From f76ddedb8d10699a03d5785580aee220ca789119 Mon Sep 17 00:00:00 2001 From: Clytie Siddall Date: Fri, 29 Dec 2006 04:56:51 +0000 Subject: 2006-12-29 post-install.po Updated Vietnamese translation Clytie Siddall --- po/vi/post-install.po | 246 ++++++++++++++++++++------------------------------ 1 file changed, 99 insertions(+), 147 deletions(-) (limited to 'po') diff --git a/po/vi/post-install.po b/po/vi/post-install.po index e3f33f37f..ef1a0bffd 100644 --- a/po/vi/post-install.po +++ b/po/vi/post-install.po @@ -3,11 +3,11 @@ # Clytie Siddall , 2005-2006. # msgid "" -msgstr "" -"Project-Id-Version: post-install\n" +"" +msgstr "Project-Id-Version: post-install\n" "Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n" "POT-Creation-Date: 2006-12-27 04:04+0000\n" -"PO-Revision-Date: 2006-10-21 21:06+0930\n" +"PO-Revision-Date: 2006-12-29 15:23+1030\n" "Last-Translator: Clytie Siddall \n" "Language-Team: Vietnamese \n" "MIME-Version: 1.0\n" @@ -16,19 +16,19 @@ msgstr "" "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n" "X-Generator: LocFactoryEditor 1.6fc1\n" -#. Tag: title +#.Tag: title #: post-install.xml:5 #, no-c-format msgid "Next Steps and Where to Go From Here" msgstr "Bước tiếp và đi đâu vậy?" -#. Tag: title +#.Tag: title #: post-install.xml:13 #, no-c-format msgid "Shutting down the system" msgstr "Tắt hệ thống" -#. Tag: para +#.Tag: para #: post-install.xml:15 #, no-c-format msgid "" @@ -38,15 +38,14 @@ msgid "" "lost and/or disk damage might occur. If you run a desktop environment, there " "is usually an option to log out available from the " "application menu that allows you to shutdown (or reboot) the system." -msgstr "" -"Để tắt hệ thống Linux đang chạy, bạn không nên khởi " +msgstr "Để tắt hệ thống Linux đang chạy, bạn không nên khởi " "động lại bằng cái nút đặt lại trên mặt hoặc về sau máy tính, hoặc đơn giản " "tắt điện. Hệ thống Linux nên được tắt bằng cách được điều khiển, không thì " "tập tin có thể bị mất và/hoặc đĩa bị hỏng. Nếu bạn chạy môi trường ở trên (v." "d. GNOME, KDE, Xfce), thường có tùy chọn Đăng xuất nằm trong " "trình đơn ứng dụng mà cho bạn có khả năng tắt (hoặc khởi động lại) hệ thống." -#. Tag: para +#.Tag: para #: post-install.xml:25 #, no-c-format msgid "" @@ -58,8 +57,7 @@ msgid "" "poweroff, halt or shutdown -h " "now if either of the key combinations do not work or you prefer to " "type commands; use reboot to reboot the system." -msgstr "" -"Hoặc bạn có khả năng bấm tổ hợp phím Ctrl " +msgstr "Hoặc bạn có khả năng bấm tổ hợp phím Ctrl " "Alt Del hoặc Ctrl Shift " "điện trên máy tính kiểu Macintosh. Một " @@ -70,13 +68,13 @@ msgstr "" "hãy sử dụng lệnh reboot (khởi động lại) để khởi động lại " "hệ thống." -#. Tag: title +#.Tag: title #: post-install.xml:46 #, no-c-format msgid "If You Are New to Unix" msgstr "Cho người dùng UNIX mới" -#. Tag: para +#.Tag: para #: post-install.xml:47 #, no-c-format msgid "" @@ -85,14 +83,13 @@ msgid "" "url=\"&url-debian-reference;\">Debian Reference. This list of Unix FAQs contains a number of UseNet " "documents which provide a nice historical reference." -msgstr "" -"Nếu bạn chưa quen với UNIX, khuyên bạn đọc một số cuốn sách và tài liệu. Rất " +msgstr "Nếu bạn chưa quen với UNIX, khuyên bạn đọc một số cuốn sách và tài liệu. Rất " "nhiều thông tin hữu ích nằm trong Tham Khảo Debian Debian Reference. Danh sách các Hỏi Đáp UNIX list of Unix FAQs này chứa một số tài liệu UseNet " "cung cấp tham khảo lịch sử tốt." -#. Tag: para +#.Tag: para #: post-install.xml:55 #, no-c-format msgid "" @@ -104,8 +101,7 @@ msgid "" "versions), then look in /usr/share/doc/HOWTO. " "International versions of the LDP HOWTOs are also available as Debian " "packages." -msgstr "" -"Linux là một bản thực hiện UNIX riêng. Dự án tài liệu Linux Linux Documentation Project (LDP) tập hợp một số tài " "liệu Thế Nào và cuốn sách trực tuyến liên quan đến Linux. Phần lớn tài liệu " "này có thể được cài đặt một cách cục bộ: chỉ đơn giản hãy cài đặt gói " @@ -114,13 +110,13 @@ msgstr "" "/usr/share/doc/HOWTO. Phiên bản đã dịch của những tài " "liệu Thế Nào LDP (nếu có) cũng được công bố dạng gói Debian." -#. Tag: title +#.Tag: title #: post-install.xml:76 #, no-c-format msgid "Orienting Yourself to Debian" msgstr "Giới thiệu về Debian" -#. Tag: para +#.Tag: para #: post-install.xml:77 #, no-c-format msgid "" @@ -130,20 +126,19 @@ msgid "" "chapter contains material to help you get oriented; it is not intended to be " "a tutorial for how to use Debian, but just a very brief glimpse of the " "system for the very rushed." -msgstr "" -"Debian khác một ít với những bản phát hành khác. Thậm chí nếu bạn quen với " +msgstr "Debian khác một ít với những bản phát hành khác. Thậm chí nếu bạn quen với " "Linux trong bản phát hành khác, có một số điều cần biết về Debian để giúp đỡ " "bạn bảo quản một hệ thống tốt đẹp. Chương này chứa thông tin để giúp đỡ bạn " "bắt đầu dùng Debian; nó không phải là trợ lý hướng dẫn về cách sử dụng " "Debian, chỉ là tóm tắt rất vắn cho người quá bận thôi." -#. Tag: title +#.Tag: title #: post-install.xml:88 #, no-c-format msgid "Debian Packaging System" msgstr "Hệ thống quản lý gói Debian" -#. Tag: para +#.Tag: para #: post-install.xml:89 #, no-c-format msgid "" @@ -161,8 +156,7 @@ msgid "" "classname> package, the file you put there will be replaced. Experts can get " "around this by putting packages on hold in aptitude." -msgstr "" -"Khái niệm quan trọng nhất cần hiểu được là hệ thống gói Debian. Về cơ bản " +msgstr "Khái niệm quan trọng nhất cần hiểu được là hệ thống gói Debian. Về cơ bản " "thì nhiều phần lớn của hệ thống của bạn được điều khiển bởi hệ thống quản lý " "gói này. Những phần này gồm: /usr (trừ /usr/local) " @@ -177,7 +171,7 @@ msgstr "" "bằng cách đặt gói riêng đã giữ lại trong chương trình " "aptitude." -#. Tag: para +#.Tag: para #: post-install.xml:130 #, no-c-format msgid "" @@ -186,40 +180,38 @@ msgid "" "aptitude. Note apt will also let you merge main, " "contrib, and non-free so you can have export-restricted packages as well as " "standard versions." -msgstr "" -"Một của những phương pháp cài đặt tốt nhất là « apt ». Bạn có thể sử dụng " +msgstr "Một của những phương pháp cài đặt tốt nhất là « apt ». Bạn có thể sử dụng " "phiên bản kiểu dòng lệnh apt-get hoặc phiên bản nhập chữ " "toàn màn hình aptitude. Hãy ghi chú rằng apt sẽ " "cũng cho phép bạn hợp nhất phân loại Chính (main), Đóng góp (contrib.) và " "Khác tự do (non-free) để cho bạn truy cập gói bị hạn chế khi xuất, cũng như " "phiên bản chuẩn." -#. Tag: title +#.Tag: title #: post-install.xml:141 #, no-c-format msgid "Application Version Management" msgstr "Quản lý phiên bản ứng dụng" -#. Tag: para +#.Tag: para #: post-install.xml:142 #, no-c-format msgid "" "Alternative versions of applications are managed by update-alternatives. If " "you are maintaining multiple versions of your applications, read the update-" "alternatives man page." -msgstr "" -"Phiên bản ứng dụng khác nhau được quản lý bởi « update-alternatives ». Nếu " +msgstr "Phiên bản ứng dụng khác nhau được quản lý bởi « update-alternatives ». Nếu " "bạn có bảo tồn đồng thời nhiều phiên bản khác nhau của cùng một ứng dụng, " "xem trang hướng dẫn cho chương trình này, bằng lệnh: « man update-" "alternatives »." -#. Tag: title +#.Tag: title #: post-install.xml:152 #, no-c-format msgid "Cron Job Management" msgstr "Quản lý công việc định kỳ" -#. Tag: para +#.Tag: para #: post-install.xml:153 #, no-c-format msgid "" @@ -229,8 +221,7 @@ msgid "" "cron.{daily,weekly,monthly}. These are invoked from /" "etc/crontab, and will run in alphabetic order, which serializes " "them." -msgstr "" -"Công việc nào nằm trong phạm vị hoạt động của quản trị hệ thống nên được ghi " +msgstr "Công việc nào nằm trong phạm vị hoạt động của quản trị hệ thống nên được ghi " "vào thư mục /etc, vì chúng là tập tin cấu hình. Nếu bạn " "tạo công việc định kỳ (cron) với quyền người chủ (root) cần chạy hàng ngày " "(daily), hàng tuần (weekly) hay hàng tháng (monthly), hãy chèn chúng vào " @@ -238,25 +229,18 @@ msgstr "" "được gọi từ /etc/crontab: chúng sẽ chạy theo thứ tự " "abc, mà sắp xếp chúng." -#. Tag: para +#.Tag: para #: post-install.xml:162 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "On the other hand, if you have a cron job that (a) needs to run as a special " "user, or (b) needs to run at a special time or frequency, you can use either " "/etc/crontab, or, better yet, /etc/cron.d/" "whatever. These particular files also have an extra field that " "allows you to stipulate the user account under which the cron job runs." -msgstr "" -"Mặt khác, nếu bạn tạo một công việc định kỳ (cron job): " -"cần chạy với tư cách người dùng đặc biệt, haycần chạy vào lúc đặc biệt hoặc với tần số đặc biệt," -" bạn có khả năng sử dụng hoặc /" -"etc/crontab, hoặc còn tốt hơn, /etc/cron.d/whatever. Những tập tin đặc biệt này cũng có một trường thêm cho phép bạn " -"qui định người dùng dưới họ công việc định kỳ có chạy." - -#. Tag: para +msgstr "Mặt khác, nếu bạn tạo một công việc định kỳ (cron job): cần chạy với tư cách người dùng đặc biệt, haycần chạy vào lúc đặc biệt hoặc với tần số đặc biệt, bạn vẫn có khả năng sử dụng hoặc /etc/crontab, hoặc còn tốt hơn, /etc/cron.d/cái_nào. Những tập tin riêng này cũng có một trường thêm cho phép bạn qui định tài khoản người dùng dưới đó công việc định kỳ sẽ chạy." + +#.Tag: para #: post-install.xml:171 #, no-c-format msgid "" @@ -264,31 +248,29 @@ msgid "" "automatically. There is no need to run a special command. For more " "information see cron(8), crontab(5), and /usr/share/doc/cron/" "README.Debian." -msgstr "" -"Trong mỗi trường hợp, bạn chỉ hiệu chỉnh những tập tin đó, rồi chương trình " +msgstr "Trong mỗi trường hợp, bạn chỉ hiệu chỉnh những tập tin đó, rồi chương trình " "cron sẽ nhận biết chúng một cách tự động. Không cần chạy lệnh đặc biệt nào. " "Để tìm thông tin thêm, xem hai trang hướng dẫn cron(8) và crontab(5), và tập " "tin Đọc Đi /usr/share/doc/cron/README.Debian." -#. Tag: title +#.Tag: title #: post-install.xml:186 #, no-c-format msgid "Further Reading and Information" msgstr "Thông tin thêm" -#. Tag: para +#.Tag: para #: post-install.xml:187 #, no-c-format msgid "" "If you need information about a particular program, you should first try " "man program, or " "info program." -msgstr "" -"Để tìm thông tin về chương trình riêng nào, trước tiên bạn hãy thử nhập lệnh " +msgstr "Để tìm thông tin về chương trình riêng nào, trước tiên bạn hãy thử nhập lệnh " "man tên_chương_trình, hoặc " "info tên_chương_trình." -#. Tag: para +#.Tag: para #: post-install.xml:193 #, no-c-format msgid "" @@ -298,8 +280,7 @@ msgid "" "information. To submit bugs, look at /usr/share/doc/debian/bug*. To read about Debian-specific issues for particular programs, " "look at /usr/share/doc/(package name)/README.Debian." -msgstr "" -"Cũng có rất nhiều tài liệu hữu ích nằm trong thư mục /usr/share/" +msgstr "Cũng có rất nhiều tài liệu hữu ích nằm trong thư mục /usr/share/" "doc. Cụ thể là thư mục con Thế Nào /usr/share/doc/" "HOWTO và Hỏi Đáp /usr/share/doc/FAQ chứa " "nhiều thông tin hữu dụng. Để thông báo lỗi, xem /usr/share/doc/" @@ -307,7 +288,7 @@ msgstr "" "trong chương trình riêng, xem tập tin Đọc Đi /usr/share/doc/" "(tên_gói)/README.Debian." -#. Tag: para +#.Tag: para #: post-install.xml:204 #, no-c-format msgid "" @@ -322,8 +303,7 @@ msgid "" "debian.org/MailingLists/subscribe\"> Mail List Subscription page. " "Last, but not least, the Debian " "Mailing List Archives contain a wealth of information on Debian." -msgstr "" -"Nơi Mạng Debian chứa rất nhiều " +msgstr "Nơi Mạng Debian chứa rất nhiều " "tài liệu về Debian. Cụ thể là Hỏi Đáp Debian GNU/Linux FAQ và tham khảo Debian Reference. Có " @@ -336,7 +316,7 @@ msgstr "" "lists.debian.org/\">Debian Mailing List Archives mà chứa rất nhiều " "thông tin phong phú về Debian." -#. Tag: para +#.Tag: para #: post-install.xml:222 #, no-c-format msgid "" @@ -344,19 +324,18 @@ msgid "" "tldp.org/\">Linux Documentation Project. There you will find the " "HOWTOs and pointers to other very valuable information on parts of a GNU/" "Linux system." -msgstr "" -"Một nguồn thông tin tổng quát về GNU/LInux là dự án tài liệu Debian Linux Documentation Project. Tại đó, " "bạn sẽ tìm các tài liệu Thế Nào và liên kết chỉ đến thông tin rất qúy giá " "khác về nhiều phần của hệ thống GNU/Linux." -#. Tag: title +#.Tag: title #: post-install.xml:237 #, no-c-format msgid "Compiling a New Kernel" msgstr "Biên dịch hạt nhân mới" -#. Tag: para +#.Tag: para #: post-install.xml:238 #, no-c-format msgid "" @@ -366,72 +345,68 @@ msgid "" "check first if there is an alternative kernel image package that better " "corresponds to your hardware. However, it can be useful to compile a new " "kernel in order to:" -msgstr "" -"Tại sao biên dịch hạt nhân mới? Thường không cần, vì hạt nhân mặc định có " +msgstr "Tại sao biên dịch hạt nhân mới? Thường không cần, vì hạt nhân mặc định có " "sẵn trong Debian có khả năng quản lý được hậu hết cấu hình máy tính. Hơn là " "Debian cung cấp vài hạt nhân xen kẽ. Vậy trước tiên, khuyên bạn kiểm tra xem " "nếu có gói ảnh hạt nhân xen kẽ thích hợp hơn với phần cứng của bạn. Tuy " "nhiên, một số người sẽ muốn biên dịch một hạt nhân mới để:" -#. Tag: para +#.Tag: para #: post-install.xml:248 #, no-c-format msgid "" "handle special hardware needs, or hardware conflicts with the pre-supplied " "kernels" -msgstr "" -"quản lý vấn đề phần cứng đặc biệt, hoặc chỉnh sửa sự xung đột giữa phần cứng " +msgstr "quản lý vấn đề phần cứng đặc biệt, hoặc chỉnh sửa sự xung đột giữa phần cứng " "và hạt nhân có sẵn" -#. Tag: para +#.Tag: para #: post-install.xml:254 #, no-c-format msgid "" "use options of the kernel which are not supported in the pre-supplied " "kernels (such as high memory support)" -msgstr "" -"sử dụng tùy chọn hạt nhân nào chưa được hỗ trợ trong hạt nhân có sẵn (như " +msgstr "sử dụng tùy chọn hạt nhân nào chưa được hỗ trợ trong hạt nhân có sẵn (như " "khả năng hỗ trợ bộ nhớ cao)" -#. Tag: para +#.Tag: para #: post-install.xml:260 #, no-c-format msgid "optimize the kernel by removing useless drivers to speed up boot time" -msgstr "" -"tối ưu hóa hạt nhân bằng cách gỡ bỏ các trình điều khiển vô ích, để tăng tốc " +msgstr "tối ưu hóa hạt nhân bằng cách gỡ bỏ các trình điều khiển vô ích, để tăng tốc " "độ khởi động" -#. Tag: para +#.Tag: para #: post-install.xml:265 #, no-c-format msgid "create a monolithic instead of a modularized kernel" msgstr "tạo hạt nhân cả một phần, thay cho hạt nhân chứa nhiều mô-đun riêng" -#. Tag: para +#.Tag: para #: post-install.xml:270 #, no-c-format msgid "run an updated or development kernel" msgstr "chạy hạt nhân đã cập nhật hay hạt nhân phiên bản phát triển" -#. Tag: para +#.Tag: para #: post-install.xml:275 #, no-c-format msgid "learn more about linux kernels" msgstr "học biết thêm về hạt nhân Linux" -#. Tag: title +#.Tag: title #: post-install.xml:284 #, no-c-format msgid "Kernel Image Management" msgstr "Quản lý ảnh hạt nhân" -#. Tag: para +#.Tag: para #: post-install.xml:285 #, no-c-format msgid "Don't be afraid to try compiling the kernel. It's fun and profitable." msgstr "Đừng sợ thử biên dịch hạt nhân: kinh nghiệm này là thú vị và hữu dụng." -#. Tag: para +#.Tag: para #: post-install.xml:289 #, no-c-format msgid "" @@ -440,14 +415,13 @@ msgid "" "linux-source-2.6 and a few others which are probably " "already installed (see /usr/share/doc/kernel-package/README.gz for the complete list)." -msgstr "" -"Để biên dịch hạt nhân bằng cách Debian, bạn cần lấy một số gói: " +msgstr "Để biên dịch hạt nhân bằng cách Debian, bạn cần lấy một số gói: " "fakeroot, kernel-package, " "linux-source-2.6 và một số điều khác rất có thể đã " "được cài đặt (xem tài liệu Đọc Đi /usr/share/doc/kernel-package/" "README.gz để tìm danh sách đầy đủ)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: post-install.xml:298 #, no-c-format msgid "" @@ -455,14 +429,13 @@ msgid "" "standard modules, make a synchronized dependent .deb of those too. It's a " "better way to manage kernel images; /boot will hold the " "kernel, the System.map, and a log of the active config file for the build." -msgstr "" -"Phương pháp này sẽ tạo gói dạng .deb chứa mã nguồn hạt nhân riêng của bạn, " +msgstr "Phương pháp này sẽ tạo gói dạng .deb chứa mã nguồn hạt nhân riêng của bạn, " "cũng tạo một gói dạng .deb kiểu phụ thuộc vào đã đồng bộ chứa mỗi mô-đun " "khác chuẩn (nếu có). Nó là phương pháp tốt hơn để quản lý ảnh hạt nhân; " "/boot sẽ chứa hạt nhân, tập tin « System.map », và bản " "ghi của tập tin cấu hình hoạt động của bản xâu dựng đó." -#. Tag: para +#.Tag: para #: post-install.xml:306 #, no-c-format msgid "" @@ -472,27 +445,25 @@ msgid "" "kernel sources right from Linus instead of linux-source-2.6, yet still use the kernel-package " "compilation method." -msgstr "" -"Ghi chú rằng bạn không cần phải biên dịch hạt nhân bằng " +msgstr "Ghi chú rằng bạn không cần phải biên dịch hạt nhân bằng " "cách Debian; nhưng mà chúng tôi cho là dễ hơn và an toàn hơn " "khi sử dụng hệ thống quản lý gói để quản lý hạt nhân riêng. Tức là, bạn có " "thể lấy mã nguồn hạt nhân một cách trực tiếp từ bắc Linus thay cho " "linux-source-2.6, còn vẫn sử dụng phương pháp biên " "dịch kernel-package." -#. Tag: para +#.Tag: para #: post-install.xml:315 #, no-c-format msgid "" "Note that you'll find complete documentation on using kernel-" "package under /usr/share/doc/kernel-package. This section just contains a brief tutorial." -msgstr "" -"Ghi chú rằng tài liệu hướng dẫn hoàn toàn về cách sử dụng kernel-" +msgstr "Ghi chú rằng tài liệu hướng dẫn hoàn toàn về cách sử dụng kernel-" "package nằm dưới thư mục /usr/share/doc/kernel-" "package. Tiết đoạn này chỉ chứa trợ lý hướng dẫn vắn thôi." -#. Tag: para +#.Tag: para #: post-install.xml:322 #, no-c-format msgid "" @@ -506,8 +477,7 @@ msgid "" "linux-source-&kernelversion;.tar.bz2 and change to the directory " "linux-source-&kernelversion; that will have been " "created." -msgstr "" -"Kể từ câu này, giả sử là bạn điều khiển hoàn toàn máy tính, cũng sẽ giải nén " +msgstr "Kể từ câu này, giả sử là bạn điều khiển hoàn toàn máy tính, cũng sẽ giải nén " "mã nguồn hạt nhân vào nơi nào trong thư mục chính của mình. " " Có một số vị trí khác vào đó bạn có thể giải nén mã nguồn hạt nhân " "rồi xây dựng hạt nhân riêng, nhưng mà dễ nhất khi giải nén vào thư mục chính " @@ -518,7 +488,7 @@ msgstr "" "bz2 và chuyển đổi sang thư mục linux-source-" "&kernelversion; mới tạo." -#. Tag: para +#.Tag: para #: post-install.xml:342 #, no-c-format msgid "" @@ -534,8 +504,7 @@ msgid "" "module loader in Loadable module support (it is not " "selected by default). If not included, your Debian installation will " "experience problems." -msgstr "" -"Lúc đó bạn có khả năng cấu hình hạt nhân mới. Nếu bạn đã cài đặt và cấu hình " +msgstr "Lúc đó bạn có khả năng cấu hình hạt nhân mới. Nếu bạn đã cài đặt và cấu hình " "X11, mà hoạt động, hãy chạy lệnh make xconfig; nếu " "không thì chạy lệnh make menuconfig (cần thiết cài " "đặt gói libncurses5-dev). Bạn nên mất thời gian để " @@ -548,18 +517,17 @@ msgstr "" "Loadable module support (khả năng hỗ trợ mô-đun tải được): " "mặc định là nó chưa chọn. Nếu không gồm thì bản cài đặt Debian đó sẽ gặp lỗi." -#. Tag: para +#.Tag: para #: post-install.xml:357 #, no-c-format msgid "" "Clean the source tree and reset the kernel-package " "parameters. To do that, do make-kpkg clean." -msgstr "" -"Sau đó, bạn nên làm sạch cây nguồn và đặt lại các tham số kernel-" +msgstr "Sau đó, bạn nên làm sạch cây nguồn và đặt lại các tham số kernel-" "package. Để làm như thế, hãy chạy lệnh make-kpkg " "clean." -#. Tag: para +#.Tag: para #: post-install.xml:362 #, no-c-format msgid "" @@ -569,15 +537,14 @@ msgid "" "that you will use to track your kernel builds. Likewise, you can put any " "word you like in place of custom (e.g., a host name). Kernel " "compilation may take quite a while, depending on the power of your machine." -msgstr "" -"Bước theo, hãy biên dịch hạt nhân, bằng lệnh fakeroot make-kpkg --" +msgstr "Bước theo, hãy biên dịch hạt nhân, bằng lệnh fakeroot make-kpkg --" "initrd --revision=custom.1.0 kernel_image. Số hiệu phiên bản " "1.0 có thể thay đổi: nó chỉ là số phiên bản dùng để theo dõi " "các bản xây dựng hạt nhân. Hơn là bạn có khả năng thay thế từ custom (riêng) bằng bất cứ từ khác nào (v.d. tên máy). Tiến trình biên dịch " "hạt nhân có thể hơi lâu, tùy thuộc vào tốc độ của máy tính." -#. Tag: para +#.Tag: para #: post-install.xml:372 #, no-c-format msgid "" @@ -594,8 +561,7 @@ msgid "" "configuration set. Your new kernel package is also clever enough to " "automatically update your boot loader to use the new kernel. If you have " "created a modules package, you'll need to install that package as well." -msgstr "" -"Một khi biên dịch xong, bạn có khả năng cài đặt hạt nhân riêng giống như bất " +msgstr "Một khi biên dịch xong, bạn có khả năng cài đặt hạt nhân riêng giống như bất " "cứ gói phần mềm nào. Như là người chủ, hãy chạy lệnh dpkg -i ../" "linux-image-&kernelversion;-kiến trúc phụ_custom.1.0_&architecture;.deb. Phần " @@ -609,18 +575,17 @@ msgstr "" "cập nhật tự động bộ tải khởi động để sử dụng hạt nhân mới. Nếu bạn đã tạo " "một gói modules (các mô-đun), bạn cũng cần phải cài đặt nó." -#. Tag: para +#.Tag: para #: post-install.xml:392 #, no-c-format msgid "" "It is time to reboot the system: read carefully any warning that the above " "step may have produced, then shutdown -r now." -msgstr "" -"Lúc này cần khởi động lại hệ thống: hãy đọc cẩn thận cảnh báo nào mà bước " +msgstr "Lúc này cần khởi động lại hệ thống: hãy đọc cẩn thận cảnh báo nào mà bước " "trước mới tạo, rồi chạy lệnh shutdown -r now (tắt bây " "giờ, rồi khởi động lại)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: post-install.xml:397 #, no-c-format msgid "" @@ -628,20 +593,19 @@ msgid "" "Debian Linux Kernel Handbook. " "For more information on kernel-package, read the fine " "documentation in /usr/share/doc/kernel-package." -msgstr "" -"Để tìm thông tin thêm về hạt nhân Debian và phương pháp biên dịch hạt nhân, " +msgstr "Để tìm thông tin thêm về hạt nhân Debian và phương pháp biên dịch hạt nhân, " "xem Sổ Tay Hạt Nhân Linux Debian Debian " "Linux Kernel Handbook. Còn để tìm chi tiết về gói hạt nhân " "kernel-package, đọc những tài liệu hướng dẫn tốt đẹp " "nằm trong thư mục /usr/share/doc/kernel-package." -#. Tag: title +#.Tag: title #: post-install.xml:413 #, no-c-format msgid "Recovering a Broken System" msgstr "Phục hồi hệ thống bị hỏng" -#. Tag: para +#.Tag: para #: post-install.xml:414 #, no-c-format msgid "" @@ -651,14 +615,13 @@ msgid "" "cosmic rays hit your disk and flipped a bit in /sbin/init. Regardless of the cause, you'll need to have a system to work " "from while you fix it, and rescue mode can be useful for this." -msgstr "" -"Thỉnh thoảng gặp lỗi nên hệ thống được cài đặt cẩn thận không còn khởi động " +msgstr "Thỉnh thoảng gặp lỗi nên hệ thống được cài đặt cẩn thận không còn khởi động " "được lại. Có lẽ cấu hình bộ tải khởi động bị hỏng trong khi thử ra sự thay " "đổi, hoặc có lẽ một hạt nhân mới cài đặt sẽ không khởi động được, hoặc gì đó " "rất lạ đã xảy ra, bạn chưa biết sao. Trong mọi trường hợp đều, bạn cần có hệ " "thống hoạt động trong khi sửa điều bị hỏng thì chế độ cứu có ích." -#. Tag: para +#.Tag: para #: post-install.xml:424 #, no-c-format msgid "" @@ -671,8 +634,7 @@ msgid "" "advantage of the hardware detection facilities available in the installer to " "ensure that your disks, network devices, and so on are available to you " "while repairing your system." -msgstr "" -"Để truy cập chế độ cứu, hãy gõ rescue (cứu) tại dấu " +msgstr "Để truy cập chế độ cứu, hãy gõ rescue (cứu) tại dấu " "nhắc boot:, hoặc khởi động với tham số rescue/" "enable=true (cứu bật là đúng). Bạn sẽ xem vài màn hình đầu của " "trình cài đặt, góc màn hình hiển thị chú thích ngụ ý là chế độ cứu, không " @@ -681,7 +643,7 @@ msgstr "" "trong trình cài đặt để chắc là các đĩa, thiết bị mạng v.v. sẵn sàng cho bạn " "trong khi sửa chữa hệ thống." -#. Tag: para +#.Tag: para #: post-install.xml:439 #, no-c-format msgid "" @@ -690,14 +652,13 @@ msgid "" "you should select the partition containing the root file system that you " "need to repair. You may select partitions on RAID and LVM devices as well as " "those created directly on disks." -msgstr "" -"Thay cho công cụ phân vùng, màn hình kế tiếp nên hiển thị danh sách các phân " +msgstr "Thay cho công cụ phân vùng, màn hình kế tiếp nên hiển thị danh sách các phân " "vùng nằm trong hệ thống, yêu cầu bạn chọn một điều. Bình thường, bạn nên " "chọn phân vùng chứa hệ thống tập tin gốc mà bạn cần phải sửa chữa. Bạn có " "khả năng chọn phân vùng nằm trên thiết bị kiểu RAID và LVM cũng như điều " "được tạo trực tiếp trên đĩa." -#. Tag: para +#.Tag: para #: post-install.xml:447 #, no-c-format msgid "" @@ -707,14 +668,13 @@ msgid "" "GRUB boot loader into the master boot record of the first hard disk, you " "could enter the command grub-install '(hd0)' to do " "so. " -msgstr "" -"Nếu có thể, trình cài đặt lúc bây giờ hiển thị dấu nhắc trình bao trong hệ " +msgstr "Nếu có thể, trình cài đặt lúc bây giờ hiển thị dấu nhắc trình bao trong hệ " "thống tập tin mới chọn, cho bạn thực hiện việc sửa chữa. Ví dụ, nếu bạn cần phải cài đặt lại bộ tải khởi động GRUB vào mục ghi " "khởi động chính của đĩa cứng thứ nhất, bạn có thể gõ lệnh grub-" "install '(hd0)' để làm như thế. " -#. Tag: para +#.Tag: para #: post-install.xml:459 #, no-c-format msgid "" @@ -724,31 +684,28 @@ msgid "" "You may not have as many tools available in this environment, but they will " "often be enough to repair your system anyway. The root file system you " "selected will be mounted on the /target directory." -msgstr "" -"Nếu trình cài đặt không thể chạy trình bao có ích trong hệ thống tập tin gốc " +msgstr "Nếu trình cài đặt không thể chạy trình bao có ích trong hệ thống tập tin gốc " "đã chọn, có lẽ vì hệ thống tập tin bị hỏng, nó sẽ hiển thị cảnh báo và đưa " "ra trình bao trong môi trường cài đặt thay thế. Môi trường này có thể cung " "cấp số công cụ ít hơn, mà thường vẫn còn là đủ để sửa chữa hệ thống. Hệ " "thống tập tin gốc mới chọn sẽ được gắn kết vào thư mục /target." -#. Tag: para +#.Tag: para #: post-install.xml:468 #, no-c-format msgid "In either case, after you exit the shell, the system will reboot." -msgstr "" -"Trong mỗi trường hợp, sau khi bạn thoát khỏi trình bao, hệ thống sẽ khởi " +msgstr "Trong mỗi trường hợp, sau khi bạn thoát khỏi trình bao, hệ thống sẽ khởi " "động lại." -#. Tag: para +#.Tag: para #: post-install.xml:472 #, no-c-format msgid "" "Finally, note that repairing broken systems can be difficult, and this " "manual does not attempt to go into all the things that might have gone wrong " "or how to fix them. If you have problems, consult an expert." -msgstr "" -"Cuối cùng, ghi chú rằng tiến trình sửa chữa hệ thống bị hỏng có thể là khó : " +msgstr "Cuối cùng, ghi chú rằng tiến trình sửa chữa hệ thống bị hỏng có thể là khó : " "tài liệu hướng dẫn này không phải nhắm diễn tả mọi lỗi có thể hay cách sửa " "nó. Nếu bạn gặp lỗi, hãy hỏi nhà chuyên môn." @@ -761,8 +718,7 @@ msgstr "" #~ "else. This depends what you have chosen during the installation. This " #~ "chapter will describe how you can reactivate your old systems so that you " #~ "can also boot your DOS or Windows again." -#~ msgstr "" -#~ "Sau khi cài đặt hệ thống cơ bản và ghi vào rãnh ghi khởi động " +#~ msgstr "Sau khi cài đặt hệ thống cơ bản và ghi vào rãnh ghi khởi động " #~ "chủ (Master Boot Record), bạn có khả năng khởi động Linux, " #~ "nhưng rất có thể khởi động được chỉ Linux thôi. Trường hợp này phụ thuộc " #~ "vào các sự chọn của bạn trong khi cài đặt. Chương này sẽ diễn tả phương " @@ -776,8 +732,7 @@ msgstr "" #~ "Whenever you edited this file you have to run lilo " #~ "afterwards. The reason for this is that the changes will take place only " #~ "when you call the program." -#~ msgstr "" -#~ "LILO là một bộ quản lý khởi động cũng cho bạn khả năng " +#~ msgstr "LILO là một bộ quản lý khởi động cũng cho bạn khả năng " #~ "khởi động hệ điều hành khác với Linux, mà tuân theo quy ước PC. Bộ quản " #~ "lý khởi động được cấu hình bằng tập tin /etc/lilo.conf. Khi nào bạn mới hiệu chỉnh tập tin này, bạn cũng cần phải chạy " @@ -797,8 +752,7 @@ msgstr "" #~ "determines which system will be booted automatically after, for instance, " #~ "a timeout (delay) presuming LILO wasn't stopped by pressing the shift key." -#~ msgstr "" -#~ "Những phần quan trọng của tập tin cấu hình lilo.conf " +#~ msgstr "Những phần quan trọng của tập tin cấu hình lilo.conf " #~ "là những dòng chứa từ khoá image (ảnh) và " #~ "other (khác), cùng với những dòng theo sau. Có thể " #~ "sử dụng chúng để diễn tả một hệ thống do LILO khởi " @@ -827,8 +781,7 @@ msgstr "" #~ "overview of configuration keywords and lilo for " #~ "description of the installation of the new configuration into the boot " #~ "sector." -#~ msgstr "" -#~ "Sau khi cài đặt Debian từ số không, chỉ hệ thống hiện thời được cấu hình " +#~ msgstr "Sau khi cài đặt Debian từ số không, chỉ hệ thống hiện thời được cấu hình " #~ "để khởi động bằng LILO. Nếu bạn muốn khởi động một hạt " #~ "nhân Linux khác, bạn cần phải hiệu chỉnh tập tin cấu hình /etc/" #~ "lilo.conf để thêm những dòng theo đây: " @@ -849,8 +802,7 @@ msgstr "" #~ "GRUB (in grub package), CHOS (in chos package), Extended-IPL (in extipl " #~ "package), loadlin (in loadlin package) etc." -#~ msgstr "" -#~ "Ghi chú rằng &debian; có sẵn một số bộ tải khởi động khác: GRUB (trong " +#~ msgstr "Ghi chú rằng &debian; có sẵn một số bộ tải khởi động khác: GRUB (trong " #~ "gói grub), CHOS (trong gói chos), Extended-IPL (trong gói extipl), " #~ "loadlin (trong gói loadlin) v.v." -- cgit v1.2.3