From e4fbf9bcf8f83b85738663507cd8432a50643740 Mon Sep 17 00:00:00 2001 From: Frans Pop Date: Sat, 15 Jul 2006 20:19:47 +0000 Subject: Update of POT and PO files for the manual --- po/vi/administrivia.po | 78 +- po/vi/bookinfo.po | 33 +- po/vi/boot-installer.po | 2724 ++++++++++++++++++++++++++++++++--------------- po/vi/boot-new.po | 561 +++++++--- 4 files changed, 2314 insertions(+), 1082 deletions(-) (limited to 'po') diff --git a/po/vi/administrivia.po b/po/vi/administrivia.po index d025a6146..8b9e1c187 100644 --- a/po/vi/administrivia.po +++ b/po/vi/administrivia.po @@ -3,8 +3,8 @@ # Clytie Siddall , 2005-2006. # msgid "" -"" -msgstr "Project-Id-Version: administrivia\n" +msgstr "" +"Project-Id-Version: administrivia\n" "Report-Msgid-Bugs-To: http://bugs.kde.org\n" "POT-Creation-Date: 2006-07-12 05:58+0000\n" "PO-Revision-Date: 2006-07-15 21:20+0930\n" @@ -16,19 +16,19 @@ msgstr "Project-Id-Version: administrivia\n" "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n" "X-Generator: LocFactoryEditor 1.6b4\n" -#.Tag: title +#. Tag: title #: administrivia.xml:5 #, no-c-format msgid "Administrivia" msgstr "Linh tinh quản trị" -#.Tag: title +#. Tag: title #: administrivia.xml:9 #, no-c-format msgid "About This Document" msgstr "Về tài liệu này" -#.Tag: para +#. Tag: para #: administrivia.xml:11 #, no-c-format msgid "" @@ -36,25 +36,27 @@ msgid "" "installation manual for boot-floppies, which was based on earlier Debian " "installation manuals, and on the Progeny distribution manual which was " "released under GPL in 2003." -msgstr "Sổ tay này đã được tạo dành cho trình cài đặt của bản phát hành Debian tên " +msgstr "" +"Sổ tay này đã được tạo dành cho trình cài đặt của bản phát hành Debian tên " "Sarge, đựa vào sổ tay cài đặt Woody bằng đĩa mềm khởi động, mà lần lượt đựa " "vào những sổ tay cài đặt Debian trước, cũng vào sổ tay phân phối Progeny mà " "được phát hành với điều kiện của Giấy Phép Công Cộng GNU (GPL) trong năm " "2003." -#.Tag: para +#. Tag: para #: administrivia.xml:18 #, no-c-format msgid "" "This document is written in DocBook XML. Output formats are generated by " "various programs using information from the docbook-xml and docbook-xsl packages." -msgstr "Tài liệu này được viết bằng mã định dạng XML kiểu DocBook. Các dạng thức " +msgstr "" +"Tài liệu này được viết bằng mã định dạng XML kiểu DocBook. Các dạng thức " "xuất được tạo ra bởi một số chương trình khác nhau, dùng thông tin bắt nguồn " "từ hai gói docbook-xmldocbook-xsl." -#.Tag: para +#. Tag: para #: administrivia.xml:25 #, no-c-format msgid "" @@ -64,14 +66,15 @@ msgid "" "source to this document contains information for each different architecture " "— profiling attributes are used to isolate certain bits of text as " "architecture-specific." -msgstr "Để tăng lên khả năng bảo trì của tài liệu này, chúng tôi dùng một số tính " +msgstr "" +"Để tăng lên khả năng bảo trì của tài liệu này, chúng tôi dùng một số tính " "năng XML, như thực thể và thuộc tính tạo hồ sơ riêng. Những điều này đáp ứng " "một mục đích giống như mục đích của biến và bộ điều kiện trong ngôn ngữ lập " "trình. Mã nguồn XML của tài liệu này chứa thông tin dành cho mỗi kiến trúc " "riêng — những thuộc tính tạo hồ sơ riêng được dùng để đặt một số đoạn " "nào đó là đặc trưng cho kiến trúc." -#.Tag: para +#. Tag: para #: administrivia.xml:34 #, no-c-format msgid "" @@ -81,16 +84,16 @@ msgid "" "phrase like \"all translators and reviewers from the translation team for " "{your language} at {your l10n mailinglist}\". See build/lang-options/README " "on how to enable this paragraph. Its condition is \"about-langteam\"." -msgstr "Bản dịch: Nhóm Việt hoá phần mềm tự do vi-VN@googlegroups.com." +msgstr "" +"Bản dịch: Nhóm Việt hoá phần mềm tự do vi-VN@googlegroups.com." -#.Tag: title +#. Tag: title #: administrivia.xml:50 #, no-c-format msgid "Contributing to This Document" msgstr "Cách đóng góp cho tài liệu này" -#.Tag: para +#. Tag: para #: administrivia.xml:52 #, no-c-format msgid "" @@ -105,7 +108,8 @@ msgid "" "information to XXXX@bugs.debian.org, where XXXX is the number for the already-" "reported bug." -msgstr "Nếu bạn gặp khó khăn và muốn đề nghị gì về tài liệu này, vui lòng đệ trình " +msgstr "" +"Nếu bạn gặp khó khăn và muốn đề nghị gì về tài liệu này, vui lòng đệ trình " "nó dạng báo cáo lỗi đối với gói debian-installer-manual (sổ tay cài đặt Debian). Để làm như thế, xem gói " "reportbug (thông báo lỗi) hoặc đọc tài liệu hướng dẫn " @@ -113,11 +117,11 @@ msgstr "Nếu bạn gặp khó khăn và muốn đề nghị gì về tài liệ "ulink>. Khuyên bạn kiểm tra các lỗi còn mở đối với debian-installer-manual xem nếu vấn đề của bạn " "đã được thông báo chưa. Nếu có, mời bạn gởi thông tin làm chứng thêm hay " -"thông tin giúp ích cho SỐ @bugs.debian.org, mà SỐ là số hiệu của lỗi đã được thông " -"báo." +"thông tin giúp ích cho SỐ @bugs.debian." +"org, mà SỐ là số hiệu của lỗi đã được " +"thông báo." -#.Tag: para +#. Tag: para #: administrivia.xml:68 #, no-c-format msgid "" @@ -130,7 +134,8 @@ msgid "" "boot mailing list (see below) are welcomed. For instructions on how to check " "out the sources via SVN, see README " "from the source root directory." -msgstr "Còn tốt hơn, hãy lấy bản sao của mã nguồn DocBook của tài liệu này, và tạo " +msgstr "" +"Còn tốt hơn, hãy lấy bản sao của mã nguồn DocBook của tài liệu này, và tạo " "đắp vá cho nó. Mã nguồn DocBook nằm ở debian-" "installer WebSVN (giao diện Web Subversion của gói cài đặt Debian). " "Nếu bạn chưa quen với DocBook, đừng lo: có một bản tóm tắt trong thư mục " @@ -141,7 +146,7 @@ msgstr "Còn tốt hơn, hãy lấy bản sao của mã nguồn DocBook của t "về cách lấy mã nguồn bằng SVN, xem tài liệu Đọc Đi README nằm trong thư mục gốc nguồn." -#.Tag: para +#. Tag: para #: administrivia.xml:82 #, no-c-format msgid "" @@ -152,7 +157,8 @@ msgid "" "at the Debian Mailing List " "Subscription page; or you can browse the Debian Mailing List Archives online." -msgstr "Xin hãy bạn đừng liên lạc trực tiếp với tác giả của tài " +msgstr "" +"Xin hãy bạn đừng liên lạc trực tiếp với tác giả của tài " "liệu này. Có một hộp thư chung thảo luận đặc biệt cho &d-i;, gồm thảo luận " "sổ tay này. Hộp đó là debian-boot@lists.debian.org. Có chỉ " "dẫn về đăng ký với hộp đó trên trang đừng liên lạc trực tiếp v "qua Kho lưu hộp thư chung Debian trực tuyến." -#.Tag: title +#. Tag: title #: administrivia.xml:99 #, no-c-format msgid "Major Contributions" msgstr "Đóng góp chính" -#.Tag: para +#. Tag: para #: administrivia.xml:101 #, no-c-format msgid "" @@ -180,7 +186,8 @@ msgid "" "numerous edits and text. We have to thank Pascal Le Bail for useful " "information about booting from USB memory sticks. Miroslav Kuře has " "documented a lot of the new functionality in Sarge's debian-installer." -msgstr "Tài liệu này được tạo lần đầu bởi Bruce Perens, Sven Rudolph, Igor Grobman, " +msgstr "" +"Tài liệu này được tạo lần đầu bởi Bruce Perens, Sven Rudolph, Igor Grobman, " "James Treacy, và Adam Di Carlo. Sebastian Ley đã tạo Cách Cài Đặt. Rất nhiều " "người dùng và nhà phát triển Debian đã đóng góp cho tài liệu này. Chúng tôi " "cám ơn đặc biệt Michael Schmitz (hỗ trợ m68k), Frank Neumann (tác giả gốc " @@ -190,7 +197,7 @@ msgstr "Tài liệu này được tạo lần đầu bởi Bruce Perens, Sven Ru "(thông tin hữu hiệu về cách khởi động từ thanh bộ nhớ USB) và Miroslav Kuře " "(diễn tả nhiều chức năng mới của trình cài đặt Sarge)." -#.Tag: para +#. Tag: para #: administrivia.xml:116 #, no-c-format msgid "" @@ -201,7 +208,8 @@ msgid "" "FAQ, the Linux/Alpha FAQ, " "amongst others. The maintainers of these freely available and rich sources " "of information must be recognized." -msgstr "Chúng tôi đã tìm thấy đoạn và thông tin rất hữu dụng trong Cách Làm (HOWTO) " +msgstr "" +"Chúng tôi đã tìm thấy đoạn và thông tin rất hữu dụng trong Cách Làm (HOWTO) " "khởi động qua mạng của Jim Mintha (không có địa chỉ Mạng), Hỏi Đáp Debian, Hỏi Đáp " "Linux/m68k, Hỏi Đáp Linux cho " @@ -209,33 +217,35 @@ msgstr "Chúng tôi đã tìm thấy đoạn và thông tin rất hữu dụng t "ulink>, trong nhiều điều khác nhau. Mọi người nhờ những nhà bảo trì các " "nguồn thông tin phong phú này là sẵn sàng tự do." -#.Tag: para +#. Tag: para #: administrivia.xml:128 #, no-c-format msgid "" "The section on chrooted installations in this manual () was derived in part from documents copyright Karsten M. Self." -msgstr "Tiết đoạn của sổ tay này về cách cài đặt kiểu chroot () bắt nguồn một phần từ tài liệu Tác quyền © Karsten M. Self." -#.Tag: para +#. Tag: para #: administrivia.xml:134 #, no-c-format msgid "" "The section on installations over plip in this manual () was based on the PLIP-Install-" "HOWTO by Gilles Lamiral." -msgstr "Tiết đoạn của sổ tay này về cách cài đặt qua « plip » () đã đựa vào Cách Làm Cài Đặt " "PLIP của Gilles Lamiral." -#.Tag: title +#. Tag: title #: administrivia.xml:145 #, no-c-format msgid "Trademark Acknowledgement" msgstr "Lời báo nhận thương hiệu" -#.Tag: para +#. Tag: para #: administrivia.xml:146 #, no-c-format msgid "All trademarks are property of their respective trademark owners." diff --git a/po/vi/bookinfo.po b/po/vi/bookinfo.po index ed6899a13..19bdd2fef 100644 --- a/po/vi/bookinfo.po +++ b/po/vi/bookinfo.po @@ -3,8 +3,8 @@ # Clytie Siddall , 2005-2006. # msgid "" -"" -msgstr "Project-Id-Version: bookinfo\n" +msgstr "" +"Project-Id-Version: bookinfo\n" "Report-Msgid-Bugs-To: http://bugs.kde.org\n" "POT-Creation-Date: 2006-07-12 05:58+0000\n" "PO-Revision-Date: 2006-07-13 20:56+0930\n" @@ -16,13 +16,13 @@ msgstr "Project-Id-Version: bookinfo\n" "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n" "X-Generator: LocFactoryEditor 1.6b4\n" -#.Tag: title +#. Tag: title #: bookinfo.xml:5 #, no-c-format msgid "&debian; Installation Guide" msgstr "Hướng Dẫn Cài Đặt &debian;" -#.Tag: para +#. Tag: para #: bookinfo.xml:8 #, no-c-format msgid "" @@ -31,13 +31,14 @@ msgid "" "(&architecture;) architecture. It also contains pointers to " "more information and information on how to make the most of your new Debian " "system." -msgstr "Tài liệu này chứa hướng dẫn cài đặt hệ thống &debian; &release; (tên mã là " +msgstr "" +"Tài liệu này chứa hướng dẫn cài đặt hệ thống &debian; &release; (tên mã là " "&releasename;) vào kiến trúc &arch-title; " "(&architecture;). Nó cũng chứa lời trỏ đến thông tin thêm, " "cũng đến thông tin về cách sử dụng hệ thống Debian mới một cách hữu hiệu " "nhất." -#.Tag: para +#. Tag: para #: bookinfo.xml:17 #, no-c-format msgid "" @@ -50,7 +51,8 @@ msgid "" "of this manual, possibly better documenting this architecture, may be found " "on the Internet at the &d-i; home page. You " "may also be able to find additional translations there." -msgstr "Hướng dẫn cài đặt này đựa vào một sổ tay trước được tạo cho hệ thống cài đặt " +msgstr "" +"Hướng dẫn cài đặt này đựa vào một sổ tay trước được tạo cho hệ thống cài đặt " "Debian cũ (đĩa mềm khởi động), cũng đã được cập nhật để diễn " "tả trình cài đặt Debian mới. Tuy nhiên, đối với kiến trức &architecture;, sổ " "tay này chưa được cập nhật đầy đủ hay, cũng chưa kiểm tra các sự kiện, cho " @@ -59,7 +61,7 @@ msgstr "Hướng dẫn cài đặt này đựa vào một sổ tay trước đư "bản mới hơn của sổ tay này ở trang chủ &d-i;. Có lẽ bạn cũng tìm thấy bản dịch thêm tại đó." -#.Tag: para +#. Tag: para #: bookinfo.xml:30 #, no-c-format msgid "" @@ -68,13 +70,14 @@ msgid "" "official release of &releasename;. A newer version of this manual may be " "found on the Internet at the &d-i; home page. You may also be able to find additional translations there." -msgstr "Dù sổ tay cài đặt này dành cho kiến trức &architecture; là hậu hết thông tin " +msgstr "" +"Dù sổ tay cài đặt này dành cho kiến trức &architecture; là hậu hết thông tin " "mới nhất, chúng tôi định sửa đổi và tổ chức lại một số phần sổ tay sau khi " "sự phát hành chính thức của &releasename;. Một phiên bản mới hơn của sổ tay " "này có thể được tìm trên Mạng tại trang chủ &d-i;. Có lẽ bạn cũng tìm thấy bản dịch thêm tại đó." -#.Tag: para +#. Tag: para #: bookinfo.xml:39 #, no-c-format msgid "" @@ -83,22 +86,24 @@ msgid "" "worked on or if review is wanted (don't forget to mention where comments " "should be sent!). See build/lang-options/README on how to enable this " "paragraph. Its condition is \"translation-status\"." -msgstr "Trạng thái của bản dịch: hoàn tất. Mời bạn xem lại bản dịch này và gởi sự " +msgstr "" +"Trạng thái của bản dịch: hoàn tất. Mời bạn xem lại bản dịch này và gởi sự " "gợi ý cho vi-VN@googlegroups.com." -#.Tag: holder +#. Tag: holder #: bookinfo.xml:54 #, no-c-format msgid "the Debian Installer team" msgstr "nhóm trình cài đặt Debian" -#.Tag: para +#. Tag: para #: bookinfo.xml:58 #, no-c-format msgid "" "This manual is free software; you may redistribute it and/or modify it under " "the terms of the GNU General Public License. Please refer to the license in " "." -msgstr "Sổ tay này là phần mềm tự do; bạn có thể phát hành lại nó và/hay sửa đổi nó " +msgstr "" +"Sổ tay này là phần mềm tự do; bạn có thể phát hành lại nó và/hay sửa đổi nó " "với điều kiện của Giấy Phép Công Cộng GNU (GPL). Xem giấy phép trong ." diff --git a/po/vi/boot-installer.po b/po/vi/boot-installer.po index 79e44fe04..dc30e4065 100644 --- a/po/vi/boot-installer.po +++ b/po/vi/boot-installer.po @@ -3,8 +3,8 @@ # Clytie Siddall , 2006. # msgid "" -"" -msgstr "Project-Id-Version: boot-installer\n" +msgstr "" +"Project-Id-Version: boot-installer\n" "POT-Creation-Date: 2006-06-21 12:48+0000\n" "PO-Revision-Date: 2006-07-15 21:34+0930\n" "Last-Translator: Clytie Siddall \n" @@ -15,63 +15,74 @@ msgstr "Project-Id-Version: boot-installer\n" "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n" "X-Generator: LocFactoryEditor 1.6b4\n" -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:4 #, no-c-format msgid "Booting the Installation System" msgstr "Khởi động hệ thống cài đặt" -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:9 #, no-c-format msgid "Booting the Installer on &arch-title;" msgstr "Khởi động trình cài đặt trên &arch-title;" -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:20 #, no-c-format msgid "Alpha Console Firmware" msgstr "Phần vững bàn điều khiển Alpha" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:21 #, no-c-format msgid "" "Console firmware is stored in a flash ROM and started when an Alpha system " "is powered up or reset. There are two different console specifications used " "on Alpha systems, and hence two classes of console firmware available:" -msgstr "Phần vững bàn điều khiển được cất giữ trong bộ nhớ ROM cực nhanh, và được khởi chạy khi hệ thống Alpha được mở điện hay được đặt lại. Có hai đặc tả bàn điều khiển khác nhau được dùng trên hệ thống Alpha, vì vậy có sẵn sàng hai hạng phần vững bàn điều khiển:" +msgstr "" +"Phần vững bàn điều khiển được cất giữ trong bộ nhớ ROM cực nhanh, và được " +"khởi chạy khi hệ thống Alpha được mở điện hay được đặt lại. Có hai đặc tả " +"bàn điều khiển khác nhau được dùng trên hệ thống Alpha, vì vậy có sẵn sàng " +"hai hạng phần vững bàn điều khiển:" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:31 #, no-c-format msgid "" "SRM console, based on the Alpha Console Subsystem " "specification, which provides an operating environment for OpenVMS, Tru64 " "UNIX, and Linux operating systems." -msgstr "Bàn điều khiển SRM, đựa vào đặc tả hệ thống con bàn điều khiển Alpha, mà cung cấp môi trường thao tác cho OpenVMS, Tru64 UNIX, và hệ điều hành Linux." +msgstr "" +"Bàn điều khiển SRM, đựa vào đặc tả hệ thống con bàn " +"điều khiển Alpha, mà cung cấp môi trường thao tác cho OpenVMS, Tru64 UNIX, " +"và hệ điều hành Linux." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:38 #, no-c-format msgid "" "ARC, AlphaBIOS, or ARCSBIOS console, based on the " "Advanced RISC Computing (ARC) specification, which provides an operating " "environment for Windows NT." -msgstr "Bàn điều khiển ARC, AlphaBIOS, hay ARCSBIOS, đựa vào " -"đặc tả máy tính RISC cấp cao (ARC), ma cung cấp môi trường thao tác cho hệ điều hành Windows NT." +msgstr "" +"Bàn điều khiển ARC, AlphaBIOS, hay ARCSBIOS, đựa vào " +"đặc tả máy tính RISC cấp cao (ARC), ma cung cấp môi trường thao tác cho hệ " +"điều hành Windows NT." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:47 #, no-c-format msgid "" "From the user's perspective, the most important difference between SRM and " "ARC is that the choice of console constrains the possible disk-partitioning " "scheme for the hard disk which you wish to boot off of." -msgstr "Đứng trên quan điểm người dùng, sự khác nhau quan trọng nhất giữa SRM và ARC " -"là việc chọn bàn điều khiển rành buộc giản đồ phân vùng đĩa có thể cho đĩa cứng nơi bạn muốn khởi động." +msgstr "" +"Đứng trên quan điểm người dùng, sự khác nhau quan trọng nhất giữa SRM và ARC " +"là việc chọn bàn điều khiển rành buộc giản đồ phân vùng đĩa có thể cho đĩa " +"cứng nơi bạn muốn khởi động." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:54 #, no-c-format msgid "" @@ -81,9 +92,14 @@ msgid "" "In fact, since AlphaBIOS contains a disk partitioning utility, you may " "prefer to partition your disks from the firmware menus before installing " "Linux." -msgstr "ARC cần thiết bạn dùng một bảng phân vùng kiểu MS-DOS (như được tạo bởi cfdisk) cho đĩa khởi động. Vì vậy bảng phân vùng MS-DOS là dạng thức phân vùng sở hữu khi khởi động từ ARC. Tức là, vì AlphaBIOS chứa một tiện ích phân vùng đĩa, bạn có thể thích phân vùng các đĩa từ trình đơn phần vững, trước khi cài đặt Linux." - -#.Tag: para +msgstr "" +"ARC cần thiết bạn dùng một bảng phân vùng kiểu MS-DOS (như được tạo bởi " +"cfdisk) cho đĩa khởi động. Vì vậy bảng phân vùng MS-DOS " +"là dạng thức phân vùng sở hữu khi khởi động từ ARC. Tức là, " +"vì AlphaBIOS chứa một tiện ích phân vùng đĩa, bạn có thể thích phân vùng các " +"đĩa từ trình đơn phần vững, trước khi cài đặt Linux." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:63 #, no-c-format msgid "" @@ -93,9 +109,14 @@ msgid "" "para> with MS-DOS partition tables. Since Tru64 Unix uses the " "BSD disklabel format, this is the native partition format for " "SRM installations." -msgstr "Ngược lại, SRM không tương thích Chi tiết là dạng thức rãnh ghi khởi động cần thiết bởi Đặc tả hệ thống con bàn điều khiển xung đột với cách định vị bảng phân vùng DOS. với bảng phân vùng MS-DOS. Vì UNIX kiểu Tru64 dùng dạng thức nhãn đĩa BSD, nó là dạng thức phân vùng sở hữu cho việc cài đặt kiểu SRM." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Ngược lại, SRM không tương thích Chi " +"tiết là dạng thức rãnh ghi khởi động cần thiết bởi Đặc tả hệ thống con bàn " +"điều khiển xung đột với cách định vị bảng phân vùng DOS. " +"với bảng phân vùng MS-DOS. Vì UNIX kiểu Tru64 dùng dạng thức nhãn đĩa BSD, " +"nó là dạng thức phân vùng sở hữu cho việc cài đặt kiểu SRM." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:76 #, no-c-format msgid "" @@ -107,9 +128,18 @@ msgid "" "to use the &debian; &release; installer. You can still run &debian; " "&release; on such systems by using other install media; for instance, you " "can install Debian woody with MILO and upgrade." -msgstr "GNU/LInux là hệ điều hành duy nhất trên Alpha có thể được khởi động từ cả hai kiểu bàn điều khiển, nhưng &debian; &release; hỗ trợ khả năng khởi động chỉ trên hệ thống đựa vào SRM. Nếu bạn có máy Alpha không có phiên bản SRM tương ứng, nếu bạn sẽ khởi động hệ thống đôi (với Windows NT), hoặc nếu thiết bị khởi động cần thiết khả năng hỗ trợ bàn điều khiển ARC để khởi động BIOS, bạn sẽ không thể sử dụng trình cài đặt &debian; &release;. Bạn vẫn còn có khả năng chạy &debian; &release; trên hệ thống như vậy, bằng cách dùng vật chứa cài đặt khác, v.d. bạn có thể cài đặt Debian Woody bằng MILO, rồi nâng cấp lên bản phát hành hiện thời." - -#.Tag: para +msgstr "" +"GNU/LInux là hệ điều hành duy nhất trên Alpha có thể được khởi động từ cả " +"hai kiểu bàn điều khiển, nhưng &debian; &release; hỗ trợ khả năng khởi động " +"chỉ trên hệ thống đựa vào SRM. Nếu bạn có máy Alpha không có phiên bản SRM " +"tương ứng, nếu bạn sẽ khởi động hệ thống đôi (với Windows NT), hoặc nếu " +"thiết bị khởi động cần thiết khả năng hỗ trợ bàn điều khiển ARC để khởi động " +"BIOS, bạn sẽ không thể sử dụng trình cài đặt &debian; &release;. Bạn vẫn còn " +"có khả năng chạy &debian; &release; trên hệ thống như vậy, bằng cách dùng " +"vật chứa cài đặt khác, v.d. bạn có thể cài đặt Debian Woody bằng MILO, rồi " +"nâng cấp lên bản phát hành hiện thời." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:87 #, no-c-format msgid "" @@ -118,265 +148,256 @@ msgid "" "longer necessary to buy an OpenVMS or Tru64 Unix license to have SRM " "firmware on your older Alpha, it is recommended that you use SRM when " "possible." -msgstr "Vì MILO không sẵn sàng cho hệ thống Alpha hiện thời nào (kể từ tháng 2/2000), và vì không còn cần thiết lại mua một giấy phép kiểu OpenVMS hay Tru64 Unix để chạy phần vững SRM trên máy Alpha cũ hơn, khuyên bạn dùng SRM khi nào có thể." +msgstr "" +"Vì MILO không sẵn sàng cho hệ thống Alpha hiện thời nào " +"(kể từ tháng 2/2000), và vì không còn cần thiết lại mua một giấy phép kiểu " +"OpenVMS hay Tru64 Unix để chạy phần vững SRM trên máy Alpha cũ hơn, khuyên " +"bạn dùng SRM khi nào có thể." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:95 #, no-c-format msgid "" "The following table summarizes available and supported system type/console " "combinations (see for the system type names). " "The word ARC below denotes any of the ARC-compliant consoles." -msgstr "Bảng sau đây tóm tắt các tổ hợp hệ thống/bàn điều khiển sẵn sàng và được hỗ trợ (xem để tìm các tên kiểu hệ thống). Từ viết tắt ARC bên dưới ngụ ý bất kỳ bàn điều khiển nào tuân theo ARC." +msgstr "" +"Bảng sau đây tóm tắt các tổ hợp hệ thống/bàn điều khiển sẵn sàng và được hỗ " +"trợ (xem để tìm các tên kiểu hệ thống). Từ " +"viết tắt ARC bên dưới ngụ ý bất kỳ bàn điều khiển nào tuân " +"theo ARC." -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:107 #, no-c-format msgid "System Type" msgstr "Kiểu hệ thống" -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:108 #, no-c-format msgid "Console Type Supported" msgstr "Kiểu bàn điều khiển được hỗ trợ" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:114 #, no-c-format msgid "alcor" msgstr "alcor" -#.Tag: entry -#: boot-installer.xml:115 -#: boot-installer.xml:118 -#: boot-installer.xml:124 -#: boot-installer.xml:130 -#: boot-installer.xml:133 -#: boot-installer.xml:136 -#: boot-installer.xml:139 -#: boot-installer.xml:145 -#: boot-installer.xml:148 -#: boot-installer.xml:151 -#: boot-installer.xml:160 -#: boot-installer.xml:169 -#: boot-installer.xml:184 -#: boot-installer.xml:187 +#. Tag: entry +#: boot-installer.xml:115 boot-installer.xml:118 boot-installer.xml:124 +#: boot-installer.xml:130 boot-installer.xml:133 boot-installer.xml:136 +#: boot-installer.xml:139 boot-installer.xml:145 boot-installer.xml:148 +#: boot-installer.xml:151 boot-installer.xml:160 boot-installer.xml:169 +#: boot-installer.xml:184 boot-installer.xml:187 #, no-c-format msgid "ARC or SRM" msgstr "ARC hay SRM" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:117 #, no-c-format msgid "avanti" msgstr "avanti" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:120 #, no-c-format msgid "book1" msgstr "book1" -#.Tag: entry -#: boot-installer.xml:121 -#: boot-installer.xml:127 -#: boot-installer.xml:142 -#: boot-installer.xml:154 -#: boot-installer.xml:163 -#: boot-installer.xml:166 -#: boot-installer.xml:172 -#: boot-installer.xml:178 -#: boot-installer.xml:181 +#. Tag: entry +#: boot-installer.xml:121 boot-installer.xml:127 boot-installer.xml:142 +#: boot-installer.xml:154 boot-installer.xml:163 boot-installer.xml:166 +#: boot-installer.xml:172 boot-installer.xml:178 boot-installer.xml:181 #, no-c-format msgid "SRM only" msgstr "Chỉ SRM" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:123 #, no-c-format msgid "cabriolet" msgstr "cabriolet" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:126 #, no-c-format msgid "dp264" msgstr "dp264" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:129 #, no-c-format msgid "eb164" msgstr "eb164" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:132 #, no-c-format msgid "eb64p" msgstr "eb64p" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:135 #, no-c-format msgid "eb66" msgstr "eb66" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:138 #, no-c-format msgid "eb66p" msgstr "eb66p" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:141 #, no-c-format msgid "jensen" msgstr "jensen" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:144 #, no-c-format msgid "lx164" msgstr "lx164" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:147 #, no-c-format msgid "miata" msgstr "miata" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:150 #, no-c-format msgid "mikasa" msgstr "mikasa" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:153 #, no-c-format msgid "mikasa-p" msgstr "mikasa-p" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:156 #, no-c-format msgid "nautilus" msgstr "nautilus" -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:157 #, no-c-format msgid "ARC (see motherboard manual) or SRM" msgstr "ARC (xem sổ tay của bo mạch chủ) hay SRM" -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:159 #, no-c-format msgid "noname" msgstr "vô tên" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:162 #, no-c-format msgid "noritake" msgstr "noritake" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:165 #, no-c-format msgid "noritake-p" msgstr "noritake-p" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:168 #, no-c-format msgid "pc164" msgstr "pc164" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:171 #, no-c-format msgid "rawhide" msgstr "rawhide" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:174 #, no-c-format msgid "ruffian" msgstr "ruffian" -#.Tag: entry -#: boot-installer.xml:175 -#: boot-installer.xml:190 -#: boot-installer.xml:193 +#. Tag: entry +#: boot-installer.xml:175 boot-installer.xml:190 boot-installer.xml:193 #, no-c-format msgid "ARC only" msgstr "Chỉ ARC" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:177 #, no-c-format msgid "sable" msgstr "sable" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:180 #, no-c-format msgid "sable-g" msgstr "sable-g" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:183 #, no-c-format msgid "sx164" msgstr "sx164" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:186 #, no-c-format msgid "takara" msgstr "takara" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:189 #, no-c-format msgid "xl" msgstr "xl" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:192 #, no-c-format msgid "xlt" msgstr "xlt" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:200 #, no-c-format msgid "" @@ -385,27 +406,39 @@ msgid "" "aboot, a small, platform-independent bootloader, is used. " "See the (unfortunately outdated) SRM HOWTO for more information on aboot." -msgstr "Nói chung, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động Linux một cách trực tiếp nên cần thiết một bộ tải khởi động trung gian. Đối với bàn điều khiển SRM, có dùng aboot, một bộ tải khởi động nhỏ không phụ thuộc vào nền tảng. Xem tài liệu Cách Làm SRM HOWTO (tiếc là cũ) để tìm thông tin thêm về aboot." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Nói chung, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động " +"Linux một cách trực tiếp nên cần thiết một bộ tải khởi động trung gian. Đối " +"với bàn điều khiển SRM, có dùng aboot, một bộ tải khởi " +"động nhỏ không phụ thuộc vào nền tảng. Xem tài liệu Cách Làm SRM HOWTO (tiếc là cũ) để tìm thông tin thêm về " +"aboot." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:209 #, no-c-format msgid "" "The following paragraphs are from the woody install manual, and are included " "here for reference; they may be useful to someone at a later date when " "Debian supports MILO-based installs again." -msgstr "Những đoạn văn sau đây thuộc về Sổ Tay Cài Đặt của Debian Woody, được gồm vào đây để cung cấp thông tin tham chiếu. Mong muốn thông tin này có ích trong tương lai khi Debian lại hỗ trợ khả năng cài đặt đựa vào MILO." +msgstr "" +"Những đoạn văn sau đây thuộc về Sổ Tay Cài Đặt của Debian Woody, được gồm " +"vào đây để cung cấp thông tin tham chiếu. Mong muốn thông tin này có ích " +"trong tương lai khi Debian lại hỗ trợ khả năng cài đặt đựa vào MILO." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:215 #, no-c-format msgid "" "Generally, none of these consoles can boot Linux directly, so the assistance " "of an intermediary bootloader is required. There are two mainstream Linux " "loaders: MILO and aboot." -msgstr "Nói chung, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động Linux một cách trực tiếp nên cần thiết một bộ tải khởi động trung gian. Có hai bộ tải Linux chính: MILOaboot." +msgstr "" +"Nói chung, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động " +"Linux một cách trực tiếp nên cần thiết một bộ tải khởi động trung gian. Có " +"hai bộ tải Linux chính: MILOaboot." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:221 #, no-c-format msgid "" @@ -416,9 +449,16 @@ msgid "" "for each system type) and exist only for those systems, for which ARC " "support is shown in the table above. See also the (unfortunately outdated) " "MILO HOWTO." -msgstr "MILO cũng là bàn điều khiển, mà thay thế ARC hay SRM trong bộ nhớ. MILO có thể được khởi động từ cả ARC lẫn SRM và cung cấp cách duy nhất tải và khởi động Linux từ bàn điều khiển ARC. MILO đặc trưng cho nền tảng (cần thiết một MILO khác dành cho mỗi kiểu hệ thống) và tồn tại dành cho mỗi hệ thống cho đó đại diện khả năng hỗ trợ ARC trong bảng bên trên. Xem thêm tài liệu Cách Làm MILO HOWTO (tiếc là cũ)." - -#.Tag: para +msgstr "" +"MILO cũng là bàn điều khiển, mà thay thế ARC hay SRM " +"trong bộ nhớ. MILO có thể được khởi động từ cả ARC lẫn " +"SRM và cung cấp cách duy nhất tải và khởi động Linux từ bàn điều khiển ARC. " +"MILO đặc trưng cho nền tảng (cần thiết một MILO khác dành cho mỗi kiểu hệ thống) và tồn tại dành cho mỗi hệ thống " +"cho đó đại diện khả năng hỗ trợ ARC trong bảng bên trên. Xem thêm tài liệu " +"Cách Làm MILO HOWTO (tiếc là cũ)." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:231 #, no-c-format msgid "" @@ -426,9 +466,13 @@ msgid "" "runs from SRM only. See the (also unfortunately outdated) SRM HOWTO for more information on aboot." -msgstr "aboot là một bộ tải khởi động nhỏ, không phụ thuộc vào nền tảng, mà chạy chỉ từ SRM. Xem tài liệu Cách Làm SRM HOWTO (tiếc là cũ) để tìm thông tin thêm về aboot." +msgstr "" +"aboot là một bộ tải khởi động nhỏ, không phụ thuộc vào " +"nền tảng, mà chạy chỉ từ SRM. Xem tài liệu Cách Làm SRM HOWTO (tiếc là cũ) để tìm thông tin thêm về " +"aboot." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:238 #, no-c-format msgid "" @@ -444,14 +488,20 @@ msgid "" "license to have SRM firmware on your older Alpha, it is recommended that you " "use SRM and aboot on new installations of GNU/Linux, " "unless you wish to dual-boot with Windows NT." -msgstr "Như thế thì có ba thủ tục có thể, phụ thuộc vào phần vững bàn điều khiển của mỗi hệ thống, cũng vào khả năng hoạt động của MILO:" +msgstr "" +"Như thế thì có ba thủ tục có thể, phụ thuộc vào phần vững bàn điều khiển của " +"mỗi hệ thống, cũng vào khả năng hoạt động của MILO:" "\n" "SRM -> aboot\n" "SRM -> MILO\n" "ARC -> MILO\n" -"MILO không sẵn sàng cho hệ thống Alpha hiện thời nào (kể từ tháng 2/2000), cũng vì không còn cần thiết lại mua một giấy phép OpenVMS hay Tru64 Unix để chạy phần vững SRM trên máy Alpha cũ hơn, khuyên bạn sử dụng SRM và aboot khi cài đặt hệ thống GNU/Linux mới, nếu bạn không muốn khởi động đôi với Windows NT." +" Vì MILO không sẵn sàng cho hệ " +"thống Alpha hiện thời nào (kể từ tháng 2/2000), cũng vì không còn cần thiết " +"lại mua một giấy phép OpenVMS hay Tru64 Unix để chạy phần vững SRM trên máy " +"Alpha cũ hơn, khuyên bạn sử dụng SRM và aboot khi cài đặt " +"hệ thống GNU/Linux mới, nếu bạn không muốn khởi động đôi với Windows NT." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:253 #, no-c-format msgid "" @@ -462,9 +512,16 @@ msgid "" "SRM is installed, it is possible to run ARC/AlphaBIOS from a floppy disk " "(using the arc command). For the reasons mentioned above, " "we recommend switching to SRM before installing &debian;." -msgstr "Phần lớn máy AlphaServer và mọi sản phẩm máy phục vụ và máy trạm hiện thời chứa cả SRM lẫn AlphaBIOS trong phần vững. Đối với máy nửa cực nhanh, như những bo mạch ước lượng khác nhau, có thể chuyển đổi từ phiên bản này sang phiên bản khác, bằng cách chớp lại phần vững. Hơn nữa, một khi cài đặt SRM, có thể chạy ARC/AlphaBIOS từ đĩa mềm (dùng lệnh arc). Vì những lý do nêu trên, khuyên bạn chuyển đổi sang SRM trước khi cài đặt &debian;." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Phần lớn máy AlphaServer và mọi sản phẩm máy phục vụ và máy trạm hiện thời " +"chứa cả SRM lẫn AlphaBIOS trong phần vững. Đối với máy nửa cực nhanh, như những bo mạch ước lượng khác nhau, có thể chuyển đổi từ phiên " +"bản này sang phiên bản khác, bằng cách chớp lại phần vững. Hơn nữa, một khi " +"cài đặt SRM, có thể chạy ARC/AlphaBIOS từ đĩa mềm (dùng lệnh arc). Vì những lý do nêu trên, khuyên bạn chuyển đổi sang SRM trước khi " +"cài đặt &debian;." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:264 #, no-c-format msgid "" @@ -474,22 +531,24 @@ msgid "" "jensen-howto;\"> for more information. before " "installing &debian;. For Alpha, firmware updates can be obtained from Alpha Firmware Updates." -msgstr "Cũng như trên những kiến trúc khác, bạn nên cài đặt bản sửa đổi phần vững mới nhất sẵn sàng Trừ trên Jensen, mà Linux không được hỗ trợ trên phiên bản phần vững mới hơn 1.7 — xem tài liệu Cách Làm để tìm thông tin thêm. trước khi cài đặt &debian;. Đối với Alpha, bản cập nhật phần vững có thể được lấy từ Bản Cập Nhật Phần Vứng Alpha." - -#.Tag: title -#: boot-installer.xml:283 -#: boot-installer.xml:998 -#: boot-installer.xml:1489 -#: boot-installer.xml:1984 -#: boot-installer.xml:2066 -#: boot-installer.xml:2155 -#: boot-installer.xml:2499 -#: boot-installer.xml:2595 +msgstr "" +"Cũng như trên những kiến trúc khác, bạn nên cài đặt bản sửa đổi phần vững " +"mới nhất sẵn sàng Trừ trên Jensen, mà Linux không được hỗ " +"trợ trên phiên bản phần vững mới hơn 1.7 — xem tài liệu Cách Làm " +" để tìm thông tin thêm. trước khi cài đặt &debian;. Đối với Alpha, bản cập nhật phần vững " +"có thể được lấy từ Bản Cập Nhật Phần " +"Vứng Alpha." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:283 boot-installer.xml:998 boot-installer.xml:1489 +#: boot-installer.xml:1984 boot-installer.xml:2066 boot-installer.xml:2155 +#: boot-installer.xml:2499 boot-installer.xml:2595 #, no-c-format msgid "Booting with TFTP" msgstr "Khởi động bằng TFTP" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:284 #, no-c-format msgid "" @@ -508,7 +567,10 @@ msgid "" ">>> set ewa0_mode mode\n" " You can get a listing of valid modes with " ">>>set ewa0_mode." -msgstr "Trong SRM, giao diện Ethernet được đặt tên với tiền tố ewa, cũng sẽ được liệt kê trong kết xuất của lệnh show dev (hiện thiết bị), như bên dưới (bị sửa đổi một ít): " +msgstr "" +"Trong SRM, giao diện Ethernet được đặt tên với tiền tố ewa, cũng sẽ được liệt kê trong kết xuất của lệnh show " +"dev (hiện thiết bị), như bên dưới (bị sửa đổi một ít): " "\n" ">>> show dev\n" "ewa0.0.0.9.0 EWA0 08-00-2B-86-98-65\n" @@ -517,11 +579,13 @@ msgstr "Trong SRM, giao diện Ethernet được đặt tên với tiền tố < " Trước tiên bạn cần phải đặt giao thức khởi động: " "\n" ">>> set ewa0_protocol bootp\n" -" Sau đó, hãy kiểm tra xem kiểu vật chứa là đúng không: \n" +" Sau đó, hãy kiểm tra xem kiểu vật chứa là đúng " +"không: \n" ">>> set ewa0_mode chế_độ\n" -" Bạn có thể xem danh sách các chế độ hợp lệ, dùng lệnh: >>>set ewa0_mode." +" Bạn có thể xem danh sách các chế độ hợp lệ, dùng " +"lệnh: >>>set ewa0_mode." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:302 #, no-c-format msgid "" @@ -530,12 +594,14 @@ msgid "" ">>> boot ewa0 -flags \"\"\n" " This will boot using the default kernel " "parameters as included in the netboot image." -msgstr "Sau đó, để khởi động từ giao diện Ethernet thứ nhất, bạn nên gõ :" +msgstr "" +"Sau đó, để khởi động từ giao diện Ethernet thứ nhất, bạn nên gõ :" "\n" ">>> boot ewa0 -flags \"\"\n" -"Việc này sẽ khởi động bằng những tham số hạt nhân mặc định, như được gồm trong ảnh khởi động qua mạng (netboot)." +"Việc này sẽ khởi động bằng những tham số hạt nhân " +"mặc định, như được gồm trong ảnh khởi động qua mạng (netboot)." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:311 #, no-c-format msgid "" @@ -547,25 +613,35 @@ msgid "" "additional kernel parameters, you must repeat certain default options that " "are needed by the &d-i; images. For example, to boot from ewa0 and use a console on the first serial port, you would type:" -msgstr "Nếu bạn muốn dùng bàn điều khiển nối tiếp, bạn cần phải gởi tham số console= (bàn điều khiển=) qua cho hạt nhân. Có thể làm như thế bằng cách dùng đối số -flags (các cờ) tới lệnh boot (khởi động) SRM. Những cổng nối tiếp có cùng tên với những tập tin tương ứng nằm trong thư mục /dev. Hơn nữa, khi xác định tham số hạt nhân thêm, bạn cần phải lặp lại một số tùy chọn mặc định riêng cần thiết bởi ảnh &d-i;. Lấy thí dụ, để khởi động từ ewa0, cũng dùng bàn điều khiển trên cổng nối tiếp thứ nhất, bạn nên gõ :" +msgstr "" +"Nếu bạn muốn dùng bàn điều khiển nối tiếp, bạn cần phải " +"gởi tham số console= (bàn điều khiển=) qua cho hạt " +"nhân. Có thể làm như thế bằng cách dùng đối số -flags " +"(các cờ) tới lệnh boot (khởi động) SRM. Những cổng " +"nối tiếp có cùng tên với những tập tin tương ứng nằm trong thư mục " +"/dev. Hơn nữa, khi xác định tham số hạt nhân thêm, " +"bạn cần phải lặp lại một số tùy chọn mặc định riêng cần thiết bởi ảnh &d-i;. " +"Lấy thí dụ, để khởi động từ ewa0, cũng dùng bàn điều " +"khiển trên cổng nối tiếp thứ nhất, bạn nên gõ :" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#.Tag: screen +#. Tag: screen #: boot-installer.xml:323 #, no-c-format msgid "" ">>> boot ewa0 -flags "root=/dev/ram ramdisk_size=16384 " "console=ttyS0"" -msgstr ">>> boot ewa0 -flags "root=/dev/ram ramdisk_size=16384 " +msgstr "" +">>> boot ewa0 -flags "root=/dev/ram ramdisk_size=16384 " "console=ttyS0"" -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:328 #, no-c-format msgid "Booting from CD-ROM with the SRM Console" msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM bằng bàn điều khiển SRM" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:329 #, no-c-format msgid "" @@ -573,17 +649,19 @@ msgid "" ">>> boot xxxx -flags 0\n" " where xxxx is your CD-" "ROM drive in SRM notation." -msgstr "Gõ \n" +msgstr "" +"Gõ \n" ">>> boot xxxx -flags 0\n" -"xxxx là ổ đĩa CD-ROM bằng kiểu ghi SRM." +"xxxx là ổ đĩa CD-" +"ROM bằng kiểu ghi SRM." -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:341 #, no-c-format msgid "Booting from CD-ROM with the ARC or AlphaBIOS Console" msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM bằng bàn điều khiển ARC hay AlphaBIOS" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:342 #, no-c-format msgid "" @@ -594,17 +672,23 @@ msgid "" "replaceable> is the proper subarchitecture name) as the OS Path in the `OS " "Selection Setup' menu. Ruffians make an exception: You need to use " "\\milo\\ldmilo.exe as boot loader." -msgstr "Để khởi động một đĩa CD-ROM từ bàn điều khiển ARC, hãy tìm tên mã kiến trúc phụ của máy bạn (xem ), rồi nhập \\milo\\linload.exe như là bộ tải khời động, và \\milo\\kiến_trúc_phụ (mà kiến_trúc_phụ là tên kiến trúc phụ đúng) như là " -"đường dẫn hệ điều hành trong trình đơn `OS Selection Setup' (Thiết lập chọn HĐH). Máy Ruffian " -"là ngoài lệ: cần phải dùng \\milo\\ldmilo.exe như là bộ tải khởi động." - -#.Tag: title +msgstr "" +"Để khởi động một đĩa CD-ROM từ bàn điều khiển ARC, hãy tìm tên mã kiến trúc " +"phụ của máy bạn (xem ), rồi nhập " +"\\milo\\linload.exe như là bộ tải khời động, và \\milo" +"\\kiến_trúc_phụ (mà " +"kiến_trúc_phụ là tên kiến trúc phụ đúng) như là " +"đường dẫn hệ điều hành trong trình đơn `OS Selection Setup' (Thiết lập chọn " +"HĐH). Máy Ruffian là ngoài lệ: cần phải dùng \\milo\\ldmilo.exe như là bộ tải khởi động." + +#. Tag: title #: boot-installer.xml:358 #, no-c-format msgid "Booting from Floppies with the SRM Console" msgstr "Khởi động từ đĩa mềm bằng bàn điều khiển SRM" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:359 #, no-c-format msgid "" @@ -620,14 +704,21 @@ msgid "" "command> argument is ignored, so you can just type boot dva0. If everything works OK, you will eventually see the Linux kernel " "boot." -msgstr "Tại dấu nhắc SRM (>>>), hãy nhập lệnh này: " +msgstr "" +"Tại dấu nhắc SRM (>>>), hãy nhập lệnh này: " "\n" ">>> boot dva0 -flags 0\n" -" có thể thay thế dva0 bằng tên thiết bị thật. Bình thường, dva0 là ổ đĩa mềm; hãy gõ \n" +" có thể thay thế dva0 bằng " +"tên thiết bị thật. Bình thường, dva0 là ổ đĩa mềm; hãy " +"gõ \n" ">>> show dev\n" -" để xem danh sách các thiết bị (v.d. nếu bạn muốn khởi động từ đĩa CD). Ghi chú rằng nếu bạn khởi động thông qua MILO, đối số các cờ -flags bị bỏ qua, vậy bạn có thể gõ chỉ boot dva0. Nếu mọi thứ hoạt động được, cuối cùng bạn sẽ xem việc khởi động hạt nhân Linux." +" để xem danh sách các thiết bị (v.d. nếu bạn muốn " +"khởi động từ đĩa CD). Ghi chú rằng nếu bạn khởi động thông qua MILO, đối số " +"các cờ -flags bị bỏ qua, vậy bạn có thể gõ chỉ " +"boot dva0. Nếu mọi thứ hoạt động được, cuối cùng bạn sẽ " +"xem việc khởi động hạt nhân Linux." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:376 #, no-c-format msgid "" @@ -639,52 +730,65 @@ msgid "" "the actual SRM boot device name for dva0, the Linux " "boot device name for fd0, and the desired kernel " "parameters for arguments." -msgstr "Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng aboot, hãy dùng lệnh này: \n" +msgstr "" +"Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng " +"aboot, hãy dùng lệnh này: \n" ">>> boot dva0 -file linux.bin.gz -flags \"root=/dev/fd0 " "load_ramdisk=1 đối_số\"\n" -" (gõ vào cùng một dòng), thay thế, nếu cần thiết, tên thiết bị khởi động SRM thật cho dva0, tên thiết bị khởi động Linux cho fd0, và những tham số hạt nhân đã muốn thay cho đối_số." +" (gõ vào cùng một dòng), thay thế, nếu cần thiết, " +"tên thiết bị khởi động SRM thật cho dva0, tên thiết bị " +"khởi động Linux cho fd0, và những tham số hạt nhân đã " +"muốn thay cho đối_số." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:388 #, no-c-format msgid "" "If you want to specify kernel parameters when booting via MILO, you will have to interrupt bootstrap once you get into MILO. See " "." -msgstr "Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng MILO, bạn sẽ cần phải ngắt tiến trình tải và khởi động, một khi bạn truy cập MILO. Xem ." +msgstr "" +"Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng " +"MILO, bạn sẽ cần phải ngắt tiến trình tải và khởi động, " +"một khi bạn truy cập MILO. Xem ." -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:398 #, no-c-format msgid "Booting from Floppies with the ARC or AlphaBIOS Console" msgstr "Khởi động từ đĩa mềm bằng bàn điều khiển ARC hay AlphaBIOS" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:400 #, no-c-format msgid "" "In the OS Selection menu, set linload.exe as the boot " "loader, and milo as the OS Path. Bootstrap using the " "newly created entry." -msgstr "Trong trình đơn 'OS Selection' (chọn HĐH), hãy đặt linload.exe là bộ tải " -"khởi động (boot loader), và milo là đường dẫn HĐH (OS Path). Sau đó, hãy tải và khởi động bằng mục nhập mới tạo." +msgstr "" +"Trong trình đơn 'OS Selection' (chọn HĐH), hãy đặt linload.exe là bộ tải khởi động (boot loader), và milo là " +"đường dẫn HĐH (OS Path). Sau đó, hãy tải và khởi động bằng mục nhập mới tạo." -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:409 #, no-c-format msgid "Booting with MILO" msgstr "Khởi động bằng MILO" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:410 #, no-c-format msgid "" "MILO contained on the bootstrap media is configured to proceed straight to " "Linux automatically. Should you wish to intervene, all you need is to press " "space during MILO countdown." -msgstr "MILO nằm trên vật chứa tải và khởi động có được cấu hình để tiếp tục tự động tới Linux. Nếu bạn muốn thay đổi ứng xử này, chỉ cần bấm phím dài trong tiến trình đếm ngược của MILO." +msgstr "" +"MILO nằm trên vật chứa tải và khởi động có được cấu hình để tiếp tục tự động " +"tới Linux. Nếu bạn muốn thay đổi ứng xử này, chỉ cần bấm phím dài trong tiến " +"trình đếm ngược của MILO." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:416 #, no-c-format msgid "" @@ -696,62 +800,62 @@ msgid "" "floppy, substitute fd0 in the above example with the " "appropriate device name in Linux notation. The help " "command would give you a brief MILO command reference." -msgstr "Nếu bạn muốn xác định riêng mỗi thứ (v.d. để cung cấp tham số thêm), bạn có thể dùng lệnh như đây:\n" -"MILO> boot fd0:linux.bin.gz root=/dev/fd0 load_ramdisk=1 \n" -" Nếu bạn khởi động từ vật chứa khác đĩa mềm, hãy thay thế fd0 trong lời thí dụ bên trên bằng tên thiết bị thích hợp bằng kiểu ghi Linux. Lệnh help (trợ giúp) sẽ cung cấp một tham chiếu lệnh MILO ngắn." - -#.Tag: title +msgstr "" +"Nếu bạn muốn xác định riêng mỗi thứ (v.d. để cung cấp tham số thêm), bạn có " +"thể dùng lệnh như đây:\n" +"MILO> boot fd0:linux.bin.gz root=/dev/fd0 load_ramdisk=1