diff options
Diffstat (limited to 'po/vi/preparing.po')
-rw-r--r-- | po/vi/preparing.po | 94 |
1 files changed, 47 insertions, 47 deletions
diff --git a/po/vi/preparing.po b/po/vi/preparing.po index 08bbf526a..9976fe823 100644 --- a/po/vi/preparing.po +++ b/po/vi/preparing.po @@ -791,22 +791,22 @@ msgstr "Khả năng tương thích của phần cứng" #: preparing.xml:504 #, no-c-format msgid "" -"Many brand name products work without trouble on Linux. Moreover, hardware " -"support in Linux is improving daily. However, Linux still does not run as " +"Many brand name products work without trouble on &arch-kernel;. Moreover, hardware " +"support in &arch-kernel; is improving daily. However, &arch-kernel; still does not run as " "many different types of hardware as some operating systems." msgstr "" -"Nhiều sản phẩm có nhãn hiệu phổ biến có hoạt động được trên Linux. Hơn nữa, " -"khả năng hỗ trợ phần cứng trong Linux cứ cải tiến. Tuy nhiên, Linux vẫn còn " +"Nhiều sản phẩm có nhãn hiệu phổ biến có hoạt động được trên &arch-kernel;. Hơn nữa, " +"khả năng hỗ trợ phần cứng trong &arch-kernel; cứ cải tiến. Tuy nhiên, &arch-kernel; vẫn còn " "chạy ít kiểu phần cứng hơn một số hệ điều hành riêng." #. Tag: para #: preparing.xml:510 #, no-c-format msgid "" -"In particular, Linux usually cannot run hardware that requires a running " +"In particular, &arch-kernel; usually cannot run hardware that requires a running " "version of Windows to work." msgstr "" -"Đặc biệt, Linux thường không thể chạy phần cứng cần thiết một phiên bản " +"Đặc biệt, &arch-kernel; thường không thể chạy phần cứng cần thiết một phiên bản " "Windows đang chạy để hoạt động được." #. Tag: para @@ -861,10 +861,10 @@ msgstr "" #: preparing.xml:544 #, no-c-format msgid "" -"Checking hardware compatibility lists for Linux on web sites dedicated to " +"Checking hardware compatibility lists for &arch-kernel; on web sites dedicated to " "your architecture." msgstr "" -"Kiểm tra đọc danh sách phần cứng tương thích với Linux tại nơi Mạng dành cho " +"Kiểm tra đọc danh sách phần cứng tương thích với &arch-kernel; tại nơi Mạng dành cho " "kiến trúc của máy tính của bạn." #. Tag: para @@ -1203,19 +1203,19 @@ msgid "" "If you already have an operating system on your system <phrase arch=\"x86\"> " "(Windows 9x, Windows NT/2000/XP, OS/2, MacOS, Solaris, FreeBSD, …) </" "phrase> <phrase arch=\"s390\"> (VM, z/OS, OS/390, …) </phrase> and " -"want to stick Linux on the same disk, you will need to repartition the disk. " +"want to stick Debian on the same disk, you will need to repartition the disk. " "Debian requires its own hard disk partitions. It cannot be installed on " "Windows or MacOS partitions. It may be able to share some partitions with " -"other Linux systems, but that's not covered here. At the very least you will " +"other Unix systems, but that's not covered here. At the very least you will " "need a dedicated partition for the Debian root." msgstr "" "Nếu máy tính của bạn đã có một hệ điều hành <phrase arch=\"x86\"> (Windows " "9x, Windows NT/2000/XP, OS/2, MacOS, Solaris, FreeBSD, …) </phrase> " "<phrase arch=\"s390\"> (VM, z/OS, OS/390, …) </phrase> và bạn muốn " -"thêm Linux vào cùng một đĩa, bạn sẽ cần phải phân vùng lại đĩa đó. Debian " +"thêm Debian vào cùng một đĩa, bạn sẽ cần phải phân vùng lại đĩa đó. Debian " "cần thiết một số phân vùng riêng trên đĩa cứng. Không thể cài đặt nó vào " "phân vùng kiểu Windows hay MacOS. Có lẽ nó chia sẻ được phân vùng với kiểu " -"Linux khác, nhưng trường hợp đó không được diễn tả ở đây. Ít nhất bạn sẽ cần " +"Unix khác, nhưng trường hợp đó không được diễn tả ở đây. Ít nhất bạn sẽ cần " "thiết một phân vùng riêng dành cho gốc (root) của Debian." #. Tag: para @@ -1356,14 +1356,14 @@ msgstr "" #, no-c-format msgid "" "If you are going to install more than one operating system on the same " -"machine, you should install all other system(s) before proceeding with Linux " +"machine, you should install all other system(s) before proceeding with Debian " "installation. Windows and other OS installations may destroy your ability to " -"start Linux, or encourage you to reformat non-native partitions." +"start Debian, or encourage you to reformat non-native partitions." msgstr "" "Nếu bạn định cài đặt nhiều hệ điều hành vào cùng một máy, bạn nên cài đặt " -"các HĐH khác trước khi cài đặt Linux. Thứ tự cài đặt này ngăn cản HĐH khác " -"hủy khả năng khởi chạy Linux, hoặc hướng dẫn bạn định dạng lại phân vùng " -"Linux." +"các HĐH khác trước khi cài đặt Debian. Thứ tự cài đặt này ngăn cản HĐH khác " +"hủy khả năng khởi chạy Debian, hoặc hướng dẫn bạn định dạng lại phân vùng " +"Debian." #. Tag: para #: preparing.xml:857 @@ -1388,14 +1388,14 @@ msgid "" "placeholder with the Linux partition tools later during the actual install, " "and replace it with Linux partitions." msgstr "" -"Để OpenFirmware khởi động tự động &debian;, các phân vùng LInux nên nằm " +"Để OpenFirmware khởi động tự động &debian;, các phân vùng &arch-parttype; nên nằm " "trước các phân vùng HĐH khác trên đĩa, đặc biệt là phân vùng MacOS. Bạn nên " "nhớ lại thứ tự này trong khi phân vùng sẵn: bạn nên tạo một phân vùng giữ " -"chỗ Linux để nằm <emphasis>trước</emphasis> các phân vùng khởi động được " +"chỗ &arch-parttype; để nằm <emphasis>trước</emphasis> các phân vùng khởi động được " "khác trên đĩa. (Những phân vùng nhỏ dành cho trình điều khiển đĩa Apple " "không có khả năng khởi động.) Trong khi thật cài đặt, bạn có thể sử dụng " -"công cụ phân vùng Linux để xoá bỏ bộ giữ chỗ và thay thế nó bằng các phân " -"vùng Linux." +"công cụ phân vùng Debian để xoá bỏ bộ giữ chỗ và thay thế nó bằng các phân " +"vùng &arch-parttype;." #. Tag: para #: preparing.xml:874 @@ -1474,12 +1474,12 @@ msgid "" "If you are manipulating existing FAT or NTFS partitions, it is recommended " "that you either use the scheme below or native Windows or DOS tools. " "Otherwise, it is not really necessary to partition from DOS or Windows; the " -"Linux partitioning tools will generally do a better job." +"Debian partitioning tools will generally do a better job." msgstr "" "Nếu bạn đang thao tác phân vùng kiểu FAT hay NTFS đã có, khuyên bạn sử dụng " "lược đồ bên dưới, hoặc sử dụng công cụ Windows hay DOS sở hữu. Nếu không, " "bạn không thật cần phải phân vùng từ DOS hay Windows; công cụ phân vùng " -"Linux sẽ thường làm việc tốt hơn." +"Debian sẽ thường làm việc tốt hơn." #. Tag: para #: preparing.xml:937 @@ -1644,13 +1644,13 @@ msgstr "Phân vùng cho DOS" #, no-c-format msgid "" "If you are partitioning for DOS drives, or changing the size of DOS " -"partitions, using Linux tools, many people experience problems working with " +"partitions, using Debian tools, many people experience problems working with " "the resulting FAT partitions. For instance, some have reported slow " "performance, consistent problems with <command>scandisk</command>, or other " "weird errors in DOS or Windows." msgstr "" "Nếu bạn phân vùng đĩa DOS (hoặc thay đổi kích cỡ của phân vùng DOS) bằng " -"công cụ Linux, nhiều người gặp khó khăn sử dụng phân vùng FAT được tạo. " +"công cụ Debian, nhiều người gặp khó khăn sử dụng phân vùng FAT được tạo. " "Chẳng hạn, một số người dùng đã thông báo hiệu suất bị giảm, lỗi bền bỉ " "trong tiến trình <command>scandisk</command> (quét đĩa), và lỗi lạ khác " "trong DOS hay Windows." @@ -1662,12 +1662,12 @@ msgid "" "Apparently, whenever you create or resize a partition for DOS use, it's a " "good idea to fill the first few sectors with zeros. You should do this prior " "to running DOS's <command>format</command> command by executing the " -"following command from Linux:" +"following command from Debian:" msgstr "" "Có vẻ khi nào bạn tạo hoặc thay đổi kích cỡ của phân vùng cho DOS dùng, ý " "kiến tốt là tô đầy vài rãnh ghi đầu bằng số không. Bạn nên việc này trước " "khi chạy lệnh <command>format</command> (định dạng) của DOS, bằng cách chạy " -"lệnh này từ Linux:" +"lệnh này từ Debian:" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: screen @@ -2049,11 +2049,11 @@ msgstr "" #, no-c-format msgid "" "Here are some details about how to set the boot order. Remember to reset the " -"boot order after Linux is installed, so that you restart your machine from " +"boot order after &arch-kernel; is installed, so that you restart your machine from " "the hard drive." msgstr "" "Đây là vài chi tiết về cách đặt thứ tự khởi động. Hãy nhớ để đặt lại thứ tự " -"khởi động sau khi cài đặt Linux, để khởi động lại máy từ đĩa cứng." +"khởi động sau khi cài đặt &arch-kernel;, để khởi động lại máy từ đĩa cứng." #. Tag: title #: preparing.xml:1300 @@ -2218,12 +2218,12 @@ msgstr "Bộ nhớ đã kéo dài so với bộ nhớ đã mở rộng" msgid "" "If your system provides both ex<emphasis>ten</emphasis>ded and " "ex<emphasis>pan</emphasis>ded memory, set it so that there is as much " -"extended and as little expanded memory as possible. Linux requires extended " +"extended and as little expanded memory as possible. &arch-kernel; requires extended " "memory and cannot use expanded memory." msgstr "" "Nếu hệ điều hành gốc cung cấp bộ nhớ kiểu cả <emphasis>đã kéo dài</emphasis> " "lẫn <emphasis>đã mở rộng</emphasis>, hãy đặt nhiều nhất bộ nhớ đã kéo dài và " -"ít nhất bộ nhớ đã mở rộng có thể. Hệ điều hành Linux cần thiết bộ nhớ đã kéo " +"ít nhất bộ nhớ đã mở rộng có thể. Hệ điều hành &arch-kernel; cần thiết bộ nhớ đã kéo " "dài, còn không có khả năng sử dụng bộ nhớ đã mở rộng." #. Tag: title @@ -2238,21 +2238,21 @@ msgstr "Bảo vệ chống vi rút" msgid "" "Disable any virus-warning features your BIOS may provide. If you have a " "virus-protection board or other special hardware, make sure it is disabled " -"or physically removed while running GNU/Linux. These aren't compatible with " -"GNU/Linux; moreover, due to the file system permissions and protected memory " -"of the Linux kernel, viruses are almost unheard of<footnote> <para> After " +"or physically removed while running GNU/&arch-kernel;. These aren't compatible with " +"GNU/&arch-kernel;; moreover, due to the file system permissions and protected memory " +"of the &arch-kernel; kernel, viruses are almost unheard of<footnote> <para> After " "installation you can enable Boot Sector protection if you want. This offers " -"no additional security in Linux but if you also run Windows it may prevent a " +"no additional security in &arch-kernel; but if you also run Windows it may prevent a " "catastrophe. There is no need to tamper with the Master Boot Record (MBR) " "after the boot manager has been set up. </para> </footnote>." msgstr "" "Hãy tắt tính năng nào cảnh báo về vi rút do BIOS cung cấp. Nếu máy của bạn " "có bo mạch chống vi rút hay phần cứng chống vi rút đặc biệt khác, kiểm tra " -"xem nó bị tắt hay bị gỡ bỏ vật lý, trong khi chạy hệ điều hành GNU/Linux. " -"Thiết bị kiểu này không tương thích với GNU/Linux; hơn nữa, do quyền hạn của " -"hệ thống tập tin và bộ nhớ đã bảo vệ của hạt nhân Linux, vi rút gần chưa " +"xem nó bị tắt hay bị gỡ bỏ vật lý, trong khi chạy hệ điều hành GNU/&arch-kernel;. " +"Thiết bị kiểu này không tương thích với GNU/&arch-kernel;; hơn nữa, do quyền hạn của " +"hệ thống tập tin và bộ nhớ đã bảo vệ của hạt nhân &arch-kernel;, vi rút gần chưa " "từng nghe thấy<footnote> <para> Sau khi cài đặt, bạn có thể bật chạy bảo vệ " -"rãnh ghi khởi động, nếu muốn. Nó không cung cấp bảo mật thêm trong Linux, " +"rãnh ghi khởi động, nếu muốn. Nó không cung cấp bảo mật thêm trong &arch-kernel;, " "nhưng nếu bạn cũng chạy Windows nó có thể ngăn cản tai ương. Không cần sửa " "đổi Mục Ghi Khởi Động Chủ (MBR) sau khi thiết lập bộ quản lý khởi động.</" "para> </footnote>." @@ -2271,21 +2271,21 @@ msgid "" "caching. You may see settings for <quote>Video BIOS Shadow</quote>, " "<quote>C800-CBFF Shadow</quote>, etc. <emphasis>Disable</emphasis> all " "shadow RAM. Shadow RAM is used to accelerate access to the ROMs on your " -"motherboard and on some of the controller cards. Linux does not use these " +"motherboard and on some of the controller cards. &arch-kernel; does not use these " "ROMs once it has booted because it provides its own faster 32-bit software " "in place of the 16-bit programs in the ROMs. Disabling the shadow RAM may " "make some of it available for programs to use as normal memory. Leaving the " -"shadow RAM enabled may interfere with Linux access to hardware devices." +"shadow RAM enabled may interfere with &arch-kernel; access to hardware devices." msgstr "" "Bo mạch chủ trong máy của bạn có lẽ cung cấp <emphasis>RAM bóng</emphasis> " "(shadow RAM) hay cách lưu tạm thời BIOS (BIOS caching). Có thể xem thiết lập " "về <quote>Video BIOS Shadow</quote>, <quote>C800-CBFF Shadow</quote>, v.v. " "<emphasis>Tắt</emphasis> mọi RAM bóng. RAM bóng được dùng để tăng tốc truy " "cập các ROM nằm trên bo mạch chủ, cũng trên một số thẻ điều khiển. Hệ điều " -"hành Linux không sử dụng các ROM này một khi khởi động, vì nó cung cấp phần " +"hành &arch-kernel; không sử dụng các ROM này một khi khởi động, vì nó cung cấp phần " "mềm 32-bit sở hữu nhanh hơn các chương trình 16-bit trong các ROM này. Việc " "tắt RAM bóng có thể làm cho một phần nó sẵn sàng cho chương trình sử dụng " -"như là bộ nhớ chuẩn. Còn RAM bóng hoạt động có thể ngăn cản Linux truy cập " +"như là bộ nhớ chuẩn. Còn RAM bóng hoạt động có thể ngăn cản &arch-kernel; truy cập " "thiết bị phần cứng." #. Tag: title @@ -2299,11 +2299,11 @@ msgstr "Lỗ hổng bộ nhớ" #, no-c-format msgid "" "If your BIOS offers something like <quote>15–16 MB Memory Hole</" -"quote>, please disable that. Linux expects to find memory there if you have " +"quote>, please disable that. &arch-kernel; expects to find memory there if you have " "that much RAM." msgstr "" "Nếu BIOS của máy cung cấp cái gì như <quote>15–16 MB Memory Hole</" -"quote> (lỗ hổng bộ nhớ), bạn hãy tắt nó. Hệ điều hành Linux ngờ gặp bộ nhớ " +"quote> (lỗ hổng bộ nhớ), bạn hãy tắt nó. Hệ điều hành &arch-kernel; ngờ gặp bộ nhớ " "tại đó nếu bạn có đủ RAM." #. Tag: para @@ -2339,13 +2339,13 @@ msgid "" "If your motherboard provides Advanced Power Management (APM), configure it " "so that power management is controlled by APM. Disable the doze, standby, " "suspend, nap, and sleep modes, and disable the hard disk's power-down timer. " -"Linux can take over control of these modes, and can do a better job of power-" +"&arch-kernel; can take over control of these modes, and can do a better job of power-" "management than the BIOS." msgstr "" "Nếu bo mạch chủ trong máy cung cấp APM (khả năng quản lý nguồn điện cấp " "cao), bạn hãy cấu hình nó để mà khả năng quản lý nguồn điện do APM điều " "khiển. Tắt các chế độ ngủ và ngưng, và tắt bộ đếm thời gian tắt điện của đĩa " -"cứng. Hệ điều hành Linux có thể điều khiển các chế độ này, cũng quản lý " +"cứng. Hệ điều hành &arch-kernel; có thể điều khiển các chế độ này, cũng quản lý " "nguồn điện một cách rất tốt hơn BIOS." #. Tag: title |