diff options
Diffstat (limited to 'po/vi/preparing.po')
-rw-r--r-- | po/vi/preparing.po | 373 |
1 files changed, 205 insertions, 168 deletions
diff --git a/po/vi/preparing.po b/po/vi/preparing.po index f7e8a983b..8e07d8e28 100644 --- a/po/vi/preparing.po +++ b/po/vi/preparing.po @@ -6,10 +6,11 @@ msgid "" msgstr "" "Project-Id-Version: preparing\n" "Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n" -"POT-Creation-Date: 2009-11-02 22:19+0000\n" +"POT-Creation-Date: 2010-10-05 18:28+0000\n" "PO-Revision-Date: 2009-02-12 18:43+1030\n" "Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n" "Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n" +"Language: vi\n" "MIME-Version: 1.0\n" "Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n" "Content-Transfer-Encoding: 8bit\n" @@ -70,8 +71,8 @@ msgstr "" #: preparing.xml:35 #, no-c-format msgid "" -"Under &debian-gnu;, it is much more likely that your OS can be repaired rather " -"than replaced if things go wrong. Upgrades never require a wholesale " +"Under &debian-gnu;, it is much more likely that your OS can be repaired " +"rather than replaced if things go wrong. Upgrades never require a wholesale " "installation; you can always upgrade in-place. And the programs are almost " "always compatible with successive OS releases. If a new program version " "requires newer supporting software, the Debian packaging system ensures that " @@ -80,15 +81,15 @@ msgid "" "installation, so think of it as your very last option. The installer is " "<emphasis>not</emphasis> designed to re-install over an existing system." msgstr "" -"Dưới &debian-gnu;, rất có thể là hệ điều hành có thể được sửa chữa, thay vào bị " -"thay thế, trong trường hợp gặp gì sai. Tiến trình nâng cấp không bao giờ cần " -"thiết bạn cài đặt lại hoàn toàn: bạn luôn luôn có khả năng nâng cấp « tại chỗ " -"». Hơn nữa, hậu hết chương trình luôn luôn tương thích với mỗi bản phát hành " -"HĐH mới. Nếu phiên bản chương trình mới nào cần thiết phần mềm hỗ trợ mới " -"hơn, hệ thống quản lý gói Debian đảm bảo là mọi phần mềm cần thiết được nhận " -"diện và cài đặt một cách tự động. Để tóm tắt, rất nhiều sự cố gắng đã được " -"đóng góp để tạo một hệ thống không cần thiết cài đặt lại, vậy bạn nên suy " -"nghĩ việc đó là tùy chọn đúng cuối cùng. Trình cài đặt Debian " +"Dưới &debian-gnu;, rất có thể là hệ điều hành có thể được sửa chữa, thay vào " +"bị thay thế, trong trường hợp gặp gì sai. Tiến trình nâng cấp không bao giờ " +"cần thiết bạn cài đặt lại hoàn toàn: bạn luôn luôn có khả năng nâng cấp « " +"tại chỗ ». Hơn nữa, hậu hết chương trình luôn luôn tương thích với mỗi bản " +"phát hành HĐH mới. Nếu phiên bản chương trình mới nào cần thiết phần mềm hỗ " +"trợ mới hơn, hệ thống quản lý gói Debian đảm bảo là mọi phần mềm cần thiết " +"được nhận diện và cài đặt một cách tự động. Để tóm tắt, rất nhiều sự cố gắng " +"đã được đóng góp để tạo một hệ thống không cần thiết cài đặt lại, vậy bạn " +"nên suy nghĩ việc đó là tùy chọn đúng cuối cùng. Trình cài đặt Debian " "<emphasis>không phải</emphasis> được thiết kế để cài đặt lại trên một hệ " "thống đã có." @@ -204,8 +205,8 @@ msgstr "" #: preparing.xml:128 #, no-c-format msgid "" -"Install a <firstterm>boot loader</firstterm> which can start up &debian-gnu; and/" -"or your existing system." +"Install a <firstterm>boot loader</firstterm> which can start up &debian-gnu; " +"and/or your existing system." msgstr "" "Cài đặt một <firstterm>bộ nạp khởi động</firstterm> có khả năng khởi chạy " "&debian-gnu; và/hay hệ thống đã có." @@ -218,9 +219,14 @@ msgstr "Tải lần đầu tiên hệ thống mới được cài đặt." #. Tag: para #: preparing.xml:141 -#, no-c-format -msgid "" -"For &arch-title; you have the option of using <phrase arch=\"x86\">a</" +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "For &arch-title; you have the option of using <phrase arch=\"x86\">a</" +#| "phrase> <phrase arch=\"powerpc\">an experimental</phrase> graphical " +#| "version of the installation system. For more information about this " +#| "graphical installer, see <xref linkend=\"graphical\"/>." +msgid "" +"For &arch-title; you have the option of using <phrase arch=\"any-x86\">a</" "phrase> <phrase arch=\"powerpc\">an experimental</phrase> graphical version " "of the installation system. For more information about this graphical " "installer, see <xref linkend=\"graphical\"/>." @@ -284,8 +290,8 @@ msgid "" "the <quote>Desktop environment</quote> task, you will only have a relatively " "basic, command line driven system. Installing the Desktop environment task " "is optional because it requires a fairly large amount of disk space, and " -"because many &debian-gnu; systems are servers which don't really have any need " -"for a graphical user interface to do their job." +"because many &debian-gnu; systems are servers which don't really have any " +"need for a graphical user interface to do their job." msgstr "" "Một tùy chọn quan trọng trong khi cài đặt là có nên cài đặt môi trường làm " "việc đồ họa, chứa hệ thống cửa sổ X và một của những môi trường làm việc đồ " @@ -322,18 +328,18 @@ msgid "" "Before you start, make sure to back up every file that is now on your " "system. If this is the first time a non-native operating system has been " "installed on your computer, it's quite likely you will need to re-partition " -"your disk to make room for &debian-gnu;. Anytime you partition your disk, you " -"run a risk of losing everything on the disk, no matter what program you use " -"to do it. The programs used in installation are quite reliable and most have " -"seen years of use; but they are also quite powerful and a false move can " -"cost you. Even after backing up, be careful and think about your answers and " -"actions. Two minutes of thinking can save hours of unnecessary work." +"your disk to make room for &debian-gnu;. Anytime you partition your disk, " +"you run a risk of losing everything on the disk, no matter what program you " +"use to do it. The programs used in installation are quite reliable and most " +"have seen years of use; but they are also quite powerful and a false move " +"can cost you. Even after backing up, be careful and think about your answers " +"and actions. Two minutes of thinking can save hours of unnecessary work." msgstr "" "Trước hết, hãy kiểm tra xem bạn đã sao lưu mọi tập tin hiện thời nằm trên hệ " "thống. Nếu đây là lần đầu tiên hệ điều hành nào không sở hữu đã được cài đặt " "vào máy tính đó, rất có thể là bạn sẽ cần phải phân vùng lại đĩa cứng để " -"nhường chỗ cho hệ thống &debian-gnu;. Mỗi lần phân vùng đĩa cứng, cũng rủi ro " -"mất toàn bộ dữ liệu, bất chấp chương trình nào được dùng để làm như thế. " +"nhường chỗ cho hệ thống &debian-gnu;. Mỗi lần phân vùng đĩa cứng, cũng rủi " +"ro mất toàn bộ dữ liệu, bất chấp chương trình nào được dùng để làm như thế. " "Những chương trình được dùng trong tiến trình cài đặt này là hơi tin cậy, " "phần lớn chúng đã được dùng trong mấy năm, nhưng mà chúng cũng là hơi mạnh " "mẽ nên bước sai nào có thể mất nhiều. Ngay cả sau khi sao lưu, hãy cẩn thận, " @@ -791,23 +797,25 @@ msgstr "Khả năng tương thích của phần cứng" #: preparing.xml:504 #, no-c-format msgid "" -"Many brand name products work without trouble on &arch-kernel;. Moreover, hardware " -"support in &arch-kernel; is improving daily. However, &arch-kernel; still does not run as " -"many different types of hardware as some operating systems." +"Many brand name products work without trouble on &arch-kernel;. Moreover, " +"hardware support in &arch-kernel; is improving daily. However, &arch-kernel; " +"still does not run as many different types of hardware as some operating " +"systems." msgstr "" -"Nhiều sản phẩm có nhãn hiệu phổ biến có hoạt động được trên &arch-kernel;. Hơn nữa, " -"khả năng hỗ trợ phần cứng trong &arch-kernel; cứ cải tiến. Tuy nhiên, &arch-kernel; vẫn còn " -"chạy ít kiểu phần cứng hơn một số hệ điều hành riêng." +"Nhiều sản phẩm có nhãn hiệu phổ biến có hoạt động được trên &arch-kernel;. " +"Hơn nữa, khả năng hỗ trợ phần cứng trong &arch-kernel; cứ cải tiến. Tuy " +"nhiên, &arch-kernel; vẫn còn chạy ít kiểu phần cứng hơn một số hệ điều hành " +"riêng." #. Tag: para #: preparing.xml:510 #, no-c-format msgid "" -"In particular, &arch-kernel; usually cannot run hardware that requires a running " -"version of Windows to work." +"In particular, &arch-kernel; usually cannot run hardware that requires a " +"running version of Windows to work." msgstr "" -"Đặc biệt, &arch-kernel; thường không thể chạy phần cứng cần thiết một phiên bản " -"Windows đang chạy để hoạt động được." +"Đặc biệt, &arch-kernel; thường không thể chạy phần cứng cần thiết một phiên " +"bản Windows đang chạy để hoạt động được." #. Tag: para #: preparing.xml:515 @@ -831,8 +839,8 @@ msgid "" "So called win-modems are the most common type of this hardware. However, " "printers and other equipment may also be Windows-specific." msgstr "" -"Thiết bị được gọi là « win-modem » là kiểu thường nhất của phần cứng này. Tuy " -"nhiên, máy in và thiết bị khác cũng có thể là đặc trưng cho Windows." +"Thiết bị được gọi là « win-modem » là kiểu thường nhất của phần cứng này. " +"Tuy nhiên, máy in và thiết bị khác cũng có thể là đặc trưng cho Windows." #. Tag: para #: preparing.xml:527 @@ -861,11 +869,11 @@ msgstr "" #: preparing.xml:544 #, no-c-format msgid "" -"Checking hardware compatibility lists for &arch-kernel; on web sites dedicated to " -"your architecture." +"Checking hardware compatibility lists for &arch-kernel; on web sites " +"dedicated to your architecture." msgstr "" -"Kiểm tra đọc danh sách phần cứng tương thích với &arch-kernel; tại nơi Mạng dành cho " -"kiến trúc của máy tính của bạn." +"Kiểm tra đọc danh sách phần cứng tương thích với &arch-kernel; tại nơi Mạng " +"dành cho kiến trúc của máy tính của bạn." #. Tag: para #: preparing.xml:550 @@ -1144,18 +1152,18 @@ msgstr "" #: preparing.xml:721 #, no-c-format msgid "" -"Disk space required for the smooth operation of the &debian-gnu; system itself " -"is taken into account in these recommended system requirements. Notably, the " -"<filename>/var</filename> partition contains a lot of state information " -"specific to Debian in addition to its regular contents, like logfiles. The " -"<command>dpkg</command> files (with information on all installed packages) " -"can easily consume 40MB. Also, <command>apt-get</command> puts downloaded " -"packages here before they are installed. You should usually allocate at " -"least 200MB for <filename>/var</filename>, and a lot more if you install a " -"graphical desktop environment." +"Disk space required for the smooth operation of the &debian-gnu; system " +"itself is taken into account in these recommended system requirements. " +"Notably, the <filename>/var</filename> partition contains a lot of state " +"information specific to Debian in addition to its regular contents, like " +"logfiles. The <command>dpkg</command> files (with information on all " +"installed packages) can easily consume 40MB. Also, <command>apt-get</" +"command> puts downloaded packages here before they are installed. You should " +"usually allocate at least 200MB for <filename>/var</filename>, and a lot " +"more if you install a graphical desktop environment." msgstr "" -"Sức chứa trên đĩa cần thiết để thao tác mịn hệ thống &debian-gnu; chính nó cũng " -"được tính trong những số lượng khuyến dự này. Chẳng hạn, phân vùng " +"Sức chứa trên đĩa cần thiết để thao tác mịn hệ thống &debian-gnu; chính nó " +"cũng được tính trong những số lượng khuyến dự này. Chẳng hạn, phân vùng " "<filename>/var</filename> chứa rất nhiều thông tin về tình trạng đặc trưng " "cho Debian, thêm vào nội dung chuẩn như các tập tin ghi lưu. Các tập tin " "<command>dpkg</command> (gồm thông tin về mọi gói đã cài đặt) có thể chiếm " @@ -1198,16 +1206,26 @@ msgstr "" #. Tag: para #: preparing.xml:759 -#, no-c-format -msgid "" -"If you already have an operating system on your system <phrase arch=\"x86\"> " -"(Windows 9x, Windows NT/2000/XP, OS/2, MacOS, Solaris, FreeBSD, …) </" -"phrase> <phrase arch=\"s390\"> (VM, z/OS, OS/390, …) </phrase> and " -"want to stick Debian on the same disk, you will need to repartition the disk. " -"Debian requires its own hard disk partitions. It cannot be installed on " -"Windows or MacOS partitions. It may be able to share some partitions with " -"other Unix systems, but that's not covered here. At the very least you will " -"need a dedicated partition for the Debian root." +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "If you already have an operating system on your system <phrase arch=" +#| "\"x86\"> (Windows 9x, Windows NT/2000/XP, OS/2, MacOS, Solaris, FreeBSD, " +#| "…) </phrase> <phrase arch=\"s390\"> (VM, z/OS, OS/390, …) </" +#| "phrase> and want to stick Debian on the same disk, you will need to " +#| "repartition the disk. Debian requires its own hard disk partitions. It " +#| "cannot be installed on Windows or MacOS partitions. It may be able to " +#| "share some partitions with other Unix systems, but that's not covered " +#| "here. At the very least you will need a dedicated partition for the " +#| "Debian root." +msgid "" +"If you already have an operating system on your system <phrase arch=\"any-" +"x86\"> (Windows 9x, Windows NT/2000/XP, OS/2, MacOS, Solaris, FreeBSD, " +"…) </phrase> <phrase arch=\"s390\"> (VM, z/OS, OS/390, …) </" +"phrase> and want to stick Debian on the same disk, you will need to " +"repartition the disk. Debian requires its own hard disk partitions. It " +"cannot be installed on Windows or MacOS partitions. It may be able to share " +"some partitions with other Unix systems, but that's not covered here. At the " +"very least you will need a dedicated partition for the Debian root." msgstr "" "Nếu máy tính của bạn đã có một hệ điều hành <phrase arch=\"x86\"> (Windows " "9x, Windows NT/2000/XP, OS/2, MacOS, Solaris, FreeBSD, …) </phrase> " @@ -1220,21 +1238,28 @@ msgstr "" #. Tag: para #: preparing.xml:778 -#, no-c-format +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "You can find information about your current partition setup by using a " +#| "partitioning tool for your current operating system<phrase arch=\"x86\">, " +#| "such as fdisk or PartitionMagic</phrase><phrase arch=\"powerpc\">, such " +#| "as Drive Setup, HD Toolkit, or MacTools</phrase><phrase arch=\"s390\">, " +#| "such as the VM diskmap</phrase>. Partitioning tools always provide a way " +#| "to show existing partitions without making changes." msgid "" "You can find information about your current partition setup by using a " -"partitioning tool for your current operating system<phrase arch=\"x86\">, " -"such as fdisk or PartitionMagic</phrase><phrase arch=\"powerpc\">, such as " -"Drive Setup, HD Toolkit, or MacTools</phrase><phrase arch=\"s390\">, such as " -"the VM diskmap</phrase>. Partitioning tools always provide a way to show " -"existing partitions without making changes." +"partitioning tool for your current operating system<phrase arch=\"any-" +"x86\">, such as fdisk or PartitionMagic</phrase><phrase arch=\"powerpc\">, " +"such as Drive Setup, HD Toolkit, or MacTools</phrase><phrase arch=\"s390\">, " +"such as the VM diskmap</phrase>. Partitioning tools always provide a way to " +"show existing partitions without making changes." msgstr "" "Bạn có thể tìm thông tin về thiết lập phân vùng hiện thời của máy tính bằng " -"cách sử dụng một công cụ phân vùng cho hệ điều hành đã có<phrase arch=\"x86" -"\">, v.d. fdisk hay PartitionMagic</phrase><phrase arch=\"powerpc\">, v.d. " -"Drive Setup, HD Toolkit, hay MacTools</phrase><phrase arch=\"s390\">, v.d. " -"sơ đồ đĩa VM</phrase>. Mọi công cụ phân vùng cung cấp cách hiển thị các phân " -"vùng đã có, chưa thay đổi gì." +"cách sử dụng một công cụ phân vùng cho hệ điều hành đã có<phrase arch=" +"\"x86\">, v.d. fdisk hay PartitionMagic</phrase><phrase arch=\"powerpc\">, v." +"d. Drive Setup, HD Toolkit, hay MacTools</phrase><phrase arch=\"s390\">, v." +"d. sơ đồ đĩa VM</phrase>. Mọi công cụ phân vùng cung cấp cách hiển thị các " +"phân vùng đã có, chưa thay đổi gì." #. Tag: para #: preparing.xml:787 @@ -1288,16 +1313,16 @@ msgid "" "installation tapes or CDs." msgstr "" "Còn nếu máy tính của bạn chỉ có một đĩa cứng, và bạn muốn thay thế hoàn toàn " -"hệ điều hành đã tồn tại bằng &debian-gnu;, bạn cũng có thể đợi phân vùng nó làm " -"phần của tiến trình cài đặt (<xref linkend=\"di-partition\"/>), sau khi bạn " -"đã khởi động hệ thống cài đặt. Tuy nhiên, thủ tục này chỉ có tác động nếu " -"bạn định khởi động hệ thống cài đặt từ băng, đĩa CD-ROM hay các tập tin nằm " -"trên máy khác đã kết nối. Suy nghĩ: nếu bạn khởi động từ các tập tin được để " -"vào đĩa cứng, rồi phân vùng cùng đĩa cứng đó bên trong hệ thống cài đặt, thì " -"xoá các tập tin khởi động, trong trường hợp đó bạn phải hy vọng tiến trình " -"cài đặt chạy thành công lần đầu tiên. ít nhất trong trường hợp này, bạn nên " -"có phương tiện xen kẽ nào để phục hồi máy, v.d. băng/đĩa cài đặt của hệ " -"thống gốc." +"hệ điều hành đã tồn tại bằng &debian-gnu;, bạn cũng có thể đợi phân vùng nó " +"làm phần của tiến trình cài đặt (<xref linkend=\"di-partition\"/>), sau khi " +"bạn đã khởi động hệ thống cài đặt. Tuy nhiên, thủ tục này chỉ có tác động " +"nếu bạn định khởi động hệ thống cài đặt từ băng, đĩa CD-ROM hay các tập tin " +"nằm trên máy khác đã kết nối. Suy nghĩ: nếu bạn khởi động từ các tập tin " +"được để vào đĩa cứng, rồi phân vùng cùng đĩa cứng đó bên trong hệ thống cài " +"đặt, thì xoá các tập tin khởi động, trong trường hợp đó bạn phải hy vọng " +"tiến trình cài đặt chạy thành công lần đầu tiên. ít nhất trong trường hợp " +"này, bạn nên có phương tiện xen kẽ nào để phục hồi máy, v.d. băng/đĩa cài " +"đặt của hệ thống gốc." #. Tag: para #: preparing.xml:821 @@ -1339,9 +1364,9 @@ msgid "" "of the partitions will be owned by other operating systems, you should " "create those partitions using native operating system partitioning programs. " "We recommend that you do <emphasis>not</emphasis> attempt to create " -"partitions for &debian-gnu; using another operating system's tools. Instead, you " -"should just create the native operating system's partitions you will want to " -"retain." +"partitions for &debian-gnu; using another operating system's tools. Instead, " +"you should just create the native operating system's partitions you will " +"want to retain." msgstr "" "Nếu bạn không có trường hợp nào ở trên, bạn cần phải phân vùng đĩa cứng " "trước khi khởi chạy tiến trình cài đặt, để tạo sức chứa có khả năng phân " @@ -1356,9 +1381,9 @@ msgstr "" #, no-c-format msgid "" "If you are going to install more than one operating system on the same " -"machine, you should install all other system(s) before proceeding with Debian " -"installation. Windows and other OS installations may destroy your ability to " -"start Debian, or encourage you to reformat non-native partitions." +"machine, you should install all other system(s) before proceeding with " +"Debian installation. Windows and other OS installations may destroy your " +"ability to start Debian, or encourage you to reformat non-native partitions." msgstr "" "Nếu bạn định cài đặt nhiều hệ điều hành vào cùng một máy, bạn nên cài đặt " "các HĐH khác trước khi cài đặt Debian. Thứ tự cài đặt này ngăn cản HĐH khác " @@ -1377,25 +1402,34 @@ msgstr "" #. Tag: para #: preparing.xml:862 -#, no-c-format -msgid "" -"In order for OpenFirmware to automatically boot &debian-gnu; the Linux " -"partitions should appear before all other partitions on the disk, especially " -"MacOS boot partitions. This should be kept in mind when pre-partitioning; " -"you should create a Linux placeholder partition to come <emphasis>before</" -"emphasis> the other bootable partitions on the disk. (The small partitions " -"dedicated to Apple disk drivers are not bootable.) You can delete the " -"placeholder with the Linux partition tools later during the actual install, " -"and replace it with Linux partitions." -msgstr "" -"Để OpenFirmware khởi động tự động &debian-gnu;, các phân vùng &arch-parttype; nên nằm " -"trước các phân vùng HĐH khác trên đĩa, đặc biệt là phân vùng MacOS. Bạn nên " -"nhớ lại thứ tự này trong khi phân vùng sẵn: bạn nên tạo một phân vùng giữ " -"chỗ &arch-parttype; để nằm <emphasis>trước</emphasis> các phân vùng khởi động được " -"khác trên đĩa. (Những phân vùng nhỏ dành cho trình điều khiển đĩa Apple " -"không có khả năng khởi động.) Trong khi thật cài đặt, bạn có thể sử dụng " -"công cụ phân vùng Debian để xoá bỏ bộ giữ chỗ và thay thế nó bằng các phân " -"vùng &arch-parttype;." +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "In order for OpenFirmware to automatically boot &debian-gnu; the Linux " +#| "partitions should appear before all other partitions on the disk, " +#| "especially MacOS boot partitions. This should be kept in mind when pre-" +#| "partitioning; you should create a Linux placeholder partition to come " +#| "<emphasis>before</emphasis> the other bootable partitions on the disk. " +#| "(The small partitions dedicated to Apple disk drivers are not bootable.) " +#| "You can delete the placeholder with the Linux partition tools later " +#| "during the actual install, and replace it with Linux partitions." +msgid "" +"In order for OpenFirmware to automatically boot &debian-gnu; the &arch-" +"parttype; partitions should appear before all other partitions on the disk, " +"especially MacOS boot partitions. This should be kept in mind when pre-" +"partitioning; you should create a &arch-parttype; placeholder partition to " +"come <emphasis>before</emphasis> the other bootable partitions on the disk. " +"(The small partitions dedicated to Apple disk drivers are not bootable.) You " +"can delete the placeholder with the Debian partition tools later during the " +"actual install, and replace it with &arch-parttype; partitions." +msgstr "" +"Để OpenFirmware khởi động tự động &debian-gnu;, các phân vùng &arch-" +"parttype; nên nằm trước các phân vùng HĐH khác trên đĩa, đặc biệt là phân " +"vùng MacOS. Bạn nên nhớ lại thứ tự này trong khi phân vùng sẵn: bạn nên tạo " +"một phân vùng giữ chỗ &arch-parttype; để nằm <emphasis>trước</emphasis> các " +"phân vùng khởi động được khác trên đĩa. (Những phân vùng nhỏ dành cho trình " +"điều khiển đĩa Apple không có khả năng khởi động.) Trong khi thật cài đặt, " +"bạn có thể sử dụng công cụ phân vùng Debian để xoá bỏ bộ giữ chỗ và thay thế " +"nó bằng các phân vùng &arch-parttype;." #. Tag: para #: preparing.xml:874 @@ -2049,8 +2083,8 @@ msgstr "" #, no-c-format msgid "" "Here are some details about how to set the boot order. Remember to reset the " -"boot order after &arch-kernel; is installed, so that you restart your machine from " -"the hard drive." +"boot order after &arch-kernel; is installed, so that you restart your " +"machine from the hard drive." msgstr "" "Đây là vài chi tiết về cách đặt thứ tự khởi động. Hãy nhớ để đặt lại thứ tự " "khởi động sau khi cài đặt &arch-kernel;, để khởi động lại máy từ đĩa cứng." @@ -2218,13 +2252,13 @@ msgstr "Bộ nhớ đã kéo dài so với bộ nhớ đã mở rộng" msgid "" "If your system provides both ex<emphasis>ten</emphasis>ded and " "ex<emphasis>pan</emphasis>ded memory, set it so that there is as much " -"extended and as little expanded memory as possible. &arch-kernel; requires extended " -"memory and cannot use expanded memory." +"extended and as little expanded memory as possible. &arch-kernel; requires " +"extended memory and cannot use expanded memory." msgstr "" "Nếu hệ điều hành gốc cung cấp bộ nhớ kiểu cả <emphasis>đã kéo dài</emphasis> " "lẫn <emphasis>đã mở rộng</emphasis>, hãy đặt nhiều nhất bộ nhớ đã kéo dài và " -"ít nhất bộ nhớ đã mở rộng có thể. Hệ điều hành &arch-kernel; cần thiết bộ nhớ đã kéo " -"dài, còn không có khả năng sử dụng bộ nhớ đã mở rộng." +"ít nhất bộ nhớ đã mở rộng có thể. Hệ điều hành &arch-kernel; cần thiết bộ " +"nhớ đã kéo dài, còn không có khả năng sử dụng bộ nhớ đã mở rộng." #. Tag: title #: preparing.xml:1416 @@ -2238,24 +2272,25 @@ msgstr "Bảo vệ chống vi rút" msgid "" "Disable any virus-warning features your BIOS may provide. If you have a " "virus-protection board or other special hardware, make sure it is disabled " -"or physically removed while running GNU/&arch-kernel;. These aren't compatible with " -"GNU/&arch-kernel;; moreover, due to the file system permissions and protected memory " -"of the &arch-kernel; kernel, viruses are almost unheard of<footnote> <para> After " -"installation you can enable Boot Sector protection if you want. This offers " -"no additional security in &arch-kernel; but if you also run Windows it may prevent a " -"catastrophe. There is no need to tamper with the Master Boot Record (MBR) " -"after the boot manager has been set up. </para> </footnote>." +"or physically removed while running GNU/&arch-kernel;. These aren't " +"compatible with GNU/&arch-kernel;; moreover, due to the file system " +"permissions and protected memory of the &arch-kernel; kernel, viruses are " +"almost unheard of<footnote> <para> After installation you can enable Boot " +"Sector protection if you want. This offers no additional security in &arch-" +"kernel; but if you also run Windows it may prevent a catastrophe. There is " +"no need to tamper with the Master Boot Record (MBR) after the boot manager " +"has been set up. </para> </footnote>." msgstr "" "Hãy tắt tính năng nào cảnh báo về vi rút do BIOS cung cấp. Nếu máy của bạn " "có bo mạch chống vi rút hay phần cứng chống vi rút đặc biệt khác, kiểm tra " -"xem nó bị tắt hay bị gỡ bỏ vật lý, trong khi chạy hệ điều hành GNU/&arch-kernel;. " -"Thiết bị kiểu này không tương thích với GNU/&arch-kernel;; hơn nữa, do quyền hạn của " -"hệ thống tập tin và bộ nhớ đã bảo vệ của hạt nhân &arch-kernel;, vi rút gần chưa " -"từng nghe thấy<footnote> <para> Sau khi cài đặt, bạn có thể bật chạy bảo vệ " -"rãnh ghi khởi động, nếu muốn. Nó không cung cấp bảo mật thêm trong &arch-kernel;, " -"nhưng nếu bạn cũng chạy Windows nó có thể ngăn cản tai ương. Không cần sửa " -"đổi Mục Ghi Khởi Động Chủ (MBR) sau khi thiết lập bộ quản lý khởi động.</" -"para> </footnote>." +"xem nó bị tắt hay bị gỡ bỏ vật lý, trong khi chạy hệ điều hành GNU/&arch-" +"kernel;. Thiết bị kiểu này không tương thích với GNU/&arch-kernel;; hơn nữa, " +"do quyền hạn của hệ thống tập tin và bộ nhớ đã bảo vệ của hạt nhân &arch-" +"kernel;, vi rút gần chưa từng nghe thấy<footnote> <para> Sau khi cài đặt, " +"bạn có thể bật chạy bảo vệ rãnh ghi khởi động, nếu muốn. Nó không cung cấp " +"bảo mật thêm trong &arch-kernel;, nhưng nếu bạn cũng chạy Windows nó có thể " +"ngăn cản tai ương. Không cần sửa đổi Mục Ghi Khởi Động Chủ (MBR) sau khi " +"thiết lập bộ quản lý khởi động.</para> </footnote>." #. Tag: title #: preparing.xml:1438 @@ -2271,22 +2306,23 @@ msgid "" "caching. You may see settings for <quote>Video BIOS Shadow</quote>, " "<quote>C800-CBFF Shadow</quote>, etc. <emphasis>Disable</emphasis> all " "shadow RAM. Shadow RAM is used to accelerate access to the ROMs on your " -"motherboard and on some of the controller cards. &arch-kernel; does not use these " -"ROMs once it has booted because it provides its own faster 32-bit software " -"in place of the 16-bit programs in the ROMs. Disabling the shadow RAM may " -"make some of it available for programs to use as normal memory. Leaving the " -"shadow RAM enabled may interfere with &arch-kernel; access to hardware devices." +"motherboard and on some of the controller cards. &arch-kernel; does not use " +"these ROMs once it has booted because it provides its own faster 32-bit " +"software in place of the 16-bit programs in the ROMs. Disabling the shadow " +"RAM may make some of it available for programs to use as normal memory. " +"Leaving the shadow RAM enabled may interfere with &arch-kernel; access to " +"hardware devices." msgstr "" "Bo mạch chủ trong máy của bạn có lẽ cung cấp <emphasis>RAM bóng</emphasis> " "(shadow RAM) hay cách lưu tạm thời BIOS (BIOS caching). Có thể xem thiết lập " "về <quote>Video BIOS Shadow</quote>, <quote>C800-CBFF Shadow</quote>, v.v. " "<emphasis>Tắt</emphasis> mọi RAM bóng. RAM bóng được dùng để tăng tốc truy " "cập các ROM nằm trên bo mạch chủ, cũng trên một số thẻ điều khiển. Hệ điều " -"hành &arch-kernel; không sử dụng các ROM này một khi khởi động, vì nó cung cấp phần " -"mềm 32-bit sở hữu nhanh hơn các chương trình 16-bit trong các ROM này. Việc " -"tắt RAM bóng có thể làm cho một phần nó sẵn sàng cho chương trình sử dụng " -"như là bộ nhớ chuẩn. Còn RAM bóng hoạt động có thể ngăn cản &arch-kernel; truy cập " -"thiết bị phần cứng." +"hành &arch-kernel; không sử dụng các ROM này một khi khởi động, vì nó cung " +"cấp phần mềm 32-bit sở hữu nhanh hơn các chương trình 16-bit trong các ROM " +"này. Việc tắt RAM bóng có thể làm cho một phần nó sẵn sàng cho chương trình " +"sử dụng như là bộ nhớ chuẩn. Còn RAM bóng hoạt động có thể ngăn cản &arch-" +"kernel; truy cập thiết bị phần cứng." #. Tag: title #: preparing.xml:1456 @@ -2299,12 +2335,12 @@ msgstr "Lỗ hổng bộ nhớ" #, no-c-format msgid "" "If your BIOS offers something like <quote>15–16 MB Memory Hole</" -"quote>, please disable that. &arch-kernel; expects to find memory there if you have " -"that much RAM." +"quote>, please disable that. &arch-kernel; expects to find memory there if " +"you have that much RAM." msgstr "" "Nếu BIOS của máy cung cấp cái gì như <quote>15–16 MB Memory Hole</" -"quote> (lỗ hổng bộ nhớ), bạn hãy tắt nó. Hệ điều hành &arch-kernel; ngờ gặp bộ nhớ " -"tại đó nếu bạn có đủ RAM." +"quote> (lỗ hổng bộ nhớ), bạn hãy tắt nó. Hệ điều hành &arch-kernel; ngờ gặp " +"bộ nhớ tại đó nếu bạn có đủ RAM." #. Tag: para #: preparing.xml:1463 @@ -2339,14 +2375,14 @@ msgid "" "If your motherboard provides Advanced Power Management (APM), configure it " "so that power management is controlled by APM. Disable the doze, standby, " "suspend, nap, and sleep modes, and disable the hard disk's power-down timer. " -"&arch-kernel; can take over control of these modes, and can do a better job of power-" -"management than the BIOS." +"&arch-kernel; can take over control of these modes, and can do a better job " +"of power-management than the BIOS." msgstr "" "Nếu bo mạch chủ trong máy cung cấp APM (khả năng quản lý nguồn điện cấp " "cao), bạn hãy cấu hình nó để mà khả năng quản lý nguồn điện do APM điều " "khiển. Tắt các chế độ ngủ và ngưng, và tắt bộ đếm thời gian tắt điện của đĩa " -"cứng. Hệ điều hành &arch-kernel; có thể điều khiển các chế độ này, cũng quản lý " -"nguồn điện một cách rất tốt hơn BIOS." +"cứng. Hệ điều hành &arch-kernel; có thể điều khiển các chế độ này, cũng quản " +"lý nguồn điện một cách rất tốt hơn BIOS." #. Tag: title #: preparing.xml:1498 @@ -2603,19 +2639,20 @@ msgstr "Thiết lập BIOS" #: preparing.xml:1646 #, no-c-format msgid "" -"In order to install &debian-gnu; on a &arch-title; or zSeries machine you have " -"first boot a kernel into the system. The boot mechanism of this platform is " -"inherently different to other ones, especially from PC-like systems: there " -"are no floppy devices available at all. You will notice another big " -"difference while you work with this platform: most (if not all) of the time " -"you will work remote, with the help of some client session software like " -"telnet, or a browser. This is due to that special system architecture where " -"the 3215/3270 console is line-based instead of character-based." -msgstr "" -"Để cài đặt &debian-gnu; trên máy kiểu &arch-title; hay zSeries, trước tiên bạn " -"cần phải khởi động hạt nhân vào hệ thống. Cơ chế khởi động của nền tảng này " -"là hơi khác, đặc biệt với hệ thống kiểu PC: không có sẵn sàng thiết bị đĩa " -"mềm nào cả. Bạn sẽ cũng thấy biết một sự khác lớn thêm: bình thường (nếu " +"In order to install &debian-gnu; on a &arch-title; or zSeries machine you " +"have first boot a kernel into the system. The boot mechanism of this " +"platform is inherently different to other ones, especially from PC-like " +"systems: there are no floppy devices available at all. You will notice " +"another big difference while you work with this platform: most (if not all) " +"of the time you will work remote, with the help of some client session " +"software like telnet, or a browser. This is due to that special system " +"architecture where the 3215/3270 console is line-based instead of character-" +"based." +msgstr "" +"Để cài đặt &debian-gnu; trên máy kiểu &arch-title; hay zSeries, trước tiên " +"bạn cần phải khởi động hạt nhân vào hệ thống. Cơ chế khởi động của nền tảng " +"này là hơi khác, đặc biệt với hệ thống kiểu PC: không có sẵn sàng thiết bị " +"đĩa mềm nào cả. Bạn sẽ cũng thấy biết một sự khác lớn thêm: bình thường (nếu " "không phải luôn luôn), bạn sẽ làm việc từ xa, dùng phần mềm phiên chạy " "khách, v.d. telnet hay trình duyệt Mạng. Các sự khác này do kiến trúc hệ " "thống đặc biệt: bàn điều khiển 3215/3270 dựa vào dòng, không phải vào ký tự." @@ -2748,14 +2785,14 @@ msgstr "" #, no-c-format msgid "" "The installation server needs to copy the exact directory structure from any " -"&debian-gnu; mirror, but only the s390 and architecture-independent files are " -"required. You can also copy the contents of all installation CDs into such a " -"directory tree." +"&debian-gnu; mirror, but only the s390 and architecture-independent files " +"are required. You can also copy the contents of all installation CDs into " +"such a directory tree." msgstr "" "Máy phục vụ cài đặt cần phải sao chép cấu trúc thư mục chính xác từ máy nhân " -"bản &debian-gnu; nào, nhưng cần thiết chỉ những tập tin S390 và những tập tin " -"không phụ thuộc vào kiến trúc. Bạn cũng có khả năng sao chép nội dung của " -"các đĩa CD cài đặt vào cây thư mục như vậy." +"bản &debian-gnu; nào, nhưng cần thiết chỉ những tập tin S390 và những tập " +"tin không phụ thuộc vào kiến trúc. Bạn cũng có khả năng sao chép nội dung " +"của các đĩa CD cài đặt vào cây thư mục như vậy." #. Tag: emphasis #: preparing.xml:1743 |