summaryrefslogtreecommitdiff
path: root/po/vi
diff options
context:
space:
mode:
Diffstat (limited to 'po/vi')
-rw-r--r--po/vi/boot-installer.po1598
-rw-r--r--po/vi/boot-new.po412
-rw-r--r--po/vi/hardware.po1852
-rw-r--r--po/vi/install-methods.po749
-rw-r--r--po/vi/installation-howto.po220
-rw-r--r--po/vi/partitioning.po539
-rw-r--r--po/vi/post-install.po307
-rw-r--r--po/vi/preparing.po12
-rw-r--r--po/vi/preseed.po898
-rw-r--r--po/vi/random-bits.po515
-rw-r--r--po/vi/using-d-i.po1526
11 files changed, 4861 insertions, 3767 deletions
diff --git a/po/vi/boot-installer.po b/po/vi/boot-installer.po
index cf00bc0c0..ade9002b9 100644
--- a/po/vi/boot-installer.po
+++ b/po/vi/boot-installer.po
@@ -3,8 +3,8 @@
# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2006.
#
msgid ""
-""
-msgstr "Project-Id-Version: boot-installer\n"
+msgstr ""
+"Project-Id-Version: boot-installer\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
"POT-Creation-Date: 2006-10-17 08:26+0000\n"
"PO-Revision-Date: 2006-10-21 18:05+0930\n"
@@ -16,70 +16,74 @@ msgstr "Project-Id-Version: boot-installer\n"
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6fc1\n"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:4
#, no-c-format
msgid "Booting the Installation System"
msgstr "Khởi động hệ thống cài đặt"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:9
#, no-c-format
msgid "Booting the Installer on &arch-title;"
msgstr "Khởi động trình cài đặt trên &arch-title;"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:20
#, no-c-format
msgid "Alpha Console Firmware"
msgstr "Phần vững bàn điều khiển Alpha"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:21
#, no-c-format
msgid ""
"Console firmware is stored in a flash ROM and started when an Alpha system "
"is powered up or reset. There are two different console specifications used "
"on Alpha systems, and hence two classes of console firmware available:"
-msgstr "Phần vững bàn điều khiển được cất giữ trong bộ nhớ ROM cực nhanh, và được "
+msgstr ""
+"Phần vững bàn điều khiển được cất giữ trong bộ nhớ ROM cực nhanh, và được "
"khởi chạy khi hệ thống Alpha được mở điện hay được đặt lại. Có hai đặc tả "
"bàn điều khiển khác nhau được dùng trên hệ thống Alpha, vì vậy có sẵn sàng "
"hai hạng phần vững bàn điều khiển:"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:31
#, no-c-format
msgid ""
"<emphasis>SRM console</emphasis>, based on the Alpha Console Subsystem "
"specification, which provides an operating environment for OpenVMS, Tru64 "
"UNIX, and Linux operating systems."
-msgstr "<emphasis>Bàn điều khiển SRM</emphasis>, dựa vào đặc tả hệ thống con bàn "
+msgstr ""
+"<emphasis>Bàn điều khiển SRM</emphasis>, dựa vào đặc tả hệ thống con bàn "
"điều khiển Alpha, mà cung cấp môi trường thao tác cho OpenVMS, Tru64 UNIX, "
"và hệ điều hành Linux."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:38
#, no-c-format
msgid ""
"<emphasis>ARC, AlphaBIOS, or ARCSBIOS console</emphasis>, based on the "
"Advanced RISC Computing (ARC) specification, which provides an operating "
"environment for Windows NT."
-msgstr "<emphasis>Bàn điều khiển ARC, AlphaBIOS, hay ARCSBIOS</emphasis>, dựa vào "
+msgstr ""
+"<emphasis>Bàn điều khiển ARC, AlphaBIOS, hay ARCSBIOS</emphasis>, dựa vào "
"đặc tả máy tính RISC cấp cao (ARC), ma cung cấp môi trường thao tác cho hệ "
"điều hành Windows NT."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:47
#, no-c-format
msgid ""
"From the user's perspective, the most important difference between SRM and "
"ARC is that the choice of console constrains the possible disk-partitioning "
"scheme for the hard disk which you wish to boot off of."
-msgstr "Đứng trên quan điểm người dùng, sự khác nhau quan trọng nhất giữa SRM và ARC "
+msgstr ""
+"Đứng trên quan điểm người dùng, sự khác nhau quan trọng nhất giữa SRM và ARC "
"là việc chọn bàn điều khiển rành buộc giản đồ phân vùng đĩa có thể cho đĩa "
"cứng nơi bạn muốn khởi động."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:54
#, no-c-format
msgid ""
@@ -89,13 +93,14 @@ msgid ""
"In fact, since AlphaBIOS contains a disk partitioning utility, you may "
"prefer to partition your disks from the firmware menus before installing "
"Linux."
-msgstr "ARC cần thiết bạn dùng một bảng phân vùng kiểu MS-DOS (như được tạo bởi "
+msgstr ""
+"ARC cần thiết bạn dùng một bảng phân vùng kiểu MS-DOS (như được tạo bởi "
"<command>cfdisk</command>) cho đĩa khởi động. Vì vậy bảng phân vùng MS-DOS "
"là dạng thức phân vùng <quote>sở hữu</quote> khi khởi động từ ARC. Tức là, "
"vì AlphaBIOS chứa một tiện ích phân vùng đĩa, bạn có thể thích phân vùng các "
"đĩa từ trình đơn phần vững, trước khi cài đặt Linux."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:63
#, no-c-format
msgid ""
@@ -105,13 +110,14 @@ msgid ""
"para> </footnote> with MS-DOS partition tables. Since Tru64 Unix uses the "
"BSD disklabel format, this is the <quote>native</quote> partition format for "
"SRM installations."
-msgstr "Ngược lại, SRM <emphasis>không tương thích</emphasis><footnote> <para> Chi "
+msgstr ""
+"Ngược lại, SRM <emphasis>không tương thích</emphasis><footnote> <para> Chi "
"tiết là dạng thức rãnh ghi khởi động cần thiết bởi Đặc tả hệ thống con bàn "
"điều khiển xung đột với cách định vị bảng phân vùng DOS.</para> </footnote> "
"với bảng phân vùng MS-DOS. Vì UNIX kiểu Tru64 dùng dạng thức nhãn đĩa BSD, "
"nó là dạng thức phân vùng <quote>sở hữu</quote> cho việc cài đặt kiểu SRM."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:76
#, no-c-format
msgid ""
@@ -123,7 +129,8 @@ msgid ""
"to use the &debian; &release; installer. You can still run &debian; "
"&release; on such systems by using other install media; for instance, you "
"can install Debian woody with MILO and upgrade."
-msgstr "GNU/LInux là hệ điều hành duy nhất trên Alpha có thể được khởi động từ cả "
+msgstr ""
+"GNU/LInux là hệ điều hành duy nhất trên Alpha có thể được khởi động từ cả "
"hai kiểu bàn điều khiển, nhưng &debian; &release; hỗ trợ khả năng khởi động "
"chỉ trên hệ thống dựa vào SRM. Nếu bạn có máy Alpha không có phiên bản SRM "
"tương ứng, nếu bạn sẽ khởi động hệ thống đôi (với Windows NT), hoặc nếu "
@@ -133,7 +140,7 @@ msgstr "GNU/LInux là hệ điều hành duy nhất trên Alpha có thể đư
"vật chứa cài đặt khác, v.d. bạn có thể cài đặt Debian Woody bằng MILO, rồi "
"nâng cấp lên bản phát hành hiện thời."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:87
#, no-c-format
msgid ""
@@ -142,271 +149,256 @@ msgid ""
"longer necessary to buy an OpenVMS or Tru64 Unix license to have SRM "
"firmware on your older Alpha, it is recommended that you use SRM when "
"possible."
-msgstr "Vì <command>MILO</command> không sẵn sàng cho hệ thống Alpha hiện thời nào "
+msgstr ""
+"Vì <command>MILO</command> không sẵn sàng cho hệ thống Alpha hiện thời nào "
"(kể từ tháng 2/2000), và vì không còn cần thiết lại mua một giấy phép kiểu "
"OpenVMS hay Tru64 UNIX để chạy phần vững SRM trên máy Alpha cũ hơn, khuyên "
"bạn dùng SRM khi nào có thể."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:95
#, no-c-format
msgid ""
"The following table summarizes available and supported system type/console "
"combinations (see <xref linkend=\"alpha-cpus\"/> for the system type names). "
"The word <quote>ARC</quote> below denotes any of the ARC-compliant consoles."
-msgstr "Bảng sau đây tóm tắt các tổ hợp hệ thống/bàn điều khiển sẵn sàng và được hỗ "
+msgstr ""
+"Bảng sau đây tóm tắt các tổ hợp hệ thống/bàn điều khiển sẵn sàng và được hỗ "
"trợ (xem <xref linkend=\"alpha-cpus\"/> để tìm các tên kiểu hệ thống). Từ "
"viết tắt <quote>ARC</quote> bên dưới ngụ ý bất kỳ bàn điều khiển nào tuân "
"theo ARC."
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:107
#, no-c-format
msgid "System Type"
msgstr "Kiểu hệ thống"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:108
#, no-c-format
msgid "Console Type Supported"
msgstr "Kiểu bàn điều khiển được hỗ trợ"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:114
#, no-c-format
msgid "alcor"
msgstr "alcor"
-#.Tag: entry
-#: boot-installer.xml:115
-#: boot-installer.xml:118
-#: boot-installer.xml:124
-#: boot-installer.xml:130
-#: boot-installer.xml:133
-#: boot-installer.xml:136
-#: boot-installer.xml:139
-#: boot-installer.xml:145
-#: boot-installer.xml:148
-#: boot-installer.xml:151
-#: boot-installer.xml:160
-#: boot-installer.xml:169
-#: boot-installer.xml:184
-#: boot-installer.xml:187
+#. Tag: entry
+#: boot-installer.xml:115 boot-installer.xml:118 boot-installer.xml:124
+#: boot-installer.xml:130 boot-installer.xml:133 boot-installer.xml:136
+#: boot-installer.xml:139 boot-installer.xml:145 boot-installer.xml:148
+#: boot-installer.xml:151 boot-installer.xml:160 boot-installer.xml:169
+#: boot-installer.xml:184 boot-installer.xml:187
#, no-c-format
msgid "ARC or SRM"
msgstr "ARC hay SRM"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:117
#, no-c-format
msgid "avanti"
msgstr "avanti"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:120
#, no-c-format
msgid "book1"
msgstr "book1"
-#.Tag: entry
-#: boot-installer.xml:121
-#: boot-installer.xml:127
-#: boot-installer.xml:142
-#: boot-installer.xml:154
-#: boot-installer.xml:163
-#: boot-installer.xml:166
-#: boot-installer.xml:172
-#: boot-installer.xml:178
-#: boot-installer.xml:181
+#. Tag: entry
+#: boot-installer.xml:121 boot-installer.xml:127 boot-installer.xml:142
+#: boot-installer.xml:154 boot-installer.xml:163 boot-installer.xml:166
+#: boot-installer.xml:172 boot-installer.xml:178 boot-installer.xml:181
#, no-c-format
msgid "SRM only"
msgstr "Chỉ SRM"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:123
#, no-c-format
msgid "cabriolet"
msgstr "cabriolet"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:126
#, no-c-format
msgid "dp264"
msgstr "dp264"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:129
#, no-c-format
msgid "eb164"
msgstr "eb164"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:132
#, no-c-format
msgid "eb64p"
msgstr "eb64p"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:135
#, no-c-format
msgid "eb66"
msgstr "eb66"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:138
#, no-c-format
msgid "eb66p"
msgstr "eb66p"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:141
#, no-c-format
msgid "jensen"
msgstr "jensen"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:144
#, no-c-format
msgid "lx164"
msgstr "lx164"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:147
#, no-c-format
msgid "miata"
msgstr "miata"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:150
#, no-c-format
msgid "mikasa"
msgstr "mikasa"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:153
#, no-c-format
msgid "mikasa-p"
msgstr "mikasa-p"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:156
#, no-c-format
msgid "nautilus"
msgstr "nautilus"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:157
#, no-c-format
msgid "ARC (see motherboard manual) or SRM"
msgstr "ARC (xem sổ tay của bo mạch chủ) hay SRM"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:159
#, no-c-format
msgid "noname"
msgstr "vô tên"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:162
#, no-c-format
msgid "noritake"
msgstr "noritake"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:165
#, no-c-format
msgid "noritake-p"
msgstr "noritake-p"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:168
#, no-c-format
msgid "pc164"
msgstr "pc164"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:171
#, no-c-format
msgid "rawhide"
msgstr "rawhide"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:174
#, no-c-format
msgid "ruffian"
msgstr "ruffian"
-#.Tag: entry
-#: boot-installer.xml:175
-#: boot-installer.xml:190
-#: boot-installer.xml:193
+#. Tag: entry
+#: boot-installer.xml:175 boot-installer.xml:190 boot-installer.xml:193
#, no-c-format
msgid "ARC only"
msgstr "Chỉ ARC"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:177
#, no-c-format
msgid "sable"
msgstr "sable"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:180
#, no-c-format
msgid "sable-g"
msgstr "sable-g"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:183
#, no-c-format
msgid "sx164"
msgstr "sx164"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:186
#, no-c-format
msgid "takara"
msgstr "takara"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:189
#, no-c-format
msgid "<entry>xl</entry>"
msgstr "<entry>xl</entry>"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:192
#, no-c-format
msgid "<entry>xlt</entry>"
msgstr "<entry>xlt</entry>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:200
#, no-c-format
msgid ""
@@ -415,36 +407,39 @@ msgid ""
"<command>aboot</command>, a small, platform-independent bootloader, is used. "
"See the (unfortunately outdated) <ulink url=\"&url-srm-howto;\">SRM HOWTO</"
"ulink> for more information on <command>aboot</command>."
-msgstr "Nói chung, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động "
+msgstr ""
+"Nói chung, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động "
"Linux một cách trực tiếp nên cần thiết một bộ tải khởi động trung gian. Đối "
"với bàn điều khiển SRM, có dùng <command>aboot</command>, một bộ tải khởi "
"động nhỏ không phụ thuộc vào nền tảng. Xem tài liệu SRM thế nào <ulink url="
"\"&url-srm-howto;\">SRM HOWTO</ulink> (tiếc là cũ) để tìm thông tin thêm về "
"<command>aboot</command>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:209
#, no-c-format
msgid ""
"The following paragraphs are from the woody install manual, and are included "
"here for reference; they may be useful to someone at a later date when "
"Debian supports MILO-based installs again."
-msgstr "Những đoạn văn sau đây thuộc về Sổ Tay Cài Đặt của Debian Woody, được gồm "
+msgstr ""
+"Những đoạn văn sau đây thuộc về Sổ Tay Cài Đặt của Debian Woody, được gồm "
"vào đây để cung cấp thông tin tham chiếu. Mong muốn thông tin này có ích "
"trong tương lai khi Debian lại hỗ trợ khả năng cài đặt dựa vào MILO."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:215
#, no-c-format
msgid ""
"Generally, none of these consoles can boot Linux directly, so the assistance "
"of an intermediary bootloader is required. There are two mainstream Linux "
"loaders: <command>MILO</command> and <command>aboot</command>."
-msgstr "Nói chung, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động "
+msgstr ""
+"Nói chung, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động "
"Linux một cách trực tiếp nên cần thiết một bộ tải khởi động trung gian. Có "
"hai bộ tải Linux chính: <command>MILO</command> và <command>aboot</command>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:221
#, no-c-format
msgid ""
@@ -455,7 +450,8 @@ msgid ""
"for each system type) and exist only for those systems, for which ARC "
"support is shown in the table above. See also the (unfortunately outdated) "
"<ulink url=\"&url-milo-howto;\">MILO HOWTO</ulink>."
-msgstr "<command>MILO</command> cũng là bàn điều khiển, mà thay thế ARC hay SRM "
+msgstr ""
+"<command>MILO</command> cũng là bàn điều khiển, mà thay thế ARC hay SRM "
"trong bộ nhớ. <command>MILO</command> có thể được khởi động từ cả ARC lẫn "
"SRM và cung cấp cách duy nhất tải và khởi động Linux từ bàn điều khiển ARC. "
"<command>MILO</command> đặc trưng cho nền tảng (cần thiết một <command>MILO</"
@@ -463,7 +459,7 @@ msgstr "<command>MILO</command> cũng là bàn điều khiển, mà thay thế A
"cho đó đại diện khả năng hỗ trợ ARC trong bảng bên trên. Xem thêm tài liệu "
"MILO Thế Nào <ulink url=\"&url-milo-howto;\">MILO HOWTO</ulink> (tiếc là cũ)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:231
#, no-c-format
msgid ""
@@ -471,12 +467,13 @@ msgid ""
"runs from SRM only. See the (also unfortunately outdated) <ulink url=\"&url-"
"srm-howto;\">SRM HOWTO</ulink> for more information on <command>aboot</"
"command>."
-msgstr "<command>aboot</command> là một bộ tải khởi động nhỏ, không phụ thuộc vào "
+msgstr ""
+"<command>aboot</command> là một bộ tải khởi động nhỏ, không phụ thuộc vào "
"nền tảng, mà chạy chỉ từ SRM. Xem tài liệu SRM Thế Nào <ulink url=\"&url-srm-"
"howto;\">SRM HOWTO</ulink> (tiếc là cũ) để tìm thông tin thêm về "
"<command>aboot</command>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:238
#, no-c-format
msgid ""
@@ -492,7 +489,8 @@ msgid ""
"license to have SRM firmware on your older Alpha, it is recommended that you "
"use SRM and <command>aboot</command> on new installations of GNU/Linux, "
"unless you wish to dual-boot with Windows NT."
-msgstr "Như thế thì có ba thủ tục có thể, phụ thuộc vào phần vững bàn điều khiển của "
+msgstr ""
+"Như thế thì có ba thủ tục có thể, phụ thuộc vào phần vững bàn điều khiển của "
"mỗi hệ thống, cũng vào khả năng hoạt động của <command>MILO</command>:"
"<informalexample><screen>\n"
"SRM -&gt; aboot\n"
@@ -504,7 +502,7 @@ msgstr "Như thế thì có ba thủ tục có thể, phụ thuộc vào phần
"Alpha cũ hơn, khuyên bạn sử dụng SRM và <command>aboot</command> khi cài đặt "
"hệ thống GNU/Linux mới, nếu bạn không muốn khởi động đôi với Windows NT."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:253
#, no-c-format
msgid ""
@@ -515,7 +513,8 @@ msgid ""
"SRM is installed, it is possible to run ARC/AlphaBIOS from a floppy disk "
"(using the <command>arc</command> command). For the reasons mentioned above, "
"we recommend switching to SRM before installing &debian;."
-msgstr "Phần lớn máy AlphaServer và mọi sản phẩm máy phục vụ và máy trạm hiện thời "
+msgstr ""
+"Phần lớn máy AlphaServer và mọi sản phẩm máy phục vụ và máy trạm hiện thời "
"chứa cả SRM lẫn AlphaBIOS trong phần vững. Đối với máy <quote>nửa cực nhanh</"
"quote>, như những bo mạch ước lượng khác nhau, có thể chuyển đổi từ phiên "
"bản này sang phiên bản khác, bằng cách chớp lại phần vững. Hơn nữa, một khi "
@@ -523,7 +522,7 @@ msgstr "Phần lớn máy AlphaServer và mọi sản phẩm máy phục vụ v
"command>). Vì những lý do nêu trên, khuyên bạn chuyển đổi sang SRM trước khi "
"cài đặt &debian;."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:264
#, no-c-format
msgid ""
@@ -533,7 +532,8 @@ msgid ""
"jensen-howto;\"></ulink> for more information. </para> </footnote> before "
"installing &debian;. For Alpha, firmware updates can be obtained from <ulink "
"url=\"&url-alpha-firmware;\">Alpha Firmware Updates</ulink>."
-msgstr "Cũng như trên những kiến trúc khác, bạn nên cài đặt bản sửa đổi phần vững "
+msgstr ""
+"Cũng như trên những kiến trúc khác, bạn nên cài đặt bản sửa đổi phần vững "
"mới nhất sẵn sàng<footnote> <para> Trừ trên Jensen, mà Linux không được hỗ "
"trợ trên phiên bản phần vững mới hơn 1.7 &mdash; xem tài liệu <ulink url="
"\"&url-jensen-howto;\"></ulink> để tìm thông tin thêm. </para> </footnote> "
@@ -541,20 +541,15 @@ msgstr "Cũng như trên những kiến trúc khác, bạn nên cài đặt bả
"được lấy từ <ulink url=\"&url-alpha-firmware;\">Bản Cập Nhật Phần Vững "
"Alpha</ulink>."
-#.Tag: title
-#: boot-installer.xml:283
-#: boot-installer.xml:997
-#: boot-installer.xml:1488
-#: boot-installer.xml:1983
-#: boot-installer.xml:2065
-#: boot-installer.xml:2154
-#: boot-installer.xml:2498
-#: boot-installer.xml:2594
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:283 boot-installer.xml:997 boot-installer.xml:1488
+#: boot-installer.xml:1983 boot-installer.xml:2065 boot-installer.xml:2154
+#: boot-installer.xml:2498 boot-installer.xml:2594
#, no-c-format
msgid "Booting with TFTP"
msgstr "Khởi động bằng TFTP"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:284
#, no-c-format
msgid ""
@@ -573,8 +568,11 @@ msgid ""
"&gt;&gt;&gt; set ewa0_mode <replaceable>mode</replaceable>\n"
"</screen></informalexample> You can get a listing of valid modes with "
"<userinput>&gt;&gt;&gt;set ewa0_mode</userinput>."
-msgstr "Trong SRM, các giao diện kiểu Ethernet được đặt tên với tiền tố <userinput>ewa</userinput>, cũng sẽ được liệt kê trong kết xuất của lệnh <userinput>show dev</"
-"userinput> (hiển thị thiết bị), như bên dưới (được sửa đổi một ít): <informalexample><screen>\n"
+msgstr ""
+"Trong SRM, các giao diện kiểu Ethernet được đặt tên với tiền tố "
+"<userinput>ewa</userinput>, cũng sẽ được liệt kê trong kết xuất của lệnh "
+"<userinput>show dev</userinput> (hiển thị thiết bị), như bên dưới (được sửa "
+"đổi một ít): <informalexample><screen>\n"
"&gt;&gt;&gt; show dev\n"
"ewa0.0.0.9.0 EWA0 08-00-2B-86-98-65\n"
"ewb0.0.0.11.0 EWB0 08-00-2B-86-98-54\n"
@@ -585,9 +583,10 @@ msgstr "Trong SRM, các giao diện kiểu Ethernet được đặt tên với t
"</screen></informalexample>Sau đó, hãy kiểm tra kiểu vật chứa là đúng: "
"<informalexample><screen>\n"
"&gt;&gt;&gt; set ewa0_mode <replaceable>mode</replaceable>\n"
-"</screen></informalexample>Bạn có thể đạt được một danh sách các chế độ hợp lệ bằng <userinput>&gt;&gt;&gt;set ewa0_mode</userinput>."
+"</screen></informalexample>Bạn có thể đạt được một danh sách các chế độ hợp "
+"lệ bằng <userinput>&gt;&gt;&gt;set ewa0_mode</userinput>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:302
#, no-c-format
msgid ""
@@ -596,13 +595,14 @@ msgid ""
"&gt;&gt;&gt; boot ewa0 -flags \"\"\n"
"</screen></informalexample> This will boot using the default kernel "
"parameters as included in the netboot image."
-msgstr "Sau đó, để khởi động từ giao diện Ethernet thứ nhất, bạn nên gõ :"
+msgstr ""
+"Sau đó, để khởi động từ giao diện Ethernet thứ nhất, bạn nên gõ :"
"<informalexample><screen>\n"
"&gt;&gt;&gt; boot ewa0 -flags \"\"\n"
"</screen></informalexample>Việc này sẽ khởi động bằng những tham số hạt nhân "
"mặc định, như được gồm trong ảnh khởi động qua mạng (netboot)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:311
#, no-c-format
msgid ""
@@ -614,7 +614,8 @@ msgid ""
"additional kernel parameters, you must repeat certain default options that "
"are needed by the &d-i; images. For example, to boot from <userinput>ewa0</"
"userinput> and use a console on the first serial port, you would type:"
-msgstr "Nếu bạn muốn dùng bàn điều khiển nối tiếp, bạn <emphasis>cần phải</emphasis> "
+msgstr ""
+"Nếu bạn muốn dùng bàn điều khiển nối tiếp, bạn <emphasis>cần phải</emphasis> "
"gởi tham số <userinput>console=</userinput> (bàn điều khiển=) qua cho hạt "
"nhân. Có thể làm như thế bằng cách dùng đối số <userinput>-flags</userinput> "
"(các cờ) tới lệnh <userinput>boot</userinput> (khởi động) SRM. Những cổng "
@@ -625,22 +626,23 @@ msgstr "Nếu bạn muốn dùng bàn điều khiển nối tiếp, bạn <empha
"khiển trên cổng nối tiếp thứ nhất, bạn nên gõ :"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: boot-installer.xml:323
#, no-c-format
msgid ""
"&gt;&gt;&gt; boot ewa0 -flags &quot;root=/dev/ram ramdisk_size=16384 "
"console=ttyS0&quot;"
-msgstr "&gt;&gt;&gt; boot ewa0 -flags &quot;root=/dev/ram ramdisk_size=16384 "
+msgstr ""
+"&gt;&gt;&gt; boot ewa0 -flags &quot;root=/dev/ram ramdisk_size=16384 "
"console=ttyS0&quot;"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:328
#, no-c-format
msgid "Booting from CD-ROM with the SRM Console"
msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM bằng bàn điều khiển SRM"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:329
#, no-c-format
msgid ""
@@ -648,18 +650,19 @@ msgid ""
"&gt;&gt;&gt; boot xxxx -flags 0\n"
"</screen></informalexample> where <replaceable>xxxx</replaceable> is your CD-"
"ROM drive in SRM notation."
-msgstr "Gõ <informalexample><screen>\n"
+msgstr ""
+"Gõ <informalexample><screen>\n"
"&gt;&gt;&gt; boot xxxx -flags 0\n"
"</screen></informalexample> mà <replaceable>xxxx</replaceable> là ổ đĩa CD-"
"ROM bằng kiểu ghi SRM."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:341
#, no-c-format
msgid "Booting from CD-ROM with the ARC or AlphaBIOS Console"
msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM bằng bàn điều khiển ARC hay AlphaBIOS"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:342
#, no-c-format
msgid ""
@@ -670,7 +673,8 @@ msgid ""
"replaceable> is the proper subarchitecture name) as the OS Path in the `OS "
"Selection Setup' menu. Ruffians make an exception: You need to use <filename>"
"\\milo\\ldmilo.exe</filename> as boot loader."
-msgstr "Để khởi động một đĩa CD-ROM từ bàn điều khiển ARC, hãy tìm tên mã kiến trúc "
+msgstr ""
+"Để khởi động một đĩa CD-ROM từ bàn điều khiển ARC, hãy tìm tên mã kiến trúc "
"phụ của máy bạn (xem <xref linkend=\"alpha-cpus\"/>), rồi nhập <filename>"
"\\milo\\linload.exe</filename> như là bộ tải khởi động, và <filename>\\milo"
"\\<replaceable>kiến_trúc_phụ</replaceable></filename> (mà "
@@ -679,13 +683,13 @@ msgstr "Để khởi động một đĩa CD-ROM từ bàn điều khiển ARC, h
"chọn HĐH). Máy Ruffian là ngoài lệ: cần phải dùng <filename>\\milo\\ldmilo."
"exe</filename> như là bộ tải khởi động."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:358
#, no-c-format
msgid "Booting from Floppies with the SRM Console"
msgstr "Khởi động từ đĩa mềm bằng bàn điều khiển SRM"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:359
#, no-c-format
msgid ""
@@ -701,7 +705,8 @@ msgid ""
"command> argument is ignored, so you can just type <command>boot dva0</"
"command>. If everything works OK, you will eventually see the Linux kernel "
"boot."
-msgstr "Tại dấu nhắc SRM (<prompt>&gt;&gt;&gt;</prompt>), hãy nhập lệnh này: "
+msgstr ""
+"Tại dấu nhắc SRM (<prompt>&gt;&gt;&gt;</prompt>), hãy nhập lệnh này: "
"<informalexample><screen>\n"
"&gt;&gt;&gt; boot dva0 -flags 0\n"
"</screen></informalexample> có thể thay thế <filename>dva0</filename> bằng "
@@ -714,7 +719,7 @@ msgstr "Tại dấu nhắc SRM (<prompt>&gt;&gt;&gt;</prompt>), hãy nhập lệ
"<command>boot dva0</command>. Nếu mọi thứ hoạt động được, cuối cùng bạn sẽ "
"xem việc khởi động hạt nhân Linux."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:376
#, no-c-format
msgid ""
@@ -726,7 +731,8 @@ msgid ""
"the actual SRM boot device name for <filename>dva0</filename>, the Linux "
"boot device name for <filename>fd0</filename>, and the desired kernel "
"parameters for <filename>arguments</filename>."
-msgstr "Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng "
+msgstr ""
+"Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng "
"<command>aboot</command>, hãy dùng lệnh này: <informalexample><screen>\n"
"&gt;&gt;&gt; boot dva0 -file linux.bin.gz -flags \"root=/dev/fd0 "
"load_ramdisk=1 đối_số\"\n"
@@ -735,52 +741,55 @@ msgstr "Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi kh
"khởi động Linux cho <filename>fd0</filename>, và những tham số hạt nhân đã "
"muốn thay cho <filename>đối_số</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:388
#, no-c-format
msgid ""
"If you want to specify kernel parameters when booting via <command>MILO</"
"command>, you will have to interrupt bootstrap once you get into MILO. See "
"<xref linkend=\"booting-from-milo\"/>."
-msgstr "Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng "
+msgstr ""
+"Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng "
"<command>MILO</command>, bạn sẽ cần phải ngắt tiến trình tải và khởi động, "
"một khi bạn truy cập MILO. Xem <xref linkend=\"booting-from-milo\"/>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:398
#, no-c-format
msgid "Booting from Floppies with the ARC or AlphaBIOS Console"
msgstr "Khởi động từ đĩa mềm bằng bàn điều khiển ARC hay AlphaBIOS"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:400
#, no-c-format
msgid ""
"In the OS Selection menu, set <command>linload.exe</command> as the boot "
"loader, and <command>milo</command> as the OS Path. Bootstrap using the "
"newly created entry."
-msgstr "Trong trình đơn 'OS Selection' (chọn HĐH), hãy đặt <command>linload.exe</"
+msgstr ""
+"Trong trình đơn 'OS Selection' (chọn HĐH), hãy đặt <command>linload.exe</"
"command> là bộ tải khởi động (boot loader), và <command>milo</command> là "
"đường dẫn HĐH (OS Path). Sau đó, hãy tải và khởi động bằng mục nhập mới tạo."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:409
#, no-c-format
msgid "Booting with MILO"
msgstr "Khởi động bằng MILO"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:410
#, no-c-format
msgid ""
"MILO contained on the bootstrap media is configured to proceed straight to "
"Linux automatically. Should you wish to intervene, all you need is to press "
"space during MILO countdown."
-msgstr "MILO nằm trên vật chứa tải và khởi động có được cấu hình để tiếp tục tự động "
+msgstr ""
+"MILO nằm trên vật chứa tải và khởi động có được cấu hình để tiếp tục tự động "
"tới Linux. Nếu bạn muốn thay đổi ứng xử này, chỉ cần bấm phím dài trong tiến "
"trình đếm ngược của MILO."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:416
#, no-c-format
msgid ""
@@ -792,7 +801,8 @@ msgid ""
"floppy, substitute <filename>fd0</filename> in the above example with the "
"appropriate device name in Linux notation. The <command>help</command> "
"command would give you a brief MILO command reference."
-msgstr "Nếu bạn muốn xác định riêng mỗi thứ (v.d. để cung cấp tham số thêm), bạn có "
+msgstr ""
+"Nếu bạn muốn xác định riêng mỗi thứ (v.d. để cung cấp tham số thêm), bạn có "
"thể dùng lệnh như đây:<informalexample><screen>\n"
"MILO> boot fd0:linux.bin.gz root=/dev/fd0 load_ramdisk=1 <!-- các_đối_số --"
">\n"
@@ -801,61 +811,52 @@ msgstr "Nếu bạn muốn xác định riêng mỗi thứ (v.d. để cung cấ
"bị thích hợp bằng kiểu ghi Linux. Lệnh <command>help</command> (trợ giúp) sẽ "
"cung cấp một tham chiếu lệnh MILO ngắn."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:435
#, no-c-format
msgid "Booting from TFTP"
msgstr "Khởi động từ TFTP"
-#.Tag: para
-#: boot-installer.xml:441
-#: boot-installer.xml:1003
-#: boot-installer.xml:1506
-#: boot-installer.xml:1989
-#: boot-installer.xml:2504
-#: boot-installer.xml:2600
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:441 boot-installer.xml:1003 boot-installer.xml:1506
+#: boot-installer.xml:1989 boot-installer.xml:2504 boot-installer.xml:2600
#, no-c-format
msgid ""
"Booting from the network requires that you have a network connection and a "
"TFTP network boot server (DHCP, RARP, or BOOTP)."
-msgstr "Việc khởi động từ mạng cần thiết bạn có sự kết nối mạng và máy phục vụ khởi "
+msgstr ""
+"Việc khởi động từ mạng cần thiết bạn có sự kết nối mạng và máy phục vụ khởi "
"động mạng kiểu TFTP (DHCP, RARP, hay BOOTP)."
-#.Tag: para
-#: boot-installer.xml:446
-#: boot-installer.xml:1008
-#: boot-installer.xml:1511
-#: boot-installer.xml:1994
-#: boot-installer.xml:2509
-#: boot-installer.xml:2605
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:446 boot-installer.xml:1008 boot-installer.xml:1511
+#: boot-installer.xml:1994 boot-installer.xml:2509 boot-installer.xml:2605
#, no-c-format
msgid ""
"Older systems such as the 715 might require the use of an RBOOT server "
"instead of a BOOTP server."
-msgstr "Hệ thống cũ hơn như 715 có thể cần thiết bạn dùng máy phục vụ kiểu RBOOT "
+msgstr ""
+"Hệ thống cũ hơn như 715 có thể cần thiết bạn dùng máy phục vụ kiểu RBOOT "
"thay cho BOOTP."
-#.Tag: para
-#: boot-installer.xml:451
-#: boot-installer.xml:1013
-#: boot-installer.xml:1516
-#: boot-installer.xml:1999
-#: boot-installer.xml:2514
-#: boot-installer.xml:2610
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:451 boot-installer.xml:1013 boot-installer.xml:1516
+#: boot-installer.xml:1999 boot-installer.xml:2514 boot-installer.xml:2610
#, no-c-format
msgid ""
"The installation method to support network booting is described in <xref "
"linkend=\"install-tftp\"/>."
-msgstr "Phương pháp cài đặt để hỗ trợ khả năng khởi động qua mạng được diễn tả trong "
+msgstr ""
+"Phương pháp cài đặt để hỗ trợ khả năng khởi động qua mạng được diễn tả trong "
"<xref linkend=\"install-tftp\"/>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:459
#, no-c-format
msgid "Booting from TFTP on Netwinder"
msgstr "Khởi động từ TFTP trên Netwinder"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:460
#, no-c-format
msgid ""
@@ -864,12 +865,13 @@ msgid ""
"Tulip card. There may be problems loading the image via TFTP using the "
"100Mbps card so it is recommended that you use the 10Mbps interface (the one "
"labeled with <literal>10 Base-T</literal>)."
-msgstr "Máy Netwinder có hai giao diện mạng: một thẻ tương thích với NE2000 10Mbps "
+msgstr ""
+"Máy Netwinder có hai giao diện mạng: một thẻ tương thích với NE2000 10Mbps "
"(thường được gọi như là <literal>eth0</literal>) và một thẻ Tulip 100Mbps. "
"Có thể gặp khó khăn khi tải ảnh thông qua TFTP bằng thẻ 100Mbps, vì vậy "
"khuyên bạn dùng giao diện 10Mbps (điều có nhãn <literal>10 Base-T</literal>)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:469
#, no-c-format
msgid ""
@@ -877,12 +879,13 @@ msgid ""
"2.3.3 is recommended. Unfortunately, firmware files are currently not "
"available for download because of license issues. If this situation changes, "
"you may find new images at <ulink url=\"http//www.netwinder.org/\"></ulink>."
-msgstr "Bạn cần thiết NeTTrom phiên bản 2.2.1 hay sau để khởi động hệ thống cài đặt: "
+msgstr ""
+"Bạn cần thiết NeTTrom phiên bản 2.2.1 hay sau để khởi động hệ thống cài đặt: "
"khuyên bạn dùng phiên bản 2.3.3. Tiếc là tập tin phần vững hiện thời không "
"sẵn sàng để tải xuống do vấn đề bản quyền. Nếu trường hợp này thay đổi, bạn "
"có thể tìm ảnh mới tại <ulink url=\"http/www.netwinder.org/\"></ulink>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:477
#, no-c-format
msgid ""
@@ -924,7 +927,8 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> In case you run into any problems, a <ulink url="
"\"http://www.netwinder.org/howto/Firmware-HOWTO.html\">detailed HOWTO</"
"ulink> is available."
-msgstr "Khi bạn khởi động máy Netwinder, bạn cần phải ngắt tiến trình khởi động "
+msgstr ""
+"Khi bạn khởi động máy Netwinder, bạn cần phải ngắt tiến trình khởi động "
"trong khi đếm ngược. Việc ngắt này cho bạn khả năng đặt một số giá trị phần "
"vững cần thiết để khởi động bộ cài đặt. Trước tiên, bạn hãy tải thiết lập "
"mặc định<informalexample><screen>\n"
@@ -963,34 +967,31 @@ msgstr "Khi bạn khởi động máy Netwinder, bạn cần phải ngắt tiế
"liệu <ulink url=\"http://www.netwinder.org/howto/Firmware-HOWTO.html\">Cách "
"Làm chi tiết</ulink>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:529
#, no-c-format
msgid "Booting from TFTP on CATS"
msgstr "Khởi động từ TFTP trên CATS"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:530
#, no-c-format
msgid ""
"On CATS machines, use <command>boot de0:</command> or similar at the Cyclone "
"prompt."
-msgstr "Trên máy CATS, hãy dùng lệnh <command>boot de0:</command> hay tương tự, tại "
+msgstr ""
+"Trên máy CATS, hãy dùng lệnh <command>boot de0:</command> hay tương tự, tại "
"dấu nhắc Cyclone."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:540
#, no-c-format
msgid "Booting from CD-ROM"
msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM"
-#.Tag: para
-#: boot-installer.xml:546
-#: boot-installer.xml:716
-#: boot-installer.xml:1125
-#: boot-installer.xml:1946
-#: boot-installer.xml:2286
-#: boot-installer.xml:2640
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:546 boot-installer.xml:716 boot-installer.xml:1125
+#: boot-installer.xml:1946 boot-installer.xml:2286 boot-installer.xml:2640
#, no-c-format
msgid ""
"The easiest route for most people will be to use a set of Debian CDs. If you "
@@ -998,20 +999,17 @@ msgid ""
"great! Simply <phrase arch=\"x86\"> configure your system for booting off a "
"CD as described in <xref linkend=\"boot-dev-select\"/>, </phrase> insert "
"your CD, reboot, and proceed to the next chapter."
-msgstr "Phương pháp dễ nhất cho phần lớn người là sử dụng một bộ đĩa CD Debian. Nếu "
+msgstr ""
+"Phương pháp dễ nhất cho phần lớn người là sử dụng một bộ đĩa CD Debian. Nếu "
"bạn có một bộ đĩa CD như vậy, và nếu máy của bạn có hỗ trợ khả năng khởi "
"động trực tiếp từ đĩa CD, hay quá ! Đơn giản hãy <phrase arch=\"x86\"> cấu "
"hình hệ thống để khởi động từ đĩa CD, như được diễn tả trong <xref linkend="
"\"boot-dev-select\"/>, </phrase> nạp đĩa CD, khởi động lại, và tiếp tục lại "
"đến chương kế tiếp."
-#.Tag: para
-#: boot-installer.xml:557
-#: boot-installer.xml:727
-#: boot-installer.xml:1136
-#: boot-installer.xml:1957
-#: boot-installer.xml:2297
-#: boot-installer.xml:2651
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:557 boot-installer.xml:727 boot-installer.xml:1136
+#: boot-installer.xml:1957 boot-installer.xml:2297 boot-installer.xml:2651
#, no-c-format
msgid ""
"Note that certain CD drives may require special drivers, and thus be "
@@ -1019,19 +1017,16 @@ msgid ""
"way of booting off a CD doesn't work for your hardware, revisit this chapter "
"and read about alternate kernels and installation methods which may work for "
"you."
-msgstr "Ghi chú rằng một số ổ đĩa CD riêng có thể cần thiết trình điều khiển đặc "
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng một số ổ đĩa CD riêng có thể cần thiết trình điều khiển đặc "
"biệt, vì vậy không thể được truy cập trong giao đoạn cài đặt ở đầu. Nếu "
"phương pháp chuẩn khởi động từ đĩa CD không thích hợp với phần cứng của bạn, "
"hãy xem lại chương này và đọc về hạt nhân xen kẽ và phương pháp cài đặt có "
"thể là thích hợp hơn."
-#.Tag: para
-#: boot-installer.xml:565
-#: boot-installer.xml:735
-#: boot-installer.xml:1144
-#: boot-installer.xml:1965
-#: boot-installer.xml:2305
-#: boot-installer.xml:2659
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:565 boot-installer.xml:735 boot-installer.xml:1144
+#: boot-installer.xml:1965 boot-installer.xml:2305 boot-installer.xml:2659
#, no-c-format
msgid ""
"Even if you cannot boot from CD-ROM, you can probably install the Debian "
@@ -1039,52 +1034,52 @@ msgid ""
"different media, such as floppies. When it's time to install the operating "
"system, base system, and any additional packages, point the installation "
"system at the CD-ROM drive."
-msgstr "Thậm chí nếu bạn không thể khởi động từ đĩa CD-ROM, bạn thường có thể cài "
+msgstr ""
+"Thậm chí nếu bạn không thể khởi động từ đĩa CD-ROM, bạn thường có thể cài "
"đặt các thành phần của hệ thống Debian và các gói phần mềm đã muốn từ đĩa CD-"
"ROM đó. Đơn giản hãy khởi động bằng một vật chứa khác, như đĩa mềm. Vào lúc "
"nên cài đặt hệ điều hành, hệ thống cơ bản và gói phần mềm thêm nào, hãy chỉ "
"hệ thống cài đặt tới ổ đĩa CD-ROM."
-#.Tag: para
-#: boot-installer.xml:573
-#: boot-installer.xml:743
-#: boot-installer.xml:1152
-#: boot-installer.xml:1973
-#: boot-installer.xml:2313
-#: boot-installer.xml:2667
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:573 boot-installer.xml:743 boot-installer.xml:1152
+#: boot-installer.xml:1973 boot-installer.xml:2313 boot-installer.xml:2667
#, no-c-format
msgid ""
"If you have problems booting, see <xref linkend=\"boot-troubleshooting\"/>."
-msgstr "Nếu bạn gặp khó khăn trong việc khởi động, xem <xref linkend=\"boot-"
+msgstr ""
+"Nếu bạn gặp khó khăn trong việc khởi động, xem <xref linkend=\"boot-"
"troubleshooting\"/>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:580
#, no-c-format
msgid ""
"To boot a CD-ROM from the Cyclone console prompt, use the command "
"<command>boot cd0:cats.bin</command>"
-msgstr "Để khởi động đĩa CD-ROM từ dấu nhắc bàn điều khiển Cyclone, hãy dùng lệnh "
+msgstr ""
+"Để khởi động đĩa CD-ROM từ dấu nhắc bàn điều khiển Cyclone, hãy dùng lệnh "
"<command>boot cd0:cats.bin</command>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:589
#, no-c-format
msgid "Booting from Firmware"
msgstr "Khởi động từ phần vững"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:595
#, no-c-format
msgid ""
"There is an increasing number of consumer devices that directly boot from a "
"flash chip on the device. The installer can be written to flash so it will "
"automatically start when you reboot your machines."
-msgstr "Có số tăng dần, những thiết bị người tiêu dùng mà khởi động trực tiếp từ "
+msgstr ""
+"Có số tăng dần, những thiết bị người tiêu dùng mà khởi động trực tiếp từ "
"phiến tinh thể cực nhanh trên thiết bị đó. Bộ cài đặt có thể được ghi vào "
"cực nhanh, để khởi chạy tự động khi bạn khởi đông lại máy."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:601
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1092,29 +1087,30 @@ msgid ""
"warranty. Sometimes you are also not able to recover your device if there "
"are problems during the flashing process. Therefore, please take care and "
"follow the steps precisely."
-msgstr "Trong nhiều trường hợp, việc thay đổi phần vững của thiết bị nhúng sẽ bãi bỏ "
+msgstr ""
+"Trong nhiều trường hợp, việc thay đổi phần vững của thiết bị nhúng sẽ bãi bỏ "
"bảo hành. Đôi khi bạn cũng không thể phục hồi thiết bị nếu gặp khó khăn "
"trong việc chớp. Vì vậy, hãy cẩn thận và theo những bước một cách chính xác."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:612
#, no-c-format
msgid "Booting the NSLU2"
msgstr "Khởi động NSLU2"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:613
#, no-c-format
msgid "There are three ways how to put the installer firmware into flash:"
msgstr "Có ba phương pháp chèn phần vững cài đặt vào bộ nhớ cực nhanh:"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:619
#, no-c-format
msgid "Using the NSLU2 web interface"
msgstr "Dùng giao diện Mạng của NSLU2"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:620
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1123,19 +1119,20 @@ msgid ""
"previously downloaded. Then press the <literal>Start Upgrade</literal> "
"button, confirm, wait for a few minutes and confirm again. The system will "
"then boot straight into the installer."
-msgstr "Đi tới phần quản lý và chọn mục trình đơn <literal>Upgrade</literal> (Nâng "
+msgstr ""
+"Đi tới phần quản lý và chọn mục trình đơn <literal>Upgrade</literal> (Nâng "
"cấp). Sau đó bạn có thể duyệt qua đĩa tìm ảnh cài đặt đã được tải về trước. "
"Một khi tìm nó, hãy bấm cái nút <literal>Start Upgrade</literal> (bắt đầu "
"nâng cấp), xác nhận, đợi vài phút rồi xác nhận lần nữa. Sau đó, hệ thống sẽ "
"khởi động trực tiếp vào trình cài đặt."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:631
#, no-c-format
msgid "Via the network using Linux/Unix"
msgstr "Qua mạng bằng Linux/UNIX"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:632
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1162,7 +1159,8 @@ msgid ""
"whole image has been written and verified, the system will automatically "
"reboot. Make sure you connect your USB disk again now, otherwise the "
"installer won't be able to find it."
-msgstr "Bạn có thể dùng tiện ích <command>upslug2</command> từ bất kỳ máy Linux hay "
+msgstr ""
+"Bạn có thể dùng tiện ích <command>upslug2</command> từ bất kỳ máy Linux hay "
"UNIX nào, để nâng cấp máy qua mạng. Phần mềm này đã được đóng gói dành cho "
"Debian. Trước hết, bạn cần phải đặt máy NSLU2 trong chế độ nâng cấp: "
"<orderedlist> <listitem><para> Ngắt kết nối các đĩa và/hay thiết bị ra cổng "
@@ -1187,51 +1185,51 @@ msgstr "Bạn có thể dùng tiện ích <command>upslug2</command> từ bất
"tự động. Hãy kiểm tra xem bạn đã kết nối lại đĩa USB, nếu không thì trình "
"cài đặt không tìm thấy nó."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:693
#, no-c-format
msgid "Via the network using Windows"
msgstr "Qua mạng bằng Windows"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:694
#, no-c-format
msgid ""
"There is <ulink url=\"http://www.everbesthk.com/8-download/sercomm/firmware/"
"all_router_utility.zip\">a tool</ulink> for Windows to upgrade the firmware "
"via the network."
-msgstr "Có một <ulink url=\"http://www.everbesthk.com/8-download/sercomm/firmware/"
+msgstr ""
+"Có một <ulink url=\"http://www.everbesthk.com/8-download/sercomm/firmware/"
"all_router_utility.zip\">công cụ</ulink> Windows để nâng cấp phần vững qua "
"mạng."
-#.Tag: title
-#: boot-installer.xml:710
-#: boot-installer.xml:1119
-#: boot-installer.xml:1934
-#: boot-installer.xml:2280
-#: boot-installer.xml:2634
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:710 boot-installer.xml:1119 boot-installer.xml:1934
+#: boot-installer.xml:2280 boot-installer.xml:2634
#, no-c-format
msgid "Booting from a CD-ROM"
msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:848
#, no-c-format
msgid ""
"Booting from Linux Using <command>LILO</command> or <command>GRUB</command>"
-msgstr "Khởi động từ Linux bằng <command>LILO</command> hay <command>GRUB</command>"
+msgstr ""
+"Khởi động từ Linux bằng <command>LILO</command> hay <command>GRUB</command>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:851
#, no-c-format
msgid ""
"To boot the installer from hard disk, you must first download and place the "
"needed files as described in <xref linkend=\"boot-drive-files\"/>."
-msgstr "Để khởi động trình cài đặt từ đĩa cứng, trước tiên bạn cần phải tải về và để "
+msgstr ""
+"Để khởi động trình cài đặt từ đĩa cứng, trước tiên bạn cần phải tải về và để "
"các tập tin cần thiết, như được diễn tả trong <xref linkend=\"boot-drive-"
"files\"/>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:856
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1240,13 +1238,14 @@ msgid ""
"debian-installer/i386/initrd.gz</filename> file and its corresponding "
"kernel. This will allow you to repartition the hard disk from which you boot "
"the installer, although you should do so with care."
-msgstr "Nếu bạn định dùng đĩa cứng chỉ để khởi động, rồi tải về mọi thứ qua mạng, "
+msgstr ""
+"Nếu bạn định dùng đĩa cứng chỉ để khởi động, rồi tải về mọi thứ qua mạng, "
"bạn nên tải về tập tin <filename>netboot/debian-installer/i386/initrd.gz</"
"filename> và hạt nhân tương ứng. Nó sẽ cho bạn khả năng phân vùng lại đĩa "
"cứng nơi bạn khởi động trình cài đặt, dù bạn nên làm như thế một cách cẩn "
"thận."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:864
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1256,14 +1255,15 @@ msgid ""
"(make sure the file is named ending in <literal>.iso</literal>). The "
"installer can then boot from the drive and install from the CD image, "
"without needing the network."
-msgstr "Hoặc, nếu bạn định bao tồn một phân vùng đã có trên đĩa cứng, không thay đổi "
+msgstr ""
+"Hoặc, nếu bạn định bao tồn một phân vùng đã có trên đĩa cứng, không thay đổi "
"nó trong khi cài đặt, bạn có thể tải về tập tin <filename>hd-media/initrd."
"gz</filename> và hạt nhân tương ứng, cũng sao chép ảnh ISO đĩa CD vào ổ đĩa "
"(kiểm tra xem tập tin có tên kết thúc bằng <literal>.iso</literal>). Sau đó, "
"trình cài đặt có thể khởi động từ ổ đĩa đó, cũng cài đặt từ ảnh đĩa CD, "
"không cần chạy mạng."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:873
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1273,7 +1273,8 @@ msgid ""
"listitem> <listitem><para> have the <filename>vmlinuz</filename> kernel use "
"a RAM disk as its root partition. </para></listitem> </itemizedlist> Here is "
"a <filename>/etc/lilo.conf</filename> example:"
-msgstr "Đối với <command>LILO</command>, bạn sẽ cần phải cấu hình hai thứ chủ yếu "
+msgstr ""
+"Đối với <command>LILO</command>, bạn sẽ cần phải cấu hình hai thứ chủ yếu "
"trong tập tin <filename>/etc/lilo.conf</filename>: <itemizedlist> "
"<listitem><para> để tải trình cài đặt <filename>initrd.gz</filename> vào lúc "
"khởi động; </para></listitem> <listitem><para> làm cho hạt nhân "
@@ -1282,7 +1283,7 @@ msgstr "Đối với <command>LILO</command>, bạn sẽ cần phải cấu hìn
"filename>:"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: boot-installer.xml:894
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1291,13 +1292,14 @@ msgid ""
" initrd=/boot/newinstall/initrd.gz\n"
" root=/dev/ram0\n"
" append=\"ramdisk_size=12000\""
-msgstr "image=/boot/newinstall/vmlinuz\n"
+msgstr ""
+"image=/boot/newinstall/vmlinuz\n"
" label=newinstall\n"
" initrd=/boot/newinstall/initrd.gz\n"
" root=/dev/ram0\n"
" append=\"ramdisk_size=12000\""
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:894
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1306,13 +1308,14 @@ msgid ""
"<citerefentry><refentrytitle>lilo.conf</refentrytitle> <manvolnum>5</"
"manvolnum></citerefentry> man pages. Now run <userinput>lilo</userinput> and "
"reboot."
-msgstr "Để tìm chi tiết, xem trang hướng dẫn (man) "
+msgstr ""
+"Để tìm chi tiết, xem trang hướng dẫn (man) "
"<citerefentry><refentrytitle>initrd</refentrytitle> <manvolnum>4</"
"manvolnum></citerefentry> và <citerefentry><refentrytitle>lilo.conf</"
"refentrytitle> <manvolnum>5</manvolnum></citerefentry>. Bây giờ hãy chạy "
"<userinput>lilo</userinput> rồi khởi động lại."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:903
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1324,7 +1327,8 @@ msgid ""
"kernel (hd0,0)/boot/newinstall/vmlinuz root=/dev/ram0 ramdisk_size=12000\n"
"initrd (hd0,0)/boot/newinstall/initrd.gz\n"
"</screen></informalexample> and reboot."
-msgstr "Thủ tục đối với <command>GRUB</command> là hơi tương tự. Hãy tìm tập tin "
+msgstr ""
+"Thủ tục đối với <command>GRUB</command> là hơi tương tự. Hãy tìm tập tin "
"<filename>menu.lst</filename> nằm trong thư mục <filename>/boot/grub/</"
"filename> (đôi khi nằm trong thư mục <filename>/boot/boot/grub/</filename>), "
"và thêm những dòng này: <informalexample><screen>\n"
@@ -1333,25 +1337,26 @@ msgstr "Thủ tục đối với <command>GRUB</command> là hơi tương tự.
"initrd (hd0,0)/boot/newinstall/initrd.gz\n"
"</screen></informalexample> rồi khởi động lại."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:914
#, no-c-format
msgid ""
"Note that the value of the <userinput>ramdisk_size</userinput> may need to "
"be adjusted for the size of the initrd image. From here on, there should be "
"no difference between <command>GRUB</command> or <command>LILO</command>."
-msgstr "Ghi chú rằng giá trị của <userinput>ramdisk_size</userinput> (kích cỡ của "
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng giá trị của <userinput>ramdisk_size</userinput> (kích cỡ của "
"đĩa RAM) có lẽ cần phải được điều chỉnh để thích hợp với ảnh initrd. Kể từ "
"điểm này, không nên có sự khác nhau giữa tiến trình <command>GRUB</command> "
"và <command>LILO</command>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:925
#, no-c-format
msgid "Booting from USB Memory Stick"
msgstr "Khởi động từ thanh bộ nhớ USB"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:926
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1360,41 +1365,41 @@ msgid ""
"stick into some free USB connector and reboot the computer. The system "
"should boot up, and you should be presented with the <prompt>boot:</prompt> "
"prompt. Here you can enter optional boot arguments, or just hit &enterkey;."
-msgstr "Giả sử bạn đã chuẩn bị mọi thứ được diễn tả trong <xref linkend=\"boot-dev-"
+msgstr ""
+"Giả sử bạn đã chuẩn bị mọi thứ được diễn tả trong <xref linkend=\"boot-dev-"
"select\"/> và <xref linkend=\"boot-usb-files\"/>. Sau đó, hãy cầm thanh USB "
"vào cổng USB còn rảnh nào, và khởi động lại máy tính. Hệ thống nên khởi động "
"được, và bạn nên thấy dấu nhắc <prompt>boot:</prompt>. Vào đó bạn có thể "
"nhập các đối số khởi động tùy chọn, hoặc chỉ bấm phím &enterkey;."
-#.Tag: title
-#: boot-installer.xml:939
-#: boot-installer.xml:2046
-#: boot-installer.xml:2540
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:939 boot-installer.xml:2046 boot-installer.xml:2540
#: boot-installer.xml:2688
#, no-c-format
msgid "Booting from Floppies"
msgstr "Khởi động từ đĩa mềm"
-#.Tag: para
-#: boot-installer.xml:940
-#: boot-installer.xml:2548
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:940 boot-installer.xml:2548
#, no-c-format
msgid ""
"You will have already downloaded the floppy images you needed and created "
"floppies from the images in <xref linkend=\"create-floppy\"/>."
-msgstr "Trong bước <xref linkend=\"create-floppy\"/>, bạn đã tải về các ảnh đĩa mềm "
+msgstr ""
+"Trong bước <xref linkend=\"create-floppy\"/>, bạn đã tải về các ảnh đĩa mềm "
"cần thiết và tạo đĩa mềm từ ảnh đó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:947
#, no-c-format
msgid ""
"To boot from the installer boot floppy, place it in the primary floppy "
"drive, shut down the system as you normally would, then turn it back on."
-msgstr "Để khởi động từ đĩa mềm khởi động trình cài đặt, hãy nạp nó vào ổ đĩa mềm "
+msgstr ""
+"Để khởi động từ đĩa mềm khởi động trình cài đặt, hãy nạp nó vào ổ đĩa mềm "
"chính, tắt hệ thống một cách bình thường, rồi mở nó lần nữa."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:953
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1404,9 +1409,16 @@ msgid ""
"the ide-floppy driver maps the device to. For example, if your LS-120 drive "
"is connected as the first IDE device (master) on the second cable, you enter "
"<userinput>linux root=/dev/hdc</userinput> at the boot prompt."
-msgstr "Để cài đặt từ ổ đĩa kiểu LS-120 (phiên bản ATAPI) với một bộ đĩa mềm, bạn cần phải xác định vị trí ảo cho thiết bị đĩa mềm. Việc này được làm bằng đối số <emphasis>root=</emphasis>, mà cung cấp tên thiết bị tới đó trình điều khiển ide-floppy (đĩa mềm IDE) ánh xạ thiết bị. Lấy thí dụ, nếu ổ đĩa LS-120 của bạn được kết nối như là thiết bị IDE thứ nhất (chủ) qua cáp thứ hai, bạn hãy nhập lệnh <userinput>linux root=/dev/hdc</userinput> ở dấu nhắc khởi động."
+msgstr ""
+"Để cài đặt từ ổ đĩa kiểu LS-120 (phiên bản ATAPI) với một bộ đĩa mềm, bạn "
+"cần phải xác định vị trí ảo cho thiết bị đĩa mềm. Việc này được làm bằng đối "
+"số <emphasis>root=</emphasis>, mà cung cấp tên thiết bị tới đó trình điều "
+"khiển ide-floppy (đĩa mềm IDE) ánh xạ thiết bị. Lấy thí dụ, nếu ổ đĩa LS-120 "
+"của bạn được kết nối như là thiết bị IDE thứ nhất (chủ) qua cáp thứ hai, bạn "
+"hãy nhập lệnh <userinput>linux root=/dev/hdc</userinput> ở dấu nhắc khởi "
+"động."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:963
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1415,23 +1427,25 @@ msgid ""
"machine, so a <quote>hard</quote> reboot is recommended. If you are "
"installing from an existing operating system (e.g., from a DOS box) you "
"don't have a choice. Otherwise, please do a hard reboot when booting."
-msgstr "Ghi chú rằng trên một số máy nào đó, tổ hợp phím <keycombo><keycap>Control</"
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng trên một số máy nào đó, tổ hợp phím <keycombo><keycap>Control</"
"keycap> <keycap>Alt</keycap> <keycap>Delete</keycap></keycombo> không phải "
"đặt lại được máy tính, vậy khuyên bạn khởi động lại một cách <quote>cứng</"
"quote>. Nếu bạn cài đặt từ một hệ điều hành đã có (v.d. từ một hộp DOS nào "
"đó), bạn không thể chọn khác. Nếu không, hãy khởi động lại cứng khi khởi "
"động máy."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:972
#, no-c-format
msgid ""
"The floppy disk will be accessed, and you should then see a screen that "
"introduces the boot floppy and ends with the <prompt>boot:</prompt> prompt."
-msgstr "Lúc đó, đĩa mềm sẽ được truy cập, vậy bạn nên thấy màn hình giới thiệu đĩa "
+msgstr ""
+"Lúc đó, đĩa mềm sẽ được truy cập, vậy bạn nên thấy màn hình giới thiệu đĩa "
"mềm khởi động mà kết thúc bằng dấu nhắc khởi động <prompt>boot:</prompt>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:978
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1441,14 +1455,15 @@ msgid ""
"screenfull or so of information about the hardware in your system. More "
"information on this phase of the boot process can be found below in <xref "
"linkend=\"kernel-msgs\"/>."
-msgstr "Một khi bạn bấm phím &enterkey;, bạn nên thấy thông điệp "
+msgstr ""
+"Một khi bạn bấm phím &enterkey;, bạn nên thấy thông điệp "
"<computeroutput>Loading...</computeroutput> (Đang tải...), với đoạn "
"<computeroutput>Uncompressing Linux...</computeroutput> (Đang giải nén "
"Linux) theo sau, rồi một màn hình đầy chứa thông tin về phần cứng của hệ "
"thống đó. Thông tin thêm về giải đoạn này của tiến trình khởi động nằm bên "
"dưới trong <xref linkend=\"kernel-msgs\"/>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:987
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1456,24 +1471,25 @@ msgid ""
"root floppy and press &enterkey;, and the contents are loaded into memory. "
"The installer program <command>debian-installer</command> is automatically "
"launched."
-msgstr "Sau khi khởi động từ đĩa mềm khởi động, đĩa mềm gốc được yêu cầu. Hãy nạp "
+msgstr ""
+"Sau khi khởi động từ đĩa mềm khởi động, đĩa mềm gốc được yêu cầu. Hãy nạp "
"đĩa mềm gốc rồi bấm phím &enterkey;, vậy nội dung của nó được tải vào bộ "
"nhớ. Chương trình cài đặt <command>debian-installer</command> được khởi chạy "
"tự động."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1021
#, no-c-format
msgid "There are various ways to do a TFTP boot on i386."
msgstr "Có vài cách khác nhau để khởi động qua TFTP trên i386."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1027
#, no-c-format
msgid "NIC or Motherboard that support PXE"
msgstr "NIC hay bo mạch chủ có hỗ trợ PXE"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1028
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1481,58 +1497,62 @@ msgid ""
"boot functionality. This is a <trademark class=\"trade\">Intel</trademark> "
"re-implementation of TFTP boot. If so you may be able to configure your BIOS "
"to boot from the network."
-msgstr "Có lẽ thẻ giao diện mạng (NIC) hay bo mạch chủ của bạn cung cấp chức năng "
+msgstr ""
+"Có lẽ thẻ giao diện mạng (NIC) hay bo mạch chủ của bạn cung cấp chức năng "
"khởi động kiểu PXE. Nó là cách thực hiện lại chức năng khởi động qua TFTP "
"của công ty <trademark class=\"trade\">Intel</trademark>. Nếu máy bạn có "
"chức năng này, có lẽ bạn có khả năng cấu hình BIOS để khởi động qua mạng."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1039
#, no-c-format
msgid "NIC with Network BootROM"
msgstr "NIC với BootROM mạng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1040
#, no-c-format
msgid ""
"It could be that your Network Interface Card provides TFTP boot "
"functionality."
-msgstr "Có lẽ thẻ giao diện mạng (NIC) của bạn cung cấp chức năng khởi động qua TFTP."
+msgstr ""
+"Có lẽ thẻ giao diện mạng (NIC) của bạn cung cấp chức năng khởi động qua TFTP."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1045
#, no-c-format
msgid ""
"Let us (<email>&email-debian-boot-list;</email>) know how did you manage it. "
"Please refer to this document."
-msgstr "Vui lòng cho chúng tôi (<email>&email-debian-boot-list;</email>) biết về "
+msgstr ""
+"Vui lòng cho chúng tôi (<email>&email-debian-boot-list;</email>) biết về "
"phương pháp do bạn dùng, cũng tham khảo tài liệu này."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1053
#, no-c-format
msgid "Etherboot"
msgstr "Etherboot"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1054
#, no-c-format
msgid ""
"The <ulink url=\"http://www.etherboot.org\">etherboot project</ulink> "
"provides bootdiskettes and even bootroms that do a TFTPboot."
-msgstr "<ulink url=\"http://www.etherboot.org\">Dự án Etherboot</ulink> cung cấp đĩa "
+msgstr ""
+"<ulink url=\"http://www.etherboot.org\">Dự án Etherboot</ulink> cung cấp đĩa "
"mềm khởi động, ngay cả bộ nhớ ROM khởi động, mà khởi động được qua TFTP."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1063
#, no-c-format
msgid "The Boot Prompt"
msgstr "Dấu nhắc khởi động"
# Don't translate the screen example text / Đừng dịch đoạn mẫu màn hình
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1064
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1543,7 +1563,8 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> At the boot prompt you can either just press "
"&enterkey; to boot the installer with default options or enter a specific "
"boot method and, optionally, boot parameters."
-msgstr "Khi trình cài đặt khởi động, bạn nên thấy màn hình đồ họa thân thiện hiển "
+msgstr ""
+"Khi trình cài đặt khởi động, bạn nên thấy màn hình đồ họa thân thiện hiển "
"thị biểu hình Debian và dấu nhắc khởi động:<informalexample><screen>\n"
"Press F1 for help, or ENTER to boot:\n"
"</screen></informalexample> (Hãy bấm phím chức năng F1 để xem trợ giúp, hay "
@@ -1551,7 +1572,7 @@ msgstr "Khi trình cài đặt khởi động, bạn nên thấy màn hình đ
"phím &enterkey; để khởi động trình cài đặt với các tùy chọn mặc định, hoặc "
"nhập một phương pháp khởi động riêng với (tùy chọn) một số tham số khởi động."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1076
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1560,14 +1581,15 @@ msgid ""
"keycap>. If you add any parameters to the boot command line, be sure to type "
"the boot method (the default is <userinput>linux</userinput>) and a space "
"before the first parameter (e.g., <userinput>linux fb=false</userinput>)."
-msgstr "Thông tin về các phương pháp khởi động sẵn sàng, cũng về các tham số khởi "
+msgstr ""
+"Thông tin về các phương pháp khởi động sẵn sàng, cũng về các tham số khởi "
"động có ích sẽ được hiển thị khi bạn bấm phím chức năng nằm trong phạm vị "
"<keycap>F2</keycap> đến <keycap>F8</keycap>. Nếu bạn thêm tham số nào vào "
"dòng lệnh khởi động, hãy kiểm tra xem bạn đã gõ phương pháp khởi động (mặc "
"định là <userinput>linux</userinput>) và một dấu cách trước khi nhập tham số "
"thứ nhất (v.d., <userinput>linux fb=false</userinput>)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1085
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1586,7 +1608,8 @@ msgid ""
"using the framebuffer for the rest of the installation, you will also want "
"to add <userinput>fb=false</userinput> to the boot prompt, as described in "
"the help text."
-msgstr "Nếu bạn cài đặt hệ thống thông qua một thiết bị quản lý từ xa mà cung cấp "
+msgstr ""
+"Nếu bạn cài đặt hệ thống thông qua một thiết bị quản lý từ xa mà cung cấp "
"giao diện kiểu chữ với bàn điều khiển VGA, có lẽ bạn không thể thấy màn hình "
"đồ họa giật gân ban đầu khi khởi động trình cài đặt; có lẽ bạn ngay cả không "
"thấy dấu nhắc khởi động. Những thiết bị quản lý từ xa này gồm bàn điều khiển "
@@ -1602,13 +1625,13 @@ msgstr "Nếu bạn cài đặt hệ thống thông qua một thiết bị quả
"trình cài đặt, bạn cũng cần phải thêm mục <userinput>fb=false</userinput> "
"vào dấu nhắc khởi đông, như được diễn tả trong đoạn trợ giúp."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1160
#, no-c-format
msgid "CD Contents"
msgstr "Nội dung đĩa CD"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1162
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1621,7 +1644,8 @@ msgid ""
"order to install the extra packages one would want for a complete system . "
"The set of Debian CDs can install a complete system from the wide range of "
"packages without needing access to the network."
-msgstr "Có ba kiểu khác nhau của đĩa CD cài đặt Debian. Đĩa CD <emphasis>Thẻ kinh "
+msgstr ""
+"Có ba kiểu khác nhau của đĩa CD cài đặt Debian. Đĩa CD <emphasis>Thẻ kinh "
"doanh</emphasis> (Business Card) chứa bản cài đặt tối thiểu sẽ vừa được trên "
"vật chứa kiểu đĩa CD thích hợp với kích cỡ thiết bị nhỏ. Nó cần thiết sự kết "
"nối đến mạng để cài đặt phần còn lại của bản cài đặt cơ sở, xây dựng hệ "
@@ -1631,7 +1655,7 @@ msgstr "Có ba kiểu khác nhau của đĩa CD cài đặt Debian. Đĩa CD <em
"hệ thống hoàn toàn. Bộ đĩa CD Debian có khả năng cài đặt hệ thống hoàn toàn "
"từ phạm vị gói rộng, không cần truy cập mạng nào."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1178
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1645,7 +1669,8 @@ msgid ""
"means that the system disk on an IA-64 system has an additional disk "
"partition dedicated to EFI instead of the simple MBR or boot block on more "
"conventional systems."
-msgstr "Kiến trúc IA-64 dùng giao diện phần vững có khả năng kéo dài (EFI) thế hệ "
+msgstr ""
+"Kiến trúc IA-64 dùng giao diện phần vững có khả năng kéo dài (EFI) thế hệ "
"tới của công ty Intel&trade;. Không như BIOS kiểu x86 truyền thống mà biết "
"ít về thiết bị khởi động, trừ bảng phân vùng và rãnh ghi khởi động chủ "
"(MBR), EFI có khả năng đọc và ghi tập tin từ phân vùng đĩa đã định dạng bằng "
@@ -1656,7 +1681,7 @@ msgstr "Kiến trúc IA-64 dùng giao diện phần vững có khả năng kéo
"một phân vùng đĩa thêm dành cho EFI, thay cho MBR hay khối tin khởi động đơn "
"giản trên hệ thống quy ước hơn."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1194
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1665,13 +1690,14 @@ msgid ""
"kernel, and initial filesystem (initrd) are located. The running system also "
"contains an EFI partition where the necessary files for booting the system "
"reside. These files are readable from the EFI Shell as described below."
-msgstr "Đĩa CD cài đặt Debian chứa một phân vùng EFI nhỏ chứa bộ tải khởi động "
+msgstr ""
+"Đĩa CD cài đặt Debian chứa một phân vùng EFI nhỏ chứa bộ tải khởi động "
"<command>ELILO</command>, tập tin cấu hình của nó, hạt nhân của trình cài "
"đặt, và hệ thống tập tin ban đầu (initrd). Hệ thống đang chạy cũng chứa một "
"phân vùng EFI chứa những tập tin cần thiết để khởi động hệ thống. Các tập "
"tin này có thể được đọc từ trình bao EFI như được diễn tả bên dưới."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1203
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1683,7 +1709,8 @@ msgid ""
"partitioning step of the installation prior to loading any packages on the "
"system disk. The partitioning task also verifies that a suitable EFI "
"partition is present before allowing the installation to proceed."
-msgstr "Phần lớn chi tiết về phương pháp tải và khởi chạy hệ thống của "
+msgstr ""
+"Phần lớn chi tiết về phương pháp tải và khởi chạy hệ thống của "
"<command>ELILO</command> là trong suốt cho trình cài đặt hệ thống. Tuy "
"nhiên, trình cài đặt phải thiết lập một phân vùng EFI trước khi cài đặt hệ "
"thống cơ bản. Nếu không, tiến trình cài đặt <command>ELILO</command> sẽ bị "
@@ -1692,7 +1719,7 @@ msgstr "Phần lớn chi tiết về phương pháp tải và khởi chạy hệ
"vào đĩa hệ thống. Tác vụ phân vùng cũng thẩm tra có một phân vùng EFI thích "
"hợp, trước khi cho phép tiến trình cài đặt tiếp tục lại."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1215
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1705,7 +1732,8 @@ msgid ""
"Using the first option is preferred, however, if that option is not "
"available or the CD for some reason does not boot with it, use the second "
"option."
-msgstr "Bộ quản lý khởi động EFI được chạy như là bước cuối cùng trong tiến trình sở "
+msgstr ""
+"Bộ quản lý khởi động EFI được chạy như là bước cuối cùng trong tiến trình sở "
"khởi phần vững. Nó hiển thị danh sách mục trình đơn nơi bạn có thể tuyển lựa "
"một tùy chọn. Phụ thuộc vào mô hình hệ thống và phần mềm khác đã được tải "
"vào hệ thống, trình đơn này có thể là khác nhau từ hệ thống này đến hệ thống "
@@ -1715,13 +1743,13 @@ msgstr "Bộ quản lý khởi động EFI được chạy như là bước cu
"bạn bật tùy chọn thứ nhất; nếu nó không sẵn sàng, hoặc nếu đĩa CD vì lý do "
"nào không khởi động được với nó, hãy bật tùy chọn thứ hai. "
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1234
#, no-c-format
msgid "IMPORTANT"
msgstr "QUAN TRỌNG"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1235
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1732,41 +1760,44 @@ msgid ""
"order to continue the installation. If the default action is the EFI Shell, "
"you can return to the Boot Manager by running <command>exit</command> at the "
"shell prompt."
-msgstr "Bộ quản lý khởi động EFI sẽ bật một hành động khởi động mặc định, thường là "
+msgstr ""
+"Bộ quản lý khởi động EFI sẽ bật một hành động khởi động mặc định, thường là "
"mục trình đơn thứ nhất, trong vòng số giây định sẵn. Thời gian này được ngụ "
"ý bằng con số đếm ngược bên dưới màn hình. Một khi bộ đếm thời gian này hết "
"hạn, có lẽ bạn cần phải khởi động lại máy để tiếp tục lại cài đặt. Nếu hành "
"động mặc định là Trình bao EFI, bạn có khả năng trở về Bộ quản lý khởi động "
"bằng cách chạy lệnh <command>exit</command> (thoát) tại dấu nhắc trình bao."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1247
#, no-c-format
msgid "Option 1: Booting from the Boot Option Maintenance Menu"
msgstr "Tùy chọn 1: khởi động từ Trình đơn bảo dưỡng tùy chọn khởi động"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1254
#, no-c-format
msgid ""
"Insert the CD in the DVD/CD drive and reboot the machine. The firmware will "
"display the EFI Boot Manager page and menu after it completes its system "
"initialization."
-msgstr "Hãy nạp đĩa CD vào ổ đĩa CD/DVD rồi khởi động lại máy. Phần vững sẽ hiển thị "
+msgstr ""
+"Hãy nạp đĩa CD vào ổ đĩa CD/DVD rồi khởi động lại máy. Phần vững sẽ hiển thị "
"trang và trình đơn của Bộ quản lý khởi động EFI sau khi nó sở khởi xong hệ "
"thống."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1260
#, no-c-format
msgid ""
"Select <command>Boot Maintenance Menu</command> from the menu with the arrow "
"keys and press <command>ENTER</command>. This will display a new menu."
-msgstr "Hãy chọn mục <command>Boot Maintenance Menu</command> (Trình đơn bảo dưỡng "
+msgstr ""
+"Hãy chọn mục <command>Boot Maintenance Menu</command> (Trình đơn bảo dưỡng "
"khởi động) trong trình đơn bằng phím mũi tên, rồi bấm phím &enterkey;. Việc "
"này sẽ hiển thị một trình đơn mới."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1266
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1776,7 +1807,8 @@ msgid ""
"label <command>Debian Inst [Acpi ...</command> or <command>Removable Media "
"Boot</command>. If you examine the rest of the menu line, you will notice "
"that the device and controller information should be the same."
-msgstr "Hãy chọn mục <command>Boot From a File</command> (Khởi động từ tập tin) "
+msgstr ""
+"Hãy chọn mục <command>Boot From a File</command> (Khởi động từ tập tin) "
"trong trình đơn bằng phím mũi tên, rồi bấm phím &enterkey;. Việc này sẽ hiển "
"thị danh sách các thiết bị được thăm dò bởi phần vững. Bạn nên thấy hai dòng "
"trình đơn chứa hoặc nhãn <command>Debian Inst [Acpi ...</command> hoặc "
@@ -1784,7 +1816,7 @@ msgstr "Hãy chọn mục <command>Boot From a File</command> (Khởi động t
"xem lại phần còn lại của dòng trình đơn, bạn nên thấy biết rằng thông tin về "
"thiết bị và thông tin về trình điều khiển là trùng."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1277
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1794,14 +1826,15 @@ msgid ""
"start the boot load sequence. If you choose <command>Debian Inst [Acpi ...</"
"command> instead, it will display a directory listing of the bootable "
"portion of the CD, requiring you to proceed to the next (additional) step."
-msgstr "Bạn có thể chọn mục nhập nào tham chiếu đến ổ đĩa CD/DVD. Hãy chọn nó bằng "
+msgstr ""
+"Bạn có thể chọn mục nhập nào tham chiếu đến ổ đĩa CD/DVD. Hãy chọn nó bằng "
"phím mũi tên rồi bấm phím &enterkey;. Nếu bạn chọn mục <command>Removable "
"Media Boot</command> (Khởi động từ vật chứa rời), máy sẽ bất đầu ngay tiến "
"trình tải khởi động. Còn nếu bạn chọn mục <command>Debian Inst [Acpi ...</"
"command>, nõ sẽ hiển thị danh sách các thư mục nằm trên phần đĩa CD có khả "
"năng khởi động, cần thiết bạn tiếp tục đến bước kế tiếp (thêm)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1288
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1810,30 +1843,32 @@ msgid ""
"Removable Media Boot]</command> on the next to the last line. Select this "
"line with the arrow keys and press <command>ENTER</command>. This will start "
"the boot load sequence."
-msgstr "Bạn sẽ cần phải theo bước này chỉ nếu bạn đã chọn mục <command>Debian Inst "
+msgstr ""
+"Bạn sẽ cần phải theo bước này chỉ nếu bạn đã chọn mục <command>Debian Inst "
"[Acpi ...</command>. Danh sách thư mục sẽ cũng hiển thị mục <command>[Treat "
"like Removable Media Boot]</command> (Xử lý như là việc khởi động từ vật "
"chứa rời) trên dòng giáp cuối. Hãy chọn dòng này bằng phím mũi tên rồi bấm "
"phím &enterkey;. Việc này sẽ khởi chạy tiến trình tải khởi động."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1300
#, no-c-format
msgid ""
"These steps start the Debian boot loader which will display a menu page for "
"you to select a boot kernel and options. Proceed to selecting the boot "
"kernel and options."
-msgstr "Những bước này khởi chạy bộ tải khởi Debian mà sẽ hiển thị một trang trình "
+msgstr ""
+"Những bước này khởi chạy bộ tải khởi Debian mà sẽ hiển thị một trang trình "
"đơn cho bạn chọn một hạt nhân khởi động và các tùy chọn tương ứng. Hãy tiếp "
"tục tới giai đoạn đó."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1310
#, no-c-format
msgid "Option 2: Booting from the EFI Shell"
msgstr "Tùy chọn 2: khởi động từ trình bao EFI"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1311
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1841,23 +1876,25 @@ msgid ""
"the EFI Boot Manager screen appears there should be one option called "
"<command>EFI Shell [Built-in]</command>. Boot the Debian Installer CD with "
"the following steps:"
-msgstr "Nếu, vì lý do nào, tùy chọn 1 bị lỗi, bạn hãy khởi động lại máy, và khi màn "
+msgstr ""
+"Nếu, vì lý do nào, tùy chọn 1 bị lỗi, bạn hãy khởi động lại máy, và khi màn "
"hình của bộ quản lý khởi động EFI xuất hiện, nên có một tùy chọn tên "
"<command>EFI Shell [Built-in]</command> (Trình bao EFI [có sẵn]). Hãy khởi "
"động đĩa CD cài đặt Debian bằng cách theo những bước này:"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1322
#, no-c-format
msgid ""
"Insert the CD in the DVD/CD drive and reboot the machine. The firmware will "
"display the EFI Boot Manager page and menu after it completes system "
"initialization."
-msgstr "Nạp đĩa CD vào ổ đĩa CD/DVD và khởi động lại máy. Phần vững sẽ hiển thị "
+msgstr ""
+"Nạp đĩa CD vào ổ đĩa CD/DVD và khởi động lại máy. Phần vững sẽ hiển thị "
"trang và trình đơn của Bộ quản lý khởi động EFI sau khi nó sở khởi xong hệ "
"thống."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1328
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1869,7 +1906,8 @@ msgid ""
"recognized partitions will be named <filename>blk<replaceable>n</"
"replaceable>:</filename>. If you inserted the CD just before entering the "
"shell, this may take a few extra seconds as it initializes the CD drive."
-msgstr "Chọn <command>EFI Shell</command> (Trình bao EFI) trong trình đơn bằng phím "
+msgstr ""
+"Chọn <command>EFI Shell</command> (Trình bao EFI) trong trình đơn bằng phím "
"mũi tên, rồi bấm phím &enterkey;. Trình bao EFI sẽ quét tất cả các thiết bị "
"có khả năng khởi động và hiển thị chúng trên bàn điều khiển trước khi hiển "
"thị dấu nhắc lệnh của nó. Những phân vùng thiết bị có khả năng khởi động đã "
@@ -1879,7 +1917,7 @@ msgstr "Chọn <command>EFI Shell</command> (Trình bao EFI) trong trình đơn
"đúng trước khi vào trình bao, việc này có thể mất vài giây thêm trong khi nó "
"sở khởi ổ đĩa CD."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1342
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1887,11 +1925,12 @@ msgid ""
"likely the <filename>fs0:</filename> device although other devices with "
"bootable partitions will also show up as <filename>fs<replaceable>n</"
"replaceable></filename>."
-msgstr "Khám xét kết xuất của trình bao tìm ổ đĩa CD. Rất có thể nó là thiết bị "
+msgstr ""
+"Khám xét kết xuất của trình bao tìm ổ đĩa CD. Rất có thể nó là thiết bị "
"<filename>fs0:</filename>, dù thiết bị khác có phân vùng khởi động được sẽ "
"cũng hiển thị như là <filename>fs<replaceable>n</replaceable></filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1349
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1899,21 +1938,23 @@ msgid ""
"<command>ENTER</command> to select that device where <replaceable>n</"
"replaceable> is the partition number for the CDROM. The shell will now "
"display the partition number as its prompt."
-msgstr "Nhập <command>fs<replaceable>n</replaceable>:</command> rồi bấm phím "
+msgstr ""
+"Nhập <command>fs<replaceable>n</replaceable>:</command> rồi bấm phím "
"&enterkey; để chọn thiết bị có số hiệu phân vùng của đĩa CD-ROM là "
"<replaceable>n</replaceable>. Sau đó, trình bao sẽ hiển thị số hiệu phân "
"vùng như là dấu nhắc."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1356
#, no-c-format
msgid ""
"Enter <command>elilo</command> and press <command>ENTER</command>. This will "
"start the boot load sequence."
-msgstr "Nhập <command>elilo</command> rồi bấm phím &enterkey;. Việc này sẽ bắt đầu "
+msgstr ""
+"Nhập <command>elilo</command> rồi bấm phím &enterkey;. Việc này sẽ bắt đầu "
"tiến trình tải khởi động."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1363
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1922,19 +1963,20 @@ msgid ""
"also enter the shorter <command>fs<replaceable>n</replaceable>:elilo</"
"command> command at the shell prompt. Proceed to selecting the boot kernel "
"and options."
-msgstr "Cũng như tùy chọn 1, những bước này khởi chạy bộ tải khởi động Debian mà sẽ "
+msgstr ""
+"Cũng như tùy chọn 1, những bước này khởi chạy bộ tải khởi động Debian mà sẽ "
"hiển thị trang trình đơn cho bạn chọn hạt nhân và các tùy chọn tương ứng. "
"Bạn cũng có khả năng nhập lệnh ngắn hơn <command>fs<replaceable>n</"
"replaceable>:elilo</command> vào dấu nhắc trình bao. Hãy tiếp tục đến giai "
"đoạn chọn hạt nhân khởi động và các tùy chọn tương ứng."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1377
#, no-c-format
msgid "Installing using a Serial Console"
msgstr "Cài đặt bằng bàn điều khiển nối tiếp"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1379
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1945,7 +1987,8 @@ msgid ""
"serial console], where <replaceable>BAUD</replaceable> is the speed of your "
"serial console. Menu items for the most typical baud rate settings on the "
"ttyS0 device are preconfigured."
-msgstr "Bạn có thể chọn thực hiện tiến trình cài đặt bằng bộ trình bày và bàn phím, "
+msgstr ""
+"Bạn có thể chọn thực hiện tiến trình cài đặt bằng bộ trình bày và bàn phím, "
"hay bằng sự kết nối kiểu nối tiếp. Để sử dụng thiết lập bộ trình bày và bàn "
"phím, hãy bật một tùy chọn chứa chuỗi [VGA console] (bàn điều khiển VGA). Để "
"cài đặt qua sự kết nối kiểu nối tiếp, hãy bật một tùy chọn chứa chuỗi "
@@ -1954,7 +1997,7 @@ msgstr "Bạn có thể chọn thực hiện tiến trình cài đặt bằng b
"khiển nối tiếp đó. Trên thiết bị ttyS0, mục trình đơn cho những giá trị tốc "
"độ truyền thường nhất đã được định sẵn."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1390
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1962,12 +2005,13 @@ msgid ""
"as your connection to the EFI console. If you aren't sure what this setting "
"is, you can obtain it using the command <command>baud</command> at the EFI "
"shell."
-msgstr "Trong phần lớn hoàn cảnh, bạn sẽ muốn đặt bộ cài đặt sử dụng cùng một tốc độ "
+msgstr ""
+"Trong phần lớn hoàn cảnh, bạn sẽ muốn đặt bộ cài đặt sử dụng cùng một tốc độ "
"truyền với sự kết nối đến bàn điều khiển EFI. Nếu bạn chưa biết được giá trị "
"này, bạn có thể lấy nó bằng cách nhập lệnh <command>baud</command> (bốt) vào "
"trình bao EFI."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1397
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1976,14 +2020,15 @@ msgid ""
"one of the existing menu options. For example, to use a 57600 baud console "
"over the ttyS1 device, enter <command>console=ttyS1,57600n8</command> into "
"the <classname>Boot:</classname> text window."
-msgstr "Nếu không có tùy chọn sẵn sàng đã được cấu hình cho thiết bị nối tiếp hay "
+msgstr ""
+"Nếu không có tùy chọn sẵn sàng đã được cấu hình cho thiết bị nối tiếp hay "
"tốc độ truyền bạn muốn dùng, bạn có khả năng đặt quyền cao hơn thiết lập bàn "
"điều khiển dành cho một của những tùy chọn trình đơn đã có. Chẳng hạn, để "
"dùng bàn điều khiển 57600 bốt qua thiết bị ttyS1, hãy nhập lệnh "
"<command>console=ttyS1,57600n8</command> vào cửa sổ nhập thô <classname>Boot:"
"</classname> (khởi động)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1408
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1993,14 +2038,15 @@ msgid ""
"the baud rate used for performing the installation, or performing a Text "
"Mode installation. See the <classname>Params</classname> help menu for "
"instructions on starting the installer in Text Mode."
-msgstr "Phần lớn máy kiểu IA-64 có sẵn giá trị bàn điều khiển là 9600 bốt. Giá trị "
+msgstr ""
+"Phần lớn máy kiểu IA-64 có sẵn giá trị bàn điều khiển là 9600 bốt. Giá trị "
"này hơi chậm nên tiến trình cài đặt bình thường sẽ mất thời gian đáng kể để "
"vẽ mỗi màn hình. Đề nghị bạn hoặc tăng lên tốc độ truyền (bốt) được dùng để "
"thi hành tiến trình cài đặt, hoặc thực hiện việc cài đặt kiểu Chế Độ Nhập "
"Thô (Text Mode). Xem trình đơn trợ giúp <classname>Params</classname> (Tham "
"số) để tìm hướng dẫn về cách khởi chạy trình cài đặt trong Chế Độ Nhập Thô."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1417
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2008,18 +2054,19 @@ msgid ""
"and enter parameters but both the display and your input will go dead as "
"soon as the kernel starts, requiring you to reboot before you can begin the "
"installation."
-msgstr "Nếu bạn chọn kiểu bàn điều khiển không đúng, bạn vẫn còn có khả năng chọn "
+msgstr ""
+"Nếu bạn chọn kiểu bàn điều khiển không đúng, bạn vẫn còn có khả năng chọn "
"hạt nhân và nhập tham số tương ứng, nhưng mà cả bộ trình bày lẫn cách nhập "
"đều sẽ bị tắt một khi hạt nhân khởi chạy, nên cần thiết bạn khởi động lại để "
"bất đầu cài đặt."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1426
#, no-c-format
msgid "Selecting the Boot Kernel and Options"
msgstr "Chọn hát nhân khởi động và các tùy chọn tương ứng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1428
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2030,7 +2077,8 @@ msgid ""
"appropriate function key. The <classname>General</classname> help screen "
"explains the menu choices and the <classname>Params</classname> screen "
"explains the common command line options."
-msgstr "Bộ tải khởi động sẽ hiển thị đơn chứa danh sách trình đơn và cửa sổ nhập thô "
+msgstr ""
+"Bộ tải khởi động sẽ hiển thị đơn chứa danh sách trình đơn và cửa sổ nhập thô "
"chứa dấu nhắc <classname>Boot:</classname> (khởi động). Phím mũi tên cho bạn "
"chọn mục nào trong trình đơn, và đoạn nào được gõ bằng bàn phím sẽ xuất hiện "
"trong cửa sổ nhập thô. Cũng có một số màn hình trợ giúp có thể được hiển thị "
@@ -2039,7 +2087,7 @@ msgstr "Bộ tải khởi động sẽ hiển thị đơn chứa danh sách trì
"còn màn hình <classname>Params</classname> (Tham số) giải thích những tùy "
"chọn dòng lệnh thường dùng."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1440
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2052,7 +2100,8 @@ msgid ""
"encounter kernel problems with the installation, you may also have those "
"same problems with the system you install. The following two steps will "
"select and start the install:"
-msgstr "Xem màn hình <classname>General</classname> (Chung) để tìm mô tả về các hạt "
+msgstr ""
+"Xem màn hình <classname>General</classname> (Chung) để tìm mô tả về các hạt "
"nhân và chế độ cài đặt thích hợp nhất với tiến trình cài đặt vào máy của "
"bạn. Xem thêm <xref linkend=\"boot-parms\"/> bên dưới, để tìm tham số thêm "
"nào bạn muốn đặt trong cửa sổ nhập thô <classname>Boot:</classname> (khởi "
@@ -2061,47 +2110,51 @@ msgstr "Xem màn hình <classname>General</classname> (Chung) để tìm mô t
"khó khăn trong tiến trình cài đặt, bạn sẽ có thể gặp cùng khó khăn khi chạy "
"hệ thống được cài đặt."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1458
#, no-c-format
msgid ""
"Select the kernel version and installation mode most appropriate to your "
"needs with the arrow keys."
-msgstr "Bằng phím mũi tên, hãy chọn phiên bản hạt nhân và chế độ cài đặt thích hợp "
+msgstr ""
+"Bằng phím mũi tên, hãy chọn phiên bản hạt nhân và chế độ cài đặt thích hợp "
"nhất với điều kiện của máy tính của bạn."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1463
#, no-c-format
msgid ""
"Enter any boot parameters by typing at the keyboard. The text will be "
"displayed directly in the text window. This is where kernel parameters (such "
"as serial console settings) are specified."
-msgstr "Sau đó, hãy nhập tham số khởi động nào đã muốn bằng cách gõ vào bàn phím. "
+msgstr ""
+"Sau đó, hãy nhập tham số khởi động nào đã muốn bằng cách gõ vào bàn phím. "
"Đoạn đã gõ sẽ được hiển thị trực tiếp trong cửa sổ nhập thô. Ở đây bạn có "
"thể xác định tham số hạt nhân như thiết lập bàn điều khiển nối tiếp."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1470
#, no-c-format
msgid ""
"Press <command>ENTER</command>. This will load and start the kernel. The "
"kernel will display its usual initialization messages followed by the first "
"screen of the Debian Installer."
-msgstr "Bấm phím &enterkey;. Cú này sẽ tải và khởi chạy hạt nhân. Hạt nhân sẽ hiển "
+msgstr ""
+"Bấm phím &enterkey;. Cú này sẽ tải và khởi chạy hạt nhân. Hạt nhân sẽ hiển "
"thị thông điệp sở khởi thường rồi màn hình thứ nhất của tiến trình cài đặt "
"Debian."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1479
#, no-c-format
msgid ""
"Proceed to the next chapter to continue the installation where you will set "
"up the language locale, network, and disk partitions."
-msgstr "Sau đó, hãy tới chương kế tiếp, để tiếp tục tiến trình cài đặt bằng cách "
+msgstr ""
+"Sau đó, hãy tới chương kế tiếp, để tiếp tục tiến trình cài đặt bằng cách "
"thiết lập miền địa phương (gồm ngôn ngữ), mạng và phân vùng đĩa."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1490
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2111,14 +2164,15 @@ msgid ""
"installation kernel is loaded and starts, the system install will proceed "
"thru the same steps as the CD install with the exception that the packages "
"of the base install will be loaded from the network rather than the CD drive."
-msgstr "Việc khởi động hệ thống kiểu IA64 qua mạng giống như việc khởi động từ đĩa "
+msgstr ""
+"Việc khởi động hệ thống kiểu IA64 qua mạng giống như việc khởi động từ đĩa "
"CD. Sự khác nhau duy nhất là cách tải hạt nhân cài đặt. Bộ quản lý khởi động "
"EFI có khả năng tải và khởi chạy chương trình từ máy phục vụ trên mạng. Một "
"khi hạt nhân cài đặt đã được tải và khởi động, tiến trình cài đặt hệ thống "
"sẽ tiếp tục qua cùng những bước với tiến trình cài đặt từ đĩa CD, với ngoài "
"lệ là các gói của bản cài đặt cơ sở sẽ được tải qua mạng hơn là qua ổ đĩa CD."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1524
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2126,19 +2180,20 @@ msgid ""
"On the boot server, DHCP and TFTP must be configured to deliver "
"<command>elilo</command>. On the client a new boot option must be defined in "
"the EFI boot manager to enable loading over a network."
-msgstr "Việc khởi động hệ thống kiểu ia64 qua mạng cần thiết hai hành động đặc trưng "
+msgstr ""
+"Việc khởi động hệ thống kiểu ia64 qua mạng cần thiết hai hành động đặc trưng "
"cho kiến trúc đó. Trên máy phục vụ khởi động, hai dịch vụ DHCP và TFTP phải "
"được cấu hình để phát <command>elilo</command>. Còn trên máy khách, một tùy "
"chọn khởi động mới phải được xác định trong bộ quản lý khởi động EFI để hiệu "
"lực khả năng tải qua mạng."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1535
#, no-c-format
msgid "Configuring the Server"
msgstr "Cấu hình máy phục vụ"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1536
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2151,7 +2206,8 @@ msgid ""
"}\n"
"</screen></informalexample> Note that the goal is to get <command>elilo.efi</"
"command> running on the client."
-msgstr "Một mục nhập TFTP thích hợp với khả năng khởi động hệ thống kiểu ia64 qua "
+msgstr ""
+"Một mục nhập TFTP thích hợp với khả năng khởi động hệ thống kiểu ia64 qua "
"mạng có vẻ như :<informalexample><screen>\n"
"host banhdauxanh {\n"
" hardware ethernet 00:30:6e:1e:0e:83;\n"
@@ -2161,7 +2217,7 @@ msgstr "Một mục nhập TFTP thích hợp với khả năng khởi động h
"</screen></informalexample> Ghi chú rằng mục đích là làm cho <command>elilo."
"efi</command> chạy trên máy khách."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1546
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2170,14 +2226,15 @@ msgid ""
"<filename>/var/lib/tftp</filename> and <filename>/tftpboot</filename>. This "
"will create a <filename>debian-installer</filename> directory tree "
"containing the boot files for an IA-64 system."
-msgstr "Hãy giải nén tập tin <filename>netboot.tar.gz</filename> vào thư mục được "
+msgstr ""
+"Hãy giải nén tập tin <filename>netboot.tar.gz</filename> vào thư mục được "
"dùng như là gốc của trình phục vụ TFTP. Các thư mục gốc TFTP thường bao gồm "
"<filename>/var/lib/tftp</filename> và <filename>/tftpboot</filename>. Việc "
"giải nén này sẽ tạo cây thư mục <filename>debian-installer</filename> (bản "
"cài đặt Debian) chứa các tập tin khởi động thích hợp với hệ thống kiểu IA-64."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: boot-installer.xml:1556
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2187,14 +2244,15 @@ msgid ""
"./debian-installer/\n"
"./debian-installer/ia64/\n"
"[...]"
-msgstr "# cd /var/lib/tftp\n"
+msgstr ""
+"# cd /var/lib/tftp\n"
"# tar xvfz /home/user/netboot.tar.gz\n"
"./\n"
"./debian-installer/\n"
"./debian-installer/ia64/\n"
"[...]"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1556
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2206,7 +2264,8 @@ msgid ""
"address in hex with the suffix <filename>.conf</filename> instead of "
"<filename>elilo.conf</filename>. See documentation provided in the "
"<classname>elilo</classname> package for details."
-msgstr "Kho nén <filename>netboot.tar.gz</filename> chứa tập tin cấu hình "
+msgstr ""
+"Kho nén <filename>netboot.tar.gz</filename> chứa tập tin cấu hình "
"<filename>elilo.conf</filename> nên hoạt động được với phần lớn tổ hợp phần "
"cứng. Tuy nhiên, nếu bạn cần phải sửa đổi tập tin này, nó nằm trong thư mục "
"<filename>debian-installer/ia64/</filename>. Có thể duy trì tập tin cấu hình "
@@ -2215,13 +2274,13 @@ msgstr "Kho nén <filename>netboot.tar.gz</filename> chứa tập tin cấu hìn
"tập tin gốc <filename>elilo.conf</filename>. Xem tài liệu có sẵn trong gói "
"<classname>elilo</classname> để tìm chi tiết."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1573
#, no-c-format
msgid "Configuring the Client"
msgstr "Cấu hình máy khách"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1574
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2237,7 +2296,8 @@ msgid ""
"menu. </para></listitem> </itemizedlist> You should see the new boot option "
"you just created, and selecting it should initiate a DHCP query, leading to "
"a TFTP load of <filename>elilo.efi</filename> from the server."
-msgstr "Để cấu hình máy khách để hỗ trợ khả năng khởi động qua dịch vụ TFTP, hãy bắt "
+msgstr ""
+"Để cấu hình máy khách để hỗ trợ khả năng khởi động qua dịch vụ TFTP, hãy bắt "
"đầu bằng cách khởi động tới EFI rồi vào <guimenu>Boot Option Maintenance "
"Menu</guimenu> (trình đơn bảo dưỡng tùy chọn khởi động). <itemizedlist> "
"<listitem><para> Thêm một tùy chọn khởi động. </para></listitem> "
@@ -2252,7 +2312,7 @@ msgstr "Để cấu hình máy khách để hỗ trợ khả năng khởi độn
"chỉ dẫn đến việc tải tập tin <filename>elilo.efi</filename> qua TFTP từ máy "
"phục vụ."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1606
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2261,28 +2321,30 @@ msgid ""
"with the same steps as a CD install. Select a boot option as in above and "
"when the kernel has completed installing itself from the network, it will "
"start the Debian Installer."
-msgstr "Bộ tải khởi động sẽ hiển thị dấu nhắc riêng sau khi nó tải về và xử lý tập "
+msgstr ""
+"Bộ tải khởi động sẽ hiển thị dấu nhắc riêng sau khi nó tải về và xử lý tập "
"tin cấu hình riêng. Tại điểm thời này, tiến trình cài đặt theo cùng những "
"bước với sự cài đặt từ đĩa CD. Hãy chọn một tùy chọn khởi động (như nêu "
"trên) và, khi hạt nhân đã cài đặt chính nó qua mạng, nó sẽ khởi chạy trình "
"cài đặt Debian."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1615
#, no-c-format
msgid ""
"Proceed to the next chapter to continue the installation where you will set "
"up the language locale, network, and the disk partitions."
-msgstr "Sau đó, hãy tới chương kế tiếp, để tiếp tục tiến trình cài đặt bằng cách "
+msgstr ""
+"Sau đó, hãy tới chương kế tiếp, để tiếp tục tiến trình cài đặt bằng cách "
"thiết lập miền địa phương (gồm ngôn ngữ), mạng và phân vùng đĩa."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1628
#, no-c-format
msgid "Choosing an Installation Method"
msgstr "Chọn phương pháp cài đặt"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1630
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2291,133 +2353,143 @@ msgid ""
"kernel. The installer should also require less memory when using a 2.4.x "
"linux kernel as 2.2.x support requires a fixed-sized ramdisk and 2.4.x uses "
"tmpfs."
-msgstr "Một số kiến trúc phụ kiểu &arch-title; có tùy chọn khởi động bằng hạt nhân "
+msgstr ""
+"Một số kiến trúc phụ kiểu &arch-title; có tùy chọn khởi động bằng hạt nhân "
"phiên bản hoặc 2.4.x hoặc 2.2.x. Khi bạn gặp tùy chọn này, hãy thử dùng hạt "
"nhân 2.4.x. Tiến trình cài đặt dùng hạt nhân 2.4.x nên cần thiết bộ nhớ ít "
"hơn, vì khả năng hỗ trợ hạt nhân 2.2.x cần thiết đĩa RAM có kích cỡ cố định, "
"còn 2.4.x dùng hệ thống tập tin tạm thời (tmpfs)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1638
#, no-c-format
msgid ""
"If you are using a 2.2.x linux kernel, then you need to use the "
"&ramdisksize; kernel parameter."
-msgstr "Nếu bạn dùng hạt nhân Linux phiên bản 2.2.x, bạn cũng cần phải xác định tham "
+msgstr ""
+"Nếu bạn dùng hạt nhân Linux phiên bản 2.2.x, bạn cũng cần phải xác định tham "
"số hạt nhân kích cỡ đĩa bộ nhớ RAM &ramdisksize;."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1643
#, no-c-format
msgid ""
"Make sure <userinput>root=/dev/ram</userinput> is one of your kernel "
"parameters."
-msgstr "Hãy kiểm tra xem bạn đã chọn tham số hạt nhân <userinput>root=/dev/ram</"
+msgstr ""
+"Hãy kiểm tra xem bạn đã chọn tham số hạt nhân <userinput>root=/dev/ram</"
"userinput>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1648
#, no-c-format
msgid ""
"If you're having trouble, check <ulink url=\"&url-m68k-cts-faq;\">cts's "
"&arch-title; debian-installer FAQ</ulink>."
-msgstr "Nếu bạn gặp khó khăn, xem Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-m68k-cts-faq;\">cts's "
+msgstr ""
+"Nếu bạn gặp khó khăn, xem Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-m68k-cts-faq;\">cts's "
"&arch-title; debian-installer FAQ</ulink>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1665
#, no-c-format
msgid "Amiga"
msgstr "Amiga"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1666
#, no-c-format
msgid ""
"The only method of installation available to amiga is the hard drive (see "
"<xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not "
"bootable.</emphasis>"
-msgstr "Khi dùng máy kiểu Amiga, chỉ có sẵn sàng một phương pháp cài đặt: bằng đĩa "
+msgstr ""
+"Khi dùng máy kiểu Amiga, chỉ có sẵn sàng một phương pháp cài đặt: bằng đĩa "
"cứng (xem <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>Tức là không thể khởi "
"động từ đĩa CD-ROM.</emphasis>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1672
#, no-c-format
msgid ""
"Amiga does not currently work with bogl, so if you are seeing bogl errors, "
"you need to include the boot parameter <userinput>fb=false</userinput>."
-msgstr "Máy kiểu Amiga hiện thời không hoạt động được với bogl, vậy nếu bạn gặp lỗi "
+msgstr ""
+"Máy kiểu Amiga hiện thời không hoạt động được với bogl, vậy nếu bạn gặp lỗi "
"bogl, bạn cần phải nhập tham số hạt nhân <userinput>fb=false</userinput>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1681
#, no-c-format
msgid "Atari"
msgstr "Atari"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1682
#, no-c-format
msgid ""
"The installer for atari may be started from either the hard drive (see <xref "
"linkend=\"m68k-boot-hd\"/>) or from floppies (see <xref linkend=\"boot-from-"
"floppies\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not bootable.</emphasis>"
-msgstr "Khi dùng máy kiểu Atari, bạn có thể khởi chạy trình cài đặt Debian hoặc từ "
+msgstr ""
+"Khi dùng máy kiểu Atari, bạn có thể khởi chạy trình cài đặt Debian hoặc từ "
"đĩa cứng (xem <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>) hoặc từ đĩa mềm (xem <xref "
"linkend=\"boot-from-floppies\"/>). <emphasis>Tức là không thể khởi động từ "
"đĩa CD-ROM.</emphasis>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1689
#, no-c-format
msgid ""
"Atari does not currently work with bogl, so if you are seeing bogl errors, "
"you need to include the boot parameter <userinput>fb=false</userinput>."
-msgstr "Máy kiểu Atari hiện thời không hoạt động được với bogl, vậy nếu bạn gặp lỗi "
+msgstr ""
+"Máy kiểu Atari hiện thời không hoạt động được với bogl, vậy nếu bạn gặp lỗi "
"bogl, bạn cần phải nhập tham số hạt nhân <userinput>fb=false</userinput>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1698
#, no-c-format
msgid "BVME6000"
msgstr "BVME6000"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1699
#, no-c-format
msgid ""
"The installer for BVME6000 may be started from a cdrom (see <xref linkend="
"\"m68k-boot-cdrom\"/>), floppies (see <xref linkend=\"boot-from-floppies\"/"
">), or the net (see <xref linkend=\"boot-tftp\"/>)."
-msgstr "Đối với máy kiểu BVME6000, trình cài đặt có thể được khởi chạy hoặc từ đĩa "
+msgstr ""
+"Đối với máy kiểu BVME6000, trình cài đặt có thể được khởi chạy hoặc từ đĩa "
"CD-ROM (xem <xref linkend=\"m68k-boot-cdrom\"/>), hoặc từ đĩa mềm (xem <xref "
"linkend=\"boot-from-floppies\"/>), hoặc qua mạng (xem <xref linkend=\"boot-"
"tftp\"/>)."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1709
#, no-c-format
msgid "Macintosh"
msgstr "Macintosh (Apple Mac)"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1710
#, no-c-format
msgid ""
"The only method of installation available to mac is from the hard drive (see "
"<xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not "
"bootable.</emphasis> Macs do not have a working 2.4.x kernel."
-msgstr "Phương pháp cài đặt duy nhất sẵn sàng cho máy Mac là từ đĩa cứng (xem <xref "
+msgstr ""
+"Phương pháp cài đặt duy nhất sẵn sàng cho máy Mac là từ đĩa cứng (xem <xref "
"linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>Tức là không có khả năng khởi động "
"được từ đĩa CD-ROM.</emphasis> Chưa có hạt nhân phiên bản 2.4.x hoạt động "
"được với máy kiểu Mac."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1717
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2429,7 +2501,8 @@ msgid ""
"which will disable SCSI disconnects. Note that specifying this parameter is "
"only necessary if you have more than one hard disk; otherwise, the system "
"will run faster if you do not specify it."
-msgstr "Nếu phần cứng của bạn sử dụng một mạch nối SCSI dựa vào 53c9x, có lẽ bạn cần "
+msgstr ""
+"Nếu phần cứng của bạn sử dụng một mạch nối SCSI dựa vào 53c9x, có lẽ bạn cần "
"phải nhập tham số hạt nhân <userinput>mac53c9x=1,0</userinput>. Phần cứng có "
"hai mạch nối SCSI như vậy, v.d. máy Quadra 950, cần thiết bạn nhập tham số "
"<userinput>mac53c9x=2,0</userinput> thay thế. Hoặc có thể xạc định tham số "
@@ -2438,13 +2511,13 @@ msgstr "Nếu phần cứng của bạn sử dụng một mạch nối SCSI dự
"cần thiết chỉ nếu bạn có nhiều đĩa cứng; nếu không (chỉ có một đĩa), hệ "
"thống sẽ chạy nhanh hơn nếu bạn không xác định nó."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1732
#, no-c-format
msgid "MVME147 and MVME16x"
msgstr "MVME147 và MVME16x"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1733
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2452,58 +2525,60 @@ msgid ""
"(see <xref linkend=\"boot-from-floppies\"/>) or the net (see <xref linkend="
"\"boot-tftp\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not bootable.</"
"emphasis>"
-msgstr "Đối với máy kiểu MVME147 và MVME16x, trình cài đặt có thể được khởi chạy "
+msgstr ""
+"Đối với máy kiểu MVME147 và MVME16x, trình cài đặt có thể được khởi chạy "
"hoặc từ đĩa mềm (xem <xref linkend=\"boot-from-floppies\"/>) hoặc qua mạng "
"(xem phần <xref linkend=\"boot-tftp\"/>). <emphasis>Tức là không có khả năng "
"khởi động được từ đĩa CD-ROM.</emphasis>"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1743
#, no-c-format
msgid "Q40/Q60"
msgstr "Q40/Q60"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1744
#, no-c-format
msgid ""
"The only method of installation available to Q40/Q60 is from the hard drive "
"(see <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>In other words the cdrom "
"is not bootable.</emphasis>"
-msgstr "Phương pháp cài đặt duy nhất sẵn sàng cho máy kiểu Q40/Q60 là từ đĩa cứng "
+msgstr ""
+"Phương pháp cài đặt duy nhất sẵn sàng cho máy kiểu Q40/Q60 là từ đĩa cứng "
"(xem <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>Tức là không có khả năng "
"khởi động được từ đĩa CD-ROM.</emphasis>"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1755
#, no-c-format
msgid "Booting from a Hard Disk"
msgstr "Khởi động từ đĩa cứng"
-#.Tag: para
-#: boot-installer.xml:1761
-#: boot-installer.xml:2359
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1761 boot-installer.xml:2359
#, no-c-format
msgid ""
"Booting from an existing operating system is often a convenient option; for "
"some systems it is the only supported method of installation."
-msgstr "Việc khởi động từ hệ điều hành tồn tại thường là một tùy chọn có ích; còn "
+msgstr ""
+"Việc khởi động từ hệ điều hành tồn tại thường là một tùy chọn có ích; còn "
"đối với một số hệ thống riêng, nó là phương pháp cài đặt duy nhất được hỗ "
"trợ."
-#.Tag: para
-#: boot-installer.xml:1767
-#: boot-installer.xml:2365
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1767 boot-installer.xml:2365
#, no-c-format
msgid ""
"To boot the installer from hard disk, you will have already completed "
"downloading and placing the needed files in <xref linkend=\"boot-drive-files"
"\"/>."
-msgstr "Trong <xref linkend=\"boot-drive-files\"/>), bạn đã tải về và định vị những "
+msgstr ""
+"Trong <xref linkend=\"boot-drive-files\"/>), bạn đã tải về và định vị những "
"tập tin cần thiết để khởi chạy trình cài đặt từ đĩa cứng."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1776
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2511,12 +2586,13 @@ msgid ""
"three different types each with and without support for a 2.2.x linux kernel "
"(see <ulink url=\"&disturl;/main/installer-&architecture;/current/images/"
"MANIFEST\">MANIFEST</ulink> for details)."
-msgstr "Ít nhất sáu đĩa bộ nhớ RAM khác nhau có thể được dùng để khởi động từ đĩa "
+msgstr ""
+"Ít nhất sáu đĩa bộ nhớ RAM khác nhau có thể được dùng để khởi động từ đĩa "
"cứng: ba kiểu khác nhau, mỗi kiểu có và không có khả năng hỗ trợ hạt nhân "
"phiên bản 2.2.x (xem <ulink url=\"&disturl;/main/installer-&architecture;/"
"current/images/MANIFEST\">bản kê khai</ulink> để tìm chi tiết)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1784
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2527,7 +2603,8 @@ msgid ""
"packages. The <filename>hd-media</filename> ramdisk uses an iso image file "
"of a cdrom currently residing on a hard disk. Finally, the "
"<filename>nativehd</filename> ramdisk uses the net to install packages."
-msgstr "Ba kiểu đĩa RAM khác nhau là <filename>cdrom</filename> (đĩa CD-ROM), "
+msgstr ""
+"Ba kiểu đĩa RAM khác nhau là <filename>cdrom</filename> (đĩa CD-ROM), "
"<filename>hd-media</filename> (vật chứa đĩa cứng), và <filename>nativehd</"
"filename> (đĩa cứng sở hữu). Những đĩa RAM này chỉ khác biệt trong nguồn của "
"những gói cài đặt. Đĩa RAM kiểu <filename>cdrom</filename> sử dụng một đĩa "
@@ -2536,24 +2613,25 @@ msgstr "Ba kiểu đĩa RAM khác nhau là <filename>cdrom</filename> (đĩa CD-
"cứng. Cuối cùng, đĩa RAM kiểu <filename>nativehd</filename> cài đặt gói qua "
"mạng."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1805
#, no-c-format
msgid "Booting from AmigaOS"
msgstr "Khởi động từ AmigaOS"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1806
#, no-c-format
msgid ""
"In the <command>Workbench</command>, start the Linux installation process by "
"double-clicking on the <guiicon>StartInstall</guiicon> icon in the "
"<filename>debian</filename> directory."
-msgstr "Trong <command>Workbench</command>, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux "
+msgstr ""
+"Trong <command>Workbench</command>, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux "
"bằng cách nhấn đôi vào biểu tượng <guiicon>StartInstall</guiicon> (bất đầu "
"cài đặt) nằm trong thư mục <filename>debian</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1812
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2565,7 +2643,8 @@ msgid ""
"read, but that's OK. After a couple of seconds, the installation program "
"should start automatically, so you can continue down at <xref linkend=\"d-i-"
"intro\"/>."
-msgstr "Có lẽ bạn cần phải bấm phím &enterkey; hai lần sau khi chương trình cài đặt "
+msgstr ""
+"Có lẽ bạn cần phải bấm phím &enterkey; hai lần sau khi chương trình cài đặt "
"Amiga đã xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa sổ. Sau đó, màn hình xảy ra màu "
"xám, cần phải đợi vài giây. Tiếp sau, màn hình màu đen với đoạn màu trắng "
"nên xuất hiện, hiển thị nhiều kiểu thông tin gỡ lỗi hạt nhân. Các thông điệp "
@@ -2573,13 +2652,13 @@ msgstr "Có lẽ bạn cần phải bấm phím &enterkey; hai lần sau khi ch
"chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới "
"<xref linkend=\"d-i-intro\"/>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1827
#, no-c-format
msgid "Booting from Atari TOS"
msgstr "Khởi động từ Atari TOS"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1828
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2587,12 +2666,13 @@ msgid ""
"on the <guiicon>bootstra.prg</guiicon> icon in the <filename>debian</"
"filename> directory and clicking <guibutton>Ok</guibutton> at the program "
"options dialog box."
-msgstr "Trong môi trường làm việc GEM, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux bằng "
+msgstr ""
+"Trong môi trường làm việc GEM, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux bằng "
"cách nhấn đôi vào biểu tượng <guiicon>bootstra.prg</guiicon> nằm trong thư "
"mục <filename>debian</filename>, rồi nhấn vào cái nút <guibutton>Ok</"
"guibutton> (Được) trong hộp thoại tùy chọn chương trình."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1835
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2603,7 +2683,8 @@ msgid ""
"information. These messages may scroll by too fast for you to read, but "
"that's OK. After a couple of seconds, the installation program should start "
"automatically, so you can continue below at <xref linkend=\"d-i-intro\"/>."
-msgstr "Có lẽ bạn cần phải bấm phím &enterkey; sau khi chương trình tải khởi động "
+msgstr ""
+"Có lẽ bạn cần phải bấm phím &enterkey; sau khi chương trình tải khởi động "
"Atari đã xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa sổ. Sau đó, màn hình xảy ra màu "
"xám, cần phải đợi vài giây. Tiếp sau, màn hình màu đen với đoạn màu trắng "
"nên xuất hiện, hiển thị nhiều kiểu thông tin gỡ lỗi hạt nhân. Các thông điệp "
@@ -2611,13 +2692,13 @@ msgstr "Có lẽ bạn cần phải bấm phím &enterkey; sau khi chương trì
"chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới "
"<xref linkend=\"d-i-intro\"/>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1850
#, no-c-format
msgid "Booting from MacOS"
msgstr "Khởi động từ MacOS"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1851
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2628,7 +2709,8 @@ msgid ""
"loading linux, you can accomplish the same thing by removing all extensions "
"and control panels from the Mac's System Folder. Otherwise extensions may be "
"left running and cause random problems with the running linux kernel."
-msgstr "Bạn cần phải giữ lại hệ điều hành Mac gốc và khởi động từ nó. <emphasis>Chủ "
+msgstr ""
+"Bạn cần phải giữ lại hệ điều hành Mac gốc và khởi động từ nó. <emphasis>Chủ "
"yếu</emphasis> rằng khi bạn khởi động hệ điều hành MacOS để chuẩn bị khởi "
"động bộ tải Linux Penguin, bạn bấm giữ <keycap>phím dài</keycap> để ngăn "
"cản tải các phần mở rộng của HĐH Mac. Nếu bạn không sử dụng HĐH MacOS, trừ "
@@ -2637,7 +2719,7 @@ msgstr "Bạn cần phải giữ lại hệ điều hành Mac gốc và khởi
"thống (System Folder) của HĐH MacOS. Nếu không, có lẽ một số phần mở rộng "
"còn chạy lại thì gây ra lỗi ngẫu nhiên với hạt nhân Linux đang chạy."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1862
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2645,13 +2727,14 @@ msgid ""
"the tools to handle a <command>Stuffit</command> archive, &penguin19.hfs; is "
"an hfs disk image with <command>Penguin</command> unpacked. <xref linkend="
"\"create-floppy\"/> describes how to copy this image to a floppy."
-msgstr "Máy kiểu Mac cần thiết bộ tải khởi động <command>Penguin</command>. Nếu bạn "
+msgstr ""
+"Máy kiểu Mac cần thiết bộ tải khởi động <command>Penguin</command>. Nếu bạn "
"không có công cụ giải nén kho kiểu <command>Stuffit</command> (phần mở rộng "
"tập tin <filename>.sit</filename>), &penguin19.hfs; là một ảnh đĩa cung cấp "
"<command>Penguin</command> đã được giải nén. <xref linkend=\"create-floppy\"/"
"> diễn tả cách sao chép ảnh này vào đĩa mềm."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1871
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2664,7 +2747,8 @@ msgid ""
"(<filename>initrd.gz</filename>) images in the <filename>install</filename> "
"directory by clicking on the corresponding buttons in the upper right "
"corner, and navigating the file select dialogs to locate the files."
-msgstr "Trong môi trường Desktop của MacOS, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux "
+msgstr ""
+"Trong môi trường Desktop của MacOS, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux "
"bằng cách nhấn đôi vào biểu tượng <guiicon>Penguin Prefs</guiicon> (tùy "
"thích Penguin) nằm trong thư mục<filename>Penguin</filename>. Bộ khởi động "
"<command>Penguin</command> sẽ khởi chạy. Hãy tới mục <guimenuitem>Settings</"
@@ -2675,7 +2759,7 @@ msgstr "Trong môi trường Desktop của MacOS, hãy khởi chạy tiến trì
"bằng cách nhấn vào cái nút tương ứng bên phải, góc trên, rồi duyệt qua hộp "
"thoại chọn tập tin để tìm tập tin thích hợp."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1886
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2685,7 +2769,8 @@ msgid ""
"text entry area. If you will always want to use these settings, select "
"<guimenu>File</guimenu> -&gt; <guimenuitem>Save Settings as Default</"
"guimenuitem>."
-msgstr "Để đặt các tham số khởi động trong Penguin, hãy đi tới trình đơn "
+msgstr ""
+"Để đặt các tham số khởi động trong Penguin, hãy đi tới trình đơn "
"<guimenu>File</guimenu> (tập tin) và chọn mục <guimenuitem>Settings...</"
"guimenuitem> (thiết lập), rồi bật thanh nhỏ <guilabel>Options</guilabel> "
"(tùy chọn). Các tham số khởi động có thể được gõ vào vùng nhập chữ. Nếu bạn "
@@ -2693,19 +2778,20 @@ msgstr "Để đặt các tham số khởi động trong Penguin, hãy đi tới
"chọn mục <guimenuitem>Save Settings as Default</guimenuitem> (lưu thiết lập "
"này là mặc định)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1895
#, no-c-format
msgid ""
"Close the <guilabel>Settings</guilabel> dialog, save the settings and start "
"the bootstrap using the <guimenuitem>Boot Now</guimenuitem> item in the "
"<guimenu>File</guimenu> menu."
-msgstr "Hãy đóng hộp thoại <guilabel>Settings</guilabel>, lưu thiết lập đó và khởi "
+msgstr ""
+"Hãy đóng hộp thoại <guilabel>Settings</guilabel>, lưu thiết lập đó và khởi "
"chạy tiến trình tải khởi động bằng cách chọn mục <guimenuitem>Boot Now</"
"guimenuitem> (khởi động ngay bây giờ) nằm trong trình đơn <guimenu>File</"
"guimenu>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1902
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2716,44 +2802,47 @@ msgid ""
"scroll by too fast for you to read, but that's OK. After a couple of "
"seconds, the installation program should start automatically, so you can "
"continue below at <xref linkend=\"d-i-intro\"/>."
-msgstr "Bộ khởi động <command>Penguin</command> sẽ xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa "
+msgstr ""
+"Bộ khởi động <command>Penguin</command> sẽ xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa "
"sổ. Sau đó, màn hình xảy ra màu xám, cần phải đợi vài giây. Tiếp sau, màn "
"hình màu đen với đoạn màu trắng nên xuất hiện, hiển thị nhiều kiểu thông tin "
"gỡ lỗi hạt nhân. Các thông điệp này có thể cuộn ra quá nhanh để đọc được: "
"không có sao. Sau một hai giây, chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, "
"vậy bạn có thể tiếp tục tới <xref linkend=\"d-i-intro\"/>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1917
#, no-c-format
msgid "Booting from Q40/Q60"
msgstr "Khởi động từ Q40/Q60"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1919
#, no-c-format
msgid "FIXME"
msgstr "FIXME (sửa đi: phần tiếng Anh chưa tạo)"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1923
#, no-c-format
msgid ""
"The installation program should start automatically, so you can continue "
"below at <xref linkend=\"d-i-intro\"/>."
-msgstr "Chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới "
+msgstr ""
+"Chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới "
"<xref linkend=\"d-i-intro\"/> bên dưới."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1935
#, no-c-format
msgid ""
"Currently, the only &arch-title; subarchitecture that supports CD-ROM "
"booting is the BVME6000."
-msgstr "Hiện thời, kiến trúc phụ kiểu &arch-title; duy nhất hỗ trợ được khả năng "
+msgstr ""
+"Hiện thời, kiến trúc phụ kiểu &arch-title; duy nhất hỗ trợ được khả năng "
"khởi động từ đĩa CD-ROM là máy BVME6000."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2007
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2761,65 +2850,70 @@ msgid ""
"<prompt>Boot:</prompt> prompt. At that prompt enter one of the following to "
"boot Linux and begin installation proper of the Debian software using vt102 "
"terminal emulation:"
-msgstr "Sau khi khởi động hệ thống kiểu VMEbus, bạn sẽ xem dấu nhắc <prompt>Boot:</"
+msgstr ""
+"Sau khi khởi động hệ thống kiểu VMEbus, bạn sẽ xem dấu nhắc <prompt>Boot:</"
"prompt> (khởi động) của LILO. Tại dấu nhắc đó, hãy nhập một của những đoạn "
"theo đây, để khởi động Linux và bắt đầu tiến trình cài đặt phần mềm Debian "
"chính bằng khả năng mô phỏng thiết bị cuối VT102:"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2018
#, no-c-format
msgid "type <screen>i6000 &enterkey;</screen> to install a BVME4000/6000"
-msgstr "gõ <screen>i6000 &enterkey;</screen> để cài đặt vào máy kiểu BVME4000/6000"
+msgstr ""
+"gõ <screen>i6000 &enterkey;</screen> để cài đặt vào máy kiểu BVME4000/6000"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2023
#, no-c-format
msgid "type <screen>i162 &enterkey;</screen> to install an MVME162"
msgstr "gõ <screen>i162 &enterkey;</screen> để cài đặt vào máy kiểu MVME162"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2028
#, no-c-format
msgid "type <screen>i167 &enterkey;</screen> to install an MVME166/167"
-msgstr "gõ <screen>i167 &enterkey;</screen> để cài đặt vào máy kiểu MVME166/167"
+msgstr ""
+"gõ <screen>i167 &enterkey;</screen> để cài đặt vào máy kiểu MVME166/167"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2035
#, no-c-format
msgid ""
"You may additionally append the string <screen>TERM=vt100</screen> to use "
"vt100 terminal emulation, e.g., <screen>i6000 TERM=vt100 &enterkey;</screen>."
-msgstr "Bạn cũng có thể phụ thêm chuỗi <screen>TERM=vt100</screen> để sử dụng khả "
+msgstr ""
+"Bạn cũng có thể phụ thêm chuỗi <screen>TERM=vt100</screen> để sử dụng khả "
"năng mô phỏng thiết bị cuối VT100, v.d. <screen>i6000 TERM=vt100 &enterkey;</"
"screen>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2047
#, no-c-format
msgid ""
"For most &arch-title; architectures, booting from a local filesystem is the "
"recommended method."
-msgstr "Đối với phần lớn kiến trúc kiểu &arch-title;, phương pháp khuyến khích là "
+msgstr ""
+"Đối với phần lớn kiến trúc kiểu &arch-title;, phương pháp khuyến khích là "
"khởi động từ hệ thống tập tin cục bộ."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2052
#, no-c-format
msgid ""
"Booting from the boot floppy is supported only for Atari and VME (with a "
"SCSI floppy drive on VME) at this time."
-msgstr "Khả năng khởi động từ đĩa mềm khởi động được hỗ trợ chỉ trên máy kiểu Atari "
+msgstr ""
+"Khả năng khởi động từ đĩa mềm khởi động được hỗ trợ chỉ trên máy kiểu Atari "
"và VME (với ổ đĩa mềm SCSI trên VME) vào lúc này."
-#.Tag: title
-#: boot-installer.xml:2068
-#: boot-installer.xml:2115
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:2068 boot-installer.xml:2115
#, no-c-format
msgid "SGI TFTP Booting"
msgstr "Khởi động SGI qua TFTP"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2069
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2831,7 +2925,8 @@ msgid ""
"<informalexample><screen>\n"
"unsetenv netaddr\n"
"</screen></informalexample> in the command monitor to do this."
-msgstr "Sau khi vào bộ theo dõi lệnh, hãy nhập <informalexample><screen>\n"
+msgstr ""
+"Sau khi vào bộ theo dõi lệnh, hãy nhập <informalexample><screen>\n"
"bootp():\n"
"</screen></informalexample> trên máy kiểu SGI để khởi động Linux và bất đầu "
"cài đặt phần mềm Debian. Để làm cho việc này hoạt động được, có lẽ bạn cần "
@@ -2840,18 +2935,15 @@ msgstr "Sau khi vào bộ theo dõi lệnh, hãy nhập <informalexample><screen
"unsetenv netaddr\n"
"</screen></informalexample> trong bộ theo dõi lệnh để làm như thế."
-#.Tag: title
-#: boot-installer.xml:2088
-#: boot-installer.xml:2137
-#: boot-installer.xml:2192
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:2088 boot-installer.xml:2137 boot-installer.xml:2192
#: boot-installer.xml:2231
#, no-c-format
msgid "Broadcom BCM91250A and BCM91480B TFTP Booting"
msgstr "Khởi động qua TFTP trên máy BCM91250A và BCM91480B Broadcom"
-#.Tag: para
-#: boot-installer.xml:2089
-#: boot-installer.xml:2193
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2089 boot-installer.xml:2193
#, no-c-format
msgid ""
"On the Broadcom BCM91250A and BCM91480B evaluation boards, you have to load "
@@ -2867,7 +2959,8 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> You need to substitute the IP address listed in "
"this example with either the name or the IP address of your TFTP server. "
"Once you issue this command, the installer will be loaded automatically."
-msgstr "Trên bo mạch ước lượng BCM91250A và BCM91480B của Broadcom, bạn cần phải tải "
+msgstr ""
+"Trên bo mạch ước lượng BCM91250A và BCM91480B của Broadcom, bạn cần phải tải "
"bộ tải khởi động SiByl thông qua TFTP, mà lần lượt sẽ tải và khởi chạy trình "
"cài đặt Debian. Trong phần lớn trường hợp, trước tiên bạn sẽ lấy một địa chỉ "
"IP thông qua dịch vụ DHCP; cũng có thể cấu hình một địa chỉ tĩnh. Để sử dụng "
@@ -2881,24 +2974,23 @@ msgstr "Trên bo mạch ước lượng BCM91250A và BCM91480B của Broadcom,
"này bằng hoặc tên hoặc địa chỉ IP của máy phục vụ TFTP của bạn. Một khi bạn "
"thực hiện lệnh này, trình cài đặt sẽ được tải tự động."
-#.Tag: title
-#: boot-installer.xml:2112
-#: boot-installer.xml:2216
-#: boot-installer.xml:2739
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:2112 boot-installer.xml:2216 boot-installer.xml:2739
#, no-c-format
msgid "Boot Parameters"
msgstr "Tham số khởi động"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2116
#, no-c-format
msgid ""
"On SGI machines you can append boot parameters to the <command>bootp():</"
"command> command in the command monitor."
-msgstr "Trên máy kiểu SGI, bạn có khả năng phụ thêm một số tham số khởi động vào "
+msgstr ""
+"Trên máy kiểu SGI, bạn có khả năng phụ thêm một số tham số khởi động vào "
"lệnh <command>bootp():</command> trong bộ theo dõi lệnh."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2121
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2908,7 +3000,8 @@ msgid ""
"bootp():/boot/tftpboot.img\n"
"</screen></informalexample> Further kernel parameters can be passed via "
"<command>append</command>:"
-msgstr "Sau khi thực hiện lệnh <command>bootp():</command>, bạn có khả năng nhập "
+msgstr ""
+"Sau khi thực hiện lệnh <command>bootp():</command>, bạn có khả năng nhập "
"đường dẫn và tên của tập tin cần khởi động, nếu bạn chưa đưa ra một tên "
"riêng thông qua máy phục vụ BOOTP/DHCP. Ví dụ : <informalexample><screen>\n"
"bootp():/boot/tftpboot.img\n"
@@ -2916,34 +3009,33 @@ msgstr "Sau khi thực hiện lệnh <command>bootp():</command>, bạn có kh
"<command>append</command> (phụ thêm):"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: boot-installer.xml:2131
#, no-c-format
msgid "bootp(): append=\"root=/dev/sda1\""
msgstr "bootp(): append=\"root=/dev/sda1\""
-#.Tag: para
-#: boot-installer.xml:2138
-#: boot-installer.xml:2232
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2138 boot-installer.xml:2232
#, no-c-format
msgid ""
"You cannot pass any boot parameters directly from the CFE prompt. Instead, "
"you have to edit the <filename>/boot/sibyl.conf</filename> file on the TFTP "
"server and add your parameters to the <replaceable>extra_args</replaceable> "
"variable."
-msgstr "Bạn không thể gởi tham số hạt nhân nào một cách trực tiếp từ dấu nhắc CFE. "
+msgstr ""
+"Bạn không thể gởi tham số hạt nhân nào một cách trực tiếp từ dấu nhắc CFE. "
"Thay thế, bạn cần phải sửa đổi tập tin cấu hình <filename>/boot/sibyl.conf</"
"filename> trên máy phục vụ TFTP, và thêm các tham số riêng của bạn vào biến "
"<replaceable>extra_args</replaceable> (đối số thêm) trong nó."
-#.Tag: title
-#: boot-installer.xml:2157
-#: boot-installer.xml:2219
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:2157 boot-installer.xml:2219
#, no-c-format
msgid "Cobalt TFTP Booting"
msgstr "Khởi động TFTP Cobalt"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2158
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2953,14 +3045,15 @@ msgid ""
"right cursor buttons at the same time and the machine will boot via the "
"network from NFS. It will then display several options on the display. There "
"are the following two installation methods:"
-msgstr "Nói chính xác, máy kiểu Cobalt không sử dụng dịch vụ TFTP để khởi động: nó "
+msgstr ""
+"Nói chính xác, máy kiểu Cobalt không sử dụng dịch vụ TFTP để khởi động: nó "
"dùng NFS. Bạn cần phải cài đặt trình phục vụ NFS và chèn các tập tin cài đặt "
"vào thư mục <filename>/nfsroot</filename>. Khi bạn khởi động máy Cobalt đó, "
"bạn cần phải bấm cả hai cái nút con chạy (bên trái và bên phải) cùng lúc, "
"rồi máy sẽ khởi động qua mạng từ NFS. Sau đó, nó sẽ hiển thị vài tùy chọn "
"trên màn hình. Có những phương pháp cài đặt này:"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2168
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2969,13 +3062,14 @@ msgid ""
"other login information (such as the IP address) on the Cobalt LCD. When you "
"connect to the machine with an SSH client you can start with the "
"installation."
-msgstr "Bằng SSH (mặc định): trong trường hợp này, trình cài đặt sẽ cấu hình mạng "
+msgstr ""
+"Bằng SSH (mặc định): trong trường hợp này, trình cài đặt sẽ cấu hình mạng "
"bằng dịch vụ DHCP, và khởi chạy trình phục vụ SSH. Sau đó, nó sẽ hiển thị "
"một mật khẩu ngẫu nhiên và thông tin đăng nhập khác (như địa chỉ IP) trên "
"màn hình LCD (phẳng) của máy Cobalt. Khi bạn kết nối đến máy đó bằng ứng "
"dụng khách SSH, bạn có thể khởi chạy tiến trình cài đặt."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2177
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2983,39 +3077,42 @@ msgid ""
"port of your Cobalt machine (using 115200 bps) and perform the installation "
"this way. This option is not available on Qube 2700 (Qube1) machines since "
"they have no serial port."
-msgstr "Bằng bàn điều khiển nối tiếp: dùng một cáp bộ điều giải vô giá trị (null "
+msgstr ""
+"Bằng bàn điều khiển nối tiếp: dùng một cáp bộ điều giải vô giá trị (null "
"modem), bạn có thể kết nối đến cổng nối tiếp của máy Cobalt (bằng 115200 "
"bps) và thực hiện tiến trình cài đặt bằng cách này này. Tùy chọn này không "
"sẵn sàng trên máy Qube 2700 (Qube1) vì máy kiểu này không có cổng nối tiếp."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2220
#, no-c-format
msgid ""
"You cannot pass any boot parameters directly. Instead, you have to edit the "
"<filename>/nfsroot/default.colo</filename> file on the NFS server and add "
"your parameters to the <replaceable>args</replaceable> variable."
-msgstr "Bạn không thể gởi trực tiếp tham số khởi động nào. Thay thế, bạn cần phải "
+msgstr ""
+"Bạn không thể gởi trực tiếp tham số khởi động nào. Thay thế, bạn cần phải "
"sửa đổi tập tin <filename>/nfsroot/default.colo</filename> trên máy phục vụ "
"NFS, và thêm các tham số riêng của bạn vào biến <replaceable>args</"
"replaceable> (đối số) trong nó."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:2248
#, no-c-format
msgid "s390 Limitations"
msgstr "Hạn chế S/390"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2249
#, no-c-format
msgid ""
"In order to run the installation system a working network setup and ssh "
"session is needed on S/390."
-msgstr "Để chạy hệ thống cài đặt trên máy kiểu S/390, cần thiết một thiết lập mạng "
+msgstr ""
+"Để chạy hệ thống cài đặt trên máy kiểu S/390, cần thiết một thiết lập mạng "
"và phiên chạy SSH hoạt động."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2254
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3023,18 +3120,19 @@ msgid ""
"network parameters. If the setup is successful, you will login to the system "
"by starting an ssh session which will launch the standard installation "
"system."
-msgstr "Tiến trình khởi động bắt đầu với bước thiết lập mạng mà nhắc bạn với vài "
+msgstr ""
+"Tiến trình khởi động bắt đầu với bước thiết lập mạng mà nhắc bạn với vài "
"tham số mạng. Nếu việc thiết lập này là thành công, bạn sẽ đăng nhập vào hệ "
"thống bằng cách sở khởi một phiên chạy SSH mà sẽ khởi chạy hệ thống cài đặt "
"chuẩn."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:2265
#, no-c-format
msgid "s390 Boot Parameters"
msgstr "Tham số khởi động S/390"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2266
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3042,13 +3140,14 @@ msgid ""
"either be in ASCII or EBCDIC format. Please read <ulink url=\"&url-s390-"
"devices;\">Device Drivers and Installation Commands</ulink> for more "
"information about S/390-specific boot parameters."
-msgstr "Trên máy kiểu S/390, bạn có thể phụ thêm các tham số khởi động vào tập tin "
+msgstr ""
+"Trên máy kiểu S/390, bạn có thể phụ thêm các tham số khởi động vào tập tin "
"<filename>parm</filename>. Tập tin này có dạng thức hoặc ASCII hoặc EBCDIC. "
"Xem <ulink url=\"&url-s390-devices;\">Các trình điều khiển thiết bị và lệnh "
"cài đất</ulink> để tìm thông tin thêm về tham số khởi động đặc trưng cho máy "
"kiểu S/390."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2320
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3057,13 +3156,14 @@ msgid ""
"keycap> key, or else the combination of <keycap>Command</keycap>, "
"<keycap>Option</keycap>, <keycap>Shift</keycap>, and <keycap>Delete</keycap> "
"keys together while booting to boot from the CD-ROM."
-msgstr "Hiện thời, những kiến trúc phụ kiểu &arch-title; duy nhất hỗ trợ khả năng "
+msgstr ""
+"Hiện thời, những kiến trúc phụ kiểu &arch-title; duy nhất hỗ trợ khả năng "
"khởi động từ đĩa CD-ROM là máy PReP và PowerMac kiểu mới. Trên máy PowerMac, "
"hãy bấm giữ hoặc phím <keycap>c</keycap>, hoặc tổ hợp phím <keycap>Cmd</"
"keycap>, <keycap>Option</keycap>, <keycap>Shift</keycap>, và <keycap>Delete</"
"keycap> trong khi khởi động, để khởi động từ đĩa CD-ROM."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2329
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3072,14 +3172,15 @@ msgid ""
"software version of this driver is not available. All OldWorld systems have "
"floppy drives, so use the floppy drive to launch the installer, and then "
"point the installer to the CD for the needed files."
-msgstr "Máy PowerMac kiểu cũ sẽ không khởi động từ đĩa CD-ROM Debian, vì máy kiểu cũ "
+msgstr ""
+"Máy PowerMac kiểu cũ sẽ không khởi động từ đĩa CD-ROM Debian, vì máy kiểu cũ "
"này ngờ một trình điều khiển khởi động đĩa CD bộ nhớ ROM của MacOS nằm trên "
"đĩa CD khởi động, và chưa có phiên bản phần mềm tự do của trình điều khiển "
"này. Mọi hệ thống kiểu cũ có ổ đĩa mềm, vậy bạn hãy sử dụng ổ đĩa mềm để "
"khởi chạy trình cài đặt, rồi chỉ trình cài đặt tới đĩa CD để lấy các tập tin "
"cần thiết."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2338
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3088,7 +3189,8 @@ msgid ""
"command to boot from the CD-ROM manually. Follow the instructions in <xref "
"linkend=\"boot-newworld\"/> for booting from the hard disk, except use the "
"path to <command>yaboot</command> on the CD at the OF prompt, such as"
-msgstr "Nếu hệ thống của bạn không khởi động trực tiếp từ đĩa CD-ROM, vẫn còn có khả "
+msgstr ""
+"Nếu hệ thống của bạn không khởi động trực tiếp từ đĩa CD-ROM, vẫn còn có khả "
"năng sử dụng đĩa CD đó để cài đặt hệ thống. Trên máy Mac kiểu mới, bạn cũng "
"có thể nhập một lệnh OpenFirmware để tự khởi động từ đĩa CD-ROM. Hãy theo "
"hướng dẫn trong <xref linkend=\"boot-newworld\"/> để khởi động từ đĩa cứng, "
@@ -3096,37 +3198,37 @@ msgstr "Nếu hệ thống của bạn không khởi động trực tiếp từ
"command> nằm trên đĩa CD đó."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: boot-installer.xml:2347
#, no-c-format
msgid "0 &gt; boot cd:,\\install\\yaboot"
msgstr "0 &gt; boot cd:,\\install\\yaboot"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:2353
#, no-c-format
msgid "Booting from Hard Disk"
msgstr "Khởi động từ đĩa cứng"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:2374
#, no-c-format
msgid "Booting CHRP from OpenFirmware"
msgstr "Khởi động CHRP từ OpenFirmware"
-#.Tag: emphasis
+#. Tag: emphasis
#: boot-installer.xml:2378
#, no-c-format
msgid "Not yet written."
msgstr "Chưa ghi."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:2383
#, no-c-format
msgid "Booting OldWorld PowerMacs from MacOS"
msgstr "Khởi động PowerMac kiểu cũ từ MacOS"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2384
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3138,7 +3240,8 @@ msgid ""
"need to select the <guilabel>No Video Driver</guilabel> checkbox, depending "
"on your hardware. Then click the <guibutton>Linux</guibutton> button to shut "
"down MacOS and launch the installer."
-msgstr "Nếu bạn đã thiết lập BootX trong <xref linkend=\"files-oldworld\"/>, lúc này "
+msgstr ""
+"Nếu bạn đã thiết lập BootX trong <xref linkend=\"files-oldworld\"/>, lúc này "
"bạn có thể sử dụng nó để khởi động vào hệ thống cài đặt. Hãy nhấn đôi vào "
"biểu tượng ứng dụng <guiicon>BootX</guiicon>. Nhấn vào cái nút "
"<guibutton>Options</guibutton> (tùy chọn) rồi chọn <guilabel>Use Specified "
@@ -3149,13 +3252,13 @@ msgstr "Nếu bạn đã thiết lập BootX trong <xref linkend=\"files-oldworl
"cái nút <guibutton>Linux</guibutton> để tắt hệ điều hành MacOS và khởi chạy "
"trình cài đặt &d-i;."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:2402
#, no-c-format
msgid "Booting NewWorld Macs from OpenFirmware"
msgstr "Khởi động Mac kiểu mới từ OpenFirmware"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2403
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3180,7 +3283,8 @@ msgid ""
"userinput> followed by a &enterkey;. The <userinput>video=ofonly</userinput> "
"argument is for maximum compatibility; you can try it if <userinput>install</"
"userinput> doesn't work. The Debian installation program should start."
-msgstr "Trong <xref linkend=\"files-newworld\"/>, bạn đã chèn những tập tin "
+msgstr ""
+"Trong <xref linkend=\"files-newworld\"/>, bạn đã chèn những tập tin "
"<filename>vmlinux</filename>, <filename>initrd.gz</filename>, "
"<filename>yaboot</filename>, và <filename>yaboot.conf</filename> tại lớp gốc "
"của phân vùng HFS. Hãy khởi động lại máy tính, và bấm giữ ngay (trong khi "
@@ -3203,19 +3307,21 @@ msgstr "Trong <xref linkend=\"files-newworld\"/>, bạn đã chèn những tập
"userinput> độc lập không hoạt động được. Sau đó, chương trình cài đặt Debian "
"nên khởi chạy."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:2438
#, no-c-format
msgid "Booting from USB memory stick"
msgstr "Khởi động từ thanh bộ nhớ USB"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2439
#, no-c-format
msgid "Currently, NewWorld PowerMac systems are known to support USB booting."
-msgstr "Hiện thời, máy PowerMac kiểu mới được biết là hỗ trợ khả năng khởi động bằng USB."
+msgstr ""
+"Hiện thời, máy PowerMac kiểu mới được biết là hỗ trợ khả năng khởi động bằng "
+"USB."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2445
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3226,7 +3332,8 @@ msgid ""
"<keycombo><keycap>Command</keycap> <keycap>Option</keycap> <keycap>o</"
"keycap> <keycap>f</keycap></keycombo> all together while booting (see <xref "
"linkend=\"invoking-openfirmware\"/>)."
-msgstr "Hãy kiểm tra xem bạn đã chuẩn bị mọi thứ được diễn tả trong <xref linkend="
+msgstr ""
+"Hãy kiểm tra xem bạn đã chuẩn bị mọi thứ được diễn tả trong <xref linkend="
"\"boot-usb-files\"/>. Để khởi động hệ thống Mac từ thanh USB, bạn sẽ cần "
"phải sử dụng dấu nhắc Open Firmware, vì Open Firmware không tìm kiếm qua "
"thiết bị sức chứa USB theo mặc định. Để truy cập dấu nhắc đó, hãy bấm giữ tổ "
@@ -3234,7 +3341,7 @@ msgstr "Hãy kiểm tra xem bạn đã chuẩn bị mọi thứ được diễn
"keycap> <keycap>f</keycap></keycombo> đều cùng lúc trong khi khởi động (xem "
"<xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2457
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3246,7 +3353,8 @@ msgid ""
"paths such as <filename>usb0/disk</filename>, <filename>usb0/hub/disk</"
"filename>, <filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/disk@1</filename>, and "
"<filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/hub@1/disk@1</filename> work."
-msgstr "Bạn sẽ cần phải tìm biết vị trí của thiết bị sức chứa USB trong cây thiết "
+msgstr ""
+"Bạn sẽ cần phải tìm biết vị trí của thiết bị sức chứa USB trong cây thiết "
"bị, vì hiện thời công cụ <command>ofpath</command> không thể tính tự động "
"thông tin này. Hãy gõ lệnh <userinput>dev / ls</userinput> (liệt kê thiết "
"bị) và <userinput>devalias</userinput> (bí danh thiết bị) tại dấu nhắc Open "
@@ -3256,7 +3364,7 @@ msgstr "Bạn sẽ cần phải tìm biết vị trí của thiết bị sức c
"<filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/disk@1</filename> và <filename>/"
"pci@f2000000/usb@1b,1/hub@1/disk@1</filename> hoạt động được."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2469
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3270,7 +3378,8 @@ msgid ""
"Firmware to boot from the file with an HFS file type of \"tbxi\" (i.e. "
"<command>yaboot</command>) in the directory previously blessed with "
"<command>hattrib -b</command>."
-msgstr "Một khi bạn đã tìm biết đường dẫn thiết bị, để khởi động trình cài đặt hãy "
+msgstr ""
+"Một khi bạn đã tìm biết đường dẫn thiết bị, để khởi động trình cài đặt hãy "
"nhập lệnh như : <informalexample><screen>\n"
"boot <replaceable>usb0/disk</replaceable>:<replaceable>2</replaceable>,\\\\:"
"tbxi\n"
@@ -3281,35 +3390,39 @@ msgstr "Một khi bạn đã tìm biết đường dẫn thiết bị, để kh
"tin có kiểu tập tin HFS « tbxi » (tức là <command>yaboot</command>) nằm "
"trong thư mục đã được hiệu lực bằng lệnh <command>hattrib -b</command>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2483
#, no-c-format
msgid ""
"The system should now boot up, and you should be presented with the "
"<prompt>boot:</prompt> prompt. Here you can enter optional boot arguments, "
"or just hit &enterkey;."
-msgstr "Sau đó, hệ thống nên khởi động được, và bạn nên thấy dấu nhắc <prompt>boot:</"
+msgstr ""
+"Sau đó, hệ thống nên khởi động được, và bạn nên thấy dấu nhắc <prompt>boot:</"
"prompt> (khởi động). Vào đây bạn có thể nhập một số đối số khởi động tùy "
"chọn, hoặc chỉ bấm phím &enterkey;."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2489
#, no-c-format
msgid ""
"This boot method is new, and may be difficult to get to work on some "
"NewWorld systems. If you have problems, please file an installation report, "
"as explained in <xref linkend=\"submit-bug\"/>."
-msgstr "Phương pháp khởi động này là mới, có lẽ bạn sẽ gặp khó khăn khi thử dùng nó "
+msgstr ""
+"Phương pháp khởi động này là mới, có lẽ bạn sẽ gặp khó khăn khi thử dùng nó "
"trên một số hệ thống kiểu mới riêng. Nếu bạn có phải gặp khó khăn, xin hãy "
"gởi báo cáo cài đặt, như được diễn tả trong <xref linkend=\"submit-bug\"/>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2522
#, no-c-format
msgid "Currently, PReP and New World PowerMac systems support netbooting."
-msgstr "Hiện thời, các hệ thống PReP và PowerMac kiểu mới có hỗ trợ khả năng khởi động qua mạng."
+msgstr ""
+"Hiện thời, các hệ thống PReP và PowerMac kiểu mới có hỗ trợ khả năng khởi "
+"động qua mạng."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2526
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3319,7 +3432,8 @@ msgid ""
"of addressing the network. On a PReP machine, you should try <userinput>boot "
"<replaceable>server_ipaddr</replaceable>,<replaceable>file</replaceable>,"
"<replaceable>client_ipaddr</replaceable></userinput>."
-msgstr "Trên máy chứa Open Firmware, như PowerMac kiểu mới, hãy vào bộ theo dõi khởi "
+msgstr ""
+"Trên máy chứa Open Firmware, như PowerMac kiểu mới, hãy vào bộ theo dõi khởi "
"động (xem <xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>) và nhập lệnh "
"<command>boot enet:0</command>. Máy kiểu PReP và CHRP có lẽ liên lạc với "
"mạng bằng cách khác nhau. Trên máy kiểu PReP, bạn nên thử nhập lệnh "
@@ -3327,7 +3441,7 @@ msgstr "Trên máy chứa Open Firmware, như PowerMac kiểu mới, hãy vào b
"<replaceable>tập_tin</replaceable>,<replaceable>địa_chỉ_IP_máy_khách</"
"replaceable></userinput>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2541
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3335,21 +3449,23 @@ msgid ""
"generally only applicable for OldWorld systems. NewWorld systems are not "
"equipped with floppy drives, and attached USB floppy drives are not "
"supported for booting."
-msgstr "Khả năng khởi động từ đĩa mềm được hỗ trợ trên kiến trúc kiểu &arch-title;, "
+msgstr ""
+"Khả năng khởi động từ đĩa mềm được hỗ trợ trên kiến trúc kiểu &arch-title;, "
"dù nó thường thích hợp chỉ trên máy kiểu cũ. Máy kiểu mới không có ổ đĩa "
"mềm, và khả năng khởi động từ ổ đĩa mềm USB đã gắn kết không được hỗ trợ."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2553
#, no-c-format
msgid ""
"To boot from the <filename>boot-floppy-hfs.img</filename> floppy, place it "
"in floppy drive after shutting the system down, and before pressing the "
"power-on button."
-msgstr "Để khởi động từ đĩa mềm <filename>boot-floppy-hfs.img</filename>, hãy nạp nó "
+msgstr ""
+"Để khởi động từ đĩa mềm <filename>boot-floppy-hfs.img</filename>, hãy nạp nó "
"vào ổ đĩa mềm sau khi tắt hệ thống, còn trước khi bấm cái nút mở điện."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2559
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3357,29 +3473,31 @@ msgid ""
"the machine prior to boot will be the first priority for the system to boot "
"from. A floppy without a valid boot system will be ejected, and the machine "
"will then check for bootable hard disk partitions."
-msgstr "Khi khởi động máy Apple Mac có ổ đĩa mềm: đĩa mềm được nạp vào ổ đĩa trước "
+msgstr ""
+"Khi khởi động máy Apple Mac có ổ đĩa mềm: đĩa mềm được nạp vào ổ đĩa trước "
"khi khởi động sẽ có ưu tiên khởi động cao nhất. Đĩa mềm không chứa hệ thống "
"khởi động hợp lệ sẽ bị đẩy ra, sau đó máy sẽ kiểm tra tìm phân vùng đĩa cứng "
"có khả năng khởi động."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2566
#, no-c-format
msgid ""
"After booting, the <filename>root.bin</filename> floppy is requested. Insert "
"the root floppy and press &enterkey;. The installer program is automatically "
"launched after the root system has been loaded into memory."
-msgstr "Sau khi khởi động, đĩa mềm <filename>root.bin</filename> được yêu cầu. Hãy "
+msgstr ""
+"Sau khi khởi động, đĩa mềm <filename>root.bin</filename> được yêu cầu. Hãy "
"nạp đĩa mềm gốc đó, rồi bấm phím &enterkey;. Chương trình cài đặt được khởi "
"chạy tự động sau khi hệ thống gốc đã được tải vào bộ nhớ."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:2577
#, no-c-format
msgid "PowerPC Boot Parameters"
msgstr "Tham số khởi động máy PowerPC"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2578
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3388,14 +3506,15 @@ msgid ""
"<userinput>video=atyfb:vmode:6</userinput> , which will select that mode for "
"most Mach64 and Rage video hardware. For Rage 128 hardware, this changes to "
"<userinput>video=aty128fb:vmode:6</userinput> ."
-msgstr "Nhiều bộ trình bày Apple cũ hơn sử dụng chế độ 640x480 67Hz. Nếu ảnh động có "
+msgstr ""
+"Nhiều bộ trình bày Apple cũ hơn sử dụng chế độ 640x480 67Hz. Nếu ảnh động có "
"vẻ lệch trên một bộ trình bày Apple cũ hơn, hãy thử phụ thêm đối số khởi "
"động <userinput>video=atyfb:vmode:6</userinput>, mà sẽ chọn chế độ đó cho "
"phần lớn phần cứng ảnh động kiểu Mach64 và Rage. Đối với phần cứng kiểu Rage "
"128, đối số này thay đổi thành <userinput>video=aty128fb:vmode:6</"
"userinput> ."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2618
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3406,7 +3525,8 @@ msgid ""
"dhcp</userinput> to boot from a TFTP and BOOTP or DHCP server. Some older "
"OpenBoot revisions require using the device name, such as <userinput>boot le"
"()</userinput>; these probably don't support BOOTP nor DHCP."
-msgstr "Trên máy chứa OpenBoot, đơn giản hãy vào bộ theo dõi khởi động trên máy nơi "
+msgstr ""
+"Trên máy chứa OpenBoot, đơn giản hãy vào bộ theo dõi khởi động trên máy nơi "
"đang cài đặt (xem <xref linkend=\"invoking-openboot\"/>). Hãy nhập lệnh "
"<userinput>boot net</userinput> (khởi động mạng) để khởi động từ máy phục vụ "
"TFTP và RARP, hoặc thử nhập <userinput>boot net:bootp</userinput> hay "
@@ -3415,7 +3535,7 @@ msgstr "Trên máy chứa OpenBoot, đơn giản hãy vào bộ theo dõi khởi
"của thiết bị, v.d. <userinput>boot le()</userinput>; rất có thể là chúng "
"không hỗ trợ được BOOTP hay DHCP."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2674
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3425,14 +3545,15 @@ msgid ""
"device name for older OpenBoot versions that don't support this special "
"command. Note that some problems have been reported on Sun4m (e.g., Sparc "
"10s and Sparc 20s) systems booting from CD-ROM."
-msgstr "Phần lớn phiên bản OpenBoot hỗ trợ lệnh <userinput>boot cdrom</userinput> "
+msgstr ""
+"Phần lớn phiên bản OpenBoot hỗ trợ lệnh <userinput>boot cdrom</userinput> "
"(khởi động đĩa CD-ROM) mà đơn giản là bí danh để khởi động từ thiết bị SCSI "
"trên ID 6 (hay cái chủ phụ trên máy dựa vào IDE). Có lẽ bạn cần phải nhập "
"tên thiết bị thật với phiên bản OpenBoot cũ hơn không hỗ trợ lệnh đặc biệt "
"này. Ghi chú rằng một số vấn đề đã được thông báo trên máy kiểu Sun4m (v.d. "
"máy Sparc 10 và Sparc 20) khi khởi động từ đĩa CD-ROM."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2689
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3444,7 +3565,8 @@ msgid ""
"package</computeroutput>. Furthermore, a number of Sun4c models (such as the "
"IPX) do not support the compressed images found on the disks, so also are "
"not supported."
-msgstr "Để khởi động từ đĩa mềm trên máy kiểu Sparc, hãy nhập lệnh: "
+msgstr ""
+"Để khởi động từ đĩa mềm trên máy kiểu Sparc, hãy nhập lệnh: "
"<informalexample><screen>\n"
"Stop-A -&gt; OpenBoot: \"boot floppy\"\n"
"</screen></informalexample> Cảnh báo : kiến trúc Sun4u (ultra) mới hơn không "
@@ -3454,7 +3576,7 @@ msgstr "Để khởi động từ đĩa mềm trên máy kiểu Sparc, hãy nh
"mở gói nhãn đĩa). Hơn nữa, một số mô hình Sun4c riêng (v.d. IPX) không hỗ "
"trợ ảnh được nén nằm trên đĩa đó nên các mô hình này cũng không được hỗ trợ."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2701
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3462,12 +3584,13 @@ msgid ""
"booting (instead of not supporting booting at all). The appropriate OBP "
"update can be downloaded as product ID 106121 from <ulink url=\"http://"
"sunsolve.sun.com\"></ulink>."
-msgstr "Vài máy kiểu Sparc (v.d. Ultra 10) có lỗi OBP chặn khởi động (thay vào không "
+msgstr ""
+"Vài máy kiểu Sparc (v.d. Ultra 10) có lỗi OBP chặn khởi động (thay vào không "
"hỗ trợ khả năng khởi động bằng cách nào cả). Bản cập nhật OBP thích hợp có "
"thể được tải như là mã nhận diện sản phẩm ID 106121 xuống <ulink url="
"\"http://sunsolve.sun.com\"></ulink>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2708
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3477,7 +3600,8 @@ msgid ""
"Illegal or malformed device name\n"
"</screen></informalexample> then it is possible that floppy booting is "
"simply not supported on your machine."
-msgstr "Nếu bạn đang khởi động từ đĩa mềm, và xem thông điệp như "
+msgstr ""
+"Nếu bạn đang khởi động từ đĩa mềm, và xem thông điệp như "
"<informalexample><screen>\n"
"Fatal error: Cannot read partition\n"
"Illegal or malformed device name\n"
@@ -3485,13 +3609,13 @@ msgstr "Nếu bạn đang khởi động từ đĩa mềm, và xem thông điệ
"thiết bị bất hợp pháp hay dạng sai), có lẽ khả năng khởi động từ đĩa mềm đơn "
"giản không được hỗ trợ trên máy đó."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:2720
#, no-c-format
msgid "IDPROM Messages"
msgstr "Thông điệp IDPROM"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2721
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3500,12 +3624,13 @@ msgid ""
"holds configuration information for you firmware, has run out. See the "
"<ulink url=\"&url-sun-nvram-faq;\">Sun NVRAM FAQ</ulink> for more "
"information."
-msgstr "Nếu bạn không thể khởi động vì nhận thông điệp lỗi <quote>IDPROM</quote>, có "
+msgstr ""
+"Nếu bạn không thể khởi động vì nhận thông điệp lỗi <quote>IDPROM</quote>, có "
"lẽ pin NVRAM, mà chứa thông tin cấu hình phần vững, đã hết điện. Xem Hỏi Đáp "
"<ulink url=\"&url-sun-nvram-faq;\">Sun NVRAM FAQ</ulink> để tìm thông tin "
"thêm."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2740
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3513,12 +3638,13 @@ msgid ""
"sure that peripherals are dealt with properly. For the most part, the kernel "
"can auto-detect information about your peripherals. However, in some cases "
"you'll have to help the kernel a bit."
-msgstr "Tham số khởi động là tham số hạt nhân Linux thường được dùng để đảm bảo "
+msgstr ""
+"Tham số khởi động là tham số hạt nhân Linux thường được dùng để đảm bảo "
"thiết bị ngoại vi được xử lý cho đúng. Bình thường, hạt nhân có khả năng "
"phát hiện tự động thông tin về các ngoại của máy tính. Tuy nhiên, trong một "
"số trường hợp, bạn cần phải giúp đỡ hạt nhân một ít."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2747
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3526,13 +3652,14 @@ msgid ""
"parameters (i.e., don't try setting parameters) and see if it works "
"correctly. It probably will. If not, you can reboot later and look for any "
"special parameters that inform the system about your hardware."
-msgstr "Nếu đây là lần đầu tiên khởi động hệ thống này, hãy thử nhập các tham số "
+msgstr ""
+"Nếu đây là lần đầu tiên khởi động hệ thống này, hãy thử nhập các tham số "
"khởi động mặc định (tức là không thử đặt tham số thêm) và theo dõi hoạt "
"động. Rất có thể là máy sẽ hoạt động được vậy bạn không cần thêm gì. Nếu "
"không, bạn có thể khởi động lại sau, cũng tìm tham số đặc biệt có thể báo hệ "
"thống biết về phần cứng đó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2754
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3541,14 +3668,15 @@ msgid ""
"including tips for obscure hardware. This section contains only a sketch of "
"the most salient parameters. Some common gotchas are included below in <xref "
"linkend=\"boot-troubleshooting\"/>."
-msgstr "Thông tin về nhiều tham số khởi động khác nhau nằm trong tài liệu dấu nhắc "
+msgstr ""
+"Thông tin về nhiều tham số khởi động khác nhau nằm trong tài liệu dấu nhắc "
"khởi động Linux Thế Nào <ulink url=\"http://www.tldp.org/HOWTO/BootPrompt-"
"HOWTO.html\"> Linux BootPrompt HOWTO</ulink>, gồm có mẹo về phần cứng không "
"thường. Phần này chứa chỉ bản tóm tắt các tham số nổi bật nhất. Một số vấn "
"đề thường cũng được bao gồm bên dưới trong <xref linkend=\"boot-"
"troubleshooting\"/>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2763
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3563,7 +3691,8 @@ msgid ""
"set to the amount of memory, suffixed with <quote>k</quote> for kilobytes, "
"or <quote>m</quote> for megabytes. For example, both <userinput>mem=65536k</"
"userinput> and <userinput>mem=64m</userinput> mean 64MB of RAM."
-msgstr "Khi hạt nhân khởi động, thông điệp <informalexample><screen>\n"
+msgstr ""
+"Khi hạt nhân khởi động, thông điệp <informalexample><screen>\n"
"Memory:<replaceable>rảnh</replaceable>k/<replaceable>tổng</replaceable>k "
"available\n"
"</screen></informalexample> (bộ nhớ có rảnh) nên được hiển thị sớm trong "
@@ -3575,7 +3704,7 @@ msgstr "Khi hạt nhân khởi động, thông điệp <informalexample><screen>
"quote> đại diện megabyte. Ví dụ, mỗi chuỗi <userinput>mem=65536k</userinput> "
"và <userinput>mem=64m</userinput> có nghĩa là 64MB bộ nhớ RAM."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2779
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3586,7 +3715,8 @@ msgid ""
"pass the <userinput>console=<replaceable>device</replaceable></userinput> "
"argument to the kernel, where <replaceable>device</replaceable> is your "
"serial device, which is usually something like <filename>ttyS0</filename>."
-msgstr "Nếu bạn khởi động bằng bàn điều khiển nối tiếp, thường hạt nhân sẽ phát hiện "
+msgstr ""
+"Nếu bạn khởi động bằng bàn điều khiển nối tiếp, thường hạt nhân sẽ phát hiện "
"tự động trường hợp này<phrase arch=\"mipsel\"> (dù không phải trên máy kiểu "
"DECstation)</phrase>. Nếu bạn có thẻ ảnh động (bộ đệm khung) và bàn phím "
"cũng được gắn kết với máy tính bạn muốn khởi động bằng bàn điều khiển nối "
@@ -3595,7 +3725,7 @@ msgstr "Nếu bạn khởi động bằng bàn điều khiển nối tiếp, th
"nhân, mà <replaceable>thiết_bị</replaceable> là thiết bị nối tiếp, mà thường "
"như <filename>ttyS0</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2792
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3603,18 +3733,19 @@ msgid ""
"<filename>ttyb</filename>. Alternatively, set the <envar>input-device</"
"envar> and <envar>output-device</envar> OpenPROM variables to "
"<filename>ttya</filename>."
-msgstr "Đối với kiến trúc kiểu &arch-title; các thiết bị nối tiếp là <filename>ttya</"
+msgstr ""
+"Đối với kiến trúc kiểu &arch-title; các thiết bị nối tiếp là <filename>ttya</"
"filename> hay <filename>ttyb</filename>. Hoặc, hãy đặt biến OpenPROM thiết "
"bị nhập <envar>input-device</envar> và thiết bị xuất <envar>output-device</"
"envar> thành <filename>ttya</filename>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:2803
#, no-c-format
msgid "Debian Installer Parameters"
msgstr "Tham số trình cài đặt Debian"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2804
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3625,7 +3756,8 @@ msgid ""
"will drop any excess options. With kernel 2.6.9 or newer, you can use 32 "
"command line options and 32 environment options. </para> </footnote> which "
"may be useful."
-msgstr "Hệ thống cài đặt này chấp nhận vài tham số khởi động thêm<footnote> <para> "
+msgstr ""
+"Hệ thống cài đặt này chấp nhận vài tham số khởi động thêm<footnote> <para> "
"Ghi chú rằng hạt nhân phiên bản 2.4 chấp nhận số tối đa 8 tùy chọn dòng lệnh "
"và 8 tùy chọn môi trường (gồm tùy chọn nào được thêm theo mặc định dành cho "
"trình cài đặt). Nếu số này bị vượt quá, hạt nhân phiên bản 2.4 sẽ bỏ qua tùy "
@@ -3634,22 +3766,23 @@ msgstr "Hệ thống cài đặt này chấp nhận vài tham số khởi độn
"footnote> mà có thể có ích."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:2824
#, no-c-format
msgid "debconf/priority"
msgstr "debconf/priority"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2825
#, no-c-format
msgid ""
"This parameter sets the lowest priority of messages to be displayed. Short "
"form: <userinput>priority</userinput>"
-msgstr "Tham số ưu tiên này đặt ưu tiên thấp nhất cho những thông điệp cần hiển thị. "
+msgstr ""
+"Tham số ưu tiên này đặt ưu tiên thấp nhất cho những thông điệp cần hiển thị. "
"Dạng ngắn là <userinput>priority</userinput>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2830
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3657,12 +3790,13 @@ msgid ""
"means that both high and critical priority messages are shown, but medium "
"and low priority messages are skipped. If problems are encountered, the "
"installer adjusts the priority as needed."
-msgstr "Bản cài đặt mặc định tùy theo ưu tiên cao <userinput>debconf/priority=high</"
+msgstr ""
+"Bản cài đặt mặc định tùy theo ưu tiên cao <userinput>debconf/priority=high</"
"userinput>. Có nghĩa là hiển thị những thông điệp có ưu tiên cả cao lẫn tới "
"hạn, còn bỏ qua những thông điệp ưu tiên vừa và thấp. Nếu gặp lỗi, trình cài "
"đặt điều chỉnh ưu tiên như cần thiết."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2837
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3673,7 +3807,8 @@ msgid ""
"method). With <userinput>priority=critical</userinput>, the installation "
"system will display only critical messages and try to do the right thing "
"without fuss."
-msgstr "Nếu bạn thêm ưu tiên vừa <userinput>debconf/priority=medium</userinput> là "
+msgstr ""
+"Nếu bạn thêm ưu tiên vừa <userinput>debconf/priority=medium</userinput> là "
"tham số khởi động, bạn sẽ thấy trình đơn cài đặt, giành thêm khả năng điều "
"khiển tiến trình cài đặt. Còn khi dùng ưu tiên thấp <userinput>debconf/"
"priority=low</userinput>, mọi thông điệp được hiển thị (nó tương đương với "
@@ -3683,13 +3818,13 @@ msgstr "Nếu bạn thêm ưu tiên vừa <userinput>debconf/priority=medium</us
"tương tác nhiều."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:2851
#, no-c-format
msgid "DEBIAN_FRONTEND"
msgstr "DEBIAN_FRONTEND"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2852
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3710,7 +3845,8 @@ msgid ""
"<userinput>DEBIAN_FRONTEND=text</userinput> may be preferable for serial "
"console installs. Generally only the <userinput>newt</userinput> frontend is "
"available on default install media, so this is not very useful right now."
-msgstr "Tham số khởi động này (lối vào Debian) điều khiển kiểu giao diện người dùng "
+msgstr ""
+"Tham số khởi động này (lối vào Debian) điều khiển kiểu giao diện người dùng "
"được dùng để cài đặt. Các giá trị tham số hiện thời có thể : <itemizedlist> "
"<listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=noninteractive</userinput></"
"para> </listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=text</"
@@ -3730,13 +3866,13 @@ msgstr "Tham số khởi động này (lối vào Debian) điều khiển kiểu
"tin này không phải rất có ích vào lúc này."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:2888
#, no-c-format
msgid "BOOT_DEBUG"
msgstr "BOOT_DEBUG"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2889
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3744,103 +3880,107 @@ msgid ""
"be verbosely logged. Setting it to 3 makes debug shells available at "
"strategic points in the boot process. (Exit the shells to continue the boot "
"process.)"
-msgstr "Việc đặt tham số khởi động này (gỡ lỗi khởi động) thành 2 sẽ gây ra tiến "
+msgstr ""
+"Việc đặt tham số khởi động này (gỡ lỗi khởi động) thành 2 sẽ gây ra tiến "
"trình khởi động trình cài đặt sẽ được ghi lưu một cách chi tiết. Còn việc "
"đặt nó thành 3 làm cho trình bao gỡ lỗi sẵn sàng tại một số điểm thời có ích "
"trong tiến trình khởi động. (Hãy thoát khỏi trình bao để tiếp tục lại tiến "
"trình khởi động.)"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: userinput
+#. Tag: userinput
#: boot-installer.xml:2898
#, no-c-format
msgid "BOOT_DEBUG=0"
msgstr "BOOT_DEBUG=0"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2899
#, no-c-format
msgid "This is the default."
msgstr "Đây là giá trị mặc định."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: userinput
+#. Tag: userinput
#: boot-installer.xml:2903
#, no-c-format
msgid "BOOT_DEBUG=1"
msgstr "BOOT_DEBUG=1"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2904
#, no-c-format
msgid "More verbose than usual."
msgstr "Chi tiết hơn cấp thường."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: userinput
+#. Tag: userinput
#: boot-installer.xml:2908
#, no-c-format
msgid "BOOT_DEBUG=2"
msgstr "BOOT_DEBUG=2"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2909
#, no-c-format
msgid "Lots of debugging information."
msgstr "Xuất rất nhiều thông tin gỡ lỗi."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: userinput
+#. Tag: userinput
#: boot-installer.xml:2913
#, no-c-format
msgid "BOOT_DEBUG=3"
msgstr "BOOT_DEBUG=3"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2914
#, no-c-format
msgid ""
"Shells are run at various points in the boot process to allow detailed "
"debugging. Exit the shell to continue the boot."
-msgstr "Chạy trình bao tại một số điểm thời khác nhau trong tiến trình khởi động, để "
+msgstr ""
+"Chạy trình bao tại một số điểm thời khác nhau trong tiến trình khởi động, để "
"cho khả năng gỡ lỗi chi tiết. Hãy thoát khỏi trình bao để tiếp tục lại khởi "
"động."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:2928
#, no-c-format
msgid "INSTALL_MEDIA_DEV"
msgstr "INSTALL_MEDIA_DEV"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2929
#, no-c-format
msgid ""
"The value of the parameter is the path to the device to load the Debian "
"installer from. For example, <userinput>INSTALL_MEDIA_DEV=/dev/floppy/0</"
"userinput>"
-msgstr "Giá trị của tham số này (thiết bị vật chứa cài đặt) là đường dẫn đến thiết "
+msgstr ""
+"Giá trị của tham số này (thiết bị vật chứa cài đặt) là đường dẫn đến thiết "
"bị từ đó cần tải trình cài đặt Debian. Ví dụ, <userinput>INSTALL_MEDIA_DEV=/"
"dev/floppy/0</userinput>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2935
#, no-c-format
msgid ""
"The boot floppy, which normally scans all floppies it can to find the root "
"floppy, can be overridden by this parameter to only look at the one device."
-msgstr "Đĩa mềm khởi động, mà thường quét mọi đĩa mềm có thể để tìm đĩa mềm gốc, có "
+msgstr ""
+"Đĩa mềm khởi động, mà thường quét mọi đĩa mềm có thể để tìm đĩa mềm gốc, có "
"thể bị lọc bởi tham số này để phát hiện chỉ một thiết bị thôi."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:2945
#, no-c-format
msgid "debian-installer/framebuffer"
msgstr "debian-installer/framebuffer"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2946
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3850,7 +3990,8 @@ msgid ""
"framebuffer=false</userinput>, or <userinput>fb=false</userinput> for short. "
"Problem symptoms are error messages about bterm or bogl, a blank screen, or "
"a freeze within a few minutes after starting the install."
-msgstr "Một số kiến trúc riêng sử dụng bộ đệm khung (framebuffer) của hạt nhân để "
+msgstr ""
+"Một số kiến trúc riêng sử dụng bộ đệm khung (framebuffer) của hạt nhân để "
"cung cấp khả năng cài đặt bằng một số ngôn ngữ khác nhau. Nếu bộ đếm khung "
"gây ra lỗi trên hệ thống, bạn có thể tắt tính năng này bằng tham số "
"<userinput>debian-installer/framebuffer=false</userinput> (bộ đếm khung là "
@@ -3859,30 +4000,31 @@ msgstr "Một số kiến trúc riêng sử dụng bộ đệm khung (framebuffe
"filename>, màn hình trắng hay hệ thống đông đặc trong vòng vài phút sau khi "
"khởi chạy tiến trình cài đặt."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2956
#, no-c-format
msgid ""
"The <userinput>video=vga16:off</userinput> argument may also be used to "
"disable the kernel's use of the framebuffer. Such problems have been "
"reported on a Dell Inspiron with Mobile Radeon card."
-msgstr "Đối số <userinput>video=vga16:off</userinput> cũng có thể được dùng để tắt "
+msgstr ""
+"Đối số <userinput>video=vga16:off</userinput> cũng có thể được dùng để tắt "
"khả năng dùng bộ đếm khung của hạt nhân. Lỗi như vậy đã được thông báo trên "
"máy kiểu Dell Inspiron chứa thẻ Mobile Radeon."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2962
#, no-c-format
msgid "Such problems have been reported on the Amiga 1200 and SE/30."
msgstr "Lỗi như vậy đã được thông báo trên máy kiểu Amiga 1200 và SE/30."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2966
#, no-c-format
msgid "Such problems have been reported on hppa."
msgstr "Lỗi như vậy đã được thông báo trên máy kiểu hppa."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2970
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3892,7 +4034,8 @@ msgid ""
"those with ATI graphical cards. If you see display problems in the "
"installer, you can try booting with parameter <userinput>debian-installer/"
"framebuffer=true</userinput> or <userinput>fb=true</userinput> for short."
-msgstr "Do vấn đề trình bày trên một số hệ thống riêng, khả năng hỗ trợ bộ đếm khung "
+msgstr ""
+"Do vấn đề trình bày trên một số hệ thống riêng, khả năng hỗ trợ bộ đếm khung "
"<emphasis>bị tắt theo mặc định</emphasis> đối với kiến trúc kiểu &arch-"
"title;. Trường hợp này có thể gây ra sự trình bày không đẹp trên hệ thống "
"không hỗ trợ đúng bộ đếm khung, v.d. máy chứa thẻ đồ họa ATI. Nếu bạn gặp "
@@ -3901,13 +4044,13 @@ msgstr "Do vấn đề trình bày trên một số hệ thống riêng, khả n
"đúng); dạng ngắn là <userinput>fb=true</userinput>."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:2984
#, no-c-format
msgid "debian-installer/theme"
msgstr "debian-installer/theme"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2985
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3917,32 +4060,39 @@ msgid ""
"designed for visually impaired users. Set the theme by booting with "
"parameter <userinput>debian-installer/theme=<replaceable>dark</replaceable></"
"userinput> or <userinput>theme=<replaceable>dark</replaceable></userinput>."
-msgstr "Sắc thái xác định diện mạo của giao diện người dùng (màu sắc, biểu tượng v.v.). Những sắc thái có sẵn đặc trưng cho lối vào. HIện thời lối vào kiểu cả newt lẫn gtk đều chỉ có một sắc thái <quote>dark</quote> (tối) được thiết kế cho những người dùng thị lực kém. Hãy đặt sắc thái bằng cách khởi động với tham số <userinput>debian-installer/theme=<replaceable>dark</replaceable></userinput> hoặc <userinput>theme=<replaceable>dark</replaceable></userinput>."
+msgstr ""
+"Sắc thái xác định diện mạo của giao diện người dùng (màu sắc, biểu tượng v."
+"v.). Những sắc thái có sẵn đặc trưng cho lối vào. HIện thời lối vào kiểu cả "
+"newt lẫn gtk đều chỉ có một sắc thái <quote>dark</quote> (tối) được thiết kế "
+"cho những người dùng thị lực kém. Hãy đặt sắc thái bằng cách khởi động với "
+"tham số <userinput>debian-installer/theme=<replaceable>dark</replaceable></"
+"userinput> hoặc <userinput>theme=<replaceable>dark</replaceable></userinput>."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:2998
#, no-c-format
msgid "debian-installer/probe/usb"
msgstr "debian-installer/probe/usb"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2999
#, no-c-format
msgid ""
"Set to <userinput>false</userinput> to prevent probing for USB on boot, if "
"that causes problems."
-msgstr "Đặt thành <userinput>false</userinput> (thăm dò USB là sai) để ngăn cản thăm "
+msgstr ""
+"Đặt thành <userinput>false</userinput> (thăm dò USB là sai) để ngăn cản thăm "
"dò USB khi khởi động, nếu tính năng này gây ra lỗi."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:3008
#, no-c-format
msgid "netcfg/disable_dhcp"
msgstr "netcfg/disable_dhcp"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3009
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3950,12 +4100,13 @@ msgid ""
"DHCP. If the probe succeeds, you won't have a chance to review and change "
"the obtained settings. You can get to the manual network setup only in case "
"the DHCP probe fails."
-msgstr "Mặc định là &d-i; thăm dò tự động cấu hình mạng qua dịch vụ DHCP. Nếu việc "
+msgstr ""
+"Mặc định là &d-i; thăm dò tự động cấu hình mạng qua dịch vụ DHCP. Nếu việc "
"thăm dò là thành công, bạn sẽ không có dịp xem lại và thay đổi thiết lập "
"được lấy. Bạn có thể tới bước tự thiết lập mạng chỉ trong trường hợp gặp lỗi "
"thăm dò DCHP."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3016
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3963,72 +4114,76 @@ msgid ""
"because e.g. it gives wrong answers, you can use the parameter "
"<userinput>netcfg/disable_dhcp=true</userinput> to prevent configuring the "
"network with DHCP and to enter the information manually."
-msgstr "Nếu bạn có máy DHCP chạy trên mạng cục bộ, nhưng muốn tránh nó vì, lấy thí "
+msgstr ""
+"Nếu bạn có máy DHCP chạy trên mạng cục bộ, nhưng muốn tránh nó vì, lấy thí "
"dụ, nó trả lời sai, bạn có khả năng nhập tham số <userinput>netcfg/"
"disable_dhcp=true</userinput> (tắt DHCP là đúng) để ngăn cản cấu hình mạng "
"bằng DHCP, cũng để tự nhập thông tin đó."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:3027
#, no-c-format
msgid "hw-detect/start_pcmcia"
msgstr "hw-detect/start_pcmcia"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3028
#, no-c-format
msgid ""
"Set to <userinput>false</userinput> to prevent starting PCMCIA services, if "
"that causes problems. Some laptops are well known for this misbehavior."
-msgstr "Đặt thành <userinput>false</userinput> (khởi chạy PCMCIA là sai) để ngăn cản "
+msgstr ""
+"Đặt thành <userinput>false</userinput> (khởi chạy PCMCIA là sai) để ngăn cản "
"khởi chạy dịch vụ PCMCIA, nếu nó gây ra lỗi. Một số máy tính xách tay là nổi "
"tiếng do trường hợp lỗi này."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:3038
#, no-c-format
msgid "preseed/url"
msgstr "preseed/url"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3039
#, no-c-format
msgid ""
"Specify the url to a preconfiguration file to download and use in automating "
"the install. See <xref linkend=\"automatic-install\"/>. Short form: "
"<userinput>url</userinput>"
-msgstr "Hãy xác định địa chỉ Mạng của tập tin cấu hình sẵn cần tải về và sử dụng khi "
+msgstr ""
+"Hãy xác định địa chỉ Mạng của tập tin cấu hình sẵn cần tải về và sử dụng khi "
"tự động hoá tiến trình cài đặt. Xem <xref linkend=\"automatic-install\"/>, "
"dạng ngắn là <userinput>url</userinput>."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:3049
#, no-c-format
msgid "preseed/file"
msgstr "preseed/file"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3050
#, no-c-format
msgid ""
"Specify the path to a preconfiguration file to load to automating the "
"install. See <xref linkend=\"automatic-install\"/>. Short form: "
"<userinput>file</userinput>"
-msgstr "Hãy xác đường dẫn đến tập tin cấu hình sẵn cần tải khi tự động hoá tiến "
+msgstr ""
+"Hãy xác đường dẫn đến tập tin cấu hình sẵn cần tải khi tự động hoá tiến "
"trình cài đặt. Xem <xref linkend=\"automatic-install\"/>, dạng ngắn là "
"<userinput>file</userinput>."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:3060
#, no-c-format
msgid "cdrom-detect/eject"
msgstr "cdrom-detect/eject"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3061
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4038,7 +4193,8 @@ msgid ""
"example if the optical drive cannot reinsert the media itself and the user "
"is not there to do it manually. Many slot loading, slim-line, and caddy "
"style drives cannot reload media automatically."
-msgstr "(Phát hiện đĩa CD-ROM/đẩy ra) Mặc định là, trước khi khởi động lại, &d-i; "
+msgstr ""
+"(Phát hiện đĩa CD-ROM/đẩy ra) Mặc định là, trước khi khởi động lại, &d-i; "
"đẩy ra tự động vật chứa quang được dùng trong khi cài đặt. Ứng xử này có thể "
"không phải cần thiết nếu hệ thống không khởi động tự động từ đĩa CD. Trong "
"một số trường hợp riêng, ứng xử này ngay cả gây ra lỗi, ví dụ nếu ổ đĩa "
@@ -4046,83 +4202,91 @@ msgstr "(Phát hiện đĩa CD-ROM/đẩy ra) Mặc định là, trước khi kh
"nạp. Nhiều ổ đĩa nạp khe, hình thon, và kiểu ngăn kéo không thể tải lại tự "
"động vật chứa."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3070
#, no-c-format
msgid ""
"Set to <userinput>false</userinput> to disable automatic ejection, and be "
"aware that you may need to ensure that the system does not automatically "
"boot from the optical drive after the initial installation."
-msgstr "Đặt thành <userinput>false</userinput> (sai) để tắt khả năng đầy ra tự động; "
+msgstr ""
+"Đặt thành <userinput>false</userinput> (sai) để tắt khả năng đầy ra tự động; "
"cũng ghi nhớ rằng bạn có lẽ sẽ cần phải đảm bảo hệ thống không khởi động tự "
"động từ ổ đĩa quang sau khi việc cài đặt ban đầu."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:3081
#, no-c-format
msgid "ramdisk_size"
msgstr "ramdisk_size"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3082
#, no-c-format
msgid "If you are using a 2.2.x kernel, you may need to set &ramdisksize;."
-msgstr "Nếu bạn dùng hạt nhân phiên bản 2.2.x, bạn có thể cần phải đặt kích cỡ đĩa RAM &ramdisksize;."
+msgstr ""
+"Nếu bạn dùng hạt nhân phiên bản 2.2.x, bạn có thể cần phải đặt kích cỡ đĩa "
+"RAM &ramdisksize;."
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:3090
#, no-c-format
msgid "directfb/hw-accel"
msgstr "directfb/hw-accel"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3091
#, no-c-format
msgid ""
"For the gtk frontend (graphical installer), hardware acceleration in "
"directfb is disabled by default. To enable it, set this parameter to "
"<userinput>true</userinput> when booting the installer."
-msgstr "Đối với lối vào gtk (bộ cài đặt kiểu đồ họa), khả năng tăng tốc độ phần cứng trong directfb bị tắt theo mặc định. Để bật nó, hãy đặt tham số này thành <userinput>true</userinput> khi khởi động bộ cài đặt."
+msgstr ""
+"Đối với lối vào gtk (bộ cài đặt kiểu đồ họa), khả năng tăng tốc độ phần cứng "
+"trong directfb bị tắt theo mặc định. Để bật nó, hãy đặt tham số này thành "
+"<userinput>true</userinput> khi khởi động bộ cài đặt."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:3101
#, no-c-format
msgid "rescue/enable"
msgstr "rescue/enable"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3102
#, no-c-format
msgid ""
"Set to <userinput>true</userinput> to enter rescue mode rather than "
"performing a normal installation. See <xref linkend=\"rescue\"/>."
-msgstr "(Cứu/bật) Đặt thành <userinput>true</userinput> (đúng) để vào chế độ cứu, "
+msgstr ""
+"(Cứu/bật) Đặt thành <userinput>true</userinput> (đúng) để vào chế độ cứu, "
"hơn là chạy tiến trình cài đặt chuẩn. Xem <xref linkend=\"rescue\"/>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:3120
#, no-c-format
msgid "Troubleshooting the Installation Process"
msgstr "Giải đáp thắc mắc trong tiến trình cài đặt"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:3125
#, no-c-format
msgid "Floppy Disk Reliability"
msgstr "Sự đáng tin cậy của đĩa mềm"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3127
#, no-c-format
msgid ""
"The biggest problem for people using floppy disks to install Debian seems to "
"be floppy disk reliability."
-msgstr "Sự khó khăn lớn nhất khi người dùng đĩa mềm để cài đặt Debian có vẻ là sự "
+msgstr ""
+"Sự khó khăn lớn nhất khi người dùng đĩa mềm để cài đặt Debian có vẻ là sự "
"đáng tin cậy của đĩa mềm."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3132
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4132,14 +4296,15 @@ msgid ""
"printing an error message if it reads incorrect data. There can also be "
"failures in the Driver Floppies most of which indicate themselves with a "
"flood of messages about disk I/O errors."
-msgstr "Đĩa mềm khởi động là đĩa mềm có vấn đề nghiêm trọng nhất, vì nó do phần cứng "
+msgstr ""
+"Đĩa mềm khởi động là đĩa mềm có vấn đề nghiêm trọng nhất, vì nó do phần cứng "
"đọc trực tiếp, trước khi Linux khởi động. Thường phần cứng không đọc đáng "
"tin cậy như trình điều khiển đĩa mềm Linux, và có thể đơn giản dừng, không "
"in ra thông điệp lỗi, nếu nó đọc dữ liệu sai. Cũng có thể gặp lỗi trong "
"những đĩa mềm trình điều khiển, thường được ngụ ý bởi rất nhiều thông điệp "
"về lỗi nhập/xuất trên đĩa."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3141
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4149,41 +4314,44 @@ msgid ""
"may not be sufficient, even if it appears that the floppy was reformatted "
"and written with no errors. It is sometimes useful to try writing the floppy "
"on a different system."
-msgstr "Nếu bạn thấy tiến trình cài đặt bị ngừng chạy tại một đĩa mềm riêng, trước "
+msgstr ""
+"Nếu bạn thấy tiến trình cài đặt bị ngừng chạy tại một đĩa mềm riêng, trước "
"tiên bạn nên tải về lại ảnh đĩa mềm đó và ghi nó vào một đĩa mềm "
"<emphasis>khác</emphasis>. Có lẽ không đủ khi đơn giản định dạng lại đĩa "
"mềm, thậm chí nếu có vẻ là đĩa mềm đã được định dạng lại không có lỗi. Thỉnh "
"thoảng có ích khi thử ghi đĩa mềm trên hệ điều hành hay máy khác."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3151
#, no-c-format
msgid ""
"One user reports he had to write the images to floppy <emphasis>three</"
"emphasis> times before one worked, and then everything was fine with the "
"third floppy."
-msgstr "Một người dùng nào đó đã thông báo rằng họ đã cần phải ghi những ảnh vào đĩa "
+msgstr ""
+"Một người dùng nào đó đã thông báo rằng họ đã cần phải ghi những ảnh vào đĩa "
"mềm <emphasis>ba</emphasis> lần trước khi gặp một đĩa mềm hoạt động được, "
"còn sau đó, mọi thứ thì tốt với đĩa mềm thứ ba."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3157
#, no-c-format
msgid ""
"Other users have reported that simply rebooting a few times with the same "
"floppy in the floppy drive can lead to a successful boot. This is all due to "
"buggy hardware or firmware floppy drivers."
-msgstr "Người dùng khác đã thông báo rằng tiến trình khởi động lại vài lần cùng một "
+msgstr ""
+"Người dùng khác đã thông báo rằng tiến trình khởi động lại vài lần cùng một "
"đĩa mềm trong ổ đĩa mềm có thể chỉ tới việc khởi động thành công. Các vấn đề "
"này do lỗi trong trình điều khiển đĩa mềm kiểu phần vững hay phần cứng."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:3166
#, no-c-format
msgid "Boot Configuration"
msgstr "Cấu hình khởi động"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3168
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4191,35 +4359,38 @@ msgid ""
"recognize peripherals you actually have, or drives are not recognized "
"properly, the first thing to check is the boot parameters, as discussed in "
"<xref linkend=\"boot-parms\"/>."
-msgstr "Nếu bạn gặp khó khăn, hạt nhân treo cứng trong tiến trình khởi động, không "
+msgstr ""
+"Nếu bạn gặp khó khăn, hạt nhân treo cứng trong tiến trình khởi động, không "
"nhận diện ngoại vi thật, hay không nhận diện được ổ đĩa, trước tiên bạn cần "
"phải xem lại các tham số khởi động, như được thảo luận trong <xref linkend="
"\"boot-parms\"/>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3175
#, no-c-format
msgid ""
"If you are booting with your own kernel instead of the one supplied with the "
"installer, be sure that <userinput>CONFIG_DEVFS</userinput> is set in your "
"kernel. The installer requires <userinput>CONFIG_DEVFS</userinput>."
-msgstr "Nếu bạn khởi động với hạt nhân riêng thay cho điều có sẵn với trình cài đặt, "
+msgstr ""
+"Nếu bạn khởi động với hạt nhân riêng thay cho điều có sẵn với trình cài đặt, "
"hãy kiểm tra xem biến <userinput>CONFIG_DEVFS</userinput> (hệ thống tập tin "
"thiết bị cấu hình) đã được đặt trong hạt nhân đó. Trình cài đặt cần thiết "
"biến này."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3182
#, no-c-format
msgid ""
"Often, problems can be solved by removing add-ons and peripherals, and then "
"trying booting again. <phrase arch=\"x86\">Internal modems, sound cards, and "
"Plug-n-Play devices can be especially problematic.</phrase>"
-msgstr "Thường, vấn đề có thể giải quyết bằng cách gỡ bỏ phần thêm và ngoại vi, rồi "
+msgstr ""
+"Thường, vấn đề có thể giải quyết bằng cách gỡ bỏ phần thêm và ngoại vi, rồi "
"thử lại khởi động. <phrase arch=\"x86\">Bộ điều giải nội bộ, thẻ âm thanh và "
"thiết bị cầm-và-chơi có thể gây ra nhiều vấn đề.</phrase>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3188
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4227,38 +4398,41 @@ msgid ""
"512M, and the installer hangs when booting the kernel, you may need to "
"include a boot argument to limit the amount of memory the kernel sees, such "
"as <userinput>mem=512m</userinput>."
-msgstr "Nếu bạn có rất nhiều bộ nhớ được cài đặt trong máy tính, hơn 512M, và trình "
+msgstr ""
+"Nếu bạn có rất nhiều bộ nhớ được cài đặt trong máy tính, hơn 512M, và trình "
"cài đặt treo cứng trong khi khởi động hạt nhân, có lẽ bạn cần phải thêm một "
"đối số khởi động để hạn chế số lượng bộ nhớ do hạt nhân xem, v.d. "
"<userinput>mem=512m</userinput> (bộ nhớ)."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:3199
#, no-c-format
msgid "Common &arch-title; Installation Problems"
msgstr "Vấn đề cài đặt &arch-title; thường"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3200
#, no-c-format
msgid ""
"There are some common installation problems that can be solved or avoided by "
"passing certain boot parameters to the installer."
-msgstr "Có một số vấn đề cài đặt thường có thể được giải quyết hay được tránh bằng "
+msgstr ""
+"Có một số vấn đề cài đặt thường có thể được giải quyết hay được tránh bằng "
"cách gởi đối số khởi động riêng cho trình cài đặt."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3205
#, no-c-format
msgid ""
"Some systems have floppies with <quote>inverted DCLs</quote>. If you receive "
"errors reading from the floppy, even when you know the floppy is good, try "
"the parameter <userinput>floppy=thinkpad</userinput>."
-msgstr "Một số hệ thống riêng có đĩa mềm với <quote>DCL bị đảo</quote>. Nếu bạn gặp "
+msgstr ""
+"Một số hệ thống riêng có đĩa mềm với <quote>DCL bị đảo</quote>. Nếu bạn gặp "
"lỗi khi đọc đĩa mềm, ngay cả khi bạn biết được đĩa mềm đó là tốt, hãy thử "
"nhập tham số <userinput>floppy=thinkpad</userinput> (đĩa mềm=vùng nghĩ)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3211
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4269,7 +4443,8 @@ msgid ""
"the parameter <userinput>hd=<replaceable>cylinders</replaceable>,"
"<replaceable>heads</replaceable>,<replaceable>sectors</replaceable></"
"userinput>."
-msgstr "Trên một số hệ thống riêng, như IBM PS/1 hay ValuePoint (mà có trình điều "
+msgstr ""
+"Trên một số hệ thống riêng, như IBM PS/1 hay ValuePoint (mà có trình điều "
"khiển đĩa kiểu ST-506), có lẽ ổ đĩa IDE chưa được nhận diện cho đúng. Lần "
"nữa, hãy thử đầu tiên không có tham số, xem nếu ổ đĩa IDE có được nhận diện "
"cho đúng chưa. Nếu chưa, kiểm tra xem có dạng hình ổ đĩa nào (số hình trụ "
@@ -4277,7 +4452,7 @@ msgstr "Trên một số hệ thống riêng, như IBM PS/1 hay ValuePoint (mà
"<userinput>hd=<replaceable>trụ</replaceable>,<replaceable>đầu</replaceable>, "
"<replaceable>rãnh ghi</replaceable></userinput>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3220
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4285,12 +4460,13 @@ msgid ""
"<computeroutput>Checking 'hlt' instruction...</computeroutput>, then you "
"should try the <userinput>no-hlt</userinput> boot argument, which disables "
"this test."
-msgstr "Nếu bạn có máy rất cũ, và hạt nhân treo cứng sau khi nói "
+msgstr ""
+"Nếu bạn có máy rất cũ, và hạt nhân treo cứng sau khi nói "
"<computeroutput>Checking 'hlt' instruction...</computeroutput> (đang kiểm "
"tra câu lệnh « đánh »), rồi bạn nên thử nhập tham số <userinput>no-hlt</"
"userinput> (không đánh), mà tất khả năng kiểm tra này."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3227
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4301,7 +4477,8 @@ msgid ""
"video=vga16:off</userinput> to disable the framebuffer console. Only the "
"English language will be available during the installation due to limited "
"console features. See <xref linkend=\"boot-parms\"/> for details."
-msgstr "Nếu màn hình bắt đầu hiển thị ảnh lạ khi hạt nhân khởi động, v.d. màn hình "
+msgstr ""
+"Nếu màn hình bắt đầu hiển thị ảnh lạ khi hạt nhân khởi động, v.d. màn hình "
"hoàn toàn trắng, hoàn toàn đèn hay có rác điểm ảnh màu sắc, có lẽ máy đó "
"chứa thẻ ảnh động không chuyển đổi được sang chế độ bộ đệm khung. Trong "
"trường hợp này, bạn có thể nhập tham số khởi động <userinput>fb=false "
@@ -4310,13 +4487,13 @@ msgstr "Nếu màn hình bắt đầu hiển thị ảnh lạ khi hạt nhân kh
"tiếng Anh, do tính năng bàn điều khiển bị hạn chế. Xem <xref linkend=\"boot-"
"parms\"/> để tìm chi tiết."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:3241
#, no-c-format
msgid "System Freeze During the PCMCIA Configuration Phase"
msgstr "Hệ thống đông đặc trong giai đoạn cấu hình PCMCIA"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3242
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4327,7 +4504,8 @@ msgid ""
"<userinput>hw-detect/start_pcmcia=false</userinput> boot parameter. You can "
"then configure PCMCIA after the installation is completed and exclude the "
"resource range causing the problems."
-msgstr "Một số mô hình máy tính xách tay kiểu Dell được biết do sụp đổ khi khả năng "
+msgstr ""
+"Một số mô hình máy tính xách tay kiểu Dell được biết do sụp đổ khi khả năng "
"phát hiện thiết bị PCMCIA thử truy cập một số địa chỉ phần cứng riêng. Máy "
"tính xách tay khác có thể gặp lỗi tương tự. Nếu bạn gặp lỗi như vậy còn "
"không cần có khả năng hỗ trợ PCMCIA trong khi cài đặt, bạn có thể tắt khả "
@@ -4335,7 +4513,7 @@ msgstr "Một số mô hình máy tính xách tay kiểu Dell được biết do
"userinput> (phát hiện phần cứng/khởi chạy PCMCIA=sai). Sau khi cài đặt xong, "
"bạn có thể cấu hình PCMCIA, và loại trừ phạm vị tài nguyên gây ra lỗi đó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3252
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4347,7 +4525,8 @@ msgid ""
"sourceforge.net/ftp/doc/PCMCIA-HOWTO-1.html#ss1.12\">System resource "
"settings section of the PCMCIA HOWTO</ulink>. Note that you have to omit the "
"commas, if any, when you enter this value in the installer."
-msgstr "Hoặc bạn có thể khởi động trình cài đặt trong chế độ nhà chuyên môn. Lúc đó, "
+msgstr ""
+"Hoặc bạn có thể khởi động trình cài đặt trong chế độ nhà chuyên môn. Lúc đó, "
"bạn sẽ được nhắc nhập các tùy chọn phạm vị tài nguyên cần thiết cho phần "
"cứng đó. Chẳng hạn, nếu bạn có máy tính xách tay kiểu Dell nêu trên, bạn nên "
"nhập đoạn <userinput>exclude port 0x800-0x8ff</userinput> (loại trừ cổng số "
@@ -4357,13 +4536,13 @@ msgstr "Hoặc bạn có thể khởi động trình cài đặt trong chế đ
"Thế Nào</ulink>. Ghi chú rằng bạn cần phải bỏ dấu phẩy, nếu có, khi nhập giá "
"trị này vào trình cài đặt."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:3269
#, no-c-format
msgid "System Freeze while Loading the USB Modules"
msgstr "Hệ thống đông đặc trong khi tải các mô-đun USB"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3270
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4374,7 +4553,8 @@ msgid ""
"option is passing the <userinput>debian-installer/probe/usb=false</"
"userinput> parameter at the boot prompt, which will prevent the modules from "
"being loaded."
-msgstr "Hạt nhân thường thử cài đặt các mô-đun USB và trình điều khiển bàn phím USB, "
+msgstr ""
+"Hạt nhân thường thử cài đặt các mô-đun USB và trình điều khiển bàn phím USB, "
"để hỗ trợ một số bàn phím USB không chuẩn. Tuy nhiên, có một số hệ thống USB "
"bị hỏng trong đó trình điều khiển treo cứng trong khi tải. Sự chỉnh sửa có "
"thể là việc tắt bộ điều khiển USB trong thiết lập BIOS bo mạch chính. Một "
@@ -4382,13 +4562,13 @@ msgstr "Hạt nhân thường thử cài đặt các mô-đun USB và trình đi
"usb=false</userinput> (trình cài đặt Debian/thăm dò/USB=sai) tại dấu nhắc "
"khởi động, mà sẽ ngăn cản tải mô-đun USB."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:3284
#, no-c-format
msgid "Interpreting the Kernel Startup Messages"
msgstr "Giải thích thông điệp khởi chạy hạt nhân"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3286
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4407,7 +4587,8 @@ msgid ""
"device to respond, and that device is not present on your system. If you "
"find the time it takes to boot the system unacceptably long, you can create "
"a custom kernel later (see <xref linkend=\"kernel-baking\"/>)."
-msgstr "Trong tiến trình khởi động, có lẽ bạn thấy nhiều thông điệp dạng "
+msgstr ""
+"Trong tiến trình khởi động, có lẽ bạn thấy nhiều thông điệp dạng "
"<computeroutput>can't find <replaceable>cái gì</replaceable> </"
"computeroutput> (không tìm thấy cái đó), hay <computeroutput> "
"<replaceable>cái gì</replaceable> not present</computeroutput> (không có cái "
@@ -4424,13 +4605,13 @@ msgstr "Trong tiến trình khởi động, có lẽ bạn thấy nhiều thông
"bạn. Nếu tiến trình khởi động hệ thống chạy quá lâu, bạn có thể tạo một hạt "
"nhân riêng vào lúc sau (xem <xref linkend=\"kernel-baking\"/>)."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:3311
#, no-c-format
msgid "Bug Reporter"
msgstr "Bộ thông báo lỗi"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3312
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4440,31 +4621,33 @@ msgid ""
"download them in a web browser. This information may provide clues as to "
"what went wrong and how to fix it. If you are submitting a bug report you "
"may want to attach this information to the bug report."
-msgstr "Nếu bạn chạy qua giai đoạn khởi động đầu tiên, nhưng không thể cài đặt xong, "
+msgstr ""
+"Nếu bạn chạy qua giai đoạn khởi động đầu tiên, nhưng không thể cài đặt xong, "
"mục trình đơn thông báo lỗi có thể có ích. Nó cho bạn khả năng cất giữ vào "
"đĩa mềm bản ghi lỗi hệ thống và thông tin cấu hình của trình cài đặt, hoặc "
"tải về nó bằng trình duyệt Mạng. Thông tin này có thể giúp đỡ bạn tìm biết "
"nguyên nhân lỗi và cách sửa nó. Khi bạn thông báo lỗi, cũng có thể đính kèm "
"thông tin này."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3323
#, no-c-format
msgid ""
"Other pertinent installation messages may be found in <filename>/var/log/</"
"filename> during the installation, and <filename>/var/log/installer/</"
"filename> after the computer has been booted into the installed system."
-msgstr "Thông điệp cài đặt thích hợp khác nằm trong thư mục <filename>/var/log/</"
+msgstr ""
+"Thông điệp cài đặt thích hợp khác nằm trong thư mục <filename>/var/log/</"
"filename> trong khi cài đặt, rồi trong thư mục <filename>/var/log/installer/"
"</filename> sau khi máy tính đã khởi động vào hệ thống mới được cài đặt."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:3334
#, no-c-format
msgid "Submitting Installation Reports"
msgstr "Đệ trình báo cáo cài đặt"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3335
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4472,14 +4655,15 @@ msgid ""
"encourage installation reports to be sent even if the installation is "
"successful, so that we can get as much information as possible on the "
"largest number of hardware configurations."
-msgstr "Nếu bạn vẫn còn gặp khó khăn, xin hãy đệ trình báo cáo cài đặt. Chúng tôi "
+msgstr ""
+"Nếu bạn vẫn còn gặp khó khăn, xin hãy đệ trình báo cáo cài đặt. Chúng tôi "
"khuyên bạn gởi một báo cáo cài đặt, thậm chí nếu tiến trình cài đặt là thành "
"công, để tập hợp càng nhiều thông tin càng có thể về các cấu hình phần cứng "
"khác nhau. [<replaceable>Dịch giả: </replaceable> nếu bạn gặp khó khăn viết "
"tiếng Anh, bạn viết bằng tiếng Việt và gởi báo cáo cho Nhóm Việt Hoá Tự Do "
"<email>vi-VN@googlegroups.com</email> nhé. Chúng tôi sẽ dịch cho bạn.]"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3342
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4487,13 +4671,14 @@ msgid ""
"report is to install the installation-report and reportbug packages "
"(<command>apt-get install installation-report reportbug</command>) and run "
"the command <command>reportbug installation-report</command>."
-msgstr "Nếu bạn có hệ thống Debian hoạt động, phương pháp dễ nhất để gởi báo cáo cài "
+msgstr ""
+"Nếu bạn có hệ thống Debian hoạt động, phương pháp dễ nhất để gởi báo cáo cài "
"đặt là cài đặt gói <filename>installation-report</filename> (báo cáo cài "
"đặt) và <filename>reportbug</filename> (thông báo lỗi) bằng lệnh "
"<command>apt-get install installation-report reportbug</command>, rồi chạy "
"lệnh thông báo lỗi <command>reportbug installation-report</command>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3349
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4538,7 +4723,8 @@ msgid ""
"including the last visible kernel messages in the event of a kernel hang. "
"Describe the steps that you did which brought the system into the problem "
"state."
-msgstr "Xin hãy dùng biểu mẫu này khi điền báo cáo cài đặt, và đệ trình báo cáo như "
+msgstr ""
+"Xin hãy dùng biểu mẫu này khi điền báo cáo cài đặt, và đệ trình báo cáo như "
"là báo cáo lỗi đối với gói ảo <classname>installation-reports</classname> "
"(các báo cáo cài đặt), bằng cách gởi nó cho địa chỉ <email>submit@bugs."
"debian.org</email>. <informalexample><screen>\n"
diff --git a/po/vi/boot-new.po b/po/vi/boot-new.po
index 3b94c39af..23101803e 100644
--- a/po/vi/boot-new.po
+++ b/po/vi/boot-new.po
@@ -3,8 +3,8 @@
# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005-2006.
#
msgid ""
-""
-msgstr "Project-Id-Version: boot-new\n"
+msgstr ""
+"Project-Id-Version: boot-new\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
"POT-Creation-Date: 2006-10-17 08:26+0000\n"
"PO-Revision-Date: 2006-10-21 19:59+0930\n"
@@ -16,28 +16,29 @@ msgstr "Project-Id-Version: boot-new\n"
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6fc1\n"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-new.xml:5
#, no-c-format
msgid "Booting Into Your New Debian System"
msgstr "Khởi động vào hệ thống Debian mới"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-new.xml:7
#, no-c-format
msgid "The Moment of Truth"
msgstr "Giờ phút thử thách"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:8
#, no-c-format
msgid ""
"Your system's first boot on its own power is what electrical engineers call "
"the <quote>smoke test</quote>."
-msgstr "Việc khởi động một mình ban đầu của hệ thống là trường hợp do kỹ sư điện tử "
+msgstr ""
+"Việc khởi động một mình ban đầu của hệ thống là trường hợp do kỹ sư điện tử "
"gọi <quote>thử thách khói</quote>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:13
#, no-c-format
msgid ""
@@ -49,7 +50,8 @@ msgid ""
"partition, such as <filename>/dev/sda1</filename>. Alternatively, see <xref "
"linkend=\"rescue\"/> for instructions on using the installer's built-in "
"rescue mode."
-msgstr "Nếu bạn khởi động trực tiếp vào Debian, nhưng hệ thống không khởi chạy được, "
+msgstr ""
+"Nếu bạn khởi động trực tiếp vào Debian, nhưng hệ thống không khởi chạy được, "
"hãy hoặc dùng vật chứa khởi động cài đặt gốc, hoặc nạp đĩa mềm khởi động "
"riêng nếu có, rồi lập lại hệ thống. Bằng cách này, rất có thể là bạn sẽ cần "
"phải thêm một số đối số khởi động riêng như "
@@ -59,13 +61,13 @@ msgstr "Nếu bạn khởi động trực tiếp vào Debian, nhưng hệ thốn
"\"rescue\"/> để tìm chỉ dẫn về cách sử dụng chế độ cứu có sẵn của trình cài "
"đặt. </phrase>"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-new.xml:27
#, no-c-format
msgid "BVME 6000 Booting"
msgstr "Khởi Động BVME 6000"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:28
#, no-c-format
msgid ""
@@ -73,37 +75,42 @@ msgid ""
"machine: once the system has loaded the <command>tftplilo</command> program "
"from the TFTP server, from the <prompt>LILO Boot:</prompt> prompt enter one "
"of:"
-msgstr "Nếu bạn mới cài đặt không đĩa vào máy kiểu BVM hay Motorola VMEbus: một khi "
+msgstr ""
+"Nếu bạn mới cài đặt không đĩa vào máy kiểu BVM hay Motorola VMEbus: một khi "
"hệ thống tải chương trình <command>tftplilo</command> từ trình phục vụ TFTP, "
"hãy gõ vào dấu nhắc <prompt>LILO Boot:</prompt> một của:"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:36
#, no-c-format
msgid ""
"<userinput>b6000</userinput> followed by &enterkey; to boot a BVME 4000/6000"
-msgstr "<userinput>b6000</userinput> rồi &enterkey; để khởi động máy kiểu BVME 4000/6000"
+msgstr ""
+"<userinput>b6000</userinput> rồi &enterkey; để khởi động máy kiểu BVME "
+"4000/6000"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:41
#, no-c-format
msgid "<userinput>b162</userinput> followed by &enterkey; to boot an MVME162"
-msgstr "<userinput>b162</userinput> rồi &enterkey; để khởi động máy kiểu MVME162"
+msgstr ""
+"<userinput>b162</userinput> rồi &enterkey; để khởi động máy kiểu MVME162"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:46
#, no-c-format
msgid ""
"<userinput>b167</userinput> followed by &enterkey; to boot an MVME166/167"
-msgstr "<userinput>b167</userinput> rồi &enterkey; để khởi động máy kiểu MVME166/167"
+msgstr ""
+"<userinput>b167</userinput> rồi &enterkey; để khởi động máy kiểu MVME166/167"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-new.xml:58
#, no-c-format
msgid "Macintosh Booting"
msgstr "Khởi động Macintosh"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:60
#, no-c-format
msgid ""
@@ -113,14 +120,15 @@ msgid ""
"<keycap>command</keycap> <keycap>T</keycap> </keycombo>), and locate the "
"kernel options line which should look like <userinput>root=/dev/ram "
"video=font:VGA8x16</userinput> or similar."
-msgstr "Chuyển đổi sang thư mục chứa những tập tin cài đặt, rồi khởi chạy bộ khởi "
+msgstr ""
+"Chuyển đổi sang thư mục chứa những tập tin cài đặt, rồi khởi chạy bộ khởi "
"động <command>Penguin</command> trong khi nhấn giữ phím <keycap>command</"
"keycap> (trái tao ⌘). Tới hộp thoại <userinput>Settings</userinput> (Thiết "
"lập) (dùng tổ hợp phím <keycombo> <keycap>command</keycap> <keycap>T</"
"keycap> </keycombo>), và tìm dòng tùy chọn hạt nhân nên hình như "
"<userinput>root=/dev/ram video=font:VGA8x16</userinput> hay tương tự."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:70
#, no-c-format
msgid ""
@@ -132,7 +140,8 @@ msgid ""
"with tiny screens. The kernel would pick a prettier (6x11) font but the "
"console driver for this font can hang the machine, so using 8x16 or 8x8 is "
"safer at this stage. You can change this at any time."
-msgstr "Bạn cần phải thay đổi mục nhập đó thành <userinput>root=/dev/"
+msgstr ""
+"Bạn cần phải thay đổi mục nhập đó thành <userinput>root=/dev/"
"<replaceable>yyyy</replaceable></userinput>. Hãy thay thế <replaceable>yyyy</"
"replaceable> bằng tên Linux của phân vùng nơi bạn đã cài đặt hệ thống (v.d. "
"<filename>/dev/sda1</filename>); bạn đã ghi tên này trước. Mục nhập "
@@ -142,7 +151,7 @@ msgstr "Bạn cần phải thay đổi mục nhập đó thành <userinput>root=
"trị 8x16 hay 8x8 là an toàn hơn trong giải đoạn này. Bạn có khả năng thay "
"đổi mục nhập này vào bất cứ lúc nào."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:83
#, no-c-format
msgid ""
@@ -150,39 +159,42 @@ msgid ""
"uncheck the <userinput>Auto Boot</userinput> option. Save your settings in "
"the <filename>Prefs</filename> file using the <userinput>Save Settings As "
"Default</userinput> option."
-msgstr "Nếu bạn không muốn khởi chạy GNU/LInux ngay mỗi lần khởi động, hãy tắt tùy "
+msgstr ""
+"Nếu bạn không muốn khởi chạy GNU/LInux ngay mỗi lần khởi động, hãy tắt tùy "
"chọn <userinput>Auto Boot</userinput> (khởi động tự động). Lưu các thiết lập "
"vào tập tin <filename>Prefs</filename> (tùy thích) bằng tùy chọn "
"<userinput>Save Settings As Default</userinput> (lưu thiết lập là mặc định)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:90
#, no-c-format
msgid ""
"Now select <userinput>Boot Now</userinput> (<keycombo> <keycap>command</"
"keycap> <keycap>B</keycap> </keycombo>) to start your freshly installed GNU/"
"Linux instead of the RAMdisk installer system."
-msgstr "Lúc này hãy chọn mục <userinput>Boot Now</userinput> (khởi động ngay bây "
+msgstr ""
+"Lúc này hãy chọn mục <userinput>Boot Now</userinput> (khởi động ngay bây "
"giờ) (phím tắt là <keycombo> <keycap>command</keycap> <keycap>B</keycap> </"
"keycombo>) để khởi chạy hệ thống GNU/Linux mới cài đặt thay cho hệ thống cài "
"đặt đĩa bộ nhớ RAMdisk."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:96
#, no-c-format
msgid ""
"Debian should boot, and you should see the same messages as when you first "
"booted the installation system, followed by some new messages."
-msgstr "Debian nên khởi động, rồi bạn nên xem cùng những thông điệp với lần đầu khởi "
+msgstr ""
+"Debian nên khởi động, rồi bạn nên xem cùng những thông điệp với lần đầu khởi "
"động hệ thống cài đặt, với một số thông điệp mới theo sau."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-new.xml:106
#, no-c-format
msgid "OldWorld PowerMacs"
msgstr "PowerMac kiểu cũ"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:107
#, no-c-format
msgid ""
@@ -196,7 +208,8 @@ msgid ""
"quik.conf</filename> placed there by the <guimenuitem>Install Quik on a Hard "
"Disk</guimenuitem> step. Clues for dealing with <command>quik</command> are "
"available at <ulink url=\"&url-powerpc-quik-faq;\"></ulink>."
-msgstr "Nếu máy không khởi động được sau khi cài đặt xong, đừng với dấu nhắc "
+msgstr ""
+"Nếu máy không khởi động được sau khi cài đặt xong, đừng với dấu nhắc "
"<prompt>boot:</prompt>, hãy thử gõ <userinput>Linux</userinput> rồi bấm phím "
"&enterkey;. (Cấu hình khởi động mặc định <filename>quik.conf</filename> có "
"nhãn « Linux »). Những nhãn được xác định trong <filename>quik.conf</"
@@ -207,7 +220,7 @@ msgstr "Nếu máy không khởi động được sau khi cài đặt xong, đ
"về cách sử dụng <command>quik</command> có sẵn sàng trong <ulink url=\"&url-"
"powerpc-quik-faq;\">Hỏi đáp Quik-PowerPC</ulink>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:121
#, no-c-format
msgid ""
@@ -220,7 +233,8 @@ msgid ""
"order to boot back to MacOS, hold down the <keycombo> <keycap>command</"
"keycap> <keycap>option</keycap> <keycap>p</keycap> <keycap>r</keycap> </"
"keycombo> keys while cold booting the machine."
-msgstr "Để khởi động lại về hệ điều hành MacOS, không có lập lại bộ nhớ nvram, hãy "
+msgstr ""
+"Để khởi động lại về hệ điều hành MacOS, không có lập lại bộ nhớ nvram, hãy "
"gõ <userinput>bye</userinput> (tạm biệt) tại dấu nhắc OpenFirmware (giả sử "
"hệ điều hành MacOS chưa bị gỡ bỏ ra máy đó). Để giành dấu nhắc OpenFirmware, "
"hãy nhấn giữ tổ hợp phím <keycombo> <keycap>command</keycap> <keycap>option</"
@@ -231,7 +245,7 @@ msgstr "Để khởi động lại về hệ điều hành MacOS, không có l
"<keycap>p</keycap> <keycap>r</keycap> </keycombo> trong khi khởi động lạnh "
"máy đó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:134
#, no-c-format
msgid ""
@@ -239,31 +253,33 @@ msgid ""
"select your desired kernel in the <filename>Linux Kernels</filename> folder, "
"un-choose the ramdisk option, and add a root device corresponding to your "
"installation; e.g. <userinput>/dev/hda8</userinput>."
-msgstr "Nếu bạn dùng <command>BootX</command> để khởi động vào hệ thống đã cài đặt, "
+msgstr ""
+"Nếu bạn dùng <command>BootX</command> để khởi động vào hệ thống đã cài đặt, "
"chỉ đơn giản hãy chọn hạt nhân ưa thích trong thư mục <filename>Linux "
"Kernels</filename> (các hạt nhân Linux), tắt tùy chọn RAMdisk (đĩa bộ nhớ "
"tạm), và thêm một thiết bị gốc tương ứng với bản cài đặt hiện thời, v.d. "
"<userinput>/dev/hda8</userinput>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-new.xml:146
#, no-c-format
msgid "NewWorld PowerMacs"
msgstr "PowerMac kiểu mới"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:147
#, no-c-format
msgid ""
"On G4 machines and iBooks, you can hold down the <keycap>option</keycap> key "
"and get a graphical screen with a button for each bootable OS, &debian; will "
"be a button with a small penguin icon."
-msgstr "Trên máy tính (PowerMac, iMac, eMac) và máy tính xách tay (PowerBook, iBook) "
+msgstr ""
+"Trên máy tính (PowerMac, iMac, eMac) và máy tính xách tay (PowerBook, iBook) "
"có bộ xử lý kiểu G4, bạn có thể nhấn giữ phím <keycap>option</keycap> để xem "
"màn hình đồ họa có một cái nút dành cho mỗi hệ điều hành khởi động được: "
"&debian; sẽ là cái nút có hình chím cụt nhỏ."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:154
#, no-c-format
msgid ""
@@ -272,23 +288,25 @@ msgid ""
"configuration. To do this hold down the <keycombo> <keycap>command</keycap> "
"<keycap>option</keycap> <keycap>p</keycap> <keycap>r</keycap> </keycombo> "
"keys while cold booting the machine."
-msgstr "Nếu bạn đã giữ lại hệ điều hành MacOS, và vào lúc nào nó thay đổi biến "
+msgstr ""
+"Nếu bạn đã giữ lại hệ điều hành MacOS, và vào lúc nào nó thay đổi biến "
"OpenFirmware <envar>boot-device</envar>, bạn nên lập lại OpenFirmware thành "
"cấu hình mặc định. Để làm như thế, hãy nhấn giữ tổ hợp phím <keycombo> "
"<keycap>command</keycap> <keycap>option</keycap> <keycap>p</keycap> "
"<keycap>r</keycap> </keycombo> trong khi khởi động lạnh máy đó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:162
#, no-c-format
msgid ""
"The labels defined in <filename>yaboot.conf</filename> will be displayed if "
"you press the <keycap>Tab</keycap> key at the <prompt>boot:</prompt> prompt."
-msgstr "Những nhãn được xác định trong tập tin cấu hình <filename>yaboot.conf</"
+msgstr ""
+"Những nhãn được xác định trong tập tin cấu hình <filename>yaboot.conf</"
"filename> sẽ được hiển thị nếu bạn bấm phím <keycap>Tab</keycap> tại dấu "
"nhắc<prompt>boot:</prompt>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:168
#, no-c-format
msgid ""
@@ -298,7 +316,8 @@ msgid ""
"disk this may not work and you will have to enter OpenFirmware and set the "
"<envar>boot-device</envar> variable, <command>ybin</command> normally does "
"this automatically."
-msgstr "Việc lập lại OpenFirmware trên phần cứng kiểu G3 hay G4 sẽ gây ra nó khởi "
+msgstr ""
+"Việc lập lại OpenFirmware trên phần cứng kiểu G3 hay G4 sẽ gây ra nó khởi "
"động &debian; theo mặc định (nếu bạn đã phân vùng và định vị phân vùng "
"<filename>Apple_Bootstrap</filename> cho đúng trước đó). Nếu bạn có &debian; "
"nằm trên một đĩa kiểu SCSI còn có MacOS nằm trên một đĩa kiểu IDE, việc này "
@@ -306,7 +325,7 @@ msgstr "Việc lập lại OpenFirmware trên phần cứng kiểu G3 hay G4 s
"biến <envar>boot-device</envar> (thiết bị khởi động); lệnh <command>ybin</"
"command> bình thường làm như thế một cách tự động."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:177
#, no-c-format
msgid ""
@@ -315,20 +334,21 @@ msgid ""
"conf</filename> and run <command>ybin</command> to update your boot "
"partition with the changed configuration. Please read the <ulink url=\"&url-"
"powerpc-yaboot-faq;\">yaboot HOWTO</ulink> for more information."
-msgstr "Sau khi bạn khởi động &debian; lần đầu tiên, bạn có khả năng thêm bất cứ tùy "
+msgstr ""
+"Sau khi bạn khởi động &debian; lần đầu tiên, bạn có khả năng thêm bất cứ tùy "
"chọn thêm nào bạn muốn (v.d. tùy chọn khởi động đôi) vào tập tin cấu hình "
"<filename>/etc/yaboot.conf</filename>, rồi chạy lệnh <command>ybin</command> "
"để cập nhật phân vùng khởi động với cấu hình đã thay đổi. Xem tài liệu Cách "
"Làm <ulink url=\"&url-powerpc-yaboot-faq;\">yaboot HOWTO</ulink> để tìm "
"thông tin thêm."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-new.xml:195
#, no-c-format
msgid "Mounting encrypted volumes"
msgstr "Gắn kết khối tin đã mật mã"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:197
#, no-c-format
msgid ""
@@ -336,19 +356,20 @@ msgid ""
"mount points, you will be asked to enter the passphrase for each of these "
"volumes during the boot. The actual procedure differs slightly between dm-"
"crypt and loop-AES."
-msgstr "Nếu bạn đã tạo khối tin đã mật mã trong tiến trình cài đặt, cũng đã gán "
+msgstr ""
+"Nếu bạn đã tạo khối tin đã mật mã trong tiến trình cài đặt, cũng đã gán "
"chúng cho điểm lắp, bạn sẽ được nhắc nập cụm từ mật khẩu dành cho mỗi khối "
"tin trong khi khởi động. Thu tục thật khác biệt một ít giữa <filename>dm-"
"crypt</filename> và <filename>loop-AES</filename>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-new.xml:207
#, no-c-format
msgid "dm-crypt"
msgstr "dm-crypt"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:209
#, no-c-format
msgid ""
@@ -370,16 +391,28 @@ msgid ""
"replaceable>_crypt</filename> and the mount points before, you can still "
"find it in <filename>/etc/crypttab</filename> and <filename>/etc/fstab</"
"filename> of your new system."
-msgstr "Đối với phân vùng được mật mã thông qua <filename>dm-crypt</filename>, tiến "
+msgstr ""
+"Đối với phân vùng được mật mã thông qua <filename>dm-crypt</filename>, tiến "
"trình khởi động sẽ hiển thị dấu nhắc này: <informalexample><screen>\n"
"Starting early crypto disks... <replaceable>phần</replaceable>_crypt"
"(starting)\n"
"Enter LUKS passphrase:\n"
-"</screen></informalexample> (đang khởi động các đĩa mật mã sớm... mật mã [phần] (đang khởi động) Nhập cụm từ mật khẩu LUKS:) Trên dòng đầu tiên của đoạn này, "
-"<replaceable>phần</replaceable> là tên phân vùng cơ sở, v.d. « sda2 » hoặc « md0 ». Rất có thể là bạn tự hỏi <emphasis>dành cho khối tin nào</emphasis> bạn thực sự nhập cụm từ mật khẩ nàyu? Nó có liên quan đến phân vùng <filename>/home</filename> của bạn? Hoặc đến phân vùng <filename>/var</filename>? Tất nhiên, nếu bạn có chỉ một khối tin được mật mã, đơn giản hãy nhập cụm từ mật khẩu bạn đã dùng khi thiết lập khối tin đó. "
-"Còn nếu bạn đã thiết lập nhiều khối tin đã mật mã trong khi cài đặt, bạn cũng đã ghi nhớ thông tin trong bước cuối cùng của <xref linkend=\"partman-crypto\"/> sẽ có ích. Nếu bạn chưa ghi nhớ sự ánh xạ giữa <filename><replaceable>phần</replaceable>_crypt</filename> và nhưng điểm lắp, bạn vẫn còn có thể tìm nó trong tập tin <filename>/etc/crypttab</filename> và <filename>/etc/fstab</filename> của hệ thống mới."
-
-#.Tag: para
+"</screen></informalexample> (đang khởi động các đĩa mật mã sớm... mật mã "
+"[phần] (đang khởi động) Nhập cụm từ mật khẩu LUKS:) Trên dòng đầu tiên của "
+"đoạn này, <replaceable>phần</replaceable> là tên phân vùng cơ sở, v.d. « "
+"sda2 » hoặc « md0 ». Rất có thể là bạn tự hỏi <emphasis>dành cho khối tin "
+"nào</emphasis> bạn thực sự nhập cụm từ mật khẩ nàyu? Nó có liên quan đến "
+"phân vùng <filename>/home</filename> của bạn? Hoặc đến phân vùng <filename>/"
+"var</filename>? Tất nhiên, nếu bạn có chỉ một khối tin được mật mã, đơn giản "
+"hãy nhập cụm từ mật khẩu bạn đã dùng khi thiết lập khối tin đó. Còn nếu bạn "
+"đã thiết lập nhiều khối tin đã mật mã trong khi cài đặt, bạn cũng đã ghi nhớ "
+"thông tin trong bước cuối cùng của <xref linkend=\"partman-crypto\"/> sẽ có "
+"ích. Nếu bạn chưa ghi nhớ sự ánh xạ giữa <filename><replaceable>phần</"
+"replaceable>_crypt</filename> và nhưng điểm lắp, bạn vẫn còn có thể tìm nó "
+"trong tập tin <filename>/etc/crypttab</filename> và <filename>/etc/fstab</"
+"filename> của hệ thống mới."
+
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:232
#, no-c-format
msgid ""
@@ -387,28 +420,29 @@ msgid ""
"mounted. This depends on which initramfs generator was used to generate the "
"initrd used to boot the system. The example below is for an initrd generated "
"using <classname>initramfs-tools</classname>:"
-msgstr "Dấu nhắc có thể có hình khác khi hệ thống tập tin gốc đã mật mã được gắn "
+msgstr ""
+"Dấu nhắc có thể có hình khác khi hệ thống tập tin gốc đã mật mã được gắn "
"kết. Hình này phụ thuộc vào bộ tạo ra initramfs nào được dùng để tạo ra "
"initrd được dùng lần lượt để khởi động hệ thống đó. Mẫu bên dưới thuộc về "
"initrd được tạo ra bằng <classname>initramfs-tools</classname>:"
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: boot-new.xml:239
#, no-c-format
msgid ""
"Begin: Mounting <emphasis>root file system</emphasis>... ...\n"
"Begin: Running /scripts/local-top ...\n"
"Enter LUKS passphrase:"
-msgstr "Begin: Mounting <emphasis>root file system</emphasis>... ...\n"
+msgstr ""
+"Begin: Mounting <emphasis>root file system</emphasis>... ...\n"
"Begin: Running /scripts/local-top ...\n"
"Enter LUKS passphrase:\n"
"[Bắt đầu : Đang gắn kết hệ thống tập tin gốc ... ...\n"
"Bắt đầu : Đang chạy /tập_lệnh/local-top ...\n"
"Nhập cụm từ mật khẩu LUKS:]"
-#.Tag: para
-#: boot-new.xml:241
-#: boot-new.xml:266
+#. Tag: para
+#: boot-new.xml:241 boot-new.xml:266
#, no-c-format
msgid ""
"No characters (even asterisks) will be shown while entering the passphrase. "
@@ -416,36 +450,39 @@ msgid ""
"After the third try the boot process will skip this volume and continue to "
"mount the next filesystem. Please see <xref linkend=\"crypto-troubleshooting"
"\"/> for further information."
-msgstr "Không có ký tự nào (ngay cả dấu sao) sẽ được hiển thị trong khi nhập cụm từ "
+msgstr ""
+"Không có ký tự nào (ngay cả dấu sao) sẽ được hiển thị trong khi nhập cụm từ "
"mật khẩu. Nếu bạn nhập sai, bạn có hai lần thử lại để sửa nó. Sau lần thử "
"thứ ba, tiến trình khởi động sẽ bỏ qua khối tin này, tiếp tục lại gắn kết hệ "
"thống tập tin tới. Xem <xref linkend=\"crypto-troubleshooting\"/> để tìm "
"thông tin thêm."
-#.Tag: para
-#: boot-new.xml:249
-#: boot-new.xml:274
+#. Tag: para
+#: boot-new.xml:249 boot-new.xml:274
#, no-c-format
msgid "After entering all passphrases the boot should continue as usual."
-msgstr "Sau khi nhập tất cả các cụm từ mật khẩu, tiến trình khởi động nên tiếp tục như bình thường."
+msgstr ""
+"Sau khi nhập tất cả các cụm từ mật khẩu, tiến trình khởi động nên tiếp tục "
+"như bình thường."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-new.xml:257
#, no-c-format
msgid "loop-AES"
msgstr "loop-AES"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:259
#, no-c-format
msgid ""
"For partitions encrypted using loop-AES you will be shown the following "
"prompt during the boot:"
-msgstr "Đối với phân vùng được mật mã bằng loop-AES, bạn sẽ xem dấu nhắc này trong "
+msgstr ""
+"Đối với phân vùng được mật mã bằng loop-AES, bạn sẽ xem dấu nhắc này trong "
"khi khởi động:"
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: boot-new.xml:264
#, no-c-format
msgid ""
@@ -453,7 +490,8 @@ msgid ""
"Setting up /dev/loop<replaceable>X</replaceable> (/<replaceable>mountpoint</"
"replaceable>)\n"
"Password:"
-msgstr "Checking loop-encrypted file systems.\n"
+msgstr ""
+"Checking loop-encrypted file systems.\n"
"Setting up /dev/loop<replaceable>X</replaceable> (/<replaceable>mountpoint</"
"replaceable>)\n"
"Password:\n"
@@ -461,35 +499,37 @@ msgstr "Checking loop-encrypted file systems.\n"
"Đang thiết lập X\n"
"Mật khẩu :]"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-new.xml:282
#, no-c-format
msgid "Troubleshooting"
msgstr "Giải đáp thắc mắc"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:284
#, no-c-format
msgid ""
"If some of the encrypted volumes could not be mounted because a wrong "
"passphrase was entered, you will have to mount them manually after the boot. "
"There are several cases."
-msgstr "Nếu tiến trình khởi động không thể gắn kết khối tin đã mật mã nào, vì cụm từ "
+msgstr ""
+"Nếu tiến trình khởi động không thể gắn kết khối tin đã mật mã nào, vì cụm từ "
"mật khẩu bị nhập sai, bạn sẽ cần phải tự gắn kết mỗi khối tin như vậy sau "
"khi khởi động. Có vài trường hợp có thể."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:293
#, no-c-format
msgid ""
"The first case concerns the root partition. When it is not mounted "
"correctly, the boot process will halt and you will have to reboot the "
"computer to try again."
-msgstr "Trường hợp thứ nhất liên quan đến phân vùng gốc. Khi nó không được gắn kết "
+msgstr ""
+"Trường hợp thứ nhất liên quan đến phân vùng gốc. Khi nó không được gắn kết "
"đúng, tiến trình khởi động sẽ tạm dừng lại nên bạn cần phải khởi động lại "
"máy tính để thử lại."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:300
#, no-c-format
msgid ""
@@ -504,7 +544,8 @@ msgid ""
"should be replaced by the particular directory (e.g. <filename>/home</"
"filename>). The only difference from an ordinary mount is that you will be "
"asked to enter the passphrase for this volume."
-msgstr "Trường hợp dễ nhất liên quan đến khối tin đã mật mã chứa dữ liệu, v.d. "
+msgstr ""
+"Trường hợp dễ nhất liên quan đến khối tin đã mật mã chứa dữ liệu, v.d. "
"<filename>/home</filename> hay <filename>/srv</filename>. Bạn có khả năng "
"đơn giản tự gắn kết mỗi khối tin sau khi khởi động. Đối với <filename>loop-"
"AES</filename>, đây là thao tác bước đơn:<informalexample><screen>\n"
@@ -516,7 +557,7 @@ msgstr "Trường hợp dễ nhất liên quan đến khối tin đã mật mã
"filename>). Sự khác duy nhất với việc gắn kết bình thường là bạn sẽ được "
"nhắc nhập cụm từ mật khẩu dành cho khối tin này."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:314
#, no-c-format
msgid ""
@@ -530,7 +571,8 @@ msgid ""
"passphrases. (Already registered volumes will be skipped, so you can repeat "
"this command several times without worrying.) After successful registration "
"you can simply mount the volumes the usual way:"
-msgstr "Đối với <filename>dm-crypt</filename>, trường hợp là phức tạp hơn một ít. "
+msgstr ""
+"Đối với <filename>dm-crypt</filename>, trường hợp là phức tạp hơn một ít. "
"Trước tiên, bạn cần phải đăng ký những khối tin với ứng dụng "
"<application>device mapper</application> bằng cách chạy: "
"<informalexample><screen>\n"
@@ -542,16 +584,17 @@ msgstr "Đối với <filename>dm-crypt</filename>, trường hợp là phức t
"vì vậy bạn có thể chạy lệnh này vài lần, không có sao.) Sau khi đăng ký "
"được, bạn có khả năng đơn giản gắn kết những khối tin bằng cách bình thường."
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: boot-new.xml:329
#, no-c-format
msgid ""
"<prompt>#</prompt> <userinput>mount <replaceable>/mount_point</replaceable></"
"userinput>"
-msgstr "<prompt>#</prompt> <userinput>mount <replaceable>/điểm_lắp</replaceable></"
+msgstr ""
+"<prompt>#</prompt> <userinput>mount <replaceable>/điểm_lắp</replaceable></"
"userinput>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:332
#, no-c-format
msgid ""
@@ -566,7 +609,8 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> at the shell prompt and pressing <keycombo> "
"<keycap>Control</keycap> <keycap>D</keycap> </keycombo> when asked for the "
"root password."
-msgstr "Nếu khối tin nào chứa tập tin hệ thống khác tới hạn không thể được gắn kết "
+msgstr ""
+"Nếu khối tin nào chứa tập tin hệ thống khác tới hạn không thể được gắn kết "
"(<filename>/usr</filename> hay <filename>/var</filename>), hệ thống vẫn còn "
"nên khởi động được; bạn cũng vẫn nên có khả năng tự gắn kết mỗi khối tin "
"giống như trong trường hợp trước. Tuy nhiên, bạn cũng cần phải khởi chạy "
@@ -579,24 +623,25 @@ msgstr "Nếu khối tin nào chứa tập tin hệ thống khác tới hạn kh
"<keycombo> <keycap>Control</keycap> <keycap>D</keycap> </keycombo> khi mật "
"khẩu chủ được yêu cầu."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-new.xml:355
#, no-c-format
msgid "Log In"
msgstr "Đăng nhập"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:357
#, no-c-format
msgid ""
"Once your system boots, you'll be presented with the login prompt. Log in "
"using the personal login and password you selected during the installation "
"process. Your system is now ready to use."
-msgstr "Một khi hệ thống của bạn khởi động được, bạn sẽ xem dấu nhắc đăng nhập. Hãy "
+msgstr ""
+"Một khi hệ thống của bạn khởi động được, bạn sẽ xem dấu nhắc đăng nhập. Hãy "
"đăng nhập, dùng tên đăng nhập cá nhân và mật khẩu bạn đã chọn trong tiến "
"trình cài đặt. Hệ thống của bạn lúc bây giờ sẵn sàng sử dụng."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:363
#, no-c-format
msgid ""
@@ -604,12 +649,13 @@ msgid ""
"already installed on your system as you start to use it. There are currently "
"several documentation systems, work is proceeding on integrating the "
"different types of documentation. Here are a few starting points."
-msgstr "Nếu bạn là người mới dùng Debian, khuyên bạn đọc tài liệu hướng dẫn có sẵn "
+msgstr ""
+"Nếu bạn là người mới dùng Debian, khuyên bạn đọc tài liệu hướng dẫn có sẵn "
"liên quan đến mỗi bước mới. Hiện thời có vài hệ thống tài liệu, cũng có tiến "
"trình cố gắng hợp nhất những kiểu tài liệu khác nhau. Đây là một số điểm bắt "
"đầu đọc."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:371
#, no-c-format
msgid ""
@@ -618,13 +664,14 @@ msgid ""
"example, the APT User's Guide for using <command>apt</command> to install "
"other programs on your system, is located in <filename>/usr/share/doc/apt/"
"guide.html/index.html</filename>."
-msgstr "Tài liệu có sẵn cùng với chương trình bạn đã cài đặt có nằm trong <filename>/"
+msgstr ""
+"Tài liệu có sẵn cùng với chương trình bạn đã cài đặt có nằm trong <filename>/"
"usr/share/doc/</filename>, dưới một thư mục con có tên theo tên của chương "
"trình riêng. Lấy thí dụ, Sổ tay người dùng APT về cách sử dụng lệnh "
"<command>apt</command> để cài đặt chương trình khác vào hệ thống, có nằm "
"trong <filename>/usr/share/doc/apt/guide.html/index.html</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:380
#, no-c-format
msgid ""
@@ -633,26 +680,28 @@ msgid ""
"emphasis> format, in <filename>/usr/share/doc/HOWTO/en-txt/</filename>. "
"After installing <command>dhelp</command> you will find a browse-able index "
"of documentation in <filename>/usr/share/doc/HTML/index.html</filename>."
-msgstr "Hơn nữa, có một số thư mục đặc biệt ở trong phân cấp <filename>/usr/share/"
+msgstr ""
+"Hơn nữa, có một số thư mục đặc biệt ở trong phân cấp <filename>/usr/share/"
"doc/</filename>. Những tài liệu Linux Thế Nào được cài đặt dạng nén "
"<emphasis>.gz</emphasis> vào thư mục <filename>/usr/share/doc/HOWTO/en-txt/</"
"filename>. Sau khi cài đặt gói trợ giúp <command>dhelp</command>, bạn sẽ tìm "
"thấy mục lục tài liệu có khả năng duyệt qua nằm trong <filename>/usr/share/"
"doc/HTML/index.html</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:390
#, no-c-format
msgid ""
"One easy way to view these documents is to <userinput>cd /usr/share/doc/</"
"userinput>, and type <userinput>lynx</userinput> followed by a space and a "
"dot (the dot stands for the current directory)."
-msgstr "Một phương pháp dễ để xem tài liệu này là nhập lệnh <userinput>cd /usr/share/"
+msgstr ""
+"Một phương pháp dễ để xem tài liệu này là nhập lệnh <userinput>cd /usr/share/"
"doc/</userinput> (chuyển đổi thư mục sang thư mục tài liệu chính), rồi gõ "
"tên chương trình duyệt <userinput>lynx</userinput> với một dấu cách và một "
"dấu chấm theo sau (dấu chấm tiêu biểu thư mục hiện có)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:397
#, no-c-format
msgid ""
@@ -666,7 +715,8 @@ msgid ""
"the command to cause the results to pause before scrolling past the top of "
"the screen. To see a list of all commands available which begin with a "
"certain letter, type the letter and then two tabs."
-msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceable></"
+msgstr ""
+"Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceable></"
"userinput> hay <userinput>man <replaceable>lệnh</replaceable></userinput> để "
"xem tài liệu hướng dẫn về gần bất cứ lệnh nào sẵn sàng tại dấu nhắc lệnh. "
"Việc gõ <userinput>help</userinput> (trợ giúp) sẽ hiển thị trợ giúp về lệnh "
@@ -678,13 +728,14 @@ msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceab
"danh sách các lệnh sẵn sàng mà bắt đầu với một chữ nào đó, hãy gõ chữ đó rồi "
"hai dấu cách kiểu Tab."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:412
#, no-c-format
msgid ""
"For a more complete introduction to Debian and GNU/Linux, see <filename>/usr/"
"share/doc/debian-guide/html/noframes/index.html</filename>."
-msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xem <filename>/usr/"
+msgstr ""
+"Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xem <filename>/usr/"
"share/doc/debian-guide/html/noframes/index.html</filename>."
#~ msgid "TODO: write something once it works."
@@ -702,7 +753,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe
#~ "consists of a number of specialized components, where each component "
#~ "handles one configuration task, contains <quote>hidden menu in the "
#~ "background</quote> and also uses the same navigation system."
-#~ msgstr "Sau khi khởi động, bạn sẽ được nhắc với cấu hình xong hệ thống cơ bản, "
+#~ msgstr ""
+#~ "Sau khi khởi động, bạn sẽ được nhắc với cấu hình xong hệ thống cơ bản, "
#~ "rồi để chọn những gói thêm nào bạn muốn cài đặt. Ứng dụng chỉ dẫn bạn qua "
#~ "tiến trình này có được gọi là <classname>base-config</classname> (cấu "
#~ "hình cơ bản). Nó hoạt động giống như giao đoạn thứ nhất của &d-i;. Tức "
@@ -714,7 +766,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe
#~ "If you wish to re-run the <classname>base-config</classname> at any point "
#~ "after installation is complete, as root run <userinput>base-config</"
#~ "userinput>."
-#~ msgstr "Nếu bạn muốn chạy lại ứng dụng <classname>base-config</classname> vào lúc "
+#~ msgstr ""
+#~ "Nếu bạn muốn chạy lại ứng dụng <classname>base-config</classname> vào lúc "
#~ "nào sau khi cài đặt xong, hãy chạy với tư cách người chủ (root) "
#~ "<userinput>base-config</userinput>."
@@ -731,7 +784,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe
#~ "arch=\"i386\">Systems that (also) run Dos or Windows are normally set to "
#~ "local time. If you want to dual-boot, select local time instead of GMT.</"
#~ "phrase>"
-#~ msgstr "Sau khi xem màn hình chào mừng, bạn sẽ được nhắc với cấu hình múi giờ "
+#~ msgstr ""
+#~ "Sau khi xem màn hình chào mừng, bạn sẽ được nhắc với cấu hình múi giờ "
#~ "mình. Trước hết, hãy chọn cách đã lập đồng hồ phần cứng: thành giờ cục bộ "
#~ "[local time] hay thành Giờ Thế Giới (GMT hay UTC). Giờ được hiển thị "
#~ "trong hộp thoại có lẽ sẽ giúp đỡ bạn chọn tùy chọn thích hợp. <phrase "
@@ -748,7 +802,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe
#~ "choose <guibutton>Yes</guibutton> to confirm or choose <guibutton>No</"
#~ "guibutton> to select from the full list of timezones. If a list is shown, "
#~ "select your timezone from the list, or select Other for the full list."
-#~ msgstr "Tùy thuộc vào địa điểm được chọn tại đầu tiến trình cài đặt, sau đó bạn "
+#~ msgstr ""
+#~ "Tùy thuộc vào địa điểm được chọn tại đầu tiến trình cài đặt, sau đó bạn "
#~ "sẽ xem hoặc một múi giờ riêng lẻ hoặc danh sách các múi giờ thích hợp với "
#~ "địa điểm đó. Nếu bạn xem chỉ một múi giờ, hãy chọn <guibutton>Có</"
#~ "guibutton> để đồng ý, hoặc chọn <guibutton>Không</guibutton> để chọn "
@@ -766,7 +821,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe
#~ "user</emphasis>; it is a login that bypasses all security protection on "
#~ "your system. The root account should only be used to perform system "
#~ "administration, and only used for as short a time as possible."
-#~ msgstr "Tài khoản <emphasis>root</emphasis> (người chủ) cũng được gọi là "
+#~ msgstr ""
+#~ "Tài khoản <emphasis>root</emphasis> (người chủ) cũng được gọi là "
#~ "<emphasis>super-user</emphasis> (siêu người dùng); nó là cách đăng nhập "
#~ "đi vòng toàn bảo mật của hệ thống bạn. Tài khoản người chủ chỉ nên được "
#~ "dùng để quản lý hệ thống, và chỉ trong thời gian càng vắn càng có thể."
@@ -777,7 +833,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe
#~ "characters. Take extra care when setting your root password, since it is "
#~ "such a powerful account. Avoid dictionary words or use of any personal "
#~ "information which could be guessed."
-#~ msgstr "Mật khẩu nào bạn tạo nên chứa ít nhất 6 ký tự (càng nhiều càng mạnh), chữ "
+#~ msgstr ""
+#~ "Mật khẩu nào bạn tạo nên chứa ít nhất 6 ký tự (càng nhiều càng mạnh), chữ "
#~ "cả hoa lẫn thường đều, cùng với ký tự chấm câu. Hãy rất cẩn thận khi lập "
#~ "mật khẩu chủ, vì nó là tài khoản quan trọng quá. Phải tránh dùng từ trong "
#~ "từ điển nào, hoặc dùng thông tin cá nhân nào: chương trình ngắt mật khẩu "
@@ -787,7 +844,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe
#~ "If anyone ever tells you they need your root password, be extremely wary. "
#~ "You should normally never give your root password out, unless you are "
#~ "administering a machine with more than one system administrator."
-#~ msgstr "Nếu người nào có xin bạn cho mật khẩu chủ, cho mục đích nào, bạn hãy rất "
+#~ msgstr ""
+#~ "Nếu người nào có xin bạn cho mật khẩu chủ, cho mục đích nào, bạn hãy rất "
#~ "cảnh giác. Thường, bạn nên không bao giờ cho ai mật khẩu chủ mình, trừ "
#~ "khi bạn quản lý máy có nhiều quản trị hệ thống."
@@ -799,7 +857,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe
#~ "account at this point. This account should be your main personal log-in. "
#~ "You should <emphasis>not</emphasis> use the root account for daily use or "
#~ "as your personal login."
-#~ msgstr "Vào lúc này, hệ thống sẽ hỏi nếu bạn muốn tạo một tài khoản kiểu người "
+#~ msgstr ""
+#~ "Vào lúc này, hệ thống sẽ hỏi nếu bạn muốn tạo một tài khoản kiểu người "
#~ "dùng thường. Tài khoản này nên là cách đăng nhập cá nhân chính của bạn. "
#~ "<emphasis>Đừng</emphasis> dùng tài khoản chủ hàng ngày hoặc là cách đăng "
#~ "nhập cá nhân của bạn."
@@ -812,7 +871,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe
#~ "to compromise the security of your system behind your back. Any good book "
#~ "on Unix system administration will cover this topic in more detail "
#~ "&mdash; consider reading one if it is new to you."
-#~ msgstr "Tại sao không? Một lý do để tránh dùng quyền chủ là với tư cách người "
+#~ msgstr ""
+#~ "Tại sao không? Một lý do để tránh dùng quyền chủ là với tư cách người "
#~ "chủ, bạn có thể rất dễ gây thiệt hại không thể sửa chữa. Một lý do khác "
#~ "là bạn có thể bị mắc mưu để chạy một chương trình <emphasis>Trojan-horse</"
#~ "emphasis> (ngựa Tơ-roa) &mdash; nó là chương trình tận dung quyền siêu "
@@ -825,7 +885,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe
#~ "for a name for the user account; generally your first name or something "
#~ "similar will suffice and indeed will be the default. Finally, you will be "
#~ "prompted for a password for this account."
-#~ msgstr "Trước tiên, bạn sẽ được nhắc với họ tên của người dùng. Sau đó, bạn sẽ "
+#~ msgstr ""
+#~ "Trước tiên, bạn sẽ được nhắc với họ tên của người dùng. Sau đó, bạn sẽ "
#~ "được yêu cầu gõ tên cho tài khoản người dùng, thường là tên bạn hoặc điều "
#~ "tương tự là đủ và thật sẽ là mặc định. Cuối cùng, bạn sẽ được nhắc với "
#~ "mật khẩu cho tài khoản này."
@@ -833,7 +894,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe
#~ msgid ""
#~ "If at any point after installation you would like to create another "
#~ "account, use the <command>adduser</command> command."
-#~ msgstr "Nếu vào lúc nào sau khi cài đặt xong, bạn muốn tạo một tài khoản khác, "
+#~ msgstr ""
+#~ "Nếu vào lúc nào sau khi cài đặt xong, bạn muốn tạo một tài khoản khác, "
#~ "hãy sử dụng lệnh <command>adduser</command> [thêm người dùng]."
#~ msgid "Setting Up PPP"
@@ -848,7 +910,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe
#~ "Internet during the next steps of the installation. If you don't have a "
#~ "modem in your computer or if you prefer to configure your modem after the "
#~ "installation, you can skip this step."
-#~ msgstr "Nếu chưa cấu hình mạng nào trong giai đoạn đầu của tiến trình cài đặt, "
+#~ msgstr ""
+#~ "Nếu chưa cấu hình mạng nào trong giai đoạn đầu của tiến trình cài đặt, "
#~ "tiếp sau bạn sẽ được hỏi nếu bạn muốn cài đặt hệ thống còn lại bằng PPP. "
#~ "PPP là một giao thức dùng để đặt kết nối quan số bằng bộ điều giải "
#~ "(modem). Nếu bạn cấu hình bộ điều giải vào lúc này, hệ thống cài đặt sẽ "
@@ -864,7 +927,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe
#~ "information even if they don't specifically target Debian since most of "
#~ "the configuration parameters (and software) is similar amongst Linux "
#~ "distributions."
-#~ msgstr "Để cấu hình kết nối PPP của mình, bạn sẽ cần phải biết một phần thông tin "
+#~ msgstr ""
+#~ "Để cấu hình kết nối PPP của mình, bạn sẽ cần phải biết một phần thông tin "
#~ "của Nhà Cung cấp Dịch vụ Mạng (ISP), gồm số điện thoại kết nối, tên người "
#~ "dùng và mật khẩu của bạn, và tên và địa chỉ của máy phục vụ DNS (tùy "
#~ "chọn). Một số ISP cung cấp chỉ dẫn cài đặt vào bản phát hành Linux. Bạn "
@@ -878,7 +942,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe
#~ "configure your PPP connection. <emphasis>Make sure, when it asks you for "
#~ "the name of your dialup connection, that you name it <userinput>provider</"
#~ "userinput>.</emphasis>"
-#~ msgstr "Nếu bạn có phải chọn cấu hình PPP vào lúc này, một chương trình tên "
+#~ msgstr ""
+#~ "Nếu bạn có phải chọn cấu hình PPP vào lúc này, một chương trình tên "
#~ "<command>pppconfig</command> [cấu hình PPP] sẽ được chạy. Chương trình "
#~ "này giúp đỡ bạn cấu hình kết nối PPP mình. <emphasis>Hãy chắc là khi nó "
#~ "yêu cầu bạn gõ tên của kết nối quay số, bạn gõ <userinput>provider</"
@@ -888,7 +953,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe
#~ "Hopefully, the <command>pppconfig</command> program will walk you through "
#~ "a trouble-free PPP connection setup. However, if it does not work for "
#~ "you, see below for detailed instructions."
-#~ msgstr "Đây hy vọng chương trình <command>pppconfig</command> sẽ chỉ dẫn bạn qua "
+#~ msgstr ""
+#~ "Đây hy vọng chương trình <command>pppconfig</command> sẽ chỉ dẫn bạn qua "
#~ "thiết lập PPP khỏi phiền. Tuy nhiên, nếu nó không hoạt động được cho bạn, "
#~ "hãy xem bên dưới để tìm những hướng dẫn chi tiết."
@@ -903,7 +969,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe
#~ "lot of features. You will probably want to install more full-featured "
#~ "editors and viewers later, such as <command>jed</command>, <command>nvi</"
#~ "command>, <command>less</command>, and <command>emacs</command>."
-#~ msgstr "Để thiết lập PPP, bạn cần phải biết những điều cơ bản về cách xem và hiệu "
+#~ msgstr ""
+#~ "Để thiết lập PPP, bạn cần phải biết những điều cơ bản về cách xem và hiệu "
#~ "chỉnh tập tin trong GNU/Linux. Để xem tập tin, hãy sử dụng lệnh "
#~ "<command>more</command>, và lệnh <command>zmore</command> cho tập tin đã "
#~ "nén có phần mở rộng <userinput>.gz</userinput>. Lấy thí dụ, để xẹm tập "
@@ -928,7 +995,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe
#~ "provider's phone number, your user-name and password. Please do not "
#~ "delete the <quote>\\q</quote> that precedes the password. It hides the "
#~ "password from appearing in your log files."
-#~ msgstr "Hãy hiệu chỉnh tập tin <filename>/etc/ppp/peers/provider</filename> để "
+#~ msgstr ""
+#~ "Hãy hiệu chỉnh tập tin <filename>/etc/ppp/peers/provider</filename> để "
#~ "thay thế <userinput>/dev/modem</userinput> bằng <userinput>/dev/"
#~ "ttyS<replaceable>&num;</replaceable></userinput> mà <replaceable>&num;</"
#~ "replaceable> tiêu biểu số thứ tự cổng nối tiếp của bạn. Trong hệ thống "
@@ -954,7 +1022,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe
#~ "replaceable> stands for your user-name for the provider you are trying to "
#~ "connect to. Next, edit <filename>/etc/ppp/pap-secrets</filename> or "
#~ "<filename>/etc/ppp/chap-secrets</filename> and enter your password there."
-#~ msgstr "Nhiều nhà cung cấp có dùng PAP hay CHAP cho dãy đăng nhập, thay vào xác "
+#~ msgstr ""
+#~ "Nhiều nhà cung cấp có dùng PAP hay CHAP cho dãy đăng nhập, thay vào xác "
#~ "thực chế độ văn bản. Một số nhà khác dùng cả hai cách. Nếu ISP của bạn "
#~ "cần thiết PAP hay CHAP, bạn sẽ cần phải theo một thủ tục khác. Hãy ghi "
#~ "chú tắt mọi điều nằm dưới chuỗi quay số (điều bắt đầu với <quote>ATDT</"
@@ -976,7 +1045,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe
#~ "userinput> option to the <filename>/etc/ppp/peers/provider</filename> "
#~ "file, which will enable automatic choosing of appropriate DNS servers, "
#~ "using settings the remote host usually provides."
-#~ msgstr "Bạn sẽ cũng cần phải hiệu chỉnh tập tin cấu hình <filename>/etc/resolv."
+#~ msgstr ""
+#~ "Bạn sẽ cũng cần phải hiệu chỉnh tập tin cấu hình <filename>/etc/resolv."
#~ "conf</filename> để thêm địa chỉ IP (DNS) của nhà cung cấp. Những dòng "
#~ "trong <filename>/etc/resolv.conf</filename> có dạng theo đây: "
#~ "<userinput>nameserver <replaceable>xxx.xxx.xxx.xxx</replaceable></"
@@ -991,7 +1061,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe
#~ "ISPs, you are done! Start the PPP connection by typing <command>pon</"
#~ "command> as root, and monitor the process using <command>plog</command> "
#~ "command. To disconnect, use <command>poff</command>, again, as root."
-#~ msgstr "Nếu nhà cung cấp của bạn không có dãy đăng nhập khác với hậu hết ISP, bạn "
+#~ msgstr ""
+#~ "Nếu nhà cung cấp của bạn không có dãy đăng nhập khác với hậu hết ISP, bạn "
#~ "đã thiết lập xong. Hãy khởi động kết nối PPP bằng cách gõ lệnh "
#~ "<command>pon</command> với tư cách người chủ, và theo dõi tiến trình bằng "
#~ "lệnh <command>plog</command>. Để ngắt kết nối, hãy dùng lệnh "
@@ -1000,7 +1071,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe
#~ msgid ""
#~ "Read <filename>/usr/share/doc/ppp/README.Debian.gz</filename> file for "
#~ "more information on using PPP on Debian."
-#~ msgstr "Hãy đọc tập tin Đọc Đi <filename>/usr/share/doc/ppp/README.Debian.gz</"
+#~ msgstr ""
+#~ "Hãy đọc tập tin Đọc Đi <filename>/usr/share/doc/ppp/README.Debian.gz</"
#~ "filename> để tìm thông tin thêm về cách sử dụng PPP trong Debian."
#~ msgid ""
@@ -1008,7 +1080,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe
#~ "<userinput>slattach</userinput> command (from the <classname>net-tools</"
#~ "classname> package) into <filename>/etc/init.d/network</filename>. "
#~ "Dynamic SLIP will require the <classname>gnudip</classname> package."
-#~ msgstr "Cho sự kết nối SLIP tĩnh, bạn cần phải thêm lệnh <userinput>slattach</"
+#~ msgstr ""
+#~ "Cho sự kết nối SLIP tĩnh, bạn cần phải thêm lệnh <userinput>slattach</"
#~ "userinput> (từ gói <classname>net-tools</classname> [công cụ mạng]) vào "
#~ "tập tin <filename>/etc/init.d/network</filename>. SLIP động cần thiết gói "
#~ "<classname>gnudip</classname>."
@@ -1022,7 +1095,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe
#~ "up. However, the necessary software has been installed, which means you "
#~ "can configure PPPOE manually at this stage of the installation by "
#~ "switching to VT2 and running <command>pppoeconf</command>."
-#~ msgstr "PPPOE là giao thức liên quan đến PPP, dùng cho một số cách kết nối kiểu "
+#~ msgstr ""
+#~ "PPPOE là giao thức liên quan đến PPP, dùng cho một số cách kết nối kiểu "
#~ "dải sóng rộng. Hiện thời cấu hình cơ bản không có hỗ trợ tiến trình thiết "
#~ "lập PPPOE. Tuy nhiên, các phần mềm cần thiết đã được cài đặt, mà có nghĩa "
#~ "là bạn có thể tự cấu hình PPPOE trong giai đoạn cài đặt này, bằng cách "
@@ -1048,7 +1122,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe
#~ "command>. These front-ends are recommended for new users, since they "
#~ "integrate some additional features (package searching and status checks) "
#~ "in a nice user interface."
-#~ msgstr "Hậu hết người cài đặt gói vào hệ thống mình bằng một chương trình được "
+#~ msgstr ""
+#~ "Hậu hết người cài đặt gói vào hệ thống mình bằng một chương trình được "
#~ "gọi là <command>apt-get</command>, từ gói <classname>apt</classname>."
#~ "<footnote> <para> Ghi chú rằng chừơng trình thật cài đặt gói có được gọi "
#~ "là <command>dpkg</command>. Tuy nhiên, gói này nhiều giống như công cụ "
@@ -1066,7 +1141,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe
#~ "APT must be configured so that it knows where to retrieve packages from. "
#~ "The helper application which assists in this task is called <command>apt-"
#~ "setup</command>."
-#~ msgstr "APT phải được cấu hình để biết cần lấy gói từ nơi nào. Ứng dụng bổ trợ mà "
+#~ msgstr ""
+#~ "APT phải được cấu hình để biết cần lấy gói từ nơi nào. Ứng dụng bổ trợ mà "
#~ "giúp đỡ thực hiện tác vụ này có được gọi là <command>apt-setup</command>."
#~ msgid ""
@@ -1074,7 +1150,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe
#~ "Debian packages can be found. Note that you can re-run this tool at any "
#~ "point after installation by running <command>apt-setup</command>, or by "
#~ "manually editing <filename>/etc/apt/sources.list</filename>."
-#~ msgstr "Bước tiếp theo trong tiến trình cấu hình là báo APT biết nơi cần tìm các "
+#~ msgstr ""
+#~ "Bước tiếp theo trong tiến trình cấu hình là báo APT biết nơi cần tìm các "
#~ "gói Debian khác. Ghi chú rằng bạn có thể chạy lại công cụ này vào lúc nào "
#~ "sau khi cài đặt xong, bằng cách chạy <command>apt-setup</command>, hoặc "
#~ "bằng cách tự xóa bỏ tập tin <filename>/etc/apt/sources.list</filename>."
@@ -1083,7 +1160,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe
#~ "If an official CD-ROM is in the drive at this point, then that CD-ROM "
#~ "should automatically be configured as an apt source without prompting. "
#~ "You will notice this because you will see the CD-ROM being scanned."
-#~ msgstr "Nếu vào lúc này có một đĩa CD-ROM chính thức trong ổ, thì đĩa CD-ROM này "
+#~ msgstr ""
+#~ "Nếu vào lúc này có một đĩa CD-ROM chính thức trong ổ, thì đĩa CD-ROM này "
#~ "nên đã được cấu hình là nguồn APT, không cần lập gì nữa. Bạn sẽ thấy biết "
#~ "như thế, vì bạn sẽ xem đĩa CD-ROM đang được quét."
@@ -1091,7 +1169,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe
#~ "For users without an official CD-ROM, you will be offered an array of "
#~ "choices for how Debian packages are accessed: FTP, HTTP, CD-ROM, or a "
#~ "local file system."
-#~ msgstr "Cho người dùng không có đĩa CD-ROM chính thức: bạn sẽ được đưa ra một "
+#~ msgstr ""
+#~ "Cho người dùng không có đĩa CD-ROM chính thức: bạn sẽ được đưa ra một "
#~ "mảng tùy chọn về cách truy cập gói Debian: FTP, HTTP, đĩa CD-ROM, hay hệ "
#~ "thống tập tin cục bộ."
@@ -1105,7 +1184,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe
#~ "to HTTP if a newer version is available there. However, it is not a good "
#~ "idea to add unnecessary APT sources, since this will tend to slow down "
#~ "the process of checking the network archives for new versions."
-#~ msgstr "Bạn nên biết được có thể quản lý đồng thời nhiều nguồn APT, ngay cả cho "
+#~ msgstr ""
+#~ "Bạn nên biết được có thể quản lý đồng thời nhiều nguồn APT, ngay cả cho "
#~ "cùng một kho Debian. <command>apt-get</command> sẽ tự động chọn gói có số "
#~ "thứ tự phiên bản cao nhất, trong các phiên bản công bố. Hoặc, lấy thí dụ, "
#~ "nếu bán có nguồn APT cả HTTP lẫn đĩa CD-ROM đều, <command>apt-get</"
@@ -1122,7 +1202,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe
#~ "most common option is to select the <userinput>http</userinput> source. "
#~ "The <userinput>ftp</userinput> source is also acceptable, but tends to be "
#~ "somewhat slower making connections."
-#~ msgstr "Nếu bạn định cài đặt hệ thống còn lại qua mạng, tùy chọn thường nhất là "
+#~ msgstr ""
+#~ "Nếu bạn định cài đặt hệ thống còn lại qua mạng, tùy chọn thường nhất là "
#~ "chọn nguồn <userinput>http</userinput>. Nguồn <userinput>ftp</userinput> "
#~ "cũng là thích hợp, nhưng có khuynh hướng đặt kết nối hơi chậm hơn."
@@ -1135,7 +1216,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe
#~ "of the list, but any of them should work. Note however that the mirror "
#~ "list provided by the installation was generated when this version of "
#~ "Debian was released and some mirrors may no longer be available."
-#~ msgstr "Bước tiếp theo trong khi cấu hình nguồn gói mạng là báo <command>apt-"
+#~ msgstr ""
+#~ "Bước tiếp theo trong khi cấu hình nguồn gói mạng là báo <command>apt-"
#~ "setup</command> biết quốc gia nơi bạn ở. Việc chọn quốc gia thì cấu hình "
#~ "nhân bản Debian chính thức nào đến mà bạn sẽ kết nối. Tùy thuộc vào quốc "
#~ "gia nào bạn chọn, bạn sẽ xem danh sách các máy phục vụ có thể. Điều đầu "
@@ -1154,7 +1236,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe
#~ "also have to include an user name and password. Most home users will not "
#~ "need to specify a proxy server, although some ISPs may provide proxy "
#~ "servers for their users."
-#~ msgstr "Sau khi bạn chọn nhân bản, bạn sẽ được hỏi nếu bạn muốn sử dụng máy phục "
+#~ msgstr ""
+#~ "Sau khi bạn chọn nhân bản, bạn sẽ được hỏi nếu bạn muốn sử dụng máy phục "
#~ "vụ ủy nhiệm. Một máy phục vụ ủy nhiệm là máy phục vụ sẽ chuyển tiếp các "
#~ "yêu cầu HTTP và/hay FTP của bạn sang Mạng, và thường nhất được dùng để "
#~ "quy định và tối đa hóa truy cập vào Mạng, trong trường hợp nào bạn sẽ cần "
@@ -1169,7 +1252,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe
#~ "another package source. If you have any problems using the package source "
#~ "you selected, try using a different mirror (either from your country list "
#~ "or from the global list), or try using a different network package source."
-#~ msgstr "Sau khi bạn chọn nhân bản, nguồn gói mạng mới của bạn sẽ được kiểm tra. "
+#~ msgstr ""
+#~ "Sau khi bạn chọn nhân bản, nguồn gói mạng mới của bạn sẽ được kiểm tra. "
#~ "Nếu việc này thành công, bạn sẽ được hỏi có nên muốn thêm một nguồn gói "
#~ "khác hay không. Nếu bạn gặp khó khăn sử dụng nguồn gói đã chọn, hãy cố sử "
#~ "dụng một nhân bản khác (hoặc trong danh sách cho quốc gia bạn, hoặc trong "
@@ -1184,7 +1268,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe
#~ "want to install on your new machine. This is the purpose of the "
#~ "<command>aptitude</command> program, described below. But this can be a "
#~ "long task with around &num-of-distrib-pkgs; packages available in Debian!"
-#~ msgstr "Sau đó, bạn sẽ được đưa ra một số cấu hình phần mềm có sẵn được phát hành "
+#~ msgstr ""
+#~ "Sau đó, bạn sẽ được đưa ra một số cấu hình phần mềm có sẵn được phát hành "
#~ "bởi Debian. Bạn có thể chọn, từng gói một, các điều muốn cài đặt vào máy "
#~ "mới của bạn. Làm như thế là mục đích của chương trình <command>aptitude</"
#~ "command>, được diển tả bên dưới. Nhưng mà làm như thế có thể là một tác "
@@ -1206,7 +1291,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe
#~ "name of the package you are looking for. </para> </footnote>. <xref "
#~ "linkend=\"tasksel-size-list\"/> lists the space requirements for the "
#~ "available tasks."
-#~ msgstr "Vì thế, bạn có khả năng chọn một số <emphasis>tác vụ</emphasis> trước "
+#~ msgstr ""
+#~ "Vì thế, bạn có khả năng chọn một số <emphasis>tác vụ</emphasis> trước "
#~ "hết, rồi thêm gói riêng nữa nào sau đó. Những tác vụ này tiêu biểu phóng "
#~ "một số công việc hay điều khác nhau mà bạn muốn làm trên máy tính, như "
#~ "<quote>môi trường màn hình nền</quote>, <quote>máy phục vụ Mạng</quote>, "
@@ -1226,7 +1312,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe
#~ "Once you've selected your tasks, select <guibutton>Ok</guibutton>. At "
#~ "this point, <command>aptitude</command> will install the packages you've "
#~ "selected."
-#~ msgstr "Một khi bạn chọn các tác vụ, hãy bấm phím <guibutton>Được</guibutton>. "
+#~ msgstr ""
+#~ "Một khi bạn chọn các tác vụ, hãy bấm phím <guibutton>Được</guibutton>. "
#~ "Vậy chương trình <command>aptitude</command> sẽ cài đặt các gói đã chọn."
#~ msgid ""
@@ -1237,7 +1324,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe
#~ "involves a download of about 37M of archives. You will be shown the "
#~ "number of packages to be installed, and how many kilobytes of packages, "
#~ "if any, need to be downloaded."
-#~ msgstr "Thậm chí nếu bạn chưa chọn tác vụ nào, các gói có ưu tiên Chuẩn, Quan "
+#~ msgstr ""
+#~ "Thậm chí nếu bạn chưa chọn tác vụ nào, các gói có ưu tiên Chuẩn, Quan "
#~ "trọng hay Cần thiết sẽ được cài đặt vào hệ thống bạn. Chức năng này bằng "
#~ "việc chạy lệnh <userinput>tasksel -ris</userinput> trên dòng lệnh, và "
#~ "hiện thời đòi hỏi phải tải về khoảng 37MB kho. Bạn sẽ xem tổng số gói cần "
@@ -1257,7 +1345,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe
#~ "screen will be displayed. After making your selections you should press "
#~ "<quote><userinput>g</userinput></quote> to start the download and "
#~ "installation of packages."
-#~ msgstr "Nếu bạn có phải muốn chọn các gói cần cài đặt, từng gói một, hãy chọn tùy "
+#~ msgstr ""
+#~ "Nếu bạn có phải muốn chọn các gói cần cài đặt, từng gói một, hãy chọn tùy "
#~ "chọn <quote>tự chọn gói</quote> trong chương trình <command>tasksel</"
#~ "command>. Nếu bạn chọn một hay nhiều tác vụ cùng với tùy chọn này, chương "
#~ "trình <command>aptitude</command> sẽ được gọi với tùy chọn <command>--"
@@ -1278,7 +1367,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe
#~ "system, but also that the responsibility for selecting any packages not "
#~ "installed as part of the base system (before the reboot) that might be "
#~ "required for your system lies with you."
-#~ msgstr "Nếu bạn chọn <quote>tự chọn gói</quote> còn <emphasis>không có</emphasis> "
+#~ msgstr ""
+#~ "Nếu bạn chọn <quote>tự chọn gói</quote> còn <emphasis>không có</emphasis> "
#~ "chọn tác vụ nào, sẽ không cài đặt gói nào theo mặc định. Có nghĩa là bạn "
#~ "có thể sử dụng tùy chọn này nếu bạn muốn cài đặt một hệ thống kiểu tối "
#~ "thiểu, nhưng cũng có nghĩa là bạn nhận trách nhiệm chọn gói nào chưa cài "
@@ -1293,7 +1383,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe
#~ "search string (see the <citerefentry> <refentrytitle>apt-cache</"
#~ "refentrytitle> <manvolnum>8</manvolnum> </citerefentry> man page), or run "
#~ "<command>aptitude</command> as described below."
-#~ msgstr "Trong những &num-of-distrib-pkgs; gói công bố trong Debian, chỉ một số "
+#~ msgstr ""
+#~ "Trong những &num-of-distrib-pkgs; gói công bố trong Debian, chỉ một số "
#~ "nhỏ có trong tác vụ nào của Bộ Cài đặt Tác vụ. Để xem thông tin về gói "
#~ "thêm, hoặc hãy sử dụng lệnh <userinput>apt-cache search "
#~ "<replaceable>chuỗi_tìm_kiếm</replaceable></userinput> cho chuỗi tìm kiếm "
@@ -1308,7 +1399,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe
#~ "<command>Aptitude</command> is a modern program for managing packages. "
#~ "<command>aptitude</command> allows you to select individual packages, set "
#~ "of packages matching given criteria (for advanced users), or whole tasks."
-#~ msgstr "<command>Aptitude</command> là một chương trình hiện đại để quản lý gói. "
+#~ msgstr ""
+#~ "<command>Aptitude</command> là một chương trình hiện đại để quản lý gói. "
#~ "<command>aptitude</command> cho phép bạn chọn gói riêng, bộ gói khớp tiêu "
#~ "chuẩn đã cho (cho người dùng cấp cao) hay toàn tác vụ."
@@ -1327,7 +1419,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe
#~ "entry> </row><row> <entry><keycap>F10</keycap></entry> <entry>Activate "
#~ "menu.</entry> </row> </tbody></tgroup></informaltable> For more commands "
#~ "see the online help under the <keycap>?</keycap> key."
-#~ msgstr "Những tổ hợp phím cơ bản nhất là: <informaltable> <tgroup cols=\"2\"> "
+#~ msgstr ""
+#~ "Những tổ hợp phím cơ bản nhất là: <informaltable> <tgroup cols=\"2\"> "
#~ "<thead> <row> <entry>Phím</entry><entry>Việc</entry> </row> </thead> "
#~ "<tbody> <row> <entry><keycap>Lên</keycap>, <keycap>Xuống</keycap></entry> "
#~ "<entry>Chuyển vùng chọn lên hay xuống.</entry> </row><row> "
@@ -1355,7 +1448,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe
#~ "eye on the output during the process, to watch for any installation "
#~ "errors (although you will be asked to acknowledge errors which prevented "
#~ "a package's installation)."
-#~ msgstr "Mỗi gói bạn đã chọn bằng <command>tasksel</command> hay "
+#~ msgstr ""
+#~ "Mỗi gói bạn đã chọn bằng <command>tasksel</command> hay "
#~ "<command>aptitude</command> có được tải về, giải nén và cài đăt lần lượt "
#~ "bởi hai chương trình <command>apt-get</command> và <command>dpkg</"
#~ "command>. Nếu một chương trình nào đó cần thiết thông tin thêm từ người "
@@ -1372,7 +1466,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe
#~ "<guimenuitem>Advanced</guimenuitem> option during configuration of the "
#~ "video settings. For the monitor's horizontal sync range, enter "
#~ "59&ndash;63. You can leave the default for vertical refresh range."
-#~ msgstr "Trên máy iMac/eMac, cũng trên một số Macintish cũ hơn, phần mềm trình "
+#~ msgstr ""
+#~ "Trên máy iMac/eMac, cũng trên một số Macintish cũ hơn, phần mềm trình "
#~ "phục vụ X không tính thiết lập ảnh động thích hợp. Bạn sẽ cần phải chọn "
#~ "tùy chọn <guimenuitem>Cấp cao</guimenuitem> trong khi cấu hình thiết lập "
#~ "ảnh động. Cho phạm vị đồng bộ ngang của màn hình, hãy gõ 59&ndash;63. Giá "
@@ -1380,7 +1475,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe
#~ msgid ""
#~ "The mouse device should be set to <userinput>/dev/input/mice</userinput>."
-#~ msgstr "Thiết bị con chuột nên được lập thành <userinput>/dev/input/mice</"
+#~ msgstr ""
+#~ "Thiết bị con chuột nên được lập thành <userinput>/dev/input/mice</"
#~ "userinput>."
#~ msgid "Configuring Your Mail Transport Agent"
@@ -1392,7 +1488,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe
#~ "the installation process. The standard mail transport agent in Debian is "
#~ "<command>exim4</command>, which is relatively small, flexible, and easy "
#~ "to learn."
-#~ msgstr "Ngày nay, thư điện tử là phần rất quan trọng của đợi sống của rất nhiều "
+#~ msgstr ""
+#~ "Ngày nay, thư điện tử là phần rất quan trọng của đợi sống của rất nhiều "
#~ "người. Như thế thì, Debian cho phép bạn cấu hình hệ thống thư là phần của "
#~ "tiến trình cài đặt. Tác nhân truyền thư chuẩn trong Debian là "
#~ "<command>exim4</command>, mà hơi nhỏ, dẻo và dễ học hiểu."
@@ -1403,7 +1500,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe
#~ "system utilities (like <command>cron</command>, <command>quota</command>, "
#~ "<command>aide</command>, &hellip;) may send you important notices via "
#~ "email."
-#~ msgstr "Nó cần thiết nếu hệ thống bạn không kết nối đến mạng phải không? Trả lời "
+#~ msgstr ""
+#~ "Nó cần thiết nếu hệ thống bạn không kết nối đến mạng phải không? Trả lời "
#~ "ngắn là Có phải. Trả lời dài hơn: một số tiện ích (như <command>cron</"
#~ "command>, <command>quota</command>, <command>aide</command>, &hellip;) có "
#~ "lẽ sẽ gởi thông báo quan trọng cho bạn bằng thư điện tử."
@@ -1411,7 +1509,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe
#~ msgid ""
#~ "So on the first screen you will be presented with several common mail "
#~ "scenarios. Choose the one that most closely resembles your needs:"
-#~ msgstr "Vậy trên màn hình thứ nhất, bạn sẽ xem vài kịch bản thư thường dung. Hãy "
+#~ msgstr ""
+#~ "Vậy trên màn hình thứ nhất, bạn sẽ xem vài kịch bản thư thường dung. Hãy "
#~ "chọn điều thích hợp nhất với trường hợp của bạn."
#~ msgid "internet site"
@@ -1422,7 +1521,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe
#~ "directly using SMTP. On the following screens you will be asked a few "
#~ "basic questions, like your machine's mail name, or a list of domains for "
#~ "which you accept or relay mail."
-#~ msgstr "Hệ thống bạn có kết nối đến mạng, và thư được gởi và nhận trực tịếp bằng "
+#~ msgstr ""
+#~ "Hệ thống bạn có kết nối đến mạng, và thư được gởi và nhận trực tịếp bằng "
#~ "SMTP. Trên những màn hình theo đây, bạn sẽ trả lời một số câu hỏi cơ bản, "
#~ "như tên thư của máy này, hay danh sách các miền cho mà bạn nhận thư."
@@ -1436,7 +1536,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe
#~ "so you don't need to be permanently online. That also means you have to "
#~ "download your mail from the smarthost via programs like fetchmail. This "
#~ "option is suitable for dial-up users."
-#~ msgstr "Trong kịch bản này, thư đi ra được chuyển tiếp sang một máy khác, được "
+#~ msgstr ""
+#~ "Trong kịch bản này, thư đi ra được chuyển tiếp sang một máy khác, được "
#~ "gọi là <quote>máy thông minh</quote> [smarthost] mà làm việc thật cho "
#~ "bạn. Máy thông mình cũng lưu các thư được gởi đến cho địa chỉ trên máy "
#~ "tính của bạn, nên bạn không luôn luôn phải trực tụyến. Cũng có nghĩa là "
@@ -1453,7 +1554,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe
#~ "alerts from time to time (e.g. beloved <quote>Disk quota exceeded</"
#~ "quote>). This option is also convenient for new users, because it doesn't "
#~ "ask any further questions."
-#~ msgstr "Hệ thống bạn không phải trên mạng, và thư được gởi hay nhận chỉ giữa "
+#~ msgstr ""
+#~ "Hệ thống bạn không phải trên mạng, và thư được gởi hay nhận chỉ giữa "
#~ "những người dùng cục bộ. Thậm chí nếu bạn không định gởi thư nào, rất "
#~ "khuyên bạn dùng tùy chọn này, vì một số tiện ích hệ thống có lẽ sẽ lúc "
#~ "nào gởi cho bạn cảnh giác kiểu khác nhau (v.d. beloved <quote>Disk quota "
@@ -1468,7 +1570,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe
#~ "This will leave you with an unconfigured mail system &mdash; until you "
#~ "configure it, you won't be able to send or receive any mail and you may "
#~ "miss some important messages from your system utilities."
-#~ msgstr "Hãy chọn điều này chỉ nếu bạn chắc chắn có hiểu làm gì đây. Làm như thế "
+#~ msgstr ""
+#~ "Hãy chọn điều này chỉ nếu bạn chắc chắn có hiểu làm gì đây. Làm như thế "
#~ "sẽ gây ra một hệ thống thư chưa cấu hình: cho đến khi bạn có phải cấu "
#~ "hình nó, bạn sẽ không thể gởi hay nhận thư nào, và bạn có lẽ sẽ không "
#~ "nhận một số thông điệp quan trọng từ tiện ích hệ thống."
@@ -1479,7 +1582,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe
#~ "exim4</filename> directory after the installation is complete. More "
#~ "information about <command>exim4</command> may be found under <filename>/"
#~ "usr/share/doc/exim4</filename>."
-#~ msgstr "Nếu không có kịch bản ở đây mà thích hợp với trường hợp của bạn, hoặc nếu "
+#~ msgstr ""
+#~ "Nếu không có kịch bản ở đây mà thích hợp với trường hợp của bạn, hoặc nếu "
#~ "bạn cần có một thiết lập đã điều hưởng tinh nhiều hơn, bạn sẽ cần phải "
#~ "hiệu chỉnh tập tin cấu hình dưới thư mục <filename>/etc/exim4</filename> "
#~ "sau khi cài đặt xong. Thông tin thêm về <command>exim4</command> có thể "
diff --git a/po/vi/hardware.po b/po/vi/hardware.po
index fb35e57ec..7b375c7bb 100644
--- a/po/vi/hardware.po
+++ b/po/vi/hardware.po
@@ -3,10 +3,10 @@
# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2006.
#
msgid ""
-""
-msgstr "Project-Id-Version: hardware\n"
+msgstr ""
+"Project-Id-Version: hardware\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
-"POT-Creation-Date: 2006-10-19 11:20+0000\n"
+"POT-Creation-Date: 2006-10-26 16:20+0000\n"
"PO-Revision-Date: 2006-10-21 15:20+0930\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n"
@@ -16,29 +16,30 @@ msgstr "Project-Id-Version: hardware\n"
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6fc1\n"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: hardware.xml:5
#, no-c-format
msgid "System Requirements"
msgstr "Cần thiết hệ thống"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:7
#, no-c-format
msgid ""
"This section contains information about what hardware you need to get "
"started with Debian. You will also find links to further information about "
"hardware supported by GNU and Linux."
-msgstr "Tiết đoạn này chứa thông tin về phần cứng nào cần thiết để bắt đầu sử dụng "
+msgstr ""
+"Tiết đoạn này chứa thông tin về phần cứng nào cần thiết để bắt đầu sử dụng "
"Debian. Cũng có liên kết đến thông tin thêm về phần cứng do GNU/Linux hỗ trợ."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: hardware.xml:20
#, no-c-format
msgid "Supported Hardware"
msgstr "Phần cứng được hỗ trợ"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:21
#, no-c-format
msgid ""
@@ -48,7 +49,8 @@ msgid ""
"ported, and for which a Debian port exists, can run Debian. Please refer to "
"the Ports pages at <ulink url=\"&url-ports;\"></ulink> for more details on "
"&arch-title; architecture systems which have been tested with Debian."
-msgstr "Debian không yêu cầu phần cứng đặc biệt khác với điều cần thiết cho hạt nhân "
+msgstr ""
+"Debian không yêu cầu phần cứng đặc biệt khác với điều cần thiết cho hạt nhân "
"Linux và các bộ công cụ GNU. Vì vậy, bất kỳ kiến trúc hay nền tảng nào sang "
"đó hạt nhân Linux, thư viện C libc, bộ biên dịch <command>gcc</command> v.v. "
"đã được chuyển, cũng cho đó có bản chuyển Debian, có khả năng chạy được hệ "
@@ -56,496 +58,488 @@ msgstr "Debian không yêu cầu phần cứng đặc biệt khác với điều
"<ulink url=\"&url-ports;\"></ulink> để tìm thông tin thêm về hệ thống kiến "
"trúc &arch-title; đã được thử ra với Debian."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:32
#, no-c-format
msgid ""
"Rather than attempting to describe all the different hardware configurations "
"which are supported for &arch-title;, this section contains general "
"information and pointers to where additional information can be found."
-msgstr "Hơn là cố gắng diễn tả tất cả các cấu hình phần cứng được hỗ trợ cho kiến "
+msgstr ""
+"Hơn là cố gắng diễn tả tất cả các cấu hình phần cứng được hỗ trợ cho kiến "
"trúc &arch-title;, tiết đoạn này chứa thông tin chung và liên kết đến thông "
"tin thêm."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: hardware.xml:41
#, no-c-format
msgid "Supported Architectures"
msgstr "Kiến trúc được hỗ trợ"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:42
#, no-c-format
msgid ""
"Debian &release; supports twelve major architectures and several variations "
"of each architecture known as <quote>flavors</quote>."
-msgstr "Bản phát hành Debian &release; hỗ trợ mười hai kiến trúc chính và vài biến "
+msgstr ""
+"Bản phát hành Debian &release; hỗ trợ mười hai kiến trúc chính và vài biến "
"thể của mỗi kiến trúc được gọi như là <quote>mùi vị</quote>."
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:53
#, no-c-format
msgid "Architecture"
msgstr "Kiến trúc"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:53
#, no-c-format
msgid "Debian Designation"
msgstr "Tên Debian"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:54
#, no-c-format
msgid "Subarchitecture"
msgstr "Kiến trúc phụ"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:54
#, no-c-format
msgid "Flavor"
msgstr "Mùi vị"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:60
#, no-c-format
msgid "Intel x86-based"
msgstr "Dựa vào x86 Intel"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:61
#, no-c-format
msgid "i386"
msgstr "i386"
-#.Tag: entry
# Name: don't translate/Tên: đừng dịch
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:67
#, no-c-format
msgid "AMD64 &amp; Intel EM64t"
msgstr "AMD64 &amp; Intel EM64t"
-#.Tag: entry
# Name: don't translate/Tên: đừng dịch
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:68
#, no-c-format
msgid "amd64"
msgstr "amd64"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:74
#, no-c-format
msgid "DEC Alpha"
msgstr "DEC Alpha"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:75
#, no-c-format
msgid "alpha"
msgstr "alpha"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:81
#, no-c-format
msgid "ARM and StrongARM"
msgstr "ARM và StrongARM"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:82
#, no-c-format
msgid "<entry>arm</entry>"
msgstr "<entry>arm</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:83
#, no-c-format
msgid "Netwinder and CATS"
msgstr "Netwinder và CATS"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:84
#, no-c-format
msgid "netwinder"
msgstr "netwinder"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:86
#, no-c-format
msgid "Linksys NSLU2"
msgstr "Linksys NSLU2"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:87
#, no-c-format
msgid "nslu2"
msgstr "nslu2"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:89
#, no-c-format
msgid "<entry>RiscPC</entry>"
msgstr "<entry>RiscPC</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:90
#, no-c-format
msgid "<entry>rpc</entry>"
msgstr "<entry>rpc</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:94
#, no-c-format
msgid "HP PA-RISC"
msgstr "HP PA-RISC"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:95
#, no-c-format
msgid "hppa"
msgstr "hppa"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:96
#, no-c-format
msgid "PA-RISC 1.1"
msgstr "PA-RISC 1.1"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:97
#, no-c-format
msgid "<entry>32</entry>"
msgstr "<entry>32</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:99
#, no-c-format
msgid "PA-RISC 2.0"
msgstr "PA-RISC 2.0"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:100
#, no-c-format
msgid "<entry>64</entry>"
msgstr "<entry>64</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:104
#, no-c-format
msgid "Intel ia64-based"
msgstr "Dựa vào ia64 Intel"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:105
#, no-c-format
msgid "ia64"
msgstr "ia64"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:111
#, no-c-format
msgid "MIPS (big endian)"
msgstr "MIPS (về cuối lớn)"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:112
#, no-c-format
msgid "mips"
msgstr "mips"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:113
#, no-c-format
msgid "SGI IP22 (Indy/Indigo 2)"
msgstr "SGI IP22 (Indy/Indigo 2)"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:114
#, no-c-format
msgid "r4k-ip22"
msgstr "r4k-ip22"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:116
#, no-c-format
msgid "SGI IP32 (O2)"
msgstr "SGI IP32 (O2)"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:117
#, no-c-format
msgid "r5k-ip32"
msgstr "r5k-ip32"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:119
-#: hardware.xml:137
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:119 hardware.xml:137
#, no-c-format
msgid "Broadcom BCM91250A (SWARM)"
msgstr "Broadcom BCM91250A (SWARM)"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:120
-#: hardware.xml:138
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:120 hardware.xml:138
#, no-c-format
msgid "sb1-bcm91250a"
msgstr "sb1-bcm91250a"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:122
-#: hardware.xml:140
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:122 hardware.xml:140
#, no-c-format
msgid "Broadcom BCM91480B (BigSur)"
msgstr "Broadcom BCM91480B (BigSur)"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:123
-#: hardware.xml:141
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:123 hardware.xml:141
#, no-c-format
msgid "sb1a-bcm91480b"
msgstr "sb1a-bcm91480b"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:127
#, no-c-format
msgid "MIPS (little endian)"
msgstr "MIPS (về cuối nhỏ)"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:128
#, no-c-format
msgid "mipsel"
msgstr "mipsel"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:129
#, no-c-format
msgid "Cobalt"
msgstr "Cobalt"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:130
#, no-c-format
msgid "cobalt"
msgstr "cobalt"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:132
#, no-c-format
msgid "DECstation"
msgstr "DECstation"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:133
-#: hardware.xml:1087
-#: hardware.xml:1102
-#: hardware.xml:1112
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:133 hardware.xml:1087 hardware.xml:1102 hardware.xml:1112
#, no-c-format
msgid "r4k-kn04"
msgstr "r4k-kn04"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:135
-#: hardware.xml:1082
-#: hardware.xml:1092
-#: hardware.xml:1097
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:135 hardware.xml:1082 hardware.xml:1092 hardware.xml:1097
#: hardware.xml:1107
#, no-c-format
msgid "r3k-kn02"
msgstr "r3k-kn02"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:145
#, no-c-format
msgid "Motorola 680x0"
msgstr "Motorola 680x0"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:146
#, no-c-format
msgid "m68k"
msgstr "m68k"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:147
#, no-c-format
msgid "Atari"
msgstr "Atari"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:148
#, no-c-format
msgid "atari"
msgstr "atari"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:150
#, no-c-format
msgid "Amiga"
msgstr "Amiga"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:151
#, no-c-format
msgid "amiga"
msgstr "amiga"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:153
#, no-c-format
msgid "68k Macintosh"
msgstr "68k Macintosh"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:154
#, no-c-format
msgid "<entry>mac</entry>"
msgstr "<entry>mac</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:156
#, no-c-format
msgid "<entry>VME</entry>"
msgstr "<entry>VME</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:157
#, no-c-format
msgid "bvme6000"
msgstr "bvme6000"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:159
#, no-c-format
msgid "mvme147"
msgstr "mvme147"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:161
#, no-c-format
msgid "mvme16x"
msgstr "mvme16x"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:165
#, no-c-format
msgid "IBM/Motorola PowerPC"
msgstr "IBM/Motorola PowerPC"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:166
#, no-c-format
msgid "<entry>powerpc</entry>"
msgstr "<entry>powerpc</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:167
#, no-c-format
msgid "CHRP"
msgstr "CHRP"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:168
#, no-c-format
msgid "chrp"
msgstr "chrp"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:170
#, no-c-format
msgid "PowerMac"
msgstr "PowerMac"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:171
#, no-c-format
msgid "pmac"
msgstr "pmac"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:173
#, no-c-format
msgid "PReP"
msgstr "PReP"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:174
#, no-c-format
msgid "<entry>prep</entry>"
msgstr "<entry>prep</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:176
#, no-c-format
msgid "APUS"
msgstr "APUS"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:177
#, no-c-format
msgid "<entry>apus</entry>"
msgstr "<entry>apus</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:181
#, no-c-format
msgid "Sun SPARC"
msgstr "Sun SPARC"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:182
#, no-c-format
msgid "sparc"
msgstr "sparc"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:184
#, no-c-format
msgid "sun4cdm"
msgstr "sun4cdm"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:186
#, no-c-format
msgid "sun4u"
msgstr "sun4u"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:190
#, no-c-format
msgid "IBM S/390"
msgstr "IBM S/390"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:191
#, no-c-format
msgid "s390"
msgstr "s390"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:192
#, no-c-format
msgid "IPL from VM-reader and DASD"
msgstr "IPL từ bộ đọc VM-reader và DASD"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:193
#, no-c-format
msgid "generic"
msgstr "giống loài"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:195
#, no-c-format
msgid "IPL from tape"
msgstr "IPL từ băng"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:196
#, no-c-format
msgid "tape"
msgstr "băng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:201
#, no-c-format
msgid ""
@@ -553,12 +547,13 @@ msgid ""
"architecture. If you are looking for information on any of the other Debian-"
"supported architectures take a look at the <ulink url=\"http://www.debian."
"org/ports/\">Debian-Ports</ulink> pages."
-msgstr "Tài liệu này diễn tả cách cài đặt vào kiến trúc kiểu <emphasis>&arch-title;</"
+msgstr ""
+"Tài liệu này diễn tả cách cài đặt vào kiến trúc kiểu <emphasis>&arch-title;</"
"emphasis>. Nếu bạn tìm thông tin về kiến trúc khác do Debian hỗ trợ, xem "
"trang các bản chuyển Debian <ulink url=\"http://www.debian.org/ports/"
"\">Debian-Ports</ulink>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:209
#, no-c-format
msgid ""
@@ -570,7 +565,8 @@ msgid ""
"problems; make sure to mention the fact that the bug is on the &arch-title; "
"platform. It can be necessary to use the <ulink url=\"&url-list-subscribe;"
"\">debian-&arch-listname; mailing list</ulink> as well."
-msgstr "Đây là bản phát hành &debian; chính thức thứ nhất cho kiến trúc kiểu &arch-"
+msgstr ""
+"Đây là bản phát hành &debian; chính thức thứ nhất cho kiến trúc kiểu &arch-"
"title;. Chúng tôi xem là nó đủ hữu hiệu để được phát hành. Tuy nhiên, vì nó "
"chưa được thử ra hoàn toàn như một số kiến trúc khác, bạn có thể gặp vài "
"lỗi. Xin hãy sử dụng <ulink url=\"&url-bts;\">Hệ thống theo dõi lỗi</ulink> "
@@ -578,33 +574,28 @@ msgstr "Đây là bản phát hành &debian; chính thức thứ nhất cho ki
"nền tảng &arch-title;. Cũng đề nghị bạn thảo luận vấn đề đó trong hộp thư "
"chung <ulink url=\"&url-list-subscribe;\">debian-&arch-listname;</ulink>."
-#.Tag: title
-#: hardware.xml:231
-#: hardware.xml:690
-#: hardware.xml:726
-#: hardware.xml:802
-#: hardware.xml:821
-#: hardware.xml:907
-#: hardware.xml:949
-#: hardware.xml:1017
-#: hardware.xml:1176
-#: hardware.xml:1622
+#. Tag: title
+#: hardware.xml:231 hardware.xml:690 hardware.xml:726 hardware.xml:802
+#: hardware.xml:821 hardware.xml:907 hardware.xml:949 hardware.xml:1017
+#: hardware.xml:1176 hardware.xml:1622
#, no-c-format
msgid "CPU, Main Boards, and Video Support"
-msgstr "Đơn vị xử lý trung tâm (CPU), bo mạch chính và khả năng hỗ trợ ảnh động"
+msgstr ""
+"Đơn vị xử lý trung tâm (CPU), bo mạch chính và khả năng hỗ trợ ảnh động"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:232
#, no-c-format
msgid ""
"Complete information regarding supported DEC Alphas can be found at <ulink "
"url=\"&url-alpha-howto;\">Linux Alpha HOWTO</ulink>. The purpose of this "
"section is to describe the systems supported by the boot disks."
-msgstr "Thông tin hoàn toàn về các máy DEC Alpha được hỗ trợ nằm trong tài liệu Cách "
+msgstr ""
+"Thông tin hoàn toàn về các máy DEC Alpha được hỗ trợ nằm trong tài liệu Cách "
"Làm <ulink url=\"&url-alpha-howto;\">Linux Alpha HOWTO</ulink>. Mục đích của "
"tiết đoạn này là diễn tả những hệ thống được hỗ trợ bởi những đĩa khởi động."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:239
#, no-c-format
msgid ""
@@ -613,13 +604,14 @@ msgid ""
"systems (<quote>sub-architectures</quote>) often have radically different "
"engineering and capabilities. Therefore, the process of installing and, more "
"to the point, booting, can vary from system to system."
-msgstr "Máy kiểu Alpha phân loại ra nhiều kiểu hệ thống khác nhau vì có một số thế "
+msgstr ""
+"Máy kiểu Alpha phân loại ra nhiều kiểu hệ thống khác nhau vì có một số thế "
"hệ bo mạch chủ và bộ phiến tinh thể hỗ trợ. Hệ thống khác nhau (<quote>kiến "
"trúc phụ</quote>) thường có thiết kế và khả năng rất khác nhau. Vì vậy tiến "
"trình cài đặt, đặc biệt là khởi động, có thể khác nhau từ hệ thống này đến "
"hệ thống khác."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:247
#, no-c-format
msgid ""
@@ -627,1195 +619,1112 @@ msgid ""
"installation system. The table also indicates the <emphasis>code name</"
"emphasis> for these system types. You'll need to know this code name when "
"you actually begin the installation process:"
-msgstr "Bảng theo đây liệt kê những kiểu hệ thống được hỗ trợ bởi hệ thống cài đặt "
+msgstr ""
+"Bảng theo đây liệt kê những kiểu hệ thống được hỗ trợ bởi hệ thống cài đặt "
"Debian. Bảng này cũng ngụ ý <emphasis>tên mã</emphasis> cho mỗi kiểu hệ "
"thống. Bạn cần biết tên mã đó khi bạn thật bắt đầu tiến trình cài đặt."
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:264
#, no-c-format
msgid "Hardware Type"
msgstr "Kiểu phần cứng"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:265
#, no-c-format
msgid "Aliases"
msgstr "Bí danh"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:265
#, no-c-format
msgid "MILO image"
msgstr "Ảnh MILO"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:271
#, no-c-format
msgid "ALCOR"
msgstr "ALCOR"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:272
#, no-c-format
msgid "AlphaStation 500 5/266.300"
msgstr "AlphaStation 500 5/266.300"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:273
#, no-c-format
msgid "Maverick"
msgstr "Maverick"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:274
-#: hardware.xml:278
-#: hardware.xml:282
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:274 hardware.xml:278 hardware.xml:282
#, no-c-format
msgid "alcor"
msgstr "alcor"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:276
#, no-c-format
msgid "AlphaStation 500 5/333...500"
msgstr "AlphaStation 500 5/333...500"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:277
#, no-c-format
msgid "Bret"
msgstr "Bret"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:280
#, no-c-format
msgid "AlphaStation 600/266...300"
msgstr "AlphaStation 600/266...300"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:281
#, no-c-format
msgid "Alcor"
msgstr "Alcor"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:284
#, no-c-format
msgid "AlphaStation 600/300...433"
msgstr "AlphaStation 600/300...433"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:285
#, no-c-format
msgid "<entry>XLT</entry>"
msgstr "<entry>XLT</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:286
#, no-c-format
msgid "<entry>xlt</entry>"
msgstr "<entry>xlt</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:290
#, no-c-format
msgid "BOOK1"
msgstr "BOOK1"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:291
#, no-c-format
msgid "AlphaBook1 (laptop)"
msgstr "AlphaBook1 (máy tính xách tay)"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:292
#, no-c-format
msgid "Alphabook1/Burns"
msgstr "Alphabook1/Burns"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:293
#, no-c-format
msgid "book1"
msgstr "book1"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:297
#, no-c-format
msgid "AVANTI"
msgstr "AVANTI"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:298
#, no-c-format
msgid "AlphaStation 200 4/100...166"
msgstr "AlphaStation 200 4/100...166"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:299
#, no-c-format
msgid "Mustang"
msgstr "Mustang"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:300
-#: hardware.xml:304
-#: hardware.xml:308
-#: hardware.xml:312
-#: hardware.xml:316
-#: hardware.xml:320
-#: hardware.xml:324
-#: hardware.xml:328
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:300 hardware.xml:304 hardware.xml:308 hardware.xml:312
+#: hardware.xml:316 hardware.xml:320 hardware.xml:324 hardware.xml:328
#, no-c-format
msgid "avanti"
msgstr "avanti"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:302
#, no-c-format
msgid "AlphaStation 200 4/233"
msgstr "AlphaStation 200 4/233"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:303
#, no-c-format
msgid "Mustang+"
msgstr "Mustang+"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:306
#, no-c-format
msgid "AlphaStation 205 4/133...333"
msgstr "AlphaStation 205 4/133...333"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:307
#, no-c-format
msgid "<entry>LX3</entry>"
msgstr "<entry>LX3</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:310
#, no-c-format
msgid "AlphaStation 250 4/300"
msgstr "AlphaStation 250 4/300"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:311
#, no-c-format
msgid "<entry>M3+</entry>"
msgstr "<entry>M3+</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:314
#, no-c-format
msgid "AlphaStation 255 4/133...333"
msgstr "AlphaStation 255 4/133...333"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:315
#, no-c-format
msgid "LX3+"
msgstr "LX3+"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:318
#, no-c-format
msgid "AlphaStation 300 4/266"
msgstr "AlphaStation 300 4/266"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:319
#, no-c-format
msgid "Melmac"
msgstr "Melmac"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:322
#, no-c-format
msgid "AlphaStation 400 4/166"
msgstr "AlphaStation 400 4/166"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:323
#, no-c-format
msgid "Chinet"
msgstr "Chinet"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:326
#, no-c-format
msgid "AlphaStation 400 4/233...300"
msgstr "AlphaStation 400 4/233...300"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:327
#, no-c-format
msgid "Avanti"
msgstr "Avanti"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:332
-#: hardware.xml:345
-#: hardware.xml:346
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:332 hardware.xml:345 hardware.xml:346
#, no-c-format
msgid "EB164"
msgstr "EB164"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:333
#, no-c-format
msgid "AlphaPC164"
msgstr "AlphaPC164"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:334
#, no-c-format
msgid "PC164"
msgstr "PC164"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:335
#, no-c-format
msgid "pc164"
msgstr "pc164"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:337
#, no-c-format
msgid "AlphaPC164-LX"
msgstr "AlphaPC164-LX"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:338
#, no-c-format
msgid "LX164"
msgstr "LX164"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:339
#, no-c-format
msgid "lx164"
msgstr "lx164"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:341
#, no-c-format
msgid "AlphaPC164-SX"
msgstr "AlphaPC164-SX"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:342
#, no-c-format
msgid "SX164"
msgstr "SX164"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:343
#, no-c-format
msgid "sx164"
msgstr "sx164"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:347
#, no-c-format
msgid "eb164"
msgstr "eb164"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:351
-#: hardware.xml:360
-#: hardware.xml:361
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:351 hardware.xml:360 hardware.xml:361
#, no-c-format
msgid "EB64+"
msgstr "EB64+"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:352
#, no-c-format
msgid "AlphaPC64"
msgstr "AlphaPC64"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:353
-#: hardware.xml:357
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:353 hardware.xml:357
#, no-c-format
msgid "Cabriolet"
msgstr "Cabriolet"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:354
-#: hardware.xml:358
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:354 hardware.xml:358
#, no-c-format
msgid "cabriolet"
msgstr "cabriolet"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:356
#, no-c-format
msgid "AlphaPCI64"
msgstr "AlphaPCI64"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:362
#, no-c-format
msgid "eb64p"
msgstr "eb64p"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:366
-#: hardware.xml:367
-#: hardware.xml:368
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:366 hardware.xml:367 hardware.xml:368
#, no-c-format
msgid "EB66"
msgstr "EB66"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:369
#, no-c-format
msgid "eb66"
msgstr "eb66"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:371
-#: hardware.xml:372
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:371 hardware.xml:372
#, no-c-format
msgid "EB66+"
msgstr "EB66+"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:373
#, no-c-format
msgid "eb66p"
msgstr "eb66p"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:377
#, no-c-format
msgid "JENSEN"
msgstr "JENSEN"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:378
#, no-c-format
msgid "DEC 2000 Model 300(S)"
msgstr "DEC 2000 Model 300(S)"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:379
-#: hardware.xml:387
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:379 hardware.xml:387
#, no-c-format
msgid "Jensen"
msgstr "Jensen"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:380
-#: hardware.xml:384
-#: hardware.xml:388
-#: hardware.xml:449
-#: hardware.xml:453
-#: hardware.xml:471
-#: hardware.xml:475
-#: hardware.xml:479
-#: hardware.xml:483
-#: hardware.xml:487
-#: hardware.xml:491
-#: hardware.xml:495
-#: hardware.xml:509
-#: hardware.xml:513
-#: hardware.xml:517
-#: hardware.xml:521
-#: hardware.xml:525
-#: hardware.xml:559
-#: hardware.xml:563
-#: hardware.xml:567
-#: hardware.xml:571
-#: hardware.xml:585
-#: hardware.xml:589
-#: hardware.xml:593
-#: hardware.xml:597
-#: hardware.xml:604
-#: hardware.xml:608
-#: hardware.xml:612
-#: hardware.xml:616
-#: hardware.xml:620
-#: hardware.xml:624
-#: hardware.xml:628
-#: hardware.xml:632
-#: hardware.xml:636
-#: hardware.xml:640
-#: hardware.xml:644
-#: hardware.xml:648
-#: hardware.xml:652
-#: hardware.xml:659
-#: hardware.xml:663
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:380 hardware.xml:384 hardware.xml:388 hardware.xml:449
+#: hardware.xml:453 hardware.xml:471 hardware.xml:475 hardware.xml:479
+#: hardware.xml:483 hardware.xml:487 hardware.xml:491 hardware.xml:495
+#: hardware.xml:509 hardware.xml:513 hardware.xml:517 hardware.xml:521
+#: hardware.xml:525 hardware.xml:559 hardware.xml:563 hardware.xml:567
+#: hardware.xml:571 hardware.xml:585 hardware.xml:589 hardware.xml:593
+#: hardware.xml:597 hardware.xml:604 hardware.xml:608 hardware.xml:612
+#: hardware.xml:616 hardware.xml:620 hardware.xml:624 hardware.xml:628
+#: hardware.xml:632 hardware.xml:636 hardware.xml:640 hardware.xml:644
+#: hardware.xml:648 hardware.xml:652 hardware.xml:659 hardware.xml:663
#, no-c-format
msgid "<entry>N/A</entry>"
msgstr "<entry>Không có</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:382
#, no-c-format
msgid "DEC 2000 Model 500"
msgstr "DEC 2000 Model 500"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:383
#, no-c-format
msgid "Culzen"
msgstr "Culzen"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:386
#, no-c-format
msgid "DECpc 150"
msgstr "DECpc 150"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:392
#, no-c-format
msgid "MIATA"
msgstr "MIATA"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:393
#, no-c-format
msgid "Personal WorkStation 433a"
msgstr "Personal WorkStation 433a"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:394
-#: hardware.xml:398
-#: hardware.xml:402
-#: hardware.xml:406
-#: hardware.xml:410
-#: hardware.xml:414
-#: hardware.xml:418
-#: hardware.xml:422
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:394 hardware.xml:398 hardware.xml:402 hardware.xml:406
+#: hardware.xml:410 hardware.xml:414 hardware.xml:418 hardware.xml:422
#, no-c-format
msgid "Miata"
msgstr "Miata"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:395
-#: hardware.xml:399
-#: hardware.xml:403
-#: hardware.xml:407
-#: hardware.xml:411
-#: hardware.xml:415
-#: hardware.xml:419
-#: hardware.xml:423
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:395 hardware.xml:399 hardware.xml:403 hardware.xml:407
+#: hardware.xml:411 hardware.xml:415 hardware.xml:419 hardware.xml:423
#, no-c-format
msgid "miata"
msgstr "miata"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:397
#, no-c-format
msgid "Personal WorkStation 433au"
msgstr "Personal WorkStation 433au"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:401
#, no-c-format
msgid "Personal WorkStation 466au"
msgstr "Personal WorkStation 466au"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:405
#, no-c-format
msgid "Personal WorkStation 500a"
msgstr "Personal WorkStation 500a"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:409
#, no-c-format
msgid "Personal WorkStation 500au"
msgstr "Personal WorkStation 500au"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:413
#, no-c-format
msgid "Personal WorkStation 550au"
msgstr "Personal WorkStation 550au"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:417
#, no-c-format
msgid "Personal WorkStation 600a"
msgstr "Personal WorkStation 600a"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:421
#, no-c-format
msgid "Personal WorkStation 600au"
msgstr "Personal WorkStation 600au"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:427
#, no-c-format
msgid "MIKASA"
msgstr "MIKASA"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:428
#, no-c-format
msgid "AlphaServer 1000 4/200"
msgstr "AlphaServer 1000 4/200"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:429
#, no-c-format
msgid "Mikasa"
msgstr "Mikasa"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:430
-#: hardware.xml:434
-#: hardware.xml:438
-#: hardware.xml:442
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:430 hardware.xml:434 hardware.xml:438 hardware.xml:442
#, no-c-format
msgid "mikasa"
msgstr "mikasa"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:432
#, no-c-format
msgid "AlphaServer 1000 4/233..266"
msgstr "AlphaServer 1000 4/233..266"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:433
#, no-c-format
msgid "Mikasa+"
msgstr "Mikasa+"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:436
-#: hardware.xml:440
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:436 hardware.xml:440
#, no-c-format
msgid "AlphaServer 1000 5/300"
msgstr "AlphaServer 1000 5/300"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:437
#, no-c-format
msgid "Mikasa-Pinnacle"
msgstr "Mikasa-Pinnacle"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:441
#, no-c-format
msgid "Mikasa-Primo"
msgstr "Mikasa-Primo"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:446
#, no-c-format
msgid "NAUTILUS"
msgstr "NAUTILUS"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:447
#, no-c-format
msgid "UP1000"
msgstr "UP1000"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:448
#, no-c-format
msgid "Nautilus"
msgstr "Nautilus"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:451
#, no-c-format
msgid "UP1100"
msgstr "UP1100"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:452
#, no-c-format
msgid "Galaxy-Train/Nautilus Jr."
msgstr "Galaxy-Train/Nautilus Jr."
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:457
#, no-c-format
msgid "NONAME"
msgstr "KHÔNG TÊN"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:458
#, no-c-format
msgid "AXPpci33"
msgstr "AXPpci33"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:459
#, no-c-format
msgid "Noname"
msgstr "Không tên"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:460
-#: hardware.xml:464
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:460 hardware.xml:464
#, no-c-format
msgid "noname"
msgstr "không tên"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:462
#, no-c-format
msgid "<entry>UDB</entry>"
msgstr "<entry>UDB</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:463
#, no-c-format
msgid "Multia"
msgstr "Multia"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:468
#, no-c-format
msgid "NORITAKE"
msgstr "NORITAKE"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:469
#, no-c-format
msgid "AlphaServer 1000A 4/233...266"
msgstr "AlphaServer 1000A 4/233...266"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:470
#, no-c-format
msgid "Noritake"
msgstr "Noritake"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:473
#, no-c-format
msgid "AlphaServer 1000A 5/300"
msgstr "AlphaServer 1000A 5/300"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:474
#, no-c-format
msgid "Noritake-Pinnacle"
msgstr "Noritake-Pinnacle"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:477
#, no-c-format
msgid "AlphaServer 1000A 5/333...500"
msgstr "AlphaServer 1000A 5/333...500"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:478
#, no-c-format
msgid "Noritake-Primo"
msgstr "Noritake-Primo"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:481
#, no-c-format
msgid "AlphaServer 800 5/333...500"
msgstr "AlphaServer 800 5/333...500"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:482
-#: hardware.xml:490
-#: hardware.xml:494
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:482 hardware.xml:490 hardware.xml:494
#, no-c-format
msgid "Corelle"
msgstr "Corelle"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:485
#, no-c-format
msgid "AlphaStation 600 A"
msgstr "AlphaStation 600 A"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:486
#, no-c-format
msgid "Alcor-Primo"
msgstr "Alcor-Primo"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:489
#, no-c-format
msgid "Digital Server 3300"
msgstr "Digital Server 3300"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:493
#, no-c-format
msgid "Digital Server 3300R"
msgstr "Digital Server 3300R"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:499
#, no-c-format
msgid "PLATFORM 2000"
msgstr "PLATFORM 2000"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:500
-#: hardware.xml:501
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:500 hardware.xml:501
#, no-c-format
msgid "<entry>P2K</entry>"
msgstr "<entry>P2K</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:502
#, no-c-format
msgid "<entry>p2k</entry>"
msgstr "<entry>p2k</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:506
#, no-c-format
msgid "RAWHIDE"
msgstr "RAWHIDE"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:507
#, no-c-format
msgid "AlphaServer 1200 5/xxx"
msgstr "AlphaServer 1200 5/xxx"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:508
-#: hardware.xml:520
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:508 hardware.xml:520
#, no-c-format
msgid "Tincup/DaVinci"
msgstr "Tincup/DaVinci"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:511
#, no-c-format
msgid "AlphaServer 4000 5/xxx"
msgstr "AlphaServer 4000 5/xxx"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:512
#, no-c-format
msgid "Wrangler/Durango"
msgstr "Wrangler/Durango"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:515
#, no-c-format
msgid "AlphaServer 4100 5/xxx"
msgstr "AlphaServer 4100 5/xxx"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:516
-#: hardware.xml:524
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:516 hardware.xml:524
#, no-c-format
msgid "Dodge"
msgstr "Dodge"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:519
#, no-c-format
msgid "Digital Server 5300"
msgstr "Digital Server 5300"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:523
#, no-c-format
msgid "Digital Server 7300"
msgstr "Digital Server 7300"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:529
#, no-c-format
msgid "RUFFIAN"
msgstr "RUFFIAN"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:530
#, no-c-format
msgid "DeskStation AlphaPC164-UX"
msgstr "DeskStation AlphaPC164-UX"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:531
-#: hardware.xml:535
-#: hardware.xml:539
-#: hardware.xml:543
-#: hardware.xml:547
-#: hardware.xml:551
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:531 hardware.xml:535 hardware.xml:539 hardware.xml:543
+#: hardware.xml:547 hardware.xml:551
#, no-c-format
msgid "Ruffian"
msgstr "Ruffian"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:532
-#: hardware.xml:536
-#: hardware.xml:540
-#: hardware.xml:544
-#: hardware.xml:548
-#: hardware.xml:552
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:532 hardware.xml:536 hardware.xml:540 hardware.xml:544
+#: hardware.xml:548 hardware.xml:552
#, no-c-format
msgid "ruffian"
msgstr "ruffian"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:534
#, no-c-format
msgid "DeskStation RPL164-2"
msgstr "DeskStation RPL164-2"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:538
#, no-c-format
msgid "DeskStation RPL164-4"
msgstr "DeskStation RPL164-4"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:542
#, no-c-format
msgid "DeskStation RPX164-2"
msgstr "DeskStation RPX164-2"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:546
#, no-c-format
msgid "DeskStation RPX164-4"
msgstr "DeskStation RPX164-4"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:550
#, no-c-format
msgid "Samsung AlphaPC164-BX"
msgstr "Samsung AlphaPC164-BX"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:556
#, no-c-format
msgid "SABLE"
msgstr "SABLE"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:557
#, no-c-format
msgid "AlphaServer 2000 4/xxx"
msgstr "AlphaServer 2000 4/xxx"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:558
#, no-c-format
msgid "Demi-Sable"
msgstr "Demi-Sable"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:561
#, no-c-format
msgid "AlphaServer 2000 5/xxx"
msgstr "AlphaServer 2000 5/xxx"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:562
#, no-c-format
msgid "Demi-Gamma-Sable"
msgstr "Demi-Gamma-Sable"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:565
#, no-c-format
msgid "AlphaServer 2100 4/xxx"
msgstr "AlphaServer 2100 4/xxx"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:566
#, no-c-format
msgid "Sable"
msgstr "Sable"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:569
#, no-c-format
msgid "AlphaServer 2100 5/xxx"
msgstr "AlphaServer 2100 5/xxx"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:570
#, no-c-format
msgid "Gamma-Sable"
msgstr "Gamma-Sable"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:575
#, no-c-format
msgid "TAKARA"
msgstr "TAKARA"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:576
#, no-c-format
msgid "21164 PICMG SBC"
msgstr "21164 PICMG SBC"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:577
#, no-c-format
msgid "Takara"
msgstr "Takara"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:578
#, no-c-format
msgid "takara"
msgstr "takara"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:582
#, no-c-format
msgid "TITAN"
msgstr "TITAN"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:583
#, no-c-format
msgid "AlphaServer DS15"
msgstr "AlphaServer DS15"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:584
#, no-c-format
msgid "HyperBrick2"
msgstr "HyperBrick2"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:587
#, no-c-format
msgid "AlphaServer DS25"
msgstr "AlphaServer DS25"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:588
#, no-c-format
msgid "Granite"
msgstr "Granite"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:591
#, no-c-format
msgid "AlphaServer ES45"
msgstr "AlphaServer ES45"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:592
#, no-c-format
msgid "Privateer"
msgstr "Privateer"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:595
-#: hardware.xml:634
-#: hardware.xml:638
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:595 hardware.xml:634 hardware.xml:638
#, no-c-format
msgid "UNKNOWN"
msgstr "KHÔNG RÕ"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:596
#, no-c-format
msgid "Yukon"
msgstr "Yukon"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:601
#, no-c-format
msgid "TSUNAMI"
msgstr "TSUNAMI"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:602
#, no-c-format
msgid "AlphaServer DS10"
msgstr "AlphaServer DS10"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:603
-#: hardware.xml:651
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:603 hardware.xml:651
#, no-c-format
msgid "Webbrick"
msgstr "Webbrick"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:606
#, no-c-format
msgid "AlphaServer DS10L"
msgstr "AlphaServer DS10L"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:607
#, no-c-format
msgid "Slate"
msgstr "Slate"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:610
#, no-c-format
msgid "AlphaServer DS20"
msgstr "AlphaServer DS20"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:611
#, no-c-format
msgid "Catamaran/Goldrush"
msgstr "Catamaran/Goldrush"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:614
#, no-c-format
msgid "AlphaServer DS20E"
msgstr "AlphaServer DS20E"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:615
#, no-c-format
msgid "Goldrack"
msgstr "Goldrack"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:618
#, no-c-format
msgid "AlphaServer DS20L"
msgstr "AlphaServer DS20L"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:619
#, no-c-format
msgid "Shark"
msgstr "Shark"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:622
#, no-c-format
msgid "AlphaServer ES40"
msgstr "AlphaServer ES40"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:623
#, no-c-format
msgid "Clipper"
msgstr "Clipper"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:626
-#: hardware.xml:627
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:626 hardware.xml:627
#, no-c-format
msgid "DP264"
msgstr "DP264"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:630
#, no-c-format
msgid "SMARTengine 21264 PCI/ISA SBC"
msgstr "SMARTengine 21264 PCI/ISA SBC"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:631
#, no-c-format
msgid "Eiger"
msgstr "Eiger"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:635
#, no-c-format
msgid "Warhol"
msgstr "Warhol"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:639
#, no-c-format
msgid "Windjammer"
msgstr "Windjammer"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:642
#, no-c-format
msgid "UP2000"
msgstr "UP2000"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:643
#, no-c-format
msgid "Swordfish"
msgstr "Swordfish"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:646
#, no-c-format
msgid "XP1000"
msgstr "XP1000"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:647
#, no-c-format
msgid "Monet/Brisbane"
msgstr "Monet/Brisbane"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:650
#, no-c-format
msgid "XP900"
msgstr "XP900"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:656
#, no-c-format
msgid "WILDFIRE"
msgstr "WILDFIRE"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:657
#, no-c-format
msgid "AlphaServer GS160"
msgstr "AlphaServer GS160"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:658
-#: hardware.xml:662
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:658 hardware.xml:662
#, no-c-format
msgid "Wildfire"
msgstr "Wildfire"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:661
#, no-c-format
msgid "AlphaServer GS320"
msgstr "AlphaServer GS320"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:667
-#: hardware.xml:669
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:667 hardware.xml:669
#, no-c-format
msgid "<entry>XL</entry>"
msgstr "<entry>XL</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:668
#, no-c-format
msgid "XL-233...266"
msgstr "XL-233...266"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:670
#, no-c-format
msgid "<entry>xl</entry>"
msgstr "<entry>xl</entry>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:675
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1823,39 +1732,38 @@ msgid ""
"sub-architectures with the exception of the ARC-only Ruffian and XL sub-"
"architectures and the Titan subarchitecture, which requires a change to the "
"kernel compile options."
-msgstr "Chúng tôi xem là hệ thống Debian &releasename; hỗ trợ khả năng cài đặt vào "
+msgstr ""
+"Chúng tôi xem là hệ thống Debian &releasename; hỗ trợ khả năng cài đặt vào "
"mọi kiến trúc phụ alpha trừ những kiến trúc phụ Ruffian và XL kiểu chỉ-ARC "
"và kiến trúc phụ Titan mà cần thiết thay đổi những tùy chọn biên dịch hạt "
"nhân."
-#.Tag: para
-#: hardware.xml:691
-#: hardware.xml:822
+#. Tag: para
+#: hardware.xml:691 hardware.xml:822
#, no-c-format
msgid ""
"Complete information concerning supported peripherals can be found at <ulink "
"url=\"&url-hardware-howto;\">Linux Hardware Compatibility HOWTO</ulink>. "
"This section merely outlines the basics."
-msgstr "Thông tin hoàn toàn về các ngoại vi được hỗ trợ nằm trong tài liệu khả năng "
+msgstr ""
+"Thông tin hoàn toàn về các ngoại vi được hỗ trợ nằm trong tài liệu khả năng "
"tương thích của phần cứng Linux Thế Nào <ulink url=\"&url-hardware-howto;"
"\">Linux Hardware Compatibility HOWTO</ulink>. Tiết đoạn này đơn giản tóm "
"tắt các điểm cơ bản."
-#.Tag: title
-#: hardware.xml:699
-#: hardware.xml:830
-#: hardware.xml:990
+#. Tag: title
+#: hardware.xml:699 hardware.xml:830 hardware.xml:990
#, no-c-format
msgid "<title>CPU</title>"
msgstr "<title>CPU</title>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:700
#, no-c-format
msgid "Both AMD64 and Intel EM64t processors are supported."
msgstr "Hỗ trợ bộ xử lý kiểu cả hai AMD64 và EM64t."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:728
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1863,36 +1771,38 @@ msgid ""
"standard Debian distribution only supports installation on a number of the "
"most common systems. The Debian userland however may be used by "
"<emphasis>any</emphasis> ARM CPU including xscale."
-msgstr "Mỗi kiến trúc ARM riêng cần thiết hạt nhân mình. Do đó bản phát hành Debian "
+msgstr ""
+"Mỗi kiến trúc ARM riêng cần thiết hạt nhân mình. Do đó bản phát hành Debian "
"chuẩn hỗ trợ khả năng cài đặt vào chỉ một số hệ thống thường nhất. Tuy "
"nhiên, các phần mềm Debian bên ngoài hạt nhân (« miền người dùng Debian ») "
"có thể được dùng trên <emphasis>bất kỳ</emphasis> bộ xử lý trung tâm kiểu "
"ARM nào, gồm xscale."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:736
#, no-c-format
msgid ""
"Most ARM CPUs may be run in either endian mode (big or little). However, the "
"majority of current system implementation uses little-endian mode. Debian "
"currently only supports little-endian ARM systems."
-msgstr "Phần lớn bộ xử lý trung tâm kiểu ARM chạy được trong chế độ về cuối (endian) "
+msgstr ""
+"Phần lớn bộ xử lý trung tâm kiểu ARM chạy được trong chế độ về cuối (endian) "
"cả lớn lẫn nhỏ. Tuy nhiên, phần lớn sự thực hiện hệ thống hiện thời sử dụng "
"chế độ về cuối nhỏ. Debian hỗ trợ hiện thời chỉ hệ thống ARM về cuối nhỏ."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:744
#, no-c-format
msgid "The supported systems are:"
msgstr "Những hệ thống được hỗ trợ :"
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: hardware.xml:751
#, no-c-format
msgid "Netwinder"
msgstr "Netwinder"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:752
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1901,19 +1811,20 @@ msgid ""
"of machines like: Netwinder (possibly one of the most common ARM boxes), "
"CATS (also known as the EB110ATX), EBSA 285 and Compaq personal server (cps, "
"aka skiff)."
-msgstr "Đây thật là tên của nhóm máy dựa vào bộ xử lý trung tâm StrongARM 110 và "
+msgstr ""
+"Đây thật là tên của nhóm máy dựa vào bộ xử lý trung tâm StrongARM 110 và "
"Intel 21285 Northbridge (cũng được biết như là Footbridge). Nó chứa máy "
"như : Netwinder (rất có thể là một của những máy ARM thường dùng nhất), CATS "
"(cũng được biết như là EB110ATX), EBSA 285 và máy phục vụ cá nhân Compaq "
"(cps, cũng tên skiff)."
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: hardware.xml:765
#, no-c-format
msgid "NSLU2"
msgstr "NSLU2"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:766
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1921,17 +1832,18 @@ msgid ""
"device which allows you to easily provide storage via the network. It comes "
"with an Ethernet connection and two USB ports to which hard drives can be "
"connected."
-msgstr "Linksys NSLU2 (Liên kết cất giữ mạng cho ổ đĩa USB 2.0) là một thiết bị nhỏ "
+msgstr ""
+"Linksys NSLU2 (Liên kết cất giữ mạng cho ổ đĩa USB 2.0) là một thiết bị nhỏ "
"cho bạn khả năng cung cấp dễ dàng sức chứa qua mạng. Nó có sẵn một sự kết "
"nối Ethernet và hai cổng USB đến đó có thể kết nối ổ đĩa cứng."
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: hardware.xml:777
#, no-c-format
msgid "<term>RiscPC</term>"
msgstr "<term>RiscPC</term>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:778
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1943,7 +1855,8 @@ msgid ""
"mouse port. The proprietary module expansion bus allows for up to eight "
"expansion cards to be fitted depending on configuration, several of these "
"modules have Linux drivers."
-msgstr "Máy này là phần cứng cũ nhất được hỗ trợ : nó được phát hành trong năm 1994. "
+msgstr ""
+"Máy này là phần cứng cũ nhất được hỗ trợ : nó được phát hành trong năm 1994. "
"Nó có hệ điều hành RISC OS nằm trong bộ nhớ chỉ đọc ROM; có thể khởi động "
"Linux từ HĐH đó bằng linloader. Máy RiscPC có một thẻ bộ xử lý trung tâm "
"(CPU) kiểu mô-đun và thường có sẵn CPU 30MHz 610, 40MHz 710 hay 233MHz "
@@ -1952,7 +1865,7 @@ msgstr "Máy này là phần cứng cũ nhất được hỗ trợ : nó đượ
"hữu. Mạch nối mở rộng mô-đun sở hữu có thể hỗ trợ đến tám thẻ mở rộng, phụ "
"thuộc vào cấu hình; vài mô-đun này có trình điều khiển Linux."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:803
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1962,32 +1875,41 @@ msgid ""
"processors. Some systems are able to run either kernel. In both cases, the "
"userland is 32-bit. There is the possibility of a 64-bit userland in the "
"future."
-msgstr "Có hai mùi vị <emphasis>&architecture;</emphasis> hỗ trợ chính: PA-RISC 1.1 và PA-"
-"RISC 2.0. Kiến trúc kiểu PA-RISC 1.1 đặc trưng cho bộ xử lý 32 bit, còn kiến "
-"trúc kiểu 2.0 dành cho bộ xử lý 64-bit. Một số hệ thống riêng có khả năng chạy "
-"mỗi hạt nhân. Trong cả hai trường hợp, miền người dùng (các phần mềm bên "
-"ngoài hạt nhân) là 32-bit. Trong tương lai, có lẽ miền người dùng là 64-bit."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Có hai mùi vị <emphasis>&architecture;</emphasis> hỗ trợ chính: PA-RISC 1.1 "
+"và PA-RISC 2.0. Kiến trúc kiểu PA-RISC 1.1 đặc trưng cho bộ xử lý 32 bit, "
+"còn kiến trúc kiểu 2.0 dành cho bộ xử lý 64-bit. Một số hệ thống riêng có "
+"khả năng chạy mỗi hạt nhân. Trong cả hai trường hợp, miền người dùng (các "
+"phần mềm bên ngoài hạt nhân) là 32-bit. Trong tương lai, có lẽ miền người "
+"dùng là 64-bit."
+
+#. Tag: para
#: hardware.xml:831
-#, no-c-format
+#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
"Nearly all x86-based (IA-32) processors still in use in personal computers "
"are supported, including all varieties of Intel's \"Pentium\" series. This "
-"also includes 32-bits AMD and VIA (former Cyrix) processors, and new "
+"also includes 32-bit AMD and VIA (former Cyrix) processors, and new "
"processors like the Athlon XP and Intel P4 Xeon."
-msgstr "Gần tất cả các bộ xử lý dựa vào x86 (IA-32) còn được dùng lại trong máy tính cá nhân có phải được hỗ trợ, gồm mọi bộ xử lý kiểu « Pentium » của Intel. Cũng gồm các bộ xử lý 32-bit kiểu AMD và VIA (trước là Cyrix), và các bộ xử lý mới như Athlon XP và Intel P4 Xeon."
+msgstr ""
+"Gần tất cả các bộ xử lý dựa vào x86 (IA-32) còn được dùng lại trong máy tính "
+"cá nhân có phải được hỗ trợ, gồm mọi bộ xử lý kiểu « Pentium » của Intel. "
+"Cũng gồm các bộ xử lý 32-bit kiểu AMD và VIA (trước là Cyrix), và các bộ xử "
+"lý mới như Athlon XP và Intel P4 Xeon."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:839
-#, no-c-format
+#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
-"If your system has a 64-bits AMD64, Intel EM64t or Intel Core 2 Duo "
+"If your system has a 64-bit AMD64, Intel EM64t or Intel Core 2 Duo "
"processor, you will probably want to use the installer for the amd64 "
-"architecture instead of the installer for the (32-bits) i386 architecture."
-msgstr "Nếu máy tính của bạn có bộ xử lý 64-bit AMD64, Intel EM64t hoặc Intel Core 2 Duo, khuyên bạn sử dụng bộ cài đặt cho kiến trúc amd64 thay cho bộ cài đặt cho kiến trúc i386 (32-bit)."
+"architecture instead of the installer for the (32-bit) i386 architecture."
+msgstr ""
+"Nếu máy tính của bạn có bộ xử lý 64-bit AMD64, Intel EM64t hoặc Intel Core 2 "
+"Duo, khuyên bạn sử dụng bộ cài đặt cho kiến trúc amd64 thay cho bộ cài đặt "
+"cho kiến trúc i386 (32-bit)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:846
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2008,16 +1930,32 @@ msgid ""
"cmpxchg, and xadd) which the i386, introduced in 1986, did not have. "
"Previously, these could not be easily used by most Debian packages; now they "
"can. </para> </footnote>."
-msgstr "Tuy nhiên, Debian GNU/Linux &releasename; sẽ <emphasis>không</emphasis> chạy được trên bộ xử lý kiểu 386 hoặc cũ hơn. Bất chấp tên kiến trúc \"i386\", Debian Sarge đã <emphasis>bỏ hỗ trợ</emphasis> bộ xử lý kiểu 80386 thật (và các bộ nhái), mà được hỗ trợ trong bản phát hành trước<footnote> "
-"<para>Chúng tôi đã từ lâu cố gắng tránh trường hợp này, nhưng mà cuối cùng cần phải bỏ hỗ trợ do một dãy rủi ro các vấn đề với bộ biên dịch và hạt nhân, đầu tiên là một lỗi trong ABI C++ được cung cấp bởi GCC. Bạn nên vẫn còn có khả năng chạy Debian GNU/Linux trên bộ xử lý kiểu 80386 thật nếu bạn biên dịch riêng hạt nhân và biên dịch mọi gói từ mã nguồn, mà ở ngoại phạm vị của sổ tay này.</para> </footnote>. (Chưa bao giờ có phiên bản Linux hỗ trợ phiến tinh thể 286, hoặc cũ hơn trong dãy đó.) Mọi bộ xử lý kiểu i486 và sau vẫn còn được hỗ trợ.<footnote> <para> Nhiều gói Debian sẽ thật chạy nhanh hơn một ít trên máy tính hiện đại : một hiệu ứng khác tốt khi bỏ khả năng hỗ trợ những phiến tinh thể cũ này. i486, được giới thiệu trong năm 1989, có ba mã thao tác (bswap, cmpxchg, and xadd) mà i386, được giới thiệu trong năm 1986, không có. Lúc trước, ba mã thao tác này không thể được sử dụng dễ dàng bởi phần lớn gói Debian; lúc này có thể. </para> </footnote>."
-
-#.Tag: title
+msgstr ""
+"Tuy nhiên, Debian GNU/Linux &releasename; sẽ <emphasis>không</emphasis> chạy "
+"được trên bộ xử lý kiểu 386 hoặc cũ hơn. Bất chấp tên kiến trúc \"i386\", "
+"Debian Sarge đã <emphasis>bỏ hỗ trợ</emphasis> bộ xử lý kiểu 80386 thật (và "
+"các bộ nhái), mà được hỗ trợ trong bản phát hành trước<footnote> <para>Chúng "
+"tôi đã từ lâu cố gắng tránh trường hợp này, nhưng mà cuối cùng cần phải bỏ "
+"hỗ trợ do một dãy rủi ro các vấn đề với bộ biên dịch và hạt nhân, đầu tiên "
+"là một lỗi trong ABI C++ được cung cấp bởi GCC. Bạn nên vẫn còn có khả năng "
+"chạy Debian GNU/Linux trên bộ xử lý kiểu 80386 thật nếu bạn biên dịch riêng "
+"hạt nhân và biên dịch mọi gói từ mã nguồn, mà ở ngoại phạm vị của sổ tay này."
+"</para> </footnote>. (Chưa bao giờ có phiên bản Linux hỗ trợ phiến tinh thể "
+"286, hoặc cũ hơn trong dãy đó.) Mọi bộ xử lý kiểu i486 và sau vẫn còn được "
+"hỗ trợ.<footnote> <para> Nhiều gói Debian sẽ thật chạy nhanh hơn một ít trên "
+"máy tính hiện đại : một hiệu ứng khác tốt khi bỏ khả năng hỗ trợ những phiến "
+"tinh thể cũ này. i486, được giới thiệu trong năm 1989, có ba mã thao tác "
+"(bswap, cmpxchg, and xadd) mà i386, được giới thiệu trong năm 1986, không "
+"có. Lúc trước, ba mã thao tác này không thể được sử dụng dễ dàng bởi phần "
+"lớn gói Debian; lúc này có thể. </para> </footnote>."
+
+#. Tag: title
#: hardware.xml:883
#, no-c-format
msgid "I/O Bus"
msgstr "Mạch nối nhập/xuất"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:884
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2026,9 +1964,15 @@ msgid ""
"the ISA, EISA, PCI, the Microchannel Architecture (MCA, used in IBM's PS/2 "
"line), or VESA Local Bus (VLB, sometimes called the VL bus). Essentially all "
"personal computers sold in recent years use one of these."
-msgstr "Mạch nối hệ thống (system bus) là phần của bo mạch chủ mà cho bộ xử lý trung tâm (CPU) có khả năng liên lạc với ngoại vi như thiết bị sức chứa. Máy tính của bạn phải sử dụng ISA, EISA, PCI, Microchannel Architecture (MCA, dùng trong mẫu PS/2 của IBM), hoặc VESA Local Bus (VLB, đôi khi được gọi là VL bus). Thật là tất cả các máy tính cá nhân được bán trong những năm gần đây có phải sử dụng một của mạch nối hệ thống này."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Mạch nối hệ thống (system bus) là phần của bo mạch chủ mà cho bộ xử lý trung "
+"tâm (CPU) có khả năng liên lạc với ngoại vi như thiết bị sức chứa. Máy tính "
+"của bạn phải sử dụng ISA, EISA, PCI, Microchannel Architecture (MCA, dùng "
+"trong mẫu PS/2 của IBM), hoặc VESA Local Bus (VLB, đôi khi được gọi là VL "
+"bus). Thật là tất cả các máy tính cá nhân được bán trong những năm gần đây "
+"có phải sử dụng một của mạch nối hệ thống này."
+
+#. Tag: para
#: hardware.xml:908
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2036,12 +1980,13 @@ msgid ""
"(<emphasis>&architecture;</emphasis>) systems can be found at the <ulink url="
"\"&url-m68k-faq;\">Linux/m68k FAQ</ulink>. This section merely outlines the "
"basics."
-msgstr "Thông tin hoàn toàn về những hệ thống dựa vào M68000 (kiến trúc "
+msgstr ""
+"Thông tin hoàn toàn về những hệ thống dựa vào M68000 (kiến trúc "
"<emphasis>&architecture;</emphasis>) được hỗ trợ nằm trong Hỏi Đáp <ulink "
"url=\"&url-m68k-faq;\">Linux/m68k FAQ</ulink>. Tiết đoạn này đơn giản tóm "
"tắt các điểm cơ bản."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:915
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2050,13 +1995,14 @@ msgid ""
"with an external 68851 PMMU, the 68030, and better, and excludes the "
"<quote>EC</quote> line of 680x0 processors. See the <ulink url=\"&url-m68k-"
"faq;\">Linux/m68k FAQ</ulink> for complete details."
-msgstr "Bản chuyển &architecture; của LInux chạy được trên bất kỳ máy 680x0 nào có "
+msgstr ""
+"Bản chuyển &architecture; của LInux chạy được trên bất kỳ máy 680x0 nào có "
"PMMU (đơn vị quản lý bộ nhớ đã chuyển phần) và FPU (đơn vị điểm phù động). "
"Nhóm máy này gồm 68020 với 68851 PMMU bên ngoài, 68030 và mới hơn, và loại "
"trừ mẫu <quote>EC</quote> của bộ xử lý 680x0. Xem Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-"
"m68k-faq;\">Linux/m68k FAQ</ulink> để tìm chi tiết hoàn toàn."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:923
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2070,7 +2016,8 @@ msgid ""
"recent addition to the list of machines supported by Debian. Ports to other "
"&architecture; architectures, such as the Sun3 architecture and NeXT black "
"box, are underway but not yet supported by Debian."
-msgstr "Có bốn mùi vị <emphasis>&architecture;</emphasis> chính được hỗ trợ : máy "
+msgstr ""
+"Có bốn mùi vị <emphasis>&architecture;</emphasis> chính được hỗ trợ : máy "
"kiểu Amiga, Atari, Macintosh (Apple Mac) và VME. Debian đã được chuyển đầu "
"tiên sang Amiga và Atari: thích hợp là hai bản chuyển này có sự hỗ trợ tốt "
"nhất. Cả Debian lẫn hạt nhân Linux đều chưa hỗ trợ hoàn toàn mẫu máy "
@@ -2081,7 +2028,7 @@ msgstr "Có bốn mùi vị <emphasis>&architecture;</emphasis> chính được
"khác như Sun3 và hộp đen NeXT đang được xây dựng, nhưng mà Debian chưa hỗ "
"trợ."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:950
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2101,7 +2048,8 @@ msgid ""
"will be covered. If you are looking for support for other subarchitectures, "
"please contact the <ulink url=\"&url-list-subscribe;\"> debian-&arch-"
"listname; mailing list</ulink>."
-msgstr "Debian chạy trên kiến trúc &arch-title; hỗ trợ những nền tảng này: "
+msgstr ""
+"Debian chạy trên kiến trúc &arch-title; hỗ trợ những nền tảng này: "
"<itemizedlist> <listitem><para> SGI IP22: nền tảng này gồm những máy kiểu "
"SGI Indy, Indigo 2 và Challenge S. Vì các máy này là rất tương tự, khi nào "
"tài liệu này nói đến « SGI Indy », cũng nói đến Indigo 2 và Challenge S. </"
@@ -2118,7 +2066,7 @@ msgstr "Debian chạy trên kiến trúc &arch-title; hỗ trợ những nền t
"liên lạc với hộp thư chung <ulink url=\"&url-list-subscribe;\"> debian-&arch-"
"listname;</ulink>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:991
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2129,7 +2077,8 @@ msgid ""
"chip with two cores which are supported in SMP mode by this installer. "
"Similarly, the BCM91480B evaluation board contains an SB1A 1480 chip with "
"four cores which are supported in SMP mode."
-msgstr "Trên SGI IP22, máy kiểu SGI Indy, Indigo 2 và Challenge S chứa bộ xử lý "
+msgstr ""
+"Trên SGI IP22, máy kiểu SGI Indy, Indigo 2 và Challenge S chứa bộ xử lý "
"R4000, R4400, R4600 và R5000 được hỗ trợ bởi hệ thống cài đặt Debian trên "
"MIPS về cuối lớn. Còn trên SGI IP32, chỉ những hệ thống dựa vào bộ xử lý "
"R5000 có được hỗ trợ hiện thời. Bo mạch ước lượng Broadcom BCM91250A có sẵn "
@@ -2137,18 +2086,19 @@ msgstr "Trên SGI IP22, máy kiểu SGI Indy, Indigo 2 và Challenge S chứa b
"trình cài đặt này. Tương tự, bo mạch ước lượng BCM91480B chứa một phiến tinh "
"thể SB1A 1480 có bốn lõi mà được hỗ trợ trong chế độ SMP."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1001
#, no-c-format
msgid ""
"Some MIPS machines can be operated in both big and little endian mode. For "
"little endian MIPS, please read the documentation for the mipsel "
"architecture."
-msgstr "Một số máy kiểu MIPS có thể được thao tác trong chế độ về cuối cả lớn lẫn "
+msgstr ""
+"Một số máy kiểu MIPS có thể được thao tác trong chế độ về cuối cả lớn lẫn "
"nhỏ. Đối với MIPS về cuối nhỏ, xem tài liệu hướng dẫn về kiến trúc "
"<emphasis>mipsel</emphasis>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1018
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2167,7 +2117,8 @@ msgid ""
"supported by the Debian installer will be covered. If you are looking for "
"support for other subarchitectures, please contact the <ulink url=\"&url-"
"list-subscribe;\"> debian-&arch-listname; mailing list</ulink>."
-msgstr "Debian trên &arch-title; hỗ trợ những nền tảng này: <itemizedlist> "
+msgstr ""
+"Debian trên &arch-title; hỗ trợ những nền tảng này: <itemizedlist> "
"<listitem><para> DECstation: vài mô hình khác nhau của DECstation được hỗ "
"trợ. </para></listitem> <listitem><para> Cobalt Microserver: thông tin này "
"diễn tả chỉ những máy Cobalt dựa vào MIPS, mà gồm Cobalt Qube 2700 (Qube1), "
@@ -2183,150 +2134,145 @@ msgstr "Debian trên &arch-title; hỗ trợ những nền tảng này: <itemize
"bạn tìm khả năng hỗ trợ kiến trúc phụ khác, xin hãy liên lạc với hộp thư "
"chung <ulink url=\"&url-list-subscribe;\"> debian-&arch-listname;</ulink>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: hardware.xml:1058
#, no-c-format
msgid "CPU/Machine types"
msgstr "Kiểu máy/bộ xử lý trung tâm"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1060
#, no-c-format
msgid ""
"Currently only DECstations with R3000 and R4000/R4400 CPUs are supported by "
"the Debian installation system on little endian MIPS. The Debian "
"installation system works on the following machines:"
-msgstr "HIện thời chỉ những máy DECstation chưa bộ xử lý trung tâm (CPU) R3000 hay "
+msgstr ""
+"HIện thời chỉ những máy DECstation chưa bộ xử lý trung tâm (CPU) R3000 hay "
"R4000/R4400 có được hỗ trợ bởi hệ thống cài đặt Debian trên MIPS về cuối "
"nhỏ. Như thế thì hệ thống cài đặt Debian chạy được trên những máy này:"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1072
#, no-c-format
msgid "System Type"
msgstr "Kiểu hệ thống"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1072
#, no-c-format
msgid "<entry>CPU</entry>"
msgstr "<entry>CPU</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1072
#, no-c-format
msgid "Code-name"
msgstr "Tên mã"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1073
#, no-c-format
msgid "Debian subarchitecture"
msgstr "Kiến trúc phụ Debian"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1079
#, no-c-format
msgid "DECstation 5000/1xx"
msgstr "DECstation 5000/1xx"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:1080
-#: hardware.xml:1090
-#: hardware.xml:1095
-#: hardware.xml:1105
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:1080 hardware.xml:1090 hardware.xml:1095 hardware.xml:1105
#, no-c-format
msgid "R3000"
msgstr "R3000"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:1081
-#: hardware.xml:1086
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:1081 hardware.xml:1086
#, no-c-format
msgid "3MIN"
msgstr "3MIN"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1084
#, no-c-format
msgid "DECstation 5000/150"
msgstr "DECstation 5000/150"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:1085
-#: hardware.xml:1110
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:1085 hardware.xml:1110
#, no-c-format
msgid "R4000"
msgstr "R4000"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1089
#, no-c-format
msgid "DECstation 5000/200"
msgstr "DECstation 5000/200"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1091
#, no-c-format
msgid "3MAX"
msgstr "3MAX"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1094
#, no-c-format
msgid "DECstation 5000/240"
msgstr "DECstation 5000/240"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:1096
-#: hardware.xml:1101
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:1096 hardware.xml:1101
#, no-c-format
msgid "3MAX+"
msgstr "3MAX+"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1099
#, no-c-format
msgid "DECstation 5000/260"
msgstr "DECstation 5000/260"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1100
#, no-c-format
msgid "R4400"
msgstr "R4400"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1104
#, no-c-format
msgid "Personal DECstation 5000/xx"
msgstr "Personal DECstation 5000/xx"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:1106
-#: hardware.xml:1111
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:1106 hardware.xml:1111
#, no-c-format
msgid "Maxine"
msgstr "Maxine"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1109
#, no-c-format
msgid "Personal DECstation 5000/50"
msgstr "Personal DECstation 5000/50"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1116
#, no-c-format
msgid ""
"All Cobalt machines are supported. In the past, only machines with a serial "
"console were supported (that is, all machines except for the Qube 2700, aka "
"Qube1). However, installations are now also possible through SSH."
-msgstr "Debian hỗ trợ mọi máy kiểu Cobalt. Trước này, chỉ hỗ trợ những máy có bàn "
+msgstr ""
+"Debian hỗ trợ mọi máy kiểu Cobalt. Trước này, chỉ hỗ trợ những máy có bàn "
"giao tiếp nối tiếp (tức là mọi máy trừ Qube 2700, cũng tên Qube1). Tuy "
"nhiên, lúc bây giờ cũng có khả năng cài đặt qua SSH."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1123
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2334,18 +2280,19 @@ msgid ""
"cores which are supported in SMP mode by this installer. Similarly, the "
"BCM91480B evaluation board contains an SB1A 1480 chip with four cores which "
"are supported in SMP mode."
-msgstr "Bo mạch ước lượng BCM91250A của Broadcom có sẵn một phiến tinh thể SB1 1250 "
+msgstr ""
+"Bo mạch ước lượng BCM91250A của Broadcom có sẵn một phiến tinh thể SB1 1250 "
"có hai lõi mà được hỗ trợ trong chế độ SMP bởi trình cài đặt này. Tương tự, "
"bo mạch ước lượng BCM91480B chứa một phiến tinh thể SB1A 1480 có bốn lõi mà "
"được hỗ trợ trong chế độ SMP."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: hardware.xml:1133
#, no-c-format
msgid "Supported console options"
msgstr "Tùy chọn bàn giao tiếp được hỗ trợ"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1134
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2357,7 +2304,8 @@ msgid ""
"<literal>0</literal> for the Personal DECstations). On 3MIN and 3MAX+ "
"(DECstation 5000/1xx, 5000/240 and 5000/260) a local console is available "
"with the PMAG-BA and the PMAGB-B graphics options."
-msgstr "Bàn giao tiếp nối tiếp có sẵn sàng trên mọi máy DECstation được hỗ trợ (9600 "
+msgstr ""
+"Bàn giao tiếp nối tiếp có sẵn sàng trên mọi máy DECstation được hỗ trợ (9600 "
"bps, 8N1). Để sử dụng bàn giao tiếp nối tiếp, bạn cần phải khởi động ảnh cài "
"đặt với tham số hạt nhân <literal>console=ttyS</literal><replaceable>x</"
"replaceable> (bàn giao tiếp=ttySx) (mà <replaceable>x</replaceable> là số "
@@ -2366,7 +2314,7 @@ msgstr "Bàn giao tiếp nối tiếp có sẵn sàng trên mọi máy DECstatio
"DECstation). Trên 3MIN và 3MAX+ (DECstation 5000/1xx, 5000/240 và 5000/260) "
"có sẵn một bàn giao tiếp cục bộ cùng với tùy chọn đồ họa PMAG-BA và PMAGB-B."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1145
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2379,7 +2327,8 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> where the option <literal>-l</literal> (line) "
"sets the serial port to use and <literal>-s</literal> (speed) sets the speed "
"for the connection (9600 bits per second)."
-msgstr "Nếu bạn có một hệ thống Linux có thể được dùng là thiết bị cuối nối tiếp, "
+msgstr ""
+"Nếu bạn có một hệ thống Linux có thể được dùng là thiết bị cuối nối tiếp, "
"một phương pháp dễ dàng là chạy lệnh <command>cu</command><footnote> <para> "
"Trong bản phát hành Debian Woody, chức năng này thuộc về gói phần mềm "
"<classname>uucp</classname>, nhưng trong bản phát hành sau nó có sẵn như là "
@@ -2390,13 +2339,15 @@ msgstr "Nếu bạn có một hệ thống Linux có thể được dùng là th
"cổng nối tiếp cần dùng, và <literal>-s</literal> (tốc độ) đặt tốc độ của sự "
"kết nối (9600 bit trong mỗi giây)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1163
#, no-c-format
msgid "Both Cobalt and Broadcom BCM91250A/BCM91480B use 115200 bps."
-msgstr "Máy cả Cobalt lẫn Broadcom BCM91250A/BCM91480B đều dùng tốc độ 115200 bit/giây."
+msgstr ""
+"Máy cả Cobalt lẫn Broadcom BCM91250A/BCM91480B đều dùng tốc độ 115200 bit/"
+"giây."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1177
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2405,128 +2356,136 @@ msgid ""
"Power-UP System), and CHRP machines. Each subarchitecture has its own boot "
"methods. In addition, there are four different kernel flavours, supporting "
"different CPU variants."
-msgstr "Có bốn kiến trúc phụ <emphasis>&architecture;</emphasis> chính được hỗ trợ : "
+msgstr ""
+"Có bốn kiến trúc phụ <emphasis>&architecture;</emphasis> chính được hỗ trợ : "
"PMac (Power-Macintosh hay PowerMac), PReP, APUS (Amiga Power-UP System), và "
"máy kiểu CHRP. Mỗi kiến trúc phụ có phương pháp khởi động riêng. Hơn nữa, có "
"bốn mùi vị hạt nhân, hỗ trợ biến thể bộ xử lý trung tâm (CPU) khác nhau."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1185
#, no-c-format
msgid ""
"Ports to other <emphasis>&architecture;</emphasis> architectures, such as "
"the Be-Box and MBX architecture, are underway but not yet supported by "
"Debian. We may have a 64-bit port in the future."
-msgstr "Bản chuyển sang kiến trúc <emphasis>&architecture;</emphasis> thêm, như kiến "
+msgstr ""
+"Bản chuyển sang kiến trúc <emphasis>&architecture;</emphasis> thêm, như kiến "
"trúc Be-Box và MBX, đang được xây dựng, nhưng Debian chưa hỗ trợ. Trong "
"tương lai, có lẽ Debian hỗ trợ bản chuyển 64-bit."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: hardware.xml:1193
#, no-c-format
msgid "Kernel Flavours"
msgstr "Mùi vị hạt nhân"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1195
#, no-c-format
msgid ""
"There are four flavours of the powerpc kernel in Debian, based on the CPU "
"type:"
-msgstr "Trong Debian có bốn mùi vị của hạt nhân powerpc, dựa vào kiểu bộ xử lý trung "
+msgstr ""
+"Trong Debian có bốn mùi vị của hạt nhân powerpc, dựa vào kiểu bộ xử lý trung "
"tâm (CPU):"
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: hardware.xml:1202
#, no-c-format
msgid "<term>powerpc</term>"
msgstr "<term>powerpc</term>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1203
#, no-c-format
msgid ""
"Most systems use this kernel flavour, which supports the PowerPC 601, 603, "
"604, 740, 750, and 7400 processors. All Apple PowerMac machines up to and "
"including the one marketed as G4 use one of these processors."
-msgstr "Hậu hết hệ thống sử dụng mùi vị hạt nhân này, mà hỗ trợ bộ xử lý PowerPC "
+msgstr ""
+"Hậu hết hệ thống sử dụng mùi vị hạt nhân này, mà hỗ trợ bộ xử lý PowerPC "
"601, 603, 604, 740, 750, và 7400. Mọi máy PowerMac của Apple đến G4 sử dụng "
"một của những bộ xử lý này."
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: hardware.xml:1213
#, no-c-format
msgid "power64"
msgstr "power64"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1214
#, no-c-format
msgid "The power64 kernel flavour supports the following CPUs:"
msgstr "Mùi vị hạt nhân kiểu power64 hỗ trợ những bộ xử lý trung tâm này:"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1218
#, no-c-format
msgid ""
"The POWER3 processor is used in older IBM 64-bit server systems: known "
"models include the IntelliStation POWER Model 265, the pSeries 610 and 640, "
"and the RS/6000 7044-170, 7043-260, and 7044-270."
-msgstr "Bộ xử lý POWER3 được dùng trong máy phục vụ 64-bit IBM cũ hơn: những mô hình "
+msgstr ""
+"Bộ xử lý POWER3 được dùng trong máy phục vụ 64-bit IBM cũ hơn: những mô hình "
"được biết gồm IntelliStation POWER Model 265, pSeries 610 và 640, và RS/6000 "
"7044-170, 7043-260, 7044-270."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1224
#, no-c-format
msgid ""
"The POWER4 processor is used in more recent IBM 64-bit server systems: known "
"models include the pSeries 615, 630, 650, 655, 670, and 690."
-msgstr "Bộ xử lý POWER4 được dùng trong máy phục vụ 64-bit IBM mới hơn: những mô "
+msgstr ""
+"Bộ xử lý POWER4 được dùng trong máy phục vụ 64-bit IBM mới hơn: những mô "
"hình được biết gồm pSeries 615, 630, 650, 655, 670, 690."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1229
#, no-c-format
msgid ""
"Systems using the Apple G5 (PPC970FX processor) are also based on the POWER4 "
"architecture, and use this kernel flavour."
-msgstr "Hệ thống dùng Apple G5 (bộ xử lý PPC970FX) cũng dựa vào kiến trúc POWER4 thì "
+msgstr ""
+"Hệ thống dùng Apple G5 (bộ xử lý PPC970FX) cũng dựa vào kiến trúc POWER4 thì "
"dùng mùi vị hạt nhân này."
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: hardware.xml:1238
#, no-c-format
msgid "<term>prep</term>"
msgstr "<term>prep</term>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1239
#, no-c-format
msgid "This kernel flavour supports the PReP subarchitecture."
msgstr "Mùi vị hạt nhân này hỗ trợ kiến trúc phụ PReP."
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: hardware.xml:1247
#, no-c-format
msgid "<term>apus</term>"
msgstr "<term>apus</term>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1248
#, no-c-format
msgid ""
"This kernel flavour supports the Amiga Power-UP System, though it is "
"currently disabled."
-msgstr "Mùi vị hạt nhân này hỗ trợ Amiga Power-UP System, dù hiện thời nó bị tắt."
+msgstr ""
+"Mùi vị hạt nhân này hỗ trợ Amiga Power-UP System, dù hiện thời nó bị tắt."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: hardware.xml:1261
#, no-c-format
msgid "Power Macintosh (pmac) subarchitecture"
msgstr "Kiến trúc phụ Power Macintosh (pmac)"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1263
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2534,12 +2493,13 @@ msgid ""
"example) made a series of Macintosh computers based on the PowerPC "
"processor. For purposes of architecture support, they are categorized as "
"NuBus (not supported by Debian), OldWorld, and NewWorld."
-msgstr "Công ty Apple (và ngắn gọn một số hãng chế tạo khác như Power Computing) đã "
+msgstr ""
+"Công ty Apple (và ngắn gọn một số hãng chế tạo khác như Power Computing) đã "
"xây dựng một nhóm máy tính Macintosh dựa vào bộ xử lý PowerPC. Cho mục đích "
"hỗ trợ kiến trúc, chúng phân loại ra NuBus (không phải được hỗ trợ bởi "
"Debian), OldWorld (kiểu cũ), và NewWorld (kiểu mới)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1270
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2547,12 +2507,13 @@ msgid ""
"bus. Most 603, 603e, 604, and 604e based Power Macintoshes are OldWorld "
"machines. Those pre-iMac PowerPC models from Apple use a four digit naming "
"scheme, except for the beige colored G3 systems, which are also OldWorld."
-msgstr "Hệ thống OldWorld (kiểu cũ) thường là máy PowerMac chứa ổ đĩa mềm và mạch "
+msgstr ""
+"Hệ thống OldWorld (kiểu cũ) thường là máy PowerMac chứa ổ đĩa mềm và mạch "
"nối PCI. Phần lớn máy PowerMac dựa vào bộ xử lý 630, 603e, 604, 604e là máy "
"kiểu cũ. Những mô hình PowerPC trước iMac của Apple có tên chứa bốn chữ số, "
"trừ những hệ thống G3 màu be mà cũng là kiểu cũ."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1278
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2561,14 +2522,15 @@ msgid ""
"blue colored G3 systems, and most PowerBooks manufactured in and after 1999. "
"The NewWorld PowerMacs are also known for using the <quote>ROM in RAM</"
"quote> system for MacOS, and were manufactured from mid-1998 onwards."
-msgstr "Máy PowerMac được gọi là NewWorld (kiểu mới) là máy PowerMac có hộp lông "
+msgstr ""
+"Máy PowerMac được gọi là NewWorld (kiểu mới) là máy PowerMac có hộp lông "
"trong mờ có màu sắc, và mô hình mới hơn. Gồm có mọi máy iMac, máy tính xách "
"tay iBook, hệ thống G4, hệ thống G3 màu xanh dương, và phần lớn máy tính "
"xách tay PowerBook được chế tạo kể từ năm 1999. Máy PowerMac kiểu mới cũng "
"phân loại vì dùng hệ thống <quote>ROM trong RAM</quote> trong hệ điều hành "
"Mac OS. Chúng được chế tạo kể từ tháng 6/7 năm 1998."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1286
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2576,414 +2538,386 @@ msgid ""
"info.apple.com/support/applespec.html\">AppleSpec</ulink>, and, for older "
"hardware, <ulink url=\"http://www.info.apple.com/support/applespec.legacy/"
"index.html\">AppleSpec Legacy</ulink>."
-msgstr "Đặc tả về phần cứng Apple (Mac) sẵn sàng tại <ulink url=\"http://www.info."
+msgstr ""
+"Đặc tả về phần cứng Apple (Mac) sẵn sàng tại <ulink url=\"http://www.info."
"apple.com/support/applespec.html\">AppleSpec</ulink>, còn về phần cứng cũ "
"hơn tại <ulink url=\"http://www.info.apple.com/support/applespec.legacy/"
"index.html\">AppleSpec Legacy</ulink>."
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:1302
-#: hardware.xml:1437
-#: hardware.xml:1481
-#: hardware.xml:1510
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:1302 hardware.xml:1437 hardware.xml:1481 hardware.xml:1510
#, no-c-format
msgid "Model Name/Number"
msgstr "Tên/số mô hình"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1303
#, no-c-format
msgid "Generation"
msgstr "Thế hệ"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1309
#, no-c-format
msgid "Apple"
msgstr "Apple"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1310
#, no-c-format
msgid "iMac Bondi Blue, 5 Flavors, Slot Loading"
msgstr "iMac Bondi Blue, 5 mùi vị, tải đĩa qua khe"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:1311
-#: hardware.xml:1314
-#: hardware.xml:1317
-#: hardware.xml:1320
-#: hardware.xml:1323
-#: hardware.xml:1326
-#: hardware.xml:1329
-#: hardware.xml:1332
-#: hardware.xml:1335
-#: hardware.xml:1338
-#: hardware.xml:1341
-#: hardware.xml:1344
-#: hardware.xml:1347
-#: hardware.xml:1350
-#: hardware.xml:1353
-#: hardware.xml:1356
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:1311 hardware.xml:1314 hardware.xml:1317 hardware.xml:1320
+#: hardware.xml:1323 hardware.xml:1326 hardware.xml:1329 hardware.xml:1332
+#: hardware.xml:1335 hardware.xml:1338 hardware.xml:1341 hardware.xml:1344
+#: hardware.xml:1347 hardware.xml:1350 hardware.xml:1353 hardware.xml:1356
#, no-c-format
msgid "NewWorld"
msgstr "Kiểu mới"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1313
#, no-c-format
msgid "iMac Summer 2000, Early 2001"
msgstr "iMac tháng 6/7 năm 2000, năm 2001 sớm"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1316
#, no-c-format
msgid "iMac G5"
msgstr "iMac G5"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1319
#, no-c-format
msgid "iBook, iBook SE, iBook Dual USB"
msgstr "iBook, iBook SE, iBook Dual USB"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1322
#, no-c-format
msgid "iBook2"
msgstr "iBook2"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1325
#, no-c-format
msgid "iBook G4"
msgstr "iBook G4"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1328
#, no-c-format
msgid "Power Macintosh Blue and White (B&amp;W) G3"
msgstr "Power Macintosh màu xanh dương và trắng (B&amp;W) G3"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1331
#, no-c-format
msgid "Power Macintosh G4 PCI, AGP, Cube"
msgstr "Power Macintosh G4 PCI, AGP, Cube"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1334
#, no-c-format
msgid "Power Macintosh G4 Gigabit Ethernet"
msgstr "Power Macintosh G4 Gigabit Ethernet"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1337
#, no-c-format
msgid "Power Macintosh G4 Digital Audio, Quicksilver"
msgstr "Power Macintosh G4 Digital Audio, Quicksilver"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1340
#, no-c-format
msgid "Power Macintosh G5"
msgstr "Power Macintosh G5"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1343
#, no-c-format
msgid "PowerBook G3 FireWire Pismo (2000)"
msgstr "PowerBook G3 FireWire Pismo (2000)"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1346
#, no-c-format
msgid "PowerBook G3 Lombard (1999)"
msgstr "PowerBook G3 Lombard (1999)"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1349
#, no-c-format
msgid "PowerBook G4 Titanium"
msgstr "PowerBook G4 Titanium"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1352
#, no-c-format
msgid "PowerBook G4 Aluminum"
msgstr "PowerBook G4 Aluminum"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1355
#, no-c-format
msgid "Xserve G5"
msgstr "Xserve G5"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1358
#, no-c-format
msgid "Performa 4400, 54xx, 5500"
msgstr "Performa 4400, 54xx, 5500"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:1359
-#: hardware.xml:1362
-#: hardware.xml:1365
-#: hardware.xml:1368
-#: hardware.xml:1371
-#: hardware.xml:1374
-#: hardware.xml:1377
-#: hardware.xml:1380
-#: hardware.xml:1383
-#: hardware.xml:1386
-#: hardware.xml:1389
-#: hardware.xml:1392
-#: hardware.xml:1398
-#: hardware.xml:1401
-#: hardware.xml:1407
-#: hardware.xml:1413
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:1359 hardware.xml:1362 hardware.xml:1365 hardware.xml:1368
+#: hardware.xml:1371 hardware.xml:1374 hardware.xml:1377 hardware.xml:1380
+#: hardware.xml:1383 hardware.xml:1386 hardware.xml:1389 hardware.xml:1392
+#: hardware.xml:1398 hardware.xml:1401 hardware.xml:1407 hardware.xml:1413
#: hardware.xml:1419
#, no-c-format
msgid "OldWorld"
msgstr "Kiểu cũ"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1361
#, no-c-format
msgid "Performa 6360, 6400, 6500"
msgstr "Performa 6360, 6400, 6500"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1364
#, no-c-format
msgid "Power Macintosh 4400, 5400"
msgstr "Power Macintosh 4400, 5400"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1367
#, no-c-format
msgid "Power Macintosh 7200, 7300, 7500, 7600"
msgstr "Power Macintosh 7200, 7300, 7500, 7600"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1370
#, no-c-format
msgid "Power Macintosh 8200, 8500, 8600"
msgstr "Power Macintosh 8200, 8500, 8600"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1373
#, no-c-format
msgid "Power Macintosh 9500, 9600"
msgstr "Power Macintosh 9500, 9600"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1376
#, no-c-format
msgid "Power Macintosh (Beige) G3 Minitower"
msgstr "Power Macintosh (Beige) G3 Minitower"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1379
#, no-c-format
msgid "Power Macintosh (Beige) Desktop, All-in-One"
msgstr "Power Macintosh (màu be) Desktop, cùng một phần"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1382
#, no-c-format
msgid "PowerBook 2400, 3400, 3500"
msgstr "PowerBook 2400, 3400, 3500"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1385
#, no-c-format
msgid "PowerBook G3 Wallstreet (1998)"
msgstr "PowerBook G3 Wallstreet (1998)"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1388
#, no-c-format
msgid "Twentieth Anniversary Macintosh"
msgstr "Twentieth Anniversary Macintosh"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1391
#, no-c-format
msgid "Workgroup Server 7250, 7350, 8550, 9650, G3"
msgstr "Workgroup Server 7250, 7350, 8550, 9650, G3"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1396
#, no-c-format
msgid "Power Computing"
msgstr "Power Computing"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1397
#, no-c-format
msgid "PowerBase, PowerTower / Pro, PowerWave"
msgstr "PowerBase, PowerTower / Pro, PowerWave"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1400
#, no-c-format
msgid "PowerCenter / Pro, PowerCurve"
msgstr "PowerCenter / Pro, PowerCurve"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1405
#, no-c-format
msgid "UMAX"
msgstr "UMAX"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1406
#, no-c-format
msgid "C500, C600, J700, S900"
msgstr "C500, C600, J700, S900"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1411
#, no-c-format
msgid "<entry>APS</entry>"
msgstr "<entry>APS</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1412
#, no-c-format
msgid "APS Tech M*Power 604e/2000"
msgstr "APS Tech M*Power 604e/2000"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:1417
-#: hardware.xml:1443
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:1417 hardware.xml:1443
#, no-c-format
msgid "Motorola"
msgstr "Motorola"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1418
#, no-c-format
msgid "Starmax 3000, 4000, 5000, 5500"
msgstr "Starmax 3000, 4000, 5000, 5500"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: hardware.xml:1427
#, no-c-format
msgid "PReP subarchitecture"
msgstr "Kiến trúc phụ PReP"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1444
#, no-c-format
msgid "Firepower, PowerStack Series E, PowerStack II"
msgstr "Firepower, PowerStack Series E, PowerStack II"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1446
#, no-c-format
msgid "MPC 7xx, 8xx"
msgstr "MPC 7xx, 8xx"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1448
#, no-c-format
msgid "MTX, MTX+"
msgstr "MTX, MTX+"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1450
#, no-c-format
msgid "MVME2300(SC)/24xx/26xx/27xx/36xx/46xx"
msgstr "MVME2300(SC)/24xx/26xx/27xx/36xx/46xx"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1452
#, no-c-format
msgid "MCP(N)750"
msgstr "MCP(N)750"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:1456
-#: hardware.xml:1487
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:1456 hardware.xml:1487
#, no-c-format
msgid "IBM RS/6000"
msgstr "IBM RS/6000"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1457
#, no-c-format
msgid "40P, 43P"
msgstr "40P, 43P"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1459
#, no-c-format
msgid "Power 830/850/860 (6070, 6050)"
msgstr "Power 830/850/860 (6070, 6050)"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1461
#, no-c-format
msgid "6030, 7025, 7043"
msgstr "6030, 7025, 7043"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1463
#, no-c-format
msgid "p640"
msgstr "p640"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: hardware.xml:1471
#, no-c-format
msgid "CHRP subarchitecture"
msgstr "Kiến trúc phụ CHRP"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1488
#, no-c-format
msgid "B50, 43P-150, 44P"
msgstr "B50, 43P-150, 44P"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1491
#, no-c-format
msgid "Genesi"
msgstr "Genesi"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1492
#, no-c-format
msgid "Pegasos I, Pegasos II"
msgstr "Pegasos I, Pegasos II"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: hardware.xml:1500
#, no-c-format
msgid "APUS subarchitecture"
msgstr "Kiến trúc phụ APUS"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1516
#, no-c-format
msgid "Amiga Power-UP Systems (APUS)"
msgstr "Amiga Power-UP Systems (APUS)"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1517
#, no-c-format
msgid "A1200, A3000, A4000"
msgstr "A1200, A3000, A4000"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: hardware.xml:1525
#, no-c-format
msgid "Nubus PowerMac subarchitecture (unsupported)"
msgstr "Kiến trúc PowerMac Nubus (không được hỗ trợ)"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1527
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2997,7 +2931,8 @@ msgid ""
"6150, 8150, 9150 </para></listitem> </itemizedlist> A linux kernel for these "
"machines and limited support is available at <ulink url=\"http://nubus-pmac."
"sourceforge.net/\"></ulink>."
-msgstr "Hệ thống NuBus hiện thời không được hỗ trợ bởi Debian/powerpc. Kiến trúc hạt "
+msgstr ""
+"Hệ thống NuBus hiện thời không được hỗ trợ bởi Debian/powerpc. Kiến trúc hạt "
"nhân Linux/PPC chắc như đá nguyên khối không hỗ trợ những máy này; thay thế "
"người dùng cần phải sử dụng hạt nhân vi Mach của MkLinux, mà Debian chưa hỗ "
"trợ. Nhóm máy này chứa : <itemizedlist> <listitem><para> Power Macintosh "
@@ -3008,13 +2943,13 @@ msgstr "Hệ thống NuBus hiện thời không được hỗ trợ bởi Debian
"hỗ trợ người dùng bị hạn chế, sẵn sàng tại <ulink url=\"http://nubus-pmac."
"sourceforge.net/\"></ulink>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: hardware.xml:1564
#, no-c-format
msgid "Non-PowerPC Macs"
msgstr "Mac khác PowerPC"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1566
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3024,7 +2959,8 @@ msgid ""
"family, then the Centris series, and culminate in the Quadras and Performas. "
"These models usually have a Roman numeral or 3-digit model number such as "
"Mac IIcx, LCIII or Quadra 950."
-msgstr "Máy tính Macintosh dùng bộ xử lý kiểu 680x0 <emphasis>không phải</emphasis> "
+msgstr ""
+"Máy tính Macintosh dùng bộ xử lý kiểu 680x0 <emphasis>không phải</emphasis> "
"thuộc về nhóm PowerPC: máy tính này được gọi là máy kiểu m68k. Nhóm máy kiểu "
"m68k có vài mô hình khác: trong thứ tự chế tạo máy tính để bàn là máy "
"<quote>Mac II</quote>, <quote>LC</quote>, <quote>Centris</quote>, "
@@ -3032,7 +2968,7 @@ msgstr "Máy tính Macintosh dùng bộ xử lý kiểu 680x0 <emphasis>không p
"chứa chữ số La-tinh hay số mô hình ba chữ số, v.d. Mac IIcx, LCIII, Quadra "
"950."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1575
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3041,29 +2977,31 @@ msgid ""
"580, 630), then the Mac TV, then the Centris (610, 650, 660AV), the Quadra "
"(605, 610, 630, 650, 660AV, 700, 800, 840AV, 900, 950), and finally the "
"Performa 200-640CD."
-msgstr "Nhóm mô hình máy tính để bàn m68k hoàn toàn trong thứ tự chế tạo : Mac II "
+msgstr ""
+"Nhóm mô hình máy tính để bàn m68k hoàn toàn trong thứ tự chế tạo : Mac II "
"(Mac II, IIx, IIcx, IIci, IIsi, IIvi, IIvx, IIfx); LC (LC, LCII, III, III+, "
"475, 520, 550, 575, 580, 630); Mac TV; Centris (610, 650, 660AV); Quadra "
"(605, 610, 630, 650, 660AV, 700, 800, 840AV, 900, 950); Performa 200-640CD."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1583
#, no-c-format
msgid ""
"In laptops, it started with the Mac Portable, then the PowerBook 100-190cs "
"and the PowerBook Duo 210-550c (excluding PowerBook 500 which is Nubus, "
"please see the section above)."
-msgstr "Nhóm mô hình máy tính xách tay m68k hoàn toàn trong thứ tự chế tạo : Mac "
+msgstr ""
+"Nhóm mô hình máy tính xách tay m68k hoàn toàn trong thứ tự chế tạo : Mac "
"Portable; Powerbook 100-190cs; PowerBook Duo 210-550c (trừ PowerBook 500 mà "
"là Nubus, xem phần bên trên)."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: hardware.xml:1599
#, no-c-format
msgid "S/390 and zSeries machine types"
msgstr "Kiểu máy S/390 và zSeries"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1600
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3075,9 +3013,18 @@ msgid ""
"developerWorks</ulink>. In short, G5, Multiprise 3000, G6 and all zSeries "
"are fully supported; Multiprise 2000, G3 and G4 machines are supported with "
"IEEE floating point emulation and thus degraded performance."
-msgstr "Thông tin hoàn toàn về các máy kiểu S/390 và zSeries được hỗ trợ có nằm trong Sổ Đỏ của IBM <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/redbooks/sg246264.pdf\"> Linux for IBM eServer zSeries and S/390: Distributions</ulink> trong chương 2.1, hoặc trên <ulink url=\"http://www-128.ibm.com/developerworks/linux/linux390/index.html\">trang zSeries ở developerWorks</ulink>. Tức là các máy kiểu G5, Multiprise 3000, G6 và mọi máy kiểu zSeries được hỗ trợ đầy đủ; các máy kiểu Multiprise 2000, G3 và G4 được hỗ trợ chỉ với khả năng mô phỏng điểm phù động IEEE thì có hiệu suất bị giảm."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Thông tin hoàn toàn về các máy kiểu S/390 và zSeries được hỗ trợ có nằm "
+"trong Sổ Đỏ của IBM <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/"
+"redbooks/sg246264.pdf\"> Linux for IBM eServer zSeries and S/390: "
+"Distributions</ulink> trong chương 2.1, hoặc trên <ulink url=\"http://www-"
+"128.ibm.com/developerworks/linux/linux390/index.html\">trang zSeries ở "
+"developerWorks</ulink>. Tức là các máy kiểu G5, Multiprise 3000, G6 và mọi "
+"máy kiểu zSeries được hỗ trợ đầy đủ; các máy kiểu Multiprise 2000, G3 và G4 "
+"được hỗ trợ chỉ với khả năng mô phỏng điểm phù động IEEE thì có hiệu suất bị "
+"giảm."
+
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1623
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3094,7 +3041,8 @@ msgid ""
"known to not be supported. Known unsupported systems are the AP1000 "
"multicomputer and the Tadpole Sparcbook 1. See the <ulink url=\"&url-sparc-"
"linux-faq;\">Linux for SPARCProcessors FAQ</ulink> for complete information."
-msgstr "HIện thời bản chuyển <emphasis>&architecture;</emphasis> hỗ trợ vài kiểu hệ "
+msgstr ""
+"HIện thời bản chuyển <emphasis>&architecture;</emphasis> hỗ trợ vài kiểu hệ "
"thống Sparc khác nhau. Nhãn riêng thường nhất của hệ thống Sparc là sun4, "
"sun4c, sun4m, sun4d và sun4u. Hiện thời Debian không hỗ trợ phần cứng sun4 "
"rất cũ. Tuy nhiên, các hệ thống khác được hỗ trợ. Bản chuyển sun4d đã được "
@@ -3107,13 +3055,13 @@ msgstr "HIện thời bản chuyển <emphasis>&architecture;</emphasis> hỗ tr
"AP1000 và Tadpole Sparcbook 1. Xem Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-sparc-linux-faq;"
"\">Linux for SPARCProcessors FAQ</ulink> để tìm thấy thông tin hoàn toàn."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: hardware.xml:1643
#, no-c-format
msgid "Memory Configuration"
msgstr "Cấu hình bộ nhớ"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1644
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3123,14 +3071,15 @@ msgid ""
"installation requires a contiguous memory block into which to load the "
"kernel and the initial RAMdisk. If this is not available a <quote>Data "
"Access Exception</quote> will result."
-msgstr "Một số máy trạm Sun cũ hơn, nhất là Sun IPX và Sun IPC, có nhóm bộ nhớ tại "
+msgstr ""
+"Một số máy trạm Sun cũ hơn, nhất là Sun IPX và Sun IPC, có nhóm bộ nhớ tại "
"địa điểm cố định trong bộ nhớ vật lý. Vì vậy nếu những nhóm này chưa được "
"chiếm đầy đủ, chỗ thiếu sót còn lại trong vùng bộ nhớ vật lý. Tiến trình cài "
"đặt Linux cần thiết một khối bộ nhớ kề nhau vào đó có thể tải hạt nhân và "
"đĩa RAM ban đầu. Nếu không có, tiến trình cài đặt sẽ gặp một <quote>ngoại lệ "
"truy cập dữ liệu</quote> (Data Access Exception)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1653
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3139,13 +3088,14 @@ msgid ""
"are mapped in at 16Mb boundaries. In effect this means that you must have a "
"sufficiently large SIMM in bank zero to hold the kernel and RAMdisk. In this "
"case 4Mb is <emphasis>not</emphasis> sufficient."
-msgstr "Vì vậy bạn cần phải cấu hình bộ nhớ để làm cho khối bộ nhớ thấp nhất là kề "
+msgstr ""
+"Vì vậy bạn cần phải cấu hình bộ nhớ để làm cho khối bộ nhớ thấp nhất là kề "
"nhau chiếm ít nhất 8Mb. Trong máy IPX và IPC nói trên, nhóm bộ nhớ được ánh "
"xạ tại biên 16Mb. Kết quả là bạn cần phải có trong nhóm bộ nhớ số không một "
"thẻ bộ nhớ SIMM đủ lớn để chứa cả hạt nhăn lẫn đĩa RAM. Trong trường hợp cài "
"đặt Debian, 4Mb <emphasis>không phải</emphasis> đủ."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1661
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3153,18 +3103,19 @@ msgid ""
"SIMM banks (0,1,2,3). [Bank zero is that furthest away from the SBUS "
"connectors]. You must therefore install the 16Mb SIMM in bank 0; it is then "
"recommended to install the 4Mb SIMM in bank 2."
-msgstr "Chẳng hạn, trong một máy Sun IPX bạn có hai thẻ bộ nhớ SIMM 16Mb và 4Mb. Có "
+msgstr ""
+"Chẳng hạn, trong một máy Sun IPX bạn có hai thẻ bộ nhớ SIMM 16Mb và 4Mb. Có "
"bốn nhóm bộ nhớ SIMM (0, 1, 2, 3: nhóm 0 cách bộ kết nối SBUS xa nhất). Như "
"thế thì bạn cần phải cài đặt thẻ bộ nhớ SIMM 16Mb vào nhóm 0; khuyên bạn cài "
"đặt thẻ bộ nhớ SIMM 4Mb vào nhóm 2."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: hardware.xml:1672
#, no-c-format
msgid "Graphics Configuration"
msgstr "Cấu hình đồ họa"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1673
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3173,13 +3124,14 @@ msgid ""
"the bwtwo on a sun IPC), and an SBUS card containing a later probably "
"accelerated buffer is then plugged in to an SBUS slot. Under Solaris/SunOS "
"this causes no problems because both cards are initialized."
-msgstr "Nhất là trong trường hợp có máy trạm Sun cũ hơn, rất thường có bộ đệm khung "
+msgstr ""
+"Nhất là trong trường hợp có máy trạm Sun cũ hơn, rất thường có bộ đệm khung "
"(framebuffer) có sẵn mà bị thay thế vì quá cũ (v.d. bwtwo trên máy Sun IPC), "
"rồi một thẻ SBUS chứa một bộ đệm mới hơn, rất có thể đã được tăng tốc, đã "
"cắm phít vào một khe SBUS. Dưới hệ điều hành Solaris/SunOS không có sao, vì "
"cả hai thẻ được sơ khởi."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1682
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3188,31 +3140,33 @@ msgid ""
"boot messages may then be directed to the original on board framebuffer, "
"leaving <emphasis>no</emphasis> error messages on the screen, with the "
"machine apparently stuck loading the RAMdisk."
-msgstr "Tuy nhiên dưới HĐH Linux có sao, vì bộ trình bày PROM khởi động có thể hiển "
+msgstr ""
+"Tuy nhiên dưới HĐH Linux có sao, vì bộ trình bày PROM khởi động có thể hiển "
"thị dữ liệu xuất ra thẻ thêm này, còn các thông điệp khởi động hạt nhân "
"Linux có thể được chuyển hướng tới bộ đệm khung có sẵn gốc, có kết quả là "
"<emphasis>không</emphasis> có thông điệp lỗi trên màn hình, còn máy đó có vẻ "
"bị ngừng chạy trong khi tải đĩa RAM."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1690
#, no-c-format
msgid ""
"To avoid this problem, connect the monitor (if required) to the video card "
"in the lowest numbered SBUS slot (on motherboard card counts as below "
"external slots). Alternatively it is possible to use a serial console."
-msgstr "Để tránh vấn đề này, bạn hãy kết nối bộ trình bày (nếu cần thiết) đến thẻ "
+msgstr ""
+"Để tránh vấn đề này, bạn hãy kết nối bộ trình bày (nếu cần thiết) đến thẻ "
"ảnh động (video card) trong khe SBUS có số hiệu nhỏ nhất (khe bo mạch chủ "
"được đếm là số dưới các khe bên ngoài). Hoặc có thể dùng một bàn giao tiếp "
"nối tiếp."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: hardware.xml:1702
#, no-c-format
msgid "Graphics Card"
msgstr "Thẻ đồ họa"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1703
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3221,13 +3175,14 @@ msgid ""
"standards such CGA, MDA, or HGA should also work, assuming you do not "
"require X11 support. Note that X11 is not used during the installation "
"process described in this document."
-msgstr "Bạn nên sử dụng một giao diện trình bày tương thích với VGA cho thiết bị "
+msgstr ""
+"Bạn nên sử dụng một giao diện trình bày tương thích với VGA cho thiết bị "
"cuối bàn giao tiếp. Gần mọi thẻ trình bày hơi hiện thời tương thích với VGA. "
"Tiêu chuẩn rất cũ như CGA, MDA, hay HGA nên hoạt động được nếu bạn không cần "
"thiết khả năng hỗ trợ hệ thống cửa sổ X11. Ghi chú rằng X11 không được dùng "
"trong tiến trình cài đặt được diễn tả trong tài liệu này."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1711
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3236,13 +3191,14 @@ msgid ""
"under X.Org. Details on supported graphics buses, cards, monitors, and "
"pointing devices can be found at <ulink url=\"&url-xorg;\"></ulink>. Debian "
"&release; ships with X.Org version &x11ver;."
-msgstr "Khả năng hỗ trợ giao diện đồ họa của Debian dựa hoàn toàn vào sự hỗ trợ cơ "
+msgstr ""
+"Khả năng hỗ trợ giao diện đồ họa của Debian dựa hoàn toàn vào sự hỗ trợ cơ "
"bản của hệ thống X11 của X.Org. Phần lớn thẻ ảnh động kiểu AGP, PCI và PCIe "
"hoạt động được dưới X.Org. Chi tiết về các mạch nối đồ họa, thẻ, bộ trình "
"bày và thiết bị con trỏ được hỗ trợ nằm tại <ulink url=\"&url-xorg;\"></"
"ulink>. Bản phát hành Debian &release; có sẵn X.Org phiên bản &x11ver;."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1720
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3251,13 +3207,14 @@ msgid ""
"PCI slots and support VGA emulation or Linux framebuffer on a selected range "
"of graphics cards. A <ulink url=\"&url-bcm91250a-hardware;\">compatibility "
"listing</ulink> for Broadcom evaluation boards is available."
-msgstr "Hệ thống cửa sổ X11 của X.Org được hỗ trợ chỉ trên máy SGI Indy và O2. Những "
+msgstr ""
+"Hệ thống cửa sổ X11 của X.Org được hỗ trợ chỉ trên máy SGI Indy và O2. Những "
"bo mạch ước lượng Broadcom BCM91250A và BCM91480B có khe PCI 3.3v tiêu chuẩn "
"và hỗ trợ khả năng mô phỏng VGA hay bộ đệm khung Linux trên một hàng loạt "
"thẻ đồ họa đã chọn. Có sẵn một <ulink url=\"&url-bcm91250a-hardware;\">danh "
"sách bo mạch ước lượng Broadcom tương thích</ulink>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1729
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3266,40 +3223,39 @@ msgid ""
"slots and support VGA emulation or Linux framebuffer on a selected range of "
"graphics cards. A <ulink url=\"&url-bcm91250a-hardware;\">compatibility "
"listing</ulink> for Broadcom evaluation boards is available."
-msgstr "Hệ thống cửa sổ X11 của X.Org được hỗ trợ trên một số mô hình DECstation "
+msgstr ""
+"Hệ thống cửa sổ X11 của X.Org được hỗ trợ trên một số mô hình DECstation "
"riêng. Những bo mạch ước lượng Broadcom BCM91250A và BCM91480B có khe PCI "
"3.3v tiêu chuẩn và hỗ trợ khả năng mô phỏng VGA hay bộ đệm khung Linux trên "
"một hàng loạt thẻ đồ họa đã chọn. Có sẵn một <ulink url=\"&url-bcm91250a-"
"hardware;\">danh sách bo mạch ước lượng Broadcom tương thích</ulink>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: hardware.xml:1740
#, no-c-format
msgid "Laptops"
msgstr "Máy tính xách tay"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1741
#, no-c-format
msgid ""
"Laptops are also supported. Laptops are often specialized or contain "
"proprietary hardware. To see if your particular laptop works well with GNU/"
"Linux, see the <ulink url=\"&url-x86-laptop;\">Linux Laptop pages</ulink>"
-msgstr "Cũng hỗ trợ máy tính xách tay. Máy kiểu này thường có mục đích đặc biệt, "
+msgstr ""
+"Cũng hỗ trợ máy tính xách tay. Máy kiểu này thường có mục đích đặc biệt, "
"hoặc chứa phần cứng sở hữu riêng. Để tìm biết nếu máy tính xách tay của bạn "
"hoạt động được dưới hệ điều hành GNU/LInux, xem những trang <ulink url="
"\"&url-x86-laptop;\">Linux Laptop</ulink>."
-#.Tag: title
-#: hardware.xml:1752
-#: hardware.xml:1774
-#: hardware.xml:1794
-#: hardware.xml:1817
+#. Tag: title
+#: hardware.xml:1752 hardware.xml:1774 hardware.xml:1794 hardware.xml:1817
#, no-c-format
msgid "Multiple Processors"
msgstr "Đa bộ xử lý"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1753
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3308,13 +3264,14 @@ msgid ""
"standard Debian &release; kernel image was compiled with SMP support. This "
"should not prevent installation, since the SMP kernel should boot on non-SMP "
"systems; the kernel will simply cause a bit more overhead."
-msgstr "Khả năng đa xử lý (cũng được biết như là <quote>đa xử lý đối xứng</quote> "
+msgstr ""
+"Khả năng đa xử lý (cũng được biết như là <quote>đa xử lý đối xứng</quote> "
"hay SMP) được hỗ trợ trong kiến trúc này. Ảnh hạt nhân Debian &release; "
"chuẩn đã được biên dịch với khả năng hỗ trợ SMP. Nó không nên ngăn cản cài "
"đặt, vì hạt nhân SMP nên khởi động được trên hệ thống khác SMP: hạt nhân sẽ "
"đơn giản cần thiết vài tài nguyên thêm."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1761
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3324,14 +3281,15 @@ msgid ""
"&kernelversion;) the way you disable SMP is to deselect <quote>&smp-config-"
"option;</quote> in the <quote>&smp-config-section;</quote> section of the "
"kernel config."
-msgstr "Để tối ưu hoá hạt nhân cho hệ thống bộ xử lý trung tâm đơn, bạn sẽ cần phải "
+msgstr ""
+"Để tối ưu hoá hạt nhân cho hệ thống bộ xử lý trung tâm đơn, bạn sẽ cần phải "
"thay thế hạt nhân Debian tiêu chuẩn. Có một cuộc thảo luận về thủ tục này "
"nằm trong <xref linkend=\"kernel-baking\"/>. Vào lúc này (hạt nhân phiên bản "
"&kernelversion;) cách tắt SMP là bỏ chọn <quote>&smp-config-option;</quote> "
"trong phần <quote>&smp-config-section;</quote> của tiến trình cấu hình hạt "
"nhân."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1776
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3341,17 +3299,24 @@ msgid ""
"alternatives</firstterm> support. This means that the kernel will detect the "
"number of processors (or processor cores) and will automatically deactivate "
"SMP on uniprocessor systems."
-msgstr "Khả năng đa xử lý (cũng được biết như là <quote>đa xử lý đối xứng</quote> hay SMP) được hỗ trợ cho kiến trúc này. Ảnh hạt nhân Debian &release; chuẩn đã được biên dịch với khả năng hỗ trợ <firstterm>SMP-alternatives</firstterm> (xen kẽ SMP). Nghĩa là hạt nhân sẽ phát hiện số bộ xử lý (hoặc số lõi bộ xử lý), cũng sẽ tự động tắt SMP trên hệ thống bộ xử lý đơn."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Khả năng đa xử lý (cũng được biết như là <quote>đa xử lý đối xứng</quote> "
+"hay SMP) được hỗ trợ cho kiến trúc này. Ảnh hạt nhân Debian &release; chuẩn "
+"đã được biên dịch với khả năng hỗ trợ <firstterm>SMP-alternatives</"
+"firstterm> (xen kẽ SMP). Nghĩa là hạt nhân sẽ phát hiện số bộ xử lý (hoặc số "
+"lõi bộ xử lý), cũng sẽ tự động tắt SMP trên hệ thống bộ xử lý đơn."
+
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1785
#, no-c-format
msgid ""
"The 486 flavour of the Debian kernel image packages for &arch-title; is not "
"compiled with SMP support."
-msgstr "Mùi vị 486 của những gói ảnh hạt nhân Debian cho &arch-title; không được biên dịch với khả năng hỗ trợ SMP."
+msgstr ""
+"Mùi vị 486 của những gói ảnh hạt nhân Debian cho &arch-title; không được "
+"biên dịch với khả năng hỗ trợ SMP."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1795
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3360,13 +3325,14 @@ msgid ""
"However, the standard Debian &release; kernel image does not support SMP. "
"This should not prevent installation, since the standard, non-SMP kernel "
"should boot on SMP systems; the kernel will simply use the first CPU."
-msgstr "Khả năng đa xử lý (cũng được biết như là <quote>đa xử lý đối xứng</quote> "
+msgstr ""
+"Khả năng đa xử lý (cũng được biết như là <quote>đa xử lý đối xứng</quote> "
"hay SMP) được hỗ trợ trong kiến trúc này. Tuy nhiên, ảnh hạt nhân Debian "
"&release; chuẩn không hỗ trợ SMP. Nó không nên ngăn cản cài đặt, vì hạt nhân "
"chuẩn khác SMP nên khởi động được trên hệ thống SMP: hạt nhân sẽ đơn giản "
"dùng bộ xử lý trung tâm thứ nhất."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1804
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3376,13 +3342,14 @@ msgid ""
"&kernelversion;) the way you enable SMP is to select <quote>&smp-config-"
"option;</quote> in the <quote>&smp-config-section;</quote> section of the "
"kernel config."
-msgstr "Để thực hiện khả năng của bộ đa xử lý, bạn sẽ cần phải thay thế hạt nhân "
+msgstr ""
+"Để thực hiện khả năng của bộ đa xử lý, bạn sẽ cần phải thay thế hạt nhân "
"Debian chuẩn. Có một cuộc thảo luận về thủ tục này nằm trong <xref linkend="
"\"kernel-baking\"/>. Vào lúc này (hạt nhân phiên bản &kernelversion;) cách "
"tắt SMP là bỏ chọn <quote>&smp-config-option;</quote> trong phần <quote>&smp-"
"config-section;</quote> của tiến trình cấu hình hạt nhân."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1818
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3392,7 +3359,8 @@ msgid ""
"media, this SMP-capable kernel may or may not be installed by default. This "
"should not prevent installation, since the standard, non-SMP kernel should "
"boot on SMP systems; the kernel will simply use the first CPU."
-msgstr "Khả năng đa xử lý (cũng được biết như là <quote>đa xử lý đối xứng</quote> "
+msgstr ""
+"Khả năng đa xử lý (cũng được biết như là <quote>đa xử lý đối xứng</quote> "
"hay SMP) được hỗ trợ trong kiến trúc này, và được hỗ trợ bằng một ảnh hạt "
"nhân Debian được biên dịch sẵn. Phụ thuộc vào vật chứa trình cài đặt bạn sử "
"dụng, hạt nhân có khả năng SMP này có thể được cài đặt theo mặc định hay "
@@ -3400,7 +3368,7 @@ msgstr "Khả năng đa xử lý (cũng được biết như là <quote>đa xử
"động được trên hệ thống SMP: hạt nhân sẽ đơn giản sử dụng bộ xử lý trung tâm "
"thứ nhất."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1828
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3411,7 +3379,8 @@ msgid ""
"\"kernel-baking\"/>. At this time (kernel version &kernelversion;) the way "
"you enable SMP is to select <quote>&smp-config-option;</quote> in the "
"<quote>&smp-config-section;</quote> section of the kernel config."
-msgstr "Để thực hiện khả năng của bộ đa xử lý, bạn nên kiểm tra xem nếu gói hạt nhân "
+msgstr ""
+"Để thực hiện khả năng của bộ đa xử lý, bạn nên kiểm tra xem nếu gói hạt nhân "
"hỗ trợ SMP đã được cài đặt chưa, và nếu chưa, hãy chọn một gói hạt nhân "
"thích hợp. Bạn cũng có thể xây dựng hạt nhân tùy chỉnh để hỗ trợ SMP. Có một "
"cuộc thảo luận về thủ tục này nằm trong <xref linkend=\"kernel-baking\"/>. "
@@ -3419,13 +3388,13 @@ msgstr "Để thực hiện khả năng của bộ đa xử lý, bạn nên ki
"<quote>&smp-config-option;</quote> trong phần <quote>&smp-config-section;</"
"quote> của tiến trình cấu hình hạt nhân."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: hardware.xml:1849
#, no-c-format
msgid "Installation Media"
msgstr "Vật chứa trình cài đặt"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1851
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3435,38 +3404,44 @@ msgid ""
"to media, <xref linkend=\"install-methods\"/>, which lists the advantages "
"and disadvantages of each media type. You may want to refer back to this "
"page once you reach that section."
-msgstr "Tiết đoạn này sẽ giúp đỡ bạn quyết định những kiểu vật chứa nào bạn có thể được dùng "
-"để cài đặt hệ thống Debian. Chẳng hạn, nếu bạn có một ổ đĩa mềm trong máy tính, nó có thể được dùng để cài đặt Debian. Có một chương đặc trưng hoàn toàn cho vật chứa, <xref linkend=\"install-methods\"/>, mà so sánh khả năng của mọi kiểu vật chứa cho mục đích này. Bạn có thể muốn tham chiếu về trang này khi bạn tới tiết đoạn đó."
-
-#.Tag: title
+msgstr ""
+"Tiết đoạn này sẽ giúp đỡ bạn quyết định những kiểu vật chứa nào bạn có thể "
+"được dùng để cài đặt hệ thống Debian. Chẳng hạn, nếu bạn có một ổ đĩa mềm "
+"trong máy tính, nó có thể được dùng để cài đặt Debian. Có một chương đặc "
+"trưng hoàn toàn cho vật chứa, <xref linkend=\"install-methods\"/>, mà so "
+"sánh khả năng của mọi kiểu vật chứa cho mục đích này. Bạn có thể muốn tham "
+"chiếu về trang này khi bạn tới tiết đoạn đó."
+
+#. Tag: title
#: hardware.xml:1862
#, no-c-format
msgid "Floppies"
msgstr "Đĩa mềm"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1863
#, no-c-format
msgid ""
"In some cases, you'll have to do your first boot from floppy disks. "
"Generally, all you will need is a high-density (1440 kilobytes) 3.5 inch "
"floppy drive."
-msgstr "Trong một số trường hợp riêng, bạn cần phải khởi động lần đầu tiên từ đĩa "
+msgstr ""
+"Trong một số trường hợp riêng, bạn cần phải khởi động lần đầu tiên từ đĩa "
"mềm. Thường chỉ cần có một ổ đĩa mềm 3.5\" mật độ cao (1440 kb)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1869
#, no-c-format
msgid "For CHRP, floppy support is currently broken."
msgstr "Đối với CHRP, khả năng hỗ trợ đĩa mềm hiện thời bị hỏng."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: hardware.xml:1876
#, no-c-format
msgid "CD-ROM/DVD-ROM"
msgstr "Đĩa CD-ROM/DVD-ROM"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1878
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3474,12 +3449,13 @@ msgid ""
"ROMs and DVD-ROMs, because both technologies are really the same from the "
"operating system's point of view, except for some very old nonstandard CD-"
"ROM drives which are neither SCSI nor IDE/ATAPI."
-msgstr "Khi nào bạn thấy thuật ngữ <quote>CD-ROM</quote> trong sổ tay này, nó có "
+msgstr ""
+"Khi nào bạn thấy thuật ngữ <quote>CD-ROM</quote> trong sổ tay này, nó có "
"nghĩa đĩa cả CD-ROM lẫn DVD-ROM, vì cả hai kỹ thuật này thật sự là trùng đối "
"với hệ điều hành (trừ một số ổ đĩa CD-ROM khác chuẩn rất cũ mà không phải là "
"SCSI, cũng không phải là IDE/ATAPI)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1885
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3490,7 +3466,8 @@ msgid ""
"a CD-ROM, you can use the CD-ROM in conjunction with the other techniques to "
"install your system, once you've booted up by other means; see <xref linkend="
"\"boot-installer\"/>."
-msgstr "Khả năng cài đặt dựa vào đĩa CD-ROM được hỗ trợ đối với một số kiến trúc "
+msgstr ""
+"Khả năng cài đặt dựa vào đĩa CD-ROM được hỗ trợ đối với một số kiến trúc "
"riêng. Trên máy có hỗ trợ đĩa CD-ROM khởi động được, bạn nên có khả năng cài "
"đặt hoàn toàn <phrase arch=\"not-s390\">không cần đĩa mềm</phrase> <phrase "
"arch=\"s390\">không cần băng</phrase>. Thậm chí nếu hệ thống của bạn không "
@@ -3498,7 +3475,7 @@ msgstr "Khả năng cài đặt dựa vào đĩa CD-ROM được hỗ trợ đ
"với những phương pháp kỹ thuật khác để cài đặt hệ thống Debian, một khi bạn "
"đã khởi động bằng cách khác: xem <xref linkend=\"boot-installer\"/>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1897
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3509,7 +3486,8 @@ msgid ""
"these non-standard interfaces is unlikely. The <ulink url=\"&url-cd-howto;"
"\">Linux CD-ROM HOWTO</ulink> contains in-depth information on using CD-ROMs "
"with Linux."
-msgstr "Đĩa CD-ROM kiểu cả SCSI lẫn IDE/ATAPI đều được hỗ trợ. Hơn nữa, mọi giao "
+msgstr ""
+"Đĩa CD-ROM kiểu cả SCSI lẫn IDE/ATAPI đều được hỗ trợ. Hơn nữa, mọi giao "
"diện đĩa CD khác chuẩn được hỗ trợ bởi Linux cũng được hỗ trợ bởi những đĩa "
"khởi động (như ổ đĩa Mitsumi và Matsushita). Tuy nhiên, những mô hình máy "
"này có thể cần thiết một số tham số khởi động đặc biệt hay sự sửa đổi khác "
@@ -3518,16 +3496,17 @@ msgstr "Đĩa CD-ROM kiểu cả SCSI lẫn IDE/ATAPI đều được hỗ trợ
"CD-ROM HOWTO</ulink> chứa thông tin chi tiết về cách sử dụng đĩa CD-ROM với "
"Linux."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1907
#, no-c-format
msgid ""
"USB CD-ROM drives are also supported, as are FireWire devices that are "
"supported by the ohci1394 and sbp2 drivers."
-msgstr "Ổ đĩa CD-ROM kiểu USB cũng được hỗ trợ, cũng như thiết bị FireWire mà được "
+msgstr ""
+"Ổ đĩa CD-ROM kiểu USB cũng được hỗ trợ, cũng như thiết bị FireWire mà được "
"hỗ trợ bởi những trình điều khiển ohci1394 và sbp2."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1912
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3537,7 +3516,8 @@ msgid ""
"cards that were provided by the manufacturer can be expected to work. To "
"find out whether your device is supported from the SRM console, see the "
"<ulink url=\"&url-srm-howto;\">SRM HOWTO</ulink>."
-msgstr "Ổ đĩa CD-ROM kiểu cả SCSI và IDE/ATAPI đều được hỗ trợ trên kiến trúc &arch-"
+msgstr ""
+"Ổ đĩa CD-ROM kiểu cả SCSI và IDE/ATAPI đều được hỗ trợ trên kiến trúc &arch-"
"title;, miễn là bộ điều khiển được hỗ trợ bởi bàn giao tiếp SRM. Điều kiện "
"này loại trừ nhiều thẻ điều khiển có thể thêm vào, nhưng phần lớn phiến tinh "
"thể IDE và SCSI được hợp nhất và thẻ điều khiển được cung cấp bởi hãng chế "
@@ -3545,16 +3525,17 @@ msgstr "Ổ đĩa CD-ROM kiểu cả SCSI và IDE/ATAPI đều được hỗ tr
"giao tiếp SRM, xem tài liệu SRM Thế Nào <ulink url=\"&url-srm-howto;\">SRM "
"HOWTO</ulink>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1921
#, no-c-format
msgid ""
"IDE/ATAPI CD-ROMs are supported on all ARM machines. On RiscPCs, SCSI CD-"
"ROMs are also supported."
-msgstr "Ổ đĩa CD-ROM kiểu IDE/ATAPI được hỗ trợ trên mọi máy ARM. Trên máy RiscPC, "
+msgstr ""
+"Ổ đĩa CD-ROM kiểu IDE/ATAPI được hỗ trợ trên mọi máy ARM. Trên máy RiscPC, "
"cũng hỗ trợ ổ đĩa CD-ROM kiểu SCSI."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1926
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3569,7 +3550,8 @@ msgid ""
"provided because the firmware doesn't recognize CD drives. In order to "
"install Debian on an Broadcom BCM91480B evaluation board, you need an PCI "
"IDE, SATA or SCSI card."
-msgstr "Trên máy kiểu SGI, việc khởi động từ đĩa CD-ROM cần thiết một ổ đĩa CD-ROM "
+msgstr ""
+"Trên máy kiểu SGI, việc khởi động từ đĩa CD-ROM cần thiết một ổ đĩa CD-ROM "
"SCSI có khả năng hoạt động với kích cỡ khối hợp lý là 512 byte. Nhiều ổ đĩa "
"CD-ROM kiểu SCSI được bán trong thị trường PC không phải có khả năng này. "
"Nếu ổ đĩa CD-ROM của bạn có một nút riêng có nhãn <quote>Unix/PC</quote> hay "
@@ -3581,7 +3563,7 @@ msgstr "Trên máy kiểu SGI, việc khởi động từ đĩa CD-ROM cần thi
"đó không nhận diện ổ đĩa CD. Để cài đặt Debian trên một bo mạch ước lượng "
"Broadcom BCM91480B, bạn cần thiết một thẻ PCI kiểu IDE, SATA hay SCSI."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1941
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3590,14 +3572,15 @@ msgid ""
"drives sold on the PC market do not have this capability. If your CD-ROM "
"drive has a jumper labeled <quote>Unix/PC</quote> or <quote>512/2048</"
"quote>, place it in the <quote>Unix</quote> or <quote>512</quote> position."
-msgstr "Trên máy DECstation, việc khởi động từ đĩa CD-ROM cần thiết một ổ đĩa CD-ROM "
+msgstr ""
+"Trên máy DECstation, việc khởi động từ đĩa CD-ROM cần thiết một ổ đĩa CD-ROM "
"kiểu SCSI có khả năng hoạt động với kích cỡ khối hợp lý là 512 byte. Nhiều ổ "
"đĩa CD-ROM kiểu SCSI được bán trong thị trường PC không phải có khả năng "
"này. Nếu ổ đĩa CD-ROM của bạn có một nút riêng có nhãn <quote>Unix/PC</"
"quote> hay <quote>512/2048</quote>, hãy để nó trong vị trí <quote>Unix</"
"quote> hay <quote>512</quote>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1950
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3606,13 +3589,14 @@ msgid ""
"DECstation models), CD 2 the installer for the r4k-kn04 subarchitecture (the "
"R4x00-based DECstations 5000/150 and 5000/260 as well as the Personal "
"DECstation 5000/50)."
-msgstr "Đĩa CD 1 chứa trình cài đặt dành cho kiến trúc phụ r3k-kn02 (các máy "
+msgstr ""
+"Đĩa CD 1 chứa trình cài đặt dành cho kiến trúc phụ r3k-kn02 (các máy "
"DECstation dựa vào R3000 mô hình 5000/1xx và 5000/240, cũng như các mô hình "
"Personal DECstation dựa vào R3000). Còn đĩa CD 2 chứa trình cài đặt dành cho "
"kiến trúc phụ r4k-kn04 (các máy DECstation dựa vào R4x00 mô hình 5000/150 và "
"5000/260 cũng như Personal DECstation 5000/50)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1959
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3623,64 +3607,69 @@ msgid ""
"replaceable> is the SCSI ID of the CD-ROM drive. If you need to pass "
"additional parameters, they can optionally be appended with the following "
"syntax:"
-msgstr "Để khởi động từ đĩa CD, bạn hãy nhập lệnh <userinput>boot <replaceable>#</"
+msgstr ""
+"Để khởi động từ đĩa CD, bạn hãy nhập lệnh <userinput>boot <replaceable>#</"
"replaceable>/rz<replaceable>id</replaceable></userinput> tại dấu nhắc phần "
"vững, mà <replaceable>#</replaceable> là số hiệu thiết bị TurboChannel từ đó "
"cần khởi động (số 3 trên phần lớn máy DECstation) và <replaceable>id</"
"replaceable> là mã nhận diện (ID) SCSI của ổ đĩa CD-ROM đó. Nếu bạn cần phải "
"thêm tham số nào, có thể phụ thêm bằng cú pháp này:"
-#.Tag: userinput
+#. Tag: userinput
#: hardware.xml:1971
#, no-c-format
msgid ""
"boot <replaceable>#</replaceable>/rz<replaceable>id</replaceable> "
"param1=value1 param2=value2 ..."
-msgstr "boot <replaceable>#</replaceable>/rz<replaceable>id</replaceable> "
+msgstr ""
+"boot <replaceable>#</replaceable>/rz<replaceable>id</replaceable> "
"tham_số1=giá_trị1 tham_số2=giá_trị2 ..."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: hardware.xml:1978
#, no-c-format
msgid "Hard Disk"
msgstr "Đĩa cứng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1980
#, no-c-format
msgid ""
"Booting the installation system directly from a hard disk is another option "
"for many architectures. This will require some other operating system to "
"load the installer onto the hard disk."
-msgstr "Khả năng khởi động hệ thống cài đặt một cách trực tiếp từ đĩa cứng là một "
+msgstr ""
+"Khả năng khởi động hệ thống cài đặt một cách trực tiếp từ đĩa cứng là một "
"tùy chọn thêm cho nhiều kiến trúc. Làm như thế cần thiết hệ điều hành khác "
"tải trình cài đặt vào đĩa cứng."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1986
#, no-c-format
msgid ""
"In fact, installation from your local disk is the preferred installation "
"technique for most &architecture; machines."
-msgstr "Thật sự việc cài đặt từ đĩa cục bộ là phương pháp cài đặt ưa thích đối với "
+msgstr ""
+"Thật sự việc cài đặt từ đĩa cục bộ là phương pháp cài đặt ưa thích đối với "
"phần lớn máy kiểu &architecture;."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1991
#, no-c-format
msgid ""
"Although the &arch-title; does not allow booting from SunOS (Solaris), you "
"can install from a SunOS partition (UFS slices)."
-msgstr "Mặc dù kiến trúc &arch-title; không cho phép khởi động từ hệ điều hành SunOS "
+msgstr ""
+"Mặc dù kiến trúc &arch-title; không cho phép khởi động từ hệ điều hành SunOS "
"(Solaris), bạn vẫn còn có khả năng cài đặt từ một phân vùng SunOS (lát UFS)."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: hardware.xml:1999
#, no-c-format
msgid "USB Memory Stick"
msgstr "Thanh bộ nhớ USB"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2001
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3690,56 +3679,60 @@ msgid ""
"memory stick for installing and (when necessary) for recovering the system. "
"This is also useful for small systems which have no room for unnecessary "
"drives."
-msgstr "Nhiều máy chạy Debian cần thiết ổ đĩa mềm và/hay CD-ROM chỉ để thiết lập hệ "
+msgstr ""
+"Nhiều máy chạy Debian cần thiết ổ đĩa mềm và/hay CD-ROM chỉ để thiết lập hệ "
"thống và cho mục đích cứu. Nếu bạn chạy một số máy phục vụ, có lẽ bạn đã suy "
"nghĩ về cách bỏ sót các ổ đĩa đó, sử dụng một thanh bộ nhớ USB thay thế, để "
"cài đặt và (khi cần thiết) phục hồi hệ thống. Cũng có ích đối với hệ thống "
"nhỏ không có đủ chỗ cho ổ đĩa không cần."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: hardware.xml:2013
#, no-c-format
msgid "Network"
msgstr "Mạng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2015
#, no-c-format
msgid ""
"You can also <emphasis>boot</emphasis> your system over the network. <phrase "
"arch=\"mips\">This is the preferred installation technique for Mips.</phrase>"
-msgstr "Bạn cũng có khả năng <emphasis>khởi động</emphasis> (boot) hệ thống qua "
+msgstr ""
+"Bạn cũng có khả năng <emphasis>khởi động</emphasis> (boot) hệ thống qua "
"mạng. <phrase arch=\"mips\">Đây là phương pháp cài đặt ưa thích đối với Mips."
"</phrase>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2021
#, no-c-format
msgid ""
"Diskless installation, using network booting from a local area network and "
"NFS-mounting of all local filesystems, is another option."
-msgstr "Một tùy chọn khác là tiến trình cài đặt không có đĩa, dùng khả năng khởi "
+msgstr ""
+"Một tùy chọn khác là tiến trình cài đặt không có đĩa, dùng khả năng khởi "
"động qua mạng từ mạng cục bộ và khả năng gắn kết bằng NFS các hệ thống tập "
"tin cục bộ."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2026
#, no-c-format
msgid ""
"After the operating system kernel is installed, you can install the rest of "
"your system via any sort of network connection (including PPP after "
"installation of the base system), via FTP or HTTP."
-msgstr "Sau khi cài đặt hạt nhân hệ điều hành, bạn có thể cài đặt phần hệ thống còn "
+msgstr ""
+"Sau khi cài đặt hạt nhân hệ điều hành, bạn có thể cài đặt phần hệ thống còn "
"lại qua bất kỳ sự kết nối mạng nào (gồm PPP sau khi cài đặt hệ thống cơ "
"bản), qua FTP hay HTTP."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: hardware.xml:2035
#, no-c-format
msgid "Un*x or GNU system"
msgstr "Hệ thống Un*x hay GNU"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2037
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3748,20 +3741,21 @@ msgid ""
"kind of install may be useful for users with otherwise unsupported hardware "
"or on hosts which can't afford downtime. If you are interested in this "
"technique, skip to the <xref linkend=\"linux-upgrade\"/>."
-msgstr "Nếu bạn chạy một hệ thống kiểu Unix khác, bạn có thể sử dụng nó để cài đặt "
+msgstr ""
+"Nếu bạn chạy một hệ thống kiểu Unix khác, bạn có thể sử dụng nó để cài đặt "
"&debian;, không cần dùng &d-i; được diễn tả trong phần còn lại của sổ tay "
"này. Tiến trình cài đặt kiểu này có thể có ích cho người dùng có phần cứng "
"không được hỗ trợ bằng cách khác nào, hoặc trên máy phải tiếp tục chạy. Nếu "
"bạn quan tâm đến kỹ thuật này, hãy nhảy tới <xref linkend=\"linux-upgrade\"/"
">."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: hardware.xml:2049
#, no-c-format
msgid "Supported Storage Systems"
msgstr "Hệ thống cất giữ được hỗ trợ"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2051
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3771,14 +3765,15 @@ msgid ""
"\"kernel-baking\"/> to learn how to build your own kernel). Support for the "
"widest possible range of devices is desirable in general, to ensure that "
"Debian can be installed on the widest array of hardware."
-msgstr "Những đĩa khởi động Debian chứa một hạt nhân được xây dựng để chạy được trên "
+msgstr ""
+"Những đĩa khởi động Debian chứa một hạt nhân được xây dựng để chạy được trên "
"số hệ thống tối đa. Tiếc là khả năng này tạo một hạt nhân lớn hơn, gồm nhiều "
"trình điều khiển không thể được dùng trên máy riêng của bạn (xem <xref "
"linkend=\"kernel-baking\"/> để học biết cách xây dựng hạt nhân riêng). Dự án "
"Debian muốn hỗ trợ phạm vị thiết bị rộng nhất, để đảm bảo hệ thống Debian "
"cài đặt được vào tổ hợp phần cứng kiểu nhiều nhất có thể."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2061
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3786,12 +3781,13 @@ msgid ""
"drives, IDE floppies, parallel port IDE devices, SCSI controllers and "
"drives, USB, and FireWire. The supported file systems include FAT, Win-32 "
"FAT extensions (VFAT) and NTFS."
-msgstr "Nói chung, hệ thống cài đặt Debian hỗ trợ đĩa mềm, ổ đĩa IDE, đĩa mềm IDE, "
+msgstr ""
+"Nói chung, hệ thống cài đặt Debian hỗ trợ đĩa mềm, ổ đĩa IDE, đĩa mềm IDE, "
"thiết bị IDE cổng song song, bộ điều khiển và ổ đĩa SCSI, USB và FireWire. "
"Nó hỗ trợ nhiều hệ thống tập tin, gồm FAT, phần mở rộng Win-32 FAT (VFAT), "
"và NTFS."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2068
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3801,14 +3797,15 @@ msgid ""
"only as a module. SCSI disk controllers from many different manufacturers "
"are supported. See the <ulink url=\"&url-hardware-howto;\">Linux Hardware "
"Compatibility HOWTO</ulink> for more details."
-msgstr "Cũng hỗ trợ những giao diện đĩa mà mô phỏng giao diện đĩa cứng <quote>AT</"
+msgstr ""
+"Cũng hỗ trợ những giao diện đĩa mà mô phỏng giao diện đĩa cứng <quote>AT</"
"quote>, thường được gọi là MFM, RLL, IDE hay ATA. Bộ điều khiển đĩa cứng 8-"
"bit rất cũ được dùng trong máy tính XT của IBM có được hỗ trợ chỉ như là mô-"
"đun. Có hỗ trợ bộ điều khiển đĩa SCSI của nhiều hãng chế tạo khác nhau. Xem "
"tài liệu khả năng tương thích của phần cứng Linux Thế Nào <ulink url=\"&url-"
"hardware-howto;\">Linux Hardware Compatibility</ulink> để tìm chi tiết."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2078
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3818,7 +3815,8 @@ msgid ""
"system doesn't support floppies for Amigas. Also supported on the Atari is "
"the Macintosh HFS system, and AFFS as a module. Macs support the Atari (FAT) "
"file system. Amigas support the FAT file system, and HFS as a module."
-msgstr "Hậu hết hệ thống cất giữ được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ bởi "
+msgstr ""
+"Hậu hết hệ thống cất giữ được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ bởi "
"hệ thống cài đặt Debian. Ghi chú rằng hạt nhân Linux hiện thời không hỗ trợ "
"khả năng sử dụng đĩa mềm bằng cách nào cả trên máy Apple Mac; và hệ thống "
"cài đặt Debian không hỗ trợ khả năng sử dụng đĩa mềm trên máy Amiga. Trên "
@@ -3826,7 +3824,7 @@ msgstr "Hậu hết hệ thống cất giữ được hỗ trợ bởi hạt nh
"là mô-đun. Máy Mac hỗ trợ hệ thống tập tin FAT của Atari. Máy Amiga hỗ trợ "
"hệ thống tập tin FAT, và hỗ trợ HFS như là mô-đun."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2088
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3839,7 +3837,8 @@ msgid ""
"supported. See <ulink url=\"&url-sparc-linux-faq;\">Linux for SPARC "
"Processors FAQ</ulink> for more information on SPARC hardware supported by "
"the Linux kernel."
-msgstr "Bất kỳ hệ thống cất giữ nào được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ "
+msgstr ""
+"Bất kỳ hệ thống cất giữ nào được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ "
"bởi hệ thống khởi động của Debian. Hạt nhân mặc định hỗ trợ những trình điều "
"khiển SCSI này:<itemizedlist> <listitem><para> Sparc ESP </para></listitem> "
"<listitem><para> PTI Qlogic,ISP </para></listitem> <listitem><para> Adaptec "
@@ -3849,7 +3848,7 @@ msgstr "Bất kỳ hệ thống cất giữ nào được hỗ trợ bởi hạt
"Processors FAQ</ulink> để tìm thông tin thêm về phần cứng SPARC được hỗ trợ "
"bởi hạt nhân Linux."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2121
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3858,116 +3857,126 @@ msgid ""
"many systems, the SRM console is unable to boot from IDE drives, and the "
"Jensen is unable to boot from floppies. (see <ulink url=\"&url-jensen-howto;"
"\"></ulink> for more information on booting the Jensen)"
-msgstr "Bất kỳ hệ thống cất giữ nào được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ "
+msgstr ""
+"Bất kỳ hệ thống cất giữ nào được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ "
"bởi hệ thống khởi động của Debian, gồm ổ đĩa cả kiểu SCSI lẫn IDE. Tuy "
"nhiên, ghi chú rằng trên nhiều hệ thống, bàn giao tiếp SRM không thể khởi "
"động từ ổ đĩa kiểu IDE, và máy Jensen không thể khởi động từ đĩa mềm (xem "
"tài liệu <ulink url=\"&url-jensen-howto;\"></ulink> để tìm thông tin thêm về "
"cách khởi động máy Jensen)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2130
#, no-c-format
msgid ""
"Any storage system supported by the Linux kernel is also supported by the "
"boot system. Note that the current Linux kernel does not support floppies on "
"CHRP systems at all."
-msgstr "Bất kỳ hệ thống cất giữ nào được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ "
+msgstr ""
+"Bất kỳ hệ thống cất giữ nào được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ "
"bởi hệ thống khởi động của Debian. Ghi chú rằng hạt nhân Linux hiện thời "
"không hỗ trợ khả năng sử dụng đĩa mềm bằng cách nào cả trên hệ thống kiểu "
"CHRP."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2136
#, no-c-format
msgid ""
"Any storage system supported by the Linux kernel is also supported by the "
"boot system. Note that the current Linux kernel does not support the floppy "
"drive."
-msgstr "Bất kỳ hệ thống cất giữ nào được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ "
+msgstr ""
+"Bất kỳ hệ thống cất giữ nào được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ "
"bởi hệ thống khởi động của Debian. Ghi chú rằng hạt nhân Linux hiện thời "
"không hỗ trợ khả năng sử dụng ổ đĩa mềm."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2142
#, no-c-format
msgid ""
"Any storage system supported by the Linux kernel is also supported by the "
"boot system."
-msgstr "Bất kỳ hệ thống cất giữ nào được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ "
+msgstr ""
+"Bất kỳ hệ thống cất giữ nào được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ "
"bởi hệ thống khởi động của Debian."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2147
#, no-c-format
msgid ""
"Any storage system supported by the Linux kernel is also supported by the "
"boot system. This means that FBA and ECKD DASDs are supported with the old "
"Linux disk layout (ldl) and the new common S/390 disk layout (cdl)."
-msgstr "Bất kỳ hệ thống cất giữ nào được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ "
+msgstr ""
+"Bất kỳ hệ thống cất giữ nào được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ "
"bởi hệ thống khởi động của Debian. Có nghĩa là DASD kiểu FBA và ECKD được hỗ "
"trợ bằng bố trí đĩa Linux cũ (idl) và bằng bố trí đĩa S/390 chung mới (cdl)."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: hardware.xml:2164
#, no-c-format
msgid "Peripherals and Other Hardware"
msgstr "Ngoại vi và phần cứng khác"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2165
#, no-c-format
msgid ""
"Linux supports a large variety of hardware devices such as mice, printers, "
"scanners, PCMCIA and USB devices. However, most of these devices are not "
"required while installing the system."
-msgstr "Linux hỗ trợ rất nhiều thiết bị phần cứng khác nhau, như con chuột, máy in, "
+msgstr ""
+"Linux hỗ trợ rất nhiều thiết bị phần cứng khác nhau, như con chuột, máy in, "
"máy quét, thiết bị PCMCIA và USB. Tuy nhiên, phần lớn thiết bị này không cần "
"thiết khi cài đặt hệ thống."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2171
#, no-c-format
msgid ""
"USB hardware generally works fine, only some USB keyboards may require "
"additional configuration (see <xref linkend=\"usb-keyboard-config\"/>)."
-msgstr "Phần cứng USB thường hoạt động được; chỉ một số bàn phím USB riêng có thể "
+msgstr ""
+"Phần cứng USB thường hoạt động được; chỉ một số bàn phím USB riêng có thể "
"cần thiết cấu hình thêm (xem <xref linkend=\"usb-keyboard-config\"/>)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2177
#, no-c-format
msgid ""
"Again, see the <ulink url=\"&url-hardware-howto;\">Linux Hardware "
"Compatibility HOWTO</ulink> to determine whether your specific hardware is "
"supported by Linux."
-msgstr "Lại xem tài liệu khả năng tương thích của phần cứng Linux Thế Nào <ulink url="
+msgstr ""
+"Lại xem tài liệu khả năng tương thích của phần cứng Linux Thế Nào <ulink url="
"\"&url-hardware-howto;\">Linux Hardware Compatibility</ulink> để tìm biết "
"nếu phần cứng riêng của bạn có được hỗ trợ bởi Linux hay không."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2183
#, no-c-format
msgid ""
"Package installations from XPRAM and tape are not supported by this system. "
"All packages that you want to install need to be available on a DASD or over "
"the network using NFS, HTTP or FTP."
-msgstr "Hệ thống này không hỗ trợ khả năng cài đặt gói từ XPRAM và băng. Mọi gói bạn "
+msgstr ""
+"Hệ thống này không hỗ trợ khả năng cài đặt gói từ XPRAM và băng. Mọi gói bạn "
"muốn cài đặt cần phải sẵn sàng trên một DASD hay qua mạng bằng NFS, HTTP hay "
"FTP."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2189
#, no-c-format
msgid ""
"The Broadcom BCM91250A evaluation board offers standard 3.3v 32 bit and 64 "
"bit PCI slots as well as USB connectors. The Broadcom BCM91480B evaluation "
"board features four 64 bit PCI slots."
-msgstr "Bo mạch ước lượng Broadcom BCM91250A cung cấp khe PCI 3.3v 32-bit và 64-bit "
+msgstr ""
+"Bo mạch ước lượng Broadcom BCM91250A cung cấp khe PCI 3.3v 32-bit và 64-bit "
"chuẩn, cũng như bộ kết nối USB. Bo mạch ước lượng Broadcom BCM91480B cung "
"cấp bốn khe PCI 64-bit."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2195
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3975,18 +3984,19 @@ msgid ""
"bit PCI slots as well as USB connectors. The Broadcom BCM91480B evaluation "
"board features four 64 bit PCI slots. The Cobalt RaQ has no support for "
"additional devices but the Qube has one PCI slot."
-msgstr "Bo mạch ước lượng Broadcom BCM91250A cung cấp khe PCI 3.3v 32-bit và 64-bit "
+msgstr ""
+"Bo mạch ước lượng Broadcom BCM91250A cung cấp khe PCI 3.3v 32-bit và 64-bit "
"chuẩn, cũng như bộ kết nối USB. Bo mạch ước lượng Broadcom BCM91480B cung "
"cấp bốn khe PCI 64-bit. Máy Cobalt RaQ không hỗ trợ thiết bị thêm, còn máy "
"Qube có một khe kiểu PCI."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: hardware.xml:2205
#, no-c-format
msgid "Purchasing Hardware Specifically for GNU/Linux"
msgstr "Mua phần cứng đặc biệt cho GNU/LInux"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2207
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3995,13 +4005,14 @@ msgid ""
"ulink>. You might pay more for the privilege, but it does buy a level of "
"peace of mind, since you can be sure that the hardware is well-supported by "
"GNU/Linux."
-msgstr "Có vài nhà bán máy tính có hệ thống Debian hay bản phát hành GNU/LInux khác "
+msgstr ""
+"Có vài nhà bán máy tính có hệ thống Debian hay bản phát hành GNU/LInux khác "
"<ulink url=\"&url-pre-installed;\">cài đặt sẵn</ulink>. Có lẽ bạn sẽ trả "
"tiền thêm trong trường hợp này, còn tiền thêm này mua sự yên tĩnh trong tâm "
"hồn, vì bạn chắc chắn biết rằng cả phần cứng đó được hỗ trợ đầy đủ bởi GNU/"
"LInux."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2215
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4009,7 +4020,7 @@ msgid ""
"machines at all."
msgstr "Tiếc là có rất ít nhà bán sản xuất máy tính kiểu &arch-title; mới."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2220
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4018,13 +4029,14 @@ msgid ""
"license and obtain a rebate from your vendor. Searching the Internet for "
"<quote>windows refund</quote> may get you some useful information to help "
"with that."
-msgstr "Nếu bạn cần phải mua một máy có hệ thống Windows có sẵn, khuyên bạn đọc cẩn "
+msgstr ""
+"Nếu bạn cần phải mua một máy có hệ thống Windows có sẵn, khuyên bạn đọc cẩn "
"thận giấy phép phần mềm thuộc về Windows đó, vì trong một phần trường hợp "
"riêng bạn có thể từ chối giấy phép đó và giành hạ giá từ nhà bán. Việc tìm "
"kiếm chuỗi <quote>windows refund</quote> trên Mạng nên tìm thông tin có ích "
"về trường hợp này."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2228
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4033,19 +4045,20 @@ msgid ""
"by the Linux kernel. Check if your hardware is listed in the references "
"found above. Let your salesperson (if any) know that you're shopping for a "
"Linux system. Support Linux-friendly hardware vendors."
-msgstr "Bất chấp bạn mua hệ thống có sẵn Linux hay hệ thống tiền dùng, vẫn còn quan "
+msgstr ""
+"Bất chấp bạn mua hệ thống có sẵn Linux hay hệ thống tiền dùng, vẫn còn quan "
"trọng là bạn kiểm tra nếu phần cứng đó được hỗ trợ bởi hạt nhân LInux hay "
"không. Kiểm tra xem nếu phần cứng đó được liệt kê trong những tham chiếu nói "
"trên. Báo người bán hàng biết bạn muốn mua một hệ thống LInux. Bạn hỗ trợ "
"nhà bán thân thiện với Linux nhé."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: hardware.xml:2239
#, no-c-format
msgid "Avoid Proprietary or Closed Hardware"
msgstr "Tránh phần mềm sở hữu hay bị đóng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2240
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4053,12 +4066,13 @@ msgid ""
"their hardware. Others won't allow us access to the documentation without a "
"non-disclosure agreement that would prevent us from releasing the Linux "
"source code."
-msgstr "Một số hãng chế tạo phần cứng đơn giản từ chối cho chúng tôi biết phương "
+msgstr ""
+"Một số hãng chế tạo phần cứng đơn giản từ chối cho chúng tôi biết phương "
"pháp ghi trình điều khiển phần cứng của họ. Một số hãng khác từ chối cho "
"chúng tôi truy cập tài liệu hướng dẫn nếu chúng tôi không thỏa thuận điều "
"kiện ngăn cản chúng tôi phát hành mã nguồn Linux."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2247
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4069,7 +4083,8 @@ msgid ""
"of the video hardware (though we do now support CLUT manipulation on nearly "
"all internal video chips). In a nutshell, this explains why the Macintosh "
"Linux port lags behind other Linux ports."
-msgstr "Một lời thí dụ thêm là phần cứng sở hữu trong hàng loạt Apple Mac cũ hơn. "
+msgstr ""
+"Một lời thí dụ thêm là phần cứng sở hữu trong hàng loạt Apple Mac cũ hơn. "
"Thật sự là Apple chưa bao giờ phát hành đặc tả hay tài liệu nào về phần cứng "
"Mac nào, nhất là bộ điều khiển ADB (dùng bởi con chuột và bàn phím), bộ điều "
"khiển đĩa mềm, và cả khả năng tăng tốc và thao tác CLUT phần cứng ảnh động "
@@ -4077,7 +4092,7 @@ msgstr "Một lời thí dụ thêm là phần cứng sở hữu trong hàng lo
"tinh thể ảnh động bên trong). Tóm tắt là trường hợp này là lý do bản chuyển "
"Linux kiểu Macintosh chưa có cùng khả năng với các bản chuyển LInux khác."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2258
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4085,19 +4100,20 @@ msgid ""
"they simply won't work under Linux. You can help by asking the manufacturers "
"of such hardware to release the documentation. If enough people ask, they "
"will realize that the free software community is an important market."
-msgstr "Vì chúng tôi chưa được phép truy cập tài liệu kỹ thuật về những thiết bị "
+msgstr ""
+"Vì chúng tôi chưa được phép truy cập tài liệu kỹ thuật về những thiết bị "
"này, chúng tôi không thể làm cho chúng hoạt động được dưới Linux. Bạn có thể "
"giúp đỡ thay đổi trường hợp này, bằng cách xin hãng chế tạo phần cứng như "
"vậy phát hành tài liệu kỹ thuật này. Nếu đủ người xin họ, họ sẽ thấy biết "
"cộng đồng phần mềm tự do là thị trường quan trọng."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: hardware.xml:2270
#, no-c-format
msgid "Windows-specific Hardware"
msgstr "Phần cứng đặc trưng cho Windows"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2271
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4111,7 +4127,8 @@ msgid ""
"the savings are often <emphasis>not</emphasis> passed on to the user and "
"this hardware may even be more expensive than equivalent devices that retain "
"their embedded intelligence."
-msgstr "Cũng làm cho lo nghĩ là khuynh hướng về rất nhiều thiết bị ngoại vi sở hữu "
+msgstr ""
+"Cũng làm cho lo nghĩ là khuynh hướng về rất nhiều thiết bị ngoại vi sở hữu "
"của Windows, v.d. bộ phân giải và máy in. Trong một số trường hợp, những máy "
"này được thiết kế để được thao tác chỉ bởi hệ điều hành Windows, và mang "
"nhãn <quote>WinModem</quote> hay <quote>Made especially for Windows-based "
@@ -4123,7 +4140,7 @@ msgstr "Cũng làm cho lo nghĩ là khuynh hướng về rất nhiều thiết b
"hơn này: phần cứng này ngay cả có thể là đắt hơn thiết bị tương tự mà giữ "
"lại sự thông minh nhúng."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2284
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4143,7 +4160,8 @@ msgid ""
"any multi-processing operating system, even Windows 2000 or XP, suffers from "
"degraded performance when peripheral manufacturers skimp on the embedded "
"processing power of their hardware."
-msgstr "Bạn nên tránh phần cứng dành cho Windows vì hai lý do. Lý do thứ nhất là "
+msgstr ""
+"Bạn nên tránh phần cứng dành cho Windows vì hai lý do. Lý do thứ nhất là "
"hãng chế tạo thường không cho phép truy cập tài nguyên cần thiết để ghi "
"trình điều khiển Linux. Bình thường, giao diện phần cứng và phần mềm tới "
"thiết bị là kiểu sở hữu, không thể truy cập tài liệu kỹ thuật khi không thỏa "
@@ -4160,7 +4178,7 @@ msgstr "Bạn nên tránh phần cứng dành cho Windows vì hai lý do. Lý do
"Windows 2000 hay XP, bị giảm hiệu suất khi hãng chế tạo thiết bị ngoại vi "
"tính toán từng Hz năng lượng xử lý nhúng trong phần cứng."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2305
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4169,20 +4187,21 @@ msgid ""
"their hardware, but the best strategy is simply to avoid this sort of "
"hardware until it is listed as working in the <ulink url=\"&url-hardware-"
"howto;\">Linux Hardware Compatibility HOWTO</ulink>."
-msgstr "Bạn có thể giúp đỡ cải tiến trường hợp này bằng cách khuyên hãng chế tạo như "
+msgstr ""
+"Bạn có thể giúp đỡ cải tiến trường hợp này bằng cách khuyên hãng chế tạo như "
"vậy phát hành tài liệu kỹ thuật và các tài nguyên cần thiết để cho cộng đồng "
"phần mềm tự do hỗ trợ phần cứng của họ, nhưng chiến lược tốt nhất là đơn "
"giản tránh kiểu phần cứng này cho đến khi nó được liệt kê như là hoạt động "
"được trong tài liệu khả năng tương thích của phần cứng Linux Thế Nào <ulink "
"url=\"&url-hardware-howto;\">Linux Hardware Compatibility</ulink>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: hardware.xml:2318
#, no-c-format
msgid "Fake or <quote>Virtual</quote> Parity RAM"
msgstr "RAM giả hay tính chẵn lẻ <quote>ảo</quote>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2319
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4197,7 +4216,8 @@ msgid ""
"SIMM than a non-parity one. Do expect to pay a little more for true-parity "
"SIMMs, because you are actually buying one extra bit of memory for every 8 "
"bits."
-msgstr "Nếu bạn yêu cầu bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM tính chẵn lẻ (parity RAM) "
+msgstr ""
+"Nếu bạn yêu cầu bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM tính chẵn lẻ (parity RAM) "
"trong tiệm máy tính, rất có thể là bạn sẽ nhận mô-đun bộ nhớ <emphasis>tính "
"chẵn lẻ ảo</emphasis> (virtual parity) thay cho điều <emphasis>tính chẵn lẻ "
"thật</emphasis> (true parity). Thẻ bộ nhớ SIMM tính chẵn lẻ ảo thường (nhưng "
@@ -4211,30 +4231,33 @@ msgstr "Nếu bạn yêu cầu bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM tính ch
"một thẻ SIMM tính chẵn lẻ thật, vì bạn thật sự mua một bit bộ nhớ thêm cho "
"mỗi 8 bit."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2334
#, no-c-format
msgid ""
"If you want complete information on &arch-title; RAM issues, and what is the "
"best RAM to buy, see the <ulink url=\"&url-pc-hw-faq;\">PC Hardware FAQ</"
"ulink>."
-msgstr "Bạn có thể tìm thông tin hoàn toàn về vấn đề RAM trên máy kiểu &arch-title;, "
+msgstr ""
+"Bạn có thể tìm thông tin hoàn toàn về vấn đề RAM trên máy kiểu &arch-title;, "
"và RAM tốt nhất nên mua, trong Hỏi Đáp phần cứng <ulink url=\"&url-pc-hw-faq;"
"\">PC Hardware FAQ</ulink>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2340
#, no-c-format
msgid "Most, if not all, Alpha systems require true-parity RAM."
-msgstr "Hậu hết, nếu không phải tất cả hệ thống kiểu Alpha cần thiết bộ nhớ RAM tính chẵn lẻ thật (true-parity RAM)."
+msgstr ""
+"Hậu hết, nếu không phải tất cả hệ thống kiểu Alpha cần thiết bộ nhớ RAM tính "
+"chẵn lẻ thật (true-parity RAM)."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: hardware.xml:2355
#, no-c-format
msgid "Memory and Disk Space Requirements"
msgstr "Bộ nhớ và sức chứa trên đĩa cần thiết"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2357
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4244,14 +4267,15 @@ msgid ""
"including the X Window System, and some development programs and libraries, "
"you'll need at least 400MB. For a more or less complete desktop system, "
"you'll need a few gigabytes."
-msgstr "Bạn phải có bộ nhớ ít nhất &minimum-memory; và đĩa cứng ít nhất &minimum-fs-"
+msgstr ""
+"Bạn phải có bộ nhớ ít nhất &minimum-memory; và đĩa cứng ít nhất &minimum-fs-"
"size;. Để cài đặt một hệ thống dựa vào bàn giao tiếp tối thiểu (mọi gói phần "
"mềm chuẩn) cần thiết 250MB. Nếu bạn muốn cài đặt phần mềm thường, gồm hệ "
"thống cửa sổ X, và một số chương trình và thư viện phát triển, bạn sẽ cần có "
"ít nhất 400MB. Để cài đặt một hệ thống môi trường người dùng hơi đầy đủ, bạn "
"sẽ cần có vài GB sức chứa trên đĩa."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2366
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4260,13 +4284,14 @@ msgid ""
"you'll need 32-bit RAM. The <command>amiboot</command> program can be used "
"to disable 16-bit RAM; see the <ulink url=\"&url-m68k-faq;\">Linux/m68k FAQ</"
"ulink>. Recent kernels should disable 16-bit RAM automatically."
-msgstr "Trên máy Amiga, kích cỡ của FastRAM là thích hợp khi tính tổng bộ nhớ cần "
+msgstr ""
+"Trên máy Amiga, kích cỡ của FastRAM là thích hợp khi tính tổng bộ nhớ cần "
"thiết. Hơn nữa, không hỗ trợ khả năng sử dụng thẻ Zorro với RAM 16-bit: bạn "
"cần có RAM 32-bit. Chương trình <command>amiboot</command> có thể được dùng "
"để vô hiệu hoá RAM 16-bit; xem Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-m68k-faq;\">Linux/"
"m68k</ulink>. Các hạt nhân hơi mới nên tắt tự động RAM 16-bit."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2375
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4274,13 +4299,14 @@ msgid ""
"users have reported problems running the kernel itself in Fast RAM, so the "
"Atari bootstrap will place the kernel in ST-RAM. The minimum requirement for "
"ST-RAM is 2 MB. You will need an additional 12 MB or more of TT-RAM."
-msgstr "Trên máy Atari, Linux sử dụng bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên kiểu cả ST-RAM lẫn "
+msgstr ""
+"Trên máy Atari, Linux sử dụng bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên kiểu cả ST-RAM lẫn "
"Fast RAM (TT-RAM). Nhiều người dùng đã thông báo sự gặp khó khăn chạy hạt "
"nhân chính nó trong bộ nhớ Fast Ram, vì vậy tiến trình tải và khởi động hệ "
"điều hành (bootstrap) trên máy Atari sẽ để hạt nhân trong ST-RAM. Bộ nhớ ST-"
"RAM tối thiểu cần thiết là 2 MB. Bạn sẽ cần có TT-RAM thêm ít nhất 12 MB."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2383
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4288,24 +4314,25 @@ msgid ""
"(RBV). The RAM segment at physical address 0 is used as screen memory, "
"making the default load position for the kernel unavailable. The alternate "
"RAM segment used for kernel and RAMdisk must be at least 4 MB."
-msgstr "Trên máy Apple Mac, khuyên bạn đặt bộ nhớ cẩn thận trên máy có ảnh động dựa "
+msgstr ""
+"Trên máy Apple Mac, khuyên bạn đặt bộ nhớ cẩn thận trên máy có ảnh động dựa "
"vào RAM (RBV). Đoạn RAM tại địa chỉ vật lý 0 được dùng là bộ nhớ màn hình, "
"làm cho vị trí tải mặc định cho hạt nhân không dùng được. Đoạn RAM xen kẽ "
"được dùng cho hạt nhân và đĩa RAM phải là ít nhất 4 MB."
-#.Tag: emphasis
+#. Tag: emphasis
#: hardware.xml:2393
#, no-c-format
msgid "FIXME: is this still true?"
msgstr "SỬA ĐI : vẫn còn đúng không?"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: hardware.xml:2404
#, no-c-format
msgid "Network Connectivity Hardware"
msgstr "Phần cứng khả năng kết nối mạng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2406
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4317,7 +4344,8 @@ msgid ""
"<ulink url=\"&url-linux-mca;\">Linux on MCA</ulink> for some (old) "
"instructions. FDDI networks are also not supported by the installation "
"disks, both cards and protocols."
-msgstr "Hỗ trợ phần lớn thẻ mạng PCI và nhiều điều ISA cũ hơn. Một số thẻ giao diện "
+msgstr ""
+"Hỗ trợ phần lớn thẻ mạng PCI và nhiều điều ISA cũ hơn. Một số thẻ giao diện "
"mạng không được hỗ trợ bởi phần lớn đĩa cài đặt Debian, v.d. thẻ và giao "
"thức AX-25; thẻ NI16510 EtherBlaster; thẻ Schneider &amp; Koch G16; và thẻ "
"mạng có sẵn Zenith Z-Note. Thẻ mạng Microchannel (MCA) không được hỗ trợ bởi "
@@ -4325,16 +4353,17 @@ msgstr "Hỗ trợ phần lớn thẻ mạng PCI và nhiều điều ISA cũ hơ
"MCA</ulink> để tìm hướng dẫn (hơi cũ). Mạng FDDI (cả thẻ lẫn giao thức) cũng "
"không được hỗ trợ bởi những đĩa cài đặt."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2425
#, no-c-format
msgid ""
"As for ISDN, the D-channel protocol for the (old) German 1TR6 is not "
"supported; Spellcaster BRI ISDN boards are also not supported by the &d-i;."
-msgstr "Đối với ISDN, không hỗ trợ giao thức kênh D cho 1TR6 Đức (cũ); &d-i; cũng "
+msgstr ""
+"Đối với ISDN, không hỗ trợ giao thức kênh D cho 1TR6 Đức (cũ); &d-i; cũng "
"không hỗ trợ bo mạch Spellcaster BRI ISDN."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2433
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4342,87 +4371,89 @@ msgid ""
"be supported by the boot disks. You may need to load your network driver as "
"a module. Again, see <ulink url=\"&url-m68k-faq;\"></ulink> for complete "
"details."
-msgstr "Mỗi thẻ giao thức mạng (NIC) được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux nên cũng được hỗ "
+msgstr ""
+"Mỗi thẻ giao thức mạng (NIC) được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux nên cũng được hỗ "
"trợ bởi những đĩa khởi động Debian. Bạn có lẽ cần phải tải trình điều khiển "
"mạng như là mô-đun. Lại xem <ulink url=\"&url-m68k-faq;\"></ulink> để tìm "
"chi tiết hoàn toàn."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2442
#, no-c-format
msgid ""
"The following network interface cards (NICs) are supported from the bootable "
"kernel directly:"
-msgstr "Những thẻ giao thức mạng (NIC) theo đây được hỗ trợ trực tiếp từ hạt nhân "
+msgstr ""
+"Những thẻ giao thức mạng (NIC) theo đây được hỗ trợ trực tiếp từ hạt nhân "
"khởi động được:"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2448
#, no-c-format
msgid "Sun LANCE"
msgstr "Sun LANCE"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2454
#, no-c-format
msgid "Sun Happy Meal"
msgstr "Sun Happy Meal"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2462
#, no-c-format
msgid ""
"The following network interface cards are supported as modules. They can be "
"enabled once the drivers are installed during the setup. However, due to the "
"magic of OpenPROM, you still should be able to boot from these devices:"
-msgstr "Những thẻ giao thức mạng theo đây được hỗ trợ như là mô-đun. Có thể hiệu lực "
+msgstr ""
+"Những thẻ giao thức mạng theo đây được hỗ trợ như là mô-đun. Có thể hiệu lực "
"chúng một khi cài đặt xong những trình điều khiển trong tiến trình thiết "
"lập. Tuy nhiên, do ma thuật OpenPROM, bạn vẫn còn có thể khởi động từ những "
"thiết bị này."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2470
#, no-c-format
msgid "Sun BigMAC"
msgstr "Sun BigMAC"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2476
#, no-c-format
msgid "Sun QuadEthernet"
msgstr "Sun QuadEthernet"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2481
#, no-c-format
msgid "MyriCOM Gigabit Ethernet"
msgstr "MyriCOM Gigabit Ethernet"
-#.Tag: para
-#: hardware.xml:2488
-#: hardware.xml:2494
-#: hardware.xml:2500
-#: hardware.xml:2506
+#. Tag: para
+#: hardware.xml:2488 hardware.xml:2494 hardware.xml:2500 hardware.xml:2506
#: hardware.xml:2512
#, no-c-format
msgid ""
"Any network interface card (NIC) supported by the Linux kernel should also "
"be supported by the boot disks. You may need to load your network driver as "
"a module."
-msgstr "Mỗi thẻ giao thức mạng (NIC) được hỗ trợ bởi hạt nhân LInux nên cũng được hỗ "
+msgstr ""
+"Mỗi thẻ giao thức mạng (NIC) được hỗ trợ bởi hạt nhân LInux nên cũng được hỗ "
"trợ bởi những đĩa khởi động. Bạn có lẽ cần phải tải trình điều khiển mạng "
"như là mô-đun."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2518
#, no-c-format
msgid ""
"Due to kernel limitations only the onboard network interfaces on DECstations "
"are supported, TurboChannel option network cards currently do not work."
-msgstr "Vì hạn chế hạt nhân, trên máy DECstation chỉ hỗ trợ những giao diện mạng có "
+msgstr ""
+"Vì hạn chế hạt nhân, trên máy DECstation chỉ hỗ trợ những giao diện mạng có "
"sẵn. HIện thời không hỗ trợ thẻ mạng tùy chọn TurboChannel."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2524
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4430,94 +4461,100 @@ msgid ""
"supported by the boot disks. All network drivers are compiled as modules so "
"you need to load one first during the initial network setup. The list of "
"supported network devices is:"
-msgstr "Mỗi thẻ giao thức mạng (NIC) được hỗ trợ bởi hạt nhân LInux cũng được hỗ trợ "
+msgstr ""
+"Mỗi thẻ giao thức mạng (NIC) được hỗ trợ bởi hạt nhân LInux cũng được hỗ trợ "
"bởi những đĩa khởi động. Mọi trình điều khiển mạng được biên dịch như là mô-"
"đun vậy bạn cần phái tải một điều trước tiên trong tiến trình thiết lập mạng "
"đầu tiên. Danh sách các thiết bị mạng đã hỗ trợ :"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2532
#, no-c-format
msgid "Channel to Channel (CTC) and ESCON connection (real or emulated)"
msgstr "Sự kết nối kênh đến kênh (CTC) và ESCON (thật hay đã mô phỏng)"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2537
#, no-c-format
msgid "OSA-2 Token Ring/Ethernet and OSA-Express Fast Ethernet (non-QDIO)"
msgstr "OSA-2 Token Ring/Ethernet và OSA-Express Fast Ethernet (không-QDIO)"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2542
#, no-c-format
msgid ""
"Inter-User Communication Vehicle (IUCV) &mdash; available for VM guests only"
-msgstr "Cơ chế liên lạc giữa nhiều người dùng (IUCV) &mdash; chỉ sẵn sàng cho ứng dụng khách VM thôi"
+msgstr ""
+"Cơ chế liên lạc giữa nhiều người dùng (IUCV) &mdash; chỉ sẵn sàng cho ứng "
+"dụng khách VM thôi"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2547
#, no-c-format
msgid "OSA-Express in QDIO mode, HiperSockets and Guest-LANs"
msgstr "OSA-Express trong chế độ QDIO, HiperSockets và Guest-LAN"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2556
#, no-c-format
msgid ""
"The following network interface cards are supported directly by the boot "
"disks on Netwinder and CATS machines:"
-msgstr "Những thẻ giao thức mạng theo đây được hỗ trợ trực tiếp bởi những đĩa khởi "
+msgstr ""
+"Những thẻ giao thức mạng theo đây được hỗ trợ trực tiếp bởi những đĩa khởi "
"động trên máy kiểu Netwinder và CATS:"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2562
#, no-c-format
msgid "PCI-based NE2000"
msgstr "NE2000 dựa vào PCI"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2568
#, no-c-format
msgid "DECchip Tulip"
msgstr "DECchip Tulip"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2575
#, no-c-format
msgid ""
"The following network interface cards are supported directly by the boot "
"disks on RiscPCs:"
-msgstr "Những thẻ giao thức mạng theo đây được hỗ trợ trực tiếp bởi những đĩa khởi "
+msgstr ""
+"Những thẻ giao thức mạng theo đây được hỗ trợ trực tiếp bởi những đĩa khởi "
"động trên máy kiểu RiscPC:"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2581
#, no-c-format
msgid "Ether1"
msgstr "Ether1"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2586
#, no-c-format
msgid "Ether3"
msgstr "Ether3"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2591
#, no-c-format
msgid "EtherH"
msgstr "EtherH"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2598
#, no-c-format
msgid ""
"If your card is mentioned in the lists above, the complete installation can "
"be carried out from the network with no need for CD-ROMs or floppy disks."
-msgstr "Nếu thẻ của bạn được nói trên, toàn bộ tiến trình cài đặt có thể thực hiện "
+msgstr ""
+"Nếu thẻ của bạn được nói trên, toàn bộ tiến trình cài đặt có thể thực hiện "
"từ mạng, không cần sử dụng đĩa CD-ROM hay đĩa mềm."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2604
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4525,7 +4562,8 @@ msgid ""
"also be supported by the boot disks. You may need to load your network "
"driver as a module; this means that you will have to install the operating "
"system kernel and modules using some other media."
-msgstr "Bất kỳ thẻ giao thức mạng (NIC) khác được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux nên cũng "
+msgstr ""
+"Bất kỳ thẻ giao thức mạng (NIC) khác được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux nên cũng "
"được hỗ trợ bởi những đĩa khởi động. Bạn có lẽ cần phải tải trình điều khiển "
"mạng như là mô-đun; có nghĩa là bạn sẽ phải cài đặt hạt nhân hệ điều hành và "
"các mô-đun bằng vật chứa khác."
@@ -4535,7 +4573,8 @@ msgstr "Bất kỳ thẻ giao thức mạng (NIC) khác được hỗ trợ bở
#~ "(former Cyrix) processors as well. Also the new processors like Athlon XP "
#~ "and Intel P4 Xeon are supported. However, Linux will <emphasis>not</"
#~ "emphasis> run on 286 or earlier processors."
-#~ msgstr "Hỗ trợ hậu hết bộ xử lý dựa vào x86, gồm bộ xử lý AMD và VIA (đã Cyrix). "
+#~ msgstr ""
+#~ "Hỗ trợ hậu hết bộ xử lý dựa vào x86, gồm bộ xử lý AMD và VIA (đã Cyrix). "
#~ "Cũng hỗ trợ những bộ xử lý mới như Athlon XP và Intel P4 Xeon. Tuy nhiên, "
#~ "Linux sẽ <emphasis>không phải</emphasis> chạy trên bộ xử lý 286 hay cũ "
#~ "hơn."
@@ -4575,7 +4614,8 @@ msgstr "Bất kỳ thẻ giao thức mạng (NIC) khác được hỗ trợ bở
#~ "IDE, PS/2 keyboard and mouse and two serial ports. Its lack of processing "
#~ "power was made up for by its price. It may be found in two configurations "
#~ "one with RISC OS and one with a simple bootloader."
-#~ msgstr "Đây là máy dựa vào 56MHz 7500FE không đắt có sẵn ảnh động, IDE, bàn phím "
+#~ msgstr ""
+#~ "Đây là máy dựa vào 56MHz 7500FE không đắt có sẵn ảnh động, IDE, bàn phím "
#~ "PS/2 và cổng con chuột và hai cổng nối tiếp. Nó thoả hiệp tốc độ xử lý "
#~ "với giá. Có gặp hai cấu hình: một điều có hệ điều hành RISC OS, và điều "
#~ "khác có bộ tải khởi động đợn giản."
diff --git a/po/vi/install-methods.po b/po/vi/install-methods.po
index 519fd553a..1c5ff594a 100644
--- a/po/vi/install-methods.po
+++ b/po/vi/install-methods.po
@@ -3,8 +3,8 @@
# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2006.
#
msgid ""
-""
-msgstr "Project-Id-Version: install-methods\n"
+msgstr ""
+"Project-Id-Version: install-methods\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
"POT-Creation-Date: 2006-08-18 17:32+0000\n"
"PO-Revision-Date: 2006-10-21 20:22+0930\n"
@@ -16,19 +16,19 @@ msgstr "Project-Id-Version: install-methods\n"
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6fc1\n"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:5
#, no-c-format
msgid "Obtaining System Installation Media"
msgstr "Lấy vật chứa cài đặt hệ thống"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:12
#, no-c-format
msgid "Official &debian; CD-ROM Sets"
msgstr "Bộ đĩa CD &debian; chính thức"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:13
#, no-c-format
msgid ""
@@ -44,7 +44,8 @@ msgid ""
"several CDs, it is unlikely you will need packages on the third CD and "
"above. You may also consider using the DVD version, which saves a lot of "
"space on your shelf and you avoid the CD shuffling marathon."
-msgstr "Phương pháp dễ nhất cài đặt &debian; là sử dụng một bộ đĩa CD-ROM Debian "
+msgstr ""
+"Phương pháp dễ nhất cài đặt &debian; là sử dụng một bộ đĩa CD-ROM Debian "
"chính thức. Bạn có thể mua bộ đĩa như thế từ nhà bán (xem <ulink url=\"&url-"
"debian-cd-vendors;\">trang nhà bán đĩa CD</ulink>). Cũng có khả năng tải các "
"ảnh đĩa CD-ROM xuống một máy nhân bản Debian, tạo bộ đĩa CD cài đặt của "
@@ -59,7 +60,7 @@ msgstr "Phương pháp dễ nhất cài đặt &debian; là sử dụng một b
"thay thế, vì các gói nằm trên cùng một đĩa. Như thế thì không cần nhiều "
"khoảng cách trên cái kệ, và không cần cứ chuyển đổi đĩa CD khi cài đặt."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:30
#, no-c-format
msgid ""
@@ -74,7 +75,8 @@ msgid ""
"organization are identical. So when archive file paths are given below for "
"particular files you need for booting, look for those files in the same "
"directories and subdirectories on your CD."
-msgstr "Nếu máy tính của bạn không hỗ trợ khả năng khởi động từ đĩa CD, còn bạn vẫn "
+msgstr ""
+"Nếu máy tính của bạn không hỗ trợ khả năng khởi động từ đĩa CD, còn bạn vẫn "
"có bộ đĩa CD Debian chính thức, trong trường hợp này bạn có thể sử dụng "
"chiến lược xen kẽ như sử dụng vật chứa <phrase condition=\"supports-floppy-"
"boot\">đĩa mềm,</phrase> <phrase arch=\"s390\">băng hay băng đã mô phỏng,</"
@@ -87,16 +89,17 @@ msgstr "Nếu máy tính của bạn không hỗ trợ khả năng khởi độn
"tập tin riêng cần thiết để khởi động, hãy tìm tập tin đó bằng cách theo cùng "
"một đường dẫn trên đĩa CD."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:52
#, no-c-format
msgid ""
"Once the installer is booted, it will be able to obtain all the other files "
"it needs from the CD."
-msgstr "Một khi trình cài đặt đã được khởi động, nó sẽ có khả năng lấy từ đĩa CD các "
+msgstr ""
+"Một khi trình cài đặt đã được khởi động, nó sẽ có khả năng lấy từ đĩa CD các "
"tập tin khác cần thiết."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:57
#, no-c-format
msgid ""
@@ -106,7 +109,8 @@ msgid ""
"<phrase condition=\"bootable-disk\">hard disk or</phrase> <phrase condition="
"\"bootable-usb\">usb stick or</phrase> <phrase condition=\"supports-tftp\">a "
"connected computer</phrase> so they can be used to boot the installer."
-msgstr "Nếu bạn không có bộ đĩa CD cài đặt Debian, trong trường hợp đó bạn cần phải "
+msgstr ""
+"Nếu bạn không có bộ đĩa CD cài đặt Debian, trong trường hợp đó bạn cần phải "
"tải về các tập tin hệ thống cài đặt và chèn chúng vào <phrase arch=\"s390"
"\">băng cài đặt</phrase> <phrase condition=\"supports-floppy-boot\">đĩa mềm "
"hay</phrase> <phrase condition=\"bootable-disk\">đĩa cứng hay</phrase> "
@@ -114,38 +118,40 @@ msgstr "Nếu bạn không có bộ đĩa CD cài đặt Debian, trong trường
"\"supports-tftp\">máy tính khác được kết nối</phrase> để sử dụng nó để khởi "
"động trình cài đặt."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:83
#, no-c-format
msgid "Downloading Files from Debian Mirrors"
msgstr "Tải tập tin xuống nhân bản Debian"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:85
#, no-c-format
msgid ""
"To find the nearest (and thus probably the fastest) mirror, see the <ulink "
"url=\"&url-debian-mirrors;\">list of Debian mirrors</ulink>."
-msgstr "Để tìm máy nhân bản gần nhất (do đó rất có thể là nhanh nhất), xem <ulink "
+msgstr ""
+"Để tìm máy nhân bản gần nhất (do đó rất có thể là nhanh nhất), xem <ulink "
"url=\"&url-debian-mirrors;\">danh sách nhân bản Debian</ulink>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:90
#, no-c-format
msgid ""
"When downloading files from a Debian mirror, be sure to download the files "
"in <emphasis>binary</emphasis> mode, not text or automatic mode."
-msgstr "Khi tải tập tin xuống máy nhân bản Debian, hãy kiểm tra xem bạn tải về trong "
+msgstr ""
+"Khi tải tập tin xuống máy nhân bản Debian, hãy kiểm tra xem bạn tải về trong "
"chế độ <emphasis>nhị phân</emphasis> (binary), không phải chế độ kiểu văn "
"bản (text) hay kiểu tự động (automatic)."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:99
#, no-c-format
msgid "Where to Find Installation Images"
msgstr "Nơi tìm ảnh cài đặt"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:101
#, no-c-format
msgid ""
@@ -154,19 +160,20 @@ msgid ""
"installer-&architecture;/current/images/</ulink> &mdash; the <ulink url="
"\"&url-debian-installer;/images/MANIFEST\">MANIFEST</ulink> lists each image "
"and its purpose."
-msgstr "Những ảnh cài đặt nằm trên mỗi máy nhân bản Debian trong thư mục <ulink url="
+msgstr ""
+"Những ảnh cài đặt nằm trên mỗi máy nhân bản Debian trong thư mục <ulink url="
"\"&url-debian-installer;/images\">debian/dists/&releasename;/main/installer-"
"&architecture;/current/images/</ulink> &mdash; tập tin <ulink url=\"&url-"
"debian-installer;/images/MANIFEST\">MANIFEST</ulink> liệt kê mỗi ảnh với mục "
"đích của nó."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:113
#, no-c-format
msgid "Alpha Installation Files"
msgstr "Tập tin cài đặt Alpha"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:114
#, no-c-format
msgid ""
@@ -177,7 +184,8 @@ msgid ""
"firmware and boot loaders. The floppy images can be found in the "
"<filename>MILO</filename> directory as "
"<filename>milo_<replaceable>subarchitecture</replaceable>.bin</filename>."
-msgstr "Nếu bạn chọn khởi động từ phần vững bàn giao tiếp ARC, dùng <command>MILO</"
+msgstr ""
+"Nếu bạn chọn khởi động từ phần vững bàn giao tiếp ARC, dùng <command>MILO</"
"command>, bạn sẽ cũng cần phải chuẩn bị một đĩa chứa <command>MILO</command> "
"và <command>LINLOAD.EXE</command> được sao chép từ những ảnh đĩa đã cung "
"cấp. Xem <xref linkend=\"alpha-firmware\"/> để tìm thông tin thêm về phần "
@@ -185,7 +193,7 @@ msgstr "Nếu bạn chọn khởi động từ phần vững bàn giao tiếp AR
"<filename>MILO</filename> mang tên "
"<filename>milo_<replaceable>subarchitecture</replaceable>.bin</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:125
#, no-c-format
msgid ""
@@ -197,7 +205,8 @@ msgid ""
"superblocks</quote>, so you can't use them to load kernels from newly "
"generated ext2 file systems. As a workaround, you can put your kernel onto "
"the FAT partition next to the <command>MILO</command>."
-msgstr "Tiếc là chưa có thể thử ra những ảnh <command>MILO</command> này vậy có lẽ "
+msgstr ""
+"Tiếc là chưa có thể thử ra những ảnh <command>MILO</command> này vậy có lẽ "
"chúng không hoạt động được trên mọi kiến trúc phụ. Nếu ảnh kiểu này không "
"hoạt động được trong trường hợp của bạn, hãy thử sao chép tập tin nhị phân "
"<command>MILO</command> thích hợp sang đĩa mềm (<ulink url=\"&disturlftp;"
@@ -207,24 +216,25 @@ msgstr "Tiếc là chưa có thể thử ra những ảnh <command>MILO</command
"thống tập tin kiểu ext2 mới được tạo ra. Sự chỉnh sửa có thể là để hạt nhân "
"trên phân vùng FAT ở cạnh <command>MILO</command> đó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:137
#, no-c-format
msgid ""
"<command>MILO</command> binaries are platform-specific. See <xref linkend="
"\"alpha-cpus\"/> to determine the appropriate <command>MILO</command> image "
"for your Alpha platform."
-msgstr "Tập tin nhị phân <command>MILO</command> có đặc trưng cho nền tảng. Xem "
+msgstr ""
+"Tập tin nhị phân <command>MILO</command> có đặc trưng cho nền tảng. Xem "
"<xref linkend=\"alpha-cpus\"/> để quyết định ảnh <command>MILO</command> "
"thích hợp với nền tảng Alpha riêng của bạn."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:152
#, no-c-format
msgid "RiscPC Installation Files"
msgstr "Tập tin cài đặt RiscPC"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:153
#, no-c-format
msgid ""
@@ -232,65 +242,69 @@ msgid ""
"files are provided in one Zip archive, &rpc-install-kit;. Download this file "
"onto the RISC OS machine, copy the <filename>linloader.!Boot</filename> "
"components into place, and run <filename>!dInstall</filename>."
-msgstr "Bộ cài đặt RiscPC được khởi động lần đầu tiên từ hệ điều hành RISC OS. Mọi "
+msgstr ""
+"Bộ cài đặt RiscPC được khởi động lần đầu tiên từ hệ điều hành RISC OS. Mọi "
"tập tin cần thiết được cung cấp trong cùng một kho nén Zip, &rpc-install-"
"kit;. Hãy tải tập tin này về máy RISC OS, sao chép các thành phần "
"<filename>linloader.!Boot</filename> vào nơi đúng, rồi chạy <filename>!"
"dInstall</filename>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:165
#, no-c-format
msgid "Netwinder Installation Files"
msgstr "Tập tin cài đặt Netwinder"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:166
#, no-c-format
msgid ""
"The easiest way to boot a Netwinder is over the network, using the supplied "
"TFTP image &netwinder-boot-img;."
-msgstr "Phương pháp dễ nhất để khởi động máy kiểu Netwinder là khởi động qua mạng, "
+msgstr ""
+"Phương pháp dễ nhất để khởi động máy kiểu Netwinder là khởi động qua mạng, "
"dùng ảnh TFTP &netwinder-boot-img; được cung cấp."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:175
#, no-c-format
msgid "CATS Installation Files"
msgstr "Tập tin cài đặt CATS"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:176
#, no-c-format
msgid ""
"CATS can be booted either via the network or from CD-ROM. The kernel and "
"initrd can be obtained from &cats-boot-img;."
-msgstr "Có thể khởi động CATS hoặc qua mạng hoặc từ đĩa CD-ROM. Hạt nhân và initrd "
+msgstr ""
+"Có thể khởi động CATS hoặc qua mạng hoặc từ đĩa CD-ROM. Hạt nhân và initrd "
"có thể được lấy từ ảnh &cats-boot-img;."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:185
#, no-c-format
msgid "NSLU2 Installation Files"
msgstr "Tập tin cài đặt NSLU2"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:186
#, no-c-format
msgid ""
"A firmware image is provided for the Linksys NSLU2 which will automatically "
"boot <classname>debian-installer</classname>. This firmware image can be "
"obtained from &nslu2-firmware-img;."
-msgstr "Cung cấp cho máy Linksys NSLU2 có một ảnh phần vững sẽ khởi động tự động &d-"
+msgstr ""
+"Cung cấp cho máy Linksys NSLU2 có một ảnh phần vững sẽ khởi động tự động &d-"
"i;. Ảnh phần vững này có thể được lấy từ ảnh &nslu2-firmware-img;."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:232
#, no-c-format
msgid "Choosing a Kernel"
msgstr "Chọn hạt nhân"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:234
#, no-c-format
msgid ""
@@ -299,29 +313,31 @@ msgid ""
"needs to use a 2.2.x kernel, make sure you choose one of the images that "
"supports 2.2.x kernels (see the <ulink url=\"&disturl;/main/installer-"
"&architecture;/current/images/MANIFEST\">MANIFEST</ulink>)."
-msgstr "Một số kiến trúc phụ kiểu m68k có nhiều hạt nhân khác nhau có thể cài đặt. "
+msgstr ""
+"Một số kiến trúc phụ kiểu m68k có nhiều hạt nhân khác nhau có thể cài đặt. "
"Thông thường chúng tôi khuyên bạn thử đầu tiên hạt nhân phiên bản mới nhất. "
"Nếu kiến trúc phụ hay máy của bạn cần sử dụng hạt nhân phiên bản 2.2.x, hãy "
"kiểm tra xem bạn chọn một của những ảnh hỗ trợ được hạt nhân 2.2.x (xem "
"<ulink url=\"&disturl;/main/installer-&architecture;/current/images/MANIFEST"
"\">MANIFEST</ulink>)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:243
#, no-c-format
msgid ""
"All of the m68k images for use with 2.2.x kernels, require the kernel "
"parameter &ramdisksize;."
-msgstr "Mọi ảnh m68k có thể sử dụng với hạt nhân phiên bản 2.2.x, cần thiết bạn nhập "
+msgstr ""
+"Mọi ảnh m68k có thể sử dụng với hạt nhân phiên bản 2.2.x, cần thiết bạn nhập "
"tham số hạt nhân &ramdisksize; (kích cỡ của đĩa RAM)."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:261
#, no-c-format
msgid "Creating an IPL tape"
msgstr "Tạo băng IPL"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:263
#, no-c-format
msgid ""
@@ -333,7 +349,8 @@ msgid ""
"filename>, <filename>parmfile.debian</filename> and <filename>initrd.debian</"
"filename>. The files can be downloaded from the <filename>tape</filename> "
"sub-directory, see <xref linkend=\"where-files\"/>."
-msgstr "Nếu bạn không thể khởi động được (IPL) từ đĩa CD-ROM, cũng không sử dụng VM, "
+msgstr ""
+"Nếu bạn không thể khởi động được (IPL) từ đĩa CD-ROM, cũng không sử dụng VM, "
"trong trường hợp đó bạn cần phải tạo một băng IPL trước tiên. Tiến trình này "
"được diễn tả trong tiết đoạn 3.4.3 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www."
"redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/redbooks/sg246264.pdf\"> Linux dành cho IBM "
@@ -343,41 +360,44 @@ msgstr "Nếu bạn không thể khởi động được (IPL) từ đĩa CD-ROM
"Những tập tin này có thể được tải xuống thư mục con <filename>tape</"
"filename>: xem <xref linkend=\"where-files\"/>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:287
#, no-c-format
msgid "Creating Floppies from Disk Images"
msgstr "Tạo đĩa mềm từ ảnh đĩa"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:288
#, no-c-format
msgid ""
"Bootable floppy disks are generally used as a last resort to boot the "
"installer on hardware that cannot boot from CD or by other means."
-msgstr "Đĩa mềm có khả năng khởi động thường được dùng như là phương sách cuối cùng, "
+msgstr ""
+"Đĩa mềm có khả năng khởi động thường được dùng như là phương sách cuối cùng, "
"để khởi động trình cài đặt trên phần cứng không có khả năng khởi động từ đĩa "
"CD hoặc bằng cách nào khác."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:293
#, no-c-format
msgid ""
"Booting the installer from floppy disk reportedly fails on Mac USB floppy "
"drives."
-msgstr "Người dùng đã thông báo trường hợp không thể khởi động trình cài đặt Debian "
+msgstr ""
+"Người dùng đã thông báo trường hợp không thể khởi động trình cài đặt Debian "
"từ đĩa mềm nằm trong ổ đĩa mềm USB của máy tính Apple Mac."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:298
#, no-c-format
msgid ""
"Booting the installer from floppy disk is not supported on Amigas or 68k "
"Macs."
-msgstr "Máy tính kiểu cả Amiga lẫn Apple Mac 68k đều không hỗ trợ khả năng khởi đông "
+msgstr ""
+"Máy tính kiểu cả Amiga lẫn Apple Mac 68k đều không hỗ trợ khả năng khởi đông "
"trình cài đặt Debian từ đĩa mềm."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:303
#, no-c-format
msgid ""
@@ -388,7 +408,8 @@ msgid ""
"mode. This is required because these images are raw representations of the "
"disk; it is required to do a <emphasis>sector copy</emphasis> of the data "
"from the file onto the floppy."
-msgstr "Ảnh đĩa là tập tin chứa nội dung hoàn toàn của một đĩa mềm có dạng "
+msgstr ""
+"Ảnh đĩa là tập tin chứa nội dung hoàn toàn của một đĩa mềm có dạng "
"<emphasis>thô</emphasis> (raw). Ảnh đĩa, v.d. <filename>boot.img</filename>, "
"không thể đơn giản được sao chép vào ổ đĩa mềm. Cần phải sử dụng một chương "
"trình đặc biệt để ghi các tập tin ảnh vào đĩa mềm trong chế độ "
@@ -396,34 +417,36 @@ msgstr "Ảnh đĩa là tập tin chứa nội dung hoàn toàn của một đĩ
"diện thô của đĩa đó : cần phải làm việc <emphasis>sao chép rãnh ghi</"
"emphasis> các dữ liệu từ tập tin vào đĩa mềm."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:314
#, no-c-format
msgid ""
"There are different techniques for creating floppies from disk images. This "
"section describes how to create floppies from disk images on different "
"platforms."
-msgstr "Có một số phương pháp khác nhau tạo đĩa mềm từ ảnh đĩa. Tiết đoạn này diễn "
+msgstr ""
+"Có một số phương pháp khác nhau tạo đĩa mềm từ ảnh đĩa. Tiết đoạn này diễn "
"tả phương pháp tạo đĩa mềm từ ảnh đĩa trên nền tảng khác nhau."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:320
#, no-c-format
msgid ""
"No matter which method you use to create your floppies, you should remember "
"to flip the write-protect tab on the floppies once you have written them, to "
"ensure they are not damaged unintentionally."
-msgstr "Bất chấp phương pháp nào bạn sử dụng để tạo đĩa mềm, bạn nên nhớ bật nút "
+msgstr ""
+"Bất chấp phương pháp nào bạn sử dụng để tạo đĩa mềm, bạn nên nhớ bật nút "
"chống lại ghi trên đĩa mềm đó, một khi ghi nó, để đảm bảo dữ liệu được ghi "
"sẽ không bị hại tình cờ."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:328
#, no-c-format
msgid "Writing Disk Images From a Linux or Unix System"
msgstr "Ghi ảnh đĩa từ hệ thống Linux/UNIX"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:329
#, no-c-format
msgid ""
@@ -444,7 +467,8 @@ msgid ""
"systems, you'll have to run a command to eject the floppy from the drive "
"<phrase arch=\"sparc\">(on Solaris, use <command>eject</command>, see the "
"manual page)</phrase>."
-msgstr "Để ghi các tập tin ảnh đĩa mềm vào những đĩa mềm thật, rất có thể là bạn sẽ "
+msgstr ""
+"Để ghi các tập tin ảnh đĩa mềm vào những đĩa mềm thật, rất có thể là bạn sẽ "
"cần có quyền truy cập hệ thống của người chủ (root). Hãy nạp một đĩa mềm "
"rỗng tốt vào ổ đĩa mềm. Sau đó, nhập lệnh <informalexample><screen>\n"
"$ dd if=<replaceable>tên_tập_tin</replaceable> of=/dev/fd0 bs=1024 "
@@ -461,7 +485,7 @@ msgstr "Để ghi các tập tin ảnh đĩa mềm vào những đĩa mềm th
"ra ổ <phrase arch=\"sparc\">(trên Solaris, dùng lệnh <command>eject</"
"command>, xem trang hướng dẫn để tìm chi tiết)</phrase>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:353
#, no-c-format
msgid ""
@@ -479,7 +503,8 @@ msgid ""
"when it was formatted (unnamed floppies default to the name "
"<filename>unnamed_floppy</filename>). On other systems, ask your system "
"administrator. </phrase>"
-msgstr "Một số hệ thống riêng thử gắn kết tự động đĩa mềm nào được nạp vào ổ. Có lẽ "
+msgstr ""
+"Một số hệ thống riêng thử gắn kết tự động đĩa mềm nào được nạp vào ổ. Có lẽ "
"bạn cần phải tắt tính năng này, trước khi máy trạm cho phép bạn ghi một đĩa "
"mềm trong <emphasis>chế độ thô</emphasis>. Tiếc là phương pháp thích hợp đặc "
"trưng cho hệ điều hành. <phrase arch=\"sparc\"> Trên Solaris, bạn có thể "
@@ -493,32 +518,35 @@ msgstr "Một số hệ thống riêng thử gắn kết tự động đĩa mề
"được định dạng (đĩa mềm vô danh có tên mặc định là <filename>unnamed_floppy</"
"filename>). Trên hệ thống khác, hãy hỏi quản trị hệ thống. </phrase>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:374
#, no-c-format
msgid ""
"If writing a floppy on powerpc Linux, you will need to eject it. The "
"<command>eject</command> program handles this nicely; you might need to "
"install it."
-msgstr "Nếu bạn ghi đĩa mềm trên máy PowerPC chạy Linux, bạn sẽ cần phải đẩy ra đĩa. "
+msgstr ""
+"Nếu bạn ghi đĩa mềm trên máy PowerPC chạy Linux, bạn sẽ cần phải đẩy ra đĩa. "
"Khuyên bạn dùng chương trình <command>eject</command>; có lẽ bạn cần phải "
"cài đặt nó trước tiên."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:392
#, no-c-format
msgid "Writing Disk Images From DOS, Windows, or OS/2"
msgstr "Ghi ảnh đĩa từ DOS, Windows, hay OS/2"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:394
#, no-c-format
msgid ""
"If you have access to an i386 or amd64 machine, you can use one of the "
"following programs to copy images to floppies."
-msgstr "Nếu bạn có khả năng truy cập một máy kiểu i386 hoặc amd64, bạn có thể dùng một của những chương trình sau đây để sao chép ảnh vào đĩa mềm."
+msgstr ""
+"Nếu bạn có khả năng truy cập một máy kiểu i386 hoặc amd64, bạn có thể dùng "
+"một của những chương trình sau đây để sao chép ảnh vào đĩa mềm."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:399
#, no-c-format
msgid ""
@@ -527,40 +555,43 @@ msgid ""
"booted into DOS. Trying to use these programs from within a DOS box in "
"Windows, or double-clicking on these programs from the Windows Explorer is "
"<emphasis>not</emphasis> expected to work."
-msgstr "Dưới MS-DOS, có thể sử dụng chương trình <command>rawrite1</command> và "
+msgstr ""
+"Dưới MS-DOS, có thể sử dụng chương trình <command>rawrite1</command> và "
"<command>rawrite2</command>. Để làm như thế, trước tiên hãy kiểm tra xem bạn "
"đã khởi động vào hệ điều hành DOS. Việc thử dùng chương trình này bên trong "
"hộp DOS trong hệ điều hành Windows, hoặc việc nhấn đôi vào chương trình này "
"trong Windows Explorer rất có thể sẽ <emphasis>không phải</emphasis> hoạt "
"động được."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:407
#, no-c-format
msgid ""
"The <command>rwwrtwin</command> program runs on Windows 95, NT, 98, 2000, "
"ME, XP and probably later versions. To use it you will need to unpack diskio."
"dll in the same directory."
-msgstr "Chương trình <command>rwwrtwin</command> chạy dưới hệ điều hành Windows 95, "
+msgstr ""
+"Chương trình <command>rwwrtwin</command> chạy dưới hệ điều hành Windows 95, "
"NT, 98, 2000, ME, XP và rất có thể dưới các phiên bản sau. Để sử dụng nó, "
"bạn sẽ cần phải giải nén tập tin « diskio.dll » trong cùng thư mục."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:413
#, no-c-format
msgid ""
"These tools can be found on the Official Debian CD-ROMs under the <filename>/"
"tools</filename> directory."
-msgstr "Có thể tìm thấy những công cụ này trên đĩa CD-ROM Debian chính thức, dưới "
+msgstr ""
+"Có thể tìm thấy những công cụ này trên đĩa CD-ROM Debian chính thức, dưới "
"thư mục <filename>/tools</filename> (công cụ)."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:426
#, no-c-format
msgid "Writing Disk Images on Atari Systems"
msgstr "Ghi ảnh đĩa trên hệ thống Atari"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:427
#, no-c-format
msgid ""
@@ -568,18 +599,19 @@ msgid ""
"disk images. Start the program by double clicking on the program icon, and "
"type in the name of the floppy image file you want written to the floppy at "
"the TOS program command line dialog box."
-msgstr "Chương trình &rawwrite.ttp; nằm trong cùng một thư mục với các ảnh đĩa mềm. "
+msgstr ""
+"Chương trình &rawwrite.ttp; nằm trong cùng một thư mục với các ảnh đĩa mềm. "
"Hãy khởi chạy chương trình này bằng cách nhấn đôi vào biểu tượng của chương "
"trình, rồi gõ vào hộp thoại dòng lệnh chương trình TOS, tên của tập tin ảnh "
"đĩa mềm bạn muốn ghi vào đĩa mềm."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:438
#, no-c-format
msgid "Writing Disk Images on Macintosh Systems"
msgstr "Ghi ảnh đĩa trên hệ thống Apple Mac"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:439
#, no-c-format
msgid ""
@@ -588,18 +620,19 @@ msgid ""
"installation system or install kernel and modules from on Macintosh). "
"However, these files are needed for the installation of the operating system "
"and modules, later in the process."
-msgstr "Không có ứng dụng MacOS có thể ghi ảnh vào đĩa mềm (việc này không có ích vì "
+msgstr ""
+"Không có ứng dụng MacOS có thể ghi ảnh vào đĩa mềm (việc này không có ích vì "
"không thể khởi động hệ thống cài đặt hoặc cài đặt hạt nhân và các mô-đun từ "
"đĩa mềm trên Mac). Tuy nhiên, những tập tin này cần thiết để cài đặt hệ điều "
"hành và các mô-đun, trong giai đoạn sau của tiến trình."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:457
#, no-c-format
msgid "Writing Disk Images From MacOS"
msgstr "Ghi ảnh đĩa từ MacOS"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:458
#, no-c-format
msgid ""
@@ -611,7 +644,8 @@ msgid ""
"Applescript installed and enabled in your extensions manager. Disk Copy will "
"ask you to confirm that you wish to erase the floppy and proceed to write "
"the file image to it."
-msgstr "Có một tập lệnh AppleScript tên <application>Make Debian Floppy</"
+msgstr ""
+"Có một tập lệnh AppleScript tên <application>Make Debian Floppy</"
"application> (tạo đĩa mềm Debian) sẵn sàng để chép ra đĩa mềm từ các tập tin "
"ảnh đĩa được cung cấp. Bạn có thể tải nó xuống <ulink url=\"ftp://ftp2."
"sourceforge.net/pub/sourceforge/d/de/debian-imac/MakeDebianFloppy.sit\"></"
@@ -621,7 +655,7 @@ msgstr "Có một tập lệnh AppleScript tên <application>Make Debian Floppy<
"Copy (sao chép đĩa) sẽ nhắc bạn xác nhận bạn muốn xoá hoàn toàn đĩa mềm đó, "
"rồi nó sẽ tiếp tục ghi ảnh tập tin vào nó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:469
#, no-c-format
msgid ""
@@ -629,19 +663,20 @@ msgid ""
"the freeware utility <command>suntar</command>. The <filename>root.bin</"
"filename> file is an example of a floppy image. Use one of the following "
"methods to create a floppy from the floppy image with these utilities."
-msgstr "Cũng có thể dùng trực tiếp tiện ích Mac OS <command>Disk Copy</command> (sao "
+msgstr ""
+"Cũng có thể dùng trực tiếp tiện ích Mac OS <command>Disk Copy</command> (sao "
"chép đĩa) hay tiện ích giải nén phần mềm biếu không <command>suntar</"
"command>. Tập tin <filename>root.bin</filename> là một ảnh đĩa mềm thí dụ. "
"Hãy dùng một của những phương pháp sau đây để tạo một đĩa mềm từ ảnh đĩa mềm "
"bằng những tiện ích này."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:480
#, no-c-format
msgid "Writing Disk Images with <command>Disk Copy</command>"
msgstr "Ghi ảnh đĩa bằng <command>Disk Copy</command>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:481
#, no-c-format
msgid ""
@@ -649,33 +684,36 @@ msgid ""
"official &debian; CD, then the Type and Creator are already set correctly. "
"The following <command>Creator-Changer</command> steps are only necessary if "
"you downloaded the image files from a Debian mirror."
-msgstr "Nếu bạn đang tạo ảnh đĩa mềm từ các tập tin đã có trên đĩa CD &debian; chính "
+msgstr ""
+"Nếu bạn đang tạo ảnh đĩa mềm từ các tập tin đã có trên đĩa CD &debian; chính "
"thức, trong trường hợp đó cả hai tài sản Type (kiểu) và Creator (bộ tạo) đã "
"được đặt cho đúng. Chỉ cần thiết theo những bước <command>Creator-Changer</"
"command> (thay đổi bộ tạo) này nếu bạn đã tải các tập tin ảnh xuống một máy "
"nhân bản Debian nào đó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:490
#, no-c-format
msgid ""
"Obtain <ulink url=\"&url-powerpc-creator-changer;\">Creator-Changer</ulink> "
"and use it to open the <filename>root.bin</filename> file."
-msgstr "Lấy tiện ích <ulink url=\"&url-powerpc-creator-changer;\">Creator-Changer</"
+msgstr ""
+"Lấy tiện ích <ulink url=\"&url-powerpc-creator-changer;\">Creator-Changer</"
"ulink> và dùng nó để mở tập tin <filename>root.bin</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:497
#, no-c-format
msgid ""
"Change the Creator to <userinput>ddsk</userinput> (Disk Copy), and the Type "
"to <userinput>DDim</userinput> (binary floppy image). The case is sensitive "
"for these fields."
-msgstr "Thay đổi thông tin Creator thành <userinput>ddsk</userinput> (Disk Copy), và "
+msgstr ""
+"Thay đổi thông tin Creator thành <userinput>ddsk</userinput> (Disk Copy), và "
"thay đổi Type thành <userinput>DDim</userinput> (ảnh đĩa mềm nhị phân). Hai "
"trường này phân biệt chữ hoa/thường."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:504
#, no-c-format
msgid ""
@@ -684,24 +722,26 @@ msgid ""
"<quote>X</quote> the <userinput>File Locked</userinput> check box so that "
"MacOS will be unable to remove the boot blocks if the image is accidentally "
"mounted."
-msgstr "<emphasis>Quan trọng:</emphasis> trong Finder, hãy chọn ảnh đĩa mềm rồi bật "
+msgstr ""
+"<emphasis>Quan trọng:</emphasis> trong Finder, hãy chọn ảnh đĩa mềm rồi bật "
"tính năng <userinput>Get Info</userinput> (⌘-i, lấy thông tin) để hiển thị "
"thông tin về nó. Trong hộp thông tin đó, đánh dấu trong hộp chọn ở cạnh "
"<userinput>File Locked</userinput> (tập tin bị khoá) để ngăn cản hệ điều "
"hành MacOS gỡ bỏ các khối tin khởi động nếu ảnh này được gắn kết tình cờ."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:513
#, no-c-format
msgid ""
"Obtain <command>Disk Copy</command>; if you have a MacOS system or CD it "
"will very likely be there already, otherwise try <ulink url=\"&url-powerpc-"
"diskcopy;\"></ulink>."
-msgstr "Lấy tiện ích <command>Disk Copy</command>; nếu bạn có hệ điều hành MacOS hay "
+msgstr ""
+"Lấy tiện ích <command>Disk Copy</command>; nếu bạn có hệ điều hành MacOS hay "
"đĩa CD cài đặt nó, rất có thể là tiện ích này đã có ; nếu không, xem <ulink "
"url=\"&url-powerpc-diskcopy;\"></ulink>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:520
#, no-c-format
msgid ""
@@ -710,20 +750,21 @@ msgid ""
"menuchoice>, then select the <emphasis>locked</emphasis> image file from the "
"resulting dialog. It will ask you to insert a floppy, then ask if you really "
"want to erase it. When done it should eject the floppy."
-msgstr "Chạy tiện ích <command>Disk Copy</command>, rồi chọn <menuchoice> "
+msgstr ""
+"Chạy tiện ích <command>Disk Copy</command>, rồi chọn <menuchoice> "
"<guimenu>Utilities</guimenu> <guimenuitem>Make a Floppy</guimenuitem> </"
"menuchoice> (tiện ích/tạo đĩa mềm), sau đó, chọn tập tin ảnh <emphasis>bị "
"khoá</emphasis> trong hộp thoại xuất hiện. Hộp thoại sẽ nhắc bạn nạp đĩa "
"mềm, rồi hỏi nếu bạn thật sự muốn xoá nó hoàn toàn: xoá đi. Khi làm xong, "
"chương trình nên đẩy ra đĩa."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:535
#, no-c-format
msgid "Writing Disk Images with <command>suntar</command>"
msgstr "Ghi ảnh đĩa bằng <command>suntar</command>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:539
#, no-c-format
msgid ""
@@ -731,26 +772,28 @@ msgid ""
"ulink>. Start the <command>suntar</command> program and select "
"<quote>Overwrite Sectors...</quote> from the <userinput>Special</userinput> "
"menu."
-msgstr "Lấy tiện ích <command>suntar</command> từ <ulink url=\"&url-powerpc-suntar;"
+msgstr ""
+"Lấy tiện ích <command>suntar</command> từ <ulink url=\"&url-powerpc-suntar;"
"\"> </ulink>. Khởi chạy chương trình <command>suntar</command> rồi chọn "
"<quote>Overwrite Sectors...</quote> (ghi đè lên các rãnh ghi) trong trình "
"đơn <userinput>Special</userinput> (đặc biệt)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:547
#, no-c-format
msgid ""
"Insert the floppy disk as requested, then hit &enterkey; (start at sector 0)."
-msgstr "Khi được nhắc, nạp đĩa mềm, rồi bấm phím &enterkey; (bất đầu ở rãnh ghi 0)."
+msgstr ""
+"Khi được nhắc, nạp đĩa mềm, rồi bấm phím &enterkey; (bất đầu ở rãnh ghi 0)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:553
#, no-c-format
msgid ""
"Select the <filename>root.bin</filename> file in the file-opening dialog."
msgstr "Chọn tập tin <filename>root.bin</filename> trong hộp thoại mở tập tin."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:558
#, no-c-format
msgid ""
@@ -758,28 +801,30 @@ msgid ""
"<guimenu>File</guimenu> <guimenuitem>Eject</guimenuitem> </menuchoice>. If "
"there are any errors writing the floppy, simply toss that floppy and try "
"another."
-msgstr "Sau khi đĩa mềm được tạo thành công, hãy chọn <menuchoice> <guimenu>File</"
+msgstr ""
+"Sau khi đĩa mềm được tạo thành công, hãy chọn <menuchoice> <guimenu>File</"
"guimenu> <guimenuitem>Eject</guimenuitem> </menuchoice> (tập tin/đẩy ra). "
"Nếu gặp lỗi nào trong khi tạo đĩa mềm, đơn giản hãy bỏ đĩa và thử đĩa mới."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:566
#, no-c-format
msgid ""
"Before using the floppy you created, <emphasis>set the write protect tab</"
"emphasis>! Otherwise if you accidentally mount it in MacOS, MacOS will "
"helpfully ruin it."
-msgstr "Trước khi sử dụng đĩa mềm bạn đã tạo, hãy <emphasis>bật nút chống lại ghi</"
+msgstr ""
+"Trước khi sử dụng đĩa mềm bạn đã tạo, hãy <emphasis>bật nút chống lại ghi</"
"emphasis>! Nếu không, hệ điều hành MacOS sẽ hủy đĩa này nếu nó được gắn kết "
"tình cờ."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:585
#, no-c-format
msgid "Preparing Files for USB Memory Stick Booting"
msgstr "Chuẩn bị tập tin để khởi động thanh bộ nhớ USB"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:587
#, no-c-format
msgid ""
@@ -789,29 +834,31 @@ msgid ""
"try to find out which SCSI device the USB stick has been mapped to (in this "
"example <filename>/dev/sda</filename> is used). To write to your stick, you "
"may have to turn off its write protection switch."
-msgstr "Để chuẩn bị thanh USB, cần thiết hệ thống đang chạy GNU/LInux, cũng hỗ trợ "
+msgstr ""
+"Để chuẩn bị thanh USB, cần thiết hệ thống đang chạy GNU/LInux, cũng hỗ trợ "
"khả năng USB. Bạn nên kiểm tra xem mô-đun hạt nhân vật chứa USB đã được tải "
"(chạy lệnh <userinput>modprobe usb-storage</userinput>), cũng cố gắng tìm "
"biết thanh USB đã được ánh xạ tới thiết bị SCSI nào (trong thí dụ này là "
"thiết bị <filename>/dev/sda</filename>). Để ghi vào thanh USB, rất có thể là "
"bạn sẽ phải tắt nút chống lại ghi của nó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:597
#, no-c-format
msgid ""
"Note that the USB stick should be at least 256 MB in size (smaller setups "
"are possible if you follow <xref linkend=\"usb-copy-flexible\"/>)."
-msgstr "Ghi chú rằng thanh USB nên có khả năng ít nhất 256 MB (còn có thể tạo thiết "
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng thanh USB nên có khả năng ít nhất 256 MB (còn có thể tạo thiết "
"lập nhỏ hơn nếu bạn theo <xref linkend=\"usb-copy-flexible\"/>)."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:605
#, no-c-format
msgid "Copying the files &mdash; the easy way"
msgstr "Sao chép tập tin một cách dễ dàng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:606
#, no-c-format
msgid ""
@@ -819,18 +866,19 @@ msgid ""
"contains all the installer files (including the kernel) as well as "
"<command>SYSLINUX</command> and its configuration file. You only have to "
"extract it directly to your USB stick:"
-msgstr "Có một tập tin toàn bộ <filename>hd-media/boot.img.gz</filename> chứa mọi "
+msgstr ""
+"Có một tập tin toàn bộ <filename>hd-media/boot.img.gz</filename> chứa mọi "
"tập tin cài đặt (gồm hạt nhân) cũng như <command>SYSLINUX</command> và tập "
"tin cấu hình của nó. Bạn chỉ cần phải giải nén nó trực tiếp vào thanh USB:"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: install-methods.xml:613
#, no-c-format
msgid "# zcat boot.img.gz &gt; /dev/<replaceable>sda</replaceable>"
msgstr "# zcat boot.img.gz &gt; /dev/<replaceable>sda</replaceable>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:615
#, no-c-format
msgid ""
@@ -840,29 +888,31 @@ msgid ""
"type \"Apple_Bootstrap\" on your USB stick using <command>mac-fdisk</"
"command>'s <userinput>C</userinput> command and extract the image directly "
"to that:"
-msgstr "Có một tập tin toàn bộ <filename>hd-media/boot.img.gz</filename> chứa mọi "
+msgstr ""
+"Có một tập tin toàn bộ <filename>hd-media/boot.img.gz</filename> chứa mọi "
"tập tin cài đặt (gồm hạt nhân) cũng như <command>yaboot</command> và tập tin "
"cấu hình của nó. Hãy tạo một phân vùng kiểu « Apple_Bootstrap » trên thanh "
"USB, dùng lệnh <userinput>C</userinput> của tiện ích <command>mac-fdisk</"
"command>, rồi giải nén ảnh trực tiếp vào phân vùng đó."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: install-methods.xml:624
#, no-c-format
msgid "# zcat boot.img.gz &gt; /dev/<replaceable>sda2</replaceable>"
msgstr "# zcat boot.img.gz &gt; /dev/<replaceable>sda2</replaceable>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:627
#, no-c-format
msgid ""
"Using this method will destroy anything already on the device. Make sure "
"that you use the correct device name for your USB stick."
-msgstr "Phương pháp này sẽ hủy mọi thứ đã có trên thiết bị đó. Hãy kiểm tra xem bạn "
+msgstr ""
+"Phương pháp này sẽ hủy mọi thứ đã có trên thiết bị đó. Hãy kiểm tra xem bạn "
"dùng tên thiết bị đúng của thanh USB đó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:633
#, no-c-format
msgid ""
@@ -873,7 +923,8 @@ msgid ""
"on it, and copy a Debian netinst or businesscard ISO image to it. Please "
"note that the file name must end in <filename>.iso</filename>. Unmount the "
"stick (<userinput>umount /mnt</userinput>) and you are done."
-msgstr "Sau đó, hãy gắn kết thanh USB (dùng lệnh <userinput>mount <replaceable arch="
+msgstr ""
+"Sau đó, hãy gắn kết thanh USB (dùng lệnh <userinput>mount <replaceable arch="
"\"x86\">/dev/sda</replaceable> <replaceable arch=\"powerpc\">/dev/sda2</"
"replaceable> /mnt</userinput>), mà lúc bây giờ chứa một <phrase arch=\"x86"
"\">hệ thống tập tin kiểu FAT</phrase> <phrase arch=\"powerpc\">hệ thống tập "
@@ -882,38 +933,39 @@ msgstr "Sau đó, hãy gắn kết thanh USB (dùng lệnh <userinput>mount <rep
"tin phải kết thúc bằng <filename>.iso</filename>. Bỏ lắp thanh USB "
"(<userinput>umount /mnt</userinput>): hoàn tất."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:649
#, no-c-format
msgid "Copying the files &mdash; the flexible way"
msgstr "Sao chép tập tin một cách dẻo"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:650
#, no-c-format
msgid ""
"If you like more flexibility or just want to know what's going on, you "
"should use the following method to put the files on your stick."
-msgstr "Nếu bạn thích tính chất dẻo hơn, hoặc chỉ muốn biết có gì xảy ra, bạn nên sử "
+msgstr ""
+"Nếu bạn thích tính chất dẻo hơn, hoặc chỉ muốn biết có gì xảy ra, bạn nên sử "
"dụng phương pháp theo đây để sao chép những tập tin vào thanh USB."
-#.Tag: title
-#: install-methods.xml:662
-#: install-methods.xml:754
+#. Tag: title
+#: install-methods.xml:662 install-methods.xml:754
#, no-c-format
msgid "USB stick partitioning on &arch-title;"
msgstr "Phân vùng thanh USB trên &arch-title;"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:663
#, no-c-format
msgid ""
"We will show how to setup the memory stick to use the first partition, "
"instead of the entire device."
-msgstr "Tiết đoạn này diễn tả phương pháp thiết lập thanh USB để dùng chỉ phân vùng "
+msgstr ""
+"Tiết đoạn này diễn tả phương pháp thiết lập thanh USB để dùng chỉ phân vùng "
"thứ nhất, thay vì toàn bộ thiết bị."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:668
#, no-c-format
msgid ""
@@ -926,7 +978,8 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> Take care that you use the correct device name "
"for your USB stick. The <command>mkdosfs</command> command is contained in "
"the <classname>dosfstools</classname> Debian package."
-msgstr "Vì phần lớn thanh USB có một phân vùng FAT16 riêng lẻ được cấu hình sẵn, rất "
+msgstr ""
+"Vì phần lớn thanh USB có một phân vùng FAT16 riêng lẻ được cấu hình sẵn, rất "
"có thể là bạn sẽ không cần phải phân vùng lại hay định dạng lại thanh đó. "
"Nếu bạn vẫn còn cần phải làm như thế, hãy dùng tiện ích <command>cfdisk</"
"command> hay công cụ phân vùng khác nào để tạo một phân vùng kiểu FAT16, rồi "
@@ -936,7 +989,7 @@ msgstr "Vì phần lớn thanh USB có một phân vùng FAT16 riêng lẻ đư
"USB. Chức năng <command>mkdosfs</command> nằm trong gói Debian "
"<classname>dosfstools</classname>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:682
#, no-c-format
msgid ""
@@ -946,7 +999,8 @@ msgid ""
"since it uses a FAT16 partition and can be reconfigured by just editing a "
"text file. Any operating system which supports the FAT file system can be "
"used to make changes to the configuration of the boot loader."
-msgstr "Để khởi chạy hạt nhân sau khi khởi động từ thanh USB, bạn cần phải để một bộ "
+msgstr ""
+"Để khởi chạy hạt nhân sau khi khởi động từ thanh USB, bạn cần phải để một bộ "
"tải khởi động trên thanh đó. Mặc dù bất kỳ bộ tải khởi động nào (v.d. "
"<command>LILO</command>) nên hoạt động được, tiện là dùng <command>SYSLINUX</"
"command>, vì nó sử dụng phân vùng kiểu FAT16 và có thể được cấu hình lại "
@@ -954,7 +1008,7 @@ msgstr "Để khởi chạy hạt nhân sau khi khởi động từ thanh USB, b
"hệ thống tập tin FAT có thể được dùng để thay đổi cấu hình của bộ tải khởi "
"động."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:692
#, no-c-format
msgid ""
@@ -967,7 +1021,8 @@ msgid ""
"command>. This procedure writes a boot sector to the partition and creates "
"the file <filename>ldlinux.sys</filename> which contains the boot loader "
"code."
-msgstr "Để chèn <command>SYSLINUX</command> vào phân vùng kiểu FAT16 trên thanh USB, "
+msgstr ""
+"Để chèn <command>SYSLINUX</command> vào phân vùng kiểu FAT16 trên thanh USB, "
"hãy cài đặt hai gói <classname>syslinux</classname> và <classname>mtools</"
"classname> vào hệ thống, rồi chạy lệnh: <informalexample><screen>\n"
"# syslinux /dev/<replaceable>sda1</replaceable>\n"
@@ -977,7 +1032,7 @@ msgstr "Để chèn <command>SYSLINUX</command> vào phân vùng kiểu FAT16 tr
"vùng đó và tạo tập tin <filename>ldlinux.sys</filename> mà chứa mã của bộ "
"tải khởi động."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:705
#, no-c-format
msgid ""
@@ -990,7 +1045,8 @@ msgid ""
"kernel modules </para></listitem> </itemizedlist> If you want to rename the "
"files, please note that <command>SYSLINUX</command> can only process DOS "
"(8.3) file names."
-msgstr "Hãy gắn kết phân vùng đó (dùng lệnh <userinput>mount /dev/sda1 /mnt</"
+msgstr ""
+"Hãy gắn kết phân vùng đó (dùng lệnh <userinput>mount /dev/sda1 /mnt</"
"userinput>) rồi sao chép những tập tin theo đây từ kho Debian sang thanh "
"USB: <itemizedlist> <listitem><para> <filename>vmlinuz</filename> (tập tin "
"nhị phân của hạt nhân) </para></listitem> <listitem><para> <filename>initrd."
@@ -1001,7 +1057,7 @@ msgstr "Hãy gắn kết phân vùng đó (dùng lệnh <userinput>mount /dev/sd
"hãy ghi chú rằng <command>SYSLINUX</command> có thể xử lý chỉ tên tập tin "
"dạng DOS (8.3)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:736
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1012,7 +1068,8 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> Please note that the <userinput>ramdisk_size</"
"userinput> parameter may need to be increased, depending on the image you "
"are booting."
-msgstr "Tập tin cấu hình <filename>syslinux.cfg</filename> nên chứa hai dòng này: "
+msgstr ""
+"Tập tin cấu hình <filename>syslinux.cfg</filename> nên chứa hai dòng này: "
"<informalexample><screen>\n"
"default vmlinuz\n"
"append initrd=initrd.gz ramdisk_size=12000 root=/dev/ram rw\n"
@@ -1020,7 +1077,7 @@ msgstr "Tập tin cấu hình <filename>syslinux.cfg</filename> nên chứa hai
"trị của tham số kích cỡ đĩa RAM <userinput>ramdisk_size</userinput>, phụ "
"thuộc vào ảnh đang được khởi động."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:755
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1035,7 +1092,8 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> Take care that you use the correct device name "
"for your USB stick. The <command>hformat</command> command is contained in "
"the <classname>hfsutils</classname> Debian package."
-msgstr "Phần lớn thanh USB không có cấu hình sẵn cung cấp khả năng khởi động "
+msgstr ""
+"Phần lớn thanh USB không có cấu hình sẵn cung cấp khả năng khởi động "
"OpenFirmware, vậy bạn cần phải phân vùng lại thanh đó. Trên hệ thống Mac, "
"hãy chạy lệnh <userinput>mac-fdisk /dev/sda</userinput>, rồi khởi tạo một sơ "
"đồ phân vùng mới bằng lệnh <userinput>i</userinput>, cũng tạo một phân vùng "
@@ -1047,7 +1105,7 @@ msgstr "Phần lớn thanh USB không có cấu hình sẵn cung cấp khả nă
"USB. Chức năng <command>hformat</command> nằm trong gói Debian "
"<classname>hfsutils</classname>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:771
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1056,14 +1114,15 @@ msgid ""
"installed on an HFS filesystem and can be reconfigured by just editing a "
"text file. Any operating system which supports the HFS file system can be "
"used to make changes to the configuration of the boot loader."
-msgstr "Để khởi chạy hạt nhân sau khi khởi động từ thanh USB, bạn nên để một bộ tải "
+msgstr ""
+"Để khởi chạy hạt nhân sau khi khởi động từ thanh USB, bạn nên để một bộ tải "
"khởi động trên thanh đó. Bộ tải khởi động <command>yaboot</command> có thể "
"được cài đặt vào hệ thống tập tin kiểu HFS, cũng có thể được cấu hình lại "
"bằng cách chỉ hiệu chỉnh một tập tin văn bản. Bất kỳ hệ điều hành nào hỗ trợ "
"hệ thống tập tin HFS có thể được dùng để thay đổi cấu hình của bộ tải khởi "
"động."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:780
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1082,7 +1141,8 @@ msgid ""
"utilities to mark it in such a way that Open Firmware will boot it. Having "
"done this, the rest of the USB stick may be prepared using the normal Unix "
"utilities."
-msgstr "Công cụ <command>ybin</command> chuẩn có sẵn với bộ tải khởi động "
+msgstr ""
+"Công cụ <command>ybin</command> chuẩn có sẵn với bộ tải khởi động "
"<command>yaboot</command> chưa có khả năng xử lý thiết bị vật chứa USB, vậy "
"bạn sẽ cần phải tự cài đặt <command>yaboot</command> bằng các công cụ "
"<classname>hfsutils</classname>. Hãy gõ những lệnh: "
@@ -1099,46 +1159,47 @@ msgstr "Công cụ <command>ybin</command> chuẩn có sẵn với bộ tải kh
"động nó. Một khi làm như thế, phần còn lại của thanh USB có thể được chuẩn "
"bị bằng các tiện ích UNIX chuẩn."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:796
#, no-c-format
msgid ""
"Mount the partition (<userinput>mount /dev/sda2 /mnt</userinput>) and copy "
"the following files from the Debian archives to the stick:"
-msgstr "Hãy gắn kết phân vùng đó (dùng lệnh <userinput>mount /dev/sda2 /mnt</"
+msgstr ""
+"Hãy gắn kết phân vùng đó (dùng lệnh <userinput>mount /dev/sda2 /mnt</"
"userinput>) và sao chép những tập tin theo đây từ kho Debian vào thanh USB:"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:802
#, no-c-format
msgid "<filename>vmlinux</filename> (kernel binary)"
msgstr "<filename>vmlinux</filename> (tập tin nhị phân của hạt nhân)"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:807
#, no-c-format
msgid "<filename>initrd.gz</filename> (initial ramdisk image)"
msgstr "<filename>initrd.gz</filename> (ảnh đĩa RAM đầu tiên)"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:812
#, no-c-format
msgid "<filename>yaboot.conf</filename> (yaboot configuration file)"
msgstr "<filename>yaboot.conf</filename> (tập tin cấu hình yaboot)"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:817
#, no-c-format
msgid "<filename>boot.msg</filename> (optional boot message)"
msgstr "<filename>boot.msg</filename> (thông điệp khởi động tùy chọn)"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:822
#, no-c-format
msgid "Optional kernel modules"
msgstr "Mô-đun hạt nhân tùy chọn"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:829
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1157,7 +1218,8 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> Please note that the <userinput>initrd-size</"
"userinput> parameter may need to be increased, depending on the image you "
"are booting."
-msgstr "Tập tin cấu hình <filename>yaboot.conf</filename> nên chứa những dòng này: "
+msgstr ""
+"Tập tin cấu hình <filename>yaboot.conf</filename> nên chứa những dòng này: "
"<informalexample><screen>\n"
"default=install\n"
"root=/dev/ram\n"
@@ -1173,13 +1235,13 @@ msgstr "Tập tin cấu hình <filename>yaboot.conf</filename> nên chứa nhữ
"tham số <userinput>initrd-size</userinput>, phụ thuộc vào ảnh nào đang được "
"khởi động."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:845
#, no-c-format
msgid "Adding an ISO image"
msgstr "Thêm ảnh ISO"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:846
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1188,13 +1250,14 @@ msgid ""
"copy a Debian ISO image (businesscard, netinst or even a full CD image) onto "
"your stick (be sure to select one that fits). The file name of the image "
"must end in <filename>.iso</filename>."
-msgstr "Trình cài đặt sẽ quét thanh đó tìm ảnh ISO kiểu Debian là nguồn dữ liệu "
+msgstr ""
+"Trình cài đặt sẽ quét thanh đó tìm ảnh ISO kiểu Debian là nguồn dữ liệu "
"thêm. Như thế thì bước kế tiếp là sao chép một ảnh ISO Debian (kiểu thẻ kinh "
"doanh [businesscard], kiểu qua mạng [netinst] hay ngay cả ảnh CD đầy đủ) vào "
"thanh USB có đủ sức chứa. Tên tập tin của ảnh này phải kết thúc bằng "
"<filename>.iso</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:854
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1203,63 +1266,67 @@ msgid ""
"initial ramdisk from the <filename>netboot</filename> directory instead of "
"the one from <filename>hd-media</filename>, because <filename>hd-media/"
"initrd.gz</filename> does not have network support."
-msgstr "Nếu bạn muốn cài đặt qua mạng, không sử dụng ảnh ISO, hãy bỏ qua bước trước. "
+msgstr ""
+"Nếu bạn muốn cài đặt qua mạng, không sử dụng ảnh ISO, hãy bỏ qua bước trước. "
"Hơn nữa, bạn cần phải sử dụng đĩa RAM đầu tiên từ thư mục <filename>netboot</"
"filename> thay cho điều nằm trong <filename>hd-media</filename>, vì "
"<filename>hd-media/initrd.gz</filename> không có khả năng hỗ trợ chạy mạng."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:863
#, no-c-format
msgid ""
"When you are done, unmount the USB memory stick (<userinput>umount /mnt</"
"userinput>) and activate its write protection switch."
-msgstr "Khi bạn làm xong, hãy tháo gắn kết thanh USB (dùng lệnh <userinput>umount /"
+msgstr ""
+"Khi bạn làm xong, hãy tháo gắn kết thanh USB (dùng lệnh <userinput>umount /"
"mnt</userinput>) rồi bật nút chống lại ghi của nó."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:873
#, no-c-format
msgid "Booting the USB stick"
msgstr "Khởi động thanh USB"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:874
#, no-c-format
msgid ""
"If your system refuses to boot from the memory stick, the stick may contain "
"an invalid master boot record (MBR). To fix this, use the <command>install-"
"mbr</command> command from the package <classname>mbr</classname>:"
-msgstr "Nếu hệ thống không khởi động được từ thanh USB, có lẽ thanh đó chứa một mục "
+msgstr ""
+"Nếu hệ thống không khởi động được từ thanh USB, có lẽ thanh đó chứa một mục "
"ghi khởi động chủ (Master Boot Record: MBR) không hợp lệ. Để khắc phục nó, "
"dùng chức năng <command>install-mbr</command> của gói <classname>mbr</"
"classname>:"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: install-methods.xml:881
#, no-c-format
msgid "# install-mbr /dev/<replaceable>sda</replaceable>"
msgstr "# install-mbr /dev/<replaceable>sda</replaceable>"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:892
#, no-c-format
msgid "Preparing Files for Hard Disk Booting"
msgstr "Chuẩn bị tập tin để khởi động đĩa cứng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:893
#, no-c-format
msgid ""
"The installer may be booted using boot files placed on an existing hard "
"drive partition, either launched from another operating system or by "
"invoking a boot loader directly from the BIOS."
-msgstr "Có thể khởi động trình cài đặt bằng tập tin khởi động nằm trên một phân vùng "
+msgstr ""
+"Có thể khởi động trình cài đặt bằng tập tin khởi động nằm trên một phân vùng "
"đĩa cứng đã có, hoặc được khởi chạy từ hệ điều hành khác, hoặc bằng cách gọi "
"một bộ tải khởi động trực tiếp từ BIOS."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:899
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1267,18 +1334,20 @@ msgid ""
"technique. This avoids all hassles of removable media, like finding and "
"burning CD images or struggling with too numerous and unreliable floppy "
"disks."
-msgstr "Có thể dùng phương pháp này để cài đặt <quote>hoàn toàn qua mạng</quote>. "
+msgstr ""
+"Có thể dùng phương pháp này để cài đặt <quote>hoàn toàn qua mạng</quote>. "
"Làm như thế tránh tất cả các vấn đề về vật chứa rời, v.d. cần phải tìm và "
"chép ra ảnh đĩa CD, hoặc gặp khó khăn quản lý đĩa mềm quá nhiều hay không "
"đáng tin."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:906
#, no-c-format
msgid "The installer cannot boot from files on an NTFS file system."
-msgstr "Trình cài đặt không thể khởi động từ tập tin nằm trên hệ thống kiểu NTFS."
+msgstr ""
+"Trình cài đặt không thể khởi động từ tập tin nằm trên hệ thống kiểu NTFS."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:910
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1290,7 +1359,8 @@ msgid ""
"<userinput>Mac OS Extended</userinput>. You must have an HFS partition in "
"order to exchange files between MacOS and Linux, in particular the "
"installation files you download."
-msgstr "Trình cài đặt không thể khởi động từ tập tin nằm trên hệ thống tập tin kiểu "
+msgstr ""
+"Trình cài đặt không thể khởi động từ tập tin nằm trên hệ thống tập tin kiểu "
"HFS+. Hệ điều hành MacOS 8.1 và sau có khả năng dùng hệ thống tập tin HFS+; "
"mọi máy PowerMac kiểu mới có phải dùng HFS+. Để quyết định nếu hệ thống tập "
"tin tồn tại của bạn là HFS+ hay không, trong Finder hãy chọn đĩa chứa hệ "
@@ -1301,83 +1371,89 @@ msgstr "Trình cài đặt không thể khởi động từ tập tin nằm trê
"một phân vùng kiểu HFS chuẩn (không phải HFS+) để trao đổi tập tin giữa hai "
"hệ điều hành MacOS và Linux, đặc biệt các tập tin cài đặt bạn tải về."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:921
#, no-c-format
msgid ""
"Different programs are used for hard disk installation system booting, "
"depending on whether the system is a <quote>NewWorld</quote> or an "
"<quote>OldWorld</quote> model."
-msgstr "Máy tính <quote>kiểu mới</quote> và <quote>kiểu cũ</quote> sử dụng chương "
+msgstr ""
+"Máy tính <quote>kiểu mới</quote> và <quote>kiểu cũ</quote> sử dụng chương "
"trình khác nhau để khởi động hệ thống cài đặt trên đĩa cứng."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:930
#, no-c-format
msgid ""
"Hard disk installer booting using <command>LILO</command> or <command>GRUB</"
"command>"
-msgstr "Khởi động trình cài đặt trên đĩa cứng bằng <command>LILO</command> hay "
+msgstr ""
+"Khởi động trình cài đặt trên đĩa cứng bằng <command>LILO</command> hay "
"<command>GRUB</command>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:932
#, no-c-format
msgid ""
"This section explains how to add to or even replace an existing linux "
"installation using either <command>LILO</command> or <command>GRUB</command>."
-msgstr "Tiết đoạn này diễn tả cách thêm, ngay cả cách thay thế bản cài đặt Linux đã "
+msgstr ""
+"Tiết đoạn này diễn tả cách thêm, ngay cả cách thay thế bản cài đặt Linux đã "
"có, dùng bộ tải khởi động hoặc <command>LILO</command> hoặc <command>GRUB</"
"command>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:938
#, no-c-format
msgid ""
"At boot time, both bootloaders support loading in memory not only the "
"kernel, but also a disk image. This RAM disk can be used as the root file-"
"system by the kernel."
-msgstr "Vào lúc khởi động, cả hai bộ tải khởi động hỗ trợ khả năng tải vào bộ nhớ "
+msgstr ""
+"Vào lúc khởi động, cả hai bộ tải khởi động hỗ trợ khả năng tải vào bộ nhớ "
"không phải chỉ hạt nhân, cũng lại một ảnh đĩa. Hạt nhân có thể sử dụng đĩa "
"RAM này như là hệ thống tập tin gốc."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:944
#, no-c-format
msgid ""
"Copy the following files from the Debian archives to a convenient location "
"on your hard drive, for instance to <filename>/boot/newinstall/</filename>."
-msgstr "Hãy sao chép những tập tin theo đây từ kho Debian vào một vị trí tiện trên "
+msgstr ""
+"Hãy sao chép những tập tin theo đây từ kho Debian vào một vị trí tiện trên "
"đĩa cứng, v.d. vào <filename>/boot/newinstall/</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:951
#, no-c-format
msgid "<filename>vmlinuz</filename> (kernel binary)"
msgstr "<filename>vmlinuz</filename> (tập tin nhị phân của hạt nhân)"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:956
#, no-c-format
msgid "<filename>initrd.gz</filename> (ramdisk image)"
msgstr "<filename>initrd.gz</filename> (ảnh đĩa RAM)"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:963
#, no-c-format
msgid ""
"Finally, to configure the bootloader proceed to <xref linkend=\"boot-initrd"
"\"/>."
-msgstr "Cuối cùng, để cấu hình bộ tải khởi động, hãy tiếp tục tới <xref linkend="
+msgstr ""
+"Cuối cùng, để cấu hình bộ tải khởi động, hãy tiếp tục tới <xref linkend="
"\"boot-initrd\"/>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:973
#, no-c-format
msgid "Hard Disk Installer Booting for OldWorld Macs"
msgstr "Khởi động trình cài đặt trên đĩa cứng của Mac kiểu cũ"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:974
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1390,7 +1466,8 @@ msgid ""
"complete. For the Performa 6360, it appears that <command>quik</command> "
"cannot make the hard disk bootable. So <application>BootX</application> is "
"required on that model."
-msgstr "Đĩa mềm <filename>boot-floppy-hfs</filename> sử dụng ứng dụng "
+msgstr ""
+"Đĩa mềm <filename>boot-floppy-hfs</filename> sử dụng ứng dụng "
"<application>miBoot</application> để khởi chạy tiến trình cài đặt Linux, "
"nhưng mà không thể dùng dễ dàng ứng dụng <application>miBoot</application> "
"để khởi động đĩa cứng. Tuy nhiên, ứng dụng <application>BootX</application>, "
@@ -1401,7 +1478,7 @@ msgstr "Đĩa mềm <filename>boot-floppy-hfs</filename> sử dụng ứng dụn
"cho đĩa cứng có khả năng khởi động. Vì vậy mô hình đó cần thiết ứng dụng "
"<application>BootX</application>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:987
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1416,7 +1493,8 @@ msgid ""
"filename> folder, and place them in the <filename>Linux Kernels</filename> "
"folder. Then place the <filename>Linux Kernels</filename> folder in the "
"active System Folder."
-msgstr "Hãy tải về và giải nén bản phát hành <application>BootX</application> sẵn "
+msgstr ""
+"Hãy tải về và giải nén bản phát hành <application>BootX</application> sẵn "
"sàng tại <ulink url=\"&url-powerpc-bootx;\"></ulink>, hay nằm trong thư mục "
"<filename>dists/woody/main/disks-powerpc/current/powermac</filename> trên "
"máy nhân bản FTP/HTTP của Debian, cũng trên đĩa CD Debian chính thức. Dùng "
@@ -1428,13 +1506,13 @@ msgstr "Hãy tải về và giải nén bản phát hành <application>BootX</ap
"mục <filename>Linux Kernels</filename>. Rồi để thư mục <filename>Linux "
"Kernels</filename> trong System Folder (thư mục hệ thống) hoạt động."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1007
#, no-c-format
msgid "Hard Disk Installer Booting for NewWorld Macs"
msgstr "Khởi động trình cài đặt trên đĩa cứng của Mac kiểu mới"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1008
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1445,7 +1523,8 @@ msgid ""
"dual-booting with MacOS. Hard disk booting of the installer is particularly "
"appropriate for newer machines without floppy drives. <command>BootX</"
"command> is not supported and must not be used on NewWorld PowerMacs."
-msgstr "Máy PowerMac kiểu mới hỗ trợ khả năng khởi động từ mạng hay từ đĩa CD-ROM "
+msgstr ""
+"Máy PowerMac kiểu mới hỗ trợ khả năng khởi động từ mạng hay từ đĩa CD-ROM "
"kiểu ISO9660, cũng như khả năng tải tập tin nhị phân ELF một cách trực tiếp "
"từ đĩa cứng. Những máy kiểu này sẽ khởi động trực tiếp Linux bằng "
"<command>yaboot</command>, mà hỗ trợ khả năng tải trực tiếp hạt nhân và đĩa "
@@ -1454,7 +1533,7 @@ msgstr "Máy PowerMac kiểu mới hỗ trợ khả năng khởi động từ m
"máy mới hơn không có ổ đĩa mềm. Không hỗ trợ ứng dụng <command>BootX</"
"command> nên không dùng nó trên máy PowerMac kiểu mới."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1019
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1462,40 +1541,41 @@ msgid ""
"downloaded earlier from the Debian archives, onto the root level of your "
"hard drive (this can be accomplished by <keycap>option</keycap>-dragging "
"each file to the hard drive icon)."
-msgstr "<emphasis>Sao chép</emphasis> (không phải di chuyển) bốn tập tin theo đây mà "
+msgstr ""
+"<emphasis>Sao chép</emphasis> (không phải di chuyển) bốn tập tin theo đây mà "
"bạn đã tải trước xuống kho Debian, vào lớp gốc của đĩa cứng. Có thể làm như "
"thế bằng cách bấm phím <keycap>option</keycap> trong khi kéo mỗi tập tin vào "
"biểu tượng của đĩa cứng."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: install-methods.xml:1029
#, no-c-format
msgid "vmlinux"
msgstr "vmlinux"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: install-methods.xml:1034
#, no-c-format
msgid "initrd.gz"
msgstr "initrd.gz"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: install-methods.xml:1039
#, no-c-format
msgid "yaboot"
msgstr "yaboot"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: install-methods.xml:1044
#, no-c-format
msgid "yaboot.conf"
msgstr "yaboot.conf"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1049
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1504,25 +1584,28 @@ msgid ""
"use the <command>L</command> command to check for the partition number. You "
"will need this partition number for the command you type at the Open "
"Firmware prompt when you boot the installer."
-msgstr "Hãy ghi nhớ số hiệu phân vùng MacOS nơi bạn để những tập tin này. Nếu bạn có "
+msgstr ""
+"Hãy ghi nhớ số hiệu phân vùng MacOS nơi bạn để những tập tin này. Nếu bạn có "
"chương trình MacOS <command>pdisk</command>, bạn có khả năng dùng lệnh "
"<command>L</command> để kiểm tra xem số hiệu phân vùng. Bạn cần biết số hiệu "
"phân vùng này để gõ lệnh vào dấu nhắc OpenFirmware, khi bạn khởi động trình "
"cài đặt."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1057
#, no-c-format
msgid "To boot the installer, proceed to <xref linkend=\"boot-newworld\"/>."
-msgstr "Để khởi động trình cài đặt, hãy tiếp tục tới <xref linkend=\"boot-newworld\"/>."
+msgstr ""
+"Để khởi động trình cài đặt, hãy tiếp tục tới <xref linkend=\"boot-newworld\"/"
+">."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1070
#, no-c-format
msgid "Preparing Files for TFTP Net Booting"
msgstr "Chuẩn bị tập tin để khởi động qua mạng TFTP"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1071
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1531,24 +1614,26 @@ msgid ""
"boot the installation system from another machine, the boot files will need "
"to be placed in specific locations on that machine, and the machine "
"configured to support booting of your specific machine."
-msgstr "Nếu máy tính của bạn có kết nối đến mạng cục bộ, bạn có thể có khả năng khởi "
+msgstr ""
+"Nếu máy tính của bạn có kết nối đến mạng cục bộ, bạn có thể có khả năng khởi "
"động qua mạng từ máy khác bằng TFTP. Nếu bạn định khởi động hệ thống cài đặt "
"từ máy khác, cần phải để các tập tin khởi động vào vị trí dứt khoát trên máy "
"đó, cũng cấu hình máy đó để hỗ trợ khả năng khởi động máy tính riêng của bạn."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1079
#, no-c-format
msgid ""
"You need to setup a TFTP server, and for many machines, a BOOTP server "
"<phrase condition=\"supports-rarp\">, or RARP server</phrase> <phrase "
"condition=\"supports-dhcp\">, or DHCP server</phrase>."
-msgstr "Bạn cần phải thiết lập trình phục vụ TFTP, và cho nhiều máy riêng, trình "
+msgstr ""
+"Bạn cần phải thiết lập trình phục vụ TFTP, và cho nhiều máy riêng, trình "
"phục vụ BOOTP <phrase condition=\"supports-rarp\">, hay trình phục vụ RARP</"
"phrase> <phrase condition=\"supports-dhcp\">, hay trình phục vụ DHCP</"
"phrase>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1085
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1562,7 +1647,8 @@ msgid ""
"\"supports-dhcp\">The DHCP (Dynamic Host Configuration Protocol) is a more "
"flexible, backwards-compatible extension of BOOTP. Some systems can only be "
"configured via DHCP. </phrase>"
-msgstr "<phrase condition=\"supports-rarp\">Giao thức quyết định địa chỉ ngược lại "
+msgstr ""
+"<phrase condition=\"supports-rarp\">Giao thức quyết định địa chỉ ngược lại "
"(RARP) là một cách báo ứng dụng khách địa chỉ IP cần dùng để nhận diện chính "
"nó. Một cách khác là dùng giao thức BOOTP. </phrase> <phrase condition="
"\"supports-bootp\">BOOTP là một giao thức IP báo máy tính biết địa chỉ IP "
@@ -1573,18 +1659,19 @@ msgstr "<phrase condition=\"supports-rarp\">Giao thức quyết định địa c
"BOOTP dẻo hơn và tương thích ngược. Một số hệ thống riêng có thể được cấu "
"hình chỉ bằng DHCP.</phrase>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1102
#, no-c-format
msgid ""
"For PowerPC, if you have a NewWorld Power Macintosh machine, it is a good "
"idea to use DHCP instead of BOOTP. Some of the latest machines are unable to "
"boot using BOOTP."
-msgstr "Đối với máy PowerPC, nếu bạn có máy tính PowerMac kiểu mới, khuyên bạn dùng "
+msgstr ""
+"Đối với máy PowerPC, nếu bạn có máy tính PowerMac kiểu mới, khuyên bạn dùng "
"DHCP thay cho BOOTP. Một số máy mới nhất không có khả năng khởi động bằng "
"BOOTP."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1108
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1597,7 +1684,8 @@ msgid ""
"need to use MOP to boot Linux on your Alpha. </para> </footnote>. You can "
"also enter the IP configuration for network interfaces directly in the SRM "
"console."
-msgstr "Không như OpenFirmware nằm trên máy kiểu Sparc và PowerPC, bàn giao tiếp SRM "
+msgstr ""
+"Không như OpenFirmware nằm trên máy kiểu Sparc và PowerPC, bàn giao tiếp SRM "
"sẽ <emphasis>không phải</emphasis> dùng RARP để lấy địa chỉ IP của chính nó "
"nên bạn dùng BOOTP để khởi động máy Alpha qua mạng<footnote> <para> Cũng có "
"thể khởi động hệ thống Alpha qua mạng bằng MOP (giao thức thao tác duy trì) "
@@ -1606,16 +1694,17 @@ msgstr "Không như OpenFirmware nằm trên máy kiểu Sparc và PowerPC, bàn
"para> </footnote>. Cũng có thể nhập trực tiếp vào bàn giao tiếp SRM cấu hình "
"IP cho giao diện mạng."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1125
#, no-c-format
msgid ""
"Some older HPPA machines (e.g. 715/75) use RBOOTD rather than BOOTP. There "
"is an <classname>rbootd</classname> package available in Debian."
-msgstr "Một số máy HPPA cũ hơn (v.d. 715/75) dùng RBOOTD hơn là BOOTP. Debian có sẵn "
+msgstr ""
+"Một số máy HPPA cũ hơn (v.d. 715/75) dùng RBOOTD hơn là BOOTP. Debian có sẵn "
"một gói <classname>rbootd</classname>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1130
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1623,13 +1712,14 @@ msgid ""
"the client. Theoretically, any server, on any platform, which implements "
"these protocols, may be used. In the examples in this section, we shall "
"provide commands for SunOS 4.x, SunOS 5.x (a.k.a. Solaris), and GNU/Linux."
-msgstr "Giao thức truyền tập tin không đáng kể (TFTP) được dùng để phục vụ ảnh khởi "
+msgstr ""
+"Giao thức truyền tập tin không đáng kể (TFTP) được dùng để phục vụ ảnh khởi "
"động cho ứng dụng khách. Về lý thuyết có thể sử dụng bất kỳ trình phục vụ "
"nào trên bất kỳ nền tảng nào mà thực hiện những giao thức này. Những lời thí "
"dụ trong tiết đoạn này sẽ cung cấp lệnh riêng cho hệ điều hành SunOS 4.x, "
"SunOS 5.x (cũng tên Solaris), và GNU/Linux."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1138
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1637,19 +1727,20 @@ msgid ""
"will need a TFTP server with <userinput>tsize</userinput> support. On a "
"&debian; server, the <classname>atftpd</classname> and <classname>tftpd-hpa</"
"classname> packages qualify; we recommend <classname>tftpd-hpa</classname>."
-msgstr "Để sử dụng phương pháp khởi động TFTP của môi trường thực hiện tiền khởi "
+msgstr ""
+"Để sử dụng phương pháp khởi động TFTP của môi trường thực hiện tiền khởi "
"động (PXE), bạn cần có sẵn sàng trình phục vụ TFTP có hỗ trợ khả năng "
"<userinput>tsize</userinput>. Trên máy phục vụ &debian;, hai "
"gói<classname>atftpd</classname> và <classname>tftpd-hpa</classname> là "
"thích hợp: khuyên bạn dùng <classname>tftpd-hpa</classname>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1156
#, no-c-format
msgid "Setting up RARP server"
msgstr "Thiết lập trình phục vụ RARP"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1157
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1660,9 +1751,15 @@ msgid ""
"command, or </phrase> boot into <quote>Rescue</quote> mode (e.g., from the "
"rescue floppy) and use the command <userinput>/sbin/ifconfig eth0</"
"userinput>."
-msgstr "Để thiết lập RARP, bạn cần biết địa chỉ Ethernet (cũng tên địa chỉ MAC) của mỗi máy tính khách cần cài đặt. Nếu bạn chưa biết thông tin này, bạn có thể <phrase arch=\"sparc\">lấy nó từ những thông điệp khởi động OpenPROM đầu tiên, hoặc dùng lệnh OpenBoot <userinput>.enet-addr</userinput>, hoặc </phrase> khởi động vào chế độ <quote>Cứu</quote> (v.d. từ đĩa mềm cứu) và sử dụng lệnh <userinput>/sbin/ifconfig eth0</userinput>."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Để thiết lập RARP, bạn cần biết địa chỉ Ethernet (cũng tên địa chỉ MAC) của "
+"mỗi máy tính khách cần cài đặt. Nếu bạn chưa biết thông tin này, bạn có thể "
+"<phrase arch=\"sparc\">lấy nó từ những thông điệp khởi động OpenPROM đầu "
+"tiên, hoặc dùng lệnh OpenBoot <userinput>.enet-addr</userinput>, hoặc </"
+"phrase> khởi động vào chế độ <quote>Cứu</quote> (v.d. từ đĩa mềm cứu) và sử "
+"dụng lệnh <userinput>/sbin/ifconfig eth0</userinput>."
+
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1169
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1675,18 +1772,25 @@ msgid ""
"userinput> on most Linux systems and SunOS 5 (Solaris 2), <userinput>/usr/"
"sbin/in.rarpd -a</userinput> on some other Linux systems, or <userinput>/usr/"
"etc/rarpd -a</userinput> in SunOS 4 (Solaris 1)."
-msgstr "Trên hệ thống phục vụ RARP sử dụng hạt nhân Linux 2.4 hoặc 2.6, hoặc hệ thống Solaris/SunOS, bạn sử dụng chương trình <command>rarpd</command>. Bạn cần phải kiểm tra xem địa chỉ phần cứng Ethernet cho máy khách được liệt kê trong co sở dữ liệu <quote>ethers</quote> (hoặc trong tập tin <filename>/etc/ethers</filename>, hoặc thông qua NIS/NIS+) và trong co sở dữ liệu <quote>hosts</quote>. Sau đó, bạn cần khởi chạy trình nền RARP. Chạy lệnh (như là người chủ): <userinput>/usr/sbin/rarpd -a</"
-"userinput> trên phần lớn hệ thống kiểu Linux và SunOS 5 (Solaris 2), <userinput>/usr/"
-"sbin/in.rarpd -a</userinput> trên một số hệ thống Linux khác, hoặc <userinput>/usr/"
-"etc/rarpd -a</userinput> trên hệ thống SunOS 4 (Solaris 1)."
-
-#.Tag: title
+msgstr ""
+"Trên hệ thống phục vụ RARP sử dụng hạt nhân Linux 2.4 hoặc 2.6, hoặc hệ "
+"thống Solaris/SunOS, bạn sử dụng chương trình <command>rarpd</command>. Bạn "
+"cần phải kiểm tra xem địa chỉ phần cứng Ethernet cho máy khách được liệt kê "
+"trong co sở dữ liệu <quote>ethers</quote> (hoặc trong tập tin <filename>/etc/"
+"ethers</filename>, hoặc thông qua NIS/NIS+) và trong co sở dữ liệu "
+"<quote>hosts</quote>. Sau đó, bạn cần khởi chạy trình nền RARP. Chạy lệnh "
+"(như là người chủ): <userinput>/usr/sbin/rarpd -a</userinput> trên phần lớn "
+"hệ thống kiểu Linux và SunOS 5 (Solaris 2), <userinput>/usr/sbin/in.rarpd -"
+"a</userinput> trên một số hệ thống Linux khác, hoặc <userinput>/usr/etc/"
+"rarpd -a</userinput> trên hệ thống SunOS 4 (Solaris 1)."
+
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1191
#, no-c-format
msgid "Setting up BOOTP server"
msgstr "Thiết lập trình phục vụ BOOTP"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1192
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1695,12 +1799,13 @@ msgid ""
"<command>dhcpd</command>. In &debian; these are contained in the "
"<classname>bootp</classname> and <classname>dhcp</classname> packages "
"respectively."
-msgstr "GNU/Linux có sẵn hai trình phục vụ BOOTP, <command>bootpd</command> CMU, và "
+msgstr ""
+"GNU/Linux có sẵn hai trình phục vụ BOOTP, <command>bootpd</command> CMU, và "
"điều khác thật là trình phục vụ DHCP, <command>dhcpd</command> ISC, mà nằm "
"trong gói <classname>bootp</classname> và <classname>dhcp</classname> trong "
"&debian;."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1200
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1733,7 +1838,8 @@ msgid ""
"\"mips\"> On SGI machines you can just enter the command monitor and type "
"<userinput>printenv</userinput>. The value of the <userinput>eaddr</"
"userinput> variable is the machine's MAC address. </phrase>"
-msgstr "Để sử dụng <command>bootpd</command> CMU, trước tiên bạn cần phải bỏ ghi chú "
+msgstr ""
+"Để sử dụng <command>bootpd</command> CMU, trước tiên bạn cần phải bỏ ghi chú "
"(hay thêm) dòng tương ứng trong trong tập tin cấu hình <filename>/etc/inetd."
"conf</filename>. Dưới hệ điều hành &debian;, bạn có khả năng chạy lệnh "
"<userinput>update-inetd --enable bootps</userinput>, rồi <userinput>/etc/"
@@ -1765,7 +1871,7 @@ msgstr "Để sử dụng <command>bootpd</command> CMU, trước tiên bạn c
"<userinput>eaddr</userinput> là địa chỉ phần cứng (địa chỉ MAC) của máy đó. "
"</phrase>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1233
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1777,7 +1883,8 @@ msgid ""
"adding the <userinput>allow bootp</userinput> directive to the configuration "
"block for the subnet containing the client, and restart <command>dhcpd</"
"command> with <userinput>/etc/init.d/dhcpd restart</userinput>."
-msgstr "Mặt khác, tiến trình thiết lập BOOTP bằng <command>dhcpd</command> ISC là "
+msgstr ""
+"Mặt khác, tiến trình thiết lập BOOTP bằng <command>dhcpd</command> ISC là "
"rất dễ dàng, vì trình nền này xử lý các máy khách BOOTP là máy khách DHCP "
"kiểu hơi đặc biệt. Một số kiến trúc riêng cần thiết cấu hình phức tạp để "
"khởi động máy khách thông qua BOOTP. Nếu máy của bạn có kiến trúc như thế, "
@@ -1787,13 +1894,13 @@ msgstr "Mặt khác, tiến trình thiết lập BOOTP bằng <command>dhcpd</co
"lại trình nền <command>dhcpd</command> bằng lệnh <userinput>/etc/init.d/"
"dhcpd restart</userinput>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1254
#, no-c-format
msgid "Setting up a DHCP server"
msgstr "Thiết lập trình phục vụ DHCP"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1255
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1822,7 +1929,8 @@ msgid ""
"}\n"
"</screen></informalexample> Note: the new (and preferred) <classname>dhcp3</"
"classname> package uses <filename>/etc/dhcp3/dhcpd.conf</filename>."
-msgstr "Một trình phục vụ DHCP phần mềm tự do là <command>dhcpd</command> ISC. Dưới "
+msgstr ""
+"Một trình phục vụ DHCP phần mềm tự do là <command>dhcpd</command> ISC. Dưới "
"hệ điều hành &debian;, nó có sẵn trong gói <classname>dhcp</classname>. Đây "
"là một tập tin cấu hình mẫu cho nó (thường là <filename>/etc/dhcpd.conf</"
"filename>): <informalexample><screen>\n"
@@ -1849,7 +1957,7 @@ msgstr "Một trình phục vụ DHCP phần mềm tự do là <command>dhcpd</c
"<classname>dhcp3</classname> sử dụng tập tin <filename>/etc/dhcp3/dhcpd."
"conf</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1267
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1859,30 +1967,32 @@ msgid ""
"as well as the server name and client hardware address. The "
"<replaceable>filename</replaceable> option should be the name of the file "
"which will be retrieved via TFTP."
-msgstr "Trong lời thí dụ này, có một máy phục vụ tên <replaceable>tên_máy_phục_vụ</"
+msgstr ""
+"Trong lời thí dụ này, có một máy phục vụ tên <replaceable>tên_máy_phục_vụ</"
"replaceable> mà làm mọi công việc của trình phục vụ DHCP, trình phục vụ TFTP "
"và cổng ra mạng. Bình thường, bạn sẽ cần phải thay đổi những tùy chọn tên "
"miền (domain-name), cũng như tên máy phục vụ (server-name) và địa chỉ phần "
"cứng (hardware address) của máy khách. Tùy chọn <replaceable>filename</"
"replaceable> (tên tập tin) nên là tên tập tin sẽ được lấy thông qua TFTP."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1277
#, no-c-format
msgid ""
"After you have edited the <command>dhcpd</command> configuration file, "
"restart it with <userinput>/etc/init.d/dhcpd restart</userinput>."
-msgstr "Sau khi bạn hiệu chỉnh tập tin cấu hình của trình nền <command>dhcpd</"
+msgstr ""
+"Sau khi bạn hiệu chỉnh tập tin cấu hình của trình nền <command>dhcpd</"
"command>, hãy khởi chạy lại nó bằng lệnh <userinput>/etc/init.d/dhcpd "
"restart</userinput>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1285
#, no-c-format
msgid "Enabling PXE Booting in the DHCP configuration"
msgstr "Bật khả năng khởi động PXE trong cấu hình DHCP"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1286
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1918,7 +2028,8 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> Note that for PXE booting, the client filename "
"<filename>pxelinux.0</filename> is a boot loader, not a kernel image (see "
"<xref linkend=\"tftp-images\"/> below)."
-msgstr "Đây là một lời thí dụ <filename>dhcp.conf</filename> thêm, dùng phương pháp "
+msgstr ""
+"Đây là một lời thí dụ <filename>dhcp.conf</filename> thêm, dùng phương pháp "
"môi trường thực hiện tiền khởi động (PXE) của giao thức TFTP. [Chú thích đã "
"được dịch trong lời thí dụ này.] <informalexample><screen>\n"
"option domain-name \"thí_dụ.com\";\n"
@@ -1952,13 +2063,13 @@ msgstr "Đây là một lời thí dụ <filename>dhcp.conf</filename> thêm, d
"khách <filename>pxelinux.0</filename> là bộ tải khởi động, không phải là ảnh "
"hạt nhân (xem <xref linkend=\"tftp-images\"/> bên dưới)."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1302
#, no-c-format
msgid "Enabling the TFTP Server"
msgstr "Bật chạy trình phục vụ TFTP"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1303
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1969,7 +2080,8 @@ msgid ""
"tftp dgram udp wait nobody /usr/sbin/tcpd in.tftpd /tftpboot\n"
"</screen></informalexample> Debian packages will in general set this up "
"correctly by default when they are installed."
-msgstr "Để hiệu lực trình phục vụ TFTP, trước tiên bạn cần phải kiểm tra xem trình "
+msgstr ""
+"Để hiệu lực trình phục vụ TFTP, trước tiên bạn cần phải kiểm tra xem trình "
"nền <command>tftpd</command> đã được bật chạy chưa. Bình thường nó được bật "
"chạy bằng dòng theo đây (hay tương tự) trong tập tin cấu hình <filename>/etc/"
"inetd.conf</filename>: <informalexample><screen>\n"
@@ -1977,7 +2089,7 @@ msgstr "Để hiệu lực trình phục vụ TFTP, trước tiên bạn cần p
"</screen></informalexample> Khi bạn cài đặt các gói Debian, dòng này thường "
"được thiết lập theo mặc định."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1314
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1991,7 +2103,8 @@ msgid ""
"userinput>; on other machines, find out the process ID for <command>inetd</"
"command>, and run <userinput>kill -HUP <replaceable>inetd-pid</replaceable></"
"userinput>."
-msgstr "Hãy xem tập tin đó, và ghi nhớ thư mục được dùng như là đối số của "
+msgstr ""
+"Hãy xem tập tin đó, và ghi nhớ thư mục được dùng như là đối số của "
"<command>in.tftpd</command> vì nó cần thiết bên dưới. Đối số <userinput>-l</"
"userinput> hiệu lực một số phiên bản <command>in.tftpd</command> ghi lưu mọi "
"yêu cầu vào bản ghi hệ thống; có ích để chẩn đoán lỗi khởi động. Nếu bạn đã "
@@ -2003,7 +2116,7 @@ msgstr "Hãy xem tập tin đó, và ghi nhớ thư mục được dùng như l
"(PID) của trình nền <command>inetd</command>, rồi chạy lệnh ép buộc kết thúc "
"<userinput>kill -HUP <replaceable>inetd-pid</replaceable></userinput>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1328
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2019,7 +2132,8 @@ msgid ""
"# echo \"2048 32767\" &gt; /proc/sys/net/ipv4/ip_local_port_range\n"
"</screen></informalexample> to adjust the range of source ports the Linux "
"TFTP server uses."
-msgstr "Nếu bạn định cài đặt Debian trên máy kiểu SGI và máy phục vụ TFTP chạy hệ "
+msgstr ""
+"Nếu bạn định cài đặt Debian trên máy kiểu SGI và máy phục vụ TFTP chạy hệ "
"điều hành Linux phiên bản 2.4, bạn cần phải nhập dòng này vào máy phục vụ : "
"<informalexample><screen>\n"
"# echo 1 &gt; /proc/sys/net/ipv4/ip_no_pmtu_disc\n"
@@ -2033,13 +2147,13 @@ msgstr "Nếu bạn định cài đặt Debian trên máy kiểu SGI và máy ph
"</screen></informalexample> để điều chỉnh phạm vị cổng nguồn sẵn sàng cho "
"trình phục vụ TFTP Linux sử dụng."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1350
#, no-c-format
msgid "Move TFTP Images Into Place"
msgstr "Xác định vị trí của ảnh TFTP"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1351
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2049,14 +2163,15 @@ msgid ""
"link from that file to the file which <command>tftpd</command> will use for "
"booting a particular client. Unfortunately, the file name is determined by "
"the TFTP client, and there are no strong standards."
-msgstr "Sau đó, hãy để ảnh khởi động TFTP cần thiết (như được tìm trong <xref "
+msgstr ""
+"Sau đó, hãy để ảnh khởi động TFTP cần thiết (như được tìm trong <xref "
"linkend=\"where-files\"/>) vào thư mục ảnh khởi động của trình nền "
"<command>tftpd</command>. Bình thường, thư mục này là <filename>/tftpboot</"
"filename>. Bạn cần phải tạo liên kết từ tập tin này đến tập tin "
"<command>tftpd</command> sẽ dùng để khởi động một máy khách riêng. Tiếc là "
"tên tập tin được quyết định bởi máy khách TFTP; chưa có tiêu chuẩn mạnh."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1361
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2066,14 +2181,15 @@ msgid ""
"via TFTP itself. For net booting, use the <filename>yaboot-netboot.conf</"
"filename>. Just rename this to <filename>yaboot.conf</filename> in the TFTP "
"directory."
-msgstr "Trên máy PowerMac kiểu mới, bạn cần phải thiết lập bộ tải khởi động "
+msgstr ""
+"Trên máy PowerMac kiểu mới, bạn cần phải thiết lập bộ tải khởi động "
"<command>yaboot</command> như là ảnh khởi động TFTP. Vậy phần mềm "
"<command>Yaboot</command> sẽ lấy hạt nhân và các các ảnh đĩa RAM bằng TFTP "
"chính nó. Để khởi động qua mạng, hãy dùng tập tin cấu hình <filename>yaboot-"
"netboot.conf</filename>. Đơn giản thay đổi nó thành <filename>yaboot.conf</"
"filename> trong thư mục TFTP."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1370
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2082,14 +2198,15 @@ msgid ""
"tarball into the <command>tftpd</command> boot image directory. Make sure "
"your dhcp server is configured to pass <filename>/pxelinux.0</filename> to "
"<command>tftpd</command> as the filename to boot."
-msgstr "Để khởi động PXE, mọi thứ cần thiết đã được thiết lập trong kho "
+msgstr ""
+"Để khởi động PXE, mọi thứ cần thiết đã được thiết lập trong kho "
"<filename>netboot/netboot.tar.gz</filename>. Đơn giản hãy giải nén tập tin "
"này vào thư mục ảnh khởi động của trình nền <command>tftpd</command>. Hãy "
"kiểm tra xem máy phục vụ DHCP đã được cấu hình để gởi <filename>/pxelinux.0</"
"filename> cho trình nền <command>tftpd</command> như là tên tập tin cần khởi "
"động."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1378
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2098,20 +2215,21 @@ msgid ""
"tarball into the <command>tftpd</command> boot image directory. Make sure "
"your dhcp server is configured to pass <filename>/debian-installer/ia64/"
"elilo.efi</filename> to <command>tftpd</command> as the filename to boot."
-msgstr "Để khởi động PXE, mọi thứ cần thiết đã được thiết lập trong kho "
+msgstr ""
+"Để khởi động PXE, mọi thứ cần thiết đã được thiết lập trong kho "
"<filename>netboot/netboot.tar.gz</filename>. Đơn giản hãy giải nén tập tin "
"này vào thư mục ảnh khởi động của trình nền <command>tftpd</command>. Hãy "
"kiểm tra xem máy phục vụ DHCP đã được cấu hình để gởi <filename>/debian-"
"installer/ia64/elilo.efi</filename> cho trình nền <command>tftpd</command> "
"như là tên tập tin cần khởi động."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1390
#, no-c-format
msgid "DECstation TFTP Images"
msgstr "Ảnh TFTP của DECstation"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1391
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2121,14 +2239,15 @@ msgid ""
"filename>. Copy the tftpimage file you would like to use to <userinput>/"
"tftpboot/tftpboot.img</userinput> if you work with the example BOOTP/DHCP "
"setups described above."
-msgstr "Đối với máy kiểu DECstation, có tập tin ảnh TFTP dành cho mỗi kiến trúc phụ, "
+msgstr ""
+"Đối với máy kiểu DECstation, có tập tin ảnh TFTP dành cho mỗi kiến trúc phụ, "
"mà chứa cả hạt nhân lẫn trình cài đặt trong cùng một tập tin. Quy ước đặt "
"tên là <filename><replaceable>kiến_trúc_phụ</replaceable>/netboot-boot.img</"
"filename>. Sao chép tập tin ảnh TFTP đã muốn vào <userinput>/tftpboot/"
"tftpboot.img</userinput> nếu bạn dùng thiết lập BOOTP/DHCP được diễn tả bên "
"trên."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1401
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2138,20 +2257,21 @@ msgid ""
"most DECstations this is <quote>3</quote>. If the BOOTP/DHCP server does not "
"supply the filename or you need to pass additional parameters, they can "
"optionally be appended with the following syntax:"
-msgstr "Phần vững DECstation khởi động thông qua TFTP bằng lệnh <userinput>boot "
+msgstr ""
+"Phần vững DECstation khởi động thông qua TFTP bằng lệnh <userinput>boot "
"<replaceable>#</replaceable>/tftp</userinput>, mà <replaceable>#</"
"replaceable> là số hiệu thiết bị TurboChannel từ đó cần khởi động. Trên phần "
"lớn máy DECstations, số này là <quote>3</quote>. Nếu máy phục vụ BOOTP/DHCP "
"không cung cấp tên tập tin, hoặc nếu bạn cần gởi tham số thêm cho lệnh, "
"chúng có thể được phụ thêm bằng cú pháp này:"
-#.Tag: userinput
+#. Tag: userinput
#: install-methods.xml:1413
#, no-c-format
msgid "boot #/tftp/filename param1=value1 param2=value2 ..."
msgstr "boot #/tftp/tên_tập_tin tham_số1=giá_trị1 tham_số2=giá_trị2 ..."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1415
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2171,7 +2291,8 @@ msgid ""
"firmware revisions that cannot boot via TFTP at all. An overview about the "
"different firmware revisions can be found at the NetBSD web pages: <ulink "
"url=\"http://www.netbsd.org/Ports/pmax/board-list.html#proms\"></ulink>."
-msgstr "Một số bản sửa đổi phần vững DECstation biểu lộ một vấn đề về khả năng khởi "
+msgstr ""
+"Một số bản sửa đổi phần vững DECstation biểu lộ một vấn đề về khả năng khởi "
"động qua mạng: việc truyền bắt đầu được, nhưng sau một thời gian nó bị dừng "
"với lỗi <computeroutput>a.out err</computeroutput>. Có vài lý do có thể : "
"<orderedlist> <listitem><para> Phần vững không trả lời yêu cầu ARP trong "
@@ -2189,13 +2310,13 @@ msgstr "Một số bản sửa đổi phần vững DECstation biểu lộ một
"NetBSD: <ulink url=\"http://www.netbsd.org/Ports/pmax/board-list.html#proms"
"\"></ulink>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1453
#, no-c-format
msgid "Alpha TFTP Booting"
msgstr "Khởi động TFTP Alpha"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1454
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2207,7 +2328,8 @@ msgid ""
"userinput> directive). Unlike Open Firmware, there is <emphasis>no default "
"filename</emphasis> on SRM, so you <emphasis>must</emphasis> specify a "
"filename by either one of these methods."
-msgstr "Trên máy kiểu Alpha, bạn cần phải xác định tên tập tin (dạng đường dẫn liên "
+msgstr ""
+"Trên máy kiểu Alpha, bạn cần phải xác định tên tập tin (dạng đường dẫn liên "
"quan đến thư mục ảnh khởi động) bằng cách thêm đối số <userinput>-file</"
"userinput> (tập tin) vào lệnh <userinput>boot</userinput> SRM, hoặc bằng "
"cách đặt biến môi trường <userinput>BOOT_FILE</userinput> (tập tin khởi "
@@ -2217,13 +2339,13 @@ msgstr "Trên máy kiểu Alpha, bạn cần phải xác định tên tập tin
"emphasis> trên SRM, vậy bạn <emphasis>cần phải</emphasis> xác định một tên "
"tập tin bằng một của hai phương pháp này."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1469
#, no-c-format
msgid "SPARC TFTP Booting"
msgstr "Khởi động TFTP SPARC"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1470
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2240,7 +2362,8 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> To get to the correct filename, you will need to "
"change all letters to uppercase and if necessary append the subarchitecture "
"name."
-msgstr "Một số kiến trúc SPARC riêng thêm tên kiến trúc phụ, như <quote>SUN4M</"
+msgstr ""
+"Một số kiến trúc SPARC riêng thêm tên kiến trúc phụ, như <quote>SUN4M</"
"quote> hay <quote>SUN4C</quote> vào tên tập tin. Như thế thì nếu kiến trúc "
"phụ của hệ thống là SUN4C, với địa chỉ IP 192.168.1.3, tên tập tin là "
"<filename>C0A80103.SUN4C</filename>. Tuy nhiên, cũng có kiến trúc phụ mà tập "
@@ -2252,7 +2375,7 @@ msgstr "Một số kiến trúc SPARC riêng thêm tên kiến trúc phụ, như
"</screen></informalexample> Để giành tên tập tin đúng, bạn cần phải chuyển "
"đổi mọi chữ sang chữ hoa, cũng (nếu cần thiết) phụ thêm tên kiến trúc phụ đó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1486
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2260,27 +2383,29 @@ msgid ""
"adding it to the end of the OpenPROM boot command, such as <userinput>boot "
"net my-sparc.image</userinput>. This must still reside in the directory that "
"the TFTP server looks in."
-msgstr "Bạn cũng có thể ép buộc một số hệ thống SPARC tìm một tên tập tin riêng bằng "
+msgstr ""
+"Bạn cũng có thể ép buộc một số hệ thống SPARC tìm một tên tập tin riêng bằng "
"cách phụ thêm nó vào lệnh khởi động OpenPROM, v.d. <userinput>boot net "
"ảnh_sparc.tôi</userinput>. Nó vẫn còn phải nằm trong thư mục trong đó máy "
"phục vụ TFTP tìm."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1497
#, no-c-format
msgid "BVM/Motorola TFTP Booting"
msgstr "Khởi động TFTP BVM/Motorola"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1498
#, no-c-format
msgid ""
"For BVM and Motorola VMEbus systems copy the files &bvme6000-tftp-files; to "
"<filename>/tftpboot/</filename>."
-msgstr "Đối với hệ thống kiểu BVM và Motorola VMEbus, hãy sao chép các tập tin "
+msgstr ""
+"Đối với hệ thống kiểu BVM và Motorola VMEbus, hãy sao chép các tập tin "
"&bvme6000-tftp-files; vào thư mục <filename>/tftpboot/</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1503
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2289,19 +2414,20 @@ msgid ""
"files from the TFTP server. Refer to the <filename>tftplilo.txt</filename> "
"file for your subarchitecture for additional system-specific configuration "
"information."
-msgstr "Sau đó, hãy cấu hình các bộ nhớ ROM khởi động hay máy phục vụ BOOTP để tải "
+msgstr ""
+"Sau đó, hãy cấu hình các bộ nhớ ROM khởi động hay máy phục vụ BOOTP để tải "
"đầu tiên tập tin <filename>tftplilo.bvme</filename> hay <filename>tftplilo."
"mvme</filename> từ máy phục vụ TFTP. Xem tập tin <filename>tftplilo.txt</"
"filename> dành cho kiến trúc phụ của bạn, để tìm thông tin cấu hình thêm đặc "
"trưng cho hệ thống đó."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1515
#, no-c-format
msgid "SGI TFTP Booting"
msgstr "Khởi động TFTP SGI"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1516
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2309,34 +2435,36 @@ msgid ""
"name of the TFTP file. It is given either as the <userinput>bf=</userinput> "
"in <filename>/etc/bootptab</filename> or as the <userinput>filename=</"
"userinput> option in <filename>/etc/dhcpd.conf</filename>."
-msgstr "Trên máy kiểu SGI, bạn có thể nhờ trình nền <command>bootpd</command> cung "
+msgstr ""
+"Trên máy kiểu SGI, bạn có thể nhờ trình nền <command>bootpd</command> cung "
"cấp tên của tập tin TFTP. Tên này được hiển thị hoặc là tùy chọn "
"<userinput>bf=</userinput> nằm trong tập tin <filename>/etc/bootptab</"
"filename> hoặc là tùy chọn <userinput>filename=</userinput> nằm trong tập "
"tin cấu hình <filename>/etc/dhcpd.conf</filename>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1528
#, no-c-format
msgid "Broadcom BCM91250A and BCM91480B TFTP Booting"
msgstr "Khởi động TFTP BCM91250A và BCM91480B Broadcom"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1529
#, no-c-format
msgid ""
"You don't have to configure DHCP in a special way because you'll pass the "
"full path of the file to be loaded to CFE."
-msgstr "Bạn không cần cấu hình DHCP bằng cách đặc biệt nào, vì bạn sẽ gởi cho CFE "
+msgstr ""
+"Bạn không cần cấu hình DHCP bằng cách đặc biệt nào, vì bạn sẽ gởi cho CFE "
"đường dẫn đầy đủ của tập tin cần tải."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1634
#, no-c-format
msgid "Automatic Installation"
msgstr "Cài đặt tự động"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1635
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2345,19 +2473,20 @@ msgid ""
"classname> (which uses an install server), <classname>replicator</"
"classname>, <classname>systemimager</classname>, <classname>autoinstall</"
"classname>, and the Debian Installer itself."
-msgstr "Để cài đặt vào nhiều máy tính, có thể chạy việc cài đặt tự động đầy đủ.Những "
+msgstr ""
+"Để cài đặt vào nhiều máy tính, có thể chạy việc cài đặt tự động đầy đủ.Những "
"gói Debian được định dành cho mục đích này gồm <classname>fai</classname> "
"(mà dùng máy phục vụ cài đặt), <classname>replicator</classname>, "
"<classname>systemimager</classname>, <classname>autoinstall</classname>, và "
"trình cài đặt Debian chính nó."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1648
#, no-c-format
msgid "Automatic Installation Using the Debian Installer"
msgstr "Cài đặt tự động bằng trình cài đặt Debian"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1649
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2365,18 +2494,20 @@ msgid ""
"files. A preconfiguration file can be loaded from the network or from "
"removable media, and used to fill in answers to questions asked during the "
"installation process."
-msgstr "Trình cài đặt Debian hỗ trợ khả năng cài đặt tự động bằng tập tin cấu hình "
+msgstr ""
+"Trình cài đặt Debian hỗ trợ khả năng cài đặt tự động bằng tập tin cấu hình "
"sẵn. Tập tin cấu hình sẵn có thể được tải từ mạng hay từ vật chứa rời, cũng "
"có thể được dùng để trả lời câu hỏi tương tác với người dùng trong tiến "
"trình cài đặt."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1656
#, no-c-format
msgid ""
"Full documentation on preseeding including a working example that you can "
"edit is in <xref linkend=\"appendix-preseed\"/>."
-msgstr "Tài liệu hướng dẫn đầy đủ về phương pháp chèn trước, gồm một lời thí dụ hữu "
+msgstr ""
+"Tài liệu hướng dẫn đầy đủ về phương pháp chèn trước, gồm một lời thí dụ hữu "
"ích mà bạn có thể hiệu chỉnh, nằm trong <xref linkend=\"appendix-preseed\"/>."
#~ msgid ""
@@ -2396,7 +2527,8 @@ msgstr "Tài liệu hướng dẫn đầy đủ về phương pháp chèn trư
#~ "module or else recompile the kernel to support RARP. Try "
#~ "<userinput>modprobe rarp</userinput> and then try the <command>rarp</"
#~ "command> command again."
-#~ msgstr "Trên hệ thống máy phục vụ RARP dùng hạt nhân Linux phiên bản 2.2.x, bạn "
+#~ msgstr ""
+#~ "Trên hệ thống máy phục vụ RARP dùng hạt nhân Linux phiên bản 2.2.x, bạn "
#~ "cần phải điền vào bảng RARP của hạt nhân. Để làm như thế, hãy chạy những "
#~ "lệnh này:<informalexample><screen>\n"
#~ "# <userinput>/sbin/rarp -s\n"
@@ -2418,7 +2550,8 @@ msgstr "Tài liệu hướng dẫn đầy đủ về phương pháp chèn trư
#~ "module, and you should instead use the <command>rarpd</command> program. "
#~ "The procedure is similar to that used under SunOS in the following "
#~ "paragraph."
-#~ msgstr "Trên hệ thống máy phục vụ RARP dùng hạt nhân Linux phiên bản 2.4.x, không "
+#~ msgstr ""
+#~ "Trên hệ thống máy phục vụ RARP dùng hạt nhân Linux phiên bản 2.4.x, không "
#~ "có mô-đun RARP nào, thay vào đó bạn cần phải sử dụng chương trình "
#~ "<command>rarpd</command>. Thủ tục đó tương tự với điều được dùng dưới hệ "
#~ "điều hành SunOS trong đoạn văn theo sau."
diff --git a/po/vi/installation-howto.po b/po/vi/installation-howto.po
index f501983ab..8a1fe0fd1 100644
--- a/po/vi/installation-howto.po
+++ b/po/vi/installation-howto.po
@@ -3,8 +3,8 @@
# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005-2006.
#
msgid ""
-""
-msgstr "Project-Id-Version: installation-howto\n"
+msgstr ""
+"Project-Id-Version: installation-howto\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
"POT-Creation-Date: 2006-10-19 11:21+0000\n"
"PO-Revision-Date: 2006-10-21 20:50+0930\n"
@@ -16,13 +16,13 @@ msgstr "Project-Id-Version: installation-howto\n"
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6fc1\n"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: installation-howto.xml:5
#, no-c-format
msgid "Installation Howto"
msgstr "Cài đặt thế nào"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:7
#, no-c-format
msgid ""
@@ -32,20 +32,21 @@ msgid ""
"information you will need for most installs. When more information can be "
"useful, we will link to more detailed explanations in the <link linkend="
"\"debian_installation_guide\">&debian; Installation Guide</link>."
-msgstr "Tài liệu này diễn tả cách cài đặt &debian; &releasename; dành cho &arch-"
+msgstr ""
+"Tài liệu này diễn tả cách cài đặt &debian; &releasename; dành cho &arch-"
"title; (kiến trúc <quote>&architecture;</quote>) bằng &d-i; mới. Nó là sự "
"giải thích nhanh của tiến trình cài đặt mà nên chứa tất cả thông tin cần "
"thiết để cài đặt trong phần lớn trường hợp. Khi thông tin thêm có thể là hữu "
"ích, chúng tôi sẽ liên kết đến sự giải thích chi tiết hơn trong <link "
"linkend=\"debian_installation_guide\">Hướng dẫn cài đặt &debian;</link>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: installation-howto.xml:20
#, no-c-format
msgid "Preliminaries"
msgstr "Chuẩn bị"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:21
#, no-c-format
msgid ""
@@ -55,20 +56,21 @@ msgid ""
"them. If you have questions which cannot be answered by this document, "
"please direct them to the debian-boot mailing list (&email-debian-boot-"
"list;) or ask on IRC (#debian-boot on the OFTC network)."
-msgstr "<phrase condition=\"unofficial-build\">Trình cài đặt Debian vẫn còn trong "
+msgstr ""
+"<phrase condition=\"unofficial-build\">Trình cài đặt Debian vẫn còn trong "
"tình trạng thử nghiệm B.</phrase> Nếu bạn gặp lỗi trong khi cài đặt, xem "
"<xref linkend=\"submit-bug\"/> để tìm thông tin về cách thông báo lỗi. Nếu "
"bạn cần biết gì không nằm trong phạm vị của tài liệu này, xin hãy hỏi câu "
"hoặc trong hộp thư chung « debian-boot » (&email-debian-boot-list;) hoặc "
"trên IRC (kênh #debian-boot trên mạng OFTC)."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: installation-howto.xml:37
#, no-c-format
msgid "Booting the installer"
msgstr "Khởi động trình cài đặt"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:38
#, no-c-format
msgid ""
@@ -77,13 +79,14 @@ msgid ""
"The debian-cd team provides builds of CD images using &d-i; on the <ulink "
"url=\"&url-debian-cd;\">Debian CD page</ulink>. For more information on "
"where to get CDs, see <xref linkend=\"official-cdrom\"/>."
-msgstr "<phrase condition=\"unofficial-build\"> Để tìm một số liên kết nhanh đến ảnh "
+msgstr ""
+"<phrase condition=\"unofficial-build\"> Để tìm một số liên kết nhanh đến ảnh "
"đĩa CD, xem <ulink url=\"&url-d-i;\">trang chủ &d-i;</ulink>. </phrase> Nhóm "
"debian-cd cung cấp nhiều bản xây dựng của ảnh đĩa CD bằng &d-i; trên <ulink "
"url=\"&url-debian-cd;\">trang đĩa CD Debian</ulink>. Để tìm thông tin thêm "
"về nơi cần lấy đĩa CD, xem <xref linkend=\"official-cdrom\"/>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:48
#, no-c-format
msgid ""
@@ -91,27 +94,29 @@ msgid ""
"condition=\"unofficial-build\"> The <ulink url=\"&url-d-i;\">&d-i; home "
"page</ulink> has links to other images. </phrase> <xref linkend=\"where-files"
"\"/> explains how to find images on Debian mirrors."
-msgstr "Một số phương pháp cài đặt riêng cần thiết ảnh kiểu khác với ảnh đĩa CD. "
+msgstr ""
+"Một số phương pháp cài đặt riêng cần thiết ảnh kiểu khác với ảnh đĩa CD. "
"<phrase condition=\"unofficial-build\"> <ulink url=\"&url-d-i;\">Trang chủ "
"&d-i;</ulink> chứa liên kết đến ảnh kiểu khác. </phrase> <xref linkend="
"\"where-files\"/> diễn tả cách tìm ảnh trên máy nhân bản Debian."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:58
#, no-c-format
msgid ""
"The subsections below will give the details about which images you should "
"get for each possible means of installation."
-msgstr "Những tiết đoạn phụ dưới đây cung cấp chi tiết về ảnh nào bạn nên lấy để "
+msgstr ""
+"Những tiết đoạn phụ dưới đây cung cấp chi tiết về ảnh nào bạn nên lấy để "
"thực hiện mỗi phương pháp cài đặt."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: installation-howto.xml:66
#, no-c-format
msgid "CDROM"
msgstr "CD-ROM"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:68
#, no-c-format
msgid ""
@@ -123,14 +128,15 @@ msgid ""
"you are using the business card image. If you'd rather, you can get a full "
"size CD image which will not need the network to install. You only need the "
"first CD of the set."
-msgstr "Có hai ảnh đĩa CD kiểu « netinst » (cài đặt qua mạng) có thể được dùng để "
+msgstr ""
+"Có hai ảnh đĩa CD kiểu « netinst » (cài đặt qua mạng) có thể được dùng để "
"cài đặt &releasename; bằng &d-i;. Hai ảnh này được định để khởi động từ đĩa "
"CD và cài đặt các gói thêm qua mạng. Sự khác giữa hai ảnh này là ảnh netinst "
"đầy chứa các gói cơ bản, còn bạn cần phải tải chúng xuống Mạng khi dùng ảnh "
"thẻ kinh doanh. Hoặc bạn có thể lấy một đĩa CD kích cỡ đầy đủ mà không cần "
"mạng để cài đặt. Bạn cần có chỉ đĩa CD thứ nhất của bộ này."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:79
#, no-c-format
msgid ""
@@ -140,40 +146,46 @@ msgid ""
"\"> To boot a PowerMac from CD, press the <keycap>c</keycap> key while "
"booting. See <xref linkend=\"boot-cd\"/> for other ways to boot from CD. </"
"phrase>"
-msgstr "Hãy tải về kiểu nào bạn thích, và chép ra nó vào một đĩa CD. <phrase arch="
+msgstr ""
+"Hãy tải về kiểu nào bạn thích, và chép ra nó vào một đĩa CD. <phrase arch="
"\"x86\">Để khởi động đĩa CD này, bạn có thể cần phải thay đổi cấu hình BIOS, "
"như được diễn tả trong <xref linkend=\"bios-setup\"/>.</phrase> <phrase arch="
"\"powerpc\"> Để khởi động máy kiểu PowerMac từ đĩa CD, hãy bấm phím "
"<keycap>c</keycap> trong khi khởi động. Xem <xref linkend=\"boot-cd\"/> để "
"tìm phương pháp khác khởi động từ đĩa CD. </phrase>"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: installation-howto.xml:93
#, no-c-format
msgid "Floppy"
msgstr "Đĩa mềm"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:94
#, no-c-format
msgid ""
"If you can't boot from CD, you can download floppy images to install Debian. "
"You need the <filename>floppy/boot.img</filename>, the <filename>floppy/root."
"img</filename> and one or more of the driver disks."
-msgstr "Nếu bạn không có khả năng khởi động từ đĩa CD, bạn vẫn có thể tải về ảnh đĩa mềm để cài đặt Debian. Bạn cần có hai tập tin <filename>floppy/boot.img</filename>, <filename>floppy/root.img</filename> và có lẽ một hay nhiều đĩa trình điều khiển."
+msgstr ""
+"Nếu bạn không có khả năng khởi động từ đĩa CD, bạn vẫn có thể tải về ảnh đĩa "
+"mềm để cài đặt Debian. Bạn cần có hai tập tin <filename>floppy/boot.img</"
+"filename>, <filename>floppy/root.img</filename> và có lẽ một hay nhiều đĩa "
+"trình điều khiển."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:100
#, no-c-format
msgid ""
"The boot floppy is the one with <filename>boot.img</filename> on it. This "
"floppy, when booted, will prompt you to insert a second floppy &mdash; use "
"the one with <filename>root.img</filename> on it."
-msgstr "Đĩa mềm khởi động là đĩa mang nhãn <filename>boot.img</filename>. Đĩa mềm "
+msgstr ""
+"Đĩa mềm khởi động là đĩa mang nhãn <filename>boot.img</filename>. Đĩa mềm "
"này, khi được khởi động, sẽ nhắc bạn nạp đĩa mềm thứ hai &mdash; đĩa mang "
"nhãn <filename>root.img</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:106
#, no-c-format
msgid ""
@@ -181,20 +193,25 @@ msgid ""
"<filename>floppy/net-drivers-1.img</filename>. For PCMCIA or USB networking, "
"and some less common network cards, you will also need a second driver "
"floppy, <filename>floppy/net-drivers-2.img</filename>."
-msgstr "Nếu bạn định cài đặt qua mạng, bình thường bạn cần có tập tin <filename>floppy/net-drivers-1.img</filename>. Cho mang kiểu PCMCIA hoặc USB, và một số thẻ mạng ít thường hơn, bạn cũng cần có một đĩa mềm điều khiển thứ hai, <filename>floppy/net-drivers-2.img</filename>."
+msgstr ""
+"Nếu bạn định cài đặt qua mạng, bình thường bạn cần có tập tin "
+"<filename>floppy/net-drivers-1.img</filename>. Cho mang kiểu PCMCIA hoặc "
+"USB, và một số thẻ mạng ít thường hơn, bạn cũng cần có một đĩa mềm điều "
+"khiển thứ hai, <filename>floppy/net-drivers-2.img</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:113
#, no-c-format
msgid ""
"If you have a CD, but cannot boot from it, then boot from floppies and use "
"<filename>floppy/cd-drivers.img</filename> on a driver disk to complete the "
"install using the CD."
-msgstr "Nếu bạn có đĩa CD, nhưng không thể khởi động được từ nó, hãy khởi động từ "
+msgstr ""
+"Nếu bạn có đĩa CD, nhưng không thể khởi động được từ nó, hãy khởi động từ "
"đĩa mềm thay thế, rồi sử dụng tập tin <filename>floppy/cd-drivers.img</"
"filename> trên đĩa mềm trình điều khiển, để cài đặt xong bằng đĩa CD."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:119
#, no-c-format
msgid ""
@@ -204,30 +221,32 @@ msgid ""
"can use the dd command to write it to /dev/fd0 or some other means (see "
"<xref linkend=\"create-floppy\"/> for details). Since you'll have more than "
"one floppy, it's a good idea to label them."
-msgstr "Đĩa mềm là một của những vật chứa ít tin cậy nhất, vậy bạn hãy chuẩn bị quản "
+msgstr ""
+"Đĩa mềm là một của những vật chứa ít tin cậy nhất, vậy bạn hãy chuẩn bị quản "
"lý nhiều đĩa sai (xem <xref linkend=\"unreliable-floppies\"/>). Mỗi tập tin "
"<filename>.img</filename> (ảnh) được tải về thì chiếm một đĩa mềm riêng; bạn "
"có thể sử dụng lệnh « dd » để ghi nó vào « /dev/fd0 », hoặc phương pháp khác "
"(xem <xref linkend=\"create-floppy\"/> để tìm chi tiết). Vì bạn sẽ cần phải "
"quản lý nhiều đĩa mềm, khuyên bạn nhãn mỗi đĩa riêng."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: installation-howto.xml:132
#, no-c-format
msgid "USB memory stick"
msgstr "Thanh bộ nhớ USB"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:133
#, no-c-format
msgid ""
"It's also possible to install from removable USB storage devices. For "
"example a USB keychain can make a handy Debian install medium that you can "
"take with you anywhere."
-msgstr "Cũng có thể cài đặt từ thiết bị lưu trữ USB rời. Thí dụ, một dây khoá USB có "
+msgstr ""
+"Cũng có thể cài đặt từ thiết bị lưu trữ USB rời. Thí dụ, một dây khoá USB có "
"thể làm vật chứa cài đặt Debian hữu ích mà bạn có thể mang suốt."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:139
#, no-c-format
msgid ""
@@ -239,7 +258,8 @@ msgid ""
"filesystem on it. Next, download a Debian netinst CD image, and copy that "
"file to the memory stick; any filename is ok as long as it ends in <literal>."
"iso</literal>."
-msgstr "Phương pháp dễ nhất chuẩn bị thanh bộ nhớ USB là tai về kho <filename>hd-"
+msgstr ""
+"Phương pháp dễ nhất chuẩn bị thanh bộ nhớ USB là tai về kho <filename>hd-"
"media/boot.img.gz</filename>, rồi chạy chương trình « gunzip » để giải nén "
"ảnh 256 MB từ tập tin đó. Hãy ghi ảnh này một cách trực tiếp vào thanh bộ "
"nhớ, mà cần phải có kích cỡ ít nhất 256 MB. Tất nhiên tiến trình này sẽ hủy "
@@ -249,18 +269,19 @@ msgstr "Phương pháp dễ nhất chuẩn bị thanh bộ nhớ USB là tai v
"tin này vào thanh bộ nhớ; bất cứ tên tập tin nào là thích hợp miễn là nó kết "
"thúc bằng <literal>.iso</literal>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:150
#, no-c-format
msgid ""
"There are other, more flexible ways to set up a memory stick to use the "
"debian-installer, and it's possible to get it to work with smaller memory "
"sticks. For details, see <xref linkend=\"boot-usb-files\"/>."
-msgstr "Có một số phương pháp khác, dẻo hơn, để thiết lập thanh bộ nhớ để dùng &d-"
+msgstr ""
+"Có một số phương pháp khác, dẻo hơn, để thiết lập thanh bộ nhớ để dùng &d-"
"i;, cũng có thể làm cho nó hoạt động được với thanh bộ nhớ nhỏ hơn. Để tìm "
"chi tiết, xem <xref linkend=\"boot-usb-files\"/>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:156
#, no-c-format
msgid ""
@@ -268,41 +289,44 @@ msgid ""
"configure your BIOS to boot from a <quote>removable drive</quote> or even a "
"<quote>USB-ZIP</quote> to get it to boot from the USB device. For helpful "
"hints and details, see <xref linkend=\"usb-boot\"/>."
-msgstr "Một số BIOS riêng có khả năng khởi động trực tiếp vật chứa USB, còn một số "
+msgstr ""
+"Một số BIOS riêng có khả năng khởi động trực tiếp vật chứa USB, còn một số "
"điều không có. Bạn có thể cần phải cấu hình BIOS để khởi động từ <quote>ổ "
"đĩa rời</quote>, ngay cả <quote>USB-ZIP</quote>, để làm cho nó khởi động "
"được từ thiết bị USB. Để tìm mẹo có ích và chi tiết, xem <xref linkend="
"\"usb-boot\"/>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:163
#, no-c-format
msgid ""
"Booting Macintosh systems from USB storage devices involves manual use of "
"Open Firmware. For directions, see <xref linkend=\"usb-boot\"/>."
-msgstr "Tiến trình khởi động hệ thống kiểu Macintosh từ thiết bị lưu trữ USB đòi hỏi "
+msgstr ""
+"Tiến trình khởi động hệ thống kiểu Macintosh từ thiết bị lưu trữ USB đòi hỏi "
"phải tự sử dụng Open Firmware (phần vững mở). Để tìm chỉ dẫn, xem <xref "
"linkend=\"usb-boot\"/>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: installation-howto.xml:172
#, no-c-format
msgid "Booting from network"
msgstr "Khởi động từ mạng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:173
#, no-c-format
msgid ""
"It's also possible to boot &d-i; completely from the net. The various "
"methods to netboot depend on your architecture and netboot setup. The files "
"in <filename>netboot/</filename> can be used to netboot &d-i;."
-msgstr "Cũng có thể khởi động &d-i; một cách hoàn toàn từ mạng. Mỗi phương pháp khởi "
+msgstr ""
+"Cũng có thể khởi động &d-i; một cách hoàn toàn từ mạng. Mỗi phương pháp khởi "
"động từ mạng phụ thuộc vào kiến trúc và thiết lập khởi động mạng riêng của "
"bạn. Những tập tin nằm trong thư mục <filename>netboot/</filename> có thể "
"được dùng để khởi động &d-i; từ mạng."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:179
#, no-c-format
msgid ""
@@ -312,7 +336,8 @@ msgid ""
"your DHCP server to pass filename <filename>/pxelinux.0</filename> to "
"clients, and with luck everything will just work. For detailed instructions, "
"see <xref linkend=\"install-tftp\"/>."
-msgstr "Phương pháp thiết lập dễ nhất rất có thể là tiến trình khởi động từ mạng "
+msgstr ""
+"Phương pháp thiết lập dễ nhất rất có thể là tiến trình khởi động từ mạng "
"kiểu PXE. Hãy giải nến (gunzip và bỏ .tar) tập tin <filename>netboot/pxeboot."
"tar.gz</filename> vào thư mục <filename>/var/lib/tftpboot</filename> hoặc "
"nơi nào thích hợp với trình phục vụ tftp của bạn. Thiết lập trình phục vụ "
@@ -320,13 +345,13 @@ msgstr "Phương pháp thiết lập dễ nhất rất có thể là tiến trì
"khách, và nếu có may, mọi điều nên đơn giản hoạt động được. Để tìm chỉ dẫn "
"chi tiết, xem <xref linkend=\"install-tftp\"/>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: installation-howto.xml:193
#, no-c-format
msgid "Booting from hard disk"
msgstr "Khởi động từ đĩa cứng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:194
#, no-c-format
msgid ""
@@ -338,7 +363,8 @@ msgid ""
"literal>. Now it's just a matter of booting linux with the initrd. <phrase "
"arch=\"x86\"> <xref linkend=\"boot-initrd\"/> explains one way to do it. </"
"phrase>"
-msgstr "Có thể khởi động trình cài đặt khi không dùng vật chứa rời nào, chỉ dùng một "
+msgstr ""
+"Có thể khởi động trình cài đặt khi không dùng vật chứa rời nào, chỉ dùng một "
"phần cứng đã có, mà có thể chứa hệ điều hành khác. Hãy tải về hai tập tin "
"<filename>hd-media/initrd.gz</filename>, <filename>hd-media/vmlinuz</"
"filename>, và một ảnh đĩa CD Debian vào thư mục cấp đầu của đĩa cứng đó. "
@@ -346,13 +372,13 @@ msgstr "Có thể khởi động trình cài đặt khi không dùng vật chứ
"đó, đơn giản cần khởi động Linux bằng initrd. <phrase arch=\"x86\"> <xref "
"linkend=\"boot-initrd\"/> diễn tả một cách làm như thế. </phrase>"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: installation-howto.xml:211
#, no-c-format
msgid "Installation"
msgstr "Cài đặt"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:212
#, no-c-format
msgid ""
@@ -361,9 +387,15 @@ msgid ""
"parameters (see <xref linkend=\"boot-parms\"/>). <phrase arch=\"i386\"> If "
"you want a 2.4 kernel, type <userinput>install24</userinput> at the "
"<prompt>boot:</prompt> prompt. The 2.6 kernel is the default. </phrase>"
-msgstr "Một khi trình cài đặt khởi chạy, bạn sẽ xem màn hình ban đầu. Hãy bấm &enterkey; để khởi động, hoặc đọc các chỉ dẫn về các phương pháp khởi động và tham số khác (xem <xref linkend=\"boot-parms\"/>). <phrase arch=\"i386\"> Nếu bạn muốn cài đặt hạt nhân phiên bản 2.4, hãy gõ lệnh <userinput>install24</userinput> ở dấu nhắc khởi động <prompt>boot:</prompt>. Hạt nhân 2.6 là mặc định."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Một khi trình cài đặt khởi chạy, bạn sẽ xem màn hình ban đầu. Hãy bấm "
+"&enterkey; để khởi động, hoặc đọc các chỉ dẫn về các phương pháp khởi động "
+"và tham số khác (xem <xref linkend=\"boot-parms\"/>). <phrase arch=\"i386\"> "
+"Nếu bạn muốn cài đặt hạt nhân phiên bản 2.4, hãy gõ lệnh "
+"<userinput>install24</userinput> ở dấu nhắc khởi động <prompt>boot:</"
+"prompt>. Hạt nhân 2.6 là mặc định."
+
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:222
#, no-c-format
msgid ""
@@ -372,42 +404,46 @@ msgid ""
"select your country, with the choices including countries where your "
"language is spoken. If it's not on the short list, a list of all the "
"countries in the world is available."
-msgstr "Sau một thời gian, bạn sẽ được nhắc chọn ngôn ngữ của mình. Hãy sử dụng phím "
+msgstr ""
+"Sau một thời gian, bạn sẽ được nhắc chọn ngôn ngữ của mình. Hãy sử dụng phím "
"mũi tên để chọn ngôn ngữ, rồi bấm &enterkey; để tiếp tục. Sau đó, bạn sẽ "
"được nhắc chọn quốc gia, trong danh sách gồm quốc gia nơi nói ngôn ngữ bạn. "
"Nếu chỗ bạn không nằm trong danh sách ngắn, có sẵn một danh sách mọi quốc "
"gia trên khắp thế giới."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:230
#, no-c-format
msgid ""
"You may be asked to confirm your keyboard layout. Choose the default unless "
"you know better."
-msgstr "Có lẽ bạn sẽ được nhắc xác nhận bố trí bàn phím của mình. Hãy chọn bố trí "
+msgstr ""
+"Có lẽ bạn sẽ được nhắc xác nhận bố trí bàn phím của mình. Hãy chọn bố trí "
"bàn phím thích hợp, hoặc chọn điều mặc định nếu bạn chưa chắc."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:235
#, no-c-format
msgid ""
"Now sit back while debian-installer detects some of your hardware, and loads "
"the rest of itself from CD, floppy, USB, etc."
-msgstr "Sau đó, bạn có thể nghỉ trong khi trình cài đặt Debian phát hiện một số phần "
+msgstr ""
+"Sau đó, bạn có thể nghỉ trong khi trình cài đặt Debian phát hiện một số phần "
"cứng của bạn, và tải phần còn lại của nó từ đĩa CD, đĩa mềm, USB v.v."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:240
#, no-c-format
msgid ""
"Next the installer will try to detect your network hardware and set up "
"networking by DHCP. If you are not on a network or do not have DHCP, you "
"will be given the opportunity to configure the network manually."
-msgstr "Tiếp theo, trình cài đặt sẽ thử phát hiện phần cứng mạng của bạn, để thiết "
+msgstr ""
+"Tiếp theo, trình cài đặt sẽ thử phát hiện phần cứng mạng của bạn, để thiết "
"lập thao tác chạy mạng bằng DHCP. Nếu bạn chưa lên mạng, hoặc không có khả "
"năng DHCP, bạn sẽ có dịp tự cấu hình mạng."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:246
#, no-c-format
msgid ""
@@ -416,9 +452,14 @@ msgid ""
"free space on a drive (guided partitioning). This is recommended for new "
"users or anyone in a hurry. If you do not want to autopartition, choose "
"<guimenuitem>Manual</guimenuitem> from the menu."
-msgstr "Đây là giai đoạn phân vùng đĩa. Trước tiên, bạn sẽ có dịp phân vùng tự động hoặc một đĩa hoàn toàn, hoặc sức chứa còn rảnh có sẵn trên một đĩa (khả năng phân vùng đã hướng dẫn). Tùy chọn này được khuyến khích cho người dùng mới hoặc người nào vội vàng. Nếu bạn không muốn tự động phân vùng, hãy chọn <guimenuitem>Bằng tay</guimenuitem> trong trình đơn."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Đây là giai đoạn phân vùng đĩa. Trước tiên, bạn sẽ có dịp phân vùng tự động "
+"hoặc một đĩa hoàn toàn, hoặc sức chứa còn rảnh có sẵn trên một đĩa (khả năng "
+"phân vùng đã hướng dẫn). Tùy chọn này được khuyến khích cho người dùng mới "
+"hoặc người nào vội vàng. Nếu bạn không muốn tự động phân vùng, hãy chọn "
+"<guimenuitem>Bằng tay</guimenuitem> trong trình đơn."
+
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:254
#, no-c-format
msgid ""
@@ -427,13 +468,14 @@ msgid ""
"partitioning, you can use the installer to resize existing FAT or NTFS "
"partitions to create room for the Debian install: simply select the "
"partition and specify its new size."
-msgstr "Nếu bạn có một phân vùng thêm kiểu DOS hay Windows mà bạn muốn bảo tồn, hãy "
+msgstr ""
+"Nếu bạn có một phân vùng thêm kiểu DOS hay Windows mà bạn muốn bảo tồn, hãy "
"rất cẩn thận tự động khởi động. Nếu bạn chọn tự phân vùng, có thể sử dụng "
"trình cài đặt để thay đổi kích cỡ của phân vùng FAT hay NTFS tồn tại để tạo "
"đủ chỗ cho bản cài đặt Debian: đơn giản hãy chọn phân vùng đó rồi ghi rõ "
"kích cỡ mới cho nó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:261
#, no-c-format
msgid ""
@@ -445,7 +487,8 @@ msgid ""
"least one partition for swap space and to mount a partition on <filename>/</"
"filename>. <xref linkend=\"partitioning\"/> has more information about "
"partitioning."
-msgstr "Trên màn hình kế tiếp, bạn sẽ xem bảng phân vùng, cách sẽ định dạng phân "
+msgstr ""
+"Trên màn hình kế tiếp, bạn sẽ xem bảng phân vùng, cách sẽ định dạng phân "
"vùng, và nơi sẽ gắn kết chúng. Hãy chọn phân vùng cần sửa đổi hoặc xóa bỏ. "
"Nếu bạn đã phân vùng tự động, bạn nên có khả năng chọn <guimenuitem>Phân "
"vùng xong và ghi các thay đổi vào đĩa</guimenuitem> trong trình đơn, để sử "
@@ -454,16 +497,17 @@ msgstr "Trên màn hình kế tiếp, bạn sẽ xem bảng phân vùng, cách s
"<filename>/</filename>. <xref linkend=\"partitioning\"/> có thông tin thêm "
"về cách tạo phân vùng."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:271
#, no-c-format
msgid ""
"Now &d-i; formats your partitions and starts to install the base system, "
"which can take a while. That is followed by installing a kernel."
-msgstr "Lúc này, &d-i; định dạng các phân vùng của bạn, rồi bắt đầu cài đặt hệ thống "
+msgstr ""
+"Lúc này, &d-i; định dạng các phân vùng của bạn, rồi bắt đầu cài đặt hệ thống "
"cơ bản, mà có thể hơi lâu. Sau đó, hạt nhân sẽ được cài đặt."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:276
#, no-c-format
msgid ""
@@ -473,14 +517,15 @@ msgid ""
"master boot record of the first harddrive, which is generally a good choice. "
"You'll be given the opportunity to override that choice and install it "
"elsewhere. </phrase>"
-msgstr "Bước cuối cùng là cài đặt một bộ tải khởi động (boot loader). Nếu trình cài "
+msgstr ""
+"Bước cuối cùng là cài đặt một bộ tải khởi động (boot loader). Nếu trình cài "
"đặt phát hiện hệ điều hành khác nằm trên máy tính của bạn, nó sẽ thêm mỗi "
"HĐH vào trình đơn khởi động, cũng cho bạn biết như thế. <phrase arch=\"x86"
"\">Mặc định là GRUB sẽ được cài đặt vào mục ghi khởi động chủ của đĩa cứng "
"thứ nhất, mà thường là sự chọn tốt. Bạn sẽ có dịp bỏ qua sự chọn đó và cài "
"đặt GRUB vào nơi khác. </phrase>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:286
#, no-c-format
msgid ""
@@ -488,27 +533,29 @@ msgid ""
"or other boot media and hit &enterkey; to reboot your machine. It should "
"boot up into the next stage of the install process, which is explained in "
"<xref linkend=\"boot-new\"/>."
-msgstr "&d-i; lúc bây giờ sẽ báo bạn biết khi tiến trình cài đặt đó mới chạy xong. "
+msgstr ""
+"&d-i; lúc bây giờ sẽ báo bạn biết khi tiến trình cài đặt đó mới chạy xong. "
"Hãy gỡ bỏ đĩa CD-ROM hay vật chứa khởi động khác, rồi bấm &enterkey; để khởi "
"động lại máy tính. Nó nên khởi động vào giai đoạn kế tiếp của tiến trình cài "
"đặt, được diễn tả trong <xref linkend=\"boot-new\"/>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:293
#, no-c-format
msgid ""
"If you need more information on the install process, see <xref linkend=\"d-i-"
"intro\"/>."
-msgstr "Nếu bạn muốn tìm thông tin thêm về tiến trình cài đặt, xem <xref linkend=\"d-"
+msgstr ""
+"Nếu bạn muốn tìm thông tin thêm về tiến trình cài đặt, xem <xref linkend=\"d-"
"i-intro\"/>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: installation-howto.xml:302
#, no-c-format
msgid "Send us an installation report"
msgstr "Gởi báo cáo cài đặt cho chúng tôi"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:303
#, no-c-format
msgid ""
@@ -516,12 +563,13 @@ msgid ""
"provide us with a report. The simplest way to do so is to install the "
"reportbug package (<command>apt-get install reportbug</command>), and run "
"<command>reportbug installation-report</command>."
-msgstr "Nếu bạn đã cài đặt thành công bằng &d-i;, xin hãy mất thời gian để cung cấp "
+msgstr ""
+"Nếu bạn đã cài đặt thành công bằng &d-i;, xin hãy mất thời gian để cung cấp "
"một báo cáo. Phưng pháp báo cáo dễ nhất là cài đặt gói « reportbug » (dùng "
"lệnh <command>apt-get install reportbug</command>), rồi chạy lệnh "
"<command>reportbug installation-report</command>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:311
#, no-c-format
msgid ""
@@ -530,23 +578,25 @@ msgid ""
"so please take the time to report them. You can use an installation report "
"to report problems; if the install completely fails, see <xref linkend="
"\"problem-report\"/>."
-msgstr "Nếu bạn chưa cài đặt xong, rất có thể là bạn đã gặp lỗi trong trình cài đặt "
+msgstr ""
+"Nếu bạn chưa cài đặt xong, rất có thể là bạn đã gặp lỗi trong trình cài đặt "
"Debian. Để cải tiến phần mềm cài đặt, chúng tôi cần phải biết lỗi này: bạn "
"báo cáo nhé. Bạn có thể thông báo lỗi trong báo cáo cài đặt; nếu tiến trình "
"cài đặt thất bại hoàn toàn, xem <xref linkend=\"problem-report\"/>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: installation-howto.xml:323
#, no-c-format
msgid "And finally.."
msgstr "Vậy cuối cùng..."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:324
#, no-c-format
msgid ""
"We hope that your Debian installation is pleasant and that you find Debian "
"useful. You might want to read <xref linkend=\"post-install\"/>."
-msgstr "Chúng tôi hy vọng tiến trình cài đặt Debian chạy được cho bạn, cũng là bạn "
+msgstr ""
+"Chúng tôi hy vọng tiến trình cài đặt Debian chạy được cho bạn, cũng là bạn "
"tìm thấy Debian là hữu hiệu. Đề nghị bạn đọc <xref linkend=\"post-install\"/"
">."
diff --git a/po/vi/partitioning.po b/po/vi/partitioning.po
index ae254015e..922738962 100644
--- a/po/vi/partitioning.po
+++ b/po/vi/partitioning.po
@@ -3,10 +3,10 @@
# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2006.
#
msgid ""
-""
-msgstr "Project-Id-Version: partitioning\n"
+msgstr ""
+"Project-Id-Version: partitioning\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
-"POT-Creation-Date: 2006-08-18 17:32+0000\n"
+"POT-Creation-Date: 2006-10-26 16:20+0000\n"
"PO-Revision-Date: 2006-10-21 20:58+0930\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n"
@@ -16,19 +16,19 @@ msgstr "Project-Id-Version: partitioning\n"
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6fc1\n"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: partitioning.xml:5
#, no-c-format
msgid "Partitioning for Debian"
msgstr "Phân vùng cho Debian"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: partitioning.xml:13
#, no-c-format
msgid "Deciding on Debian Partitions and Sizes"
msgstr "Chọn phân vùng Debian, đặt kích cỡ phân vùng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:14
#, no-c-format
msgid ""
@@ -40,7 +40,8 @@ msgid ""
"as <quote>virtual memory</quote>. By putting swap on a separate partition, "
"Linux can make much more efficient use of it. It is possible to force Linux "
"to use a regular file as swap, but it is not recommended."
-msgstr "Hệ thống GNU/Linux cần thiết ít nhất một phân vùng riêng. Phân vùng đó có "
+msgstr ""
+"Hệ thống GNU/Linux cần thiết ít nhất một phân vùng riêng. Phân vùng đó có "
"thể chứa toàn bộ hệ điều hành, tất cả các ứng dụng và tập tin cá nhân. Phần "
"lớn người xem là cũng cần thiết một phân vùng trao đổi. Chỗ <quote>trao đổi</"
"quote> (swap) là sức chứa hỗn tạp cho hệ điều hành, cho phép hệ thống sử "
@@ -49,7 +50,7 @@ msgstr "Hệ thống GNU/Linux cần thiết ít nhất một phân vùng riêng
"Có thể ép buộc Linux sử dụng tập tin chuẩn là chỗ trao đổi, nhưng mà phương "
"pháp đó không khuyến khích."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:26
#, no-c-format
msgid ""
@@ -64,7 +65,8 @@ msgid ""
"partitions get corrupted, you can still boot into GNU/Linux to fix the "
"system. This can save you the trouble of having to reinstall the system from "
"scratch."
-msgstr "Phần lớn người cũng chọn cho hệ thống GNU/Linux có hơn số phân vùng tối "
+msgstr ""
+"Phần lớn người cũng chọn cho hệ thống GNU/Linux có hơn số phân vùng tối "
"thiểu. Có hai lý do bạn có thể muốn chia hệ thống tập tin ra nhiều phân vùng "
"nhỏ hơn. Lý do thứ nhất là sự an toàn. Nếu cái gì xảy ra để hỏng hệ thống "
"tập tin, thường chỉ một phân vùng riêng bị hại. Vì vậy bạn cần phải phục hồi "
@@ -75,7 +77,7 @@ msgstr "Phần lớn người cũng chọn cho hệ thống GNU/Linux có hơn s
"Linux trên phân vùng riêng này, để sửa chữa hệ thống. Phân vùng gốc này có "
"thể tránh trường hợp mà bạn cần phải cài đặt lại toàn bộ hệ thống."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:40
#, no-c-format
msgid ""
@@ -84,14 +86,15 @@ msgid ""
"getting spammed with e-mail can easily fill a partition. If you made "
"<filename>/var/mail</filename> a separate partition on the mail server, most "
"of the system will remain working even if you get spammed."
-msgstr "Lý do thứ hai thường là quan trọng hơn trong trường hợp kinh doanh, nhưng nó "
+msgstr ""
+"Lý do thứ hai thường là quan trọng hơn trong trường hợp kinh doanh, nhưng nó "
"thật sự phụ thuộc vào cách sử dụng máy tính. Chẳng hạn máy phục vụ thư tín "
"tràn ngập bởi thư rác có thể chiếm dễ dàng toàn bộ phân vùng. Nếu bạn đã cấu "
"hình vùng thư tín <filename>/var/mail</filename> là phân vùng riêng trên máy "
"phục vụ thư tín, phần lớn của hệ thống còn lại hoạt động được thậm chí nếu "
"nó bị rác tràn."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:48
#, no-c-format
msgid ""
@@ -102,20 +105,21 @@ msgid ""
"partition. On the other hand, if you make the partition too big, you will be "
"wasting space that could be used elsewhere. Disk space is cheap nowadays, "
"but why throw your money away?"
-msgstr "Mặt không thuận lợi thật duy nhất khi sử dụng phân vùng thêm là thường khó "
+msgstr ""
+"Mặt không thuận lợi thật duy nhất khi sử dụng phân vùng thêm là thường khó "
"biết trước các nhu cầu của mình. Nếu bạn cấu hình phân vùng quá nhỏ, bạn sẽ "
"phải hoặc cài đặt lại hệ thống, hoặc cũng luôn chuyển các thứ ra để tạo chỗ "
"rảnh trong phân vùng thấp nhỏ đó. Mặt khác, nếu bạn cấu hình phân vùng quá "
"lớn, bạn sẽ hoài phí sức chứa có thể được tận dụng trên vùng khác. Hiện thời "
"sức chứa trên đĩa là rẻ, nhưng tại sao xài phí tiền?"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: partitioning.xml:67
#, no-c-format
msgid "The Directory Tree"
msgstr "Cây thư mục"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:68
#, no-c-format
msgid ""
@@ -124,229 +128,230 @@ msgid ""
"and software programs to predict the location of files and directories. The "
"root level directory is represented simply by the slash <filename>/</"
"filename>. At the root level, all Debian systems include these directories:"
-msgstr "&debian; tùy theo <ulink url=\"&url-fhs-home;\">Tiêu Chuẩn Phân Cấp Hệ Thống "
+msgstr ""
+"&debian; tùy theo <ulink url=\"&url-fhs-home;\">Tiêu Chuẩn Phân Cấp Hệ Thống "
"Tập Tin</ulink> khi đặt tên của tập tin và thư mục. Tiêu chuẩn này cho người "
"dùng và chương trình phần mềm có khả năng dự đoán vị trí của tập tin và thư "
"mục. Thư mục cấp gốc được đại diện đơn giản bằng dấu xuyệc <filename>/</"
"filename>. Trên cấp gốc, mọi hệ thống Debian chứa những thư mục này:"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: partitioning.xml:82
#, no-c-format
msgid "Directory"
msgstr "Thư mục"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: partitioning.xml:82
#, no-c-format
msgid "Content"
msgstr "Nội dung"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: partitioning.xml:88
#, no-c-format
msgid "<filename>bin</filename>"
msgstr "<filename>bin</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: partitioning.xml:89
#, no-c-format
msgid "Essential command binaries"
msgstr "Tập tin nhị phân lệnh chủ yếu"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: partitioning.xml:91
#, no-c-format
msgid "boot"
msgstr "<filename>boot</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: partitioning.xml:92
#, no-c-format
msgid "Static files of the boot loader"
msgstr "Tập tin tĩnh của bộ tải khởi động"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: partitioning.xml:94
#, no-c-format
msgid "<filename>dev</filename>"
msgstr "<filename>dev</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: partitioning.xml:95
#, no-c-format
msgid "Device files"
msgstr "Tập tin thiết bị"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: partitioning.xml:97
#, no-c-format
msgid "<filename>etc</filename>"
msgstr "<filename>etc</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: partitioning.xml:98
#, no-c-format
msgid "Host-specific system configuration"
msgstr "Cấu hình hệ thống đặc trưng cho máy"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: partitioning.xml:100
#, no-c-format
msgid "home"
msgstr "<filename>home</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: partitioning.xml:101
#, no-c-format
msgid "User home directories"
msgstr "Thư mục chính của người dùng"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: partitioning.xml:103
#, no-c-format
msgid "<filename>lib</filename>"
msgstr "<filename>lib</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: partitioning.xml:104
#, no-c-format
msgid "Essential shared libraries and kernel modules"
msgstr "Thư viện dùng chung và mô-đun hạt nhân chủ yếu"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: partitioning.xml:106
#, no-c-format
msgid "media"
msgstr "<filename>media</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: partitioning.xml:107
#, no-c-format
msgid "Contains mount points for replaceable media"
msgstr "Chứa điểm lắp cho vật chứa có thể thay thế"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: partitioning.xml:109
#, no-c-format
msgid "<filename>mnt</filename>"
msgstr "<filename>mnt</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: partitioning.xml:110
#, no-c-format
msgid "Mount point for mounting a file system temporarily"
msgstr "Điểm lắp để gắn kết tạm thời hệ thống tập tin"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: partitioning.xml:112
#, no-c-format
msgid "proc"
msgstr "<filename>proc</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: partitioning.xml:113
#, no-c-format
msgid "Virtual directory for system information (2.4 and 2.6 kernels)"
msgstr "Thư mục ảo cho thông tin hệ thống (hạt nhân 2.4 và 2.6)"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: partitioning.xml:115
#, no-c-format
msgid "root"
msgstr "<filename>root</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: partitioning.xml:116
#, no-c-format
msgid "Home directory for the root user"
msgstr "Thư mục chính của người dùng chủ"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: partitioning.xml:118
#, no-c-format
msgid "sbin"
msgstr "<filename>sbin</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: partitioning.xml:119
#, no-c-format
msgid "Essential system binaries"
msgstr "Tập tin nhị phân hệ thống chủ yếu"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: partitioning.xml:121
#, no-c-format
msgid "<filename>sys</filename>"
msgstr "<filename>sys</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: partitioning.xml:122
#, no-c-format
msgid "Virtual directory for system information (2.6 kernels)"
msgstr "Thư mục ảo cho thông tin hệ thống (hạt nhân 2.6)"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: partitioning.xml:124
#, no-c-format
msgid "<filename>tmp</filename>"
msgstr "<filename>tmp</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: partitioning.xml:125
#, no-c-format
msgid "Temporary files"
msgstr "Tập tin tạm thời"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: partitioning.xml:127
#, no-c-format
msgid "<filename>usr</filename>"
msgstr "<filename>usr</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: partitioning.xml:128
#, no-c-format
msgid "Secondary hierarchy"
msgstr "Phân cấp phụ"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: partitioning.xml:130
#, no-c-format
msgid "<filename>var</filename>"
msgstr "<filename>var</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: partitioning.xml:131
#, no-c-format
msgid "Variable data"
msgstr "Dữ liệu có thể thay đổi"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: partitioning.xml:133
#, no-c-format
msgid "<filename>srv</filename>"
msgstr "<filename>srv</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: partitioning.xml:134
#, no-c-format
msgid "Data for services provided by the system"
msgstr "Dữ liệu cho dịch vụ do hệ thống cung cấp"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: partitioning.xml:136
#, no-c-format
msgid "<filename>opt</filename>"
msgstr "<filename>opt</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: partitioning.xml:137
#, no-c-format
msgid "Add-on application software packages"
msgstr "Gói phần mềm ứng dụng phụ trợ"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:142
#, no-c-format
msgid ""
@@ -354,12 +359,13 @@ msgid ""
"and partitions. Note that disk usage varies widely given system "
"configuration and specific usage patterns. The recommendations here are "
"general guidelines and provide a starting point for partitioning."
-msgstr "Sau đây có danh sách các sự cân nhắc quan trọng về thư mục và phân vùng. Ghi "
+msgstr ""
+"Sau đây có danh sách các sự cân nhắc quan trọng về thư mục và phân vùng. Ghi "
"chú rằng sức chứa trên đĩa được chiếm có thay đổi nhiều với kiểu cấu hình hệ "
"thống và mẫu sử dụng riêng. Những sự giới thiệu này là hướng dẫn chung và "
"cung cấp một điểm bắt đầu khi tạo phân vùng."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:152
#, no-c-format
msgid ""
@@ -368,13 +374,14 @@ msgid ""
"filename>, <filename>/lib</filename> and <filename>/dev</filename>, "
"otherwise you won't be able to boot. Typically 150&ndash;250MB is needed for "
"the root partition."
-msgstr "Thư mục gốc <filename>/</filename> luôn luôn phải chứa vật lý những thư mục "
+msgstr ""
+"Thư mục gốc <filename>/</filename> luôn luôn phải chứa vật lý những thư mục "
"<filename>/etc</filename>, <filename>/bin</filename>, <filename>/sbin</"
"filename>, <filename>/lib</filename> và <filename>/dev</filename>, nếu không "
"thì bạn không thể khởi động được. Thường cần thiết vùng 150&ndash;250 MB "
"dành cho phân vùng gốc."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:161
#, no-c-format
msgid ""
@@ -385,7 +392,8 @@ msgid ""
"of disk space. This amount should be increased depending on the number and "
"type of packages you plan to install. A generous workstation or server "
"installation should allow 4&ndash;6GB."
-msgstr "Thư mục <filename>/usr</filename>: chứa mọi chương trình người dùng "
+msgstr ""
+"Thư mục <filename>/usr</filename>: chứa mọi chương trình người dùng "
"(<filename>/usr/bin</filename>), thư viện (<filename>/usr/lib</filename>), "
"tài liệu hướng dẫn (<filename>/usr/share/doc</filename>), v.v. Đây là phần "
"của hệ thống tập tin mà thường chiếm chỗ nhiều nhất. Bạn nên cung cấp cho nó "
@@ -393,7 +401,7 @@ msgstr "Thư mục <filename>/usr</filename>: chứa mọi chương trình ngư
"kiểu gói phần mềm cần cài đặt. Bản cài đặt chạy trên máy trạm hay máy phục "
"vụ nên tính rộng lượng đến 4-6 GB."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:174
#, no-c-format
msgid ""
@@ -408,7 +416,8 @@ msgid ""
"followed by text stuff, then X, ...), you can get away with 300&ndash;500 "
"MB. If hard drive space is at a premium and you don't plan on doing major "
"system updates, you can get by with as little as 30 or 40 MB."
-msgstr "Thư mục <filename>/var</filename>: dữ liệu có thể thay đổi, như bài tin, thư "
+msgstr ""
+"Thư mục <filename>/var</filename>: dữ liệu có thể thay đổi, như bài tin, thư "
"điện tử, nơi Mạng, co sở dữ liệu, bộ nhớ tạm của hệ thống quản lý gói phần "
"mềm, nằm dưới thư mục này. Kích cỡ của thư mục này phụ thuộc nhiều vào cách "
"sử dụng hệ thống, nhưng thường được điều khiển bởi những tài nguyên cần "
@@ -421,7 +430,7 @@ msgstr "Thư mục <filename>/var</filename>: dữ liệu có thể thay đổi,
"đĩa, cũng không định chạy tiến trình cập nhật hệ thống quan trọng, 30 hay 40 "
"MB có thể là đủ."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:190
#, no-c-format
msgid ""
@@ -431,14 +440,15 @@ msgid ""
"and multimedia software &mdash; may use <filename>/tmp</filename> to "
"temporarily store image files. If you plan to use such applications, you "
"should adjust the space available in <filename>/tmp</filename> accordingly."
-msgstr "Thư mục <filename>/tmp</filename>: dữ liệu tạm thời được tạo bởi chương "
+msgstr ""
+"Thư mục <filename>/tmp</filename>: dữ liệu tạm thời được tạo bởi chương "
"trình thường nằm trong thư mục này. Sức chứa đủ thường là 40-100 MB. Một số "
"ứng dụng &mdash; gồm bộ thao tác kho, công cụ tạo đĩa CD/DVD và phần mềm đa "
"phương tiện &mdash; có thể dùng thư mục <filename>/tmp</filename> để cất giữ "
"tạm thời tập tin ảnh. Nếu bạn định sử dụng ứng dụng như vậy, bạn nên điều "
"chỉnh sức chứa sẵn sàng trong thư mục <filename>/tmp</filename> cho phù hợp."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:201
#, no-c-format
msgid ""
@@ -449,7 +459,8 @@ msgid ""
"user, but adapt this value to your needs. Reserve a lot more space if you "
"plan to save a lot of multimedia files (pictures, MP3, movies) in your home "
"directory."
-msgstr "Thư mục <filename>/home</filename>: mỗi người dùng sẽ để các dữ liệu cá nhân "
+msgstr ""
+"Thư mục <filename>/home</filename>: mỗi người dùng sẽ để các dữ liệu cá nhân "
"vào thư mục con của thư mục này. Kích cỡ của nó phụ thuộc vào số người dùng "
"sẽ sử dụng hệ thống đó và những tập tin nào sẽ được cất giữ trong thư mục "
"của họ. Phụ thuộc vào cách sử dụng đã định, bạn nên dành riêng khoảng 100 MB "
@@ -457,13 +468,13 @@ msgstr "Thư mục <filename>/home</filename>: mỗi người dùng sẽ để c
"dành riêng rất nhiều sức chứa hơn nếu bạn định lưu nhiều tập tin đa phương "
"tiện (ảnh, âm nhạc, phim) vào thư mục chính này."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: partitioning.xml:222
#, no-c-format
msgid "Recommended Partitioning Scheme"
msgstr "Bố trí phân vùng khuyến khích"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:223
#, no-c-format
msgid ""
@@ -473,7 +484,8 @@ msgid ""
"around 6GB, choose ext3 as your partition type. Ext2 partitions need "
"periodic file system integrity checking, and this can cause delays during "
"booting when the partition is large."
-msgstr "Đối với người dùng mới, máy tính Debian cá nhân, hệ thống ở nhà, và các "
+msgstr ""
+"Đối với người dùng mới, máy tính Debian cá nhân, hệ thống ở nhà, và các "
"thiết lập người đơn khác, một phân vùng <filename>/</filename> riêng lẻ "
"(thêm vào là vùng trao đổi) rất có thể là cách làm dễ dàng nhất. Tuy nhiên, "
"nếu bạn có phân vùng lớn hơn khoảng 6 GB, hãy chọn « ext3 » là kiểu phân "
@@ -481,7 +493,7 @@ msgstr "Đối với người dùng mới, máy tính Debian cá nhân, hệ th
"nguyên vẹn hệ thống tập tin) mà có thể gây ra tiến trình khởi động bị hoãn "
"trên phân vùng lớn."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:232
#, no-c-format
msgid ""
@@ -489,12 +501,13 @@ msgid ""
"<filename>/usr</filename>, <filename>/var</filename>, <filename>/tmp</"
"filename>, and <filename>/home</filename> each on their own partitions "
"separate from the <filename>/</filename> partition."
-msgstr "Còn đối với hệ thống đa người dùng, hay hệ thống có rất nhiều sức chứa trên "
+msgstr ""
+"Còn đối với hệ thống đa người dùng, hay hệ thống có rất nhiều sức chứa trên "
"đĩa, tốt nhất là để mỗi thư mục <filename>/usr</filename>, <filename>/var</"
"filename>, <filename>/tmp</filename>, và <filename>/home</filename> trên một "
"phân vùng riêng, khác với phân vùng <filename>/</filename> (5 phân vùng)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:240
#, no-c-format
msgid ""
@@ -507,7 +520,8 @@ msgid ""
"good to have a separate, large <filename>/home</filename> partition. In "
"general, the partitioning situation varies from computer to computer "
"depending on its uses."
-msgstr "Có lẽ bạn cần có một phân vùng <filename>/usr/local</filename> riêng nếu bạn "
+msgstr ""
+"Có lẽ bạn cần có một phân vùng <filename>/usr/local</filename> riêng nếu bạn "
"định cài đặt nhiều chương trình không thuộc về bản phát hành Debian. Nếu máy "
"tính của bạn sẽ chạy trình phục vụ thư tín, bạn có thể cần phải đặt thư mục "
"<filename>/var/mail</filename> là một phân vùng riêng. Thường, việc để thư "
@@ -517,19 +531,20 @@ msgstr "Có lẽ bạn cần có một phân vùng <filename>/usr/local</filenam
"chung, trường hợp cấu hình phân vùng thay đổi từ máy tính này đến máy tính "
"khác, phụ thuộc vào cách sử dụng."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:252
#, no-c-format
msgid ""
"For very complex systems, you should see the <ulink url=\"&url-multidisk-"
"howto;\"> Multi Disk HOWTO</ulink>. This contains in-depth information, "
"mostly of interest to ISPs and people setting up servers."
-msgstr "Đối với hệ thống rất phức tạp, bạn nên xem tài liệu Đa Đĩa Thế Nào <ulink "
+msgstr ""
+"Đối với hệ thống rất phức tạp, bạn nên xem tài liệu Đa Đĩa Thế Nào <ulink "
"url=\"&url-multidisk-howto;\">Multi Disk HOWTO</ulink>. Nó chứa thông tin "
"chi tiết, phần lớn có ích cho nhà cung cấp dịch vụ Mạng và người thiết lập "
"máy phục vụ."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:259
#, no-c-format
msgid ""
@@ -539,23 +554,25 @@ msgid ""
"there are exceptions to these rules. If you are trying to solve 10000 "
"simultaneous equations on a machine with 256MB of memory, you may need a "
"gigabyte (or more) of swap."
-msgstr "Có nhiều ý kiến khác nhau về kích cỡ thích hợp của phân vùng trao đổi. Theo "
+msgstr ""
+"Có nhiều ý kiến khác nhau về kích cỡ thích hợp của phân vùng trao đổi. Theo "
"kinh nghiệm, có ích để cấu hình vùng trao đổi có cùng một kích cỡ với bộ nhớ "
"hệ thống. Trong phần lớn trường hợp, kích cỡ tối thiểu là 16 MB. Tất nhiên "
"những quy tắc này có ngoại lệ: nếu bạn đang thử giải 1000 phương trình đồng "
"thời trên máy tính có chỉ 256 MB bộ nhớ, bạn có thể cần thiết 1 GB vùng trao "
"đổi."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:268
#, no-c-format
msgid ""
"On the other hand, Atari Falcons and Macs feel pain when swapping, so "
"instead of making a large swap partition, get as much RAM as possible."
-msgstr "Mặt khác, máy tính kiểu Atari Falcon và Mac gặp khó khăn trong việc trao "
+msgstr ""
+"Mặt khác, máy tính kiểu Atari Falcon và Mac gặp khó khăn trong việc trao "
"đổi, vậy thay vào tạo vùng trao đổi lớn, bạn hãy giành RAM nhiều nhất có thể."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:273
#, no-c-format
msgid ""
@@ -566,7 +583,8 @@ msgid ""
"<quote>spindles</quote>) and, if possible, different SCSI or IDE channels. "
"The kernel will balance swap usage between multiple swap partitions, giving "
"better performance."
-msgstr "Trên kiến trúc kiểu 32-bit (i386, m68k, 32-bit SPARC, và PowerPC), kích cỡ "
+msgstr ""
+"Trên kiến trúc kiểu 32-bit (i386, m68k, 32-bit SPARC, và PowerPC), kích cỡ "
"tối đa của phân vùng trao đổi là 2 GB. Đó nên là đủ cho gần bất cứ bản cài "
"đặt nào. Tuy nhiên, nếu bạn cần thiết vùng trao đổi lớn như vậy, rất có thể "
"là bạn nên thử chia vùng trao đổi ra nhiều đĩa khác nhau (cũng được gọi như "
@@ -574,7 +592,7 @@ msgstr "Trên kiến trúc kiểu 32-bit (i386, m68k, 32-bit SPARC, và PowerPC)
"nhau. Hạt nhân sẽ làm cho cân xứng cách sử dụng vùng trao đổi giữa nhiều "
"phân vùng trao đổi, làm hiệu suất tốt hơn."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:283
#, no-c-format
msgid ""
@@ -583,94 +601,102 @@ msgid ""
"another operating system on <filename>/dev/hda1</filename>, a 32MB swap "
"partition on <filename>/dev/hda3</filename> and about 1.2GB on <filename>/"
"dev/hda2</filename> as the Linux partition."
-msgstr "Lấy thí dụ, một máy tính cũ hơn ở nhà có 32 MB RAM và đĩa cứng IDE 1.7 GB "
+msgstr ""
+"Lấy thí dụ, một máy tính cũ hơn ở nhà có 32 MB RAM và đĩa cứng IDE 1.7 GB "
"trên <filename>/dev/hda</filename>. Có một phân vùng 500 MB cho hệ điều hành "
"khác trên <filename>/dev/hda1</filename>, một phân vùng trao đổi 32 MB trên "
"<filename>/dev/hda3</filename> và khoảng 1.2 GB phân vùng Linux trên "
"<filename>/dev/hda2</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:292
#, no-c-format
msgid ""
"For an idea of the space taken by tasks you might be interested in adding "
"after your system installation is complete, check <xref linkend=\"tasksel-"
"size-list\"/>."
-msgstr "Để tìm biết sức chứa được chiếm bởi công việc bạn có thể muốn thêm sau khi "
+msgstr ""
+"Để tìm biết sức chứa được chiếm bởi công việc bạn có thể muốn thêm sau khi "
"cài đặt xong hệ thống, xem <xref linkend=\"tasksel-size-list\"/>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: partitioning.xml:308
#, no-c-format
msgid "Device Names in Linux"
msgstr "Tên thiết bị dưới Linux"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:309
#, no-c-format
msgid ""
"Linux disks and partition names may be different from other operating "
"systems. You need to know the names that Linux uses when you create and "
"mount partitions. Here's the basic naming scheme:"
-msgstr "Tên của đĩa và phân vùng Linux có thể là khác với hệ điều hành khác. Bạn cần "
+msgstr ""
+"Tên của đĩa và phân vùng Linux có thể là khác với hệ điều hành khác. Bạn cần "
"phải biết những tên bị Linux dùng khi bạn tạo và gắn kết phân vùng. Đây là "
"lược đồ đặt tên cơ bản:"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:317
#, no-c-format
msgid "The first floppy drive is named <filename>/dev/fd0</filename>."
msgstr "Đĩa mềm thứ nhất có tên <filename>/dev/fd0</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:322
#, no-c-format
msgid "The second floppy drive is named <filename>/dev/fd1</filename>."
msgstr "Đĩa mềm thứ hai có tên <filename>/dev/fd1</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:327
#, no-c-format
msgid ""
"The first SCSI disk (SCSI ID address-wise) is named <filename>/dev/sda</"
"filename>."
-msgstr "Đĩa SCSI thứ nhất (theo địa chỉ SCSI ID) có tên <filename>/dev/sda</"
+msgstr ""
+"Đĩa SCSI thứ nhất (theo địa chỉ SCSI ID) có tên <filename>/dev/sda</"
"filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:333
#, no-c-format
msgid ""
"The second SCSI disk (address-wise) is named <filename>/dev/sdb</filename>, "
"and so on."
-msgstr "Đĩa SCSI thứ hai (theo địa chỉ) có tên <filename>/dev/sdb</filename>, v.v."
+msgstr ""
+"Đĩa SCSI thứ hai (theo địa chỉ) có tên <filename>/dev/sdb</filename>, v.v."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:339
#, no-c-format
msgid ""
"The first SCSI CD-ROM is named <filename>/dev/scd0</filename>, also known as "
"<filename>/dev/sr0</filename>."
-msgstr "Đĩa CD-ROM SCSI thứ nhất có tên <filename>/dev/scd0</filename>, cũng được "
+msgstr ""
+"Đĩa CD-ROM SCSI thứ nhất có tên <filename>/dev/scd0</filename>, cũng được "
"biết như là <filename>/dev/sr0</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:345
#, no-c-format
msgid ""
"The master disk on IDE primary controller is named <filename>/dev/hda</"
"filename>."
-msgstr "Đĩa cái trên bộ điều khiển chính IDE có tên <filename>/dev/hda</filename>."
+msgstr ""
+"Đĩa cái trên bộ điều khiển chính IDE có tên <filename>/dev/hda</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:351
#, no-c-format
msgid ""
"The slave disk on IDE primary controller is named <filename>/dev/hdb</"
"filename>."
-msgstr "Đĩa phụ trên bộ điều khiển chính IDE có tên <filename>/dev/hdb</filename>."
+msgstr ""
+"Đĩa phụ trên bộ điều khiển chính IDE có tên <filename>/dev/hdb</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:357
#, no-c-format
msgid ""
@@ -681,48 +707,50 @@ msgid ""
"may differ from what shows in the mac program pdisk (i.e. what shows up as "
"<filename>/dev/hdc</filename> on pdisk may show up as <filename>/dev/hda</"
"filename> in Debian). </phrase>"
-msgstr "Hai đĩa cái và phụ của bộ điều khiển phụ có tên <filename>/dev/hdc</"
+msgstr ""
+"Hai đĩa cái và phụ của bộ điều khiển phụ có tên <filename>/dev/hdc</"
"filename> và <filename>/dev/hdd</filename>, riêng từng cái. Bộ điều khiển "
"IDE mới hơn thật sự có khả năng có hai kênh, kết quả là hoạt động như hai bộ "
"điều khiển. <phrase arch=\"m68k\"> Những chữ có thể khác biệt với chữ được "
"hiển thị trong chương trình Mac pdisk (tức là pdisk hiển thị <filename>/dev/"
"hdc</filename> còn Debian hiển thị <filename>/dev/hda</filename>). </phrase>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:372
#, no-c-format
msgid "The first XT disk is named <filename>/dev/xda</filename>."
msgstr "Đĩa XT thứ nhất có tên <filename>/dev/xda</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:377
#, no-c-format
msgid "The second XT disk is named <filename>/dev/xdb</filename>."
msgstr "Đĩa XT thứ hai có tên <filename>/dev/xdb</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:382
#, no-c-format
msgid ""
"The first ACSI device is named <filename>/dev/ada</filename>, the second is "
"named <filename>/dev/adb</filename>."
-msgstr "Thiết bị ACSI thứ nhất có tên <filename>/dev/ada</filename>, điều thứ hai có "
+msgstr ""
+"Thiết bị ACSI thứ nhất có tên <filename>/dev/ada</filename>, điều thứ hai có "
"tên <filename>/dev/adb</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:391
#, no-c-format
msgid "The first DASD device is named <filename>/dev/dasda</filename>."
msgstr "Thiết bị DASD thứ nhất có tên <filename>/dev/dasda</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:397
#, no-c-format
msgid ""
"The second DASD device is named <filename>/dev/dasdb</filename>, and so on."
msgstr "Thiết bị DASD thứ hai có tên <filename>/dev/dasdb</filename>, v.v."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:405
#, no-c-format
msgid ""
@@ -730,12 +758,13 @@ msgid ""
"the disk name: <filename>sda1</filename> and <filename>sda2</filename> "
"represent the first and second partitions of the first SCSI disk drive in "
"your system."
-msgstr "Những phân vùng nằm trên mỗi đĩa được đại diện bằng cách phụ thêm một số "
+msgstr ""
+"Những phân vùng nằm trên mỗi đĩa được đại diện bằng cách phụ thêm một số "
"thập phân vào tên đĩa: <filename>sda1</filename> và <filename>sda2</"
"filename> đại diện phân vùng thứ nhất và thứ hai của ổ đĩa SCSI thứ nhất "
"trên hệ thống."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:412
#, no-c-format
msgid ""
@@ -746,7 +775,8 @@ msgid ""
"partitions on it, these will be named <filename>sda1</filename>, "
"<filename>sda2</filename>, and <filename>sda3</filename>. The same applies "
"to the <filename>sdb</filename> disk and its partitions."
-msgstr "Đây là thí dụ cuộc sống thực. Giả sử bạn có hệ thống với 2 đĩa SCSI, một đĩa "
+msgstr ""
+"Đây là thí dụ cuộc sống thực. Giả sử bạn có hệ thống với 2 đĩa SCSI, một đĩa "
"tại địa chỉ SCSI 2 và đĩa khác tại địa chỉ SCSI 4. Đĩa thứ nhất (tại địa chỉ "
"2) thì có tên <filename>sda</filename>, và đĩa thứ hai có tên <filename>sdb</"
"filename>. Nếu ổ đĩa <filename>sda</filename> chứa 3 phân vùng, chúng có tên "
@@ -754,7 +784,7 @@ msgstr "Đây là thí dụ cuộc sống thực. Giả sử bạn có hệ th
"filename>. Cũng vậy với đĩa <filename>sdb</filename> và các phân vùng nằm "
"trên nó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:423
#, no-c-format
msgid ""
@@ -762,12 +792,13 @@ msgid ""
"order of the drives can get confusing. The best solution in this case is to "
"watch the boot messages, assuming you know the drive models and/or "
"capacities."
-msgstr "Ghi chú rằng nếu bạn có hai bộ tiếp hợp mạch nối máy SCSI (tức là bộ điều "
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng nếu bạn có hai bộ tiếp hợp mạch nối máy SCSI (tức là bộ điều "
"khiển), thứ tự các ổ đĩa có thể trở thành khó hiểu. Trong trường hợp này, "
"phương pháp tốt nhất là theo dõi các thông điệp khởi động, giả sử bạn biết "
"mô hình và/hay khả năng của các ổ đĩa."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:430
#, no-c-format
msgid ""
@@ -778,7 +809,8 @@ msgid ""
"<filename>/dev/hda5</filename>. Remember that the extended partition, that "
"is, the primary partition holding the logical partitions, is not usable by "
"itself. This applies to SCSI disks as well as IDE disks."
-msgstr "Linux đại diện các phân vùng chính dạng tên ổ đĩa, rồi con số từ 1 đến 4. Ví "
+msgstr ""
+"Linux đại diện các phân vùng chính dạng tên ổ đĩa, rồi con số từ 1 đến 4. Ví "
"dụ, phân vùng chính thứ nhất nằm trên ổ đĩa IDE thứ nhất là <filename>/dev/"
"hda1</filename>. Những phân vùng hợp lý được đặt số từ 5, thì phân vùng hợp "
"lý thứ nhất nằm trên cùng ổ đĩa đó là <filename>/dev/hda5</filename>. Ghi "
@@ -786,7 +818,7 @@ msgstr "Linux đại diện các phân vùng chính dạng tên ổ đĩa, rồi
"lý, không thể được dùng riêng. Cũng vậy với đĩa SCSI, không phải chỉ kiểu "
"IDE."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:441
#, no-c-format
msgid ""
@@ -794,12 +826,13 @@ msgid ""
"SCSI disk. To make identification of the drive simpler the installation "
"software will create a symbolic link to the appropriate device and name it "
"<filename>/dev/sfd0</filename>."
-msgstr "Hệ thống kiểu VMEbus dùng đĩa mềm SCSI TEAC FC-1 sẽ phát hiện nó là đĩa SCSI "
+msgstr ""
+"Hệ thống kiểu VMEbus dùng đĩa mềm SCSI TEAC FC-1 sẽ phát hiện nó là đĩa SCSI "
"chuẩn. Để làm đơn giản hơn việc nhận diện ổ đĩa, phần mềm cài đặt sẽ tạo "
"liên kết tượng trưng đến thiết bị thích hợp và đặt tên là <filename>/dev/"
"sfd0</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:448
#, no-c-format
msgid ""
@@ -807,12 +840,13 @@ msgid ""
"partition is usually (and is preferred to have) the <quote>Whole Disk</"
"quote> partition. This partition references all of the sectors of the disk, "
"and is used by the boot loader (either SILO, or Sun's)."
-msgstr "Phân vùng đĩa kiểu Sun tính đến 8 phân vùng (hay lát) riêng. Phân vùng thứ "
+msgstr ""
+"Phân vùng đĩa kiểu Sun tính đến 8 phân vùng (hay lát) riêng. Phân vùng thứ "
"ba thường (và nên) là phân vùng <quote>Whole Disk</quote> (toàn bộ đĩa). "
"Phân vùng này tham chiếu đến mọi rãnh ghi của đĩa đó, và được dùng bởi bộ "
"tải khởi động (hoặc SILO, hoặc điều của Sun)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:455
#, no-c-format
msgid ""
@@ -820,18 +854,19 @@ msgid ""
"the disk name: <filename>dasda1</filename> and <filename>dasda2</filename> "
"represent the first and second partitions of the first DASD device in your "
"system."
-msgstr "Các phân vùng nằm trên mỗi đĩa được đại diện bằng cách phụ thêm một số thập "
+msgstr ""
+"Các phân vùng nằm trên mỗi đĩa được đại diện bằng cách phụ thêm một số thập "
"phân vào tên đĩa: <filename>dasda1</filename> và <filename>dasda2</filename> "
"đại diện phân vùng thứ nhất và thứ hai của thiết bị DASD thứ nhất trên hệ "
"thống."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: partitioning.xml:470
#, no-c-format
msgid "Debian Partitioning Programs"
msgstr "Chương trình tạo phân vùng Debian"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:471
#, no-c-format
msgid ""
@@ -839,44 +874,46 @@ msgid ""
"developers to work on various types of hard disks and computer "
"architectures. Following is a list of the program(s) applicable for your "
"architecture."
-msgstr "Vài kiểu chương trình tạo phân vùng đã được làm thích nghi bởi nhà phát "
+msgstr ""
+"Vài kiểu chương trình tạo phân vùng đã được làm thích nghi bởi nhà phát "
"triển Debian để hoạt động được trên nhiều kiểu đĩa cứng và kiến trúc máy "
"tính khác nhau. Sau đây có danh sách các chương trình thích hợp với kiến "
"trúc của máy tính này."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: command
+#. Tag: command
#: partitioning.xml:483
#, no-c-format
msgid "partman"
msgstr "partman"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:484
#, no-c-format
msgid ""
"Recommended partitioning tool in Debian. This Swiss army knife can also "
"resize partitions, create filesystems <phrase arch=\"x86\"> (<quote>format</"
"quote> in Windows speak)</phrase> and assign them to the mountpoints."
-msgstr "Công cụ tạo phân vùng khuyến khích trong Debian. Chương trình này có nhiều "
+msgstr ""
+"Công cụ tạo phân vùng khuyến khích trong Debian. Chương trình này có nhiều "
"khả năng có ích: nó cũng có thể thay đổi kích cỡ của phân vùng, tạo hệ thống "
"tập tin <phrase arch=\"x86\"> (<quote>format</quote> [định dạng] trên hệ "
"điều hành Windows)</phrase> và gán nó vào điểm lắp."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: command
+#. Tag: command
#: partitioning.xml:495
#, no-c-format
msgid "fdisk"
msgstr "fdisk"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:496
#, no-c-format
msgid "The original Linux disk partitioner, good for gurus."
msgstr "Bộ tạo phân vùng Linux gốc, thích hợp với người dùng rất kinh nghiệm."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:500
#, no-c-format
msgid ""
@@ -885,98 +922,102 @@ msgid ""
"<command>fdisk</command> represents them (or not) can make the device names "
"differ. See the <ulink url=\"&url-linux-freebsd;\">Linux+FreeBSD HOWTO</"
"ulink>."
-msgstr "Hãy cẩn thận nếu bạn có phân vùng kiểu FreeBSD tồn tại trên máy tính. Những "
+msgstr ""
+"Hãy cẩn thận nếu bạn có phân vùng kiểu FreeBSD tồn tại trên máy tính. Những "
"hạt nhân cài đặt chứa khả năng hỗ trợ những phân vùng này, nhưng cách đại "
"diện (hay không) của <command>fdisk</command> có thể làm cho tên thiết bị "
"khác biệt. Xem tài liệu Linux và FreeBSD Thế Nào <ulink url=\"&url-linux-"
"freebsd;\">Linux+FreeBSD HOWTO</ulink>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: command
+#. Tag: command
#: partitioning.xml:512
#, no-c-format
msgid "cfdisk"
msgstr "cfdisk"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:513
#, no-c-format
msgid "A simple-to-use, full-screen disk partitioner for the rest of us."
-msgstr "Bộ tạo phân vùng đĩa toàn màn hình dễ dàng, thích hợp với phần lớn người."
+msgstr ""
+"Bộ tạo phân vùng đĩa toàn màn hình dễ dàng, thích hợp với phần lớn người."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:517
#, no-c-format
msgid ""
"Note that <command>cfdisk</command> doesn't understand FreeBSD partitions at "
"all, and, again, device names may differ as a result."
-msgstr "Ghi chú rằng chương trình <command>cfdisk</command> không hiểu phân vùng "
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng chương trình <command>cfdisk</command> không hiểu phân vùng "
"kiểu FreeBSD bằng cách nào cả, lại có kết quả là tên thiết bị có thể khác "
"biệt."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: command
+#. Tag: command
#: partitioning.xml:526
#, no-c-format
msgid "atari-fdisk"
msgstr "atari-fdisk"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:527
#, no-c-format
msgid "Atari-aware version of <command>fdisk</command>."
msgstr "Phiên bản của <command>fdisk</command> thích hợp với máy tính Atari."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: command
+#. Tag: command
#: partitioning.xml:535
#, no-c-format
msgid "amiga-fdisk"
msgstr "amiga-fdisk"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:536
#, no-c-format
msgid "Amiga-aware version of <command>fdisk</command>."
msgstr "Phiên bản của <command>fdisk</command> thích hợp với máy tính Amiga."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: command
+#. Tag: command
#: partitioning.xml:544
#, no-c-format
msgid "mac-fdisk"
msgstr "mac-fdisk"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:545
#, no-c-format
msgid "Mac-aware version of <command>fdisk</command>."
msgstr "Phiên bản của <command>fdisk</command> thích hợp với máy tính Mac."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: command
+#. Tag: command
#: partitioning.xml:553
#, no-c-format
msgid "pmac-fdisk"
msgstr "pmac-fdisk"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:554
#, no-c-format
msgid ""
"PowerMac-aware version of <command>fdisk</command>, also used by BVM and "
"Motorola VMEbus systems."
-msgstr "Phiên bản của <command>fdisk</command> thích hợp với máy tính PowerMac, cũng "
+msgstr ""
+"Phiên bản của <command>fdisk</command> thích hợp với máy tính PowerMac, cũng "
"được dùng bởi hệ thống kiểu BVM và VMEbus Motorola."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: command
+#. Tag: command
#: partitioning.xml:563
#, no-c-format
msgid "fdasd"
msgstr "fdasd"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:564
#, no-c-format
msgid ""
@@ -984,13 +1025,14 @@ msgid ""
"manual page or chapter 13 in <ulink url=\"http://oss.software.ibm.com/"
"developerworks/opensource/linux390/docu/l390dd08.pdf\"> Device Drivers and "
"Installation Commands</ulink> for details."
-msgstr "Phiên bản của <command>fdisk</command> thích hợp với kiến trúc &arch-title;; "
+msgstr ""
+"Phiên bản của <command>fdisk</command> thích hợp với kiến trúc &arch-title;; "
"xem trang hướng dẫn của « fdasd » hay chương 13 của tài liệu <ulink url="
"\"http://oss.software.ibm.com/developerworks/opensource/linux390/docu/"
"l390dd08.pdf\"> Các trình điều khiển thiết bị và lệnh cài đặt</ulink> để tìm "
"chi tiết."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:575
#, no-c-format
msgid ""
@@ -998,12 +1040,13 @@ msgid ""
"<guimenuitem>Partition disks</guimenuitem> (or similar). It may be possible "
"to use a different partitioning tool from the command line on VT2, but this "
"is not recommended."
-msgstr "Một của những chương trình này sẽ được chạy theo mặc định khi bạn chọn mục "
+msgstr ""
+"Một của những chương trình này sẽ được chạy theo mặc định khi bạn chọn mục "
"trình đơn <guimenuitem>Phân vùng đĩa</guimenuitem> (hay tương tự). Có thể sử "
"dụng công cụ tạo phân vùng khác từ dòng lệnh trên VT2, nhưng không khuyên "
"bạn làm như thế."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:582
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1026,7 +1069,8 @@ msgid ""
"# chmod 660 hda21\n"
"</screen></informalexample> <phrase arch=\"x86\">Remember to mark your boot "
"partition as <quote>Bootable</quote>.</phrase>"
-msgstr "Nếu bạn sẽ làm việc với hơn 20 phân vùng trên đĩa IDE, bạn sẽ cần phải tạo "
+msgstr ""
+"Nếu bạn sẽ làm việc với hơn 20 phân vùng trên đĩa IDE, bạn sẽ cần phải tạo "
"thiết bị cho phân vùng số 21 và sau. Bước tiếp theo sở khởi phân vùng sẽ bị "
"lỗi nếu không có thiết bị thích hợp. Lấy thí dụ, đây là một số lệnh bạn có "
"thể sử dụng trong bàn điều khiển <userinput>tty2</userinput> hay dưới mục "
@@ -1046,7 +1090,7 @@ msgstr "Nếu bạn sẽ làm việc với hơn 20 phân vùng trên đĩa IDE,
"</screen></informalexample> <phrase arch=\"x86\">Ghi nhớ rằng hãy đánh dấu "
"phân vùng khởi động <quote>Khởi động được</quote>.</phrase>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:601
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1056,25 +1100,22 @@ msgid ""
"Please read the fine manual. We also suggest reading the <ulink url=\"&url-"
"mac-fdisk-tutorial;\">mac-fdisk Tutorial</ulink>, which includes steps you "
"should take if you are sharing your disk with MacOS."
-msgstr "Khi tạo phân vùng trên đĩa kiểu Mac, một điểm khoá là phân vùng trao đổi "
+msgstr ""
+"Khi tạo phân vùng trên đĩa kiểu Mac, một điểm khoá là phân vùng trao đổi "
"(swap) được nhận diện theo tên; nó phải có tên <quote>swap</quote>. Mọi phân "
"vùng Linux trên Mac có cùng một kiểu phân vùng: « Apple_UNIX_SRV2 ». Xem sổ "
"tay tốt đẹp. Cũng khuyên bạn đọc trợ lý <ulink url=\"&url-mac-fdisk-tutorial;"
"\">mac-fdisk Tutorial</ulink>, mà gồm những bước cần theo nếu bạn chia sẻ "
"đĩa với hệ điều hành MacOS."
-#.Tag: title
-#: partitioning.xml:617
-#: partitioning.xml:678
-#: partitioning.xml:702
-#: partitioning.xml:799
-#: partitioning.xml:913
-#: partitioning.xml:990
+#. Tag: title
+#: partitioning.xml:617 partitioning.xml:678 partitioning.xml:702
+#: partitioning.xml:799 partitioning.xml:913 partitioning.xml:990
#, no-c-format
msgid "Partitioning for &arch-title;"
msgstr "Phân vùng cho &arch-title;"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:618
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1086,7 +1127,8 @@ msgid ""
"&architecture;, but if your disk has an existing DOS partition table the "
"existing partitions will need to be deleted before <command>partman</"
"command> can convert it to use a disk label."
-msgstr "Khả năng khởi động Debian từ bàn giao tiếp SRM (phương pháp khởi động đĩa "
+msgstr ""
+"Khả năng khởi động Debian từ bàn giao tiếp SRM (phương pháp khởi động đĩa "
"duy nhất do &releasename; hỗ trợ) cần thiết bạn có nhãn đĩa kiểu BSD, không "
"phải bảng phân vùng DOS, nằm trên đĩa khởi động. (Ghi nhớ : khối khởi động "
"SRM không tương thích với bảng phân vùng kiểu MS-DOS &mdash; xem <xref "
@@ -1096,7 +1138,7 @@ msgstr "Khả năng khởi động Debian từ bàn giao tiếp SRM (phương ph
"được xoá bỏ trước khi trình <command>partman</command> có thể chuyển đổi nó "
"để dùng nhãn đĩa."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:629
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1104,11 +1146,12 @@ msgid ""
"and the disk that you have selected for partitioning does not already "
"contain a BSD disk label, you must use the <quote>b</quote> command to enter "
"disk label mode."
-msgstr "Nếu bạn đã chọn dùng chương trình <command>fdisk</command> để phân vùng đĩa, "
+msgstr ""
+"Nếu bạn đã chọn dùng chương trình <command>fdisk</command> để phân vùng đĩa, "
"và đĩa bạn đã chọn phân vùng không chứa nhãn đĩa BSD, bạn cần phải sử dụng "
"lệnh <quote>b</quote> để vào chế độ nhãn đĩa."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:636
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1120,9 +1163,17 @@ msgid ""
"to make it bootable with aboot. This means that the disk configured by the "
"installer for use as the Debian boot disk will be inaccessible to the "
"operating systems mentioned earlier."
-msgstr "Nếu bạn không muốn sử dụng đĩa bạn đang phân vùng, từ UNIX kiểu Tru64 hay một của những hệ điều hành bắt nguồn từ 4.4BSD-Lite (FreeBSD, OpenBSD, hoặc NetBSD), đề nghị bạn <emphasis>không phải</emphasis> tạo phân vùng thứ ba như là <quote>toàn bộ đĩa</quote> (tức là nó và hai rãnh ghi đầu và cuối chiếm toàn bộ đĩa), vì sự chọn này gây ra đĩa không tương thích với những công cụ được dùng để làm cho nó khởi động được với bộ tải khởi động aboot. Nghĩa là đĩa được cấu hình bởi bộ cài đặt để sử dụng như là đĩa khởi động Debian sẽ không tới được từ những hệ điều hành được nói trên."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Nếu bạn không muốn sử dụng đĩa bạn đang phân vùng, từ UNIX kiểu Tru64 hay "
+"một của những hệ điều hành bắt nguồn từ 4.4BSD-Lite (FreeBSD, OpenBSD, hoặc "
+"NetBSD), đề nghị bạn <emphasis>không phải</emphasis> tạo phân vùng thứ ba "
+"như là <quote>toàn bộ đĩa</quote> (tức là nó và hai rãnh ghi đầu và cuối "
+"chiếm toàn bộ đĩa), vì sự chọn này gây ra đĩa không tương thích với những "
+"công cụ được dùng để làm cho nó khởi động được với bộ tải khởi động aboot. "
+"Nghĩa là đĩa được cấu hình bởi bộ cài đặt để sử dụng như là đĩa khởi động "
+"Debian sẽ không tới được từ những hệ điều hành được nói trên."
+
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:648
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1135,7 +1186,8 @@ msgid ""
"only be used by GNU/Linux. When using <command>partman</command>, a small "
"partition will still be created for <command>aboot</command> for convenience "
"reasons."
-msgstr "Hơn nữa, vì trình <command>aboot</command> được ghi vào vài rãnh ghi đầu của "
+msgstr ""
+"Hơn nữa, vì trình <command>aboot</command> được ghi vào vài rãnh ghi đầu của "
"đĩa (hiện thời nó chiếm khoảng 70 kb hay 150 rãnh ghi), bạn <emphasis>cần "
"phải</emphasis> để lại đủ sức chứa còn rảnh tại phần đầu đĩa để chứa trình "
"này. Trong quá khứ, đề nghị bạn tạo một phân vùng nhỏ tại phần đầu đĩa, để "
@@ -1144,7 +1196,7 @@ msgstr "Hơn nữa, vì trình <command>aboot</command> được ghi vào vài r
"trình <command>partman</command>, một phân vùng nhỏ sẽ được tạo dành cho "
"trình <command>aboot</command> vì lý do tiện lợi."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:660
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1155,14 +1207,15 @@ msgid ""
"systems from the menu is not yet supported, so you'll have to do it manually "
"from the shell using <command>mkdosfs</command> before attempting to install "
"the boot loader."
-msgstr "Đối với việc cài đặt kiểu ARC, bạn nên tạo một phân vùng FAT nhỏ tại đầu của "
+msgstr ""
+"Đối với việc cài đặt kiểu ARC, bạn nên tạo một phân vùng FAT nhỏ tại đầu của "
"đĩa để chứa bộ tải khởi động <command>MILO</command> và tập tin "
"<command>linload.exe</command> &mdash; 5 MB nên là đủ; xem <xref linkend="
"\"non-debian-partitioning\"/>. Tiếc là chưa hỗ trợ khả năng tạo hệ thống tập "
"tin kiểu FAT từ trình đơn, nên bạn cần phải tự làm như thế từ trình bao, "
"dùng <command>mkdosfs</command> trước khi thử cài đặt bộ tải khởi động."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:679
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1178,7 +1231,8 @@ msgid ""
"stored. <filename>/boot</filename> needs to be big enough to hold whatever "
"kernels (and backups) you might wish to load; 25&ndash;50MB is generally "
"sufficient."
-msgstr "Trình PALO, bộ tải khởi động kiểu HPPA, cần thiết một phân vùng kiểu "
+msgstr ""
+"Trình PALO, bộ tải khởi động kiểu HPPA, cần thiết một phân vùng kiểu "
"<quote>F0</quote> nằm ở một nơi nào đó trong phần 2 GB đầu của đĩa. Phân "
"vùng này sẽ chứa bộ tải khởi động, hạt nhân tùy chọn và đĩa RAM, thì bạn nên "
"tạo phân vùng đủ, ít nhất 4 MB (8-16 MB là tốt hơn). Phần vững cũng cần "
@@ -1189,18 +1243,19 @@ msgstr "Trình PALO, bộ tải khởi động kiểu HPPA, cần thiết một
"(các) hát nhân Linux. <filename>/boot</filename> cần phải là đủ lớn để chứa "
"các hạt nhân (và bản sao lưu) bạn có thể muốn tải; 25-50 MB thường là đủ."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:703
-#, no-c-format
+#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
"If you have an existing other operating system such as DOS or Windows and "
"you want to preserve that operating system while installing Debian, you may "
"need to resize its partition to free up space for the Debian installation. "
"The installer supports resizing of both FAT and NTFS filesystems; when you "
"get to the installer's partitioning step, select the option "
-"<guimenuitem>Manually edit partition table</guimenuitem> and then simply "
-"select an existing partition and change its size."
-msgstr "Nếu bạn có hệ điều hành khác đã có, v.d. DOS, Windows hay Mac OSX, và bạn "
+"<guimenuitem>Manual</guimenuitem> and then simply select an existing "
+"partition and change its size."
+msgstr ""
+"Nếu bạn có hệ điều hành khác đã có, v.d. DOS, Windows hay Mac OSX, và bạn "
"muốn giữ lại hệ điều hành đó trong khi cài đặt Debian, bạn có thể cần phải "
"thay đổi kích cỡ của phân vùng chứa nó để giải phóng thêm chỗ trống trên đĩa "
"cho bản cài đặt Debian. Trình cài đặt hỗ trợ khả năng thay đổi kích cỡ của "
@@ -1208,7 +1263,7 @@ msgstr "Nếu bạn có hệ điều hành khác đã có, v.d. DOS, Windows hay
"cài đặt, hãy bật tùy chọn <guimenuitem>Tự sửa đổi bảng phân vùng</"
"guimenuitem>, rồi đơn giản chọn phân vùng tồn tại và thay đổi kích cỡ của nó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:713
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1220,7 +1275,8 @@ msgid ""
"Partition HOWTO</ulink> and the <ulink url=\"&url-phoenix-bios-faq-large-"
"disk;\">Phoenix BIOS FAQ</ulink>, but this section will include a brief "
"overview to help you plan most situations."
-msgstr "BIOS của máy PC thường thêm ràng buộc nữa vào công việc tạo phân vùng đĩa. "
+msgstr ""
+"BIOS của máy PC thường thêm ràng buộc nữa vào công việc tạo phân vùng đĩa. "
"Trên đĩa, số phân vùng kiểu <quote>chính</quote> và <quote>hợp lý</quote> bị "
"hạn chế. Hơn nữa, đối với BIOS gốc ở trước năm 1994&ndash;98, có thể khởi "
"động BIOS đó từ chỉ một số nơi riêng trên đĩa. Thông tin thêm nằm trong tài "
@@ -1229,7 +1285,7 @@ msgstr "BIOS của máy PC thường thêm ràng buộc nữa vào công việc
"faq-large-disk;\">Phoenix BIOS FAQ</ulink>, nhưng tiết đoạn này chứa một "
"toàn cảnh ngắn để giúp đỡ bạn đặt kế hoạch phần lớn trường hợp."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:724
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1240,7 +1296,8 @@ msgid ""
"partition, you can subdivide all the space allocated to that partition into "
"logical partitions. You can create up to 60 logical partitions per extended "
"partition; however, you can only have one extended partition per drive."
-msgstr "Phân vùng <quote>chính</quote> (primary) là lược đồ phân vùng gốc cho đĩa "
+msgstr ""
+"Phân vùng <quote>chính</quote> (primary) là lược đồ phân vùng gốc cho đĩa "
"kiểu PC. Tuy nhiên, có thể tạo chỉ bốn phân vùng chính. Để vượt qua sự hạn "
"chế này, phân vùng kiểu <quote>đã mở rộng</quote> (extended) và <quote>hợp "
"lý</quote> (logical) đã được phát minh. Bằng cách đặt một của những phân "
@@ -1249,7 +1306,7 @@ msgstr "Phân vùng <quote>chính</quote> (primary) là lược đồ phân vùn
"tạo đến 60 phân vùng hợp lý trong mỗi phân vùng đã mở rộng; nhưng mà, mỗi "
"đĩa có thể chứa chỉ một phân vùng đã mở rộng thôi."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:735
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1259,14 +1316,15 @@ msgid ""
"normal &debian; system provides only 20 devices for partitions, so you may "
"not install on partitions higher than 20 unless you first manually create "
"devices for those partitions."
-msgstr "Linux hạn chế số phân vùng trên mỗi đĩa thành 15 phân vùng trên đĩa kiểu "
+msgstr ""
+"Linux hạn chế số phân vùng trên mỗi đĩa thành 15 phân vùng trên đĩa kiểu "
"SCSI (3 phân vùng chính có thể dùng, 12 phân vùng hợp lý) và 63 phân vùng "
"trên đĩa IDE (3 phân vùng chính có thể dùng, 60 phân vùng hợp lý). Tuy "
"nhiên, hệ thống &debian; chuẩn cung cấp chỉ 20 thiết bị cho phân vùng, vì "
"vậy bạn không thể cài đặt trên hơn 20 phân vùng nếu bạn chưa tự tạo một "
"thiết bị dành cho mỗi phân vùng đó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:745
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1275,13 +1333,14 @@ msgid ""
"boot partition (the partition containing your kernel image) must be placed "
"within the first 1024 cylinders of your hard drive (usually around 524 "
"megabytes, without BIOS translation)."
-msgstr "Trên một đĩa IDE lớn, nếu bạn không sử dụng khả năng đặt địa chỉ LBA (LBA "
+msgstr ""
+"Trên một đĩa IDE lớn, nếu bạn không sử dụng khả năng đặt địa chỉ LBA (LBA "
"addressing), cũng không sử dụng trình điều khiển phủ (overlay drivers, đôi "
"khi được cung cấp bởi hãng chế tạo đĩa cứng), bạn cần phải để phân vùng khởi "
"động (phân vùng chứa ảnh hạt nhân) trong 1024 hình trụ đầu của đĩa cứng đó "
"(thường là vùng khoảng 524 MB, không có khả năng dịch BIOS)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:753
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1296,7 +1355,8 @@ msgid ""
"cylinder. Once Linux is booted, no matter what BIOS your computer has, these "
"restrictions no longer apply, since Linux does not use the BIOS for disk "
"access."
-msgstr "Sự hạn chế này không có tác động nếu máy tính có BIOS mới hơn năm "
+msgstr ""
+"Sự hạn chế này không có tác động nếu máy tính có BIOS mới hơn năm "
"1995&ndash;98 (phụ thuộc vào hãng chế tạo) hỗ trợ <quote>Đặc Tả Hỗ Trợ Ổ Đĩa "
"Tăng Cường</quote>. Cả LILO (bộ tải Linux) lẫn trình xen kẽ của Debian "
"<command>mbr</command> phải sử dụng BIOS để đọc hạt nhân từ đĩa vào bộ nhớ "
@@ -1307,7 +1367,7 @@ msgstr "Sự hạn chế này không có tác động nếu máy tính có BIOS
"không có tác động và những sự hạn chế này không còn có tác động lại, vì "
"Linux không sử dụng BIOS để truy cập đĩa."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:767
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1319,7 +1379,8 @@ msgid ""
"cylinder translation scheme, and the BIOS does not support the large disk "
"access extensions, then your boot partition has to fit within the "
"<emphasis>translated</emphasis> representation of the 1024th cylinder."
-msgstr "Trên đĩa lớn, bạn có thể cần phải sử dụng kỹ xảo dịch hình trụ, mà bạn có "
+msgstr ""
+"Trên đĩa lớn, bạn có thể cần phải sử dụng kỹ xảo dịch hình trụ, mà bạn có "
"thể đặt trong chương trình thiết lập BIOS, như LBA (Logical Block "
"Addressing: định vị khối hợp lý) hay chế độ dịch CHS (<quote>Lớn</quote>). "
"Thông tin thêm về vấn đề đối với đĩa lớn nằm trong tài liệu đĩa lớn Thế Nào "
@@ -1328,7 +1389,7 @@ msgstr "Trên đĩa lớn, bạn có thể cần phải sử dụng kỹ xảo d
"đĩa lớn, phân vùng khởi động phải nằm trong vùng đại diện <emphasis>đã dịch</"
"emphasis> của hình trụ thứ 1024."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:779
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1341,7 +1402,8 @@ msgid ""
"work on any system, regardless of whether LBA or large disk CHS translation "
"is used, and regardless of whether your BIOS supports the large disk access "
"extensions."
-msgstr "Phương pháp khuyến khích để đạt cấu hình này là tạo một phân vùng nhỏ "
+msgstr ""
+"Phương pháp khuyến khích để đạt cấu hình này là tạo một phân vùng nhỏ "
"(25&ndash;50 MB nên là đủ) tại đầu của đĩa, để được dùng là phân vùng khởi "
"động, rồi tạo các phân vùng khác được muốn trong vùng còn lại. Phân vùng "
"khởi động này <emphasis>cần phải</emphasis> được gắn kết vào <filename>/"
@@ -1350,7 +1412,7 @@ msgstr "Phương pháp khuyến khích để đạt cấu hình này là tạo m
"năng dịch CHS đĩa lớn, và bất chấp BIOS hỗ trợ các phần mở rộng truy cấp đĩa "
"lớn."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:800
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1359,19 +1421,20 @@ msgid ""
"points to ensure that the disks and filesystems are properly configured for "
"a successful installation. It actually uses <command>parted</command> to do "
"the on-disk partitioning."
-msgstr "Bộ tạo phân vùng đĩa <command>partman</command> là công cụ phân vùng mặc "
+msgstr ""
+"Bộ tạo phân vùng đĩa <command>partman</command> là công cụ phân vùng mặc "
"định cho trình cài đặt. Nó quản lý tập phân vùng và các điểm lắp của chúng "
"để đảm bảo các đĩa và hệ thống tập tin được cấu hình đúng để cài đặt thành "
"công. Nó thật sự dùng trình <command>parted</command> để tạo phân vùng trên "
"đĩa."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: partitioning.xml:812
#, no-c-format
msgid "EFI Recognized Formats"
msgstr "Dạng thức do EFI chấp nhận"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:813
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1381,14 +1444,15 @@ msgid ""
"<command>cfdisk</command>, you should only use <ulink url=\"parted.txt\"> "
"<command>parted</command></ulink> because only it can manage both GPT and MS-"
"DOS tables correctly."
-msgstr "Phần vững EFI IA64 hỗ trợ hai dạng thức bảng phân vùng (hay nhãn đĩa): GPT "
+msgstr ""
+"Phần vững EFI IA64 hỗ trợ hai dạng thức bảng phân vùng (hay nhãn đĩa): GPT "
"và MS-DOS. MS-DOS, dạng thức thường dùng trên hệ thống PC kiểu i386, không "
"còn khuyến khích lại cho hệ thống IA64. Mặc dù trình cài đặt cũng cung cấp "
"trình <command>cfdisk</command>, bạn nên dùng chỉ trình <ulink url=\"parted."
"txt\"> <command>parted</command></ulink> vì nó là chương trình duy nhất có "
"khả năng quản lý đúng bảng kiểu cả GPT lẫn MS-DOS thôi."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:825
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1397,13 +1461,14 @@ msgid ""
"partition under the <guimenuitem>Guided partitioning</guimenuitem> from the "
"main menu in a manner similar to setting up a <emphasis>swap</emphasis> "
"partition."
-msgstr "Các công thức tạo phân vùng tự động dành cho trình <command>partman</"
+msgstr ""
+"Các công thức tạo phân vùng tự động dành cho trình <command>partman</"
"command> cấp phát một phân vùng kiểu EFI như là phân vùng thứ nhất nằm trên "
"đĩa. Bạn cũng có khả năng thiết lập phân vùng đó dưới mục <guimenuitem>Phân "
"vùng đã hướng dẫn</guimenuitem> nằm trong trình đơn chính, bằng cách tương "
"tự với cách thiết lập phân vùng <emphasis>trao đổi</emphasis>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:833
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1429,7 +1494,8 @@ msgid ""
"at offset 1001MB from the start of the disk. Note that formatting swap space "
"with <command>parted</command> can take a few minutes to complete, as it "
"scans the partition for bad blocks."
-msgstr "Bộ tạo phân vùng <command>partman</command> quản lý được phần lớn bố trí "
+msgstr ""
+"Bộ tạo phân vùng <command>partman</command> quản lý được phần lớn bố trí "
"đĩa. Trong trường hợp hiếm có mà cần thiết tự thiết lập đĩa, bạn có khả năng "
"sử dụng trình bao như được diễn tả bên trên và chạy trực tiếp tiện ích "
"<command>parted</command> bằng giao diện dòng lệnh của nó. Giả sử bạn muốn "
@@ -1451,13 +1517,13 @@ msgstr "Bộ tạo phân vùng <command>partman</command> quản lý được ph
"trình định dạng vùng trao đổi bằng <command>parted</command> có thể mất vài "
"phút, vì nó quét phân vùng tìm khối hỏng nào."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: partitioning.xml:858
#, no-c-format
msgid "Boot Loader Partition Requirements"
msgstr "Nhu cầu phân vùng của bộ tải khởi động"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:859
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1466,13 +1532,14 @@ msgid ""
"big enough to hold the boot loader and any kernels or RAMdisks you may wish "
"to boot. A minimum size would be about 20MB, but if you expect to run with "
"multiple kernels, then 128MB might be a better size."
-msgstr "ELILO, bộ tải khởi động ia64, cần thiết một phân vùng chứa hệ thống tập tin "
+msgstr ""
+"ELILO, bộ tải khởi động ia64, cần thiết một phân vùng chứa hệ thống tập tin "
"kiểu FAT với cờ <userinput>boot</userinput> (khả năng khởi động) được đặt. "
"Phân vùng này cần phải là đủ lớn để chứa bộ tải khởi động đó và các hạt nhân "
"hay đĩa RAM bạn muốn khởi động. Kích cỡ tối thiểu là khoảng 20 MB, nhưng nếu "
"bạn muốn chạy với nhiều hạt nhân, 128 MB có thể là kích cỡ thích hợp hơn."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:868
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1486,7 +1553,8 @@ msgid ""
"layout before the package install begins. The easiest way to correct this "
"omission is to shrink the last partition of the disk to make enough free "
"space for adding an EFI partition."
-msgstr "Cả bộ quản lý khởi động EFI lẫn trình bao EFI đều hỗ trợ hoàn toàn bảng GPT "
+msgstr ""
+"Cả bộ quản lý khởi động EFI lẫn trình bao EFI đều hỗ trợ hoàn toàn bảng GPT "
"vì vậy phân vùng khởi động không nhất thiết là phân vùng thứ nhất hay ngay "
"cả nằm trên cùng đĩa. Trường hợp này là tiện lợi nếu bạn quên cấp phát phân "
"vùng, phát hiện lỗi này chỉ sau khi định dạng các phân vùng khác trên đĩa. "
@@ -1496,22 +1564,23 @@ msgstr "Cả bộ quản lý khởi động EFI lẫn trình bao EFI đều hỗ
"đặt gói có khởi chạy. Cách dễ nhất sửa lại sự bỏ quên này là thu hẹp phân "
"vùng cuối cùng của đĩa để tạo đủ sức chứa còn rảnh để thêm một phân vùng EFI."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:883
#, no-c-format
msgid ""
"It is strongly recommended that you allocate the EFI boot partition on the "
"same disk as the <emphasis>root</emphasis> filesystem."
-msgstr "Rất khuyên bạn cấp phát phân vùng khởi động EFI nằm trên cùng một đĩa với hệ "
+msgstr ""
+"Rất khuyên bạn cấp phát phân vùng khởi động EFI nằm trên cùng một đĩa với hệ "
"thống tập tin <emphasis>gốc</emphasis>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: partitioning.xml:891
#, no-c-format
msgid "EFI Diagnostic Partitions"
msgstr "Phân vùng chẩn đoán EFI"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:892
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1523,7 +1592,8 @@ msgid ""
"the system documentation and accessories that come with the system for "
"details. The easiest time to set up a diagnostics partition is at the same "
"time you set up the EFI boot partition."
-msgstr "Phần vững EFI là hơi tinh tế, so sánh với BIOS thường nằm trên phần lớn máy "
+msgstr ""
+"Phần vững EFI là hơi tinh tế, so sánh với BIOS thường nằm trên phần lớn máy "
"PC kiểu x86. Một số nhà sản xuất hệ thống nhớ dịp khả năng của EFI để truy "
"cập tập tin và chạy chương trình từ hệ thống tập tin đĩa cứng để cất giữ "
"thông tin chẩn đoán và các tiện ích quản lý hệ thống tập tin dựa vào EFI "
@@ -1532,7 +1602,7 @@ msgstr "Phần vững EFI là hơi tinh tế, so sánh với BIOS thường nằ
"hệ thống để tìm chi tiết. Điểm thời dễ nhất để thiết lập một phân vùng chẩn "
"đoán là cùng lúc thiết lập phân vùng khởi động EFI."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:914
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1542,20 +1612,21 @@ msgid ""
"the volume header created is too small, you can simply delete partition "
"number 9 and re-add it with a different size. Note that the volume header "
"must start at sector 0."
-msgstr "Máy tính kiểu SGI cần thiết một nhãn đĩa SGI để làm cho hệ thống có khả năng "
+msgstr ""
+"Máy tính kiểu SGI cần thiết một nhãn đĩa SGI để làm cho hệ thống có khả năng "
"khởi động từ đĩa cứng. Có thể tạo nó trong trình đơn nhà chuyên môn (expert) "
"của trình fdisk. Phần đầu khối tin (volume header) đã được tạo bằng cách này "
"(phân vùng số 9) nên có kích cỡ ít nhất 3 MB. Nếu nó quá nhỏ, bạn đơn giản "
"có thể xoá bỏ phân vùng số 9 rồi thêm lại nó với kích cỡ khác. Ghi chú rằng "
"phần đầu khối tin phải bắt đầu tại rãnh ghi 0."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: partitioning.xml:931
#, no-c-format
msgid "Partitioning Newer PowerMacs"
msgstr "Tạo phân vùng trên PowerMac mới hơn"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:932
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1568,7 +1639,8 @@ msgid ""
"creating a new partition in <command>partman</command> and telling it to use "
"it as a <quote>NewWorld boot partition</quote>, or in <command>mac-fdisk</"
"command> using the <userinput>b</userinput> command."
-msgstr "Nếu bạn đang cài đặt vào máy tính PowerMac mới hơn, bạn cần phải tạo một "
+msgstr ""
+"Nếu bạn đang cài đặt vào máy tính PowerMac mới hơn, bạn cần phải tạo một "
"phân vùng kiểu tải và khởi động hệ điều hành (bootstrap) để chứa bộ tải khởi "
"động. Kích cỡ của phân vùng này phải là 800 KB; kiểu phân vùng của nó phải "
"là <emphasis>Apple_Bootstrap</emphasis>. (Nếu nó không phải có kiểu "
@@ -1579,19 +1651,20 @@ msgstr "Nếu bạn đang cài đặt vào máy tính PowerMac mới hơn, bạn
"PowerMac kiểu mới), hoặc trong trình <command>mac-fdisk</command> bằng cách "
"dùng lệnh <userinput>b</userinput>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:945
#, no-c-format
msgid ""
"The special partition type Apple_Bootstrap is required to prevent MacOS from "
"mounting and damaging the bootstrap partition, as there are special "
"modifications made to it in order for OpenFirmware to boot it automatically."
-msgstr "Kiểu phân vùng đặc biệt « Apple_Bootstrap » cần thiết để ngăn cản hệ điều "
+msgstr ""
+"Kiểu phân vùng đặc biệt « Apple_Bootstrap » cần thiết để ngăn cản hệ điều "
"hành MacOS gắn kết và làm hại phân vùng tải và khởi động hệ điều hành, vì nó "
"đã được sửa đổi đặc biệt để cho phần vững OpenFirmware khả năng khởi động tự "
"động nó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:952
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1601,7 +1674,8 @@ msgid ""
"command>. It need not and must not be mounted on your file system nor have "
"kernels or anything else copied to it. The <command>ybin</command> and "
"<command>mkofboot</command> utilities are used to manipulate this partition."
-msgstr "Ghi chú rằng phân vùng tải và khởi động hệ điều hành dự định chứa chỉ 3 tập "
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng phân vùng tải và khởi động hệ điều hành dự định chứa chỉ 3 tập "
"tin rất nhỏ : tập tin nhị phân <command>yaboot</command>, cấu hình của nó "
"<filename>yaboot.conf</filename>, và một bộ tải phần vững OpenFirmware giai "
"đoạn thứ nhất <command>ofboot.b</command>. Không cần gắn kết nó vào hệ thống "
@@ -1609,7 +1683,7 @@ msgstr "Ghi chú rằng phân vùng tải và khởi động hệ điều hành
"hay cái gì khác nào được sao chép vào nó. Những tiện ích <command>ybin</"
"command> và <command>mkofboot</command> được dùng để thao tác phân vùng này."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:962
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1621,7 +1695,8 @@ msgid ""
"the partition map so the bootstrap partition comes right after the map "
"(which is always partition 1). It's the logical map order, not the physical "
"address order, that counts."
-msgstr "Cốt để phần vững OpenFirmware khởi động tự động &debian;, phân vùng tải và "
+msgstr ""
+"Cốt để phần vững OpenFirmware khởi động tự động &debian;, phân vùng tải và "
"khởi động hệ điều hành nên nằm trước các phân vùng khởi động khác trên đĩa, "
"nhất là phân vùng khởi động kiểu MacOS. Phân vùng tải và khởi động hệ điều "
"hành nên là phân vùng thứ nhất bạn tạo. Tuy nhiên nếu bạn thêm một phân vùng "
@@ -1631,7 +1706,7 @@ msgstr "Cốt để phần vững OpenFirmware khởi động tự động &debi
"sau sơ đồ đó (mà luôn luôn là phân vùng số 1). Quan trọng là thứ tự sơ đồ "
"hợp lý, không phải thứ tự địa chỉ vật lý."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:974
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1640,13 +1715,14 @@ msgid ""
"small HFS partition (800k is the minimum size). That is because MacOSX, on "
"every boot, offers to initialize any disks which do not have active MacOS "
"partitions and driver partitions."
-msgstr "Đĩa kiểu Apple thường có vài phân vùng nhỏ chứa trình điều khiển. Nếu bạn "
+msgstr ""
+"Đĩa kiểu Apple thường có vài phân vùng nhỏ chứa trình điều khiển. Nếu bạn "
"định khởi động đôi máy tính với Mac OSX, bạn nên giữ lại các phân vùng đó, "
"cũng với một phân vùng kiểu HFS nhỏ (kích cỡ tối thiểu là 800 KB). Đó là vì "
"hệ điều hành Mac OSX, mỗi khi khởi động, thử sở khởi đĩa nào chưa có phân "
"vùng kiểu MacOS và trình điều khiển hoạt động."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:991
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1654,12 +1730,13 @@ msgid ""
"is the only kind of partition scheme that the OpenBoot PROM understands, and "
"so it's the only scheme from which you can boot. The <keycap>s</keycap> key "
"is used in <command>fdisk</command> to create Sun disk labels."
-msgstr "Hãy chắc là bạn tạo một <quote>nhãn đĩa Sun</quote> trên đĩa khởi động. Đây "
+msgstr ""
+"Hãy chắc là bạn tạo một <quote>nhãn đĩa Sun</quote> trên đĩa khởi động. Đây "
"là lược đồ phân vùng duy nhất do PROM của OpenBoot hiểu nên nó là lược đồ "
"duy nhất từ đó bạn có khả năng khởi động. Trong trình <command>fdisk</"
"command>, phím <keycap>s</keycap> được dùng để tạo nhãn đĩa Sun."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:999
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1671,7 +1748,8 @@ msgid ""
"partitions do not preserve the first few sectors of the partition. You can "
"put Ext2 or UFS partitions there; these will leave the partition table and "
"the boot block alone."
-msgstr "Hơn nửa, trên đĩa kiểu &arch-title;, hãy chắc là trên đĩa khởi động, phân "
+msgstr ""
+"Hơn nửa, trên đĩa kiểu &arch-title;, hãy chắc là trên đĩa khởi động, phân "
"vùng thứ nhất bắt đầu tại hình trụ số 0. Dù nó cần thiết, nó cũng có nghĩa "
"là phân vùng thứ nhất sẽ chứa bảng phân vùng và khối khởi động, hai rãnh ghi "
"thứ nhất của đĩa. Chủ yếu là bạn <emphasis>không</emphasis> để vùng trao đổi "
@@ -1680,7 +1758,7 @@ msgstr "Hơn nửa, trên đĩa kiểu &arch-title;, hãy chắc là trên đĩa
"ext2 hay UFS vào đó ; chúng sẽ không sửa đổi bảng phân vùng hay khối khởi "
"động."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:1010
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1688,7 +1766,8 @@ msgid ""
"disk</quote> (type 5), and contain the entire disk (from the first cylinder "
"to the last). This is simply a convention of Sun disk labels, and helps the "
"<command>SILO</command> boot loader keep its bearings."
-msgstr "Cũng khuyên bạn đặt phân vùng thứ ba là kiểu <quote>Whole disk</quote> (toàn "
+msgstr ""
+"Cũng khuyên bạn đặt phân vùng thứ ba là kiểu <quote>Whole disk</quote> (toàn "
"bộ đĩa) (kiểu 5), chứa toàn bộ đĩa (từ hình trụ thứ nhất đến điều cuối "
"cùng). Đây đơn giản là quy ước của nhãn đĩa Sun, giúp đỡ bộ tải khởi động "
"<command>SILO</command> định hướng."
diff --git a/po/vi/post-install.po b/po/vi/post-install.po
index ccd08780b..1cb37171c 100644
--- a/po/vi/post-install.po
+++ b/po/vi/post-install.po
@@ -3,8 +3,8 @@
# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005-2006.
#
msgid ""
-""
-msgstr "Project-Id-Version: post-install\n"
+msgstr ""
+"Project-Id-Version: post-install\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
"POT-Creation-Date: 2006-09-28 13:02+0000\n"
"PO-Revision-Date: 2006-10-21 21:06+0930\n"
@@ -16,19 +16,19 @@ msgstr "Project-Id-Version: post-install\n"
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6fc1\n"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: post-install.xml:5
#, no-c-format
msgid "Next Steps and Where to Go From Here"
msgstr "Bước tiếp và đi đâu vậy?"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: post-install.xml:13
#, no-c-format
msgid "Shutting down the system"
msgstr "Tắt hệ thống"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:15
#, no-c-format
msgid ""
@@ -38,9 +38,15 @@ msgid ""
"lost and/or disk damage might occur. If you run a desktop environment, there "
"is usually an option to <quote>log out</quote> available from the "
"application menu that allows you to shutdown (or reboot) the system."
-msgstr "Để tắt hệ thống Linux đang chạy, bạn <emphasis>không</emphasis> nên khởi động lại bằng cái nút đặt lại trên mặt hoặc về sau máy tính, hoặc đơn giản tắt điện. Hệ thống Linux nên được tắt bằng cách được điều khiển, không thì tập tin có thể bị mất và/hoặc đĩa bị hỏng. Nếu bạn chạy môi trường ở trên (v.d. GNOME, KDE, Xfce), thường có tùy chọn <quote>Đăng xuất</quote> nằm trong trình đơn ứng dụng mà cho bạn có khả năng tắt (hoặc khởi động lại) hệ thống."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Để tắt hệ thống Linux đang chạy, bạn <emphasis>không</emphasis> nên khởi "
+"động lại bằng cái nút đặt lại trên mặt hoặc về sau máy tính, hoặc đơn giản "
+"tắt điện. Hệ thống Linux nên được tắt bằng cách được điều khiển, không thì "
+"tập tin có thể bị mất và/hoặc đĩa bị hỏng. Nếu bạn chạy môi trường ở trên (v."
+"d. GNOME, KDE, Xfce), thường có tùy chọn <quote>Đăng xuất</quote> nằm trong "
+"trình đơn ứng dụng mà cho bạn có khả năng tắt (hoặc khởi động lại) hệ thống."
+
+#. Tag: para
#: post-install.xml:25
#, no-c-format
msgid ""
@@ -52,17 +58,25 @@ msgid ""
"<command>poweroff</command>, <command>halt</command> or <command>shutdown -h "
"now</command> if either of the key combinations do not work or you prefer to "
"type commands; use <command>reboot</command> to reboot the system."
-msgstr "Hoặc bạn có khả năng bấm tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap> <keycap>Alt</keycap> <keycap>Del</keycap> </keycombo> <phrase arch="
-"\"powerpc;m68k\"> hoặc <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap> <keycap>Shift</"
-"keycap> <keycap>điện</keycap> </keycombo> trên máy tính kiểu Macintosh</phrase>. Một tùy chọn cuối cùng là việc đăng nhập như là người chủ (root) và gõ một của những lệnh này: <command>poweroff</command> (tắt điện), <command>halt</command> (dừng) hoặc <command>shutdown -h now</command> (tắt máy -h bây giờ), nếu tổ hợp phím không hoạt động được, hoặc nếu bạn thích gõ lệnh hơn; hãy sử dụng lệnh <command>reboot</command> (khởi động lại) để khởi động lại hệ thống."
-
-#.Tag: title
+msgstr ""
+"Hoặc bạn có khả năng bấm tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap> "
+"<keycap>Alt</keycap> <keycap>Del</keycap> </keycombo> <phrase arch=\"powerpc;"
+"m68k\"> hoặc <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap> <keycap>Shift</keycap> "
+"<keycap>điện</keycap> </keycombo> trên máy tính kiểu Macintosh</phrase>. Một "
+"tùy chọn cuối cùng là việc đăng nhập như là người chủ (root) và gõ một của "
+"những lệnh này: <command>poweroff</command> (tắt điện), <command>halt</"
+"command> (dừng) hoặc <command>shutdown -h now</command> (tắt máy -h bây "
+"giờ), nếu tổ hợp phím không hoạt động được, hoặc nếu bạn thích gõ lệnh hơn; "
+"hãy sử dụng lệnh <command>reboot</command> (khởi động lại) để khởi động lại "
+"hệ thống."
+
+#. Tag: title
#: post-install.xml:46
#, no-c-format
msgid "If You Are New to Unix"
msgstr "Cho người dùng UNIX mới"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:47
#, no-c-format
msgid ""
@@ -71,13 +85,14 @@ msgid ""
"url=\"&url-debian-reference;\">Debian Reference</ulink>. This <ulink url="
"\"&url-unix-faq;\">list of Unix FAQs</ulink> contains a number of UseNet "
"documents which provide a nice historical reference."
-msgstr "Nếu bạn chưa quen với UNIX, khuyên bạn đọc một số cuốn sách và tài liệu. Rất "
+msgstr ""
+"Nếu bạn chưa quen với UNIX, khuyên bạn đọc một số cuốn sách và tài liệu. Rất "
"nhiều thông tin hữu ích nằm trong Tham Khảo Debian <ulink url=\"&url-debian-"
"reference;\">Debian Reference</ulink>. Danh sách các Hỏi Đáp UNIX <ulink url="
"\"&url-unix-faq;\">list of Unix FAQs</ulink> này chứa một số tài liệu UseNet "
"cung cấp tham khảo lịch sử tốt."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:55
#, no-c-format
msgid ""
@@ -89,7 +104,8 @@ msgid ""
"versions), then look in <filename>/usr/share/doc/HOWTO</filename>. "
"International versions of the LDP HOWTOs are also available as Debian "
"packages."
-msgstr "Linux là một bản thực hiện UNIX riêng. Dự án tài liệu Linux <ulink url="
+msgstr ""
+"Linux là một bản thực hiện UNIX riêng. Dự án tài liệu Linux <ulink url="
"\"&url-ldp;\">Linux Documentation Project (LDP)</ulink> tập hợp một số tài "
"liệu Thế Nào và cuốn sách trực tuyến liên quan đến Linux. Phần lớn tài liệu "
"này có thể được cài đặt một cách cục bộ: chỉ đơn giản hãy cài đặt gói "
@@ -98,13 +114,13 @@ msgstr "Linux là một bản thực hiện UNIX riêng. Dự án tài liệu Li
"<filename>/usr/share/doc/HOWTO</filename>. Phiên bản đã dịch của những tài "
"liệu Thế Nào LDP (nếu có) cũng được công bố dạng gói Debian."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: post-install.xml:76
#, no-c-format
msgid "Orienting Yourself to Debian"
msgstr "Giới thiệu về Debian"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:77
#, no-c-format
msgid ""
@@ -114,19 +130,20 @@ msgid ""
"chapter contains material to help you get oriented; it is not intended to be "
"a tutorial for how to use Debian, but just a very brief glimpse of the "
"system for the very rushed."
-msgstr "Debian khác một ít với những bản phát hành khác. Thậm chí nếu bạn quen với "
+msgstr ""
+"Debian khác một ít với những bản phát hành khác. Thậm chí nếu bạn quen với "
"Linux trong bản phát hành khác, có một số điều cần biết về Debian để giúp đỡ "
"bạn bảo quản một hệ thống tốt đẹp. Chương này chứa thông tin để giúp đỡ bạn "
"bắt đầu dùng Debian; nó không phải là trợ lý hướng dẫn về cách sử dụng "
"Debian, chỉ là tóm tắt rất vắn cho người quá bận thôi."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: post-install.xml:88
#, no-c-format
msgid "Debian Packaging System"
msgstr "Hệ thống quản lý gói Debian"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:89
#, no-c-format
msgid ""
@@ -144,7 +161,8 @@ msgid ""
"classname> package, the file you put there will be replaced. Experts can get "
"around this by putting packages on <quote>hold</quote> in <command>aptitude</"
"command>."
-msgstr "Khái niệm quan trọng nhất cần hiểu được là hệ thống gói Debian. Về cơ bản "
+msgstr ""
+"Khái niệm quan trọng nhất cần hiểu được là hệ thống gói Debian. Về cơ bản "
"thì nhiều phần lớn của hệ thống của bạn được điều khiển bởi hệ thống quản lý "
"gói này. Những phần này gồm: <itemizedlist> <listitem><para> <filename>/usr</"
"filename> (trừ <filename>/usr/local</filename>) </para></listitem> "
@@ -159,7 +177,7 @@ msgstr "Khái niệm quan trọng nhất cần hiểu được là hệ thống
"bằng cách đặt gói riêng đã <quote>giữ lại</quote> trong chương trình "
"<command>aptitude</command>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:130
#, no-c-format
msgid ""
@@ -168,38 +186,40 @@ msgid ""
"<application>aptitude</application>. Note apt will also let you merge main, "
"contrib, and non-free so you can have export-restricted packages as well as "
"standard versions."
-msgstr "Một của những phương pháp cài đặt tốt nhất là « apt ». Bạn có thể sử dụng "
+msgstr ""
+"Một của những phương pháp cài đặt tốt nhất là « apt ». Bạn có thể sử dụng "
"phiên bản kiểu dòng lệnh <command>apt-get</command> hoặc phiên bản nhập chữ "
"toàn màn hình <application>aptitude</application>. Hãy ghi chú rằng apt sẽ "
"cũng cho phép bạn hợp nhất phân loại Chính (main), Đóng góp (contrib.) và "
"Khác tự do (non-free) để cho bạn truy cập gói bị hạn chế khi xuất, cũng như "
"phiên bản chuẩn."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: post-install.xml:141
#, no-c-format
msgid "Application Version Management"
msgstr "Quản lý phiên bản ứng dụng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:142
#, no-c-format
msgid ""
"Alternative versions of applications are managed by update-alternatives. If "
"you are maintaining multiple versions of your applications, read the update-"
"alternatives man page."
-msgstr "Phiên bản ứng dụng khác nhau được quản lý bởi « update-alternatives ». Nếu "
+msgstr ""
+"Phiên bản ứng dụng khác nhau được quản lý bởi « update-alternatives ». Nếu "
"bạn có bảo tồn đồng thời nhiều phiên bản khác nhau của cùng một ứng dụng, "
"xem trang hướng dẫn cho chương trình này, bằng lệnh: « man update-"
"alternatives »."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: post-install.xml:152
#, no-c-format
msgid "Cron Job Management"
msgstr "Quản lý công việc định kỳ"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:153
#, no-c-format
msgid ""
@@ -209,7 +229,8 @@ msgid ""
"cron.{daily,weekly,monthly}</filename>. These are invoked from <filename>/"
"etc/crontab</filename>, and will run in alphabetic order, which serializes "
"them."
-msgstr "Công việc nào nằm trong phạm vị hoạt động của quản trị hệ thống nên được ghi "
+msgstr ""
+"Công việc nào nằm trong phạm vị hoạt động của quản trị hệ thống nên được ghi "
"vào thư mục <filename>/etc</filename>, vì chúng là tập tin cấu hình. Nếu bạn "
"tạo công việc định kỳ (cron) với quyền người chủ (root) cần chạy hàng ngày "
"(daily), hàng tuần (weekly) hay hàng tháng (monthly), hãy chèn chúng vào "
@@ -217,7 +238,7 @@ msgstr "Công việc nào nằm trong phạm vị hoạt động của quản tr
"được gọi từ <filename>/etc/crontab</filename>: chúng sẽ chạy theo thứ tự "
"abc, mà sắp xếp chúng."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:162
#, no-c-format
msgid ""
@@ -226,7 +247,8 @@ msgid ""
"<filename>/etc/crontab</filename>, or, better yet, <filename>/etc/cron.d/"
"whatever</filename>. These particular files also have an extra field that "
"allows you to stipulate the user under which the cron job runs."
-msgstr "Mặt khác, nếu bạn tạo một công việc định kỳ (cron job):<itemizedlist> "
+msgstr ""
+"Mặt khác, nếu bạn tạo một công việc định kỳ (cron job):<itemizedlist> "
"<listitem><para>cần chạy với tư cách người dùng đặc biệt, hay</para></"
"listitem><listitem><para>cần chạy vào lúc đặc biệt hoặc với tần số đặc biệt,"
"</para></listitem> </itemizedlist> bạn có khả năng sử dụng hoặc <filename>/"
@@ -234,7 +256,7 @@ msgstr "Mặt khác, nếu bạn tạo một công việc định kỳ (cron job
"filename>. Những tập tin đặc biệt này cũng có một trường thêm cho phép bạn "
"qui định người dùng dưới họ công việc định kỳ có chạy."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:171
#, no-c-format
msgid ""
@@ -242,18 +264,19 @@ msgid ""
"automatically. There is no need to run a special command. For more "
"information see cron(8), crontab(5), and <filename>/usr/share/doc/cron/"
"README.Debian</filename>."
-msgstr "Trong mỗi trường hợp, bạn chỉ hiệu chỉnh những tập tin đó, rồi chương trình "
+msgstr ""
+"Trong mỗi trường hợp, bạn chỉ hiệu chỉnh những tập tin đó, rồi chương trình "
"cron sẽ nhận biết chúng một cách tự động. Không cần chạy lệnh đặc biệt nào. "
"Để tìm thông tin thêm, xem hai trang hướng dẫn cron(8) và crontab(5), và tập "
"tin Đọc Đi <filename>/usr/share/doc/cron/README.Debian</filename>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: post-install.xml:188
#, no-c-format
msgid "Reactivating DOS and Windows"
msgstr "Kích hoạt lại DOS và Windows"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:189
#, no-c-format
msgid ""
@@ -262,13 +285,14 @@ msgid ""
"else. This depends what you have chosen during the installation. This "
"chapter will describe how you can reactivate your old systems so that you "
"can also boot your DOS or Windows again."
-msgstr "Sau khi cài đặt hệ thống cơ bản và ghi vào <emphasis>rãnh ghi khởi động chủ</"
+msgstr ""
+"Sau khi cài đặt hệ thống cơ bản và ghi vào <emphasis>rãnh ghi khởi động chủ</"
"emphasis> (Master Boot Record), bạn có khả năng khởi động Linux, nhưng rất "
"có thể khởi động được chỉ Linux thôi. Trường hợp này phụ thuộc vào các sự "
"chọn của bạn trong khi cài đặt. Chương này sẽ diễn tả phương pháp kích hoạt "
"lại hệ thống cũ, để cũng có khả năng khởi động lại DOS hay Windows."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:197
#, no-c-format
msgid ""
@@ -278,14 +302,15 @@ msgid ""
"you edited this file you have to run <command>lilo</command> afterwards. The "
"reason for this is that the changes will take place only when you call the "
"program."
-msgstr "<command>LILO</command> là một bộ quản lý khởi động cũng cho bạn khả năng "
+msgstr ""
+"<command>LILO</command> là một bộ quản lý khởi động cũng cho bạn khả năng "
"khởi động hệ điều hành khác với Linux, mà tuân theo quy ước PC. Bộ quản lý "
"khởi động được cấu hình bằng tập tin <filename>/etc/lilo.conf</filename>. "
"Khi nào bạn mới hiệu chỉnh tập tin này, bạn cũng cần phải chạy "
"<command>lilo</command>, vì các thay đổi sẽ có tác động chỉ khi bạn gọi "
"chương trình."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:207
#, no-c-format
msgid ""
@@ -301,7 +326,8 @@ msgid ""
"system will be booted automatically after, for instance, a timeout "
"(<userinput>delay</userinput>) presuming <command>LILO</command> wasn't "
"stopped by pressing the <keycap>shift</keycap> key."
-msgstr "Những phần quan trọng của tập tin cấu hình <filename>lilo.conf</filename> là "
+msgstr ""
+"Những phần quan trọng của tập tin cấu hình <filename>lilo.conf</filename> là "
"những dòng chứa từ khoá <userinput>image</userinput> (ảnh) và "
"<userinput>other</userinput> (khác), cùng với những dòng theo sau. Có thể sử "
"dụng chúng để diễn tả một hệ thống do <command>LILO</command> khởi động "
@@ -314,7 +340,7 @@ msgstr "Những phần quan trọng của tập tin cấu hình <filename>lilo.c
"hạn (<userinput>delay</userinput>) giả sử <command>LILO</command> không bị "
"ngừng bằng cách bấm phím dài."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:223
#, no-c-format
msgid ""
@@ -332,7 +358,8 @@ msgid ""
"<filename>lilo.conf</filename> for an overview of configuration keywords and "
"<filename>lilo</filename> for description of the installation of the new "
"configuration into the boot sector."
-msgstr "Sau khi cài đặt Debian từ số không, chỉ hệ thống hiện thời được cấu hình để "
+msgstr ""
+"Sau khi cài đặt Debian từ số không, chỉ hệ thống hiện thời được cấu hình để "
"khởi động bằng <command>LILO</command>. Nếu bạn muốn khởi động một hạt nhân "
"Linux khác, bạn cần phải hiệu chỉnh tập tin cấu hình <filename>/etc/lilo."
"conf</filename> để thêm những dòng theo đây: <informalexample><screen>\n"
@@ -347,7 +374,7 @@ msgstr "Sau khi cài đặt Debian từ số không, chỉ hệ thống hiện t
"tin <filename>lilo</filename> để xem mô tả cách cài đặt cấu hình mới vào "
"rãnh ghi khởi động."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:243
#, no-c-format
msgid ""
@@ -355,29 +382,31 @@ msgid ""
"(in <classname>grub</classname> package), CHOS (in <classname>chos</"
"classname> package), Extended-IPL (in <classname>extipl</classname> "
"package), loadlin (in <classname>loadlin</classname> package) etc."
-msgstr "Ghi chú rằng &debian; có sẵn một số bộ tải khởi động khác: GRUB (trong gói "
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng &debian; có sẵn một số bộ tải khởi động khác: GRUB (trong gói "
"<classname>grub</classname>), CHOS (trong gói <classname>chos</classname>), "
"Extended-IPL (trong gói <classname>extipl</classname>), loadlin (trong gói "
"<classname>loadlin</classname>) v.v."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: post-install.xml:258
#, no-c-format
msgid "Further Reading and Information"
msgstr "Thông tin thêm"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:259
#, no-c-format
msgid ""
"If you need information about a particular program, you should first try "
"<userinput>man <replaceable>program</replaceable></userinput>, or "
"<userinput>info <replaceable>program</replaceable></userinput>."
-msgstr "Để tìm thông tin về chương trình riêng nào, trước tiên bạn hãy thử nhập lệnh "
+msgstr ""
+"Để tìm thông tin về chương trình riêng nào, trước tiên bạn hãy thử nhập lệnh "
"<userinput>man <replaceable>tên_chương_trình</replaceable></userinput>, hoặc "
"<userinput>info <replaceable>tên_chương_trình</replaceable></userinput>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:265
#, no-c-format
msgid ""
@@ -387,7 +416,8 @@ msgid ""
"information. To submit bugs, look at <filename>/usr/share/doc/debian/bug*</"
"filename>. To read about Debian-specific issues for particular programs, "
"look at <filename>/usr/share/doc/(package name)/README.Debian</filename>."
-msgstr "Cũng có rất nhiều tài liệu hữu ích nằm trong thư mục <filename>/usr/share/"
+msgstr ""
+"Cũng có rất nhiều tài liệu hữu ích nằm trong thư mục <filename>/usr/share/"
"doc</filename>. Cụ thể là thư mục con Thế Nào <filename>/usr/share/doc/"
"HOWTO</filename> và Hỏi Đáp <filename>/usr/share/doc/FAQ</filename> chứa "
"nhiều thông tin hữu dụng. Để thông báo lỗi, xem <filename>/usr/share/doc/"
@@ -395,7 +425,7 @@ msgstr "Cũng có rất nhiều tài liệu hữu ích nằm trong thư mục <f
"trong chương trình riêng, xem tập tin Đọc Đi <filename>/usr/share/doc/"
"(tên_gói)/README.Debian</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:276
#, no-c-format
msgid ""
@@ -410,7 +440,8 @@ msgid ""
"debian.org/MailingLists/subscribe\"> Mail List Subscription</ulink> page. "
"Last, but not least, the <ulink url=\"http://lists.debian.org/\">Debian "
"Mailing List Archives</ulink> contain a wealth of information on Debian."
-msgstr "<ulink url=\"http://www.debian.org/\">Nơi Mạng Debian</ulink> chứa rất nhiều "
+msgstr ""
+"<ulink url=\"http://www.debian.org/\">Nơi Mạng Debian</ulink> chứa rất nhiều "
"tài liệu về Debian. Cụ thể là Hỏi Đáp <ulink url=\"http://www.debian.org/doc/"
"FAQ/\">Debian GNU/Linux FAQ</ulink> và tham khảo <ulink url=\"http://www."
"debian.org/doc/user-manuals#quick-reference\">Debian Reference</ulink>. Có "
@@ -423,7 +454,7 @@ msgstr "<ulink url=\"http://www.debian.org/\">Nơi Mạng Debian</ulink> chứa
"lists.debian.org/\">Debian Mailing List Archives</ulink> mà chứa rất nhiều "
"thông tin phong phú về Debian."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:294
#, no-c-format
msgid ""
@@ -431,18 +462,19 @@ msgid ""
"tldp.org/\">Linux Documentation Project</ulink>. There you will find the "
"HOWTOs and pointers to other very valuable information on parts of a GNU/"
"Linux system."
-msgstr "Một nguồn thông tin tổng quát về GNU/LInux là dự án tài liệu Debian <ulink "
+msgstr ""
+"Một nguồn thông tin tổng quát về GNU/LInux là dự án tài liệu Debian <ulink "
"url=\"http://www.tldp.org/\">Linux Documentation Project</ulink>. Tại đó, "
"bạn sẽ tìm các tài liệu Thế Nào và liên kết chỉ đến thông tin rất qúy giá "
"khác về nhiều phần của hệ thống GNU/Linux."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: post-install.xml:309
#, no-c-format
msgid "Compiling a New Kernel"
msgstr "Biên dịch hạt nhân mới"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:310
#, no-c-format
msgid ""
@@ -452,67 +484,72 @@ msgid ""
"check first if there is an alternative kernel image package that better "
"corresponds to your hardware. However, it can be useful to compile a new "
"kernel in order to:"
-msgstr "Tại sao biên dịch hạt nhân mới? Thường không cần, vì hạt nhân mặc định có "
+msgstr ""
+"Tại sao biên dịch hạt nhân mới? Thường không cần, vì hạt nhân mặc định có "
"sẵn trong Debian có khả năng quản lý được hậu hết cấu hình máy tính. Hơn là "
"Debian cung cấp vài hạt nhân xen kẽ. Vậy trước tiên, khuyên bạn kiểm tra xem "
"nếu có gói ảnh hạt nhân xen kẽ thích hợp hơn với phần cứng của bạn. Tuy "
"nhiên, một số người sẽ muốn biên dịch một hạt nhân mới để:"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:320
#, no-c-format
msgid ""
"handle special hardware needs, or hardware conflicts with the pre-supplied "
"kernels"
-msgstr "quản lý vấn đề phần cứng đặc biệt, hoặc chỉnh sửa sự xung đột giữa phần cứng "
+msgstr ""
+"quản lý vấn đề phần cứng đặc biệt, hoặc chỉnh sửa sự xung đột giữa phần cứng "
"và hạt nhân có sẵn"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:326
#, no-c-format
msgid ""
"use options of the kernel which are not supported in the pre-supplied "
"kernels (such as high memory support)"
-msgstr "sử dụng tùy chọn hạt nhân nào chưa được hỗ trợ trong hạt nhân có sẵn (như "
+msgstr ""
+"sử dụng tùy chọn hạt nhân nào chưa được hỗ trợ trong hạt nhân có sẵn (như "
"khả năng hỗ trợ bộ nhớ cao)"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:332
#, no-c-format
msgid "optimize the kernel by removing useless drivers to speed up boot time"
-msgstr "tối ưu hóa hạt nhân bằng cách gỡ bỏ các trình điều khiển vô ích, để tăng tốc độ khởi động"
+msgstr ""
+"tối ưu hóa hạt nhân bằng cách gỡ bỏ các trình điều khiển vô ích, để tăng tốc "
+"độ khởi động"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:337
#, no-c-format
msgid "create a monolithic instead of a modularized kernel"
msgstr "tạo hạt nhân cả một phần, thay cho hạt nhân chứa nhiều mô-đun riêng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:342
#, no-c-format
msgid "run an updated or development kernel"
msgstr "chạy hạt nhân đã cập nhật hay hạt nhân phiên bản phát triển"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:347
#, no-c-format
msgid "learn more about linux kernels"
msgstr "học biết thêm về hạt nhân Linux"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: post-install.xml:356
#, no-c-format
msgid "Kernel Image Management"
msgstr "Quản lý ảnh hạt nhân"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:357
#, no-c-format
msgid "Don't be afraid to try compiling the kernel. It's fun and profitable."
msgstr "Đừng sợ thử biên dịch hạt nhân: kinh nghiệm này là thú vị và hữu dụng."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:361
#, no-c-format
msgid ""
@@ -521,9 +558,14 @@ msgid ""
"<classname>linux-source-2.6</classname> and a few others which are probably "
"already installed (see <filename>/usr/share/doc/kernel-package/README.gz</"
"filename> for the complete list)."
-msgstr "Để biên dịch hạt nhân bằng cách Debian, bạn cần lấy một số gói: <classname>fakeroot</classname>, <classname>kernel-package</classname>, <classname>linux-source-2.6</classname> và một số điều khác rất có thể đã được cài đặt (xem tài liệu Đọc Đi <filename>/usr/share/doc/kernel-package/README.gz</filename> để tìm danh sách đầy đủ)."
+msgstr ""
+"Để biên dịch hạt nhân bằng cách Debian, bạn cần lấy một số gói: "
+"<classname>fakeroot</classname>, <classname>kernel-package</classname>, "
+"<classname>linux-source-2.6</classname> và một số điều khác rất có thể đã "
+"được cài đặt (xem tài liệu Đọc Đi <filename>/usr/share/doc/kernel-package/"
+"README.gz</filename> để tìm danh sách đầy đủ)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:370
#, no-c-format
msgid ""
@@ -531,13 +573,14 @@ msgid ""
"standard modules, make a synchronized dependent .deb of those too. It's a "
"better way to manage kernel images; <filename>/boot</filename> will hold the "
"kernel, the System.map, and a log of the active config file for the build."
-msgstr "Phương pháp này sẽ tạo gói dạng .deb chứa mã nguồn hạt nhân riêng của bạn, "
+msgstr ""
+"Phương pháp này sẽ tạo gói dạng .deb chứa mã nguồn hạt nhân riêng của bạn, "
"cũng tạo một gói dạng .deb kiểu phụ thuộc vào đã đồng bộ chứa mỗi mô-đun "
"khác chuẩn (nếu có). Nó là phương pháp tốt hơn để quản lý ảnh hạt nhân; "
"<filename>/boot</filename> sẽ chứa hạt nhân, tập tin « System.map », và bản "
"ghi của tập tin cấu hình hoạt động của bản xâu dựng đó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:378
#, no-c-format
msgid ""
@@ -547,22 +590,27 @@ msgid ""
"kernel sources right from Linus instead of <classname>linux-source-2.6</"
"classname>, yet still use the <classname>kernel-package</classname> "
"compilation method."
-msgstr "Ghi chú rằng bạn không <emphasis>cần phải</emphasis> biên dịch hạt nhân bằng "
-"<quote>cách Debian</quote>; nhưng mà chúng tôi cho là dễ hơn và an toàn hơn khi sử dụng hệ thống quản lý gói để quản lý hạt nhân riêng. Tức là, bạn có thể lấy mã nguồn hạt nhân một cách trực tiếp từ bắc Linus thay cho <classname>linux-source-2.6</"
-"classname>, còn vẫn sử dụng phương pháp biên dịch <classname>kernel-package</classname>."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng bạn không <emphasis>cần phải</emphasis> biên dịch hạt nhân bằng "
+"<quote>cách Debian</quote>; nhưng mà chúng tôi cho là dễ hơn và an toàn hơn "
+"khi sử dụng hệ thống quản lý gói để quản lý hạt nhân riêng. Tức là, bạn có "
+"thể lấy mã nguồn hạt nhân một cách trực tiếp từ bắc Linus thay cho "
+"<classname>linux-source-2.6</classname>, còn vẫn sử dụng phương pháp biên "
+"dịch <classname>kernel-package</classname>."
+
+#. Tag: para
#: post-install.xml:387
#, no-c-format
msgid ""
"Note that you'll find complete documentation on using <classname>kernel-"
"package</classname> under <filename>/usr/share/doc/kernel-package</"
"filename>. This section just contains a brief tutorial."
-msgstr "Ghi chú rằng tài liệu hướng dẫn hoàn toàn về cách sử dụng <classname>kernel-"
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng tài liệu hướng dẫn hoàn toàn về cách sử dụng <classname>kernel-"
"package</classname> nằm dưới thư mục <filename>/usr/share/doc/kernel-"
"package</filename>. Tiết đoạn này chỉ chứa trợ lý hướng dẫn vắn thôi."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:394
#, no-c-format
msgid ""
@@ -576,9 +624,19 @@ msgid ""
"linux-source-&kernelversion;.tar.bz2</userinput> and change to the directory "
"<filename>linux-source-&kernelversion;</filename> that will have been "
"created."
-msgstr "Kể từ câu này, giả sử là bạn điều khiển hoàn toàn máy tính, cũng sẽ giải nén mã nguồn hạt nhân vào nơi nào trong thư mục chính của mình. <footnote> <para> Có một số vị trí khác vào đó bạn có thể giải nén mã nguồn hạt nhân rồi xây dựng hạt nhân riêng, nhưng mà dễ nhất khi giải nén vào thư mục chính vì không cần thiết quyền truy cập đặc biệt. </para> </footnote>. Cũng giả sử là phiên bản hạt nhân là &kernelversion;. Hãy chắc là (trên dòng lệnh) bạn nằm trong thư mục vào đó bạn muốn giải nén mã nguồn hạt nhân, rồi giải nén nó bằng lệnh <userinput>tar xjf /usr/src/linux-source-&kernelversion;.tar.bz2</userinput> và chuyển đổi sang thư mục <filename>linux-source-&kernelversion;</filename> mới tạo."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Kể từ câu này, giả sử là bạn điều khiển hoàn toàn máy tính, cũng sẽ giải nén "
+"mã nguồn hạt nhân vào nơi nào trong thư mục chính của mình. <footnote> "
+"<para> Có một số vị trí khác vào đó bạn có thể giải nén mã nguồn hạt nhân "
+"rồi xây dựng hạt nhân riêng, nhưng mà dễ nhất khi giải nén vào thư mục chính "
+"vì không cần thiết quyền truy cập đặc biệt. </para> </footnote>. Cũng giả sử "
+"là phiên bản hạt nhân là &kernelversion;. Hãy chắc là (trên dòng lệnh) bạn "
+"nằm trong thư mục vào đó bạn muốn giải nén mã nguồn hạt nhân, rồi giải nén "
+"nó bằng lệnh <userinput>tar xjf /usr/src/linux-source-&kernelversion;.tar."
+"bz2</userinput> và chuyển đổi sang thư mục <filename>linux-source-"
+"&kernelversion;</filename> mới tạo."
+
+#. Tag: para
#: post-install.xml:414
#, no-c-format
msgid ""
@@ -594,7 +652,8 @@ msgid ""
"module loader</quote> in <quote>Loadable module support</quote> (it is not "
"selected by default). If not included, your Debian installation will "
"experience problems."
-msgstr "Lúc đó bạn có khả năng cấu hình hạt nhân mới. Nếu bạn đã cài đặt và cấu hình "
+msgstr ""
+"Lúc đó bạn có khả năng cấu hình hạt nhân mới. Nếu bạn đã cài đặt và cấu hình "
"X11, mà hoạt động, hãy chạy lệnh <userinput>make xconfig</userinput>; nếu "
"không thì chạy lệnh <userinput>make menuconfig</userinput> (cần thiết cài "
"đặt gói <classname>libncurses5-dev</classname>). Bạn nên mất thời gian để "
@@ -607,17 +666,18 @@ msgstr "Lúc đó bạn có khả năng cấu hình hạt nhân mới. Nếu b
"<quote>Loadable module support</quote> (khả năng hỗ trợ mô-đun tải được): "
"mặc định là nó chưa chọn. Nếu không gồm thì bản cài đặt Debian đó sẽ gặp lỗi."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:429
#, no-c-format
msgid ""
"Clean the source tree and reset the <classname>kernel-package</classname> "
"parameters. To do that, do <userinput>make-kpkg clean</userinput>."
-msgstr "Sau đó, bạn nên làm sạch cây nguồn và đặt lại các tham số <classname>kernel-"
+msgstr ""
+"Sau đó, bạn nên làm sạch cây nguồn và đặt lại các tham số <classname>kernel-"
"package</classname>. Để làm như thế, hãy chạy lệnh <userinput>make-kpkg "
"clean</userinput>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:434
#, no-c-format
msgid ""
@@ -627,14 +687,15 @@ msgid ""
"that you will use to track your kernel builds. Likewise, you can put any "
"word you like in place of <quote>custom</quote> (e.g., a host name). Kernel "
"compilation may take quite a while, depending on the power of your machine."
-msgstr "Bước theo, hãy biên dịch hạt nhân, bằng lệnh <userinput>fakeroot make-kpkg --"
+msgstr ""
+"Bước theo, hãy biên dịch hạt nhân, bằng lệnh <userinput>fakeroot make-kpkg --"
"initrd --revision=custom.1.0 kernel_image</userinput>. Số hiệu phiên bản "
"<quote>1.0</quote> có thể thay đổi: nó chỉ là số phiên bản dùng để theo dõi "
"các bản xây dựng hạt nhân. Hơn là bạn có khả năng thay thế từ <quote>custom</"
"quote> (riêng) bằng bất cứ từ khác nào (v.d. tên máy). Tiến trình biên dịch "
"hạt nhân có thể hơi lâu, tùy thuộc vào tốc độ của máy tính."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:444
#, no-c-format
msgid ""
@@ -651,20 +712,33 @@ msgid ""
"configuration set. Your new kernel package is also clever enough to "
"automatically update your boot loader to use the new kernel. If you have "
"created a modules package, you'll need to install that package as well."
-msgstr "Một khi biên dịch xong, bạn có khả năng cài đặt hạt nhân riêng giống như bất cứ gói phần mềm nào. Như là người chủ, hãy chạy lệnh <userinput>dpkg -i ../linux-image-&kernelversion;-<replaceable>kiến trúc phụ</replaceable>_custom.1.0_&architecture;.deb</userinput>. Phần <replaceable>kiến trúc phụ</replaceable> là một kiến trúc phụ tùy chọn, <phrase arch=\"i386\"> v.d. <quote>686</"
-"quote>, </phrase> phụ thuộc vào những tùy chọn hạt nhân nào bạn đặt. <userinput>dpkg -i</userinput> sẽ cài đặt hạt nhân, cùng với một số tập tin hỗ trợ tốt đẹp khác. Chẳng hạn, tập tin <filename>System.map</filename> sẽ được cài đặt đúng (có ích để gỡ lỗi hạt nhân), và <filename>/boot/config-&kernelversion;</filename> sẽ được cài đặt, chứa bộ cấu hình hiện thời của bạn. Gói hạt nhân mới cũng có khả năng cập nhật tự động bộ tải khởi động để sử dụng hạt nhân mới. Nếu bạn đã tạo một gói modules (các mô-đun), bạn cũng cần phải cài đặt nó."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Một khi biên dịch xong, bạn có khả năng cài đặt hạt nhân riêng giống như bất "
+"cứ gói phần mềm nào. Như là người chủ, hãy chạy lệnh <userinput>dpkg -i ../"
+"linux-image-&kernelversion;-<replaceable>kiến trúc phụ</"
+"replaceable>_custom.1.0_&architecture;.deb</userinput>. Phần "
+"<replaceable>kiến trúc phụ</replaceable> là một kiến trúc phụ tùy chọn, "
+"<phrase arch=\"i386\"> v.d. <quote>686</quote>, </phrase> phụ thuộc vào "
+"những tùy chọn hạt nhân nào bạn đặt. <userinput>dpkg -i</userinput> sẽ cài "
+"đặt hạt nhân, cùng với một số tập tin hỗ trợ tốt đẹp khác. Chẳng hạn, tập "
+"tin <filename>System.map</filename> sẽ được cài đặt đúng (có ích để gỡ lỗi "
+"hạt nhân), và <filename>/boot/config-&kernelversion;</filename> sẽ được cài "
+"đặt, chứa bộ cấu hình hiện thời của bạn. Gói hạt nhân mới cũng có khả năng "
+"cập nhật tự động bộ tải khởi động để sử dụng hạt nhân mới. Nếu bạn đã tạo "
+"một gói modules (các mô-đun), bạn cũng cần phải cài đặt nó."
+
+#. Tag: para
#: post-install.xml:464
#, no-c-format
msgid ""
"It is time to reboot the system: read carefully any warning that the above "
"step may have produced, then <userinput>shutdown -r now</userinput>."
-msgstr "Lúc này cần khởi động lại hệ thống: hãy đọc cẩn thận cảnh báo nào mà bước "
+msgstr ""
+"Lúc này cần khởi động lại hệ thống: hãy đọc cẩn thận cảnh báo nào mà bước "
"trước mới tạo, rồi chạy lệnh <userinput>shutdown -r now</userinput> (tắt bây "
"giờ, rồi khởi động lại)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:469
#, no-c-format
msgid ""
@@ -672,19 +746,20 @@ msgid ""
"<ulink url=\"&url-kernel-handbook;\">Debian Linux Kernel Handbook</ulink>. "
"For more information on <classname>kernel-package</classname>, read the fine "
"documentation in <filename>/usr/share/doc/kernel-package</filename>."
-msgstr "Để tìm thông tin thêm về hạt nhân Debian và phương pháp biên dịch hạt nhân, "
+msgstr ""
+"Để tìm thông tin thêm về hạt nhân Debian và phương pháp biên dịch hạt nhân, "
"xem Sổ Tay Hạt Nhân Linux Debian <ulink url=\"&url-kernel-handbook;\">Debian "
"Linux Kernel Handbook</ulink>. Còn để tìm chi tiết về gói hạt nhân "
"<classname>kernel-package</classname>, đọc những tài liệu hướng dẫn tốt đẹp "
"nằm trong thư mục <filename>/usr/share/doc/kernel-package</filename>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: post-install.xml:485
#, no-c-format
msgid "Recovering a Broken System"
msgstr "Phục hồi hệ thống bị hỏng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:486
#, no-c-format
msgid ""
@@ -694,13 +769,14 @@ msgid ""
"cosmic rays hit your disk and flipped a bit in <filename>/sbin/init</"
"filename>. Regardless of the cause, you'll need to have a system to work "
"from while you fix it, and rescue mode can be useful for this."
-msgstr "Thỉnh thoảng gặp lỗi nên hệ thống được cài đặt cẩn thận không còn khởi động "
+msgstr ""
+"Thỉnh thoảng gặp lỗi nên hệ thống được cài đặt cẩn thận không còn khởi động "
"được lại. Có lẽ cấu hình bộ tải khởi động bị hỏng trong khi thử ra sự thay "
"đổi, hoặc có lẽ một hạt nhân mới cài đặt sẽ không khởi động được, hoặc gì đó "
"rất lạ đã xảy ra, bạn chưa biết sao. Trong mọi trường hợp đều, bạn cần có hệ "
"thống hoạt động trong khi sửa điều bị hỏng thì chế độ cứu có ích."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:496
#, no-c-format
msgid ""
@@ -713,7 +789,8 @@ msgid ""
"advantage of the hardware detection facilities available in the installer to "
"ensure that your disks, network devices, and so on are available to you "
"while repairing your system."
-msgstr "Để truy cập chế độ cứu, hãy gõ <userinput>rescue</userinput> (cứu) tại dấu "
+msgstr ""
+"Để truy cập chế độ cứu, hãy gõ <userinput>rescue</userinput> (cứu) tại dấu "
"nhắc <prompt>boot:</prompt>, hoặc khởi động với tham số <userinput>rescue/"
"enable=true</userinput> (cứu bật là đúng). Bạn sẽ xem vài màn hình đầu của "
"trình cài đặt, góc màn hình hiển thị chú thích ngụ ý là chế độ cứu, không "
@@ -722,7 +799,7 @@ msgstr "Để truy cập chế độ cứu, hãy gõ <userinput>rescue</userinpu
"trong trình cài đặt để chắc là các đĩa, thiết bị mạng v.v. sẵn sàng cho bạn "
"trong khi sửa chữa hệ thống."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:511
#, no-c-format
msgid ""
@@ -731,13 +808,14 @@ msgid ""
"you should select the partition containing the root file system that you "
"need to repair. You may select partitions on RAID and LVM devices as well as "
"those created directly on disks."
-msgstr "Thay cho công cụ phân vùng, màn hình kế tiếp nên hiển thị danh sách các phân "
+msgstr ""
+"Thay cho công cụ phân vùng, màn hình kế tiếp nên hiển thị danh sách các phân "
"vùng nằm trong hệ thống, yêu cầu bạn chọn một điều. Bình thường, bạn nên "
"chọn phân vùng chứa hệ thống tập tin gốc mà bạn cần phải sửa chữa. Bạn có "
"khả năng chọn phân vùng nằm trên thiết bị kiểu RAID và LVM cũng như điều "
"được tạo trực tiếp trên đĩa."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:519
#, no-c-format
msgid ""
@@ -747,13 +825,14 @@ msgid ""
"GRUB boot loader into the master boot record of the first hard disk, you "
"could enter the command <userinput>grub-install '(hd0)'</userinput> to do "
"so. </phrase>"
-msgstr "Nếu có thể, trình cài đặt lúc bây giờ hiển thị dấu nhắc trình bao trong hệ "
+msgstr ""
+"Nếu có thể, trình cài đặt lúc bây giờ hiển thị dấu nhắc trình bao trong hệ "
"thống tập tin mới chọn, cho bạn thực hiện việc sửa chữa. <phrase arch=\"x86"
"\">Ví dụ, nếu bạn cần phải cài đặt lại bộ tải khởi động GRUB vào mục ghi "
"khởi động chính của đĩa cứng thứ nhất, bạn có thể gõ lệnh <userinput>grub-"
"install '(hd0)'</userinput> để làm như thế. </phrase>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:531
#, no-c-format
msgid ""
@@ -763,26 +842,30 @@ msgid ""
"You may not have as many tools available in this environment, but they will "
"often be enough to repair your system anyway. The root file system you "
"selected will be mounted on the <filename>/target</filename> directory."
-msgstr "Nếu trình cài đặt không thể chạy trình bao có ích trong hệ thống tập tin gốc "
+msgstr ""
+"Nếu trình cài đặt không thể chạy trình bao có ích trong hệ thống tập tin gốc "
"đã chọn, có lẽ vì hệ thống tập tin bị hỏng, nó sẽ hiển thị cảnh báo và đưa "
"ra trình bao trong môi trường cài đặt thay thế. Môi trường này có thể cung "
"cấp số công cụ ít hơn, mà thường vẫn còn là đủ để sửa chữa hệ thống. Hệ "
"thống tập tin gốc mới chọn sẽ được gắn kết vào thư mục <filename>/target</"
"filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:540
#, no-c-format
msgid "In either case, after you exit the shell, the system will reboot."
-msgstr "Trong mỗi trường hợp, sau khi bạn thoát khỏi trình bao, hệ thống sẽ khởi động lại."
+msgstr ""
+"Trong mỗi trường hợp, sau khi bạn thoát khỏi trình bao, hệ thống sẽ khởi "
+"động lại."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:544
#, no-c-format
msgid ""
"Finally, note that repairing broken systems can be difficult, and this "
"manual does not attempt to go into all the things that might have gone wrong "
"or how to fix them. If you have problems, consult an expert."
-msgstr "Cuối cùng, ghi chú rằng tiến trình sửa chữa hệ thống bị hỏng có thể là khó : "
+msgstr ""
+"Cuối cùng, ghi chú rằng tiến trình sửa chữa hệ thống bị hỏng có thể là khó : "
"tài liệu hướng dẫn này không phải nhắm diễn tả mọi lỗi có thể hay cách sửa "
"nó. Nếu bạn gặp lỗi, hãy hỏi nhà chuyên môn."
diff --git a/po/vi/preparing.po b/po/vi/preparing.po
index 7967d664c..70cc1487b 100644
--- a/po/vi/preparing.po
+++ b/po/vi/preparing.po
@@ -6,7 +6,7 @@ msgid ""
msgstr ""
"Project-Id-Version: preparing\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
-"POT-Creation-Date: 2006-08-16 18:10+0000\n"
+"POT-Creation-Date: 2006-10-26 16:20+0000\n"
"PO-Revision-Date: 2006-08-10 21:46+0930\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n"
@@ -1736,17 +1736,17 @@ msgstr "Phân vùng lại không mất gì khi bắt đầu từ DOS, Win-32 hay
#. Tag: para
#: preparing.xml:1093
-#, no-c-format
+#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
"One of the most common installations is onto a system that already contains "
"DOS (including Windows 3.1), Win32 (such as Windows 95, 98, Me, NT, 2000, "
"XP), or OS/2, and it is desired to put Debian onto the same disk without "
"destroying the previous system. Note that the installer supports resizing of "
"FAT and NTFS filesystems as used by DOS and Windows. Simply start the "
-"installer, select the option to <menuchoice> <guimenuitem>Manually edit "
-"partition table</guimenuitem> </menuchoice>, select the partition to resize, "
-"and specify its new size. So in most cases you should not need to use the "
-"method described below."
+"installer and when you get to the partitioning step, select the option for "
+"<menuchoice> <guimenuitem>Manual</guimenuitem> </menuchoice> partitioning, "
+"select the partition to resize, and specify its new size. So in most cases "
+"you should not need to use the method described below."
msgstr ""
"Một của những việc cài đặt thường nhất xảy ra trên hệ thống đã có DOS (gồm "
"Windows 3.1), Win32 (như Windows 95, 98, Me, NT, 2000, XP), hay OS/2: người "
diff --git a/po/vi/preseed.po b/po/vi/preseed.po
index 6b8bfb37e..0cf7cf68e 100644
--- a/po/vi/preseed.po
+++ b/po/vi/preseed.po
@@ -3,10 +3,10 @@
# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2006.
#
msgid ""
-""
-msgstr "Project-Id-Version: preseed\n"
+msgstr ""
+"Project-Id-Version: preseed\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
-"POT-Creation-Date: 2006-10-12 17:29+0000\n"
+"POT-Creation-Date: 2006-10-26 16:19+0000\n"
"PO-Revision-Date: 2006-10-21 21:32+0930\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n"
@@ -16,38 +16,39 @@ msgstr "Project-Id-Version: preseed\n"
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6fc1\n"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:16
#, no-c-format
msgid "Automating the installation using preseeding"
msgstr "Tự động hoá việc cài đặt bằng chèn sẵn"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:18
#, no-c-format
msgid ""
"This appendix explains the intricacies of preseeding answers to questions in "
"&d-i; to automate your installation."
-msgstr "Phụ lục này giải thích chi tiết về phương pháp chèn sẵn thông tin trả lời "
+msgstr ""
+"Phụ lục này giải thích chi tiết về phương pháp chèn sẵn thông tin trả lời "
"câu hỏi trong &d-i; để tự động hoá tiến trình cài đặt."
-#.Tag: para
-#: preseed.xml:23
-#: preseed.xml:504
+#. Tag: para
+#: preseed.xml:23 preseed.xml:504
#, no-c-format
msgid ""
"The configuration fragments used in this appendix are also available as an "
"example preconfiguration file from &urlset-example-preseed;."
-msgstr "Những đoạn cấu hình được dùng trong phụ lục này cũng sẵn sàng dạng tập tin "
+msgstr ""
+"Những đoạn cấu hình được dùng trong phụ lục này cũng sẵn sàng dạng tập tin "
"định cấu hình sẵn ví dụ tại &urlset-example-preseed;."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:31
#, no-c-format
msgid "Introduction"
msgstr "Giới thiệu"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:32
#, no-c-format
msgid ""
@@ -56,19 +57,19 @@ msgid ""
"installation is running. This makes it possible to fully automate most types "
"of installation and even offers some features not available during normal "
"installations."
-msgstr "Khả năng chèn sẵn cung cấp phương pháp đặt trả lời những câu được hỏi "
-"trong tiến trình cài đặt, không cần tự nhập mỗi trả lời trong khi cài đặt. "
-"Như thế thì có khả năng tự động hoá hoàn toàn phần lớn kiểu việc cài đặt, "
-"ngay cả cung cấp một số tính năng không sẵn sàng trong tiến trình cài đặt "
-"chuẩn."
+msgstr ""
+"Khả năng chèn sẵn cung cấp phương pháp đặt trả lời những câu được hỏi trong "
+"tiến trình cài đặt, không cần tự nhập mỗi trả lời trong khi cài đặt. Như thế "
+"thì có khả năng tự động hoá hoàn toàn phần lớn kiểu việc cài đặt, ngay cả "
+"cung cấp một số tính năng không sẵn sàng trong tiến trình cài đặt chuẩn."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:43
#, no-c-format
msgid "Preseeding methods"
msgstr "Phương pháp chèn sẵn"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:44
#, no-c-format
msgid ""
@@ -80,115 +81,105 @@ msgid ""
"With file and network preseeding the first few installer questions cannot be "
"preseeded because the preconfiguration file is only loaded after they have "
"been asked."
-msgstr "Có ba phương pháp có thể dùng để chèn sẵn: <firstterm>initrd</firstterm>, "
+msgstr ""
+"Có ba phương pháp có thể dùng để chèn sẵn: <firstterm>initrd</firstterm>, "
"<firstterm>tập tin</firstterm> và <firstterm>mạng</firstterm>. Tiến trình "
"chèn sẵn initrd sẽ hoạt động được với bất cứ phương pháp cài đặt nào, cũng "
"hỗ trợ khả năng chèn sẵn thứ thêm, còn cần thiết bạn chuẩn bị nhiều nhất. "
"Tiến trình chèn sẵn kiểu tập tin và mạng có thể được dùng với phương pháp "
-"cài đặt khác nhau. Đối với sự chèn sẵn tập tin và mạng, không thể chèn "
-"trước vài câu hỏi cài đặt thứ nhất vì tập tin cấu hình sẵn được tải chỉ sau "
-"khi hỏi các câu hỏi đó."
+"cài đặt khác nhau. Đối với sự chèn sẵn tập tin và mạng, không thể chèn trước "
+"vài câu hỏi cài đặt thứ nhất vì tập tin cấu hình sẵn được tải chỉ sau khi "
+"hỏi các câu hỏi đó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:55
#, no-c-format
msgid ""
"The following table shows which preseeding methods can be used with which "
"installation methods."
-msgstr "Theo đây có bảng hiển thị phương pháp chèn sẵn nào dùng được với phương "
-"pháp cài đặt nào."
+msgstr ""
+"Theo đây có bảng hiển thị phương pháp chèn sẵn nào dùng được với phương pháp "
+"cài đặt nào."
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:64
#, no-c-format
msgid "Installation method"
msgstr "Phương pháp cài đặt"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:64
#, no-c-format
msgid "initrd"
msgstr "initrd"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:65
#, no-c-format
msgid "file"
msgstr "tập tin"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:65
#, no-c-format
msgid "network"
msgstr "mạng"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:71
#, no-c-format
msgid "CD/DVD"
msgstr "CD/DVD"
-#.Tag: entry
-#: preseed.xml:72
-#: preseed.xml:73
-#: preseed.xml:77
-#: preseed.xml:79
-#: preseed.xml:82
-#: preseed.xml:83
-#: preseed.xml:87
-#: preseed.xml:88
-#: preseed.xml:92
-#: preseed.xml:94
-#: preseed.xml:97
-#: preseed.xml:99
+#. Tag: entry
+#: preseed.xml:72 preseed.xml:73 preseed.xml:77 preseed.xml:79 preseed.xml:82
+#: preseed.xml:83 preseed.xml:87 preseed.xml:88 preseed.xml:92 preseed.xml:94
+#: preseed.xml:97 preseed.xml:99
#, no-c-format
msgid "<entry>yes</entry>"
msgstr "<entry>có</entry>"
-#.Tag: entry
-#: preseed.xml:74
-#: preseed.xml:78
-#: preseed.xml:84
-#: preseed.xml:89
-#: preseed.xml:93
+#. Tag: entry
+#: preseed.xml:74 preseed.xml:78 preseed.xml:84 preseed.xml:89 preseed.xml:93
#: preseed.xml:98
#, no-c-format
msgid "<entry>no</entry>"
msgstr "<entry>không</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:76
#, no-c-format
msgid "netboot"
msgstr "khởi động qua mạng"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:81
#, no-c-format
msgid ""
"hd-media <phrase condition=\"bootable-usb\">(including usb-stick)</phrase>"
-msgstr "kiểu đĩa cứng <phrase condition=\"bootable-usb\">(gồm thanh USB)</phrase>"
+msgstr ""
+"kiểu đĩa cứng <phrase condition=\"bootable-usb\">(gồm thanh USB)</phrase>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:86
#, no-c-format
msgid "floppy based (cd-drivers)"
msgstr "dựa vào đĩa mềm (trình điều khiển đĩa CD)"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:91
#, no-c-format
msgid "floppy based (net-drivers)"
msgstr "dựa vào đĩa mềm (trình điều khiển mạng)"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:96
#, no-c-format
msgid "generic/tape"
msgstr "giống loài / băng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:105
#, no-c-format
msgid ""
@@ -198,14 +189,15 @@ msgid ""
"even asked. For file preseeding this is after the CD or CD image has been "
"loaded. For network preseeding it is only after the network has been "
"configured."
-msgstr "Sự khác nhau quan trọng giữa những phương pháp chèn sẵn là điểm thời nơi "
-"tập tin cấu hình sẵn được tải và xử lý. Đối với sự chèn sẵn kiểu initrd, "
-"điểm này nằm đúng tại đầu của tiến trình cài đặt, trước khi hỏi câu thứ "
-"nhất. Đối với sự chèn sẵn kiểu tập tin, nó nằm sau khi đĩa CD hay ảnh đĩa "
-"CD đã được tải. Còn đối với sự chèn sẵn kiểu mạng, nó nằm chỉ sau khi mạng "
-"đã được cấu hình."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Sự khác nhau quan trọng giữa những phương pháp chèn sẵn là điểm thời nơi tập "
+"tin cấu hình sẵn được tải và xử lý. Đối với sự chèn sẵn kiểu initrd, điểm "
+"này nằm đúng tại đầu của tiến trình cài đặt, trước khi hỏi câu thứ nhất. Đối "
+"với sự chèn sẵn kiểu tập tin, nó nằm sau khi đĩa CD hay ảnh đĩa CD đã được "
+"tải. Còn đối với sự chèn sẵn kiểu mạng, nó nằm chỉ sau khi mạng đã được cấu "
+"hình."
+
+#. Tag: para
#: preseed.xml:114
#, no-c-format
msgid ""
@@ -215,87 +207,92 @@ msgid ""
"network configuration. Some other questions that are only displayed at "
"medium or low priority (like the first hardware detection run) will also "
"already have been processed."
-msgstr "Tức là đối với tiến trình chèn sẵn kiểu tập tin và mạng mới hoạt động chỉ "
+msgstr ""
+"Tức là đối với tiến trình chèn sẵn kiểu tập tin và mạng mới hoạt động chỉ "
"sau khi các câu về ngôn ngữ, quốc gia và bố trí bàn phím đã được hỏi. Đối "
"với tiến trình chèn sẵn kiểu mạng, câu nào liên quan đến khả năng cấu hình "
"mạng cũng đã được hỏi. Một số câu hỏi khác chỉ được hiển thị tại ưu tiên vừa "
"hay thấp (v.d. việc phát hiện phần cứng thứ nhất) cũng đã được xử lý."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:123
#, no-c-format
msgid ""
"Obviously, any questions that have been processed before the "
"preconfiguration file is loaded cannot be preseeded. <xref linkend=\"preseed-"
"bootparms\"/> offers a way to avoid these questions being asked."
-msgstr "Rõ ràng là không thể chèn sẵn câu hỏi nào được xử lý trước khi tải tập tin "
+msgstr ""
+"Rõ ràng là không thể chèn sẵn câu hỏi nào được xử lý trước khi tải tập tin "
"cấu hình sẵn. Phần <xref linkend=\"preseed-bootparms\"/> cung cấp phương "
"pháp tránh hỏi những câu sớm này."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:134
#, no-c-format
msgid "Limitations"
msgstr "Hạn chế"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:135
-#, no-c-format
+#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
"Although most questions used by &d-i; can be preseeded using this method, "
"there are some notable exceptions. You must (re)partition an entire disk or "
"use available free space on a disk; it is not possible to use existing "
-"partitions. You currently cannot use preseeding to set up RAID."
-msgstr "Mặc dù phương pháp này có khả năng chèn sẵn phần lớn câu hỏi do &d-i; "
-"dùng, có một số ngoại lệ quan trọng. Bạn cần phải phân vùng (lại) toàn bộ "
-"đĩa hoặc sử dụng sức chứa còn rảnh trên đĩa; không thể sử dụng phân vùng đã "
-"có. Hơn nữa, hiện thời không thể sử dụng khả năng chèn sẵn để thiết lập "
-"RAID."
-
-#.Tag: title
+"partitions."
+msgstr ""
+"Mặc dù phương pháp này có khả năng chèn sẵn phần lớn câu hỏi do &d-i; dùng, "
+"có một số ngoại lệ quan trọng. Bạn cần phải phân vùng (lại) toàn bộ đĩa hoặc "
+"sử dụng sức chứa còn rảnh trên đĩa; không thể sử dụng phân vùng đã có. Hơn "
+"nữa, hiện thời không thể sử dụng khả năng chèn sẵn để thiết lập RAID."
+
+#. Tag: title
#: preseed.xml:207
#, no-c-format
msgid "Running custom commands during the installation"
msgstr "Chạy lệnh riêng trong khi cài đặt"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:208
#, no-c-format
msgid ""
"A very powerful and flexible option offered by the preconfiguration tools is "
"the ability to run commands or scripts at certain points in the "
"installation. See <xref linkend=\"preseed-shell\"/> for details."
-msgstr "Những công cụ chèn sẵn cũng cung cấp một tùy chọn rất mạnh và dẻo : khả "
-"năng chạy lệnh hay tập lệnh tại một số điểm thời riêng trong tiến trình cài "
-"đặt. Xem <xref linkend=\"preseed-shell\"/> để tìm chi tiết."
+msgstr ""
+"Những công cụ chèn sẵn cũng cung cấp một tùy chọn rất mạnh và dẻo : khả năng "
+"chạy lệnh hay tập lệnh tại một số điểm thời riêng trong tiến trình cài đặt. "
+"Xem <xref linkend=\"preseed-shell\"/> để tìm chi tiết."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:217
#, no-c-format
msgid ""
"<userinput>preseed/early_command</userinput>: is run as soon as the "
"preconfiguration file has been loaded"
-msgstr "<userinput>preseed/early_command</userinput>: được chạy một khi tải tập tin "
+msgstr ""
+"<userinput>preseed/early_command</userinput>: được chạy một khi tải tập tin "
"cấu hình sẵn"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:221
#, no-c-format
msgid ""
"<userinput>preseed/late_command</userinput>: is run just before the reboot "
"at the end of the install, but before the <filename>/target</filename> "
"filesystem has been unmounted"
-msgstr "<userinput>preseed/late_command</userinput>: được chạy đúng trước khi khởi "
+msgstr ""
+"<userinput>preseed/late_command</userinput>: được chạy đúng trước khi khởi "
"động lại tại kết thúc của tiến trình cài đặt, còn trước khi tháo gắn kết hệ "
"thống tập tin <filename>/target</filename>"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:231
#, no-c-format
msgid "Using preseeding to change default values"
msgstr "Dùng khả năng chèn sẵn để thay đổi giá trị mặc định"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:232
#, no-c-format
msgid ""
@@ -303,27 +300,29 @@ msgid ""
"question, but still have the question asked. To do this the <firstterm>seen</"
"firstterm> flag must be reset to <quote>false</quote> after setting the "
"value for a question."
-msgstr "Có thể dùng khả năng chèn sẵn để thay đổi trả lời mặc định đối với câu hỏi "
+msgstr ""
+"Có thể dùng khả năng chèn sẵn để thay đổi trả lời mặc định đối với câu hỏi "
"nào, còn câu đó vẫn được hỏi. Để làm như thế, cờ <firstterm>seen</firstterm> "
"(đã xem) phải được đặt lại thành <quote>false</quote> (sai) sau khi đặt giá "
"trị cho câu hỏi nào."
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:241
#, no-c-format
msgid ""
"d-i foo/bar string value\n"
"d-i foo/bar seen false"
-msgstr "d-i phu/ba chuỗi giá_trị\n"
+msgstr ""
+"d-i phu/ba chuỗi giá_trị\n"
"d-i phu/ba seen false"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:247
#, no-c-format
msgid "Using preseeding"
msgstr "Dùng khả năng chèn sẵn"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:248
#, no-c-format
msgid ""
@@ -335,7 +334,8 @@ msgid ""
"DVD, you will have to remaster the ISO image. How to get the "
"preconfiguration file included in the initrd is outside the scope of this "
"document; please consult the developers documentation for &d-i;."
-msgstr "Tất nhiên trước tiên bạn cần phải tạo một tập tin cấu hình sẵn, rồi để nó "
+msgstr ""
+"Tất nhiên trước tiên bạn cần phải tạo một tập tin cấu hình sẵn, rồi để nó "
"vào vị trí từ đó bạn muốn dùng nó. Phương pháp tạo tập tin cấu hình sẵn được "
"diễn tả trong phần sau của phụ lục này. Cách để nó vào vị trí đúng là hơi "
"đơn giản để chèn sẵn qua mạng hoặc nếu bạn muốn đọc tập tin ra đĩa mềm hay "
@@ -343,24 +343,25 @@ msgstr "Tất nhiên trước tiên bạn cần phải tạo một tập tin c
"phải tạo lại chủ ảnh ISO đó. Phương pháp gây ra initrd gồm tập tin cấu hình "
"sẵn nằm ở ngoại phạm vị của tài liệu này: xem tài liệu hướng dẫn về &d-i;."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:259
#, no-c-format
msgid ""
"An example preconfiguration file that you can use as basis for your own "
"preconfiguration file is available from &urlset-example-preseed;. This file "
"is based on the configuration fragments included in this appendix."
-msgstr "Bạn có khả năng tạo tập tin cấu hình sẵn riêng dựa vào tập tin cấu hình sẵn "
+msgstr ""
+"Bạn có khả năng tạo tập tin cấu hình sẵn riêng dựa vào tập tin cấu hình sẵn "
"mẫu sẵn sàng tại &urlset-example-preseed;. Tập tin mẫu này lần lượt dựa vào "
"những đoạn cấu hình nằm trong phụ lục này."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:268
#, no-c-format
msgid "Loading the preconfiguration file"
msgstr "Tải tập tin định cấu hình sẵn"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:269
#, no-c-format
msgid ""
@@ -368,12 +369,13 @@ msgid ""
"<filename>preseed.cfg</filename> is included in the root directory of the "
"initrd. The installer will automatically check if this file is present and "
"load it."
-msgstr "Nếu bạn đang dùng khả năng chèn sẵn kiểu initrd, bạn chỉ cần phải chắc là "
+msgstr ""
+"Nếu bạn đang dùng khả năng chèn sẵn kiểu initrd, bạn chỉ cần phải chắc là "
"một tập tin tên <filename>preseed.cfg</filename> nằm trong thư mục gốc của "
"initrd đó. Trình cài đặt sẽ kiểm tra tự động nếu có tập tin này không, cũng "
"sẽ tải nó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:276
#, no-c-format
msgid ""
@@ -382,14 +384,15 @@ msgid ""
"parameter, either manually at boot time or by editing the bootloader "
"configuration file (e.g. <filename>syslinux.cfg</filename>) and adding the "
"parameter to the end of the append line(s) for the kernel."
-msgstr "Đối với các phương pháp chèn sẵn khác, bạn cần phải báo trình cài đặt biết "
+msgstr ""
+"Đối với các phương pháp chèn sẵn khác, bạn cần phải báo trình cài đặt biết "
"tập tin nào cần dùng khi bạn khởi động nó. Bình thường cung cấp thông tin "
"này bằng cách gởi cho hạt nhân một tham số khởi động, hoặc tự gởi vào lúc "
"khởi động, hoặc bằng cách hiệu chỉnh tập tin cấu hình bộ tải khởi động (v.d. "
"<filename>syslinux.cfg</filename>), thêm tham số đó vào kết thúc của (những) "
"dòng phụ thêm dành cho hạt nhân."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:284
#, no-c-format
msgid ""
@@ -397,13 +400,14 @@ msgid ""
"you might change the configuration so you don't need to hit enter to boot "
"the installer. For syslinux this means setting the timeout to <literal>1</"
"literal> in <filename>syslinux.cfg</filename>."
-msgstr "Nếu bạn có phải xác định tập tin cấu hình sẵn trong cấu hình của bộ tải khởi "
+msgstr ""
+"Nếu bạn có phải xác định tập tin cấu hình sẵn trong cấu hình của bộ tải khởi "
"động, bạn cũng có khả năng thay đổi cấu hình để tránh trường hợp cần phải "
"bấm phím &enterkey; để khởi động trình cài đặt. Đối với syslinux, cần phải "
"đặt thời hạn thành <literal>1</literal> trong tập tin cấu hình "
"<filename>syslinux.cfg</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:291
#, no-c-format
msgid ""
@@ -411,12 +415,13 @@ msgid ""
"optionally specify a checksum for the file. Currently this needs to be a "
"md5sum, and if specified it must match the preconfiguration file or the "
"installer will refuse to use it."
-msgstr "Để chắc là trình cài đặt nhận tập tin cấu hình sẵn đúng, bạn có tùy chọn xác "
+msgstr ""
+"Để chắc là trình cài đặt nhận tập tin cấu hình sẵn đúng, bạn có tùy chọn xác "
"định tổng kiểm (checksum) cho tập tin đó. Hiện thời nó cần phải là tổng kiểu "
"md5sum, và nếu được xác định, nó phải khớp với tập tin cấu hình sẵn, nếu "
"không thì trình cài đặt sẽ từ chối dùng nó."
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:300
#, no-c-format
msgid ""
@@ -433,7 +438,8 @@ msgid ""
" toplevel directory of the USB stick):\n"
" preseed/file=/hd-media/preseed.cfg\n"
" preseed/file/checksum=5da499872becccfeda2c4872f9171c3d"
-msgstr "Các tham số khởi động cần xác định:\n"
+msgstr ""
+"Các tham số khởi động cần xác định:\n"
"• nếu bạn khởi động qua mạng:\n"
" preseed/url=http://máy/đường/dẫn/đến/preseed.cfg\n"
" preseed/url/checksum=5da499872becccfeda2c4872f9171c3d\n"
@@ -447,37 +453,39 @@ msgstr "Các tham số khởi động cần xác định:\n"
" preseed/file=/hd-media/preseed.cfg\n"
" preseed/file/checksum=5da499872becccfeda2c4872f9171c3d"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:302
#, no-c-format
msgid ""
"Note that <filename>preseed/url</filename> can be shortened to just "
"<filename>url</filename> and <filename>preseed/file</filename> to just "
"<filename>file</filename> when they are passed as boot parameters."
-msgstr "Ghi chú rằng cũng có khả năng nhập địa chỉ Mạng <filename>preseed/url</"
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng cũng có khả năng nhập địa chỉ Mạng <filename>preseed/url</"
"filename> dạng ngắn là chỉ <filename>url</filename>, còn địa chỉ tập tin "
"<filename>preseed/file</filename> dạng ngắn là chỉ<filename>file</filename>, "
"khi địa chỉ kiểu này là tham số khởi động."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:308
#, no-c-format
msgid ""
"While you're at it, you may want to add a boot parameter "
"<userinput>priority=critical</userinput>. This will avoid most questions "
"even if the preseeding below misses some."
-msgstr "Lúc đó, bạn cũng có khả năng thêm tham số khởi động "
+msgstr ""
+"Lúc đó, bạn cũng có khả năng thêm tham số khởi động "
"<userinput>priority=critical</userinput> (ưu tiên là tới hạn). Nó sẽ tránh "
"phần lớn câu hỏi tương tác thậm chí nếu tiến trình chèn sẵn bên dưới thiếu "
"một số câu."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:318
#, no-c-format
msgid "Using a DHCP server to specify preconfiguration files"
msgstr "Dùng máy phục vụ DHCP để xác định tập tin định cấu hình sẵn"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:319
#, no-c-format
msgid ""
@@ -488,27 +496,29 @@ msgid ""
"it as a preconfiguration file. Here is an example of how to set it up in the "
"dhcpd.conf for version 3 of the ISC DHCP server (the dhcp3-server Debian "
"package)."
-msgstr "Cũng có khả năng dùng dịch vụ DHCP để xác định tập tin cấu hình sẵn cần tải "
+msgstr ""
+"Cũng có khả năng dùng dịch vụ DHCP để xác định tập tin cấu hình sẵn cần tải "
"xuống mạng. Giao thức DHCP cho khả năng xác định tên tập tin. Bình thường, "
"nó là tập tin cần khởi động qua mạng, nhưng nếu nó có vẻ là địa chỉ Mạng "
-"(URL), vật chứa cài đặt mà hỗ trợ khả năng chèn sẵn qua mạng sẽ tải tập "
-"tin đó xuống địa chỉ Mạng được cung cấp rồi dùng nó là tập tin cấu hình sẵn. "
-"Đây là mẫu cách thiết lập nó trong tập tin cấu hình « dhcpd.conf » cho phiên "
-"bản 3 của trình phục vụ DHCP ISC (gói Debian « dhcp3-server »)."
+"(URL), vật chứa cài đặt mà hỗ trợ khả năng chèn sẵn qua mạng sẽ tải tập tin "
+"đó xuống địa chỉ Mạng được cung cấp rồi dùng nó là tập tin cấu hình sẵn. Đây "
+"là mẫu cách thiết lập nó trong tập tin cấu hình « dhcpd.conf » cho phiên bản "
+"3 của trình phục vụ DHCP ISC (gói Debian « dhcp3-server »)."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:330
#, no-c-format
msgid ""
"if substring (option vendor-class-identifier, 0, 3) = \"d-i\" {\n"
" filename \"http://host/preseed.cfg\";\n"
"}"
-msgstr "if substring (option vendor-class-identifier, 0, 3) = \"d-i\" {\n"
+msgstr ""
+"if substring (option vendor-class-identifier, 0, 3) = \"d-i\" {\n"
" filename \"http://máy/preseed.cfg\";\n"
"}"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:332
#, no-c-format
msgid ""
@@ -516,13 +526,13 @@ msgid ""
"identify themselves as \"d-i\", so it will not affect regular DHCP clients, "
"but only the installer. You can also put the text in a stanza for only one "
"particular host to avoid preseeding all installs on your network."
-msgstr "Ghi chú rằng mẫu bên trên giới hạn tên tập tin này thành ứng dụng khách DHCP "
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng mẫu bên trên giới hạn tên tập tin này thành ứng dụng khách DHCP "
"tự nhận diện là « d-i », vì vậy nó sẽ không có tác động ứng dụng khách DHCP "
"chuẩn, chỉ trình cài đặt. Bạn cũng có khả năng định dạng đoạn đó là đoạn "
-"dòng cho chỉ một máy riêng, để tránh chèn sẵn mọi việc cài đặt trên mạng "
-"đó."
+"dòng cho chỉ một máy riêng, để tránh chèn sẵn mọi việc cài đặt trên mạng đó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:339
#, no-c-format
msgid ""
@@ -531,20 +541,21 @@ msgid ""
"network will automatically get a good mirror selected, but the rest of the "
"installation can be performed interactively. Using DHCP preseeding to fully "
"automate Debian installs should only be done with care."
-msgstr "Một phương pháp tốt để dùng khả năng chèn sẵn DHCP là chèn sẵn chỉ những "
-"giá trị đặc trưng cho mạng đó, v.d. máy nhân bản Debian cần dùng. Bằng cách "
-"này, các việc cài đặt trên mạng đó sẽ chọn tự động máy nhân bản hữu ích, còn "
-"phần còn lại của tiến trình cài đặt có thể được thực hiện tương tác. Bạn nên "
-"rất cẩn thận khi dùng khả năng chèn sẵn DHCP để tự động hoá hoàn toàn tiến "
-"trình cài đặt Debian nào."
-
-#.Tag: title
+msgstr ""
+"Một phương pháp tốt để dùng khả năng chèn sẵn DHCP là chèn sẵn chỉ những giá "
+"trị đặc trưng cho mạng đó, v.d. máy nhân bản Debian cần dùng. Bằng cách này, "
+"các việc cài đặt trên mạng đó sẽ chọn tự động máy nhân bản hữu ích, còn phần "
+"còn lại của tiến trình cài đặt có thể được thực hiện tương tác. Bạn nên rất "
+"cẩn thận khi dùng khả năng chèn sẵn DHCP để tự động hoá hoàn toàn tiến trình "
+"cài đặt Debian nào."
+
+#. Tag: title
#: preseed.xml:351
#, no-c-format
msgid "Using boot parameters to supplement preseeding"
msgstr "Dùng tham số khởi động để bổ sung chèn sẵn"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:352
#, no-c-format
msgid ""
@@ -554,14 +565,15 @@ msgid ""
"the network, the network setup must be done first. One reason to use initrd "
"preseeding is that it allows preseeding of even these early steps of the "
"installation process."
-msgstr "Trong tiến trình cài đặt có một số phần riêng không thể được tự động hoá "
-"bằng một số kiểu khả năng chèn sẵn, vì những câu trong đó được hỏi trước "
-"khi tải tập tin cấu hình sẵn. Ví dụ, nếu tập tin cấu hình sẵn được tải về "
-"qua mạng, cần phải thiết lập mạng trước tiên. Một lý do dùng khả năng chèn "
-"trước kiểu initrd là nó cho bạn có khả năng chèn sẵn ngay cả những bước "
-"sớm này của tiến trình cài đặt."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Trong tiến trình cài đặt có một số phần riêng không thể được tự động hoá "
+"bằng một số kiểu khả năng chèn sẵn, vì những câu trong đó được hỏi trước khi "
+"tải tập tin cấu hình sẵn. Ví dụ, nếu tập tin cấu hình sẵn được tải về qua "
+"mạng, cần phải thiết lập mạng trước tiên. Một lý do dùng khả năng chèn trước "
+"kiểu initrd là nó cho bạn có khả năng chèn sẵn ngay cả những bước sớm này "
+"của tiến trình cài đặt."
+
+#. Tag: para
#: preseed.xml:361
#, no-c-format
msgid ""
@@ -569,24 +581,26 @@ msgid ""
"can still be fully automated, since you can pass preseed values to the "
"kernel on the command line. Just pass <userinput>path/to/var=value</"
"userinput> for any of the preseed variables listed in the examples."
-msgstr "Nếu tập tin cấu hình sẵn không thể được dùng để chèn sẵn một số bước "
-"riêng, tiến trình cài đặt vẫn còn có thể được tự động hoá hoàn toàn, vì bạn "
-"còn có khả năng gởi giá trị chèn sẵn cho hạt nhân trên dòng lệnh. Chỉ hãy "
-"gởi lệnh <userinput>đường_dẫn/đến/biến=giá_trị</userinput> cho bất cứ biến "
-"chèn sẵn nào được liệt kê trong những mẫu."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Nếu tập tin cấu hình sẵn không thể được dùng để chèn sẵn một số bước riêng, "
+"tiến trình cài đặt vẫn còn có thể được tự động hoá hoàn toàn, vì bạn còn có "
+"khả năng gởi giá trị chèn sẵn cho hạt nhân trên dòng lệnh. Chỉ hãy gởi lệnh "
+"<userinput>đường_dẫn/đến/biến=giá_trị</userinput> cho bất cứ biến chèn sẵn "
+"nào được liệt kê trong những mẫu."
+
+#. Tag: para
#: preseed.xml:368
#, no-c-format
msgid ""
"Note that some variables that are frequently set at the boot prompt have a "
"shorter alias. If an alias is available, it is used in the examples in this "
"appendix instead of the full variable."
-msgstr "Ghi chú rằng một số biến riêng thường được đặt tại dấu nhắc khởi động cũng "
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng một số biến riêng thường được đặt tại dấu nhắc khởi động cũng "
"có biệt hiệu ngắn hơn. Nếu biệt hiệu sẵn sàng, nó được dùng trong những mẫu "
"thí dụ trong phụ lục này, thay cho biến đầy đủ."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:374
#, no-c-format
msgid ""
@@ -594,13 +608,14 @@ msgid ""
"parameters that appear after it will be copied into the installed bootloader "
"configuration (if supported by the installer for the bootloader). Note that "
"the <quote>--</quote> may already be present in the default boot parameters."
-msgstr "Hai dấu nối <quote>--</quote> xảy ra trong những tùy chọn khởi động có sự "
+msgstr ""
+"Hai dấu nối <quote>--</quote> xảy ra trong những tùy chọn khởi động có sự "
"nghĩa đặc biệt. Tham số hạt nhân nằm sau nó sẽ được sao chép vào cấu hình bộ "
"tải khởi động đã cài đặt (nếu được hỗ trợ bởi trình cài đặt cho kiểu bộ tải "
"khởi động đó). Ghi chú rằng hai dấu nối <quote>--</quote> có thể tồn tại "
"trong các tham số khởi động mặc định."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:383
#, no-c-format
msgid ""
@@ -609,74 +624,80 @@ msgid ""
"numbers are exceeded, 2.4 kernels will drop any excess options and 2.6 "
"kernels will panic. For kernel 2.6.9 and later, you can use 32 command line "
"options and 32 environment options."
-msgstr "Hạt nhân phiên bản 2.4 chấp nhận tối đa là 8 tùy chọn dòng lệnh và 8 tùy "
+msgstr ""
+"Hạt nhân phiên bản 2.4 chấp nhận tối đa là 8 tùy chọn dòng lệnh và 8 tùy "
"chọn môi trường (gồm bật cứ tùy chọn nào được thêm theo mặc định dành cho "
"trình cài đặt). Nếu những số nào bị vượt, hạt nhân phiên bản 2.4 sẽ bỏ qua "
"tùy chọn thêm nào, còn hạt nhân phiên bản 2.6 sẽ không thể phục hồi (kernel "
"panic). Đối với hạt nhân phiên bản 2.6.9 và sau, bạn có khả năng sử dụng 32 "
"tùy chọn dòng lệnh và 32 tùy chọn môi trường."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:392
#, no-c-format
msgid ""
"For most installations some of the default options in your bootloader "
"configuration file, like <literal>vga=normal</literal>, may be safely "
"removed which may allow you to add more options for preseeding."
-msgstr "Đối với phần lớn tiến trình cài đặt, một số tùy chọn mặc định riêng nằm "
+msgstr ""
+"Đối với phần lớn tiến trình cài đặt, một số tùy chọn mặc định riêng nằm "
"trong tập tin cấu hình của bộ tải khởi động, v.d. <literal>vga=normal</"
"literal>, có thể được gỡ bỏ an toàn, mà có thể cho bạn có khả năng thêm tùy "
"chọn nữa để chèn sẵn."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:399
#, no-c-format
msgid ""
"It may not always be possible to specify values with spaces for boot "
"parameters, even if you delimit them with quotes."
-msgstr "Có lẽ không phải luôn luôn có khả năng xác định giá trị chứa dấu cách cho "
+msgstr ""
+"Có lẽ không phải luôn luôn có khả năng xác định giá trị chứa dấu cách cho "
"tham số khởi động, thậm chí nếu bạn định giới chúng bằng dấu trích dẫn."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:409
#, no-c-format
msgid "Creating a preconfiguration file"
msgstr "Tạo tập tin định cấu hình sẵn"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:410
#, no-c-format
msgid ""
"The preconfiguration file is in the format used by the <command>debconf-set-"
"selections</command> command. The general format of a line in a "
"preconfiguration file is:"
-msgstr "Tập tin cấu hình sẵn có dạng thức được dùng bởi lệnh <command>debconf-set-"
+msgstr ""
+"Tập tin cấu hình sẵn có dạng thức được dùng bởi lệnh <command>debconf-set-"
"selections</command>. Dạng thức chung của dòng nào nằm trong tập tin cấu "
"hình sẵn là:"
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:416
#, no-c-format
msgid "&lt;owner&gt; &lt;question name&gt; &lt;question type&gt; &lt;value&gt;"
-msgstr "&lt;sở hữu&gt; &lt;tên câu hỏi&gt; &lt;kiểu câu hỏi&gt; &lt;giá trị&gt;"
+msgstr ""
+"&lt;sở hữu&gt; &lt;tên câu hỏi&gt; &lt;kiểu câu hỏi&gt; &lt;giá trị&gt;"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:418
#, no-c-format
msgid ""
"There are a few rules to keep in mind when writing a preconfiguration file."
msgstr "Ghi nhớ vài quy tắc khi tạo tập tin cấu hình sẵn."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:425
#, no-c-format
msgid ""
"Put only a single space or tab between type and value: any additional "
"whitespace will be interpreted as belonging to the value."
-msgstr "Chèn chỉ một dấu cách riêng lẻ giữa « kiểu » và « giá trị »: dấu cách thêm "
+msgstr ""
+"Chèn chỉ một dấu cách riêng lẻ giữa « kiểu » và « giá trị »: dấu cách thêm "
"nào sẽ được xử lý là phần của giá trị đó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:429
#, no-c-format
msgid ""
@@ -684,40 +705,46 @@ msgid ""
"(<quote><literal>\\</literal></quote>) as the line continuation character. A "
"good place to split a line is after the question name; a bad place is "
"between type and value."
-msgstr "Mỗi dòng có thể được chia ra nhiều dòng bằng cách phụ thêm xuyệc ngược "
+msgstr ""
+"Mỗi dòng có thể được chia ra nhiều dòng bằng cách phụ thêm xuyệc ngược "
"(<quote><literal>\\</literal></quote>) là ký tự tiếp tục dòng. Nơi thích hợp "
"để chia dòng ra là nơi nằm sau « tên câu hỏi »; còn nơi không thích hợp là "
"nơi giữa « kiểu câu hỏi » và « giá trị »."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:435
#, no-c-format
msgid ""
"Most questions need to be preseeded using the values valid in English and "
"not the translated values. However, there are some questions (for example in "
"<classname>partman</classname>) where the translated values need to be used."
-msgstr "Phần lớn câu hỏi cần phải được chèn sẵn bằng giá trị tiếng Anh, không phải giá trị đã dịch. Tuy nhiên, có một số câu hỏi riêng (v.d. trong <classname>partman</classname>) trong đó cần phải dùng giá trị đã dịch."
+msgstr ""
+"Phần lớn câu hỏi cần phải được chèn sẵn bằng giá trị tiếng Anh, không phải "
+"giá trị đã dịch. Tuy nhiên, có một số câu hỏi riêng (v.d. trong "
+"<classname>partman</classname>) trong đó cần phải dùng giá trị đã dịch."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:441
#, no-c-format
msgid ""
"Some questions take a code as value instead of the English text that is "
"shown during installation."
-msgstr "Một số câu hỏi riêng chấp nhận mã là giá trị, thay cho đoạn tiếng Anh được "
+msgstr ""
+"Một số câu hỏi riêng chấp nhận mã là giá trị, thay cho đoạn tiếng Anh được "
"hiển thị trong khi cài đặt."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:447
#, no-c-format
msgid ""
"The easiest way to create a preconfiguration file is to use the example file "
"linked in <xref linkend=\"preseed-contents\"/> as basis and work from there."
-msgstr "Phương pháp dễ nhất để tạo tập tin cấu hình sẵn là dùng tập tin mẫu được "
+msgstr ""
+"Phương pháp dễ nhất để tạo tập tin cấu hình sẵn là dùng tập tin mẫu được "
"liên kết trong <xref linkend=\"preseed-contents\"/> như là cơ bản, rồi thêm "
"từ từ vào nó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:452
#, no-c-format
msgid ""
@@ -725,33 +752,36 @@ msgid ""
"rebooting, use the <command>debconf-get-selections</command> from the "
"<classname>debconf-utils</classname> package to dump both the debconf "
"database and the installer's cdebconf database to a single file:"
-msgstr "Một phương pháp xen kẽ là tự chạy tiến trình cài đặt, rồi, sau khi khởi động "
+msgstr ""
+"Một phương pháp xen kẽ là tự chạy tiến trình cài đặt, rồi, sau khi khởi động "
"lại, dùng chức năng <command>debconf-get-selections</command> của gói các "
"tiện ích <classname>debconf-utils</classname> để đổ cả cơ sở dữ liệu debconf "
"lẫn cơ sở dữ liệu cdebconf của trình cài đặt đều vào cùng một tập tin:"
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:459
#, no-c-format
msgid ""
"$ debconf-get-selections --installer &gt; <replaceable>file</replaceable>\n"
"$ debconf-get-selections &gt;&gt; <replaceable>file</replaceable>"
-msgstr "$ debconf-get-selections --installer &gt; <replaceable>tập tin</"
+msgstr ""
+"$ debconf-get-selections --installer &gt; <replaceable>tập tin</"
"replaceable>\n"
"$ debconf-get-selections &gt;&gt; <replaceable>tập tin</replaceable>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:461
#, no-c-format
msgid ""
"However, a file generated in this manner will have some items that should "
"not be preseeded, and the example file is a better starting place for most "
"users."
-msgstr "Tuy nhiên, tập tin được tạo ra bằng cách này sẽ chứa một số mục riêng không "
-"nên được chèn sẵn; tập tin mẫu cũng là nơi bắt đầu thích hợp hơn với "
-"trường hợp của phần lớn người dùng."
+msgstr ""
+"Tuy nhiên, tập tin được tạo ra bằng cách này sẽ chứa một số mục riêng không "
+"nên được chèn sẵn; tập tin mẫu cũng là nơi bắt đầu thích hợp hơn với trường "
+"hợp của phần lớn người dùng."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:469
#, no-c-format
msgid ""
@@ -760,24 +790,26 @@ msgid ""
"var/log/installer/cdebconf</filename>. However, because the database may "
"contain sensitive information, by default the files are only readable by "
"root."
-msgstr "Phương pháp này nhờ trường hợp rằng, tại kết thúc của tiến trình cài đặt, cơ "
+msgstr ""
+"Phương pháp này nhờ trường hợp rằng, tại kết thúc của tiến trình cài đặt, cơ "
"sở dữ liệu cdebconf của trình cài đặt được lưu vào hệ thống mới cài đặt "
"trong thư mục <filename>/var/log/installer/cdebconf</filename>. Tuy nhiên, "
"vì cơ sở dữ liệu đó có thể chứa thông tin nhạy cảm, theo mặc định các tập "
"tin đó chỉ cho phép người chủ đọc thôi."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:477
#, no-c-format
msgid ""
"The directory <filename>/var/log/installer</filename> and all files in it "
"will be deleted from your system if you purge the package "
"<classname>installation-report</classname>."
-msgstr "Thư mục <filename>/var/log/installer</filename>, cũng là mọi tập tin nằm "
+msgstr ""
+"Thư mục <filename>/var/log/installer</filename>, cũng là mọi tập tin nằm "
"trong nó sẽ bị xoá bỏ ra hệ thống của bạn nếu bạn tẩy gói thông báo cài đặt "
"<classname>installation-report</classname>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:485
#, no-c-format
msgid ""
@@ -786,31 +818,33 @@ msgid ""
"installation is in progress. View <filename>templates.dat</filename> for the "
"raw templates and <filename>questions.dat</filename> for the current values "
"and for the values assigned to variables."
-msgstr "Để kiểm tra giá trị có thể cho câu hỏi, bạn có khả năng sử dụng trình hiệu "
+msgstr ""
+"Để kiểm tra giá trị có thể cho câu hỏi, bạn có khả năng sử dụng trình hiệu "
"chỉnh văn bản <command>nano</command> để xem lại các tập tin nằm trong thư "
"mục <filename>/var/lib/cdebconf</filename> trong khi cài đặt. Xem tập tin "
"<filename>templates.dat</filename> để tìm biểu mẫu thô, còn tập tin "
"<filename>questions.dat</filename> để tìm những giá trị hiện thời và các giá "
"trị được gán cho biến."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:493
#, no-c-format
msgid ""
"To check if the format of your preconfiguration file is valid before "
"performing an install, you can use the command <command>debconf-set-"
"selections -c <replaceable>preseed.cfg</replaceable></command>."
-msgstr "Trước khi cài đặt, để kiểm tra nếu tập tin cấu hình sẵn có dạng thức hợp lệ "
+msgstr ""
+"Trước khi cài đặt, để kiểm tra nếu tập tin cấu hình sẵn có dạng thức hợp lệ "
"chưa, bạn có thể chạy lệnh <command>debconf-set-selections -c "
"<replaceable>preseed.cfg</replaceable></command>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:503
#, no-c-format
msgid "Contents of the preconfiguration file"
msgstr "Nội dung của tập tin định cấu hình sẵn"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:509
#, no-c-format
msgid ""
@@ -819,51 +853,55 @@ msgid ""
"examples (like keyboard selection and bootloader installation) may not be "
"relevant and will need to be replaced by debconf settings appropriate for "
"your architecture."
-msgstr "Ghi chú rằng mẫu này dựa vào tiến trình cài đặt vào kiến trúc kiểu x86 "
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng mẫu này dựa vào tiến trình cài đặt vào kiến trúc kiểu x86 "
"Intel. Nếu bạn đang cài đặt vào kiến trúc khác, một số phần mẫu (v.d. phần "
"chọn bố trí bàn phím và phần cài đặt bộ tải khởi động) có lẽ không phải là "
"thích hợp, cũng sẽ cần phải được thay thế bằng thiết lập debconf thích hợp "
"với kiến trúc đó."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:520
#, no-c-format
msgid "Localization"
msgstr "Địa phương hoá"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:521
#, no-c-format
msgid ""
"Setting localization values will only work if you are using initrd "
"preseeding. With all other methods the preconfiguration file will only be "
"loaded after these questions have been asked."
-msgstr "Việc đặt giá trị địa phương hoá sẽ hoạt động được chỉ nếu bạn dùng khả năng "
-"chèn sẵn kiểu initrd. Đối với các phương pháp khác, tập tin cấu hình sẵn "
-"sẽ được tải chỉ sau khi hỏi các câu này."
+msgstr ""
+"Việc đặt giá trị địa phương hoá sẽ hoạt động được chỉ nếu bạn dùng khả năng "
+"chèn sẵn kiểu initrd. Đối với các phương pháp khác, tập tin cấu hình sẵn sẽ "
+"được tải chỉ sau khi hỏi các câu này."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:527
#, no-c-format
msgid ""
"The locale can be used to specify both language and country. To specify the "
"locale as a boot parameter, use <userinput>locale=<replaceable>en_US</"
"replaceable></userinput>."
-msgstr "Miền địa phương (locale) có thể được dùng để xác định cả ngôn ngữ lẫn quốc "
+msgstr ""
+"Miền địa phương (locale) có thể được dùng để xác định cả ngôn ngữ lẫn quốc "
"gia. Để xác định miền địa phương như là tham số khởi động, hãy dùng đoạn "
"<userinput>locale=<replaceable>vi</replaceable></userinput> (hoặc thay thế "
"mã ngôn ngữ/quốc gia khác dạng « nn » hay « nn_QQ »)."
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:533
#, no-c-format
msgid ""
"# Locale sets language and country.\n"
"d-i debian-installer/locale string en_US"
-msgstr "# Miền địa phương đặt ngôn ngữ và quốc gia.\n"
+msgstr ""
+"# Miền địa phương đặt ngôn ngữ và quốc gia.\n"
"d-i debian-installer/locale string vi"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:535
#, no-c-format
msgid ""
@@ -871,12 +909,13 @@ msgid ""
"keymap. In most cases the correct keyboard architecture is selected by "
"default, so there's normally no need to preseed it. The keymap must be valid "
"for the selected keyboard architecture."
-msgstr "Tiến trình cấu hình bàn phím là bao gồm việc chọn kiến trúc bàn phím (phần "
+msgstr ""
+"Tiến trình cấu hình bàn phím là bao gồm việc chọn kiến trúc bàn phím (phần "
"cứng) và bố trí bàn phím (phần mềm). Trong phần lớn trường hợp, kiến trúc "
"bàn phím đúng được chọn theo mặc định, vì vậy bình thường không cần chèn "
"trước nó. Bố trí bàn phím phải là hợp lệ cho kiến trúc bàn phím đã chọn."
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:542
#, no-c-format
msgid ""
@@ -885,41 +924,44 @@ msgid ""
"d-i console-keymaps-at/keymap select us\n"
"# Example for a different keyboard architecture\n"
"#d-i console-keymaps-usb/keymap select mac-usb-us"
-msgstr "# Chọn bàn phím.\n"
+msgstr ""
+"# Chọn bàn phím.\n"
"#d-i console-tools/archs select at\n"
"d-i console-keymaps-at/keymap select us\n"
"# Thí dụ cho kiến trúc bàn phím khác\n"
"#d-i console-keymaps-usb/keymap select mac-usb-us"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:544
#, no-c-format
msgid ""
"To skip keyboard configuration, preseed <classname>console-tools/archs</"
"classname> with <userinput>skip-config</userinput>. This will result in the "
"kernel keymap remaining active."
-msgstr "Để bỏ qua bước cấu hình bàn phím, hãy chèn sẵn <classname>console-tools/"
+msgstr ""
+"Để bỏ qua bước cấu hình bàn phím, hãy chèn sẵn <classname>console-tools/"
"archs</classname> bằng <userinput>skip-config</userinput> (bỏ qua cấu hình). "
"Kết quả là bố trí bàn phím của hạt nhân còn lại hoạt động."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:553
#, no-c-format
msgid ""
"The changes in the input layer for 2.6 kernels have made the keyboard "
"architecture virtually obsolete. For 2.6 kernels normally a <quote>PC</"
"quote> (<userinput>at</userinput>) keymap should be selected."
-msgstr "Các thay đổi trong lớp nhập cho hạt nhân phiên bản 2.6 đã làm cho kiến trúc "
+msgstr ""
+"Các thay đổi trong lớp nhập cho hạt nhân phiên bản 2.6 đã làm cho kiến trúc "
"bàn phím hầu như quá cũ. Đối với hạt nhân 2.6, bình thường nên chọn bố trí "
"bàn phím kiểu <quote>PC</quote> (<userinput>at</userinput>)."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:563
#, no-c-format
msgid "Network configuration"
msgstr "Cấu hình mạng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:564
#, no-c-format
msgid ""
@@ -928,24 +970,25 @@ msgid ""
"booting from CD or USB stick. If you are loading preconfiguration files from "
"the network, you can pass network config parameters by using kernel boot "
"parameters."
-msgstr "Tất nhiên, việc chèn sẵn bước cấu hình mạng sẽ không hoạt động được nếu "
-"bạn tải tập tin cấu hình sẵn qua mạng. Nhưng nó rất có ích khi bạn khởi động "
-"từ đĩa CD hay thanh USB. Nếu bạn tải tập tin cấu hình sẵn qua mạng, bạn có "
-"khả năng gởi tham số cấu hình mạng bằng cách sử dụng tham số khởi động hạt "
-"nhân."
+msgstr ""
+"Tất nhiên, việc chèn sẵn bước cấu hình mạng sẽ không hoạt động được nếu bạn "
+"tải tập tin cấu hình sẵn qua mạng. Nhưng nó rất có ích khi bạn khởi động từ "
+"đĩa CD hay thanh USB. Nếu bạn tải tập tin cấu hình sẵn qua mạng, bạn có khả "
+"năng gởi tham số cấu hình mạng bằng cách sử dụng tham số khởi động hạt nhân."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:572
#, no-c-format
msgid ""
"If you need to pick a particular interface when netbooting before loading a "
"preconfiguration file from the network, use a boot parameter such as "
"<userinput>interface=<replaceable>eth1</replaceable></userinput>."
-msgstr "Nếu bạn cần phải chọn một giao diện riêng khi khởi động qua mạng, trước khi "
+msgstr ""
+"Nếu bạn cần phải chọn một giao diện riêng khi khởi động qua mạng, trước khi "
"tải tập tin cấu hình sẵn qua mạng, hãy nhập tham số khởi động như "
"<userinput>interface=<replaceable>eth1</replaceable></userinput>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:578
#, no-c-format
msgid ""
@@ -956,23 +999,25 @@ msgid ""
"configuration to run again after the preconfiguration file has been loaded "
"by creating a <quote>preseed/run</quote> script containing the following "
"lines:"
-msgstr "Mặc dù thường không thể chèn sẵn cấu hình mạng khi dùng khả năng chèn "
-"trước qua mạng (dùng địa chỉ Mạng <quote>preseed/url</quote>), bạn vẫn còn "
-"có khả năng sử dụng dãy lệnh theo đây để chỉnh sửa sự hạn chế này, thí vụ "
-"nếu bạn muốn đặt địa chỉ tĩnh cho giao diện mạng. Dãy lệnh này ép buộc cấu "
-"hình mạng chạy lại sau khi tải tập tin chèn sẵn, bằng cách tạo tập lệnh "
-"<quote>preseed/run</quote> chứa những dòng này:"
-
-#.Tag: screen
+msgstr ""
+"Mặc dù thường không thể chèn sẵn cấu hình mạng khi dùng khả năng chèn trước "
+"qua mạng (dùng địa chỉ Mạng <quote>preseed/url</quote>), bạn vẫn còn có khả "
+"năng sử dụng dãy lệnh theo đây để chỉnh sửa sự hạn chế này, thí vụ nếu bạn "
+"muốn đặt địa chỉ tĩnh cho giao diện mạng. Dãy lệnh này ép buộc cấu hình mạng "
+"chạy lại sau khi tải tập tin chèn sẵn, bằng cách tạo tập lệnh <quote>preseed/"
+"run</quote> chứa những dòng này:"
+
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:588
#, no-c-format
msgid ""
"killall.sh dhclient\n"
"netcfg"
-msgstr "killall.sh dhclient\n"
+msgstr ""
+"killall.sh dhclient\n"
"netcfg"
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:592
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1014,7 +1059,8 @@ msgid ""
"d-i netcfg/wireless_wep string\n"
"# The wacky dhcp hostname that some ISPs use as a password of sorts.\n"
"#d-i netcfg/dhcp_hostname string radish"
-msgstr "# netcfg sẽ chọn giao diện có liên kết nếu có thể,\n"
+msgstr ""
+"# netcfg sẽ chọn giao diện có liên kết nếu có thể,\n"
"# thì nó bỏ qua hiển thị danh sách nếu có nhiều giao diện.\n"
"d-i netcfg/choose_interface select auto\n"
"\n"
@@ -1055,34 +1101,36 @@ msgstr "# netcfg sẽ chọn giao diện có liên kết nếu có thể,\n"
"# như là kiểu mật khẩu.\n"
"#d-i netcfg/dhcp_hostname string radish"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:597
#, no-c-format
msgid "Mirror settings"
msgstr "Thiết lập máy nhân bản"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:598
#, no-c-format
msgid ""
"Depending on the installation method you use, a mirror may be used both to "
"download additional components of the installer, the base system and to set "
"up the <filename>/etc/apt/sources.list</filename> for the installed system."
-msgstr "Phụ thuộc vào phương pháp cài đặt bạn dùng, máy nhân bản có thể được dùng để "
+msgstr ""
+"Phụ thuộc vào phương pháp cài đặt bạn dùng, máy nhân bản có thể được dùng để "
"tải về thành phần cài đặt thêm, để tải về hệ thống cơ bản, và/hay để thiết "
"lập danh sách các nguồn <filename>/etc/apt/sources.list</filename> cho hệ "
"thống đã cài đặt."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:605
#, no-c-format
msgid ""
"The parameter <classname>mirror/suite</classname> determines the suite for "
"the installed system."
-msgstr "Tham số <classname>mirror/suite</classname> xác định bộ phần mềm đối với hệ "
+msgstr ""
+"Tham số <classname>mirror/suite</classname> xác định bộ phần mềm đối với hệ "
"thống đã cài đặt."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:610
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1092,14 +1140,15 @@ msgid ""
"suite that was used to build the initrd for the installation method used for "
"the installation. By default the value for <classname>mirror/udeb/suite</"
"classname> is the same as <classname>mirror/suite</classname>."
-msgstr "Tham số <classname>mirror/udeb/suite</classname> xác định bộ phần mềm đối "
+msgstr ""
+"Tham số <classname>mirror/udeb/suite</classname> xác định bộ phần mềm đối "
"với thành phần thêm cho trình đã cài đặt. Việc đặt tham số này có ích chỉ "
"nếu thành phần thật sự được tải về qua mạng, cũng nên khớp với bộ phần mềm "
"đã được dùng để xây dựng initrd cho phương pháp cài đặt được dùng. Theo mặc "
"định, giá trị cho <classname>mirror/udeb/suite</classname> và "
"<classname>mirror/suite</classname> là trùng."
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:622
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1112,7 +1161,8 @@ msgid ""
"#d-i mirror/suite string testing\n"
"# Suite to use for loading installer components (optional).\n"
"#d-i mirror/udeb/suite string testing"
-msgstr "d-i mirror/country string enter information manually\n"
+msgstr ""
+"d-i mirror/country string enter information manually\n"
"d-i mirror/http/hostname string http.us.debian.org\n"
"d-i mirror/http/directory string /debian\n"
"d-i mirror/http/proxy string\n"
@@ -1122,50 +1172,51 @@ msgstr "d-i mirror/country string enter information manually\n"
"# Bộ phần mềm cần dùng để tải các thành phần cài đặt (tùy chọn).\n"
"#d-i mirror/udeb/suite string testing"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:627
#, no-c-format
msgid "Partitioning"
msgstr "Phân vùng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:628
-#, no-c-format
+#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
"Using preseeding to partition the harddisk is very much limited to what is "
"supported by <classname>partman-auto</classname>. You can choose to either "
"partition existing free space on a disk or a whole disk. The layout of the "
"disk can be determined by using a predefined recipe, a custom recipe from a "
"recipe file or a recipe included in the preconfiguration file. It is "
-"currently not possible to partition multiple disks using preseeding nor to "
-"set up RAID."
-msgstr "Khả năng dùng tiến trình chèn sẵn để phân vùng đĩa cứng rất bị hạn chế "
-"thành khả năng được hỗ trợ bởi <classname>partman-auto</classname>. Bạn có "
-"thể chọn phân vùng hoặc sức chứa còn rảnh trên đĩa, hoặc toàn bộ đĩa. Bố trí "
-"của đĩa có thể được xác định bằng cách sử dụng công thức xác định sẵn, công "
-"thức riêng từ tập tin công thức, hay công thức được gồm trong tập tin định "
-"cấu hình sẵn. HIện thời không thể phân vùng nhiều đĩa bằng chèn sẵn, cũng "
-"không thể thiết lập RAID."
+"currently not possible to partition multiple disks using preseeding."
+msgstr ""
+"Khả năng dùng tiến trình chèn sẵn để phân vùng đĩa cứng rất bị hạn chế thành "
+"khả năng được hỗ trợ bởi <classname>partman-auto</classname>. Bạn có thể "
+"chọn phân vùng hoặc sức chứa còn rảnh trên đĩa, hoặc toàn bộ đĩa. Bố trí của "
+"đĩa có thể được xác định bằng cách sử dụng công thức xác định sẵn, công thức "
+"riêng từ tập tin công thức, hay công thức được gồm trong tập tin định cấu "
+"hình sẵn. HIện thời không thể phân vùng nhiều đĩa bằng chèn sẵn, cũng không "
+"thể thiết lập RAID."
-#.Tag: para
-#: preseed.xml:640
+#. Tag: para
+#: preseed.xml:639
#, no-c-format
msgid ""
"The identification of disks is dependent on the order in which their drivers "
"are loaded. If there are multiple disks in the system, make very sure the "
"correct one will be selected before using preseeding."
-msgstr "Việc nhận diện đĩa phụ thuộc vào thứ tự tải trình điều khiển chúng. Nếu có "
+msgstr ""
+"Việc nhận diện đĩa phụ thuộc vào thứ tự tải trình điều khiển chúng. Nếu có "
"nhiều đĩa trong hệ thống, hãy chắc là đĩa đúng sẽ được chọn, trước khi dùng "
"khả năng chèn sẵn."
-#.Tag: screen
-#: preseed.xml:648
-#, no-c-format
+#. Tag: screen
+#: preseed.xml:647
+#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
"# If the system has free space you can choose to only partition that space.\n"
"# Note: this must be preseeded with a localized (translated) value.\n"
"#d-i partman-auto/init_automatically_partition \\\n"
-"# select Use the largest continuous free space\n"
+"# select Guided - use the largest continuous free space\n"
"\n"
"# Alternatively, you can specify a disk to partition. The device name\n"
"# can be given in either devfs or traditional non-devfs format.\n"
@@ -1198,7 +1249,8 @@ msgid ""
"# just point at it.\n"
"#d-i partman-auto/expert_recipe_file string /hd-media/recipe\n"
"\n"
-"# If not, you can put an entire recipe the preconfiguration file in one\n"
+"# If not, you can put an entire recipe into the preconfiguration file in "
+"one\n"
"# (logical) line. This example creates a small /boot partition, suitable\n"
"# swap, and uses the rest of the space for the root partition:\n"
"#d-i partman-auto/expert_recipe string \\\n"
@@ -1223,7 +1275,8 @@ msgid ""
"d-i partman/choose_partition \\\n"
" select Finish partitioning and write changes to disk\n"
"d-i partman/confirm boolean true"
-msgstr "# Nếu hệ thống có sức chứa còn rảnh, bạn có khả năng chọn\n"
+msgstr ""
+"# Nếu hệ thống có sức chứa còn rảnh, bạn có khả năng chọn\n"
"# phân vùng chỉ sức chứa đó.\n"
"# Ghi chú : dòng đầy phải được chèn sẵn với giá trị đã dịch.\n"
"#d-i partman-auto/init_automatically_partition \\\n"
@@ -1253,14 +1306,15 @@ msgstr "# Nếu hệ thống có sức chứa còn rảnh, bạn có khả năng
"#d-i partman-auto/choose_recipe \\\n"
"# select Phân vùng « /home » riêng\n"
"#d-i partman-auto/choose_recipe \\\n"
-"# select Các phân vùng « /home », « /usr », « /var », và « /tmp » riêng\n"
+"# select Các phân vùng « /home », « /usr », « /var », và « /tmp » "
+"riêng\n"
"\n"
"# Hoặc cung cấp một công thức riêng...\n"
"# Định dạng công thức được diễn tả trong tập tin:\n"
"# devel/partman-auto-recipe.txt.\n"
"# Nếu bạn có khả năng chèn công thức đó vào môi trường\n"
-"# của bộ cài đặt Debian, bạn đơn giản có thể chỉ tới nó."
-"#d-i partman-auto/expert_recipe_file string /hd-media/recipe\n"
+"# của bộ cài đặt Debian, bạn đơn giản có thể chỉ tới nó.#d-i partman-auto/"
+"expert_recipe_file string /hd-media/recipe\n"
"\n"
"# Nếu không, bạn có thể chèn toàn bộ công thức vào tập tin chèn sẵn,\n"
"# dạng cùng một dòng (hợp lệ). Mẫu này tạo một phân vùng /boot\n"
@@ -1289,14 +1343,14 @@ msgstr "# Nếu hệ thống có sức chứa còn rảnh, bạn có khả năng
" select Phân vùng xong và ghi các thay đổi vào đĩa\n"
"d-i partman/confirm boolean true"
-#.Tag: title
-#: preseed.xml:653
+#. Tag: title
+#: preseed.xml:652
#, no-c-format
msgid "Partitioning using RAID"
msgstr "Phân vùng bằng RAID"
-#.Tag: para
-#: preseed.xml:654
+#. Tag: para
+#: preseed.xml:653
#, no-c-format
msgid ""
"You can also use preseeding to set up partitions on software RAID arrays. "
@@ -1304,10 +1358,15 @@ msgid ""
"specifying spare devices. If you are using RAID 1, you can preseed grub to "
"install to all devices used in the array; see <xref linkend=\"preseed-"
"bootloader\"/>."
-msgstr "Bạn cũng có thể sử dụng khả năng chèn sẵn để thiết lập phân vùng trên mảng RAID phần mềm. Có hỗ trợ RAID lớp 0, 1 và 5, thì tạo mảng bị suy biến và xác định thiết bị thêm. Nếu bạn sử dụng RAID 1, bạn có khả năng chèn sẵn bộ tải khởi động grub để cài đặt vào mọi thiết bị được dùng trong mảng đó ; xem <xref linkend=\"preseed-bootloader\"/>."
+msgstr ""
+"Bạn cũng có thể sử dụng khả năng chèn sẵn để thiết lập phân vùng trên mảng "
+"RAID phần mềm. Có hỗ trợ RAID lớp 0, 1 và 5, thì tạo mảng bị suy biến và xác "
+"định thiết bị thêm. Nếu bạn sử dụng RAID 1, bạn có khả năng chèn sẵn bộ tải "
+"khởi động grub để cài đặt vào mọi thiết bị được dùng trong mảng đó ; xem "
+"<xref linkend=\"preseed-bootloader\"/>."
-#.Tag: para
-#: preseed.xml:664
+#. Tag: para
+#: preseed.xml:663
#, no-c-format
msgid ""
"This type of automated partitioning is easy to get wrong. It is also a very "
@@ -1315,19 +1374,27 @@ msgid ""
"responsibility to get the various recipes right (so they make sense and "
"don't conflict) lies with the user. Check <filename>/var/log/syslog</"
"filename> if you run into problems."
-msgstr "Kiểu việc phân vùng tự động này dễ dàng chạy sai. Cũng là một thành phần rất mới vẫn còn có thể chứa lỗi, hoặc còn thiếu khả năng quản lý lỗi. Người dùng chịu trách nhiệm về việc điều chỉnh công thức khác nhau là hợp lý và không xung đột. Hãy kiểm tra bản ghi hệ thống <filename>/var/log/syslog</filename> nếu bạn gặp lỗi."
+msgstr ""
+"Kiểu việc phân vùng tự động này dễ dàng chạy sai. Cũng là một thành phần rất "
+"mới vẫn còn có thể chứa lỗi, hoặc còn thiếu khả năng quản lý lỗi. Người dùng "
+"chịu trách nhiệm về việc điều chỉnh công thức khác nhau là hợp lý và không "
+"xung đột. Hãy kiểm tra bản ghi hệ thống <filename>/var/log/syslog</filename> "
+"nếu bạn gặp lỗi."
-#.Tag: para
-#: preseed.xml:672
+#. Tag: para
+#: preseed.xml:671
#, no-c-format
msgid ""
"Note that only RAID 0 and RAID 1 have been tested by the developers of the "
"component. RAID 5 is untested. Advanced RAID setup with degraded arrays or "
"spare devices has only been tested lightly."
-msgstr "Ghi chú rằng chỉ RAID 0 và RAID 1 đã được thử ra bởi những nhà phát triển thành phần đó. RAID 5 chưa được thử ra. Thiết lập RAID cấp cao có mảng bị suy biến hoặc thiết bị thêm đã được thử ra chỉ một ít."
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng chỉ RAID 0 và RAID 1 đã được thử ra bởi những nhà phát triển "
+"thành phần đó. RAID 5 chưa được thử ra. Thiết lập RAID cấp cao có mảng bị "
+"suy biến hoặc thiết bị thêm đã được thử ra chỉ một ít."
-#.Tag: screen
-#: preseed.xml:680
+#. Tag: screen
+#: preseed.xml:679
#, no-c-format
msgid ""
"# NOTE: this option is of beta release quality and should be used carefully\n"
@@ -1376,7 +1443,8 @@ msgid ""
"d-i partman/choose_partition \\\n"
" select Finish partitioning and write changes to disk\n"
"d-i partman/confirm boolean true"
-msgstr "# GHI CHÚ : tùy chọn này có chất lượng của phiên bản B:\n"
+msgstr ""
+"# GHI CHÚ : tùy chọn này có chất lượng của phiên bản B:\n"
"# bạn nên sử dụng cẩn thận.\n"
"\n"
"# Phương pháp nên được đặt thành « raid ».\n"
@@ -1426,14 +1494,14 @@ msgstr "# GHI CHÚ : tùy chọn này có chất lượng của phiên bản B:\
" select Phân vùng xong và ghi các thay đổi vào đĩa\n"
"d-i partman/confirm boolean true"
-#.Tag: title
-#: preseed.xml:685
+#. Tag: title
+#: preseed.xml:684
#, no-c-format
msgid "Clock and time zone setup"
msgstr "Thiết lập đồng hồ và múi giờ"
-#.Tag: screen
-#: preseed.xml:687
+#. Tag: screen
+#: preseed.xml:686
#, no-c-format
msgid ""
"# Controls whether or not the hardware clock is set to UTC.\n"
@@ -1442,7 +1510,8 @@ msgid ""
"# You may set this to any valid setting for $TZ; see the contents of\n"
"# /usr/share/zoneinfo/ for valid values.\n"
"d-i time/zone string US/Eastern"
-msgstr "# Điều khiển nếu đồng hồ phần cứng được đặt thành UTC không.\n"
+msgstr ""
+"# Điều khiển nếu đồng hồ phần cứng được đặt thành UTC không.\n"
"d-i clock-setup/utc boolean true\n"
"\n"
"# Bạn có thể đặt điều này thành bất cứ giá trị nào hợp lệ cho $TZ (múi "
@@ -1450,27 +1519,28 @@ msgstr "# Điều khiển nếu đồng hồ phần cứng được đặt thàn
"# xem nội dung của « /usr/share/zoneinfo/ » để tìm giá trị hợp lệ.\n"
"d-i time/zone string US/Eastern"
-#.Tag: title
-#: preseed.xml:692
+#. Tag: title
+#: preseed.xml:691
#, no-c-format
msgid "Apt setup"
msgstr "Thiết lập apt"
-#.Tag: para
-#: preseed.xml:693
+#. Tag: para
+#: preseed.xml:692
#, no-c-format
msgid ""
"Setup of the <filename>/etc/apt/sources.list</filename> and basic "
"configuration options is fully automated based on your installation method "
"and answers to earlier questions. You can optionally add other (local) "
"repositories."
-msgstr "Tiến trình thiết lập danh sách các nguồn của apt <filename>/etc/apt/sources."
+msgstr ""
+"Tiến trình thiết lập danh sách các nguồn của apt <filename>/etc/apt/sources."
"list</filename> và các tùy chọn cấu hình cơ bản được tự động hoá hoàn toàn, "
"dựa vào phương pháp cài đặt và trả lời câu hỏi trước. Tùy chọn bạn có khả "
"năng thêm kho phần mềm (cục bộ) khác."
-#.Tag: screen
-#: preseed.xml:701
+#. Tag: screen
+#: preseed.xml:700
#, no-c-format
msgid ""
"# You can choose to install non-free and contrib software.\n"
@@ -1488,7 +1558,8 @@ msgid ""
"#d-i apt-setup/local0/source boolean true\n"
"# URL to the public key of the local repository\n"
"#d-i apt-setup/local0/key string http://local.server/key"
-msgstr "# Bạn có khả năng chọn cài đặt phần mềm kiểu khác tự do\n"
+msgstr ""
+"# Bạn có khả năng chọn cài đặt phần mềm kiểu khác tự do\n"
"# và đã đóng góp.\n"
"#d-i apt-setup/non-free boolean true\n"
"#d-i apt-setup/contrib boolean true\n"
@@ -1506,26 +1577,26 @@ msgstr "# Bạn có khả năng chọn cài đặt phần mềm kiểu khác t
"# URL tới khoá công của kho cục bộ\n"
"#d-i apt-setup/local0/key chuỗi http://máy_phục_vụ_cục_bộ/khoá"
-#.Tag: title
-#: preseed.xml:706
+#. Tag: title
+#: preseed.xml:705
#, no-c-format
msgid "Account setup"
msgstr "Thiết lập tài khoản"
-#.Tag: para
-#: preseed.xml:707
+#. Tag: para
+#: preseed.xml:706
#, no-c-format
msgid ""
"The password for the root account and name and password for a first regular "
"user's account can be preseeded. For the passwords you can use either clear "
"text values or MD5 <emphasis>hashes</emphasis>."
-msgstr "Có khả năng chèn sẵn mật khẩu cho tài khoản người chủ, cũng tên và mật "
-"khẩu cho tài khoản của người dùng chuẩn thứ nhất. Đối với mật khẩu, bạn có "
-"thể dùng giá trị nhập thô (không mật mã) hay <emphasis>băm</emphasis> kiểu "
-"MD5."
+msgstr ""
+"Có khả năng chèn sẵn mật khẩu cho tài khoản người chủ, cũng tên và mật khẩu "
+"cho tài khoản của người dùng chuẩn thứ nhất. Đối với mật khẩu, bạn có thể "
+"dùng giá trị nhập thô (không mật mã) hay <emphasis>băm</emphasis> kiểu MD5."
-#.Tag: para
-#: preseed.xml:714
+#. Tag: para
+#: preseed.xml:713
#, no-c-format
msgid ""
"Be aware that preseeding passwords is not completely secure as everyone with "
@@ -1533,14 +1604,15 @@ msgid ""
"passwords. Using MD5 hashes is considered slightly better in terms of "
"security but it might also give a false sense of security as access to a MD5 "
"hash allows for brute force attacks."
-msgstr "Ghi chú rằng tiến trình chèn sẵn mật khẩu không phải là bảo mật hoàn toàn, "
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng tiến trình chèn sẵn mật khẩu không phải là bảo mật hoàn toàn, "
"vì mọi người có quyền truy cập tập tin cấu hình sẵn thì biết các mật khẩu "
"nằm trong nó. Việc dùng băm MD5 được xem là tốt hơn một ít theo các điều "
"khoản của bảo mật, nhưng nó cũng có thể cung cấp ý thức bảo mật giả, vì cách "
"truy cập băm MD5 cho phép người khác tấn công bằng sức mạnh vũ phu."
-#.Tag: screen
-#: preseed.xml:724
+#. Tag: screen
+#: preseed.xml:723
#, no-c-format
msgid ""
"# Skip creation of a root account (normal user account will be able to\n"
@@ -1563,7 +1635,8 @@ msgid ""
"#d-i passwd/user-password-again password insecure\n"
"# or encrypted using an MD5 hash.\n"
"#d-i passwd/user-password-crypted password [MD5 hash]"
-msgstr "# Bỏ qua bước tạo tài khoản người chủ (tài khoản kiểu người dùng chuẩn\n"
+msgstr ""
+"# Bỏ qua bước tạo tài khoản người chủ (tài khoản kiểu người dùng chuẩn\n"
"# sẽ có khả năng dùng sudo).\n"
"#d-i passwd/root-login boolean false\n"
"# Hoặc để bỏ qua bước tạo tài khoản kiểu người dùng chuẩn:\n"
@@ -1584,8 +1657,8 @@ msgstr "# Bỏ qua bước tạo tài khoản người chủ (tài khoản kiể
"# hoặc được mật mã bằng băm MD5:\n"
"#d-i passwd/user-password-crypted password [băm MD5]"
-#.Tag: para
-#: preseed.xml:726
+#. Tag: para
+#: preseed.xml:725
#, no-c-format
msgid ""
"The <classname>passwd/root-password-crypted</classname> and "
@@ -1595,7 +1668,8 @@ msgid ""
"account, provided of course that an alternative method is setup to allow "
"administrative activities or root login (for instance by using SSH key "
"authentication or <command>sudo</command>)."
-msgstr "Biến <classname>passwd/root-password-crypted</classname> và "
+msgstr ""
+"Biến <classname>passwd/root-password-crypted</classname> và "
"<classname>passwd/user-password-crypted</classname> cũng có thể được chèn "
"trước bằng <quote>!</quote> là giá trị. Trong trường hợp đó, tài khoản tương "
"ứng bị tắt. Trường hợp này có thể là tiện với tài khoản người chủ, miễn là "
@@ -1603,54 +1677,56 @@ msgstr "Biến <classname>passwd/root-password-crypted</classname> và "
"nhập người chủ (thí dụ bằng cách dùng khả năng xác thức khoá SSH hay "
"<command>sudo</command>)."
-#.Tag: para
-#: preseed.xml:736
+#. Tag: para
+#: preseed.xml:735
#, no-c-format
msgid ""
"An MD5 hash for a password can be generated using the following command."
msgstr "Băm MD5 cho mật khẩu có thể được tạo ra bằng lệnh theo đây."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: screen
-#: preseed.xml:740
+#. Tag: screen
+#: preseed.xml:739
#, no-c-format
msgid "$ echo \"r00tme\" | mkpasswd -s -H MD5"
msgstr "$ echo \"r00tme\" | mkpasswd -s -H MD5"
-#.Tag: title
-#: preseed.xml:746
+#. Tag: title
+#: preseed.xml:745
#, no-c-format
msgid "Base system installation"
msgstr "Cài đặt hệ thống cơ bản"
-#.Tag: para
-#: preseed.xml:747
+#. Tag: para
+#: preseed.xml:746
#, no-c-format
msgid ""
"There is actually not very much that can be preseeded for this stage of the "
"installation. The only questions asked concern the installation of the "
"kernel."
-msgstr "Thật sự không thể chèn sẵn nhiều vào giai đoạn cài đặt này. Chỉ hỏi câu về "
+msgstr ""
+"Thật sự không thể chèn sẵn nhiều vào giai đoạn cài đặt này. Chỉ hỏi câu về "
"cách cài đặt hạt nhân."
-#.Tag: screen
-#: preseed.xml:754
+#. Tag: screen
+#: preseed.xml:753
#, no-c-format
msgid ""
"# Select the initramfs generator used to generate the initrd for 2.6 "
"kernels.\n"
"#d-i base-installer/kernel/linux/initramfs-generators string yaird"
-msgstr "# Chọn bộ tạo ra « initramfs » được dùng để tạo ra initrd cho hạt nhân 2.6.\n"
+msgstr ""
+"# Chọn bộ tạo ra « initramfs » được dùng để tạo ra initrd cho hạt nhân 2.6.\n"
"#d-i base-installer/kernel/linux/initramfs-generators string yaird"
-#.Tag: title
-#: preseed.xml:759
+#. Tag: title
+#: preseed.xml:758
#, no-c-format
msgid "Boot loader installation"
msgstr "Cài đặt bộ tải khởi động"
-#.Tag: screen
-#: preseed.xml:761
+#. Tag: screen
+#: preseed.xml:760
#, no-c-format
msgid ""
"# Grub is the default boot loader (for x86). If you want lilo installed\n"
@@ -1674,7 +1750,8 @@ msgid ""
"#d-i grub-installer/bootdev string (hd0,0)\n"
"# To install grub to multiple disks:\n"
"#d-i grub-installer/bootdev string (hd0,0) (hd1,0) (hd2,0)"
-msgstr "# Grub là bộ tải khởi động mặc định (cho x86).\n"
+msgstr ""
+"# Grub là bộ tải khởi động mặc định (cho x86).\n"
"# Nếu bạn muốn cài đặt lilo thay thế, hãy hủy ghi chú dòng này:\n"
"#d-i grub-installer/skip boolean true\n"
"\n"
@@ -1696,113 +1773,116 @@ msgstr "# Grub là bộ tải khởi động mặc định (cho x86).\n"
"# Để cài đặt grub vào nhiều đĩa:\n"
"#d-i grub-installer/bootdev chuỗi (hd0,0) (hd1,0) (hd2,0)"
-#.Tag: title
-#: preseed.xml:766
+#. Tag: title
+#: preseed.xml:765
#, no-c-format
msgid "Package selection"
msgstr "Chọn gói phần mềm"
-#.Tag: para
-#: preseed.xml:767
+#. Tag: para
+#: preseed.xml:766
#, no-c-format
msgid ""
"You can choose to install any combination of tasks that are available. "
"Available tasks as of this writing include:"
-msgstr "Bạn có khả năng chọn cài đặt bất cứ sự phối hợp công việc nào sẵn sàng. Vào "
+msgstr ""
+"Bạn có khả năng chọn cài đặt bất cứ sự phối hợp công việc nào sẵn sàng. Vào "
"lúc viết câu này, các công việc sẵn sàng gồm:"
-#.Tag: userinput
-#: preseed.xml:776
+#. Tag: userinput
+#: preseed.xml:775
#, no-c-format
msgid "standard"
msgstr "chuẩn"
-#.Tag: userinput
-#: preseed.xml:779
+#. Tag: userinput
+#: preseed.xml:778
#, no-c-format
msgid "desktop"
msgstr "môi trường làm việc"
-#.Tag: userinput
-#: preseed.xml:782
+#. Tag: userinput
+#: preseed.xml:781
#, no-c-format
msgid "gnome-desktop"
msgstr "môi trường làm việc Gnome"
-#.Tag: userinput
-#: preseed.xml:785
+#. Tag: userinput
+#: preseed.xml:784
#, no-c-format
msgid "kde-desktop"
msgstr "môi trường làm việc KDE"
-#.Tag: userinput
-#: preseed.xml:788
+#. Tag: userinput
+#: preseed.xml:787
#, no-c-format
msgid "web-server"
msgstr "trình phục vụ Mạng"
-#.Tag: userinput
-#: preseed.xml:791
+#. Tag: userinput
+#: preseed.xml:790
#, no-c-format
msgid "print-server"
msgstr "trình phục vụ in"
-#.Tag: userinput
-#: preseed.xml:794
+#. Tag: userinput
+#: preseed.xml:793
#, no-c-format
msgid "dns-server"
msgstr "trình phục vụ DNS"
-#.Tag: userinput
-#: preseed.xml:797
+#. Tag: userinput
+#: preseed.xml:796
#, no-c-format
msgid "file-server"
msgstr "trình phục vụ tập tin"
-#.Tag: userinput
-#: preseed.xml:800
+#. Tag: userinput
+#: preseed.xml:799
#, no-c-format
msgid "mail-server"
msgstr "trình phục vụ thư tín"
-#.Tag: userinput
-#: preseed.xml:803
+#. Tag: userinput
+#: preseed.xml:802
#, no-c-format
msgid "sql-database"
msgstr "co sở dữ liệu SQL"
-#.Tag: userinput
-#: preseed.xml:806
+#. Tag: userinput
+#: preseed.xml:805
#, no-c-format
msgid "laptop"
msgstr "máy tính xách tay"
-#.Tag: para
-#: preseed.xml:810
+#. Tag: para
+#: preseed.xml:809
#, no-c-format
msgid ""
"You can also choose to install no tasks, and force the installation of a set "
"of packages in some other way. We recommend always including the "
"<userinput>standard</userinput> task."
-msgstr "Bạn cũng có khả năng chọn không cài đặt công việc nào, ép buộc cài đặt một "
+msgstr ""
+"Bạn cũng có khả năng chọn không cài đặt công việc nào, ép buộc cài đặt một "
"bộ gói bằng cách khác. Khuyên bạn luôn luôn gồm ít nhất công việc "
"<userinput>chuẩn</userinput>."
-#.Tag: para
-#: preseed.xml:816
+#. Tag: para
+#: preseed.xml:815
#, no-c-format
msgid ""
"If you want to install some individual packages in addition to packages "
"installed by tasks, you can use the parameter <classname>pkgsel/include</"
"classname>. The value of this parameter can be either comma-separated or "
"space-separated, so you can also use it easily on the kernel command line."
-msgstr "Nếu bạn muốn cài đặt một số gói riêng, thêm vào những gói do công việc cài "
+msgstr ""
+"Nếu bạn muốn cài đặt một số gói riêng, thêm vào những gói do công việc cài "
"đặt, bạn có khả năng sử dụng tham số <classname>pkgsel/include</classname>. "
"Giá trị của tham số này có thể được định giới bằng hoặc dấu phẩy hoặc dấu "
"cách, vậy dễ dàng dùng trên dòng lệnh."
-#.Tag: screen
-#: preseed.xml:826
+#. Tag: screen
+#: preseed.xml:825
#, no-c-format
msgid ""
"tasksel tasksel/first multiselect standard, desktop\n"
@@ -1817,7 +1897,8 @@ msgid ""
"# but sending reports helps the project determine what software is most\n"
"# popular and include it on CDs.\n"
"#popularity-contest popularity-contest/participate boolean false"
-msgstr "tasksel tasksel/first multiselect chuẩn, môi trường làm việc\n"
+msgstr ""
+"tasksel tasksel/first multiselect chuẩn, môi trường làm việc\n"
"#tasksel tasksel/first multiselect chuẩn, trình phục vụ Mạng\n"
"#tasksel tasksel/first multiselect chuẩn, môi trường làm việc KDE\n"
"\n"
@@ -1831,14 +1912,14 @@ msgstr "tasksel tasksel/first multiselect chuẩn, môi trường làm việc\n"
"# thì gồm nó trên đĩa CD.\n"
"#popularity-contest popularity-contest/participate boolean false"
-#.Tag: title
-#: preseed.xml:831
+#. Tag: title
+#: preseed.xml:830
#, no-c-format
msgid "Finishing up the first stage install"
msgstr "Làm xong giai đoạn cài đặt thứ nhất"
-#.Tag: screen
-#: preseed.xml:833
+#. Tag: screen
+#: preseed.xml:832
#, no-c-format
msgid ""
"# Avoid that last message about the install being complete.\n"
@@ -1847,30 +1928,32 @@ msgid ""
"# This will prevent the installer from ejecting the CD during the reboot,\n"
"# which is useful in some situations.\n"
"#d-i cdrom-detect/eject boolean false"
-msgstr "# Tránh thông điệp cuối cùng về cài đặt đã xong.\n"
+msgstr ""
+"# Tránh thông điệp cuối cùng về cài đặt đã xong.\n"
"d-i finish-install/reboot_in_progress note\n"
"\n"
"# Dòng này sẽ ngăn cản trình cài đặt đẩy ra đĩa CD trong khi khởi động,\n"
"# mà có ích trong một số trường hợp riêng.\n"
"#d-i cdrom-detect/eject boolean false"
-#.Tag: title
-#: preseed.xml:838
+#. Tag: title
+#: preseed.xml:837
#, no-c-format
msgid "Mailer configuration"
msgstr "Cấu hình trình thư"
-#.Tag: para
-#: preseed.xml:839
+#. Tag: para
+#: preseed.xml:838
#, no-c-format
msgid ""
"During a normal install, exim asks only a few questions. Here's how to avoid "
"even those. More complicated preseeding is possible."
-msgstr "Trong tiến trình cài đặt chuẩn, trình exim hỏi chỉ vài câu. Ở đây có diễn tả "
+msgstr ""
+"Trong tiến trình cài đặt chuẩn, trình exim hỏi chỉ vài câu. Ở đây có diễn tả "
"cách tránh ngay cả vài câu đó. Có khả năng chèn sẵn một cách phức tạp hơn."
-#.Tag: screen
-#: preseed.xml:846
+#. Tag: screen
+#: preseed.xml:845
#, no-c-format
msgid ""
"exim4-config exim4/dc_eximconfig_configtype \\\n"
@@ -1878,31 +1961,33 @@ msgid ""
"exim4-config exim4/no_config boolean true\n"
"exim4-config exim4/no_config boolean true\n"
"exim4-config exim4/dc_postmaster string"
-msgstr "exim4-config exim4/dc_eximconfig_configtype \\\n"
+msgstr ""
+"exim4-config exim4/dc_eximconfig_configtype \\\n"
" select không định cấu hình vào lúc này\n"
"exim4-config exim4/no_config boolean true\n"
"exim4-config exim4/no_config boolean true\n"
"exim4-config exim4/dc_postmaster string"
-#.Tag: title
-#: preseed.xml:851
+#. Tag: title
+#: preseed.xml:850
#, no-c-format
msgid "X configuration"
msgstr "Cấu hình X"
-#.Tag: para
-#: preseed.xml:852
+#. Tag: para
+#: preseed.xml:851
#, no-c-format
msgid ""
"Preseeding Debian's X config is possible, but you probably need to know some "
"details about the video hardware of the machine, since Debian's X "
"configurator does not do fully automatic configuration of everything."
-msgstr "Có thể chèn sẵn cấu hình X của Debian, nhưng rất có thể là bạn cần phải "
-"biết vài chi tiết về phần mềm ảnh động của máy tính, vì trình cấu hình X của "
+msgstr ""
+"Có thể chèn sẵn cấu hình X của Debian, nhưng rất có thể là bạn cần phải biết "
+"vài chi tiết về phần mềm ảnh động của máy tính, vì trình cấu hình X của "
"Debian không cấu hình tự động đầy đủ mọi thứ."
-#.Tag: screen
-#: preseed.xml:860
+#. Tag: screen
+#: preseed.xml:859
#, no-c-format
msgid ""
"# X can detect the right driver for some cards, but if you're preseeding,\n"
@@ -1926,7 +2011,8 @@ msgid ""
" select medium\n"
"xserver-xorg xserver-xorg/config/monitor/mode-list \\\n"
" select 1024x768 @ 60 Hz"
-msgstr "# X có khả năng phát hiện trình điều khiển đúng cho một số thẻ riêng,\n"
+msgstr ""
+"# X có khả năng phát hiện trình điều khiển đúng cho một số thẻ riêng,\n"
"# nhưng nếu bạn đang chèn sẵn, bạn đè lên các sự chọn của nó.\n"
"# Tuy nhiên, « vesa » sẽ hoạt động được trong phần lớn nơi.\n"
"#xserver-xorg xserver-xorg/config/device/driver select vesa\n"
@@ -1950,14 +2036,14 @@ msgstr "# X có khả năng phát hiện trình điều khiển đúng cho một
"xserver-xorg xserver-xorg/config/monitor/mode-list \\\n"
" select 1024x768 @ 60 Hz"
-#.Tag: title
-#: preseed.xml:865
+#. Tag: title
+#: preseed.xml:864
#, no-c-format
msgid "Preseeding other packages"
msgstr "Chèn trước gói khác"
-#.Tag: screen
-#: preseed.xml:867
+#. Tag: screen
+#: preseed.xml:866
#, no-c-format
msgid ""
"# Depending on what software you choose to install, or if things go wrong\n"
@@ -1967,27 +2053,28 @@ msgid ""
"# installation, and then run these commands:\n"
"# debconf-get-selections --installer > file\n"
"# debconf-get-selections >> file"
-msgstr "# Phụ thuộc vào phần mềm nào bạn chọn cài đặt, hoặc nếu tiến trình\n"
+msgstr ""
+"# Phụ thuộc vào phần mềm nào bạn chọn cài đặt, hoặc nếu tiến trình\n"
"# cài đặt bị lỗi, câu thêm có thể được hỏi. Bạn cũng có khả năng\n"
"# chèn sẵn chúng. Để xem danh sách mọi câu có thể được hỏi\n"
"# trong tiến trình cài đặt, hãy cài đặt xong, rồi chạy hai lệnh này:\n"
"# debconf-get-selections --installer > file\n"
"# debconf-get-selections >> file"
-#.Tag: title
-#: preseed.xml:873
+#. Tag: title
+#: preseed.xml:872
#, no-c-format
msgid "Advanced options"
msgstr "Tùy chọn cấp cao"
-#.Tag: title
-#: preseed.xml:876
+#. Tag: title
+#: preseed.xml:875
#, no-c-format
msgid "Shell commands"
msgstr "Lệnh trình bao"
-#.Tag: screen
-#: preseed.xml:878
+#. Tag: screen
+#: preseed.xml:877
#, no-c-format
msgid ""
"# d-i preseeding is inherently not secure. Nothing in the installer checks\n"
@@ -2006,7 +2093,8 @@ msgid ""
"# directly, or use the apt-install and in-target commands to easily install\n"
"# packages and run commands in the target system.\n"
"#d-i preseed/late_command string apt-install zsh; in-target chsh -s /bin/zsh"
-msgstr "# Tiến trình chèn sẵn trình cài đặt Debian không phải là bảo mật.\n"
+msgstr ""
+"# Tiến trình chèn sẵn trình cài đặt Debian không phải là bảo mật.\n"
"# Không có gì trong trình cài đặt mà kiểm tra bắt sự cố gắng tràn bộ đệm\n"
"# hay cách khác lạm dụng giá trị nằm trong tập tin cấu hình sẵn\n"
"# như điều này. Hãy dùng chỉ tập tin cấu hình sẵn có nguồn đáng tin !\n"
@@ -2025,14 +2113,14 @@ msgstr "# Tiến trình chèn sẵn trình cài đặt Debian không phải là
"# (trong đích) để cài đặt dễ dàng gói và chạy lệnh trên hệ thống đích.\n"
"#d-i preseed/late_command string apt-install zsh; in-target chsh -s /bin/zsh"
-#.Tag: title
-#: preseed.xml:883
+#. Tag: title
+#: preseed.xml:882
#, no-c-format
msgid "Chainloading preconfiguration files"
msgstr "Tải dây chuyền tập tin định cấu hình sẵn"
-#.Tag: para
-#: preseed.xml:884
+#. Tag: para
+#: preseed.xml:883
#, no-c-format
msgid ""
"It is possible to include other preconfiguration files from a "
@@ -2040,14 +2128,15 @@ msgid ""
"existing settings from files loaded earlier. This makes it possible to put, "
"for example, general networking settings for your location in one file and "
"more specific settings for certain configurations in other files."
-msgstr "Có thể gồm một số tập tin cấu hình sẵn khác từ chỉ một tập tin định cấu hình "
+msgstr ""
+"Có thể gồm một số tập tin cấu hình sẵn khác từ chỉ một tập tin định cấu hình "
"sẵn có liệt kê chúng. Thiết lập nào nằm trong các tập tin cấu hình sẵn đó sẽ "
"đè lên thiết lập tồn tại từ tập tin được tải trước. Tính năng này cho khả "
"năng, lấy thí dụ, để thiết lập mạng chung cho chỗ bạn trong tập tin này, còn "
"để thiết lập chi tiết hơn cho một số cấu hình riêng trong các tập tin khác."
-#.Tag: screen
-#: preseed.xml:894
+#. Tag: screen
+#: preseed.xml:893
#, no-c-format
msgid ""
"# More that one file can be listed, separated by spaces; all will be\n"
@@ -2071,7 +2160,8 @@ msgid ""
"# Note that if the filenames are relative, they are taken from the same\n"
"# directory as the preconfiguration file that runs them.\n"
"d-i preseed/run string foo.sh"
-msgstr "# Có thể liệt kê nhiều tập tin, định giới bằng dấu cách: các tập tin đó\n"
+msgstr ""
+"# Có thể liệt kê nhiều tập tin, định giới bằng dấu cách: các tập tin đó\n"
"# sẽ được tải. Những tập tin được gồm, lần lượt, cũng có thể chứa chỉ thị\n"
"# chèn sẵn/gồm riêng. Ghi chú rằng nếu tên tập tin là tương đối,\n"
"# nó bắt nguồn từ cùng một thư mục với tập tin cấu hình sẵn chứa chúng.\n"
diff --git a/po/vi/random-bits.po b/po/vi/random-bits.po
index 476aa42d1..d0d91854b 100644
--- a/po/vi/random-bits.po
+++ b/po/vi/random-bits.po
@@ -3,8 +3,8 @@
# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2006.
#
msgid ""
-""
-msgstr "Project-Id-Version: random-bits\n"
+msgstr ""
+"Project-Id-Version: random-bits\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
"POT-Creation-Date: 2006-10-11 02:03+0000\n"
"PO-Revision-Date: 2006-10-21 22:21+0930\n"
@@ -16,19 +16,19 @@ msgstr "Project-Id-Version: random-bits\n"
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6fc1\n"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:4
#, no-c-format
msgid "Random Bits"
msgstr "Lặt vặt"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:11
#, no-c-format
msgid "Linux Devices"
msgstr "Thiết bị Linux"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:12
#, no-c-format
msgid ""
@@ -39,7 +39,8 @@ msgid ""
"(part of the Linux kernel) which in turn accesses the hardware. Another, "
"less common, type of device file is the named <firstterm>pipe</firstterm>. "
"The most important device files are listed in the tables below."
-msgstr "Trong hệ thống Linux, một số tập tin đặc biệt nằm dưới thư mục <filename>/"
+msgstr ""
+"Trong hệ thống Linux, một số tập tin đặc biệt nằm dưới thư mục <filename>/"
"dev</filename>. Những tập tin này được gọi là tập tin thiết bị (device "
"files), có ứng xử khác với tập tin chuẩn. Kiểu tập tin thiết bị thường nhất "
"thuộc về thiết bị khối và thiết bị ký tự. Những tập tin này là giao diện với "
@@ -48,289 +49,289 @@ msgstr "Trong hệ thống Linux, một số tập tin đặc biệt nằm dư
"firstterm> (ống dẫn). Những tập tin thiết bị quan trọng nhất được liệt kê "
"trong các bảng bên dưới."
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:27
#, no-c-format
msgid "<filename>fd0</filename>"
msgstr "<filename>fd0</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:28
#, no-c-format
msgid "First Floppy Drive"
msgstr "Ổ đĩa mềm thứ nhất"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:30
#, no-c-format
msgid "<filename>fd1</filename>"
msgstr "<filename>fd1</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:31
#, no-c-format
msgid "Second Floppy Drive"
msgstr "Ổ đĩa mềm thứ hai"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:37
#, no-c-format
msgid "<filename>hda</filename>"
msgstr "<filename>hda</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:38
#, no-c-format
msgid "IDE Hard disk / CD-ROM on the first IDE port (Master)"
msgstr "Đĩa cứng/CD-ROM kiểu IDE nằm trên cổng IDE thứ nhất (chính)"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:40
#, no-c-format
msgid "<filename>hdb</filename>"
msgstr "<filename>hdb</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:41
#, no-c-format
msgid "IDE Hard disk / CD-ROM on the first IDE port (Slave)"
msgstr "Đĩa cứng/CD-ROM kiểu IDE nằm trên cổng IDE thứ nhất (phụ)"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:43
#, no-c-format
msgid "<filename>hdc</filename>"
msgstr "<filename>hdc</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:44
#, no-c-format
msgid "IDE Hard disk / CD-ROM on the second IDE port (Master)"
msgstr "Đĩa cứng/CD-ROM kiểu IDE nằm trên cổng IDE thứ hai (chính)"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:46
#, no-c-format
msgid "<filename>hdd</filename>"
msgstr "<filename>hdd</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:47
#, no-c-format
msgid "IDE Hard disk / CD-ROM on the second IDE port (Slave)"
msgstr "Đĩa cứng/CD-ROM kiểu IDE nằm trên cổng IDE thứ hai (phụ)"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:49
#, no-c-format
msgid "hda1"
msgstr "hda1"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:50
#, no-c-format
msgid "First partition of the first IDE hard disk"
msgstr "Phân vùng thứ nhất nằm trên đĩa cứng KDE thứ nhất"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:52
#, no-c-format
msgid "hdd15"
msgstr "hdd15"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:53
#, no-c-format
msgid "Fifteenth partition of the fourth IDE hard disk"
msgstr "Phân vùng thứ mười năm nằm trên đĩa cứng KDE thứ tư"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:59
#, no-c-format
msgid "<filename>sda</filename>"
msgstr "<filename>sda</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:60
#, no-c-format
msgid "SCSI Hard disk with lowest SCSI ID (e.g. 0)"
msgstr "Đĩa cứng kiểu SCSI với mã nhận diện ID SCSI thấp nhất (v.d. 0)"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:62
#, no-c-format
msgid "<filename>sdb</filename>"
msgstr "<filename>sdb</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:63
#, no-c-format
msgid "SCSI Hard disk with next higher SCSI ID (e.g. 1)"
msgstr "Đĩa cứng SCSI với ID SCSI cao hơn kế tiếp (v.d. 1)"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:65
#, no-c-format
msgid "<filename>sdc</filename>"
msgstr "<filename>sdc</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:66
#, no-c-format
msgid "SCSI Hard disk with next higher SCSI ID (e.g. 2)"
msgstr "Đĩa cứng SCSI với ID SCSI cao hơn kế tiếp (v.d. 2)"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:68
#, no-c-format
msgid "sda1"
msgstr "sda1"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:69
#, no-c-format
msgid "First partition of the first SCSI hard disk"
msgstr "Phân vùng thứ nhất nằm trên đĩa cứng kiểu SCSI thứ nhất"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:71
#, no-c-format
msgid "sdd10"
msgstr "sdd10"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:72
#, no-c-format
msgid "Tenth partition of the fourth SCSI hard disk"
msgstr "Phân vùng thứ mười nằm trên đĩa cứng SCSI thứ tư"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:78
#, no-c-format
msgid "<filename>sr0</filename>"
msgstr "<filename>sr0</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:79
#, no-c-format
msgid "SCSI CD-ROM with the lowest SCSI ID"
msgstr "Đĩa CD-ROM kiểu SCSI với ID SCSI thấp nhất"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:81
#, no-c-format
msgid "<filename>sr1</filename>"
msgstr "<filename>sr1</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:82
#, no-c-format
msgid "SCSI CD-ROM with the next higher SCSI ID"
msgstr "Đĩa CD-ROM SCSI với ID SCSI cao hơn kế tiếp"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:88
#, no-c-format
msgid "ttyS0"
msgstr "ttyS0"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:89
#, no-c-format
msgid "Serial port 0, COM1 under MS-DOS"
msgstr "Cổng nối tiếp 0, COM1 dưới MS-DOS"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:91
#, no-c-format
msgid "ttyS1"
msgstr "ttyS1"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:92
#, no-c-format
msgid "Serial port 1, COM2 under MS-DOS"
msgstr "Cổng nối tiếp 1, COM2 dưới MS-DOS"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:94
#, no-c-format
msgid "psaux"
msgstr "psaux"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:95
#, no-c-format
msgid "PS/2 mouse device"
msgstr "Thiết bị con chuột PS/2"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:97
#, no-c-format
msgid "gpmdata"
msgstr "gpmdata"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:98
#, no-c-format
msgid "Pseudo device, repeater data from GPM (mouse) daemon"
msgstr "Thiết bị giả, dữ liệu lặp lại từ trình nền GPM (con chuột)"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:104
#, no-c-format
msgid "cdrom"
msgstr "cdrom"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:105
#, no-c-format
msgid "Symbolic link to the CD-ROM drive"
msgstr "Liên kết tượng trưng đến ổ đĩa CD-ROM"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:107
#, no-c-format
msgid "mouse"
msgstr "mouse"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:108
#, no-c-format
msgid "Symbolic link to the mouse device file"
msgstr "Liên kết tượng trưng đến tập tin thiết bị con chuột"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:114
#, no-c-format
msgid "null"
msgstr "null"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:115
#, no-c-format
msgid "Anything written to this device will disappear"
msgstr "Mọi gì được ghi vào thiết bị này sẽ biến mất"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:117
#, no-c-format
msgid "zero"
msgstr "zero"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:118
#, no-c-format
msgid "One can endlessly read zeros out of this device"
msgstr "Có thể đọc vô hạn số không ra thiết bị này"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:125
#, no-c-format
msgid "Setting Up Your Mouse"
msgstr "Thiết lập con chuột"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:127
#, no-c-format
msgid ""
@@ -346,7 +347,8 @@ msgid ""
"<filename>/etc/gpm.conf</filename>) while setting X to the original mouse "
"protocol in <filename>/etc/X11/XF86Config</filename> or <filename>/etc/X11/"
"XF86Config-4</filename>."
-msgstr "Con chuột được dùng trong cả bàn giao tiếp Linux (bằng GPM) lẫn môi trường "
+msgstr ""
+"Con chuột được dùng trong cả bàn giao tiếp Linux (bằng GPM) lẫn môi trường "
"cửa sổ X. Hai cách sử dụng này có thể được làm tương thích với nhau nếu bộ "
"lặp lại GPM được dùng để cho phép tín hiệu luồng đến trình phục vụ X như "
"được hiển thị: <informalexample><screen>\n"
@@ -359,7 +361,7 @@ msgstr "Con chuột được dùng trong cả bàn giao tiếp Linux (bằng GPM
"X với giao thức con chuột gốc trong tập tin cấu hình X <filename>/etc/X11/"
"XF86Config</filename> hay <filename>/etc/X11/XF86Config-4</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:139
#, no-c-format
msgid ""
@@ -369,14 +371,15 @@ msgid ""
"# /etc/init.d/gpm restart\n"
"</screen></informalexample> will re-connect the mouse in software without "
"restarting X."
-msgstr "Phương pháp này, để dùng GPM ngay cả trong X, có ích khi con chuột bị tháo "
+msgstr ""
+"Phương pháp này, để dùng GPM ngay cả trong X, có ích khi con chuột bị tháo "
"nút ra không chú ý. Việc đơn giản khởi chạy lại GPM bằng "
"lệnh<informalexample><screen>\n"
"# /etc/init.d/gpm restart\n"
"</screen></informalexample> sẽ kết nối lại con chuột trong phần mềm, không "
"cần khởi chạy lại X."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:148
#, no-c-format
msgid ""
@@ -386,7 +389,8 @@ msgid ""
"mini/3-Button-Mouse.gz</filename>, <userinput>man gpm</userinput>, "
"<filename>/usr/share/doc/gpm/FAQ.gz</filename>, and <ulink url=\"&url-xorg;"
"current/doc/html/mouse.html\">README.mouse</ulink>."
-msgstr "Nếu vì lý do nào GPM bị tắt hay chưa được cài đặt, hãy đảm bảo đặt X sẽ đọc "
+msgstr ""
+"Nếu vì lý do nào GPM bị tắt hay chưa được cài đặt, hãy đảm bảo đặt X sẽ đọc "
"trực tiếp từ thiết bị con chuột, v.d. <filename>/dev/psaux</filename>. Để "
"tìm chi tiết, xem tài liệu nhỏ con chuột có ba cái nút Thế Nào tại "
"<filename>/usr/share/doc/HOWTO/en-txt/mini/3-Button-Mouse.gz</filename>, "
@@ -394,29 +398,31 @@ msgstr "Nếu vì lý do nào GPM bị tắt hay chưa được cài đặt, hã
"doc/gpm/FAQ.gz</filename>, và tài liệu Đọc Đi <ulink url=\"&url-xorg;current/"
"doc/html/mouse.html\">README.mouse</ulink>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:158
#, no-c-format
msgid ""
"For PowerPC, in <filename>/etc/X11/XF86Config</filename> or <filename>/etc/"
"X11/XF86Config-4</filename>, set the mouse device to <userinput>\"/dev/input/"
"mice\"</userinput>."
-msgstr "Đối với máy kiểu PowerPC, trong tập tin cấu hình X <filename>/etc/X11/"
+msgstr ""
+"Đối với máy kiểu PowerPC, trong tập tin cấu hình X <filename>/etc/X11/"
"XF86Config</filename> hay <filename>/etc/X11/XF86Config-4</filename>, bạn "
"đặt thiết bị con chuột thành <userinput>\"/dev/input/mice\"</userinput>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:164
#, no-c-format
msgid ""
"Modern kernels give you the capability to emulate a three-button mouse when "
"your mouse only has one button. Just add the following lines to <filename>/"
"etc/sysctl.conf</filename> file."
-msgstr "Hạt nhân hiện đại cho bạn khả năng mô phỏng con chuột có ba cái nút khi con "
+msgstr ""
+"Hạt nhân hiện đại cho bạn khả năng mô phỏng con chuột có ba cái nút khi con "
"chuột vật lý có chỉ một nút riêng lẻ. Đơn giản hãy thêm những dòng theo đây "
"vào tập tin cấu hình <filename>/etc/sysctl.conf</filename>."
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: random-bits.xml:170
#, no-c-format
msgid ""
@@ -428,7 +434,8 @@ msgid ""
"# Send right mouse button signal with the F12 key\n"
"/dev/mac_hid/mouse_button3_keycode = 88\n"
"# For different keys, use showkey to tell you what the code is."
-msgstr "# Mô phỏng con chuột có ba cái nút:\n"
+msgstr ""
+"# Mô phỏng con chuột có ba cái nút:\n"
"# bật khả năng mô phỏng\n"
"/dev/mac_hid/mouse_button_emulation = 1\n"
"# Gởi tín hiệu của cái nút nằm giữa trên con chuột bằng phím chức năng F11\n"
@@ -437,22 +444,23 @@ msgstr "# Mô phỏng con chuột có ba cái nút:\n"
"/dev/mac_hid/mouse_button3_keycode = 88\n"
"# Đối với phím khác, dùng công cụ showkey để báo bạn biết mã thích hợp."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:177
#, no-c-format
msgid "Disk Space Needed for Tasks"
msgstr "Sức chứa trên đĩa cần thiết cho công việc"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:189
#, no-c-format
msgid ""
"The base installation for i386 using the default 2.4 kernel, including all "
"standard packages, requires 573MB of disk space."
-msgstr "Bản cài đặt cơ bản trên máy kiểu i386, khi dùng hạt nhân phiên bản 2.4 mặc "
+msgstr ""
+"Bản cài đặt cơ bản trên máy kiểu i386, khi dùng hạt nhân phiên bản 2.4 mặc "
"định, cũng gồm mọi gói phần mềm chuẩn, chiếm 573 MB sức chứa trên đĩa."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:194
#, no-c-format
msgid ""
@@ -460,12 +468,13 @@ msgid ""
"tasksel. Note that some tasks have overlapping constituents, so the total "
"installed size for two tasks together may be less than the total obtained by "
"adding up the numbers."
-msgstr "Theo đây có bảng hiển thị các kích cỡ do trình aptitude thông báo cho những "
+msgstr ""
+"Theo đây có bảng hiển thị các kích cỡ do trình aptitude thông báo cho những "
"công việc được liệt kê trong trình <quote>tasksel</quote>. Ghi chú rằng một "
"số công việc riêng có nội dung chung, vì vậy tổng số kích cỡ đã cài đặt của "
"hai công việc với nhau có thể là nhỏ hơn tổng hai số đó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:201
#, no-c-format
msgid ""
@@ -474,209 +483,210 @@ msgid ""
"size listed as <quote>Installed size</quote> will end up in <filename>/usr</"
"filename>; the size listed as <quote>Download size</quote> is (temporarily) "
"required in <filename>/var</filename>."
-msgstr "Ghi chú rằng bạn cần phải cộng các kích cỡ được liệt kê trong bảng này với "
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng bạn cần phải cộng các kích cỡ được liệt kê trong bảng này với "
"kích cỡ của bản cài đặt cơ bản, khi tính kích cỡ của phân vùng. Phần lớn sức "
"chứa trong cột <quote>Kích cỡ đã cài đặt</quote> sẽ nằm trong thư mục "
"<filename>/usr</filename>; sức chứa trong cột <quote>Kích cỡ tải về</quote> "
"cần thiết (tạm thời) trong thư mục <filename>/var</filename>."
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:214
#, no-c-format
msgid "Task"
msgstr "Công việc"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:215
#, no-c-format
msgid "Installed size (MB)"
msgstr "Kích cỡ đã cài đặt (MB)"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:216
#, no-c-format
msgid "Download size (MB)"
msgstr "Kích cỡ tải về (MB)"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:217
#, no-c-format
msgid "Space needed to install (MB)"
msgstr "Sức chứa cần thiết để cài đặt (MB)"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:223
#, no-c-format
msgid "Desktop"
msgstr "Môi trường làm việc"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:224
#, no-c-format
msgid "1392"
msgstr "1392"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:225
#, no-c-format
msgid "<entry>460</entry>"
msgstr "<entry>460</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:226
#, no-c-format
msgid "1852"
msgstr "1852"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:230
#, no-c-format
msgid "Web server"
msgstr "Trình phục vụ Mạng"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:231
#, no-c-format
msgid "<entry>36</entry>"
msgstr "<entry>36</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:232
#, no-c-format
msgid "<entry>12</entry>"
msgstr "<entry>12</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:233
#, no-c-format
msgid "<entry>48</entry>"
msgstr "<entry>48</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:237
#, no-c-format
msgid "Print server"
msgstr "Trình phục vụ in"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:238
#, no-c-format
msgid "<entry>168</entry>"
msgstr "<entry>168</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:239
#, no-c-format
msgid "<entry>58</entry>"
msgstr "<entry>58</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:240
#, no-c-format
msgid "<entry>226</entry>"
msgstr "<entry>226</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:244
#, no-c-format
msgid "DNS server"
msgstr "Trình phục vụ DNS"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:245
#, no-c-format
msgid "<entry>2</entry>"
msgstr "<entry>2</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:246
#, no-c-format
msgid "<entry>1</entry>"
msgstr "<entry>1</entry>"
-#.Tag: entry
-#: random-bits.xml:247
-#: random-bits.xml:260
+#. Tag: entry
+#: random-bits.xml:247 random-bits.xml:260
#, no-c-format
msgid "<entry>3</entry>"
msgstr "<entry>3</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:251
#, no-c-format
msgid "File server"
msgstr "Trình phục vụ tập tin"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:252
#, no-c-format
msgid "<entry>47</entry>"
msgstr "<entry>47</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:253
#, no-c-format
msgid "<entry>24</entry>"
msgstr "<entry>24</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:254
#, no-c-format
msgid "<entry>71</entry>"
msgstr "<entry>71</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:258
#, no-c-format
msgid "Mail server"
msgstr "Trình phục vụ thư"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:259
#, no-c-format
msgid "<entry>10</entry>"
msgstr "<entry>10</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:261
#, no-c-format
msgid "<entry>13</entry>"
msgstr "<entry>13</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:265
#, no-c-format
msgid "SQL database"
msgstr "Cơ sở dữ liệu SQL"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:266
#, no-c-format
msgid "<entry>66</entry>"
msgstr "<entry>66</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:267
#, no-c-format
msgid "<entry>21</entry>"
msgstr "<entry>21</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:268
#, no-c-format
msgid "<entry>87</entry>"
msgstr "<entry>87</entry>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:274
#, no-c-format
msgid ""
"The <emphasis>Desktop</emphasis> task will install both the GNOME and KDE "
"desktop environments."
-msgstr "Công việc <emphasis>Môi trường làm việc</emphasis> sẽ cài đặt môi trường làm "
+msgstr ""
+"Công việc <emphasis>Môi trường làm việc</emphasis> sẽ cài đặt môi trường làm "
"việc cả GNOME lẫn KDE."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:281
#, no-c-format
msgid ""
@@ -684,18 +694,19 @@ msgid ""
"may automatically install a <firstterm>localization task</firstterm>, if one "
"is available for your language. Space requirements differ per language; you "
"should allow up to 200MB in total for download and installation."
-msgstr "Nếu bạn cài đặt bằng ngôn ngữ khác tiếng Anh, <command>tasksel</command> có "
+msgstr ""
+"Nếu bạn cài đặt bằng ngôn ngữ khác tiếng Anh, <command>tasksel</command> có "
"thể cài đặt tự động một <firstterm>công việc địa phương hoá</firstterm>, nếu "
"có, cho ngôn ngữ của bạn. Sức chứa cần thiết khác biệt giữa ngôn ngữ khác "
"nhau; bạn nên tính đến tổng là 200 MB để tải về và cài đặt."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:296
#, no-c-format
msgid "Installing &debian; from a Unix/Linux System"
msgstr "Cài đặt &debian; từ hệ thống UNIX/Linux"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:298
#, no-c-format
msgid ""
@@ -707,7 +718,8 @@ msgid ""
"system is assumed. In this section, <prompt>$</prompt> symbolizes a command "
"to be entered in the user's current system, while <prompt>#</prompt> refers "
"to a command entered in the Debian chroot."
-msgstr "Phần này diễn tả phương pháp cài đặt &debian; từ một hệ thống UNIX hay Linux "
+msgstr ""
+"Phần này diễn tả phương pháp cài đặt &debian; từ một hệ thống UNIX hay Linux "
"đã có, không cần dùng trình cài đặt dựa vào trình đơn như được diễn tả trong "
"phần sổ tay còn lại. Tài liệu <quote>cài đặt chéo</quote> Thế Nào này đã "
"được yêu cầu bởi người dùng chuyển đổi sang &debian; từ hệ thống Red Hat, "
@@ -716,7 +728,7 @@ msgstr "Phần này diễn tả phương pháp cài đặt &debian; từ một h
"prompt> đại diện lệnh cần nhập vào hệ thống hiện thời của người dùng, còn "
"dấu băm <prompt>#</prompt> đại diện lệnh được nhập vào chroot của Debian."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:310
#, no-c-format
msgid ""
@@ -725,19 +737,20 @@ msgid ""
"therefore a <quote>zero downtime</quote> &debian; install. It's also a "
"clever way for dealing with hardware that otherwise doesn't play friendly "
"with various boot or installation media."
-msgstr "Một khi bạn cấu hình hệ thống Debian mới một cách thích hợp, bạn có khả năng "
+msgstr ""
+"Một khi bạn cấu hình hệ thống Debian mới một cách thích hợp, bạn có khả năng "
"nâng cấp các dữ liệu người dùng tồn tại (nếu có) lên nó, rồi tiếp tục làm "
"việc như bình thường. Vì vậy, tiến trình cài đặt &debian; này <quote>không "
"có thời gian chết</quote>. Nó cũng là phương pháp thông minh để quản lý phần "
"cứng thường không hợp tác với vật chứa khác nhau kiểu khởi động hay cài đặt."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:322
#, no-c-format
msgid "Getting Started"
msgstr "Bắt đầu"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:323
#, no-c-format
msgid ""
@@ -745,12 +758,13 @@ msgid ""
"needed, creating at least one filesystem plus swap. You need at least 150MB "
"of space available for a console only install, or at least 300MB if you plan "
"to install X."
-msgstr "Bằng các công cụ phân vùng *nix hiện thời, hãy phân vùng lại đĩa cứng như "
+msgstr ""
+"Bằng các công cụ phân vùng *nix hiện thời, hãy phân vùng lại đĩa cứng như "
"cần thiết, tạo ít nhất một hệ thống tập tin và vùng trao đổi. Bạn cần thiết "
"ít nhất 150 MB sức chứa còn rảnh khi cài đặt chỉ với bàn giao tiếp, hay ít "
"nhất 300 MB nếu bạn định cài đặt hệ thống cửa sổ X."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:330
#, no-c-format
msgid ""
@@ -760,14 +774,15 @@ msgid ""
"# mke2fs -j /dev/hda6\n"
"</screen></informalexample> To create an ext2 file system instead, omit "
"<userinput>-j</userinput>."
-msgstr "Tạo hệ thống tập tin nằm trên phân vùng mới cấu hình. Chẳng hạn, để tạo một "
+msgstr ""
+"Tạo hệ thống tập tin nằm trên phân vùng mới cấu hình. Chẳng hạn, để tạo một "
"hệ thống tập tin kiểu ext3 trên phân vùng <filename>/dev/hda6</filename> "
"(phân vùng gốc mẫu): <informalexample><screen>\n"
"# mke2fs -j /dev/hda6\n"
"</screen></informalexample> Còn để tạo hệ thống tập tin kiểu ext2, chỉ cần "
"bỏ đoạn <userinput>-j</userinput> đi."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:340
#, no-c-format
msgid ""
@@ -780,7 +795,8 @@ msgid ""
"filename> (the installation point, to be the root (<filename>/</filename>) "
"filesystem on your new system). The mount point name is strictly arbitrary, "
"it is referenced later below."
-msgstr "Sở khởi và kích hoạt vùng trao đổi (thay thế số hiệu phân vùng của phân vùng "
+msgstr ""
+"Sở khởi và kích hoạt vùng trao đổi (thay thế số hiệu phân vùng của phân vùng "
"trao đổi Debian đã dự định): <informalexample><screen>\n"
"# mkswap /dev/hda5\n"
"# sync; sync; sync\n"
@@ -791,33 +807,35 @@ msgstr "Sở khởi và kích hoạt vùng trao đổi (thay thế số hiệu p
"diễn tả lại sau bên dưới."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: random-bits.xml:352
#, no-c-format
msgid ""
"# mkdir /mnt/debinst\n"
"# mount /dev/hda6 /mnt/debinst"
-msgstr "# mkdir /mnt/debinst\n"
+msgstr ""
+"# mkdir /mnt/debinst\n"
"# mount /dev/hda6 /mnt/debinst"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:355
#, no-c-format
msgid ""
"If you want to have parts of the filesystem (e.g. /usr) mounted on separate "
"partitions, you will need to create and mount these directories manually "
"before proceding with the next stage."
-msgstr "Nếu bạn muốn đặt phần nào của hệ thống tập tin (v.d. <filename>/usr</"
+msgstr ""
+"Nếu bạn muốn đặt phần nào của hệ thống tập tin (v.d. <filename>/usr</"
"filename>) được gắn kết vào phân vùng riêng, bạn cần phải tự tạo và gắn kết "
"những thư mục này trước khi tiếp tục tới giao đoạn kế tiếp."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:365
#, no-c-format
msgid "Install <command>debootstrap</command>"
msgstr "Cài đặt <command>debootstrap</command>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:366
#, no-c-format
msgid ""
@@ -830,7 +848,8 @@ msgid ""
"command>. </para> </footnote>. Install <command>wget</command> and "
"<command>ar</command> if they aren't already on your current system, then "
"download and install <command>debootstrap</command>."
-msgstr "Tiện ích được dùng bởi trình cài đặt Debian, cũng được chấp nhận như là "
+msgstr ""
+"Tiện ích được dùng bởi trình cài đặt Debian, cũng được chấp nhận như là "
"phương pháp chính thức để cài đặt hệ thống cơ bản Debian, là "
"<command>debootstrap</command>. Nó dùng chương trình <command>wget</command> "
"và <command>ar</command>, nhưng về mặt khác thì phụ thuộc chỉ vào "
@@ -841,7 +860,7 @@ msgstr "Tiện ích được dùng bởi trình cài đặt Debian, cũng đư
"và <command>ar</command>, nếu chúng chưa nằm trên hệ thống của bạn, rồi tải "
"về và cài đặt <command>debootstrap</command>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:396
#, no-c-format
msgid ""
@@ -855,33 +874,40 @@ msgid ""
"<ulink url=\"http://ftp.debian.org/debian/pool/main/d/debootstrap/\"> pool</"
"ulink>, copy the package to the work folder, and extract the files from it. "
"You will need to have root privileges to install the files."
-msgstr "Hoặc bạn có thể tự cài đặt nó bằng thủ tục theo đây. Hãy tạo một thư mục "
+msgstr ""
+"Hoặc bạn có thể tự cài đặt nó bằng thủ tục theo đây. Hãy tạo một thư mục "
"<filename>work</filename> vào đó cần giải nén .deb: "
"<informalexample><screen>\n"
"# mkdir work\n"
"# cd work\n"
"</screen></informalexample> Tập tin nhị phân <command>debootstrap</command> "
-"nằm trong kho Debian (hãy chắc là bạn chọn tập tin thích hợp với kiến trúc của mình). Tải tập tin dạng .deb <command>debootstrap</command> xuống <ulink url=\"http://ftp.debian.org/debian/pool/main/d/debootstrap/\"> pool</ulink>, sao chép gói đó vào thư mục <filename>work</filename>, rồi giải thích các tập tin nhị phân ra nó. Bạn cần phải có quyền người chủ để cài đặt các tập tin nhị phân này."
+"nằm trong kho Debian (hãy chắc là bạn chọn tập tin thích hợp với kiến trúc "
+"của mình). Tải tập tin dạng .deb <command>debootstrap</command> xuống <ulink "
+"url=\"http://ftp.debian.org/debian/pool/main/d/debootstrap/\"> pool</ulink>, "
+"sao chép gói đó vào thư mục <filename>work</filename>, rồi giải thích các "
+"tập tin nhị phân ra nó. Bạn cần phải có quyền người chủ để cài đặt các tập "
+"tin nhị phân này."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: random-bits.xml:411
#, no-c-format
msgid ""
"# ar -x debootstrap_0.X.X_all.deb\n"
"# cd /\n"
"# zcat /full-path-to-work/work/data.tar.gz | tar xv"
-msgstr "# ar -x debootstrap_0.X.X_all.deb\n"
+msgstr ""
+"# ar -x debootstrap_0.X.X_all.deb\n"
"# cd /\n"
"# zcat /đường_dẫn_đầy_đủ_đến_work/work/data.tar.gz | tar xv"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:417
#, no-c-format
msgid "Run <command>debootstrap</command>"
msgstr "Chạy <command>debootstrap</command>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:418
#, no-c-format
msgid ""
@@ -890,7 +916,8 @@ msgid ""
"for <userinput>http.us.debian.org/debian</userinput> in the command example "
"below, preferably a mirror close to you network-wise. Mirrors are listed at "
"<ulink url=\"http://www.debian.org/misc/README.mirrors\"></ulink>."
-msgstr "Khi bạn chạy phần mềm <command>debootstrap</command>, nó cũng có khả năng "
+msgstr ""
+"Khi bạn chạy phần mềm <command>debootstrap</command>, nó cũng có khả năng "
"tải các tập tin cần thiết xuống kho một cách trực tiếp. Trong mẫu lệnh bên "
"dưới, bạn có khả năng thay thế địa chỉ máy nhân bản <userinput>http.us."
"debian.org/debian</userinput> bằng địa chỉ của bất cứ máy nhân bản kho "
@@ -898,18 +925,19 @@ msgstr "Khi bạn chạy phần mềm <command>debootstrap</command>, nó cũng
"được liệt kê trong tài liệu Đọc Đi <ulink url=\"http://www.debian.org/misc/"
"README.mirrors\"></ulink>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:427
#, no-c-format
msgid ""
"If you have a &releasename; &debian; CD mounted at <filename>/cdrom</"
"filename>, you could substitute a file URL instead of the http URL: "
"<userinput>file:/cdrom/debian/</userinput>"
-msgstr "Nếu bạn có đĩa CD &debian; &releasename; được gắn kết vào <filename>/cdrom</"
+msgstr ""
+"Nếu bạn có đĩa CD &debian; &releasename; được gắn kết vào <filename>/cdrom</"
"filename>, bạn có khả năng thay thế địa chỉ Mạng kiểu HTTP bằng địa chỉ kiểu "
"tập tin: <userinput>file:/cdrom/debian/</userinput>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:433
#, no-c-format
msgid ""
@@ -920,7 +948,8 @@ msgid ""
"<userinput>mips</userinput>, <userinput>mipsel</userinput>, "
"<userinput>powerpc</userinput>, <userinput>s390</userinput>, or "
"<userinput>sparc</userinput>."
-msgstr "Trong lệnh <command>debootstrap</command>, hãy thay thế "
+msgstr ""
+"Trong lệnh <command>debootstrap</command>, hãy thay thế "
"<replaceable>KIẾN_TRÚC</replaceable> bằng một của những kiến trúc theo đây: "
"<userinput>alpha</userinput>, <userinput>arm</userinput>, <userinput>hppa</"
"userinput>, <userinput>i386</userinput>, <userinput>ia64</userinput>, "
@@ -929,45 +958,47 @@ msgstr "Trong lệnh <command>debootstrap</command>, hãy thay thế "
"<userinput>sparc</userinput>."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: random-bits.xml:450
#, no-c-format
msgid ""
"# /usr/sbin/debootstrap --arch ARCH &releasename; \\\n"
" /mnt/debinst http://http.us.debian.org/debian"
-msgstr "# /usr/sbin/debootstrap --arch KIẾN_TRÚC &releasename; \\\n"
+msgstr ""
+"# /usr/sbin/debootstrap --arch KIẾN_TRÚC &releasename; \\\n"
" /mnt/debinst http://http.us.debian.org/debian"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:456
#, no-c-format
msgid "Configure The Base System"
msgstr "Cấu hình hệ thống cơ bản"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:457
#, no-c-format
msgid ""
"Now you've got a real Debian system, though rather lean, on disk. "
"<command>Chroot</command> into it:"
-msgstr "Lúc này đĩa của bạn chứa hệ thống Debian thật, dù hơi gầy còm. Hãy "
+msgstr ""
+"Lúc này đĩa của bạn chứa hệ thống Debian thật, dù hơi gầy còm. Hãy "
"<command>Chroot</command> vào nó<footnote> <para>chroot : chuyển đổi vị trí "
"của thư mục gốc trong đời sống của tiến trình hiện có</para></footnote>:"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: random-bits.xml:462
#, no-c-format
msgid "# LANG= chroot /mnt/debinst /bin/bash"
msgstr "# LANG= chroot /mnt/debinst /bin/bash"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:467
#, no-c-format
msgid "Mount Partitions"
msgstr "Gắn kết phân vùng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:468
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1000,7 +1031,8 @@ msgid ""
"times and to arbitrary locations, though <filename>/proc</filename> is "
"customary. If you didn't use <userinput>mount -a</userinput>, be sure to "
"mount proc before continuing:"
-msgstr "Bạn cần phải tạo tập tin <filename>/etc/fstab</filename>. "
+msgstr ""
+"Bạn cần phải tạo tập tin <filename>/etc/fstab</filename>. "
"<informalexample><screen>\n"
"# editor /etc/fstab\n"
"</screen></informalexample> Đây là mẫu bạn có thể sửa đổi để thích hợp với "
@@ -1033,65 +1065,67 @@ msgstr "Bạn cần phải tạo tập tin <filename>/etc/fstab</filename>. "
"tục lại:"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: random-bits.xml:488
#, no-c-format
msgid "# mount -t proc proc /proc"
msgstr "# mount -t proc proc /proc"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:490
#, no-c-format
msgid ""
"The command <userinput>ls /proc</userinput> should now show a non-empty "
"directory. Should this fail, you may be able to mount proc from outside the "
"chroot:"
-msgstr "Sau đó, lệnh liệt kê <userinput>ls /proc</userinput> nên hiển thị thư mục "
+msgstr ""
+"Sau đó, lệnh liệt kê <userinput>ls /proc</userinput> nên hiển thị thư mục "
"khác rỗng. Nếu nó bị lỗi, có lẽ bạn có khả năng gắn kết <filename>proc</"
"filename> từ bên ngoài chroot đó."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: random-bits.xml:496
#, no-c-format
msgid "# mount -t proc proc /mnt/debinst/proc"
msgstr "# mount -t proc proc /mnt/debinst/proc"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:502
#, no-c-format
msgid "Configure Keyboard"
msgstr "Cấu hình bàn phím"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:503
#, no-c-format
msgid "To configure your keyboard:"
msgstr "Để cấu hình bàn phím:"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: random-bits.xml:507
#, no-c-format
msgid "# dpkg-reconfigure console-data"
msgstr "# dpkg-reconfigure console-data"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:509
#, no-c-format
msgid ""
"Note that the keyboard cannot be set while in the chroot, but will be "
"configured for the next reboot."
-msgstr "Ghi chú rằng bàn phím không thể được đặt trong khi nằm trong chroot, nhưng "
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng bàn phím không thể được đặt trong khi nằm trong chroot, nhưng "
"sẽ được cấu hình cho lần khởi động lại kế tiếp."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:518
#, no-c-format
msgid "Configure Networking"
msgstr "Cấu hình khả năng chạy mạng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:519
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1141,7 +1175,8 @@ msgid ""
"arrange the names of driver modules in the <filename>/etc/modules</filename> "
"file into the desired order. Then during boot, each card will be associated "
"with the interface name (eth0, eth1, etc.) that you expect."
-msgstr "Để cấu hình cách chạy mạng, hãy hiệu chỉnh tập tin chứa các giao diện "
+msgstr ""
+"Để cấu hình cách chạy mạng, hãy hiệu chỉnh tập tin chứa các giao diện "
"<filename>/etc/network/interfaces</filename>, tập tin cấu hình <filename>/"
"etc/resolv.conf</filename>, tập tin chứa các tên máy <filename>/etc/"
"hostname</filename> và tập tin chứa các máy <filename>/etc/hosts</filename>. "
@@ -1193,13 +1228,13 @@ msgstr "Để cấu hình cách chạy mạng, hãy hiệu chỉnh tập tin ch
"filename> theo thứ tự đã muốn. Sau đó, trong tiến trình khởi động, mỗi thẻ "
"sẽ được tương ứng với tên giao diện (eth0, eth1, v.v.) bạn ngờ."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:556
#, no-c-format
msgid "Configure Locales"
msgstr "Cấu hình miền địa phương"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:557
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1213,7 +1248,8 @@ msgid ""
"<command>aptitude update</command>. Before using locales with character sets "
"other than ASCII or latin1, please consult the appropriate localization "
"HOWTO."
-msgstr "Để cấu hình thiết lập miền địa phương để sử dụng ngôn ngữ khác tiếng Anh, "
+msgstr ""
+"Để cấu hình thiết lập miền địa phương để sử dụng ngôn ngữ khác tiếng Anh, "
"hãy cài đặt gói hỗ trợ <filename>locales</filename> và cấu hình nó :"
"<informalexample><screen>\n"
"# aptitude install locales\n"
@@ -1225,13 +1261,13 @@ msgstr "Để cấu hình thiết lập miền địa phương để sử dụng
"ký tự khác với ASCII hay Latin1/ISO-8859-1, xem tài liệu địa phương hoá Thế "
"Nào thích hợp."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:575
#, no-c-format
msgid "Install a Kernel"
msgstr "Cài đặt hạt nhân"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:576
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1240,27 +1276,31 @@ msgid ""
"<informalexample><screen>\n"
"# apt-cache search linux-image\n"
"</screen></informalexample> Then install your choice using its package name."
-msgstr "Nếu bạn dự định khởi động hệ thống này, rất có thể là bạn muốn có một hạt nhân (kernel) Linux và một bộ tải khởi động (boot loader). Hãy nhận diện các hạt nhân đóng gói sẵn bằng lệnh: <informalexample><screen>\n"
+msgstr ""
+"Nếu bạn dự định khởi động hệ thống này, rất có thể là bạn muốn có một hạt "
+"nhân (kernel) Linux và một bộ tải khởi động (boot loader). Hãy nhận diện các "
+"hạt nhân đóng gói sẵn bằng lệnh: <informalexample><screen>\n"
"# apt-cache search linux-image\n"
"</screen></informalexample> Rồi cài đặt điều đã chọn, dùng tên gói của nó."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: random-bits.xml:585
#, no-c-format
msgid ""
"# aptitude install linux-image-<replaceable>&kernelversion;-arch-etc</"
"replaceable>"
-msgstr "# aptitude install linux-image-<replaceable>&kernelversion;-arch-etc</"
+msgstr ""
+"# aptitude install linux-image-<replaceable>&kernelversion;-arch-etc</"
"replaceable>"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:591
#, no-c-format
msgid "Set up the Boot Loader"
msgstr "Thiết lập bộ tải khởi động"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:592
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1268,13 +1308,14 @@ msgid ""
"installed kernel with your new root partition. Note that "
"<command>debootstrap</command> does not install a boot loader, though you "
"can use <command>aptitude</command> inside your Debian chroot to do so."
-msgstr "Để làm cho hệ thống &debian; có khả năng khởi động, bạn hãy thiết lập bộ tải "
+msgstr ""
+"Để làm cho hệ thống &debian; có khả năng khởi động, bạn hãy thiết lập bộ tải "
"khởi động để tải hạt nhân đã cài đặt cùng với phân vùng gốc mới. Ghi chú "
"rằng <command>debootstrap</command> không cài đặt bộ tải khởi động, dù bạn "
"có khả năng sử dụng lệnh <userinput>aptitude</userinput> bên trong chroot "
"Debian để làm như thế."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:599
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1286,7 +1327,8 @@ msgid ""
"could also copy it to the new system and edit it there. After you are done "
"editing, call lilo (remember it will use <filename>lilo.conf</filename> "
"relative to the system you call it from)."
-msgstr "Xem trang thông tin <userinput>info grub</userinput> hay trang hướng dẫn "
+msgstr ""
+"Xem trang thông tin <userinput>info grub</userinput> hay trang hướng dẫn "
"<userinput>man lilo.conf</userinput> để tìm hướng dẫn về phương pháp thiết "
"lập bộ tải khởi động. Nếu bạn đang giữ lại hệ thống bạn đã dùng để cài đặt "
"Debian, đơn giản hãy thêm mục nhập cho bản cài đặt Debian vào tập tin "
@@ -1297,14 +1339,14 @@ msgstr "Xem trang thông tin <userinput>info grub</userinput> hay trang hướng
"rằng nó sẽ dùng tập tin cấu hình <filename>lilo.conf</filename> tương đối so "
"với hệ thống từ đó bạn gọi nó)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:610
#, no-c-format
msgid "Here is a basic <filename>/etc/lilo.conf</filename> as an example:"
msgstr "Ở đây có mẫu <filename>/etc/lilo.conf</filename> cơ bản:"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: random-bits.xml:614
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1315,7 +1357,8 @@ msgid ""
"lba32\n"
"image=/vmlinuz\n"
"label=Debian"
-msgstr "boot=/dev/hda6\n"
+msgstr ""
+"boot=/dev/hda6\n"
"root=/dev/hda6\n"
"install=menu\n"
"delay=20\n"
@@ -1323,7 +1366,7 @@ msgstr "boot=/dev/hda6\n"
"image=/vmlinuz\n"
"label=Debian"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:616
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1333,7 +1376,8 @@ msgid ""
"conf</filename>. You could also copy it to the new system and edit it there. "
"After you are done editing, call ybin (remember it will use <filename>yaboot."
"conf</filename> relative to the system you call it from)."
-msgstr "Chạy lệnh <userinput>man yaboot.conf</userinput> để xem hướng dẫn về cách "
+msgstr ""
+"Chạy lệnh <userinput>man yaboot.conf</userinput> để xem hướng dẫn về cách "
"thiết lập bộ tải khởi động. Nếu bạn giữ lại hệ thống bạn đã dùng để cài đặt "
"Debian, đơn giản hãy thêm mục nhập cho bản cài đặt Debian vào tập tin cấu "
"hình <filename>yaboot.conf</filename> đã có. Bạn cũng có khả năng sao chép "
@@ -1342,7 +1386,7 @@ msgstr "Chạy lệnh <userinput>man yaboot.conf</userinput> để xem hướng
"hình <filename>yaboot.conf</filename> tương đối so với hệ thống từ đó bạn "
"gọi nó)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:626
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1358,7 +1402,8 @@ msgid ""
"label=Debian\n"
"</screen></informalexample> On some machines, you may need to use "
"<userinput>ide0:</userinput> instead of <userinput>hd:</userinput>."
-msgstr "Ở đây có mẫu <filename>/etc/yaboot.conf</filename> cơ bản: "
+msgstr ""
+"Ở đây có mẫu <filename>/etc/yaboot.conf</filename> cơ bản: "
"<informalexample><screen>\n"
"boot=/dev/hda2\n"
"device=hd:\n"
@@ -1375,13 +1420,13 @@ msgstr "Ở đây có mẫu <filename>/etc/yaboot.conf</filename> cơ bản: "
"Trên một số máy riêng, có lẽ bạn cần phải sử dụng <userinput>ide0:</"
"userinput> thay cho <userinput>hd:</userinput>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:644
#, no-c-format
msgid "Installing &debian; over Parallel Line IP (PLIP)"
msgstr "Cài đặt &debian; qua IP đường song song (PLIP)"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:646
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1389,13 +1434,14 @@ msgid ""
"Ethernet card, but with just a remote gateway computer attached via a Null-"
"Modem cable (also called Null-Printer cable). The gateway computer should be "
"connected to a network that has a Debian mirror on it (e.g. to the Internet)."
-msgstr "Phần này diễn tả phương pháp cài đặt &debian; vào máy tính không có thẻ "
+msgstr ""
+"Phần này diễn tả phương pháp cài đặt &debian; vào máy tính không có thẻ "
"Ethernet, chỉ có máy tính cổng ra từ xa được gắn nối bằng cáp Null-Modem (bộ "
"điều giải rỗng, cũng được gọi như là cáp Null-Printer, máy in rỗng). Máy "
"tính cổng ra nên được kết nối đến mạng chứa máy nhân bản Debian (v.d. có kết "
"nối đến Mạng)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:654
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1404,24 +1450,26 @@ msgid ""
"use IP addresses 192.168.0.1 and 192.168.0.2 for the PLIP interfaces on the "
"target system and the source system respectively (these addresses should be "
"unused within your network address space)."
-msgstr "Mẫu trong phụ lục này sẽ hiển thị phương pháp thiết lập sự kết nối PLIP, "
+msgstr ""
+"Mẫu trong phụ lục này sẽ hiển thị phương pháp thiết lập sự kết nối PLIP, "
"dùng cổng ra được kết nối đến Mạng qua sự kết nối quay số (ppp0). Nó sẽ dùng "
"địa chỉ IP <userinput>192.168.0.1</userinput> và <userinput>192.168.0.2</"
"userinput> cho hai giao diện PLIP trên hệ thống đích và hệ thống nguồn riêng "
"từng cái (những địa chỉ này nên là không dùng bên trong miền địa chỉ của "
"mạng của bạn)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:662
#, no-c-format
msgid ""
"The PLIP connection set up during the installation will also be available "
"after the reboot into the installed system (see <xref linkend=\"boot-new\"/"
">)."
-msgstr "Sự kết nối PLIP được thiết lập trong khi cài đặt sẽ cũng sẵn sàng sau khi "
+msgstr ""
+"Sự kết nối PLIP được thiết lập trong khi cài đặt sẽ cũng sẵn sàng sau khi "
"khởi động lại vào hệ thống đã cài đặt (xem <xref linkend=\"boot-new\"/>)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:667
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1429,67 +1477,74 @@ msgid ""
"address and IRQ) for the parallel ports of both the source and target "
"systems. The most common values are <literal>io=0x378</literal>, "
"<literal>irq=7</literal>."
-msgstr "Trước khi bắt đầu, bạn cần phải xem cấu hình BIOS (địa chỉ cơ bản IO và IRQ) "
+msgstr ""
+"Trước khi bắt đầu, bạn cần phải xem cấu hình BIOS (địa chỉ cơ bản IO và IRQ) "
"để tìm cổng song song của hệ thống cả đích lẫn nguồn. Giá trị thường nhất là "
"<literal>io=0x378</literal>, <literal>irq=7</literal>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:677
#, no-c-format
msgid "Requirements"
msgstr "Nhu cầu"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:680
#, no-c-format
msgid ""
"A target computer, called <emphasis>target</emphasis>, where Debian will be "
"installed."
-msgstr "Máy tính đích, được gọi như là <emphasis>target</emphasis> (đích), vào đó "
+msgstr ""
+"Máy tính đích, được gọi như là <emphasis>target</emphasis> (đích), vào đó "
"Debian sẽ được cài đặt."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:686
#, no-c-format
msgid "System installation media; see <xref linkend=\"installation-media\"/>."
-msgstr "Vật chứa phần mềm cài đặt hệ thống; xem <xref linkend=\"installation-media\"/>."
+msgstr ""
+"Vật chứa phần mềm cài đặt hệ thống; xem <xref linkend=\"installation-media\"/"
+">."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:691
#, no-c-format
msgid ""
"Another computer connected to the Internet, called <emphasis>source</"
"emphasis>, that will function as the gateway."
-msgstr "Máy tính khác được kết nối đến Mạng, được gọi như là <emphasis>source</"
+msgstr ""
+"Máy tính khác được kết nối đến Mạng, được gọi như là <emphasis>source</"
"emphasis> (nguồn), mà sẽ hoạt động là cổng ra."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:697
#, no-c-format
msgid ""
"A DB-25 Null-Modem cable. See the <ulink url=\"&url-plip-install-howto;"
"\">PLIP-Install-HOWTO</ulink> for more information on this cable and "
"instructions how to make your own."
-msgstr "Một cáp Null-Modem DB-25. Xem tài liệu cài đặt PLIP Thế Nào <ulink url="
+msgstr ""
+"Một cáp Null-Modem DB-25. Xem tài liệu cài đặt PLIP Thế Nào <ulink url="
"\"&url-plip-install-howto;\">PLIP-Install-HOWTO</ulink> để tìm thông tin "
"thêm về cáp kiểu này, gồm hướng dẫn về cách tạo điều riêng."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:709
#, no-c-format
msgid "Setting up source"
msgstr "Thiết lập nguồn"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:710
#, no-c-format
msgid ""
"The following shell script is a simple example of how to configure the "
"source computer as a gateway to the Internet using ppp0."
-msgstr "Theo đây có một tập lệnh trình bao là mẫu đơn giản về phương pháp cấu hình "
+msgstr ""
+"Theo đây có một tập lệnh trình bao là mẫu đơn giản về phương pháp cấu hình "
"máy tính nguồn như là cổng ra Mạng dùng ppp0."
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: random-bits.xml:715
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1511,7 +1566,8 @@ msgid ""
"iptables -t nat -A POSTROUTING -o <replaceable>ppp0</replaceable> -j "
"MASQUERADE\n"
"echo 1 > /proc/sys/net/ipv4/ip_forward"
-msgstr "#!/bin/sh\n"
+msgstr ""
+"#!/bin/sh\n"
"\n"
"# Gỡ bỏ các mô-đun đang chạy ra hạt nhân để tránh xung đột,\n"
"# cũng để tự cấu hình lại.\n"
@@ -1530,13 +1586,13 @@ msgstr "#!/bin/sh\n"
"MASQUERADE\n"
"echo 1 > /proc/sys/net/ipv4/ip_forward"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:721
#, no-c-format
msgid "Installing target"
msgstr "Cài đặt đích"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:722
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1550,7 +1606,8 @@ msgid ""
"irq=<replaceable>7</replaceable>\n"
"</screen></informalexample> Below are the answers that should be given "
"during various stages of the installation."
-msgstr "Khởi động vật chứa cài đặt. Cần phải chạy tiến trình cài đặt bằng chế độ nhà "
+msgstr ""
+"Khởi động vật chứa cài đặt. Cần phải chạy tiến trình cài đặt bằng chế độ nhà "
"chuyên môn: hãy nhập <userinput>expert</userinput> vào dấu nhắc khởi động. "
"Nếu bạn cần đặt tham số cho mô-đun hạt nhân, cũng cần phải làm như thế tại "
"dấu nhắc khởi động. Chẳng hạn, để khởi động trình cài đặt và đặt giá trị cho "
@@ -1562,28 +1619,29 @@ msgstr "Khởi động vật chứa cài đặt. Cần phải chạy tiến trì
"</screen></informalexample>Bên dưới có những trả lời cần nhập trong những "
"giai đoạn khác nhau của tiến trình cài đặt."
-#.Tag: guimenuitem
+#. Tag: guimenuitem
#: random-bits.xml:741
#, no-c-format
msgid "Load installer components from CD"
msgstr "Tải các thành phần cài đặt từ đĩa CD"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:743
#, no-c-format
msgid ""
"Select the <userinput>plip-modules</userinput> option from the list; this "
"will make the PLIP drivers available to the installation system."
-msgstr "Chọn mục <userinput>plip-modules</userinput> trong danh sách: nó sẽ làm cho "
+msgstr ""
+"Chọn mục <userinput>plip-modules</userinput> trong danh sách: nó sẽ làm cho "
"các trình điều khiển PLIP sẵn sàng cho hệ thống cài đặt."
-#.Tag: guimenuitem
+#. Tag: guimenuitem
#: random-bits.xml:751
#, no-c-format
msgid "Detect network hardware"
msgstr "Phát hiện phần cứng mạng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:756
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1591,57 +1649,62 @@ msgid ""
"modules for detected cards will be shown. If you want to force &d-i; to use "
"plip instead, you have to deselect all listed driver modules. Obviously, if "
"target doesn't have a network card, the installer will not show this list."
-msgstr "Nếu máy đích <emphasis>có phải</emphasis> chứa thẻ mạng, trình cài đặt sẽ "
+msgstr ""
+"Nếu máy đích <emphasis>có phải</emphasis> chứa thẻ mạng, trình cài đặt sẽ "
"hiển thị danh sách các mô-đun trình điều khiển cho những thẻ được phát hiện. "
"Nếu bạn muốn ép buộc &d-i; dùng PLIP thay thế, bạn cần phải bỏ chọn mọi mô-"
"đun trình điều khiển đã liệt kê. Tất nhiên, nếu máy đích không có thẻ mạng, "
"trình cài đặt sẽ không hiển thị danh sách này."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:765
#, no-c-format
msgid ""
"Because no network card was detected/selected earlier, the installer will "
"ask you to select a network driver module from a list. Select the "
"<userinput>plip</userinput> module."
-msgstr "Vì chưa phát hiện thẻ mạng, trình cài đặt sẽ nhắc bạn chọn trình điều khiển "
+msgstr ""
+"Vì chưa phát hiện thẻ mạng, trình cài đặt sẽ nhắc bạn chọn trình điều khiển "
"mạng trong danh sách. Hãy chọn mô-đun <userinput>plip</userinput>."
-#.Tag: guimenuitem
+#. Tag: guimenuitem
#: random-bits.xml:777
#, no-c-format
msgid "Configure the network"
msgstr "Cấu hình mạng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:780
#, no-c-format
msgid "Auto-configure network with DHCP: No"
msgstr "Tự động cấu hình mạng bằng DHCP không? : Không"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:785
#, no-c-format
msgid ""
"IP address: <userinput><replaceable>192.168.0.1</replaceable></userinput>"
-msgstr "Địa chỉ IP: <userinput><replaceable>192.168.0.1</replaceable></userinput>"
+msgstr ""
+"Địa chỉ IP: <userinput><replaceable>192.168.0.1</replaceable></userinput>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:790
#, no-c-format
msgid ""
"Point-to-point address: <userinput><replaceable>192.168.0.2</replaceable></"
"userinput>"
-msgstr "Địa chỉ điểm-đến-điểm: <userinput><replaceable>192.168.0.2</replaceable></"
+msgstr ""
+"Địa chỉ điểm-đến-điểm: <userinput><replaceable>192.168.0.2</replaceable></"
"userinput>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:796
#, no-c-format
msgid ""
"Name server addresses: you can enter the same addresses used on source (see "
"<filename>/etc/resolv.conf</filename>)"
-msgstr "Các địa chỉ của máy phục vụ tên: bạn có khả năng nhập cùng những địa chỉ "
+msgstr ""
+"Các địa chỉ của máy phục vụ tên: bạn có khả năng nhập cùng những địa chỉ "
"được dùng trên máy tính nguồn (xem tập tin cấu hình <filename>/etc/resolv."
"conf</filename>)"
@@ -1650,7 +1713,8 @@ msgstr "Các địa chỉ của máy phục vụ tên: bạn có khả năng nh
#~ "a minimal version of <classname>glibc</classname> installed (currently "
#~ "GLIBC_2.3). <command>debootstrap</command> itself is a shell script, but "
#~ "it calls various utilities that require <classname>glibc</classname>."
-#~ msgstr "Ghi chú rằng khả năng chạy <command>debootstrap</command> có thể cần "
+#~ msgstr ""
+#~ "Ghi chú rằng khả năng chạy <command>debootstrap</command> có thể cần "
#~ "thiết là phiên bản tối thiểu của <classname>glibc</classname> đã được cài "
#~ "đặt (hiện thời là GLIBC_2.3). <command>debootstrap</command> chính nó là "
#~ "tập lệnh trình bao, nhưng nó gọi một số tiện ích khác nhau mà lần lượt "
@@ -1664,7 +1728,8 @@ msgstr "Các địa chỉ của máy phục vụ tên: bạn có khả năng nh
#~ "the actual system component. Files under <filename>/dev</filename> also "
#~ "behave differently than ordinary files. Below are the most important "
#~ "device files listed."
-#~ msgstr "Trong Linux có một số tập tin đặc biệt nằm trong thư mục <filename>/dev</"
+#~ msgstr ""
+#~ "Trong Linux có một số tập tin đặc biệt nằm trong thư mục <filename>/dev</"
#~ "filename>. Những tập tin này được gọi như là tập tin thiết bị. Trong thế "
#~ "giới UNIX có cách khác truy cập phần cứng. Tại đó có một tập tin đặc biệt "
#~ "mà thật sự chạy trình điều khiển mà lần lượt truy cập phần cứng. Trình "
diff --git a/po/vi/using-d-i.po b/po/vi/using-d-i.po
index d9854827e..dc47d88be 100644
--- a/po/vi/using-d-i.po
+++ b/po/vi/using-d-i.po
@@ -3,10 +3,10 @@
# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2006.
#
msgid ""
-""
-msgstr "Project-Id-Version: using-d-i\n"
+msgstr ""
+"Project-Id-Version: using-d-i\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
-"POT-Creation-Date: 2006-10-17 08:26+0000\n"
+"POT-Creation-Date: 2006-10-26 16:20+0000\n"
"PO-Revision-Date: 2006-10-21 22:26+0930\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n"
@@ -16,19 +16,19 @@ msgstr "Project-Id-Version: using-d-i\n"
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6fc1\n"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:5
#, no-c-format
msgid "Using the Debian Installer"
msgstr "Sử dụng trình cài đặt Debian"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:7
#, no-c-format
msgid "How the Installer Works"
msgstr "Trình cài đặt hoạt động như thế nào"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:8
#, no-c-format
msgid ""
@@ -37,12 +37,13 @@ msgid ""
"user questions as necessary to do its job. The questions themselves are "
"given priorities, and the priority of questions to be asked is set when the "
"installer is started."
-msgstr "Trình cài đặt Debian là bao gồm một số thành phần nhằm mục đích đặc biệt, để "
+msgstr ""
+"Trình cài đặt Debian là bao gồm một số thành phần nhằm mục đích đặc biệt, để "
"thực hiện mỗi công việc cài đặt. Mỗi thành phần thi hành tác vụ riêng của "
"nó, hỏi người dùng những câu cần thiết. Mỗi câu hỏi được gán ưu tiên, còn ưu "
"tiên các câu cần hỏi có được đặt vào lúc khởi chạy trình cài đặt."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:16
#, no-c-format
msgid ""
@@ -52,13 +53,14 @@ msgid ""
"sequence; which components are run depends mainly on the installation method "
"you use and on your hardware. The installer will use default values for "
"questions that are not asked."
-msgstr "Khi chạy tiến trình cài đặt mặc định, chỉ hỏi những câu chủ yếu (ưu tiên "
+msgstr ""
+"Khi chạy tiến trình cài đặt mặc định, chỉ hỏi những câu chủ yếu (ưu tiên "
"cao). Kết quả là tiến trình cài đặt rất tự động, tương tác ít với người "
"dùng. Các thành phần được chạy tự động theo thứ tự; thành phần nào cần chạy "
"phụ thuộc chính vào phương pháp cài đặt được dùng, cũng vào phần cứng riêng "
"của bạn. Trình cài đặt sẽ dùng giá trị mặc định cho mỗi câu chưa hỏi."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:25
#, no-c-format
msgid ""
@@ -67,13 +69,14 @@ msgid ""
"no problems, the user will never see the installer menu, but will simply "
"answer questions for each component in turn. Serious error notifications are "
"set to priority <quote>critical</quote> so the user will always be notified."
-msgstr "Nếu tiến trình cài đặt gặp lỗi, trình cài đặt hiển thị màn hình lỗi, có lẽ "
+msgstr ""
+"Nếu tiến trình cài đặt gặp lỗi, trình cài đặt hiển thị màn hình lỗi, có lẽ "
"cũng là trình đơn cài đặt để chọn hành động xen kẽ. Còn nếu không gặp lỗi, "
"người dùng sẽ không bao giờ xem trình đơn cài đặt, họ sẽ đơn giản trả lời "
"câu hỏi về mỗi thành phần lần lượt. Thông báo lỗi nghiêm trọng có ưu tiên "
"<quote>tới hạn</quote> thì người dùng sẽ luôn luôn xem."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:34
#, no-c-format
msgid ""
@@ -82,14 +85,15 @@ msgid ""
"static network configuration (DHCP is used by default if available), you "
"could add the boot parameter <userinput>netcfg/disable_dhcp=true</"
"userinput>. See <xref linkend=\"installer-args\"/> for available options."
-msgstr "Trình cài đặt dùng một số giá trị mặc định có thể được sửa đổi bằng cách gởi "
+msgstr ""
+"Trình cài đặt dùng một số giá trị mặc định có thể được sửa đổi bằng cách gởi "
"đối số khởi động vào lúc khởi chạy &d-i;. Chẳng hạn, nếu bạn muốn ép buộc "
"cấu hình mạng kiểu tĩnh (DHCP được dùng theo mặc định nếu sẵn sàng), bạn có "
"khả năng thêm tham số khởi động <userinput>netcfg disable_dhcp=true</"
"userinput> (tắt DHCP=đúng). Xem <xref linkend=\"installer-args\"/> để tìm "
"các tùy chọn có sẵn."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:42
#, no-c-format
msgid ""
@@ -97,13 +101,14 @@ msgid ""
"step is controlled by the user rather than the installer performing each "
"step automatically in sequence. To use the installer in a manual, menu-"
"driven way, add the boot argument <userinput>priority=medium</userinput>."
-msgstr "Người dùng thành thạo có thể thấy thoải mái hơn khi dùng giao diện do trình "
+msgstr ""
+"Người dùng thành thạo có thể thấy thoải mái hơn khi dùng giao diện do trình "
"đơn điều khiển, trong đó người dùng điều khiển mỗi bước thay vì trình cài "
"đặt thực hiện tự động mỗi bước theo thứ tự. Để tự điều khiển trình cài đặt "
"bằng trình đơn, bạn hãy thêm đối số khởi động <userinput>priority=medium</"
"userinput> (ưu tiên=vừa)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:50
#, no-c-format
msgid ""
@@ -113,14 +118,15 @@ msgid ""
"to start the installer or by adding the boot argument "
"<userinput>priority=low</userinput>. Expert mode gives you full control over "
"&d-i;."
-msgstr "Nếu phần cứng riêng cần thiết bạn gởi tùy chọn cho mô-đun hạt nhân vào lúc "
+msgstr ""
+"Nếu phần cứng riêng cần thiết bạn gởi tùy chọn cho mô-đun hạt nhân vào lúc "
"cài đặt, bạn cần phải khởi chạy trình cài đặt trong chế độ <quote>nhà chuyên "
"môn</quote>. Làm như thế bằng cách hoặc nhập lệnh <command>expert</command> "
"(nhà chuyên môn) để khởi chạy trình cài đặt, hoặc thêm đối số khởi động "
"<userinput>priority=low</userinput> (ưu tiên=thấp). Chế độ nhà chuyên môn "
"cho bạn khả năng điều khiển đầy đủ &d-i;."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:59
#, no-c-format
msgid ""
@@ -138,7 +144,8 @@ msgid ""
"Up</keycap> and <keycap>Pg-Down</keycap> to scroll the list in sections. The "
"<keycap>space bar</keycap> selects an item such as a checkbox. Use "
"&enterkey; to activate choices."
-msgstr "Trình cài đặt hiển thị dữ liệu bình thường dựa vào ký tự (như trái ngược với "
+msgstr ""
+"Trình cài đặt hiển thị dữ liệu bình thường dựa vào ký tự (như trái ngược với "
"giao diện đồ họa thông thường hơn). Con chuột không hoạt động được trong môi "
"trường này. Đây là các phím bạn có thể sử dụng để di chuyển bên trong những "
"hộp thoại khác nhau. Phím <keycap>Tab</keycap> hay phím mũi tên bên "
@@ -153,16 +160,17 @@ msgstr "Trình cài đặt hiển thị dữ liệu bình thường dựa vào k
"để cuộn danh sách theo phần riêng. <keycap>Phím dài</keycap> chọn mục như "
"hộp chọn. Hãy sử dụng phím &enterkey; để kích hoạt điều đã chọn."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:77
#, no-c-format
msgid ""
"S/390 does not support virtual consoles. You may open a second and third ssh "
"session to view the logs described below."
-msgstr "Máy kiểu S/390 không hỗ trợ bàn giao tiếp ảo. Bạn có khả năng mở phiên chạy "
+msgstr ""
+"Máy kiểu S/390 không hỗ trợ bàn giao tiếp ảo. Bạn có khả năng mở phiên chạy "
"SSH thứ hai và thứ ba để xem những bản ghi được diễn tả bên dưới."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:82
#, no-c-format
msgid ""
@@ -172,14 +180,15 @@ msgid ""
"the <keycap>F4</keycap> function key); get back to the main installer "
"process with <keycombo><keycap>Left Alt</keycap><keycap>F1</keycap></"
"keycombo>."
-msgstr "Các thông điệp lỗi và bản ghi lỗi được chuyển tiếp tới bàn giao tiếp thứ tư. "
+msgstr ""
+"Các thông điệp lỗi và bản ghi lỗi được chuyển tiếp tới bàn giao tiếp thứ tư. "
"Bạn có khả năng truy cập bàn giao tiếp này bằng cách bấm tổ hợp phím "
"<keycombo><keycap>Alt trái</keycap><keycap>F4</keycap></keycombo> (bấm giữ "
"phím <keycap>Alt</keycap> bên trái trong khi bấm phím chức năng <keycap>F4</"
"keycap>); còn có thể trở về tiến trình cài đặt chính bằng tổ hợp phím "
"<keycombo><keycap>Alt trái</keycap><keycap>F1</keycap></keycombo>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:92
#, no-c-format
msgid ""
@@ -189,38 +198,40 @@ msgid ""
"found in <filename>/var/log/</filename> during the installation, and "
"<filename>/var/log/installer/</filename> after the computer has been booted "
"into the installed system."
-msgstr "Các thông điệp này cũng nằm trong bản ghi hệ thống <filename>/var/log/"
+msgstr ""
+"Các thông điệp này cũng nằm trong bản ghi hệ thống <filename>/var/log/"
"syslog</filename>. Một khi cài đặt xong, bản ghi này được sao chép vào thư "
"mục <filename>/var/log/installer/syslog</filename> trong hệ thống mới. Thông "
"điệp cài đặt kiểu khác cũng nằm trong thư mục <filename>/var/log/</filename> "
"trong khi cài đặt, rồi trong thư mục <filename>/var/log/installer/</"
"filename> sau khi máy tính đã khởi động vào hệ thống mới cài đặt."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:106
#, no-c-format
msgid "Components Introduction"
msgstr "Giới thiệu về thành phần"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:107
#, no-c-format
msgid ""
"Here is a list of installer components with a brief description of each "
"component's purpose. Details you might need to know about using a particular "
"component are in <xref linkend=\"module-details\"/>."
-msgstr "Đây là danh sách các thành phần cài đặt, cùng với mô tả ngắn về mục đích của "
+msgstr ""
+"Đây là danh sách các thành phần cài đặt, cùng với mô tả ngắn về mục đích của "
"mỗi điều. Chi tiết về cách sử dụng thành phần riêng nào nằm trong <xref "
"linkend=\"module-details\"/>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:118
#, no-c-format
msgid "main-menu"
msgstr "main-menu"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:118
#, no-c-format
msgid ""
@@ -231,7 +242,8 @@ msgid ""
"which requires your intervention, the question priority may be downgraded "
"temporarily to allow you to resolve the problem, and in that case the menu "
"may appear."
-msgstr "Thành phần này hiển thị danh sách các thành phần cho người dùng xem trong "
+msgstr ""
+"Thành phần này hiển thị danh sách các thành phần cho người dùng xem trong "
"khi chạy trình cài đặt, rồi khởi chạy mỗi thành phần đã được chọn. Các câu "
"hỏi của thành phần « main-menu » được đặt là ưu tiên vừa, vậy nếu bạn đã đặt "
"ưu tiên cài đặt cao hay tới hạn (cao là giá trị mặc định), bạn sẽ không xem "
@@ -239,23 +251,24 @@ msgstr "Thành phần này hiển thị danh sách các thành phần cho ngư
"của câu hỏi có thể được hạ cấp tạm thời để cho bạn khả năng giải quyết vấn "
"đề: trong trường hợp đó, trình đơn có thể xuất hiện."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:128
#, no-c-format
msgid ""
"You can get to the main menu by selecting the <quote>Back</quote> button "
"repeatedly to back all the way out of the currently running component."
-msgstr "Bạn có khả năng tới trình đơn chính bằng cách bấm cái nút <quote>Lùi</quote> "
+msgstr ""
+"Bạn có khả năng tới trình đơn chính bằng cách bấm cái nút <quote>Lùi</quote> "
"nhiều lần để lùi lại hoàn toàn ra thành phần đang chạy."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:137
#, no-c-format
msgid "localechooser"
msgstr "localechooser"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:137
#, no-c-format
msgid ""
@@ -263,160 +276,169 @@ msgid ""
"installed system: language, country and locales. The installer will display "
"messages in the selected language, unless the translation for that language "
"is not complete in which case some messages may be shown in English."
-msgstr "Thành phần này cho bạn khả năng chọn tùy chọn địa phương hoá cho tiến trình "
+msgstr ""
+"Thành phần này cho bạn khả năng chọn tùy chọn địa phương hoá cho tiến trình "
"cài đặt, cũng cho hệ thống sẽ cài đặt: ngôn ngữ, quốc gia và miền địa phương "
"(locale). Trình cài đặt sẽ hiển thị thông điệp trong ngôn ngữ đã chọn, trừ "
"có bản dịch chưa hoàn toàn sang ngôn ngữ đó, trong trường hợp đó một số "
"thông điệp riêng vẫn còn có thể được hiển thị bằng tiếng Anh."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:149
#, no-c-format
msgid "kbd-chooser"
msgstr "kbd-chooser"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:149
#, no-c-format
msgid ""
"Shows a list of keyboards, from which the user chooses the model which "
"matches his own."
-msgstr "Thành phần này hiển thị danh sách các bàn phím, trong đó người dùng họn điều "
+msgstr ""
+"Thành phần này hiển thị danh sách các bàn phím, trong đó người dùng họn điều "
"thích hợp."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:158
#, no-c-format
msgid "hw-detect"
msgstr "hw-detect"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:158
#, no-c-format
msgid ""
"Automatically detects most of the system's hardware, including network "
"cards, disk drives, and PCMCIA."
-msgstr "Thành phần này phát hiện tự động hậu hết phần cứng của máy tính, gồm thẻ "
+msgstr ""
+"Thành phần này phát hiện tự động hậu hết phần cứng của máy tính, gồm thẻ "
"mạng, ổ đĩa và PCMCIA."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:167
#, no-c-format
msgid "cdrom-detect"
msgstr "cdrom-detect"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:167
#, no-c-format
msgid "Looks for and mounts a Debian installation CD."
msgstr "Thành phần này phát hiện và gắn kết đĩa CD cài đặt Debian."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:175
#, no-c-format
msgid "netcfg"
msgstr "netcfg"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:175
#, no-c-format
msgid ""
"Configures the computer's network connections so it can communicate over the "
"internet."
-msgstr "Thành phần này cấu hình các sự kết nối mạng của máy tính để cho nó có khả "
+msgstr ""
+"Thành phần này cấu hình các sự kết nối mạng của máy tính để cho nó có khả "
"năng liên lạc qua Mạng."
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:184
#, no-c-format
msgid "iso-scan"
msgstr "iso-scan"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:184
#, no-c-format
msgid ""
"Looks for ISO file systems, which may be on a CD-ROM or on the hard drive."
-msgstr "Thành phần này tìm hệ thống tập tin kiểu ISO, mà có thể nằm hoặc trên đĩa CD-"
+msgstr ""
+"Thành phần này tìm hệ thống tập tin kiểu ISO, mà có thể nằm hoặc trên đĩa CD-"
"ROM hoặc trên đĩa cứng."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:193
#, no-c-format
msgid "choose-mirror"
msgstr "choose-mirror"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:193
#, no-c-format
msgid ""
"Presents a list of Debian archive mirrors. The user may choose the source of "
"his installation packages."
-msgstr "Thành phần này hiển thị danh sách các máy nhân bản Debian. Vậy người dùng có "
+msgstr ""
+"Thành phần này hiển thị danh sách các máy nhân bản Debian. Vậy người dùng có "
"thể chọn nguồn của các gói cài đặt."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:202
#, no-c-format
msgid "cdrom-checker"
msgstr "cdrom-checker"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:202
#, no-c-format
msgid ""
"Checks integrity of a CD-ROM. This way the user may assure him/herself that "
"the installation CD-ROM was not corrupted."
-msgstr "Thành phần này kiểm tra sự nguyên vẹn của đĩa CD-ROM. Bằng cách này, người "
+msgstr ""
+"Thành phần này kiểm tra sự nguyên vẹn của đĩa CD-ROM. Bằng cách này, người "
"dùng có khả năng kiểm tra xem đĩa CD-ROM cài đặt chưa bị hỏng."
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:211
#, no-c-format
msgid "lowmem"
msgstr "lowmem"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:211
#, no-c-format
msgid ""
"Lowmem tries to detect systems with low memory and then does various tricks "
"to remove unnecessary parts of &d-i; from the memory (at the cost of some "
"features)."
-msgstr "Thành phần này thử phát hiện hệ thống không có đủ bộ nhớ, rồi thực hiện một "
+msgstr ""
+"Thành phần này thử phát hiện hệ thống không có đủ bộ nhớ, rồi thực hiện một "
"số việc đặc biệt để gỡ bỏ phần &d-i; không cần thiết ra bộ nhớ đó (cũng mất "
"vài tính năng)."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:221
#, no-c-format
msgid "anna"
msgstr "anna"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:221
#, no-c-format
msgid ""
"Anna's Not Nearly APT. Installs packages which have been retrieved from the "
"chosen mirror or CD."
-msgstr "APT: thành phần này cài đặt gói được lấy từ máy nhân bản đã chọn, hay từ đĩa "
+msgstr ""
+"APT: thành phần này cài đặt gói được lấy từ máy nhân bản đã chọn, hay từ đĩa "
"CD."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:230
#, no-c-format
msgid "partman"
msgstr "partman"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:230
#, no-c-format
msgid ""
@@ -424,190 +446,201 @@ msgid ""
"systems on the selected partitions, and attach them to the mountpoints. "
"Included are also interesting features like a fully automatic mode or LVM "
"support. This is the preferred partitioning tool in Debian."
-msgstr "Thành phần này cho người dùng khả năng phân vùng đĩa được gắn kết vào hệ "
+msgstr ""
+"Thành phần này cho người dùng khả năng phân vùng đĩa được gắn kết vào hệ "
"thống, tạo hệ thống tập tin trên những phân vùng đã chọn, và gắn kết chúng "
"vào những điểm lắp. Cũng gồm có một số tính năng có ích như chế độ tự động "
"hoàn toàn hay khả năng hỗ trợ LVM (bộ quản lý khối tin hợp lý). Thành phần "
"partman là công cụ phân vùng ưa thích trong Debian."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:242
#, no-c-format
msgid "autopartkit"
msgstr "autopartkit"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:242
#, no-c-format
msgid ""
"Automatically partitions an entire disk according to preset user preferences."
-msgstr "Thành phần này phân vùng tự động toàn bộ đĩa tùy theo tùy thích người dùng "
+msgstr ""
+"Thành phần này phân vùng tự động toàn bộ đĩa tùy theo tùy thích người dùng "
"định sẵn."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:251
#, no-c-format
msgid "partitioner"
msgstr "partitioner"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:251
#, no-c-format
msgid ""
"Allows the user to partition disks attached to the system. A partitioning "
"program appropriate to your computer's architecture is chosen."
-msgstr "Thành phần này cho người dùng khả năng phân vùng đĩa được gắn kết vào hệ "
+msgstr ""
+"Thành phần này cho người dùng khả năng phân vùng đĩa được gắn kết vào hệ "
"thống. Nó chọn chương trình thích hợp với kiến trúc của mỗi máy tính."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:261
#, no-c-format
msgid "partconf"
msgstr "partconf"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:261
#, no-c-format
msgid ""
"Displays a list of partitions, and creates file systems on the selected "
"partitions according to user instructions."
-msgstr "Thành phần này hiển thị danh sách các phân vùng, cũng tạo hệ thống tập tin "
+msgstr ""
+"Thành phần này hiển thị danh sách các phân vùng, cũng tạo hệ thống tập tin "
"trên những phân vùng đã chọn, tùy theo những hướng dẫn của người dùng."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:270
#, no-c-format
msgid "lvmcfg"
msgstr "lvmcfg"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:270
#, no-c-format
msgid ""
"Helps the user with the configuration of the <firstterm>LVM</firstterm> "
"(Logical Volume Manager)."
-msgstr "Thành phần này giúp đỡ người dùng cấu hình <firstterm>LVM</firstterm> (bộ "
+msgstr ""
+"Thành phần này giúp đỡ người dùng cấu hình <firstterm>LVM</firstterm> (bộ "
"quản lý khối tin hợp lý)."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:279
#, no-c-format
msgid "mdcfg"
msgstr "mdcfg"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:279
#, no-c-format
msgid ""
"Allows the user to setup Software <firstterm>RAID</firstterm> (Redundant "
"Array of Inexpensive Disks). This Software RAID is usually superior to the "
"cheap IDE (pseudo hardware) RAID controllers found on newer motherboards."
-msgstr "Thành phần này cho người dùng khả năng thiết lập <firstterm>RAID</firstterm> "
+msgstr ""
+"Thành phần này cho người dùng khả năng thiết lập <firstterm>RAID</firstterm> "
"kiểu phần mềm. RAID phần mềm này thường là tốt hơn các bộ điều khiển RAID "
"IDE (phần cứng giả) rẻ nằm trên bo mạch chủ mới hơn."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:290
#, no-c-format
msgid "tzsetup"
msgstr "tzsetup"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:290
#, no-c-format
msgid "Selects the time zone, based on the location selected earlier."
msgstr "Thành phần này chọn múi giờ, dựa vào địa điểm đã chọn trước."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:298
#, no-c-format
msgid "clock-setup"
msgstr "clock-setup"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:298
#, no-c-format
msgid "Determines whether the clock is set to UTC or not."
-msgstr "Thành phần này xác định nếu đồng hồ được đặt theo UTC (thời gian thế giới) "
+msgstr ""
+"Thành phần này xác định nếu đồng hồ được đặt theo UTC (thời gian thế giới) "
"hay không."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:306
#, no-c-format
msgid "user-setup"
msgstr "user-setup"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:306
#, no-c-format
msgid "Sets up the root password, and adds a non-root user."
-msgstr "Thành phần này thiết lập mật khẩu chủ (root), cũng thêm một người dùng khác "
+msgstr ""
+"Thành phần này thiết lập mật khẩu chủ (root), cũng thêm một người dùng khác "
"người chủ."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:314
#, no-c-format
msgid "base-installer"
msgstr "base-installer"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:314
#, no-c-format
msgid ""
"Installs the most basic set of packages which would allow the computer to "
"operate under Linux when rebooted."
-msgstr "Thành phần này cài đặt bộ gói cơ bản nhất cho máy tính khả năng hoạt động "
+msgstr ""
+"Thành phần này cài đặt bộ gói cơ bản nhất cho máy tính khả năng hoạt động "
"được dưới Linux khi được khởi động lại."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:323
#, no-c-format
msgid "apt-setup"
msgstr "apt-setup"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:323
#, no-c-format
msgid ""
"Configures apt, mostly automatically, based on what media the installer is "
"running from."
-msgstr "Thành phần này cấu hình chương trình « apt », một cách phần lớn tự động, dựa "
+msgstr ""
+"Thành phần này cấu hình chương trình « apt », một cách phần lớn tự động, dựa "
"vào vật chứa nơi trình cài đặt chạy."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:332
#, no-c-format
msgid "pkgsel"
msgstr "pkgsel"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:332
#, no-c-format
msgid ""
"Uses <classname>tasksel</classname> to select and install additional "
"software."
-msgstr "Thành phần này sử dụng chương trình <classname>tasksel</classname> để chọn "
+msgstr ""
+"Thành phần này sử dụng chương trình <classname>tasksel</classname> để chọn "
"và cài đặt phần mềm thêm."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:340
#, no-c-format
msgid "os-prober"
msgstr "os-prober"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:340
#, no-c-format
msgid ""
@@ -616,20 +649,21 @@ msgid ""
"to add discovered operating systems to the bootloader's start menu. This way "
"the user could easily choose at the boot time which operating system to "
"start."
-msgstr "Thành phần này phát hiện hệ thống đã được cài đặt trên máy tính và gởi thông "
+msgstr ""
+"Thành phần này phát hiện hệ thống đã được cài đặt trên máy tính và gởi thông "
"tin này cho trình cài đặt bộ tải khởi động, mà có thể cung cấp cho bạn khả "
"năng thêm hệ thống đã có vào trình đơn bắt đầu của bộ tải khởi động. Bằng "
"cách này, vào lúc khởi động người dùng có thể chọn dễ dàng hệ điều hành nào "
"cần khởi chạy."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:352
#, no-c-format
msgid "bootloader-installer"
msgstr "bootloader-installer"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:352
#, no-c-format
msgid ""
@@ -637,51 +671,54 @@ msgid ""
"hard disk, which is necessary for the computer to start up using Linux "
"without using a floppy or CD-ROM. Many boot loaders allow the user to choose "
"an alternate operating system each time the computer boots."
-msgstr "Mỗi trình cài đặt bộ tải khởi động có cài đặt một chương trình tải khởi động "
+msgstr ""
+"Mỗi trình cài đặt bộ tải khởi động có cài đặt một chương trình tải khởi động "
"vào đĩa cứng, mà cần thiết để máy tính khởi động được bằng Linux, không dùng "
"đĩa mềm hay đĩa CD-ROM. Nhiều bộ tải khởi động cho người dùng có khả năng "
"chọn hệ điều hành xen kẽ vào lúc khởi động máy tính."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:363
#, no-c-format
msgid "shell"
msgstr "shell"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:363
#, no-c-format
msgid ""
"Allows the user to execute a shell from the menu, or in the second console."
-msgstr "Thành phần này cho người dùng khả năng thực hiện trình bao từ trình đơn, "
+msgstr ""
+"Thành phần này cho người dùng khả năng thực hiện trình bao từ trình đơn, "
"hoặc trong bàn giao tiếp thứ hai."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:372
#, no-c-format
msgid "save-logs"
msgstr "save-logs"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:372
#, no-c-format
msgid ""
"Provides a way for the user to record information on a floppy disk, network, "
"hard disk, or other media when trouble is encountered, in order to "
"accurately report installer software problems to Debian developers later."
-msgstr "Thành phần này cung cấp cho người dùng có khả năng ghi thông tin vào đĩa "
+msgstr ""
+"Thành phần này cung cấp cho người dùng có khả năng ghi thông tin vào đĩa "
"mềm, qua mạng, vào đĩa cứng hay vào vật chứa khác khi gặp lỗi, để thông báo "
"chính xác các vấn đề phần mềm cài đặt cho nhà phát triển xem vào lúc sau."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:390
#, no-c-format
msgid "Using Individual Components"
msgstr "Sử dụng thành phần riêng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:391
#, no-c-format
msgid ""
@@ -691,19 +728,20 @@ msgid ""
"that not all modules will be used for every installation; which modules are "
"actually used depends on the installation method you use and on your "
"hardware."
-msgstr "Trong phần này có diễn tả mỗi thành phần cài đặt một cách chi tiết. Các "
+msgstr ""
+"Trong phần này có diễn tả mỗi thành phần cài đặt một cách chi tiết. Các "
"thành phần đã được nhóm lại theo giai đoạn riêng dễ hiểu, được trình diễn "
"theo thứ tự xuất hiện trong tiến trình cài đặt. Ghi chú rằng không phải tất "
"cả các mô-đun sẽ được dùng trong mọi việc cài đặt; những mô-đun thật sự được "
"dùng phụ thuộc vào phương pháp cài đặt và phần cứng riêng."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:403
#, no-c-format
msgid "Setting up Debian Installer and Hardware Configuration"
msgstr "Thiết lập trình cài đặt Debian và cấu hình phần cứng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:404
#, no-c-format
msgid ""
@@ -716,7 +754,8 @@ msgid ""
"help &d-i; with some information it can't determine automatically (like "
"selecting your preferred language, keyboard layout or desired network "
"mirror)."
-msgstr "Giả sử là trình cài đặt Debian mới khởi động, và bạn xem màn hình thứ nhất. "
+msgstr ""
+"Giả sử là trình cài đặt Debian mới khởi động, và bạn xem màn hình thứ nhất. "
"Vào lúc đó, khả năng của &d-i; vẫn còn hơi bị hạn chế. Nó chưa biết đủ về "
"phần cứng, về ngôn ngữ ưa thích của bạn, hay ngay cả về công việc cần thực "
"hiện. Không có sao đó, vì &d-i; hơi thông minh. Nó có khả năng thăm dò tự "
@@ -726,7 +765,7 @@ msgstr "Giả sử là trình cài đặt Debian mới khởi động, và bạn
"chọn ngôn ngữ ưa thích, bố trí bàn phím thích hợp hay máy nhân bản riêng "
"trên mạng)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:417
#, no-c-format
msgid ""
@@ -735,20 +774,21 @@ msgid ""
"specifically at the hardware needed to load installer components (e.g. your "
"CD-ROM or network card). As not all drivers may be available during this "
"first run, hardware detection needs to be repeated later in the process."
-msgstr "Bạn sẽ thấy biết rằng &d-i; thực hiện việc <firstterm>phát hiện phần cứng</"
+msgstr ""
+"Bạn sẽ thấy biết rằng &d-i; thực hiện việc <firstterm>phát hiện phần cứng</"
"firstterm> vài lần trong giao đoạn này. Lần đầu tiên nhằm mục đích tìm phần "
"cứng cần thiết để tải các thành phần cài đặt (v.d. ổ đĩa CD-ROM hay thẻ "
"mạng). Vì không phải tất cả các trình điều khiển luôn luôn sẵn sàng trong "
"việc chạy đầu tiên này, việc phát hiện phần cứng cần phải được lặp lại vào "
"điểm sau trong tiến trình."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:432
#, no-c-format
msgid "Check available memory"
msgstr "Kiểm tra bộ nhớ có sẵn"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:434
#, no-c-format
msgid ""
@@ -756,29 +796,31 @@ msgid ""
"available memory is limited, this component will make some changes in the "
"installation process which hopefully will allow you to install &debian; on "
"your system."
-msgstr "Một của những hành động thứ nhất của &d-i; là việc kiểm tra số lượng bộ nhớ "
+msgstr ""
+"Một của những hành động thứ nhất của &d-i; là việc kiểm tra số lượng bộ nhớ "
"có sẵn. Nếu không có đủ bộ nhớ có sẵn, thành phần này sẽ sửa đổi tiến trình "
"cài đặt để (mong muốn) cho bạn khả năng cài đặt &debian; trên máy tính của "
"mình."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:441
#, no-c-format
msgid ""
"During a low memory install, not all components will be available. One of "
"the limitations is that you won't be able to choose a language for the "
"installation."
-msgstr "Trong tiến trình cài đặt vào máy tính có bộ nhớ thấp, không phải có sẵn tất "
+msgstr ""
+"Trong tiến trình cài đặt vào máy tính có bộ nhớ thấp, không phải có sẵn tất "
"cả các thành phần. Một của những sự hạn chế là bạn không thể chọn sử dụng "
"ngôn ngữ khác tiếng Anh trong khi cài đặt."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:456
#, no-c-format
msgid "Selecting Localization Options"
msgstr "Chọn tùy chọn địa phương hoá"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:458
#, no-c-format
msgid ""
@@ -786,11 +828,12 @@ msgid ""
"localization options to be used both for the installation and for the "
"installed system. The localization options consist of language, country and "
"locales."
-msgstr "Trong phần lớn trường hợp, trước tiên bạn sẽ được nhắc chọn các tùy chọn địa "
+msgstr ""
+"Trong phần lớn trường hợp, trước tiên bạn sẽ được nhắc chọn các tùy chọn địa "
"phương hoá cần dùng trong cả tiến trình cài đặt lẫn hệ thống đã cài đặt. "
"Những tùy chọn địa phương hoá là ngôn ngữ, quốc gia và miền địa phương."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:465
#, no-c-format
msgid ""
@@ -798,11 +841,12 @@ msgid ""
"process, provided a translation of the different dialogs is available. If no "
"valid translation is available for the selected language, the installer will "
"default to English."
-msgstr "Ngôn ngữ bạn chọn sẽ được dùng trong phần còn lại của tiến trình cài đặt, "
+msgstr ""
+"Ngôn ngữ bạn chọn sẽ được dùng trong phần còn lại của tiến trình cài đặt, "
"miễn là có sẵn bản dịch của các hộp thoại khác nhau. Nếu chưa có bản dịch "
"sang ngôn ngữ đã chọn, trình cài đặt sẽ trở về ngôn ngữ mặc định: tiếng Anh."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:472
#, no-c-format
msgid ""
@@ -810,12 +854,13 @@ msgid ""
"the default timezone and a Debian mirror appropriate for your geographic "
"location. Language and country together will be used to set the default "
"locale for your system and to help select your keyboard."
-msgstr "Vào điểm sau trong tiến trình cài đặt, quốc gia đã chọn sẽ được dùng để chọn "
+msgstr ""
+"Vào điểm sau trong tiến trình cài đặt, quốc gia đã chọn sẽ được dùng để chọn "
"múi giờ mặc định và một máy nhân bản Debian thích hợp với chỗ địa lý của "
"bạn. Cả ngôn ngữ lẫn quốc gia đều sẽ được dùng để đặt miền địa phương mặc "
"định cho hệ thống của bạn, cũng để giúp đỡ chọn bố trí bàn phím."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:479
#, no-c-format
msgid ""
@@ -828,7 +873,8 @@ msgid ""
"will result in the installation proceding in English; the installed system "
"will have no localization support as the <classname>locales</classname> "
"package will not be installed."
-msgstr "Trước tiên, bạn sẽ được nhắc chọn ngôn ngữ ưa thích. Các tên ngôn ngữ được "
+msgstr ""
+"Trước tiên, bạn sẽ được nhắc chọn ngôn ngữ ưa thích. Các tên ngôn ngữ được "
"liệt kê bằng cả tiếng Anh (bên trái) lẫn tiếng gốc (bên phải); các tên bên "
"phải cũng được in ra bằng chữ viết đúng của ngôn ngữ đó. Danh sách đó được "
"sắp xếp theo tên tiếng Anh. Bên trên danh sách có một tùy chọn thêm cho bạn "
@@ -838,7 +884,7 @@ msgstr "Trước tiên, bạn sẽ được nhắc chọn ngôn ngữ ưa thích
"phương hoá (không có ngôn ngữ khác v.v.) vì gói <classname>locales</"
"classname> sẽ không được cài đặt."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:491
#, no-c-format
msgid ""
@@ -850,7 +896,8 @@ msgid ""
"presented with a list of all countries, grouped by continent. If the "
"language has only one country associated with it, that country will be "
"selected automatically."
-msgstr "Nếu bạn chọn ngôn ngữ được chấp nhận là ngôn ngữ chính thức của nhiều quốc "
+msgstr ""
+"Nếu bạn chọn ngôn ngữ được chấp nhận là ngôn ngữ chính thức của nhiều quốc "
"gia<footnote> <para> Tức là khi có nhiều miền địa phương với mã quốc gia "
"khác nhau cho cùng một ngôn ngữ. </para> </footnote>, lần kế tiếp bạn sẽ "
"được nhắc chọn quốc gia riêng. Nếu bạn chọn mục <guimenuitem>Khác</"
@@ -858,7 +905,7 @@ msgstr "Nếu bạn chọn ngôn ngữ được chấp nhận là ngôn ngữ ch
"quốc gia, được nhóm lại theo châu. Nếu ngôn ngữ đã chọn chỉ có một quốc gia "
"tương ứng với nó, quốc gia đó sẽ được chọn tự động."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:509
#, no-c-format
msgid ""
@@ -866,18 +913,19 @@ msgid ""
"country. If you are installing at medium or low priority, you will have the "
"option of selecting a different default locale and of selecting additional "
"locales to be generated for the installed system."
-msgstr "Miền địa phương sẽ được chọn, dựa vào ngôn ngữ và quốc gia đã chọn. Nếu bạn "
+msgstr ""
+"Miền địa phương sẽ được chọn, dựa vào ngôn ngữ và quốc gia đã chọn. Nếu bạn "
"đang cài đặt tại ưu tiên vừa hay thấp, bạn có khả năng chọn một miền địa "
"phương mặc định khác, và một số miền địa phương thêm để được tạo ra cho hệ "
"thống được cài đặt."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:524
#, no-c-format
msgid "Choosing a Keyboard"
msgstr "Chọn bàn phím"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:526
#, no-c-format
msgid ""
@@ -887,14 +935,15 @@ msgid ""
"installation is complete, you'll be able to select a keyboard layout from a "
"wider range of choices (run <command>kbdconfig</command> as root after you "
"have completed the installation)."
-msgstr "Bàn phím thường được thiết kế để nhập các ký tự đại diện ngôn ngữ riêng. Hãy "
+msgstr ""
+"Bàn phím thường được thiết kế để nhập các ký tự đại diện ngôn ngữ riêng. Hãy "
"chọn một bố trí bàn phím thích hợp với bàn phím hàng ngày của bạn, hoặc chọn "
"điều tương tự nếu không có bố trí trùng. Một khi cài đặt xong hệ thống, bạn "
"có khả năng chọn bố trí bàn phím trong phạm vị sự chọn rộng hơn (chạy tiện "
"ích <command>kbdconfig</command> với tư cách người chủ, một khi cài đặt "
"xong)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:536
#, no-c-format
msgid ""
@@ -903,14 +952,15 @@ msgid ""
"same place in all national language keyboard layouts, so they are "
"independent of the keyboard configuration. An 'extended' keyboard is one "
"with <keycap>F1</keycap> through <keycap>F10</keycap> keys along the top row."
-msgstr "Hãy di chuyển vùng tô sáng tới bố trí bàn phím đã muốn, rồi bấm phím "
+msgstr ""
+"Hãy di chuyển vùng tô sáng tới bố trí bàn phím đã muốn, rồi bấm phím "
"&enterkey;. Dùng các phím mũi tên để di chuyển vùng tô sáng &mdash; chúng "
"nằm tại cùng một vị trí trên mọi bố trí bàn phím ngôn ngữ quốc gia, vậy "
"chúng không phụ thuộc vào cấu hình bàn phím. Bàn phím « đã mở rộng "
"» ('extended') có các phím chức năng <keycap>F1</keycap> đến <keycap>F10</"
"keycap> nằm bên trên."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:545
#, no-c-format
msgid ""
@@ -918,12 +968,13 @@ msgid ""
"to skip the keyboard selection and keep the default kernel keymap (LK201 "
"US). This may change in the future as it depends on further Linux/MIPS "
"kernel development."
-msgstr "Trên máy DECstation, hiện thời không có bố trí bàn phím có thể tải, thì bạn "
+msgstr ""
+"Trên máy DECstation, hiện thời không có bố trí bàn phím có thể tải, thì bạn "
"cần phải bỏ qua việc chọn bàn phím, và giữ lại bố trí hạt nhân mặc định "
"(LK201 US). Trường hợp này có thể thay đổi trong trương lai, vì nó phụ thuộc "
"vào sự phát triển hạt nhân Linux/MIPS thêm."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:552
#, no-c-format
msgid ""
@@ -934,14 +985,15 @@ msgid ""
"(Standard) layout will place the Alt function on the <keycap>Option</keycap> "
"key (engraved with 'alt' on most Mac keyboards). In other respects the two "
"layouts are similar."
-msgstr "Có hai bố trí bàn phím Mỹ: bố trí kiểu « qwerty/mac-usb-us » gán chức năng "
+msgstr ""
+"Có hai bố trí bàn phím Mỹ: bố trí kiểu « qwerty/mac-usb-us » gán chức năng "
"Alt với phím Cmd <keycap>trái tao ⌘</keycap> (bên trái <keycap>phím dài</"
"keycap> giống như phím <keycap>Alt</keycap> trên bàn phím PC), còn bố trí "
"kiểu « qwerty/us » gán chức năng Alt với phím <keycap>Option</keycap> (cũng "
"có từ viết tắt 'alt' trên phần lớn bàn phím Mac). Bằng các cách khác, hai bố "
"trí này là tương tự."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:564
#, no-c-format
msgid ""
@@ -951,14 +1003,15 @@ msgid ""
"a list of Sun type keymaps to choose from, but selecting one of these will "
"result in a non-working keyboard. If you are installing with the 2.6 kernel, "
"there is no problem."
-msgstr "Nếu bạn cài đặt vào máy tính có bàn phím USB kiểu Sun, cũng đã được khởi "
+msgstr ""
+"Nếu bạn cài đặt vào máy tính có bàn phím USB kiểu Sun, cũng đã được khởi "
"động trình cài đặt bằng hạt nhân phiên bản 2.4 mặc định, bàn phím sẽ không "
"được nhận diện đúng bởi hệ thống cài đặt. Trình cài đặt sẽ hiển thị cho bạn "
"xem danh sách các bố trí bàn phím Sun trong đó cần chọn, nhưng việc chọn một "
"điều sẽ gây ra bàn phím không hoạt động được. Tuy nhiên, nếu bạn cài đặt "
"bằng hạt nhân phiên bản 2.6, không có sao."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:573
#, no-c-format
msgid ""
@@ -972,7 +1025,8 @@ msgid ""
"if you have a keyboard with a localized layout. Selecting <quote>No keyboard "
"to configure</quote> will leave the kernel keymap in place, which is correct "
"for US keyboards."
-msgstr "Để giành bàn phím hoạt động được, bạn nên khởi động trình cài đặt với tham "
+msgstr ""
+"Để giành bàn phím hoạt động được, bạn nên khởi động trình cài đặt với tham "
"số <userinput>priority=medium</userinput> (ưư tiên=vừa). Khi bạn tới màn "
"hình chọn bố trí bàn phím<footnote> <para> Nếu cài đặt tại ưu tiên mặc định, "
"bạn nên bấm cái nút <userinput>Lùi</userinput> để lùi lại về trình đơn cài "
@@ -983,13 +1037,13 @@ msgstr "Để giành bàn phím hoạt động được, bạn nên khởi độ
"<quote>Không có bàn phím cần cấu hình</quote> sẽ để lại bố trí hạt nhân, sự "
"chọn thích hợp với bố trí bàn phím Mỹ."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:611
#, no-c-format
msgid "Looking for the Debian Installer ISO Image"
msgstr "Tìm ảnh ISO cài đặt Debian"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:612
#, no-c-format
msgid ""
@@ -997,12 +1051,13 @@ msgid ""
"a moment where you need to find and mount the Debian Installer iso image in "
"order to get the rest of the installation files. The component <command>iso-"
"scan</command> does exactly this."
-msgstr "Trong tiến trình cài đặt bằng phương pháp <emphasis>hd-media</emphasis>, có "
+msgstr ""
+"Trong tiến trình cài đặt bằng phương pháp <emphasis>hd-media</emphasis>, có "
"thời điểm khi bạn cần phải tìm và gắn kết ảnh ISO của trình cài đặt Debian, "
"để lấy các tập tin cài đặt còn lại. Thành phần <command>iso-scan</command> "
"thực hiện chính xác công việc này."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:619
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1018,7 +1073,8 @@ msgid ""
"content to determine if the image is a valid Debian iso image or not. In the "
"former case we are done, in the latter <command>iso-scan</command> seeks for "
"another image."
-msgstr "Trước tiên, thành phần <command>iso-scan</command> gắn kết tự động mọi thiết "
+msgstr ""
+"Trước tiên, thành phần <command>iso-scan</command> gắn kết tự động mọi thiết "
"bị khối tin (v.d. phân vùng) chứa hệ thống tập tin đã biết, rồi tìm kiếm "
"tính liên tục tên tập tin nào kết thúc bằng <filename>.iso</filename> (hay "
"<filename>.ISO</filename>). Ghi chú rằng việc thử đầu tiên quét chỉ tập tin "
@@ -1031,7 +1087,7 @@ msgstr "Trước tiên, thành phần <command>iso-scan</command> gắn kết t
"việc đã xong, còn nếu không thì thành phần <command>iso-scan</command> tìm "
"ảnh khác."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:636
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1039,12 +1095,13 @@ msgid ""
"<command>iso-scan</command> will ask you whether you would like to perform a "
"more thorough search. This pass doesn't just look into the topmost "
"directories, but really traverses whole filesystem."
-msgstr "Trong trường hợp việc thử tìm ảnh ISO cài đặt không phải là thành công, "
+msgstr ""
+"Trong trường hợp việc thử tìm ảnh ISO cài đặt không phải là thành công, "
"thành phần <command>iso-scan</command> sẽ hỏi nếu bạn muốn thực hiện việc "
"tìm kiếm tường tận hơn. Việc tìm kiếm đó không phải chỉ tìm trong những thư "
"mục lên trên: nó thật sự đi qua toàn bộ hệ thống tập tin."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:643
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1054,20 +1111,21 @@ msgid ""
"filesystem recognizable by &d-i;, and if it is not corrupted (verify the "
"checksum). Experienced Unix users could do this without rebooting on the "
"second console."
-msgstr "Nếu thành phần <command>iso-scan</command> không tìm được ảnh ISO cài đặt "
+msgstr ""
+"Nếu thành phần <command>iso-scan</command> không tìm được ảnh ISO cài đặt "
"của bạn, hãy khởi động lại về hệ điều hành đã có, rồi kiểm tra xem nếu ảnh "
"có tên đúng (kết thúc bằng <filename>.iso</filename>), nếu nó nằm trong hệ "
"thống tập tin do &d-i; chấp nhận, và nếu nó bị hỏng (thẩm tra tổng kiểm "
"checksum). Người dùng UNIX kinh nghiệm có thể làm như thế, không cần khởi "
"động lại, bằng bàn giao tiếp thứ hai."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:664
#, no-c-format
msgid "Configuring Network"
msgstr "Cấu hình mạng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:666
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1078,7 +1136,8 @@ msgid ""
"time. You may configure additional interfaces after installation is "
"complete; see the <citerefentry> <refentrytitle>interfaces</refentrytitle> "
"<manvolnum>5</manvolnum> </citerefentry> man page."
-msgstr "Khi bạn vào bước này, nếu trình cài đặt phát hiện nhiều thiết bị mạng trong "
+msgstr ""
+"Khi bạn vào bước này, nếu trình cài đặt phát hiện nhiều thiết bị mạng trong "
"máy tính, nó sẽ nhắc bạn chọn thiết bị nào là giao diện mạng "
"<emphasis>chính</emphasis>, tức là điều bạn muốn sử dụng để cài đặt. Các "
"giao diện khác sẽ không được cấu hình vào lúc đó. Bạn có khả năng cấu hình "
@@ -1086,7 +1145,7 @@ msgstr "Khi bạn vào bước này, nếu trình cài đặt phát hiện nhi
"<citerefentry> <refentrytitle>interfaces</refentrytitle> <manvolnum>5</"
"manvolnum> </citerefentry>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:677
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1098,7 +1157,8 @@ msgid ""
"the third console. In any case, you will be asked if you want to retry, or "
"if you want to perform manual setup. DHCP servers are sometimes really slow "
"in their responses, so if you are sure everything is in place, try again."
-msgstr "Mặc định là &d-i; thử cấu hình tự động mạng của máy tính bằng DHCP. Nếu việc "
+msgstr ""
+"Mặc định là &d-i; thử cấu hình tự động mạng của máy tính bằng DHCP. Nếu việc "
"thăm dò DHCP là thành công, bạn đã làm xong. Còn nếu nó không phải là thành "
"công, trường hợp này có thể được gây ra bởi nhiều nhân tố khác nhau, từ cáp "
"mạng chưa cắm phít được, đến thiết lập DHCP có cấu hình sai. Hoặc có lẽ bạn "
@@ -1108,7 +1168,7 @@ msgstr "Mặc định là &d-i; thử cấu hình tự động mạng của máy
"Trình phục vụ DHCP đôi khi đáp ứng rất chậm, vậy nếu bạn có chắc là mọi thứ "
"có ổn, hãy thử lại."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:689
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1121,7 +1181,8 @@ msgid ""
"<computeroutput>Wireless ESSID</computeroutput> and a <computeroutput>WEP "
"key</computeroutput>. Fill in the answers from <xref linkend=\"needed-info\"/"
">."
-msgstr "Lần lượt, tiến trình tự thiết lập mạng sẽ hỏi bạn một số câu về mạng, đặc "
+msgstr ""
+"Lần lượt, tiến trình tự thiết lập mạng sẽ hỏi bạn một số câu về mạng, đặc "
"biệt về <computeroutput>địa chỉ IP</computeroutput>, <computeroutput>mặt nạ "
"mạng (netmask)</computeroutput>, <computeroutput>cổng ra (gateway)</"
"computeroutput>, <computeroutput>các địa chỉ máy phục vụ tên</"
@@ -1130,7 +1191,7 @@ msgstr "Lần lượt, tiến trình tự thiết lập mạng sẽ hỏi bạn
"tuyến</computeroutput> và <computeroutput>khoá WEP</computeroutput>. Hãy "
"điền vào các trả lời từ <xref linkend=\"needed-info\"/>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:703
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1143,7 +1204,8 @@ msgid ""
"installed, if necessary, by editing <filename>/etc/network/interfaces</"
"filename>. Alternatively, you can install <classname>etherconf</classname>, "
"which will step you through your network setup."
-msgstr "Có vài chi tiết có thể có ích cho bạn: chương trình giả sử là địa chỉ IP của "
+msgstr ""
+"Có vài chi tiết có thể có ích cho bạn: chương trình giả sử là địa chỉ IP của "
"mạng là giá trị VÀ cách một ví trị bit (bitwise AND) của địa chỉ IP hệ thống "
"và mặt nạ mạng. Nó sẽ đoán rằng địa chỉ quảng bá là HAY cách một vị trí bit "
"(bitwise OR) của địa chỉ IP hệ thống với sự phủ định của mặt nạ mạng. Nó sẽ "
@@ -1154,13 +1216,13 @@ msgstr "Có vài chi tiết có thể có ích cho bạn: chương trình giả
"tiện ích <classname>etherconf</classname>, mà sẽ hướng dẫn bạn qua các bước "
"thiết lập mạng."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:742
#, no-c-format
msgid "Partitioning and Mount Point Selection"
msgstr "Phân vùng và chọn điểm lắp"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:743
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1170,30 +1232,32 @@ msgid ""
"the next few components lies in partitioning your disks, creating "
"filesystems, assigning mountpoints and optionally configuring closely "
"related issues like LVM or RAID devices."
-msgstr "Vào thời điểm này, sau khi việc phát hiện phần cứng đã được thực hiện lần "
+msgstr ""
+"Vào thời điểm này, sau khi việc phát hiện phần cứng đã được thực hiện lần "
"cuối cùng, &d-i; nên có khả năng đầy đủ, được tùy chỉnh thích hợp với sự cần "
"của người dùng riêng và sẵn sàng làm việc thực. Như tên phần này ngụ ý, "
"những công việc chính của vài thành phần kế tiếp là phân vùng đĩa, tạo hệ "
"thống tập tin, gán điểm lắp và (tùy chọn) cấu hình vấn đề rất liên quan đến "
"nhau như LVM hay thiết bị RAID."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:765
#, no-c-format
msgid "Partitioning Your Disks"
msgstr "Phân vùng đĩa"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:767
#, no-c-format
msgid ""
"Now it is time to partition your disks. If you are uncomfortable with "
"partitioning, or just want to know more details, see <xref linkend="
"\"partitioning\"/>."
-msgstr "Lúc này nên phân vùng các đĩa của bạn. Nếu bạn chưa quen với công việc phân "
+msgstr ""
+"Lúc này nên phân vùng các đĩa của bạn. Nếu bạn chưa quen với công việc phân "
"vùng, hoặc chỉ muốn biết thêm, xem <xref linkend=\"partitioning\"/>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:773
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1201,9 +1265,13 @@ msgid ""
"entire drive, or available free space on a drive. This is also called "
"<quote>guided</quote> partitioning. If you do not want to autopartition, "
"choose <guimenuitem>Manual</guimenuitem> from the menu."
-msgstr "Trước tiên, bạn sẽ nhận dịp phân vùng tự động hoặc toàn bộ đĩa, hoặc sức chứa còn rảnh có sẵn trên đĩa. Tiến trình này cũng được gọi như là phân vùng <quote>đã hướng dẫn</quote>. Nếu bạn không muốn phân vùng tự động, hãy chọn mục <guimenuitem>Bằng tay</guimenuitem> trong trình đơn."
+msgstr ""
+"Trước tiên, bạn sẽ nhận dịp phân vùng tự động hoặc toàn bộ đĩa, hoặc sức "
+"chứa còn rảnh có sẵn trên đĩa. Tiến trình này cũng được gọi như là phân vùng "
+"<quote>đã hướng dẫn</quote>. Nếu bạn không muốn phân vùng tự động, hãy chọn "
+"mục <guimenuitem>Bằng tay</guimenuitem> trong trình đơn."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:780
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1212,9 +1280,14 @@ msgid ""
"using Logical Volume Management (LVM), or to create them using encrypted "
"LVM. Note: the option to use (encrypted) LVM may not be available on all "
"architectures."
-msgstr "Nếu bạn chọn tiến trình phân vùng đã hướng dẫn, có lẽ bạn có ba tùy chọn nữa: tạo phân vùng một cách trực tiếp trên đĩa cứng (phương pháp truyền thống), hoặc tạo phân vùng bằng khả năng quản lý khối tin hợp lý (LVM), hoặc tạo phân vùng bằng LVM đã mật mã. Ghi chú : tùy chọn sử dụng LVM (đã mật mã) có thể không có sẵn trên mọi kiến trúc."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Nếu bạn chọn tiến trình phân vùng đã hướng dẫn, có lẽ bạn có ba tùy chọn "
+"nữa: tạo phân vùng một cách trực tiếp trên đĩa cứng (phương pháp truyền "
+"thống), hoặc tạo phân vùng bằng khả năng quản lý khối tin hợp lý (LVM), hoặc "
+"tạo phân vùng bằng LVM đã mật mã. Ghi chú : tùy chọn sử dụng LVM (đã mật mã) "
+"có thể không có sẵn trên mọi kiến trúc."
+
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:788
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1223,9 +1296,15 @@ msgid ""
"inside this big partition can be resized relatively easily later. In the "
"case of encrypted LVM the big partition will not be readable without knowing "
"a special key phrase, thus providing extra security of your (personal) data."
-msgstr "Khi sử dụng LVM hoặc LVM đã mật mã, bộ cài đặt sẽ tạo phần lớn phân vùng bên trong cùng một phân vùng lớn; lợi ích của phương pháp này là các phân vùng bên trong phân vùng lớn này có thể được thay đổi kích cỡ hơi dễ dàng về sau. Trong trường hợp LVM đã mật mã, phân vùng lớn sẽ không có khả năng đọc nếu người dùng không có cụm từ khoá đặc biệt, thì cung cấp bảo mật thêm cho dữ liệu (riêng) của bạn."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Khi sử dụng LVM hoặc LVM đã mật mã, bộ cài đặt sẽ tạo phần lớn phân vùng bên "
+"trong cùng một phân vùng lớn; lợi ích của phương pháp này là các phân vùng "
+"bên trong phân vùng lớn này có thể được thay đổi kích cỡ hơi dễ dàng về sau. "
+"Trong trường hợp LVM đã mật mã, phân vùng lớn sẽ không có khả năng đọc nếu "
+"người dùng không có cụm từ khoá đặc biệt, thì cung cấp bảo mật thêm cho dữ "
+"liệu (riêng) của bạn."
+
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:798
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1235,9 +1314,14 @@ msgid ""
"currently on the selected hard disk and you will not be able to undo them "
"later. However, the installer will ask you to confirm these changes before "
"they are written to disk."
-msgstr "Nếu bạn chọn tiến trình phân vùng đã hướng dẫn bằng LVM hoặc LVM đã mật mã, một số thay đổi trong bảng phân vùng sẽ cần phải được ghi vào đĩa đã chọn trong khi LVM được thiết lập. Các thay đổi này có kết quả là xoá hết dữ liệu nằm trên đĩa cứng đã chọn, và bạn không thể hủy bước này. Tuy niên, bộ cài đặt sẽ nhắc bạn xác nhận các thay đổi này trước khi ghi vào đĩa."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Nếu bạn chọn tiến trình phân vùng đã hướng dẫn bằng LVM hoặc LVM đã mật mã, "
+"một số thay đổi trong bảng phân vùng sẽ cần phải được ghi vào đĩa đã chọn "
+"trong khi LVM được thiết lập. Các thay đổi này có kết quả là xoá hết dữ liệu "
+"nằm trên đĩa cứng đã chọn, và bạn không thể hủy bước này. Tuy niên, bộ cài "
+"đặt sẽ nhắc bạn xác nhận các thay đổi này trước khi ghi vào đĩa."
+
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:808
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1245,11 +1329,16 @@ msgid ""
"for a whole disk, you will first be asked to select the disk you want to "
"use. Check that all your disks are listed and, if you have several disks, "
"make sure you select the correct one. The order they are listed in may "
-"differ from what you are used to. The size of the disks may help to "
-"identify them."
-msgstr "Nếu bạn chọn tiến trình phân vùng đã hướng dẫn (hoặc truyền thống hoặc bằng LVM (đã mật mã)) cho toàn bộ đĩa, trước tiên bạn sẽ được nhắc chọn đĩa bạn muốn sử dụng. Hãy kiểm tra xem tất cả các đĩa được liệt kê và, nếu bạn có vài đĩa, xem bạn đã chọn điều đúng. Thứ tự danh sách có thể khác với thứ tự bạn thường xem. Kích cỡ của đĩa có thể giúp đỡ bạn nhận diện mỗi điều."
-
-#.Tag: para
+"differ from what you are used to. The size of the disks may help to identify "
+"them."
+msgstr ""
+"Nếu bạn chọn tiến trình phân vùng đã hướng dẫn (hoặc truyền thống hoặc bằng "
+"LVM (đã mật mã)) cho toàn bộ đĩa, trước tiên bạn sẽ được nhắc chọn đĩa bạn "
+"muốn sử dụng. Hãy kiểm tra xem tất cả các đĩa được liệt kê và, nếu bạn có "
+"vài đĩa, xem bạn đã chọn điều đúng. Thứ tự danh sách có thể khác với thứ tự "
+"bạn thường xem. Kích cỡ của đĩa có thể giúp đỡ bạn nhận diện mỗi điều."
+
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:817
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1258,9 +1347,13 @@ msgid ""
"have selected the classic method of partitioning, you will be able to undo "
"any changes right until the end; when using (encrypted) LVM this is not "
"possible."
-msgstr "Mọi dữ liệu nằm trên đĩa bạn chọn sẽ cuối cùng bị mất hoàn toàn, nhưng bạn sẽ luôn luôn được nhắc xác nhận thay đổi nào trước khi ghi vào đĩa. Nếu bạn đã chọn phương pháp phân vùng truyền thống, bạn sẽ có khả năng hủy bước thay đổi nào đúng đến kết thúc; còn khi sử dụng LVM (đã mật mã), không có."
+msgstr ""
+"Mọi dữ liệu nằm trên đĩa bạn chọn sẽ cuối cùng bị mất hoàn toàn, nhưng bạn "
+"sẽ luôn luôn được nhắc xác nhận thay đổi nào trước khi ghi vào đĩa. Nếu bạn "
+"đã chọn phương pháp phân vùng truyền thống, bạn sẽ có khả năng hủy bước thay "
+"đổi nào đúng đến kết thúc; còn khi sử dụng LVM (đã mật mã), không có."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:825
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1270,85 +1363,92 @@ msgid ""
"mind that guided partitioning needs a certain minimal amount of free space "
"to operate with. If you don't give it at least about 1GB of space (depends "
"on chosen scheme), guided partitioning will fail."
-msgstr "Sau đó, bạn có khả năng chọn trong những giản đồ được liệt kê trong bảng bên dưới. Mọi giản đồ có thuận và chống, một số điều này được thảo luận trong <xref "
-"linkend=\"partitioning\"/>. Nếu bạn chưa chắc, hãy chọn giản đồ thứ nhất. Ghi nhớ rằng tiến trình phân vùng đã hướng dẫn cần thiết một sức chứa còn rảnh tối thiểu để thao tác. Nếu bạn không gán cho nó ít nhất khoảng 1 GB sức chứa (phụ thuộc vào giản đồ đã chọn), tiến trình phân vùng đã hướng dẫn sẽ không thành công."
-
-#.Tag: entry
+msgstr ""
+"Sau đó, bạn có khả năng chọn trong những giản đồ được liệt kê trong bảng bên "
+"dưới. Mọi giản đồ có thuận và chống, một số điều này được thảo luận trong "
+"<xref linkend=\"partitioning\"/>. Nếu bạn chưa chắc, hãy chọn giản đồ thứ "
+"nhất. Ghi nhớ rằng tiến trình phân vùng đã hướng dẫn cần thiết một sức chứa "
+"còn rảnh tối thiểu để thao tác. Nếu bạn không gán cho nó ít nhất khoảng 1 GB "
+"sức chứa (phụ thuộc vào giản đồ đã chọn), tiến trình phân vùng đã hướng dẫn "
+"sẽ không thành công."
+
+#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:841
#, no-c-format
msgid "Partitioning scheme"
msgstr "Bố trí phân vùng"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:842
#, no-c-format
msgid "Minimum space"
msgstr "Chỗ tối thiểu"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:843
#, no-c-format
msgid "Created partitions"
msgstr "Phân vùng đã tạo"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:849
#, no-c-format
msgid "All files in one partition"
msgstr "Mọi tập tin trên một phân vùng"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:850
#, no-c-format
msgid "600MB"
msgstr "600MB"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:851
#, no-c-format
msgid "<filename>/</filename>, swap"
msgstr "<filename>/</filename>, trao đổi"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:853
#, no-c-format
msgid "Separate /home partition"
msgstr "Phân vùng /home riêng"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:854
#, no-c-format
msgid "500MB"
msgstr "500MB"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:855
#, no-c-format
msgid "<filename>/</filename>, <filename>/home</filename>, swap"
msgstr "<filename>/</filename>, <filename>/home</filename>, trao đổi"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:859
#, no-c-format
msgid "Separate /home, /usr, /var and /tmp partitions"
msgstr "Các phân vùng /home, /usr, /var, và /tmp riêng"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:860
#, no-c-format
msgid "<entry>1GB</entry>"
msgstr "<entry>1GB</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:861
#, no-c-format
msgid ""
"<filename>/</filename>, <filename>/home</filename>, <filename>/usr</"
"filename>, <filename>/var</filename>, <filename>/tmp</filename>, swap"
-msgstr "<filename>/</filename>, <filename>/home</filename>, <filename>/usr</"
+msgstr ""
+"<filename>/</filename>, <filename>/home</filename>, <filename>/usr</"
"filename>, <filename>/var</filename>, <filename>/tmp</filename>, trao đổi"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:870
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1356,9 +1456,12 @@ msgid ""
"also create a separate <filename>/boot</filename> partition. The other "
"partitions, except for the swap partition, will be created inside the LVM "
"partition."
-msgstr "Nếu bạn chọn tiến trình phân vùng đã hướng dẫn bằng LVM (đã mật mã), bộ cài đặt sẽ cũng tạo một phân vùng <filename>/boot</filename> riêng. Các phân vùng khác, trừ phân vùng trao đổi, sẽ được tạo bên trong phân vùng LVM."
+msgstr ""
+"Nếu bạn chọn tiến trình phân vùng đã hướng dẫn bằng LVM (đã mật mã), bộ cài "
+"đặt sẽ cũng tạo một phân vùng <filename>/boot</filename> riêng. Các phân "
+"vùng khác, trừ phân vùng trao đổi, sẽ được tạo bên trong phân vùng LVM."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:876
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1366,34 +1469,37 @@ msgid ""
"additional partition, formatted as a FAT16 bootable filesystem, for the EFI "
"boot loader. There is also an additional menu item in the formatting menu to "
"manually set up a partition as an EFI boot partition."
-msgstr "Nếu bạn chọn công việc phân vùng đã hướng dẫn trên máy tính kiểu IA64, cũng "
+msgstr ""
+"Nếu bạn chọn công việc phân vùng đã hướng dẫn trên máy tính kiểu IA64, cũng "
"sẽ tạo một phân vùng thêm, được định dạng làm hệ thống tập tin khởi động "
"được FAT16, cho bộ tải khởi động EFI. Cũng có một mục trình đơn thêm trong "
"trình đơn định dạng, để tự thiết lập một phân vùng như là phân vùng khởi "
"động EFI."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:884
#, no-c-format
msgid ""
"If you choose guided partitioning for your Alpha system, an additional, "
"unformatted partition will be allocated at the beginning of your disk to "
"reserve this space for the aboot boot loader."
-msgstr "Nếu bạn chọn công việc phân vùng đã hướng dẫn trên máy tính kiểu Alpha, một "
+msgstr ""
+"Nếu bạn chọn công việc phân vùng đã hướng dẫn trên máy tính kiểu Alpha, một "
"phân vùng thêm chưa định dạng sẽ được cấp phát tại đầu của đĩa, để dành "
"riêng sức chứa này cho bộ tải khởi động « aboot »."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:890
#, no-c-format
msgid ""
"After selecting a scheme, the next screen will show your new partition "
"table, including information on whether and how partitions will be formatted "
"and where they will be mounted."
-msgstr "Sau khi bạn chọn bố trí, màn hình kế tiếp sẽ hiển thị bảng phân vùng mới, "
+msgstr ""
+"Sau khi bạn chọn bố trí, màn hình kế tiếp sẽ hiển thị bảng phân vùng mới, "
"gồm có thông tin về trạng thái kiểu định dạng và gắn kết của mỗi phân vùng."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:896
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1419,7 +1525,8 @@ msgid ""
"system, and mountpoint (if any). Note: this particular setup cannot be "
"created using guided partitioning but it does show possible variation that "
"can be achieved using manual partitioning."
-msgstr "Danh sách các phân vùng có thể hình như : <informalexample><screen>\n"
+msgstr ""
+"Danh sách các phân vùng có thể hình như : <informalexample><screen>\n"
" IDE1 master (hda) - 6.4 GB WDC AC36400L\n"
" #1 primary 16.4 MB B f ext2 /boot\n"
" #2 primary 551.0 MB swap swap\n"
@@ -1448,7 +1555,7 @@ msgstr "Danh sách các phân vùng có thể hình như : <informalexample><scr
"phân vùng đã hướng dẫn, nhưng nó có phải hiển thị trường hợp khác\n"
"có thể được đạt khi tự phân vùng."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:909
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1459,7 +1566,8 @@ msgid ""
"happy, you can choose to <guimenuitem>Undo changes to partitions</"
"guimenuitem> and run guided partitioning again, or modify the proposed "
"changes as described below for manual partitioning."
-msgstr "Ở đây kết thúc tiến trình phân vùng đã hướng dẫn. Nếu bạn thấy bảng phân "
+msgstr ""
+"Ở đây kết thúc tiến trình phân vùng đã hướng dẫn. Nếu bạn thấy bảng phân "
"vùng đã tạo ra là ổn định, sau đó bạn có khả năng chọn mục <guimenuitem>Phân "
"vùng xong và ghi các thay đổi vào đĩa</guimenuitem> trong trình đơn, để thực "
"hiện bảng phân vùng mới (như được diễn tả tại cuối phần này). Còn nếu bạn "
@@ -1468,7 +1576,7 @@ msgstr "Ở đây kết thúc tiến trình phân vùng đã hướng dẫn. N
"đổi các thay đổi đã đề nghị (như được diễn tả bên dưới) cho việc tự phân "
"vùng."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:919
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1477,12 +1585,13 @@ msgid ""
"and without the mount points. How to manually setup your partition table and "
"the usage of partitions by your new Debian system will be covered in the "
"remainder of this section."
-msgstr "Một màn hình tương tự với điều được hiển thị đúng trên đây sẽ được hiển thị "
+msgstr ""
+"Một màn hình tương tự với điều được hiển thị đúng trên đây sẽ được hiển thị "
"nếu bạn chọn tự phân vùng, trừ là bảng phân vùng đã có sẽ được diễn tả, "
"không có điểm lắp. Phần còn lại của tiết đoạn này sẽ diễn tả cách tự thiết "
"lập bảng phân vùng và cách sử dụng phân vùng cho hệ thống Debian mới."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:927
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1490,9 +1599,13 @@ msgid ""
"it, you will be offered to create a new partition table (this is needed so "
"you can create new partitions). After this a new line entitled <quote>FREE "
"SPACE</quote> should appear under the selected disk."
-msgstr "Nếu bạn chọn một đĩa rỗng, mà không có phân vùng, cũng không có sức chứa rảnh, lúc đó bạn sẽ có dịp tạo một bảng phân vùng mới (cần thiết để tạo phân vùng mới). Sau đó, một dòng mới tên <quote>FREE SPACE</quote> (sức chứa rảnh) nên xuất hiện bên dưới tên đĩa đã chọn."
+msgstr ""
+"Nếu bạn chọn một đĩa rỗng, mà không có phân vùng, cũng không có sức chứa "
+"rảnh, lúc đó bạn sẽ có dịp tạo một bảng phân vùng mới (cần thiết để tạo phân "
+"vùng mới). Sau đó, một dòng mới tên <quote>FREE SPACE</quote> (sức chứa "
+"rảnh) nên xuất hiện bên dưới tên đĩa đã chọn."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:935
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1509,7 +1622,8 @@ msgid ""
"from existing partition onto this one. When you are satisfied with your new "
"partition, select <guimenuitem>Done setting up the partition</guimenuitem> "
"and you will be thrown back to <command>partman</command>'s main screen."
-msgstr "Nếu bạn chọn một phần sức chứa còn rảnh, bạn sẽ có dịp tạo một phân vùng "
+msgstr ""
+"Nếu bạn chọn một phần sức chứa còn rảnh, bạn sẽ có dịp tạo một phân vùng "
"mới. Tiến trình sẽ hỏi vài câu về kích cỡ, kiểu (chính hay hợp lý) và vị trí "
"(đầu hay cuối của sức chứa còn rảnh) của phân vùng mới này. Sau đó, bạn sẽ "
"xem toàn cảnh chi tiết về phân vùng mới. Có sẵn tùy chọn như điểm lắp, các "
@@ -1523,7 +1637,7 @@ msgstr "Nếu bạn chọn một phần sức chứa còn rảnh, bạn sẽ có
"<guimenuitem>Mới thiết lập xong phân vùng</guimenuitem> rồi bạn sẽ trở về "
"màn hình chính của chương trình <command>partman</command>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:953
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1535,7 +1649,8 @@ msgid ""
"the item displaying the size of the partition. Filesystems known to work are "
"at least fat16, fat32, ext2, ext3 and swap. This menu also allows you to "
"delete a partition."
-msgstr "Nếu bạn quyết định muốn sửa đổi phân vùng này, đơn giản hãy chọn phân vùng, "
+msgstr ""
+"Nếu bạn quyết định muốn sửa đổi phân vùng này, đơn giản hãy chọn phân vùng, "
"mà mang bạn sang trình đơn cấu hình phân vùng. Vì đây là cùng một màn hình "
"với điều cho khả năng tạo phân vùng mới, bạn có thể sửa đổi cùng một bộ tùy "
"chọn. Tuy nhiên, bạn không thể thay đổi kích cỡ của phân vùng bằng cách chọn "
@@ -1543,7 +1658,7 @@ msgstr "Nếu bạn quyết định muốn sửa đổi phân vùng này, đơn
"nhất fat16, fat32, ext2, ext3 và bộ nhớ trao đổi. Trình đơn này cũng cho bạn "
"khả năng xoá bỏ phân vùng."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:964
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1552,24 +1667,26 @@ msgid ""
"one for <emphasis>swap</emphasis>. If you forget to mount the root "
"filesystem, <command>partman</command> won't let you continue until you "
"correct this issue."
-msgstr "Hãy kiểm tra xem bạn đã tạo ít nhất hai phân vùng: một điều cho hệ thống tập "
+msgstr ""
+"Hãy kiểm tra xem bạn đã tạo ít nhất hai phân vùng: một điều cho hệ thống tập "
"tin <emphasis>gốc</emphasis> (mà phải được gắn kết như là <filename>/</"
"filename>) và điều khác cho bộ nhớ <emphasis>trao đổi</emphasis>. Nếu bạn "
"quên gắn kết hệ thống tập tin gốc, chương trình <command>partman</command> "
"sẽ không cho phép bạn tiếp tục, cho đến khi bạn sửa trường hợp này."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:972
#, no-c-format
msgid ""
"If you forget to select and format an EFI boot partition, <command>partman</"
"command> will detect this and will not let you continue until you allocate "
"one."
-msgstr "Nếu bạn quên chọn và định dạng một phân vùng khởi động EFI, chương trình "
+msgstr ""
+"Nếu bạn quên chọn và định dạng một phân vùng khởi động EFI, chương trình "
"<command>partman</command> sẽ phát hiện lỗi này, không cho phép bạn tiếp "
"tục, cho đến khi bạn cấp phát một điều."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:978
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1578,13 +1695,14 @@ msgid ""
"see all promised goodies, check if you have loaded all required modules (e."
"g. <filename>partman-ext3</filename>, <filename>partman-xfs</filename>, or "
"<filename>partman-lvm</filename>)."
-msgstr "Các khả năng của chương trình <command>partman</command> có thể được kéo dài "
+msgstr ""
+"Các khả năng của chương trình <command>partman</command> có thể được kéo dài "
"bằng mô-đun cài đặt, phụ thuộc vào kiến trúc của hệ thống bạn. Vì vậy nếu "
"bạn không thể xem mọi tính năng đã diễn tả, hãy kiểm tra xem nếu bạn đã tải "
"mọi mô-đun cần thiết chưa (v.d. <filename>partman-ext3</filename>, "
"<filename>partman-xfs</filename>, hay <filename>partman-lvm</filename>)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:986
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1592,18 +1710,19 @@ msgid ""
"partitioning and write changes to disk</guimenuitem> from the partitioning "
"menu. You will be presented with a summary of changes made to the disks and "
"asked to confirm that the filesystems should be created as requested."
-msgstr "Sau khi bạn thấy trường hợp phân vùng là ổn thỏa, hãy chọn <guimenuitem>Phân "
+msgstr ""
+"Sau khi bạn thấy trường hợp phân vùng là ổn thỏa, hãy chọn <guimenuitem>Phân "
"vùng xong và ghi các thay đổi vào đĩa</guimenuitem> trong trình đơn phân "
"vùng. Bạn sẽ xem bản tóm tắt các thay đổi trên đĩa, và được nhắc xác nhận "
"các hệ thống tập tin nên được tạo như được yêu cầu."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:1014
#, no-c-format
msgid "Configuring Multidisk Device (Software RAID)"
msgstr "Cấu hình thiết bị đa đĩa (RAID phần mềm)"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1015
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1614,7 +1733,8 @@ msgid ""
"increased performance and/or better reliability of your data. The result is "
"called <firstterm>Multidisk Device</firstterm> (or after its most famous "
"variant <firstterm>software RAID</firstterm>)."
-msgstr "Nếu bạn có nhiều đĩa cứng<footnote><para> Thực ra bạn có thể cấu tạo thiết "
+msgstr ""
+"Nếu bạn có nhiều đĩa cứng<footnote><para> Thực ra bạn có thể cấu tạo thiết "
"bị đa đĩa ngay cả từ phân vùng nằm trên cùng một đĩa vật lý, nhưng mà việc "
"đó sẽ không gây ra kết quả có ích. </para></footnote> nằm trong máy tính của "
"mình, bạn có thể sử dụng tiện ích <command>mdcfg</command> để thiết lập các "
@@ -1622,7 +1742,7 @@ msgstr "Nếu bạn có nhiều đĩa cứng<footnote><para> Thực ra bạn có
"được gọi là <firstterm>Thiết Bị Đa Đĩa</firstterm> (hay theo biến thể phổ "
"biến nhất, <firstterm>RAID phần mềm</firstterm>)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1029
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1630,13 +1750,14 @@ msgid ""
"combined together to form a <emphasis>logical</emphasis> device. This device "
"can then be used like an ordinary partition (i.e. in <command>partman</"
"command> you can format it, assign a mountpoint, etc.)."
-msgstr "Thiết bị đa đĩa là cơ bản một bộ phân vùng nằm trên nhiều đĩa khác nhau, "
+msgstr ""
+"Thiết bị đa đĩa là cơ bản một bộ phân vùng nằm trên nhiều đĩa khác nhau, "
"được kết hợp với nhau để tạo một thiết bị <emphasis>hợp lý</emphasis>. Vì "
"vậy thiết bị này có thể được dùng như một phân vùng chuẩn (tức là trong "
"chương trình <command>partman</command> bạn có thể định dạng nó, gán điểm "
"lắp v.v.)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1037
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1676,7 +1797,8 @@ msgid ""
"redundancy. On the other hand it might be a bit slower on write operation "
"than RAID0 due to computation of parity information. </para></listitem> </"
"varlistentry> </variablelist> To sum it up:"
-msgstr "Lợi ích được nhận phụ thuộc vào kiểu thiết bị đa đích bạn đang tạo. HIện "
+msgstr ""
+"Lợi ích được nhận phụ thuộc vào kiểu thiết bị đa đích bạn đang tạo. HIện "
"thời có hỗ trợ : <variablelist> <varlistentry> <term>RAID0</"
"term><listitem><para> được thiết kế chính cho hiệu suất tốt. RAID0 chia tách "
"các dữ liệu được gởi đến ra <firstterm>lát</firstterm> rồi phát hành chúng "
@@ -1712,118 +1834,116 @@ msgstr "Lợi ích được nhận phụ thuộc vào kiểu thiết bị đa đ
"thông tin chẵn lẻ. </para></listitem> </varlistentry> </variablelist> Để tóm "
"tắt:"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:1115
#, no-c-format
msgid "Type"
msgstr "Kiểu"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:1116
#, no-c-format
msgid "Minimum Devices"
msgstr "Thiết bị tối thiểu"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:1117
#, no-c-format
msgid "Spare Device"
msgstr "Thiết bị phụ tùng"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:1118
#, no-c-format
msgid "Survives disk failure?"
msgstr "Vẫn còn hoạt động sau khi đĩa thất bại ?"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:1119
#, no-c-format
msgid "Available Space"
msgstr "Chỗ sẵn sàng"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:1125
#, no-c-format
msgid "RAID0"
msgstr "RAID0"
-#.Tag: entry
-#: using-d-i.xml:1126
-#: using-d-i.xml:1134
+#. Tag: entry
+#: using-d-i.xml:1126 using-d-i.xml:1134
#, no-c-format
msgid "<entry>2</entry>"
msgstr "<entry>2</entry>"
-#.Tag: entry
-#: using-d-i.xml:1127
-#: using-d-i.xml:1128
+#. Tag: entry
+#: using-d-i.xml:1127 using-d-i.xml:1128
#, no-c-format
msgid "<entry>no</entry>"
msgstr "<entry>không</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:1129
#, no-c-format
msgid "Size of the smallest partition multiplied by number of devices in RAID"
msgstr "Kích cỡ của phân vùng nhỏ nhất được nhân số thiết bị trong RAID"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:1133
#, no-c-format
msgid "RAID1"
msgstr "RAID1"
-#.Tag: entry
-#: using-d-i.xml:1135
-#: using-d-i.xml:1143
+#. Tag: entry
+#: using-d-i.xml:1135 using-d-i.xml:1143
#, no-c-format
msgid "optional"
msgstr "tùy chọn"
-#.Tag: entry
-#: using-d-i.xml:1136
-#: using-d-i.xml:1144
+#. Tag: entry
+#: using-d-i.xml:1136 using-d-i.xml:1144
#, no-c-format
msgid "<entry>yes</entry>"
msgstr "<entry>có</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:1137
#, no-c-format
msgid "Size of the smallest partition in RAID"
msgstr "Kích cỡ của phân vùng nhỏ nhất trong RAID"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:1141
#, no-c-format
msgid "RAID5"
msgstr "RAID5"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:1142
#, no-c-format
msgid "<entry>3</entry>"
msgstr "<entry>3</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:1145
#, no-c-format
msgid ""
"Size of the smallest partition multiplied by (number of devices in RAID "
"minus one)"
-msgstr "Kích cỡ của phân vùng nhỏ nhất được nhận (số thiết bị trong RAID trừ một)"
+msgstr ""
+"Kích cỡ của phân vùng nhỏ nhất được nhận (số thiết bị trong RAID trừ một)"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1153
#, no-c-format
msgid ""
"If you want to know the whole truth about Software RAID, have a look at "
"<ulink url=\"&url-software-raid-howto;\">Software RAID HOWTO</ulink>."
-msgstr "Nếu bạn muốn biết thêm về RAID phần mềm, hãy xem tài liệu RAID phần mềm Thế "
+msgstr ""
+"Nếu bạn muốn biết thêm về RAID phần mềm, hãy xem tài liệu RAID phần mềm Thế "
"Nào <ulink url=\"&url-software-raid-howto;\">Software RAID HOWTO</ulink>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1158
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1832,13 +1952,14 @@ msgid ""
"command> in the <guimenu>Partition settings</guimenu> menu where you should "
"select <menuchoice> <guimenu>Use as:</guimenu> <guimenuitem>physical volume "
"for RAID</guimenuitem> </menuchoice>.)"
-msgstr "Để tạo một thiết bị đa đĩa, bạn cần phải chuẩn bị bằng cách đánh dấu các "
+msgstr ""
+"Để tạo một thiết bị đa đĩa, bạn cần phải chuẩn bị bằng cách đánh dấu các "
"phân vùng đã muốn. (Làm như thế trong trình <command>partman</command>, "
"trong trình đơn <guimenu>Thiết lập phân vùng</guimenu> nơi bạn nên chọn mục "
"<menuchoice> <guimenu>Dùng làm:</guimenu> <guimenuitem>khối tin vật lý cho "
"RAID</guimenuitem> </menuchoice>.)"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1167
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1848,14 +1969,15 @@ msgid ""
"filesystem. For experienced users, it may be possible to work around some of "
"these problems by executing some configuration or installation steps "
"manually from a shell."
-msgstr "Khả năng hỗ trợ thiết bị đa đĩa vừa được thêm vào trình cài đặt. Có lẽ bạn "
+msgstr ""
+"Khả năng hỗ trợ thiết bị đa đĩa vừa được thêm vào trình cài đặt. Có lẽ bạn "
"sẽ gặp vấn đề với một số lớp RAID và cùng với một số bộ tải khởi động nếu "
"bạn cố gắng sử dụng thiết bị đa đĩa là hệ thống tập tin gốc (<filename>/</"
"filename>). Có lẽ người dùng giàu kinh nghiệm có khả năng chỉnh sửa một số "
"vấn đề như thế bằng cách tự thực hiện một số bước cấu hình hay cài đặt trong "
"hệ vỏ."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1176
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1867,7 +1989,8 @@ msgid ""
"be presented with a list of supported types of MD devices, from which you "
"should choose one (e.g. RAID1). What follows depends on the type of MD you "
"selected."
-msgstr "Sau đó, bạn nên chọn mục <guimenuitem>Cấu hình RAID phần mềm</guimenuitem> "
+msgstr ""
+"Sau đó, bạn nên chọn mục <guimenuitem>Cấu hình RAID phần mềm</guimenuitem> "
"trong trình đơn <command>partman</command> chính. (Trình đơn này sẽ xuất "
"hiện chỉ sau khi bạn đánh dấu ít nhất một phân vùng sẽ được dùng là "
"<guimenuitem>khối tin vật lý cho RAID</guimenuitem>.) Trên màn hình thứ nhất "
@@ -1876,18 +1999,19 @@ msgstr "Sau đó, bạn nên chọn mục <guimenuitem>Cấu hình RAID phần m
"các thiết bị đa đĩa được hỗ trợ, trong đó bạn nên chọn một thiết bị (v.d. "
"RAID1). Kết quả phụ thuộc vào kiểu thiết bị đa đĩa bạn đã chọn."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1189
#, no-c-format
msgid ""
"RAID0 is simple &mdash; you will be issued with the list of available RAID "
"partitions and your only task is to select the partitions which will form "
"the MD."
-msgstr "RAID0 là đơn giản &mdash; bạn sẽ xem danh sách các phân vùng RAID sẵn sàng, "
+msgstr ""
+"RAID0 là đơn giản &mdash; bạn sẽ xem danh sách các phân vùng RAID sẵn sàng, "
"và công việc duy nhất của bạn là việc chọn những phân vùng sẽ tạo thành "
"thiết bị đa đĩa."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1196
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1898,7 +2022,8 @@ msgid ""
"partitions must be equal to the number provided few seconds ago. Don't "
"worry. If you make a mistake and select different number of partitions, the "
"&d-i; won't let you continue until you correct the issue."
-msgstr "RAID1 là phức tạp hơn một chút. Trước tiên, bạn sẽ được nhắc nhập số thiết "
+msgstr ""
+"RAID1 là phức tạp hơn một chút. Trước tiên, bạn sẽ được nhắc nhập số thiết "
"bị hoạt động, và số thiết bị phụ tùng sẽ tạo thành thiết bị đa đĩa. Sau đó, "
"trong danh sách các phân vùng RAID sẵn sàng, bạn cần phải chọn những phân "
"vùng sẽ là hoạt động, và những phân vùng sẽ là phụ tùng. Số đếm phân vùng đã "
@@ -1906,33 +2031,35 @@ msgstr "RAID1 là phức tạp hơn một chút. Trước tiên, bạn sẽ đư
"lỗi, chọn số phân vùng khác, &d-i; sẽ không cho phép bạn tiếp tục cho đến "
"khi bạn sửa vấn đề."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1208
#, no-c-format
msgid ""
"RAID5 has similar setup procedure as RAID1 with the exception that you need "
"to use at least <emphasis>three</emphasis> active partitions."
-msgstr "RAID5 có thủ tục thiết lập tương tự với RAID1, trừ bạn cần phải sử dụng ít "
+msgstr ""
+"RAID5 có thủ tục thiết lập tương tự với RAID1, trừ bạn cần phải sử dụng ít "
"nhất <emphasis>ba</emphasis> phân vùng hoạt động."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1216
-#, no-c-format
+#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
"It is perfectly possible to have several types of MD at once. For example if "
"you have three 200 GB hard drives dedicated to MD, each containing two 100 "
-"GB partitions, you can combine first partitions on all three disk into the "
+"GB partitions, you can combine first partitions on all three disks into the "
"RAID0 (fast 300 GB video editing partition) and use the other three "
"partitions (2 active and 1 spare) for RAID1 (quite reliable 100 GB partition "
"for <filename>/home</filename>)."
-msgstr "Rất có thể có vài kiểu thiết bị đa đĩa đồng thời. Lấy thí dụ, nếu bạn có ba "
+msgstr ""
+"Rất có thể có vài kiểu thiết bị đa đĩa đồng thời. Lấy thí dụ, nếu bạn có ba "
"đĩa cứng 300GB cả dành cho thiết bị đa đĩa, mỗi đĩa chứa hai phân vùng "
"100GB, trong trường hợp này bạn có khả năng kết hợp phân vùng thứ nhất trong "
"cả ba đĩa cứng để tạo RAID0 (phân vùng soạn thảo ảnh động 300GB nhanh) và sử "
"dụng ba phân vùng khác (2 hoạt động và 1 phụ tùng) là RAID1 (phân vùng 100GB "
"hơi tin cậy cho <filename>/home</filename>)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1225
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1940,18 +2067,19 @@ msgid ""
"guimenuitem> <command>mdcfg</command> to return back to the "
"<command>partman</command> to create filesystems on your new MD devices and "
"assign them the usual attributes like mountpoints."
-msgstr "Sau khi bạn thiết lập được các thiết bị đa đĩa, bạn có thể <guimenuitem>Kết "
+msgstr ""
+"Sau khi bạn thiết lập được các thiết bị đa đĩa, bạn có thể <guimenuitem>Kết "
"thúc</guimenuitem> tiện ích <command>mdcfg</command> để lùi lại về trình "
"<command>partman</command>, để tạo hệ thống tập tin trên các thiết bị đa đĩa "
"mới, và gán cho chúng những thuộc tính thường như điểm lắp."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:1240
#, no-c-format
msgid "Configuring the Logical Volume Manager (LVM)"
msgstr "Cấu hình Bộ Quản lý Khối Tin Hợp Lý (LVM)"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1241
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1960,13 +2088,14 @@ msgid ""
"disk partition (usually the most important one) was short on space, while "
"some other partition was grossly underused and you had to manage this "
"situation with moving stuff around, symlinking, etc."
-msgstr "Nếu bạn làm việc với máy tính tại lớp quản trị hệ thống hay người dùng "
+msgstr ""
+"Nếu bạn làm việc với máy tính tại lớp quản trị hệ thống hay người dùng "
"<quote>cấp cao</quote>, chắc là bạn đã xem trường hợp mà phân vùng nào "
"(thường điều quan trọng nhất) không có đủ sức chứa còn rảnh, còn phân vùng "
"khác nào được dùng rất ít, nên bạn phải quản lý trường hợp đó bằng cách di "
"chuyển các thứ, tạo liên kết tượng trưng v.v."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1249
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1977,7 +2106,8 @@ msgid ""
"partitions (<firstterm>logical volumes</firstterm>). The point is that "
"logical volumes (and of course underlying volume groups) can span across "
"several physical disks."
-msgstr "Để tránh trường hợp như vậy, bạn có thể sử dụng Bộ Quản Lý Khối Tin Hợp Lý "
+msgstr ""
+"Để tránh trường hợp như vậy, bạn có thể sử dụng Bộ Quản Lý Khối Tin Hợp Lý "
"(LVM). Nói đơn giản, bằng LVM bạn có thể kết hợp các phân vùng "
"(<firstterm>khối tin vật lý</firstterm> trong thuật ngữ LVM) để tạo một đĩa "
"ảo (được gọi như là <firstterm>nhóm khối tin</firstterm>), mà do đó có thể "
@@ -1985,7 +2115,7 @@ msgstr "Để tránh trường hợp như vậy, bạn có thể sử dụng B
"Điểm có ích là khối tin hợp lý (và các nhóm khối tin cơ sở) có thể chiều dài "
"qua vài đĩa vật lý."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1259
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1996,7 +2126,8 @@ msgid ""
"your users have some room again on their renewed 460GB partition. This "
"example is of course a bit oversimplified. If you haven't read it yet, you "
"should consult the <ulink url=\"&url-lvm-howto;\">LVM HOWTO</ulink>."
-msgstr "Như thế thì khi bạn thấy biết cần thiết sức chứa thêm cho phân vùng "
+msgstr ""
+"Như thế thì khi bạn thấy biết cần thiết sức chứa thêm cho phân vùng "
"<filename>/home</filename> 160GB cũ, bạn có thể thêm đơn giản một đĩa 300GB "
"mới vào máy tính, nối lại nó với nhóm khối tin tồn tại, rồi thay đổi kích cỡ "
"của khối tin hợp lý chứa hệ thống tập tin <filename>/home</filename> và thì "
@@ -2004,7 +2135,7 @@ msgstr "Như thế thì khi bạn thấy biết cần thiết sức chứa thêm
"hạn. (Mẫu này là hơi đơn giản.) Có thông tin chi tiết trong tài liệu LVM Thế "
"Nào <ulink url=\"&url-lvm-howto;\">LVM HOWTO</ulink>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1270
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2013,14 +2144,15 @@ msgid ""
"used as physical volumes for LVM. This is done in the <guimenu>Partition "
"settings</guimenu> menu where you should select <menuchoice> <guimenu>Use as:"
"</guimenu> <guimenuitem>physical volume for LVM</guimenuitem> </menuchoice>."
-msgstr "Tiến trình thiết lập LVM trong &d-i; là hơi đơn giản, hoàn toàn được hỗ trợ "
+msgstr ""
+"Tiến trình thiết lập LVM trong &d-i; là hơi đơn giản, hoàn toàn được hỗ trợ "
"bên trong <command>partman</command>. Đầu tiên, bạn cần phải đánh dấu "
"(những) phân vùng cần dùng như là khối tin vật lý cho LVM.. (Làm như thế "
"trong trình đơn <guimenu>Thiết lập phân vùng</guimenu> nơi bạn nên chọn mục "
"<menuchoice> <guimenu>Dùng làm:</guimenu> <guimenuitem>khối tin vật lý cho "
"LVM</guimenuitem> </menuchoice>.)"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1279
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2031,77 +2163,81 @@ msgid ""
"configuration menu will be shown. Above the menu a summary of the LVM "
"configuration is shown. The menu itself is context sensitive and only shows "
"valid actions. The possible actions are:"
-msgstr "Khi bạn trở về màn hình <command>partman</command> chính, bạn sẽ xem một tùy "
+msgstr ""
+"Khi bạn trở về màn hình <command>partman</command> chính, bạn sẽ xem một tùy "
"chọn mới <guimenuitem>Cấu hình Bộ Quản lý Khốí tin Hợp lý</guimenuitem>. Khi "
"bạn chọn mục đó, tiến trình sẽ nhắc bạn xác nhận thay đổi nào sắp làm trong "
"bảng phân vùng, sau đó sẽ hiển thị trình đơn cấu hình LVM. Bên trên trình "
"đơn có hiển thị một bản tóm tắt cấu hình LVM. Trình đơn chính nó tùy thuộc "
"ngữ cảnh, chỉ hiển thị những hành động hợp lệ. Những hành động có thể là:"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1290
#, no-c-format
msgid ""
"<guimenuitem>Display configuration details</guimenuitem>: shows LVM device "
"structure, names and sizes of logical volumes and more"
-msgstr "<guimenuitem>Hiển thị chi tiết cấu hình</guimenuitem>: hiển thị cấu trúc "
+msgstr ""
+"<guimenuitem>Hiển thị chi tiết cấu hình</guimenuitem>: hiển thị cấu trúc "
"thiết bị LVM, các tên và kích cỡ của khối tin hợp lý, v.v."
-#.Tag: guimenuitem
+#. Tag: guimenuitem
#: using-d-i.xml:1295
#, no-c-format
msgid "Create volume group"
msgstr "Tạo nhóm khối tin"
-#.Tag: guimenuitem
+#. Tag: guimenuitem
#: using-d-i.xml:1298
#, no-c-format
msgid "Create logical volume"
msgstr "Tạo khối tin hợp lệ"
-#.Tag: guimenuitem
+#. Tag: guimenuitem
#: using-d-i.xml:1301
#, no-c-format
msgid "Delete volume group"
msgstr "Xóa bỏ nhóm khối tin"
-#.Tag: guimenuitem
+#. Tag: guimenuitem
#: using-d-i.xml:1304
#, no-c-format
msgid "Delete logical volume"
msgstr "Xóa bỏ khối tin hợp lệ"
-#.Tag: guimenuitem
+#. Tag: guimenuitem
#: using-d-i.xml:1307
#, no-c-format
msgid "Extend volume group"
msgstr "Kéo dài nhóm khối tin"
-#.Tag: guimenuitem
+#. Tag: guimenuitem
#: using-d-i.xml:1310
#, no-c-format
msgid "Reduce volume group"
msgstr "Giảm nhóm khối tin"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1312
#, no-c-format
msgid ""
"<guimenuitem>Finish</guimenuitem>: return to the main <command>partman</"
"command> screen"
-msgstr "<guimenuitem>Kết thúc</guimenuitem>: trở về màn hình <command>partman</"
+msgstr ""
+"<guimenuitem>Kết thúc</guimenuitem>: trở về màn hình <command>partman</"
"command> chính"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1318
#, no-c-format
msgid ""
"Use the options in that menu to first create a volume group and then create "
"your logical volumes inside it."
-msgstr "Hãy sử dụng những tùy chọn trong trình đơn đó để tạo một nhóm khối tin, rồi "
+msgstr ""
+"Hãy sử dụng những tùy chọn trong trình đơn đó để tạo một nhóm khối tin, rồi "
"tạo các khối tin hợp lý bên trong nó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1324
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2109,30 +2245,32 @@ msgid ""
"hard disk before choosing <quote>Guided partitioning using LVM</quote>. "
"Guided partitioning using LVM is not possible if there already are volume "
"groups defined, but by removing them you can get a clean start."
-msgstr "Bạn cũng có khả năng sử dụng trình đơn này để xoá bỏ một cấu hình LVM tồn "
+msgstr ""
+"Bạn cũng có khả năng sử dụng trình đơn này để xoá bỏ một cấu hình LVM tồn "
"tại khỏi đĩa cứng, trước khi chọn <quote>Phân vùng đã hướng dẫn bằng LVM</"
"quote>. Không thể sử dụng tiến trình phân vùng đã hướng dẫn bằng LVM nếu "
"nhóm khối tin nào đã được xác định, nhưng bạn có thể gỡ bỏ các nhóm kiểu này "
"để bắt đầu tươi."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1332
#, no-c-format
msgid ""
"After you return to the main <command>partman</command> screen, any created "
"logical volumes will be displayed in the same way as ordinary partitions "
"(and you should treat them as such)."
-msgstr "Sau khi bạn lùi lại về màn hình <command>partman</command> chính, khối tin "
+msgstr ""
+"Sau khi bạn lùi lại về màn hình <command>partman</command> chính, khối tin "
"hợp lý đã tạo nào sẽ được hiển thị đúng như phân vùng chuẩn (bạn cũng nên "
"thao tác nó như vậy)."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:1346
#, no-c-format
msgid "Configuring Encrypted Volumes"
msgstr "Cấu hình khối tin được mật mã"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1347
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2144,7 +2282,8 @@ msgid ""
"your laptop or hard drive gets stolen. The thief might get physical access "
"to the hard drive, but without knowing the right passphrase, the data on the "
"hard drive will look like random characters."
-msgstr "&d-i; cho bạn khả năng thiết lập khối tin được mật mã. Mỗi tập tin bạn ghi "
+msgstr ""
+"&d-i; cho bạn khả năng thiết lập khối tin được mật mã. Mỗi tập tin bạn ghi "
"vào phân vùng như vậy được lưu mật mã ngay vào thiết bị đó. Chỉ người dùng "
"nhập <firstterm>cụm từ mật khẩu</firstterm> được nhập để tạo phân vùng gốc "
"có quyền truy cập dữ liệu đã mật mã trên nó. Tính năng này bảo vệ dữ liệu "
@@ -2153,7 +2292,7 @@ msgstr "&d-i; cho bạn khả năng thiết lập khối tin được mật mã.
"cụm từ mật khẩu đúng, dữ liệu nằm trên đĩa cứng sẽ hình như ký tự ngẫu nhiên "
"thôi."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1359
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2168,7 +2307,8 @@ msgid ""
"the <filename>/boot</filename> partition which must remain unencrypted, "
"because currently there is no way to load the kernel from an encrypted "
"partition."
-msgstr "Hai phân vùng quan trọng nhất cần mật mã là phân vùng chính (chứa dữ liệu "
+msgstr ""
+"Hai phân vùng quan trọng nhất cần mật mã là phân vùng chính (chứa dữ liệu "
"riêng của bạn) và phiên bản trao đổi (có thể chứa dữ liệu nhạy cảm trong khi "
"thao tác). Tất nhiên, bạn cũng có thể mật mã phân vùng khác. Chẳng hạn, "
"<filename>/var</filename> (nơi trình phục vụ co sở dữ liệu, thư tín và in ấn "
@@ -2178,7 +2318,7 @@ msgstr "Hai phân vùng quan trọng nhất cần mật mã là phân vùng chí
"boot</filename> (khởi động) mà phải còn lại không được mật mã, vì hiện thời "
"không có khả năng tải hạt nhân từ phân vùng được mật mã."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1374
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2186,12 +2326,13 @@ msgid ""
"that of unencrypted ones because the data needs to be decrypted or encrypted "
"for every read or write. The performance impact depends on your CPU speed, "
"chosen cipher and a key length."
-msgstr "Ghi chú rằng phân vùng được mật mã có hiệu suất ít hơn phân vùng không mật "
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng phân vùng được mật mã có hiệu suất ít hơn phân vùng không mật "
"mã, vì dữ liệu cần phải được giải mật mã hay mật mã trong mỗi việc đọc hay "
"ghi. Tác động hiệu suất phụ thuộc vào tốc độ của CPU, kiểu mật mã và độ dài "
"của khoá."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1381
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2202,7 +2343,8 @@ msgid ""
"select <guimenuitem>physical volume for encryption</guimenuitem> at the "
"<menuchoice> <guimenu>Use as:</guimenu> </menuchoice> option. The menu will "
"then change to include several cryptographic options for the partition."
-msgstr "Để sử dụng khả năng mật mã, bạn cần phải tạo một phân vùng mới bằng cách "
+msgstr ""
+"Để sử dụng khả năng mật mã, bạn cần phải tạo một phân vùng mới bằng cách "
"chọn một phần sức chứa còn rảnh trong trình đơn phân vùng chính. Hoặc bạn có "
"thể chọn một phân vùng tồn tại (v.d. một phân vùng chuẩn, một khối tin hợp "
"lý LVM hay một khối tin RAID). Trong trình đơn <guimenu>Thiết lập phân vùng</"
@@ -2211,7 +2353,7 @@ msgstr "Để sử dụng khả năng mật mã, bạn cần phải tạo một
"menuchoice>. Trình đơn sẽ thay đổi, hiển thị vài tùy chọn mật mã cho phân "
"vùng đó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1392
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2220,13 +2362,14 @@ msgid ""
"host LVM physical volumes), the other is <firstterm>loop-AES</firstterm> "
"(older, maintained separately from the Linux kernel tree). Unless you have "
"compelling reasons to do otherwise, it is recommended to use the default."
-msgstr "&d-i; hỗ trợ vài phương pháp mật mã. Phương pháp mặc định là <firstterm>dm-"
+msgstr ""
+"&d-i; hỗ trợ vài phương pháp mật mã. Phương pháp mặc định là <firstterm>dm-"
"crypt</firstterm> (được gồm trong hạt nhân Linux mới hơn, có khả năng hỗ trợ "
"khối tin vật lý LVM); phương pháp khác là <firstterm>loop-AES</firstterm> "
"(cũ hơn, được bảo tồn riêng với cây hạt nhân Linux). Khuyên bạn dùng phương "
"pháp mặc định, nếu bạn không bắt buộc phải làm khác."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1404
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2234,18 +2377,19 @@ msgid ""
"<userinput>Device-mapper (dm-crypt)</userinput> as the encryption method. As "
"always: when in doubt, use the defaults, because they have been carefully "
"chosen with security in mind."
-msgstr "Trước tiên, hãy thấy những tùy chọn sẵn sàng khi bạn chọn <userinput>Device-"
+msgstr ""
+"Trước tiên, hãy thấy những tùy chọn sẵn sàng khi bạn chọn <userinput>Device-"
"mapper (dm-crypt)</userinput> là phương pháp mật mã. Lúc nào cũng dùng mặc "
"định, khi bạn chưa chắc, vì mỗi giá trị mặc định đã được chọn cẩn thận tùy "
"theo bảo mật."
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:1414
#, no-c-format
msgid "Encryption: <userinput>aes</userinput>"
msgstr "Mật mã: <userinput>aes</userinput>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1416
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2259,7 +2403,8 @@ msgid ""
"the American National Institute of Standards and Technology as the standard "
"encryption algorithm for protecting sensitive information in the 21st "
"century."
-msgstr "Tùy chọn này cho bạn khả năng chọn thuật toán mật mã (<firstterm>cipher</"
+msgstr ""
+"Tùy chọn này cho bạn khả năng chọn thuật toán mật mã (<firstterm>cipher</"
"firstterm>) sẽ được dùng để mật mã dữ liệu nằm trên phân vùng đó. &d-i; hiện "
"thời hỗ trợ những thuật toán mật mã khối này: <firstterm>aes</firstterm>, "
"<firstterm>blowfish</firstterm>, <firstterm>serpent</firstterm>, "
@@ -2270,13 +2415,13 @@ msgstr "Tùy chọn này cho bạn khả năng chọn thuật toán mật mã (<
"thuật toán mật mã tiêu chuẩn để bảo vệ thông tin nhạy cảm trong thế kỷ thứ "
"hai mươi mốt."
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:1434
#, no-c-format
msgid "Key size: <userinput>256</userinput>"
msgstr "Dài khoá:<userinput>256</userinput>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1436
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2284,17 +2429,18 @@ msgid ""
"size, the strength of the encryption is generally improved. On the other "
"hand, increasing the length of the key usually has a negative impact on "
"performance. Available key sizes vary depending on the cipher."
-msgstr "Ở đây bạn có khả năng xác định độ dài của khoá mật mã. Khoá dài hơn thường "
+msgstr ""
+"Ở đây bạn có khả năng xác định độ dài của khoá mật mã. Khoá dài hơn thường "
"mật mã mạnh hơn. Mặt khác, khoá dài hơn thường cũng giảm hiệu suất. Những độ "
"dài khoá sẵn sàng phụ thuộc vào thuật toán mật mã."
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:1448
#, no-c-format
msgid "IV algorithm: <userinput>cbc-essiv:sha256</userinput>"
msgstr "Thuật toán IV: <userinput>cbc-essiv:sha256</userinput>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1450
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2304,13 +2450,14 @@ msgid ""
"always produces a unique <firstterm>cipher text</firstterm>. The idea is to "
"prevent the attacker from deducing information from repeated patterns in the "
"encrypted data."
-msgstr "Thuật toán <firstterm>Véc-tơ sở khởi</firstterm> hay <firstterm>IV</"
+msgstr ""
+"Thuật toán <firstterm>Véc-tơ sở khởi</firstterm> hay <firstterm>IV</"
"firstterm> được dùng khi mật mã để đảm bảo việc áp dụng thuật toán cho cùng "
"một <firstterm>đoạn thô</firstterm> với cùng một khoá sẽ luôn luôn tạo "
"<firstterm>đoạn mật mã</firstterm> duy nhất. Mục đích là chặn người tấn công "
"suy luận thông tin nào ra mẫu xảy ra nhiều lần trong dữ liệu đã mật mã."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1460
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2318,30 +2465,31 @@ msgid ""
"userinput> is currently the least vulnerable to known attacks. Use the other "
"alternatives only when you need to ensure compatibility with some previously "
"installed system that is not able to use newer algorithms."
-msgstr "Trong những xen kẽ được cung cấp, <userinput>cbc-essiv:sha256</userinput> "
+msgstr ""
+"Trong những xen kẽ được cung cấp, <userinput>cbc-essiv:sha256</userinput> "
"hiện thời khó nhất bị tấn công bằng cách được biết. Hãy dùng xen kẽ khác chỉ "
"khi bạn cần phải chắc là tương thích với hệ thống được cài đặt trước mà "
"không có khả năng dùng thuật toán mới hơn."
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:1472
#, no-c-format
msgid "Encryption key: <userinput>Passphrase</userinput>"
msgstr "Khoá mật mã: <userinput>Cụm từ mật khẩu</userinput>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1474
#, no-c-format
msgid "Here you can choose the type of the encryption key for this partition."
msgstr "Ở đây bạn có thể chọn kiểu khoá mật mã cho phân vùng này."
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:1480
#, no-c-format
msgid "Passphrase"
msgstr "Cụm từ mật khẩu"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1481
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2349,19 +2497,19 @@ msgid ""
"the key currently means that the partition will be set up using <ulink url="
"\"&url-luks;\">LUKS</ulink>. </para></footnote> on the basis of a passphrase "
"which you will be able to enter later in the process."
-msgstr "Khoá mật mã sẽ được tính<footnote> <para> Dùng cụm từ mật khẩu là khoá hiện "
+msgstr ""
+"Khoá mật mã sẽ được tính<footnote> <para> Dùng cụm từ mật khẩu là khoá hiện "
"thời có nghĩa là phân vùng sẽ được thiết lập bằng <ulink url=\"&url-luks;"
"\">LUKS</ulink>. </para></footnote> dựa vào cụm từ mật khẩu bạn có thể nhập "
"vào lúc sau trong tiến trình."
-#.Tag: term
-#: using-d-i.xml:1496
-#: using-d-i.xml:1589
+#. Tag: term
+#: using-d-i.xml:1496 using-d-i.xml:1589
#, no-c-format
msgid "Random key"
msgstr "Khoá ngẫu nhiên"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1497
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2371,14 +2519,15 @@ msgid ""
"course, you could try to guess the key with a brute force attack, but unless "
"there is an unknown weakness in the cipher algorithm, it is not achievable "
"in our lifetime.)"
-msgstr "Một khoá mật mã mới sẽ được tạo ra từ dữ liệu ngẫu nhiên khi nào bạn thử lắp "
+msgstr ""
+"Một khoá mật mã mới sẽ được tạo ra từ dữ liệu ngẫu nhiên khi nào bạn thử lắp "
"phân vùng được mật mã. Tức là khi nào tắt máy tính, nội dung của phân vùng "
"này sẽ bị mất khi khoá bị xoá bỏ ra bộ nhớ. (Tất nhiên, bạn có thể thử đoán "
"khoá đó, dùng chương trình đoán, sự tấn công sức mạnh vũ phu, nhưng mà nếu "
"thuật toán mật mã không có sở đoản chưa được biết, sự tấn công kiểu này "
"không thể thành công trong đời sống của bạn.)"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1506
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2389,21 +2538,21 @@ msgid ""
"<quote>suspend-to-disk</quote> functionality offered by newer Linux kernels "
"as it will be impossible (during a subsequent boot) to recover the suspended "
"data written to the swap partition."
-msgstr "Khoá ngẫu nhiên có ích đối với phân vùng trao đổi, vì bạn không cần nhớ cụm "
+msgstr ""
+"Khoá ngẫu nhiên có ích đối với phân vùng trao đổi, vì bạn không cần nhớ cụm "
"từ mật khẩu hoặc nhớ xoá sạch thông tin nhạy cảm ra phân vùng trao đổi trước "
"khi tắt máy tính. Tuy nhiên, bạn sẽ cũng <emphasis>không</emphasis> có khả "
"năng dùng chức năng <quote>ngưng đến đĩa</quote> (suspend-to-disk) do hạt "
"nhân Linux mới hơn cung cấp, vì không thể phục hồi dữ liệu được ngưng đã "
"được ghi vào phân vùng trao đổi, khi khởi động lại."
-#.Tag: term
-#: using-d-i.xml:1525
-#: using-d-i.xml:1602
+#. Tag: term
+#: using-d-i.xml:1525 using-d-i.xml:1602
#, no-c-format
msgid "Erase data: <userinput>yes</userinput>"
msgstr "Xoá bỏ dữ liệu : <userinput>có</userinput>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1527
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2415,7 +2564,8 @@ msgid ""
"installations<footnote><para> It is believed that the guys from three-letter "
"agencies can restore the data even after several rewrites of the "
"magnetooptical media, though. </para></footnote>."
-msgstr "Quyết định nếu nội dung của phân vùng này nên được ghi đè bằng dữ liệu ngẫu "
+msgstr ""
+"Quyết định nếu nội dung của phân vùng này nên được ghi đè bằng dữ liệu ngẫu "
"nhiên trước khi thiết lập mật mã. Khuyên bạn dùng tính năng này, nếu không "
"thì người tấn công có thể tím biết phần nào của phân vùng đang được dùng hay "
"không. Hơn nữa, tính năng này làm cho khó hơn việc phục hồi dữ liệu còn lại "
@@ -2423,54 +2573,56 @@ msgstr "Quyết định nếu nội dung của phân vùng này nên được gh
"không thể phục hồi dữ liệu, ngay cả sau khi vật chứa quang từ bị ghi lại vài "
"lần.</para></footnote>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1547
#, no-c-format
msgid ""
"If you select <menuchoice> <guimenu>Encryption method:</guimenu> "
"<guimenuitem>Loopback (loop-AES)</guimenuitem> </menuchoice>, the menu "
"changes to provide the following options:"
-msgstr "Nếu bạn chọn mục <menuchoice> <guimenu>Encryption method:</"
+msgstr ""
+"Nếu bạn chọn mục <menuchoice> <guimenu>Encryption method:</"
"guimenu><guimenuitem>Vòng lặp (loop-AES)</guimenuitem> </menuchoice>, trình "
"đơn thay đổi để cung cấp những tùy chọn này:"
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:1556
#, no-c-format
msgid "Encryption: <userinput>AES256</userinput>"
msgstr "Mật mã: <userinput>AES256</userinput>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1558
#, no-c-format
msgid ""
"For loop-AES, unlike dm-crypt, the options for cipher and key size are "
"combined, so you can select both at the same time. Please see the above "
"sections on ciphers and key sizes for further information."
-msgstr "Đối với loop-AES, không giống như dm-crypt, kết hợp những tùy chọn về thuật "
+msgstr ""
+"Đối với loop-AES, không giống như dm-crypt, kết hợp những tùy chọn về thuật "
"toán mật mã và độ dài khoá, cho phép bạn chọn cả hai điều cùng lúc. Để tìm "
"thông tin thêm, xem những tiết đoạn bên trên diễn tả thuật toán mật mã và độ "
"dài khoá."
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:1568
#, no-c-format
msgid "Encryption key: <userinput>Keyfile (GnuPG)</userinput>"
msgstr "Khoá mật mã: <userinput>Tập tin khoá (GnuPG)</userinput>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1570
#, no-c-format
msgid "Here you can select the type of the encryption key for this partition."
msgstr "Ở đây bạn có thể chọn kiểu mật mã cho phân vùng này."
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:1576
#, no-c-format
msgid "Keyfile (GnuPG)"
msgstr "Tập tin khoá (GnuPG)"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1577
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2478,24 +2630,25 @@ msgid ""
"installation. Moreover this key will be encrypted with <application>GnuPG</"
"application>, so to use it, you will need to enter the proper passphrase "
"(you will be asked to provide one later in the process)."
-msgstr "Khoá mật mã sẽ được tạo ra từ dữ liệu ngẫu nhiên trong khi cài đặt. Hơn nữa, "
+msgstr ""
+"Khoá mật mã sẽ được tạo ra từ dữ liệu ngẫu nhiên trong khi cài đặt. Hơn nữa, "
"khoá này sẽ do <application>GnuPG</application> mật mã, vậy để sử dụng nó, "
"bạn cần phải nhập cụm từ mật khẩu đúng (bạn sẽ được nhắc cung cấp một điều "
"vào lúc sau trong tiến trình)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1590
#, no-c-format
msgid "Please see the the section on random keys above."
msgstr "Xem tiết đoạn bên trên diễn tả khoá ngẫu nhiên."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1604
#, no-c-format
msgid "Please see the the section on erasing data above."
msgstr "Xem tiết đoạn bên trên diễn tả cách xoá sạch dữ liệu."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1613
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2503,12 +2656,13 @@ msgid ""
"still has some limitations when compared to the textual one. For "
"cryptography it means you can set up only volumes using "
"<emphasis>passphrases</emphasis> as the encryption keys."
-msgstr "Ghi chú rằng phiên bản <emphasis>đồ họa</emphasis> của trình cài đặt vẫn còn "
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng phiên bản <emphasis>đồ họa</emphasis> của trình cài đặt vẫn còn "
"bị hạn chế, so với phiên bản thuộc chữ. Đối với mật mã, có nghĩa là bạn có "
"khả năng thiết lập chỉ khối tin dùng <emphasis>cụm từ mật khẩu</emphasis> là "
"khoá mật mã."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1620
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2518,14 +2672,15 @@ msgid ""
"you select it, you will be asked to confirm the deletion of data on "
"partitions marked to be erased and possibly other actions such as writing a "
"new partition table. For large partitions this might take some time."
-msgstr "Sau khi bạn chọn những tham số thích hợp với những phân vùng đã mật mã, hãy "
+msgstr ""
+"Sau khi bạn chọn những tham số thích hợp với những phân vùng đã mật mã, hãy "
"trở về trình đơn phân vùng chính. Lúc đó, nên có một mục trình đơn mới: "
"<guimenu>Cấu hình khối tin đã mật mã</guimenu>. Sau khi chọn nó, bạn sẽ được "
"nhắc xác nhận việc xoá bỏ dữ liệu nằm trên phân vùng nào được đánh dấu để bị "
"xoá sạch, cũng có lẽ một số hành động khác, như việc ghi một bảng phân vùng "
"mới. Đối với phân vùng lớn, có thể kéo dài một lát."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1631
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2534,7 +2689,8 @@ msgid ""
"mixture of letters, numbers and other characters and should not contain "
"common dictionary words or information easily associable with you (such as "
"birthdates, hobbies, pet names, names of family members or relatives, etc.)."
-msgstr "Sau đó, bạn sẽ được nhắc nhập một cụm từ mật khẩu cho phân vùng nào được cấu "
+msgstr ""
+"Sau đó, bạn sẽ được nhắc nhập một cụm từ mật khẩu cho phân vùng nào được cấu "
"hình để sử dụng nó. Cụm từ mật khẩu tốt:<itemizedlist> <listitem><para>có độ "
"dài hơn 8 ký tự (dài hơn là mạnh hơn)</para></listitem><listitem><para>phối "
"hợp với nhau cả chữ hoa/thường, chữ số và ký tự khác</para></"
@@ -2543,7 +2699,7 @@ msgstr "Sau đó, bạn sẽ được nhắc nhập một cụm từ mật khẩ
"bè): không chứa từ nào chương trình có thể tìm kiếm hoặc người khác có thể "
"đoán.</para></listitem> </itemizedlist>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1640
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2556,7 +2712,8 @@ msgid ""
"causes. Maybe you switched to another keyboard layout during the "
"installation, or the selected keyboard layout might not have been set up yet "
"when entering the passphrase for the root file system."
-msgstr "Trước khi nhập cụm từ mật khẩu nào, bạn nên chắc là bàn phím được cấu hình "
+msgstr ""
+"Trước khi nhập cụm từ mật khẩu nào, bạn nên chắc là bàn phím được cấu hình "
"đúng, để tạo ra những ký tự thích hợp. Nếu chưa chắc, bạn có thể chuyển đổi "
"sang bàn giao tiếp ảo thứ hai, rồi gõ một số chữ tại dấu nhắc. Sự thử ra này "
"đảm bảo bạn sẽ không bị ngạc nhiên sau này, chẳng hạn bằng cách thử nhập cụm "
@@ -2567,7 +2724,7 @@ msgstr "Trước khi nhập cụm từ mật khẩu nào, bạn nên chắc là
"khẩu cho hệ thống tập tin gốc. Khuyên bạn luôn luôn kiểm tra xem bố trí bàn "
"phím nào được dùng, trước khi nhập mật khẩu kiểu nào."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1653
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2579,7 +2736,8 @@ msgid ""
"shell on the second virtual console and generating some network and disk "
"traffic (downloading some files, feeding big files into <filename>/dev/null</"
"filename>, etc.). This will be repeated for each partition to be encrypted."
-msgstr "Nếu bạn đã chọn dùng phương pháp khác với cụm từ mật khẩu để tạo những khoá "
+msgstr ""
+"Nếu bạn đã chọn dùng phương pháp khác với cụm từ mật khẩu để tạo những khoá "
"mật mã, chúng sẽ được tạo ra vào lúc này. Vì hạt nhân có lẽ chưa tập hợp đủ "
"dữ liệu ngẫu nhiên trong giai đoạn cài đặt sớm này, tiến trình này có thể "
"mất nhiều thời gian. Bạn có thể tăng tốc độ bằng cách tạo ra dữ liệu ngẫu "
@@ -2588,7 +2746,7 @@ msgstr "Nếu bạn đã chọn dùng phương pháp khác với cụm từ mậ
"tin, nạp tập tin lớn vào <filename>/dev/null</filename>). Tiến trình này "
"được lặp lại cho mỗi phân vùng cần mật mã."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1669
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2606,17 +2764,22 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> Now is the time to assign mount points to the "
"volumes and optionally change the file system types if the defaults do not "
"suit you."
-msgstr "Sau khi trở về trình đơn phân vùng chính, bạn se xem mọi khối tin đã mật mã như là phân vùng thêm có thể được cấu hình bằng cùng một cách với phân vùng chuẩn. Mẫu theo đây hiển thị hai khối tin khác nhau : điều thứ nhất được mật mã bằng dm-crypt, điều thứ hai bằng loop-AES."
-"<informalexample><screen>\n"
+msgstr ""
+"Sau khi trở về trình đơn phân vùng chính, bạn se xem mọi khối tin đã mật mã "
+"như là phân vùng thêm có thể được cấu hình bằng cùng một cách với phân vùng "
+"chuẩn. Mẫu theo đây hiển thị hai khối tin khác nhau : điều thứ nhất được mật "
+"mã bằng dm-crypt, điều thứ hai bằng loop-AES.<informalexample><screen>\n"
"Encrypted volume (<replaceable>sda2_crypt</replaceable>) - 115.1 GB Linux "
"device-mapper\n"
" #1 115.1 GB F ext3\n"
"\n"
"Loopback (<replaceable>loop0</replaceable>) - 515.2 MB AES256 keyfile\n"
" #1 515.2 MB F ext3\n"
-"</screen></informalexample> Bay giờ là giải đoạn gán điểm lắp cho mỗi khối tin, và tùy chọn thay đổi các kiểu hệ thống nếu giá trị mặc định chưa thích hợp."
+"</screen></informalexample> Bay giờ là giải đoạn gán điểm lắp cho mỗi khối "
+"tin, và tùy chọn thay đổi các kiểu hệ thống nếu giá trị mặc định chưa thích "
+"hợp."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1682
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2627,9 +2790,16 @@ msgid ""
"differences between ordinary boot process and boot process with encryption "
"involved will be covered later in <xref linkend=\"mount-encrypted-volumes\"/"
">."
-msgstr "Hãy ghi lưu những dấu nhận diện nằm trong dấu ngoặc (<replaceable>sda2_crypt</replaceable> và <replaceable>loop0</replaceable> trong trường hợp này), và điểm lắp bạn đã gán cho mỗi khối tin đã mật mã. Bạn sẽ cần biết thông tin này vào lúc sau, khi khởi động hệ thống mới. Những sự khác nhau giữa tiến trình khởi động chuẩn và tiến trình khởi động với khả năng mật mã sẽ được diễn tả sau này trong <xref linkend=\"mount-encrypted-volumes\"/>."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Hãy ghi lưu những dấu nhận diện nằm trong dấu ngoặc "
+"(<replaceable>sda2_crypt</replaceable> và <replaceable>loop0</replaceable> "
+"trong trường hợp này), và điểm lắp bạn đã gán cho mỗi khối tin đã mật mã. "
+"Bạn sẽ cần biết thông tin này vào lúc sau, khi khởi động hệ thống mới. Những "
+"sự khác nhau giữa tiến trình khởi động chuẩn và tiến trình khởi động với khả "
+"năng mật mã sẽ được diễn tả sau này trong <xref linkend=\"mount-encrypted-"
+"volumes\"/>."
+
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1692
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2637,28 +2807,29 @@ msgid ""
"installation."
msgstr "Một khi bạn thấy sơ đồ phân vùng là ổn thoả, hãy tiếp tục cài đặt."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:1703
#, no-c-format
msgid "Setting up the System"
msgstr "Thiết lập Hệ thống"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1704
#, no-c-format
msgid ""
"After partitioning the installer asks a few more questions that will be used "
"to set up the system it is about to install."
-msgstr "Sau khi phân vùng, trình cài đặt hỏi vài câu thêm sẽ được dùng để thiết lập "
+msgstr ""
+"Sau khi phân vùng, trình cài đặt hỏi vài câu thêm sẽ được dùng để thiết lập "
"hệ thống nó sắp cài đặt."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:1716
#, no-c-format
msgid "Configuring Your Time Zone"
msgstr "Cấu hình Múi giờ Cục bộ"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1718
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2666,17 +2837,18 @@ msgid ""
"process, you might be shown a list of timezones relevant for that location. "
"If your location has only one time zone, you will not be asked anything and "
"the system will assume that time zone."
-msgstr "Phụ thuộc vào địa điểm được chọn tại đầu của tiến trình cài đặt, bạn có thể "
+msgstr ""
+"Phụ thuộc vào địa điểm được chọn tại đầu của tiến trình cài đặt, bạn có thể "
"xem danh sách các múi giờ thích hợp với địa điểm đó. Nếu chỗ bạn chỉ có một "
"múi giờ, trình cài đặt sẽ không hỏi gì và hệ thống sẽ giả sử múi giờ đó."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:1734
#, no-c-format
msgid "Configuring the Clock"
msgstr "Cấu hình Đồng hồ"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1736
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2684,12 +2856,13 @@ msgid ""
"this question is avoided if possible and the installer tries to work out "
"whether the clock is set to UTC based on things like what other operating "
"systems are installed."
-msgstr "Có lẽ trình cài đặt sẽ hỏi bạn nếu đồng hồ của máy tính được đặt thành thời "
+msgstr ""
+"Có lẽ trình cài đặt sẽ hỏi bạn nếu đồng hồ của máy tính được đặt thành thời "
"gian thế giới (UTC) không. Bình thường trình đó tránh hỏi câu này, nếu có "
"thể, và cố gắng tính biết nếu đồng hồ được đặt thành thời gian thế giới "
"(UTC) dựa vào thứ như hệ điều hành khác đã được cài đặt."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1743
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2699,7 +2872,8 @@ msgid ""
"instead of GMT.</phrase> <phrase arch=\"x86\">Systems that (also) run Dos or "
"Windows are normally set to local time. If you want to dual-boot, select "
"local time instead of GMT.</phrase>"
-msgstr "Trong chế độ nhà chuyên môn, bạn luôn luôn có khả năng chọn nếu đồng hồ của "
+msgstr ""
+"Trong chế độ nhà chuyên môn, bạn luôn luôn có khả năng chọn nếu đồng hồ của "
"máy tính được đặt thành thời gian thế giới (UTC) không. <phrase arch=\"m68k;"
"powerpc\">Đồng hồ phần cứng của máy Mac thường được đặt thành giờ cục bộ. "
"Nếu bạn muốn khởi động đôi, hãy chọn giờ cục bộ hơn GMT (hay UTC)</phrase> "
@@ -2707,7 +2881,7 @@ msgstr "Trong chế độ nhà chuyên môn, bạn luôn luôn có khả năng c
"thành giờ cục bộ. Nếu bạn muốn khởi động đôi, hãy chọn giờ cục bộ hơn GMT "
"(hay UTC).</phrase>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1754
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2715,23 +2889,24 @@ msgid ""
"time in the computer's clock. You can set the clock to the current time "
"after you have installed, if it is incorrect or if it was previously not set "
"to UTC."
-msgstr "Ghi chú rằng trình cài đặt hiện thời không cho phép bạn thật đặt giờ trong "
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng trình cài đặt hiện thời không cho phép bạn thật đặt giờ trong "
"đồng hồ của máy tính. Bạn có thể đặt đồng hồ thành giờ hiện thời sau khi cài "
"đặt, nếu nó không đúng, hay nếu nó chưa được đặt thành giờ UTC."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:1770
#, no-c-format
msgid "Setting Up Users And Passwords"
msgstr "Thiết lập Người và Mật khẩu"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:1773
#, no-c-format
msgid "Set the Root Password"
msgstr "Đặt mật khẩu chủ"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1775
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2739,12 +2914,13 @@ msgid ""
"user</emphasis>; it is a login that bypasses all security protection on your "
"system. The root account should only be used to perform system "
"administration, and only used for as short a time as possible."
-msgstr "Tài khoản <emphasis>chủ</emphasis> (root) cũng được gọi là <emphasis>siêu "
+msgstr ""
+"Tài khoản <emphasis>chủ</emphasis> (root) cũng được gọi là <emphasis>siêu "
"người dùng</emphasis>; nó là cách đăng nhập mà đi qua toàn bộ sự bảo vệ bảo "
"mật trên máy tính. Tài khoản chủ nên được dùng chỉ để quản trị hệ thống, và "
"trong thời lượng càng ngắn càng có thể."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1783
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2753,28 +2929,30 @@ msgid ""
"characters. Take extra care when setting your root password, since it is "
"such a powerful account. Avoid dictionary words or use of any personal "
"information which could be guessed."
-msgstr "Mỗi mật khẩu bạn tạo phải chứa ít nhất 6 ký tự (nhiều hơn là mạnh hơn), gồm "
+msgstr ""
+"Mỗi mật khẩu bạn tạo phải chứa ít nhất 6 ký tự (nhiều hơn là mạnh hơn), gồm "
"chữ cả hoa lẫn thường, cùng với ký tự chấm câu. Hãy rất cẩn thận khi đặt mật "
"khẩu chủ (root) vì tài khoản đó có nhiều quyền quan trọng. Bạn nên tránh "
"chọn từ nằm trong bất kỳ từ điển hay thông tin cá nhân có thể được đoán."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1791
#, no-c-format
msgid ""
"If anyone ever tells you they need your root password, be extremely wary. "
"You should normally never give your root password out, unless you are "
"administering a machine with more than one system administrator."
-msgstr "Nếu người nào xin mật khẩu chủ của bạn, hãy rất cẩn thận. Bình thường, đừng "
+msgstr ""
+"Nếu người nào xin mật khẩu chủ của bạn, hãy rất cẩn thận. Bình thường, đừng "
"cho ai biết mật khẩu chủ, trừ bạn quản lý máy có nhiều quản trị hệ thống."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:1801
#, no-c-format
msgid "Create an Ordinary User"
msgstr "Tạo người dùng chuẩn"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1803
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2782,12 +2960,13 @@ msgid ""
"at this point. This account should be your main personal log-in. You should "
"<emphasis>not</emphasis> use the root account for daily use or as your "
"personal login."
-msgstr "Hệ thống sẽ hỏi nếu bạn muốn tạo một tài khoản người dùng chuẩn tại điểm "
+msgstr ""
+"Hệ thống sẽ hỏi nếu bạn muốn tạo một tài khoản người dùng chuẩn tại điểm "
"thời này. Tài khoản này nên là sự đăng nhập cá nhân chính của bạn. Bạn "
"<emphasis>không</emphasis> nên dùng tài khoản người chủ để làm việc hàng "
"ngày hay như là sự đăng nhập cá nhân."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1810
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2798,7 +2977,8 @@ msgid ""
"compromise the security of your system behind your back. Any good book on "
"Unix system administration will cover this topic in more detail &mdash; "
"consider reading one if it is new to you."
-msgstr "Tại sao không? Một lý do là để tránh sử dụng các quyền của người chủ, vì các "
+msgstr ""
+"Tại sao không? Một lý do là để tránh sử dụng các quyền của người chủ, vì các "
"quyền này làm cho rất dễ dàng làm hại không thể sửa chữa. Một lý do khác là "
"bạn có thể bị mắc mưu chạy chương trình <emphasis>Trojan</emphasis> mà nhớ "
"dịp các quyền của siêu người dùng để hại thậm sự bảo mật của hệ thống bạn "
@@ -2806,7 +2986,7 @@ msgstr "Tại sao không? Một lý do là để tránh sử dụng các quyền
"tả chủ đề này bằng chi tiết: đề nghị bạn đọc nó nếu bạn chưa quen với vấn đề "
"này."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1820
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2814,27 +2994,29 @@ msgid ""
"for a name for the user account; generally your first name or something "
"similar will suffice and indeed will be the default. Finally, you will be "
"prompted for a password for this account."
-msgstr "Trước tiên, bạn sẽ được nhắc nhập họ tên của người dùng. Sau đó, bạn cần "
+msgstr ""
+"Trước tiên, bạn sẽ được nhắc nhập họ tên của người dùng. Sau đó, bạn cần "
"nhập tên của tài khoản người dùng, như tên của bạn hay tên riêng khác nào "
"(tên của bạn là giá trị mặc định). Cuối cùng, bạn nên nhập mật khẩu dành cho "
"tài khoản này."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1827
#, no-c-format
msgid ""
"If at any point after installation you would like to create another account, "
"use the <command>adduser</command> command."
-msgstr "Nếu tại bất kỳ điểm thời sau khi cài đặt, bạn muốn tạo tài khoản thêm, hãy "
+msgstr ""
+"Nếu tại bất kỳ điểm thời sau khi cài đặt, bạn muốn tạo tài khoản thêm, hãy "
"sử dụng lệnh <command>adduser</command> (thêm người dùng)."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:1839
#, no-c-format
msgid "Installing the Base System"
msgstr "Cài đặt Hệ thống Cơ bản"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1840
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2842,18 +3024,19 @@ msgid ""
"fraction of the install because it downloads, verifies and unpacks the whole "
"base system. If you have a slow computer or network connection, this could "
"take some time."
-msgstr "Mặc dù giai đoạn này là đơn giản nhất, nó chiếm một phần đáng kể của tiến "
+msgstr ""
+"Mặc dù giai đoạn này là đơn giản nhất, nó chiếm một phần đáng kể của tiến "
"trình cài đặt vì nó tải về, thẩm tra và giải nén toàn bộ hệ thống cơ bản. "
"Nếu máy tính hay sự kết nối mạng của bạn có chạy chậm, giai đoạn này có thể "
"kéo dài một lát."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:1854
#, no-c-format
msgid "Base System Installation"
msgstr "Việc cài đặt hệ thống cơ bản"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1856
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2862,24 +3045,26 @@ msgid ""
"pressing <keycombo><keycap>Left Alt</keycap><keycap>F4</keycap></keycombo>; "
"get back to the main installer process with <keycombo><keycap>Left Alt</"
"keycap><keycap>F1</keycap></keycombo>."
-msgstr "Trong khi cài đặt Cơ Bản, các thông điệp về cách giải nén gói và thiết lập "
+msgstr ""
+"Trong khi cài đặt Cơ Bản, các thông điệp về cách giải nén gói và thiết lập "
"có được chuyển tiếp tới bàn điều khiển <userinput>tty4</userinput>. Bạn có "
"thể truy cập nó bằng cách bấm tổ hợp phím <keycombo><keycap>Alt trái</"
"keycap><keycap>F4</keycap></keycombo>, và lùi lại về tiến trình cài đặt "
"chính bằng <keycombo><keycap>Alt trái</keycap><keycap>F1</keycap></keycombo>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1866
#, no-c-format
msgid ""
"The unpack/setup messages generated by the base installation are saved in "
"<filename>/var/log/syslog</filename> when the installation is performed over "
"a serial console."
-msgstr "Các thông điệp về cách giải nén gói và thiết lập được tạo bởi việc cài đặt "
+msgstr ""
+"Các thông điệp về cách giải nén gói và thiết lập được tạo bởi việc cài đặt "
"cơ bản có được lưu vào bản ghi hệ thống <filename>/var/log/syslog</filename> "
"khi việc cài đặt được thực hiện qua bàn điều khiển nối tiếp."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1872
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2887,18 +3072,19 @@ msgid ""
"default priority, the installer will choose one for you that best matches "
"your hardware. In lower priority modes, you will be able to choose from a "
"list of available kernels."
-msgstr "Trong khi cài đặt cơ bản, một hạt nhân Linux sẽ được cài đặt. Tại ưu tiên "
+msgstr ""
+"Trong khi cài đặt cơ bản, một hạt nhân Linux sẽ được cài đặt. Tại ưu tiên "
"mặc định, trình cài đặt sẽ chọn cho bạn hạt nhân khớp tốt nhất phần cứng của "
"bạn. Trong chế độ ưu tiên thấp hơn, bạn có khả năng chọn trong danh sách các "
"hạt nhân có sẵn."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:1885
#, no-c-format
msgid "Installing Additional Software"
msgstr "Cài đặt phần mềm thêm"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1886
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2907,19 +3093,20 @@ msgid ""
"their needs, and the installer lets you do so. This step can take even "
"longer than installing the base system if you have a slow computer or "
"network."
-msgstr "Sau khi cài đặt hệ thống cơ bản, bạn có một hệ thống có ích nhưng còn bị hạn "
+msgstr ""
+"Sau khi cài đặt hệ thống cơ bản, bạn có một hệ thống có ích nhưng còn bị hạn "
"chế. Phần lớn người dùng sẽ muốn thêm phần mềm nữa vào hệ thống, để điều "
"hưởng tinh nó để tương thích với họ, và trình cài đặt cho bạn khả năng làm "
"như thế. Bước này có thể mất ngay cả lâu hơn việc cài đặt hệ thống cơ bản "
"nếu bạn có máy tính hay mạng chạy chậm."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:1900
#, no-c-format
msgid "Configuring apt"
msgstr "Cấu hình apt"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1902
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2937,7 +3124,8 @@ msgid ""
"command>. These front-ends are recommended for new users, since they "
"integrate some additional features (package searching and status checks) in "
"a nice user interface."
-msgstr "Người dùng thường cài đặt gói vào hệ thống bằng chương trình <command>apt-"
+msgstr ""
+"Người dùng thường cài đặt gói vào hệ thống bằng chương trình <command>apt-"
"get</command>, của gói <classname>apt</classname>.<footnote> <para> Ghi chú "
"rằng chương trình thật cài đặt gói có tên <command>dpkg</command>. Tuy "
"nhiên, chương trình này chỉ là công cụ cấp thấp. Trình <command>apt-get</"
@@ -2949,7 +3137,7 @@ msgstr "Người dùng thường cài đặt gói vào hệ thống bằng chư
"Đề nghị bạn sử dụng một tiền tiêu như thế, vì nó hợp nhất một số tính năng "
"có ích (tìm kiếm gói và kiểm tra trạng thái) trong giao diện người dùng đẹp."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1926
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2959,19 +3147,20 @@ msgid ""
"configuration are written to the file <filename>/etc/apt/sources.list</"
"filename>, and you can examine and edit it to your liking after the install "
"is complete."
-msgstr "Chương trình <command>apt</command> phải được cấu hình để biết nơi nên lấy "
+msgstr ""
+"Chương trình <command>apt</command> phải được cấu hình để biết nơi nên lấy "
"gói. Trình cài đặt làm tự động phần chính của công việc này, dựa vào thông "
"tin đã biết về vật chứa trình cài đặt. Kết quả của việc cấu hình này được "
"ghi vào tập tin <filename>/etc/apt/sources.list</filename>, và bạn có thể "
"xem lại nó và sửa đổi nó sau khi cài đặt xong."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:1942
#, no-c-format
msgid "Selecting and Installing Software"
msgstr "Lựa chọn và Cài đặt Phần mềm"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1944
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2981,13 +3170,14 @@ msgid ""
"the installation process focuses on selecting and installing predefined "
"collections of software to quickly set up your computer to perform various "
"tasks."
-msgstr "Trong tiến trình cài đặt, bạn có dịp chọn phần mềm thêm cần cài đặt. Hơn là "
+msgstr ""
+"Trong tiến trình cài đặt, bạn có dịp chọn phần mềm thêm cần cài đặt. Hơn là "
"chọn mỗi gói phần mềm riêng trong &num-of-distrib-pkgs; gói sẵn sàng, giai "
"đoạn này của tiến trình cài đặt tập trung vào công việc chọn và cài đặt tập "
"hợp phần mềm định sẵn để thiết lập nhanh máy tính của bạn để thực hiện nhiều "
"tác vụ khác nhau."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1953
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3005,7 +3195,8 @@ msgid ""
"<replaceable>package</replaceable> is the name of the package you are "
"looking for. </para> </footnote>. <xref linkend=\"tasksel-size-list\"/> "
"lists the space requirements for the available tasks."
-msgstr "Vậy bạn có khả năng chọn <emphasis>công việc</emphasis> trước, rồi thêm gói "
+msgstr ""
+"Vậy bạn có khả năng chọn <emphasis>công việc</emphasis> trước, rồi thêm gói "
"riêng về sau. Mỗi công việc đại diện một việc đặc biệt bạn muốn làm bằng máy "
"tính, như <quote>môi trường làm việc</quote>, <quote>trình phục vụ Mạng</"
"quote>, hay <quote>trình phục vụ in</quote><footnote> <para> Để hiển thị "
@@ -3018,26 +3209,28 @@ msgstr "Vậy bạn có khả năng chọn <emphasis>công việc</emphasis> tr
"bạn tìm. </para> </footnote>. <xref linkend=\"tasksel-size-list\"/> xác định "
"sức chứa cần thiết cho các công việc có sẵn."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1978
#, no-c-format
msgid ""
"Once you've selected your tasks, select <guibutton>Ok</guibutton>. At this "
"point, <command>aptitude</command> will install the packages you've selected."
-msgstr "Một khi bạn chọn các công việc, hãy bấm cái nút <guibutton>Được</guibutton>. "
+msgstr ""
+"Một khi bạn chọn các công việc, hãy bấm cái nút <guibutton>Được</guibutton>. "
"Tại điểm thời này, chương trình <command>aptitude</command> sẽ cài đặt những "
"gói đã chọn."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1985
#, no-c-format
msgid ""
"In the standard user interface of the installer, you can use the space bar "
"to toggle selection of a task."
-msgstr "Trong giao diện người dùng chuẩn của trình cài đặt, bạn có thể sử dụng phím "
+msgstr ""
+"Trong giao diện người dùng chuẩn của trình cài đặt, bạn có thể sử dụng phím "
"dài để (bỏ) chọn công việc nào."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1992
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3045,12 +3238,13 @@ msgid ""
"computer you are installing. If you disagree with these selections you can "
"un-select the tasks. You can even opt to install no tasks at all at this "
"point."
-msgstr "Ghi chú rằng một số công việc có thể được chọn sẵn, dựa vào các đặc tính của "
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng một số công việc có thể được chọn sẵn, dựa vào các đặc tính của "
"máy tính nơi bạn cài đặt hệ thống. Nếu bạn không đồng ý với các công việc "
"chọn sẵn, bạn có thể bỏ chọn điều nào. Tại điểm thời này, bạn có thể chọn "
"ngay cả không cài đặt gì."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2000
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3058,18 +3252,19 @@ msgid ""
"unpacked and then installed in turn by the <command>apt-get</command> and "
"<command>dpkg</command> programs. If a particular program needs more "
"information from the user, it will prompt you during this process."
-msgstr "Mỗi gói bạn đã chọn bằng <command>tasksel</command> sẽ được tải về, giải nén "
+msgstr ""
+"Mỗi gói bạn đã chọn bằng <command>tasksel</command> sẽ được tải về, giải nén "
"rồi cài đặt lần lượt bởi chương trình <command>apt-get</command> và "
"<command>dpkg</command>. Nếu chương trình nào cần thiết thông tin thêm, nó "
"sẽ nhắc bạn trong tiến trình này."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2009
#, no-c-format
msgid "Configuring Your Mail Transport Agent"
msgstr "Cấu hình tác nhân truyền thư tín"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2011
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3078,12 +3273,13 @@ msgid ""
"installation process. The standard mail transport agent in Debian is "
"<command>exim4</command>, which is relatively small, flexible, and easy to "
"learn."
-msgstr "Hiện đại, thư điện tử là công cụ quan trọng, vậy Debian cho bạn khả năng cấu "
+msgstr ""
+"Hiện đại, thư điện tử là công cụ quan trọng, vậy Debian cho bạn khả năng cấu "
"hình hệ thống thư tín là phần của tiến trình cài đặt. Tác nhân truyền thư "
"tín chuẩn trong Debian là <command>exim4</command>, mà hơi nhỏ, dẻo và dễ "
"học hiểu."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2019
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3091,27 +3287,29 @@ msgid ""
"network. The short answer is: Yes. The longer explanation: Some system "
"utilities (like <command>cron</command>, <command>quota</command>, "
"<command>aide</command>, &hellip;) may send you important notices via email."
-msgstr "Nếu máy tính không kết nối đến mạng nào, nó có cần phải cài đặt khả năng thư "
+msgstr ""
+"Nếu máy tính không kết nối đến mạng nào, nó có cần phải cài đặt khả năng thư "
"điện tử phải không? Có phải, vì một số tiện ích hệ thống (như <command>cron</"
"command>, <command>quota</command>, <command>aide</command>, &hellip;) có "
"thể gởi cho bạn thông báo quan trọng bằng thư điện tử."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2027
#, no-c-format
msgid ""
"So on the first screen you will be presented with several common mail "
"scenarios. Choose the one that most closely resembles your needs:"
-msgstr "Vậy trên màn hình thứ nhất sẽ hiển thị vài kịch bản thư tín thường. Hãy chọn "
+msgstr ""
+"Vậy trên màn hình thứ nhất sẽ hiển thị vài kịch bản thư tín thường. Hãy chọn "
"điều khớp trường hợp của bạn một cách gần nhất:"
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:2036
#, no-c-format
msgid "internet site"
msgstr "nơi Mạng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2037
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3119,18 +3317,19 @@ msgid ""
"directly using SMTP. On the following screens you will be asked a few basic "
"questions, like your machine's mail name, or a list of domains for which you "
"accept or relay mail."
-msgstr "Hệ thống của bạn có kết nối đến mạng, và thư tín được gởi và nhận trực tiếp "
+msgstr ""
+"Hệ thống của bạn có kết nối đến mạng, và thư tín được gởi và nhận trực tiếp "
"bằng SMTP. Trên những màn hình theo sau, bạn sẽ được hỏi vài câu cơ bản, như "
"tên thư tín của máy tính này, hay danh sách miền cho chúng bạn chấp nhận hay "
"chuyển tiếp lại thư tín."
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:2048
#, no-c-format
msgid "mail sent by smarthost"
msgstr "thư được gởi bởi máy thông minh"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2049
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3140,20 +3339,21 @@ msgid ""
"need to be permanently online. That also means you have to download your "
"mail from the smarthost via programs like fetchmail. This option is suitable "
"for dial-up users."
-msgstr "Trong kịch bản này, các thư được gởi đi có được chuyển tiếp cho một máy "
+msgstr ""
+"Trong kịch bản này, các thư được gởi đi có được chuyển tiếp cho một máy "
"khác, được gọi là <quote>máy thông minh</quote>, mà làm việc đó cho bạn. Máy "
"thông minh cũng thường cất giữ các thư được gởi đến máy tính của bạn, vì vậy "
"bạn không cần phải còn lại trực tuyến suốt. Cũng có nghĩa là bạn cần phải "
"tải các thư mới xuống máy thông minh, dùng chương trình như fetchmail. Tùy "
"chọn này thích hợp với người dùng quay số."
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:2062
#, no-c-format
msgid "local delivery only"
msgstr "chỉ phát cục bộ"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2063
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3163,20 +3363,21 @@ msgid ""
"alerts from time to time (e.g. beloved <quote>Disk quota exceeded</quote>). "
"This option is also convenient for new users, because it doesn't ask any "
"further questions."
-msgstr "Hệ thống của bạn không nằm trên mạng, và thư tín được gởi hay nhận chỉ giữa "
+msgstr ""
+"Hệ thống của bạn không nằm trên mạng, và thư tín được gởi hay nhận chỉ giữa "
"những người dùng cục bộ. Thậm chí nếu bạn không định gởi thư nào, rất khuyên "
"bạn dùng tùy chọn này, vì một số tiện ích hệ thống có thể gởi cho bạn thỉnh "
"thoảng một số cảnh giác (v.d. <quote>Disk quota exceeded</quote> [vượt quá "
"chỉ tiêu đĩa]). Tùy chọn này cũng tiện cho người dùng mới, vì nó không hỏi "
"câu thêm nữa."
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:2076
#, no-c-format
msgid "no configuration at this time"
msgstr "chưa cấu hình"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2077
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3184,12 +3385,13 @@ msgid ""
"This will leave you with an unconfigured mail system &mdash; until you "
"configure it, you won't be able to send or receive any mail and you may miss "
"some important messages from your system utilities."
-msgstr "Hãy chọn điều này chỉ nếu bạn biết chính xác bạn làm gì. Nó sẽ để lại hệ "
+msgstr ""
+"Hãy chọn điều này chỉ nếu bạn biết chính xác bạn làm gì. Nó sẽ để lại hệ "
"thống thư chưa cấu hình: trước khi bạn cấu hình nó, bạn không có khả năng "
"gởi hay nhận thư nào, thì có thể mất một số thông điệp quan trong từ tiện "
"ích hệ thống."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2088
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3198,19 +3400,20 @@ msgid ""
"filename> directory after the installation is complete. More information "
"about <command>exim4</command> may be found under <filename>/usr/share/doc/"
"exim4</filename>."
-msgstr "Nếu không có kịch bản ở đây thích hợp với bạn, hoặc nếu bạn cần thiết lập "
+msgstr ""
+"Nếu không có kịch bản ở đây thích hợp với bạn, hoặc nếu bạn cần thiết lập "
"chính xác hơn, bạn cần phải sửa đổi tập tin cấu hình dưới thư mục <filename>/"
"etc/exim4</filename> sau khi cài đặt xong. Thông tin thêm về chương trình "
"thư điện tử <command>exim4</command> có thể được tìm dưới thư mục <filename>/"
"usr/share/doc/exim4</filename>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2103
#, no-c-format
msgid "Making Your System Bootable"
msgstr "Cho hệ thống khả năng khởi động"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2105
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3218,12 +3421,13 @@ msgid ""
"local disk isn't a meaningful option, and this step will be skipped. <phrase "
"arch=\"sparc\">You may wish to set the OpenBoot to boot from the network by "
"default; see <xref linkend=\"boot-dev-select-sun\"/>.</phrase>"
-msgstr "Nếu bạn cài đặt máy trạm không có đĩa, không có ích để thử khởi động từ đĩa "
+msgstr ""
+"Nếu bạn cài đặt máy trạm không có đĩa, không có ích để thử khởi động từ đĩa "
"cục bộ, thì bước này sẽ bị bỏ qua. <phrase arch=\"sparc\">Có lẽ bạn muốn đặt "
"OpenBoot khởi động qua mạng theo mặc định; xem phần <xref linkend=\"boot-dev-"
"select-sun\"/>.</phrase>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2113
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3232,18 +3436,19 @@ msgid ""
"the various boot managers, which vary by architecture and even by "
"subarchitecture. You should see your boot manager's documentation for more "
"information."
-msgstr "Ghi chú rằng nhiều hệ điều hành khởi động trên cùng một máy chưa được hiểu "
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng nhiều hệ điều hành khởi động trên cùng một máy chưa được hiểu "
"hoàn toàn. Tài liệu này không cố gắng diễn tả các bộ tải khởi động khác "
"nhau, mà thay đổi theo kiến trúc và ngay cả theo kiến trúc phụ. Bạn nên xem "
"tài liệu hướng dẫn sử dụng bộ tải khởi động riêng để tìm thông tin thêm."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2128
#, no-c-format
msgid "Detecting other operating systems"
msgstr "Phát hiện hệ điều hành khác"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2130
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3252,13 +3457,14 @@ msgid ""
"supported operating system, you will be informed of this during the boot "
"loader installation step, and the computer will be configured to boot this "
"other operating system in addition to Debian."
-msgstr "Trước khi tải bộ tải khởi động, trình cài đặt sẽ cố gắng thăm dò hệ điều "
+msgstr ""
+"Trước khi tải bộ tải khởi động, trình cài đặt sẽ cố gắng thăm dò hệ điều "
"hành khác đã được cài đặt trên máy tính này. Nếu nó tìm được hệ điều hành "
"được hỗ trợ, nó sẽ báo bạn biết như thế trong bước cài đặt bộ tải khởi động, "
"và máy tính sẽ được cấu hình để khởi động hệ điều hành khác này thêm vào "
"Debian."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2138
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3267,19 +3473,20 @@ msgid ""
"boot loaders to boot other operating systems varies by architecture and even "
"by subarchitecture. If it does not work you should consult your boot "
"manager's documentation for more information."
-msgstr "Ghi chú rằng nhiều hệ điều hành khởi động trên cùng một máy chưa được hiểu "
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng nhiều hệ điều hành khởi động trên cùng một máy chưa được hiểu "
"hoàn toàn. Cách hỗ trợ tự động khả năng phát hiện và thiết lập bộ tải khởi "
"động để khởi động hệ điều hành khác có thay đổi theo kiến trúc và ngay cả "
"theo kiến trúc phụ. Nếu nó không hoạt động được, bạn nên xem tài liệu hướng "
"dẫn sử dụng bộ tải khởi động riêng để tìm thông tin thêm."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2156
#, no-c-format
msgid "Install <command>aboot</command> on a Hard Disk"
msgstr "Cài đặt <command>aboot</command> vào đĩa cứng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2157
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3291,7 +3498,8 @@ msgid ""
"OpenVMS) from the same disk. If you also have a different operating system "
"installed on the disk where you have installed Debian, you will have to boot "
"GNU/Linux from a floppy instead."
-msgstr "Nếu bạn đã khởi động từ SRM, và bật tùy chọn này, trình cài đặt sẽ ghi "
+msgstr ""
+"Nếu bạn đã khởi động từ SRM, và bật tùy chọn này, trình cài đặt sẽ ghi "
"<command>aboot</command> vào rãnh ghi thứ nhất của đĩa nơi bạn đã cài đặt "
"Debian. Hãy <emphasis>rất</emphasis> cẩn thận &mdash; <emphasis>không</"
"emphasis> thể khởi động nhiều hệ điều hành (v.d. GNU/Linux, Free/Open/"
@@ -3300,13 +3508,13 @@ msgstr "Nếu bạn đã khởi động từ SRM, và bật tùy chọn này, tr
"nơi bạn đã cài đặt Debian, bạn sẽ phải khởi động GNU/Linux từ đĩa mềm thay "
"thế."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2177
#, no-c-format
msgid "<command>palo</command>-installer"
msgstr "Trình cài đặt <command>palo</command>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2178
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3315,62 +3523,66 @@ msgid ""
"exceptions. First of all, <command>PALO</command> allows you to boot any "
"kernel image on your boot partition. This is because <command>PALO</command> "
"can actually read Linux partitions."
-msgstr "Bộ tải khởi động trên PA-RISC là <quote>palo</quote>. <command>PALO</"
+msgstr ""
+"Bộ tải khởi động trên PA-RISC là <quote>palo</quote>. <command>PALO</"
"command> tương tự bằng cấu hình và bằng cách sử dụng với <command>LILO</"
"command>, trừ một số điều. Trước tiên, <command>PALO</command> cho bạn khả "
"năng khởi động bất kỳ ảnh hạt nhân nằm trên phân vùng khởi động. Đó là vì "
"<command>PALO</command> thật có thể đọc phân vùng Linux."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2187
#, no-c-format
msgid "hppa FIXME ( need more info )"
msgstr "hppa SỬA ĐI (cần thông tin thêm)"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2199
#, no-c-format
msgid "Install the <command>Grub</command> Boot Loader on a Hard Disk"
msgstr "Cài đặt bộ tải khởi động <command>Grub</command> vào đĩa cứng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2201
#, no-c-format
msgid ""
"The main &architecture; boot loader is called <quote>grub</quote>. Grub is a "
"flexible and robust boot loader and a good default choice for newbies and "
"old hands alike."
-msgstr "Bộ tải khởi động chính cho kiến trúc &architecture; có tên <quote>grub</"
+msgstr ""
+"Bộ tải khởi động chính cho kiến trúc &architecture; có tên <quote>grub</"
"quote>. GRUB là một bộ tải khởi động dẻo và mạnh, một sự chọn mặc định hữu "
"ích cho cả người dùng mới lẫn nhà chuyên môn."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2207
#, no-c-format
msgid ""
"By default, grub will be installed into the Master Boot Record (MBR), where "
"it will take over complete control of the boot process. If you prefer, you "
"can install it elsewhere. See the grub manual for complete information."
-msgstr "Mặc định là GRUB sẽ được cài đặt vào Mục Ghi Khởi Động Cái (MBR) nơi nó sẽ "
+msgstr ""
+"Mặc định là GRUB sẽ được cài đặt vào Mục Ghi Khởi Động Cái (MBR) nơi nó sẽ "
"điều khiển hoàn toàn tiến trình khởi động. Hoặc bạn có thể cài đặt nó vào "
"nơi khác. Xem sổ tay GRUB để tìm thông tin đầy đủ."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2213
#, no-c-format
msgid ""
"If you do not want to install grub at all, use the Back button to get to the "
"main menu, and from there select whatever bootloader you would like to use."
-msgstr "Nếu bạn không muốn cài đặt GRUB, hãy bấm cái nút Lùi để trở về trình đơn "
+msgstr ""
+"Nếu bạn không muốn cài đặt GRUB, hãy bấm cái nút Lùi để trở về trình đơn "
"chính, và từ đó, chọn bộ tải khởi động đã muốn."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2227
#, no-c-format
msgid "Install the <command>LILO</command> Boot Loader on a Hard Disk"
msgstr "Cài đặt bộ tải khởi động <command>LILO</command> vào đĩa cứng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2229
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3379,14 +3591,15 @@ msgid ""
"Windows, and OS/2 boot management. Please carefully read the instructions in "
"the directory <filename>/usr/share/doc/lilo/</filename> if you have special "
"needs; also see the <ulink url=\"&url-lilo-howto;\">LILO mini-HOWTO</ulink>."
-msgstr "Bộ tải khởi động thứ nhất cho kiến trúc &architecture; có tên <quote>LILO</"
+msgstr ""
+"Bộ tải khởi động thứ nhất cho kiến trúc &architecture; có tên <quote>LILO</"
"quote>. Nó là một chương trình phức tạp cũ mà cung cấp nhiều khả năng, gồm "
"cách quản lý cách khởi động hệ điều hành DOS, Windows, và OS/2. Hãy đọc cẩn "
"thận những hướng dẫn trong thư mục <filename>/usr/share/doc/lilo/</filename> "
"nếu bạn cần gì đặc biệt, cũng xem tài liệu nhỏ LILO Thế Nào <ulink url="
"\"&url-lilo-howto;\">LILO mini-HOWTO</ulink>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2239
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3394,59 +3607,63 @@ msgid ""
"operating systems if these can be <firstterm>chainloaded</firstterm>. This "
"means you may have to manually add a menu entry for operating systems like "
"GNU/Linux and GNU/Hurd after the installation."
-msgstr "Hiện thời, việc cài đặt LILO sẽ tạo mục trình đơn cho hệ điều hành khác chỉ "
+msgstr ""
+"Hiện thời, việc cài đặt LILO sẽ tạo mục trình đơn cho hệ điều hành khác chỉ "
"nếu chúng có thể được <firstterm>tải dây</firstterm>. Có nghĩa là có lẽ bạn "
"phải tự thêm mục trình đơn cho hệ điều hành như GNU/Linux và GNU/Hurd, sau "
"khi cài đặt."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2247
#, no-c-format
msgid ""
"&d-i; presents you three choices where to install the <command>LILO</"
"command> boot loader:"
-msgstr "&d-i; cung cấp ba nơi có thể cài đặt bộ tải khởi động <command>LILO</"
+msgstr ""
+"&d-i; cung cấp ba nơi có thể cài đặt bộ tải khởi động <command>LILO</"
"command>:"
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:2254
#, no-c-format
msgid "Master Boot Record (MBR)"
msgstr "Mục ghi khởi động cái (MBR)"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2254
#, no-c-format
msgid ""
"This way the <command>LILO</command> will take complete control of the boot "
"process."
-msgstr "Cách này, <command>LILO</command> sẽ điều khiển hoàn toàn tiến trình khởi "
+msgstr ""
+"Cách này, <command>LILO</command> sẽ điều khiển hoàn toàn tiến trình khởi "
"động."
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:2261
#, no-c-format
msgid "new Debian partition"
msgstr "phân vùng Debian mới"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2261
#, no-c-format
msgid ""
"Choose this if you want to use another boot manager. <command>LILO</command> "
"will install itself at the beginning of the new Debian partition and it will "
"serve as a secondary boot loader."
-msgstr "Hãy chọn điều này nếu bạn muốn sử dụng bộ tải khởi động khác. <command>LILO</"
+msgstr ""
+"Hãy chọn điều này nếu bạn muốn sử dụng bộ tải khởi động khác. <command>LILO</"
"command> sẽ cài đặt chính nó tại đầu của phân vùng Debian mới, và sẽ làm "
"việc như bộ tảo khởi động phụ."
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:2270
#, no-c-format
msgid "Other choice"
msgstr "Khác"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2270
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3456,14 +3673,15 @@ msgid ""
"filename>, <filename>/dev/scsi</filename>, and <filename>/dev/discs</"
"filename>, as well as traditional names, such as <filename>/dev/hda</"
"filename> or <filename>/dev/sda</filename>."
-msgstr "Có ích cho người dùng cấp cao mà muốn cài đặt <command>LILO</command> vào "
+msgstr ""
+"Có ích cho người dùng cấp cao mà muốn cài đặt <command>LILO</command> vào "
"nơi khác. Trong trường hợp này, bạn sẽ được nhắc nhập địa điểm đã muốn. Bạn "
"có thể nhập tên kiểu devfs, như điều bắt đầu với <filename>/dev/ide</"
"filename>, <filename>/dev/scsi</filename>, và <filename>/dev/discs</"
"filename>, cũng như tên truyền thống, như <filename>/dev/hda</filename> hay "
"<filename>/dev/sda</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2282
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3473,20 +3691,21 @@ msgid ""
"however, this means that you'll need to use some other way to get back into "
"Debian! For more information on this please read <xref linkend="
"\"reactivating-win\"/>."
-msgstr "Nếu bạn không còn có thể khởi động lại vào Windows 9x (hay DOS) sau bước "
+msgstr ""
+"Nếu bạn không còn có thể khởi động lại vào Windows 9x (hay DOS) sau bước "
"này, bạn sẽ cần phải sử dụng đĩa khởi động Windows 9x (MS-DOS), và dùng lệnh "
"<userinput>fdisk /mbr</userinput> để cài đặt lại mục ghi khởi động cái MS-"
"DOS &mdash; tuy nhiên, có nghĩa là bạn sẽ cần phải sử dụng cách khác nào để "
"trở về Debian. Để tìm thông tin thêm về điều này, hãy xem phần <xref linkend="
"\"reactivating-win\"/>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2299
#, no-c-format
msgid "Install the <command>ELILO</command> Boot Loader on a Hard Disk"
msgstr "Cài đặt bộ tải khởi động <command>ELILO</command> vào đĩa cứng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2301
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3501,7 +3720,8 @@ msgid ""
"copies file into it. The <filename>elilo.efi</filename> program is copied "
"into the EFI partition and then run by the <quote>EFI Boot Manager</quote> "
"to actually do the work of loading and starting the Linux kernel."
-msgstr "Bộ tải khởi động cho kiến trúc &architecture; có tên <quote>elilo</quote>. "
+msgstr ""
+"Bộ tải khởi động cho kiến trúc &architecture; có tên <quote>elilo</quote>. "
"Nó dựa vào bộ tải khởi động <quote>lilo</quote> của kiến trúc x86, và dùng "
"tập tin cấu hình tương tự. Tuy nhiên, thay vào ghi mục ghi khởi động cái hay "
"phân vùng vào đĩa, nó sao chép các tập tin cần thiết vào một phân vùng đĩa "
@@ -3513,7 +3733,7 @@ msgstr "Bộ tải khởi động cho kiến trúc &architecture; có tên <quot
"sao chép vào phân vùng EFI, rồi được chạy bởi <quote>EFI Boot Manager</"
"quote> thật để làm việc tải và khởi chạy hạt nhân Linux."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2317
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3523,20 +3743,21 @@ msgid ""
"an EFI partition. Select the partition you set up earlier in the "
"installation, typically a partition on the same disk that contains your "
"<emphasis>root</emphasis> filesystem."
-msgstr "Việc cấu hình và cài đặt <quote>elilo</quote> được thực hiện là bước cuối "
+msgstr ""
+"Việc cấu hình và cài đặt <quote>elilo</quote> được thực hiện là bước cuối "
"cùng của tiến trình cài đặt các gói của bản cài đặt cơ bản. &d-i; sẽ hiển "
"thị danh sách các phân vùng đĩa có thể mà làm phân vùng EFI thích hợp. Hãy "
"chọn phân vùng bạn đã thiết lập vào điểm thời trước trong tiến trình cài "
"đặt, thường là một phân vùng trên cùng một đĩa chứa hệ thống tập tin "
"<emphasis>gốc</emphasis> của máy tính."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2329
#, no-c-format
msgid "Choose the correct partition!"
msgstr "Chọn phân vùng đúng đi."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2331
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3546,20 +3767,21 @@ msgid ""
"including EFI partitions of other system disks and EFI diagnostic "
"partitions. Remember, the <command>elilo</command> may format the partition "
"during the installation, erasing any previous contents!"
-msgstr "Tiêu chuẩn để chọn phân vùng là nó chứa hệ thống tập tin dạng thức FAT với "
+msgstr ""
+"Tiêu chuẩn để chọn phân vùng là nó chứa hệ thống tập tin dạng thức FAT với "
"cờ <emphasis>khả năng khởi động</emphasis> được đặt. &d-i; có thể hiển thị "
"nhiều sự chọn, phụ thuộc vào kết quả của việc quét mọi đĩa của hệ thống, gồm "
"các phân vùng EFI của các đĩa của hệ điều hành khác và phân vùng chẩn đoán "
"EFI. Hãy ghi nhớ rằng <command>elilo</command> có thể định dạng phân vùng đó "
"trong khi cài đặt, thì xoá bỏ hoàn toàn nội dung đã có !"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2346
#, no-c-format
msgid "EFI Partition Contents"
msgstr "Nội dung phân vùng EFI"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2348
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3575,7 +3797,8 @@ msgid ""
"<filename>fs<replaceable>n</replaceable>:\\efi\\debian</filename>. There may "
"be other files in this filesystem as well over time as the system is updated "
"or re-configured."
-msgstr "Phân vùng EFI là một phân vùng chứa hệ thống tập tin dạng thức FAT nằm trên "
+msgstr ""
+"Phân vùng EFI là một phân vùng chứa hệ thống tập tin dạng thức FAT nằm trên "
"một của những đĩa cứng của hệ thống, thường là cùng một đĩa chứa hệ thống "
"tập tin <emphasis>gốc</emphasis>. Nó thường không được lắp vào hệ thống đang "
"chạy, vì nó cần thiết chỉ để <quote>EFI Boot Manager</quote> (Bộ quản lý "
@@ -3589,31 +3812,32 @@ msgstr "Phân vùng EFI là một phân vùng chứa hệ thống tập tin dạ
"được cập nhật hay cấu hình lại."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: using-d-i.xml:2370
#, no-c-format
msgid "elilo.conf"
msgstr "elilo.conf"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2371
#, no-c-format
msgid ""
"This is the configuration file read by the boot loader when it starts. It is "
"a copy of the <filename>/etc/elilo.conf</filename> with the filenames re-"
"written to refer to files in the EFI partition."
-msgstr "Đây là tập tin cấu hình được đọc bởi bộ tải khởi động khi nó khởi chạy. Nó "
+msgstr ""
+"Đây là tập tin cấu hình được đọc bởi bộ tải khởi động khi nó khởi chạy. Nó "
"là một bản sao của tập tin <filename>/etc/elilo.conf</filename>, với các tên "
"tập tin được ghi lại vào tập tin nằm trên phân vùng EFI."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: using-d-i.xml:2380
#, no-c-format
msgid "elilo.efi"
msgstr "elilo.efi"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2381
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3621,19 +3845,20 @@ msgid ""
"runs to boot the system. It is the program behind the <guimenuitem>Debian "
"GNU/Linux</guimenuitem> menu item of the <quote>EFI Boot Manager</quote> "
"command menu."
-msgstr "Đây là chương trình tảo khởi động mà <quote>EFI Boot Manager</quote> chạy để "
+msgstr ""
+"Đây là chương trình tảo khởi động mà <quote>EFI Boot Manager</quote> chạy để "
"khởi động hệ thống. Nó là chương trình phía sau của mục trình đơn "
"<guimenuitem>Debian GNU/Linux</guimenuitem> của trình đơn lệnh <quote>EFI "
"Boot Manager</quote>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: using-d-i.xml:2391
#, no-c-format
msgid "initrd.img"
msgstr "initrd.img"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2392
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3641,38 +3866,40 @@ msgid ""
"the file referenced in the <filename>/etc/elilo.conf</filename>. In a "
"standard Debian installation it would be the file in <filename>/boot</"
"filename> pointed to by the symbolic link <filename>/initrd.img</filename>."
-msgstr "Đây là hệ thống gốc đầu tiên được dùng để khởi động hạt nhân. Nó là một bản "
+msgstr ""
+"Đây là hệ thống gốc đầu tiên được dùng để khởi động hạt nhân. Nó là một bản "
"sao của tập tin được tham chiếu trong tập tin cấu hình <filename>/etc/elilo."
"conf</filename>. Trong bản cài đặt Debian chuẩn, nó là tập tin trong "
"<filename>/boot</filename> được chỉ tới bởi liên kết tượng trưng <filename>/"
"initrd.img</filename>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: using-d-i.xml:2404
#, no-c-format
msgid "readme.txt"
msgstr "readme.txt"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2405
#, no-c-format
msgid ""
"This is a small text file warning you that the contents of the directory are "
"managed by the <command>elilo</command> and that any local changes would be "
"lost at the next time <filename>/usr/sbin/elilo</filename> is run."
-msgstr "Đây là một tập tin văn bản nhỏ cảnh báo bạn rằng nội dung của thư mục đó "
+msgstr ""
+"Đây là một tập tin văn bản nhỏ cảnh báo bạn rằng nội dung của thư mục đó "
"được điều khiển bởi <command>elilo</command> và thay đổi cục bộ nào sẽ được "
"mất hoàn toàn vào lần kế tiếp chạy <filename>/usr/sbin/elilo</filename>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: using-d-i.xml:2415
#, no-c-format
msgid "vmlinuz"
msgstr "vmlinuz"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2416
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3680,18 +3907,19 @@ msgid ""
"the <filename>/etc/elilo.conf</filename>. In a standard Debian installation "
"it would be the file in <filename>/boot</filename> pointed to by the "
"symbolic link <filename>/vmlinuz</filename>."
-msgstr "Đây là hạt nhân đã nén. Nó là một bản sao của tập tin được tham chiếu trong "
+msgstr ""
+"Đây là hạt nhân đã nén. Nó là một bản sao của tập tin được tham chiếu trong "
"tập tin cấu hình <filename>/etc/elilo.conf</filename>. Trong bản cài đặt "
"Debian chuẩn, nó là tập tin trong <filename>/boot</filename> được chỉ tới "
"bởi liên kết tượng trưng <filename>/vmlinuz</filename>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2436
#, no-c-format
msgid "<command>arcboot</command>-installer"
msgstr "Bộ cài đặt <command>arcboot</command>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2437
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3714,7 +3942,8 @@ msgid ""
"<userinput> setenv AutoLoad yes</userinput>\n"
"</screen></informalexample> on the firmware prompt, and then typing "
"<command>boot</command>."
-msgstr "Bộ tải khởi động trên máy kiểu SGI là <command>arcboot</command>. Nó phải "
+msgstr ""
+"Bộ tải khởi động trên máy kiểu SGI là <command>arcboot</command>. Nó phải "
"được cài đặt vào cùng một đĩa cứng với hạt nhân (trình cài đặt tự động làm "
"như thế). Arcboot hỗ trợ các cấu hình khác nhau được thiết lập trong tập tin "
"<filename>/etc/arcboot.conf</filename>. Mỗi cấu hình có tên riêng, thiết lập "
@@ -3734,74 +3963,77 @@ msgstr "Bộ tải khởi động trên máy kiểu SGI là <command>arcboot</co
"<command>boot</command>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: replaceable
+#. Tag: replaceable
#: using-d-i.xml:2456
#, no-c-format
msgid "scsi"
msgstr "scsi"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2457
#, no-c-format
msgid ""
"is the SCSI bus to be booted from, this is <userinput>0</userinput> for the "
"onboard controllers"
-msgstr "là mạch nối SCSI từ đó cần khởi động: nó là <userinput>0</userinput> cho bộ "
+msgstr ""
+"là mạch nối SCSI từ đó cần khởi động: nó là <userinput>0</userinput> cho bộ "
"điều khiển có sẵn"
-#.Tag: replaceable
+#. Tag: replaceable
#: using-d-i.xml:2465
#, no-c-format
msgid "disk"
msgstr "đĩa"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2466
#, no-c-format
msgid ""
"is the SCSI ID of the hard disk on which <command>arcboot</command> is "
"installed"
-msgstr "là SCSI ID (mã nhận diện SCSI) của đĩa cứng nơi <command>arcboot</command> "
+msgstr ""
+"là SCSI ID (mã nhận diện SCSI) của đĩa cứng nơi <command>arcboot</command> "
"được cài đặt"
-#.Tag: replaceable
-#: using-d-i.xml:2474
-#: using-d-i.xml:2543
+#. Tag: replaceable
+#: using-d-i.xml:2474 using-d-i.xml:2543
#, no-c-format
msgid "partnr"
msgstr "số_phân"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2475
#, no-c-format
msgid ""
"is the number of the partition on which <filename>/etc/arcboot.conf</"
"filename> resides"
-msgstr "là số hiệu phân vùng chứa tập tin cấu hình <filename>/etc/arcboot.conf</"
+msgstr ""
+"là số hiệu phân vùng chứa tập tin cấu hình <filename>/etc/arcboot.conf</"
"filename>"
-#.Tag: replaceable
+#. Tag: replaceable
#: using-d-i.xml:2483
#, no-c-format
msgid "config"
msgstr "cấu_hình"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2484
#, no-c-format
msgid ""
"is the name of the configuration entry in <filename>/etc/arcboot.conf</"
"filename>, which is <quote>linux</quote> by default."
-msgstr "là tên của mục nhập cấu hình trong tập tin <filename>/etc/arcboot.conf</"
+msgstr ""
+"là tên của mục nhập cấu hình trong tập tin <filename>/etc/arcboot.conf</"
"filename>, mà là <quote>linux</quote> theo mặc định."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2505
#, no-c-format
msgid "<command>delo</command>-installer"
msgstr "Bộ cài đặt <command>delo</command>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2506
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3816,7 +4048,8 @@ msgid ""
"<replaceable>partnr</replaceable>/<replaceable>name</replaceable></"
"userinput>\n"
"</screen></informalexample> on the firmware prompt."
-msgstr "Bộ tải khởi động trên máy kiểu DECstations là <command>DELO</command>. Nó "
+msgstr ""
+"Bộ tải khởi động trên máy kiểu DECstations là <command>DELO</command>. Nó "
"phải được cài đặt vào cùng một đĩa cứng với hạt nhân (trình cài đặt tự động "
"làm như thế). DELO hỗ trợ các cấu hình khác nhau được thiết lập trong tập "
"tin <filename>/etc/delo.conf</filename>. Mỗi cấu hình có tên riêng, thiết "
@@ -3829,82 +4062,87 @@ msgstr "Bộ tải khởi động trên máy kiểu DECstations là <command>DEL
"</screen></informalexample> tại dấu nhắc phần vững."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: replaceable
+#. Tag: replaceable
#: using-d-i.xml:2525
#, no-c-format
msgid "<replaceable>#</replaceable>"
msgstr "<replaceable>#</replaceable>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2526
#, no-c-format
msgid ""
"is the TurboChannel device to be booted from, on most DECstations this is "
"<userinput>3</userinput> for the onboard controllers"
-msgstr "là thiết bị TurboChannel từ đó cần khởi động, trên phần lớn máy DECstation "
+msgstr ""
+"là thiết bị TurboChannel từ đó cần khởi động, trên phần lớn máy DECstation "
"nó là <userinput>3</userinput> cho bộ điều khiển có sẵn"
-#.Tag: replaceable
+#. Tag: replaceable
#: using-d-i.xml:2534
#, no-c-format
msgid "<replaceable>id</replaceable>"
msgstr "<replaceable>mã</replaceable>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2535
#, no-c-format
msgid ""
"is the SCSI ID of the hard disk on which <command>DELO</command> is installed"
-msgstr "là SCSI ID (mã nhận diện SCSI) của đĩa cứng nơi <command>DELO</command> đã "
+msgstr ""
+"là SCSI ID (mã nhận diện SCSI) của đĩa cứng nơi <command>DELO</command> đã "
"được cài đặt"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2544
#, no-c-format
msgid ""
"is the number of the partition on which <filename>/etc/delo.conf</filename> "
"resides"
-msgstr "(số_phân) là số hiệu phân vùng chứa tập tin cấu hình <filename>/etc/delo."
+msgstr ""
+"(số_phân) là số hiệu phân vùng chứa tập tin cấu hình <filename>/etc/delo."
"conf</filename>"
-#.Tag: replaceable
+#. Tag: replaceable
#: using-d-i.xml:2552
#, no-c-format
msgid "name"
msgstr "tên"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2553
#, no-c-format
msgid ""
"is the name of the configuration entry in <filename>/etc/delo.conf</"
"filename>, which is <quote>linux</quote> by default."
-msgstr "là tên của mục nhập cấu hình trong <filename>/etc/delo.conf</filename>, mà "
+msgstr ""
+"là tên của mục nhập cấu hình trong <filename>/etc/delo.conf</filename>, mà "
"là <quote>linux</quote> theo mặc định."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2563
#, no-c-format
msgid ""
"In case <filename>/etc/delo.conf</filename> is on the first partition on the "
"disk and the default configuration shall be booted, it is sufficient to use"
-msgstr "Trong trường hợp mà tập tin cấu hình <filename>/etc/delo.conf</filename> nằm "
+msgstr ""
+"Trong trường hợp mà tập tin cấu hình <filename>/etc/delo.conf</filename> nằm "
"trên phân vùng thứ nhất trên đĩa và cấu hình mặc định sẽ được khởi động, đủ "
"là dùng"
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: using-d-i.xml:2569
#, no-c-format
msgid "<userinput>boot #/rz<replaceable>id</replaceable></userinput>"
msgstr "<userinput>boot #/rz<replaceable>mã</replaceable></userinput>"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2579
#, no-c-format
msgid "Install <command>Yaboot</command> on a Hard Disk"
msgstr "Cài đặt <command>Yaboot</command> vào đĩa cứng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2580
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3915,7 +4153,8 @@ msgid ""
"created back in the partitioning component. If this step completes "
"successfully then your disk should now be bootable and OpenFirmware will be "
"set to boot &debian;."
-msgstr "Máy PowerMac mới hơn (ở giữa năm 1998 và sau) sử dụng <command>yaboot</"
+msgstr ""
+"Máy PowerMac mới hơn (ở giữa năm 1998 và sau) sử dụng <command>yaboot</"
"command> là bộ tải khởi động. Trình cài đặt sẽ thiết lập tự động "
"<command>yaboot</command>, vậy bạn chỉ cần có một phân vùng 820k nhỏ có tên "
"<quote>bootstrap</quote> với kiểu <emphasis>Apple_Bootstrap</emphasis> được "
@@ -3923,13 +4162,13 @@ msgstr "Máy PowerMac mới hơn (ở giữa năm 1998 và sau) sử dụng <com
"đó đĩa nên có khả năng khởi động và OpenFirmware sẽ được đặt để khởi động "
"&debian;."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2598
#, no-c-format
msgid "Install <command>Quik</command> on a Hard Disk"
msgstr "Cài đặt <command>Quik</command> vào đĩa cứng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2599
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3937,18 +4176,19 @@ msgid ""
"command>. You can also use it on CHRP. The installer will attempt to set up "
"<command>quik</command> automatically. The setup has been known to work on "
"7200, 7300, and 7600 Powermacs, and on some Power Computing clones."
-msgstr "Bộ tải khởi động cho máy PowerMac kiểu cũ là <command>quik</command>. Bạn "
+msgstr ""
+"Bộ tải khởi động cho máy PowerMac kiểu cũ là <command>quik</command>. Bạn "
"cũng có thể sử dụng nó trên CHRP. Trình cài đặt sẽ cố gắng thiết lập tự động "
"<command>quik</command>. Thiết lập này được biết là hoạt động được trên máy "
"PowerMac 7200, 7300, và 7600, và trên một số máy bắt chước Power Computing."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2615
#, no-c-format
msgid "<command>zipl</command>-installer"
msgstr "Bộ cài đặt <command>zipl</command>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2616
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3957,20 +4197,21 @@ msgid ""
"with a few exceptions. Please take a look at <quote>LINUX for &arch-title; "
"Device Drivers and Installation Commands</quote> from IBM's developerWorks "
"web site if you want to know more about <command>ZIPL</command>."
-msgstr "Bộ tải khởi động trên kiến trúc &arch-title; là <quote>zipl</quote>. "
+msgstr ""
+"Bộ tải khởi động trên kiến trúc &arch-title; là <quote>zipl</quote>. "
"<command>ZIPL</command> có cấu hình và cách sử dụng tương tự với "
"<command>LILO</command>, trừ vài thứ. Hãy xem tài liệu <quote>LINUX for "
"&arch-title; Device Drivers and Installation Commands</quote> tại nơi Mạng "
"developerWorks của công ty IBM nếu bạn muốn biết thêm về <command>ZIPL</"
"command>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2633
#, no-c-format
msgid "Install the <command>SILO</command> Boot Loader on a Hard Disk"
msgstr "Cài đặt bộ tải khởi động <command>SILO</command> vào đĩa cứng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2635
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3986,7 +4227,8 @@ msgid ""
"<command>SILO</command> can also read UFS partitions, which means it can "
"boot SunOS/Solaris partitions as well. This is useful if you want to install "
"GNU/Linux alongside an existing SunOS/Solaris install."
-msgstr "Bộ tải khởi động chuẩn cho kiến trúc &architecture; có tên <quote>silo</"
+msgstr ""
+"Bộ tải khởi động chuẩn cho kiến trúc &architecture; có tên <quote>silo</"
"quote>. Nó được diễn tả trong <filename>/usr/share/doc/silo/</filename>. "
"<command>SILO</command> có cấu hình và cách sử dụng tương tự với "
"<command>LILO</command>, trừ vài thứ. Trước tiên, <command>SILO</command> "
@@ -4000,13 +4242,13 @@ msgstr "Bộ tải khởi động chuẩn cho kiến trúc &architecture; có t
"phân vùng kiểu SunOS/Solaris. Có ích nếu bạn muốn cài đặt hệ điều hành GNU/"
"Linux kế bên bản cài đặt SunOS/Solaris đã có."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2660
#, no-c-format
msgid "Continue Without Boot Loader"
msgstr "Tiếp tục không có bộ tải khởi động"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2662
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4016,14 +4258,15 @@ msgid ""
"<phrase arch=\"m68k\">This option is especially useful for Macintosh, Atari, "
"and Amiga systems, where the original operating system must be maintained on "
"the box and used to boot GNU/Linux.</phrase>"
-msgstr "Tùy chọn này có thể được dùng để làm xong tiến trình cài đặt ngay cả khi "
+msgstr ""
+"Tùy chọn này có thể được dùng để làm xong tiến trình cài đặt ngay cả khi "
"không có bộ tải khởi động cần cài đặt, hoặc vì kiến trúc/kiến trúc phụ không "
"cung cấp, hoặc vì không muốn nó (v.d. bạn sẽ dùng bộ tải khởi động đã có). "
"<phrase arch=\"m68k\">Tùy chọn này có ích đặc biệt cho hệ thống kiểu "
"Macintosh, Atari và Amiga, nơi hệ điều hành gốc phải được duy trì trên máy "
"đó và được dùng để khởi động hệ điều hành GNU/Linux.</phrase>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2671
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4035,7 +4278,8 @@ msgid ""
"partition you selected for your <filename>/</filename> filesystem and, if "
"you chose to install <filename>/boot</filename> on a separate partition, "
"also your <filename>/boot</filename> filesystem."
-msgstr "Nếu bạn định tự cấu hình bộ tải khởi động, bạn nên kiểm tra xem tên của hạt "
+msgstr ""
+"Nếu bạn định tự cấu hình bộ tải khởi động, bạn nên kiểm tra xem tên của hạt "
"nhân đã được cài đặt vào <filename>/target/boot</filename>. Bạn cũng nên "
"kiểm tra xem nếu thư mục đó chứa <firstterm>initrd</firstterm> không; nếu "
"có, bạn rất có thể phải báo bộ tải khởi động sử dụng nó. Thông tin khác cần "
@@ -4043,28 +4287,29 @@ msgstr "Nếu bạn định tự cấu hình bộ tải khởi động, bạn n
"filename>, và nếu bạn đã chọn cài đặt <filename>/boot</filename> vào phân "
"vùng riêng, tên hệ thống tập tin <filename>/boot</filename>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2688
#, no-c-format
msgid "Finishing the Installation"
msgstr "Cài đặt xong"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2689
#, no-c-format
msgid ""
"These are the last bits to do before rebooting to your new system. It mostly "
"consists of tidying up after the &d-i;."
-msgstr "Đây là các bước cuối cùng trước khi khởi động lại vào hệ thống mới: phần "
+msgstr ""
+"Đây là các bước cuối cùng trước khi khởi động lại vào hệ thống mới: phần "
"chính là làm sạch theo sau &d-i;."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2701
#, no-c-format
msgid "Finish the Installation and Reboot"
msgstr "Cài đặt xong và khởi động lại"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2703
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4072,12 +4317,13 @@ msgid ""
"be prompted to remove the boot media (CD, floppy, etc) that you used to boot "
"the installer. The installer will do any last minute tasks, and then reboot "
"into your new Debian system."
-msgstr "Đây là bước cuối cùng trong tiến trình cài đặt Debian đầu tiên. Bạn sẽ được "
+msgstr ""
+"Đây là bước cuối cùng trong tiến trình cài đặt Debian đầu tiên. Bạn sẽ được "
"nhắc gỡ bỏ vật chứa khởi động (đĩa CD, đĩa mềm v.v.) được dùng để khởi động "
"trình cài đặt. Trình cài đặt sẽ làm công việc cuối cùng nào, rồi khởi động "
"lại vào hệ thống Debian mới."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2710
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4085,47 +4331,50 @@ msgid ""
"which will halt the system because rebooting is not supported on &arch-"
"title; in this case. You then need to IPL GNU/Linux from the DASD which you "
"selected for the root filesystem during the first steps of the installation."
-msgstr "Hãy chọn mục trình đơn <guimenuitem>Cài đặt xong</guimenuitem> mà sẽ tạm "
+msgstr ""
+"Hãy chọn mục trình đơn <guimenuitem>Cài đặt xong</guimenuitem> mà sẽ tạm "
"dừng lại hệ thống vì khả năng khởi động lại không được hỗ trợ trên kiến trúc "
"&arch-title; trong trường hợp này. Sau đó, bạn cần phải khởi động hệ điều "
"hành GNU/Linux từ vật chứa truy cập trực tiếp mà bạn đã chọn cho hệ thống "
"tập tin gốc trong những bước đầu tiên của tiến trình cài đặt."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2724
#, no-c-format
msgid "Miscellaneous"
msgstr "Lặt vặt"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2725
#, no-c-format
msgid ""
"The components listed in this section are usually not involved in the "
"installation process, but are waiting in the background to help the user in "
"case something goes wrong."
-msgstr "Những thành phần được liệt kê trong phần này thường không được dùng trong "
+msgstr ""
+"Những thành phần được liệt kê trong phần này thường không được dùng trong "
"tiến trình cài đặt, vì chúng đợi phía sau để giúp đỡ người dùng nếu họ gặp "
"khó khăn."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2738
#, no-c-format
msgid "Saving the installation logs"
msgstr "Lưu bản ghi cài đặt"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2740
#, no-c-format
msgid ""
"If the installation is successful, the logfiles created during the "
"installation process will be automatically saved to <filename>/var/log/"
"installer/</filename> on your new Debian system."
-msgstr "Nếu việc cài đặt là thành công, các tập tin bản ghi đượ tạo trong tiến trình "
+msgstr ""
+"Nếu việc cài đặt là thành công, các tập tin bản ghi đượ tạo trong tiến trình "
"cài đặt sẽ được lưu tự động vào thư mục <filename>/var/log/installer/</"
"filename> trong hệ thống Debian mới."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2747
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4134,19 +4383,20 @@ msgid ""
"other media. This can be useful if you encounter fatal problems during the "
"installation and wish to study the logs on another system or attach them to "
"an installation report."
-msgstr "Việc chọn mục <guimenuitem>Lưu các bản ghi gỡ lỗi</guimenuitem> trong trình "
+msgstr ""
+"Việc chọn mục <guimenuitem>Lưu các bản ghi gỡ lỗi</guimenuitem> trong trình "
"đơn chính sẽ cho bạn khả năng lưu các bản ghi đó vào đĩa mềm, mạng, đĩa cứng "
"hay vật chứa khác. Tính năng này có ích nếu bạn gặp lỗi nghiêm trọng trong "
"tiến trình cài đặt và muốn xem lại bản ghi trên máy tính khác, hay đính nó "
"kèm báo cáo cài đặt."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2767
#, no-c-format
msgid "Using the Shell and Viewing the Logs"
msgstr "Sử dụng hệ vỏ và xem bản ghi"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2770
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4158,7 +4408,8 @@ msgid ""
"<keycap>Alt</keycap> key on the left-hand side of the <keycap>space bar</"
"keycap>, and the <keycap>F2</keycap> function key, at the same time. This is "
"a separate window running a Bourne shell clone called <command>ash</command>."
-msgstr "Trong trình đơn có mục <guimenuitem>Thực hiện một hệ vỏ</guimenuitem>. Nếu "
+msgstr ""
+"Trong trình đơn có mục <guimenuitem>Thực hiện một hệ vỏ</guimenuitem>. Nếu "
"trình đơn không sẵn sàng khi bạn cần sử dụng hệ vỏ, hãy bấm tổ hợp phím "
"<keycombo><keycap>Alt trái</keycap> <keycap>F2</keycap></keycombo> (trên bàn "
"phím Mac là <keycombo><keycap>Option</keycap> <keycap>F2</keycap> </"
@@ -4168,7 +4419,7 @@ msgstr "Trong trình đơn có mục <guimenuitem>Thực hiện một hệ vỏ<
"Lệnh <guimenuitem>Thực hiện một hệ vỏ</guimenuitem> sẽ mở một cửa sổ riêng "
"chạy một sự mô phỏng hệ vỏ Bourne có tên <command>ash</command>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2782
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4178,14 +4429,15 @@ msgid ""
"command> and by typing <command>help</command>. The text editor is "
"<command>nano</command>. The shell has some nice features like "
"autocompletion and history."
-msgstr "Vào lúc này, bạn được khởi động từ đĩa RAM, và có sẵn một bộ tiện ích UNIX "
+msgstr ""
+"Vào lúc này, bạn được khởi động từ đĩa RAM, và có sẵn một bộ tiện ích UNIX "
"bị hạn chế để sử dụng. Bạn có thể xem các chương trình sẵn sàng bằng cách "
"dùng lệnh <command>ls /bin /sbin /usr/bin /usr/sbin</command> (ls = liệt kê) "
"và bằng cách gõ lệnh <command>help</command> (trợ giúp). Có trình soạn thảo "
"văn bản được gọi là <command>nano</command>. Hệ vỏ có một số tính năng đẹp "
"như khả năng gõ xong tự động và lược sử."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2791
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4196,7 +4448,8 @@ msgid ""
"Press <keycombo><keycap>Left Alt</keycap> <keycap>F1</keycap></keycombo> to "
"get back to menus, or type <command>exit</command> if you used a menu item "
"to open the shell."
-msgstr "Hãy dùng những trình đơn để thực hiện công việc nào có thể &mdash; hệ vỏ và "
+msgstr ""
+"Hãy dùng những trình đơn để thực hiện công việc nào có thể &mdash; hệ vỏ và "
"các lệnh chỉ được cung cấp trong trường hợp bạn gặp khó khăn. Bạn nên dùng "
"trình đơn, không phải hệ vỏ, đặc biệt để kích hoạt phân vùng trao đổi "
"(swap), vì phần mềm trình đơn không thể phát hiện nếu bạn làm như thế bằng "
@@ -4204,13 +4457,13 @@ msgstr "Hãy dùng những trình đơn để thực hiện công việc nào c
"keycap></keycombo> để trở về trình đơn, hãy gõ <command>exit</command> "
"(thoát) nếu bạn đã sử dụng trình đơn để mở hệ vỏ."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2810
#, no-c-format
msgid "Installation Over the Network"
msgstr "Cài đặt qua mạng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2812
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4220,13 +4473,14 @@ msgid ""
"first steps of the installation from the console, at least to the point of "
"setting up the networking. (Although you can automate that part with <xref "
"linkend=\"automatic-install\"/>.)"
-msgstr "Một của những thành phần hay hơn là <firstterm>network-console</firstterm>. "
+msgstr ""
+"Một của những thành phần hay hơn là <firstterm>network-console</firstterm>. "
"Nó cho bạn khả năng làm phần lớn tiến trình cài đặt qua mạng thông qua SSH. "
"Việc sử dụng mạng ngụ ý là bạn sẽ phải thực hiện những bước cài đặt đâù tiên "
"từ bàn điều khiển, ít nhất đến khi thiết lập khả năng chạy mạng (dù bạn có "
"thể tự động hoá phần đó bằng phần <xref linkend=\"automatic-install\"/>.)"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2822
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4238,7 +4492,8 @@ msgid ""
"Continue installation remotely using SSH</guimenuitem>. Successful load is "
"indicated by a new menu entry called <guimenuitem>Continue installation "
"remotely using SSH</guimenuitem>."
-msgstr "Thành phần này không được tải vào trình cài đặt chính theo mặc định, vậy bạn "
+msgstr ""
+"Thành phần này không được tải vào trình cài đặt chính theo mặc định, vậy bạn "
"phải yêu cầu nó một cách dứt khoát. Nếu bạn đang cài đặt từ đĩa CD, bạn cần "
"phải khởi động tại ưu tiên vừa, hay nếu không, gọi trình đơn cài đặt chính "
"và chọn mục <guimenuitem>Tải thành phần cài đặt từ đĩa CD</guimenuitem>, và "
@@ -4247,16 +4502,17 @@ msgstr "Thành phần này không được tải vào trình cài đặt chính
"thành công được ngụ ý bằng một mục nhập trình đơn mới : <guimenuitem>Tiếp "
"tục lại cài đặt từ xa bằng SSH</guimenuitem>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2835
#, no-c-format
msgid ""
"For installations on &arch-title;, this is the default method after setting "
"up the network."
-msgstr "Đối với việc cài đặt vào máy có kiến trúc &arch-title;, đây là phương pháp "
+msgstr ""
+"Đối với việc cài đặt vào máy có kiến trúc &arch-title;, đây là phương pháp "
"mặc định sau khi thiết lập mạng."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2840
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4268,7 +4524,8 @@ msgid ""
"just provided. Another important detail to notice on this screen is the "
"fingerprint of this system. You need to transfer the fingerprint securely to "
"the <quote>person who will continue the installation remotely</quote>."
-msgstr "<phrase arch=\"not-s390\">Sau khi chọn mục nhập mới này, bạn</phrase> "
+msgstr ""
+"<phrase arch=\"not-s390\">Sau khi chọn mục nhập mới này, bạn</phrase> "
"<phrase arch=\"s390\">Bạn</phrase> sẽ được nhắc nhập một mật khẩu mới sẽ "
"được sử dụng để kết nối đến hệ thống cài đặt và để xác nhận nó. Đó là tất cả "
"thôi. Lúc này bạn nên xem màn hình hướng dẫn bạn đăng nhập từ xa với tư cách "
@@ -4277,18 +4534,19 @@ msgstr "<phrase arch=\"not-s390\">Sau khi chọn mục nhập mới này, bạn<
"thống này. Bạn cần phải truyền vân tay này một cách bảo mật cho <quote>người "
"sẽ tiếp tục cài đặt từ xa</quote>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2852
#, no-c-format
msgid ""
"Should you decide to continue with the installation locally, you can always "
"press &enterkey;, which will bring you back to the main menu, where you can "
"select another component."
-msgstr "Nếu bạn chọn tiếp tục cài đặt cục bộ, vào lúc nào bạn có thể bấm phím "
+msgstr ""
+"Nếu bạn chọn tiếp tục cài đặt cục bộ, vào lúc nào bạn có thể bấm phím "
"&enterkey;, mà sẽ mang bạn về trình đơn chính nơi bạn có thể chọn thành phần "
"khác."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2858
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4305,7 +4563,8 @@ msgid ""
"either the name or IP address of the computer being installed. Before the "
"actual login the fingerprint of the remote system will be displayed and you "
"will have to confirm that it is correct."
-msgstr "Tại đầu khác, bạn cần phải cấu hình thiết bị cuối để sử dụng bảng mã UTF-8, "
+msgstr ""
+"Tại đầu khác, bạn cần phải cấu hình thiết bị cuối để sử dụng bảng mã UTF-8, "
"vì hệ thống cài đặt sử dụng đó. Nếu bạn không làm như thế, vẫn còn có thể "
"cài đặt từ xa, nhưng mà bạn có thể gặp một số đồ tạo tác lạ như viền hộp "
"thoại bị hủy hay ký tự khác ASCII không thể đọc. Cách kết nối đến hệ thống "
@@ -4317,7 +4576,7 @@ msgstr "Tại đầu khác, bạn cần phải cấu hình thiết bị cuối
"nhập, vân tay của hệ thống ở xa sẽ được hiển thị, và bạn sẽ phải xác nhận "
"nếu nó là đúng không."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2875
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4327,14 +4586,15 @@ msgid ""
"usually a sign of a spoofing attack. If you are sure this is not the case, "
"you will need to delete the relevant line from <filename>~/.ssh/known_hosts</"
"filename> and try again."
-msgstr "Nếu bạn cài đặt vài máy tính lần lượt, và chúng có cùng một địa chỉ IP hay "
+msgstr ""
+"Nếu bạn cài đặt vài máy tính lần lượt, và chúng có cùng một địa chỉ IP hay "
"tên máy, phần mềm <command>ssh</command> sẽ từ chối kết nối đến máy như vậy. "
"Lý do là nó sẽ có vân tay khác, mà thường ngụ ý sự tấn công lừa gạt. Nếu bạn "
"có chắc là nó không phải ngụ ý sự tấn công, bạn sẽ cần phải xoá bỏ dòng "
"thích hợp ra tập tin liệt kê các máy được biết <filename>~/.ssh/known_hosts</"
"filename> rồi thử lại."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2884
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4345,7 +4605,8 @@ msgid ""
"latter starts a shell from which you can examine and possibly fix the remote "
"system. You should only start one SSH session for the installation menu, but "
"may start multiple sessions for shells."
-msgstr "Sau khi đăng nhập, bạn sẽ xem màn hình đầu tiên chứa hai khả năng: "
+msgstr ""
+"Sau khi đăng nhập, bạn sẽ xem màn hình đầu tiên chứa hai khả năng: "
"<guimenuitem>Khởi chạy trình đơn</guimenuitem> và <guimenuitem>Khởi chạy hệ "
"vỏ</guimenuitem>. Điều thứ nhất mang bạn tới trình đơn cài đặt chính, nơi "
"bạn có thể tiếp tục cài đặt như thường. Còn điều thứ hai khởi chạy một hệ vỏ "
@@ -4353,7 +4614,7 @@ msgstr "Sau khi đăng nhập, bạn sẽ xem màn hình đầu tiên chứa hai
"một phiên chạy SSH cho trình đơn cài đặt, nhưng có thể chạy nhiều phiên chạy "
"cho các hệ vỏ."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2894
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4362,25 +4623,28 @@ msgid ""
"corrupt the database that holds the configuration of the new system. This in "
"turn may result in a failed installation or problems with the installed "
"system."
-msgstr "Sau khi bạn đã khởi chạy tiến trình cài đặt một cách từ xa thông qua SSH. "
+msgstr ""
+"Sau khi bạn đã khởi chạy tiến trình cài đặt một cách từ xa thông qua SSH. "
"bạn không nên trở về phiên chạy cài đặt đang chạy trên bàn điều khiển cục "
"bộ. Làm như thế có thể hỏng cơ sở dữ liệu chứa cấu hình của hệ thống mới, mà "
"lần lượt có thể gây ra việc cài đặt bị lỗi hay lỗi trong hệ thống đã được "
"cài đặt."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2902
#, no-c-format
msgid ""
"Also, if you are running the SSH session from an X terminal, you should not "
"resize the window as that will result in the connection being terminated."
-msgstr "Hơn nữa, nếu bạn làm phiên chạy SSH từ thiết bị cuối X, bạn không nên thay "
+msgstr ""
+"Hơn nữa, nếu bạn làm phiên chạy SSH từ thiết bị cuối X, bạn không nên thay "
"đổi kích cỡ của cửa sổ, vì làm như thế sẽ gây ra sự kết nối bị kết thúc."
#~ msgid ""
#~ "If you choose guided partitioning using LVM, it will not be possible to "
#~ "undo changes made in the partition table. This effectively erases all "
#~ "data that is currently on the selected hard disk."
-#~ msgstr "Nếu bạn chọn công việc phân vùng đã hướng dẫn bằng LVM, không thể hủy "
+#~ msgstr ""
+#~ "Nếu bạn chọn công việc phân vùng đã hướng dẫn bằng LVM, không thể hủy "
#~ "bước thay đổi nào trong bảng phân vùng. Việc này có kết quả là xoá sạch "
#~ "mọi dữ liệu hiện thời nằm trên đĩa cứng."