diff options
Diffstat (limited to 'po/vi')
-rw-r--r-- | po/vi/administrivia.po | 28 | ||||
-rw-r--r-- | po/vi/bookinfo.po | 10 | ||||
-rw-r--r-- | po/vi/boot-installer.po | 2330 | ||||
-rw-r--r-- | po/vi/boot-new.po | 23 | ||||
-rw-r--r-- | po/vi/gpl.po | 137 | ||||
-rw-r--r-- | po/vi/hardware.po | 207 | ||||
-rw-r--r-- | po/vi/install-methods.po | 1571 | ||||
-rw-r--r-- | po/vi/installation-howto.po | 341 | ||||
-rw-r--r-- | po/vi/partitioning.po | 302 | ||||
-rw-r--r-- | po/vi/post-install.po | 125 | ||||
-rw-r--r-- | po/vi/preparing.po | 399 | ||||
-rw-r--r-- | po/vi/preseed.po | 557 | ||||
-rw-r--r-- | po/vi/random-bits.po | 643 | ||||
-rw-r--r-- | po/vi/using-d-i.po | 922 | ||||
-rw-r--r-- | po/vi/welcome.po | 59 |
15 files changed, 4021 insertions, 3633 deletions
diff --git a/po/vi/administrivia.po b/po/vi/administrivia.po index 85bc77f9a..5beb06d03 100644 --- a/po/vi/administrivia.po +++ b/po/vi/administrivia.po @@ -6,7 +6,7 @@ msgid "" msgstr "" "Project-Id-Version: administrivia\n" "Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n" -"POT-Creation-Date: 2018-06-03 06:59+0000\n" +"POT-Creation-Date: 2019-08-06 18:46+0000\n" "PO-Revision-Date: 2010-10-24 19:29+1030\n" "Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n" "Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n" @@ -82,9 +82,10 @@ msgid "" "Translators can use this paragraph to acknowledge the people responsible for " "the translation of the manual. Translation teams are advised to just mention " "the coordinator and maybe major contributors and thank everybody else in a " -"phrase like \"all translators and reviewers from the translation team for " -"{your language} at {your l10n mailinglist}\". See build/lang-options/README " -"on how to enable this paragraph. Its condition is \"about-langteam\"." +"phrase like <quote>all translators and reviewers from the translation team " +"for {your language} at {your l10n mailinglist}</quote>. See build/lang-" +"options/README on how to enable this paragraph. Its condition is " +"<quote>about-langteam</quote>." msgstr "" "Bản dịch: Nhóm Việt hoá phần mềm tự do <email>vi-VN@googlegroups.com</email>." @@ -146,15 +147,16 @@ msgid "" "manual-readme;\">README</ulink> from the source root directory." msgstr "" "Còn tốt hơn, hãy lấy bản sao của mã nguồn DocBook của tài liệu này, và tạo " -"đắp vá cho nó. Mã nguồn DocBook nằm ở <ulink url=\"&url-d-i-project-salsa;\">installation-" -"guide project on salsa</ulink> (giao diện Web Subversion của gói cài đặt Debian). " -"Nếu bạn chưa quen với DocBook, đừng lo: có một bản tóm tắt trong thư mục " -"<classname>manuals</classname> (sổ tay) mà sẽ giúp đỡ bạn bắt đầu. Mã định " -"dạng DocBook giống như mã định dạng HTML, còn được hướng tới sự nghĩa của " -"văn bản hơn diện mạo. Chúng tôi rất vui lòng nhận đắp vá được đệ trình cho " -"hộp thư chung <classname>debian-boot</classname> (xem dưới). Để tìm chỉ dẫn " -"về cách lấy mã nguồn bằng SVN, xem tài liệu Đọc Đi <ulink url=\"&url-manual-" -"readme;\">README</ulink> nằm trong thư mục gốc nguồn." +"đắp vá cho nó. Mã nguồn DocBook nằm ở <ulink url=\"&url-d-i-project-salsa;" +"\">installation-guide project on salsa</ulink> (giao diện Web Subversion của " +"gói cài đặt Debian). Nếu bạn chưa quen với DocBook, đừng lo: có một bản tóm " +"tắt trong thư mục <classname>manuals</classname> (sổ tay) mà sẽ giúp đỡ bạn " +"bắt đầu. Mã định dạng DocBook giống như mã định dạng HTML, còn được hướng " +"tới sự nghĩa của văn bản hơn diện mạo. Chúng tôi rất vui lòng nhận đắp vá " +"được đệ trình cho hộp thư chung <classname>debian-boot</classname> (xem " +"dưới). Để tìm chỉ dẫn về cách lấy mã nguồn bằng SVN, xem tài liệu Đọc Đi " +"<ulink url=\"&url-manual-readme;\">README</ulink> nằm trong thư mục gốc " +"nguồn." #. Tag: para #: administrivia.xml:82 diff --git a/po/vi/bookinfo.po b/po/vi/bookinfo.po index 16ccb2914..9dabb2794 100644 --- a/po/vi/bookinfo.po +++ b/po/vi/bookinfo.po @@ -6,7 +6,7 @@ msgid "" msgstr "" "Project-Id-Version: bookinfo\n" "Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n" -"POT-Creation-Date: 2017-02-14 17:41+0000\n" +"POT-Creation-Date: 2020-01-10 23:02+0000\n" "PO-Revision-Date: 2010-10-24 19:27+1030\n" "Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n" "Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n" @@ -109,7 +109,7 @@ msgid "" msgstr "" "Trạng thái của bản dịch: hoàn tất (mà có thể là không đẹp ;) ). Mời bạn gửi " "thông báo lỗi hoặc góp ý cho người dịch <email>clytie@riverland.net.au</" -"email> và/hoặc hộp thư chung <email>hanoilug@lists.hanoilug.org</email>" +"email> và/hoặc hộp thư chung <email>hanoilug@lists.hanoilug.org</email>." #. Tag: holder #: bookinfo.xml:66 @@ -128,3 +128,9 @@ msgstr "" "Sổ tay này là phần mềm tự do; bạn có thể phát hành lại nó và/hay sửa đổi nó " "với điều kiện của Giấy Phép Công Cộng GNU (GPL). Xem giấy phép trong <xref " "linkend=\"appendix-gpl\"/>." + +#. Tag: para +#: bookinfo.xml:78 +#, no-c-format +msgid "Build version of this manual: &debversion;." +msgstr "" diff --git a/po/vi/boot-installer.po b/po/vi/boot-installer.po index 195135dad..fa1c98c45 100644 --- a/po/vi/boot-installer.po +++ b/po/vi/boot-installer.po @@ -7,7 +7,7 @@ msgid "" msgstr "" "Project-Id-Version: boot-installer\n" "Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n" -"POT-Creation-Date: 2019-06-18 23:08+0000\n" +"POT-Creation-Date: 2020-04-02 09:22+0000\n" "PO-Revision-Date: 2015-03-21 18:12+0100\n" "Last-Translator: hailang <hailangvn@gmail.com>\n" "Language-Team: MOST Project <du-an-most@lists.hanoilug.org>\n" @@ -174,10 +174,10 @@ msgstr "" #: boot-installer.xml:116 #, no-c-format msgid "" -"Prepare a standard arm64 CD image on a USB stick. Insert it in one of the " -"USB ports on the back. Plug a serial cable into the upper 9-pin serial port " -"on the back. If you need networking (netboot image) plug the ethernet cable " -"into the socket on the front of the machine." +"Prepare a standard arm64 CD/DVD image on a USB stick. Insert it in one of " +"the USB ports on the back. Plug a serial cable into the upper 9-pin serial " +"port on the back. If you need networking (netboot image) plug the ethernet " +"cable into the socket on the front of the machine." msgstr "" #. Tag: para @@ -240,8 +240,8 @@ msgid "Booting by TFTP" msgstr "Khởi động từ TFTP" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:169 boot-installer.xml:838 boot-installer.xml:1475 -#: boot-installer.xml:1605 boot-installer.xml:1926 boot-installer.xml:2074 +#: boot-installer.xml:169 boot-installer.xml:748 boot-installer.xml:1385 +#: boot-installer.xml:1515 boot-installer.xml:1908 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Booting from the network requires that you have a network connection and " @@ -255,8 +255,8 @@ msgstr "" "động mạng kiểu TFTP (DHCP, RARP, hay BOOTP)." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:175 boot-installer.xml:844 boot-installer.xml:1481 -#: boot-installer.xml:1611 boot-installer.xml:1932 boot-installer.xml:2080 +#: boot-installer.xml:175 boot-installer.xml:754 boot-installer.xml:1391 +#: boot-installer.xml:1521 boot-installer.xml:1914 #, no-c-format msgid "" "Older systems such as the 715 might require the use of an RBOOT server " @@ -266,8 +266,8 @@ msgstr "" "thay cho BOOTP." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:180 boot-installer.xml:849 boot-installer.xml:1486 -#: boot-installer.xml:1616 boot-installer.xml:1937 boot-installer.xml:2085 +#: boot-installer.xml:180 boot-installer.xml:759 boot-installer.xml:1396 +#: boot-installer.xml:1526 boot-installer.xml:1919 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "The installation method to support network booting is described in <xref " @@ -641,21 +641,26 @@ msgid "Booting from USB Memory Stick" msgstr "Khởi động từ thanh bộ nhớ USB" #. Tag: title -#: boot-installer.xml:573 boot-installer.xml:1089 boot-installer.xml:1690 -#: boot-installer.xml:2108 -#, no-c-format -msgid "Booting from a CD-ROM" +#: boot-installer.xml:573 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "Booting from a CD-ROM" +msgid "Booting from optical disc (CD/DVD)" msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:579 boot-installer.xml:1095 boot-installer.xml:1696 -#: boot-installer.xml:2114 -#, no-c-format +#: boot-installer.xml:579 boot-installer.xml:1005 boot-installer.xml:1948 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "If you have a CD set, and if your machine supports booting directly off " +#| "the CD, great! Simply <phrase arch=\"x86\"> configure your system for " +#| "booting off a CD as described in <xref linkend=\"boot-dev-select-x86\"/>, " +#| "</phrase> insert your CD, reboot, and proceed to the next chapter." msgid "" -"If you have a CD set, and if your machine supports booting directly off the " -"CD, great! Simply <phrase arch=\"x86\"> configure your system for booting " -"off a CD as described in <xref linkend=\"boot-dev-select-x86\"/>, </phrase> " -"insert your CD, reboot, and proceed to the next chapter." +"If you have a set of optical discs, and your machine supports booting " +"directly off those, great! Simply <phrase arch=\"x86\"> configure your " +"system for booting off an optical disc as described in <xref linkend=\"boot-" +"dev-select-x86\"/>, </phrase> insert the disc, reboot, and proceed to the " +"next chapter." msgstr "" "Nếu bạn có một bộ đĩa CD như vậy, và nếu máy tính của bạn có hỗ trợ chức " "năng khởi động trực tiếp từ đĩa CD, hay quá ! Đơn giản hãy <phrase arch=" @@ -664,15 +669,20 @@ msgstr "" "lại, và đi đến chương kế tiếp." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:589 boot-installer.xml:1105 boot-installer.xml:1706 -#: boot-installer.xml:2124 -#, no-c-format +#: boot-installer.xml:589 boot-installer.xml:1015 boot-installer.xml:1958 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "Note that certain CD drives may require special drivers, and thus be " +#| "inaccessible in the early installation stages. If it turns out the " +#| "standard way of booting off a CD doesn't work for your hardware, revisit " +#| "this chapter and read about alternate kernels and installation methods " +#| "which may work for you." msgid "" -"Note that certain CD drives may require special drivers, and thus be " +"Note that certain optical drives may require special drivers, and thus be " "inaccessible in the early installation stages. If it turns out the standard " -"way of booting off a CD doesn't work for your hardware, revisit this chapter " -"and read about alternate kernels and installation methods which may work for " -"you." +"way of booting off an optical disc doesn't work for your hardware, revisit " +"this chapter and read about alternate kernels and installation methods which " +"may work for you." msgstr "" "Ghi chú rằng một số ổ đĩa CD riêng có thể cần thiết trình điều khiển đặc " "biệt, vì vậy không thể được truy cập trong giao đoạn cài đặt ở đầu. Nếu " @@ -681,8 +691,7 @@ msgstr "" "thể là thích hợp hơn." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:597 boot-installer.xml:1113 boot-installer.xml:1714 -#: boot-installer.xml:2132 +#: boot-installer.xml:597 boot-installer.xml:1023 boot-installer.xml:1966 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Even if you cannot boot from CD-ROM, you can probably install the " @@ -691,11 +700,11 @@ msgstr "" #| "the operating system, base system, and any additional packages, point the " #| "installation system at the CD-ROM drive." msgid "" -"Even if you cannot boot from CD-ROM, you can probably install the &debian; " -"system components and any packages you want from CD-ROM. Simply boot using a " -"different medium and when it's time to install the operating system, base " -"system, and any additional packages, point the installation system at the CD-" -"ROM drive." +"Even if you cannot boot from optical disc, you can probably install the " +"&debian; system components and any packages you want from such disc. Simply " +"boot using a different medium and when it's time to install the operating " +"system, base system, and any additional packages, point the installation " +"system at the optical drive." msgstr "" "Thậm chí nếu bạn không thể khởi động từ đĩa CD-ROM, bình thường bạn có khả " "năng cài đặt từ đĩa CD-ROM các thành phần của hệ thống &debian; và gói phần " @@ -704,8 +713,7 @@ msgstr "" "bổ sung nào, hãy chỉ hệ thống cài đặt tới ổ đĩa CD-ROM." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:605 boot-installer.xml:1121 boot-installer.xml:1722 -#: boot-installer.xml:2140 +#: boot-installer.xml:605 boot-installer.xml:1031 boot-installer.xml:1974 #, no-c-format msgid "" "If you have problems booting, see <xref linkend=\"boot-troubleshooting\"/>." @@ -733,17 +741,16 @@ msgstr "Để bắt đầu trình cài đặt từ Windows, bạn có thể" #| "in <xref linkend=\"official-cdrom\"/> and <xref linkend=\"boot-usb-files" #| "\"/>, or" msgid "" -"obtain CD-ROM/DVD-ROM<phrase condition=\"bootable-usb\"> or USB memory " -"stick</phrase> installation media as described in <xref linkend=\"official-" -"cdrom\"/><phrase condition=\"bootable-usb\"> respective <xref linkend=\"boot-" -"usb-files\"/></phrase> or" +"obtain installation media as described in <xref linkend=\"official-cdrom\"/" +"><phrase condition=\"bootable-usb\"> or <xref linkend=\"boot-usb-files\"/></" +"phrase> or" msgstr "" "lấy đĩa CD/DVD hoặc thanh USB chứa phần mềm cài đặt như được diễn tả trong " "<xref linkend=\"official-cdrom\"/> <phrase condition=\"bootable-usb\">và " "<xref linkend=\"boot-usb-files\"/></phrase>, hoặc" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:629 +#: boot-installer.xml:628 #, no-c-format msgid "" "download a standalone Windows executable, which is available as <ulink url=" @@ -755,10 +762,16 @@ msgstr "" "&debian;." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:638 -#, no-c-format +#: boot-installer.xml:637 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "If you use an installation CD or DVD, a pre-installation program should " +#| "be launched automatically when you insert the disc. In case Windows does " +#| "not start it automatically, or if you are using a USB memory stick, you " +#| "can run it manually by accessing the device and executing <command>setup." +#| "exe</command>." msgid "" -"If you use an installation CD or DVD, a pre-installation program should be " +"If you use optical installation media, a pre-installation program should be " "launched automatically when you insert the disc. In case Windows does not " "start it automatically, or if you are using a USB memory stick, you can run " "it manually by accessing the device and executing <command>setup.exe</" @@ -771,7 +784,7 @@ msgstr "" "<command>setup.exe</command>." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:646 +#: boot-installer.xml:645 #, no-c-format msgid "" "After the program has been started, a few preliminary questions will be " @@ -782,14 +795,14 @@ msgstr "" "thống để khởi động lại vào tiến trình cài đặt &debian-gnu;." #. Tag: title -#: boot-installer.xml:656 +#: boot-installer.xml:655 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "Booting from DOS" msgid "Booting from DOS using loadlin" msgstr "Khởi động từ DOS" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:657 +#: boot-installer.xml:656 #, no-c-format msgid "" "Boot into DOS (not Windows). To do this, you can for instance boot from a " @@ -799,7 +812,7 @@ msgstr "" "một đĩa phục hồi hay địa chẩn đoán." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:662 +#: boot-installer.xml:661 #, no-c-format msgid "" "If you can access the installation CD, change the current drive to the CD-" @@ -817,7 +830,7 @@ msgstr "" "hiện thời nếu cần thiết." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:672 +#: boot-installer.xml:671 #, no-c-format msgid "" "Enter the subdirectory for the flavor you chose, e.g., " @@ -838,15 +851,17 @@ msgstr "" "command>. Việc này nạp hạt nhân và khởi chạy hệ thống cài đặt." #. Tag: title -#: boot-installer.xml:690 -#, no-c-format -msgid "" -"Booting from Linux using <command>LILO</command> or <command>GRUB</command>" +#: boot-installer.xml:689 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "Booting from Linux using <command>LILO</command> or <command>GRUB</" +#| "command>" +msgid "Booting from Linux using <command>GRUB</command>" msgstr "" "Khởi động từ Linux bằng <command>LILO</command> hay <command>GRUB</command>" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:693 +#: boot-installer.xml:692 #, no-c-format msgid "" "To boot the installer from hard disk, you must first download and place the " @@ -857,7 +872,7 @@ msgstr "" "files\"/>." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:698 +#: boot-installer.xml:697 #, no-c-format msgid "" "If you intend to use the hard drive only for booting and then download " @@ -875,15 +890,22 @@ msgstr "" "cách cẩn thận." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:708 -#, no-c-format +#: boot-installer.xml:707 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "Alternatively, if you intend to keep an existing partition on the hard " +#| "drive unchanged during the install, you can download the <filename>hd-" +#| "media/initrd.gz</filename> file and its kernel, as well as copy a CD (or " +#| "DVD) iso to the drive (make sure the file is named ending in <literal>." +#| "iso</literal>). The installer can then boot from the drive and install " +#| "from the CD/DVD image, without needing the network." msgid "" "Alternatively, if you intend to keep an existing partition on the hard drive " "unchanged during the install, you can download the <filename>hd-media/initrd." -"gz</filename> file and its kernel, as well as copy a CD (or DVD) iso to the " -"drive (make sure the file is named ending in <literal>.iso</literal>). The " -"installer can then boot from the drive and install from the CD/DVD image, " -"without needing the network." +"gz</filename> file and its kernel, as well as copy an installation image to " +"the hard drive (make sure the file is named ending in <literal>.iso</" +"literal>). The installer can then boot from the hard drive and install from " +"the installation image, without needing the network." msgstr "" "Hoặc, nếu bạn định bao tồn một phân vùng đã có trên đĩa cứng, không thay đổi " "nó trong khi cài đặt, bạn có thể tải về tập tin <filename>hd-media/initrd." @@ -893,99 +915,36 @@ msgstr "" "DVD mà không cần chạy mạng." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:717 +#: boot-installer.xml:716 #, no-c-format msgid "" -"For <command>LILO</command>, you will need to configure two essential things " -"in <filename>/etc/lilo.conf</filename>: <itemizedlist> <listitem><para> to " -"load the <filename>initrd.gz</filename> installer at boot time; </para></" -"listitem> <listitem><para> have the <filename>vmlinuz</filename> kernel use " -"a RAM disk as its root partition. </para></listitem> </itemizedlist> Here is " -"a <filename>/etc/lilo.conf</filename> example:" +"For <command>GRUB2</command>, you will need to configure two essential " +"things in <filename>/boot/grub/grub.cfg</filename>:" msgstr "" -"Đối với <command>LILO</command>, bạn sẽ cần phải cấu hình hai thứ chủ yếu " -"trong tập tin <filename>/etc/lilo.conf</filename>: <itemizedlist> " -"<listitem><para> để tải trình cài đặt <filename>initrd.gz</filename> vào lúc " -"khởi động; </para></listitem> <listitem><para> làm cho hạt nhân " -"<filename>vmlinuz</filename> dùng đĩa RAM như là phân vùng gốc. </para></" -"listitem> </itemizedlist> Đây là một lời thí dụ <filename>/etc/lilo.conf</" -"filename>:" - -# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: screen -#: boot-installer.xml:738 -#, no-c-format -msgid "" -"image=/boot/newinstall/vmlinuz\n" -" label=newinstall\n" -" initrd=/boot/newinstall/initrd.gz" -msgstr "" -"image=/boot/newinstall/vmlinuz\n" -" label=newinstall\n" -" initrd=/boot/newinstall/initrd.gz" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:738 +#: boot-installer.xml:720 #, no-c-format -msgid "" -"For more details, refer to the <citerefentry><refentrytitle>initrd</" -"refentrytitle> <manvolnum>4</manvolnum></citerefentry> and " -"<citerefentry><refentrytitle>lilo.conf</refentrytitle> <manvolnum>5</" -"manvolnum></citerefentry> man pages. Now run <userinput>lilo</userinput> and " -"reboot." +msgid "to load the <filename>initrd.gz</filename> installer at boot time;" msgstr "" -"Để tìm chi tiết, xem trang hướng dẫn (man) " -"<citerefentry><refentrytitle>initrd</refentrytitle> <manvolnum>4</" -"manvolnum></citerefentry> và <citerefentry><refentrytitle>lilo.conf</" -"refentrytitle> <manvolnum>5</manvolnum></citerefentry>. Bây giờ hãy chạy " -"<userinput>lilo</userinput> rồi khởi động lại." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:747 -#, no-c-format -msgid "" -"The procedure for <command>GRUB1</command> is quite similar. Locate your " -"<filename>menu.lst</filename> in the <filename>/boot/grub/</filename> " -"directory (or sometimes <filename>/boot/boot/grub/</filename>) and add an " -"entry for the installer, for example (assuming <filename>/boot</filename> is " -"on the first partition of the first disk in the system):" -msgstr "" -"Thủ tục đối với <command>GRUB1</command> cũng hơi tương tự. Hãy tìm tập tin " -"<filename>menu.lst</filename> nằm trong thư mục <filename>/boot/grub/</" -"filename> (đôi khi nằm trong thư mục <filename>/boot/boot/grub/</filename>), " -"và thêm một mục nhập cho trình cài đặt, chẳng hạn (giả sử là <filename>/" -"boot</filename> nằm trong phân vùng thứ nhất của đĩa thứ nhất trong hệ " -"thống):" - -# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: screen -#: boot-installer.xml:755 +#: boot-installer.xml:725 #, no-c-format msgid "" -"title New Install\n" -"root (hd0,0)\n" -"kernel /boot/newinstall/vmlinuz\n" -"initrd /boot/newinstall/initrd.gz" +"have the <filename>vmlinuz</filename> kernel use a RAM disk as its root " +"partition." msgstr "" -"title New Install\n" -"root (hd0,0)\n" -"kernel /boot/newinstall/vmlinuz\n" -"initrd /boot/newinstall/initrd.gz" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:757 +#: boot-installer.xml:733 #, no-c-format -msgid "" -"The procedure for <command>GRUB2</command> is very similar. The file is " -"named <filename>grub.cfg</filename> instead of <filename>menu.lst</" -"filename>. An entry for the installer would be for instance for example:" +msgid "An entry for the installer would be for example:" msgstr "" -"Thủ tục đối với <command>GRUB2</command> cũng hơi tương tự. Hãy tìm tập tin " -"<filename>grub.cfg</filename> thay vì <filename>menu.lst</filename>. Thí dụ:" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: screen -#: boot-installer.xml:763 +#: boot-installer.xml:737 #, no-c-format msgid "" "menuentry 'New Install' {\n" @@ -1004,141 +963,27 @@ msgstr "" "initrd /boot/newinstall/initrd.gz\n" "}" -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:765 -#, no-c-format -msgid "" -"From here on, there should be no difference between <command>GRUB</command> " -"or <command>LILO</command>." -msgstr "" -"Kể từ thời điểm này, không nên có sự khác nhau giữa tiến trình " -"<command>GRUB</command> và <command>LILO</command>." - #. Tag: title -#: boot-installer.xml:774 boot-installer.xml:1976 -#, no-c-format -msgid "Booting from Floppies" -msgstr "Khởi động từ đĩa mềm" - -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:775 boot-installer.xml:1984 -#, no-c-format -msgid "" -"You will have already downloaded the floppy images you needed and created " -"floppies from the images in <xref linkend=\"create-floppy\"/>." -msgstr "" -"Trong bước <xref linkend=\"create-floppy\"/>, bạn đã tải về các ảnh đĩa mềm " -"cần thiết và tạo đĩa mềm từ ảnh đó." - -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:782 -#, no-c-format -msgid "" -"To boot from the installer boot floppy, place it in the primary floppy " -"drive, shut down the system as you normally would, then turn it back on." -msgstr "" -"Để khởi động từ đĩa mềm khởi động trình cài đặt, hãy nạp nó vào ổ đĩa mềm " -"chính, tắt hệ thống một cách bình thường, rồi mở nó lần nữa." - -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:788 -#, no-c-format -msgid "" -"For installing from an LS-120 drive (ATAPI version) with a set of floppies, " -"you need to specify the virtual location for the floppy device. This is done " -"with the <emphasis>root=</emphasis> boot argument, giving the device that " -"the ide-floppy driver maps the device to. For example, if your LS-120 drive " -"is connected as the first IDE device (master) on the second cable, you enter " -"<userinput>install root=/dev/hdc</userinput> at the boot prompt." -msgstr "" -"Để cài đặt từ ổ đĩa kiểu LS-120 (phiên bản ATAPI) với một bộ đĩa mềm, bạn " -"cần phải xác định vị trí ảo cho thiết bị đĩa mềm. Việc này được làm bằng đối " -"số khởi động <emphasis>root=</emphasis>, mà cung cấp tên thiết bị tới đó " -"trình điều khiển ide-floppy (đĩa mềm IDE) ánh xạ thiết bị. Lấy thí dụ, nếu ổ " -"đĩa LS-120 của bạn được kết nối như là thiết bị IDE thứ nhất (chủ) qua cáp " -"thứ hai, bạn hãy nhập lệnh <userinput>install root=/dev/hdc</userinput> ở " -"dấu nhắc khởi động." - -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:798 -#, no-c-format -msgid "" -"Note that on some machines, <keycombo><keycap>Control</keycap> <keycap>Alt</" -"keycap> <keycap>Delete</keycap></keycombo> does not properly reset the " -"machine, so a <quote>hard</quote> reboot is recommended. If you are " -"installing from an existing operating system (e.g., from a DOS box) you " -"don't have a choice. Otherwise, please do a hard reboot when booting." -msgstr "" -"Ghi chú rằng trên một số máy nào đó, tổ hợp phím <keycombo><keycap>Control</" -"keycap> <keycap>Alt</keycap> <keycap>Delete</keycap></keycombo> không phải " -"đặt lại được máy tính, vậy khuyên bạn khởi động lại một cách <quote>cứng</" -"quote>. Nếu bạn cài đặt từ một hệ điều hành đã có (v.d. từ một hộp DOS nào " -"đó), bạn không thể chọn khác. Nếu không, hãy khởi động lại cứng khi khởi " -"động máy." - -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:807 -#, no-c-format -msgid "" -"The floppy disk will be accessed, and you should then see a screen that " -"introduces the boot floppy and ends with the <prompt>boot:</prompt> prompt." -msgstr "" -"Lúc đó, đĩa mềm sẽ được truy cập, vậy bạn nên thấy màn hình giới thiệu đĩa " -"mềm khởi động mà kết thúc bằng dấu nhắc khởi động <prompt>boot:</prompt>." - -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:813 -#, no-c-format -msgid "" -"Once you press &enterkey;, you should see the message " -"<computeroutput>Loading...</computeroutput>, followed by " -"<computeroutput>Uncompressing Linux...</computeroutput>, and then a " -"screenfull or so of information about the hardware in your system. More " -"information on this phase of the boot process can be found below in <xref " -"linkend=\"kernel-msgs\"/>." -msgstr "" -"Một khi bạn bấm phím &enterkey;, bạn nên thấy thông điệp " -"<computeroutput>Loading...</computeroutput> (Đang tải...), với đoạn " -"<computeroutput>Uncompressing Linux...</computeroutput> (Đang giải nén " -"Linux) theo sau, rồi một màn hình đầy chứa thông tin về phần cứng của hệ " -"thống đó. Thông tin thêm về giải đoạn này của tiến trình khởi động nằm bên " -"dưới trong <xref linkend=\"kernel-msgs\"/>." - -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:822 -#, no-c-format -msgid "" -"After booting from the boot floppy, the root floppy is requested. Insert the " -"root floppy and press &enterkey;, and the contents are loaded into memory. " -"The installer program <command>debian-installer</command> is automatically " -"launched." -msgstr "" -"Sau khi khởi động từ đĩa mềm khởi động, đĩa mềm gốc được yêu cầu. Hãy nạp " -"đĩa mềm gốc rồi bấm phím &enterkey;, vậy nội dung của nó được tải vào bộ " -"nhớ. Chương trình cài đặt <command>debian-installer</command> được khởi chạy " -"tự động." - -#. Tag: title -#: boot-installer.xml:832 boot-installer.xml:1457 boot-installer.xml:1599 -#: boot-installer.xml:1920 boot-installer.xml:2068 +#: boot-installer.xml:742 boot-installer.xml:1367 boot-installer.xml:1509 +#: boot-installer.xml:1902 #, no-c-format msgid "Booting with TFTP" msgstr "Khởi động bằng TFTP" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:857 +#: boot-installer.xml:767 #, no-c-format msgid "There are various ways to do a TFTP boot on i386." msgstr "Có vài cách khác nhau để khởi động qua TFTP trên i386." #. Tag: title -#: boot-installer.xml:863 +#: boot-installer.xml:773 #, no-c-format msgid "NIC or Motherboard that support PXE" msgstr "NIC hay bo mạch chủ có hỗ trợ PXE" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:864 +#: boot-installer.xml:774 #, no-c-format msgid "" "It could be that your Network Interface Card or Motherboard provides PXE " @@ -1152,13 +997,13 @@ msgstr "" "chức năng này, có lẽ bạn có khả năng cấu hình BIOS để khởi động qua mạng." #. Tag: title -#: boot-installer.xml:875 +#: boot-installer.xml:785 #, no-c-format msgid "NIC with Network BootROM" msgstr "NIC với BootROM mạng" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:876 +#: boot-installer.xml:786 #, no-c-format msgid "" "It could be that your Network Interface Card provides TFTP boot " @@ -1167,7 +1012,7 @@ msgstr "" "Có lẽ thẻ giao diện mạng (NIC) của bạn cung cấp chức năng khởi động qua TFTP." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:881 +#: boot-installer.xml:791 #, no-c-format msgid "" "Let us (<email>&email-debian-boot-list;</email>) know how did you manage it. " @@ -1178,13 +1023,13 @@ msgstr "" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: title -#: boot-installer.xml:889 +#: boot-installer.xml:799 #, no-c-format msgid "Etherboot" msgstr "Etherboot" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:890 +#: boot-installer.xml:800 #, no-c-format msgid "" "The <ulink url=\"http://www.etherboot.org\">etherboot project</ulink> " @@ -1194,13 +1039,13 @@ msgstr "" "mềm khởi động, ngay cả bộ nhớ ROM khởi động, mà khởi động được qua TFTP." #. Tag: title -#: boot-installer.xml:900 +#: boot-installer.xml:810 #, no-c-format msgid "The Boot Screen" msgstr "Màn hình khởi động" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:901 +#: boot-installer.xml:811 #, no-c-format msgid "" "When the installer boots, you should be presented with a friendly graphical " @@ -1208,20 +1053,29 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: screen -#: boot-installer.xml:906 +#: boot-installer.xml:816 #, no-c-format msgid "" "&debian-gnu; installer boot menu\n" "\n" "Graphical install\n" "Install\n" -"Advanced options >\n" +"Advanced options >\n" +"Accessible dark contrast installer menu >\n" "Help\n" "Install with speech synthesis" msgstr "" +"&debian-gnu; installer boot menu\n" +"\n" +"Graphical install\n" +"Install\n" +"Advanced options >\n" +"Accessible dark contrast installer menu >\n" +"Help\n" +"Install with speech synthesis" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:910 +#: boot-installer.xml:820 #, no-c-format msgid "" "This graphical screen will look very slightly different depending on how " @@ -1229,7 +1083,7 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:918 +#: boot-installer.xml:828 #, no-c-format msgid "" "Depending on the installation method you are using, the <quote>Graphical " @@ -1239,7 +1093,7 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:925 +#: boot-installer.xml:835 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "For a normal installation, select either the <quote>Install</quote> or " @@ -1261,7 +1115,7 @@ msgstr "" "khởi động trình cài đặt." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:933 +#: boot-installer.xml:843 #, no-c-format msgid "" "The <quote>Advanced options</quote> entry gives access to a second menu that " @@ -1273,7 +1127,7 @@ msgstr "" "cứu và để tự động cài đặt." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:939 +#: boot-installer.xml:849 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "If you wish or need to add any boot parameters for either the installer " @@ -1301,7 +1155,7 @@ msgstr "" "bạn đã làm." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:952 +#: boot-installer.xml:862 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Choosing the <quote>Help</quote> entry will result in the first help " @@ -1324,8 +1178,9 @@ msgid "" "Choosing the <quote>Help</quote> entry will result in the first help screen " "being displayed which gives an overview of all available help screens. To " "return to the boot menu after the help screens have been displayed, type " -"'menu' at the boot prompt and press &enterkey;. All help screens have a boot " -"prompt at which the boot command can be typed: <informalexample><screen>\n" +"<quote>menu</quote> at the boot prompt and press &enterkey;. All help " +"screens have a boot prompt at which the boot command can be typed: " +"<informalexample><screen>\n" "Press F1 for the help index, or ENTER to boot:\n" "</screen></informalexample> At this boot prompt you can either just press " "&enterkey; to boot the installer with default options or enter a specific " @@ -1353,7 +1208,7 @@ msgstr "" "số đầu tiên (v.d. <userinput>install fb=false</userinput>)." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:970 +#: boot-installer.xml:880 #, no-c-format msgid "" "The keyboard is assumed to have a default American English layout at this " @@ -1371,7 +1226,7 @@ msgstr "" "ulink> đến đó bạn có thể tham chiếu để tìm những phím đúng cần gõ." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:980 +#: boot-installer.xml:890 #, no-c-format msgid "" "If you are using a system that has the BIOS configured to use serial " @@ -1392,7 +1247,7 @@ msgstr "" "<quote>Integrated Remote Assistant</quote> (IRA) của công ty HP." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:990 +#: boot-installer.xml:900 #, no-c-format msgid "" "To bypass the graphical boot screen you can either blindly press &escapekey; " @@ -1412,13 +1267,13 @@ msgstr "" "nhắc khởi động, như được diễn tả trong đoạn văn trợ giúp." #. Tag: title -#: boot-installer.xml:1006 +#: boot-installer.xml:916 #, no-c-format msgid "The Graphical Installer" msgstr "" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:1007 +#: boot-installer.xml:917 #, no-c-format msgid "" "The graphical version of the installer is only available for a limited " @@ -1429,7 +1284,7 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:1015 +#: boot-installer.xml:925 #, no-c-format msgid "" "Although the functionality is identical, the graphical installer still has a " @@ -1441,10 +1296,10 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:1024 +#: boot-installer.xml:934 #, no-c-format msgid "" -"The graphical installer is available with all CD images and with the hd-" +"The graphical installer is available with all CD/DVD images and with the hd-" "media installation method. To boot the graphical installer simply select the " "relevant option from the boot menu. Expert and rescue mode for the graphical " "installer can be selected from the <quote>Advanced options</quote> menu. The " @@ -1455,7 +1310,7 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:1035 +#: boot-installer.xml:945 #, no-c-format msgid "" "There is also a graphical installer image that can be netbooted. And there " @@ -1467,7 +1322,7 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:1048 +#: boot-installer.xml:958 #, no-c-format msgid "" "For &arch-title;, currently only an experimental <quote>mini</quote> ISO " @@ -1479,7 +1334,7 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:1062 +#: boot-installer.xml:972 #, no-c-format msgid "" "Just as with the text-based installer it is possible to add boot parameters " @@ -1487,7 +1342,7 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:1068 +#: boot-installer.xml:978 #, no-c-format msgid "" "The graphical installer requires significantly more memory to run than the " @@ -1497,7 +1352,7 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:1075 +#: boot-installer.xml:985 #, no-c-format msgid "" "If the amount of memory in your system is below &minimum-memory;, the " @@ -1507,13 +1362,19 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: title -#: boot-installer.xml:1129 +#: boot-installer.xml:999 boot-installer.xml:1942 +#, no-c-format +msgid "Booting from a CD-ROM" +msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM" + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:1039 #, no-c-format msgid "CD Contents" msgstr "Nội dung đĩa CD" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:1131 +#: boot-installer.xml:1041 #, no-c-format msgid "" "There are three basic variations of &debian; Install CDs. The " @@ -1537,7 +1398,7 @@ msgstr "" "hoàn toàn từ phạm vị gói rộng rãi mà không cần truy cập đến mạng." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:1147 +#: boot-installer.xml:1057 #, no-c-format msgid "" "The IA-64 architecture uses the next generation Extensible Firmware " @@ -1563,7 +1424,7 @@ msgstr "" "giản trên hệ thống quy ước hơn." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:1163 +#: boot-installer.xml:1073 #, no-c-format msgid "" "The &debian; Installer CD contains a small EFI partition where the " @@ -1579,7 +1440,7 @@ msgstr "" "này có thể được đọc từ trình bao EFI như được diễn tả bên dưới." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:1172 +#: boot-installer.xml:1082 #, no-c-format msgid "" "Most of the details of how <command>ELILO</command> actually loads and " @@ -1601,7 +1462,7 @@ msgstr "" "hợp, trước khi cho phép tiến trình cài đặt tiếp tục lại." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:1184 +#: boot-installer.xml:1094 #, no-c-format msgid "" "The EFI Boot Manager is presented as the last step of the firmware " @@ -1625,13 +1486,13 @@ msgstr "" "nào không khởi động được với nó, hãy bật tùy chọn thứ hai. " #. Tag: title -#: boot-installer.xml:1203 +#: boot-installer.xml:1113 #, no-c-format msgid "IMPORTANT" msgstr "QUAN TRỌNG" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:1204 +#: boot-installer.xml:1114 #, no-c-format msgid "" "The EFI Boot Manager will select a default boot action, typically the first " @@ -1650,13 +1511,13 @@ msgstr "" "bằng cách chạy lệnh <command>exit</command> (thoát) tại dấu nhắc trình bao." #. Tag: title -#: boot-installer.xml:1216 +#: boot-installer.xml:1126 #, no-c-format msgid "Option 1: Booting from the Boot Option Maintenance Menu" msgstr "Tùy chọn 1: khởi động từ Trình đơn bảo dưỡng tùy chọn khởi động" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:1223 +#: boot-installer.xml:1133 #, no-c-format msgid "" "Insert the CD in the DVD/CD drive and reboot the machine. The firmware will " @@ -1668,7 +1529,7 @@ msgstr "" "thống." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:1229 +#: boot-installer.xml:1139 #, no-c-format msgid "" "Select <command>Boot Maintenance Menu</command> from the menu with the arrow " @@ -1679,7 +1540,7 @@ msgstr "" "này sẽ hiển thị một trình đơn mới." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:1235 +#: boot-installer.xml:1145 #, no-c-format msgid "" "Select <command>Boot From a File</command> from the menu with the arrow keys " @@ -1698,7 +1559,7 @@ msgstr "" "thiết bị và thông tin về trình điều khiển là trùng." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:1246 +#: boot-installer.xml:1156 #, no-c-format msgid "" "You can choose either of the entries that refer to the CD/DVD drive. Select " @@ -1716,7 +1577,7 @@ msgstr "" "năng khởi động, cần thiết bạn tiếp tục đến bước kế tiếp (thêm)." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:1257 +#: boot-installer.xml:1167 #, no-c-format msgid "" "You will only need this step if you chose <command>Debian Inst [Acpi ...</" @@ -1732,7 +1593,7 @@ msgstr "" "phím &enterkey;. Việc này sẽ khởi chạy tiến trình tải khởi động." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:1269 +#: boot-installer.xml:1179 #, no-c-format msgid "" "These steps start the &debian; boot loader which will display a menu page " @@ -1744,13 +1605,13 @@ msgstr "" "tục tới giai đoạn đó." #. Tag: title -#: boot-installer.xml:1279 +#: boot-installer.xml:1189 #, no-c-format msgid "Option 2: Booting from the EFI Shell" msgstr "Tùy chọn 2: khởi động từ trình bao EFI" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:1280 +#: boot-installer.xml:1190 #, no-c-format msgid "" "If, for some reason, option 1 is not successful, reboot the machine and when " @@ -1764,7 +1625,7 @@ msgstr "" "đĩa CD cài đặt &debian; bằng cách theo những bước này:" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:1291 +#: boot-installer.xml:1201 #, no-c-format msgid "" "Insert the CD in the DVD/CD drive and reboot the machine. The firmware will " @@ -1776,7 +1637,7 @@ msgstr "" "thống." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:1297 +#: boot-installer.xml:1207 #, no-c-format msgid "" "Select <command>EFI Shell</command> from the menu with the arrow keys and " @@ -1799,7 +1660,7 @@ msgstr "" "sơ khởi ổ đĩa CD." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:1311 +#: boot-installer.xml:1221 #, no-c-format msgid "" "Examine the output from the shell looking for the CDROM drive. It is most " @@ -1812,7 +1673,7 @@ msgstr "" "cũng hiển thị như là <filename>fs<replaceable>n</replaceable></filename>." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:1318 +#: boot-installer.xml:1228 #, no-c-format msgid "" "Enter <command>fs<replaceable>n</replaceable>:</command> and press " @@ -1826,7 +1687,7 @@ msgstr "" "vùng như là dấu nhắc." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:1325 +#: boot-installer.xml:1235 #, no-c-format msgid "" "Enter <command>elilo</command> and press <command>ENTER</command>. This will " @@ -1836,7 +1697,7 @@ msgstr "" "tiến trình tải khởi động." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:1332 +#: boot-installer.xml:1242 #, no-c-format msgid "" "As with option 1, these steps start the &debian; boot loader which will " @@ -1852,13 +1713,13 @@ msgstr "" "đoạn chọn hạt nhân khởi động và các tùy chọn tương ứng." #. Tag: title -#: boot-installer.xml:1346 +#: boot-installer.xml:1256 #, no-c-format msgid "Installing using a Serial Console" msgstr "Cài đặt bằng bàn điều khiển nối tiếp" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:1348 +#: boot-installer.xml:1258 #, no-c-format msgid "" "You may choose to perform an install using a monitor and keyboard or using a " @@ -1879,7 +1740,7 @@ msgstr "" "độ truyền thường nhất đã được định sẵn." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:1359 +#: boot-installer.xml:1269 #, no-c-format msgid "" "In most circumstances, you will want the installer to use the same baud rate " @@ -1893,7 +1754,7 @@ msgstr "" "trình bao EFI." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:1366 +#: boot-installer.xml:1276 #, no-c-format msgid "" "If there is not an option available that is configured for the serial device " @@ -1910,7 +1771,7 @@ msgstr "" "</classname> (khởi động)." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:1377 +#: boot-installer.xml:1287 #, no-c-format msgid "" "Most IA-64 boxes ship with a default console setting of 9600 baud. This " @@ -1928,7 +1789,7 @@ msgstr "" "số) để tìm hướng dẫn về cách khởi chạy trình cài đặt trong Chế Độ Nhập Thô." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:1386 +#: boot-installer.xml:1296 #, no-c-format msgid "" "If you select the wrong console type, you will be able to select the kernel " @@ -1942,13 +1803,13 @@ msgstr "" "bất đầu cài đặt." #. Tag: title -#: boot-installer.xml:1395 +#: boot-installer.xml:1305 #, no-c-format msgid "Selecting the Boot Kernel and Options" msgstr "Chọn hát nhân khởi động và các tùy chọn tương ứng" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:1397 +#: boot-installer.xml:1307 #, no-c-format msgid "" "The boot loader will display a form with a menu list and a text window with " @@ -1969,7 +1830,7 @@ msgstr "" "chọn dòng lệnh thường dùng." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:1409 +#: boot-installer.xml:1319 #, no-c-format msgid "" "Consult the <classname>General</classname> help screen for the description " @@ -1992,7 +1853,7 @@ msgstr "" "hệ thống được cài đặt." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:1427 +#: boot-installer.xml:1337 #, no-c-format msgid "" "Select the kernel version and installation mode most appropriate to your " @@ -2002,7 +1863,7 @@ msgstr "" "nhất với điều kiện của máy tính của bạn." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:1432 +#: boot-installer.xml:1342 #, no-c-format msgid "" "Enter any boot parameters by typing at the keyboard. The text will be " @@ -2014,7 +1875,7 @@ msgstr "" "thể xác định tham số hạt nhân như thiết lập bàn điều khiển nối tiếp." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:1439 +#: boot-installer.xml:1349 #, no-c-format msgid "" "Press <command>ENTER</command>. This will load and start the kernel. The " @@ -2026,7 +1887,7 @@ msgstr "" "cài đặt &debian;." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:1448 boot-installer.xml:1585 +#: boot-installer.xml:1358 boot-installer.xml:1495 #, no-c-format msgid "" "Proceed to the next chapter to continue the installation where you will set " @@ -2036,7 +1897,7 @@ msgstr "" "thiết lập miền địa phương (gồm ngôn ngữ), mạng và phân vùng đĩa." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:1459 +#: boot-installer.xml:1369 #, no-c-format msgid "" "Booting an IA-64 system from the network is similar to a CD boot. The only " @@ -2056,7 +1917,7 @@ msgstr "" "đĩa CD." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:1494 +#: boot-installer.xml:1404 #, no-c-format msgid "" "Network booting an IA-64 system requires two architecture-specific actions. " @@ -2071,13 +1932,13 @@ msgstr "" "lực khả năng nạp qua mạng." #. Tag: title -#: boot-installer.xml:1505 +#: boot-installer.xml:1415 #, no-c-format msgid "Configuring the Server" msgstr "Cấu hình máy phục vụ" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:1506 +#: boot-installer.xml:1416 #, no-c-format msgid "" "A suitable TFTP entry for network booting an IA-64 system looks something " @@ -2101,7 +1962,7 @@ msgstr "" "efi</command> chạy được trên máy khách." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:1516 +#: boot-installer.xml:1426 #, no-c-format msgid "" "Extract the <filename>netboot.tar.gz</filename> file into the directory used " @@ -2118,7 +1979,7 @@ msgstr "" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: screen -#: boot-installer.xml:1526 +#: boot-installer.xml:1436 #, no-c-format msgid "" "# cd /var/lib/tftp\n" @@ -2136,7 +1997,7 @@ msgstr "" "[...]" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:1526 +#: boot-installer.xml:1436 #, no-c-format msgid "" "The <filename>netboot.tar.gz</filename> contains an <filename>elilo.conf</" @@ -2158,13 +2019,13 @@ msgstr "" "<classname>elilo</classname> để tìm chi tiết." #. Tag: title -#: boot-installer.xml:1543 +#: boot-installer.xml:1453 #, no-c-format msgid "Configuring the Client" msgstr "Cấu hình máy khách" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:1544 +#: boot-installer.xml:1454 #, no-c-format msgid "" "To configure the client to support TFTP booting, start by booting to EFI and " @@ -2196,7 +2057,7 @@ msgstr "" "phục vụ." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:1576 +#: boot-installer.xml:1486 #, no-c-format msgid "" "The boot loader will display its prompt after it has downloaded and " @@ -2212,13 +2073,13 @@ msgstr "" "&debian;." #. Tag: title -#: boot-installer.xml:1630 +#: boot-installer.xml:1540 #, no-c-format msgid "S/390 Limitations" msgstr "Hạn chế S/390" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:1631 +#: boot-installer.xml:1541 #, no-c-format msgid "" "In order to run the installation system a working network setup and ssh " @@ -2228,7 +2089,7 @@ msgstr "" "và phiên chạy SSH hoạt động." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:1636 +#: boot-installer.xml:1546 #, no-c-format msgid "" "The booting process starts with a network setup that prompts you for several " @@ -2242,13 +2103,13 @@ msgstr "" "chuẩn." #. Tag: title -#: boot-installer.xml:1647 +#: boot-installer.xml:1557 #, no-c-format msgid "S/390 Boot Parameters" msgstr "Tham số khởi động S/390" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:1648 +#: boot-installer.xml:1558 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "On S/390 you can append boot parameters in the parm file. This file can " @@ -2269,7 +2130,7 @@ msgstr "" "Một tập tin parm mẫu được cung cấp cùng với ảnh cài đặt." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:1665 +#: boot-installer.xml:1575 #, no-c-format msgid "" "If you boot the installer in a logical partition (LPAR) or virtual machine " @@ -2291,453 +2152,26 @@ msgid "" "filename>." msgstr "" -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:1729 -#, no-c-format -msgid "" -"Currently, the only &arch-title; subarchitectures that support CD-ROM " -"booting are PReP/CHRP (though not all systems) and New World PowerMacs. On " -"PowerMacs, hold the <keycap>c</keycap> key, or else the combination of " -"<keycap>Command</keycap>, <keycap>Option</keycap>, <keycap>Shift</keycap>, " -"and <keycap>Delete</keycap> keys together while booting to boot from the " -"factory default CD/DVD drive." -msgstr "" -"Hiện thời, những kiến trúc phụ kiểu &arch-title; duy nhất hỗ trợ khả năng " -"khởi động từ đĩa CD-ROM là máy PReP/CHRP (dù không phải mọi hệ thống) và " -"PowerMac kiểu mới. Trên máy PowerMac, hãy bấm giữ hoặc phím <keycap>c</" -"keycap>, hoặc tổ hợp phím <keycap>Cmd</keycap>, <keycap>Option</keycap>, " -"<keycap>Shift</keycap>, và <keycap>Delete</keycap> đồng thời trong khi khởi " -"động, để khởi động từ ổ đĩa CD-ROM mặc định." - -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:1738 -#, no-c-format -msgid "" -"To boot a PowerMac from an external Firewire CD/DVD drive invoke Open " -"Firmware prompt first (see <xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>), then " -"type <informalexample><screen>\n" -"0 > boot fw/node/sbp-2/disk:,\\install\\yaboot\n" -"</screen></informalexample> for an alternative way to boot from the internal " -"factory default CD/DVD drive type" -msgstr "" -"Để khởi động một máy PowerMac từ ổ đĩa CD/DVD Firewire gắn ngoài, trước tiên " -"hãy làm xuất hiện dấu nhắc Open Firmware (xem <xref linkend=\"invoking-" -"openfirmware\"/>), rồi gõ vào <informalexample><screen>\n" -"0 > boot fw/node/sbp-2/disk:,\\install\\yaboot\n" -"</screen></informalexample> cách khác để khởi động từ ổ đĩa CD/DVD mặc định " -"gắn sẵn bên trong là gõ vào" - -# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: screen -#: boot-installer.xml:1749 -#, no-c-format -msgid "0 > boot cd:,\\install\\yaboot" -msgstr "0 > boot cd:,\\install\\yaboot" - -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:1751 -#, no-c-format -msgid "" -"OldWorld PowerMacs will not boot a &debian; CD, because OldWorld computers " -"relied on a Mac OS ROM CD boot driver to be present on the CD, and a free-" -"software version of this driver is not available. All OldWorld systems have " -"floppy drives, so use the floppy drive to launch the installer, and then " -"point the installer to the CD for the needed files." -msgstr "" -"Máy PowerMac kiểu cũ sẽ không khởi động từ một đĩa CD-ROM &debian;, vì máy " -"kiểu cũ này nhờ một trình điều khiển khởi động đĩa CD bộ nhớ ROM của MacOS " -"nằm trên đĩa CD khởi động, và chưa có phiên bản phần mềm tự do của trình " -"điều khiển này. Mọi hệ thống kiểu cũ có ổ đĩa mềm, vậy bạn hãy sử dụng ổ đĩa " -"mềm để khởi chạy trình cài đặt, rồi chỉ trình cài đặt tới đĩa CD để lấy các " -"tập tin cần thiết." - -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:1760 -#, no-c-format -msgid "" -"To boot &debian; CD/DVD on Pegasos II machine, hold <keycap>Esc</keycap> key " -"immediately after pressing the power-on button, when SmartFirmware prompt " -"appears, type" -msgstr "" -"Để khởi động CD/DVD &debian; trên máy Pegasos II, hãy giữ phím <keycap>Esc</" -"keycap> ngay sau khi nhấn nút bật nguồn, khi dấu nhắc SmartFirmware xuất " -"hiện, gõ vào" - -#. Tag: screen -#: boot-installer.xml:1766 -#, no-c-format -msgid "boot cd install/pegasos" -msgstr "boot cd install/pegasos" - -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:1768 -#, fuzzy, no-c-format -#| msgid "" -#| "To boot &debian; CD/DVD on Pegasos II machine, hold <keycap>Esc</keycap> " -#| "key immediately after pressing the power-on button, when SmartFirmware " -#| "prompt appears, type" -msgid "" -"On YDL Powerstation machine, press <keycap>s</keycap> immediately after " -"<quote>Press 's' to enter Open Firmware</quote> message, when SLOF prompt " -"appears type" -msgstr "" -"Để khởi động CD/DVD &debian; trên máy Pegasos II, hãy giữ phím <keycap>Esc</" -"keycap> ngay sau khi nhấn nút bật nguồn, khi dấu nhắc SmartFirmware xuất " -"hiện, gõ vào" - -#. Tag: screen -#: boot-installer.xml:1773 -#, no-c-format -msgid "0 > boot cdrom" -msgstr "0 > boot cdrom" - -#. Tag: title -#: boot-installer.xml:1779 -#, no-c-format -msgid "Booting from Hard Disk" -msgstr "Khởi động từ đĩa cứng" - -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:1785 -#, no-c-format -msgid "" -"Booting from an existing operating system is often a convenient option; for " -"some systems it is the only supported method of installation." -msgstr "" -"Việc khởi động từ hệ điều hành tồn tại thường là một tùy chọn có ích; còn " -"đối với một số hệ thống riêng, nó là phương pháp cài đặt duy nhất được hỗ " -"trợ." - -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:1791 -#, no-c-format -msgid "" -"To boot the installer from hard disk, you will have already completed " -"downloading and placing the needed files as described in <xref linkend=" -"\"boot-drive-files\"/>." -msgstr "" -"Để khởi động trình cài đặt từ đĩa cứng, trước tiên bạn tải về và định vị " -"những tập tin cần thiết như được diễn tả trong <xref linkend=\"boot-drive-" -"files\"/>." - -#. Tag: title -#: boot-installer.xml:1811 -#, no-c-format -msgid "Booting OldWorld PowerMacs from MacOS" -msgstr "Khởi động PowerMac kiểu cũ từ MacOS" - -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:1812 -#, no-c-format -msgid "" -"If you set up BootX in <xref linkend=\"files-oldworld\"/>, you can use it to " -"boot into the installation system. Double click the <guiicon>BootX</guiicon> " -"application icon. Click on the <guibutton>Options</guibutton> button and " -"select <guilabel>Use Specified RAM Disk</guilabel>. This will give you the " -"chance to select the <filename>ramdisk.image.gz</filename> file. You may " -"need to select the <guilabel>No Video Driver</guilabel> checkbox, depending " -"on your hardware. Then click the <guibutton>Linux</guibutton> button to shut " -"down MacOS and launch the installer." -msgstr "" -"Nếu bạn đã thiết lập BootX trong <xref linkend=\"files-oldworld\"/>, lúc này " -"bạn có thể sử dụng nó để khởi động vào hệ thống cài đặt. Hãy nhấn đôi vào " -"biểu tượng ứng dụng <guiicon>BootX</guiicon>. Nhấn vào cái nút " -"<guibutton>Options</guibutton> (tùy chọn) rồi chọn <guilabel>Use Specified " -"RAM Disk</guilabel> (dùng đĩa bộ nhớ RAM đã xác định). Việc này cũng sẽ cho " -"bạn có dịp chọn tập tin <filename>ramdisk.image.gz</filename>. Có lẽ bạn cần " -"phải bật hộp chọn <guilabel>No Video Driver</guilabel> (không có trình điều " -"khiển ảnh động), phụ thuộc vào phần cứng riêng của bạn. Sau đó, hãy nhấn vào " -"cái nút <guibutton>Linux</guibutton> để tắt hệ điều hành MacOS và khởi chạy " -"trình cài đặt &d-i;." - -#. Tag: title -#: boot-installer.xml:1830 -#, no-c-format -msgid "Booting NewWorld Macs from OpenFirmware" -msgstr "Khởi động Mac kiểu mới từ OpenFirmware" - -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:1831 -#, no-c-format -msgid "" -"You will have already placed the <filename>vmlinux</filename>, " -"<filename>initrd.gz</filename>, <filename>yaboot</filename>, and " -"<filename>yaboot.conf</filename> files at the root level of your HFS " -"partition in <xref linkend=\"files-newworld\"/>. You will now have to boot " -"into OpenFirmware (see <xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>). At the " -"prompt, type <informalexample><screen>\n" -"0 > boot hd:<replaceable>x</replaceable>,yaboot\n" -"</screen></informalexample> replacing <replaceable>x</replaceable> with the " -"partition number of the HFS partition where the kernel and yaboot files were " -"placed, followed by a &enterkey;. On some machines, you may need to use " -"<userinput>ide0:</userinput> instead of <userinput>hd:</userinput>. In a few " -"more seconds you will see a yaboot prompt <informalexample><screen>\n" -"boot:\n" -"</screen></informalexample> At yaboot's <prompt>boot:</prompt> prompt, type " -"either <userinput>install</userinput> or <userinput>install video=ofonly</" -"userinput> followed by a &enterkey;. The <userinput>video=ofonly</userinput> " -"argument is for maximum compatibility; you can try it if <userinput>install</" -"userinput> doesn't work. The &debian; installation program should start." -msgstr "" -"Trong <xref linkend=\"files-newworld\"/>, bạn đã để những tập tin " -"<filename>vmlinux</filename>, <filename>initrd.gz</filename>, " -"<filename>yaboot</filename> và <filename>yaboot.conf</filename> vào cấp gốc " -"của phân vùng HFS. Sau đó thì bạn cần phải khởi động vào OpenFirmware (xem " -"<xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>). Tại dấu nhắc, gõ " -"<informalexample><screen>\n" -"0 > boot hd:<replaceable>x</replaceable>,yaboot\n" -"</screen></informalexample> (cũng thay thế <replaceable>x</replaceable> bằng " -"số thứ tự phân vùng của phân vùng HFS vào đó các tập tin hạt nhân và " -"<filename>yaboot</filename>), kết thúc bằng phím &enterkey;. Trên một số máy " -"nào đó, người dùng cũng cần phải nhập <userinput>ide0:</userinput> thay cho " -"<userinput>hd:</userinput>. Sau vài giây thêm nữa, bạn sẽ thấy một dấu nhắc " -"<filename>yaboot</filename> <informalexample><screen>\n" -"boot:\n" -"</screen></informalexample> Tại dấu nhắc <prompt>boot:</prompt> của " -"<filename>yaboot</filename>, gõ hoặc <userinput>install</userinput> hay " -"<userinput>install video=ofonly</userinput> kết thúc bằng phím &enterkey;. " -"Đối số <userinput>video=ofonly</userinput> được nhập nhằm mục đích tương " -"thích nhất, bạn cũng có thể thử dùng nó nếu <userinput>install</userinput> " -"không đủ. Chương trình cài đặt &debian; nên khởi chạy." - -#. Tag: title -#: boot-installer.xml:1863 -#, no-c-format -msgid "Booting from USB memory stick" -msgstr "Khởi động từ thanh bộ nhớ USB" - -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:1864 -#, no-c-format -msgid "Currently, NewWorld PowerMac systems are known to support USB booting." -msgstr "" -"Hiện thời, máy PowerMac kiểu mới được biết là hỗ trợ khả năng khởi động bằng " -"USB." - -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:1870 -#, no-c-format -msgid "" -"Make sure you have prepared everything from <xref linkend=\"boot-usb-files\"/" -">. To boot a Macintosh system from a USB stick, you will need to use the " -"Open Firmware prompt, since Open Firmware does not search USB storage " -"devices by default. See <xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>." -msgstr "" -"Hãy kiểm tra xem bạn đã chuẩn bị mọi thứ được diễn tả trong <xref linkend=" -"\"boot-usb-files\"/>. Để khởi động hệ thống Mac từ thanh USB, bạn cần phải " -"sử dụng dấu nhắc Open Firmware, vì Open Firmware không tìm kiếm qua thiết bị " -"lưu trữ USB theo mặc định. Xem <xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>." - -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:1879 -#, no-c-format -msgid "" -"You will need to work out where the USB storage device appears in the device " -"tree, since at the moment <command>ofpath</command> cannot work that out " -"automatically. Type <userinput>dev / ls</userinput> and <userinput>devalias</" -"userinput> at the Open Firmware prompt to get a list of all known devices " -"and device aliases. On the author's system with various types of USB stick, " -"paths such as <filename>usb0/disk</filename>, <filename>usb0/hub/disk</" -"filename>, <filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/disk@1</filename>, and " -"<filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/hub@1/disk@1</filename> work." -msgstr "" -"Bạn sẽ cần phải tìm biết vị trí của thiết bị sức chứa USB trong cây thiết " -"bị, vì hiện thời công cụ <command>ofpath</command> không thể tính tự động " -"thông tin này. Hãy gõ lệnh <userinput>dev / ls</userinput> (liệt kê thiết " -"bị) và <userinput>devalias</userinput> (bí danh thiết bị) tại dấu nhắc Open " -"Firmware, để xem danh sách các thiết bị và bí danh thiết bị đã biết. Trên " -"máy tính của tác giả, dùng nhiều kiểu thanh USB khác nhau, đường dẫn như " -"<filename>usb0/disk</filename>, <filename>usb0/hub/disk</filename>, " -"<filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/disk@1</filename> và <filename>/" -"pci@f2000000/usb@1b,1/hub@1/disk@1</filename> hoạt động được." - -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:1891 -#, no-c-format -msgid "" -"Having worked out the device path, use a command like this to boot the " -"installer: <informalexample><screen>\n" -"boot <replaceable>usb0/disk</replaceable>:<replaceable>2</replaceable>,\\\\:" -"tbxi\n" -"</screen></informalexample> The <replaceable>2</replaceable> matches the " -"Apple_HFS or Apple_Bootstrap partition onto which you copied the boot image " -"earlier, and the <userinput>,\\\\:tbxi</userinput> part instructs Open " -"Firmware to boot from the file with an HFS file type of \"tbxi\" (i.e. " -"<command>yaboot</command>) in the directory previously blessed with " -"<command>hattrib -b</command>." -msgstr "" -"Một khi bạn đã tìm biết đường dẫn thiết bị, để khởi động trình cài đặt hãy " -"nhập lệnh như : <informalexample><screen>\n" -"boot <replaceable>usb0/disk</replaceable>:<replaceable>2</replaceable>,\\\\:" -"tbxi\n" -"</screen></informalexample> Con số thay thế <replaceable>2</replaceable> " -"khớp phân vùng kiểu <filename>Apple_HFS</filename> hay " -"<filename>Apple_Bootstrap</filename> nơi bạn đã sao chép ảnh khởi động, còn " -"phần <userinput>,\\\\:tbxi</userinput> báo Open Firmware khởi động từ tập " -"tin có kiểu tập tin HFS « tbxi » (tức là <command>yaboot</command>) nằm " -"trong thư mục đã được hiệu lực bằng lệnh <command>hattrib -b</command>." - -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:1905 -#, no-c-format -msgid "" -"The system should now boot up, and you should be presented with the " -"<prompt>boot:</prompt> prompt. Here you can enter optional boot arguments, " -"or just hit &enterkey;." -msgstr "" -"Sau đó, hệ thống nên khởi động được, và bạn nên thấy dấu nhắc <prompt>boot:</" -"prompt> (khởi động). Vào đây bạn có thể nhập một số đối số khởi động tùy " -"chọn, hoặc chỉ bấm phím &enterkey;." - -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:1911 -#, no-c-format -msgid "" -"This boot method is new, and may be difficult to get to work on some " -"NewWorld systems. If you have problems, please file an installation report, " -"as explained in <xref linkend=\"submit-bug\"/>." -msgstr "" -"Phương pháp khởi động này là mới, có lẽ bạn sẽ gặp khó khăn khi thử dùng nó " -"trên một số hệ thống kiểu mới riêng. Nếu bạn có phải gặp khó khăn, xin hãy " -"gởi báo cáo cài đặt, như được diễn tả trong <xref linkend=\"submit-bug\"/>." - -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:1945 -#, no-c-format -msgid "Currently, PReP and New World PowerMac systems support netbooting." -msgstr "" -"Hiện thời, các hệ thống PReP và PowerMac kiểu mới có hỗ trợ khả năng khởi " -"động qua mạng." - -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:1949 -#, no-c-format -msgid "" -"On machines with Open Firmware, such as NewWorld Power Macs, enter the boot " -"monitor (see <xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>) and use the command " -"<informalexample><screen>\n" -"0 > boot enet:0\n" -"</screen></informalexample> If this doesn't work, you might have to add the " -"filename like this: <informalexample><screen>\n" -"0 > boot enet:0,yaboot\n" -"</screen></informalexample> PReP and CHRP boxes may have different ways of " -"addressing the network. On a PReP machine, you should try " -"<informalexample><screen>\n" -"boot net:<replaceable>server_ipaddr</replaceable>,<replaceable>file</" -"replaceable>,<replaceable>client_ipaddr</replaceable>\n" -"</screen></informalexample> On some PReP systems (e.g. Motorola PowerStack " -"machines) the command <userinput>help boot</userinput> may give a " -"description of syntax and available options." -msgstr "" -"Trên máy chạy Open Firmware, như PowerMac kiểu mới, hãy vào bộ theo dõi khởi " -"động (xem <xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>) và nhập câu lệnh " -"<informalexample><screen>\n" -"0 > boot enet:0\n" -"</screen></informalexample> Không có tác động thì cũng cần phải thêm tên tập " -"tin như thế: <informalexample><screen>\n" -"0 > boot enet:0,yaboot\n" -"</screen></informalexample> Máy kiểu PReP và CHRP có thể đặt địa chỉ mạng " -"bằng cách khác nhau. Trên máy PReP, hãy thử <informalexample><screen>\n" -"boot net:<replaceable>địa_chỉ_IP_máy_phục vụ</replaceable>," -"<replaceable>tập_tin</replaceable>,<replaceable>địa_chỉ_IP_ứng_dụng_khách</" -"replaceable>\n" -"</screen></informalexample> Trên một số hệ thống PReP riêng (v.d. máy " -"Motorola PowerStack), câu lệnh <userinput>help boot</userinput> cũng có thể " -"diễn tả cú pháp và các tùy chọn sẵn sàng." - -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:1977 -#, no-c-format -msgid "" -"Booting from floppies is supported for &arch-title;, although it is " -"generally only applicable for OldWorld systems. NewWorld systems are not " -"equipped with floppy drives, and attached USB floppy drives are not " -"supported for booting." -msgstr "" -"Khả năng khởi động từ đĩa mềm được hỗ trợ trên kiến trúc kiểu &arch-title;, " -"dù nó thường thích hợp chỉ trên máy kiểu cũ. Máy kiểu mới không có ổ đĩa " -"mềm, và khả năng khởi động từ ổ đĩa mềm USB đã gắn kết không được hỗ trợ." - -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:1989 -#, no-c-format -msgid "" -"To boot from the <filename>boot-floppy-hfs.img</filename> floppy, place it " -"in floppy drive after shutting the system down, and before pressing the " -"power-on button." -msgstr "" -"Để khởi động từ đĩa mềm <filename>boot-floppy-hfs.img</filename>, hãy nạp nó " -"vào ổ đĩa mềm sau khi tắt hệ thống, còn trước khi bấm cái nút mở điện." - -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:1995 -#, no-c-format -msgid "" -"For those not familiar with Macintosh floppy operations: a floppy placed in " -"the machine prior to boot will be the first priority for the system to boot " -"from. A floppy without a valid boot system will be ejected, and the machine " -"will then check for bootable hard disk partitions." -msgstr "" -"Khi khởi động máy Apple Mac có ổ đĩa mềm: đĩa mềm được nạp vào ổ đĩa trước " -"khi khởi động sẽ có ưu tiên khởi động cao nhất. Đĩa mềm không chứa hệ thống " -"khởi động hợp lệ sẽ bị đẩy ra, sau đó máy sẽ kiểm tra tìm phân vùng đĩa cứng " -"có khả năng khởi động." - -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:2002 -#, no-c-format -msgid "" -"After booting, the <filename>root.bin</filename> floppy is requested. Insert " -"the root floppy and press &enterkey;. The installer program is automatically " -"launched after the root system has been loaded into memory." -msgstr "" -"Sau khi khởi động, đĩa mềm <filename>root.bin</filename> được yêu cầu. Hãy " -"nạp đĩa mềm gốc đó, rồi bấm phím &enterkey;. Chương trình cài đặt được khởi " -"chạy tự động sau khi hệ thống gốc đã được tải vào bộ nhớ." - -#. Tag: title -#: boot-installer.xml:2013 -#, no-c-format -msgid "PowerPC Boot Parameters" -msgstr "Tham số khởi động máy PowerPC" - -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:2014 -#, no-c-format -msgid "" -"Many older Apple monitors used a 640x480 67Hz mode. If your video appears " -"skewed on an older Apple monitor, try appending the boot argument " -"<userinput>video=atyfb:vmode:6</userinput> , which will select that mode for " -"most Mach64 and Rage video hardware. For Rage 128 hardware, this changes to " -"<userinput>video=aty128fb:vmode:6</userinput> ." -msgstr "" -"Nhiều bộ trình bày Apple cũ hơn sử dụng chế độ 640x480 67Hz. Nếu ảnh động có " -"vẻ lệch trên một bộ trình bày Apple cũ hơn, hãy thử phụ thêm đối số khởi " -"động <userinput>video=atyfb:vmode:6</userinput>, mà sẽ chọn chế độ đó cho " -"phần lớn phần cứng ảnh động kiểu Mach64 và Rage. Đối với phần cứng kiểu Rage " -"128, đối số này thay đổi thành <userinput>video=aty128fb:vmode:6</" -"userinput> ." - #. Tag: title -#: boot-installer.xml:2026 +#: boot-installer.xml:1860 #, no-c-format msgid "Booting a ppc64el machine" msgstr "" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2027 +#: boot-installer.xml:1861 #, no-c-format msgid "How to boot a ppc64el machine:" msgstr "" #. Tag: title -#: boot-installer.xml:2033 +#: boot-installer.xml:1867 #, no-c-format msgid "Petitboot" msgstr "Petitboot" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2034 +#: boot-installer.xml:1868 #, no-c-format msgid "" "Petitboot is a platform independent bootloader based on the Linux kexec. " @@ -2748,7 +2182,7 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2042 +#: boot-installer.xml:1876 #, no-c-format msgid "" "Petitboot looks for bootloader configuration files on mountable devices in " @@ -2757,7 +2191,7 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2093 +#: boot-installer.xml:1927 #, no-c-format msgid "" "On machines with OpenBoot, simply enter the boot monitor on the machine " @@ -2777,7 +2211,7 @@ msgstr "" "kết thúc của lệnh <userinput>boot</userinput>." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2147 +#: boot-installer.xml:1981 #, no-c-format msgid "" "Most OpenBoot versions support the <userinput>boot cdrom</userinput> command " @@ -2789,13 +2223,13 @@ msgstr "" "trên ID 6 (hay cái chủ phụ trên máy dựa vào IDE)." #. Tag: title -#: boot-installer.xml:2156 +#: boot-installer.xml:1990 #, no-c-format msgid "IDPROM Messages" msgstr "Thông điệp IDPROM" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2157 +#: boot-installer.xml:1991 #, no-c-format msgid "" "If you cannot boot because you get messages about a problem with " @@ -2810,13 +2244,13 @@ msgstr "" "thêm." #. Tag: title -#: boot-installer.xml:2176 +#: boot-installer.xml:2010 #, no-c-format msgid "Accessibility" msgstr "Khả năng truy cập" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2177 +#: boot-installer.xml:2011 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Some users may need specific support because of e.g. some visual " @@ -2858,13 +2292,13 @@ msgstr "" "phím của bạn là một bàn phím kiểu QWERTY." #. Tag: title -#: boot-installer.xml:2197 +#: boot-installer.xml:2031 #, no-c-format msgid "Installer front-end" msgstr "" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2198 +#: boot-installer.xml:2032 #, no-c-format msgid "" "The &debian; installer supports several front-ends for asking questions, " @@ -2876,13 +2310,13 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: title -#: boot-installer.xml:2210 +#: boot-installer.xml:2044 #, no-c-format msgid "USB Braille Displays" msgstr "Thiết bị chữ nổi USB" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2211 +#: boot-installer.xml:2045 #, no-c-format msgid "" "USB braille displays should be automatically detected. A textual version of " @@ -2904,13 +2338,13 @@ msgstr "" "driver-help;\"><classname>brltty</classname></ulink>." #. Tag: title -#: boot-installer.xml:2226 +#: boot-installer.xml:2060 #, no-c-format msgid "Serial Braille Displays" msgstr "Thiết bị chữ nổi nối tiếp" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2227 +#: boot-installer.xml:2061 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Serial braille displays cannot safely be automatically detected (since " @@ -2969,13 +2403,13 @@ msgstr "" "classname></ulink>." #. Tag: title -#: boot-installer.xml:2254 boot-installer.xml:3309 +#: boot-installer.xml:2088 boot-installer.xml:3080 #, no-c-format msgid "Software Speech Synthesis" msgstr "Phần mềm tổng hợp giọng nói" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2255 +#: boot-installer.xml:2089 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Support for hardware speech synthesis devices is available only alongside " @@ -2994,7 +2428,7 @@ msgstr "" "quote> trong trình đơn khởi động." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2264 +#: boot-installer.xml:2098 #, no-c-format msgid "" "If several sound cards are detected, you will be prompted to press " @@ -3002,7 +2436,7 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2269 +#: boot-installer.xml:2103 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Support for software speech synthesis can be activated by selecting it in " @@ -3022,7 +2456,7 @@ msgstr "" "classname>)." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2275 +#: boot-installer.xml:2109 #, no-c-format msgid "" "The default speech rate is quite slow. To make it faster, press " @@ -3040,13 +2474,13 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: title -#: boot-installer.xml:2303 +#: boot-installer.xml:2137 #, no-c-format msgid "Hardware Speech Synthesis" msgstr "Phần cứng tổng hợp giọng nói" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2304 +#: boot-installer.xml:2138 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Support for hardware speech synthesis devices is available only alongside " @@ -3063,7 +2497,7 @@ msgstr "" "quote> trong trình đơn khởi động." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2311 +#: boot-installer.xml:2145 #, no-c-format msgid "" "Hardware speech synthesis devices cannot be automatically detected. You thus " @@ -3084,13 +2518,13 @@ msgstr "" "guide;\">danh sách các mã trình điều khiển</ulink>)." #. Tag: title -#: boot-installer.xml:2326 +#: boot-installer.xml:2160 #, no-c-format msgid "Board Devices" msgstr "Thiết bị bảng" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2327 +#: boot-installer.xml:2161 #, no-c-format msgid "" "Some accessibility devices are actual boards that are plugged inside the " @@ -3107,7 +2541,7 @@ msgstr "" "ngữ sẵn sàng." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2335 +#: boot-installer.xml:2169 #, no-c-format msgid "" "If desired a textual version of the bootloader can be activated before " @@ -3118,13 +2552,13 @@ msgstr "" "userinput> &enterkey; »." #. Tag: title -#: boot-installer.xml:2343 +#: boot-installer.xml:2177 #, no-c-format msgid "High-Contrast Theme" msgstr "Sắc thái cao tương phản" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2344 +#: boot-installer.xml:2178 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "For users with low vision, the installer can use a high-contrast theme " @@ -3133,7 +2567,7 @@ msgstr "Sắc thái cao tương phản" msgid "" "For users with low vision, the installer can use a high-contrast color theme " "that makes it more readable. To enable it, you can use the <quote>Accessible " -"high contrast</quote> entry from the boot screen with the <userinput>c</" +"high contrast</quote> entry from the boot screen with the <userinput>d</" "userinput> shortcut, or append the <userinput>theme=dark</userinput> boot " "parameter." msgstr "" @@ -3142,13 +2576,13 @@ msgstr "" "tham số khởi động <userinput>theme=dark</userinput>." #. Tag: title -#: boot-installer.xml:2355 +#: boot-installer.xml:2189 #, no-c-format msgid "Zoom" msgstr "" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2356 +#: boot-installer.xml:2190 #, no-c-format msgid "" "For users with low vision, the graphical installer has a very basic zoom " @@ -3158,13 +2592,13 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: title -#: boot-installer.xml:2366 +#: boot-installer.xml:2200 #, no-c-format msgid "Expert install, rescue mode, automated install" msgstr "" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2367 +#: boot-installer.xml:2201 #, no-c-format msgid "" "Expert, Rescue, and Automated installation choices are also available with " @@ -3182,7 +2616,7 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2382 +#: boot-installer.xml:2216 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Alternatively, &debian; can be installed completely automatically by " @@ -3198,13 +2632,13 @@ msgstr "" "chèn sẵn. Tài liệu có ở <xref linkend=\"appendix-preseed\"/>." #. Tag: title -#: boot-installer.xml:2392 +#: boot-installer.xml:2226 #, no-c-format msgid "Accessibility of the installed system" msgstr "" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2393 +#: boot-installer.xml:2227 #, no-c-format msgid "" "Documentation on accessibility of the installed system is available on the " @@ -3213,13 +2647,13 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: title -#: boot-installer.xml:2407 +#: boot-installer.xml:2241 #, no-c-format msgid "Boot Parameters" msgstr "Tham số khởi động" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2408 +#: boot-installer.xml:2242 #, no-c-format msgid "" "Boot parameters are Linux kernel parameters which are generally used to make " @@ -3233,7 +2667,7 @@ msgstr "" "số trường hợp, bạn cần phải giúp đỡ hạt nhân một ít." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2415 +#: boot-installer.xml:2249 #, no-c-format msgid "" "If this is the first time you're booting the system, try the default boot " @@ -3248,7 +2682,7 @@ msgstr "" "thống biết về phần cứng đó." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2422 +#: boot-installer.xml:2256 #, no-c-format msgid "" "Information on many boot parameters can be found in the <ulink url=\"http://" @@ -3265,13 +2699,13 @@ msgstr "" "troubleshooting\"/>." #. Tag: title -#: boot-installer.xml:2434 +#: boot-installer.xml:2268 #, no-c-format msgid "Boot console" msgstr "" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2436 +#: boot-installer.xml:2270 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "If you are booting with a serial console, generally the kernel will " @@ -3313,7 +2747,7 @@ msgstr "" "tiếp trong &d-i; là <userinput>vt102</userinput>. </para> </footnote>." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2448 +#: boot-installer.xml:2282 #, no-c-format msgid "" "You may need to specify parameters for the serial port, such as speed and " @@ -3324,7 +2758,7 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2456 +#: boot-installer.xml:2290 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "If you are booting with a serial console, generally the kernel will " @@ -3371,7 +2805,7 @@ msgstr "" "tiếp trong &d-i; là <userinput>vt102</userinput>. </para> </footnote>." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2472 +#: boot-installer.xml:2306 #, no-c-format msgid "" "For &arch-title; the serial devices are <filename>ttya</filename> or " @@ -3385,13 +2819,13 @@ msgstr "" "envar> thành <filename>ttya</filename>." #. Tag: title -#: boot-installer.xml:2484 +#: boot-installer.xml:2318 #, no-c-format msgid "&debian; Installer Parameters" msgstr "Tham số trình cài đặt &debian;" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2485 +#: boot-installer.xml:2319 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "The installation system recognizes a few additional boot " @@ -3413,7 +2847,7 @@ msgstr "" "nhân không thể phục hồi.</para> </footnote> có thể hữu ích." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2500 +#: boot-installer.xml:2334 #, no-c-format msgid "" "A number of parameters have a <quote>short form</quote> that helps avoid the " @@ -3429,19 +2863,19 @@ msgstr "" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: term -#: boot-installer.xml:2512 +#: boot-installer.xml:2346 #, no-c-format msgid "debconf/priority (priority)" msgstr "debconf/priority (priority)" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2513 +#: boot-installer.xml:2347 #, no-c-format msgid "This parameter sets the lowest priority of messages to be displayed." msgstr "Tham số này đặt ưu tiên thấp nhất cho những thông điệp cần hiển thị." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2517 +#: boot-installer.xml:2351 #, no-c-format msgid "" "The default installation uses <userinput>priority=high</userinput>. This " @@ -3455,7 +2889,7 @@ msgstr "" "đặt điều chỉnh ưu tiên như cần thiết." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2524 +#: boot-installer.xml:2358 #, no-c-format msgid "" "If you add <userinput>priority=medium</userinput> as boot parameter, you " @@ -3477,13 +2911,13 @@ msgstr "" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: term -#: boot-installer.xml:2538 +#: boot-installer.xml:2372 #, no-c-format msgid "DEBIAN_FRONTEND" msgstr "DEBIAN_FRONTEND" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2539 +#: boot-installer.xml:2373 #, no-c-format msgid "" "This boot parameter controls the type of user interface used for the " @@ -3520,13 +2954,13 @@ msgstr "" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: term -#: boot-installer.xml:2570 +#: boot-installer.xml:2404 #, no-c-format msgid "BOOT_DEBUG" msgstr "BOOT_DEBUG" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2571 +#: boot-installer.xml:2405 #, no-c-format msgid "" "Setting this boot parameter to 2 will cause the installer's boot process to " @@ -3542,52 +2976,52 @@ msgstr "" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: userinput -#: boot-installer.xml:2580 +#: boot-installer.xml:2414 #, no-c-format msgid "BOOT_DEBUG=0" msgstr "BOOT_DEBUG=0" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2581 +#: boot-installer.xml:2415 #, no-c-format msgid "This is the default." msgstr "Đây là giá trị mặc định." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: userinput -#: boot-installer.xml:2585 +#: boot-installer.xml:2419 #, no-c-format msgid "BOOT_DEBUG=1" msgstr "BOOT_DEBUG=1" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2586 +#: boot-installer.xml:2420 #, no-c-format msgid "More verbose than usual." msgstr "Chi tiết hơn cấp thường." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: userinput -#: boot-installer.xml:2590 +#: boot-installer.xml:2424 #, no-c-format msgid "BOOT_DEBUG=2" msgstr "BOOT_DEBUG=2" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2591 +#: boot-installer.xml:2425 #, no-c-format msgid "Lots of debugging information." msgstr "Xuất rất nhiều thông tin gỡ lỗi." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: userinput -#: boot-installer.xml:2595 +#: boot-installer.xml:2429 #, no-c-format msgid "BOOT_DEBUG=3" msgstr "BOOT_DEBUG=3" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2596 +#: boot-installer.xml:2430 #, no-c-format msgid "" "Shells are run at various points in the boot process to allow detailed " @@ -3597,49 +3031,20 @@ msgstr "" "cho khả năng gỡ lỗi chi tiết. Hãy thoát khỏi trình bao để tiếp tục lại khởi " "động." -# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: term -#: boot-installer.xml:2610 -#, no-c-format -msgid "INSTALL_MEDIA_DEV" -msgstr "INSTALL_MEDIA_DEV" - -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:2611 -#, no-c-format -msgid "" -"The value of the parameter is the path to the device to load the &debian; " -"installer from. For example, <userinput>INSTALL_MEDIA_DEV=/dev/floppy/0</" -"userinput>" -msgstr "" -"Giá trị của tham số này (thiết bị vật chứa cài đặt) là đường dẫn đến thiết " -"bị từ đó cần nạp trình cài đặt &debian;. Ví dụ, " -"<userinput>INSTALL_MEDIA_DEV=/dev/floppy/0</userinput>" - -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:2617 -#, no-c-format -msgid "" -"The boot floppy, which normally scans all floppies it can to find the root " -"floppy, can be overridden by this parameter to only look at the one device." -msgstr "" -"Đĩa mềm khởi động, mà thường quét mọi đĩa mềm có thể để tìm đĩa mềm gốc, có " -"thể bị lọc bởi tham số này để phát hiện chỉ một thiết bị thôi." - -#. Tag: term -#: boot-installer.xml:2628 +#: boot-installer.xml:2444 #, no-c-format msgid "log_host" msgstr "log_host" #. Tag: term -#: boot-installer.xml:2629 +#: boot-installer.xml:2445 #, no-c-format msgid "log_port" msgstr "log_port" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2630 +#: boot-installer.xml:2446 #, no-c-format msgid "" "Causes the installer to send log messages to a remote syslog on the " @@ -3652,13 +3057,13 @@ msgstr "" # Name: don't translate/Tên: đừng dịch #. Tag: term -#: boot-installer.xml:2641 +#: boot-installer.xml:2457 #, no-c-format msgid "lowmem" msgstr "lowmem" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2642 +#: boot-installer.xml:2458 #, no-c-format msgid "" "Can be used to force the installer to a lowmem level higher than the one the " @@ -3671,13 +3076,13 @@ msgstr "" # nghĩa chữ ? #. Tag: term -#: boot-installer.xml:2652 +#: boot-installer.xml:2468 #, no-c-format msgid "noshell" msgstr "noshell" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2653 +#: boot-installer.xml:2469 #, no-c-format msgid "" "Prevents the installer from offering interactive shells on tty2 and tty3. " @@ -3689,13 +3094,13 @@ msgstr "" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: term -#: boot-installer.xml:2662 +#: boot-installer.xml:2478 #, no-c-format msgid "debian-installer/framebuffer (fb)" msgstr "debian-installer/framebuffer (fb)" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2663 +#: boot-installer.xml:2479 #, no-c-format msgid "" "Some architectures use the kernel framebuffer to offer installation in a " @@ -3714,13 +3119,13 @@ msgstr "" "đặc trong vòng vài phút sau khi khởi chạy tiến trình cài đặt." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2672 +#: boot-installer.xml:2488 #, no-c-format msgid "Such problems have been reported on hppa." msgstr "Lỗi như vậy đã được thông báo trên máy kiểu hppa." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2676 +#: boot-installer.xml:2492 #, no-c-format msgid "" "Because of display problems on some systems, framebuffer support is " @@ -3740,20 +3145,28 @@ msgstr "" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: term -#: boot-installer.xml:2690 +#: boot-installer.xml:2506 #, no-c-format msgid "debian-installer/theme (theme)" msgstr "debian-installer/theme (theme)" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2691 -#, no-c-format +#: boot-installer.xml:2507 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "A theme determines how the user interface of the installer looks (colors, " +#| "icons, etc.). What themes are available differs per frontend. Currently " +#| "both the newt and gtk frontends only have a <quote>dark</quote> theme " +#| "that was designed for visually impaired users. Set the theme by booting " +#| "with <userinput>theme=<replaceable>dark</replaceable></userinput>." msgid "" "A theme determines how the user interface of the installer looks (colors, " -"icons, etc.). What themes are available differs per frontend. Currently both " -"the newt and gtk frontends only have a <quote>dark</quote> theme that was " -"designed for visually impaired users. Set the theme by booting with " -"<userinput>theme=<replaceable>dark</replaceable></userinput>." +"icons, etc.). Which themes are available may differ per frontend. Currently " +"both the newt and gtk frontend have (apart from the default look) only one " +"additional theme named <quote>dark</quote> theme, which was designed for " +"visually impaired users. Set this theme by booting with " +"<userinput>theme=<replaceable>dark</replaceable></userinput> (there is also " +"the keyboard shortcut <userinput>d</userinput> for this in the boot menu)." msgstr "" "Sắc thái xác định diện mạo của giao diện người dùng (màu sắc, biểu tượng v." "v.). Những sắc thái có sẵn đặc trưng cho lối vào. HIện thời lối vào kiểu cả " @@ -3763,13 +3176,13 @@ msgstr "" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: term -#: boot-installer.xml:2703 boot-installer.xml:2936 +#: boot-installer.xml:2522 boot-installer.xml:2755 #, no-c-format msgid "netcfg/disable_autoconfig" msgstr "netcfg/disable_autoconfig" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2704 +#: boot-installer.xml:2523 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "By default, the &d-i; automatically probes for network configuration via " @@ -3788,7 +3201,7 @@ msgstr "" "thăm dò DCHP." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2711 +#: boot-installer.xml:2530 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "If you have a DHCP server on your local network, but want to avoid it " @@ -3809,13 +3222,13 @@ msgstr "" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: term -#: boot-installer.xml:2722 +#: boot-installer.xml:2541 #, no-c-format msgid "hw-detect/start_pcmcia" msgstr "hw-detect/start_pcmcia" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2723 +#: boot-installer.xml:2542 #, no-c-format msgid "" "Set to <userinput>false</userinput> to prevent starting PCMCIA services, if " @@ -3827,13 +3240,13 @@ msgstr "" # Literal: don't translate/Nghĩa chữ : đừng dịch #. Tag: term -#: boot-installer.xml:2733 +#: boot-installer.xml:2552 #, no-c-format msgid "disk-detect/dmraid/enable (dmraid)" msgstr "disk-detect/dmraid/enable (dmraid)" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2734 +#: boot-installer.xml:2553 #, no-c-format msgid "" "Set to <userinput>true</userinput> to enable support for Serial ATA RAID " @@ -3849,13 +3262,13 @@ msgstr "" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: term -#: boot-installer.xml:2745 +#: boot-installer.xml:2564 #, no-c-format msgid "preseed/url (url)" msgstr "preseed/url (url)" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2746 +#: boot-installer.xml:2565 #, no-c-format msgid "" "Specify the url to a preconfiguration file to download and use for " @@ -3866,13 +3279,13 @@ msgstr "" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: term -#: boot-installer.xml:2755 +#: boot-installer.xml:2574 #, no-c-format msgid "preseed/file (file)" msgstr "preseed/file (file)" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2756 +#: boot-installer.xml:2575 #, no-c-format msgid "" "Specify the path to a preconfiguration file to load for automating the " @@ -3883,13 +3296,13 @@ msgstr "" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: term -#: boot-installer.xml:2765 +#: boot-installer.xml:2584 #, no-c-format msgid "preseed/interactive" msgstr "preseed/interactive" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2766 +#: boot-installer.xml:2585 #, no-c-format msgid "" "Set to <userinput>true</userinput> to display questions even if they have " @@ -3906,13 +3319,13 @@ msgstr "" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: term -#: boot-installer.xml:2778 +#: boot-installer.xml:2597 #, no-c-format msgid "auto-install/enable (auto)" msgstr "auto-install/enable (auto)" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2779 +#: boot-installer.xml:2598 #, no-c-format msgid "" "Delay questions that are normally asked before preseeding is possible until " @@ -3925,13 +3338,13 @@ msgstr "" # Literal: don't translate/Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: term -#: boot-installer.xml:2790 +#: boot-installer.xml:2609 #, no-c-format msgid "finish-install/keep-consoles" msgstr "finish-install/keep-consoles" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2791 +#: boot-installer.xml:2610 #, no-c-format msgid "" "During installations from serial or management console, the regular virtual " @@ -3945,20 +3358,27 @@ msgstr "" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: term -#: boot-installer.xml:2802 +#: boot-installer.xml:2621 #, no-c-format msgid "cdrom-detect/eject" msgstr "cdrom-detect/eject" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2803 -#, no-c-format +#: boot-installer.xml:2622 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "By default, before rebooting, &d-i; automatically ejects the optical " +#| "media used during the installation. This can be unnecessary if the system " +#| "does not automatically boot off the CD. In some cases it may even be " +#| "undesirable, for example if the optical drive cannot reinsert the media " +#| "itself and the user is not there to do it manually. Many slot loading, " +#| "slim-line, and caddy style drives cannot reload media automatically." msgid "" "By default, before rebooting, &d-i; automatically ejects the optical media " "used during the installation. This can be unnecessary if the system does not " -"automatically boot off the CD. In some cases it may even be undesirable, for " -"example if the optical drive cannot reinsert the media itself and the user " -"is not there to do it manually. Many slot loading, slim-line, and caddy " +"automatically boot off such media. In some cases it may even be undesirable, " +"for example if the optical drive cannot reinsert the media itself and the " +"user is not there to do it manually. Many slot loading, slim-line, and caddy " "style drives cannot reload media automatically." msgstr "" "(Phát hiện đĩa CD-ROM/đẩy ra) Mặc định là, trước khi khởi động lại, &d-i; " @@ -3970,7 +3390,7 @@ msgstr "" "động vật chứa." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2812 +#: boot-installer.xml:2631 #, no-c-format msgid "" "Set to <userinput>false</userinput> to disable automatic ejection, and be " @@ -3983,13 +3403,13 @@ msgstr "" # nghĩa chữ ? #. Tag: term -#: boot-installer.xml:2823 +#: boot-installer.xml:2642 #, no-c-format msgid "base-installer/install-recommends (recommends)" msgstr "base-installer/install-recommends (khuyến khích)" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2824 +#: boot-installer.xml:2643 #, no-c-format msgid "" "By setting this option to <userinput>false</userinput>, the package " @@ -4003,7 +3423,7 @@ msgstr "" "cho hệ thống được cài đặt. Xem thêm <xref linkend=\"di-install-base\"/>." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2831 +#: boot-installer.xml:2650 #, no-c-format msgid "" "Note that this option allows to have a leaner system, but can also result in " @@ -4020,13 +3440,13 @@ msgstr "" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: term -#: boot-installer.xml:2843 +#: boot-installer.xml:2662 #, no-c-format msgid "debian-installer/allow_unauthenticated" msgstr "debian-installer/allow_unauthenticated" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2844 +#: boot-installer.xml:2663 #, no-c-format msgid "" "By default the installer requires that repositories be authenticated using a " @@ -4041,13 +3461,13 @@ msgstr "" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: term -#: boot-installer.xml:2855 +#: boot-installer.xml:2674 #, no-c-format msgid "ramdisk_size" msgstr "ramdisk_size" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2856 +#: boot-installer.xml:2675 #, no-c-format msgid "" "This parameter should already be set to a correct value where needed; set it " @@ -4060,13 +3480,13 @@ msgstr "" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: term -#: boot-installer.xml:2866 +#: boot-installer.xml:2685 #, no-c-format msgid "rescue/enable" msgstr "rescue/enable" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2867 +#: boot-installer.xml:2686 #, no-c-format msgid "" "Set to <userinput>true</userinput> to enter rescue mode rather than " @@ -4076,13 +3496,13 @@ msgstr "" "hơn là chạy tiến trình cài đặt chuẩn. Xem <xref linkend=\"rescue\"/>." #. Tag: title -#: boot-installer.xml:2880 +#: boot-installer.xml:2699 #, no-c-format msgid "Using boot parameters to answer questions" msgstr "Dùng tham số khởi động để trả lời câu hỏi" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2881 +#: boot-installer.xml:2700 #, no-c-format msgid "" "With some exceptions, a value can be set at the boot prompt for any question " @@ -4096,27 +3516,27 @@ msgstr "" # nghĩa chữ ? #. Tag: term -#: boot-installer.xml:2893 +#: boot-installer.xml:2712 #, no-c-format msgid "debian-installer/language (language)" msgstr "debian-installer/language (ngôn ngữ)" # nghĩa chữ ? #. Tag: term -#: boot-installer.xml:2894 +#: boot-installer.xml:2713 #, no-c-format msgid "debian-installer/country (country)" msgstr "debian-installer/country (quốc gia)" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: term -#: boot-installer.xml:2895 +#: boot-installer.xml:2714 #, no-c-format msgid "debian-installer/locale (locale)" msgstr "debian-installer/locale (locale)" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2896 +#: boot-installer.xml:2715 #, no-c-format msgid "" "There are two ways to specify the language, country and locale to use for " @@ -4126,7 +3546,7 @@ msgstr "" "tiến trình cài đặt và hệ thống được cài đặt." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2901 +#: boot-installer.xml:2720 #, no-c-format msgid "" "The first and easiest is to pass only the parameter <literal>locale</" @@ -4146,7 +3566,7 @@ msgstr "" "trong hệ thống thôi." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2910 +#: boot-installer.xml:2729 #, no-c-format msgid "" "The second, more flexible option is to specify <literal>language</literal> " @@ -4163,13 +3583,13 @@ msgstr "" # Literal: don't translate/Nghĩa chữ : đừng dịch #. Tag: term -#: boot-installer.xml:2922 +#: boot-installer.xml:2741 #, no-c-format msgid "anna/choose_modules (modules)" msgstr "anna/choose_modules (modules)" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2923 +#: boot-installer.xml:2742 #, no-c-format msgid "" "Can be used to automatically load installer components that are not loaded " @@ -4185,7 +3605,7 @@ msgstr "" "udeb</classname> (xem <xref linkend=\"pppoe\"/>)</phrase>." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2937 +#: boot-installer.xml:2756 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Set to <userinput>true</userinput> if you want to disable DHCP and " @@ -4198,13 +3618,13 @@ msgstr "" "và ép buộc cấu hình mạng tĩnh thay thế." #. Tag: term -#: boot-installer.xml:2946 +#: boot-installer.xml:2765 #, no-c-format msgid "mirror/protocol (protocol)" msgstr "mirror/protocol (protocol)" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2947 +#: boot-installer.xml:2766 #, no-c-format msgid "" "By default the installer will use the http protocol to download files from " @@ -4223,13 +3643,13 @@ msgstr "" # Literal: don't translate/Nghĩa chữ : đừng dịch #. Tag: term -#: boot-installer.xml:2960 +#: boot-installer.xml:2779 #, no-c-format msgid "tasksel:tasksel/first (tasks)" msgstr "tasksel:tasksel/first (tasks)" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2961 +#: boot-installer.xml:2780 #, no-c-format msgid "" "Can be used to select tasks that are not available from the interactive task " @@ -4241,13 +3661,13 @@ msgstr "" "linkend=\"pkgsel\"/> để tìm thông tin thêm." #. Tag: title -#: boot-installer.xml:2975 +#: boot-installer.xml:2794 #, no-c-format msgid "Passing parameters to kernel modules" msgstr "Gửi tham số cho mô-đun hạt nhân" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2976 +#: boot-installer.xml:2795 #, no-c-format msgid "" "If drivers are compiled into the kernel, you can pass parameters to them as " @@ -4271,7 +3691,7 @@ msgstr "" "trong cấu hình cho hệ thống đã cài đặt." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2989 +#: boot-installer.xml:2808 #, no-c-format msgid "" "Note that it is now quite rare that parameters need to be passed to modules. " @@ -4285,7 +3705,7 @@ msgstr "" "cần phải tự đặt tham số." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:2996 +#: boot-installer.xml:2815 #, no-c-format msgid "" "The syntax to use to set parameters for modules is: " @@ -4307,19 +3727,19 @@ msgstr "" # Literal: don't translate/Nghĩa chữ : đừng dịch #. Tag: screen -#: boot-installer.xml:3006 +#: boot-installer.xml:2825 #, no-c-format msgid "3c509.xcvr=3 3c509.irq=10" msgstr "3c509.xcvr=3 3c509.irq=10" #. Tag: title -#: boot-installer.xml:3012 +#: boot-installer.xml:2831 #, no-c-format msgid "Blacklisting kernel modules" msgstr "Cấm mô-đun hạt nhân" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:3013 +#: boot-installer.xml:2832 #, no-c-format msgid "" "Sometimes it may be necessary to blacklist a module to prevent it from being " @@ -4337,7 +3757,7 @@ msgstr "" "khiển không đúng được nạp trước." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:3022 +#: boot-installer.xml:2841 #, no-c-format msgid "" "You can blacklist a module using the following syntax: " @@ -4353,7 +3773,7 @@ msgstr "" "thống được cài đặt." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:3030 +#: boot-installer.xml:2849 #, no-c-format msgid "" "Note that a module may still be loaded by the installation system itself. " @@ -4367,24 +3787,29 @@ msgstr "" "được hiển thị trong những giải đoạn phát hiện phần cứng." #. Tag: title -#: boot-installer.xml:3046 +#: boot-installer.xml:2865 #, no-c-format msgid "Troubleshooting the Installation Process" msgstr "Giải đáp thắc mắc trong tiến trình cài đặt" #. Tag: title -#: boot-installer.xml:3051 +#: boot-installer.xml:2870 #, no-c-format -msgid "CD-ROM Reliability" -msgstr "Sự đáng tin cậy của đĩa CD-ROM" +msgid "Reliability of optical media" +msgstr "" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:3052 -#, no-c-format -msgid "" -"Sometimes, especially with older CD-ROM drives, the installer may fail to " -"boot from a CD-ROM. The installer may also — even after booting " -"successfully from CD-ROM — fail to recognize the CD-ROM or return " +#: boot-installer.xml:2871 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "Sometimes, especially with older CD-ROM drives, the installer may fail to " +#| "boot from a CD-ROM. The installer may also — even after booting " +#| "successfully from CD-ROM — fail to recognize the CD-ROM or return " +#| "errors while reading from it during the installation." +msgid "" +"Sometimes, especially with older drives, the installer may fail to boot from " +"an optical disc. The installer may also — even after booting " +"successfully from such disc — fail to recognize the disc or return " "errors while reading from it during the installation." msgstr "" "Thỉnh thoảng, nhất là đối với ổ địa CD-ROM cũ, bộ cài đặt không khởi động " @@ -4393,7 +3818,7 @@ msgstr "" "trong khi đọc nó trong tiến trình cài đặt." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:3059 +#: boot-installer.xml:2878 #, no-c-format msgid "" "There are many different possible causes for these problems. We can only " @@ -4405,23 +3830,26 @@ msgstr "" "định chúng. Theo bạn sửa." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:3065 +#: boot-installer.xml:2884 #, no-c-format msgid "There are two very simple things that you should try first." msgstr "Khuyên bạn trước tiên thử hai việc rất đơn giản." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:3070 -#, no-c-format +#: boot-installer.xml:2889 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "If the CD-ROM does not boot, check that it was inserted correctly and " +#| "that it is not dirty." msgid "" -"If the CD-ROM does not boot, check that it was inserted correctly and that " -"it is not dirty." +"If the disc does not boot, check that it was inserted correctly and that it " +"is not dirty." msgstr "" "Nếu đĩa CD-ROM không khởi động được, hãy kiểm tra xem nó đã được nạp đúng và " "nó không dơ bẩn." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:3076 +#: boot-installer.xml:2895 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "If the installer fails to recognize a CD-ROM, try just running the option " @@ -4429,9 +3857,9 @@ msgstr "" #| "menuchoice> a second time. Some DMA related issues with older CD-ROM " #| "drives are known to be resolved in this way." msgid "" -"If the installer fails to recognize a CD-ROM, try just running the option " -"<menuchoice> <guimenuitem>Detect and mount CD-ROM</guimenuitem> </" -"menuchoice> a second time. Some DMA related issues with very old CD-ROM " +"If the installer fails to recognize the disc, try just running the option " +"<menuchoice> <guimenuitem>Detect and mount installation media</guimenuitem> " +"</menuchoice> a second time. Some DMA related issues with very old CD-ROM " "drives are known to be resolved in this way." msgstr "" "Nếu bộ cài đặt không nhận ra đĩa CD-ROM nào, hãy thử đơn giản chạy tùy chọn " @@ -4440,35 +3868,41 @@ msgstr "" "đến DMA đã được quyết định bằng cách này." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:3086 -#, no-c-format +#: boot-installer.xml:2905 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "If this does not work, then try the suggestions in the subsections below. " +#| "Most, but not all, suggestions discussed there are valid for both CD-ROM " +#| "and DVD, but we'll use the term CD-ROM for simplicity." msgid "" "If this does not work, then try the suggestions in the subsections below. " -"Most, but not all, suggestions discussed there are valid for both CD-ROM and " -"DVD, but we'll use the term CD-ROM for simplicity." +"Most, but not all, suggestions discussed there are valid for CD-ROM and DVD." msgstr "" "Chưa sửa thì hãy thử những lời đề nghị trong các phần phụ bên dưới. Phần " "lớn, nhưng không phải tất cả các lời đề nghị được nói ở đó vẫn còn hợp lệ " "cho cả hai đĩa CD và DVD, nhưng nói về đĩa CD-ROM vì đơn giản hơn." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:3092 -#, no-c-format +#: boot-installer.xml:2910 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "If you cannot get the installation working from CD-ROM, try one of the " +#| "other installation methods that are available." msgid "" -"If you cannot get the installation working from CD-ROM, try one of the other " -"installation methods that are available." +"If you cannot get the installation working from optical disc, try one of the " +"other installation methods that are available." msgstr "" "Không cài đặt được từ đĩa CD-ROM thì hãy thử một của những phương pháp cài " "đặt khác sẵn sàng." #. Tag: title -#: boot-installer.xml:3100 +#: boot-installer.xml:2918 #, no-c-format msgid "Common issues" msgstr "Vấn đề thường gặp" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:3103 +#: boot-installer.xml:2921 #, no-c-format msgid "" "Some older CD-ROM drives do not support reading from discs that were burned " @@ -4478,7 +3912,7 @@ msgstr "" "tốc độ cao bằng bộ ghi CD hiện đại." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:3120 +#: boot-installer.xml:2938 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Some older CD-ROM drives do not work correctly if <quote>direct memory " @@ -4491,35 +3925,48 @@ msgstr "" "nhớ trực tiếp</quote> (DMA) được hiệu lực." #. Tag: title -#: boot-installer.xml:3131 +#: boot-installer.xml:2949 #, no-c-format msgid "How to investigate and maybe solve issues" msgstr "Cách xem xét và có thể quyết định vấn đề" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:3132 -#, no-c-format -msgid "If the CD-ROM fails to boot, try the suggestions listed below." +#: boot-installer.xml:2950 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "If the CD-ROM fails to boot, try the suggestions listed below." +msgid "If the optical disc fails to boot, try the suggestions listed below." msgstr "" "Đĩa CD-ROM không khởi động được thì hãy thử những lời đề nghị bên dưới." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:3137 +#: boot-installer.xml:2955 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Check that your BIOS actually supports booting from CD-ROM (older systems " #| "possibly don't) and that your CD-ROM drive supports the media you are " #| "using." msgid "" -"Check that your BIOS actually supports booting from CD-ROM (only an issue " -"for very old systems) and that CD booting is enabled in the BIOS." +"Check that your BIOS actually supports booting from optical disc (only an " +"issue for very old systems) and that booting from such media is enabled in " +"the BIOS." msgstr "" "Kiểm tra xem BIOS thật hỗ trợ khả năng khởi động từ đĩa CD-ROM (có lẽ hệ " "thống cũ không phải) và ổ đĩa CD-ROM hỗ trợ kiểu vật chứa đang được dùng." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:3144 -#, no-c-format +#: boot-installer.xml:2962 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "If you downloaded an iso image, check that the md5sum of that image " +#| "matches the one listed for the image in the <filename>MD5SUMS</filename> " +#| "file that should be present in the same location as where you downloaded " +#| "the image from. <informalexample><screen>\n" +#| "$ md5sum <replaceable>debian-testing-i386-netinst.iso</replaceable>\n" +#| "a20391b12f7ff22ef705cee4059c6b92 <replaceable>debian-testing-i386-" +#| "netinst.iso</replaceable>\n" +#| "</screen></informalexample> Next, check that the md5sum of the burned CD-" +#| "ROM matches as well. The following command should work. It uses the size " +#| "of the image to read the correct number of bytes from the CD-ROM." msgid "" "If you downloaded an iso image, check that the md5sum of that image matches " "the one listed for the image in the <filename>MD5SUMS</filename> file that " @@ -4528,9 +3975,9 @@ msgid "" "$ md5sum <replaceable>debian-testing-i386-netinst.iso</replaceable>\n" "a20391b12f7ff22ef705cee4059c6b92 <replaceable>debian-testing-i386-netinst." "iso</replaceable>\n" -"</screen></informalexample> Next, check that the md5sum of the burned CD-ROM " +"</screen></informalexample> Next, check that the md5sum of the burned disc " "matches as well. The following command should work. It uses the size of the " -"image to read the correct number of bytes from the CD-ROM." +"image to read the correct number of bytes from the disc." msgstr "" "Nếu bạn đã tải về một ảnh ISO, hãy kiểm tra xem tổng MD5SUM của ảnh cũng " "khớp với tổng được liệt kê dành cho ảnh đó trong tập tin <filename>MD5SUMS</" @@ -4545,7 +3992,7 @@ msgstr "" # Literal: don't translate/Nghĩa chữ : đừng dịch #. Tag: screen -#: boot-installer.xml:3157 +#: boot-installer.xml:2975 #, no-c-format msgid "" "$ dd if=/dev/cdrom | \\\n" @@ -4571,13 +4018,22 @@ msgstr "" "seconds\t\tgiây]" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:3162 -#, no-c-format -msgid "" -"If, after the installer has been booted successfully, the CD-ROM is not " +#: boot-installer.xml:2980 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "If, after the installer has been booted successfully, the CD-ROM is not " +#| "detected, sometimes simply trying again may solve the problem. If you " +#| "have more than one CD-ROM drive, try changing the CD-ROM to the other " +#| "drive. If that does not work or if the CD-ROM is recognized but there are " +#| "errors when reading from it, try the suggestions listed below. Some basic " +#| "knowledge of &arch-kernel; is required for this. To execute any of the " +#| "commands, you should first switch to the second virtual console (VT2) and " +#| "activate the shell there." +msgid "" +"If, after the installer has been booted successfully, the disc is not " "detected, sometimes simply trying again may solve the problem. If you have " -"more than one CD-ROM drive, try changing the CD-ROM to the other drive. If " -"that does not work or if the CD-ROM is recognized but there are errors when " +"more than one optical drive, try changing the disc to the other drive. If " +"that does not work or if the disc is recognized but there are errors when " "reading from it, try the suggestions listed below. Some basic knowledge of " "&arch-kernel; is required for this. To execute any of the commands, you " "should first switch to the second virtual console (VT2) and activate the " @@ -4592,7 +4048,7 @@ msgstr "" "bản giao tiếp ảo thứ hai (VT2) rồi kích hoạt trình bao ở đó." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:3174 +#: boot-installer.xml:2992 #, no-c-format msgid "" "Switch to VT4 or view the contents of <filename>/var/log/syslog</filename> " @@ -4605,10 +4061,25 @@ msgstr "" "<command>dmesg</command>." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:3181 -#, no-c-format -msgid "" -"Check in the output of <command>dmesg</command> if your CD-ROM drive was " +#: boot-installer.xml:2999 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "Check in the output of <command>dmesg</command> if your CD-ROM drive was " +#| "recognized. You should see something like (the lines do not necessarily " +#| "have to be consecutive): <informalexample><screen>\n" +#| "ata1.00: ATAPI: MATSHITADVD-RAM UJ-822S, 1.61, max UDMA/33\n" +#| "ata1.00: configured for UDMA/33\n" +#| "scsi 0:0:0:0: CD-ROM MATSHITA DVD-RAM UJ-822S 1.61 PQ: 0 " +#| "ANSI: 5\n" +#| "sr0: scsi3-mmc drive: 24x/24x writer dvd-ram cd/rw xa/form2 cdda tray\n" +#| "cdrom: Uniform CD-ROM driver Revision: 3.20\n" +#| "</screen></informalexample> If you don't see something like that, chances " +#| "are the controller your CD-ROM is connected to was not recognized or may " +#| "be not supported at all. If you know what driver is needed for the " +#| "controller, you can try loading it manually using <command>modprobe</" +#| "command>." +msgid "" +"Check in the output of <command>dmesg</command> if your optical drive was " "recognized. You should see something like (the lines do not necessarily have " "to be consecutive): <informalexample><screen>\n" "ata1.00: ATAPI: MATSHITADVD-RAM UJ-822S, 1.61, max UDMA/33\n" @@ -4618,7 +4089,7 @@ msgid "" "sr0: scsi3-mmc drive: 24x/24x writer dvd-ram cd/rw xa/form2 cdda tray\n" "cdrom: Uniform CD-ROM driver Revision: 3.20\n" "</screen></informalexample> If you don't see something like that, chances " -"are the controller your CD-ROM is connected to was not recognized or may be " +"are the controller your drive is connected to was not recognized or may be " "not supported at all. If you know what driver is needed for the controller, " "you can try loading it manually using <command>modprobe</command>." msgstr "" @@ -4643,11 +4114,15 @@ msgstr "" "nối, bạn có thể thử tự nạp nó bằng <command>modprobe</command>." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:3195 -#, no-c-format +#: boot-installer.xml:3013 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "Check that there is a device node for your CD-ROM drive under <filename>/" +#| "dev/</filename>. In the example above, this would be <filename>/dev/sr0</" +#| "filename>. There should also be a <filename>/dev/cdrom</filename>." msgid "" -"Check that there is a device node for your CD-ROM drive under <filename>/dev/" -"</filename>. In the example above, this would be <filename>/dev/sr0</" +"Check that there is a device node for your optical drive under <filename>/" +"dev/</filename>. In the example above, this would be <filename>/dev/sr0</" "filename>. There should also be a <filename>/dev/cdrom</filename>." msgstr "" "Kiểm tra xem có một nút thiết bị (device node) dành cho ổ đĩa CD-ROM đó, nằm " @@ -4656,11 +4131,19 @@ msgstr "" "dev/cdroms/cdrom0</filename>." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:3203 -#, no-c-format -msgid "" -"Use the <command>mount</command> command to check if the CD-ROM is already " -"mounted; if not, try mounting it manually: <informalexample><screen>\n" +#: boot-installer.xml:3021 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "Use the <command>mount</command> command to check if the CD-ROM is " +#| "already mounted; if not, try mounting it manually: " +#| "<informalexample><screen>\n" +#| "$ mount /dev/<replaceable>hdc</replaceable> /cdrom\n" +#| "</screen></informalexample> Check if there are any error messages after " +#| "that command." +msgid "" +"Use the <command>mount</command> command to check if the optical disc is " +"already mounted; if not, try mounting it manually: " +"<informalexample><screen>\n" "$ mount /dev/<replaceable>hdc</replaceable> /cdrom\n" "</screen></informalexample> Check if there are any error messages after that " "command." @@ -4672,8 +4155,19 @@ msgstr "" "lệnh đó." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:3213 -#, no-c-format +#: boot-installer.xml:3031 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "Check if DMA is currently enabled: <informalexample><screen>\n" +#| "$ cd /proc/<replaceable>ide</replaceable>/<replaceable>hdc</replaceable>\n" +#| "$ grep using_dma settings\n" +#| "using_dma 1 0 1 rw\n" +#| "</screen></informalexample> A <quote>1</quote> in the first column after " +#| "<literal>using_dma</literal> means it is enabled. If it is, try disabling " +#| "it: <informalexample><screen>\n" +#| "$ echo -n \"using_dma:0\" >settings\n" +#| "</screen></informalexample> Make sure that you are in the directory for " +#| "the device that corresponds to your CD-ROM drive." msgid "" "Check if DMA is currently enabled: <informalexample><screen>\n" "$ cd /proc/<replaceable>ide</replaceable>/<replaceable>hdc</replaceable>\n" @@ -4684,7 +4178,7 @@ msgid "" "it: <informalexample><screen>\n" "$ echo -n \"using_dma:0\" >settings\n" "</screen></informalexample> Make sure that you are in the directory for the " -"device that corresponds to your CD-ROM drive." +"device that corresponds to your optical drive." msgstr "" "Kiểm tra nếu DMA hiện thời được hiệu lực không: <informalexample><screen>\n" "$ cd /proc/<replaceable>ide</replaceable>/<replaceable>hdc</replaceable>\n" @@ -4698,13 +4192,18 @@ msgstr "" "tương ứng với ổ đĩa CD-ROM đó." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:3228 -#, no-c-format +#: boot-installer.xml:3046 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "If there are any problems during the installation, try checking the " +#| "integrity of the CD-ROM using the option near the bottom of the " +#| "installer's main menu. This option can also be used as a general test if " +#| "the CD-ROM can be read reliably." msgid "" "If there are any problems during the installation, try checking the " -"integrity of the CD-ROM using the option near the bottom of the installer's " -"main menu. This option can also be used as a general test if the CD-ROM can " -"be read reliably." +"integrity of the installation media using the option near the bottom of the " +"installer's main menu. This option can also be used as a general test if the " +"disc can be read reliably." msgstr "" "Nếu bạn gặp lỗi trong khi cài đặt, hãy thử kiểm tra sự tích hợp của đĩa CD-" "ROM đó, dùng tùy chọn nằm gần cuối trình đơn chính của bộ cài đặt. Tùy chọn " @@ -4712,101 +4211,13 @@ msgstr "" "đọc đáng tin cây." #. Tag: title -#: boot-installer.xml:3243 -#, no-c-format -msgid "Floppy Disk Reliability" -msgstr "Sự đáng tin cậy của đĩa mềm" - -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:3245 -#, no-c-format -msgid "" -"The biggest problem for people using floppy disks to install &debian; seems " -"to be floppy disk reliability." -msgstr "" -"Có vẻ là vấn đề lớn nhất cho người sử dụng đĩa mềm để cài đặt &debian; là sự " -"đáng tin cậy của đĩa mềm." - -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:3250 -#, no-c-format -msgid "" -"The boot floppy is the floppy with the worst problems, because it is read by " -"the hardware directly, before Linux boots. Often, the hardware doesn't read " -"as reliably as the Linux floppy disk driver, and may just stop without " -"printing an error message if it reads incorrect data. There can also be " -"failures in the driver floppies, most of which indicate themselves with a " -"flood of messages about disk I/O errors." -msgstr "" -"Đĩa mềm khởi động là đĩa mềm có vấn đề nghiêm trọng nhất, vì nó được phần " -"cứng đọc trực tiếp, trước khi Linux khởi động. Thường phần cứng không đọc " -"đáng tin cậy như trình điều khiển đĩa mềm Linux, và có thể đơn giản dừng, " -"không in ra thông điệp lỗi, nếu nó đọc dữ liệu sai. Cũng có thể gặp lỗi " -"trong những đĩa mềm trình điều khiển, thường được ngụ ý bởi rất nhiều thông " -"điệp về lỗi nhập/xuất trên đĩa." - -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:3259 -#, no-c-format -msgid "" -"If you are having the installation stall at a particular floppy, the first " -"thing you should do is write the image to a <emphasis>different</emphasis> " -"floppy and see if that solves the problem. Simply reformatting the old " -"floppy may not be sufficient, even if it appears that the floppy was " -"reformatted and written with no errors. It is sometimes useful to try " -"writing the floppy on a different system." -msgstr "" -"Nếu bạn thấy tiến trình cài đặt bị ngừng chạy tại một đĩa mềm riêng, trước " -"tiên bạn nên ghi ảnh đĩa mềm đó vào một đĩa mềm <emphasis>khác</emphasis> và " -"xem nếu việc này quyết định vấn đề. Có lẽ không đủ khi đơn giản định dạng " -"lại đĩa mềm, thậm chí nếu có vẻ là đĩa mềm đã được định dạng lại và ghi lại " -"một cách không có lỗi. Thỉnh thoảng có ích khi thử ghi đĩa mềm trên hệ thống " -"khác." - -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:3268 -#, no-c-format -msgid "" -"One user reports he had to write the images to floppy <emphasis>three</" -"emphasis> times before one worked, and then everything was fine with the " -"third floppy." -msgstr "" -"Một người dùng nào đó đã thông báo rằng họ đã cần phải ghi những ảnh vào đĩa " -"mềm <emphasis>ba</emphasis> lần trước khi gặp một đĩa mềm hoạt động được, " -"còn sau đó, mọi thứ thì tốt với đĩa mềm thứ ba." - -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:3274 -#, no-c-format -msgid "" -"Normally you should not have to download a floppy image again, but if you " -"are experiencing problems it is always useful to verify that the images were " -"downloaded correctly by verifying their md5sums." -msgstr "" -"Bình thường bạn không cần tải về lại ảnh đĩa mềm nào, nhưng nếu gặp lỗi, " -"luôn luôn có ích khi thẩm tra ảnh đã được tải về đúng bằng cách kiểm tra " -"tổng MD5SUM của nó." - -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:3280 -#, no-c-format -msgid "" -"Other users have reported that simply rebooting a few times with the same " -"floppy in the floppy drive can lead to a successful boot. This is all due to " -"buggy hardware or firmware floppy drivers." -msgstr "" -"Người dùng khác đã thông báo rằng tiến trình khởi động lại vài lần cùng một " -"đĩa mềm trong ổ đĩa mềm có thể chỉ tới việc khởi động thành công. Các vấn đề " -"này do lỗi trong trình điều khiển đĩa mềm kiểu phần vững hay phần cứng." - -#. Tag: title -#: boot-installer.xml:3289 +#: boot-installer.xml:3060 #, no-c-format msgid "Boot Configuration" msgstr "Cấu hình khởi động" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:3291 +#: boot-installer.xml:3062 #, no-c-format msgid "" "If you have problems and the kernel hangs during the boot process, doesn't " @@ -4820,7 +4231,7 @@ msgstr "" "\"boot-parms\"/>." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:3300 +#: boot-installer.xml:3071 #, no-c-format msgid "" "In some cases, malfunctions can be caused by missing device firmware (see " @@ -4829,7 +4240,7 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:3311 +#: boot-installer.xml:3082 #, no-c-format msgid "" "If software speech synthesis does not work, there is most probably an issue " @@ -4847,37 +4258,37 @@ msgstr "" "máy (ví dụ từ một đĩa CD)" #. Tag: userinput -#: boot-installer.xml:3322 +#: boot-installer.xml:3093 #, no-c-format msgid "dmesg" msgstr "dmesg" #. Tag: userinput -#: boot-installer.xml:3324 +#: boot-installer.xml:3095 #, no-c-format msgid "lspci" msgstr "lspci" #. Tag: userinput -#: boot-installer.xml:3326 +#: boot-installer.xml:3097 #, no-c-format msgid "lsmod" msgstr "lsmod" #. Tag: userinput -#: boot-installer.xml:3328 +#: boot-installer.xml:3099 #, no-c-format msgid "amixer" msgstr "amixer" #. Tag: title -#: boot-installer.xml:3336 boot-installer.xml:3447 +#: boot-installer.xml:3107 boot-installer.xml:3212 #, no-c-format msgid "Common &arch-title; Installation Problems" msgstr "Vấn đề cài đặt &arch-title; thường" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:3337 +#: boot-installer.xml:3108 #, no-c-format msgid "" "There are some common installation problems that can be solved or avoided by " @@ -4887,7 +4298,7 @@ msgstr "" "cách gởi đối số khởi động riêng cho trình cài đặt." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:3388 +#: boot-installer.xml:3153 #, no-c-format msgid "" "If your screen begins to show a weird picture while the kernel boots, eg. " @@ -4908,13 +4319,13 @@ msgstr "" "tiết." #. Tag: title -#: boot-installer.xml:3402 +#: boot-installer.xml:3167 #, no-c-format msgid "System Freeze During the PCMCIA Configuration Phase" msgstr "Hệ thống đông đặc trong giai đoạn cấu hình PCMCIA" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:3403 +#: boot-installer.xml:3168 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Some laptop models produced by Dell are known to crash when PCMCIA device " @@ -4942,7 +4353,7 @@ msgstr "" "bạn có thể cấu hình PCMCIA, và loại trừ phạm vị tài nguyên gây ra lỗi đó." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:3413 +#: boot-installer.xml:3178 #, no-c-format msgid "" "Alternatively, you can boot the installer in expert mode. You will then be " @@ -4965,19 +4376,19 @@ msgstr "" "trị này vào trình cài đặt." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:3448 +#: boot-installer.xml:3213 #, no-c-format msgid "There are some common installation problems that are worth mentioning." msgstr "Một số vấn đề cài đặt thường gặp." #. Tag: title -#: boot-installer.xml:3454 +#: boot-installer.xml:3219 #, no-c-format msgid "Misdirected video output" msgstr "Kết xuất ảnh động bị hướng sai" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:3455 +#: boot-installer.xml:3220 #, no-c-format msgid "" "It is fairly common for &arch-title; to have two video cards in one machine, " @@ -5005,7 +4416,7 @@ msgstr "" "(ảnh động=atyfb:tắt)." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:3469 +#: boot-installer.xml:3234 #, no-c-format msgid "" "Note that you may also have to manually add this parameter to the silo " @@ -5019,13 +4430,13 @@ msgstr "" "cấu hình <filename>/etc/X11/xorg.conf</filename>." #. Tag: title -#: boot-installer.xml:3480 +#: boot-installer.xml:3245 #, no-c-format msgid "Failure to Boot or Install from CD-ROM" msgstr "Lỗi khởi động hay cài đặt từ đĩa CD-ROM" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:3481 +#: boot-installer.xml:3246 #, no-c-format msgid "" "Some Sparc systems are notoriously difficult to boot from CD-ROM and even if " @@ -5038,7 +4449,7 @@ msgstr "" "SunBlade." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:3487 +#: boot-installer.xml:3252 #, no-c-format msgid "We recommend to install such systems by netbooting the installer." msgstr "" @@ -5046,13 +4457,13 @@ msgstr "" "mạng." #. Tag: title -#: boot-installer.xml:3496 +#: boot-installer.xml:3261 #, no-c-format msgid "Interpreting the Kernel Startup Messages" msgstr "Giải thích thông điệp khởi chạy hạt nhân" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:3498 +#: boot-installer.xml:3263 #, no-c-format msgid "" "During the boot sequence, you may see many messages in the form " @@ -5089,19 +4500,27 @@ msgstr "" "<phrase arch=\"linux-any\">(xem <xref linkend=\"kernel-baking\"/>)</phrase>." #. Tag: title -#: boot-installer.xml:3523 +#: boot-installer.xml:3288 #, no-c-format msgid "Reporting Installation Problems" msgstr "Thông báo vấn đề cài đặt" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:3524 -#, no-c-format +#: boot-installer.xml:3289 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "If you get through the initial boot phase but cannot complete the " +#| "install, the menu option <guimenuitem>Save debug logs</guimenuitem> may " +#| "be helpful. It lets you store system error logs and configuration " +#| "information from the installer to a floppy, or download them using a web " +#| "browser. This information may provide clues as to what went wrong and how " +#| "to fix it. If you are submitting a bug report, you may want to attach " +#| "this information to the bug report." msgid "" "If you get through the initial boot phase but cannot complete the install, " "the menu option <guimenuitem>Save debug logs</guimenuitem> may be helpful. " "It lets you store system error logs and configuration information from the " -"installer to a floppy, or download them using a web browser. This " +"installer on a storage medium, or download them using a web browser. This " "information may provide clues as to what went wrong and how to fix it. If " "you are submitting a bug report, you may want to attach this information to " "the bug report." @@ -5114,7 +4533,7 @@ msgstr "" "nó. Khi thông báo lỗi, khuyên bạn đính kèm thông tin này." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:3535 +#: boot-installer.xml:3300 #, no-c-format msgid "" "Other pertinent installation messages may be found in <filename>/var/log/</" @@ -5126,13 +4545,13 @@ msgstr "" "</filename> sau khi máy tính đã khởi động vào hệ thống mới được cài đặt." #. Tag: title -#: boot-installer.xml:3546 +#: boot-installer.xml:3311 #, no-c-format msgid "Submitting Installation Reports" msgstr "Đệ trình báo cáo cài đặt" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:3547 +#: boot-installer.xml:3312 #, no-c-format msgid "" "If you still have problems, please submit an installation report. We also " @@ -5148,7 +4567,7 @@ msgstr "" "<email>vi-VN@googlegroups.com</email> nhé. Chúng tôi sẽ dịch cho bạn.]" #. Tag: para -#: boot-installer.xml:3554 +#: boot-installer.xml:3319 #, no-c-format msgid "" "Note that your installation report will be published in the Debian Bug " @@ -5160,7 +4579,7 @@ msgstr "" "đảm bảo bạn sử dụng một địa chỉ thư điện tử cũng công cộng." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:3560 +#: boot-installer.xml:3325 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "If you have a working &debian; system, the easiest way to send an " @@ -5188,8 +4607,52 @@ msgstr "" "command>." #. Tag: para -#: boot-installer.xml:3570 -#, no-c-format +#: boot-installer.xml:3335 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "Alternatively you can use this template when filling out installation " +#| "reports, and file the report as a bug report against the " +#| "<classname>installation-reports</classname> pseudo package, by sending it " +#| "to <email>submit@bugs.debian.org</email>. <informalexample><screen>\n" +#| "Package: installation-reports\n" +#| "\n" +#| "Boot method: <How did you boot the installer? CD? floppy? network?" +#| ">\n" +#| "Image version: <Full URL to image you downloaded is best>\n" +#| "Date: <Date and time of the install>\n" +#| "\n" +#| "Machine: <Description of machine (eg, IBM Thinkpad R32)>\n" +#| "Processor:\n" +#| "Memory:\n" +#| "Partitions: <df -Tl will do; the raw partition table is preferred>\n" +#| "\n" +#| "Output of lspci -knn (or lspci -nn):\n" +#| "\n" +#| "Base System Installation Checklist:\n" +#| "[O] = OK, [E] = Error (please elaborate below), [ ] = didn't try it\n" +#| "\n" +#| "Initial boot: [ ]\n" +#| "Detect network card: [ ]\n" +#| "Configure network: [ ]\n" +#| "Detect CD: [ ]\n" +#| "Load installer modules: [ ]\n" +#| "Detect hard drives: [ ]\n" +#| "Partition hard drives: [ ]\n" +#| "Install base system: [ ]\n" +#| "Clock/timezone setup: [ ]\n" +#| "User/password setup: [ ]\n" +#| "Install tasks: [ ]\n" +#| "Install boot loader: [ ]\n" +#| "Overall install: [ ]\n" +#| "\n" +#| "Comments/Problems:\n" +#| "\n" +#| "<Description of the install, in prose, and any thoughts, comments\n" +#| " and ideas you had during the initial install.>\n" +#| "</screen></informalexample> In the bug report, describe what the problem " +#| "is, including the last visible kernel messages in the event of a kernel " +#| "hang. Describe the steps that you did which brought the system into the " +#| "problem state." msgid "" "Alternatively you can use this template when filling out installation " "reports, and file the report as a bug report against the " @@ -5197,7 +4660,8 @@ msgid "" "<email>submit@bugs.debian.org</email>. <informalexample><screen>\n" "Package: installation-reports\n" "\n" -"Boot method: <How did you boot the installer? CD? floppy? network?>\n" +"Boot method: <How did you boot the installer? CD/DVD? USB stick? Network?" +">\n" "Image version: <Full URL to image you downloaded is best>\n" "Date: <Date and time of the install>\n" "\n" @@ -5214,7 +4678,7 @@ msgid "" "Initial boot: [ ]\n" "Detect network card: [ ]\n" "Configure network: [ ]\n" -"Detect CD: [ ]\n" +"Detect media: [ ]\n" "Load installer modules: [ ]\n" "Detect hard drives: [ ]\n" "Partition hard drives: [ ]\n" @@ -5281,6 +4745,610 @@ msgstr "" "những thông điệp hạt nhân cuối cùng đã hiển thị nếu hạt nhân đã treo cứng. " "Diễn tả những bước đến tình trạng vấn đề này." +#~ msgid "" +#~ "For <command>LILO</command>, you will need to configure two essential " +#~ "things in <filename>/etc/lilo.conf</filename>: <itemizedlist> " +#~ "<listitem><para> to load the <filename>initrd.gz</filename> installer at " +#~ "boot time; </para></listitem> <listitem><para> have the " +#~ "<filename>vmlinuz</filename> kernel use a RAM disk as its root partition. " +#~ "</para></listitem> </itemizedlist> Here is a <filename>/etc/lilo.conf</" +#~ "filename> example:" +#~ msgstr "" +#~ "Đối với <command>LILO</command>, bạn sẽ cần phải cấu hình hai thứ chủ yếu " +#~ "trong tập tin <filename>/etc/lilo.conf</filename>: <itemizedlist> " +#~ "<listitem><para> để tải trình cài đặt <filename>initrd.gz</filename> vào " +#~ "lúc khởi động; </para></listitem> <listitem><para> làm cho hạt nhân " +#~ "<filename>vmlinuz</filename> dùng đĩa RAM như là phân vùng gốc. </para></" +#~ "listitem> </itemizedlist> Đây là một lời thí dụ <filename>/etc/lilo.conf</" +#~ "filename>:" + +# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch +#~ msgid "" +#~ "image=/boot/newinstall/vmlinuz\n" +#~ " label=newinstall\n" +#~ " initrd=/boot/newinstall/initrd.gz" +#~ msgstr "" +#~ "image=/boot/newinstall/vmlinuz\n" +#~ " label=newinstall\n" +#~ " initrd=/boot/newinstall/initrd.gz" + +#~ msgid "" +#~ "For more details, refer to the <citerefentry><refentrytitle>initrd</" +#~ "refentrytitle> <manvolnum>4</manvolnum></citerefentry> and " +#~ "<citerefentry><refentrytitle>lilo.conf</refentrytitle> <manvolnum>5</" +#~ "manvolnum></citerefentry> man pages. Now run <userinput>lilo</userinput> " +#~ "and reboot." +#~ msgstr "" +#~ "Để tìm chi tiết, xem trang hướng dẫn (man) " +#~ "<citerefentry><refentrytitle>initrd</refentrytitle> <manvolnum>4</" +#~ "manvolnum></citerefentry> và <citerefentry><refentrytitle>lilo.conf</" +#~ "refentrytitle> <manvolnum>5</manvolnum></citerefentry>. Bây giờ hãy chạy " +#~ "<userinput>lilo</userinput> rồi khởi động lại." + +#~ msgid "" +#~ "The procedure for <command>GRUB1</command> is quite similar. Locate your " +#~ "<filename>menu.lst</filename> in the <filename>/boot/grub/</filename> " +#~ "directory (or sometimes <filename>/boot/boot/grub/</filename>) and add an " +#~ "entry for the installer, for example (assuming <filename>/boot</filename> " +#~ "is on the first partition of the first disk in the system):" +#~ msgstr "" +#~ "Thủ tục đối với <command>GRUB1</command> cũng hơi tương tự. Hãy tìm tập " +#~ "tin <filename>menu.lst</filename> nằm trong thư mục <filename>/boot/grub/" +#~ "</filename> (đôi khi nằm trong thư mục <filename>/boot/boot/grub/</" +#~ "filename>), và thêm một mục nhập cho trình cài đặt, chẳng hạn (giả sử là " +#~ "<filename>/boot</filename> nằm trong phân vùng thứ nhất của đĩa thứ nhất " +#~ "trong hệ thống):" + +# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch +#~ msgid "" +#~ "title New Install\n" +#~ "root (hd0,0)\n" +#~ "kernel /boot/newinstall/vmlinuz\n" +#~ "initrd /boot/newinstall/initrd.gz" +#~ msgstr "" +#~ "title New Install\n" +#~ "root (hd0,0)\n" +#~ "kernel /boot/newinstall/vmlinuz\n" +#~ "initrd /boot/newinstall/initrd.gz" + +#~ msgid "" +#~ "The procedure for <command>GRUB2</command> is very similar. The file is " +#~ "named <filename>grub.cfg</filename> instead of <filename>menu.lst</" +#~ "filename>. An entry for the installer would be for instance for example:" +#~ msgstr "" +#~ "Thủ tục đối với <command>GRUB2</command> cũng hơi tương tự. Hãy tìm tập " +#~ "tin <filename>grub.cfg</filename> thay vì <filename>menu.lst</filename>. " +#~ "Thí dụ:" + +#~ msgid "" +#~ "From here on, there should be no difference between <command>GRUB</" +#~ "command> or <command>LILO</command>." +#~ msgstr "" +#~ "Kể từ thời điểm này, không nên có sự khác nhau giữa tiến trình " +#~ "<command>GRUB</command> và <command>LILO</command>." + +#~ msgid "CD-ROM Reliability" +#~ msgstr "Sự đáng tin cậy của đĩa CD-ROM" + +#~ msgid "Booting from Floppies" +#~ msgstr "Khởi động từ đĩa mềm" + +#~ msgid "" +#~ "You will have already downloaded the floppy images you needed and created " +#~ "floppies from the images in <xref linkend=\"create-floppy\"/>." +#~ msgstr "" +#~ "Trong bước <xref linkend=\"create-floppy\"/>, bạn đã tải về các ảnh đĩa " +#~ "mềm cần thiết và tạo đĩa mềm từ ảnh đó." + +#~ msgid "" +#~ "To boot from the installer boot floppy, place it in the primary floppy " +#~ "drive, shut down the system as you normally would, then turn it back on." +#~ msgstr "" +#~ "Để khởi động từ đĩa mềm khởi động trình cài đặt, hãy nạp nó vào ổ đĩa mềm " +#~ "chính, tắt hệ thống một cách bình thường, rồi mở nó lần nữa." + +#~ msgid "" +#~ "For installing from an LS-120 drive (ATAPI version) with a set of " +#~ "floppies, you need to specify the virtual location for the floppy device. " +#~ "This is done with the <emphasis>root=</emphasis> boot argument, giving " +#~ "the device that the ide-floppy driver maps the device to. For example, if " +#~ "your LS-120 drive is connected as the first IDE device (master) on the " +#~ "second cable, you enter <userinput>install root=/dev/hdc</userinput> at " +#~ "the boot prompt." +#~ msgstr "" +#~ "Để cài đặt từ ổ đĩa kiểu LS-120 (phiên bản ATAPI) với một bộ đĩa mềm, bạn " +#~ "cần phải xác định vị trí ảo cho thiết bị đĩa mềm. Việc này được làm bằng " +#~ "đối số khởi động <emphasis>root=</emphasis>, mà cung cấp tên thiết bị tới " +#~ "đó trình điều khiển ide-floppy (đĩa mềm IDE) ánh xạ thiết bị. Lấy thí dụ, " +#~ "nếu ổ đĩa LS-120 của bạn được kết nối như là thiết bị IDE thứ nhất (chủ) " +#~ "qua cáp thứ hai, bạn hãy nhập lệnh <userinput>install root=/dev/hdc</" +#~ "userinput> ở dấu nhắc khởi động." + +#~ msgid "" +#~ "Note that on some machines, <keycombo><keycap>Control</keycap> " +#~ "<keycap>Alt</keycap> <keycap>Delete</keycap></keycombo> does not properly " +#~ "reset the machine, so a <quote>hard</quote> reboot is recommended. If you " +#~ "are installing from an existing operating system (e.g., from a DOS box) " +#~ "you don't have a choice. Otherwise, please do a hard reboot when booting." +#~ msgstr "" +#~ "Ghi chú rằng trên một số máy nào đó, tổ hợp phím " +#~ "<keycombo><keycap>Control</keycap> <keycap>Alt</keycap> <keycap>Delete</" +#~ "keycap></keycombo> không phải đặt lại được máy tính, vậy khuyên bạn khởi " +#~ "động lại một cách <quote>cứng</quote>. Nếu bạn cài đặt từ một hệ điều " +#~ "hành đã có (v.d. từ một hộp DOS nào đó), bạn không thể chọn khác. Nếu " +#~ "không, hãy khởi động lại cứng khi khởi động máy." + +#~ msgid "" +#~ "The floppy disk will be accessed, and you should then see a screen that " +#~ "introduces the boot floppy and ends with the <prompt>boot:</prompt> " +#~ "prompt." +#~ msgstr "" +#~ "Lúc đó, đĩa mềm sẽ được truy cập, vậy bạn nên thấy màn hình giới thiệu " +#~ "đĩa mềm khởi động mà kết thúc bằng dấu nhắc khởi động <prompt>boot:</" +#~ "prompt>." + +#~ msgid "" +#~ "Once you press &enterkey;, you should see the message " +#~ "<computeroutput>Loading...</computeroutput>, followed by " +#~ "<computeroutput>Uncompressing Linux...</computeroutput>, and then a " +#~ "screenfull or so of information about the hardware in your system. More " +#~ "information on this phase of the boot process can be found below in <xref " +#~ "linkend=\"kernel-msgs\"/>." +#~ msgstr "" +#~ "Một khi bạn bấm phím &enterkey;, bạn nên thấy thông điệp " +#~ "<computeroutput>Loading...</computeroutput> (Đang tải...), với đoạn " +#~ "<computeroutput>Uncompressing Linux...</computeroutput> (Đang giải nén " +#~ "Linux) theo sau, rồi một màn hình đầy chứa thông tin về phần cứng của hệ " +#~ "thống đó. Thông tin thêm về giải đoạn này của tiến trình khởi động nằm " +#~ "bên dưới trong <xref linkend=\"kernel-msgs\"/>." + +#~ msgid "" +#~ "After booting from the boot floppy, the root floppy is requested. Insert " +#~ "the root floppy and press &enterkey;, and the contents are loaded into " +#~ "memory. The installer program <command>debian-installer</command> is " +#~ "automatically launched." +#~ msgstr "" +#~ "Sau khi khởi động từ đĩa mềm khởi động, đĩa mềm gốc được yêu cầu. Hãy nạp " +#~ "đĩa mềm gốc rồi bấm phím &enterkey;, vậy nội dung của nó được tải vào bộ " +#~ "nhớ. Chương trình cài đặt <command>debian-installer</command> được khởi " +#~ "chạy tự động." + +#~ msgid "" +#~ "Currently, the only &arch-title; subarchitectures that support CD-ROM " +#~ "booting are PReP/CHRP (though not all systems) and New World PowerMacs. " +#~ "On PowerMacs, hold the <keycap>c</keycap> key, or else the combination of " +#~ "<keycap>Command</keycap>, <keycap>Option</keycap>, <keycap>Shift</" +#~ "keycap>, and <keycap>Delete</keycap> keys together while booting to boot " +#~ "from the factory default CD/DVD drive." +#~ msgstr "" +#~ "Hiện thời, những kiến trúc phụ kiểu &arch-title; duy nhất hỗ trợ khả năng " +#~ "khởi động từ đĩa CD-ROM là máy PReP/CHRP (dù không phải mọi hệ thống) và " +#~ "PowerMac kiểu mới. Trên máy PowerMac, hãy bấm giữ hoặc phím <keycap>c</" +#~ "keycap>, hoặc tổ hợp phím <keycap>Cmd</keycap>, <keycap>Option</keycap>, " +#~ "<keycap>Shift</keycap>, và <keycap>Delete</keycap> đồng thời trong khi " +#~ "khởi động, để khởi động từ ổ đĩa CD-ROM mặc định." + +#~ msgid "" +#~ "To boot a PowerMac from an external Firewire CD/DVD drive invoke Open " +#~ "Firmware prompt first (see <xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>), " +#~ "then type <informalexample><screen>\n" +#~ "0 > boot fw/node/sbp-2/disk:,\\install\\yaboot\n" +#~ "</screen></informalexample> for an alternative way to boot from the " +#~ "internal factory default CD/DVD drive type" +#~ msgstr "" +#~ "Để khởi động một máy PowerMac từ ổ đĩa CD/DVD Firewire gắn ngoài, trước " +#~ "tiên hãy làm xuất hiện dấu nhắc Open Firmware (xem <xref linkend=" +#~ "\"invoking-openfirmware\"/>), rồi gõ vào <informalexample><screen>\n" +#~ "0 > boot fw/node/sbp-2/disk:,\\install\\yaboot\n" +#~ "</screen></informalexample> cách khác để khởi động từ ổ đĩa CD/DVD mặc " +#~ "định gắn sẵn bên trong là gõ vào" + +# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch +#~ msgid "0 > boot cd:,\\install\\yaboot" +#~ msgstr "0 > boot cd:,\\install\\yaboot" + +#~ msgid "" +#~ "OldWorld PowerMacs will not boot a &debian; CD, because OldWorld " +#~ "computers relied on a Mac OS ROM CD boot driver to be present on the CD, " +#~ "and a free-software version of this driver is not available. All OldWorld " +#~ "systems have floppy drives, so use the floppy drive to launch the " +#~ "installer, and then point the installer to the CD for the needed files." +#~ msgstr "" +#~ "Máy PowerMac kiểu cũ sẽ không khởi động từ một đĩa CD-ROM &debian;, vì " +#~ "máy kiểu cũ này nhờ một trình điều khiển khởi động đĩa CD bộ nhớ ROM của " +#~ "MacOS nằm trên đĩa CD khởi động, và chưa có phiên bản phần mềm tự do của " +#~ "trình điều khiển này. Mọi hệ thống kiểu cũ có ổ đĩa mềm, vậy bạn hãy sử " +#~ "dụng ổ đĩa mềm để khởi chạy trình cài đặt, rồi chỉ trình cài đặt tới đĩa " +#~ "CD để lấy các tập tin cần thiết." + +#~ msgid "" +#~ "To boot &debian; CD/DVD on Pegasos II machine, hold <keycap>Esc</keycap> " +#~ "key immediately after pressing the power-on button, when SmartFirmware " +#~ "prompt appears, type" +#~ msgstr "" +#~ "Để khởi động CD/DVD &debian; trên máy Pegasos II, hãy giữ phím " +#~ "<keycap>Esc</keycap> ngay sau khi nhấn nút bật nguồn, khi dấu nhắc " +#~ "SmartFirmware xuất hiện, gõ vào" + +#~ msgid "boot cd install/pegasos" +#~ msgstr "boot cd install/pegasos" + +#, fuzzy +#~| msgid "" +#~| "To boot &debian; CD/DVD on Pegasos II machine, hold <keycap>Esc</keycap> " +#~| "key immediately after pressing the power-on button, when SmartFirmware " +#~| "prompt appears, type" +#~ msgid "" +#~ "On YDL Powerstation machine, press <keycap>s</keycap> immediately after " +#~ "<quote>Press 's' to enter Open Firmware</quote> message, when SLOF prompt " +#~ "appears type" +#~ msgstr "" +#~ "Để khởi động CD/DVD &debian; trên máy Pegasos II, hãy giữ phím " +#~ "<keycap>Esc</keycap> ngay sau khi nhấn nút bật nguồn, khi dấu nhắc " +#~ "SmartFirmware xuất hiện, gõ vào" + +#~ msgid "0 > boot cdrom" +#~ msgstr "0 > boot cdrom" + +#~ msgid "Booting from Hard Disk" +#~ msgstr "Khởi động từ đĩa cứng" + +#~ msgid "" +#~ "Booting from an existing operating system is often a convenient option; " +#~ "for some systems it is the only supported method of installation." +#~ msgstr "" +#~ "Việc khởi động từ hệ điều hành tồn tại thường là một tùy chọn có ích; còn " +#~ "đối với một số hệ thống riêng, nó là phương pháp cài đặt duy nhất được hỗ " +#~ "trợ." + +#~ msgid "" +#~ "To boot the installer from hard disk, you will have already completed " +#~ "downloading and placing the needed files as described in <xref linkend=" +#~ "\"boot-drive-files\"/>." +#~ msgstr "" +#~ "Để khởi động trình cài đặt từ đĩa cứng, trước tiên bạn tải về và định vị " +#~ "những tập tin cần thiết như được diễn tả trong <xref linkend=\"boot-drive-" +#~ "files\"/>." + +#~ msgid "Booting OldWorld PowerMacs from MacOS" +#~ msgstr "Khởi động PowerMac kiểu cũ từ MacOS" + +#~ msgid "" +#~ "If you set up BootX in <xref linkend=\"files-oldworld\"/>, you can use it " +#~ "to boot into the installation system. Double click the <guiicon>BootX</" +#~ "guiicon> application icon. Click on the <guibutton>Options</guibutton> " +#~ "button and select <guilabel>Use Specified RAM Disk</guilabel>. This will " +#~ "give you the chance to select the <filename>ramdisk.image.gz</filename> " +#~ "file. You may need to select the <guilabel>No Video Driver</guilabel> " +#~ "checkbox, depending on your hardware. Then click the <guibutton>Linux</" +#~ "guibutton> button to shut down MacOS and launch the installer." +#~ msgstr "" +#~ "Nếu bạn đã thiết lập BootX trong <xref linkend=\"files-oldworld\"/>, lúc " +#~ "này bạn có thể sử dụng nó để khởi động vào hệ thống cài đặt. Hãy nhấn đôi " +#~ "vào biểu tượng ứng dụng <guiicon>BootX</guiicon>. Nhấn vào cái nút " +#~ "<guibutton>Options</guibutton> (tùy chọn) rồi chọn <guilabel>Use " +#~ "Specified RAM Disk</guilabel> (dùng đĩa bộ nhớ RAM đã xác định). Việc này " +#~ "cũng sẽ cho bạn có dịp chọn tập tin <filename>ramdisk.image.gz</" +#~ "filename>. Có lẽ bạn cần phải bật hộp chọn <guilabel>No Video Driver</" +#~ "guilabel> (không có trình điều khiển ảnh động), phụ thuộc vào phần cứng " +#~ "riêng của bạn. Sau đó, hãy nhấn vào cái nút <guibutton>Linux</guibutton> " +#~ "để tắt hệ điều hành MacOS và khởi chạy trình cài đặt &d-i;." + +#~ msgid "Booting NewWorld Macs from OpenFirmware" +#~ msgstr "Khởi động Mac kiểu mới từ OpenFirmware" + +#~ msgid "" +#~ "You will have already placed the <filename>vmlinux</filename>, " +#~ "<filename>initrd.gz</filename>, <filename>yaboot</filename>, and " +#~ "<filename>yaboot.conf</filename> files at the root level of your HFS " +#~ "partition in <xref linkend=\"files-newworld\"/>. You will now have to " +#~ "boot into OpenFirmware (see <xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>). " +#~ "At the prompt, type <informalexample><screen>\n" +#~ "0 > boot hd:<replaceable>x</replaceable>,yaboot\n" +#~ "</screen></informalexample> replacing <replaceable>x</replaceable> with " +#~ "the partition number of the HFS partition where the kernel and yaboot " +#~ "files were placed, followed by a &enterkey;. On some machines, you may " +#~ "need to use <userinput>ide0:</userinput> instead of <userinput>hd:</" +#~ "userinput>. In a few more seconds you will see a yaboot prompt " +#~ "<informalexample><screen>\n" +#~ "boot:\n" +#~ "</screen></informalexample> At yaboot's <prompt>boot:</prompt> prompt, " +#~ "type either <userinput>install</userinput> or <userinput>install " +#~ "video=ofonly</userinput> followed by a &enterkey;. The " +#~ "<userinput>video=ofonly</userinput> argument is for maximum " +#~ "compatibility; you can try it if <userinput>install</userinput> doesn't " +#~ "work. The &debian; installation program should start." +#~ msgstr "" +#~ "Trong <xref linkend=\"files-newworld\"/>, bạn đã để những tập tin " +#~ "<filename>vmlinux</filename>, <filename>initrd.gz</filename>, " +#~ "<filename>yaboot</filename> và <filename>yaboot.conf</filename> vào cấp " +#~ "gốc của phân vùng HFS. Sau đó thì bạn cần phải khởi động vào OpenFirmware " +#~ "(xem <xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>). Tại dấu nhắc, gõ " +#~ "<informalexample><screen>\n" +#~ "0 > boot hd:<replaceable>x</replaceable>,yaboot\n" +#~ "</screen></informalexample> (cũng thay thế <replaceable>x</replaceable> " +#~ "bằng số thứ tự phân vùng của phân vùng HFS vào đó các tập tin hạt nhân và " +#~ "<filename>yaboot</filename>), kết thúc bằng phím &enterkey;. Trên một số " +#~ "máy nào đó, người dùng cũng cần phải nhập <userinput>ide0:</userinput> " +#~ "thay cho <userinput>hd:</userinput>. Sau vài giây thêm nữa, bạn sẽ thấy " +#~ "một dấu nhắc <filename>yaboot</filename> <informalexample><screen>\n" +#~ "boot:\n" +#~ "</screen></informalexample> Tại dấu nhắc <prompt>boot:</prompt> của " +#~ "<filename>yaboot</filename>, gõ hoặc <userinput>install</userinput> hay " +#~ "<userinput>install video=ofonly</userinput> kết thúc bằng phím " +#~ "&enterkey;. Đối số <userinput>video=ofonly</userinput> được nhập nhằm mục " +#~ "đích tương thích nhất, bạn cũng có thể thử dùng nó nếu " +#~ "<userinput>install</userinput> không đủ. Chương trình cài đặt &debian; " +#~ "nên khởi chạy." + +#~ msgid "Booting from USB memory stick" +#~ msgstr "Khởi động từ thanh bộ nhớ USB" + +#~ msgid "" +#~ "Currently, NewWorld PowerMac systems are known to support USB booting." +#~ msgstr "" +#~ "Hiện thời, máy PowerMac kiểu mới được biết là hỗ trợ khả năng khởi động " +#~ "bằng USB." + +#~ msgid "" +#~ "Make sure you have prepared everything from <xref linkend=\"boot-usb-files" +#~ "\"/>. To boot a Macintosh system from a USB stick, you will need to use " +#~ "the Open Firmware prompt, since Open Firmware does not search USB storage " +#~ "devices by default. See <xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>." +#~ msgstr "" +#~ "Hãy kiểm tra xem bạn đã chuẩn bị mọi thứ được diễn tả trong <xref linkend=" +#~ "\"boot-usb-files\"/>. Để khởi động hệ thống Mac từ thanh USB, bạn cần " +#~ "phải sử dụng dấu nhắc Open Firmware, vì Open Firmware không tìm kiếm qua " +#~ "thiết bị lưu trữ USB theo mặc định. Xem <xref linkend=\"invoking-" +#~ "openfirmware\"/>." + +#~ msgid "" +#~ "You will need to work out where the USB storage device appears in the " +#~ "device tree, since at the moment <command>ofpath</command> cannot work " +#~ "that out automatically. Type <userinput>dev / ls</userinput> and " +#~ "<userinput>devalias</userinput> at the Open Firmware prompt to get a list " +#~ "of all known devices and device aliases. On the author's system with " +#~ "various types of USB stick, paths such as <filename>usb0/disk</filename>, " +#~ "<filename>usb0/hub/disk</filename>, <filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/" +#~ "disk@1</filename>, and <filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/hub@1/disk@1</" +#~ "filename> work." +#~ msgstr "" +#~ "Bạn sẽ cần phải tìm biết vị trí của thiết bị sức chứa USB trong cây thiết " +#~ "bị, vì hiện thời công cụ <command>ofpath</command> không thể tính tự động " +#~ "thông tin này. Hãy gõ lệnh <userinput>dev / ls</userinput> (liệt kê thiết " +#~ "bị) và <userinput>devalias</userinput> (bí danh thiết bị) tại dấu nhắc " +#~ "Open Firmware, để xem danh sách các thiết bị và bí danh thiết bị đã biết. " +#~ "Trên máy tính của tác giả, dùng nhiều kiểu thanh USB khác nhau, đường dẫn " +#~ "như <filename>usb0/disk</filename>, <filename>usb0/hub/disk</filename>, " +#~ "<filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/disk@1</filename> và <filename>/" +#~ "pci@f2000000/usb@1b,1/hub@1/disk@1</filename> hoạt động được." + +#~ msgid "" +#~ "Having worked out the device path, use a command like this to boot the " +#~ "installer: <informalexample><screen>\n" +#~ "boot <replaceable>usb0/disk</replaceable>:<replaceable>2</replaceable>,\\" +#~ "\\:tbxi\n" +#~ "</screen></informalexample> The <replaceable>2</replaceable> matches the " +#~ "Apple_HFS or Apple_Bootstrap partition onto which you copied the boot " +#~ "image earlier, and the <userinput>,\\\\:tbxi</userinput> part instructs " +#~ "Open Firmware to boot from the file with an HFS file type of \"tbxi\" (i." +#~ "e. <command>yaboot</command>) in the directory previously blessed with " +#~ "<command>hattrib -b</command>." +#~ msgstr "" +#~ "Một khi bạn đã tìm biết đường dẫn thiết bị, để khởi động trình cài đặt " +#~ "hãy nhập lệnh như : <informalexample><screen>\n" +#~ "boot <replaceable>usb0/disk</replaceable>:<replaceable>2</replaceable>,\\" +#~ "\\:tbxi\n" +#~ "</screen></informalexample> Con số thay thế <replaceable>2</replaceable> " +#~ "khớp phân vùng kiểu <filename>Apple_HFS</filename> hay " +#~ "<filename>Apple_Bootstrap</filename> nơi bạn đã sao chép ảnh khởi động, " +#~ "còn phần <userinput>,\\\\:tbxi</userinput> báo Open Firmware khởi động từ " +#~ "tập tin có kiểu tập tin HFS « tbxi » (tức là <command>yaboot</command>) " +#~ "nằm trong thư mục đã được hiệu lực bằng lệnh <command>hattrib -b</" +#~ "command>." + +#~ msgid "" +#~ "The system should now boot up, and you should be presented with the " +#~ "<prompt>boot:</prompt> prompt. Here you can enter optional boot " +#~ "arguments, or just hit &enterkey;." +#~ msgstr "" +#~ "Sau đó, hệ thống nên khởi động được, và bạn nên thấy dấu nhắc " +#~ "<prompt>boot:</prompt> (khởi động). Vào đây bạn có thể nhập một số đối số " +#~ "khởi động tùy chọn, hoặc chỉ bấm phím &enterkey;." + +#~ msgid "" +#~ "This boot method is new, and may be difficult to get to work on some " +#~ "NewWorld systems. If you have problems, please file an installation " +#~ "report, as explained in <xref linkend=\"submit-bug\"/>." +#~ msgstr "" +#~ "Phương pháp khởi động này là mới, có lẽ bạn sẽ gặp khó khăn khi thử dùng " +#~ "nó trên một số hệ thống kiểu mới riêng. Nếu bạn có phải gặp khó khăn, xin " +#~ "hãy gởi báo cáo cài đặt, như được diễn tả trong <xref linkend=\"submit-bug" +#~ "\"/>." + +#~ msgid "Currently, PReP and New World PowerMac systems support netbooting." +#~ msgstr "" +#~ "Hiện thời, các hệ thống PReP và PowerMac kiểu mới có hỗ trợ khả năng khởi " +#~ "động qua mạng." + +#~ msgid "" +#~ "On machines with Open Firmware, such as NewWorld Power Macs, enter the " +#~ "boot monitor (see <xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>) and use the " +#~ "command <informalexample><screen>\n" +#~ "0 > boot enet:0\n" +#~ "</screen></informalexample> If this doesn't work, you might have to add " +#~ "the filename like this: <informalexample><screen>\n" +#~ "0 > boot enet:0,yaboot\n" +#~ "</screen></informalexample> PReP and CHRP boxes may have different ways " +#~ "of addressing the network. On a PReP machine, you should try " +#~ "<informalexample><screen>\n" +#~ "boot net:<replaceable>server_ipaddr</replaceable>,<replaceable>file</" +#~ "replaceable>,<replaceable>client_ipaddr</replaceable>\n" +#~ "</screen></informalexample> On some PReP systems (e.g. Motorola " +#~ "PowerStack machines) the command <userinput>help boot</userinput> may " +#~ "give a description of syntax and available options." +#~ msgstr "" +#~ "Trên máy chạy Open Firmware, như PowerMac kiểu mới, hãy vào bộ theo dõi " +#~ "khởi động (xem <xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>) và nhập câu " +#~ "lệnh <informalexample><screen>\n" +#~ "0 > boot enet:0\n" +#~ "</screen></informalexample> Không có tác động thì cũng cần phải thêm tên " +#~ "tập tin như thế: <informalexample><screen>\n" +#~ "0 > boot enet:0,yaboot\n" +#~ "</screen></informalexample> Máy kiểu PReP và CHRP có thể đặt địa chỉ mạng " +#~ "bằng cách khác nhau. Trên máy PReP, hãy thử <informalexample><screen>\n" +#~ "boot net:<replaceable>địa_chỉ_IP_máy_phục vụ</replaceable>," +#~ "<replaceable>tập_tin</replaceable>," +#~ "<replaceable>địa_chỉ_IP_ứng_dụng_khách</replaceable>\n" +#~ "</screen></informalexample> Trên một số hệ thống PReP riêng (v.d. máy " +#~ "Motorola PowerStack), câu lệnh <userinput>help boot</userinput> cũng có " +#~ "thể diễn tả cú pháp và các tùy chọn sẵn sàng." + +#~ msgid "" +#~ "Booting from floppies is supported for &arch-title;, although it is " +#~ "generally only applicable for OldWorld systems. NewWorld systems are not " +#~ "equipped with floppy drives, and attached USB floppy drives are not " +#~ "supported for booting." +#~ msgstr "" +#~ "Khả năng khởi động từ đĩa mềm được hỗ trợ trên kiến trúc kiểu &arch-" +#~ "title;, dù nó thường thích hợp chỉ trên máy kiểu cũ. Máy kiểu mới không " +#~ "có ổ đĩa mềm, và khả năng khởi động từ ổ đĩa mềm USB đã gắn kết không " +#~ "được hỗ trợ." + +#~ msgid "" +#~ "To boot from the <filename>boot-floppy-hfs.img</filename> floppy, place " +#~ "it in floppy drive after shutting the system down, and before pressing " +#~ "the power-on button." +#~ msgstr "" +#~ "Để khởi động từ đĩa mềm <filename>boot-floppy-hfs.img</filename>, hãy nạp " +#~ "nó vào ổ đĩa mềm sau khi tắt hệ thống, còn trước khi bấm cái nút mở điện." + +#~ msgid "" +#~ "For those not familiar with Macintosh floppy operations: a floppy placed " +#~ "in the machine prior to boot will be the first priority for the system to " +#~ "boot from. A floppy without a valid boot system will be ejected, and the " +#~ "machine will then check for bootable hard disk partitions." +#~ msgstr "" +#~ "Khi khởi động máy Apple Mac có ổ đĩa mềm: đĩa mềm được nạp vào ổ đĩa " +#~ "trước khi khởi động sẽ có ưu tiên khởi động cao nhất. Đĩa mềm không chứa " +#~ "hệ thống khởi động hợp lệ sẽ bị đẩy ra, sau đó máy sẽ kiểm tra tìm phân " +#~ "vùng đĩa cứng có khả năng khởi động." + +#~ msgid "" +#~ "After booting, the <filename>root.bin</filename> floppy is requested. " +#~ "Insert the root floppy and press &enterkey;. The installer program is " +#~ "automatically launched after the root system has been loaded into memory." +#~ msgstr "" +#~ "Sau khi khởi động, đĩa mềm <filename>root.bin</filename> được yêu cầu. " +#~ "Hãy nạp đĩa mềm gốc đó, rồi bấm phím &enterkey;. Chương trình cài đặt " +#~ "được khởi chạy tự động sau khi hệ thống gốc đã được tải vào bộ nhớ." + +#~ msgid "PowerPC Boot Parameters" +#~ msgstr "Tham số khởi động máy PowerPC" + +#~ msgid "" +#~ "Many older Apple monitors used a 640x480 67Hz mode. If your video appears " +#~ "skewed on an older Apple monitor, try appending the boot argument " +#~ "<userinput>video=atyfb:vmode:6</userinput> , which will select that mode " +#~ "for most Mach64 and Rage video hardware. For Rage 128 hardware, this " +#~ "changes to <userinput>video=aty128fb:vmode:6</userinput> ." +#~ msgstr "" +#~ "Nhiều bộ trình bày Apple cũ hơn sử dụng chế độ 640x480 67Hz. Nếu ảnh động " +#~ "có vẻ lệch trên một bộ trình bày Apple cũ hơn, hãy thử phụ thêm đối số " +#~ "khởi động <userinput>video=atyfb:vmode:6</userinput>, mà sẽ chọn chế độ " +#~ "đó cho phần lớn phần cứng ảnh động kiểu Mach64 và Rage. Đối với phần cứng " +#~ "kiểu Rage 128, đối số này thay đổi thành <userinput>video=aty128fb:" +#~ "vmode:6</userinput> ." + +# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch +#~ msgid "INSTALL_MEDIA_DEV" +#~ msgstr "INSTALL_MEDIA_DEV" + +#~ msgid "" +#~ "The value of the parameter is the path to the device to load the &debian; " +#~ "installer from. For example, <userinput>INSTALL_MEDIA_DEV=/dev/floppy/0</" +#~ "userinput>" +#~ msgstr "" +#~ "Giá trị của tham số này (thiết bị vật chứa cài đặt) là đường dẫn đến " +#~ "thiết bị từ đó cần nạp trình cài đặt &debian;. Ví dụ, " +#~ "<userinput>INSTALL_MEDIA_DEV=/dev/floppy/0</userinput>" + +#~ msgid "" +#~ "The boot floppy, which normally scans all floppies it can to find the " +#~ "root floppy, can be overridden by this parameter to only look at the one " +#~ "device." +#~ msgstr "" +#~ "Đĩa mềm khởi động, mà thường quét mọi đĩa mềm có thể để tìm đĩa mềm gốc, " +#~ "có thể bị lọc bởi tham số này để phát hiện chỉ một thiết bị thôi." + +#~ msgid "Floppy Disk Reliability" +#~ msgstr "Sự đáng tin cậy của đĩa mềm" + +#~ msgid "" +#~ "The biggest problem for people using floppy disks to install &debian; " +#~ "seems to be floppy disk reliability." +#~ msgstr "" +#~ "Có vẻ là vấn đề lớn nhất cho người sử dụng đĩa mềm để cài đặt &debian; là " +#~ "sự đáng tin cậy của đĩa mềm." + +#~ msgid "" +#~ "The boot floppy is the floppy with the worst problems, because it is read " +#~ "by the hardware directly, before Linux boots. Often, the hardware doesn't " +#~ "read as reliably as the Linux floppy disk driver, and may just stop " +#~ "without printing an error message if it reads incorrect data. There can " +#~ "also be failures in the driver floppies, most of which indicate " +#~ "themselves with a flood of messages about disk I/O errors." +#~ msgstr "" +#~ "Đĩa mềm khởi động là đĩa mềm có vấn đề nghiêm trọng nhất, vì nó được phần " +#~ "cứng đọc trực tiếp, trước khi Linux khởi động. Thường phần cứng không đọc " +#~ "đáng tin cậy như trình điều khiển đĩa mềm Linux, và có thể đơn giản dừng, " +#~ "không in ra thông điệp lỗi, nếu nó đọc dữ liệu sai. Cũng có thể gặp lỗi " +#~ "trong những đĩa mềm trình điều khiển, thường được ngụ ý bởi rất nhiều " +#~ "thông điệp về lỗi nhập/xuất trên đĩa." + +#~ msgid "" +#~ "If you are having the installation stall at a particular floppy, the " +#~ "first thing you should do is write the image to a <emphasis>different</" +#~ "emphasis> floppy and see if that solves the problem. Simply reformatting " +#~ "the old floppy may not be sufficient, even if it appears that the floppy " +#~ "was reformatted and written with no errors. It is sometimes useful to try " +#~ "writing the floppy on a different system." +#~ msgstr "" +#~ "Nếu bạn thấy tiến trình cài đặt bị ngừng chạy tại một đĩa mềm riêng, " +#~ "trước tiên bạn nên ghi ảnh đĩa mềm đó vào một đĩa mềm <emphasis>khác</" +#~ "emphasis> và xem nếu việc này quyết định vấn đề. Có lẽ không đủ khi đơn " +#~ "giản định dạng lại đĩa mềm, thậm chí nếu có vẻ là đĩa mềm đã được định " +#~ "dạng lại và ghi lại một cách không có lỗi. Thỉnh thoảng có ích khi thử " +#~ "ghi đĩa mềm trên hệ thống khác." + +#~ msgid "" +#~ "One user reports he had to write the images to floppy <emphasis>three</" +#~ "emphasis> times before one worked, and then everything was fine with the " +#~ "third floppy." +#~ msgstr "" +#~ "Một người dùng nào đó đã thông báo rằng họ đã cần phải ghi những ảnh vào " +#~ "đĩa mềm <emphasis>ba</emphasis> lần trước khi gặp một đĩa mềm hoạt động " +#~ "được, còn sau đó, mọi thứ thì tốt với đĩa mềm thứ ba." + +#~ msgid "" +#~ "Normally you should not have to download a floppy image again, but if you " +#~ "are experiencing problems it is always useful to verify that the images " +#~ "were downloaded correctly by verifying their md5sums." +#~ msgstr "" +#~ "Bình thường bạn không cần tải về lại ảnh đĩa mềm nào, nhưng nếu gặp lỗi, " +#~ "luôn luôn có ích khi thẩm tra ảnh đã được tải về đúng bằng cách kiểm tra " +#~ "tổng MD5SUM của nó." + +#~ msgid "" +#~ "Other users have reported that simply rebooting a few times with the same " +#~ "floppy in the floppy drive can lead to a successful boot. This is all due " +#~ "to buggy hardware or firmware floppy drivers." +#~ msgstr "" +#~ "Người dùng khác đã thông báo rằng tiến trình khởi động lại vài lần cùng " +#~ "một đĩa mềm trong ổ đĩa mềm có thể chỉ tới việc khởi động thành công. Các " +#~ "vấn đề này do lỗi trong trình điều khiển đĩa mềm kiểu phần vững hay phần " +#~ "cứng." + #~ msgid "Preseeding" #~ msgstr "Việc chèn sẵn" diff --git a/po/vi/boot-new.po b/po/vi/boot-new.po index 0ba816046..8a6075621 100644 --- a/po/vi/boot-new.po +++ b/po/vi/boot-new.po @@ -6,7 +6,7 @@ msgid "" msgstr "" "Project-Id-Version: boot-new\n" "Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n" -"POT-Creation-Date: 2015-04-15 20:29+0000\n" +"POT-Creation-Date: 2020-04-02 09:22+0000\n" "PO-Revision-Date: 2010-10-24 17:16+1030\n" "Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n" "Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n" @@ -41,11 +41,18 @@ msgstr "" #. Tag: para #: boot-new.xml:13 -#, no-c-format +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "If you did a default installation, the first thing you should see when " +#| "you boot the system is the menu of the <classname>grub</classname><phrase " +#| "arch=\"x86\"> or possibly the <classname>lilo</classname> bootloader</" +#| "phrase>. The first choices in the menu will be for your new &debian; " +#| "system. If you had any other operating systems on your computer (like " +#| "Windows) that were detected by the installation system, those will be " +#| "listed lower down in the menu." msgid "" "If you did a default installation, the first thing you should see when you " -"boot the system is the menu of the <classname>grub</classname><phrase arch=" -"\"x86\"> or possibly the <classname>lilo</classname> bootloader</phrase>. " +"boot the system is the menu of the <classname>grub</classname> bootloader. " "The first choices in the menu will be for your new &debian; system. If you " "had any other operating systems on your computer (like Windows) that were " "detected by the installation system, those will be listed lower down in the " @@ -294,8 +301,8 @@ msgstr "" msgid "" "For partitions encrypted using dm-crypt you will be shown the following " "prompt during the boot: <informalexample><screen>\n" -"Starting early crypto disks... <replaceable>part</replaceable>_crypt" -"(starting)\n" +"Starting early crypto disks... <replaceable>part</" +"replaceable>_crypt(starting)\n" "Enter LUKS passphrase:\n" "</screen></informalexample> In the first line of the prompt, " "<replaceable>part</replaceable> is the name of the underlying partition, e." @@ -313,8 +320,8 @@ msgid "" msgstr "" "Đối với phân vùng được mật mã thông qua <filename>dm-crypt</filename>, tiến " "trình khởi động sẽ hiển thị dấu nhắc này: <informalexample><screen>\n" -"Starting early crypto disks... <replaceable>phần</replaceable>_crypt" -"(starting)\n" +"Starting early crypto disks... <replaceable>phần</" +"replaceable>_crypt(starting)\n" "Enter LUKS passphrase:\n" "</screen></informalexample> (đang khởi động các đĩa mật mã sớm... mật mã " "[phần] (đang khởi động) Nhập cụm từ mật khẩu LUKS:) Trên dòng đầu tiên của " diff --git a/po/vi/gpl.po b/po/vi/gpl.po index 3a5f3add6..d25bc67fe 100644 --- a/po/vi/gpl.po +++ b/po/vi/gpl.po @@ -8,7 +8,7 @@ msgid "" msgstr "" "Project-Id-Version: gpl\n" "Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n" -"POT-Creation-Date: 2006-07-25 21:39+0000\n" +"POT-Creation-Date: 2019-08-07 21:24+0000\n" "PO-Revision-Date: 2006-07-10 23:09+0930\n" "Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n" "Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n" @@ -242,23 +242,25 @@ msgid "" "<emphasis role=\"bold\">0.</emphasis> This License applies to any program or " "other work which contains a notice placed by the copyright holder saying it " "may be distributed under the terms of this General Public License. The " -"\"Program\", below, refers to any such program or work, and a \"work based " -"on the Program\" means either the Program or any derivative work under " -"copyright law: that is to say, a work containing the Program or a portion of " -"it, either verbatim or with modifications and/or translated into another " -"language. (Hereinafter, translation is included without limitation in the " -"term \"modification\".) Each licensee is addressed as \"you\"." +"<quote>Program</quote>, below, refers to any such program or work, and a " +"<quote>work based on the Program</quote> means either the Program or any " +"derivative work under copyright law: that is to say, a work containing the " +"Program or a portion of it, either verbatim or with modifications and/or " +"translated into another language. (Hereinafter, translation is included " +"without limitation in the term <quote>modification</quote>.) Each licensee " +"is addressed as <quote>you</quote>." msgstr "" "<emphasis role=\"bold\">0.</emphasis> Giấy phép này áp dụng cho bất kỳ " "chương trình nào hay sản phẩm nào khác có thông báo được chèn vào bởi người " "giữ tác quyền nói rằng nó có thể được phát hành theo các điều khoản của GPL " -"này. Cụm từ « Chương trình » dưới đây có nghĩa là bất kỳ chương trình máy " -"tính hay sản phẩm như vậy, và « sản phẩm dựa trên Chương trình » có nghĩa là " -"Chương trình hay bất kỳ sản phẩm nào bắt nguồn từ nó dưới luật bản quyền: " -"tức là, sản phẩm chứa Chương trình đó hay một phần của nó, hoặc đúng nguyên " -"văn hoặc với sự sửa đổi và/hoặc được dịch sang một ngôn ngữ khác. (Kể từ câu " -"này, việc dịch ngôn ngữ được bao gồm vô hạn trong thuật ngữ « sự sửa đổi ».) " -"Người được cấp Giấy phép được gọi là « bạn »." +"này. Cụm từ <quote>Chương trình</quote> dưới đây có nghĩa là bất kỳ chương " +"trình máy tính hay sản phẩm như vậy, và <quote>sản phẩm dựa trên Chương " +"trình</quote> có nghĩa là Chương trình hay bất kỳ sản phẩm nào bắt nguồn từ " +"nó dưới luật bản quyền: tức là, sản phẩm chứa Chương trình đó hay một phần " +"của nó, hoặc đúng nguyên văn hoặc với sự sửa đổi và/hoặc được dịch sang một " +"ngôn ngữ khác. (Kể từ câu này, việc dịch ngôn ngữ được bao gồm vô hạn trong " +"thuật ngữ <quote>sự sửa đổi</quote>.) Người được cấp Giấy phép được gọi là " +"<quote>bạn</quote>." #. Tag: para #: gpl.xml:134 @@ -683,22 +685,24 @@ msgid "" "to time. Such new versions will be similar in spirit to the present version, " "but may differ in detail to address new problems or concerns. Each version " "is given a distinguishing version number. If the Program specifies a version " -"number of this License which applies to it and \"any later version\", you " -"have the option of following the terms and conditions either of that version " -"or of any later version published by the Free Software Foundation. If the " -"Program does not specify a version number of this License, you may choose " -"any version ever published by the Free Software Foundation." +"number of this License which applies to it and <quote>any later version</" +"quote>, you have the option of following the terms and conditions either of " +"that version or of any later version published by the Free Software " +"Foundation. If the Program does not specify a version number of this " +"License, you may choose any version ever published by the Free Software " +"Foundation." msgstr "" "<emphasis role=\"bold\">9.</emphasis> Tổ chức Phần mềm Tự do có thể xuất bản " "phiên bản đã sửa đổi và/hay mới của Giấy phép Công cộng GNU. Phiên bản mới " "như vậy sẽ có tinh thần tương tự với phiên bản hiện thời, nhưng có thể khác " "biệt trong chi tiết để giải quyết vấn đề mới. Mỗi phiên bản được gán một số " "hiệu phân biệt phiên bản đó. Nếu Chương trình xác định số phiên bản riêng " -"của Giấy phép này áp dụng cho nó, « và bất kỳ phiên bản sau nào », bạn có " -"tùy chọn thỏa điều kiện hoặc của phiên bản đó, hoặc của bất kỳ phiên bản sau " -"nào được xuất bản bởi Tổ chức Phần mềm Tự do. Nếu Chương trình không xác " -"định số phiên bản riêng của Giấy phép này, bạn có khả năng chọn bất kỳ phiên " -"bản nào của Giấy phép này đã được xuất bản bởi Tổ chức Phần mềm Tự do." +"của Giấy phép này áp dụng cho nó, <quote>và bất kỳ phiên bản sau nào</" +"quote>, bạn có tùy chọn thỏa điều kiện hoặc của phiên bản đó, hoặc của bất " +"kỳ phiên bản sau nào được xuất bản bởi Tổ chức Phần mềm Tự do. Nếu Chương " +"trình không xác định số phiên bản riêng của Giấy phép này, bạn có khả năng " +"chọn bất kỳ phiên bản nào của Giấy phép này đã được xuất bản bởi Tổ chức " +"Phần mềm Tự do." #. Tag: para #: gpl.xml:383 @@ -735,23 +739,23 @@ msgid "" "<emphasis role=\"bold\">11.</emphasis> BECAUSE THE PROGRAM IS LICENSED FREE " "OF CHARGE, THERE IS NO WARRANTY FOR THE PROGRAM, TO THE EXTENT PERMITTED BY " "APPLICABLE LAW. EXCEPT WHEN OTHERWISE STATED IN WRITING THE COPYRIGHT " -"HOLDERS AND/OR OTHER PARTIES PROVIDE THE PROGRAM \"AS IS\" WITHOUT WARRANTY " -"OF ANY KIND, EITHER EXPRESSED OR IMPLIED, INCLUDING, BUT NOT LIMITED TO, THE " -"IMPLIED WARRANTIES OF MERCHANTABILITY AND FITNESS FOR A PARTICULAR PURPOSE. " -"THE ENTIRE RISK AS TO THE QUALITY AND PERFORMANCE OF THE PROGRAM IS WITH " -"YOU. SHOULD THE PROGRAM PROVE DEFECTIVE, YOU ASSUME THE COST OF ALL " -"NECESSARY SERVICING, REPAIR OR CORRECTION." +"HOLDERS AND/OR OTHER PARTIES PROVIDE THE PROGRAM <quote>AS IS</quote> " +"WITHOUT WARRANTY OF ANY KIND, EITHER EXPRESSED OR IMPLIED, INCLUDING, BUT " +"NOT LIMITED TO, THE IMPLIED WARRANTIES OF MERCHANTABILITY AND FITNESS FOR A " +"PARTICULAR PURPOSE. THE ENTIRE RISK AS TO THE QUALITY AND PERFORMANCE OF THE " +"PROGRAM IS WITH YOU. SHOULD THE PROGRAM PROVE DEFECTIVE, YOU ASSUME THE COST " +"OF ALL NECESSARY SERVICING, REPAIR OR CORRECTION." msgstr "" "<emphasis role=\"bold\">11.</emphasis> VÌ CHƯƠNG TRÌNH ĐÃ ĐƯỢC CẤP PHÉP MIỄN " "PHÍ, KHÔNG CÓ BẢO HÀNH ĐỐI VỚI CHƯƠNG TRÌNH NÀY, VỚI ĐIỀU KIỆN ĐƯỢC PHÁP " "LUẬT CHO PHÉP. TRỪ KHI XÁC ĐỊNH KHÁC BẰNG TÀI LIỆU GIẤY TỜ, CÁC NGƯỜI GIỮ " -"BẢN QUYỀN TÁC GIẢ VÀ/HAY NGƯỜI KHÁC CUNG CẤP CHƯƠNG TRÌNH NÀY « NHƯ THẾ », " -"KHÔNG CÓ BẢO HÀNH GÌ CẢ, KHÔNG PHÁT BIỂU NÓ, CŨNG KHÔNG NGỤ Ý NÓ, GỒM, NHƯNG " -"KHÔNG BỊ HẠN CHẾ BỞI, SỰ BẢO ĐẢM ĐÃ NGỤ Ý TÌNH TRẠNG CÓ THỂ BÁN ĐƯỢC VÀ SỰ " -"THÍCH HỢP VỚI MỘT MỤC ĐÍCH DỨT KHOÁT. MỌI RỦI RO VỀ CHẤT LƯỢNG, ĐỘ CHÍNH XÁC " -"VÀ HIỆU SUẤT CỦA CHƯƠNG TRÌNH NÀY BẠN SẼ TỰ CHỊU. NẾU CHƯƠNG TRÌNH NÀY GÂY " -"RA HƯ HỎNG, BẠN GÁNH VÁC HOÀN TOÀN TRÁCH NGHIỆM TRẢ TIỀN DỊCH VỤ GIÚP ĐỠ HAY " -"SỪA CHỮA." +"BẢN QUYỀN TÁC GIẢ VÀ/HAY NGƯỜI KHÁC CUNG CẤP CHƯƠNG TRÌNH NÀY <quote>NHƯ " +"THẾ</quote>, KHÔNG CÓ BẢO HÀNH GÌ CẢ, KHÔNG PHÁT BIỂU NÓ, CŨNG KHÔNG NGỤ Ý " +"NÓ, GỒM, NHƯNG KHÔNG BỊ HẠN CHẾ BỞI, SỰ BẢO ĐẢM ĐÃ NGỤ Ý TÌNH TRẠNG CÓ THỂ " +"BÁN ĐƯỢC VÀ SỰ THÍCH HỢP VỚI MỘT MỤC ĐÍCH DỨT KHOÁT. MỌI RỦI RO VỀ CHẤT " +"LƯỢNG, ĐỘ CHÍNH XÁC VÀ HIỆU SUẤT CỦA CHƯƠNG TRÌNH NÀY BẠN SẼ TỰ CHỊU. NẾU " +"CHƯƠNG TRÌNH NÀY GÂY RA HƯ HỎNG, BẠN GÁNH VÁC HOÀN TOÀN TRÁCH NGHIỆM TRẢ " +"TIỀN DỊCH VỤ GIÚP ĐỠ HAY SỪA CHỮA." #. Tag: para #: gpl.xml:412 @@ -809,14 +813,15 @@ msgstr "" msgid "" "To do so, attach the following notices to the program. It is safest to " "attach them to the start of each source file to most effectively convey the " -"exclusion of warranty; and each file should have at least the \"copyright\" " -"line and a pointer to where the full notice is found." +"exclusion of warranty; and each file should have at least the " +"<quote>copyright</quote> line and a pointer to where the full notice is " +"found." msgstr "" "Để làm như thế, hãy đính các thông báo theo đây kèm chương trình. Cách an " "toàn nhất là đính chúng vào đầu của mỗi tập tin mã nguồn, để thể hiện cách " "thông báo không có bảo hành một cách hữu hiệu nhất; và mỗi tập tin nên chứa " -"ít nhất đoạn « Tác quyền » và thông tin chỉ tới nơi tìm được thông báo đầy " -"đủ." +"ít nhất đoạn <quote>Tác quyền</quote> và thông tin chỉ tới nơi tìm được " +"thông báo đầy đủ." #. Tag: screen #: gpl.xml:448 @@ -888,50 +893,62 @@ msgid "" "Gnomovision version 69, Copyright (C) <replaceable>year name of author</" "replaceable>\n" "Gnomovision comes with absolutely no warranty; for details\n" -"type `show w'. This is free software, and you are welcome\n" -"to redistribute it under certain conditions; type `show c'\n" +"type <userinput>show w</userinput>. This is free software, and you are " +"welcome\n" +"to redistribute it under certain conditions; type <userinput>show c</" +"userinput>\n" "for details." msgstr "" "<replaceable>Tên chương trình phiên bản SỐ</replaceable>, Tác quyền © " "<replaceable>năm tên của tác giả</replaceable>\n" "<replaceable>Tên chương trình</replaceable> không có bảo hành gì cả;\n" -"để xem chi tiết, hãy gõ lệnh « show w ». Đây là phần mềm tự do,\n" +"để xem chi tiết, hãy gõ lệnh <userinput>show w</userinput>. Đây là phần mềm " +"tự do,\n" "và bạn có quyền phát hành lại nó với một số điều kiện; hãy gõ\n" -"« show c » để xem chi tiết." +"<userinput>show c</userinput> để xem chi tiết." #. Tag: para #: gpl.xml:462 #, no-c-format msgid "" -"The hypothetical commands `show w' and `show c' should show the appropriate " -"parts of the General Public License. Of course, the commands you use may be " -"called something other than `show w' and `show c'; they could even be mouse-" -"clicks or menu items — whatever suits your program." +"The hypothetical commands <quote>show w</quote> and <quote>show c</quote> " +"should show the appropriate parts of the General Public License. Of course, " +"the commands you use may be called something other than <quote>show w</" +"quote> and <quote>show c</quote>; they could even be mouse-clicks or menu " +"items — whatever suits your program." msgstr "" -"Hai lệnh `show w' và `show c' nên hiển thị các phần thích hợp của Giấy phép " -"Công cộng GNU. Tất nhiên, bạn có thể chọn lệnh khác thích hợp với chương " -"trình của mình, ví dụ lệnh trong bàn điều khiển, cú nhắp con chuột hay mục " -"trình đơn." +"Hai lệnh <quote>show w</quote> và <quote>show c</quote> nên hiển thị các " +"phần thích hợp của Giấy phép Công cộng GNU. Tất nhiên, bạn có thể chọn lệnh " +"khác thích hợp với chương trình của mình, ví dụ lệnh trong bàn điều khiển, " +"cú nhắp con chuột hay mục trình đơn." #. Tag: para #: gpl.xml:470 #, no-c-format msgid "" "You should also get your employer (if you work as a programmer) or your " -"school, if any, to sign a \"copyright disclaimer\" for the program, if " -"necessary. Here is a sample; alter the names:" +"school, if any, to sign a <quote>copyright disclaimer</quote> for the " +"program, if necessary. Here is a sample; alter the names:" msgstr "" "Bạn cũng nên yêu cầu người chủ của bạn (nếu bạn làm việc lập trình viên " -"trong một công ty) hay trường học của bạn, nếu có, ký tên vào « đơn từ chối " -"trách nhiệm tác quyền » về chương trình này, nếu cần. Đây là một mẫu ví dụ : " -"{hãy thay thế đoạn nằm trong dấu ngoặc móc}" +"trong một công ty) hay trường học của bạn, nếu có, ký tên vào <quote>đơn từ " +"chối trách nhiệm tác quyền</quote> về chương trình này, nếu cần. Đây là một " +"mẫu ví dụ : {hãy thay thế đoạn nằm trong dấu ngoặc móc}" #. Tag: screen #: gpl.xml:476 -#, no-c-format +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "Yoyodyne, Inc., hereby disclaims all copyright interest in the\n" +#| "program `Gnomovision' (which makes passes at compilers) written\n" +#| "by James Hacker.\n" +#| "\n" +#| "<replaceable>signature of Ty Coon</replaceable>, 1 April 1989\n" +#| "Ty Coon, President of Vice" msgid "" "Yoyodyne, Inc., hereby disclaims all copyright interest in the\n" -"program `Gnomovision' (which makes passes at compilers) written\n" +"program <userinput>Gnomovision</userinput> (which makes passes at compilers) " +"written\n" "by James Hacker.\n" "\n" "<replaceable>signature of Ty Coon</replaceable>, 1 April 1989\n" diff --git a/po/vi/hardware.po b/po/vi/hardware.po index 5adb18e9a..e78dd7cba 100644 --- a/po/vi/hardware.po +++ b/po/vi/hardware.po @@ -7,7 +7,7 @@ msgid "" msgstr "" "Project-Id-Version: hardware\n" "Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n" -"POT-Creation-Date: 2017-07-12 09:14+0000\n" +"POT-Creation-Date: 2019-09-22 23:04+0000\n" "PO-Revision-Date: 2012-07-30 22:33+0700\n" "Last-Translator: hailang <hailangvn@gmail.com>\n" "Language-Team: MOST Project <du-an-most@lists.hanoilug.org>\n" @@ -119,56 +119,56 @@ msgstr "Kiến trúc phụ" msgid "Flavor" msgstr "Mùi vị" +# Name: don't translate/Tên: đừng dịch #. Tag: entry #: hardware.xml:60 #, no-c-format +msgid "AMD64 & Intel 64" +msgstr "AMD64 & Intel 64" + +# Name: don't translate/Tên: đừng dịch +#. Tag: entry +#: hardware.xml:61 +#, no-c-format +msgid "amd64" +msgstr "amd64" + +#. Tag: entry +#: hardware.xml:67 +#, no-c-format msgid "Intel x86-based" msgstr "Dựa vào x86 Intel" #. Tag: entry -#: hardware.xml:61 +#: hardware.xml:68 #, no-c-format msgid "i386" msgstr "i386" #. Tag: entry -#: hardware.xml:62 +#: hardware.xml:69 #, no-c-format msgid "default x86 machines" msgstr "" #. Tag: entry -#: hardware.xml:63 +#: hardware.xml:70 #, no-c-format msgid "default" msgstr "" #. Tag: entry -#: hardware.xml:65 +#: hardware.xml:72 #, no-c-format msgid "Xen PV domains only" msgstr "" #. Tag: entry -#: hardware.xml:66 +#: hardware.xml:73 #, no-c-format msgid "<entry>xen</entry>" msgstr "<entry>xen</entry>" -# Name: don't translate/Tên: đừng dịch -#. Tag: entry -#: hardware.xml:70 -#, no-c-format -msgid "AMD64 & Intel 64" -msgstr "AMD64 & Intel 64" - -# Name: don't translate/Tên: đừng dịch -#. Tag: entry -#: hardware.xml:71 -#, no-c-format -msgid "amd64" -msgstr "amd64" - #. Tag: entry #: hardware.xml:77 #, no-c-format @@ -3190,95 +3190,54 @@ msgstr "" #. Tag: title #: hardware.xml:2107 #, no-c-format -msgid "Floppies" -msgstr "Đĩa mềm" - -#. Tag: para -#: hardware.xml:2108 -#, no-c-format -msgid "" -"In some cases, you'll have to do your first boot from floppy disks. " -"Generally, all you will need is a high-density (1440 kilobytes) 3.5 inch " -"floppy drive." -msgstr "" -"Trong một số trường hợp riêng, bạn cần phải khởi động lần đầu tiên từ đĩa " -"mềm. Thường chỉ cần có một ổ đĩa mềm 3.5\" mật độ cao (1440 kb)." - -#. Tag: para -#: hardware.xml:2114 -#, no-c-format -msgid "For CHRP, floppy support is currently broken." -msgstr "Đối với CHRP, khả năng hỗ trợ đĩa mềm hiện thời bị hỏng." - -#. Tag: title -#: hardware.xml:2121 -#, no-c-format msgid "CD-ROM/DVD-ROM/BD-ROM" msgstr "Đĩa CD-ROM/DVD-ROM/BD-ROM" #. Tag: para -#: hardware.xml:2123 -#, fuzzy, no-c-format -#| msgid "" -#| "Whenever you see <quote>CD-ROM</quote> in this manual, it applies to both " -#| "CD-ROMs and DVD-ROMs, because both technologies are really the same from " -#| "the operating system's point of view, except for some very old " -#| "nonstandard CD-ROM drives which are neither SCSI nor IDE/ATAPI." -msgid "" -"Whenever you see <quote>CD-ROM</quote> in this manual, it applies to all of " -"CD-ROMs, DVD-ROMs and BD-ROMs, because all these technologies are really the " -"same from the operating system's point of view." -msgstr "" -"Khi nào bạn thấy thuật ngữ <quote>CD-ROM</quote> trong sổ tay này, nó có " -"nghĩa đĩa cả CD-ROM lẫn DVD-ROM, vì cả hai kỹ thuật này thật sự là trùng đối " -"với hệ điều hành (trừ một số ổ đĩa CD-ROM khác chuẩn rất cũ mà không phải là " -"SCSI, cũng không phải là IDE/ATAPI)." - -#. Tag: para -#: hardware.xml:2129 +#: hardware.xml:2109 #, no-c-format -msgid "CD-ROM based installation is supported for most architectures." +msgid "Installation from optical disc is supported for most architectures." msgstr "" #. Tag: para -#: hardware.xml:2133 +#: hardware.xml:2113 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "USB CD-ROM drives are also supported, as are FireWire devices that are " #| "supported by the ohci1394 and sbp2 drivers." msgid "" -"On PCs SATA, IDE/ATAPI, USB and SCSI CD-ROMs are supported, as are FireWire " -"devices that are supported by the ohci1394 and sbp2 drivers." +"On PCs SATA, IDE/ATAPI, USB and SCSI optical drives are supported, as are " +"FireWire devices that are supported by the ohci1394 and sbp2 drivers." msgstr "" "Ổ đĩa CD-ROM kiểu USB cũng được hỗ trợ, cũng như thiết bị FireWire mà được " "hỗ trợ bởi những trình điều khiển ohci1394 và sbp2." #. Tag: title -#: hardware.xml:2150 +#: hardware.xml:2130 #, no-c-format msgid "USB Memory Stick" msgstr "Thanh bộ nhớ USB" #. Tag: para -#: hardware.xml:2152 +#: hardware.xml:2132 #, no-c-format msgid "" "USB flash disks a.k.a. USB memory sticks have become a commonly used and " "cheap storage device. Most modern computer systems also allow booting the &d-" "i; from such a stick. Many modern computer systems, in particular netbooks " -"and thin laptops, do not have a CD/DVD-ROM drive anymore at all and booting " +"and thin laptops, do not have an optical drive anymore at all and booting " "from USB media is the standard way of installing a new operating system on " "them." msgstr "" #. Tag: title -#: hardware.xml:2164 +#: hardware.xml:2144 #, no-c-format msgid "Network" msgstr "Mạng" #. Tag: para -#: hardware.xml:2166 +#: hardware.xml:2146 #, no-c-format msgid "" "The network can be used during the installation to retrieve files needed for " @@ -3297,7 +3256,7 @@ msgstr "" "khả năng cấu hình hệ thống để sử dụng IDSN và PPP." #. Tag: para -#: hardware.xml:2176 +#: hardware.xml:2156 #, no-c-format msgid "" "You can also <emphasis>boot</emphasis> the installation system over the " @@ -3311,7 +3270,7 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: para -#: hardware.xml:2189 +#: hardware.xml:2169 #, no-c-format msgid "" "Diskless installation, using network booting from a local area network and " @@ -3322,13 +3281,13 @@ msgstr "" "tin cục bộ." #. Tag: title -#: hardware.xml:2198 +#: hardware.xml:2178 #, no-c-format msgid "Hard Disk" msgstr "Đĩa cứng" #. Tag: para -#: hardware.xml:2200 +#: hardware.xml:2180 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Booting the installation system directly from a hard disk is another " @@ -3345,7 +3304,7 @@ msgstr "" "tải trình cài đặt vào đĩa cứng." #. Tag: para -#: hardware.xml:2207 +#: hardware.xml:2187 #, no-c-format msgid "" "Although the &arch-title; does not allow booting from SunOS (Solaris), you " @@ -3355,13 +3314,13 @@ msgstr "" "(Solaris), bạn vẫn còn có khả năng cài đặt từ một phân vùng SunOS (lát UFS)." #. Tag: title -#: hardware.xml:2216 +#: hardware.xml:2196 #, no-c-format msgid "Un*x or GNU system" msgstr "Hệ thống Un*x hay GNU" #. Tag: para -#: hardware.xml:2218 +#: hardware.xml:2198 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "If you are running another Unix-like system, you could use it to install " @@ -3386,13 +3345,13 @@ msgstr "" "quan tâm đến kỹ thuật này, hãy nhảy tới <xref linkend=\"linux-upgrade\"/>." #. Tag: title -#: hardware.xml:2231 +#: hardware.xml:2211 #, no-c-format msgid "Supported Storage Systems" msgstr "Hệ thống cất giữ được hỗ trợ" #. Tag: para -#: hardware.xml:2233 +#: hardware.xml:2213 #, no-c-format msgid "" "The &debian; installer contains a kernel which is built to maximize the " @@ -3400,7 +3359,7 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: para -#: hardware.xml:2237 +#: hardware.xml:2217 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Generally, the &debian; installation system includes support for " @@ -3419,7 +3378,7 @@ msgstr "" "bao gồm FAT, phần mở rộng Win-32 FAT (VFAT) và NTFS." #. Tag: para -#: hardware.xml:2254 +#: hardware.xml:2234 #, no-c-format msgid "" "Any storage system supported by the Linux kernel is also supported by the " @@ -3443,32 +3402,7 @@ msgstr "" "bởi hạt nhân Linux." #. Tag: para -#: hardware.xml:2287 -#, no-c-format -msgid "" -"Any storage system supported by the Linux kernel is also supported by the " -"boot system. Note that the current Linux kernel does not support floppies on " -"CHRP systems at all." -msgstr "" -"Bất kỳ hệ thống cất giữ nào được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ " -"bởi hệ thống khởi động của Debian. Ghi chú rằng hạt nhân Linux hiện thời " -"không hỗ trợ khả năng sử dụng đĩa mềm bằng cách nào cả trên hệ thống kiểu " -"CHRP." - -#. Tag: para -#: hardware.xml:2293 -#, no-c-format -msgid "" -"Any storage system supported by the Linux kernel is also supported by the " -"boot system. Note that the current Linux kernel does not support the floppy " -"drive." -msgstr "" -"Bất kỳ hệ thống cất giữ nào được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ " -"bởi hệ thống khởi động của Debian. Ghi chú rằng hạt nhân Linux hiện thời " -"không hỗ trợ khả năng sử dụng ổ đĩa mềm." - -#. Tag: para -#: hardware.xml:2299 +#: hardware.xml:2279 #, no-c-format msgid "" "Any storage system supported by the Linux kernel is also supported by the " @@ -3478,7 +3412,7 @@ msgstr "" "bởi hệ thống khởi động của Debian." #. Tag: para -#: hardware.xml:2304 +#: hardware.xml:2284 #, no-c-format msgid "" "Any storage system supported by the Linux kernel is also supported by the " @@ -3490,13 +3424,13 @@ msgstr "" "trợ bằng bố trí đĩa Linux cũ (idl) và bằng bố trí đĩa S/390 chung mới (cdl)." #. Tag: title -#: hardware.xml:2321 +#: hardware.xml:2301 #, no-c-format msgid "Memory and Disk Space Requirements" msgstr "Bộ nhớ và sức chứa trên đĩa cần thiết" #. Tag: para -#: hardware.xml:2323 +#: hardware.xml:2303 #, no-c-format msgid "" "You must have at least &minimum-memory; of memory and &minimum-fs-size; of " @@ -3510,7 +3444,7 @@ msgstr "" "\"minimum-hardware-reqts\"/>." #. Tag: para -#: hardware.xml:2330 +#: hardware.xml:2310 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Installation on systems with less memory<footnote condition=\"gtk\"> " @@ -3537,6 +3471,55 @@ msgstr "" "footnote> hoặc sức chứa còn rảnh trên đĩa vẫn còn có thể làm, nhưng chỉ đề " "nghị cho người dùng có kinh nghiệm." +#, fuzzy +#~| msgid "" +#~| "Whenever you see <quote>CD-ROM</quote> in this manual, it applies to " +#~| "both CD-ROMs and DVD-ROMs, because both technologies are really the same " +#~| "from the operating system's point of view, except for some very old " +#~| "nonstandard CD-ROM drives which are neither SCSI nor IDE/ATAPI." +#~ msgid "" +#~ "Whenever you see <quote>CD-ROM</quote> in this manual, it applies to all " +#~ "of CD-ROMs, DVD-ROMs and BD-ROMs, because all these technologies are " +#~ "really the same from the operating system's point of view." +#~ msgstr "" +#~ "Khi nào bạn thấy thuật ngữ <quote>CD-ROM</quote> trong sổ tay này, nó có " +#~ "nghĩa đĩa cả CD-ROM lẫn DVD-ROM, vì cả hai kỹ thuật này thật sự là trùng " +#~ "đối với hệ điều hành (trừ một số ổ đĩa CD-ROM khác chuẩn rất cũ mà không " +#~ "phải là SCSI, cũng không phải là IDE/ATAPI)." + +#~ msgid "Floppies" +#~ msgstr "Đĩa mềm" + +#~ msgid "" +#~ "In some cases, you'll have to do your first boot from floppy disks. " +#~ "Generally, all you will need is a high-density (1440 kilobytes) 3.5 inch " +#~ "floppy drive." +#~ msgstr "" +#~ "Trong một số trường hợp riêng, bạn cần phải khởi động lần đầu tiên từ đĩa " +#~ "mềm. Thường chỉ cần có một ổ đĩa mềm 3.5\" mật độ cao (1440 kb)." + +#~ msgid "For CHRP, floppy support is currently broken." +#~ msgstr "Đối với CHRP, khả năng hỗ trợ đĩa mềm hiện thời bị hỏng." + +#~ msgid "" +#~ "Any storage system supported by the Linux kernel is also supported by the " +#~ "boot system. Note that the current Linux kernel does not support floppies " +#~ "on CHRP systems at all." +#~ msgstr "" +#~ "Bất kỳ hệ thống cất giữ nào được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ " +#~ "trợ bởi hệ thống khởi động của Debian. Ghi chú rằng hạt nhân Linux hiện " +#~ "thời không hỗ trợ khả năng sử dụng đĩa mềm bằng cách nào cả trên hệ thống " +#~ "kiểu CHRP." + +#~ msgid "" +#~ "Any storage system supported by the Linux kernel is also supported by the " +#~ "boot system. Note that the current Linux kernel does not support the " +#~ "floppy drive." +#~ msgstr "" +#~ "Bất kỳ hệ thống cất giữ nào được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ " +#~ "trợ bởi hệ thống khởi động của Debian. Ghi chú rằng hạt nhân Linux hiện " +#~ "thời không hỗ trợ khả năng sử dụng ổ đĩa mềm." + #~ msgid "<entry>Versatile</entry>" #~ msgstr "<entry>Versatile</entry>" diff --git a/po/vi/install-methods.po b/po/vi/install-methods.po index 4eb6a009d..65ce378fa 100644 --- a/po/vi/install-methods.po +++ b/po/vi/install-methods.po @@ -7,7 +7,7 @@ msgid "" msgstr "" "Project-Id-Version: install-methods\n" "Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n" -"POT-Creation-Date: 2018-11-07 23:28+0000\n" +"POT-Creation-Date: 2020-04-02 09:22+0000\n" "PO-Revision-Date: 2012-07-31 22:16+0700\n" "Last-Translator: hailang <hailangvn@gmail.com>\n" "Language-Team: MOST Project <du-an-most@lists.hanoilug.org>\n" @@ -28,7 +28,7 @@ msgstr "Lấy vật chứa cài đặt hệ thống" #: install-methods.xml:12 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "Official &debian-gnu; CD-ROM Sets" -msgid "Official &debian-gnu; CD/DVD-ROM Sets" +msgid "Official &debian-gnu; installation images" msgstr "Bộ đĩa CD &debian-gnu; chính thức" #. Tag: para @@ -49,19 +49,20 @@ msgstr "Bộ đĩa CD &debian-gnu; chính thức" #| "consider using the DVD version, which saves a lot of space on your shelf " #| "and you avoid the CD shuffling marathon." msgid "" -"By far the easiest way to install &debian-gnu; is from an Official &debian; " -"CD/DVD-ROM Set. You can buy a set from a vendor (see the <ulink url=\"&url-" -"debian-cd-vendors;\">CD vendors page</ulink>). You may also download the CD/" -"DVD-ROM images from a &debian; mirror and make your own set, if you have a " -"fast network connection and a CD/DVD burner (see the <ulink url=\"&url-" -"debian-cd;\">Debian CD page</ulink> and <ulink url=\"&url-debian-cd-faq;" -"\">Debian CD FAQ</ulink> for detailed instructions). If you have a &debian; " -"CD/DVD set and CDs/DVDs are bootable on your machine<phrase arch=\"x86\">, " -"which is the case on all modern PCs</phrase>, you can skip right to <xref " -"linkend=\"boot-installer\"/>. Much effort has been expended to ensure the " -"most-used files are on the first CDs and DVDs, so that a basic desktop " -"installation can be done with only the first DVD or - to a limited extent - " -"even with only the first CD." +"By far the easiest way to install &debian-gnu; is from a set of official " +"&debian; installation images. You can buy a set of CDs/DVDs from a vendor " +"(see the <ulink url=\"&url-debian-cd-vendors;\">CD vendors page</ulink>). " +"You may also download the installation images from a &debian; mirror and " +"make your own set, if you have a fast network connection and a CD/DVD burner " +"(see the <ulink url=\"&url-debian-cd;\">Debian CD/DVD page</ulink> and " +"<ulink url=\"&url-debian-cd-faq;\">Debian CD FAQ</ulink> for detailed " +"instructions). If you have such optical installation media, and they are " +"bootable on your machine<phrase arch=\"x86\">, which is the case on all " +"modern PCs</phrase>, you can skip right to <xref linkend=\"boot-installer\"/" +">. Much effort has been expended to ensure the most-used files are on the " +"first CD and DVD image, so that a basic desktop installation can be done " +"with only the first DVD or - to a limited extent - even with only the first " +"CD image." msgstr "" "Phương pháp dễ nhất cài đặt &debian-gnu; là sử dụng một bộ đĩa CD-ROM " "&debian; chính thức. Bạn có thể mua bộ đĩa như thế từ một nhà bán (xem " @@ -92,12 +93,12 @@ msgstr "" #: install-methods.xml:38 #, no-c-format msgid "" -"Also, keep in mind: if the CDs/DVDs you are using don't contain some " -"packages you need, you can always install those packages afterwards from " -"your running new Debian system (after the installation has finished). If you " -"need to know on which CD/DVD to find a specific package, visit <ulink url=" -"\"https://cdimage-search.debian.org/\">https://cdimage-search.debian.org/</" -"ulink>." +"Also, keep in mind: if the installation media you are using don't contain " +"some packages you need, you can always install those packages afterwards " +"from your running new Debian system (after the installation has finished). " +"If you need to know on which installation image to find a specific package, " +"visit <ulink url=\"https://cdimage-search.debian.org/\">https://cdimage-" +"search.debian.org/</ulink>." msgstr "" #. Tag: para @@ -116,18 +117,18 @@ msgstr "" #| "given below for particular files you need for booting, look for those " #| "files in the same directories and subdirectories on your CD." msgid "" -"If your machine doesn't support CD booting<phrase arch=\"x86\"> (only " -"relevant on very old PC systems)</phrase>, but you do have a CD set, you can " -"use an alternative strategy such as <phrase condition=\"supports-floppy-boot" -"\">floppy disk,</phrase> <phrase arch=\"s390\">VM reader,</phrase> <phrase " -"condition=\"bootable-disk\">hard disk,</phrase> <phrase condition=\"bootable-" -"usb\">usb stick,</phrase> <phrase condition=\"supports-tftp\">net boot,</" -"phrase> or manually loading the kernel from the CD to initially boot the " -"system installer. The files you need for booting by another means are also " -"on the CD; the &debian; network archive and CD folder organization are " -"identical. So when archive file paths are given below for particular files " -"you need for booting, look for those files in the same directories and " -"subdirectories on your CD." +"If your machine doesn't support booting from optical media<phrase arch=" +"\"x86\"> (only relevant on very old PC systems)</phrase>, but you do have a " +"set of CD/DVD, you can use an alternative strategy such as <phrase arch=" +"\"s390\">VM reader,</phrase> <phrase condition=\"bootable-disk\">hard disk,</" +"phrase> <phrase condition=\"bootable-usb\">usb stick,</phrase> <phrase " +"condition=\"supports-tftp\">net boot,</phrase> or manually loading the " +"kernel from the disc to initially boot the system installer. The files you " +"need for booting by another means are also on the disc; the &debian; network " +"archive and folder organization on the disc are identical. So when archive " +"file paths are given below for particular files you need for booting, look " +"for those files in the same directories and subdirectories on your " +"installation media." msgstr "" "Máy tính không hỗ trợ chức năng khởi động từ đĩa CD, mà bạn có một bộ đĩa CD " "&debian;, thì cũng có thể sử dụng một chiến lược xen kẽ như <phrase " @@ -142,17 +143,20 @@ msgstr "" "tập tin đó trong cùng một thư mục trên đĩa CD." #. Tag: para -#: install-methods.xml:69 -#, no-c-format +#: install-methods.xml:67 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "Once the installer is booted, it will be able to obtain all the other " +#| "files it needs from the CD." msgid "" "Once the installer is booted, it will be able to obtain all the other files " -"it needs from the CD." +"it needs from the disc." msgstr "" "Một khi trình cài đặt đã được khởi động, nó sẽ có khả năng lấy từ đĩa CD các " "tập tin khác cần thiết." #. Tag: para -#: install-methods.xml:74 +#: install-methods.xml:72 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "If you don't have a CD set, then you will need to download the installer " @@ -163,12 +167,12 @@ msgstr "" #| "\"supports-tftp\">a connected computer</phrase> so they can be used to " #| "boot the installer." msgid "" -"If you don't have a CD set, then you will need to download the installer " -"system files and place them on the <phrase arch=\"s390\">VM minidisk</" -"phrase> <phrase condition=\"supports-floppy-boot\">floppy disk or</phrase> " -"<phrase condition=\"bootable-disk\">hard disk or</phrase> <phrase condition=" -"\"bootable-usb\">usb stick or</phrase> <phrase condition=\"supports-tftp\">a " -"connected computer</phrase> so they can be used to boot the installer." +"If you don't have an installation media set, then you will need to download " +"the installer system files and place them on the <phrase arch=\"s390\">VM " +"minidisk</phrase> <phrase condition=\"bootable-disk\">hard disk or</phrase> " +"<phrase condition=\"bootable-usb\">usb stick or</phrase> <phrase condition=" +"\"supports-tftp\">a connected computer</phrase> so they can be used to boot " +"the installer." msgstr "" "Nếu bạn không có bộ đĩa CD cài đặt Debian, trong trường hợp đó bạn cần phải " "tải về các tập tin hệ thống cài đặt và chèn chúng vào <phrase arch=" @@ -179,13 +183,13 @@ msgstr "" "nó để khởi động trình cài đặt." #. Tag: title -#: install-methods.xml:100 +#: install-methods.xml:96 #, no-c-format msgid "Downloading Files from &debian; Mirrors" msgstr "Tải tập tin xuống máy nhân bản &debian;" #. Tag: para -#: install-methods.xml:102 +#: install-methods.xml:98 #, no-c-format msgid "" "To find the nearest (and thus probably the fastest) mirror, see the <ulink " @@ -195,13 +199,13 @@ msgstr "" "debian-mirrors;\">danh sách máy nhân bản &debian;</ulink>." #. Tag: title -#: install-methods.xml:110 +#: install-methods.xml:106 #, no-c-format msgid "Where to Find Installation Images" msgstr "Tìm ảnh cài đặt ở đâu" #. Tag: para -#: install-methods.xml:112 +#: install-methods.xml:108 #, no-c-format msgid "" "The installation images are located on each &debian; mirror in the directory " @@ -217,13 +221,13 @@ msgstr "" "và mục đích tương ứng." #. Tag: title -#: install-methods.xml:124 +#: install-methods.xml:120 #, no-c-format msgid "Kurobox Pro Installation Files" msgstr "Tập tin cài đặt Kurobox Pro" #. Tag: para -#: install-methods.xml:125 +#: install-methods.xml:121 #, no-c-format msgid "" "The Kurobox Pro requires a kernel and ramdisk on an ext2 partition on the " @@ -235,13 +239,13 @@ msgstr "" "firmware-img;." #. Tag: title -#: install-methods.xml:135 +#: install-methods.xml:131 #, no-c-format msgid "HP mv2120 Installation Files" msgstr "Tập tin cài đặt HP mv2120" #. Tag: para -#: install-methods.xml:136 +#: install-methods.xml:132 #, no-c-format msgid "" "A firmware image is provided for the HP mv2120 which will automatically boot " @@ -257,13 +261,13 @@ msgstr "" "&mv2120-firmware-img;." #. Tag: title -#: install-methods.xml:148 +#: install-methods.xml:144 #, no-c-format msgid "QNAP Turbo Station Installation Files" msgstr "Tập tin cài đặt QNAP Turbo Station" #. Tag: para -#: install-methods.xml:149 +#: install-methods.xml:145 #, no-c-format msgid "" "The installation files for the QNAP Turbo Station consist of a kernel and " @@ -277,13 +281,13 @@ msgstr "" "TS-21x/TS-22x and TS-41x/TS-42x từ &qnap-kirkwood-firmware-img;." #. Tag: title -#: install-methods.xml:160 +#: install-methods.xml:156 #, no-c-format msgid "Plug Computer and OpenRD Installation Files" msgstr "Tập tin Cài đặt Máy tính Đầu gắn điện (Plug Computer) và OpenRD" #. Tag: para -#: install-methods.xml:161 +#: install-methods.xml:157 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "The installation files for plug computers (SheevaPlug, GuruPlug, etc) and " @@ -299,14 +303,14 @@ msgstr "" "này từ &kirkwood-marvell-firmware-img;." #. Tag: title -#: install-methods.xml:171 +#: install-methods.xml:167 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "NSLU2 Installation Files" msgid "LaCie NASes Installation Files" msgstr "Tập tin cài đặt NSLU2" #. Tag: para -#: install-methods.xml:172 +#: install-methods.xml:168 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "The installation files for plug computers (SheevaPlug, GuruPlug, etc) and " @@ -323,14 +327,14 @@ msgstr "" "này từ &kirkwood-marvell-firmware-img;." #. Tag: title -#: install-methods.xml:183 +#: install-methods.xml:179 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "QNAP Turbo Station Installation Files" msgid "Armhf Multiplatform Installation Files" msgstr "Tập tin cài đặt QNAP Turbo Station" #. Tag: para -#: install-methods.xml:184 +#: install-methods.xml:180 #, no-c-format msgid "" "The installation files for systems supported by the armhf multiplatform " @@ -344,439 +348,20 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: para -#: install-methods.xml:196 +#: install-methods.xml:192 #, no-c-format msgid "" "U-boot images for various armhf platforms are available at &armmp-uboot-img;." msgstr "" #. Tag: title -#: install-methods.xml:242 -#, no-c-format -msgid "Creating Floppies from Disk Images" -msgstr "Tạo đĩa mềm từ ảnh đĩa" - -#. Tag: para -#: install-methods.xml:243 -#, no-c-format -msgid "" -"Bootable floppy disks are generally used as a last resort to boot the " -"installer on hardware that cannot boot from CD or by other means." -msgstr "" -"Đĩa mềm có khả năng khởi động thường được dùng như là phương sách cuối cùng, " -"để khởi động trình cài đặt trên phần cứng không có khả năng khởi động từ đĩa " -"CD hoặc bằng cách nào khác." - -#. Tag: para -#: install-methods.xml:248 -#, no-c-format -msgid "" -"Booting the installer from floppy disk reportedly fails on Mac USB floppy " -"drives." -msgstr "" -"Người dùng đã thông báo trường hợp không thể khởi động trình cài đặt Debian " -"từ đĩa mềm nằm trong ổ đĩa mềm USB của máy tính Apple Mac." - -#. Tag: para -#: install-methods.xml:253 -#, no-c-format -msgid "" -"Disk images are files containing the complete contents of a floppy disk in " -"<emphasis>raw</emphasis> form. Disk images, such as <filename>boot.img</" -"filename>, cannot simply be copied to floppy drives. A special program is " -"used to write the image files to floppy disk in <emphasis>raw</emphasis> " -"mode. This is required because these images are raw representations of the " -"disk; it is required to do a <emphasis>sector copy</emphasis> of the data " -"from the file onto the floppy." -msgstr "" -"Ảnh đĩa là tập tin chứa nội dung hoàn toàn của một đĩa mềm có dạng " -"<emphasis>thô</emphasis> (raw). Ảnh đĩa, v.d. <filename>boot.img</filename>, " -"không thể đơn giản được sao chép vào ổ đĩa mềm. Cần phải sử dụng một chương " -"trình đặc biệt để ghi các tập tin ảnh vào đĩa mềm trong chế độ " -"<emphasis>thô</emphasis>. Tiến trình này cần thiết vì các ảnh này là sự đại " -"diện thô của đĩa đó : cần phải làm việc <emphasis>sao chép rãnh ghi</" -"emphasis> các dữ liệu từ tập tin vào đĩa mềm." - -#. Tag: para -#: install-methods.xml:264 -#, no-c-format -msgid "" -"There are different techniques for creating floppies from disk images. This " -"section describes how to create floppies from disk images on different " -"platforms." -msgstr "" -"Có một số phương pháp khác nhau tạo đĩa mềm từ ảnh đĩa. Tiết đoạn này diễn " -"tả phương pháp tạo đĩa mềm từ ảnh đĩa trên nền tảng khác nhau." - -#. Tag: para -#: install-methods.xml:270 -#, no-c-format -msgid "" -"Before you can create the floppies, you will first need to download them " -"from one of the &debian; mirrors, as explained in <xref linkend=" -"\"downloading-files\"/>. <phrase arch=\"i386\">If you already have an " -"installation CD-ROM or DVD, the floppy images may also be included on the CD/" -"DVD.</phrase>" -msgstr "" -"Trước khi tạo đĩa mềm, bạn cần phải tải tập tin tương ứng xuống một của " -"những máy nhân bản &debian;, như được diễn tả trong <xref linkend=" -"\"downloading-files\"/>. <phrase arch=\"i386\">Nếu bạn đã có một đĩa CD/DVD " -"cài đặt, những ảnh đĩa mềm có thể nằm trên đĩa đó.</phrase>" - -#. Tag: para -#: install-methods.xml:278 -#, no-c-format -msgid "" -"No matter which method you use to create your floppies, you should remember " -"to flip the write-protect tab on the floppies once you have written them, to " -"ensure they are not damaged unintentionally." -msgstr "" -"Bất chấp phương pháp nào bạn sử dụng để tạo đĩa mềm, bạn nên nhớ bật nút " -"chống lại ghi trên đĩa mềm đó, một khi ghi nó, để đảm bảo dữ liệu được ghi " -"sẽ không bị hại tình cờ." - -#. Tag: title -#: install-methods.xml:286 -#, no-c-format -msgid "Writing Disk Images From a Linux or Unix System" -msgstr "Ghi ảnh đĩa từ hệ thống Linux/UNIX" - -#. Tag: para -#: install-methods.xml:287 -#, no-c-format -msgid "" -"To write the floppy disk image files to the floppy disks, you will probably " -"need root access to the system. Place a good, blank floppy in the floppy " -"drive. Next, use the command <informalexample><screen>\n" -"$ dd if=<replaceable>filename</replaceable> of=/dev/fd0 bs=1024 conv=sync ; " -"sync\n" -"</screen></informalexample> where <replaceable>filename</replaceable> is one " -"of the floppy disk image files. <filename>/dev/fd0</filename> is a commonly " -"used name of the floppy disk device, it may be different on your " -"workstation<phrase arch=\"sparc\"> (on Solaris, it is <filename>/dev/fd/0</" -"filename>)</phrase>. The command may return to the prompt before Unix has " -"finished writing the floppy disk, so look for the disk-in-use light on the " -"floppy drive and be sure that the light is out and the disk has stopped " -"revolving before you remove it from the drive. On some systems, you'll have " -"to run a command to eject the floppy from the drive <phrase arch=\"sparc\"> " -"(on Solaris, use <command>eject</command>, see the manual page)</phrase>." -msgstr "" -"Để ghi các tập tin ảnh đĩa mềm vào những đĩa mềm thật, rất có thể là bạn sẽ " -"cần có quyền truy cập hệ thống của người chủ (root). Hãy nạp vào đĩa mềm một " -"đĩa mềm rỗng tốt. Sau đó, nhập lệnh <informalexample><screen>\n" -"$ dd if=<replaceable>tên_tập_tin</replaceable> of=/dev/fd0 bs=1024 " -"conv=sync ; sync\n" -"</screen></informalexample> mà <replaceable>tên_tập_tin</replaceable> là một " -"của những tập tin ảnh đĩa mềm đó. <filename>/dev/fd0</filename> là một tên " -"thường dùng của thiết bị đĩa mềm; có thể khác trên máy trạm của bạn <phrase " -"arch=\"sparc\"> (trên Solaris, nó là <filename>/dev/fd/0</filename>)</" -"phrase>. Lệnh này có thể trở về dấu nhắc trước khi UNIX ghi xong đĩa mềm, vì " -"vậy trên thiết bị đĩa mềm hãy theo dõi đèn ngụ ý đĩa hoạt động, kiểm tra xem " -"đèn này đã đóng và đĩa đã dừng quay, trước khi đẩy nó ra ổ. Trên một số hệ " -"thống riêng, bạn cần phải chạy lệnh để đẩy đĩa mềm ra ổ <phrase arch=\"sparc" -"\">(trên Solaris, dùng lệnh <command>eject</command>, xem trang hướng dẫn để " -"tìm chi tiết)</phrase>." - -#. Tag: para -#: install-methods.xml:308 -#, no-c-format -msgid "" -"Some systems attempt to automatically mount a floppy disk when you place it " -"in the drive. You might have to disable this feature before the workstation " -"will allow you to write a floppy in <emphasis>raw mode</emphasis>. " -"Unfortunately, how to accomplish this will vary based on your operating " -"system. <phrase arch=\"sparc\"> On Solaris, you can work around volume " -"management to get raw access to the floppy. First, make sure that the floppy " -"is auto-mounted (using <command>volcheck</command> or the equivalent command " -"in the file manager). Then use a <command>dd</command> command of the form " -"given above, just replace <filename>/dev/fd0</filename> with <filename>/vol/" -"rdsk/<replaceable>floppy_name</replaceable></filename>, where " -"<replaceable>floppy_name</replaceable> is the name the floppy disk was given " -"when it was formatted (unnamed floppies default to the name " -"<filename>unnamed_floppy</filename>). On other systems, ask your system " -"administrator. </phrase>" -msgstr "" -"Một số hệ thống riêng thử gắn kết tự động đĩa mềm nào được nạp vào ổ. Có lẽ " -"bạn cần phải tắt tính năng này, trước khi máy trạm cho phép bạn ghi một đĩa " -"mềm trong <emphasis>chế độ thô</emphasis>. Tiếc là phương pháp thích hợp đặc " -"trưng cho hệ điều hành. <phrase arch=\"sparc\"> Trên Solaris, bạn có thể " -"chỉnh sửa tiến trình quản lý khối tin để giành quyền truy cập thô vào đĩa " -"mềm. Trước tiên, hãy kiểm tra xem đĩa mềm đã được gắn kết tự động (dùng " -"<command>volcheck</command> hoặc lệnh tương tư trong bộ quản lý tập tin). " -"Sau đó, dùng lệnh <command>dd</command> dạng đưa ra trên, chỉ thay thế tên " -"thiết bị <filename>/dev/fd0</filename> bằng <filename>/vol/rdsk/" -"<replaceable>tên_đĩa_mềm</replaceable></filename>, mà " -"<replaceable>tên_đĩa_mềm</replaceable> là tên được đặt cho đĩa mềm khi nó " -"được định dạng (đĩa mềm vô danh có tên mặc định là <filename>unnamed_floppy</" -"filename>). Trên hệ thống khác, hãy hỏi quản trị hệ thống. </phrase>" - -#. Tag: para -#: install-methods.xml:329 -#, no-c-format -msgid "" -"If writing a floppy on powerpc Linux, you will need to eject it. The " -"<command>eject</command> program handles this nicely; you might need to " -"install it." -msgstr "" -"Nếu bạn ghi đĩa mềm trên máy PowerPC chạy Linux, bạn sẽ cần phải đẩy ra đĩa. " -"Khuyên bạn dùng chương trình <command>eject</command>; có lẽ bạn cần phải " -"cài đặt nó trước tiên." - -#. Tag: title -#: install-methods.xml:347 -#, no-c-format -msgid "Writing Disk Images From DOS, Windows, or OS/2" -msgstr "Ghi ảnh đĩa từ DOS, Windows, hay OS/2" - -#. Tag: para -#: install-methods.xml:349 -#, no-c-format -msgid "" -"If you have access to an i386 or amd64 machine, you can use one of the " -"following programs to copy images to floppies." -msgstr "" -"Nếu bạn có khả năng truy cập một máy kiểu i386 hoặc amd64, bạn có thể dùng " -"một của những chương trình sau đây để sao chép ảnh vào đĩa mềm." - -#. Tag: para -#: install-methods.xml:354 -#, no-c-format -msgid "" -"The <command>rawrite1</command> and <command>rawrite2</command> programs can " -"be used under MS-DOS. To use these programs, first make sure that you are " -"booted into DOS. Trying to use these programs from within a DOS box in " -"Windows, or double-clicking on these programs from the Windows Explorer is " -"<emphasis>not</emphasis> expected to work." -msgstr "" -"Dưới MS-DOS, có thể sử dụng chương trình <command>rawrite1</command> và " -"<command>rawrite2</command>. Để làm như thế, trước tiên hãy kiểm tra xem bạn " -"đã khởi động vào hệ điều hành DOS. Việc thử dùng chương trình này bên trong " -"hộp DOS trong hệ điều hành Windows, hoặc việc nhấn đôi vào chương trình này " -"trong Windows Explorer rất có thể sẽ <emphasis>không phải</emphasis> hoạt " -"động được." - -#. Tag: para -#: install-methods.xml:362 -#, no-c-format -msgid "" -"The <command>rwwrtwin</command> program runs on Windows 95, NT, 98, 2000, " -"ME, XP and probably later versions. To use it you will need to unpack diskio." -"dll in the same directory." -msgstr "" -"Chương trình <command>rwwrtwin</command> chạy dưới hệ điều hành Windows 95, " -"NT, 98, 2000, ME, XP và rất có thể dưới các phiên bản sau. Để sử dụng nó, " -"bạn sẽ cần phải giải nén tập tin « diskio.dll » trong cùng thư mục." - -#. Tag: para -#: install-methods.xml:368 -#, no-c-format -msgid "" -"These tools can be found on the Official &debian; CD-ROMs under the " -"<filename>/tools</filename> directory." -msgstr "" -"Có thể tìm thấy những công cụ này trên đĩa CD-ROM &debian; chính thức, dưới " -"thư mục <filename>/tools</filename> (công cụ)." - -#. Tag: title -#: install-methods.xml:381 -#, no-c-format -msgid "Writing Disk Images From MacOS" -msgstr "Ghi ảnh đĩa từ MacOS" - -#. Tag: para -#: install-methods.xml:382 -#, no-c-format -msgid "" -"An AppleScript, <application>Make &debian; Floppy</application>, is " -"available for burning floppies from the provided disk image files. It can be " -"downloaded from <ulink url=\"ftp://ftp2.sourceforge.net/pub/sourceforge/d/de/" -"debian-imac/MakeDebianFloppy.sit\"></ulink>. To use it, just unstuff it on " -"your desktop, and then drag any floppy image file to it. You must have " -"Applescript installed and enabled in your extensions manager. Disk Copy will " -"ask you to confirm that you wish to erase the floppy and proceed to write " -"the file image to it." -msgstr "" -"Có một văn lệnh AppleScript tên <application>Make &debian; Floppy</" -"application> (tạo đĩa mềm &debian;) sẵn sàng để chép ra đĩa mềm từ các tập " -"tin ảnh đĩa được cung cấp. Bạn có thể tải nó xuống <ulink url=\"ftp://ftp2." -"sourceforge.net/pub/sourceforge/d/de/debian-imac/MakeDebianFloppy.sit\"></" -"ulink>. Để sử dụng nó, chỉ giải nén nó vào Desktop (nền màn hình), sau đó " -"kéo vào nó tập tin ảnh đĩa mềm nào. Tiến trình này yêu cầu AppleScript được " -"cài đặt, và được hiệu lực trong Extensions Manager (bộ quản lý các phần mở " -"rộng). Chương trình Disk Copy (sao chép đĩa) sẽ nhắc bạn xác nhận muốn xoá " -"bỏ hẳn đĩa mềm đó, sau đó nó sẽ ghi vào đó ảnh tập tin." - -#. Tag: para -#: install-methods.xml:393 -#, no-c-format -msgid "" -"You can also use the MacOS utility <command>Disk Copy</command> directly, or " -"the freeware utility <command>suntar</command>. The <filename>root.bin</" -"filename> file is an example of a floppy image. Use one of the following " -"methods to create a floppy from the floppy image with these utilities." -msgstr "" -"Cũng có thể dùng trực tiếp tiện ích Mac OS <command>Disk Copy</command> (sao " -"chép đĩa) hay tiện ích giải nén phần mềm biếu không <command>suntar</" -"command>. Tập tin <filename>root.bin</filename> là một ảnh đĩa mềm thí dụ. " -"Hãy dùng một của những phương pháp sau đây để tạo một đĩa mềm từ ảnh đĩa mềm " -"bằng những tiện ích này." - -#. Tag: title -#: install-methods.xml:404 -#, no-c-format -msgid "Writing Disk Images with <command>Disk Copy</command>" -msgstr "Ghi ảnh đĩa bằng <command>Disk Copy</command>" - -#. Tag: para -#: install-methods.xml:405 -#, no-c-format -msgid "" -"If you are creating the floppy image from files which were originally on the " -"official &debian-gnu; CD, then the Type and Creator are already set " -"correctly. The following <command>Creator-Changer</command> steps are only " -"necessary if you downloaded the image files from a &debian; mirror." -msgstr "" -"Nếu bạn đang tạo ảnh đĩa mềm từ một số tập tin đã có trên đĩa CD &debian-" -"gnu; chính thức, thì cả hai thuộc tính Type (loại) và Creator (bộ tạo) đã " -"được lập cho đúng. Chỉ cần phải theo những bước <command>Creator-Changer</" -"command> (thay đổi bộ tạo) theo đây nếu bạn đã tải các tập tin ảnh xuống một " -"máy nhân bản &debian;." - -#. Tag: para -#: install-methods.xml:414 -#, no-c-format -msgid "" -"Obtain <ulink url=\"&url-powerpc-creator-changer;\">Creator-Changer</ulink> " -"and use it to open the <filename>root.bin</filename> file." -msgstr "" -"Lấy tiện ích <ulink url=\"&url-powerpc-creator-changer;\">Creator-Changer</" -"ulink> và dùng nó để mở tập tin <filename>root.bin</filename>." - -#. Tag: para -#: install-methods.xml:421 -#, no-c-format -msgid "" -"Change the Creator to <userinput>ddsk</userinput> (Disk Copy), and the Type " -"to <userinput>DDim</userinput> (binary floppy image). The case is sensitive " -"for these fields." -msgstr "" -"Thay đổi thông tin Creator thành <userinput>ddsk</userinput> (Disk Copy), và " -"thay đổi Type thành <userinput>DDim</userinput> (ảnh đĩa mềm nhị phân). Hai " -"trường này phân biệt chữ hoa/thường." - -#. Tag: para -#: install-methods.xml:428 -#, no-c-format -msgid "" -"<emphasis>Important:</emphasis> In the Finder, use <userinput>Get Info</" -"userinput> to display the Finder information about the floppy image, and " -"<quote>X</quote> the <userinput>File Locked</userinput> check box so that " -"MacOS will be unable to remove the boot blocks if the image is accidentally " -"mounted." -msgstr "" -"<emphasis>Quan trọng:</emphasis> trong Finder, hãy chọn ảnh đĩa mềm rồi bật " -"tính năng <userinput>Get Info</userinput> (⌘-i, lấy thông tin) để hiển thị " -"thông tin về nó. Trong hộp thông tin đó, đánh dấu trong hộp chọn ở cạnh " -"<userinput>File Locked</userinput> (tập tin bị khoá) để ngăn cản hệ điều " -"hành MacOS gỡ bỏ các khối tin khởi động nếu ảnh này được gắn kết tình cờ." - -#. Tag: para -#: install-methods.xml:437 -#, no-c-format -msgid "" -"Obtain <command>Disk Copy</command>; if you have a MacOS system or CD it " -"will very likely be there already, otherwise try <ulink url=\"&url-powerpc-" -"diskcopy;\"></ulink>." -msgstr "" -"Lấy tiện ích <command>Disk Copy</command>; nếu bạn có hệ điều hành MacOS hay " -"đĩa CD cài đặt nó, rất có thể là tiện ích này đã có ; nếu không, xem <ulink " -"url=\"&url-powerpc-diskcopy;\"></ulink>." - -#. Tag: para -#: install-methods.xml:444 -#, no-c-format -msgid "" -"Run <command>Disk Copy</command>, and select <menuchoice> " -"<guimenu>Utilities</guimenu> <guimenuitem>Make a Floppy</guimenuitem> </" -"menuchoice>, then select the <emphasis>locked</emphasis> image file from the " -"resulting dialog. It will ask you to insert a floppy, then ask if you really " -"want to erase it. When done it should eject the floppy." -msgstr "" -"Chạy tiện ích <command>Disk Copy</command>, rồi chọn <menuchoice> " -"<guimenu>Utilities</guimenu> <guimenuitem>Make a Floppy</guimenuitem> </" -"menuchoice> (tiện ích/tạo đĩa mềm), sau đó, chọn tập tin ảnh <emphasis>bị " -"khoá</emphasis> trong hộp thoại xuất hiện. Hộp thoại sẽ nhắc bạn nạp đĩa " -"mềm, rồi hỏi nếu bạn thật sự muốn xoá nó hoàn toàn: xoá đi. Khi làm xong, " -"chương trình nên đẩy ra đĩa." - -#. Tag: title -#: install-methods.xml:459 -#, no-c-format -msgid "Writing Disk Images with <command>suntar</command>" -msgstr "Ghi ảnh đĩa bằng <command>suntar</command>" - -#. Tag: para -#: install-methods.xml:463 -#, no-c-format -msgid "" -"Obtain <command>suntar</command> from <ulink url=\"&url-powerpc-suntar;\"> </" -"ulink>. Start the <command>suntar</command> program and select " -"<quote>Overwrite Sectors...</quote> from the <userinput>Special</userinput> " -"menu." -msgstr "" -"Lấy tiện ích <command>suntar</command> từ <ulink url=\"&url-powerpc-suntar;" -"\"> </ulink>. Khởi chạy chương trình <command>suntar</command> rồi chọn " -"<quote>Overwrite Sectors...</quote> (ghi đè lên các rãnh ghi) trong trình " -"đơn <userinput>Special</userinput> (đặc biệt)." - -#. Tag: para -#: install-methods.xml:471 -#, no-c-format -msgid "" -"Insert the floppy disk as requested, then hit &enterkey; (start at sector 0)." -msgstr "" -"Khi được nhắc, nạp đĩa mềm, rồi bấm phím &enterkey; (bất đầu ở rãnh ghi 0)." - -#. Tag: para -#: install-methods.xml:477 -#, no-c-format -msgid "" -"Select the <filename>root.bin</filename> file in the file-opening dialog." -msgstr "Chọn tập tin <filename>root.bin</filename> trong hộp thoại mở tập tin." - -#. Tag: para -#: install-methods.xml:482 -#, no-c-format -msgid "" -"After the floppy has been created successfully, select <menuchoice> " -"<guimenu>File</guimenu> <guimenuitem>Eject</guimenuitem> </menuchoice>. If " -"there are any errors writing the floppy, simply toss that floppy and try " -"another." -msgstr "" -"Sau khi đĩa mềm được tạo thành công, hãy chọn <menuchoice> <guimenu>File</" -"guimenu> <guimenuitem>Eject</guimenuitem> </menuchoice> (tập tin/đẩy ra). " -"Nếu gặp lỗi nào trong khi tạo đĩa mềm, đơn giản hãy bỏ đĩa và thử đĩa mới." - -#. Tag: para -#: install-methods.xml:490 -#, no-c-format -msgid "" -"Before using the floppy you created, <emphasis>set the write protect tab</" -"emphasis>! Otherwise if you accidentally mount it in MacOS, MacOS will " -"helpfully ruin it." -msgstr "" -"Trước khi sử dụng đĩa mềm bạn đã tạo, hãy <emphasis>bật nút chống lại ghi</" -"emphasis>! Nếu không, hệ điều hành MacOS sẽ hủy đĩa này nếu nó được gắn kết " -"tình cờ." - -#. Tag: title -#: install-methods.xml:509 +#: install-methods.xml:238 #, no-c-format msgid "Preparing Files for USB Memory Stick Booting" msgstr "Chuẩn bị tập tin để khởi động thanh bộ nhớ USB" #. Tag: para -#: install-methods.xml:511 +#: install-methods.xml:240 #, no-c-format msgid "" "To prepare the USB stick, you will need a system where GNU/Linux is already " @@ -799,7 +384,7 @@ msgstr "" "phải tắt cái chuyển bảo vệ chống ghi của nó." #. Tag: para -#: install-methods.xml:524 +#: install-methods.xml:253 #, no-c-format msgid "" "The procedures described in this section will destroy anything already on " @@ -813,13 +398,14 @@ msgstr "" "là tất cả các thông tin nằm trên (ví dụ) một đĩa cứng bị mất hoàn toàn." #. Tag: title -#: install-methods.xml:534 -#, no-c-format -msgid "Preparing a USB stick using a hybrid CD or DVD image" +#: install-methods.xml:263 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "Preparing a USB stick using a hybrid CD or DVD image" +msgid "Preparing a USB stick using a hybrid CD/DVD image" msgstr "Chuẩn bị một thanh USB bằng ảnh CD lai hay DVD" #. Tag: para -#: install-methods.xml:535 +#: install-methods.xml:264 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Debian CD and DVD images can now be written directly a USB stick, which " @@ -827,10 +413,10 @@ msgstr "Chuẩn bị một thanh USB bằng ảnh CD lai hay DVD" #| "DVD image that will fit on your USB stick. See <xref linkend=\"official-" #| "cdrom\"/> to get a CD or DVD image." msgid "" -"Debian CD and DVD images can now be written directly to a USB stick, which " -"is a very easy way to make a bootable USB stick. Simply choose a CD or DVD " -"image (such as the netinst, CD-1, DVD-1, or netboot) that will fit on your " -"USB stick. See <xref linkend=\"official-cdrom\"/> to get a CD or DVD image." +"Debian installation images can now be written directly to a USB stick, which " +"is a very easy way to make a bootable USB stick. Simply choose an image " +"(such as the netinst, CD, DVD-1, or netboot) that will fit on your USB " +"stick. See <xref linkend=\"official-cdrom\"/> to get an installation image." msgstr "" "Bây giờ ảnh CD và DVD của Debian có thể được ghi thẳng vào thanh USB, đó là " "cách rất dễ để tạo thanh USB khởi động máy được. Chỉ cần chọn ảnh CD hay DVD " @@ -838,7 +424,7 @@ msgstr "" "lấy về một ảnh CD hay DVD." #. Tag: para -#: install-methods.xml:543 +#: install-methods.xml:272 #, no-c-format msgid "" "Alternatively, for very small USB sticks, only a few megabytes in size, you " @@ -851,7 +437,7 @@ msgstr "" "filename> (tại vị trí được đề cập đến trong <xref linkend=\"where-files\"/>)." #. Tag: para -#: install-methods.xml:550 +#: install-methods.xml:279 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "The CD or DVD image you choose should be written directly to the USB " @@ -859,10 +445,10 @@ msgstr "" #| "existing GNU/Linux system, the CD or DVD image file can be written to a " #| "USB stick as follows, after having made sure that the stick is unmounted:" msgid "" -"The CD or DVD image you choose should be written directly to the USB stick, " -"overwriting its current contents. For example, when using an existing GNU/" -"Linux system, the CD or DVD image file can be written to a USB stick as " -"follows, after having made sure that the stick is unmounted: " +"The installation image you choose should be written directly to the USB " +"stick, overwriting its current contents. For example, when using an existing " +"GNU/Linux system, the image file can be written to a USB stick as follows, " +"after having made sure that the stick is unmounted: " "<informalexample><screen>\n" "<prompt>#</prompt> <userinput>cp <replaceable>debian.iso</replaceable> /dev/" "<replaceable>sdX</replaceable></userinput>\n" @@ -877,7 +463,7 @@ msgstr "" "khi bạn chắc chắn rằng thanh đó đã được tháo gắn kết:" #. Tag: para -#: install-methods.xml:562 +#: install-methods.xml:291 #, no-c-format msgid "" "The image must be written to the whole-disk device and not a partition, e." @@ -886,10 +472,14 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: para -#: install-methods.xml:568 -#, no-c-format +#: install-methods.xml:297 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "Simply writing the CD or DVD image to USB like this should work fine for " +#| "most users. The other options below are more complex, mainly for people " +#| "with specialised needs." msgid "" -"Simply writing the CD or DVD image to USB like this should work fine for " +"Simply writing the installation image to USB like this should work fine for " "most users. The other options below are more complex, mainly for people with " "specialised needs." msgstr "" @@ -898,7 +488,7 @@ msgstr "" "những người có nhu cầu đặc biệt." #. Tag: para -#: install-methods.xml:576 +#: install-methods.xml:305 #, no-c-format msgid "" "The hybrid image on the stick does not occupy all the storage space, so it " @@ -908,7 +498,7 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: para -#: install-methods.xml:584 +#: install-methods.xml:313 #, no-c-format msgid "" "Create a second, FAT partition on the stick, mount the partition and copy or " @@ -917,7 +507,7 @@ msgstr "" # Literal: don't translate; Nghĩa chữ : dừng dịch #. Tag: screen -#: install-methods.xml:589 +#: install-methods.xml:318 #, no-c-format msgid "" "# mount /dev/<replaceable>sdX2</replaceable> /mnt\n" @@ -933,7 +523,7 @@ msgstr "" "# umount /mnt" #. Tag: para -#: install-methods.xml:591 +#: install-methods.xml:320 #, no-c-format msgid "" "You might have written the <filename>mini.iso</filename> to the USB stick. " @@ -943,19 +533,24 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: title -#: install-methods.xml:605 +#: install-methods.xml:334 #, no-c-format msgid "Manually copying files to the USB stick" msgstr "Chép thủ công các tập tin vào thanh USB" #. Tag: para -#: install-methods.xml:606 -#, no-c-format +#: install-methods.xml:335 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "An alternative way to set up your USB stick is to manually copy the " +#| "installer files, and also a CD image to it. Note that the USB stick " +#| "should be at least 1 GB in size (smaller setups are possible if you " +#| "follow <xref linkend=\"usb-copy-flexible\"/>)." msgid "" "An alternative way to set up your USB stick is to manually copy the " -"installer files, and also a CD image to it. Note that the USB stick should " -"be at least 1 GB in size (smaller setups are possible if you follow <xref " -"linkend=\"usb-copy-flexible\"/>)." +"installer files, and also an installation image to it. Note that the USB " +"stick should be at least 1 GB in size (smaller setups are possible if you " +"follow <xref linkend=\"usb-copy-flexible\"/>)." msgstr "" "Một cách khác để thiết lập thanh USB của bạn là chép thủ công các tập tin " "của trình cài đặt, cùng với ảnh CD. Lưu ý rằng thanh USB nên có kích thước " @@ -963,7 +558,7 @@ msgstr "" "copy-flexible\"/>)." #. Tag: para -#: install-methods.xml:613 +#: install-methods.xml:342 #, no-c-format msgid "" "There is an all-in-one file <filename>hd-media/boot.img.gz</filename> which " @@ -979,7 +574,7 @@ msgstr "" "của nó.</phrase>" #. Tag: para -#: install-methods.xml:622 +#: install-methods.xml:351 #, no-c-format msgid "" "Note that, although convenient, this method does have one major " @@ -995,20 +590,20 @@ msgstr "" "khác." #. Tag: para -#: install-methods.xml:630 +#: install-methods.xml:359 #, no-c-format msgid "To use this image simply extract it directly to your USB stick:" msgstr "Để sử dụng ảnh này, chỉ cần giải nén nó trực tiếp vào thanh USB:" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: screen -#: install-methods.xml:634 +#: install-methods.xml:363 #, no-c-format msgid "# zcat boot.img.gz > /dev/<replaceable>sdX</replaceable>" msgstr "# zcat boot.img.gz > /dev/<replaceable>sdX</replaceable>" #. Tag: para -#: install-methods.xml:636 +#: install-methods.xml:365 #, no-c-format msgid "" "Create a partition of type \"Apple_Bootstrap\" on your USB stick using " @@ -1021,14 +616,23 @@ msgstr "" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: screen -#: install-methods.xml:642 +#: install-methods.xml:371 #, no-c-format msgid "# zcat boot.img.gz > /dev/<replaceable>sdX2</replaceable>" msgstr "# zcat boot.img.gz > /dev/<replaceable>sdX2</replaceable>" #. Tag: para -#: install-methods.xml:644 -#, no-c-format +#: install-methods.xml:373 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "After that, mount the USB memory stick <phrase arch=" +#| "\"x86\">(<userinput>mount /dev/<replaceable>sdX</replaceable> /mnt</" +#| "userinput>),</phrase> <phrase arch=\"powerpc\">(<userinput>mount /dev/" +#| "<replaceable>sdX2</replaceable> /mnt</userinput>),</phrase> which will " +#| "now have <phrase arch=\"x86\">a FAT filesystem</phrase> <phrase arch=" +#| "\"powerpc\">an HFS filesystem</phrase> on it, and copy a &debian; ISO " +#| "image (netinst or full CD) to it. Unmount the stick (<userinput>umount /" +#| "mnt</userinput>) and you are done." msgid "" "After that, mount the USB memory stick <phrase arch=" "\"x86\">(<userinput>mount /dev/<replaceable>sdX</replaceable> /mnt</" @@ -1036,8 +640,8 @@ msgid "" "<replaceable>sdX2</replaceable> /mnt</userinput>),</phrase> which will now " "have <phrase arch=\"x86\">a FAT filesystem</phrase> <phrase arch=\"powerpc" "\">an HFS filesystem</phrase> on it, and copy a &debian; ISO image (netinst " -"or full CD) to it. Unmount the stick (<userinput>umount /mnt</userinput>) " -"and you are done." +"or full CD/DVD) to it. Unmount the stick (<userinput>umount /mnt</" +"userinput>) and you are done." msgstr "" "Sau đó, gắn kết thanh USB <phrase arch=\"x86\">(<userinput>mount /dev/" "<replaceable>sdX</replaceable> /mnt</userinput>),</phrase> <phrase arch=" @@ -1049,13 +653,13 @@ msgstr "" "đã làm xong." #. Tag: title -#: install-methods.xml:661 +#: install-methods.xml:390 #, no-c-format msgid "Manually copying files to the USB stick — the flexible way" msgstr "Chép thủ công các tập tin vào thanh USB — theo cách uyển chuyển" #. Tag: para -#: install-methods.xml:662 +#: install-methods.xml:391 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "If you like more flexibility or just want to know what's going on, you " @@ -1076,13 +680,13 @@ msgstr "" "có tùy chọn sao chép vào nó một ảnh ISO đĩa CD đầy đủ." #. Tag: title -#: install-methods.xml:677 install-methods.xml:799 +#: install-methods.xml:406 install-methods.xml:528 #, no-c-format msgid "Partitioning the USB stick" msgstr "Phân vùng thanh USB" #. Tag: para -#: install-methods.xml:678 +#: install-methods.xml:407 #, no-c-format msgid "" "We will show how to set up the memory stick to use the first partition, " @@ -1092,7 +696,7 @@ msgstr "" "thứ nhất, thay vì toàn bộ thiết bị." #. Tag: para -#: install-methods.xml:683 +#: install-methods.xml:412 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Since most USB sticks come pre-configured with a single FAT16 partition, " @@ -1134,15 +738,23 @@ msgstr "" "<classname>dosfstools</classname>." #. Tag: para -#: install-methods.xml:707 -#, no-c-format +#: install-methods.xml:436 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "In order to start the kernel after booting from the USB stick, we will " +#| "put a boot loader on the stick. Although any boot loader (e.g. " +#| "<classname>lilo</classname>) should work, it's convenient to use " +#| "<classname>syslinux</classname>, since it uses a FAT16 partition and can " +#| "be reconfigured by just editing a text file. Any operating system which " +#| "supports the FAT file system can be used to make changes to the " +#| "configuration of the boot loader." msgid "" "In order to start the kernel after booting from the USB stick, we will put a " -"boot loader on the stick. Although any boot loader (e.g. <classname>lilo</" -"classname>) should work, it's convenient to use <classname>syslinux</" -"classname>, since it uses a FAT16 partition and can be reconfigured by just " -"editing a text file. Any operating system which supports the FAT file system " -"can be used to make changes to the configuration of the boot loader." +"boot loader on the stick. Although any boot loader should work, it's " +"convenient to use <classname>syslinux</classname>, since it uses a FAT16 " +"partition and can be reconfigured by just editing a text file. Any operating " +"system which supports the FAT file system can be used to make changes to the " +"configuration of the boot loader." msgstr "" "Để khởi chạy hạt nhân sau khi khởi động từ thanh USB, bạn cần phải để một bộ " "nạp khởi động (bootloader) trên thanh đó. Dù bất cứ bộ nạp khởi động nào (v." @@ -1153,7 +765,7 @@ msgstr "" "cấu hình của bộ nạp khởi động." #. Tag: para -#: install-methods.xml:717 +#: install-methods.xml:446 #, no-c-format msgid "" "To put <classname>syslinux</classname> on the FAT16 partition on your USB " @@ -1177,13 +789,13 @@ msgstr "" "<filename>ldlinux.sys</filename> mà chứa mã của bộ nạp khởi động." #. Tag: title -#: install-methods.xml:734 install-methods.xml:846 +#: install-methods.xml:463 install-methods.xml:575 #, no-c-format msgid "Adding the installer image" msgstr "Thêm ảnh cài đặt" #. Tag: para -#: install-methods.xml:735 +#: install-methods.xml:464 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Mount the partition (<userinput>mount /dev/<replaceable>sdX1</" @@ -1220,7 +832,7 @@ msgstr "" "lý tên tập tin kiểu DOS (8.3)." #. Tag: para -#: install-methods.xml:759 +#: install-methods.xml:488 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Next you should create a <filename>syslinux.cfg</filename> configuration " @@ -1251,7 +863,7 @@ msgstr "" "vào dòng thứ hai chuỗi <userinput>vga=788</userinput>." #. Tag: para -#: install-methods.xml:771 +#: install-methods.xml:500 #, no-c-format msgid "" "To enable the boot prompt to permit further parameter appending, add a " @@ -1259,7 +871,7 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: para -#: install-methods.xml:776 install-methods.xml:886 +#: install-methods.xml:505 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "If you used an <filename>hd-media</filename> image, you should now copy " @@ -1272,10 +884,10 @@ msgstr "" msgid "" "If you used an <filename>hd-media</filename> image, you should now copy the " "ISO file of a &debian; ISO image<footnote> <para> You can use either a " -"netinst or a full CD image (see <xref linkend=\"official-cdrom\"/>). Be sure " -"to select one that fits. Note that the <quote>netboot <filename>mini.iso</" -"filename></quote> image is not usable for this purpose. </para> </footnote> " -"onto the stick. When you are done, unmount the USB memory stick " +"netinst or a full CD/DVD image (see <xref linkend=\"official-cdrom\"/>). Be " +"sure to select one that fits. Note that the <quote>netboot <filename>mini." +"iso</filename></quote> image is not usable for this purpose. </para> </" +"footnote> onto the stick. When you are done, unmount the USB memory stick " "(<userinput>umount /mnt</userinput>)." msgstr "" "Nếu bạn đã sử dụng một ảnh <filename>hd-media</filename>, bây giờ bạn nên " @@ -1288,7 +900,7 @@ msgstr "" "(<userinput>umount /mnt</userinput>)." #. Tag: para -#: install-methods.xml:800 +#: install-methods.xml:529 #, no-c-format msgid "" "Most USB sticks do not come pre-configured in such a way that Open Firmware " @@ -1317,7 +929,7 @@ msgstr "" "<classname>hfsutils</classname>." #. Tag: para -#: install-methods.xml:817 +#: install-methods.xml:546 #, no-c-format msgid "" "In order to start the kernel after booting from the USB stick, we will put a " @@ -1334,7 +946,7 @@ msgstr "" "động." #. Tag: para -#: install-methods.xml:826 +#: install-methods.xml:555 #, no-c-format msgid "" "The normal <command>ybin</command> tool that comes with <command>yaboot</" @@ -1370,7 +982,7 @@ msgstr "" "ích UNIX thông thường." #. Tag: para -#: install-methods.xml:847 +#: install-methods.xml:576 #, no-c-format msgid "" "Mount the partition (<userinput>mount /dev/<replaceable>sdX2</replaceable> /" @@ -1381,31 +993,31 @@ msgstr "" "Debian:" #. Tag: para -#: install-methods.xml:854 +#: install-methods.xml:583 #, no-c-format msgid "<filename>vmlinux</filename> (kernel binary)" msgstr "<filename>vmlinux</filename> (tập tin nhị phân của hạt nhân)" #. Tag: para -#: install-methods.xml:859 +#: install-methods.xml:588 #, no-c-format msgid "<filename>initrd.gz</filename> (initial ramdisk image)" msgstr "<filename>initrd.gz</filename> (ảnh đĩa RAM đầu tiên)" #. Tag: para -#: install-methods.xml:864 +#: install-methods.xml:593 #, no-c-format msgid "<filename>yaboot.conf</filename> (yaboot configuration file)" msgstr "<filename>yaboot.conf</filename> (tập tin cấu hình yaboot)" #. Tag: para -#: install-methods.xml:869 +#: install-methods.xml:598 #, no-c-format msgid "<filename>boot.msg</filename> (optional boot message)" msgstr "<filename>boot.msg</filename> (thông điệp khởi động tùy chọn)" #. Tag: para -#: install-methods.xml:876 +#: install-methods.xml:605 #, no-c-format msgid "" "The <filename>yaboot.conf</filename> configuration file should contain the " @@ -1440,14 +1052,43 @@ msgstr "" "tham số <userinput>initrd-size</userinput>, phụ thuộc vào ảnh nào đang được " "khởi động." +#. Tag: para +#: install-methods.xml:615 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "If you used an <filename>hd-media</filename> image, you should now copy " +#| "the ISO file of a &debian; ISO image<footnote> <para> You can use either " +#| "a businesscard, a netinst or a full CD image (see <xref linkend=" +#| "\"official-cdrom\"/>). Be sure to select one that fits. Note that the " +#| "<quote>netboot <filename>mini.iso</filename></quote> image is not usable " +#| "for this purpose. </para> </footnote> onto the stick. When you are done, " +#| "unmount the USB memory stick (<userinput>umount /mnt</userinput>)." +msgid "" +"If you used an <filename>hd-media</filename> image, you should now copy the " +"ISO file of a &debian; ISO image<footnote> <para> You can use either a " +"netinst or a full CD image (see <xref linkend=\"official-cdrom\"/>). Be sure " +"to select one that fits. Note that the <quote>netboot <filename>mini.iso</" +"filename></quote> image is not usable for this purpose. </para> </footnote> " +"onto the stick. When you are done, unmount the USB memory stick " +"(<userinput>umount /mnt</userinput>)." +msgstr "" +"Nếu bạn đã sử dụng một ảnh <filename>hd-media</filename>, bây giờ bạn nên " +"sao chép một tập tin ảnh ISO &debian;<footnote> <para>Bạn có thể sử dụng một " +"ảnh ISO kiểu danh thiếp (businesscard), kiểu cài đặt qua mạng (netinst) hay " +"một ảnh đĩa CD đầy đủ (xem <xref linkend=\"official-cdrom\"/>). Hãy chắc " +"rằng bạn chọn kiểu thích hợp. Lưu ý rằng ảnh kiểu <quote>netboot " +"<filename>mini.iso</filename></quote> không dùng được cho mục đích này.</" +"para> </footnote>. Khi bạn xong thì tháo gắn kết thanh USB " +"(<userinput>umount /mnt</userinput>)." + #. Tag: title -#: install-methods.xml:914 +#: install-methods.xml:643 #, no-c-format msgid "Preparing Files for Hard Disk Booting" msgstr "Chuẩn bị tập tin để khởi động đĩa cứng" #. Tag: para -#: install-methods.xml:915 +#: install-methods.xml:644 #, no-c-format msgid "" "The installer may be booted using boot files placed on an existing hard " @@ -1459,13 +1100,17 @@ msgstr "" "một bộ nạp khởi động trực tiếp từ BIOS." #. Tag: para -#: install-methods.xml:921 -#, no-c-format +#: install-methods.xml:650 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "A full, <quote>pure network</quote> installation can be achieved using " +#| "this technique. This avoids all hassles of removable media, like finding " +#| "and burning CD images or struggling with too numerous and unreliable " +#| "floppy disks." msgid "" "A full, <quote>pure network</quote> installation can be achieved using this " "technique. This avoids all hassles of removable media, like finding and " -"burning CD images or struggling with too numerous and unreliable floppy " -"disks." +"burning CD/DVD images." msgstr "" "Có thể dùng phương pháp này để cài đặt <quote>hoàn toàn qua mạng</quote>. " "Làm như thế tránh tất cả các vấn đề về vật chứa rời, v.d. cần phải tìm và " @@ -1473,7 +1118,7 @@ msgstr "" "đáng tin." #. Tag: para -#: install-methods.xml:928 +#: install-methods.xml:656 #, no-c-format msgid "" "The installer cannot boot from files on an HFS+ file system. MacOS System " @@ -1497,7 +1142,7 @@ msgstr "" "hệ điều hành MacOS và Linux, đặc biệt các tập tin cài đặt bạn tải về." #. Tag: para -#: install-methods.xml:939 +#: install-methods.xml:667 #, no-c-format msgid "" "Different programs are used for hard disk installation system booting, " @@ -1508,66 +1153,71 @@ msgstr "" "trình khác nhau để khởi động hệ thống cài đặt trên đĩa cứng." #. Tag: title -#: install-methods.xml:948 +#: install-methods.xml:676 #, fuzzy, no-c-format -#| msgid "" -#| "Hard disk installer booting using <command>LILO</command> or " -#| "<command>GRUB</command>" -msgid "" -"Hard disk installer booting from Linux using <command>LILO</command> or " -"<command>GRUB</command>" -msgstr "" -"Khởi động trình cài đặt trên đĩa cứng bằng <command>LILO</command> hay " -"<command>GRUB</command>" +#| msgid "Hard disk installer booting using <command>loadlin</command>" +msgid "Hard disk installer booting from Linux using <command>GRUB</command>" +msgstr "Khởi động trình cài đặt trên đĩa cứng bằng <command>loadlin</command>" #. Tag: para -#: install-methods.xml:950 -#, no-c-format +#: install-methods.xml:678 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "This section explains how to add to or even replace an existing linux " +#| "installation using either <command>LILO</command> or <command>GRUB</" +#| "command>." msgid "" "This section explains how to add to or even replace an existing linux " -"installation using either <command>LILO</command> or <command>GRUB</command>." +"installation using <command>GRUB</command>." msgstr "" "Tiết đoạn này diễn tả cách thêm, ngay cả cách thay thế bản cài đặt Linux đã " "có, dùng bộ nạp khởi động hoặc <command>LILO</command> hoặc <command>GRUB</" "command>." #. Tag: para -#: install-methods.xml:956 -#, no-c-format +#: install-methods.xml:684 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "At boot time, both bootloaders support loading in memory not only the " +#| "kernel, but also a disk image. This RAM disk can be used as the root file-" +#| "system by the kernel." msgid "" -"At boot time, both bootloaders support loading in memory not only the " -"kernel, but also a disk image. This RAM disk can be used as the root file-" -"system by the kernel." +"At boot time, <command>GRUB</command> supports loading in memory not only " +"the kernel, but also a disk image. This RAM disk can be used as the root " +"file-system by the kernel." msgstr "" "Vào lúc khởi động, cả hai bộ nạp khởi động hỗ trợ khả năng tải vào bộ nhớ " "không phải chỉ hạt nhân, cũng lại một ảnh đĩa. Hạt nhân có thể sử dụng đĩa " "RAM này như là hệ thống tập tin gốc." #. Tag: para -#: install-methods.xml:962 -#, no-c-format +#: install-methods.xml:690 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "Copy the following files from the &debian; archives to a convenient " +#| "location on your hard drive (note that LILO can not boot from files on an " +#| "NTFS file system), for instance to <filename>/boot/newinstall/</filename>." msgid "" "Copy the following files from the &debian; archives to a convenient location " -"on your hard drive (note that LILO can not boot from files on an NTFS file " -"system), for instance to <filename>/boot/newinstall/</filename>." +"on your hard drive, for instance to <filename>/boot/newinstall/</filename>." msgstr "" "Sao chép những tập tin theo đây từ kho lưu &debian; vào một vị trí tiện lợi " "trên đĩa cứng, v.d. vào <filename>/boot/newinstall/</filename>." #. Tag: para -#: install-methods.xml:970 +#: install-methods.xml:697 #, no-c-format msgid "<filename>vmlinuz</filename> (kernel binary)" msgstr "<filename>vmlinuz</filename> (tập tin nhị phân của hạt nhân)" #. Tag: para -#: install-methods.xml:975 +#: install-methods.xml:702 #, no-c-format msgid "<filename>initrd.gz</filename> (ramdisk image)" msgstr "<filename>initrd.gz</filename> (ảnh đĩa RAM)" #. Tag: para -#: install-methods.xml:982 +#: install-methods.xml:709 #, no-c-format msgid "" "Finally, to configure the bootloader proceed to <xref linkend=\"boot-initrd" @@ -1577,14 +1227,14 @@ msgstr "" "\"boot-initrd\"/>." #. Tag: title -#: install-methods.xml:992 +#: install-methods.xml:719 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "Hard disk installer booting using <command>loadlin</command>" msgid "Hard disk installer booting from DOS using <command>loadlin</command>" msgstr "Khởi động trình cài đặt trên đĩa cứng bằng <command>loadlin</command>" #. Tag: para -#: install-methods.xml:993 +#: install-methods.xml:720 #, no-c-format msgid "" "This section explains how to prepare your hard drive for booting the " @@ -1594,17 +1244,20 @@ msgstr "" "DOS, dùng <command>loadlin</command>." #. Tag: para -#: install-methods.xml:998 -#, no-c-format +#: install-methods.xml:725 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "Copy the following directories from a &debian; CD image to <filename>c:" +#| "\\</filename>." msgid "" -"Copy the following directories from a &debian; CD image to <filename>c:\\</" -"filename>." +"Copy the following directories from a &debian; installation image to " +"<filename>c:\\</filename>." msgstr "" "Sao chép vào <filename>c:\\</filename> từ một ảnh đĩa CD &debian; những thư " "mục theo đây." #. Tag: para -#: install-methods.xml:1003 +#: install-methods.xml:730 #, no-c-format msgid "" "<filename>/&x86-install-dir;</filename> (kernel binary and ramdisk image)" @@ -1613,171 +1266,19 @@ msgstr "" "RAM)" #. Tag: para -#: install-methods.xml:1008 +#: install-methods.xml:735 #, no-c-format msgid "<filename>/tools</filename> (loadlin tool)" msgstr "<filename>/tools</filename> (công cụ loadlin)" #. Tag: title -#: install-methods.xml:1021 -#, no-c-format -msgid "Hard Disk Installer Booting for OldWorld Macs" -msgstr "Khởi động trình cài đặt trên đĩa cứng của Mac kiểu cũ" - -#. Tag: para -#: install-methods.xml:1022 -#, no-c-format -msgid "" -"The <filename>boot-floppy-hfs</filename> floppy uses <application>miBoot</" -"application> to launch Linux installation, but <application>miBoot</" -"application> cannot easily be used for hard disk booting. " -"<application>BootX</application>, launched from MacOS, supports booting from " -"files placed on the hard disk. <application>BootX</application> can also be " -"used to dual-boot MacOS and Linux after your &debian; installation is " -"complete. For the Performa 6360, it appears that <command>quik</command> " -"cannot make the hard disk bootable. So <application>BootX</application> is " -"required on that model." -msgstr "" -"Đĩa mềm <filename>boot-floppy-hfs</filename> sử dụng ứng dụng " -"<application>miBoot</application> để khởi chạy tiến trình cài đặt Linux, " -"nhưng mà không thể dùng dễ dàng ứng dụng <application>miBoot</application> " -"để khởi động đĩa cứng. Tuy nhiên, ứng dụng <application>BootX</application>, " -"khi được khởi chạy từ hệ điều hành MacOS, có phải hỗ trợ chức năng khởi động " -"từ tập tin nằm trên đĩa cứng. Cũng có thể dùng <application>BootX</" -"application> để khởi động đôi MacOS và Linux một khi hoàn tất cài đặt " -"&debian;. Trên máy Performa 6360, có vẻ là trình <command>quik</command> " -"không thể làm cho đĩa cứng có khả năng khởi động. Vì vậy mô hình đó yêu cầu " -"ứng dụng <application>BootX</application>." - -#. Tag: para -#: install-methods.xml:1035 -#, no-c-format -msgid "" -"Download and unstuff the <application>BootX</application> distribution, " -"available from <ulink url=\"&url-powerpc-bootx;\"></ulink>, or in the " -"<filename>dists/woody/main/disks-powerpc/current/powermac</filename> " -"directory on &debian; http/ftp mirrors and official &debian; CDs. Use " -"<application>Stuffit Expander</application> to extract it from its archive. " -"Within the package, there is an empty folder called <filename>Linux Kernels</" -"filename>. Download <filename>linux.bin</filename> and <filename>ramdisk." -"image.gz</filename> from the <filename>disks-powerpc/current/powermac</" -"filename> folder, and place them in the <filename>Linux Kernels</filename> " -"folder. Then place the <filename>Linux Kernels</filename> folder in the " -"active System Folder." -msgstr "" -"Tải về và giải nén bản phát hành <application>BootX</application> sẵn sàng " -"tại <ulink url=\"&url-powerpc-bootx;\"></ulink>, hoặc nằm trong thư mục " -"<filename>dists/woody/main/disks-powerpc/current/powermac</filename> trên " -"máy nhân bản FTP/HTTP của &debian;, cũng trên đĩa CD &debian; chính thức. " -"Dùng ứng dụng <application>Stuffit Expander</application> (miễn phí) để giải " -"nén chương trình. Bên trong gói đó có một thư mục trống tên <filename>Linux " -"Kernels</filename> (các hạt nhân Linux). Tải hai tập tin <filename>linux." -"bin</filename> và <filename>ramdisk.image.gz</filename> xuống thư mục " -"<filename>disks-powerpc/current/powermac</filename>, sau đó để chúng vào thư " -"mục <filename>Linux Kernels</filename>. Sau đó, để thư mục <filename>Linux " -"Kernels</filename> vào System Folder (thư mục hệ thống) đang hoạt động." - -#. Tag: title -#: install-methods.xml:1055 -#, no-c-format -msgid "Hard Disk Installer Booting for NewWorld Macs" -msgstr "Khởi động trình cài đặt trên đĩa cứng của Mac kiểu mới" - -#. Tag: para -#: install-methods.xml:1056 -#, no-c-format -msgid "" -"NewWorld PowerMacs support booting from a network or an ISO9660 CD-ROM, as " -"well as loading ELF binaries directly from the hard disk. These machines " -"will boot Linux directly via <command>yaboot</command>, which supports " -"loading a kernel and RAMdisk directly from an ext2 partition, as well as " -"dual-booting with MacOS. Hard disk booting of the installer is particularly " -"appropriate for newer machines without floppy drives. <command>BootX</" -"command> is not supported and must not be used on NewWorld PowerMacs." -msgstr "" -"Máy PowerMac kiểu mới hỗ trợ khả năng khởi động từ mạng hay từ đĩa CD-ROM " -"kiểu ISO9660, cũng như khả năng tải tập tin nhị phân ELF một cách trực tiếp " -"từ đĩa cứng. Những máy kiểu này sẽ khởi động trực tiếp Linux bằng " -"<command>yaboot</command>, mà hỗ trợ khả năng tải trực tiếp hạt nhân và đĩa " -"RAM từ phân vùng kiểu etx2, cũng như khả năng khởi động đôi với hệ điều hành " -"MacOS. Việc khởi động trình cài đặt trên đĩa cứng là thích hợp đặc biệt trên " -"máy mới hơn không có ổ đĩa mềm. Không hỗ trợ ứng dụng <command>BootX</" -"command> nên không dùng nó trên máy PowerMac kiểu mới." - -#. Tag: para -#: install-methods.xml:1067 -#, no-c-format -msgid "" -"<emphasis>Copy</emphasis> (not move) the following four files which you " -"downloaded earlier from the &debian; archives, onto the root level of your " -"hard drive (this can be accomplished by <keycap>option</keycap>-dragging " -"each file to the hard drive icon)." -msgstr "" -"<emphasis>Sao chép</emphasis> (không phải di chuyển) bốn tập tin theo đây mà " -"bạn đã tải xuống kho &debian; về trước, vào lớp gốc của đĩa cứng. Có thể làm " -"như thế bằng cách ấn giữ phím <keycap>option</keycap> trong khi kéo mỗi tập " -"tin vào biểu tượng của đĩa cứng." - -# Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: filename -#: install-methods.xml:1077 install-methods.xml:1410 -#, no-c-format -msgid "vmlinux" -msgstr "vmlinux" - -# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: filename -#: install-methods.xml:1082 install-methods.xml:1415 -#, no-c-format -msgid "initrd.gz" -msgstr "initrd.gz" - -# Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: filename -#: install-methods.xml:1087 install-methods.xml:1420 -#, no-c-format -msgid "yaboot" -msgstr "yaboot" - -# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: filename -#: install-methods.xml:1092 install-methods.xml:1425 -#, no-c-format -msgid "yaboot.conf" -msgstr "yaboot.conf" - -#. Tag: para -#: install-methods.xml:1097 -#, no-c-format -msgid "" -"Make a note of the partition number of the MacOS partition where you place " -"these files. If you have the MacOS <command>pdisk</command> program, you can " -"use the <command>L</command> command to check for the partition number. You " -"will need this partition number for the command you type at the Open " -"Firmware prompt when you boot the installer." -msgstr "" -"Hãy ghi nhớ số hiệu phân vùng MacOS nơi bạn để những tập tin này. Nếu bạn có " -"chương trình MacOS <command>pdisk</command>, bạn có khả năng dùng lệnh " -"<command>L</command> để kiểm tra xem số hiệu phân vùng. Bạn cần biết số hiệu " -"phân vùng này để gõ lệnh vào dấu nhắc OpenFirmware, khi bạn khởi động trình " -"cài đặt." - -#. Tag: para -#: install-methods.xml:1105 -#, no-c-format -msgid "To boot the installer, proceed to <xref linkend=\"boot-newworld\"/>." -msgstr "" -"Để khởi động trình cài đặt, hãy tiếp tục tới <xref linkend=\"boot-newworld\"/" -">." - -#. Tag: title -#: install-methods.xml:1118 +#: install-methods.xml:847 #, no-c-format msgid "Preparing Files for TFTP Net Booting" msgstr "Chuẩn bị tập tin để khởi động qua mạng TFTP" #. Tag: para -#: install-methods.xml:1119 +#: install-methods.xml:848 #, no-c-format msgid "" "If your machine is connected to a local area network, you may be able to " @@ -1792,7 +1293,7 @@ msgstr "" "đó, cũng cấu hình máy đó để hỗ trợ khả năng khởi động máy tính riêng của bạn." #. Tag: para -#: install-methods.xml:1127 +#: install-methods.xml:856 #, no-c-format msgid "" "You need to set up a TFTP server, and for many machines a DHCP server<phrase " @@ -1805,7 +1306,7 @@ msgstr "" "phrase>." #. Tag: para -#: install-methods.xml:1134 +#: install-methods.xml:863 #, no-c-format msgid "" "<phrase condition=\"supports-rarp\">The Reverse Address Resolution Protocol " @@ -1826,7 +1327,7 @@ msgstr "" "thống riêng chỉ có thể được cấu hình bằng DHCP.</phrase>" #. Tag: para -#: install-methods.xml:1148 +#: install-methods.xml:877 #, no-c-format msgid "" "For PowerPC, if you have a NewWorld Power Macintosh machine, it is a good " @@ -1838,7 +1339,7 @@ msgstr "" "BOOTP." #. Tag: para -#: install-methods.xml:1154 +#: install-methods.xml:883 #, no-c-format msgid "" "Some older HPPA machines (e.g. 715/75) use RBOOTD rather than BOOTP. There " @@ -1848,7 +1349,7 @@ msgstr "" "một gói <classname>rbootd</classname>." #. Tag: para -#: install-methods.xml:1159 +#: install-methods.xml:888 #, no-c-format msgid "" "The Trivial File Transfer Protocol (TFTP) is used to serve the boot image to " @@ -1863,7 +1364,7 @@ msgstr "" "SunOS 5.x (cũng tên Solaris), và GNU/Linux." #. Tag: para -#: install-methods.xml:1167 +#: install-methods.xml:896 #, no-c-format msgid "" "For a &debian-gnu; server we recommend <classname>tftpd-hpa</classname>. " @@ -1877,22 +1378,29 @@ msgstr "" "đề. Một sự chọn tốt khác là <classname>atftpd</classname>." #. Tag: title -#: install-methods.xml:1183 +#: install-methods.xml:912 #, no-c-format msgid "Setting up RARP server" msgstr "Thiết lập trình phục vụ RARP" #. Tag: para -#: install-methods.xml:1184 -#, no-c-format +#: install-methods.xml:913 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "To set up RARP, you need to know the Ethernet address (a.k.a. the MAC " +#| "address) of the client computers to be installed. If you don't know this " +#| "information, you can <phrase arch=\"sparc\"> pick it off the initial " +#| "OpenPROM boot messages, use the OpenBoot <userinput>.enet-addr</" +#| "userinput> command, or </phrase> boot into <quote>Rescue</quote> mode (e." +#| "g., from the rescue floppy) and use the command <userinput>ip addr show " +#| "dev eth0</userinput>." msgid "" "To set up RARP, you need to know the Ethernet address (a.k.a. the MAC " "address) of the client computers to be installed. If you don't know this " "information, you can <phrase arch=\"sparc\"> pick it off the initial " "OpenPROM boot messages, use the OpenBoot <userinput>.enet-addr</userinput> " -"command, or </phrase> boot into <quote>Rescue</quote> mode (e.g., from the " -"rescue floppy) and use the command <userinput>ip addr show dev eth0</" -"userinput>." +"command, or </phrase> boot into <quote>Rescue</quote> mode and use the " +"command <userinput>ip addr show dev eth0</userinput>." msgstr "" "Để thiết lập RARP, bạn cần biết địa chỉ Ethernet (cũng tên địa chỉ MAC) của " "mỗi máy tính khách cần cài đặt. Chưa biết thông tin này thì cũng có thể " @@ -1902,7 +1410,7 @@ msgstr "" "dụng câu lệnh <userinput>ip addr show dev eth0</userinput>." #. Tag: para -#: install-methods.xml:1196 +#: install-methods.xml:925 #, no-c-format msgid "" "On a RARP server system using a Linux kernel or Solaris/SunOS, you use the " @@ -1927,13 +1435,13 @@ msgstr "" "userinput> trên hệ thống SunOS 4 (Solaris 1)." #. Tag: title -#: install-methods.xml:1217 +#: install-methods.xml:946 #, no-c-format msgid "Setting up a DHCP server" msgstr "Thiết lập trình phục vụ DHCP" #. Tag: para -#: install-methods.xml:1218 +#: install-methods.xml:947 #, no-c-format msgid "" "One free software DHCP server is ISC <command>dhcpd</command>. For &debian-" @@ -1947,7 +1455,7 @@ msgstr "" "filename>):" #. Tag: screen -#: install-methods.xml:1225 +#: install-methods.xml:954 #, no-c-format msgid "" "option domain-name \"example.com\";\n" @@ -2007,7 +1515,7 @@ msgstr "" "fixed-address\t\tđịa chỉ cố định]" #. Tag: para -#: install-methods.xml:1227 +#: install-methods.xml:956 #, no-c-format msgid "" "In this example, there is one server <replaceable>servername</replaceable> " @@ -2025,7 +1533,7 @@ msgstr "" "replaceable> (tên tập tin) nên là tên tập tin sẽ được lấy thông qua TFTP." #. Tag: para -#: install-methods.xml:1237 +#: install-methods.xml:966 #, no-c-format msgid "" "After you have edited the <command>dhcpd</command> configuration file, " @@ -2036,13 +1544,13 @@ msgstr "" "server restart</userinput>." #. Tag: title -#: install-methods.xml:1245 +#: install-methods.xml:974 #, no-c-format msgid "Enabling PXE Booting in the DHCP configuration" msgstr "Bật khả năng khởi động PXE trong cấu hình DHCP" #. Tag: para -#: install-methods.xml:1246 +#: install-methods.xml:975 #, no-c-format msgid "" "Here is another example for a <filename>dhcp.conf</filename> using the Pre-" @@ -2113,7 +1621,7 @@ msgstr "" "hạt nhân (xem <xref linkend=\"tftp-images\"/> bên dưới)." #. Tag: para -#: install-methods.xml:1256 +#: install-methods.xml:985 #, no-c-format msgid "" "If your machine uses UEFI to boot, you will have to specify a boot loader " @@ -2121,7 +1629,7 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: screen -#: install-methods.xml:1260 +#: install-methods.xml:989 #, no-c-format msgid "" "group {\n" @@ -2135,13 +1643,13 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: title -#: install-methods.xml:1273 +#: install-methods.xml:1002 #, no-c-format msgid "Setting up a BOOTP server" msgstr "Thiết lập trình phục vụ BOOTP" #. Tag: para -#: install-methods.xml:1274 +#: install-methods.xml:1003 #, no-c-format msgid "" "There are two BOOTP servers available for GNU/Linux. The first is CMU " @@ -2157,7 +1665,7 @@ msgstr "" "riêng từng cái." #. Tag: para -#: install-methods.xml:1282 +#: install-methods.xml:1011 #, no-c-format msgid "" "To use CMU <command>bootpd</command>, you must first uncomment (or add) the " @@ -2223,7 +1731,7 @@ msgstr "" "</phrase>" #. Tag: para -#: install-methods.xml:1315 +#: install-methods.xml:1044 #, no-c-format msgid "" "By contrast, setting up BOOTP with ISC <command>dhcpd</command> is really " @@ -2248,13 +1756,13 @@ msgstr "" "dhcp-server restart</userinput>." #. Tag: title -#: install-methods.xml:1334 +#: install-methods.xml:1063 #, no-c-format msgid "Enabling the TFTP Server" msgstr "Bật chạy trình phục vụ TFTP" #. Tag: para -#: install-methods.xml:1335 +#: install-methods.xml:1064 #, no-c-format msgid "" "To get the TFTP server ready to go, you should first make sure that " @@ -2264,7 +1772,7 @@ msgstr "" "<command>tftpd</command> được hiệu lực." #. Tag: para -#: install-methods.xml:1340 +#: install-methods.xml:1069 #, no-c-format msgid "" "In the case of <classname>tftpd-hpa</classname> there are two ways the " @@ -2280,7 +1788,7 @@ msgstr "" "cài đặt, và lúc nào cũng có thể được thay đổi bằng cách cấu hình lại gói đó." #. Tag: para -#: install-methods.xml:1349 +#: install-methods.xml:1078 #, no-c-format msgid "" "Historically, TFTP servers used <filename>/tftpboot</filename> as directory " @@ -2299,7 +1807,7 @@ msgstr "" "ứng." #. Tag: para -#: install-methods.xml:1359 +#: install-methods.xml:1088 #, no-c-format msgid "" "All <command>in.tftpd</command> alternatives available in &debian; should " @@ -2316,7 +1824,7 @@ msgstr "" "để chẩn đoán nguyên nhân của lỗi." #. Tag: para -#: install-methods.xml:1367 +#: install-methods.xml:1096 #, no-c-format msgid "" "If you intend to install &debian; on an SGI machine and your TFTP server is " @@ -2347,13 +1855,13 @@ msgstr "" "trình phục vụ TFTP Linux sử dụng." #. Tag: title -#: install-methods.xml:1389 +#: install-methods.xml:1118 #, no-c-format msgid "Move TFTP Images Into Place" msgstr "Xác định vị trí của ảnh TFTP" #. Tag: para -#: install-methods.xml:1390 +#: install-methods.xml:1119 #, no-c-format msgid "" "Next, place the TFTP boot image you need, as found in <xref linkend=\"where-" @@ -2370,7 +1878,7 @@ msgstr "" "tiêu chuẩn mạnh nào." #. Tag: para -#: install-methods.xml:1399 +#: install-methods.xml:1128 #, no-c-format msgid "" "On NewWorld Power Macintosh machines, you will need to set up the " @@ -2385,14 +1893,42 @@ msgstr "" "chính nó. Bạn cần phải tải xuống thư mục <filename>netboot/</filename> những " "tập tin theo đây:" +# Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: filename -#: install-methods.xml:1430 +#: install-methods.xml:1139 +#, no-c-format +msgid "vmlinux" +msgstr "vmlinux" + +# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch +#. Tag: filename +#: install-methods.xml:1144 +#, no-c-format +msgid "initrd.gz" +msgstr "initrd.gz" + +# Name: don't translate / Tên: đừng dịch +#. Tag: filename +#: install-methods.xml:1149 +#, no-c-format +msgid "yaboot" +msgstr "yaboot" + +# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch +#. Tag: filename +#: install-methods.xml:1154 +#, no-c-format +msgid "yaboot.conf" +msgstr "yaboot.conf" + +#. Tag: filename +#: install-methods.xml:1159 #, no-c-format msgid "boot.msg" msgstr "boot.msg" #. Tag: para -#: install-methods.xml:1435 +#: install-methods.xml:1164 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "For PXE booting, everything you should need is set up in the " @@ -2417,7 +1953,7 @@ msgstr "" "tin cần khởi động." #. Tag: para -#: install-methods.xml:1445 +#: install-methods.xml:1174 #, no-c-format msgid "" "For PXE booting, everything you should need is set up in the " @@ -2434,13 +1970,13 @@ msgstr "" "như là tên tập tin cần khởi động." #. Tag: title -#: install-methods.xml:1457 +#: install-methods.xml:1186 #, no-c-format msgid "SPARC TFTP Booting" msgstr "Khởi động TFTP SPARC" #. Tag: para -#: install-methods.xml:1458 +#: install-methods.xml:1187 #, no-c-format msgid "" "Some SPARC architectures add the subarchitecture names, such as " @@ -2470,7 +2006,7 @@ msgstr "" "đổi mọi chữ sang chữ hoa, cũng (nếu cần thiết) phụ thêm tên kiến trúc phụ đó." #. Tag: para -#: install-methods.xml:1474 +#: install-methods.xml:1203 #, no-c-format msgid "" "If you've done all this correctly, giving the command <userinput>boot net</" @@ -2483,7 +2019,7 @@ msgstr "" "tra các bản ghi trên trình phục vụ TFTP để xem tên ảnh nào được yêu cầu." #. Tag: para -#: install-methods.xml:1481 +#: install-methods.xml:1210 #, no-c-format msgid "" "You can also force some sparc systems to look for a specific file name by " @@ -2497,13 +2033,13 @@ msgstr "" "phục vụ TFTP tìm." #. Tag: title -#: install-methods.xml:1492 +#: install-methods.xml:1221 #, no-c-format msgid "SGI TFTP Booting" msgstr "Khởi động TFTP SGI" #. Tag: para -#: install-methods.xml:1493 +#: install-methods.xml:1222 #, no-c-format msgid "" "On SGI machines you can rely on the <command>bootpd</command> to supply the " @@ -2518,13 +2054,13 @@ msgstr "" "tin cấu hình <filename>/etc/dhcpd.conf</filename>." #. Tag: title -#: install-methods.xml:1601 +#: install-methods.xml:1330 #, no-c-format msgid "Automatic Installation" msgstr "Cài đặt tự động" #. Tag: para -#: install-methods.xml:1602 +#: install-methods.xml:1331 #, no-c-format msgid "" "For installing on multiple computers it's possible to do fully automatic " @@ -2540,13 +2076,13 @@ msgstr "" "ulink> để tìm thông tin chi tiết." #. Tag: title -#: install-methods.xml:1614 +#: install-methods.xml:1343 #, no-c-format msgid "Automatic Installation Using the &debian; Installer" msgstr "Tự động cài đặt dùng trình cài đặt &debian;" #. Tag: para -#: install-methods.xml:1615 +#: install-methods.xml:1344 #, no-c-format msgid "" "The &debian; Installer supports automating installs via preconfiguration " @@ -2559,7 +2095,7 @@ msgstr "" "cũng cung cấp trả lời cho câu được hỏi trong khi cài đặt." #. Tag: para -#: install-methods.xml:1622 +#: install-methods.xml:1351 #, no-c-format msgid "" "Full documentation on preseeding including a working example that you can " @@ -2568,6 +2104,451 @@ msgstr "" "Tài liệu hướng dẫn đầy đủ về phương pháp chèn trước, gồm một lời thí dụ hữu " "ích mà bạn có thể hiệu chỉnh, nằm trong <xref linkend=\"appendix-preseed\"/>." +#, fuzzy +#~| msgid "" +#~| "Hard disk installer booting using <command>LILO</command> or " +#~| "<command>GRUB</command>" +#~ msgid "" +#~ "Hard disk installer booting from Linux using <command>LILO</command> or " +#~ "<command>GRUB</command>" +#~ msgstr "" +#~ "Khởi động trình cài đặt trên đĩa cứng bằng <command>LILO</command> hay " +#~ "<command>GRUB</command>" + +#~ msgid "Creating Floppies from Disk Images" +#~ msgstr "Tạo đĩa mềm từ ảnh đĩa" + +#~ msgid "" +#~ "Bootable floppy disks are generally used as a last resort to boot the " +#~ "installer on hardware that cannot boot from CD or by other means." +#~ msgstr "" +#~ "Đĩa mềm có khả năng khởi động thường được dùng như là phương sách cuối " +#~ "cùng, để khởi động trình cài đặt trên phần cứng không có khả năng khởi " +#~ "động từ đĩa CD hoặc bằng cách nào khác." + +#~ msgid "" +#~ "Booting the installer from floppy disk reportedly fails on Mac USB floppy " +#~ "drives." +#~ msgstr "" +#~ "Người dùng đã thông báo trường hợp không thể khởi động trình cài đặt " +#~ "Debian từ đĩa mềm nằm trong ổ đĩa mềm USB của máy tính Apple Mac." + +#~ msgid "" +#~ "Disk images are files containing the complete contents of a floppy disk " +#~ "in <emphasis>raw</emphasis> form. Disk images, such as <filename>boot." +#~ "img</filename>, cannot simply be copied to floppy drives. A special " +#~ "program is used to write the image files to floppy disk in <emphasis>raw</" +#~ "emphasis> mode. This is required because these images are raw " +#~ "representations of the disk; it is required to do a <emphasis>sector " +#~ "copy</emphasis> of the data from the file onto the floppy." +#~ msgstr "" +#~ "Ảnh đĩa là tập tin chứa nội dung hoàn toàn của một đĩa mềm có dạng " +#~ "<emphasis>thô</emphasis> (raw). Ảnh đĩa, v.d. <filename>boot.img</" +#~ "filename>, không thể đơn giản được sao chép vào ổ đĩa mềm. Cần phải sử " +#~ "dụng một chương trình đặc biệt để ghi các tập tin ảnh vào đĩa mềm trong " +#~ "chế độ <emphasis>thô</emphasis>. Tiến trình này cần thiết vì các ảnh này " +#~ "là sự đại diện thô của đĩa đó : cần phải làm việc <emphasis>sao chép rãnh " +#~ "ghi</emphasis> các dữ liệu từ tập tin vào đĩa mềm." + +#~ msgid "" +#~ "There are different techniques for creating floppies from disk images. " +#~ "This section describes how to create floppies from disk images on " +#~ "different platforms." +#~ msgstr "" +#~ "Có một số phương pháp khác nhau tạo đĩa mềm từ ảnh đĩa. Tiết đoạn này " +#~ "diễn tả phương pháp tạo đĩa mềm từ ảnh đĩa trên nền tảng khác nhau." + +#~ msgid "" +#~ "Before you can create the floppies, you will first need to download them " +#~ "from one of the &debian; mirrors, as explained in <xref linkend=" +#~ "\"downloading-files\"/>. <phrase arch=\"i386\">If you already have an " +#~ "installation CD-ROM or DVD, the floppy images may also be included on the " +#~ "CD/DVD.</phrase>" +#~ msgstr "" +#~ "Trước khi tạo đĩa mềm, bạn cần phải tải tập tin tương ứng xuống một của " +#~ "những máy nhân bản &debian;, như được diễn tả trong <xref linkend=" +#~ "\"downloading-files\"/>. <phrase arch=\"i386\">Nếu bạn đã có một đĩa CD/" +#~ "DVD cài đặt, những ảnh đĩa mềm có thể nằm trên đĩa đó.</phrase>" + +#~ msgid "" +#~ "No matter which method you use to create your floppies, you should " +#~ "remember to flip the write-protect tab on the floppies once you have " +#~ "written them, to ensure they are not damaged unintentionally." +#~ msgstr "" +#~ "Bất chấp phương pháp nào bạn sử dụng để tạo đĩa mềm, bạn nên nhớ bật nút " +#~ "chống lại ghi trên đĩa mềm đó, một khi ghi nó, để đảm bảo dữ liệu được " +#~ "ghi sẽ không bị hại tình cờ." + +#~ msgid "Writing Disk Images From a Linux or Unix System" +#~ msgstr "Ghi ảnh đĩa từ hệ thống Linux/UNIX" + +#~ msgid "" +#~ "To write the floppy disk image files to the floppy disks, you will " +#~ "probably need root access to the system. Place a good, blank floppy in " +#~ "the floppy drive. Next, use the command <informalexample><screen>\n" +#~ "$ dd if=<replaceable>filename</replaceable> of=/dev/fd0 bs=1024 " +#~ "conv=sync ; sync\n" +#~ "</screen></informalexample> where <replaceable>filename</replaceable> is " +#~ "one of the floppy disk image files. <filename>/dev/fd0</filename> is a " +#~ "commonly used name of the floppy disk device, it may be different on your " +#~ "workstation<phrase arch=\"sparc\"> (on Solaris, it is <filename>/dev/" +#~ "fd/0</filename>)</phrase>. The command may return to the prompt before " +#~ "Unix has finished writing the floppy disk, so look for the disk-in-use " +#~ "light on the floppy drive and be sure that the light is out and the disk " +#~ "has stopped revolving before you remove it from the drive. On some " +#~ "systems, you'll have to run a command to eject the floppy from the drive " +#~ "<phrase arch=\"sparc\"> (on Solaris, use <command>eject</command>, see " +#~ "the manual page)</phrase>." +#~ msgstr "" +#~ "Để ghi các tập tin ảnh đĩa mềm vào những đĩa mềm thật, rất có thể là bạn " +#~ "sẽ cần có quyền truy cập hệ thống của người chủ (root). Hãy nạp vào đĩa " +#~ "mềm một đĩa mềm rỗng tốt. Sau đó, nhập lệnh <informalexample><screen>\n" +#~ "$ dd if=<replaceable>tên_tập_tin</replaceable> of=/dev/fd0 bs=1024 " +#~ "conv=sync ; sync\n" +#~ "</screen></informalexample> mà <replaceable>tên_tập_tin</replaceable> là " +#~ "một của những tập tin ảnh đĩa mềm đó. <filename>/dev/fd0</filename> là " +#~ "một tên thường dùng của thiết bị đĩa mềm; có thể khác trên máy trạm của " +#~ "bạn <phrase arch=\"sparc\"> (trên Solaris, nó là <filename>/dev/fd/0</" +#~ "filename>)</phrase>. Lệnh này có thể trở về dấu nhắc trước khi UNIX ghi " +#~ "xong đĩa mềm, vì vậy trên thiết bị đĩa mềm hãy theo dõi đèn ngụ ý đĩa " +#~ "hoạt động, kiểm tra xem đèn này đã đóng và đĩa đã dừng quay, trước khi " +#~ "đẩy nó ra ổ. Trên một số hệ thống riêng, bạn cần phải chạy lệnh để đẩy " +#~ "đĩa mềm ra ổ <phrase arch=\"sparc\">(trên Solaris, dùng lệnh " +#~ "<command>eject</command>, xem trang hướng dẫn để tìm chi tiết)</phrase>." + +#~ msgid "" +#~ "Some systems attempt to automatically mount a floppy disk when you place " +#~ "it in the drive. You might have to disable this feature before the " +#~ "workstation will allow you to write a floppy in <emphasis>raw mode</" +#~ "emphasis>. Unfortunately, how to accomplish this will vary based on your " +#~ "operating system. <phrase arch=\"sparc\"> On Solaris, you can work around " +#~ "volume management to get raw access to the floppy. First, make sure that " +#~ "the floppy is auto-mounted (using <command>volcheck</command> or the " +#~ "equivalent command in the file manager). Then use a <command>dd</command> " +#~ "command of the form given above, just replace <filename>/dev/fd0</" +#~ "filename> with <filename>/vol/rdsk/<replaceable>floppy_name</" +#~ "replaceable></filename>, where <replaceable>floppy_name</replaceable> is " +#~ "the name the floppy disk was given when it was formatted (unnamed " +#~ "floppies default to the name <filename>unnamed_floppy</filename>). On " +#~ "other systems, ask your system administrator. </phrase>" +#~ msgstr "" +#~ "Một số hệ thống riêng thử gắn kết tự động đĩa mềm nào được nạp vào ổ. Có " +#~ "lẽ bạn cần phải tắt tính năng này, trước khi máy trạm cho phép bạn ghi " +#~ "một đĩa mềm trong <emphasis>chế độ thô</emphasis>. Tiếc là phương pháp " +#~ "thích hợp đặc trưng cho hệ điều hành. <phrase arch=\"sparc\"> Trên " +#~ "Solaris, bạn có thể chỉnh sửa tiến trình quản lý khối tin để giành quyền " +#~ "truy cập thô vào đĩa mềm. Trước tiên, hãy kiểm tra xem đĩa mềm đã được " +#~ "gắn kết tự động (dùng <command>volcheck</command> hoặc lệnh tương tư " +#~ "trong bộ quản lý tập tin). Sau đó, dùng lệnh <command>dd</command> dạng " +#~ "đưa ra trên, chỉ thay thế tên thiết bị <filename>/dev/fd0</filename> bằng " +#~ "<filename>/vol/rdsk/<replaceable>tên_đĩa_mềm</replaceable></filename>, mà " +#~ "<replaceable>tên_đĩa_mềm</replaceable> là tên được đặt cho đĩa mềm khi nó " +#~ "được định dạng (đĩa mềm vô danh có tên mặc định là " +#~ "<filename>unnamed_floppy</filename>). Trên hệ thống khác, hãy hỏi quản " +#~ "trị hệ thống. </phrase>" + +#~ msgid "" +#~ "If writing a floppy on powerpc Linux, you will need to eject it. The " +#~ "<command>eject</command> program handles this nicely; you might need to " +#~ "install it." +#~ msgstr "" +#~ "Nếu bạn ghi đĩa mềm trên máy PowerPC chạy Linux, bạn sẽ cần phải đẩy ra " +#~ "đĩa. Khuyên bạn dùng chương trình <command>eject</command>; có lẽ bạn cần " +#~ "phải cài đặt nó trước tiên." + +#~ msgid "Writing Disk Images From DOS, Windows, or OS/2" +#~ msgstr "Ghi ảnh đĩa từ DOS, Windows, hay OS/2" + +#~ msgid "" +#~ "If you have access to an i386 or amd64 machine, you can use one of the " +#~ "following programs to copy images to floppies." +#~ msgstr "" +#~ "Nếu bạn có khả năng truy cập một máy kiểu i386 hoặc amd64, bạn có thể " +#~ "dùng một của những chương trình sau đây để sao chép ảnh vào đĩa mềm." + +#~ msgid "" +#~ "The <command>rawrite1</command> and <command>rawrite2</command> programs " +#~ "can be used under MS-DOS. To use these programs, first make sure that you " +#~ "are booted into DOS. Trying to use these programs from within a DOS box " +#~ "in Windows, or double-clicking on these programs from the Windows " +#~ "Explorer is <emphasis>not</emphasis> expected to work." +#~ msgstr "" +#~ "Dưới MS-DOS, có thể sử dụng chương trình <command>rawrite1</command> và " +#~ "<command>rawrite2</command>. Để làm như thế, trước tiên hãy kiểm tra xem " +#~ "bạn đã khởi động vào hệ điều hành DOS. Việc thử dùng chương trình này bên " +#~ "trong hộp DOS trong hệ điều hành Windows, hoặc việc nhấn đôi vào chương " +#~ "trình này trong Windows Explorer rất có thể sẽ <emphasis>không phải</" +#~ "emphasis> hoạt động được." + +#~ msgid "" +#~ "The <command>rwwrtwin</command> program runs on Windows 95, NT, 98, 2000, " +#~ "ME, XP and probably later versions. To use it you will need to unpack " +#~ "diskio.dll in the same directory." +#~ msgstr "" +#~ "Chương trình <command>rwwrtwin</command> chạy dưới hệ điều hành Windows " +#~ "95, NT, 98, 2000, ME, XP và rất có thể dưới các phiên bản sau. Để sử dụng " +#~ "nó, bạn sẽ cần phải giải nén tập tin « diskio.dll » trong cùng thư mục." + +#~ msgid "" +#~ "These tools can be found on the Official &debian; CD-ROMs under the " +#~ "<filename>/tools</filename> directory." +#~ msgstr "" +#~ "Có thể tìm thấy những công cụ này trên đĩa CD-ROM &debian; chính thức, " +#~ "dưới thư mục <filename>/tools</filename> (công cụ)." + +#~ msgid "Writing Disk Images From MacOS" +#~ msgstr "Ghi ảnh đĩa từ MacOS" + +#~ msgid "" +#~ "An AppleScript, <application>Make &debian; Floppy</application>, is " +#~ "available for burning floppies from the provided disk image files. It can " +#~ "be downloaded from <ulink url=\"ftp://ftp2.sourceforge.net/pub/" +#~ "sourceforge/d/de/debian-imac/MakeDebianFloppy.sit\"></ulink>. To use it, " +#~ "just unstuff it on your desktop, and then drag any floppy image file to " +#~ "it. You must have Applescript installed and enabled in your extensions " +#~ "manager. Disk Copy will ask you to confirm that you wish to erase the " +#~ "floppy and proceed to write the file image to it." +#~ msgstr "" +#~ "Có một văn lệnh AppleScript tên <application>Make &debian; Floppy</" +#~ "application> (tạo đĩa mềm &debian;) sẵn sàng để chép ra đĩa mềm từ các " +#~ "tập tin ảnh đĩa được cung cấp. Bạn có thể tải nó xuống <ulink url=\"ftp://" +#~ "ftp2.sourceforge.net/pub/sourceforge/d/de/debian-imac/MakeDebianFloppy.sit" +#~ "\"></ulink>. Để sử dụng nó, chỉ giải nén nó vào Desktop (nền màn hình), " +#~ "sau đó kéo vào nó tập tin ảnh đĩa mềm nào. Tiến trình này yêu cầu " +#~ "AppleScript được cài đặt, và được hiệu lực trong Extensions Manager (bộ " +#~ "quản lý các phần mở rộng). Chương trình Disk Copy (sao chép đĩa) sẽ nhắc " +#~ "bạn xác nhận muốn xoá bỏ hẳn đĩa mềm đó, sau đó nó sẽ ghi vào đó ảnh tập " +#~ "tin." + +#~ msgid "" +#~ "You can also use the MacOS utility <command>Disk Copy</command> directly, " +#~ "or the freeware utility <command>suntar</command>. The <filename>root." +#~ "bin</filename> file is an example of a floppy image. Use one of the " +#~ "following methods to create a floppy from the floppy image with these " +#~ "utilities." +#~ msgstr "" +#~ "Cũng có thể dùng trực tiếp tiện ích Mac OS <command>Disk Copy</command> " +#~ "(sao chép đĩa) hay tiện ích giải nén phần mềm biếu không <command>suntar</" +#~ "command>. Tập tin <filename>root.bin</filename> là một ảnh đĩa mềm thí " +#~ "dụ. Hãy dùng một của những phương pháp sau đây để tạo một đĩa mềm từ ảnh " +#~ "đĩa mềm bằng những tiện ích này." + +#~ msgid "Writing Disk Images with <command>Disk Copy</command>" +#~ msgstr "Ghi ảnh đĩa bằng <command>Disk Copy</command>" + +#~ msgid "" +#~ "If you are creating the floppy image from files which were originally on " +#~ "the official &debian-gnu; CD, then the Type and Creator are already set " +#~ "correctly. The following <command>Creator-Changer</command> steps are " +#~ "only necessary if you downloaded the image files from a &debian; mirror." +#~ msgstr "" +#~ "Nếu bạn đang tạo ảnh đĩa mềm từ một số tập tin đã có trên đĩa CD &debian-" +#~ "gnu; chính thức, thì cả hai thuộc tính Type (loại) và Creator (bộ tạo) đã " +#~ "được lập cho đúng. Chỉ cần phải theo những bước <command>Creator-Changer</" +#~ "command> (thay đổi bộ tạo) theo đây nếu bạn đã tải các tập tin ảnh xuống " +#~ "một máy nhân bản &debian;." + +#~ msgid "" +#~ "Obtain <ulink url=\"&url-powerpc-creator-changer;\">Creator-Changer</" +#~ "ulink> and use it to open the <filename>root.bin</filename> file." +#~ msgstr "" +#~ "Lấy tiện ích <ulink url=\"&url-powerpc-creator-changer;\">Creator-" +#~ "Changer</ulink> và dùng nó để mở tập tin <filename>root.bin</filename>." + +#~ msgid "" +#~ "Change the Creator to <userinput>ddsk</userinput> (Disk Copy), and the " +#~ "Type to <userinput>DDim</userinput> (binary floppy image). The case is " +#~ "sensitive for these fields." +#~ msgstr "" +#~ "Thay đổi thông tin Creator thành <userinput>ddsk</userinput> (Disk Copy), " +#~ "và thay đổi Type thành <userinput>DDim</userinput> (ảnh đĩa mềm nhị " +#~ "phân). Hai trường này phân biệt chữ hoa/thường." + +#~ msgid "" +#~ "<emphasis>Important:</emphasis> In the Finder, use <userinput>Get Info</" +#~ "userinput> to display the Finder information about the floppy image, and " +#~ "<quote>X</quote> the <userinput>File Locked</userinput> check box so that " +#~ "MacOS will be unable to remove the boot blocks if the image is " +#~ "accidentally mounted." +#~ msgstr "" +#~ "<emphasis>Quan trọng:</emphasis> trong Finder, hãy chọn ảnh đĩa mềm rồi " +#~ "bật tính năng <userinput>Get Info</userinput> (⌘-i, lấy thông tin) để " +#~ "hiển thị thông tin về nó. Trong hộp thông tin đó, đánh dấu trong hộp chọn " +#~ "ở cạnh <userinput>File Locked</userinput> (tập tin bị khoá) để ngăn cản " +#~ "hệ điều hành MacOS gỡ bỏ các khối tin khởi động nếu ảnh này được gắn kết " +#~ "tình cờ." + +#~ msgid "" +#~ "Obtain <command>Disk Copy</command>; if you have a MacOS system or CD it " +#~ "will very likely be there already, otherwise try <ulink url=\"&url-" +#~ "powerpc-diskcopy;\"></ulink>." +#~ msgstr "" +#~ "Lấy tiện ích <command>Disk Copy</command>; nếu bạn có hệ điều hành MacOS " +#~ "hay đĩa CD cài đặt nó, rất có thể là tiện ích này đã có ; nếu không, xem " +#~ "<ulink url=\"&url-powerpc-diskcopy;\"></ulink>." + +#~ msgid "" +#~ "Run <command>Disk Copy</command>, and select <menuchoice> " +#~ "<guimenu>Utilities</guimenu> <guimenuitem>Make a Floppy</guimenuitem> </" +#~ "menuchoice>, then select the <emphasis>locked</emphasis> image file from " +#~ "the resulting dialog. It will ask you to insert a floppy, then ask if you " +#~ "really want to erase it. When done it should eject the floppy." +#~ msgstr "" +#~ "Chạy tiện ích <command>Disk Copy</command>, rồi chọn <menuchoice> " +#~ "<guimenu>Utilities</guimenu> <guimenuitem>Make a Floppy</guimenuitem> </" +#~ "menuchoice> (tiện ích/tạo đĩa mềm), sau đó, chọn tập tin ảnh <emphasis>bị " +#~ "khoá</emphasis> trong hộp thoại xuất hiện. Hộp thoại sẽ nhắc bạn nạp đĩa " +#~ "mềm, rồi hỏi nếu bạn thật sự muốn xoá nó hoàn toàn: xoá đi. Khi làm xong, " +#~ "chương trình nên đẩy ra đĩa." + +#~ msgid "Writing Disk Images with <command>suntar</command>" +#~ msgstr "Ghi ảnh đĩa bằng <command>suntar</command>" + +#~ msgid "" +#~ "Obtain <command>suntar</command> from <ulink url=\"&url-powerpc-suntar;" +#~ "\"> </ulink>. Start the <command>suntar</command> program and select " +#~ "<quote>Overwrite Sectors...</quote> from the <userinput>Special</" +#~ "userinput> menu." +#~ msgstr "" +#~ "Lấy tiện ích <command>suntar</command> từ <ulink url=\"&url-powerpc-" +#~ "suntar;\"> </ulink>. Khởi chạy chương trình <command>suntar</command> rồi " +#~ "chọn <quote>Overwrite Sectors...</quote> (ghi đè lên các rãnh ghi) trong " +#~ "trình đơn <userinput>Special</userinput> (đặc biệt)." + +#~ msgid "" +#~ "Insert the floppy disk as requested, then hit &enterkey; (start at sector " +#~ "0)." +#~ msgstr "" +#~ "Khi được nhắc, nạp đĩa mềm, rồi bấm phím &enterkey; (bất đầu ở rãnh ghi " +#~ "0)." + +#~ msgid "" +#~ "Select the <filename>root.bin</filename> file in the file-opening dialog." +#~ msgstr "" +#~ "Chọn tập tin <filename>root.bin</filename> trong hộp thoại mở tập tin." + +#~ msgid "" +#~ "After the floppy has been created successfully, select <menuchoice> " +#~ "<guimenu>File</guimenu> <guimenuitem>Eject</guimenuitem> </menuchoice>. " +#~ "If there are any errors writing the floppy, simply toss that floppy and " +#~ "try another." +#~ msgstr "" +#~ "Sau khi đĩa mềm được tạo thành công, hãy chọn <menuchoice> <guimenu>File</" +#~ "guimenu> <guimenuitem>Eject</guimenuitem> </menuchoice> (tập tin/đẩy ra). " +#~ "Nếu gặp lỗi nào trong khi tạo đĩa mềm, đơn giản hãy bỏ đĩa và thử đĩa mới." + +#~ msgid "" +#~ "Before using the floppy you created, <emphasis>set the write protect tab</" +#~ "emphasis>! Otherwise if you accidentally mount it in MacOS, MacOS will " +#~ "helpfully ruin it." +#~ msgstr "" +#~ "Trước khi sử dụng đĩa mềm bạn đã tạo, hãy <emphasis>bật nút chống lại " +#~ "ghi</emphasis>! Nếu không, hệ điều hành MacOS sẽ hủy đĩa này nếu nó được " +#~ "gắn kết tình cờ." + +#~ msgid "Hard Disk Installer Booting for OldWorld Macs" +#~ msgstr "Khởi động trình cài đặt trên đĩa cứng của Mac kiểu cũ" + +#~ msgid "" +#~ "The <filename>boot-floppy-hfs</filename> floppy uses <application>miBoot</" +#~ "application> to launch Linux installation, but <application>miBoot</" +#~ "application> cannot easily be used for hard disk booting. " +#~ "<application>BootX</application>, launched from MacOS, supports booting " +#~ "from files placed on the hard disk. <application>BootX</application> can " +#~ "also be used to dual-boot MacOS and Linux after your &debian; " +#~ "installation is complete. For the Performa 6360, it appears that " +#~ "<command>quik</command> cannot make the hard disk bootable. So " +#~ "<application>BootX</application> is required on that model." +#~ msgstr "" +#~ "Đĩa mềm <filename>boot-floppy-hfs</filename> sử dụng ứng dụng " +#~ "<application>miBoot</application> để khởi chạy tiến trình cài đặt Linux, " +#~ "nhưng mà không thể dùng dễ dàng ứng dụng <application>miBoot</" +#~ "application> để khởi động đĩa cứng. Tuy nhiên, ứng dụng " +#~ "<application>BootX</application>, khi được khởi chạy từ hệ điều hành " +#~ "MacOS, có phải hỗ trợ chức năng khởi động từ tập tin nằm trên đĩa cứng. " +#~ "Cũng có thể dùng <application>BootX</application> để khởi động đôi MacOS " +#~ "và Linux một khi hoàn tất cài đặt &debian;. Trên máy Performa 6360, có vẻ " +#~ "là trình <command>quik</command> không thể làm cho đĩa cứng có khả năng " +#~ "khởi động. Vì vậy mô hình đó yêu cầu ứng dụng <application>BootX</" +#~ "application>." + +#~ msgid "" +#~ "Download and unstuff the <application>BootX</application> distribution, " +#~ "available from <ulink url=\"&url-powerpc-bootx;\"></ulink>, or in the " +#~ "<filename>dists/woody/main/disks-powerpc/current/powermac</filename> " +#~ "directory on &debian; http/ftp mirrors and official &debian; CDs. Use " +#~ "<application>Stuffit Expander</application> to extract it from its " +#~ "archive. Within the package, there is an empty folder called " +#~ "<filename>Linux Kernels</filename>. Download <filename>linux.bin</" +#~ "filename> and <filename>ramdisk.image.gz</filename> from the " +#~ "<filename>disks-powerpc/current/powermac</filename> folder, and place " +#~ "them in the <filename>Linux Kernels</filename> folder. Then place the " +#~ "<filename>Linux Kernels</filename> folder in the active System Folder." +#~ msgstr "" +#~ "Tải về và giải nén bản phát hành <application>BootX</application> sẵn " +#~ "sàng tại <ulink url=\"&url-powerpc-bootx;\"></ulink>, hoặc nằm trong thư " +#~ "mục <filename>dists/woody/main/disks-powerpc/current/powermac</filename> " +#~ "trên máy nhân bản FTP/HTTP của &debian;, cũng trên đĩa CD &debian; chính " +#~ "thức. Dùng ứng dụng <application>Stuffit Expander</application> (miễn " +#~ "phí) để giải nén chương trình. Bên trong gói đó có một thư mục trống tên " +#~ "<filename>Linux Kernels</filename> (các hạt nhân Linux). Tải hai tập tin " +#~ "<filename>linux.bin</filename> và <filename>ramdisk.image.gz</filename> " +#~ "xuống thư mục <filename>disks-powerpc/current/powermac</filename>, sau đó " +#~ "để chúng vào thư mục <filename>Linux Kernels</filename>. Sau đó, để thư " +#~ "mục <filename>Linux Kernels</filename> vào System Folder (thư mục hệ " +#~ "thống) đang hoạt động." + +#~ msgid "Hard Disk Installer Booting for NewWorld Macs" +#~ msgstr "Khởi động trình cài đặt trên đĩa cứng của Mac kiểu mới" + +#~ msgid "" +#~ "NewWorld PowerMacs support booting from a network or an ISO9660 CD-ROM, " +#~ "as well as loading ELF binaries directly from the hard disk. These " +#~ "machines will boot Linux directly via <command>yaboot</command>, which " +#~ "supports loading a kernel and RAMdisk directly from an ext2 partition, as " +#~ "well as dual-booting with MacOS. Hard disk booting of the installer is " +#~ "particularly appropriate for newer machines without floppy drives. " +#~ "<command>BootX</command> is not supported and must not be used on " +#~ "NewWorld PowerMacs." +#~ msgstr "" +#~ "Máy PowerMac kiểu mới hỗ trợ khả năng khởi động từ mạng hay từ đĩa CD-ROM " +#~ "kiểu ISO9660, cũng như khả năng tải tập tin nhị phân ELF một cách trực " +#~ "tiếp từ đĩa cứng. Những máy kiểu này sẽ khởi động trực tiếp Linux bằng " +#~ "<command>yaboot</command>, mà hỗ trợ khả năng tải trực tiếp hạt nhân và " +#~ "đĩa RAM từ phân vùng kiểu etx2, cũng như khả năng khởi động đôi với hệ " +#~ "điều hành MacOS. Việc khởi động trình cài đặt trên đĩa cứng là thích hợp " +#~ "đặc biệt trên máy mới hơn không có ổ đĩa mềm. Không hỗ trợ ứng dụng " +#~ "<command>BootX</command> nên không dùng nó trên máy PowerMac kiểu mới." + +#~ msgid "" +#~ "<emphasis>Copy</emphasis> (not move) the following four files which you " +#~ "downloaded earlier from the &debian; archives, onto the root level of " +#~ "your hard drive (this can be accomplished by <keycap>option</keycap>-" +#~ "dragging each file to the hard drive icon)." +#~ msgstr "" +#~ "<emphasis>Sao chép</emphasis> (không phải di chuyển) bốn tập tin theo đây " +#~ "mà bạn đã tải xuống kho &debian; về trước, vào lớp gốc của đĩa cứng. Có " +#~ "thể làm như thế bằng cách ấn giữ phím <keycap>option</keycap> trong khi " +#~ "kéo mỗi tập tin vào biểu tượng của đĩa cứng." + +#~ msgid "" +#~ "Make a note of the partition number of the MacOS partition where you " +#~ "place these files. If you have the MacOS <command>pdisk</command> " +#~ "program, you can use the <command>L</command> command to check for the " +#~ "partition number. You will need this partition number for the command you " +#~ "type at the Open Firmware prompt when you boot the installer." +#~ msgstr "" +#~ "Hãy ghi nhớ số hiệu phân vùng MacOS nơi bạn để những tập tin này. Nếu bạn " +#~ "có chương trình MacOS <command>pdisk</command>, bạn có khả năng dùng lệnh " +#~ "<command>L</command> để kiểm tra xem số hiệu phân vùng. Bạn cần biết số " +#~ "hiệu phân vùng này để gõ lệnh vào dấu nhắc OpenFirmware, khi bạn khởi " +#~ "động trình cài đặt." + +#~ msgid "To boot the installer, proceed to <xref linkend=\"boot-newworld\"/>." +#~ msgstr "" +#~ "Để khởi động trình cài đặt, hãy tiếp tục tới <xref linkend=\"boot-newworld" +#~ "\"/>." + #~ msgid "" #~ "When downloading files from a &debian; mirror using FTP, be sure to " #~ "download the files in <emphasis>binary</emphasis> mode, not text or " diff --git a/po/vi/installation-howto.po b/po/vi/installation-howto.po index fd16f80c3..0c27c24ed 100644 --- a/po/vi/installation-howto.po +++ b/po/vi/installation-howto.po @@ -7,7 +7,7 @@ msgid "" msgstr "" "Project-Id-Version: installation-howto\n" "Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n" -"POT-Creation-Date: 2018-11-09 18:04+0000\n" +"POT-Creation-Date: 2020-04-02 09:22+0000\n" "PO-Revision-Date: 2012-08-05 15:14+0700\n" "Last-Translator: Hai Lang <hailangvn@gmail.com>\n" "Language-Team: MOST Project <du-an-most@lists.hanoilug.org>\n" @@ -74,13 +74,20 @@ msgstr "Khởi động trình cài đặt" #. Tag: para #: installation-howto.xml:37 -#, no-c-format -msgid "" -"<phrase condition=\"unofficial-build\"> For some quick links to CD images, " -"check out the <ulink url=\"&url-d-i;\"> &d-i; home page</ulink>. </phrase> " -"The debian-cd team provides builds of CD images using &d-i; on the <ulink " -"url=\"&url-debian-cd;\">Debian CD page</ulink>. For more information on " -"where to get CDs, see <xref linkend=\"official-cdrom\"/>." +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "<phrase condition=\"unofficial-build\"> For some quick links to CD " +#| "images, check out the <ulink url=\"&url-d-i;\"> &d-i; home page</ulink>. " +#| "</phrase> The debian-cd team provides builds of CD images using &d-i; on " +#| "the <ulink url=\"&url-debian-cd;\">Debian CD page</ulink>. For more " +#| "information on where to get CDs, see <xref linkend=\"official-cdrom\"/>." +msgid "" +"<phrase condition=\"unofficial-build\"> For some quick links to installation " +"images, check out the <ulink url=\"&url-d-i;\"> &d-i; home page</ulink>. </" +"phrase> The debian-cd team provides builds of installation images using &d-" +"i; on the <ulink url=\"&url-debian-cd;\">Debian CD/DVD page</ulink>. For " +"more information on where to get installation images, see <xref linkend=" +"\"official-cdrom\"/>." msgstr "" "<phrase condition=\"unofficial-build\"> Để tìm một số liên kết nhanh đến ảnh " "đĩa CD, xem <ulink url=\"&url-d-i;\">trang chủ &d-i;</ulink>. </phrase> Nhóm " @@ -90,12 +97,17 @@ msgstr "" #. Tag: para #: installation-howto.xml:47 -#, no-c-format +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "Some installation methods require other images than CD images. <phrase " +#| "condition=\"unofficial-build\"> The <ulink url=\"&url-d-i;\">&d-i; home " +#| "page</ulink> has links to other images. </phrase> <xref linkend=\"where-" +#| "files\"/> explains how to find images on &debian; mirrors." msgid "" -"Some installation methods require other images than CD images. <phrase " -"condition=\"unofficial-build\"> The <ulink url=\"&url-d-i;\">&d-i; home " -"page</ulink> has links to other images. </phrase> <xref linkend=\"where-files" -"\"/> explains how to find images on &debian; mirrors." +"Some installation methods require other images than those for optical media. " +"<phrase condition=\"unofficial-build\"> The <ulink url=\"&url-d-i;\">&d-i; " +"home page</ulink> has links to other images. </phrase> <xref linkend=\"where-" +"files\"/> explains how to find images on &debian; mirrors." msgstr "" "Một số phương pháp cài đặt nào đó yêu cầu ảnh khác với ảnh đĩa CD. <phrase " "condition=\"unofficial-build\"> <ulink url=\"&url-d-i;\">Trang chủ &d-i;</" @@ -115,8 +127,8 @@ msgstr "" #. Tag: title #: installation-howto.xml:65 #, no-c-format -msgid "CDROM" -msgstr "CD-ROM" +msgid "Optical disc" +msgstr "" #. Tag: para #: installation-howto.xml:67 @@ -132,30 +144,37 @@ msgstr "CD-ROM" #| "You only need the first CD of the set." msgid "" "The netinst CD image is a popular image which can be used to install " -"&releasename; with the &d-i;. This image is intended to boot from CD and " -"install additional packages over a network; hence the name 'netinst'. The " -"image has the software components needed to run the installer and the base " -"packages to provide a minimal &releasename; system. If you'd rather, you can " -"get a full size CD image which will not need the network to install. You " -"only need the first CD of the set." +"&releasename; with the &d-i;. This installation method is intended to boot " +"from the image and install additional packages over a network; hence the " +"name <quote>netinst</quote>. The image has the software components needed to " +"run the installer and the base packages to provide a minimal &releasename; " +"system. If you'd rather, you can get a full size CD/DVD image which will not " +"need the network to install. You only need the first image of such set." msgstr "" -"Có hai ảnh đĩa CD kiểu « netinst » (cài đặt qua mạng) có thể được dùng để " -"cài đặt &releasename; bằng &d-i;. Hai ảnh này được định để khởi động từ đĩa " -"CD và cài đặt các gói thêm qua mạng. Sự khác giữa hai ảnh này là ảnh netinst " -"đầy chứa các gói cơ bản, còn bạn cần phải tải chúng xuống Mạng khi dùng ảnh " -"thẻ kinh doanh. Hoặc bạn có thể lấy một đĩa CD kích cỡ đầy đủ mà không cần " -"mạng để cài đặt. Bạn cần có chỉ đĩa CD thứ nhất của bộ này." +"Có hai ảnh đĩa CD kiểu <quote>netinst</quote> (cài đặt qua mạng) có thể được " +"dùng để cài đặt &releasename; bằng &d-i;. Hai ảnh này được định để khởi động " +"từ đĩa CD và cài đặt các gói thêm qua mạng. Sự khác giữa hai ảnh này là ảnh " +"netinst đầy chứa các gói cơ bản, còn bạn cần phải tải chúng xuống Mạng khi " +"dùng ảnh thẻ kinh doanh. Hoặc bạn có thể lấy một đĩa CD kích cỡ đầy đủ mà " +"không cần mạng để cài đặt. Bạn cần có chỉ đĩa CD thứ nhất của bộ này." #. Tag: para #: installation-howto.xml:77 -#, no-c-format -msgid "" -"Download whichever type you prefer and burn it to a CD. <phrase arch=\"any-" -"x86\">To boot the CD, you may need to change your BIOS configuration, as " -"explained in <xref linkend=\"bios-setup\"/>.</phrase> <phrase arch=\"powerpc" -"\"> To boot a PowerMac from CD, press the <keycap>c</keycap> key while " -"booting. See <xref linkend=\"boot-cd\"/> for other ways to boot from CD. </" -"phrase>" +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "Download whichever type you prefer and burn it to a CD. <phrase arch=" +#| "\"any-x86\">To boot the CD, you may need to change your BIOS " +#| "configuration, as explained in <xref linkend=\"bios-setup\"/>.</phrase> " +#| "<phrase arch=\"powerpc\"> To boot a PowerMac from CD, press the " +#| "<keycap>c</keycap> key while booting. See <xref linkend=\"boot-cd\"/> for " +#| "other ways to boot from CD. </phrase>" +msgid "" +"Download whichever type you prefer and burn it to an optical disc. <phrase " +"arch=\"any-x86\">To boot the disc, you may need to change your BIOS " +"configuration, as explained in <xref linkend=\"bios-setup\"/>.</phrase> " +"<phrase arch=\"powerpc\"> To boot a PowerMac from CD, press the <keycap>c</" +"keycap> key while booting. See <xref linkend=\"boot-cd\"/> for other ways to " +"boot from CD. </phrase>" msgstr "" "Hãy tải về kiểu nào bạn thích, và chép ra nó vào một đĩa CD. <phrase arch=" "\"any-x86\">Để khởi động đĩa CD này, bạn có thể cần phải thay đổi cấu hình " @@ -167,86 +186,11 @@ msgstr "" #. Tag: title #: installation-howto.xml:91 #, no-c-format -msgid "Floppy" -msgstr "Đĩa mềm" - -#. Tag: para -#: installation-howto.xml:92 -#, no-c-format -msgid "" -"If you can't boot from CD, you can download floppy images to install " -"&debian;. You need the <filename>floppy/boot.img</filename>, the " -"<filename>floppy/root.img</filename> and one or more of the driver disks." -msgstr "" -"Không có khả năng khởi động từ đĩa CD thì bạn vẫn có thể tải về ảnh đĩa mềm " -"để cài đặt &debian;. Bạn cần có hai tập tin <filename>floppy/boot.img</" -"filename> và <filename>floppy/root.img</filename>, cùng với một hay nhiều " -"đĩa trình điều khiển." - -#. Tag: para -#: installation-howto.xml:98 -#, no-c-format -msgid "" -"The boot floppy is the one with <filename>boot.img</filename> on it. This " -"floppy, when booted, will prompt you to insert a second floppy — use " -"the one with <filename>root.img</filename> on it." -msgstr "" -"Đĩa mềm khởi động là đĩa mang nhãn <filename>boot.img</filename>. Đĩa mềm " -"này, khi được khởi động, sẽ nhắc bạn nạp đĩa mềm thứ hai — đĩa mang " -"nhãn <filename>root.img</filename>." - -#. Tag: para -#: installation-howto.xml:104 -#, no-c-format -msgid "" -"If you're planning to install over the network, you will usually need the " -"<filename>floppy/net-drivers-1.img</filename>. For PCMCIA or USB networking, " -"and some less common network cards, you will also need a second driver " -"floppy, <filename>floppy/net-drivers-2.img</filename>." -msgstr "" -"Nếu bạn định cài đặt qua mạng, bình thường bạn cần có tập tin " -"<filename>floppy/net-drivers-1.img</filename>. Cho mang kiểu PCMCIA hoặc " -"USB, và một số thẻ mạng ít thường hơn, bạn cũng cần có một đĩa mềm điều " -"khiển thứ hai, <filename>floppy/net-drivers-2.img</filename>." - -#. Tag: para -#: installation-howto.xml:111 -#, no-c-format -msgid "" -"If you have a CD, but cannot boot from it, then boot from floppies and use " -"<filename>floppy/cd-drivers.img</filename> on a driver disk to complete the " -"install using the CD." -msgstr "" -"Nếu bạn có đĩa CD, nhưng không thể khởi động được từ nó, hãy khởi động từ " -"đĩa mềm thay thế, rồi sử dụng tập tin <filename>floppy/cd-drivers.img</" -"filename> trên đĩa mềm trình điều khiển, để cài đặt xong bằng đĩa CD." - -#. Tag: para -#: installation-howto.xml:117 -#, no-c-format -msgid "" -"Floppy disks are one of the least reliable media around, so be prepared for " -"lots of bad disks (see <xref linkend=\"unreliable-floppies\"/>). Each " -"<filename>.img</filename> file you downloaded goes on a single floppy; you " -"can use the dd command to write it to /dev/fd0 or some other means (see " -"<xref linkend=\"create-floppy\"/> for details). Since you'll have more than " -"one floppy, it's a good idea to label them." -msgstr "" -"Đĩa mềm là một của những vật chứa ít tin cậy nhất, vậy bạn hãy chuẩn bị quản " -"lý nhiều đĩa sai (xem <xref linkend=\"unreliable-floppies\"/>). Mỗi tập tin " -"<filename>.img</filename> (ảnh) được tải về thì chiếm một đĩa mềm riêng; bạn " -"có thể sử dụng lệnh « dd » để ghi nó vào « /dev/fd0 », hoặc phương pháp khác " -"(xem <xref linkend=\"create-floppy\"/> để tìm chi tiết). Vì bạn sẽ cần phải " -"quản lý nhiều đĩa mềm, khuyên bạn nhãn mỗi đĩa riêng." - -#. Tag: title -#: installation-howto.xml:130 -#, no-c-format msgid "USB memory stick" msgstr "Thanh bộ nhớ USB" #. Tag: para -#: installation-howto.xml:131 +#: installation-howto.xml:92 #, no-c-format msgid "" "It's also possible to install from removable USB storage devices. For " @@ -258,14 +202,20 @@ msgstr "" "chốn." #. Tag: para -#: installation-howto.xml:137 -#, no-c-format +#: installation-howto.xml:98 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "The easiest way to prepare your USB memory stick is to download any " +#| "Debian CD or DVD image that will fit on it, and write the CD image " +#| "directly to the memory stick. Of course this will destroy anything " +#| "already on the memory stick. This works because Debian CD images are " +#| "\"isohybrid\" images that can boot both from CD and from USB drives." msgid "" "The easiest way to prepare your USB memory stick is to download any Debian " -"CD or DVD image that will fit on it, and write the CD image directly to the " -"memory stick. Of course this will destroy anything already on the memory " -"stick. This works because Debian CD images are \"isohybrid\" images that can " -"boot both from CD and from USB drives." +"CD or DVD image that will fit on it, and write the image directly to the " +"memory stick. Of course this will destroy anything already on the stick. " +"This works because Debian CD/DVD images are <quote>isohybrid</quote> images " +"that can boot both from optical and USB drives." msgstr "" "Cách dễ nhất để chuẩn bị thanh nhớ USB của bạn là tải xuất bất kỳ ảnh đĩa CD " "hay DVD Debian nào vừa với nó, và ghi ảnh đĩa CD trực tiếp lên thanh nhớ đó. " @@ -274,7 +224,7 @@ msgstr "" "có thể khởi động cả từ CD và ổ USB.à" #. Tag: para -#: installation-howto.xml:145 +#: installation-howto.xml:106 #, no-c-format msgid "" "The easiest way to prepare your USB memory stick is to download <filename>hd-" @@ -296,7 +246,7 @@ msgstr "" "bất cứ tên tập tin nào kết thúc bằng <literal>.iso</literal>." #. Tag: para -#: installation-howto.xml:156 +#: installation-howto.xml:117 #, no-c-format msgid "" "There are other, more flexible ways to set up a memory stick to use the " @@ -308,7 +258,7 @@ msgstr "" "chi tiết, xem <xref linkend=\"boot-usb-files\"/>." #. Tag: para -#: installation-howto.xml:162 +#: installation-howto.xml:123 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Some BIOSes can boot USB storage directly, and some cannot. You may need " @@ -329,7 +279,7 @@ msgstr "" "\"usb-boot-x86\"/>." #. Tag: para -#: installation-howto.xml:170 +#: installation-howto.xml:131 #, no-c-format msgid "" "Booting Macintosh systems from USB storage devices involves manual use of " @@ -340,13 +290,13 @@ msgstr "" "linkend=\"usb-boot-powerpc\"/>." #. Tag: title -#: installation-howto.xml:179 +#: installation-howto.xml:140 #, no-c-format msgid "Booting from network" msgstr "Khởi động từ mạng" #. Tag: para -#: installation-howto.xml:180 +#: installation-howto.xml:141 #, no-c-format msgid "" "It's also possible to boot &d-i; completely from the net. The various " @@ -359,7 +309,7 @@ msgstr "" "được dùng để khởi động &d-i; từ mạng." #. Tag: para -#: installation-howto.xml:186 +#: installation-howto.xml:147 #, no-c-format msgid "" "The easiest thing to set up is probably PXE netbooting. Untar the file " @@ -378,20 +328,29 @@ msgstr "" "\"/>." #. Tag: title -#: installation-howto.xml:200 +#: installation-howto.xml:161 #, no-c-format msgid "Booting from hard disk" msgstr "Khởi động từ đĩa cứng" #. Tag: para -#: installation-howto.xml:201 -#, no-c-format +#: installation-howto.xml:162 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "It's possible to boot the installer using no removable media, but just an " +#| "existing hard disk, which can have a different OS on it. Download " +#| "<filename>hd-media/initrd.gz</filename>, <filename>hd-media/vmlinuz</" +#| "filename>, and a &debian; CD image to the top-level directory of the hard " +#| "disk. Make sure that the CD image has a filename ending in <literal>.iso</" +#| "literal>. Now it's just a matter of booting linux with the initrd. " +#| "<phrase arch=\"x86\"> <xref linkend=\"boot-initrd\"/> explains one way to " +#| "do it. </phrase>" msgid "" "It's possible to boot the installer using no removable media, but just an " "existing hard disk, which can have a different OS on it. Download " "<filename>hd-media/initrd.gz</filename>, <filename>hd-media/vmlinuz</" -"filename>, and a &debian; CD image to the top-level directory of the hard " -"disk. Make sure that the CD image has a filename ending in <literal>.iso</" +"filename>, and a &debian; CD/DVD image to the top-level directory of the " +"hard disk. Make sure that the image has a filename ending in <literal>.iso</" "literal>. Now it's just a matter of booting linux with the initrd. <phrase " "arch=\"x86\"> <xref linkend=\"boot-initrd\"/> explains one way to do it. </" "phrase>" @@ -405,13 +364,13 @@ msgstr "" "\"x86\"> <xref linkend=\"boot-initrd\"/> diễn tả một phương pháp. </phrase>" #. Tag: title -#: installation-howto.xml:218 +#: installation-howto.xml:179 #, no-c-format msgid "Installation" msgstr "Cài đặt" #. Tag: para -#: installation-howto.xml:219 +#: installation-howto.xml:180 #, no-c-format msgid "" "Once the installer starts, you will be greeted with an initial screen. Press " @@ -423,7 +382,7 @@ msgstr "" "và tham số khác (xem <xref linkend=\"boot-parms\"/>). " #. Tag: para -#: installation-howto.xml:225 +#: installation-howto.xml:186 #, no-c-format msgid "" "After a while you will be asked to select your language. Use the arrow keys " @@ -439,7 +398,7 @@ msgstr "" "gia trên khắp thế giới." #. Tag: para -#: installation-howto.xml:233 +#: installation-howto.xml:194 #, no-c-format msgid "" "You may be asked to confirm your keyboard layout. Choose the default unless " @@ -449,17 +408,20 @@ msgstr "" "bàn phím thích hợp, hoặc chọn điều mặc định nếu bạn chưa chắc." #. Tag: para -#: installation-howto.xml:238 -#, no-c-format +#: installation-howto.xml:199 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "Now sit back while debian-installer detects some of your hardware, and " +#| "loads the rest of itself from CD, floppy, USB, etc." msgid "" "Now sit back while debian-installer detects some of your hardware, and loads " -"the rest of itself from CD, floppy, USB, etc." +"the rest of the installation image." msgstr "" "Sau đó, bạn có thể nghỉ trong khi trình cài đặt Debian phát hiện một số phần " "cứng của bạn, và tải phần còn lại của nó từ đĩa CD, đĩa mềm, USB v.v." #. Tag: para -#: installation-howto.xml:243 +#: installation-howto.xml:204 #, no-c-format msgid "" "Next the installer will try to detect your network hardware and set up " @@ -471,7 +433,7 @@ msgstr "" "năng DHCP, bạn sẽ có dịp tự cấu hình mạng." #. Tag: para -#: installation-howto.xml:249 +#: installation-howto.xml:210 #, no-c-format msgid "" "Setting up the network is followed by the creation of user accounts. By " @@ -485,7 +447,7 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: para -#: installation-howto.xml:260 +#: installation-howto.xml:221 #, no-c-format msgid "" "The next step is setting up your clock and time zone. The installer will try " @@ -499,7 +461,7 @@ msgstr "" "đặt sẽ chỉ nhắc bạn chọn thêm nếu quốc gia có nhiều miền thời gian." #. Tag: para -#: installation-howto.xml:267 +#: installation-howto.xml:228 #, no-c-format msgid "" "Now it is time to partition your disks. First you will be given the " @@ -515,7 +477,7 @@ msgstr "" "chọn mục <guimenuitem>Bằng tay</guimenuitem> trong trình đơn." #. Tag: para -#: installation-howto.xml:275 +#: installation-howto.xml:236 #, no-c-format msgid "" "If you have an existing DOS or Windows partition that you want to preserve, " @@ -531,7 +493,7 @@ msgstr "" "kích cỡ mới cho nó." #. Tag: para -#: installation-howto.xml:282 +#: installation-howto.xml:243 #, no-c-format msgid "" "On the next screen you will see your partition table, how the partitions " @@ -555,7 +517,7 @@ msgstr "" "linkend=\"partitioning\"/> chứa thông tin chung hơn về thao tác phân vùng." #. Tag: para -#: installation-howto.xml:295 +#: installation-howto.xml:256 #, no-c-format msgid "" "Now &d-i; formats your partitions and starts to install the base system, " @@ -565,7 +527,7 @@ msgstr "" "cơ bản, mà có thể hơi lâu. Sau đó, hạt nhân sẽ được cài đặt." #. Tag: para -#: installation-howto.xml:300 +#: installation-howto.xml:261 #, no-c-format msgid "" "The base system that was installed earlier is a working, but very minimal " @@ -588,15 +550,22 @@ msgstr "" "họa (v.d. GNOME hay KDE). Xem thêm phần <xref linkend=\"pkgsel\"/>." #. Tag: para -#: installation-howto.xml:312 -#, no-c-format +#: installation-howto.xml:273 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "The last step is to install a boot loader. If the installer detects other " +#| "operating systems on your computer, it will add them to the boot menu and " +#| "let you know. <phrase arch=\"any-x86\">By default GRUB will be installed " +#| "to the master boot record of the first harddrive, which is generally a " +#| "good choice. You'll be given the opportunity to override that choice and " +#| "install it elsewhere. </phrase>" msgid "" "The last step is to install a boot loader. If the installer detects other " "operating systems on your computer, it will add them to the boot menu and " "let you know. <phrase arch=\"any-x86\">By default GRUB will be installed to " -"the master boot record of the first harddrive, which is generally a good " -"choice. You'll be given the opportunity to override that choice and install " -"it elsewhere. </phrase>" +"the UEFI partition/boot record of the primary drive, which is generally a " +"good choice. You'll be given the opportunity to override that choice and " +"install it elsewhere. </phrase>" msgstr "" "Bước cuối cùng là cài đặt một bộ nạp khởi động (boot loader). Nếu trình cài " "đặt phát hiện hệ điều hành khác nằm trên máy tính của bạn, nó sẽ thêm mỗi " @@ -606,7 +575,7 @@ msgstr "" "cài đặt GRUB vào nơi khác. </phrase>" #. Tag: para -#: installation-howto.xml:322 +#: installation-howto.xml:283 #, no-c-format msgid "" "&d-i; will now tell you that the installation has finished. Remove the cdrom " @@ -620,7 +589,7 @@ msgstr "" "nhập. (Xem thêm phần <xref linkend=\"boot-new\"/>.)" #. Tag: para -#: installation-howto.xml:329 +#: installation-howto.xml:290 #, no-c-format msgid "" "If you need more information on the install process, see <xref linkend=\"d-i-" @@ -630,13 +599,13 @@ msgstr "" "i-intro\"/>." #. Tag: title -#: installation-howto.xml:338 +#: installation-howto.xml:299 #, no-c-format msgid "Send us an installation report" msgstr "Gởi báo cáo cài đặt cho chúng tôi" #. Tag: para -#: installation-howto.xml:339 +#: installation-howto.xml:300 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "If you successfully managed an installation with &d-i;, please take time " @@ -660,7 +629,7 @@ msgstr "" "command>." #. Tag: para -#: installation-howto.xml:349 +#: installation-howto.xml:310 #, no-c-format msgid "" "If you did not complete the install, you probably found a bug in debian-" @@ -675,13 +644,13 @@ msgstr "" "cài đặt thất bại hoàn toàn, xem <xref linkend=\"problem-report\"/>." #. Tag: title -#: installation-howto.xml:361 +#: installation-howto.xml:322 #, no-c-format msgid "And finally…" msgstr "Vậy cuối cùng…" #. Tag: para -#: installation-howto.xml:362 +#: installation-howto.xml:323 #, no-c-format msgid "" "We hope that your &debian; installation is pleasant and that you find " @@ -691,6 +660,66 @@ msgstr "" "tìm thấy &debian; là hữu hiệu. Đề nghị bạn đọc <xref linkend=\"post-install" "\"/>." +#~ msgid "CDROM" +#~ msgstr "CD-ROM" + +#~ msgid "Floppy" +#~ msgstr "Đĩa mềm" + +#~ msgid "" +#~ "If you can't boot from CD, you can download floppy images to install " +#~ "&debian;. You need the <filename>floppy/boot.img</filename>, the " +#~ "<filename>floppy/root.img</filename> and one or more of the driver disks." +#~ msgstr "" +#~ "Không có khả năng khởi động từ đĩa CD thì bạn vẫn có thể tải về ảnh đĩa " +#~ "mềm để cài đặt &debian;. Bạn cần có hai tập tin <filename>floppy/boot." +#~ "img</filename> và <filename>floppy/root.img</filename>, cùng với một hay " +#~ "nhiều đĩa trình điều khiển." + +#~ msgid "" +#~ "The boot floppy is the one with <filename>boot.img</filename> on it. This " +#~ "floppy, when booted, will prompt you to insert a second floppy — " +#~ "use the one with <filename>root.img</filename> on it." +#~ msgstr "" +#~ "Đĩa mềm khởi động là đĩa mang nhãn <filename>boot.img</filename>. Đĩa mềm " +#~ "này, khi được khởi động, sẽ nhắc bạn nạp đĩa mềm thứ hai — đĩa mang " +#~ "nhãn <filename>root.img</filename>." + +#~ msgid "" +#~ "If you're planning to install over the network, you will usually need the " +#~ "<filename>floppy/net-drivers-1.img</filename>. For PCMCIA or USB " +#~ "networking, and some less common network cards, you will also need a " +#~ "second driver floppy, <filename>floppy/net-drivers-2.img</filename>." +#~ msgstr "" +#~ "Nếu bạn định cài đặt qua mạng, bình thường bạn cần có tập tin " +#~ "<filename>floppy/net-drivers-1.img</filename>. Cho mang kiểu PCMCIA hoặc " +#~ "USB, và một số thẻ mạng ít thường hơn, bạn cũng cần có một đĩa mềm điều " +#~ "khiển thứ hai, <filename>floppy/net-drivers-2.img</filename>." + +#~ msgid "" +#~ "If you have a CD, but cannot boot from it, then boot from floppies and " +#~ "use <filename>floppy/cd-drivers.img</filename> on a driver disk to " +#~ "complete the install using the CD." +#~ msgstr "" +#~ "Nếu bạn có đĩa CD, nhưng không thể khởi động được từ nó, hãy khởi động từ " +#~ "đĩa mềm thay thế, rồi sử dụng tập tin <filename>floppy/cd-drivers.img</" +#~ "filename> trên đĩa mềm trình điều khiển, để cài đặt xong bằng đĩa CD." + +#~ msgid "" +#~ "Floppy disks are one of the least reliable media around, so be prepared " +#~ "for lots of bad disks (see <xref linkend=\"unreliable-floppies\"/>). Each " +#~ "<filename>.img</filename> file you downloaded goes on a single floppy; " +#~ "you can use the dd command to write it to /dev/fd0 or some other means " +#~ "(see <xref linkend=\"create-floppy\"/> for details). Since you'll have " +#~ "more than one floppy, it's a good idea to label them." +#~ msgstr "" +#~ "Đĩa mềm là một của những vật chứa ít tin cậy nhất, vậy bạn hãy chuẩn bị " +#~ "quản lý nhiều đĩa sai (xem <xref linkend=\"unreliable-floppies\"/>). Mỗi " +#~ "tập tin <filename>.img</filename> (ảnh) được tải về thì chiếm một đĩa mềm " +#~ "riêng; bạn có thể sử dụng lệnh « dd » để ghi nó vào « /dev/fd0 », hoặc " +#~ "phương pháp khác (xem <xref linkend=\"create-floppy\"/> để tìm chi tiết). " +#~ "Vì bạn sẽ cần phải quản lý nhiều đĩa mềm, khuyên bạn nhãn mỗi đĩa riêng." + #~ msgid "" #~ "Installation of the base system is followed by setting up user accounts. " #~ "By default you will need to provide a password for the <quote>root</" diff --git a/po/vi/partitioning.po b/po/vi/partitioning.po index 1fab8e78b..910c25291 100644 --- a/po/vi/partitioning.po +++ b/po/vi/partitioning.po @@ -7,7 +7,7 @@ msgid "" msgstr "" "Project-Id-Version: partitioning\n" "Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n" -"POT-Creation-Date: 2015-04-15 20:29+0000\n" +"POT-Creation-Date: 2020-04-02 09:22+0000\n" "PO-Revision-Date: 2012-08-04 05:26+0700\n" "Last-Translator: hailang <hailangvn@gmail.com>\n" "Language-Team: MOST Project <du-an-most@lists.hanoilug.org>\n" @@ -383,14 +383,14 @@ msgid "" "The root partition <filename>/</filename> must always physically contain " "<filename>/etc</filename>, <filename>/bin</filename>, <filename>/sbin</" "filename>, <filename>/lib</filename> and <filename>/dev</filename>, " -"otherwise you won't be able to boot. Typically &root-system-size-min;–&root-system-size-max;MB is needed for " -"the root partition." +"otherwise you won't be able to boot. Typically &root-system-size-min;–" +"&root-system-size-max;MB is needed for the root partition." msgstr "" "Thư mục gốc <filename>/</filename> luôn luôn phải chứa vật lý những thư mục " "<filename>/etc</filename>, <filename>/bin</filename>, <filename>/sbin</" "filename>, <filename>/lib</filename> và <filename>/dev</filename>, nếu không " -"thì bạn không thể khởi động được. Thường cần thiết vùng &root-system-size-min;–&root-system-size-max; MB " -"dành cho phân vùng gốc." +"thì bạn không thể khởi động được. Thường cần thiết vùng &root-system-size-" +"min;–&root-system-size-max; MB dành cho phân vùng gốc." #. Tag: para #: partitioning.xml:164 @@ -498,14 +498,18 @@ msgstr "Bố trí phân vùng khuyến khích" #. Tag: para #: partitioning.xml:236 -#, no-c-format +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "For new users, personal &debian; boxes, home systems, and other single-" +#| "user setups, a single <filename>/</filename> partition (plus swap) is " +#| "probably the easiest, simplest way to go. However, if your partition is " +#| "larger than around 6GB, choose ext3 as your partition type. Ext2 " +#| "partitions need periodic file system integrity checking, and this can " +#| "cause delays during booting when the partition is large." msgid "" "For new users, personal &debian; boxes, home systems, and other single-user " "setups, a single <filename>/</filename> partition (plus swap) is probably " -"the easiest, simplest way to go. However, if your partition is larger than " -"around 6GB, choose ext3 as your partition type. Ext2 partitions need " -"periodic file system integrity checking, and this can cause delays during " -"booting when the partition is large." +"the easiest, simplest way to go. The recommended partition type is ext4." msgstr "" "Đối với người dùng mới, máy tính &debian; cá nhân, hệ thống ở nhà, và các " "thiết lập người đơn khác, một phân vùng <filename>/</filename> riêng lẻ " @@ -516,7 +520,7 @@ msgstr "" "trên phân vùng lớn." #. Tag: para -#: partitioning.xml:245 +#: partitioning.xml:243 #, no-c-format msgid "" "For multi-user systems or systems with lots of disk space, it's best to put " @@ -525,23 +529,31 @@ msgid "" "filename> partition." msgstr "" "Còn đối với hệ thống đa người dùng, hay hệ thống có rất nhiều sức chứa trên " -"đĩa, tốt nhất là để mỗi thư mục <filename>/var</" -"filename>, <filename>/tmp</filename>, và <filename>/home</filename> trên một " -"phân vùng riêng, khác với phân vùng <filename>/</filename> (5 phân vùng)." +"đĩa, tốt nhất là để mỗi thư mục <filename>/var</filename>, <filename>/tmp</" +"filename>, và <filename>/home</filename> trên một phân vùng riêng, khác với " +"phân vùng <filename>/</filename> (5 phân vùng)." #. Tag: para -#: partitioning.xml:253 -#, no-c-format +#: partitioning.xml:251 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "You might need a separate <filename>/usr/local</filename> partition if " +#| "you plan to install many programs that are not part of the &debian; " +#| "distribution. If your machine will be a mail server, you might need to " +#| "make <filename>/var/mail</filename> a separate partition. Often, putting " +#| "<filename>/tmp</filename> on its own partition, for instance " +#| "20–50MB, is a good idea. If you are setting up a server with lots " +#| "of user accounts, it's generally good to have a separate, large " +#| "<filename>/home</filename> partition. In general, the partitioning " +#| "situation varies from computer to computer depending on its uses." msgid "" "You might need a separate <filename>/usr/local</filename> partition if you " "plan to install many programs that are not part of the &debian; " "distribution. If your machine will be a mail server, you might need to make " -"<filename>/var/mail</filename> a separate partition. Often, putting " -"<filename>/tmp</filename> on its own partition, for instance 20–50MB, " -"is a good idea. If you are setting up a server with lots of user accounts, " -"it's generally good to have a separate, large <filename>/home</filename> " -"partition. In general, the partitioning situation varies from computer to " -"computer depending on its uses." +"<filename>/var/mail</filename> a separate partition. If you are setting up a " +"server with lots of user accounts, it's generally good to have a separate, " +"large <filename>/home</filename> partition. In general, the partitioning " +"situation varies from computer to computer depending on its uses." msgstr "" "Có thể là yêu cầu một phân vùng <filename>/usr/local</filename> riêng nếu " "bạn định cài đặt nhiều chương trình không thuộc về bản phát hành &debian;. " @@ -554,7 +566,7 @@ msgstr "" "máy tính này đến máy tính khác, phụ thuộc vào cách sử dụng." #. Tag: para -#: partitioning.xml:265 +#: partitioning.xml:262 #, no-c-format msgid "" "For very complex systems, you should see the <ulink url=\"&url-multidisk-" @@ -567,15 +579,20 @@ msgstr "" "máy phục vụ." #. Tag: para -#: partitioning.xml:272 -#, no-c-format +#: partitioning.xml:269 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "With respect to the issue of swap partition size, there are many views. " +#| "One rule of thumb which works well is to use as much swap as you have " +#| "system memory. It also shouldn't be smaller than 16MB, in most cases. Of " +#| "course, there are exceptions to these rules. If you are trying to solve " +#| "10000 simultaneous equations on a machine with 256MB of memory, you may " +#| "need a gigabyte (or more) of swap." msgid "" "With respect to the issue of swap partition size, there are many views. One " "rule of thumb which works well is to use as much swap as you have system " -"memory. It also shouldn't be smaller than 16MB, in most cases. Of course, " -"there are exceptions to these rules. If you are trying to solve 10000 " -"simultaneous equations on a machine with 256MB of memory, you may need a " -"gigabyte (or more) of swap." +"memory. It also shouldn't be smaller than 512MB, in most cases. Of course, " +"there are exceptions to these rules." msgstr "" "Có nhiều ý kiến khác nhau về kích cỡ thích hợp của phân vùng trao đổi. Theo " "kinh nghiệm, có ích để cấu hình vùng trao đổi có cùng một kích cỡ với bộ nhớ " @@ -585,32 +602,19 @@ msgstr "" "đổi." #. Tag: para -#: partitioning.xml:281 -#, no-c-format -msgid "" -"On some 32-bit architectures (m68k and PowerPC), the maximum size of a swap " -"partition is 2GB. That should be enough for nearly any installation. " -"However, if your swap requirements are this high, you should probably try to " -"spread the swap across different disks (also called <quote>spindles</quote>) " -"and, if possible, different SCSI or IDE channels. The kernel will balance " -"swap usage between multiple swap partitions, giving better performance." -msgstr "" -"Với một vài kiến trúc kiểu 32-bit (m68k và PowerPC), kích cỡ tối đa của phân " -"vùng trao đổi là 2 GB. Chừng đó là đủ cho gần như bất kỳ bản cài đặt nào. " -"Tuy nhiên, nếu bạn cần vùng trao đổi lớn như vậy, rất có thể là bạn nên thử " -"chia vùng trao đổi ra nhiều đĩa khác nhau (cũng được gọi như là " -"<quote>spindle</quote>) và, nếu có thể, ra nhiều kênh SCSI hay IDE khác " -"nhau. Hạt nhân sẽ cân bằng cách sử dụng vùng trao đổi giữa nhiều phân vùng " -"trao đổi, làm cho hiệu suất tốt hơn." - -#. Tag: para -#: partitioning.xml:291 -#, no-c-format -msgid "" -"As an example, an older home machine might have 32MB of RAM and a 1.7GB IDE " -"drive on <filename>/dev/sda</filename>. There might be a 500MB partition for " -"another operating system on <filename>/dev/sda1</filename>, a 32MB swap " -"partition on <filename>/dev/sda3</filename> and about 1.2GB on <filename>/" +#: partitioning.xml:276 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "As an example, an older home machine might have 32MB of RAM and a 1.7GB " +#| "IDE drive on <filename>/dev/sda</filename>. There might be a 500MB " +#| "partition for another operating system on <filename>/dev/sda1</filename>, " +#| "a 32MB swap partition on <filename>/dev/sda3</filename> and about 1.2GB " +#| "on <filename>/dev/sda2</filename> as the Linux partition." +msgid "" +"As an example, an older home machine might have 512MB of RAM and a 20GB SATA " +"drive on <filename>/dev/sda</filename>. There might be a 8GB partition for " +"another operating system on <filename>/dev/sda1</filename>, a 512MB swap " +"partition on <filename>/dev/sda3</filename> and about 11.4GB on <filename>/" "dev/sda2</filename> as the Linux partition." msgstr "" "Lấy thí dụ, một máy tính cũ hơn ở nhà có 32 MB RAM và đĩa cứng IDE 1.7 GB " @@ -620,7 +624,7 @@ msgstr "" "<filename>/dev/sda2</filename>." #. Tag: para -#: partitioning.xml:300 +#: partitioning.xml:285 #, no-c-format msgid "" "For an idea of the space taken by tasks you might be interested in adding " @@ -631,13 +635,13 @@ msgstr "" "cài đặt xong hệ thống, xem <xref linkend=\"tasksel-size-list\"/>." #. Tag: title -#: partitioning.xml:316 +#: partitioning.xml:301 #, no-c-format msgid "Device Names in Linux" msgstr "Tên thiết bị dưới Linux" #. Tag: para -#: partitioning.xml:317 +#: partitioning.xml:302 #, no-c-format msgid "" "Linux disks and partition names may be different from other operating " @@ -649,26 +653,14 @@ msgstr "" "lược đồ đặt tên cơ bản:" #. Tag: para -#: partitioning.xml:325 -#, no-c-format -msgid "The first floppy drive is named <filename>/dev/fd0</filename>." -msgstr "Đĩa mềm thứ nhất có tên <filename>/dev/fd0</filename>." - -#. Tag: para -#: partitioning.xml:330 -#, no-c-format -msgid "The second floppy drive is named <filename>/dev/fd1</filename>." -msgstr "Đĩa mềm thứ hai có tên <filename>/dev/fd1</filename>." - -#. Tag: para -#: partitioning.xml:335 +#: partitioning.xml:310 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "The first DASD device is named <filename>/dev/dasda</filename>." msgid "The first hard disk detected is named <filename>/dev/sda</filename>." msgstr "Thiết bị DASD thứ nhất có tên <filename>/dev/dasda</filename>." #. Tag: para -#: partitioning.xml:340 +#: partitioning.xml:315 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "The second DASD device is named <filename>/dev/dasdb</filename>, and so " @@ -679,7 +671,7 @@ msgid "" msgstr "Thiết bị DASD thứ hai có tên <filename>/dev/dasdb</filename>, v.v." #. Tag: para -#: partitioning.xml:346 +#: partitioning.xml:321 #, no-c-format msgid "" "The first SCSI CD-ROM is named <filename>/dev/scd0</filename>, also known as " @@ -689,20 +681,20 @@ msgstr "" "biết như là <filename>/dev/sr0</filename>." #. Tag: para -#: partitioning.xml:355 +#: partitioning.xml:330 #, no-c-format msgid "The first DASD device is named <filename>/dev/dasda</filename>." msgstr "Thiết bị DASD thứ nhất có tên <filename>/dev/dasda</filename>." #. Tag: para -#: partitioning.xml:361 +#: partitioning.xml:336 #, no-c-format msgid "" "The second DASD device is named <filename>/dev/dasdb</filename>, and so on." msgstr "Thiết bị DASD thứ hai có tên <filename>/dev/dasdb</filename>, v.v." #. Tag: para -#: partitioning.xml:369 +#: partitioning.xml:344 #, no-c-format msgid "" "The partitions on each disk are represented by appending a decimal number to " @@ -716,7 +708,7 @@ msgstr "" "trên hệ thống." #. Tag: para -#: partitioning.xml:376 +#: partitioning.xml:351 #, no-c-format msgid "" "Here is a real-life example. Let's assume you have a system with 2 SCSI " @@ -736,7 +728,7 @@ msgstr "" "trên nó." #. Tag: para -#: partitioning.xml:387 +#: partitioning.xml:362 #, no-c-format msgid "" "Note that if you have two SCSI host bus adapters (i.e., controllers), the " @@ -750,7 +742,7 @@ msgstr "" "mô hình và/hay khả năng của các ổ đĩa." #. Tag: para -#: partitioning.xml:394 +#: partitioning.xml:369 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Linux represents the primary partitions as the drive name, plus the " @@ -777,7 +769,7 @@ msgstr "" "IDE." #. Tag: para -#: partitioning.xml:404 +#: partitioning.xml:379 #, no-c-format msgid "" "Sun disk partitions allow for 8 separate partitions (or slices). The third " @@ -791,7 +783,7 @@ msgstr "" "tải khởi động (hoặc SILO, hoặc điều của Sun)." #. Tag: para -#: partitioning.xml:411 +#: partitioning.xml:386 #, no-c-format msgid "" "The partitions on each disk are represented by appending a decimal number to " @@ -805,13 +797,13 @@ msgstr "" "thống." #. Tag: title -#: partitioning.xml:426 +#: partitioning.xml:401 #, no-c-format msgid "&debian; Partitioning Programs" msgstr "Chương trình tạo phân vùng &debian;" #. Tag: para -#: partitioning.xml:427 +#: partitioning.xml:402 #, no-c-format msgid "" "Several varieties of partitioning programs have been adapted by &debian; " @@ -825,7 +817,7 @@ msgstr "" "trúc của máy tính này." #. Tag: para -#: partitioning.xml:440 +#: partitioning.xml:415 #, no-c-format msgid "" "Recommended partitioning tool in &debian;. This Swiss army knife can also " @@ -839,13 +831,13 @@ msgstr "" "điều hành Windows)</phrase> và gán nó vào điểm lắp." #. Tag: para -#: partitioning.xml:452 +#: partitioning.xml:427 #, no-c-format msgid "The original Linux disk partitioner, good for gurus." msgstr "Bộ tạo phân vùng Linux gốc, thích hợp với người dùng rất kinh nghiệm." #. Tag: para -#: partitioning.xml:456 +#: partitioning.xml:431 #, no-c-format msgid "" "Be careful if you have existing FreeBSD partitions on your machine. The " @@ -861,14 +853,14 @@ msgstr "" "freebsd;\">Linux+FreeBSD HOWTO</ulink>." #. Tag: para -#: partitioning.xml:469 +#: partitioning.xml:444 #, no-c-format msgid "A simple-to-use, full-screen disk partitioner for the rest of us." msgstr "" "Bộ tạo phân vùng đĩa toàn màn hình dễ dàng, thích hợp với phần lớn người." #. Tag: para -#: partitioning.xml:473 +#: partitioning.xml:448 #, no-c-format msgid "" "Note that <command>cfdisk</command> doesn't understand FreeBSD partitions at " @@ -879,25 +871,25 @@ msgstr "" "biệt." #. Tag: para -#: partitioning.xml:483 +#: partitioning.xml:458 #, no-c-format msgid "Atari-aware version of <command>fdisk</command>." msgstr "Phiên bản của <command>fdisk</command> thích hợp với máy tính Atari." #. Tag: para -#: partitioning.xml:492 +#: partitioning.xml:467 #, no-c-format msgid "Amiga-aware version of <command>fdisk</command>." msgstr "Phiên bản của <command>fdisk</command> thích hợp với máy tính Amiga." #. Tag: para -#: partitioning.xml:501 +#: partitioning.xml:476 #, no-c-format msgid "Mac-aware version of <command>fdisk</command>." msgstr "Phiên bản của <command>fdisk</command> thích hợp với máy tính Mac." #. Tag: para -#: partitioning.xml:510 +#: partitioning.xml:485 #, no-c-format msgid "" "PowerMac-aware version of <command>fdisk</command>, also used by BVM and " @@ -907,7 +899,7 @@ msgstr "" "được dùng bởi hệ thống kiểu BVM và VMEbus Motorola." #. Tag: para -#: partitioning.xml:520 +#: partitioning.xml:495 #, no-c-format msgid "" "&arch-title; version of <command>fdisk</command>; Please read the fdasd " @@ -922,7 +914,7 @@ msgstr "" "chi tiết." #. Tag: para -#: partitioning.xml:531 +#: partitioning.xml:506 #, no-c-format msgid "" "One of these programs will be run by default when you select " @@ -936,7 +928,7 @@ msgstr "" "bạn làm như thế." #. Tag: para -#: partitioning.xml:538 +#: partitioning.xml:513 #, no-c-format msgid "Remember to mark your boot partition as <quote>Bootable</quote>." msgstr "" @@ -944,7 +936,7 @@ msgstr "" "được</quote> (Bootable)." #. Tag: para -#: partitioning.xml:541 +#: partitioning.xml:516 #, no-c-format msgid "" "One key point when partitioning for Mac type disks is that the swap " @@ -962,14 +954,14 @@ msgstr "" "đĩa với hệ điều hành MacOS." #. Tag: title -#: partitioning.xml:557 partitioning.xml:581 partitioning.xml:677 -#: partitioning.xml:791 partitioning.xml:868 +#: partitioning.xml:532 partitioning.xml:556 partitioning.xml:652 +#: partitioning.xml:766 partitioning.xml:843 #, no-c-format msgid "Partitioning for &arch-title;" msgstr "Phân vùng cho &arch-title;" #. Tag: para -#: partitioning.xml:558 +#: partitioning.xml:533 #, no-c-format msgid "" "PALO, the HPPA boot loader, requires a partition of type <quote>F0</quote> " @@ -997,7 +989,7 @@ msgstr "" "các hạt nhân (và bản sao lưu) bạn có thể muốn tải; 25-50 MB thường là đủ." #. Tag: para -#: partitioning.xml:582 +#: partitioning.xml:557 #, no-c-format msgid "" "If you have an existing other operating system such as DOS or Windows and " @@ -1018,7 +1010,7 @@ msgstr "" "của nó." #. Tag: para -#: partitioning.xml:592 +#: partitioning.xml:567 #, no-c-format msgid "" "The PC BIOS generally adds additional constraints for disk partitioning. " @@ -1038,7 +1030,7 @@ msgstr "" "ngắn để giúp bạn lên kế hoạch cho hầu hết trường hợp." #. Tag: para -#: partitioning.xml:602 +#: partitioning.xml:577 #, no-c-format msgid "" "<quote>Primary</quote> partitions are the original partitioning scheme for " @@ -1059,7 +1051,7 @@ msgstr "" "đĩa có thể chứa chỉ một phân vùng đã mở rộng thôi." #. Tag: para -#: partitioning.xml:613 +#: partitioning.xml:588 #, no-c-format msgid "" "Linux limits the partitions per drive to 255 partitions for SCSI disks (3 " @@ -1077,7 +1069,7 @@ msgstr "" "thiết bị dành cho mỗi phân vùng đó." #. Tag: para -#: partitioning.xml:623 +#: partitioning.xml:598 #, no-c-format msgid "" "If you have a large IDE disk, and are using neither LBA addressing, nor " @@ -1093,20 +1085,31 @@ msgstr "" "(thường là vùng khoảng 524 MB, không có khả năng dịch BIOS)." #. Tag: para -#: partitioning.xml:631 -#, no-c-format +#: partitioning.xml:606 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "This restriction doesn't apply if you have a BIOS newer than around " +#| "1995–98 (depending on the manufacturer) that supports the " +#| "<quote>Enhanced Disk Drive Support Specification</quote>. Both Lilo, the " +#| "Linux loader, and &debian;'s alternative <command>mbr</command> must use " +#| "the BIOS to read the kernel from the disk into RAM. If the BIOS int 0x13 " +#| "large disk access extensions are found to be present, they will be " +#| "utilized. Otherwise, the legacy disk access interface is used as a fall-" +#| "back, and it cannot be used to address any location on the disk higher " +#| "than the 1023rd cylinder. Once &arch-kernel; is booted, no matter what " +#| "BIOS your computer has, these restrictions no longer apply, since &arch-" +#| "kernel; does not use the BIOS for disk access." msgid "" "This restriction doesn't apply if you have a BIOS newer than around " "1995–98 (depending on the manufacturer) that supports the " -"<quote>Enhanced Disk Drive Support Specification</quote>. Both Lilo, the " -"Linux loader, and &debian;'s alternative <command>mbr</command> must use the " -"BIOS to read the kernel from the disk into RAM. If the BIOS int 0x13 large " -"disk access extensions are found to be present, they will be utilized. " -"Otherwise, the legacy disk access interface is used as a fall-back, and it " -"cannot be used to address any location on the disk higher than the 1023rd " -"cylinder. Once &arch-kernel; is booted, no matter what BIOS your computer " -"has, these restrictions no longer apply, since &arch-kernel; does not use " -"the BIOS for disk access." +"<quote>Enhanced Disk Drive Support Specification</quote>. &debian;'s Lilo " +"alternative <command>mbr</command> must use the BIOS to read the kernel from " +"the disk into RAM. If the BIOS int 0x13 large disk access extensions are " +"found to be present, they will be utilized. Otherwise, the legacy disk " +"access interface is used as a fall-back, and it cannot be used to address " +"any location on the disk higher than the 1023rd cylinder. Once &arch-kernel; " +"is booted, no matter what BIOS your computer has, these restrictions no " +"longer apply, since &arch-kernel; does not use the BIOS for disk access." msgstr "" "Sự hạn chế này không có tác động nếu máy tính có BIOS mới hơn năm " "1995–98 (phụ thuộc vào hãng chế tạo) hỗ trợ <quote>Đặc Tả Hỗ Trợ Ổ Đĩa " @@ -1120,7 +1123,7 @@ msgstr "" "lại, vì &arch-kernel; không sử dụng BIOS để truy cập đến đĩa." #. Tag: para -#: partitioning.xml:645 +#: partitioning.xml:620 #, no-c-format msgid "" "If you have a large disk, you might have to use cylinder translation " @@ -1142,7 +1145,7 @@ msgstr "" "emphasis> của hình trụ thứ 1024." #. Tag: para -#: partitioning.xml:657 +#: partitioning.xml:632 #, no-c-format msgid "" "The recommended way of accomplishing this is to create a small " @@ -1165,7 +1168,7 @@ msgstr "" "cấp đĩa lớn." #. Tag: para -#: partitioning.xml:678 +#: partitioning.xml:653 #, no-c-format msgid "" "The <command>partman</command> disk partitioner is the default partitioning " @@ -1181,13 +1184,13 @@ msgstr "" "đĩa." #. Tag: title -#: partitioning.xml:690 +#: partitioning.xml:665 #, no-c-format msgid "EFI Recognized Formats" msgstr "Dạng thức do EFI chấp nhận" #. Tag: para -#: partitioning.xml:691 +#: partitioning.xml:666 #, no-c-format msgid "" "The IA-64 EFI firmware supports two partition table (or disk label) formats, " @@ -1205,7 +1208,7 @@ msgstr "" "khả năng quản lý được bảng kiểu cả hai GPT và MS-DOS thôi." #. Tag: para -#: partitioning.xml:703 +#: partitioning.xml:678 #, no-c-format msgid "" "The automatic partitioning recipes for <command>partman</command> allocate " @@ -1221,7 +1224,7 @@ msgstr "" "tự với cách thiết lập phân vùng <emphasis>trao đổi</emphasis>." #. Tag: para -#: partitioning.xml:711 +#: partitioning.xml:686 #, no-c-format msgid "" "The <command>partman</command> partitioner will handle most disk layouts. " @@ -1270,13 +1273,13 @@ msgstr "" "phút, vì nó quét phân vùng tìm khối hỏng nào." #. Tag: title -#: partitioning.xml:736 +#: partitioning.xml:711 #, no-c-format msgid "Boot Loader Partition Requirements" msgstr "Nhu cầu phân vùng của bộ nạp khởi động" #. Tag: para -#: partitioning.xml:737 +#: partitioning.xml:712 #, no-c-format msgid "" "ELILO, the IA-64 boot loader, requires a partition containing a FAT file " @@ -1292,7 +1295,7 @@ msgstr "" "muốn chạy với nhiều hạt nhân, 128 MB có thể là kích cỡ thích hợp hơn." #. Tag: para -#: partitioning.xml:746 +#: partitioning.xml:721 #, no-c-format msgid "" "The EFI Boot Manager and the EFI Shell fully support the GPT table so the " @@ -1317,7 +1320,7 @@ msgstr "" "vùng cuối cùng của đĩa để tạo đủ sức chứa còn rảnh để thêm một phân vùng EFI." #. Tag: para -#: partitioning.xml:761 +#: partitioning.xml:736 #, no-c-format msgid "" "It is strongly recommended that you allocate the EFI boot partition on the " @@ -1327,13 +1330,13 @@ msgstr "" "thống tập tin <emphasis>gốc</emphasis>." #. Tag: title -#: partitioning.xml:769 +#: partitioning.xml:744 #, no-c-format msgid "EFI Diagnostic Partitions" msgstr "Phân vùng chẩn đoán EFI" #. Tag: para -#: partitioning.xml:770 +#: partitioning.xml:745 #, no-c-format msgid "" "The EFI firmware is significantly more sophisticated than the usual BIOS " @@ -1355,7 +1358,7 @@ msgstr "" "đoán là cùng lúc thiết lập phân vùng khởi động EFI." #. Tag: para -#: partitioning.xml:792 +#: partitioning.xml:767 #, no-c-format msgid "" "SGI machines require an SGI disk label in order to make the system bootable " @@ -1373,13 +1376,13 @@ msgstr "" "phần đầu khối tin phải bắt đầu tại rãnh ghi 0." #. Tag: title -#: partitioning.xml:809 +#: partitioning.xml:784 #, no-c-format msgid "Partitioning Newer PowerMacs" msgstr "Tạo phân vùng trên PowerMac mới hơn" #. Tag: para -#: partitioning.xml:810 +#: partitioning.xml:785 #, no-c-format msgid "" "If you are installing onto a NewWorld PowerMac you must create a special " @@ -1404,7 +1407,7 @@ msgstr "" "<userinput>b</userinput>." #. Tag: para -#: partitioning.xml:823 +#: partitioning.xml:798 #, no-c-format msgid "" "The special partition type Apple_Bootstrap is required to prevent MacOS from " @@ -1417,7 +1420,7 @@ msgstr "" "động nó." #. Tag: para -#: partitioning.xml:830 +#: partitioning.xml:805 #, no-c-format msgid "" "Note that the bootstrap partition is only meant to hold 3 very small files: " @@ -1436,7 +1439,7 @@ msgstr "" "command> và <command>mkofboot</command> được dùng để thao tác phân vùng này." #. Tag: para -#: partitioning.xml:840 +#: partitioning.xml:815 #, no-c-format msgid "" "In order for OpenFirmware to automatically boot &debian-gnu; the bootstrap " @@ -1459,7 +1462,7 @@ msgstr "" "hợp lý, không phải thứ tự địa chỉ vật lý." #. Tag: para -#: partitioning.xml:852 +#: partitioning.xml:827 #, no-c-format msgid "" "Apple disks normally have several small driver partitions. If you intend to " @@ -1475,7 +1478,7 @@ msgstr "" "vùng kiểu MacOS và trình điều khiển hoạt động." #. Tag: para -#: partitioning.xml:869 +#: partitioning.xml:844 #, no-c-format msgid "" "Make sure you create a <quote>Sun disk label</quote> on your boot disk. This " @@ -1489,7 +1492,7 @@ msgstr "" "command>, phím <keycap>s</keycap> được dùng để tạo nhãn đĩa Sun." #. Tag: para -#: partitioning.xml:877 +#: partitioning.xml:852 #, no-c-format msgid "" "Furthermore, on &arch-title; disks, make sure your first partition on your " @@ -1511,7 +1514,7 @@ msgstr "" "động." #. Tag: para -#: partitioning.xml:888 +#: partitioning.xml:863 #, no-c-format msgid "" "It is also advised that the third partition should be of type <quote>Whole " @@ -1524,6 +1527,29 @@ msgstr "" "cùng). Đây đơn giản là quy ước của nhãn đĩa Sun, giúp đỡ bộ nạp khởi động " "<command>SILO</command> định hướng." +#~ msgid "The first floppy drive is named <filename>/dev/fd0</filename>." +#~ msgstr "Đĩa mềm thứ nhất có tên <filename>/dev/fd0</filename>." + +#~ msgid "The second floppy drive is named <filename>/dev/fd1</filename>." +#~ msgstr "Đĩa mềm thứ hai có tên <filename>/dev/fd1</filename>." + +#~ msgid "" +#~ "On some 32-bit architectures (m68k and PowerPC), the maximum size of a " +#~ "swap partition is 2GB. That should be enough for nearly any installation. " +#~ "However, if your swap requirements are this high, you should probably try " +#~ "to spread the swap across different disks (also called <quote>spindles</" +#~ "quote>) and, if possible, different SCSI or IDE channels. The kernel will " +#~ "balance swap usage between multiple swap partitions, giving better " +#~ "performance." +#~ msgstr "" +#~ "Với một vài kiến trúc kiểu 32-bit (m68k và PowerPC), kích cỡ tối đa của " +#~ "phân vùng trao đổi là 2 GB. Chừng đó là đủ cho gần như bất kỳ bản cài đặt " +#~ "nào. Tuy nhiên, nếu bạn cần vùng trao đổi lớn như vậy, rất có thể là bạn " +#~ "nên thử chia vùng trao đổi ra nhiều đĩa khác nhau (cũng được gọi như là " +#~ "<quote>spindle</quote>) và, nếu có thể, ra nhiều kênh SCSI hay IDE khác " +#~ "nhau. Hạt nhân sẽ cân bằng cách sử dụng vùng trao đổi giữa nhiều phân " +#~ "vùng trao đổi, làm cho hiệu suất tốt hơn." + #~ msgid "" #~ "The first SCSI disk (SCSI ID address-wise) is named <filename>/dev/sda</" #~ "filename>." diff --git a/po/vi/post-install.po b/po/vi/post-install.po index d7898e3a3..c86056c8f 100644 --- a/po/vi/post-install.po +++ b/po/vi/post-install.po @@ -7,7 +7,7 @@ msgid "" msgstr "" "Project-Id-Version: post-install\n" "Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n" -"POT-Creation-Date: 2018-08-31 23:21+0000\n" +"POT-Creation-Date: 2019-08-11 15:17+0000\n" "PO-Revision-Date: 2015-05-25 13:43+0200\n" "Last-Translator: hailang <hailangvn@gmail.com>\n" "Language-Team: MOST Project <du-an-most@lists.hanoilug.org>\n" @@ -493,10 +493,19 @@ msgstr "Cấu hình thư điện tử mặc định" #. Tag: para #: post-install.xml:295 -#, no-c-format +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "Even if you are planning to use a graphical mail program, it is important " +#| "that a traditional MTA/MDA is also installed and correctly set up on your " +#| "&debian-gnu; system. Reason is that various utilities running on the " +#| "system<footnote> <para> Examples are: <command>cron</command>, " +#| "<command>quota</command>, <command>logcheck</command>, <command>aide</" +#| "command>, … </para> </footnote> can send important notices by e-" +#| "mail to inform the system administrator of (potential) problems or " +#| "changes." msgid "" -"Even if you are planning to use a graphical mail program, it is important " -"that a traditional MTA/MDA is also installed and correctly set up on your " +"Even if you are planning to use a graphical mail program, it would be " +"useful, to have a traditional MTA/MDA installed and correctly set up on your " "&debian-gnu; system. Reason is that various utilities running on the " "system<footnote> <para> Examples are: <command>cron</command>, " "<command>quota</command>, <command>logcheck</command>, <command>aide</" @@ -513,19 +522,31 @@ msgstr "" #. Tag: para #: post-install.xml:310 -#, no-c-format +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "For this reason the packages <classname>exim4</classname> and " +#| "<classname>mutt</classname> will be installed by default (provided you " +#| "did not unselect the <quote>standard</quote> task during the " +#| "installation). <classname>exim4</classname> is a combination MTA/MDA that " +#| "is relatively small but very flexible. By default it will be configured " +#| "to only handle e-mail local to the system itself and e-mails addressed to " +#| "the system administrator (root account) will be delivered to the regular " +#| "user account created during the installation<footnote> <para> The " +#| "forwarding of mail for root to the regular user account is configured in " +#| "<filename>/etc/aliases</filename>. If no regular user account was " +#| "created, the mail will of course be delivered to the root account itself. " +#| "</para> </footnote>." msgid "" -"For this reason the packages <classname>exim4</classname> and " -"<classname>mutt</classname> will be installed by default (provided you did " -"not unselect the <quote>standard</quote> task during the installation). " -"<classname>exim4</classname> is a combination MTA/MDA that is relatively " -"small but very flexible. By default it will be configured to only handle e-" -"mail local to the system itself and e-mails addressed to the system " -"administrator (root account) will be delivered to the regular user account " -"created during the installation<footnote> <para> The forwarding of mail for " -"root to the regular user account is configured in <filename>/etc/aliases</" -"filename>. If no regular user account was created, the mail will of course " -"be delivered to the root account itself. </para> </footnote>." +"For this you can install <classname>exim4</classname> and <classname>mutt</" +"classname> with <command>apt install exim4 mutt</command>. <classname>exim4</" +"classname> is a combination MTA/MDA that is relatively small but very " +"flexible. By default it will be configured to only handle e-mail local to " +"the system itself and e-mails addressed to the system administrator (root " +"account) will be delivered to the regular user account created during the " +"installation<footnote> <para> The forwarding of mail for root to the regular " +"user account is configured in <filename>/etc/aliases</filename>. If no " +"regular user account was created, the mail will of course be delivered to " +"the root account itself. </para> </footnote>." msgstr "" "Vì lý do này, hai gói <classname>exim4</classname> và <classname>mutt</" "classname> sẽ được cài đặt theo mặc định (miễn là bạn đã không bỏ chọn công " @@ -540,7 +561,7 @@ msgstr "" "para> </footnote>." #. Tag: para -#: post-install.xml:329 +#: post-install.xml:328 #, no-c-format msgid "" "When system e-mails are delivered they are added to a file in <filename>/var/" @@ -552,13 +573,13 @@ msgstr "" "thể đọc các thư này bằng <command>mutt</command>." #. Tag: title -#: post-install.xml:339 +#: post-install.xml:338 #, no-c-format msgid "Sending E-Mails Outside The System" msgstr "Gửi thư ra hệ thống" #. Tag: para -#: post-install.xml:340 +#: post-install.xml:339 #, no-c-format msgid "" "As mentioned earlier, the installed &debian; system is only set up to handle " @@ -570,7 +591,7 @@ msgstr "" "không phải để nhận thư từ người khác." #. Tag: para -#: post-install.xml:346 +#: post-install.xml:345 #, no-c-format msgid "" "If you would like <classname>exim4</classname> to handle external e-mail, " @@ -582,7 +603,7 @@ msgstr "" "việc gửi và nhận thư chạy đúng không." #. Tag: para -#: post-install.xml:352 +#: post-install.xml:351 #, no-c-format msgid "" "If you intend to use a graphical mail program and use a mail server of your " @@ -598,7 +619,7 @@ msgstr "" "nhận thư điện tử (các hướng dẫn này nằm ở ngoại phạm vị của sổ tay này)." #. Tag: para -#: post-install.xml:361 +#: post-install.xml:360 #, no-c-format msgid "" "However, in that case you may need to configure individual utilities to " @@ -614,7 +635,7 @@ msgstr "" "classname>. " #. Tag: para -#: post-install.xml:369 +#: post-install.xml:368 #, no-c-format msgid "" "To correctly set up <command>reportbug</command> to use an external mail " @@ -629,13 +650,13 @@ msgstr "" "báo cáo lỗi." #. Tag: title -#: post-install.xml:380 +#: post-install.xml:379 #, no-c-format msgid "Configuring the Exim4 Mail Transport Agent" msgstr "Cấu hình tác nhân truyền thư tín Exim4" #. Tag: para -#: post-install.xml:381 +#: post-install.xml:380 #, no-c-format msgid "" "If you would like your system to also handle external e-mail, you will need " @@ -649,13 +670,13 @@ msgstr "" "footnote>:" #. Tag: screen -#: post-install.xml:393 +#: post-install.xml:392 #, no-c-format msgid "# dpkg-reconfigure exim4-config" msgstr "# dpkg-reconfigure exim4-config" #. Tag: para -#: post-install.xml:395 +#: post-install.xml:394 #, no-c-format msgid "" "After entering that command (as root), you will be asked if you want split " @@ -666,7 +687,7 @@ msgstr "" "cấu hình ra nhiều tập tin nhỏ. Chưa chắc thì bặt tùy chọn mặc định." #. Tag: para -#: post-install.xml:401 +#: post-install.xml:400 #, no-c-format msgid "" "Next you will be presented with several common mail scenarios. Choose the " @@ -676,13 +697,13 @@ msgstr "" "hợp với những nhu cầu của bạn." #. Tag: term -#: post-install.xml:410 +#: post-install.xml:409 #, no-c-format msgid "internet site" msgstr "nơi Internet" #. Tag: para -#: post-install.xml:411 +#: post-install.xml:410 #, no-c-format msgid "" "Your system is connected to a network and your mail is sent and received " @@ -696,13 +717,13 @@ msgstr "" "chuyển tiếp lại thư tín." #. Tag: term -#: post-install.xml:422 +#: post-install.xml:421 #, no-c-format msgid "mail sent by smarthost" msgstr "thư được gởi bởi máy thông minh" #. Tag: para -#: post-install.xml:423 +#: post-install.xml:422 #, no-c-format msgid "" "In this scenario your outgoing mail is forwarded to another machine, called " @@ -719,7 +740,7 @@ msgstr "" "classname>." #. Tag: para -#: post-install.xml:433 +#: post-install.xml:432 #, no-c-format msgid "" "In a lot of cases the smarthost will be your ISP's mail server, which makes " @@ -732,13 +753,13 @@ msgstr "" "thống khác trên cùng mạng." #. Tag: term -#: post-install.xml:443 +#: post-install.xml:442 #, no-c-format msgid "mail sent by smarthost; no local mail" msgstr "thư gửi bởi máy khéo; không có thư cục bộ" #. Tag: para -#: post-install.xml:444 +#: post-install.xml:443 #, no-c-format msgid "" "This option is basically the same as the previous one except that the system " @@ -750,25 +771,25 @@ msgstr "" "d. cho quản trị hệ thống) vẫn còn sẽ được xử lý." #. Tag: term -#: post-install.xml:455 +#: post-install.xml:454 #, no-c-format msgid "local delivery only" msgstr "chỉ phát cục bộ" #. Tag: para -#: post-install.xml:456 +#: post-install.xml:455 #, no-c-format msgid "This is the option your system is configured for by default." msgstr "Đây là tùy chọn mặc định trong cấu hình hệ thống." #. Tag: term -#: post-install.xml:464 +#: post-install.xml:463 #, no-c-format msgid "no configuration at this time" msgstr "chưa cấu hình" #. Tag: para -#: post-install.xml:465 +#: post-install.xml:464 #, no-c-format msgid "" "Choose this if you are absolutely convinced you know what you are doing. " @@ -782,7 +803,7 @@ msgstr "" "ích hệ thống." #. Tag: para -#: post-install.xml:476 +#: post-install.xml:475 #, no-c-format msgid "" "If none of these scenarios suits your needs, or if you need a finer grained " @@ -802,7 +823,7 @@ msgstr "" "<classname>exim4</classname>, và giải thích tìm tài liệu thêm như thế nào." #. Tag: para -#: post-install.xml:487 +#: post-install.xml:486 #, no-c-format msgid "" "Note that sending mail directly to the Internet when you don't have an " @@ -822,13 +843,13 @@ msgstr "" "cách thêm một mục nhập vào tập tin <filename>/etc/email-addresses</filename>." #. Tag: title -#: post-install.xml:505 +#: post-install.xml:504 #, no-c-format msgid "Compiling a New Kernel" msgstr "Biên dịch hạt nhân mới" #. Tag: para -#: post-install.xml:506 +#: post-install.xml:505 #, no-c-format msgid "" "Why would someone want to compile a new kernel? It is most probably not " @@ -837,7 +858,7 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: para -#: post-install.xml:512 +#: post-install.xml:511 #, no-c-format msgid "" "If you want to compile your own kernel nevertheless, this is of course " @@ -847,13 +868,13 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: title -#: post-install.xml:527 +#: post-install.xml:526 #, no-c-format msgid "Recovering a Broken System" msgstr "Phục hồi hệ thống bị hỏng" #. Tag: para -#: post-install.xml:528 +#: post-install.xml:527 #, no-c-format msgid "" "Sometimes, things go wrong, and the system you've carefully installed is no " @@ -870,7 +891,7 @@ msgstr "" "thống hoạt động trong khi sửa điều bị hỏng thì chế độ cứu có ích." #. Tag: para -#: post-install.xml:538 +#: post-install.xml:537 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "To access rescue mode, type <userinput>rescue</userinput> at the " @@ -903,7 +924,7 @@ msgstr "" "trong khi sửa chữa hệ thống." #. Tag: para -#: post-install.xml:555 +#: post-install.xml:554 #, no-c-format msgid "" "Instead of the partitioning tool, you should now be presented with a list of " @@ -919,7 +940,7 @@ msgstr "" "được tạo trực tiếp trên đĩa." #. Tag: para -#: post-install.xml:563 +#: post-install.xml:562 #, no-c-format msgid "" "If possible, the installer will now present you with a shell prompt in the " @@ -936,7 +957,7 @@ msgstr "" "lệnh <userinput>grub-install '(hd0)'</userinput> để làm như thế. </phrase>" #. Tag: para -#: post-install.xml:575 +#: post-install.xml:574 #, no-c-format msgid "" "If the installer cannot run a usable shell in the root file system you " @@ -954,7 +975,7 @@ msgstr "" "filename>." #. Tag: para -#: post-install.xml:584 +#: post-install.xml:583 #, no-c-format msgid "In either case, after you exit the shell, the system will reboot." msgstr "" @@ -962,7 +983,7 @@ msgstr "" "động lại." #. Tag: para -#: post-install.xml:588 +#: post-install.xml:587 #, no-c-format msgid "" "Finally, note that repairing broken systems can be difficult, and this " diff --git a/po/vi/preparing.po b/po/vi/preparing.po index f60dbab9d..84ea0e5df 100644 --- a/po/vi/preparing.po +++ b/po/vi/preparing.po @@ -7,7 +7,7 @@ msgid "" msgstr "" "Project-Id-Version: preparing\n" "Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n" -"POT-Creation-Date: 2019-06-21 23:05+0000\n" +"POT-Creation-Date: 2019-09-22 23:04+0000\n" "PO-Revision-Date: 2012-08-04 05:37+0700\n" "Last-Translator: hailang <hailangvn@gmail.com>\n" "Language-Team: MOST Project <du-an-most@lists.hanoilug.org>\n" @@ -1161,7 +1161,7 @@ msgid "256 megabytes" msgstr "256 MB" #. Tag: entry -#: preparing.xml:779 preparing.xml:783 +#: preparing.xml:779 #, no-c-format msgid "512 megabytes" msgstr "512 MB" @@ -1179,6 +1179,13 @@ msgid "With Desktop" msgstr "Có GUI" #. Tag: entry +#: preparing.xml:783 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "10 gigabytes" +msgid "1 gigabytes" +msgstr "10 GB" + +#. Tag: entry #: preparing.xml:785 #, no-c-format msgid "10 gigabytes" @@ -1187,11 +1194,13 @@ msgstr "10 GB" #. Tag: para #: preparing.xml:790 #, no-c-format -msgid "The minimum value assumes that swap will be enabled." +msgid "" +"The minimum values assumes that swap will be enabled. The <quote>No desktop</" +"quote> value assumes that the non-graphical installer is used." msgstr "" #. Tag: para -#: preparing.xml:794 +#: preparing.xml:795 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "The actual minimum memory requirements are a lot less than the numbers " @@ -1216,7 +1225,7 @@ msgstr "" "yêu cầu trên đĩa." #. Tag: para -#: preparing.xml:804 +#: preparing.xml:805 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "It is possible to run a graphical desktop environment on older or low-end " @@ -1240,7 +1249,7 @@ msgstr "" "<classname>icewm</classname> và <classname>wmaker</classname>." #. Tag: para -#: preparing.xml:813 +#: preparing.xml:814 #, no-c-format msgid "" "It is practically impossible to give general memory or disk space " @@ -1251,7 +1260,7 @@ msgstr "" "vào máy phục vụ, vì số lượng phụ thuộc nhiều vào mục đích của máy phục vụ." #. Tag: para -#: preparing.xml:819 +#: preparing.xml:820 #, no-c-format msgid "" "Remember that these sizes don't include all the other materials which are " @@ -1263,7 +1272,7 @@ msgstr "" "sức chứa cho các tập tin và dữ liệu của mình. " #. Tag: para -#: preparing.xml:826 +#: preparing.xml:827 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Disk space required for the smooth operation of the &debian-gnu; system " @@ -1297,13 +1306,13 @@ msgstr "" "thêm nữa nếu bạn cài đặt môi trường làm việc đồ họa." #. Tag: title -#: preparing.xml:850 +#: preparing.xml:851 #, no-c-format msgid "Pre-Partitioning for Multi-Boot Systems" msgstr "Phân vùng sẵn cho hệ thống đa khởi động" #. Tag: para -#: preparing.xml:851 +#: preparing.xml:852 #, no-c-format msgid "" "Partitioning your disk simply refers to the act of breaking up your disk " @@ -1316,7 +1325,7 @@ msgstr "" "bạn thêm đồ đạc vào phòng này, không có tác động trong phòng khác." #. Tag: para -#: preparing.xml:858 +#: preparing.xml:859 #, no-c-format msgid "" "Whenever this section talks about <quote>disks</quote> you should translate " @@ -1329,7 +1338,7 @@ msgstr "" "lý) hay máy khách VM trong trường hợp này." #. Tag: para -#: preparing.xml:864 +#: preparing.xml:865 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "If you already have an operating system on your system <phrase arch=\"any-" @@ -1363,7 +1372,7 @@ msgstr "" "(root) của &debian;." #. Tag: para -#: preparing.xml:883 +#: preparing.xml:884 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "You can find information about your current partition setup by using a " @@ -1390,7 +1399,7 @@ msgstr "" "gì." #. Tag: para -#: preparing.xml:893 +#: preparing.xml:894 #, no-c-format msgid "" "In general, changing a partition with a file system already on it will " @@ -1405,7 +1414,7 @@ msgstr "" "tường, nếu không thì rủi ro hủy nó." #. Tag: para -#: preparing.xml:901 +#: preparing.xml:902 #, no-c-format msgid "" "Several modern operating systems offer the ability to move and resize " @@ -1420,7 +1429,7 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: para -#: preparing.xml:916 +#: preparing.xml:917 #, no-c-format msgid "" "To losslessly resize an existing FAT or NTFS partition from within &d-i;, go " @@ -1429,13 +1438,13 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: emphasis -#: preparing.xml:924 +#: preparing.xml:925 #, no-c-format msgid "FIXME: write about HP-UX disks?" msgstr "FIXME: (chưa ghi đoạn tiếng Anh)" #. Tag: para -#: preparing.xml:926 +#: preparing.xml:927 #, no-c-format msgid "" "Creating and deleting partitions can be done from within &d-i; as well as " @@ -1451,7 +1460,7 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: para -#: preparing.xml:939 +#: preparing.xml:940 #, no-c-format msgid "" "If you are going to install more than one operating system on the same " @@ -1466,7 +1475,7 @@ msgstr "" "phân vùng không sở hữu." #. Tag: para -#: preparing.xml:947 +#: preparing.xml:948 #, no-c-format msgid "" "You can recover from these actions or avoid them, but installing the native " @@ -1477,7 +1486,7 @@ msgstr "" "bạn." #. Tag: para -#: preparing.xml:952 +#: preparing.xml:953 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "In order for OpenFirmware to automatically boot &debian-gnu; the &arch-" @@ -1509,13 +1518,13 @@ msgstr "" "đặt, và thay thế nó bằng phân vùng kiểu &arch-parttype;." #. Tag: title -#: preparing.xml:1028 +#: preparing.xml:1029 #, no-c-format msgid "Partitioning from SunOS" msgstr "Phân vùng từ SunOS" #. Tag: para -#: preparing.xml:1030 +#: preparing.xml:1031 #, no-c-format msgid "" "It's perfectly fine to partition from SunOS; in fact, if you intend to run " @@ -1533,13 +1542,13 @@ msgstr "" "(CDROM) nào." #. Tag: title -#: preparing.xml:1042 +#: preparing.xml:1043 #, no-c-format msgid "Partitioning from Linux or another OS" msgstr "Phân vùng từ Linux hay HĐH khác" #. Tag: para -#: preparing.xml:1044 +#: preparing.xml:1045 #, no-c-format msgid "" "Whatever system you are using to partition, make sure you create a " @@ -1562,7 +1571,7 @@ msgstr "" "đĩa mới, nếu không sẽ gặp khó khăn với dạng hình của đĩa." #. Tag: para -#: preparing.xml:1056 +#: preparing.xml:1057 #, no-c-format msgid "" "You will probably be using <command>SILO</command> as your boot loader (the " @@ -1576,14 +1585,14 @@ msgstr "" "\"partitioning\"/>." #. Tag: title -#: preparing.xml:1071 +#: preparing.xml:1072 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "MacOS/OSX Partitioning" msgid "Mac OS X Partitioning" msgstr "Phân vùng MacOS/MacOSX" #. Tag: para -#: preparing.xml:1073 +#: preparing.xml:1074 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "The <application>Apple Drive Setup</application> application can be found " @@ -1604,7 +1613,7 @@ msgstr "" "phân vùng dành cho trình điều khiển đĩa." #. Tag: para -#: preparing.xml:1079 +#: preparing.xml:1080 #, no-c-format msgid "" "Remember to create a placeholder partition for GNU/Linux, preferably " @@ -1616,7 +1625,7 @@ msgstr "" "bỏ và thay thế sau này trong tiến trình cài đặt &debian-gnu;." #. Tag: para -#: preparing.xml:1085 +#: preparing.xml:1086 #, no-c-format msgid "" "&debian; installer partition table editing tools are compatible with OS X, " @@ -1628,7 +1637,7 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: para -#: preparing.xml:1095 +#: preparing.xml:1096 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "GNU/Linux is unable to access information on UFS partitions, but does " @@ -1654,13 +1663,13 @@ msgstr "" "hai HĐH MacOS và GNU/Linux hỗ trợ phân vùng kiểu HFS, HFS+ và MS-DOS FAT." #. Tag: title -#: preparing.xml:1115 +#: preparing.xml:1116 #, no-c-format msgid "Pre-Installation Hardware and Operating System Setup" msgstr "Phần cứng cài đặt sẵn và thiết lập hệ điều hành" #. Tag: para -#: preparing.xml:1116 +#: preparing.xml:1117 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "This section will walk you through pre-installation hardware setup, if " @@ -1687,13 +1696,13 @@ msgstr "" "&debian-gnu; trên máy tính của bạn." #. Tag: title -#: preparing.xml:1131 +#: preparing.xml:1132 #, no-c-format msgid "Invoking the BIOS Set-Up Menu" msgstr "Gọi trình đơn thiết lập BIOS" #. Tag: para -#: preparing.xml:1133 +#: preparing.xml:1134 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "BIOS provides the basic functions needed to boot your machine to allow " @@ -1720,13 +1729,13 @@ msgstr "" "hoặc bạn sẽ không có khả năng cài đặt &debian;." #. Tag: title -#: preparing.xml:1147 preparing.xml:1491 preparing.xml:1667 +#: preparing.xml:1148 preparing.xml:1492 preparing.xml:1670 #, no-c-format msgid "Boot Device Selection" msgstr "Chọn thiết bị khởi động" #. Tag: para -#: preparing.xml:1149 +#: preparing.xml:1150 #, no-c-format msgid "" "Within the BIOS setup menu, you can select which devices shall be checked in " @@ -1737,7 +1746,7 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: para -#: preparing.xml:1157 +#: preparing.xml:1158 #, no-c-format msgid "" "Depending on the installation media (CD/DVD ROM, USB stick, network boot) " @@ -1746,7 +1755,7 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: para -#: preparing.xml:1163 +#: preparing.xml:1164 #, no-c-format msgid "" "Most BIOS versions allow you to call up a boot menu on system startup in " @@ -1762,7 +1771,7 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: para -#: preparing.xml:1177 +#: preparing.xml:1178 #, no-c-format msgid "" "If your BIOS does not provide you with a boot menu to do ad-hoc choices of " @@ -1771,7 +1780,7 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: para -#: preparing.xml:1183 +#: preparing.xml:1184 #, no-c-format msgid "" "Unfortunately some computers contain buggy BIOS versions. Booting &d-i; from " @@ -1781,15 +1790,16 @@ msgid "" "can be tricked into booting from the stick by changing the device type in " "the BIOS setup from the default <quote>USB harddisk</quote> or <quote>USB " "stick</quote> to <quote>USB ZIP</quote> or <quote>USB CDROM</quote>. <phrase " -"condition=\"isohybrid-supported\"> In particular if you use an isohybrid CD/" -"DVD image on a USB stick (see <xref linkend=\"usb-copy-isohybrid\"/>), " -"changing the device type to <quote>USB CDROM</quote> helps on some BIOSes " -"which will not boot from a USB stick in USB harddisk mode.</phrase> You may " -"need to configure your BIOS to enable <quote>USB legacy support</quote>." +"condition=\"isohybrid-supported\"> In particular if you use an isohybrid " +"installation image on a USB stick (see <xref linkend=\"usb-copy-isohybrid\"/" +">), changing the device type to <quote>USB CDROM</quote> helps on some " +"BIOSes which will not boot from a USB stick in USB harddisk mode.</phrase> " +"You may need to configure your BIOS to enable <quote>USB legacy support</" +"quote>." msgstr "" #. Tag: para -#: preparing.xml:1199 +#: preparing.xml:1200 #, no-c-format msgid "" "If you cannot manipulate the BIOS to boot directly from a USB stick you " @@ -1800,13 +1810,13 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: title -#: preparing.xml:1217 +#: preparing.xml:1218 #, no-c-format msgid "Invoking OpenFirmware" msgstr "Gọi OpenFirmware" #. Tag: para -#: preparing.xml:1218 +#: preparing.xml:1219 #, no-c-format msgid "" "There is normally no need to set up the BIOS (called OpenFirmware) on &arch-" @@ -1821,7 +1831,7 @@ msgstr "" "dẫn có sẵn với máy đó." #. Tag: para -#: preparing.xml:1226 +#: preparing.xml:1227 #, no-c-format msgid "" "On &arch-title; Macintoshes, you invoke OpenFirmware with " @@ -1839,7 +1849,7 @@ msgstr "" "Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-netbsd-powerpc-faq;\"></ulink> để tìm mẹo thêm." #. Tag: para -#: preparing.xml:1234 +#: preparing.xml:1235 #, no-c-format msgid "" "The OpenFirmware prompt looks like this: <informalexample><screen>\n" @@ -1864,7 +1874,7 @@ msgstr "" "OpenFirmware." #. Tag: para -#: preparing.xml:1247 +#: preparing.xml:1248 #, no-c-format msgid "" "The OpenFirmware on OldWorld Beige G3 machines, OF versions 2.0f1 and 2.4, " @@ -1886,13 +1896,13 @@ msgstr "" "guibutton> (Lưu) để cài đặt các đắp vá phần vững vào bộ nhớ nvram." #. Tag: title -#: preparing.xml:1263 +#: preparing.xml:1264 #, no-c-format msgid "How to update bare metal ppc64el firmware" msgstr "" #. Tag: para -#: preparing.xml:1264 +#: preparing.xml:1265 #, no-c-format msgid "" "This is an excerpt from <ulink url=\"&url-ibm-powerkvm;\">IBM PowerKVM on " @@ -1900,7 +1910,7 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: para -#: preparing.xml:1269 +#: preparing.xml:1270 #, no-c-format msgid "" "Open Power Abstraction Layer (OPAL) is the system firmware in the stack of " @@ -1908,7 +1918,7 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: para -#: preparing.xml:1274 +#: preparing.xml:1275 #, no-c-format msgid "" "There may be instances when the user might have to upgrade the Power Systems " @@ -1917,32 +1927,32 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: para -#: preparing.xml:1280 +#: preparing.xml:1281 #, no-c-format msgid "Make sure that the following requirements are met:" msgstr "" #. Tag: para -#: preparing.xml:1285 +#: preparing.xml:1286 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "Their order on the system." msgid "an OS to be running on the system;" msgstr "Thứ tự trên hệ thống." #. Tag: para -#: preparing.xml:1287 +#: preparing.xml:1288 #, no-c-format msgid "the .img file of the OPAL level that the user needs to update to;" msgstr "" #. Tag: para -#: preparing.xml:1289 +#: preparing.xml:1290 #, no-c-format msgid "the machine isn't under HMC control." msgstr "" #. Tag: para -#: preparing.xml:1293 +#: preparing.xml:1294 #, no-c-format msgid "" "Power Systems has two sides of flash to boot firmware from, namely permanent " @@ -1952,13 +1962,13 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: para -#: preparing.xml:1300 +#: preparing.xml:1301 #, no-c-format msgid "Perform the following steps for the update:" msgstr "" #. Tag: para -#: preparing.xml:1305 +#: preparing.xml:1306 #, no-c-format msgid "" "Save the level of the existing firmware before really updating. In ASM, in " @@ -1967,13 +1977,13 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: screen -#: preparing.xml:1309 +#: preparing.xml:1310 #, no-c-format msgid "cupdcmd -f" msgstr "cupdcmd -f" #. Tag: para -#: preparing.xml:1310 +#: preparing.xml:1311 #, no-c-format msgid "" "Download the .img file of the level of firmware to be updated to a location " @@ -1982,7 +1992,7 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: para -#: preparing.xml:1315 +#: preparing.xml:1316 #, no-c-format msgid "" "Verify the image downloaded by running the following command and save the " @@ -1990,38 +2000,38 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: screen -#: preparing.xml:1318 +#: preparing.xml:1319 #, no-c-format msgid "$update_flash -v -f <file_name.img>" msgstr "" #. Tag: para -#: preparing.xml:1320 +#: preparing.xml:1321 #, no-c-format msgid "Update the firmware by running the following command." msgstr "" #. Tag: screen -#: preparing.xml:1322 +#: preparing.xml:1323 #, no-c-format msgid "$update_flash -f <file_name.img>" msgstr "" #. Tag: para -#: preparing.xml:1328 +#: preparing.xml:1329 #, no-c-format msgid "" "The command reboots the system and therefore, sessions if any, would be lost." msgstr "" #. Tag: para -#: preparing.xml:1331 +#: preparing.xml:1332 #, no-c-format msgid "Do not reboot or switch off the system until it is back." msgstr "" #. Tag: para -#: preparing.xml:1338 +#: preparing.xml:1339 #, no-c-format msgid "" "Verify the updated firmware level of the temporary side of the flash as in " @@ -2029,7 +2039,7 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: para -#: preparing.xml:1341 +#: preparing.xml:1342 #, no-c-format msgid "" "In case the update has to be reverted, the user can do so by running this " @@ -2041,7 +2051,7 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: para -#: preparing.xml:1348 +#: preparing.xml:1349 #, no-c-format msgid "" "The new updated level can be committed to the permanent side of the flash by " @@ -2049,19 +2059,19 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: screen -#: preparing.xml:1351 +#: preparing.xml:1352 #, no-c-format msgid "$update_flash -c" msgstr "$update_flash -c" #. Tag: title -#: preparing.xml:1359 +#: preparing.xml:1360 #, no-c-format msgid "Updating KVM guest firmware (SLOF)" msgstr "" #. Tag: para -#: preparing.xml:1360 +#: preparing.xml:1361 #, no-c-format msgid "" "Slimline Open Firmware (SLOF) is an implementation of the IEEE 1275 " @@ -2070,7 +2080,7 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: para -#: preparing.xml:1367 +#: preparing.xml:1368 #, no-c-format msgid "" "The package qemu-slof is, in fact, a dependency of package qemu-system-ppc " @@ -2085,7 +2095,7 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: para -#: preparing.xml:1382 +#: preparing.xml:1383 #, no-c-format msgid "" "Thus, one can use a different SLOF file rather than the default, when " @@ -2094,19 +2104,19 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: title -#: preparing.xml:1392 +#: preparing.xml:1393 #, no-c-format msgid "Updating PowerKVM hypervisor" msgstr "" #. Tag: title -#: preparing.xml:1393 +#: preparing.xml:1394 #, no-c-format msgid "Instructions for Netboot installation" msgstr "" #. Tag: para -#: preparing.xml:1394 +#: preparing.xml:1395 #, no-c-format msgid "" "You will need a DHCP/TFTP (BOOTP) server, as well as a web server. After " @@ -2141,13 +2151,13 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: para -#: preparing.xml:1418 +#: preparing.xml:1419 #, no-c-format msgid "Boot your PowerLinux machine." msgstr "" #. Tag: para -#: preparing.xml:1422 +#: preparing.xml:1423 #, no-c-format msgid "" "There should be the following option at petitboot (select it): " @@ -2157,13 +2167,13 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: title -#: preparing.xml:1433 +#: preparing.xml:1434 #, no-c-format msgid "Instructions for DVD" msgstr "" #. Tag: para -#: preparing.xml:1434 +#: preparing.xml:1435 #, no-c-format msgid "" "Boot the ISO ibm-powerkvm-*-ppc64-service-*.iso (either burn a DVD or make " @@ -2171,7 +2181,7 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: para -#: preparing.xml:1437 +#: preparing.xml:1438 #, no-c-format msgid "" "There should be the following option at petitboot (select it): " @@ -2181,13 +2191,13 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: title -#: preparing.xml:1458 +#: preparing.xml:1459 #, no-c-format msgid "Invoking OpenBoot" msgstr "Gọi OpenBoot" #. Tag: para -#: preparing.xml:1460 +#: preparing.xml:1461 #, no-c-format msgid "" "OpenBoot provides the basic functions needed to boot the &arch-title; " @@ -2203,7 +2213,7 @@ msgstr "" "tập lệnh đơn giản." #. Tag: para -#: preparing.xml:1468 +#: preparing.xml:1469 #, no-c-format msgid "" "To get to the boot prompt you need to hold down the <keycap>Stop</keycap> " @@ -2223,7 +2233,7 @@ msgstr "" "phím <keycap>n</keycap> để hiển thị dấu nhắc kiểu mới." #. Tag: para -#: preparing.xml:1480 +#: preparing.xml:1481 #, no-c-format msgid "" "If you are using a serial console, send a break to the machine. With " @@ -2238,7 +2248,7 @@ msgstr "" "nếu bạn chạy chương trình khác." #. Tag: para -#: preparing.xml:1493 +#: preparing.xml:1494 #, no-c-format msgid "" "You can use OpenBoot to boot from specific devices, and also to change your " @@ -2258,50 +2268,7 @@ msgstr "" "<ulink url=\"&url-openboot;\">Sun OpenBoot Reference</ulink>." #. Tag: para -#: preparing.xml:1503 -#, no-c-format -msgid "" -"Typically, with newer revisions, you can use OpenBoot devices such as " -"<quote>floppy</quote>, <quote>cdrom</quote>, <quote>net</quote>, " -"<quote>disk</quote>, or <quote>disk2</quote>. These have the obvious " -"meanings; the <quote>net</quote> device is for booting from the network. " -"Additionally, the device name can specify a particular partition of a disk, " -"such as <quote>disk2:a</quote> to boot disk2, first partition. Full OpenBoot " -"device names have the form: <informalexample> <screen>\n" -"<replaceable>driver-name</replaceable>@\n" -"<replaceable>unit-address</replaceable>:\n" -"<replaceable>device-arguments</replaceable>\n" -"</screen></informalexample> In older revisions of OpenBoot, device naming is " -"a bit different: the floppy device is called <quote>/fd</quote>, and SCSI " -"disk devices are of the form <quote>sd(<replaceable>controller</" -"replaceable>, <replaceable>disk-target-id</replaceable>, <replaceable>disk-" -"lun</replaceable>)</quote>. The command <userinput>show-devs</userinput> in " -"newer OpenBoot revisions is useful for viewing the currently configured " -"devices. For full information, whatever your revision, see the <ulink url=" -"\"&url-openboot;\">Sun OpenBoot Reference</ulink>." -msgstr "" -"Bình thường, dưới bản sửa đổi kiểu mới, bạn có khả năng sử dụng thiết bị " -"OpenBoot như <quote>floppy</quote> (đĩa mềm), <quote>cdrom</quote> (đĩa CD-" -"ROM), <quote>net</quote> (mạng), <quote>disk</quote> (đĩa), hay " -"<quote>disk2</quote> (đĩa 2). Hơn nữa, tên thiết bị có thể xác định một phân " -"vùng riêng trên đĩa, v.d. <quote>disk2:a</quote> để khởi động đĩa 2, phân " -"vùng thứ nhất. Tên thiết bị OpenBoot đầy đủ có dạng <informalexample> " -"<screen>\n" -"<replaceable>tên trình điều khiển</replaceable>@\n" -"<replaceable>địa chỉ đơn vị</replaceable>:\n" -"<replaceable>các đối số thiết bị</replaceable>\n" -"</screen></informalexample>. Còn dưới bản sửa đổi OpenBoot kiểu cũ, phương " -"pháp đặt tên thiết bị là khác một ít: thiết bị đĩa mềm có tên <quote>/fd</" -"quote>, và thiết bị đĩa SCSI có dạng <quote>sd(<replaceable>bộ điều khiển</" -"replaceable>, <replaceable>mã hiệu đích đĩa</replaceable>, <replaceable>đơn " -"vị hợp lý của đĩa</replaceable>)</quote>. Dưới bản sửa đổi OpenBoot kiểu " -"mới, lệnh <userinput>show-devs</userinput> (hiển thị các thiệt bị) có ích để " -"xem các thiết bị được cấu hình hiện thời. Để tìm thông tin đầy đủ, bất chấp " -"bản sửa đổi, xem Tham Chiếu OpenBoot của Sun <ulink url=\"&url-openboot;" -"\">Sun OpenBoot Reference</ulink>." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1526 +#: preparing.xml:1504 #, no-c-format msgid "" "To boot from a specific device, use the command <userinput>boot " @@ -2334,30 +2301,39 @@ msgstr "" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: screen -#: preparing.xml:1545 +#: preparing.xml:1548 #, no-c-format msgid "eeprom boot-device=disk1:1" msgstr "eeprom boot-device=disk1:1" #. Tag: title -#: preparing.xml:1555 +#: preparing.xml:1558 #, no-c-format msgid "BIOS Setup" msgstr "Thiết lập BIOS" #. Tag: para -#: preparing.xml:1556 -#, no-c-format +#: preparing.xml:1559 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "In order to install &debian-gnu; on a &arch-title; or zSeries machine you " +#| "have first boot a kernel into the system. The boot mechanism of this " +#| "platform is inherently different to other ones, especially from PC-like " +#| "systems: there are no floppy devices available at all. You will notice " +#| "another big difference while you work with this platform: most (if not " +#| "all) of the time you will work remote, with the help of some client " +#| "session software like telnet, or a browser. This is due to that special " +#| "system architecture where the 3215/3270 console is line-based instead of " +#| "character-based." msgid "" "In order to install &debian-gnu; on a &arch-title; or zSeries machine you " "have first boot a kernel into the system. The boot mechanism of this " "platform is inherently different to other ones, especially from PC-like " -"systems: there are no floppy devices available at all. You will notice " -"another big difference while you work with this platform: most (if not all) " -"of the time you will work remote, with the help of some client session " -"software like telnet, or a browser. This is due to that special system " -"architecture where the 3215/3270 console is line-based instead of character-" -"based." +"systems, and you will notice a big difference while you work with this " +"platform: most (if not all) of the time you will work remote, with the help " +"of some client session software like telnet, or a browser. This is due to " +"that special system architecture where the 3215/3270 console is line-based " +"instead of character-based." msgstr "" "Để cài đặt &debian-gnu; trên máy kiểu &arch-title; hay zSeries, trước tiên " "bạn cần phải khởi động hạt nhân vào hệ thống. Cơ chế khởi động của nền tảng " @@ -2368,7 +2344,7 @@ msgstr "" "thống đặc biệt: bàn điều khiển 3215/3270 dựa vào dòng, không phải vào ký tự." #. Tag: para -#: preparing.xml:1568 +#: preparing.xml:1571 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Linux on this platform runs either natively on the bare machine, in a so-" @@ -2395,7 +2371,7 @@ msgstr "" "sẵn sàng." #. Tag: para -#: preparing.xml:1577 +#: preparing.xml:1580 #, no-c-format msgid "" "Before you actually perform an installation, you have to go over some design " @@ -2420,13 +2396,13 @@ msgstr "" "về tài liệu này để theo những bước cài đặt đặc trưng cho &debian;." #. Tag: title -#: preparing.xml:1594 +#: preparing.xml:1597 #, no-c-format msgid "Native and LPAR installations" msgstr "Sự cài đặt kiểu sở hữu và LPAR" #. Tag: para -#: preparing.xml:1595 +#: preparing.xml:1598 #, no-c-format msgid "" "Please refer to chapter 5 of the <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/" @@ -2442,13 +2418,13 @@ msgstr "" "distributions</ulink> để tìm thông tin về cách thiết lập LPAR dành cho Linux." #. Tag: title -#: preparing.xml:1609 +#: preparing.xml:1612 #, no-c-format msgid "Installation as a VM guest" msgstr "Cài đặt như là khách VM" #. Tag: para -#: preparing.xml:1611 +#: preparing.xml:1614 #, no-c-format msgid "" "Please refer to chapter 6 of the <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/" @@ -2465,7 +2441,7 @@ msgstr "" "VM để chạy Linux." #. Tag: para -#: preparing.xml:1621 +#: preparing.xml:1624 #, no-c-format msgid "" "You need to copy all the files from the <filename>generic</filename> sub-" @@ -2488,13 +2464,13 @@ msgstr "" "thứ tự đúng." #. Tag: title -#: preparing.xml:1638 +#: preparing.xml:1641 #, no-c-format msgid "Setting up an installation server" msgstr "Thiết lập máy phục vụ cài đặt" #. Tag: para -#: preparing.xml:1640 +#: preparing.xml:1643 #, no-c-format msgid "" "If you don't have a connection to the Internet (either directly or via a web " @@ -2508,12 +2484,17 @@ msgstr "" "phải cung cấp chúng bằng giao thức NFS, HTTP hay FTP." #. Tag: para -#: preparing.xml:1648 -#, no-c-format +#: preparing.xml:1651 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "The installation server needs to copy the exact directory structure from " +#| "any &debian-gnu; mirror, but only the S/390 and architecture-independent " +#| "files are required. You can also copy the contents of all installation " +#| "CDs into such a directory tree." msgid "" "The installation server needs to copy the exact directory structure from any " "&debian-gnu; mirror, but only the S/390 and architecture-independent files " -"are required. You can also copy the contents of all installation CDs into " +"are required. You can also copy the contents of all installation images into " "such a directory tree." msgstr "" "Máy phục vụ cài đặt cần phải sao chép cấu trúc thư mục chính xác từ máy nhân " @@ -2522,19 +2503,19 @@ msgstr "" "của các đĩa CD cài đặt vào cây thư mục như vậy." #. Tag: emphasis -#: preparing.xml:1657 +#: preparing.xml:1660 #, no-c-format msgid "FIXME: more information needed — from a Redbook?" msgstr "FIXME: (chưa ghi đoạn tiếng Anh)" #. Tag: title -#: preparing.xml:1674 +#: preparing.xml:1677 #, no-c-format msgid "ARM firmware" msgstr "" #. Tag: para -#: preparing.xml:1676 +#: preparing.xml:1679 #, no-c-format msgid "" "As already mentioned before, there is unfortunately no standard for system " @@ -2549,7 +2530,7 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: para -#: preparing.xml:1688 +#: preparing.xml:1691 #, no-c-format msgid "" "As a result even newly sold systems often use a firmware that is based on a " @@ -2563,13 +2544,13 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: title -#: preparing.xml:1701 +#: preparing.xml:1704 #, no-c-format msgid "Debian-provided U-Boot (system firmware) images" msgstr "" #. Tag: para -#: preparing.xml:1702 +#: preparing.xml:1705 #, no-c-format msgid "" "Debian provides U-Boot images for various armhf systems that can load their " @@ -2585,7 +2566,7 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: para -#: preparing.xml:1717 +#: preparing.xml:1720 #, no-c-format msgid "" "If Debian provides a U-Boot image for your system, it is recommended that " @@ -2594,13 +2575,13 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: title -#: preparing.xml:1725 +#: preparing.xml:1728 #, no-c-format msgid "Setting the ethernet MAC address in U-Boot" msgstr "" #. Tag: para -#: preparing.xml:1726 +#: preparing.xml:1729 #, no-c-format msgid "" "The MAC address of every ethernet interface should normally be globally " @@ -2611,7 +2592,7 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: para -#: preparing.xml:1734 +#: preparing.xml:1737 #, no-c-format msgid "" "In the case of development boards, sometimes the manufacturer wants to avoid " @@ -2626,7 +2607,7 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: para -#: preparing.xml:1745 +#: preparing.xml:1748 #, no-c-format msgid "" "To avoid conflicts with existing officially-assigned MAC addresses, there is " @@ -2639,7 +2620,7 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: para -#: preparing.xml:1755 +#: preparing.xml:1758 #, no-c-format msgid "" "On systems using U-Boot as system firmware, the ethernet MAC address is " @@ -2651,13 +2632,13 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: title -#: preparing.xml:1766 +#: preparing.xml:1769 #, no-c-format msgid "Kernel/Initrd/Device-Tree relocation issues in U-Boot" msgstr "" #. Tag: para -#: preparing.xml:1767 +#: preparing.xml:1770 #, no-c-format msgid "" "On some systems with older U-Boot versions there can be problems with " @@ -2669,7 +2650,7 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: para -#: preparing.xml:1776 +#: preparing.xml:1779 #, no-c-format msgid "" "If the system has originally used a U-Boot version older than v2014.07 and " @@ -2684,7 +2665,7 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: para -#: preparing.xml:1787 +#: preparing.xml:1790 #, no-c-format msgid "" "Another possibility to circumvent relocation-related problems is to run the " @@ -2694,13 +2675,13 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: title -#: preparing.xml:1797 +#: preparing.xml:1800 #, no-c-format msgid "Systems with UEFI firmware" msgstr "" #. Tag: para -#: preparing.xml:1798 +#: preparing.xml:1801 #, no-c-format msgid "" "UEFI (<quote>Unified Extensible Firmware Interface</quote>) is a new kind of " @@ -2709,7 +2690,7 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: para -#: preparing.xml:1804 +#: preparing.xml:1807 #, no-c-format msgid "" "Currently most PC systems that use UEFI also have a so-called " @@ -2722,7 +2703,7 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: para -#: preparing.xml:1814 +#: preparing.xml:1817 #, no-c-format msgid "" "On systems with UEFI there are a few things to take into consideration when " @@ -2745,7 +2726,7 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: para -#: preparing.xml:1834 +#: preparing.xml:1837 #, no-c-format msgid "" "The latter becomes important when booting &d-i; on a UEFI system with CSM " @@ -2764,7 +2745,7 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: para -#: preparing.xml:1850 +#: preparing.xml:1853 #, no-c-format msgid "" "Another UEFI-related topic is the so-called <quote>secure boot</quote> " @@ -2786,13 +2767,13 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: title -#: preparing.xml:1872 +#: preparing.xml:1875 #, no-c-format msgid "Disabling the Windows 8 <quote>fast boot</quote> feature" msgstr "" #. Tag: para -#: preparing.xml:1873 +#: preparing.xml:1876 #, no-c-format msgid "" "Windows 8 offers a feature called <quote>fast boot</quote> to cut down " @@ -2811,7 +2792,7 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: para -#: preparing.xml:1889 +#: preparing.xml:1892 #, no-c-format msgid "" "It may also be necessary to disable <quote>fast boot</quote> to even allow " @@ -2823,19 +2804,19 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: title -#: preparing.xml:1901 +#: preparing.xml:1904 #, no-c-format msgid "Hardware Issues to Watch Out For" msgstr "Vấn đề phần cứng cần theo dõi" #. Tag: title -#: preparing.xml:1904 +#: preparing.xml:1907 #, no-c-format msgid "USB BIOS support and keyboards" msgstr "Hỗ trợ BIOS và bàn phím kiểu USB" #. Tag: para -#: preparing.xml:1905 +#: preparing.xml:1908 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "If you have no AT-style keyboard and only a USB model, you may need to " @@ -2863,13 +2844,13 @@ msgstr "" "hay <quote>USB keyboard support</quote> (khả năng hỗ trợ bàn phím USB)." #. Tag: title -#: preparing.xml:1918 +#: preparing.xml:1921 #, no-c-format msgid "Display-visibility on OldWorld Powermacs" msgstr "Tầm nhìn bộ trình bày của PowerMac kiểu cũ" #. Tag: para -#: preparing.xml:1920 +#: preparing.xml:1923 #, no-c-format msgid "" "Some OldWorld Powermacs, most notably those with the <quote>control</quote> " @@ -2891,6 +2872,48 @@ msgstr "" "dưới hệ điều hành MacOS thành 256 màu sắc thay cho <quote>thousands</quote> " "(mấy nghìn) hay <quote>millions</quote> (mấy tỷ) màu sắc." +#~ msgid "" +#~ "Typically, with newer revisions, you can use OpenBoot devices such as " +#~ "<quote>floppy</quote>, <quote>cdrom</quote>, <quote>net</quote>, " +#~ "<quote>disk</quote>, or <quote>disk2</quote>. These have the obvious " +#~ "meanings; the <quote>net</quote> device is for booting from the network. " +#~ "Additionally, the device name can specify a particular partition of a " +#~ "disk, such as <quote>disk2:a</quote> to boot disk2, first partition. Full " +#~ "OpenBoot device names have the form: <informalexample> <screen>\n" +#~ "<replaceable>driver-name</replaceable>@\n" +#~ "<replaceable>unit-address</replaceable>:\n" +#~ "<replaceable>device-arguments</replaceable>\n" +#~ "</screen></informalexample> In older revisions of OpenBoot, device naming " +#~ "is a bit different: the floppy device is called <quote>/fd</quote>, and " +#~ "SCSI disk devices are of the form <quote>sd(<replaceable>controller</" +#~ "replaceable>, <replaceable>disk-target-id</replaceable>, " +#~ "<replaceable>disk-lun</replaceable>)</quote>. The command <userinput>show-" +#~ "devs</userinput> in newer OpenBoot revisions is useful for viewing the " +#~ "currently configured devices. For full information, whatever your " +#~ "revision, see the <ulink url=\"&url-openboot;\">Sun OpenBoot Reference</" +#~ "ulink>." +#~ msgstr "" +#~ "Bình thường, dưới bản sửa đổi kiểu mới, bạn có khả năng sử dụng thiết bị " +#~ "OpenBoot như <quote>floppy</quote> (đĩa mềm), <quote>cdrom</quote> (đĩa " +#~ "CD-ROM), <quote>net</quote> (mạng), <quote>disk</quote> (đĩa), hay " +#~ "<quote>disk2</quote> (đĩa 2). Hơn nữa, tên thiết bị có thể xác định một " +#~ "phân vùng riêng trên đĩa, v.d. <quote>disk2:a</quote> để khởi động đĩa 2, " +#~ "phân vùng thứ nhất. Tên thiết bị OpenBoot đầy đủ có dạng " +#~ "<informalexample> <screen>\n" +#~ "<replaceable>tên trình điều khiển</replaceable>@\n" +#~ "<replaceable>địa chỉ đơn vị</replaceable>:\n" +#~ "<replaceable>các đối số thiết bị</replaceable>\n" +#~ "</screen></informalexample>. Còn dưới bản sửa đổi OpenBoot kiểu cũ, " +#~ "phương pháp đặt tên thiết bị là khác một ít: thiết bị đĩa mềm có tên " +#~ "<quote>/fd</quote>, và thiết bị đĩa SCSI có dạng " +#~ "<quote>sd(<replaceable>bộ điều khiển</replaceable>, <replaceable>mã hiệu " +#~ "đích đĩa</replaceable>, <replaceable>đơn vị hợp lý của đĩa</" +#~ "replaceable>)</quote>. Dưới bản sửa đổi OpenBoot kiểu mới, lệnh " +#~ "<userinput>show-devs</userinput> (hiển thị các thiệt bị) có ích để xem " +#~ "các thiết bị được cấu hình hiện thời. Để tìm thông tin đầy đủ, bất chấp " +#~ "bản sửa đổi, xem Tham Chiếu OpenBoot của Sun <ulink url=\"&url-openboot;" +#~ "\">Sun OpenBoot Reference</ulink>." + #~ msgid "128 megabytes" #~ msgstr "128 MB" diff --git a/po/vi/preseed.po b/po/vi/preseed.po index 188efa32a..386d45109 100644 --- a/po/vi/preseed.po +++ b/po/vi/preseed.po @@ -7,7 +7,7 @@ msgid "" msgstr "" "Project-Id-Version: preseed\n" "Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n" -"POT-Creation-Date: 2019-06-22 16:23+0000\n" +"POT-Creation-Date: 2020-04-02 09:22+0000\n" "PO-Revision-Date: 2012-08-04 06:20+0700\n" "Last-Translator: hailang <hailangvn@gmail.com>\n" "Language-Team: MOST Project <du-an-most@lists.hanoilug.org>\n" @@ -35,7 +35,7 @@ msgstr "" "trong &d-i; để tự động hoá tiến trình cài đặt." #. Tag: para -#: preseed.xml:23 preseed.xml:717 +#: preseed.xml:23 preseed.xml:707 #, no-c-format msgid "" "The configuration fragments used in this appendix are also available as an " @@ -126,7 +126,7 @@ msgid "initrd" msgstr "initrd" #. Tag: entry -#: preseed.xml:70 preseed.xml:541 +#: preseed.xml:70 preseed.xml:531 #, no-c-format msgid "file" msgstr "tập tin" @@ -139,14 +139,14 @@ msgstr "mạng" #. Tag: entry #: preseed.xml:76 -#, no-c-format -msgid "CD/DVD" +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "CD/DVD" +msgid "CD/DVD/USB" msgstr "CD/DVD" #. Tag: entry #: preseed.xml:77 preseed.xml:78 preseed.xml:79 preseed.xml:89 preseed.xml:91 -#: preseed.xml:94 preseed.xml:95 preseed.xml:99 preseed.xml:100 preseed.xml:104 -#: preseed.xml:106 preseed.xml:109 preseed.xml:111 +#: preseed.xml:94 preseed.xml:95 preseed.xml:99 preseed.xml:101 #, no-c-format msgid "<entry>yes</entry>" msgstr "<entry>có</entry>" @@ -168,7 +168,7 @@ msgid "netboot" msgstr "khởi động qua mạng" #. Tag: entry -#: preseed.xml:90 preseed.xml:105 preseed.xml:110 +#: preseed.xml:90 preseed.xml:100 #, no-c-format msgid "<entry>no</entry>" msgstr "<entry>không</entry>" @@ -182,32 +182,20 @@ msgstr "" "kiểu đĩa cứng <phrase condition=\"bootable-usb\">(gồm thanh USB)</phrase>" #. Tag: entry -#: preseed.xml:96 preseed.xml:101 +#: preseed.xml:96 #, no-c-format msgid "yes<footnoteref linkend=\"apx-ps-net\"/>" msgstr "có<footnoteref linkend=\"apx-ps-net\"/>" #. Tag: entry #: preseed.xml:98 -#, no-c-format -msgid "floppy based (cd-drivers)" -msgstr "dựa vào đĩa mềm (trình điều khiển đĩa CD)" - -#. Tag: entry -#: preseed.xml:103 -#, no-c-format -msgid "floppy based (net-drivers)" -msgstr "dựa vào đĩa mềm (trình điều khiển mạng)" - -#. Tag: entry -#: preseed.xml:108 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "generic/tape" msgid "generic" msgstr "phổ thông / băng từ" #. Tag: para -#: preseed.xml:117 +#: preseed.xml:107 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "An important difference between the preseeding methods is the point at " @@ -224,8 +212,8 @@ msgid "" "is thus possible to override configuration set in the initrd by editing the " "kernel command line (either in the bootloader configuration or manually at " "boot time for bootloaders that allow it). For file preseeding this is after " -"the CD or CD image has been loaded. For network preseeding it is only after " -"the network has been configured." +"the installation image has been loaded. For network preseeding it is only " +"after the network has been configured." msgstr "" "Sự khác nhau quan trọng giữa những phương pháp chèn sẵn là điểm thời nơi tập " "tin cấu hình sẵn được tải và xử lý. Đối với sự chèn sẵn kiểu initrd, điểm " @@ -235,7 +223,7 @@ msgstr "" "hình." #. Tag: para -#: preseed.xml:129 +#: preseed.xml:119 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Obviously, any questions that have been processed before the " @@ -257,7 +245,7 @@ msgstr "" "bootparms\"/> cung cấp phương pháp tránh hỏi những câu sớm này." #. Tag: para -#: preseed.xml:138 +#: preseed.xml:128 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "In order to avoid the questions that would normally appear before the " @@ -285,13 +273,13 @@ msgstr "" "<xref linkend=\"preseed-auto\"/>." #. Tag: title -#: preseed.xml:152 +#: preseed.xml:142 #, no-c-format msgid "Limitations" msgstr "Hạn chế" #. Tag: para -#: preseed.xml:153 +#: preseed.xml:143 #, no-c-format msgid "" "Although most questions used by &d-i; can be preseeded using this method, " @@ -305,23 +293,32 @@ msgstr "" "có." #. Tag: title -#: preseed.xml:227 +#: preseed.xml:217 #, no-c-format msgid "Using preseeding" msgstr "Dùng khả năng chèn sẵn" #. Tag: para -#: preseed.xml:228 -#, no-c-format +#: preseed.xml:218 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "You will first need to create a preconfiguration file and place it in the " +#| "location from where you want to use it. Creating the preconfiguration " +#| "file is covered later in this appendix. Putting it in the correct " +#| "location is fairly straightforward for network preseeding or if you want " +#| "to read the file off a floppy or usb-stick. If you want to include the " +#| "file on a CD or DVD, you will have to remaster the ISO image. How to get " +#| "the preconfiguration file included in the initrd is outside the scope of " +#| "this document; please consult the developers' documentation for &d-i;." msgid "" "You will first need to create a preconfiguration file and place it in the " "location from where you want to use it. Creating the preconfiguration file " "is covered later in this appendix. Putting it in the correct location is " "fairly straightforward for network preseeding or if you want to read the " -"file off a floppy or usb-stick. If you want to include the file on a CD or " -"DVD, you will have to remaster the ISO image. How to get the " -"preconfiguration file included in the initrd is outside the scope of this " -"document; please consult the developers' documentation for &d-i;." +"file off a usb-stick. If you want to include the file in an installation ISO " +"image, you will have to remaster the image. How to get the preconfiguration " +"file included in the initrd is outside the scope of this document; please " +"consult the developers' documentation for &d-i;." msgstr "" "Trước tiên bạn cần phải tạo một tập tin cấu hình sẵn, rồi để nó vào vị trí " "từ đó bạn muốn dùng nó. Phương pháp tạo tập tin cấu hình sẵn được diễn tả " @@ -333,7 +330,7 @@ msgstr "" "phát triển về &d-i;." #. Tag: para -#: preseed.xml:239 +#: preseed.xml:229 #, no-c-format msgid "" "An example preconfiguration file that you can use as basis for your own " @@ -345,13 +342,13 @@ msgstr "" "những đoạn cấu hình nằm trong phụ lục này." #. Tag: title -#: preseed.xml:248 +#: preseed.xml:238 #, no-c-format msgid "Loading the preconfiguration file" msgstr "Tải tập tin định cấu hình sẵn" #. Tag: para -#: preseed.xml:249 +#: preseed.xml:239 #, no-c-format msgid "" "If you are using initrd preseeding, you only have to make sure a file named " @@ -365,7 +362,7 @@ msgstr "" "sẽ tải nó." #. Tag: para -#: preseed.xml:256 +#: preseed.xml:246 #, no-c-format msgid "" "For the other preseeding methods you need to tell the installer what file to " @@ -391,7 +388,7 @@ msgstr "" "<filename>gnumach.gz</filename>.</phrase>" #. Tag: para -#: preseed.xml:269 +#: preseed.xml:259 #, no-c-format msgid "" "If you do specify the preconfiguration file in the bootloader configuration, " @@ -410,7 +407,7 @@ msgstr "" "literal> trong tập tin <filename>grub.cfg</filename>.</phrase>" #. Tag: para -#: preseed.xml:278 +#: preseed.xml:268 #, no-c-format msgid "" "To make sure the installer gets the right preconfiguration file, you can " @@ -424,7 +421,7 @@ msgstr "" "không thì trình cài đặt sẽ từ chối dùng nó." #. Tag: screen -#: preseed.xml:287 +#: preseed.xml:277 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Boot parameters to specify:\n" @@ -450,7 +447,7 @@ msgid "" " preseed/url=tftp://host/path/to/preseed.cfg\n" " preseed/url/checksum=5da499872becccfeda2c4872f9171c3d\n" "\n" -"- if you're booting a remastered CD:\n" +"- if you're booting a remastered installation image:\n" " preseed/file=/cdrom/preseed.cfg\n" " preseed/file/checksum=5da499872becccfeda2c4872f9171c3d\n" "\n" @@ -474,7 +471,7 @@ msgstr "" " preseed/file/checksum=5da499872becccfeda2c4872f9171c3d" #. Tag: para -#: preseed.xml:289 +#: preseed.xml:279 #, no-c-format msgid "" "Note that <filename>preseed/url</filename> can be shortened to just " @@ -490,13 +487,13 @@ msgstr "" "filename>, khi chúng được dùng làm tham số khởi động." #. Tag: title -#: preseed.xml:300 +#: preseed.xml:290 #, no-c-format msgid "Using boot parameters to preseed questions" msgstr "Dùng tham số khởi động để chèn sẵn câu hỏi" #. Tag: para -#: preseed.xml:301 +#: preseed.xml:291 #, no-c-format msgid "" "If a preconfiguration file cannot be used to preseed some steps, the install " @@ -509,7 +506,7 @@ msgstr "" "trình cài đặt." #. Tag: para -#: preseed.xml:307 +#: preseed.xml:297 #, no-c-format msgid "" "Boot parameters can also be used if you do not really want to use " @@ -521,7 +518,7 @@ msgstr "" "Một số mẫu có ích về trường hợp này nằm trong phần khác của tài liệu này." #. Tag: para -#: preseed.xml:313 +#: preseed.xml:303 #, no-c-format msgid "" "To set a value to be used inside &d-i;, just pass " @@ -559,7 +556,7 @@ msgstr "" "liên quan." #. Tag: para -#: preseed.xml:336 +#: preseed.xml:326 #, no-c-format msgid "" "Normally, preseeding a question in this way will mean that the question will " @@ -574,7 +571,7 @@ msgstr "" ">." #. Tag: para -#: preseed.xml:343 +#: preseed.xml:333 #, no-c-format msgid "" "Note that some variables that are frequently set at the boot prompt have a " @@ -591,7 +588,7 @@ msgstr "" "literal> đại diện <literal>tasksel:tasksel/first</literal>." #. Tag: para -#: preseed.xml:352 +#: preseed.xml:342 #, no-c-format msgid "" "A <quote>---</quote> in the boot options has special meaning. Kernel " @@ -607,7 +604,7 @@ msgstr "" "động lọc ra bất cứ tùy chọn nào nó nhận ra." #. Tag: para -#: preseed.xml:361 +#: preseed.xml:351 #, no-c-format msgid "" "Current linux kernels (2.6.9 and later) accept a maximum of 32 command line " @@ -621,7 +618,7 @@ msgstr "" "(sụp đổ). (Đối với hạt nhân sớm hơn thì số tối đa là nhỏ hơn.) " #. Tag: para -#: preseed.xml:369 +#: preseed.xml:359 #, no-c-format msgid "" "For most installations some of the default options in your bootloader " @@ -634,7 +631,7 @@ msgstr "" "chọn nữa để chèn sẵn." #. Tag: para -#: preseed.xml:376 +#: preseed.xml:366 #, no-c-format msgid "" "It may not always be possible to specify values with spaces for boot " @@ -644,13 +641,13 @@ msgstr "" "tham số khởi động, thậm chí nếu bạn định giới chúng bằng dấu trích dẫn." #. Tag: title -#: preseed.xml:385 +#: preseed.xml:375 #, no-c-format msgid "Auto mode" msgstr "Chế độ tự động" #. Tag: para -#: preseed.xml:386 +#: preseed.xml:376 #, no-c-format msgid "" "There are several features of &debian; Installer that combine to allow " @@ -659,7 +656,7 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: para -#: preseed.xml:392 +#: preseed.xml:382 #, no-c-format msgid "" "This is enabled by using the <literal>Automated install</literal> boot " @@ -671,7 +668,7 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: para -#: preseed.xml:401 +#: preseed.xml:391 #, no-c-format msgid "" "To illustrate this, here are some examples that can be used at the boot " @@ -699,7 +696,7 @@ msgstr "" "<literal>http://autoserver.mẫu.com/d-i/&releasename;/./preseed.cfg</literal>." #. Tag: para -#: preseed.xml:415 +#: preseed.xml:405 #, no-c-format msgid "" "The last part of that url (<literal>d-i/&releasename;/./preseed.cfg</" @@ -737,7 +734,7 @@ msgstr "" "autoserver.example.com/d-i/&releasename;/./scripts/late_command.sh</literal>." #. Tag: para -#: preseed.xml:435 +#: preseed.xml:425 #, no-c-format msgid "" "If there is no local DHCP or DNS infrastructure, or if you do not want to " @@ -762,13 +759,13 @@ msgstr "" "</screen></informalexample> Nó hoạt động như thế:" #. Tag: para -#: preseed.xml:448 +#: preseed.xml:438 #, no-c-format msgid "if the URL is missing a protocol, http is assumed," msgstr "địa chỉ Mạng thiếu giao thức thì <literal>http</literal> được giả sử," #. Tag: para -#: preseed.xml:451 +#: preseed.xml:441 #, no-c-format msgid "" "if the hostname section contains no periods, it has the domain derived from " @@ -777,7 +774,7 @@ msgstr "" "phần tên máy không chứa dấu chấm thì miền bắt nguồn từ DHCP được phụ thêm, và" #. Tag: para -#: preseed.xml:455 +#: preseed.xml:445 #, no-c-format msgid "" "if there's no <literal>/</literal>'s after the hostname, then the default " @@ -787,7 +784,7 @@ msgstr "" "định được thêm." #. Tag: para -#: preseed.xml:461 +#: preseed.xml:451 #, no-c-format msgid "" "In addition to specifying the url, you can also specify settings that do not " @@ -813,7 +810,7 @@ msgstr "" "thống cần cài đặt hay bản địa hoá cần dùng." #. Tag: para -#: preseed.xml:475 +#: preseed.xml:465 #, no-c-format msgid "" "It is of course possible to extend this concept, and if you do, it is " @@ -832,7 +829,7 @@ msgstr "" "thể thêm biệt hiệu cho tham số đó để giúp đỡ bạn." #. Tag: para -#: preseed.xml:485 +#: preseed.xml:475 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "The <literal>auto</literal> boot label is not yet defined everywhere. The " @@ -867,7 +864,7 @@ msgstr "" "literal> (tới hạn) thì ngăn cản hỏi câu nào có mức ưu tiên nhỏ hơn." #. Tag: para -#: preseed.xml:499 +#: preseed.xml:489 #, no-c-format msgid "" "Additional options that may be of interest while attempting to automate an " @@ -882,7 +879,7 @@ msgstr "" "DHCP của nó." #. Tag: para -#: preseed.xml:508 +#: preseed.xml:498 #, no-c-format msgid "" "An extensive example of how to use this framework, including example scripts " @@ -897,13 +894,13 @@ msgstr "" "được làm khi dùng chức năng chèn sẵn một cách sáng tạo." #. Tag: title -#: preseed.xml:519 +#: preseed.xml:509 #, no-c-format msgid "Aliases useful with preseeding" msgstr "Biệt hiệu có ích khi chèn sẵn" #. Tag: para -#: preseed.xml:520 +#: preseed.xml:510 #, no-c-format msgid "" "The following aliases can be useful when using (auto mode) preseeding. Note " @@ -917,271 +914,271 @@ msgstr "" "<literal>interface=eth0</literal>." #. Tag: entry -#: preseed.xml:533 +#: preseed.xml:523 #, no-c-format msgid "priority" msgstr "priority" #. Tag: entry -#: preseed.xml:533 +#: preseed.xml:523 #, no-c-format msgid "debconf/priority" msgstr "debconf/priority" #. Tag: entry -#: preseed.xml:534 +#: preseed.xml:524 #, no-c-format msgid "<entry>fb</entry>" msgstr "<entry>fb</entry>" #. Tag: entry -#: preseed.xml:534 +#: preseed.xml:524 #, no-c-format msgid "debian-installer/framebuffer" msgstr "debian-installer/framebuffer" #. Tag: entry -#: preseed.xml:535 +#: preseed.xml:525 #, no-c-format msgid "language" msgstr "language" #. Tag: entry -#: preseed.xml:535 +#: preseed.xml:525 #, no-c-format msgid "debian-installer/language" msgstr "debian-installer/language" #. Tag: entry -#: preseed.xml:536 +#: preseed.xml:526 #, no-c-format msgid "country" msgstr "country" #. Tag: entry -#: preseed.xml:536 +#: preseed.xml:526 #, no-c-format msgid "debian-installer/country" msgstr "debian-installer/country" #. Tag: entry -#: preseed.xml:537 +#: preseed.xml:527 #, no-c-format msgid "locale" msgstr "locale" #. Tag: entry -#: preseed.xml:537 +#: preseed.xml:527 #, no-c-format msgid "debian-installer/locale" msgstr "debian-installer/locale" #. Tag: entry -#: preseed.xml:538 +#: preseed.xml:528 #, no-c-format msgid "theme" msgstr "theme" #. Tag: entry -#: preseed.xml:538 +#: preseed.xml:528 #, no-c-format msgid "debian-installer/theme" msgstr "debian-installer/theme" #. Tag: entry -#: preseed.xml:539 +#: preseed.xml:529 #, no-c-format msgid "auto" msgstr "auto" #. Tag: entry -#: preseed.xml:539 +#: preseed.xml:529 #, no-c-format msgid "auto-install/enable" msgstr "auto-install/enable" #. Tag: entry -#: preseed.xml:540 +#: preseed.xml:530 #, no-c-format msgid "classes" msgstr "classes" #. Tag: entry -#: preseed.xml:540 +#: preseed.xml:530 #, no-c-format msgid "auto-install/classes" msgstr "auto-install/classes" #. Tag: entry -#: preseed.xml:541 +#: preseed.xml:531 #, no-c-format msgid "preseed/file" msgstr "preseed/file" #. Tag: entry -#: preseed.xml:542 +#: preseed.xml:532 #, no-c-format msgid "<entry>url</entry>" msgstr "<entry>url</entry>" #. Tag: entry -#: preseed.xml:542 +#: preseed.xml:532 #, no-c-format msgid "preseed/url" msgstr "preseed/url" #. Tag: entry -#: preseed.xml:543 +#: preseed.xml:533 #, no-c-format msgid "domain" msgstr "domain" #. Tag: entry -#: preseed.xml:543 +#: preseed.xml:533 #, no-c-format msgid "netcfg/get_domain" msgstr "netcfg/get_domain" #. Tag: entry -#: preseed.xml:544 +#: preseed.xml:534 #, no-c-format msgid "hostname " msgstr "hostname " #. Tag: entry -#: preseed.xml:544 +#: preseed.xml:534 #, no-c-format msgid "netcfg/get_hostname" msgstr "netcfg/get_hostname" #. Tag: entry -#: preseed.xml:545 +#: preseed.xml:535 #, no-c-format msgid "interface" msgstr "interface" #. Tag: entry -#: preseed.xml:545 +#: preseed.xml:535 #, no-c-format msgid "netcfg/choose_interface" msgstr "netcfg/choose_interface" #. Tag: entry -#: preseed.xml:546 +#: preseed.xml:536 #, no-c-format msgid "protocol" msgstr "protocol" #. Tag: entry -#: preseed.xml:546 +#: preseed.xml:536 #, no-c-format msgid "mirror/protocol" msgstr "mirror/protocol" #. Tag: entry -#: preseed.xml:547 +#: preseed.xml:537 #, no-c-format msgid "suite" msgstr "suite" #. Tag: entry -#: preseed.xml:547 +#: preseed.xml:537 #, no-c-format msgid "mirror/suite" msgstr "mirror/suite" #. Tag: entry -#: preseed.xml:548 +#: preseed.xml:538 #, no-c-format msgid "modules" msgstr "modules" #. Tag: entry -#: preseed.xml:548 +#: preseed.xml:538 #, no-c-format msgid "anna/choose_modules" msgstr "anna/choose_modules" #. Tag: entry -#: preseed.xml:549 +#: preseed.xml:539 #, no-c-format msgid "recommends" msgstr "recommends" #. Tag: entry -#: preseed.xml:549 +#: preseed.xml:539 #, no-c-format msgid "base-installer/install-recommends" msgstr "base-installer/install-recommends" #. Tag: entry -#: preseed.xml:550 +#: preseed.xml:540 #, no-c-format msgid "tasks" msgstr "tasks" #. Tag: entry -#: preseed.xml:550 +#: preseed.xml:540 #, no-c-format msgid "tasksel:tasksel/first" msgstr "tasksel:tasksel/first" #. Tag: entry -#: preseed.xml:551 +#: preseed.xml:541 #, no-c-format msgid "desktop" msgstr "môi trường làm việc" #. Tag: entry -#: preseed.xml:551 +#: preseed.xml:541 #, no-c-format msgid "tasksel:tasksel/desktop" msgstr "tasksel:tasksel/desktop" #. Tag: entry -#: preseed.xml:552 +#: preseed.xml:542 #, no-c-format msgid "dmraid" msgstr "dmraid" #. Tag: entry -#: preseed.xml:552 +#: preseed.xml:542 #, no-c-format msgid "disk-detect/dmraid/enable" msgstr "disk-detect/dmraid/enable" #. Tag: entry -#: preseed.xml:553 +#: preseed.xml:543 #, no-c-format msgid "keymap" msgstr "keymap" #. Tag: entry -#: preseed.xml:553 +#: preseed.xml:543 #, no-c-format msgid "keyboard-configuration/xkb-keymap" msgstr "keyboard-configuration/xkb-keymap" #. Tag: entry -#: preseed.xml:554 +#: preseed.xml:544 #, no-c-format msgid "preseed-md5" msgstr "preseed-md5" #. Tag: entry -#: preseed.xml:554 +#: preseed.xml:544 #, no-c-format msgid "preseed/file/checksum" msgstr "preseed/file/checksum" #. Tag: title -#: preseed.xml:561 +#: preseed.xml:551 #, no-c-format msgid "Using a DHCP server to specify preconfiguration files" msgstr "Dùng máy phục vụ DHCP để xác định tập tin định cấu hình sẵn" #. Tag: para -#: preseed.xml:562 +#: preseed.xml:552 #, no-c-format msgid "" "It's also possible to use DHCP to specify a preconfiguration file to " @@ -1202,7 +1199,7 @@ msgstr "" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: screen -#: preseed.xml:573 +#: preseed.xml:563 #, no-c-format msgid "" "if substring (option vendor-class-identifier, 0, 3) = \"d-i\" {\n" @@ -1214,21 +1211,23 @@ msgstr "" "}" #. Tag: para -#: preseed.xml:575 +#: preseed.xml:565 #, no-c-format msgid "" "Note that the above example limits this filename to DHCP clients that " -"identify themselves as \"d-i\", so it will not affect regular DHCP clients, " -"but only the installer. You can also put the text in a stanza for only one " -"particular host to avoid preseeding all installs on your network." +"identify themselves as <quote>d-i</quote>, so it will not affect regular " +"DHCP clients, but only the installer. You can also put the text in a stanza " +"for only one particular host to avoid preseeding all installs on your " +"network." msgstr "" "Ghi chú rằng mẫu bên trên giới hạn tên tập tin này thành ứng dụng khách DHCP " -"tự nhận diện là « d-i », vì vậy nó sẽ không có tác động ứng dụng khách DHCP " -"chuẩn, chỉ trình cài đặt. Bạn cũng có khả năng định dạng đoạn đó là đoạn " -"dòng cho chỉ một máy riêng, để tránh chèn sẵn mọi việc cài đặt trên mạng đó." +"tự nhận diện là <quote>d-i</quote>, vì vậy nó sẽ không có tác động ứng dụng " +"khách DHCP chuẩn, chỉ trình cài đặt. Bạn cũng có khả năng định dạng đoạn đó " +"là đoạn dòng cho chỉ một máy riêng, để tránh chèn sẵn mọi việc cài đặt trên " +"mạng đó." #. Tag: para -#: preseed.xml:582 +#: preseed.xml:572 #, no-c-format msgid "" "A good way to use the DHCP preseeding is to only preseed values specific to " @@ -1245,13 +1244,13 @@ msgstr "" "hoàn toàn tiến trình cài đặt &debian;." #. Tag: title -#: preseed.xml:596 +#: preseed.xml:586 #, no-c-format msgid "Creating a preconfiguration file" msgstr "Tạo tập tin định cấu hình sẵn" #. Tag: para -#: preseed.xml:597 +#: preseed.xml:587 #, no-c-format msgid "" "The preconfiguration file is in the format used by the <command>debconf-set-" @@ -1263,27 +1262,27 @@ msgstr "" "hình sẵn là:" #. Tag: screen -#: preseed.xml:603 +#: preseed.xml:593 #, no-c-format msgid "<owner> <question name> <question type> <value>" msgstr "" "<sở hữu> <tên câu hỏi> <kiểu câu hỏi> <giá trị>" #. Tag: para -#: preseed.xml:605 +#: preseed.xml:595 #, no-c-format msgid "The file should start with <literal>#_preseed_V1</literal>" msgstr "" #. Tag: para -#: preseed.xml:617 +#: preseed.xml:607 #, no-c-format msgid "" "There are a few rules to keep in mind when writing a preconfiguration file." msgstr "Ghi nhớ vài quy tắc khi tạo tập tin cấu hình sẵn." #. Tag: para -#: preseed.xml:624 +#: preseed.xml:614 #, no-c-format msgid "" "Put only a single space or tab between type and value: any additional " @@ -1293,7 +1292,7 @@ msgstr "" "nào sẽ được xử lý là phần của giá trị đó." #. Tag: para -#: preseed.xml:628 +#: preseed.xml:618 #, no-c-format msgid "" "A line can be split into multiple lines by appending a backslash " @@ -1310,7 +1309,7 @@ msgstr "" "thành một dấu cách riêng lẻ." #. Tag: para -#: preseed.xml:635 +#: preseed.xml:625 #, no-c-format msgid "" "For debconf variables (templates) used only in the installer itself, the " @@ -1327,7 +1326,7 @@ msgstr "" "chép đến cơ sở dữ liệu debconf cho hệ thống được cài đặt." #. Tag: para -#: preseed.xml:643 +#: preseed.xml:633 #, no-c-format msgid "" "Most questions need to be preseeded using the values valid in English and " @@ -1339,7 +1338,7 @@ msgstr "" "<classname>partman</classname>) trong đó cần phải dùng giá trị đã dịch." #. Tag: para -#: preseed.xml:649 +#: preseed.xml:639 #, no-c-format msgid "" "Some questions take a code as value instead of the English text that is " @@ -1349,13 +1348,13 @@ msgstr "" "hiển thị trong khi cài đặt." #. Tag: para -#: preseed.xml:653 +#: preseed.xml:643 #, no-c-format msgid "Start with <literal>#_preseed_V1</literal>" msgstr "" #. Tag: para -#: preseed.xml:659 +#: preseed.xml:649 #, no-c-format msgid "" "The easiest way to create a preconfiguration file is to use the example file " @@ -1366,7 +1365,7 @@ msgstr "" "từ từ vào nó." #. Tag: para -#: preseed.xml:664 +#: preseed.xml:654 #, no-c-format msgid "" "An alternative method is to do a manual installation and then, after " @@ -1380,7 +1379,7 @@ msgstr "" "lẫn cơ sở dữ liệu cdebconf của trình cài đặt đều vào cùng một tập tin:" #. Tag: screen -#: preseed.xml:671 +#: preseed.xml:661 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "$ debconf-get-selections --installer > <replaceable>file</" @@ -1397,7 +1396,7 @@ msgstr "" "$ debconf-get-selections >> <replaceable>tập tin</replaceable>" #. Tag: para -#: preseed.xml:673 +#: preseed.xml:663 #, no-c-format msgid "" "However, a file generated in this manner will have some items that should " @@ -1409,7 +1408,7 @@ msgstr "" "hợp của phần lớn người dùng." #. Tag: para -#: preseed.xml:681 +#: preseed.xml:671 #, no-c-format msgid "" "This method relies on the fact that, at the end of the installation, the " @@ -1425,7 +1424,7 @@ msgstr "" "tin đó chỉ cho phép người chủ đọc thôi." #. Tag: para -#: preseed.xml:689 +#: preseed.xml:679 #, no-c-format msgid "" "The directory <filename>/var/log/installer</filename> and all files in it " @@ -1437,7 +1436,7 @@ msgstr "" "<classname>installation-report</classname>." #. Tag: para -#: preseed.xml:697 +#: preseed.xml:687 #, no-c-format msgid "" "To check possible values for questions, you can use <command>nano</command> " @@ -1454,7 +1453,7 @@ msgstr "" "trị được gán cho biến." #. Tag: para -#: preseed.xml:705 +#: preseed.xml:695 #, no-c-format msgid "" "To check if the format of your preconfiguration file is valid before " @@ -1466,13 +1465,13 @@ msgstr "" "<replaceable>preseed.cfg</replaceable></command>." #. Tag: title -#: preseed.xml:716 +#: preseed.xml:706 #, no-c-format msgid "Contents of the preconfiguration file (for &releasename;)" msgstr "Nội dung của tập tin định cấu hình sẵn (cho &releasename;)" #. Tag: para -#: preseed.xml:722 +#: preseed.xml:712 #, no-c-format msgid "" "Note that this example is based on an installation for the Intel x86 " @@ -1488,7 +1487,7 @@ msgstr "" "với kiến trúc đó." #. Tag: para -#: preseed.xml:730 +#: preseed.xml:720 #, no-c-format msgid "" "Details on how the different Debian Installer components actually work can " @@ -1498,13 +1497,13 @@ msgstr "" "nhau của Trình Cài đặt Debian tại <xref linkend=\"module-details\"/>." #. Tag: title -#: preseed.xml:738 +#: preseed.xml:728 #, no-c-format msgid "Localization" msgstr "Địa phương hoá" #. Tag: para -#: preseed.xml:739 +#: preseed.xml:729 #, no-c-format msgid "" "During a normal install the questions about localization are asked first, so " @@ -1516,7 +1515,7 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: para -#: preseed.xml:748 +#: preseed.xml:738 #, no-c-format msgid "" "The locale can be used to specify both language and country and can be any " @@ -1534,7 +1533,7 @@ msgstr "" "dùng <userinput>locale=<replaceable>vi</replaceable></userinput>." #. Tag: para -#: preseed.xml:757 +#: preseed.xml:747 #, no-c-format msgid "" "Although this method is very easy to use, it does not allow preseeding of " @@ -1556,7 +1555,7 @@ msgstr "" "quốc gia dưới dạng tham số khởi động." #. Tag: screen -#: preseed.xml:772 +#: preseed.xml:762 #, no-c-format msgid "" "# Preseeding only locale sets language, country and locale.\n" @@ -1580,7 +1579,7 @@ msgstr "" "#d-i localechooser/supported-locales multiselect vi.UTF-8, en_US.UTF-8" #. Tag: para -#: preseed.xml:774 +#: preseed.xml:764 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Keyboard configuration consists of selecting a keymap and (for non-latin " @@ -1598,7 +1597,7 @@ msgstr "" "trí US." #. Tag: screen -#: preseed.xml:782 +#: preseed.xml:772 #, no-c-format msgid "" "# Keyboard selection.\n" @@ -1610,7 +1609,7 @@ msgstr "" "# d-i keyboard-configuration/toggle select No toggling" #. Tag: para -#: preseed.xml:784 +#: preseed.xml:774 #, no-c-format msgid "" "To skip keyboard configuration, preseed <classname>keymap</classname> with " @@ -1622,20 +1621,26 @@ msgstr "" "bàn phím của hạt nhân còn lại hoạt động." #. Tag: title -#: preseed.xml:796 +#: preseed.xml:786 #, no-c-format msgid "Network configuration" msgstr "Cấu hình mạng" #. Tag: para -#: preseed.xml:797 -#, no-c-format +#: preseed.xml:787 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "Of course, preseeding the network configuration won't work if you're " +#| "loading your preconfiguration file from the network. But it's great when " +#| "you're booting from CD or USB stick. If you are loading preconfiguration " +#| "files from the network, you can pass network config parameters by using " +#| "kernel boot parameters." msgid "" "Of course, preseeding the network configuration won't work if you're loading " "your preconfiguration file from the network. But it's great when you're " -"booting from CD or USB stick. If you are loading preconfiguration files from " -"the network, you can pass network config parameters by using kernel boot " -"parameters." +"booting from optical disc or USB stick. If you are loading preconfiguration " +"files from the network, you can pass network config parameters by using " +"kernel boot parameters." msgstr "" "Tất nhiên, việc chèn sẵn bước cấu hình mạng sẽ không hoạt động được nếu bạn " "tải tập tin cấu hình sẵn qua mạng. Nhưng nó rất có ích khi bạn khởi động từ " @@ -1643,7 +1648,7 @@ msgstr "" "năng gởi tham số cấu hình mạng bằng cách sử dụng tham số khởi động hạt nhân." #. Tag: para -#: preseed.xml:805 +#: preseed.xml:795 #, no-c-format msgid "" "If you need to pick a particular interface when netbooting before loading a " @@ -1655,7 +1660,7 @@ msgstr "" "<userinput>interface=<replaceable>eth1</replaceable></userinput>." #. Tag: para -#: preseed.xml:811 +#: preseed.xml:801 #, no-c-format msgid "" "Although preseeding the network configuration is normally not possible when " @@ -1674,19 +1679,19 @@ msgstr "" "lệnh <quote>preseed/run</quote> chứa những câu lệnh này:" #. Tag: screen -#: preseed.xml:821 +#: preseed.xml:811 #, no-c-format msgid "kill-all-dhcp; netcfg" msgstr "kill-all-dhcp; netcfg" #. Tag: para -#: preseed.xml:823 +#: preseed.xml:813 #, no-c-format msgid "The following debconf variables are relevant for network configuration." msgstr "Theo đây có những biến debconf thích hợp với cấu hình mạng." #. Tag: screen -#: preseed.xml:829 +#: preseed.xml:819 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "# Disable network configuration entirely. This is useful for cdrom\n" @@ -1870,7 +1875,7 @@ msgstr "" "#d-i hw-detect/load_firmware boolean true" #. Tag: para -#: preseed.xml:831 +#: preseed.xml:821 #, no-c-format msgid "" "Please note that <command>netcfg</command> will automatically determine the " @@ -1891,13 +1896,13 @@ msgstr "" "có) để chỉ định không nên dùng cổng ra nào." #. Tag: title -#: preseed.xml:847 +#: preseed.xml:837 #, no-c-format msgid "Network console" msgstr "Bàn giao tiếp mạng" #. Tag: screen -#: preseed.xml:849 +#: preseed.xml:839 #, no-c-format msgid "" "# Use the following settings if you wish to make use of the network-console\n" @@ -1918,13 +1923,13 @@ msgstr "" "#d-i network-console/password-again password r00tme" #. Tag: title -#: preseed.xml:854 +#: preseed.xml:844 #, no-c-format msgid "Mirror settings" msgstr "Thiết lập máy nhân bản" #. Tag: para -#: preseed.xml:855 +#: preseed.xml:845 #, no-c-format msgid "" "Depending on the installation method you use, a mirror may be used to " @@ -1938,7 +1943,7 @@ msgstr "" "đã cài đặt." #. Tag: para -#: preseed.xml:862 +#: preseed.xml:852 #, no-c-format msgid "" "The parameter <classname>mirror/suite</classname> determines the suite for " @@ -1948,7 +1953,7 @@ msgstr "" "thống đã cài đặt." #. Tag: para -#: preseed.xml:867 +#: preseed.xml:857 #, no-c-format msgid "" "The parameter <classname>mirror/udeb/suite</classname> determines the suite " @@ -1965,7 +1970,7 @@ msgstr "" "đặt tự động sử dụng giá trị đúng thì không nên lập tham số này." #. Tag: screen -#: preseed.xml:878 +#: preseed.xml:868 #, no-c-format msgid "" "# If you select ftp, the mirror/country string does not need to be set.\n" @@ -1993,13 +1998,13 @@ msgstr "" "#d-i mirror/udeb/suite string testing" #. Tag: title -#: preseed.xml:883 +#: preseed.xml:873 #, no-c-format msgid "Account setup" msgstr "Thiết lập tài khoản" #. Tag: para -#: preseed.xml:884 +#: preseed.xml:874 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "The password for the root account and name and password for a first " @@ -2015,7 +2020,7 @@ msgstr "" "dùng giá trị nhập thô (không mật mã) hay <emphasis>băm</emphasis> kiểu MD5." #. Tag: para -#: preseed.xml:891 +#: preseed.xml:881 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Be aware that preseeding passwords is not completely secure as everyone " @@ -2037,7 +2042,7 @@ msgstr "" "truy cập băm MD5 cho phép người khác tấn công bằng sức mạnh vũ phu." #. Tag: screen -#: preseed.xml:901 +#: preseed.xml:891 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "# Skip creation of a root account (normal user account will be able to\n" @@ -2122,7 +2127,7 @@ msgstr "" "#d-i passwd/user-default-groups string audio cdrom video" #. Tag: para -#: preseed.xml:903 +#: preseed.xml:893 #, no-c-format msgid "" "The <classname>passwd/root-password-crypted</classname> and " @@ -2142,7 +2147,7 @@ msgstr "" "<command>sudo</command>)." #. Tag: para -#: preseed.xml:913 +#: preseed.xml:903 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "The following command can be used to generate an MD5 hash for a password:" @@ -2155,19 +2160,19 @@ msgstr "" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: screen -#: preseed.xml:918 +#: preseed.xml:908 #, no-c-format msgid "mkpasswd -m sha-512" msgstr "mkpasswd -m sha-512" #. Tag: title -#: preseed.xml:924 +#: preseed.xml:914 #, no-c-format msgid "Clock and time zone setup" msgstr "Thiết lập đồng hồ và múi giờ" #. Tag: screen -#: preseed.xml:926 +#: preseed.xml:916 #, no-c-format msgid "" "# Controls whether or not the hardware clock is set to UTC.\n" @@ -2197,13 +2202,13 @@ msgstr "" "#d-i clock-setup/ntp-server string ntp.example.com" #. Tag: title -#: preseed.xml:931 +#: preseed.xml:921 #, no-c-format msgid "Partitioning" msgstr "Phân vùng" #. Tag: para -#: preseed.xml:932 +#: preseed.xml:922 #, no-c-format msgid "" "Using preseeding to partition the harddisk is limited to what is supported " @@ -2220,7 +2225,7 @@ msgstr "" "tin cấu hình sẵn." #. Tag: para -#: preseed.xml:940 +#: preseed.xml:930 #, no-c-format msgid "" "Preseeding of advanced partition setups using RAID, LVM and encryption is " @@ -2232,7 +2237,7 @@ msgstr "" "vùng trong một tiến trình cài đặt không chèn sẵn." #. Tag: para -#: preseed.xml:946 +#: preseed.xml:936 #, no-c-format msgid "" "The examples below only provide basic information on the use of recipes. For " @@ -2252,7 +2257,7 @@ msgstr "" "hành." #. Tag: para -#: preseed.xml:960 +#: preseed.xml:950 #, no-c-format msgid "" "The identification of disks is dependent on the order in which their drivers " @@ -2264,13 +2269,13 @@ msgstr "" "khả năng chèn sẵn." #. Tag: title -#: preseed.xml:969 +#: preseed.xml:959 #, no-c-format msgid "Partitioning example" msgstr "Mẫu phân vùng" #. Tag: screen -#: preseed.xml:971 +#: preseed.xml:961 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "# If the system has free space you can choose to only partition that " @@ -2514,13 +2519,13 @@ msgstr "" "d-i partman/confirm_nooverwrite boolean true" #. Tag: title -#: preseed.xml:975 +#: preseed.xml:965 #, no-c-format msgid "Partitioning using RAID" msgstr "Phân vùng bằng RAID" #. Tag: para -#: preseed.xml:976 +#: preseed.xml:966 #, no-c-format msgid "" "You can also use preseeding to set up partitions on software RAID arrays. " @@ -2532,7 +2537,7 @@ msgstr "" "biến và xác định thiết bị bổ sung." #. Tag: para -#: preseed.xml:982 +#: preseed.xml:972 #, no-c-format msgid "" "If you are using RAID 1, you can preseed grub to install to all devices used " @@ -2543,7 +2548,7 @@ msgstr "" "bootloader\"/>." #. Tag: para -#: preseed.xml:989 +#: preseed.xml:979 #, no-c-format msgid "" "This type of automated partitioning is easy to get wrong. It is also " @@ -2558,7 +2563,7 @@ msgstr "" "chịu. Xem <filename>/var/log/syslog</filename> nếu bạn gặp vấn đề." #. Tag: screen -#: preseed.xml:999 +#: preseed.xml:989 #, no-c-format msgid "" "# The method should be set to \"raid\".\n" @@ -2664,13 +2669,13 @@ msgstr "" "d-i partman/confirm_nooverwrite boolean true" #. Tag: title -#: preseed.xml:1004 +#: preseed.xml:994 #, no-c-format msgid "Controlling how partitions are mounted" msgstr "Điều khiển cách gắn kết phân vùng" #. Tag: para -#: preseed.xml:1005 +#: preseed.xml:995 #, no-c-format msgid "" "Normally, filesystems are mounted using a universally unique identifier " @@ -2689,7 +2694,7 @@ msgstr "" "dùng một mã UUID." #. Tag: para -#: preseed.xml:1014 +#: preseed.xml:1004 #, no-c-format msgid "" "Devices with stable names, such as LVM logical volumes, will continue to use " @@ -2699,7 +2704,7 @@ msgstr "" "truyền thống thay cho mã UUID." #. Tag: para -#: preseed.xml:1021 +#: preseed.xml:1011 #, no-c-format msgid "" "Traditional device names may change based on the order in which the kernel " @@ -2715,7 +2720,7 @@ msgstr "" "hệ thống sẽ khởi chạy một cách ngẫu nhiên." #. Tag: screen -#: preseed.xml:1031 +#: preseed.xml:1021 #, no-c-format msgid "" "# The default is to mount by UUID, but you can also choose \"traditional\" " @@ -2731,13 +2736,13 @@ msgstr "" "#d-i partman/mount_style select uuid" #. Tag: title -#: preseed.xml:1037 +#: preseed.xml:1027 #, no-c-format msgid "Base system installation" msgstr "Cài đặt hệ thống cơ bản" #. Tag: para -#: preseed.xml:1038 +#: preseed.xml:1028 #, no-c-format msgid "" "There is actually not very much that can be preseeded for this stage of the " @@ -2748,7 +2753,7 @@ msgstr "" "cách cài đặt hạt nhân." #. Tag: screen -#: preseed.xml:1045 +#: preseed.xml:1035 #, no-c-format msgid "" "# Configure APT to not install recommended packages by default. Use of this\n" @@ -2771,13 +2776,13 @@ msgstr "" "#d-i base-installer/kernel/image string &kernelpackage;-686" #. Tag: title -#: preseed.xml:1050 +#: preseed.xml:1040 #, no-c-format msgid "Apt setup" msgstr "Thiết lập apt" #. Tag: para -#: preseed.xml:1051 +#: preseed.xml:1041 #, no-c-format msgid "" "Setup of the <filename>/etc/apt/sources.list</filename> and basic " @@ -2791,7 +2796,7 @@ msgstr "" "năng thêm kho phần mềm (cục bộ) khác." #. Tag: screen -#: preseed.xml:1059 +#: preseed.xml:1049 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "# You can choose to install non-free and contrib software.\n" @@ -2840,8 +2845,12 @@ msgid "" "#d-i apt-setup/local0/source boolean true\n" "# URL to the public key of the local repository; you must provide a key or\n" "# apt will complain about the unauthenticated repository and so the\n" -"# sources.list line will be left commented out\n" +"# sources.list line will be left commented out.\n" "#d-i apt-setup/local0/key string http://local.server/key\n" +"# If the provided key file ends in \".asc\" the key file needs to be an\n" +"# ASCII-armoured PGP key, if it ends in \".gpg\" it needs to use the\n" +"# \"GPG key public keyring\" format, the \"keybox database\" format is\n" +"# currently not supported.\n" "\n" "# By default the installer requires that repositories be authenticated\n" "# using a known gpg key. This setting can be used to disable that\n" @@ -2882,13 +2891,13 @@ msgstr "" "#d-i debian-installer/allow_unauthenticated boolean true" #. Tag: title -#: preseed.xml:1064 +#: preseed.xml:1054 #, no-c-format msgid "Package selection" msgstr "Chọn gói phần mềm" #. Tag: para -#: preseed.xml:1065 +#: preseed.xml:1055 #, no-c-format msgid "" "You can choose to install any combination of tasks that are available. " @@ -2898,73 +2907,73 @@ msgstr "" "lúc viết câu này, các công việc sẵn sàng gồm:" #. Tag: para -#: preseed.xml:1073 +#: preseed.xml:1063 #, no-c-format msgid "<userinput>standard</userinput> (standard tools)" msgstr "" #. Tag: para -#: preseed.xml:1076 +#: preseed.xml:1066 #, no-c-format msgid "<userinput>desktop</userinput> (graphical desktop)" msgstr "" #. Tag: para -#: preseed.xml:1079 +#: preseed.xml:1069 #, no-c-format msgid "<userinput>gnome-desktop</userinput> (Gnome desktop)" msgstr "" #. Tag: para -#: preseed.xml:1082 +#: preseed.xml:1072 #, no-c-format msgid "<userinput>xfce-desktop</userinput> (XFCE desktop)" msgstr "" #. Tag: para -#: preseed.xml:1085 +#: preseed.xml:1075 #, no-c-format msgid "<userinput>kde-desktop</userinput> (KDE Plasma desktop)" msgstr "" #. Tag: para -#: preseed.xml:1088 +#: preseed.xml:1078 #, no-c-format msgid "<userinput>cinnamon-desktop</userinput> (Cinnamon desktop)" msgstr "" #. Tag: para -#: preseed.xml:1091 +#: preseed.xml:1081 #, no-c-format msgid "<userinput>mate-desktop</userinput> (MATE desktop)" msgstr "" #. Tag: para -#: preseed.xml:1094 +#: preseed.xml:1084 #, no-c-format msgid "<userinput>lxde-desktop</userinput> (LXDE desktop)" msgstr "" #. Tag: para -#: preseed.xml:1097 +#: preseed.xml:1087 #, no-c-format msgid "<userinput>web-server</userinput> (web server)" msgstr "" #. Tag: para -#: preseed.xml:1100 +#: preseed.xml:1090 #, no-c-format msgid "<userinput>print-server</userinput> (print server)" msgstr "" #. Tag: para -#: preseed.xml:1103 +#: preseed.xml:1093 #, no-c-format msgid "<userinput>ssh-server</userinput> (SSH server)" msgstr "" #. Tag: para -#: preseed.xml:1108 +#: preseed.xml:1098 #, no-c-format msgid "" "You can also choose to install no tasks, and force the installation of a set " @@ -2976,7 +2985,7 @@ msgstr "" "<userinput>chuẩn</userinput>." #. Tag: para -#: preseed.xml:1114 +#: preseed.xml:1104 #, no-c-format msgid "" "If you want to install some individual packages in addition to packages " @@ -2991,8 +3000,24 @@ msgstr "" "giới bằng hoặc dấu phẩy hoặc dấu cách, cũng dễ dàng dùng trên dòng lệnh." #. Tag: screen -#: preseed.xml:1124 -#, no-c-format +#: preseed.xml:1114 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "#tasksel tasksel/first multiselect standard, web-server, kde-desktop\n" +#| "\n" +#| "# Individual additional packages to install\n" +#| "#d-i pkgsel/include string openssh-server build-essential\n" +#| "# Whether to upgrade packages after debootstrap.\n" +#| "# Allowed values: none, safe-upgrade, full-upgrade\n" +#| "#d-i pkgsel/upgrade select none\n" +#| "\n" +#| "# Some versions of the installer can report back on what software you " +#| "have\n" +#| "# installed, and what software you use. The default is not to report " +#| "back,\n" +#| "# but sending reports helps the project determine what software is most\n" +#| "# popular and include it on CDs.\n" +#| "#popularity-contest popularity-contest/participate boolean false" msgid "" "#tasksel tasksel/first multiselect standard, web-server, kde-desktop\n" "\n" @@ -3005,7 +3030,7 @@ msgid "" "# Some versions of the installer can report back on what software you have\n" "# installed, and what software you use. The default is not to report back,\n" "# but sending reports helps the project determine what software is most\n" -"# popular and include it on CDs.\n" +"# popular and should be included on the first CD/DVD.\n" "#popularity-contest popularity-contest/participate boolean false" msgstr "" "#tasksel tasksel/first multiselect chuẩn, trình phục vụ Web\n" @@ -3030,13 +3055,13 @@ msgstr "" "#popularity-contest popularity-contest/participate boolean false" #. Tag: title -#: preseed.xml:1129 +#: preseed.xml:1119 #, no-c-format msgid "Boot loader installation" msgstr "Cài đặt bộ nạp khởi động" #. Tag: screen -#: preseed.xml:1131 +#: preseed.xml:1121 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "<phrase arch=\"linux-any\"># Grub is the default boot loader (for x86). " @@ -3083,35 +3108,33 @@ msgstr "Cài đặt bộ nạp khởi động" #| "# Note: options passed to the installer will be added automatically.\n" #| "#d-i debian-installer/add-kernel-opts string nousb" msgid "" -"<phrase arch=\"linux-any\"># Grub is the default boot loader (for x86). If " -"you want lilo installed\n" -"# instead, uncomment this:\n" -"#d-i grub-installer/skip boolean true\n" -"# To also skip installing lilo, and install no bootloader, uncomment this\n" -"# too:\n" -"#d-i lilo-installer/skip boolean true</phrase>\n" -"<phrase arch=\"kfreebsd-any;hurd-any\"># To install no bootloader, uncomment " -"this\n" +"<phrase arch=\"linux-any\"># Grub is the boot loader (for x86).</" +"phrase><phrase\n" +"arch=\"kfreebsd-any;hurd-any\"># To install no bootloader, uncomment this\n" "#d-i grub-installer/skip boolean true</phrase>\n" "\n" "# This is fairly safe to set, it makes grub install automatically to the " -"MBR\n" -"# if no other operating system is detected on the machine.\n" +"UEFI\n" +"# partition/boot record if no other operating system is detected on the " +"machine.\n" "d-i grub-installer/only_debian boolean true\n" "\n" -"# This one makes grub-installer install to the MBR if it also finds some " -"other\n" -"# OS, which is less safe as it might not be able to boot that other OS.\n" +"# This one makes grub-installer install to the UEFI partition/boot record, " +"if\n" +"# it also finds some other OS, which is less safe as it might not be able " +"to\n" +"# boot that other OS.\n" "d-i grub-installer/with_other_os boolean true\n" "\n" -"# Due notably to potential USB sticks, the location of the MBR can not be\n" -"# determined safely in general, so this needs to be specified:\n" +"# Due notably to potential USB sticks, the location of the primary drive " +"can\n" +"# not be determined safely in general, so this needs to be specified:\n" "#d-i grub-installer/bootdev string /dev/sda\n" -"# To install to the first device (assuming it is not a USB stick):\n" +"# To install to the primary device (assuming it is not a USB stick):\n" "#d-i grub-installer/bootdev string default\n" "\n" -"# Alternatively, if you want to install to a location other than the mbr,\n" -"# uncomment and edit these lines:\n" +"# Alternatively, if you want to install to a location other than the UEFI\n" +"# parition/boot record, uncomment and edit these lines:\n" "#d-i grub-installer/only_debian boolean false\n" "#d-i grub-installer/with_other_os boolean false\n" "#d-i grub-installer/bootdev string (hd0,1)\n" @@ -3175,7 +3198,7 @@ msgstr "" "#d-i debian-installer/add-kernel-opts string nousb" #. Tag: para -#: preseed.xml:1133 +#: preseed.xml:1123 #, no-c-format msgid "" "An MD5 hash for a password for <classname>grub</classname> can be generated " @@ -3187,13 +3210,13 @@ msgstr "" "<xref linkend=\"preseed-account\"/>." #. Tag: title -#: preseed.xml:1143 +#: preseed.xml:1133 #, no-c-format msgid "Finishing up the installation" msgstr "Làm xong tiến trình cài đặt" #. Tag: screen -#: preseed.xml:1145 +#: preseed.xml:1135 #, no-c-format msgid "" "# During installations from serial console, the regular virtual consoles\n" @@ -3235,13 +3258,13 @@ msgstr "" "#d-i debian-installer/exit/poweroff boolean true" #. Tag: title -#: preseed.xml:1150 +#: preseed.xml:1140 #, no-c-format msgid "Preseeding other packages" msgstr "Chèn trước gói khác" #. Tag: screen -#: preseed.xml:1152 +#: preseed.xml:1142 #, no-c-format msgid "" "# Depending on what software you choose to install, or if things go wrong\n" @@ -3260,19 +3283,19 @@ msgstr "" "# debconf-get-selections >> file" #. Tag: title -#: preseed.xml:1159 +#: preseed.xml:1149 #, no-c-format msgid "Advanced options" msgstr "Tùy chọn cấp cao" #. Tag: title -#: preseed.xml:1162 +#: preseed.xml:1152 #, no-c-format msgid "Running custom commands during the installation" msgstr "Chạy lệnh riêng trong khi cài đặt" #. Tag: para -#: preseed.xml:1163 +#: preseed.xml:1153 #, no-c-format msgid "" "A very powerful and flexible option offered by the preconfiguration tools is " @@ -3282,7 +3305,7 @@ msgstr "" "chạy lệnh hay văn lệnh tại một số điểm thời riêng trong tiến trình cài đặt." #. Tag: para -#: preseed.xml:1169 +#: preseed.xml:1159 #, no-c-format msgid "" "When the filesystem of the target system is mounted, it is available in " @@ -3291,7 +3314,7 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: screen -#: preseed.xml:1177 +#: preseed.xml:1167 #, no-c-format msgid "" "# d-i preseeding is inherently not secure. Nothing in the installer checks\n" @@ -3344,13 +3367,13 @@ msgstr "" "#d-i preseed/late_command string apt-install zsh; in-target chsh -s /bin/zsh" #. Tag: title -#: preseed.xml:1182 +#: preseed.xml:1172 #, no-c-format msgid "Using preseeding to change default values" msgstr "Dùng khả năng chèn sẵn để thay đổi giá trị mặc định" #. Tag: para -#: preseed.xml:1183 +#: preseed.xml:1173 #, no-c-format msgid "" "It is possible to use preseeding to change the default answer for a " @@ -3376,7 +3399,7 @@ msgstr "" "thử hay gỡ lỗi tập tin cấu hình sẵn." #. Tag: para -#: preseed.xml:1197 +#: preseed.xml:1187 #, no-c-format msgid "" "Note that the <quote>d-i</quote> owner should only be used for variables " @@ -3390,7 +3413,7 @@ msgstr "" "<xref linkend=\"preseed-bootparms\"/>." #. Tag: para -#: preseed.xml:1204 +#: preseed.xml:1194 #, no-c-format msgid "" "If you are preseeding using boot parameters, you can make the installer ask " @@ -3413,7 +3436,7 @@ msgstr "" "đặt, không phải đối với tham số <quote>nội bộ</quote>." #. Tag: para -#: preseed.xml:1214 +#: preseed.xml:1204 #, no-c-format msgid "" "For more debugging information, use the boot parameter " @@ -3427,13 +3450,13 @@ msgstr "" "hiện tại của từng biến và về tiến trình của nó qua các văn lệnh cài đặt gói." #. Tag: title -#: preseed.xml:1226 +#: preseed.xml:1216 #, no-c-format msgid "Chainloading preconfiguration files" msgstr "Tải dây chuyền tập tin định cấu hình sẵn" #. Tag: para -#: preseed.xml:1227 +#: preseed.xml:1217 #, no-c-format msgid "" "It is possible to include other preconfiguration files from a " @@ -3449,7 +3472,7 @@ msgstr "" "để thiết lập chi tiết hơn cho một số cấu hình riêng trong các tập tin khác." #. Tag: screen -#: preseed.xml:1237 +#: preseed.xml:1227 #, no-c-format msgid "" "# More than one file can be listed, separated by spaces; all will be\n" @@ -3502,7 +3525,7 @@ msgstr "" "#d-i preseed/run string foo.sh" #. Tag: para -#: preseed.xml:1239 +#: preseed.xml:1229 #, no-c-format msgid "" "It is also possible to chainload from the initrd or file preseeding phase, " @@ -3520,6 +3543,12 @@ msgstr "" "<literal>preseed/url</literal>, điều thứ hai được tạo một khi mạng trở thành " "hoạt động." +#~ msgid "floppy based (cd-drivers)" +#~ msgstr "dựa vào đĩa mềm (trình điều khiển đĩa CD)" + +#~ msgid "floppy based (net-drivers)" +#~ msgstr "dựa vào đĩa mềm (trình điều khiển mạng)" + #~ msgid "" #~ "Setting localization values will only work if you are using initrd " #~ "preseeding. With all other methods the preconfiguration file will only be " diff --git a/po/vi/random-bits.po b/po/vi/random-bits.po index 3cce8661c..6f33c2fe4 100644 --- a/po/vi/random-bits.po +++ b/po/vi/random-bits.po @@ -7,7 +7,7 @@ msgid "" msgstr "" "Project-Id-Version: random-bits\n" "Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n" -"POT-Creation-Date: 2018-11-09 16:26+0000\n" +"POT-Creation-Date: 2020-04-05 16:28+0000\n" "PO-Revision-Date: 2012-08-05 13:21+0700\n" "Last-Translator: hailang <hailangvn@gmail.com>\n" "Language-Team: MOST Project <du-an-most@lists.hanoilug.org>\n" @@ -54,204 +54,180 @@ msgstr "" #. Tag: filename #: random-bits.xml:27 #, no-c-format -msgid "<filename>fd0</filename>" -msgstr "<filename>fd0</filename>" - -#. Tag: entry -#: random-bits.xml:28 -#, no-c-format -msgid "First Floppy Drive" -msgstr "Ổ đĩa mềm thứ nhất" - -#. Tag: filename -#: random-bits.xml:30 -#, no-c-format -msgid "<filename>fd1</filename>" -msgstr "<filename>fd1</filename>" - -#. Tag: entry -#: random-bits.xml:31 -#, no-c-format -msgid "Second Floppy Drive" -msgstr "Ổ đĩa mềm thứ hai" - -#. Tag: filename -#: random-bits.xml:37 -#, no-c-format msgid "<filename>sda</filename>" msgstr "<filename>sda</filename>" #. Tag: entry -#: random-bits.xml:38 +#: random-bits.xml:28 #, no-c-format msgid "First hard disk" msgstr "" #. Tag: filename -#: random-bits.xml:40 +#: random-bits.xml:30 #, no-c-format msgid "<filename>sdb</filename>" msgstr "<filename>sdb</filename>" #. Tag: entry -#: random-bits.xml:41 +#: random-bits.xml:31 #, no-c-format msgid "Second hard disk" msgstr "" #. Tag: filename -#: random-bits.xml:43 +#: random-bits.xml:33 #, no-c-format msgid "sda1" msgstr "sda1" #. Tag: entry -#: random-bits.xml:44 +#: random-bits.xml:34 #, no-c-format msgid "First partition of the first hard disk" msgstr "Phân vùng thứ nhất nằm trên đĩa cứng thứ nhất" #. Tag: filename -#: random-bits.xml:46 +#: random-bits.xml:36 #, no-c-format msgid "sdb7" msgstr "sdb7" #. Tag: entry -#: random-bits.xml:47 +#: random-bits.xml:37 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "Tenth partition of the fourth SCSI hard disk" msgid "Seventh partition of the second hard disk" msgstr "Phân vùng thứ mười nằm trên đĩa cứng SCSI thứ tư" #. Tag: filename -#: random-bits.xml:53 +#: random-bits.xml:43 #, no-c-format msgid "<filename>sr0</filename>" msgstr "<filename>sr0</filename>" #. Tag: entry -#: random-bits.xml:54 +#: random-bits.xml:44 #, no-c-format msgid "First CD-ROM" msgstr "" #. Tag: filename -#: random-bits.xml:56 +#: random-bits.xml:46 #, no-c-format msgid "<filename>sr1</filename>" msgstr "<filename>sr1</filename>" #. Tag: entry -#: random-bits.xml:57 +#: random-bits.xml:47 #, no-c-format msgid "Second CD-ROM" msgstr "" #. Tag: filename -#: random-bits.xml:63 +#: random-bits.xml:53 #, no-c-format msgid "ttyS0" msgstr "ttyS0" #. Tag: entry -#: random-bits.xml:64 +#: random-bits.xml:54 #, no-c-format msgid "Serial port 0, COM1 under MS-DOS" msgstr "Cổng nối tiếp 0, COM1 dưới MS-DOS" #. Tag: filename -#: random-bits.xml:66 +#: random-bits.xml:56 #, no-c-format msgid "ttyS1" msgstr "ttyS1" #. Tag: entry -#: random-bits.xml:67 +#: random-bits.xml:57 #, no-c-format msgid "Serial port 1, COM2 under MS-DOS" msgstr "Cổng nối tiếp 1, COM2 dưới MS-DOS" #. Tag: filename -#: random-bits.xml:69 +#: random-bits.xml:59 #, no-c-format msgid "psaux" msgstr "psaux" #. Tag: entry -#: random-bits.xml:70 +#: random-bits.xml:60 #, no-c-format msgid "PS/2 mouse device" msgstr "Thiết bị con chuột PS/2" #. Tag: filename -#: random-bits.xml:72 +#: random-bits.xml:62 #, no-c-format msgid "gpmdata" msgstr "gpmdata" #. Tag: entry -#: random-bits.xml:73 +#: random-bits.xml:63 #, no-c-format msgid "Pseudo device, repeater data from GPM (mouse) daemon" msgstr "Thiết bị giả, dữ liệu lặp lại từ trình nền GPM (con chuột)" #. Tag: filename -#: random-bits.xml:79 +#: random-bits.xml:69 #, no-c-format msgid "cdrom" msgstr "cdrom" #. Tag: entry -#: random-bits.xml:80 +#: random-bits.xml:70 #, no-c-format msgid "Symbolic link to the CD-ROM drive" msgstr "Liên kết tượng trưng đến ổ đĩa CD-ROM" #. Tag: filename -#: random-bits.xml:82 +#: random-bits.xml:72 #, no-c-format msgid "mouse" msgstr "mouse" #. Tag: entry -#: random-bits.xml:83 +#: random-bits.xml:73 #, no-c-format msgid "Symbolic link to the mouse device file" msgstr "Liên kết tượng trưng đến tập tin thiết bị con chuột" #. Tag: filename -#: random-bits.xml:89 +#: random-bits.xml:79 #, no-c-format msgid "null" msgstr "null" #. Tag: entry -#: random-bits.xml:90 +#: random-bits.xml:80 #, no-c-format msgid "Anything written to this device will disappear" msgstr "Mọi gì được ghi vào thiết bị này sẽ biến mất" #. Tag: filename -#: random-bits.xml:92 +#: random-bits.xml:82 #, no-c-format msgid "zero" msgstr "zero" #. Tag: entry -#: random-bits.xml:93 +#: random-bits.xml:83 #, no-c-format msgid "One can endlessly read zeros out of this device" msgstr "Có thể đọc vô hạn số không ra thiết bị này" #. Tag: title -#: random-bits.xml:100 +#: random-bits.xml:90 #, no-c-format msgid "Setting Up Your Mouse" msgstr "Thiết lập con chuột" #. Tag: para -#: random-bits.xml:101 +#: random-bits.xml:91 #, no-c-format msgid "" "The mouse can be used in both the Linux console (with gpm) and the X window " @@ -272,7 +248,7 @@ msgstr "" "conf</filename> và <filename>/etc/X11/xorg.conf</filename>." #. Tag: para -#: random-bits.xml:112 +#: random-bits.xml:102 #, no-c-format msgid "" "Certain kernel modules must be loaded in order for your mouse to work. In " @@ -316,7 +292,7 @@ msgstr "" "input/mouse</userinput>." #. Tag: para -#: random-bits.xml:159 +#: random-bits.xml:149 #, no-c-format msgid "" "Modern kernels give you the capability to emulate a three-button mouse when " @@ -328,7 +304,7 @@ msgstr "" "vào tập tin cấu hình <filename>/etc/sysctl.conf</filename>." #. Tag: screen -#: random-bits.xml:166 +#: random-bits.xml:156 #, no-c-format msgid "" "# 3-button mouse emulation\n" @@ -350,13 +326,13 @@ msgstr "" "# Đối với phím khác, dùng công cụ showkey để báo bạn biết mã thích hợp." #. Tag: title -#: random-bits.xml:173 +#: random-bits.xml:163 #, no-c-format msgid "Disk Space Needed for Tasks" msgstr "Sức chứa trên đĩa cần thiết cho công việc" #. Tag: para -#: random-bits.xml:174 +#: random-bits.xml:164 #, no-c-format msgid "" "A standard installation for the amd64 architecture, including all standard " @@ -370,7 +346,7 @@ msgstr "" "được chọn, chiếm &base-system-size; MB." #. Tag: para -#: random-bits.xml:182 +#: random-bits.xml:172 #, no-c-format msgid "" "In both cases this is the actual disk space used <emphasis>after</emphasis> " @@ -386,7 +362,7 @@ msgstr "" "cả <emphasis>trong khi</emphasis> cài đặt lẫn khi sử dụng hệ thống hàng ngày." #. Tag: para -#: random-bits.xml:191 +#: random-bits.xml:181 #, no-c-format msgid "" "The following table lists sizes reported by aptitude for the tasks listed in " @@ -400,13 +376,18 @@ msgstr "" "hai công việc với nhau có thể là nhỏ hơn tổng hai số đó." #. Tag: para -#: random-bits.xml:198 -#, no-c-format +#: random-bits.xml:188 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "By default the installer will install the GNOME desktop environment, but " +#| "alternative desktop environments can be selected either by using one of " +#| "the special CD images, or by specifying the desired desktop environment " +#| "when the installer is booted (see <xref linkend=\"pkgsel\"/>)." msgid "" "By default the installer will install the GNOME desktop environment, but " "alternative desktop environments can be selected either by using one of the " -"special CD images, or by specifying the desired desktop environment when the " -"installer is booted (see <xref linkend=\"pkgsel\"/>)." +"special installation images, or by specifying the desired desktop " +"environment during installation (see <xref linkend=\"pkgsel\"/>)." msgstr "" "Mặc định là trình cài đặt sẽ cài đặt môi trường làm việc GNOME, nhưng mà " "cũng có thể chọn môi trường làm việc khác, hoặc bằng cách sử dụng một của " @@ -414,7 +395,7 @@ msgstr "" "khi trình cài đặt khởi động (xem <xref linkend=\"pkgsel\"/>)." #. Tag: para -#: random-bits.xml:205 +#: random-bits.xml:195 #, no-c-format msgid "" "Note that you will need to add the sizes listed in the table to the size of " @@ -432,259 +413,235 @@ msgstr "" "<filename>/var</filename>." #. Tag: entry -#: random-bits.xml:219 +#: random-bits.xml:209 #, no-c-format msgid "Task" msgstr "Công việc" #. Tag: entry -#: random-bits.xml:220 +#: random-bits.xml:210 #, no-c-format msgid "Installed size (MB)" msgstr "Kích cỡ đã cài đặt (MB)" #. Tag: entry -#: random-bits.xml:221 +#: random-bits.xml:211 #, no-c-format msgid "Download size (MB)" msgstr "Kích cỡ tải về (MB)" #. Tag: entry -#: random-bits.xml:222 +#: random-bits.xml:212 #, no-c-format msgid "Space needed to install (MB)" msgstr "Sức chứa cần thiết để cài đặt (MB)" #. Tag: entry -#: random-bits.xml:228 +#: random-bits.xml:218 #, no-c-format msgid "Desktop environment" msgstr "Môi trường làm việc" #. Tag: entry -#: random-bits.xml:229 random-bits.xml:230 random-bits.xml:231 +#: random-bits.xml:219 random-bits.xml:220 random-bits.xml:221 #, no-c-format msgid " " msgstr " " #. Tag: entry -#: random-bits.xml:234 +#: random-bits.xml:224 #, no-c-format msgid " • GNOME (default)" msgstr " • GNOME (mặc định)" #. Tag: entry -#: random-bits.xml:235 +#: random-bits.xml:225 #, no-c-format msgid "&task-desktop-gnome-inst;" msgstr "&task-desktop-gnome-inst;" #. Tag: entry -#: random-bits.xml:236 +#: random-bits.xml:226 #, no-c-format msgid "&task-desktop-gnome-dl;" msgstr "&task-desktop-gnome-dl;" #. Tag: entry -#: random-bits.xml:237 +#: random-bits.xml:227 #, no-c-format msgid "&task-desktop-gnome-tot;" msgstr "&task-desktop-gnome-tot;" #. Tag: entry -#: random-bits.xml:240 +#: random-bits.xml:230 #, no-c-format msgid " • KDE Plasma" msgstr " • KDE Plasma" #. Tag: entry -#: random-bits.xml:241 +#: random-bits.xml:231 #, no-c-format msgid "&task-desktop-kde-inst;" msgstr "&task-desktop-kde-inst;" #. Tag: entry -#: random-bits.xml:242 +#: random-bits.xml:232 #, no-c-format msgid "&task-desktop-kde-dl;" msgstr "&task-desktop-kde-dl;" #. Tag: entry -#: random-bits.xml:243 +#: random-bits.xml:233 #, no-c-format msgid "&task-desktop-kde-tot;" msgstr "&task-desktop-kde-tot;" #. Tag: entry -#: random-bits.xml:246 +#: random-bits.xml:236 #, no-c-format msgid " • Xfce" msgstr " • Xfce" #. Tag: entry -#: random-bits.xml:247 +#: random-bits.xml:237 #, no-c-format msgid "&task-desktop-xfce-inst;" msgstr "&task-desktop-xfce-inst;" #. Tag: entry -#: random-bits.xml:248 +#: random-bits.xml:238 #, no-c-format msgid "&task-desktop-xfce-dl;" msgstr "&task-desktop-xfce-dl;" #. Tag: entry -#: random-bits.xml:249 +#: random-bits.xml:239 #, no-c-format msgid "&task-desktop-xfce-tot;" msgstr "&task-desktop-xfce-tot;" #. Tag: entry -#: random-bits.xml:252 +#: random-bits.xml:242 #, no-c-format msgid " • LXDE" msgstr " • LXDE" #. Tag: entry -#: random-bits.xml:253 +#: random-bits.xml:243 #, no-c-format msgid "&task-desktop-lxde-inst;" msgstr "&task-desktop-lxde-inst;" #. Tag: entry -#: random-bits.xml:254 +#: random-bits.xml:244 #, no-c-format msgid "&task-desktop-lxde-dl;" msgstr "&task-desktop-lxde-dl;" #. Tag: entry -#: random-bits.xml:255 +#: random-bits.xml:245 #, no-c-format msgid "&task-desktop-lxde-tot;" msgstr "&task-desktop-lxde-tot;" #. Tag: entry -#: random-bits.xml:258 +#: random-bits.xml:248 #, no-c-format msgid " • MATE" msgstr " • MATE" #. Tag: entry -#: random-bits.xml:259 +#: random-bits.xml:249 #, no-c-format msgid "&task-desktop-mate-inst;" msgstr "&task-desktop-mate-inst;" #. Tag: entry -#: random-bits.xml:260 +#: random-bits.xml:250 #, no-c-format msgid "&task-desktop-mate-dl;" msgstr "&task-desktop-mate-dl;" #. Tag: entry -#: random-bits.xml:261 +#: random-bits.xml:251 #, no-c-format msgid "&task-desktop-mate-tot;" msgstr "&task-desktop-mate-tot;" #. Tag: entry -#: random-bits.xml:264 +#: random-bits.xml:254 #, no-c-format msgid " • Cinnamon" msgstr " • Cinnamon" #. Tag: entry -#: random-bits.xml:265 +#: random-bits.xml:255 #, no-c-format msgid "&task-desktop-cinnamon-inst;" msgstr "&task-desktop-cinnamon-inst;" #. Tag: entry -#: random-bits.xml:266 +#: random-bits.xml:256 #, no-c-format msgid "&task-desktop-cinnamon-dl;" msgstr "&task-desktop-cinnamon-dl;" #. Tag: entry -#: random-bits.xml:267 +#: random-bits.xml:257 #, no-c-format msgid "&task-desktop-cinnamon-tot;" msgstr "&task-desktop-cinnamon-tot;" #. Tag: entry -#: random-bits.xml:271 +#: random-bits.xml:261 #, no-c-format msgid "Web server" msgstr "Trình phục vụ Web" #. Tag: entry -#: random-bits.xml:272 +#: random-bits.xml:262 #, no-c-format msgid "&task-web-inst;" msgstr "&task-web-inst;" #. Tag: entry -#: random-bits.xml:273 +#: random-bits.xml:263 #, no-c-format msgid "&task-web-dl;" msgstr "&task-web-dl;" #. Tag: entry -#: random-bits.xml:274 +#: random-bits.xml:264 #, no-c-format msgid "&task-web-tot;" msgstr "&task-web-tot;" #. Tag: entry -#: random-bits.xml:278 -#, no-c-format -msgid "Print server" -msgstr "Trình phục vụ in" - -#. Tag: entry -#: random-bits.xml:279 -#, no-c-format -msgid "&task-print-inst;" -msgstr "&task-print-inst;" - -#. Tag: entry -#: random-bits.xml:280 -#, no-c-format -msgid "&task-print-dl;" -msgstr "&task-print-dl;" - -#. Tag: entry -#: random-bits.xml:281 -#, no-c-format -msgid "&task-print-tot;" -msgstr "&task-print-tot;" - -#. Tag: entry -#: random-bits.xml:285 +#: random-bits.xml:268 #, no-c-format msgid "SSH server" msgstr "Trình phục vụ SSH" #. Tag: entry -#: random-bits.xml:286 +#: random-bits.xml:269 #, no-c-format msgid "&task-ssh-inst;" msgstr "&task-ssh-inst;" #. Tag: entry -#: random-bits.xml:287 +#: random-bits.xml:270 #, no-c-format msgid "&task-ssh-dl;" msgstr "&task-ssh-dl;" #. Tag: entry -#: random-bits.xml:288 +#: random-bits.xml:271 #, no-c-format msgid "&task-ssh-tot;" msgstr "&task-ssh-tot;" #. Tag: para -#: random-bits.xml:294 +#: random-bits.xml:277 #, no-c-format msgid "" "If you install in a language other than English, <command>tasksel</command> " @@ -699,13 +656,13 @@ msgstr "" "350 MB để tải về và cài đặt công việc này." #. Tag: title -#: random-bits.xml:309 +#: random-bits.xml:292 #, no-c-format msgid "Installing &debian-gnu; from a Unix/Linux System" msgstr "Cài đặt &debian-gnu; từ hệ thống UNIX/Linux" #. Tag: para -#: random-bits.xml:311 +#: random-bits.xml:294 #, no-c-format msgid "" "This section explains how to install &debian-gnu; from an existing Unix or " @@ -727,7 +684,7 @@ msgstr "" "dấu băm <prompt>#</prompt> đại diện lệnh được nhập vào chroot của &debian;." #. Tag: para -#: random-bits.xml:323 +#: random-bits.xml:306 #, no-c-format msgid "" "Once you've got the new &debian; system configured to your preference, you " @@ -743,7 +700,7 @@ msgstr "" "cứng thường không hợp tác với vật chứa khác nhau kiểu khởi động hay cài đặt." #. Tag: para -#: random-bits.xml:334 +#: random-bits.xml:317 #, no-c-format msgid "" "As this is a mostly manual procedure, you should bear in mind that you will " @@ -763,13 +720,13 @@ msgstr "" "bước cài đặt hay/và cấu hình." #. Tag: title -#: random-bits.xml:348 +#: random-bits.xml:331 #, no-c-format msgid "Getting Started" msgstr "Bắt đầu" #. Tag: para -#: random-bits.xml:349 +#: random-bits.xml:332 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "With your current *nix partitioning tools, repartition the hard drive as " @@ -792,7 +749,7 @@ msgstr "" "trường làm việc như GNOME hay KDE)." #. Tag: para -#: random-bits.xml:357 +#: random-bits.xml:340 #, no-c-format msgid "" "Next, create file systems on the partitions. For example, to create an ext3 " @@ -810,7 +767,7 @@ msgstr "" "bỏ đoạn <userinput>-j</userinput> đi." #. Tag: para -#: random-bits.xml:367 +#: random-bits.xml:350 #, no-c-format msgid "" "Initialize and activate swap (substitute the partition number for your " @@ -835,7 +792,7 @@ msgstr "" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: screen -#: random-bits.xml:379 +#: random-bits.xml:362 #, no-c-format msgid "" "# mkdir /mnt/debinst\n" @@ -845,7 +802,7 @@ msgstr "" "# mount /dev/<replaceable>sda6</replaceable> /mnt/debinst" #. Tag: para -#: random-bits.xml:382 +#: random-bits.xml:365 #, no-c-format msgid "" "If you want to have parts of the filesystem (e.g. /usr) mounted on separate " @@ -857,13 +814,13 @@ msgstr "" "những thư mục này trước khi tiếp tục tới giao đoạn kế tiếp." #. Tag: title -#: random-bits.xml:392 +#: random-bits.xml:375 #, no-c-format msgid "Install <command>debootstrap</command>" msgstr "Cài đặt <command>debootstrap</command>" #. Tag: para -#: random-bits.xml:393 +#: random-bits.xml:376 #, no-c-format msgid "" "The utility used by the &debian; installer, and recognized as the official " @@ -888,7 +845,7 @@ msgstr "" "command>." #. Tag: para -#: random-bits.xml:423 +#: random-bits.xml:406 #, no-c-format msgid "" "Or, you can use the following procedure to install it manually. Make a work " @@ -917,7 +874,7 @@ msgstr "" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: screen -#: random-bits.xml:438 +#: random-bits.xml:421 #, no-c-format msgid "" "# ar -x debootstrap_0.X.X_all.deb\n" @@ -929,13 +886,13 @@ msgstr "" "# zcat /đường_dẫn_đầy_đủ_đến_work/work/data.tar.gz | tar xv" #. Tag: title -#: random-bits.xml:444 +#: random-bits.xml:427 #, no-c-format msgid "Run <command>debootstrap</command>" msgstr "Chạy <command>debootstrap</command>" #. Tag: para -#: random-bits.xml:445 +#: random-bits.xml:428 #, no-c-format msgid "" "<command>debootstrap</command> can download the needed files directly from " @@ -952,19 +909,23 @@ msgstr "" "www.debian.org/mirror/list\"></ulink>." #. Tag: para -#: random-bits.xml:454 -#, no-c-format +#: random-bits.xml:437 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "If you have a &releasename; &debian-gnu; CD mounted at <filename>/cdrom</" +#| "filename>, you could substitute a file URL instead of the http URL: " +#| "<userinput>file:/cdrom/debian/</userinput>" msgid "" -"If you have a &releasename; &debian-gnu; CD mounted at <filename>/cdrom</" -"filename>, you could substitute a file URL instead of the http URL: " -"<userinput>file:/cdrom/debian/</userinput>" +"If you have a &releasename; &debian-gnu; installation image mounted at " +"<filename>/cdrom</filename>, you could substitute a file URL instead of the " +"http URL: <userinput>file:/cdrom/debian/</userinput>" msgstr "" "Nếu bạn có đĩa CD &debian-gnu; &releasename; được gắn kết vào <filename>/" "cdrom</filename>, bạn có khả năng thay thế địa chỉ URL kiểu HTTP bằng địa " "chỉ kiểu tập tin: <userinput>file:/cdrom/debian/</userinput>" #. Tag: para -#: random-bits.xml:460 +#: random-bits.xml:443 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Substitute one of the following for <replaceable>ARCH</replaceable> in " @@ -995,13 +956,13 @@ msgstr "" "<userinput>ppc64el</userinput>, <userinput>s390x</userinput>." #. Tag: title -#: random-bits.xml:486 +#: random-bits.xml:469 #, no-c-format msgid "Configure The Base System" msgstr "Cấu hình hệ thống cơ bản" #. Tag: para -#: random-bits.xml:487 +#: random-bits.xml:470 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Now you've got a real &debian; system, though rather lean, on disk. " @@ -1034,7 +995,7 @@ msgstr "" "định nghĩa thiết bị cuối tương thích với hệ thống cơ bản &debian;, chẳng hạn:" #. Tag: para -#: random-bits.xml:507 +#: random-bits.xml:490 #, no-c-format msgid "" "If the target architecture is different from the host, you need to finish " @@ -1042,19 +1003,19 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: screen -#: random-bits.xml:511 +#: random-bits.xml:494 #, no-c-format msgid "/debootstrap/debootstrap --second-stage" msgstr "/debootstrap/debootstrap --second-stage" #. Tag: title -#: random-bits.xml:516 +#: random-bits.xml:499 #, no-c-format msgid "Create device files" msgstr "Tạo tập tin thiết bị" #. Tag: para -#: random-bits.xml:517 +#: random-bits.xml:500 #, no-c-format msgid "" "At this point <filename>/dev/</filename> only contains very basic device " @@ -1074,13 +1035,13 @@ msgstr "" "hay tĩnh." #. Tag: para -#: random-bits.xml:527 +#: random-bits.xml:510 #, no-c-format msgid "A few of the available options are:" msgstr "Vài tùy chọn sẵn sàng:" #. Tag: para -#: random-bits.xml:532 +#: random-bits.xml:515 #, no-c-format msgid "" "install the makedev package, and create a default set of static device files " @@ -1091,7 +1052,7 @@ msgstr "" # Literal: don't translate/Nghĩa chữ : đừng dịch #. Tag: screen -#: random-bits.xml:536 +#: random-bits.xml:519 #, no-c-format msgid "" "# apt install makedev\n" @@ -1105,7 +1066,7 @@ msgstr "" "# MAKEDEV generic" #. Tag: para -#: random-bits.xml:539 +#: random-bits.xml:522 #, no-c-format msgid "" "manually create only specific device files using <command>MAKEDEV</command>" @@ -1114,7 +1075,7 @@ msgstr "" "command>" #. Tag: para -#: random-bits.xml:544 +#: random-bits.xml:527 #, no-c-format msgid "" "bind mount /dev from your host system on top of /dev in the target system; " @@ -1126,14 +1087,55 @@ msgstr "" "thiết bị, vì vậy bạn nên dùng tùy chọn này chỉ một cách cẩn thận." #. Tag: title -#: random-bits.xml:557 +#: random-bits.xml:540 #, no-c-format msgid "Mount Partitions" msgstr "Gắn kết phân vùng" #. Tag: para -#: random-bits.xml:558 -#, no-c-format +#: random-bits.xml:541 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "You need to create <filename>/etc/fstab</filename>. " +#| "<informalexample><screen>\n" +#| "# editor /etc/fstab\n" +#| "</screen></informalexample> Here is a sample you can modify to suit: " +#| "<informalexample><screen>\n" +#| "# /etc/fstab: static file system information.\n" +#| "#\n" +#| "# file system mount point type options dump " +#| "pass\n" +#| "/dev/XXX / ext3 defaults 0 1\n" +#| "/dev/XXX /boot ext3 ro,nosuid,nodev 0 2\n" +#| "\n" +#| "/dev/XXX none swap sw 0 0\n" +#| "proc /proc proc defaults 0 0\n" +#| "\n" +#| "/dev/fd0 /media/floppy auto noauto,rw,sync,user,exec 0 0\n" +#| "/dev/cdrom /media/cdrom iso9660 noauto,ro,user,exec 0 0\n" +#| "\n" +#| "/dev/XXX /tmp ext3 rw,nosuid,nodev 0 2\n" +#| "/dev/XXX /var ext3 rw,nosuid,nodev 0 2\n" +#| "/dev/XXX /usr ext3 rw,nodev 0 2\n" +#| "/dev/XXX /home ext3 rw,nosuid,nodev 0 2\n" +#| "</screen></informalexample> Use <userinput>mount -a</userinput> to mount " +#| "all the file systems you have specified in your <filename>/etc/fstab</" +#| "filename>, or, to mount file systems individually, use: " +#| "<informalexample><screen>\n" +#| "# mount /path # e.g.: mount /usr\n" +#| "</screen></informalexample> Current &debian; systems have mountpoints for " +#| "removable media under <filename>/media</filename>, but keep compatibility " +#| "symlinks in <filename>/</filename>. Create these as as needed, for " +#| "example: <informalexample><screen>\n" +#| "# cd /media\n" +#| "# mkdir cdrom0\n" +#| "# ln -s cdrom0 cdrom\n" +#| "# cd /\n" +#| "# ln -s media/cdrom\n" +#| "</screen></informalexample> You can mount the proc file system multiple " +#| "times and to arbitrary locations, though <filename>/proc</filename> is " +#| "customary. If you didn't use <userinput>mount -a</userinput>, be sure to " +#| "mount proc before continuing:" msgid "" "You need to create <filename>/etc/fstab</filename>. " "<informalexample><screen>\n" @@ -1149,7 +1151,6 @@ msgid "" "/dev/XXX none swap sw 0 0\n" "proc /proc proc defaults 0 0\n" "\n" -"/dev/fd0 /media/floppy auto noauto,rw,sync,user,exec 0 0\n" "/dev/cdrom /media/cdrom iso9660 noauto,ro,user,exec 0 0\n" "\n" "/dev/XXX /tmp ext3 rw,nosuid,nodev 0 2\n" @@ -1216,13 +1217,13 @@ msgstr "" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: screen -#: random-bits.xml:584 +#: random-bits.xml:567 #, no-c-format msgid "# mount -t proc proc /proc" msgstr "# mount -t proc proc /proc" #. Tag: para -#: random-bits.xml:586 +#: random-bits.xml:569 #, no-c-format msgid "" "The command <userinput>ls /proc</userinput> should now show a non-empty " @@ -1235,19 +1236,19 @@ msgstr "" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: screen -#: random-bits.xml:592 +#: random-bits.xml:575 #, no-c-format msgid "# mount -t proc proc /mnt/debinst/proc" msgstr "# mount -t proc proc /mnt/debinst/proc" #. Tag: title -#: random-bits.xml:598 +#: random-bits.xml:581 #, no-c-format msgid "Setting Timezone" msgstr "Đặt múi giờ" #. Tag: para -#: random-bits.xml:599 +#: random-bits.xml:582 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "An option in the file <filename>/etc/default/rcS</filename> determines " @@ -1272,19 +1273,19 @@ msgstr "" "địa phương. Lệnh sau cho bạn có khả năng đặt nó và chọn múi giờ riêng." #. Tag: screen -#: random-bits.xml:613 +#: random-bits.xml:596 #, no-c-format msgid "# dpkg-reconfigure tzdata" msgstr "# dpkg-reconfigure tzdata" #. Tag: title -#: random-bits.xml:619 +#: random-bits.xml:602 #, no-c-format msgid "Configure Networking" msgstr "Cấu hình khả năng chạy mạng" #. Tag: para -#: random-bits.xml:620 +#: random-bits.xml:603 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "To configure networking, edit <filename>/etc/network/interfaces</" @@ -1472,13 +1473,13 @@ msgstr "" "tên giao diện (eth0, eth1, v.v.) mong đợi." #. Tag: title -#: random-bits.xml:661 +#: random-bits.xml:644 #, no-c-format msgid "Configure Apt" msgstr "Cấu hình Apt" #. Tag: para -#: random-bits.xml:662 +#: random-bits.xml:645 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Debootstrap will have created a very basic <filename>/etc/apt/sources." @@ -1498,8 +1499,8 @@ msgid "" "security updates: <informalexample><screen>\n" "deb-src http://ftp.us.debian.org/debian &releasename; main\n" "\n" -"deb http://security.debian.org/ &releasename;/updates main\n" -"deb-src http://security.debian.org/ &releasename;/updates main\n" +"deb http://security.debian.org/ &releasename;-security main\n" +"deb-src http://security.debian.org/ &releasename;-security main\n" "</screen></informalexample> Make sure to run <userinput>apt update</" "userinput> after you have made changes to the sources list." msgstr "" @@ -1509,19 +1510,19 @@ msgstr "" "bản cập nhật bảo mật: <informalexample><screen>\n" "deb-src http://ftp.us.debian.org/debian &releasename; main\n" "\n" -"deb http://security.debian.org/ &releasename;/updates main\n" -"deb-src http://security.debian.org/ &releasename;/updates main\n" +"deb http://security.debian.org/ &releasename;-security main\n" +"deb-src http://security.debian.org/ &releasename;-security main\n" "</screen></informalexample> Đảm bảo bạn chạy <userinput>aptitude update</" "userinput> sau khi thay đổi danh sách các nguồn." #. Tag: title -#: random-bits.xml:678 +#: random-bits.xml:661 #, no-c-format msgid "Configure Locales and Keyboard" msgstr "Cấu hình miền địa phương và bàn phím" #. Tag: para -#: random-bits.xml:679 +#: random-bits.xml:662 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "To configure your locale settings to use a language other than English, " @@ -1549,7 +1550,7 @@ msgstr "" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: screen -#: random-bits.xml:689 +#: random-bits.xml:672 #, no-c-format msgid "" "# apt install console-setup\n" @@ -1559,7 +1560,7 @@ msgstr "" "# dpkg-reconfigure keyboard-configuration" #. Tag: para -#: random-bits.xml:691 +#: random-bits.xml:674 #, no-c-format msgid "" "Note that the keyboard cannot be set while in the chroot, but will be " @@ -1569,13 +1570,13 @@ msgstr "" "sẽ được cấu hình cho lần khởi động lại kế tiếp." #. Tag: title -#: random-bits.xml:701 +#: random-bits.xml:684 #, no-c-format msgid "Install a Kernel" msgstr "Cài đặt hạt nhân" #. Tag: para -#: random-bits.xml:702 +#: random-bits.xml:685 #, no-c-format msgid "" "If you intend to boot this system, you probably want a &arch-kernel; kernel " @@ -1586,31 +1587,31 @@ msgstr "" "diện các hạt nhân đóng gói sẵn bằng lệnh:" #. Tag: screen -#: random-bits.xml:707 +#: random-bits.xml:690 #, no-c-format msgid "# apt search &kernelpackage;" msgstr "# apt search &kernelpackage;" #. Tag: para -#: random-bits.xml:709 +#: random-bits.xml:692 #, no-c-format msgid "Then install the kernel package of your choice using its package name." msgstr "Sau đó cài đặt gói hạt nhân đã chọn, dùng tên gói của nó." #. Tag: screen -#: random-bits.xml:713 +#: random-bits.xml:696 #, no-c-format msgid "# apt install &kernelpackage;-<replaceable>arch-etc</replaceable>" msgstr "# apt install &kernelpackage;-<replaceable>arch-etc</replaceable>" #. Tag: title -#: random-bits.xml:719 +#: random-bits.xml:702 #, no-c-format msgid "Set up the Boot Loader" msgstr "Thiết lập bộ nạp khởi động" #. Tag: para -#: random-bits.xml:720 +#: random-bits.xml:703 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "To make your &debian-gnu; system bootable, set up your boot loader to " @@ -1630,32 +1631,32 @@ msgstr "" "&debian; để làm như thế." #. Tag: para -#: random-bits.xml:727 -#, no-c-format -msgid "" -"Check <userinput>info grub</userinput> <phrase arch=\"x86\">or " -"<userinput>man lilo.conf</userinput></phrase> for instructions on setting up " -"the bootloader. If you are keeping the system you used to install &debian;, " -"just add an entry for the &debian; install to your existing grub2 " -"<filename>grub.cfg</filename><phrase arch=\"x86\"> or <filename>lilo.conf</" -"filename>. For <filename>lilo.conf</filename>, you could also copy it to the " -"new system and edit it there. After you are done editing, call " -"<command>lilo</command> (remember it will use <filename>lilo.conf</filename> " -"relative to the system you call it from)</phrase>." -msgstr "" -"Chạy câu lệnh <userinput>info grub</userinput> <phrase arch=\"x86\">hay " -"<userinput>man lilo.conf</userinput></phrase> để tìm hướng dẫn về cách thiết " -"lập bộ nạp khởi động. Nếu bạn muốn giữ lại hệ thống mà bạn dùng để cài đặt " -"&debian;, chỉ cần thêm một mục nhập cho bản cài đặt &debian; vào tập tin " -"<filename>grub.cfg</filename> hiện có của grub2<phrase arch=\"x86\"> hay " -"<filename>lilo.conf</filename>. Đối với <filename>lilo.conf</filename>, bạn " -"cũng có thể sao chép nó vào hệ thống mới và chỉnh sửa nó ở đó. Sau khi chỉnh " -"sửa thì chạy lệnh <command>lilo</command> (ghi nhớ rằng nó dùng tập tin cấu " -"hình <filename>lilo.conf</filename> tương đối với hệ thống mà từ đó bạn gọi " -"lệnh đó)</phrase>." - -#. Tag: para -#: random-bits.xml:739 +#: random-bits.xml:710 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "Check <userinput>man yaboot.conf</userinput> for instructions on setting " +#| "up the bootloader. If you are keeping the system you used to install " +#| "&debian;, just add an entry for the &debian; install to your existing " +#| "<filename>yaboot.conf</filename>. You could also copy it to the new " +#| "system and edit it there. After you are done editing, call ybin (remember " +#| "it will use <filename>yaboot.conf</filename> relative to the system you " +#| "call it from)." +msgid "" +"Check <userinput>info grub</userinput> for instructions on setting up the " +"bootloader. If you are keeping the system you used to install &debian;, just " +"add an entry for the &debian; install to your existing grub2 <filename>grub." +"cfg</filename>." +msgstr "" +"Chạy câu lệnh <userinput>man yaboot.conf</userinput> để xem hướng dẫn về " +"cách thiết lập bộ nạp khởi động. Nếu bạn giữ lại hệ thống được dùng để cài " +"đặt &debian;, chỉ cần thêm một mục nhập cho bản cài đặt &debian; vào tập tin " +"cấu hình <filename>yaboot.conf</filename> đã có. Bạn cũng có thể sao chép nó " +"vào hệ thống mới và chỉnh sửa nó tại đó. Hoàn tất chỉnh sửa thì gọi " +"<command>ybin</command> (ghi nhớ rằng nó dùng tập tin cấu hình " +"<filename>yaboot.conf</filename> tương đối với hệ thống từ đó bạn gọi nó)." + +#. Tag: para +#: random-bits.xml:718 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Installing and setting up <classname>grub2</classname> is as easy as: " @@ -1689,7 +1690,7 @@ msgstr "" "động được." #. Tag: para -#: random-bits.xml:749 +#: random-bits.xml:728 #, no-c-format msgid "" "Note that this assumes that a <filename>/dev/sda</filename> device file has " @@ -1701,36 +1702,7 @@ msgstr "" "nhưng chúng không nằm trong phạm vi của phụ lục này." #. Tag: para -#: random-bits.xml:755 -#, no-c-format -msgid "Here is a basic <filename>/etc/lilo.conf</filename> as an example:" -msgstr "Ở đây có mẫu <filename>/etc/lilo.conf</filename> cơ bản:" - -# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: screen -#: random-bits.xml:759 -#, no-c-format -msgid "" -"boot=/dev/<replaceable>sda6</replaceable>\n" -"root=/dev/<replaceable>sda6</replaceable>\n" -"install=menu\n" -"delay=20\n" -"lba32\n" -"image=/vmlinuz\n" -"initrd=/initrd.img\n" -"label=Debian" -msgstr "" -"boot=/dev/<replaceable>sda6</replaceable>\n" -"root=/dev/<replaceable>sda6</replaceable>\n" -"install=menu\n" -"delay=20\n" -"lba32\n" -"image=/vmlinuz\n" -"initrd=/initrd.img\n" -"label=Debian" - -#. Tag: para -#: random-bits.xml:761 +#: random-bits.xml:734 #, no-c-format msgid "" "Check <userinput>man yaboot.conf</userinput> for instructions on setting up " @@ -1749,7 +1721,7 @@ msgstr "" "<filename>yaboot.conf</filename> tương đối với hệ thống từ đó bạn gọi nó)." #. Tag: para -#: random-bits.xml:771 +#: random-bits.xml:744 #, no-c-format msgid "" "Here is a basic <filename>/etc/yaboot.conf</filename> as an example: " @@ -1783,13 +1755,13 @@ msgstr "" "userinput> thay cho <userinput>hd:</userinput>." #. Tag: title -#: random-bits.xml:784 +#: random-bits.xml:757 #, no-c-format msgid "Remote access: Installing SSH and setting up access" msgstr "" #. Tag: para -#: random-bits.xml:785 +#: random-bits.xml:758 #, no-c-format msgid "" "In case you can login to the system via console, you can skip this section. " @@ -1815,7 +1787,7 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: screen -#: random-bits.xml:809 +#: random-bits.xml:782 #, no-c-format msgid "" "# adduser joe\n" @@ -1825,13 +1797,13 @@ msgstr "" "# passwd joe" #. Tag: title -#: random-bits.xml:814 +#: random-bits.xml:787 #, no-c-format msgid "Finishing touches" msgstr "Đòn kết liễu" #. Tag: para -#: random-bits.xml:815 +#: random-bits.xml:788 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "As mentioned earlier, the installed system will be very basic. If you " @@ -1858,7 +1830,7 @@ msgstr "" "<command>aptitude</command> để cài đặt mỗi gói riêng." #. Tag: para -#: random-bits.xml:826 +#: random-bits.xml:799 #, no-c-format msgid "" "After the installation there will be a lot of downloaded packages in " @@ -1870,19 +1842,19 @@ msgstr "" "thêm chỗ trống trên đĩa bằng cách chạy lệnh « làm sạch »: " #. Tag: screen -#: random-bits.xml:832 +#: random-bits.xml:805 #, no-c-format msgid "# apt clean" msgstr "# apt clean" #. Tag: title -#: random-bits.xml:843 +#: random-bits.xml:816 #, no-c-format msgid "Installing &debian-gnu; over Parallel Line IP (PLIP)" msgstr "Cài đặt &debian-gnu; qua IP đường song song (PLIP)" #. Tag: para -#: random-bits.xml:845 +#: random-bits.xml:818 #, no-c-format msgid "" "This section explains how to install &debian-gnu; on a computer without an " @@ -1898,7 +1870,7 @@ msgstr "" "d. có kết nối đến Internet)." #. Tag: para -#: random-bits.xml:853 +#: random-bits.xml:826 #, no-c-format msgid "" "In the example in this appendix we will set up a PLIP connection using a " @@ -1915,7 +1887,7 @@ msgstr "" "trong miền địa chỉ của mạng của bạn)." #. Tag: para -#: random-bits.xml:861 +#: random-bits.xml:834 #, no-c-format msgid "" "The PLIP connection set up during the installation will also be available " @@ -1926,7 +1898,7 @@ msgstr "" "khởi động lại vào hệ thống đã cài đặt (xem <xref linkend=\"boot-new\"/>)." #. Tag: para -#: random-bits.xml:866 +#: random-bits.xml:839 #, no-c-format msgid "" "Before you start, you will need to check the BIOS configuration (IO base " @@ -1939,13 +1911,13 @@ msgstr "" "<literal>io=0x378</literal>, <literal>irq=7</literal>." #. Tag: title -#: random-bits.xml:876 +#: random-bits.xml:849 #, no-c-format msgid "Requirements" msgstr "Nhu cầu" #. Tag: para -#: random-bits.xml:879 +#: random-bits.xml:852 #, no-c-format msgid "" "A target computer, called <emphasis>target</emphasis>, where &debian; will " @@ -1955,7 +1927,7 @@ msgstr "" "&debian; sẽ được cài đặt." #. Tag: para -#: random-bits.xml:885 +#: random-bits.xml:858 #, no-c-format msgid "System installation media; see <xref linkend=\"installation-media\"/>." msgstr "" @@ -1963,7 +1935,7 @@ msgstr "" ">." #. Tag: para -#: random-bits.xml:890 +#: random-bits.xml:863 #, no-c-format msgid "" "Another computer connected to the Internet, called <emphasis>source</" @@ -1973,7 +1945,7 @@ msgstr "" "emphasis> (nguồn), mà sẽ hoạt động là cổng ra." #. Tag: para -#: random-bits.xml:896 +#: random-bits.xml:869 #, no-c-format msgid "" "A DB-25 Null-Modem cable. See the <ulink url=\"&url-plip-install-howto;" @@ -1985,13 +1957,13 @@ msgstr "" "thêm về cáp kiểu này, gồm hướng dẫn về cách tạo điều riêng." #. Tag: title -#: random-bits.xml:908 +#: random-bits.xml:881 #, no-c-format msgid "Setting up source" msgstr "Thiết lập nguồn" #. Tag: para -#: random-bits.xml:909 +#: random-bits.xml:882 #, no-c-format msgid "" "The following shell script is a simple example of how to configure the " @@ -2001,7 +1973,7 @@ msgstr "" "máy tính nguồn như là cổng ra Internet dùng ppp0." #. Tag: screen -#: random-bits.xml:914 +#: random-bits.xml:887 #, no-c-format msgid "" "#!/bin/sh\n" @@ -2043,13 +2015,13 @@ msgstr "" "echo 1 > /proc/sys/net/ipv4/ip_forward" #. Tag: title -#: random-bits.xml:920 +#: random-bits.xml:893 #, no-c-format msgid "Installing target" msgstr "Cài đặt đích" #. Tag: para -#: random-bits.xml:921 +#: random-bits.xml:894 #, no-c-format msgid "" "Boot the installation media. The installation needs to be run in expert " @@ -2076,13 +2048,14 @@ msgstr "" "giai đoạn khác nhau của tiến trình cài đặt." #. Tag: guimenuitem -#: random-bits.xml:940 -#, no-c-format -msgid "Load installer components from CD" +#: random-bits.xml:913 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "Load installer components from CD" +msgid "Load installer components from installation media" msgstr "Tải các thành phần cài đặt từ đĩa CD" #. Tag: para -#: random-bits.xml:942 +#: random-bits.xml:915 #, no-c-format msgid "" "Select the <userinput>plip-modules</userinput> option from the list; this " @@ -2092,13 +2065,13 @@ msgstr "" "các trình điều khiển PLIP sẵn sàng cho hệ thống cài đặt." #. Tag: guimenuitem -#: random-bits.xml:950 +#: random-bits.xml:923 #, no-c-format msgid "Detect network hardware" msgstr "Phát hiện phần cứng mạng" #. Tag: para -#: random-bits.xml:955 +#: random-bits.xml:928 #, no-c-format msgid "" "If target <emphasis>does</emphasis> have a network card, a list of driver " @@ -2113,7 +2086,7 @@ msgstr "" "trình cài đặt sẽ không hiển thị danh sách này." #. Tag: para -#: random-bits.xml:964 +#: random-bits.xml:937 #, no-c-format msgid "" "Because no network card was detected/selected earlier, the installer will " @@ -2124,19 +2097,19 @@ msgstr "" "mạng trong danh sách. Hãy chọn mô-đun <userinput>plip</userinput>." #. Tag: guimenuitem -#: random-bits.xml:976 +#: random-bits.xml:949 #, no-c-format msgid "Configure the network" msgstr "Cấu hình mạng" #. Tag: para -#: random-bits.xml:979 +#: random-bits.xml:952 #, no-c-format msgid "Auto-configure network with DHCP: No" msgstr "Tự động cấu hình mạng bằng DHCP không? : Không" #. Tag: para -#: random-bits.xml:984 +#: random-bits.xml:957 #, no-c-format msgid "" "IP address: <userinput><replaceable>192.168.0.1</replaceable></userinput>" @@ -2144,7 +2117,7 @@ msgstr "" "Địa chỉ IP: <userinput><replaceable>192.168.0.1</replaceable></userinput>" #. Tag: para -#: random-bits.xml:989 +#: random-bits.xml:962 #, no-c-format msgid "" "Point-to-point address: <userinput><replaceable>192.168.0.2</replaceable></" @@ -2154,7 +2127,7 @@ msgstr "" "userinput>" #. Tag: para -#: random-bits.xml:995 +#: random-bits.xml:968 #, no-c-format msgid "" "Name server addresses: you can enter the same addresses used on source (see " @@ -2165,13 +2138,13 @@ msgstr "" "conf</filename>)" #. Tag: title -#: random-bits.xml:1014 +#: random-bits.xml:987 #, no-c-format msgid "Installing &debian-gnu; using PPP over Ethernet (PPPoE)" msgstr "Cài đặt &debian-gnu; dùng PPP qua Ethernet (PPPoE)" #. Tag: para -#: random-bits.xml:1016 +#: random-bits.xml:989 #, no-c-format msgid "" "In some countries PPP over Ethernet (PPPoE) is a common protocol for " @@ -2187,7 +2160,7 @@ msgstr "" "tả phương pháp." #. Tag: para -#: random-bits.xml:1024 +#: random-bits.xml:997 #, no-c-format msgid "" "The PPPoE connection set up during the installation will also be available " @@ -2198,13 +2171,17 @@ msgstr "" "khởi động lại vào hệ thống đã cài đặt (xem <xref linkend=\"boot-new\"/>)." #. Tag: para -#: random-bits.xml:1029 -#, no-c-format +#: random-bits.xml:1002 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "To have the option of setting up and using PPPoE during the installation, " +#| "you will need to install using one of the CD-ROM/DVD images that are " +#| "available. It is not supported for other installation methods (e.g. " +#| "netboot<phrase condition=\"supports-floppy-boot\"> or floppy</phrase>)." msgid "" "To have the option of setting up and using PPPoE during the installation, " "you will need to install using one of the CD-ROM/DVD images that are " -"available. It is not supported for other installation methods (e.g. " -"netboot<phrase condition=\"supports-floppy-boot\"> or floppy</phrase>)." +"available. It is not supported for other installation methods (e.g. netboot)." msgstr "" "Để có tùy chọn thiết lập và sử dụng PPPoE trong khi cài đặt, bạn cần phải " "cài đặt dùng một của những ảnh đĩa CD/DVD sẵn sàng. Không phải được hỗ trợ " @@ -2212,7 +2189,7 @@ msgstr "" "\"supports-floppy-boot\"> hay đĩa mềm</phrase>)." #. Tag: para -#: random-bits.xml:1036 +#: random-bits.xml:1009 #, no-c-format msgid "" "Installing over PPPoE is mostly the same as any other installation. The " @@ -2222,7 +2199,7 @@ msgstr "" "Những bước sau diễn tả các sự khác." #. Tag: para -#: random-bits.xml:1044 +#: random-bits.xml:1017 #, no-c-format msgid "" "Boot the installer with the boot parameter <userinput>modules=ppp-udeb</" @@ -2238,7 +2215,7 @@ msgstr "" "để thiết lập PPPoE (<classname>ppp-udeb</classname>)." #. Tag: para -#: random-bits.xml:1059 +#: random-bits.xml:1032 #, no-c-format msgid "" "Follow the regular initial steps of the installation (language, country and " @@ -2258,7 +2235,7 @@ msgstr "" "footnote>)." #. Tag: para -#: random-bits.xml:1078 +#: random-bits.xml:1051 #, no-c-format msgid "" "The next step is the detection of network hardware, in order to identify any " @@ -2268,7 +2245,7 @@ msgstr "" "Ethernet có trong hệ thống." #. Tag: para -#: random-bits.xml:1084 +#: random-bits.xml:1057 #, no-c-format msgid "" "After this the actual setup of PPPoE is started. The installer will probe " @@ -2280,7 +2257,7 @@ msgstr "" "PPPoE (một kiểu trình phục vụ mà quản lý các kết nối PPPoE)." #. Tag: para -#: random-bits.xml:1090 +#: random-bits.xml:1063 #, no-c-format msgid "" "It is possible that the concentrator will not to be found at the first " @@ -2296,7 +2273,7 @@ msgstr "" "chạy một kết nối PPPoE</guimenuitem> trong trình đơn chính của trình cài đặt." #. Tag: para -#: random-bits.xml:1099 +#: random-bits.xml:1072 #, no-c-format msgid "" "After a concentrator is found, the user will be prompted to type the login " @@ -2306,7 +2283,7 @@ msgstr "" "(tên người dùng và mật khẩu PPPoE)." #. Tag: para -#: random-bits.xml:1105 +#: random-bits.xml:1078 #, no-c-format msgid "" "At this point the installer will use the provided information to establish " @@ -2325,6 +2302,76 @@ msgstr "" "chọn mục trình đơn <guimenuitem>Cấu hình và khởi chạy một kết nối PPPoE</" "guimenuitem>." +#~ msgid "Print server" +#~ msgstr "Trình phục vụ in" + +#~ msgid "&task-print-inst;" +#~ msgstr "&task-print-inst;" + +#~ msgid "&task-print-dl;" +#~ msgstr "&task-print-dl;" + +#~ msgid "&task-print-tot;" +#~ msgstr "&task-print-tot;" + +#~ msgid "" +#~ "Check <userinput>info grub</userinput> <phrase arch=\"x86\">or " +#~ "<userinput>man lilo.conf</userinput></phrase> for instructions on setting " +#~ "up the bootloader. If you are keeping the system you used to install " +#~ "&debian;, just add an entry for the &debian; install to your existing " +#~ "grub2 <filename>grub.cfg</filename><phrase arch=\"x86\"> or " +#~ "<filename>lilo.conf</filename>. For <filename>lilo.conf</filename>, you " +#~ "could also copy it to the new system and edit it there. After you are " +#~ "done editing, call <command>lilo</command> (remember it will use " +#~ "<filename>lilo.conf</filename> relative to the system you call it from)</" +#~ "phrase>." +#~ msgstr "" +#~ "Chạy câu lệnh <userinput>info grub</userinput> <phrase arch=\"x86\">hay " +#~ "<userinput>man lilo.conf</userinput></phrase> để tìm hướng dẫn về cách " +#~ "thiết lập bộ nạp khởi động. Nếu bạn muốn giữ lại hệ thống mà bạn dùng để " +#~ "cài đặt &debian;, chỉ cần thêm một mục nhập cho bản cài đặt &debian; vào " +#~ "tập tin <filename>grub.cfg</filename> hiện có của grub2<phrase arch=" +#~ "\"x86\"> hay <filename>lilo.conf</filename>. Đối với <filename>lilo.conf</" +#~ "filename>, bạn cũng có thể sao chép nó vào hệ thống mới và chỉnh sửa nó ở " +#~ "đó. Sau khi chỉnh sửa thì chạy lệnh <command>lilo</command> (ghi nhớ rằng " +#~ "nó dùng tập tin cấu hình <filename>lilo.conf</filename> tương đối với hệ " +#~ "thống mà từ đó bạn gọi lệnh đó)</phrase>." + +#~ msgid "Here is a basic <filename>/etc/lilo.conf</filename> as an example:" +#~ msgstr "Ở đây có mẫu <filename>/etc/lilo.conf</filename> cơ bản:" + +# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch +#~ msgid "" +#~ "boot=/dev/<replaceable>sda6</replaceable>\n" +#~ "root=/dev/<replaceable>sda6</replaceable>\n" +#~ "install=menu\n" +#~ "delay=20\n" +#~ "lba32\n" +#~ "image=/vmlinuz\n" +#~ "initrd=/initrd.img\n" +#~ "label=Debian" +#~ msgstr "" +#~ "boot=/dev/<replaceable>sda6</replaceable>\n" +#~ "root=/dev/<replaceable>sda6</replaceable>\n" +#~ "install=menu\n" +#~ "delay=20\n" +#~ "lba32\n" +#~ "image=/vmlinuz\n" +#~ "initrd=/initrd.img\n" +#~ "label=Debian" + +#~ msgid "<filename>fd0</filename>" +#~ msgstr "<filename>fd0</filename>" + +#~ msgid "First Floppy Drive" +#~ msgstr "Ổ đĩa mềm thứ nhất" + +#~ msgid "<filename>fd1</filename>" +#~ msgstr "<filename>fd1</filename>" + +#~ msgid "Second Floppy Drive" +#~ msgstr "Ổ đĩa mềm thứ hai" + # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #~ msgid "" #~ "# /usr/sbin/debootstrap --arch ARCH &releasename; \\\n" diff --git a/po/vi/using-d-i.po b/po/vi/using-d-i.po index 38f206b23..8c3931e69 100644 --- a/po/vi/using-d-i.po +++ b/po/vi/using-d-i.po @@ -7,7 +7,7 @@ msgid "" msgstr "" "Project-Id-Version: using-d-i\n" "Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n" -"POT-Creation-Date: 2019-07-03 23:05+0000\n" +"POT-Creation-Date: 2020-04-02 09:22+0000\n" "PO-Revision-Date: 2012-08-05 14:03+0700\n" "Last-Translator: hailang <hailangvn@gmail.com>\n" "Language-Team: MOST Project <du-an-most@lists.hanoilug.org>\n" @@ -427,10 +427,13 @@ msgstr "console-setup" #. Tag: para #: using-d-i.xml:212 -#, no-c-format +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "Shows a list of keyboards, from which the user chooses the model which " +#| "matches his own." msgid "" -"Shows a list of keyboards, from which the user chooses the model which " -"matches his own." +"Shows a list of keyboard (layouts), from which the user chooses the one " +"which matches his own model." msgstr "" "Thành phần này hiển thị danh sách các bàn phím, trong đó người dùng họn điều " "thích hợp." @@ -461,8 +464,9 @@ msgstr "cdrom-detect" #. Tag: para #: using-d-i.xml:230 -#, no-c-format -msgid "Looks for and mounts a &debian; installation CD." +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "Looks for and mounts a &debian; installation CD." +msgid "Looks for and mounts a &debian; installation media." msgstr "Thành phần này phát hiện và gắn kết đĩa CD cài đặt &debian;." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch @@ -522,10 +526,13 @@ msgstr "cdrom-checker" #. Tag: para #: using-d-i.xml:264 -#, no-c-format +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "Checks integrity of a CD-ROM. This way, the user may assure him/herself " +#| "that the installation CD-ROM was not corrupted." msgid "" -"Checks integrity of a CD-ROM. This way, the user may assure him/herself that " -"the installation CD-ROM was not corrupted." +"Checks integrity of installation media. This way, the user may assure him/" +"herself that the installation image was not corrupted." msgstr "" "Thành phần này kiểm tra sự nguyên vẹn của đĩa CD-ROM. Bằng cách này, người " "dùng có khả năng kiểm tra xem đĩa CD-ROM cài đặt chưa bị hỏng." @@ -557,10 +564,13 @@ msgstr "anna" #. Tag: para #: using-d-i.xml:283 -#, no-c-format +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "Anna's Not Nearly APT. Installs packages which have been retrieved from " +#| "the chosen mirror or CD." msgid "" "Anna's Not Nearly APT. Installs packages which have been retrieved from the " -"chosen mirror or CD." +"chosen mirror or installation media." msgstr "" "APT: thành phần này cài đặt gói được lấy từ máy nhân bản đã chọn, hay từ đĩa " "CD." @@ -670,8 +680,8 @@ msgstr "" #. Tag: term #: using-d-i.xml:348 #, no-c-format -msgid "lvmcfg" -msgstr "lvmcfg" +msgid "partman-lvm" +msgstr "partman-lvm" #. Tag: para #: using-d-i.xml:348 @@ -687,8 +697,8 @@ msgstr "" #. Tag: term #: using-d-i.xml:357 #, no-c-format -msgid "mdcfg" -msgstr "mdcfg" +msgid "partman-md" +msgstr "partman-md" #. Tag: para #: using-d-i.xml:357 @@ -785,12 +795,18 @@ msgstr "bootloader-installer" #. Tag: para #: using-d-i.xml:406 -#, no-c-format +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "The various bootloader installers each install a boot loader program on " +#| "the hard disk, which is necessary for the computer to start up using " +#| "&arch-kernel; without using a floppy or CD-ROM. Many boot loaders allow " +#| "the user to choose an alternate operating system each time the computer " +#| "boots." msgid "" "The various bootloader installers each install a boot loader program on the " "hard disk, which is necessary for the computer to start up using &arch-" -"kernel; without using a floppy or CD-ROM. Many boot loaders allow the user " -"to choose an alternate operating system each time the computer boots." +"kernel; without using a USB stick or CD-ROM. Many boot loaders allow the " +"user to choose an alternate operating system each time the computer boots." msgstr "" "Mỗi trình cài đặt bộ nạp khởi động có cài đặt một chương trình nạp khởi động " "vào đĩa cứng, mà cần thiết để máy tính khởi động được bằng &arch-kernel;, " @@ -822,9 +838,14 @@ msgstr "save-logs" #. Tag: para #: using-d-i.xml:426 -#, no-c-format +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "Provides a way for the user to record information on a floppy disk, " +#| "network, hard disk, or other media when trouble is encountered, in order " +#| "to accurately report installer software problems to &debian; developers " +#| "later." msgid "" -"Provides a way for the user to record information on a floppy disk, network, " +"Provides a way for the user to record information on a USB stick, network, " "hard disk, or other media when trouble is encountered, in order to " "accurately report installer software problems to &debian; developers later." msgstr "" @@ -2636,17 +2657,17 @@ msgid "" "If you have more than one harddrive<footnote><para> To be honest, you can " "construct an MD device even from partitions residing on single physical " "drive, but that won't give any benefits. </para></footnote> in your " -"computer, you can use <command>mdcfg</command> to set up your drives for " -"increased performance and/or better reliability of your data. The result is " -"called <firstterm>Multidisk Device</firstterm> (or after its most famous " +"computer, you can use <command>partman-md</command> to set up your drives " +"for increased performance and/or better reliability of your data. The result " +"is called <firstterm>Multidisk Device</firstterm> (or after its most famous " "variant <firstterm>software RAID</firstterm>)." msgstr "" "Có nhiều đĩa cứng<footnote><para> Thật là bạn có thể cấu tạo một thiết bị MD " "ngay cả từ các phân vùng nằm trên cùng một ổ đĩa vật lý, nhưng bố trí đó " "không có lợi ích. </para></footnote> trong máy tính thì bạn có thể sử dụng " -"công cụ <command>mdcfg</command> để thiết lập các ổ đĩa bằng một cách tăng " -"hiệu suất và/hay tăng tính đáng tin cậy của dữ liệu. Kết quả được gọi là " -"<firstterm>Thiết bị Đa Đĩa</firstterm> (hoặc theo biến thể nổi tiếng nhất " +"công cụ <command>partman-md</command> để thiết lập các ổ đĩa bằng một cách " +"tăng hiệu suất và/hay tăng tính đáng tin cậy của dữ liệu. Kết quả được gọi " +"là <firstterm>Thiết bị Đa Đĩa</firstterm> (hoặc theo biến thể nổi tiếng nhất " "<firstterm>RAID phần mềm</firstterm>)." #. Tag: para @@ -2937,14 +2958,22 @@ msgstr "" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1732 -#, no-c-format +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "Make sure that the system can be booted with the partitioning scheme you " +#| "are planning. In general it will be necessary to create a separate file " +#| "system for <filename>/boot</filename> when using RAID for the root " +#| "(<filename>/</filename>) file system. Most boot loaders <phrase arch=" +#| "\"x86\">(including lilo and grub)</phrase> do support mirrored (not " +#| "striped!) RAID1, so using for example RAID5 for <filename>/</filename> " +#| "and RAID1 for <filename>/boot</filename> can be an option." msgid "" "Make sure that the system can be booted with the partitioning scheme you are " "planning. In general it will be necessary to create a separate file system " "for <filename>/boot</filename> when using RAID for the root (<filename>/</" "filename>) file system. Most boot loaders <phrase arch=\"x86\">(including " -"lilo and grub)</phrase> do support mirrored (not striped!) RAID1, so using " -"for example RAID5 for <filename>/</filename> and RAID1 for <filename>/boot</" +"grub)</phrase> do support mirrored (not striped!) RAID1, so using for " +"example RAID5 for <filename>/</filename> and RAID1 for <filename>/boot</" "filename> can be an option." msgstr "" "Hãy kiểm tra lại hệ thống có thể khởi động được với lược đồ phân vùng bạn " @@ -2962,7 +2991,7 @@ msgid "" "Next, you should choose <guimenuitem>Configure software RAID</guimenuitem> " "from the main <command>partman</command> menu. (The menu will only appear " "after you mark at least one partition for use as <guimenuitem>physical " -"volume for RAID</guimenuitem>.) On the first screen of <command>mdcfg</" +"volume for RAID</guimenuitem>.) On the first screen of <command>partman-md</" "command> simply select <guimenuitem>Create MD device</guimenuitem>. You will " "be presented with a list of supported types of MD devices, from which you " "should choose one (e.g. RAID1). What follows depends on the type of MD you " @@ -2972,7 +3001,7 @@ msgstr "" "trong trình đơn <command>partman</command> chính. (Trình đơn này sẽ xuất " "hiện chỉ sau khi bạn đánh dấu ít nhất một phân vùng sẽ được dùng là " "<guimenuitem>khối tin vật lý cho RAID</guimenuitem>.) Trên màn hình thứ nhất " -"của tiện ích <command>mdcfg</command>, đơn giản hãy chọn mục " +"của tiện ích <command>partman-md</command>, đơn giản hãy chọn mục " "<guimenuitem>Tạo thiết bị đa đĩa (MD)</guimenuitem>. Bạn sẽ xem danh sách " "các thiết bị đa đĩa được hỗ trợ, trong đó bạn nên chọn một thiết bị (v.d. " "RAID1). Kết quả phụ thuộc vào kiểu thiết bị đa đĩa bạn đã chọn." @@ -3071,14 +3100,14 @@ msgstr "" #, no-c-format msgid "" "After you set up MD devices to your liking, you can <guimenuitem>Finish</" -"guimenuitem> <command>mdcfg</command> to return back to the " +"guimenuitem> <command>partman-md</command> to return back to the " "<command>partman</command> to create filesystems on your new MD devices and " "assign them the usual attributes like mountpoints." msgstr "" "Sau khi bạn thiết lập được các thiết bị đa đĩa, bạn có thể <guimenuitem>Kết " -"thúc</guimenuitem> tiện ích <command>mdcfg</command> để lùi lại về trình " -"<command>partman</command>, để tạo hệ thống tập tin trên các thiết bị đa đĩa " -"mới, và gán cho chúng những thuộc tính thường như điểm lắp." +"thúc</guimenuitem> tiện ích <command>partman-md</command> để lùi lại về " +"trình <command>partman</command>, để tạo hệ thống tập tin trên các thiết bị " +"đa đĩa mới, và gán cho chúng những thuộc tính thường như điểm lắp." #. Tag: title #: using-d-i.xml:1825 @@ -3896,10 +3925,10 @@ msgid "" "packages is called <command>dpkg</command>. However, this program is more of " "a low-level tool. <command>apt</command> is a higher-level tool, which will " "invoke <command>dpkg</command> as appropriate. It knows how to retrieve " -"packages from your CD, the network, or wherever. It is also able to " -"automatically install other packages which are required to make the package " -"you're trying to install work correctly. </para> </footnote>. Other front-" -"ends for package management, like <command>aptitude</command> and " +"packages from your installation media, the network, or wherever. It is also " +"able to automatically install other packages which are required to make the " +"package you're trying to install work correctly. </para> </footnote>. Other " +"front-ends for package management, like <command>aptitude</command> and " "<command>synaptic</command>, are also in use. These front-ends are " "recommended for new users, since they integrate some additional features " "(package searching and status checks) in a nice user interface." @@ -3967,18 +3996,24 @@ msgstr "" #. Tag: title #: using-d-i.xml:2341 -#, no-c-format -msgid "Installing from more than one CD or DVD" +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "Installing from more than one CD or DVD" +msgid "Installing from more than one CD or DVD image" msgstr "Cài đặt từ nhiều đĩa CD/DVD" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2343 -#, no-c-format +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "If you are installing from a CD or a DVD that is part of a larger set, " +#| "the installer will ask if you want to scan additional CDs or DVDs. If you " +#| "have additional CDs or DVDs available, you probably want to do this so " +#| "the installer can use the packages included on them." msgid "" -"If you are installing from a CD or a DVD that is part of a larger set, the " -"installer will ask if you want to scan additional CDs or DVDs. If you have " -"additional CDs or DVDs available, you probably want to do this so the " -"installer can use the packages included on them." +"If you are installing from a CD or DVD image that is part of a larger set, " +"the installer will ask if you want to scan additional installation media. If " +"you have such additional media available, you probably want to do this so " +"the installer can use the packages included on them." msgstr "" "Nếu bạn cài đặt từ một của vài đĩa CD/DVD cài đặt, trình cài đặt sẽ hỏi nếu " "bạn muốn quét thêm đĩa CD/DVD. Quét đi để làm cho sẵn sàng những gói bổ sung " @@ -3986,12 +4021,18 @@ msgstr "" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2350 -#, no-c-format +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "If you do not have any additional CDs or DVDs, that is no problem: using " +#| "them is not required. If you also do not use a network mirror (as " +#| "explained in the next section), it can mean that not all packages " +#| "belonging to the tasks you select in the next step of the installation " +#| "can be installed." msgid "" -"If you do not have any additional CDs or DVDs, that is no problem: using " -"them is not required. If you also do not use a network mirror (as explained " -"in the next section), it can mean that not all packages belonging to the " -"tasks you select in the next step of the installation can be installed." +"If you do not have any additional media, that is no problem: using them is " +"not required. If you also do not use a network mirror (as explained in the " +"next section), it can mean that not all packages belonging to the tasks you " +"select in the next step of the installation can be installed." msgstr "" "Không có đĩa CD/DVD thêm thì không có sao : không cần dùng. Nếu bạn cũng " "không dùng máy nhân bản mạng (như được diễn tả trong phần kế tiếp), trường " @@ -4000,12 +4041,17 @@ msgstr "" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2358 -#, no-c-format +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "Packages are included on CDs (and DVDs) in the order of their popularity. " +#| "This means that for most uses only the first CDs in a set are needed and " +#| "that only very few people actually use any of the packages included on " +#| "the last CDs in a set." msgid "" -"Packages are included on CDs (and DVDs) in the order of their popularity. " -"This means that for most uses only the first CDs in a set are needed and " +"Packages are included on CD and DVD images in the order of their popularity. " +"This means that for most uses only the first image of a set is needed and " "that only very few people actually use any of the packages included on the " -"last CDs in a set." +"last images of a set." msgstr "" "Các gói được liệt kê trên đĩa CD/DVD theo thứ tự tính phổ biến. Có nghĩa là " "trong hậu hết trường hợp đều, chỉ cần thiết vài đĩa CD đầu tiên: rất ít " @@ -4030,14 +4076,20 @@ msgstr "" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2375 -#, no-c-format -msgid "" -"If you do scan multiple CDs or DVDs, the installer will prompt you to " -"exchange them when it needs packages from another CD/DVD than the one " -"currently in the drive. Note that only CDs or DVDs that belong to the same " -"set should be scanned. The order in which they are scanned does not really " -"matter, but scanning them in ascending order will reduce the chance of " -"mistakes." +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "If you do scan multiple CDs or DVDs, the installer will prompt you to " +#| "exchange them when it needs packages from another CD/DVD than the one " +#| "currently in the drive. Note that only CDs or DVDs that belong to the " +#| "same set should be scanned. The order in which they are scanned does not " +#| "really matter, but scanning them in ascending order will reduce the " +#| "chance of mistakes." +msgid "" +"If you do scan multiple installation media, the installer will prompt you to " +"exchange them when it needs packages from one that isn't currently in the " +"drive. Note that only discs that belong to the same set should be scanned. " +"The order in which they are scanned does not really matter, but scanning " +"them in ascending order will reduce the chance of mistakes." msgstr "" "Nếu bạn quét nhiều đĩa CD/DVD, trình cài đặt sẽ nhắc bạn trao đổi đĩa khi nó " "cần thiết gói từ một đĩa CD/DVD khác với đĩa hiện thời nằm trong ổ. Ghi chú " @@ -4064,14 +4116,20 @@ msgstr "" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2396 -#, no-c-format -msgid "" -"If you are <emphasis>not</emphasis> installing from a full CD or DVD or " -"using a full CD/DVD image, you really should use a network mirror as " -"otherwise you will end up with only a very minimal system. However, if you " -"have a limited Internet connection it is best <emphasis>not</emphasis> to " -"select the <literal>desktop</literal> task in the next step of the " -"installation." +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "If you are <emphasis>not</emphasis> installing from a full CD or DVD or " +#| "using a full CD/DVD image, you really should use a network mirror as " +#| "otherwise you will end up with only a very minimal system. However, if " +#| "you have a limited Internet connection it is best <emphasis>not</" +#| "emphasis> to select the <literal>desktop</literal> task in the next step " +#| "of the installation." +msgid "" +"If you are <emphasis>not</emphasis> installing from a full CD/DVD image, you " +"really should use a network mirror as otherwise you will end up with only a " +"very minimal system. However, if you have a limited Internet connection it " +"is best <emphasis>not</emphasis> to select the <literal>desktop</literal> " +"task in the next step of the installation." msgstr "" "Nếu bạn <emphasis>không</emphasis> phải đang cài đặt từ một đĩa CD/DVD đầy " "đủ hay dùng một ảnh đĩa CD/DVD đầy đủ, bạn nên dùng máy nhân bản mạng: không " @@ -4082,14 +4140,23 @@ msgstr "" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2405 -#, no-c-format -msgid "" -"If you are installing from a single full CD or using a full CD image, using " -"a network mirror is not required, but is still strongly recommended because " -"a single CD contains only a fairly limited number of packages. If you have a " -"limited Internet connection it may still be best to <emphasis>not</emphasis> " -"select a network mirror here, but to finish the installation using only " -"what's available on the CD and selectively install additional packages after " +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "If you are installing from a single full CD or using a full CD image, " +#| "using a network mirror is not required, but is still strongly recommended " +#| "because a single CD contains only a fairly limited number of packages. If " +#| "you have a limited Internet connection it may still be best to " +#| "<emphasis>not</emphasis> select a network mirror here, but to finish the " +#| "installation using only what's available on the CD and selectively " +#| "install additional packages after the installation (i.e. after you have " +#| "rebooted into the new system)." +msgid "" +"If you are installing from a single full CD image, using a network mirror is " +"not required, but is still strongly recommended because a single CD image " +"contains only a fairly limited number of packages. If you have a limited " +"Internet connection it may still be best to <emphasis>not</emphasis> select " +"a network mirror here, but to finish the installation using only what's " +"available on the CD image and selectively install additional packages after " "the installation (i.e. after you have rebooted into the new system)." msgstr "" "Nếu bạn đang cài đặt từ một đĩa CD đầy đủ riêng lẻ, hoặc dùng một ảnh đĩa CD " @@ -4103,12 +4170,16 @@ msgstr "" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2416 -#, no-c-format +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "If you are installing from a DVD or using a DVD image, any packages " +#| "needed during the installation should be present on the first DVD. The " +#| "same is true if you have scanned multiple CDs as explained in the " +#| "previous section. Use of a network mirror is optional." msgid "" -"If you are installing from a DVD or using a DVD image, any packages needed " -"during the installation should be present on the first DVD. The same is true " -"if you have scanned multiple CDs as explained in the previous section. Use " -"of a network mirror is optional." +"If you are installing from DVD, any packages needed during the installation " +"should be present on the first DVD image. Use of a network mirror is " +"optional." msgstr "" "Nếu bạn đang cài đặt từ một đĩa DVD, hoặc dùng một ảnh DVD, mọi gói cần " "thiết trong tiến trình cài đặt nên nằm trên đĩa DVD đầu tiên. Cũng vậy nếu " @@ -4116,14 +4187,20 @@ msgstr "" "bản mạng vẫn là tùy chọn." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2423 -#, no-c-format -msgid "" -"One advantage of adding a network mirror is that updates that have occurred " -"since the CD/DVD set was created and have been included in a point release, " -"will become available for installation, thus extending the life of your CD/" -"DVD set without compromising the security or stability of the installed " -"system." +#: using-d-i.xml:2422 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "One advantage of adding a network mirror is that updates that have " +#| "occurred since the CD/DVD set was created and have been included in a " +#| "point release, will become available for installation, thus extending the " +#| "life of your CD/DVD set without compromising the security or stability of " +#| "the installed system." +msgid "" +"One advantage of adding a network mirror is that updates, that have occurred " +"since the CD/DVD images were created and have been included in a point " +"release, will become available for installation, thus extending the life of " +"your CD/DVD set without compromising the security or stability of the " +"installed system." msgstr "" "Một lợi ích nào đó khi thêm máy nhân bản mạng là bạn có truy cập đến bất kỳ " "bản cài đặt nào đã công bố (bản phát hành điểm) kể từ chép ra tập hợp đĩa CD/" @@ -4131,14 +4208,20 @@ msgstr "" "rủi ro bảo mật hay sự ổn định của hệ thống đã cài đặt." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2430 -#, no-c-format +#: using-d-i.xml:2429 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "In summary: selecting a network mirror is generally a good idea, except " +#| "if you do not have a good Internet connection. If the current version of " +#| "a package is available from CD/DVD, the installer will always use that. " +#| "The amount of data that will be downloaded if you do select a mirror thus " +#| "depends on" msgid "" "In summary: selecting a network mirror is generally a good idea, except if " "you do not have a good Internet connection. If the current version of a " -"package is available from CD/DVD, the installer will always use that. The " -"amount of data that will be downloaded if you do select a mirror thus " -"depends on" +"package is available from installation media, the installer will always use " +"that. The amount of data that will be downloaded if you do select a mirror " +"thus depends on" msgstr "" "Để tóm tắt: chọn máy nhân bản mạng thường là ý kiến tốt, trừ khi bạn không " "có kết nối Internet tốt. Nếu phiên bản hiện thời của một gói nào đó vẫn còn " @@ -4146,44 +4229,48 @@ msgstr "" "liệu được tải xuống nếu bạn có phải chọn máy nhân bản thì phụ thuộc vào" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2439 +#: using-d-i.xml:2438 #, no-c-format msgid "the tasks you select in the next step of the installation," msgstr "những tác vụ bạn chọn trong bước tiếp theo của tiến trình cài đặt," #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2444 +#: using-d-i.xml:2443 #, no-c-format msgid "which packages are needed for those tasks," msgstr "những gói nào cần thiết cho các tác vụ đó," #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2449 -#, no-c-format +#: using-d-i.xml:2448 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "which of those packages are present on the CDs or DVDs you have scanned, " +#| "and" msgid "" -"which of those packages are present on the CDs or DVDs you have scanned, and" +"which of those packages are present on the installation media you have " +"scanned, and" msgstr "" "những gói nào của các gói đó vẫn còn nằm trên những đĩa CD/DVD bạn đã quét, " "và" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2454 +#: using-d-i.xml:2453 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "whether any updated versions of packages included on the CDs or DVDs are " #| "available from a mirror (either a regular package mirror, or a mirror for " #| "security or volatile updates)." msgid "" -"whether any updated versions of packages included on the CDs or DVDs are " -"available from a mirror (either a regular package mirror, or a mirror for " -"security or stable-updates)." +"whether any updated versions of packages included on the installation media " +"are available from a mirror (either a regular package mirror, or a mirror " +"for security or stable-updates)." msgstr "" "nếu phiên bản đã cập nhật của gói nằm trên đĩa CD/DVD đã công bố trên máy " "nhân bản (hoặc một máy nhân bản gói bình thường, hoặc một máy nhân cho bản " "cập nhật kiểu bảo mật hay dễ thay đổi)." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2463 +#: using-d-i.xml:2462 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Note that the last point means that, even if you choose not to use a " @@ -4202,36 +4289,44 @@ msgstr "" "hình." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:2474 +#: using-d-i.xml:2473 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "Using a network mirror" msgid "Choosing a network mirror" msgstr "Sử dụng máy nhân bản mạng" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2475 +#: using-d-i.xml:2474 #, no-c-format msgid "" -"If you have selected to use a network mirror during the installation " -"(optional for CD/DVD installs, required for netboot images), you will be " -"presented with a list of geographically nearby (and therefore hopefully " -"fast) network mirrors, based upon your country selection earlier in the " +"Unless you chose not to use a network mirror, you will be presented with a " +"list of network mirrors based upon your country selection earlier in the " "installation process. Choosing the offered default is usually fine." msgstr "" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2483 +#: using-d-i.xml:2481 +#, no-c-format +msgid "" +"The offered default is deb.debian.org, which is not a mirror itself but will " +"redirect to a mirror that should be up-to-date and fast. These mirrors " +"support TLS (https protocol) and IPv6. This service is maintained by the " +"Debian System Administration (DSA) team." +msgstr "" + +#. Tag: para +#: using-d-i.xml:2488 #, no-c-format msgid "" "A mirror can also be specified by hand by choosing <quote>enter information " "manually</quote> . You can then specify a mirror host name and an optional " -"port number. As of Wheezy, that actually has to be a URL base, i.e. when " -"specifying an IPv6 address, one has to add square brackets around it, for " -"instance <quote>[2001:db8::1]</quote>." +"port number. This actually has to be a URL base, i.e. when specifying an " +"IPv6 address, one has to add square brackets around it, for instance " +"<quote>[2001:db8::1]</quote>." msgstr "" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2491 +#: using-d-i.xml:2496 #, no-c-format msgid "" "If your computer is on an IPv6-only network (which is probably not the case " @@ -4247,26 +4342,14 @@ msgid "" "possible one." msgstr "" -#. Tag: para -#: using-d-i.xml:2505 -#, no-c-format -msgid "" -"Another option when choosing to specify the mirror manually is to use " -"<quote>httpredir.debian.org</quote> as your mirror. <quote>httpredir.debian." -"org</quote> is not a physical mirror but a mirror redirection service, i.e. " -"it automatically refers your system to a real mirror near you in terms of " -"network topology. It takes into account by which protocol you connect to it, " -"i.e. if you use IPv6, it will refer you to an IPv6-capable mirror near you." -msgstr "" - #. Tag: title -#: using-d-i.xml:2524 +#: using-d-i.xml:2519 #, no-c-format msgid "Selecting and Installing Software" msgstr "Lựa chọn và Cài đặt Phần mềm" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2526 +#: using-d-i.xml:2521 #, no-c-format msgid "" "During the installation process, you are given the opportunity to select " @@ -4283,7 +4366,7 @@ msgstr "" "tác vụ khác nhau." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2535 +#: using-d-i.xml:2530 #, no-c-format msgid "" "These tasks loosely represent a number of different jobs or things you want " @@ -4312,7 +4395,7 @@ msgstr "" "\"tasksel-size-list\"/> xác định sức chứa cần thiết cho các công việc có sẵn." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2561 +#: using-d-i.xml:2556 #, no-c-format msgid "" "Some tasks may be pre-selected based on the characteristics of the computer " @@ -4325,7 +4408,7 @@ msgstr "" "không cài đặt gì cả." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2568 +#: using-d-i.xml:2563 #, no-c-format msgid "" "In the standard user interface of the installer, you can use the space bar " @@ -4335,7 +4418,7 @@ msgstr "" "dài để (bỏ) chọn công việc nào." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2574 +#: using-d-i.xml:2569 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Unless you are using the special KDE or Xfce/LXDE CDs, the <quote>Desktop " @@ -4348,7 +4431,7 @@ msgstr "" "<quote>Môi trường làm việc</quote> sẽ cài đặt môi trường làm việc GNOME." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2579 +#: using-d-i.xml:2574 #, no-c-format msgid "" "By default, &d-i; installs the <phrase arch=\"x86\">Gnome</phrase> <phrase " @@ -4359,7 +4442,7 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2587 +#: using-d-i.xml:2582 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Note that this will only work if the packages needed for the desired " @@ -4372,9 +4455,9 @@ msgid "" "Note that this will only work if the packages needed for the desired desktop " "environment are actually available. If you are installing using a single " "full CD image, they will possibly need to be downloaded from a network " -"mirror as some of the needed packages for your choice might only be included " -"on later CDs. Installing any of the available desktop environments this way " -"should work fine if you are using a DVD image or any other installation " +"mirror as they might not be available on the CD image due to its limited " +"amount of space. Installing any of the available desktop environments this " +"way should work fine if you are using a DVD image or any other installation " "method." msgstr "" "Ghi chú rằng sự chọn này chỉ có tác động nếu những gói cần thiết cho KDE hay " @@ -4385,7 +4468,7 @@ msgstr "" "DVD, hoặc bất kỳ phương pháp cài đặt khác nào." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2597 +#: using-d-i.xml:2592 #, no-c-format msgid "" "The various server tasks will install software roughly as follows. Web " @@ -4394,7 +4477,7 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2604 +#: using-d-i.xml:2599 #, no-c-format msgid "" "The <quote>Standard system</quote> task will install any package that has a " @@ -4409,7 +4492,7 @@ msgstr "" "công việc này nếu bạn không biết cách sử dụng." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2612 +#: using-d-i.xml:2607 #, no-c-format msgid "" "If during language selection a default locale other than the <quote>C</" @@ -4429,7 +4512,7 @@ msgstr "" "phương hoá thích hợp (nếu có)." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2622 +#: using-d-i.xml:2617 #, no-c-format msgid "" "Once you've selected your tasks, select &BTN-CONT;. At this point, " @@ -4443,7 +4526,7 @@ msgstr "" "trong quá trình này." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2629 +#: using-d-i.xml:2624 #, no-c-format msgid "" "You should be aware that especially the Desktop task is very large. " @@ -4460,7 +4543,7 @@ msgstr "" "trình cài đặt gói một khi khởi chạy được." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2638 +#: using-d-i.xml:2633 #, no-c-format msgid "" "Even when packages are included on the CD-ROM, the installer may still " @@ -4478,13 +4561,13 @@ msgstr "" "xảy ra nếu bạn sử dụng ảnh cũ." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:2653 +#: using-d-i.xml:2648 #, no-c-format msgid "Making Your System Bootable" msgstr "Cho hệ thống khả năng khởi động" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2655 +#: using-d-i.xml:2650 #, no-c-format msgid "" "If you are installing a diskless workstation, obviously, booting off the " @@ -4498,13 +4581,13 @@ msgstr "" "select-sun\"/>.</phrase>" #. Tag: title -#: using-d-i.xml:2670 +#: using-d-i.xml:2665 #, no-c-format msgid "Detecting other operating systems" msgstr "Phát hiện hệ điều hành khác" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2672 +#: using-d-i.xml:2667 #, no-c-format msgid "" "Before a boot loader is installed, the installer will attempt to probe for " @@ -4519,7 +4602,7 @@ msgstr "" "cũng được cấu hình để khởi động hệ điều hành khác đó, thêm vào &debian;." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2680 +#: using-d-i.xml:2675 #, no-c-format msgid "" "Note that multiple operating systems booting on a single machine is still " @@ -4535,13 +4618,13 @@ msgstr "" "dẫn sử dụng bộ nạp khởi động riêng để tìm thông tin thêm." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:2698 +#: using-d-i.xml:2693 #, no-c-format msgid "<command>palo</command>-installer" msgstr "Trình cài đặt <command>palo</command>" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2699 +#: using-d-i.xml:2694 #, no-c-format msgid "" "The bootloader on PA-RISC is <quote>palo</quote>. <command>PALO</command> is " @@ -4557,22 +4640,27 @@ msgstr "" "<command>PALO</command> thật có thể đọc phân vùng Linux." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2708 +#: using-d-i.xml:2703 #, no-c-format msgid "hppa FIXME ( need more info )" msgstr "hppa SỬA ĐI (cần thêm thông tin)" #. Tag: title -#: using-d-i.xml:2720 using-d-i.xml:2993 -#, no-c-format -msgid "Install the <command>Grub</command> Boot Loader on a Hard Disk" +#: using-d-i.xml:2715 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "Install the <command>Grub</command> Boot Loader on a Hard Disk" +msgid "Install the <command>Grub</command> Boot Loader on the drive" msgstr "Cài đặt bộ nạp khởi động <command>Grub</command> vào đĩa cứng" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2722 using-d-i.xml:2995 -#, no-c-format +#: using-d-i.xml:2717 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "The main &architecture; boot loader is called <quote>grub</quote>. Grub " +#| "is a flexible and robust boot loader and a good default choice for new " +#| "users and old hands alike." msgid "" -"The main &architecture; boot loader is called <quote>grub</quote>. Grub is a " +"The &architecture; boot loader is called <quote>grub</quote>. Grub is a " "flexible and robust boot loader and a good default choice for new users and " "old hands alike." msgstr "" @@ -4581,19 +4669,25 @@ msgstr "" "ích cho cả hai người dùng mới và nhà chuyên môn." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2728 -#, no-c-format +#: using-d-i.xml:2723 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "By default, grub will be installed into the Master Boot Record (MBR), " +#| "where it will take over complete control of the boot process. If you " +#| "prefer, you can install it elsewhere. See the grub manual for complete " +#| "information." msgid "" -"By default, grub will be installed into the Master Boot Record (MBR), where " -"it will take over complete control of the boot process. If you prefer, you " -"can install it elsewhere. See the grub manual for complete information." +"By default, grub will be installed on the UEFI partition/the Boot Record of " +"the primary drive, where it will take over complete control of the boot " +"process. If you prefer, you can install it elsewhere. See the grub manual " +"for complete information." msgstr "" "Mặc định là GRUB sẽ được cài đặt vào Mục Ghi Khởi Động Cái (MBR) nơi nó sẽ " "điều khiển hoàn toàn tiến trình khởi động. Hoặc bạn có thể cài đặt nó vào " "nơi khác. Xem sổ tay GRUB để tìm thông tin đầy đủ." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2734 +#: using-d-i.xml:2730 #, no-c-format msgid "" "If you do not want to install grub, use the &BTN-GOBACK; button to get to " @@ -4604,134 +4698,13 @@ msgstr "" "từ đó, chọn bộ nạp khởi động đã muốn." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:2747 -#, no-c-format -msgid "Install the <command>LILO</command> Boot Loader on a Hard Disk" -msgstr "Cài đặt bộ nạp khởi động <command>LILO</command> vào đĩa cứng" - -#. Tag: para -#: using-d-i.xml:2749 -#, no-c-format -msgid "" -"The second &architecture; boot loader is called <quote>LILO</quote>. It is " -"an old complex program which offers lots of functionality, including DOS, " -"Windows, and OS/2 boot management. Please carefully read the instructions in " -"the directory <filename>/usr/share/doc/lilo/</filename> if you have special " -"needs; also see the <ulink url=\"&url-lilo-howto;\">LILO mini-HOWTO</ulink>." -msgstr "" -"Bộ nạp khởi động thứ nhất cho kiến trúc &architecture; có tên <quote>LILO</" -"quote>. Nó là một chương trình phức tạp cũ mà cung cấp nhiều khả năng, gồm " -"cách quản lý cách khởi động hệ điều hành DOS, Windows, và OS/2. Hãy đọc cẩn " -"thận những hướng dẫn trong thư mục <filename>/usr/share/doc/lilo/</filename> " -"nếu bạn cần gì đặc biệt, cũng xem tài liệu nhỏ LILO Thế Nào <ulink url=" -"\"&url-lilo-howto;\">LILO mini-HOWTO</ulink>." - -#. Tag: para -#: using-d-i.xml:2759 -#, no-c-format -msgid "" -"Currently the LILO installation will only create menu entries for other " -"operating systems if these can be <firstterm>chainloaded</firstterm>. This " -"means you may have to manually add a menu entry for operating systems like " -"GNU/Linux and GNU/Hurd after the installation." -msgstr "" -"Hiện thời, việc cài đặt LILO sẽ tạo mục trình đơn cho hệ điều hành khác chỉ " -"nếu chúng có thể được <firstterm>tải dây</firstterm>. Có nghĩa là có lẽ bạn " -"phải tự thêm mục trình đơn cho hệ điều hành như GNU/Linux và GNU/Hurd, sau " -"khi cài đặt." - -#. Tag: para -#: using-d-i.xml:2767 -#, no-c-format -msgid "" -"&d-i; offers you three choices on where to install the <command>LILO</" -"command> boot loader:" -msgstr "" -"&d-i; cung cấp ba sự chọn về nơi vào đó cần cài đặt bộ nạp khởi động " -"<command>LILO</command>:" - -#. Tag: term -#: using-d-i.xml:2774 -#, no-c-format -msgid "Master Boot Record (MBR)" -msgstr "Mục ghi khởi động cái (MBR)" - -#. Tag: para -#: using-d-i.xml:2774 -#, no-c-format -msgid "" -"This way the <command>LILO</command> will take complete control of the boot " -"process." -msgstr "" -"Cách này, <command>LILO</command> sẽ điều khiển hoàn toàn tiến trình khởi " -"động." - -#. Tag: term -#: using-d-i.xml:2781 -#, no-c-format -msgid "new &debian; partition" -msgstr "phân vùng &debian; mới" - -#. Tag: para -#: using-d-i.xml:2781 -#, no-c-format -msgid "" -"Choose this if you want to use another boot manager. <command>LILO</command> " -"will install itself at the beginning of the new &debian; partition and it " -"will serve as a secondary boot loader." -msgstr "" -"Hãy chọn mục này nếu bạn muốn sử dụng một bộ nạp khởi động khác. " -"<command>LILO</command> sẽ tự cài đặt tại đầu của phân vùng &debian; mới, và " -"sẽ làm việc như một bộ nạp khởi động phụ." - -#. Tag: term -#: using-d-i.xml:2790 -#, no-c-format -msgid "Other choice" -msgstr "Khác" - -#. Tag: para -#: using-d-i.xml:2790 -#, fuzzy, no-c-format -#| msgid "" -#| "Useful for advanced users who want to install <command>LILO</command> " -#| "somewhere else. In this case you will be asked for desired location. You " -#| "can use traditional device names such as <filename>/dev/hda</filename> or " -#| "<filename>/dev/sda</filename>." -msgid "" -"Useful for advanced users who want to install <command>LILO</command> " -"somewhere else. In this case you will be asked for desired location. You can " -"use traditional device names such as <filename>/dev/sda</filename>." -msgstr "" -"Mục này có ích cho người dùng cấp cao mà muốn cài đặt <command>LILO</" -"command> vào nơi khác. Trong trường hợp này, bạn sẽ được nhắc nhập vị trí đã " -"muốn. Bạn có thể nhập tên kiểu truyền thống như <filename>/dev/hda</" -"filename> hay <filename>/dev/sda</filename>." - -#. Tag: para -#: using-d-i.xml:2800 -#, no-c-format -msgid "" -"If you can no longer boot into Windows 9x (or DOS) after this step, you'll " -"need to use a Windows 9x (MS-DOS) boot disk and use the <userinput>fdisk /" -"mbr</userinput> command to reinstall the MS-DOS master boot record — " -"however, this means that you'll need to use some other way to get back into " -"&debian;!" -msgstr "" -"Không còn có thể khởi động lại vào Windows 9x (hay DOS) sau khi làm bước này " -"thì bạn sẽ cần phải sử dụng một đĩa khởi động Windows 9x (MS-DOS), và chạy " -"câu lệnh <userinput>fdisk /mbr</userinput> để cài đặt lại mục ghi khởi động " -"cái MS-DOS — tuy nhiên, kết quả là bạn cần phải sử dụng một phương " -"pháp khác để trở về &debian;." - -#. Tag: title -#: using-d-i.xml:2816 +#: using-d-i.xml:2743 #, no-c-format msgid "Install the <command>ELILO</command> Boot Loader on a Hard Disk" msgstr "Cài đặt bộ nạp khởi động <command>ELILO</command> vào đĩa cứng" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2818 +#: using-d-i.xml:2745 #, no-c-format msgid "" "The &architecture; boot loader is called <quote>elilo</quote>. It is modeled " @@ -4759,7 +4732,7 @@ msgstr "" "quote> để làm việc thật tải và khởi chạy hạt nhân Linux." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2834 +#: using-d-i.xml:2761 #, no-c-format msgid "" "The <quote>elilo</quote> configuration and installation is done as the last " @@ -4777,13 +4750,13 @@ msgstr "" "<emphasis>gốc</emphasis> của máy tính." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:2846 +#: using-d-i.xml:2773 #, no-c-format msgid "Choose the correct partition!" msgstr "Chọn phân vùng đúng đi." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2848 +#: using-d-i.xml:2775 #, no-c-format msgid "" "The criterion for selecting a partition is that it must be a FAT format " @@ -4802,13 +4775,13 @@ msgstr "" "dung đã có !" #. Tag: title -#: using-d-i.xml:2863 +#: using-d-i.xml:2790 #, no-c-format msgid "EFI Partition Contents" msgstr "Nội dung phân vùng EFI" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2865 +#: using-d-i.xml:2792 #, no-c-format msgid "" "The EFI partition is a FAT filesystem format partition on one of the hard " @@ -4839,13 +4812,13 @@ msgstr "" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: filename -#: using-d-i.xml:2887 +#: using-d-i.xml:2814 #, no-c-format msgid "elilo.conf" msgstr "elilo.conf" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2888 +#: using-d-i.xml:2815 #, no-c-format msgid "" "This is the configuration file read by the boot loader when it starts. It is " @@ -4858,13 +4831,13 @@ msgstr "" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: filename -#: using-d-i.xml:2897 +#: using-d-i.xml:2824 #, no-c-format msgid "elilo.efi" msgstr "elilo.efi" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2898 +#: using-d-i.xml:2825 #, no-c-format msgid "" "This is the boot loader program that the <quote>EFI Boot Manager</quote> " @@ -4879,13 +4852,13 @@ msgstr "" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: filename -#: using-d-i.xml:2908 +#: using-d-i.xml:2835 #, no-c-format msgid "initrd.img" msgstr "initrd.img" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2909 +#: using-d-i.xml:2836 #, no-c-format msgid "" "This is the initial root filesystem used to boot the kernel. It is a copy of " @@ -4901,13 +4874,13 @@ msgstr "" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: filename -#: using-d-i.xml:2921 +#: using-d-i.xml:2848 #, no-c-format msgid "readme.txt" msgstr "readme.txt" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2922 +#: using-d-i.xml:2849 #, no-c-format msgid "" "This is a small text file warning you that the contents of the directory are " @@ -4920,13 +4893,13 @@ msgstr "" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: filename -#: using-d-i.xml:2932 +#: using-d-i.xml:2859 #, no-c-format msgid "vmlinuz" msgstr "vmlinuz" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2933 +#: using-d-i.xml:2860 #, no-c-format msgid "" "This is the compressed kernel itself. It is a copy of the file referenced in " @@ -4940,13 +4913,13 @@ msgstr "" "của liên kết tượng trưng <filename>/vmlinuz</filename>." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:2957 +#: using-d-i.xml:2884 #, no-c-format msgid "Install <command>Yaboot</command> on a Hard Disk" msgstr "Cài đặt <command>Yaboot</command> vào đĩa cứng" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2958 +#: using-d-i.xml:2885 #, no-c-format msgid "" "Newer (mid 1998 and on) PowerMacs use <command>yaboot</command> as their " @@ -4966,13 +4939,13 @@ msgstr "" "&debian-gnu;." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:2976 +#: using-d-i.xml:2903 #, no-c-format msgid "Install <command>Quik</command> on a Hard Disk" msgstr "Cài đặt <command>Quik</command> vào đĩa cứng" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2977 +#: using-d-i.xml:2904 #, no-c-format msgid "" "The boot loader for OldWorld Power Macintosh machines is <command>quik</" @@ -4985,8 +4958,26 @@ msgstr "" "<command>quik</command>. Thiết lập này được biết là hoạt động được trên máy " "PowerMac 7200, 7300, và 7600, và trên một số máy bắt chước Power Computing." +#. Tag: title +#: using-d-i.xml:2920 +#, no-c-format +msgid "Install the <command>Grub</command> Boot Loader on a Hard Disk" +msgstr "Cài đặt bộ nạp khởi động <command>Grub</command> vào đĩa cứng" + +#. Tag: para +#: using-d-i.xml:2922 +#, no-c-format +msgid "" +"The main &architecture; boot loader is called <quote>grub</quote>. Grub is a " +"flexible and robust boot loader and a good default choice for new users and " +"old hands alike." +msgstr "" +"Bộ nạp khởi động chính cho kiến trúc &architecture; có tên <quote>grub</" +"quote>. GRUB là một bộ nạp khởi động dẻo và mạnh, một sự chọn mặc định hữu " +"ích cho cả hai người dùng mới và nhà chuyên môn." + #. Tag: para -#: using-d-i.xml:3001 +#: using-d-i.xml:2928 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "By default, grub will be installed into the Master Boot Record (MBR), " @@ -5002,13 +4993,13 @@ msgstr "" "nơi khác. Xem sổ tay GRUB để tìm thông tin đầy đủ." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:3014 +#: using-d-i.xml:2941 #, no-c-format msgid "<command>zipl</command>-installer" msgstr "Bộ cài đặt <command>zipl</command>" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:3015 +#: using-d-i.xml:2942 #, no-c-format msgid "" "The boot loader on &arch-title; is <quote>zipl</quote>. <command>ZIPL</" @@ -5025,13 +5016,13 @@ msgstr "" "command>." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:3032 +#: using-d-i.xml:2959 #, no-c-format msgid "Install the <command>SILO</command> Boot Loader on a Hard Disk" msgstr "Cài đặt bộ nạp khởi động <command>SILO</command> vào đĩa cứng" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:3034 +#: using-d-i.xml:2961 #, no-c-format msgid "" "The standard &architecture; boot loader is called <quote>silo</quote>. It is " @@ -5062,13 +5053,13 @@ msgstr "" "Linux kế bên bản cài đặt SunOS/Solaris đã có." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:3059 +#: using-d-i.xml:2986 #, no-c-format msgid "Making the system bootable with flash-kernel" msgstr "" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:3060 +#: using-d-i.xml:2987 #, no-c-format msgid "" "As there is no common firmware interface on all ARM platforms, the steps " @@ -5081,7 +5072,7 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:3071 +#: using-d-i.xml:2998 #, no-c-format msgid "" "On devices which boot from internal NOR- or NAND-flash memory, flash-kernel " @@ -5093,7 +5084,7 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:3081 +#: using-d-i.xml:3008 #, no-c-format msgid "" "For ARM systems that use U-Boot as their system firmware and boot the kernel " @@ -5103,13 +5094,13 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: title -#: using-d-i.xml:3097 +#: using-d-i.xml:3024 #, no-c-format msgid "Continue Without Boot Loader" msgstr "Tiếp tục không có bộ nạp khởi động" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:3099 +#: using-d-i.xml:3026 #, no-c-format msgid "" "This option can be used to complete the installation even when no boot " @@ -5121,7 +5112,7 @@ msgstr "" "cung cấp, hoặc vì không muốn nó (v.d. bạn sẽ dùng bộ nạp khởi động đã có)." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:3106 +#: using-d-i.xml:3033 #, no-c-format msgid "" "If you plan to manually configure your bootloader, you should check the name " @@ -5142,13 +5133,13 @@ msgstr "" "vùng riêng, tên hệ thống tập tin <filename>/boot</filename>." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:3123 +#: using-d-i.xml:3050 #, no-c-format msgid "Finishing the Installation" msgstr "Cài đặt xong" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:3124 +#: using-d-i.xml:3051 #, no-c-format msgid "" "This is the last step in the &debian; installation process during which the " @@ -5159,13 +5150,13 @@ msgstr "" "đặt sẽ làm bất cứ công việc nào còn lại. Phần lớn là làm sạch sau &d-i;." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:3137 +#: using-d-i.xml:3064 #, no-c-format msgid "Setting the System Clock" msgstr "Đặt đồng hồ hệ thống" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:3139 +#: using-d-i.xml:3066 #, no-c-format msgid "" "The installer may ask you if the computer's clock is set to UTC. Normally " @@ -5179,7 +5170,7 @@ msgstr "" "dựa vào thứ như hệ điều hành khác đã được cài đặt." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:3146 +#: using-d-i.xml:3073 #, no-c-format msgid "" "In expert mode you will always be able to choose whether or not the clock is " @@ -5197,7 +5188,7 @@ msgstr "" "giờ cục bộ. Nếu bạn muốn khởi động đôi, hãy chọn giờ cục bộ hơn UTC.</phrase>" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:3157 +#: using-d-i.xml:3084 #, no-c-format msgid "" "At this point &d-i; will also attempt to save the current time to the " @@ -5209,16 +5200,20 @@ msgstr "" "thuộc vào sự chọn mới làm." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:3172 +#: using-d-i.xml:3099 #, no-c-format msgid "Reboot the System" msgstr "Khởi động lại hệ thống" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:3174 -#, no-c-format +#: using-d-i.xml:3101 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "You will be prompted to remove the boot media (CD, floppy, etc) that you " +#| "used to boot the installer. After that the system will be rebooted into " +#| "your new &debian; system." msgid "" -"You will be prompted to remove the boot media (CD, floppy, etc) that you " +"You will be prompted to remove the boot media (CD, USB stick, etc) that you " "used to boot the installer. After that the system will be rebooted into your " "new &debian; system." msgstr "" @@ -5227,7 +5222,7 @@ msgstr "" "thống &debian; mới." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:3180 +#: using-d-i.xml:3107 #, no-c-format msgid "" "After a final prompt the system will be halted because rebooting is not " @@ -5241,13 +5236,13 @@ msgstr "" "đầu của tiến trình cài đặt." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:3193 +#: using-d-i.xml:3120 #, no-c-format msgid "Troubleshooting" msgstr "Khắc phục sự số" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:3194 +#: using-d-i.xml:3121 #, no-c-format msgid "" "The components listed in this section are usually not involved in the " @@ -5259,13 +5254,13 @@ msgstr "" "khó khăn." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:3207 +#: using-d-i.xml:3134 #, no-c-format msgid "Saving the installation logs" msgstr "Lưu bản ghi cài đặt" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:3209 +#: using-d-i.xml:3136 #, no-c-format msgid "" "If the installation is successful, the logfiles created during the " @@ -5277,11 +5272,17 @@ msgstr "" "trong hệ thống &debian; mới." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:3216 -#, no-c-format +#: using-d-i.xml:3143 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "Choosing <guimenuitem>Save debug logs</guimenuitem> from the main menu " +#| "allows you to save the log files to a floppy disk, network, hard disk, or " +#| "other media. This can be useful if you encounter fatal problems during " +#| "the installation and wish to study the logs on another system or attach " +#| "them to an installation report." msgid "" "Choosing <guimenuitem>Save debug logs</guimenuitem> from the main menu " -"allows you to save the log files to a floppy disk, network, hard disk, or " +"allows you to save the log files to a USB stick, network, hard disk, or " "other media. This can be useful if you encounter fatal problems during the " "installation and wish to study the logs on another system or attach them to " "an installation report." @@ -5293,13 +5294,13 @@ msgstr "" "kèm báo cáo cài đặt." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:3236 +#: using-d-i.xml:3163 #, no-c-format msgid "Using the Shell and Viewing the Logs" msgstr "Sử dụng trình bao và xem bản ghi" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:3238 +#: using-d-i.xml:3165 #, no-c-format msgid "" "There are several methods you can use to get a shell while running an " @@ -5326,13 +5327,13 @@ msgstr "" "trái</keycap> <keycap>F1</keycap></keycombo> để trở về bộ cài đặt chính nó." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:3256 +#: using-d-i.xml:3183 #, no-c-format msgid "For the graphical installer see also <xref linkend=\"gtk-using\"/>." msgstr "Đối với trình cài đặt đồ họa, xem thêm <xref linkend=\"gtk-using\"/>." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:3260 +#: using-d-i.xml:3187 #, no-c-format msgid "" "If you cannot switch consoles, there is also an <guimenuitem>Execute a " @@ -5348,7 +5349,7 @@ msgstr "" "(thoát) để đóng trình bao, và trở về trình cài đặt." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:3268 +#: using-d-i.xml:3195 #, no-c-format msgid "" "At this point you are booted from the RAM disk, and there is a limited set " @@ -5366,7 +5367,7 @@ msgstr "" "tự động gõ và lược sử." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:3277 +#: using-d-i.xml:3204 #, no-c-format msgid "" "To edit and view files, use the text editor <command>nano</command>. Log " @@ -5378,7 +5379,7 @@ msgstr "" "<filename>/var/log</filename>." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:3284 +#: using-d-i.xml:3211 #, no-c-format msgid "" "Although you can do basically anything in a shell that the available " @@ -5389,7 +5390,7 @@ msgstr "" "trình bao chỉ sẵn sàng để giúp đỡ trong trường hợp bị lỗi hay gỡ lỗi." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:3290 +#: using-d-i.xml:3217 #, no-c-format msgid "" "Doing things manually from the shell may interfere with the installation " @@ -5403,13 +5404,13 @@ msgstr "" "bao." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:3306 +#: using-d-i.xml:3233 #, no-c-format msgid "Installation Over the Network" msgstr "Cài đặt qua mạng" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:3308 +#: using-d-i.xml:3235 #, no-c-format msgid "" "One of the more interesting components is <firstterm>network-console</" @@ -5426,17 +5427,26 @@ msgstr "" "thể tự động hoá phần đó bằng phần <xref linkend=\"automatic-install\"/>.)" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:3318 -#, no-c-format +#: using-d-i.xml:3245 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "This component is not loaded into the main installation menu by default, " +#| "so you have to explicitly ask for it. If you are installing from CD, you " +#| "need to boot with medium priority or otherwise invoke the main " +#| "installation menu and choose <guimenuitem>Load installer components from " +#| "CD</guimenuitem> and from the list of additional components select " +#| "<guimenuitem>network-console: Continue installation remotely using SSH</" +#| "guimenuitem>. Successful load is indicated by a new menu entry called " +#| "<guimenuitem>Continue installation remotely using SSH</guimenuitem>." msgid "" "This component is not loaded into the main installation menu by default, so " -"you have to explicitly ask for it. If you are installing from CD, you need " -"to boot with medium priority or otherwise invoke the main installation menu " -"and choose <guimenuitem>Load installer components from CD</guimenuitem> and " -"from the list of additional components select <guimenuitem>network-console: " -"Continue installation remotely using SSH</guimenuitem>. Successful load is " -"indicated by a new menu entry called <guimenuitem>Continue installation " -"remotely using SSH</guimenuitem>." +"you have to explicitly ask for it. If you are installing from optical media, " +"you need to boot with medium priority or otherwise invoke the main " +"installation menu and choose <guimenuitem>Load installer components from " +"installation media</guimenuitem> and from the list of additional components " +"select <guimenuitem>network-console: Continue installation remotely using " +"SSH</guimenuitem>. Successful load is indicated by a new menu entry called " +"<guimenuitem>Continue installation remotely using SSH</guimenuitem>." msgstr "" "Thành phần này không được tải vào trình cài đặt chính theo mặc định, vậy bạn " "phải yêu cầu nó một cách dứt khoát. Nếu bạn đang cài đặt từ đĩa CD, bạn cần " @@ -5448,7 +5458,7 @@ msgstr "" "tục lại cài đặt từ xa bằng SSH</guimenuitem>." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:3331 +#: using-d-i.xml:3258 #, no-c-format msgid "" "For installations on &arch-title;, this is the default method after setting " @@ -5458,7 +5468,7 @@ msgstr "" "mặc định sau khi thiết lập mạng." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:3336 +#: using-d-i.xml:3263 #, no-c-format msgid "" "<phrase arch=\"not-s390\">After selecting this new entry, you</phrase> " @@ -5480,7 +5490,7 @@ msgstr "" "tiếp tục cài đặt từ xa." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:3348 +#: using-d-i.xml:3275 #, no-c-format msgid "" "Should you decide to continue with the installation locally, you can always " @@ -5492,7 +5502,7 @@ msgstr "" "khác." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:3354 +#: using-d-i.xml:3281 #, no-c-format msgid "" "Now let's switch to the other side of the wire. As a prerequisite, you need " @@ -5522,7 +5532,7 @@ msgstr "" "nếu nó là đúng không." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:3371 +#: using-d-i.xml:3298 #, no-c-format msgid "" "The <command>ssh</command> server in the installer uses a default " @@ -5547,7 +5557,7 @@ msgstr "" "tái kết nối." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:3384 +#: using-d-i.xml:3311 #, no-c-format msgid "" "You may be able to avoid the connection being dropped by adding the option " @@ -5569,7 +5579,7 @@ msgstr "" "kết nối) vậy chỉ dùng nó khi cần thiết." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:3397 +#: using-d-i.xml:3324 #, no-c-format msgid "" "If you install several computers in turn and they happen to have the same IP " @@ -5593,7 +5603,7 @@ msgstr "" "thử lại." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:3413 +#: using-d-i.xml:3340 #, no-c-format msgid "" "After the login you will be presented with an initial screen where you have " @@ -5613,7 +5623,7 @@ msgstr "" "chạy cho các trình bao." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:3423 +#: using-d-i.xml:3350 #, no-c-format msgid "" "After you have started the installation remotely over SSH, you should not go " @@ -5629,13 +5639,13 @@ msgstr "" "cài đặt." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:3442 +#: using-d-i.xml:3369 #, no-c-format msgid "Loading Missing Firmware" msgstr "Nạp phần vững bị thiếu" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:3443 +#: using-d-i.xml:3370 #, no-c-format msgid "" "As described in <xref linkend=\"hardware-firmware\"/>, some devices require " @@ -5649,7 +5659,7 @@ msgstr "" "chức năng cơ bản và yêu cầu phần vững để hiệu lực thêm tính năng." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:3451 +#: using-d-i.xml:3378 #, no-c-format msgid "" "If a device driver requests firmware that is not available, &d-i; will " @@ -5667,15 +5677,22 @@ msgstr "" "nạp lại." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:3461 -#, no-c-format +#: using-d-i.xml:3388 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "Which devices are scanned and which file systems are supported depends on " +#| "the architecture, the installation method and the stage of the " +#| "installation. Especially during the early stages of the installation, " +#| "loading the firmware is most likely to succeed from a FAT-formatted " +#| "floppy disk or USB stick. <phrase arch=\"x86\">On i386 and amd64 firmware " +#| "can also be loaded from an MMC or SD card.</phrase>" msgid "" "Which devices are scanned and which file systems are supported depends on " "the architecture, the installation method and the stage of the installation. " "Especially during the early stages of the installation, loading the firmware " -"is most likely to succeed from a FAT-formatted floppy disk or USB stick. " -"<phrase arch=\"x86\">On i386 and amd64 firmware can also be loaded from an " -"MMC or SD card.</phrase>" +"is most likely to succeed from a FAT-formatted USB stick. <phrase arch=" +"\"x86\">On i386 and amd64 firmware can also be loaded from an MMC or SD card." +"</phrase>" msgstr "" "Những thiết bị nào được quét và những hệ thống tập tin nào được hỗ trợ thì " "phụ thuộc vào kiến trúc, phương pháp cài đặt và giai đoạn cài đặt. Đặc biệt " @@ -5685,7 +5702,7 @@ msgstr "" "mạch MMC hay SD.</phrase>" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:3471 +#: using-d-i.xml:3398 #, no-c-format msgid "" "Note that it is possible to skip loading the firmware if you know the device " @@ -5696,7 +5713,7 @@ msgstr "" "năng, hoặc nếu thiết bị không cần trong khi cài đặt." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:3477 +#: using-d-i.xml:3404 #, no-c-format msgid "" "&d-i; only prompts for firmware needed by kernel modules loaded during the " @@ -5710,24 +5727,35 @@ msgid "" msgstr "" #. Tag: title -#: using-d-i.xml:3491 +#: using-d-i.xml:3418 #, no-c-format msgid "Preparing a medium" msgstr "Chuẩn bị vật chứa" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:3492 -#, no-c-format -msgid "" -"Official CD images do not include non-free firmware. The most common method " -"to load such firmware is from some removable medium such as a USB stick. " -"Alternatively, unofficial CD builds containing non-free firmware can be " -"found at <ulink url=\"&url-firmware-cds;\"></ulink>. To prepare a USB stick " -"(or other medium like a hard drive partition, or floppy disk), the firmware " -"files or packages must be placed in either the root directory or a directory " -"named <filename>/firmware</filename> of the file system on the medium. The " -"recommended file system to use is FAT as that is most certain to be " -"supported during the early stages of the installation." +#: using-d-i.xml:3419 +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "Official CD images do not include non-free firmware. The most common " +#| "method to load such firmware is from some removable medium such as a USB " +#| "stick. Alternatively, unofficial CD builds containing non-free firmware " +#| "can be found at <ulink url=\"&url-firmware-cds;\"></ulink>. To prepare a " +#| "USB stick (or other medium like a hard drive partition, or floppy disk), " +#| "the firmware files or packages must be placed in either the root " +#| "directory or a directory named <filename>/firmware</filename> of the file " +#| "system on the medium. The recommended file system to use is FAT as that " +#| "is most certain to be supported during the early stages of the " +#| "installation." +msgid "" +"Official installation images do not include non-free firmware. The most " +"common method to load such firmware is from some removable medium such as a " +"USB stick. Alternatively, unofficial installation images containing non-free " +"firmware can be found at <ulink url=\"&url-firmware-cds;\"></ulink>. To " +"prepare a USB stick (or other medium like a hard drive partition), the " +"firmware files or packages must be placed in either the root directory or a " +"directory named <filename>/firmware</filename> of the file system on the " +"medium. The recommended file system to use is FAT as that is most certain to " +"be supported during the early stages of the installation." msgstr "" "Ảnh đĩa CD chính thức không bao gồm phần vững không miễn phí. Phương pháp " "thông dụng nhất để nạp phần vững đó là từ các vật chứa tháo ra được như " @@ -5740,7 +5768,7 @@ msgstr "" "đoạn đầu tiên của việc cài đặt." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:3505 +#: using-d-i.xml:3432 #, no-c-format msgid "" "Tarballs and zip files containing current packages for the most common " @@ -5755,7 +5783,7 @@ msgstr "" "bản phát hành hiện thời, và giải nén nó vào hệ thống tập tin trên vật chứa." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:3519 +#: using-d-i.xml:3446 #, no-c-format msgid "" "If the firmware you need is not included in the tarball, you can also " @@ -5770,7 +5798,7 @@ msgstr "" "cũng có thể chứa gói khác phần vững:" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:3533 +#: using-d-i.xml:3460 #, no-c-format msgid "" "It is also possible to copy individual firmware files to the medium. Loose " @@ -5782,13 +5810,13 @@ msgstr "" "phần cứng." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:3542 +#: using-d-i.xml:3469 #, no-c-format msgid "Firmware and the Installed System" msgstr "Phần vững và Hệ thống đã Cài đặt" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:3543 +#: using-d-i.xml:3470 #, no-c-format msgid "" "Any firmware loaded during the installation will be copied automatically to " @@ -5806,7 +5834,7 @@ msgstr "" "là phần vững không nạp được do phiên bản bị đối xứng lệch." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:3552 +#: using-d-i.xml:3479 #, no-c-format msgid "" "If the firmware was loaded from a firmware package, &d-i; will also install " @@ -5822,7 +5850,7 @@ msgstr "" "phát hành." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:3560 +#: using-d-i.xml:3487 #, no-c-format msgid "" "If loading the firmware was skipped during the installation, the relevant " @@ -5834,7 +5862,7 @@ msgstr "" "cài đặt một cách thủ công." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:3567 +#: using-d-i.xml:3494 #, no-c-format msgid "" "If the firmware was loaded from loose firmware files, the firmware copied to " @@ -5847,6 +5875,104 @@ msgstr "" "cập nhật nếu gói phần vững tương ứng (nếu sẵn sàng) không được cài đặt một " "khi cài đặt xong." +#~ msgid "Install the <command>LILO</command> Boot Loader on a Hard Disk" +#~ msgstr "Cài đặt bộ nạp khởi động <command>LILO</command> vào đĩa cứng" + +#~ msgid "" +#~ "The second &architecture; boot loader is called <quote>LILO</quote>. It " +#~ "is an old complex program which offers lots of functionality, including " +#~ "DOS, Windows, and OS/2 boot management. Please carefully read the " +#~ "instructions in the directory <filename>/usr/share/doc/lilo/</filename> " +#~ "if you have special needs; also see the <ulink url=\"&url-lilo-howto;" +#~ "\">LILO mini-HOWTO</ulink>." +#~ msgstr "" +#~ "Bộ nạp khởi động thứ nhất cho kiến trúc &architecture; có tên " +#~ "<quote>LILO</quote>. Nó là một chương trình phức tạp cũ mà cung cấp nhiều " +#~ "khả năng, gồm cách quản lý cách khởi động hệ điều hành DOS, Windows, và " +#~ "OS/2. Hãy đọc cẩn thận những hướng dẫn trong thư mục <filename>/usr/share/" +#~ "doc/lilo/</filename> nếu bạn cần gì đặc biệt, cũng xem tài liệu nhỏ LILO " +#~ "Thế Nào <ulink url=\"&url-lilo-howto;\">LILO mini-HOWTO</ulink>." + +#~ msgid "" +#~ "Currently the LILO installation will only create menu entries for other " +#~ "operating systems if these can be <firstterm>chainloaded</firstterm>. " +#~ "This means you may have to manually add a menu entry for operating " +#~ "systems like GNU/Linux and GNU/Hurd after the installation." +#~ msgstr "" +#~ "Hiện thời, việc cài đặt LILO sẽ tạo mục trình đơn cho hệ điều hành khác " +#~ "chỉ nếu chúng có thể được <firstterm>tải dây</firstterm>. Có nghĩa là có " +#~ "lẽ bạn phải tự thêm mục trình đơn cho hệ điều hành như GNU/Linux và GNU/" +#~ "Hurd, sau khi cài đặt." + +#~ msgid "" +#~ "&d-i; offers you three choices on where to install the <command>LILO</" +#~ "command> boot loader:" +#~ msgstr "" +#~ "&d-i; cung cấp ba sự chọn về nơi vào đó cần cài đặt bộ nạp khởi động " +#~ "<command>LILO</command>:" + +#~ msgid "Master Boot Record (MBR)" +#~ msgstr "Mục ghi khởi động cái (MBR)" + +#~ msgid "" +#~ "This way the <command>LILO</command> will take complete control of the " +#~ "boot process." +#~ msgstr "" +#~ "Cách này, <command>LILO</command> sẽ điều khiển hoàn toàn tiến trình khởi " +#~ "động." + +#~ msgid "new &debian; partition" +#~ msgstr "phân vùng &debian; mới" + +#~ msgid "" +#~ "Choose this if you want to use another boot manager. <command>LILO</" +#~ "command> will install itself at the beginning of the new &debian; " +#~ "partition and it will serve as a secondary boot loader." +#~ msgstr "" +#~ "Hãy chọn mục này nếu bạn muốn sử dụng một bộ nạp khởi động khác. " +#~ "<command>LILO</command> sẽ tự cài đặt tại đầu của phân vùng &debian; mới, " +#~ "và sẽ làm việc như một bộ nạp khởi động phụ." + +#~ msgid "Other choice" +#~ msgstr "Khác" + +#, fuzzy +#~| msgid "" +#~| "Useful for advanced users who want to install <command>LILO</command> " +#~| "somewhere else. In this case you will be asked for desired location. You " +#~| "can use traditional device names such as <filename>/dev/hda</filename> " +#~| "or <filename>/dev/sda</filename>." +#~ msgid "" +#~ "Useful for advanced users who want to install <command>LILO</command> " +#~ "somewhere else. In this case you will be asked for desired location. You " +#~ "can use traditional device names such as <filename>/dev/sda</filename>." +#~ msgstr "" +#~ "Mục này có ích cho người dùng cấp cao mà muốn cài đặt <command>LILO</" +#~ "command> vào nơi khác. Trong trường hợp này, bạn sẽ được nhắc nhập vị trí " +#~ "đã muốn. Bạn có thể nhập tên kiểu truyền thống như <filename>/dev/hda</" +#~ "filename> hay <filename>/dev/sda</filename>." + +#~ msgid "" +#~ "If you can no longer boot into Windows 9x (or DOS) after this step, " +#~ "you'll need to use a Windows 9x (MS-DOS) boot disk and use the " +#~ "<userinput>fdisk /mbr</userinput> command to reinstall the MS-DOS master " +#~ "boot record — however, this means that you'll need to use some " +#~ "other way to get back into &debian;!" +#~ msgstr "" +#~ "Không còn có thể khởi động lại vào Windows 9x (hay DOS) sau khi làm bước " +#~ "này thì bạn sẽ cần phải sử dụng một đĩa khởi động Windows 9x (MS-DOS), và " +#~ "chạy câu lệnh <userinput>fdisk /mbr</userinput> để cài đặt lại mục ghi " +#~ "khởi động cái MS-DOS — tuy nhiên, kết quả là bạn cần phải sử dụng " +#~ "một phương pháp khác để trở về &debian;." + +# Name: don't translate / Tên: đừng dịch +#~ msgid "lvmcfg" +#~ msgstr "lvmcfg" + +# Name: don't translate / Tên: đừng dịch +#~ msgid "mdcfg" +#~ msgstr "mdcfg" + #~ msgid "<command>arcboot</command>-installer" #~ msgstr "Bộ cài đặt <command>arcboot</command>" diff --git a/po/vi/welcome.po b/po/vi/welcome.po index 9444638b9..c167a7810 100644 --- a/po/vi/welcome.po +++ b/po/vi/welcome.po @@ -6,7 +6,7 @@ msgid "" msgstr "" "Project-Id-Version: welcome\n" "Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n" -"POT-Creation-Date: 2018-10-23 07:43+0000\n" +"POT-Creation-Date: 2019-09-22 23:04+0000\n" "PO-Revision-Date: 2010-10-23 16:49+1030\n" "Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n" "Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n" @@ -662,13 +662,19 @@ msgstr "Lấy &debian;" #. Tag: para #: welcome.xml:424 -#, no-c-format +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "For information on how to download &debian-gnu; from the Internet or from " +#| "whom official &debian; CDs can be purchased, see the <ulink url=\"&url-" +#| "debian-distrib;\">distribution web page</ulink>. The <ulink url=\"&url-" +#| "debian-mirrors;\">list of &debian; mirrors</ulink> contains a full set of " +#| "official &debian; mirrors, so you can easily find the nearest one." msgid "" "For information on how to download &debian-gnu; from the Internet or from " -"whom official &debian; CDs can be purchased, see the <ulink url=\"&url-" -"debian-distrib;\">distribution web page</ulink>. The <ulink url=\"&url-" -"debian-mirrors;\">list of &debian; mirrors</ulink> contains a full set of " -"official &debian; mirrors, so you can easily find the nearest one." +"whom official &debian; installation media can be purchased, see the <ulink " +"url=\"&url-debian-distrib;\">distribution web page</ulink>. The <ulink url=" +"\"&url-debian-mirrors;\">list of &debian; mirrors</ulink> contains a full " +"set of official &debian; mirrors, so you can easily find the nearest one." msgstr "" "Để tìm thông tin về cách tải &debian-gnu; xuống Internet hoặc từ họ có thể " "mua đĩa CD &debian; chính thức, xem trang bản phát hành (<ulink url=\"&url-" @@ -811,16 +817,25 @@ msgstr "" #. Tag: para #: welcome.xml:519 -#, no-c-format +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "Perform the actual installation according to <xref linkend=\"d-i-intro\"/" +#| ">. This involves choosing your language, configuring peripheral driver " +#| "modules, configuring your network connection, so that remaining " +#| "installation files can be obtained directly from a &debian; server (if " +#| "you are not installing from a CD/DVD set), partitioning your hard drives " +#| "and installation of a base system, then selection and installation of " +#| "tasks. (Some background about setting up the partitions for your &debian; " +#| "system is explained in <xref linkend=\"partitioning\"/>.)" msgid "" "Perform the actual installation according to <xref linkend=\"d-i-intro\"/>. " "This involves choosing your language, configuring peripheral driver modules, " "configuring your network connection, so that remaining installation files " "can be obtained directly from a &debian; server (if you are not installing " -"from a CD/DVD set), partitioning your hard drives and installation of a base " -"system, then selection and installation of tasks. (Some background about " -"setting up the partitions for your &debian; system is explained in <xref " -"linkend=\"partitioning\"/>.)" +"from a set of CD/DVD installation images), partitioning your hard drives and " +"installation of a base system, then selection and installation of tasks. " +"(Some background about setting up the partitions for your &debian; system is " +"explained in <xref linkend=\"partitioning\"/>.)" msgstr "" "Thực hiện việc cài đặt thật tùy theo <xref linkend=\"d-i-intro\"/>. Tiến " "trình này đòi hỏi cần phải chọn ngôn ngữ của bạn, cấu hình mô-đun điều khiển " @@ -929,15 +944,23 @@ msgstr "" #. Tag: para #: welcome.xml:601 -#, no-c-format +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "Calling software <emphasis>free</emphasis> doesn't mean that the software " +#| "isn't copyrighted, and it doesn't mean that CDs/DVDs containing that " +#| "software must be distributed at no charge. Free software, in part, means " +#| "that the licenses of individual programs do not require you to pay for " +#| "the privilege of distributing or using those programs. Free software also " +#| "means that not only may anyone extend, adapt, and modify the software, " +#| "but that they may distribute the results of their work as well." msgid "" "Calling software <emphasis>free</emphasis> doesn't mean that the software " -"isn't copyrighted, and it doesn't mean that CDs/DVDs containing that " -"software must be distributed at no charge. Free software, in part, means " -"that the licenses of individual programs do not require you to pay for the " -"privilege of distributing or using those programs. Free software also means " -"that not only may anyone extend, adapt, and modify the software, but that " -"they may distribute the results of their work as well." +"isn't copyrighted, and it doesn't mean that installation media containing " +"that software must be distributed at no charge. Free software, in part, " +"means that the licenses of individual programs do not require you to pay for " +"the privilege of distributing or using those programs. Free software also " +"means that not only may anyone extend, adapt, and modify the software, but " +"that they may distribute the results of their work as well." msgstr "" "Gọi phần mềm là <emphasis>tự do</emphasis> không có nghĩa là phần mềm không " "có tác quyền, cũng không có nghĩa là đĩa CD/DVD chứa phần mềm này phải được " |