summaryrefslogtreecommitdiff
path: root/po/vi
diff options
context:
space:
mode:
Diffstat (limited to 'po/vi')
-rw-r--r--po/vi/preparing.po5978
1 files changed, 3430 insertions, 2548 deletions
diff --git a/po/vi/preparing.po b/po/vi/preparing.po
index 158f37590..c43b9f4de 100644
--- a/po/vi/preparing.po
+++ b/po/vi/preparing.po
@@ -5,7 +5,7 @@
msgid ""
msgstr ""
"Project-Id-Version: preparing\n"
-"POT-Creation-Date: 2006-06-21 12:48+0000\n"
+"POT-Creation-Date: 2006-06-21 13:30+0000\n"
"PO-Revision-Date: 2006-04-26 21:50+0930\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <gnomevi-list@lists.sourceforge.net>\n"
@@ -15,2577 +15,3459 @@ msgstr ""
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6b36\n"
-#~ msgid "Before Installing &debian;"
-#~ msgstr "Trước khi cài đặt &debian;"
-
-#~ msgid ""
-#~ "This chapter deals with the preparation for installing Debian before you "
-#~ "even boot the installer. This includes backing up your data, gathering "
-#~ "information about your hardware, and locating any necessary information."
-#~ msgstr ""
-#~ "Chương này diễn tả cách chuẩn bị cài đặt hệ thống Debian, trước khi bạn "
-#~ "ngay cả khởi động trình cài đặt. Nó gồm có tiến trình sao lưu dữ liệu của "
-#~ "bạn, tập hợp thông tin về phần cứng này, và tìm các thông tin khác cần "
-#~ "thiết."
-
-#~ msgid "Overview of the Installation Process"
-#~ msgstr "Toàn cảnh tiến trình cài đặt"
-
-#~ msgid ""
-#~ "First, just a note about re-installations. With Debian, a circumstance "
-#~ "that will require a complete re-installation of your system is very rare; "
-#~ "perhaps mechanical failure of the hard disk would be the most common case."
-#~ msgstr ""
-#~ "Trước tiên có chú thích về việc cài đặt lại. Đối với hệ thống Debian, rất "
-#~ "ít có trường hợp khi cần phải cài đặt lại toàn bộ hệ thống; v.d. nếu cơ "
-#~ "chế đĩa cứng thất bại."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Many common operating systems may require a complete installation to be "
-#~ "performed when critical failures take place or for upgrades to new OS "
-#~ "versions. Even if a completely new installation isn't required, often the "
-#~ "programs you use must be re-installed to operate properly in the new OS."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nhiều hệ điều hành thường dùng có thể cần thiết người dùng cài đặt lại hệ "
-#~ "thống khi gặp trường hợp thất bại nghiêm trọng, hoặc để nâng cấp lên "
-#~ "phiên bản HĐH mới. Thậm chí nếu không cần thiết cài đặt lại hoàn toàn, "
-#~ "thường bạn phải cài đặt lại các chương trình để hoạt động cho đúng trên "
-#~ "HĐH mới."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Under &debian;, it is much more likely that your OS can be repaired "
-#~ "rather than replaced if things go wrong. Upgrades never require a "
-#~ "wholesale installation; you can always upgrade in-place. And the programs "
-#~ "are almost always compatible with successive OS releases. If a new "
-#~ "program version requires newer supporting software, the Debian packaging "
-#~ "system ensures that all the necessary software is automatically "
-#~ "identified and installed. The point is, much effort has been put into "
-#~ "avoiding the need for re-installation, so think of it as your very last "
-#~ "option. The installer is <emphasis>not</emphasis> designed to re-install "
-#~ "over an existing system."
-#~ msgstr ""
-#~ "Dưới &debian;, rất có thể là bạn sửa chữa được hệ điều hành trong trường "
-#~ "hợp gặp khó khăn, không phải cần thay thế nó. Tiến trình nâng cấp không "
-#~ "bao giờ cần thiết bạn cài đặt lại hoàn toàn: bạn luôn luôn có thể nâng "
-#~ "cấp « tại chỗ ». Hơn nữa, hậu hết chương trình luôn luôn tương thích với "
-#~ "mỗi bản phát hành HĐH mới. Nếu một phiên bản chương trình mới cần thiết "
-#~ "phần mềm hỗ trợ mới hơn, hệ thống quản lý gói Debian có đảm bảo mọi phần "
-#~ "mềm cần thiết được nhận diện và cài đặt tự động. Để tóm tắt, rất nhiều "
-#~ "sức cố gắng đã được đóng góp để tạo một hệ thống không cần bạn cài đặt "
-#~ "lại, vậy bạn nên suy nghĩ việc này là tùy chọn đúng cuối cùng. Trình cài "
-#~ "đặt Debian <emphasis>không phải</emphasis> được thiết kế để cài đặt lại "
-#~ "trên một hệ thống đã có. Bạn sắp làm một việc cài đặt mới hoàn toàn."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Here's a road map for the steps you will take during the installation "
-#~ "process."
-#~ msgstr "Đây là các bước chính bạn nên theo trong tiến trình cài đặt."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Back up any existing data or documents on the hard disk where you plan to "
-#~ "install."
-#~ msgstr ""
-#~ "Sao lưu mọi dữ liệu hay tài liệu đã có trên đĩa cứng nơi bạn định cài đặt "
-#~ "Debian."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Gather information about your computer and any needed documentation, "
-#~ "before starting the installation."
-#~ msgstr ""
-#~ "Tập hợp thông tin về máy tính này, và tài liệu hướng dẫn nào cần thiết, "
-#~ "trước khi khởi chạy tiến trình cài đặt."
-
-#~ msgid "Create partition-able space for Debian on your hard disk."
-#~ msgstr "Tạo sức chứa trên đĩa cứng có thể phân vùng dành cho Debian."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Locate and/or download the installer software and any specialized driver "
-#~ "files your machine requires (except Debian CD users)."
-#~ msgstr ""
-#~ "Tìm và/hay tải về phần mềm cài đặt Debian, và các tập tin trình điều "
-#~ "khiển đặc biệt nào cần thiết bởi máy này (người dùng đĩa CD Debian nên bỏ "
-#~ "qua bước này)."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Set up boot tapes/floppies/USB sticks, or place boot files (most Debian "
-#~ "CD users can boot from one of the CDs)."
-#~ msgstr ""
-#~ "Thiết lập băng/đĩa mềm/thanh USB khởi động, hoặc để tập tin khởi động "
-#~ "(hậu hết người dùng đĩa CD Debian có thể khởi động từ một của những đĩa "
-#~ "CD đó)."
-
-#~ msgid "Boot the installation system."
-#~ msgstr "Khởi động hệ thống cài đặt."
-
-#~ msgid "Select installation language."
-#~ msgstr "Chọn ngôn ngữ cài đặt."
-
-#~ msgid "Activate the ethernet network connection, if available."
-#~ msgstr "Kích hoạt sự kết nối mạng Ethernet, nếu có."
-
-#~ msgid "Configure one network interface."
-#~ msgstr "Cấu hình một giao diện mạng."
-
-#~ msgid "Open a ssh connection to the new system."
-#~ msgstr "Mở một sự kết nối SSH đến hệ thống mới."
-
-#~ msgid "Attach one or more DASDs (Direct Access Storage Device)."
-#~ msgstr "Gắn một hay nhiều DASD (thiết bị cất giữ truy cập trực tiếp) vào"
-
-#~ msgid "Create and mount the partitions on which Debian will be installed."
-#~ msgstr "Tạo và gắn kết những phân vùng nơi Debian sẽ được cài đặt."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Watch the automatic download/install/setup of the <firstterm>base system</"
-#~ "firstterm>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Theo dõi tiến trình tải về/cài đặt/thiết lập tự động <firstterm>hệ thống "
-#~ "cơ bản</firstterm>."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Install a <firstterm>boot loader</firstterm> which can start up &debian; "
-#~ "and/or your existing system."
-#~ msgstr ""
-#~ "Cài đặt một <firstterm>bộ tải khởi động</firstterm> mà có thể khởi chạy "
-#~ "&debian; và/hay hệ thống đã có."
-
-#~ msgid "Load the newly installed system for the first time."
-#~ msgstr "Tải lần đầu tiên hệ thống mới được cài đặt."
-
-#~ msgid ""
-#~ "If you have problems during the installation, it helps to know which "
-#~ "packages are involved in which steps. Introducing the leading software "
-#~ "actors in this installation drama:"
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn gặp khó khăn trong tiến trình cài đặt, có ích khi biết những gói "
-#~ "nào thuộc về những bước nào. Ở đây giới thiệu những gói phần mềm quan "
-#~ "trọng nhất:"
-
-#~ msgid ""
-#~ "The installer software, <classname>debian-installer</classname>, is the "
-#~ "primary concern of this manual. It detects hardware and loads appropriate "
-#~ "drivers, uses <classname>dhcp-client</classname> to set up the network "
-#~ "connection, and runs <classname>debootstrap</classname> to install the "
-#~ "base system packages. Many more actors play smaller parts in this "
-#~ "process, but <classname>debian-installer</classname> has completed its "
-#~ "task when you load the new system for the first time."
-#~ msgstr ""
-#~ "Phần mềm cài đặt <classname>debian-installer</classname> là chủ đề chính "
-#~ "của sổ tay này. Nó phát hiện phần cứng nên tải các trình điều khiển thích "
-#~ "hợp, sử dụng ứng dụng khách <classname>dhcp-client</classname> để thiết "
-#~ "lập sự kết nối mạng, và chạy <classname>debootstrap</classname> để cài "
-#~ "đặt các gói hệ thống cơ bản. Có nhiều gói khác cũng làm việc trong tiến "
-#~ "trình cài đặt này, nhưng trình <classname>debian-installer</classname> đã "
-#~ "làm xong công việc khi bạn tải lần đầu tiên hệ thống mới."
-
-#~ msgid ""
-#~ "To tune the system to your needs, <classname>tasksel</classname> allows "
-#~ "you to choose to install various predefined bundles of software like a "
-#~ "Web server or a Desktop environment."
-#~ msgstr ""
-#~ "Để điều chỉnh hệ thống để thích hợp với sự cần của bạn, "
-#~ "<classname>tasksel</classname> cho bạn khả năng cài đặt một số bộ phần "
-#~ "mềm riêng, như trình phục vụ Mạng hay môi trường làm việc."
-
-#~ msgid ""
-#~ "When <classname>debian-installer</classname> finishes, before the first "
-#~ "system load, you have only a very basic command line driven system. The "
-#~ "graphical interface which displays windows on your monitor will not be "
-#~ "installed unless you select it with <classname>tasksel</classname>. It's "
-#~ "optional because many &debian; systems are servers which don't really "
-#~ "have any need for a graphical user interface to do their job."
-#~ msgstr ""
-#~ "Khi tiến trình <classname>debian-installer</classname> đã làm xong, trước "
-#~ "khi bạn tải hệ thống lần đầu tiên, bạn có chỉ một hệ thống đựa vào dòng "
-#~ "lệnh rất cơ bản. Giao diện đồ họa mà hiển thị cửa sổ trên màn hình sẽ "
-#~ "được cài đặt chỉ nếu bạn chọn nó bằng <classname>tasksel</classname>. Nó "
-#~ "là tùy chọn vì nhiều hệ thống &debian; chạy trên máy phục vụ không thật "
-#~ "cần giao diện người dùng đồ họa để hoạt động được."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Just be aware that the X system is completely separate from "
-#~ "<classname>debian-installer</classname>, and in fact is much more "
-#~ "complicated. Installation and trouble shooting of the X window "
-#~ "installation is not within the scope of this manual."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hãy ghi chú rằng hệ thống cửa sổ X là phần mềm riêng hoàn toàn với "
-#~ "<classname>debian-installer</classname>, và thật sự là rất phức tạp hơn. "
-#~ "Việc cài đặt và tháo gỡ trục trặc hệ thống cửa sổ X ở ngoại phạm vi của "
-#~ "sổ tay này."
-
-#~ msgid "Back Up Your Existing Data!"
-#~ msgstr "Sao lưu mọi dữ liệu đã có đi !"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Before you start, make sure to back up every file that is now on your "
-#~ "system. If this is the first time a non-native operating system has been "
-#~ "installed on your computer, it's quite likely you will need to re-"
-#~ "partition your disk to make room for &debian;. Anytime you partition your "
-#~ "disk, you should count on losing everything on the disk, no matter what "
-#~ "program you use to do it. The programs used in installation are quite "
-#~ "reliable and most have seen years of use; but they are also quite "
-#~ "powerful and a false move can cost you. Even after backing up be careful "
-#~ "and think about your answers and actions. Two minutes of thinking can "
-#~ "save hours of unnecessary work."
-#~ msgstr ""
-#~ "Trước hết, bạn hãy kiểm tra xem đã sao lưu mọi tập tin hiện thời nằm trên "
-#~ "hệ thống. Nếu đây là lần đầu tiên hệ điều hành nào không sở hữu đã được "
-#~ "cài đặt vào máy tính này, rất có thể là bạn sẽ cần phải phân vùng lại đĩa "
-#~ "cững để nhường chỗ cho hệ thống &debian;. Mỗi lần phân vùng đĩa cứng, bạn "
-#~ "nên ngờ mất toàn bộ dữ liệu, bất chấp chương trình nào được dùng để làm "
-#~ "như thế. Những chương trình được dùng trong tiến trình cài đặt này là hơi "
-#~ "tin cây và phần lớn chúng đã được dùng trong mấy năm, nhưng mà chúng cũng "
-#~ "là hơi mạnh nên bước sai có thể có hiệu quả lớn. Ngay cả sau khi sao lưu, "
-#~ "hãy cẩn thận, bạn nên suy tính cẩn thận mỗi đáp ứng và hành động riêng. "
-#~ "Hai phút nghĩ có thể tiết kiệm nhiều tiếng làm việc thêm."
-
-#~ msgid ""
-#~ "If you are creating a multi-boot system, make sure that you have the "
-#~ "distribution media of any other present operating systems on hand. "
-#~ "Especially if you repartition your boot drive, you might find that you "
-#~ "have to reinstall your operating system's boot loader, or in many cases "
-#~ "the whole operating system itself and all files on the affected "
-#~ "partitions."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn đang tạo một hệ thống đa khởi động, hãy kiểm tra xem có vật chứa "
-#~ "bản phát hành hệ điều hành khác đã có. Nhất là nếu bạn phân vùng lại đĩa "
-#~ "cứng, có lẽ bạn cũng phải cài đặt lại trình tải khởi động của HĐH đó, "
-#~ "hoặc trong nhiều trường hợp, cài đặt lại toàn bộ HĐH và mọi tập tin nằm "
-#~ "trong phần vùng bị tác động."
-
-#~ msgid ""
-#~ "With the exception of the BVM and Motorola VMEbus computers, the only "
-#~ "supported installation method for m68k systems is booting from a local "
-#~ "disk or floppy using an AmigaOS/TOS/MacOS-based bootstrap, for these "
-#~ "machines you will need the original operating system in order to boot "
-#~ "Linux. In order to boot Linux on the BVM and Motorola VMEbus machines you "
-#~ "will need the <quote>BVMBug</quote> or <quote>16xBug</quote> boot ROMs."
-#~ msgstr ""
-#~ "Ngoại trừ trên máy tính BVM và Motorola VMEbus, phương pháp cài đặt duy "
-#~ "nhất đã hỗ trợ đối với hệ thống m68k là khởi động từ đĩa cục bộ hay từ "
-#~ "đĩa mềm bằng bootstrap (bộ tải và khởi động hệ điều hành) đựa vào hệ điều "
-#~ "hành AmigaOS/TOS/MacOS; bạn sẽ cũng cần có HĐH gốc để khởi động LInux. "
-#~ "Còn để khởi động Linux trên máy kiểu BVM và Motorola VMEbus, bạn sẽ cần "
-#~ "có đĩa ROM kiểu <quote>BVMBug</quote> hay <quote>16xBug</quote>."
-
-#~ msgid "Information You Will Need"
-#~ msgstr "Thông tin cần thiết"
-
-#~ msgid "Documentation"
-#~ msgstr "Tài liệu hướng dẫn"
-
-#~ msgid "Installation Manual"
-#~ msgstr "Sổ tay cài đặt"
-
-#~ msgid ""
-#~ "This document you are now reading, in plain ASCII, HTML or PDF format."
-#~ msgstr "Tài liệu này, dạng ASCII thô, HTML hay PDF."
+#. Tag: title
+#: preparing.xml:5
+#, no-c-format
+msgid "Before Installing &debian;"
+msgstr "Trước khi cài đặt &debian;"
-# Variable: don't translate / Biến: đừng dịch
-#~ msgid "&list-install-manual-files;"
-#~ msgstr "&list-install-manual-files;"
-
-#~ msgid ""
-#~ "The document you are now reading, which is the official version of the "
-#~ "Installation Guide for the &releasename; release of Debian; available in "
-#~ "<ulink url=\"&url-release-area;/installmanual\">various formats and "
-#~ "translations</ulink>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Tài liệu này, phiên bản chính thức của Hướng dẫn Cài đặt bản Phát hành "
-#~ "Debian &releasename;, công bố bằng <ulink url=\"&url-release-area;/"
-#~ "installmanual\">dạng thức và bản dịch</ulink>."
-
-#~ msgid ""
-#~ "The document you are now reading, which is a development version of the "
-#~ "Installation Guide for the next release of Debian; available in <ulink "
-#~ "url=\"&url-d-i-alioth-manual;\">various formats and translations</ulink>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Tài liệu này, phiên bản phát triển của Hướng dẫn Cài đặt bản Phát hành "
-#~ "Debian kế tiếp, công bố bằng <ulink url=\"&url-d-i-alioth-manual;\">dạng "
-#~ "thức và bản dịch</ulink>."
-
-#~ msgid "Hardware documentation"
-#~ msgstr "Tài liệu hướng dẫn về phần cứng"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Often contains useful information on configuring or using your hardware."
-#~ msgstr ""
-#~ "Thường chứa thông tin có ích về cách cấu hình hay sử dụng phần cứng."
-
-#~ msgid "Linux Hardware Compatibility HOWTO"
-#~ msgstr "Cách Làm Tương Thích Phần Cứng Linux"
-
-#~ msgid "Linux/m68k FAQ"
-#~ msgstr "Hỏi Đáp Linux/m68k"
-
-#~ msgid "Linux/Alpha FAQ"
-#~ msgstr "Hỏi Đáp Linux/Alpha"
-
-#~ msgid "Linux for SPARC Processors FAQ"
-#~ msgstr "Hỏi Đáp Linux cho bộ xử lý SPARC"
-
-#~ msgid "Linux/Mips website"
-#~ msgstr "Nơi Mạng Linux/Mips"
-
-#~ msgid "&arch-title; Hardware References"
-#~ msgstr "Tham Chiếu Phần Cứng &arch-title;"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Installation instructions and device drivers (DASD, XPRAM, Console, tape, "
-#~ "z90 crypto, chandev, network) for Linux on &arch-title; using kernel 2.4"
-#~ msgstr ""
-#~ "Hướng dẫn cài đặt và trình điều khiển thiết bị (DASD, XPRAM, Bàn giao "
-#~ "tiếp, băng, mật mã z90, chandev, mạng) khi chạy Linux trên &arch-title; "
-#~ "bằng hạt nhân 2.4"
-
-#~ msgid "Device Drivers and Installation Commands"
-#~ msgstr "Trình điều khiển thiết bị và lệnh cài đặt"
-
-#~ msgid ""
-#~ "IBM Redbook describing how Linux can be combined with z/VM on zSeries and "
-#~ "&arch-title; hardware."
-#~ msgstr ""
-#~ "Quyển Đỏ (Redbook) IBM diễn tả cách tổ hợp Linux với Z/VM trên phần cứng "
-#~ "zSeries và &arch-title;."
-
-#~ msgid "Linux for &arch-title;"
-#~ msgstr "Chạy Linux trên &arch-title;"
-
-#~ msgid ""
-#~ "IBM Redbook describing the Linux distributions available for the "
-#~ "mainframe. It has no chapter about Debian but the basic installation "
-#~ "concepts are the same across all &arch-title; distributions."
-#~ msgstr ""
-#~ "Quyển Đỏ (Redbook) IBM diễn tả các bản phát hành Linux công bố cho máy "
-#~ "tính lớn. Quyển này không có chương riêng về Debian, nhưng mà những khái "
-#~ "niệm cài đặt cơ bản là tương tự cho mọi bản phát hành &arch-title;."
-
-#~ msgid "Linux for IBM eServer zSeries and &arch-title;: Distributions"
-#~ msgstr "Chạy Linux trên IBM eServer zSeries và &arch-title;: bản phát hành"
-
-#~ msgid "Finding Sources of Hardware Information"
-#~ msgstr "Cách tìm nguồn thông tin về phần cứng"
-
-#~ msgid ""
-#~ "In many cases, the installer will be able to automatically detect your "
-#~ "hardware. But to be prepared, we do recommend familiarizing yourself with "
-#~ "your hardware before the install."
-#~ msgstr ""
-#~ "Trong nhiều trường hợp, trình cài đặt sẽ có thể phát hiện tự động phần "
-#~ "cứng của bạn. Để chuẩn bị được, khuyên bạn quen với phần cứng mình trước "
-#~ "khi cài đặt."
-
-#~ msgid "Hardware information can be gathered from:"
-#~ msgstr "Có thể lấy thông tin về phần cứng từ :"
-
-#~ msgid "The manuals that come with each piece of hardware."
-#~ msgstr "Sổ tay có sẵn với mỗi phần cứng."
-
-#~ msgid ""
-#~ "The BIOS setup screens of your computer. You can view these screens when "
-#~ "you start your computer by pressing a combination of keys. Check your "
-#~ "manual for the combination. Often, it is the <keycap>Delete</keycap> key."
-#~ msgstr ""
-#~ "Màn hình thiết lập BIOS của máy tính. Bạn có thể xem màn hình này khi "
-#~ "khởi động máy tính bằng cách bấm một tổ hợp phím. Hãy tham chiếu đến sổ "
-#~ "tay máy tính để tìm biết tổ hợp phím này. Thường nó đơn giản là phím "
-#~ "<keycap>Delete</keycap>."
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:6
+#, no-c-format
+msgid ""
+"This chapter deals with the preparation for installing Debian before you "
+"even boot the installer. This includes backing up your data, gathering "
+"information about your hardware, and locating any necessary information."
+msgstr ""
+"Chương này diễn tả cách chuẩn bị cài đặt hệ thống Debian, trước khi bạn ngay "
+"cả khởi động trình cài đặt. Nó gồm có tiến trình sao lưu dữ liệu của bạn, "
+"tập hợp thông tin về phần cứng này, và tìm các thông tin khác cần thiết."
+
+#. Tag: title
+#: preparing.xml:19
+#, no-c-format
+msgid "Overview of the Installation Process"
+msgstr "Toàn cảnh tiến trình cài đặt"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:20
+#, no-c-format
+msgid ""
+"First, just a note about re-installations. With Debian, a circumstance that "
+"will require a complete re-installation of your system is very rare; perhaps "
+"mechanical failure of the hard disk would be the most common case."
+msgstr ""
+"Trước tiên có chú thích về việc cài đặt lại. Đối với hệ thống Debian, rất ít "
+"có trường hợp khi cần phải cài đặt lại toàn bộ hệ thống; v.d. nếu cơ chế đĩa "
+"cứng thất bại."
-#~ msgid "The cases and boxes for each piece of hardware."
-#~ msgstr "Hộp của mỗi phần cứng."
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:27
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Many common operating systems may require a complete installation to be "
+"performed when critical failures take place or for upgrades to new OS "
+"versions. Even if a completely new installation isn't required, often the "
+"programs you use must be re-installed to operate properly in the new OS."
+msgstr ""
+"Nhiều hệ điều hành thường dùng có thể cần thiết người dùng cài đặt lại hệ "
+"thống khi gặp trường hợp thất bại nghiêm trọng, hoặc để nâng cấp lên phiên "
+"bản HĐH mới. Thậm chí nếu không cần thiết cài đặt lại hoàn toàn, thường bạn "
+"phải cài đặt lại các chương trình để hoạt động cho đúng trên HĐH mới."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:35
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Under &debian;, it is much more likely that your OS can be repaired rather "
+"than replaced if things go wrong. Upgrades never require a wholesale "
+"installation; you can always upgrade in-place. And the programs are almost "
+"always compatible with successive OS releases. If a new program version "
+"requires newer supporting software, the Debian packaging system ensures that "
+"all the necessary software is automatically identified and installed. The "
+"point is, much effort has been put into avoiding the need for re-"
+"installation, so think of it as your very last option. The installer is "
+"<emphasis>not</emphasis> designed to re-install over an existing system."
+msgstr ""
+"Dưới &debian;, rất có thể là bạn sửa chữa được hệ điều hành trong trường hợp "
+"gặp khó khăn, không phải cần thay thế nó. Tiến trình nâng cấp không bao giờ "
+"cần thiết bạn cài đặt lại hoàn toàn: bạn luôn luôn có thể nâng cấp « tại chỗ "
+"». Hơn nữa, hậu hết chương trình luôn luôn tương thích với mỗi bản phát hành "
+"HĐH mới. Nếu một phiên bản chương trình mới cần thiết phần mềm hỗ trợ mới "
+"hơn, hệ thống quản lý gói Debian có đảm bảo mọi phần mềm cần thiết được nhận "
+"diện và cài đặt tự động. Để tóm tắt, rất nhiều sức cố gắng đã được đóng góp "
+"để tạo một hệ thống không cần bạn cài đặt lại, vậy bạn nên suy nghĩ việc này "
+"là tùy chọn đúng cuối cùng. Trình cài đặt Debian <emphasis>không phải</"
+"emphasis> được thiết kế để cài đặt lại trên một hệ thống đã có. Bạn sắp làm "
+"một việc cài đặt mới hoàn toàn."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:48
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Here's a road map for the steps you will take during the installation "
+"process."
+msgstr "Đây là các bước chính bạn nên theo trong tiến trình cài đặt."
-#~ msgid "The System window in the Windows Control Panel."
-#~ msgstr ""
-#~ "Cửa sổ Hệ thống (System) trong bảng điều khiển (Control Panel) của "
-#~ "Windows."
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:56
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Back up any existing data or documents on the hard disk where you plan to "
+"install."
+msgstr ""
+"Sao lưu mọi dữ liệu hay tài liệu đã có trên đĩa cứng nơi bạn định cài đặt "
+"Debian."
-#~ msgid ""
-#~ "System commands or tools in another operating system, including file "
-#~ "manager displays. This source is especially useful for information about "
-#~ "RAM and hard drive memory."
-#~ msgstr ""
-#~ "Lệnh hay công cụ hệ thống trong hệ điều hành khác, gồm bộ trình bày quản "
-#~ "lý tập tin. Nguồn này có ích đặc biệt vì có thông tin về bộ nhớ RAM và bộ "
-#~ "nhớ của phần cứng."
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:62
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Gather information about your computer and any needed documentation, before "
+"starting the installation."
+msgstr ""
+"Tập hợp thông tin về máy tính này, và tài liệu hướng dẫn nào cần thiết, "
+"trước khi khởi chạy tiến trình cài đặt."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:68
+#, no-c-format
+msgid "Create partition-able space for Debian on your hard disk."
+msgstr "Tạo sức chứa trên đĩa cứng có thể phân vùng dành cho Debian."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:73
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Locate and/or download the installer software and any specialized driver "
+"files your machine requires (except Debian CD users)."
+msgstr ""
+"Tìm và/hay tải về phần mềm cài đặt Debian, và các tập tin trình điều khiển "
+"đặc biệt nào cần thiết bởi máy này (người dùng đĩa CD Debian nên bỏ qua bước "
+"này)."
-#~ msgid ""
-#~ "Your system administrator or Internet Service Provider. These sources can "
-#~ "tell you the settings you need to set up your networking and e-mail."
-#~ msgstr ""
-#~ "Quản trị hệ thống hay nhà cung cấp dịch vụ Mạng (ISP). Những nguồn này có "
-#~ "thể báo bạn biết cách thiết lập khả năng chạy mạng và gởi/nhận thư điện "
-#~ "tử."
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:79
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Set up boot tapes/floppies/USB sticks, or place boot files (most Debian CD "
+"users can boot from one of the CDs)."
+msgstr ""
+"Thiết lập băng/đĩa mềm/thanh USB khởi động, hoặc để tập tin khởi động (hậu "
+"hết người dùng đĩa CD Debian có thể khởi động từ một của những đĩa CD đó)."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:85
+#, no-c-format
+msgid "Boot the installation system."
+msgstr "Khởi động hệ thống cài đặt."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:90
+#, no-c-format
+msgid "Select installation language."
+msgstr "Chọn ngôn ngữ cài đặt."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:95
+#, no-c-format
+msgid "Activate the ethernet network connection, if available."
+msgstr "Kích hoạt sự kết nối mạng Ethernet, nếu có."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:101
+#, no-c-format
+msgid "Configure one network interface."
+msgstr "Cấu hình một giao diện mạng."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:106
+#, no-c-format
+msgid "Open a ssh connection to the new system."
+msgstr "Mở một sự kết nối SSH đến hệ thống mới."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:111
+#, no-c-format
+msgid "Attach one or more DASDs (Direct Access Storage Device)."
+msgstr "Gắn một hay nhiều DASD (thiết bị cất giữ truy cập trực tiếp) vào"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:117
+#, no-c-format
+msgid "Create and mount the partitions on which Debian will be installed."
+msgstr "Tạo và gắn kết những phân vùng nơi Debian sẽ được cài đặt."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:122
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Watch the automatic download/install/setup of the <firstterm>base system</"
+"firstterm>."
+msgstr ""
+"Theo dõi tiến trình tải về/cài đặt/thiết lập tự động <firstterm>hệ thống cơ "
+"bản</firstterm>."
-#~ msgid "Hardware Information Needed for an Install"
-#~ msgstr "Thông tin về phần cứng cần thiết khi cài đặt"
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:128
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Install a <firstterm>boot loader</firstterm> which can start up &debian; and/"
+"or your existing system."
+msgstr ""
+"Cài đặt một <firstterm>bộ tải khởi động</firstterm> mà có thể khởi chạy "
+"&debian; và/hay hệ thống đã có."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:134
+#, no-c-format
+msgid "Load the newly installed system for the first time."
+msgstr "Tải lần đầu tiên hệ thống mới được cài đặt."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:141
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If you have problems during the installation, it helps to know which "
+"packages are involved in which steps. Introducing the leading software "
+"actors in this installation drama:"
+msgstr ""
+"Nếu bạn gặp khó khăn trong tiến trình cài đặt, có ích khi biết những gói nào "
+"thuộc về những bước nào. Ở đây giới thiệu những gói phần mềm quan trọng nhất:"
-#~ msgid "Hardware"
-#~ msgstr "Phần cứng"
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:147
+#, no-c-format
+msgid ""
+"The installer software, <classname>debian-installer</classname>, is the "
+"primary concern of this manual. It detects hardware and loads appropriate "
+"drivers, uses <classname>dhcp-client</classname> to set up the network "
+"connection, and runs <classname>debootstrap</classname> to install the base "
+"system packages. Many more actors play smaller parts in this process, but "
+"<classname>debian-installer</classname> has completed its task when you load "
+"the new system for the first time."
+msgstr ""
+"Phần mềm cài đặt <classname>debian-installer</classname> là chủ đề chính "
+"của sổ tay này. Nó phát hiện phần cứng nên tải các trình điều khiển thích "
+"hợp, sử dụng ứng dụng khách <classname>dhcp-client</classname> để thiết lập "
+"sự kết nối mạng, và chạy <classname>debootstrap</classname> để cài đặt các "
+"gói hệ thống cơ bản. Có nhiều gói khác cũng làm việc trong tiến trình cài "
+"đặt này, nhưng trình <classname>debian-installer</classname> đã làm xong "
+"công việc khi bạn tải lần đầu tiên hệ thống mới."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:157
+#, no-c-format
+msgid ""
+"To tune the system to your needs, <classname>tasksel</classname> allows you "
+"to choose to install various predefined bundles of software like a Web "
+"server or a Desktop environment."
+msgstr ""
+"Để điều chỉnh hệ thống để thích hợp với sự cần của bạn, <classname>tasksel</"
+"classname> cho bạn khả năng cài đặt một số bộ phần mềm riêng, như trình phục "
+"vụ Mạng hay môi trường làm việc."
-#~ msgid "Information You Might Need"
-#~ msgstr "Thông tin có thể cần"
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:163
+#, no-c-format
+msgid ""
+"When <classname>debian-installer</classname> finishes, before the first "
+"system load, you have only a very basic command line driven system. The "
+"graphical interface which displays windows on your monitor will not be "
+"installed unless you select it with <classname>tasksel</classname>. It's "
+"optional because many &debian; systems are servers which don't really have "
+"any need for a graphical user interface to do their job."
+msgstr ""
+"Khi tiến trình <classname>debian-installer</classname> đã làm xong, trước "
+"khi bạn tải hệ thống lần đầu tiên, bạn có chỉ một hệ thống đựa vào dòng lệnh "
+"rất cơ bản. Giao diện đồ họa mà hiển thị cửa sổ trên màn hình sẽ được cài "
+"đặt chỉ nếu bạn chọn nó bằng <classname>tasksel</classname>. Nó là tùy chọn "
+"vì nhiều hệ thống &debian; chạy trên máy phục vụ không thật cần giao diện "
+"người dùng đồ họa để hoạt động được."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:172
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Just be aware that the X system is completely separate from "
+"<classname>debian-installer</classname>, and in fact is much more "
+"complicated. Installation and trouble shooting of the X window installation "
+"is not within the scope of this manual."
+msgstr ""
+"Hãy ghi chú rằng hệ thống cửa sổ X là phần mềm riêng hoàn toàn với "
+"<classname>debian-installer</classname>, và thật sự là rất phức tạp hơn. "
+"Việc cài đặt và tháo gỡ trục trặc hệ thống cửa sổ X ở ngoại phạm vi của sổ "
+"tay này."
+
+#. Tag: title
+#: preparing.xml:188
+#, no-c-format
+msgid "Back Up Your Existing Data!"
+msgstr "Sao lưu mọi dữ liệu đã có đi !"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:189
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Before you start, make sure to back up every file that is now on your "
+"system. If this is the first time a non-native operating system has been "
+"installed on your computer, it's quite likely you will need to re-partition "
+"your disk to make room for &debian;. Anytime you partition your disk, you "
+"should count on losing everything on the disk, no matter what program you "
+"use to do it. The programs used in installation are quite reliable and most "
+"have seen years of use; but they are also quite powerful and a false move "
+"can cost you. Even after backing up be careful and think about your answers "
+"and actions. Two minutes of thinking can save hours of unnecessary work."
+msgstr ""
+"Trước hết, bạn hãy kiểm tra xem đã sao lưu mọi tập tin hiện thời nằm trên hệ "
+"thống. Nếu đây là lần đầu tiên hệ điều hành nào không sở hữu đã được cài đặt "
+"vào máy tính này, rất có thể là bạn sẽ cần phải phân vùng lại đĩa cững để "
+"nhường chỗ cho hệ thống &debian;. Mỗi lần phân vùng đĩa cứng, bạn nên ngờ "
+"mất toàn bộ dữ liệu, bất chấp chương trình nào được dùng để làm như thế. "
+"Những chương trình được dùng trong tiến trình cài đặt này là hơi tin cây và "
+"phần lớn chúng đã được dùng trong mấy năm, nhưng mà chúng cũng là hơi mạnh "
+"nên bước sai có thể có hiệu quả lớn. Ngay cả sau khi sao lưu, hãy cẩn thận, "
+"bạn nên suy tính cẩn thận mỗi đáp ứng và hành động riêng. Hai phút nghĩ có "
+"thể tiết kiệm nhiều tiếng làm việc thêm."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:202
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If you are creating a multi-boot system, make sure that you have the "
+"distribution media of any other present operating systems on hand. "
+"Especially if you repartition your boot drive, you might find that you have "
+"to reinstall your operating system's boot loader, or in many cases the whole "
+"operating system itself and all files on the affected partitions."
+msgstr ""
+"Nếu bạn đang tạo một hệ thống đa khởi động, hãy kiểm tra xem có vật chứa bản "
+"phát hành hệ điều hành khác đã có. Nhất là nếu bạn phân vùng lại đĩa cứng, "
+"có lẽ bạn cũng phải cài đặt lại trình tải khởi động của HĐH đó, hoặc trong "
+"nhiều trường hợp, cài đặt lại toàn bộ HĐH và mọi tập tin nằm trong phần vùng "
+"bị tác động."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:213
+#, no-c-format
+msgid ""
+"With the exception of the BVM and Motorola VMEbus computers, the only "
+"supported installation method for m68k systems is booting from a local disk "
+"or floppy using an AmigaOS/TOS/MacOS-based bootstrap, for these machines you "
+"will need the original operating system in order to boot Linux. In order to "
+"boot Linux on the BVM and Motorola VMEbus machines you will need the "
+"<quote>BVMBug</quote> or <quote>16xBug</quote> boot ROMs."
+msgstr ""
+"Ngoại trừ trên máy tính BVM và Motorola VMEbus, phương pháp cài đặt duy nhất "
+"đã hỗ trợ đối với hệ thống m68k là khởi động từ đĩa cục bộ hay từ đĩa mềm "
+"bằng bootstrap (bộ tải và khởi động hệ điều hành) đựa vào hệ điều hành "
+"AmigaOS/TOS/MacOS; bạn sẽ cũng cần có HĐH gốc để khởi động LInux. Còn để "
+"khởi động Linux trên máy kiểu BVM và Motorola VMEbus, bạn sẽ cần có đĩa ROM "
+"kiểu <quote>BVMBug</quote> hay <quote>16xBug</quote>."
+
+#. Tag: title
+#: preparing.xml:231
+#, no-c-format
+msgid "Information You Will Need"
+msgstr "Thông tin cần thiết"
+
+#. Tag: title
+#: preparing.xml:234
+#, no-c-format
+msgid "Documentation"
+msgstr "Tài liệu hướng dẫn"
+
+#. Tag: title
+#: preparing.xml:237
+#, no-c-format
+msgid "Installation Manual"
+msgstr "Sổ tay cài đặt"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:239
+#, no-c-format
+msgid "This document you are now reading, in plain ASCII, HTML or PDF format."
+msgstr "Tài liệu này, dạng ASCII thô, HTML hay PDF."
-#~ msgid "Hard Drives"
-#~ msgstr "Phần cứng"
+# Variable: don't translate / Biến: đừng dịch
+#. Tag: itemizedlist
+#: preparing.xml:245
+#, no-c-format
+msgid "&list-install-manual-files;"
+msgstr "&list-install-manual-files;"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:251
+#, no-c-format
+msgid ""
+"The document you are now reading, which is the official version of the "
+"Installation Guide for the &releasename; release of Debian; available in "
+"<ulink url=\"&url-release-area;/installmanual\">various formats and "
+"translations</ulink>."
+msgstr ""
+"Tài liệu này, phiên bản chính thức của Hướng dẫn Cài đặt bản Phát hành "
+"Debian &releasename;, công bố bằng <ulink url=\"&url-release-area;/"
+"installmanual\">dạng thức và bản dịch</ulink>."
-#~ msgid "How many you have."
-#~ msgstr "Có mấy cái."
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:260
+#, no-c-format
+msgid ""
+"The document you are now reading, which is a development version of the "
+"Installation Guide for the next release of Debian; available in <ulink url="
+"\"&url-d-i-alioth-manual;\">various formats and translations</ulink>."
+msgstr ""
+"Tài liệu này, phiên bản phát triển của Hướng dẫn Cài đặt bản Phát hành "
+"Debian kế tiếp, công bố bằng <ulink url=\"&url-d-i-alioth-manual;\">dạng "
+"thức và bản dịch</ulink>."
+
+#. Tag: title
+#: preparing.xml:272
+#, no-c-format
+msgid "Hardware documentation"
+msgstr "Tài liệu hướng dẫn về phần cứng"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:273
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Often contains useful information on configuring or using your hardware."
+msgstr "Thường chứa thông tin có ích về cách cấu hình hay sử dụng phần cứng."
+
+#. Tag: ulink
+#: preparing.xml:284
+#, no-c-format
+msgid "Linux Hardware Compatibility HOWTO"
+msgstr "Cách Làm Tương Thích Phần Cứng Linux"
+
+#. Tag: ulink
+#: preparing.xml:290
+#, no-c-format
+msgid "Linux/m68k FAQ"
+msgstr "Hỏi Đáp Linux/m68k"
+
+#. Tag: ulink
+#: preparing.xml:296
+#, no-c-format
+msgid "Linux/Alpha FAQ"
+msgstr "Hỏi Đáp Linux/Alpha"
+
+#. Tag: ulink
+#: preparing.xml:302
+#, no-c-format
+msgid "Linux for SPARC Processors FAQ"
+msgstr "Hỏi Đáp Linux cho bộ xử lý SPARC"
+
+#. Tag: ulink
+#: preparing.xml:308
+#, no-c-format
+msgid "Linux/Mips website"
+msgstr "Nơi Mạng Linux/Mips"
+
+#. Tag: title
+#: preparing.xml:317
+#, no-c-format
+msgid "&arch-title; Hardware References"
+msgstr "Tham Chiếu Phần Cứng &arch-title;"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:318
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Installation instructions and device drivers (DASD, XPRAM, Console, tape, "
+"z90 crypto, chandev, network) for Linux on &arch-title; using kernel 2.4"
+msgstr ""
+"Hướng dẫn cài đặt và trình điều khiển thiết bị (DASD, XPRAM, Bàn giao tiếp, "
+"băng, mật mã z90, chandev, mạng) khi chạy Linux trên &arch-title; bằng hạt "
+"nhân 2.4"
+
+#. Tag: ulink
+#: preparing.xml:330
+#, no-c-format
+msgid "Device Drivers and Installation Commands"
+msgstr "Trình điều khiển thiết bị và lệnh cài đặt"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:335
+#, no-c-format
+msgid ""
+"IBM Redbook describing how Linux can be combined with z/VM on zSeries and "
+"&arch-title; hardware."
+msgstr ""
+"Quyển Đỏ (Redbook) IBM diễn tả cách tổ hợp Linux với Z/VM trên phần cứng "
+"zSeries và &arch-title;."
+
+#. Tag: ulink
+#: preparing.xml:345
+#, no-c-format
+msgid "Linux for &arch-title;"
+msgstr "Chạy Linux trên &arch-title;"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:351
+#, no-c-format
+msgid ""
+"IBM Redbook describing the Linux distributions available for the mainframe. "
+"It has no chapter about Debian but the basic installation concepts are the "
+"same across all &arch-title; distributions."
+msgstr ""
+"Quyển Đỏ (Redbook) IBM diễn tả các bản phát hành Linux công bố cho máy tính "
+"lớn. Quyển này không có chương riêng về Debian, nhưng mà những khái niệm cài "
+"đặt cơ bản là tương tự cho mọi bản phát hành &arch-title;."
+
+#. Tag: ulink
+#: preparing.xml:362
+#, no-c-format
+msgid "Linux for IBM eServer zSeries and &arch-title;: Distributions"
+msgstr "Chạy Linux trên IBM eServer zSeries và &arch-title;: bản phát hành"
+
+#. Tag: title
+#: preparing.xml:372
+#, no-c-format
+msgid "Finding Sources of Hardware Information"
+msgstr "Cách tìm nguồn thông tin về phần cứng"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:373
+#, no-c-format
+msgid ""
+"In many cases, the installer will be able to automatically detect your "
+"hardware. But to be prepared, we do recommend familiarizing yourself with "
+"your hardware before the install."
+msgstr ""
+"Trong nhiều trường hợp, trình cài đặt sẽ có thể phát hiện tự động phần cứng "
+"của bạn. Để chuẩn bị được, khuyên bạn quen với phần cứng mình trước khi cài "
+"đặt."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:379
+#, no-c-format
+msgid "Hardware information can be gathered from:"
+msgstr "Có thể lấy thông tin về phần cứng từ :"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:386
+#, no-c-format
+msgid "The manuals that come with each piece of hardware."
+msgstr "Sổ tay có sẵn với mỗi phần cứng."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:391
+#, no-c-format
+msgid ""
+"The BIOS setup screens of your computer. You can view these screens when you "
+"start your computer by pressing a combination of keys. Check your manual for "
+"the combination. Often, it is the <keycap>Delete</keycap> key."
+msgstr ""
+"Màn hình thiết lập BIOS của máy tính. Bạn có thể xem màn hình này khi khởi "
+"động máy tính bằng cách bấm một tổ hợp phím. Hãy tham chiếu đến sổ tay máy "
+"tính để tìm biết tổ hợp phím này. Thường nó đơn giản là phím <keycap>Delete</"
+"keycap>."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:398
+#, no-c-format
+msgid "The cases and boxes for each piece of hardware."
+msgstr "Hộp của mỗi phần cứng."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:404
+#, no-c-format
+msgid "The System window in the Windows Control Panel."
+msgstr ""
+"Cửa sổ Hệ thống (System) trong bảng điều khiển (Control Panel) của Windows."
-#~ msgid "Their order on the system."
-#~ msgstr "Thứ tự trên hệ thống."
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:410
+#, no-c-format
+msgid ""
+"System commands or tools in another operating system, including file manager "
+"displays. This source is especially useful for information about RAM and "
+"hard drive memory."
+msgstr ""
+"Lệnh hay công cụ hệ thống trong hệ điều hành khác, gồm bộ trình bày quản lý "
+"tập tin. Nguồn này có ích đặc biệt vì có thông tin về bộ nhớ RAM và bộ nhớ "
+"của phần cứng."
-#~ msgid "Whether IDE or SCSI (most computers are IDE)."
-#~ msgstr "Kiểu IDE hay SCSI (hậu hết máy tính là IDE)."
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:417
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Your system administrator or Internet Service Provider. These sources can "
+"tell you the settings you need to set up your networking and e-mail."
+msgstr ""
+"Quản trị hệ thống hay nhà cung cấp dịch vụ Mạng (ISP). Những nguồn này có "
+"thể báo bạn biết cách thiết lập khả năng chạy mạng và gởi/nhận thư điện tử."
+
+#. Tag: title
+#: preparing.xml:429
+#, no-c-format
+msgid "Hardware Information Needed for an Install"
+msgstr "Thông tin về phần cứng cần thiết khi cài đặt"
+
+#. Tag: entry
+#: preparing.xml:433
+#, no-c-format
+msgid "Hardware"
+msgstr "Phần cứng"
+
+#. Tag: entry
+#: preparing.xml:433
+#, no-c-format
+msgid "Information You Might Need"
+msgstr "Thông tin có thể cần"
+
+#. Tag: entry
+#: preparing.xml:439
+#, no-c-format
+msgid "Hard Drives"
+msgstr "Phần cứng"
+
+#. Tag: entry
+#: preparing.xml:440
+#, no-c-format
+msgid "How many you have."
+msgstr "Có mấy cái."
+
+#. Tag: entry
+#: preparing.xml:442
+#, no-c-format
+msgid "Their order on the system."
+msgstr "Thứ tự trên hệ thống."
+
+#. Tag: entry
+#: preparing.xml:444
+#, no-c-format
+msgid "Whether IDE or SCSI (most computers are IDE)."
+msgstr "Kiểu IDE hay SCSI (hậu hết máy tính là IDE)."
+
+#. Tag: entry
+#: preparing.xml:447
+#, no-c-format
+msgid "Whether IDE or SCSI (most m68k computers are SCSI)."
+msgstr "Kiểu IDE hay SCSI (hậu hết máy tính m68k là SCSI)."
+
+#. Tag: entry
+#: preparing.xml:449 preparing.xml:501
+#, no-c-format
+msgid "Available free space."
+msgstr "Sức chứa còn rảnh sẵn sàng."
+
+#. Tag: entry
+#: preparing.xml:450
+#, no-c-format
+msgid "Partitions."
+msgstr "Phân vùng."
+
+#. Tag: entry
+#: preparing.xml:452
+#, no-c-format
+msgid "Partitions where other operating systems are installed."
+msgstr "Phân vùng nơi hệ điều hành khác đã được cài đặt."
+
+#. Tag: entry
+#: preparing.xml:456
+#, no-c-format
+msgid "Monitor"
+msgstr "Bộ trình bày"
+
+#. Tag: entry
+#: preparing.xml:457 preparing.xml:477 preparing.xml:483 preparing.xml:489
+#, no-c-format
+msgid "Model and manufacturer."
+msgstr "Mô hình và hãng chế tạo."
+
+#. Tag: entry
+#: preparing.xml:459
+#, no-c-format
+msgid "Resolutions supported."
+msgstr "Độ phân giải đã hố trợ."
+
+#. Tag: entry
+#: preparing.xml:460
+#, no-c-format
+msgid "Horizontal refresh rate."
+msgstr "Tỷ lệ cập nhật ngang."
+
+#. Tag: entry
+#: preparing.xml:461
+#, no-c-format
+msgid "Vertical refresh rate."
+msgstr "Tỷ lệ cập nhật dọc."
+
+#. Tag: entry
+#: preparing.xml:463
+#, no-c-format
+msgid "Color depth (number of colors) supported."
+msgstr "Độ sâu màu (số màu sắc) đã hỗ trợ."
+
+#. Tag: entry
+#: preparing.xml:465
+#, no-c-format
+msgid "Screen size."
+msgstr "Kích cỡ màn hình."
+
+#. Tag: entry
+#: preparing.xml:468
+#, no-c-format
+msgid "Mouse"
+msgstr "Con chuột"
+
+#. Tag: entry
+#: preparing.xml:469
+#, no-c-format
+msgid "Type: serial, PS/2, or USB."
+msgstr "Kiểu : nối tiếp, PS/2 hay USB."
+
+#. Tag: entry
+#: preparing.xml:471
+#, no-c-format
+msgid "Port."
+msgstr "Cổng."
+
+#. Tag: entry
+#: preparing.xml:472
+#, no-c-format
+msgid "Manufacturer."
+msgstr "Hãng chế tạo."
+
+#. Tag: entry
+#: preparing.xml:473
+#, no-c-format
+msgid "Number of buttons."
+msgstr "Số cái nút."
+
+#. Tag: entry
+#: preparing.xml:476 preparing.xml:504
+#, no-c-format
+msgid "Network"
+msgstr "Mạng"
+
+#. Tag: entry
+#: preparing.xml:479 preparing.xml:505
+#, no-c-format
+msgid "Type of adapter."
+msgstr "Kiểu bộ tiếp hợp."
+
+#. Tag: entry
+#: preparing.xml:482
+#, no-c-format
+msgid "Printer"
+msgstr "Máy in"
+
+#. Tag: entry
+#: preparing.xml:485
+#, no-c-format
+msgid "Printing resolutions supported."
+msgstr "Độ phân giải in đã hỗ trợ."
+
+#. Tag: entry
+#: preparing.xml:488
+#, no-c-format
+msgid "Video Card"
+msgstr "Thẻ ảnh động"
+
+#. Tag: entry
+#: preparing.xml:491
+#, no-c-format
+msgid "Video RAM available."
+msgstr "Bộ nhớ RAM ảnh động sẵn sàng."
+
+#. Tag: entry
+#: preparing.xml:493
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Resolutions and color depths supported (these should be checked against your "
+"monitor's capabilities)."
+msgstr ""
+"Độ phân giải và độ sâu màu đã hỗ trợ (những giá trị này nên được so sánh với "
+"khả năng của bộ trình bày)."
+
+#. Tag: entry
+#: preparing.xml:498
+#, no-c-format
+msgid "DASD"
+msgstr "Thiết bị cất giữ truy cập trực tiếp"
+
+#. Tag: entry
+#: preparing.xml:499
+#, no-c-format
+msgid "Device number(s)."
+msgstr "(Các) số hiệu thiết bị."
+
+#. Tag: entry
+#: preparing.xml:507
+#, no-c-format
+msgid "Device numbers."
+msgstr "Các số hiệu thiết bị."
+
+#. Tag: entry
+#: preparing.xml:508
+#, no-c-format
+msgid "Relative adapter number for OSA cards."
+msgstr "Số hiệu bộ tiếp hợp tương đối cho thẻ OSA."
+
+#. Tag: title
+#: preparing.xml:516
+#, no-c-format
+msgid "Hardware Compatibility"
+msgstr "Tương thích phần cứng"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:518
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Many brand name products work without trouble on Linux. Moreover, hardware "
+"for Linux is improving daily. However, Linux still does not run as many "
+"different types of hardware as some operating systems."
+msgstr ""
+"Nhiều sản phẩm có nhãn hiệu phổ biến có hoạt động được với Linux. Hơn nữa, "
+"phần cứng cho Linux tiếp tục lại cải tiến. Tuy nhiên, Linux còn chạy ít kiểu "
+"phần cứng hơn một số hệ điều hành sở hữu."
-#~ msgid "Whether IDE or SCSI (most m68k computers are SCSI)."
-#~ msgstr "Kiểu IDE hay SCSI (hậu hết máy tính m68k là SCSI)."
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:524
+#, no-c-format
+msgid ""
+"In particular, Linux usually cannot run hardware that requires a running "
+"version of Windows to work."
+msgstr ""
+"Đặc biệt, Linux thường không thể chạy phần cứng cần thiết một phiên bản "
+"Windows đang chạy để hoạt động."
-#~ msgid "Available free space."
-#~ msgstr "Sức chứa còn rảnh sẵn sàng."
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:529
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Although some Windows-specific hardware can be made to run on Linux, doing "
+"so usually requires extra effort. In addition, Linux drivers for Windows-"
+"specific hardware are usually specific to one Linux kernel. Therefore, they "
+"can quickly become obsolete."
+msgstr ""
+"Mặc dù một số kiểu phần cứng đặc trưng cho Windows có thể được thích nghi "
+"với Linux, việc thích nghi này thường cần thiết sức cố gắng thêm. Hơn nữa, "
+"trinh điều khiển Linux cho phần cứng đặc trưng cho Windows thường cũng là "
+"đặc trưng cho một hạt nhân Linux riêng. Như thế thì trình này trơ thành "
+"nhanh quá cũ."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:536
+#, no-c-format
+msgid ""
+"So called win-modems are the most common type of this hardware. However, "
+"printers and other equipment may also be Windows-specific."
+msgstr ""
+"Thiết bị được gọi là \"win-modem\" là kiểu thường nhất của phần cứng này. "
+"Tuy nhiên, máy in và thiết bị khác có thể là đặc trưng cho Windows."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:541
+#, no-c-format
+msgid "You can check hardware compatibility by:"
+msgstr "Bạn có thể kiểm tra xem có phần cứng tương thích bằng cách:"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:546
+#, no-c-format
+msgid "Checking manufacturers' web sites for new drivers."
+msgstr "Kiểm tra xem nơi Mạng của hãng chế tạo có trình điều khiển mới chưa."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:551
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Looking at web sites or manuals for information about emulation. Lesser "
+"known brands can sometimes use the drivers or settings for better-known ones."
+msgstr ""
+"Quét qua nơi Mạng hay sổ tay tìm thông tin về cách mô phỏng. Thiết bị có "
+"nhãn hiệu ít nổi tiếng hơn có lẽ vẫn còn sử dụng được trình điều khiển hay "
+"thiết lập của điều phổ biến."
-#~ msgid "Partitions."
-#~ msgstr "Phân vùng."
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:558
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Checking hardware compatibility lists for Linux on web sites dedicated to "
+"your architecture."
+msgstr ""
+"Kiểm tra đọc danh sách phần cứng tương thích với Linux tại nơi Mạng dành cho "
+"kiến trúc của máy bạn."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:564
+#, no-c-format
+msgid "Searching the Internet for other users' experiences."
+msgstr "Tìm kiếm qua Mạng kinh nghiệm của các người dùng khác."
+
+#. Tag: title
+#: preparing.xml:575
+#, no-c-format
+msgid "Network Settings"
+msgstr "Thiết lập mạng"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:577
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If your computer is connected to a network 24 hours a day (i.e., an Ethernet "
+"or equivalent connection &mdash; not a PPP connection), you should ask your "
+"network's system administrator for this information."
+msgstr ""
+"Nếu máy tính của bạn có kết nối đến mạng suốt ngày (tức là sự kết nối "
+"Ethernet hay tương tự, không phải PPP), bạn nên hỏi quản trị hệ thống mạng "
+"cung cấp thông tin này."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:584
+#, no-c-format
+msgid "Your host name (you may be able to decide this on your own)."
+msgstr "Tên máy [host name] (có lẽ bạn quyết định được riêng)."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:589
+#, no-c-format
+msgid "Your domain name."
+msgstr "Tên miền [domain name]."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:594
+#, no-c-format
+msgid "Your computer's IP address."
+msgstr "Địa chỉ IP [IP address] của máy tính bạn."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:599
+#, no-c-format
+msgid "The netmask to use with your network."
+msgstr "Mặt nạ mạng [netmask] cần dùng với mạng cục bộ."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:604
+#, no-c-format
+msgid ""
+"The IP address of the default gateway system you should route to, if your "
+"network <emphasis>has</emphasis> a gateway."
+msgstr ""
+"Địa chỉ IP của hệ thống cổng ra [gateway] mặc định nơi bạn nên định tuyến, "
+"<emphasis>nếu mạng có</emphasis>."
-#~ msgid "Partitions where other operating systems are installed."
-#~ msgstr "Phân vùng nơi hệ điều hành khác đã được cài đặt."
-
-#~ msgid "Monitor"
-#~ msgstr "Bộ trình bày"
-
-#~ msgid "Model and manufacturer."
-#~ msgstr "Mô hình và hãng chế tạo."
-
-#~ msgid "Resolutions supported."
-#~ msgstr "Độ phân giải đã hố trợ."
-
-#~ msgid "Horizontal refresh rate."
-#~ msgstr "Tỷ lệ cập nhật ngang."
-
-#~ msgid "Vertical refresh rate."
-#~ msgstr "Tỷ lệ cập nhật dọc."
-
-#~ msgid "Color depth (number of colors) supported."
-#~ msgstr "Độ sâu màu (số màu sắc) đã hỗ trợ."
-
-#~ msgid "Screen size."
-#~ msgstr "Kích cỡ màn hình."
-
-#~ msgid "Mouse"
-#~ msgstr "Con chuột"
-
-#~ msgid "Type: serial, PS/2, or USB."
-#~ msgstr "Kiểu : nối tiếp, PS/2 hay USB."
-
-#~ msgid "Port."
-#~ msgstr "Cổng."
-
-#~ msgid "Manufacturer."
-#~ msgstr "Hãng chế tạo."
-
-#~ msgid "Number of buttons."
-#~ msgstr "Số cái nút."
-
-#~ msgid "Network"
-#~ msgstr "Mạng"
-
-#~ msgid "Type of adapter."
-#~ msgstr "Kiểu bộ tiếp hợp."
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:610
+#, no-c-format
+msgid ""
+"The system on your network that you should use as a DNS (Domain Name "
+"Service) server."
+msgstr ""
+"Hệ thống trên mạng bạn cần dùng như là trình phục vụ dịch vụ tên miền (DNS)."
-#~ msgid "Printer"
-#~ msgstr "Máy in"
-
-#~ msgid "Printing resolutions supported."
-#~ msgstr "Độ phân giải in đã hỗ trợ."
-
-#~ msgid "Video Card"
-#~ msgstr "Thẻ ảnh động"
-
-#~ msgid "Video RAM available."
-#~ msgstr "Bộ nhớ RAM ảnh động sẵn sàng."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Resolutions and color depths supported (these should be checked against "
-#~ "your monitor's capabilities)."
-#~ msgstr ""
-#~ "Độ phân giải và độ sâu màu đã hỗ trợ (những giá trị này nên được so sánh "
-#~ "với khả năng của bộ trình bày)."
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:618
+#, no-c-format
+msgid ""
+"On the other hand, if your administrator tells you that a DHCP server is "
+"available and is recommended, then you don't need this information because "
+"the DHCP server will provide it directly to your computer during the "
+"installation process."
+msgstr ""
+"Mặt khác, nếu quản trị nói rằng có trình phục vụ DHCP sẵn sàng, và khuyên "
+"bạn dùng nó, trong trường hợp này bạn không cần thông tin trước, vì trình "
+"phục vụ DHCP sẽ cung cấp trực tiếp cho máy tính của bạn trong tiến trình cài "
+"đặt."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:625
+#, no-c-format
+msgid "If you use a wireless network, you should also find out:"
+msgstr "Nếu bạn sử dụng mạng vô tuyến, bạn cũng nên tìm biết:"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:630
+#, no-c-format
+msgid "ESSID of your wireless network."
+msgstr "ESSID của mạng vô tuyến đó."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:635
+#, no-c-format
+msgid "WEP security key (if applicable)."
+msgstr "Khoá bảo mật WEP (nếu thích hợp)."
+
+#. Tag: title
+#: preparing.xml:652
+#, no-c-format
+msgid "Meeting Minimum Hardware Requirements"
+msgstr "Thoả tiêu chuẩn phần cứng tối thiểu"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:653
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Once you have gathered information about your computer's hardware, check "
+"that your hardware will let you do the type of installation that you want to "
+"do."
+msgstr ""
+"Một khi bạn đã tập hợp thông tin về các phần cứng của máy tính, hãy kiểm tra "
+"xem phần cứng này sẽ cho phép bạn cài đặt bằng cách đã muốn."
-#~ msgid "DASD"
-#~ msgstr "Thiết bị cất giữ truy cập trực tiếp"
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:659
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Depending on your needs, you might manage with less than some of the "
+"recommended hardware listed in the table below. However, most users risk "
+"being frustrated if they ignore these suggestions."
+msgstr ""
+"Phụ thuộc vào sự cần của bạn, có lẽ bạn cài đặt được bằng ít phần cứng hơn "
+"những điều được liệt kê trong bảng bên dưới. Tuy nhiên, hậu hết người dùng "
+"sẽ gặp khó khăn nếu họ bỏ qua danh sách phần cứng khuyến khích."
-#~ msgid "Device number(s)."
-#~ msgstr "(Các) số hiệu thiết bị."
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:665
+#, no-c-format
+msgid ""
+"A Pentium 100 is the minimum recommended for desktop systems, and a Pentium "
+"II-300 for a Server."
+msgstr ""
+"Khuyên dùng ít nhất máy Pentium 100 cho máy tính người dùng, còn máy Pentium "
+"II-300 cho máy phục vụ."
-#~ msgid "Device numbers."
-#~ msgstr "Các số hiệu thiết bị."
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:670
+#, no-c-format
+msgid ""
+"A 68030 or better processor is recommended for m68k installs. You may get by "
+"with a little less drive space than shown."
+msgstr ""
+"Khuyên dùng ít nhất bộ xử lý 68030 cho máy kiểu m68k. Bạn thường cần toàn bộ "
+"sức chứa trên đĩa này."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:675
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Any OldWorld or NewWorld PowerPC can serve well as a Desktop System. For "
+"servers, a minimum 132-Mhz machine is recommended."
+msgstr ""
+"Có thể sử dụng bất kỳ máy PowerPC (kiểu cũ hay kiểu mới cũng được) là hệ "
+"thống người dùng. Khuyên dùng ít nhất máy 132MHz cho máy phục vụ."
+
+#. Tag: title
+#: preparing.xml:684
+#, no-c-format
+msgid "Recommended Minimum System Requirements"
+msgstr "Thoả tiêu chuẩn hệ thống tối thiểu"
+
+#. Tag: entry
+#: preparing.xml:688
+#, no-c-format
+msgid "Install Type"
+msgstr "Kiểu cài đặt"
+
+#. Tag: entry
+#: preparing.xml:688
+#, no-c-format
+msgid "<entry>RAM</entry>"
+msgstr "<entry>RAM</entry>"
+
+#. Tag: entry
+#: preparing.xml:688
+#, no-c-format
+msgid "Hard Drive"
+msgstr "Đĩa cứng"
+
+#. Tag: entry
+#: preparing.xml:694
+#, no-c-format
+msgid "No desktop"
+msgstr "Vô GUI"
+
+#. Tag: entry
+#: preparing.xml:695
+#, no-c-format
+msgid "24 megabytes"
+msgstr "24 Mb"
+
+#. Tag: entry
+#: preparing.xml:696
+#, no-c-format
+msgid "450 megabytes"
+msgstr "450 Mb"
+
+#. Tag: entry
+#: preparing.xml:698
+#, no-c-format
+msgid "With Desktop"
+msgstr "Có GUI"
+
+#. Tag: entry
+#: preparing.xml:699
+#, no-c-format
+msgid "64 megabytes"
+msgstr "64 Mb"
+
+#. Tag: entry
+#: preparing.xml:700
+#, no-c-format
+msgid "1 gigabyte"
+msgstr "1 Gb"
+
+#. Tag: entry
+#: preparing.xml:702
+#, no-c-format
+msgid "Server"
+msgstr "Máy phục vụ"
+
+#. Tag: entry
+#: preparing.xml:703
+#, no-c-format
+msgid "128 megabytes"
+msgstr "128 Mb"
+
+#. Tag: entry
+#: preparing.xml:704
+#, no-c-format
+msgid "4 gigabytes"
+msgstr "4 Gb"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:709
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Here is a sampling of some common Debian system configurations. You can also "
+"get an idea of the disk space used by related groups of programs by "
+"referring to <xref linkend=\"tasksel-size-list\"/>."
+msgstr ""
+"Đây là một mẫu một số cấu hình hệ thống Debian thường dụng. Bạn cũng có thể "
+"xem tại <xref linkend=\"tasksel-size-list\"/> sự ước lượng sức chứa được "
+"chiếm bởi nhóm chương trình tương đối."
+
+#. Tag: term
+#: preparing.xml:719
+#, no-c-format
+msgid "Standard Server"
+msgstr "Máy phục vụ chuẩn"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:720
+#, no-c-format
+msgid ""
+"This is a small server profile, useful for a stripped down server which does "
+"not have a lot of niceties for shell users. It includes an FTP server, a web "
+"server, DNS, NIS, and POP. For these 100MB of disk space would suffice, and "
+"then you would need to add space for any data you serve up."
+msgstr ""
+"Đây là một hồ sơ máy phục vụ nhỏ, có ích cho một máy phục vụ tối thiểu không "
+"có nhiều tính năng thêm cho người dùng hệ vỏ. Nó gồm có trình phục vụ FTP, "
+"trình phục vụ Mạng, DNS, NIS và POP. Cho các phần mềm này cần thiết 100MB "
+"sức chứa trên đĩa, không tính chỗ cho dữ liệu đã phục vụ."
+
+#. Tag: term
+#: preparing.xml:732
+#, no-c-format
+msgid "Desktop"
+msgstr "Để bàn"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:733
+#, no-c-format
+msgid ""
+"A standard desktop box, including the X window system, full desktop "
+"environments, sound, editors, etc. You'll need about 2GB using the standard "
+"desktop task, though it can be done in far less."
+msgstr ""
+"Một máy tính để bàn chuẩn, gồm hệ thống cửa sổ X, các môi trường người dùng "
+"đầy đủ, khả năng âm thanh, trình soạn thảo v.v. Cần thiết khoảng 2GB khi "
+"dùng công việc môi trường làm việc chuẩn, dù có thể cài đặt một môi trường "
+"làm việc cơ bản trong rất ít sức chứa hơn."
+
+#. Tag: term
+#: preparing.xml:743
+#, no-c-format
+msgid "Work Console"
+msgstr "Bàn điều khiển"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:744
+#, no-c-format
+msgid ""
+"A more stripped-down user machine, without the X window system or X "
+"applications. Possibly suitable for a laptop or mobile computer. The size is "
+"around 140MB."
+msgstr ""
+"Một máy tính người dùng tối thiểu, không có hệ thống cửa sổ X hay ứng dụng "
+"X. Có lẽ thích hợp với máy tính xách tay hay máy tính di động khác. Nó chiếm "
+"khoảng 140MB."
+
+#. Tag: term
+#: preparing.xml:754
+#, no-c-format
+msgid "Developer"
+msgstr "Nhà phát triển"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:755
+#, no-c-format
+msgid ""
+"A desktop setup with all the development packages, such as Perl, C, C++, "
+"etc. Size is around 475MB. Assuming you are adding X11 and some additional "
+"packages for other uses, you should plan around 800MB for this type of "
+"machine."
+msgstr ""
+"Một thiết lập để bàn có mọi gói phần mềm phát triển, như Perl, C và C++. Nó "
+"chiếm khoảng 475MB. Nếu bạn muốn thêm X11 và một số gói khác cho mục đích "
+"riêng, bạn nên định sử dụng khoảng 800MB cho máy kiểu này."
-#~ msgid "Relative adapter number for OSA cards."
-#~ msgstr "Số hiệu bộ tiếp hợp tương đối cho thẻ OSA."
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:765
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Remember that these sizes don't include all the other materials which are "
+"usually to be found, such as user files, mail, and data. It is always best "
+"to be generous when considering the space for your own files and data. "
+"Notably, the <filename>/var</filename> partition contains a lot of state "
+"information specific to Debian in addition to its regular contents like "
+"logfiles. The <command>dpkg</command> files (with information on all "
+"installed packages) can easily consume 20MB. Also, <command>apt-get</"
+"command> puts downloaded packages here before they are installed. You should "
+"usually allocate at least 100MB for <filename>/var</filename>."
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng những sự ước lượng này không gồm các dữ liệu thường dụng, như "
+"thư điện tử và tập tin người dùng kiểu khác nhau. Bạn nên tính rộng lượng "
+"sức chứa cho các tập tin và dữ liệu mình. Lấy thí dụ, phân vùng <filename>/"
+"var</filename> chứa rất nhiều thông tin về tình trạng đặc trưng cho Debian, "
+"thêm vào nội dung chuẩn như bản ghi. Các tập tin <command>dpkg</command> "
+"(gồm thông tin về mọi gói đã cài đặt) có thể chiếm đến 20MB. Tiến trình "
+"<command>apt-get</command> cũng để vào đây các gói đã tải về, trước khi cài "
+"đặt chúng. Bạn thường nên cấp phát ít nhất 100MB cho phân vùng <filename>/"
+"var</filename>."
+
+#. Tag: title
+#: preparing.xml:789
+#, no-c-format
+msgid "Pre-Partitioning for Multi-Boot Systems"
+msgstr "Phân vùng sẵn cho hệ thống đa khởi động"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:790
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Partitioning your disk simply refers to the act of breaking up your disk "
+"into sections. Each section is then independent of the others. It's roughly "
+"equivalent to putting up walls inside a house; if you add furniture to one "
+"room it doesn't affect any other room."
+msgstr ""
+"Tiến trình phân vùng đĩa đơn giản là việc chia đĩa ra nhiều phần riêng, "
+"không phụ thuộc vào nhau. Nó giống như việc xây dựng tường ở trong nhà: khi "
+"bạn thêm đồ đạc vào phòng này, không có tác động trong phòng khác."
-#~ msgid "Hardware Compatibility"
-#~ msgstr "Tương thích phần cứng"
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:797
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Whenever this section talks about <quote>disks</quote> you should translate "
+"this into a DASD or VM minidisk in the &arch-title; world. Also a machine "
+"means an LPAR or VM guest in this case."
+msgstr ""
+"Khi nào tiết đoạn này nói về <quote>đĩa</quote>, nó có nghĩa là DASD (thiết "
+"bị cất giữ truy cập trực tiếp, v.d. đĩa cứng) hay đĩa nhỏ VM (bộ nhớ ảo) cho "
+"người dùng &arch-title;. Hơn nữa, <quote>máy</quote> là LPAR (phân vùng hợp "
+"lý) hay máy khách VM trong trường hợp này."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:803
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If you already have an operating system on your system <phrase arch=\"i386"
+"\"> (Windows 9x, Windows NT/2000/XP, OS/2, MacOS, Solaris, FreeBSD, "
+"&hellip;) </phrase> <phrase arch=\"alpha\"> (Tru64 (Digital UNIX), OpenVMS, "
+"Windows NT, FreeBSD, &hellip;) </phrase> <phrase arch=\"s390\"> (VM, z/OS, "
+"OS/390, &hellip;) </phrase> <phrase arch=\"m68k\"> (Amiga OS, Atari TOS, Mac "
+"OS, &hellip;) </phrase> and want to stick Linux on the same disk, you will "
+"need to repartition the disk. Debian requires its own hard disk partitions. "
+"It cannot be installed on Windows or MacOS partitions. It may be able to "
+"share some partitions with other Linux systems, but that's not covered here. "
+"At the very least you will need a dedicated partition for the Debian root."
+msgstr ""
+"Nếu máy tính của bạn đã có một hệ điều hành <phrase arch=\"i386\"> (Windows "
+"9x, Windows NT/2000/XP, OS/2, MacOS, Solaris, FreeBSD, &hellip;) </phrase> "
+"<phrase arch=\"alpha\"> (Tru64 (Digital UNIX), OpenVMS, Windows NT, FreeBSD, "
+"&hellip;) </phrase> <phrase arch=\"s390\"> (VM, z/OS, OS/390, &hellip;) </"
+"phrase> <phrase arch=\"m68k\"> (Amiga OS, Atari TOS, Mac OS, &hellip;) </"
+"phrase> và bạn muốn thêm Linux vào cùng một đĩa, bạn sẽ cần phải phân vùng "
+"lại đĩa đó. Debian cần thiết một số phân vùng riêng. Không thể cài đặt nó "
+"vào phân vùng Windows hay MacOS. Có lẽ nó chia sẻ được phân vùng với kiểu "
+"Linux khác, nhưng trường hợp đó không được diễn tả ở đây. Ít nhất bạn sẽ cần "
+"thiết một phân vùng riêng dành cho gốc (root) của Debian."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:830
+#, no-c-format
+msgid ""
+"You can find information about your current partition setup by using a "
+"partitioning tool for your current operating system<phrase arch=\"i386\">, "
+"such as fdisk or PartitionMagic</phrase><phrase arch=\"powerpc\">, such as "
+"Drive Setup, HD Toolkit, or MacTools</phrase><phrase arch=\"m68k\">, such as "
+"HD SC Setup, HDToolBox, or SCSITool</phrase><phrase arch=\"s390\">, such as "
+"the VM diskmap</phrase>. Partitioning tools always provide a way to show "
+"existing partitions without making changes."
+msgstr ""
+"Bạn có thể tìm thông tin về thiết lập phân vùng hiện thời của máy tính bằng "
+"cách sử dụng một công cụ phân vùng cho hệ điều hành đã có<phrase arch=\"i386"
+"\">, như fdisk hay PartitionMagic</phrase><phrase arch=\"powerpc\">, như "
+"Drive Setup, HD Toolkit, hay MacTools</phrase><phrase arch=\"m68k\">, như HD "
+"SC Setup, HDToolBox, hay SCSITool</phrase><phrase arch=\"s390\">, như sơ đồ "
+"đĩa VM</phrase>. Mọi công cụ phân vùng cung cấp cách hiển thị các phân vùng "
+"đã có, không thay đổi gì."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:840
+#, no-c-format
+msgid ""
+"In general, changing a partition with a file system already on it will "
+"destroy any information there. Thus you should always make backups before "
+"doing any repartitioning. Using the analogy of the house, you would probably "
+"want to move all the furniture out of the way before moving a wall or you "
+"risk destroying it."
+msgstr ""
+"Thông thường, việc thay đổi phân vùng chứa hệ thống tập tin sẽ hủy mọi thông "
+"tin trên nó. Vì vậy bạn phải sao lưu hết trước khi phân vùng lại. Giống như "
+"trong nhà, rất có thể là bạn muốn di chuyển các đồ đạc ra trước khi chuyển "
+"tường, nếu không thì rủi ro hủy nó."
+
+#. Tag: emphasis
+#: preparing.xml:850
+#, no-c-format
+msgid "FIXME: write about HP-UX disks?"
+msgstr "SỬA ĐI : viết về đĩa HP-UX?"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:852
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If your computer has more than one hard disk, you may want to dedicate one "
+"of the hard disks completely to Debian. If so, you don't need to partition "
+"that disk before booting the installation system; the installer's included "
+"partitioning program can handle the job nicely."
+msgstr ""
+"Nếu máy tính của bạn có nhiều đĩa cứng, có lẽ bạn muốn cấp phát một đĩa cứng "
+"riêng dành cho Debian. Nếu có, bạn không cần phân vùng đĩa đó trước khi khởi "
+"động hệ thống cài đặt, vì chương trình phân vùng có sẵn trong trình cài đặt "
+"sẽ làm việc này."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:859
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If your machine has only one hard disk, and you would like to completely "
+"replace the current operating system with &debian;, you also can wait to "
+"partition as part of the installation process (<xref linkend=\"partman\"/>), "
+"after you have booted the installation system. However this only works if "
+"you plan to boot the installer system from tapes, CD-ROM or files on a "
+"connected machine. Consider: if you boot from files placed on the hard disk, "
+"and then partition that same hard disk within the installation system, thus "
+"erasing the boot files, you'd better hope the installation is successful the "
+"first time around. At the least in this case, you should have some alternate "
+"means of reviving your machine like the original system's installation tapes "
+"or CDs."
+msgstr ""
+"Còn nếu máy tính của bạn chỉ có một đĩa cứng, và bạn muốn thay thế hoàn toàn "
+"hệ điều hành hiện thời bằng &debian;, bạn cũng có thể cho phép tiến trình "
+"cài đặt (<xref linkend=\"partman\"/>), phân vùng đĩa đó, sau khi bạn đã khởi "
+"động hệ thống cài đặt. Tuy nhiên, bạn sẽ cần phải khởi động hệ thống cài đặt "
+"từ băng, đĩa CD-ROM hay tập tin trên một máy khác đã kết nối. Nếu bạn khởi "
+"động từ tập tin nằm trên đĩa cứng, rồi phân vùng đĩa cứng đó trong tiến "
+"trình cài đặt, bạn phải mong việc cài đặt là thành công lần đầu tiên. Trong "
+"trường hợp này, ít nhất bạn nên có cách khởi động lại máy tính bị lỗi, v.d. "
+"các băng hay đĩa CD cài đặt của hệ điều hành đã có."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:874
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If your machine already has multiple partitions, and enough space can be "
+"provided by deleting and replacing one or more of them, then you too can "
+"wait and use the Debian installer's partitioning program. You should still "
+"read through the material below, because there may be special circumstances "
+"like the order of the existing partitions within the partition map, that "
+"force you to partition before installing anyway."
+msgstr ""
+"Nếu máy tính của bạn đã có nhiều phân vùng, và bạn có thể giải phóng đủ sức "
+"chứa bằng cách xoá bỏ và thay thế một hay nhiều phân vùng, bạn cũng có thể "
+"hoãn phân vùng đến khi sử dụng chương trình phân vùng có sẵn trong bộ cài "
+"đặt Debian. Trước tiên, bạn nên đọc thông tin bên dưới, để xem nếu có trường "
+"hợp đặc biệt (như thứ tự các phân vùng đã có trên sơ đồ phân vùng) ép buộc "
+"bạn vẫn còn phải phân vùng trước khi cài đặt."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:884
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If your machine has a FAT or NTFS filesystem, as used by DOS and Windows, "
+"you can wait and use Debian installer's partitioning program to resize the "
+"filesystem."
+msgstr ""
+"Nếu máy tính của bạn có hệ thống tập tin kiểu FAT hay NTFS, như được dùng "
+"bởi DOS hay Windows, bạn có thể hoãn phân vùng đến khi sử dụng chương trình "
+"phân vùng có sẵn trong bộ cài đặt Debian, để thay đổi kích cỡ của hệ thống "
+"tập tin đó."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:890
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If none of the above apply, you'll need to partition your hard disk before "
+"starting the installation to create partition-able space for Debian. If some "
+"of the partitions will be owned by other operating systems, you should "
+"create those partitions using native operating system partitioning programs. "
+"We recommend that you do <emphasis>not</emphasis> attempt to create "
+"partitions for &debian; using another operating system's tools. Instead, you "
+"should just create the native operating system's partitions you will want to "
+"retain."
+msgstr ""
+"Nếu bạn không có trường hợp nào ở trên, bạn cần phải phân vùng đĩa cứng "
+"trước khi khởi chạy tiến trình cài đặt, để tạo sức chứa có khả năng phân "
+"vùng dành cho Debian. Nếu một số phân vùng sẽ bị sở hữu bởi hệ điều hành "
+"khác, bạn nên tạo các phân vùng riêng đó bằng chương trình phân vùng của HĐH "
+"đó. Khuyên bạn <emphasis>không</emphasis> cố tạo phân vùng cho &debian; bằng "
+"công cụ của HĐH khác: chỉ tạo những phân vùng cần thiết cho nó, rồi sử dụng "
+"công cụ Debian để tạo phân vùng Debian."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:902
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If you are going to install more than one operating system on the same "
+"machine, you should install all other system(s) before proceeding with Linux "
+"installation. Windows and other OS installations may destroy your ability to "
+"start Linux, or encourage you to reformat non-native partitions."
+msgstr ""
+"Nếu bạn định cài đặt nhiều hệ điều hành vào cùng một máy, bạn nên cài đặt "
+"các HĐH khác trước khi cài đặt Linux. Thứ tự cài đặt này ngăn cản HĐH khác "
+"hủy khả năng khởi chạy Linux, hoặc hướng dẫn bạn định dạng lại phân vùng "
+"Linux."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:910
+#, no-c-format
+msgid ""
+"You can recover from these actions or avoid them, but installing the native "
+"system first saves you trouble."
+msgstr ""
+"Bạn có thể tránh những lỗi này, hoặc cố phục hồi máy tính, nhưng mà việc cài "
+"đặt các hệ điều hành khác trước khỏi phiền đến bạn."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:915
+#, no-c-format
+msgid ""
+"In order for OpenFirmware to automatically boot &debian; the Linux "
+"partitions should appear before all other partitions on the disk, especially "
+"MacOS boot partitions. This should be kept in mind when pre-partitioning; "
+"you should create a Linux placeholder partition to come <emphasis>before</"
+"emphasis> the other bootable partitions on the disk. (The small partitions "
+"dedicated to Apple disk drivers are not bootable.) You can delete the "
+"placeholder with the Linux partition tools later during the actual install, "
+"and replace it with Linux partitions."
+msgstr ""
+"Để OpenFirmware khởi động tự động &debian;, các phân vùng LInux nên nằm "
+"trước các phân vùng khác trên đĩa, đặc biệt là phân vùng MacOS. Bạn nên nhớ "
+"lại thứ tự này trong khi phân vùng sẵn: bạn nên tạo một phân vùng giữ chỗ "
+"LInux để nằm <emphasis>trước</emphasis> các phân vùng khởi động được khác "
+"trên đĩa. (Những phân vùng nhỏ dành cho trình điều khiển đĩa Apple không có "
+"khả năng khởi động.) Trong khi thật cài đặt, bạn có thể sử dụng công cụ phân "
+"vùng Linux để xoá bỏ bộ giữ chỗ và thay thế nó bằng các phân vùng Linux."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:927
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If you currently have one hard disk with one partition (a common setup for "
+"desktop computers), and you want to multi-boot the native operating system "
+"and Debian, you will need to:"
+msgstr ""
+"Nếu bạn hiện thời có một đĩa cứng chứa chỉ một phân vùng (thiết lập thường "
+"dụng trong máy tính để bàn), và bạn muốn « đa khởi động » cả hệ điều hành "
+"gốc lẫn Debian, bạn sẽ cần phải :"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:934
+#, no-c-format
+msgid "Back up everything on the computer."
+msgstr "Sao lưu mọi gì trên máy tính đó."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:939
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Boot from the native operating system installer media such as CD-ROM or "
+"tapes. <phrase arch=\"powerpc\">When booting from a MacOS CD, hold the "
+"<keycap>c</keycap> key while booting to force the CD to become the active "
+"MacOS system.</phrase>"
+msgstr ""
+"Khởi động từ vật chứa (như đĩa CD hay băng) cài đặt hệ điều hành gốc. "
+"<phrase arch=\"powerpc\">Khi khởi động từ đĩa CD kiểu MacOS, hãy bấm giữ "
+"phím <keycap>c</keycap> trong khi khởi động, để ép buộc đĩa CD đó trở thành "
+"hệ thống MacOS hoạt động.</phrase>"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:949
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Use the native partitioning tools to create native system partition(s). "
+"Leave either a place holder partition or free space for &debian;."
+msgstr ""
+"Dùng công cụ phân vùng của HĐH gốc để tạo các phân vùng dành cho nó. Để lại "
+"hoạc một phân vùng giữ chỗ hoặc sức chứa còn rảnh dành cho Debian."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:956
+#, no-c-format
+msgid "Install the native operating system on its new partition."
+msgstr "Cài đặt hệ điều hành gốc vào phân vùng mới của nó."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:961
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Boot back into the native system to verify everything's OK, and to download "
+"the Debian installer boot files."
+msgstr ""
+"Khởi động về HĐH đó để thẩm tra xem mọi thứ có ổn, và để tải về các tập tin "
+"khởi động của bộ cài đặt Debian."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:967
+#, no-c-format
+msgid "Boot the Debian installer to continue installing Debian."
+msgstr "Khởi động bộ cài đặt Debian để tiếp tục lại cài đặt Debian."
+
+#. Tag: title
+#: preparing.xml:981
+#, no-c-format
+msgid "Partitioning in Tru64 UNIX"
+msgstr "Phân vùng trên Tru64 UNIX"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:982
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Tru64 UNIX, formerly known as Digital UNIX, which is in turn formerly known "
+"as OSF/1, uses the partitioning scheme similar to the BSD <quote>disk label</"
+"quote>, which allows for up to eight partitions per disk drive. The "
+"partitions are numbered <quote>1</quote> through to <quote>8</quote> in "
+"Linux and <quote>lettered</quote> <quote>a</quote> through to <quote>h</"
+"quote> in UNIX. Linux kernels 2.2 and higher always correspond <quote>1</"
+"quote> to <quote>a</quote>, <quote>2</quote> to <quote>b</quote> and so on. "
+"For example, <filename>rz0e</filename> in Tru64 UNIX would most likely be "
+"called <filename>sda5</filename> in Linux."
+msgstr ""
+"Tru64 UNIX, được biết trước như là Digital UNIX, mà lần lượt được biết trước "
+"là OSF/1, có sử dụng lược đồ phân vùng tương tự với <quote>nhãn đĩa</quote> "
+"(disk label) của BSD, mà tính đến tám phân vùng trên mỗi ổ đĩa. Các phân "
+"vùng có số hiệu từ <quote>1</quote> đến <quote>8</quote> trong Linux, còn có "
+"<quote>chữ hiệu</quote> từ <quote>a</quote> đến <quote>h</quote> trong UNIX. "
+"Hạt nhân Linux phiên bản 2.2 và sau luôn luôn tương ứng <quote>1</quote> với "
+"<quote>a</quote>, <quote>2</quote> với <quote>b</quote> v.v. Lấy thí dụ, "
+"phân vùng <filename>rz0e</filename> trong Tru64 UNIX rất có thể là "
+"<filename>sda5</filename> trong Linux."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:994
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Partitions in a Tru64 disk label may overlap. Moreover, if this disk will be "
+"used from Tru64, the <quote>c</quote> partition is required to span the "
+"entire disk (thus overlapping all other non-empty partitions). Under Linux "
+"this makes <filename>sda3</filename> identical to <filename>sda</filename> "
+"(<filename>sdb3</filename> to <filename>sdb</filename>, if present, and so "
+"on). However, the partman partitioning tool used by &d-i; cannot handle "
+"overlapping partitions at present. As a result, it is currently not "
+"recommended to share disks between Tru64 and Debian. Partitions on Tru64 "
+"disks can be mounted under Debian after installation has been completed."
+msgstr ""
+"Trong một nhãn đĩa Tru64, hai phân vùng có thể chồng chéo lên nhau. Hơn nữa, "
+"nếu đĩa này sẽ được dùng từ hệ thống Tru64, cần thiết phân vùng <quote>c</"
+"quote> chiếm toàn bộ đĩa (và nhờ đó chồng lấp các phân vùng không rỗng "
+"khác). Dưới Linux, trường hợp này làm cho <filename>sda3</filename> trùng "
+"với <filename>sda</filename> (<filename>sdb3</filename> với <filename>sdb</"
+"filename>, nếu có, v.v.). Tuy nhiên, công cụ phân vùng partman được dùng bởi "
+"&d-i; hiện thời không thể xử lý phân vùng chồng chéo lên nhau. Như thế thì "
+"khuyên bạn hiện thời không chia sẻ đĩa giữa hai hệ điều hành Tru64 và "
+"Debian. Các phân vùng trên đĩa Tru64 có thể được gắn kết dưới Debian sau khi "
+"đã cài đặt xong."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1007
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Another conventional requirement is for the <quote>a</quote> partition to "
+"start from the beginning of the disk, so that it always includes the boot "
+"block with the disk label. If you intend to boot Debian from that disk, you "
+"need to size it at least 2MB to fit aboot and perhaps a kernel. Note that "
+"this partition is only required for compatibility; you must not put a file "
+"system onto it, or you'll destroy data."
+msgstr ""
+"Cũng thường cần thiết phân vùng <quote>a</quote> bắt đầu từ đầu đĩa, đảm bảo "
+"nó chứa khối tin khởi động cùng với nhãn đĩa. Nếu bạn định khởi động Debian "
+"từ đĩa đó, bạn cần phải đặt kích cỡ ít nhất 2MB để chứa phần mềm aboot và có "
+"lẽ một hạt nhân. Ghi chú rằng cần thiết phân vùng này chỉ cho mục đích sự "
+"tương thích: đừng để hệ thống tập tin vào nó, vì việc này hủy dữ liệu."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1016
+#, no-c-format
+msgid ""
+"It is possible, and indeed quite reasonable, to share a swap partition "
+"between UNIX and Linux. In this case it will be needed to do a "
+"<command>mkswap</command> on that partition every time the system is "
+"rebooted from UNIX into Linux, as UNIX will damage the swap signature. You "
+"may want to run <command>mkswap</command> from the Linux start-up scripts "
+"before adding swap space with <command>swapon -a</command>."
+msgstr ""
+"Có thể chia sẻ một phân vùng trao đổi (swap) giữa hai kiểu hệ điều hành UNIX "
+"và Linux. Trong trường hợp này, cần thiết thực hiện tiến trình "
+"<command>mkswap</command> trên phân vùng đó mỗi lần khởi động lại hệ thống "
+"từ UNIX vào Linux, vì UNIX sẽ làm hỏng chữ ký trao đổi. Có lẽ bạn muốn chạy "
+"<command>mkswap</command> từ các tập lệnh khởi động Linux trước khi thêm sức "
+"chứa trao đổi bằng <command>swapon -a</command>."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1025
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If you want to mount UNIX partitions under Linux, note that Digital UNIX can "
+"use two different file system types, UFS and AdvFS, of which Linux only "
+"understands the former."
+msgstr ""
+"Nếu bạn muốn gắn kết phân vùng UNIX dưới Linux, hãy ghi chú rằng Digital "
+"UNIX có thể sử dụng hai kiểu hệ thống tập tin khác nhau, UFS và AdvFS, còn "
+"Linux hiểu được chỉ kiểu UFS thôi."
+
+#. Tag: title
+#: preparing.xml:1034
+#, no-c-format
+msgid "Partitioning in Windows NT"
+msgstr "Phân vùng trong Windows NT"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1036
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Windows NT uses the PC-style partition table. If you are manipulating "
+"existing FAT or NTFS partitions, it is recommended that you use the native "
+"Windows NT tools (or, more conveniently, you can also repartition your disk "
+"from the AlphaBIOS setup menu). Otherwise, it is not really necessary to "
+"partition from Windows; the Linux partitioning tools will generally do a "
+"better job. Note that when you run NT, the Disk Administrator may offer you "
+"to write a <quote>harmless signature</quote> on non-Windows disks if you "
+"have any. <emphasis>Never</emphasis> let it do that, as this signature will "
+"destroy the partition information."
+msgstr ""
+"Hệ điều hành Windows NT sử dụng bảng phân vùng kiểu PC. Nếu bạn đang thao "
+"tác các phân vùng kiểu FAT hay NTFS đã có, khuyên bạn sử dụng công cụ "
+"Windows NT gốc (hoặc thân thiện hơn, bạn có thể phân vùng lại đĩa từ trình "
+"đơn thiết lập AlphaBIOS). Nếu không, bạn không thật cần phải phân vùng từ "
+"Windows; công cụ phân vùng Linux sẽ thường làm việc khá hơn. Ghi chú rằng "
+"khi bạn chạy Windows NT, chương trình Disk Administrator (bộ quản trị đĩa) "
+"có lẽ sẽ muốn ghi một <quote>harmless signature</quote> (chữ ký vô hại) vào "
+"đĩa không Windows nào, nếu có. <emphasis>Đừng bao giờ</emphasis> cho phép nó "
+"làm như thế, vì chữ ký <quote>vô hại</quote> này sẽ hủy thông tin phân vùng."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1049
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If you plan to boot Linux from an ARC/AlphaBIOS/ARCSBIOS console, you will "
+"need a (small) FAT partition for MILO. 5 MB is quite sufficient. If Windows "
+"NT is installed, its 6 MB bootstrap partition can be employed for this "
+"purpose. Debian &releasename; does not support installing MILO. If you "
+"already have MILO installed on your system, or install MILO from other "
+"media, Debian can still be booted from ARC."
+msgstr ""
+"Nếu bạn định khởi động Linux từ một bàn điều khiển ARC/AlphaBIOS/ARCSBIOS, "
+"bạn sẽ cần tạo một phân vùng FAT nhỏ dành cho MILO. Nếu hệ điều hành Windows "
+"NT đã được cài đặt, phân vùng tải và khởi động 6MB của nó có thể được cấp "
+"phát cho mục đích này. Hệ điều hành Debian &releasename; không hỗ trợ khả "
+"năng cài đặt MILO. Nếu bạn đã có MILO được cài đặt trên hệ thống mình, hoặc "
+"cài đặt MILO từ vật chứa khác, vẫn còn có thể khởi động Debian từ ARC."
+
+#. Tag: title
+#: preparing.xml:1066
+#, no-c-format
+msgid "Partitioning From DOS or Windows"
+msgstr "Phân vùng từ DOS hay Windows"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1067
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If you are manipulating existing FAT or NTFS partitions, it is recommended "
+"that you either use the scheme below or native Windows or DOS tools. "
+"Otherwise, it is not really necessary to partition from DOS or Windows; the "
+"Linux partitioning tools will generally do a better job."
+msgstr ""
+"Nếu bạn đang thao tác các phân vùng kiểu FAT hay NTFS đã có, khuyên bạn sử "
+"dụng lược đồ bên dưới, hoặc sử dụng công cụ Windows hay DOS gốc. Nếu không, "
+"bạn không thật cần phải phân vùng từ DOS hay Windows; công cụ phân vùng "
+"Linux sẽ thường làm việc khá hơn."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1075
+#, no-c-format
+msgid ""
+"But if you have a large IDE disk, and are using neither LBA addressing, "
+"overlay drivers (sometimes provided by hard disk manufacturers), nor a new "
+"(post 1998) BIOS that supports large disk access extensions, then you must "
+"locate your Debian boot partition carefully. In this case, you will have to "
+"put the boot partition into the first 1024 cylinders of your hard drive "
+"(usually around 524 megabytes, without BIOS translation). This may require "
+"that you move an existing FAT or NTFS partition."
+msgstr ""
+"Nhưng nếu bạn có một đĩa IDE lớn, và không sử dụng khả năng đặt địa chỉ LBA, "
+"trình điều khiển phủ (đôi khi được cung cấp bởi hãng chế tạo đĩa cứng), hoặc "
+"BIOS mới (sau năm 1998) hỗ trợ phần mở rộng truy cập đĩa lớn, lúc đó bạn "
+"phải định vị cẩn thận phân vùng khởi động Debian. Trong trường hợp đó, bạn "
+"sẽ phải để phân vùng khởi động vào 1024 hình trụ đầu của ổ đĩa cứng (thường "
+"khoảng 524 MB, không có dịch BIOS). Để làm như thế, có lẽ bạn phải di chuyển "
+"một phân vùng NAT hay NTFS đã có."
+
+#. Tag: title
+#: preparing.xml:1089
+#, no-c-format
+msgid "Lossless Repartitioning When Starting From DOS, Win-32 or OS/2"
+msgstr "Phân vùng lại không mất gì khi khởi động từ DOS, Win-32 hay OS/2"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1092
+#, no-c-format
+msgid ""
+"One of the most common installations is onto a system that already contains "
+"DOS (including Windows 3.1), Win32 (such as Windows 95, 98, Me, NT, 2000, "
+"XP), or OS/2, and it is desired to put Debian onto the same disk without "
+"destroying the previous system. Note that the installer supports resizing of "
+"FAT and NTFS filesystems as used by DOS and Windows. Simply start the "
+"installer, select the option to <menuchoice> <guimenuitem>Manually edit "
+"partition table</guimenuitem> </menuchoice>, select the partition to resize, "
+"and specify its new size. So in most cases you should not need to use the "
+"method described below."
+msgstr ""
+"Một của những việc cài đặt thường nhất xảy ra trên hệ thống đã có DOS (gồm "
+"Windows 3.1), Win32 (như Windows 95, 98, Me, NT, 2000, XP), hay OS/2, và "
+"người dùng muốn cài đặt Debian vào cùng một đĩa, không hủy hệ thống gốc. Ghi "
+"chú rằng bộ cài đặt Debian hỗ trợ khả năng thay đổi kích cỡ của hệ thống tập "
+"tin FAT và NTFS như được dùng bởi hệ điều hành DOS và Windows. Đơn giản hãy "
+"khởi chạy bộ cài đặt Debian, chọn tùy chọn <menuchoice> <guimenuitem>Tự sửa "
+"đổi bảng phân vùng</guimenuitem> </menuchoice>, chọn phân vùng cần thay đổi, "
+"và xác định kích cỡ mới của nó. Vậy trong phần lớn trường hợp, bạn không cần "
+"sử dụng phương pháp được diễn tả bên dưới."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1104
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Before going any further, you should have decided how you will be dividing "
+"up the disk. The method in this section will only split a partition into two "
+"pieces. One will contain the original OS and the other will be used for "
+"Debian. During the installation of Debian, you will be given the opportunity "
+"to use the Debian portion of the disk as you see fit, i.e., as swap or as a "
+"file system."
+msgstr ""
+"Trước khi tiếp tục, bạn nên đã quyết định cách chia đĩa ra. Phương pháp "
+"trong tiết đoạn này sẽ chia phân vùng ra chỉ hai phần. Một phần sẽ chứa HĐH "
+"gốc, còn phần khác sẽ chứa Debian. Trong khi cài đặt Debian, bạn sẽ có dịp "
+"sử dụng phần đĩa Debian bằng cách nào thích hợp, tức là như sức chứa trao "
+"đổi hoặc hệ thống tập tin."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1113
+#, no-c-format
+msgid ""
+"The idea is to move all the data on the partition to the beginning, before "
+"changing the partition information, so that nothing will be lost. It is "
+"important that you do as little as possible between the data movement and "
+"repartitioning to minimize the chance of a file being written near the end "
+"of the partition as this will decrease the amount of space you can take from "
+"the partition."
+msgstr ""
+"Mục đĩch là di chuyển về đầu phân vùng mọi dữ liệu đã có trên nó, trước khi "
+"thay đổi thông tin phân vùng, để tránh mất gì. Quan trọng là bạn làm ít nhất "
+"có thể giữa việc chuyển dữ liệu và việc phân vùng lại, để ngăn cản ghi tập "
+"tin gần cuối phân vùng, vì tập tin này giảm sức chứa sẵn sàng."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1122
+#, no-c-format
+msgid ""
+"The first thing needed is a copy of <command>fips</command> which is "
+"available in the <filename>tools/</filename> directory on your nearest "
+"Debian mirror. Unzip the archive and copy the files <filename>RESTORRB.EXE</"
+"filename>, <filename>FIPS.EXE</filename> and <filename>ERRORS.TXT</filename> "
+"to a bootable floppy. A bootable floppy can be created using the command "
+"<filename>sys a:</filename> under DOS. <command>fips</command> comes with "
+"very good documentation which you may want to read. You will definitely need "
+"to read the documentation if you use a disk compression driver or a disk "
+"manager. Create the disk and read the documentation <emphasis>before</"
+"emphasis> you defragment the disk."
+msgstr ""
+"Trước tiên cần thiết một bản sao của tiện ích <command>fips</command> mà có "
+"sẵn trong thư mục công cụ <filename>tools/</filename> trên máy nhân bản "
+"Debian gần nhất. Hãy giải nén (bỏ zip) kho này và sao chép những tập tin "
+"<filename>RESTORRB.EXE</filename>, <filename>FIPS.EXE</filename> và "
+"<filename>ERRORS.TXT</filename> vào một đĩa mềm có khả năng khởi động. Có "
+"thể tạo một đĩa mềm có khả năng khởi động bằng cách sử dụng câu lệnh "
+"<filename>sys a:</filename> dưới hệ điều hành DOS. Tiện ích <command>fips</"
+"command> có sẵn tài liệu hướng dẫn rất tốt: khuyên bạn đọc nó, đặc biệt nếu "
+"bạn sử dụng trình điều khiển nén đĩa hay bộ quản lý đĩa. Hãy tạo đĩa này và "
+"đọc tài liệu tương ứng <emphasis>trước</emphasis> khi bạn chắp liền đĩa đó."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1135
+#, no-c-format
+msgid ""
+"The next thing needed is to move all the data to the beginning of the "
+"partition. <command>defrag</command>, which comes standard with DOS 6.0 and "
+"later, can easily do the job. See the <command>fips</command> documentation "
+"for a list of other software that may do the trick. Note that if you have "
+"Windows 9x, you must run <command>defrag</command> from there, since DOS "
+"doesn't understand VFAT, which is used to support for long filenames, used "
+"in Windows 95 and higher."
+msgstr ""
+"Sau đó cần thiết di chuyển mọi dữ liệu về đầu của phân vùng. Tiện ích "
+"<command>defrag</command>, mà có sẵn chuẩn trong hệ điều hành DOS 6.0 và "
+"sau, có khả năng làm việc này. Xem tài liệu <command>fips</command> để tìm "
+"danh sách phần mềm khác cùng có khả năng này. Ghi chú rằng nếu bạn có hệ "
+"điều hành Windows 9x, bạn phải chạy <command>defrag</command> từ nó, vì DOS "
+"không hiểu được dạng thức VFAT, được dùng để hỗ trợ tên tập tin dài (hoạt "
+"động trong HĐH Windows 95 và sau)."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1145
+#, no-c-format
+msgid ""
+"After running the defragmenter (which can take a while on a large disk), "
+"reboot with the <command>fips</command> disk you created in the floppy "
+"drive. Simply type <filename>a:\\fips</filename> and follow the directions."
+msgstr ""
+"Sau khi chạy bộ chắp liền (mà có thể hơi lâu trên đĩa lớn), hãy khởi động "
+"lại bằng đĩa <command>fips</command> bạn đã tạo trong ổ đĩa mềm. Đơn giản "
+"hãy gõ <filename>a:\\fips</filename> rồi theo những hướng dẫn."
-#~ msgid ""
-#~ "Many brand name products work without trouble on Linux. Moreover, "
-#~ "hardware for Linux is improving daily. However, Linux still does not run "
-#~ "as many different types of hardware as some operating systems."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nhiều sản phẩm có nhãn hiệu phổ biến có hoạt động được với Linux. Hơn "
-#~ "nữa, phần cứng cho Linux tiếp tục lại cải tiến. Tuy nhiên, Linux còn chạy "
-#~ "ít kiểu phần cứng hơn một số hệ điều hành sở hữu."
-
-#~ msgid ""
-#~ "In particular, Linux usually cannot run hardware that requires a running "
-#~ "version of Windows to work."
-#~ msgstr ""
-#~ "Đặc biệt, Linux thường không thể chạy phần cứng cần thiết một phiên bản "
-#~ "Windows đang chạy để hoạt động."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Although some Windows-specific hardware can be made to run on Linux, "
-#~ "doing so usually requires extra effort. In addition, Linux drivers for "
-#~ "Windows-specific hardware are usually specific to one Linux kernel. "
-#~ "Therefore, they can quickly become obsolete."
-#~ msgstr ""
-#~ "Mặc dù một số kiểu phần cứng đặc trưng cho Windows có thể được thích nghi "
-#~ "với Linux, việc thích nghi này thường cần thiết sức cố gắng thêm. Hơn "
-#~ "nữa, trinh điều khiển Linux cho phần cứng đặc trưng cho Windows thường "
-#~ "cũng là đặc trưng cho một hạt nhân Linux riêng. Như thế thì trình này trơ "
-#~ "thành nhanh quá cũ."
-
-#~ msgid ""
-#~ "So called win-modems are the most common type of this hardware. However, "
-#~ "printers and other equipment may also be Windows-specific."
-#~ msgstr ""
-#~ "Thiết bị được gọi là \"win-modem\" là kiểu thường nhất của phần cứng này. "
-#~ "Tuy nhiên, máy in và thiết bị khác có thể là đặc trưng cho Windows."
-
-#~ msgid "You can check hardware compatibility by:"
-#~ msgstr "Bạn có thể kiểm tra xem có phần cứng tương thích bằng cách:"
-
-#~ msgid "Checking manufacturers' web sites for new drivers."
-#~ msgstr ""
-#~ "Kiểm tra xem nơi Mạng của hãng chế tạo có trình điều khiển mới chưa."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Looking at web sites or manuals for information about emulation. Lesser "
-#~ "known brands can sometimes use the drivers or settings for better-known "
-#~ "ones."
-#~ msgstr ""
-#~ "Quét qua nơi Mạng hay sổ tay tìm thông tin về cách mô phỏng. Thiết bị có "
-#~ "nhãn hiệu ít nổi tiếng hơn có lẽ vẫn còn sử dụng được trình điều khiển "
-#~ "hay thiết lập của điều phổ biến."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Checking hardware compatibility lists for Linux on web sites dedicated to "
-#~ "your architecture."
-#~ msgstr ""
-#~ "Kiểm tra đọc danh sách phần cứng tương thích với Linux tại nơi Mạng dành "
-#~ "cho kiến trúc của máy bạn."
-
-#~ msgid "Searching the Internet for other users' experiences."
-#~ msgstr "Tìm kiếm qua Mạng kinh nghiệm của các người dùng khác."
-
-#~ msgid "Network Settings"
-#~ msgstr "Thiết lập mạng"
-
-#~ msgid ""
-#~ "If your computer is connected to a network 24 hours a day (i.e., an "
-#~ "Ethernet or equivalent connection &mdash; not a PPP connection), you "
-#~ "should ask your network's system administrator for this information."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu máy tính của bạn có kết nối đến mạng suốt ngày (tức là sự kết nối "
-#~ "Ethernet hay tương tự, không phải PPP), bạn nên hỏi quản trị hệ thống "
-#~ "mạng cung cấp thông tin này."
-
-#~ msgid "Your host name (you may be able to decide this on your own)."
-#~ msgstr "Tên máy [host name] (có lẽ bạn quyết định được riêng)."
-
-#~ msgid "Your domain name."
-#~ msgstr "Tên miền [domain name]."
-
-#~ msgid "Your computer's IP address."
-#~ msgstr "Địa chỉ IP [IP address] của máy tính bạn."
-
-#~ msgid "The netmask to use with your network."
-#~ msgstr "Mặt nạ mạng [netmask] cần dùng với mạng cục bộ."
-
-#~ msgid ""
-#~ "The IP address of the default gateway system you should route to, if your "
-#~ "network <emphasis>has</emphasis> a gateway."
-#~ msgstr ""
-#~ "Địa chỉ IP của hệ thống cổng ra [gateway] mặc định nơi bạn nên định "
-#~ "tuyến, <emphasis>nếu mạng có</emphasis>."
-
-#~ msgid ""
-#~ "The system on your network that you should use as a DNS (Domain Name "
-#~ "Service) server."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hệ thống trên mạng bạn cần dùng như là trình phục vụ dịch vụ tên miền "
-#~ "(DNS)."
-
-#~ msgid ""
-#~ "On the other hand, if your administrator tells you that a DHCP server is "
-#~ "available and is recommended, then you don't need this information "
-#~ "because the DHCP server will provide it directly to your computer during "
-#~ "the installation process."
-#~ msgstr ""
-#~ "Mặt khác, nếu quản trị nói rằng có trình phục vụ DHCP sẵn sàng, và khuyên "
-#~ "bạn dùng nó, trong trường hợp này bạn không cần thông tin trước, vì trình "
-#~ "phục vụ DHCP sẽ cung cấp trực tiếp cho máy tính của bạn trong tiến trình "
-#~ "cài đặt."
-
-#~ msgid "If you use a wireless network, you should also find out:"
-#~ msgstr "Nếu bạn sử dụng mạng vô tuyến, bạn cũng nên tìm biết:"
-
-#~ msgid "ESSID of your wireless network."
-#~ msgstr "ESSID của mạng vô tuyến đó."
-
-#~ msgid "WEP security key (if applicable)."
-#~ msgstr "Khoá bảo mật WEP (nếu thích hợp)."
-
-#~ msgid "Meeting Minimum Hardware Requirements"
-#~ msgstr "Thoả tiêu chuẩn phần cứng tối thiểu"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Once you have gathered information about your computer's hardware, check "
-#~ "that your hardware will let you do the type of installation that you want "
-#~ "to do."
-#~ msgstr ""
-#~ "Một khi bạn đã tập hợp thông tin về các phần cứng của máy tính, hãy kiểm "
-#~ "tra xem phần cứng này sẽ cho phép bạn cài đặt bằng cách đã muốn."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Depending on your needs, you might manage with less than some of the "
-#~ "recommended hardware listed in the table below. However, most users risk "
-#~ "being frustrated if they ignore these suggestions."
-#~ msgstr ""
-#~ "Phụ thuộc vào sự cần của bạn, có lẽ bạn cài đặt được bằng ít phần cứng "
-#~ "hơn những điều được liệt kê trong bảng bên dưới. Tuy nhiên, hậu hết người "
-#~ "dùng sẽ gặp khó khăn nếu họ bỏ qua danh sách phần cứng khuyến khích."
-
-#~ msgid ""
-#~ "A Pentium 100 is the minimum recommended for desktop systems, and a "
-#~ "Pentium II-300 for a Server."
-#~ msgstr ""
-#~ "Khuyên dùng ít nhất máy Pentium 100 cho máy tính người dùng, còn máy "
-#~ "Pentium II-300 cho máy phục vụ."
-
-#~ msgid ""
-#~ "A 68030 or better processor is recommended for m68k installs. You may get "
-#~ "by with a little less drive space than shown."
-#~ msgstr ""
-#~ "Khuyên dùng ít nhất bộ xử lý 68030 cho máy kiểu m68k. Bạn thường cần toàn "
-#~ "bộ sức chứa trên đĩa này."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Any OldWorld or NewWorld PowerPC can serve well as a Desktop System. For "
-#~ "servers, a minimum 132-Mhz machine is recommended."
-#~ msgstr ""
-#~ "Có thể sử dụng bất kỳ máy PowerPC (kiểu cũ hay kiểu mới cũng được) là hệ "
-#~ "thống người dùng. Khuyên dùng ít nhất máy 132MHz cho máy phục vụ."
-
-#~ msgid "Recommended Minimum System Requirements"
-#~ msgstr "Thoả tiêu chuẩn hệ thống tối thiểu"
-
-#~ msgid "Install Type"
-#~ msgstr "Kiểu cài đặt"
-
-#~ msgid "<entry>RAM</entry>"
-#~ msgstr "<entry>RAM</entry>"
-
-#~ msgid "Hard Drive"
-#~ msgstr "Đĩa cứng"
-
-#~ msgid "No desktop"
-#~ msgstr "Vô GUI"
-
-#~ msgid "24 megabytes"
-#~ msgstr "24 Mb"
-
-#~ msgid "450 megabytes"
-#~ msgstr "450 Mb"
-
-#~ msgid "With Desktop"
-#~ msgstr "Có GUI"
-
-#~ msgid "64 megabytes"
-#~ msgstr "64 Mb"
-
-#~ msgid "1 gigabyte"
-#~ msgstr "1 Gb"
-
-#~ msgid "Server"
-#~ msgstr "Máy phục vụ"
-
-#~ msgid "128 megabytes"
-#~ msgstr "128 Mb"
-
-#~ msgid "4 gigabytes"
-#~ msgstr "4 Gb"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Here is a sampling of some common Debian system configurations. You can "
-#~ "also get an idea of the disk space used by related groups of programs by "
-#~ "referring to <xref linkend=\"tasksel-size-list\"/>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Đây là một mẫu một số cấu hình hệ thống Debian thường dụng. Bạn cũng có "
-#~ "thể xem tại <xref linkend=\"tasksel-size-list\"/> sự ước lượng sức chứa "
-#~ "được chiếm bởi nhóm chương trình tương đối."
-
-#~ msgid "Standard Server"
-#~ msgstr "Máy phục vụ chuẩn"
-
-#~ msgid ""
-#~ "This is a small server profile, useful for a stripped down server which "
-#~ "does not have a lot of niceties for shell users. It includes an FTP "
-#~ "server, a web server, DNS, NIS, and POP. For these 100MB of disk space "
-#~ "would suffice, and then you would need to add space for any data you "
-#~ "serve up."
-#~ msgstr ""
-#~ "Đây là một hồ sơ máy phục vụ nhỏ, có ích cho một máy phục vụ tối thiểu "
-#~ "không có nhiều tính năng thêm cho người dùng hệ vỏ. Nó gồm có trình phục "
-#~ "vụ FTP, trình phục vụ Mạng, DNS, NIS và POP. Cho các phần mềm này cần "
-#~ "thiết 100MB sức chứa trên đĩa, không tính chỗ cho dữ liệu đã phục vụ."
-
-#~ msgid "Desktop"
-#~ msgstr "Để bàn"
-
-#~ msgid ""
-#~ "A standard desktop box, including the X window system, full desktop "
-#~ "environments, sound, editors, etc. You'll need about 2GB using the "
-#~ "standard desktop task, though it can be done in far less."
-#~ msgstr ""
-#~ "Một máy tính để bàn chuẩn, gồm hệ thống cửa sổ X, các môi trường người "
-#~ "dùng đầy đủ, khả năng âm thanh, trình soạn thảo v.v. Cần thiết khoảng 2GB "
-#~ "khi dùng công việc môi trường làm việc chuẩn, dù có thể cài đặt một môi "
-#~ "trường làm việc cơ bản trong rất ít sức chứa hơn."
-
-#~ msgid "Work Console"
-#~ msgstr "Bàn điều khiển"
-
-#~ msgid ""
-#~ "A more stripped-down user machine, without the X window system or X "
-#~ "applications. Possibly suitable for a laptop or mobile computer. The size "
-#~ "is around 140MB."
-#~ msgstr ""
-#~ "Một máy tính người dùng tối thiểu, không có hệ thống cửa sổ X hay ứng "
-#~ "dụng X. Có lẽ thích hợp với máy tính xách tay hay máy tính di động khác. "
-#~ "Nó chiếm khoảng 140MB."
-
-#~ msgid "Developer"
-#~ msgstr "Nhà phát triển"
-
-#~ msgid ""
-#~ "A desktop setup with all the development packages, such as Perl, C, C++, "
-#~ "etc. Size is around 475MB. Assuming you are adding X11 and some "
-#~ "additional packages for other uses, you should plan around 800MB for this "
-#~ "type of machine."
-#~ msgstr ""
-#~ "Một thiết lập để bàn có mọi gói phần mềm phát triển, như Perl, C và C++. "
-#~ "Nó chiếm khoảng 475MB. Nếu bạn muốn thêm X11 và một số gói khác cho mục "
-#~ "đích riêng, bạn nên định sử dụng khoảng 800MB cho máy kiểu này."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Remember that these sizes don't include all the other materials which are "
-#~ "usually to be found, such as user files, mail, and data. It is always "
-#~ "best to be generous when considering the space for your own files and "
-#~ "data. Notably, the <filename>/var</filename> partition contains a lot of "
-#~ "state information specific to Debian in addition to its regular contents "
-#~ "like logfiles. The <command>dpkg</command> files (with information on all "
-#~ "installed packages) can easily consume 20MB. Also, <command>apt-get</"
-#~ "command> puts downloaded packages here before they are installed. You "
-#~ "should usually allocate at least 100MB for <filename>/var</filename>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Ghi chú rằng những sự ước lượng này không gồm các dữ liệu thường dụng, "
-#~ "như thư điện tử và tập tin người dùng kiểu khác nhau. Bạn nên tính rộng "
-#~ "lượng sức chứa cho các tập tin và dữ liệu mình. Lấy thí dụ, phân vùng "
-#~ "<filename>/var</filename> chứa rất nhiều thông tin về tình trạng đặc "
-#~ "trưng cho Debian, thêm vào nội dung chuẩn như bản ghi. Các tập tin "
-#~ "<command>dpkg</command> (gồm thông tin về mọi gói đã cài đặt) có thể "
-#~ "chiếm đến 20MB. Tiến trình <command>apt-get</command> cũng để vào đây các "
-#~ "gói đã tải về, trước khi cài đặt chúng. Bạn thường nên cấp phát ít nhất "
-#~ "100MB cho phân vùng <filename>/var</filename>."
-
-#~ msgid "Pre-Partitioning for Multi-Boot Systems"
-#~ msgstr "Phân vùng sẵn cho hệ thống đa khởi động"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Partitioning your disk simply refers to the act of breaking up your disk "
-#~ "into sections. Each section is then independent of the others. It's "
-#~ "roughly equivalent to putting up walls inside a house; if you add "
-#~ "furniture to one room it doesn't affect any other room."
-#~ msgstr ""
-#~ "Tiến trình phân vùng đĩa đơn giản là việc chia đĩa ra nhiều phần riêng, "
-#~ "không phụ thuộc vào nhau. Nó giống như việc xây dựng tường ở trong nhà: "
-#~ "khi bạn thêm đồ đạc vào phòng này, không có tác động trong phòng khác."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Whenever this section talks about <quote>disks</quote> you should "
-#~ "translate this into a DASD or VM minidisk in the &arch-title; world. Also "
-#~ "a machine means an LPAR or VM guest in this case."
-#~ msgstr ""
-#~ "Khi nào tiết đoạn này nói về <quote>đĩa</quote>, nó có nghĩa là DASD "
-#~ "(thiết bị cất giữ truy cập trực tiếp, v.d. đĩa cứng) hay đĩa nhỏ VM (bộ "
-#~ "nhớ ảo) cho người dùng &arch-title;. Hơn nữa, <quote>máy</quote> là LPAR "
-#~ "(phân vùng hợp lý) hay máy khách VM trong trường hợp này."
-
-#~ msgid ""
-#~ "If you already have an operating system on your system <phrase arch=\"i386"
-#~ "\"> (Windows 9x, Windows NT/2000/XP, OS/2, MacOS, Solaris, FreeBSD, "
-#~ "&hellip;) </phrase> <phrase arch=\"alpha\"> (Tru64 (Digital UNIX), "
-#~ "OpenVMS, Windows NT, FreeBSD, &hellip;) </phrase> <phrase arch=\"s390\"> "
-#~ "(VM, z/OS, OS/390, &hellip;) </phrase> <phrase arch=\"m68k\"> (Amiga OS, "
-#~ "Atari TOS, Mac OS, &hellip;) </phrase> and want to stick Linux on the "
-#~ "same disk, you will need to repartition the disk. Debian requires its own "
-#~ "hard disk partitions. It cannot be installed on Windows or MacOS "
-#~ "partitions. It may be able to share some partitions with other Linux "
-#~ "systems, but that's not covered here. At the very least you will need a "
-#~ "dedicated partition for the Debian root."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu máy tính của bạn đã có một hệ điều hành <phrase arch=\"i386\"> "
-#~ "(Windows 9x, Windows NT/2000/XP, OS/2, MacOS, Solaris, FreeBSD, &hellip;) "
-#~ "</phrase> <phrase arch=\"alpha\"> (Tru64 (Digital UNIX), OpenVMS, Windows "
-#~ "NT, FreeBSD, &hellip;) </phrase> <phrase arch=\"s390\"> (VM, z/OS, "
-#~ "OS/390, &hellip;) </phrase> <phrase arch=\"m68k\"> (Amiga OS, Atari TOS, "
-#~ "Mac OS, &hellip;) </phrase> và bạn muốn thêm Linux vào cùng một đĩa, bạn "
-#~ "sẽ cần phải phân vùng lại đĩa đó. Debian cần thiết một số phân vùng "
-#~ "riêng. Không thể cài đặt nó vào phân vùng Windows hay MacOS. Có lẽ nó "
-#~ "chia sẻ được phân vùng với kiểu Linux khác, nhưng trường hợp đó không "
-#~ "được diễn tả ở đây. Ít nhất bạn sẽ cần thiết một phân vùng riêng dành cho "
-#~ "gốc (root) của Debian."
-
-#~ msgid ""
-#~ "You can find information about your current partition setup by using a "
-#~ "partitioning tool for your current operating system<phrase arch=\"i386"
-#~ "\">, such as fdisk or PartitionMagic</phrase><phrase arch=\"powerpc\">, "
-#~ "such as Drive Setup, HD Toolkit, or MacTools</phrase><phrase arch=\"m68k"
-#~ "\">, such as HD SC Setup, HDToolBox, or SCSITool</phrase><phrase arch="
-#~ "\"s390\">, such as the VM diskmap</phrase>. Partitioning tools always "
-#~ "provide a way to show existing partitions without making changes."
-#~ msgstr ""
-#~ "Bạn có thể tìm thông tin về thiết lập phân vùng hiện thời của máy tính "
-#~ "bằng cách sử dụng một công cụ phân vùng cho hệ điều hành đã có<phrase "
-#~ "arch=\"i386\">, như fdisk hay PartitionMagic</phrase><phrase arch="
-#~ "\"powerpc\">, như Drive Setup, HD Toolkit, hay MacTools</phrase><phrase "
-#~ "arch=\"m68k\">, như HD SC Setup, HDToolBox, hay SCSITool</phrase><phrase "
-#~ "arch=\"s390\">, như sơ đồ đĩa VM</phrase>. Mọi công cụ phân vùng cung cấp "
-#~ "cách hiển thị các phân vùng đã có, không thay đổi gì."
-
-#~ msgid ""
-#~ "In general, changing a partition with a file system already on it will "
-#~ "destroy any information there. Thus you should always make backups before "
-#~ "doing any repartitioning. Using the analogy of the house, you would "
-#~ "probably want to move all the furniture out of the way before moving a "
-#~ "wall or you risk destroying it."
-#~ msgstr ""
-#~ "Thông thường, việc thay đổi phân vùng chứa hệ thống tập tin sẽ hủy mọi "
-#~ "thông tin trên nó. Vì vậy bạn phải sao lưu hết trước khi phân vùng lại. "
-#~ "Giống như trong nhà, rất có thể là bạn muốn di chuyển các đồ đạc ra trước "
-#~ "khi chuyển tường, nếu không thì rủi ro hủy nó."
-
-#~ msgid "FIXME: write about HP-UX disks?"
-#~ msgstr "SỬA ĐI : viết về đĩa HP-UX?"
-
-#~ msgid ""
-#~ "If your computer has more than one hard disk, you may want to dedicate "
-#~ "one of the hard disks completely to Debian. If so, you don't need to "
-#~ "partition that disk before booting the installation system; the "
-#~ "installer's included partitioning program can handle the job nicely."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu máy tính của bạn có nhiều đĩa cứng, có lẽ bạn muốn cấp phát một đĩa "
-#~ "cứng riêng dành cho Debian. Nếu có, bạn không cần phân vùng đĩa đó trước "
-#~ "khi khởi động hệ thống cài đặt, vì chương trình phân vùng có sẵn trong "
-#~ "trình cài đặt sẽ làm việc này."
-
-#~ msgid ""
-#~ "If your machine has only one hard disk, and you would like to completely "
-#~ "replace the current operating system with &debian;, you also can wait to "
-#~ "partition as part of the installation process (<xref linkend=\"partman\"/"
-#~ ">), after you have booted the installation system. However this only "
-#~ "works if you plan to boot the installer system from tapes, CD-ROM or "
-#~ "files on a connected machine. Consider: if you boot from files placed on "
-#~ "the hard disk, and then partition that same hard disk within the "
-#~ "installation system, thus erasing the boot files, you'd better hope the "
-#~ "installation is successful the first time around. At the least in this "
-#~ "case, you should have some alternate means of reviving your machine like "
-#~ "the original system's installation tapes or CDs."
-#~ msgstr ""
-#~ "Còn nếu máy tính của bạn chỉ có một đĩa cứng, và bạn muốn thay thế hoàn "
-#~ "toàn hệ điều hành hiện thời bằng &debian;, bạn cũng có thể cho phép tiến "
-#~ "trình cài đặt (<xref linkend=\"partman\"/>), phân vùng đĩa đó, sau khi "
-#~ "bạn đã khởi động hệ thống cài đặt. Tuy nhiên, bạn sẽ cần phải khởi động "
-#~ "hệ thống cài đặt từ băng, đĩa CD-ROM hay tập tin trên một máy khác đã kết "
-#~ "nối. Nếu bạn khởi động từ tập tin nằm trên đĩa cứng, rồi phân vùng đĩa "
-#~ "cứng đó trong tiến trình cài đặt, bạn phải mong việc cài đặt là thành "
-#~ "công lần đầu tiên. Trong trường hợp này, ít nhất bạn nên có cách khởi "
-#~ "động lại máy tính bị lỗi, v.d. các băng hay đĩa CD cài đặt của hệ điều "
-#~ "hành đã có."
-
-#~ msgid ""
-#~ "If your machine already has multiple partitions, and enough space can be "
-#~ "provided by deleting and replacing one or more of them, then you too can "
-#~ "wait and use the Debian installer's partitioning program. You should "
-#~ "still read through the material below, because there may be special "
-#~ "circumstances like the order of the existing partitions within the "
-#~ "partition map, that force you to partition before installing anyway."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu máy tính của bạn đã có nhiều phân vùng, và bạn có thể giải phóng đủ "
-#~ "sức chứa bằng cách xoá bỏ và thay thế một hay nhiều phân vùng, bạn cũng "
-#~ "có thể hoãn phân vùng đến khi sử dụng chương trình phân vùng có sẵn trong "
-#~ "bộ cài đặt Debian. Trước tiên, bạn nên đọc thông tin bên dưới, để xem nếu "
-#~ "có trường hợp đặc biệt (như thứ tự các phân vùng đã có trên sơ đồ phân "
-#~ "vùng) ép buộc bạn vẫn còn phải phân vùng trước khi cài đặt."
-
-#~ msgid ""
-#~ "If your machine has a FAT or NTFS filesystem, as used by DOS and Windows, "
-#~ "you can wait and use Debian installer's partitioning program to resize "
-#~ "the filesystem."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu máy tính của bạn có hệ thống tập tin kiểu FAT hay NTFS, như được dùng "
-#~ "bởi DOS hay Windows, bạn có thể hoãn phân vùng đến khi sử dụng chương "
-#~ "trình phân vùng có sẵn trong bộ cài đặt Debian, để thay đổi kích cỡ của "
-#~ "hệ thống tập tin đó."
-
-#~ msgid ""
-#~ "If none of the above apply, you'll need to partition your hard disk "
-#~ "before starting the installation to create partition-able space for "
-#~ "Debian. If some of the partitions will be owned by other operating "
-#~ "systems, you should create those partitions using native operating system "
-#~ "partitioning programs. We recommend that you do <emphasis>not</emphasis> "
-#~ "attempt to create partitions for &debian; using another operating "
-#~ "system's tools. Instead, you should just create the native operating "
-#~ "system's partitions you will want to retain."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn không có trường hợp nào ở trên, bạn cần phải phân vùng đĩa cứng "
-#~ "trước khi khởi chạy tiến trình cài đặt, để tạo sức chứa có khả năng phân "
-#~ "vùng dành cho Debian. Nếu một số phân vùng sẽ bị sở hữu bởi hệ điều hành "
-#~ "khác, bạn nên tạo các phân vùng riêng đó bằng chương trình phân vùng của "
-#~ "HĐH đó. Khuyên bạn <emphasis>không</emphasis> cố tạo phân vùng cho "
-#~ "&debian; bằng công cụ của HĐH khác: chỉ tạo những phân vùng cần thiết cho "
-#~ "nó, rồi sử dụng công cụ Debian để tạo phân vùng Debian."
-
-#~ msgid ""
-#~ "If you are going to install more than one operating system on the same "
-#~ "machine, you should install all other system(s) before proceeding with "
-#~ "Linux installation. Windows and other OS installations may destroy your "
-#~ "ability to start Linux, or encourage you to reformat non-native "
-#~ "partitions."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn định cài đặt nhiều hệ điều hành vào cùng một máy, bạn nên cài đặt "
-#~ "các HĐH khác trước khi cài đặt Linux. Thứ tự cài đặt này ngăn cản HĐH "
-#~ "khác hủy khả năng khởi chạy Linux, hoặc hướng dẫn bạn định dạng lại phân "
-#~ "vùng Linux."
-
-#~ msgid ""
-#~ "You can recover from these actions or avoid them, but installing the "
-#~ "native system first saves you trouble."
-#~ msgstr ""
-#~ "Bạn có thể tránh những lỗi này, hoặc cố phục hồi máy tính, nhưng mà việc "
-#~ "cài đặt các hệ điều hành khác trước khỏi phiền đến bạn."
-
-#~ msgid ""
-#~ "In order for OpenFirmware to automatically boot &debian; the Linux "
-#~ "partitions should appear before all other partitions on the disk, "
-#~ "especially MacOS boot partitions. This should be kept in mind when pre-"
-#~ "partitioning; you should create a Linux placeholder partition to come "
-#~ "<emphasis>before</emphasis> the other bootable partitions on the disk. "
-#~ "(The small partitions dedicated to Apple disk drivers are not bootable.) "
-#~ "You can delete the placeholder with the Linux partition tools later "
-#~ "during the actual install, and replace it with Linux partitions."
-#~ msgstr ""
-#~ "Để OpenFirmware khởi động tự động &debian;, các phân vùng LInux nên nằm "
-#~ "trước các phân vùng khác trên đĩa, đặc biệt là phân vùng MacOS. Bạn nên "
-#~ "nhớ lại thứ tự này trong khi phân vùng sẵn: bạn nên tạo một phân vùng giữ "
-#~ "chỗ LInux để nằm <emphasis>trước</emphasis> các phân vùng khởi động được "
-#~ "khác trên đĩa. (Những phân vùng nhỏ dành cho trình điều khiển đĩa Apple "
-#~ "không có khả năng khởi động.) Trong khi thật cài đặt, bạn có thể sử dụng "
-#~ "công cụ phân vùng Linux để xoá bỏ bộ giữ chỗ và thay thế nó bằng các phân "
-#~ "vùng Linux."
-
-#~ msgid ""
-#~ "If you currently have one hard disk with one partition (a common setup "
-#~ "for desktop computers), and you want to multi-boot the native operating "
-#~ "system and Debian, you will need to:"
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn hiện thời có một đĩa cứng chứa chỉ một phân vùng (thiết lập "
-#~ "thường dụng trong máy tính để bàn), và bạn muốn « đa khởi động » cả hệ "
-#~ "điều hành gốc lẫn Debian, bạn sẽ cần phải :"
-
-#~ msgid "Back up everything on the computer."
-#~ msgstr "Sao lưu mọi gì trên máy tính đó."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Boot from the native operating system installer media such as CD-ROM or "
-#~ "tapes. <phrase arch=\"powerpc\">When booting from a MacOS CD, hold the "
-#~ "<keycap>c</keycap> key while booting to force the CD to become the active "
-#~ "MacOS system.</phrase>"
-#~ msgstr ""
-#~ "Khởi động từ vật chứa (như đĩa CD hay băng) cài đặt hệ điều hành gốc. "
-#~ "<phrase arch=\"powerpc\">Khi khởi động từ đĩa CD kiểu MacOS, hãy bấm giữ "
-#~ "phím <keycap>c</keycap> trong khi khởi động, để ép buộc đĩa CD đó trở "
-#~ "thành hệ thống MacOS hoạt động.</phrase>"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Use the native partitioning tools to create native system partition(s). "
-#~ "Leave either a place holder partition or free space for &debian;."
-#~ msgstr ""
-#~ "Dùng công cụ phân vùng của HĐH gốc để tạo các phân vùng dành cho nó. Để "
-#~ "lại hoạc một phân vùng giữ chỗ hoặc sức chứa còn rảnh dành cho Debian."
-
-#~ msgid "Install the native operating system on its new partition."
-#~ msgstr "Cài đặt hệ điều hành gốc vào phân vùng mới của nó."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Boot back into the native system to verify everything's OK, and to "
-#~ "download the Debian installer boot files."
-#~ msgstr ""
-#~ "Khởi động về HĐH đó để thẩm tra xem mọi thứ có ổn, và để tải về các tập "
-#~ "tin khởi động của bộ cài đặt Debian."
-
-#~ msgid "Boot the Debian installer to continue installing Debian."
-#~ msgstr "Khởi động bộ cài đặt Debian để tiếp tục lại cài đặt Debian."
-
-#~ msgid "Partitioning in Tru64 UNIX"
-#~ msgstr "Phân vùng trên Tru64 UNIX"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Tru64 UNIX, formerly known as Digital UNIX, which is in turn formerly "
-#~ "known as OSF/1, uses the partitioning scheme similar to the BSD "
-#~ "<quote>disk label</quote>, which allows for up to eight partitions per "
-#~ "disk drive. The partitions are numbered <quote>1</quote> through to "
-#~ "<quote>8</quote> in Linux and <quote>lettered</quote> <quote>a</quote> "
-#~ "through to <quote>h</quote> in UNIX. Linux kernels 2.2 and higher always "
-#~ "correspond <quote>1</quote> to <quote>a</quote>, <quote>2</quote> to "
-#~ "<quote>b</quote> and so on. For example, <filename>rz0e</filename> in "
-#~ "Tru64 UNIX would most likely be called <filename>sda5</filename> in Linux."
-#~ msgstr ""
-#~ "Tru64 UNIX, được biết trước như là Digital UNIX, mà lần lượt được biết "
-#~ "trước là OSF/1, có sử dụng lược đồ phân vùng tương tự với <quote>nhãn "
-#~ "đĩa</quote> (disk label) của BSD, mà tính đến tám phân vùng trên mỗi ổ "
-#~ "đĩa. Các phân vùng có số hiệu từ <quote>1</quote> đến <quote>8</quote> "
-#~ "trong Linux, còn có <quote>chữ hiệu</quote> từ <quote>a</quote> đến "
-#~ "<quote>h</quote> trong UNIX. Hạt nhân Linux phiên bản 2.2 và sau luôn "
-#~ "luôn tương ứng <quote>1</quote> với <quote>a</quote>, <quote>2</quote> "
-#~ "với <quote>b</quote> v.v. Lấy thí dụ, phân vùng <filename>rz0e</filename> "
-#~ "trong Tru64 UNIX rất có thể là <filename>sda5</filename> trong Linux."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Partitions in a Tru64 disk label may overlap. Moreover, if this disk will "
-#~ "be used from Tru64, the <quote>c</quote> partition is required to span "
-#~ "the entire disk (thus overlapping all other non-empty partitions). Under "
-#~ "Linux this makes <filename>sda3</filename> identical to <filename>sda</"
-#~ "filename> (<filename>sdb3</filename> to <filename>sdb</filename>, if "
-#~ "present, and so on). However, the partman partitioning tool used by &d-i; "
-#~ "cannot handle overlapping partitions at present. As a result, it is "
-#~ "currently not recommended to share disks between Tru64 and Debian. "
-#~ "Partitions on Tru64 disks can be mounted under Debian after installation "
-#~ "has been completed."
-#~ msgstr ""
-#~ "Trong một nhãn đĩa Tru64, hai phân vùng có thể chồng chéo lên nhau. Hơn "
-#~ "nữa, nếu đĩa này sẽ được dùng từ hệ thống Tru64, cần thiết phân vùng "
-#~ "<quote>c</quote> chiếm toàn bộ đĩa (và nhờ đó chồng lấp các phân vùng "
-#~ "không rỗng khác). Dưới Linux, trường hợp này làm cho <filename>sda3</"
-#~ "filename> trùng với <filename>sda</filename> (<filename>sdb3</filename> "
-#~ "với <filename>sdb</filename>, nếu có, v.v.). Tuy nhiên, công cụ phân vùng "
-#~ "partman được dùng bởi &d-i; hiện thời không thể xử lý phân vùng chồng "
-#~ "chéo lên nhau. Như thế thì khuyên bạn hiện thời không chia sẻ đĩa giữa "
-#~ "hai hệ điều hành Tru64 và Debian. Các phân vùng trên đĩa Tru64 có thể "
-#~ "được gắn kết dưới Debian sau khi đã cài đặt xong."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Another conventional requirement is for the <quote>a</quote> partition to "
-#~ "start from the beginning of the disk, so that it always includes the boot "
-#~ "block with the disk label. If you intend to boot Debian from that disk, "
-#~ "you need to size it at least 2MB to fit aboot and perhaps a kernel. Note "
-#~ "that this partition is only required for compatibility; you must not put "
-#~ "a file system onto it, or you'll destroy data."
-#~ msgstr ""
-#~ "Cũng thường cần thiết phân vùng <quote>a</quote> bắt đầu từ đầu đĩa, đảm "
-#~ "bảo nó chứa khối tin khởi động cùng với nhãn đĩa. Nếu bạn định khởi động "
-#~ "Debian từ đĩa đó, bạn cần phải đặt kích cỡ ít nhất 2MB để chứa phần mềm "
-#~ "aboot và có lẽ một hạt nhân. Ghi chú rằng cần thiết phân vùng này chỉ cho "
-#~ "mục đích sự tương thích: đừng để hệ thống tập tin vào nó, vì việc này hủy "
-#~ "dữ liệu."
-
-#~ msgid ""
-#~ "It is possible, and indeed quite reasonable, to share a swap partition "
-#~ "between UNIX and Linux. In this case it will be needed to do a "
-#~ "<command>mkswap</command> on that partition every time the system is "
-#~ "rebooted from UNIX into Linux, as UNIX will damage the swap signature. "
-#~ "You may want to run <command>mkswap</command> from the Linux start-up "
-#~ "scripts before adding swap space with <command>swapon -a</command>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Có thể chia sẻ một phân vùng trao đổi (swap) giữa hai kiểu hệ điều hành "
-#~ "UNIX và Linux. Trong trường hợp này, cần thiết thực hiện tiến trình "
-#~ "<command>mkswap</command> trên phân vùng đó mỗi lần khởi động lại hệ "
-#~ "thống từ UNIX vào Linux, vì UNIX sẽ làm hỏng chữ ký trao đổi. Có lẽ bạn "
-#~ "muốn chạy <command>mkswap</command> từ các tập lệnh khởi động Linux trước "
-#~ "khi thêm sức chứa trao đổi bằng <command>swapon -a</command>."
-
-#~ msgid ""
-#~ "If you want to mount UNIX partitions under Linux, note that Digital UNIX "
-#~ "can use two different file system types, UFS and AdvFS, of which Linux "
-#~ "only understands the former."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn muốn gắn kết phân vùng UNIX dưới Linux, hãy ghi chú rằng Digital "
-#~ "UNIX có thể sử dụng hai kiểu hệ thống tập tin khác nhau, UFS và AdvFS, "
-#~ "còn Linux hiểu được chỉ kiểu UFS thôi."
-
-#~ msgid "Partitioning in Windows NT"
-#~ msgstr "Phân vùng trong Windows NT"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Windows NT uses the PC-style partition table. If you are manipulating "
-#~ "existing FAT or NTFS partitions, it is recommended that you use the "
-#~ "native Windows NT tools (or, more conveniently, you can also repartition "
-#~ "your disk from the AlphaBIOS setup menu). Otherwise, it is not really "
-#~ "necessary to partition from Windows; the Linux partitioning tools will "
-#~ "generally do a better job. Note that when you run NT, the Disk "
-#~ "Administrator may offer you to write a <quote>harmless signature</quote> "
-#~ "on non-Windows disks if you have any. <emphasis>Never</emphasis> let it "
-#~ "do that, as this signature will destroy the partition information."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hệ điều hành Windows NT sử dụng bảng phân vùng kiểu PC. Nếu bạn đang thao "
-#~ "tác các phân vùng kiểu FAT hay NTFS đã có, khuyên bạn sử dụng công cụ "
-#~ "Windows NT gốc (hoặc thân thiện hơn, bạn có thể phân vùng lại đĩa từ "
-#~ "trình đơn thiết lập AlphaBIOS). Nếu không, bạn không thật cần phải phân "
-#~ "vùng từ Windows; công cụ phân vùng Linux sẽ thường làm việc khá hơn. Ghi "
-#~ "chú rằng khi bạn chạy Windows NT, chương trình Disk Administrator (bộ "
-#~ "quản trị đĩa) có lẽ sẽ muốn ghi một <quote>harmless signature</quote> "
-#~ "(chữ ký vô hại) vào đĩa không Windows nào, nếu có. <emphasis>Đừng bao "
-#~ "giờ</emphasis> cho phép nó làm như thế, vì chữ ký <quote>vô hại</quote> "
-#~ "này sẽ hủy thông tin phân vùng."
-
-#~ msgid ""
-#~ "If you plan to boot Linux from an ARC/AlphaBIOS/ARCSBIOS console, you "
-#~ "will need a (small) FAT partition for MILO. 5 MB is quite sufficient. If "
-#~ "Windows NT is installed, its 6 MB bootstrap partition can be employed for "
-#~ "this purpose. Debian &releasename; does not support installing MILO. If "
-#~ "you already have MILO installed on your system, or install MILO from "
-#~ "other media, Debian can still be booted from ARC."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn định khởi động Linux từ một bàn điều khiển ARC/AlphaBIOS/"
-#~ "ARCSBIOS, bạn sẽ cần tạo một phân vùng FAT nhỏ dành cho MILO. Nếu hệ điều "
-#~ "hành Windows NT đã được cài đặt, phân vùng tải và khởi động 6MB của nó có "
-#~ "thể được cấp phát cho mục đích này. Hệ điều hành Debian &releasename; "
-#~ "không hỗ trợ khả năng cài đặt MILO. Nếu bạn đã có MILO được cài đặt trên "
-#~ "hệ thống mình, hoặc cài đặt MILO từ vật chứa khác, vẫn còn có thể khởi "
-#~ "động Debian từ ARC."
-
-#~ msgid "Partitioning From DOS or Windows"
-#~ msgstr "Phân vùng từ DOS hay Windows"
-
-#~ msgid ""
-#~ "If you are manipulating existing FAT or NTFS partitions, it is "
-#~ "recommended that you either use the scheme below or native Windows or DOS "
-#~ "tools. Otherwise, it is not really necessary to partition from DOS or "
-#~ "Windows; the Linux partitioning tools will generally do a better job."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn đang thao tác các phân vùng kiểu FAT hay NTFS đã có, khuyên bạn "
-#~ "sử dụng lược đồ bên dưới, hoặc sử dụng công cụ Windows hay DOS gốc. Nếu "
-#~ "không, bạn không thật cần phải phân vùng từ DOS hay Windows; công cụ phân "
-#~ "vùng Linux sẽ thường làm việc khá hơn."
-
-#~ msgid ""
-#~ "But if you have a large IDE disk, and are using neither LBA addressing, "
-#~ "overlay drivers (sometimes provided by hard disk manufacturers), nor a "
-#~ "new (post 1998) BIOS that supports large disk access extensions, then you "
-#~ "must locate your Debian boot partition carefully. In this case, you will "
-#~ "have to put the boot partition into the first 1024 cylinders of your hard "
-#~ "drive (usually around 524 megabytes, without BIOS translation). This may "
-#~ "require that you move an existing FAT or NTFS partition."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nhưng nếu bạn có một đĩa IDE lớn, và không sử dụng khả năng đặt địa chỉ "
-#~ "LBA, trình điều khiển phủ (đôi khi được cung cấp bởi hãng chế tạo đĩa "
-#~ "cứng), hoặc BIOS mới (sau năm 1998) hỗ trợ phần mở rộng truy cập đĩa lớn, "
-#~ "lúc đó bạn phải định vị cẩn thận phân vùng khởi động Debian. Trong trường "
-#~ "hợp đó, bạn sẽ phải để phân vùng khởi động vào 1024 hình trụ đầu của ổ "
-#~ "đĩa cứng (thường khoảng 524 MB, không có dịch BIOS). Để làm như thế, có "
-#~ "lẽ bạn phải di chuyển một phân vùng NAT hay NTFS đã có."
-
-#~ msgid "Lossless Repartitioning When Starting From DOS, Win-32 or OS/2"
-#~ msgstr "Phân vùng lại không mất gì khi khởi động từ DOS, Win-32 hay OS/2"
-
-#~ msgid ""
-#~ "One of the most common installations is onto a system that already "
-#~ "contains DOS (including Windows 3.1), Win32 (such as Windows 95, 98, Me, "
-#~ "NT, 2000, XP), or OS/2, and it is desired to put Debian onto the same "
-#~ "disk without destroying the previous system. Note that the installer "
-#~ "supports resizing of FAT and NTFS filesystems as used by DOS and Windows. "
-#~ "Simply start the installer, select the option to <menuchoice> "
-#~ "<guimenuitem>Manually edit partition table</guimenuitem> </menuchoice>, "
-#~ "select the partition to resize, and specify its new size. So in most "
-#~ "cases you should not need to use the method described below."
-#~ msgstr ""
-#~ "Một của những việc cài đặt thường nhất xảy ra trên hệ thống đã có DOS "
-#~ "(gồm Windows 3.1), Win32 (như Windows 95, 98, Me, NT, 2000, XP), hay "
-#~ "OS/2, và người dùng muốn cài đặt Debian vào cùng một đĩa, không hủy hệ "
-#~ "thống gốc. Ghi chú rằng bộ cài đặt Debian hỗ trợ khả năng thay đổi kích "
-#~ "cỡ của hệ thống tập tin FAT và NTFS như được dùng bởi hệ điều hành DOS và "
-#~ "Windows. Đơn giản hãy khởi chạy bộ cài đặt Debian, chọn tùy chọn "
-#~ "<menuchoice> <guimenuitem>Tự sửa đổi bảng phân vùng</guimenuitem> </"
-#~ "menuchoice>, chọn phân vùng cần thay đổi, và xác định kích cỡ mới của nó. "
-#~ "Vậy trong phần lớn trường hợp, bạn không cần sử dụng phương pháp được "
-#~ "diễn tả bên dưới."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Before going any further, you should have decided how you will be "
-#~ "dividing up the disk. The method in this section will only split a "
-#~ "partition into two pieces. One will contain the original OS and the other "
-#~ "will be used for Debian. During the installation of Debian, you will be "
-#~ "given the opportunity to use the Debian portion of the disk as you see "
-#~ "fit, i.e., as swap or as a file system."
-#~ msgstr ""
-#~ "Trước khi tiếp tục, bạn nên đã quyết định cách chia đĩa ra. Phương pháp "
-#~ "trong tiết đoạn này sẽ chia phân vùng ra chỉ hai phần. Một phần sẽ chứa "
-#~ "HĐH gốc, còn phần khác sẽ chứa Debian. Trong khi cài đặt Debian, bạn sẽ "
-#~ "có dịp sử dụng phần đĩa Debian bằng cách nào thích hợp, tức là như sức "
-#~ "chứa trao đổi hoặc hệ thống tập tin."
-
-#~ msgid ""
-#~ "The idea is to move all the data on the partition to the beginning, "
-#~ "before changing the partition information, so that nothing will be lost. "
-#~ "It is important that you do as little as possible between the data "
-#~ "movement and repartitioning to minimize the chance of a file being "
-#~ "written near the end of the partition as this will decrease the amount of "
-#~ "space you can take from the partition."
-#~ msgstr ""
-#~ "Mục đĩch là di chuyển về đầu phân vùng mọi dữ liệu đã có trên nó, trước "
-#~ "khi thay đổi thông tin phân vùng, để tránh mất gì. Quan trọng là bạn làm "
-#~ "ít nhất có thể giữa việc chuyển dữ liệu và việc phân vùng lại, để ngăn "
-#~ "cản ghi tập tin gần cuối phân vùng, vì tập tin này giảm sức chứa sẵn sàng."
-
-#~ msgid ""
-#~ "The first thing needed is a copy of <command>fips</command> which is "
-#~ "available in the <filename>tools/</filename> directory on your nearest "
-#~ "Debian mirror. Unzip the archive and copy the files <filename>RESTORRB."
-#~ "EXE</filename>, <filename>FIPS.EXE</filename> and <filename>ERRORS.TXT</"
-#~ "filename> to a bootable floppy. A bootable floppy can be created using "
-#~ "the command <filename>sys a:</filename> under DOS. <command>fips</"
-#~ "command> comes with very good documentation which you may want to read. "
-#~ "You will definitely need to read the documentation if you use a disk "
-#~ "compression driver or a disk manager. Create the disk and read the "
-#~ "documentation <emphasis>before</emphasis> you defragment the disk."
-#~ msgstr ""
-#~ "Trước tiên cần thiết một bản sao của tiện ích <command>fips</command> mà "
-#~ "có sẵn trong thư mục công cụ <filename>tools/</filename> trên máy nhân "
-#~ "bản Debian gần nhất. Hãy giải nén (bỏ zip) kho này và sao chép những tập "
-#~ "tin <filename>RESTORRB.EXE</filename>, <filename>FIPS.EXE</filename> và "
-#~ "<filename>ERRORS.TXT</filename> vào một đĩa mềm có khả năng khởi động. Có "
-#~ "thể tạo một đĩa mềm có khả năng khởi động bằng cách sử dụng câu lệnh "
-#~ "<filename>sys a:</filename> dưới hệ điều hành DOS. Tiện ích "
-#~ "<command>fips</command> có sẵn tài liệu hướng dẫn rất tốt: khuyên bạn đọc "
-#~ "nó, đặc biệt nếu bạn sử dụng trình điều khiển nén đĩa hay bộ quản lý đĩa. "
-#~ "Hãy tạo đĩa này và đọc tài liệu tương ứng <emphasis>trước</emphasis> khi "
-#~ "bạn chắp liền đĩa đó."
-
-#~ msgid ""
-#~ "The next thing needed is to move all the data to the beginning of the "
-#~ "partition. <command>defrag</command>, which comes standard with DOS 6.0 "
-#~ "and later, can easily do the job. See the <command>fips</command> "
-#~ "documentation for a list of other software that may do the trick. Note "
-#~ "that if you have Windows 9x, you must run <command>defrag</command> from "
-#~ "there, since DOS doesn't understand VFAT, which is used to support for "
-#~ "long filenames, used in Windows 95 and higher."
-#~ msgstr ""
-#~ "Sau đó cần thiết di chuyển mọi dữ liệu về đầu của phân vùng. Tiện ích "
-#~ "<command>defrag</command>, mà có sẵn chuẩn trong hệ điều hành DOS 6.0 và "
-#~ "sau, có khả năng làm việc này. Xem tài liệu <command>fips</command> để "
-#~ "tìm danh sách phần mềm khác cùng có khả năng này. Ghi chú rằng nếu bạn có "
-#~ "hệ điều hành Windows 9x, bạn phải chạy <command>defrag</command> từ nó, "
-#~ "vì DOS không hiểu được dạng thức VFAT, được dùng để hỗ trợ tên tập tin "
-#~ "dài (hoạt động trong HĐH Windows 95 và sau)."
-
-#~ msgid ""
-#~ "After running the defragmenter (which can take a while on a large disk), "
-#~ "reboot with the <command>fips</command> disk you created in the floppy "
-#~ "drive. Simply type <filename>a:\\fips</filename> and follow the "
-#~ "directions."
-#~ msgstr ""
-#~ "Sau khi chạy bộ chắp liền (mà có thể hơi lâu trên đĩa lớn), hãy khởi động "
-#~ "lại bằng đĩa <command>fips</command> bạn đã tạo trong ổ đĩa mềm. Đơn giản "
-#~ "hãy gõ <filename>a:\\fips</filename> rồi theo những hướng dẫn."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Note that there are many other partition managers out there, in case "
-#~ "<command>fips</command> doesn't do the trick for you."
-#~ msgstr ""
-#~ "Ghi chú rằng có nhiều bộ quản lý phân vùng khác, nếu <command>fips</"
-#~ "command> không đủ."
-
-#~ msgid "Partitioning for DOS"
-#~ msgstr "Phân vùng cho DOS"
-
-#~ msgid ""
-#~ "If you are partitioning for DOS drives, or changing the size of DOS "
-#~ "partitions, using Linux tools, many people experience problems working "
-#~ "with the resulting FAT partitions. For instance, some have reported slow "
-#~ "performance, consistent problems with <command>scandisk</command>, or "
-#~ "other weird errors in DOS or Windows."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn phân vùng đĩa DOS (hoặc thay đổi kích cỡ của phân vùng DOS) bằng "
-#~ "công cụ Linux, nhiều người gặp khó khăn sử dụng phân vùng FAT đã tạo. Lấy "
-#~ "thí dụ, một số người dùng đã thông báo hiệu suất bị giảm, lỗi bền bỉ "
-#~ "trong tiến trình <command>scandisk</command>, và lỗi lạ khác trong DOS "
-#~ "hay Windows."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "Apparently, whenever you create or resize a partition for DOS use, it's a "
-#~ "good idea to fill the first few sectors with zeros. You should do this "
-#~ "prior to running DOS's <command>format</command> command by executing the "
-#~ "following command from Linux:"
-#~ msgstr ""
-#~ "Có vẻ khi nào bạn tạo hoặc thay đổi kích cỡ của phân vùng DOS, bạn nên tô "
-#~ "đầy vài rãnh ghi đầu bằng số không. Trước khi chạy lệnh <command>format</"
-#~ "command> của DOS, hãy làm việc này từ Linux:"
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1151
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Note that there are many other partition managers out there, in case "
+"<command>fips</command> doesn't do the trick for you."
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng có nhiều bộ quản lý phân vùng khác, nếu <command>fips</command> "
+"không đủ."
+
+#. Tag: title
+#: preparing.xml:1159
+#, no-c-format
+msgid "Partitioning for DOS"
+msgstr "Phân vùng cho DOS"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1161
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If you are partitioning for DOS drives, or changing the size of DOS "
+"partitions, using Linux tools, many people experience problems working with "
+"the resulting FAT partitions. For instance, some have reported slow "
+"performance, consistent problems with <command>scandisk</command>, or other "
+"weird errors in DOS or Windows."
+msgstr ""
+"Nếu bạn phân vùng đĩa DOS (hoặc thay đổi kích cỡ của phân vùng DOS) bằng "
+"công cụ Linux, nhiều người gặp khó khăn sử dụng phân vùng FAT đã tạo. Lấy "
+"thí dụ, một số người dùng đã thông báo hiệu suất bị giảm, lỗi bền bỉ trong "
+"tiến trình <command>scandisk</command>, và lỗi lạ khác trong DOS hay Windows."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1169
+#, fuzzy, no-c-format
+msgid ""
+"Apparently, whenever you create or resize a partition for DOS use, it's a "
+"good idea to fill the first few sectors with zeros. You should do this prior "
+"to running DOS's <command>format</command> command by executing the "
+"following command from Linux:"
+msgstr ""
+"Có vẻ khi nào bạn tạo hoặc thay đổi kích cỡ của phân vùng DOS, bạn nên tô "
+"đầy vài rãnh ghi đầu bằng số không. Trước khi chạy lệnh <command>format</"
+"command> của DOS, hãy làm việc này từ Linux:"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#~ msgid "# dd if=/dev/zero of=/dev/hdXX bs=512 count=4"
-#~ msgstr "# dd if=/dev/zero of=/dev/hdXX bs=512 count=4"
-
-#~ msgid "Partitioning in AmigaOS"
-#~ msgstr "Phân vùng trong AmigaOS"
-
-#~ msgid ""
-#~ "If you are running AmigaOS, you can use the <command>HDToolBox</command> "
-#~ "program to adjust your native partitions prior to installation."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn chạy hệ điều hành AmigaOS, bạn có thể sử dụng chương trình "
-#~ "<command>HDToolBox</command> để điều chỉnh các phân vùng gốc trước khi "
-#~ "cài đặt Debian."
-
-#~ msgid "Partitioning in Atari TOS"
-#~ msgstr "Phân vùng trong Atari TOS"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Atari partition IDs are three ASCII characters, use <quote>LNX</quote> "
-#~ "for data and <quote>SWP</quote> for swap partitions. If using the low "
-#~ "memory installation method, a small Minix partition is also needed (about "
-#~ "2 MB), for which the partition ID is <quote>MNX</quote>. Failure to set "
-#~ "the appropriate partition IDs not only prevents the Debian installation "
-#~ "process from recognizing the partitions, but also results in TOS "
-#~ "attempting to use the Linux partitions, which confuses the hard disk "
-#~ "driver and renders the whole disk inaccessible."
-#~ msgstr ""
-#~ "Mã nhận diện (ID) của phân vùng Atari có dạng ba ký tự ASCII: hãy sử dụng "
-#~ "<quote>LNX</quote> dành cho dữ liệu và <quote>SWP</quote> dành cho phân "
-#~ "vùng trao đổi. Nếu bạn chọn sử dụng phương pháp cài đặt Debian đựa vào bộ "
-#~ "nhớ thấp, cũng cần thiết một phân vùng Minix nhỏ (khoảng 2MB) có ID phân "
-#~ "vùng <quote>MNX</quote>."
-
-#~ msgid ""
-#~ "There are a multitude of third party partitioning tools available (the "
-#~ "Atari <command>harddisk</command> utility doesn't permit changing the "
-#~ "partition ID); this manual cannot give detailed descriptions for all of "
-#~ "them. The following description covers <command>SCSITool</command> (from "
-#~ "Hard+Soft GmBH)."
-#~ msgstr ""
-#~ "Công bố rất nhiều công cụ phân vùng thuộc nhóm ba (tiện ích "
-#~ "<command>harddisk</command> của Atari không cho phép thay đổi mã nhận "
-#~ "diện phân vùng): sổ tay này không thể cung cấp mô tả chi tiết về mọi thứ. "
-#~ "Đoạn theo đây diễn tả công cụ <command>SCSITool</command> (của Hard+Soft "
-#~ "GmBH)."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Start <command>SCSITool</command> and select the disk you want to "
-#~ "partition (<guimenu>Disk</guimenu> menu, item <guimenuitem>select</"
-#~ "guimenuitem>)."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hãy khởi chạy tiện ích <command>SCSITool</command> rồi chọn đĩa cần phân "
-#~ "vùng (trình đơn <guimenu>Disk</guimenu> [Đĩa], mục <guimenuitem>select</"
-#~ "guimenuitem> [chọn])."
-
-#~ msgid ""
-#~ "From the <guimenu>Partition</guimenu> menu, select either "
-#~ "<guimenuitem>New</guimenuitem> to add new partitions or change the "
-#~ "existing partition sizes, or <guimenuitem>Change</guimenuitem> to change "
-#~ "one specific partition. Unless you have already created partitions with "
-#~ "the right sizes and only want to change the partition ID, "
-#~ "<guimenuitem>New</guimenuitem> is probably the best choice."
-#~ msgstr ""
-#~ "Trong trình đơn <guimenu>Partition</guimenu> [Phân vùng], hãy chọn hoặc "
-#~ "<guimenuitem>New</guimenuitem> [Mới] để thêm phân vùng mới hay thay đổi "
-#~ "kích cỡ phân vùng đã có, hoặc <guimenuitem>Change</guimenuitem> [Đổi] để "
-#~ "sửa đổi một phân vùng riêng. Trừ bạn đã tạo các phân vùng có kích cỡ "
-#~ "đúng, và chỉ muốn thay đổi mã nhận diện (ID) của phân vùng, sự chọn tốt "
-#~ "nhất rất có thể là mục trình đơn <guimenuitem>New</guimenuitem>."
-
-#~ msgid ""
-#~ "For the <guimenuitem>New</guimenuitem> choice, select <guilabel>existing</"
-#~ "guilabel> in the dialog box prompting the initial settings. The next "
-#~ "window shows a list of existing partitions which you can adjust using the "
-#~ "scroll buttons, or by clicking in the bar graphs. The first column in the "
-#~ "partition list is the partition type; just click on the text field to "
-#~ "edit it. When you are finished changing partition settings, save the "
-#~ "changes by leaving the window with the <guibutton>OK</guibutton> button."
-#~ msgstr ""
-#~ "Đối với sự chọn <guimenuitem>New</guimenuitem>, hãy chọn mục "
-#~ "<guilabel>existing</guilabel> [đã có] trong hộp thoại nhắc thiết lập đầu "
-#~ "tiên. Cửa sổ sau hiển thị danh sách các phân vùng đã có mà bạn có thể "
-#~ "điều chỉnh bằng cái nút cuộn, hoặc bằng cách nhắp vào đồ thị thanh. Cột "
-#~ "đầu trong danh sách phân vùng là kiểu phân vùng: chỉ hãy nhắp vào trường "
-#~ "đoạn để hiệu chỉnh nó. Khi bạn đã thay đổi xong thiết lập phân vùng, hãy "
-#~ "lưu các thay đổi bằng cách rời cửa sổ qua cái nút <guibutton>OK</"
-#~ "guibutton> [Được]."
-
-#~ msgid ""
-#~ "For the <guimenuitem>Change</guimenuitem> option, select the partition to "
-#~ "change in the selection list, and select <guilabel>other systems</"
-#~ "guilabel> in the dialog box. The next window lists detailed information "
-#~ "about the location of this partition, and lets you change the partition "
-#~ "ID. Save changes by leaving the window with the <guibutton>OK</guibutton> "
-#~ "button."
-#~ msgstr ""
-#~ "Đối với tùy chọn <guimenuitem>Change</guimenuitem>, trong danh sách hãy "
-#~ "chọn phân vùng cần thay đổi, rồi chọn mục <guilabel>other systems</"
-#~ "guilabel> [các hệ thống khác] trong hộp thoại. Cửa sổ sau liệt kê thông "
-#~ "tin chi tiết về vị trí của phân vùng này, và cho bạn khả năng thay đổi mã "
-#~ "nhận diện (ID) của phân vùng. Hãy lưu các thay đổi bằng cách rời cửa sổ "
-#~ "qua cái nút <guibutton>OK</guibutton> [Được]."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Write down the Linux names for each of the partitions you created or "
-#~ "changed for use with Linux &mdash; see <xref linkend=\"device-names\"/>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hãy ghi tên Linux cho mỗi phân vùng bạn đã tạo hay thay đổi để sử dụng "
-#~ "với Linux &mdash; xem <xref linkend=\"device-names\"/>."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Quit <command>SCSITool</command> using the <guimenuitem>Quit</"
-#~ "guimenuitem> item from the <guimenu>File</guimenu> menu. The computer "
-#~ "will reboot to make sure the changed partition table is used by TOS. If "
-#~ "you changed any TOS/GEM partitions, they will be invalidated and have to "
-#~ "be reinitialized (we told you to back up everything on the disk, didn't "
-#~ "we?)."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hãy thoát khỏi chương trình <command>SCSITool</command> bằng mục "
-#~ "<guimenuitem>Quit</guimenuitem> [Thoát] trong trình đơn <guimenu>File</"
-#~ "guimenu> [Tập tin]. Máy tính sẽ khởi động lại để đảm bảo bảng phân vùng "
-#~ "đã thay đổi sẽ bị TOS được dùng. Nếu bạn đã thay đổi phân vùng TOS/GEM "
-#~ "nào, chúng bị tắt và phải được sở khởi lại (bạn đã sao lưu hết chưa?)."
-
-#~ msgid ""
-#~ "There is a partitioning tool for Linux/m68k called <command>atari-fdisk</"
-#~ "command> in the installation system, but for now we recommend you "
-#~ "partition your disk using a TOS partition editor or some disk tool. If "
-#~ "your partition editor doesn't have an option to edit the partition type, "
-#~ "you can do this crucial step at a later stage (from the booted temporary "
-#~ "install RAMdisk). <command>SCSITool</command> is only one of the "
-#~ "partition editors we know of which supports selection of arbitrary "
-#~ "partition types. There may be others; select the tool that suits your "
-#~ "needs."
-#~ msgstr ""
-#~ "Trong hệ thống cài đặt Debian, có sẵn một công cụ phân vùng cho Linux/m68 "
-#~ "tên <command>atari-fdisk</command>, nhưng lúc này khuyên bạn phân vùng "
-#~ "đĩa bằng trình hiệu chỉnh phân vùng TOS hay công cụ đĩa nào. Nếu bộ hiệu "
-#~ "chỉnh phân vùng của bạn không có khả năng hiệu chỉnh kiểu phân vùng, bạn "
-#~ "có thể làm việc chủ yếu này vào lúc sau (từ đĩa RAM cài đặt tạm thời đã "
-#~ "khởi động). Chương trình <command>SCSITool</command> là một bộ hiệu chỉnh "
-#~ "phân vùng hỗ trợ khả năng chọn kiểu phân vùng tùy ý. Có lẽ bạn biết "
-#~ "chương trình khác cũng thích hợp, hay công cụ thích hợp hơn với trường "
-#~ "hợp riêng của bạn."
-
-#~ msgid "Partitioning in MacOS"
-#~ msgstr "Phân vùng trong MacOS"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Partitioning tools for Macintosh tested include <command>pdisk</command>, "
-#~ "<command>HD SC Setup</command> 7.3.5 (Apple), <command>HDT</command> 1.8 "
-#~ "(FWB), <command>SilverLining</command> (LaCie), and <command>DiskTool</"
-#~ "command> (Tim Endres, GPL). Full versions are required for <command>HDT</"
-#~ "command> and <command>SilverLining</command>. The Apple tool requires a "
-#~ "patch in order to recognize third-party disks (a description on how to "
-#~ "patch <command>HD SC Setup</command> using <command>ResEdit</command> can "
-#~ "be found at <ulink url=\"http://www.euronet.nl/users/ernstoud/patch.html"
-#~ "\"></ulink>)."
-#~ msgstr ""
-#~ "Công cụ phân vùng cho MacOS đã được thử ra gồm có <command>pdisk</"
-#~ "command>, <command>HD SC Setup</command> 7.3.5 (Apple), <command>HDT</"
-#~ "command> 1.8 (FWB), <command>SilverLining</command> (LaCie), và "
-#~ "<command>DiskTool</command> (Tim Endres, GPL). Cần thiết phiên bản đầy đủ "
-#~ "của <command>HDT</command> và <command>SilverLining</command>. Công cụ "
-#~ "Apple cần thiết đắp vá để nhận diện đĩa thuộc nhóm ba (mô tả cách đắp vá "
-#~ "<command>HD SC Setup</command> bằng <command>ResEdit</command> có thể "
-#~ "được tìm tại <ulink url=\"http://www.euronet.nl/users/ernstoud/patch.html"
-#~ "\"></ulink>)."
-
-#~ msgid ""
-#~ "For IDE based Macs, you need to use <command>Apple Drive Setup</command> "
-#~ "to create empty space for the Linux partitions, and complete the "
-#~ "partitioning under Linux, or use the MacOS version of pdisk available "
-#~ "from the MkLinux FTP server."
-#~ msgstr ""
-#~ "Đối với máy Mac đựa vào IDE, bạn cần phải sử dụng chương trình "
-#~ "<command>Apple Drive Setup</command> để tạo sức chứa rảnh cho những phân "
-#~ "vùng Linux, rồi phân vùng xong dưới Linux, hoặc sử dụng phiên bản pdisk "
-#~ "MacOS có sẵn trên máy phục vụ FTP của MkLinux."
-
-#~ msgid "Partitioning from SunOS"
-#~ msgstr "Phân vùng từ SunOS"
-
-#~ msgid ""
-#~ "It's perfectly fine to partition from SunOS; in fact, if you intend to "
-#~ "run both SunOS and Debian on the same machine, it is recommended that you "
-#~ "partition using SunOS prior to installing Debian. The Linux kernel "
-#~ "understands Sun disk labels, so there are no problems there. Just make "
-#~ "sure you leave room for the Debian root partition within the first 1GB "
-#~ "area of the boot disk. You can also place the kernel image on a UFS "
-#~ "partition if that is easier than putting the root partition there. SILO "
-#~ "supports booting Linux and SunOS from either EXT2 (Linux), UFS (SunOS), "
-#~ "romfs and iso9660 (CDROM) partitions."
-#~ msgstr ""
-#~ "Có thể phân vùng từ hệ điều hành SunOS. Tức là, nếu bạn định chạy cả hai "
-#~ "hệ điều hành SunOS và Debian trên cùng một máy, khuyên bạn phân vùng bằng "
-#~ "SunOS trước khi cài đặt Debian. Hạt nhân Linux hiểu được các nhãn đĩa của "
-#~ "SunOS, vậy không có sao. Chỉ hãy kiểm tra xem bạn tạo đủ sức chứa cho "
-#~ "phân vùng khởi động Debian trong vùng 1GB đầu của đĩa khởi động. SILO hỗ "
-#~ "trợ khả năng khởi động cả hai Linux và SunOS từ phân vùng kiểu hoặc EXT2 "
-#~ "(Linux), UFS (SunOS), romfs hay iso9660 (CDROM)."
-
-#~ msgid "Partitioning from Linux or another OS"
-#~ msgstr "Phân vùng từ Linux hay HĐH khác"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Whatever system you are using to partition, make sure you create a "
-#~ "<quote>Sun disk label</quote> on your boot disk. This is the only kind of "
-#~ "partition scheme that the OpenBoot PROM understands, and so it's the only "
-#~ "scheme from which you can boot. In <command>fdisk</command>, the "
-#~ "<keycap>s</keycap> key is used to create Sun disk labels. You only need "
-#~ "to do this on drives that do not already have a Sun disk label. If you "
-#~ "are using a drive that was previously formatted using a PC (or other "
-#~ "architecture) you must create a new disk label, or problems with the disk "
-#~ "geometry will most likely occur."
-#~ msgstr ""
-#~ "Bất chấp hệ điều hành bạn sử dụng để phân vùng, hãy đảm bảo bạn đã tạo "
-#~ "một <quote>nhãn đĩa Sun </quote> (Sun disk label) trên đĩa khởi động. Đây "
-#~ "là lược đồ phân vùng duy nhất bị OpenBoot PROM hiểu, nên nó là lược đồ "
-#~ "duy nhất từ đó bạn có thể khởi động. Trong chương trình <command>fdisk</"
-#~ "command>, phím <keycap>s</keycap> được dùng để tạo nhãn đĩa Sun. Bạn cần "
-#~ "phải làm như thế chỉ trên ổ đĩa chưa có nhãn đĩa Sun. Nếu bạn đang sử "
-#~ "dụng một ổ đĩa đã được định dạng bằng máy PC (hay bằng kiến trúc khác) "
-#~ "bạn phải tạo một nhãn đĩa mới, nếu không sẽ gặp khó khăn với dạng hình "
-#~ "đĩa."
-
-#~ msgid ""
-#~ "You will probably be using <command>SILO</command> as your boot loader "
-#~ "(the small program which runs the operating system kernel). "
-#~ "<command>SILO</command> has certain requirements for partition sizes and "
-#~ "location; see <xref linkend=\"partitioning\"/>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Rất có thể là bạn sử dụng <command>SILO</command> là bộ tải khởi động "
-#~ "(chương trình nhỏ mà chạy hạt nhân của hệ điều hành). <command>SILO</"
-#~ "command> cần thiết kích cỡ và vị trí phân vùng đặc biệt: hãy xem <xref "
-#~ "linkend=\"partitioning\"/>."
-
-#~ msgid "MacOS/OSX Partitioning"
-#~ msgstr "Phân vùng MacOS/MacOSX"
-
-#~ msgid ""
-#~ "The <application>Apple Drive Setup</application> application can be found "
-#~ "in the <filename>Utilities</filename> folder on the MacOS CD. It will not "
-#~ "adjust existing partitions; it is limited to partitioning the entire disk "
-#~ "at once. The disk driver partitions don't show up in <application>Drive "
-#~ "Setup</application>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Ứng dụng <application>Apple Drive Setup</application> nằm trong thư mục "
-#~ "<filename>Utilities</filename> trên đĩa CD cài đặt hệ điều hành MacOS. Nó "
-#~ "sẽ không điều chỉnh phân vùng đã có; nó chỉ phân vùng toàn bộ đĩa cùng "
-#~ "lúc. Ứng dụng <application>Drive Setup</application> cũng không hiển thị "
-#~ "những phân vùng dành cho trình điều khiển đĩa."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Remember to create a placeholder partition for GNU/Linux, preferably "
-#~ "positioned first in the disk layout. it doesn't matter what type it is, "
-#~ "it will be deleted and replaced later inside the &debian; installer."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hãy nhớ để tạo một phân vùng giữ chỗ dành cho GNU/Linux, tốt hơn có vị "
-#~ "trí thứ nhất trong bố trí đĩa. Kiểu phân vùng không quan trọng, vì nó sẽ "
-#~ "bị xoá bỏ và thay thế sau này trong tiến trình cài đặt &debian;."
-
-#~ msgid ""
-#~ "If you are planning to install both MacOS 9 and OS X, it is best to "
-#~ "create separate partitions for OS 9 and OS X. If they are installed on "
-#~ "the same partition, <application>Startup Disk</application> (and reboot) "
-#~ "must be used to select between the two; the choice between the two "
-#~ "systems can't be made at boot time. With separate partitions, separate "
-#~ "options for OS 9 and OS X will appear when holding the <keycap>option</"
-#~ "keycap> key at boot time, and separate options can be installed in the "
-#~ "<application>yaboot</application> boot menu as well. Also, Startup Disk "
-#~ "will de-bless all other mountable partitions, which can affect GNU/Linux "
-#~ "booting. Both OS 9 and OS X partitions will be accessible from either OS "
-#~ "9 or OS X."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn định cài đặt cả hai hệ điều hành Mac OS9 và OSX, tốt nhất để tạo "
-#~ "phân vùng riêng cho mỗi hệ thống. Nếu bạn cài đặt cả hai hệ thống vào "
-#~ "cùng một phân vùng, phải dùng tiện ích <application>Startup Disk</"
-#~ "application> (rồi khởi động lại) để chọn hệ thống nào khởi động máy: "
-#~ "không thể chọn như thế vào lúc khởi động. Nếu bạn cài đặt mỗi hệ điều "
-#~ "hành OS9 và OSX vào phân vùng riêng, cũng có tùy chọn riêng sẽ xuất hiện "
-#~ "khi bạn bấm giữ phím <keycap>option</keycap> vào lúc khởi động, và cũng "
-#~ "có thể cài đặt tùy chọn riêng vào trình đơn khởi động của "
-#~ "<application>yaboot</application>. Hơn nữa, tiện ích Startup Disk sẽ vô "
-#~ "hiệu hoá các phân vùng lắp được khác có thể tác động lên khả năng khởi "
-#~ "động GNU/Linux. Bạn sẽ cũng có thể truy cập cả hai phân vùng riêng OS9 và "
-#~ "OSX từ hệ điều hành hoặc OS9 hoặc OSX."
-
-#~ msgid ""
-#~ "GNU/Linux is unable to access information on UFS partitions, but does "
-#~ "support HFS+ (aka MacOS Extended) partitions. OS X requires one of these "
-#~ "two types for its boot partition. MacOS 9 can be installed on either HFS "
-#~ "(aka MacOS Standard) or HFS+. To share information between the MacOS and "
-#~ "GNU/Linux systems, an exchange partition is handy. HFS, HFS+ and MS-DOS "
-#~ "FAT partitions are supported by both MacOS and Linux."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hệ điều hành GNU/Linux không thể truy cập thông tin trên phân vùng kiểu "
-#~ "UFS, nhưng có phải hỗ trợ dạng thức phân vùng HFS+ (cũng tên Mac OS "
-#~ "Extended, Mac OS đã kéo dài). Hệ điều hành OSX cần thiết một của hai kiểu "
-#~ "phân vùng này là phân vùng khởi động của nó. Còn OS9 có thể được cài đặt "
-#~ "vào phân vùng kiểu hoặc HFS (cũng tên MacOS Standard, Mac OS chuẩn) hoặc "
-#~ "HFS+. Để chia sẻ thông tin giữa hai hệ điều hành MacOS và GNU/Linux, hữu "
-#~ "ích để tạo một phân vùng trao đổi. Cả hai HĐH MacOS và GNU/Linux hỗ trợ "
-#~ "phân vùng cả kiểu HFS, HFS+ và MS-DOS FAT."
-
-#~ msgid "Pre-Installation Hardware and Operating System Setup"
-#~ msgstr "Phần cứng cài đặt sẵn và thiết lập hệ điều hành"
-
-#~ msgid ""
-#~ "This section will walk you through pre-installation hardware setup, if "
-#~ "any, that you will need to do prior to installing Debian. Generally, this "
-#~ "involves checking and possibly changing firmware settings for your "
-#~ "system. The <quote>firmware</quote> is the core software used by the "
-#~ "hardware; it is most critically invoked during the bootstrap process "
-#~ "(after power-up). Known hardware issues affecting the reliability of "
-#~ "&debian; on your system are also highlighted."
-#~ msgstr ""
-#~ "Tiết đoạn này sẽ hướng dẫn bạn qua tiến trình thiết lập phần cứng cài đặt "
-#~ "sẵn, nếu có, cần thiết trước khi cài đặt Debian. Bình thường, tiến trình "
-#~ "này gồm việc kiểm tra và có thể thay đổi thiết lập phần vững cho hệ điều "
-#~ "hành. <quote>Phần vững</quote> (firmware) là phần mềm lõi được dùng bởi "
-#~ "phần cứng, đặc biệt trong tiến trình tải và khởi động hệ điều hành (sau "
-#~ "khi mới mở điện). Bên dưới cũng diễn tả một số vấn đề phần cứng đã biết."
-
-#~ msgid "Invoking the BIOS Set-Up Menu"
-#~ msgstr "Gọi trình đơn thiết lập BIOS"
-
-#~ msgid ""
-#~ "BIOS provides the basic functions needed to boot your machine to allow "
-#~ "your operating system to access your hardware. Your system probably "
-#~ "provides a BIOS set-up menu, which is used to configure the BIOS. Before "
-#~ "installing, you <emphasis>must</emphasis> ensure that your BIOS is setup "
-#~ "correctly; not doing so can lead to intermittent crashes or an inability "
-#~ "to install Debian."
-#~ msgstr ""
-#~ "BIOS (hệ thống nhập/xuất cơ bản) cung cấp các chức năng cơ bản cần thiết "
-#~ "để khởi động máy, để cho hệ điều hành khả năng truy cập phần cứng. Hệ "
-#~ "điều hành gốc rất có thể cung cấp một trình đơn thiết lập BIOS, được dùng "
-#~ "để cấu hình BIOS đó. Trước khi cài đặt Debian, bạn <emphasis>phải</"
-#~ "emphasis> kiểm tra xem BIOS có thiết lập đúng: nếu không thì máy sụp đổ "
-#~ "lúc có lúc không, hoặc bạn sẽ không có khả năng cài đặt Debian."
-
-#~ msgid ""
-#~ "The rest of this section is lifted from the <ulink url=\"&url-pc-hw-faq;"
-#~ "\"></ulink>, answering the question, <quote>How do I enter the CMOS "
-#~ "configuration menu?</quote>. How you access the BIOS (or <quote>CMOS</"
-#~ "quote>) configuration menu depends on who wrote your BIOS software:"
-#~ msgstr ""
-#~ "Phần tiết đoạn này còn lại là phần của Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-pc-hw-"
-#~ "faq;\"></ulink>, trả lời cho câu hỏi <quote>Tôi vào trình đơn cấu hình "
-#~ "CMOS như thế nào?</quote>. Cách truy cập trình đơn cấu hình BIOS (hay "
-#~ "<quote>CMOS</quote>) phụ thuộc vào gốc của phần mềm BIOS:"
-
-#~ msgid "AMI BIOS"
-#~ msgstr "AMI BIOS"
-
-#~ msgid "<keycap>Delete</keycap> key during the POST (power on self test)"
-#~ msgstr "Phím <keycap>Delete</keycap> trong POST (việc mở điện tự kiểm tra)"
-
-#~ msgid "Award BIOS"
-#~ msgstr "Award BIOS"
-
-#~ msgid ""
-#~ "<keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Esc</keycap> "
-#~ "</keycombo>, or <keycap>Delete</keycap> key during the POST"
-#~ msgstr ""
-#~ "Tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</"
-#~ "keycap><keycap>Esc</keycap> </keycombo>, hay <keycap>Delete</keycap> "
-#~ "trong POST"
-
-#~ msgid "DTK BIOS"
-#~ msgstr "DTK BIOS"
-
-#~ msgid "<keycap>Esc</keycap> key during the POST"
-#~ msgstr "Phím <keycap>Esc</keycap> trong POST"
-
-#~ msgid "IBM PS/2 BIOS"
-#~ msgstr "IBM PS/2 BIOS"
-
-#~ msgid ""
-#~ "<keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Insert</"
-#~ "keycap> </keycombo> after <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</"
-#~ "keycap><keycap>Delete</keycap> </keycombo>"
-#~ msgstr ""
-#~ "Tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</"
-#~ "keycap><keycap>Insert</keycap> </keycombo> sau <keycombo> <keycap>Ctrl</"
-#~ "keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Delete</keycap> </keycombo>"
-
-#~ msgid "Phoenix BIOS"
-#~ msgstr "Phoenix BIOS"
-
-#~ msgid ""
-#~ "<keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Esc</keycap> "
-#~ "</keycombo> or <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</"
-#~ "keycap><keycap>S</keycap> </keycombo> or <keycap>F1</keycap>"
-#~ msgstr ""
-#~ "Tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</"
-#~ "keycap><keycap>Esc</keycap> </keycombo> hay <keycombo> <keycap>Ctrl</"
-#~ "keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>S</keycap> </keycombo> hay <keycap>F1</"
-#~ "keycap>"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Information on invoking other BIOS routines can be found in <ulink url="
-#~ "\"&url-invoking-bios-info;\"></ulink>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Thông tin về cách gọi hàm BIOS khác có thể được tìm tại <ulink url=\"&url-"
-#~ "invoking-bios-info;\"></ulink>."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Some &arch-title; machines don't have a CMOS configuration menu in the "
-#~ "BIOS. They require a software CMOS setup program. If you don't have the "
-#~ "Installation and/or Diagnostics diskette for your machine, you can try "
-#~ "using a shareware/freeware program. Try looking in <ulink url=\"&url-"
-#~ "simtel;\"></ulink>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Một số máy kiểu &arch-title; không có trình đơn cấu hình CMOS trong BIOS. "
-#~ "Những máy này cần thiết phần mềm thiết lập CMOS. Nếu bạn không có đĩa mềm "
-#~ "Cài Đặt (Installation) và/hay Chẩn Đoán (Diagnostics) dành cho máy này, "
-#~ "bạn có thể cố sử dụng một chương trình phần mềm cổ đông/biếu không: v.d. "
-#~ "xem <ulink url=\"&url-simtel;\"></ulink>."
-
-#~ msgid "Boot Device Selection"
-#~ msgstr "Chọn thiết bị khởi động"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Many BIOS set-up menus allow you to select the devices that will be used "
-#~ "to bootstrap the system. Set this to look for a bootable operating system "
-#~ "on <filename>A:</filename> (the first floppy disk), then optionally the "
-#~ "first CD-ROM device (possibly appearing as <filename>D:</filename> or "
-#~ "<filename>E:</filename>), and then from <filename>C:</filename> (the "
-#~ "first hard disk). This setting enables you to boot from either a floppy "
-#~ "disk or a CD-ROM, which are the two most common boot devices used to "
-#~ "install Debian."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nhiều trình đơn thiết lập BIOS cho bạn khả năng chọn thiết bị sẽ dùng để "
-#~ "tải và khởi động hệ điều hành. Hãy đặt tùy chọn này tìm một hệ điều hành "
-#~ "có khả năng khởi động trên <filename>A:</filename> (đĩa mềm thứ nhất), "
-#~ "rồi (tùy chọn) trên thiết bị đĩa CD-ROM thứ nhất (có thể là <filename>D:</"
-#~ "filename> hay <filename>E:</filename>), rồi trên <filename>C:</filename> "
-#~ "(đĩa cứng thứ nhất). Thiết lập này cho bạn khả năng khởi động từ hoặc đĩa "
-#~ "mềm hoặc đĩa CD-ROM, hai thiết bị khởi động thường nhất được dùng để cài "
-#~ "đặt Debian."
-
-#~ msgid ""
-#~ "If you have a newer SCSI controller and you have a CD-ROM device attached "
-#~ "to it, you are usually able to boot from the CD-ROM. All you have to do "
-#~ "is enable booting from a CD-ROM in the SCSI-BIOS of your controller."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn có bộ điều khiển SCSI mới hơn với một thiết bị đĩa CD-ROM được "
-#~ "kết nối, bạn thường có khả năng khởi động từ đĩa CD-ROM trong thiết bị "
-#~ "đó. Bạn đơn giản hãy hiệu lực khả năng khởi động trong SCSI-BIOS của bộ "
-#~ "điều khiển này."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "Another popular option is to boot from a USB storage device (also called "
-#~ "a USB memory stick or USB key). Some BIOSes can boot directly from a USB "
-#~ "storage device, but some cannot. You may need to configure your BIOS to "
-#~ "boot from a <quote>Removable drive</quote> or even from <quote>USB-ZIP</"
-#~ "quote> to get it to boot from the USB device."
-#~ msgstr ""
-#~ "Một tùy chọn thường dùng khác là việc khởi động từ vật chứa USB (cũng "
-#~ "được biết như là thanh USB hay khoá USB). Một số BIOS có thể khởi động "
-#~ "trực tiếp vật chứa USB, còn một số BIOS khác không thể. Có lẽ bạn cần "
-#~ "phải cấu hình BIOS để khởi động từ <quote>ổ đĩa rời</quote> (removable "
-#~ "drive) hay ngay cả <quote>USB-ZIP</quote>, để làm cho nó khởi động từ "
-#~ "thiết bị USB."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Here are some details about how to set the boot order. Remember to reset "
-#~ "the boot order after Linux is installed, so that you restart your machine "
-#~ "from the hard drive."
-#~ msgstr ""
-#~ "Đây là vài chi tiết về cách đặt thứ tự khởi động. Hãy nhớ đặt lại thứ tự "
-#~ "khởi động sau khi cài đặt Linux, để khởi động lại máy từ đĩa cứng."
-
-#~ msgid "Changing the Boot Order on IDE Computers"
-#~ msgstr "Thay đổi thứ tự khởi động trên máy IDE"
-
-#~ msgid ""
-#~ "As your computer starts, press the keys to enter the BIOS utility. Often, "
-#~ "it is the <keycap>Delete</keycap> key. However, consult the hardware "
-#~ "documentation for the exact keystrokes."
-#~ msgstr ""
-#~ "Vào lúc khởi động máy, hãy bấm tổ hợp phím để vào tiện ích BIOS. Thường "
-#~ "là phím <keycap>Delete</keycap>. Tùy nhiên, bạn hãy xem tài liệu hướng "
-#~ "dẫn sử dụng phần cứng để tìm tổ hợp phím chính xác."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Find the boot sequence in the setup utility. Its location depends on your "
-#~ "BIOS, but you are looking for a field that lists drives."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hãy tìm thứ tự khởi động (boot sequence, boot order) trong tiện ích thiết "
-#~ "lập. Vị trí của nó phụ thuộc vào BIOS đó, nhưng bạn cần tìm một trường "
-#~ "liệt kê các ổ đĩa."
-
-#~ msgid "Common entries on IDE machines are C, A, cdrom or A, C, cdrom."
-#~ msgstr "Mục nhập thường trên máy IDE là : C, A, cdrom hay A, C, cdrom."
-
-#~ msgid "C is the hard drive, and A is the floppy drive."
-#~ msgstr "C là ổ đĩa cứng, còn A là ổ đĩa mềm."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Change the boot sequence setting so that the CD-ROM or the floppy is "
-#~ "first. Usually, the <keycap>Page Up</keycap> or <keycap>Page Down</"
-#~ "keycap> keys cycle through the possible choices."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hãy thay đổi thiết lập thứ tự khởi động để hiển thị đĩa CD-ROM hay đĩa "
-#~ "mềm nằm trước hết. Bình thường, hai phím <keycap>Page Up</keycap> và "
-#~ "<keycap>Page Down</keycap> cuộn qua các sự chọn có thể."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Save your changes. Instructions on the screen tell you how to save the "
-#~ "changes on your computer."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hãy lưu các thay đổi. Những hướng dẫn trên màn hình có báo bạn biết cách "
-#~ "lưu các thay đổi này trên máy đó."
-
-#~ msgid "Changing the Boot Order on SCSI Computers"
-#~ msgstr "Thay đổi thứ tự khởi động trên máy SCSI"
-
-#~ msgid ""
-#~ "As your computer starts, press the keys to enter the SCSI setup utility."
-#~ msgstr "Vào lúc khởi động máy, hãy bấm tổ hợp phím để vào tiện ích SCSI."
-
-#~ msgid ""
-#~ "You can start the SCSI setup utility after the memory check and the "
-#~ "message about how to start the BIOS utility displays when you start your "
-#~ "computer."
-#~ msgstr ""
-#~ "Bạn có thể khởi chạy tiện ích thiết lập SCSI sau việc kiểm tra bộ nhớ và "
-#~ "thông điệp về cách khởi chạy tiện ích BIOS xuất hiện, khi bạn khởi động "
-#~ "máy đó."
-
-#~ msgid ""
-#~ "The keystrokes you need depend on the utility. Often, it is "
-#~ "<keycombo><keycap>Ctrl</keycap><keycap>F2</keycap></keycombo>. However, "
-#~ "consult your hardware documentation for the exact keystrokes."
-#~ msgstr ""
-#~ "Tổ hợp phím cần thiết phụ thuộc vào tiện ích đó. Thường là "
-#~ "<keycombo><keycap>Ctrl</keycap><keycap>F2</keycap></keycombo>. Tùy nhiên, "
-#~ "bạn hãy xem tài liệu hướng dẫn sử dụng phần cứng để tìm tổ hợp phím chính "
-#~ "xác."
-
-#~ msgid "Find the utility for changing the boot order."
-#~ msgstr "Hãy tìm tiện ích thay đổi thứ tự khởi động."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Set the utility so that the SCSI ID of the CD drive is first on the list."
-#~ msgstr ""
-#~ "Đặt tiện ích đó, để hiển thị mã nhận diện SCSI (SCSI ID) của ổ đĩa CD nằm "
-#~ "trước hết trong danh sách."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Save your changes. Instructions on the screen tell you how to save the "
-#~ "changes on your computer. Often, you must press <keycap>F10</keycap>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hãy lưu các thay đổi. Những hướng dẫn trên màn hình có báo bạn biết cách "
-#~ "lưu các thay đổi này trên máy đó. Thường cần bấm phím <keycap>F10</"
-#~ "keycap>."
-
-#~ msgid "Miscellaneous BIOS Settings"
-#~ msgstr "Thiết lập BIOS lặt vặt"
-
-#~ msgid "CD-ROM Settings"
-#~ msgstr "Thiết lập đĩa CD-ROM"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Some BIOS systems (such as Award BIOS) allow you to automatically set the "
-#~ "CD speed. You should avoid that, and instead set it to, say, the lowest "
-#~ "speed. If you get <userinput>seek failed</userinput> error messages, this "
-#~ "may be your problem."
-#~ msgstr ""
-#~ "Một số hệ thống BIOS (như Award BIOS) cho bạn khả năng đặt tự động tốc độ "
-#~ "của ổ đĩa CD. Bạn nên tránh nó, và đặt tốc độ thấp nhất. Nếu bạn gặp lỗi "
-#~ "<userinput>việc tìm nơi bị lỗi</userinput> (seek failed), có lẽ máy có "
-#~ "tốc độ CD cao nhất."
-
-#~ msgid "Extended vs. Expanded Memory"
-#~ msgstr "Bộ nhớ đã kéo dài so với bộ nhớ đã mở rộng"
-
-#~ msgid ""
-#~ "If your system provides both ex<emphasis>ten</emphasis>ded and "
-#~ "ex<emphasis>pan</emphasis>ded memory, set it so that there is as much "
-#~ "extended and as little expanded memory as possible. Linux requires "
-#~ "extended memory and cannot use expanded memory."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu hệ điều hành gốc cung cấp bộ nhớ kiểu cả <emphasis>đã kéo dài</"
-#~ "emphasis> lẫn <emphasis>đã mở rộng</emphasis>, hãy đặt nhiều nhất bộ nhớ "
-#~ "đã kéo dài và ít nhất bộ nhớ đã mở rộng có thể. Hệ điều hành Linux cần "
-#~ "thiết bộ nhớ đã kéo dài, còn không có khả năng sử dụng bộ nhớ đã mở rộng."
-
-#~ msgid "Virus Protection"
-#~ msgstr "Bảo vệ chống vi rút"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Disable any virus-warning features your BIOS may provide. If you have a "
-#~ "virus-protection board or other special hardware, make sure it is "
-#~ "disabled or physically removed while running GNU/Linux. These aren't "
-#~ "compatible with GNU/Linux; moreover, due to the file system permissions "
-#~ "and protected memory of the Linux kernel, viruses are almost unheard "
-#~ "of<footnote> <para> After installation you can enable Boot Sector "
-#~ "protection if you want. This offers no additional security in Linux but "
-#~ "if you also run Windows it may prevent a catastrophe. There is no need to "
-#~ "tamper with the Master Boot Record (MBR) after the boot manager has been "
-#~ "set up. </para> </footnote>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hãy tắt tính năng nào cảnh báo về vi rút bị BIOS cung cấp. Nếu máy của "
-#~ "bạn có bo mạch chống vi rút hay phần cứng chống vi rút đặc biệt khác, hãy "
-#~ "kiểm tra xem nó bị tắt hay bị gỡ bỏ vật lý, trong khi chạy hệ điều hành "
-#~ "GNU/Linux. Các thiết bị này không tương thích với GNU/Linux; hơn nữa, do "
-#~ "quyền hạn của hệ thống tập tin và bộ nhớ đã bảo vệ của hạt nhân Llinux, "
-#~ "vi rút gần chưa từng nghe thấy<footnote> <para> Sau khi cài đặt, bạn có "
-#~ "thể hiệu lực cách bảo vệ rãnh ghi khởi động, nếu muốn. Nó không cung cấp "
-#~ "bảo mật thêm trong Linux, nhưng nếu bạn cũng chạy Windows nó có thể ngăn "
-#~ "cản tai ương. Không cần sửa đổi Mục ghi Khởi động Cái (MBR) sau khi thiết "
-#~ "lập bộ quản lý khởi động.</para> </footnote>."
-
-#~ msgid "Shadow RAM"
-#~ msgstr "RAM bóng"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Your motherboard may provide <emphasis>shadow RAM</emphasis> or BIOS "
-#~ "caching. You may see settings for <quote>Video BIOS Shadow</quote>, "
-#~ "<quote>C800-CBFF Shadow</quote>, etc. <emphasis>Disable</emphasis> all "
-#~ "shadow RAM. Shadow RAM is used to accelerate access to the ROMs on your "
-#~ "motherboard and on some of the controller cards. Linux does not use these "
-#~ "ROMs once it has booted because it provides its own faster 32-bit "
-#~ "software in place of the 16-bit programs in the ROMs. Disabling the "
-#~ "shadow RAM may make some of it available for programs to use as normal "
-#~ "memory. Leaving the shadow RAM enabled may interfere with Linux access to "
-#~ "hardware devices."
-#~ msgstr ""
-#~ "Bo mạch chủ trong máy của bạn có lẽ cung cấp <emphasis>RAM bóng</"
-#~ "emphasis> (shadow RAM) hay cách lưu tạm thời BIOS (BIOS caching). Có thể "
-#~ "xem thiết lập về <quote>Video BIOS Shadow</quote>, <quote>C800-CBFF "
-#~ "Shadow</quote>, v.v. <emphasis>Hãy vô hiệu hoá</emphasis> mọi RAM bóng "
-#~ "kiểu nào. RAM bóng được dùng để tăng tốc truy cập các ROM trên bo mạch "
-#~ "chủ và trên một số thẻ điều khiển. Hệ điều hành Linux không sử ụng các "
-#~ "ROM này một khi khởi động, vì nó cung cấp phần mềm 32-bit sở hữu nhanh "
-#~ "hơn các chương trình 16-bit trong các ROM này. Việc tắt RAM bóng có thể "
-#~ "làm cho một phần nó sẵn sàng cho chương trình sử dụng như là bộ nhớ "
-#~ "chuẩn. Còn RAM bóng hoạt động có thể ngăn cản Linux truy cập thiết bị "
-#~ "phần cứng."
-
-#~ msgid "Memory Hole"
-#~ msgstr "Lỗ hổng bộ nhớ"
-
-#~ msgid ""
-#~ "If your BIOS offers something like <quote>15&ndash;16 MB Memory Hole</"
-#~ "quote>, please disable that. Linux expects to find memory there if you "
-#~ "have that much RAM."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu BIOS của máy cung cấp gì như <quote>15&ndash;16 MB Memory Hole</"
-#~ "quote> (lỗ hổng bộ nhớ), bạn hãy vô hiệu hoá nó. Hệ điều hành Linux ngờ "
-#~ "gặp bộ nhớ tại đó nếu bạn có đủ RAM."
-
-#~ msgid ""
-#~ "We have a report of an Intel Endeavor motherboard on which there is an "
-#~ "option called <quote>LFB</quote> or <quote>Linear Frame Buffer</quote>. "
-#~ "This had two settings: <quote>Disabled</quote> and <quote>1 Megabyte</"
-#~ "quote>. Set it to <quote>1 Megabyte</quote>. When disabled, the "
-#~ "installation floppy was not read correctly, and the system eventually "
-#~ "crashed. At this writing we don't understand what's going on with this "
-#~ "particular device &mdash; it just worked with that setting and not "
-#~ "without it."
-#~ msgstr ""
-#~ "Người dùng đã thông báo một bo mạch chủ Intel Endeavor có sẵn tùy chọn "
-#~ "<quote>LFB</quote> hay <quote>Bộ Đệm Khung Tuyến</quote>. Nó có hai sự "
-#~ "đặt: <quote>Tắt</quote> (Disabled) và <quote>1 Megabyte</quote>. Nếu bạn "
-#~ "có bo mạch chủ này, hãy đặt nó thành <quote>1 Megabyte</quote>. Khi tắt, "
-#~ "đĩa mềm cài đặt không được đọc cho đúng, và cuối cùng hệ thống sụp đổ. "
-#~ "Vào lúc viết tài liệu này, chúng tôi chưa hiểu trường hợp này: thiết bị "
-#~ "này đơn giản hoạt động được với một sự đặt, và không hoạt động được với "
-#~ "sự đặt khác."
-
-#~ msgid "Advanced Power Management"
-#~ msgstr "Quản lý điện năng cấp cao"
-
-#~ msgid ""
-#~ "If your motherboard provides Advanced Power Management (APM), configure "
-#~ "it so that power management is controlled by APM. Disable the doze, "
-#~ "standby, suspend, nap, and sleep modes, and disable the hard disk's power-"
-#~ "down timer. Linux can take over control of these modes, and can do a "
-#~ "better job of power-management than the BIOS."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bo mạch chủ trong máy cung cấp APM (khả năng quản lý nguồn điện cấp "
-#~ "cao), bạn hãy hiệu lực nó. Tắt các chế độ ngủ và ngưng, và tắt bộ đếm "
-#~ "thời gian tắt điện của đĩa cứng. Hệ điều hành Linux có thể điều khiển các "
-#~ "khả năng này, và quản lý nguồn điện rất khá hơn BIOS."
-
-#~ msgid "Firmware Revisions and Existing OS Setup"
-#~ msgstr "Bản sửa đổi phần vững và thiết lập HĐH đã có"
-
-#~ msgid ""
-#~ "&arch-title; machines are generally self-configuring and do not require "
-#~ "firmware configuration. However, you should make sure that you have the "
-#~ "appropriate ROM and system patches. On the Macintosh, MacOS version >= "
-#~ "7.1 is recommended because version 7.0.1 contains a bug in the video "
-#~ "drivers preventing the boot loader from deactivating the video "
-#~ "interrupts, resulting in a boot hang. On the BVM VMEbus systems you "
-#~ "should make sure you are using BVMBug revision G or higher boot ROMs. The "
-#~ "BVMBug boot ROMs do not come as standard on the BVM systems but are "
-#~ "available from BVM on request free of charge."
-#~ msgstr ""
-#~ "Máy kiểu &arch-title; thường tự cấu hình và không cần thiết bạn cấu hình "
-#~ "phần vứng. Tuy nhiên, bạn nên kiểm tra xem có ROM và các đắp vá hệ thống "
-#~ "thích hợp. Trên Apple Mac, khuyên dùng HĐH MacOS ít nhất 7.1, vì phiên "
-#~ "bản 7.0.1 chứa lỗi trong những trình điều khiển ảnh động mà ngăn cản bộ "
-#~ "tải khởi động tắt sự ngắt ảnh động, có kết quả là việc khởi động bị treo. "
-#~ "Trên hệ thống kiểu BVM VMEbus bạn nên kiểm tra xem sử dụng các ROM khởi "
-#~ "động BVMBug bản sửa đổi G hay sau. Những ROM khởi động BVMBug không có "
-#~ "sẵn chuẩn trên hệ thống BVM, nhưng có sẵn sàng từ BVM khi yêu cầu, miễn "
-#~ "phí."
-
-#~ msgid "Invoking OpenFirmware"
-#~ msgstr "Gọi OpenFirmware"
-
-#~ msgid ""
-#~ "There is normally no need to set up the BIOS (called OpenFirmware) on "
-#~ "&arch-title; systems. PReP and CHRP are equipped with OpenFirmware, but "
-#~ "unfortunately, the means you use to invoke it vary from manufacturer to "
-#~ "manufacturer. You'll have to consult the hardware documentation which "
-#~ "came with your machine."
-#~ msgstr ""
-#~ "Bình thường không cần thiết lập BIOS (tên OpenFirmware) trên hệ thống "
-#~ "kiểu &arch-title;. Cả PrEp lẫn CHRP đều có sẵn OpenFirmware, nhưng tiếc "
-#~ "là cách gọi nó thay đổi mỗi hãng chế tạo một khác. Bạn cần phải xem tài "
-#~ "liệu hướng dẫn sử dụng máy."
-
-#~ msgid ""
-#~ "On &arch-title; Macintoshes, you invoke OpenFirmware with "
-#~ "<keycombo><keycap>Command</keycap> <keycap>option</keycap> <keycap>O</"
-#~ "keycap> <keycap>F</keycap></keycombo> while booting. Generally it will "
-#~ "check for these keystrokes after the chime, but the exact timing varies "
-#~ "from model to model. See <ulink url=\"&url-netbsd-powerpc-faq;\"></ulink> "
-#~ "for more hints."
-#~ msgstr ""
-#~ "Trên máy Apple Mac kiểu &arch-title;, bạn gọi OpenFirmware bằng tổ hợp "
-#~ "phím <keycombo><keycap>Command</keycap> <keycap>option</keycap> "
-#~ "<keycap>O</keycap> <keycap>F</keycap></keycombo> trong khi khởi động. "
-#~ "Bình thường, nó sẽ ngờ tổ hợp này sau khi rung chuông khởi động, nhưng mà "
-#~ "cách tính thời gian chính xác thay đổi mỗi mô hình một khác. Xem Hỏi Đáp "
-#~ "<ulink url=\"&url-netbsd-powerpc-faq;\"></ulink> để tìm mẹo thêm."
-
-#~ msgid ""
-#~ "The OpenFirmware prompt looks like this: <informalexample><screen>\n"
-#~ "ok\n"
-#~ "0 &gt;\n"
-#~ "</screen></informalexample> Note that on older model &arch-title; Macs, "
-#~ "the default and sometimes hardwired I/O for OpenFirmware user interaction "
-#~ "is through the serial (modem) port. If you invoke OpenFirmware on one of "
-#~ "these machines, you will just see a black screen. In that case, a "
-#~ "terminal program running on another computer, connected to the modem "
-#~ "port, is needed to interact with OpenFirmware."
-#~ msgstr ""
-#~ "Dấu nhắc OpenFirmware hình như đây: <informalexample><screen>\n"
-#~ "ok\n"
-#~ "0 &gt;\n"
-#~ "</screen></informalexample> Ghi chú rằng trên máy Mac &arch-title; cũ "
-#~ "hơn, sự tương tác người dùng OpenFirmware mặc định, và đôi khi được kiểm "
-#~ "soát bằng mạch điện điện tử, xảy ra qua cổng nối tiếp (bộ điều giải). Nếu "
-#~ "bạn gọi OpenFirmware trên một của những máy này, bạn sẽ xem chỉ màn hình "
-#~ "màu đen. Trong trường hợp đó, cần thiết một chương trình thiết bị cuối "
-#~ "chạy trên máy tính khác, được kết nối đến cổng bộ điều giải, để tương tác "
-#~ "với OpenFirmware."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "The OpenFirmware on OldWorld Beige G3 machines, OF versions 2.0f1 and "
-#~ "2.4, is broken. These machines will most likely not be able to boot from "
-#~ "the hard drive unless the firmware is patched. A firmware patch is "
-#~ "included in the <application>System Disk 2.3.1</application> utility, "
-#~ "available from Apple at <ulink url=\"ftp://ftp.apple.com/developer/"
-#~ "macosxserver/utilities/SystemDisk2.3.1.smi.bin\"></ulink>. After "
-#~ "unpacking the utility in MacOS, and launching it, select the "
-#~ "<guibutton>Save button</guibutton> to have the firmware patches installed "
-#~ "to nvram."
-#~ msgstr ""
-#~ "Trên máy Apple Mac G3 màu be kiểu cũ (OpenFirmware phiên bản 2.0f1 và "
-#~ "2.4), khả năng OpenFirmware bị hỏng. Rất có thể là máy kiểu này không thể "
-#~ "khởi động từ đĩa cứng, nếu phần vững chưa có đắp vá. Có sẵn đắp vá phần "
-#~ "vững trong tiện ích <application>System Disk 2.3.1</application>, sẵn "
-#~ "sàng từ Apple tại <ulink url=\"ftp://ftp.apple.com/developer/macosxserver/"
-#~ "utilities/SystemDisk2.3.1.smi.bin\"></ulink>. Sau khi giải nén tiện ích "
-#~ "này trong hệ điều hành MacOS, và khởi chạy nó, hãy bấm cái nút "
-#~ "<guibutton>Save</guibutton> (Lưu) để cài đặt các đắp vá phần vững vào bộ "
-#~ "nhớ nvram."
-
-#~ msgid "Invoking OpenBoot"
-#~ msgstr "Gọi OpenBoot"
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "OpenBoot provides the basic functions needed to boot the &arch-title; "
-#~ "architecture. This is rather similar in function to the BIOS in the x86 "
-#~ "architecture, although much nicer. The Sun boot PROMs have a built-in "
-#~ "forth interpreter which lets you do quite a number of things with your "
-#~ "machine, such as diagnostics and simple scripts."
-#~ msgstr ""
-#~ "OpenBoot cung cấp các chức năng cơ bản cần thiết để khởi động kiến trúc "
-#~ "&arch-title;. Trường hợp này hơi tương tự với BIOS trong kiến trúc x86, "
-#~ "dù rất đẹp hơn. Các PROM khởi động của Sun có sẵn một bộ thông dịch forth "
-#~ "mà cho bạn một số khả năng có ích, như chẩn đoán và chạy tập lệnh đơn "
-#~ "giản."
-
-#~ msgid ""
-#~ "To get to the boot prompt you need to hold down the <keycap>Stop</keycap> "
-#~ "key (on older type 4 keyboards, use the <keycap>L1</keycap> key, if you "
-#~ "have a PC keyboard adapter, use the <keycap>Break</keycap> key) and press "
-#~ "the <keycap>A</keycap> key. The boot PROM will give you a prompt, either "
-#~ "<userinput>ok</userinput> or <userinput>&gt;</userinput>. It is preferred "
-#~ "to have the <userinput>ok</userinput> prompt. So if you get the old style "
-#~ "prompt, hit the <keycap>n</keycap> key to get the new style prompt."
-#~ msgstr ""
-#~ "Để xem dấu nhắc khởi động, bạn cần phải bấm giữ phím <keycap>Stop</"
-#~ "keycap> (trên bàn phím type4 cũ hơn, hãy dùng phím <keycap>L1</keycap>, "
-#~ "còn nếu bạn có một bộ tiếp hợp bàn phím PC, hãy dùng phím <keycap>Break</"
-#~ "keycap> key) rồi bấm phím <keycap>A</keycap>. PROM khởi động sẽ hiển thị "
-#~ "dấu nhắc, hoặc <userinput>ok</userinput> hoặc <userinput>&gt;</"
-#~ "userinput>. Dấu nhắc <userinput>ok</userinput> là tốt hơn, vậy nếu bạn "
-#~ "xem dấu nhắc kiểu cũ hơn, bấm phím <keycap>n</keycap> để hiển thị dấu "
-#~ "nhắc mới hơn."
-
-#~ msgid ""
-#~ "If you are using a serial console, send a break to the machine. With "
-#~ "Minicom, use <keycap>Ctrl-A F</keycap>, with cu, hit <keycap>Enter</"
-#~ "keycap>, then type <userinput>%~break</userinput>. Consult the "
-#~ "documentation of your terminal emulator if you are using a different "
-#~ "program."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn sử dụng một bàn điều khiển nối tiếp, hãy gởi tín hiệu ngắt cho "
-#~ "máy. Trong Minicom, bấm tổ hợp phím <keycap>Ctrl-A F</keycap>, còn trong "
-#~ "chương trình « cu », hãy bấm phím <keycap>Enter</keycap>, rồi gõ "
-#~ "<userinput>%~break</userinput>. Hãy xem tài liệu hướng dẫn sử dụng bộ "
-#~ "trình phỏng thiết bị cuối nếu bạn sử dụng một chương trình khác."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "You can use OpenBoot to boot from specific devices, and also to change "
-#~ "your default boot device. However, you need to know some details about "
-#~ "how OpenBoot names devices; it's considerably different from Linux device "
-#~ "naming, described in <xref linkend=\"device-names\"/>. Also, the command "
-#~ "will vary a bit, depending on what version of OpenBoot you have. More "
-#~ "information about OpenBoot can be found in the <ulink url=\"&url-openboot;"
-#~ "\">Sun OpenBoot Reference</ulink>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Bạn có thể sử dụng OpenBoot để khởi động từ thiết bị dứt khoát, cũng để "
-#~ "thay đổi thiết bị khởi động mặc định. Tuy nhiên, bạn cần phải biết vài "
-#~ "chi tiết về cách đặt tên thiết bị của OpenBoot: nó rất khác với cách đặt "
-#~ "tên thiết bị của Linux, được diễn tả trong <xref linkend=\"device-names\"/"
-#~ ">. Hơn nữa, lệnh này sẽ khác với nhau một ít, phụ thuộc vào phiên bản của "
-#~ "OpenBoot. Có thể tìm thông tin thêm về OpenBoot trong <ulink url=\"&url-"
-#~ "openboot;\">Tham chiếu OpenBoot của Sun</ulink>."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "Typically, with newer revisions, you can use OpenBoot devices such as "
-#~ "<quote>floppy</quote>, <quote>cdrom</quote>, <quote>net</quote>, "
-#~ "<quote>disk</quote>, or <quote>disk2</quote>. These have the obvious "
-#~ "meanings; the <quote>net</quote> device is for booting from the network. "
-#~ "Additionally, the device name can specify a particular partition of a "
-#~ "disk, such as <quote>disk2:a</quote> to boot disk2, first partition. Full "
-#~ "OpenBoot device names have the form <informalexample> <screen>\n"
-#~ "<replaceable>driver-name</replaceable>@\n"
-#~ "<replaceable>unit-address</replaceable>:\n"
-#~ "<replaceable>device-arguments</replaceable>\n"
-#~ "</screen></informalexample>. In older revisions of OpenBoot, device "
-#~ "naming is a bit different: the floppy device is called <quote>/fd</"
-#~ "quote>, and SCSI disk devices are of the form <quote>sd"
-#~ "(<replaceable>controller</replaceable>, <replaceable>disk-target-id</"
-#~ "replaceable>, <replaceable>disk-lun</replaceable>)</quote>. The command "
-#~ "<userinput>show-devs</userinput> in newer OpenBoot revisions is useful "
-#~ "for viewing the currently configured devices. For full information, "
-#~ "whatever your revision, see the <ulink url=\"&url-openboot;\">Sun "
-#~ "OpenBoot Reference</ulink>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Bình thường, bằng cách cài đặt bản sửa đổi mới hơn, bạn có thể sử dụng "
-#~ "thiết bị được liệt kê bởi OpenBoot như <quote>floppy</quote> (đĩa mềm), "
-#~ "<quote>cdrom</quote> (đĩa CD-ROM), <quote>net</quote> (mạng), "
-#~ "<quote>disk</quote> (đĩa), hay <quote>disk2</quote> (đĩa 2). Hơn nữa, tên "
-#~ "thiết bị có thể xác định phân vùng riêng, v.d. <quote>disk2:a</quote> để "
-#~ "khởi động đĩa 2, phân vùng thứ nhất. Các tên thiết bị OpenBoot đầy đủ có "
-#~ "dạng <informalexample> <screen>\n"
-#~ "<replaceable>tên trình điều khiển</replaceable>@\n"
-#~ "<replaceable>địa chỉ đơn vị</replaceable>:\n"
-#~ "<replaceable>các đối số thiết bị</replaceable>\n"
-#~ "</screen></informalexample>. Trong bản sửa đổi OpenBoot cũ hơn, cách đặt "
-#~ "tên thiết bị là khác một ít: thiết bị đĩa mềm có tên <quote>/fd</quote>, "
-#~ "và thiết bị đĩa SCSI có dạng <quote>sd(<replaceable>bộ điều khiển</"
-#~ "replaceable>, <replaceable>số đích đĩa</replaceable>, <replaceable>disk-"
-#~ "lun</replaceable>)</quote>. Trong bản sửa đổi OpenBoot mới hơn, lệnh "
-#~ "<userinput>show-devs</userinput> (hiển thị các thiệt bị) có ích để xem "
-#~ "các thiết bị đã cấu hình hiện thời. Để tìm thông tin đầy đủ, bất chấp bản "
-#~ "sửa đổi, xem <ulink url=\"&url-openboot;\">Tham chiếu OpenBoot của Sun</"
-#~ "ulink>."
-
-#~ msgid ""
-#~ "To boot from a specific device, use the command <userinput>boot "
-#~ "<replaceable>device</replaceable></userinput>. You can set this behavior "
-#~ "as the default using the <userinput>setenv</userinput> command. However, "
-#~ "the name of the variable to set changed between OpenBoot revisions. In "
-#~ "OpenBoot 1.x, use the command <userinput>setenv boot-from "
-#~ "<replaceable>device</replaceable></userinput>. In later revisions of "
-#~ "OpenBoot, use the command <userinput>setenv boot-device "
-#~ "<replaceable>device</replaceable></userinput>. Note, this is also "
-#~ "configurable using the <command>eeprom</command> command on Solaris, or "
-#~ "modifying the appropriate files in <filename>/proc/openprom/options/</"
-#~ "filename>, for example under Linux: <informalexample><screen>\n"
-#~ "# echo disk1:1 &gt; /proc/openprom/options/boot-device\n"
-#~ "</screen></informalexample> and under Solaris:"
-#~ msgstr ""
-#~ "Để khởi động từ một thiết bị dứt khoát, hãy sử dụng lệnh <userinput>boot "
-#~ "<replaceable>thiết_bị</replaceable></userinput>. Bạn có thể đặt ứng xử "
-#~ "này là mặc định, bằng cách sử dụng lệnh <userinput>setenv</userinput> "
-#~ "(đặt môi trường). Tuy nhiên, tên của biến cần đặt đã thay đổi giữa bản "
-#~ "sửa đổi OpenBoot khác nhau. Trong OpenBoot 1.x, hãy sử dụng lệnh "
-#~ "<userinput>setenv boot-from <replaceable>thiết_bị</replaceable></"
-#~ "userinput>. Còn trong bản sửa đổi OpenBoot sau đó, hãy sử dụng lệnh "
-#~ "<userinput>setenv boot-device <replaceable>thiết_bị</replaceable></"
-#~ "userinput>. Ghi chú rằng bạn cũng có thể cấu hình trường hợp này bằng "
-#~ "cách sử dụng lệnh <command>eeprom</command> trên Solaris, hoặc bằng cách "
-#~ "sửa đổi những tập tin thích hợp trong <filename>/proc/openprom/options/</"
-#~ "filename>, lấy thí dụ dưới Linux: <informalexample><screen>\n"
-#~ "# echo disk1:1 &gt; /proc/openprom/options/boot-device\n"
-#~ "</screen></informalexample> còn dưới Solaris:"
+#. Tag: screen
+#: preparing.xml:1176
+#, no-c-format
+msgid "# dd if=/dev/zero of=/dev/hdXX bs=512 count=4"
+msgstr "# dd if=/dev/zero of=/dev/hdXX bs=512 count=4"
+
+#. Tag: title
+#: preparing.xml:1187
+#, no-c-format
+msgid "Partitioning in AmigaOS"
+msgstr "Phân vùng trong AmigaOS"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1188
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If you are running AmigaOS, you can use the <command>HDToolBox</command> "
+"program to adjust your native partitions prior to installation."
+msgstr ""
+"Nếu bạn chạy hệ điều hành AmigaOS, bạn có thể sử dụng chương trình "
+"<command>HDToolBox</command> để điều chỉnh các phân vùng gốc trước khi cài "
+"đặt Debian."
+
+#. Tag: title
+#: preparing.xml:1196
+#, no-c-format
+msgid "Partitioning in Atari TOS"
+msgstr "Phân vùng trong Atari TOS"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1197
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Atari partition IDs are three ASCII characters, use <quote>LNX</quote> for "
+"data and <quote>SWP</quote> for swap partitions. If using the low memory "
+"installation method, a small Minix partition is also needed (about 2 MB), "
+"for which the partition ID is <quote>MNX</quote>. Failure to set the "
+"appropriate partition IDs not only prevents the Debian installation process "
+"from recognizing the partitions, but also results in TOS attempting to use "
+"the Linux partitions, which confuses the hard disk driver and renders the "
+"whole disk inaccessible."
+msgstr ""
+"Mã nhận diện (ID) của phân vùng Atari có dạng ba ký tự ASCII: hãy sử dụng "
+"<quote>LNX</quote> dành cho dữ liệu và <quote>SWP</quote> dành cho phân vùng "
+"trao đổi. Nếu bạn chọn sử dụng phương pháp cài đặt Debian đựa vào bộ nhớ "
+"thấp, cũng cần thiết một phân vùng Minix nhỏ (khoảng 2MB) có ID phân vùng "
+"<quote>MNX</quote>."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1208
+#, no-c-format
+msgid ""
+"There are a multitude of third party partitioning tools available (the Atari "
+"<command>harddisk</command> utility doesn't permit changing the partition "
+"ID); this manual cannot give detailed descriptions for all of them. The "
+"following description covers <command>SCSITool</command> (from Hard+Soft "
+"GmBH)."
+msgstr ""
+"Công bố rất nhiều công cụ phân vùng thuộc nhóm ba (tiện ích "
+"<command>harddisk</command> của Atari không cho phép thay đổi mã nhận diện "
+"phân vùng): sổ tay này không thể cung cấp mô tả chi tiết về mọi thứ. Đoạn "
+"theo đây diễn tả công cụ <command>SCSITool</command> (của Hard+Soft GmBH)."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1217
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Start <command>SCSITool</command> and select the disk you want to partition "
+"(<guimenu>Disk</guimenu> menu, item <guimenuitem>select</guimenuitem>)."
+msgstr ""
+"Hãy khởi chạy tiện ích <command>SCSITool</command> rồi chọn đĩa cần phân "
+"vùng (trình đơn <guimenu>Disk</guimenu> [Đĩa], mục <guimenuitem>select</"
+"guimenuitem> [chọn])."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1223
+#, no-c-format
+msgid ""
+"From the <guimenu>Partition</guimenu> menu, select either <guimenuitem>New</"
+"guimenuitem> to add new partitions or change the existing partition sizes, "
+"or <guimenuitem>Change</guimenuitem> to change one specific partition. "
+"Unless you have already created partitions with the right sizes and only "
+"want to change the partition ID, <guimenuitem>New</guimenuitem> is probably "
+"the best choice."
+msgstr ""
+"Trong trình đơn <guimenu>Partition</guimenu> [Phân vùng], hãy chọn hoặc "
+"<guimenuitem>New</guimenuitem> [Mới] để thêm phân vùng mới hay thay đổi kích "
+"cỡ phân vùng đã có, hoặc <guimenuitem>Change</guimenuitem> [Đổi] để sửa đổi "
+"một phân vùng riêng. Trừ bạn đã tạo các phân vùng có kích cỡ đúng, và chỉ "
+"muốn thay đổi mã nhận diện (ID) của phân vùng, sự chọn tốt nhất rất có thể "
+"là mục trình đơn <guimenuitem>New</guimenuitem>."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1233
+#, no-c-format
+msgid ""
+"For the <guimenuitem>New</guimenuitem> choice, select <guilabel>existing</"
+"guilabel> in the dialog box prompting the initial settings. The next window "
+"shows a list of existing partitions which you can adjust using the scroll "
+"buttons, or by clicking in the bar graphs. The first column in the partition "
+"list is the partition type; just click on the text field to edit it. When "
+"you are finished changing partition settings, save the changes by leaving "
+"the window with the <guibutton>OK</guibutton> button."
+msgstr ""
+"Đối với sự chọn <guimenuitem>New</guimenuitem>, hãy chọn mục "
+"<guilabel>existing</guilabel> [đã có] trong hộp thoại nhắc thiết lập đầu "
+"tiên. Cửa sổ sau hiển thị danh sách các phân vùng đã có mà bạn có thể điều "
+"chỉnh bằng cái nút cuộn, hoặc bằng cách nhắp vào đồ thị thanh. Cột đầu trong "
+"danh sách phân vùng là kiểu phân vùng: chỉ hãy nhắp vào trường đoạn để hiệu "
+"chỉnh nó. Khi bạn đã thay đổi xong thiết lập phân vùng, hãy lưu các thay đổi "
+"bằng cách rời cửa sổ qua cái nút <guibutton>OK</guibutton> [Được]."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1245
+#, no-c-format
+msgid ""
+"For the <guimenuitem>Change</guimenuitem> option, select the partition to "
+"change in the selection list, and select <guilabel>other systems</guilabel> "
+"in the dialog box. The next window lists detailed information about the "
+"location of this partition, and lets you change the partition ID. Save "
+"changes by leaving the window with the <guibutton>OK</guibutton> button."
+msgstr ""
+"Đối với tùy chọn <guimenuitem>Change</guimenuitem>, trong danh sách hãy chọn "
+"phân vùng cần thay đổi, rồi chọn mục <guilabel>other systems</guilabel> [các "
+"hệ thống khác] trong hộp thoại. Cửa sổ sau liệt kê thông tin chi tiết về vị "
+"trí của phân vùng này, và cho bạn khả năng thay đổi mã nhận diện (ID) của "
+"phân vùng. Hãy lưu các thay đổi bằng cách rời cửa sổ qua cái nút "
+"<guibutton>OK</guibutton> [Được]."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1255
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Write down the Linux names for each of the partitions you created or changed "
+"for use with Linux &mdash; see <xref linkend=\"device-names\"/>."
+msgstr ""
+"Hãy ghi tên Linux cho mỗi phân vùng bạn đã tạo hay thay đổi để sử dụng với "
+"Linux &mdash; xem <xref linkend=\"device-names\"/>."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1261
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Quit <command>SCSITool</command> using the <guimenuitem>Quit</guimenuitem> "
+"item from the <guimenu>File</guimenu> menu. The computer will reboot to make "
+"sure the changed partition table is used by TOS. If you changed any TOS/GEM "
+"partitions, they will be invalidated and have to be reinitialized (we told "
+"you to back up everything on the disk, didn't we?)."
+msgstr ""
+"Hãy thoát khỏi chương trình <command>SCSITool</command> bằng mục "
+"<guimenuitem>Quit</guimenuitem> [Thoát] trong trình đơn <guimenu>File</"
+"guimenu> [Tập tin]. Máy tính sẽ khởi động lại để đảm bảo bảng phân vùng đã "
+"thay đổi sẽ bị TOS được dùng. Nếu bạn đã thay đổi phân vùng TOS/GEM nào, "
+"chúng bị tắt và phải được sở khởi lại (bạn đã sao lưu hết chưa?)."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1273
+#, no-c-format
+msgid ""
+"There is a partitioning tool for Linux/m68k called <command>atari-fdisk</"
+"command> in the installation system, but for now we recommend you partition "
+"your disk using a TOS partition editor or some disk tool. If your partition "
+"editor doesn't have an option to edit the partition type, you can do this "
+"crucial step at a later stage (from the booted temporary install RAMdisk). "
+"<command>SCSITool</command> is only one of the partition editors we know of "
+"which supports selection of arbitrary partition types. There may be others; "
+"select the tool that suits your needs."
+msgstr ""
+"Trong hệ thống cài đặt Debian, có sẵn một công cụ phân vùng cho Linux/m68 "
+"tên <command>atari-fdisk</command>, nhưng lúc này khuyên bạn phân vùng đĩa "
+"bằng trình hiệu chỉnh phân vùng TOS hay công cụ đĩa nào. Nếu bộ hiệu chỉnh "
+"phân vùng của bạn không có khả năng hiệu chỉnh kiểu phân vùng, bạn có thể "
+"làm việc chủ yếu này vào lúc sau (từ đĩa RAM cài đặt tạm thời đã khởi động). "
+"Chương trình <command>SCSITool</command> là một bộ hiệu chỉnh phân vùng hỗ "
+"trợ khả năng chọn kiểu phân vùng tùy ý. Có lẽ bạn biết chương trình khác "
+"cũng thích hợp, hay công cụ thích hợp hơn với trường hợp riêng của bạn."
+
+#. Tag: title
+#: preparing.xml:1288
+#, no-c-format
+msgid "Partitioning in MacOS"
+msgstr "Phân vùng trong MacOS"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1289
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Partitioning tools for Macintosh tested include <command>pdisk</command>, "
+"<command>HD SC Setup</command> 7.3.5 (Apple), <command>HDT</command> 1.8 "
+"(FWB), <command>SilverLining</command> (LaCie), and <command>DiskTool</"
+"command> (Tim Endres, GPL). Full versions are required for <command>HDT</"
+"command> and <command>SilverLining</command>. The Apple tool requires a "
+"patch in order to recognize third-party disks (a description on how to patch "
+"<command>HD SC Setup</command> using <command>ResEdit</command> can be found "
+"at <ulink url=\"http://www.euronet.nl/users/ernstoud/patch.html\"></ulink>)."
+msgstr ""
+"Công cụ phân vùng cho MacOS đã được thử ra gồm có <command>pdisk</command>, "
+"<command>HD SC Setup</command> 7.3.5 (Apple), <command>HDT</command> 1.8 "
+"(FWB), <command>SilverLining</command> (LaCie), và <command>DiskTool</"
+"command> (Tim Endres, GPL). Cần thiết phiên bản đầy đủ của <command>HDT</"
+"command> và <command>SilverLining</command>. Công cụ Apple cần thiết đắp vá "
+"để nhận diện đĩa thuộc nhóm ba (mô tả cách đắp vá <command>HD SC Setup</"
+"command> bằng <command>ResEdit</command> có thể được tìm tại <ulink url="
+"\"http://www.euronet.nl/users/ernstoud/patch.html\"></ulink>)."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1300
+#, no-c-format
+msgid ""
+"For IDE based Macs, you need to use <command>Apple Drive Setup</command> to "
+"create empty space for the Linux partitions, and complete the partitioning "
+"under Linux, or use the MacOS version of pdisk available from the MkLinux "
+"FTP server."
+msgstr ""
+"Đối với máy Mac đựa vào IDE, bạn cần phải sử dụng chương trình "
+"<command>Apple Drive Setup</command> để tạo sức chứa rảnh cho những phân "
+"vùng Linux, rồi phân vùng xong dưới Linux, hoặc sử dụng phiên bản pdisk "
+"MacOS có sẵn trên máy phục vụ FTP của MkLinux."
+
+#. Tag: title
+#: preparing.xml:1316
+#, no-c-format
+msgid "Partitioning from SunOS"
+msgstr "Phân vùng từ SunOS"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1318
+#, no-c-format
+msgid ""
+"It's perfectly fine to partition from SunOS; in fact, if you intend to run "
+"both SunOS and Debian on the same machine, it is recommended that you "
+"partition using SunOS prior to installing Debian. The Linux kernel "
+"understands Sun disk labels, so there are no problems there. Just make sure "
+"you leave room for the Debian root partition within the first 1GB area of "
+"the boot disk. You can also place the kernel image on a UFS partition if "
+"that is easier than putting the root partition there. SILO supports booting "
+"Linux and SunOS from either EXT2 (Linux), UFS (SunOS), romfs and iso9660 "
+"(CDROM) partitions."
+msgstr ""
+"Có thể phân vùng từ hệ điều hành SunOS. Tức là, nếu bạn định chạy cả hai hệ "
+"điều hành SunOS và Debian trên cùng một máy, khuyên bạn phân vùng bằng SunOS "
+"trước khi cài đặt Debian. Hạt nhân Linux hiểu được các nhãn đĩa của SunOS, "
+"vậy không có sao. Chỉ hãy kiểm tra xem bạn tạo đủ sức chứa cho phân vùng "
+"khởi động Debian trong vùng 1GB đầu của đĩa khởi động. SILO hỗ trợ khả năng "
+"khởi động cả hai Linux và SunOS từ phân vùng kiểu hoặc EXT2 (Linux), UFS "
+"(SunOS), romfs hay iso9660 (CDROM)."
+
+#. Tag: title
+#: preparing.xml:1333
+#, no-c-format
+msgid "Partitioning from Linux or another OS"
+msgstr "Phân vùng từ Linux hay HĐH khác"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1335
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Whatever system you are using to partition, make sure you create a "
+"<quote>Sun disk label</quote> on your boot disk. This is the only kind of "
+"partition scheme that the OpenBoot PROM understands, and so it's the only "
+"scheme from which you can boot. In <command>fdisk</command>, the <keycap>s</"
+"keycap> key is used to create Sun disk labels. You only need to do this on "
+"drives that do not already have a Sun disk label. If you are using a drive "
+"that was previously formatted using a PC (or other architecture) you must "
+"create a new disk label, or problems with the disk geometry will most likely "
+"occur."
+msgstr ""
+"Bất chấp hệ điều hành bạn sử dụng để phân vùng, hãy đảm bảo bạn đã tạo một "
+"<quote>nhãn đĩa Sun </quote> (Sun disk label) trên đĩa khởi động. Đây là "
+"lược đồ phân vùng duy nhất bị OpenBoot PROM hiểu, nên nó là lược đồ duy nhất "
+"từ đó bạn có thể khởi động. Trong chương trình <command>fdisk</command>, "
+"phím <keycap>s</keycap> được dùng để tạo nhãn đĩa Sun. Bạn cần phải làm như "
+"thế chỉ trên ổ đĩa chưa có nhãn đĩa Sun. Nếu bạn đang sử dụng một ổ đĩa đã "
+"được định dạng bằng máy PC (hay bằng kiến trúc khác) bạn phải tạo một nhãn "
+"đĩa mới, nếu không sẽ gặp khó khăn với dạng hình đĩa."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1347
+#, no-c-format
+msgid ""
+"You will probably be using <command>SILO</command> as your boot loader (the "
+"small program which runs the operating system kernel). <command>SILO</"
+"command> has certain requirements for partition sizes and location; see "
+"<xref linkend=\"partitioning\"/>."
+msgstr ""
+"Rất có thể là bạn sử dụng <command>SILO</command> là bộ tải khởi động "
+"(chương trình nhỏ mà chạy hạt nhân của hệ điều hành). <command>SILO</"
+"command> cần thiết kích cỡ và vị trí phân vùng đặc biệt: hãy xem <xref "
+"linkend=\"partitioning\"/>."
+
+#. Tag: title
+#: preparing.xml:1362
+#, no-c-format
+msgid "MacOS/OSX Partitioning"
+msgstr "Phân vùng MacOS/MacOSX"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1364
+#, no-c-format
+msgid ""
+"The <application>Apple Drive Setup</application> application can be found in "
+"the <filename>Utilities</filename> folder on the MacOS CD. It will not "
+"adjust existing partitions; it is limited to partitioning the entire disk at "
+"once. The disk driver partitions don't show up in <application>Drive Setup</"
+"application>."
+msgstr ""
+"Ứng dụng <application>Apple Drive Setup</application> nằm trong thư mục "
+"<filename>Utilities</filename> trên đĩa CD cài đặt hệ điều hành MacOS. Nó sẽ "
+"không điều chỉnh phân vùng đã có; nó chỉ phân vùng toàn bộ đĩa cùng lúc. Ứng "
+"dụng <application>Drive Setup</application> cũng không hiển thị những phân "
+"vùng dành cho trình điều khiển đĩa."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1371
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Remember to create a placeholder partition for GNU/Linux, preferably "
+"positioned first in the disk layout. it doesn't matter what type it is, it "
+"will be deleted and replaced later inside the &debian; installer."
+msgstr ""
+"Hãy nhớ để tạo một phân vùng giữ chỗ dành cho GNU/Linux, tốt hơn có vị trí "
+"thứ nhất trong bố trí đĩa. Kiểu phân vùng không quan trọng, vì nó sẽ bị xoá "
+"bỏ và thay thế sau này trong tiến trình cài đặt &debian;."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1377
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If you are planning to install both MacOS 9 and OS X, it is best to create "
+"separate partitions for OS 9 and OS X. If they are installed on the same "
+"partition, <application>Startup Disk</application> (and reboot) must be used "
+"to select between the two; the choice between the two systems can't be made "
+"at boot time. With separate partitions, separate options for OS 9 and OS X "
+"will appear when holding the <keycap>option</keycap> key at boot time, and "
+"separate options can be installed in the <application>yaboot</application> "
+"boot menu as well. Also, Startup Disk will de-bless all other mountable "
+"partitions, which can affect GNU/Linux booting. Both OS 9 and OS X "
+"partitions will be accessible from either OS 9 or OS X."
+msgstr ""
+"Nếu bạn định cài đặt cả hai hệ điều hành Mac OS9 và OSX, tốt nhất để tạo "
+"phân vùng riêng cho mỗi hệ thống. Nếu bạn cài đặt cả hai hệ thống vào cùng "
+"một phân vùng, phải dùng tiện ích <application>Startup Disk</application> "
+"(rồi khởi động lại) để chọn hệ thống nào khởi động máy: không thể chọn như "
+"thế vào lúc khởi động. Nếu bạn cài đặt mỗi hệ điều hành OS9 và OSX vào phân "
+"vùng riêng, cũng có tùy chọn riêng sẽ xuất hiện khi bạn bấm giữ phím "
+"<keycap>option</keycap> vào lúc khởi động, và cũng có thể cài đặt tùy chọn "
+"riêng vào trình đơn khởi động của <application>yaboot</application>. Hơn "
+"nữa, tiện ích Startup Disk sẽ vô hiệu hoá các phân vùng lắp được khác có thể "
+"tác động lên khả năng khởi động GNU/Linux. Bạn sẽ cũng có thể truy cập cả "
+"hai phân vùng riêng OS9 và OSX từ hệ điều hành hoặc OS9 hoặc OSX."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1390
+#, no-c-format
+msgid ""
+"GNU/Linux is unable to access information on UFS partitions, but does "
+"support HFS+ (aka MacOS Extended) partitions. OS X requires one of these two "
+"types for its boot partition. MacOS 9 can be installed on either HFS (aka "
+"MacOS Standard) or HFS+. To share information between the MacOS and GNU/"
+"Linux systems, an exchange partition is handy. HFS, HFS+ and MS-DOS FAT "
+"partitions are supported by both MacOS and Linux."
+msgstr ""
+"Hệ điều hành GNU/Linux không thể truy cập thông tin trên phân vùng kiểu UFS, "
+"nhưng có phải hỗ trợ dạng thức phân vùng HFS+ (cũng tên Mac OS Extended, Mac "
+"OS đã kéo dài). Hệ điều hành OSX cần thiết một của hai kiểu phân vùng này là "
+"phân vùng khởi động của nó. Còn OS9 có thể được cài đặt vào phân vùng kiểu "
+"hoặc HFS (cũng tên MacOS Standard, Mac OS chuẩn) hoặc HFS+. Để chia sẻ thông "
+"tin giữa hai hệ điều hành MacOS và GNU/Linux, hữu ích để tạo một phân vùng "
+"trao đổi. Cả hai HĐH MacOS và GNU/Linux hỗ trợ phân vùng cả kiểu HFS, HFS+ "
+"và MS-DOS FAT."
+
+#. Tag: title
+#: preparing.xml:1410
+#, no-c-format
+msgid "Pre-Installation Hardware and Operating System Setup"
+msgstr "Phần cứng cài đặt sẵn và thiết lập hệ điều hành"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1411
+#, no-c-format
+msgid ""
+"This section will walk you through pre-installation hardware setup, if any, "
+"that you will need to do prior to installing Debian. Generally, this "
+"involves checking and possibly changing firmware settings for your system. "
+"The <quote>firmware</quote> is the core software used by the hardware; it is "
+"most critically invoked during the bootstrap process (after power-up). Known "
+"hardware issues affecting the reliability of &debian; on your system are "
+"also highlighted."
+msgstr ""
+"Tiết đoạn này sẽ hướng dẫn bạn qua tiến trình thiết lập phần cứng cài đặt "
+"sẵn, nếu có, cần thiết trước khi cài đặt Debian. Bình thường, tiến trình này "
+"gồm việc kiểm tra và có thể thay đổi thiết lập phần vững cho hệ điều hành. "
+"<quote>Phần vững</quote> (firmware) là phần mềm lõi được dùng bởi phần cứng, "
+"đặc biệt trong tiến trình tải và khởi động hệ điều hành (sau khi mới mở "
+"điện). Bên dưới cũng diễn tả một số vấn đề phần cứng đã biết."
+
+#. Tag: title
+#: preparing.xml:1428
+#, no-c-format
+msgid "Invoking the BIOS Set-Up Menu"
+msgstr "Gọi trình đơn thiết lập BIOS"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1430
+#, no-c-format
+msgid ""
+"BIOS provides the basic functions needed to boot your machine to allow your "
+"operating system to access your hardware. Your system probably provides a "
+"BIOS set-up menu, which is used to configure the BIOS. Before installing, "
+"you <emphasis>must</emphasis> ensure that your BIOS is setup correctly; not "
+"doing so can lead to intermittent crashes or an inability to install Debian."
+msgstr ""
+"BIOS (hệ thống nhập/xuất cơ bản) cung cấp các chức năng cơ bản cần thiết để "
+"khởi động máy, để cho hệ điều hành khả năng truy cập phần cứng. Hệ điều hành "
+"gốc rất có thể cung cấp một trình đơn thiết lập BIOS, được dùng để cấu hình "
+"BIOS đó. Trước khi cài đặt Debian, bạn <emphasis>phải</emphasis> kiểm tra "
+"xem BIOS có thiết lập đúng: nếu không thì máy sụp đổ lúc có lúc không, hoặc "
+"bạn sẽ không có khả năng cài đặt Debian."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1439
+#, no-c-format
+msgid ""
+"The rest of this section is lifted from the <ulink url=\"&url-pc-hw-faq;\"></"
+"ulink>, answering the question, <quote>How do I enter the CMOS configuration "
+"menu?</quote>. How you access the BIOS (or <quote>CMOS</quote>) "
+"configuration menu depends on who wrote your BIOS software:"
+msgstr ""
+"Phần tiết đoạn này còn lại là phần của Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-pc-hw-faq;"
+"\"></ulink>, trả lời cho câu hỏi <quote>Tôi vào trình đơn cấu hình CMOS như "
+"thế nào?</quote>. Cách truy cập trình đơn cấu hình BIOS (hay <quote>CMOS</"
+"quote>) phụ thuộc vào gốc của phần mềm BIOS:"
+
+#. Tag: term
+#: preparing.xml:1453
+#, no-c-format
+msgid "AMI BIOS"
+msgstr "AMI BIOS"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1454
+#, no-c-format
+msgid "<keycap>Delete</keycap> key during the POST (power on self test)"
+msgstr "Phím <keycap>Delete</keycap> trong POST (việc mở điện tự kiểm tra)"
+
+#. Tag: term
+#: preparing.xml:1462
+#, no-c-format
+msgid "Award BIOS"
+msgstr "Award BIOS"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1463
+#, no-c-format
+msgid ""
+"<keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Esc</keycap> </"
+"keycombo>, or <keycap>Delete</keycap> key during the POST"
+msgstr ""
+"Tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Esc</"
+"keycap> </keycombo>, hay <keycap>Delete</keycap> trong POST"
+
+#. Tag: term
+#: preparing.xml:1472
+#, no-c-format
+msgid "DTK BIOS"
+msgstr "DTK BIOS"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1473
+#, no-c-format
+msgid "<keycap>Esc</keycap> key during the POST"
+msgstr "Phím <keycap>Esc</keycap> trong POST"
+
+#. Tag: term
+#: preparing.xml:1480
+#, no-c-format
+msgid "IBM PS/2 BIOS"
+msgstr "IBM PS/2 BIOS"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1481
+#, no-c-format
+msgid ""
+"<keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Insert</keycap> "
+"</keycombo> after <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</"
+"keycap><keycap>Delete</keycap> </keycombo>"
+msgstr ""
+"Tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</"
+"keycap><keycap>Insert</keycap> </keycombo> sau <keycombo> <keycap>Ctrl</"
+"keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Delete</keycap> </keycombo>"
+
+#. Tag: term
+#: preparing.xml:1495
+#, no-c-format
+msgid "Phoenix BIOS"
+msgstr "Phoenix BIOS"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1496
+#, no-c-format
+msgid ""
+"<keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Esc</keycap> </"
+"keycombo> or <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>S</"
+"keycap> </keycombo> or <keycap>F1</keycap>"
+msgstr ""
+"Tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Esc</"
+"keycap> </keycombo> hay <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</"
+"keycap><keycap>S</keycap> </keycombo> hay <keycap>F1</keycap>"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1512
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Information on invoking other BIOS routines can be found in <ulink url="
+"\"&url-invoking-bios-info;\"></ulink>."
+msgstr ""
+"Thông tin về cách gọi hàm BIOS khác có thể được tìm tại <ulink url=\"&url-"
+"invoking-bios-info;\"></ulink>."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1517
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Some &arch-title; machines don't have a CMOS configuration menu in the BIOS. "
+"They require a software CMOS setup program. If you don't have the "
+"Installation and/or Diagnostics diskette for your machine, you can try using "
+"a shareware/freeware program. Try looking in <ulink url=\"&url-simtel;\"></"
+"ulink>."
+msgstr ""
+"Một số máy kiểu &arch-title; không có trình đơn cấu hình CMOS trong BIOS. "
+"Những máy này cần thiết phần mềm thiết lập CMOS. Nếu bạn không có đĩa mềm "
+"Cài Đặt (Installation) và/hay Chẩn Đoán (Diagnostics) dành cho máy này, bạn "
+"có thể cố sử dụng một chương trình phần mềm cổ đông/biếu không: v.d. xem "
+"<ulink url=\"&url-simtel;\"></ulink>."
+
+#. Tag: title
+#: preparing.xml:1528 preparing.xml:1872
+#, no-c-format
+msgid "Boot Device Selection"
+msgstr "Chọn thiết bị khởi động"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1530
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Many BIOS set-up menus allow you to select the devices that will be used to "
+"bootstrap the system. Set this to look for a bootable operating system on "
+"<filename>A:</filename> (the first floppy disk), then optionally the first "
+"CD-ROM device (possibly appearing as <filename>D:</filename> or <filename>E:"
+"</filename>), and then from <filename>C:</filename> (the first hard disk). "
+"This setting enables you to boot from either a floppy disk or a CD-ROM, "
+"which are the two most common boot devices used to install Debian."
+msgstr ""
+"Nhiều trình đơn thiết lập BIOS cho bạn khả năng chọn thiết bị sẽ dùng để tải "
+"và khởi động hệ điều hành. Hãy đặt tùy chọn này tìm một hệ điều hành có khả "
+"năng khởi động trên <filename>A:</filename> (đĩa mềm thứ nhất), rồi (tùy "
+"chọn) trên thiết bị đĩa CD-ROM thứ nhất (có thể là <filename>D:</filename> "
+"hay <filename>E:</filename>), rồi trên <filename>C:</filename> (đĩa cứng thứ "
+"nhất). Thiết lập này cho bạn khả năng khởi động từ hoặc đĩa mềm hoặc đĩa CD-"
+"ROM, hai thiết bị khởi động thường nhất được dùng để cài đặt Debian."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1541
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If you have a newer SCSI controller and you have a CD-ROM device attached to "
+"it, you are usually able to boot from the CD-ROM. All you have to do is "
+"enable booting from a CD-ROM in the SCSI-BIOS of your controller."
+msgstr ""
+"Nếu bạn có bộ điều khiển SCSI mới hơn với một thiết bị đĩa CD-ROM được kết "
+"nối, bạn thường có khả năng khởi động từ đĩa CD-ROM trong thiết bị đó. Bạn "
+"đơn giản hãy hiệu lực khả năng khởi động trong SCSI-BIOS của bộ điều khiển "
+"này."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1548
+#, fuzzy, no-c-format
+msgid ""
+"Another popular option is to boot from a USB storage device (also called a "
+"USB memory stick or USB key). Some BIOSes can boot directly from a USB "
+"storage device, but some cannot. You may need to configure your BIOS to boot "
+"from a <quote>Removable drive</quote> or even from <quote>USB-ZIP</quote> to "
+"get it to boot from the USB device."
+msgstr ""
+"Một tùy chọn thường dùng khác là việc khởi động từ vật chứa USB (cũng được "
+"biết như là thanh USB hay khoá USB). Một số BIOS có thể khởi động trực tiếp "
+"vật chứa USB, còn một số BIOS khác không thể. Có lẽ bạn cần phải cấu hình "
+"BIOS để khởi động từ <quote>ổ đĩa rời</quote> (removable drive) hay ngay cả "
+"<quote>USB-ZIP</quote>, để làm cho nó khởi động từ thiết bị USB."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1556
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Here are some details about how to set the boot order. Remember to reset the "
+"boot order after Linux is installed, so that you restart your machine from "
+"the hard drive."
+msgstr ""
+"Đây là vài chi tiết về cách đặt thứ tự khởi động. Hãy nhớ đặt lại thứ tự "
+"khởi động sau khi cài đặt Linux, để khởi động lại máy từ đĩa cứng."
+
+#. Tag: title
+#: preparing.xml:1565
+#, no-c-format
+msgid "Changing the Boot Order on IDE Computers"
+msgstr "Thay đổi thứ tự khởi động trên máy IDE"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1568
+#, no-c-format
+msgid ""
+"As your computer starts, press the keys to enter the BIOS utility. Often, it "
+"is the <keycap>Delete</keycap> key. However, consult the hardware "
+"documentation for the exact keystrokes."
+msgstr ""
+"Vào lúc khởi động máy, hãy bấm tổ hợp phím để vào tiện ích BIOS. Thường là "
+"phím <keycap>Delete</keycap>. Tùy nhiên, bạn hãy xem tài liệu hướng dẫn sử "
+"dụng phần cứng để tìm tổ hợp phím chính xác."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1575
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Find the boot sequence in the setup utility. Its location depends on your "
+"BIOS, but you are looking for a field that lists drives."
+msgstr ""
+"Hãy tìm thứ tự khởi động (boot sequence, boot order) trong tiện ích thiết "
+"lập. Vị trí của nó phụ thuộc vào BIOS đó, nhưng bạn cần tìm một trường liệt "
+"kê các ổ đĩa."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1580
+#, no-c-format
+msgid "Common entries on IDE machines are C, A, cdrom or A, C, cdrom."
+msgstr "Mục nhập thường trên máy IDE là : C, A, cdrom hay A, C, cdrom."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1585
+#, no-c-format
+msgid "C is the hard drive, and A is the floppy drive."
+msgstr "C là ổ đĩa cứng, còn A là ổ đĩa mềm."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1591
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Change the boot sequence setting so that the CD-ROM or the floppy is first. "
+"Usually, the <keycap>Page Up</keycap> or <keycap>Page Down</keycap> keys "
+"cycle through the possible choices."
+msgstr ""
+"Hãy thay đổi thiết lập thứ tự khởi động để hiển thị đĩa CD-ROM hay đĩa mềm "
+"nằm trước hết. Bình thường, hai phím <keycap>Page Up</keycap> và "
+"<keycap>Page Down</keycap> cuộn qua các sự chọn có thể."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1599
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Save your changes. Instructions on the screen tell you how to save the "
+"changes on your computer."
+msgstr ""
+"Hãy lưu các thay đổi. Những hướng dẫn trên màn hình có báo bạn biết cách lưu "
+"các thay đổi này trên máy đó."
+
+#. Tag: title
+#: preparing.xml:1609
+#, no-c-format
+msgid "Changing the Boot Order on SCSI Computers"
+msgstr "Thay đổi thứ tự khởi động trên máy SCSI"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1613
+#, no-c-format
+msgid ""
+"As your computer starts, press the keys to enter the SCSI setup utility."
+msgstr "Vào lúc khởi động máy, hãy bấm tổ hợp phím để vào tiện ích SCSI."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1618
+#, no-c-format
+msgid ""
+"You can start the SCSI setup utility after the memory check and the message "
+"about how to start the BIOS utility displays when you start your computer."
+msgstr ""
+"Bạn có thể khởi chạy tiện ích thiết lập SCSI sau việc kiểm tra bộ nhớ và "
+"thông điệp về cách khởi chạy tiện ích BIOS xuất hiện, khi bạn khởi động máy "
+"đó."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1624
+#, no-c-format
+msgid ""
+"The keystrokes you need depend on the utility. Often, it is "
+"<keycombo><keycap>Ctrl</keycap><keycap>F2</keycap></keycombo>. However, "
+"consult your hardware documentation for the exact keystrokes."
+msgstr ""
+"Tổ hợp phím cần thiết phụ thuộc vào tiện ích đó. Thường là "
+"<keycombo><keycap>Ctrl</keycap><keycap>F2</keycap></keycombo>. Tùy nhiên, "
+"bạn hãy xem tài liệu hướng dẫn sử dụng phần cứng để tìm tổ hợp phím chính "
+"xác."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1632
+#, no-c-format
+msgid "Find the utility for changing the boot order."
+msgstr "Hãy tìm tiện ích thay đổi thứ tự khởi động."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1637
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Set the utility so that the SCSI ID of the CD drive is first on the list."
+msgstr ""
+"Đặt tiện ích đó, để hiển thị mã nhận diện SCSI (SCSI ID) của ổ đĩa CD nằm "
+"trước hết trong danh sách."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1643
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Save your changes. Instructions on the screen tell you how to save the "
+"changes on your computer. Often, you must press <keycap>F10</keycap>."
+msgstr ""
+"Hãy lưu các thay đổi. Những hướng dẫn trên màn hình có báo bạn biết cách lưu "
+"các thay đổi này trên máy đó. Thường cần bấm phím <keycap>F10</keycap>."
+
+#. Tag: title
+#: preparing.xml:1657
+#, no-c-format
+msgid "Miscellaneous BIOS Settings"
+msgstr "Thiết lập BIOS lặt vặt"
+
+#. Tag: title
+#: preparing.xml:1659
+#, no-c-format
+msgid "CD-ROM Settings"
+msgstr "Thiết lập đĩa CD-ROM"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1660
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Some BIOS systems (such as Award BIOS) allow you to automatically set the CD "
+"speed. You should avoid that, and instead set it to, say, the lowest speed. "
+"If you get <userinput>seek failed</userinput> error messages, this may be "
+"your problem."
+msgstr ""
+"Một số hệ thống BIOS (như Award BIOS) cho bạn khả năng đặt tự động tốc độ "
+"của ổ đĩa CD. Bạn nên tránh nó, và đặt tốc độ thấp nhất. Nếu bạn gặp lỗi "
+"<userinput>việc tìm nơi bị lỗi</userinput> (seek failed), có lẽ máy có tốc "
+"độ CD cao nhất."
+
+#. Tag: title
+#: preparing.xml:1670
+#, no-c-format
+msgid "Extended vs. Expanded Memory"
+msgstr "Bộ nhớ đã kéo dài so với bộ nhớ đã mở rộng"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1671
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If your system provides both ex<emphasis>ten</emphasis>ded and "
+"ex<emphasis>pan</emphasis>ded memory, set it so that there is as much "
+"extended and as little expanded memory as possible. Linux requires extended "
+"memory and cannot use expanded memory."
+msgstr ""
+"Nếu hệ điều hành gốc cung cấp bộ nhớ kiểu cả <emphasis>đã kéo dài</emphasis> "
+"lẫn <emphasis>đã mở rộng</emphasis>, hãy đặt nhiều nhất bộ nhớ đã kéo dài và "
+"ít nhất bộ nhớ đã mở rộng có thể. Hệ điều hành Linux cần thiết bộ nhớ đã kéo "
+"dài, còn không có khả năng sử dụng bộ nhớ đã mở rộng."
+
+#. Tag: title
+#: preparing.xml:1681
+#, no-c-format
+msgid "Virus Protection"
+msgstr "Bảo vệ chống vi rút"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1682
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Disable any virus-warning features your BIOS may provide. If you have a "
+"virus-protection board or other special hardware, make sure it is disabled "
+"or physically removed while running GNU/Linux. These aren't compatible with "
+"GNU/Linux; moreover, due to the file system permissions and protected memory "
+"of the Linux kernel, viruses are almost unheard of<footnote> <para> After "
+"installation you can enable Boot Sector protection if you want. This offers "
+"no additional security in Linux but if you also run Windows it may prevent a "
+"catastrophe. There is no need to tamper with the Master Boot Record (MBR) "
+"after the boot manager has been set up. </para> </footnote>."
+msgstr ""
+"Hãy tắt tính năng nào cảnh báo về vi rút bị BIOS cung cấp. Nếu máy của bạn "
+"có bo mạch chống vi rút hay phần cứng chống vi rút đặc biệt khác, hãy kiểm "
+"tra xem nó bị tắt hay bị gỡ bỏ vật lý, trong khi chạy hệ điều hành GNU/"
+"Linux. Các thiết bị này không tương thích với GNU/Linux; hơn nữa, do quyền "
+"hạn của hệ thống tập tin và bộ nhớ đã bảo vệ của hạt nhân Llinux, vi rút gần "
+"chưa từng nghe thấy<footnote> <para> Sau khi cài đặt, bạn có thể hiệu lực "
+"cách bảo vệ rãnh ghi khởi động, nếu muốn. Nó không cung cấp bảo mật thêm "
+"trong Linux, nhưng nếu bạn cũng chạy Windows nó có thể ngăn cản tai ương. "
+"Không cần sửa đổi Mục ghi Khởi động Cái (MBR) sau khi thiết lập bộ quản lý "
+"khởi động.</para> </footnote>."
+
+#. Tag: title
+#: preparing.xml:1703
+#, no-c-format
+msgid "Shadow RAM"
+msgstr "RAM bóng"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1704
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Your motherboard may provide <emphasis>shadow RAM</emphasis> or BIOS "
+"caching. You may see settings for <quote>Video BIOS Shadow</quote>, "
+"<quote>C800-CBFF Shadow</quote>, etc. <emphasis>Disable</emphasis> all "
+"shadow RAM. Shadow RAM is used to accelerate access to the ROMs on your "
+"motherboard and on some of the controller cards. Linux does not use these "
+"ROMs once it has booted because it provides its own faster 32-bit software "
+"in place of the 16-bit programs in the ROMs. Disabling the shadow RAM may "
+"make some of it available for programs to use as normal memory. Leaving the "
+"shadow RAM enabled may interfere with Linux access to hardware devices."
+msgstr ""
+"Bo mạch chủ trong máy của bạn có lẽ cung cấp <emphasis>RAM bóng</emphasis> "
+"(shadow RAM) hay cách lưu tạm thời BIOS (BIOS caching). Có thể xem thiết lập "
+"về <quote>Video BIOS Shadow</quote>, <quote>C800-CBFF Shadow</quote>, v.v. "
+"<emphasis>Hãy vô hiệu hoá</emphasis> mọi RAM bóng kiểu nào. RAM bóng được "
+"dùng để tăng tốc truy cập các ROM trên bo mạch chủ và trên một số thẻ điều "
+"khiển. Hệ điều hành Linux không sử ụng các ROM này một khi khởi động, vì nó "
+"cung cấp phần mềm 32-bit sở hữu nhanh hơn các chương trình 16-bit trong các "
+"ROM này. Việc tắt RAM bóng có thể làm cho một phần nó sẵn sàng cho chương "
+"trình sử dụng như là bộ nhớ chuẩn. Còn RAM bóng hoạt động có thể ngăn cản "
+"Linux truy cập thiết bị phần cứng."
+
+#. Tag: title
+#: preparing.xml:1721
+#, no-c-format
+msgid "Memory Hole"
+msgstr "Lỗ hổng bộ nhớ"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1722
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If your BIOS offers something like <quote>15&ndash;16 MB Memory Hole</"
+"quote>, please disable that. Linux expects to find memory there if you have "
+"that much RAM."
+msgstr ""
+"Nếu BIOS của máy cung cấp gì như <quote>15&ndash;16 MB Memory Hole</quote> "
+"(lỗ hổng bộ nhớ), bạn hãy vô hiệu hoá nó. Hệ điều hành Linux ngờ gặp bộ nhớ "
+"tại đó nếu bạn có đủ RAM."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1728
+#, no-c-format
+msgid ""
+"We have a report of an Intel Endeavor motherboard on which there is an "
+"option called <quote>LFB</quote> or <quote>Linear Frame Buffer</quote>. This "
+"had two settings: <quote>Disabled</quote> and <quote>1 Megabyte</quote>. Set "
+"it to <quote>1 Megabyte</quote>. When disabled, the installation floppy was "
+"not read correctly, and the system eventually crashed. At this writing we "
+"don't understand what's going on with this particular device &mdash; it just "
+"worked with that setting and not without it."
+msgstr ""
+"Người dùng đã thông báo một bo mạch chủ Intel Endeavor có sẵn tùy chọn "
+"<quote>LFB</quote> hay <quote>Bộ Đệm Khung Tuyến</quote>. Nó có hai sự đặt: "
+"<quote>Tắt</quote> (Disabled) và <quote>1 Megabyte</quote>. Nếu bạn có bo "
+"mạch chủ này, hãy đặt nó thành <quote>1 Megabyte</quote>. Khi tắt, đĩa mềm "
+"cài đặt không được đọc cho đúng, và cuối cùng hệ thống sụp đổ. Vào lúc viết "
+"tài liệu này, chúng tôi chưa hiểu trường hợp này: thiết bị này đơn giản hoạt "
+"động được với một sự đặt, và không hoạt động được với sự đặt khác."
+
+#. Tag: title
+#: preparing.xml:1744
+#, no-c-format
+msgid "Advanced Power Management"
+msgstr "Quản lý điện năng cấp cao"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1745
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If your motherboard provides Advanced Power Management (APM), configure it "
+"so that power management is controlled by APM. Disable the doze, standby, "
+"suspend, nap, and sleep modes, and disable the hard disk's power-down timer. "
+"Linux can take over control of these modes, and can do a better job of power-"
+"management than the BIOS."
+msgstr ""
+"Nếu bo mạch chủ trong máy cung cấp APM (khả năng quản lý nguồn điện cấp "
+"cao), bạn hãy hiệu lực nó. Tắt các chế độ ngủ và ngưng, và tắt bộ đếm thời "
+"gian tắt điện của đĩa cứng. Hệ điều hành Linux có thể điều khiển các khả "
+"năng này, và quản lý nguồn điện rất khá hơn BIOS."
+
+#. Tag: title
+#: preparing.xml:1763
+#, no-c-format
+msgid "Firmware Revisions and Existing OS Setup"
+msgstr "Bản sửa đổi phần vững và thiết lập HĐH đã có"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1765
+#, no-c-format
+msgid ""
+"&arch-title; machines are generally self-configuring and do not require "
+"firmware configuration. However, you should make sure that you have the "
+"appropriate ROM and system patches. On the Macintosh, MacOS version >= 7.1 "
+"is recommended because version 7.0.1 contains a bug in the video drivers "
+"preventing the boot loader from deactivating the video interrupts, resulting "
+"in a boot hang. On the BVM VMEbus systems you should make sure you are using "
+"BVMBug revision G or higher boot ROMs. The BVMBug boot ROMs do not come as "
+"standard on the BVM systems but are available from BVM on request free of "
+"charge."
+msgstr ""
+"Máy kiểu &arch-title; thường tự cấu hình và không cần thiết bạn cấu hình "
+"phần vứng. Tuy nhiên, bạn nên kiểm tra xem có ROM và các đắp vá hệ thống "
+"thích hợp. Trên Apple Mac, khuyên dùng HĐH MacOS ít nhất 7.1, vì phiên bản "
+"7.0.1 chứa lỗi trong những trình điều khiển ảnh động mà ngăn cản bộ tải khởi "
+"động tắt sự ngắt ảnh động, có kết quả là việc khởi động bị treo. Trên hệ "
+"thống kiểu BVM VMEbus bạn nên kiểm tra xem sử dụng các ROM khởi động BVMBug "
+"bản sửa đổi G hay sau. Những ROM khởi động BVMBug không có sẵn chuẩn trên hệ "
+"thống BVM, nhưng có sẵn sàng từ BVM khi yêu cầu, miễn phí."
+
+#. Tag: title
+#: preparing.xml:1788
+#, no-c-format
+msgid "Invoking OpenFirmware"
+msgstr "Gọi OpenFirmware"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1789
+#, no-c-format
+msgid ""
+"There is normally no need to set up the BIOS (called OpenFirmware) on &arch-"
+"title; systems. PReP and CHRP are equipped with OpenFirmware, but "
+"unfortunately, the means you use to invoke it vary from manufacturer to "
+"manufacturer. You'll have to consult the hardware documentation which came "
+"with your machine."
+msgstr ""
+"Bình thường không cần thiết lập BIOS (tên OpenFirmware) trên hệ thống kiểu "
+"&arch-title;. Cả PrEp lẫn CHRP đều có sẵn OpenFirmware, nhưng tiếc là cách "
+"gọi nó thay đổi mỗi hãng chế tạo một khác. Bạn cần phải xem tài liệu hướng "
+"dẫn sử dụng máy."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1797
+#, no-c-format
+msgid ""
+"On &arch-title; Macintoshes, you invoke OpenFirmware with "
+"<keycombo><keycap>Command</keycap> <keycap>option</keycap> <keycap>O</"
+"keycap> <keycap>F</keycap></keycombo> while booting. Generally it will check "
+"for these keystrokes after the chime, but the exact timing varies from model "
+"to model. See <ulink url=\"&url-netbsd-powerpc-faq;\"></ulink> for more "
+"hints."
+msgstr ""
+"Trên máy Apple Mac kiểu &arch-title;, bạn gọi OpenFirmware bằng tổ hợp phím "
+"<keycombo><keycap>Command</keycap> <keycap>option</keycap> <keycap>O</"
+"keycap> <keycap>F</keycap></keycombo> trong khi khởi động. Bình thường, nó "
+"sẽ ngờ tổ hợp này sau khi rung chuông khởi động, nhưng mà cách tính thời "
+"gian chính xác thay đổi mỗi mô hình một khác. Xem Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-"
+"netbsd-powerpc-faq;\"></ulink> để tìm mẹo thêm."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1806
+#, no-c-format
+msgid ""
+"The OpenFirmware prompt looks like this: <informalexample><screen>\n"
+"ok\n"
+"0 &gt;\n"
+"</screen></informalexample> Note that on older model &arch-title; Macs, the "
+"default and sometimes hardwired I/O for OpenFirmware user interaction is "
+"through the serial (modem) port. If you invoke OpenFirmware on one of these "
+"machines, you will just see a black screen. In that case, a terminal program "
+"running on another computer, connected to the modem port, is needed to "
+"interact with OpenFirmware."
+msgstr ""
+"Dấu nhắc OpenFirmware hình như đây: <informalexample><screen>\n"
+"ok\n"
+"0 &gt;\n"
+"</screen></informalexample> Ghi chú rằng trên máy Mac &arch-title; cũ hơn, "
+"sự tương tác người dùng OpenFirmware mặc định, và đôi khi được kiểm soát "
+"bằng mạch điện điện tử, xảy ra qua cổng nối tiếp (bộ điều giải). Nếu bạn gọi "
+"OpenFirmware trên một của những máy này, bạn sẽ xem chỉ màn hình màu đen. "
+"Trong trường hợp đó, cần thiết một chương trình thiết bị cuối chạy trên máy "
+"tính khác, được kết nối đến cổng bộ điều giải, để tương tác với OpenFirmware."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1819
+#, fuzzy, no-c-format
+msgid ""
+"The OpenFirmware on OldWorld Beige G3 machines, OF versions 2.0f1 and 2.4, "
+"is broken. These machines will most likely not be able to boot from the hard "
+"drive unless the firmware is patched. A firmware patch is included in the "
+"<application>System Disk 2.3.1</application> utility, available from Apple "
+"at <ulink url=\"ftp://ftp.apple.com/developer/macosxserver/utilities/"
+"SystemDisk2.3.1.smi.bin\"></ulink>. After unpacking the utility in MacOS, "
+"and launching it, select the <guibutton>Save button</guibutton> to have the "
+"firmware patches installed to nvram."
+msgstr ""
+"Trên máy Apple Mac G3 màu be kiểu cũ (OpenFirmware phiên bản 2.0f1 và 2.4), "
+"khả năng OpenFirmware bị hỏng. Rất có thể là máy kiểu này không thể khởi "
+"động từ đĩa cứng, nếu phần vững chưa có đắp vá. Có sẵn đắp vá phần vững "
+"trong tiện ích <application>System Disk 2.3.1</application>, sẵn sàng từ "
+"Apple tại <ulink url=\"ftp://ftp.apple.com/developer/macosxserver/utilities/"
+"SystemDisk2.3.1.smi.bin\"></ulink>. Sau khi giải nén tiện ích này trong hệ "
+"điều hành MacOS, và khởi chạy nó, hãy bấm cái nút <guibutton>Save</"
+"guibutton> (Lưu) để cài đặt các đắp vá phần vững vào bộ nhớ nvram."
+
+#. Tag: title
+#: preparing.xml:1839
+#, no-c-format
+msgid "Invoking OpenBoot"
+msgstr "Gọi OpenBoot"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1841
+#, fuzzy, no-c-format
+msgid ""
+"OpenBoot provides the basic functions needed to boot the &arch-title; "
+"architecture. This is rather similar in function to the BIOS in the x86 "
+"architecture, although much nicer. The Sun boot PROMs have a built-in forth "
+"interpreter which lets you do quite a number of things with your machine, "
+"such as diagnostics and simple scripts."
+msgstr ""
+"OpenBoot cung cấp các chức năng cơ bản cần thiết để khởi động kiến trúc "
+"&arch-title;. Trường hợp này hơi tương tự với BIOS trong kiến trúc x86, dù "
+"rất đẹp hơn. Các PROM khởi động của Sun có sẵn một bộ thông dịch forth mà "
+"cho bạn một số khả năng có ích, như chẩn đoán và chạy tập lệnh đơn giản."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1849
+#, no-c-format
+msgid ""
+"To get to the boot prompt you need to hold down the <keycap>Stop</keycap> "
+"key (on older type 4 keyboards, use the <keycap>L1</keycap> key, if you have "
+"a PC keyboard adapter, use the <keycap>Break</keycap> key) and press the "
+"<keycap>A</keycap> key. The boot PROM will give you a prompt, either "
+"<userinput>ok</userinput> or <userinput>&gt;</userinput>. It is preferred to "
+"have the <userinput>ok</userinput> prompt. So if you get the old style "
+"prompt, hit the <keycap>n</keycap> key to get the new style prompt."
+msgstr ""
+"Để xem dấu nhắc khởi động, bạn cần phải bấm giữ phím <keycap>Stop</keycap> "
+"(trên bàn phím type4 cũ hơn, hãy dùng phím <keycap>L1</keycap>, còn nếu bạn "
+"có một bộ tiếp hợp bàn phím PC, hãy dùng phím <keycap>Break</keycap> key) "
+"rồi bấm phím <keycap>A</keycap>. PROM khởi động sẽ hiển thị dấu nhắc, hoặc "
+"<userinput>ok</userinput> hoặc <userinput>&gt;</userinput>. Dấu nhắc "
+"<userinput>ok</userinput> là tốt hơn, vậy nếu bạn xem dấu nhắc kiểu cũ hơn, "
+"bấm phím <keycap>n</keycap> để hiển thị dấu nhắc mới hơn."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1861
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If you are using a serial console, send a break to the machine. With "
+"Minicom, use <keycap>Ctrl-A F</keycap>, with cu, hit <keycap>Enter</keycap>, "
+"then type <userinput>%~break</userinput>. Consult the documentation of your "
+"terminal emulator if you are using a different program."
+msgstr ""
+"Nếu bạn sử dụng một bàn điều khiển nối tiếp, hãy gởi tín hiệu ngắt cho máy. "
+"Trong Minicom, bấm tổ hợp phím <keycap>Ctrl-A F</keycap>, còn trong chương "
+"trình « cu », hãy bấm phím <keycap>Enter</keycap>, rồi gõ <userinput>%"
+"~break</userinput>. Hãy xem tài liệu hướng dẫn sử dụng bộ trình phỏng thiết "
+"bị cuối nếu bạn sử dụng một chương trình khác."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1874
+#, fuzzy, no-c-format
+msgid ""
+"You can use OpenBoot to boot from specific devices, and also to change your "
+"default boot device. However, you need to know some details about how "
+"OpenBoot names devices; it's considerably different from Linux device "
+"naming, described in <xref linkend=\"device-names\"/>. Also, the command "
+"will vary a bit, depending on what version of OpenBoot you have. More "
+"information about OpenBoot can be found in the <ulink url=\"&url-openboot;"
+"\">Sun OpenBoot Reference</ulink>."
+msgstr ""
+"Bạn có thể sử dụng OpenBoot để khởi động từ thiết bị dứt khoát, cũng để thay "
+"đổi thiết bị khởi động mặc định. Tuy nhiên, bạn cần phải biết vài chi tiết "
+"về cách đặt tên thiết bị của OpenBoot: nó rất khác với cách đặt tên thiết bị "
+"của Linux, được diễn tả trong <xref linkend=\"device-names\"/>. Hơn nữa, "
+"lệnh này sẽ khác với nhau một ít, phụ thuộc vào phiên bản của OpenBoot. Có "
+"thể tìm thông tin thêm về OpenBoot trong <ulink url=\"&url-openboot;\">Tham "
+"chiếu OpenBoot của Sun</ulink>."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1884
+#, fuzzy, no-c-format
+msgid ""
+"Typically, with newer revisions, you can use OpenBoot devices such as "
+"<quote>floppy</quote>, <quote>cdrom</quote>, <quote>net</quote>, "
+"<quote>disk</quote>, or <quote>disk2</quote>. These have the obvious "
+"meanings; the <quote>net</quote> device is for booting from the network. "
+"Additionally, the device name can specify a particular partition of a disk, "
+"such as <quote>disk2:a</quote> to boot disk2, first partition. Full OpenBoot "
+"device names have the form <informalexample> <screen>\n"
+"<replaceable>driver-name</replaceable>@\n"
+"<replaceable>unit-address</replaceable>:\n"
+"<replaceable>device-arguments</replaceable>\n"
+"</screen></informalexample>. In older revisions of OpenBoot, device naming "
+"is a bit different: the floppy device is called <quote>/fd</quote>, and SCSI "
+"disk devices are of the form <quote>sd(<replaceable>controller</"
+"replaceable>, <replaceable>disk-target-id</replaceable>, <replaceable>disk-"
+"lun</replaceable>)</quote>. The command <userinput>show-devs</userinput> in "
+"newer OpenBoot revisions is useful for viewing the currently configured "
+"devices. For full information, whatever your revision, see the <ulink url="
+"\"&url-openboot;\">Sun OpenBoot Reference</ulink>."
+msgstr ""
+"Bình thường, bằng cách cài đặt bản sửa đổi mới hơn, bạn có thể sử dụng thiết "
+"bị được liệt kê bởi OpenBoot như <quote>floppy</quote> (đĩa mềm), "
+"<quote>cdrom</quote> (đĩa CD-ROM), <quote>net</quote> (mạng), <quote>disk</"
+"quote> (đĩa), hay <quote>disk2</quote> (đĩa 2). Hơn nữa, tên thiết bị có thể "
+"xác định phân vùng riêng, v.d. <quote>disk2:a</quote> để khởi động đĩa 2, "
+"phân vùng thứ nhất. Các tên thiết bị OpenBoot đầy đủ có dạng "
+"<informalexample> <screen>\n"
+"<replaceable>tên trình điều khiển</replaceable>@\n"
+"<replaceable>địa chỉ đơn vị</replaceable>:\n"
+"<replaceable>các đối số thiết bị</replaceable>\n"
+"</screen></informalexample>. Trong bản sửa đổi OpenBoot cũ hơn, cách đặt tên "
+"thiết bị là khác một ít: thiết bị đĩa mềm có tên <quote>/fd</quote>, và "
+"thiết bị đĩa SCSI có dạng <quote>sd(<replaceable>bộ điều khiển</"
+"replaceable>, <replaceable>số đích đĩa</replaceable>, <replaceable>disk-lun</"
+"replaceable>)</quote>. Trong bản sửa đổi OpenBoot mới hơn, lệnh "
+"<userinput>show-devs</userinput> (hiển thị các thiệt bị) có ích để xem các "
+"thiết bị đã cấu hình hiện thời. Để tìm thông tin đầy đủ, bất chấp bản sửa "
+"đổi, xem <ulink url=\"&url-openboot;\">Tham chiếu OpenBoot của Sun</ulink>."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1907
+#, no-c-format
+msgid ""
+"To boot from a specific device, use the command <userinput>boot "
+"<replaceable>device</replaceable></userinput>. You can set this behavior as "
+"the default using the <userinput>setenv</userinput> command. However, the "
+"name of the variable to set changed between OpenBoot revisions. In OpenBoot "
+"1.x, use the command <userinput>setenv boot-from <replaceable>device</"
+"replaceable></userinput>. In later revisions of OpenBoot, use the command "
+"<userinput>setenv boot-device <replaceable>device</replaceable></userinput>. "
+"Note, this is also configurable using the <command>eeprom</command> command "
+"on Solaris, or modifying the appropriate files in <filename>/proc/openprom/"
+"options/</filename>, for example under Linux: <informalexample><screen>\n"
+"# echo disk1:1 &gt; /proc/openprom/options/boot-device\n"
+"</screen></informalexample> and under Solaris:"
+msgstr ""
+"Để khởi động từ một thiết bị dứt khoát, hãy sử dụng lệnh <userinput>boot "
+"<replaceable>thiết_bị</replaceable></userinput>. Bạn có thể đặt ứng xử này "
+"là mặc định, bằng cách sử dụng lệnh <userinput>setenv</userinput> (đặt môi "
+"trường). Tuy nhiên, tên của biến cần đặt đã thay đổi giữa bản sửa đổi "
+"OpenBoot khác nhau. Trong OpenBoot 1.x, hãy sử dụng lệnh <userinput>setenv "
+"boot-from <replaceable>thiết_bị</replaceable></userinput>. Còn trong bản sửa "
+"đổi OpenBoot sau đó, hãy sử dụng lệnh <userinput>setenv boot-device "
+"<replaceable>thiết_bị</replaceable></userinput>. Ghi chú rằng bạn cũng có "
+"thể cấu hình trường hợp này bằng cách sử dụng lệnh <command>eeprom</command> "
+"trên Solaris, hoặc bằng cách sửa đổi những tập tin thích hợp trong "
+"<filename>/proc/openprom/options/</filename>, lấy thí dụ dưới Linux: "
+"<informalexample><screen>\n"
+"# echo disk1:1 &gt; /proc/openprom/options/boot-device\n"
+"</screen></informalexample> còn dưới Solaris:"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#~ msgid "eeprom boot-device=disk1:1"
-#~ msgstr "eeprom boot-device=disk1:1"
-
-#~ msgid "BIOS Setup"
-#~ msgstr "Thiết lập BIOS"
-
-#~ msgid ""
-#~ "In order to install &debian; on a &arch-title; or zSeries machine you "
-#~ "have first boot a kernel into the system. The boot mechanism of this "
-#~ "platform is inherently different to other ones, especially from PC-like "
-#~ "systems: there are no floppy devices available at all. You will notice "
-#~ "another big difference while you work with this platform: most (if not "
-#~ "all) of the time you will work remote, with the help of some client "
-#~ "session software like telnet, or a browser. This is due to that special "
-#~ "system architecture where the 3215/3270 console is line-based instead of "
-#~ "character-based."
-#~ msgstr ""
-#~ "Để cài đặt &debian; trên máy kiểu &arch-title; hay máy zSeries, trước "
-#~ "tiên bạn cần phải khởi động một hạt nhân vào hệ thống. Cơ chế khởi động "
-#~ "của nền tảng này rất khác với máy khác, đặc biệt với hệ thống kiểu PC: "
-#~ "không có sẵn sàng thiết bị đĩa mềm nào cả. Bạn sẽ cũng thấy biết một sự "
-#~ "khác lớn thêm: bình thường (nếu không luôn luôn), bạn sẽ làm việc từ xa, "
-#~ "dùng phần mềm phiên chạy khách, như telnet hay trình duyệt Mạng. Các sự "
-#~ "khác này do kiến trúc hệ thống đặc biệt: bàn điều khiển 3215/3270 đựa vào "
-#~ "dòng, không phải vào ký tự."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Linux on this platform runs either natively on the bare machine, in a so-"
-#~ "called LPAR (Logical Partition) or in a virtual machine supplied by the "
-#~ "VM system. You can use a boot tape on all of those systems; you may use "
-#~ "some other boot media, too, but those may not be generally available. For "
-#~ "example, you can use the virtual card reader of a virtual machine, or "
-#~ "boot from the HMC (Hardware Management Console) of an LPAR if the HMC and "
-#~ "this option is available for you."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hệ điều hành Linux trên nền tảng này có chạy sở hữu trên máy thô, trong "
-#~ "một cái gọi là LPAR (phân vùng hợp lý), hay trong một máy ảo được cung "
-#~ "cấp bởi hệ thống VM. Bạn có thể sử dụng một băng khởi động trên mọi hệ "
-#~ "thống đó; cũng có thể sử dụng vật chứa khởi động khác, nhưng có lẽ chúng "
-#~ "không phải sẵn sàng để dùng chung. Lấy thí dụ, bạn có thể sử dụng bộ đọc "
-#~ "thẻ ảo của một máy ảo, hoặc khởi động từ HMC (bàn điều khiển quản lý phần "
-#~ "cứng) của một LPAR nếu cả HMC lẫn tùy chọn này đều sẵn sàng."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Before you actually perform an installation, you have to go over some "
-#~ "design and preparation steps. IBM has made documentation available about "
-#~ "the whole process, e.g. how to prepare an installation medium and how "
-#~ "actually boot from that medium. Duplicating that information here is "
-#~ "neither possible nor necessary. However, we will describe here which kind "
-#~ "of Debian-specific data is needed and where do you find them. Based on "
-#~ "both sources of information you have to prepare your machine and the "
-#~ "installation medium and to perform a boot from it. When you see the "
-#~ "welcome message in your client session join this document again for the "
-#~ "Debian-specific installation steps."
-#~ msgstr ""
-#~ "Trước khi bạn thật sự cài đặt, bạn cần phải theo một số bước thiết kế và "
-#~ "chuẩn bị. Công ty IBM đã cung cấp tài liệu hướng dẫn về toàn bộ tiến "
-#~ "trình, v.d. cách chuẩn bị vật chứa cài đặt và cách khởi động từ vật chứa "
-#~ "đó. Không thể nhân đôi thông tin đó vào đây. Tuy nhiên, chúng tôi sẽ diễn "
-#~ "tả vào đây kiểu dữ liệu đặc trưng cho Debian được cần, và nơi tìm chúng. "
-#~ "Đựa vào cả hai nguồn thông tin này, bạn cần phải chuẩn bị máy và vật chứa "
-#~ "cài đặt, rồi thực hiện việc khởi động từ nó. Khi bạn xem thông điệp chào "
-#~ "mừng trong phiên chạy khách, hãy trở về tài liệu này để xem những bước "
-#~ "cài đặt đặc trưng cho Debian."
-
-#~ msgid "Native and LPAR installations"
-#~ msgstr "Sự cài đặt sở hữu và LPAR"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Please refer to chapter 5 of the <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/"
-#~ "pubs/pdfs/redbooks/sg244987.pdf\"> Linux for &arch-title;</ulink> Redbook "
-#~ "and chapter 3.2 of the <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/"
-#~ "redbooks/sg246264.pdf\"> Linux for IBM eServer zSeries and &arch-title;: "
-#~ "Distributions</ulink> Redbook on how to set up an LPAR for Linux."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hãy tham chiếu đến chương 5 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks."
-#~ "ibm.com/pubs/pdfs/redbooks/sg244987.pdf\"> Linux dành cho &arch-title;</"
-#~ "ulink> và chương 3.2 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm."
-#~ "com/pubs/pdfs/redbooks/sg246264.pdf\"> Linux dành cho IBM eServer zSeries "
-#~ "và &arch-title;: bản phát hành</ulink> để tìm thông tin về cách thiết lập "
-#~ "LPAR dành cho Linux."
-
-#~ msgid "Installation as a VM guest"
-#~ msgstr "Cài đặt như là khách VM"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Please refer to chapter 6 of the <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/"
-#~ "pubs/pdfs/redbooks/sg244987.pdf\"> Linux for &arch-title;</ulink> Redbook "
-#~ "and chapter 3.1 of the <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/"
-#~ "redbooks/sg246264.pdf\"> Linux for IBM eServer zSeries and &arch-title;: "
-#~ "Distributions</ulink> Redbook on how to set up a VM guest for running "
-#~ "Linux."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hãy tham chiếu đến chương 6 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks."
-#~ "ibm.com/pubs/pdfs/redbooks/sg244987.pdf\"> Linux dành cho &arch-title;</"
-#~ "ulink> và chương 3.1 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm."
-#~ "com/pubs/pdfs/redbooks/sg246264.pdf\"> Linux dành cho IBM eServer zSeries "
-#~ "và &arch-title;: bản phát hành</ulink> để tìm thông tin về cách thiết lập "
-#~ "một ứng dụng khách VM để chạy Linux."
-
-#~ msgid ""
-#~ "You need to copy all the files from the <filename>generic</filename> sub-"
-#~ "directory to your CMS disk. Be sure to transfer <filename>kernel.debian</"
-#~ "filename> and <filename>initrd.debian</filename> in binary mode with a "
-#~ "fixed record length of 80 characters."
-#~ msgstr ""
-#~ "Bạn cần phải sao chép mọi tập tin từ thư mục con <filename>generic</"
-#~ "filename> sang đĩa CMS của bạn. Hãy kiểm tra xem đã truyền tập tin "
-#~ "<filename>kernel.debian</filename> và <filename>initrd.debian</filename> "
-#~ "trong chế độ nhị phân với độ dài cố định là 80 ký tự."
-
-#~ msgid "Setting up an installation server"
-#~ msgstr "Thiết lập máy phục vụ cài đặt"
-
-#~ msgid ""
-#~ "If you don't have a connection to the Internet (either directly or via a "
-#~ "web proxy) you need to create a local installation server that can be "
-#~ "accessed from your S/390. This server keeps all the packages you want to "
-#~ "install and must make them available using NFS, HTTP or FTP."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn không có sự kết nối đến Mạng (hoặc trực tiếp hoặc qua máy phục vụ "
-#~ "Mạng), bạn cần phải tạo một máy phục vụ cài đặt cục bộ mà có thể được "
-#~ "truy cập từ S/390 của bạn. Máy phục vụ này chứa các gói bạn muốn cài đặt, "
-#~ "và phải cung cấp chúng bằng giao thức NFS, HTTP hay FTP."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "The installation server needs to copy the exact directory structure from "
-#~ "any &debian; mirror, but only the s390 and architecture-independent files "
-#~ "are required. You can also copy the contents of all installation CDs into "
-#~ "such a directory tree."
-#~ msgstr ""
-#~ "Máy phục vụ cài đặt cần phải sao chép <emphasis>cấu trúc</emphasis> thư "
-#~ "mục chính xác từ máy nhân bản &debian; nào, nhưng chỉ cần thiết những tập "
-#~ "tin S390 và những tập tin không phụ thuộc vào kiến trúc. Bạn cũng có thể "
-#~ "sao chép nối dung của các đĩa CD cài đặt vào cây thư mục như vậy."
-
-#~ msgid "FIXME: more information needed &mdash; from a Redbook?"
-#~ msgstr "SỬA ĐI : cần thông tin thêm &mdash; từ một Quyển Đỏ ?"
-
-#~ msgid "Hardware Issues to Watch Out For"
-#~ msgstr "Vấn đề phần cứng có thể"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Many people have tried operating their 90 MHz CPU at 100 MHz, etc. It "
-#~ "sometimes works, but is sensitive to temperature and other factors and "
-#~ "can actually damage your system. One of the authors of this document over-"
-#~ "clocked his own system for a year, and then the system started aborting "
-#~ "the <command>gcc</command> program with an unexpected signal while it was "
-#~ "compiling the operating system kernel. Turning the CPU speed back down to "
-#~ "its rated value solved the problem."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nhiều người đã cố chạy bộ xử lý trung tâm 90 MHz tại 100 MHz v.v. Đôi khi "
-#~ "nó chạy được, nhưng nó phản ứng với nhiệt độ và nhân tố khác, và thật sự "
-#~ "có thể làm hỏng hệ thống. Một của những tác giả của tài liệu này đã tăng "
-#~ "tốc độ CPU trong hơn một năm, rồi hệ thống bắt đầu hủy bỏ chương trình "
-#~ "<command>gcc</command> với một tín hiệu bất thường trong khi biên dịch "
-#~ "hạt nhân của hệ điều hành. Việc giảm tốc độ CPU thành giá trị chuẩn đã "
-#~ "sửa vấn đề này."
-
-#~ msgid ""
-#~ "The <command>gcc</command> compiler is often the first thing to die from "
-#~ "bad memory modules (or other hardware problems that change data "
-#~ "unpredictably) because it builds huge data structures that it traverses "
-#~ "repeatedly. An error in these data structures will cause it to execute an "
-#~ "illegal instruction or access a non-existent address. The symptom of this "
-#~ "will be <command>gcc</command> dying from an unexpected signal."
-#~ msgstr ""
-#~ "Bộ biên dịch <command>gcc</command> thường là tiến trình thứ nhất sẽ kết "
-#~ "thúc do mô-đun bộ nhớ sai (hoặc do vấn đề phần cứng khác mà thay đổi dữ "
-#~ "liệu một cách không thể đoán trước được) vì nó xây dựng các cấu trúc rất "
-#~ "lơn mà nó truyền qua nhiều lần. Lỗi nào trong cấu trúc dữ liệu như vậy sẻ "
-#~ "gây ra nó thực hiện một câu lệnh sai hoặc truy cập một địa chỉ không tồn "
-#~ "tại. Kết quả là chương trình <command>gcc</command> kết thúc do tín hiệu "
-#~ "bất thường."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Atari TT RAM boards are notorious for RAM problems under Linux; if you "
-#~ "encounter any strange problems, try running at least the kernel in ST-"
-#~ "RAM. Amiga users may need to exclude RAM using a booter memfile. <phrase "
-#~ "condition=\"FIXME\"><emphasis> FIXME: more description of this needed. </"
-#~ "emphasis></phrase>"
-#~ msgstr ""
-#~ "Bo mạch RAM TT của Atari có tiếng xấu về vấn đề RAM dưới Linux; nếu bạn "
-#~ "gặp khó khăn lạ, hãy cố chạy ít nhất hạt nhân trong bộ nhớ ST-RAM. Người "
-#~ "dùng Amiga có lẽ cần phải loại trừ RAM bằng một booter memfile (tập tin "
-#~ "bộ nhớ khởi động). <phrase condition=\"FIXME\"><emphasis> SỬA ĐI : cần "
-#~ "thiết mô tả chi tiết hơn. </emphasis></phrase>"
-
-#~ msgid ""
-#~ "The very best motherboards support parity RAM and will actually tell you "
-#~ "if your system has a single-bit error in RAM. Unfortunately, they don't "
-#~ "have a way to fix the error, thus they generally crash immediately after "
-#~ "they tell you about the bad RAM. Still, it's better to be told you have "
-#~ "bad memory than to have it silently insert errors in your data. Thus, the "
-#~ "best systems have motherboards that support parity and true-parity memory "
-#~ "modules; see <xref linkend=\"Parity-RAM\"/>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Các bo mạch chủ tốt nhất có hỗ trợ RAM tính chẵn lẻ và sẽ thật báo bạn "
-#~ "biết nếu hệ thống có lỗi bit đơn trong bộ nhớ RAM. Tiếc là chúng không "
-#~ "cung cấp cách sửa lỗi như vậy, vậy chúng thường sụp đổi đúng sau khi báo "
-#~ "bạn biết về RAM sai. Tuy nhiên, sự biết về bộ nhớ sai là tốt hơn trường "
-#~ "hợp nó chèn lỗi trong dữ liệu của bạn một cách im lặng. Vì vậy các hệ "
-#~ "thống tốt nhất có bo mạch chủ hỗ trợ mô-đun bộ nhớ cả tính chẵn lẻ lẫn "
-#~ "tính chẵn lẻ thật; xem <xref linkend=\"Parity-RAM\"/>."
-
-#~ msgid ""
-#~ "If you do have true-parity RAM and your motherboard can handle it, be "
-#~ "sure to enable any BIOS settings that cause the motherboard to interrupt "
-#~ "on memory parity errors."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu máy tính của bạn có RAM tính chẵn lẻ thật (true-parity), và bo mạch "
-#~ "chủ có thể quản lý nó, hãy kiểm tra xem đã hiệu lực thiết lập BIOS nào "
-#~ "gây ra bo mạch chủ ngắt tiến trình khi gặp lỗi tính chẵn lẻ bộ nhớ."
-
-#~ msgid "The Turbo Switch"
-#~ msgstr "Cái chuyển tốc độ"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Many systems have a <emphasis>turbo</emphasis> switch that controls the "
-#~ "speed of the CPU. Select the high-speed setting. If your BIOS allows you "
-#~ "to disable software control of the turbo switch (or software control of "
-#~ "CPU speed), do so and lock the system in high-speed mode. We have one "
-#~ "report that on a particular system, while Linux is auto-probing (looking "
-#~ "for hardware devices) it can accidentally touch the software control for "
-#~ "the turbo switch."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nhiều hệ thống có một cái chuyển <emphasis>turbo</emphasis> mà điều khiển "
-#~ "tốc độ của bộ xử lý trung tâm: bạn hãy chọn sự đặt tốc độ cao. Nếu BIOS "
-#~ "cho phép bạn tắt phần mềm điều khiển cái chuyển turbo này (hoặc tắt phần "
-#~ "mềm điều khiển tốc độ CPU), tắt đi, và khoá hệ thống trong chế độ tốc độ "
-#~ "cao. Một người dùng đã thông báo về hệ thống của họ, trong khi Linux thăm "
-#~ "dò tự động (tìm thiết bị phần cứng), nó có thể tình nguyện cờ sờ cách "
-#~ "phần mềm điều khiển cái chuyển turbo."
-
-#~ msgid "Cyrix CPUs and Floppy Disk Errors"
-#~ msgstr "CPU Cyrix và lỗi đĩa mềm"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Many users of Cyrix CPUs have had to disable the cache in their systems "
-#~ "during installation, because the floppy disk has errors if they do not. "
-#~ "If you have to do this, be sure to re-enable your cache when you are "
-#~ "finished with installation, as the system runs <emphasis>much</emphasis> "
-#~ "slower with the cache disabled."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nhiều người dùng bộ xử lý trung tâm kiểu Cyrix đã phải tắt bộ nhớ tạm "
-#~ "(cache) trong hệ thống trong khi cài đặt, vì đĩa mềm gặp lỗi nếu không. "
-#~ "Nếu bạn phải làm như thế, hãy kiểm tra xem đã bật lại bộ nhớ tạm khi đã "
-#~ "cài đặt xong, vì hệ thống chạy <emphasis>rất</emphasis> chậm hơn khi bộ "
-#~ "nhớ tạm bị tắt."
-
-#~ msgid ""
-#~ "We don't think this is necessarily the fault of the Cyrix CPU. It may be "
-#~ "something that Linux can work around. We'll continue to look into the "
-#~ "problem. For the technically curious, we suspect a problem with the cache "
-#~ "being invalid after a switch from 16-bit to 32-bit code."
-#~ msgstr ""
-#~ "Chúng tôi không nghĩ bộ xử lý trung tâm Cyrix thật gây ra các lỗi này. Có "
-#~ "lẽ Linux có thể chỉnh sửa trường hợp này. Chúng tôi sẽ tiếp tục xem xét "
-#~ "vấn đề này. Nếu bạn quan tâm đến kỹ thuật, chúng tôi hoài nghi vấn đề mà "
-#~ "bộ nhớ tạm không còn hợp lệ lại sau khi chuyển đổi từ mã 16-bit sang 32-"
-#~ "bit."
-
-#~ msgid "Peripheral Hardware Settings"
-#~ msgstr "Thiết lập phần cứng ngoại vi"
-
-#~ msgid ""
-#~ "You may have to change some settings or jumpers on your computer's "
-#~ "peripheral cards. Some cards have setup menus, while others rely on "
-#~ "jumpers. This document cannot hope to provide complete information on "
-#~ "every hardware device; what it hopes to provide is useful tips."
-#~ msgstr ""
-#~ "Có lẽ bạn phải thay đổi thiết lập hay nút riêng trên thẻ ngoại vi của máy "
-#~ "tính. Một số thẻ có trình đơn thiết lập, còn thẻ khác đựa vào nút riêng. "
-#~ "Tài liệu này không thể cung cấp thông tin hoàn toàn về mọi thiết bị phần "
-#~ "cứng: nó cố cung cấp một số mẹo hữu ích."
-
-#~ msgid ""
-#~ "If any cards provide <quote>mapped memory</quote>, the memory should be "
-#~ "mapped somewhere between 0xA0000 and 0xFFFFF (from 640K to just below 1 "
-#~ "megabyte) or at an address at least 1 megabyte greater than the total "
-#~ "amount of RAM in your system."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu thẻ nào cung cấp <quote>bộ nhớ đã ánh xạ</quote> (mapped memory), bộ "
-#~ "nhớ nên được ánh xạ giữa 0xA0000 và 0xFFFFF (từ 640K đến đúng dưới 1 "
-#~ "megabyte) hoặc tại một địa chỉ ít nhất 1 MB lớn hơn tổng số RAM trong hệ "
-#~ "thống của bạn."
-
-#~ msgid "USB BIOS support and keyboards"
-#~ msgstr "Hỗ trợ BIOS USB và bàn phím"
-
-#~ msgid ""
-#~ "If you have no AT-style keyboard and only a USB model, you may need to "
-#~ "enable legacy AT keyboard emulation in your BIOS setup. Only do this if "
-#~ "the installation system fails to use your keyboard in USB mode. "
-#~ "Conversely, for some systems (especially laptops) you may need to disable "
-#~ "legacy USB support if your keyboard does not respond. Consult your main "
-#~ "board manual and look in the BIOS for <quote>Legacy keyboard emulation</"
-#~ "quote> or <quote>USB keyboard support</quote> options."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn không có bàn phím kiểu AT, chỉ có bàn phím mô hình USB, có lẽ bạn "
-#~ "cần phải hiệu lực khả năng mô phỏng bàn phím AT trong thiết lập BIOS. Chỉ "
-#~ "hãy làm như thế nếu hệ thống cài đặt không sử dụng bàn phím của bạn trong "
-#~ "chế độ USB. Ngược lại, đối với một số hệ thống (đặc biệt máy tính xách "
-#~ "tay) có lẽ bạn cần phải vô hiệu hoá khả năng hỗ trợ USB kiểu cũ nếu bàn "
-#~ "phím không hoạt động được. Hãy xem sổ tay của bo mạch chủ và tìm trong "
-#~ "BIOS các tùy chọn <quote>Legacy keyboard emulation</quote> (mô phỏng kiểu "
-#~ "bàn phím cũ) hay <quote>USB keyboard support</quote> (hỗ trợ bàn phím "
-#~ "USB)."
-
-#~ msgid "More than 64 MB RAM"
-#~ msgstr "Hơn 64 MB RAM"
-
-#~ msgid ""
-#~ "The Linux Kernel cannot always detect what amount of RAM you have. If "
-#~ "this is the case please look at <xref linkend=\"boot-parms\"/>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hạt nhân LInux không thể luôn luôn phát hiện máy có bao nhiều RAM. Nếu nó "
-#~ "không thể, hãy xem <xref linkend=\"boot-parms\"/>."
+#. Tag: screen
+#: preparing.xml:1926
+#, no-c-format
+msgid "eeprom boot-device=disk1:1"
+msgstr "eeprom boot-device=disk1:1"
+
+#. Tag: title
+#: preparing.xml:1936
+#, no-c-format
+msgid "BIOS Setup"
+msgstr "Thiết lập BIOS"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1937
+#, no-c-format
+msgid ""
+"In order to install &debian; on a &arch-title; or zSeries machine you have "
+"first boot a kernel into the system. The boot mechanism of this platform is "
+"inherently different to other ones, especially from PC-like systems: there "
+"are no floppy devices available at all. You will notice another big "
+"difference while you work with this platform: most (if not all) of the time "
+"you will work remote, with the help of some client session software like "
+"telnet, or a browser. This is due to that special system architecture where "
+"the 3215/3270 console is line-based instead of character-based."
+msgstr ""
+"Để cài đặt &debian; trên máy kiểu &arch-title; hay máy zSeries, trước tiên "
+"bạn cần phải khởi động một hạt nhân vào hệ thống. Cơ chế khởi động của nền "
+"tảng này rất khác với máy khác, đặc biệt với hệ thống kiểu PC: không có sẵn "
+"sàng thiết bị đĩa mềm nào cả. Bạn sẽ cũng thấy biết một sự khác lớn thêm: "
+"bình thường (nếu không luôn luôn), bạn sẽ làm việc từ xa, dùng phần mềm "
+"phiên chạy khách, như telnet hay trình duyệt Mạng. Các sự khác này do kiến "
+"trúc hệ thống đặc biệt: bàn điều khiển 3215/3270 đựa vào dòng, không phải "
+"vào ký tự."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1949
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Linux on this platform runs either natively on the bare machine, in a so-"
+"called LPAR (Logical Partition) or in a virtual machine supplied by the VM "
+"system. You can use a boot tape on all of those systems; you may use some "
+"other boot media, too, but those may not be generally available. For "
+"example, you can use the virtual card reader of a virtual machine, or boot "
+"from the HMC (Hardware Management Console) of an LPAR if the HMC and this "
+"option is available for you."
+msgstr ""
+"Hệ điều hành Linux trên nền tảng này có chạy sở hữu trên máy thô, trong một "
+"cái gọi là LPAR (phân vùng hợp lý), hay trong một máy ảo được cung cấp bởi "
+"hệ thống VM. Bạn có thể sử dụng một băng khởi động trên mọi hệ thống đó; "
+"cũng có thể sử dụng vật chứa khởi động khác, nhưng có lẽ chúng không phải "
+"sẵn sàng để dùng chung. Lấy thí dụ, bạn có thể sử dụng bộ đọc thẻ ảo của một "
+"máy ảo, hoặc khởi động từ HMC (bàn điều khiển quản lý phần cứng) của một "
+"LPAR nếu cả HMC lẫn tùy chọn này đều sẵn sàng."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1959
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Before you actually perform an installation, you have to go over some design "
+"and preparation steps. IBM has made documentation available about the whole "
+"process, e.g. how to prepare an installation medium and how actually boot "
+"from that medium. Duplicating that information here is neither possible nor "
+"necessary. However, we will describe here which kind of Debian-specific data "
+"is needed and where do you find them. Based on both sources of information "
+"you have to prepare your machine and the installation medium and to perform "
+"a boot from it. When you see the welcome message in your client session join "
+"this document again for the Debian-specific installation steps."
+msgstr ""
+"Trước khi bạn thật sự cài đặt, bạn cần phải theo một số bước thiết kế và "
+"chuẩn bị. Công ty IBM đã cung cấp tài liệu hướng dẫn về toàn bộ tiến trình, "
+"v.d. cách chuẩn bị vật chứa cài đặt và cách khởi động từ vật chứa đó. Không "
+"thể nhân đôi thông tin đó vào đây. Tuy nhiên, chúng tôi sẽ diễn tả vào đây "
+"kiểu dữ liệu đặc trưng cho Debian được cần, và nơi tìm chúng. Đựa vào cả hai "
+"nguồn thông tin này, bạn cần phải chuẩn bị máy và vật chứa cài đặt, rồi thực "
+"hiện việc khởi động từ nó. Khi bạn xem thông điệp chào mừng trong phiên chạy "
+"khách, hãy trở về tài liệu này để xem những bước cài đặt đặc trưng cho "
+"Debian."
+
+#. Tag: title
+#: preparing.xml:1976
+#, no-c-format
+msgid "Native and LPAR installations"
+msgstr "Sự cài đặt sở hữu và LPAR"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1977
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Please refer to chapter 5 of the <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/"
+"pubs/pdfs/redbooks/sg244987.pdf\"> Linux for &arch-title;</ulink> Redbook "
+"and chapter 3.2 of the <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/"
+"redbooks/sg246264.pdf\"> Linux for IBM eServer zSeries and &arch-title;: "
+"Distributions</ulink> Redbook on how to set up an LPAR for Linux."
+msgstr ""
+"Hãy tham chiếu đến chương 5 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks."
+"ibm.com/pubs/pdfs/redbooks/sg244987.pdf\"> Linux dành cho &arch-title;</"
+"ulink> và chương 3.2 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/"
+"pubs/pdfs/redbooks/sg246264.pdf\"> Linux dành cho IBM eServer zSeries và "
+"&arch-title;: bản phát hành</ulink> để tìm thông tin về cách thiết lập LPAR "
+"dành cho Linux."
+
+#. Tag: title
+#: preparing.xml:1991
+#, no-c-format
+msgid "Installation as a VM guest"
+msgstr "Cài đặt như là khách VM"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:1993
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Please refer to chapter 6 of the <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/"
+"pubs/pdfs/redbooks/sg244987.pdf\"> Linux for &arch-title;</ulink> Redbook "
+"and chapter 3.1 of the <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/"
+"redbooks/sg246264.pdf\"> Linux for IBM eServer zSeries and &arch-title;: "
+"Distributions</ulink> Redbook on how to set up a VM guest for running Linux."
+msgstr ""
+"Hãy tham chiếu đến chương 6 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks."
+"ibm.com/pubs/pdfs/redbooks/sg244987.pdf\"> Linux dành cho &arch-title;</"
+"ulink> và chương 3.1 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/"
+"pubs/pdfs/redbooks/sg246264.pdf\"> Linux dành cho IBM eServer zSeries và "
+"&arch-title;: bản phát hành</ulink> để tìm thông tin về cách thiết lập một "
+"ứng dụng khách VM để chạy Linux."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:2003
+#, no-c-format
+msgid ""
+"You need to copy all the files from the <filename>generic</filename> sub-"
+"directory to your CMS disk. Be sure to transfer <filename>kernel.debian</"
+"filename> and <filename>initrd.debian</filename> in binary mode with a fixed "
+"record length of 80 characters."
+msgstr ""
+"Bạn cần phải sao chép mọi tập tin từ thư mục con <filename>generic</"
+"filename> sang đĩa CMS của bạn. Hãy kiểm tra xem đã truyền tập tin "
+"<filename>kernel.debian</filename> và <filename>initrd.debian</filename> "
+"trong chế độ nhị phân với độ dài cố định là 80 ký tự."
+
+#. Tag: title
+#: preparing.xml:2015
+#, no-c-format
+msgid "Setting up an installation server"
+msgstr "Thiết lập máy phục vụ cài đặt"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:2017
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If you don't have a connection to the Internet (either directly or via a web "
+"proxy) you need to create a local installation server that can be accessed "
+"from your S/390. This server keeps all the packages you want to install and "
+"must make them available using NFS, HTTP or FTP."
+msgstr ""
+"Nếu bạn không có sự kết nối đến Mạng (hoặc trực tiếp hoặc qua máy phục vụ "
+"Mạng), bạn cần phải tạo một máy phục vụ cài đặt cục bộ mà có thể được truy "
+"cập từ S/390 của bạn. Máy phục vụ này chứa các gói bạn muốn cài đặt, và phải "
+"cung cấp chúng bằng giao thức NFS, HTTP hay FTP."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:2025
+#, fuzzy, no-c-format
+msgid ""
+"The installation server needs to copy the exact directory structure from any "
+"&debian; mirror, but only the s390 and architecture-independent files are "
+"required. You can also copy the contents of all installation CDs into such a "
+"directory tree."
+msgstr ""
+"Máy phục vụ cài đặt cần phải sao chép <emphasis>cấu trúc</emphasis> thư mục "
+"chính xác từ máy nhân bản &debian; nào, nhưng chỉ cần thiết những tập tin "
+"S390 và những tập tin không phụ thuộc vào kiến trúc. Bạn cũng có thể sao "
+"chép nối dung của các đĩa CD cài đặt vào cây thư mục như vậy."
+
+#. Tag: emphasis
+#: preparing.xml:2034
+#, no-c-format
+msgid "FIXME: more information needed &mdash; from a Redbook?"
+msgstr "SỬA ĐI : cần thông tin thêm &mdash; từ một Quyển Đỏ ?"
+
+#. Tag: title
+#: preparing.xml:2040
+#, no-c-format
+msgid "Hardware Issues to Watch Out For"
+msgstr "Vấn đề phần cứng có thể"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:2041
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Many people have tried operating their 90 MHz CPU at 100 MHz, etc. It "
+"sometimes works, but is sensitive to temperature and other factors and can "
+"actually damage your system. One of the authors of this document over-"
+"clocked his own system for a year, and then the system started aborting the "
+"<command>gcc</command> program with an unexpected signal while it was "
+"compiling the operating system kernel. Turning the CPU speed back down to "
+"its rated value solved the problem."
+msgstr ""
+"Nhiều người đã cố chạy bộ xử lý trung tâm 90 MHz tại 100 MHz v.v. Đôi khi nó "
+"chạy được, nhưng nó phản ứng với nhiệt độ và nhân tố khác, và thật sự có thể "
+"làm hỏng hệ thống. Một của những tác giả của tài liệu này đã tăng tốc độ CPU "
+"trong hơn một năm, rồi hệ thống bắt đầu hủy bỏ chương trình <command>gcc</"
+"command> với một tín hiệu bất thường trong khi biên dịch hạt nhân của hệ "
+"điều hành. Việc giảm tốc độ CPU thành giá trị chuẩn đã sửa vấn đề này."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:2051
+#, no-c-format
+msgid ""
+"The <command>gcc</command> compiler is often the first thing to die from bad "
+"memory modules (or other hardware problems that change data unpredictably) "
+"because it builds huge data structures that it traverses repeatedly. An "
+"error in these data structures will cause it to execute an illegal "
+"instruction or access a non-existent address. The symptom of this will be "
+"<command>gcc</command> dying from an unexpected signal."
+msgstr ""
+"Bộ biên dịch <command>gcc</command> thường là tiến trình thứ nhất sẽ kết "
+"thúc do mô-đun bộ nhớ sai (hoặc do vấn đề phần cứng khác mà thay đổi dữ liệu "
+"một cách không thể đoán trước được) vì nó xây dựng các cấu trúc rất lơn mà "
+"nó truyền qua nhiều lần. Lỗi nào trong cấu trúc dữ liệu như vậy sẻ gây ra nó "
+"thực hiện một câu lệnh sai hoặc truy cập một địa chỉ không tồn tại. Kết quả "
+"là chương trình <command>gcc</command> kết thúc do tín hiệu bất thường."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:2061
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Atari TT RAM boards are notorious for RAM problems under Linux; if you "
+"encounter any strange problems, try running at least the kernel in ST-RAM. "
+"Amiga users may need to exclude RAM using a booter memfile. <phrase "
+"condition=\"FIXME\"><emphasis> FIXME: more description of this needed. </"
+"emphasis></phrase>"
+msgstr ""
+"Bo mạch RAM TT của Atari có tiếng xấu về vấn đề RAM dưới Linux; nếu bạn gặp "
+"khó khăn lạ, hãy cố chạy ít nhất hạt nhân trong bộ nhớ ST-RAM. Người dùng "
+"Amiga có lẽ cần phải loại trừ RAM bằng một booter memfile (tập tin bộ nhớ "
+"khởi động). <phrase condition=\"FIXME\"><emphasis> SỬA ĐI : cần thiết mô tả "
+"chi tiết hơn. </emphasis></phrase>"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:2073
+#, no-c-format
+msgid ""
+"The very best motherboards support parity RAM and will actually tell you if "
+"your system has a single-bit error in RAM. Unfortunately, they don't have a "
+"way to fix the error, thus they generally crash immediately after they tell "
+"you about the bad RAM. Still, it's better to be told you have bad memory "
+"than to have it silently insert errors in your data. Thus, the best systems "
+"have motherboards that support parity and true-parity memory modules; see "
+"<xref linkend=\"Parity-RAM\"/>."
+msgstr ""
+"Các bo mạch chủ tốt nhất có hỗ trợ RAM tính chẵn lẻ và sẽ thật báo bạn biết "
+"nếu hệ thống có lỗi bit đơn trong bộ nhớ RAM. Tiếc là chúng không cung cấp "
+"cách sửa lỗi như vậy, vậy chúng thường sụp đổi đúng sau khi báo bạn biết về "
+"RAM sai. Tuy nhiên, sự biết về bộ nhớ sai là tốt hơn trường hợp nó chèn lỗi "
+"trong dữ liệu của bạn một cách im lặng. Vì vậy các hệ thống tốt nhất có bo "
+"mạch chủ hỗ trợ mô-đun bộ nhớ cả tính chẵn lẻ lẫn tính chẵn lẻ thật; xem "
+"<xref linkend=\"Parity-RAM\"/>."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:2084
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If you do have true-parity RAM and your motherboard can handle it, be sure "
+"to enable any BIOS settings that cause the motherboard to interrupt on "
+"memory parity errors."
+msgstr ""
+"Nếu máy tính của bạn có RAM tính chẵn lẻ thật (true-parity), và bo mạch chủ "
+"có thể quản lý nó, hãy kiểm tra xem đã hiệu lực thiết lập BIOS nào gây ra bo "
+"mạch chủ ngắt tiến trình khi gặp lỗi tính chẵn lẻ bộ nhớ."
+
+#. Tag: title
+#: preparing.xml:2092
+#, no-c-format
+msgid "The Turbo Switch"
+msgstr "Cái chuyển tốc độ"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:2093
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Many systems have a <emphasis>turbo</emphasis> switch that controls the "
+"speed of the CPU. Select the high-speed setting. If your BIOS allows you to "
+"disable software control of the turbo switch (or software control of CPU "
+"speed), do so and lock the system in high-speed mode. We have one report "
+"that on a particular system, while Linux is auto-probing (looking for "
+"hardware devices) it can accidentally touch the software control for the "
+"turbo switch."
+msgstr ""
+"Nhiều hệ thống có một cái chuyển <emphasis>turbo</emphasis> mà điều khiển "
+"tốc độ của bộ xử lý trung tâm: bạn hãy chọn sự đặt tốc độ cao. Nếu BIOS cho "
+"phép bạn tắt phần mềm điều khiển cái chuyển turbo này (hoặc tắt phần mềm "
+"điều khiển tốc độ CPU), tắt đi, và khoá hệ thống trong chế độ tốc độ cao. "
+"Một người dùng đã thông báo về hệ thống của họ, trong khi Linux thăm dò tự "
+"động (tìm thiết bị phần cứng), nó có thể tình nguyện cờ sờ cách phần mềm "
+"điều khiển cái chuyển turbo."
+
+#. Tag: title
+#: preparing.xml:2106
+#, no-c-format
+msgid "Cyrix CPUs and Floppy Disk Errors"
+msgstr "CPU Cyrix và lỗi đĩa mềm"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:2107
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Many users of Cyrix CPUs have had to disable the cache in their systems "
+"during installation, because the floppy disk has errors if they do not. If "
+"you have to do this, be sure to re-enable your cache when you are finished "
+"with installation, as the system runs <emphasis>much</emphasis> slower with "
+"the cache disabled."
+msgstr ""
+"Nhiều người dùng bộ xử lý trung tâm kiểu Cyrix đã phải tắt bộ nhớ tạm "
+"(cache) trong hệ thống trong khi cài đặt, vì đĩa mềm gặp lỗi nếu không. Nếu "
+"bạn phải làm như thế, hãy kiểm tra xem đã bật lại bộ nhớ tạm khi đã cài đặt "
+"xong, vì hệ thống chạy <emphasis>rất</emphasis> chậm hơn khi bộ nhớ tạm bị "
+"tắt."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:2115
+#, no-c-format
+msgid ""
+"We don't think this is necessarily the fault of the Cyrix CPU. It may be "
+"something that Linux can work around. We'll continue to look into the "
+"problem. For the technically curious, we suspect a problem with the cache "
+"being invalid after a switch from 16-bit to 32-bit code."
+msgstr ""
+"Chúng tôi không nghĩ bộ xử lý trung tâm Cyrix thật gây ra các lỗi này. Có lẽ "
+"Linux có thể chỉnh sửa trường hợp này. Chúng tôi sẽ tiếp tục xem xét vấn đề "
+"này. Nếu bạn quan tâm đến kỹ thuật, chúng tôi hoài nghi vấn đề mà bộ nhớ tạm "
+"không còn hợp lệ lại sau khi chuyển đổi từ mã 16-bit sang 32-bit."
+
+#. Tag: title
+#: preparing.xml:2125
+#, no-c-format
+msgid "Peripheral Hardware Settings"
+msgstr "Thiết lập phần cứng ngoại vi"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:2126
+#, no-c-format
+msgid ""
+"You may have to change some settings or jumpers on your computer's "
+"peripheral cards. Some cards have setup menus, while others rely on jumpers. "
+"This document cannot hope to provide complete information on every hardware "
+"device; what it hopes to provide is useful tips."
+msgstr ""
+"Có lẽ bạn phải thay đổi thiết lập hay nút riêng trên thẻ ngoại vi của máy "
+"tính. Một số thẻ có trình đơn thiết lập, còn thẻ khác đựa vào nút riêng. Tài "
+"liệu này không thể cung cấp thông tin hoàn toàn về mọi thiết bị phần cứng: "
+"nó cố cung cấp một số mẹo hữu ích."
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:2133
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If any cards provide <quote>mapped memory</quote>, the memory should be "
+"mapped somewhere between 0xA0000 and 0xFFFFF (from 640K to just below 1 "
+"megabyte) or at an address at least 1 megabyte greater than the total amount "
+"of RAM in your system."
+msgstr ""
+"Nếu thẻ nào cung cấp <quote>bộ nhớ đã ánh xạ</quote> (mapped memory), bộ nhớ "
+"nên được ánh xạ giữa 0xA0000 và 0xFFFFF (từ 640K đến đúng dưới 1 megabyte) "
+"hoặc tại một địa chỉ ít nhất 1 MB lớn hơn tổng số RAM trong hệ thống của bạn."
+
+#. Tag: title
+#: preparing.xml:2144
+#, no-c-format
+msgid "USB BIOS support and keyboards"
+msgstr "Hỗ trợ BIOS USB và bàn phím"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:2145
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If you have no AT-style keyboard and only a USB model, you may need to "
+"enable legacy AT keyboard emulation in your BIOS setup. Only do this if the "
+"installation system fails to use your keyboard in USB mode. Conversely, for "
+"some systems (especially laptops) you may need to disable legacy USB support "
+"if your keyboard does not respond. Consult your main board manual and look "
+"in the BIOS for <quote>Legacy keyboard emulation</quote> or <quote>USB "
+"keyboard support</quote> options."
+msgstr ""
+"Nếu bạn không có bàn phím kiểu AT, chỉ có bàn phím mô hình USB, có lẽ bạn "
+"cần phải hiệu lực khả năng mô phỏng bàn phím AT trong thiết lập BIOS. Chỉ "
+"hãy làm như thế nếu hệ thống cài đặt không sử dụng bàn phím của bạn trong "
+"chế độ USB. Ngược lại, đối với một số hệ thống (đặc biệt máy tính xách tay) "
+"có lẽ bạn cần phải vô hiệu hoá khả năng hỗ trợ USB kiểu cũ nếu bàn phím "
+"không hoạt động được. Hãy xem sổ tay của bo mạch chủ và tìm trong BIOS các "
+"tùy chọn <quote>Legacy keyboard emulation</quote> (mô phỏng kiểu bàn phím "
+"cũ) hay <quote>USB keyboard support</quote> (hỗ trợ bàn phím USB)."
+
+#. Tag: title
+#: preparing.xml:2158
+#, no-c-format
+msgid "More than 64 MB RAM"
+msgstr "Hơn 64 MB RAM"
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:2159
+#, no-c-format
+msgid ""
+"The Linux Kernel cannot always detect what amount of RAM you have. If this "
+"is the case please look at <xref linkend=\"boot-parms\"/>."
+msgstr ""
+"Hạt nhân LInux không thể luôn luôn phát hiện máy có bao nhiều RAM. Nếu nó "
+"không thể, hãy xem <xref linkend=\"boot-parms\"/>."
+
+#. Tag: title
+#: preparing.xml:2168
+#, no-c-format
+msgid "Display visibility on OldWorld Powermacs"
+msgstr ""
+
+#. Tag: para
+#: preparing.xml:2169
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Some OldWorld Powermacs, most notably those with the <quote>control</quote> "
+"display driver but possibly others as well, may not produce a colormap with "
+"reliably results in visible output under Linux when the display is "
+"configured for more than 256 colors. If you are experiencing such issues "
+"with your display after rebooting (you can sometimes see data on the "
+"monitor, but on other occasions cannot see anything) or, if the screen turns "
+"black after booting the installer instead of showing you the user interface, "
+"try changing your display settings under MacOS to use 256 colors instead of "
+"<quote>thousands</quote> or <quote>millions</quote>."
+msgstr ""