From f6fdb77d1c28e4f73d5eee399fc8752066decdf6 Mon Sep 17 00:00:00 2001 From: Samuel Thibault Date: Thu, 16 Sep 2010 18:54:29 +0000 Subject: Fix "preparing" part for non-Linux ports. --- po/vi/preparing.po | 94 +++++++++++++++++++++++++++--------------------------- 1 file changed, 47 insertions(+), 47 deletions(-) (limited to 'po/vi/preparing.po') diff --git a/po/vi/preparing.po b/po/vi/preparing.po index 08bbf526a..9976fe823 100644 --- a/po/vi/preparing.po +++ b/po/vi/preparing.po @@ -791,22 +791,22 @@ msgstr "Khả năng tương thích của phần cứng" #: preparing.xml:504 #, no-c-format msgid "" -"Many brand name products work without trouble on Linux. Moreover, hardware " -"support in Linux is improving daily. However, Linux still does not run as " +"Many brand name products work without trouble on &arch-kernel;. Moreover, hardware " +"support in &arch-kernel; is improving daily. However, &arch-kernel; still does not run as " "many different types of hardware as some operating systems." msgstr "" -"Nhiều sản phẩm có nhãn hiệu phổ biến có hoạt động được trên Linux. Hơn nữa, " -"khả năng hỗ trợ phần cứng trong Linux cứ cải tiến. Tuy nhiên, Linux vẫn còn " +"Nhiều sản phẩm có nhãn hiệu phổ biến có hoạt động được trên &arch-kernel;. Hơn nữa, " +"khả năng hỗ trợ phần cứng trong &arch-kernel; cứ cải tiến. Tuy nhiên, &arch-kernel; vẫn còn " "chạy ít kiểu phần cứng hơn một số hệ điều hành riêng." #. Tag: para #: preparing.xml:510 #, no-c-format msgid "" -"In particular, Linux usually cannot run hardware that requires a running " +"In particular, &arch-kernel; usually cannot run hardware that requires a running " "version of Windows to work." msgstr "" -"Đặc biệt, Linux thường không thể chạy phần cứng cần thiết một phiên bản " +"Đặc biệt, &arch-kernel; thường không thể chạy phần cứng cần thiết một phiên bản " "Windows đang chạy để hoạt động được." #. Tag: para @@ -861,10 +861,10 @@ msgstr "" #: preparing.xml:544 #, no-c-format msgid "" -"Checking hardware compatibility lists for Linux on web sites dedicated to " +"Checking hardware compatibility lists for &arch-kernel; on web sites dedicated to " "your architecture." msgstr "" -"Kiểm tra đọc danh sách phần cứng tương thích với Linux tại nơi Mạng dành cho " +"Kiểm tra đọc danh sách phần cứng tương thích với &arch-kernel; tại nơi Mạng dành cho " "kiến trúc của máy tính của bạn." #. Tag: para @@ -1203,19 +1203,19 @@ msgid "" "If you already have an operating system on your system " "(Windows 9x, Windows NT/2000/XP, OS/2, MacOS, Solaris, FreeBSD, …) (VM, z/OS, OS/390, …) and " -"want to stick Linux on the same disk, you will need to repartition the disk. " +"want to stick Debian on the same disk, you will need to repartition the disk. " "Debian requires its own hard disk partitions. It cannot be installed on " "Windows or MacOS partitions. It may be able to share some partitions with " -"other Linux systems, but that's not covered here. At the very least you will " +"other Unix systems, but that's not covered here. At the very least you will " "need a dedicated partition for the Debian root." msgstr "" "Nếu máy tính của bạn đã có một hệ điều hành (Windows " "9x, Windows NT/2000/XP, OS/2, MacOS, Solaris, FreeBSD, …) " " (VM, z/OS, OS/390, …) và bạn muốn " -"thêm Linux vào cùng một đĩa, bạn sẽ cần phải phân vùng lại đĩa đó. Debian " +"thêm Debian vào cùng một đĩa, bạn sẽ cần phải phân vùng lại đĩa đó. Debian " "cần thiết một số phân vùng riêng trên đĩa cứng. Không thể cài đặt nó vào " "phân vùng kiểu Windows hay MacOS. Có lẽ nó chia sẻ được phân vùng với kiểu " -"Linux khác, nhưng trường hợp đó không được diễn tả ở đây. Ít nhất bạn sẽ cần " +"Unix khác, nhưng trường hợp đó không được diễn tả ở đây. Ít nhất bạn sẽ cần " "thiết một phân vùng riêng dành cho gốc (root) của Debian." #. Tag: para @@ -1356,14 +1356,14 @@ msgstr "" #, no-c-format msgid "" "If you are going to install more than one operating system on the same " -"machine, you should install all other system(s) before proceeding with Linux " +"machine, you should install all other system(s) before proceeding with Debian " "installation. Windows and other OS installations may destroy your ability to " -"start Linux, or encourage you to reformat non-native partitions." +"start Debian, or encourage you to reformat non-native partitions." msgstr "" "Nếu bạn định cài đặt nhiều hệ điều hành vào cùng một máy, bạn nên cài đặt " -"các HĐH khác trước khi cài đặt Linux. Thứ tự cài đặt này ngăn cản HĐH khác " -"hủy khả năng khởi chạy Linux, hoặc hướng dẫn bạn định dạng lại phân vùng " -"Linux." +"các HĐH khác trước khi cài đặt Debian. Thứ tự cài đặt này ngăn cản HĐH khác " +"hủy khả năng khởi chạy Debian, hoặc hướng dẫn bạn định dạng lại phân vùng " +"Debian." #. Tag: para #: preparing.xml:857 @@ -1388,14 +1388,14 @@ msgid "" "placeholder with the Linux partition tools later during the actual install, " "and replace it with Linux partitions." msgstr "" -"Để OpenFirmware khởi động tự động &debian;, các phân vùng LInux nên nằm " +"Để OpenFirmware khởi động tự động &debian;, các phân vùng &arch-parttype; nên nằm " "trước các phân vùng HĐH khác trên đĩa, đặc biệt là phân vùng MacOS. Bạn nên " "nhớ lại thứ tự này trong khi phân vùng sẵn: bạn nên tạo một phân vùng giữ " -"chỗ Linux để nằm trước các phân vùng khởi động được " +"chỗ &arch-parttype; để nằm trước các phân vùng khởi động được " "khác trên đĩa. (Những phân vùng nhỏ dành cho trình điều khiển đĩa Apple " "không có khả năng khởi động.) Trong khi thật cài đặt, bạn có thể sử dụng " -"công cụ phân vùng Linux để xoá bỏ bộ giữ chỗ và thay thế nó bằng các phân " -"vùng Linux." +"công cụ phân vùng Debian để xoá bỏ bộ giữ chỗ và thay thế nó bằng các phân " +"vùng &arch-parttype;." #. Tag: para #: preparing.xml:874 @@ -1474,12 +1474,12 @@ msgid "" "If you are manipulating existing FAT or NTFS partitions, it is recommended " "that you either use the scheme below or native Windows or DOS tools. " "Otherwise, it is not really necessary to partition from DOS or Windows; the " -"Linux partitioning tools will generally do a better job." +"Debian partitioning tools will generally do a better job." msgstr "" "Nếu bạn đang thao tác phân vùng kiểu FAT hay NTFS đã có, khuyên bạn sử dụng " "lược đồ bên dưới, hoặc sử dụng công cụ Windows hay DOS sở hữu. Nếu không, " "bạn không thật cần phải phân vùng từ DOS hay Windows; công cụ phân vùng " -"Linux sẽ thường làm việc tốt hơn." +"Debian sẽ thường làm việc tốt hơn." #. Tag: para #: preparing.xml:937 @@ -1644,13 +1644,13 @@ msgstr "Phân vùng cho DOS" #, no-c-format msgid "" "If you are partitioning for DOS drives, or changing the size of DOS " -"partitions, using Linux tools, many people experience problems working with " +"partitions, using Debian tools, many people experience problems working with " "the resulting FAT partitions. For instance, some have reported slow " "performance, consistent problems with scandisk, or other " "weird errors in DOS or Windows." msgstr "" "Nếu bạn phân vùng đĩa DOS (hoặc thay đổi kích cỡ của phân vùng DOS) bằng " -"công cụ Linux, nhiều người gặp khó khăn sử dụng phân vùng FAT được tạo. " +"công cụ Debian, nhiều người gặp khó khăn sử dụng phân vùng FAT được tạo. " "Chẳng hạn, một số người dùng đã thông báo hiệu suất bị giảm, lỗi bền bỉ " "trong tiến trình scandisk (quét đĩa), và lỗi lạ khác " "trong DOS hay Windows." @@ -1662,12 +1662,12 @@ msgid "" "Apparently, whenever you create or resize a partition for DOS use, it's a " "good idea to fill the first few sectors with zeros. You should do this prior " "to running DOS's format command by executing the " -"following command from Linux:" +"following command from Debian:" msgstr "" "Có vẻ khi nào bạn tạo hoặc thay đổi kích cỡ của phân vùng cho DOS dùng, ý " "kiến tốt là tô đầy vài rãnh ghi đầu bằng số không. Bạn nên việc này trước " "khi chạy lệnh format (định dạng) của DOS, bằng cách chạy " -"lệnh này từ Linux:" +"lệnh này từ Debian:" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: screen @@ -2049,11 +2049,11 @@ msgstr "" #, no-c-format msgid "" "Here are some details about how to set the boot order. Remember to reset the " -"boot order after Linux is installed, so that you restart your machine from " +"boot order after &arch-kernel; is installed, so that you restart your machine from " "the hard drive." msgstr "" "Đây là vài chi tiết về cách đặt thứ tự khởi động. Hãy nhớ để đặt lại thứ tự " -"khởi động sau khi cài đặt Linux, để khởi động lại máy từ đĩa cứng." +"khởi động sau khi cài đặt &arch-kernel;, để khởi động lại máy từ đĩa cứng." #. Tag: title #: preparing.xml:1300 @@ -2218,12 +2218,12 @@ msgstr "Bộ nhớ đã kéo dài so với bộ nhớ đã mở rộng" msgid "" "If your system provides both extended and " "expanded memory, set it so that there is as much " -"extended and as little expanded memory as possible. Linux requires extended " +"extended and as little expanded memory as possible. &arch-kernel; requires extended " "memory and cannot use expanded memory." msgstr "" "Nếu hệ điều hành gốc cung cấp bộ nhớ kiểu cả đã kéo dài " "lẫn đã mở rộng, hãy đặt nhiều nhất bộ nhớ đã kéo dài và " -"ít nhất bộ nhớ đã mở rộng có thể. Hệ điều hành Linux cần thiết bộ nhớ đã kéo " +"ít nhất bộ nhớ đã mở rộng có thể. Hệ điều hành &arch-kernel; cần thiết bộ nhớ đã kéo " "dài, còn không có khả năng sử dụng bộ nhớ đã mở rộng." #. Tag: title @@ -2238,21 +2238,21 @@ msgstr "Bảo vệ chống vi rút" msgid "" "Disable any virus-warning features your BIOS may provide. If you have a " "virus-protection board or other special hardware, make sure it is disabled " -"or physically removed while running GNU/Linux. These aren't compatible with " -"GNU/Linux; moreover, due to the file system permissions and protected memory " -"of the Linux kernel, viruses are almost unheard of After " +"or physically removed while running GNU/&arch-kernel;. These aren't compatible with " +"GNU/&arch-kernel;; moreover, due to the file system permissions and protected memory " +"of the &arch-kernel; kernel, viruses are almost unheard of After " "installation you can enable Boot Sector protection if you want. This offers " -"no additional security in Linux but if you also run Windows it may prevent a " +"no additional security in &arch-kernel; but if you also run Windows it may prevent a " "catastrophe. There is no need to tamper with the Master Boot Record (MBR) " "after the boot manager has been set up. ." msgstr "" "Hãy tắt tính năng nào cảnh báo về vi rút do BIOS cung cấp. Nếu máy của bạn " "có bo mạch chống vi rút hay phần cứng chống vi rút đặc biệt khác, kiểm tra " -"xem nó bị tắt hay bị gỡ bỏ vật lý, trong khi chạy hệ điều hành GNU/Linux. " -"Thiết bị kiểu này không tương thích với GNU/Linux; hơn nữa, do quyền hạn của " -"hệ thống tập tin và bộ nhớ đã bảo vệ của hạt nhân Linux, vi rút gần chưa " +"xem nó bị tắt hay bị gỡ bỏ vật lý, trong khi chạy hệ điều hành GNU/&arch-kernel;. " +"Thiết bị kiểu này không tương thích với GNU/&arch-kernel;; hơn nữa, do quyền hạn của " +"hệ thống tập tin và bộ nhớ đã bảo vệ của hạt nhân &arch-kernel;, vi rút gần chưa " "từng nghe thấy Sau khi cài đặt, bạn có thể bật chạy bảo vệ " -"rãnh ghi khởi động, nếu muốn. Nó không cung cấp bảo mật thêm trong Linux, " +"rãnh ghi khởi động, nếu muốn. Nó không cung cấp bảo mật thêm trong &arch-kernel;, " "nhưng nếu bạn cũng chạy Windows nó có thể ngăn cản tai ương. Không cần sửa " "đổi Mục Ghi Khởi Động Chủ (MBR) sau khi thiết lập bộ quản lý khởi động. ." @@ -2271,21 +2271,21 @@ msgid "" "caching. You may see settings for Video BIOS Shadow, " "C800-CBFF Shadow, etc. Disable all " "shadow RAM. Shadow RAM is used to accelerate access to the ROMs on your " -"motherboard and on some of the controller cards. Linux does not use these " +"motherboard and on some of the controller cards. &arch-kernel; does not use these " "ROMs once it has booted because it provides its own faster 32-bit software " "in place of the 16-bit programs in the ROMs. Disabling the shadow RAM may " "make some of it available for programs to use as normal memory. Leaving the " -"shadow RAM enabled may interfere with Linux access to hardware devices." +"shadow RAM enabled may interfere with &arch-kernel; access to hardware devices." msgstr "" "Bo mạch chủ trong máy của bạn có lẽ cung cấp RAM bóng " "(shadow RAM) hay cách lưu tạm thời BIOS (BIOS caching). Có thể xem thiết lập " "về Video BIOS Shadow, C800-CBFF Shadow, v.v. " "Tắt mọi RAM bóng. RAM bóng được dùng để tăng tốc truy " "cập các ROM nằm trên bo mạch chủ, cũng trên một số thẻ điều khiển. Hệ điều " -"hành Linux không sử dụng các ROM này một khi khởi động, vì nó cung cấp phần " +"hành &arch-kernel; không sử dụng các ROM này một khi khởi động, vì nó cung cấp phần " "mềm 32-bit sở hữu nhanh hơn các chương trình 16-bit trong các ROM này. Việc " "tắt RAM bóng có thể làm cho một phần nó sẵn sàng cho chương trình sử dụng " -"như là bộ nhớ chuẩn. Còn RAM bóng hoạt động có thể ngăn cản Linux truy cập " +"như là bộ nhớ chuẩn. Còn RAM bóng hoạt động có thể ngăn cản &arch-kernel; truy cập " "thiết bị phần cứng." #. Tag: title @@ -2299,11 +2299,11 @@ msgstr "Lỗ hổng bộ nhớ" #, no-c-format msgid "" "If your BIOS offers something like 15–16 MB Memory Hole, please disable that. Linux expects to find memory there if you have " +"quote>, please disable that. &arch-kernel; expects to find memory there if you have " "that much RAM." msgstr "" "Nếu BIOS của máy cung cấp cái gì như 15–16 MB Memory Hole (lỗ hổng bộ nhớ), bạn hãy tắt nó. Hệ điều hành Linux ngờ gặp bộ nhớ " +"quote> (lỗ hổng bộ nhớ), bạn hãy tắt nó. Hệ điều hành &arch-kernel; ngờ gặp bộ nhớ " "tại đó nếu bạn có đủ RAM." #. Tag: para @@ -2339,13 +2339,13 @@ msgid "" "If your motherboard provides Advanced Power Management (APM), configure it " "so that power management is controlled by APM. Disable the doze, standby, " "suspend, nap, and sleep modes, and disable the hard disk's power-down timer. " -"Linux can take over control of these modes, and can do a better job of power-" +"&arch-kernel; can take over control of these modes, and can do a better job of power-" "management than the BIOS." msgstr "" "Nếu bo mạch chủ trong máy cung cấp APM (khả năng quản lý nguồn điện cấp " "cao), bạn hãy cấu hình nó để mà khả năng quản lý nguồn điện do APM điều " "khiển. Tắt các chế độ ngủ và ngưng, và tắt bộ đếm thời gian tắt điện của đĩa " -"cứng. Hệ điều hành Linux có thể điều khiển các chế độ này, cũng quản lý " +"cứng. Hệ điều hành &arch-kernel; có thể điều khiển các chế độ này, cũng quản lý " "nguồn điện một cách rất tốt hơn BIOS." #. Tag: title -- cgit v1.2.3