách gỡ bỏ những bộ xử lý nhúng ra phần cứng và " "dịch cả hoạt động của chúng sang một trình điều khiển Windows được chạy bởi " "bộ xử lý trung tâm chính của máy tính. Chiến lược này chế tạo phần cứng rẻ " "hơn, nhưng mà người dùng thường không phải trả giá ít " "hơn này: phần cứng này ngay cả có thể là đắt hơn thiết bị tương tự mà giữ " "lại sự thông minh nhúng." #. Tag: para #: hardware.xml:2223 #, no-c-format msgid "" "You should avoid Windows-specific hardware for two reasons. The first is " "that the manufacturers do not generally make the resources available to " "write a Linux driver. Generally, the hardware and software interface to the " "device is proprietary, and documentation is not available without a non-" "disclosure agreement, if it is available at all. This precludes it being " "used for free software, since free software writers disclose the source code " "of their programs. The second reason is that when devices like these have " "had their embedded processors removed, the operating system must perform the " "work of the embedded processors, often at real-time " "priority, and thus the CPU is not available to run your programs while it is " "driving these devices. Since the typical Windows user does not multi-process " "as intensively as a Linux user, the manufacturers hope that the Windows user " "simply won't notice the burden this hardware places on their CPU. However, " "any multi-processing operating system, even Windows 2000 or XP, suffers from " "degraded performance when peripheral manufacturers skimp on the embedded " "processing power of their hardware." msgstr "" "Bạn nên tránh phần cứng dành cho Windows vì hai lý do. Lý do thứ nhất là " "hãng chế tạo thường không cho phép truy cập tài nguyên cần thiết để tạo " "trình điều khiển Linux. Bình thường, giao diện phần cứng và phần mềm tới " "thiết bị có kiểu sở hữu, không thể truy cập tài liệu kỹ thuật khi không thỏa " "thuận điều kiện không để lộ, nếu có thể truy cập bằng cách nào cả. Điều kiện " "này ngăn cản dùng thông tin này trong phần mềm tự do, vì nhà phát triển phần " "mềm tự do để lộ mã nguồn của chương trình của họ. Lý do thứ hai là khi thiết " "bị như thế đã bị gỡ bỏ bộ xử lý nhúng, hệ điều hành phải làm các công việc " "mà những bộ xử lý nhúng này đã được thiết kế để thực hiện, thường ở mức ưu " "tiên thời gian thực nên bộ xử lý trung tâm không thể " "chạy chương trình của bạn trong khi nó phải chạy những thiết bị này. Vì " "người dùng Windows thường không đa xử lý nhiều, so với người dùng Linux, " "hãng chế tạo mong muốn người dùng Windows đơn giản sẽ không thấy biết phần " "cứng đó làm cho bộ xử lý trung tâm bị giảm hiệu suất. Tuy nhiên, bất cứ hệ " "điều hành đa xử lý nào, ngay cả Windows 2000 hay XP, bị giảm hiệu suất khi " "hãng chế tạo thiết bị ngoại vi tính toán từng Hz năng lượng xử lý nhúng " "trong phần cứng." #. Tag: para #: hardware.xml:2244 #, no-c-format msgid "" "You can help improve this situation by encouraging these manufacturers to " "release the documentation and other resources necessary for us to program " "their hardware, but the best strategy is simply to avoid this sort of " "hardware until it is listed as working in the Linux Hardware Compatibility HOWTO." msgstr "" "Bạn có thể giúp đỡ cải tiến trường hợp này bằng cách khuyên hãng chế tạo như " "vậy phát hành tài liệu kỹ thuật và các tài nguyên cần thiết để cho cộng đồng " "phần mềm tự do hỗ trợ phần cứng của họ, nhưng chiến lược tốt nhất là đơn " "giản tránh kiểu phần cứng này cho đến khi nó được liệt kê như là hoạt động " "được trong tài liệu khả năng tương thích của phần cứng Linux Thế Nào Linux Hardware Compatibility." #. Tag: title #: hardware.xml:2261 #, no-c-format msgid "Memory and Disk Space Requirements" msgstr "Bộ nhớ và sức chứa trên đĩa cần thiết" #. Tag: para #: hardware.xml:2263 #, no-c-format msgid "" "You must have at least &minimum-memory; of memory and &minimum-fs-size; of " "hard disk space to perform a normal installation. Note that these are fairly " "minimal numbers. For more realistic figures, see ." msgstr "" "Cần thiết ít nhất &minimum-memory; bộ nhớ và &minimum-fs-size; sức chứa còn " "rảnh trên đĩa để thực hiện một tiến trình cài đặt thông thường. Ghi chú rằng " "hai số này hơi tối thiểu. Để xem số lượng hiện thức hơn, xem ." #. Tag: para #: hardware.xml:2270 #, no-c-format msgid "" "Installation on systems with less memory " "Installation images that support the graphical installer require more memory " "than images that support only the textual installer and should not be used " "on systems with less than &minimum-memory; of memory. If there is a choice " "between booting the regular and the graphical installer, the former should " "be selected. or disk space available may be possible but " "is only advised for experienced users." msgstr "" "Cài đặt vào hệ thống không có đủ bộ nhớ " "Ảnh cài đặt mà hỗ trợ trình cài đặt thuộc đồ họa thì cần thiết nhiều " "bộ nhớ hơn ảnh chỉ hỗ trợ trình cài đặt thuộc văn bản, và không nên dùng " "trên hệ thống có ít hơn &minimum-memory; bộ nhớ. Nếu bạn có thể khởi chạy " "trình cài đặt hoặc đồ họa hoặc văn bản, có nên chọn trình trước. hoặc sức chứa còn rảnh trên đĩa vẫn còn có thể làm, nhưng chỉ đề " "nghị cho người dùng có kinh nghiệm." #. Tag: para #: hardware.xml:2287 #, no-c-format msgid "" "On the Amiga the size of FastRAM is relevant towards the total memory " "requirements. Also, using Zorro cards with 16-bit RAM is not supported; " "you'll need 32-bit RAM. The amiboot program can be used " "to disable 16-bit RAM; see the Linux/m68k FAQ. Recent kernels should disable 16-bit RAM automatically." msgstr "" "Trên máy Amiga, kích cỡ của FastRAM là thích hợp khi tính tổng bộ nhớ cần " "thiết. Hơn nữa, không hỗ trợ khả năng sử dụng thẻ Zorro với RAM 16-bit: bạn " "cần có RAM 32-bit. Chương trình amiboot có thể được dùng " "để vô hiệu hoá RAM 16-bit; xem Hỏi Đáp Linux/" "m68k. Các hạt nhân hơi mới nên tắt tự động RAM 16-bit." #. Tag: para #: hardware.xml:2296 #, no-c-format msgid "" "On the Atari, both ST-RAM and Fast RAM (TT-RAM) are used by Linux. Many " "users have reported problems running the kernel itself in Fast RAM, so the " "Atari bootstrap will place the kernel in ST-RAM. The minimum requirement for " "ST-RAM is 2 MB. You will need an additional 12 MB or more of TT-RAM." msgstr "" "Trên máy Atari, Linux sử dụng bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên kiểu cả ST-RAM lẫn " "Fast RAM (TT-RAM). Nhiều người dùng đã thông báo sự gặp khó khăn chạy hạt " "nhân chính nó trong bộ nhớ Fast Ram, vì vậy tiến trình tải và khởi động hệ " "điều hành (bootstrap) trên máy Atari sẽ để hạt nhân trong ST-RAM. Bộ nhớ ST-" "RAM tối thiểu cần thiết là 2 MB. Bạn sẽ cần có TT-RAM thêm ít nhất 12 MB." #. Tag: para #: hardware.xml:2304 #, no-c-format msgid "" "On the Macintosh, care should be taken on machines with RAM-based video " "(RBV). The RAM segment at physical address 0 is used as screen memory, " "making the default load position for the kernel unavailable. The alternate " "RAM segment used for kernel and RAMdisk must be at least 4 MB." msgstr "" "Trên máy Apple Mac, khuyên bạn đặt bộ nhớ cẩn thận trên máy có ảnh động dựa " "vào RAM (RBV). Đoạn RAM tại địa chỉ vật lý 0 được dùng là bộ nhớ màn hình, " "làm cho vị trí tải mặc định cho hạt nhân không dùng được. Đoạn RAM xen kẽ " "được dùng cho hạt nhân và đĩa RAM phải là ít nhất 4 MB." #. Tag: emphasis #: hardware.xml:2314 #, no-c-format msgid "FIXME: is this still true?" msgstr "SỬA ĐI : vẫn còn đúng không?" #. Tag: title #: hardware.xml:2325 #, no-c-format msgid "Network Connectivity Hardware" msgstr "Phần cứng khả năng kết nối mạng" #. Tag: para #: hardware.xml:2326 #, no-c-format msgid "" "Almost any network interface card (NIC) supported by the Linux kernel should " "also be supported by the installation system; modular drivers should " "normally be loaded automatically. This includes most " "PCI and PCMCIA cards. Many older ISA cards " "are supported as well. Again, see for complete details." msgstr "" "Gần tất cả các thẻ giao thức mạng (NIC) được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux nên " "cũng được hỗ trợ bởi hệ thống cài đặt: các trình điều khiển kiểu mô-đun nên " "bình thường được nạp tự động. Cũng gồm phần lớn thẻ " "kiểu PCI và PCMCIA. Nhiều thẻ kiểu ISA cũ hơn " "cũng được hỗ trợ. Lại xem Hỏi Đáp để tìm chi tiết hoàn toàn." #. Tag: para #: hardware.xml:2338 #, no-c-format msgid "" "This includes a lot of generic PCI cards (for systems that have PCI) and the " "following NICs from Sun:" msgstr "" "Cũng gồm rất nhiều thẻ kiểu PCI giống loài (cho hệ thống có PCI) và những " "NCI sau của Sun:" #. Tag: para #: hardware.xml:2344 #, no-c-format msgid "Sun LANCE" msgstr "Sun LANCE" #. Tag: para #: hardware.xml:2349 #, no-c-format msgid "Sun Happy Meal" msgstr "Sun Happy Meal" #. Tag: para #: hardware.xml:2354 #, no-c-format msgid "Sun BigMAC" msgstr "Sun BigMAC" #. Tag: para #: hardware.xml:2359 #, no-c-format msgid "Sun QuadEthernet" msgstr "Sun QuadEthernet" #. Tag: para #: hardware.xml:2364 #, no-c-format msgid "MyriCOM Gigabit Ethernet" msgstr "MyriCOM Gigabit Ethernet" #. Tag: para #: hardware.xml:2371 #, no-c-format msgid "The list of supported network devices is:" msgstr "Danh sách các thiết bị mạng đã hỗ trợ :" #. Tag: para #: hardware.xml:2376 #, no-c-format msgid "Channel to Channel (CTC) and ESCON connection (real or emulated)" msgstr "Sự kết nối kênh đến kênh (CTC) và ESCON (thật hay đã mô phỏng)" #. Tag: para #: hardware.xml:2381 #, no-c-format msgid "OSA-2 Token Ring/Ethernet and OSA-Express Fast Ethernet (non-QDIO)" msgstr "OSA-2 Token Ring/Ethernet và OSA-Express Fast Ethernet (không-QDIO)" #. Tag: para #: hardware.xml:2386 #, no-c-format msgid "OSA-Express in QDIO mode, HiperSockets and Guest-LANs" msgstr "OSA-Express trong chế độ QDIO, HiperSockets và Guest-LAN" #. Tag: para #: hardware.xml:2395 #, no-c-format msgid "" "On &arch-title;, most built-in Ethernet devices are supported and modules " "for additional PCI and USB devices are provided. The major exception is the " "IXP4xx platform (featuring devices such as the Linksys NSLU2) which needs a " "proprietary microcode for the operation of its built-in Ethernet device. " "Unofficial images for Linksys NSLU2 with this proprietary microcode can be " "obtained from the Slug-Firmware site." msgstr "" "Trên &arch-title;, hỗ trợ phần lớn thiết bị Ethernet có sẵn, cũng cung cấp " "mô-đun cho các thiết bị PCI và USB thêm. Ngoại lệ chính là nền tảng IXP4xx " "platform (chứa thiết bị như Linksys NSLU2) mà cần một mã vi sở hữu để thao " "tác thiết bị Ethernet có sẵn. Ảnh không chính thức cho Linksys NSLU2, chứa " "mã vi sở hữu này, nằm ở nơi Mạng Slug-" "Firmware." #. Tag: para #: hardware.xml:2405 #, no-c-format msgid "" "As for ISDN, the D-channel protocol for the (old) German 1TR6 is not " "supported; Spellcaster BRI ISDN boards are also not supported by the &d-i;. " "Using ISDN during the installation is not supported." msgstr "" "Còn ISDN, không hỗ trợ giao thức kênh D cho 1TR6 Đức (cũ); &d-i; cũng không " "hỗ trợ bo mạch Spellcaster BRI ISDN. Không hỗ trợ khả năng sử dụng ISDN " "trong khi cài đặt." #. Tag: title #: hardware.xml:2414 #, no-c-format msgid "Drivers Requiring Firmware" msgstr "Trình điều khiển cần thiết phần vững" #. Tag: para #: hardware.xml:2415 #, no-c-format msgid "" "The installation system currently does not support retrieving firmware. This " "means that any network cards that use a driver that requires firmware to be " "loaded, is not supported by default." msgstr "" "Hệ thống cài đặt hiện thời không hỗ trợ khả năng lấy phần vững. Bất cứ thẻ " "mạng nào sử dụng trình điều khiển cần thiết phần vững được nạp thì không " "được hỗ trợ, theo mặc định." #. Tag: para #: hardware.xml:2421 #, no-c-format msgid "" "If there is no other NIC you can use during the installation, it is still " "possible to install &debian; using a full CD-ROM or DVD image. Select the " "option to not configure a network and install using only the packages " "available from the CD/DVD. You can then install the driver and firmware you " "need after the installation is completed (after the reboot) and configure " "your network manually. Note that the firmware may be packaged separately " "from the driver and may not be available in the main section " "of the &debian; archive." msgstr "" "Nếu không có NIC khác nào dùng được trong khi cài đặt, vẫn còn có thể cài " "đặt &debian; bằng ảnh đĩa CD-ROM hay DVD. Hãy chọn tùy chọn không cấu hình " "mạng, và cài đặt chỉ những gói có sẵn trên đĩa CD/DVD. Sau khi cài đặt xong " "và khởi động lại, bạn cũng có thể cài đặt trình điều khiển và phần vững cần " "thiết và tự cấu hình mạng. Ghi chú rằng phần vững có thể nằm trong gói riêng " "với trình điều khiển và có lẽ không có sẵn trong phần chính " "của kho lưu &debian;." #. Tag: para #: hardware.xml:2432 #, no-c-format msgid "" "If the driver itself is supported, you may also be able " "to use the NIC during installation by copying the firmware from some medium " "to /usr/lib/hotplug/firmware. Don't forget to also copy " "the firmware to that location for the installed system before the reboot at " "the end of the installation." msgstr "" "Nếu trình điều khiển chính nó có phải được hỗ trợ, có " "lẽ bạn cũng có khả năng dùng NIC trong khi cài đặt, bằng cách sao chép phần " "vững từ vật chứa nào sang /usr/lib/hotplug/firmware. " "Đừng quên cũng sao chép phần vững sang vị trí đó cho hệ thống đã cài đặt " "trước khi khởi động lại ở kết thúc của tiến trình cài đặt." #. Tag: title #: hardware.xml:2444 #, no-c-format msgid "Wireless Network Cards" msgstr "Thẻ mạng vô tuyến" #. Tag: para #: hardware.xml:2445 #, no-c-format msgid "" "Wireless NICs are in general supported as well, with one big proviso. A lot " "of wireless adapters require drivers that are either non-free or have not " "been accepted into the official Linux kernel. These NICs can generally be " "made to work under &debian;, but are not supported during the installation." msgstr "" "NIC vô tuyến thường được hỗ trợ, với một điều kiện lớn. Rất nhiều bộ tiếp " "hợp vô tuyến cần thiết trình điều khiển hoặc khác tự do hoặc chưa được chấp " "nhận vào hạt nhân Linux. Thường có thể sửa đổi những NIC này để hoạt động " "được dưới Debian, nhưng không hỗ trợ chúng trong khi cài đặt." #. Tag: para #: hardware.xml:2452 #, no-c-format msgid "" "If there is no other NIC you can use during the installation, it is still " "possible to install &debian; using a full CD-ROM or DVD image. Use the same " "procedure as described above for NICs that require firmware." msgstr "" "Nếu không có NIC khác nào dùng được trong khi cài đặt, vẫn còn có thể cài " "đặt &debian; bằng ảnh đĩa CD-ROM hay DVD. Hãy dùng phương pháp được diễn tả " "trên cho NIC cần thiết phần vững." #. Tag: para #: hardware.xml:2458 #, no-c-format msgid "" "In some cases the driver you need may not be available as a Debian package. " "You will then have to look if there is source code available in the internet " "and compile the driver yourself. How to do this is outside the scope of this " "manual. If no Linux driver is available, your last " "resort is to use the ndiswrapper package, which " "allows you to use a Windows driver." msgstr "" "Trong một số trường hợp riêng, trình điều khiển cần thiết không sẵn sàng " "dạng gói Debian. Vì thế bạn cần phải tìm mã nguồn trên Mạng, và tự biên dịch " "trình điều khiển. Cách làm việc này ở ngoại phạm vị của sổ tay này. Nếu không có sẵn trình điều khiển Linux nào, sự chọn cuối cùng " "là dùng gói ndiswrapper mà cho bạn có khả năng sử " "dụng trình điều khiển Windows." #. Tag: title #: hardware.xml:2472 #, no-c-format msgid "Known Issues for &arch-title;" msgstr "Vấn đề đã biết cho &arch-title;" #. Tag: para #: hardware.xml:2473 #, no-c-format msgid "" "There are a couple of issues with specific network cards that are worth " "mentioning here." msgstr "Có vài vấn đề với thẻ mạng riêng." #. Tag: title #: hardware.xml:2480 #, no-c-format msgid "Conflict between tulip and dfme drivers" msgstr "Xung đột giữa trình điều khiển tulip và dfme" #. Tag: para #: hardware.xml:2482 #, no-c-format msgid "" "There are various PCI network cards that have the same PCI identification, " "but are supported by related, but different drivers. Some cards work with " "the tulip driver, others with the dfme " "driver. Because they have the same identification, the kernel cannot " "distinguish between them and it is not certain which driver will be loaded. " "If this happens to be the wrong one, the NIC may not work, or work badly." msgstr "" "Có nhiều thẻ mạng PCI khác nhau có cùng một mã nhận diện PCI, còn được hỗ " "trợ bởi trình điều khiển khác nhau, dù liên quan với nhau. Một số thẻ hoạt " "động được với trình điều khiển tulip, còn các thẻ khác " "hoạt động với trình điều khiển dfme. Vì tất cả các thẻ " "này có cùng một mã nhận diện, hạt nhân không thể phân biệt được nên không " "biết trình điều khiển nào nên được nạp. Chọn điều không đúng thì NIC không " "hoạt động được, hoặc chạy sai." #. Tag: para #: hardware.xml:2492 #, no-c-format msgid "" "This is a common problem on Netra systems with a Davicom (DEC-Tulip " "compatible) NIC. In that case the tulip driver is " "probably the correct one. You can prevent this issue by blacklisting the " "wrong driver module as described in ." msgstr "" "Đây là vấn đề thường gặp trên hệ thống Netra có NIC kiểu Davicom (tương " "thích với DEC-Tulip). Trong trường hợp đó, trình điều khiển tulip rất có thể là điều đúng. Bạn có thể ngăn cản vấn đề này bằng cách " "lọc ra mô-đun trình điều khiển sai như được diễn tả trong phần ." #. Tag: para #: hardware.xml:2500 #, no-c-format msgid "" "An alternative solution during the installation is to switch to a shell and " "unload the wrong driver module using modprobe -r " "module (or both, if they are both " "loaded). After that you can load the correct module using " "modprobe module. Note that " "the wrong module may then still be loaded when the system is rebooted." msgstr "" "Một phép giải xen kẽ trong khi cài đặt là chuyển đổi sang trình bao và tải " "lên mô-đun trình điều khiển sai, dùng modprobe -r mô-" "đun (hay cả hai, nếu cả hai được nạp). Sau đó thì " "bạn có thể nạp mô-đun đúng dùng modprobe mô-đun." #. Tag: title #: hardware.xml:2513 #, no-c-format msgid "Sun B100 blade" msgstr "Sun B100 blade" #. Tag: para #: hardware.xml:2515 #, no-c-format msgid "" "The cassini network driver does not work with Sun B100 " "blade systems." msgstr "" "Trình điều khiển mạng cassini không hoạt động được với hệ " "thống kiểu Sun B100 blade." #~ msgid "ARM and StrongARM" #~ msgstr "ARM và StrongARM" #~ msgid "DECstation" #~ msgstr "DECstation" #~ msgid "r4k-kn04" #~ msgstr "r4k-kn04" #~ msgid "r3k-kn02" #~ msgstr "r3k-kn02" #~ msgid "" #~ "Currently only DECstations with R3000 and R4000/R4400 CPUs are supported " #~ "by the Debian installation system on little endian MIPS. The Debian " #~ "installation system works on the following machines:" #~ msgstr "" #~ "HIện thời chỉ những máy DECstation chưa bộ xử lý trung tâm (CPU) R3000 " #~ "hay R4000/R4400 có được hỗ trợ bởi hệ thống cài đặt Debian trên MIPS về " #~ "cuối nhỏ. Như thế thì hệ thống cài đặt Debian chạy được trên những máy " #~ "này:" #~ msgid "System Type" #~ msgstr "Kiểu hệ thống" #~ msgid "CPU" #~ msgstr "CPU" #~ msgid "Code-name" #~ msgstr "Tên mã" #~ msgid "Debian subarchitecture" #~ msgstr "Kiến trúc phụ Debian" #~ msgid "DECstation 5000/1xx" #~ msgstr "DECstation 5000/1xx" #~ msgid "R3000" #~ msgstr "R3000" #~ msgid "3MIN" #~ msgstr "3MIN" #~ msgid "DECstation 5000/150" #~ msgstr "DECstation 5000/150" #~ msgid "R4000" #~ msgstr "R4000" #~ msgid "DECstation 5000/200" #~ msgstr "DECstation 5000/200" #~ msgid "3MAX" #~ msgstr "3MAX" #~ msgid "DECstation 5000/240" #~ msgstr "DECstation 5000/240" #~ msgid "3MAX+" #~ msgstr "3MAX+" #~ msgid "DECstation 5000/260" #~ msgstr "DECstation 5000/260" #~ msgid "R4400" #~ msgstr "R4400" #~ msgid "Personal DECstation 5000/xx" #~ msgstr "Personal DECstation 5000/xx" #~ msgid "Maxine" #~ msgstr "Maxine" #~ msgid "Personal DECstation 5000/50" #~ msgstr "Personal DECstation 5000/50" #~ msgid "" #~ "All Cobalt machines are supported. In the past, only machines with a " #~ "serial console were supported (that is, all machines except for the Qube " #~ "2700, aka Qube1). However, installations are now also possible through " #~ "SSH." #~ msgstr "" #~ "Debian hỗ trợ mọi máy kiểu Cobalt. Trước này, chỉ hỗ trợ những máy có bàn " #~ "giao tiếp nối tiếp (tức là mọi máy trừ Qube 2700, cũng tên Qube1). Tuy " #~ "nhiên, lúc bây giờ cũng có khả năng cài đặt qua SSH." #~ msgid "" #~ "A serial console is available on all supported DECstations (9600 bps, " #~ "8N1). To use the serial console, you have to boot the installer image " #~ "with the console=ttySx " #~ "kernel parameter (with x being the number of " #~ "the serial port you have your terminal connected to — usually " #~ "2, but 0 for the Personal " #~ "DECstations). On 3MIN and 3MAX+ (DECstation 5000/1xx, 5000/240 and " #~ "5000/260) a local console is available with the PMAG-BA and the PMAGB-B " #~ "graphics options." #~ msgstr "" #~ "Bàn giao tiếp nối tiếp có sẵn sàng trên mọi máy DECstation được hỗ trợ " #~ "(9600 bps, 8N1). Để sử dụng bàn giao tiếp nối tiếp, bạn cần phải khởi " #~ "động ảnh cài đặt với tham số hạt nhân console=ttySx (bàn giao tiếp=ttySx) (mà " #~ "x là số hiệu cổng nối tiếp đến đó bạn đã kết " #~ "nối thiết bị cuối — thường là 2, nhưng là " #~ "0 trên máy kiểu Personal DECstation). Trên 3MIN và 3MAX" #~ "+ (DECstation 5000/1xx, 5000/240 và 5000/260) có sẵn một bàn giao tiếp " #~ "cục bộ cùng với tùy chọn đồ họa PMAG-BA và PMAGB-B." #~ msgid "" #~ "If you have a Linux system to use as serial terminal, an easy way is to " #~ "run cu In Woody this command was part " #~ "of the uucp package, but in later releases it is " #~ "available as a separate package. on it. Example: " #~ "\n" #~ "$ cu -l /dev/ttyS1 -s 9600\n" #~ " where the option -l (line) " #~ "sets the serial port to use and -s (speed) sets the " #~ "speed for the connection (9600 bits per second)." #~ msgstr "" #~ "Nếu bạn có một hệ thống Linux có thể được dùng là thiết bị cuối nối tiếp, " #~ "một phương pháp dễ dàng là chạy lệnh cu " #~ " Trong bản phát hành Debian Woody, chức năng này thuộc về gói phần " #~ "mềm uucp, nhưng trong bản phát hành sau nó có sẵn " #~ "như là một gói riêng. trên nó. Ví dụ : " #~ "\n" #~ "$ cu -l /dev/ttyS1 -s 9600\n" #~ " mà tùy chọn -l (dòng) đặt " #~ "cổng nối tiếp cần dùng, và -s (tốc độ) đặt tốc độ của " #~ "sự kết nối (9600 bit trong mỗi giây)." #~ msgid "" #~ "On DECstations, booting from CD-ROM requires a SCSI CD-ROM drive capable " #~ "of working with a logical blocksize of 512 bytes. Many of the SCSI CD-ROM " #~ "drives sold on the PC market do not have this capability. If your CD-ROM " #~ "drive has a jumper labeled Unix/PC or 512/2048, place it in the Unix or 512 " #~ "position." #~ msgstr "" #~ "Trên máy DECstation, việc khởi động từ đĩa CD-ROM cần thiết một ổ đĩa CD-" #~ "ROM kiểu SCSI có khả năng hoạt động với kích cỡ khối hợp lý là 512 byte. " #~ "Nhiều ổ đĩa CD-ROM kiểu SCSI được bán trong thị trường PC không phải có " #~ "khả năng này. Nếu ổ đĩa CD-ROM của bạn có một nút riêng có nhãn " #~ "Unix/PC hay 512/2048, hãy để nó trong vị " #~ "trí Unix hay 512." #~ msgid "" #~ "CD 1 contains the installer for the r3k-kn02 subarchitecture (the R3000-" #~ "based DECstations 5000/1xx and 5000/240 as well as the R3000-based " #~ "Personal DECstation models), CD 2 the installer for the r4k-kn04 " #~ "subarchitecture (the R4x00-based DECstations 5000/150 and 5000/260 as " #~ "well as the Personal DECstation 5000/50)." #~ msgstr "" #~ "Đĩa CD 1 chứa trình cài đặt dành cho kiến trúc phụ r3k-kn02 (các máy " #~ "DECstation dựa vào R3000 mô hình 5000/1xx và 5000/240, cũng như các mô " #~ "hình Personal DECstation dựa vào R3000). Còn đĩa CD 2 chứa trình cài đặt " #~ "dành cho kiến trúc phụ r4k-kn04 (các máy DECstation dựa vào R4x00 mô hình " #~ "5000/150 và 5000/260 cũng như Personal DECstation 5000/50)." #~ msgid "" #~ "To boot from CD, issue the command boot #/rzid on the firmware " #~ "prompt, where # is the number of the " #~ "TurboChannel device from which to boot (3 on most DECstations) and " #~ "id is the SCSI ID of the CD-ROM drive. If you " #~ "need to pass additional parameters, they can optionally be appended with " #~ "the following syntax:" #~ msgstr "" #~ "Để khởi động từ đĩa CD, bạn hãy nhập lệnh boot #/rzid tại dấu nhắc " #~ "phần vững, mà # là số hiệu thiết bị " #~ "TurboChannel từ đó cần khởi động (số 3 trên phần lớn máy DECstation) và " #~ "id là mã nhận diện (ID) SCSI của ổ đĩa CD-ROM " #~ "đó. Nếu bạn cần phải thêm tham số nào, có thể phụ thêm bằng cú pháp này:" #~ msgid "" #~ "boot #/rzid " #~ "param1=value1 param2=value2 ..." #~ msgstr "" #~ "boot #/rzid " #~ "tham_số1=giá_trị1 tham_số2=giá_trị2 ..." #~ msgid "" #~ "Due to kernel limitations only the onboard network interfaces on " #~ "DECstations are supported, TurboChannel option network cards currently do " #~ "not work." #~ msgstr "" #~ "Do sự hạn chế hạt nhân, hỗ trợ chỉ những giao diện mạng có sẵn trên máy " #~ "DECstation. Hiện thời các thẻ mạng tùy chọn TurboChannel không hoạt động " #~ "được."