# Vietnamese translation for Boot-Installer. # Copyright © 2008 Free Software Foundation, Inc. # Clytie Siddall , 2006-2008. # msgid "" msgstr "" "Project-Id-Version: boot-installer\n" "Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n" "POT-Creation-Date: 2010-02-24 01:12+0000\n" "PO-Revision-Date: 2009-02-12 18:52+1030\n" "Last-Translator: Clytie Siddall \n" "Language-Team: Vietnamese \n" "MIME-Version: 1.0\n" "Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n" "Content-Transfer-Encoding: 8bit\n" "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n" "X-Generator: LocFactoryEditor 1.7b3\n" #. Tag: title #: boot-installer.xml:4 #, no-c-format msgid "Booting the Installation System" msgstr "Khởi động Hệ thống Cài đặt" #. Tag: title #: boot-installer.xml:9 #, no-c-format msgid "Booting the Installer on &arch-title;" msgstr "Khởi động trình cài đặt trên &arch-title;" #. Tag: para #: boot-installer.xml:15 #, no-c-format msgid "" "If you have any other operating systems on your system that you wish to keep " "(dual boot setup), you should make sure that they have been properly shut " "down before you boot the installer. Installing an " "operating system while another operating system is in hibernation (has been " "suspended to disk) could result in loss of, or damage to the state of the " "suspended operating system which could cause problems when it is rebooted." msgstr "" "Hệ thống của bạn cũng có hệ điều hành khác bạn muốn giữ lại (khởi động đôi) " "thì bạn nên kiểm tra xem mỗi hệ điều hành đã được tắt hoàn toàn " "trước khi bạn khởi chạy tiến trình cài đặt. Cài đặt hệ " "điều hành trong khi hệ điều hành khác ngủ động thì có thể gây ra dữ liệu bị " "mất hay bị hỏng trong hệ đó. (Sau đó thì có thể gặp lỗi khi khởi động lại.)" #. Tag: para #: boot-installer.xml:26 #, no-c-format msgid "" "For information on how to boot the graphical installer, see ." msgstr "" "Để tìm thông tin thêm về cách khởi động bộ cài đặt đồ họa, xem ." #. Tag: title #: boot-installer.xml:37 #, no-c-format msgid "Booting from TFTP" msgstr "Khởi động từ TFTP" #. Tag: para #: boot-installer.xml:43 boot-installer.xml:643 boot-installer.xml:1182 #: boot-installer.xml:1673 boot-installer.xml:1782 #, no-c-format msgid "" "Booting from the network requires that you have a network connection and a " "TFTP network boot server (DHCP, RARP, or BOOTP)." msgstr "" "Việc khởi động từ mạng cần thiết bạn có sự kết nối mạng và máy phục vụ khởi " "động mạng kiểu TFTP (DHCP, RARP, hay BOOTP)." #. Tag: para #: boot-installer.xml:48 boot-installer.xml:648 boot-installer.xml:1187 #: boot-installer.xml:1678 boot-installer.xml:1787 #, no-c-format msgid "" "Older systems such as the 715 might require the use of an RBOOT server " "instead of a BOOTP server." msgstr "" "Hệ thống cũ hơn như 715 có thể cần thiết bạn dùng máy phục vụ kiểu RBOOT " "thay cho BOOTP." #. Tag: para #: boot-installer.xml:53 boot-installer.xml:653 boot-installer.xml:1192 #: boot-installer.xml:1683 boot-installer.xml:1792 #, no-c-format msgid "" "The installation method to support network booting is described in ." msgstr "" "Phương pháp cài đặt để hỗ trợ khả năng khởi động qua mạng được diễn tả trong " "." #. Tag: title #: boot-installer.xml:64 #, no-c-format msgid "Booting from CD-ROM" msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM" #. Tag: para #: boot-installer.xml:70 boot-installer.xml:333 boot-installer.xml:801 #: boot-installer.xml:1459 boot-installer.xml:1821 #, no-c-format msgid "" "The easiest route for most people will be to use a set of Debian CDs. If you " "have a CD set, and if your machine supports booting directly off the CD, " "great! Simply configure your system for booting off a " "CD as described in , insert " "your CD, reboot, and proceed to the next chapter." msgstr "" "Phương pháp dễ nhất cho phần lớn người là sử dụng một bộ đĩa CD Debian. Nếu " "bạn có một bộ đĩa CD như vậy, và nếu máy của bạn có hỗ trợ khả năng khởi " "động trực tiếp từ đĩa CD, hay quá ! Đơn giản hãy cấu " "hình hệ thống để khởi động từ đĩa CD, như được diễn tả trong , nạp đĩa CD, khởi động lại, và tiếp tục lại " "đến chương kế tiếp." #. Tag: para #: boot-installer.xml:81 boot-installer.xml:344 boot-installer.xml:812 #: boot-installer.xml:1470 boot-installer.xml:1832 #, no-c-format msgid "" "Note that certain CD drives may require special drivers, and thus be " "inaccessible in the early installation stages. If it turns out the standard " "way of booting off a CD doesn't work for your hardware, revisit this chapter " "and read about alternate kernels and installation methods which may work for " "you." msgstr "" "Ghi chú rằng một số ổ đĩa CD riêng có thể cần thiết trình điều khiển đặc " "biệt, vì vậy không thể được truy cập trong giao đoạn cài đặt ở đầu. Nếu " "phương pháp chuẩn khởi động từ đĩa CD không thích hợp với phần cứng của bạn, " "hãy xem lại chương này và đọc về hạt nhân xen kẽ và phương pháp cài đặt có " "thể là thích hợp hơn." #. Tag: para #: boot-installer.xml:89 boot-installer.xml:352 boot-installer.xml:820 #: boot-installer.xml:1478 boot-installer.xml:1840 #, no-c-format msgid "" "Even if you cannot boot from CD-ROM, you can probably install the Debian " "system components and any packages you want from CD-ROM. Simply boot using a " "different media, such as floppies. When it's time to install the operating " "system, base system, and any additional packages, point the installation " "system at the CD-ROM drive." msgstr "" "Thậm chí nếu bạn không thể khởi động từ đĩa CD-ROM, bạn thường có thể cài " "đặt các thành phần của hệ thống Debian và các gói phần mềm đã muốn từ đĩa CD-" "ROM đó. Đơn giản hãy khởi động bằng một vật chứa khác, như đĩa mềm. Vào lúc " "nên cài đặt hệ điều hành, hệ thống cơ bản và gói phần mềm thêm nào, hãy chỉ " "hệ thống cài đặt tới ổ đĩa CD-ROM." #. Tag: para #: boot-installer.xml:97 boot-installer.xml:360 boot-installer.xml:828 #: boot-installer.xml:1486 boot-installer.xml:1848 #, no-c-format msgid "" "If you have problems booting, see ." msgstr "" "Nếu bạn gặp khó khăn trong việc khởi động, xem ." #. Tag: title #: boot-installer.xml:107 #, no-c-format msgid "Booting from Firmware" msgstr "Khởi động từ phần vững" #. Tag: para #: boot-installer.xml:113 #, no-c-format msgid "" "There is an increasing number of consumer devices that directly boot from a " "flash chip on the device. The installer can be written to flash so it will " "automatically start when you reboot your machines." msgstr "" "Có số tăng dần, những thiết bị người tiêu dùng mà khởi động trực tiếp từ " "phiến tinh thể cực nhanh trên thiết bị đó. Bộ cài đặt có thể được ghi vào " "cực nhanh, để khởi chạy tự động khi bạn khởi đông lại máy." #. Tag: para #: boot-installer.xml:119 #, no-c-format msgid "" "In many cases, changing the firmware of an embedded device voids your " "warranty. Sometimes you are also not able to recover your device if there " "are problems during the flashing process. Therefore, please take care and " "follow the steps precisely." msgstr "" "Trong nhiều trường hợp, việc thay đổi phần vững của thiết bị nhúng sẽ bãi bỏ " "bảo hành. Đôi khi bạn cũng không thể phục hồi thiết bị nếu gặp khó khăn " "trong việc chớp. Vì vậy, hãy cẩn thận và theo những bước một cách chính xác." #. Tag: title #: boot-installer.xml:130 #, no-c-format msgid "Booting the NSLU2" msgstr "Khởi động NSLU2" #. Tag: para #: boot-installer.xml:131 #, no-c-format msgid "There are three ways how to put the installer firmware into flash:" msgstr "Có ba phương pháp chèn phần vững cài đặt vào bộ nhớ cực nhanh:" #. Tag: title #: boot-installer.xml:137 #, no-c-format msgid "Using the NSLU2 web interface" msgstr "Dùng giao diện Mạng của NSLU2" #. Tag: para #: boot-installer.xml:138 #, no-c-format msgid "" "Go to the administration section and choose the menu item Upgrade. You can then browse your disk for the installer image you have " "previously downloaded. Then press the Start Upgrade " "button, confirm, wait for a few minutes and confirm again. The system will " "then boot straight into the installer." msgstr "" "Đi tới phần quản lý và chọn mục trình đơn Upgrade (Nâng " "cấp). Sau đó bạn có thể duyệt qua đĩa tìm ảnh cài đặt đã được tải về trước. " "Một khi tìm nó, hãy bấm cái nút Start Upgrade (bắt đầu " "nâng cấp), xác nhận, đợi vài phút rồi xác nhận lần nữa. Sau đó, hệ thống sẽ " "khởi động trực tiếp vào trình cài đặt." #. Tag: title #: boot-installer.xml:149 #, no-c-format msgid "Via the network using Linux/Unix" msgstr "Qua mạng bằng Linux/UNIX" #. Tag: para #: boot-installer.xml:150 #, no-c-format msgid "" "You can use upslug2 from any Linux or Unix machine to " "upgrade the machine via the network. This software is packaged for Debian. " "First, you have to put your NSLU2 in upgrade mode: " " Disconnect any disks and/or devices from the USB ports. Power off the NSLU2 " " Press and hold the reset button (accessible through the " "small hole on the back just above the power input). " " Press and release the power button to power on the NSLU2. Wait for 10 seconds watching the ready/" "status LED. After 10 seconds it will change from amber to red. Immediately " "release the reset button. The NSLU2 " "ready/status LED will flash alternately red/green (there is a 1 second delay " "before the first green). The NSLU2 is now in upgrade mode. See the NSLU2-Linux pages if you have " "problems with this. Once your NSLU2 is in upgrade mode, you can flash the " "new image: \n" "sudo upslug2 -i di-nslu2.bin\n" " Note that the tool also shows the MAC address of " "your NSLU2, which may come in handy to configure your DHCP server. After the " "whole image has been written and verified, the system will automatically " "reboot. Make sure you connect your USB disk again now, otherwise the " "installer won't be able to find it." msgstr "" "Bạn có thể dùng tiện ích upslug2 từ bất kỳ máy Linux hay " "UNIX nào, để nâng cấp máy qua mạng. Phần mềm này đã được đóng gói dành cho " "Debian. Trước hết, bạn cần phải đặt máy NSLU2 trong chế độ nâng cấp: " " Ngắt kết nối các đĩa và/hay thiết bị ra cổng " "USB. Tắt điện của máy NSLU2 Bấm giữ cái nút đặt lại (có thể truy cập nó qua " "lỗ nhỏ về sau hộp, đúng bên trên cổng điện vào). " " Trong khi giữ nút đặt lại, bấm rồi buông cái nút điện để mở " "điện của máy NSLU2. Tiếp tục giữ nút đặt " "lại, đợi 10 giây trong khi theo dõi LED (đèn nhỏ) sẵn sàng/trạng thái. Sau " "10 giây, nó sẽ thay đổi từ màu vàng thành màu đỏ. Lúc đó, bạn hãy buông ngay " "cái nút đặt lại. Sau đó, đèn LED sẵn " "sàng/trạng thái của máy NSLU2 sẽ chớp xen kẽ màu đỏ/xanh lá cây (có sự trễ 1 " "giây trước nó trở thành màu xanh lá cây lần đầu tiên). Lúc đó, máy NSLU2 đã " "vào chế độ nâng cấp. Xem các trang NSLU2-Linux nếu bạn gặp khó khan trong tiến trình này. Một khi máy NSLU2 đã vào " "chế độ nâng cấp, bạn có thể chớp ảnh mới: \n" "sudo upslug2 -i di-nslu2.bin\n" " Ghi chú rằng công cụ này cũng hiển thị địa chỉ " "MAC của máy NSLU2 của bạn, thông tin có ích khi bạn cấu hình trình phục vụ " "DHCP. Sau khi toàn bộ ảnh đã được ghi và thẩm tra, hệ thống sẽ khởi động lại " "tự động. Hãy kiểm tra xem bạn đã kết nối lại đĩa USB, nếu không thì trình " "cài đặt không tìm thấy nó." #. Tag: title #: boot-installer.xml:211 #, no-c-format msgid "Via the network using Windows" msgstr "Qua mạng bằng Windows" #. Tag: para #: boot-installer.xml:212 #, no-c-format msgid "" "There is a tool for Windows to upgrade the firmware " "via the network." msgstr "" "Có một công cụ Windows để nâng cấp phần vững qua " "mạng." #. Tag: title #: boot-installer.xml:223 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "Booting the NSLU2" msgid "Booting the SS4000-E" msgstr "Khởi động NSLU2" #. Tag: para #: boot-installer.xml:224 #, no-c-format msgid "" "Due to limitations in the SS4000-E firmware, it unfortunately is not " "possible to boot the installer without the use of a serial port at this " "time. To boot the installer, you will need a serial nullmodem cable; a " "computer with a serial port A USB " "serial converter will also work. ; and a ribbon cable " "with a male DB9 connector at one end, and a 10-pin .1\" IDC header at the " "other This cable is often found in older " "desktop machines with builtin 9-pin serial ports. ." msgstr "" #. Tag: para #: boot-installer.xml:245 #, no-c-format msgid "" "To boot the SS4000-E, first load the Debian-provided firmware image (ss4000e." "pkg) through the SS4000-E's web interface (go to administration, then to firmware, and upload the image). Next, use " "your serial nullmodem cable and the ribbon cable to connect to the serial " "port of the SS4000-E, and reboot the machine. You need to use a serial " "terminal application to communicate with the machine; a good option on a " "Debian GNU/Linux is to use the cu program, in the package " "of the same name. Assuming the serial port on your computer is to be found " "on /dev/ttyS0, use the following command line:" msgstr "" #. Tag: screen #: boot-installer.xml:261 #, no-c-format msgid "cu -lttyS0 -s115200" msgstr "" #. Tag: para #: boot-installer.xml:263 #, no-c-format msgid "" "If using Windows, you may want to consider using the program " "hyperterminal. Use a baud rate of 115200, 8 bits word " "length, no stop bits, and one parity bit." msgstr "" #. Tag: para #: boot-installer.xml:269 #, no-c-format msgid "When the machine boots, you will see the following line of output:" msgstr "" #. Tag: screen #: boot-installer.xml:275 #, no-c-format msgid "" "No network interfaces found\n" "\n" "EM-7210 ver.T04 2005-12-12 (For ver.AA)\n" "== Executing boot script in 1.000 seconds - enter ^C to abort" msgstr "" #. Tag: para #: boot-installer.xml:277 #, no-c-format msgid "" "At this point, hit Control-C to interrupt the boot loader Note that you have only one second to do so; if you miss " "this window, just powercycle the machine and try again. . " "This will give you the RedBoot prompt. Enter the following command:" msgstr "" #. Tag: screen #: boot-installer.xml:292 #, no-c-format msgid "fconfig boot_script_data" msgstr "" #. Tag: para #: boot-installer.xml:294 #, no-c-format msgid "" "RedBoot is now waiting for you to enter the boot script. Make sure to " "exactly enter the following script:" msgstr "" #. Tag: screen #: boot-installer.xml:301 #, no-c-format msgid "" "fis load ramdisk.gz\n" "fis load zImage\n" "exec -c \"console=ttyS0,115200 rw root=/dev/ram mem=256M@0xa0000000\" -r " "0x01800000" msgstr "" #. Tag: para #: boot-installer.xml:303 #, no-c-format msgid "" "Finish the script with an empty line, and enter y at the " "prompt to update the non-volatile configuration. Finally, use reset to restart the system, and allow it to boot normally. The installer " "should now come up as normal. You can either install Debian through the " "serial port, or use an SSH client to connect through SSH." msgstr "" #. Tag: para #: boot-installer.xml:311 #, no-c-format msgid "" "Note that it is not necessary to update the boot script after the " "installation. The system will be configured to take the root device from " "system configuration, rather than from the kernel command line. It will not " "do any harm to do so anyway, however." msgstr "" #. Tag: title #: boot-installer.xml:327 boot-installer.xml:795 boot-installer.xml:1453 #: boot-installer.xml:1815 #, no-c-format msgid "Booting from a CD-ROM" msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM" #. Tag: title #: boot-installer.xml:434 #, no-c-format msgid "Booting from Windows" msgstr "Khởi động từ Windows" #. Tag: para #: boot-installer.xml:435 #, no-c-format msgid "" "To start the installer from Windows, you must first obtain CD-ROM/DVD-ROM or " "USB memory stick installation media as described in and ." msgstr "" "Để khởi chạy trình cài đặt từ Windows, trước tiên bạn cần phải lấy đĩa CD/" "DVD hoặc thanh USB chứa phần mềm cài đặt như được diễn tả trong ." #. Tag: para #: boot-installer.xml:441 #, no-c-format msgid "" "If you use an installation CD or DVD, a pre-installation program should be " "launched automatically when you insert the disc. In case Windows does not " "start it automatically, or if you are using a USB memory stick, you can run " "it manually by accessing the device and executing setup.exe." msgstr "" "Nếu bạn sử dụng một đĩa CD/DVD cài đặt, một chương trình cài đặt sẵn nên tự " "động khởi chạy khi bạn nạp đĩa. Trong trường hợp Windows không phải tự động " "khởi chạy nó, hoặc nếu bạn sử dụng một thanh USB, bạn cũng có thể khởi chạy " "nó bằng tay, bằng cách truy cập đến thiết bị, rồi thực hiện câu lệnh " "setup.exe." #. Tag: para #: boot-installer.xml:449 #, no-c-format msgid "" "After the program has been started, a few preliminary questions will be " "asked and the system will be prepared to start the &debian; installer." msgstr "" "Một khi khởi chạy chương trình đó, vài câu mở đầu sẽ được hỏi để chuẩn bị hệ " "thống để khởi chạy tiến trình cài đặt &debian;." #. Tag: title #: boot-installer.xml:489 #, no-c-format msgid "" "Booting from Linux Using LILO or GRUB" msgstr "" "Khởi động từ Linux bằng LILO hay GRUB" #. Tag: para #: boot-installer.xml:492 #, no-c-format msgid "" "To boot the installer from hard disk, you must first download and place the " "needed files as described in ." msgstr "" "Để khởi động trình cài đặt từ đĩa cứng, trước tiên bạn cần phải tải về và để " "các tập tin cần thiết, như được diễn tả trong ." #. Tag: para #: boot-installer.xml:497 #, no-c-format msgid "" "If you intend to use the hard drive only for booting and then download " "everything over the network, you should download the netboot/" "debian-installer/&architecture;/initrd.gz file and its " "corresponding kernel netboot/debian-installer/&architecture;/" "linux. This will allow you to repartition the hard disk from " "which you boot the installer, although you should do so with care." msgstr "" "Nếu bạn định dùng đĩa cứng chỉ để khởi động, rồi tải về mọi thứ qua mạng, " "bạn nên tải về tập tin netboot/debian-installer/&architecture;/" "initrd.gz và hạt nhân tương ứng netboot/debian-" "installer/&architecture;/linux. Việc này sẽ cho bạn khả năng phân " "vùng lại đĩa cứng nơi bạn khởi động bộ cài đặt, dù bạn nên làm như thế một " "cách cẩn thận." #. Tag: para #: boot-installer.xml:507 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Alternatively, if you intend to keep an existing partition on the hard " #| "drive unchanged during the install, you can download the hd-" #| "media/initrd.gz file and its kernel, as well as copy a CD iso " #| "to the drive (make sure the file is named ending in .iso). The installer can then boot from the drive and install from " #| "the CD image, without needing the network." msgid "" "Alternatively, if you intend to keep an existing partition on the hard drive " "unchanged during the install, you can download the hd-media/initrd." "gz file and its kernel, as well as copy a CD (or DVD) iso to the " "drive (make sure the file is named ending in .iso). The " "installer can then boot from the drive and install from the CD/DVD image, " "without needing the network." msgstr "" "Hoặc, nếu bạn định bao tồn một phân vùng đã có trên đĩa cứng, không thay đổi " "nó trong khi cài đặt, bạn có thể tải về tập tin hd-media/initrd." "gz và hạt nhân tương ứng, cũng sao chép ảnh ISO đĩa CD vào ổ đĩa " "(kiểm tra xem tập tin có tên kết thúc bằng .iso). Sau đó, " "trình cài đặt có thể khởi động từ ổ đĩa đó, cũng cài đặt từ ảnh đĩa CD, " "không cần chạy mạng." #. Tag: para #: boot-installer.xml:516 #, no-c-format msgid "" "For LILO, you will need to configure two essential things " "in /etc/lilo.conf: to " "load the initrd.gz installer at boot time; have the vmlinuz kernel use " "a RAM disk as its root partition. Here is " "a /etc/lilo.conf example:" msgstr "" "Đối với LILO, bạn sẽ cần phải cấu hình hai thứ chủ yếu " "trong tập tin /etc/lilo.conf: " " để tải trình cài đặt initrd.gz vào lúc " "khởi động; làm cho hạt nhân " "vmlinuz dùng đĩa RAM như là phân vùng gốc. Đây là một lời thí dụ /etc/lilo.conf:" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: screen #: boot-installer.xml:537 #, no-c-format msgid "" "image=/boot/newinstall/vmlinuz\n" " label=newinstall\n" " initrd=/boot/newinstall/initrd.gz" msgstr "" "image=/boot/newinstall/vmlinuz\n" " label=newinstall\n" " initrd=/boot/newinstall/initrd.gz" #. Tag: para #: boot-installer.xml:537 #, no-c-format msgid "" "For more details, refer to the initrd 4 and " "lilo.conf 5 man pages. Now run lilo and " "reboot." msgstr "" "Để tìm chi tiết, xem trang hướng dẫn (man) " "initrd 4lilo.conf 5. Bây giờ hãy chạy " "lilo rồi khởi động lại." #. Tag: para #: boot-installer.xml:546 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "The procedure for GRUB is quite similar. Locate your " #| "menu.lst in the /boot/grub/ " #| "directory (sometimes in the /boot/boot/grub/), add " #| "the following lines: \n" #| "title New Install\n" #| "kernel (hd0,0)/boot/newinstall/vmlinuz\n" #| "initrd (hd0,0)/boot/newinstall/initrd.gz\n" #| " and reboot." msgid "" "The procedure for GRUB is quite similar. Locate your " "menu.lst in the /boot/grub/ " "directory (or sometimes /boot/boot/grub/) and add an " "entry for the installer, for example (assuming /boot is " "on the first partition of the first disk in the system):" msgstr "" "Thủ tục đối với GRUB là hơi tương tự. Hãy tìm tập tin " "menu.lst nằm trong thư mục /boot/grub/ (đôi khi nằm trong thư mục /boot/boot/grub/), " "và thêm những dòng này: \n" "title New Install\n" "kernel (hd0,0)/boot/newinstall/vmlinuz\n" "initrd (hd0,0)/boot/newinstall/initrd.gz\n" " rồi khởi động lại." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: screen #: boot-installer.xml:554 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "image=/boot/newinstall/vmlinuz\n" #| " label=newinstall\n" #| " initrd=/boot/newinstall/initrd.gz" msgid "" "title New Install\n" "root (hd0,0)\n" "kernel /boot/newinstall/vmlinuz\n" "initrd /boot/newinstall/initrd.gz" msgstr "" "image=/boot/newinstall/vmlinuz\n" " label=newinstall\n" " initrd=/boot/newinstall/initrd.gz" #. Tag: para #: boot-installer.xml:556 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Note that the value of the ramdisk_size may need " #| "to be adjusted for the size of the initrd image. From here on, there " #| "should be no difference between GRUB or LILO." msgid "" "From here on, there should be no difference between GRUB " "or LILO." msgstr "" "Ghi chú rằng giá trị của ramdisk_size (kích cỡ của " "đĩa RAM) có lẽ cần phải được điều chỉnh để thích hợp với ảnh initrd. Kể từ " "điểm này, không nên có sự khác nhau giữa tiến trình GRUB " "và LILO." #. Tag: title #: boot-installer.xml:565 #, no-c-format msgid "Booting from USB Memory Stick" msgstr "Khởi động từ thanh bộ nhớ USB" #. Tag: para #: boot-installer.xml:566 #, no-c-format msgid "" "Let's assume you have prepared everything from and . Now just plug your USB " "stick into some free USB connector and reboot the computer. The system " "should boot up, and you should be presented with the boot: " "prompt. Here you can enter optional boot arguments, or just hit &enterkey;." msgstr "" "Giả sử bạn đã chuẩn bị mọi thứ được diễn tả trong . Sau đó, hãy cầm thanh USB " "vào cổng USB còn rảnh nào, và khởi động lại máy tính. Hệ thống nên khởi động " "được, và bạn nên thấy dấu nhắc boot:. Vào đó bạn có thể " "nhập các đối số khởi động tùy chọn, hoặc chỉ bấm phím &enterkey;." #. Tag: title #: boot-installer.xml:579 boot-installer.xml:1722 #, no-c-format msgid "Booting from Floppies" msgstr "Khởi động từ đĩa mềm" #. Tag: para #: boot-installer.xml:580 boot-installer.xml:1730 #, no-c-format msgid "" "You will have already downloaded the floppy images you needed and created " "floppies from the images in ." msgstr "" "Trong bước , bạn đã tải về các ảnh đĩa mềm " "cần thiết và tạo đĩa mềm từ ảnh đó." #. Tag: para #: boot-installer.xml:587 #, no-c-format msgid "" "To boot from the installer boot floppy, place it in the primary floppy " "drive, shut down the system as you normally would, then turn it back on." msgstr "" "Để khởi động từ đĩa mềm khởi động trình cài đặt, hãy nạp nó vào ổ đĩa mềm " "chính, tắt hệ thống một cách bình thường, rồi mở nó lần nữa." #. Tag: para #: boot-installer.xml:593 #, no-c-format msgid "" "For installing from an LS-120 drive (ATAPI version) with a set of floppies, " "you need to specify the virtual location for the floppy device. This is done " "with the root= boot argument, giving the device that " "the ide-floppy driver maps the device to. For example, if your LS-120 drive " "is connected as the first IDE device (master) on the second cable, you enter " "install root=/dev/hdc at the boot prompt." msgstr "" "Để cài đặt từ ổ đĩa kiểu LS-120 (phiên bản ATAPI) với một bộ đĩa mềm, bạn " "cần phải xác định vị trí ảo cho thiết bị đĩa mềm. Việc này được làm bằng đối " "số khởi động root=, mà cung cấp tên thiết bị tới đó " "trình điều khiển ide-floppy (đĩa mềm IDE) ánh xạ thiết bị. Lấy thí dụ, nếu ổ " "đĩa LS-120 của bạn được kết nối như là thiết bị IDE thứ nhất (chủ) qua cáp " "thứ hai, bạn hãy nhập lệnh install root=/dev/hdc ở " "dấu nhắc khởi động." #. Tag: para #: boot-installer.xml:603 #, no-c-format msgid "" "Note that on some machines, Control Alt Delete does not properly reset the " "machine, so a hard reboot is recommended. If you are " "installing from an existing operating system (e.g., from a DOS box) you " "don't have a choice. Otherwise, please do a hard reboot when booting." msgstr "" "Ghi chú rằng trên một số máy nào đó, tổ hợp phím Control Alt Delete không phải " "đặt lại được máy tính, vậy khuyên bạn khởi động lại một cách cứng. Nếu bạn cài đặt từ một hệ điều hành đã có (v.d. từ một hộp DOS nào " "đó), bạn không thể chọn khác. Nếu không, hãy khởi động lại cứng khi khởi " "động máy." #. Tag: para #: boot-installer.xml:612 #, no-c-format msgid "" "The floppy disk will be accessed, and you should then see a screen that " "introduces the boot floppy and ends with the boot: prompt." msgstr "" "Lúc đó, đĩa mềm sẽ được truy cập, vậy bạn nên thấy màn hình giới thiệu đĩa " "mềm khởi động mà kết thúc bằng dấu nhắc khởi động boot:." #. Tag: para #: boot-installer.xml:618 #, no-c-format msgid "" "Once you press &enterkey;, you should see the message " "Loading..., followed by " "Uncompressing Linux..., and then a " "screenfull or so of information about the hardware in your system. More " "information on this phase of the boot process can be found below in ." msgstr "" "Một khi bạn bấm phím &enterkey;, bạn nên thấy thông điệp " "Loading... (Đang tải...), với đoạn " "Uncompressing Linux... (Đang giải nén " "Linux) theo sau, rồi một màn hình đầy chứa thông tin về phần cứng của hệ " "thống đó. Thông tin thêm về giải đoạn này của tiến trình khởi động nằm bên " "dưới trong ." #. Tag: para #: boot-installer.xml:627 #, no-c-format msgid "" "After booting from the boot floppy, the root floppy is requested. Insert the " "root floppy and press &enterkey;, and the contents are loaded into memory. " "The installer program debian-installer is automatically " "launched." msgstr "" "Sau khi khởi động từ đĩa mềm khởi động, đĩa mềm gốc được yêu cầu. Hãy nạp " "đĩa mềm gốc rồi bấm phím &enterkey;, vậy nội dung của nó được tải vào bộ " "nhớ. Chương trình cài đặt debian-installer được khởi chạy " "tự động." #. Tag: title #: boot-installer.xml:637 boot-installer.xml:1164 boot-installer.xml:1305 #: boot-installer.xml:1359 boot-installer.xml:1667 boot-installer.xml:1776 #, no-c-format msgid "Booting with TFTP" msgstr "Khởi động bằng TFTP" #. Tag: para #: boot-installer.xml:661 #, no-c-format msgid "There are various ways to do a TFTP boot on i386." msgstr "Có vài cách khác nhau để khởi động qua TFTP trên i386." #. Tag: title #: boot-installer.xml:667 #, no-c-format msgid "NIC or Motherboard that support PXE" msgstr "NIC hay bo mạch chủ có hỗ trợ PXE" #. Tag: para #: boot-installer.xml:668 #, no-c-format msgid "" "It could be that your Network Interface Card or Motherboard provides PXE " "boot functionality. This is a Intel " "re-implementation of TFTP boot. If so, you may be able to configure your " "BIOS to boot from the network." msgstr "" "Có lẽ thẻ giao diện mạng (NIC) hay bo mạch chủ của bạn cung cấp chức năng " "khởi động kiểu PXE. Nó là cách thực hiện lại chức năng khởi động qua TFTP " "của công ty Intel. Nếu máy bạn có " "chức năng này, có lẽ bạn có khả năng cấu hình BIOS để khởi động qua mạng." #. Tag: title #: boot-installer.xml:679 #, no-c-format msgid "NIC with Network BootROM" msgstr "NIC với BootROM mạng" #. Tag: para #: boot-installer.xml:680 #, no-c-format msgid "" "It could be that your Network Interface Card provides TFTP boot " "functionality." msgstr "" "Có lẽ thẻ giao diện mạng (NIC) của bạn cung cấp chức năng khởi động qua TFTP." #. Tag: para #: boot-installer.xml:685 #, no-c-format msgid "" "Let us (&email-debian-boot-list;) know how did you manage it. " "Please refer to this document." msgstr "" "Vui lòng cho chúng tôi (&email-debian-boot-list;) biết về " "phương pháp do bạn dùng, cũng tham khảo tài liệu này." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: title #: boot-installer.xml:693 #, no-c-format msgid "Etherboot" msgstr "Etherboot" #. Tag: para #: boot-installer.xml:694 #, no-c-format msgid "" "The etherboot project " "provides bootdiskettes and even bootroms that do a TFTPboot." msgstr "" "Dự án Etherboot cung cấp đĩa " "mềm khởi động, ngay cả bộ nhớ ROM khởi động, mà khởi động được qua TFTP." #. Tag: title #: boot-installer.xml:704 #, no-c-format msgid "The Boot Screen" msgstr "Màn hình khởi động" # Don't translate the screen example text / Đừng dịch đoạn mẫu màn hình #. Tag: para #: boot-installer.xml:705 #, no-c-format msgid "" "When the installer boots, you should be presented with a friendly graphical " "screen showing the Debian logo and a menu: \n" "Installer boot menu\n" "\n" "Install\n" "Graphical install\n" "Advanced options >\n" "Help\n" "\n" "Press ENTER to boot or TAB to edit a menu entry\n" " Depending on the installation method you are " "using, the Graphical install option may not be available." msgstr "" "Khi trình cài đặt khởi động, bạn nên thấy màn hình đồ họa thân thiện hiển " "thị biểu hình Debian và một trình đơn:\n" "Trình đơn khởi động trình cài đặt\n" "\n" "Cài đặt\n" "Cài đặt đồ họa\n" "Tùy chọn Cấp cao >\n" "Trợ giúp\n" "\n" "Bấm phím ENTER để khởi động, hoặc TAB để chỉnh sửa một mục nhập trình đơn\n" " Phụ thuộc vào phương pháp cài đặt đang dùng, tùy " "chọn « Cài đặt đồ họa » có thể không sẵn sàng." #. Tag: para #: boot-installer.xml:715 #, no-c-format msgid "" "For a normal installation, select either the Install or the " "Graphical install entry — using either the arrow keys " "on your keyboard or by typing the first (highlighted) letter — and " "press &enterkey; to boot the installer." msgstr "" "Đối với một tiến trình cài đặt bình thường, hãy chọn mục nhập hoặc " "Cài đặt hoặc Cài đặt đồ họa — hoặc dùng " "những phím mũi tên trên bàn phím hoặc bằng cách gõ chữ đã tô sáng — " "rồi bấm phím &enterkey; để khởi động trình cài đặt." #. Tag: para #: boot-installer.xml:722 #, no-c-format msgid "" "The Advanced options entry gives access to a second menu that " "allows to boot the installer in expert mode, in rescue mode and for " "automated installs." msgstr "" "Mục nhập Tùy chọn Cấp cao cho truy cập đến một trình đơn thứ " "hai mà cho phép khởi động trình cài đặt trong chế độ cấp cao, trong chế độ " "cứu và để tự động cài đặt." #. Tag: para #: boot-installer.xml:728 #, no-c-format msgid "" "If you wish or need to add any boot parameters for either the installer or " "the kernel, press &tabkey;. This will display the default boot command for " "the selected menu entry and allow to add additional options. The help " "screens (see below) list some common possible options. Press &enterkey; to " "boot the installer with your options; pressing &escapekey; will return you " "to the boot menu and undo any changes you made." msgstr "" "Nếu bạn muốn hay cần thêm tham số khởi động cho hoặc trình cài đặt hoặc hạt " "nhân, hãy bấm phím &tabkey;. Cú nhấn này sẽ hiển thị câu lệnh khởi động mặc " "định cho trình đơn đã chọn, và cho phép bạn thêm tùy chọn bổ sung. Các màn " "hình trợ giúp (xem dưới) liệt kê một số tùy chọn có thể dùng mà thường dùng. " "Bấm phím &enterkey; để khởi động trình cài đặt với các tùy chọn của bạn; còn " "cú bấm &escapekey; sẽ trở về trình đơn khởi động và hủy bước thay đổi nào " "bạn đã làm." #. Tag: para #: boot-installer.xml:737 #, no-c-format msgid "" "Choosing the Help entry will result in the first help screen " "being displayed which gives an overview of all available help screens. Note " "that it is not possible to return to the boot menu after the help screens " "have been displayed. However, the F3 and F4 help screens list commands that " "are equivalent to the boot methods listed in the menu. All help screens have " "a boot prompt at which the boot command can be typed: " "\n" "Press F1 for the help index, or ENTER to boot:\n" " At this boot prompt you can either just press " "&enterkey; to boot the installer with default options or enter a specific " "boot command and, optionally, boot parameters. A number of boot parameters " "which might be useful can be found on the various help screens. If you do " "add any parameters to the boot command line, be sure to first type the boot " "method (the default is install) and a space before " "the first parameter (e.g., install fb=false)." msgstr "" "Chọn mục nhập Trợ giúp thì hiển thị màn hình trợ giúp thứ " "nhất, mà cung cấp một miêu tả chung về tất cả các màn hình trợ giúp sẵn " "sàng. Ghi chú rằng không thể trở về trình đơn khởi động sau khi hiển thị màn " "hình trợ giúp. Tuy hiên, hai màn hình trợ giúp đáp ứng phím chức năng F3 và " "F4 đều liệt kê các câu lệnh tương đương với những phương pháp khởi động được " "cung cấp trong trình đơn. Mọi màn hình trợ giúp đều có một dấu nhắc khởi " "động vào đó có thể gõ câu lệnh khởi động:\n" "Bấm phím chức năng F1 để xem chỉ mục trợ giúp, hay ENTER để khởi động:\n" "Vào dấu nhắc khởi động này, bạn có thể hoặc chỉ " "bấm phím &enterkey; để khởi động trình cài đặt với các tùy chọn mặc định, " "hoặc nhập một câu lệnh khởi động riêng và (tùy chọn) một số tham số khởi " "động. Những màn hình trợ giúp khác nhau chỉ hiển thị một số tham số khởi " "động có thể hữu ích. Nếu bạn có phải thêm tham số vào dòng lệnh khởi động, " "trước tiên bạn cần phải gõ phương pháp khởi động (mặc định là " "install (cài đặt)) và một dấu cách, phía trước tham " "số đầu tiên (v.d. install fb=false)." #. Tag: para #: boot-installer.xml:756 #, no-c-format msgid "" "The keyboard is assumed to have a default American English layout at this " "point. This means that if your keyboard has a different (language-specific) " "layout, the characters that appear on the screen may be different from what " "you'd expect when you type parameters. Wikipedia has a schema of the US keyboard layout which can be used as a " "reference to find the correct keys to use." msgstr "" "Giả sử bàn phím có một bố trí tiếng Anh Mỹ mặc định vào thời điểm đó. Có " "nghĩa là nếu bàn phím của bạn dùng một bố trí khác (đặc trưng cho ngôn ngữ, " "v.d. tiếng Việt) thì các ký tự xuất hiện trên màn hình có thể khác với ký tự " "mong đợi khi bạn gõ tham số. Bách kho trực tuyến tự do Wikipedia cung cấp " "một giản đồ của bố trí bàn phím tiếng Anh Mỹ đến đó bạn có thể tham chiếu để tìm những phím đúng cần gõ." #. Tag: para #: boot-installer.xml:766 #, no-c-format msgid "" "If you are using a system that has the BIOS configured to use serial " "console, you may not be able to see the initial graphical splash screen upon " "booting the installer; you may even not see the boot menu. The same can " "happen if you are installing the system via a remote management device that " "provides a text interface to the VGA console. Examples of these devices " "include the text console of Compaq's integrated Lights Out " "(iLO) and HP's Integrated Remote Assistant (IRA)." msgstr "" "Nếu bạn đang sử dụng một hệ thống đã cấu hình BIOS để dùng bàn giao tiếp nối " "tiếp, thì có lẽ bạn không thấy được màn hình giới thiệu đồ họa đầu tiên một " "khi khởi động trình cài đặt; có lẽ bạn ngay cả không thấy được trình đơn " "khởi động. Trường hợp này cũng có thể xảy ra nếu bạn đang cài đặt hệ thống " "qua một thiết bị quản lý từ xa mà cung cấp một giao diện văn bản vào bàn " "giao tiếp VGA. Các thiết bị như vậy bao gồm bàn giao tiếp văn bản của " "integrated Lights Out (iLO) của công ty Compaq, và " "Integrated Remote Assistant (IRA) của công ty HP." #. Tag: para #: boot-installer.xml:776 #, no-c-format msgid "" "To bypass the graphical boot screen you can either blindly press &escapekey; " "to get a text boot prompt, or (equally blindly) press H " "followed by &enterkey; to select the Help option described " "above. After that your keystrokes should be echoed at the prompt. To prevent " "the installer from using the framebuffer for the rest of the installation, " "you will also want to add fb=false to the boot " "prompt, as described in the help text." msgstr "" "Để đi vòng màn hình khởi động đồ họa, bạn có thể hoặc bấm phím &escapekey; " "để thấy một dấu nhắc khởi động kiểu văn bản, hoặc bấm phím H " "rồi &enterkey; để chọn tùy chọn Trợ giúp được diễn tả trên. " "Sau đó thì các cú nhấn phím của bạn nên xuất hiện phía sau dấu nhắc. Để ngăn " "cản trình cài đặt sử dụng vùng đệm khung cho phần còn lại của tiến trình cài " "đặt, bạn cũng cần phải thêm tham số fb=false vào dấu " "nhắc khởi động, như được diễn tả trong đoạn văn trợ giúp." #. Tag: title #: boot-installer.xml:836 #, no-c-format msgid "CD Contents" msgstr "Nội dung đĩa CD" #. Tag: para #: boot-installer.xml:838 #, no-c-format msgid "" "There are three basic variations of Debian Install CDs. The " "Business Card CD has a minimal installation that will " "fit on the small form factor CD media. It requires a network connection in " "order to install the rest of the base installation and make a usable system. " "The Network Install CD has all of the packages for a " "base install but requires a network connection to a Debian mirror site in " "order to install the extra packages one would want for a complete system . " "The set of Debian CDs can install a complete system from the wide range of " "packages without needing access to the network." msgstr "" "Có ba kiểu khác nhau của đĩa CD cài đặt Debian. Đĩa CD Thẻ kinh " "doanh (Business Card) chứa bản cài đặt tối thiểu sẽ vừa được trên " "vật chứa kiểu đĩa CD thích hợp với kích cỡ thiết bị nhỏ. Nó cần thiết sự kết " "nối đến mạng để cài đặt phần còn lại của bản cài đặt cơ sở, xây dựng hệ " "thống có ích. Đĩa CD Cài đặt qua mạng (Network Install) " "chứa tất cả các gói cấu thành bản cài đặt cơ sở, còn cần thiết sự kết nối " "mạng đến máy nhân bản Debian để cài đặt các gói thêm cần thiết để xây dựng " "hệ thống hoàn toàn. Bộ đĩa CD Debian có khả năng cài đặt hệ thống hoàn toàn " "từ phạm vị gói rộng, không cần truy cập mạng nào." #. Tag: para #: boot-installer.xml:854 #, no-c-format msgid "" "The IA-64 architecture uses the next generation Extensible Firmware " "Interface (EFI) from Intel. Unlike the traditional x86 BIOS which knows " "little about the boot device other than the partition table and Master Boot " "Record (MBR), EFI can read and write files from FAT16 or FAT32 formatted " "disk partitions. This simplifies the often arcane process of starting a " "system. The system boot loader and the EFI firmware that supports it have a " "full filesystem to store the files necessary for booting the machine. This " "means that the system disk on an IA-64 system has an additional disk " "partition dedicated to EFI instead of the simple MBR or boot block on more " "conventional systems." msgstr "" "Kiến trúc IA-64 dùng giao diện phần vững có khả năng kéo dài (EFI) thế hệ " "tới của công ty Intel™. Không như BIOS kiểu x86 truyền thống mà biết " "ít về thiết bị khởi động, trừ bảng phân vùng và rãnh ghi khởi động chủ " "(MBR), EFI có khả năng đọc và ghi tập tin từ phân vùng đĩa đã định dạng bằng " "FAT16 hay FAT32. Vậy nó giản dị hoá tiến trình khởi chạy hệ thống mà thường " "cần thiết kiến thức rất đặc biệt. Bộ nạp khởi động hệ thống và phần vững EFI " "hỗ trợ nó có thể truy cập hệ thống tập tin đầy đủ để cất giữ các tập tin cần " "thiết để khởi động máy đó. Có nghĩa là đĩa hệ thống trên máy kiểu IA-64 chứa " "một phân vùng đĩa thêm dành cho EFI, thay cho MBR hay khối tin khởi động đơn " "giản trên hệ thống quy ước hơn." #. Tag: para #: boot-installer.xml:870 #, no-c-format msgid "" "The Debian Installer CD contains a small EFI partition where the " "ELILO bootloader, its configuration file, the installer's " "kernel, and initial filesystem (initrd) are located. The running system also " "contains an EFI partition where the necessary files for booting the system " "reside. These files are readable from the EFI Shell as described below." msgstr "" "Đĩa CD cài đặt Debian chứa một phân vùng EFI nhỏ chứa bộ nạp khởi động " "ELILO, tập tin cấu hình của nó, hạt nhân của trình cài " "đặt, và hệ thống tập tin ban đầu (initrd). Hệ thống đang chạy cũng chứa một " "phân vùng EFI chứa những tập tin cần thiết để khởi động hệ thống. Các tập " "tin này có thể được đọc từ trình bao EFI như được diễn tả bên dưới." #. Tag: para #: boot-installer.xml:879 #, no-c-format msgid "" "Most of the details of how ELILO actually loads and " "starts a system are transparent to the system installer. However, the " "installer must set up an EFI partition prior to installing the base system. " "Otherwise, the installation of ELILO will fail, rendering " "the system un-bootable. The EFI partition is allocated and formatted in the " "partitioning step of the installation prior to loading any packages on the " "system disk. The partitioning task also verifies that a suitable EFI " "partition is present before allowing the installation to proceed." msgstr "" "Phần lớn chi tiết về phương pháp tải và khởi chạy hệ thống của " "ELILO là trong suốt cho trình cài đặt hệ thống. Tuy " "nhiên, trình cài đặt phải thiết lập một phân vùng EFI trước khi cài đặt hệ " "thống cơ bản. Nếu không, tiến trình cài đặt ELILO sẽ bị " "lỗi nên hệ thống không thể được khởi động. Phân vùng EFI được cấp phát và " "định dạng trong bước phân vùng của tiến trình cài đặt, trước khi tải gói nào " "vào đĩa hệ thống. Tác vụ phân vùng cũng thẩm tra có một phân vùng EFI thích " "hợp, trước khi cho phép tiến trình cài đặt tiếp tục lại." #. Tag: para #: boot-installer.xml:891 #, no-c-format msgid "" "The EFI Boot Manager is presented as the last step of the firmware " "initialization. It displays a menu list from which the user can select an " "option. Depending on the model of system and what other software has been " "loaded on the system, this menu may be different from one system to another. " "There should be at least two menu items displayed, Boot Option " "Maintenance Menu and EFI Shell (Built-in). " "Using the first option is preferred, however, if that option is not " "available or the CD for some reason does not boot with it, use the second " "option." msgstr "" "Bộ quản lý khởi động EFI được chạy như là bước cuối cùng trong tiến trình sở " "khởi phần vững. Nó hiển thị danh sách mục trình đơn nơi bạn có thể tuyển lựa " "một tùy chọn. Phụ thuộc vào mô hình hệ thống và phần mềm khác đã được tải " "vào hệ thống, trình đơn này có thể là khác nhau từ hệ thống này đến hệ thống " "đó. Nên có ít nhất hai mục trình đơn được hiển thị : Boot Option " "Maintenance Menu (Trình đơn bảo dưỡng tùy chọn khởi động) và " "EFI Shell (Built-in) (Trình bao EFI [có sẵn]). Đề nghị " "bạn bật tùy chọn thứ nhất; nếu nó không sẵn sàng, hoặc nếu đĩa CD vì lý do " "nào không khởi động được với nó, hãy bật tùy chọn thứ hai. " #. Tag: title #: boot-installer.xml:910 #, no-c-format msgid "IMPORTANT" msgstr "QUAN TRỌNG" #. Tag: para #: boot-installer.xml:911 #, no-c-format msgid "" "The EFI Boot Manager will select a default boot action, typically the first " "menu choice, within a pre-set number of seconds. This is indicated by a " "countdown at the bottom of the screen. Once the timer expires and the " "systems starts the default action, you may have to reboot the machine in " "order to continue the installation. If the default action is the EFI Shell, " "you can return to the Boot Manager by running exit at the " "shell prompt." msgstr "" "Bộ quản lý khởi động EFI sẽ bật một hành động khởi động mặc định, thường là " "mục trình đơn thứ nhất, trong vòng số giây định sẵn. Thời gian này được ngụ " "ý bằng con số đếm ngược bên dưới màn hình. Một khi bộ đếm thời gian này hết " "hạn, có lẽ bạn cần phải khởi động lại máy để tiếp tục lại cài đặt. Nếu hành " "động mặc định là Trình bao EFI, bạn có khả năng trở về Bộ quản lý khởi động " "bằng cách chạy lệnh exit (thoát) tại dấu nhắc trình bao." #. Tag: title #: boot-installer.xml:923 #, no-c-format msgid "Option 1: Booting from the Boot Option Maintenance Menu" msgstr "Tùy chọn 1: khởi động từ Trình đơn bảo dưỡng tùy chọn khởi động" #. Tag: para #: boot-installer.xml:930 #, no-c-format msgid "" "Insert the CD in the DVD/CD drive and reboot the machine. The firmware will " "display the EFI Boot Manager page and menu after it completes its system " "initialization." msgstr "" "Hãy nạp đĩa CD vào ổ đĩa CD/DVD rồi khởi động lại máy. Phần vững sẽ hiển thị " "trang và trình đơn của Bộ quản lý khởi động EFI sau khi nó sở khởi xong hệ " "thống." #. Tag: para #: boot-installer.xml:936 #, no-c-format msgid "" "Select Boot Maintenance Menu from the menu with the arrow " "keys and press ENTER. This will display a new menu." msgstr "" "Hãy chọn mục Boot Maintenance Menu (Trình đơn bảo dưỡng " "khởi động) trong trình đơn bằng phím mũi tên, rồi bấm phím &enterkey;. Việc " "này sẽ hiển thị một trình đơn mới." #. Tag: para #: boot-installer.xml:942 #, no-c-format msgid "" "Select Boot From a File from the menu with the arrow keys " "and press ENTER. This will display a list of devices " "probed by the firmware. You should see two menu lines containing either the " "label Debian Inst [Acpi ... or Removable Media " "Boot. If you examine the rest of the menu line, you will notice " "that the device and controller information should be the same." msgstr "" "Hãy chọn mục Boot From a File (Khởi động từ tập tin) " "trong trình đơn bằng phím mũi tên, rồi bấm phím &enterkey;. Việc này sẽ hiển " "thị danh sách các thiết bị được thăm dò bởi phần vững. Bạn nên thấy hai dòng " "trình đơn chứa hoặc nhãn Debian Inst [Acpi ... hoặc " "Removable Media Boot (Khởi động từ vật chứa rời). Nếu bạn " "xem lại phần còn lại của dòng trình đơn, bạn nên thấy biết rằng thông tin về " "thiết bị và thông tin về trình điều khiển là trùng." #. Tag: para #: boot-installer.xml:953 #, no-c-format msgid "" "You can choose either of the entries that refer to the CD/DVD drive. Select " "your choice with the arrow keys and press ENTER. If you " "choose Removable Media Boot the machine will immediately " "start the boot load sequence. If you choose Debian Inst [Acpi ... instead, it will display a directory listing of the bootable " "portion of the CD, requiring you to proceed to the next (additional) step." msgstr "" "Bạn có thể chọn mục nhập nào tham chiếu đến ổ đĩa CD/DVD. Hãy chọn nó bằng " "phím mũi tên rồi bấm phím &enterkey;. Nếu bạn chọn mục Removable " "Media Boot (Khởi động từ vật chứa rời), máy sẽ bất đầu ngay tiến " "trình tải khởi động. Còn nếu bạn chọn mục Debian Inst [Acpi ..., nõ sẽ hiển thị danh sách các thư mục nằm trên phần đĩa CD có khả " "năng khởi động, cần thiết bạn tiếp tục đến bước kế tiếp (thêm)." #. Tag: para #: boot-installer.xml:964 #, no-c-format msgid "" "You will only need this step if you chose Debian Inst [Acpi .... The directory listing will also show [Treat like " "Removable Media Boot] on the next to the last line. Select this " "line with the arrow keys and press ENTER. This will start " "the boot load sequence." msgstr "" "Bạn sẽ cần phải theo bước này chỉ nếu bạn đã chọn mục Debian Inst " "[Acpi .... Danh sách thư mục sẽ cũng hiển thị mục [Treat " "like Removable Media Boot] (Xử lý như là việc khởi động từ vật " "chứa rời) trên dòng giáp cuối. Hãy chọn dòng này bằng phím mũi tên rồi bấm " "phím &enterkey;. Việc này sẽ khởi chạy tiến trình tải khởi động." #. Tag: para #: boot-installer.xml:976 #, no-c-format msgid "" "These steps start the Debian boot loader which will display a menu page for " "you to select a boot kernel and options. Proceed to selecting the boot " "kernel and options." msgstr "" "Những bước này khởi chạy bộ tải khởi Debian mà sẽ hiển thị một trang trình " "đơn cho bạn chọn một hạt nhân khởi động và các tùy chọn tương ứng. Hãy tiếp " "tục tới giai đoạn đó." #. Tag: title #: boot-installer.xml:986 #, no-c-format msgid "Option 2: Booting from the EFI Shell" msgstr "Tùy chọn 2: khởi động từ trình bao EFI" #. Tag: para #: boot-installer.xml:987 #, no-c-format msgid "" "If, for some reason, option 1 is not successful, reboot the machine and when " "the EFI Boot Manager screen appears there should be one option called " "EFI Shell [Built-in]. Boot the Debian Installer CD with " "the following steps:" msgstr "" "Nếu, vì lý do nào, tùy chọn 1 bị lỗi, bạn hãy khởi động lại máy, và khi màn " "hình của bộ quản lý khởi động EFI xuất hiện, nên có một tùy chọn tên " "EFI Shell [Built-in] (Trình bao EFI [có sẵn]). Hãy khởi " "động đĩa CD cài đặt Debian bằng cách theo những bước này:" #. Tag: para #: boot-installer.xml:998 #, no-c-format msgid "" "Insert the CD in the DVD/CD drive and reboot the machine. The firmware will " "display the EFI Boot Manager page and menu after it completes system " "initialization." msgstr "" "Nạp đĩa CD vào ổ đĩa CD/DVD và khởi động lại máy. Phần vững sẽ hiển thị " "trang và trình đơn của Bộ quản lý khởi động EFI sau khi nó sở khởi xong hệ " "thống." #. Tag: para #: boot-installer.xml:1004 #, no-c-format msgid "" "Select EFI Shell from the menu with the arrow keys and " "press ENTER. The EFI Shell will scan all of the bootable " "devices and display them to the console before displaying its command " "prompt. The recognized bootable partitions on devices will show a device " "name of fsn:. All other " "recognized partitions will be named blkn:. If you inserted the CD just before entering the " "shell, this may take a few extra seconds as it initializes the CD drive." msgstr "" "Chọn EFI Shell (Trình bao EFI) trong trình đơn bằng phím " "mũi tên, rồi bấm phím &enterkey;. Trình bao EFI sẽ quét tất cả các thiết bị " "có khả năng khởi động và hiển thị chúng trên bàn điều khiển trước khi hiển " "thị dấu nhắc lệnh của nó. Những phân vùng thiết bị có khả năng khởi động đã " "được nhận diện sẽ hiển thị tên thiết bị fsn:. Các phân vùng khác đã được nhận diện sẽ có tên " "blkn:. Nếu bạn đã nạp đĩa CD " "đúng trước khi vào trình bao, việc này có thể mất vài giây thêm trong khi nó " "sở khởi ổ đĩa CD." #. Tag: para #: boot-installer.xml:1018 #, no-c-format msgid "" "Examine the output from the shell looking for the CDROM drive. It is most " "likely the fs0: device although other devices with " "bootable partitions will also show up as fsn." msgstr "" "Khám xét kết xuất của trình bao tìm ổ đĩa CD. Rất có thể nó là thiết bị " "fs0:, dù thiết bị khác có phân vùng khởi động được sẽ " "cũng hiển thị như là fsn." #. Tag: para #: boot-installer.xml:1025 #, no-c-format msgid "" "Enter fsn: and press " "ENTER to select that device where n is the partition number for the CDROM. The shell will now " "display the partition number as its prompt." msgstr "" "Nhập fsn: rồi bấm phím " "&enterkey; để chọn thiết bị có số hiệu phân vùng của đĩa CD-ROM là " "n. Sau đó, trình bao sẽ hiển thị số hiệu phân " "vùng như là dấu nhắc." #. Tag: para #: boot-installer.xml:1032 #, no-c-format msgid "" "Enter elilo and press ENTER. This will " "start the boot load sequence." msgstr "" "Nhập elilo rồi bấm phím &enterkey;. Việc này sẽ bắt đầu " "tiến trình tải khởi động." #. Tag: para #: boot-installer.xml:1039 #, no-c-format msgid "" "As with option 1, these steps start the Debian boot loader which will " "display a menu page for you to select a boot kernel and options. You can " "also enter the shorter fsn:elilo command at the shell prompt. Proceed to selecting the boot kernel " "and options." msgstr "" "Cũng như tùy chọn 1, những bước này khởi chạy bộ nạp khởi động Debian mà sẽ " "hiển thị trang trình đơn cho bạn chọn hạt nhân và các tùy chọn tương ứng. " "Bạn cũng có khả năng nhập lệnh ngắn hơn fsn:elilo vào dấu nhắc trình bao. Hãy tiếp tục đến giai " "đoạn chọn hạt nhân khởi động và các tùy chọn tương ứng." #. Tag: title #: boot-installer.xml:1053 #, no-c-format msgid "Installing using a Serial Console" msgstr "Cài đặt bằng bàn điều khiển nối tiếp" #. Tag: para #: boot-installer.xml:1055 #, no-c-format msgid "" "You may choose to perform an install using a monitor and keyboard or using a " "serial connection. To use a monitor/keyboard setup, select an option " "containing the string [VGA console]. To install over a serial connection, " "choose an option containing the string [BAUD baud " "serial console], where BAUD is the speed of your " "serial console. Menu items for the most typical baud rate settings on the " "ttyS0 device are preconfigured." msgstr "" "Bạn có thể chọn thực hiện tiến trình cài đặt bằng bộ trình bày và bàn phím, " "hay bằng sự kết nối kiểu nối tiếp. Để sử dụng thiết lập bộ trình bày và bàn " "phím, hãy bật một tùy chọn chứa chuỗi [VGA console] (bàn điều khiển VGA). Để " "cài đặt qua sự kết nối kiểu nối tiếp, hãy bật một tùy chọn chứa chuỗi " "[BỐT baud serial console], (bàn điều khiển nối " "tiếp bốt) mà BỐT là tốc độ truyền của bàn điều " "khiển nối tiếp đó. Trên thiết bị ttyS0, mục trình đơn cho những giá trị tốc " "độ truyền thường nhất đã được định sẵn." #. Tag: para #: boot-installer.xml:1066 #, no-c-format msgid "" "In most circumstances, you will want the installer to use the same baud rate " "as your connection to the EFI console. If you aren't sure what this setting " "is, you can obtain it using the command baud at the EFI " "shell." msgstr "" "Trong phần lớn hoàn cảnh, bạn sẽ muốn đặt bộ cài đặt sử dụng cùng một tốc độ " "truyền với sự kết nối đến bàn điều khiển EFI. Nếu bạn chưa biết được giá trị " "này, bạn có thể lấy nó bằng cách nhập lệnh baud (bốt) vào " "trình bao EFI." #. Tag: para #: boot-installer.xml:1073 #, no-c-format msgid "" "If there is not an option available that is configured for the serial device " "or baud rate you would like to use, you may override the console setting for " "one of the existing menu options. For example, to use a 57600 baud console " "over the ttyS1 device, enter console=ttyS1,57600n8 into " "the Boot: text window." msgstr "" "Nếu không có tùy chọn sẵn sàng đã được cấu hình cho thiết bị nối tiếp hay " "tốc độ truyền bạn muốn dùng, bạn có khả năng đặt quyền cao hơn thiết lập bàn " "điều khiển dành cho một của những tùy chọn trình đơn đã có. Chẳng hạn, để " "dùng bàn điều khiển 57600 bốt qua thiết bị ttyS1, hãy nhập lệnh " "console=ttyS1,57600n8 vào cửa sổ nhập thô Boot:" " (khởi động)." #. Tag: para #: boot-installer.xml:1084 #, no-c-format msgid "" "Most IA-64 boxes ship with a default console setting of 9600 baud. This " "setting is rather slow, and the normal installation process will take a " "significant time to draw each screen. You should consider either increasing " "the baud rate used for performing the installation, or performing a Text " "Mode installation. See the Params help menu for " "instructions on starting the installer in Text Mode." msgstr "" "Phần lớn máy kiểu IA-64 có sẵn giá trị bàn điều khiển là 9600 bốt. Giá trị " "này hơi chậm nên tiến trình cài đặt bình thường sẽ mất thời gian đáng kể để " "vẽ mỗi màn hình. Đề nghị bạn hoặc tăng lên tốc độ truyền (bốt) được dùng để " "thi hành tiến trình cài đặt, hoặc thực hiện việc cài đặt kiểu Chế Độ Nhập " "Thô (Text Mode). Xem trình đơn trợ giúp Params (Tham " "số) để tìm hướng dẫn về cách khởi chạy trình cài đặt trong Chế Độ Nhập Thô." #. Tag: para #: boot-installer.xml:1093 #, no-c-format msgid "" "If you select the wrong console type, you will be able to select the kernel " "and enter parameters but both the display and your input will go dead as " "soon as the kernel starts, requiring you to reboot before you can begin the " "installation." msgstr "" "Nếu bạn chọn kiểu bàn điều khiển không đúng, bạn vẫn còn có khả năng chọn " "hạt nhân và nhập tham số tương ứng, nhưng mà cả bộ trình bày lẫn cách nhập " "đều sẽ bị tắt một khi hạt nhân khởi chạy, nên cần thiết bạn khởi động lại để " "bất đầu cài đặt." #. Tag: title #: boot-installer.xml:1102 #, no-c-format msgid "Selecting the Boot Kernel and Options" msgstr "Chọn hát nhân khởi động và các tùy chọn tương ứng" #. Tag: para #: boot-installer.xml:1104 #, no-c-format msgid "" "The boot loader will display a form with a menu list and a text window with " "a Boot: prompt. The arrow keys select an item from " "the menu and any text typed at the keyboard will appear in the text window. " "There are also help screens which can be displayed by pressing the " "appropriate function key. The General help screen " "explains the menu choices and the Params screen " "explains the common command line options." msgstr "" "Bộ nạp khởi động sẽ hiển thị đơn chứa danh sách trình đơn và cửa sổ nhập thô " "chứa dấu nhắc Boot: (khởi động). Phím mũi tên cho bạn " "chọn mục nào trong trình đơn, và đoạn nào được gõ bằng bàn phím sẽ xuất hiện " "trong cửa sổ nhập thô. Cũng có một số màn hình trợ giúp có thể được hiển thị " "bằng cách bấm phím chức năng (F1 ...) thích hợp. Màn hình trợ giúp " "General (Chung) diễn tả mỗi mục chọn trong trình đơn, " "còn màn hình Params (Tham số) giải thích những tùy " "chọn dòng lệnh thường dùng." #. Tag: para #: boot-installer.xml:1116 #, no-c-format msgid "" "Consult the General help screen for the description " "of the kernels and install modes most appropriate for your installation. You " "should also consult below for any additional " "parameters that you may want to set in the Boot: text " "window. The kernel version you choose selects the kernel version that will " "be used for both the installation process and the installed system. If you " "encounter kernel problems with the installation, you may also have those " "same problems with the system you install. The following two steps will " "select and start the install:" msgstr "" "Xem màn hình General (Chung) để tìm mô tả về các hạt " "nhân và chế độ cài đặt thích hợp nhất với tiến trình cài đặt vào máy của " "bạn. Xem thêm bên dưới, để tìm tham số thêm " "nào bạn muốn đặt trong cửa sổ nhập thô Boot: (khởi " "động). Bạn sẽ chọn một phiên bản hạt nhân quyết định phiên bản hạt nhân được " "dùng trong cả tiến trình cài đặt lẫn hệ thống sẽ được cài đặt. Nếu bạn gặp " "khó khăn trong tiến trình cài đặt, bạn sẽ có thể gặp cùng khó khăn khi chạy " "hệ thống được cài đặt." #. Tag: para #: boot-installer.xml:1134 #, no-c-format msgid "" "Select the kernel version and installation mode most appropriate to your " "needs with the arrow keys." msgstr "" "Bằng phím mũi tên, hãy chọn phiên bản hạt nhân và chế độ cài đặt thích hợp " "nhất với điều kiện của máy tính của bạn." #. Tag: para #: boot-installer.xml:1139 #, no-c-format msgid "" "Enter any boot parameters by typing at the keyboard. The text will be " "displayed directly in the text window. This is where kernel parameters (such " "as serial console settings) are specified." msgstr "" "Sau đó, hãy nhập tham số khởi động nào đã muốn bằng cách gõ vào bàn phím. " "Đoạn đã gõ sẽ được hiển thị trực tiếp trong cửa sổ nhập thô. Ở đây bạn có " "thể xác định tham số hạt nhân như thiết lập bàn điều khiển nối tiếp." #. Tag: para #: boot-installer.xml:1146 #, no-c-format msgid "" "Press ENTER. This will load and start the kernel. The " "kernel will display its usual initialization messages followed by the first " "screen of the Debian Installer." msgstr "" "Bấm phím &enterkey;. Cú này sẽ tải và khởi chạy hạt nhân. Hạt nhân sẽ hiển " "thị thông điệp sở khởi thường rồi màn hình thứ nhất của tiến trình cài đặt " "Debian." #. Tag: para #: boot-installer.xml:1155 boot-installer.xml:1291 #, no-c-format msgid "" "Proceed to the next chapter to continue the installation where you will set " "up the language locale, network, and disk partitions." msgstr "" "Sau đó, hãy tới chương kế tiếp, để tiếp tục tiến trình cài đặt bằng cách " "thiết lập miền địa phương (gồm ngôn ngữ), mạng và phân vùng đĩa." #. Tag: para #: boot-installer.xml:1166 #, no-c-format msgid "" "Booting an IA-64 system from the network is similar to a CD boot. The only " "difference is how the installation kernel is loaded. The EFI Boot Manager " "can load and start programs from a server on the network. Once the " "installation kernel is loaded and starts, the system install will proceed " "through the same steps as the CD install with the exception that the " "packages of the base install will be loaded from the network rather than the " "CD drive." msgstr "" "Việc khởi động hệ thống kiểu IA-64 qua mạng giống như việc khởi động từ đĩa " "CD. Sự khác nhau duy nhất là cách nạp hạt nhân cài đặt. Bộ quản lý khởi động " "EFI có khả năng nạp và khởi chạy chương trình từ máy phục vụ trên mạng. Một " "khi hạt nhân cài đặt đã được nạp và khởi động được, tiến trình cài đặt hệ " "thống sẽ tiếp tục qua cùng những bước với tiến trình cài đặt từ đĩa CD, với " "ngoài lệ là các gói của bản cài đặt cơ sở sẽ được nạp qua mạng hơn là qua ổ " "đĩa CD." #. Tag: para #: boot-installer.xml:1200 #, no-c-format msgid "" "Network booting an IA-64 system requires two architecture-specific actions. " "On the boot server, DHCP and TFTP must be configured to deliver " "elilo. On the client a new boot option must be defined in " "the EFI boot manager to enable loading over a network." msgstr "" "Việc khởi động hệ thống kiểu IA64 qua mạng cần thiết hai hành động đặc trưng " "cho kiến trúc đó. Trên máy phục vụ khởi động, hai dịch vụ DHCP và TFTP phải " "được cấu hình để phát elilo. Còn trên máy khách, một tùy " "chọn khởi động mới phải được xác định trong bộ quản lý khởi động EFI để hiệu " "lực khả năng nạp qua mạng." #. Tag: title #: boot-installer.xml:1211 #, no-c-format msgid "Configuring the Server" msgstr "Cấu hình máy phục vụ" #. Tag: para #: boot-installer.xml:1212 #, no-c-format msgid "" "A suitable TFTP entry for network booting an IA-64 system looks something " "like this: \n" "host mcmuffin {\n" " hardware ethernet 00:30:6e:1e:0e:83;\n" " fixed-address 10.0.0.21;\n" " filename \"debian-installer/ia64/elilo.efi\";\n" "}\n" " Note that the goal is to get elilo.efi running on the client." msgstr "" "Một mục nhập TFTP thích hợp với khả năng khởi động hệ thống kiểu IA64 qua " "mạng có vẻ như :\n" "host banhdauxanh {\n" " hardware ethernet 00:30:6e:1e:0e:83;\n" " fixed-address 10.0.0.21;\n" " filename \"debian-installer/ia64/elilo.efi\";\n" "}\n" " Ghi chú rằng mục đích là làm cho elilo." "efi chạy được trên máy khách." #. Tag: para #: boot-installer.xml:1222 #, no-c-format msgid "" "Extract the netboot.tar.gz file into the directory used " "as the root for your tftp server. Typical tftp root directories include " "/var/lib/tftp and /tftpboot. This " "will create a debian-installer directory tree " "containing the boot files for an IA-64 system." msgstr "" "Hãy giải nén tập tin netboot.tar.gz vào thư mục được " "dùng như là gốc của trình phục vụ TFTP. Các thư mục gốc TFTP thường bao gồm " "/var/lib/tftp/tftpboot. Việc " "giải nén này sẽ tạo cây thư mục debian-installer (bản " "cài đặt Debian) chứa các tập tin khởi động thích hợp với hệ thống kiểu IA-64." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: screen #: boot-installer.xml:1232 #, no-c-format msgid "" "# cd /var/lib/tftp\n" "# tar xvfz /home/user/netboot.tar.gz\n" "./\n" "./debian-installer/\n" "./debian-installer/ia64/\n" "[...]" msgstr "" "# cd /var/lib/tftp\n" "# tar xvfz /home/user/netboot.tar.gz\n" "./\n" "./debian-installer/\n" "./debian-installer/ia64/\n" "[...]" #. Tag: para #: boot-installer.xml:1232 #, no-c-format msgid "" "The netboot.tar.gz contains an elilo.conf file that should work for most configurations. However, should you " "need to make changes to this file, you can find it in the debian-" "installer/ia64/ directory. It is possible to have different " "config files for different clients by naming them using the client's IP " "address in hex with the suffix .conf instead of " "elilo.conf. See documentation provided in the " "elilo package for details." msgstr "" "Kho nén netboot.tar.gz chứa tập tin cấu hình " "elilo.conf nên hoạt động được với phần lớn tổ hợp phần " "cứng. Tuy nhiên, nếu bạn cần phải sửa đổi tập tin này, nó nằm trong thư mục " "debian-installer/ia64/. Có thể duy trì tập tin cấu hình " "riêng cho mỗi máy khách, bằng cách đặt tên là địa chỉ IP dạng thập lục của " "máy khách, cộng hậu tố .conf (cấu hình) thay cho tên " "tập tin gốc elilo.conf. Xem tài liệu có sẵn trong gói " "elilo để tìm chi tiết." #. Tag: title #: boot-installer.xml:1249 #, no-c-format msgid "Configuring the Client" msgstr "Cấu hình máy khách" #. Tag: para #: boot-installer.xml:1250 #, no-c-format msgid "" "To configure the client to support TFTP booting, start by booting to EFI and " "entering the Boot Option Maintenance Menu. " " Add a boot option. You " "should see one or more lines with the text Load File [Acpi" "()/.../Mac()]. If more than one of these entries exist, choose " "the one containing the MAC address of the interface from which you'll be " "booting. Use the arrow keys to highlight your choice, then press enter. Name the entry Netboot or something similar, save, and exit back to the boot options " "menu. You should see the new boot option " "you just created, and selecting it should initiate a DHCP query, leading to " "a TFTP load of elilo.efi from the server." msgstr "" "Để cấu hình máy khách để hỗ trợ khả năng khởi động qua dịch vụ TFTP, hãy bắt " "đầu bằng cách khởi động tới EFI rồi vào Boot Option Maintenance " "Menu (trình đơn bảo dưỡng tùy chọn khởi động). " " Thêm một tùy chọn khởi động. " " Sau đó, bạn nên thấy đoạn (một hay nhiều dòng) dạng " "Load File [Acpi()/.../Mac()]. Nếu có nhiều mục " "nhập như thế, hãy chọn điều chứa địa chỉ MAC của giao diện từ đó bạn sẽ khởi " "động. Dùng phím mũi tên để tô sáng sự chọn riêng, rồi bấm &enterkey;. Đặt mục nhập có tên Netboot (khởi động qua mạng) hay tương tự, lưu, rồi thoát về trình đơn " "tùy chọn khởi động. Lúc đó, bạn nên thấy " "tùy chọn khởi động mới đã được tạo. Việc chọn nó nên khởi đầu truy vấn DHCP, " "chỉ dẫn đến việc tải tập tin elilo.efi qua TFTP từ máy " "phục vụ." #. Tag: para #: boot-installer.xml:1282 #, no-c-format msgid "" "The boot loader will display its prompt after it has downloaded and " "processed its configuration file. At this point, the installation proceeds " "with the same steps as a CD install. Select a boot option as in above and " "when the kernel has completed installing itself from the network, it will " "start the Debian Installer." msgstr "" "Bộ nạp khởi động sẽ hiển thị dấu nhắc riêng sau khi nó tải về và xử lý tập " "tin cấu hình riêng. Tại điểm thời này, tiến trình cài đặt theo cùng những " "bước với sự cài đặt từ đĩa CD. Hãy chọn một tùy chọn khởi động (như nêu " "trên) và, khi hạt nhân đã cài đặt chính nó qua mạng, nó sẽ khởi chạy trình " "cài đặt Debian." #. Tag: title #: boot-installer.xml:1308 boot-installer.xml:1332 #, no-c-format msgid "SGI TFTP Booting" msgstr "Khởi động SGI qua TFTP" #. Tag: para #: boot-installer.xml:1309 #, no-c-format msgid "" "After entering the command monitor use \n" "bootp():\n" " on SGI machines to boot linux and to begin " "installation of the Debian Software. In order to make this work you may have " "to unset the netaddr environment variable. Type " "\n" "unsetenv netaddr\n" " in the command monitor to do this." msgstr "" "Sau khi vào bộ theo dõi lệnh, hãy nhập \n" "bootp():\n" " trên máy kiểu SGI để khởi động Linux và bất đầu " "cài đặt phần mềm Debian. Để làm cho việc này hoạt động được, có lẽ bạn cần " "phải bỏ đặt biến môi trường netaddr (địa chỉ mạng). Hãy gõ " "lệnh \n" "unsetenv netaddr\n" " trong bộ theo dõi lệnh để làm như thế." #. Tag: title #: boot-installer.xml:1329 boot-installer.xml:1396 boot-installer.xml:1990 #, no-c-format msgid "Boot Parameters" msgstr "Tham số khởi động" #. Tag: para #: boot-installer.xml:1333 #, no-c-format msgid "" "On SGI machines you can append boot parameters to the bootp(): command in the command monitor." msgstr "" "Trên máy kiểu SGI, bạn có khả năng phụ thêm một số tham số khởi động vào " "lệnh bootp(): trong bộ theo dõi lệnh." #. Tag: para #: boot-installer.xml:1338 #, no-c-format msgid "" "Following the bootp(): command you can give the path and " "name of the file to boot if you did not give an explicit name via your bootp/" "dhcp server. Example: \n" "bootp():/boot/tftpboot.img\n" " Further kernel parameters can be passed via " "append:" msgstr "" "Sau khi thực hiện lệnh bootp():, bạn có khả năng nhập " "đường dẫn và tên của tập tin cần khởi động, nếu bạn chưa đưa ra một tên " "riêng thông qua máy phục vụ BOOTP/DHCP. Ví dụ : \n" "bootp():/boot/tftpboot.img\n" " Tham số hạt nhân thêm có thể được gởi bằng lệnh " "append (phụ thêm):" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: screen #: boot-installer.xml:1348 #, no-c-format msgid "bootp(): append=\"root=/dev/sda1\"" msgstr "bootp(): append=\"root=/dev/sda1\"" #. Tag: title #: boot-installer.xml:1362 boot-installer.xml:1399 #, no-c-format msgid "Cobalt TFTP Booting" msgstr "Khởi động TFTP Cobalt" #. Tag: para #: boot-installer.xml:1363 #, no-c-format msgid "" "Strictly speaking, Cobalt does not use TFTP but NFS to boot. You need to " "install an NFS server and put the installer files in /nfsroot. When you boot your Cobalt, you have to press the left and the " "right cursor buttons at the same time and the machine will boot via the " "network from NFS. It will then display several options on the display. There " "are the following two installation methods:" msgstr "" "Nói chính xác, máy kiểu Cobalt không sử dụng dịch vụ TFTP để khởi động: nó " "dùng NFS. Bạn cần phải cài đặt trình phục vụ NFS và chèn các tập tin cài đặt " "vào thư mục /nfsroot. Khi bạn khởi động máy Cobalt đó, " "bạn cần phải bấm cả hai cái nút con chạy (bên trái và bên phải) cùng lúc, " "rồi máy sẽ khởi động qua mạng từ NFS. Sau đó, nó sẽ hiển thị vài tùy chọn " "trên màn hình. Có những phương pháp cài đặt này:" #. Tag: para #: boot-installer.xml:1373 #, no-c-format msgid "" "Via SSH (default): In this case, the installer will configure the network " "via DHCP and start an SSH server. It will then display a random password and " "other login information (such as the IP address) on the Cobalt LCD. When you " "connect to the machine with an SSH client you can start with the " "installation." msgstr "" "Bằng SSH (mặc định): trong trường hợp này, trình cài đặt sẽ cấu hình mạng " "bằng dịch vụ DHCP, và khởi chạy trình phục vụ SSH. Sau đó, nó sẽ hiển thị " "một mật khẩu ngẫu nhiên và thông tin đăng nhập khác (như địa chỉ IP) trên " "màn hình LCD (phẳng) của máy Cobalt. Khi bạn kết nối đến máy đó bằng ứng " "dụng khách SSH, bạn có thể khởi chạy tiến trình cài đặt." #. Tag: para #: boot-installer.xml:1382 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Via serial console: Using a null modem cable, you can connect to the " #| "serial port of your Cobalt machine (using 115200 bps) and perform the " #| "installation this way. This option is not available on Qube 2700 (Qube1) " #| "machines since they have no serial port." msgid "" "Via serial console: Using a null modem cable, you can connect to the serial " "port of your Cobalt machine (using 115200 bps) and perform the installation " "this way." msgstr "" "Bằng bàn điều khiển nối tiếp: dùng một cáp bộ điều giải vô giá trị (null " "modem), bạn có thể kết nối đến cổng nối tiếp của máy Cobalt (bằng 115200 " "bps) và thực hiện tiến trình cài đặt bằng cách này này. Tùy chọn này không " "sẵn sàng trên máy Qube 2700 (Qube1) vì máy kiểu này không có cổng nối tiếp." #. Tag: para #: boot-installer.xml:1400 #, no-c-format msgid "" "You cannot pass any boot parameters directly. Instead, you have to edit the " "/nfsroot/default.colo file on the NFS server and add " "your parameters to the args variable." msgstr "" "Bạn không thể gởi trực tiếp tham số khởi động nào. Thay thế, bạn cần phải " "sửa đổi tập tin /nfsroot/default.colo trên máy phục vụ " "NFS, và thêm các tham số riêng của bạn vào biến args (đối số) trong nó." #. Tag: title #: boot-installer.xml:1415 #, no-c-format msgid "s390 Limitations" msgstr "Hạn chế S/390" #. Tag: para #: boot-installer.xml:1416 #, no-c-format msgid "" "In order to run the installation system a working network setup and ssh " "session is needed on S/390." msgstr "" "Để chạy hệ thống cài đặt trên máy kiểu S/390, cần thiết một thiết lập mạng " "và phiên chạy SSH hoạt động." #. Tag: para #: boot-installer.xml:1421 #, no-c-format msgid "" "The booting process starts with a network setup that prompts you for several " "network parameters. If the setup is successful, you will login to the system " "by starting an ssh session which will launch the standard installation " "system." msgstr "" "Tiến trình khởi động bắt đầu với bước thiết lập mạng mà nhắc bạn với vài " "tham số mạng. Nếu việc thiết lập này là thành công, bạn sẽ đăng nhập vào hệ " "thống bằng cách sở khởi một phiên chạy SSH mà sẽ khởi chạy hệ thống cài đặt " "chuẩn." #. Tag: title #: boot-installer.xml:1432 #, no-c-format msgid "s390 Boot Parameters" msgstr "Tham số khởi động S/390" #. Tag: para #: boot-installer.xml:1433 #, no-c-format msgid "" "On S/390 you can append boot parameters in the parm file. This file can " "either be in ASCII or EBCDIC format. A sample parm file parmfile." "debian is provided with the installation images." msgstr "" "Trên máy kiểu S/390, bạn có thể phụ thêm các tham số khởi động vào tập tin " "parm. Tập tin này có định dạng hoặc ASCII hoặc EBCDIC. " "Một tập tin parm mẫu được cung cấp cùng với ảnh cài đặt." #. Tag: para #: boot-installer.xml:1493 #, no-c-format msgid "" "Currently, the only &arch-title; subarchitectures that support CD-ROM " "booting are PReP (though not all systems) and New World PowerMacs. On " "PowerMacs, hold the c key, or else the combination of " "Command, Option, Shift, " "and Delete keys together while booting to boot from the CD-" "ROM." msgstr "" "Hiện thời, những kiến trúc phụ kiểu &arch-title; duy nhất hỗ trợ khả năng " "khởi động từ đĩa CD-ROM là máy PReP (dù không phải mọi hệ thống) và PowerMac " "kiểu mới. Trên máy PowerMac, hãy bấm giữ hoặc phím c, hoặc " "tổ hợp phím Cmd, Option, Shift, và Delete đồng thời trong khi khởi động, để khởi " "động từ đĩa CD-ROM." #. Tag: para #: boot-installer.xml:1502 #, no-c-format msgid "" "OldWorld PowerMacs will not boot a Debian CD, because OldWorld computers " "relied on a Mac OS ROM CD boot driver to be present on the CD, and a free-" "software version of this driver is not available. All OldWorld systems have " "floppy drives, so use the floppy drive to launch the installer, and then " "point the installer to the CD for the needed files." msgstr "" "Máy PowerMac kiểu cũ sẽ không khởi động từ đĩa CD-ROM Debian, vì máy kiểu cũ " "này ngờ một trình điều khiển khởi động đĩa CD bộ nhớ ROM của MacOS nằm trên " "đĩa CD khởi động, và chưa có phiên bản phần mềm tự do của trình điều khiển " "này. Mọi hệ thống kiểu cũ có ổ đĩa mềm, vậy bạn hãy sử dụng ổ đĩa mềm để " "khởi chạy trình cài đặt, rồi chỉ trình cài đặt tới đĩa CD để lấy các tập tin " "cần thiết." #. Tag: para #: boot-installer.xml:1511 #, no-c-format msgid "" "If your system doesn't boot directly from CD-ROM, you can still use the CD-" "ROM to install the system. On NewWorlds, you can also use an OpenFirmware " "command to boot from the CD-ROM manually. Follow the instructions in for booting from the hard disk, except use the " "path to yaboot on the CD at the OF prompt, such as" msgstr "" "Nếu hệ thống của bạn không khởi động trực tiếp từ đĩa CD-ROM, vẫn còn có khả " "năng sử dụng đĩa CD đó để cài đặt hệ thống. Trên máy Mac kiểu mới, bạn cũng " "có thể nhập một lệnh OpenFirmware để tự khởi động từ đĩa CD-ROM. Hãy theo " "hướng dẫn trong để khởi động từ đĩa cứng, " "trừ tại dấu nhắc OpenFirmware cần phải nhập đường dẫn đến yaboot nằm trên đĩa CD đó." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: screen #: boot-installer.xml:1520 #, no-c-format msgid "0 > boot cd:,\\install\\yaboot" msgstr "0 > boot cd:,\\install\\yaboot" #. Tag: title #: boot-installer.xml:1526 #, no-c-format msgid "Booting from Hard Disk" msgstr "Khởi động từ đĩa cứng" #. Tag: para #: boot-installer.xml:1532 #, no-c-format msgid "" "Booting from an existing operating system is often a convenient option; for " "some systems it is the only supported method of installation." msgstr "" "Việc khởi động từ hệ điều hành tồn tại thường là một tùy chọn có ích; còn " "đối với một số hệ thống riêng, nó là phương pháp cài đặt duy nhất được hỗ " "trợ." #. Tag: para #: boot-installer.xml:1538 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "To boot the installer from hard disk, you will have already completed " #| "downloading and placing the needed files in ." msgid "" "To boot the installer from hard disk, you will have already completed " "downloading and placing the needed files as described in ." msgstr "" "Trong ), bạn đã tải về và định vị những " "tập tin cần thiết để khởi chạy trình cài đặt từ đĩa cứng." #. Tag: title #: boot-installer.xml:1558 #, no-c-format msgid "Booting OldWorld PowerMacs from MacOS" msgstr "Khởi động PowerMac kiểu cũ từ MacOS" #. Tag: para #: boot-installer.xml:1559 #, no-c-format msgid "" "If you set up BootX in , you can use it to " "boot into the installation system. Double click the BootX " "application icon. Click on the Options button and " "select Use Specified RAM Disk. This will give you the " "chance to select the ramdisk.image.gz file. You may " "need to select the No Video Driver checkbox, depending " "on your hardware. Then click the Linux button to shut " "down MacOS and launch the installer." msgstr "" "Nếu bạn đã thiết lập BootX trong , lúc này " "bạn có thể sử dụng nó để khởi động vào hệ thống cài đặt. Hãy nhấn đôi vào " "biểu tượng ứng dụng BootX. Nhấn vào cái nút " "Options (tùy chọn) rồi chọn Use Specified " "RAM Disk (dùng đĩa bộ nhớ RAM đã xác định). Việc này cũng sẽ cho " "bạn có dịp chọn tập tin ramdisk.image.gz. Có lẽ bạn cần " "phải bật hộp chọn No Video Driver (không có trình điều " "khiển ảnh động), phụ thuộc vào phần cứng riêng của bạn. Sau đó, hãy nhấn vào " "cái nút Linux để tắt hệ điều hành MacOS và khởi chạy " "trình cài đặt &d-i;." #. Tag: title #: boot-installer.xml:1577 #, no-c-format msgid "Booting NewWorld Macs from OpenFirmware" msgstr "Khởi động Mac kiểu mới từ OpenFirmware" #. Tag: para #: boot-installer.xml:1578 #, no-c-format msgid "" "You will have already placed the vmlinux, " "initrd.gz, yaboot, and " "yaboot.conf files at the root level of your HFS " "partition in . You will now have to boot " "into OpenFirmware (see ). At the " "prompt, type \n" "0 > boot hd:x,yaboot\n" " replacing x with the " "partition number of the HFS partition where the kernel and yaboot files were " "placed, followed by a &enterkey;. On some machines, you may need to use " "ide0: instead of hd:. In a few " "more seconds you will see a yaboot prompt \n" "boot:\n" " At yaboot's boot: prompt, type " "either install or install video=ofonly followed by a &enterkey;. The video=ofonly " "argument is for maximum compatibility; you can try it if install doesn't work. The Debian installation program should start." msgstr "" "Trong , bạn đã để những tập tin " "vmlinux, initrd.gz, " "yabootyaboot.conf vào cấp gốc " "của phân vùng HFS. Sau đó thì bạn cần phải khởi động vào OpenFirmware (xem " "). Tại dấu nhắc, gõ " "\n" "0 > boot hd:x,yaboot\n" " (cũng thay thế x bằng " "số thứ tự phân vùng của phân vùng HFS vào đó các tập tin hạt nhân và " "yaboot), kết thúc bằng phím &enterkey;. Trên một số máy " "nào đó, người dùng cũng cần phải nhập ide0: thay cho " "hd:. Sau vài giây thêm nữa, bạn sẽ thấy một dấu nhắc " "yaboot \n" "boot:\n" " Tại dấu nhắc boot: của " "yaboot, gõ hoặc install hay " "install video=ofonly kết thúc bằng phím &enterkey;. " "Đối số video=ofonly được nhập nhằm mục đích tương " "thích nhất, bạn cũng có thể thử dùng nó nếu install " "không đủ. Chương trình cài đặt Debian nên khởi chạy." #. Tag: title #: boot-installer.xml:1610 #, no-c-format msgid "Booting from USB memory stick" msgstr "Khởi động từ thanh bộ nhớ USB" #. Tag: para #: boot-installer.xml:1611 #, no-c-format msgid "Currently, NewWorld PowerMac systems are known to support USB booting." msgstr "" "Hiện thời, máy PowerMac kiểu mới được biết là hỗ trợ khả năng khởi động bằng " "USB." #. Tag: para #: boot-installer.xml:1617 #, no-c-format msgid "" "Make sure you have prepared everything from . To boot a Macintosh system from a USB stick, you will need to use the " "Open Firmware prompt, since Open Firmware does not search USB storage " "devices by default. See ." msgstr "" "Hãy kiểm tra xem bạn đã chuẩn bị mọi thứ được diễn tả trong . Để khởi động hệ thống Mac từ thanh USB, bạn cần phải " "sử dụng dấu nhắc Open Firmware, vì Open Firmware không tìm kiếm qua thiết bị " "lưu trữ USB theo mặc định. Xem ." #. Tag: para #: boot-installer.xml:1626 #, no-c-format msgid "" "You will need to work out where the USB storage device appears in the device " "tree, since at the moment ofpath cannot work that out " "automatically. Type dev / ls and devalias at the Open Firmware prompt to get a list of all known devices " "and device aliases. On the author's system with various types of USB stick, " "paths such as usb0/disk, usb0/hub/disk, /pci@f2000000/usb@1b,1/disk@1, and " "/pci@f2000000/usb@1b,1/hub@1/disk@1 work." msgstr "" "Bạn sẽ cần phải tìm biết vị trí của thiết bị sức chứa USB trong cây thiết " "bị, vì hiện thời công cụ ofpath không thể tính tự động " "thông tin này. Hãy gõ lệnh dev / ls (liệt kê thiết " "bị) và devalias (bí danh thiết bị) tại dấu nhắc Open " "Firmware, để xem danh sách các thiết bị và bí danh thiết bị đã biết. Trên " "máy tính của tác giả, dùng nhiều kiểu thanh USB khác nhau, đường dẫn như " "usb0/disk, usb0/hub/disk, " "/pci@f2000000/usb@1b,1/disk@1/" "pci@f2000000/usb@1b,1/hub@1/disk@1 hoạt động được." #. Tag: para #: boot-installer.xml:1638 #, no-c-format msgid "" "Having worked out the device path, use a command like this to boot the " "installer: \n" "boot usb0/disk:2,\\\\:" "tbxi\n" " The 2 matches the " "Apple_HFS or Apple_Bootstrap partition onto which you copied the boot image " "earlier, and the ,\\\\:tbxi part instructs Open " "Firmware to boot from the file with an HFS file type of \"tbxi\" (i.e. " "yaboot) in the directory previously blessed with " "hattrib -b." msgstr "" "Một khi bạn đã tìm biết đường dẫn thiết bị, để khởi động trình cài đặt hãy " "nhập lệnh như : \n" "boot usb0/disk:2,\\\\:" "tbxi\n" " Con số thay thế 2 " "khớp phân vùng kiểu Apple_HFS hay " "Apple_Bootstrap nơi bạn đã sao chép ảnh khởi động, còn " "phần ,\\\\:tbxi báo Open Firmware khởi động từ tập " "tin có kiểu tập tin HFS « tbxi » (tức là yaboot) nằm trong " "thư mục đã được hiệu lực bằng lệnh hattrib -b." #. Tag: para #: boot-installer.xml:1652 #, no-c-format msgid "" "The system should now boot up, and you should be presented with the " "boot: prompt. Here you can enter optional boot arguments, " "or just hit &enterkey;." msgstr "" "Sau đó, hệ thống nên khởi động được, và bạn nên thấy dấu nhắc boot: (khởi động). Vào đây bạn có thể nhập một số đối số khởi động tùy " "chọn, hoặc chỉ bấm phím &enterkey;." #. Tag: para #: boot-installer.xml:1658 #, no-c-format msgid "" "This boot method is new, and may be difficult to get to work on some " "NewWorld systems. If you have problems, please file an installation report, " "as explained in ." msgstr "" "Phương pháp khởi động này là mới, có lẽ bạn sẽ gặp khó khăn khi thử dùng nó " "trên một số hệ thống kiểu mới riêng. Nếu bạn có phải gặp khó khăn, xin hãy " "gởi báo cáo cài đặt, như được diễn tả trong ." #. Tag: para #: boot-installer.xml:1691 #, no-c-format msgid "Currently, PReP and New World PowerMac systems support netbooting." msgstr "" "Hiện thời, các hệ thống PReP và PowerMac kiểu mới có hỗ trợ khả năng khởi " "động qua mạng." #. Tag: para #: boot-installer.xml:1695 #, no-c-format msgid "" "On machines with Open Firmware, such as NewWorld Power Macs, enter the boot " "monitor (see ) and use the command " "\n" "0 > boot enet:0\n" " If this doesn't work, you might have to add the " "filename like this: \n" "0 > boot enet:0,yaboot\n" " PReP and CHRP boxes may have different ways of " "addressing the network. On a PReP machine, you should try " "\n" "boot net:server_ipaddr,file,client_ipaddr\n" " On some PReP systems (e.g. Motorola PowerStack " "machines) the command help boot may give a " "description of syntax and available options." msgstr "" "Trên máy chạy Open Firmware, như PowerMac kiểu mới, hãy vào bộ theo dõi khởi " "động (xem ) và nhập câu lệnh " "\n" "0 > boot enet:0\n" " Không có tác động thì cũng cần phải thêm tên tập " "tin như thế: \n" "0 > boot enet:0,yaboot\n" " Máy kiểu PReP và CHRP có thể đặt địa chỉ mạng " "bằng cách khác nhau. Trên máy PReP, hãy thử \n" "boot net:địa_chỉ_IP_máy_phục vụ," "tập_tin,địa_chỉ_IP_ứng_dụng_khách\n" " Trên một số hệ thống PReP riêng (v.d. máy " "Motorola PowerStack), câu lệnh help boot cũng có thể " "diễn tả cú pháp và các tùy chọn sẵn sàng." #. Tag: para #: boot-installer.xml:1723 #, no-c-format msgid "" "Booting from floppies is supported for &arch-title;, although it is " "generally only applicable for OldWorld systems. NewWorld systems are not " "equipped with floppy drives, and attached USB floppy drives are not " "supported for booting." msgstr "" "Khả năng khởi động từ đĩa mềm được hỗ trợ trên kiến trúc kiểu &arch-title;, " "dù nó thường thích hợp chỉ trên máy kiểu cũ. Máy kiểu mới không có ổ đĩa " "mềm, và khả năng khởi động từ ổ đĩa mềm USB đã gắn kết không được hỗ trợ." #. Tag: para #: boot-installer.xml:1735 #, no-c-format msgid "" "To boot from the boot-floppy-hfs.img floppy, place it " "in floppy drive after shutting the system down, and before pressing the " "power-on button." msgstr "" "Để khởi động từ đĩa mềm boot-floppy-hfs.img, hãy nạp nó " "vào ổ đĩa mềm sau khi tắt hệ thống, còn trước khi bấm cái nút mở điện." #. Tag: para #: boot-installer.xml:1741 #, no-c-format msgid "" "For those not familiar with Macintosh floppy operations: a floppy placed in " "the machine prior to boot will be the first priority for the system to boot " "from. A floppy without a valid boot system will be ejected, and the machine " "will then check for bootable hard disk partitions." msgstr "" "Khi khởi động máy Apple Mac có ổ đĩa mềm: đĩa mềm được nạp vào ổ đĩa trước " "khi khởi động sẽ có ưu tiên khởi động cao nhất. Đĩa mềm không chứa hệ thống " "khởi động hợp lệ sẽ bị đẩy ra, sau đó máy sẽ kiểm tra tìm phân vùng đĩa cứng " "có khả năng khởi động." #. Tag: para #: boot-installer.xml:1748 #, no-c-format msgid "" "After booting, the root.bin floppy is requested. Insert " "the root floppy and press &enterkey;. The installer program is automatically " "launched after the root system has been loaded into memory." msgstr "" "Sau khi khởi động, đĩa mềm root.bin được yêu cầu. Hãy " "nạp đĩa mềm gốc đó, rồi bấm phím &enterkey;. Chương trình cài đặt được khởi " "chạy tự động sau khi hệ thống gốc đã được tải vào bộ nhớ." #. Tag: title #: boot-installer.xml:1759 #, no-c-format msgid "PowerPC Boot Parameters" msgstr "Tham số khởi động máy PowerPC" #. Tag: para #: boot-installer.xml:1760 #, no-c-format msgid "" "Many older Apple monitors used a 640x480 67Hz mode. If your video appears " "skewed on an older Apple monitor, try appending the boot argument " "video=atyfb:vmode:6 , which will select that mode for " "most Mach64 and Rage video hardware. For Rage 128 hardware, this changes to " "video=aty128fb:vmode:6 ." msgstr "" "Nhiều bộ trình bày Apple cũ hơn sử dụng chế độ 640x480 67Hz. Nếu ảnh động có " "vẻ lệch trên một bộ trình bày Apple cũ hơn, hãy thử phụ thêm đối số khởi " "động video=atyfb:vmode:6, mà sẽ chọn chế độ đó cho " "phần lớn phần cứng ảnh động kiểu Mach64 và Rage. Đối với phần cứng kiểu Rage " "128, đối số này thay đổi thành video=aty128fb:vmode:6 ." #. Tag: para #: boot-installer.xml:1800 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "On machines with OpenBoot, simply enter the boot monitor on the machine " #| "which is being installed (see ). Use " #| "the command boot net to boot from a TFTP and RARP " #| "server, or try boot net:bootp or boot " #| "net:dhcp to boot from a TFTP and BOOTP or DHCP server." msgid "" "On machines with OpenBoot, simply enter the boot monitor on the machine " "which is being installed (see ). Use " "the command boot net to boot from a TFTP and RARP " "server, or try boot net:bootp or boot net:" "dhcp to boot from a TFTP and BOOTP or DHCP server. You can pass " "extra boot parameters to &d-i; at the end of the boot " "command." msgstr "" "Trên máy có OpenBoot, đơn giản hãy vào bộ theo dõi khởi động trên máy vào đó " "đang cài đặt (xem ). Chạy lệnh " "boot net (khởi động mạng) để khởi động từ máy phục vụ " "TFTP và RARP, hoặc thử nhập boot net:bootp hay " "boot net:dhcp để khởi động từ máy phục vụ TFTP và " "BOOTP hay DHCP." #. Tag: para #: boot-installer.xml:1855 #, no-c-format msgid "" "Most OpenBoot versions support the boot cdrom command " "which is simply an alias to boot from the SCSI device on ID 6 (or the " "secondary master for IDE based systems)." msgstr "" "Phần lớn phiên bản OpenBoot hỗ trợ lệnh boot cdrom " "(khởi động đĩa CD-ROM) mà đơn giản là bí danh để khởi động từ thiết bị SCSI " "trên ID 6 (hay cái chủ phụ trên máy dựa vào IDE)." #. Tag: title #: boot-installer.xml:1864 #, no-c-format msgid "IDPROM Messages" msgstr "Thông điệp IDPROM" #. Tag: para #: boot-installer.xml:1865 #, no-c-format msgid "" "If you cannot boot because you get messages about a problem with " "IDPROM, then it's possible that your NVRAM battery, which " "holds configuration information for you firmware, has run out. See the " "Sun NVRAM FAQ for more " "information." msgstr "" "Nếu bạn không thể khởi động vì nhận thông điệp lỗi IDPROM, có " "lẽ pin NVRAM, mà chứa thông tin cấu hình phần vững, đã hết điện. Xem Hỏi Đáp " "Sun NVRAM FAQ để tìm thông tin " "thêm." #. Tag: title #: boot-installer.xml:1884 #, no-c-format msgid "Accessibility" msgstr "" #. Tag: para #: boot-installer.xml:1885 #, no-c-format msgid "" "Some users may need specific support because of e.g. some visual impairment. " "USB braille displays are detected " "automatically, but most other Most accessibility features have to be enabled manually. " "On machines that support it, the boot menu emits a beep " "when it is ready to receive keystrokes. Some boot parameters can " "then be appended to enable accessibility " "features. Note that on most architectures the boot loader interprets your " "keyboard as a QWERTY keyboard." msgstr "" #. Tag: title #: boot-installer.xml:1902 #, no-c-format msgid "USB Braille Displays" msgstr "" #. Tag: para #: boot-installer.xml:1903 #, no-c-format msgid "" "USB braille displays should be automatically detected. A textual version of " "the installer will then be automatically selected, and support for the " "braille display will be automatically installed on the target system. You " "can thus just press &enterkey; at the boot menu. Once brltty is started, you can choose a braille table by entering the " "preference menu. Documentation on key bindings for braille devices is " "available on the brltty website." msgstr "" #. Tag: title #: boot-installer.xml:1918 #, no-c-format msgid "Serial Braille Displays" msgstr "" #. Tag: para #: boot-installer.xml:1919 #, no-c-format msgid "" "Serial braille displays cannot safely be automatically detected (since that " "may damage some of them). You thus need to append the " "brltty=driver,port,table boot parameter to " "tell brltty which driver it should use. " "driver should be replaced by the two-letter " "driver code for your terminal (see the driver code list). port should be " "replaced by the name of the serial port the display is connected to, " "ttyS0 is the default. table is the name of the braille table to be used (see the table code list); the English table is " "the default. Note that the table can be changed later by entering the " "preference menu. Documentation on key bindings for braille devices is " "available on the brltty website." msgstr "" #. Tag: title #: boot-installer.xml:1941 #, no-c-format msgid "Hardware Speech Synthesis" msgstr "" #. Tag: para #: boot-installer.xml:1942 #, no-c-format msgid "" "Support for hardware speech synthesis devices is available only alongside " "support for graphical installer. You thus need to select the " "Graphical install entry in the boot menu." msgstr "" #. Tag: para #: boot-installer.xml:1948 #, no-c-format msgid "" "Hardware speech synthesis devices cannot be automatically detected. You thus " "need to append the speakup.synth=driver boot parameter to tell speakup which driver it should use. driver " "should be replaced by the driver code for your device (see driver code list). The textual version of " "the installer will then be automatically selected, and support for the " "speech synthesis device will be automatically installed on the target system." msgstr "" #. Tag: title #: boot-installer.xml:1963 #, no-c-format msgid "Board Devices" msgstr "" #. Tag: para #: boot-installer.xml:1964 #, no-c-format msgid "" "Some accessibility devices are actual boards that are plugged inside the " "machine and that read text directly from the video memory. To get them to " "work framebuffer support must be disabled by using the fb=false boot parameter. This will however reduce the number of available " "languages." msgstr "" #. Tag: title #: boot-installer.xml:1975 #, no-c-format msgid "High-Contrast Theme" msgstr "" #. Tag: para #: boot-installer.xml:1976 #, no-c-format msgid "" "For users with low vision, the installer can use a high-contrast theme that " "makes it more readable. To enable it, append the theme=dark boot parameter." msgstr "" #. Tag: para #: boot-installer.xml:1991 #, no-c-format msgid "" "Boot parameters are Linux kernel parameters which are generally used to make " "sure that peripherals are dealt with properly. For the most part, the kernel " "can auto-detect information about your peripherals. However, in some cases " "you'll have to help the kernel a bit." msgstr "" "Tham số khởi động là tham số hạt nhân Linux thường được dùng để đảm bảo " "thiết bị ngoại vi được xử lý cho đúng. Bình thường, hạt nhân có khả năng " "phát hiện tự động thông tin về các ngoại của máy tính. Tuy nhiên, trong một " "số trường hợp, bạn cần phải giúp đỡ hạt nhân một ít." #. Tag: para #: boot-installer.xml:1998 #, no-c-format msgid "" "If this is the first time you're booting the system, try the default boot " "parameters (i.e., don't try setting parameters) and see if it works " "correctly. It probably will. If not, you can reboot later and look for any " "special parameters that inform the system about your hardware." msgstr "" "Nếu đây là lần đầu tiên khởi động hệ thống này, hãy thử nhập các tham số " "khởi động mặc định (tức là không thử đặt tham số thêm) và theo dõi hoạt " "động. Rất có thể là máy sẽ hoạt động được vậy bạn không cần thêm gì. Nếu " "không, bạn có thể khởi động lại sau, cũng tìm tham số đặc biệt có thể báo hệ " "thống biết về phần cứng đó." #. Tag: para #: boot-installer.xml:2005 #, no-c-format msgid "" "Information on many boot parameters can be found in the Linux BootPrompt HOWTO, " "including tips for obscure hardware. This section contains only a sketch of " "the most salient parameters. Some common gotchas are included below in ." msgstr "" "Thông tin về nhiều tham số khởi động khác nhau nằm trong tài liệu dấu nhắc " "khởi động Linux Thế Nào Linux BootPrompt HOWTO, gồm có mẹo về phần cứng không " "thường. Phần này chứa chỉ bản tóm tắt các tham số nổi bật nhất. Một số vấn " "đề thường cũng được bao gồm bên dưới trong ." #. Tag: para #: boot-installer.xml:2014 #, no-c-format msgid "" "When the kernel boots, a message \n" "Memory:availk/totalk " "available\n" " should be emitted early in the process. " "total should match the total amount of RAM, in " "kilobytes. If this doesn't match the actual amount of RAM you have " "installed, you need to use the mem=ram parameter, where ram is " "set to the amount of memory, suffixed with k for kilobytes, " "or m for megabytes. For example, both mem=65536k and mem=64m mean 64MB of RAM." msgstr "" "Khi hạt nhân khởi động, thông điệp \n" "Memory:rảnhk/tổngk " "available\n" " (bộ nhớ có rảnh) nên được hiển thị sớm trong " "tiến trình. Số tổng nên khớp với tổng số RAM theo " "kilobyte. Nếu nó không phải khớp với số lượng RAM thật đã được cài đặt, bạn " "cần phải nhập tham số mem=tổng_RAM, mà tổng_RAM được đặt thành số lượng " "bộ nhớ RAM, với hậu tố k đại diện kilobyte, hay m đại diện megabyte. Ví dụ, mỗi chuỗi mem=65536k " "và mem=64m có nghĩa là 64MB bộ nhớ RAM." #. Tag: para #: boot-installer.xml:2030 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "If you are booting with a serial console, generally the kernel will " #| "autodetect this. If you have a videocard (framebuffer) and a keyboard " #| "also attached to the computer which you wish to boot via serial console, " #| "you may have to pass the console=device argument to the kernel, where " #| "device is your serial device, which is usually " #| "something like ttyS0." msgid "" "If you are booting with a serial console, generally the kernel will " "autodetect this. If you have a videocard (framebuffer) and a keyboard also " "attached to the computer which you wish to boot via serial console, you may " "have to pass the console=device argument to the kernel, where device " "is your serial device, which is usually something like ttyS0 In order to ensure the terminal type used by the " "installer matches your terminal emulator, the parameter " "TERM=type can be added. " "Note that the installer only supports the following terminal types: " "linux, bterm, ansi, " "vt102 and dumb. The default for serial " "console in &d-i; is vt102. ." msgstr "" "Nếu bạn khởi động bằng một bàn điều khiển nối tiếp, thường hạt nhân sẽ phát " "hiện tự động trường hợp này. Cũng có một bo mạch ảnh động (vùng đệm khung) " "và bàn phím được gắn nối đến máy tính cần khởi động thông qua bàn giao tiếp " "nối tiếp thì cũng cần gửi qua cho hạt nhân đối số " "console=thiết_bị, trong đó " "thiết_bị được thay thế bằng thiết bị nối tiếp " "đang dùng (v.d. ttyS0)." #. Tag: para #: boot-installer.xml:2054 #, no-c-format msgid "" "For &arch-title; the serial devices are ttya or " "ttyb. Alternatively, set the input-device and output-device OpenPROM variables to " "ttya." msgstr "" "Đối với kiến trúc kiểu &arch-title; các thiết bị nối tiếp là ttya hay ttyb. Hoặc, hãy đặt biến OpenPROM thiết " "bị nhập input-device và thiết bị xuất output-device thành ttya." #. Tag: title #: boot-installer.xml:2065 #, no-c-format msgid "Debian Installer Parameters" msgstr "Tham số trình cài đặt Debian" #. Tag: para #: boot-installer.xml:2066 #, no-c-format msgid "" "The installation system recognizes a few additional boot " "parameters With current kernels (2.6.9 or newer) you can " "use 32 command line options and 32 environment options. If these numbers are " "exceeded, the kernel will panic. which may be useful." msgstr "" "Hệ thống cài đặt này chấp nhận vài tham số khởi động thêm " "Đối với các hạt nhân hiện thời (2.6.9 hay mới hơn), bạn có khả năng sử dụng " "32 tùy chọn dòng lệnh và 32 tùy chọn môi trường. Vượt quá số này thì hạt " "nhân không thể phục hồi. có thể hữu ích." #. Tag: para #: boot-installer.xml:2079 #, no-c-format msgid "" "A number of parameters have a short form that helps avoid the " "limitations of the kernel command line options and makes entering the " "parameters easier. If a parameter has a short form, it will be listed in " "brackets behind the (normal) long form. Examples in this manual will " "normally use the short form too." msgstr "" "Một số tham số có dạng ngắn giúp đỡ tránh sự hạn chế của các " "tùy chọn dòng lệnh hạt nhân và làm cho dễ hơn nhập tham số. Tham số có dạng " "ngắn thì được hiển thị trong dấu ngoặc đúng sau dạng dài (chuẩn). Các mẫu " "thí dụ trong sổ tay này cũng thường dùng dạng ngắn." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: term #: boot-installer.xml:2091 #, no-c-format msgid "debconf/priority (priority)" msgstr "debconf/priority (priority)" #. Tag: para #: boot-installer.xml:2092 #, no-c-format msgid "This parameter sets the lowest priority of messages to be displayed." msgstr "Tham số này đặt ưu tiên thấp nhất cho những thông điệp cần hiển thị." #. Tag: para #: boot-installer.xml:2096 #, no-c-format msgid "" "The default installation uses priority=high. This " "means that both high and critical priority messages are shown, but medium " "and low priority messages are skipped. If problems are encountered, the " "installer adjusts the priority as needed." msgstr "" "Bản cài đặt mặc định tùy theo ưu tiên cao debconf/priority=high. Có nghĩa là hiển thị những thông điệp có ưu tiên cả cao lẫn tới " "hạn, còn bỏ qua những thông điệp ưu tiên vừa và thấp. Nếu gặp lỗi, trình cài " "đặt điều chỉnh ưu tiên như cần thiết." #. Tag: para #: boot-installer.xml:2103 #, no-c-format msgid "" "If you add priority=medium as boot parameter, you " "will be shown the installation menu and gain more control over the " "installation. When priority=low is used, all messages " "are shown (this is equivalent to the expert boot " "method). With priority=critical, the installation " "system will display only critical messages and try to do the right thing " "without fuss." msgstr "" "Nếu bạn thêm ưu tiên vừa debconf/priority=medium là " "tham số khởi động, bạn sẽ thấy trình đơn cài đặt, giành thêm khả năng điều " "khiển tiến trình cài đặt. Còn khi dùng ưu tiên thấp debconf/" "priority=low, mọi thông điệp được hiển thị (nó tương đương với " "phương pháp khởi động nhà chuyên môn). Với ưu tiên tới " "hạn debconf/priority=critical, hệ thống cài đặt sẽ " "hiển thị chỉ những thông điệp nghiêm trọng, sẽ cố gắng làm việc đúng, không " "tương tác nhiều." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: term #: boot-installer.xml:2117 #, no-c-format msgid "DEBIAN_FRONTEND" msgstr "DEBIAN_FRONTEND" #. Tag: para #: boot-installer.xml:2118 #, no-c-format msgid "" "This boot parameter controls the type of user interface used for the " "installer. The current possible parameter settings are: " " DEBIAN_FRONTEND=noninteractive DEBIAN_FRONTEND=text " "DEBIAN_FRONTEND=newt DEBIAN_FRONTEND=gtk " " The default frontend is " "DEBIAN_FRONTEND=newt. " "DEBIAN_FRONTEND=text may be preferable for serial " "console installs. Generally, only the newt frontend " "is available on default install media. On architectures that support it, the " "graphical installer uses the gtk frontend." msgstr "" "Tham số khởi động này điều khiển kiểu giao diện người dùng được dùng cho bộ " "cài đặt. Các giá trị tham số hiện thời có thể: " "DEBIAN_FRONTEND=noninteractive (không tương tác)" " DEBIAN_FRONTEND=text (văn bản) " "DEBIAN_FRONTEND=newt (trình newt) DEBIAN_FRONTEND=gtk (trình " "gtk) Giao diện mặc định là " "DEBIAN_FRONTEND=newt. " "DEBIAN_FRONTEND=text có lẽ thích hợp hơn cho tiến " "trình cài đặt bằng bàn điều khiển nối tiếp. Thường chỉ giao diện " "newt có sẵn trên vật chứa cài đặt mặc định. Trên các " "kiến trúc có phải hỗ trợ nó, bộ cài đặt kiểu đồ họa thì sử dụng giao diện " "gtk." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: term #: boot-installer.xml:2147 #, no-c-format msgid "BOOT_DEBUG" msgstr "BOOT_DEBUG" #. Tag: para #: boot-installer.xml:2148 #, no-c-format msgid "" "Setting this boot parameter to 2 will cause the installer's boot process to " "be verbosely logged. Setting it to 3 makes debug shells available at " "strategic points in the boot process. (Exit the shells to continue the boot " "process.)" msgstr "" "Việc đặt tham số khởi động này (gỡ lỗi khởi động) thành 2 sẽ gây ra tiến " "trình khởi động trình cài đặt sẽ được ghi lưu một cách chi tiết. Còn việc " "đặt nó thành 3 làm cho trình bao gỡ lỗi sẵn sàng tại một số điểm thời có ích " "trong tiến trình khởi động. (Hãy thoát khỏi trình bao để tiếp tục lại tiến " "trình khởi động.)" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: userinput #: boot-installer.xml:2157 #, no-c-format msgid "BOOT_DEBUG=0" msgstr "BOOT_DEBUG=0" #. Tag: para #: boot-installer.xml:2158 #, no-c-format msgid "This is the default." msgstr "Đây là giá trị mặc định." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: userinput #: boot-installer.xml:2162 #, no-c-format msgid "BOOT_DEBUG=1" msgstr "BOOT_DEBUG=1" #. Tag: para #: boot-installer.xml:2163 #, no-c-format msgid "More verbose than usual." msgstr "Chi tiết hơn cấp thường." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: userinput #: boot-installer.xml:2167 #, no-c-format msgid "BOOT_DEBUG=2" msgstr "BOOT_DEBUG=2" #. Tag: para #: boot-installer.xml:2168 #, no-c-format msgid "Lots of debugging information." msgstr "Xuất rất nhiều thông tin gỡ lỗi." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: userinput #: boot-installer.xml:2172 #, no-c-format msgid "BOOT_DEBUG=3" msgstr "BOOT_DEBUG=3" #. Tag: para #: boot-installer.xml:2173 #, no-c-format msgid "" "Shells are run at various points in the boot process to allow detailed " "debugging. Exit the shell to continue the boot." msgstr "" "Chạy trình bao tại một số điểm thời khác nhau trong tiến trình khởi động, để " "cho khả năng gỡ lỗi chi tiết. Hãy thoát khỏi trình bao để tiếp tục lại khởi " "động." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: term #: boot-installer.xml:2187 #, no-c-format msgid "INSTALL_MEDIA_DEV" msgstr "INSTALL_MEDIA_DEV" #. Tag: para #: boot-installer.xml:2188 #, no-c-format msgid "" "The value of the parameter is the path to the device to load the Debian " "installer from. For example, INSTALL_MEDIA_DEV=/dev/floppy/0" msgstr "" "Giá trị của tham số này (thiết bị vật chứa cài đặt) là đường dẫn đến thiết " "bị từ đó cần tải trình cài đặt Debian. Ví dụ, INSTALL_MEDIA_DEV=/" "dev/floppy/0" #. Tag: para #: boot-installer.xml:2194 #, no-c-format msgid "" "The boot floppy, which normally scans all floppies it can to find the root " "floppy, can be overridden by this parameter to only look at the one device." msgstr "" "Đĩa mềm khởi động, mà thường quét mọi đĩa mềm có thể để tìm đĩa mềm gốc, có " "thể bị lọc bởi tham số này để phát hiện chỉ một thiết bị thôi." # Name: don't translate/Tên: đừng dịch #. Tag: term #: boot-installer.xml:2204 #, no-c-format msgid "lowmem" msgstr "lowmem" #. Tag: para #: boot-installer.xml:2205 #, no-c-format msgid "" "Can be used to force the installer to a lowmem level higher than the one the " "installer sets by default based on available memory. Possible values are 1 " "and 2. See also ." msgstr "" "Có thể dùng để ép buộc tiến trình cài đặt lên mức lowmem (ít bộ nhớ) cao hơn " "mức được đặt theo mặc định bởi tiến trình cài đặt, dựa vào bộ nhớ còn rảnh. " "Giá trị có thể là 1 và 2. Xem thêm ." #. Tag: term #: boot-installer.xml:2215 #, no-c-format msgid "noshell" msgstr "" #. Tag: para #: boot-installer.xml:2216 #, no-c-format msgid "" "Prevents the installer from offering interactive shells on tty2 and tty3. " "Useful for unattended installations where physical security is limited." msgstr "" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: term #: boot-installer.xml:2225 #, no-c-format msgid "debian-installer/framebuffer (fb)" msgstr "debian-installer/framebuffer (fb)" #. Tag: para #: boot-installer.xml:2226 #, no-c-format msgid "" "Some architectures use the kernel framebuffer to offer installation in a " "number of languages. If framebuffer causes a problem on your system you can " "disable the feature by the parameter fb=false. " "Problem symptoms are error messages about bterm or bogl, a blank screen, or " "a freeze within a few minutes after starting the install." msgstr "" "Một số kiến trúc riêng sử dụng bộ đệm khung (framebuffer) của hạt nhân để " "cung cấp khả năng cài đặt bằng nhiều ngôn ngữ khác nhau. Nếu bộ đếm khung " "gây ra lỗi trên hệ thống, bạn vẫn có thể tắt tính năng này bằng tham số " "fb=false. Trường hợp ngụ ý sự khó là thông điệp lỗi " "về bterm hay bogl, màn hình trống " "hay hệ thống đông đặc trong vòng vài phút sau khi khởi chạy tiến trình cài " "đặt." #. Tag: para #: boot-installer.xml:2235 #, no-c-format msgid "" "The video=vga16:off argument may also be used to " "disable the kernel's use of the framebuffer. Such problems have been " "reported on a Dell Inspiron with Mobile Radeon card." msgstr "" "Đối số video=vga16:off cũng có thể được dùng để tắt " "khả năng dùng bộ đếm khung của hạt nhân. Lỗi như vậy đã được thông báo trên " "máy kiểu Dell Inspiron chứa thẻ Mobile Radeon." #. Tag: para #: boot-installer.xml:2241 #, no-c-format msgid "Such problems have been reported on hppa." msgstr "Lỗi như vậy đã được thông báo trên máy kiểu hppa." #. Tag: para #: boot-installer.xml:2245 #, no-c-format msgid "" "Because of display problems on some systems, framebuffer support is " "disabled by default for &arch-title;. This can result " "in ugly display on systems that do properly support the framebuffer, like " "those with ATI graphical cards. If you see display problems in the " "installer, you can try booting with parameter debian-installer/" "framebuffer=true or fb=true for short." msgstr "" "Do vấn đề trình bày trên một số hệ thống riêng, khả năng hỗ trợ bộ đếm khung " "bị tắt theo mặc định đối với kiến trúc kiểu &arch-" "title;. Trường hợp này có thể gây ra sự trình bày không đẹp trên hệ thống " "không hỗ trợ đúng bộ đếm khung, v.d. máy chứa thẻ đồ họa ATI. Nếu bạn gặp " "lỗi trình bày trong tiến trình cài đặt, bạn có thể thử khởi động với tham số " "debian-installer/framebuffer=true (bộ đếm khung là " "đúng); dạng ngắn là fb=true." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: term #: boot-installer.xml:2259 #, no-c-format msgid "debian-installer/theme (theme)" msgstr "debian-installer/theme (theme)" #. Tag: para #: boot-installer.xml:2260 #, no-c-format msgid "" "A theme determines how the user interface of the installer looks (colors, " "icons, etc.). What themes are available differs per frontend. Currently both " "the newt and gtk frontends only have a dark theme that was " "designed for visually impaired users. Set the theme by booting with " "theme=dark." msgstr "" "Sắc thái xác định diện mạo của giao diện người dùng (màu sắc, biểu tượng v." "v.). Những sắc thái có sẵn đặc trưng cho lối vào. HIện thời lối vào kiểu cả " "newt lẫn gtk đều chỉ có một sắc thái dark (tối) được thiết kế " "cho những người dùng thị lực kém. Hãy đặt sắc thái bằng cách khởi động với " "tham số theme=dark." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: term #: boot-installer.xml:2272 boot-installer.xml:2559 #, no-c-format msgid "netcfg/disable_dhcp" msgstr "netcfg/disable_dhcp" #. Tag: para #: boot-installer.xml:2273 #, no-c-format msgid "" "By default, the &d-i; automatically probes for network configuration via " "DHCP. If the probe succeeds, you won't have a chance to review and change " "the obtained settings. You can get to the manual network setup only in case " "the DHCP probe fails." msgstr "" "Mặc định là &d-i; thăm dò tự động cấu hình mạng qua dịch vụ DHCP. Nếu việc " "thăm dò là thành công, bạn sẽ không có dịp xem lại và thay đổi thiết lập " "được lấy. Bạn có thể tới bước tự thiết lập mạng chỉ trong trường hợp gặp lỗi " "thăm dò DCHP." #. Tag: para #: boot-installer.xml:2280 #, no-c-format msgid "" "If you have a DHCP server on your local network, but want to avoid it " "because e.g. it gives wrong answers, you can use the parameter " "netcfg/disable_dhcp=true to prevent configuring the " "network with DHCP and to enter the information manually." msgstr "" "Nếu bạn có máy DHCP chạy trên mạng cục bộ, nhưng muốn tránh nó vì, lấy thí " "dụ, nó trả lời sai, bạn có khả năng nhập tham số netcfg/" "disable_dhcp=true (tắt DHCP là đúng) để ngăn cản cấu hình mạng " "bằng DHCP, cũng để tự nhập thông tin đó." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: term #: boot-installer.xml:2291 #, no-c-format msgid "hw-detect/start_pcmcia" msgstr "hw-detect/start_pcmcia" #. Tag: para #: boot-installer.xml:2292 #, no-c-format msgid "" "Set to false to prevent starting PCMCIA services, if " "that causes problems. Some laptops are well known for this misbehavior." msgstr "" "Đặt thành false (khởi chạy PCMCIA là sai) để ngăn cản " "khởi chạy dịch vụ PCMCIA, nếu nó gây ra lỗi. Một số máy tính xách tay là nổi " "tiếng do trường hợp lỗi này." # Literal: don't translate/Nghĩa chữ : đừng dịch #. Tag: term #: boot-installer.xml:2302 #, no-c-format msgid "disk-detect/dmraid/enable (dmraid)" msgstr "disk-detect/dmraid/enable (dmraid)" #. Tag: para #: boot-installer.xml:2303 #, no-c-format msgid "" "Set to true to enable support for Serial ATA RAID " "(also called ATA RAID, BIOS RAID or fake RAID) disks in the installer. Note " "that this support is currently experimental. Additional information can be " "found on the Debian Installer Wiki." msgstr "" "Đặt thành true (đúng) để hiệu lực hỗ trợ đĩa kiểu " "RAID ATA nối tiếp (Serial ATA RAID, cũng được gọi là ATA RAID, BIOS RAID hay " "RAID giả) trong tiến trình cài đặt. Ghi chú rằng hỗ trợ này hiện thời vẫn " "còn thực nghiệm. Tìm thêm thông tin ở Wiki Cài " "Đặt Debian." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: term #: boot-installer.xml:2314 #, no-c-format msgid "preseed/url (url)" msgstr "preseed/url (url)" #. Tag: para #: boot-installer.xml:2315 #, no-c-format msgid "" "Specify the url to a preconfiguration file to download and use for " "automating the install. See ." msgstr "" "Hãy xác định địa chỉ Mạng của tập tin cấu hình sẵn cần tải về và sử dụng để " "tự động hoá tiến trình cài đặt. Xem ." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: term #: boot-installer.xml:2324 #, no-c-format msgid "preseed/file (file)" msgstr "preseed/file (file)" #. Tag: para #: boot-installer.xml:2325 #, no-c-format msgid "" "Specify the path to a preconfiguration file to load for automating the " "install. See ." msgstr "" "Hãy xác định đường dẫn đến tập tin cấu hình sẵn cần nạp để tự động hoá tiến " "trình cài đặt. Xem ." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: term #: boot-installer.xml:2334 #, no-c-format msgid "preseed/interactive" msgstr "preseed/interactive" #. Tag: para #: boot-installer.xml:2335 #, no-c-format msgid "" "Set to true to display questions even if they have " "been preseeded. Can be useful for testing or debugging a preconfiguration " "file. Note that this will have no effect on parameters that are passed as " "boot parameters, but for those a special syntax can be used. See for details." msgstr "" "Đặt thành true (đúng) để hiển thị câu hỏi thậm chí " "nếu nó đã được chèn sẵn. Có thể hữu ích để thử hay gỡ lỗi tập tin cấu hình " "sẵn. Ghi chú rằng nó sẽ không có tác động những tham số được gửi qua dưới " "dạng tham số khởi động, nhưng cho chúng cũng có thể dùng cú pháp đặc biệt. " "Xem thêm ." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: term #: boot-installer.xml:2347 #, no-c-format msgid "auto-install/enable (auto)" msgstr "auto-install/enable (auto)" #. Tag: para #: boot-installer.xml:2348 #, no-c-format msgid "" "Delay questions that are normally asked before preseeding is possible until " "after the network is configured. See for " "details about using this to automate installs." msgstr "" "Hoãn các câu bình thường được hỏi trước khi có khả năng chèn sẵn, đến sau " "khi mạng được cấu hình. Xem để tìm chi tiết " "về cách sử dụng tùy chọn này để tự động hoá tiến trình cài đặt." # Literal: don't translate/Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: term #: boot-installer.xml:2359 #, no-c-format msgid "finish-install/keep-consoles" msgstr "finish-install/keep-consoles" #. Tag: para #: boot-installer.xml:2360 #, no-c-format msgid "" "During installations from serial or management console, the regular virtual " "consoles (VT1 to VT6) are normally disabled in /etc/inittab. Set to true to prevent this." msgstr "" "Trong khi cài đặt từ bàn giao tiếp kiểu nối tiếp hay quản lý, những bàn giao " "tiếp ảo bình thường (VT1 đến VT6) thông thường bị tắt trong /etc/" "inittab. Đặt thành true (đúng) để ngăn cản " "trường hợp này." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: term #: boot-installer.xml:2371 #, no-c-format msgid "cdrom-detect/eject" msgstr "cdrom-detect/eject" #. Tag: para #: boot-installer.xml:2372 #, no-c-format msgid "" "By default, before rebooting, &d-i; automatically ejects the optical media " "used during the installation. This can be unnecessary if the system does not " "automatically boot off the CD. In some cases it may even be undesirable, for " "example if the optical drive cannot reinsert the media itself and the user " "is not there to do it manually. Many slot loading, slim-line, and caddy " "style drives cannot reload media automatically." msgstr "" "(Phát hiện đĩa CD-ROM/đẩy ra) Mặc định là, trước khi khởi động lại, &d-i; " "đẩy ra tự động vật chứa quang được dùng trong khi cài đặt. Ứng xử này có thể " "không phải cần thiết nếu hệ thống không khởi động tự động từ đĩa CD. Trong " "một số trường hợp riêng, ứng xử này ngay cả gây ra lỗi, ví dụ nếu ổ đĩa " "quang không có khả năng nạp lại vật chứa còn người dùng không tại chỗ để tự " "nạp. Nhiều ổ đĩa nạp khe, hình thon, và kiểu ngăn kéo không thể tải lại tự " "động vật chứa." #. Tag: para #: boot-installer.xml:2381 #, no-c-format msgid "" "Set to false to disable automatic ejection, and be " "aware that you may need to ensure that the system does not automatically " "boot from the optical drive after the initial installation." msgstr "" "Đặt thành false (sai) để tắt khả năng đầy ra tự động; " "cũng ghi nhớ rằng bạn có lẽ sẽ cần phải đảm bảo hệ thống không khởi động tự " "động từ ổ đĩa quang sau khi việc cài đặt ban đầu." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: term #: boot-installer.xml:2392 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "debian-installer/theme (theme)" msgid "base-installer/install-recommends (recommends)" msgstr "debian-installer/theme (theme)" #. Tag: para #: boot-installer.xml:2393 #, no-c-format msgid "" "By setting this option to false, the package " "management system will be configured to not automatically install " "Recommends, both during the installation and for the " "installed system. See also ." msgstr "" #. Tag: para #: boot-installer.xml:2400 #, no-c-format msgid "" "Note that this option allows to have a leaner system, but can also result in " "features being missing that you might normally expect to be available. You " "may have to manually install some of the recommended packages to obtain the " "full functionality you want. This option should therefore only be used by " "very experienced users." msgstr "" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: term #: boot-installer.xml:2412 #, no-c-format msgid "debian-installer/allow_unauthenticated" msgstr "debian-installer/allow_unauthenticated" #. Tag: para #: boot-installer.xml:2413 #, no-c-format msgid "" "By default the installer requires that repositories be authenticated using a " "known gpg key. Set to true to disable that " "authentication. Warning: insecure, not recommended." msgstr "" "Mặc định là tiến trình cài đặt cần thiết xác thực với kho lưu, dùng một khoá " "GPG đã biết. Đặt thành true (đúng) để tắt chức năng " "xác thực này. Cảnh báo : không bảo mật thì không " "khuyến khích." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: term #: boot-installer.xml:2424 #, no-c-format msgid "ramdisk_size" msgstr "ramdisk_size" #. Tag: para #: boot-installer.xml:2425 #, no-c-format msgid "" "This parameter should already be set to a correct value where needed; set it " "only it you see errors during the boot that indicate the ramdisk could not " "be loaded completely. The value is in kB." msgstr "" "Tham số nên đã được đặt thành giá trị đúng khi cần thiết; bạn hãy đặt nó chỉ " "nếu việc khởi động gặp lỗi ngụ ý rằng đĩa RAM không thể được nạp hoàn toàn. " "(Giá trị theo kB.)" #. Tag: term #: boot-installer.xml:2435 #, no-c-format msgid "mouse/protocol" msgstr "mouse/protocol" #. Tag: para #: boot-installer.xml:2436 #, no-c-format msgid "" "For the gtk frontend (graphical installer), users can set the mouse protocol " "to be used by setting this parameter. Supported values are " "See the man page for directfbrc " "5 for additional information. " ": PS/2, IMPS/2, " "MS, MS3, MouseMan and MouseSystems. In most cases the " "default protocol should work correctly." msgstr "" "Đối với giao diện GTK (trình cài đặt đồ họa), người dùng có thể đặt giao " "thức con chuột cần dùng bằng cách lập tham số này. Các giá trị được hỗ trợ " "là Xem trang hướng dẫn (man) " "directfbrc 5 để tìm thêm thông tin. : " "PS/2, IMPS/2, MS, MS3, MouseMan, " "MouseSystems. Trong phần lớn trường hợp đều, giao " "thức mặc định nên chạy đúng." # Literal: don't translate/Nghĩa chữ : đừng dịch #. Tag: term #: boot-installer.xml:2458 #, no-c-format msgid "mouse/device" msgstr "mouse/device" #. Tag: para #: boot-installer.xml:2459 #, no-c-format msgid "" "For the gtk frontend (graphical installer), users can specify the mouse " "device to be used by setting this parameter. This is mostly useful if the " "mouse is connected to a serial port (serial mouse). Example: " "mouse/device=/dev/ttyS1." msgstr "" "Đối với giao diện GTK (trình cài đặt đồ họa), người dùng có thể đặt giao " "thức con chuột cần dùng bằng cách lập tham số này. Có ích thường nếu con " "chuột được kết nối đến một cổng nối tiếp (con chuột nối tiếp). Ví dụ : " "mouse/device=/dev/ttyS1." # Literal: don't translate/Nghĩa chữ : đừng dịch #. Tag: term #: boot-installer.xml:2470 #, no-c-format msgid "mouse/left" msgstr "mouse/left" #. Tag: para #: boot-installer.xml:2471 #, no-c-format msgid "" "For the gtk frontend (graphical installer), users can switch the mouse to " "left-handed operation by setting this parameter to true." msgstr "" "Đối với giao diện gtk (bộ cài đặt kiểu đồ họa), người dùng có khả năng " "chuyển đổi con chuột sang thao tác thuận tay trái, bằng cách đặt tham số này " "thành true (đúng)." #. Tag: term #: boot-installer.xml:2480 #, no-c-format msgid "directfb/hw-accel" msgstr "directfb/hw-accel" #. Tag: para #: boot-installer.xml:2481 #, no-c-format msgid "" "For the gtk frontend (graphical installer), hardware acceleration in " "directfb is disabled by default. Set this parameter to true to enable it." msgstr "" "Đối với lối vào gtk (bộ cài đặt kiểu đồ họa), khả năng tăng tốc phần cứng " "trong directfb bị tắt theo mặc định. Đặt tham số này thành true (đúng) để bật nó." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: term #: boot-installer.xml:2491 #, no-c-format msgid "rescue/enable" msgstr "rescue/enable" #. Tag: para #: boot-installer.xml:2492 #, no-c-format msgid "" "Set to true to enter rescue mode rather than " "performing a normal installation. See ." msgstr "" "(Cứu/bật) Đặt thành true (đúng) để vào chế độ cứu, " "hơn là chạy tiến trình cài đặt chuẩn. Xem ." #. Tag: title #: boot-installer.xml:2503 #, no-c-format msgid "Using boot parameters to answer questions" msgstr "Dùng tham số khởi động để trả lời câu hỏi" #. Tag: para #: boot-installer.xml:2504 #, no-c-format msgid "" "With some exceptions, a value can be set at the boot prompt for any question " "asked during the installation, though this is only really useful in specific " "cases. General instructions how to do this can be found in . Some specific examples are listed below." msgstr "" "Trừ vài thứ, ở dấu nhắc khởi động vẫn có khả năng đặt giá trị cho bất cứ câu " "nào được hỏi trong tiến trình cài đặt, dù khả năng này thật chỉ có ích trong " "một số trường hợp riêng." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: term #: boot-installer.xml:2516 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "debian-installer/locale (locale)" msgid "debian-installer/language (language)" msgstr "debian-installer/locale (locale)" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: term #: boot-installer.xml:2517 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "debian-installer/theme (theme)" msgid "debian-installer/country (country)" msgstr "debian-installer/theme (theme)" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: term #: boot-installer.xml:2518 #, no-c-format msgid "debian-installer/locale (locale)" msgstr "debian-installer/locale (locale)" #. Tag: para #: boot-installer.xml:2519 #, no-c-format msgid "" "There are two ways to specify the language, country and locale to use for " "the installation and the installed system." msgstr "" #. Tag: para #: boot-installer.xml:2524 #, no-c-format msgid "" "The first and easiest is to pass only the parameter locale. Language and country will then be derived from its value. You can " "for example use locale=de_CH to select German as " "language and Switzerland as country (de_CH.UTF-8 will be " "set as default locale for the installed system). Limitation is that not all " "possible combinations of language, country and locale can be achieved this " "way." msgstr "" #. Tag: para #: boot-installer.xml:2533 #, no-c-format msgid "" "The second, more flexible option is to specify language " "and country separately. In this case locale can optionally be added to specify a specific default locale for " "the installed system. Example: language=en country=DE " "locale=en_GB.UTF-8." msgstr "" # Literal: don't translate/Nghĩa chữ : đừng dịch #. Tag: term #: boot-installer.xml:2545 #, no-c-format msgid "anna/choose_modules (modules)" msgstr "anna/choose_modules (modules)" #. Tag: para #: boot-installer.xml:2546 #, no-c-format msgid "" "Can be used to automatically load installer components that are not loaded " "by default. Examples of optional components that may be useful are " "openssh-client-udeb (so you can use scp during the installation) and " "ppp-udeb (see )." msgstr "" "Có thể được dùng để tự động nạp các thành phần cài đặt không được nạp theo " "mặc định. Các thành phần tùy chọn có thể hữu ích là (v.d.) " "openssh-client-udeb (để sử dụng scp trong khi cài đặt)ppp-" "udeb (xem )." #. Tag: para #: boot-installer.xml:2560 #, no-c-format msgid "" "Set to true if you want to disable DHCP and instead " "force static network configuration." msgstr "" "Đặt thành true (đúng) nếu bạn muốn tắt dịch vụ DHCP " "và ép buộc cấu hình mạng tĩnh thay thế." #. Tag: term #: boot-installer.xml:2569 #, no-c-format msgid "mirror/protocol (protocol)" msgstr "mirror/protocol (protocol)" #. Tag: para #: boot-installer.xml:2570 #, no-c-format msgid "" "By default the installer will use the http protocol to download files from " "Debian mirrors and changing that to ftp is not possible during installations " "at normal priority. By setting this parameter to ftp, " "you can force the installer to use that protocol instead. Note that you " "cannot select an ftp mirror from a list, you have to enter the hostname " "manually." msgstr "" "Mặc định là bộ cài đặt sẽ dùng giao thức HTTP để tải các tập tin xuống máy " "nhân bản Debian: không hỗ trợ việc chuyển đổi sang FTP trong tiến trình cài " "đặt có ưu tiên chuẩn. Bằng cách đặt tham số này thành ftp, bạn có khả năng ép buộc bộ cài đặt sử dụng giao thức FTP thay " "thế. Ghi chú rằng không thể chọn máy nhân bản FTP trong danh sách: cần phải " "tự nhập tên máy FTP." # Literal: don't translate/Nghĩa chữ : đừng dịch #. Tag: term #: boot-installer.xml:2583 #, no-c-format msgid "tasksel:tasksel/first (tasks)" msgstr "tasksel:tasksel/first (tasks)" #. Tag: para #: boot-installer.xml:2584 #, no-c-format msgid "" "Can be used to select tasks that are not available from the interactive task " "list, such as the kde-desktop task. See for additional information." msgstr "" "Có thể được dùng để chọn các công việc không sẵn sàng trong danh sách công " "việc tương tác, v.d. công việc kde-desktop. Xem để tìm thông tin thêm." #. Tag: title #: boot-installer.xml:2598 #, no-c-format msgid "Passing parameters to kernel modules" msgstr "Gửi tham số cho mô-đun hạt nhân" #. Tag: para #: boot-installer.xml:2599 #, no-c-format msgid "" "If drivers are compiled into the kernel, you can pass parameters to them as " "described in the kernel documentation. However, if drivers are compiled as " "modules and because kernel modules are loaded a bit differently during an " "installation than when booting an installed system, it is not possible to " "pass parameters to modules as you would normally do. Instead, you need to " "use a special syntax recognized by the installer which will then make sure " "that the parameters are saved in the proper configuration files and will " "thus be used when the modules are actually loaded. The parameters will also " "be propagated automatically to the configuration for the installed system." msgstr "" "Nếu trình điêu khiển nào được biên dịch vào hạt nhân, bạn có khả năng gửi " "tham số cho chúng, như được diễn tả trong tài liệu hướng dẫn về cách sử dụng " "hạt nhân. Tuy nhiên, nếu trình điều khiển được biên dịch dạng mô-đun, vì mô-" "đun hạt nhân được nạp khác trong tiến trình cài đặt so sánh với tiến trình " "khởi động hệ thống đã cài đặt, không thể gửi tham số cho mô-đun như bình " "thường. Thay vào đó, bạn cần phải sử dụng cú pháp đặc biệt được bộ cài đặt " "chấp nhận sẽ đảm bảo các tham số được lưu vào tập tin cấu hình đúng thì được " "dùng khi mô-đun thật được nạp. Các tham số này cũng sẽ tự động được gồm " "trong cấu hình cho hệ thống đã cài đặt." #. Tag: para #: boot-installer.xml:2612 #, no-c-format msgid "" "Note that it is now quite rare that parameters need to be passed to modules. " "In most cases the kernel will be able to probe the hardware present in a " "system and set good defaults that way. However, in some situations it may " "still be needed to set parameters manually." msgstr "" "Ghi chú rằng lúc bây giờ hơi ít khi cần phải gửi tham số cho mô-đun. Trong " "phần lớn trường hợp, hạt nhân có thể thăm dò phần cứng của hệ thống thì đặt " "các giá trị mặc định có ích. Tuy nhiên, trong một số trường hợp riêng, vẫn " "cần phải tự đặt tham số." #. Tag: para #: boot-installer.xml:2619 #, no-c-format msgid "" "The syntax to use to set parameters for modules is: " "\n" "module_name.parameter_name=value\n" " If you need to pass multiple parameters to the " "same or different modules, just repeat this. For example, to set an old 3Com " "network interface card to use the BNC (coax) connector and IRQ 10, you would " "pass:" msgstr "" "Để đặt tham số cho mô-đun, hãy sử dụng cú pháp: \n" "tên_mô-đun.tên_tham_số=giá_trị\n" " Nếu bạn cần phải gửi nhiều tham số cho cùng một " "mô-đun hay nhiều mô-đun khác nhau, đơn giản hãy lặp lại câu lệnh này. Chẳng " "hạn, để đặt một thẻ giao diện mạng 3Com cũ sử dụng bộ kết nối BNC (co-ax) và " "IRQ10, bạn cần gửi:" # Literal: don't translate/Nghĩa chữ : đừng dịch #. Tag: screen #: boot-installer.xml:2629 #, no-c-format msgid "3c509.xcvr=3 3c509.irq=10" msgstr "3c509.xcvr=3 3c509.irq=10" #. Tag: title #: boot-installer.xml:2635 #, no-c-format msgid "Blacklisting kernel modules" msgstr "Cấm mô-đun hạt nhân" #. Tag: para #: boot-installer.xml:2636 #, no-c-format msgid "" "Sometimes it may be necessary to blacklist a module to prevent it from being " "loaded automatically by the kernel and udev. One reason could be that a " "particular module causes problems with your hardware. The kernel also " "sometimes lists two different drivers for the same device. This can cause " "the device to not work correctly if the drivers conflict or if the wrong " "driver is loaded first." msgstr "" "Đôi khi cần phải cấm một mô-đun để ngăn cản nó tự động được nạp bởi hạt nhân " "và trình udev. Một lý do có thể là mô-đun đó gây ra vấn " "đề với phần cứng. Hạt nhân cũng đôi khi liệt kê hai trình điều khiển khác " "nhau cho cùng một thiết bị. Trường hợp này có thể gây ra thiết bị đó không " "hoạt động được nếu những trình điều khiển xung đột, hoặc nếu trình điều " "khiển không đúng được nạp trước." #. Tag: para #: boot-installer.xml:2645 #, no-c-format msgid "" "You can blacklist a module using the following syntax: " "module_name.blacklist=yes. " "This will cause the module to be blacklisted in /etc/modprobe.d/" "blacklist.local both during the installation and for the " "installed system." msgstr "" "Bạn có khả năng cấm mô-đun bằng cú pháp này: tên_mô-" "đun.blacklist=yes (danh sách màu đen = có). Câu " "lệnh này sẽ gây ra mô-đun đó bị cấm trong tập tin /etc/modprobe.d/" "blacklist.local, cả hai trong tiến trình cài đặt, và trên hệ " "thống được cài đặt." #. Tag: para #: boot-installer.xml:2653 #, no-c-format msgid "" "Note that a module may still be loaded by the installation system itself. " "You can prevent that from happening by running the installation in expert " "mode and unselecting the module from the list of modules displayed during " "the hardware detection phases." msgstr "" "Ghi chú rằng mô-đun đó vẫn còn có thể được nạp bởi hệ thống cài đặt chính " "nó. Bạn vẫn có thể ngăn cản việc này cảy ra, bằng cách chạy tiến trình cài " "đặt trong chế độ chuyên môn và bỏ chọn mô-đun đó trong danh sách các mô-đun " "được hiển thị trong những giải đoạn phát hiện phần cứng." #. Tag: title #: boot-installer.xml:2670 #, no-c-format msgid "Troubleshooting the Installation Process" msgstr "Giải đáp thắc mắc trong tiến trình cài đặt" #. Tag: title #: boot-installer.xml:2675 #, no-c-format msgid "CD-ROM Reliability" msgstr "Sự đáng tin cậy của đĩa CD-ROM" #. Tag: para #: boot-installer.xml:2676 #, no-c-format msgid "" "Sometimes, especially with older CD-ROM drives, the installer may fail to " "boot from a CD-ROM. The installer may also — even after booting " "successfully from CD-ROM — fail to recognize the CD-ROM or return " "errors while reading from it during the installation." msgstr "" "Thỉnh thoảng, nhất là đối với ổ địa CD-ROM cũ, bộ cài đặt không khởi động " "được từ đĩa CD-ROM. Bộ cài đặt cũng — ngay cả sau khi khởi động được " "từ đĩa CD-ROM — có thể không nhận ra đĩa CD-ROM đó, hoặc trả lại lỗi " "trong khi đọc nó trong tiến trình cài đặt." #. Tag: para #: boot-installer.xml:2683 #, no-c-format msgid "" "There are many different possible causes for these problems. We can only " "list some common issues and provide general suggestions on how to deal with " "them. The rest is up to you." msgstr "" "Có nhiều nguyên nhân có thể khác nhau của những vấn đề này. Chúng tôi chỉ có " "thể liệt kê một số vấn đề thường và cung cấp lời đề nghị chung về cách quyết " "định chúng. Theo bạn sửa." #. Tag: para #: boot-installer.xml:2689 #, no-c-format msgid "There are two very simple things that you should try first." msgstr "Khuyên bạn trước tiên thử hai việc rất đơn giản." #. Tag: para #: boot-installer.xml:2694 #, no-c-format msgid "" "If the CD-ROM does not boot, check that it was inserted correctly and that " "it is not dirty." msgstr "" "Nếu đĩa CD-ROM không khởi động được, hãy kiểm tra xem nó đã được nạp đúng và " "nó không dơ bẩn." #. Tag: para #: boot-installer.xml:2700 #, no-c-format msgid "" "If the installer fails to recognize a CD-ROM, try just running the option " " Detect and mount CD-ROM a second time. Some DMA related issues with older CD-ROM drives " "are known to be resolved in this way." msgstr "" "Nếu bộ cài đặt không nhận ra đĩa CD-ROM nào, hãy thử đơn giản chạy tùy chọn " " Dò tìm và lắp đĩa CD-ROM lần thứ hai. Đối với ổ đĩa CD-ROM cũ, một số vấn đề liên quan " "đến DMA đã được quyết định bằng cách này." #. Tag: para #: boot-installer.xml:2710 #, no-c-format msgid "" "If this does not work, then try the suggestions in the subsections below. " "Most, but not all, suggestions discussed there are valid for both CD-ROM and " "DVD, but we'll use the term CD-ROM for simplicity." msgstr "" "Chưa sửa thì hãy thử những lời đề nghị trong các phần phụ bên dưới. Phần " "lớn, nhưng không phải tất cả các lời đề nghị được nói ở đó vẫn còn hợp lệ " "cho cả hai đĩa CD và DVD, nhưng nói về đĩa CD-ROM vì đơn giản hơn." #. Tag: para #: boot-installer.xml:2716 #, no-c-format msgid "" "If you cannot get the installation working from CD-ROM, try one of the other " "installation methods that are available." msgstr "" "Không cài đặt được từ đĩa CD-ROM thì hãy thử một của những phương pháp cài " "đặt khác sẵn sàng." #. Tag: title #: boot-installer.xml:2724 #, no-c-format msgid "Common issues" msgstr "Vấn đề thường gặp" #. Tag: para #: boot-installer.xml:2727 #, no-c-format msgid "" "Some older CD-ROM drives do not support reading from discs that were burned " "at high speeds using a modern CD writer." msgstr "" "Một số ổ đĩa CD-ROM cũ không hỗ trợ khả năng đọc từ đĩa đã được chép ra ở " "tốc độ cao bằng bộ ghi CD hiện đại." #. Tag: para #: boot-installer.xml:2733 #, no-c-format msgid "" "If your system boots correctly from the CD-ROM, it does not necessarily mean " "that Linux also supports the CD-ROM (or, more correctly, the controller that " "your CD-ROM drive is connected to)." msgstr "" "Nếu hệ thống khởi động được từ đĩa CD-ROM, không nhất thiết có nghĩa là " "Linux cũng hỗ trợ đĩa CD-ROM đó (hoặc, đúng hơn, bộ điều khiển tới đó ổ đĩa " "CD-ROM được kết nối)." #. Tag: para #: boot-installer.xml:2740 #, no-c-format msgid "" "Some older CD-ROM drives do not work correctly if direct memory " "access (DMA) is enabled." msgstr "" "Một số ổ đĩa CD-ROM cũ không hoạt động được nếu khả năng truy cập bộ " "nhớ trực tiếp (DMA) được hiệu lực." #. Tag: title #: boot-installer.xml:2751 #, no-c-format msgid "How to investigate and maybe solve issues" msgstr "Cách xem xét và có thể quyết định vấn đề" #. Tag: para #: boot-installer.xml:2752 #, no-c-format msgid "If the CD-ROM fails to boot, try the suggestions listed below." msgstr "" "Đĩa CD-ROM không khởi động được thì hãy thử những lời đề nghị bên dưới." #. Tag: para #: boot-installer.xml:2757 #, no-c-format msgid "" "Check that your BIOS actually supports booting from CD-ROM (older systems " "possibly don't) and that your CD-ROM drive supports the media you are using." msgstr "" "Kiểm tra xem BIOS thật hỗ trợ khả năng khởi động từ đĩa CD-ROM (có lẽ hệ " "thống cũ không phải) và ổ đĩa CD-ROM hỗ trợ kiểu vật chứa đang được dùng." #. Tag: para #: boot-installer.xml:2763 #, no-c-format msgid "" "If you downloaded an iso image, check that the md5sum of that image matches " "the one listed for the image in the MD5SUMS file that " "should be present in the same location as where you downloaded the image " "from. \n" "$ md5sum debian-testing-i386-netinst.iso\n" "a20391b12f7ff22ef705cee4059c6b92 debian-testing-i386-netinst." "iso\n" " Next, check that the md5sum of the burned CD-ROM " "matches as well. The following command should work. It uses the size of the " "image to read the correct number of bytes from the CD-ROM." msgstr "" "Nếu bạn đã tải về một ảnh ISO, hãy kiểm tra xem tổng MD5SUM của ảnh cũng " "khớp với tổng được liệt kê dành cho ảnh đó trong tập tin MD5SUMS nên nằm trong cùng một vị trí với nơi tải xuống ảnh. " "\n" "$ md5sum debian-testing-i386-netinst.iso\n" "a20391b12f7ff22ef705cee4059c6b92 debian-testing-i386-netinst." "iso\n" " Sau đó, kiểm tra xem MD5SUM của đĩa CD-ROM đã " "chép ra cũng khớp. Lệnh theo đây nên hoạt động được. Nó dùng kích cỡ của ảnh " "để đọc số byte đúng từ đĩa CD-ROM." # Literal: don't translate/Nghĩa chữ : đừng dịch #. Tag: screen #: boot-installer.xml:2776 #, no-c-format msgid "" "$ dd if=/dev/cdrom | \\\n" "> head -c `stat --format=%s debian-testing-i386-netinst.iso` | \\\n" "> md5sum\n" "a20391b12f7ff22ef705cee4059c6b92 -\n" "262668+0 records in\n" "262668+0 records out\n" "134486016 bytes (134 MB) copied, 97.474 seconds, 1.4 MB/s" msgstr "" "$ dd if=/dev/cdrom | \\\n" "> head -c `stat --format=%s debian-testing-i386-netinst.iso` | \\\n" "> md5sum\n" "a20391b12f7ff22ef705cee4059c6b92 -\n" "262668+0 records in\n" "262668+0 records out\n" "134486016 bytes (134 MB) copied, 97.474 seconds, 1.4 MB/s\n" "[records in\tsố bản ghi gửi đến\n" "records out\tsố bản ghi gửi đi\n" "copied\t\tđã sao chép\n" "seconds\t\tgiây]" #. Tag: para #: boot-installer.xml:2781 #, no-c-format msgid "" "If, after the installer has been booted successfully, the CD-ROM is not " "detected, sometimes simply trying again may solve the problem. If you have " "more than one CD-ROM drive, try changing the CD-ROM to the other drive. If " "that does not work or if the CD-ROM is recognized but there are errors when " "reading from it, try the suggestions listed below. Some basic knowledge of " "Linux is required for this. To execute any of the commands, you should first " "switch to the second virtual console (VT2) and activate the shell there." msgstr "" "Nếu, sau khi bộ cài đặt khởi động được, đĩa CD-ROM không được phát hiện, đôi " "khi đơn giản thử lại có thể quyết định vấn đề. Có nhiều ổ đĩa CD-ROM thì hãy " "thử đĩa CD-ROM sang ổ đĩa khác. Nếu việc này không sửa vấn đề, hoặc nếu đĩa " "CD-ROM được nhận ra, nhưng gặp lỗi khi đọc từ nó, hãy thử những lời đề nghị " "được liệt kê bên dưới. Cần phải hiểu biết Linux một cách cơ bản để làm như " "thế. Để chạy lệnh nào nói dưới, trước tiên bạn cần chuyển đổi sang bản giao " "tiếp ảo thứ hai (VT2) rồi kích hoạt trình bao ở đó." #. Tag: para #: boot-installer.xml:2793 #, no-c-format msgid "" "Switch to VT4 or view the contents of /var/log/syslog " "(use nano as editor) to check for any specific error " "messages. After that, also check the output of dmesg." msgstr "" "Chuyển đổi sang VT2 hoặc xem nội dung của /var/log/syslog (dùng nano như là trình soạn thảo) để kiểm tra " "có thông điệp lỗi dứt khoát không. Sau đó, kiểm tra kết xuất của lệnh " "dmesg." #. Tag: para #: boot-installer.xml:2800 #, no-c-format msgid "" "Check in the output of dmesg if your CD-ROM drive was " "recognized. You should see something like (the lines do not necessarily have " "to be consecutive): \n" "Probing IDE interface ide1...\n" "hdc: TOSHIBA DVD-ROM SD-R6112, ATAPI CD/DVD-ROM drive\n" "ide1 at 0x170-0x177,0x376 on irq 15\n" "hdc: ATAPI 24X DVD-ROM DVD-R CD-R/RW drive, 2048kB Cache, UDMA(33)\n" "Uniform CD-ROM driver Revision: 3.20\n" " If you don't see something like that, chances " "are the controller your CD-ROM is connected to was not recognized or may be " "not supported at all. If you know what driver is needed for the controller, " "you can try loading it manually using modprobe." msgstr "" "Hãy kiểm tra kết xuất của lệnh dmesg xem nếu ổ đĩa CD-ROM " "được nhận ra không. Nên có thông tin giống như (những dòng không cần liên " "tiếp): \n" "Probing IDE interface ide1...\n" "hdc: TOSHIBA DVD-ROM SD-R6112, ATAPI CD/DVD-ROM drive\n" "ide1 at 0x170-0x177,0x376 on irq 15\n" "hdc: ATAPI 24X DVD-ROM DVD-R CD-R/RW drive, 2048kB Cache, UDMA(33)\n" "Uniform CD-ROM driver Revision: 3.20\n" "\n" "[Probing\tĐang thăm dò\n" "drive\tổ đĩa\n" "Cache\tbộ nhớ tạmUniform\tđồng dạng\n" "driver\ttrình điều khiển\n" "revision\tbản sửa đổi]\n" "Nếu bạn không xem thông tin như thế, rất có thể là bộ kết nối tới đó ổ đĩa " "CD-ROM được kết nối đã không được nhận ra, hoặc có thể không được hỗ trợ " "bằng cách nào cả. Nếu bạn biết trình điều khiển nào được dùng cho bộ kết " "nối, bạn có thể thử tự nạp nó bằng modprobe." #. Tag: para #: boot-installer.xml:2814 #, no-c-format msgid "" "Check that there is a device node for your CD-ROM drive under /dev/" ". In the example above, this would be /dev/hdc. There should also be a /dev/cdrom." msgstr "" "Kiểm tra xem có một nút thiết bị (device node) dành cho ổ đĩa CD-ROM đó, nằm " "dưới thư mục thiết bị /dev/. Trong mẫu thí dụ bên trên, " "nút thiết bị là /dev/hdc. Cũng cần có một /" "dev/cdroms/cdrom0." #. Tag: para #: boot-installer.xml:2822 #, no-c-format msgid "" "Use the mount command to check if the CD-ROM is already " "mounted; if not, try mounting it manually: \n" "$ mount /dev/hdc /cdrom\n" " Check if there are any error messages after that " "command." msgstr "" "Hãy dùng lệnh mount (lắp) để kiểm tra xem nếu đĩa CD-ROM " "đã được lắp chưa. Không thì bạn thử tự lắp nó: \n" "$ mount /dev/hdc /cdrom\n" " Kiểm tra xem có thông điệp lỗi nào được xuất bởi " "lệnh đó." #. Tag: para #: boot-installer.xml:2832 #, no-c-format msgid "" "Check if DMA is currently enabled: \n" "$ cd /proc/ide/hdc\n" "$ grep using_dma settings\n" "using_dma 1 0 1 rw\n" " A 1 in the first column after " "using_dma means it is enabled. If it is, try disabling " "it: \n" "$ echo -n \"using_dma:0\" >settings\n" " Make sure that you are in the directory for the " "device that corresponds to your CD-ROM drive." msgstr "" "Kiểm tra nếu DMA hiện thời được hiệu lực không: \n" "$ cd /proc/ide/hdc\n" "$ grep using_dma settings\n" "using_dma 1 0 1 rw\n" " Số 1 trong cột thứ hai nằm sau " "đoạn using_dma có nghĩa là nó được bật. Nếu có, hãy thử " "tắt nó : \n" "$ echo -n \"using_dma:0\" >settings\n" " Đảm bảo bạn nằm trong thư mục chứa thiết bị " "tương ứng với ổ đĩa CD-ROM đó." #. Tag: para #: boot-installer.xml:2847 #, no-c-format msgid "" "If there are any problems during the installation, try checking the " "integrity of the CD-ROM using the option near the bottom of the installer's " "main menu. This option can also be used as a general test if the CD-ROM can " "be read reliably." msgstr "" "Nếu bạn gặp lỗi trong khi cài đặt, hãy thử kiểm tra sự tích hợp của đĩa CD-" "ROM đó, dùng tùy chọn nằm gần cuối trình đơn chính của bộ cài đặt. Tùy chọn " "này cũng có thể được dùng như là việc thử ra chung nếu đĩa CD-ROM vẫn được " "đọc đáng tin cây." #. Tag: title #: boot-installer.xml:2862 #, no-c-format msgid "Floppy Disk Reliability" msgstr "Sự đáng tin cậy của đĩa mềm" #. Tag: para #: boot-installer.xml:2864 #, no-c-format msgid "" "The biggest problem for people using floppy disks to install Debian seems to " "be floppy disk reliability." msgstr "" "Sự khó khăn lớn nhất khi người dùng đĩa mềm để cài đặt Debian có vẻ là sự " "đáng tin cậy của đĩa mềm." #. Tag: para #: boot-installer.xml:2869 #, no-c-format msgid "" "The boot floppy is the floppy with the worst problems, because it is read by " "the hardware directly, before Linux boots. Often, the hardware doesn't read " "as reliably as the Linux floppy disk driver, and may just stop without " "printing an error message if it reads incorrect data. There can also be " "failures in the driver floppies, most of which indicate themselves with a " "flood of messages about disk I/O errors." msgstr "" "Đĩa mềm khởi động là đĩa mềm có vấn đề nghiêm trọng nhất, vì nó được phần " "cứng đọc trực tiếp, trước khi Linux khởi động. Thường phần cứng không đọc " "đáng tin cậy như trình điều khiển đĩa mềm Linux, và có thể đơn giản dừng, " "không in ra thông điệp lỗi, nếu nó đọc dữ liệu sai. Cũng có thể gặp lỗi " "trong những đĩa mềm trình điều khiển, thường được ngụ ý bởi rất nhiều thông " "điệp về lỗi nhập/xuất trên đĩa." #. Tag: para #: boot-installer.xml:2878 #, no-c-format msgid "" "If you are having the installation stall at a particular floppy, the first " "thing you should do is write the image to a different " "floppy and see if that solves the problem. Simply reformatting the old " "floppy may not be sufficient, even if it appears that the floppy was " "reformatted and written with no errors. It is sometimes useful to try " "writing the floppy on a different system." msgstr "" "Nếu bạn thấy tiến trình cài đặt bị ngừng chạy tại một đĩa mềm riêng, trước " "tiên bạn nên ghi ảnh đĩa mềm đó vào một đĩa mềm khác và " "xem nếu việc này quyết định vấn đề. Có lẽ không đủ khi đơn giản định dạng " "lại đĩa mềm, thậm chí nếu có vẻ là đĩa mềm đã được định dạng lại và ghi lại " "một cách không có lỗi. Thỉnh thoảng có ích khi thử ghi đĩa mềm trên hệ thống " "khác." #. Tag: para #: boot-installer.xml:2887 #, no-c-format msgid "" "One user reports he had to write the images to floppy three times before one worked, and then everything was fine with the " "third floppy." msgstr "" "Một người dùng nào đó đã thông báo rằng họ đã cần phải ghi những ảnh vào đĩa " "mềm ba lần trước khi gặp một đĩa mềm hoạt động được, " "còn sau đó, mọi thứ thì tốt với đĩa mềm thứ ba." #. Tag: para #: boot-installer.xml:2893 #, no-c-format msgid "" "Normally you should not have to download a floppy image again, but if you " "are experiencing problems it is always useful to verify that the images were " "downloaded correctly by verifying their md5sums." msgstr "" "Bình thường bạn không cần tải về lại ảnh đĩa mềm nào, nhưng nếu gặp lỗi, " "luôn luôn có ích khi thẩm tra ảnh đã được tải về đúng bằng cách kiểm tra " "tổng MD5SUM của nó." #. Tag: para #: boot-installer.xml:2899 #, no-c-format msgid "" "Other users have reported that simply rebooting a few times with the same " "floppy in the floppy drive can lead to a successful boot. This is all due to " "buggy hardware or firmware floppy drivers." msgstr "" "Người dùng khác đã thông báo rằng tiến trình khởi động lại vài lần cùng một " "đĩa mềm trong ổ đĩa mềm có thể chỉ tới việc khởi động thành công. Các vấn đề " "này do lỗi trong trình điều khiển đĩa mềm kiểu phần vững hay phần cứng." #. Tag: title #: boot-installer.xml:2908 #, no-c-format msgid "Boot Configuration" msgstr "Cấu hình khởi động" #. Tag: para #: boot-installer.xml:2910 #, no-c-format msgid "" "If you have problems and the kernel hangs during the boot process, doesn't " "recognize peripherals you actually have, or drives are not recognized " "properly, the first thing to check is the boot parameters, as discussed in " "." msgstr "" "Nếu bạn gặp khó khăn, hạt nhân treo cứng trong tiến trình khởi động, không " "nhận diện ngoại vi thật, hay không nhận diện được ổ đĩa, trước tiên bạn cần " "phải xem lại các tham số khởi động, như được thảo luận trong ." #. Tag: para #: boot-installer.xml:2917 #, no-c-format msgid "" "Often, problems can be solved by removing add-ons and peripherals, and then " "trying booting again. Internal modems, sound cards, and " "Plug-n-Play devices can be especially problematic." msgstr "" "Thường, vấn đề có thể giải quyết bằng cách gỡ bỏ phần thêm và ngoại vi, rồi " "thử lại khởi động. Bộ điều giải nội bộ, thẻ âm thanh và " "thiết bị cầm-và-chơi có thể gây ra nhiều vấn đề." #. Tag: para #: boot-installer.xml:2923 #, no-c-format msgid "" "If you have a large amount of memory installed in your machine, more than " "512M, and the installer hangs when booting the kernel, you may need to " "include a boot argument to limit the amount of memory the kernel sees, such " "as mem=512m." msgstr "" "Nếu bạn có rất nhiều bộ nhớ được cài đặt trong máy tính, hơn 512M, và trình " "cài đặt treo cứng trong khi khởi động hạt nhân, có lẽ bạn cần phải thêm một " "đối số khởi động để hạn chế số lượng bộ nhớ do hạt nhân xem, v.d. " "mem=512m (bộ nhớ)." #. Tag: title #: boot-installer.xml:2934 boot-installer.xml:3036 #, no-c-format msgid "Common &arch-title; Installation Problems" msgstr "Vấn đề cài đặt &arch-title; thường" #. Tag: para #: boot-installer.xml:2935 #, no-c-format msgid "" "There are some common installation problems that can be solved or avoided by " "passing certain boot parameters to the installer." msgstr "" "Có một số vấn đề cài đặt thường có thể được giải quyết hay được tránh bằng " "cách gởi đối số khởi động riêng cho trình cài đặt." #. Tag: para #: boot-installer.xml:2940 #, no-c-format msgid "" "Some systems have floppies with inverted DCLs. If you receive " "errors reading from the floppy, even when you know the floppy is good, try " "the parameter floppy=thinkpad." msgstr "" "Một số hệ thống riêng có đĩa mềm với DCL bị đảo. Nếu bạn gặp " "lỗi khi đọc đĩa mềm, ngay cả khi bạn biết được đĩa mềm đó là tốt, hãy thử " "nhập tham số floppy=thinkpad (đĩa mềm=vùng nghĩ)." #. Tag: para #: boot-installer.xml:2946 #, no-c-format msgid "" "On some systems, such as the IBM PS/1 or ValuePoint (which have ST-506 disk " "drivers), the IDE drive may not be properly recognized. Again, try it first " "without the parameters and see if the IDE drive is recognized properly. If " "not, determine your drive geometry (cylinders, heads, and sectors), and use " "the parameter hd=cylinders," "heads,sectors." msgstr "" "Trên một số hệ thống riêng, như IBM PS/1 hay ValuePoint (mà có trình điều " "khiển đĩa kiểu ST-506), có lẽ ổ đĩa IDE chưa được nhận diện cho đúng. Lần " "nữa, hãy thử đầu tiên không có tham số, xem nếu ổ đĩa IDE có được nhận diện " "cho đúng chưa. Nếu chưa, kiểm tra xem có dạng hình ổ đĩa nào (số hình trụ " "[cylinders], số đầu [heads] và số rãnh ghi [sectors]) rồi nhập tham số " "hd=trụ,đầu, " "rãnh ghi." #. Tag: para #: boot-installer.xml:2955 #, no-c-format msgid "" "If you have a very old machine, and the kernel hangs after saying " "Checking 'hlt' instruction..., then you " "should try the no-hlt boot argument, which disables " "this test." msgstr "" "Nếu bạn có máy rất cũ, và hạt nhân treo cứng sau khi nói " "Checking 'hlt' instruction... (đang kiểm " "tra câu lệnh « đánh »), rồi bạn nên thử nhập tham số no-hlt (không đánh), mà tất khả năng kiểm tra này." #. Tag: para #: boot-installer.xml:2962 #, no-c-format msgid "" "Some systems (especially laptops) that have a native resolution that is not " "a 4:3 ratio (i.e. not for example 800x600 or 1024x768) may have a blank " "display after the installer has been booted. In that case adding the boot " "parameter vga=788 The parameter " "vga=788 will activate the VESA framebuffer with a " "resolution of 800x600. This will probably work, but may not be the optimal " "resolution for your system. A list of supported resolutions can be obtained " "by using vga=ask, but you should be aware that list " "may not be complete. may help. If that does not work, " "try adding the boot parameter fb=false." msgstr "" "Một số hệ thống nào đó (nhất là máy tính xách tay) có một độ phân giải sở " "hữu khác với tỷ lệ 4:3 (v.d. không phải 800×600 hay 1024×768) thì có thể " "hiển thị một màn hình trống sau khi khởi chạy trình cài đặt. Trong trường " "hợp đó, việc thêm tham số khởi động vga=788 " " Tham số vga=788 sẽ kích hoạt vùng đệm khung " "VESA framebuffer với độ phân giải 800×600. Thay đổi này rất có thể thành " "công, dù có thể không phải độ phân giải tối ưu cho hệ thống. Danh sách các " "độ phân giải được hỗ trợ sẽ đáp ứng tham số vga=ask, " "nhưng danh sách này có thể không phải hoàn toàn. có thể " "giúp. Không thì thử thêm tham số khởi động fb=false." #. Tag: para #: boot-installer.xml:2980 #, no-c-format msgid "" "If your screen begins to show a weird picture while the kernel boots, eg. " "pure white, pure black or colored pixel garbage, your system may contain a " "problematic video card which does not switch to the framebuffer mode " "properly. Then you can use the boot parameter fb=false to disable the framebuffer console. Only a reduced set of " "languages will be available during the installation due to limited console " "features. See for details." msgstr "" "Nếu màn hình bắt đầu hiển thị ảnh lạ trong khi hạt nhân khởi động, v.d. màn " "hình hoàn toàn trắng, hoàn toàn đèn hay có rác điểm ảnh màu sắc, có lẽ hệ " "thống chứa thẻ ảnh động không chuyển đổi được sang chế độ bộ đệm khung. " "Trong trường hợp này, bạn có thể nhập tham số khởi động fb=false (bộ đệm khung là sai) để tắt bàn điều khiển vùng đệm khung. Chỉ " "một bộ ngôn ngữ bị giảm sẽ sẵn sàng trong tiến trình cài đặt, do tính năng " "bàn điều khiển bị hạn chế. Xem để tìm chi " "tiết." #. Tag: title #: boot-installer.xml:2994 #, no-c-format msgid "System Freeze During the PCMCIA Configuration Phase" msgstr "Hệ thống đông đặc trong giai đoạn cấu hình PCMCIA" #. Tag: para #: boot-installer.xml:2995 #, no-c-format msgid "" "Some laptop models produced by Dell are known to crash when PCMCIA device " "detection tries to access some hardware addresses. Other laptops may display " "similar problems. If you experience such a problem and you don't need PCMCIA " "support during the installation, you can disable PCMCIA using the " "hw-detect/start_pcmcia=false boot parameter. You can " "then configure PCMCIA after the installation is completed and exclude the " "resource range causing the problems." msgstr "" "Một số mô hình máy tính xách tay kiểu Dell được biết do sụp đổ khi khả năng " "phát hiện thiết bị PCMCIA thử truy cập một số địa chỉ phần cứng riêng. Máy " "tính xách tay khác có thể gặp lỗi tương tự. Nếu bạn gặp lỗi như vậy còn " "không cần có khả năng hỗ trợ PCMCIA trong khi cài đặt, bạn có thể tắt khả " "năng PCMCIA bằng tham số khởi động hw-detect/start_pcmcia=false (phát hiện phần cứng/khởi chạy PCMCIA=sai). Sau khi cài đặt xong, " "bạn có thể cấu hình PCMCIA, và loại trừ phạm vị tài nguyên gây ra lỗi đó." #. Tag: para #: boot-installer.xml:3005 #, no-c-format msgid "" "Alternatively, you can boot the installer in expert mode. You will then be " "asked to enter the resource range options your hardware needs. For example, " "if you have one of the Dell laptops mentioned above, you should enter " "exclude port 0x800-0x8ff here. There is also a list " "of some common resource range options in the System resource " "settings section of the PCMCIA HOWTO. Note that you have to omit the " "commas, if any, when you enter this value in the installer." msgstr "" "Hoặc bạn có thể khởi động trình cài đặt trong chế độ nhà chuyên môn. Lúc đó, " "bạn sẽ được nhắc nhập các tùy chọn phạm vị tài nguyên cần thiết cho phần " "cứng đó. Chẳng hạn, nếu bạn có máy tính xách tay kiểu Dell nêu trên, bạn nên " "nhập đoạn exclude port 0x800-0x8ff (loại trừ cổng số " "0x800-0x8ff). Cũng có danh sách một số tùy chọn phạm vị tài nguyên thường " "trong tiết đoạn thiết lập tài nguyên hệ thống của tài liệu PCMCIA " "Thế Nào. Ghi chú rằng bạn cần phải bỏ dấu phẩy, nếu có, khi nhập giá " "trị này vào trình cài đặt." #. Tag: title #: boot-installer.xml:3022 #, no-c-format msgid "System Freeze while Loading USB Modules" msgstr "Hệ thống đông đặc trong khi tải mô-đun USB" #. Tag: para #: boot-installer.xml:3023 #, no-c-format msgid "" "The kernel normally tries to install USB modules and the USB keyboard driver " "in order to support some non-standard USB keyboards. However, there are some " "broken USB systems where the driver hangs on loading. A possible workaround " "may be disabling the USB controller in your mainboard BIOS setup. Another " "option is passing the nousb parameter at the boot " "prompt." msgstr "" "Hạt nhân thường thử cài đặt các mô-đun USB và trình điều khiển bàn phím USB, " "để hỗ trợ một số bàn phím USB không chuẩn. Tuy nhiên, có một số hệ thống USB " "bị hỏng trong đó trình điều khiển treo cứng trong khi nạp. Sự chỉnh sửa có " "thể là việc tắt bộ điều khiển USB trong thiết lập BIOS của bo mạch chính. " "Một tùy chọn khác là gửi tham số nousb ở dấu nhắc " "khởi động." #. Tag: para #: boot-installer.xml:3037 #, no-c-format msgid "There are some common installation problems that are worth mentioning." msgstr "Một số vấn đề cài đặt thường gặp." #. Tag: title #: boot-installer.xml:3043 #, no-c-format msgid "Misdirected video output" msgstr "Kết xuất ảnh động bị hướng sai" #. Tag: para #: boot-installer.xml:3044 #, no-c-format msgid "" "It is fairly common for &arch-title; to have two video cards in one machine, " "for example an ATI card and a Sun Creator 3D. In some cases, this may result " "in the video output getting misdirected soon after the system boots. In " "typical cases, the display will only show: \n" "Remapping the kernel... done\n" "Booting Linux...\n" " To work around this, you can either pull out one " "of the video cards, or disable the one not used during the OpenProm boot " "phase using a kernel parameter. For example, to disable an ATI card, you " "should boot the installer with video=atyfb:off." msgstr "" "&arch-title; hơi thường có hai thẻ ảnh động trong cùng một máy, v.d. một thẻ " "ATI và một thẻ Sun Creator 3D. Trường hợp này có thể gây ra kết xuất ảnh " "động bị hướng sai sớm sau khi hệ thống khởi động. Điển hình bộ trình bày sẽ " "chỉ hiển thị \n" "Remapping the kernel... done\n" "Booting Linux...\n" "[Đang ánh xạ hạt nhân... xong. Đang khởi động " "Linux...]\n" "Để chỉnh sửa, bạn có thể gỡ bỏ một của những thẻ ảnh động, hoặc tắt bằng " "tham số thẻ không được dùng trong giải đoạn OpenBoot. Chẳng hạn, để tắt một " "thẻ ATI, hãy khởi động bộ cài đặt với video=atyfb:off " "(ảnh động=atyfb:tắt)." #. Tag: para #: boot-installer.xml:3058 #, no-c-format msgid "" "Note that you may also have to manually add this parameter to the silo " "configuration (edit /target/etc/silo.conf before " "rebooting) and, if you installed X11, modify the video driver in /" "etc/X11/xorg.conf." msgstr "" "Ghi chú rằng bạn cũng có thể cần phải tự thêm tham số này vào cấu hình silo " "(soạn thảo /target/etc/silo.conf trước khi khởi động " "lại). Cài đặt X11 thì cũng sửa đổi trình điều khiển ảnh động trong tập tin " "cấu hình /etc/X11/xorg.conf." #. Tag: title #: boot-installer.xml:3069 #, no-c-format msgid "Failure to Boot or Install from CD-ROM" msgstr "Lỗi khởi động hay cài đặt từ đĩa CD-ROM" #. Tag: para #: boot-installer.xml:3070 #, no-c-format msgid "" "Some Sparc systems are notoriously difficult to boot from CD-ROM and even if " "they do boot, there may be inexplicable failures during the installation. " "Most problems have been reported with SunBlade systems." msgstr "" "Thiên hạ ai cũng biết là khó khởi động một số kiểu hệ thống Sparc từ đĩa CD-" "ROM, và thậm chí nếu khởi động được, tiến trình cài đặt có thể bị lỗi không " "thể giải thích được. Lỗi nhiều nhất đã được thông báo đối với hệ thống " "SunBlade." #. Tag: para #: boot-installer.xml:3076 #, no-c-format msgid "We recommend to install such systems by netbooting the installer." msgstr "" "Khuyên bạn cài đặt vào hệ thống như thế bằng cách khởi động bộ cài đặt qua " "mạng." #. Tag: title #: boot-installer.xml:3085 #, no-c-format msgid "Interpreting the Kernel Startup Messages" msgstr "Giải thích thông điệp khởi chạy hạt nhân" #. Tag: para #: boot-installer.xml:3087 #, no-c-format msgid "" "During the boot sequence, you may see many messages in the form " "can't find something, or something not " "present, can't initialize " "something, or even " "this driver release depends on something. Most of these messages are harmless. You see " "them because the kernel for the installation system is built to run on " "computers with many different peripheral devices. Obviously, no one computer " "will have every possible peripheral device, so the operating system may emit " "a few complaints while it looks for peripherals you don't own. You may also " "see the system pause for a while. This happens when it is waiting for a " "device to respond, and that device is not present on your system. If you " "find the time it takes to boot the system unacceptably long, you can create " "a custom kernel later (see )." msgstr "" "Trong tiến trình khởi động, có lẽ bạn thấy nhiều thông điệp dạng " "không tìm thấy cái gì , hay không có cái gì, không thể khởi tạo " "cái gì , ngay cả " "bản phát hành trình điều khiển này phụ thuộc vào " "cái gì . Phần lớn thông điệp này " "vô hại. Bạn thấy chúng chỉ vì hạt nhân của hệ thống cài đặt được xây dựng để " "chạy trên các máy tính có nhiều thiết bị ngoại vi khác nhau. Không có máy " "tính riêng lẻ có tất cả các thiết bị ngoại vi, vì vậy hệ điều hành có thể " "hiển thị một số thông điệp lỗi trong khi tìm ngoại vi không có. Có lẽ bạn " "cũng xem hệ thống tạm ngừng một chút. Có xảy ra trong khi nó đợi thiết bị " "đáp ứng, nhưng thiết bị đó không nằm trên hệ thống của bạn. Nếu tiến trình " "khởi động hệ thống chạy quá lâu, bạn có thể tạo một hạt nhân riêng về sau " "(xem )." #. Tag: title #: boot-installer.xml:3112 #, no-c-format msgid "Reporting Installation Problems" msgstr "Thông báo vấn đề cài đặt" #. Tag: para #: boot-installer.xml:3113 #, no-c-format msgid "" "If you get through the initial boot phase but cannot complete the install, " "the menu option Save debug logs may be helpful. " "It lets you store system error logs and configuration information from the " "installer to a floppy, or download them using a web browser. This " "information may provide clues as to what went wrong and how to fix it. If " "you are submitting a bug report, you may want to attach this information to " "the bug report." msgstr "" "Nếu bạn chạy được giai đoạn khởi động đầu tiên, nhưng không thể cài đặt " "xong, mục trình đơn Lưu các bản ghi gỡ lỗi có thể " "hữu ích. Nó cho bạn khả năng cất giữ vào đĩa mềm các bản ghi lỗi hệ thống và " "thông tin cấu hình của bộ cài đặt, hoặc tải về chúng bằng trình duyệt Mạng. " "Thông tin này có thể giúp đỡ bạn tìm biết nguyên nhân lỗi và cách sửa chữa " "nó. Khi thông báo lỗi, khuyên bạn đính kèm thông tin này." #. Tag: para #: boot-installer.xml:3124 #, no-c-format msgid "" "Other pertinent installation messages may be found in /var/log/ during the installation, and /var/log/installer/ after the computer has been booted into the installed system." msgstr "" "Thông điệp cài đặt thích hợp khác nằm trong thư mục /var/log/ trong khi cài đặt, rồi trong thư mục /var/log/installer/" " sau khi máy tính đã khởi động vào hệ thống mới được cài đặt." #. Tag: title #: boot-installer.xml:3135 #, no-c-format msgid "Submitting Installation Reports" msgstr "Đệ trình báo cáo cài đặt" #. Tag: para #: boot-installer.xml:3136 #, no-c-format msgid "" "If you still have problems, please submit an installation report. We also " "encourage installation reports to be sent even if the installation is " "successful, so that we can get as much information as possible on the " "largest number of hardware configurations." msgstr "" "Nếu bạn vẫn còn gặp khó khăn, xin hãy đệ trình báo cáo cài đặt. Chúng tôi " "khuyên bạn gởi một báo cáo cài đặt, thậm chí nếu tiến trình cài đặt là thành " "công, để tập hợp càng nhiều thông tin càng có thể về các cấu hình phần cứng " "khác nhau. [Dịch giả: nếu bạn gặp khó khăn viết " "tiếng Anh, bạn viết bằng tiếng Việt và gởi báo cáo cho Nhóm Việt Hoá Tự Do " "vi-VN@googlegroups.com nhé. Chúng tôi sẽ dịch cho bạn.]" #. Tag: para #: boot-installer.xml:3143 #, no-c-format msgid "" "Note that your installation report will be published in the Debian Bug " "Tracking System (BTS) and forwarded to a public mailing list. Make sure that " "you use an e-mail address that you do not mind being made public." msgstr "" "Ghi chú rằng báo cáo cài đặt của bạn sẽ được xuất bản trong Hệ Thống Theo " "Dõi Lỗi Debian (BTS) và được chuyển tiếp cho hộp thư chung công cộng. Hãy " "đảm bảo bạn sử dụng một địa chỉ thư điện tử cũng công cộng." #. Tag: para #: boot-installer.xml:3149 #, no-c-format msgid "" "If you have a working Debian system, the easiest way to send an installation " "report is to install the installation-report and " "reportbug packages (aptitude install " "installation-report reportbug), configure reportbug as explained in , and run the " "command reportbug installation-reports." msgstr "" "Nếu bạn có hệ thống Debian hoạt động được, phương pháp dễ nhất để gởi báo " "cáo cài đặt là cài đặt hai gói installation-report và " "reportbug packages (nhập aptitude install " "installation-report reportbug) và cấu hình reportbug như được giải thích trong , rồi " "chạy lệnh reportbug installation-reports." #. Tag: para #: boot-installer.xml:3159 #, no-c-format msgid "" "Alternatively you can use this template when filling out installation " "reports, and file the report as a bug report against the " "installation-reports pseudo package, by sending it to " "submit@bugs.debian.org. \n" "Package: installation-reports\n" "\n" "Boot method: <How did you boot the installer? CD? floppy? network?>\n" "Image version: <Full URL to image you downloaded is best>\n" "Date: <Date and time of the install>\n" "\n" "Machine: <Description of machine (eg, IBM Thinkpad R32)>\n" "Processor:\n" "Memory:\n" "Partitions: <df -Tl will do; the raw partition table is preferred>\n" "\n" "Output of lspci -knn (or lspci -nn):\n" "\n" "Base System Installation Checklist:\n" "[O] = OK, [E] = Error (please elaborate below), [ ] = didn't try it\n" "\n" "Initial boot: [ ]\n" "Detect network card: [ ]\n" "Configure network: [ ]\n" "Detect CD: [ ]\n" "Load installer modules: [ ]\n" "Detect hard drives: [ ]\n" "Partition hard drives: [ ]\n" "Install base system: [ ]\n" "Clock/timezone setup: [ ]\n" "User/password setup: [ ]\n" "Install tasks: [ ]\n" "Install boot loader: [ ]\n" "Overall install: [ ]\n" "\n" "Comments/Problems:\n" "\n" "<Description of the install, in prose, and any thoughts, comments\n" " and ideas you had during the initial install.>\n" " In the bug report, describe what the problem is, " "including the last visible kernel messages in the event of a kernel hang. " "Describe the steps that you did which brought the system into the problem " "state." msgstr "" "Hoặc bạn có thể dùng mẫu này khi điền báo cáo cài đặt, và đệ trình báo cáo " "như là báo cáo lỗi đối với gói ảo installation-reports (các báo cáo cài đặt), bằng cách gửi nó cho địa chỉ " "submit@bugs.debian.org. \n" "Package [Gói]: installation-reports\n" "\n" "Boot method [Phương pháp khởi động]: <Bạn đã khởi động trình cài đặt như " "thế nào? Từ đĩa CD (ghi « CD »)? Từ đĩa mềm (floppy)? Qua mạng (network)?" ">\n" "Image version [Phiên bản ảnh]: <Địa chỉ Mạng đầy đủ tới ảnh đã tải " "xuống>\n" "Date [Ngày]: <Ngày tháng và giờ cài đặt>\n" "\n" "Machine [Máy]: <Mô tả máy tính (v.d. IBM Thinkpad R32)>\n" "Processor [Bộ xử lý]:\n" "Memory [Bộ nhớ]:\n" "Partitions [Phân vùng]: <df -Tl là đủ; bảng phân vùng thô là tốt hơn>\n" "\n" "Output of lspci -knn (or lspci -nn) [Kết xuất của « lspci -knn » hay « lspci -" "nn »]:\n" "\n" "Base System Installation Checklist [Danh sách kiểm tra việc cài đặt hệ thống " "cơ sở):\n" "[O] = Chạy được, [E] = Lỗi (xin hãy giải thích bên dưới), [ ] = Chưa thử\n" "\n" "Initial boot [Việc khởi động đầu tiên]: [ ]\n" "Detect network card [Phát hiện thẻ mạng]: [ ]\n" "Configure network [Cấu hình mạng]: [ ]\n" "Detect CD [Phát hiện đĩa CD]: [ ]\n" "Load installer modules [Tải các mô-đun cài đặt]: [ ]\n" "Detect hard drives [Phát hiện các đĩa cứng]: [ ]\n" "Partition hard drives [Phân vùng các đĩa cứng]: [ ]\n" "Install base system [Cài đặt hệ thống cơ sở]: [ ]\n" "Clock/timezone setup [Thiết lập đồng hồ/mũi giờ]: [ ]\n" "User/password setup [Thiết lập người dùng/mật khẩu]: [ ]\n" "Install tasks [Cài đặt các tác vụ]: [ ]\n" "Install boot loader [Cài đặt bộ nạp khởi động]: [ ]\n" "Overall install [Toàn bộ tiến trình cài đặt]: [ ]\n" "\n" "Comments/Problems [Chú thích/Vấn đề]:\n" "\n" "<Mô tả của tiến trình cài đặt, và các chú thích, chi tiết, ý nghĩ nào " "trong tiến trình cài đặt đầu tiên.>\n" " Trong báo cáo lỗi, xin hãy diễn tả vấn đề, gồm " "những thông điệp hạt nhân cuối cùng đã hiển thị nếu hạt nhân đã treo cứng. " "Diễn tả những bước đến tình trạng vấn đề này." #~ msgid "" #~ "Can be used to set both the language and country for the installation. " #~ "This will only work if the locale is supported in Debian. For example, " #~ "use locale=de_CH to select German as language and " #~ "Switzerland as country." #~ msgstr "" #~ "Có thể được dùng để đặt cả ngôn ngữ lẫn quốc gia đều cho tiến trình cài " #~ "đặt. Việc này sẽ hoạt động được chỉ nếu miền địa phương (locale) được xác " #~ "định cũng được hỗ trợ trong Debian. Chẳng hạn, hãy đặt " #~ "locale=vi_VN để chọn tiếng Việt là ngôn ngữ và " #~ "Việt Nam là quốc gia. (Ghi chú : mặc dù một số ngôn ngữ, v.d. tiếng Anh, " #~ "tiếng Pháp hay tiếng Trung, được nói trong nhiều quốc gia khác nhau thì " #~ "có nhiều miền địa phương khác nhau, tiếng Việt hiện thời chỉ có một miền " #~ "địa phương trong Debian: locale=vi_VN.)" #~ msgid "Alpha Console Firmware" #~ msgstr "Phần vững bàn điều khiển Alpha" #~ msgid "" #~ "Console firmware is stored in a flash ROM and started when an Alpha " #~ "system is powered up or reset. There are two different console " #~ "specifications used on Alpha systems, and hence two classes of console " #~ "firmware available:" #~ msgstr "" #~ "Phần vững bàn điều khiển được cất giữ trong bộ nhớ ROM cực nhanh, và được " #~ "khởi chạy khi hệ thống Alpha được mở điện hay được đặt lại. Có hai đặc tả " #~ "bàn điều khiển khác nhau được dùng trên hệ thống Alpha, vì vậy có sẵn " #~ "sàng hai hạng phần vững bàn điều khiển:" #~ msgid "" #~ "SRM console, based on the Alpha Console Subsystem " #~ "specification, which provides an operating environment for OpenVMS, Tru64 " #~ "UNIX, and Linux operating systems." #~ msgstr "" #~ "Bàn điều khiển SRM, dựa vào đặc tả hệ thống con bàn " #~ "điều khiển Alpha, mà cung cấp môi trường thao tác cho OpenVMS, Tru64 " #~ "UNIX, và hệ điều hành Linux." #~ msgid "" #~ "ARC, AlphaBIOS, or ARCSBIOS console, based on the " #~ "Advanced RISC Computing (ARC) specification, which provides an operating " #~ "environment for Windows NT." #~ msgstr "" #~ "Bàn điều khiển ARC, AlphaBIOS, hay ARCSBIOS, dựa vào " #~ "đặc tả máy tính RISC cấp cao (ARC), ma cung cấp môi trường thao tác cho " #~ "hệ điều hành Windows NT." #~ msgid "" #~ "From the user's perspective, the most important difference between SRM " #~ "and ARC is that the choice of console constrains the possible disk-" #~ "partitioning scheme for the hard disk which you wish to boot off of." #~ msgstr "" #~ "Đứng trên quan điểm người dùng, sự khác nhau quan trọng nhất giữa SRM và " #~ "ARC là việc chọn bàn điều khiển rành buộc giản đồ phân vùng đĩa có thể " #~ "cho đĩa cứng nơi bạn muốn khởi động." #~ msgid "" #~ "ARC requires that you use an MS-DOS partition table (as created by " #~ "cfdisk) for the boot disk. Therefore MS-DOS partition " #~ "tables are the native partition format when booting from " #~ "ARC. In fact, since AlphaBIOS contains a disk partitioning utility, you " #~ "may prefer to partition your disks from the firmware menus before " #~ "installing Linux." #~ msgstr "" #~ "ARC cần thiết bạn dùng một bảng phân vùng kiểu MS-DOS (như được tạo bởi " #~ "cfdisk) cho đĩa khởi động. Vì vậy bảng phân vùng MS-" #~ "DOS là dạng thức phân vùng sở hữu khi khởi động từ ARC. " #~ "Tức là, vì AlphaBIOS chứa một tiện ích phân vùng đĩa, bạn có thể thích " #~ "phân vùng các đĩa từ trình đơn phần vững, trước khi cài đặt Linux." #~ msgid "" #~ "Conversely, SRM is incompatible " #~ "Specifically, the bootsector format required by the Console Subsystem " #~ "Specification conflicts with the placement of the DOS partition table. with MS-DOS partition tables. Since Tru64 Unix uses the " #~ "BSD disklabel format, this is the native partition format " #~ "for SRM installations." #~ msgstr "" #~ "Ngược lại, SRM không tương thích " #~ "Chi tiết là dạng thức rãnh ghi khởi động cần thiết bởi Đặc tả hệ thống " #~ "con bàn điều khiển xung đột với cách định vị bảng phân vùng DOS. với bảng phân vùng MS-DOS. Vì UNIX kiểu Tru64 dùng dạng thức " #~ "nhãn đĩa BSD, nó là dạng thức phân vùng sở hữu cho việc " #~ "cài đặt kiểu SRM." #~ msgid "" #~ "GNU/Linux is the only operating system on Alpha that can be booted from " #~ "both console types, but &debian; &release; only supports booting on SRM-" #~ "based systems. If you have an Alpha for which no version of SRM is " #~ "available, if you will be dual-booting the system with Windows NT, or if " #~ "your boot device requires ARC console support for BIOS initialization, " #~ "you will not be able to use the &debian; &release; installer. You can " #~ "still run &debian; &release; on such systems by using other install " #~ "media; for instance, you can install Debian woody with MILO and upgrade." #~ msgstr "" #~ "GNU/LInux là hệ điều hành duy nhất trên Alpha có thể được khởi động từ cả " #~ "hai kiểu bàn điều khiển, nhưng &debian; &release; hỗ trợ khả năng khởi " #~ "động chỉ trên hệ thống dựa vào SRM. Nếu bạn có máy Alpha không có phiên " #~ "bản SRM tương ứng, nếu bạn sẽ khởi động hệ thống đôi (với Windows NT), " #~ "hoặc nếu thiết bị khởi động cần thiết khả năng hỗ trợ bàn điều khiển ARC " #~ "để khởi động BIOS, bạn sẽ không thể sử dụng trình cài đặt &debian; " #~ "&release;. Bạn vẫn còn có khả năng chạy &debian; &release; trên hệ thống " #~ "như vậy, bằng cách dùng vật chứa cài đặt khác, v.d. bạn có thể cài đặt " #~ "Debian Woody bằng MILO, rồi nâng cấp lên bản phát hành hiện thời." #~ msgid "" #~ "Because MILO is not available for any of the Alpha " #~ "systems currently in production (as of February 2000), and because it is " #~ "no longer necessary to buy an OpenVMS or Tru64 Unix license to have SRM " #~ "firmware on your older Alpha, it is recommended that you use SRM when " #~ "possible." #~ msgstr "" #~ "Vì MILO không sẵn sàng cho hệ thống Alpha hiện thời " #~ "nào (kể từ tháng 2/2000), và vì không còn cần thiết lại mua một giấy phép " #~ "kiểu OpenVMS hay Tru64 UNIX để chạy phần vững SRM trên máy Alpha cũ hơn, " #~ "khuyên bạn dùng SRM khi nào có thể." #~ msgid "" #~ "The following table summarizes available and supported system type/" #~ "console combinations (see for the system " #~ "type names). The word ARC below denotes any of the ARC-" #~ "compliant consoles." #~ msgstr "" #~ "Bảng sau đây tóm tắt các tổ hợp hệ thống/bàn điều khiển sẵn sàng và được " #~ "hỗ trợ (xem để tìm các tên kiểu hệ thống). " #~ "Từ viết tắt ARC bên dưới ngụ ý bất kỳ bàn điều khiển nào " #~ "tuân theo ARC." #~ msgid "System Type" #~ msgstr "Kiểu hệ thống" #~ msgid "Console Type Supported" #~ msgstr "Kiểu bàn điều khiển được hỗ trợ" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #~ msgid "alcor" #~ msgstr "alcor" #~ msgid "ARC or SRM" #~ msgstr "ARC hay SRM" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #~ msgid "avanti" #~ msgstr "avanti" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #~ msgid "book1" #~ msgstr "book1" #~ msgid "SRM only" #~ msgstr "Chỉ SRM" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #~ msgid "cabriolet" #~ msgstr "cabriolet" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #~ msgid "dp264" #~ msgstr "dp264" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #~ msgid "eb164" #~ msgstr "eb164" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #~ msgid "eb64p" #~ msgstr "eb64p" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #~ msgid "eb66" #~ msgstr "eb66" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #~ msgid "eb66p" #~ msgstr "eb66p" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #~ msgid "jensen" #~ msgstr "jensen" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #~ msgid "lx164" #~ msgstr "lx164" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #~ msgid "miata" #~ msgstr "miata" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #~ msgid "mikasa" #~ msgstr "mikasa" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #~ msgid "mikasa-p" #~ msgstr "mikasa-p" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #~ msgid "nautilus" #~ msgstr "nautilus" #~ msgid "ARC (see motherboard manual) or SRM" #~ msgstr "ARC (xem sổ tay của bo mạch chủ) hay SRM" #~ msgid "noname" #~ msgstr "vô tên" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #~ msgid "noritake" #~ msgstr "noritake" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #~ msgid "noritake-p" #~ msgstr "noritake-p" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #~ msgid "pc164" #~ msgstr "pc164" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #~ msgid "rawhide" #~ msgstr "rawhide" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #~ msgid "ruffian" #~ msgstr "ruffian" #~ msgid "ARC only" #~ msgstr "Chỉ ARC" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #~ msgid "sable" #~ msgstr "sable" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #~ msgid "sable-g" #~ msgstr "sable-g" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #~ msgid "sx164" #~ msgstr "sx164" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #~ msgid "takara" #~ msgstr "takara" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #~ msgid "xl" #~ msgstr "xl" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #~ msgid "xlt" #~ msgstr "xlt" #~ msgid "" #~ "Generally, none of these consoles can boot Linux directly, so the " #~ "assistance of an intermediary bootloader is required. For the SRM " #~ "console, aboot, a small, platform-independent " #~ "bootloader, is used. See the (unfortunately outdated) SRM HOWTO for more information on aboot." #~ msgstr "" #~ "Nói chung, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động " #~ "Linux một cách trực tiếp nên cần thiết một bộ nạp khởi động trung gian. " #~ "Đối với bàn điều khiển SRM, có dùng aboot, một bộ tải " #~ "khởi động nhỏ không phụ thuộc vào nền tảng. Xem tài liệu SRM thế nào " #~ "SRM HOWTO (tiếc là cũ) để tìm " #~ "thông tin thêm về aboot." #~ msgid "" #~ "The following paragraphs are from the woody install manual, and are " #~ "included here for reference; they may be useful to someone at a later " #~ "date when Debian supports MILO-based installs again." #~ msgstr "" #~ "Những đoạn văn sau đây thuộc về Sổ Tay Cài Đặt của Debian Woody, được gồm " #~ "vào đây để cung cấp thông tin tham chiếu. Mong muốn thông tin này có ích " #~ "trong tương lai khi Debian lại hỗ trợ khả năng cài đặt dựa vào MILO." #~ msgid "" #~ "Generally, none of these consoles can boot Linux directly, so the " #~ "assistance of an intermediary bootloader is required. There are two " #~ "mainstream Linux loaders: MILO and aboot." #~ msgstr "" #~ "Nói chung, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động " #~ "Linux một cách trực tiếp nên cần thiết một bộ nạp khởi động trung gian. " #~ "Có hai bộ tải Linux chính: MILOaboot." #~ msgid "" #~ "MILO is itself a console, which replaces ARC or SRM in " #~ "memory. MILO can be booted from both ARC and SRM and " #~ "is the only way to bootstrap Linux from the ARC console. MILO is platform-specific (a different MILO is " #~ "needed for each system type) and exist only for those systems, for which " #~ "ARC support is shown in the table above. See also the (unfortunately " #~ "outdated) MILO HOWTO." #~ msgstr "" #~ "MILO cũng là bàn điều khiển, mà thay thế ARC hay SRM " #~ "trong bộ nhớ. MILO có thể được khởi động từ cả ARC lẫn " #~ "SRM và cung cấp cách duy nhất tải và khởi động Linux từ bàn điều khiển " #~ "ARC. MILO đặc trưng cho nền tảng (cần thiết một " #~ "MILO khác dành cho mỗi kiểu hệ thống) và tồn tại dành " #~ "cho mỗi hệ thống cho đó đại diện khả năng hỗ trợ ARC trong bảng bên trên. " #~ "Xem thêm tài liệu MILO Thế Nào MILO " #~ "HOWTO (tiếc là cũ)." #~ msgid "" #~ "aboot is a small, platform-independent bootloader, " #~ "which runs from SRM only. See the (also unfortunately outdated) SRM HOWTO for more information on " #~ "aboot." #~ msgstr "" #~ "aboot là một bộ nạp khởi động nhỏ, không phụ thuộc vào " #~ "nền tảng, mà chạy chỉ từ SRM. Xem tài liệu SRM Thế Nào SRM HOWTO (tiếc là cũ) để tìm thông tin thêm về " #~ "aboot." #~ msgid "" #~ "Thus, three scenarios are generally possible, depending on the system's " #~ "console firmware and whether or not MILO is available: " #~ "\n" #~ "SRM -> aboot\n" #~ "SRM -> MILO\n" #~ "ARC -> MILO\n" #~ " Because MILO is not " #~ "available for any of the Alpha systems currently in production (as of " #~ "February 2000), and because it is no longer necessary to buy an OpenVMS " #~ "or Tru64 Unix license to have SRM firmware on your older Alpha, it is " #~ "recommended that you use SRM and aboot on new " #~ "installations of GNU/Linux, unless you wish to dual-boot with Windows NT." #~ msgstr "" #~ "Như thế thì có ba thủ tục có thể, phụ thuộc vào phần vững bàn điều khiển " #~ "của mỗi hệ thống, cũng vào khả năng hoạt động của MILO:" #~ "\n" #~ "SRM -> aboot\n" #~ "SRM -> MILO\n" #~ "ARC -> MILO\n" #~ "MILO không sẵn sàng cho " #~ "hệ thống Alpha hiện thời nào (kể từ tháng 2/2000), cũng vì không còn cần " #~ "thiết lại mua một giấy phép OpenVMS hay Tru64 Unix để chạy phần vững SRM " #~ "trên máy Alpha cũ hơn, khuyên bạn sử dụng SRM và aboot " #~ "khi cài đặt hệ thống GNU/Linux mới, nếu bạn không muốn khởi động đôi với " #~ "Windows NT." #~ msgid "" #~ "The majority of AlphaServers and all current server and workstation " #~ "products contain both SRM and AlphaBIOS in their firmware. For " #~ "half-flash machines such as the various evaluation boards, " #~ "it is possible to switch from one version to another by reflashing the " #~ "firmware. Also, once SRM is installed, it is possible to run ARC/" #~ "AlphaBIOS from a floppy disk (using the arc command). " #~ "For the reasons mentioned above, we recommend switching to SRM before " #~ "installing &debian;." #~ msgstr "" #~ "Phần lớn máy AlphaServer và mọi sản phẩm máy phục vụ và máy trạm hiện " #~ "thời chứa cả SRM lẫn AlphaBIOS trong phần vững. Đối với máy nửa " #~ "cực nhanh, như những bo mạch ước lượng khác nhau, có thể chuyển " #~ "đổi từ phiên bản này sang phiên bản khác, bằng cách chớp lại phần vững. " #~ "Hơn nữa, một khi cài đặt SRM, có thể chạy ARC/AlphaBIOS từ đĩa mềm (dùng " #~ "lệnh arc). Vì những lý do nêu trên, khuyên bạn chuyển " #~ "đổi sang SRM trước khi cài đặt &debian;." #~ msgid "" #~ "As on other architectures, you should install the newest available " #~ "revision of the firmware Except on Jensen, where Linux " #~ "is not supported on firmware versions newer than 1.7 — see for more information. before installing &debian;. For Alpha, firmware updates can be " #~ "obtained from Alpha Firmware Updates." #~ msgstr "" #~ "Cũng như trên những kiến trúc khác, bạn nên cài đặt bản sửa đổi phần vững " #~ "mới nhất sẵn sàng Trừ trên Jensen, mà Linux không được " #~ "hỗ trợ trên phiên bản phần vững mới hơn 1.7 — xem tài liệu để tìm thông tin thêm. trước khi cài đặt &debian;. Đối với Alpha, bản cập nhật phần " #~ "vững có thể được lấy từ Bản Cập Nhật " #~ "Phần Vững Alpha." #~ msgid "" #~ "In SRM, Ethernet interfaces are named with the ewa " #~ "prefix, and will be listed in the output of the show dev command, like this (edited slightly): " #~ "\n" #~ ">>> show dev\n" #~ "ewa0.0.0.9.0 EWA0 08-00-2B-86-98-65\n" #~ "ewb0.0.0.11.0 EWB0 08-00-2B-86-98-54\n" #~ "ewc0.0.0.2002.0 EWC0 00-06-2B-01-32-B0\n" #~ " You first need to set the boot protocol: " #~ "\n" #~ ">>> set ewa0_protocols bootp\n" #~ " Then check the medium type is correct: " #~ "\n" #~ ">>> set ewa0_mode mode\n" #~ " You can get a listing of valid modes with " #~ ">>>set ewa0_mode." #~ msgstr "" #~ "Trong SRM, các giao diện kiểu Ethernet được đặt tên với tiền tố " #~ "ewa, cũng sẽ được liệt kê trong kết xuất của lệnh " #~ "show dev (hiển thị thiết bị), như bên dưới (được " #~ "sửa đổi một ít): \n" #~ ">>> show dev\n" #~ "ewa0.0.0.9.0 EWA0 08-00-2B-86-98-65\n" #~ "ewb0.0.0.11.0 EWB0 08-00-2B-86-98-54\n" #~ "ewc0.0.0.2002.0 EWC0 00-06-2B-01-32-B0\n" #~ "Trước tiên bạn cần phải đặt giao thức khởi " #~ "động:\n" #~ ">>> set ewa0_protocols bootp\n" #~ "Sau đó, hãy kiểm tra kiểu vật chứa là đúng: " #~ "\n" #~ ">>> set ewa0_mode mode\n" #~ "Bạn có thể đạt được một danh sách các chế độ " #~ "hợp lệ bằng >>>set ewa0_mode." #~ msgid "" #~ "Then, to boot from the first Ethernet interface, you would type: " #~ "\n" #~ ">>> boot ewa0 -flags \"\"\n" #~ " This will boot using the default kernel " #~ "parameters as included in the netboot image." #~ msgstr "" #~ "Sau đó, để khởi động từ giao diện Ethernet thứ nhất, bạn nên gõ :" #~ "\n" #~ ">>> boot ewa0 -flags \"\"\n" #~ "Việc này sẽ khởi động bằng những tham số hạt " #~ "nhân mặc định, như được gồm trong ảnh khởi động qua mạng (netboot)." #~ msgid "" #~ "If you wish to use a serial console, you must pass " #~ "the console= parameter to the kernel. This can be " #~ "done using the -flags argument to the SRM " #~ "boot command. The serial ports are named the same " #~ "as their corresponding files in /dev. Also, when " #~ "specifying additional kernel parameters, you must repeat certain default " #~ "options that are needed by the &d-i; images. For example, to boot from " #~ "ewa0 and use a console on the first serial port, " #~ "you would type:" #~ msgstr "" #~ "Nếu bạn muốn dùng bàn điều khiển nối tiếp, bạn cần phải gởi tham số console= (bàn điều khiển=) " #~ "qua cho hạt nhân. Có thể làm như thế bằng cách dùng đối số -" #~ "flags (các cờ) tới lệnh boot (khởi " #~ "động) SRM. Những cổng nối tiếp có cùng tên với những tập tin tương ứng " #~ "nằm trong thư mục /dev. Hơn nữa, khi xác định tham " #~ "số hạt nhân thêm, bạn cần phải lặp lại một số tùy chọn mặc định riêng cần " #~ "thiết bởi ảnh &d-i;. Lấy thí dụ, để khởi động từ ewa0, cũng dùng bàn điều khiển trên cổng nối tiếp thứ nhất, bạn nên " #~ "gõ :" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #~ msgid "" #~ ">>> boot ewa0 -flags "root=/dev/ram ramdisk_size=16384 " #~ "console=ttyS0"" #~ msgstr "" #~ ">>> boot ewa0 -flags "root=/dev/ram ramdisk_size=16384 " #~ "console=ttyS0"" #~ msgid "Booting from CD-ROM with the SRM Console" #~ msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM bằng bàn điều khiển SRM" #~ msgid "" #~ "The &debian; install CDs include several preconfigured boot options for " #~ "VGA and serial consoles. Type \n" #~ ">>> boot xxxx -flags 0\n" #~ " to boot using VGA console, where " #~ "xxxx is your CD-ROM drive in SRM notation. To " #~ "use serial console on the first serial device, type " #~ "\n" #~ ">>> boot xxxx -flags 1\n" #~ " and for console on the second serial port, " #~ "type" #~ msgstr "" #~ "Các đĩa CD cài đặt &debian; chứa vài tùy chọn khởi động cấu hình sẵn cho " #~ "bàn giao tiếp kiểu VGA và nối tiếp. Gõ \n" #~ ">>> boot xxxx -cờ 0\n" #~ " để khởi động bằng bàn giao tiếp VGA, mà " #~ "xxxx là ổ đĩa CD-ROM theo cách ghi SRM. Để sử " #~ "dụng bàn giao tiếp nối tiếp trên thiết bị nối tiếp thứ nhất, hãy gõ " #~ "\n" #~ ">>> boot xxxx -cờ 1\n" #~ ", còn để sử dụng bàn giao tiếp trên thiết bị " #~ "nối tiếp thứ hai, gõ :" #~ msgid ">>> boot xxxx -flags 2" #~ msgstr ">>> boot xxxx -cờ 2" #~ msgid "Booting from CD-ROM with the ARC or AlphaBIOS Console" #~ msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM bằng bàn điều khiển ARC hay AlphaBIOS" #~ msgid "" #~ "To boot a CD-ROM from the ARC console, find your sub-architecture code " #~ "name (see ), then enter \\milo" #~ "\\linload.exe as the boot loader and \\milo" #~ "\\subarch (where " #~ "subarch is the proper subarchitecture name) as " #~ "the OS Path in the `OS Selection Setup' menu. Ruffians make an exception: " #~ "You need to use \\milo\\ldmilo.exe as boot loader." #~ msgstr "" #~ "Để khởi động một đĩa CD-ROM từ bàn điều khiển ARC, hãy tìm tên mã kiến " #~ "trúc phụ của máy bạn (xem ), rồi nhập " #~ "\\milo\\linload.exe như là bộ nạp khởi động, và " #~ "\\milo\\kiến_trúc_phụ (mà " #~ "kiến_trúc_phụ là tên kiến trúc phụ đúng) như " #~ "là đường dẫn hệ điều hành trong trình đơn « OS Selection Setup » (Thiết " #~ "lập chọn HĐH). Máy Ruffian là ngoài lệ: cần phải dùng \\milo" #~ "\\ldmilo.exe như là bộ nạp khởi động." #~ msgid "Booting from Floppies with the SRM Console" #~ msgstr "Khởi động từ đĩa mềm bằng bàn điều khiển SRM" #~ msgid "" #~ "At the SRM prompt (>>>), issue the following " #~ "command: \n" #~ ">>> boot dva0 -flags 0\n" #~ " possibly replacing dva0 " #~ "with the actual device name. Usually, dva0 is the " #~ "floppy; type \n" #~ ">>> show dev\n" #~ " to see the list of devices (e.g., if you want " #~ "to boot from a CD). Note that if you are booting via MILO, -" #~ "flags argument is ignored, so you can just type boot " #~ "dva0. If everything works OK, you will eventually see the Linux " #~ "kernel boot." #~ msgstr "" #~ "Tại dấu nhắc SRM (>>>), hãy nhập lệnh này: " #~ "\n" #~ ">>> boot dva0 -flags 0\n" #~ " có thể thay thế dva0 " #~ "bằng tên thiết bị thật. Bình thường, dva0 là ổ đĩa " #~ "mềm; hãy gõ \n" #~ ">>> show dev\n" #~ " để xem danh sách các thiết bị (v.d. nếu bạn " #~ "muốn khởi động từ đĩa CD). Ghi chú rằng nếu bạn khởi động thông qua MILO, " #~ "đối số các cờ -flags bị bỏ qua, vậy bạn có thể gõ chỉ " #~ "boot dva0. Nếu mọi thứ hoạt động được, cuối cùng bạn " #~ "sẽ xem việc khởi động hạt nhân Linux." #~ msgid "" #~ "If you want to specify kernel parameters when booting via aboot, use the following command: \n" #~ ">>> boot dva0 -file linux.bin.gz -flags \"root=/dev/fd0 " #~ "load_ramdisk=1 arguments\"\n" #~ " (typed on one line), substituting, if " #~ "necessary, the actual SRM boot device name for dva0, " #~ "the Linux boot device name for fd0, and the desired " #~ "kernel parameters for arguments." #~ msgstr "" #~ "Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng " #~ "aboot, hãy dùng lệnh này: \n" #~ ">>> boot dva0 -file linux.bin.gz -flags \"root=/dev/fd0 " #~ "load_ramdisk=1 đối_số\"\n" #~ " (gõ vào cùng một dòng), thay thế, nếu cần " #~ "thiết, tên thiết bị khởi động SRM thật cho dva0, tên " #~ "thiết bị khởi động Linux cho fd0, và những tham số " #~ "hạt nhân đã muốn thay cho đối_số." #~ msgid "" #~ "If you want to specify kernel parameters when booting via MILO, you will have to interrupt bootstrap once you get into MILO. " #~ "See ." #~ msgstr "" #~ "Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng " #~ "MILO, bạn sẽ cần phải ngắt tiến trình tải và khởi " #~ "động, một khi bạn truy cập MILO. Xem ." #~ msgid "Booting from Floppies with the ARC or AlphaBIOS Console" #~ msgstr "Khởi động từ đĩa mềm bằng bàn điều khiển ARC hay AlphaBIOS" #~ msgid "" #~ "In the OS Selection menu, set linload.exe as the boot " #~ "loader, and milo as the OS Path. Bootstrap using the " #~ "newly created entry." #~ msgstr "" #~ "Trong trình đơn 'OS Selection' (chọn HĐH), hãy đặt linload.exe là bộ nạp khởi động (boot loader), và milo là " #~ "đường dẫn HĐH (OS Path). Sau đó, hãy tải và khởi động bằng mục nhập mới " #~ "tạo." #~ msgid "Booting with MILO" #~ msgstr "Khởi động bằng MILO" #~ msgid "" #~ "MILO contained on the bootstrap media is configured to proceed straight " #~ "to Linux automatically. Should you wish to intervene, all you need is to " #~ "press space during MILO countdown." #~ msgstr "" #~ "MILO nằm trên vật chứa tải và khởi động có được cấu hình để tiếp tục tự " #~ "động tới Linux. Nếu bạn muốn thay đổi ứng xử này, chỉ cần bấm phím dài " #~ "trong tiến trình đếm ngược của MILO." #~ msgid "" #~ "If you want to specify all the bits explicitly (for example, to supply " #~ "additional parameters), you can use a command like this: " #~ "\n" #~ "MILO> boot fd0:linux.bin.gz root=/dev/fd0 load_ramdisk=1 \n" #~ " Nếu bạn khởi động từ vật chứa khác đĩa mềm, " #~ "hãy thay thế fd0 trong lời thí dụ bên trên bằng tên " #~ "thiết bị thích hợp bằng kiểu ghi Linux. Lệnh help (trợ " #~ "giúp) sẽ cung cấp một tham chiếu lệnh MILO ngắn." #~ msgid "Choosing an Installation Method" #~ msgstr "Chọn phương pháp cài đặt" #~ msgid "" #~ "Some &arch-title; subarchs have the option of booting using either a 2.4." #~ "x or 2.2.x linux kernel. When such a choice exists, try the 2.4.x linux " #~ "kernel. The installer should also require less memory when using a 2.4.x " #~ "linux kernel as 2.2.x support requires a fixed-sized ramdisk and 2.4.x " #~ "uses tmpfs." #~ msgstr "" #~ "Một số kiến trúc phụ kiểu &arch-title; có tùy chọn khởi động bằng hạt " #~ "nhân phiên bản hoặc 2.4.x hoặc 2.2.x. Khi bạn gặp tùy chọn này, hãy thử " #~ "dùng hạt nhân 2.4.x. Tiến trình cài đặt dùng hạt nhân 2.4.x nên cần thiết " #~ "bộ nhớ ít hơn, vì khả năng hỗ trợ hạt nhân 2.2.x cần thiết đĩa RAM có " #~ "kích cỡ cố định, còn 2.4.x dùng hệ thống tập tin tạm thời (tmpfs)." #~ msgid "" #~ "If you are using a 2.2.x linux kernel, then you need to use the " #~ "&ramdisksize; kernel parameter." #~ msgstr "" #~ "Nếu bạn dùng hạt nhân Linux phiên bản 2.2.x, bạn cũng cần phải xác định " #~ "tham số hạt nhân kích cỡ đĩa bộ nhớ RAM &ramdisksize;." #~ msgid "" #~ "Make sure root=/dev/ram is one of your kernel " #~ "parameters." #~ msgstr "" #~ "Hãy kiểm tra xem bạn đã chọn tham số hạt nhân root=/dev/ram." #~ msgid "" #~ "If you're having trouble, check cts's " #~ "&arch-title; debian-installer FAQ." #~ msgstr "" #~ "Nếu bạn gặp khó khăn, xem Hỏi Đáp cts's " #~ "&arch-title; debian-installer FAQ." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #~ msgid "Amiga" #~ msgstr "Amiga" #~ msgid "" #~ "The only method of installation available to amiga is the hard drive (see " #~ "). In other words the cdrom is " #~ "not bootable." #~ msgstr "" #~ "Khi dùng máy kiểu Amiga, chỉ có sẵn sàng một phương pháp cài đặt: bằng " #~ "đĩa cứng (xem ). Tức là không " #~ "thể khởi động từ đĩa CD-ROM." #~ msgid "" #~ "Amiga does not currently work with bogl, so if you are seeing bogl " #~ "errors, you need to include the boot parameter fb=false." #~ msgstr "" #~ "Máy kiểu Amiga hiện thời không hoạt động được với bogl, vậy nếu bạn gặp " #~ "lỗi bogl, bạn cần phải nhập tham số hạt nhân fb=false." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #~ msgid "Atari" #~ msgstr "Atari" #~ msgid "" #~ "The installer for atari may be started from either the hard drive (see " #~ ") or from floppies (see ). In other words the cdrom is not " #~ "bootable." #~ msgstr "" #~ "Khi dùng máy kiểu Atari, bạn có thể khởi chạy trình cài đặt Debian hoặc " #~ "từ đĩa cứng (xem ) hoặc từ đĩa mềm (xem " #~ "). Tức là không thể khởi " #~ "động từ đĩa CD-ROM." #~ msgid "" #~ "Atari does not currently work with bogl, so if you are seeing bogl " #~ "errors, you need to include the boot parameter fb=false." #~ msgstr "" #~ "Máy kiểu Atari hiện thời không hoạt động được với bogl, vậy nếu bạn gặp " #~ "lỗi bogl, bạn cần phải nhập tham số hạt nhân fb=false." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #~ msgid "BVME6000" #~ msgstr "BVME6000" #~ msgid "" #~ "The installer for BVME6000 may be started from a cdrom (see ), floppies (see ), or the net (see )." #~ msgstr "" #~ "Đối với máy kiểu BVME6000, trình cài đặt có thể được khởi chạy hoặc từ " #~ "đĩa CD-ROM (xem ), hoặc từ đĩa mềm " #~ "(xem ), hoặc qua mạng (xem )." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #~ msgid "Macintosh" #~ msgstr "Macintosh (Apple Mac)" #~ msgid "" #~ "The only method of installation available to mac is from the hard drive " #~ "(see ). In other words the " #~ "cdrom is not bootable. Macs do not have a working 2.4.x kernel." #~ msgstr "" #~ "Phương pháp cài đặt duy nhất sẵn sàng cho máy Mac là từ đĩa cứng (xem " #~ "). Tức là không có khả năng " #~ "khởi động được từ đĩa CD-ROM. Chưa có hạt nhân phiên bản 2.4.x " #~ "hoạt động được với máy kiểu Mac." #~ msgid "" #~ "If your hardware uses a 53c9x-based scsi bus, then you may need to " #~ "include the kernel parameter mac53c9x=1,0. " #~ "Hardware with two such scsi buses, such as the Quadra 950, will need " #~ "mac53c9x=2,0 instead. Alternatively, the parameter " #~ "can be specified as mac53c9x=-1,0 which will leave " #~ "autodetection on, but which will disable SCSI disconnects. Note that " #~ "specifying this parameter is only necessary if you have more than one " #~ "hard disk; otherwise, the system will run faster if you do not specify it." #~ msgstr "" #~ "Nếu phần cứng của bạn sử dụng một mạch nối SCSI dựa vào 53c9x, có lẽ bạn " #~ "cần phải nhập tham số hạt nhân mac53c9x=1,0. Phần " #~ "cứng có hai mạch nối SCSI như vậy, v.d. máy Quadra 950, cần thiết bạn " #~ "nhập tham số mac53c9x=2,0 thay thế. Hoặc có thể " #~ "xạc định tham số mac53c9x=-1,0, mà duy trì khả " #~ "năng phát hiện tự động, còn tắt khả năng ngắt kết nối SCSI. Ghi chú rằng " #~ "việc xác định tham số này cần thiết chỉ nếu bạn có nhiều đĩa cứng; nếu " #~ "không (chỉ có một đĩa), hệ thống sẽ chạy nhanh hơn nếu bạn không xác định " #~ "nó." #~ msgid "MVME147 and MVME16x" #~ msgstr "MVME147 và MVME16x" #~ msgid "" #~ "The installer for MVME147 and MVME16x may be started from either floppies " #~ "(see ) or the net (see ). In other words the cdrom is not " #~ "bootable." #~ msgstr "" #~ "Đối với máy kiểu MVME147 và MVME16x, trình cài đặt có thể được khởi chạy " #~ "hoặc từ đĩa mềm (xem ) hoặc qua " #~ "mạng (xem phần ). Tức là không có " #~ "khả năng khởi động được từ đĩa CD-ROM." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #~ msgid "Q40/Q60" #~ msgstr "Q40/Q60" #~ msgid "" #~ "The only method of installation available to Q40/Q60 is from the hard " #~ "drive (see ). In other words " #~ "the cdrom is not bootable." #~ msgstr "" #~ "Phương pháp cài đặt duy nhất sẵn sàng cho máy kiểu Q40/Q60 là từ đĩa cứng " #~ "(xem ). Tức là không có khả " #~ "năng khởi động được từ đĩa CD-ROM." #~ msgid "Booting from a Hard Disk" #~ msgstr "Khởi động từ đĩa cứng" #~ msgid "" #~ "At least six different ramdisks may be used to boot from the hard drive, " #~ "three different types each with and without support for a 2.2.x linux " #~ "kernel (see MANIFEST for details)." #~ msgstr "" #~ "Ít nhất sáu đĩa bộ nhớ RAM khác nhau có thể được dùng để khởi động từ đĩa " #~ "cứng: ba kiểu khác nhau, mỗi kiểu có và không có khả năng hỗ trợ hạt nhân " #~ "phiên bản 2.2.x (xem bản kê khai để tìm chi tiết)." #~ msgid "" #~ "The three different types of ramdisks are cdrom, " #~ "hd-media, and nativehd. These " #~ "ramdisks differ only in their source for installation packages. The " #~ "cdrom ramdisk uses a cdrom to get debian-installer " #~ "packages. The hd-media ramdisk uses an iso image " #~ "file of a cdrom currently residing on a hard disk. Finally, the " #~ "nativehd ramdisk uses the net to install packages." #~ msgstr "" #~ "Ba kiểu đĩa RAM khác nhau là cdrom (đĩa CD-ROM), " #~ "hd-media (vật chứa đĩa cứng), và nativehd (đĩa cứng sở hữu). Những đĩa RAM này chỉ khác biệt trong nguồn " #~ "của những gói cài đặt. Đĩa RAM kiểu cdrom sử dụng " #~ "một đĩa CD-ROM để lấy các gói cài đặt Debian. Còn đĩa RAM kiểu " #~ "hd-media sử dụng một tập tin ảnh ISO của đĩa CD-ROM " #~ "hiện thời nằm trên đĩa cứng. Cuối cùng, đĩa RAM kiểu nativehd cài đặt gói qua mạng." #~ msgid "Booting from AmigaOS" #~ msgstr "Khởi động từ AmigaOS" #~ msgid "" #~ "In the Workbench, start the Linux installation process " #~ "by double-clicking on the StartInstall icon in the " #~ "debian directory." #~ msgstr "" #~ "Trong Workbench, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt " #~ "Linux bằng cách nhấn đôi vào biểu tượng StartInstall " #~ "(bất đầu cài đặt) nằm trong thư mục debian." #~ msgid "" #~ "You may have to press the &enterkey; key twice after the Amiga installer " #~ "program has output some debugging information into a window. After this, " #~ "the screen will go grey, there will be a few seconds' delay. Next, a " #~ "black screen with white text should come up, displaying all kinds of " #~ "kernel debugging information. These messages may scroll by too fast for " #~ "you to read, but that's OK. After a couple of seconds, the installation " #~ "program should start automatically, so you can continue down at ." #~ msgstr "" #~ "Có lẽ bạn cần phải bấm phím &enterkey; hai lần sau khi chương trình cài " #~ "đặt Amiga đã xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa sổ. Sau đó, màn hình xảy " #~ "ra màu xám, cần phải đợi vài giây. Tiếp sau, màn hình màu đen với đoạn " #~ "màu trắng nên xuất hiện, hiển thị nhiều kiểu thông tin gỡ lỗi hạt nhân. " #~ "Các thông điệp này có thể cuộn ra quá nhanh để đọc được: không có sao. " #~ "Sau một hai giây, chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có " #~ "thể tiếp tục tới ." #~ msgid "Booting from Atari TOS" #~ msgstr "Khởi động từ Atari TOS" #~ msgid "" #~ "At the GEM desktop, start the Linux installation process by double-" #~ "clicking on the bootstra.prg icon in the " #~ "debian directory and clicking Ok at the program options dialog box." #~ msgstr "" #~ "Trong môi trường làm việc GEM, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux " #~ "bằng cách nhấn đôi vào biểu tượng bootstra.prg nằm " #~ "trong thư mục debian, rồi nhấn vào cái nút " #~ "Ok (Được) trong hộp thoại tùy chọn chương trình." #~ msgid "" #~ "You may have to press the &enterkey; key after the Atari bootstrap " #~ "program has output some debugging information into a window. After this, " #~ "the screen will go grey, there will be a few seconds' delay. Next, a " #~ "black screen with white text should come up, displaying all kinds of " #~ "kernel debugging information. These messages may scroll by too fast for " #~ "you to read, but that's OK. After a couple of seconds, the installation " #~ "program should start automatically, so you can continue below at ." #~ msgstr "" #~ "Có lẽ bạn cần phải bấm phím &enterkey; sau khi chương trình tải khởi động " #~ "Atari đã xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa sổ. Sau đó, màn hình xảy ra " #~ "màu xám, cần phải đợi vài giây. Tiếp sau, màn hình màu đen với đoạn màu " #~ "trắng nên xuất hiện, hiển thị nhiều kiểu thông tin gỡ lỗi hạt nhân. Các " #~ "thông điệp này có thể cuộn ra quá nhanh để đọc được: không có sao. Sau " #~ "một hai giây, chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể " #~ "tiếp tục tới ." #~ msgid "Booting from MacOS" #~ msgstr "Khởi động từ MacOS" #~ msgid "" #~ "You must retain the original Mac system and boot from it. It is " #~ "essential that, when booting MacOS in preparation " #~ "for booting the Penguin linux loader, you hold the shift " #~ "key down to prevent extensions from loading. If you don't use MacOS " #~ "except for loading linux, you can accomplish the same thing by removing " #~ "all extensions and control panels from the Mac's System Folder. Otherwise " #~ "extensions may be left running and cause random problems with the running " #~ "linux kernel." #~ msgstr "" #~ "Bạn cần phải giữ lại hệ điều hành Mac gốc và khởi động từ nó. " #~ "Chủ yếu rằng khi bạn khởi động hệ điều hành MacOS để " #~ "chuẩn bị khởi động bộ tải Linux Penguin, bạn bấm giữ phím dài để ngăn cản tải các phần mở rộng của HĐH Mac. Nếu bạn không sử " #~ "dụng HĐH MacOS, trừ khi khởi động Linux, bạn có thể làm cùng công việc đó " #~ "bằng cách gỡ bỏ mọi phần mở rộng (Extensions) và bảng điều khiển (Control " #~ "Panels) ra thư mục hệ thống (System Folder) của HĐH MacOS. Nếu không, có " #~ "lẽ một số phần mở rộng còn chạy lại thì gây ra lỗi ngẫu nhiên với hạt " #~ "nhân Linux đang chạy." #~ msgid "" #~ "Macs require the Penguin bootloader, which can be " #~ "downloaded from the Linux/mac68k " #~ "sourceforge.net project. If you do not have the tools to handle a " #~ "Stuffit archive, you can put it on a MacOS-formatted " #~ "floppy using a second GNU/Linux machine of any architecture and the " #~ "hmount, hcopy, and " #~ "humount tools from the hfsutils " #~ "suite." #~ msgstr "" #~ "Máy Mac cần thiết phần mềm nạp khởi động Penguin " #~ "bootloader, mà có thể được tải xuống dự án " #~ "sourceforge.net Linux/mac68k. Không có công cụ giải nén kho " #~ "Stuffit thì bạn có thể để nó vào một đĩa mềm định dạng " #~ "MacOS, dùng máy GNU/Linux thứ hai (bất chấp kiến trúc) và các công cụ " #~ "hmount, hcopyhumount của bộ ứng dụng hfsutils." #~ msgid "" #~ "At the MacOS desktop, start the Linux installation process by double-" #~ "clicking on the Penguin Prefs icon in the " #~ "Penguin directory. The Penguin " #~ "booter will start up. Go to the Settings item " #~ "in the File menu, click the Kernel tab. Select the kernel (vmlinuz) and " #~ "ramdisk (initrd.gz) images in the install directory by clicking on the corresponding buttons in the upper " #~ "right corner, and navigating the file select dialogs to locate the files." #~ msgstr "" #~ "Trong môi trường Desktop của MacOS, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt " #~ "Linux bằng cách nhấn đôi vào biểu tượng Penguin Prefs " #~ "(tùy thích Penguin) nằm trong thư mụcPenguin. Bộ " #~ "khởi động Penguin sẽ khởi chạy. Hãy tới mục " #~ "Settings (thiết lập) nằm trong trình đơn " #~ "File (tập tin), nhấn vào thanh nhỏ Kernel (hạt nhân). Chọn ảnh kiểu hạt nhân (vmlinuz) và đĩa RAM (initrd.gz) đều nằm trong thư " #~ "mục install (cài đặt) bằng cách nhấn vào cái nút " #~ "tương ứng bên phải, góc trên, rồi duyệt qua hộp thoại chọn tập tin để tìm " #~ "tập tin thích hợp." #~ msgid "" #~ "To set the boot parameters in Penguin, choose File -" #~ "> Settings..., then switch to the " #~ "Options tab. Boot parameters may be typed in to the " #~ "text entry area. If you will always want to use these settings, select " #~ "File -> Save Settings as Default." #~ msgstr "" #~ "Để đặt các tham số khởi động trong Penguin, hãy đi tới trình đơn " #~ "File (tập tin) và chọn mục Settings... (thiết lập), rồi bật thanh nhỏ Options " #~ "(tùy chọn). Các tham số khởi động có thể được gõ vào vùng nhập chữ. Nếu " #~ "bạn muốn sử dụng luôn thiết lập này, trong trình đơn File hãy chọn mục Save Settings as Default " #~ "(lưu thiết lập này là mặc định)." #~ msgid "" #~ "Close the Settings dialog, save the settings and " #~ "start the bootstrap using the Boot Now item in " #~ "the File menu." #~ msgstr "" #~ "Hãy đóng hộp thoại Settings, lưu thiết lập đó và " #~ "khởi chạy tiến trình tải khởi động bằng cách chọn mục Boot " #~ "Now (khởi động ngay bây giờ) nằm trong trình đơn " #~ "File." #~ msgid "" #~ "The Penguin booter will output some debugging " #~ "information into a window. After this, the screen will go grey, there " #~ "will be a few seconds' delay. Next, a black screen with white text should " #~ "come up, displaying all kinds of kernel debugging information. These " #~ "messages may scroll by too fast for you to read, but that's OK. After a " #~ "couple of seconds, the installation program should start automatically, " #~ "so you can continue below at ." #~ msgstr "" #~ "Bộ khởi động Penguin sẽ xuất vài thông tin gỡ lỗi vào " #~ "cửa sổ. Sau đó, màn hình xảy ra màu xám, cần phải đợi vài giây. Tiếp sau, " #~ "màn hình màu đen với đoạn màu trắng nên xuất hiện, hiển thị nhiều kiểu " #~ "thông tin gỡ lỗi hạt nhân. Các thông điệp này có thể cuộn ra quá nhanh để " #~ "đọc được: không có sao. Sau một hai giây, chương trình cài đặt nên khởi " #~ "chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới ." #~ msgid "Booting from Q40/Q60" #~ msgstr "Khởi động từ Q40/Q60" #~ msgid "FIXME" #~ msgstr "FIXME (sửa đi: phần tiếng Anh chưa tạo)" #~ msgid "" #~ "The installation program should start automatically, so you can continue " #~ "below at ." #~ msgstr "" #~ "Chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới " #~ " bên dưới." #~ msgid "" #~ "Currently, the only &arch-title; subarchitecture that supports CD-ROM " #~ "booting is the BVME6000." #~ msgstr "" #~ "Hiện thời, kiến trúc phụ kiểu &arch-title; duy nhất hỗ trợ được khả năng " #~ "khởi động từ đĩa CD-ROM là máy BVME6000." #~ msgid "" #~ "After booting the VMEbus systems you will be presented with the LILO " #~ "Boot: prompt. At that prompt enter one of the following " #~ "to boot Linux and begin installation proper of the Debian software using " #~ "vt102 terminal emulation:" #~ msgstr "" #~ "Sau khi khởi động hệ thống kiểu VMEbus, bạn sẽ xem dấu nhắc Boot:" #~ " (khởi động) của LILO. Tại dấu nhắc đó, hãy nhập một của những " #~ "đoạn theo đây, để khởi động Linux và bắt đầu tiến trình cài đặt phần mềm " #~ "Debian chính bằng khả năng mô phỏng thiết bị cuối VT102:" #~ msgid "type i6000 &enterkey; to install a BVME4000/6000" #~ msgstr "" #~ "gõ i6000 &enterkey; để cài đặt vào máy kiểu BVME4000/6000" #~ msgid "type i162 &enterkey; to install an MVME162" #~ msgstr "gõ i162 &enterkey; để cài đặt vào máy kiểu MVME162" #~ msgid "type i167 &enterkey; to install an MVME166/167" #~ msgstr "" #~ "gõ i167 &enterkey; để cài đặt vào máy kiểu MVME166/167" #~ msgid "" #~ "You may additionally append the string TERM=vt100 to use " #~ "vt100 terminal emulation, e.g., i6000 TERM=vt100 &enterkey;." #~ msgstr "" #~ "Bạn cũng có thể phụ thêm chuỗi TERM=vt100 để sử dụng khả " #~ "năng mô phỏng thiết bị cuối VT100, v.d. i6000 TERM=vt100 " #~ "&enterkey;." #~ msgid "" #~ "For most &arch-title; architectures, booting from a local filesystem is " #~ "the recommended method." #~ msgstr "" #~ "Đối với phần lớn kiến trúc kiểu &arch-title;, phương pháp khuyến khích là " #~ "khởi động từ hệ thống tập tin cục bộ." #~ msgid "" #~ "Booting from the boot floppy is supported only for Atari and VME (with a " #~ "SCSI floppy drive on VME) at this time." #~ msgstr "" #~ "Khả năng khởi động từ đĩa mềm khởi động được hỗ trợ chỉ trên máy kiểu " #~ "Atari và VME (với ổ đĩa mềm SCSI trên VME) vào lúc này." #~ msgid "Such problems have been reported on the Amiga 1200 and SE/30." #~ msgstr "Lỗi như vậy đã được thông báo trên máy kiểu Amiga 1200 và SE/30." #~ msgid "Broadcom BCM91250A and BCM91480B TFTP Booting" #~ msgstr "Khởi động qua TFTP trên máy BCM91250A và BCM91480B Broadcom" #~ msgid "" #~ "On the Broadcom BCM91250A and BCM91480B evaluation boards, you have to " #~ "load the SiByl boot loader via TFTP which will then load and start the " #~ "Debian installer. In most cases, you will first obtain an IP address via " #~ "DHCP but it is also possible to configure a static address. In order to " #~ "use DHCP, you can enter the following command on the CFE prompt: " #~ "\n" #~ "ifconfig eth0 -auto\n" #~ " Once you have obtained an IP address, you can " #~ "load SiByl with the following command: \n" #~ "boot 192.168.1.1:/boot/sibyl\n" #~ " You need to substitute the IP address listed " #~ "in this example with either the name or the IP address of your TFTP " #~ "server. Once you issue this command, the installer will be loaded " #~ "automatically." #~ msgstr "" #~ "Trên bo mạch ước lượng BCM91250A và BCM91480B của Broadcom, bạn cần phải " #~ "tải bộ nạp khởi động SiByl thông qua TFTP, mà lần lượt sẽ tải và khởi " #~ "chạy trình cài đặt Debian. Trong phần lớn trường hợp, trước tiên bạn sẽ " #~ "lấy một địa chỉ IP thông qua dịch vụ DHCP; cũng có thể cấu hình một địa " #~ "chỉ tĩnh. Để sử dụng DHCP, bạn có khả năng nhập lệnh này tại dấu nhắc " #~ "CFE: \n" #~ "ifconfig eth0 -auto\n" #~ " Một khi bạn giành một địa chỉ IP, bạn có thể " #~ "tải SiByl bằng lệnh này: \n" #~ "boot 192.168.1.1:/boot/sibyl\n" #~ " Bạn cần phải thay thế địa chỉ IP của lời thí " #~ "dụ này bằng hoặc tên hoặc địa chỉ IP của máy phục vụ TFTP của bạn. Một " #~ "khi bạn thực hiện lệnh này, trình cài đặt sẽ được tải tự động." #~ msgid "" #~ "You cannot pass any boot parameters directly from the CFE prompt. " #~ "Instead, you have to edit the /boot/sibyl.conf file " #~ "on the TFTP server and add your parameters to the " #~ "extra_args variable." #~ msgstr "" #~ "Bạn không thể gởi tham số hạt nhân nào một cách trực tiếp từ dấu nhắc " #~ "CFE. Thay thế, bạn cần phải sửa đổi tập tin cấu hình /boot/" #~ "sibyl.conf trên máy phục vụ TFTP, và thêm các tham số riêng " #~ "của bạn vào biến extra_args (đối số thêm) " #~ "trong nó." #~ msgid "Booting from TFTP on Netwinder" #~ msgstr "Khởi động từ TFTP trên Netwinder" #~ msgid "" #~ "Netwinders have two network interfaces: A 10Mbps NE2000-compatible card " #~ "(which is generally referred to as eth0) and a 100Mbps " #~ "Tulip card. There may be problems loading the image via TFTP using the " #~ "100Mbps card so it is recommended that you use the 10Mbps interface (the " #~ "one labeled with 10 Base-T)." #~ msgstr "" #~ "Máy Netwinder có hai giao diện mạng: một thẻ tương thích với NE2000 " #~ "10Mbps (thường được gọi như là eth0) và một thẻ Tulip " #~ "100Mbps. Có thể gặp khó khăn khi tải ảnh thông qua TFTP bằng thẻ 100Mbps, " #~ "vì vậy khuyên bạn dùng giao diện 10Mbps (điều có nhãn 10 Base-T)." #~ msgid "" #~ "You need NeTTrom 2.2.1 or later to boot the installation system, and " #~ "version 2.3.3 is recommended. Unfortunately, firmware files are currently " #~ "not available for download because of license issues. If this situation " #~ "changes, you may find new images at ." #~ msgstr "" #~ "Bạn cần thiết NeTTrom phiên bản 2.2.1 hay sau để khởi động hệ thống cài " #~ "đặt: khuyên bạn dùng phiên bản 2.3.3. Tiếc là tập tin phần vững hiện thời " #~ "không sẵn sàng để tải xuống do vấn đề bản quyền. Nếu trường hợp này thay " #~ "đổi, bạn có thể tìm ảnh mới tại ." #~ msgid "" #~ "When you boot your Netwinder you have to interrupt the boot process " #~ "during the countdown. This allows you to set a number of firmware " #~ "settings needed in order to boot the installer. First of all, start by " #~ "loading the default settings: \n" #~ " NeTTrom command-> load-defaults\n" #~ " Furthermore, you must configure the network, " #~ "either with a static address: \n" #~ " NeTTrom command-> setenv netconfig_eth0 flash\n" #~ " NeTTrom command-> setenv eth0_ip 192.168.0.10/24\n" #~ " where 24 is the number of set bits in the " #~ "netmask, or a dynamic address: \n" #~ " NeTTrom command-> setenv netconfig_eth0 dhcp\n" #~ " You may also need to configure the " #~ "route1 settings if the TFTP server is not on the " #~ "local subnet. Following these settings, you have to specify the TFTP " #~ "server and the location of the image. You can then store your settings to " #~ "flash. \n" #~ " NeTTrom command-> setenv kerntftpserver 192.168.0.1\n" #~ " NeTTrom command-> setenv kerntftpfile boot.img\n" #~ " NeTTrom command-> save-all\n" #~ " Now you have to tell the firmware that the " #~ "TFTP image should be booted: \n" #~ " NeTTrom command-> setenv kernconfig tftp\n" #~ " NeTTrom command-> setenv rootdev /dev/ram\n" #~ " If you use a serial console to install your " #~ "Netwinder, you need to add the following setting: " #~ "\n" #~ " NeTTrom command-> setenv cmdappend root=/dev/ram " #~ "console=ttyS0,115200\n" #~ " Alternatively, for installations using a " #~ "keyboard and monitor you have to set: \n" #~ " NeTTrom command-> setenv cmdappend root=/dev/ram\n" #~ " You can use the printenv " #~ "command to review your environment settings. After you have verified that " #~ "the settings are correct, you can load the image: " #~ "\n" #~ " NeTTrom command-> boot\n" #~ " In case you run into any problems, a detailed " #~ "HOWTO is available." #~ msgstr "" #~ "Khi bạn khởi động máy Netwinder, bạn cần phải ngắt tiến trình khởi động " #~ "trong khi đếm ngược. Việc ngắt này cho bạn khả năng đặt một số giá trị " #~ "phần vững cần thiết để khởi động bộ cài đặt. Trước tiên, bạn hãy tải " #~ "thiết lập mặc định\n" #~ " NeTTrom command-> load-defaults\n" #~ " Hơn nữa, bạn cần phải cấu hình mạng, hoặc " #~ "bằng một địa chỉ tĩnh: \n" #~ " NeTTrom command-> setenv netconfig_eth0 flash\n" #~ " NeTTrom command-> setenv eth0_ip 192.168.0.10/24\n" #~ " mà 24 là số bit được đặt trong mặt nạ mạng, " #~ "hoặc một địa chỉ động: \n" #~ " NeTTrom command-> setenv netconfig_eth0 dhcp\n" #~ " Bạn cũng có thể cần phải cấu hình thiết lập " #~ "route1 nếu máy phục vụ TFTP không nằm trên mạng " #~ "phụ cục bộ. Sau thiết lập này, bạn cần phải xác định máy phục vụ TFTP và " #~ "vị trí của ảnh. Sau đó, bạn có thể lưu toàn bộ thiết lập vào bộ nhớ cực " #~ "nhanh. \n" #~ " NeTTrom command-> setenv kerntftpserver 192.168.0.1\n" #~ " NeTTrom command-> setenv kerntftpfile boot.img\n" #~ " NeTTrom command-> save-all\n" #~ " Sau đó, bạn cần phải báo phần vững khởi động " #~ "ảnh TFTP: \n" #~ " NeTTrom command-> setenv kernconfig tftp\n" #~ " NeTTrom command-> setenv rootdev /dev/ram\n" #~ " Nếu bạn dùng bàn điều khiển nối tiếp để cài " #~ "đặt máy Netwinder, bạn cần phải thêm thiết lập này: " #~ "\n" #~ " NeTTrom command-> setenv cmdappend root=/dev/ram " #~ "console=ttyS0,115200\n" #~ " Hoặc, dành cho bản cài đặt dùng bàn phím và " #~ "bộ trình bày, bạn cần phải đặt: \n" #~ " NeTTrom command-> setenv cmdappend root=/dev/ram\n" #~ " Bạn có thể dùng lệnh printenv (in ra môi trường) để xem lại thiết lập môi trường. Một khi bạn " #~ "thẩm tra thiết lập là đúng, bạn có thể tải ảnh: " #~ "\n" #~ " NeTTrom command-> boot\n" #~ " Trong trường hợp gặp khó khăn, có sẵn một tài " #~ "liệu Cách Làm chi tiết." #~ msgid "Booting from TFTP on CATS" #~ msgstr "Khởi động từ TFTP trên CATS" #~ msgid "" #~ "On CATS machines, use boot de0: or similar at the " #~ "Cyclone prompt." #~ msgstr "" #~ "Trên máy CATS, hãy dùng lệnh boot de0: hay tương tự, " #~ "tại dấu nhắc Cyclone." #~ msgid "" #~ "To boot a CD-ROM from the Cyclone console prompt, use the command " #~ "boot cd0:cats.bin" #~ msgstr "" #~ "Để khởi động đĩa CD-ROM từ dấu nhắc bàn điều khiển Cyclone, hãy dùng lệnh " #~ "boot cd0:cats.bin." #~ msgid "Booting CHRP from OpenFirmware" #~ msgstr "Khởi động CHRP từ OpenFirmware" #~ msgid "Not yet written." #~ msgstr "Chưa ghi."