# Vietnamese translation for Boot-Installer. # Copyright © 2006 Free Software Foundation, Inc. # Clytie Siddall , 2006. # msgid "" msgstr "" "Project-Id-Version: boot-installer\n" "Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n" "POT-Creation-Date: 2006-07-30 15:28+0000\n" "PO-Revision-Date: 2006-07-31 23:16+0930\n" "Last-Translator: Clytie Siddall \n" "Language-Team: Vietnamese \n" "MIME-Version: 1.0\n" "Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n" "Content-Transfer-Encoding: 8bit\n" "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n" "X-Generator: LocFactoryEditor 1.6b4\n" #. Tag: title #: boot-installer.xml:4 #, no-c-format msgid "Booting the Installation System" msgstr "Khởi động hệ thống cài đặt" #. Tag: title #: boot-installer.xml:9 #, no-c-format msgid "Booting the Installer on &arch-title;" msgstr "Khởi động trình cài đặt trên &arch-title;" #. Tag: title #: boot-installer.xml:20 #, no-c-format msgid "Alpha Console Firmware" msgstr "Phần vững bàn điều khiển Alpha" #. Tag: para #: boot-installer.xml:21 #, no-c-format msgid "" "Console firmware is stored in a flash ROM and started when an Alpha system " "is powered up or reset. There are two different console specifications used " "on Alpha systems, and hence two classes of console firmware available:" msgstr "" "Phần vững bàn điều khiển được cất giữ trong bộ nhớ ROM cực nhanh, và được " "khởi chạy khi hệ thống Alpha được mở điện hay được đặt lại. Có hai đặc tả " "bàn điều khiển khác nhau được dùng trên hệ thống Alpha, vì vậy có sẵn sàng " "hai hạng phần vững bàn điều khiển:" #. Tag: para #: boot-installer.xml:31 #, no-c-format msgid "" "SRM console, based on the Alpha Console Subsystem " "specification, which provides an operating environment for OpenVMS, Tru64 " "UNIX, and Linux operating systems." msgstr "" "Bàn điều khiển SRM, dựa vào đặc tả hệ thống con bàn " "điều khiển Alpha, mà cung cấp môi trường thao tác cho OpenVMS, Tru64 UNIX, " "và hệ điều hành Linux." #. Tag: para #: boot-installer.xml:38 #, no-c-format msgid "" "ARC, AlphaBIOS, or ARCSBIOS console, based on the " "Advanced RISC Computing (ARC) specification, which provides an operating " "environment for Windows NT." msgstr "" "Bàn điều khiển ARC, AlphaBIOS, hay ARCSBIOS, dựa vào " "đặc tả máy tính RISC cấp cao (ARC), ma cung cấp môi trường thao tác cho hệ " "điều hành Windows NT." #. Tag: para #: boot-installer.xml:47 #, no-c-format msgid "" "From the user's perspective, the most important difference between SRM and " "ARC is that the choice of console constrains the possible disk-partitioning " "scheme for the hard disk which you wish to boot off of." msgstr "" "Đứng trên quan điểm người dùng, sự khác nhau quan trọng nhất giữa SRM và ARC " "là việc chọn bàn điều khiển rành buộc giản đồ phân vùng đĩa có thể cho đĩa " "cứng nơi bạn muốn khởi động." #. Tag: para #: boot-installer.xml:54 #, no-c-format msgid "" "ARC requires that you use an MS-DOS partition table (as created by " "cfdisk) for the boot disk. Therefore MS-DOS partition " "tables are the native partition format when booting from ARC. " "In fact, since AlphaBIOS contains a disk partitioning utility, you may " "prefer to partition your disks from the firmware menus before installing " "Linux." msgstr "" "ARC cần thiết bạn dùng một bảng phân vùng kiểu MS-DOS (như được tạo bởi " "cfdisk) cho đĩa khởi động. Vì vậy bảng phân vùng MS-DOS " "là dạng thức phân vùng sở hữu khi khởi động từ ARC. Tức là, " "vì AlphaBIOS chứa một tiện ích phân vùng đĩa, bạn có thể thích phân vùng các " "đĩa từ trình đơn phần vững, trước khi cài đặt Linux." #. Tag: para #: boot-installer.xml:63 #, no-c-format msgid "" "Conversely, SRM is incompatible " "Specifically, the bootsector format required by the Console Subsystem " "Specification conflicts with the placement of the DOS partition table. with MS-DOS partition tables. Since Tru64 Unix uses the " "BSD disklabel format, this is the native partition format for " "SRM installations." msgstr "" "Ngược lại, SRM không tương thích Chi " "tiết là dạng thức rãnh ghi khởi động cần thiết bởi Đặc tả hệ thống con bàn " "điều khiển xung đột với cách định vị bảng phân vùng DOS. " "với bảng phân vùng MS-DOS. Vì UNIX kiểu Tru64 dùng dạng thức nhãn đĩa BSD, " "nó là dạng thức phân vùng sở hữu cho việc cài đặt kiểu SRM." #. Tag: para #: boot-installer.xml:76 #, no-c-format msgid "" "GNU/Linux is the only operating system on Alpha that can be booted from both " "console types, but &debian; &release; only supports booting on SRM-based " "systems. If you have an Alpha for which no version of SRM is available, if " "you will be dual-booting the system with Windows NT, or if your boot device " "requires ARC console support for BIOS initialization, you will not be able " "to use the &debian; &release; installer. You can still run &debian; " "&release; on such systems by using other install media; for instance, you " "can install Debian woody with MILO and upgrade." msgstr "" "GNU/LInux là hệ điều hành duy nhất trên Alpha có thể được khởi động từ cả " "hai kiểu bàn điều khiển, nhưng &debian; &release; hỗ trợ khả năng khởi động " "chỉ trên hệ thống dựa vào SRM. Nếu bạn có máy Alpha không có phiên bản SRM " "tương ứng, nếu bạn sẽ khởi động hệ thống đôi (với Windows NT), hoặc nếu " "thiết bị khởi động cần thiết khả năng hỗ trợ bàn điều khiển ARC để khởi động " "BIOS, bạn sẽ không thể sử dụng trình cài đặt &debian; &release;. Bạn vẫn còn " "có khả năng chạy &debian; &release; trên hệ thống như vậy, bằng cách dùng " "vật chứa cài đặt khác, v.d. bạn có thể cài đặt Debian Woody bằng MILO, rồi " "nâng cấp lên bản phát hành hiện thời." #. Tag: para #: boot-installer.xml:87 #, no-c-format msgid "" "Because MILO is not available for any of the Alpha " "systems currently in production (as of February 2000), and because it is no " "longer necessary to buy an OpenVMS or Tru64 Unix license to have SRM " "firmware on your older Alpha, it is recommended that you use SRM when " "possible." msgstr "" "Vì MILO không sẵn sàng cho hệ thống Alpha hiện thời nào " "(kể từ tháng 2/2000), và vì không còn cần thiết lại mua một giấy phép kiểu " "OpenVMS hay Tru64 UNIX để chạy phần vững SRM trên máy Alpha cũ hơn, khuyên " "bạn dùng SRM khi nào có thể." #. Tag: para #: boot-installer.xml:95 #, no-c-format msgid "" "The following table summarizes available and supported system type/console " "combinations (see for the system type names). " "The word ARC below denotes any of the ARC-compliant consoles." msgstr "" "Bảng sau đây tóm tắt các tổ hợp hệ thống/bàn điều khiển sẵn sàng và được hỗ " "trợ (xem để tìm các tên kiểu hệ thống). Từ " "viết tắt ARC bên dưới ngụ ý bất kỳ bàn điều khiển nào tuân " "theo ARC." #. Tag: entry #: boot-installer.xml:107 #, no-c-format msgid "System Type" msgstr "Kiểu hệ thống" #. Tag: entry #: boot-installer.xml:108 #, no-c-format msgid "Console Type Supported" msgstr "Kiểu bàn điều khiển được hỗ trợ" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: entry #: boot-installer.xml:114 #, no-c-format msgid "alcor" msgstr "alcor" #. Tag: entry #: boot-installer.xml:115 boot-installer.xml:118 boot-installer.xml:124 #: boot-installer.xml:130 boot-installer.xml:133 boot-installer.xml:136 #: boot-installer.xml:139 boot-installer.xml:145 boot-installer.xml:148 #: boot-installer.xml:151 boot-installer.xml:160 boot-installer.xml:169 #: boot-installer.xml:184 boot-installer.xml:187 #, no-c-format msgid "ARC or SRM" msgstr "ARC hay SRM" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: entry #: boot-installer.xml:117 #, no-c-format msgid "avanti" msgstr "avanti" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: entry #: boot-installer.xml:120 #, no-c-format msgid "book1" msgstr "book1" #. Tag: entry #: boot-installer.xml:121 boot-installer.xml:127 boot-installer.xml:142 #: boot-installer.xml:154 boot-installer.xml:163 boot-installer.xml:166 #: boot-installer.xml:172 boot-installer.xml:178 boot-installer.xml:181 #, no-c-format msgid "SRM only" msgstr "Chỉ SRM" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: entry #: boot-installer.xml:123 #, no-c-format msgid "cabriolet" msgstr "cabriolet" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: entry #: boot-installer.xml:126 #, no-c-format msgid "dp264" msgstr "dp264" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: entry #: boot-installer.xml:129 #, no-c-format msgid "eb164" msgstr "eb164" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: entry #: boot-installer.xml:132 #, no-c-format msgid "eb64p" msgstr "eb64p" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: entry #: boot-installer.xml:135 #, no-c-format msgid "eb66" msgstr "eb66" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: entry #: boot-installer.xml:138 #, no-c-format msgid "eb66p" msgstr "eb66p" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: entry #: boot-installer.xml:141 #, no-c-format msgid "jensen" msgstr "jensen" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: entry #: boot-installer.xml:144 #, no-c-format msgid "lx164" msgstr "lx164" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: entry #: boot-installer.xml:147 #, no-c-format msgid "miata" msgstr "miata" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: entry #: boot-installer.xml:150 #, no-c-format msgid "mikasa" msgstr "mikasa" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: entry #: boot-installer.xml:153 #, no-c-format msgid "mikasa-p" msgstr "mikasa-p" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: entry #: boot-installer.xml:156 #, no-c-format msgid "nautilus" msgstr "nautilus" #. Tag: entry #: boot-installer.xml:157 #, no-c-format msgid "ARC (see motherboard manual) or SRM" msgstr "ARC (xem sổ tay của bo mạch chủ) hay SRM" #. Tag: entry #: boot-installer.xml:159 #, no-c-format msgid "noname" msgstr "vô tên" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: entry #: boot-installer.xml:162 #, no-c-format msgid "noritake" msgstr "noritake" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: entry #: boot-installer.xml:165 #, no-c-format msgid "noritake-p" msgstr "noritake-p" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: entry #: boot-installer.xml:168 #, no-c-format msgid "pc164" msgstr "pc164" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: entry #: boot-installer.xml:171 #, no-c-format msgid "rawhide" msgstr "rawhide" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: entry #: boot-installer.xml:174 #, no-c-format msgid "ruffian" msgstr "ruffian" #. Tag: entry #: boot-installer.xml:175 boot-installer.xml:190 boot-installer.xml:193 #, no-c-format msgid "ARC only" msgstr "Chỉ ARC" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: entry #: boot-installer.xml:177 #, no-c-format msgid "sable" msgstr "sable" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: entry #: boot-installer.xml:180 #, no-c-format msgid "sable-g" msgstr "sable-g" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: entry #: boot-installer.xml:183 #, no-c-format msgid "sx164" msgstr "sx164" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: entry #: boot-installer.xml:186 #, no-c-format msgid "takara" msgstr "takara" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: entry #: boot-installer.xml:189 #, no-c-format msgid "xl" msgstr "xl" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: entry #: boot-installer.xml:192 #, no-c-format msgid "xlt" msgstr "xlt" #. Tag: para #: boot-installer.xml:200 #, no-c-format msgid "" "Generally, none of these consoles can boot Linux directly, so the assistance " "of an intermediary bootloader is required. For the SRM console, " "aboot, a small, platform-independent bootloader, is used. " "See the (unfortunately outdated) SRM HOWTO for more information on aboot." msgstr "" "Nói chung, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động " "Linux một cách trực tiếp nên cần thiết một bộ tải khởi động trung gian. Đối " "với bàn điều khiển SRM, có dùng aboot, một bộ tải khởi " "động nhỏ không phụ thuộc vào nền tảng. Xem tài liệu SRM thế nào SRM HOWTO (tiếc là cũ) để tìm thông tin thêm về " "aboot." #. Tag: para #: boot-installer.xml:209 #, no-c-format msgid "" "The following paragraphs are from the woody install manual, and are included " "here for reference; they may be useful to someone at a later date when " "Debian supports MILO-based installs again." msgstr "" "Những đoạn văn sau đây thuộc về Sổ Tay Cài Đặt của Debian Woody, được gồm " "vào đây để cung cấp thông tin tham chiếu. Mong muốn thông tin này có ích " "trong tương lai khi Debian lại hỗ trợ khả năng cài đặt dựa vào MILO." #. Tag: para #: boot-installer.xml:215 #, no-c-format msgid "" "Generally, none of these consoles can boot Linux directly, so the assistance " "of an intermediary bootloader is required. There are two mainstream Linux " "loaders: MILO and aboot." msgstr "" "Nói chung, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động " "Linux một cách trực tiếp nên cần thiết một bộ tải khởi động trung gian. Có " "hai bộ tải Linux chính: MILOaboot." #. Tag: para #: boot-installer.xml:221 #, no-c-format msgid "" "MILO is itself a console, which replaces ARC or SRM in " "memory. MILO can be booted from both ARC and SRM and is " "the only way to bootstrap Linux from the ARC console. MILO is platform-specific (a different MILO is needed " "for each system type) and exist only for those systems, for which ARC " "support is shown in the table above. See also the (unfortunately outdated) " "MILO HOWTO." msgstr "" "MILO cũng là bàn điều khiển, mà thay thế ARC hay SRM " "trong bộ nhớ. MILO có thể được khởi động từ cả ARC lẫn " "SRM và cung cấp cách duy nhất tải và khởi động Linux từ bàn điều khiển ARC. " "MILO đặc trưng cho nền tảng (cần thiết một MILO khác dành cho mỗi kiểu hệ thống) và tồn tại dành cho mỗi hệ thống " "cho đó đại diện khả năng hỗ trợ ARC trong bảng bên trên. Xem thêm tài liệu " "MILO Thế Nào MILO HOWTO (tiếc là cũ)." #. Tag: para #: boot-installer.xml:231 #, no-c-format msgid "" "aboot is a small, platform-independent bootloader, which " "runs from SRM only. See the (also unfortunately outdated) SRM HOWTO for more information on aboot." msgstr "" "aboot là một bộ tải khởi động nhỏ, không phụ thuộc vào " "nền tảng, mà chạy chỉ từ SRM. Xem tài liệu SRM Thế Nào SRM HOWTO (tiếc là cũ) để tìm thông tin thêm về " "aboot." #. Tag: para #: boot-installer.xml:238 #, no-c-format msgid "" "Thus, three scenarios are generally possible, depending on the system's " "console firmware and whether or not MILO is available: " "\n" "SRM -> aboot\n" "SRM -> MILO\n" "ARC -> MILO\n" " Because MILO is not available " "for any of the Alpha systems currently in production (as of February 2000), " "and because it is no longer necessary to buy an OpenVMS or Tru64 Unix " "license to have SRM firmware on your older Alpha, it is recommended that you " "use SRM and aboot on new installations of GNU/Linux, " "unless you wish to dual-boot with Windows NT." msgstr "" "Như thế thì có ba thủ tục có thể, phụ thuộc vào phần vững bàn điều khiển của " "mỗi hệ thống, cũng vào khả năng hoạt động của MILO:" "\n" "SRM -> aboot\n" "SRM -> MILO\n" "ARC -> MILO\n" "MILO không sẵn sàng cho hệ " "thống Alpha hiện thời nào (kể từ tháng 2/2000), cũng vì không còn cần thiết " "lại mua một giấy phép OpenVMS hay Tru64 Unix để chạy phần vững SRM trên máy " "Alpha cũ hơn, khuyên bạn sử dụng SRM và aboot khi cài đặt " "hệ thống GNU/Linux mới, nếu bạn không muốn khởi động đôi với Windows NT." #. Tag: para #: boot-installer.xml:253 #, no-c-format msgid "" "The majority of AlphaServers and all current server and workstation products " "contain both SRM and AlphaBIOS in their firmware. For half-flash machines such as the various evaluation boards, it is possible to " "switch from one version to another by reflashing the firmware. Also, once " "SRM is installed, it is possible to run ARC/AlphaBIOS from a floppy disk " "(using the arc command). For the reasons mentioned above, " "we recommend switching to SRM before installing &debian;." msgstr "" "Phần lớn máy AlphaServer và mọi sản phẩm máy phục vụ và máy trạm hiện thời " "chứa cả SRM lẫn AlphaBIOS trong phần vững. Đối với máy nửa cực nhanh, như những bo mạch ước lượng khác nhau, có thể chuyển đổi từ phiên " "bản này sang phiên bản khác, bằng cách chớp lại phần vững. Hơn nữa, một khi " "cài đặt SRM, có thể chạy ARC/AlphaBIOS từ đĩa mềm (dùng lệnh arc). Vì những lý do nêu trên, khuyên bạn chuyển đổi sang SRM trước khi " "cài đặt &debian;." #. Tag: para #: boot-installer.xml:264 #, no-c-format msgid "" "As on other architectures, you should install the newest available revision " "of the firmware Except on Jensen, where Linux is not " "supported on firmware versions newer than 1.7 — see for more information. before " "installing &debian;. For Alpha, firmware updates can be obtained from Alpha Firmware Updates." msgstr "" "Cũng như trên những kiến trúc khác, bạn nên cài đặt bản sửa đổi phần vững " "mới nhất sẵn sàng Trừ trên Jensen, mà Linux không được hỗ " "trợ trên phiên bản phần vững mới hơn 1.7 — xem tài liệu để tìm thông tin thêm. " "trước khi cài đặt &debian;. Đối với Alpha, bản cập nhật phần vững có thể " "được lấy từ Bản Cập Nhật Phần Vững " "Alpha." #. Tag: title #: boot-installer.xml:283 boot-installer.xml:998 boot-installer.xml:1489 #: boot-installer.xml:1984 boot-installer.xml:2066 boot-installer.xml:2155 #: boot-installer.xml:2499 boot-installer.xml:2595 #, no-c-format msgid "Booting with TFTP" msgstr "Khởi động bằng TFTP" #. Tag: para #: boot-installer.xml:284 #, no-c-format msgid "" "In SRM, Ethernet interfaces are named with the ewa " "prefix, and will be listed in the output of the show dev command, like this (edited slightly): \n" ">>> show dev\n" "ewa0.0.0.9.0 EWA0 08-00-2B-86-98-65\n" "ewb0.0.0.11.0 EWB0 08-00-2B-86-98-54\n" "ewc0.0.0.2002.0 EWC0 00-06-2B-01-32-B0\n" " You first need to set the boot protocol: " "\n" ">>> set ewa0_protocol bootp\n" " Then check the medium type is correct: " "\n" ">>> set ewa0_mode mode\n" " You can get a listing of valid modes with " ">>>set ewa0_mode." msgstr "" "Trong SRM, giao diện Ethernet được đặt tên với tiền tố ewa, cũng sẽ được liệt kê trong kết xuất của lệnh show " "dev (hiện thiết bị), như bên dưới (bị sửa đổi một ít): " "\n" ">>> show dev\n" "ewa0.0.0.9.0 EWA0 08-00-2B-86-98-65\n" "ewb0.0.0.11.0 EWB0 08-00-2B-86-98-54\n" "ewc0.0.0.2002.0 EWC0 00-06-2B-01-32-B0\n" " Trước tiên bạn cần phải đặt giao thức khởi động: " "\n" ">>> set ewa0_protocol bootp\n" " Sau đó, hãy kiểm tra xem kiểu vật chứa là đúng " "không: \n" ">>> set ewa0_mode chế_độ\n" " Bạn có thể xem danh sách các chế độ hợp lệ, dùng " "lệnh: >>>set ewa0_mode." #. Tag: para #: boot-installer.xml:302 #, no-c-format msgid "" "Then, to boot from the first Ethernet interface, you would type: " "\n" ">>> boot ewa0 -flags \"\"\n" " This will boot using the default kernel " "parameters as included in the netboot image." msgstr "" "Sau đó, để khởi động từ giao diện Ethernet thứ nhất, bạn nên gõ :" "\n" ">>> boot ewa0 -flags \"\"\n" "Việc này sẽ khởi động bằng những tham số hạt nhân " "mặc định, như được gồm trong ảnh khởi động qua mạng (netboot)." #. Tag: para #: boot-installer.xml:311 #, no-c-format msgid "" "If you wish to use a serial console, you must pass the " "console= parameter to the kernel. This can be done " "using the -flags argument to the SRM boot command. The serial ports are named the same as their " "corresponding files in /dev. Also, when specifying " "additional kernel parameters, you must repeat certain default options that " "are needed by the &d-i; images. For example, to boot from ewa0 and use a console on the first serial port, you would type:" msgstr "" "Nếu bạn muốn dùng bàn điều khiển nối tiếp, bạn cần phải " "gởi tham số console= (bàn điều khiển=) qua cho hạt " "nhân. Có thể làm như thế bằng cách dùng đối số -flags " "(các cờ) tới lệnh boot (khởi động) SRM. Những cổng " "nối tiếp có cùng tên với những tập tin tương ứng nằm trong thư mục " "/dev. Hơn nữa, khi xác định tham số hạt nhân thêm, " "bạn cần phải lặp lại một số tùy chọn mặc định riêng cần thiết bởi ảnh &d-i;. " "Lấy thí dụ, để khởi động từ ewa0, cũng dùng bàn điều " "khiển trên cổng nối tiếp thứ nhất, bạn nên gõ :" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: screen #: boot-installer.xml:323 #, no-c-format msgid "" ">>> boot ewa0 -flags "root=/dev/ram ramdisk_size=16384 " "console=ttyS0"" msgstr "" ">>> boot ewa0 -flags "root=/dev/ram ramdisk_size=16384 " "console=ttyS0"" #. Tag: title #: boot-installer.xml:328 #, no-c-format msgid "Booting from CD-ROM with the SRM Console" msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM bằng bàn điều khiển SRM" #. Tag: para #: boot-installer.xml:329 #, no-c-format msgid "" "Type \n" ">>> boot xxxx -flags 0\n" " where xxxx is your CD-" "ROM drive in SRM notation." msgstr "" "Gõ \n" ">>> boot xxxx -flags 0\n" "xxxx là ổ đĩa CD-" "ROM bằng kiểu ghi SRM." #. Tag: title #: boot-installer.xml:341 #, no-c-format msgid "Booting from CD-ROM with the ARC or AlphaBIOS Console" msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM bằng bàn điều khiển ARC hay AlphaBIOS" #. Tag: para #: boot-installer.xml:342 #, no-c-format msgid "" "To boot a CD-ROM from the ARC console, find your sub-architecture code name " "(see ), then enter \\milo\\linload." "exe as the boot loader and \\milo" "\\subarch (where subarch is the proper subarchitecture name) as the OS Path in the `OS " "Selection Setup' menu. Ruffians make an exception: You need to use " "\\milo\\ldmilo.exe as boot loader." msgstr "" "Để khởi động một đĩa CD-ROM từ bàn điều khiển ARC, hãy tìm tên mã kiến trúc " "phụ của máy bạn (xem ), rồi nhập " "\\milo\\linload.exe như là bộ tải khởi động, và \\milo" "\\kiến_trúc_phụ (mà " "kiến_trúc_phụ là tên kiến trúc phụ đúng) như là " "đường dẫn hệ điều hành trong trình đơn « OS Selection Setup » (Thiết lập " "chọn HĐH). Máy Ruffian là ngoài lệ: cần phải dùng \\milo\\ldmilo." "exe như là bộ tải khởi động." #. Tag: title #: boot-installer.xml:358 #, no-c-format msgid "Booting from Floppies with the SRM Console" msgstr "Khởi động từ đĩa mềm bằng bàn điều khiển SRM" #. Tag: para #: boot-installer.xml:359 #, no-c-format msgid "" "At the SRM prompt (>>>), issue the following " "command: \n" ">>> boot dva0 -flags 0\n" " possibly replacing dva0 " "with the actual device name. Usually, dva0 is the " "floppy; type \n" ">>> show dev\n" " to see the list of devices (e.g., if you want to " "boot from a CD). Note that if you are booting via MILO, -flags argument is ignored, so you can just type boot dva0. If everything works OK, you will eventually see the Linux kernel " "boot." msgstr "" "Tại dấu nhắc SRM (>>>), hãy nhập lệnh này: " "\n" ">>> boot dva0 -flags 0\n" " có thể thay thế dva0 bằng " "tên thiết bị thật. Bình thường, dva0 là ổ đĩa mềm; hãy " "gõ \n" ">>> show dev\n" " để xem danh sách các thiết bị (v.d. nếu bạn muốn " "khởi động từ đĩa CD). Ghi chú rằng nếu bạn khởi động thông qua MILO, đối số " "các cờ -flags bị bỏ qua, vậy bạn có thể gõ chỉ " "boot dva0. Nếu mọi thứ hoạt động được, cuối cùng bạn sẽ " "xem việc khởi động hạt nhân Linux." #. Tag: para #: boot-installer.xml:376 #, no-c-format msgid "" "If you want to specify kernel parameters when booting via aboot, use the following command: \n" ">>> boot dva0 -file linux.bin.gz -flags \"root=/dev/fd0 " "load_ramdisk=1 arguments\"\n" " (typed on one line), substituting, if necessary, " "the actual SRM boot device name for dva0, the Linux " "boot device name for fd0, and the desired kernel " "parameters for arguments." msgstr "" "Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng " "aboot, hãy dùng lệnh này: \n" ">>> boot dva0 -file linux.bin.gz -flags \"root=/dev/fd0 " "load_ramdisk=1 đối_số\"\n" " (gõ vào cùng một dòng), thay thế, nếu cần thiết, " "tên thiết bị khởi động SRM thật cho dva0, tên thiết bị " "khởi động Linux cho fd0, và những tham số hạt nhân đã " "muốn thay cho đối_số." #. Tag: para #: boot-installer.xml:388 #, no-c-format msgid "" "If you want to specify kernel parameters when booting via MILO, you will have to interrupt bootstrap once you get into MILO. See " "." msgstr "" "Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng " "MILO, bạn sẽ cần phải ngắt tiến trình tải và khởi động, " "một khi bạn truy cập MILO. Xem ." #. Tag: title #: boot-installer.xml:398 #, no-c-format msgid "Booting from Floppies with the ARC or AlphaBIOS Console" msgstr "Khởi động từ đĩa mềm bằng bàn điều khiển ARC hay AlphaBIOS" #. Tag: para #: boot-installer.xml:400 #, no-c-format msgid "" "In the OS Selection menu, set linload.exe as the boot " "loader, and milo as the OS Path. Bootstrap using the " "newly created entry." msgstr "" "Trong trình đơn 'OS Selection' (chọn HĐH), hãy đặt linload.exe là bộ tải khởi động (boot loader), và milo là " "đường dẫn HĐH (OS Path). Sau đó, hãy tải và khởi động bằng mục nhập mới tạo." #. Tag: title #: boot-installer.xml:409 #, no-c-format msgid "Booting with MILO" msgstr "Khởi động bằng MILO" #. Tag: para #: boot-installer.xml:410 #, no-c-format msgid "" "MILO contained on the bootstrap media is configured to proceed straight to " "Linux automatically. Should you wish to intervene, all you need is to press " "space during MILO countdown." msgstr "" "MILO nằm trên vật chứa tải và khởi động có được cấu hình để tiếp tục tự động " "tới Linux. Nếu bạn muốn thay đổi ứng xử này, chỉ cần bấm phím dài trong tiến " "trình đếm ngược của MILO." #. Tag: para #: boot-installer.xml:416 #, no-c-format msgid "" "If you want to specify all the bits explicitly (for example, to supply " "additional parameters), you can use a command like this: " "\n" "MILO> boot fd0:linux.bin.gz root=/dev/fd0 load_ramdisk=1 \n" " If you are booting from something other than a " "floppy, substitute fd0 in the above example with the " "appropriate device name in Linux notation. The help " "command would give you a brief MILO command reference." msgstr "" "Nếu bạn muốn xác định riêng mỗi thứ (v.d. để cung cấp tham số thêm), bạn có " "thể dùng lệnh như đây:\n" "MILO> boot fd0:linux.bin.gz root=/dev/fd0 load_ramdisk=1