summaryrefslogtreecommitdiff
path: root/po/vi/partitioning.po
diff options
context:
space:
mode:
Diffstat (limited to 'po/vi/partitioning.po')
-rw-r--r--po/vi/partitioning.po302
1 files changed, 164 insertions, 138 deletions
diff --git a/po/vi/partitioning.po b/po/vi/partitioning.po
index 1fab8e78b..910c25291 100644
--- a/po/vi/partitioning.po
+++ b/po/vi/partitioning.po
@@ -7,7 +7,7 @@ msgid ""
msgstr ""
"Project-Id-Version: partitioning\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
-"POT-Creation-Date: 2015-04-15 20:29+0000\n"
+"POT-Creation-Date: 2020-04-02 09:22+0000\n"
"PO-Revision-Date: 2012-08-04 05:26+0700\n"
"Last-Translator: hailang <hailangvn@gmail.com>\n"
"Language-Team: MOST Project <du-an-most@lists.hanoilug.org>\n"
@@ -383,14 +383,14 @@ msgid ""
"The root partition <filename>/</filename> must always physically contain "
"<filename>/etc</filename>, <filename>/bin</filename>, <filename>/sbin</"
"filename>, <filename>/lib</filename> and <filename>/dev</filename>, "
-"otherwise you won't be able to boot. Typically &root-system-size-min;&ndash;&root-system-size-max;MB is needed for "
-"the root partition."
+"otherwise you won't be able to boot. Typically &root-system-size-min;&ndash;"
+"&root-system-size-max;MB is needed for the root partition."
msgstr ""
"Thư mục gốc <filename>/</filename> luôn luôn phải chứa vật lý những thư mục "
"<filename>/etc</filename>, <filename>/bin</filename>, <filename>/sbin</"
"filename>, <filename>/lib</filename> và <filename>/dev</filename>, nếu không "
-"thì bạn không thể khởi động được. Thường cần thiết vùng &root-system-size-min;&ndash;&root-system-size-max; MB "
-"dành cho phân vùng gốc."
+"thì bạn không thể khởi động được. Thường cần thiết vùng &root-system-size-"
+"min;&ndash;&root-system-size-max; MB dành cho phân vùng gốc."
#. Tag: para
#: partitioning.xml:164
@@ -498,14 +498,18 @@ msgstr "Bố trí phân vùng khuyến khích"
#. Tag: para
#: partitioning.xml:236
-#, no-c-format
+#, fuzzy, no-c-format
+#| msgid ""
+#| "For new users, personal &debian; boxes, home systems, and other single-"
+#| "user setups, a single <filename>/</filename> partition (plus swap) is "
+#| "probably the easiest, simplest way to go. However, if your partition is "
+#| "larger than around 6GB, choose ext3 as your partition type. Ext2 "
+#| "partitions need periodic file system integrity checking, and this can "
+#| "cause delays during booting when the partition is large."
msgid ""
"For new users, personal &debian; boxes, home systems, and other single-user "
"setups, a single <filename>/</filename> partition (plus swap) is probably "
-"the easiest, simplest way to go. However, if your partition is larger than "
-"around 6GB, choose ext3 as your partition type. Ext2 partitions need "
-"periodic file system integrity checking, and this can cause delays during "
-"booting when the partition is large."
+"the easiest, simplest way to go. The recommended partition type is ext4."
msgstr ""
"Đối với người dùng mới, máy tính &debian; cá nhân, hệ thống ở nhà, và các "
"thiết lập người đơn khác, một phân vùng <filename>/</filename> riêng lẻ "
@@ -516,7 +520,7 @@ msgstr ""
"trên phân vùng lớn."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:245
+#: partitioning.xml:243
#, no-c-format
msgid ""
"For multi-user systems or systems with lots of disk space, it's best to put "
@@ -525,23 +529,31 @@ msgid ""
"filename> partition."
msgstr ""
"Còn đối với hệ thống đa người dùng, hay hệ thống có rất nhiều sức chứa trên "
-"đĩa, tốt nhất là để mỗi thư mục <filename>/var</"
-"filename>, <filename>/tmp</filename>, và <filename>/home</filename> trên một "
-"phân vùng riêng, khác với phân vùng <filename>/</filename> (5 phân vùng)."
+"đĩa, tốt nhất là để mỗi thư mục <filename>/var</filename>, <filename>/tmp</"
+"filename>, và <filename>/home</filename> trên một phân vùng riêng, khác với "
+"phân vùng <filename>/</filename> (5 phân vùng)."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:253
-#, no-c-format
+#: partitioning.xml:251
+#, fuzzy, no-c-format
+#| msgid ""
+#| "You might need a separate <filename>/usr/local</filename> partition if "
+#| "you plan to install many programs that are not part of the &debian; "
+#| "distribution. If your machine will be a mail server, you might need to "
+#| "make <filename>/var/mail</filename> a separate partition. Often, putting "
+#| "<filename>/tmp</filename> on its own partition, for instance "
+#| "20&ndash;50MB, is a good idea. If you are setting up a server with lots "
+#| "of user accounts, it's generally good to have a separate, large "
+#| "<filename>/home</filename> partition. In general, the partitioning "
+#| "situation varies from computer to computer depending on its uses."
msgid ""
"You might need a separate <filename>/usr/local</filename> partition if you "
"plan to install many programs that are not part of the &debian; "
"distribution. If your machine will be a mail server, you might need to make "
-"<filename>/var/mail</filename> a separate partition. Often, putting "
-"<filename>/tmp</filename> on its own partition, for instance 20&ndash;50MB, "
-"is a good idea. If you are setting up a server with lots of user accounts, "
-"it's generally good to have a separate, large <filename>/home</filename> "
-"partition. In general, the partitioning situation varies from computer to "
-"computer depending on its uses."
+"<filename>/var/mail</filename> a separate partition. If you are setting up a "
+"server with lots of user accounts, it's generally good to have a separate, "
+"large <filename>/home</filename> partition. In general, the partitioning "
+"situation varies from computer to computer depending on its uses."
msgstr ""
"Có thể là yêu cầu một phân vùng <filename>/usr/local</filename> riêng nếu "
"bạn định cài đặt nhiều chương trình không thuộc về bản phát hành &debian;. "
@@ -554,7 +566,7 @@ msgstr ""
"máy tính này đến máy tính khác, phụ thuộc vào cách sử dụng."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:265
+#: partitioning.xml:262
#, no-c-format
msgid ""
"For very complex systems, you should see the <ulink url=\"&url-multidisk-"
@@ -567,15 +579,20 @@ msgstr ""
"máy phục vụ."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:272
-#, no-c-format
+#: partitioning.xml:269
+#, fuzzy, no-c-format
+#| msgid ""
+#| "With respect to the issue of swap partition size, there are many views. "
+#| "One rule of thumb which works well is to use as much swap as you have "
+#| "system memory. It also shouldn't be smaller than 16MB, in most cases. Of "
+#| "course, there are exceptions to these rules. If you are trying to solve "
+#| "10000 simultaneous equations on a machine with 256MB of memory, you may "
+#| "need a gigabyte (or more) of swap."
msgid ""
"With respect to the issue of swap partition size, there are many views. One "
"rule of thumb which works well is to use as much swap as you have system "
-"memory. It also shouldn't be smaller than 16MB, in most cases. Of course, "
-"there are exceptions to these rules. If you are trying to solve 10000 "
-"simultaneous equations on a machine with 256MB of memory, you may need a "
-"gigabyte (or more) of swap."
+"memory. It also shouldn't be smaller than 512MB, in most cases. Of course, "
+"there are exceptions to these rules."
msgstr ""
"Có nhiều ý kiến khác nhau về kích cỡ thích hợp của phân vùng trao đổi. Theo "
"kinh nghiệm, có ích để cấu hình vùng trao đổi có cùng một kích cỡ với bộ nhớ "
@@ -585,32 +602,19 @@ msgstr ""
"đổi."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:281
-#, no-c-format
-msgid ""
-"On some 32-bit architectures (m68k and PowerPC), the maximum size of a swap "
-"partition is 2GB. That should be enough for nearly any installation. "
-"However, if your swap requirements are this high, you should probably try to "
-"spread the swap across different disks (also called <quote>spindles</quote>) "
-"and, if possible, different SCSI or IDE channels. The kernel will balance "
-"swap usage between multiple swap partitions, giving better performance."
-msgstr ""
-"Với một vài kiến trúc kiểu 32-bit (m68k và PowerPC), kích cỡ tối đa của phân "
-"vùng trao đổi là 2 GB. Chừng đó là đủ cho gần như bất kỳ bản cài đặt nào. "
-"Tuy nhiên, nếu bạn cần vùng trao đổi lớn như vậy, rất có thể là bạn nên thử "
-"chia vùng trao đổi ra nhiều đĩa khác nhau (cũng được gọi như là "
-"<quote>spindle</quote>) và, nếu có thể, ra nhiều kênh SCSI hay IDE khác "
-"nhau. Hạt nhân sẽ cân bằng cách sử dụng vùng trao đổi giữa nhiều phân vùng "
-"trao đổi, làm cho hiệu suất tốt hơn."
-
-#. Tag: para
-#: partitioning.xml:291
-#, no-c-format
-msgid ""
-"As an example, an older home machine might have 32MB of RAM and a 1.7GB IDE "
-"drive on <filename>/dev/sda</filename>. There might be a 500MB partition for "
-"another operating system on <filename>/dev/sda1</filename>, a 32MB swap "
-"partition on <filename>/dev/sda3</filename> and about 1.2GB on <filename>/"
+#: partitioning.xml:276
+#, fuzzy, no-c-format
+#| msgid ""
+#| "As an example, an older home machine might have 32MB of RAM and a 1.7GB "
+#| "IDE drive on <filename>/dev/sda</filename>. There might be a 500MB "
+#| "partition for another operating system on <filename>/dev/sda1</filename>, "
+#| "a 32MB swap partition on <filename>/dev/sda3</filename> and about 1.2GB "
+#| "on <filename>/dev/sda2</filename> as the Linux partition."
+msgid ""
+"As an example, an older home machine might have 512MB of RAM and a 20GB SATA "
+"drive on <filename>/dev/sda</filename>. There might be a 8GB partition for "
+"another operating system on <filename>/dev/sda1</filename>, a 512MB swap "
+"partition on <filename>/dev/sda3</filename> and about 11.4GB on <filename>/"
"dev/sda2</filename> as the Linux partition."
msgstr ""
"Lấy thí dụ, một máy tính cũ hơn ở nhà có 32 MB RAM và đĩa cứng IDE 1.7 GB "
@@ -620,7 +624,7 @@ msgstr ""
"<filename>/dev/sda2</filename>."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:300
+#: partitioning.xml:285
#, no-c-format
msgid ""
"For an idea of the space taken by tasks you might be interested in adding "
@@ -631,13 +635,13 @@ msgstr ""
"cài đặt xong hệ thống, xem <xref linkend=\"tasksel-size-list\"/>."
#. Tag: title
-#: partitioning.xml:316
+#: partitioning.xml:301
#, no-c-format
msgid "Device Names in Linux"
msgstr "Tên thiết bị dưới Linux"
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:317
+#: partitioning.xml:302
#, no-c-format
msgid ""
"Linux disks and partition names may be different from other operating "
@@ -649,26 +653,14 @@ msgstr ""
"lược đồ đặt tên cơ bản:"
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:325
-#, no-c-format
-msgid "The first floppy drive is named <filename>/dev/fd0</filename>."
-msgstr "Đĩa mềm thứ nhất có tên <filename>/dev/fd0</filename>."
-
-#. Tag: para
-#: partitioning.xml:330
-#, no-c-format
-msgid "The second floppy drive is named <filename>/dev/fd1</filename>."
-msgstr "Đĩa mềm thứ hai có tên <filename>/dev/fd1</filename>."
-
-#. Tag: para
-#: partitioning.xml:335
+#: partitioning.xml:310
#, fuzzy, no-c-format
#| msgid "The first DASD device is named <filename>/dev/dasda</filename>."
msgid "The first hard disk detected is named <filename>/dev/sda</filename>."
msgstr "Thiết bị DASD thứ nhất có tên <filename>/dev/dasda</filename>."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:340
+#: partitioning.xml:315
#, fuzzy, no-c-format
#| msgid ""
#| "The second DASD device is named <filename>/dev/dasdb</filename>, and so "
@@ -679,7 +671,7 @@ msgid ""
msgstr "Thiết bị DASD thứ hai có tên <filename>/dev/dasdb</filename>, v.v."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:346
+#: partitioning.xml:321
#, no-c-format
msgid ""
"The first SCSI CD-ROM is named <filename>/dev/scd0</filename>, also known as "
@@ -689,20 +681,20 @@ msgstr ""
"biết như là <filename>/dev/sr0</filename>."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:355
+#: partitioning.xml:330
#, no-c-format
msgid "The first DASD device is named <filename>/dev/dasda</filename>."
msgstr "Thiết bị DASD thứ nhất có tên <filename>/dev/dasda</filename>."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:361
+#: partitioning.xml:336
#, no-c-format
msgid ""
"The second DASD device is named <filename>/dev/dasdb</filename>, and so on."
msgstr "Thiết bị DASD thứ hai có tên <filename>/dev/dasdb</filename>, v.v."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:369
+#: partitioning.xml:344
#, no-c-format
msgid ""
"The partitions on each disk are represented by appending a decimal number to "
@@ -716,7 +708,7 @@ msgstr ""
"trên hệ thống."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:376
+#: partitioning.xml:351
#, no-c-format
msgid ""
"Here is a real-life example. Let's assume you have a system with 2 SCSI "
@@ -736,7 +728,7 @@ msgstr ""
"trên nó."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:387
+#: partitioning.xml:362
#, no-c-format
msgid ""
"Note that if you have two SCSI host bus adapters (i.e., controllers), the "
@@ -750,7 +742,7 @@ msgstr ""
"mô hình và/hay khả năng của các ổ đĩa."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:394
+#: partitioning.xml:369
#, fuzzy, no-c-format
#| msgid ""
#| "Linux represents the primary partitions as the drive name, plus the "
@@ -777,7 +769,7 @@ msgstr ""
"IDE."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:404
+#: partitioning.xml:379
#, no-c-format
msgid ""
"Sun disk partitions allow for 8 separate partitions (or slices). The third "
@@ -791,7 +783,7 @@ msgstr ""
"tải khởi động (hoặc SILO, hoặc điều của Sun)."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:411
+#: partitioning.xml:386
#, no-c-format
msgid ""
"The partitions on each disk are represented by appending a decimal number to "
@@ -805,13 +797,13 @@ msgstr ""
"thống."
#. Tag: title
-#: partitioning.xml:426
+#: partitioning.xml:401
#, no-c-format
msgid "&debian; Partitioning Programs"
msgstr "Chương trình tạo phân vùng &debian;"
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:427
+#: partitioning.xml:402
#, no-c-format
msgid ""
"Several varieties of partitioning programs have been adapted by &debian; "
@@ -825,7 +817,7 @@ msgstr ""
"trúc của máy tính này."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:440
+#: partitioning.xml:415
#, no-c-format
msgid ""
"Recommended partitioning tool in &debian;. This Swiss army knife can also "
@@ -839,13 +831,13 @@ msgstr ""
"điều hành Windows)</phrase> và gán nó vào điểm lắp."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:452
+#: partitioning.xml:427
#, no-c-format
msgid "The original Linux disk partitioner, good for gurus."
msgstr "Bộ tạo phân vùng Linux gốc, thích hợp với người dùng rất kinh nghiệm."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:456
+#: partitioning.xml:431
#, no-c-format
msgid ""
"Be careful if you have existing FreeBSD partitions on your machine. The "
@@ -861,14 +853,14 @@ msgstr ""
"freebsd;\">Linux+FreeBSD HOWTO</ulink>."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:469
+#: partitioning.xml:444
#, no-c-format
msgid "A simple-to-use, full-screen disk partitioner for the rest of us."
msgstr ""
"Bộ tạo phân vùng đĩa toàn màn hình dễ dàng, thích hợp với phần lớn người."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:473
+#: partitioning.xml:448
#, no-c-format
msgid ""
"Note that <command>cfdisk</command> doesn't understand FreeBSD partitions at "
@@ -879,25 +871,25 @@ msgstr ""
"biệt."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:483
+#: partitioning.xml:458
#, no-c-format
msgid "Atari-aware version of <command>fdisk</command>."
msgstr "Phiên bản của <command>fdisk</command> thích hợp với máy tính Atari."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:492
+#: partitioning.xml:467
#, no-c-format
msgid "Amiga-aware version of <command>fdisk</command>."
msgstr "Phiên bản của <command>fdisk</command> thích hợp với máy tính Amiga."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:501
+#: partitioning.xml:476
#, no-c-format
msgid "Mac-aware version of <command>fdisk</command>."
msgstr "Phiên bản của <command>fdisk</command> thích hợp với máy tính Mac."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:510
+#: partitioning.xml:485
#, no-c-format
msgid ""
"PowerMac-aware version of <command>fdisk</command>, also used by BVM and "
@@ -907,7 +899,7 @@ msgstr ""
"được dùng bởi hệ thống kiểu BVM và VMEbus Motorola."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:520
+#: partitioning.xml:495
#, no-c-format
msgid ""
"&arch-title; version of <command>fdisk</command>; Please read the fdasd "
@@ -922,7 +914,7 @@ msgstr ""
"chi tiết."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:531
+#: partitioning.xml:506
#, no-c-format
msgid ""
"One of these programs will be run by default when you select "
@@ -936,7 +928,7 @@ msgstr ""
"bạn làm như thế."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:538
+#: partitioning.xml:513
#, no-c-format
msgid "Remember to mark your boot partition as <quote>Bootable</quote>."
msgstr ""
@@ -944,7 +936,7 @@ msgstr ""
"được</quote> (Bootable)."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:541
+#: partitioning.xml:516
#, no-c-format
msgid ""
"One key point when partitioning for Mac type disks is that the swap "
@@ -962,14 +954,14 @@ msgstr ""
"đĩa với hệ điều hành MacOS."
#. Tag: title
-#: partitioning.xml:557 partitioning.xml:581 partitioning.xml:677
-#: partitioning.xml:791 partitioning.xml:868
+#: partitioning.xml:532 partitioning.xml:556 partitioning.xml:652
+#: partitioning.xml:766 partitioning.xml:843
#, no-c-format
msgid "Partitioning for &arch-title;"
msgstr "Phân vùng cho &arch-title;"
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:558
+#: partitioning.xml:533
#, no-c-format
msgid ""
"PALO, the HPPA boot loader, requires a partition of type <quote>F0</quote> "
@@ -997,7 +989,7 @@ msgstr ""
"các hạt nhân (và bản sao lưu) bạn có thể muốn tải; 25-50 MB thường là đủ."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:582
+#: partitioning.xml:557
#, no-c-format
msgid ""
"If you have an existing other operating system such as DOS or Windows and "
@@ -1018,7 +1010,7 @@ msgstr ""
"của nó."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:592
+#: partitioning.xml:567
#, no-c-format
msgid ""
"The PC BIOS generally adds additional constraints for disk partitioning. "
@@ -1038,7 +1030,7 @@ msgstr ""
"ngắn để giúp bạn lên kế hoạch cho hầu hết trường hợp."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:602
+#: partitioning.xml:577
#, no-c-format
msgid ""
"<quote>Primary</quote> partitions are the original partitioning scheme for "
@@ -1059,7 +1051,7 @@ msgstr ""
"đĩa có thể chứa chỉ một phân vùng đã mở rộng thôi."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:613
+#: partitioning.xml:588
#, no-c-format
msgid ""
"Linux limits the partitions per drive to 255 partitions for SCSI disks (3 "
@@ -1077,7 +1069,7 @@ msgstr ""
"thiết bị dành cho mỗi phân vùng đó."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:623
+#: partitioning.xml:598
#, no-c-format
msgid ""
"If you have a large IDE disk, and are using neither LBA addressing, nor "
@@ -1093,20 +1085,31 @@ msgstr ""
"(thường là vùng khoảng 524 MB, không có khả năng dịch BIOS)."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:631
-#, no-c-format
+#: partitioning.xml:606
+#, fuzzy, no-c-format
+#| msgid ""
+#| "This restriction doesn't apply if you have a BIOS newer than around "
+#| "1995&ndash;98 (depending on the manufacturer) that supports the "
+#| "<quote>Enhanced Disk Drive Support Specification</quote>. Both Lilo, the "
+#| "Linux loader, and &debian;'s alternative <command>mbr</command> must use "
+#| "the BIOS to read the kernel from the disk into RAM. If the BIOS int 0x13 "
+#| "large disk access extensions are found to be present, they will be "
+#| "utilized. Otherwise, the legacy disk access interface is used as a fall-"
+#| "back, and it cannot be used to address any location on the disk higher "
+#| "than the 1023rd cylinder. Once &arch-kernel; is booted, no matter what "
+#| "BIOS your computer has, these restrictions no longer apply, since &arch-"
+#| "kernel; does not use the BIOS for disk access."
msgid ""
"This restriction doesn't apply if you have a BIOS newer than around "
"1995&ndash;98 (depending on the manufacturer) that supports the "
-"<quote>Enhanced Disk Drive Support Specification</quote>. Both Lilo, the "
-"Linux loader, and &debian;'s alternative <command>mbr</command> must use the "
-"BIOS to read the kernel from the disk into RAM. If the BIOS int 0x13 large "
-"disk access extensions are found to be present, they will be utilized. "
-"Otherwise, the legacy disk access interface is used as a fall-back, and it "
-"cannot be used to address any location on the disk higher than the 1023rd "
-"cylinder. Once &arch-kernel; is booted, no matter what BIOS your computer "
-"has, these restrictions no longer apply, since &arch-kernel; does not use "
-"the BIOS for disk access."
+"<quote>Enhanced Disk Drive Support Specification</quote>. &debian;'s Lilo "
+"alternative <command>mbr</command> must use the BIOS to read the kernel from "
+"the disk into RAM. If the BIOS int 0x13 large disk access extensions are "
+"found to be present, they will be utilized. Otherwise, the legacy disk "
+"access interface is used as a fall-back, and it cannot be used to address "
+"any location on the disk higher than the 1023rd cylinder. Once &arch-kernel; "
+"is booted, no matter what BIOS your computer has, these restrictions no "
+"longer apply, since &arch-kernel; does not use the BIOS for disk access."
msgstr ""
"Sự hạn chế này không có tác động nếu máy tính có BIOS mới hơn năm "
"1995&ndash;98 (phụ thuộc vào hãng chế tạo) hỗ trợ <quote>Đặc Tả Hỗ Trợ Ổ Đĩa "
@@ -1120,7 +1123,7 @@ msgstr ""
"lại, vì &arch-kernel; không sử dụng BIOS để truy cập đến đĩa."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:645
+#: partitioning.xml:620
#, no-c-format
msgid ""
"If you have a large disk, you might have to use cylinder translation "
@@ -1142,7 +1145,7 @@ msgstr ""
"emphasis> của hình trụ thứ 1024."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:657
+#: partitioning.xml:632
#, no-c-format
msgid ""
"The recommended way of accomplishing this is to create a small "
@@ -1165,7 +1168,7 @@ msgstr ""
"cấp đĩa lớn."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:678
+#: partitioning.xml:653
#, no-c-format
msgid ""
"The <command>partman</command> disk partitioner is the default partitioning "
@@ -1181,13 +1184,13 @@ msgstr ""
"đĩa."
#. Tag: title
-#: partitioning.xml:690
+#: partitioning.xml:665
#, no-c-format
msgid "EFI Recognized Formats"
msgstr "Dạng thức do EFI chấp nhận"
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:691
+#: partitioning.xml:666
#, no-c-format
msgid ""
"The IA-64 EFI firmware supports two partition table (or disk label) formats, "
@@ -1205,7 +1208,7 @@ msgstr ""
"khả năng quản lý được bảng kiểu cả hai GPT và MS-DOS thôi."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:703
+#: partitioning.xml:678
#, no-c-format
msgid ""
"The automatic partitioning recipes for <command>partman</command> allocate "
@@ -1221,7 +1224,7 @@ msgstr ""
"tự với cách thiết lập phân vùng <emphasis>trao đổi</emphasis>."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:711
+#: partitioning.xml:686
#, no-c-format
msgid ""
"The <command>partman</command> partitioner will handle most disk layouts. "
@@ -1270,13 +1273,13 @@ msgstr ""
"phút, vì nó quét phân vùng tìm khối hỏng nào."
#. Tag: title
-#: partitioning.xml:736
+#: partitioning.xml:711
#, no-c-format
msgid "Boot Loader Partition Requirements"
msgstr "Nhu cầu phân vùng của bộ nạp khởi động"
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:737
+#: partitioning.xml:712
#, no-c-format
msgid ""
"ELILO, the IA-64 boot loader, requires a partition containing a FAT file "
@@ -1292,7 +1295,7 @@ msgstr ""
"muốn chạy với nhiều hạt nhân, 128 MB có thể là kích cỡ thích hợp hơn."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:746
+#: partitioning.xml:721
#, no-c-format
msgid ""
"The EFI Boot Manager and the EFI Shell fully support the GPT table so the "
@@ -1317,7 +1320,7 @@ msgstr ""
"vùng cuối cùng của đĩa để tạo đủ sức chứa còn rảnh để thêm một phân vùng EFI."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:761
+#: partitioning.xml:736
#, no-c-format
msgid ""
"It is strongly recommended that you allocate the EFI boot partition on the "
@@ -1327,13 +1330,13 @@ msgstr ""
"thống tập tin <emphasis>gốc</emphasis>."
#. Tag: title
-#: partitioning.xml:769
+#: partitioning.xml:744
#, no-c-format
msgid "EFI Diagnostic Partitions"
msgstr "Phân vùng chẩn đoán EFI"
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:770
+#: partitioning.xml:745
#, no-c-format
msgid ""
"The EFI firmware is significantly more sophisticated than the usual BIOS "
@@ -1355,7 +1358,7 @@ msgstr ""
"đoán là cùng lúc thiết lập phân vùng khởi động EFI."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:792
+#: partitioning.xml:767
#, no-c-format
msgid ""
"SGI machines require an SGI disk label in order to make the system bootable "
@@ -1373,13 +1376,13 @@ msgstr ""
"phần đầu khối tin phải bắt đầu tại rãnh ghi 0."
#. Tag: title
-#: partitioning.xml:809
+#: partitioning.xml:784
#, no-c-format
msgid "Partitioning Newer PowerMacs"
msgstr "Tạo phân vùng trên PowerMac mới hơn"
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:810
+#: partitioning.xml:785
#, no-c-format
msgid ""
"If you are installing onto a NewWorld PowerMac you must create a special "
@@ -1404,7 +1407,7 @@ msgstr ""
"<userinput>b</userinput>."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:823
+#: partitioning.xml:798
#, no-c-format
msgid ""
"The special partition type Apple_Bootstrap is required to prevent MacOS from "
@@ -1417,7 +1420,7 @@ msgstr ""
"động nó."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:830
+#: partitioning.xml:805
#, no-c-format
msgid ""
"Note that the bootstrap partition is only meant to hold 3 very small files: "
@@ -1436,7 +1439,7 @@ msgstr ""
"command> và <command>mkofboot</command> được dùng để thao tác phân vùng này."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:840
+#: partitioning.xml:815
#, no-c-format
msgid ""
"In order for OpenFirmware to automatically boot &debian-gnu; the bootstrap "
@@ -1459,7 +1462,7 @@ msgstr ""
"hợp lý, không phải thứ tự địa chỉ vật lý."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:852
+#: partitioning.xml:827
#, no-c-format
msgid ""
"Apple disks normally have several small driver partitions. If you intend to "
@@ -1475,7 +1478,7 @@ msgstr ""
"vùng kiểu MacOS và trình điều khiển hoạt động."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:869
+#: partitioning.xml:844
#, no-c-format
msgid ""
"Make sure you create a <quote>Sun disk label</quote> on your boot disk. This "
@@ -1489,7 +1492,7 @@ msgstr ""
"command>, phím <keycap>s</keycap> được dùng để tạo nhãn đĩa Sun."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:877
+#: partitioning.xml:852
#, no-c-format
msgid ""
"Furthermore, on &arch-title; disks, make sure your first partition on your "
@@ -1511,7 +1514,7 @@ msgstr ""
"động."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:888
+#: partitioning.xml:863
#, no-c-format
msgid ""
"It is also advised that the third partition should be of type <quote>Whole "
@@ -1524,6 +1527,29 @@ msgstr ""
"cùng). Đây đơn giản là quy ước của nhãn đĩa Sun, giúp đỡ bộ nạp khởi động "
"<command>SILO</command> định hướng."
+#~ msgid "The first floppy drive is named <filename>/dev/fd0</filename>."
+#~ msgstr "Đĩa mềm thứ nhất có tên <filename>/dev/fd0</filename>."
+
+#~ msgid "The second floppy drive is named <filename>/dev/fd1</filename>."
+#~ msgstr "Đĩa mềm thứ hai có tên <filename>/dev/fd1</filename>."
+
+#~ msgid ""
+#~ "On some 32-bit architectures (m68k and PowerPC), the maximum size of a "
+#~ "swap partition is 2GB. That should be enough for nearly any installation. "
+#~ "However, if your swap requirements are this high, you should probably try "
+#~ "to spread the swap across different disks (also called <quote>spindles</"
+#~ "quote>) and, if possible, different SCSI or IDE channels. The kernel will "
+#~ "balance swap usage between multiple swap partitions, giving better "
+#~ "performance."
+#~ msgstr ""
+#~ "Với một vài kiến trúc kiểu 32-bit (m68k và PowerPC), kích cỡ tối đa của "
+#~ "phân vùng trao đổi là 2 GB. Chừng đó là đủ cho gần như bất kỳ bản cài đặt "
+#~ "nào. Tuy nhiên, nếu bạn cần vùng trao đổi lớn như vậy, rất có thể là bạn "
+#~ "nên thử chia vùng trao đổi ra nhiều đĩa khác nhau (cũng được gọi như là "
+#~ "<quote>spindle</quote>) và, nếu có thể, ra nhiều kênh SCSI hay IDE khác "
+#~ "nhau. Hạt nhân sẽ cân bằng cách sử dụng vùng trao đổi giữa nhiều phân "
+#~ "vùng trao đổi, làm cho hiệu suất tốt hơn."
+
#~ msgid ""
#~ "The first SCSI disk (SCSI ID address-wise) is named <filename>/dev/sda</"
#~ "filename>."