summaryrefslogtreecommitdiff
path: root/po/vi
diff options
context:
space:
mode:
Diffstat (limited to 'po/vi')
-rw-r--r--po/vi/administrivia.po12
-rw-r--r--po/vi/bookinfo.po6
-rw-r--r--po/vi/boot-installer.po48
-rw-r--r--po/vi/boot-new.po4
-rw-r--r--po/vi/gpl.po2
-rw-r--r--po/vi/hardware.po42
-rw-r--r--po/vi/partitioning.po2
-rw-r--r--po/vi/preparing.po12
-rw-r--r--po/vi/preseed.po10
-rw-r--r--po/vi/random-bits.po2
-rw-r--r--po/vi/using-d-i.po18
-rw-r--r--po/vi/welcome.po2
12 files changed, 79 insertions, 81 deletions
diff --git a/po/vi/administrivia.po b/po/vi/administrivia.po
index deb9089db..e5f663d34 100644
--- a/po/vi/administrivia.po
+++ b/po/vi/administrivia.po
@@ -38,7 +38,7 @@ msgid ""
"released under GPL in 2003."
msgstr ""
"Sổ tay này đã được tạo dành cho trình cài đặt của bản phát hành Debian tên "
-"Sarge, đựa vào sổ tay cài đặt Woody bằng đĩa mềm khởi động, mà lần lượt đựa "
+"Sarge, dựa vào sổ tay cài đặt Woody bằng đĩa mềm khởi động, mà lần lượt dựa "
"vào những sổ tay cài đặt Debian trước, cũng vào sổ tay phân phối Progeny mà "
"được phát hành với điều kiện của Giấy Phép Công Cộng GNU (GPL) trong năm "
"2003."
@@ -188,7 +188,7 @@ msgid ""
"documented a lot of the new functionality in Sarge's debian-installer."
msgstr ""
"Tài liệu này được tạo lần đầu bởi Bruce Perens, Sven Rudolph, Igor Grobman, "
-"James Treacy, và Adam Di Carlo. Sebastian Ley đã tạo Cách Cài Đặt. Rất nhiều "
+"James Treacy, và Adam Di Carlo. Sebastian Ley đã tạo tài liệu Cài Đặt Thế Nào. Rất nhiều "
"người dùng và nhà phát triển Debian đã đóng góp cho tài liệu này. Chúng tôi "
"cám ơn đặc biệt Michael Schmitz (hỗ trợ m68k), Frank Neumann (tác giả gốc "
"của <ulink url=\"&url-m68k-old-amiga-install;\">sổ tay cài đặt vào Amiga</"
@@ -209,8 +209,7 @@ msgid ""
"amongst others. The maintainers of these freely available and rich sources "
"of information must be recognized."
msgstr ""
-"Chúng tôi đã tìm thấy đoạn và thông tin rất hữu dụng trong Cách Làm (HOWTO) "
-"khởi động qua mạng của Jim Mintha (không có địa chỉ Mạng), <ulink url=\"&url-"
+"Chúng tôi đã tìm thấy đoạn và thông tin rất hữu dụng trong tài liệu khởi động qua mạng Thế Nào (HOWTO) của Jim Mintha (không có địa chỉ Mạng), <ulink url=\"&url-"
"debian-faq;\">Hỏi Đáp Debian</ulink>, <ulink url=\"&url-m68k-faq;\">Hỏi Đáp "
"Linux/m68k</ulink>, <ulink url=\"&url-sparc-linux-faq;\">Hỏi Đáp Linux cho "
"bộ xử lý SPARC</ulink>, <ulink url=\"&url-alpha-faq;\">Hỏi Đáp Linux/Alpha</"
@@ -235,9 +234,8 @@ msgid ""
"\"/>) was based on the <ulink url=\"&url-plip-install-howto;\">PLIP-Install-"
"HOWTO</ulink> by Gilles Lamiral."
msgstr ""
-"Tiết đoạn của sổ tay này về cách cài đặt qua « plip » (<xref linkend=\"plip"
-"\"/>) đã đựa vào <ulink url=\"&url-plip-install-howto;\">Cách Làm Cài Đặt "
-"PLIP</ulink> của Gilles Lamiral."
+"Tiết đoạn của sổ tay này về phương pháp cài đặt qua « plip » (<xref linkend=\"plip"
+"\"/>) dựa vào tài liệu cài đặt PLIP thế nào <ulink url=\"&url-plip-install-howto;\">PLIP-Install-HOWTO</ulink> của Gilles Lamiral."
#. Tag: title
#: administrivia.xml:145
diff --git a/po/vi/bookinfo.po b/po/vi/bookinfo.po
index c43cf0b3f..50d885f1a 100644
--- a/po/vi/bookinfo.po
+++ b/po/vi/bookinfo.po
@@ -52,9 +52,9 @@ msgid ""
"on the Internet at the <ulink url=\"&url-d-i;\">&d-i; home page</ulink>. You "
"may also be able to find additional translations there."
msgstr ""
-"Hướng dẫn cài đặt này đựa vào một sổ tay trước được tạo cho hệ thống cài đặt "
+"Hướng dẫn cài đặt này dựa vào một sổ tay trước được tạo cho hệ thống cài đặt "
"Debian cũ (<quote>đĩa mềm khởi động</quote>), cũng đã được cập nhật để diễn "
-"tả trình cài đặt Debian mới. Tuy nhiên, đối với kiến trức &architecture;, sổ "
+"tả trình cài đặt Debian mới. Tuy nhiên, đối với kiến trúc &architecture;, sổ "
"tay này chưa được cập nhật đầy đủ hay, cũng chưa kiểm tra các sự kiện, cho "
"trình cài đặt mới. Có lẽ một số phần sổ tay này chưa hoàn toàn, hay có lỗi "
"thời, hay vẫn còn diễn tả trình cài đặt bằng đĩa mềm khởi động. Có một phiên "
@@ -71,7 +71,7 @@ msgid ""
"found on the Internet at the <ulink url=\"&url-d-i;\">&d-i; home page</"
"ulink>. You may also be able to find additional translations there."
msgstr ""
-"Dù sổ tay cài đặt này dành cho kiến trức &architecture; là hậu hết thông tin "
+"Dù sổ tay cài đặt này dành cho kiến trúc &architecture; là hậu hết thông tin "
"mới nhất, chúng tôi định sửa đổi và tổ chức lại một số phần sổ tay sau khi "
"sự phát hành chính thức của &releasename;. Một phiên bản mới hơn của sổ tay "
"này có thể được tìm trên Mạng tại <ulink url=\"&url-d-i;\">trang chủ &d-i;</"
diff --git a/po/vi/boot-installer.po b/po/vi/boot-installer.po
index 9d206f277..5d2b83f0e 100644
--- a/po/vi/boot-installer.po
+++ b/po/vi/boot-installer.po
@@ -55,7 +55,7 @@ msgid ""
"specification, which provides an operating environment for OpenVMS, Tru64 "
"UNIX, and Linux operating systems."
msgstr ""
-"<emphasis>Bàn điều khiển SRM</emphasis>, đựa vào đặc tả hệ thống con bàn "
+"<emphasis>Bàn điều khiển SRM</emphasis>, dựa vào đặc tả hệ thống con bàn "
"điều khiển Alpha, mà cung cấp môi trường thao tác cho OpenVMS, Tru64 UNIX, "
"và hệ điều hành Linux."
@@ -67,7 +67,7 @@ msgid ""
"Advanced RISC Computing (ARC) specification, which provides an operating "
"environment for Windows NT."
msgstr ""
-"<emphasis>Bàn điều khiển ARC, AlphaBIOS, hay ARCSBIOS</emphasis>, đựa vào "
+"<emphasis>Bàn điều khiển ARC, AlphaBIOS, hay ARCSBIOS</emphasis>, dựa vào "
"đặc tả máy tính RISC cấp cao (ARC), ma cung cấp môi trường thao tác cho hệ "
"điều hành Windows NT."
@@ -132,7 +132,7 @@ msgid ""
msgstr ""
"GNU/LInux là hệ điều hành duy nhất trên Alpha có thể được khởi động từ cả "
"hai kiểu bàn điều khiển, nhưng &debian; &release; hỗ trợ khả năng khởi động "
-"chỉ trên hệ thống đựa vào SRM. Nếu bạn có máy Alpha không có phiên bản SRM "
+"chỉ trên hệ thống dựa vào SRM. Nếu bạn có máy Alpha không có phiên bản SRM "
"tương ứng, nếu bạn sẽ khởi động hệ thống đôi (với Windows NT), hoặc nếu "
"thiết bị khởi động cần thiết khả năng hỗ trợ bàn điều khiển ARC để khởi động "
"BIOS, bạn sẽ không thể sử dụng trình cài đặt &debian; &release;. Bạn vẫn còn "
@@ -152,7 +152,7 @@ msgid ""
msgstr ""
"Vì <command>MILO</command> không sẵn sàng cho hệ thống Alpha hiện thời nào "
"(kể từ tháng 2/2000), và vì không còn cần thiết lại mua một giấy phép kiểu "
-"OpenVMS hay Tru64 Unix để chạy phần vững SRM trên máy Alpha cũ hơn, khuyên "
+"OpenVMS hay Tru64 UNIX để chạy phần vững SRM trên máy Alpha cũ hơn, khuyên "
"bạn dùng SRM khi nào có thể."
#. Tag: para
@@ -411,7 +411,7 @@ msgstr ""
"Nói chung, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động "
"Linux một cách trực tiếp nên cần thiết một bộ tải khởi động trung gian. Đối "
"với bàn điều khiển SRM, có dùng <command>aboot</command>, một bộ tải khởi "
-"động nhỏ không phụ thuộc vào nền tảng. Xem tài liệu Cách Làm <ulink url="
+"động nhỏ không phụ thuộc vào nền tảng. Xem tài liệu SRM thế nào <ulink url="
"\"&url-srm-howto;\">SRM HOWTO</ulink> (tiếc là cũ) để tìm thông tin thêm về "
"<command>aboot</command>."
@@ -425,7 +425,7 @@ msgid ""
msgstr ""
"Những đoạn văn sau đây thuộc về Sổ Tay Cài Đặt của Debian Woody, được gồm "
"vào đây để cung cấp thông tin tham chiếu. Mong muốn thông tin này có ích "
-"trong tương lai khi Debian lại hỗ trợ khả năng cài đặt đựa vào MILO."
+"trong tương lai khi Debian lại hỗ trợ khả năng cài đặt dựa vào MILO."
#. Tag: para
#: boot-installer.xml:215
@@ -457,7 +457,7 @@ msgstr ""
"<command>MILO</command> đặc trưng cho nền tảng (cần thiết một <command>MILO</"
"command> khác dành cho mỗi kiểu hệ thống) và tồn tại dành cho mỗi hệ thống "
"cho đó đại diện khả năng hỗ trợ ARC trong bảng bên trên. Xem thêm tài liệu "
-"Cách Làm <ulink url=\"&url-milo-howto;\">MILO HOWTO</ulink> (tiếc là cũ)."
+"MILO Thế Nào <ulink url=\"&url-milo-howto;\">MILO HOWTO</ulink> (tiếc là cũ)."
#. Tag: para
#: boot-installer.xml:231
@@ -469,7 +469,7 @@ msgid ""
"command>."
msgstr ""
"<command>aboot</command> là một bộ tải khởi động nhỏ, không phụ thuộc vào "
-"nền tảng, mà chạy chỉ từ SRM. Xem tài liệu Cách Làm <ulink url=\"&url-srm-"
+"nền tảng, mà chạy chỉ từ SRM. Xem tài liệu SRM Thế Nào <ulink url=\"&url-srm-"
"howto;\">SRM HOWTO</ulink> (tiếc là cũ) để tìm thông tin thêm về "
"<command>aboot</command>."
@@ -535,11 +535,11 @@ msgid ""
msgstr ""
"Cũng như trên những kiến trúc khác, bạn nên cài đặt bản sửa đổi phần vững "
"mới nhất sẵn sàng<footnote> <para> Trừ trên Jensen, mà Linux không được hỗ "
-"trợ trên phiên bản phần vững mới hơn 1.7 &mdash; xem tài liệu Cách Làm "
+"trợ trên phiên bản phần vững mới hơn 1.7 &mdash; xem tài liệu "
"<ulink url=\"&url-jensen-howto;\"></ulink> để tìm thông tin thêm. </para> </"
"footnote> trước khi cài đặt &debian;. Đối với Alpha, bản cập nhật phần vững "
"có thể được lấy từ <ulink url=\"&url-alpha-firmware;\">Bản Cập Nhật Phần "
-"Vứng Alpha</ulink>."
+"Vững Alpha</ulink>."
#. Tag: title
#: boot-installer.xml:283 boot-installer.xml:998 boot-installer.xml:1489
@@ -676,10 +676,10 @@ msgid ""
msgstr ""
"Để khởi động một đĩa CD-ROM từ bàn điều khiển ARC, hãy tìm tên mã kiến trúc "
"phụ của máy bạn (xem <xref linkend=\"alpha-cpus\"/>), rồi nhập <filename>"
-"\\milo\\linload.exe</filename> như là bộ tải khời động, và <filename>\\milo"
+"\\milo\\linload.exe</filename> như là bộ tải khởi động, và <filename>\\milo"
"\\<replaceable>kiến_trúc_phụ</replaceable></filename> (mà "
"<replaceable>kiến_trúc_phụ</replaceable> là tên kiến trúc phụ đúng) như là "
-"đường dẫn hệ điều hành trong trình đơn `OS Selection Setup' (Thiết lập chọn "
+"đường dẫn hệ điều hành trong trình đơn « OS Selection Setup » (Thiết lập chọn "
"HĐH). Máy Ruffian là ngoài lệ: cần phải dùng <filename>\\milo\\ldmilo.exe</"
"filename> như là bộ tải khởi động."
@@ -1276,7 +1276,7 @@ msgid ""
msgstr ""
"Đối với <command>LILO</command>, bạn sẽ cần phải cấu hình hai thứ chủ yếu "
"trong tập tin <filename>/etc/lilo.conf</filename>: <itemizedlist> "
-"<listitem><para> để tải trình cài đăt <filename>initrd.gz</filename> vào lúc "
+"<listitem><para> để tải trình cài đặt <filename>initrd.gz</filename> vào lúc "
"khởi động; </para></listitem> <listitem><para> làm cho hạt nhân "
"<filename>vmlinuz</filename> dùng đĩa RAM như là phân vùng gốc. </para></"
"listitem> </itemizedlist> Đây là một lời thí dụ <filename>/etc/lilo.conf</"
@@ -2298,7 +2298,7 @@ msgid ""
"you just created, and selecting it should initiate a DHCP query, leading to "
"a TFTP load of <filename>elilo.efi</filename> from the server."
msgstr ""
-"Để cấu hình máy khách để hỗ trợ khả năng khởi động qua dịch vụTFTP, hãy bắt "
+"Để cấu hình máy khách để hỗ trợ khả năng khởi động qua dịch vụ TFTP, hãy bắt "
"đầu bằng cách khởi động tới EFI rồi vào <guimenu>Boot Option Maintenance "
"Menu</guimenu> (trình đơn bảo dưỡng tùy chọn khởi động). <itemizedlist> "
"<listitem><para> Thêm một tùy chọn khởi động. </para></listitem> "
@@ -2325,7 +2325,7 @@ msgid ""
msgstr ""
"Bộ tải khởi động sẽ hiển thị dấu nhắc riêng sau khi nó tải về và xử lý tập "
"tin cấu hình riêng. Tại điểm thời này, tiến trình cài đặt theo cùng những "
-"bước với sự cài đặt từ đĩa CD. Hãy chon một tùy chọn khởi động (như nêu "
+"bước với sự cài đặt từ đĩa CD. Hãy chọn một tùy chọn khởi động (như nêu "
"trên) và, khi hạt nhân đã cài đặt chính nó qua mạng, nó sẽ khởi chạy trình "
"cài đặt Debian."
@@ -2503,7 +2503,7 @@ msgid ""
"only necessary if you have more than one hard disk; otherwise, the system "
"will run faster if you do not specify it."
msgstr ""
-"Nếu phần cứng của bạn sử dụng một mạch nối SCSI đựa vào 53c9x, có lẽ bạn cần "
+"Nếu phần cứng của bạn sử dụng một mạch nối SCSI dựa vào 53c9x, có lẽ bạn cần "
"phải nhập tham số hạt nhân <userinput>mac53c9x=1,0</userinput>. Phần cứng có "
"hai mạch nối SCSI như vậy, v.d. máy Quadra 950, cần thiết bạn nhập tham số "
"<userinput>mac53c9x=2,0</userinput> thay thế. Hoặc có thể xạc định tham số "
@@ -3158,7 +3158,7 @@ msgid ""
"keys together while booting to boot from the CD-ROM."
msgstr ""
"Hiện thời, những kiến trúc phụ kiểu &arch-title; duy nhất hỗ trợ khả năng "
-"khởi động từ đĩa CD-ROM là máy PReP và PowerMac kiểu mới. Trên máy PowerMap, "
+"khởi động từ đĩa CD-ROM là máy PReP và PowerMac kiểu mới. Trên máy PowerMac, "
"hãy bấm giữ hoặc phím <keycap>c</keycap>, hoặc tổ hợp phím <keycap>Cmd</"
"keycap>, <keycap>Option</keycap>, <keycap>Shift</keycap>, và <keycap>Delete</"
"keycap> trong khi khởi động, để khởi động từ đĩa CD-ROM."
@@ -3433,7 +3433,7 @@ msgid ""
"<replaceable>server_ipaddr</replaceable>,<replaceable>file</replaceable>,"
"<replaceable>client_ipaddr</replaceable></userinput>."
msgstr ""
-"Trên máy chứa Open Firmware, như Power Mac kiểu mới, hãy vào bộ theo dõi "
+"Trên máy chứa Open Firmware, như PowerMac kiểu mới, hãy vào bộ theo dõi "
"khởi động (xem <xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>) và nhập lệnh "
"<command>boot enet:0</command>. Máy kiểu PReP và CHRP có lẽ liên lạc với "
"mạng bằng cách khác nhau. Trên máy kiểu PReP, bạn nên thử nhập lệnh "
@@ -3548,7 +3548,7 @@ msgid ""
msgstr ""
"Phần lớn phiên bản OpenBoot hỗ trợ lệnh <userinput>boot cdrom</userinput> "
"(khởi động đĩa CD-ROM) mà đơn giản là bí danh để khởi động từ thiết bị SCSI "
-"trên ID 6 (hay cái chủ phụ trên máy đựa vào IDE). Có lẽ bạn cần phải nhập "
+"trên ID 6 (hay cái chủ phụ trên máy dựa vào IDE). Có lẽ bạn cần phải nhập "
"tên thiết bị thật với phiên bản OpenBoot cũ hơn không hỗ trợ lệnh đặc biệt "
"này. Ghi chú rằng một số vấn đề đã được thông báo trên máy kiểu Sun4m (v.d. "
"máy Sparc 10 và Sparc 20) khi khởi động từ đĩa CD-ROM."
@@ -3626,7 +3626,7 @@ msgid ""
"information."
msgstr ""
"Nếu bạn không thể khởi động vì nhận thông điệp lỗi <quote>IDPROM</quote>, có "
-"lẽ pin NVRAM, mà chứa thông tin cấu hình phần vững, đã hết sạc. Xem Hỏi Đáp "
+"lẽ pin NVRAM, mà chứa thông tin cấu hình phần vững, đã hết điện. Xem Hỏi Đáp "
"<ulink url=\"&url-sun-nvram-faq;\">Sun NVRAM FAQ</ulink> để tìm thông tin "
"thêm."
@@ -3940,7 +3940,7 @@ msgid ""
"Shells are run at various points in the boot process to allow detailed "
"debugging. Exit the shell to continue the boot."
msgstr ""
-"Chạy trình bao tại một số địểm thời khác nhau trong tiến trình khởi động, để "
+"Chạy trình bao tại một số điểm thời khác nhau trong tiến trình khởi động, để "
"cho khả năng gỡ lỗi chi tiết. Hãy thoát khỏi trình bao để tiếp tục lại khởi "
"động."
@@ -4275,7 +4275,7 @@ msgstr ""
"Nếu bạn thấy tiến trình cài đặt bị ngừng chạy tại một đĩa mềm riêng, trước "
"tiên bạn nên tải về lại ảnh đĩa mềm đó và ghi nó vào một đĩa mềm "
"<emphasis>khác</emphasis>. Có lẽ không đủ khi đơn giản định dạng lại đĩa "
-"mềm, thậm chí nếu có vẻ là đĩa mềm đã được định dạng lại không có lỗi. Thỉng "
+"mềm, thậm chí nếu có vẻ là đĩa mềm đã được định dạng lại không có lỗi. Thỉnh "
"thoảng có ích khi thử ghi đĩa mềm trên hệ điều hành hay máy khác."
#. Tag: para
@@ -4300,7 +4300,7 @@ msgid ""
msgstr ""
"Người dùng khác đã thông báo rằng tiến trình khởi động lại vài lần cùng một "
"đĩa mềm trong ổ đĩa mềm có thể chỉ tới việc khởi động thành công. Các vấn đề "
-"này do lỗi trong trình điều khiển đĩa mềm kiểu phần vững hay phần cững."
+"này do lỗi trong trình điều khiển đĩa mềm kiểu phần vững hay phần cứng."
#. Tag: title
#: boot-installer.xml:3141
@@ -4614,7 +4614,7 @@ msgid ""
"largest number of hardware configurations."
msgstr ""
"Nếu bạn vẫn còn gặp khó khăn, xin hãy đệ trình báo cáo cài đặt. Chúng tôi "
-"khuyên bạn gởi một báo cáo cài đặt, thậm chí nếu tiến trình cài đăt là thành "
+"khuyên bạn gởi một báo cáo cài đặt, thậm chí nếu tiến trình cài đặt là thành "
"công, để tập hợp càng nhiều thông tin càng có thể về các cấu hình phần cứng "
"khác nhau. [<replaceable>Dịch giả: </replaceable> nếu bạn gặp khó khăn viết "
"tiếng Anh, bạn viết bằng tiếng Việt và gởi báo cáo cho Nhóm Việt Hoá Tự Do "
diff --git a/po/vi/boot-new.po b/po/vi/boot-new.po
index 6ed6cfffb..9d7ba1343 100644
--- a/po/vi/boot-new.po
+++ b/po/vi/boot-new.po
@@ -35,7 +35,7 @@ msgid ""
"Your system's first boot on its own power is what electrical engineers call "
"the <quote>smoke test</quote>."
msgstr ""
-"Việc khởi động một mình ban đầu của hệ thống là trường hợp do kỹ sư điện tử "
+"Việc khởi động một mình ban đầu của hệ thống là trường hợp do kỹ sư điện tử "
"gọi <quote>thử thách khói</quote>."
#. Tag: para
@@ -209,7 +209,7 @@ msgid ""
"Disk</guimenuitem> step. Clues for dealing with <command>quik</command> are "
"available at <ulink url=\"&url-powerpc-quik-faq;\"></ulink>."
msgstr ""
-"Nếu máy không khởi động được sau khi cài đặt xọng, đừng với dấu nhắc "
+"Nếu máy không khởi động được sau khi cài đặt xong, đừng với dấu nhắc "
"<prompt>boot:</prompt>, hãy thử gõ <userinput>Linux</userinput> rồi bấm phím "
"&enterkey;. (Cấu hình khởi động mặc định <filename>quik.conf</filename> có "
"nhãn « Linux »). Những nhãn được xác định trong <filename>quik.conf</"
diff --git a/po/vi/gpl.po b/po/vi/gpl.po
index 6ae832bf2..4fb9ad31f 100644
--- a/po/vi/gpl.po
+++ b/po/vi/gpl.po
@@ -365,7 +365,7 @@ msgstr ""
"và rằng người dùng có quyền phát hành lại chương trình đó với những điều "
"kiện này, và thông tin cho người dùng biết cách xem một bản sao của Giấy "
"phép này. (Ngoại lệ: nếu Chương trình chính nó là tương tác nhưng vốn không "
-"in ra lời loan báo như vậy, sản phẩm của bạn đựa vào Chương trình không bắt "
+"in ra lời loan báo như vậy, sản phẩm của bạn dựa vào Chương trình không bắt "
"buộc phải in ra lời loan báo như vậy)."
#. Tag: para
diff --git a/po/vi/hardware.po b/po/vi/hardware.po
index b19c17feb..4b4a38188 100644
--- a/po/vi/hardware.po
+++ b/po/vi/hardware.po
@@ -1791,7 +1791,7 @@ msgid ""
"CATS (also known as the EB110ATX), EBSA 285 and Compaq personal server (cps, "
"aka skiff)."
msgstr ""
-"Đây thật là tên của nhóm máy đựa vào bộ xử lý trung tâm StrongARM 110 và "
+"Đây thật là tên của nhóm máy dựa vào bộ xử lý trung tâm StrongARM 110 và "
"Intel 21285 Northbridge (cũng được biết như là Footbridge). Nó chứa máy "
"như : Netwinder (rất có thể là một của những máy ARM thường dùng nhất), CATS "
"(cũng được biết như là EB110ATX), EBSA 285 và máy phục vụ cá nhân Compaq "
@@ -1889,7 +1889,7 @@ msgid ""
"and Intel P4 Xeon are supported. However, Linux will <emphasis>not</"
"emphasis> run on 286 or earlier processors."
msgstr ""
-"Hỗ trợ hậu hết bộ xử lý đựa vào x86, gồm bộ xử lý AMD và VIA (đã Cyrix). "
+"Hỗ trợ hậu hết bộ xử lý dựa vào x86, gồm bộ xử lý AMD và VIA (đã Cyrix). "
"Cũng hỗ trợ những bộ xử lý mới như Athlon XP và Intel P4 Xeon. Tuy nhiên, "
"Linux sẽ <emphasis>không phải</emphasis> chạy trên bộ xử lý 286 hay cũ hơn."
@@ -1922,7 +1922,7 @@ msgid ""
"\"&url-m68k-faq;\">Linux/m68k FAQ</ulink>. This section merely outlines the "
"basics."
msgstr ""
-"Thông tin hoàn toàn về những hệ thống đựa vào M68000 (kiến trúc "
+"Thông tin hoàn toàn về những hệ thống dựa vào M68000 (kiến trúc "
"<emphasis>&architecture;</emphasis>) được hỗ trợ nằm trong Hỏi Đáp <ulink "
"url=\"&url-m68k-faq;\">Linux/m68k FAQ</ulink>. Tiết đoạn này đơn giản tóm "
"tắt các điểm cơ bản."
@@ -1996,10 +1996,10 @@ msgstr ""
"tài liệu này nói đến « SGI Indy », cũng nói đến Indigo 2 và Challenge S. </"
"para></listitem> <listitem><para> SGI IP32: nền tảng này thường được gọi như "
"là SGI O2. </para></listitem> <listitem><para> Broadcom BCM91250A (SWARM): "
-"đây là một bo mạch ước lượng kích cỡ thiết bị ATX của Broadcom đựa vào bộ xử "
+"đây là một bo mạch ước lượng kích cỡ thiết bị ATX của Broadcom dựa vào bộ xử "
"lý trung tâm lõi đôi SB1 1250. </para></listitem> <listitem><para> Broadcom "
"BCM91480B (BigSur): đây là một bo mạch ước lượng kích cỡ thiết bị ATX của "
-"Broadcom đựa vào bộ xử lý trung tâm lõi bốn SB1A 1480. </para></listitem> </"
+"Broadcom dựa vào bộ xử lý trung tâm lõi bốn SB1A 1480. </para></listitem> </"
"itemizedlist> Thông tin hoàn toàn về các máy kiểu mips/mipsel được hỗ trợ "
"nằm trên trang chủ <ulink url=\"&url-linux-mips;\">Linux-MIPS</ulink>. Thông "
"tin theo đây diễn tả chỉ những hệ thống được hỗ trợ bởi Trình cài đặt Debian "
@@ -2021,7 +2021,7 @@ msgid ""
msgstr ""
"Trên SGI IP22, máy kiểu SGI Indy, Indigo 2 và Challenge S chứa bộ xử lý "
"R4000, R4400, R4600 và R5000 được hỗ trợ bởi hệ thống cài đặt Debian trên "
-"MIPS về cuối lớn. Còn trên SGI IP32, chỉ những hệ thống đựa vào bộ xử lý "
+"MIPS về cuối lớn. Còn trên SGI IP32, chỉ những hệ thống dựa vào bộ xử lý "
"R5000 có được hỗ trợ hiện thời. Bo mạch ước lượng Broadcom BCM91250A có sẵn "
"một phiến tinh thể SB1 1250 có hai lõi mà được hỗ trợ trong chế độ SMP bởi "
"trình cài đặt này. Tương tự, bo mạch ước lượng BCM91480B chứa một phiến tinh "
@@ -2062,12 +2062,12 @@ msgstr ""
"Debian trên &arch-title; hỗ trợ những nền tảng này: <itemizedlist> "
"<listitem><para> DECstation: vài mô hình khác nhau của DECstation được hỗ "
"trợ. </para></listitem> <listitem><para> Cobalt Microserver: thông tin này "
-"diễn tả chỉ những máy Cobalt đựa vào MIPS, mà gồm Cobalt Qube 2700 (Qube1), "
+"diễn tả chỉ những máy Cobalt dựa vào MIPS, mà gồm Cobalt Qube 2700 (Qube1), "
"RaQ, Qube2, RaQ2, và Gateway Microserver. </para></listitem> "
"<listitem><para> Broadcom BCM91250A (SWARM): đây là một bo mạch ước lượng "
-"kích cỡ thiết bị ATX của Broadcom đựa vào bộ xử lý trung tâm lõi đôi SB1 "
+"kích cỡ thiết bị ATX của Broadcom dựa vào bộ xử lý trung tâm lõi đôi SB1 "
"1250. </para></listitem> <listitem><para> Broadcom BCM91480B (BigSur): đây "
-"là một bo mạch ước lượng kích cỡ thiết bị ATX của Broadcom đựa vào bộ xử lý "
+"là một bo mạch ước lượng kích cỡ thiết bị ATX của Broadcom dựa vào bộ xử lý "
"trung tâm lõi bốn SB1A 1480. </para></listitem> </itemizedlist> Thông tin "
"hoàn toàn về các máy kiểu mips/mipsel được hỗ trợ nằm trên trang chủ <ulink "
"url=\"&url-linux-mips;\">Linux-MIPS</ulink>. Thông tin theo đây diễn tả chỉ "
@@ -2328,7 +2328,7 @@ msgid ""
"There are four flavours of the powerpc kernel in Debian, based on the CPU "
"type:"
msgstr ""
-"Trong Debian có bốn mùi vị của hạt nhân powerpc, đựa vào kiểu bộ xử lý trung "
+"Trong Debian có bốn mùi vị của hạt nhân powerpc, dựa vào kiểu bộ xử lý trung "
"tâm (CPU):"
#. Tag: term
@@ -2390,7 +2390,7 @@ msgid ""
"Systems using the Apple G5 (PPC970FX processor) are also based on the POWER4 "
"architecture, and use this kernel flavour."
msgstr ""
-"Hệ thống dùng Apple G5 (bộ xử lý PPC970FX) cũng đựa vào kiến trúc POWER4 thì "
+"Hệ thống dùng Apple G5 (bộ xử lý PPC970FX) cũng dựa vào kiến trúc POWER4 thì "
"dùng mùi vị hạt nhân này."
#. Tag: term
@@ -2436,7 +2436,7 @@ msgid ""
"NuBus (not supported by Debian), OldWorld, and NewWorld."
msgstr ""
"Công ty Apple (và ngắn gọn một số hãng chế tạo khác như Power Computing) đã "
-"xây dựng một nhóm máy tính Macintosh đựa vào bộ xử lý PowerPC. Cho mục đích "
+"xây dựng một nhóm máy tính Macintosh dựa vào bộ xử lý PowerPC. Cho mục đích "
"hỗ trợ kiến trúc, chúng phân loại ra NuBus (không phải được hỗ trợ bởi "
"Debian), OldWorld (kiểu cũ), and NewWorld (kiểu mới)."
@@ -2450,7 +2450,7 @@ msgid ""
"scheme, except for the beige colored G3 systems, which are also OldWorld."
msgstr ""
"Hệ thống OldWorld (kiểu cũ) thường là máy PowerMac chứa ổ đĩa mềm và mạch "
-"nối PCI. Phần lớn máy PowerMac đựa vào bộ xử lý 630, 603e, 604, 604e là máy "
+"nối PCI. Phần lớn máy PowerMac dựa vào bộ xử lý 630, 603e, 604, 604e là máy "
"kiểu cũ. Những mô hình PowerPC trước iMac của Apple có tên chứa bốn chữ số, "
"trừ những hệ thống G3 màu be mà cũng là kiểu cũ."
@@ -3384,7 +3384,7 @@ msgid ""
"install your system, once you've booted up by other means; see <xref linkend="
"\"boot-installer\"/>."
msgstr ""
-"Khả năng cài đặt đựa vào đĩa CD-ROM được hỗ trợ đối với một số kiến trúc "
+"Khả năng cài đặt dựa vào đĩa CD-ROM được hỗ trợ đối với một số kiến trúc "
"riêng. Trên máy có hỗ trợ đĩa CD-ROM khởi động được, bạn nên có khả năng cài "
"đặt hoàn toàn <phrase arch=\"not-s390\">không cần đĩa mềm</phrase> <phrase "
"arch=\"s390\">không cần băng</phrase>. Thậm chí nếu hệ thống của bạn không "
@@ -3507,9 +3507,9 @@ msgid ""
"DECstation 5000/50)."
msgstr ""
"Đĩa CD 1 chứa trình cài đặt dành cho kiến trúc phụ r3k-kn02 (các máy "
-"DECstation đựa vào R3000 mô hình 5000/1xx và 5000/240, cũng như các mô hình "
-"Personal DECstation đựa vào R3000). Còn đĩa CD 2 chứa trình cài đặt dành cho "
-"kiến trúc phụ r4k-kn04 (các máy DECstation đựa vào R4x00 mô hình 5000/150 và "
+"DECstation dựa vào R3000 mô hình 5000/1xx và 5000/240, cũng như các mô hình "
+"Personal DECstation dựa vào R3000). Còn đĩa CD 2 chứa trình cài đặt dành cho "
+"kiến trúc phụ r4k-kn04 (các máy DECstation dựa vào R4x00 mô hình 5000/150 và "
"5000/260 cũng như Personal DECstation 5000/50)."
#. Tag: para
@@ -4048,7 +4048,7 @@ msgstr ""
"của Windows, v.d. bộ phân giải và máy in. Trong một số trường hợp, những máy "
"này được thiết kế để được thao tác chỉ bởi hệ điều hành Windows, và mang "
"nhãn <quote>WinModem</quote> hay <quote>Made especially for Windows-based "
-"computers</quote> (được chế tạo dành cho máy tính đựa vào Windows). Hạn chế "
+"computers</quote> (được chế tạo dành cho máy tính dựa vào Windows). Hạn chế "
"này thường được tạo bằng cách gỡ bỏ những bộ xử lý nhúng ra phần cứng và "
"dịch cả hoạt động của chúng sang một trình điều khiển Windows được chạy bởi "
"bộ xử lý trung tâm chính của máy tính. Chiến lược này chế tạo phần cứng rẻ "
@@ -4185,7 +4185,7 @@ msgid ""
"you'll need a few gigabytes."
msgstr ""
"Bạn phải có bộ nhớ ít nhất &minimum-memory; và đĩa cứng ít nhất &minimum-fs-"
-"size;. Để cài đặt một hệ thống đựa vào bàn giao tiếp tối thiểu (mọi gói phần "
+"size;. Để cài đặt một hệ thống dựa vào bàn giao tiếp tối thiểu (mọi gói phần "
"mềm chuẩn) cần thiết 250MB. Nếu bạn muốn cài đặt phần mềm thường, gồm hệ "
"thống cửa sổ X, và một số chương trình và thư viện phát triển, bạn sẽ cần có "
"ít nhất 400MB. Để cài đặt một hệ thống môi trường người dùng hơi đầy đủ, bạn "
@@ -4424,7 +4424,7 @@ msgstr ""
#: hardware.xml:2469
#, no-c-format
msgid "PCI-based NE2000"
-msgstr "NE2000 đựa vào PCI"
+msgstr "NE2000 dựa vào PCI"
#. Tag: para
#: hardware.xml:2475
@@ -4511,7 +4511,7 @@ msgstr ""
#~ "power was made up for by its price. It may be found in two configurations "
#~ "one with RISC OS and one with a simple bootloader."
#~ msgstr ""
-#~ "Đây là máy đựa vào 56MHz 7500FE không đắt có sẵn ảnh động, IDE, bàn phím "
+#~ "Đây là máy dựa vào 56MHz 7500FE không đắt có sẵn ảnh động, IDE, bàn phím "
#~ "PS/2 và cổng con chuột và hai cổng nối tiếp. Nó thoả hiệp tốc độ xử lý "
#~ "với giá. Có gặp hai cấu hình: một điều có hệ điều hành RISC OS, và điều "
#~ "khác có bộ tải khởi động đợn giản."
diff --git a/po/vi/partitioning.po b/po/vi/partitioning.po
index 549daf7ee..51ce892d5 100644
--- a/po/vi/partitioning.po
+++ b/po/vi/partitioning.po
@@ -1584,7 +1584,7 @@ msgstr ""
"Phần vững EFI là hơi tinh tế, so sánh với BIOS thường nằm trên phần lớn máy "
"PC kiểu x86. Một số nhà sản xuất hệ thống nhớ dịp khả năng của EFI để truy "
"cập tập tin và chạy chương trình từ hệ thống tập tin đĩa cứng để cất giữ "
-"thông tin chẩn đoán và các tiện ích quản lý hệ thống tập tin đựa vào EFI "
+"thông tin chẩn đoán và các tiện ích quản lý hệ thống tập tin dựa vào EFI "
"trên đĩa cứng đó. Đây là hệ thống tập tin riêng có dạng thức FAT nằm trên "
"đĩa hệ thống. Xem tài liệu hướng dẫn của hệ thống và các bổ sung có sẵn với "
"hệ thống để tìm chi tiết. Điểm thời dễ nhất để thiết lập một phân vùng chẩn "
diff --git a/po/vi/preparing.po b/po/vi/preparing.po
index 260ea652f..8b8b7530d 100644
--- a/po/vi/preparing.po
+++ b/po/vi/preparing.po
@@ -257,7 +257,7 @@ msgid ""
"optional because many &debian; systems are servers which don't really have "
"any need for a graphical user interface to do their job."
msgstr "Khi tiến trình <classname>debian-installer</classname> đã làm xong, trước "
-"khi bạn tải hệ thống lần đầu tiên, bạn có chỉ một hệ thống đựa vào dòng lệnh "
+"khi bạn tải hệ thống lần đầu tiên, bạn có chỉ một hệ thống dựa vào dòng lệnh "
"tối thiểu. Giao diện đồ họa hiển thị cửa sổ trên màn hình sẽ được cài đặt "
"chỉ nếu bạn chọn nó bằng <classname>tasksel</classname>. Nó là tùy chọn vì "
"nhiều hệ thống &debian; chạy trên máy phục vụ không thật cần giao diện người "
@@ -333,7 +333,7 @@ msgid ""
"<quote>BVMBug</quote> or <quote>16xBug</quote> boot ROMs."
msgstr "Ngoại trừ trên máy tính kiểu BVM và Motorola VMEbus, phương pháp cài đặt duy "
"nhất được hỗ trợ đối trên hệ thống m68k là khởi động từ đĩa cục bộ hay từ "
-"đĩa mềm bằng bootstrap (bộ tải và khởi động hệ điều hành) đựa vào hệ điều "
+"đĩa mềm bằng bootstrap (bộ tải và khởi động hệ điều hành) dựa vào hệ điều "
"hành AmigaOS/TOS/MacOS; trên đó bạn sẽ cũng cần có HĐH gốc để khởi động "
"LInux. Còn để khởi động Linux trên máy kiểu BVM và Motorola VMEbus, bạn sẽ "
"cần có đĩa ROM khởi động kiểu <quote>BVMBug</quote> hay <quote>16xBug</"
@@ -1859,7 +1859,7 @@ msgid ""
"whole disk inaccessible."
msgstr "Mã nhận diện (ID) của phân vùng Atari có dạng ba ký tự ASCII: hãy sử dụng "
"<quote>LNX</quote> dành cho dữ liệu và <quote>SWP</quote> dành cho phân vùng "
-"trao đổi. Nếu bạn chọn sử dụng phương pháp cài đặt Debian đựa vào bộ nhớ "
+"trao đổi. Nếu bạn chọn sử dụng phương pháp cài đặt Debian dựa vào bộ nhớ "
"thấp, cũng cần thiết một phân vùng Minix nhỏ (khoảng 2 MB) có ID phân vùng "
"<quote>MNX</quote>. Nếu bạn không đặt ID phân vùng thích hợp, tiến trình cài "
"đặt Debian không nhận diện phân vùng và TOS cố gắng sử dụng những phân vùng "
@@ -2023,7 +2023,7 @@ msgid ""
"create empty space for the Linux partitions, and complete the partitioning "
"under Linux, or use the MacOS version of pdisk available from the MkLinux "
"FTP server."
-msgstr "Đối với máy Mac đựa vào IDE, bạn cần phải sử dụng chương trình "
+msgstr "Đối với máy Mac dựa vào IDE, bạn cần phải sử dụng chương trình "
"<command>Apple Drive Setup</command> (thiết lập ổ đĩa Apple) để tạo sức chứa "
"rảnh cho những phân vùng Linux, rồi phân vùng xong dưới Linux, hoặc sử dụng "
"phiên bản pdisk kiểu MacOS có sẵn tại <ulink url=\"homepage.mac…pdisk.sit.hqx"
@@ -2887,7 +2887,7 @@ msgid ""
"you will work remote, with the help of some client session software like "
"telnet, or a browser. This is due to that special system architecture where "
"the 3215/3270 console is line-based instead of character-based."
-msgstr "Để cài đặt &debian; trên máy kiểu &arch-title; hay zSeries, trước tiên bạn cần phải khởi động hạt nhân vào hệ thống. Cơ chế khởi động của nền tảng này là hơi khác, đặc biệt với hệ thống kiểu PC: không có sẵn sàng thiết bị đĩa mềm nào cả. Bạn sẽ cũng thấy biết một sự khác lớn thêm: bình thường (nếu không phải luôn luôn), bạn sẽ làm việc từ xa, dùng phần mềm phiên chạy khách, v.d. telnet hay trình duyệt Mạng. Các sự khác này do kiến trúc hệ thống đặc biệt: bàn điều khiển 3215/3270 đựa vào dòng, không phải vào ký tự."
+msgstr "Để cài đặt &debian; trên máy kiểu &arch-title; hay zSeries, trước tiên bạn cần phải khởi động hạt nhân vào hệ thống. Cơ chế khởi động của nền tảng này là hơi khác, đặc biệt với hệ thống kiểu PC: không có sẵn sàng thiết bị đĩa mềm nào cả. Bạn sẽ cũng thấy biết một sự khác lớn thêm: bình thường (nếu không phải luôn luôn), bạn sẽ làm việc từ xa, dùng phần mềm phiên chạy khách, v.d. telnet hay trình duyệt Mạng. Các sự khác này do kiến trúc hệ thống đặc biệt: bàn điều khiển 3215/3270 dựa vào dòng, không phải vào ký tự."
#.Tag: para
#: preparing.xml:1950
@@ -3121,7 +3121,7 @@ msgid ""
"peripheral cards. Some cards have setup menus, while others rely on jumpers. "
"This document cannot hope to provide complete information on every hardware "
"device; what it hopes to provide is useful tips."
-msgstr "Có lẽ bạn phải thay đổi thiết lập hay nút riêng trên thẻ ngoại vi của máy tính. Một số thẻ riêng có trình đơn thiết lập, còn thẻ khác đựa vào nút riêng. Tài liệu này không thể cung cấp thông tin hoàn toàn về mọi thiết bị phần cứng: nó chỉ cố gắng cung cấp mẹo hữu ích."
+msgstr "Có lẽ bạn phải thay đổi thiết lập hay nút riêng trên thẻ ngoại vi của máy tính. Một số thẻ riêng có trình đơn thiết lập, còn thẻ khác dựa vào nút riêng. Tài liệu này không thể cung cấp thông tin hoàn toàn về mọi thiết bị phần cứng: nó chỉ cố gắng cung cấp mẹo hữu ích."
#.Tag: para
#: preparing.xml:2134
diff --git a/po/vi/preseed.po b/po/vi/preseed.po
index d8debfe44..64732fbca 100644
--- a/po/vi/preseed.po
+++ b/po/vi/preseed.po
@@ -161,13 +161,13 @@ msgstr "kiểu đĩa cứng <phrase condition=\"bootable-usb\">(gồm thanh USB)
#: preseed.xml:86
#, no-c-format
msgid "floppy based (cd-drivers)"
-msgstr "đựa vào đĩa mềm (trình điều khiển đĩa CD)"
+msgstr "dựa vào đĩa mềm (trình điều khiển đĩa CD)"
#.Tag: entry
#: preseed.xml:91
#, no-c-format
msgid "floppy based (net-drivers)"
-msgstr "đựa vào đĩa mềm (trình điều khiển mạng)"
+msgstr "dựa vào đĩa mềm (trình điều khiển mạng)"
#.Tag: entry
#: preseed.xml:96
@@ -309,7 +309,7 @@ msgid ""
"An example preconfiguration file that you can use as basis for your own "
"preconfiguration file is available from &urlset-example-preseed;. This file "
"is based on the configuration fragments included in this appendix."
-msgstr "Bạn có khả năng tạo tập tin cấu hình sẵn riêng đựa vào tập tin cấu hình sẵn mẫu sẵn sàng tại &urlset-example-preseed;. Tập tin mẫu này lần lượt đựa vào những đoạn cấu hình nằm trong phụ lục này."
+msgstr "Bạn có khả năng tạo tập tin cấu hình sẵn riêng dựa vào tập tin cấu hình sẵn mẫu sẵn sàng tại &urlset-example-preseed;. Tập tin mẫu này lần lượt dựa vào những đoạn cấu hình nằm trong phụ lục này."
#.Tag: title
#: preseed.xml:268
@@ -694,7 +694,7 @@ msgid ""
"examples (like keyboard selection and bootloader installation) may not be "
"relevant and will need to be replaced by debconf settings appropriate for "
"your architecture."
-msgstr "Ghi chú rằng mẫu này đựa vào tiến trình cài đặt vào kiến trúc kiểu x86 Intel. Nếu bạn đang cài đặt vào kiến trúc khác, một số phần mẫu (v.d. phần chọn bố trí bàn phím và phần cài đặt bộ tải khởi động) có lẽ không phải là thích hợp, cũng sẽ cần phải được thay thế bằng thiết lập debconf thích hợp với kiến trúc đó."
+msgstr "Ghi chú rằng mẫu này dựa vào tiến trình cài đặt vào kiến trúc kiểu x86 Intel. Nếu bạn đang cài đặt vào kiến trúc khác, một số phần mẫu (v.d. phần chọn bố trí bàn phím và phần cài đặt bộ tải khởi động) có lẽ không phải là thích hợp, cũng sẽ cần phải được thay thế bằng thiết lập debconf thích hợp với kiến trúc đó."
#.Tag: title
#: preseed.xml:520
@@ -1141,7 +1141,7 @@ msgid ""
"configuration options is fully automated based on your installation method "
"and answers to earlier questions. You can optionally add other (local) "
"repositories."
-msgstr "Tiến trình thiết lập danh sách các nguồn của apt <filename>/etc/apt/sources.list</filename> và các tùy chọn cấu hình cơ bản được tự động hoá hoàn toàn, đựa vào phương pháp cài đặt và trả lời câu hỏi trước. Tùy chọn bạn có khả năng thêm kho phần mềm (cục bộ) khác."
+msgstr "Tiến trình thiết lập danh sách các nguồn của apt <filename>/etc/apt/sources.list</filename> và các tùy chọn cấu hình cơ bản được tự động hoá hoàn toàn, dựa vào phương pháp cài đặt và trả lời câu hỏi trước. Tùy chọn bạn có khả năng thêm kho phần mềm (cục bộ) khác."
#.Tag: screen
#: preseed.xml:669
diff --git a/po/vi/random-bits.po b/po/vi/random-bits.po
index 2e621f741..d40f19183 100644
--- a/po/vi/random-bits.po
+++ b/po/vi/random-bits.po
@@ -678,7 +678,7 @@ msgid ""
"system is assumed. In this section, <prompt>$</prompt> symbolizes a command "
"to be entered in the user's current system, while <prompt>#</prompt> refers "
"to a command entered in the Debian chroot."
-msgstr "Phần này diễn tả phương pháp cài đặt &debian; từ một hệ thống UNIX hay Linux đã có, không cần dùng trình cài đặt đựa vào trình đơn như được diễn tả trong phần sổ tay còn lại. Tài liệu <quote>cài đặt chéo</quote> Thế Nào này đã được yêu cầu bởi người dùng chuyển đổi sang &debian; từ hệ thống Red Hat, Mandrake, và SUSE. Trong phần này giả sử là bạn quen với cách nhập lệnh *nix và cách duyệt qua hệ thống tập tin. Trong phần này, dấu đồng <prompt>$</prompt> đại diện lệnh cần nhập vào hệ thống hiện thời của người dùng, còn dấu băm <prompt>#</prompt> đại diện lệnh được nhập vào chroot của Debian."
+msgstr "Phần này diễn tả phương pháp cài đặt &debian; từ một hệ thống UNIX hay Linux đã có, không cần dùng trình cài đặt dựa vào trình đơn như được diễn tả trong phần sổ tay còn lại. Tài liệu <quote>cài đặt chéo</quote> Thế Nào này đã được yêu cầu bởi người dùng chuyển đổi sang &debian; từ hệ thống Red Hat, Mandrake, và SUSE. Trong phần này giả sử là bạn quen với cách nhập lệnh *nix và cách duyệt qua hệ thống tập tin. Trong phần này, dấu đồng <prompt>$</prompt> đại diện lệnh cần nhập vào hệ thống hiện thời của người dùng, còn dấu băm <prompt>#</prompt> đại diện lệnh được nhập vào chroot của Debian."
#.Tag: para
#: random-bits.xml:310
diff --git a/po/vi/using-d-i.po b/po/vi/using-d-i.po
index aca7788f0..46271d69f 100644
--- a/po/vi/using-d-i.po
+++ b/po/vi/using-d-i.po
@@ -114,7 +114,7 @@ msgid ""
"Up</keycap> and <keycap>Pg-Down</keycap> to scroll the list in sections. The "
"<keycap>space bar</keycap> selects an item such as a checkbox. Use "
"&enterkey; to activate choices."
-msgstr "Trình cài đặt hiển thị dữ liệu bình thường đựa vào ký tự (như trái ngược với giao diện đồ họa thông thường hơn). Con chuột không hoạt động được trong môi trường này. Đây là các phím bạn có thể sử dụng để di chuyển bên trong những hộp thoại khác nhau. Phím <keycap>Tab</keycap> hay phím mũi tên bên <keycap>phải</keycap> di <quote>tới</quote>, còn tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Shift</keycap> <keycap>Tab</keycap> </keycombo> hay phím mũi tên bên <keycap>trái</keycap> di <quote>lùi</quote>, giữa các cái nút và vùng chọn được hiển thị. Phím mũi tên <keycap>lên</keycap> và <keycap>xuống</keycap> chọn mục khác nhau bên trong danh sách cuộn được, cũng cuộn danh sách đó. Hơn nữa, trong danh sách dài, bạn có khả năng gõ chữ nào "
+msgstr "Trình cài đặt hiển thị dữ liệu bình thường dựa vào ký tự (như trái ngược với giao diện đồ họa thông thường hơn). Con chuột không hoạt động được trong môi trường này. Đây là các phím bạn có thể sử dụng để di chuyển bên trong những hộp thoại khác nhau. Phím <keycap>Tab</keycap> hay phím mũi tên bên <keycap>phải</keycap> di <quote>tới</quote>, còn tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Shift</keycap> <keycap>Tab</keycap> </keycombo> hay phím mũi tên bên <keycap>trái</keycap> di <quote>lùi</quote>, giữa các cái nút và vùng chọn được hiển thị. Phím mũi tên <keycap>lên</keycap> và <keycap>xuống</keycap> chọn mục khác nhau bên trong danh sách cuộn được, cũng cuộn danh sách đó. Hơn nữa, trong danh sách dài, bạn có khả năng gõ chữ nào "
"để gây ra danh sách cuộn trực tiếp tới phần chứa mục bắt đầu với chữ đó, cũng sử dụng phím <keycap>Pg-Up</keycap> (trang lên) và <keycap>Pg-Down</keycap> (trang xuống) để cuộn danh sách theo phần riêng. <keycap>Phím dài</keycap> chọn mục như hộp chọn. Hãy sử dụng phím &enterkey; để kích hoạt điều đã chọn."
#.Tag: para
@@ -444,7 +444,7 @@ msgstr "tzsetup"
#: using-d-i.xml:290
#, no-c-format
msgid "Selects the time zone, based on the location selected earlier."
-msgstr "Thành phần này chọn múi giờ, đựa vào địa điểm đã chọn trước."
+msgstr "Thành phần này chọn múi giờ, dựa vào địa điểm đã chọn trước."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
#.Tag: term
@@ -500,7 +500,7 @@ msgstr "apt-setup"
msgid ""
"Configures apt, mostly automatically, based on what media the installer is "
"running from."
-msgstr "Thành phần này cấu hình chương trình « apt », một cách phần lớn tự động, đựa vào vật chứa nơi trình cài đặt chạy."
+msgstr "Thành phần này cấu hình chương trình « apt », một cách phần lớn tự động, dựa vào vật chứa nơi trình cài đặt chạy."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
#.Tag: term
@@ -735,7 +735,7 @@ msgid ""
"country. If you are installing at medium or low priority, you will have the "
"option of selecting a different default locale and of selecting additional "
"locales to be generated for the installed system."
-msgstr "Miền địa phương sẽ được chọn, đựa vào ngôn ngữ và quốc gia đã chọn. Nếu bạn đang cài đặt tại ưu tiên vừa hay thấp, bạn có khả năng chọn một miền địa phương mặc định khác, và một số miền địa phương thêm để được tạo ra cho hệ thống được cài đặt."
+msgstr "Miền địa phương sẽ được chọn, dựa vào ngôn ngữ và quốc gia đã chọn. Nếu bạn đang cài đặt tại ưu tiên vừa hay thấp, bạn có khả năng chọn một miền địa phương mặc định khác, và một số miền địa phương thêm để được tạo ra cho hệ thống được cài đặt."
#.Tag: title
#: using-d-i.xml:524
@@ -1964,7 +1964,7 @@ msgid ""
"which you will be able to enter later in the process."
msgstr "Khoá mật mã sẽ được tính<footnote> <para> Dùng cụm từ mật khẩu là khoá hiện "
"thời có nghĩa là phân vùng sẽ được thiết lập bằng <ulink url=\"&url-luks;"
-"\">LUKS</ulink>. </para></footnote> đựa vào cụm từ mật khẩu bạn có thể nhập "
+"\">LUKS</ulink>. </para></footnote> dựa vào cụm từ mật khẩu bạn có thể nhập "
"vào lúc sau trong tiến trình."
#.Tag: term
@@ -2314,7 +2314,7 @@ msgid ""
msgstr "Có lẽ trình cài đặt sẽ hỏi bạn nếu đồng hồ của máy tính được đặt thành thời "
"gian thế giới (UTC) không. Bình thường trình đó tránh hỏi câu này, nếu có "
"thể, và cố gắng tính biết nếu đồng hồ được đặt thành thời gian thế giới "
-"(UTC) đựa vào thứ như hệ điều hành khác đã được cài đặt."
+"(UTC) dựa vào thứ như hệ điều hành khác đã được cài đặt."
#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1673
@@ -2587,7 +2587,7 @@ msgid ""
"filename>, and you can examine and edit it to your liking after the install "
"is complete."
msgstr "Chương trình <command>apt</command> phải được cấu hình để biết nơi nên lấy "
-"gói. Trình cài đặt làm tự động phần chính của công việc này, đựa vào thông "
+"gói. Trình cài đặt làm tự động phần chính của công việc này, dựa vào thông "
"tin đã biết về vật chứa trình cài đặt. Kết quả của việc cấu hình này được "
"ghi vào tập tin <filename>/etc/apt/sources.list</filename>, và bạn có thể "
"xem lại nó và sửa đổi nó sau khi cài đặt xong."
@@ -2672,7 +2672,7 @@ msgid ""
"computer you are installing. If you disagree with these selections you can "
"un-select the tasks. You can even opt to install no tasks at all at this "
"point."
-msgstr "Ghi chú rằng một số công việc có thể được chọn sẵn, đựa vào các đặc tính của "
+msgstr "Ghi chú rằng một số công việc có thể được chọn sẵn, dựa vào các đặc tính của "
"máy tính nơi bạn cài đặt hệ thống. Nếu bạn không đồng ý với các công việc "
"chọn sẵn, bạn có thể bỏ chọn điều nào. Tại điểm thời này, bạn có thể chọn "
"ngay cả không cài đặt gì."
@@ -3129,7 +3129,7 @@ msgid ""
"into the EFI partition and then run by the <quote>EFI Boot Manager</quote> "
"to actually do the work of loading and starting the Linux kernel."
msgstr "Bộ tải khởi động cho kiến trúc &architecture; có tên <quote>elilo</quote>. "
-"Nó đựa vào bộ tải khởi động <quote>lilo</quote> của kiến trúc x86, và dùng "
+"Nó dựa vào bộ tải khởi động <quote>lilo</quote> của kiến trúc x86, và dùng "
"tập tin cấu hình tương tự. Tuy nhiên, thay vào ghi mục ghi khởi động cái hay "
"phân vùng vào đĩa, nó sao chéư các tập tin cần thiết vào một phân vùng đĩa "
"đã định dạng FAT, và sửa đổi trình đơn <guimenuitem>EFI Boot Manager</"
diff --git a/po/vi/welcome.po b/po/vi/welcome.po
index 19e9e92c0..7c18b7b28 100644
--- a/po/vi/welcome.po
+++ b/po/vi/welcome.po
@@ -58,7 +58,7 @@ msgstr ""
"Debian là một tổ chức nguyên tình nguyện cống hiến để phát triển phần mềm tự "
"do và đẩy mạnh những lý tưởng của Tổ Chức Phần Mềm Tự Do. Dự Án Debian mới "
"tạo trong năm 1993, khi Ian Murdock gởi lời mời mở cho các nhà phát triển "
-"phần mềm để đóng góp cho một bản phát hành hoàn toàn và mạch lạc đựa vào hạt "
+"phần mềm để đóng góp cho một bản phát hành hoàn toàn và mạch lạc dựa vào hạt "
"nhân Linux hơi mới. Nhóm người say mê cống hiến hơi nhỏ đó, đầu tiên do "
"<ulink url=\"&url-fsf-intro;\">Tổ Chức Phần Mềm Tự Do</ulink> hỗ trợ, cũng "
"theo triết lý của tổ chức <ulink url=\"&url-gnu-intro;\">GNU</ulink> , đã "