From 348169cb60e45cf6878d96e608996d4a5c89acc0 Mon Sep 17 00:00:00 2001 From: Frans Pop Date: Fri, 29 Dec 2006 10:27:06 +0000 Subject: [SILENT_COMMIT] Update of POT and PO files for the manual --- po/vi/preparing.po | 1214 ++++++++++++++++++++++++++++++---------------------- 1 file changed, 711 insertions(+), 503 deletions(-) (limited to 'po/vi/preparing.po') diff --git a/po/vi/preparing.po b/po/vi/preparing.po index 83588c0f1..5890df9a5 100644 --- a/po/vi/preparing.po +++ b/po/vi/preparing.po @@ -3,10 +3,10 @@ # Clytie Siddall , 2006. # msgid "" -"" -msgstr "Project-Id-Version: preparing\n" +msgstr "" +"Project-Id-Version: preparing\n" "Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n" -"POT-Creation-Date: 2006-12-27 04:04+0000\n" +"POT-Creation-Date: 2006-12-29 10:24+0000\n" "PO-Revision-Date: 2006-12-29 15:27+1030\n" "Last-Translator: Clytie Siddall \n" "Language-Team: Vietnamese \n" @@ -16,41 +16,43 @@ msgstr "Project-Id-Version: preparing\n" "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n" "X-Generator: LocFactoryEditor 1.6fc1\n" -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:5 #, no-c-format msgid "Before Installing &debian;" msgstr "Trước khi cài đặt &debian;" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:6 #, no-c-format msgid "" "This chapter deals with the preparation for installing Debian before you " "even boot the installer. This includes backing up your data, gathering " "information about your hardware, and locating any necessary information." -msgstr "Chương này diễn tả cách chuẩn bị cài đặt hệ thống Debian, trước khi bạn ngay " +msgstr "" +"Chương này diễn tả cách chuẩn bị cài đặt hệ thống Debian, trước khi bạn ngay " "cả khởi động trình cài đặt. Nó gồm có tiến trình sao lưu dữ liệu, tập hợp " "thông tin về phần cứng, và tìm thông tin khác nào cần thiết." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:19 #, no-c-format msgid "Overview of the Installation Process" msgstr "Toàn cảnh tiến trình cài đặt" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:20 #, no-c-format msgid "" "First, just a note about re-installations. With Debian, a circumstance that " "will require a complete re-installation of your system is very rare; perhaps " "mechanical failure of the hard disk would be the most common case." -msgstr "Trước tiên có chú thích về việc cài đặt lại. Đối với hệ thống Debian, có rất " +msgstr "" +"Trước tiên có chú thích về việc cài đặt lại. Đối với hệ thống Debian, có rất " "ít trường hợp cần thiết cài đặt lại toàn bộ hệ thống; v.d. nếu cơ chế đĩa " "cứng bị hỏng hóc." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:27 #, no-c-format msgid "" @@ -58,12 +60,13 @@ msgid "" "performed when critical failures take place or for upgrades to new OS " "versions. Even if a completely new installation isn't required, often the " "programs you use must be re-installed to operate properly in the new OS." -msgstr "Nhiều hệ điều hành thường dùng có thể cần thiết người dùng cài đặt lại toàn " +msgstr "" +"Nhiều hệ điều hành thường dùng có thể cần thiết người dùng cài đặt lại toàn " "bộ hệ thống khi sự hỏng nghiêm trọng xảy ra, hoặc để nâng cấp lên phiên bản " "HĐH mới. Thậm chí nếu không cần thiết cài đặt lại hoàn toàn, thường bạn phải " "cài đặt lại các chương trình để hoạt động cho đúng trên HĐH mới." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:35 #, no-c-format msgid "" @@ -76,7 +79,8 @@ msgid "" "point is, much effort has been put into avoiding the need for re-" "installation, so think of it as your very last option. The installer is " "not designed to re-install over an existing system." -msgstr "Dưới &debian;, rất có thể là hệ điều hành có thể được sửa chữa, thay vào bị " +msgstr "" +"Dưới &debian;, rất có thể là hệ điều hành có thể được sửa chữa, thay vào bị " "thay thế, trong trường hợp gặp gì sai. Tiến trình nâng cấp không bao giờ cần " "thiết bạn cài đặt lại hoàn toàn: bạn luôn luôn có khả năng nâng cấp « tại " "chỗ ». Hơn nữa, hậu hết chương trình luôn luôn tương thích với mỗi bản phát " @@ -88,7 +92,7 @@ msgstr "Dưới &debian;, rất có thể là hệ điều hành có thể đư "không phải được thiết kế để cài đặt lại trên một hệ " "thống đã có." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:48 #, no-c-format msgid "" @@ -96,127 +100,134 @@ msgid "" "process." msgstr "Đây là các bước chính bạn nên theo trong tiến trình cài đặt." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:56 #, no-c-format msgid "" "Back up any existing data or documents on the hard disk where you plan to " "install." -msgstr "Sao lưu mọi dữ liệu hay tài liệu hiện thời nằm trên đĩa cứng nơi bạn định " +msgstr "" +"Sao lưu mọi dữ liệu hay tài liệu hiện thời nằm trên đĩa cứng nơi bạn định " "cài đặt Debian." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:62 #, no-c-format msgid "" "Gather information about your computer and any needed documentation, before " "starting the installation." -msgstr "Tập hợp thông tin về máy tính đích, và tài liệu hướng dẫn nào cần thiết, " +msgstr "" +"Tập hợp thông tin về máy tính đích, và tài liệu hướng dẫn nào cần thiết, " "trước khi khởi chạy tiến trình cài đặt." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:68 #, no-c-format msgid "Create partition-able space for Debian on your hard disk." msgstr "Trên đĩa cứng, tạo sức chứa có thể phân vùng dành cho Debian." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:73 #, no-c-format msgid "" "Locate and/or download the installer software and any specialized driver " "files your machine requires (except Debian CD users)." -msgstr "Tìm và/hay tải về phần mềm cài đặt Debian, và tập tin trình điều khiển đặc " +msgstr "" +"Tìm và/hay tải về phần mềm cài đặt Debian, và tập tin trình điều khiển đặc " "biệt nào cần thiết bởi máy của bạn (người dùng đĩa CD Debian nên bỏ qua bước " "này)." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:79 #, no-c-format msgid "" "Set up boot tapes/floppies/USB sticks, or place boot files (most Debian CD " "users can boot from one of the CDs)." -msgstr "Thiết lập băng/đĩa mềm/thanh USB khởi động, hoặc để tập tin khởi động (hậu " +msgstr "" +"Thiết lập băng/đĩa mềm/thanh USB khởi động, hoặc để tập tin khởi động (hậu " "hết người dùng đĩa CD Debian có khả năng khởi động từ một của những đĩa CD " "đó)." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:85 #, no-c-format msgid "Boot the installation system." msgstr "Khởi động hệ thống cài đặt." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:90 #, no-c-format msgid "Select installation language." msgstr "Chọn ngôn ngữ cài đặt." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:95 #, no-c-format msgid "Activate the ethernet network connection, if available." msgstr "Kích hoạt sự kết nối mạng Ethernet, nếu có." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:101 #, no-c-format msgid "Configure one network interface." msgstr "Cấu hình một giao diện mạng." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:106 #, no-c-format msgid "Open an ssh connection to the new system." msgstr "Mở một sự kết nối SSH đến hệ thống mới." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:111 #, no-c-format msgid "Attach one or more DASDs (Direct Access Storage Device)." msgstr "Gắn một hay nhiều DASD (thiết bị cất giữ truy cập trực tiếp)." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:117 #, no-c-format msgid "Create and mount the partitions on which Debian will be installed." msgstr "Tạo và gắn kết những phân vùng nơi Debian sẽ được cài đặt." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:122 #, no-c-format msgid "" "Watch the automatic download/install/setup of the base system." -msgstr "Theo dõi tiến trình tải về/cài đặt/thiết lập tự động hệ thống cơ " +msgstr "" +"Theo dõi tiến trình tải về/cài đặt/thiết lập tự động hệ thống cơ " "bản." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:128 #, no-c-format msgid "" "Install a boot loader which can start up &debian; and/" "or your existing system." -msgstr "Cài đặt một bộ tải khởi động có khả năng khởi chạy " +msgstr "" +"Cài đặt một bộ tải khởi động có khả năng khởi chạy " "&debian; và/hay hệ thống đã có." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:134 #, no-c-format msgid "Load the newly installed system for the first time." msgstr "Tải lần đầu tiên hệ thống mới được cài đặt." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:141 #, no-c-format msgid "" "If you have problems during the installation, it helps to know which " "packages are involved in which steps. Introducing the leading software " "actors in this installation drama:" -msgstr "Nếu bạn gặp khó khăn trong tiến trình cài đặt, có ích khi biết bước nào sử " +msgstr "" +"Nếu bạn gặp khó khăn trong tiến trình cài đặt, có ích khi biết bước nào sử " "dụng gói nào. Ở đây giới thiệu những gói phần mềm quan trọng nhất:" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:147 #, no-c-format msgid "" @@ -227,7 +238,8 @@ msgid "" "system packages. Many more actors play smaller parts in this process, but " "debian-installer has completed its task when you load " "the new system for the first time." -msgstr "Phần mềm cài đặt debian-installer là chủ đề chính " +msgstr "" +"Phần mềm cài đặt debian-installer là chủ đề chính " "của sổ tay này. Nó phát hiện phần cứng nên tải các trình điều khiển thích " "hợp, nó sử dụng ứng dụng khách dhcp-client để thiết " "lập sự kết nối mạng, và nó chạy debootstrap để cài " @@ -235,18 +247,19 @@ msgstr "Phần mềm cài đặt debian-installer là ch "trình cài đặt này, nhưng trình debian-installer đã " "làm xong công việc khi bạn tải lần đầu tiên hệ thống mới." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:157 #, no-c-format msgid "" "To tune the system to your needs, tasksel allows you " "to choose to install various predefined bundles of software like a Web " "server or a Desktop environment." -msgstr "Để điều chỉnh hệ thống để thích hợp với sự cần của bạn, taskseltasksel cho bạn khả năng cài đặt một số phần mềm bó riêng, v.d. trình " "phục vụ Mạng hay môi trường làm việc." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:163 #, no-c-format msgid "" @@ -256,14 +269,15 @@ msgid "" "installed unless you select it with tasksel. It's " "optional because many &debian; systems are servers which don't really have " "any need for a graphical user interface to do their job." -msgstr "Khi tiến trình debian-installer đã làm xong, trước " +msgstr "" +"Khi tiến trình debian-installer đã làm xong, trước " "khi bạn tải hệ thống lần đầu tiên, bạn có chỉ một hệ thống dựa vào dòng lệnh " "tối thiểu. Giao diện đồ họa hiển thị cửa sổ trên màn hình sẽ được cài đặt " "chỉ nếu bạn chọn nó bằng tasksel. Nó là tùy chọn vì " "nhiều hệ thống &debian; chạy trên máy phục vụ không thật cần giao diện người " "dùng đồ họa để hoạt động được." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:172 #, no-c-format msgid "" @@ -271,18 +285,19 @@ msgid "" "debian-installer, and in fact is much more " "complicated. Installation and trouble shooting of the X window installation " "is not within the scope of this manual." -msgstr "Hãy ghi chú rằng hệ thống cửa sổ X là phần mềm riêng hoàn toàn với " +msgstr "" +"Hãy ghi chú rằng hệ thống cửa sổ X là phần mềm riêng hoàn toàn với " "debian-installer, và thật sự là rất phức tạp hơn. " "Tiến trình cài đặt hệ thống cửa sổ X và giải đáp thắc mắc về nó ở ngoại phạm " "vi của sổ tay này." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:188 #, no-c-format msgid "Back Up Your Existing Data!" msgstr "Sao lưu mọi dữ liệu đã có đi !" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:189 #, no-c-format msgid "" @@ -295,7 +310,8 @@ msgid "" "have seen years of use; but they are also quite powerful and a false move " "can cost you. Even after backing up be careful and think about your answers " "and actions. Two minutes of thinking can save hours of unnecessary work." -msgstr "Trước hết, hãy kiểm tra xem bạn đã sao lưu mọi tập tin hiện thời nằm trên hệ " +msgstr "" +"Trước hết, hãy kiểm tra xem bạn đã sao lưu mọi tập tin hiện thời nằm trên hệ " "thống. Nếu đây là lần đầu tiên hệ điều hành nào không sở hữu đã được cài đặt " "vào máy tính đó, rất có thể là bạn sẽ cần phải phân vùng lại đĩa cứng để " "nhường chỗ cho hệ thống &debian;. Mỗi lần phân vùng đĩa cứng, bạn nên ngờ " @@ -306,7 +322,7 @@ msgstr "Trước hết, hãy kiểm tra xem bạn đã sao lưu mọi tập tin "nên suy tính mỗi đáp ứng và hành động riêng. Hai phút nghĩ có thể tiết kiệm " "nhiều tiếng làm việc thêm." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:202 #, no-c-format msgid "" @@ -315,13 +331,14 @@ msgid "" "Especially if you repartition your boot drive, you might find that you have " "to reinstall your operating system's boot loader, or in many cases the whole " "operating system itself and all files on the affected partitions." -msgstr "Nếu bạn đang tạo một hệ thống đa khởi động, hãy kiểm tra xem có vật chứa bản " +msgstr "" +"Nếu bạn đang tạo một hệ thống đa khởi động, hãy kiểm tra xem có vật chứa bản " "phát hành của hệ điều hành khác đã có. Nhất là nếu bạn phân vùng lại đĩa " "khởi động, có lẽ bạn cũng cần phải cài đặt lại trình tải khởi động của HĐH " "đó, hoặc trong nhiều trường hợp, cài đặt lại toàn bộ HĐH đó và mọi tập tin " "nằm trong phần vùng bị tác động." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:213 #, no-c-format msgid "" @@ -331,7 +348,8 @@ msgid "" "will need the original operating system in order to boot Linux. In order to " "boot Linux on the BVM and Motorola VMEbus machines you will need the " "BVMBug or 16xBug boot ROMs." -msgstr "Ngoại trừ trên máy tính kiểu BVM và Motorola VMEbus, phương pháp cài đặt duy " +msgstr "" +"Ngoại trừ trên máy tính kiểu BVM và Motorola VMEbus, phương pháp cài đặt duy " "nhất được hỗ trợ đối trên hệ thống m68k là khởi động từ đĩa cục bộ hay từ " "đĩa mềm bằng bootstrap (bộ tải và khởi động hệ điều hành) dựa vào hệ điều " "hành AmigaOS/TOS/MacOS; trên đó bạn sẽ cũng cần có HĐH gốc để khởi động " @@ -339,38 +357,38 @@ msgstr "Ngoại trừ trên máy tính kiểu BVM và Motorola VMEbus, phương "cần có đĩa ROM khởi động kiểu BVMBug hay 16xBug." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:231 #, no-c-format msgid "Information You Will Need" msgstr "Thông tin cần thiết" -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:234 #, no-c-format msgid "Documentation" msgstr "Tài liệu hướng dẫn" -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:237 #, no-c-format msgid "Installation Manual" msgstr "Sổ tay cài đặt" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:239 #, no-c-format msgid "This document you are now reading, in plain ASCII, HTML or PDF format." msgstr "Tài liệu này, dạng ASCII, HTML hay PDF." # Variable: don't translate / Biến: đừng dịch -#.Tag: itemizedlist +#. Tag: itemizedlist #: preparing.xml:245 #, no-c-format msgid "&list-install-manual-files;" msgstr "&list-install-manual-files;" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:251 #, no-c-format msgid "" @@ -378,432 +396,439 @@ msgid "" "Installation Guide for the &releasename; release of Debian; available in " "various formats and " "translations." -msgstr "Tài liệu này, phiên bản chính thức của Sổ Tay Cài Đặt bản phát hành " +msgstr "" +"Tài liệu này, phiên bản chính thức của Sổ Tay Cài Đặt bản phát hành " "&releasename; của Debian, được công bố bằng nhiều dạng thức và bản dịch khác nhau." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:260 #, no-c-format msgid "" "The document you are now reading, which is a development version of the " "Installation Guide for the next release of Debian; available in various formats and translations." -msgstr "Tài liệu này, phiên bản phát triển của Sổ Tay Cài Đặt bản phát hành Debian " +msgstr "" +"Tài liệu này, phiên bản phát triển của Sổ Tay Cài Đặt bản phát hành Debian " "kế tiếp, được công bố bằng nhiều dạng " "thức và bản dịch khác nhau." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:272 #, no-c-format msgid "Hardware documentation" msgstr "Tài liệu hướng dẫn về phần cứng" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:273 #, no-c-format msgid "" "Often contains useful information on configuring or using your hardware." msgstr "Thường chứa thông tin có ích về cách cấu hình hay sử dụng phần cứng." -#.Tag: ulink +#. Tag: ulink #: preparing.xml:284 #, no-c-format msgid "Linux Hardware Compatibility HOWTO" msgstr "Phần Cứng Tương Thích với Linux Thế Nào" -#.Tag: ulink +#. Tag: ulink #: preparing.xml:290 #, no-c-format msgid "Linux/m68k FAQ" msgstr "Hỏi Đáp Linux/m68k" -#.Tag: ulink +#. Tag: ulink #: preparing.xml:296 #, no-c-format msgid "Linux/Alpha FAQ" msgstr "Hỏi Đáp Linux/Alpha" -#.Tag: ulink +#. Tag: ulink #: preparing.xml:302 #, no-c-format msgid "Linux for SPARC Processors FAQ" msgstr "Hỏi Đáp Linux cho bộ xử lý SPARC" -#.Tag: ulink +#. Tag: ulink #: preparing.xml:308 #, no-c-format msgid "Linux/Mips website" msgstr "Nơi Mạng Linux/Mips" -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:317 #, no-c-format msgid "&arch-title; Hardware References" msgstr "Tham Chiếu Phần Cứng &arch-title;" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:318 #, no-c-format msgid "" "Installation instructions and device drivers (DASD, XPRAM, Console, tape, " "z90 crypto, chandev, network) for Linux on &arch-title; using kernel 2.4" -msgstr "Hướng dẫn cài đặt và trình điều khiển thiết bị (DASD, XPRAM, bàn giao tiếp, " +msgstr "" +"Hướng dẫn cài đặt và trình điều khiển thiết bị (DASD, XPRAM, bàn giao tiếp, " "băng, mật mã z90, chandev, mạng) khi chạy Linux trên &arch-title; bằng hạt " "nhân phiên bản 2.4" -#.Tag: ulink +#. Tag: ulink #: preparing.xml:330 #, no-c-format msgid "Device Drivers and Installation Commands" msgstr "Trình điều khiển thiết bị và lệnh cài đặt" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:335 #, no-c-format msgid "" "IBM Redbook describing how Linux can be combined with z/VM on zSeries and " "&arch-title; hardware." -msgstr "Quyển Đỏ (Redbook) IBM diễn tả cách tổ hợp Linux với z/VM trên phần cứng " +msgstr "" +"Quyển Đỏ (Redbook) IBM diễn tả cách tổ hợp Linux với z/VM trên phần cứng " "zSeries và &arch-title;." -#.Tag: ulink +#. Tag: ulink #: preparing.xml:345 #, no-c-format msgid "Linux for &arch-title;" msgstr "Chạy Linux trên &arch-title;" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:351 #, no-c-format msgid "" "IBM Redbook describing the Linux distributions available for the mainframe. " "It has no chapter about Debian but the basic installation concepts are the " "same across all &arch-title; distributions." -msgstr "Quyển Đỏ (Redbook) IBM diễn tả các bản phát hành Linux sẵn sàng cho máy tính " +msgstr "" +"Quyển Đỏ (Redbook) IBM diễn tả các bản phát hành Linux sẵn sàng cho máy tính " "lớn. Quyển này không có chương riêng về Debian, nhưng mà những khái niệm cài " "đặt cơ bản là thích hợp với mọi bản phát hành &arch-title;." -#.Tag: ulink +#. Tag: ulink #: preparing.xml:362 #, no-c-format msgid "Linux for IBM eServer zSeries and &arch-title;: Distributions" msgstr "Chạy Linux trên IBM eServer zSeries và &arch-title;: bản phát hành" -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:372 #, no-c-format msgid "Finding Sources of Hardware Information" msgstr "Tìm nguồn thông tin về phần cứng" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:373 #, no-c-format msgid "" "In many cases, the installer will be able to automatically detect your " "hardware. But to be prepared, we do recommend familiarizing yourself with " "your hardware before the install." -msgstr "Trong nhiều trường hợp, trình cài đặt sẽ có khả năng phát hiện tự động phần " +msgstr "" +"Trong nhiều trường hợp, trình cài đặt sẽ có khả năng phát hiện tự động phần " "cứng riêng của bạn. Để chuẩn bị được, khuyên bạn quen với phần cứng đó trước " "khi cài đặt." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:379 #, no-c-format msgid "Hardware information can be gathered from:" msgstr "Có thể tập hợp thông tin về phần cứng từ :" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:386 #, no-c-format msgid "The manuals that come with each piece of hardware." msgstr "Sổ tay có sẵn với mỗi phần cứng." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:391 #, no-c-format msgid "" "The BIOS setup screens of your computer. You can view these screens when you " "start your computer by pressing a combination of keys. Check your manual for " "the combination. Often, it is the Delete key." -msgstr "Màn hình thiết lập BIOS của máy tính. Bạn có thể xem màn hình này khi khởi " +msgstr "" +"Màn hình thiết lập BIOS của máy tính. Bạn có thể xem màn hình này khi khởi " "động máy tính bằng cách bấm tổ hợp phím. Hãy tham chiếu đến sổ tay máy tính " "để tìm biết tổ hợp phím này. Thường nó đơn giản là phím Delete." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:398 #, no-c-format msgid "The cases and boxes for each piece of hardware." msgstr "Hộp của mỗi phần cứng." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:404 #, no-c-format msgid "The System window in the Windows Control Panel." -msgstr "Cửa sổ Hệ Thống (System) trong bảng điều khiển (Control Panel) Windows." +msgstr "" +"Cửa sổ Hệ Thống (System) trong bảng điều khiển (Control Panel) Windows." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:410 #, no-c-format msgid "" "System commands or tools in another operating system, including file manager " "displays. This source is especially useful for information about RAM and " "hard drive memory." -msgstr "Lệnh hay công cụ hệ thống trong hệ điều hành khác, gồm bộ quản lý tập tin. " +msgstr "" +"Lệnh hay công cụ hệ thống trong hệ điều hành khác, gồm bộ quản lý tập tin. " "Nguồn này có ích đặc biệt để tìm thông tin về bộ nhớ RAM và bộ nhớ của phần " "cứng." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:417 #, no-c-format msgid "" "Your system administrator or Internet Service Provider. These sources can " "tell you the settings you need to set up your networking and e-mail." -msgstr "Quản trị hệ thống hay nhà cung cấp dịch vụ Mạng (ISP). Những nguồn này có " +msgstr "" +"Quản trị hệ thống hay nhà cung cấp dịch vụ Mạng (ISP). Những nguồn này có " "thông tin báo bạn biết cách thiết lập khả năng chạy mạng và gởi/nhận thư " "điện tử." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:429 #, no-c-format msgid "Hardware Information Needed for an Install" msgstr "Thông tin về phần cứng cần thiết để cài đặt" -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:433 #, no-c-format msgid "Hardware" msgstr "Phần cứng" -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:433 #, no-c-format msgid "Information You Might Need" msgstr "Thông tin có thể cần" -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:439 #, no-c-format msgid "Hard Drives" msgstr "Phần cứng" -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:440 #, no-c-format msgid "How many you have." msgstr "Có mấy cái." -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:442 #, no-c-format msgid "Their order on the system." msgstr "Thứ tự trên hệ thống." -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:445 #, no-c-format msgid "Whether IDE or SCSI (most computers are IDE)." msgstr "Kiểu IDE hay SCSI (hậu hết máy tính là IDE)." -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:448 #, no-c-format msgid "Whether IDE or SCSI (most m68k computers are SCSI)." msgstr "Kiểu IDE hay SCSI (hậu hết máy tính m68k là SCSI)." -#.Tag: entry -#: preparing.xml:450 -#: preparing.xml:502 +#. Tag: entry +#: preparing.xml:450 preparing.xml:502 #, no-c-format msgid "Available free space." msgstr "Sức chứa còn rảnh sẵn sàng." -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:451 #, no-c-format msgid "Partitions." msgstr "Phân vùng." -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:453 #, no-c-format msgid "Partitions where other operating systems are installed." msgstr "Phân vùng nơi hệ điều hành khác đã được cài đặt." -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:457 #, no-c-format msgid "Monitor" msgstr "Bộ trình bày" -#.Tag: entry -#: preparing.xml:458 -#: preparing.xml:478 -#: preparing.xml:484 -#: preparing.xml:490 +#. Tag: entry +#: preparing.xml:458 preparing.xml:478 preparing.xml:484 preparing.xml:490 #, no-c-format msgid "Model and manufacturer." msgstr "Mẫu và hãng chế tạo." -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:460 #, no-c-format msgid "Resolutions supported." msgstr "Độ phân giải được hố trợ." -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:461 #, no-c-format msgid "Horizontal refresh rate." msgstr "Tỷ lệ cập nhật ngang." -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:462 #, no-c-format msgid "Vertical refresh rate." msgstr "Tỷ lệ cập nhật dọc." -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:464 #, no-c-format msgid "Color depth (number of colors) supported." msgstr "Độ sâu màu (số màu sắc) được hỗ trợ." -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:466 #, no-c-format msgid "Screen size." msgstr "Kích cỡ màn hình." -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:469 #, no-c-format msgid "Mouse" msgstr "Con chuột" -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:470 #, no-c-format msgid "Type: serial, PS/2, or USB." msgstr "Kiểu : nối tiếp, PS/2 hay USB." -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:472 #, no-c-format msgid "Port." msgstr "Cổng." -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:473 #, no-c-format msgid "Manufacturer." msgstr "Hãng chế tạo." -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:474 #, no-c-format msgid "Number of buttons." msgstr "Số cái nút." -#.Tag: entry -#: preparing.xml:477 -#: preparing.xml:505 +#. Tag: entry +#: preparing.xml:477 preparing.xml:505 #, no-c-format msgid "Network" msgstr "Mạng" -#.Tag: entry -#: preparing.xml:480 -#: preparing.xml:506 +#. Tag: entry +#: preparing.xml:480 preparing.xml:506 #, no-c-format msgid "Type of adapter." msgstr "Kiểu bộ tiếp hợp." -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:483 #, no-c-format msgid "Printer" msgstr "Máy in" -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:486 #, no-c-format msgid "Printing resolutions supported." msgstr "Độ phân giải in được hỗ trợ." -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:489 #, no-c-format msgid "Video Card" msgstr "Thẻ ảnh động" -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:492 #, no-c-format msgid "Video RAM available." msgstr "Bộ nhớ RAM ảnh động sẵn sàng." -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:494 #, no-c-format msgid "" "Resolutions and color depths supported (these should be checked against your " "monitor's capabilities)." -msgstr "Độ phân giải và độ sâu màu được hỗ trợ (những giá trị này nên được so sánh " +msgstr "" +"Độ phân giải và độ sâu màu được hỗ trợ (những giá trị này nên được so sánh " "với khả năng của bộ trình bày)." -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:499 #, no-c-format msgid "DASD" msgstr "Thiết bị cất giữ truy cập trực tiếp" -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:500 #, no-c-format msgid "Device number(s)." msgstr "(Các) số hiệu thiết bị." -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:508 #, no-c-format msgid "Device numbers." msgstr "Các số hiệu thiết bị." -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:509 #, no-c-format msgid "Relative adapter number for OSA cards." msgstr "Số hiệu bộ tiếp hợp tương đối cho thẻ OSA." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:517 #, no-c-format msgid "Hardware Compatibility" msgstr "Khả năng tương thích của phần cứng" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:519 #, no-c-format msgid "" "Many brand name products work without trouble on Linux. Moreover, hardware " "for Linux is improving daily. However, Linux still does not run as many " "different types of hardware as some operating systems." -msgstr "Nhiều sản phẩm có nhãn hiệu phổ biến có hoạt động được trên Linux. Hơn nữa, " +msgstr "" +"Nhiều sản phẩm có nhãn hiệu phổ biến có hoạt động được trên Linux. Hơn nữa, " "phần cứng cho Linux tiếp tục lại cải tiến. Tuy nhiên, Linux vẫn còn chạy ít " "kiểu phần cứng hơn một số hệ điều hành sở hữu." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:525 #, no-c-format msgid "" "In particular, Linux usually cannot run hardware that requires a running " "version of Windows to work." -msgstr "Đặc biệt, Linux thường không thể chạy phần cứng cần thiết một phiên bản " +msgstr "" +"Đặc biệt, Linux thường không thể chạy phần cứng cần thiết một phiên bản " "Windows đang chạy để hoạt động được." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:530 #, no-c-format msgid "" @@ -811,117 +836,124 @@ msgid "" "so usually requires extra effort. In addition, Linux drivers for Windows-" "specific hardware are usually specific to one Linux kernel. Therefore, they " "can quickly become obsolete." -msgstr "Mặc dù một số kiểu phần cứng đặc trưng cho Windows có thể được thích nghi để " +msgstr "" +"Mặc dù một số kiểu phần cứng đặc trưng cho Windows có thể được thích nghi để " "chạy được trên Linux, việc thích nghi này thường cần thiết sự cố gắng thêm. " "Hơn nữa, trinh điều khiển Linux cho phần cứng đặc trưng cho Windows thường " "cũng là đặc trưng cho một hạt nhân Linux riêng. Như thế thì trình này trơ " "thành nhanh quá cũ." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:537 #, no-c-format msgid "" "So called win-modems are the most common type of this hardware. However, " "printers and other equipment may also be Windows-specific." -msgstr "Thiết bị được gọi là « win-modem » là kiểu thường nhất của phần cứng này. " +msgstr "" +"Thiết bị được gọi là « win-modem » là kiểu thường nhất của phần cứng này. " "Tuy nhiên, máy in và thiết bị khác cũng có thể là đặc trưng cho Windows." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:542 #, no-c-format msgid "You can check hardware compatibility by:" msgstr "Có thể kiểm tra xem khả năng tương thích của phần cứng bằng cách:" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:547 #, no-c-format msgid "Checking manufacturers' web sites for new drivers." msgstr "Kiểm tra xem nơi Mạng của hãng chế tạo có trình điều khiển mới chưa." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:552 #, no-c-format msgid "" "Looking at web sites or manuals for information about emulation. Lesser " "known brands can sometimes use the drivers or settings for better-known ones." -msgstr "Quét qua nơi Mạng hay sổ tay tìm thông tin về khả năng mô phỏng. Thiết bị có " +msgstr "" +"Quét qua nơi Mạng hay sổ tay tìm thông tin về khả năng mô phỏng. Thiết bị có " "nhãn hiệu ít nổi tiếng hơn có lẽ vẫn còn sử dụng được trình điều khiển hay " "thiết lập của điều phổ biến." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:559 #, no-c-format msgid "" "Checking hardware compatibility lists for Linux on web sites dedicated to " "your architecture." -msgstr "Kiểm tra đọc danh sách phần cứng tương thích với Linux tại nơi Mạng dành cho " +msgstr "" +"Kiểm tra đọc danh sách phần cứng tương thích với Linux tại nơi Mạng dành cho " "kiến trúc của máy tính của bạn." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:565 #, no-c-format msgid "Searching the Internet for other users' experiences." msgstr "Tìm kiếm qua Mạng kinh nghiệm của các người dùng khác." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:576 #, no-c-format msgid "Network Settings" msgstr "Thiết lập mạng" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:578 #, no-c-format msgid "" "If your computer is connected to a network 24 hours a day (i.e., an Ethernet " "or equivalent connection — not a PPP connection), you should ask your " "network's system administrator for this information." -msgstr "Nếu máy tính của bạn có kết nối đến mạng suốt ngày (tức là sự kết nối kiểu " +msgstr "" +"Nếu máy tính của bạn có kết nối đến mạng suốt ngày (tức là sự kết nối kiểu " "Ethernet hay tương tự, không phải kiểu PPP), bạn nên yêu cầu quản trị hệ " "thống mạng cung cấp thông tin này." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:585 #, no-c-format msgid "Your host name (you may be able to decide this on your own)." msgstr "Tên máy [host name] (có lẽ bạn tự quyết định được)." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:590 #, no-c-format msgid "Your domain name." msgstr "Tên miền [domain name]." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:595 #, no-c-format msgid "Your computer's IP address." msgstr "Địa chỉ IP [IP address] của máy tính." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:600 #, no-c-format msgid "The netmask to use with your network." msgstr "Mặt nạ mạng [netmask] cần dùng với mạng cục bộ." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:605 #, no-c-format msgid "" "The IP address of the default gateway system you should route to, if your " "network has a gateway." -msgstr "Địa chỉ IP của hệ thống cổng ra [gateway] mặc định tới đó bạn nên định " +msgstr "" +"Địa chỉ IP của hệ thống cổng ra [gateway] mặc định tới đó bạn nên định " "tuyến, nếu mạng có." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:611 #, no-c-format msgid "" "The system on your network that you should use as a DNS (Domain Name " "Service) server." -msgstr "Trên mạng, hệ thống cần dùng như là trình phục vụ dịch vụ tên miền (DNS)." +msgstr "" +"Trên mạng, hệ thống cần dùng như là trình phục vụ dịch vụ tên miền (DNS)." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:619 #, no-c-format msgid "" @@ -929,179 +961,186 @@ msgid "" "available and is recommended, then you don't need this information because " "the DHCP server will provide it directly to your computer during the " "installation process." -msgstr "Mặt khác, nếu quản trị nói rằng có trình phục vụ DHCP sẵn sàng, cũng khuyên " +msgstr "" +"Mặt khác, nếu quản trị nói rằng có trình phục vụ DHCP sẵn sàng, cũng khuyên " "bạn dùng nó, trong trường hợp này bạn không cần thông tin trước, vì trình " "phục vụ DHCP sẽ cung cấp trực tiếp cho máy tính của bạn trong tiến trình cài " "đặt." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:626 #, no-c-format msgid "If you use a wireless network, you should also find out:" msgstr "Nếu bạn sử dụng mạng vô tuyến, bạn cũng nên tìm biết:" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:631 #, no-c-format msgid "ESSID of your wireless network." msgstr "ESSID của mạng vô tuyến đó." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:636 #, no-c-format msgid "WEP security key (if applicable)." msgstr "Khoá bảo mật WEP (nếu thích hợp)." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:653 #, no-c-format msgid "Meeting Minimum Hardware Requirements" msgstr "Thoả tiêu chuẩn phần cứng tối thiểu" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:654 #, no-c-format msgid "" "Once you have gathered information about your computer's hardware, check " "that your hardware will let you do the type of installation that you want to " "do." -msgstr "Một khi bạn đã tập hợp thông tin về các phần cứng của máy tính, hãy kiểm tra " +msgstr "" +"Một khi bạn đã tập hợp thông tin về các phần cứng của máy tính, hãy kiểm tra " "xem phần cứng này sẽ cho phép bạn cài đặt bằng cách đã muốn." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:660 #, no-c-format msgid "" "Depending on your needs, you might manage with less than some of the " "recommended hardware listed in the table below. However, most users risk " "being frustrated if they ignore these suggestions." -msgstr "Phụ thuộc vào sự cần của bạn, có lẽ bạn cài đặt được bằng ít phần cứng hơn " +msgstr "" +"Phụ thuộc vào sự cần của bạn, có lẽ bạn cài đặt được bằng ít phần cứng hơn " "những điều được liệt kê trong bảng bên dưới. Tuy nhiên, hậu hết người dùng " "sẽ gặp khó khăn nếu họ bỏ qua danh sách phần cứng khuyến khích." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:666 #, no-c-format msgid "" "A Pentium 100 is the minimum recommended for desktop systems, and a Pentium " "II-300 for a Server." -msgstr "Khuyên dùng ít nhất máy Pentium 100 cho máy tính để bàn, còn máy Pentium II-" +msgstr "" +"Khuyên dùng ít nhất máy Pentium 100 cho máy tính để bàn, còn máy Pentium II-" "300 cho máy phục vụ." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:671 #, no-c-format msgid "" "A 68030 or better processor is recommended for m68k installs. You may get by " "with a little less drive space than shown." -msgstr "Khuyên dùng ít nhất bộ xử lý 68030 cho máy kiểu m68k. Bạn thường cần toàn bộ " +msgstr "" +"Khuyên dùng ít nhất bộ xử lý 68030 cho máy kiểu m68k. Bạn thường cần toàn bộ " "sức chứa trên đĩa được hiển thị." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:676 #, no-c-format msgid "" "Any OldWorld or NewWorld PowerPC can serve well as a Desktop System. For " "servers, a minimum 132-Mhz machine is recommended." -msgstr "Có thể sử dụng bất kỳ máy PowerPC (kiểu cũ hay kiểu mới cũng được) là hệ " +msgstr "" +"Có thể sử dụng bất kỳ máy PowerPC (kiểu cũ hay kiểu mới cũng được) là hệ " "thống để bàn. Khuyên dùng ít nhất máy 132MHz cho máy phục vụ." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:685 #, no-c-format msgid "Recommended Minimum System Requirements" msgstr "Điều kiện hệ thống tối thiểu khuyến khích" -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:689 #, no-c-format msgid "Install Type" msgstr "Kiểu cài đặt" -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:689 #, no-c-format msgid "RAM" msgstr "RAM" -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:689 #, no-c-format msgid "Hard Drive" msgstr "Đĩa cứng" -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:695 #, no-c-format msgid "No desktop" msgstr "Vô GUI" -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:696 #, no-c-format msgid "24 megabytes" msgstr "24 MB" -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:697 #, no-c-format msgid "450 megabytes" msgstr "450 MB" -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:699 #, no-c-format msgid "With Desktop" msgstr "Có GUI" -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:700 #, no-c-format msgid "64 megabytes" msgstr "64 MB" -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:701 #, no-c-format msgid "1 gigabyte" msgstr "1 GB" -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:703 #, no-c-format msgid "Server" msgstr "Máy phục vụ" -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:704 #, no-c-format msgid "128 megabytes" msgstr "128 MB" -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:705 #, no-c-format msgid "4 gigabytes" msgstr "4 GB" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:710 #, no-c-format msgid "" "Here is a sampling of some common Debian system configurations. You can also " "get an idea of the disk space used by related groups of programs by " "referring to ." -msgstr "Đây là mẫu một số cấu hình hệ thống Debian thường dụng. cũng hiển thị sự ước lượng sức chứa được chiếm bởi " "nhóm chương trình liên quan." -#.Tag: term +#. Tag: term #: preparing.xml:720 #, no-c-format msgid "Standard Server" msgstr "Máy phục vụ chuẩn" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:721 #, no-c-format msgid "" @@ -1109,53 +1148,56 @@ msgid "" "not have a lot of niceties for shell users. It includes an FTP server, a web " "server, DNS, NIS, and POP. For these 100MB of disk space would suffice, and " "then you would need to add space for any data you serve up." -msgstr "Đây là một hồ sơ máy phục vụ nhỏ, có ích cho máy phục vụ tối thiểu không có " +msgstr "" +"Đây là một hồ sơ máy phục vụ nhỏ, có ích cho máy phục vụ tối thiểu không có " "nhiều tính năng thêm cho người dùng trình bao. Nó gồm có trình phục vụ FTP, " "trình phục vụ Mạng, DNS, NIS, POP. 100 MB sức chứa trên đĩa là đủ cho các " "phần mềm này, không tính chỗ cho dữ liệu đã phục vụ." -#.Tag: term +#. Tag: term #: preparing.xml:733 #, no-c-format msgid "Desktop" msgstr "Để bàn" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:734 #, no-c-format msgid "" "A standard desktop box, including the X window system, full desktop " "environments, sound, editors, etc. You'll need about 2GB using the standard " "desktop task, though it can be done in far less." -msgstr "Một máy tính để bàn chuẩn, gồm hệ thống cửa sổ X, các môi trường người dùng " +msgstr "" +"Một máy tính để bàn chuẩn, gồm hệ thống cửa sổ X, các môi trường người dùng " "đầy đủ, khả năng âm thanh, trình soạn thảo v.v. Cần thiết khoảng 2 GB khi " "dùng công việc môi trường làm việc chuẩn, dù có thể cài đặt một môi trường " "làm việc cơ bản trong rất ít sức chứa hơn." -#.Tag: term +#. Tag: term #: preparing.xml:744 #, no-c-format msgid "Work Console" msgstr "Bàn điều khiển" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:745 #, no-c-format msgid "" "A more stripped-down user machine, without the X window system or X " "applications. Possibly suitable for a laptop or mobile computer. The size is " "around 140MB." -msgstr "Một máy tính người dùng tối thiểu, không có hệ thống cửa sổ X hay ứng dụng " +msgstr "" +"Một máy tính người dùng tối thiểu, không có hệ thống cửa sổ X hay ứng dụng " "X. Có lẽ thích hợp với máy tính xách tay hay máy tính di động khác. Nó chiếm " "khoảng 140 MB." -#.Tag: term +#. Tag: term #: preparing.xml:755 #, no-c-format msgid "Developer" msgstr "Nhà phát triển" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:756 #, no-c-format msgid "" @@ -1163,11 +1205,12 @@ msgid "" "etc. Size is around 475MB. Assuming you are adding X11 and some additional " "packages for other uses, you should plan around 800MB for this type of " "machine." -msgstr "Một thiết lập để bàn chứa mọi gói phần mềm phát triển, như Perl, C và C++. " +msgstr "" +"Một thiết lập để bàn chứa mọi gói phần mềm phát triển, như Perl, C và C++. " "Nó chiếm khoảng 475 MB. Nếu bạn muốn thêm X11 và một số gói khác cho mục " "đích riêng, bạn nên định sử dụng khoảng 800 MB cho máy kiểu này." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:766 #, no-c-format msgid "" @@ -1180,7 +1223,8 @@ msgid "" "installed packages) can easily consume 20MB. Also, apt-get puts downloaded packages here before they are installed. You should " "usually allocate at least 100MB for /var." -msgstr "Ghi chú rằng những sự ước lượng này không gồm các dữ liệu thường dụng, như " +msgstr "" +"Ghi chú rằng những sự ước lượng này không gồm các dữ liệu thường dụng, như " "thư điện tử và tập tin người dùng kiểu khác nhau. Bạn nên tính rộng lượng " "sức chứa cho các tập tin và dữ liệu của mình. Chẳng hạn, phân vùng " "/var chứa rất nhiều thông tin về tình trạng đặc trưng " @@ -1190,13 +1234,13 @@ msgstr "Ghi chú rằng những sự ước lượng này không gồm các dữ "khi cài đặt chúng. Bạn thường nên cấp phát ít nhất 100 MB cho phân vùng " "/var." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:790 #, no-c-format msgid "Pre-Partitioning for Multi-Boot Systems" msgstr "Phân vùng sẵn cho hệ thống đa khởi động" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:791 #, no-c-format msgid "" @@ -1204,23 +1248,25 @@ msgid "" "into sections. Each section is then independent of the others. It's roughly " "equivalent to putting up walls inside a house; if you add furniture to one " "room it doesn't affect any other room." -msgstr "Tiến trình phân vùng đĩa đơn giản là việc chia đĩa ra nhiều phần riêng, " +msgstr "" +"Tiến trình phân vùng đĩa đơn giản là việc chia đĩa ra nhiều phần riêng, " "không phụ thuộc vào nhau. Nó giống như việc xây dựng tường ở trong nhà: khi " "bạn thêm đồ đạc vào phòng này, không có tác động trong phòng khác." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:798 #, no-c-format msgid "" "Whenever this section talks about disks you should translate " "this into a DASD or VM minidisk in the &arch-title; world. Also a machine " "means an LPAR or VM guest in this case." -msgstr "Khi nào tiết đoạn này nói về đĩa, nó có nghĩa là DASD (thiết " +msgstr "" +"Khi nào tiết đoạn này nói về đĩa, nó có nghĩa là DASD (thiết " "bị cất giữ truy cập trực tiếp, v.d. đĩa cứng) hay đĩa nhỏ VM (bộ nhớ ảo) cho " "máy kiểu &arch-title;. Hơn nữa, máy là LPAR (phân vùng hợp " "lý) hay máy khách VM trong trường hợp này." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:804 #, no-c-format msgid "" @@ -1234,7 +1280,8 @@ msgid "" "cannot be installed on Windows or MacOS partitions. It may be able to share " "some partitions with other Linux systems, but that's not covered here. At " "the very least you will need a dedicated partition for the Debian root." -msgstr "Nếu máy tính của bạn đã có một hệ điều hành (Windows " +msgstr "" +"Nếu máy tính của bạn đã có một hệ điều hành (Windows " "9x, Windows NT/2000/XP, OS/2, MacOS, Solaris, FreeBSD, …) " " (Tru64 (Digital UNIX), OpenVMS, Windows NT, FreeBSD, " "…) (VM, z/OS, OS/390, …) , such as " "the VM diskmap. Partitioning tools always provide a way to show " "existing partitions without making changes." -msgstr "Bạn có thể tìm thông tin về thiết lập phân vùng hiện thời của máy tính bằng " +msgstr "" +"Bạn có thể tìm thông tin về thiết lập phân vùng hiện thời của máy tính bằng " "cách sử dụng một công cụ phân vùng cho hệ điều hành đã có, v.d. fdisk hay PartitionMagic, v.d. " "Drive Setup, HD Toolkit, hay MacTools, v.d. " @@ -1264,7 +1312,7 @@ msgstr "Bạn có thể tìm thông tin về thiết lập phân vùng hiện th "đồ đĩa VM. Mọi công cụ phân vùng cung cấp cách hiển thị các phân " "vùng đã có, chưa thay đổi gì." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:841 #, no-c-format msgid "" @@ -1273,18 +1321,19 @@ msgid "" "doing any repartitioning. Using the analogy of the house, you would probably " "want to move all the furniture out of the way before moving a wall or you " "risk destroying it." -msgstr "Thông thường, việc thay đổi phân vùng chứa hệ thống tập tin sẽ hủy mọi thông " +msgstr "" +"Thông thường, việc thay đổi phân vùng chứa hệ thống tập tin sẽ hủy mọi thông " "tin trên nó. Vì vậy bạn phải sao lưu hết trước khi phân vùng lại. Giống như " "trong nhà, rất có thể là bạn muốn di chuyển các đồ đạc ra trước khi chuyển " "tường, nếu không thì rủi ro hủy nó." -#.Tag: emphasis +#. Tag: emphasis #: preparing.xml:851 #, no-c-format msgid "FIXME: write about HP-UX disks?" msgstr "FIXME: (chưa ghi đoạn tiếng Anh)" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:853 #, no-c-format msgid "" @@ -1292,12 +1341,13 @@ msgid "" "of the hard disks completely to Debian. If so, you don't need to partition " "that disk before booting the installation system; the installer's included " "partitioning program can handle the job nicely." -msgstr "Nếu máy tính của bạn có nhiều đĩa cứng, có lẽ bạn muốn cấp phát một đĩa cứng " +msgstr "" +"Nếu máy tính của bạn có nhiều đĩa cứng, có lẽ bạn muốn cấp phát một đĩa cứng " "riêng dành cho Debian. Nếu có, bạn không cần phân vùng đĩa đó trước khi khởi " "động hệ thống cài đặt, vì chương trình phân vùng có sẵn trong trình cài đặt " "sẽ làm việc này." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:860 #, no-c-format msgid "" @@ -1312,7 +1362,8 @@ msgid "" "first time around. At the least in this case, you should have some alternate " "means of reviving your machine like the original system's installation tapes " "or CDs." -msgstr "Còn nếu máy tính của bạn chỉ có một đĩa cứng, và bạn muốn thay thế hoàn toàn " +msgstr "" +"Còn nếu máy tính của bạn chỉ có một đĩa cứng, và bạn muốn thay thế hoàn toàn " "hệ điều hành tồn tại bằng &debian;, bạn cũng có thể đợi đến khi tiến trình " "cài đặt phân vùng nó (), sau khi bạn đã khởi động " "hệ thống cài đặt. Tuy nhiên, khả năng phân vùng trễ này cần thiết bạn khởi " @@ -1323,7 +1374,7 @@ msgstr "Còn nếu máy tính của bạn chỉ có một đĩa cứng, và bạ "bạn nên có cách khởi động lại máy tính bị lỗi, v.d. các băng hay đĩa CD cài " "đặt của hệ điều hành gốc." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:875 #, no-c-format msgid "" @@ -1333,26 +1384,28 @@ msgid "" "read through the material below, because there may be special circumstances " "like the order of the existing partitions within the partition map, that " "force you to partition before installing anyway." -msgstr "Nếu máy tính của bạn đã có nhiều phân vùng, và bạn có thể giải phóng đủ sức " +msgstr "" +"Nếu máy tính của bạn đã có nhiều phân vùng, và bạn có thể giải phóng đủ sức " "chứa bằng cách xoá bỏ và thay thế một hay nhiều phân vùng, bạn cũng có thể " "hoãn phân vùng đến khi sử dụng chương trình phân vùng có sẵn trong trình cài " "đặt Debian. Trước tiên, bạn nên đọc thông tin bên dưới, để xem nếu có trường " "hợp đặc biệt (v.d. thứ tự các phân vùng đã có trên sơ đồ phân vùng) ép buộc " "bạn vẫn còn phải phân vùng trước khi cài đặt." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:885 #, no-c-format msgid "" "If your machine has a FAT or NTFS filesystem, as used by DOS and Windows, " "you can wait and use Debian installer's partitioning program to resize the " "filesystem." -msgstr "Nếu máy tính của bạn có hệ thống tập tin kiểu FAT hay NTFS, như được dùng " +msgstr "" +"Nếu máy tính của bạn có hệ thống tập tin kiểu FAT hay NTFS, như được dùng " "bởi DOS hay Windows, bạn có thể hoãn phân vùng đến khi sử dụng chương trình " "phân vùng có sẵn trong trình cài đặt Debian, để thay đổi kích cỡ của hệ " "thống tập tin đó." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:891 #, no-c-format msgid "" @@ -1364,7 +1417,8 @@ msgid "" "partitions for &debian; using another operating system's tools. Instead, you " "should just create the native operating system's partitions you will want to " "retain." -msgstr "Nếu bạn không có trường hợp nào ở trên, bạn cần phải phân vùng đĩa cứng " +msgstr "" +"Nếu bạn không có trường hợp nào ở trên, bạn cần phải phân vùng đĩa cứng " "trước khi khởi chạy tiến trình cài đặt, để tạo sức chứa có khả năng phân " "vùng dành cho Debian. Nếu một số phân vùng sẽ bị hệ điều hành khác sở hữu, " "bạn nên tạo các phân vùng riêng đó bằng chương trình phân vùng của HĐH đó. " @@ -1372,7 +1426,7 @@ msgstr "Nếu bạn không có trường hợp nào ở trên, bạn cần phả "bằng công cụ của HĐH khác: chỉ tạo những phân vùng cần thiết cho HĐH khác " "đó, rồi sử dụng công cụ Debian để tạo phân vùng Debian." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:903 #, no-c-format msgid "" @@ -1380,21 +1434,23 @@ msgid "" "machine, you should install all other system(s) before proceeding with Linux " "installation. Windows and other OS installations may destroy your ability to " "start Linux, or encourage you to reformat non-native partitions." -msgstr "Nếu bạn định cài đặt nhiều hệ điều hành vào cùng một máy, bạn nên cài đặt " +msgstr "" +"Nếu bạn định cài đặt nhiều hệ điều hành vào cùng một máy, bạn nên cài đặt " "các HĐH khác trước khi cài đặt Linux. Thứ tự cài đặt này ngăn cản HĐH khác " "hủy khả năng khởi chạy Linux, hoặc hướng dẫn bạn định dạng lại phân vùng " "Linux." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:911 #, no-c-format msgid "" "You can recover from these actions or avoid them, but installing the native " "system first saves you trouble." -msgstr "Bạn có thể tránh những lỗi này, hoặc cố gắng phục hồi máy tính, nhưng mà " +msgstr "" +"Bạn có thể tránh những lỗi này, hoặc cố gắng phục hồi máy tính, nhưng mà " "việc cài đặt các hệ điều hành khác trước tiên khỏi phiền đến bạn." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:916 #, no-c-format msgid "" @@ -1406,7 +1462,8 @@ msgid "" "dedicated to Apple disk drivers are not bootable.) You can delete the " "placeholder with the Linux partition tools later during the actual install, " "and replace it with Linux partitions." -msgstr "Để OpenFirmware khởi động tự động &debian;, các phân vùng LInux nên nằm " +msgstr "" +"Để OpenFirmware khởi động tự động &debian;, các phân vùng LInux nên nằm " "trước các phân vùng HĐH khác trên đĩa, đặc biệt là phân vùng MacOS. Bạn nên " "nhớ lại thứ tự này trong khi phân vùng sẵn: bạn nên tạo một phân vùng giữ " "chỗ Linux để nằm trước các phân vùng khởi động được " @@ -1415,24 +1472,25 @@ msgstr "Để OpenFirmware khởi động tự động &debian;, các phân vùn "công cụ phân vùng Linux để xoá bỏ bộ giữ chỗ và thay thế nó bằng các phân " "vùng Linux." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:928 #, no-c-format msgid "" "If you currently have one hard disk with one partition (a common setup for " "desktop computers), and you want to multi-boot the native operating system " "and Debian, you will need to:" -msgstr "Nếu bạn hiện thời có một đĩa cứng riêng lẻ chứa chỉ một phân vùng (thiết lập " +msgstr "" +"Nếu bạn hiện thời có một đĩa cứng riêng lẻ chứa chỉ một phân vùng (thiết lập " "thường trên máy tính để bàn), và bạn muốn « đa khởi động » cả hệ điều hành " "gốc lẫn Debian, bạn cần phải:" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:935 #, no-c-format msgid "Back up everything on the computer." msgstr "Sao lưu mọi dữ liệu trên máy tính đó." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:940 #, no-c-format msgid "" @@ -1440,48 +1498,51 @@ msgid "" "tapes. When booting from a MacOS CD, hold the " "c key while booting to force the CD to become the active " "MacOS system." -msgstr "Khởi động từ vật chứa (v.d. đĩa CD hay băng) cài đặt hệ điều hành gốc. " +msgstr "" +"Khởi động từ vật chứa (v.d. đĩa CD hay băng) cài đặt hệ điều hành gốc. " "Khi khởi động từ đĩa CD kiểu MacOS, hãy bấm giữ " "phím c trong khi khởi động, để ép buộc đĩa CD đó trở thành " "hệ thống MacOS hoạt động." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:950 #, no-c-format msgid "" "Use the native partitioning tools to create native system partition(s). " "Leave either a place holder partition or free space for &debian;." -msgstr "Dùng công cụ phân vùng của HĐH gốc để tạo các phân vùng dành cho nó. Để lại " +msgstr "" +"Dùng công cụ phân vùng của HĐH gốc để tạo các phân vùng dành cho nó. Để lại " "hoặc một phân vùng giữ chỗ hoặc sức chứa còn rảnh dành cho Debian." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:957 #, no-c-format msgid "Install the native operating system on its new partition." msgstr "Cài đặt hệ điều hành gốc vào phân vùng mới của nó." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:962 #, no-c-format msgid "" "Boot back into the native system to verify everything's OK, and to download " "the Debian installer boot files." -msgstr "Khởi động về HĐH đó để thẩm tra xem mọi thứ là ổn, cũng để tải về các tập " +msgstr "" +"Khởi động về HĐH đó để thẩm tra xem mọi thứ là ổn, cũng để tải về các tập " "tin khởi động của trình cài đặt Debian." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:968 #, no-c-format msgid "Boot the Debian installer to continue installing Debian." msgstr "Khởi động trình cài đặt Debian để tiếp tục lại cài đặt Debian." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:982 #, no-c-format msgid "Partitioning in Tru64 UNIX" msgstr "Phân vùng trên Tru64 UNIX" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:983 #, no-c-format msgid "" @@ -1494,7 +1555,8 @@ msgid "" "quote> to a, 2 to b and so on. " "For example, rz0e in Tru64 UNIX would most likely be " "called sda5 in Linux." -msgstr "Tru64 UNIX, được biết trước như là Digital UNIX, mà lần lượt được biết trước " +msgstr "" +"Tru64 UNIX, được biết trước như là Digital UNIX, mà lần lượt được biết trước " "là OSF/1, sử dụng lược đồ phân vùng tương tự với nhãn đĩa " "(disk label) của BSD, mà tính đến tám phân vùng trên mỗi ổ đĩa. Các phân " "vùng có số hiệu từ 1 đến 8 trong Linux, còn có " @@ -1504,7 +1566,7 @@ msgstr "Tru64 UNIX, được biết trước như là Digital UNIX, mà lần l "vùng rz0e trong Tru64 UNIX rất có thể là " "sda5 trong Linux." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:995 #, no-c-format msgid "" @@ -1517,7 +1579,8 @@ msgid "" "overlapping partitions at present. As a result, it is currently not " "recommended to share disks between Tru64 and Debian. Partitions on Tru64 " "disks can be mounted under Debian after installation has been completed." -msgstr "Trong một nhãn đĩa Tru64, hai phân vùng có thể chồng chéo lên nhau. Hơn nữa, " +msgstr "" +"Trong một nhãn đĩa Tru64, hai phân vùng có thể chồng chéo lên nhau. Hơn nữa, " "nếu đĩa này sẽ được dùng từ hệ thống Tru64, cần thiết phân vùng c chiếm toàn bộ đĩa (nhờ đó chồng lấp các phân vùng khác rỗng khác). " "Dưới Linux, trường hợp này làm cho sda3 trùng với " @@ -1528,7 +1591,7 @@ msgstr "Trong một nhãn đĩa Tru64, hai phân vùng có thể chồng chéo l "Tru64 và Debian. Các phân vùng trên đĩa kiểu Tru64 có thể được gắn kết dưới " "Debian sau khi cài đặt xong." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1008 #, no-c-format msgid "" @@ -1538,14 +1601,15 @@ msgid "" "need to size it at least 2MB to fit aboot and perhaps a kernel. Note that " "this partition is only required for compatibility; you must not put a file " "system onto it, or you'll destroy data." -msgstr "Cũng thường cần thiết phân vùng a bắt đầu từ đầu của đĩa, đảm " +msgstr "" +"Cũng thường cần thiết phân vùng a bắt đầu từ đầu của đĩa, đảm " "bảo nó chứa khối tin khởi động cùng với nhãn đĩa. Nếu bạn định khởi động " "Debian từ đĩa đó, bạn cần phải đặt kích cỡ ít nhất 2 MB để chứa phần mềm « " "aboot » và có lẽ một hạt nhân. Ghi chú rằng cần thiết phân vùng này chỉ cho " "mục đích sự tương thích: đừng để hệ thống tập tin vào nó, vì việc này hủy dữ " "liệu." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1017 #, no-c-format msgid "" @@ -1555,31 +1619,33 @@ msgid "" "rebooted from UNIX into Linux, as UNIX will damage the swap signature. You " "may want to run mkswap from the Linux start-up scripts " "before adding swap space with swapon -a." -msgstr "Có thể chia sẻ một phân vùng trao đổi (swap) giữa hai kiểu hệ điều hành UNIX " +msgstr "" +"Có thể chia sẻ một phân vùng trao đổi (swap) giữa hai kiểu hệ điều hành UNIX " "và Linux. Trong trường hợp này, cần thiết thực hiện tiến trình " "mkswap trên phân vùng đó mỗi lần khởi động lại hệ thống " "từ UNIX vào Linux, vì UNIX sẽ làm hỏng chữ ký trao đổi. Có lẽ bạn muốn chạy " "mkswap từ các tập lệnh khởi động Linux trước khi thêm sức " "chứa trao đổi bằng lệnh swapon -a." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1026 #, no-c-format msgid "" "If you want to mount UNIX partitions under Linux, note that Digital UNIX can " "use two different file system types, UFS and AdvFS, of which Linux only " "understands the former." -msgstr "Nếu bạn muốn gắn kết phân vùng UNIX dưới Linux, ghi chú rằng Digital UNIX có " +msgstr "" +"Nếu bạn muốn gắn kết phân vùng UNIX dưới Linux, ghi chú rằng Digital UNIX có " "khả năng sử dụng hai kiểu hệ thống tập tin khác nhau, UFS và AdvFS, còn " "Linux hiểu được chỉ kiểu UFS thôi." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:1035 #, no-c-format msgid "Partitioning in Windows NT" msgstr "Phân vùng trong Windows NT" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1037 #, no-c-format msgid "" @@ -1592,9 +1658,19 @@ msgid "" "write a harmless signature on non-Windows disks if you have " "any. Never let it do that, as this signature will " "destroy the partition information." -msgstr "Hệ điều hành Windows NT sử dụng bảng phân vùng kiểu PC. Nếu bạn đang thao tác phân vùng kiểu FAT hay NTFS đã có, khuyên bạn sử dụng các công cụ Windows NT sở hữu (hoặc thân thiện hơn, bạn cũng có khả năng phân vùng lại đĩa từ trình đơn thiết lập AlphaBIOS). Không thì bạn không thật cần phải phân vùng từ Windows; những công cụ phân vùng Linux sẽ thường làm việc tốt hơn. Ghi chú rằng khi bạn chạy Windows NT, chương trình Disk Administrator (bộ quản trị đĩa) có thể đề nghị ghi một harmless signature (chữ ký vô hại) vào đĩa khác Windows nếu có. Đừng bao giờ cho phép nó làm như thế, vì chữ ký vô hại này sẽ hủy thông tin phân vùng." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Hệ điều hành Windows NT sử dụng bảng phân vùng kiểu PC. Nếu bạn đang thao " +"tác phân vùng kiểu FAT hay NTFS đã có, khuyên bạn sử dụng các công cụ " +"Windows NT sở hữu (hoặc thân thiện hơn, bạn cũng có khả năng phân vùng lại " +"đĩa từ trình đơn thiết lập AlphaBIOS). Không thì bạn không thật cần phải " +"phân vùng từ Windows; những công cụ phân vùng Linux sẽ thường làm việc tốt " +"hơn. Ghi chú rằng khi bạn chạy Windows NT, chương trình Disk Administrator " +"(bộ quản trị đĩa) có thể đề nghị ghi một harmless signature " +"(chữ ký vô hại) vào đĩa khác Windows nếu có. Đừng bao giờ cho phép nó làm như thế, vì chữ ký vô hại này sẽ " +"hủy thông tin phân vùng." + +#. Tag: para #: preparing.xml:1050 #, no-c-format msgid "" @@ -1604,7 +1680,8 @@ msgid "" "purpose. Debian &releasename; does not support installing MILO. If you " "already have MILO installed on your system, or install MILO from other " "media, Debian can still be booted from ARC." -msgstr "Nếu bạn định khởi động Linux từ một bàn điều khiển ARC/AlphaBIOS/ARCSBIOS, " +msgstr "" +"Nếu bạn định khởi động Linux từ một bàn điều khiển ARC/AlphaBIOS/ARCSBIOS, " "bạn cần tạo một phân vùng FAT nhỏ dành cho bộ tải khởi động MILO. Nếu hệ " "điều hành Windows NT đã được cài đặt, phân vùng kiểu tải và khởi động 6 MB " "của nó có thể được cấp phát cho mục đích này. Debian &releasename; không hỗ " @@ -1612,13 +1689,13 @@ msgstr "Nếu bạn định khởi động Linux từ một bàn điều khiển "mình, hoặc cài đặt MILO từ vật chứa khác, vẫn còn có thể khởi động Debian từ " "ARC." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:1067 #, no-c-format msgid "Partitioning From DOS or Windows" msgstr "Phân vùng từ DOS hay Windows" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1068 #, no-c-format msgid "" @@ -1626,12 +1703,13 @@ msgid "" "that you either use the scheme below or native Windows or DOS tools. " "Otherwise, it is not really necessary to partition from DOS or Windows; the " "Linux partitioning tools will generally do a better job." -msgstr "Nếu bạn đang thao tác phân vùng kiểu FAT hay NTFS đã có, khuyên bạn sử dụng " +msgstr "" +"Nếu bạn đang thao tác phân vùng kiểu FAT hay NTFS đã có, khuyên bạn sử dụng " "lược đồ bên dưới, hoặc sử dụng công cụ Windows hay DOS sở hữu. Nếu không, " "bạn không thật cần phải phân vùng từ DOS hay Windows; công cụ phân vùng " "Linux sẽ thường làm việc tốt hơn." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1076 #, no-c-format msgid "" @@ -1642,15 +1720,22 @@ msgid "" "boot partition into the first 1024 cylinders of your hard disk (usually " "around 524 megabytes, without BIOS translation). This may require that you " "move an existing FAT or NTFS partition." -msgstr "Nhưng nếu bạn có đĩa IDE lớn, và không sử dụng khả năng đặt địa chỉ LBA, trình điều khiển phủ (đôi khi được cung cấp bởi hãng chế tạo đĩa cứng), hay BIOS mới (sau năm 1998) hỗ trợ các phần mở rộng truy cập đĩa lớn, vì thế bạn cần phải định vị cẩn thận phân vùng khởi động Debian. Trong trường hợp này, bạn cần phải để phân vùng khởi động vào vùng chứa 1024 hình trụ đầu của đĩa cứng (thường khoảng 524 MB mà không có dịch BIOS). Việc này có thể cần thiết bạn di chuyển một phân vùng NAT hay NTFS đã tồn tại." - -#.Tag: title +msgstr "" +"Nhưng nếu bạn có đĩa IDE lớn, và không sử dụng khả năng đặt địa chỉ LBA, " +"trình điều khiển phủ (đôi khi được cung cấp bởi hãng chế tạo đĩa cứng), hay " +"BIOS mới (sau năm 1998) hỗ trợ các phần mở rộng truy cập đĩa lớn, vì thế bạn " +"cần phải định vị cẩn thận phân vùng khởi động Debian. Trong trường hợp này, " +"bạn cần phải để phân vùng khởi động vào vùng chứa 1024 hình trụ đầu của đĩa " +"cứng (thường khoảng 524 MB mà không có dịch BIOS). Việc này có thể cần thiết " +"bạn di chuyển một phân vùng NAT hay NTFS đã tồn tại." + +#. Tag: title #: preparing.xml:1090 #, no-c-format msgid "Lossless Repartitioning When Starting From DOS, Win-32 or OS/2" msgstr "Phân vùng lại không mất gì khi bắt đầu từ DOS, Win-32 hay OS/2" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1093 #, no-c-format msgid "" @@ -1663,9 +1748,19 @@ msgid "" " Manual partitioning, " "select the partition to resize, and specify its new size. So in most cases " "you should not need to use the method described below." -msgstr "Một của những việc cài đặt thường nhất xảy ra trên hệ thống đã có DOS (gồm Windows 3.1), Win32 (như Windows 95, 98, Me, NT, 2000, XP), hay OS/2: người dùng muốn cài đặt Debian vào cùng một đĩa, không hủy hệ thống gốc. Ghi chú rằng trình cài đặt Debian hỗ trợ khả năng thay đổi kích cỡ của hệ thống tập tin kiểu FAT và NTFS như được dùng bởi hệ điều hành DOS và Windows. Đơn giản hãy khởi chạy tiến trình cài đặt, và khi bạn tới bước phân vùng, chọn mục trình đơn Bằng tay , chọn phân vùng có kích cỡ cần thay đổi, và xác định kích cỡ mới cho nó. Vậy trong phần lớn trường hợp, bạn không cần sử dụng phương pháp được diễn tả bên dưới." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Một của những việc cài đặt thường nhất xảy ra trên hệ thống đã có DOS (gồm " +"Windows 3.1), Win32 (như Windows 95, 98, Me, NT, 2000, XP), hay OS/2: người " +"dùng muốn cài đặt Debian vào cùng một đĩa, không hủy hệ thống gốc. Ghi chú " +"rằng trình cài đặt Debian hỗ trợ khả năng thay đổi kích cỡ của hệ thống tập " +"tin kiểu FAT và NTFS như được dùng bởi hệ điều hành DOS và Windows. Đơn giản " +"hãy khởi chạy tiến trình cài đặt, và khi bạn tới bước phân vùng, chọn mục " +"trình đơn Bằng tay , " +"chọn phân vùng có kích cỡ cần thay đổi, và xác định kích cỡ mới cho nó. Vậy " +"trong phần lớn trường hợp, bạn không cần sử dụng phương pháp được diễn tả " +"bên dưới." + +#. Tag: para #: preparing.xml:1105 #, no-c-format msgid "" @@ -1675,13 +1770,14 @@ msgid "" "Debian. During the installation of Debian, you will be given the opportunity " "to use the Debian portion of the disk as you see fit, i.e., as swap or as a " "file system." -msgstr "Trước khi tiếp tục, bạn nên đã quyết định chia đĩa ra như thế nào. Phương " +msgstr "" +"Trước khi tiếp tục, bạn nên đã quyết định chia đĩa ra như thế nào. Phương " "pháp trong tiết đoạn này sẽ chia phân vùng ra chỉ hai phần. Một phần sẽ chứa " "HĐH gốc, còn phần khác sẽ chứa Debian. Trong khi cài đặt Debian, bạn sẽ có " "dịp sử dụng phần đĩa Debian bằng cách nào thích hợp, tức là như sức chứa " "trao đổi hoặc như hệ thống tập tin." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1114 #, no-c-format msgid "" @@ -1691,12 +1787,13 @@ msgid "" "repartitioning to minimize the chance of a file being written near the end " "of the partition as this will decrease the amount of space you can take from " "the partition." -msgstr "Mục đích là di chuyển về đầu phân vùng mọi dữ liệu đã có trên nó, trước khi " +msgstr "" +"Mục đích là di chuyển về đầu phân vùng mọi dữ liệu đã có trên nó, trước khi " "thay đổi thông tin phân vùng, để tránh mất gì. Quan trọng là bạn làm ít nhất " "có thể giữa việc chuyển dữ liệu và việc phân vùng lại, để ngăn cản ghi tập " "tin gần cuối phân vùng, vì tập tin đó giảm sức chứa sẵn sàng." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1123 #, no-c-format msgid "" @@ -1710,7 +1807,8 @@ msgid "" "to read the documentation if you use a disk compression driver or a disk " "manager. Create the disk and read the documentation before you defragment the disk." -msgstr "Trước tiên cần thiết một bản sao của tiện ích fips mà có " +msgstr "" +"Trước tiên cần thiết một bản sao của tiện ích fips mà có " "sẵn trong thư mục công cụ tools/ (công cụ) nằm trên máy " "nhân bản Debian gần nhất. Hãy giải nén (bỏ zip) kho này và sao chép những " "tập tin RESTORRB.EXE, FIPS.EXE và " @@ -1721,7 +1819,7 @@ msgstr "Trước tiên cần thiết một bản sao của tiện ích "bạn sử dụng trình điều khiển nén đĩa hay bộ quản lý đĩa. Hãy tạo đĩa này và " "đọc tài liệu tương ứng trước khi bạn chắp liền đĩa đó." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1136 #, no-c-format msgid "" @@ -1732,7 +1830,8 @@ msgid "" "Windows 9x, you must run defrag from there, since DOS " "doesn't understand VFAT, which is used to support for long filenames, used " "in Windows 95 and higher." -msgstr "Sau đó cần thiết di chuyển mọi dữ liệu về đầu của phân vùng. Tiện ích " +msgstr "" +"Sau đó cần thiết di chuyển mọi dữ liệu về đầu của phân vùng. Tiện ích " "defrag, mà có sẵn chuẩn trong hệ điều hành DOS 6.0 và " "sau, có khả năng làm việc này. Xem tài liệu hướng dẫn fips để tìm danh sách phần mềm khác cùng có khả năng này. Ghi chú rằng " @@ -1740,33 +1839,35 @@ msgstr "Sau đó cần thiết di chuyển mọi dữ liệu về đầu của p "command> từ nó, vì DOS không hiểu được dạng thức VFAT, được dùng để hỗ trợ " "khả năng thao tác tên tập tin dài (có sẵn trong HĐH Windows 95 và sau)." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1146 #, no-c-format msgid "" "After running the defragmenter (which can take a while on a large disk), " "reboot with the fips disk you created in the floppy " "drive. Simply type a:\\fips and follow the directions." -msgstr "Sau khi chạy bộ chắp liền (mà có thể hơi lâu trên đĩa lớn), hãy khởi động " +msgstr "" +"Sau khi chạy bộ chắp liền (mà có thể hơi lâu trên đĩa lớn), hãy khởi động " "lại bằng đĩa fips bạn đã tạo trong ổ đĩa mềm. Đơn giản " "hãy gõ a:\\fips rồi theo những hướng dẫn." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1152 #, no-c-format msgid "" "Note that there are many other partition managers out there, in case " "fips doesn't do the trick for you." -msgstr "Ghi chú rằng có nhiều bộ quản lý phân vùng khác, nếu fips " +msgstr "" +"Ghi chú rằng có nhiều bộ quản lý phân vùng khác, nếu fips " "không phải là thích hợp." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:1160 #, no-c-format msgid "Partitioning for DOS" msgstr "Phân vùng cho DOS" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1162 #, no-c-format msgid "" @@ -1775,13 +1876,14 @@ msgid "" "the resulting FAT partitions. For instance, some have reported slow " "performance, consistent problems with scandisk, or other " "weird errors in DOS or Windows." -msgstr "Nếu bạn phân vùng đĩa DOS (hoặc thay đổi kích cỡ của phân vùng DOS) bằng " +msgstr "" +"Nếu bạn phân vùng đĩa DOS (hoặc thay đổi kích cỡ của phân vùng DOS) bằng " "công cụ Linux, nhiều người gặp khó khăn sử dụng phân vùng FAT được tạo. " "Chẳng hạn, một số người dùng đã thông báo hiệu suất bị giảm, lỗi bền bỉ " "trong tiến trình scandisk (quét đĩa), và lỗi lạ khác " "trong DOS hay Windows." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1170 #, no-c-format msgid "" @@ -1789,41 +1891,43 @@ msgid "" "good idea to fill the first few sectors with zeros. You should do this prior " "to running DOS's format command by executing the " "following command from Linux:" -msgstr "Có vẻ khi nào bạn tạo hoặc thay đổi kích cỡ của phân vùng cho DOS dùng, ý " +msgstr "" +"Có vẻ khi nào bạn tạo hoặc thay đổi kích cỡ của phân vùng cho DOS dùng, ý " "kiến tốt là tô đầy vài rãnh ghi đầu bằng số không. Bạn nên việc này trước " "khi chạy lệnh format (định dạng) của DOS, bằng cách chạy " "lệnh này từ Linux:" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#.Tag: screen +#. Tag: screen #: preparing.xml:1177 #, no-c-format msgid "# dd if=/dev/zero of=/dev/hdXX bs=512 count=4" msgstr "# dd if=/dev/zero of=/dev/hdXX bs=512 count=4" -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:1188 #, no-c-format msgid "Partitioning in AmigaOS" msgstr "Phân vùng trong AmigaOS" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1189 #, no-c-format msgid "" "If you are running AmigaOS, you can use the HDToolBox " "program to adjust your native partitions prior to installation." -msgstr "Nếu bạn chạy hệ điều hành AmigaOS, có thể sử dụng chương trình " +msgstr "" +"Nếu bạn chạy hệ điều hành AmigaOS, có thể sử dụng chương trình " "HDToolBox để điều chỉnh các phân vùng tồn tại trước khi " "cài đặt Debian." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:1197 #, no-c-format msgid "Partitioning in Atari TOS" msgstr "Phân vùng trong Atari TOS" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1198 #, no-c-format msgid "" @@ -1835,7 +1939,8 @@ msgid "" "from recognizing the partitions, but also results in TOS attempting to use " "the Linux partitions, which confuses the hard disk driver and renders the " "whole disk inaccessible." -msgstr "Mã nhận diện (ID) của phân vùng Atari có dạng ba ký tự ASCII: hãy sử dụng " +msgstr "" +"Mã nhận diện (ID) của phân vùng Atari có dạng ba ký tự ASCII: hãy sử dụng " "LNX dành cho dữ liệu và SWP dành cho phân vùng " "trao đổi. Nếu bạn chọn sử dụng phương pháp cài đặt Debian dựa vào bộ nhớ " "thấp, cũng cần thiết một phân vùng Minix nhỏ (khoảng 2 MB) có ID phân vùng " @@ -1844,7 +1949,7 @@ msgstr "Mã nhận diện (ID) của phân vùng Atari có dạng ba ký tự AS "Linux, mà gây ra tình trạng lộn xộn cho trình điều khiển đĩa cứng và ngăn " "cản hoàn toàn truy cập đĩa cứng." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1209 #, no-c-format msgid "" @@ -1853,23 +1958,25 @@ msgid "" "ID); this manual cannot give detailed descriptions for all of them. The " "following description covers SCSITool (from Hard+Soft " "GmBH)." -msgstr "Có sẵn sàng rất nhiều công cụ phân vùng thuộc nhóm ba (tiện ích " +msgstr "" +"Có sẵn sàng rất nhiều công cụ phân vùng thuộc nhóm ba (tiện ích " "harddisk của Atari không cho phép thay đổi mã nhận diện " "phân vùng): sổ tay này không thể cung cấp mô tả chi tiết về mọi thứ. Đoạn " "theo đây diễn tả công cụ SCSITool (của công ty Hard+Soft " "GmBH)." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1218 #, no-c-format msgid "" "Start SCSITool and select the disk you want to partition " "(Disk menu, item select)." -msgstr "Hãy khởi chạy tiện ích SCSITool rồi chọn đĩa cần phân " +msgstr "" +"Hãy khởi chạy tiện ích SCSITool rồi chọn đĩa cần phân " "vùng (trình đơn Disk [Đĩa], mục select [chọn])." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1224 #, no-c-format msgid "" @@ -1879,14 +1986,15 @@ msgid "" "Unless you have already created partitions with the right sizes and only " "want to change the partition ID, New is probably " "the best choice." -msgstr "Trong trình đơn Partition [Phân vùng], hãy chọn hoặc " +msgstr "" +"Trong trình đơn Partition [Phân vùng], hãy chọn hoặc " "New [Mới] để thêm phân vùng mới hay thay đổi kích " "cỡ phân vùng đã có, hoặc Change [Đổi] để sửa đổi " "một phân vùng riêng. Nếu bạn chưa tạo các phân vùng có kích cỡ đúng và chỉ " "muốn thay đổi mã nhận diện (ID) của phân vùng, khuyên bạn chọn " "New." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1234 #, no-c-format msgid "" @@ -1897,7 +2005,8 @@ msgid "" "list is the partition type; just click on the text field to edit it. When " "you are finished changing partition settings, save the changes by leaving " "the window with the OK button." -msgstr "Đối với sự chọn New, hãy chọn mục " +msgstr "" +"Đối với sự chọn New, hãy chọn mục " "existing [đã có] trong hộp thoại nhắc thiết lập đầu " "tiên. Cửa sổ sau hiển thị danh sách các phân vùng tồn tại mà bạn có thể điều " "chỉnh bằng cái nút cuộn, hoặc bằng cách nhắp vào đồ thị thanh. Cột đầu trong " @@ -1905,7 +2014,7 @@ msgstr "Đối với sự chọn New, hãy chọn m "nó. Một khi bạn thay đổi xong thiết lập phân vùng, hãy lưu các thay đổi bằng " "cách rời cửa sổ qua cái nút OK [Được]." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1246 #, no-c-format msgid "" @@ -1914,23 +2023,25 @@ msgid "" "in the dialog box. The next window lists detailed information about the " "location of this partition, and lets you change the partition ID. Save " "changes by leaving the window with the OK button." -msgstr "Đối với tùy chọn Change, trong danh sách hãy chọn " +msgstr "" +"Đối với tùy chọn Change, trong danh sách hãy chọn " "phân vùng cần thay đổi, rồi chọn mục other systems [các " "hệ thống khác] trong hộp thoại. Cửa sổ sau liệt kê thông tin chi tiết về vị " "trí của phân vùng này, và cho bạn khả năng thay đổi mã nhận diện (ID) của " "phân vùng. Hãy lưu các thay đổi bằng cách rời cửa sổ qua cái nút " "OK [Được]." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1256 #, no-c-format msgid "" "Write down the Linux names for each of the partitions you created or changed " "for use with Linux — see ." -msgstr "Ghi tên Linux cho mỗi phân vùng bạn đã tạo hay thay đổi để sử dụng với Linux " +msgstr "" +"Ghi tên Linux cho mỗi phân vùng bạn đã tạo hay thay đổi để sử dụng với Linux " "— xem ." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1262 #, no-c-format msgid "" @@ -1939,13 +2050,14 @@ msgid "" "sure the changed partition table is used by TOS. If you changed any TOS/GEM " "partitions, they will be invalidated and have to be reinitialized (we told " "you to back up everything on the disk, didn't we?)." -msgstr "Hãy thoát khỏi chương trình SCSITool bằng mục " +msgstr "" +"Hãy thoát khỏi chương trình SCSITool bằng mục " "Quit [Thoát] trong trình đơn File [Tập tin]. Máy tính sẽ khởi động lại để đảm bảo bảng phân vùng đã " "thay đổi do TOS dùng. Nếu bạn đã thay đổi phân vùng TOS/GEM nào, chúng bị " "tắt và phải được sở khởi lại (bạn đã sao lưu hết chưa?)." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1274 #, no-c-format msgid "" @@ -1957,7 +2069,8 @@ msgid "" "SCSITool is only one of the partition editors we know of " "which supports selection of arbitrary partition types. There may be others; " "select the tool that suits your needs." -msgstr "Trong hệ thống cài đặt Debian, có sẵn một công cụ phân vùng cho Linux/m68 " +msgstr "" +"Trong hệ thống cài đặt Debian, có sẵn một công cụ phân vùng cho Linux/m68 " "tên atari-fdisk, nhưng lúc này khuyên bạn phân vùng đĩa " "bằng trình hiệu chỉnh phân vùng TOS hay công cụ đĩa nào. Nếu trình hiệu " "chỉnh phân vùng của bạn không có khả năng hiệu chỉnh kiểu phân vùng, bạn có " @@ -1966,13 +2079,13 @@ msgstr "Trong hệ thống cài đặt Debian, có sẵn một công cụ phân "vùng hỗ trợ khả năng chọn kiểu phân vùng tùy ý. Có lẽ bạn biết chương trình " "khác cũng thích hợp, hay công cụ thích hợp hơn với trường hợp riêng của bạn." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:1289 #, no-c-format msgid "Partitioning in MacOS" msgstr "Phân vùng trong MacOS" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1290 #, no-c-format msgid "" @@ -1984,7 +2097,8 @@ msgid "" "patch in order to recognize third-party disks (a description on how to patch " "HD SC Setup using ResEdit can be found " "at )." -msgstr "Công cụ phân vùng cho MacOS đã được thử ra gồm có pdisk, " +msgstr "" +"Công cụ phân vùng cho MacOS đã được thử ra gồm có pdisk, " "HD SC Setup 7.3.5 (Apple), HDT 1.8 " "(FWB), SilverLining (LaCie), và DiskTool (Tim Endres, GPL). Cần thiết phiên bản đầy đủ của HDT bằng trình hiệu chỉnh tài nguyên ResEdit nằm tại " ")." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1301 #, no-c-format msgid "" @@ -2002,15 +2116,20 @@ msgid "" "under Linux, or use the MacOS version of pdisk available for download from " "Alsoft." -msgstr "Đối với máy Mac dựa vào IDE, bạn cần phải sử dụng chương trình Apple Drive Setup (thiết lập ổ đĩa Apple) để tạo sức chứa rảnh cho những phân vùng Linux, rồi chạy xong bước phân vùng dưới Linux, hoặc sử dụng phiên bản pdisk kiểu MacOS có sẵn tại Alsoft." - -#.Tag: title +msgstr "" +"Đối với máy Mac dựa vào IDE, bạn cần phải sử dụng chương trình " +"Apple Drive Setup (thiết lập ổ đĩa Apple) để tạo sức chứa " +"rảnh cho những phân vùng Linux, rồi chạy xong bước phân vùng dưới Linux, " +"hoặc sử dụng phiên bản pdisk kiểu MacOS có sẵn tại Alsoft." + +#. Tag: title #: preparing.xml:1317 #, no-c-format msgid "Partitioning from SunOS" msgstr "Phân vùng từ SunOS" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1319 #, no-c-format msgid "" @@ -2023,15 +2142,24 @@ msgid "" "that is easier than putting the root partition there. SILO supports booting " "Linux and SunOS from any of EXT2 (Linux), UFS (SunOS), romfs or iso9660 " "(CDROM) partitions." -msgstr "Có thể phân vùng được từ hệ điều hành SunOS. Tức là, nếu bạn định chạy cả hệ điều hành SunOS lẫn Debian đều trên cùng một máy, khuyên bạn phân vùng bằng SunOS trước khi cài đặt Debian. Hạt nhân Linux hiểu được các nhãn đĩa kiểu SunOS nên không có sao. Chỉ hãy kiểm tra xem bạn tạo đủ sức chứa cho phân vùng khởi động Debian gốc trong vùng 1 GB đầu của đĩa khởi động. Bạn cũng có khả năng để ảnh hạt nhân vào phân vùng UFS nếu bố trí này dễ hơn việc để phân vùng gốc vào đó. SILO hỗ trợ khả năng khởi động cả Linux lẫn SunOS đều từ phân vùng bất cứ kiểu EXT2 (Linux), UFS (SunOS), romfs hay iso9660 (CDROM) nào." - -#.Tag: title +msgstr "" +"Có thể phân vùng được từ hệ điều hành SunOS. Tức là, nếu bạn định chạy cả hệ " +"điều hành SunOS lẫn Debian đều trên cùng một máy, khuyên bạn phân vùng bằng " +"SunOS trước khi cài đặt Debian. Hạt nhân Linux hiểu được các nhãn đĩa kiểu " +"SunOS nên không có sao. Chỉ hãy kiểm tra xem bạn tạo đủ sức chứa cho phân " +"vùng khởi động Debian gốc trong vùng 1 GB đầu của đĩa khởi động. Bạn cũng có " +"khả năng để ảnh hạt nhân vào phân vùng UFS nếu bố trí này dễ hơn việc để " +"phân vùng gốc vào đó. SILO hỗ trợ khả năng khởi động cả Linux lẫn SunOS đều " +"từ phân vùng bất cứ kiểu EXT2 (Linux), UFS (SunOS), romfs hay iso9660 " +"(CDROM) nào." + +#. Tag: title #: preparing.xml:1334 #, no-c-format msgid "Partitioning from Linux or another OS" msgstr "Phân vùng từ Linux hay HĐH khác" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1336 #, no-c-format msgid "" @@ -2044,7 +2172,8 @@ msgid "" "that was previously formatted using a PC (or other architecture) you must " "create a new disk label, or problems with the disk geometry will most likely " "occur." -msgstr "Bất chấp hệ điều hành bạn sử dụng để phân vùng, hãy đảm bảo bạn tạo một " +msgstr "" +"Bất chấp hệ điều hành bạn sử dụng để phân vùng, hãy đảm bảo bạn tạo một " "nhãn đĩa Sun (Sun disk label) trên đĩa khởi động. Đây là " "lược đồ phân vùng duy nhất do OpenBoot PROM hiểu, nên nó là lược đồ duy nhất " "từ đó bạn có thể khởi động. Trong chương trình fdisk, " @@ -2053,7 +2182,7 @@ msgstr "Bất chấp hệ điều hành bạn sử dụng để phân vùng, hã "định dạng bằng máy PC (hay bằng kiến trúc khác) bạn cần phải tạo một nhãn " "đĩa mới, nếu không sẽ gặp khó khăn với dạng hình của đĩa." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1348 #, no-c-format msgid "" @@ -2061,18 +2190,19 @@ msgid "" "small program which runs the operating system kernel). SILO has certain requirements for partition sizes and location; see " "." -msgstr "Rất có thể là bạn sử dụng SILO là bộ tải khởi động " +msgstr "" +"Rất có thể là bạn sử dụng SILO là bộ tải khởi động " "(chương trình nhỏ chạy hạt nhân của hệ điều hành). SILO " "cần thiết kích cỡ và vị trí phân vùng đặc biệt: hãy xem ." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:1363 #, no-c-format msgid "MacOS/OSX Partitioning" msgstr "Phân vùng MacOS/MacOSX" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1365 #, no-c-format msgid "" @@ -2081,24 +2211,26 @@ msgid "" "adjust existing partitions; it is limited to partitioning the entire disk at " "once. The disk driver partitions don't show up in Drive Setup." -msgstr "Ứng dụng Apple Drive Setup nằm trong thư mục " +msgstr "" +"Ứng dụng Apple Drive Setup nằm trong thư mục " "Utilities trên đĩa CD cài đặt hệ điều hành MacOS. Nó " "không điều chỉnh phân vùng đã có; nó chỉ phân vùng toàn bộ đĩa đồng thời. " "Ứng dụng Drive Setup cũng không hiển thị những " "phân vùng dành cho trình điều khiển đĩa." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1372 #, no-c-format msgid "" "Remember to create a placeholder partition for GNU/Linux, preferably " "positioned first in the disk layout. it doesn't matter what type it is, it " "will be deleted and replaced later inside the &debian; installer." -msgstr "Hãy nhớ để tạo một phân vùng giữ chỗ dành cho GNU/Linux, tốt hơn có vị trí " +msgstr "" +"Hãy nhớ để tạo một phân vùng giữ chỗ dành cho GNU/Linux, tốt hơn có vị trí " "thứ nhất trong bố trí đĩa. Kiểu phân vùng không quan trọng, vì nó sẽ bị xoá " "bỏ và thay thế sau này trong tiến trình cài đặt &debian;." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1378 #, no-c-format msgid "" @@ -2112,7 +2244,8 @@ msgid "" "boot menu as well. Also, Startup Disk will de-bless all other mountable " "partitions, which can affect GNU/Linux booting. Both OS 9 and OS X " "partitions will be accessible from either OS 9 or OS X." -msgstr "Nếu bạn định cài đặt cả hai hệ điều hành Mac OS9 và OSX, tốt nhất để tạo " +msgstr "" +"Nếu bạn định cài đặt cả hai hệ điều hành Mac OS9 và OSX, tốt nhất để tạo " "phân vùng riêng cho mỗi hệ thống. Nếu bạn cài đặt cả hai hệ thống vào cùng " "một phân vùng, cần phải dùng tiện ích Startup Disk (rồi khởi động lại) để chọn hệ thống nào khởi động máy: không " @@ -2124,7 +2257,7 @@ msgstr "Nếu bạn định cài đặt cả hai hệ điều hành Mac OS9 và "thể tác động lên khả năng khởi động GNU/Linux. Bạn sẽ cũng có thể truy cập " "mỗi kiểu phân vùng từ hệ điều hành hoặc OS9 hoặc OSX." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1391 #, no-c-format msgid "" @@ -2134,7 +2267,8 @@ msgid "" "MacOS Standard) or HFS+. To share information between the MacOS and GNU/" "Linux systems, an exchange partition is handy. HFS, HFS+ and MS-DOS FAT " "partitions are supported by both MacOS and Linux." -msgstr "Hệ điều hành GNU/Linux không có khả năng truy cập thông tin nằm trên phân " +msgstr "" +"Hệ điều hành GNU/Linux không có khả năng truy cập thông tin nằm trên phân " "vùng kiểu UFS, nhưng có phải hỗ trợ dạng thức phân vùng HFS+ (cũng tên Mac " "OS Extended). Hệ điều hành OSX cần thiết một của hai kiểu phân vùng này là " "phân vùng khởi động của nó. Còn OS9 có thể được cài đặt vào phân vùng kiểu " @@ -2142,13 +2276,13 @@ msgstr "Hệ điều hành GNU/Linux không có khả năng truy cập thông ti "hệ điều hành MacOS và GNU/Linux, hữu ích để tạo một phân vùng trao đổi. Cả " "hai HĐH MacOS và GNU/Linux hỗ trợ phân vùng kiểu HFS, HFS+ và MS-DOS FAT." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:1411 #, no-c-format msgid "Pre-Installation Hardware and Operating System Setup" msgstr "Phần cứng cài đặt sẵn và thiết lập hệ điều hành" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1412 #, no-c-format msgid "" @@ -2159,7 +2293,8 @@ msgid "" "most critically invoked during the bootstrap process (after power-up). Known " "hardware issues affecting the reliability of &debian; on your system are " "also highlighted." -msgstr "Tiết đoạn này sẽ hướng dẫn bạn qua tiến trình thiết lập phần cứng cài đặt " +msgstr "" +"Tiết đoạn này sẽ hướng dẫn bạn qua tiến trình thiết lập phần cứng cài đặt " "sẵn, nếu có, cần thiết trước khi cài đặt Debian. Bình thường, tiến trình này " "gồm việc kiểm tra, và có thể thay đổi, thiết lập phần vững cho hệ điều hành. " "Phần vững (firmware) là phần mềm lõi được dùng bởi phần cứng, " @@ -2167,13 +2302,13 @@ msgstr "Tiết đoạn này sẽ hướng dẫn bạn qua tiến trình thiết "điện). Bên dưới cũng diễn tả một số vấn đề phần cứng đã biết có tác động sự " "đáng tin cậy của &debian; trên máy tính của bạn." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:1434 #, no-c-format msgid "Invoking the BIOS Set-Up Menu" msgstr "Gọi trình đơn thiết lập BIOS" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1436 #, no-c-format msgid "" @@ -2182,14 +2317,15 @@ msgid "" "BIOS set-up menu, which is used to configure the BIOS. Before installing, " "you must ensure that your BIOS is setup correctly; not " "doing so can lead to intermittent crashes or an inability to install Debian." -msgstr "BIOS (hệ thống nhập/xuất cơ bản) cung cấp các chức năng cơ bản cần thiết để " +msgstr "" +"BIOS (hệ thống nhập/xuất cơ bản) cung cấp các chức năng cơ bản cần thiết để " "khởi động máy, để cho hệ điều hành khả năng truy cập phần cứng. Hệ điều hành " "gốc rất có thể cung cấp trình đơn thiết lập BIOS, được dùng để cấu hình BIOS " "đó. Trước khi cài đặt Debian, bạn cần phải kiểm tra xem " "BIOS có thiết lập đúng: nếu không thì máy sụp đổ lúc có lúc không, hoặc bạn " "sẽ không có khả năng cài đặt Debian." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1445 #, no-c-format msgid "" @@ -2197,94 +2333,99 @@ msgid "" "ulink>, answering the question, How do I enter the CMOS configuration " "menu?. How you access the BIOS (or CMOS) " "configuration menu depends on who wrote your BIOS software:" -msgstr "Phần tiết đoạn này còn lại là phần của Hỏi Đáp trả lời cho câu hỏi Tôi vào trình đơn cấu hình CMOS như " "thế nào?. Cách truy cập trình đơn cấu hình BIOS (hay CMOS) phụ thuộc vào ai đã ghi phần mềm BIOS đó:" -#.Tag: term +#. Tag: term #: preparing.xml:1459 #, no-c-format msgid "AMI BIOS" msgstr "AMI BIOS" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1460 #, no-c-format msgid "Delete key during the POST (power on self test)" msgstr "Phím Delete trong POST (việc mở điện tự kiểm tra)" -#.Tag: term +#. Tag: term #: preparing.xml:1468 #, no-c-format msgid "Award BIOS" msgstr "Award BIOS" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1469 #, no-c-format msgid "" " CtrlAltEsc , or Delete key during the POST" -msgstr "Tổ hợp phím CtrlAltEsc CtrlAltEsc , hay Delete trong POST" -#.Tag: term +#. Tag: term #: preparing.xml:1478 #, no-c-format msgid "DTK BIOS" msgstr "DTK BIOS" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1479 #, no-c-format msgid "Esc key during the POST" msgstr "Phím Esc trong POST" -#.Tag: term +#. Tag: term #: preparing.xml:1486 #, no-c-format msgid "IBM PS/2 BIOS" msgstr "IBM PS/2 BIOS" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1487 #, no-c-format msgid "" " CtrlAltInsert " " after CtrlAltDelete " -msgstr "Tổ hợp phím CtrlAlt CtrlAltInsert sau CtrlAltDelete " -#.Tag: term +#. Tag: term #: preparing.xml:1501 #, no-c-format msgid "Phoenix BIOS" msgstr "Phoenix BIOS" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1502 #, no-c-format msgid "" " CtrlAltEsc or CtrlAltS or F1" -msgstr "Tổ hợp phím CtrlAltEsc CtrlAltEsc hay CtrlAltS hay F1" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1518 #, no-c-format msgid "" "Information on invoking other BIOS routines can be found in ." -msgstr "Thông tin về cách gọi hàm BIOS khác nằm trong ." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1523 #, no-c-format msgid "" @@ -2293,20 +2434,20 @@ msgid "" "Installation and/or Diagnostics diskette for your machine, you can try using " "a shareware/freeware program. Try looking in ." -msgstr "Một số máy kiểu &arch-title; không có trình đơn cấu hình CMOS trong BIOS. " +msgstr "" +"Một số máy kiểu &arch-title; không có trình đơn cấu hình CMOS trong BIOS. " "Những máy này cần thiết phần mềm thiết lập CMOS. Nếu bạn không có đĩa mềm " "Cài Đặt (Installation) và/hay Chẩn Đoán (Diagnostics) dành cho máy của mình, " "bạn có thể thử sử dụng một chương trình phần mềm cổ đông/biếu không: v.d. " "xem ." -#.Tag: title -#: preparing.xml:1534 -#: preparing.xml:1878 +#. Tag: title +#: preparing.xml:1534 preparing.xml:1878 #, no-c-format msgid "Boot Device Selection" msgstr "Chọn thiết bị khởi động" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1536 #, no-c-format msgid "" @@ -2317,7 +2458,8 @@ msgid "" "), and then from C: (the first hard disk). " "This setting enables you to boot from either a floppy disk or a CD-ROM, " "which are the two most common boot devices used to install Debian." -msgstr "Nhiều trình đơn thiết lập BIOS cho bạn khả năng chọn thiết bị cần dùng để " +msgstr "" +"Nhiều trình đơn thiết lập BIOS cho bạn khả năng chọn thiết bị cần dùng để " "tải và khởi động hệ điều hành. Hãy đặt nó tìm một hệ điều hành có khả năng " "khởi động nằm trên A: (đĩa mềm thứ nhất), rồi (tùy " "chọn) trên thiết bị đĩa CD-ROM thứ nhất (có thể là D: " @@ -2325,19 +2467,20 @@ msgstr "Nhiều trình đơn thiết lập BIOS cho bạn khả năng chọn thi "nhất). Thiết lập này cho bạn khả năng khởi động từ hoặc đĩa mềm hoặc đĩa CD-" "ROM, hai thiết bị khởi động thường nhất được dùng để cài đặt Debian." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1547 #, no-c-format msgid "" "If you have a newer SCSI controller and you have a CD-ROM device attached to " "it, you are usually able to boot from the CD-ROM. All you have to do is " "enable booting from a CD-ROM in the SCSI-BIOS of your controller." -msgstr "Nếu bạn có bộ điều khiển SCSI mới hơn với thiết bị đĩa CD-ROM được kết nối, " +msgstr "" +"Nếu bạn có bộ điều khiển SCSI mới hơn với thiết bị đĩa CD-ROM được kết nối, " "bạn thường có khả năng khởi động từ đĩa CD-ROM nằm trong thiết bị đó. Bạn " "đơn giản hãy hiệu lực khả năng khởi động từ đĩa CD-ROM trong SCSI-BIOS của " "bộ điều khiển này." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1554 #, no-c-format msgid "" @@ -2346,152 +2489,163 @@ msgid "" "storage device, but some cannot. You may need to configure your BIOS to boot " "from a Removable drive or even from USB-ZIP to " "get it to boot from the USB device." -msgstr "Một tùy chọn ưa chuộng khác là khởi động từ thiết bị lưu trữ kiểu USB (cũng " +msgstr "" +"Một tùy chọn ưa chuộng khác là khởi động từ thiết bị lưu trữ kiểu USB (cũng " "được gọi như là thanh USB hay khoá USB). Một số BIOS riêng có khả năng khởi " "động trực tiếp từ thiết bị lưu trữ USB, còn một số BIOS khác không có. Có lẽ " "bạn cần phải cấu hình BIOS để khởi động từ ổ đĩa rời " "(removable drive) hay ngay cả từ USB-ZIP để làm cho nó khởi " "động từ thiết bị USB." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1562 #, no-c-format msgid "" "Here are some details about how to set the boot order. Remember to reset the " "boot order after Linux is installed, so that you restart your machine from " "the hard drive." -msgstr "Đây là vài chi tiết về cách đặt thứ tự khởi động. Hãy nhớ để đặt lại thứ tự " +msgstr "" +"Đây là vài chi tiết về cách đặt thứ tự khởi động. Hãy nhớ để đặt lại thứ tự " "khởi động sau khi cài đặt Linux, để khởi động lại máy từ đĩa cứng." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:1571 #, no-c-format msgid "Changing the Boot Order on IDE Computers" msgstr "Thay đổi thứ tự khởi động trên máy IDE" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1574 #, no-c-format msgid "" "As your computer starts, press the keys to enter the BIOS utility. Often, it " "is the Delete key. However, consult the hardware " "documentation for the exact keystrokes." -msgstr "Vào lúc khởi động máy, hãy bấm tổ hợp phím để vào tiện ích BIOS. Thường là " +msgstr "" +"Vào lúc khởi động máy, hãy bấm tổ hợp phím để vào tiện ích BIOS. Thường là " "phím Delete. Tùy nhiên, bạn hãy xem tài liệu hướng dẫn sử " "dụng phần cứng đó để tìm tổ hợp phím chính xác." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1581 #, no-c-format msgid "" "Find the boot sequence in the setup utility. Its location depends on your " "BIOS, but you are looking for a field that lists drives." -msgstr "Hãy tìm thứ tự khởi động (boot sequence / boot order) trong tiện ích thiết " +msgstr "" +"Hãy tìm thứ tự khởi động (boot sequence / boot order) trong tiện ích thiết " "lập. Vị trí của nó phụ thuộc vào BIOS đó, nhưng bạn cần tìm một trường liệt " "kê các ổ đĩa." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1586 #, no-c-format msgid "Common entries on IDE machines are C, A, cdrom or A, C, cdrom." msgstr "Mục nhập thường xem trên máy IDE là : C, A, cdrom hay A, C, cdrom." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1591 #, no-c-format msgid "C is the hard drive, and A is the floppy drive." msgstr "C là ổ đĩa cứng, còn A là ổ đĩa mềm." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1597 #, no-c-format msgid "" "Change the boot sequence setting so that the CD-ROM or the floppy is first. " "Usually, the Page Up or Page Down keys " "cycle through the possible choices." -msgstr "Hãy thay đổi thiết lập thứ tự khởi động để hiển thị đĩa CD-ROM hay đĩa mềm " +msgstr "" +"Hãy thay đổi thiết lập thứ tự khởi động để hiển thị đĩa CD-ROM hay đĩa mềm " "có vị trí thứ nhất. Bình thường, hai phím Page Up và " "Page Down cuộn qua các sự chọn có thể." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1605 #, no-c-format msgid "" "Save your changes. Instructions on the screen tell you how to save the " "changes on your computer." -msgstr "Lưu các thay đổi. Những hướng dẫn trên màn hình diễn tả cách lưu các thay " +msgstr "" +"Lưu các thay đổi. Những hướng dẫn trên màn hình diễn tả cách lưu các thay " "đổi này trên máy đó." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:1615 #, no-c-format msgid "Changing the Boot Order on SCSI Computers" msgstr "Thay đổi thứ tự khởi động trên máy kiểu SCSI" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1619 #, no-c-format msgid "" "As your computer starts, press the keys to enter the SCSI setup utility." msgstr "Vào lúc khởi động máy, hãy bấm tổ hợp phím để vào tiện ích SCSI." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1624 #, no-c-format msgid "" "You can start the SCSI setup utility after the memory check and the message " "about how to start the BIOS utility displays when you start your computer." -msgstr "Bạn có khả năng khởi chạy tiện ích thiết lập SCSI sau việc kiểm tra bộ nhớ " +msgstr "" +"Bạn có khả năng khởi chạy tiện ích thiết lập SCSI sau việc kiểm tra bộ nhớ " "và thông điệp về cách khởi chạy tiện ích BIOS xuất hiện, khi bạn khởi động " "máy đó." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1630 #, no-c-format msgid "" "The keystrokes you need depend on the utility. Often, it is " "CtrlF2. However, " "consult your hardware documentation for the exact keystrokes." -msgstr "Tổ hợp phím cần thiết phụ thuộc vào tiện ích đó. Thường là " +msgstr "" +"Tổ hợp phím cần thiết phụ thuộc vào tiện ích đó. Thường là " "CtrlF2. Tùy nhiên, " "bạn hãy xem tài liệu hướng dẫn sử dụng phần cứng để tìm tổ hợp phím chính " "xác." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1638 #, no-c-format msgid "Find the utility for changing the boot order." msgstr "Tìm tiện ích thay đổi thứ tự khởi động." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1643 #, no-c-format msgid "" "Set the utility so that the SCSI ID of the CD drive is first on the list." -msgstr "Đặt tiện ích đó, để hiển thị mã nhận diện SCSI (SCSI ID) của ổ đĩa CD có vị trí thứ nhất trong danh sách." +msgstr "" +"Đặt tiện ích đó, để hiển thị mã nhận diện SCSI (SCSI ID) của ổ đĩa CD có vị " +"trí thứ nhất trong danh sách." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1649 #, no-c-format msgid "" "Save your changes. Instructions on the screen tell you how to save the " "changes on your computer. Often, you must press F10." -msgstr "Lưu các thay đổi. Những hướng dẫn trên màn hình diễn tả cách lưu các thay " +msgstr "" +"Lưu các thay đổi. Những hướng dẫn trên màn hình diễn tả cách lưu các thay " "đổi này trên máy đó. Thường cần bấm phím F10." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:1663 #, no-c-format msgid "Miscellaneous BIOS Settings" msgstr "Thiết lập BIOS lặt vặt" -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:1665 #, no-c-format msgid "CD-ROM Settings" msgstr "Thiết lập đĩa CD-ROM" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1666 #, no-c-format msgid "" @@ -2499,18 +2653,19 @@ msgid "" "speed. You should avoid that, and instead set it to, say, the lowest speed. " "If you get seek failed error messages, this may be " "your problem." -msgstr "Một số hệ thống BIOS (v.d. Award BIOS) cho bạn khả năng đặt tự động tốc độ " +msgstr "" +"Một số hệ thống BIOS (v.d. Award BIOS) cho bạn khả năng đặt tự động tốc độ " "của ổ đĩa CD. Bạn nên tránh nó, đặt tốc độ thấp nhất thay thế. Nếu bạn gặp " "lỗi lỗi tìm nơi (seek failed), có lẽ máy có tốc độ CD " "cao quá." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:1676 #, no-c-format msgid "Extended vs. Expanded Memory" msgstr "Bộ nhớ đã kéo dài so với bộ nhớ đã mở rộng" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1677 #, no-c-format msgid "" @@ -2518,18 +2673,19 @@ msgid "" "expanded memory, set it so that there is as much " "extended and as little expanded memory as possible. Linux requires extended " "memory and cannot use expanded memory." -msgstr "Nếu hệ điều hành gốc cung cấp bộ nhớ kiểu cả đã kéo dài " +msgstr "" +"Nếu hệ điều hành gốc cung cấp bộ nhớ kiểu cả đã kéo dài " "lẫn đã mở rộng, hãy đặt nhiều nhất bộ nhớ đã kéo dài và " "ít nhất bộ nhớ đã mở rộng có thể. Hệ điều hành Linux cần thiết bộ nhớ đã kéo " "dài, còn không có khả năng sử dụng bộ nhớ đã mở rộng." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:1687 #, no-c-format msgid "Virus Protection" msgstr "Bảo vệ chống vi rút" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1688 #, no-c-format msgid "" @@ -2542,7 +2698,8 @@ msgid "" "no additional security in Linux but if you also run Windows it may prevent a " "catastrophe. There is no need to tamper with the Master Boot Record (MBR) " "after the boot manager has been set up. ." -msgstr "Hãy tắt tính năng nào cảnh báo về vi rút do BIOS cung cấp. Nếu máy của bạn " +msgstr "" +"Hãy tắt tính năng nào cảnh báo về vi rút do BIOS cung cấp. Nếu máy của bạn " "có bo mạch chống vi rút hay phần cứng chống vi rút đặc biệt khác, kiểm tra " "xem nó bị tắt hay bị gỡ bỏ vật lý, trong khi chạy hệ điều hành GNU/Linux. " "Thiết bị kiểu này không tương thích với GNU/Linux; hơn nữa, do quyền hạn của " @@ -2553,13 +2710,13 @@ msgstr "Hãy tắt tính năng nào cảnh báo về vi rút do BIOS cung cấp. "đổi Mục Ghi Khởi Động Chủ (MBR) sau khi thiết lập bộ quản lý khởi động. ." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:1709 #, no-c-format msgid "Shadow RAM" msgstr "RAM bóng" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1710 #, no-c-format msgid "" @@ -2572,7 +2729,8 @@ msgid "" "in place of the 16-bit programs in the ROMs. Disabling the shadow RAM may " "make some of it available for programs to use as normal memory. Leaving the " "shadow RAM enabled may interfere with Linux access to hardware devices." -msgstr "Bo mạch chủ trong máy của bạn có lẽ cung cấp RAM bóng " +msgstr "" +"Bo mạch chủ trong máy của bạn có lẽ cung cấp RAM bóng " "(shadow RAM) hay cách lưu tạm thời BIOS (BIOS caching). Có thể xem thiết lập " "về Video BIOS Shadow, C800-CBFF Shadow, v.v. " "Tắt mọi RAM bóng. RAM bóng được dùng để tăng tốc truy " @@ -2583,24 +2741,25 @@ msgstr "Bo mạch chủ trong máy của bạn có lẽ cung cấp RAM "như là bộ nhớ chuẩn. Còn RAM bóng hoạt động có thể ngăn cản Linux truy cập " "thiết bị phần cứng." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:1727 #, no-c-format msgid "Memory Hole" msgstr "Lỗ hổng bộ nhớ" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1728 #, no-c-format msgid "" "If your BIOS offers something like 15–16 MB Memory Hole, please disable that. Linux expects to find memory there if you have " "that much RAM." -msgstr "Nếu BIOS của máy cung cấp cái gì như 15–16 MB Memory Hole15–16 MB Memory Hole (lỗ hổng bộ nhớ), bạn hãy tắt nó. Hệ điều hành Linux ngờ gặp bộ nhớ " "tại đó nếu bạn có đủ RAM." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1734 #, no-c-format msgid "" @@ -2611,7 +2770,8 @@ msgid "" "not read correctly, and the system eventually crashed. At this writing we " "don't understand what's going on with this particular device — it just " "worked with that setting and not without it." -msgstr "Người dùng đã thông báo một bo mạch chủ Intel Endeavor có sẵn tùy chọn " +msgstr "" +"Người dùng đã thông báo một bo mạch chủ Intel Endeavor có sẵn tùy chọn " "LFB hay Bộ Đệm Khung Tuyến. Nó có hai sự đặt: " "Tắt (Disabled) và 1 Megabyte (1 MB). Nếu bạn " "có bo mạch chủ này, hãy đặt nó thành 1 Megabyte. Khi tắt, đĩa " @@ -2619,13 +2779,13 @@ msgstr "Người dùng đã thông báo một bo mạch chủ Intel Endeavor có "viết câu này, chúng tôi chưa hiểu lý do : thiết bị đó đơn giản hoạt động " "được với một sự đặt, và không hoạt động được với sự đặt khác." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:1750 #, no-c-format msgid "Advanced Power Management" msgstr "Khả năng quản lý nguồn điện cấp cao" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1751 #, no-c-format msgid "" @@ -2634,19 +2794,20 @@ msgid "" "suspend, nap, and sleep modes, and disable the hard disk's power-down timer. " "Linux can take over control of these modes, and can do a better job of power-" "management than the BIOS." -msgstr "Nếu bo mạch chủ trong máy cung cấp APM (khả năng quản lý nguồn điện cấp " +msgstr "" +"Nếu bo mạch chủ trong máy cung cấp APM (khả năng quản lý nguồn điện cấp " "cao), bạn hãy cấu hình nó để mà khả năng quản lý nguồn điện do APM điều " "khiển. Tắt các chế độ ngủ và ngưng, và tắt bộ đếm thời gian tắt điện của đĩa " "cứng. Hệ điều hành Linux có thể điều khiển các chế độ này, cũng quản lý " "nguồn điện một cách rất tốt hơn BIOS." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:1769 #, no-c-format msgid "Firmware Revisions and Existing OS Setup" msgstr "Bản sửa đổi phần vững và thiết lập HĐH đã có" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1771 #, no-c-format msgid "" @@ -2659,7 +2820,8 @@ msgid "" "BVMBug revision G or higher boot ROMs. The BVMBug boot ROMs do not come as " "standard on the BVM systems but are available from BVM on request free of " "charge." -msgstr "Máy kiểu &arch-title; thường tự cấu hình, không cần thiết bạn cấu hình phần " +msgstr "" +"Máy kiểu &arch-title; thường tự cấu hình, không cần thiết bạn cấu hình phần " "vững. Tuy nhiên, bạn nên kiểm tra xem có ROM và các đắp vá hệ thống thích " "hợp. Trên máy Apple Mac, khuyên dùng HĐH MacOS ≥ 7.1, vì phiên bản 7.0.1 " "chứa lỗi trong những trình điều khiển ảnh động mà ngăn cản bộ tải khởi động " @@ -2668,13 +2830,13 @@ msgstr "Máy kiểu &arch-title; thường tự cấu hình, không cần thiế "sửa đổi G hay sau. Những ROM khởi động BVMBug không có sẵn chuẩn trên hệ " "thống BVM, còn có sẵn sàng từ BVM khi yêu cầu, miễn phí." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:1794 #, no-c-format msgid "Invoking OpenFirmware" msgstr "Gọi OpenFirmware" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1795 #, no-c-format msgid "" @@ -2683,12 +2845,13 @@ msgid "" "unfortunately, the means you use to invoke it vary from manufacturer to " "manufacturer. You'll have to consult the hardware documentation which came " "with your machine." -msgstr "Bình thường không cần thiết lập BIOS (tên OpenFirmware) trên hệ thống kiểu " +msgstr "" +"Bình thường không cần thiết lập BIOS (tên OpenFirmware) trên hệ thống kiểu " "&arch-title;. Cả PrEp lẫn CHRP đều có sẵn OpenFirmware, nhưng tiếc là cách " "gọi nó thay đổi mỗi hãng chế tạo một khác. Bạn cần phải xem tài liệu hướng " "dẫn có sẵn với máy đó." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1803 #, no-c-format msgid "" @@ -2698,14 +2861,15 @@ msgid "" "for these keystrokes after the chime, but the exact timing varies from model " "to model. See for more " "hints." -msgstr "Trên máy Apple Mac &arch-title;, bạn gọi OpenFirmware bằng tổ hợp phím " +msgstr "" +"Trên máy Apple Mac &arch-title;, bạn gọi OpenFirmware bằng tổ hợp phím " "Command option O F đồng thời trong khi khởi động. Bình " "thường, nó sẽ ngờ tổ hợp này sau khi rung chuông khởi động, nhưng mà cách " "tính thời gian chính xác thay đổi mỗi mẫu một khác. Xem Hỏi Đáp để tìm mẹo thêm." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1812 #, no-c-format msgid "" @@ -2718,7 +2882,8 @@ msgid "" "machines, you will just see a black screen. In that case, a terminal program " "running on another computer, connected to the modem port, is needed to " "interact with OpenFirmware." -msgstr "Dấu nhắc OpenFirmware hình như đây: \n" +msgstr "" +"Dấu nhắc OpenFirmware hình như đây: \n" "ok\n" "0 >\n" " Ghi chú rằng trên máy Mac &arch-title; cũ hơn, I/" @@ -2729,7 +2894,7 @@ msgstr "Dấu nhắc OpenFirmware hình như đây: \n" "máy tính khác, được kết nối đến cổng bộ điều giải, để tương tác với " "OpenFirmware." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1825 #, no-c-format msgid "" @@ -2741,7 +2906,8 @@ msgid "" "SystemDisk2.3.1.smi.bin\">. After unpacking the utility in MacOS, " "and launching it, select the Save button to have the " "firmware patches installed to nvram." -msgstr "Trên máy Apple Mac G3 màu be kiểu cũ (chạy OpenFirmware phiên bản 2.0f1 và " +msgstr "" +"Trên máy Apple Mac G3 màu be kiểu cũ (chạy OpenFirmware phiên bản 2.0f1 và " "2.4), khả năng OpenFirmware bị hỏng. Rất có thể là máy kiểu này không thể " "khởi động từ đĩa cứng, nếu phần vững chưa có đắp vá riêng. Đắp vá phần vững " "này có sẵn trong tiện ích System Disk 2.3.1, sẵn " @@ -2750,13 +2916,13 @@ msgstr "Trên máy Apple Mac G3 màu be kiểu cũ (chạy OpenFirmware phiên b "dưới MacOS, cũng khởi chạy nó, hãy bấm cái nút Save " "(Lưu) để cài đặt các đắp vá phần vững vào bộ nhớ nvram." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:1845 #, no-c-format msgid "Invoking OpenBoot" msgstr "Gọi OpenBoot" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1847 #, no-c-format msgid "" @@ -2765,13 +2931,14 @@ msgid "" "architecture, although much nicer. The Sun boot PROMs have a built-in forth " "interpreter which lets you do quite a number of things with your machine, " "such as diagnostics and simple scripts." -msgstr "OpenBoot cung cấp những chức năng cơ bản cần thiết để khởi động kiến trúc " +msgstr "" +"OpenBoot cung cấp những chức năng cơ bản cần thiết để khởi động kiến trúc " "&arch-title;. Những chức năng này làm công việc hơi tương tự với BIOS của " "kiến trúc x86, dù rất đẹp hơn. Các PROM khởi động của Sun có sẵn một bộ " "thông dịch « forth » cho bạn một số khả năng có ích, v.d. chẩn đoán và chạy " "tập lệnh đơn giản." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1855 #, no-c-format msgid "" @@ -2782,7 +2949,8 @@ msgid "" "ok or >. It is preferred to " "have the ok prompt. So if you get the old style " "prompt, hit the n key to get the new style prompt." -msgstr "Để xem dấu nhắc khởi động, bạn cần phải bấm giữ phím Stop " +msgstr "" +"Để xem dấu nhắc khởi động, bạn cần phải bấm giữ phím Stop " "(trên bàn phím type4 cũ hơn, hãy dùng phím L1, còn nếu bạn " "có bộ tiếp hợp bàn phím PC, hãy dùng phím Break) rồi bấm " "phím A. PROM khởi động sẽ hiển thị dấu nhắc: hoặc " @@ -2790,7 +2958,7 @@ msgstr "Để xem dấu nhắc khởi động, bạn cần phải bấm giữ ph "ok là tốt hơn, vậy nếu bạn xem dấu nhắc kiểu cũ, bấm " "phím n để hiển thị dấu nhắc kiểu mới." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1867 #, no-c-format msgid "" @@ -2798,13 +2966,14 @@ msgid "" "Minicom, use Ctrl-A F, with cu, hit Enter, " "then type %~break. Consult the documentation of your " "terminal emulator if you are using a different program." -msgstr "Nếu bạn sử dụng bàn điều khiển nối tiếp, hãy gởi tín hiệu ngắt cho máy. " +msgstr "" +"Nếu bạn sử dụng bàn điều khiển nối tiếp, hãy gởi tín hiệu ngắt cho máy. " "Trong Minicom, bấm tổ hợp phím Ctrl-A-F, còn trong chương " "trình « cu », bấm phím Enter, rồi gõ %~break. Xem tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm mô phỏng thiết bị cuối " "nếu bạn chạy chương trình khác." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1880 #, no-c-format msgid "" @@ -2815,7 +2984,8 @@ msgid "" "will vary a bit, depending on what version of OpenBoot you have. More " "information about OpenBoot can be found in the Sun OpenBoot Reference." -msgstr "Bạn có khả năng sử dụng OpenBoot để khởi động từ thiết bị riêng, cũng để " +msgstr "" +"Bạn có khả năng sử dụng OpenBoot để khởi động từ thiết bị riêng, cũng để " "chuyển đổi thiết bị khởi động mặc định. Tuy nhiên, bạn cần phải biết vài chi " "tiết về phương pháp đặt tên thiết bị của OpenBoot: nó rất khác với cách đặt " "tên thiết bị của Linux, được diễn tả trong . " @@ -2823,9 +2993,9 @@ msgstr "Bạn có khả năng sử dụng OpenBoot để khởi động từ thi "dùng. Thông tin thêm về OpenBoot nằm trong Tham Chiếu OpenBoot của Sun " "Sun OpenBoot Reference." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1890 -#, no-c-format +#, fuzzy, no-c-format msgid "" "Typically, with newer revisions, you can use OpenBoot devices such as " "floppy, cdrom, net, " @@ -2833,19 +3003,20 @@ msgid "" "meanings; the net device is for booting from the network. " "Additionally, the device name can specify a particular partition of a disk, " "such as disk2:a to boot disk2, first partition. Full OpenBoot " -"device names have the form \n" +"device names have the form: \n" "driver-name@\n" "unit-address:\n" "device-arguments\n" -". In older revisions of OpenBoot, device naming " -"is a bit different: the floppy device is called /fd, and SCSI " +" In older revisions of OpenBoot, device naming is " +"a bit different: the floppy device is called /fd, and SCSI " "disk devices are of the form sd(controller, disk-target-id, disk-" "lun). The command show-devs in " "newer OpenBoot revisions is useful for viewing the currently configured " "devices. For full information, whatever your revision, see the Sun OpenBoot Reference." -msgstr "Bình thường, dưới bản sửa đổi kiểu mới, bạn có khả năng sử dụng OpenBoot để " +msgstr "" +"Bình thường, dưới bản sửa đổi kiểu mới, bạn có khả năng sử dụng OpenBoot để " "khởi động từ floppy (đĩa mềm), cdrom (đĩa CD-" "ROM), net (mạng), disk (đĩa), hay " "disk2 (đĩa 2). Hơn nữa, tên thiết bị có thể xác định một phân " @@ -2864,7 +3035,7 @@ msgstr "Bình thường, dưới bản sửa đổi kiểu mới, bạn có kh "bản sửa đổi, xem Tham Chiếu OpenBoot của Sun Sun OpenBoot Reference." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1913 #, no-c-format msgid "" @@ -2880,7 +3051,8 @@ msgid "" "options/, for example under Linux: \n" "# echo disk1:1 > /proc/openprom/options/boot-device\n" " and under Solaris:" -msgstr "Để khởi động từ một thiết bị riêng, hãy chạy lệnh boot " +msgstr "" +"Để khởi động từ một thiết bị riêng, hãy chạy lệnh boot " "thiết_bị. Bạn có khả năng đặt ứng xử " "này là mặc định, bằng cách sử dụng lệnh setenv (đặt " "môi trường). Tuy nhiên, tên của biến cần đặt đã thay đổi giữa bản sửa đổi " @@ -2896,19 +3068,19 @@ msgstr "Để khởi động từ một thiết bị riêng, hãy chạy lệnh " còn dưới Solaris:" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#.Tag: screen +#. Tag: screen #: preparing.xml:1932 #, no-c-format msgid "eeprom boot-device=disk1:1" msgstr "eeprom boot-device=disk1:1" -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:1942 #, no-c-format msgid "BIOS Setup" msgstr "Thiết lập BIOS" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1943 #, no-c-format msgid "" @@ -2920,7 +3092,8 @@ msgid "" "you will work remote, with the help of some client session software like " "telnet, or a browser. This is due to that special system architecture where " "the 3215/3270 console is line-based instead of character-based." -msgstr "Để cài đặt &debian; trên máy kiểu &arch-title; hay zSeries, trước tiên bạn " +msgstr "" +"Để cài đặt &debian; trên máy kiểu &arch-title; hay zSeries, trước tiên bạn " "cần phải khởi động hạt nhân vào hệ thống. Cơ chế khởi động của nền tảng này " "là hơi khác, đặc biệt với hệ thống kiểu PC: không có sẵn sàng thiết bị đĩa " "mềm nào cả. Bạn sẽ cũng thấy biết một sự khác lớn thêm: bình thường (nếu " @@ -2928,7 +3101,7 @@ msgstr "Để cài đặt &debian; trên máy kiểu &arch-title; hay zSeries, t "khách, v.d. telnet hay trình duyệt Mạng. Các sự khác này do kiến trúc hệ " "thống đặc biệt: bàn điều khiển 3215/3270 dựa vào dòng, không phải vào ký tự." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1955 #, no-c-format msgid "" @@ -2939,7 +3112,8 @@ msgid "" "example, you can use the virtual card reader of a virtual machine, or boot " "from the HMC (Hardware Management Console) of an LPAR if the HMC and this " "option is available for you." -msgstr "Tên nền tảng này, Linux chạy sở hữu trên máy thô, trong cái gọi là LPAR " +msgstr "" +"Tên nền tảng này, Linux chạy sở hữu trên máy thô, trong cái gọi là LPAR " "(phân vùng hợp lý), hoặc trong máy ảo được cung cấp bởi hệ thống VM. Bạn có " "khả năng sử dụng băng khởi động trên mọi hệ thống kiểu đó; cũng có thể sử " "dụng vật chứa khởi động khác (có lẽ cũng ít sẵn sàng hơn). Chẳng hạn, bạn có " @@ -2947,7 +3121,7 @@ msgstr "Tên nền tảng này, Linux chạy sở hữu trên máy thô, trong c "giao tiếp quản lý phần cứng) của một LPAR nếu cả HMC lẫn tùy chọn này đều " "sẵn sàng." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1965 #, no-c-format msgid "" @@ -2960,15 +3134,24 @@ msgid "" "to prepare your machine and the installation medium do you can perform a " "boot from it. When you see the welcome message in your client session, " "return to this document to go through the Debian-specific installation steps." -msgstr "Trước khi thật chạy tiến trình cài đặt, bạn cần phải theo vài bước thiết kế và chuẩn bị. Công ty IBM đã cung cấp tài liệu hướng dẫn về toàn bộ tiến trình, v.d. phương pháp chuẩn bị vật chứa cài đặt và khởi động từ nó. Không cần (và không thể) nhân đôi thông tin đó vào đây. Tuy nhiên, ở đây chúng tôi sẽ diễn tả kiểu dữ liệu đặc trưng cho Debian nào cần thiết, và nơi tìm nó. Dựa vào cả hai nguồn thông tin này, bạn cần phải chuẩn bị máy và vật chứa cài đặt, để có khả năng thực hiện việc khởi động từ nó. Khi bạn xem thông điệp chào mừng trong phiên chạy khách, hãy trở về tài liệu này để theo những bước cài đặt đặc trưng cho Debian." - -#.Tag: title +msgstr "" +"Trước khi thật chạy tiến trình cài đặt, bạn cần phải theo vài bước thiết kế " +"và chuẩn bị. Công ty IBM đã cung cấp tài liệu hướng dẫn về toàn bộ tiến " +"trình, v.d. phương pháp chuẩn bị vật chứa cài đặt và khởi động từ nó. Không " +"cần (và không thể) nhân đôi thông tin đó vào đây. Tuy nhiên, ở đây chúng tôi " +"sẽ diễn tả kiểu dữ liệu đặc trưng cho Debian nào cần thiết, và nơi tìm nó. " +"Dựa vào cả hai nguồn thông tin này, bạn cần phải chuẩn bị máy và vật chứa " +"cài đặt, để có khả năng thực hiện việc khởi động từ nó. Khi bạn xem thông " +"điệp chào mừng trong phiên chạy khách, hãy trở về tài liệu này để theo những " +"bước cài đặt đặc trưng cho Debian." + +#. Tag: title #: preparing.xml:1982 #, no-c-format msgid "Native and LPAR installations" msgstr "Sự cài đặt kiểu sở hữu và LPAR" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1983 #, no-c-format msgid "" @@ -2977,19 +3160,20 @@ msgid "" "and chapter 3.2 of the Linux for IBM eServer zSeries and &arch-title;: " "Distributions Redbook on how to set up an LPAR for Linux." -msgstr "Xem chương 5 của Quyển Đỏ Linux for &arch-title; và chương 3.2 của " "Quyển Đỏ Linux for IBM eServer zSeries and &arch-title;: " "distributions để tìm thông tin về cách thiết lập LPAR dành cho Linux." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:1997 #, no-c-format msgid "Installation as a VM guest" msgstr "Cài đặt như là khách VM" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1999 #, no-c-format msgid "" @@ -2998,14 +3182,15 @@ msgid "" "and chapter 3.1 of the Linux for IBM eServer zSeries and &arch-title;: " "Distributions Redbook on how to set up a VM guest for running Linux." -msgstr "Xem chương 6 của Quyển Đỏ Linux for &arch-title; và chương 3.1 của " "Quyển Đỏ Linux for IBM eServer zSeries and &arch-title;: " "distributions để tìm thông tin về cách thiết lập một ứng dụng khách " "VM để chạy Linux." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:2009 #, no-c-format msgid "" @@ -3013,18 +3198,19 @@ msgid "" "directory to your CMS disk. Be sure to transfer kernel.debian and initrd.debian in binary mode with a fixed " "record length of 80 characters." -msgstr "Bạn cần phải sao chép mọi tập tin nằm trong thư mục con genericgeneric sang đĩa CMS của bạn. Quan trọng là bạn truyền tập tin " "kernel.debianinitrd.debian " "trong chế độ nhị phân (binary mode) với độ dài cố định là 80 ký tự." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:2021 #, no-c-format msgid "Setting up an installation server" msgstr "Thiết lập máy phục vụ cài đặt" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:2023 #, no-c-format msgid "" @@ -3032,12 +3218,13 @@ msgid "" "proxy) you need to create a local installation server that can be accessed " "from your S/390. This server keeps all the packages you want to install and " "must make them available using NFS, HTTP or FTP." -msgstr "Nếu bạn không có sự kết nối đến Mạng (hoặc trực tiếp hoặc qua máy phục vụ ủy " +msgstr "" +"Nếu bạn không có sự kết nối đến Mạng (hoặc trực tiếp hoặc qua máy phục vụ ủy " "nhiệm Mạng), bạn cần phải tạo một máy phục vụ cài đặt cục bộ có thể được " "truy cập từ S/390 của bạn. Máy phục vụ này giữ các gói bạn muốn cài đặt, và " "phải cung cấp chúng bằng giao thức NFS, HTTP hay FTP." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:2031 #, no-c-format msgid "" @@ -3045,24 +3232,25 @@ msgid "" "&debian; mirror, but only the s390 and architecture-independent files are " "required. You can also copy the contents of all installation CDs into such a " "directory tree." -msgstr "Máy phục vụ cài đặt cần phải sao chép cấu trúc thư mục chính xác từ máy nhân " +msgstr "" +"Máy phục vụ cài đặt cần phải sao chép cấu trúc thư mục chính xác từ máy nhân " "bản &debian; nào, nhưng cần thiết chỉ những tập tin S390 và những tập tin " "không phụ thuộc vào kiến trúc. Bạn cũng có khả năng sao chép nội dung của " "các đĩa CD cài đặt vào cây thư mục như vậy." -#.Tag: emphasis +#. Tag: emphasis #: preparing.xml:2040 #, no-c-format msgid "FIXME: more information needed — from a Redbook?" msgstr "FIXME: (chưa ghi đoạn tiếng Anh)" -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:2046 #, no-c-format msgid "Hardware Issues to Watch Out For" msgstr "Vấn đề phần cứng cần theo dõi" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:2047 #, no-c-format msgid "" @@ -3073,14 +3261,15 @@ msgid "" "gcc program with an unexpected signal while it was " "compiling the operating system kernel. Turning the CPU speed back down to " "its rated value solved the problem." -msgstr "Nhiều người đã thử chạy bộ xử lý trung tâm kiểu 90 MHz tại 100 MHz v.v. Đôi " +msgstr "" +"Nhiều người đã thử chạy bộ xử lý trung tâm kiểu 90 MHz tại 100 MHz v.v. Đôi " "khi nó chạy được, nhưng nó phản ứng với nhiệt độ và nhân tố khác, thật sự có " "thể làm hỏng hệ thống. Một của những tác giả của tài liệu này đã tăng tốc độ " "CPU trong vòng một năm, rồi hệ thống bắt đầu hủy bỏ chương trình " "gcc với tín hiệu bất thường trong khi biên dịch hạt nhân " "của hệ điều hành. Việc giảm tốc độ CPU thành giá trị chuẩn đã sửa vấn đề này." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:2057 #, no-c-format msgid "" @@ -3090,7 +3279,8 @@ msgid "" "error in these data structures will cause it to execute an illegal " "instruction or access a non-existent address. The symptom of this will be " "gcc dying from an unexpected signal." -msgstr "Bộ biên dịch gcc thường là tiến trình thứ nhất sẽ kết " +msgstr "" +"Bộ biên dịch gcc thường là tiến trình thứ nhất sẽ kết " "thúc do mô-đun bộ nhớ sai (hoặc do vấn đề phần cứng khác mà thay đổi dữ liệu " "một cách không thể đoán trước được) vì nó xây dựng các cấu trúc dữ liệu rất " "lơn mà nó truyền qua nhiều lần. Lỗi nào xảy ra trong cấu trúc dữ liệu như " @@ -3098,7 +3288,7 @@ msgstr "Bộ biên dịch gcc thường là tiến trình th "Triệu chứng của vấn đề này là chương trình gcc kết thúc " "do tín hiệu bất thường." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:2067 #, no-c-format msgid "" @@ -3107,30 +3297,32 @@ msgid "" "Amiga users may need to exclude RAM using a booter memfile. FIXME: more description of this needed. " -msgstr "Bo mạch RAM TT của Atari có tiếng xấu về vấn đề RAM dưới Linux; nếu bạn gặp " +msgstr "" +"Bo mạch RAM TT của Atari có tiếng xấu về vấn đề RAM dưới Linux; nếu bạn gặp " "vấn đề lạ nào, hãy thử chạy ít nhất hạt nhân trong bộ nhớ kiểu ST-RAM. Người " "dùng Amiga có thể cần phải loại trừ RAM bằng một booter memfile (tập tin bộ " "nhớ khởi động). FIXME: chưa ghi đoạn " "tiếng Anh." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:2079 #, no-c-format msgid "" "If you do have true-parity RAM and your motherboard can handle it, be sure " "to enable any BIOS settings that cause the motherboard to interrupt on " "memory parity errors." -msgstr "Nếu máy tính của bạn có phải chứa RAM tính chẵn lẻ thật (true-parity), cũng " +msgstr "" +"Nếu máy tính của bạn có phải chứa RAM tính chẵn lẻ thật (true-parity), cũng " "do bo mạch chủ quản lý được, hãy chắc là bạn hiệu lực thiết lập BIOS nào gây " "ra bo mạch chủ ngắt tiến trình khi gặp lỗi tính chẵn lẻ bộ nhớ." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:2087 #, no-c-format msgid "The Turbo Switch" msgstr "Cái chuyển tốc độ" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:2088 #, no-c-format msgid "" @@ -3141,7 +3333,8 @@ msgid "" "that on a particular system, while Linux is auto-probing (looking for " "hardware devices) it can accidentally touch the software control for the " "turbo switch." -msgstr "Nhiều hệ thống có một cái chuyển turbo mà điều khiển " +msgstr "" +"Nhiều hệ thống có một cái chuyển turbo mà điều khiển " "tốc độ của bộ xử lý trung tâm: bạn hãy chọn giá trị tốc độ cao. Nếu BIOS cho " "phép bạn tắt phần mềm điều khiển cái chuyển turbo này (hoặc tắt phần mềm " "điều khiển tốc độ CPU), tắt đi, rồi khoá hệ thống nằm trong chế độ tốc độ " @@ -3149,13 +3342,13 @@ msgstr "Nhiều hệ thống có một cái chuyển turbo "thăm dò tự động (tìm thiết bị phần cứng), nó có thể tình nguyện cờ sờ phần " "mềm điều khiển cái chuyển turbo." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:2101 #, no-c-format msgid "Cyrix CPUs and Floppy Disk Errors" msgstr "CPU Cyrix và lỗi đĩa mềm" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:2102 #, no-c-format msgid "" @@ -3164,13 +3357,14 @@ msgid "" "you have to do this, be sure to re-enable your cache when you are finished " "with installation, as the system runs much slower with " "the cache disabled." -msgstr "Nhiều người dùng bộ xử lý trung tâm kiểu Cyrix đã phải tắt bộ nhớ tạm " +msgstr "" +"Nhiều người dùng bộ xử lý trung tâm kiểu Cyrix đã phải tắt bộ nhớ tạm " "(cache) của hệ thống trong khi cài đặt, nếu không thì đĩa mềm gặp lỗi. Nếu " "bạn phải tắt bộ nhớ tạm, hãy chắc là bạn bật lại bộ nhớ tạm một khi cài đặt " "xong, vì hệ thống chạy rất chậm hơn khi bộ nhớ tạm bị " "tắt." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:2110 #, no-c-format msgid "" @@ -3178,18 +3372,19 @@ msgid "" "something that Linux can work around. We'll continue to look into the " "problem. For the technically curious, we suspect a problem with the cache " "being invalid after a switch from 16-bit to 32-bit code." -msgstr "Chúng tôi không nghĩ là trường hợp này phải do bộ xử lý trung tâm Cyrix. Có " +msgstr "" +"Chúng tôi không nghĩ là trường hợp này phải do bộ xử lý trung tâm Cyrix. Có " "lẽ Linux có khả năng chỉnh sửa lỗi này. Chúng tôi sẽ tiếp tục xem xét. Nếu " "bạn quan tâm đến kỹ thuật, chúng tôi hoài nghi vấn đề mà bộ nhớ tạm không " "còn hợp lệ lại sau khi chuyển đổi từ mã 16-bit sang 32-bit." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:2120 #, no-c-format msgid "Peripheral Hardware Settings" msgstr "Thiết lập phần cứng ngoại vi" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:2121 #, no-c-format msgid "" @@ -3197,12 +3392,13 @@ msgid "" "peripheral cards. Some cards have setup menus, while others rely on jumpers. " "This document cannot hope to provide complete information on every hardware " "device; what it hopes to provide is useful tips." -msgstr "Có lẽ bạn phải thay đổi thiết lập hay nút riêng trên thẻ ngoại vi của máy " +msgstr "" +"Có lẽ bạn phải thay đổi thiết lập hay nút riêng trên thẻ ngoại vi của máy " "tính. Một số thẻ riêng có trình đơn thiết lập, còn thẻ khác dựa vào nút " "riêng. Tài liệu này không thể cung cấp thông tin hoàn toàn về mọi thiết bị " "phần cứng: nó chỉ cố gắng cung cấp mẹo hữu ích." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:2128 #, no-c-format msgid "" @@ -3210,17 +3406,18 @@ msgid "" "mapped somewhere between 0xA0000 and 0xFFFFF (from 640K to just below 1 " "megabyte) or at an address at least 1 megabyte greater than the total amount " "of RAM in your system." -msgstr "Nếu thẻ nào cung cấp bộ nhớ đã ánh xạ (mapped memory), bộ nhớ " +msgstr "" +"Nếu thẻ nào cung cấp bộ nhớ đã ánh xạ (mapped memory), bộ nhớ " "nên được ánh xạ giữa 0xA0000 và 0xFFFFF (từ 640 KB đến đúng dưới 1 MB) hoặc " "tại một địa chỉ ít nhất 1 MB lớn hơn tổng số RAM nằm trong hệ thống đó." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:2139 #, no-c-format msgid "USB BIOS support and keyboards" msgstr "Hỗ trợ BIOS và bàn phím kiểu USB" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:2140 #, no-c-format msgid "" @@ -3231,7 +3428,8 @@ msgid "" "if your keyboard does not respond. Consult your main board manual and look " "in the BIOS for Legacy keyboard emulation or USB " "keyboard support options." -msgstr "Nếu bạn không có bàn phím kiểu AT, chỉ có bàn phím mẫu USB, có lẽ bạn cần " +msgstr "" +"Nếu bạn không có bàn phím kiểu AT, chỉ có bàn phím mẫu USB, có lẽ bạn cần " "phải bật khả năng mô phỏng bàn phím AT kiểu cũ trong thiết lập BIOS. Chỉ hãy " "làm như thế nếu hệ thống cài đặt không sử dụng được bàn phím của bạn trong " "chế độ USB. Ngược lại, đối với một số hệ thống riêng (đặc biệt là máy tính " @@ -3240,28 +3438,29 @@ msgstr "Nếu bạn không có bàn phím kiểu AT, chỉ có bàn phím mẫu "chọn Legacy keyboard emulation (mô phỏng bàn phím kiểu cũ) " "hay USB keyboard support (khả năng hỗ trợ bàn phím USB)." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:2153 #, no-c-format msgid "More than 64 MB RAM" msgstr "Hơn 64 MB RAM" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:2154 #, no-c-format msgid "" "The Linux Kernel cannot always detect what amount of RAM you have. If this " "is the case please look at ." -msgstr "Hạt nhân LInux không luôn luôn có khả năng phát hiện số lượng RAM nằm trong " +msgstr "" +"Hạt nhân LInux không luôn luôn có khả năng phát hiện số lượng RAM nằm trong " "máy tính. Trong trường hợp này, xem ." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:2163 #, no-c-format msgid "Display-visibility on OldWorld Powermacs" msgstr "Tầm nhìn bộ trình bày của PowerMac kiểu cũ" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:2164 #, no-c-format msgid "" @@ -3273,8 +3472,16 @@ msgid "" "black after booting the installer instead of showing you the user interface, " "try changing your display settings under MacOS to use 256 colors instead of " "thousands or millions." -msgstr "Một số máy PowerMac kiểu cũ, nhất là những máy có trình điều khiển bộ trình bày kiểu điều khiển (control), có lẽ không tạo sơ đồ màu sắc có kết quả đáng tin cậy dưới Linux, khi bộ trình bày được cấu hình cho số màu sắc hơn 256. Nếu bạn gặp khó khăn như vậy với bộ trình bày sau khi khởi động lại (lúc này bạn xem được dữ liệu trên màn " -"hình, còn lúc khác không xem gì), hoặc nếu màn hình trở thành màu đen sau khi khởi động trình cài đặt thay vào hiển thị giao diện người dùng, hãy thử thay đổi thiết lập trình bày dưới hệ điều hành MacOS thành 256 màu sắc thay cho thousands (mấy nghìn) hay millions (mấy tỷ) màu sắc." +msgstr "" +"Một số máy PowerMac kiểu cũ, nhất là những máy có trình điều khiển bộ trình " +"bày kiểu điều khiển (control), có lẽ không tạo sơ đồ màu sắc " +"có kết quả đáng tin cậy dưới Linux, khi bộ trình bày được cấu hình cho số " +"màu sắc hơn 256. Nếu bạn gặp khó khăn như vậy với bộ trình bày sau khi khởi " +"động lại (lúc này bạn xem được dữ liệu trên màn hình, còn lúc khác không xem " +"gì), hoặc nếu màn hình trở thành màu đen sau khi khởi động trình cài đặt " +"thay vào hiển thị giao diện người dùng, hãy thử thay đổi thiết lập trình bày " +"dưới hệ điều hành MacOS thành 256 màu sắc thay cho thousands " +"(mấy nghìn) hay millions (mấy tỷ) màu sắc." #~ msgid "" #~ "The very best motherboards support parity RAM and will actually tell you " @@ -3284,7 +3491,8 @@ msgstr "Một số máy PowerMac kiểu cũ, nhất là những máy có trình #~ "bad memory than to have it silently insert errors in your data. Thus, the " #~ "best systems have motherboards that support parity and true-parity memory " #~ "modules; see ." -#~ msgstr "Các bo mạch chủ tốt nhất hỗ trợ RAM tính chẵn lẻ (parity RAM), sẽ thật " +#~ msgstr "" +#~ "Các bo mạch chủ tốt nhất hỗ trợ RAM tính chẵn lẻ (parity RAM), sẽ thật " #~ "báo bạn biết nếu hệ thống có lỗi kiểu bit đơn trong bộ nhớ RAM. Tiếc là " #~ "chúng không cung cấp cách sửa lỗi như vậy: chúng thường sụp đổi đúng sau " #~ "khi báo bạn biết về RAM sai. Tuy nhiên, sự biết về bộ nhớ sai vẫn còn là " -- cgit v1.2.3