From bd3f3d361eb8dfcb4bd9ea3cd55c4c7aff025781 Mon Sep 17 00:00:00 2001 From: Clytie Siddall Date: Sat, 23 Oct 2010 10:29:43 +0000 Subject: 2010-10-23 vi.po Updated Vietnamese translation of welcome.po, using-d-i.po, random-bits.po, preseed.po, preparing.po, preface.po, post-install.po and started partitioning.po Clytie Siddall --- po/vi/post-install.po | 352 ++++++++++++++++++++------------------------------ 1 file changed, 138 insertions(+), 214 deletions(-) (limited to 'po/vi/post-install.po') diff --git a/po/vi/post-install.po b/po/vi/post-install.po index f962755ee..46bc8eb90 100644 --- a/po/vi/post-install.po +++ b/po/vi/post-install.po @@ -1,13 +1,13 @@ # Vietnamese translation for Post Install. -# Copyright © 2007 Free Software Foundation, Inc. -# Clytie Siddall , 2005-2007. +# Copyright © 2010 Free Software Foundation, Inc. +# Clytie Siddall , 2005-2010. # msgid "" msgstr "" "Project-Id-Version: post-install\n" "Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n" "POT-Creation-Date: 2010-10-10 12:35+0000\n" -"PO-Revision-Date: 2007-01-15 17:27+1030\n" +"PO-Revision-Date: 2010-10-23 20:46+1030\n" "Last-Translator: Clytie Siddall \n" "Language-Team: Vietnamese \n" "Language: vi\n" @@ -15,23 +15,23 @@ msgstr "" "Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n" "Content-Transfer-Encoding: 8bit\n" "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n" -"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6fc1\n" +"X-Generator: LocFactoryEditor 1.8\n" -#. Tag: title #: post-install.xml:5 #, no-c-format +#. Tag: title msgid "Next Steps and Where to Go From Here" -msgstr "Bước tiếp và đi đâu vậy?" +msgstr "Bước kế tiếp và đi đâu vậy" -#. Tag: title #: post-install.xml:13 #, no-c-format +#. Tag: title msgid "Shutting down the system" msgstr "Tắt hệ thống" -#. Tag: para #: post-install.xml:15 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "To shut down a running &debian-gnu; system, you must not reboot with the " "reset switch on the front or back of your computer, or just turn off the " @@ -48,9 +48,9 @@ msgstr "" "nằm trong trình đơn ứng dụng mà cho bạn có khả năng tắt (hoặc khởi động lại) " "hệ thống." -#. Tag: para #: post-install.xml:25 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "Alternatively you can press the key combination Ctrl Alt Del reboot (khởi động lại) để khởi động lại " "hệ thống." -#. Tag: title #: post-install.xml:46 #, no-c-format +#. Tag: title msgid "If You Are New to Unix" -msgstr "Cho người dùng UNIX mới" +msgstr "Bắt đầu sử dụng UNIX" -#. Tag: para #: post-install.xml:47 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "If you are new to Unix, you probably should go out and buy some books and do " "some reading. A lot of valuable information can also be found in the list of Unix FAQs contains a number of UseNet " "documents which provide a nice historical reference." msgstr "" -"Nếu bạn chưa quen với UNIX, khuyên bạn đọc một số cuốn sách và tài liệu. Rất " -"nhiều thông tin hữu ích nằm trong Tham Khảo Debian Debian Reference. Danh sách các Hỏi Đáp UNIX list of Unix FAQs này chứa một số tài liệu UseNet " -"cung cấp tham khảo lịch sử tốt." +"Nếu bạn chưa quen với UNIX, khuyên bạn đọc một số cuốn sách và tài liệu. Rất nhiều thông tin hữu ích nằm trong Tham Khảo Debian (Debian Reference). Danh sách các Hỏi Đáp UNIX (list of Unix FAQs) chứa một số tài liệu UseNet cung cấp tham khảo lịch sử tốt." -#. Tag: para #: post-install.xml:55 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format +#. Tag: para #| msgid "" #| "Linux is an implementation of Unix. The Linux " #| "Documentation Project (LDP) collects a number of HOWTOs and " @@ -116,25 +112,19 @@ msgid "" "International versions of the LDP HOWTOs are also available as &debian; " "packages." msgstr "" -"Linux là một bản thực hiện UNIX riêng. Dự án tài liệu Linux Linux Documentation Project (LDP) tập hợp một số tài " -"liệu Thế Nào và cuốn sách trực tuyến liên quan đến Linux. Phần lớn tài liệu " -"này có thể được cài đặt một cách cục bộ: chỉ đơn giản hãy cài đặt gói " -"doc-linux-html (kiểu HTML) hay gói doc-" -"linux-text (kiểu ASCII), rồi tìm trong thư mục Thế Nào " -"/usr/share/doc/HOWTO. Phiên bản đã dịch của những tài " -"liệu Thế Nào LDP (nếu có) cũng được công bố dạng gói Debian." +"Linux là một bản thực hiện UNIX riêng. Dự án tài liệu Linux (Linux Documentation Project (LDP)) tập hợp một số tài liệu Thế Nào và cuốn sách trực tuyến liên quan đến Linux. Phần lớn các tài liệu này có thể được cài đặt một cách cục bộ: chỉ đơn giản hãy cài đặt gói " +"doc-linux-html (kiểu HTML) hay gói doc-linux-text (kiểu ASCII), sau đó tìm trong thư mục Thế Nào (/usr/share/doc/HOWTO). Phiên bản đã dịch nào của những tài liệu Thế Nào LDP cũng được công bố dưới dạng gói Debian." -#. Tag: title #: post-install.xml:76 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format +#. Tag: title #| msgid "Orienting Yourself to Debian" msgid "Orienting Yourself to &debian;" -msgstr "Giới thiệu về Debian" +msgstr "Giới thiệu về &debian;" -#. Tag: para #: post-install.xml:77 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format +#. Tag: para #| msgid "" #| "Debian is a little different from other distributions. Even if you're " #| "familiar with Linux in other distributions, there are things you should " @@ -150,22 +140,18 @@ msgid "" "a tutorial for how to use &debian;, but just a very brief glimpse of the " "system for the very rushed." msgstr "" -"Debian khác một ít với những bản phát hành khác. Thậm chí nếu bạn quen với " -"Linux trong bản phát hành khác, có một số điều cần biết về Debian để giúp đỡ " -"bạn bảo quản một hệ thống tốt đẹp. Chương này chứa thông tin để giúp đỡ bạn " -"bắt đầu dùng Debian; nó không phải là trợ lý hướng dẫn về cách sử dụng " -"Debian, chỉ là tóm tắt rất vắn cho người quá bận thôi." +"&debian; hơi khác với các bản phát hành khác. Thậm chí nếu bạn quen với Linux trong bản phát hành khác, có vài thông tin cần biết về &debian; để giúp đỡ bạn bảo quản một hệ thống tốt đẹp. Chương này chứa thông tin để giúp đỡ bạn bắt đầu dùng &debian;; nó không phải là trợ lý hướng dẫn về cách sử dụng &debian;, chỉ là một bản tóm tắt rất vắn cho người quá bận thôi." -#. Tag: title #: post-install.xml:88 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format +#. Tag: title #| msgid "Debian Packaging System" msgid "&debian; Packaging System" -msgstr "Hệ thống quản lý gói Debian" +msgstr "Hệ thống quản lý gói &debian;" -#. Tag: para #: post-install.xml:89 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format +#. Tag: para #| msgid "" #| "The most important concept to grasp is the Debian packaging system. In " #| "essence, large parts of your system should be considered under the " @@ -197,24 +183,19 @@ msgid "" "around this by putting packages on hold in aptitude." msgstr "" -"Khái niệm quan trọng nhất cần hiểu được là hệ thống gói Debian. Về cơ bản " -"thì nhiều phần lớn của hệ thống của bạn được điều khiển bởi hệ thống quản lý " -"gói này. Những phần này gồm: /usr /usr (trừ /usr/local) " -" /var (bạn có thể làm /var/" +" /var (bạn có thể tạo thư mục /var/" "local và hoạt động trong đó một cách an toàn) " " /bin " " /sbin " " /lib Lấy thí dụ, bạn có thể thay thế /usr/bin/perl được, nhưng mà nếu bạn nâng cấp gói perl, " -"tập tin bạn đã chèn sẽ bị thay thế. Nhà chuyên môn có thể tránh sự khó này " -"bằng cách đặt gói riêng đã giữ lại trong chương trình " -"aptitude." +"itemizedlist> Lấy thí dụ, nếu bạn thay thế thư mục /usr/bin/perl, lần kế tiếp nâng cấp gói perl sẽ ghi đè lên thư mục đó. Nhà chuyên môn có thể khắc phục trường hợp này bằng cách lập một số gói thành giữ lại trong chương trình aptitude." -#. Tag: para #: post-install.xml:130 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "One of the best installation methods is apt. You can use the command line " "version apt-get or full-screen text version " @@ -229,15 +210,15 @@ msgstr "" "Khác tự do (non-free) để cho bạn truy cập gói bị hạn chế khi xuất, cũng như " "phiên bản chuẩn." -#. Tag: title #: post-install.xml:141 #, no-c-format +#. Tag: title msgid "Application Version Management" msgstr "Quản lý phiên bản ứng dụng" -#. Tag: para #: post-install.xml:142 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "Alternative versions of applications are managed by update-alternatives. If " "you are maintaining multiple versions of your applications, read the update-" @@ -248,15 +229,15 @@ msgstr "" "xem trang hướng dẫn cho chương trình này, bằng lệnh: « man update-" "alternatives »." -#. Tag: title #: post-install.xml:152 #, no-c-format +#. Tag: title msgid "Cron Job Management" msgstr "Quản lý công việc định kỳ" -#. Tag: para #: post-install.xml:153 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "Any jobs under the purview of the system administrator should be in " "/etc, since they are configuration files. If you have a " @@ -273,9 +254,9 @@ msgstr "" "được gọi từ /etc/crontab: chúng sẽ chạy theo thứ tự " "abc, mà sắp xếp chúng." -#. Tag: para #: post-install.xml:162 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "On the other hand, if you have a cron job that (a) needs to run as a special " "user, or (b) needs to run at a special time or frequency, you can use either " @@ -291,9 +272,9 @@ msgstr "" "cái_nào. Những tập tin riêng này cũng có một trường thêm cho phép " "bạn qui định tài khoản người dùng dưới đó công việc định kỳ sẽ chạy." -#. Tag: para #: post-install.xml:171 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "In either case, you just edit the files and cron will notice them " "automatically. There is no need to run a special command. For more " @@ -305,15 +286,15 @@ msgstr "" "Để tìm thông tin thêm, xem hai trang hướng dẫn cron(8) và crontab(5), và tập " "tin Đọc Đi /usr/share/doc/cron/README.Debian." -#. Tag: title #: post-install.xml:186 #, no-c-format +#. Tag: title msgid "Further Reading and Information" msgstr "Thông tin thêm" -#. Tag: para #: post-install.xml:187 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "If you need information about a particular program, you should first try " "man program, or " @@ -323,9 +304,9 @@ msgstr "" "man tên_chương_trình, hoặc " "info tên_chương_trình." -#. Tag: para #: post-install.xml:193 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format +#. Tag: para #| msgid "" #| "There is lots of useful documentation in /usr/share/doc as well. In particular, /usr/share/doc/HOWTO. To read about &debian;-specific issues for particular programs, " "look at /usr/share/doc/(package name)/README.Debian." msgstr "" -"Cũng có rất nhiều tài liệu hữu ích nằm trong thư mục /usr/share/" -"doc. Cụ thể là thư mục con Thế Nào /usr/share/doc/" -"HOWTO và Hỏi Đáp /usr/share/doc/FAQ chứa " -"nhiều thông tin hữu dụng. Để thông báo lỗi, xem /usr/share/doc/" -"debian/bug*. Để đọc thông tin về vấn đề đặc trưng cho Debian " -"trong chương trình riêng, xem tập tin Đọc Đi /usr/share/doc/" +"Cũng có rất nhiều tài liệu hữu ích nằm trong thư mục /usr/share/doc. Cụ thể là thư mục con Thế Nào /usr/share/doc/HOWTO và Hỏi Đáp /usr/share/doc/FAQ chứa nhiều thông tin hữu dụng. Để thông báo lỗi, xem /usr/share/doc/" +"debian/bug*. Để đọc thông tin về vấn đề đặc trưng cho &debian; đối với một chương trình riêng, xem tập tin Đọc Đi /usr/share/doc/" "(tên_gói)/README.Debian." -#. Tag: para #: post-install.xml:204 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format +#. Tag: para #| msgid "" #| "The Debian web site " #| "contains a large quantity of documentation about Debian. In particular, " @@ -380,22 +357,13 @@ msgid "" "\">Debian Mailing List Archives contain a wealth of information on " "&debian;." msgstr "" -"Nơi Mạng Debian chứa rất nhiều " -"tài liệu về Debian. Cụ thể là Hỏi Đáp Debian GNU/Linux FAQ và tham khảo Debian Reference. Có " -"một bảng liệt kê nhiều tài liệu hướng dẫn Debian thêm nằm tại dự án tài liệu " -"Debian Debian Documentation " -"Project. Cộng đồng Debian hỗ trợ với nhau : để đăng ký tham gia một " -"hay nhiều hộp thư chung Debian, xem trang Mail List Subscription. Cuối cùng nhưng " -"không kém phần quan trọng là khi hộp thư chung Debian Debian Mailing List Archives mà chứa rất nhiều " -"thông tin phong phú về Debian." +"Địa chỉ Web &debian; chứa rất nhiều tài liệu về &debian;. Cụ thể là Hỏi Đáp Debian GNU/Linux FAQ và tham khảo Debian Reference. Có một bảng liệt kê nhiều tài liệu hướng dẫn &debian; bổ sung nằm tại dự án tài liệu " +"&debian; (Debian Documentation Project). Cộng đồng &debian; hỗ trợ với nhau : để đăng ký tham gia một hay nhiều hộp thư chung &debian;, xem trang Mail List Subscription. Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng là kho lưu hộp thư chung &debian; Debian Mailing List Archives mà chứa thông tin phong phú về &debian;." -#. Tag: para #: post-install.xml:222 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "A general source of information on GNU/Linux is the Linux Documentation Project. There you will find the " @@ -407,15 +375,15 @@ msgstr "" "bạn sẽ tìm các tài liệu Thế Nào và liên kết chỉ đến thông tin rất qúy giá " "khác về nhiều phần của hệ thống GNU/Linux." -#. Tag: title #: post-install.xml:238 #, no-c-format +#. Tag: title msgid "Setting Up Your System To Use E-Mail" msgstr "Thiết lập thư điện tử trên hệ thống" -#. Tag: para #: post-install.xml:239 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format +#. Tag: para #| msgid "" #| "Today, email is an important part of many people's life. As there are " #| "many options as to how to set it up, and as having it set up correctly is " @@ -427,14 +395,11 @@ msgid "" "important for some &debian; utilities, we will try to cover the basics in " "this section." msgstr "" -"Thư điện tử là việc hàng ngày cho rất nhiều người trên khắp thế giới. Vì có " -"nhiều tùy chọn thiết lập, và thiết lập đúng có tác động một số tiện ích " -"Debian, phần này giải thích những điểm cơ bản về cách thiết lập khả năng thư " -"điện tử." +"Thư điện tử đã trở thảnh chủ yếu trong đợi sống hiện đại. Có nhiều tuỳ chọn thiết lập nó, và một số tiện ích &debian; yêu cầu một thiết lập riêng, thì tiến đoạn này chứa thông tin cơ bản yêu cầu." -#. Tag: para #: post-install.xml:246 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "There are three main functions that make up an e-mail system. First there is " "the Mail User Agent (MUA) which is the program a user " @@ -451,9 +416,9 @@ msgstr "" "máy khác. Điều thứ ba là Tác nhân phát thư tín (MDA) " "mà truyền các bài thư gửi đến vào Hộp Đến của người dùng." -#. Tag: para #: post-install.xml:256 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "These three functions can be performed by separate programs, but they can " "also be combined in one or two programs. It is also possible to have " @@ -464,9 +429,9 @@ msgstr "" "lập chương trình khác nhau quản lý những chức năng này cho các kiểu thư khác " "nhau." -#. Tag: para #: post-install.xml:262 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "On Linux and Unix systems mutt is historically a very " "popular MUA. Like most traditional Linux programs it is text based. It is " @@ -479,9 +444,9 @@ msgstr "" "sendmail như là MTA và procmail như là " "MDA." -#. Tag: para #: post-install.xml:269 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format +#. Tag: para #| msgid "" #| "With the increasing popularity of graphical desktop systems, the use of " #| "graphical e-mail programs like GNOME's evolution, " @@ -505,26 +470,17 @@ msgid "" "and often are — also be used in combination with the traditional Linux " "tools." msgstr "" -"Tuy nhiên, rất nhiều người hiện thời thích sử dụng chương trình đồ họa hơn " -"chương trình dựa vào văn bản. Vậy chương trình thư điện tử đồ họa như " -"evolution của GNOME, kmail của KDE hay " -"thunderbird của Mozilla (trong Debian có sẵn như là " -"icedove thunderbird có " -"tên icedove trong Debian vì lý do cấp quyền; chi tiết về " -"trường hợp này nằm ở ngoại phạm vị của sổ tay này. ) đã " -"trở thành rất phổ biến hơn. Những chương trình này kết hợp chức năng của " -"MUA, MTA và MDA, nhưng vẫn có thể được dùng cùng với công cụ LInux truyền " -"thống." +"Do tính phổ biến ngày càng tăng của môi trường đồ họa, sử dụng chương trình thư điện tử đồ họa như evolution của GNOME, kmail của KDE hay thunderbird của Mozilla (trong &debian; có tên icedove Lý do chương trình thunderbird bị thay tên thành icedove trong &debian; là vấn đề cấp quyền sử dụng. Chi tiết về vấn đề này nằm ở ngoại phạm vi của sổ tay này. ) cũng trở thành phổ biến hơn. Chương trình như vậy kết hợp chức năng của MUA, MTA và MDA, nhưng cũng có thể (và thường có phải) được sử dụng cùng với các công cụ Linux truyền thống." -#. Tag: title #: post-install.xml:289 #, no-c-format +#. Tag: title msgid "Default E-Mail Configuration" msgstr "Cấu hình thư điện tử mặc định" -#. Tag: para #: post-install.xml:290 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "Even if you are planning to use a graphical mail program, it is important " "that a traditional MTA/MDA is also installed and correctly set up on your " @@ -542,9 +498,9 @@ msgstr "" "footnote>cũng có khả năng gửi thông báo quan trọng qua thư điện tử, để báo " "quản trị hệ thống biết về vấn đề hay thay đổi." -#. Tag: para #: post-install.xml:305 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "For this reason the packages exim4 and " "mutt will be installed by default (provided you did " @@ -570,9 +526,9 @@ msgstr "" "người dùng chuẩn nào, các thư như vậy sẽ được phát cho tài khoản người chủ. ." -#. Tag: para #: post-install.xml:324 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "When system e-mails are delivered they are added to a file in /var/" "mail/account_name. The e-mails can be " @@ -582,15 +538,15 @@ msgstr "" "/var/mail/tên_tài_khoản. Có " "thể đọc các thư này bằng mutt." -#. Tag: title #: post-install.xml:334 #, no-c-format +#. Tag: title msgid "Sending E-Mails Outside The System" msgstr "Gửi thư ra hệ thống" -#. Tag: para #: post-install.xml:335 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format +#. Tag: para #| msgid "" #| "As mentioned earlier, the installed Debian system is only set up to " #| "handle e-mail local to the system, not for sending mail to others nor for " @@ -600,13 +556,11 @@ msgid "" "e-mail local to the system, not for sending mail to others nor for receiving " "mail from others." msgstr "" -"Như nói trên, hệ thống Debian đã cài đặt chỉ được thiết lập để thao tác các " -"thư cục bộ với hệ thống, không phải để gửi thư cho người khác, cũng không " -"phải để nhận thư từ người khác." +"Như nói trên, hệ thống &debian; đã cài đặt chỉ được thiết lập để thao tác các thư cục bộ với hệ thống, không phải để gửi thư cho người khác, cũng không phải để nhận thư từ người khác." -#. Tag: para #: post-install.xml:341 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "If you would like exim4 to handle external e-mail, " "please refer to the next subsection for the basic available configuration " @@ -616,9 +570,9 @@ msgstr "" "ngoài, xem phần phụ kế tiếp tìm những tùy chọn cấu hình cơ bản. Hãy thử ra " "việc gửi và nhận thư chạy đúng không." -#. Tag: para #: post-install.xml:347 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "If you intend to use a graphical mail program and use a mail server of your " "Internet Service Provider (ISP) or your company, there is not really any " @@ -632,9 +586,9 @@ msgstr "" "cấu hình chương trình thư đồ họa để sử dụng những máy phục vụ đúng để gửi và " "nhận thư điện tử (các hướng dẫn này nằm ở ngoại phạm vị của sổ tay này)." -#. Tag: para #: post-install.xml:356 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format +#. Tag: para #| msgid "" #| "However, in that case you may need to configure individual utilities to " #| "correctly send e-mails. One such utility is reportbug, " @@ -648,14 +602,11 @@ msgid "" "By default it expects to be able to use exim4 to " "submit bug reports." msgstr "" -"Tuy nhiên, trong trường hợp đó, bạn có thể cần phải cần cấu hình tiện ích " -"riêng để gửi đúng thư điện tử. Một tiện ích như vậy là reportbug, một chương trình làm cho dễ dàng việc thông báo lỗi trong gói " -"Debian. Mặc định là nó chờ đợi gửi thư qua exim4. " +"Tuy nhiên, trong trường hợp đó, bạn có thể cần phải cấu hình một số tiện ích để gửi đúng thư điện tử. Một tiện ích như vậy là reportbug, một chương trình làm cho dễ dàng việc thông báo lỗi trong gói &debian;. Mặc định là nó chờ đợi gửi thư báo lỗi bằng exim4. " -#. Tag: para #: post-install.xml:364 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "To correctly set up reportbug to use an external mail " "server, please run the command reportbug --configure and " @@ -668,15 +619,15 @@ msgstr "" "đó, bạn sẽ được nhắc nhập máy phục vụ SMTP (gửi thư) cần dùng để đệ trình " "báo cáo lỗi." -#. Tag: title #: post-install.xml:375 #, no-c-format +#. Tag: title msgid "Configuring the Exim4 Mail Transport Agent" msgstr "Cấu hình tác nhân truyền thư tín Exim4" -#. Tag: para #: post-install.xml:376 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "If you would like your system to also handle external e-mail, you will need " "to reconfigure the exim4 package You " @@ -688,15 +639,15 @@ msgstr "" "exim4 và thay thế bằng MTA/MDA khác. :" -#. Tag: screen #: post-install.xml:388 #, no-c-format +#. Tag: screen msgid "# dpkg-reconfigure exim4-config" msgstr "# dpkg-reconfigure exim4-config" -#. Tag: para #: post-install.xml:390 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "After entering that command (as root), you will be asked if you want split " "the configuration into small files. If you are unsure, select the default " @@ -705,9 +656,9 @@ msgstr "" "Sau khi nhập lệnh này (dưới người chủ), tiến trình sẽ hỏi nếu bạn muốn chia " "cấu hình ra nhiều tập tin nhỏ. Chưa chắc thì bặt tùy chọn mặc định." -#. Tag: para #: post-install.xml:396 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "Next you will be presented with several common mail scenarios. Choose the " "one that most closely resembles your needs." @@ -715,15 +666,15 @@ msgstr "" "Tiếp theo hiển thị vài trường hợp thư tín thường gặp. Hãy chọn điều thích " "hợp với những nhu cầu của bạn." -#. Tag: term #: post-install.xml:405 #, no-c-format +#. Tag: term msgid "internet site" -msgstr "nơi Mạng" +msgstr "nơi Internet" -#. Tag: para #: post-install.xml:406 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "Your system is connected to a network and your mail is sent and received " "directly using SMTP. On the following screens you will be asked a few basic " @@ -735,15 +686,15 @@ msgstr "" "tên thư tín của máy tính này, hay danh sách miền cho chúng bạn chấp nhận hay " "chuyển tiếp lại thư tín." -#. Tag: term #: post-install.xml:417 #, no-c-format +#. Tag: term msgid "mail sent by smarthost" msgstr "thư được gởi bởi máy thông minh" -#. Tag: para #: post-install.xml:418 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "In this scenario your outgoing mail is forwarded to another machine, called " "a smarthost, which takes care of sending the message on to " @@ -758,9 +709,9 @@ msgstr "" "cần tải các thư xuống máy khéo bằng chương trình như fetchmail." -#. Tag: para #: post-install.xml:428 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "In a lot of cases the smarthost will be your ISP's mail server, which makes " "this option very suitable for dial-up users. It can also be a company mail " @@ -771,15 +722,15 @@ msgstr "" "Máy khéo cũng có thể là máy phục vụ thư tín ở chỗ làm, hoặc ngay cả một hệ " "thống khác trên cùng mạng." -#. Tag: term #: post-install.xml:438 #, no-c-format +#. Tag: term msgid "mail sent by smarthost; no local mail" msgstr "thư gửi bởi máy khéo; không có thư cục bộ" -#. Tag: para #: post-install.xml:439 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "This option is basically the same as the previous one except that the system " "will not be set up to handle mail for a local e-mail domain. Mail on the " @@ -789,27 +740,27 @@ msgstr "" "thao tác thư cho miền thư điện tử cục bộ. Các thư trên hệ thống chính nó (v." "d. cho quản trị hệ thống) vẫn còn sẽ được xử lý." -#. Tag: term #: post-install.xml:450 #, no-c-format +#. Tag: term msgid "local delivery only" msgstr "chỉ phát cục bộ" -#. Tag: para #: post-install.xml:451 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "This is the option your system is configured for by default." msgstr "Đây là tùy chọn mặc định trong cấu hình hệ thống." -#. Tag: term #: post-install.xml:459 #, no-c-format +#. Tag: term msgid "no configuration at this time" msgstr "chưa cấu hình" -#. Tag: para #: post-install.xml:460 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "Choose this if you are absolutely convinced you know what you are doing. " "This will leave you with an unconfigured mail system — until you " @@ -821,9 +772,9 @@ msgstr "" "gởi hay nhận thư nào, thì có thể mất một số thông điệp quan trong từ tiện " "ích hệ thống." -#. Tag: para #: post-install.xml:471 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "If none of these scenarios suits your needs, or if you need a finer grained " "setup, you will need to edit configuration files under the /etc/" @@ -841,9 +792,9 @@ msgstr "" "README.Debian.gz chứa chi tiết thêm về cách thiết lập " "exim4, và giải thích tìm tài liệu thêm như thế nào." -#. Tag: para #: post-install.xml:482 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "Note that sending mail directly to the Internet when you don't have an " "official domain name, can result in your mail being rejected because of anti-" @@ -861,15 +812,15 @@ msgstr "" "Dùng exim4 như là MTA, thì có thể làm như thế bằng " "cách thêm một mục nhập vào tập tin /etc/email-addresses." -#. Tag: title #: post-install.xml:500 #, no-c-format +#. Tag: title msgid "Compiling a New Kernel" msgstr "Biên dịch hạt nhân mới" -#. Tag: para #: post-install.xml:501 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format +#. Tag: para #| msgid "" #| "Why would someone want to compile a new kernel? It is often not necessary " #| "since the default kernel shipped with Debian handles most configurations. " @@ -885,15 +836,11 @@ msgid "" "corresponds to your hardware. However, it can be useful to compile a new " "kernel in order to:" msgstr "" -"Tại sao biên dịch hạt nhân mới? Thường không cần, vì hạt nhân mặc định có " -"sẵn trong Debian có khả năng quản lý được hậu hết cấu hình máy tính. Hơn là " -"Debian cung cấp vài hạt nhân xen kẽ. Vậy trước tiên, khuyên bạn kiểm tra xem " -"nếu có gói ảnh hạt nhân xen kẽ thích hợp hơn với phần cứng của bạn. Tuy " -"nhiên, một số người sẽ muốn biên dịch một hạt nhân mới để:" +"Tại sao biên dịch hạt nhân mới? Thường không cần, vì hạt nhân mặc định có sẵn trong &debian; có khả năng quản lý hậu hết cấu hình máy tính. Hơn nữa, &debian; cung cấp vài hạt nhân xen kẽ. Vì vậy trước tiên, khuyên bạn kiểm tra xem nếu có một gói ảnh hạt nhân xen kẽ thích hợp hơn với phần cứng của mình. Tuy nhiên, có thể là hữu ích khi biên dịch một hạt nhân mới để:" -#. Tag: para #: post-install.xml:511 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "handle special hardware needs, or hardware conflicts with the pre-supplied " "kernels" @@ -901,9 +848,9 @@ msgstr "" "quản lý vấn đề phần cứng đặc biệt, hoặc chỉnh sửa sự xung đột giữa phần cứng " "và hạt nhân có sẵn" -#. Tag: para #: post-install.xml:517 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "use options of the kernel which are not supported in the pre-supplied " "kernels (such as high memory support)" @@ -911,47 +858,47 @@ msgstr "" "sử dụng tùy chọn hạt nhân nào chưa được hỗ trợ trong hạt nhân có sẵn (như " "khả năng hỗ trợ bộ nhớ cao)" -#. Tag: para #: post-install.xml:523 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "optimize the kernel by removing useless drivers to speed up boot time" msgstr "" "tối ưu hóa hạt nhân bằng cách gỡ bỏ các trình điều khiển vô ích, để tăng tốc " "độ khởi động" -#. Tag: para #: post-install.xml:528 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "create a monolithic instead of a modularized kernel" msgstr "tạo hạt nhân cả một phần, thay cho hạt nhân chứa nhiều mô-đun riêng" -#. Tag: para #: post-install.xml:533 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "run an updated or development kernel" msgstr "chạy hạt nhân đã cập nhật hay hạt nhân phiên bản phát triển" -#. Tag: para #: post-install.xml:538 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "learn more about linux kernels" msgstr "học biết thêm về hạt nhân Linux" -#. Tag: title #: post-install.xml:547 #, no-c-format +#. Tag: title msgid "Kernel Image Management" msgstr "Quản lý ảnh hạt nhân" -#. Tag: para #: post-install.xml:548 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "Don't be afraid to try compiling the kernel. It's fun and profitable." msgstr "Đừng sợ thử biên dịch hạt nhân: kinh nghiệm này là thú vị và hữu dụng." -#. Tag: para #: post-install.xml:552 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format +#. Tag: para #| msgid "" #| "To compile a kernel the Debian way, you need some packages: " #| "fakeroot, kernel-package, " @@ -965,15 +912,13 @@ msgid "" "already installed (see /usr/share/doc/kernel-package/README.gz for the complete list)." msgstr "" -"Để biên dịch hạt nhân bằng cách Debian, bạn cần lấy một số gói: " +"Để biên dịch một hạt nhân bằng cách &debian;, bạn cần lấy một số gói: " "fakeroot, kernel-package, " -"linux-source-2.6 và một số điều khác rất có thể đã " -"được cài đặt (xem tài liệu Đọc Đi /usr/share/doc/kernel-package/" -"README.gz để tìm danh sách đầy đủ)." +"linux-source-2.6 và một số gói khác rất có thể đã được cài đặt (xem tài liệu Đọc Đi /usr/share/doc/kernel-package/README.gz để tìm danh sách đầy đủ)." -#. Tag: para #: post-install.xml:561 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "This method will make a .deb of your kernel source, and, if you have non-" "standard modules, make a synchronized dependent .deb of those too. It's a " @@ -986,9 +931,9 @@ msgstr "" "/boot sẽ chứa hạt nhân, tập tin « System.map », và bản " "ghi của tập tin cấu hình hoạt động của bản xâu dựng đó." -#. Tag: para #: post-install.xml:569 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format +#. Tag: para #| msgid "" #| "Note that you don't have to compile your kernel the " #| "Debian way; but we find that using the packaging system to " @@ -1004,16 +949,11 @@ msgid "" "classname>, yet still use the kernel-package " "compilation method." msgstr "" -"Ghi chú rằng bạn không cần phải biên dịch hạt nhân bằng " -"cách Debian; nhưng mà chúng tôi cho là dễ hơn và an toàn hơn " -"khi sử dụng hệ thống quản lý gói để quản lý hạt nhân riêng. Tức là, bạn có " -"thể lấy mã nguồn hạt nhân một cách trực tiếp từ bắc Linus thay cho " -"linux-source-2.6, còn vẫn sử dụng phương pháp biên " -"dịch kernel-package." +"Ghi chú rằng bạn không cần phải biên dịch hạt nhân bằng cách &debian;; nhưng mà chúng tôi cho là dễ hơn và an toàn hơn khi sử dụng hệ thống quản lý gói để quản lý hạt nhân riêng. Tức là, bạn có thể lấy mã nguồn hạt nhân một cách trực tiếp từ bác Linus thay cho linux-source-2.6, còn vẫn sử dụng phương pháp biên dịch kernel-package." -#. Tag: para #: post-install.xml:578 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "Note that you'll find complete documentation on using kernel-" "package under /usr/share/doc/kernel-package nằm dưới thư mục /usr/share/doc/kernel-" "package. Tiết đoạn này chỉ chứa trợ lý hướng dẫn vắn thôi." -#. Tag: para #: post-install.xml:585 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "Hereafter, we'll assume you have free rein over your machine and will " "extract your kernel source to somewhere in your home directory " @@ -1049,9 +989,9 @@ msgstr "" "bz2 và chuyển đổi sang thư mục linux-source-" "&kernelversion; mới tạo." -#. Tag: para #: post-install.xml:605 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format +#. Tag: para #| msgid "" #| "Now, you can configure your kernel. Run make xconfig if X11 is installed, configured and being run; run " @@ -1079,22 +1019,13 @@ msgid "" "selected by default). If not included, your &debian; installation will " "experience problems." msgstr "" -"Lúc đó bạn có khả năng cấu hình hạt nhân mới. Nếu bạn đã cài đặt và cấu hình " -"X11, mà hoạt động, hãy chạy lệnh make xconfig; nếu " -"không thì chạy lệnh make menuconfig (cần thiết cài " -"đặt gói libncurses5-dev). Bạn nên mất thời gian để " -"đọc trợ giúp trực tuyến: bạn hãy cẩn thận khi chọn cấu hình hạt nhân. Khi " -"chưa chắc, khuyên bạn bao gồm trình điều khiển thiết bị (phần mềm quản lý " -"phần cứng ngoại vi: thẻ Ethernet, bộ điều khiển SCSI v.v.) về đó bạn chưa " -"chắc. Lại cẩn thận: các tùy chọn khác, không liên quan đến phần cứng đặc " -"trưng, nên vẫn giữ giá trị mặc định nếu bạn không hiểu chúng. Đừng quên chọn " -"Kernel module loader (bộ tải mô-đun hạt nhân) trong phần " -"Loadable module support (khả năng hỗ trợ mô-đun tải được): " -"mặc định là nó chưa chọn. Nếu không gồm thì bản cài đặt Debian đó sẽ gặp lỗi." +"Này bạn có thể cấu hình hạt nhân mới. Nếu bạn đã cài đặt và cấu hình X11, và nó đang chạy, thì chạy câu lệnh make xconfig; không thì chạy câu lệnh make menuconfig (yêu cầu cài đặt gói libncurses5-dev). Bạn nên mất thời gian để " +"đọc trợ giúp trực tuyến, và chọn cẩn thận. Khi chưa chắc, khuyên bạn bao gồm trình điều khiển thiết bị (phần mềm quản lý phần cứng ngoại vi: thẻ Ethernet, bộ điều khiển SCSI v.v.) bổ sung. Lại cẩn thận: các tùy chọn khác mà không liên quan đến phần cứng đặc trưng nên vẫn giữ giá trị mặc định nếu bạn không hiểu trường hợp tương ứng. Đừng quên chọn Kernel module loader (bộ nạp mô-đun hạt nhân) trong phần Loadable module support (khả năng hỗ trợ mô-đun nạp được): " +"mặc định là nó chưa chọn. Quên thì bản cài đặt &debian; sẽ gặp vấn đề." -#. Tag: para #: post-install.xml:620 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "Clean the source tree and reset the kernel-package " "parameters. To do that, do make-kpkg clean." @@ -1103,9 +1034,9 @@ msgstr "" "package. Để làm như thế, hãy chạy lệnh make-kpkg " "clean." -#. Tag: para #: post-install.xml:625 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "Now, compile the kernel: fakeroot make-kpkg --initrd --" "revision=custom.1.0 kernel_image. The version number of " @@ -1121,9 +1052,9 @@ msgstr "" "quote> (riêng) bằng bất cứ từ khác nào (v.d. tên máy). Tiến trình biên dịch " "hạt nhân có thể hơi lâu, tùy thuộc vào tốc độ của máy tính." -#. Tag: para #: post-install.xml:635 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "Once the compilation is complete, you can install your custom kernel like " "any package. As root, do dpkg -i ../&kernelpackage;-" @@ -1154,9 +1085,9 @@ msgstr "" "cập nhật tự động bộ nạp khởi động để sử dụng hạt nhân mới. Nếu bạn đã tạo " "một gói modules (các mô-đun), bạn cũng cần phải cài đặt nó." -#. Tag: para #: post-install.xml:655 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "It is time to reboot the system: read carefully any warning that the above " "step may have produced, then shutdown -r now." @@ -1165,9 +1096,9 @@ msgstr "" "trước mới tạo, rồi chạy lệnh shutdown -r now (tắt bây " "giờ, rồi khởi động lại)." -#. Tag: para #: post-install.xml:660 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format +#. Tag: para #| msgid "" #| "For more information on Debian kernels and kernel compilation, see the " #| "Debian Linux Kernel Handbookkernel-package, read the fine " "documentation in /usr/share/doc/kernel-package." msgstr "" -"Để tìm thông tin thêm về hạt nhân Debian và phương pháp biên dịch hạt nhân, " -"xem Sổ Tay Hạt Nhân Linux Debian Debian " -"Linux Kernel Handbook. Còn để tìm chi tiết về gói hạt nhân " -"kernel-package, đọc những tài liệu hướng dẫn tốt đẹp " -"nằm trong thư mục /usr/share/doc/kernel-package." +"Để tìm thêm thông tin về hạt nhân &debian; và phương pháp biên dịch hạt nhân, xem Sổ Tay Hạt Nhân Linux &debian; (Debian Linux Kernel Handbook). Còn để tìm chi tiết về gói hạt nhân kernel-package, đọc những tài liệu hướng dẫn chi tiết nằm trong thư mục /usr/share/doc/kernel-package." -#. Tag: title #: post-install.xml:676 #, no-c-format +#. Tag: title msgid "Recovering a Broken System" msgstr "Phục hồi hệ thống bị hỏng" -#. Tag: para #: post-install.xml:677 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "Sometimes, things go wrong, and the system you've carefully installed is no " "longer bootable. Perhaps the boot loader configuration broke while trying " @@ -1209,9 +1136,9 @@ msgstr "" "rất lạ đã xảy ra, bạn chưa biết sao. Trong mọi trường hợp đều, bạn cần có hệ " "thống hoạt động trong khi sửa điều bị hỏng thì chế độ cứu có ích." -#. Tag: para #: post-install.xml:687 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "To access rescue mode, type rescue at the " "boot: prompt, or boot with the rescue/" @@ -1232,9 +1159,9 @@ msgstr "" "trong trình cài đặt để chắc là các đĩa, thiết bị mạng v.v. sẵn sàng cho bạn " "trong khi sửa chữa hệ thống." -#. Tag: para #: post-install.xml:702 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "Instead of the partitioning tool, you should now be presented with a list of " "the partitions on your system, and asked to select one of them. Normally, " @@ -1248,9 +1175,9 @@ msgstr "" "khả năng chọn phân vùng nằm trên thiết bị kiểu RAID và LVM cũng như điều " "được tạo trực tiếp trên đĩa." -#. Tag: para #: post-install.xml:710 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format +#. Tag: para #| msgid "" #| "If possible, the installer will now present you with a shell prompt in " #| "the file system you selected, which you can use to perform any necessary " @@ -1266,15 +1193,12 @@ msgid "" "could enter the command grub-install '(hd0)' to do " "so. " msgstr "" -"Nếu có thể, trình cài đặt lúc bây giờ hiển thị dấu nhắc trình bao trong hệ " -"thống tập tin mới chọn, cho bạn thực hiện việc sửa chữa. Ví dụ, nếu bạn cần phải cài đặt lại bộ nạp khởi động GRUB vào mục " -"ghi khởi động chính của đĩa cứng thứ nhất, bạn có thể gõ lệnh " +"Nếu có thể, trình cài đặt lúc bây giờ hiển thị một dấu nhắc trình bao trong hệ thống tập tin đã chọn, cho bạn thực hiện việc sửa chữa nào yêu cầu. Ví dụ, nếu bạn cần phải cài đặt lại bộ nạp khởi động GRUB vào mục ghi khởi động cái của đĩa cứng thứ nhất, bạn có thể gõ câu lệnh " "grub-install '(hd0)' để làm như thế. " -#. Tag: para #: post-install.xml:722 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "If the installer cannot run a usable shell in the root file system you " "selected, perhaps because the file system is corrupt, then it will issue a " @@ -1290,17 +1214,17 @@ msgstr "" "thống tập tin gốc mới chọn sẽ được gắn kết vào thư mục /target." -#. Tag: para #: post-install.xml:731 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "In either case, after you exit the shell, the system will reboot." msgstr "" "Trong mỗi trường hợp, sau khi bạn thoát khỏi trình bao, hệ thống sẽ khởi " "động lại." -#. Tag: para #: post-install.xml:735 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "Finally, note that repairing broken systems can be difficult, and this " "manual does not attempt to go into all the things that might have gone wrong " -- cgit v1.2.3