summaryrefslogtreecommitdiff
path: root/po/vi/preseed.po
diff options
context:
space:
mode:
Diffstat (limited to 'po/vi/preseed.po')
-rw-r--r--po/vi/preseed.po898
1 files changed, 494 insertions, 404 deletions
diff --git a/po/vi/preseed.po b/po/vi/preseed.po
index 6b8bfb37e..0cf7cf68e 100644
--- a/po/vi/preseed.po
+++ b/po/vi/preseed.po
@@ -3,10 +3,10 @@
# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2006.
#
msgid ""
-""
-msgstr "Project-Id-Version: preseed\n"
+msgstr ""
+"Project-Id-Version: preseed\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
-"POT-Creation-Date: 2006-10-12 17:29+0000\n"
+"POT-Creation-Date: 2006-10-26 16:19+0000\n"
"PO-Revision-Date: 2006-10-21 21:32+0930\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n"
@@ -16,38 +16,39 @@ msgstr "Project-Id-Version: preseed\n"
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6fc1\n"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:16
#, no-c-format
msgid "Automating the installation using preseeding"
msgstr "Tự động hoá việc cài đặt bằng chèn sẵn"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:18
#, no-c-format
msgid ""
"This appendix explains the intricacies of preseeding answers to questions in "
"&d-i; to automate your installation."
-msgstr "Phụ lục này giải thích chi tiết về phương pháp chèn sẵn thông tin trả lời "
+msgstr ""
+"Phụ lục này giải thích chi tiết về phương pháp chèn sẵn thông tin trả lời "
"câu hỏi trong &d-i; để tự động hoá tiến trình cài đặt."
-#.Tag: para
-#: preseed.xml:23
-#: preseed.xml:504
+#. Tag: para
+#: preseed.xml:23 preseed.xml:504
#, no-c-format
msgid ""
"The configuration fragments used in this appendix are also available as an "
"example preconfiguration file from &urlset-example-preseed;."
-msgstr "Những đoạn cấu hình được dùng trong phụ lục này cũng sẵn sàng dạng tập tin "
+msgstr ""
+"Những đoạn cấu hình được dùng trong phụ lục này cũng sẵn sàng dạng tập tin "
"định cấu hình sẵn ví dụ tại &urlset-example-preseed;."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:31
#, no-c-format
msgid "Introduction"
msgstr "Giới thiệu"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:32
#, no-c-format
msgid ""
@@ -56,19 +57,19 @@ msgid ""
"installation is running. This makes it possible to fully automate most types "
"of installation and even offers some features not available during normal "
"installations."
-msgstr "Khả năng chèn sẵn cung cấp phương pháp đặt trả lời những câu được hỏi "
-"trong tiến trình cài đặt, không cần tự nhập mỗi trả lời trong khi cài đặt. "
-"Như thế thì có khả năng tự động hoá hoàn toàn phần lớn kiểu việc cài đặt, "
-"ngay cả cung cấp một số tính năng không sẵn sàng trong tiến trình cài đặt "
-"chuẩn."
+msgstr ""
+"Khả năng chèn sẵn cung cấp phương pháp đặt trả lời những câu được hỏi trong "
+"tiến trình cài đặt, không cần tự nhập mỗi trả lời trong khi cài đặt. Như thế "
+"thì có khả năng tự động hoá hoàn toàn phần lớn kiểu việc cài đặt, ngay cả "
+"cung cấp một số tính năng không sẵn sàng trong tiến trình cài đặt chuẩn."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:43
#, no-c-format
msgid "Preseeding methods"
msgstr "Phương pháp chèn sẵn"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:44
#, no-c-format
msgid ""
@@ -80,115 +81,105 @@ msgid ""
"With file and network preseeding the first few installer questions cannot be "
"preseeded because the preconfiguration file is only loaded after they have "
"been asked."
-msgstr "Có ba phương pháp có thể dùng để chèn sẵn: <firstterm>initrd</firstterm>, "
+msgstr ""
+"Có ba phương pháp có thể dùng để chèn sẵn: <firstterm>initrd</firstterm>, "
"<firstterm>tập tin</firstterm> và <firstterm>mạng</firstterm>. Tiến trình "
"chèn sẵn initrd sẽ hoạt động được với bất cứ phương pháp cài đặt nào, cũng "
"hỗ trợ khả năng chèn sẵn thứ thêm, còn cần thiết bạn chuẩn bị nhiều nhất. "
"Tiến trình chèn sẵn kiểu tập tin và mạng có thể được dùng với phương pháp "
-"cài đặt khác nhau. Đối với sự chèn sẵn tập tin và mạng, không thể chèn "
-"trước vài câu hỏi cài đặt thứ nhất vì tập tin cấu hình sẵn được tải chỉ sau "
-"khi hỏi các câu hỏi đó."
+"cài đặt khác nhau. Đối với sự chèn sẵn tập tin và mạng, không thể chèn trước "
+"vài câu hỏi cài đặt thứ nhất vì tập tin cấu hình sẵn được tải chỉ sau khi "
+"hỏi các câu hỏi đó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:55
#, no-c-format
msgid ""
"The following table shows which preseeding methods can be used with which "
"installation methods."
-msgstr "Theo đây có bảng hiển thị phương pháp chèn sẵn nào dùng được với phương "
-"pháp cài đặt nào."
+msgstr ""
+"Theo đây có bảng hiển thị phương pháp chèn sẵn nào dùng được với phương pháp "
+"cài đặt nào."
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:64
#, no-c-format
msgid "Installation method"
msgstr "Phương pháp cài đặt"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:64
#, no-c-format
msgid "initrd"
msgstr "initrd"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:65
#, no-c-format
msgid "file"
msgstr "tập tin"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:65
#, no-c-format
msgid "network"
msgstr "mạng"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:71
#, no-c-format
msgid "CD/DVD"
msgstr "CD/DVD"
-#.Tag: entry
-#: preseed.xml:72
-#: preseed.xml:73
-#: preseed.xml:77
-#: preseed.xml:79
-#: preseed.xml:82
-#: preseed.xml:83
-#: preseed.xml:87
-#: preseed.xml:88
-#: preseed.xml:92
-#: preseed.xml:94
-#: preseed.xml:97
-#: preseed.xml:99
+#. Tag: entry
+#: preseed.xml:72 preseed.xml:73 preseed.xml:77 preseed.xml:79 preseed.xml:82
+#: preseed.xml:83 preseed.xml:87 preseed.xml:88 preseed.xml:92 preseed.xml:94
+#: preseed.xml:97 preseed.xml:99
#, no-c-format
msgid "<entry>yes</entry>"
msgstr "<entry>có</entry>"
-#.Tag: entry
-#: preseed.xml:74
-#: preseed.xml:78
-#: preseed.xml:84
-#: preseed.xml:89
-#: preseed.xml:93
+#. Tag: entry
+#: preseed.xml:74 preseed.xml:78 preseed.xml:84 preseed.xml:89 preseed.xml:93
#: preseed.xml:98
#, no-c-format
msgid "<entry>no</entry>"
msgstr "<entry>không</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:76
#, no-c-format
msgid "netboot"
msgstr "khởi động qua mạng"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:81
#, no-c-format
msgid ""
"hd-media <phrase condition=\"bootable-usb\">(including usb-stick)</phrase>"
-msgstr "kiểu đĩa cứng <phrase condition=\"bootable-usb\">(gồm thanh USB)</phrase>"
+msgstr ""
+"kiểu đĩa cứng <phrase condition=\"bootable-usb\">(gồm thanh USB)</phrase>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:86
#, no-c-format
msgid "floppy based (cd-drivers)"
msgstr "dựa vào đĩa mềm (trình điều khiển đĩa CD)"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:91
#, no-c-format
msgid "floppy based (net-drivers)"
msgstr "dựa vào đĩa mềm (trình điều khiển mạng)"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:96
#, no-c-format
msgid "generic/tape"
msgstr "giống loài / băng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:105
#, no-c-format
msgid ""
@@ -198,14 +189,15 @@ msgid ""
"even asked. For file preseeding this is after the CD or CD image has been "
"loaded. For network preseeding it is only after the network has been "
"configured."
-msgstr "Sự khác nhau quan trọng giữa những phương pháp chèn sẵn là điểm thời nơi "
-"tập tin cấu hình sẵn được tải và xử lý. Đối với sự chèn sẵn kiểu initrd, "
-"điểm này nằm đúng tại đầu của tiến trình cài đặt, trước khi hỏi câu thứ "
-"nhất. Đối với sự chèn sẵn kiểu tập tin, nó nằm sau khi đĩa CD hay ảnh đĩa "
-"CD đã được tải. Còn đối với sự chèn sẵn kiểu mạng, nó nằm chỉ sau khi mạng "
-"đã được cấu hình."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Sự khác nhau quan trọng giữa những phương pháp chèn sẵn là điểm thời nơi tập "
+"tin cấu hình sẵn được tải và xử lý. Đối với sự chèn sẵn kiểu initrd, điểm "
+"này nằm đúng tại đầu của tiến trình cài đặt, trước khi hỏi câu thứ nhất. Đối "
+"với sự chèn sẵn kiểu tập tin, nó nằm sau khi đĩa CD hay ảnh đĩa CD đã được "
+"tải. Còn đối với sự chèn sẵn kiểu mạng, nó nằm chỉ sau khi mạng đã được cấu "
+"hình."
+
+#. Tag: para
#: preseed.xml:114
#, no-c-format
msgid ""
@@ -215,87 +207,92 @@ msgid ""
"network configuration. Some other questions that are only displayed at "
"medium or low priority (like the first hardware detection run) will also "
"already have been processed."
-msgstr "Tức là đối với tiến trình chèn sẵn kiểu tập tin và mạng mới hoạt động chỉ "
+msgstr ""
+"Tức là đối với tiến trình chèn sẵn kiểu tập tin và mạng mới hoạt động chỉ "
"sau khi các câu về ngôn ngữ, quốc gia và bố trí bàn phím đã được hỏi. Đối "
"với tiến trình chèn sẵn kiểu mạng, câu nào liên quan đến khả năng cấu hình "
"mạng cũng đã được hỏi. Một số câu hỏi khác chỉ được hiển thị tại ưu tiên vừa "
"hay thấp (v.d. việc phát hiện phần cứng thứ nhất) cũng đã được xử lý."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:123
#, no-c-format
msgid ""
"Obviously, any questions that have been processed before the "
"preconfiguration file is loaded cannot be preseeded. <xref linkend=\"preseed-"
"bootparms\"/> offers a way to avoid these questions being asked."
-msgstr "Rõ ràng là không thể chèn sẵn câu hỏi nào được xử lý trước khi tải tập tin "
+msgstr ""
+"Rõ ràng là không thể chèn sẵn câu hỏi nào được xử lý trước khi tải tập tin "
"cấu hình sẵn. Phần <xref linkend=\"preseed-bootparms\"/> cung cấp phương "
"pháp tránh hỏi những câu sớm này."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:134
#, no-c-format
msgid "Limitations"
msgstr "Hạn chế"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:135
-#, no-c-format
+#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
"Although most questions used by &d-i; can be preseeded using this method, "
"there are some notable exceptions. You must (re)partition an entire disk or "
"use available free space on a disk; it is not possible to use existing "
-"partitions. You currently cannot use preseeding to set up RAID."
-msgstr "Mặc dù phương pháp này có khả năng chèn sẵn phần lớn câu hỏi do &d-i; "
-"dùng, có một số ngoại lệ quan trọng. Bạn cần phải phân vùng (lại) toàn bộ "
-"đĩa hoặc sử dụng sức chứa còn rảnh trên đĩa; không thể sử dụng phân vùng đã "
-"có. Hơn nữa, hiện thời không thể sử dụng khả năng chèn sẵn để thiết lập "
-"RAID."
-
-#.Tag: title
+"partitions."
+msgstr ""
+"Mặc dù phương pháp này có khả năng chèn sẵn phần lớn câu hỏi do &d-i; dùng, "
+"có một số ngoại lệ quan trọng. Bạn cần phải phân vùng (lại) toàn bộ đĩa hoặc "
+"sử dụng sức chứa còn rảnh trên đĩa; không thể sử dụng phân vùng đã có. Hơn "
+"nữa, hiện thời không thể sử dụng khả năng chèn sẵn để thiết lập RAID."
+
+#. Tag: title
#: preseed.xml:207
#, no-c-format
msgid "Running custom commands during the installation"
msgstr "Chạy lệnh riêng trong khi cài đặt"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:208
#, no-c-format
msgid ""
"A very powerful and flexible option offered by the preconfiguration tools is "
"the ability to run commands or scripts at certain points in the "
"installation. See <xref linkend=\"preseed-shell\"/> for details."
-msgstr "Những công cụ chèn sẵn cũng cung cấp một tùy chọn rất mạnh và dẻo : khả "
-"năng chạy lệnh hay tập lệnh tại một số điểm thời riêng trong tiến trình cài "
-"đặt. Xem <xref linkend=\"preseed-shell\"/> để tìm chi tiết."
+msgstr ""
+"Những công cụ chèn sẵn cũng cung cấp một tùy chọn rất mạnh và dẻo : khả năng "
+"chạy lệnh hay tập lệnh tại một số điểm thời riêng trong tiến trình cài đặt. "
+"Xem <xref linkend=\"preseed-shell\"/> để tìm chi tiết."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:217
#, no-c-format
msgid ""
"<userinput>preseed/early_command</userinput>: is run as soon as the "
"preconfiguration file has been loaded"
-msgstr "<userinput>preseed/early_command</userinput>: được chạy một khi tải tập tin "
+msgstr ""
+"<userinput>preseed/early_command</userinput>: được chạy một khi tải tập tin "
"cấu hình sẵn"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:221
#, no-c-format
msgid ""
"<userinput>preseed/late_command</userinput>: is run just before the reboot "
"at the end of the install, but before the <filename>/target</filename> "
"filesystem has been unmounted"
-msgstr "<userinput>preseed/late_command</userinput>: được chạy đúng trước khi khởi "
+msgstr ""
+"<userinput>preseed/late_command</userinput>: được chạy đúng trước khi khởi "
"động lại tại kết thúc của tiến trình cài đặt, còn trước khi tháo gắn kết hệ "
"thống tập tin <filename>/target</filename>"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:231
#, no-c-format
msgid "Using preseeding to change default values"
msgstr "Dùng khả năng chèn sẵn để thay đổi giá trị mặc định"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:232
#, no-c-format
msgid ""
@@ -303,27 +300,29 @@ msgid ""
"question, but still have the question asked. To do this the <firstterm>seen</"
"firstterm> flag must be reset to <quote>false</quote> after setting the "
"value for a question."
-msgstr "Có thể dùng khả năng chèn sẵn để thay đổi trả lời mặc định đối với câu hỏi "
+msgstr ""
+"Có thể dùng khả năng chèn sẵn để thay đổi trả lời mặc định đối với câu hỏi "
"nào, còn câu đó vẫn được hỏi. Để làm như thế, cờ <firstterm>seen</firstterm> "
"(đã xem) phải được đặt lại thành <quote>false</quote> (sai) sau khi đặt giá "
"trị cho câu hỏi nào."
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:241
#, no-c-format
msgid ""
"d-i foo/bar string value\n"
"d-i foo/bar seen false"
-msgstr "d-i phu/ba chuỗi giá_trị\n"
+msgstr ""
+"d-i phu/ba chuỗi giá_trị\n"
"d-i phu/ba seen false"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:247
#, no-c-format
msgid "Using preseeding"
msgstr "Dùng khả năng chèn sẵn"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:248
#, no-c-format
msgid ""
@@ -335,7 +334,8 @@ msgid ""
"DVD, you will have to remaster the ISO image. How to get the "
"preconfiguration file included in the initrd is outside the scope of this "
"document; please consult the developers documentation for &d-i;."
-msgstr "Tất nhiên trước tiên bạn cần phải tạo một tập tin cấu hình sẵn, rồi để nó "
+msgstr ""
+"Tất nhiên trước tiên bạn cần phải tạo một tập tin cấu hình sẵn, rồi để nó "
"vào vị trí từ đó bạn muốn dùng nó. Phương pháp tạo tập tin cấu hình sẵn được "
"diễn tả trong phần sau của phụ lục này. Cách để nó vào vị trí đúng là hơi "
"đơn giản để chèn sẵn qua mạng hoặc nếu bạn muốn đọc tập tin ra đĩa mềm hay "
@@ -343,24 +343,25 @@ msgstr "Tất nhiên trước tiên bạn cần phải tạo một tập tin c
"phải tạo lại chủ ảnh ISO đó. Phương pháp gây ra initrd gồm tập tin cấu hình "
"sẵn nằm ở ngoại phạm vị của tài liệu này: xem tài liệu hướng dẫn về &d-i;."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:259
#, no-c-format
msgid ""
"An example preconfiguration file that you can use as basis for your own "
"preconfiguration file is available from &urlset-example-preseed;. This file "
"is based on the configuration fragments included in this appendix."
-msgstr "Bạn có khả năng tạo tập tin cấu hình sẵn riêng dựa vào tập tin cấu hình sẵn "
+msgstr ""
+"Bạn có khả năng tạo tập tin cấu hình sẵn riêng dựa vào tập tin cấu hình sẵn "
"mẫu sẵn sàng tại &urlset-example-preseed;. Tập tin mẫu này lần lượt dựa vào "
"những đoạn cấu hình nằm trong phụ lục này."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:268
#, no-c-format
msgid "Loading the preconfiguration file"
msgstr "Tải tập tin định cấu hình sẵn"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:269
#, no-c-format
msgid ""
@@ -368,12 +369,13 @@ msgid ""
"<filename>preseed.cfg</filename> is included in the root directory of the "
"initrd. The installer will automatically check if this file is present and "
"load it."
-msgstr "Nếu bạn đang dùng khả năng chèn sẵn kiểu initrd, bạn chỉ cần phải chắc là "
+msgstr ""
+"Nếu bạn đang dùng khả năng chèn sẵn kiểu initrd, bạn chỉ cần phải chắc là "
"một tập tin tên <filename>preseed.cfg</filename> nằm trong thư mục gốc của "
"initrd đó. Trình cài đặt sẽ kiểm tra tự động nếu có tập tin này không, cũng "
"sẽ tải nó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:276
#, no-c-format
msgid ""
@@ -382,14 +384,15 @@ msgid ""
"parameter, either manually at boot time or by editing the bootloader "
"configuration file (e.g. <filename>syslinux.cfg</filename>) and adding the "
"parameter to the end of the append line(s) for the kernel."
-msgstr "Đối với các phương pháp chèn sẵn khác, bạn cần phải báo trình cài đặt biết "
+msgstr ""
+"Đối với các phương pháp chèn sẵn khác, bạn cần phải báo trình cài đặt biết "
"tập tin nào cần dùng khi bạn khởi động nó. Bình thường cung cấp thông tin "
"này bằng cách gởi cho hạt nhân một tham số khởi động, hoặc tự gởi vào lúc "
"khởi động, hoặc bằng cách hiệu chỉnh tập tin cấu hình bộ tải khởi động (v.d. "
"<filename>syslinux.cfg</filename>), thêm tham số đó vào kết thúc của (những) "
"dòng phụ thêm dành cho hạt nhân."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:284
#, no-c-format
msgid ""
@@ -397,13 +400,14 @@ msgid ""
"you might change the configuration so you don't need to hit enter to boot "
"the installer. For syslinux this means setting the timeout to <literal>1</"
"literal> in <filename>syslinux.cfg</filename>."
-msgstr "Nếu bạn có phải xác định tập tin cấu hình sẵn trong cấu hình của bộ tải khởi "
+msgstr ""
+"Nếu bạn có phải xác định tập tin cấu hình sẵn trong cấu hình của bộ tải khởi "
"động, bạn cũng có khả năng thay đổi cấu hình để tránh trường hợp cần phải "
"bấm phím &enterkey; để khởi động trình cài đặt. Đối với syslinux, cần phải "
"đặt thời hạn thành <literal>1</literal> trong tập tin cấu hình "
"<filename>syslinux.cfg</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:291
#, no-c-format
msgid ""
@@ -411,12 +415,13 @@ msgid ""
"optionally specify a checksum for the file. Currently this needs to be a "
"md5sum, and if specified it must match the preconfiguration file or the "
"installer will refuse to use it."
-msgstr "Để chắc là trình cài đặt nhận tập tin cấu hình sẵn đúng, bạn có tùy chọn xác "
+msgstr ""
+"Để chắc là trình cài đặt nhận tập tin cấu hình sẵn đúng, bạn có tùy chọn xác "
"định tổng kiểm (checksum) cho tập tin đó. Hiện thời nó cần phải là tổng kiểu "
"md5sum, và nếu được xác định, nó phải khớp với tập tin cấu hình sẵn, nếu "
"không thì trình cài đặt sẽ từ chối dùng nó."
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:300
#, no-c-format
msgid ""
@@ -433,7 +438,8 @@ msgid ""
" toplevel directory of the USB stick):\n"
" preseed/file=/hd-media/preseed.cfg\n"
" preseed/file/checksum=5da499872becccfeda2c4872f9171c3d"
-msgstr "Các tham số khởi động cần xác định:\n"
+msgstr ""
+"Các tham số khởi động cần xác định:\n"
"• nếu bạn khởi động qua mạng:\n"
" preseed/url=http://máy/đường/dẫn/đến/preseed.cfg\n"
" preseed/url/checksum=5da499872becccfeda2c4872f9171c3d\n"
@@ -447,37 +453,39 @@ msgstr "Các tham số khởi động cần xác định:\n"
" preseed/file=/hd-media/preseed.cfg\n"
" preseed/file/checksum=5da499872becccfeda2c4872f9171c3d"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:302
#, no-c-format
msgid ""
"Note that <filename>preseed/url</filename> can be shortened to just "
"<filename>url</filename> and <filename>preseed/file</filename> to just "
"<filename>file</filename> when they are passed as boot parameters."
-msgstr "Ghi chú rằng cũng có khả năng nhập địa chỉ Mạng <filename>preseed/url</"
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng cũng có khả năng nhập địa chỉ Mạng <filename>preseed/url</"
"filename> dạng ngắn là chỉ <filename>url</filename>, còn địa chỉ tập tin "
"<filename>preseed/file</filename> dạng ngắn là chỉ<filename>file</filename>, "
"khi địa chỉ kiểu này là tham số khởi động."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:308
#, no-c-format
msgid ""
"While you're at it, you may want to add a boot parameter "
"<userinput>priority=critical</userinput>. This will avoid most questions "
"even if the preseeding below misses some."
-msgstr "Lúc đó, bạn cũng có khả năng thêm tham số khởi động "
+msgstr ""
+"Lúc đó, bạn cũng có khả năng thêm tham số khởi động "
"<userinput>priority=critical</userinput> (ưu tiên là tới hạn). Nó sẽ tránh "
"phần lớn câu hỏi tương tác thậm chí nếu tiến trình chèn sẵn bên dưới thiếu "
"một số câu."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:318
#, no-c-format
msgid "Using a DHCP server to specify preconfiguration files"
msgstr "Dùng máy phục vụ DHCP để xác định tập tin định cấu hình sẵn"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:319
#, no-c-format
msgid ""
@@ -488,27 +496,29 @@ msgid ""
"it as a preconfiguration file. Here is an example of how to set it up in the "
"dhcpd.conf for version 3 of the ISC DHCP server (the dhcp3-server Debian "
"package)."
-msgstr "Cũng có khả năng dùng dịch vụ DHCP để xác định tập tin cấu hình sẵn cần tải "
+msgstr ""
+"Cũng có khả năng dùng dịch vụ DHCP để xác định tập tin cấu hình sẵn cần tải "
"xuống mạng. Giao thức DHCP cho khả năng xác định tên tập tin. Bình thường, "
"nó là tập tin cần khởi động qua mạng, nhưng nếu nó có vẻ là địa chỉ Mạng "
-"(URL), vật chứa cài đặt mà hỗ trợ khả năng chèn sẵn qua mạng sẽ tải tập "
-"tin đó xuống địa chỉ Mạng được cung cấp rồi dùng nó là tập tin cấu hình sẵn. "
-"Đây là mẫu cách thiết lập nó trong tập tin cấu hình « dhcpd.conf » cho phiên "
-"bản 3 của trình phục vụ DHCP ISC (gói Debian « dhcp3-server »)."
+"(URL), vật chứa cài đặt mà hỗ trợ khả năng chèn sẵn qua mạng sẽ tải tập tin "
+"đó xuống địa chỉ Mạng được cung cấp rồi dùng nó là tập tin cấu hình sẵn. Đây "
+"là mẫu cách thiết lập nó trong tập tin cấu hình « dhcpd.conf » cho phiên bản "
+"3 của trình phục vụ DHCP ISC (gói Debian « dhcp3-server »)."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:330
#, no-c-format
msgid ""
"if substring (option vendor-class-identifier, 0, 3) = \"d-i\" {\n"
" filename \"http://host/preseed.cfg\";\n"
"}"
-msgstr "if substring (option vendor-class-identifier, 0, 3) = \"d-i\" {\n"
+msgstr ""
+"if substring (option vendor-class-identifier, 0, 3) = \"d-i\" {\n"
" filename \"http://máy/preseed.cfg\";\n"
"}"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:332
#, no-c-format
msgid ""
@@ -516,13 +526,13 @@ msgid ""
"identify themselves as \"d-i\", so it will not affect regular DHCP clients, "
"but only the installer. You can also put the text in a stanza for only one "
"particular host to avoid preseeding all installs on your network."
-msgstr "Ghi chú rằng mẫu bên trên giới hạn tên tập tin này thành ứng dụng khách DHCP "
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng mẫu bên trên giới hạn tên tập tin này thành ứng dụng khách DHCP "
"tự nhận diện là « d-i », vì vậy nó sẽ không có tác động ứng dụng khách DHCP "
"chuẩn, chỉ trình cài đặt. Bạn cũng có khả năng định dạng đoạn đó là đoạn "
-"dòng cho chỉ một máy riêng, để tránh chèn sẵn mọi việc cài đặt trên mạng "
-"đó."
+"dòng cho chỉ một máy riêng, để tránh chèn sẵn mọi việc cài đặt trên mạng đó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:339
#, no-c-format
msgid ""
@@ -531,20 +541,21 @@ msgid ""
"network will automatically get a good mirror selected, but the rest of the "
"installation can be performed interactively. Using DHCP preseeding to fully "
"automate Debian installs should only be done with care."
-msgstr "Một phương pháp tốt để dùng khả năng chèn sẵn DHCP là chèn sẵn chỉ những "
-"giá trị đặc trưng cho mạng đó, v.d. máy nhân bản Debian cần dùng. Bằng cách "
-"này, các việc cài đặt trên mạng đó sẽ chọn tự động máy nhân bản hữu ích, còn "
-"phần còn lại của tiến trình cài đặt có thể được thực hiện tương tác. Bạn nên "
-"rất cẩn thận khi dùng khả năng chèn sẵn DHCP để tự động hoá hoàn toàn tiến "
-"trình cài đặt Debian nào."
-
-#.Tag: title
+msgstr ""
+"Một phương pháp tốt để dùng khả năng chèn sẵn DHCP là chèn sẵn chỉ những giá "
+"trị đặc trưng cho mạng đó, v.d. máy nhân bản Debian cần dùng. Bằng cách này, "
+"các việc cài đặt trên mạng đó sẽ chọn tự động máy nhân bản hữu ích, còn phần "
+"còn lại của tiến trình cài đặt có thể được thực hiện tương tác. Bạn nên rất "
+"cẩn thận khi dùng khả năng chèn sẵn DHCP để tự động hoá hoàn toàn tiến trình "
+"cài đặt Debian nào."
+
+#. Tag: title
#: preseed.xml:351
#, no-c-format
msgid "Using boot parameters to supplement preseeding"
msgstr "Dùng tham số khởi động để bổ sung chèn sẵn"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:352
#, no-c-format
msgid ""
@@ -554,14 +565,15 @@ msgid ""
"the network, the network setup must be done first. One reason to use initrd "
"preseeding is that it allows preseeding of even these early steps of the "
"installation process."
-msgstr "Trong tiến trình cài đặt có một số phần riêng không thể được tự động hoá "
-"bằng một số kiểu khả năng chèn sẵn, vì những câu trong đó được hỏi trước "
-"khi tải tập tin cấu hình sẵn. Ví dụ, nếu tập tin cấu hình sẵn được tải về "
-"qua mạng, cần phải thiết lập mạng trước tiên. Một lý do dùng khả năng chèn "
-"trước kiểu initrd là nó cho bạn có khả năng chèn sẵn ngay cả những bước "
-"sớm này của tiến trình cài đặt."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Trong tiến trình cài đặt có một số phần riêng không thể được tự động hoá "
+"bằng một số kiểu khả năng chèn sẵn, vì những câu trong đó được hỏi trước khi "
+"tải tập tin cấu hình sẵn. Ví dụ, nếu tập tin cấu hình sẵn được tải về qua "
+"mạng, cần phải thiết lập mạng trước tiên. Một lý do dùng khả năng chèn trước "
+"kiểu initrd là nó cho bạn có khả năng chèn sẵn ngay cả những bước sớm này "
+"của tiến trình cài đặt."
+
+#. Tag: para
#: preseed.xml:361
#, no-c-format
msgid ""
@@ -569,24 +581,26 @@ msgid ""
"can still be fully automated, since you can pass preseed values to the "
"kernel on the command line. Just pass <userinput>path/to/var=value</"
"userinput> for any of the preseed variables listed in the examples."
-msgstr "Nếu tập tin cấu hình sẵn không thể được dùng để chèn sẵn một số bước "
-"riêng, tiến trình cài đặt vẫn còn có thể được tự động hoá hoàn toàn, vì bạn "
-"còn có khả năng gởi giá trị chèn sẵn cho hạt nhân trên dòng lệnh. Chỉ hãy "
-"gởi lệnh <userinput>đường_dẫn/đến/biến=giá_trị</userinput> cho bất cứ biến "
-"chèn sẵn nào được liệt kê trong những mẫu."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Nếu tập tin cấu hình sẵn không thể được dùng để chèn sẵn một số bước riêng, "
+"tiến trình cài đặt vẫn còn có thể được tự động hoá hoàn toàn, vì bạn còn có "
+"khả năng gởi giá trị chèn sẵn cho hạt nhân trên dòng lệnh. Chỉ hãy gởi lệnh "
+"<userinput>đường_dẫn/đến/biến=giá_trị</userinput> cho bất cứ biến chèn sẵn "
+"nào được liệt kê trong những mẫu."
+
+#. Tag: para
#: preseed.xml:368
#, no-c-format
msgid ""
"Note that some variables that are frequently set at the boot prompt have a "
"shorter alias. If an alias is available, it is used in the examples in this "
"appendix instead of the full variable."
-msgstr "Ghi chú rằng một số biến riêng thường được đặt tại dấu nhắc khởi động cũng "
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng một số biến riêng thường được đặt tại dấu nhắc khởi động cũng "
"có biệt hiệu ngắn hơn. Nếu biệt hiệu sẵn sàng, nó được dùng trong những mẫu "
"thí dụ trong phụ lục này, thay cho biến đầy đủ."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:374
#, no-c-format
msgid ""
@@ -594,13 +608,14 @@ msgid ""
"parameters that appear after it will be copied into the installed bootloader "
"configuration (if supported by the installer for the bootloader). Note that "
"the <quote>--</quote> may already be present in the default boot parameters."
-msgstr "Hai dấu nối <quote>--</quote> xảy ra trong những tùy chọn khởi động có sự "
+msgstr ""
+"Hai dấu nối <quote>--</quote> xảy ra trong những tùy chọn khởi động có sự "
"nghĩa đặc biệt. Tham số hạt nhân nằm sau nó sẽ được sao chép vào cấu hình bộ "
"tải khởi động đã cài đặt (nếu được hỗ trợ bởi trình cài đặt cho kiểu bộ tải "
"khởi động đó). Ghi chú rằng hai dấu nối <quote>--</quote> có thể tồn tại "
"trong các tham số khởi động mặc định."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:383
#, no-c-format
msgid ""
@@ -609,74 +624,80 @@ msgid ""
"numbers are exceeded, 2.4 kernels will drop any excess options and 2.6 "
"kernels will panic. For kernel 2.6.9 and later, you can use 32 command line "
"options and 32 environment options."
-msgstr "Hạt nhân phiên bản 2.4 chấp nhận tối đa là 8 tùy chọn dòng lệnh và 8 tùy "
+msgstr ""
+"Hạt nhân phiên bản 2.4 chấp nhận tối đa là 8 tùy chọn dòng lệnh và 8 tùy "
"chọn môi trường (gồm bật cứ tùy chọn nào được thêm theo mặc định dành cho "
"trình cài đặt). Nếu những số nào bị vượt, hạt nhân phiên bản 2.4 sẽ bỏ qua "
"tùy chọn thêm nào, còn hạt nhân phiên bản 2.6 sẽ không thể phục hồi (kernel "
"panic). Đối với hạt nhân phiên bản 2.6.9 và sau, bạn có khả năng sử dụng 32 "
"tùy chọn dòng lệnh và 32 tùy chọn môi trường."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:392
#, no-c-format
msgid ""
"For most installations some of the default options in your bootloader "
"configuration file, like <literal>vga=normal</literal>, may be safely "
"removed which may allow you to add more options for preseeding."
-msgstr "Đối với phần lớn tiến trình cài đặt, một số tùy chọn mặc định riêng nằm "
+msgstr ""
+"Đối với phần lớn tiến trình cài đặt, một số tùy chọn mặc định riêng nằm "
"trong tập tin cấu hình của bộ tải khởi động, v.d. <literal>vga=normal</"
"literal>, có thể được gỡ bỏ an toàn, mà có thể cho bạn có khả năng thêm tùy "
"chọn nữa để chèn sẵn."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:399
#, no-c-format
msgid ""
"It may not always be possible to specify values with spaces for boot "
"parameters, even if you delimit them with quotes."
-msgstr "Có lẽ không phải luôn luôn có khả năng xác định giá trị chứa dấu cách cho "
+msgstr ""
+"Có lẽ không phải luôn luôn có khả năng xác định giá trị chứa dấu cách cho "
"tham số khởi động, thậm chí nếu bạn định giới chúng bằng dấu trích dẫn."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:409
#, no-c-format
msgid "Creating a preconfiguration file"
msgstr "Tạo tập tin định cấu hình sẵn"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:410
#, no-c-format
msgid ""
"The preconfiguration file is in the format used by the <command>debconf-set-"
"selections</command> command. The general format of a line in a "
"preconfiguration file is:"
-msgstr "Tập tin cấu hình sẵn có dạng thức được dùng bởi lệnh <command>debconf-set-"
+msgstr ""
+"Tập tin cấu hình sẵn có dạng thức được dùng bởi lệnh <command>debconf-set-"
"selections</command>. Dạng thức chung của dòng nào nằm trong tập tin cấu "
"hình sẵn là:"
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:416
#, no-c-format
msgid "&lt;owner&gt; &lt;question name&gt; &lt;question type&gt; &lt;value&gt;"
-msgstr "&lt;sở hữu&gt; &lt;tên câu hỏi&gt; &lt;kiểu câu hỏi&gt; &lt;giá trị&gt;"
+msgstr ""
+"&lt;sở hữu&gt; &lt;tên câu hỏi&gt; &lt;kiểu câu hỏi&gt; &lt;giá trị&gt;"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:418
#, no-c-format
msgid ""
"There are a few rules to keep in mind when writing a preconfiguration file."
msgstr "Ghi nhớ vài quy tắc khi tạo tập tin cấu hình sẵn."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:425
#, no-c-format
msgid ""
"Put only a single space or tab between type and value: any additional "
"whitespace will be interpreted as belonging to the value."
-msgstr "Chèn chỉ một dấu cách riêng lẻ giữa « kiểu » và « giá trị »: dấu cách thêm "
+msgstr ""
+"Chèn chỉ một dấu cách riêng lẻ giữa « kiểu » và « giá trị »: dấu cách thêm "
"nào sẽ được xử lý là phần của giá trị đó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:429
#, no-c-format
msgid ""
@@ -684,40 +705,46 @@ msgid ""
"(<quote><literal>\\</literal></quote>) as the line continuation character. A "
"good place to split a line is after the question name; a bad place is "
"between type and value."
-msgstr "Mỗi dòng có thể được chia ra nhiều dòng bằng cách phụ thêm xuyệc ngược "
+msgstr ""
+"Mỗi dòng có thể được chia ra nhiều dòng bằng cách phụ thêm xuyệc ngược "
"(<quote><literal>\\</literal></quote>) là ký tự tiếp tục dòng. Nơi thích hợp "
"để chia dòng ra là nơi nằm sau « tên câu hỏi »; còn nơi không thích hợp là "
"nơi giữa « kiểu câu hỏi » và « giá trị »."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:435
#, no-c-format
msgid ""
"Most questions need to be preseeded using the values valid in English and "
"not the translated values. However, there are some questions (for example in "
"<classname>partman</classname>) where the translated values need to be used."
-msgstr "Phần lớn câu hỏi cần phải được chèn sẵn bằng giá trị tiếng Anh, không phải giá trị đã dịch. Tuy nhiên, có một số câu hỏi riêng (v.d. trong <classname>partman</classname>) trong đó cần phải dùng giá trị đã dịch."
+msgstr ""
+"Phần lớn câu hỏi cần phải được chèn sẵn bằng giá trị tiếng Anh, không phải "
+"giá trị đã dịch. Tuy nhiên, có một số câu hỏi riêng (v.d. trong "
+"<classname>partman</classname>) trong đó cần phải dùng giá trị đã dịch."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:441
#, no-c-format
msgid ""
"Some questions take a code as value instead of the English text that is "
"shown during installation."
-msgstr "Một số câu hỏi riêng chấp nhận mã là giá trị, thay cho đoạn tiếng Anh được "
+msgstr ""
+"Một số câu hỏi riêng chấp nhận mã là giá trị, thay cho đoạn tiếng Anh được "
"hiển thị trong khi cài đặt."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:447
#, no-c-format
msgid ""
"The easiest way to create a preconfiguration file is to use the example file "
"linked in <xref linkend=\"preseed-contents\"/> as basis and work from there."
-msgstr "Phương pháp dễ nhất để tạo tập tin cấu hình sẵn là dùng tập tin mẫu được "
+msgstr ""
+"Phương pháp dễ nhất để tạo tập tin cấu hình sẵn là dùng tập tin mẫu được "
"liên kết trong <xref linkend=\"preseed-contents\"/> như là cơ bản, rồi thêm "
"từ từ vào nó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:452
#, no-c-format
msgid ""
@@ -725,33 +752,36 @@ msgid ""
"rebooting, use the <command>debconf-get-selections</command> from the "
"<classname>debconf-utils</classname> package to dump both the debconf "
"database and the installer's cdebconf database to a single file:"
-msgstr "Một phương pháp xen kẽ là tự chạy tiến trình cài đặt, rồi, sau khi khởi động "
+msgstr ""
+"Một phương pháp xen kẽ là tự chạy tiến trình cài đặt, rồi, sau khi khởi động "
"lại, dùng chức năng <command>debconf-get-selections</command> của gói các "
"tiện ích <classname>debconf-utils</classname> để đổ cả cơ sở dữ liệu debconf "
"lẫn cơ sở dữ liệu cdebconf của trình cài đặt đều vào cùng một tập tin:"
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:459
#, no-c-format
msgid ""
"$ debconf-get-selections --installer &gt; <replaceable>file</replaceable>\n"
"$ debconf-get-selections &gt;&gt; <replaceable>file</replaceable>"
-msgstr "$ debconf-get-selections --installer &gt; <replaceable>tập tin</"
+msgstr ""
+"$ debconf-get-selections --installer &gt; <replaceable>tập tin</"
"replaceable>\n"
"$ debconf-get-selections &gt;&gt; <replaceable>tập tin</replaceable>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:461
#, no-c-format
msgid ""
"However, a file generated in this manner will have some items that should "
"not be preseeded, and the example file is a better starting place for most "
"users."
-msgstr "Tuy nhiên, tập tin được tạo ra bằng cách này sẽ chứa một số mục riêng không "
-"nên được chèn sẵn; tập tin mẫu cũng là nơi bắt đầu thích hợp hơn với "
-"trường hợp của phần lớn người dùng."
+msgstr ""
+"Tuy nhiên, tập tin được tạo ra bằng cách này sẽ chứa một số mục riêng không "
+"nên được chèn sẵn; tập tin mẫu cũng là nơi bắt đầu thích hợp hơn với trường "
+"hợp của phần lớn người dùng."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:469
#, no-c-format
msgid ""
@@ -760,24 +790,26 @@ msgid ""
"var/log/installer/cdebconf</filename>. However, because the database may "
"contain sensitive information, by default the files are only readable by "
"root."
-msgstr "Phương pháp này nhờ trường hợp rằng, tại kết thúc của tiến trình cài đặt, cơ "
+msgstr ""
+"Phương pháp này nhờ trường hợp rằng, tại kết thúc của tiến trình cài đặt, cơ "
"sở dữ liệu cdebconf của trình cài đặt được lưu vào hệ thống mới cài đặt "
"trong thư mục <filename>/var/log/installer/cdebconf</filename>. Tuy nhiên, "
"vì cơ sở dữ liệu đó có thể chứa thông tin nhạy cảm, theo mặc định các tập "
"tin đó chỉ cho phép người chủ đọc thôi."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:477
#, no-c-format
msgid ""
"The directory <filename>/var/log/installer</filename> and all files in it "
"will be deleted from your system if you purge the package "
"<classname>installation-report</classname>."
-msgstr "Thư mục <filename>/var/log/installer</filename>, cũng là mọi tập tin nằm "
+msgstr ""
+"Thư mục <filename>/var/log/installer</filename>, cũng là mọi tập tin nằm "
"trong nó sẽ bị xoá bỏ ra hệ thống của bạn nếu bạn tẩy gói thông báo cài đặt "
"<classname>installation-report</classname>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:485
#, no-c-format
msgid ""
@@ -786,31 +818,33 @@ msgid ""
"installation is in progress. View <filename>templates.dat</filename> for the "
"raw templates and <filename>questions.dat</filename> for the current values "
"and for the values assigned to variables."
-msgstr "Để kiểm tra giá trị có thể cho câu hỏi, bạn có khả năng sử dụng trình hiệu "
+msgstr ""
+"Để kiểm tra giá trị có thể cho câu hỏi, bạn có khả năng sử dụng trình hiệu "
"chỉnh văn bản <command>nano</command> để xem lại các tập tin nằm trong thư "
"mục <filename>/var/lib/cdebconf</filename> trong khi cài đặt. Xem tập tin "
"<filename>templates.dat</filename> để tìm biểu mẫu thô, còn tập tin "
"<filename>questions.dat</filename> để tìm những giá trị hiện thời và các giá "
"trị được gán cho biến."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:493
#, no-c-format
msgid ""
"To check if the format of your preconfiguration file is valid before "
"performing an install, you can use the command <command>debconf-set-"
"selections -c <replaceable>preseed.cfg</replaceable></command>."
-msgstr "Trước khi cài đặt, để kiểm tra nếu tập tin cấu hình sẵn có dạng thức hợp lệ "
+msgstr ""
+"Trước khi cài đặt, để kiểm tra nếu tập tin cấu hình sẵn có dạng thức hợp lệ "
"chưa, bạn có thể chạy lệnh <command>debconf-set-selections -c "
"<replaceable>preseed.cfg</replaceable></command>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:503
#, no-c-format
msgid "Contents of the preconfiguration file"
msgstr "Nội dung của tập tin định cấu hình sẵn"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:509
#, no-c-format
msgid ""
@@ -819,51 +853,55 @@ msgid ""
"examples (like keyboard selection and bootloader installation) may not be "
"relevant and will need to be replaced by debconf settings appropriate for "
"your architecture."
-msgstr "Ghi chú rằng mẫu này dựa vào tiến trình cài đặt vào kiến trúc kiểu x86 "
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng mẫu này dựa vào tiến trình cài đặt vào kiến trúc kiểu x86 "
"Intel. Nếu bạn đang cài đặt vào kiến trúc khác, một số phần mẫu (v.d. phần "
"chọn bố trí bàn phím và phần cài đặt bộ tải khởi động) có lẽ không phải là "
"thích hợp, cũng sẽ cần phải được thay thế bằng thiết lập debconf thích hợp "
"với kiến trúc đó."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:520
#, no-c-format
msgid "Localization"
msgstr "Địa phương hoá"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:521
#, no-c-format
msgid ""
"Setting localization values will only work if you are using initrd "
"preseeding. With all other methods the preconfiguration file will only be "
"loaded after these questions have been asked."
-msgstr "Việc đặt giá trị địa phương hoá sẽ hoạt động được chỉ nếu bạn dùng khả năng "
-"chèn sẵn kiểu initrd. Đối với các phương pháp khác, tập tin cấu hình sẵn "
-"sẽ được tải chỉ sau khi hỏi các câu này."
+msgstr ""
+"Việc đặt giá trị địa phương hoá sẽ hoạt động được chỉ nếu bạn dùng khả năng "
+"chèn sẵn kiểu initrd. Đối với các phương pháp khác, tập tin cấu hình sẵn sẽ "
+"được tải chỉ sau khi hỏi các câu này."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:527
#, no-c-format
msgid ""
"The locale can be used to specify both language and country. To specify the "
"locale as a boot parameter, use <userinput>locale=<replaceable>en_US</"
"replaceable></userinput>."
-msgstr "Miền địa phương (locale) có thể được dùng để xác định cả ngôn ngữ lẫn quốc "
+msgstr ""
+"Miền địa phương (locale) có thể được dùng để xác định cả ngôn ngữ lẫn quốc "
"gia. Để xác định miền địa phương như là tham số khởi động, hãy dùng đoạn "
"<userinput>locale=<replaceable>vi</replaceable></userinput> (hoặc thay thế "
"mã ngôn ngữ/quốc gia khác dạng « nn » hay « nn_QQ »)."
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:533
#, no-c-format
msgid ""
"# Locale sets language and country.\n"
"d-i debian-installer/locale string en_US"
-msgstr "# Miền địa phương đặt ngôn ngữ và quốc gia.\n"
+msgstr ""
+"# Miền địa phương đặt ngôn ngữ và quốc gia.\n"
"d-i debian-installer/locale string vi"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:535
#, no-c-format
msgid ""
@@ -871,12 +909,13 @@ msgid ""
"keymap. In most cases the correct keyboard architecture is selected by "
"default, so there's normally no need to preseed it. The keymap must be valid "
"for the selected keyboard architecture."
-msgstr "Tiến trình cấu hình bàn phím là bao gồm việc chọn kiến trúc bàn phím (phần "
+msgstr ""
+"Tiến trình cấu hình bàn phím là bao gồm việc chọn kiến trúc bàn phím (phần "
"cứng) và bố trí bàn phím (phần mềm). Trong phần lớn trường hợp, kiến trúc "
"bàn phím đúng được chọn theo mặc định, vì vậy bình thường không cần chèn "
"trước nó. Bố trí bàn phím phải là hợp lệ cho kiến trúc bàn phím đã chọn."
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:542
#, no-c-format
msgid ""
@@ -885,41 +924,44 @@ msgid ""
"d-i console-keymaps-at/keymap select us\n"
"# Example for a different keyboard architecture\n"
"#d-i console-keymaps-usb/keymap select mac-usb-us"
-msgstr "# Chọn bàn phím.\n"
+msgstr ""
+"# Chọn bàn phím.\n"
"#d-i console-tools/archs select at\n"
"d-i console-keymaps-at/keymap select us\n"
"# Thí dụ cho kiến trúc bàn phím khác\n"
"#d-i console-keymaps-usb/keymap select mac-usb-us"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:544
#, no-c-format
msgid ""
"To skip keyboard configuration, preseed <classname>console-tools/archs</"
"classname> with <userinput>skip-config</userinput>. This will result in the "
"kernel keymap remaining active."
-msgstr "Để bỏ qua bước cấu hình bàn phím, hãy chèn sẵn <classname>console-tools/"
+msgstr ""
+"Để bỏ qua bước cấu hình bàn phím, hãy chèn sẵn <classname>console-tools/"
"archs</classname> bằng <userinput>skip-config</userinput> (bỏ qua cấu hình). "
"Kết quả là bố trí bàn phím của hạt nhân còn lại hoạt động."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:553
#, no-c-format
msgid ""
"The changes in the input layer for 2.6 kernels have made the keyboard "
"architecture virtually obsolete. For 2.6 kernels normally a <quote>PC</"
"quote> (<userinput>at</userinput>) keymap should be selected."
-msgstr "Các thay đổi trong lớp nhập cho hạt nhân phiên bản 2.6 đã làm cho kiến trúc "
+msgstr ""
+"Các thay đổi trong lớp nhập cho hạt nhân phiên bản 2.6 đã làm cho kiến trúc "
"bàn phím hầu như quá cũ. Đối với hạt nhân 2.6, bình thường nên chọn bố trí "
"bàn phím kiểu <quote>PC</quote> (<userinput>at</userinput>)."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:563
#, no-c-format
msgid "Network configuration"
msgstr "Cấu hình mạng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:564
#, no-c-format
msgid ""
@@ -928,24 +970,25 @@ msgid ""
"booting from CD or USB stick. If you are loading preconfiguration files from "
"the network, you can pass network config parameters by using kernel boot "
"parameters."
-msgstr "Tất nhiên, việc chèn sẵn bước cấu hình mạng sẽ không hoạt động được nếu "
-"bạn tải tập tin cấu hình sẵn qua mạng. Nhưng nó rất có ích khi bạn khởi động "
-"từ đĩa CD hay thanh USB. Nếu bạn tải tập tin cấu hình sẵn qua mạng, bạn có "
-"khả năng gởi tham số cấu hình mạng bằng cách sử dụng tham số khởi động hạt "
-"nhân."
+msgstr ""
+"Tất nhiên, việc chèn sẵn bước cấu hình mạng sẽ không hoạt động được nếu bạn "
+"tải tập tin cấu hình sẵn qua mạng. Nhưng nó rất có ích khi bạn khởi động từ "
+"đĩa CD hay thanh USB. Nếu bạn tải tập tin cấu hình sẵn qua mạng, bạn có khả "
+"năng gởi tham số cấu hình mạng bằng cách sử dụng tham số khởi động hạt nhân."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:572
#, no-c-format
msgid ""
"If you need to pick a particular interface when netbooting before loading a "
"preconfiguration file from the network, use a boot parameter such as "
"<userinput>interface=<replaceable>eth1</replaceable></userinput>."
-msgstr "Nếu bạn cần phải chọn một giao diện riêng khi khởi động qua mạng, trước khi "
+msgstr ""
+"Nếu bạn cần phải chọn một giao diện riêng khi khởi động qua mạng, trước khi "
"tải tập tin cấu hình sẵn qua mạng, hãy nhập tham số khởi động như "
"<userinput>interface=<replaceable>eth1</replaceable></userinput>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:578
#, no-c-format
msgid ""
@@ -956,23 +999,25 @@ msgid ""
"configuration to run again after the preconfiguration file has been loaded "
"by creating a <quote>preseed/run</quote> script containing the following "
"lines:"
-msgstr "Mặc dù thường không thể chèn sẵn cấu hình mạng khi dùng khả năng chèn "
-"trước qua mạng (dùng địa chỉ Mạng <quote>preseed/url</quote>), bạn vẫn còn "
-"có khả năng sử dụng dãy lệnh theo đây để chỉnh sửa sự hạn chế này, thí vụ "
-"nếu bạn muốn đặt địa chỉ tĩnh cho giao diện mạng. Dãy lệnh này ép buộc cấu "
-"hình mạng chạy lại sau khi tải tập tin chèn sẵn, bằng cách tạo tập lệnh "
-"<quote>preseed/run</quote> chứa những dòng này:"
-
-#.Tag: screen
+msgstr ""
+"Mặc dù thường không thể chèn sẵn cấu hình mạng khi dùng khả năng chèn trước "
+"qua mạng (dùng địa chỉ Mạng <quote>preseed/url</quote>), bạn vẫn còn có khả "
+"năng sử dụng dãy lệnh theo đây để chỉnh sửa sự hạn chế này, thí vụ nếu bạn "
+"muốn đặt địa chỉ tĩnh cho giao diện mạng. Dãy lệnh này ép buộc cấu hình mạng "
+"chạy lại sau khi tải tập tin chèn sẵn, bằng cách tạo tập lệnh <quote>preseed/"
+"run</quote> chứa những dòng này:"
+
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:588
#, no-c-format
msgid ""
"killall.sh dhclient\n"
"netcfg"
-msgstr "killall.sh dhclient\n"
+msgstr ""
+"killall.sh dhclient\n"
"netcfg"
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:592
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1014,7 +1059,8 @@ msgid ""
"d-i netcfg/wireless_wep string\n"
"# The wacky dhcp hostname that some ISPs use as a password of sorts.\n"
"#d-i netcfg/dhcp_hostname string radish"
-msgstr "# netcfg sẽ chọn giao diện có liên kết nếu có thể,\n"
+msgstr ""
+"# netcfg sẽ chọn giao diện có liên kết nếu có thể,\n"
"# thì nó bỏ qua hiển thị danh sách nếu có nhiều giao diện.\n"
"d-i netcfg/choose_interface select auto\n"
"\n"
@@ -1055,34 +1101,36 @@ msgstr "# netcfg sẽ chọn giao diện có liên kết nếu có thể,\n"
"# như là kiểu mật khẩu.\n"
"#d-i netcfg/dhcp_hostname string radish"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:597
#, no-c-format
msgid "Mirror settings"
msgstr "Thiết lập máy nhân bản"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:598
#, no-c-format
msgid ""
"Depending on the installation method you use, a mirror may be used both to "
"download additional components of the installer, the base system and to set "
"up the <filename>/etc/apt/sources.list</filename> for the installed system."
-msgstr "Phụ thuộc vào phương pháp cài đặt bạn dùng, máy nhân bản có thể được dùng để "
+msgstr ""
+"Phụ thuộc vào phương pháp cài đặt bạn dùng, máy nhân bản có thể được dùng để "
"tải về thành phần cài đặt thêm, để tải về hệ thống cơ bản, và/hay để thiết "
"lập danh sách các nguồn <filename>/etc/apt/sources.list</filename> cho hệ "
"thống đã cài đặt."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:605
#, no-c-format
msgid ""
"The parameter <classname>mirror/suite</classname> determines the suite for "
"the installed system."
-msgstr "Tham số <classname>mirror/suite</classname> xác định bộ phần mềm đối với hệ "
+msgstr ""
+"Tham số <classname>mirror/suite</classname> xác định bộ phần mềm đối với hệ "
"thống đã cài đặt."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:610
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1092,14 +1140,15 @@ msgid ""
"suite that was used to build the initrd for the installation method used for "
"the installation. By default the value for <classname>mirror/udeb/suite</"
"classname> is the same as <classname>mirror/suite</classname>."
-msgstr "Tham số <classname>mirror/udeb/suite</classname> xác định bộ phần mềm đối "
+msgstr ""
+"Tham số <classname>mirror/udeb/suite</classname> xác định bộ phần mềm đối "
"với thành phần thêm cho trình đã cài đặt. Việc đặt tham số này có ích chỉ "
"nếu thành phần thật sự được tải về qua mạng, cũng nên khớp với bộ phần mềm "
"đã được dùng để xây dựng initrd cho phương pháp cài đặt được dùng. Theo mặc "
"định, giá trị cho <classname>mirror/udeb/suite</classname> và "
"<classname>mirror/suite</classname> là trùng."
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:622
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1112,7 +1161,8 @@ msgid ""
"#d-i mirror/suite string testing\n"
"# Suite to use for loading installer components (optional).\n"
"#d-i mirror/udeb/suite string testing"
-msgstr "d-i mirror/country string enter information manually\n"
+msgstr ""
+"d-i mirror/country string enter information manually\n"
"d-i mirror/http/hostname string http.us.debian.org\n"
"d-i mirror/http/directory string /debian\n"
"d-i mirror/http/proxy string\n"
@@ -1122,50 +1172,51 @@ msgstr "d-i mirror/country string enter information manually\n"
"# Bộ phần mềm cần dùng để tải các thành phần cài đặt (tùy chọn).\n"
"#d-i mirror/udeb/suite string testing"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:627
#, no-c-format
msgid "Partitioning"
msgstr "Phân vùng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:628
-#, no-c-format
+#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
"Using preseeding to partition the harddisk is very much limited to what is "
"supported by <classname>partman-auto</classname>. You can choose to either "
"partition existing free space on a disk or a whole disk. The layout of the "
"disk can be determined by using a predefined recipe, a custom recipe from a "
"recipe file or a recipe included in the preconfiguration file. It is "
-"currently not possible to partition multiple disks using preseeding nor to "
-"set up RAID."
-msgstr "Khả năng dùng tiến trình chèn sẵn để phân vùng đĩa cứng rất bị hạn chế "
-"thành khả năng được hỗ trợ bởi <classname>partman-auto</classname>. Bạn có "
-"thể chọn phân vùng hoặc sức chứa còn rảnh trên đĩa, hoặc toàn bộ đĩa. Bố trí "
-"của đĩa có thể được xác định bằng cách sử dụng công thức xác định sẵn, công "
-"thức riêng từ tập tin công thức, hay công thức được gồm trong tập tin định "
-"cấu hình sẵn. HIện thời không thể phân vùng nhiều đĩa bằng chèn sẵn, cũng "
-"không thể thiết lập RAID."
+"currently not possible to partition multiple disks using preseeding."
+msgstr ""
+"Khả năng dùng tiến trình chèn sẵn để phân vùng đĩa cứng rất bị hạn chế thành "
+"khả năng được hỗ trợ bởi <classname>partman-auto</classname>. Bạn có thể "
+"chọn phân vùng hoặc sức chứa còn rảnh trên đĩa, hoặc toàn bộ đĩa. Bố trí của "
+"đĩa có thể được xác định bằng cách sử dụng công thức xác định sẵn, công thức "
+"riêng từ tập tin công thức, hay công thức được gồm trong tập tin định cấu "
+"hình sẵn. HIện thời không thể phân vùng nhiều đĩa bằng chèn sẵn, cũng không "
+"thể thiết lập RAID."
-#.Tag: para
-#: preseed.xml:640
+#. Tag: para
+#: preseed.xml:639
#, no-c-format
msgid ""
"The identification of disks is dependent on the order in which their drivers "
"are loaded. If there are multiple disks in the system, make very sure the "
"correct one will be selected before using preseeding."
-msgstr "Việc nhận diện đĩa phụ thuộc vào thứ tự tải trình điều khiển chúng. Nếu có "
+msgstr ""
+"Việc nhận diện đĩa phụ thuộc vào thứ tự tải trình điều khiển chúng. Nếu có "
"nhiều đĩa trong hệ thống, hãy chắc là đĩa đúng sẽ được chọn, trước khi dùng "
"khả năng chèn sẵn."
-#.Tag: screen
-#: preseed.xml:648
-#, no-c-format
+#. Tag: screen
+#: preseed.xml:647
+#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
"# If the system has free space you can choose to only partition that space.\n"
"# Note: this must be preseeded with a localized (translated) value.\n"
"#d-i partman-auto/init_automatically_partition \\\n"
-"# select Use the largest continuous free space\n"
+"# select Guided - use the largest continuous free space\n"
"\n"
"# Alternatively, you can specify a disk to partition. The device name\n"
"# can be given in either devfs or traditional non-devfs format.\n"
@@ -1198,7 +1249,8 @@ msgid ""
"# just point at it.\n"
"#d-i partman-auto/expert_recipe_file string /hd-media/recipe\n"
"\n"
-"# If not, you can put an entire recipe the preconfiguration file in one\n"
+"# If not, you can put an entire recipe into the preconfiguration file in "
+"one\n"
"# (logical) line. This example creates a small /boot partition, suitable\n"
"# swap, and uses the rest of the space for the root partition:\n"
"#d-i partman-auto/expert_recipe string \\\n"
@@ -1223,7 +1275,8 @@ msgid ""
"d-i partman/choose_partition \\\n"
" select Finish partitioning and write changes to disk\n"
"d-i partman/confirm boolean true"
-msgstr "# Nếu hệ thống có sức chứa còn rảnh, bạn có khả năng chọn\n"
+msgstr ""
+"# Nếu hệ thống có sức chứa còn rảnh, bạn có khả năng chọn\n"
"# phân vùng chỉ sức chứa đó.\n"
"# Ghi chú : dòng đầy phải được chèn sẵn với giá trị đã dịch.\n"
"#d-i partman-auto/init_automatically_partition \\\n"
@@ -1253,14 +1306,15 @@ msgstr "# Nếu hệ thống có sức chứa còn rảnh, bạn có khả năng
"#d-i partman-auto/choose_recipe \\\n"
"# select Phân vùng « /home » riêng\n"
"#d-i partman-auto/choose_recipe \\\n"
-"# select Các phân vùng « /home », « /usr », « /var », và « /tmp » riêng\n"
+"# select Các phân vùng « /home », « /usr », « /var », và « /tmp » "
+"riêng\n"
"\n"
"# Hoặc cung cấp một công thức riêng...\n"
"# Định dạng công thức được diễn tả trong tập tin:\n"
"# devel/partman-auto-recipe.txt.\n"
"# Nếu bạn có khả năng chèn công thức đó vào môi trường\n"
-"# của bộ cài đặt Debian, bạn đơn giản có thể chỉ tới nó."
-"#d-i partman-auto/expert_recipe_file string /hd-media/recipe\n"
+"# của bộ cài đặt Debian, bạn đơn giản có thể chỉ tới nó.#d-i partman-auto/"
+"expert_recipe_file string /hd-media/recipe\n"
"\n"
"# Nếu không, bạn có thể chèn toàn bộ công thức vào tập tin chèn sẵn,\n"
"# dạng cùng một dòng (hợp lệ). Mẫu này tạo một phân vùng /boot\n"
@@ -1289,14 +1343,14 @@ msgstr "# Nếu hệ thống có sức chứa còn rảnh, bạn có khả năng
" select Phân vùng xong và ghi các thay đổi vào đĩa\n"
"d-i partman/confirm boolean true"
-#.Tag: title
-#: preseed.xml:653
+#. Tag: title
+#: preseed.xml:652
#, no-c-format
msgid "Partitioning using RAID"
msgstr "Phân vùng bằng RAID"
-#.Tag: para
-#: preseed.xml:654
+#. Tag: para
+#: preseed.xml:653
#, no-c-format
msgid ""
"You can also use preseeding to set up partitions on software RAID arrays. "
@@ -1304,10 +1358,15 @@ msgid ""
"specifying spare devices. If you are using RAID 1, you can preseed grub to "
"install to all devices used in the array; see <xref linkend=\"preseed-"
"bootloader\"/>."
-msgstr "Bạn cũng có thể sử dụng khả năng chèn sẵn để thiết lập phân vùng trên mảng RAID phần mềm. Có hỗ trợ RAID lớp 0, 1 và 5, thì tạo mảng bị suy biến và xác định thiết bị thêm. Nếu bạn sử dụng RAID 1, bạn có khả năng chèn sẵn bộ tải khởi động grub để cài đặt vào mọi thiết bị được dùng trong mảng đó ; xem <xref linkend=\"preseed-bootloader\"/>."
+msgstr ""
+"Bạn cũng có thể sử dụng khả năng chèn sẵn để thiết lập phân vùng trên mảng "
+"RAID phần mềm. Có hỗ trợ RAID lớp 0, 1 và 5, thì tạo mảng bị suy biến và xác "
+"định thiết bị thêm. Nếu bạn sử dụng RAID 1, bạn có khả năng chèn sẵn bộ tải "
+"khởi động grub để cài đặt vào mọi thiết bị được dùng trong mảng đó ; xem "
+"<xref linkend=\"preseed-bootloader\"/>."
-#.Tag: para
-#: preseed.xml:664
+#. Tag: para
+#: preseed.xml:663
#, no-c-format
msgid ""
"This type of automated partitioning is easy to get wrong. It is also a very "
@@ -1315,19 +1374,27 @@ msgid ""
"responsibility to get the various recipes right (so they make sense and "
"don't conflict) lies with the user. Check <filename>/var/log/syslog</"
"filename> if you run into problems."
-msgstr "Kiểu việc phân vùng tự động này dễ dàng chạy sai. Cũng là một thành phần rất mới vẫn còn có thể chứa lỗi, hoặc còn thiếu khả năng quản lý lỗi. Người dùng chịu trách nhiệm về việc điều chỉnh công thức khác nhau là hợp lý và không xung đột. Hãy kiểm tra bản ghi hệ thống <filename>/var/log/syslog</filename> nếu bạn gặp lỗi."
+msgstr ""
+"Kiểu việc phân vùng tự động này dễ dàng chạy sai. Cũng là một thành phần rất "
+"mới vẫn còn có thể chứa lỗi, hoặc còn thiếu khả năng quản lý lỗi. Người dùng "
+"chịu trách nhiệm về việc điều chỉnh công thức khác nhau là hợp lý và không "
+"xung đột. Hãy kiểm tra bản ghi hệ thống <filename>/var/log/syslog</filename> "
+"nếu bạn gặp lỗi."
-#.Tag: para
-#: preseed.xml:672
+#. Tag: para
+#: preseed.xml:671
#, no-c-format
msgid ""
"Note that only RAID 0 and RAID 1 have been tested by the developers of the "
"component. RAID 5 is untested. Advanced RAID setup with degraded arrays or "
"spare devices has only been tested lightly."
-msgstr "Ghi chú rằng chỉ RAID 0 và RAID 1 đã được thử ra bởi những nhà phát triển thành phần đó. RAID 5 chưa được thử ra. Thiết lập RAID cấp cao có mảng bị suy biến hoặc thiết bị thêm đã được thử ra chỉ một ít."
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng chỉ RAID 0 và RAID 1 đã được thử ra bởi những nhà phát triển "
+"thành phần đó. RAID 5 chưa được thử ra. Thiết lập RAID cấp cao có mảng bị "
+"suy biến hoặc thiết bị thêm đã được thử ra chỉ một ít."
-#.Tag: screen
-#: preseed.xml:680
+#. Tag: screen
+#: preseed.xml:679
#, no-c-format
msgid ""
"# NOTE: this option is of beta release quality and should be used carefully\n"
@@ -1376,7 +1443,8 @@ msgid ""
"d-i partman/choose_partition \\\n"
" select Finish partitioning and write changes to disk\n"
"d-i partman/confirm boolean true"
-msgstr "# GHI CHÚ : tùy chọn này có chất lượng của phiên bản B:\n"
+msgstr ""
+"# GHI CHÚ : tùy chọn này có chất lượng của phiên bản B:\n"
"# bạn nên sử dụng cẩn thận.\n"
"\n"
"# Phương pháp nên được đặt thành « raid ».\n"
@@ -1426,14 +1494,14 @@ msgstr "# GHI CHÚ : tùy chọn này có chất lượng của phiên bản B:\
" select Phân vùng xong và ghi các thay đổi vào đĩa\n"
"d-i partman/confirm boolean true"
-#.Tag: title
-#: preseed.xml:685
+#. Tag: title
+#: preseed.xml:684
#, no-c-format
msgid "Clock and time zone setup"
msgstr "Thiết lập đồng hồ và múi giờ"
-#.Tag: screen
-#: preseed.xml:687
+#. Tag: screen
+#: preseed.xml:686
#, no-c-format
msgid ""
"# Controls whether or not the hardware clock is set to UTC.\n"
@@ -1442,7 +1510,8 @@ msgid ""
"# You may set this to any valid setting for $TZ; see the contents of\n"
"# /usr/share/zoneinfo/ for valid values.\n"
"d-i time/zone string US/Eastern"
-msgstr "# Điều khiển nếu đồng hồ phần cứng được đặt thành UTC không.\n"
+msgstr ""
+"# Điều khiển nếu đồng hồ phần cứng được đặt thành UTC không.\n"
"d-i clock-setup/utc boolean true\n"
"\n"
"# Bạn có thể đặt điều này thành bất cứ giá trị nào hợp lệ cho $TZ (múi "
@@ -1450,27 +1519,28 @@ msgstr "# Điều khiển nếu đồng hồ phần cứng được đặt thàn
"# xem nội dung của « /usr/share/zoneinfo/ » để tìm giá trị hợp lệ.\n"
"d-i time/zone string US/Eastern"
-#.Tag: title
-#: preseed.xml:692
+#. Tag: title
+#: preseed.xml:691
#, no-c-format
msgid "Apt setup"
msgstr "Thiết lập apt"
-#.Tag: para
-#: preseed.xml:693
+#. Tag: para
+#: preseed.xml:692
#, no-c-format
msgid ""
"Setup of the <filename>/etc/apt/sources.list</filename> and basic "
"configuration options is fully automated based on your installation method "
"and answers to earlier questions. You can optionally add other (local) "
"repositories."
-msgstr "Tiến trình thiết lập danh sách các nguồn của apt <filename>/etc/apt/sources."
+msgstr ""
+"Tiến trình thiết lập danh sách các nguồn của apt <filename>/etc/apt/sources."
"list</filename> và các tùy chọn cấu hình cơ bản được tự động hoá hoàn toàn, "
"dựa vào phương pháp cài đặt và trả lời câu hỏi trước. Tùy chọn bạn có khả "
"năng thêm kho phần mềm (cục bộ) khác."
-#.Tag: screen
-#: preseed.xml:701
+#. Tag: screen
+#: preseed.xml:700
#, no-c-format
msgid ""
"# You can choose to install non-free and contrib software.\n"
@@ -1488,7 +1558,8 @@ msgid ""
"#d-i apt-setup/local0/source boolean true\n"
"# URL to the public key of the local repository\n"
"#d-i apt-setup/local0/key string http://local.server/key"
-msgstr "# Bạn có khả năng chọn cài đặt phần mềm kiểu khác tự do\n"
+msgstr ""
+"# Bạn có khả năng chọn cài đặt phần mềm kiểu khác tự do\n"
"# và đã đóng góp.\n"
"#d-i apt-setup/non-free boolean true\n"
"#d-i apt-setup/contrib boolean true\n"
@@ -1506,26 +1577,26 @@ msgstr "# Bạn có khả năng chọn cài đặt phần mềm kiểu khác t
"# URL tới khoá công của kho cục bộ\n"
"#d-i apt-setup/local0/key chuỗi http://máy_phục_vụ_cục_bộ/khoá"
-#.Tag: title
-#: preseed.xml:706
+#. Tag: title
+#: preseed.xml:705
#, no-c-format
msgid "Account setup"
msgstr "Thiết lập tài khoản"
-#.Tag: para
-#: preseed.xml:707
+#. Tag: para
+#: preseed.xml:706
#, no-c-format
msgid ""
"The password for the root account and name and password for a first regular "
"user's account can be preseeded. For the passwords you can use either clear "
"text values or MD5 <emphasis>hashes</emphasis>."
-msgstr "Có khả năng chèn sẵn mật khẩu cho tài khoản người chủ, cũng tên và mật "
-"khẩu cho tài khoản của người dùng chuẩn thứ nhất. Đối với mật khẩu, bạn có "
-"thể dùng giá trị nhập thô (không mật mã) hay <emphasis>băm</emphasis> kiểu "
-"MD5."
+msgstr ""
+"Có khả năng chèn sẵn mật khẩu cho tài khoản người chủ, cũng tên và mật khẩu "
+"cho tài khoản của người dùng chuẩn thứ nhất. Đối với mật khẩu, bạn có thể "
+"dùng giá trị nhập thô (không mật mã) hay <emphasis>băm</emphasis> kiểu MD5."
-#.Tag: para
-#: preseed.xml:714
+#. Tag: para
+#: preseed.xml:713
#, no-c-format
msgid ""
"Be aware that preseeding passwords is not completely secure as everyone with "
@@ -1533,14 +1604,15 @@ msgid ""
"passwords. Using MD5 hashes is considered slightly better in terms of "
"security but it might also give a false sense of security as access to a MD5 "
"hash allows for brute force attacks."
-msgstr "Ghi chú rằng tiến trình chèn sẵn mật khẩu không phải là bảo mật hoàn toàn, "
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng tiến trình chèn sẵn mật khẩu không phải là bảo mật hoàn toàn, "
"vì mọi người có quyền truy cập tập tin cấu hình sẵn thì biết các mật khẩu "
"nằm trong nó. Việc dùng băm MD5 được xem là tốt hơn một ít theo các điều "
"khoản của bảo mật, nhưng nó cũng có thể cung cấp ý thức bảo mật giả, vì cách "
"truy cập băm MD5 cho phép người khác tấn công bằng sức mạnh vũ phu."
-#.Tag: screen
-#: preseed.xml:724
+#. Tag: screen
+#: preseed.xml:723
#, no-c-format
msgid ""
"# Skip creation of a root account (normal user account will be able to\n"
@@ -1563,7 +1635,8 @@ msgid ""
"#d-i passwd/user-password-again password insecure\n"
"# or encrypted using an MD5 hash.\n"
"#d-i passwd/user-password-crypted password [MD5 hash]"
-msgstr "# Bỏ qua bước tạo tài khoản người chủ (tài khoản kiểu người dùng chuẩn\n"
+msgstr ""
+"# Bỏ qua bước tạo tài khoản người chủ (tài khoản kiểu người dùng chuẩn\n"
"# sẽ có khả năng dùng sudo).\n"
"#d-i passwd/root-login boolean false\n"
"# Hoặc để bỏ qua bước tạo tài khoản kiểu người dùng chuẩn:\n"
@@ -1584,8 +1657,8 @@ msgstr "# Bỏ qua bước tạo tài khoản người chủ (tài khoản kiể
"# hoặc được mật mã bằng băm MD5:\n"
"#d-i passwd/user-password-crypted password [băm MD5]"
-#.Tag: para
-#: preseed.xml:726
+#. Tag: para
+#: preseed.xml:725
#, no-c-format
msgid ""
"The <classname>passwd/root-password-crypted</classname> and "
@@ -1595,7 +1668,8 @@ msgid ""
"account, provided of course that an alternative method is setup to allow "
"administrative activities or root login (for instance by using SSH key "
"authentication or <command>sudo</command>)."
-msgstr "Biến <classname>passwd/root-password-crypted</classname> và "
+msgstr ""
+"Biến <classname>passwd/root-password-crypted</classname> và "
"<classname>passwd/user-password-crypted</classname> cũng có thể được chèn "
"trước bằng <quote>!</quote> là giá trị. Trong trường hợp đó, tài khoản tương "
"ứng bị tắt. Trường hợp này có thể là tiện với tài khoản người chủ, miễn là "
@@ -1603,54 +1677,56 @@ msgstr "Biến <classname>passwd/root-password-crypted</classname> và "
"nhập người chủ (thí dụ bằng cách dùng khả năng xác thức khoá SSH hay "
"<command>sudo</command>)."
-#.Tag: para
-#: preseed.xml:736
+#. Tag: para
+#: preseed.xml:735
#, no-c-format
msgid ""
"An MD5 hash for a password can be generated using the following command."
msgstr "Băm MD5 cho mật khẩu có thể được tạo ra bằng lệnh theo đây."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: screen
-#: preseed.xml:740
+#. Tag: screen
+#: preseed.xml:739
#, no-c-format
msgid "$ echo \"r00tme\" | mkpasswd -s -H MD5"
msgstr "$ echo \"r00tme\" | mkpasswd -s -H MD5"
-#.Tag: title
-#: preseed.xml:746
+#. Tag: title
+#: preseed.xml:745
#, no-c-format
msgid "Base system installation"
msgstr "Cài đặt hệ thống cơ bản"
-#.Tag: para
-#: preseed.xml:747
+#. Tag: para
+#: preseed.xml:746
#, no-c-format
msgid ""
"There is actually not very much that can be preseeded for this stage of the "
"installation. The only questions asked concern the installation of the "
"kernel."
-msgstr "Thật sự không thể chèn sẵn nhiều vào giai đoạn cài đặt này. Chỉ hỏi câu về "
+msgstr ""
+"Thật sự không thể chèn sẵn nhiều vào giai đoạn cài đặt này. Chỉ hỏi câu về "
"cách cài đặt hạt nhân."
-#.Tag: screen
-#: preseed.xml:754
+#. Tag: screen
+#: preseed.xml:753
#, no-c-format
msgid ""
"# Select the initramfs generator used to generate the initrd for 2.6 "
"kernels.\n"
"#d-i base-installer/kernel/linux/initramfs-generators string yaird"
-msgstr "# Chọn bộ tạo ra « initramfs » được dùng để tạo ra initrd cho hạt nhân 2.6.\n"
+msgstr ""
+"# Chọn bộ tạo ra « initramfs » được dùng để tạo ra initrd cho hạt nhân 2.6.\n"
"#d-i base-installer/kernel/linux/initramfs-generators string yaird"
-#.Tag: title
-#: preseed.xml:759
+#. Tag: title
+#: preseed.xml:758
#, no-c-format
msgid "Boot loader installation"
msgstr "Cài đặt bộ tải khởi động"
-#.Tag: screen
-#: preseed.xml:761
+#. Tag: screen
+#: preseed.xml:760
#, no-c-format
msgid ""
"# Grub is the default boot loader (for x86). If you want lilo installed\n"
@@ -1674,7 +1750,8 @@ msgid ""
"#d-i grub-installer/bootdev string (hd0,0)\n"
"# To install grub to multiple disks:\n"
"#d-i grub-installer/bootdev string (hd0,0) (hd1,0) (hd2,0)"
-msgstr "# Grub là bộ tải khởi động mặc định (cho x86).\n"
+msgstr ""
+"# Grub là bộ tải khởi động mặc định (cho x86).\n"
"# Nếu bạn muốn cài đặt lilo thay thế, hãy hủy ghi chú dòng này:\n"
"#d-i grub-installer/skip boolean true\n"
"\n"
@@ -1696,113 +1773,116 @@ msgstr "# Grub là bộ tải khởi động mặc định (cho x86).\n"
"# Để cài đặt grub vào nhiều đĩa:\n"
"#d-i grub-installer/bootdev chuỗi (hd0,0) (hd1,0) (hd2,0)"
-#.Tag: title
-#: preseed.xml:766
+#. Tag: title
+#: preseed.xml:765
#, no-c-format
msgid "Package selection"
msgstr "Chọn gói phần mềm"
-#.Tag: para
-#: preseed.xml:767
+#. Tag: para
+#: preseed.xml:766
#, no-c-format
msgid ""
"You can choose to install any combination of tasks that are available. "
"Available tasks as of this writing include:"
-msgstr "Bạn có khả năng chọn cài đặt bất cứ sự phối hợp công việc nào sẵn sàng. Vào "
+msgstr ""
+"Bạn có khả năng chọn cài đặt bất cứ sự phối hợp công việc nào sẵn sàng. Vào "
"lúc viết câu này, các công việc sẵn sàng gồm:"
-#.Tag: userinput
-#: preseed.xml:776
+#. Tag: userinput
+#: preseed.xml:775
#, no-c-format
msgid "standard"
msgstr "chuẩn"
-#.Tag: userinput
-#: preseed.xml:779
+#. Tag: userinput
+#: preseed.xml:778
#, no-c-format
msgid "desktop"
msgstr "môi trường làm việc"
-#.Tag: userinput
-#: preseed.xml:782
+#. Tag: userinput
+#: preseed.xml:781
#, no-c-format
msgid "gnome-desktop"
msgstr "môi trường làm việc Gnome"
-#.Tag: userinput
-#: preseed.xml:785
+#. Tag: userinput
+#: preseed.xml:784
#, no-c-format
msgid "kde-desktop"
msgstr "môi trường làm việc KDE"
-#.Tag: userinput
-#: preseed.xml:788
+#. Tag: userinput
+#: preseed.xml:787
#, no-c-format
msgid "web-server"
msgstr "trình phục vụ Mạng"
-#.Tag: userinput
-#: preseed.xml:791
+#. Tag: userinput
+#: preseed.xml:790
#, no-c-format
msgid "print-server"
msgstr "trình phục vụ in"
-#.Tag: userinput
-#: preseed.xml:794
+#. Tag: userinput
+#: preseed.xml:793
#, no-c-format
msgid "dns-server"
msgstr "trình phục vụ DNS"
-#.Tag: userinput
-#: preseed.xml:797
+#. Tag: userinput
+#: preseed.xml:796
#, no-c-format
msgid "file-server"
msgstr "trình phục vụ tập tin"
-#.Tag: userinput
-#: preseed.xml:800
+#. Tag: userinput
+#: preseed.xml:799
#, no-c-format
msgid "mail-server"
msgstr "trình phục vụ thư tín"
-#.Tag: userinput
-#: preseed.xml:803
+#. Tag: userinput
+#: preseed.xml:802
#, no-c-format
msgid "sql-database"
msgstr "co sở dữ liệu SQL"
-#.Tag: userinput
-#: preseed.xml:806
+#. Tag: userinput
+#: preseed.xml:805
#, no-c-format
msgid "laptop"
msgstr "máy tính xách tay"
-#.Tag: para
-#: preseed.xml:810
+#. Tag: para
+#: preseed.xml:809
#, no-c-format
msgid ""
"You can also choose to install no tasks, and force the installation of a set "
"of packages in some other way. We recommend always including the "
"<userinput>standard</userinput> task."
-msgstr "Bạn cũng có khả năng chọn không cài đặt công việc nào, ép buộc cài đặt một "
+msgstr ""
+"Bạn cũng có khả năng chọn không cài đặt công việc nào, ép buộc cài đặt một "
"bộ gói bằng cách khác. Khuyên bạn luôn luôn gồm ít nhất công việc "
"<userinput>chuẩn</userinput>."
-#.Tag: para
-#: preseed.xml:816
+#. Tag: para
+#: preseed.xml:815
#, no-c-format
msgid ""
"If you want to install some individual packages in addition to packages "
"installed by tasks, you can use the parameter <classname>pkgsel/include</"
"classname>. The value of this parameter can be either comma-separated or "
"space-separated, so you can also use it easily on the kernel command line."
-msgstr "Nếu bạn muốn cài đặt một số gói riêng, thêm vào những gói do công việc cài "
+msgstr ""
+"Nếu bạn muốn cài đặt một số gói riêng, thêm vào những gói do công việc cài "
"đặt, bạn có khả năng sử dụng tham số <classname>pkgsel/include</classname>. "
"Giá trị của tham số này có thể được định giới bằng hoặc dấu phẩy hoặc dấu "
"cách, vậy dễ dàng dùng trên dòng lệnh."
-#.Tag: screen
-#: preseed.xml:826
+#. Tag: screen
+#: preseed.xml:825
#, no-c-format
msgid ""
"tasksel tasksel/first multiselect standard, desktop\n"
@@ -1817,7 +1897,8 @@ msgid ""
"# but sending reports helps the project determine what software is most\n"
"# popular and include it on CDs.\n"
"#popularity-contest popularity-contest/participate boolean false"
-msgstr "tasksel tasksel/first multiselect chuẩn, môi trường làm việc\n"
+msgstr ""
+"tasksel tasksel/first multiselect chuẩn, môi trường làm việc\n"
"#tasksel tasksel/first multiselect chuẩn, trình phục vụ Mạng\n"
"#tasksel tasksel/first multiselect chuẩn, môi trường làm việc KDE\n"
"\n"
@@ -1831,14 +1912,14 @@ msgstr "tasksel tasksel/first multiselect chuẩn, môi trường làm việc\n"
"# thì gồm nó trên đĩa CD.\n"
"#popularity-contest popularity-contest/participate boolean false"
-#.Tag: title
-#: preseed.xml:831
+#. Tag: title
+#: preseed.xml:830
#, no-c-format
msgid "Finishing up the first stage install"
msgstr "Làm xong giai đoạn cài đặt thứ nhất"
-#.Tag: screen
-#: preseed.xml:833
+#. Tag: screen
+#: preseed.xml:832
#, no-c-format
msgid ""
"# Avoid that last message about the install being complete.\n"
@@ -1847,30 +1928,32 @@ msgid ""
"# This will prevent the installer from ejecting the CD during the reboot,\n"
"# which is useful in some situations.\n"
"#d-i cdrom-detect/eject boolean false"
-msgstr "# Tránh thông điệp cuối cùng về cài đặt đã xong.\n"
+msgstr ""
+"# Tránh thông điệp cuối cùng về cài đặt đã xong.\n"
"d-i finish-install/reboot_in_progress note\n"
"\n"
"# Dòng này sẽ ngăn cản trình cài đặt đẩy ra đĩa CD trong khi khởi động,\n"
"# mà có ích trong một số trường hợp riêng.\n"
"#d-i cdrom-detect/eject boolean false"
-#.Tag: title
-#: preseed.xml:838
+#. Tag: title
+#: preseed.xml:837
#, no-c-format
msgid "Mailer configuration"
msgstr "Cấu hình trình thư"
-#.Tag: para
-#: preseed.xml:839
+#. Tag: para
+#: preseed.xml:838
#, no-c-format
msgid ""
"During a normal install, exim asks only a few questions. Here's how to avoid "
"even those. More complicated preseeding is possible."
-msgstr "Trong tiến trình cài đặt chuẩn, trình exim hỏi chỉ vài câu. Ở đây có diễn tả "
+msgstr ""
+"Trong tiến trình cài đặt chuẩn, trình exim hỏi chỉ vài câu. Ở đây có diễn tả "
"cách tránh ngay cả vài câu đó. Có khả năng chèn sẵn một cách phức tạp hơn."
-#.Tag: screen
-#: preseed.xml:846
+#. Tag: screen
+#: preseed.xml:845
#, no-c-format
msgid ""
"exim4-config exim4/dc_eximconfig_configtype \\\n"
@@ -1878,31 +1961,33 @@ msgid ""
"exim4-config exim4/no_config boolean true\n"
"exim4-config exim4/no_config boolean true\n"
"exim4-config exim4/dc_postmaster string"
-msgstr "exim4-config exim4/dc_eximconfig_configtype \\\n"
+msgstr ""
+"exim4-config exim4/dc_eximconfig_configtype \\\n"
" select không định cấu hình vào lúc này\n"
"exim4-config exim4/no_config boolean true\n"
"exim4-config exim4/no_config boolean true\n"
"exim4-config exim4/dc_postmaster string"
-#.Tag: title
-#: preseed.xml:851
+#. Tag: title
+#: preseed.xml:850
#, no-c-format
msgid "X configuration"
msgstr "Cấu hình X"
-#.Tag: para
-#: preseed.xml:852
+#. Tag: para
+#: preseed.xml:851
#, no-c-format
msgid ""
"Preseeding Debian's X config is possible, but you probably need to know some "
"details about the video hardware of the machine, since Debian's X "
"configurator does not do fully automatic configuration of everything."
-msgstr "Có thể chèn sẵn cấu hình X của Debian, nhưng rất có thể là bạn cần phải "
-"biết vài chi tiết về phần mềm ảnh động của máy tính, vì trình cấu hình X của "
+msgstr ""
+"Có thể chèn sẵn cấu hình X của Debian, nhưng rất có thể là bạn cần phải biết "
+"vài chi tiết về phần mềm ảnh động của máy tính, vì trình cấu hình X của "
"Debian không cấu hình tự động đầy đủ mọi thứ."
-#.Tag: screen
-#: preseed.xml:860
+#. Tag: screen
+#: preseed.xml:859
#, no-c-format
msgid ""
"# X can detect the right driver for some cards, but if you're preseeding,\n"
@@ -1926,7 +2011,8 @@ msgid ""
" select medium\n"
"xserver-xorg xserver-xorg/config/monitor/mode-list \\\n"
" select 1024x768 @ 60 Hz"
-msgstr "# X có khả năng phát hiện trình điều khiển đúng cho một số thẻ riêng,\n"
+msgstr ""
+"# X có khả năng phát hiện trình điều khiển đúng cho một số thẻ riêng,\n"
"# nhưng nếu bạn đang chèn sẵn, bạn đè lên các sự chọn của nó.\n"
"# Tuy nhiên, « vesa » sẽ hoạt động được trong phần lớn nơi.\n"
"#xserver-xorg xserver-xorg/config/device/driver select vesa\n"
@@ -1950,14 +2036,14 @@ msgstr "# X có khả năng phát hiện trình điều khiển đúng cho một
"xserver-xorg xserver-xorg/config/monitor/mode-list \\\n"
" select 1024x768 @ 60 Hz"
-#.Tag: title
-#: preseed.xml:865
+#. Tag: title
+#: preseed.xml:864
#, no-c-format
msgid "Preseeding other packages"
msgstr "Chèn trước gói khác"
-#.Tag: screen
-#: preseed.xml:867
+#. Tag: screen
+#: preseed.xml:866
#, no-c-format
msgid ""
"# Depending on what software you choose to install, or if things go wrong\n"
@@ -1967,27 +2053,28 @@ msgid ""
"# installation, and then run these commands:\n"
"# debconf-get-selections --installer > file\n"
"# debconf-get-selections >> file"
-msgstr "# Phụ thuộc vào phần mềm nào bạn chọn cài đặt, hoặc nếu tiến trình\n"
+msgstr ""
+"# Phụ thuộc vào phần mềm nào bạn chọn cài đặt, hoặc nếu tiến trình\n"
"# cài đặt bị lỗi, câu thêm có thể được hỏi. Bạn cũng có khả năng\n"
"# chèn sẵn chúng. Để xem danh sách mọi câu có thể được hỏi\n"
"# trong tiến trình cài đặt, hãy cài đặt xong, rồi chạy hai lệnh này:\n"
"# debconf-get-selections --installer > file\n"
"# debconf-get-selections >> file"
-#.Tag: title
-#: preseed.xml:873
+#. Tag: title
+#: preseed.xml:872
#, no-c-format
msgid "Advanced options"
msgstr "Tùy chọn cấp cao"
-#.Tag: title
-#: preseed.xml:876
+#. Tag: title
+#: preseed.xml:875
#, no-c-format
msgid "Shell commands"
msgstr "Lệnh trình bao"
-#.Tag: screen
-#: preseed.xml:878
+#. Tag: screen
+#: preseed.xml:877
#, no-c-format
msgid ""
"# d-i preseeding is inherently not secure. Nothing in the installer checks\n"
@@ -2006,7 +2093,8 @@ msgid ""
"# directly, or use the apt-install and in-target commands to easily install\n"
"# packages and run commands in the target system.\n"
"#d-i preseed/late_command string apt-install zsh; in-target chsh -s /bin/zsh"
-msgstr "# Tiến trình chèn sẵn trình cài đặt Debian không phải là bảo mật.\n"
+msgstr ""
+"# Tiến trình chèn sẵn trình cài đặt Debian không phải là bảo mật.\n"
"# Không có gì trong trình cài đặt mà kiểm tra bắt sự cố gắng tràn bộ đệm\n"
"# hay cách khác lạm dụng giá trị nằm trong tập tin cấu hình sẵn\n"
"# như điều này. Hãy dùng chỉ tập tin cấu hình sẵn có nguồn đáng tin !\n"
@@ -2025,14 +2113,14 @@ msgstr "# Tiến trình chèn sẵn trình cài đặt Debian không phải là
"# (trong đích) để cài đặt dễ dàng gói và chạy lệnh trên hệ thống đích.\n"
"#d-i preseed/late_command string apt-install zsh; in-target chsh -s /bin/zsh"
-#.Tag: title
-#: preseed.xml:883
+#. Tag: title
+#: preseed.xml:882
#, no-c-format
msgid "Chainloading preconfiguration files"
msgstr "Tải dây chuyền tập tin định cấu hình sẵn"
-#.Tag: para
-#: preseed.xml:884
+#. Tag: para
+#: preseed.xml:883
#, no-c-format
msgid ""
"It is possible to include other preconfiguration files from a "
@@ -2040,14 +2128,15 @@ msgid ""
"existing settings from files loaded earlier. This makes it possible to put, "
"for example, general networking settings for your location in one file and "
"more specific settings for certain configurations in other files."
-msgstr "Có thể gồm một số tập tin cấu hình sẵn khác từ chỉ một tập tin định cấu hình "
+msgstr ""
+"Có thể gồm một số tập tin cấu hình sẵn khác từ chỉ một tập tin định cấu hình "
"sẵn có liệt kê chúng. Thiết lập nào nằm trong các tập tin cấu hình sẵn đó sẽ "
"đè lên thiết lập tồn tại từ tập tin được tải trước. Tính năng này cho khả "
"năng, lấy thí dụ, để thiết lập mạng chung cho chỗ bạn trong tập tin này, còn "
"để thiết lập chi tiết hơn cho một số cấu hình riêng trong các tập tin khác."
-#.Tag: screen
-#: preseed.xml:894
+#. Tag: screen
+#: preseed.xml:893
#, no-c-format
msgid ""
"# More that one file can be listed, separated by spaces; all will be\n"
@@ -2071,7 +2160,8 @@ msgid ""
"# Note that if the filenames are relative, they are taken from the same\n"
"# directory as the preconfiguration file that runs them.\n"
"d-i preseed/run string foo.sh"
-msgstr "# Có thể liệt kê nhiều tập tin, định giới bằng dấu cách: các tập tin đó\n"
+msgstr ""
+"# Có thể liệt kê nhiều tập tin, định giới bằng dấu cách: các tập tin đó\n"
"# sẽ được tải. Những tập tin được gồm, lần lượt, cũng có thể chứa chỉ thị\n"
"# chèn sẵn/gồm riêng. Ghi chú rằng nếu tên tập tin là tương đối,\n"
"# nó bắt nguồn từ cùng một thư mục với tập tin cấu hình sẵn chứa chúng.\n"