diff options
Diffstat (limited to 'po')
-rw-r--r-- | po/vi/install-methods.po | 1413 | ||||
-rw-r--r-- | po/vi/installation-howto.po | 315 |
2 files changed, 518 insertions, 1210 deletions
diff --git a/po/vi/install-methods.po b/po/vi/install-methods.po index 61b686c8d..ec61473c0 100644 --- a/po/vi/install-methods.po +++ b/po/vi/install-methods.po @@ -3,31 +3,31 @@ # Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2006. # msgid "" -msgstr "" -"Project-Id-Version: install-methods\n" +"" +msgstr "Project-Id-Version: install-methods\n" "POT-Creation-Date: 2006-05-21 03:02+0000\n" -"PO-Revision-Date: 2006-04-29 16:49+0930\n" +"PO-Revision-Date: 2006-07-18 22:17+0930\n" "Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n" -"Language-Team: Vietnamese <gnomevi-list@lists.sourceforge.net>\n" +"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n" "MIME-Version: 1.0\n" "Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n" "Content-Transfer-Encoding: 8bit\n" "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n" -"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6b36\n" +"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6b4\n" -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:5 #, no-c-format msgid "Obtaining System Installation Media" msgstr "Lấy vật chứa cài đặt hệ thống" -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:12 #, no-c-format msgid "Official &debian; CD-ROM Sets" msgstr "Bộ đĩa CD &debian; chính thức" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:13 #, no-c-format msgid "" @@ -43,23 +43,9 @@ msgid "" "several CDs, it is unlikely you will need packages on the third CD and " "above. You may also consider using the DVD version, which saves a lot of " "space on your shelf and you avoid the CD shuffling marathon." -msgstr "" -"Cách dễ nhất cài đặt &debian; là sử dụng một bộ đĩa CD-ROM Debian chính " -"thức. Bạn có thể mua bộ đĩa như thế từ nhà bán (xem <ulink url=\"&url-debian-" -"cd-vendors;\">trang nhà bán đĩa CD</ulink>). Bạn cũng có thể tải các ảnh đĩa " -"CD-ROM xuống một máy nhân bản Debian, và tạo bộ đĩa CD cài đặt của mình, nếu " -"bạn có sự kết nối Mạng nhanh và máy chép CD (xem <ulink url=\"&url-debian-cd;" -"\">trang đĩa CD Debian</ulink> để tìm hướng dẫn chi tiết). Nếu bạn có một bộ " -"đĩa CD Debian và có thể khởi động máy tính từ đĩa CD, bạn có thể nhảy trực " -"tiếp tới <xref linkend=\"boot-installer\"/>; rất nhiều sự cố gắng đã được " -"làm để đảm bảo các tập tin phần lớn người cần nằm trên đĩa CD đó. Mặc dù bộ " -"gói nhị phân đầy đủ chiếm vài đĩa CD, không rất có thể là bạn sẽ cần gói nằm " -"trên đĩa CD thứ ba và sau. Nếu máy tính bạn có thể khởi động từ đĩa DVD, có " -"lẽ bạn chọn sử dụng đĩa DVD Debian chính thức thay thế, vì các gói nằm trên " -"cùng một đĩa. Như thế thì không cần nhiều khoảng cách trên cái kệ, và không " -"cần cứ chuyển đổi đĩa CD khi cài đặt." - -#. Tag: para +msgstr "Phương pháp dễ nhất cài đặt &debian; là sử dụng một bộ đĩa CD-ROM Debian chính thức. Bạn có thể mua bộ đĩa như thế từ nhà bán (xem <ulink url=\"&url-debian-cd-vendors;\">trang nhà bán đĩa CD</ulink>). Cũng có khả năng tải các ảnh đĩa CD-ROM xuống một máy nhân bản Debian, tạo bộ đĩa CD cài đặt của mình, nếu bạn có sự kết nối Mạng nhanh và máy chép ra CD (xem <ulink url=\"&url-debian-cd;\">trang đĩa CD Debian</ulink> để tìm hướng dẫn chi tiết). Nếu bạn có một bộ đĩa CD Debian và có khả năng khởi động máy tính từ đĩa CD, bạn có thể nhảy trực tiếp tới <xref linkend=\"boot-installer\"/>; rất nhiều sự cố gắng đã được đóng góp để đảm bảo đĩa CD đó chứa những tập tin phần lớn người cần. Mặc dù bộ gói nhị phân đầy đủ chiếm vài đĩa CD, rất có thể là bạn sẽ không cần gói nằm trên đĩa CD thứ ba và sau. Nếu máy tính của bạn có khả năng khởi động từ đĩa DVD, có lẽ bạn chọn sử dụng đĩa DVD Debian chính thức thay thế, vì các gói nằm trên cùng một đĩa. Như thế thì không cần nhiều khoảng cách trên cái kệ, và không cần cứ chuyển đổi đĩa CD khi cài đặt." + +#.Tag: para #: install-methods.xml:30 #, no-c-format msgid "" @@ -74,31 +60,17 @@ msgid "" "organization are identical. So when archive file paths are given below for " "particular files you need for booting, look for those files in the same " "directories and subdirectories on your CD." -msgstr "" -"Nếu máy tính của bạn không hỗ trợ khả năng khởi động từ đĩa CD, còn bạn vẫn " -"có bộ đĩa CD Debian chính thức, trong trường hợp này bạn có thể sử dụng " -"chiến lược khác như sử dụng vật chứa <phrase condition=\"supports-floppy-boot" -"\">đĩa mềm,</phrase> <phrase arch=\"s390\">băng hay băng đã mô phỏng,</" -"phrase> <phrase condition=\"bootable-disk\">đĩa cứng,</phrase> <phrase " -"condition=\"bootable-usb\">thanh USB,</phrase>, <phrase condition=\"supports-" -"tftp\">khởi động từ mạng,</phrase> hoặc tự tải hạt nhân từ đĩa CD để khởi " -"động trình cài đặt hệ thống lần đầu tiên. Các tập tin cần thiết để khởi động " -"bằng cách khác nào cũng nằm trên đĩa CD đó, và cây thư mục trong kho mạng " -"Debian và trên đĩa CD là trùng nhau. Vì vậy, khi bạn đọc bên dưới đường dẫn " -"kho đến tập tin riêng cần thiết để khởi động, có thể tìm tập tin đó bằng " -"cách theo cùng một đường dẫn trên đĩa CD." - -#. Tag: para +msgstr "Nếu máy tính của bạn không hỗ trợ khả năng khởi động từ đĩa CD, còn bạn vẫn có bộ đĩa CD Debian chính thức, trong trường hợp này bạn có thể sử dụng chiến lược xen kẽ như sử dụng vật chứa <phrase condition=\"supports-floppy-boot\">đĩa mềm,</phrase> <phrase arch=\"s390\">băng hay băng đã mô phỏng,</phrase> <phrase condition=\"bootable-disk\">đĩa cứng,</phrase> <phrase condition=\"bootable-usb\">thanh USB,</phrase>, <phrase condition=\"supports-tftp\">khả năng khởi động từ mạng,</phrase> hoặc tự tải hạt nhân từ đĩa CD để khởi động trình cài đặt hệ thống lần đầu tiên. Những tập tin cần thiết để khởi động bằng cách khác nào cũng nằm trên đĩa CD đó; kho mạng Debian và đĩa CD có cùng một cây thư mục. Vì vậy, khi bạn đọc bên dưới đường dẫn kho đến tập tin riêng cần thiết để khởi động, hãy tìm tập tin đó bằng cách theo cùng một đường dẫn trên đĩa CD." + +#.Tag: para #: install-methods.xml:52 #, no-c-format msgid "" "Once the installer is booted, it will be able to obtain all the other files " "it needs from the CD." -msgstr "" -"Một khi trình cài đặt đã được khởi động, nó sẽ có khả năng lấy từ đĩa CD các " -"tập tin khác cần thiết." +msgstr "Một khi trình cài đặt đã được khởi động, nó sẽ có khả năng lấy từ đĩa CD các tập tin khác cần thiết." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:57 #, no-c-format msgid "" @@ -108,49 +80,38 @@ msgid "" "<phrase condition=\"bootable-disk\">hard disk or</phrase> <phrase condition=" "\"bootable-usb\">usb stick or</phrase> <phrase condition=\"supports-tftp\">a " "connected computer</phrase> so they can be used to boot the installer." -msgstr "" -"Nếu bạn không có bộ đĩa CD cài đặt Debian, trong trường hợp đó bạn cần phải " -"tải về các tập tin hệ thống cài đặt và để chúng trên <phrase arch=\"s390" -"\">băng cài đặt</phrase> <phrase condition=\"supports-floppy-boot\">đĩa mềm " -"hay</phrase> <phrase condition=\"bootable-disk\">đĩa cứng hay</phrase> " -"<phrase condition=\"bootable-usb\">thanh USB hay</phrase> <phrase condition=" -"\"supports-tftp\">máy tính khác đã kết nối</phrase> để sử dụng nó để khởi " -"động trình cài đặt." - -#. Tag: title +msgstr "Nếu bạn không có bộ đĩa CD cài đặt Debian, trong trường hợp đó bạn cần phải tải về các tập tin hệ thống cài đặt và chèn chúng vào <phrase arch=\"s390\">băng cài đặt</phrase> <phrase condition=\"supports-floppy-boot\">đĩa mềm hay</phrase> <phrase condition=\"bootable-disk\">đĩa cứng hay</phrase> <phrase condition=\"bootable-usb\">thanh USB hay</phrase> <phrase condition=" +"\"supports-tftp\">máy tính khác được kết nối</phrase> để sử dụng nó để khởi động trình cài đặt." + +#.Tag: title #: install-methods.xml:83 #, no-c-format msgid "Downloading Files from Debian Mirrors" msgstr "Tải tập tin xuống nhân bản Debian" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:85 #, no-c-format msgid "" "To find the nearest (and thus probably the fastest) mirror, see the <ulink " "url=\"&url-debian-mirrors;\">list of Debian mirrors</ulink>." -msgstr "" -"Để tìm máy nhân bản gần nhất (do đó rất có thể là nhanh nhất), xem <ulink " -"url=\"&url-debian-mirrors;\">danh sách nhân bản Debian</ulink>." +msgstr "Để tìm máy nhân bản gần nhất (do đó rất có thể là nhanh nhất), xem <ulink url=\"&url-debian-mirrors;\">danh sách nhân bản Debian</ulink>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:90 #, no-c-format msgid "" "When downloading files from a Debian mirror, be sure to download the files " "in <emphasis>binary</emphasis> mode, not text or automatic mode." -msgstr "" -"Khi tải tập tin xuống một máy nhân bản Debian, hãy kiểm tra xem đang tải về " -"trong chế độ <emphasis>nhị phân</emphasis>, không phải chế độ kiểu văn bản " -"hay kiểu tự động." +msgstr "Khi tải tập tin xuống máy nhân bản Debian, hãy kiểm tra xem bạn tải về trong chế độ <emphasis>nhị phân</emphasis> (binary), không phải chế độ kiểu văn bản (text) hay kiểu tự động (automatic)." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:99 #, no-c-format msgid "Where to Find Installation Images" msgstr "Nơi tìm ảnh cài đặt" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:101 #, no-c-format msgid "" @@ -159,20 +120,15 @@ msgid "" "installer-&architecture;/current/images/</ulink> — the <ulink url=" "\"&url-debian-installer;/images/MANIFEST\">MANIFEST</ulink> lists each image " "and its purpose." -msgstr "" -"Các ảnh cài đặt nằm trên mỗi máy nhân bản Debian trong thư mục <ulink url=" -"\"&url-debian-installer;/images\">debian/dists/&releasename;/main/installer-" -"&architecture;/current/images/</ulink> — tập tin <ulink url=\"&url-" -"debian-installer;/images/MANIFEST\">MANIFEST</ulink> liệt kê mỗi ảnh và mục " -"đích của nó." - -#. Tag: title +msgstr "Những ảnh cài đặt nằm trên mỗi máy nhân bản Debian trong thư mục <ulink url=\"&url-debian-installer;/images\">debian/dists/&releasename;/main/installer-&architecture;/current/images/</ulink> — tập tin <ulink url=\"&url-debian-installer;/images/MANIFEST\">MANIFEST</ulink> liệt kê mỗi ảnh với mục đích của nó." + +#.Tag: title #: install-methods.xml:113 #, no-c-format msgid "Alpha Installation Files" msgstr "Tập tin cài đặt Alpha" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:114 #, no-c-format msgid "" @@ -183,16 +139,9 @@ msgid "" "firmware and boot loaders. The floppy images can be found in the " "<filename>MILO</filename> directory as " "<filename>milo_<replaceable>subarchitecture</replaceable>.bin</filename>." -msgstr "" -"Nếu bạn chọn khởi động từ phần vững bàn điều khiển ARC, dùng <command>MILO</" -"command>, bạn sẽ cũng cần phải chuẩn một đĩa chứa <command>MILO</command> và " -"<command>LINLOAD.EXE</command> được sao chép từ những ảnh đĩa đã cung cấp. " -"Xem <xref linkend=\"alpha-firmware\"/> để tìm thông tin thêm về phần vững " -"Alpha và bộ tải khởi động. Có thể tìm các ảnh đĩa mềm trong thư mục " -"<filename>MILO</filename> dưới tên " -"<filename>milo_<replaceable>subarchitecture</replaceable>.bin</filename>." +msgstr "Nếu bạn chọn khởi động từ phần vững bàn giao tiếp ARC, dùng <command>MILO</command>, bạn sẽ cũng cần phải chuẩn bị một đĩa chứa <command>MILO</command> và <command>LINLOAD.EXE</command> được sao chép từ những ảnh đĩa đã cung cấp. Xem <xref linkend=\"alpha-firmware\"/> để tìm thông tin thêm về phần vững Alpha và bộ tải khởi động. Những ảnh đĩa mềm nằm trong thư mục <filename>MILO</filename> mang tên <filename>milo_<replaceable>subarchitecture</replaceable>.bin</filename>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:125 #, no-c-format msgid "" @@ -204,35 +153,24 @@ msgid "" "superblocks</quote>, so you can't use them to load kernels from newly " "generated ext2 file systems. As a workaround, you can put your kernel onto " "the FAT partition next to the <command>MILO</command>." -msgstr "" -"Tiếc là những ảnh <command>MILO</command> này chưa có thể được thử ra nên có " -"lẽ không hoạt động được trên mọi kiến trúc. Nếu bạn tìm thấy nó không hoạt " -"động được, hãy cố sao chép tập tin nhị phân <command>MILO</command> thích " -"hợp sang đĩa mềm (<ulink url=\"&disturlftp;main/disks-alpha/current/MILO/" -"\"></ulink>). Ghi chú rằng các <command>MILO</command> kiểu đó không hỗ trợ " -"<quote>sparse superblocks</quote> ext2, nên bạn không thể sử dụng chúng để " -"tải hạt nhân từ hệ thống tập tin ext2 mới được tạo ra. Chỉnh sửa là để hạt " -"nhân trên phân vùng FAT ở cạnh <command>MILO</command>." - -#. Tag: para +msgstr "Tiếc là chưa có thể thử ra những ảnh <command>MILO</command> này vậy có lẽ chúng không hoạt động được trên mọi kiến trúc phụ. Nếu ảnh kiểu này không hoạt động được trong trường hợp của bạn, hãy thử sao chép tập tin nhị phân <command>MILO</command> thích hợp sang đĩa mềm (<ulink url=\"&disturlftp;main/disks-alpha/current/MILO/\"></ulink>). Ghi chú rằng <command>MILO</command> kiểu đó không hỗ trợ <quote>siêu khối thưa thớt</quote> (sparse superblocks) kiểu ext2, nên bạn không thể sử dụng nó để tải hạt nhân từ hệ thống tập tin kiểu ext2 mới được tạo ra. Sự chỉnh sửa có thể là để hạt nhân trên phân vùng FAT ở cạnh <command>MILO</command> đó." + +#.Tag: para #: install-methods.xml:137 #, no-c-format msgid "" "<command>MILO</command> binaries are platform-specific. See <xref linkend=" "\"alpha-cpus\"/> to determine the appropriate <command>MILO</command> image " "for your Alpha platform." -msgstr "" -"Tập tin nhị phân <command>MILO</command> có đặc trưng cho nền tảng. Xem " -"<xref linkend=\"alpha-cpus\"/> để quyết định ảnh <command>MILO</command> " -"thích hợp với nền tảng Alpha của bạn." +msgstr "Tập tin nhị phân <command>MILO</command> có đặc trưng cho nền tảng. Xem <xref linkend=\"alpha-cpus\"/> để quyết định ảnh <command>MILO</command> thích hợp với nền tảng Alpha riêng của bạn." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:152 #, no-c-format msgid "RiscPC Installation Files" msgstr "Tập tin cài đặt RiscPC" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:153 #, no-c-format msgid "" @@ -240,70 +178,59 @@ msgid "" "files are provided in one Zip archive, &rpc-install-kit;. Download this file " "onto the RISC OS machine, copy the <filename>linloader.!Boot</filename> " "components into place, and run <filename>!dInstall</filename>." -msgstr "" -"Bộ cài đặt RiscPC được khởi động lần đầu tiên từ hệ điều hành RISC OS. Mọi " -"tập tin cần thiết được cung cấp trong cùng một kho nén Zip, &rpc-install-" -"kit;. Hãy tải tập tin này về máy RISC OS, sao chép các thành phần " -"<filename>linloader.!Boot</filename> vào nơi đúng, rồi chạy <filename>!" -"dInstall</filename>." - -#. Tag: title +msgstr "Bộ cài đặt RiscPC được khởi động lần đầu tiên từ hệ điều hành RISC OS. Mọi tập tin cần thiết được cung cấp trong cùng một kho nén Zip, &rpc-install-kit;. Hãy tải tập tin này về máy RISC OS, sao chép các thành phần <filename>linloader.!Boot</filename> vào nơi đúng, rồi chạy <filename>!dInstall</filename>." + +#.Tag: title #: install-methods.xml:165 #, no-c-format msgid "Netwinder Installation Files" msgstr "Tập tin cài đặt Netwinder" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:166 #, no-c-format msgid "" "The easiest way to boot a Netwinder is over the network, using the supplied " "TFTP image &netwinder-boot-img;." -msgstr "" -"Cách dễ nhất khởi động máy Netwinder là khởi động qua mạng, dùng ảnh TFTP " -"&netwinder-boot-img; đã cung cấp." +msgstr "Phương pháp dễ nhất để khởi động máy kiểu Netwinder là khởi động qua mạng, dùng ảnh TFTP " +"&netwinder-boot-img; được cung cấp." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:175 #, no-c-format msgid "CATS Installation Files" msgstr "Tập tin cài đặt CATS" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:176 #, no-c-format msgid "" "CATS can be booted either via the network or from CD-ROM. The kernel and " "initrd can be obtained from &cats-boot-img;." -msgstr "" -"Có thể khởi động CATS hoặc qua mạng hoặc từ đĩa CD-ROM. Hạt nhân và initrd " -"có thể được lấy từ ảnh &cats-boot-img;." +msgstr "Có thể khởi động CATS hoặc qua mạng hoặc từ đĩa CD-ROM. Hạt nhân và initrd có thể được lấy từ ảnh &cats-boot-img;." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:185 #, no-c-format msgid "NSLU2 Installation Files" msgstr "Tập tin cài đặt NSLU2" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:186 #, no-c-format msgid "" "A firmware image is provided for the Linksys NSLU2 which will automatically " "boot <classname>debian-installer</classname>. This firmware image can be " "obtained from &nslu2-firmware-img;." -msgstr "" -"Cung cấp cho máy Linksys NSLU2 có một ảnh phần vững sẽ khởi động tự động " -"trình <classname>debian-installer</classname>. Ảnh phần vững này có thể được " -"lấy từ ảnh &nslu2-firmware-img;." +msgstr "Cung cấp cho máy Linksys NSLU2 có một ảnh phần vững sẽ khởi động tự động &d-i;. Ảnh phần vững này có thể được lấy từ ảnh &nslu2-firmware-img;." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:232 #, no-c-format msgid "Choosing a Kernel" msgstr "Chọn hạt nhân" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:234 #, no-c-format msgid "" @@ -312,33 +239,25 @@ msgid "" "needs to use a 2.2.x kernel, make sure you choose one of the images that " "supports 2.2.x kernels (see the <ulink url=\"&disturl;/main/installer-" "&architecture;/current/images/MANIFEST\">MANIFEST</ulink>)." -msgstr "" -"Một số kiến trúc phụ có nhiều hạt nhân có khả năng cài đặt. Bình thường " -"chúng tôi khuyên bạn cố đầu tiên hạt nhân phiên bản mới nhất. Nếu kiến trúc " -"phụ hay máy của bạn cần sử dụng một hạt nhân phiên bản 2.2.x, hãy kiểm tra " -"xem bạn chọn một của những ảnh hỗ trợ hạt nhân 2.2.x (xem tập tin <ulink url=" -"\"&disturl;/main/installer-&architecture;/current/images/MANIFEST" -"\">MANIFEST</ulink>)." - -#. Tag: para +msgstr "Một số kiến trúc phụ kiểu m68k có nhiều hạt nhân khác nhau có thể cài đặt. Thông thường chúng tôi khuyên bạn thử đầu tiên hạt nhân phiên bản mới nhất. Nếu kiến trúc phụ hay máy của bạn cần sử dụng hạt nhân phiên bản 2.2.x, hãy kiểm tra xem bạn chọn một của những ảnh hỗ trợ được hạt nhân 2.2.x (xem <ulink url=\"&disturl;/main/installer-&architecture;/current/images/MANIFEST\">MANIFEST</ulink>)." + +#.Tag: para #: install-methods.xml:243 #, no-c-format msgid "" "All of the m68k images for use with 2.2.x kernels, require the kernel " "parameter &ramdisksize;." -msgstr "" -"Mọi ảnh m68k có thể sử dụng với hạt nhân phiên bản 2.2.x, cần thiết tham số " -"hạt nhân &ramdisksize; (kích cỡ của đĩa RAM)." +msgstr "Mọi ảnh m68k có thể sử dụng với hạt nhân phiên bản 2.2.x, cần thiết bạn nhập tham số hạt nhân &ramdisksize; (kích cỡ của đĩa RAM)." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:261 #, no-c-format msgid "Creating an IPL tape" msgstr "Tạo băng IPL" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:263 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "If you can't boot (IPL) from the CD-ROM and you are not using VM you need to " "create an IPL tape first. This is described in section 3.4.3 in the <ulink " @@ -348,55 +267,39 @@ msgid "" "filename>, <filename>parmfile.debian</filename> and <filename>initrd.debian</" "filename>. The files can be downloaded from the <filename>tape</filename> " "sub-directory, see <xref linkend=\"where-files\"/>." -msgstr "" -"Nếu bạn không thể khởi động (IPL) từ đĩa CD-ROM và không sử dụng VM, trong " -"trường hợp đó bạn cần phải tạo một băng IPL trước tiên. Tiến trình này được " -"diễn tả trong tiết đoạn 3.4.3 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks." -"ibm.com/pubs/pdfs/redbooks/sg246264.pdf\"> Linux dành cho IBM eServer " -"zSeries và S/390: bản phát hành</ulink>. Bạn cần phải ghi vào băng những tập " -"tin này trong thứ tự này: <filename>kernel.debian</filename>, " -"<filename>parmfile.debian</filename> và <filename>initrd.debian</filename>. " -"Các tập tin này có được tải xuống thư mục con <filename>tape</filename>, xem " -"<xref linkend=\"where-files\"/>." - -#. Tag: title +msgstr "Nếu bạn không thể khởi động được (IPL) từ đĩa CD-ROM, cũng không sử dụng VM, trong trường hợp đó bạn cần phải tạo một băng IPL trước tiên. Tiến trình này được diễn tả trong tiết đoạn 3.4.3 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/redbooks/sg246264.pdf\"> Linux dành cho IBM eServer zSeries và S/390: bản phát hành</ulink>. Bạn cần phải ghi vào băng đó những tập tin này (theo thứ tự): <filename>kernel.debian</filename>, <filename>parmfile.debian</filename>, <filename>initrd.debian</filename>. Những tập tin này có thể được tải xuống thư mục con <filename>tape</filename>: xem <xref linkend=\"where-files\"/>." + +#.Tag: title #: install-methods.xml:287 #, no-c-format msgid "Creating Floppies from Disk Images" msgstr "Tạo đĩa mềm từ ảnh đĩa" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:288 #, no-c-format msgid "" "Bootable floppy disks are generally used as a last resort to boot the " "installer on hardware that cannot boot from CD or by other means." -msgstr "" -"Đĩa mềm có khả năng khởi động thường được dùng như là phương sách cuối cùng, " -"để khởi động trình cài đặt trên phần cững không có khả năng khởi động từ đĩa " -"CD hoặc bằng cách khác nhau." +msgstr "Đĩa mềm có khả năng khởi động thường được dùng như là phương sách cuối cùng, để khởi động trình cài đặt trên phần cững không có khả năng khởi động từ đĩa CD hoặc bằng cách nào khác." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:293 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "Booting the installer from floppy disk reportedly fails on Mac USB floppy " "drives." -msgstr "" -"Người dùng đã thông báo rằng không thể khởi động Debian từ đĩa mềm trong ổ " -"đĩa mềm USB của máy tính Apple Mac." +msgstr "Người dùng đã thông báo trường hợp không thể khởi động trình cài đặt Debian từ đĩa mềm nằm trong ổ đĩa mềm USB của máy tính Apple Mac." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:298 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "Booting the installer from floppy disk is not supported on Amigas or 68k " "Macs." -msgstr "" -"Máy tính Amiga hay Apple Mac 68k không hỗ trợ khả năng khởi đông Debian từ " -"đĩa mềm." +msgstr "Máy tính kiểu cả Amiga lẫn Apple Mac 68k đều không hỗ trợ khả năng khởi đông trình cài đặt Debian từ đĩa mềm." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:303 #, no-c-format msgid "" @@ -407,45 +310,34 @@ msgid "" "mode. This is required because these images are raw representations of the " "disk; it is required to do a <emphasis>sector copy</emphasis> of the data " "from the file onto the floppy." -msgstr "" -"Ảnh đĩa là tập tin chứa nội bộ hoàn toàn của một đĩa mềm, có dạng " -"<emphasis>thô</emphasis>. Ảnh đĩa như <filename>boot.img</filename>, không " -"thể đơn giản được sao chép vào ổ đĩa mềm. Cần phải sử dụng một chương trình " -"đặc biệt để ghi các tập tin ảnh vào đĩa mềm trong chế độ <emphasis>thô</" -"emphasis>. Tiến trình này cần thiết vì các ảnh này là đại diện thô của đĩa " -"đó : cần phải làm việc <emphasis>sao chép rãnh ghi</emphasis> các dữ liệu từ " -"tập tin vào đĩa mềm." - -#. Tag: para +msgstr "Ảnh đĩa là tập tin chứa nội dung hoàn toàn của một đĩa mềm có dạng <emphasis>thô</emphasis> (raw). Ảnh đĩa, v.d. <filename>boot.img</filename>, không thể đơn giản được sao chép vào ổ đĩa mềm. Cần phải sử dụng một chương trình đặc biệt để ghi các tập tin ảnh vào đĩa mềm trong chế độ <emphasis>thô</emphasis>. Tiến trình này cần thiết vì các ảnh này là sự đại diện thô của đĩa " +"đó : cần phải làm việc <emphasis>sao chép rãnh ghi</emphasis> các dữ liệu từ tập tin vào đĩa mềm." + +#.Tag: para #: install-methods.xml:314 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "There are different techniques for creating floppies from disk images. This " "section describes how to create floppies from disk images on different " "platforms." -msgstr "" -"Có một số phương pháp tạo đĩa mềm từ ảnh đĩa, phụ thuộc vào nền tảng của máy " -"tính. Tiết đoạn này diễn tả một số phương pháp đặc trưng cho nền tảng này." +msgstr "Có một số phương pháp khác nhau tạo đĩa mềm từ ảnh đĩa. Tiết đoạn này diễn tả phương pháp tạo đĩa mềm từ ảnh đĩa trên nền tảng khác nhau." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:320 #, no-c-format msgid "" "No matter which method you use to create your floppies, you should remember " "to flip the write-protect tab on the floppies once you have written them, to " "ensure they are not damaged unintentionally." -msgstr "" -"Bất chấp phương pháp nào bạn sử dụng để tạo đĩa mềm, bạn nên nhớ bật nút " -"chống lại ghi trên đĩa mềm, một khi đã ghi nó, để đảm bảo dữ liệu đã ghi sẽ " -"không bị hại tình cờ." +msgstr "Bất chấp phương pháp nào bạn sử dụng để tạo đĩa mềm, bạn nên nhớ bật nút chống lại ghi trên đĩa mềm đó, một khi ghi nó, để đảm bảo dữ liệu được ghi sẽ không bị hại tình cờ." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:328 #, no-c-format msgid "Writing Disk Images From a Linux or Unix System" msgstr "Ghi ảnh đĩa từ hệ thống Linux/UNIX" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:329 #, no-c-format msgid "" @@ -466,25 +358,11 @@ msgid "" "systems, you'll have to run a command to eject the floppy from the drive " "<phrase arch=\"sparc\">(on Solaris, use <command>eject</command>, see the " "manual page)</phrase>." -msgstr "" -"Để ghi các tập tin ảnh đĩa mềm vào những đĩa mềm thật, rất có thể là bạn sẽ " -"cần có quyền truy cập hệ thống của người chủ (root). Hãy nạp một đĩa mềm " -"rỗng tốt vào ổ đĩa mềm. Sau đó, hãy sử dụng lệnh <informalexample><screen>\n" -"$ dd if=<replaceable>tên_tập_tin</replaceable> of=/dev/fd0 bs=1024 " -"conv=sync ; sync\n" -"</screen></informalexample> mà <replaceable>tên_tập_tin</replaceable> là một " -"của các tập tin ảnh đĩa mềm đó (xem <xref linkend=\"downloading-files\"/> để " -"tìm <replaceable>tên_tập_tin</replaceable> cần thay thế). <filename>/dev/" -"fd0</filename> là tên thường dùng của thiết bị đĩa mềm; có lẽ máy trạm " -"<phrase arch=\"sparc\"> của bạn sử dụng tên khác (trên Solaris, tên là " -"<filename>/dev/fd/0</filename>)</phrase>. Lệnh này có thể trở về dấu nhắc " -"trước khi Unix đã ghi xong đĩa mềm, vì vậy trên thiết bị đĩa mềm hãy theo " -"dõi đèn hiển thị đĩa hoạt động và kiểm tra xem đèn này không mở và đĩa đã " -"quay xong, trước khi đẩy nó ra ổ. Trên một số hệ thống, bạn sẽ phải chạy " -"lệnh đẩy đĩa mềm ra ổ <phrase arch=\"sparc\">(trên Solaris, dùng lệnh " -"<command>eject</command>, xem trang hướng dẫn để tìm chi tiết)</phrase>." - -#. Tag: para +msgstr "Để ghi các tập tin ảnh đĩa mềm vào những đĩa mềm thật, rất có thể là bạn sẽ cần có quyền truy cập hệ thống của người chủ (root). Hãy nạp một đĩa mềm rỗng tốt vào ổ đĩa mềm. Sau đó, nhập lệnh <informalexample><screen>\n" +"$ dd if=<replaceable>tên_tập_tin</replaceable> of=/dev/fd0 bs=1024 conv=sync ; sync\n" +"</screen></informalexample> mà <replaceable>tên_tập_tin</replaceable> là một của những tập tin ảnh đĩa mềm đó (xem <xref linkend=\"downloading-files\"/> để tìm <replaceable>tên_tập_tin</replaceable> thích hợp. <filename>/dev/fd0</filename> là tên thường dùng của thiết bị đĩa mềm; có lẽ máy trạm <phrase arch=\"sparc\"> của bạn dùng tên khác (trên Solaris, nó là <filename>/dev/fd/0</filename>)</phrase>. Lệnh này có thể trở về dấu nhắc trước khi Unix ghi xong đĩa mềm, vì vậy trên thiết bị đĩa mềm hãy theo dõi đèn hiển thị đĩa hoạt động, kiểm tra xem đèn này không mở và đĩa quay xong, trước khi đẩy nó ra ổ. Trên một số hệ thống riêng, bạn sẽ cần phải chạy lệnh để đẩy đĩa mềm ra ổ <phrase arch=\"sparc\">(trên Solaris, dùng lệnh <command>eject</command>, xem trang hướng dẫn để tìm chi tiết)</phrase>." + +#.Tag: para #: install-methods.xml:353 #, no-c-format msgid "" @@ -502,50 +380,33 @@ msgid "" "when it was formatted (unnamed floppies default to the name " "<filename>unnamed_floppy</filename>). On other systems, ask your system " "administrator. </phrase>" -msgstr "" -"Một số hệ thống cố gắn kết đĩa mềm một cách tự động, khi bạn nạp nó vào ổ " -"đĩa. Có lẽ bạn phải vô hiệu hoá tính năng này, trước khi máy trạm cho phép " -"bạn ghi một đĩa mềm trong <emphasis>chế độ thô</emphasis>. Tiếc là cách làm " -"như thế phụ thuộc vào hệ điều hành riêng. <phrase arch=\"sparc\"> Trên " -"Solaris, bạn có thể chỉnh sửa sự quản lý khối tin để được quyền truy cập thô " -"vào đĩa mềm. Trước tiên, hãy kiểm tra xem đĩa mềm đã được khởi động tự động " -"(dùng <command>volcheck</command> hoặc lệnh tương tư trong bộ quản lý tập " -"tin). Sau đó, hãy sử dụng lệnh <command>dd</command> dạng đưa ra trên, chỉ " -"thay thế tên thiết bị <filename>/dev/fd0</filename> bằng <filename>/vol/" -"rdsk/<replaceable>tên_đĩa_mềm</replaceable></filename>, mà " -"<replaceable>tên_đĩa_mềm</replaceable> là tên được đặt cho đĩa mềm khi nó " -"được định dạng (đĩa mêm vô danh có tên mặc định là <filename>unnamed_floppy</" -"filename>). Trên hệ thống khác, hãy hỏi quản trị hệ thống. </phrase>" - -#. Tag: para +msgstr "Một số hệ thống riêng thử gắn kết tự động đĩa mềm nào được nạp vào ổ. Có lẽ bạn cần phải tắt tính năng này, trước khi máy trạm cho phép bạn ghi một đĩa mềm trong <emphasis>chế độ thô</emphasis>. Tiếc là phương pháp thích hợp đặc trưng cho hệ điều hành. <phrase arch=\"sparc\"> Trên " +"Solaris, bạn có thể chỉnh sửa tiến trình quản lý khối tin để giành quyền truy cập thô vào đĩa mềm. Trước tiên, hãy kiểm tra xem đĩa mềm đã được gắn kết tự động (dùng <command>volcheck</command> hoặc lệnh tương tư trong bộ quản lý tập tin). Sau đó, dùng lệnh <command>dd</command> dạng đưa ra trên, chỉ thay thế tên thiết bị <filename>/dev/fd0</filename> bằng <filename>/vol/rdsk/<replaceable>tên_đĩa_mềm</replaceable></filename>, mà <replaceable>tên_đĩa_mềm</replaceable> là tên được đặt cho đĩa mềm khi nó được định dạng (đĩa mêm vô danh có tên mặc định là <filename>unnamed_floppy</filename>). Trên hệ thống khác, hãy hỏi quản trị hệ thống. </phrase>" + +#.Tag: para #: install-methods.xml:374 #, no-c-format msgid "" "If writing a floppy on powerpc Linux, you will need to eject it. The " "<command>eject</command> program handles this nicely; you might need to " "install it." -msgstr "" -"Nếu bạn ghi đĩa mềm trên máy PowerPC chạy Linux, bạn sẽ cần phải đẩy ra đĩa. " -"Khuyên bạn sử dụng chương trình <command>eject</command>; có lẽ bạn cần phải " -"cài đặt nó trước tiên." +msgstr "Nếu bạn ghi đĩa mềm trên máy PowerPC chạy Linux, bạn sẽ cần phải đẩy ra đĩa. Khuyên bạn dùng chương trình <command>eject</command>; có lẽ bạn cần phải cài đặt nó trước tiên." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:392 #, no-c-format msgid "Writing Disk Images From DOS, Windows, or OS/2" msgstr "Ghi ảnh đĩa từ DOS, Windows, hay OS/2" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:394 #, no-c-format msgid "" "If you have access to an i386 machine, you can use one of the following " "programs to copy images to floppies." -msgstr "" -"Nếu bạn có cách truy cập một máy kiểu i386, bạn có thể sử dụng một của những " -"chương trình theo đây để sao chép ảnh vào đĩa mềm." +msgstr "Nếu bạn có cách truy cập một máy kiểu i386, bạn có thể dùng một của những chương trình sau đây để sao chép ảnh vào đĩa mềm." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:399 #, no-c-format msgid "" @@ -554,43 +415,32 @@ msgid "" "booted into DOS. Trying to use these programs from within a DOS box in " "Windows, or double-clicking on these programs from the Windows Explorer is " "<emphasis>not</emphasis> expected to work." -msgstr "" -"Dưới MS-DOS, có thể sử dụng chương trình <command>rawrite1</command> và " -"<command>rawrite2</command>. Để sử dụng chương trình này, trước tiên hãy " -"kiểm tra xem bạn đã khởi động vào hệ điều hành DOS. Việc sử dụng chương " -"trình này bên trong hộp DOS trong hệ điều hành Windows, hoặc việc nhắp đôi " -"vào chương trình này trong Windows Explorer rất có thể sẽ <emphasis>không</" -"emphasis> hoạt động được." - -#. Tag: para +msgstr "Dưới MS-DOS, có thể sử dụng chương trình <command>rawrite1</command> và <command>rawrite2</command>. Để làm như thế, trước tiên hãy kiểm tra xem bạn đã khởi động vào hệ điều hành DOS. Việc thử dùng chương trình này bên trong hộp DOS trong hệ điều hành Windows, hoặc việc nhấn đôi vào chương trình này trong Windows Explorer rất có thể sẽ <emphasis>không phải</emphasis> hoạt động được." + +#.Tag: para #: install-methods.xml:407 #, no-c-format msgid "" "The <command>rwwrtwin</command> program runs on Windows 95, NT, 98, 2000, " "ME, XP and probably later versions. To use it you will need to unpack diskio." "dll in the same directory." -msgstr "" -"Chương trình <command>rwwrtwin</command> chạy dưới hệ điều hành Windows 95, " -"NT, 98, 2000, ME, XP và rất có thể dưới các phiên bản sau. Để sử dụng nó, " -"bạn sẽ cần phải giải nén tập tin <diskio.dll> trong cùng thư mục." +msgstr "Chương trình <command>rwwrtwin</command> chạy dưới hệ điều hành Windows 95, NT, 98, 2000, ME, XP và rất có thể dưới các phiên bản sau. Để sử dụng nó, bạn sẽ cần phải giải nén tập tin « diskio.dll » trong cùng thư mục." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:413 #, no-c-format msgid "" "These tools can be found on the Official Debian CD-ROMs under the <filename>/" "tools</filename> directory." -msgstr "" -"Có thể tìm thấy những công cụ này trên đĩa CD-ROM Debian chính thức, dưới " -"thư mục <filename>/tools</filename> (công cụ)." +msgstr "Có thể tìm thấy những công cụ này trên đĩa CD-ROM Debian chính thức, dưới thư mục <filename>/tools</filename> (công cụ)." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:426 #, no-c-format msgid "Writing Disk Images on Atari Systems" msgstr "Ghi ảnh đĩa trên hệ thống Atari" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:427 #, no-c-format msgid "" @@ -598,19 +448,15 @@ msgid "" "disk images. Start the program by double clicking on the program icon, and " "type in the name of the floppy image file you want written to the floppy at " "the TOS program command line dialog box." -msgstr "" -"Chương trình &rawwrite.ttp; nằm trong cùng một thư mục với các ảnh đĩa mềm. " -"Hãy khởi chạy chương trình này bằng cách nhắp đôi vào biểu tượng của chương " -"trình, rồi gõ vào hộp thoại dòng lệnh chương trình TOS, tên của tập tin ảnh " -"đĩa mềm bạn muốn ghi vào đĩa mềm." +msgstr "Chương trình &rawwrite.ttp; nằm trong cùng một thư mục với các ảnh đĩa mềm. Hãy khởi chạy chương trình này bằng cách nhấn đôi vào biểu tượng của chương trình, rồi gõ vào hộp thoại dòng lệnh chương trình TOS, tên của tập tin ảnh đĩa mềm bạn muốn ghi vào đĩa mềm." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:438 #, no-c-format msgid "Writing Disk Images on Macintosh Systems" msgstr "Ghi ảnh đĩa trên hệ thống Apple Mac" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:439 #, no-c-format msgid "" @@ -619,19 +465,15 @@ msgid "" "installation system or install kernel and modules from on Macintosh). " "However, these files are needed for the installation of the operating system " "and modules, later in the process." -msgstr "" -"Không có ứng dụng MacOS có thể ghi ảnh vào đĩa mềm (việc này không có ích vì " -"không thể khởi động hệ thống cài đặt hoặc cài đặt hạt nhân và các mô-đun từ " -"đĩa mềm trên Mac). Tuy nhiên, cần thiết những tập tin này để cài đặt hệ điều " -"hành và các mô-đun, vào lúc sau." +msgstr "Không có ứng dụng MacOS có thể ghi ảnh vào đĩa mềm (việc này không có ích vì không thể khởi động hệ thống cài đặt hoặc cài đặt hạt nhân và các mô-đun từ đĩa mềm trên Mac). Tuy nhiên, những tập tin này cần thiết để cài đặt hệ điều hành và các mô-đun, trong giai đoạn sau của tiến trình." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:457 #, no-c-format msgid "Writing Disk Images From MacOS" msgstr "Ghi ảnh đĩa từ MacOS" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:458 #, no-c-format msgid "" @@ -643,18 +485,10 @@ msgid "" "Applescript installed and enabled in your extensions manager. Disk Copy will " "ask you to confirm that you wish to erase the floppy and proceed to write " "the file image to it." -msgstr "" -"Có một tập lệnh AppleScript tên <application>Make Debian Floppy</" -"application> (tạo đĩa mềm Debian) sẵn sàng để chép đĩa mềm từ các tập tin " -"ảnh đĩa đã cung cấp. Có thể tải nó xuống <ulink url=\"ftp://ftp2.sourceforge." -"net/pub/sourceforge/d/de/debian-imac/MakeDebianFloppy.sit\"></ulink>. Để sử " -"dụng nó, hãy giải nén nó vào Desktop, rồi kéo tập tin ảnh đĩa mềm nào vào " -"nó. Bạn phải đã cài đặt AppleScript, và đã bật chạy nó trong Extensions " -"Manager (bộ quản lý các phần mở rộng). Chương trình Disk Copy (sao chép đĩa) " -"sẽ nhắc bạn xác nhận bạn muốn xoá hoàn toàn đĩa mềm, rồi nó sẽ tiếp tục ghi " -"ảnh tập tin vào nó." - -#. Tag: para +msgstr "Có một tập lệnh AppleScript tên <application>Make Debian Floppy</application> (tạo đĩa mềm Debian) sẵn sàng để chép ra đĩa mềm từ các tập tin ảnh đĩa được cung cấp. Bạn có thể tải nó xuống <ulink url=\"ftp://ftp2.sourceforge.net/pub/sourceforge/d/de/debian-imac/MakeDebianFloppy.sit\"></ulink>. Để sử dụng nó, hãy giải nén nó vào Desktop, rồi kéo tập tin ảnh đĩa mềm nào vào " +"nó. Bạn cần phải có AppleScript được cài đặt, cũng được bật chạy trong Extensions Manager (bộ quản lý các phần mở rộng). Chương trình Disk Copy (sao chép đĩa) sẽ nhắc bạn xác nhận bạn muốn xoá hoàn toàn đĩa mềm đó, rồi nó sẽ tiếp tục ghi ảnh tập tin vào nó." + +#.Tag: para #: install-methods.xml:469 #, no-c-format msgid "" @@ -662,20 +496,16 @@ msgid "" "the freeware utility <command>suntar</command>. The <filename>root.bin</" "filename> file is an example of a floppy image. Use one of the following " "methods to create a floppy from the floppy image with these utilities." -msgstr "" -"Bạn cũng có thể sử dụng trực tiếp tiện ích Mac OS <command>Disk Copy</" -"command> (sao chép đĩa) hay tiện ích giải nén phần mềm biếu không " -"<command>suntar</command>. Tập tin <filename>root.bin</filename> là một ảnh " -"đĩa mềm thí dụ. Hãy sử dụng một của những phương pháp theo đây để tạo một " +msgstr "Cũng có thể dùng trực tiếp tiện ích Mac OS <command>Disk Copy</command> (sao chép đĩa) hay tiện ích giải nén phần mềm biếu không <command>suntar</command>. Tập tin <filename>root.bin</filename> là một ảnh đĩa mềm thí dụ. Hãy dùng một của những phương pháp sau đây để tạo một " "đĩa mềm từ ảnh đĩa mềm bằng những tiện ích này." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:480 #, no-c-format msgid "Writing Disk Images with <command>Disk Copy</command>" msgstr "Ghi ảnh đĩa bằng <command>Disk Copy</command>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:481 #, no-c-format msgid "" @@ -683,36 +513,27 @@ msgid "" "official &debian; CD, then the Type and Creator are already set correctly. " "The following <command>Creator-Changer</command> steps are only necessary if " "you downloaded the image files from a Debian mirror." -msgstr "" -"Nếu bạn đang tạo ảnh đĩa mềm từ các tập tin đã có trên đĩa CD-ROM &debian; " -"chính thức, trong trường hợp đó cả hai tài sản Type (kiểu) và Creator (bộ " -"tạo) đã được đặt cho đúng. Chỉ cần thiết theo những bước <command>Creator-" -"Changer</command> (thay đổi bộ tạo) này nếu bạn đã tải các tập tin ảnh xuống " -"máy nhân bản Debian nào." - -#. Tag: para +msgstr "Nếu bạn đang tạo ảnh đĩa mềm từ các tập tin đã có trên đĩa CD &debian; chính thức, trong trường hợp đó cả hai tài sản Type (kiểu) và Creator (bộ tạo) đã được đặt cho đúng. Chỉ cần thiết theo những bước <command>Creator-Changer</command> (thay đổi bộ tạo) này nếu bạn đã tải các tập tin ảnh xuống " +"một máy nhân bản Debian nào đó." + +#.Tag: para #: install-methods.xml:490 #, no-c-format msgid "" "Obtain <ulink url=\"&url-powerpc-creator-changer;\">Creator-Changer</ulink> " "and use it to open the <filename>root.bin</filename> file." -msgstr "" -"Lấy tiện ích <ulink url=\"&url-powerpc-creator-changer;\">Creator-Changer</" -"ulink> và sử dụng nó để mở tập tin <filename>root.bin</filename>." +msgstr "Lấy tiện ích <ulink url=\"&url-powerpc-creator-changer;\">Creator-Changer</ulink> và dùng nó để mở tập tin <filename>root.bin</filename>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:497 #, no-c-format msgid "" "Change the Creator to <userinput>ddsk</userinput> (Disk Copy), and the Type " "to <userinput>DDim</userinput> (binary floppy image). The case is sensitive " "for these fields." -msgstr "" -"Thay đổi Creator thành <userinput>ddsk</userinput> (Disk Copy), và thay đổi " -"Type thành <userinput>DDim</userinput> (ảnh đĩa mềm nhị phân). Phải phân " -"biệt chữ hoa thường khi nhập dữ liệu này." +msgstr "Thay đổi thông tin Creator thành <userinput>ddsk</userinput> (Disk Copy), và thay đổi Type thành <userinput>DDim</userinput> (ảnh đĩa mềm nhị phân). Hai trường này phân biệt chữ hoa/thường." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:504 #, no-c-format msgid "" @@ -721,26 +542,18 @@ msgid "" "<quote>X</quote> the <userinput>File Locked</userinput> check box so that " "MacOS will be unable to remove the boot blocks if the image is accidentally " "mounted." -msgstr "" -"<emphasis>Quan trọng:</emphasis> trong Finder, hãy chọn ảnh đĩa mềm rồi sử " -"dụng tính năng <userinput>Get Info</userinput> (⌘-i, lấy thông tin) để hiển " -"thị thông tin về nó. Trong hộp thông tin đó, đánh dấu trong hộp chọn ở cạnh " -"<userinput>File Locked</userinput> (tập tin bị khoá) để ngăn cản hệ điều " -"hành MacOS gỡ bỏ các khối tin khởi động nếu ảnh này được gắn kết tình cờ." - -#. Tag: para +msgstr "<emphasis>Quan trọng:</emphasis> trong Finder, hãy chọn ảnh đĩa mềm rồi bật tính năng <userinput>Get Info</userinput> (⌘-i, lấy thông tin) để hiển thị thông tin về nó. Trong hộp thông tin đó, đánh dấu trong hộp chọn ở cạnh <userinput>File Locked</userinput> (tập tin bị khoá) để ngăn cản hệ điều hành MacOS gỡ bỏ các khối tin khởi động nếu ảnh này được gắn kết tình cờ." + +#.Tag: para #: install-methods.xml:513 #, no-c-format msgid "" "Obtain <command>Disk Copy</command>; if you have a MacOS system or CD it " "will very likely be there already, otherwise try <ulink url=\"&url-powerpc-" "diskcopy;\"></ulink>." -msgstr "" -"Lấy tiện ích <command>Disk Copy</command>; nếu bạn có hệ điều hành MacOS hay " -"đĩa CD cài đặt nó, rất có thể là tiện ích này đã có; nếu không, hãy xem " -"<ulink url=\"&url-powerpc-diskcopy;\"></ulink>." +msgstr "Lấy tiện ích <command>Disk Copy</command>; nếu bạn có hệ điều hành MacOS hay đĩa CD cài đặt nó, rất có thể là tiện ích này đã có ; nếu không, xem <ulink url=\"&url-powerpc-diskcopy;\"></ulink>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:520 #, no-c-format msgid "" @@ -749,21 +562,15 @@ msgid "" "menuchoice>, then select the <emphasis>locked</emphasis> image file from the " "resulting dialog. It will ask you to insert a floppy, then ask if you really " "want to erase it. When done it should eject the floppy." -msgstr "" -"Chạy tiện ích <command>Disk Copy</command>, rồi chọn <menuchoice> " -"<guimenu>Utilities</guimenu> <guimenuitem>Make a Floppy</guimenuitem> </" -"menuchoice> (tiện ích/tạo đĩa mềm), sau đó, chọn tập tin ảnh <emphasis>bị " -"khoá</emphasis> trong hộp thoại xuất hiện. Hộp thoại sẽ nhắc bạn nạp đĩa " -"mềm, rồi hỏi nếu bạn thật sự muốn xoá bỏ nó hoàn toàn: xoá đi. Khi làm xong, " -"chương trình nên đẩy ra đĩa." +msgstr "Chạy tiện ích <command>Disk Copy</command>, rồi chọn <menuchoice> <guimenu>Utilities</guimenu> <guimenuitem>Make a Floppy</guimenuitem> </menuchoice> (tiện ích/tạo đĩa mềm), sau đó, chọn tập tin ảnh <emphasis>bị khoá</emphasis> trong hộp thoại xuất hiện. Hộp thoại sẽ nhắc bạn nạp đĩa mềm, rồi hỏi nếu bạn thật sự muốn xoá nó hoàn toàn: xoá đi. Khi làm xong, chương trình nên đẩy ra đĩa." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:535 #, no-c-format msgid "Writing Disk Images with <command>suntar</command>" msgstr "Ghi ảnh đĩa bằng <command>suntar</command>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:539 #, no-c-format msgid "" @@ -771,28 +578,23 @@ msgid "" "ulink>. Start the <command>suntar</command> program and select " "<quote>Overwrite Sectors...</quote> from the <userinput>Special</userinput> " "menu." -msgstr "" -"Lấy tiện ích <command>suntar</command> từ <ulink url=\"&url-powerpc-suntar;" -"\"> </ulink>. Khởi chạy chương trình <command>suntar</command> rồi chọn " -"<quote>Overwrite Sectors...</quote> (ghi đè lên các rãnh ghi) trong trình " -"đơn <userinput>Special</userinput> (đặc biệt)." +msgstr "Lấy tiện ích <command>suntar</command> từ <ulink url=\"&url-powerpc-suntar;\"> </ulink>. Khởi chạy chương trình <command>suntar</command> rồi chọn <quote>Overwrite Sectors...</quote> (ghi đè lên các rãnh ghi) trong trình đơn <userinput>Special</userinput> (đặc biệt)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:547 #, no-c-format msgid "" "Insert the floppy disk as requested, then hit &enterkey; (start at sector 0)." -msgstr "" -"Khi được nhắc, nạp đĩa mềm, rồi bấm phím &enterkey; (bất đầu ở rãnh ghi 0)." +msgstr "Khi được nhắc, nạp đĩa mềm, rồi bấm phím &enterkey; (bất đầu ở rãnh ghi 0)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:553 #, no-c-format msgid "" "Select the <filename>root.bin</filename> file in the file-opening dialog." msgstr "Chọn tập tin <filename>root.bin</filename> trong hộp thoại mở tập tin." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:558 #, no-c-format msgid "" @@ -800,32 +602,26 @@ msgid "" "<guimenu>File</guimenu> <guimenuitem>Eject</guimenuitem> </menuchoice>. If " "there are any errors writing the floppy, simply toss that floppy and try " "another." -msgstr "" -"Sau khi đĩa mềm được tạo thành công, hãy chọn <menuchoice> <guimenu>File</" -"guimenu> <guimenuitem>Eject</guimenuitem> </menuchoice> (tập tin/đẩy ra). " -"Nếu gặp lỗi nào trong khi tạo đĩa mềm, đơn giản hãy bỏ đĩa và thử đĩa mới." +msgstr "Sau khi đĩa mềm được tạo thành công, hãy chọn <menuchoice> <guimenu>File</guimenu> <guimenuitem>Eject</guimenuitem> </menuchoice> (tập tin/đẩy ra). Nếu gặp lỗi nào trong khi tạo đĩa mềm, đơn giản hãy bỏ đĩa và thử đĩa mới." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:566 #, no-c-format msgid "" "Before using the floppy you created, <emphasis>set the write protect tab</" "emphasis>! Otherwise if you accidentally mount it in MacOS, MacOS will " "helpfully ruin it." -msgstr "" -"Trước khi sử dụng đĩa mềm đã tạo, hãy <emphasis>bật nút chống lại ghi</" -"emphasis>! Nếu không, hệ điều hành MacOS sẽ hủy đĩa này nếu nó được gắn kết " -"tình cờ." +msgstr "Trước khi sử dụng đĩa mềm bạn đã tạo, hãy <emphasis>bật nút chống lại ghi</emphasis>! Nếu không, hệ điều hành MacOS sẽ hủy đĩa này nếu nó được gắn kết tình cờ." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:585 #, no-c-format msgid "Preparing Files for USB Memory Stick Booting" -msgstr "Chuẩn bị tập tin để khởi động thanh USB" +msgstr "Chuẩn bị tập tin để khởi động thanh bộ nhớ USB" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:587 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "To prepare the USB stick, you will need a system where GNU/Linux is already " "running and where USB is supported. You should ensure that the usb-storage " @@ -833,31 +629,24 @@ msgid "" "try to find out which SCSI device the USB stick has been mapped to (in this " "example <filename>/dev/sda</filename> is used). To write to your stick, you " "may have to turn off its write protection switch." -msgstr "" -"Để chuẩn bị thanh USB, cần thiết hệ thống đang chạy GNU/LInux, cũng hỗ trợ " -"khả năng USB. Bạn nên kiểm tra xem mô-đun hạt nhân vật chứa USB đã được tải " -"(mô-đun <userinput>modprobe usb-storage</userinput>), và cố tìm biết thanh " -"USB đã được ánh xạ tới thiết bị SCSI nào (trong thí dụ này là thiết bị " -"<filename>/dev/sda</filename>). Để ghi vào thanh USB, rất có thể là bạn sẽ " -"phải tắt nút chống lại ghi." - -#. Tag: para +msgstr "Để chuẩn bị thanh USB, cần thiết hệ thống đang chạy GNU/LInux, cũng hỗ trợ khả năng USB. Bạn nên kiểm tra xem mô-đun hạt nhân vật chứa USB đã được tải (chạy lệnh <userinput>modprobe usb-storage</userinput>), cũng cố gắng tìm biết thanh USB đã được ánh xạ tới thiết bị SCSI nào (trong thí dụ này là thiết bị <filename>/dev/sda</filename>). Để ghi vào thanh USB, rất có thể là bạn sẽ " +"phải tắt nút chống lại ghi của nó." + +#.Tag: para #: install-methods.xml:597 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "Note that the USB stick should be at least 256 MB in size (smaller setups " "are possible if you follow <xref linkend=\"usb-copy-flexible\"/>)." -msgstr "" -"Ghi chú rằng thanh USB nên có khả năng ít nhất 128 MB (còn có thể tạo thiết " -"lập nhỏ hơn nếu bạn theo hướng dẫn <xref linkend=\"usb-copy-flexible\"/>)." +msgstr "Ghi chú rằng thanh USB nên có khả năng ít nhất 256 MB (còn có thể tạo thiết lập nhỏ hơn nếu bạn theo <xref linkend=\"usb-copy-flexible\"/>)." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:605 #, no-c-format msgid "Copying the files — the easy way" msgstr "Sao chép tập tin một cách dễ dàng" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:606 #, no-c-format msgid "" @@ -865,19 +654,16 @@ msgid "" "contains all the installer files (including the kernel) as well as " "<command>SYSLINUX</command> and its configuration file. You only have to " "extract it directly to your USB stick:" -msgstr "" -"Có một tập tin toàn bộ <filename>hd-media/boot.img.gz</filename> chứa mọi " -"tập tin cài đặt (gồm hạt nhân) cũng như <command>SYSLINUX</command> và tập " -"tin cấu hình của nó. Bạn chỉ cần phải giải nén nó trực tiếp vào thanh USB:" +msgstr "Có một tập tin toàn bộ <filename>hd-media/boot.img.gz</filename> chứa mọi tập tin cài đặt (gồm hạt nhân) cũng như <command>SYSLINUX</command> và tập tin cấu hình của nó. Bạn chỉ cần phải giải nén nó trực tiếp vào thanh USB:" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: install-methods.xml:613 #, no-c-format msgid "# zcat boot.img.gz > /dev/<replaceable>sda</replaceable>" msgstr "# zcat boot.img.gz > /dev/<replaceable>sda</replaceable>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:615 #, no-c-format msgid "" @@ -887,31 +673,24 @@ msgid "" "type \"Apple_Bootstrap\" on your USB stick using <command>mac-fdisk</" "command>'s <userinput>C</userinput> command and extract the image directly " "to that:" -msgstr "" -"Có một tập tin toàn bộ <filename>hd-media/boot.img.gz</filename> chứa mọi " -"tập tin cài đặt (gồm hạt nhân) cũng như <command>yaboot</command> và tập tin " -"cấu hình của nó. Hãy tạo một phân vùng kiểu « Apple_bootstrap » trên thanh " -"USB, dùng lệnh <userinput>C</userinput> của tiện ích <command>mac-fdisk</" -"command>, và giải nén ảnh trực tiếp vào phân vùng đó." +msgstr "Có một tập tin toàn bộ <filename>hd-media/boot.img.gz</filename> chứa mọi tập tin cài đặt (gồm hạt nhân) cũng như <command>yaboot</command> và tập tin cấu hình của nó. Hãy tạo một phân vùng kiểu « Apple_Bootstrap » trên thanh USB, dùng lệnh <userinput>C</userinput> của tiện ích <command>mac-fdisk</command>, rồi giải nén ảnh trực tiếp vào phân vùng đó." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: install-methods.xml:624 #, no-c-format msgid "# zcat boot.img.gz > /dev/<replaceable>sda2</replaceable>" msgstr "# zcat boot.img.gz > /dev/<replaceable>sda2</replaceable>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:627 #, no-c-format msgid "" "Using this method will destroy anything already on the device. Make sure " "that you use the correct device name for your USB stick." -msgstr "" -"Phương pháp này sẽ hủy mọi thứ đã có trên thiết bị đó. Hãy kiểm tra xem bạn " -"sử dụng tên thiết bị đúng cho thanh USB mình." +msgstr "Phương pháp này sẽ hủy mọi thứ đã có trên thiết bị đó. Hãy kiểm tra xem bạn dùng tên thiết bị đúng của thanh USB đó." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:633 #, no-c-format msgid "" @@ -922,51 +701,41 @@ msgid "" "on it, and copy a Debian netinst or businesscard ISO image to it. Please " "note that the file name must end in <filename>.iso</filename>. Unmount the " "stick (<userinput>umount /mnt</userinput>) and you are done." -msgstr "" -"Sau đó, hãy gắn kết thanh USB (<userinput>mount <replaceable arch=\"i386\">/" -"dev/sda</replaceable> <replaceable arch=\"powerpc\">/dev/sda2</replaceable> /" -"mnt</userinput>), mà lúc bây giờ chứa một <phrase arch=\"i386\">hệ thống tập " -"tin kiểu FAT</phrase> <phrase arch=\"powerpc\">hệ thống tập tin kiểu HFS+</" -"phrase> và sao chép một ảnh ISO kiểu cài đặt qua mạng (netinst) hay thẻ kinh " -"doanh (businesscard) vào nó. Hãy ghi chú rằng tên tập tin phải kết thúc bằng " -"<filename>.iso</filename>. Bỏ lắp thanh USB (<userinput>umount /mnt</" -"userinput>): hoàn tất." - -#. Tag: title +msgstr "Sau đó, hãy gắn kết thanh USB (dùng lệnh <userinput>mount <replaceable arch=\"i386\">/dev/sda</replaceable> <replaceable arch=\"powerpc\">/dev/sda2</replaceable> /mnt</userinput>), mà lúc bây giờ chứa một <phrase arch=\"i386\">hệ thống tập tin kiểu FAT</phrase> <phrase arch=\"powerpc\">hệ thống tập tin kiểu HFS</phrase>, rồi sao chép một ảnh ISO kiểu cài đặt qua mạng (netinst) hay thẻ kinh doanh (businesscard) vào nó. Hãy ghi chú rằng tên tập tin phải kết thúc bằng " +"<filename>.iso</filename>. Bỏ lắp thanh USB (<userinput>umount /mnt</userinput>): hoàn tất." + +#.Tag: title #: install-methods.xml:649 #, no-c-format msgid "Copying the files — the flexible way" msgstr "Sao chép tập tin một cách dẻo" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:650 #, no-c-format msgid "" "If you like more flexibility or just want to know what's going on, you " "should use the following method to put the files on your stick." -msgstr "" -"Nếu bạn thích tính chất dẻo hơn, hoặc chỉ muốn biết có gì xảy ra, bạn nên sử " -"dụng phương pháp theo đây để để các tập tin trên thanh USB." +msgstr "Nếu bạn thích tính chất dẻo hơn, hoặc chỉ muốn biết có gì xảy ra, bạn nên sử dụng phương pháp theo đây để sao chép những tập tin vào thanh USB." -#. Tag: title -#: install-methods.xml:662 install-methods.xml:754 +#.Tag: title +#: install-methods.xml:662 +#: install-methods.xml:754 #, no-c-format msgid "USB stick partitioning on &arch-title;" msgstr "Phân vùng thanh USB trên &arch-title;" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:663 #, no-c-format msgid "" "We will show how to setup the memory stick to use the first partition, " "instead of the entire device." -msgstr "" -"Tiết đoạn này diễn tả cách thiết lập thanh USB để sử dụng phân vùng thứ " -"nhất, thay vào toàn bộ thiết bị." +msgstr "Tiết đoạn này diễn tả phương pháp thiết lập thanh USB để dùng chỉ phân vùng thứ nhất, thay vì toàn bộ thiết bị." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:668 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "Since most USB sticks come pre-configured with a single FAT16 partition, you " "probably won't have to repartition or reformat the stick. If you have to do " @@ -977,18 +746,12 @@ msgid "" "</screen></informalexample> Take care that you use the correct device name " "for your USB stick. The <command>mkdosfs</command> command is contained in " "the <classname>dosfstools</classname> Debian package." -msgstr "" -"Vì phần lớn thanh USB có cấu hình sẵn một phân vùng FAT16 riêng lẻ, rất có " -"thể là bạn sẽ không cần phải phân vùng lại hay định dạng lại thanh đó. Nếu " -"bạn vẫn còn phải làm như thế, hãy sử dụng tiện ích <command>cfdisk</command> " -"hay công cụ phân vùng khác nào để tạo một phân vùng kiểu FAT16, rồi tạo hệ " -"thống tập tin bằng:<informalexample><screen>\n" +msgstr "Vì phần lớn thanh USB có một phân vùng FAT16 riêng lẻ được cấu hình sẵn, rất có thể là bạn sẽ không cần phải phân vùng lại hay định dạng lại thanh đó. Nếu bạn vẫn còn cần phải làm như thế, hãy dùng tiện ích <command>cfdisk</command> hay công cụ phân vùng khác nào để tạo một phân vùng kiểu FAT16, rồi tạo hệ thống tập tin bằng lệnh:" +"<informalexample><screen>\n" "# mkdosfs /dev/<replaceable>sda1</replaceable>\n" -"</screen></informalexample> Hãy cẩn thận, dùng tên thiết bị đúng cho thanh " -"USB. Có thể tìm hàm <command>mkdosfs</command> trong gói Debian " -"<classname>dosfstools</classname>." +"</screen></informalexample> Hãy cẩn thận, dùng tên thiết bị đúng cho thanh USB. Chức năng <command>mkdosfs</command> nằm trong gói Debian <classname>dosfstools</classname>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:682 #, no-c-format msgid "" @@ -998,16 +761,10 @@ msgid "" "since it uses a FAT16 partition and can be reconfigured by just editing a " "text file. Any operating system which supports the FAT file system can be " "used to make changes to the configuration of the boot loader." -msgstr "" -"Để khởi chạy hạt nhân sau khi khởi động từ thanh USB, bạn cần phải để một bộ " -"tải khởi động trên thanh đó. Mặc dù bất kỳ bộ tải khởi động (v.d. " -"<command>LILO</command>) nên hoạt động được, dùng tiện <command>SYSLINUX</" -"command>, vì nó sử dụng phân vùng kiểu FAT16 và có thể được cấu hình lại " -"bằng cách chỉ hiệu chỉnh một tập tin văn bản. Bất kỳ hệ điều hành có hỗ trợ " -"hệ thống tập tin FAT cũng có thể được dùng để thay đổi cấu hình của bộ tải " -"khởi động." - -#. Tag: para +msgstr "Để khởi chạy hạt nhân sau khi khởi động từ thanh USB, bạn cần phải để một bộ tải khởi động trên thanh đó. Mặc dù bất kỳ bộ tải khởi động nào (v.d. <command>LILO</command>) nên hoạt động được, tiện là dùng <command>SYSLINUX</command>, vì nó sử dụng phân vùng kiểu FAT16 và có thể được cấu hình lại bằng cách chỉ hiệu chỉnh một tập tin văn bản. Bất kỳ hệ điều hành nào hỗ trợ " +"hệ thống tập tin FAT có thể được dùng để thay đổi cấu hình của bộ tải khởi động." + +#.Tag: para #: install-methods.xml:692 #, no-c-format msgid "" @@ -1020,19 +777,12 @@ msgid "" "command>. This procedure writes a boot sector to the partition and creates " "the file <filename>ldlinux.sys</filename> which contains the boot loader " "code." -msgstr "" -"Để chèn bộ tải khởi động <command>SYSLINUX</command> vào phân vùng kiểu " -"FAT16 trên thanh USB, hãy cài đặt hai gói <classname>syslinux</classname> và " -"<classname>mtools</classname> vào hệ thống, và chạy lệnh: " +msgstr "Để chèn <command>SYSLINUX</command> vào phân vùng kiểu FAT16 trên thanh USB, hãy cài đặt hai gói <classname>syslinux</classname> và <classname>mtools</classname> vào hệ thống, rồi chạy lệnh: " "<informalexample><screen>\n" "# syslinux /dev/<replaceable>sda1</replaceable>\n" -"</screen></informalexample> Lần nữa, quan trọng là bạn sử dụng tên thiết bị " -"đúng. Hãy kiểm tra xem phân vùng không được gắn kết khi bạn khởi chạy " -"<command>SYSLINUX</command>. Tiến trình này ghi một rãnh ghi khởi động vào " -"phân vùng đó và tạo tập tin <filename>ldlinux.sys</filename> mà chứa mã của " -"bộ tải khởi động." +"</screen></informalexample> Lần nữa, quan trọng là bạn nhập tên thiết bị đúng. Hãy kiểm tra xem phân vùng không được gắn kết khi bạn khởi chạy <command>SYSLINUX</command>. Thủ tục này ghi một rãnh ghi khởi động vào phân vùng đó và tạo tập tin <filename>ldlinux.sys</filename> mà chứa mã của bộ tải khởi động." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:705 #, no-c-format msgid "" @@ -1045,19 +795,13 @@ msgid "" "kernel modules </para></listitem> </itemizedlist> If you want to rename the " "files, please note that <command>SYSLINUX</command> can only process DOS " "(8.3) file names." -msgstr "" -"Hãy gắn kết phân vùng đó (<userinput>mount /dev/sda1 /mnt</userinput>) rồi " -"sao chép những tập tin theo đây từ kho Debian sang thanh USB: <itemizedlist> " -"<listitem><para> <filename>vmlinuz</filename> (tập tin nhị phân của hạt " -"nhân) </para></listitem> <listitem><para> <filename>initrd.gz</filename> " -"(ảnh đĩa RAM đầu tiên) </para></listitem> <listitem><para> " -"<filename>syslinux.cfg</filename> (tập tin cấu hình SYSLINUX) </para></" -"listitem> <listitem><para> Mô-đun hạt nhân tùy chọn </para></listitem> </" -"itemizedlist> Nếu bạn muốn thay đổi tên của tập tin nào trong nhóm này, hãy " -"ghi chú rằng <command>SYSLINUX</command> có thể xử lý chỉ tên tập tin dạng " -"DOS (8.3)." - -#. Tag: para +msgstr "Hãy gắn kết phân vùng đó (dùng lệnh <userinput>mount /dev/sda1 /mnt</userinput>) rồi sao chép những tập tin theo đây từ kho Debian sang thanh USB: <itemizedlist> " +"<listitem><para> <filename>vmlinuz</filename> (tập tin nhị phân của hạt nhân) </para></listitem> " +"<listitem><para> <filename>initrd.gz</filename> (ảnh đĩa RAM đầu tiên) </para></listitem> <listitem><para> <filename>syslinux.cfg</filename> (tập tin cấu hình SYSLINUX) </para></" +"listitem> " +"<listitem><para> Những mô-đun hạt nhân tùy chọn </para></listitem> </itemizedlist> Nếu bạn muốn thay đổi tên của tập tin nào trong nhóm này, hãy ghi chú rằng <command>SYSLINUX</command> có thể xử lý chỉ tên tập tin dạng DOS (8.3)." + +#.Tag: para #: install-methods.xml:736 #, no-c-format msgid "" @@ -1068,16 +812,13 @@ msgid "" "</screen></informalexample> Please note that the <userinput>ramdisk_size</" "userinput> parameter may need to be increased, depending on the image you " "are booting." -msgstr "" -"Tập tin cấu hình <filename>syslinux.cfg</filename> nên chứa hai dòng này: " +msgstr "Tập tin cấu hình <filename>syslinux.cfg</filename> nên chứa hai dòng này: " "<informalexample><screen>\n" "default vmlinuz\n" "append initrd=initrd.gz ramdisk_size=12000 root=/dev/ram rw\n" -"</screen></informalexample> Hãy ghi chú rằng có lẽ bạn cần phải tăng giá trị " -"của tham số kích cỡ đĩa RAM <userinput>ramdisk_size</userinput>, phụ thuộc " -"vào ảnh đang được khởi động." +"</screen></informalexample> Hãy ghi chú rằng bạn có thể cần phải tăng giá trị của tham số kích cỡ đĩa RAM <userinput>ramdisk_size</userinput>, phụ thuộc vào ảnh đang được khởi động." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:755 #, no-c-format msgid "" @@ -1092,20 +833,11 @@ msgid "" "</screen></informalexample> Take care that you use the correct device name " "for your USB stick. The <command>hformat</command> command is contained in " "the <classname>hfsutils</classname> Debian package." -msgstr "" -"Phần lớn thanh USB không có cấu hình sẵn cung cấp khả năng khởi động " -"OpenFirmware, vậy bạn cần phải phân vùng lại thanh đó. Trên hệ thống Mac, " -"hãy chạy lệnh <userinput>mac-fdisk /dev/sda</userinput>, rồi khởi tạo một sơ " -"đồ phân vùng mới bằng lệnh <userinput>i</userinput> và tạo một phân vùng mới " -"kiểu « Apple_Bootstrap » bằng lệnh <userinput>C</userinput>. (Ghi chú rằng « " -"phân vùng » thứ nhất sẽ luôn luôn là sơ đồ phân vùng chính nó.) Sau đó, hãy " -"gõ lệnh <informalexample><screen>\n" +msgstr "Phần lớn thanh USB không có cấu hình sẵn cung cấp khả năng khởi động OpenFirmware, vậy bạn cần phải phân vùng lại thanh đó. Trên hệ thống Mac, hãy chạy lệnh <userinput>mac-fdisk /dev/sda</userinput>, rồi khởi tạo một sơ đồ phân vùng mới bằng lệnh <userinput>i</userinput>, cũng tạo một phân vùng mới kiểu « Apple_Bootstrap » bằng lệnh <userinput>C</userinput>. (Ghi chú rằng « phân vùng » thứ nhất sẽ luôn luôn là sơ đồ phân vùng chính nó.) Sau đó, hãy gõ lệnh <informalexample><screen>\n" "$ hformat /dev/<replaceable>sda2</replaceable>\n" -"</screen></informalexample> Hãy cẩn thận, dùng tên thiết bị đúng cho thanh " -"USB. Có thể tìm hàm <command>hformat</command> trong gói Debian " -"<classname>hfsutils</classname>." +"</screen></informalexample> Hãy cẩn thận, nhập tên thiết bị đúng cho thanh USB. Chức năng <command>hformat</command> nằm trong gói Debian <classname>hfsutils</classname>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:771 #, no-c-format msgid "" @@ -1114,14 +846,9 @@ msgid "" "installed on an HFS filesystem and can be reconfigured by just editing a " "text file. Any operating system which supports the HFS file system can be " "used to make changes to the configuration of the boot loader." -msgstr "" -"Để khởi chạy hạt nhân sau khi khởi động từ thanh USB, bạn nên để một bộ tải " -"khởi động trên thanh đó. Bộ tải khởi động <command>yaboot</command> có thể " -"được cài đặt vào hệ thống tập tin kiểu HFS, và có thể được cấu hình lại bằng " -"cách chỉ hiệu chỉnh một tập tin văn bản. Bất kỳ hệ điều hành hỗ trợ hệ thống " -"tập tin HFS cũng có thể được dùng để thay đổi cấu hình của bộ tải khởi động." - -#. Tag: para +msgstr "Để khởi chạy hạt nhân sau khi khởi động từ thanh USB, bạn nên để một bộ tải khởi động trên thanh đó. Bộ tải khởi động <command>yaboot</command> có thể được cài đặt vào hệ thống tập tin kiểu HFS, cũng có thể được cấu hình lại bằng cách chỉ hiệu chỉnh một tập tin văn bản. Bất kỳ hệ điều hành nào hỗ trợ hệ thống tập tin HFS có thể được dùng để thay đổi cấu hình của bộ tải khởi động." + +#.Tag: para #: install-methods.xml:780 #, no-c-format msgid "" @@ -1140,64 +867,53 @@ msgid "" "utilities to mark it in such a way that Open Firmware will boot it. Having " "done this, the rest of the USB stick may be prepared using the normal Unix " "utilities." -msgstr "" -"Công cụ <command>ybin</command> chuẩn có sẵn với bộ tải khởi động " -"<command>yaboot</command> chưa có khả năng xử lý thiết bị vật chứa USB, vậy " -"bạn sẽ cần phải tự cài đặt <command>yaboot</command> bằng các công cụ " -"<classname>hfsutils</classname>. Hãy gõ lệnh: <informalexample><screen>\n" +msgstr "Công cụ <command>ybin</command> chuẩn có sẵn với bộ tải khởi động <command>yaboot</command> chưa có khả năng xử lý thiết bị vật chứa USB, vậy bạn sẽ cần phải tự cài đặt <command>yaboot</command> bằng các công cụ <classname>hfsutils</classname>. Hãy gõ những lệnh: <informalexample><screen>\n" "$ hmount /dev/sda2\n" "$ hcopy -r /usr/lib/yaboot/yaboot :\n" "$ hattrib -c UNIX -t tbxi :yaboot\n" "$ hattrib -b :\n" "$ humount\n" -"</screen></informalexample> Lần nữa, bạn chọn cẩn thận tên thiết bị đúng cho " -"thanh USB. Hãy kiểm tra xem phân vùng không được gắn kết trong khi làm việc " -"này. Thủ tục này ghi bộ tải khởi động vào phân vùng, và sử dụng các tiện ích " -"HFS để nhãn nó bằng cách làm cho OpenFirmware khởi động nó. Một khi đã làm " -"như thế, có thể chuẩn bị phần còn lại của thanh USB bằng các tiện ích UNIX " -"chuẩn." - -#. Tag: para +"</screen></informalexample> Lần nữa, bạn nhập cẩn thận tên thiết bị đúng cho thanh USB. Hãy kiểm tra xem phân vùng không được gắn kết bằng cách khác nào trong thủ tục này. Thủ tục này ghi bộ tải khởi động vào phân vùng, sử dụng các tiện ích HFS để nhãn nó bằng cách riêng sẽ làm cho OpenFirmware khởi động nó. Một khi làm như thế, phần còn lại của thanh USB có thể được chuẩn bị bằng các tiện ích UNIX chuẩn." + +#.Tag: para #: install-methods.xml:796 #, no-c-format msgid "" "Mount the partition (<userinput>mount /dev/sda2 /mnt</userinput>) and copy " "the following files from the Debian archives to the stick:" -msgstr "" -"Hãy gắn kết phân vùng đó (<userinput>mount /dev/sda2 /mnt</userinput>) và " -"sao chép những tập tin theo đây vào thanh USB:" +msgstr "Hãy gắn kết phân vùng đó (dùng lệnh <userinput>mount /dev/sda2 /mnt</userinput>) và sao chép những tập tin theo đây từ kho Debian vào thanh USB:" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:802 #, no-c-format msgid "<filename>vmlinux</filename> (kernel binary)" msgstr "<filename>vmlinux</filename> (tập tin nhị phân của hạt nhân)" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:807 #, no-c-format msgid "<filename>initrd.gz</filename> (initial ramdisk image)" msgstr "<filename>initrd.gz</filename> (ảnh đĩa RAM đầu tiên)" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:812 #, no-c-format msgid "<filename>yaboot.conf</filename> (yaboot configuration file)" msgstr "<filename>yaboot.conf</filename> (tập tin cấu hình yaboot)" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:817 #, no-c-format msgid "<filename>boot.msg</filename> (optional boot message)" msgstr "<filename>boot.msg</filename> (thông điệp khởi động tùy chọn)" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:822 #, no-c-format msgid "Optional kernel modules" msgstr "Mô-đun hạt nhân tùy chọn" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:829 #, no-c-format msgid "" @@ -1216,8 +932,7 @@ msgid "" "</screen></informalexample> Please note that the <userinput>initrd-size</" "userinput> parameter may need to be increased, depending on the image you " "are booting." -msgstr "" -"Tập tin cấu hình <filename>yaboot.conf</filename> nên chứa những dòng này: " +msgstr "Tập tin cấu hình <filename>yaboot.conf</filename> nên chứa những dòng này: " "<informalexample><screen>\n" "default=install\n" "root=/dev/ram\n" @@ -1229,31 +944,26 @@ msgstr "" " initrd=/initrd.gz\n" " initrd-size=10000\n" " read-only\n" -"</screen></informalexample> Ghi chú rằng có lẽ cần thiết tăng giá trị của " -"tham số <userinput>initrd-size</userinput>, phụ thuộc vào ảnh đang được khởi " -"động." +"</screen></informalexample> Ghi chú rằng có lẽ cần thiết tăng giá trị của tham số <userinput>initrd-size</userinput>, phụ thuộc vào ảnh nào đang được khởi động." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:845 #, no-c-format msgid "Adding an ISO image" msgstr "Thêm ảnh ISO" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:846 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "The installer will look for a Debian ISO image on the stick as its source " "for additional data needed for the installation. So your next step is to " "copy a Debian ISO image (businesscard, netinst or even a full CD image) onto " "your stick (be sure to select one that fits). The file name of the image " "must end in <filename>.iso</filename>." -msgstr "" -"Bây giờ bạn nên để một ảnh ISO Debian (kiểu thẻ kinh doanh [businesscard], " -"kiểu qua mạng [netinst] hay ngay cả kiểu đầy đủ) trên thanh USB, nếu có đủ " -"sức chứa. Tên của ảnh này phải kết thúc bằng <filename>.iso</filename>." +msgstr "Trình cài đặt sẽ quét thanh đó tìm ảnh ISO kiểu Debian là nguồn dữ liệu thêm. Như thế thì bước kế tiếp là sao chép một ảnh ISO Debian (kiểu thẻ kinh doanh [businesscard], kiểu qua mạng [netinst] hay ngay cả ảnh CD đầy đủ) vào thanh USB có đủ sức chứa. Tên tập tin của ảnh này phải kết thúc bằng <filename>.iso</filename>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:854 #, no-c-format msgid "" @@ -1262,67 +972,54 @@ msgid "" "initial ramdisk from the <filename>netboot</filename> directory instead of " "the one from <filename>hd-media</filename>, because <filename>hd-media/" "initrd.gz</filename> does not have network support." -msgstr "" -"Nếu bạn muốn cài đặt qua mạng, không sử dụng ảnh ISO, hãy bỏ qua bước trước. " -"Hơn nữa, bạn cần phải sử dụng đĩa RAM đầu tiên từ thư mục <filename>netboot</" -"filename> thay cho điều trong <filename>hd-media</filename>, vì <filename>hd-" -"media/initrd.gz</filename> không hỗ trợ khả năng chạy mạng." +msgstr "Nếu bạn muốn cài đặt qua mạng, không sử dụng ảnh ISO, hãy bỏ qua bước trước. Hơn nữa, bạn cần phải sử dụng đĩa RAM đầu tiên từ thư mục <filename>netboot</filename> thay cho điều nằm trong <filename>hd-media</filename>, vì <filename>hd-media/initrd.gz</filename> không có khả năng hỗ trợ chạy mạng." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:863 #, no-c-format msgid "" "When you are done, unmount the USB memory stick (<userinput>umount /mnt</" "userinput>) and activate its write protection switch." -msgstr "" -"Khi bạn đã làm xong, hãy tháo gắn kết thanh USB (<userinput>umount /mnt</" -"userinput>) và bật nút chống lại ghi của nó." +msgstr "Khi bạn làm xong, hãy tháo gắn kết thanh USB (dùng lệnh <userinput>umount /mnt</userinput>) rồi bật nút chống lại ghi của nó." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:873 #, no-c-format msgid "Booting the USB stick" msgstr "Khởi động thanh USB" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:874 #, no-c-format msgid "" "If your system refuses to boot from the memory stick, the stick may contain " "an invalid master boot record (MBR). To fix this, use the <command>install-" "mbr</command> command from the package <classname>mbr</classname>:" -msgstr "" -"Nếu hệ thống không khởi động được từ thanh USB, có lẽ thanh đó chứa một mục " -"ghi khởi động chủ (Master Boot Record: MBR) không hợp lệ. Để khắc phục nó, " -"hãy sử dụng hàm <command>install-mbr</command> của gói <classname>mbr</" -"classname>:" +msgstr "Nếu hệ thống không khởi động được từ thanh USB, có lẽ thanh đó chứa một mục ghi khởi động chủ (Master Boot Record: MBR) không hợp lệ. Để khắc phục nó, dùng chức năng <command>install-mbr</command> của gói <classname>mbr</classname>:" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: install-methods.xml:881 #, no-c-format msgid "# install-mbr /dev/<replaceable>sda</replaceable>" msgstr "# install-mbr /dev/<replaceable>sda</replaceable>" -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:892 #, no-c-format msgid "Preparing Files for Hard Disk Booting" msgstr "Chuẩn bị tập tin để khởi động đĩa cứng" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:893 #, no-c-format msgid "" "The installer may be booted using boot files placed on an existing hard " "drive partition, either launched from another operating system or by " "invoking a boot loader directly from the BIOS." -msgstr "" -"Có thể khởi động trình cài đặt bằng tập tin khởi động nằm trên một phân vùng " -"đĩa cứng đã có, hoặc được khởi chạy từ một hệ điều hành khác, hoặc bằng cách " -"gọi một bộ tải khởi động trực tiếp từ BIOS." +msgstr "Có thể khởi động trình cài đặt bằng tập tin khởi động nằm trên một phân vùng đĩa cứng đã có, hoặc được khởi chạy từ hệ điều hành khác, hoặc bằng cách gọi một bộ tải khởi động trực tiếp từ BIOS." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:899 #, no-c-format msgid "" @@ -1330,20 +1027,15 @@ msgid "" "technique. This avoids all hassles of removable media, like finding and " "burning CD images or struggling with too numerous and unreliable floppy " "disks." -msgstr "" -"Bạn có thể sử dụng phương pháp này để cài đặt <quote>hoàn toàn qua mạng</" -"quote>. Phương pháp này tránh các vấn đề về vật chứa rời, như sự tìm và chép " -"ra ảnh đĩa CD, hoặc sự quản lý đĩa mềm quá nhiều hay không đáng tin." +msgstr "Có thể dùng phương pháp này để cài đặt <quote>hoàn toàn qua mạng</quote>. Làm như thế tránh tất cả các vấn đề về vật chứa rời, v.d. cần phải tìm và chép ra ảnh đĩa CD, hoặc gặp khó khăn quản lý đĩa mềm quá nhiều hay không đáng tin." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:906 #, no-c-format msgid "The installer cannot boot from files on an NTFS file system." -msgstr "" -"Trình cài đặt Debian không thể khởi động từ tập tin nằm trên hệ thống kiểu " -"NTFS." +msgstr "Trình cài đặt không thể khởi động từ tập tin nằm trên hệ thống kiểu NTFS." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:910 #, no-c-format msgid "" @@ -1355,101 +1047,78 @@ msgid "" "<userinput>Mac OS Extended</userinput>. You must have an HFS partition in " "order to exchange files between MacOS and Linux, in particular the " "installation files you download." -msgstr "" -"Trình cài đặt Debian không thể khởi động từ tập tin nằm trên hệ thống tập " -"tin kiểu HFS+. Hệ điều hành MacOS 8.1 và sau có thể dùng hệ thống tập tin HFS" -"+; mọi máy PowerMac kiểu mới có phải dùng HFS+. Để quyết định nếu hệ thống " -"tập tin đã có của bạn là HFS+ hay không, trong Finder hãy chọn đĩa chứa hệ " -"thống tập tin đó, rồi chọn mục trình đơn <userinput>Get Info</userinput> " -"(lấy thông tin: phím tắt là ⌘-i). Nếu hộp thông tin xuất hiện có diễn tả " -"đĩa là <userinput>Mac OS Extended</userinput>, hệ thống tập tin đó là HFS+, " -"còn <userinput>Mac OS Standard</userinput> là đơn giản HFS. Bạn phải có ít " -"nhất một phân vùng HFS chuẩn (không phải HFS+) để trao đổi tập tin giữa hai " -"hệ điều hành MacOS và Linux, đặc biệt các tập tin cài đặt bạn tải về." - -#. Tag: para +msgstr "Trình cài đặt không thể khởi động từ tập tin nằm trên hệ thống tập tin kiểu HFS+. Hệ điều hành MacOS 8.1 và sau có khả năng dùng hệ thống tập tin HFS+; mọi máy PowerMac kiểu mới có phải dùng HFS+. Để quyết định nếu hệ thống tập tin tồn tại của bạn là HFS+ hay không, trong Finder hãy chọn đĩa chứa hệ thống tập tin đó, rồi chọn mục trình đơn <userinput>Get Info</userinput> (lấy thông tin: phím tắt là ⌘-i). Nếu hộp thông tin hiển thị đĩa có kiểu <userinput>Mac OS Extended</userinput>, hệ thống tập tin đó là HFS+, còn <userinput>Mac OS Standard</userinput> là HFS chuẩn. Bạn cần phải có ít " +"nhất một phân vùng kiểu HFS chuẩn (không phải HFS+) để trao đổi tập tin giữa hai hệ điều hành MacOS và Linux, đặc biệt các tập tin cài đặt bạn tải về." + +#.Tag: para #: install-methods.xml:921 #, no-c-format msgid "" "Different programs are used for hard disk installation system booting, " "depending on whether the system is a <quote>NewWorld</quote> or an " "<quote>OldWorld</quote> model." -msgstr "" -"Máy tính <quote>kiểu mới</quote> và <quote>kiểu cũ</quote> sử dụng chương " -"trình khác nhau để khởi động hệ thống cài đặt trên đĩa cứng." +msgstr "Máy tính <quote>kiểu mới</quote> và <quote>kiểu cũ</quote> sử dụng chương trình khác nhau để khởi động hệ thống cài đặt trên đĩa cứng." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:930 #, no-c-format msgid "" "Hard disk installer booting using <command>LILO</command> or <command>GRUB</" "command>" -msgstr "" -"Khởi động trình cài đặt trên đĩa cứng bằng <command>LILO</command> hay " -"<command>GRUB</command>." +msgstr "Khởi động trình cài đặt trên đĩa cứng bằng <command>LILO</command> hay <command>GRUB</command>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:932 #, no-c-format msgid "" "This section explains how to add to or even replace an existing linux " "installation using either <command>LILO</command> or <command>GRUB</command>." -msgstr "" -"Tiết đoạn này diễn tả cách thêm hay ngay cả thay thế một bản cài đặt Linux " -"đã có, dùng bộ tải khởi động hoặc <command>LILO</command> hay <command>GRUB</" -"command>." +msgstr "Tiết đoạn này diễn tả cách thêm, ngay cả cách thay thế bản cài đặt Linux đã có, dùng bộ tải khởi động hoặc <command>LILO</command> hoặc <command>GRUB</command>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:938 #, no-c-format msgid "" "At boot time, both bootloaders support loading in memory not only the " "kernel, but also a disk image. This RAM disk can be used as the root file-" "system by the kernel." -msgstr "" -"Vào lúc khởi động, cả hai bộ tải khởi động hỗ trợ khả năng tải trong bộ nhớ " -"không phải chỉ hạt nhân, cũng lại một ảnh đĩa. Hạt nhân có thể sử dụng đĩa " -"RAM này như là hệ thống tập tin gốc." +msgstr "Vào lúc khởi động, cả hai bộ tải khởi động hỗ trợ khả năng tải vào bộ nhớ không phải chỉ hạt nhân, cũng lại một ảnh đĩa. Hạt nhân có thể sử dụng đĩa RAM này như là hệ thống tập tin gốc." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:944 #, no-c-format msgid "" "Copy the following files from the Debian archives to a convenient location " "on your hard drive, for instance to <filename>/boot/newinstall/</filename>." -msgstr "" -"Hãy sao chép những tập tin theo đây từ kho Debian vào một vị trí tiện trên " -"đĩa cứng, v.d. vào <filename>/boot/newinstall/</filename>." +msgstr "Hãy sao chép những tập tin theo đây từ kho Debian vào một vị trí tiện trên đĩa cứng, v.d. vào <filename>/boot/newinstall/</filename>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:951 #, no-c-format msgid "<filename>vmlinuz</filename> (kernel binary)" msgstr "<filename>vmlinuz</filename> (tập tin nhị phân của hạt nhân)" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:956 #, no-c-format msgid "<filename>initrd.gz</filename> (ramdisk image)" msgstr "<filename>initrd.gz</filename> (ảnh đĩa RAM)" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:963 #, no-c-format msgid "" "Finally, to configure the bootloader proceed to <xref linkend=\"boot-initrd" "\"/>." -msgstr "" -"Cuối cùng, để cấu hình bộ tải khởi động, hãy tiếp tục tới <xref linkend=" -"\"boot-initrd\"/>." +msgstr "Cuối cùng, để cấu hình bộ tải khởi động, hãy tiếp tục tới <xref linkend=\"boot-initrd\"/>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:973 #, no-c-format msgid "Hard Disk Installer Booting for OldWorld Macs" -msgstr "Khởi động trìinh cài đặt trên đĩa cứng của Mac kiểu cũ" +msgstr "Khởi động trình cài đặt trên đĩa cứng của Mac kiểu cũ" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:974 #, no-c-format msgid "" @@ -1462,19 +1131,9 @@ msgid "" "complete. For the Performa 6360, it appears that <command>quik</command> " "cannot make the hard disk bootable. So <application>BootX</application> is " "required on that model." -msgstr "" -"Đĩa mềm <filename>boot-floppy-hfs</filename> sử dụng ứng dụng " -"<application>miBoot</application> để khởi chạy tiến trình cài đặt Linux, " -"nhưng mà không thể dùng dễ dàng ứng dụng <application>miBoot</application> " -"để khởi động đĩa cứng. Tuy nhiên, ứng dụng <application>BootX</application>, " -"được khởi chạy từ hệ điều hành MacOS, có phải hỗ trợ khả ănng khởi động từ " -"tập tin nằm trên đĩa cứng. Cũng có thể sử dụng <application>BootX</" -"application> để khởi động đôi MacOS và Linux sau khi cài đặt xong Debian. " -"Trên máy Performa 6360, có vẻ trình <command>quik</command> không thể làm " -"cho đĩa cứng có khả năng khởi động. Vì vậy mô hình này cần thiết ứng dụng " -"<application>BootX</application>." - -#. Tag: para +msgstr "Đĩa mềm <filename>boot-floppy-hfs</filename> sử dụng ứng dụng <application>miBoot</application> để khởi chạy tiến trình cài đặt Linux, nhưng mà không thể dùng dễ dàng ứng dụng <application>miBoot</application> để khởi động đĩa cứng. Tuy nhiên, ứng dụng <application>BootX</application>, khi được khởi chạy từ hệ điều hành MacOS, có phải hỗ trợ khả năng khởi động từ tập tin nằm trên đĩa cứng. Cũng có thể dùng <application>BootX</application> để khởi động đôi MacOS và Linux sau khi cài đặt xong Debian. Trên máy Performa 6360, có vẻ trình <command>quik</command> không thể làm cho đĩa cứng có khả năng khởi động. Vì vậy mô hình đó cần thiết ứng dụng <application>BootX</application>." + +#.Tag: para #: install-methods.xml:987 #, no-c-format msgid "" @@ -1489,26 +1148,16 @@ msgid "" "filename> folder, and place them in the <filename>Linux Kernels</filename> " "folder. Then place the <filename>Linux Kernels</filename> folder in the " "active System Folder." -msgstr "" -"Hãy tải về và giải nén bản phát hành <application>BootX</application> mà sẵn " -"sàng tại <ulink url=\"&url-powerpc-bootx;\"></ulink>, hay trong thư mục " -"<filename>dists/woody/main/disks-powerpc/current/powermac</filename> trên " -"máy nhân bản FTP Debian và đĩa CD Debian chính thức. Hãy dùng ứng dụng " -"<application>Stuffit Expander</application> để giải nén chương trình. Bên " -"trong gói có một thư mục trống tên <filename>Linux Kernels</filename> (các " -"hạt nhân Linux). Tải hai tập tin <filename>linux.bin</filename> và " -"<filename>ramdisk.image.gz</filename> xuống thư mục <filename>disks-powerpc/" -"current/powermac</filename>, và để chúng trong thư mục <filename>Linux " -"Kernels</filename>. Rồi để thư mục <filename>Linux Kernels</filename> trong " -"System Folder (thư mục hệ thống) hoạt động." - -#. Tag: title +msgstr "Hãy tải về và giải nén bản phát hành <application>BootX</application> sẵn sàng tại <ulink url=\"&url-powerpc-bootx;\"></ulink>, hay nằm trong thư mục <filename>dists/woody/main/disks-powerpc/current/powermac</filename> trên máy nhân bản FTP/HTTP của Debian, cũng trên đĩa CD Debian chính thức. Dùng ứng dụng <application>Stuffit Expander</application> (miễn phí) để giải nén chương trình. Bên trong gói đó có một thư mục trống tên <filename>Linux Kernels</filename> (các " +"hạt nhân Linux). Tải hai tập tin <filename>linux.bin</filename> và <filename>ramdisk.image.gz</filename> xuống thư mục <filename>disks-powerpc/current/powermac</filename>, rồi để chúng trong thư mục <filename>Linux Kernels</filename>. Rồi để thư mục <filename>Linux Kernels</filename> trong System Folder (thư mục hệ thống) hoạt động." + +#.Tag: title #: install-methods.xml:1007 #, no-c-format msgid "Hard Disk Installer Booting for NewWorld Macs" -msgstr "Khởi động trình cài đặt Debian trên đĩa cứng của Mac kiểu mới" +msgstr "Khởi động trình cài đặt trên đĩa cứng của Mac kiểu mới" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1008 #, no-c-format msgid "" @@ -1519,17 +1168,9 @@ msgid "" "dual-booting with MacOS. Hard disk booting of the installer is particularly " "appropriate for newer machines without floppy drives. <command>BootX</" "command> is not supported and must not be used on NewWorld PowerMacs." -msgstr "" -"Máy PowerMac kiểu mới hỗ trợ khả năng khởi động từ mạng hay từ đĩa CD-ROM " -"kiểu ISO9660, cũng như khả năng tải các tập tin nhị phân ELF trực tiếp từ " -"đĩa cứng. Những máy này sẽ khởi động Linux trực tiếp bằng <command>yaboot</" -"command>, mà hỗ trợ khả năng tải hạt nhân và đĩa RAM trực tiếp từ phân vùng " -"kiểu etx2, cũng như khả năng khởi động đôi với MacOS. Việc khởi động trình " -"cài đặt trên đĩa cứng là thích hợp đặc biệt trên máy mới hơn không có ổ đĩa " -"mềm. Không hỗ trợ ứng dụng <command>BootX</command> nên đừng sử dụng nó trên " -"máy PowerMac kiểu mới." - -#. Tag: para +msgstr "Máy PowerMac kiểu mới hỗ trợ khả năng khởi động từ mạng hay từ đĩa CD-ROM kiểu ISO9660, cũng như khả năng tải tập tin nhị phân ELF một cách trực tiếp từ đĩa cứng. Những máy kiểu này sẽ khởi động trực tiếp Linux bằng <command>yaboot</command>, mà hỗ trợ khả năng tải trực tiếp hạt nhân và đĩa RAM từ phân vùng kiểu etx2, cũng như khả năng khởi động đôi với hệ điều hành MacOS. Việc khởi động trình cài đặt trên đĩa cứng là thích hợp đặc biệt trên máy mới hơn không có ổ đĩa mềm. Không hỗ trợ ứng dụng <command>BootX</command> nên không dùng nó trên máy PowerMac kiểu mới." + +#.Tag: para #: install-methods.xml:1019 #, no-c-format msgid "" @@ -1537,71 +1178,60 @@ msgid "" "downloaded earlier from the Debian archives, onto the root level of your " "hard drive (this can be accomplished by <keycap>option</keycap>-dragging " "each file to the hard drive icon)." -msgstr "" -"<emphasis>Sao chép</emphasis> (không phải di chuyển) bốn tập tin theo đây mà " -"bạn đã tải xuống kho Debian trước, vào lớp gốc của đĩa cứng. Có thể làm như " -"thế bằng cách bấm phím <keycap>option</keycap> trong khi kéo mỗi tập tin vào " -"biểu tượng của đĩa cứng." +msgstr "<emphasis>Sao chép</emphasis> (không phải di chuyển) bốn tập tin theo đây mà bạn đã tải trước xuống kho Debian, vào lớp gốc của đĩa cứng. Có thể làm như thế bằng cách bấm phím <keycap>option</keycap> trong khi kéo mỗi tập tin vào biểu tượng của đĩa cứng." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: filename +#.Tag: filename #: install-methods.xml:1029 #, no-c-format msgid "vmlinux" msgstr "vmlinux" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: filename +#.Tag: filename #: install-methods.xml:1034 #, no-c-format msgid "initrd.gz" msgstr "initrd.gz" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: filename +#.Tag: filename #: install-methods.xml:1039 #, no-c-format msgid "yaboot" msgstr "yaboot" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: filename +#.Tag: filename #: install-methods.xml:1044 #, no-c-format msgid "yaboot.conf" msgstr "yaboot.conf" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1049 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "Make a note of the partition number of the MacOS partition where you place " "these files. If you have the MacOS <command>pdisk</command> program, you can " "use the <command>L</command> command to check for the partition number. You " "will need this partition number for the command you type at the Open " "Firmware prompt when you boot the installer." -msgstr "" -"Hãy ghi nhớ số hiệu phân vùng MacOS nơi bạn để những tập tin này. Nếu bạn có " -"chương trình MacOS <command>pdisk</command>, bạn có thể sử dụng lệnh " -"<command>L</command> để kiểm tra xem số hiệu phân vùng. Bạn sẽ cần biết số " -"hiệu phân vùng này khi bạn gõ lệnh vào dấu nhắc OpenFirmware, khi bạn khởi " -"động trình cài đặt." - -#. Tag: para +msgstr "Hãy ghi nhớ số hiệu phân vùng MacOS nơi bạn để những tập tin này. Nếu bạn có chương trình MacOS <command>pdisk</command>, bạn có khả năng dùng lệnh <command>L</command> để kiểm tra xem số hiệu phân vùng. Bạn cần biết số hiệu phân vùng này để gõ lệnh vào dấu nhắc OpenFirmware, khi bạn khởi động trình cài đặt." + +#.Tag: para #: install-methods.xml:1057 #, no-c-format msgid "To boot the installer, proceed to <xref linkend=\"boot-newworld\"/>." -msgstr "" -"Để khởi động trình cài đặt, hãy tiếp tục tới <xref linkend=\"boot-newworld\"/" -">." +msgstr "Để khởi động trình cài đặt, hãy tiếp tục tới <xref linkend=\"boot-newworld\"/>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:1070 #, no-c-format msgid "Preparing Files for TFTP Net Booting" msgstr "Chuẩn bị tập tin để khởi động qua mạng TFTP" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1071 #, no-c-format msgid "" @@ -1610,25 +1240,18 @@ msgid "" "boot the installation system from another machine, the boot files will need " "to be placed in specific locations on that machine, and the machine " "configured to support booting of your specific machine." -msgstr "" -"Nếu máy tính của bạn có kết nối đến mạng cục bộ, có lẽ bạn có khả năng khởi " -"động qua mạng từ máy khác bằng TFTP. Nếu bạn định khởi động hệ thống cài đặt " -"từ máy khác, cần phải để các tập tin khởi động vào vị trí dứt khoát trên máy " -"đó, và cấu hình máy đó để hỗ trợ khả năng khởi động máy tính riêng của bạn." +msgstr "Nếu máy tính của bạn có kết nối đến mạng cục bộ, bạn có thể có khả năng khởi động qua mạng từ máy khác bằng TFTP. Nếu bạn định khởi động hệ thống cài đặt từ máy khác, cần phải để các tập tin khởi động vào vị trí dứt khoát trên máy đó, cũng cấu hình máy đó để hỗ trợ khả năng khởi động máy tính riêng của bạn." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1079 #, no-c-format msgid "" "You need to setup a TFTP server, and for many machines, a BOOTP server " "<phrase condition=\"supports-rarp\">, or RARP server</phrase> <phrase " "condition=\"supports-dhcp\">, or DHCP server</phrase>." -msgstr "" -"Bạn cần phải thiết lập trình phục vụ TFTP, và cho nhiều máy, trình phục vụ " -"BOOTP <phrase condition=\"supports-rarp\">, hay trình phục vụ RARP</phrase> " -"<phrase condition=\"supports-dhcp\">, hay trình phục vụ DHCP</phrase>." +msgstr "Bạn cần phải thiết lập trình phục vụ TFTP, và cho nhiều máy riêng, trình phục vụ BOOTP <phrase condition=\"supports-rarp\">, hay trình phục vụ RARP</phrase> <phrase condition=\"supports-dhcp\">, hay trình phục vụ DHCP</phrase>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1085 #, no-c-format msgid "" @@ -1642,31 +1265,18 @@ msgid "" "\"supports-dhcp\">The DHCP (Dynamic Host Configuration Protocol) is a more " "flexible, backwards-compatible extension of BOOTP. Some systems can only be " "configured via DHCP. </phrase>" -msgstr "" -"<phrase condition=\"supports-rarp\">Giao thức quyết định địa chỉ ngược lại " -"(RARP) là một cách báo ứng dụng khách địa chỉ IP cần dùng để nhận diện mình. " -"Một cách khác là sử dụng giao thức BOOTP. </phrase> <phrase condition=" -"\"supports-bootp\">BOOTP là một giao thức IP mà báo máy tính biết địa chỉ IP " -"mình và nơi trên mạng cần lấy ảnh khởi động.</phrase> <phrase arch=\"m68k" -"\">Còn có một cách khác trên hệ thống kiểu VMEbus: địa chỉ IP có thể được tự " -"cấu hình trong bộ nhớ ROM khởi động. </phrase> <phrase condition=\"supports-" -"dhcp\">DHCP (giao thức cấu hình máy động) là một phần mở rộng BOOTP dẻo hơn " -"và tương thích ngược. Một số hệ thống riêng có thể được cấu hình chỉ bằng " -"DHCP.</phrase>" - -#. Tag: para +msgstr "<phrase condition=\"supports-rarp\">Giao thức quyết định địa chỉ ngược lại (RARP) là một cách báo ứng dụng khách địa chỉ IP cần dùng để nhận diện chính nó. Một cách khác là dùng giao thức BOOTP. </phrase> <phrase condition=\"supports-bootp\">BOOTP là một giao thức IP báo máy tính biết địa chỉ IP của chính nó và nơi trên mạng có thể lấy ảnh khởi động.</phrase> <phrase arch=\"m68k\">Còn có một cách khác trên hệ thống kiểu VMEbus: địa chỉ IP có thể được tự cấu hình trong bộ nhớ ROM khởi động. </phrase> <phrase condition=\"supports-dhcp\">DHCP (giao thức cấu hình máy động) là một phần mở rộng BOOTP dẻo hơn và tương thích ngược. Một số hệ thống riêng có thể được cấu hình chỉ bằng DHCP.</phrase>" + +#.Tag: para #: install-methods.xml:1102 #, no-c-format msgid "" "For PowerPC, if you have a NewWorld Power Macintosh machine, it is a good " "idea to use DHCP instead of BOOTP. Some of the latest machines are unable to " "boot using BOOTP." -msgstr "" -"Đối với máy PowerPC, nếu bạn có máy tính PowerMac kiểu mới, khuyên bạn dùng " -"DHCP thay vào BOOTP. Một số mô hình mới nhất không có khả năng khởi động " -"bằng BOOTP." +msgstr "Đối với máy PowerPC, nếu bạn có máy tính PowerMac kiểu mới, khuyên bạn dùng DHCP thay cho BOOTP. Một số máy mới nhất không có khả năng khởi động bằng BOOTP." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1108 #, no-c-format msgid "" @@ -1679,27 +1289,18 @@ msgid "" "need to use MOP to boot Linux on your Alpha. </para> </footnote>. You can " "also enter the IP configuration for network interfaces directly in the SRM " "console." -msgstr "" -"Không như OpenFirmware nằm trên máy Sparc và PowerPC, bàn điều khiển SRM sẽ " -"<emphasis>không</emphasis> dùng RARP để lấy địa chỉ IP của mình, vì vậy bạn " -"phải dùng BOOTP để khởi động máy Alpha qua mạng<footnote> <para> Cũng có thể " -"khởi động hệ thống Alpha qua mạng bằng MOP (giao thức thao tác duy trì) của " -"DECNet, nhưng mà tiết đoạn này không diễn tả đó. Nếu bạn muốn sử dụng MOP để " -"khởi động Linux trên máy Alpha, có thể hỏi quản trị OpenVMS cục bộ. </para> " -"</footnote>. Cũng có thể nhập trực tiếp vào bàn điều khiển SRM cấu hình IP " -"cho giao diện mạng." - -#. Tag: para +msgstr "Không như OpenFirmware nằm trên máy kiểu Sparc và PowerPC, bàn giao tiếp SRM sẽ <emphasis>không phải</emphasis> dùng RARP để lấy địa chỉ IP của chính nó nên bạn dùng BOOTP để khởi động máy Alpha qua mạng<footnote> <para> Cũng có thể khởi động hệ thống Alpha qua mạng bằng MOP (giao thức thao tác duy trì) của DECNet, nhưng mà tiết đoạn này không diễn tả đó. Nếu bạn muốn sử dụng MOP để khởi động Linux trên máy Alpha, có thể hỏi quản trị OpenVMS cục bộ. </para> " +"</footnote>. Cũng có thể nhập trực tiếp vào bàn giao tiếp SRM cấu hình IP cho giao diện mạng." + +#.Tag: para #: install-methods.xml:1125 #, no-c-format msgid "" "Some older HPPA machines (e.g. 715/75) use RBOOTD rather than BOOTP. There " "is an <classname>rbootd</classname> package available in Debian." -msgstr "" -"Một số máy HPPA cũ hơn (v.d. 715/75) dùng RBOOTD hơn BOOTP. Debian có sẵn " -"một gói <classname>rbootd</classname>." +msgstr "Một số máy HPPA cũ hơn (v.d. 715/75) dùng RBOOTD hơn là BOOTP. Debian có sẵn một gói <classname>rbootd</classname>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1130 #, no-c-format msgid "" @@ -1707,14 +1308,9 @@ msgid "" "the client. Theoretically, any server, on any platform, which implements " "these protocols, may be used. In the examples in this section, we shall " "provide commands for SunOS 4.x, SunOS 5.x (a.k.a. Solaris), and GNU/Linux." -msgstr "" -"Giao thức truyền tập tin không đáng kể (TFTP) được dùng để phục vụ ảnh khởi " -"động cho ứng dụng khách. Về lý thuyết có thể sử dụng bất kỳ trình phục vụ " -"trên bất kỳ nền tảng mà thực hiện những giao thức này. Những lời thí dụ " -"trong tiết đoạn này sẽ cung cấp lệnh riêng cho hệ điều hành SunOS 4.x, SunOS " -"5.x (cũng tên Solaris), và GNU/Linux." - -#. Tag: para +msgstr "Giao thức truyền tập tin không đáng kể (TFTP) được dùng để phục vụ ảnh khởi động cho ứng dụng khách. Về lý thuyết có thể sử dụng bất kỳ trình phục vụ nào trên bất kỳ nền tảng nào mà thực hiện những giao thức này. Những lời thí dụ trong tiết đoạn này sẽ cung cấp lệnh riêng cho hệ điều hành SunOS 4.x, SunOS 5.x (cũng tên Solaris), và GNU/Linux." + +#.Tag: para #: install-methods.xml:1138 #, no-c-format msgid "" @@ -1722,20 +1318,16 @@ msgid "" "will need a TFTP server with <userinput>tsize</userinput> support. On a " "&debian; server, the <classname>atftpd</classname> and <classname>tftpd-hpa</" "classname> packages qualify; we recommend <classname>tftpd-hpa</classname>." -msgstr "" -"Để sử dụng phương pháp khởi động TFTP của môi trường thực hiện tiền khởi " -"động (PXE), bạn sẽ cần trình phục vụ TFTP có hỗ trợ khả năng " -"<userinput>tsize</userinput>. Trên một máy phục vụ &debian;, hai " -"gói<classname>atftpd</classname> và <classname>tftpd-hpa</classname> là " +msgstr "Để sử dụng phương pháp khởi động TFTP của môi trường thực hiện tiền khởi động (PXE), bạn cần có sẵn sàng trình phục vụ TFTP có hỗ trợ khả năng <userinput>tsize</userinput>. Trên máy phục vụ &debian;, hai gói<classname>atftpd</classname> và <classname>tftpd-hpa</classname> là " "thích hợp: khuyên bạn dùng <classname>tftpd-hpa</classname>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:1156 #, no-c-format msgid "Setting up RARP server" msgstr "Thiết lập trình phục vụ RARP" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1157 #, no-c-format msgid "" @@ -1746,15 +1338,9 @@ msgid "" "command, or </phrase> boot into <quote>Rescue</quote> mode (e.g., from the " "rescue floppy) and use the command <userinput>/sbin/ifconfig eth0</" "userinput>." -msgstr "" -"Để thiết lập RARP, bạn cần biết địa chỉ Ethernet (cũng tên địa chỉ MAC) của " -"các máy tính khách cần cài đặt. Nếu bạn chưa biết thông tin này, bạn có thể " -"<phrase arch=\"sparc\">lấy nó từ những thông điệp khởi động OpenPROM đầu " -"tiên, dùng lệnh OpenBoot <userinput>.enet-addr</userinput>, hoặc </phrase> " -"khởi động vào chế độ <quote>Cứu</quote> (v.d. từ đĩa mềm cứu) và sử dụng " -"lệnh <userinput>/sbin/ifconfig eth0</userinput>." - -#. Tag: para +msgstr "Để thiết lập RARP, bạn cần biết địa chỉ Ethernet (cũng tên địa chỉ MAC) của mỗi máy tính khách cần cài đặt. Nếu bạn chưa biết thông tin này, bạn có thể <phrase arch=\"sparc\">lấy nó từ những thông điệp khởi động OpenPROM đầu tiên, dùng lệnh OpenBoot <userinput>.enet-addr</userinput>, hoặc </phrase> khởi động vào chế độ <quote>Cứu</quote> (v.d. từ đĩa mềm cứu) và sử dụng lệnh <userinput>/sbin/ifconfig eth0</userinput>." + +#.Tag: para #: install-methods.xml:1169 #, no-c-format msgid "" @@ -1773,9 +1359,7 @@ msgid "" "</screen></informalexample> you probably need to load the RARP kernel module " "or else recompile the kernel to support RARP. Try <userinput>modprobe rarp</" "userinput> and then try the <command>rarp</command> command again." -msgstr "" -"Trên một hệ thống máy phục vụ RARP dùng hạt nhân Linux 2.2.x, bạn cần phải " -"điền vào bảng RARP của hạt nhân. Để làm như thế, hãy chạy những lệnh này:" +msgstr "Trên hệ thống máy phục vụ RARP dùng hạt nhân Linux phiên bản 2.2.x, bạn cần phải điền vào bảng RARP của hạt nhân. Để làm như thế, hãy chạy những lệnh này:" "<informalexample><screen>\n" "# <userinput>/sbin/rarp -s\n" "<replaceable>tên_máy_khách</replaceable>\n" @@ -1786,25 +1370,18 @@ msgstr "" "<replaceable>địa_chỉ_Ethernet_máy_khách</replaceable></userinput>\n" "</screen></informalexample> Nếu kết quả là <informalexample><screen>\n" "SIOCSRARP: Invalid argument\n" -"</screen></informalexample> (đối số không hợp lệ), rất có thể là bạn cần " -"phải tải mô-đun hạt nhân RARP, hoặc biên dịch lại hạt nhân để hỗ trợ RARP. " -"Hãy cố chạy lệnh <userinput>modprobe rarp</userinput> rồi chạy lại lệnh " -"<command>rarp</command>." +"</screen></informalexample> (đối số không hợp lệ), rất có thể là bạn cần phải tải mô-đun hạt nhân RARP, hoặc biên dịch lại hạt nhân để hỗ trợ RARP. Hãy thử chạy lệnh <userinput>modprobe rarp</userinput> rồi chạy lại lệnh <command>rarp</command>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1185 #, no-c-format msgid "" "On a RARP server system using a Linux 2.4.x kernel, there is no RARP module, " "and you should instead use the <command>rarpd</command> program. The " "procedure is similar to that used under SunOS in the following paragraph." -msgstr "" -"Trên một hệ thống máy phục vụ RARP dùng hạt nhân Linux 2.4.x, không có mô-" -"đun RARP nào, thay vào đó bạn cần phải sử dụng chương trình <command>rarpd</" -"command>. Thủ tục tương tự với điều được dùng dưới hệ điều hành SunOS trong " -"đoạn văn theo sau." +msgstr "Trên hệ thống máy phục vụ RARP dùng hạt nhân Linux phiên bản 2.4.x, không có mô-đun RARP nào, thay vào đó bạn cần phải sử dụng chương trình <command>rarpd</command>. Thủ tục đó tương tự với điều được dùng dưới hệ điều hành SunOS trong đoạn văn theo sau." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1193 #, no-c-format msgid "" @@ -1814,39 +1391,28 @@ msgid "" "<quote>hosts</quote> database. Then you need to start the RARP daemon. In " "SunOS 4, issue the command (as root): <userinput>/usr/etc/rarpd -a</" "userinput>; in SunOS 5, use <userinput>/usr/sbin/rarpd -a</userinput>." -msgstr "" -"Dưới hệ điều hành SunOS, bạn cần phải kiểm tra xem địa chỉ Ethernet phần " -"cứng cho máy khách được liệt kê trong cơ sở dữ liệu <quote>ethers</quote> " -"(hoặc trong tập tin <filename>/etc/ethers</filename>, hoặc thông qua NIS/NIS" -"+) và trong cơ sở dữ liệu <quote>hosts</quote> (các máy). Sau đó, bạn cần " -"phải khởi chạy trình nền RARP. Dưới HĐH SunOS 4, hãy chạy lệnh (với tư cách " -"người chủ): <userinput>/usr/etc/rarpd -a</userinput>; còn dưới SunOS 5, hãy " -"chạy lệnh <userinput>/usr/sbin/rarpd -a</userinput>." - -#. Tag: title +msgstr "Dưới hệ điều hành SunOS, bạn cần phải kiểm tra xem địa chỉ Ethernet phần cứng cho máy khách được liệt kê trong cả cơ sở dữ liệu <quote>ethers</quote> (hoặc trong tập tin <filename>/etc/ethers</filename>, hoặc thông qua NIS/NIS+) lẫn cơ sở dữ liệu <quote>hosts</quote> (các máy). Sau đó, bạn cần phải khởi chạy trình nền RARP. Dưới HĐH SunOS 4, hãy chạy lệnh (với tư cách người chủ): <userinput>/usr/etc/rarpd -a</userinput>; còn dưới SunOS 5, chạy lệnh <userinput>/usr/sbin/rarpd -a</userinput>." + +#.Tag: title #: install-methods.xml:1212 #, no-c-format msgid "Setting up BOOTP server" msgstr "Thiết lập trình phục vụ BOOTP" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1213 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "There are two BOOTP servers available for GNU/Linux. The first is CMU " "<command>bootpd</command>. The other is actually a DHCP server: ISC " "<command>dhcpd</command>. In &debian; these are contained in the " "<classname>bootp</classname> and <classname>dhcp</classname> packages " "respectively." -msgstr "" -"GNU/Linux có sẵn hai trình phục vụ BOOTP, <command>bootpd</command> CMU, và " -"điều khác thật là trình phục vụ DHCP, <command>dhcpd</command> ISC, mà nằm " -"trong gói <classname>bootp</classname> và <classname>dhcp</classname> trong " -"&debian;." +msgstr "GNU/Linux có sẵn hai trình phục vụ BOOTP, <command>bootpd</command> CMU, và điều khác thật là trình phục vụ DHCP, <command>dhcpd</command> ISC, mà nằm trong gói <classname>bootp</classname> và <classname>dhcp</classname> trong &debian;." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1221 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "To use CMU <command>bootpd</command>, you must first uncomment (or add) the " "relevant line in <filename>/etc/inetd.conf</filename>. On &debian;, you can " @@ -1877,22 +1443,10 @@ msgid "" "\"mips\"> On SGI machines you can just enter the command monitor and type " "<userinput>printenv</userinput>. The value of the <userinput>eaddr</" "userinput> variable is the machine's MAC address. </phrase>" -msgstr "" -"Để sử dụng <command>bootpd</command> CMU, trước tiên bạn phải bỏ ghu chú " -"(hay thêm) dòng tương ứng trong trong tập tin <filename>/etc/inetd.conf</" -"filename>. Dưới hệ điều hành &debian;, bạn có khả năng chạy lệnh " -"<userinput>update-inetd --enable bootps</userinput>, rồi <userinput>/etc/" -"init.d/inetd reload</userinput> để làm như thế. Nơi khác, dòng đó nên hình " -"như: <informalexample><screen>\n" +msgstr "Để sử dụng <command>bootpd</command> CMU, trước tiên bạn cần phải bỏ ghi chú (hay thêm) dòng tương ứng trong trong tập tin cấu hình <filename>/etc/inetd.conf</filename>. Dưới hệ điều hành &debian;, bạn có khả năng chạy lệnh <userinput>update-inetd --enable bootps</userinput>, rồi <userinput>/etc/init.d/inetd reload</userinput> để làm như thế. Trong trường hợp trình phục vụ BOOTP của bạn không chạy Debian được, dòng đó nên hình như: <informalexample><screen>\n" "bootps dgram udp wait root /usr/sbin/bootpd bootpd -i -t 120\n" -"</screen></informalexample> Sau đó, bạn phải tạo một tập tin <filename>/etc/" -"bootptab</filename>. Nó có cùng một dạng thức thường và khó hiểu với những " -"tập tin <filename>printcap</filename>, <filename>termcap</filename> và " -"<filename>disktab</filename> của hệ điều hành BSD. Xem trang hướng dẫn (man) " -"<filename>bootptab</filename> để tìm thông tin thêm. Đối với tiến trình " -"<command>bootpd</command>, bạn cần phải biết địa chỉ phần cứng (địa chỉ MAC) " -"của máy khách. Đây là một tập tin <filename>/etc/bootptab</filename> thí " -"dụ : <informalexample><screen>\n" +"</screen></informalexample> Sau đó, bạn cần phải tạo một tập tin <filename>/etc/bootptab</filename>. Nó có cùng một dạng thức thường và khó hiểu với những tập tin <filename>printcap</filename>, <filename>termcap</filename> và <filename>disktab</filename> của BSD. Xem trang hướng dẫn (man) <filename>bootptab</filename> để tìm thông tin thêm. Đối với tiến trình <command>bootpd</command>, bạn cần phải biết địa chỉ phần cứng (địa chỉ MAC) của máy khách. Đây là một tập tin <filename>/etc/bootptab</filename> thí dụ : " +"<informalexample><screen>\n" "client:\\\n" " hd=/tftpboot:\\\n" " bf=tftpboot.img:\\\n" @@ -1900,16 +1454,9 @@ msgstr "" " sm=255.255.255.0:\\\n" " sa=192.168.1.1:\\\n" " ha=0123456789AB:\n" -"</screen></informalexample> Bạn cần phải thay đổi ít nhất tùy chọn " -"<quote>ha</quote>, mà xác định địa chỉ phần cứmg của máy khách. Tùy chọn " -"<quote>bf</quote> xác định tập tin máy khách cần lấy bằng TFTP; xem <xref " -"linkend=\"tftp-images\"/> để tìm chi tiết. <phrase arch=\"mips\"> Trên máy " -"kiểu SGI, bạn có thể đơn giản vào bộ theo dõi lệnh rồi gõ " -"<userinput>printenv</userinput> (in ra môi trường). Giá trị của biến " -"<userinput>eaddr</userinput> là địa chỉ phần cứng (địa chỉ MAC) của máy đó. " -"</phrase>" - -#. Tag: para +"</screen></informalexample> Bạn cần phải thay đổi ít nhất tùy chọn <quote>ha</quote>, mà xác định địa chỉ phần cứmg của máy khách. Tùy chọn <quote>bf</quote> xác định tập tin máy khách cần lấy bằng TFTP; xem <xref linkend=\"tftp-images\"/> để tìm chi tiết. <phrase arch=\"mips\"> Trên máy kiểu SGI, bạn có thể đơn giản vào bộ theo dõi lệnh rồi gõ <userinput>printenv</userinput> (in ra môi trường). Giá trị của biến <userinput>eaddr</userinput> là địa chỉ phần cứng (địa chỉ MAC) của máy đó. </phrase>" + +#.Tag: para #: install-methods.xml:1254 #, no-c-format msgid "" @@ -1921,24 +1468,15 @@ msgid "" "adding the <userinput>allow bootp</userinput> directive to the configuration " "block for the subnet containing the client, and restart <command>dhcpd</" "command> with <userinput>/etc/init.d/dhcpd restart</userinput>." -msgstr "" -"Mặt khác, việc thiết lập BOOTP bằng <command>dhcpd</command> ISC là rất dễ " -"dàng, vì trình nền này xử lý các máy khách BOOTP là máy khách DHCP kiểu hơi " -"đặc biệt. Một số kiến trúc riêng cần thiết cấu hình phức tạp để khởi động " -"máy khách bằng BOOTP. Nếu máy của bạn có kiến trúc như thế, hãy đọc tiết " -"đoạn <xref linkend=\"dhcpd\"/>. Nếu không, rất có thể là bạn đơn giản cần " -"phải thêm chỉ thị <userinput>allow bootp</userinput> (cho phép BOOTP) vào " -"khối cấu hình dành cho mạng phụ chứa máy khách đó, rồi khởi chạy lại trình " -"nền <command>dhcpd</command> bằng lệnh <userinput>/etc/init.d/dhcpd restart</" -"userinput>." +msgstr "Mặt khác, tiến trình thiết lập BOOTP bằng <command>dhcpd</command> ISC là rất dễ dàng, vì trình nền này xử lý các máy khách BOOTP là máy khách DHCP kiểu hơi đặc biệt. Một số kiến trúc riêng cần thiết cấu hình phức tạp để khởi động máy khách thông qua BOOTP. Nếu máy của bạn có kiến trúc như thế, hãy đọc tiết đoạn <xref linkend=\"dhcpd\"/>. Nếu không, rất có thể là bạn đơn giản cần phải thêm chỉ thị <userinput>allow bootp</userinput> (cho phép BOOTP) vào khối cấu hình dành cho mạng phụ chứa máy khách đó, rồi khởi chạy lại trình nền <command>dhcpd</command> bằng lệnh <userinput>/etc/init.d/dhcpd restart</userinput>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:1275 #, no-c-format msgid "Setting up a DHCP server" msgstr "Thiết lập trình phục vụ DHCP" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1276 #, no-c-format msgid "" @@ -1967,11 +1505,8 @@ msgid "" "}\n" "</screen></informalexample> Note: the new (and preferred) <classname>dhcp3</" "classname> package uses <filename>/etc/dhcp3/dhcpd.conf</filename>." -msgstr "" -"Một trình phục vụ DHCP phần mềm tự do là <command>dhcpd</command> ISC. Dưới " -"hệ điều hành &debian;, nó có sẵn trong gói <classname>dhcp</classname>. Đây " -"là một tập tin cấu hình mẫu cho nó (thường là <filename>/etc/dhcpd.conf</" -"filename>): <informalexample><screen>\n" +msgstr "Một trình phục vụ DHCP phần mềm tự do là <command>dhcpd</command> ISC. Dưới hệ điều hành &debian;, nó có sẵn trong gói <classname>dhcp</classname>. Đây là một tập tin cấu hình mẫu cho nó (thường là <filename>/etc/dhcpd.conf</filename>): " +"<informalexample><screen>\n" "option domain-name \"thí_dụ.com\";\n" "option domain-name-servers ns1.example.com;\n" "option subnet-mask 255.255.255.0;\n" @@ -1992,10 +1527,9 @@ msgstr "" " fixed-address 192.168.1.90;\n" "}\n" "</screen></informalexample> Ghi chú rằng gói mới (và khuyến khích) " -"<classname>dhcp3</classname> sử dụng tập tin <filename>/etc/dhcp3/dhcpd." -"conf</filename>." +"<classname>dhcp3</classname> sử dụng tập tin <filename>/etc/dhcp3/dhcpd.conf</filename>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1288 #, no-c-format msgid "" @@ -2005,32 +1539,23 @@ msgid "" "as well as the server name and client hardware address. The " "<replaceable>filename</replaceable> option should be the name of the file " "which will be retrieved via TFTP." -msgstr "" -"Trong lời thí dụ này, có một máy phục vụ tên <replaceable>tên_máy_phục_vụ</" -"replaceable> mà làm mọi công việc của trình phục vụ DHCP, trình phục vụ TFTP " -"và cổng ra mạng. Bạn sẽ cần phải thay đổi những tùy chọn tên miền (domain-" -"name), cũng như tên máy phục vụ và địa chỉ phần cứng (hardware) của máy " -"khách. Tùy chọn <replaceable>filename</replaceable> (tên tập tin) nên là tên " -"tập tin sẽ được lấy bằng TFTP." - -#. Tag: para +msgstr "Trong lời thí dụ này, có một máy phục vụ tên <replaceable>tên_máy_phục_vụ</replaceable> mà làm mọi công việc của trình phục vụ DHCP, trình phục vụ TFTP và cổng ra mạng. Bình thường, bạn sẽ cần phải thay đổi những tùy chọn tên miền (domain-name), cũng như tên máy phục vụ (server-name) và địa chỉ phần cứng (hardware address) của máy khách. Tùy chọn <replaceable>filename</replaceable> (tên tập tin) nên là tên tập tin sẽ được lấy thông qua TFTP." + +#.Tag: para #: install-methods.xml:1298 #, no-c-format msgid "" "After you have edited the <command>dhcpd</command> configuration file, " "restart it with <userinput>/etc/init.d/dhcpd restart</userinput>." -msgstr "" -"Sau khi bạn hiệu chỉnh tập tin cấu hình của trình nền <command>dhcpd</" -"command>, hãy khởi chạy nó bằng lệnh <userinput>/etc/init.d/dhcpd restart</" -"userinput>." +msgstr "Sau khi bạn hiệu chỉnh tập tin cấu hình của trình nền <command>dhcpd</command>, hãy khởi chạy lại nó bằng lệnh <userinput>/etc/init.d/dhcpd restart</userinput>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:1306 #, no-c-format msgid "Enabling PXE Booting in the DHCP configuration" msgstr "Bật khả năng khởi động PXE trong cấu hình DHCP" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1307 #, no-c-format msgid "" @@ -2066,10 +1591,7 @@ msgid "" "</screen></informalexample> Note that for PXE booting, the client filename " "<filename>pxelinux.0</filename> is a boot loader, not a kernel image (see " "<xref linkend=\"tftp-images\"/> below)." -msgstr "" -"Đây là một lời thí dụ <filename>dhcp.conf</filename> thêm, dùng phương pháp " -"môi trường tiền khởi động (PXE) của giao thức TFTP. [Chú thích đã được dịch " -"trong lời thí dụ.] <informalexample><screen>\n" +msgstr "Đây là một lời thí dụ <filename>dhcp.conf</filename> thêm, dùng phương pháp môi trường thực hiện tiền khởi động (PXE) của giao thức TFTP. [Chú thích đã được dịch trong lời thí dụ này.] <informalexample><screen>\n" "option domain-name \"thí_dụ.com\";\n" "\n" "default-lease-time 600;\n" @@ -2097,17 +1619,15 @@ msgstr "" " filename \"/tftpboot/pxelinux.0\";\n" " }\n" "}\n" -"</screen></informalexample> Ghi chú rằng để khởi động kiểu PXE, tên tập tin " -"khách <filename>pxelinux.0</filename> là bộ tải khởi động, không phải ảnh " -"(xem <xref linkend=\"tftp-images\"/> bên dưới)." +"</screen></informalexample> Ghi chú rằng để khởi động kiểu PXE, tên tập tin khách <filename>pxelinux.0</filename> là bộ tải khởi động, không phải là ảnh hạt nhân (xem <xref linkend=\"tftp-images\"/> bên dưới)." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:1323 #, no-c-format msgid "Enabling the TFTP Server" msgstr "Bật chạy trình phục vụ TFTP" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1324 #, no-c-format msgid "" @@ -2118,16 +1638,12 @@ msgid "" "tftp dgram udp wait nobody /usr/sbin/tcpd in.tftpd /tftpboot\n" "</screen></informalexample> Debian packages will in general set this up " "correctly by default when they are installed." -msgstr "" -"Để hiệu lực trình phục vụ TFTP, trước tiên bạn cần phải kiểm tra xem trình " -"nền <command>tftpd</command> đã được bật chạy chưa. Bình thường nó được bật " -"chạy bằng dòng theo đây (hay tương tự) trong tập tin cấu hình <filename>/etc/" -"inetd.conf</filename>: <informalexample><screen>\n" +msgstr "Để hiệu lực trình phục vụ TFTP, trước tiên bạn cần phải kiểm tra xem trình nền <command>tftpd</command> đã được bật chạy chưa. Bình thường nó được bật chạy bằng dòng theo đây (hay tương tự) trong tập tin cấu hình <filename>/etc/inetd.conf</filename>: " +"<informalexample><screen>\n" "tftp dgram udp wait nobody /usr/sbin/tcpd in.tftpd /tftpboot\n" -"</screen></informalexample> Khi bạn cài đăt các gói Debian, dòng này thường " -"được thiết lập theo mặc định." +"</screen></informalexample> Khi bạn cài đăt các gói Debian, dòng này thường được thiết lập theo mặc định." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1335 #, no-c-format msgid "" @@ -2141,20 +1657,10 @@ msgid "" "userinput>; on other machines, find out the process ID for <command>inetd</" "command>, and run <userinput>kill -HUP <replaceable>inetd-pid</replaceable></" "userinput>." -msgstr "" -"Hãy xem tập tin đó, và ghi nhớ thư mục được dùng như là đối số của " -"<command>in.tftpd</command> vì nó cần thiết bên dưới. Đối số <userinput>-l</" -"userinput> hiệu lực một số phiên bản <command>in.tftpd</command> ghi lưu mọi " -"yêu cầu vào bản ghi hệ thống; có ích để chẩn đoán lỗi khởi động. Nếu bạn đã " -"phải thay đổi tập tin <filename>/etc/inetd.conf</filename>, trong trường hợp " -"đó bạn phải đưa ra thông tin này cho tiến trình <command>inetd</command> " -"đang chạy. Dưới hệ điều hành Debian, hãy chạy lệnh tải lại <userinput>/etc/" -"init.d/inetd reload</userinput>; dưới HĐH khác, hãy tìm biết mã nhận diện " -"tiến trình (PID) của trình nền <command>inetd</command>, rồi chạy lệnh ép " -"buộc kết thúc <userinput>kill -HUP <replaceable>inetd-pid</replaceable></" -"userinput>." +msgstr "Hãy xem tập tin đó, và ghi nhớ thư mục được dùng như là đối số của <command>in.tftpd</command> vì nó cần thiết bên dưới. Đối số <userinput>-l</userinput> hiệu lực một số phiên bản <command>in.tftpd</command> ghi lưu mọi yêu cầu vào bản ghi hệ thống; có ích để chẩn đoán lỗi khởi động. Nếu bạn đã cần phải thay đổi tập tin cấu hình <filename>/etc/inetd.conf</filename>, trong trường hợp đó bạn cần phải thông báo tiến trình <command>inetd</command> " +"đang chạy có biết rằng tập tin đó đã thay đổi. Trên máy chạy Debian, hãy chạy lệnh tải lại <userinput>/etc/init.d/inetd reload</userinput>; trên máy chạy HĐH khác, hãy tìm biết mã nhận diện tiến trình (PID) của trình nền <command>inetd</command>, rồi chạy lệnh ép buộc kết thúc <userinput>kill -HUP <replaceable>inetd-pid</replaceable></userinput>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1349 #, no-c-format msgid "" @@ -2170,28 +1676,21 @@ msgid "" "# echo \"2048 32767\" > /proc/sys/net/ipv4/ip_local_port_range\n" "</screen></informalexample> to adjust the range of source ports the Linux " "TFTP server uses." -msgstr "" -"Nếu bạn định cài đặt Debian trên máy SGI và máy phục vụ TFTP chạy hệ điều " -"hành Linux 2.4, bạn cần phải nhập dòng này vào máy phục vụ : " +msgstr "Nếu bạn định cài đặt Debian trên máy kiểu SGI và máy phục vụ TFTP chạy hệ điều hành Linux phiên bản 2.4, bạn cần phải nhập dòng này vào máy phục vụ : " "<informalexample><screen>\n" "# echo 1 > /proc/sys/net/ipv4/ip_no_pmtu_disc\n" -"</screen></informalexample> để tắt khả năng phát hiện Path MTU. Nếu không, " -"PROM của SGI không thể tải về hạt nhân. Hơn nữa, hãy kiểm tra xem các gói " -"tin TFTP được gởi từ cổng nguồn nhỏ hơn 32768, nếu không thì việc tải về sẽ " -"bị ngừng chạy sau gói tin thứ nhất. Lần nữa, HĐH Linux 2.4.X tương tác với " -"lỗi này trong PROM, và bạn có thể tránh trường hợp này bằng cách nhập " +"</screen></informalexample> để tắt khả năng phát hiện « Path MTU ». Nếu không, PROM của SGI không thể tải về hạt nhân. Hơn nữa, hãy kiểm tra xem các gói tin TFTP được gởi từ cổng nguồn có số hiệu dưới 32768, nếu không thì việc tải về sẽ bị ngừng chạy sau gói tin thứ nhất. Lần nữa, HĐH Linux 2.4.X gây ra lỗi này trong PROM, và bạn có thể tránh trường hợp này bằng cách nhập " "<informalexample><screen>\n" -"# echo \"2048 32767\" > /proc/sys/net/ipv4/ip_local_port_range\n" -"</screen></informalexample> để điều chỉnh phạm vị cổng nguồn sẵn sàng cho " -"trình phục vụ TFTP Linux sử dụng." +"# echo \"2048 32767\" > /proc/sys/net/ipv4/phạm_vị_cổng_cục_bộ_IP\n" +"</screen></informalexample> để điều chỉnh phạm vị cổng nguồn sẵn sàng cho trình phục vụ TFTP Linux sử dụng." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:1371 #, no-c-format msgid "Move TFTP Images Into Place" msgstr "Xác định vị trí của ảnh TFTP" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1372 #, no-c-format msgid "" @@ -2201,15 +1700,9 @@ msgid "" "link from that file to the file which <command>tftpd</command> will use for " "booting a particular client. Unfortunately, the file name is determined by " "the TFTP client, and there are no strong standards." -msgstr "" -"Sau đó, hãy để ảnh khởi động TFTP cần thiết (được tìm thông qua <xref " -"linkend=\"where-files\"/>) vào thư mục ảnh khởi động của trình nền " -"<command>tftpd</command>. Bình thường, thư mục này là <filename>/tftpboot</" -"filename>. Bạn cần phải tạo liên kết từ tập tin này đến tập tin " -"<command>tftpd</command> sẽ dùng để khởi động máy khách riêng. Tiếc là tên " -"tập tin được quyết định bởi máy khách TFTP; chưa có tiêu chuẩn hữu ích." - -#. Tag: para +msgstr "Sau đó, hãy để ảnh khởi động TFTP cần thiết (như được tìm trong <xref linkend=\"where-files\"/>) vào thư mục ảnh khởi động của trình nền <command>tftpd</command>. Bình thường, thư mục này là <filename>/tftpboot</filename>. Bạn cần phải tạo liên kết từ tập tin này đến tập tin <command>tftpd</command> sẽ dùng để khởi động một máy khách riêng. Tiếc là tên tập tin được quyết định bởi máy khách TFTP; chưa có tiêu chuẩn mạnh." + +#.Tag: para #: install-methods.xml:1382 #, no-c-format msgid "" @@ -2219,15 +1712,10 @@ msgid "" "via TFTP itself. For net booting, use the <filename>yaboot-netboot.conf</" "filename>. Just rename this to <filename>yaboot.conf</filename> in the TFTP " "directory." -msgstr "" -"Trên máy PowerMac kiểu mới, bạn cần phải thiết lập bộ tải khởi động " -"<command>yaboot</command> như là ảnh khởi động TFTP. Vậy phần mềm " -"<command>Yaboot</command> sẽ lấy hạt nhân và các ảnh đĩa RAM bằng TFTP chính " -"nó. Để khởi động qua mạng, hãy dùng tập tin cấu hình <filename>yaboot-" -"netboot.conf</filename>. Đơn giản thay đổi nó thành <filename>yaboot.conf</" +msgstr "Trên máy PowerMac kiểu mới, bạn cần phải thiết lập bộ tải khởi động <command>yaboot</command> như là ảnh khởi động TFTP. Vậy phần mềm <command>Yaboot</command> sẽ lấy hạt nhân và các các ảnh đĩa RAM bằng TFTP chính nó. Để khởi động qua mạng, hãy dùng tập tin cấu hình <filename>yaboot-netboot.conf</filename>. Đơn giản thay đổi nó thành <filename>yaboot.conf</" "filename> trong thư mục TFTP." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1391 #, no-c-format msgid "" @@ -2236,15 +1724,9 @@ msgid "" "tarball into the <command>tftpd</command> boot image directory. Make sure " "your dhcp server is configured to pass <filename>/pxelinux.0</filename> to " "<command>tftpd</command> as the filename to boot." -msgstr "" -"Để khởi động PXE, mọi thứ cần thiết đã được thiết lập trong kho " -"<filename>netboot/netboot.tar.gz</filename>. Đơn giản hãy giải nén tập tin " -"này vào thư mục ảnh khởi động của trình nền <command>tftpd</command>. Hãy " -"kiểm tra xem máy phục vụ DHCP đã được cấu hình để gởi <filename>/pxelinux.0</" -"filename> cho trình nền <command>tftpd</command> như là tên tập tin cần khởi " -"động." - -#. Tag: para +msgstr "Để khởi động PXE, mọi thứ cần thiết đã được thiết lập trong kho <filename>netboot/netboot.tar.gz</filename>. Đơn giản hãy giải nén tập tin này vào thư mục ảnh khởi động của trình nền <command>tftpd</command>. Hãy kiểm tra xem máy phục vụ DHCP đã được cấu hình để gởi <filename>/pxelinux.0</filename> cho trình nền <command>tftpd</command> như là tên tập tin cần khởi động." + +#.Tag: para #: install-methods.xml:1399 #, no-c-format msgid "" @@ -2253,23 +1735,18 @@ msgid "" "tarball into the <command>tftpd</command> boot image directory. Make sure " "your dhcp server is configured to pass <filename>/debian-installer/ia64/" "elilo.efi</filename> to <command>tftpd</command> as the filename to boot." -msgstr "" -"Để khởi động PXE, mọi thứ cần thiết đã được thiết lập trong kho " -"<filename>netboot/netboot.tar.gz</filename>. Đơn giản hãy giải nén tập tin " -"này vào thư mục ảnh khởi động của trình nền <command>tftpd</command>. Hãy " -"kiểm tra xem máy phục vụ DHCP đã được cấu hình để gởi <filename>/debian-" -"installer/ia64/elilo.efi</filename> cho trình nền <command>tftpd</command> " +msgstr "Để khởi động PXE, mọi thứ cần thiết đã được thiết lập trong kho <filename>netboot/netboot.tar.gz</filename>. Đơn giản hãy giải nén tập tin này vào thư mục ảnh khởi động của trình nền <command>tftpd</command>. Hãy kiểm tra xem máy phục vụ DHCP đã được cấu hình để gởi <filename>/debian-installer/ia64/elilo.efi</filename> cho trình nền <command>tftpd</command> " "như là tên tập tin cần khởi động." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:1411 #, no-c-format msgid "DECstation TFTP Images" msgstr "Ảnh TFTP của DECstation" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1412 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "For DECstations, there are tftpimage files for each subarchitecture, which " "contain both kernel and installer in one file. The naming convention is " @@ -2277,15 +1754,9 @@ msgid "" "filename>. Copy the tftpimage file you would like to use to <userinput>/" "tftpboot/tftpboot.img</userinput> if you work with the example BOOTP/DHCP " "setups described above." -msgstr "" -"Đối với máy DECstation, có tập tin ảnh TFTP dành cho mỗi kiến trúc phụ mà " -"chứa hạt nhân và trình cài đặt trong cùng một tập tin. Quy ước đặt tên là " -"<filename><replaceable>kiến_trúc_phụ</replaceable>/netboot-boot.img</" -"filename>. Sao chép tập tin ảnh TFTP đã muốn vào <userinput>/tftpboot/" -"tftpboot.img</userinput> nếu bạn dùng thiết lập BOOTP/DHCP được diễn tả bên " -"trên." - -#. Tag: para +msgstr "Đối với máy kiểu DECstation, có tập tin ảnh TFTP dành cho mỗi kiến trúc phụ, mà chứa cả hạt nhân lẫn trình cài đặt trong cùng một tập tin. Quy ước đặt tên là <filename><replaceable>kiến_trúc_phụ</replaceable>/netboot-boot.img</filename>. Sao chép tập tin ảnh TFTP đã muốn vào <userinput>/tftpboot/tftpboot.img</userinput> nếu bạn dùng thiết lập BOOTP/DHCP được diễn tả bên trên." + +#.Tag: para #: install-methods.xml:1422 #, no-c-format msgid "" @@ -2295,21 +1766,15 @@ msgid "" "most DECstations this is <quote>3</quote>. If the BOOTP/DHCP server does not " "supply the filename or you need to pass additional parameters, they can " "optionally be appended with the following syntax:" -msgstr "" -"Phần vững DECstation khởi động thông qua TFTP bằng lệnh <userinput>boot " -"<replaceable>#</replaceable>/tftp</userinput>, mà <replaceable>#</" -"replaceable> là số hiệu thiết bị TurboChannel từ đó cần khởi động. Trên phần " -"lớn máy DECstations, số này là <quote>3</quote>. Nếu máy phục vụ BOOTP/DHCP " -"không cung cấp tên tập tin, hoặc nếu bạn cần gởi tham số thêm cho lệnh, tùy " -"chọn có thể phụ thêm bằng cú pháp này:" - -#. Tag: userinput +msgstr "Phần vững DECstation khởi động thông qua TFTP bằng lệnh <userinput>boot <replaceable>#</replaceable>/tftp</userinput>, mà <replaceable>#</replaceable> là số hiệu thiết bị TurboChannel từ đó cần khởi động. Trên phần lớn máy DECstations, số này là <quote>3</quote>. Nếu máy phục vụ BOOTP/DHCP không cung cấp tên tập tin, hoặc nếu bạn cần gởi tham số thêm cho lệnh, chúng có thể được phụ thêm bằng cú pháp này:" + +#.Tag: userinput #: install-methods.xml:1434 #, no-c-format msgid "boot #/tftp/filename param1=value1 param2=value2 ..." msgstr "boot #/tftp/tên_tập_tin tham_số1=giá_trị1 tham_số2=giá_trị2 ..." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1436 #, no-c-format msgid "" @@ -2329,32 +1794,18 @@ msgid "" "firmware revisions that cannot boot via TFTP at all. An overview about the " "different firmware revisions can be found at the NetBSD web pages: <ulink " "url=\"http://www.netbsd.org/Ports/pmax/board-list.html#proms\"></ulink>." -msgstr "" -"Một số bản sửa đổi phần vứng DECstation gặp khó khăn khởi động qua mạng: " -"việc truyền bắt đầu được, nhưng sau một thời gian nó bị dừng với lỗi " -"<computeroutput>a.out err</computeroutput>. Có vài lý do có thể : " -"<orderedlist> <listitem><para> Phần vứng không trả lời yêu cầu ARP trong " -"việc truyền TFTP: ARP quá giờ nên việc truyền bị dừng. Cách sửa chữa là thêm " -"địa chỉ MAC của thẻ Ethernet trong DECstation một cách tĩnh vào bảng ARPcủa " -"máy phục vụ TFTP, bằng cách chạy lệnh <userinput>arp -s " -"<replaceable>địa_chỉ_IP</replaceable> <replaceable>địa_chỉ_MAC</" -"replaceable></userinput> với tư cách người chủ trên máy chạy trình phục vụ " -"TFTP. Có thể hiển thị địa chỉ MAC của máy DECstation bằng cách nhập lệnh " -"<command>cnfg</command> vào dấu nhắc phần vững của DECstation đó. </para></" -"listitem> <listitem><para> Phần vững máy giới hạn kích cỡ của tập tin khởi " -"động được thông qua TFTP. </para></listitem> </orderedlist> Cũng có một số " -"bản sửa đổi phần vững không thể khởi động thông qua TFTP bằng cách nào cả. " -"Toàn cảnh về các bản sửa đổi phần vững có thể được tìm trong các trang Mạng " -"của NetBSD: <ulink url=\"http://www.netbsd.org/Ports/pmax/board-list." -"html#proms\"></ulink>." - -#. Tag: title +msgstr "Một số bản sửa đổi phần vứng DECstation biểu lộ một vấn đề về khả năng khởi động qua mạng: việc truyền bắt đầu được, nhưng sau một thời gian nó bị dừng với lỗi <computeroutput>a.out err</computeroutput>. Có vài lý do có thể : <orderedlist> " +"<listitem><para> Phần vứng không trả lời yêu cầu ARP trong tiến trình truyền TFTP: ARP quá giờ nên việc truyền bị dừng. Cách sửa chữa là thêm địa chỉ MAC của thẻ Ethernet trong DECstation một cách tĩnh vào bảng ARP của trình phục vụ TFTP, bằng cách chạy lệnh <userinput>arp -s <replaceable>địa_chỉ_IP</replaceable> <replaceable>địa_chỉ_MAC</replaceable></userinput> với tư cách người chủ trên máy chạy trình phục vụ TFTP. Có thể hiển thị địa chỉ MAC của máy DECstation bằng cách nhập lệnh <command>cnfg</command> vào dấu nhắc phần vững của DECstation đó. <para></" +"listitem> " +"<listitem><para> Phần vững máy giới hạn kích cỡ của tập tin khởi động được thông qua TFTP. </para></listitem> </orderedlist> Cũng có một số bản sửa đổi phần vững không thể khởi động thông qua TFTP bằng cách nào cả. Toàn cảnh về các bản sửa đổi phần vững khác nhau nằm trên các trang Mạng của NetBSD: <ulink url=\"http://www.netbsd.org/Ports/pmax/board-list.html#proms\"></ulink>." + +#.Tag: title #: install-methods.xml:1474 #, no-c-format msgid "Alpha TFTP Booting" msgstr "Khởi động TFTP Alpha" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1475 #, no-c-format msgid "" @@ -2366,26 +1817,17 @@ msgid "" "userinput> directive). Unlike Open Firmware, there is <emphasis>no default " "filename</emphasis> on SRM, so you <emphasis>must</emphasis> specify a " "filename by either one of these methods." -msgstr "" -"Trên máy Alpha, bạn cần phải xác định tên tập tin (dạng đường dẫn liên quan " -"đến thư mục ảnh khởi động) bằng cách thêm đối số <userinput>-file</" -"userinput> vào lệnh <userinput>boot</userinput> SRM, hoặc bằng cách đặt biến " -"môi trường <userinput>BOOT_FILE</userinput>. Hoặc có thể đưa ra tên tập tin " -"thông qua BOOTP (trong <command>dhcpd</command> ISC, dùng chỉ thị " -"<userinput>filename</userinput> [tên tập tin]). Không như đối với Open " -"Firmware, <emphasis>không có tên tập tin mặc định</emphasis> trên SRM, vậy " -"bạn <emphasis>phải</emphasis> xác định một tên tập tin bằng một của hai cách " -"này." - -#. Tag: title +msgstr "Trên máy kiểu Alpha, bạn cần phải xác định tên tập tin (dạng đường dẫn liên quan đến thư mục ảnh khởi động) bằng cách thêm đối số <userinput>-file</userinput> (tập tin) vào lệnh <userinput>boot</userinput> SRM, hoặc bằng cách đặt biến môi trường <userinput>BOOT_FILE</userinput> (tập tin khởi động). Hoặc có thể đưa ra tên tập tin thông qua BOOTP (trong <command>dhcpd</command> ISC, dùng chỉ thị <userinput>filename</userinput> [tên tập tin]). Không như đối với Open Firmware, <emphasis>không có tên tập tin mặc định</emphasis> trên SRM, vậy bạn <emphasis>cần phải</emphasis> xác định một tên tập tin bằng một của hai phương pháp này." + +#.Tag: title #: install-methods.xml:1490 #, no-c-format msgid "SPARC TFTP Booting" msgstr "Khởi động TFTP SPARC" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1491 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "Some SPARC architectures add the subarchitecture names, such as " "<quote>SUN4M</quote> or <quote>SUN4C</quote>, to the filename. Thus, if your " @@ -2400,20 +1842,12 @@ msgid "" "</screen></informalexample> To get to the correct filename, you will need to " "change all letters to uppercase and if necessary append the subarchitecture " "name." -msgstr "" -"Một số kiến trúc SPARC dùng tên kiến trúc phụ như <quote>SUN4M</quote> hay " -"<quote>SUN4C</quote> còn kiến trúc khác bỏ trống nên máy khách tìm tập tin " -"chỉ có tên <filename>địa_chỉ_khách_dạng_thập_lục</filename>. Như thế thì nếu " -"kiến trúc phụ của máy bạn là SUN4C, với địa chỉ IP 192.168.1.3, tên tập tin " -"là <filename>C0A80103.SUN4C</filename>. Cách quyết định dễ là nhập lệnh này " -"vào hệ vỏ (giả sử địa chỉ IP đã định của máy là 10.0.0.4). " +msgstr "Một số kiến trúc SPARC riêng thêm tên kiến trúc phụ, như <quote>SUN4M</quote> hay <quote>SUN4C</quote> vào tên tập tin. Như thế thì nếu kiến trúc phụ của hệ thống là SUN4C, với địa chỉ IP 192.168.1.3, tên tập tin là <filename>C0A80103.SUN4C</filename>. Tuy nhiên, cũng có kiến trúc phụ mà tập tin được tìm bởi khách là chỉ <filename>địa_chỉ_IP_của_khách_dạng_thập_lục</filename>. Một phương pháp dễ dàng quyết định mã thập lục của địa chỉ IP là nhập lệnh theo đây vào trình bao (giả sử địa chỉ IP đã định của máy đó là 10.0.0.4). " "<informalexample><screen>\n" "$ printf '%.2x%.2x%.2x%.2x\\n' 10 0 0 4\n" -"</screen></informalexample> Lệnh này sẽ hiển thị địa chỉ IP dạng hệ thập lục " -"phân; để chuyển đổi sang tên tập tin đúng, bạn cần phải chuyển đổi mọi chữ " -"thành chữ hoa và nếu cần, phụ thêm tên kiến trúc phụ." +"</screen></informalexample> Để giành tên tập tin đúng, bạn cần phải chuyển đổi mọi chữ sang chữ hoa, cũng (nếu cần thiết) phụ thêm tên kiến trúc phụ đó." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1507 #, no-c-format msgid "" @@ -2421,29 +1855,23 @@ msgid "" "adding it to the end of the OpenPROM boot command, such as <userinput>boot " "net my-sparc.image</userinput>. This must still reside in the directory that " "the TFTP server looks in." -msgstr "" -"Bạn cũng có thể ép buộc một số hệ thống SPARC tìm một tên tập tin riêng bằng " -"cách phụ thêm nó vào lệnh khởi động OpenPROM, như <userinput>boot net " -"ảnh_sparc.tôi</userinput>. Nó vẫn còn phải nằm trong thư mục nơi máy phục vụ " -"TFTP tìm." +msgstr "Bạn cũng có thể ép buộc một số hệ thống SPARC tìm một tên tập tin riêng bằng cách phụ thêm nó vào lệnh khởi động OpenPROM, v.d. <userinput>boot net ảnh_sparc.tôi</userinput>. Nó vẫn còn phải nằm trong thư mục trong đó máy phục vụ TFTP tìm." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:1518 #, no-c-format msgid "BVM/Motorola TFTP Booting" msgstr "Khởi động TFTP BVM/Motorola" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1519 #, no-c-format msgid "" "For BVM and Motorola VMEbus systems copy the files &bvme6000-tftp-files; to " "<filename>/tftpboot/</filename>." -msgstr "" -"Đối với hệ thống kiểu BVM và Motorola VMEbus, hãy sao chép các tập tin " -"&bvme6000-tftp-files; vào thư mục <filename>/tftpboot/</filename>." +msgstr "Đối với hệ thống kiểu BVM và Motorola VMEbus, hãy sao chép các tập tin &bvme6000-tftp-files; vào thư mục <filename>/tftpboot/</filename>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1524 #, no-c-format msgid "" @@ -2452,20 +1880,15 @@ msgid "" "files from the TFTP server. Refer to the <filename>tftplilo.txt</filename> " "file for your subarchitecture for additional system-specific configuration " "information." -msgstr "" -"Sau đó, hãy cấu hình các bộ nhớ ROM khởi động hay máy phục vụ BOOTP để tải " -"đầu tiên tập tin <filename>tftplilo.bvme</filename> hay <filename>tftplilo." -"mvme</filename> từ máy phục vụ TFTP. Tham chiếu đến tập tin " -"<filename>tftplilo.txt</filename> dành cho kiến trúc phụ của máy bạn, để tìm " -"thông tin cấu hình thêm đặc trưng cho hệ thống đó." - -#. Tag: title +msgstr "Sau đó, hãy cấu hình các bộ nhớ ROM khởi động hay máy phục vụ BOOTP để tải đầu tiên tập tin <filename>tftplilo.bvme</filename> hay <filename>tftplilo.mvme</filename> từ máy phục vụ TFTP. Xem tập tin <filename>tftplilo.txt</filename> dành cho kiến trúc phụ của bạn, để tìm thông tin cấu hình thêm đặc trưng cho hệ thống đó." + +#.Tag: title #: install-methods.xml:1536 #, no-c-format msgid "SGI TFTP Booting" msgstr "Khởi động TFTP SGI" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1537 #, no-c-format msgid "" @@ -2473,36 +1896,29 @@ msgid "" "name of the TFTP file. It is given either as the <userinput>bf=</userinput> " "in <filename>/etc/bootptab</filename> or as the <userinput>filename=</" "userinput> option in <filename>/etc/dhcpd.conf</filename>." -msgstr "" -"Trên máy SGI, bạn có thể nhờ trình nền <command>bootpd</command> cung cấp " -"tên của tập tin TFTP. Tên này được hiển thị hoặc là tùy chọn <userinput>bf=</" -"userinput> trong tập tin <filename>/etc/bootptab</filename> hoặc " -"<userinput>filename=</userinput> trong tập tin cấu hình <filename>/etc/dhcpd." -"conf</filename>." - -#. Tag: title +msgstr "Trên máy kiểu SGI, bạn có thể nhờ trình nền <command>bootpd</command> cung cấp tên của tập tin TFTP. Tên này được hiển thị hoặc là tùy chọn <userinput>bf=</userinput> nằm trong tập tin <filename>/etc/bootptab</filename> hoặc là tùy chọn <userinput>filename=</userinput> nằm trong tập tin cấu hình <filename>/etc/dhcpd.conf</filename>." + +#.Tag: title #: install-methods.xml:1549 #, no-c-format msgid "Broadcom BCM91250A and BCM91480B TFTP Booting" msgstr "Khởi động TFTP BCM91250A và BCM91480B Broadcom" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1550 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "You don't have to configure DHCP in a special way because you'll pass the " "full path of the file to be loaded to CFE." -msgstr "" -"Bạn không cần cấu hình DHCP bằng cách đặc biệt nào, vì trong CFE bạn gởi " -"đường dẫn đầy đủ của tập tin cần tải." +msgstr "Bạn không cần cấu hình DHCP bằng cách đặc biệt nào, vì bạn sẽ gởi cho CFE đường dẫn đầy đủ của tập tin cần tải." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:1655 #, no-c-format msgid "Automatic Installation" msgstr "Cài đặt tự động" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1656 #, no-c-format msgid "" @@ -2511,20 +1927,15 @@ msgid "" "classname> (which uses an install server), <classname>replicator</" "classname>, <classname>systemimager</classname>, <classname>autoinstall</" "classname>, and the Debian Installer itself." -msgstr "" -"Để cài đặt vào nhiều máy tính, có thể chạy việc cài đặt tự động đầy đủ. Có " -"thể sử dụng gói Debian <classname>fai</classname> (mà dùng máy phục vụ cài " -"đặt), <classname>replicator</classname>, <classname>systemimager</" -"classname>, <classname>autoinstall</classname>, và trình cài đặt Debian " -"chính nó." - -#. Tag: title +msgstr "Để cài đặt vào nhiều máy tính, có thể chạy việc cài đặt tự động đầy đủ.Những gói Debian được định dành cho mục đích này gồm <classname>fai</classname> (mà dùng máy phục vụ cài đặt), <classname>replicator</classname>, <classname>systemimager</classname>, <classname>autoinstall</classname>, và trình cài đặt Debian chính nó." + +#.Tag: title #: install-methods.xml:1669 #, no-c-format msgid "Automatic Installation Using the Debian Installer" msgstr "Cài đặt tự động bằng trình cài đặt Debian" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1670 #, no-c-format msgid "" @@ -2532,18 +1943,12 @@ msgid "" "files. A preconfiguration file can be loaded from the network or from " "removable media, and used to fill in answers to questions asked during the " "installation process." -msgstr "" -"Trình cài đặt Debian hỗ trợ khả năng cài đặt tự động bằng tập tin cấu hình " -"sẵn. Tập tin cấu hình sẵn có thể được tải từ mạng hay từ vật chứa rời, và có " -"thể được dùng để trả lời câu hỏi tương tác với người dùng trong tiến trình " -"cài đặt." +msgstr "Trình cài đặt Debian hỗ trợ khả năng cài đặt tự động bằng tập tin cấu hình sẵn. Tập tin cấu hình sẵn có thể được tải từ mạng hay từ vật chứa rời, cũng có thể được dùng để trả lời câu hỏi tương tác với người dùng trong tiến trình cài đặt." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1677 #, no-c-format msgid "" "Full documentation on preseeding including a working example that you can " "edit is in <xref linkend=\"appendix-preseed\"/>." -msgstr "" -"Tài liệu hướng dẫn đầy đủ về phương pháp chèn trước, gồm một lời thí dụ hữu " -"ích mà bạn có thể hiệu chỉnh, nằm trong <xref linkend=\"appendix-preseed\"/>." +msgstr "Tài liệu hướng dẫn đầy đủ về phương pháp chèn trước, gồm một lời thí dụ hữu ích mà bạn có thể hiệu chỉnh, nằm trong <xref linkend=\"appendix-preseed\"/>." diff --git a/po/vi/installation-howto.po b/po/vi/installation-howto.po index 70c989424..2bdaaf1f8 100644 --- a/po/vi/installation-howto.po +++ b/po/vi/installation-howto.po @@ -1,28 +1,28 @@ # Vietnamese translation for Installation HowTo. -# Copyright © 2005 Free Software Foundation, Inc. -# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005. +# Copyright © 2006 Free Software Foundation, Inc. +# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005-2006. # msgid "" -msgstr "" -"Project-Id-Version: installation-howto\n" +"" +msgstr "Project-Id-Version: installation-howto\n" "Report-Msgid-Bugs-To: http://bugs.kde.org\n" "POT-Creation-Date: 2006-06-05 19:06+0000\n" -"PO-Revision-Date: 2005-12-26 21:07+1030\n" +"PO-Revision-Date: 2006-07-18 22:18+0930\n" "Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n" -"Language-Team: Vietnamese <gnomevi-list@lists.sourceforge.net>\n" +"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com\n" "MIME-Version: 1.0\n" "Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n" "Content-Transfer-Encoding: 8bit\n" "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n" -"X-Generator: LocFactoryEditor 1.5.1b\n" +"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6b4\n" -#. Tag: title +#.Tag: title #: installation-howto.xml:5 #, no-c-format msgid "Installation Howto" -msgstr "Cách Cài Đặt" +msgstr "Cách cài đặt" -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:7 #, no-c-format msgid "" @@ -32,23 +32,18 @@ msgid "" "information you will need for most installs. When more information can be " "useful, we will link to more detailed explanations in the <link linkend=" "\"debian_installation_guide\">&debian; Installation Guide</link>." -msgstr "" -"Tài liệu này diễn tả cách cài đặt &debian; &releasename; cho &arch-title; " -"(kiến trúc <quote>&architecture;</quote>) bằng trình cài đặt Debian (&d-i;) " -"mới. Nó sẽ chỉ dẫn nhanh bạn qua tiến trình cài đặt, và nên chứa toàn thông " -"tin cần thiết cho hậu hết việc cài đặt. Khi thông tin thêm có ích, chúng tôi " -"sẽ liên kết đến lời giải thích chi tiết trong <link linkend=" -"\"debian_installation_guide\">Chỉ dẫn Cài đặt &debian;</link>." - -#. Tag: title +msgstr "Tài liệu này diễn tả cách cài đặt &debian; &releasename; dành cho &arch-title; (kiến trúc <quote>&architecture;</quote>) bằng &d-i; mới. Nó là sự giải thích nhanh của tiến trình cài đặt mà nên chứa tất cả thông tin cần thiết để cài đặt trong phần lớn trường hợp. Khi thông tin thêm có thể là hữu ích, chúng tôi sẽ liên kết đến sự giải thích chi tiết hơn trong <link linkend=" +"\"debian_installation_guide\">Hướng dẫn cài đặt &debian;</link>." + +#.Tag: title #: installation-howto.xml:20 #, no-c-format msgid "Preliminaries" msgstr "Chuẩn bị" -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:21 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "<phrase condition=\"unofficial-build\"> The debian-installer is still in a " "beta state. </phrase> If you encounter bugs during your install, please " @@ -56,21 +51,15 @@ msgid "" "them. If you have questions which cannot be answered by this document, " "please direct them to the debian-boot mailing list (&email-debian-boot-" "list;) or ask on IRC (#debian-boot on the OFTC network)." -msgstr "" -"<phrase condition=\"unofficial-build\">Trình cài đặt Debian vẫn còn trong " -"tính trạng thử nghiệm B.</phrase> Nếu bạn gặp lỗi trong khi cài đặt, hãy " -"tham chiếu đến <xref linkend=\"submit-bug\"/> để tìm thông tin về cách thông " -"báo lỗi. Nếu bạn gặp khó khăn chưa được tháo gỡ bởi tài liệu này, hãy gởi lá " -"thư cho hộp thư chung khởi động Debian (&email-debian-boot-list;) hoặc hỏi " -"câu trên IRC (kênh #debian-boot trên mạng freenode)." - -#. Tag: title +msgstr "<phrase condition=\"unofficial-build\">Trình cài đặt Debian vẫn còn trong tình trạng thử nghiệm B.</phrase> Nếu bạn gặp lỗi trong khi cài đặt, xem <xref linkend=\"submit-bug\"/> để tìm thông tin về cách thông báo lỗi. Nếu bạn cần biết gì không nằm trong phạm vị của tài liệu này, xin hãy hỏi câu hoặc trong hộp thư chung « debian-boot » (&email-debian-boot-list;) hoặc trên IRC (kênh #debian-boot trên mạng OFTC)." + +#.Tag: title #: installation-howto.xml:37 #, no-c-format msgid "Booting the installer" msgstr "Khởi động trình cài đặt" -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:38 #, no-c-format msgid "" @@ -79,14 +68,9 @@ msgid "" "The debian-cd team provides builds of CD images using &d-i; on the <ulink " "url=\"&url-debian-cd;\">Debian CD page</ulink>. For more information on " "where to get CDs, see <xref linkend=\"official-cdrom\"/>." -msgstr "" -"<phrase condition=\"unofficial-build\"> Để tìm một số liên kết nhanh đến ảnh " -"đĩa CD, hãy xem <ulink url=\"&url-d-i;\">trang chủ &d-i;</ulink>. </phrase> " -"Nhóm debian-cd cung cấp nhiều bản xây dụng của ảnh đĩa CD bằng &d-i; trên " -"<ulink url=\"&url-debian-cd;\">trang đĩa CD Debian</ulink>. Để tìm thông tin " -"thêm về nơi cần lấy đĩa CD, hãy xem <xref linkend=\"official-cdrom\"/>." +msgstr "<phrase condition=\"unofficial-build\"> Để tìm một số liên kết nhanh đến ảnh đĩa CD, xem <ulink url=\"&url-d-i;\">trang chủ &d-i;</ulink>. </phrase> Nhóm debian-cd cung cấp nhiều bản xây dựng của ảnh đĩa CD bằng &d-i; trên <ulink url=\"&url-debian-cd;\">trang đĩa CD Debian</ulink>. Để tìm thông tin thêm về nơi cần lấy đĩa CD, xem <xref linkend=\"official-cdrom\"/>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:48 #, no-c-format msgid "" @@ -94,29 +78,23 @@ msgid "" "condition=\"unofficial-build\"> The <ulink url=\"&url-d-i;\">&d-i; home " "page</ulink> has links to other images. </phrase> <xref linkend=\"where-files" "\"/> explains how to find images on Debian mirrors." -msgstr "" -"Một số phương pháp cài đặt cần thiết ảnh kiểu khác với ảnh đĩa CD. <phrase " -"condition=\"unofficial-build\"> <ulink url=\"&url-d-i;\">Trang chủ &d-i;</" -"ulink> chứa nhiều liên kết đến ảnh kiểu khác. </phrase> <xref linkend=" -"\"where-files\"/> diễn tả cách tìm ảnh trên máy nhân bản Debian." +msgstr "Một số phương pháp cài đặt riêng cần thiết ảnh kiểu khác với ảnh đĩa CD. <phrase condition=\"unofficial-build\"> <ulink url=\"&url-d-i;\">Trang chủ &d-i;</ulink> chứa liên kết đến ảnh kiểu khác. </phrase> <xref linkend=\"where-files\"/> diễn tả cách tìm ảnh trên máy nhân bản Debian." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:58 #, no-c-format msgid "" "The subsections below will give the details about which images you should " "get for each possible means of installation." -msgstr "" -"Những phần phụ dưới đây sẽ cung cấp chi tiết về ảnh nào bạn nên lấy để thực " -"hiện mỗi phương pháp cài đặt." +msgstr "Những tiết đoạn phụ dưới đây cung cấp chi tiết về ảnh nào bạn nên lấy để thực hiện mỗi phương pháp cài đặt." -#. Tag: title +#.Tag: title #: installation-howto.xml:66 #, no-c-format msgid "CDROM" msgstr "CD-ROM" -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:68 #, no-c-format msgid "" @@ -128,15 +106,10 @@ msgid "" "you are using the business card image. If you'd rather, you can get a full " "size CD image which will not need the network to install. You only need the " "first CD of the set." -msgstr "" -"Có hai ảnh đĩa CD netinst (cài đặt qua mạng) mà có thể dùng để cài đặt " -"&releasename; bằng &d-i;. Hai ảnh này được định để khởi động từ đĩa CD và " -"cài đặt (inst.) các gói thêm qua mạng (net). Sự khác giữa hai ảnh này là ảnh " -"netinst đầy chứa các gói cơ bản, còn bạn sẽ phải tải chúng xuống Mạng khi " -"dùng ảnh thẻ kinh doanh. Hoặc bạn có thể lấy một đĩa CD kích cỡ đầy đủ mà " -"không cần mạng để cài đặt. Bạn cần có chỉ đĩa CD thứ nhất của bộ này thôi." - -#. Tag: para +msgstr "Có hai ảnh đĩa CD kiểu « netinst » (cài đặt qua mạng) có thể được dùng để cài đặt &releasename; bằng &d-i;. Hai ảnh này được định để khởi động từ đĩa CD và cài đặt các gói thêm qua mạng. Sự khác giữa hai ảnh này là ảnh netinst đầy chứa các gói cơ bản, còn bạn cần phải tải chúng xuống Mạng khi " +"dùng ảnh thẻ kinh doanh. Hoặc bạn có thể lấy một đĩa CD kích cỡ đầy đủ mà không cần mạng để cài đặt. Bạn cần có chỉ đĩa CD thứ nhất của bộ này." + +#.Tag: para #: installation-howto.xml:79 #, no-c-format msgid "" @@ -146,70 +119,51 @@ msgid "" "\"> To boot a PowerMac from CD, press the <keycap>c</keycap> key while " "booting. See <xref linkend=\"boot-cd\"/> for other ways to boot from CD. </" "phrase>" -msgstr "" -"Hãy tải về kiểu nào bạn thích, và chép nó ra vào đĩa CD. <phrase arch=\"i386" -"\">Để khởi động đĩa CD này, có lẽ bạn cần phải thay đổi cấu hình BIOS, như " -"diễn tả trong <xref linkend=\"bios-setup\"/>.</phrase> <phrase arch=\"powerpc" -"\"> Để khởi động máy PowerMac từ đĩa CD, hãy bấm phím <keycap>c</keycap> " -"trong khi khởi động. Hãy xem <xref linkend=\"boot-cd\"/> để tìm cách khác " -"khởi động từ đĩa CD. </phrase>" - -#. Tag: title +msgstr "Hãy tải về kiểu nào bạn thích, và chép ra nó vào một đĩa CD. <phrase arch=\"i386\">Để khởi động đĩa CD này, bạn có thể cần phải thay đổi cấu hình BIOS, như được diễn tả trong <xref linkend=\"bios-setup\"/>.</phrase> <phrase arch=\"powerpc\"> Để khởi động máy kiểu PowerMac từ đĩa CD, hãy bấm phím <keycap>c</keycap> trong khi khởi động. Xem <xref linkend=\"boot-cd\"/> để tìm phương pháp khác khởi động từ đĩa CD. </phrase>" + +#.Tag: title #: installation-howto.xml:93 #, no-c-format msgid "Floppy" msgstr "Đĩa mềm" -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:94 #, no-c-format msgid "" "If you can't boot from CD, you can download floppy images to install Debian. " "You need the <filename>floppy/boot.img</filename>, the <filename>floppy/root." "img</filename> and possibly one of the driver disks." -msgstr "" -"Nếu bạn không thể khởi động từ đĩa CD, bạn có thể tải về ảnh đĩa mềm để cài " -"đặt Debian. Bạn cần phải có hai tập tin <filename>floppy/boot.img</" -"filename>, <filename>floppy/root.img</filename> và có lẽ một của những đĩa " -"điều khiển." +msgstr "Nếu bạn không có khả năng khởi động từ đĩa CD, bạn vẫn có thể tải về ảnh đĩa mềm để cài đặt Debian. Bạn cần có hai tập tin <filename>floppy/boot.img</filename>, <filename>floppy/root.img</filename> và có lẽ một của những đĩa trình điều khiển." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:100 #, no-c-format msgid "" "The boot floppy is the one with <filename>boot.img</filename> on it. This " "floppy, when booted, will prompt you to insert a second floppy — use " "the one with <filename>root.img</filename> on it." -msgstr "" -"Đĩa mềm khởi động là đĩa có nhãn <filename>boot.img</filename> ở trên. Đĩa " -"mềm này, khi được khởi động, sẽ nhắc bạn chèn đĩa mềm thứ hai — đĩa có " -"nhãn <filename>root.img</filename> ở trên." +msgstr "Đĩa mềm khởi động là đĩa mang nhãn <filename>boot.img</filename>. Đĩa mềm này, khi được khởi động, sẽ nhắc bạn nạp đĩa mềm thứ hai — đĩa mang nhãn <filename>root.img</filename>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:106 #, no-c-format msgid "" "If you're planning to install over the network, you will usually need the " "<filename>floppy/net-drivers.img</filename>, which contains additional " "drivers for many ethernet cards, and support for PCMCIA." -msgstr "" -"Nếu bạn định cài đặt qua mạng, bạn sẽ thường cần phải có tập tin " -"<filename>floppy/net-drivers.img</filename>, mà chứa trình điều khiển thêm " -"cho nhiều thẻ Ethernet, và sự hỗ trợ PCMCIA." +msgstr "Nếu bạn định cài đặt qua mạng, bình thường cần có tập tin <filename>floppy/net-drivers.img</filename> chứa trình điều khiển thêm cho nhiều thẻ Ethernet, và khả năng hỗ trợ PCMCIA." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:112 #, no-c-format msgid "" "If you have a CD, but cannot boot from it, then boot from floppies and use " "<filename>floppy/cd-drivers.img</filename> on a driver disk to complete the " "install using the CD." -msgstr "" -"Nếu bạn có đĩa CD, nhưng không thể khởi động từ nó, hãy khởi động từ đĩa mềm " -"thay thế, và sử dụng tập tin <filename>floppy/cd-drivers.img</filename> trên " -"đĩa mềm điều khiển, để cài đặt xong bằng đĩa CD." +msgstr "Nếu bạn có đĩa CD, nhưng không thể khởi động được từ nó, hãy khởi động từ đĩa mềm thay thế, rồi sử dụng tập tin <filename>floppy/cd-drivers.img</filename> trên đĩa mềm trình điều khiển, để cài đặt xong bằng đĩa CD." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:118 #, no-c-format msgid "" @@ -219,34 +173,26 @@ msgid "" "can use the dd command to write it to /dev/fd0 or some other means (see " "<xref linkend=\"create-floppy\"/> for details). Since you'll have more than " "one floppy, it's a good idea to label them." -msgstr "" -"Đĩa mềm là một của những vật chứa ít tin cậy nhất, vậy bạn hãy chuẩn bị quản " -"lý nhiều đĩa sai (xem <xref linkend=\"unreliable-floppies\"/>). Mỗi tập tin " -"<filename>.img</filename> (ảnh) được tải về thì chiếm một đĩa mềm đơn; bạn " -"có thể sử dụng lệnh « dd » để ghi nó vào </dev/fd0> hoặc phương pháp " -"khác (xem <xref linkend=\"create-floppy\"/> để tìm chi tiết). Vì bạn sẽ cần " -"phải quản lý nhiều đĩa mềm, ý kiến tốt là nhãn mỗi đĩa." - -#. Tag: title +msgstr "Đĩa mềm là một của những vật chứa ít tin cậy nhất, vậy bạn hãy chuẩn bị quản lý nhiều đĩa sai (xem <xref linkend=\"unreliable-floppies\"/>). Mỗi tập tin <filename>.img</filename> (ảnh) được tải về thì chiếm một đĩa mềm riêng; bạn có thể sử dụng lệnh « dd » để ghi nó vào « /dev/fd0 », hoặc phương pháp khác (xem <xref linkend=\"create-floppy\"/> để tìm chi tiết). Vì bạn sẽ cần phải quản lý nhiều đĩa mềm, khuyên bạn nhãn mỗi đĩa riêng." + +#.Tag: title #: installation-howto.xml:131 #, no-c-format msgid "USB memory stick" msgstr "Thanh bộ nhớ USB" -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:132 #, no-c-format msgid "" "It's also possible to install from removable USB storage devices. For " "example a USB keychain can make a handy Debian install medium that you can " "take with you anywhere." -msgstr "" -"Cũng có thể cài đặt từ thiết bị lưu trữ USB rời. Lấy thí dụ, một dây khóa " -"USB có thể làm vật chứa cài đặt Debian hữu ích mà bạn có thể mang suốt." +msgstr "Cũng có thể cài đặt từ thiết bị lưu trữ USB rời. Thí dụ, một dây khóa USB có thể làm vật chứa cài đặt Debian hữu ích mà bạn có thể mang suốt." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:138 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "The easiest way to prepare your USB memory stick is to download <filename>hd-" "media/boot.img.gz</filename>, and use gunzip to extract the 256 MB image " @@ -256,75 +202,51 @@ msgid "" "filesystem on it. Next, download a Debian netinst CD image, and copy that " "file to the memory stick; any filename is ok as long as it ends in <literal>." "iso</literal>." -msgstr "" -"Cách dễ dàng nhất chuẩn bị thanh bộ nhớ USB là tải về tập tin <filename>hd-" -"media/boot.img.gz</filename>, và chạy gunzip để rút ảnh 128 MB từ tập tin " -"đó. Hãy ghi ảnh này trực tiếp vào thanh bộ nhớ, mà phải có kích cỡ ít nhất " -"128 MB. Tất nhiên, việc này sẽ hủy hết dữ liệu đã có trên thanh bộ nhớ. Sau " -"đó, hãy gắn kết thanh bộ nhớ, mà lúc ấy chứa hệ thống tập tin FAT. Tiếp " -"theo, hãy tải về một ảnh đĩa CD netinst (qua mạng) Debian, và sao chép tập " -"tin đó vào thanh bộ nhớ; bất cứ tên tập tin nào cũng được, miễn là nó kết " -"thức bằng <literal>.iso</literal>." - -#. Tag: para +msgstr "Phương pháp dễ nhất chuẩn bị thanh bộ nhớ USB là tai về kho <filename>hd-media/boot.img.gz</filename>, rồi chạy chương trình « gunzip » để giải nén ảnh 256 MB từ tập tin đó. Hãy ghi ảnh này một cách trực tiếp vào thanh bộ nhớ, mà cần phải có kích cỡ ít nhất 256 MB. Tất nhiên tiến trình này sẽ hủy hoàn toàn dữ liệu nào tồn tại trên thanh bộ nhớ đó. Sau đó, hãy gắn kết thanh bộ nhớ, mà lúc bây giờ chứa hệ thống tập tin kiểu FAT. Bước kế tiếp, tải về một ảnh đĩa CD cài đặt qua mạng (netinst) Debian, rồi sao chép tập tin này vào thanh bộ nhớ; bất cứ tên tập tin nào là thích hợp miễn là nó kết thúc bằng <literal>.iso</literal>." + +#.Tag: para #: installation-howto.xml:149 #, no-c-format msgid "" "There are other, more flexible ways to set up a memory stick to use the " "debian-installer, and it's possible to get it to work with smaller memory " "sticks. For details, see <xref linkend=\"boot-usb-files\"/>." -msgstr "" -"Có cách khác, dẻo hơn, để thiết lập thanh bộ nhớ để sử dụng trình cài đặt " -"Debian, và có thể áp dụng nó vào thanh bộ nhớ nhỏ hơn. Để tìm chi tiết, hãy " -"xem <xref linkend=\"boot-usb-files\"/>." +msgstr "Có một số phương pháp khác, dẻo hơn, để thiết lập thanh bộ nhớ để dùng &d-i;, cũng có thể làm cho nó hoạt động được với thanh bộ nhớ nhỏ hơn. Để tìm chi tiết, xem <xref linkend=\"boot-usb-files\"/>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:155 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "Some BIOSes can boot USB storage directly, and some cannot. You may need to " "configure your BIOS to boot from a <quote>removable drive</quote> or even a " "<quote>USB-ZIP</quote> to get it to boot from the USB device. For helpful " "hints and details, see <xref linkend=\"usb-boot\"/>." -msgstr "" -"Một số BIOS có thể khởi động trực tiếp vật chứa USB, còn một số điều không " -"thể. Có lẽ bạn sẽ cần phải cấu hình BIOS để khởi động từ một <quote>đĩa rời</" -"quote> hay ngay cả một đĩa <quote>USB-ZIP</quote> để làm cho nó khởi động từ " -"thiết bị USB. Nếu nó vẫn còn không thể khởi động, bạn có thể khởi động từ " -"một đĩa mềm và sử dụng thanh bộ nhớ USB trong tiến trình cài đặt còn lại. Để " -"tìm mẹo hữu ích và chi tiết, hãy xem <xref linkend=\"usb-boot\"/>." - -#. Tag: para +msgstr "Một số BIOS riêng có khả năng khởi động trực tiếp vật chứa USB, còn một số điều không có. Bạn có thể cần phải cấu hình BIOS để khởi động từ <quote>ổ đĩa rời</quote>, ngay cả <quote>USB-ZIP</quote>, để làm cho nó khởi động được từ thiết bị USB. Để tìm mẹo có ích và chi tiết, xem <xref linkend=\"usb-boot\"/>." + +#.Tag: para #: installation-howto.xml:162 #, no-c-format msgid "" "Booting Macintosh systems from USB storage devices involves manual use of " "Open Firmware. For directions, see <xref linkend=\"usb-boot\"/>." -msgstr "" -"Việc khởi động hệ thống Macintosh từ thiết bị lưu trữ USB đòi hỏi phải sử " -"dụng Open Firmware (phần vững mở). Để tìm chỉ dẫn, hãy xem <xref linkend=" -"\"usb-boot\"/>." +msgstr "Tiến trình khởi động hệ thống kiểu Macintosh từ thiết bị lưu trữ USB đòi hỏi phải tự sử dụng Open Firmware (phần vững mở). Để tìm chỉ dẫn, xem <xref linkend=\"usb-boot\"/>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: installation-howto.xml:171 #, no-c-format msgid "Booting from network" msgstr "Khởi động từ mạng" -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:172 #, no-c-format msgid "" "It's also possible to boot &d-i; completely from the net. The various " "methods to netboot depend on your architecture and netboot setup. The files " "in <filename>netboot/</filename> can be used to netboot &d-i;." -msgstr "" -"Cũng có thể khởi động hoàn toàn &d-i; từ mạng. Những phương pháp khởi động " -"mạng khác nhau phụ thuộc vào kiến trúc và thiết lập khởi động mạng của bạn. " -"Những tập tin trong <filename>netboot/</filename> có thể được dùng để khởi " -"động mạng &d-i;." +msgstr "Cũng có thể khởi động &d-i; một cách hoàn toàn từ mạng. Mỗi phương pháp khởi động từ mạng phụ thuộc vào kiến trúc và thiết lập khởi động mạng riêng của bạn. Những tập tin nằm trong thư mục <filename>netboot/</filename> có thể được dùng để khởi động &d-i; từ mạng." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:178 #, no-c-format msgid "" @@ -334,22 +256,16 @@ msgid "" "your DHCP server to pass filename <filename>/pxelinux.0</filename> to " "clients, and with luck everything will just work. For detailed instructions, " "see <xref linkend=\"install-tftp\"/>." -msgstr "" -"Cách dễ nhất thiết lập rất có thể là khởi động mạng PXE. Hãy giải nến " -"(gunzip và bỏ .tar) tập tin <filename>netboot/pxeboot.tar.gz</filename> vào " -"<filename>/var/lib/tftpboot</filename> hoặc nơi nào thích hợp với trình phục " -"vụ tftp của bạn. Thiết lập trình phục vụ DHCP để gởi tên tập tin <filename>/" -"pxelinux.0</filename> qua cho trình khách, và nếu có may, mọi điều nên đơn " -"giản hoạt động. Để tìm chỉ dẫn chi tiết, hãy xem <xref linkend=\"install-tftp" -"\"/>." - -#. Tag: title +msgstr "Phương pháp dễ nhất để thiết lập rất có thể là tiến trình khởi động từ mạng kiểu PXE. Hãy giải nến " +"(gunzip và bỏ .tar) tập tin <filename>netboot/pxeboot.tar.gz</filename> vào thư mục <filename>/var/lib/tftpboot</filename> hoặc nơi nào thích hợp với trình phục vụ tftp của bạn. Thiết lập trình phục vụ DHCP để gởi tên tập tin <filename>/pxelinux.0</filename> qua cho trình khách, và nếu có may, mọi điều nên đơn giản hoạt động được. Để tìm chỉ dẫn chi tiết, xem <xref linkend=\"install-tftp\"/>." + +#.Tag: title #: installation-howto.xml:192 #, no-c-format msgid "Booting from hard disk" msgstr "Khởi động từ đĩa cứng" -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:193 #, no-c-format msgid "" @@ -361,8 +277,7 @@ msgid "" "literal>. Now it's just a matter of booting linux with the initrd. <phrase " "arch=\"i386\"> <xref linkend=\"boot-initrd\"/> explains one way to do it. </" "phrase>" -msgstr "" -"Có thể khởi động trình cài đặt, không dùng vật chứa rời nào, chỉ một phần " +msgstr "Có thể khởi động trình cài đặt, không dùng vật chứa rời nào, chỉ một phần " "cứng đã có, mà có thể chạy hệ điều hành khác. Hãy tải về hai tập tin " "<filename>hd-media/initrd.gz</filename>, <filename>hd-media/vmlinuz</" "filename>, và một ảnh đĩa CD Debian vào thư mục lớp đầu của phần cứng. Chắc " @@ -370,15 +285,16 @@ msgstr "" "chỉ đơn giản cần khởi động Linux bằng initrd. <phrase arch=\"i386\"> <xref " "linkend=\"boot-initrd\"/> diễn tả một cách làm như thế. </phrase>" -#. Tag: title +#.Tag: title #: installation-howto.xml:210 #, no-c-format msgid "Installation" msgstr "Cài đặt" -#. Tag: para +#.Tag: para +#, fuzzy #: installation-howto.xml:211 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "Once the installer starts, you will be greeted with an initial screen. Press " "&enterkey; to boot, or read the instructions for other boot methods and " @@ -387,8 +303,7 @@ msgid "" "<prompt>boot:</prompt> prompt. <footnote><para> The 2.6 kernel is the " "default for most boot methods, but is not available when booting from a " "floppy. </para></footnote> </phrase>" -msgstr "" -"Một khi trình cài đặt khởi chạy, bạn sẽ xem một màn hình ban đầu. Hãy bấm " +msgstr "Một khi trình cài đặt khởi chạy, bạn sẽ xem một màn hình ban đầu. Hãy bấm " "&enterkey; để khởi động, hoặc đọc các chỉ dẫn cho phương pháp khởi động và " "tham số khác (xem <xref linkend=\"boot-parms\"/>). <phrase arch=\"i386\"> " "<phrase condition=\"sarge\"> Nếu bạn muốn có hát nhân kiểu 2.6, hãy gõ " @@ -401,7 +316,7 @@ msgstr "" "cho phần lớn phương pháp khởi động, nhưng nó không sẵn sàng khi khởi động từ " "đĩa mềm.</phrase> </para></footnote> </phrase>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:227 #, no-c-format msgid "" @@ -410,46 +325,42 @@ msgid "" "select your country, with the choices including countries where your " "language is spoken. If it's not on the short list, a list of all the " "countries in the world is available." -msgstr "" -"Sau một thời gian, bạn sẽ được nhắc chọn ngôn ngữ mình. Hãy sử dụng phím mũi " +msgstr "Sau một thời gian, bạn sẽ được nhắc chọn ngôn ngữ mình. Hãy sử dụng phím mũi " "tên để chọn ngôn ngữ, rồi bấm &enterkey; để tiếp tục. Sau đó, bạn sẽ được " "nhắc chọn quốc gia, trong danh sách gồm quốc gia nói ngôn ngữ bạn. Nếu chỗ " "bạn không phải trong danh sách ngắn, có sẵn một danh sách các quốc gia trên " "khắp thế giới." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:235 #, no-c-format msgid "" "You may be asked to confirm your keyboard layout. Choose the default unless " "you know better." -msgstr "" -"Có lẽ bạn sẽ được nhắc xác nhận bố trí bàn phím mình. Hãy chọn mặc định nếu " +msgstr "Có lẽ bạn sẽ được nhắc xác nhận bố trí bàn phím mình. Hãy chọn mặc định nếu " "chưa chắc." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:240 #, no-c-format msgid "" "Now sit back while debian-installer detects some of your hardware, and loads " "the rest of itself from CD, floppy, USB, etc." -msgstr "" -"Sau đó, bạn có thể nghỉ trong khi trình cài đặt Debian phát hiện một ít phần " +msgstr "Sau đó, bạn có thể nghỉ trong khi trình cài đặt Debian phát hiện một ít phần " "cứng của bạn, và tải phần chính nó còn lại từ đĩa CD, đĩa mềm, USB v.v." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:245 #, no-c-format msgid "" "Next the installer will try to detect your network hardware and set up " "networking by DHCP. If you are not on a network or do not have DHCP, you " "will be given the opportunity to configure the network manually." -msgstr "" -"Tiếp theo, trình cài đặt sẽ cố phát hiện phần cứng mạng của bạn, và cố thiết " +msgstr "Tiếp theo, trình cài đặt sẽ cố phát hiện phần cứng mạng của bạn, và cố thiết " "lập cách chạy mạng bằng DHCP. Nếu bạn chưa lên mạng, hoặc không có khả năng " "DHCP, bạn sẽ nhận dịp tự cấu hình mạng." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:251 #, no-c-format msgid "" @@ -457,14 +368,13 @@ msgid "" "opportunity to automatically partition either an entire drive, or free space " "on a drive. This is recommended for new users or anyone in a hurry, but if " "you do not want to autopartition, choose manual from the menu." -msgstr "" -"Đây là lúc cần phân vùng đĩa. Trước hết, bạn sẽ có dịp tự động phân vùng " +msgstr "Đây là lúc cần phân vùng đĩa. Trước hết, bạn sẽ có dịp tự động phân vùng " "hoặc một toàn đĩa, hoặc sức chứa còn rảnh trên một đĩa. Tùy chọn này được " "khuyên cho người dùng mới hoặc người nào vội vàng, nhưng mà nếu bạn không " "muốn tự động phân vùng, hãy chọn « Thủ công » từ trình đơn." # QUERY: I've queried the menu-item quoted here: it doesn't exist in the debian installer Level 1 file. / Tôi đã hỏi một câu về mục trình đơn đã ghi vào chuỗi này: không có nó trong tập tin cài đặt Debian lớp 1. -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:258 #, no-c-format msgid "" @@ -473,16 +383,16 @@ msgid "" "partitioning, you can use the installer to resize existing FAT or NTFS " "partitions to create room for the Debian install: simply select the " "partition and specify its new size." -msgstr "" -"Nếu bạn có một phân vùng thêm kiểu DOS hay Windows mà bạn muốn bảo tồn, hãy " +msgstr "Nếu bạn có một phân vùng thêm kiểu DOS hay Windows mà bạn muốn bảo tồn, hãy " "rất cẩn thận tự động khởi động. Nếu bạn chọn tự phân vùng, có thể sử dụng " "trình cài đặt để thay đổi kích cỡ của phân vùng FAT hay NTFS tồn tại để tạo " "chỗ cho bản cài đặt Debian: đơn giản hãy chọn phân vùng đó và ghi rõ kích cỡ " "mới cho nó." -#. Tag: para +#.Tag: para +#, fuzzy #: installation-howto.xml:265 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "On the next screen you will see your partition table, how the partitions " "will be formatted, and where they will be mounted. Select a partition to " @@ -492,8 +402,7 @@ msgid "" "least one partition for swap space and to mount a partition on <filename>/</" "filename>. <xref linkend=\"partitioning\"/> has more information about " "partitioning." -msgstr "" -"Trên màn hình kế tiếp, bạn sẽ xem bảng phân vùng mình, cách sẽ định dạng " +msgstr "Trên màn hình kế tiếp, bạn sẽ xem bảng phân vùng mình, cách sẽ định dạng " "phân vùng, và nơi sẽ gắn kết chúng. Hãy chọn phân vùng cần sửa đổi hoặc xóa " "bỏ. Nếu bạn đã tự động phân vùng, lúc này bạn nên có thể đơn giản chọn " "<guimenuitem>Phân vùng hoàn toàn</guimenuitem> trong trình đơn, để sử dụng " @@ -501,17 +410,16 @@ msgstr "" "đổi (swapspace), và gắn kết một phân vùng vào <filename>/</filename>. <xref " "linkend=\"partitioning\"/>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:275 #, no-c-format msgid "" "Now &d-i; formats your partitions and starts to install the base system, " "which can take a while. That is followed by installing a kernel." -msgstr "" -"Lúc này, &d-i; định dạng các phân vùng của bạn, và bắt đầu cài đặt hệ thống " +msgstr "Lúc này, &d-i; định dạng các phân vùng của bạn, và bắt đầu cài đặt hệ thống " "cơ bản, mà có thể hơi lâu. Tiếp theo, hạt nhân sẽ được cài đặt." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:280 #, no-c-format msgid "" @@ -521,15 +429,14 @@ msgid "" "master boot record of the first harddrive, which is generally a good choice. " "You'll be given the opportunity to override that choice and install it " "elsewhere. </phrase>" -msgstr "" -"Bước cuối cùng là cài đặt một bộ tải khởi động (boot loader). Nếu trình cài " +msgstr "Bước cuối cùng là cài đặt một bộ tải khởi động (boot loader). Nếu trình cài " "đặt có phát hiện hệ điều hành khác trên máy tính bạn, nó sẽ thêm chúng vào " "trình đơn khởi động, và cho bạn biết như thế. <phrase arch=\"i386\">Mặc định " "là GRUB sẽ được cài đặt vào mục ghi khởi động chủ của đĩa cứng thứ nhất, mà " "thường là sự chọn tốt. Bạn sẽ có dịp dè sự chọn đó và cài đặt GRUB vào nơi " "khác. </phrase>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:290 #, no-c-format msgid "" @@ -537,29 +444,27 @@ msgid "" "or other boot media and hit &enterkey; to reboot your machine. It should " "boot up into the next stage of the install process, which is explained in " "<xref linkend=\"boot-new\"/>." -msgstr "" -"&d-i; lúc bây giờ sẽ báo bạn biết đã cài đặt xong. Hãy gỡ bỏ đĩa CD-ROM hay " +msgstr "&d-i; lúc bây giờ sẽ báo bạn biết đã cài đặt xong. Hãy gỡ bỏ đĩa CD-ROM hay " "vật chứa khởi động khác, và bấm &enterkey; để khởi động lại máy mình. Nó nên " "khởi động vào giai đoạn kế tiếp của tiến trình cài đặt, mà được diễn tả " "trong <xref linkend=\"boot-new\"/>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:297 #, no-c-format msgid "" "If you need more information on the install process, see <xref linkend=\"d-i-" "intro\"/>." -msgstr "" -"Nếu bạn muốn tìm thông tin thêm về tiến trình cài đặt, hãy xem <xref linkend=" +msgstr "Nếu bạn muốn tìm thông tin thêm về tiến trình cài đặt, hãy xem <xref linkend=" "\"d-i-intro\"/>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: installation-howto.xml:306 #, no-c-format msgid "Send us an installation report" msgstr "Gởi báo cáo cài đặt cho chúng tôi" -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:307 #, no-c-format msgid "" @@ -569,36 +474,35 @@ msgid "" "<command>reportbug installation-report</command>." msgstr "" -#. Tag: para +#.Tag: para +#, fuzzy #: installation-howto.xml:315 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "If you did not complete the install, you probably found a bug in debian-" "installer. To improve the installer it is necessary that we know about them, " "so please take the time to report them. You can use an installation report " "to report problems; if the install completely fails, see <xref linkend=" "\"problem-report\"/>." -msgstr "" -"Nếu bạn chưa tới phần base-config (cấu hình cơ bản), hoặc gặp khó khăn khác " +msgstr "Nếu bạn chưa tới phần base-config (cấu hình cơ bản), hoặc gặp khó khăn khác " "nào, rất có thể là bạn đã gặp lỗi trong gói debian-installer. Để cải tiến " "trình cài đặt, chúng tôi cần phải biết rõ các lỗi xảy ra, thế vui lòng bạn " "mất thời gian để thông báo lỗi; nếu việc cài đặt thất bại hoàn toàn, hãy xem " "<xref linkend=\"problem-report\"/>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: installation-howto.xml:327 #, no-c-format msgid "And finally.." msgstr "Và cuối cùng..." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:328 #, no-c-format msgid "" "We hope that your Debian installation is pleasant and that you find Debian " "useful. You might want to read <xref linkend=\"post-install\"/>." -msgstr "" -"Chúng tôi hy vọng việc cài đặt Debian của bạn là dễ dàng, và bạn tìm thấy " +msgstr "Chúng tôi hy vọng việc cài đặt Debian của bạn là dễ dàng, và bạn tìm thấy " "Debian hữu dụng. Đệ nghị bạn đọc <xref linkend=\"post-install\"/>." #~ msgid "" @@ -612,8 +516,7 @@ msgstr "" #~ "simplest way to do so is to install the reportbug package (<command>apt-" #~ "get install reportbug</command>), and run <command>reportbug installation-" #~ "report</command>. </phrase>" -#~ msgstr "" -#~ "Khi bạn cài đặt thành công &d-i;, vui lòng mất thời gian để cung cấp cho " +#~ msgstr "Khi bạn cài đặt thành công &d-i;, vui lòng mất thời gian để cung cấp cho " #~ "chúng tôi một bản báo cáo. <phrase condition=\"sarge\"> Có một mẫu tên " #~ "<filename>install-report.template</filename> trong thư mục <filename>/" #~ "root</filename> của hệ thống mới cài đặt. Hãy điền đầy đủ vào đơn đó, và " |