From 643b0328c59c8cfb0cb10ae9b562bed5c39222a8 Mon Sep 17 00:00:00 2001 From: Felipe Augusto van de Wiel Date: Wed, 30 Jan 2008 01:01:38 +0000 Subject: [SILENT_COMMIT] Update of POT and PO files for the manual --- po/vi/boot-installer.po | 1898 ++++++++++++++++++++++++------------------- po/vi/boot-new.po | 266 +++--- po/vi/hardware.po | 1802 ++++++++++++++++++++-------------------- po/vi/install-methods.po | 785 ++++++++++-------- po/vi/installation-howto.po | 239 +++--- po/vi/partitioning.po | 538 ++++++------ po/vi/preparing.po | 1093 ++++++++++++++----------- po/vi/preseed.po | 769 ++++++++++-------- po/vi/random-bits.po | 927 +++++++++++++-------- po/vi/using-d-i.po | 1750 +++++++++++++++++++++++---------------- po/vi/welcome.po | 319 +++++--- 11 files changed, 5918 insertions(+), 4468 deletions(-) (limited to 'po') diff --git a/po/vi/boot-installer.po b/po/vi/boot-installer.po index e350b64e0..d6c4b7465 100644 --- a/po/vi/boot-installer.po +++ b/po/vi/boot-installer.po @@ -3,8 +3,8 @@ # Clytie Siddall , 2006-2008. # msgid "" -"" -msgstr "Project-Id-Version: boot-installer\n" +msgstr "" +"Project-Id-Version: boot-installer\n" "Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n" "POT-Creation-Date: 2007-11-02 00:08+0000\n" "PO-Revision-Date: 2008-01-28 18:33+1030\n" @@ -16,19 +16,19 @@ msgstr "Project-Id-Version: boot-installer\n" "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n" "X-Generator: LocFactoryEditor 1.7b1\n" -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:4 #, no-c-format msgid "Booting the Installation System" msgstr "Khởi động hệ thống cài đặt" -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:9 #, no-c-format msgid "Booting the Installer on &arch-title;" msgstr "Khởi động trình cài đặt trên &arch-title;" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:15 #, no-c-format msgid "" @@ -38,69 +38,79 @@ msgid "" "operating system while another operating system is in hibernation (has been " "suspended to disk) could result in loss of, or damage to the state of the " "suspended operating system which could cause problems when it is rebooted." -msgstr "Hệ thống của bạn cũng có hệ điều hành khác bạn muốn giữ lại (khởi động đôi) thì bạn nên kiểm tra xem mỗi hệ điều hành đã được tắt hoàn toàn trước khi bạn khởi chạy tiến trình cài đặt. Cài đặt hệ điều hành trong khi hệ điều hành khác ngủ động thì có thể gây ra dữ liệu bị mất hay bị hỏng trong hệ đó. (Sau đó thì có thể gặp lỗi khi khởi động lại.)" - -#.Tag: para +msgstr "" +"Hệ thống của bạn cũng có hệ điều hành khác bạn muốn giữ lại (khởi động đôi) " +"thì bạn nên kiểm tra xem mỗi hệ điều hành đã được tắt hoàn toàn " +"trước khi bạn khởi chạy tiến trình cài đặt. Cài đặt hệ " +"điều hành trong khi hệ điều hành khác ngủ động thì có thể gây ra dữ liệu bị " +"mất hay bị hỏng trong hệ đó. (Sau đó thì có thể gặp lỗi khi khởi động lại.)" + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:26 #, no-c-format msgid "" "For information on how to boot the graphical installer, see ." -msgstr "Để tìm thông tin thêm về cách khởi động bộ cài đặt đồ họa, xem ." -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:38 #, no-c-format msgid "Alpha Console Firmware" msgstr "Phần vững bàn điều khiển Alpha" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:39 #, no-c-format msgid "" "Console firmware is stored in a flash ROM and started when an Alpha system " "is powered up or reset. There are two different console specifications used " "on Alpha systems, and hence two classes of console firmware available:" -msgstr "Phần vững bàn điều khiển được cất giữ trong bộ nhớ ROM cực nhanh, và được " +msgstr "" +"Phần vững bàn điều khiển được cất giữ trong bộ nhớ ROM cực nhanh, và được " "khởi chạy khi hệ thống Alpha được mở điện hay được đặt lại. Có hai đặc tả " "bàn điều khiển khác nhau được dùng trên hệ thống Alpha, vì vậy có sẵn sàng " "hai hạng phần vững bàn điều khiển:" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:49 #, no-c-format msgid "" "SRM console, based on the Alpha Console Subsystem " "specification, which provides an operating environment for OpenVMS, Tru64 " "UNIX, and Linux operating systems." -msgstr "Bàn điều khiển SRM, dựa vào đặc tả hệ thống con bàn " +msgstr "" +"Bàn điều khiển SRM, dựa vào đặc tả hệ thống con bàn " "điều khiển Alpha, mà cung cấp môi trường thao tác cho OpenVMS, Tru64 UNIX, " "và hệ điều hành Linux." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:56 #, no-c-format msgid "" "ARC, AlphaBIOS, or ARCSBIOS console, based on the " "Advanced RISC Computing (ARC) specification, which provides an operating " "environment for Windows NT." -msgstr "Bàn điều khiển ARC, AlphaBIOS, hay ARCSBIOS, dựa vào " +msgstr "" +"Bàn điều khiển ARC, AlphaBIOS, hay ARCSBIOS, dựa vào " "đặc tả máy tính RISC cấp cao (ARC), ma cung cấp môi trường thao tác cho hệ " "điều hành Windows NT." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:65 #, no-c-format msgid "" "From the user's perspective, the most important difference between SRM and " "ARC is that the choice of console constrains the possible disk-partitioning " "scheme for the hard disk which you wish to boot off of." -msgstr "Đứng trên quan điểm người dùng, sự khác nhau quan trọng nhất giữa SRM và ARC " +msgstr "" +"Đứng trên quan điểm người dùng, sự khác nhau quan trọng nhất giữa SRM và ARC " "là việc chọn bàn điều khiển rành buộc giản đồ phân vùng đĩa có thể cho đĩa " "cứng nơi bạn muốn khởi động." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:72 #, no-c-format msgid "" @@ -110,13 +120,14 @@ msgid "" "In fact, since AlphaBIOS contains a disk partitioning utility, you may " "prefer to partition your disks from the firmware menus before installing " "Linux." -msgstr "ARC cần thiết bạn dùng một bảng phân vùng kiểu MS-DOS (như được tạo bởi " +msgstr "" +"ARC cần thiết bạn dùng một bảng phân vùng kiểu MS-DOS (như được tạo bởi " "cfdisk) cho đĩa khởi động. Vì vậy bảng phân vùng MS-DOS " "là dạng thức phân vùng sở hữu khi khởi động từ ARC. Tức là, " "vì AlphaBIOS chứa một tiện ích phân vùng đĩa, bạn có thể thích phân vùng các " "đĩa từ trình đơn phần vững, trước khi cài đặt Linux." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:81 #, no-c-format msgid "" @@ -126,13 +137,14 @@ msgid "" "para> with MS-DOS partition tables. Since Tru64 Unix uses the " "BSD disklabel format, this is the native partition format for " "SRM installations." -msgstr "Ngược lại, SRM không tương thích Chi " +msgstr "" +"Ngược lại, SRM không tương thích Chi " "tiết là dạng thức rãnh ghi khởi động cần thiết bởi Đặc tả hệ thống con bàn " "điều khiển xung đột với cách định vị bảng phân vùng DOS. " "với bảng phân vùng MS-DOS. Vì UNIX kiểu Tru64 dùng dạng thức nhãn đĩa BSD, " "nó là dạng thức phân vùng sở hữu cho việc cài đặt kiểu SRM." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:94 #, no-c-format msgid "" @@ -144,7 +156,8 @@ msgid "" "to use the &debian; &release; installer. You can still run &debian; " "&release; on such systems by using other install media; for instance, you " "can install Debian woody with MILO and upgrade." -msgstr "GNU/LInux là hệ điều hành duy nhất trên Alpha có thể được khởi động từ cả " +msgstr "" +"GNU/LInux là hệ điều hành duy nhất trên Alpha có thể được khởi động từ cả " "hai kiểu bàn điều khiển, nhưng &debian; &release; hỗ trợ khả năng khởi động " "chỉ trên hệ thống dựa vào SRM. Nếu bạn có máy Alpha không có phiên bản SRM " "tương ứng, nếu bạn sẽ khởi động hệ thống đôi (với Windows NT), hoặc nếu " @@ -154,7 +167,7 @@ msgstr "GNU/LInux là hệ điều hành duy nhất trên Alpha có thể đư "vật chứa cài đặt khác, v.d. bạn có thể cài đặt Debian Woody bằng MILO, rồi " "nâng cấp lên bản phát hành hiện thời." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:105 #, no-c-format msgid "" @@ -163,271 +176,256 @@ msgid "" "longer necessary to buy an OpenVMS or Tru64 Unix license to have SRM " "firmware on your older Alpha, it is recommended that you use SRM when " "possible." -msgstr "Vì MILO không sẵn sàng cho hệ thống Alpha hiện thời nào " +msgstr "" +"Vì MILO không sẵn sàng cho hệ thống Alpha hiện thời nào " "(kể từ tháng 2/2000), và vì không còn cần thiết lại mua một giấy phép kiểu " "OpenVMS hay Tru64 UNIX để chạy phần vững SRM trên máy Alpha cũ hơn, khuyên " "bạn dùng SRM khi nào có thể." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:113 #, no-c-format msgid "" "The following table summarizes available and supported system type/console " "combinations (see for the system type names). " "The word ARC below denotes any of the ARC-compliant consoles." -msgstr "Bảng sau đây tóm tắt các tổ hợp hệ thống/bàn điều khiển sẵn sàng và được hỗ " +msgstr "" +"Bảng sau đây tóm tắt các tổ hợp hệ thống/bàn điều khiển sẵn sàng và được hỗ " "trợ (xem để tìm các tên kiểu hệ thống). Từ " "viết tắt ARC bên dưới ngụ ý bất kỳ bàn điều khiển nào tuân " "theo ARC." -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:125 #, no-c-format msgid "System Type" msgstr "Kiểu hệ thống" -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:126 #, no-c-format msgid "Console Type Supported" msgstr "Kiểu bàn điều khiển được hỗ trợ" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:132 #, no-c-format msgid "alcor" msgstr "alcor" -#.Tag: entry -#: boot-installer.xml:133 -#: boot-installer.xml:136 -#: boot-installer.xml:142 -#: boot-installer.xml:148 -#: boot-installer.xml:151 -#: boot-installer.xml:154 -#: boot-installer.xml:157 -#: boot-installer.xml:163 -#: boot-installer.xml:166 -#: boot-installer.xml:169 -#: boot-installer.xml:178 -#: boot-installer.xml:187 -#: boot-installer.xml:202 -#: boot-installer.xml:205 +#. Tag: entry +#: boot-installer.xml:133 boot-installer.xml:136 boot-installer.xml:142 +#: boot-installer.xml:148 boot-installer.xml:151 boot-installer.xml:154 +#: boot-installer.xml:157 boot-installer.xml:163 boot-installer.xml:166 +#: boot-installer.xml:169 boot-installer.xml:178 boot-installer.xml:187 +#: boot-installer.xml:202 boot-installer.xml:205 #, no-c-format msgid "ARC or SRM" msgstr "ARC hay SRM" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:135 #, no-c-format msgid "avanti" msgstr "avanti" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:138 #, no-c-format msgid "book1" msgstr "book1" -#.Tag: entry -#: boot-installer.xml:139 -#: boot-installer.xml:145 -#: boot-installer.xml:160 -#: boot-installer.xml:172 -#: boot-installer.xml:181 -#: boot-installer.xml:184 -#: boot-installer.xml:190 -#: boot-installer.xml:196 -#: boot-installer.xml:199 +#. Tag: entry +#: boot-installer.xml:139 boot-installer.xml:145 boot-installer.xml:160 +#: boot-installer.xml:172 boot-installer.xml:181 boot-installer.xml:184 +#: boot-installer.xml:190 boot-installer.xml:196 boot-installer.xml:199 #, no-c-format msgid "SRM only" msgstr "Chỉ SRM" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:141 #, no-c-format msgid "cabriolet" msgstr "cabriolet" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:144 #, no-c-format msgid "dp264" msgstr "dp264" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:147 #, no-c-format msgid "eb164" msgstr "eb164" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:150 #, no-c-format msgid "eb64p" msgstr "eb64p" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:153 #, no-c-format msgid "eb66" msgstr "eb66" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:156 #, no-c-format msgid "eb66p" msgstr "eb66p" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:159 #, no-c-format msgid "jensen" msgstr "jensen" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:162 #, no-c-format msgid "lx164" msgstr "lx164" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:165 #, no-c-format msgid "miata" msgstr "miata" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:168 #, no-c-format msgid "mikasa" msgstr "mikasa" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:171 #, no-c-format msgid "mikasa-p" msgstr "mikasa-p" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:174 #, no-c-format msgid "nautilus" msgstr "nautilus" -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:175 #, no-c-format msgid "ARC (see motherboard manual) or SRM" msgstr "ARC (xem sổ tay của bo mạch chủ) hay SRM" -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:177 #, no-c-format msgid "noname" msgstr "vô tên" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:180 #, no-c-format msgid "noritake" msgstr "noritake" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:183 #, no-c-format msgid "noritake-p" msgstr "noritake-p" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:186 #, no-c-format msgid "pc164" msgstr "pc164" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:189 #, no-c-format msgid "rawhide" msgstr "rawhide" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:192 #, no-c-format msgid "ruffian" msgstr "ruffian" -#.Tag: entry -#: boot-installer.xml:193 -#: boot-installer.xml:208 -#: boot-installer.xml:211 +#. Tag: entry +#: boot-installer.xml:193 boot-installer.xml:208 boot-installer.xml:211 #, no-c-format msgid "ARC only" msgstr "Chỉ ARC" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:195 #, no-c-format msgid "sable" msgstr "sable" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:198 #, no-c-format msgid "sable-g" msgstr "sable-g" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:201 #, no-c-format msgid "sx164" msgstr "sx164" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:204 #, no-c-format msgid "takara" msgstr "takara" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:207 #, no-c-format msgid "xl" msgstr "xl" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:210 #, no-c-format msgid "xlt" msgstr "xlt" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:218 #, no-c-format msgid "" @@ -436,36 +434,39 @@ msgid "" "aboot, a small, platform-independent bootloader, is used. " "See the (unfortunately outdated) SRM HOWTO for more information on aboot." -msgstr "Nói chung, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động " +msgstr "" +"Nói chung, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động " "Linux một cách trực tiếp nên cần thiết một bộ nạp khởi động trung gian. Đối " "với bàn điều khiển SRM, có dùng aboot, một bộ tải khởi " "động nhỏ không phụ thuộc vào nền tảng. Xem tài liệu SRM thế nào SRM HOWTO (tiếc là cũ) để tìm thông tin thêm về " "aboot." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:227 #, no-c-format msgid "" "The following paragraphs are from the woody install manual, and are included " "here for reference; they may be useful to someone at a later date when " "Debian supports MILO-based installs again." -msgstr "Những đoạn văn sau đây thuộc về Sổ Tay Cài Đặt của Debian Woody, được gồm " +msgstr "" +"Những đoạn văn sau đây thuộc về Sổ Tay Cài Đặt của Debian Woody, được gồm " "vào đây để cung cấp thông tin tham chiếu. Mong muốn thông tin này có ích " "trong tương lai khi Debian lại hỗ trợ khả năng cài đặt dựa vào MILO." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:233 #, no-c-format msgid "" "Generally, none of these consoles can boot Linux directly, so the assistance " "of an intermediary bootloader is required. There are two mainstream Linux " "loaders: MILO and aboot." -msgstr "Nói chung, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động " +msgstr "" +"Nói chung, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động " "Linux một cách trực tiếp nên cần thiết một bộ nạp khởi động trung gian. Có " "hai bộ tải Linux chính: MILOaboot." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:239 #, no-c-format msgid "" @@ -476,7 +477,8 @@ msgid "" "for each system type) and exist only for those systems, for which ARC " "support is shown in the table above. See also the (unfortunately outdated) " "MILO HOWTO." -msgstr "MILO cũng là bàn điều khiển, mà thay thế ARC hay SRM " +msgstr "" +"MILO cũng là bàn điều khiển, mà thay thế ARC hay SRM " "trong bộ nhớ. MILO có thể được khởi động từ cả ARC lẫn " "SRM và cung cấp cách duy nhất tải và khởi động Linux từ bàn điều khiển ARC. " "MILO đặc trưng cho nền tảng (cần thiết một MILOMILO cũng là bàn điều khiển, mà thay thế A "cho đó đại diện khả năng hỗ trợ ARC trong bảng bên trên. Xem thêm tài liệu " "MILO Thế Nào MILO HOWTO (tiếc là cũ)." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:249 #, no-c-format msgid "" @@ -492,12 +494,13 @@ msgid "" "runs from SRM only. See the (also unfortunately outdated) SRM HOWTO for more information on aboot." -msgstr "aboot là một bộ nạp khởi động nhỏ, không phụ thuộc vào " +msgstr "" +"aboot là một bộ nạp khởi động nhỏ, không phụ thuộc vào " "nền tảng, mà chạy chỉ từ SRM. Xem tài liệu SRM Thế Nào SRM HOWTO (tiếc là cũ) để tìm thông tin thêm về " "aboot." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:256 #, no-c-format msgid "" @@ -513,7 +516,8 @@ msgid "" "license to have SRM firmware on your older Alpha, it is recommended that you " "use SRM and aboot on new installations of GNU/Linux, " "unless you wish to dual-boot with Windows NT." -msgstr "Như thế thì có ba thủ tục có thể, phụ thuộc vào phần vững bàn điều khiển của " +msgstr "" +"Như thế thì có ba thủ tục có thể, phụ thuộc vào phần vững bàn điều khiển của " "mỗi hệ thống, cũng vào khả năng hoạt động của MILO:" "\n" "SRM -> aboot\n" @@ -525,7 +529,7 @@ msgstr "Như thế thì có ba thủ tục có thể, phụ thuộc vào phần "Alpha cũ hơn, khuyên bạn sử dụng SRM và aboot khi cài đặt " "hệ thống GNU/Linux mới, nếu bạn không muốn khởi động đôi với Windows NT." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:271 #, no-c-format msgid "" @@ -536,7 +540,8 @@ msgid "" "SRM is installed, it is possible to run ARC/AlphaBIOS from a floppy disk " "(using the arc command). For the reasons mentioned above, " "we recommend switching to SRM before installing &debian;." -msgstr "Phần lớn máy AlphaServer và mọi sản phẩm máy phục vụ và máy trạm hiện thời " +msgstr "" +"Phần lớn máy AlphaServer và mọi sản phẩm máy phục vụ và máy trạm hiện thời " "chứa cả SRM lẫn AlphaBIOS trong phần vững. Đối với máy nửa cực nhanh, như những bo mạch ước lượng khác nhau, có thể chuyển đổi từ phiên " "bản này sang phiên bản khác, bằng cách chớp lại phần vững. Hơn nữa, một khi " @@ -544,7 +549,7 @@ msgstr "Phần lớn máy AlphaServer và mọi sản phẩm máy phục vụ v "command>). Vì những lý do nêu trên, khuyên bạn chuyển đổi sang SRM trước khi " "cài đặt &debian;." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:282 #, no-c-format msgid "" @@ -554,7 +559,8 @@ msgid "" "jensen-howto;\"> for more information. before " "installing &debian;. For Alpha, firmware updates can be obtained from Alpha Firmware Updates." -msgstr "Cũng như trên những kiến trúc khác, bạn nên cài đặt bản sửa đổi phần vững " +msgstr "" +"Cũng như trên những kiến trúc khác, bạn nên cài đặt bản sửa đổi phần vững " "mới nhất sẵn sàng Trừ trên Jensen, mà Linux không được hỗ " "trợ trên phiên bản phần vững mới hơn 1.7 — xem tài liệu để tìm thông tin thêm. " @@ -562,20 +568,15 @@ msgstr "Cũng như trên những kiến trúc khác, bạn nên cài đặt bả "được lấy từ Bản Cập Nhật Phần Vững " "Alpha." -#.Tag: title -#: boot-installer.xml:301 -#: boot-installer.xml:1026 -#: boot-installer.xml:1517 -#: boot-installer.xml:2014 -#: boot-installer.xml:2096 -#: boot-installer.xml:2185 -#: boot-installer.xml:2535 -#: boot-installer.xml:2634 +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:301 boot-installer.xml:1026 boot-installer.xml:1517 +#: boot-installer.xml:2014 boot-installer.xml:2096 boot-installer.xml:2185 +#: boot-installer.xml:2535 boot-installer.xml:2634 #, no-c-format msgid "Booting with TFTP" msgstr "Khởi động bằng TFTP" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:302 #, no-c-format msgid "" @@ -594,7 +595,8 @@ msgid "" ">>> set ewa0_mode mode\n" " You can get a listing of valid modes with " ">>>set ewa0_mode." -msgstr "Trong SRM, các giao diện kiểu Ethernet được đặt tên với tiền tố " +msgstr "" +"Trong SRM, các giao diện kiểu Ethernet được đặt tên với tiền tố " "ewa, cũng sẽ được liệt kê trong kết xuất của lệnh " "show dev (hiển thị thiết bị), như bên dưới (được sửa " "đổi một ít): \n" @@ -611,7 +613,7 @@ msgstr "Trong SRM, các giao diện kiểu Ethernet được đặt tên với t "Bạn có thể đạt được một danh sách các chế độ hợp " "lệ bằng >>>set ewa0_mode." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:320 #, no-c-format msgid "" @@ -620,13 +622,14 @@ msgid "" ">>> boot ewa0 -flags \"\"\n" " This will boot using the default kernel " "parameters as included in the netboot image." -msgstr "Sau đó, để khởi động từ giao diện Ethernet thứ nhất, bạn nên gõ :" +msgstr "" +"Sau đó, để khởi động từ giao diện Ethernet thứ nhất, bạn nên gõ :" "\n" ">>> boot ewa0 -flags \"\"\n" "Việc này sẽ khởi động bằng những tham số hạt nhân " "mặc định, như được gồm trong ảnh khởi động qua mạng (netboot)." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:329 #, no-c-format msgid "" @@ -638,7 +641,8 @@ msgid "" "additional kernel parameters, you must repeat certain default options that " "are needed by the &d-i; images. For example, to boot from ewa0 and use a console on the first serial port, you would type:" -msgstr "Nếu bạn muốn dùng bàn điều khiển nối tiếp, bạn cần phải " +msgstr "" +"Nếu bạn muốn dùng bàn điều khiển nối tiếp, bạn cần phải " "gởi tham số console= (bàn điều khiển=) qua cho hạt " "nhân. Có thể làm như thế bằng cách dùng đối số -flags " "(các cờ) tới lệnh boot (khởi động) SRM. Những cổng " @@ -649,22 +653,23 @@ msgstr "Nếu bạn muốn dùng bàn điều khiển nối tiếp, bạn \n" ">>> boot xxxx -flags 1\n" " and for console on the second serial port, type" -msgstr "Các đĩa CD cài đặt &debian; chứa vài tùy chọn khởi động cấu hình sẵn cho bàn " +msgstr "" +"Các đĩa CD cài đặt &debian; chứa vài tùy chọn khởi động cấu hình sẵn cho bàn " "giao tiếp kiểu VGA và nối tiếp. Gõ \n" ">>> boot xxxx -cờ 0\n" " để khởi động bằng bàn giao tiếp VGA, mà " @@ -687,19 +693,19 @@ msgstr "Các đĩa CD cài đặt &debian; chứa vài tùy chọn khởi độn ", còn để sử dụng bàn giao tiếp trên thiết bị nối " "tiếp thứ hai, gõ :" -#.Tag: screen +#. Tag: screen #: boot-installer.xml:362 #, no-c-format msgid ">>> boot xxxx -flags 2" msgstr ">>> boot xxxx -cờ 2" -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:368 #, no-c-format msgid "Booting from CD-ROM with the ARC or AlphaBIOS Console" msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM bằng bàn điều khiển ARC hay AlphaBIOS" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:369 #, no-c-format msgid "" @@ -710,7 +716,8 @@ msgid "" "replaceable> is the proper subarchitecture name) as the OS Path in the `OS " "Selection Setup' menu. Ruffians make an exception: You need to use " "\\milo\\ldmilo.exe as boot loader." -msgstr "Để khởi động một đĩa CD-ROM từ bàn điều khiển ARC, hãy tìm tên mã kiến trúc " +msgstr "" +"Để khởi động một đĩa CD-ROM từ bàn điều khiển ARC, hãy tìm tên mã kiến trúc " "phụ của máy bạn (xem ), rồi nhập " "\\milo\\linload.exe như là bộ nạp khởi động, và \\milo" "\\kiến_trúc_phụ (mà " @@ -719,13 +726,13 @@ msgstr "Để khởi động một đĩa CD-ROM từ bàn điều khiển ARC, h "chọn HĐH). Máy Ruffian là ngoài lệ: cần phải dùng \\milo\\ldmilo." "exe như là bộ nạp khởi động." -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:385 #, no-c-format msgid "Booting from Floppies with the SRM Console" msgstr "Khởi động từ đĩa mềm bằng bàn điều khiển SRM" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:386 #, no-c-format msgid "" @@ -741,7 +748,8 @@ msgid "" "command> argument is ignored, so you can just type boot dva0. If everything works OK, you will eventually see the Linux kernel " "boot." -msgstr "Tại dấu nhắc SRM (>>>), hãy nhập lệnh này: " +msgstr "" +"Tại dấu nhắc SRM (>>>), hãy nhập lệnh này: " "\n" ">>> boot dva0 -flags 0\n" " có thể thay thế dva0 bằng " @@ -754,7 +762,7 @@ msgstr "Tại dấu nhắc SRM (>>>), hãy nhập lệ "boot dva0. Nếu mọi thứ hoạt động được, cuối cùng bạn sẽ " "xem việc khởi động hạt nhân Linux." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:403 #, no-c-format msgid "" @@ -766,7 +774,8 @@ msgid "" "the actual SRM boot device name for dva0, the Linux " "boot device name for fd0, and the desired kernel " "parameters for arguments." -msgstr "Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng " +msgstr "" +"Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng " "aboot, hãy dùng lệnh này: \n" ">>> boot dva0 -file linux.bin.gz -flags \"root=/dev/fd0 " "load_ramdisk=1 đối_số\"\n" @@ -775,52 +784,55 @@ msgstr "Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi kh "khởi động Linux cho fd0, và những tham số hạt nhân đã " "muốn thay cho đối_số." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:415 #, no-c-format msgid "" "If you want to specify kernel parameters when booting via MILO, you will have to interrupt bootstrap once you get into MILO. See " "." -msgstr "Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng " +msgstr "" +"Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng " "MILO, bạn sẽ cần phải ngắt tiến trình tải và khởi động, " "một khi bạn truy cập MILO. Xem ." -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:425 #, no-c-format msgid "Booting from Floppies with the ARC or AlphaBIOS Console" msgstr "Khởi động từ đĩa mềm bằng bàn điều khiển ARC hay AlphaBIOS" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:427 #, no-c-format msgid "" "In the OS Selection menu, set linload.exe as the boot " "loader, and milo as the OS Path. Bootstrap using the " "newly created entry." -msgstr "Trong trình đơn 'OS Selection' (chọn HĐH), hãy đặt linload.exelinload.exe là bộ nạp khởi động (boot loader), và milo là " "đường dẫn HĐH (OS Path). Sau đó, hãy tải và khởi động bằng mục nhập mới tạo." -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:436 #, no-c-format msgid "Booting with MILO" msgstr "Khởi động bằng MILO" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:437 #, no-c-format msgid "" "MILO contained on the bootstrap media is configured to proceed straight to " "Linux automatically. Should you wish to intervene, all you need is to press " "space during MILO countdown." -msgstr "MILO nằm trên vật chứa tải và khởi động có được cấu hình để tiếp tục tự động " +msgstr "" +"MILO nằm trên vật chứa tải và khởi động có được cấu hình để tiếp tục tự động " "tới Linux. Nếu bạn muốn thay đổi ứng xử này, chỉ cần bấm phím dài trong tiến " "trình đếm ngược của MILO." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:443 #, no-c-format msgid "" @@ -832,7 +844,8 @@ msgid "" "floppy, substitute fd0 in the above example with the " "appropriate device name in Linux notation. The help " "command would give you a brief MILO command reference." -msgstr "Nếu bạn muốn xác định riêng mỗi thứ (v.d. để cung cấp tham số thêm), bạn có " +msgstr "" +"Nếu bạn muốn xác định riêng mỗi thứ (v.d. để cung cấp tham số thêm), bạn có " "thể dùng lệnh như đây:\n" "MILO> boot fd0:linux.bin.gz root=/dev/fd0 load_ramdisk=1