diff options
Diffstat (limited to 'po/vi/installation-howto.po')
-rw-r--r-- | po/vi/installation-howto.po | 204 |
1 files changed, 120 insertions, 84 deletions
diff --git a/po/vi/installation-howto.po b/po/vi/installation-howto.po index 4f7f7e948..0a5aa57d7 100644 --- a/po/vi/installation-howto.po +++ b/po/vi/installation-howto.po @@ -3,8 +3,8 @@ # Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005-2006. # msgid "" -"" -msgstr "Project-Id-Version: installation-howto\n" +msgstr "" +"Project-Id-Version: installation-howto\n" "Report-Msgid-Bugs-To: http://bugs.kde.org\n" "POT-Creation-Date: 2006-06-05 19:06+0000\n" "PO-Revision-Date: 2006-07-24 21:25+0930\n" @@ -16,13 +16,13 @@ msgstr "Project-Id-Version: installation-howto\n" "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n" "X-Generator: LocFactoryEditor 1.6b4\n" -#.Tag: title +#. Tag: title #: installation-howto.xml:5 #, no-c-format msgid "Installation Howto" msgstr "Cài đặt thế nào" -#.Tag: para +#. Tag: para #: installation-howto.xml:7 #, no-c-format msgid "" @@ -32,20 +32,21 @@ msgid "" "information you will need for most installs. When more information can be " "useful, we will link to more detailed explanations in the <link linkend=" "\"debian_installation_guide\">&debian; Installation Guide</link>." -msgstr "Tài liệu này diễn tả cách cài đặt &debian; &releasename; dành cho &arch-" +msgstr "" +"Tài liệu này diễn tả cách cài đặt &debian; &releasename; dành cho &arch-" "title; (kiến trúc <quote>&architecture;</quote>) bằng &d-i; mới. Nó là sự " "giải thích nhanh của tiến trình cài đặt mà nên chứa tất cả thông tin cần " "thiết để cài đặt trong phần lớn trường hợp. Khi thông tin thêm có thể là hữu " "ích, chúng tôi sẽ liên kết đến sự giải thích chi tiết hơn trong <link " "linkend=\"debian_installation_guide\">Hướng dẫn cài đặt &debian;</link>." -#.Tag: title +#. Tag: title #: installation-howto.xml:20 #, no-c-format msgid "Preliminaries" msgstr "Chuẩn bị" -#.Tag: para +#. Tag: para #: installation-howto.xml:21 #, no-c-format msgid "" @@ -55,20 +56,21 @@ msgid "" "them. If you have questions which cannot be answered by this document, " "please direct them to the debian-boot mailing list (&email-debian-boot-" "list;) or ask on IRC (#debian-boot on the OFTC network)." -msgstr "<phrase condition=\"unofficial-build\">Trình cài đặt Debian vẫn còn trong " +msgstr "" +"<phrase condition=\"unofficial-build\">Trình cài đặt Debian vẫn còn trong " "tình trạng thử nghiệm B.</phrase> Nếu bạn gặp lỗi trong khi cài đặt, xem " "<xref linkend=\"submit-bug\"/> để tìm thông tin về cách thông báo lỗi. Nếu " "bạn cần biết gì không nằm trong phạm vị của tài liệu này, xin hãy hỏi câu " "hoặc trong hộp thư chung « debian-boot » (&email-debian-boot-list;) hoặc " "trên IRC (kênh #debian-boot trên mạng OFTC)." -#.Tag: title +#. Tag: title #: installation-howto.xml:37 #, no-c-format msgid "Booting the installer" msgstr "Khởi động trình cài đặt" -#.Tag: para +#. Tag: para #: installation-howto.xml:38 #, no-c-format msgid "" @@ -77,13 +79,14 @@ msgid "" "The debian-cd team provides builds of CD images using &d-i; on the <ulink " "url=\"&url-debian-cd;\">Debian CD page</ulink>. For more information on " "where to get CDs, see <xref linkend=\"official-cdrom\"/>." -msgstr "<phrase condition=\"unofficial-build\"> Để tìm một số liên kết nhanh đến ảnh " +msgstr "" +"<phrase condition=\"unofficial-build\"> Để tìm một số liên kết nhanh đến ảnh " "đĩa CD, xem <ulink url=\"&url-d-i;\">trang chủ &d-i;</ulink>. </phrase> Nhóm " "debian-cd cung cấp nhiều bản xây dựng của ảnh đĩa CD bằng &d-i; trên <ulink " "url=\"&url-debian-cd;\">trang đĩa CD Debian</ulink>. Để tìm thông tin thêm " "về nơi cần lấy đĩa CD, xem <xref linkend=\"official-cdrom\"/>." -#.Tag: para +#. Tag: para #: installation-howto.xml:48 #, no-c-format msgid "" @@ -91,27 +94,29 @@ msgid "" "condition=\"unofficial-build\"> The <ulink url=\"&url-d-i;\">&d-i; home " "page</ulink> has links to other images. </phrase> <xref linkend=\"where-files" "\"/> explains how to find images on Debian mirrors." -msgstr "Một số phương pháp cài đặt riêng cần thiết ảnh kiểu khác với ảnh đĩa CD. " +msgstr "" +"Một số phương pháp cài đặt riêng cần thiết ảnh kiểu khác với ảnh đĩa CD. " "<phrase condition=\"unofficial-build\"> <ulink url=\"&url-d-i;\">Trang chủ " "&d-i;</ulink> chứa liên kết đến ảnh kiểu khác. </phrase> <xref linkend=" "\"where-files\"/> diễn tả cách tìm ảnh trên máy nhân bản Debian." -#.Tag: para +#. Tag: para #: installation-howto.xml:58 #, no-c-format msgid "" "The subsections below will give the details about which images you should " "get for each possible means of installation." -msgstr "Những tiết đoạn phụ dưới đây cung cấp chi tiết về ảnh nào bạn nên lấy để " +msgstr "" +"Những tiết đoạn phụ dưới đây cung cấp chi tiết về ảnh nào bạn nên lấy để " "thực hiện mỗi phương pháp cài đặt." -#.Tag: title +#. Tag: title #: installation-howto.xml:66 #, no-c-format msgid "CDROM" msgstr "CD-ROM" -#.Tag: para +#. Tag: para #: installation-howto.xml:68 #, no-c-format msgid "" @@ -123,14 +128,15 @@ msgid "" "you are using the business card image. If you'd rather, you can get a full " "size CD image which will not need the network to install. You only need the " "first CD of the set." -msgstr "Có hai ảnh đĩa CD kiểu « netinst » (cài đặt qua mạng) có thể được dùng để " +msgstr "" +"Có hai ảnh đĩa CD kiểu « netinst » (cài đặt qua mạng) có thể được dùng để " "cài đặt &releasename; bằng &d-i;. Hai ảnh này được định để khởi động từ đĩa " "CD và cài đặt các gói thêm qua mạng. Sự khác giữa hai ảnh này là ảnh netinst " "đầy chứa các gói cơ bản, còn bạn cần phải tải chúng xuống Mạng khi dùng ảnh " "thẻ kinh doanh. Hoặc bạn có thể lấy một đĩa CD kích cỡ đầy đủ mà không cần " "mạng để cài đặt. Bạn cần có chỉ đĩa CD thứ nhất của bộ này." -#.Tag: para +#. Tag: para #: installation-howto.xml:79 #, no-c-format msgid "" @@ -140,65 +146,70 @@ msgid "" "\"> To boot a PowerMac from CD, press the <keycap>c</keycap> key while " "booting. See <xref linkend=\"boot-cd\"/> for other ways to boot from CD. </" "phrase>" -msgstr "Hãy tải về kiểu nào bạn thích, và chép ra nó vào một đĩa CD. <phrase arch=" +msgstr "" +"Hãy tải về kiểu nào bạn thích, và chép ra nó vào một đĩa CD. <phrase arch=" "\"i386\">Để khởi động đĩa CD này, bạn có thể cần phải thay đổi cấu hình " "BIOS, như được diễn tả trong <xref linkend=\"bios-setup\"/>.</phrase> " "<phrase arch=\"powerpc\"> Để khởi động máy kiểu PowerMac từ đĩa CD, hãy bấm " "phím <keycap>c</keycap> trong khi khởi động. Xem <xref linkend=\"boot-cd\"/> " "để tìm phương pháp khác khởi động từ đĩa CD. </phrase>" -#.Tag: title +#. Tag: title #: installation-howto.xml:93 #, no-c-format msgid "Floppy" msgstr "Đĩa mềm" -#.Tag: para +#. Tag: para #: installation-howto.xml:94 #, no-c-format msgid "" "If you can't boot from CD, you can download floppy images to install Debian. " "You need the <filename>floppy/boot.img</filename>, the <filename>floppy/root." "img</filename> and possibly one of the driver disks." -msgstr "Nếu bạn không có khả năng khởi động từ đĩa CD, bạn vẫn có thể tải về ảnh đĩa " +msgstr "" +"Nếu bạn không có khả năng khởi động từ đĩa CD, bạn vẫn có thể tải về ảnh đĩa " "mềm để cài đặt Debian. Bạn cần có hai tập tin <filename>floppy/boot.img</" "filename>, <filename>floppy/root.img</filename> và có lẽ một của những đĩa " "trình điều khiển." -#.Tag: para +#. Tag: para #: installation-howto.xml:100 #, no-c-format msgid "" "The boot floppy is the one with <filename>boot.img</filename> on it. This " "floppy, when booted, will prompt you to insert a second floppy — use " "the one with <filename>root.img</filename> on it." -msgstr "Đĩa mềm khởi động là đĩa mang nhãn <filename>boot.img</filename>. Đĩa mềm " +msgstr "" +"Đĩa mềm khởi động là đĩa mang nhãn <filename>boot.img</filename>. Đĩa mềm " "này, khi được khởi động, sẽ nhắc bạn nạp đĩa mềm thứ hai — đĩa mang " "nhãn <filename>root.img</filename>." -#.Tag: para +#. Tag: para #: installation-howto.xml:106 #, no-c-format msgid "" "If you're planning to install over the network, you will usually need the " "<filename>floppy/net-drivers.img</filename>, which contains additional " "drivers for many ethernet cards, and support for PCMCIA." -msgstr "Nếu bạn định cài đặt qua mạng, bình thường cần có tập tin <filename>floppy/" +msgstr "" +"Nếu bạn định cài đặt qua mạng, bình thường cần có tập tin <filename>floppy/" "net-drivers.img</filename> chứa trình điều khiển thêm cho nhiều thẻ " "Ethernet, và khả năng hỗ trợ PCMCIA." -#.Tag: para +#. Tag: para #: installation-howto.xml:112 #, no-c-format msgid "" "If you have a CD, but cannot boot from it, then boot from floppies and use " "<filename>floppy/cd-drivers.img</filename> on a driver disk to complete the " "install using the CD." -msgstr "Nếu bạn có đĩa CD, nhưng không thể khởi động được từ nó, hãy khởi động từ " +msgstr "" +"Nếu bạn có đĩa CD, nhưng không thể khởi động được từ nó, hãy khởi động từ " "đĩa mềm thay thế, rồi sử dụng tập tin <filename>floppy/cd-drivers.img</" "filename> trên đĩa mềm trình điều khiển, để cài đặt xong bằng đĩa CD." -#.Tag: para +#. Tag: para #: installation-howto.xml:118 #, no-c-format msgid "" @@ -208,30 +219,32 @@ msgid "" "can use the dd command to write it to /dev/fd0 or some other means (see " "<xref linkend=\"create-floppy\"/> for details). Since you'll have more than " "one floppy, it's a good idea to label them." -msgstr "Đĩa mềm là một của những vật chứa ít tin cậy nhất, vậy bạn hãy chuẩn bị quản " +msgstr "" +"Đĩa mềm là một của những vật chứa ít tin cậy nhất, vậy bạn hãy chuẩn bị quản " "lý nhiều đĩa sai (xem <xref linkend=\"unreliable-floppies\"/>). Mỗi tập tin " "<filename>.img</filename> (ảnh) được tải về thì chiếm một đĩa mềm riêng; bạn " "có thể sử dụng lệnh « dd » để ghi nó vào « /dev/fd0 », hoặc phương pháp khác " "(xem <xref linkend=\"create-floppy\"/> để tìm chi tiết). Vì bạn sẽ cần phải " "quản lý nhiều đĩa mềm, khuyên bạn nhãn mỗi đĩa riêng." -#.Tag: title +#. Tag: title #: installation-howto.xml:131 #, no-c-format msgid "USB memory stick" msgstr "Thanh bộ nhớ USB" -#.Tag: para +#. Tag: para #: installation-howto.xml:132 #, no-c-format msgid "" "It's also possible to install from removable USB storage devices. For " "example a USB keychain can make a handy Debian install medium that you can " "take with you anywhere." -msgstr "Cũng có thể cài đặt từ thiết bị lưu trữ USB rời. Thí dụ, một dây khoá USB có " +msgstr "" +"Cũng có thể cài đặt từ thiết bị lưu trữ USB rời. Thí dụ, một dây khoá USB có " "thể làm vật chứa cài đặt Debian hữu ích mà bạn có thể mang suốt." -#.Tag: para +#. Tag: para #: installation-howto.xml:138 #, no-c-format msgid "" @@ -243,7 +256,8 @@ msgid "" "filesystem on it. Next, download a Debian netinst CD image, and copy that " "file to the memory stick; any filename is ok as long as it ends in <literal>." "iso</literal>." -msgstr "Phương pháp dễ nhất chuẩn bị thanh bộ nhớ USB là tai về kho <filename>hd-" +msgstr "" +"Phương pháp dễ nhất chuẩn bị thanh bộ nhớ USB là tai về kho <filename>hd-" "media/boot.img.gz</filename>, rồi chạy chương trình « gunzip » để giải nén " "ảnh 256 MB từ tập tin đó. Hãy ghi ảnh này một cách trực tiếp vào thanh bộ " "nhớ, mà cần phải có kích cỡ ít nhất 256 MB. Tất nhiên tiến trình này sẽ hủy " @@ -253,18 +267,19 @@ msgstr "Phương pháp dễ nhất chuẩn bị thanh bộ nhớ USB là tai v "tin này vào thanh bộ nhớ; bất cứ tên tập tin nào là thích hợp miễn là nó kết " "thúc bằng <literal>.iso</literal>." -#.Tag: para +#. Tag: para #: installation-howto.xml:149 #, no-c-format msgid "" "There are other, more flexible ways to set up a memory stick to use the " "debian-installer, and it's possible to get it to work with smaller memory " "sticks. For details, see <xref linkend=\"boot-usb-files\"/>." -msgstr "Có một số phương pháp khác, dẻo hơn, để thiết lập thanh bộ nhớ để dùng &d-" +msgstr "" +"Có một số phương pháp khác, dẻo hơn, để thiết lập thanh bộ nhớ để dùng &d-" "i;, cũng có thể làm cho nó hoạt động được với thanh bộ nhớ nhỏ hơn. Để tìm " "chi tiết, xem <xref linkend=\"boot-usb-files\"/>." -#.Tag: para +#. Tag: para #: installation-howto.xml:155 #, no-c-format msgid "" @@ -272,41 +287,44 @@ msgid "" "configure your BIOS to boot from a <quote>removable drive</quote> or even a " "<quote>USB-ZIP</quote> to get it to boot from the USB device. For helpful " "hints and details, see <xref linkend=\"usb-boot\"/>." -msgstr "Một số BIOS riêng có khả năng khởi động trực tiếp vật chứa USB, còn một số " +msgstr "" +"Một số BIOS riêng có khả năng khởi động trực tiếp vật chứa USB, còn một số " "điều không có. Bạn có thể cần phải cấu hình BIOS để khởi động từ <quote>ổ " "đĩa rời</quote>, ngay cả <quote>USB-ZIP</quote>, để làm cho nó khởi động " "được từ thiết bị USB. Để tìm mẹo có ích và chi tiết, xem <xref linkend=" "\"usb-boot\"/>." -#.Tag: para +#. Tag: para #: installation-howto.xml:162 #, no-c-format msgid "" "Booting Macintosh systems from USB storage devices involves manual use of " "Open Firmware. For directions, see <xref linkend=\"usb-boot\"/>." -msgstr "Tiến trình khởi động hệ thống kiểu Macintosh từ thiết bị lưu trữ USB đòi hỏi " +msgstr "" +"Tiến trình khởi động hệ thống kiểu Macintosh từ thiết bị lưu trữ USB đòi hỏi " "phải tự sử dụng Open Firmware (phần vững mở). Để tìm chỉ dẫn, xem <xref " "linkend=\"usb-boot\"/>." -#.Tag: title +#. Tag: title #: installation-howto.xml:171 #, no-c-format msgid "Booting from network" msgstr "Khởi động từ mạng" -#.Tag: para +#. Tag: para #: installation-howto.xml:172 #, no-c-format msgid "" "It's also possible to boot &d-i; completely from the net. The various " "methods to netboot depend on your architecture and netboot setup. The files " "in <filename>netboot/</filename> can be used to netboot &d-i;." -msgstr "Cũng có thể khởi động &d-i; một cách hoàn toàn từ mạng. Mỗi phương pháp khởi " +msgstr "" +"Cũng có thể khởi động &d-i; một cách hoàn toàn từ mạng. Mỗi phương pháp khởi " "động từ mạng phụ thuộc vào kiến trúc và thiết lập khởi động mạng riêng của " "bạn. Những tập tin nằm trong thư mục <filename>netboot/</filename> có thể " "được dùng để khởi động &d-i; từ mạng." -#.Tag: para +#. Tag: para #: installation-howto.xml:178 #, no-c-format msgid "" @@ -316,7 +334,8 @@ msgid "" "your DHCP server to pass filename <filename>/pxelinux.0</filename> to " "clients, and with luck everything will just work. For detailed instructions, " "see <xref linkend=\"install-tftp\"/>." -msgstr "Phương pháp thiết lập dễ nhất rất có thể là tiến trình khởi động từ mạng " +msgstr "" +"Phương pháp thiết lập dễ nhất rất có thể là tiến trình khởi động từ mạng " "kiểu PXE. Hãy giải nến (gunzip và bỏ .tar) tập tin <filename>netboot/pxeboot." "tar.gz</filename> vào thư mục <filename>/var/lib/tftpboot</filename> hoặc " "nơi nào thích hợp với trình phục vụ tftp của bạn. Thiết lập trình phục vụ " @@ -324,13 +343,13 @@ msgstr "Phương pháp thiết lập dễ nhất rất có thể là tiến trì "khách, và nếu có may, mọi điều nên đơn giản hoạt động được. Để tìm chỉ dẫn " "chi tiết, xem <xref linkend=\"install-tftp\"/>." -#.Tag: title +#. Tag: title #: installation-howto.xml:192 #, no-c-format msgid "Booting from hard disk" msgstr "Khởi động từ đĩa cứng" -#.Tag: para +#. Tag: para #: installation-howto.xml:193 #, no-c-format msgid "" @@ -342,7 +361,8 @@ msgid "" "literal>. Now it's just a matter of booting linux with the initrd. <phrase " "arch=\"i386\"> <xref linkend=\"boot-initrd\"/> explains one way to do it. </" "phrase>" -msgstr "Có thể khởi động trình cài đặt khi không dùng vật chứa rời nào, chỉ dùng một " +msgstr "" +"Có thể khởi động trình cài đặt khi không dùng vật chứa rời nào, chỉ dùng một " "phần cứng đã có, mà có thể chứa hệ điều hành khác. Hãy tải về hai tập tin " "<filename>hd-media/initrd.gz</filename>, <filename>hd-media/vmlinuz</" "filename>, và một ảnh đĩa CD Debian vào thư mục cấp đầu của đĩa cứng đó. " @@ -350,13 +370,13 @@ msgstr "Có thể khởi động trình cài đặt khi không dùng vật chứ "đó, đơn giản cần khởi động Linux bằng initrd. <phrase arch=\"i386\"> <xref " "linkend=\"boot-initrd\"/> diễn tả một cách làm như thế. </phrase>" -#.Tag: title +#. Tag: title #: installation-howto.xml:210 #, no-c-format msgid "Installation" msgstr "Cài đặt" -#.Tag: para +#. Tag: para #: installation-howto.xml:211 #, no-c-format msgid "" @@ -367,7 +387,8 @@ msgid "" "<prompt>boot:</prompt> prompt. <footnote><para> The 2.6 kernel is the " "default for most boot methods, but is not available when booting from a " "floppy. </para></footnote> </phrase>" -msgstr "Một khi trình cài đặt khởi chạy, bạn sẽ xem màn hình ban đầu. Hãy bấm " +msgstr "" +"Một khi trình cài đặt khởi chạy, bạn sẽ xem màn hình ban đầu. Hãy bấm " "&enterkey; để khởi động, hoặc đọc các chỉ dẫn về phương pháp khởi động và " "tham số khác (xem <xref linkend=\"boot-parms\"/>). <phrase arch=\"i386\"> " "Nếu bạn muốn cài đặt hạt nhân phiên bản 2.4, hãy gõ lệnh " @@ -376,7 +397,7 @@ msgstr "Một khi trình cài đặt khởi chạy, bạn sẽ xem màn hình ba "nhưng mà không sẵn sàng khi khởi động từ đĩa mềm. </para></footnote> </" "phrase>" -#.Tag: para +#. Tag: para #: installation-howto.xml:227 #, no-c-format msgid "" @@ -385,42 +406,46 @@ msgid "" "select your country, with the choices including countries where your " "language is spoken. If it's not on the short list, a list of all the " "countries in the world is available." -msgstr "Sau một thời gian, bạn sẽ được nhắc chọn ngôn ngữ của mình. Hãy sử dụng phím " +msgstr "" +"Sau một thời gian, bạn sẽ được nhắc chọn ngôn ngữ của mình. Hãy sử dụng phím " "mũi tên để chọn ngôn ngữ, rồi bấm &enterkey; để tiếp tục. Sau đó, bạn sẽ " "được nhắc chọn quốc gia, trong danh sách gồm quốc gia nơi nói ngôn ngữ bạn. " "Nếu chỗ bạn không nằm trong danh sách ngắn, có sẵn một danh sách mọi quốc " "gia trên khắp thế giới." -#.Tag: para +#. Tag: para #: installation-howto.xml:235 #, no-c-format msgid "" "You may be asked to confirm your keyboard layout. Choose the default unless " "you know better." -msgstr "Có lẽ bạn sẽ được nhắc xác nhận bố trí bàn phím của mình. Hãy chọn bố trí " +msgstr "" +"Có lẽ bạn sẽ được nhắc xác nhận bố trí bàn phím của mình. Hãy chọn bố trí " "bàn phím thích hợp, hoặc chọn điều mặc định nếu bạn chưa chắc." -#.Tag: para +#. Tag: para #: installation-howto.xml:240 #, no-c-format msgid "" "Now sit back while debian-installer detects some of your hardware, and loads " "the rest of itself from CD, floppy, USB, etc." -msgstr "Sau đó, bạn có thể nghỉ trong khi trình cài đặt Debian phát hiện một số phần " +msgstr "" +"Sau đó, bạn có thể nghỉ trong khi trình cài đặt Debian phát hiện một số phần " "cứng của bạn, và tải phần còn lại của nó từ đĩa CD, đĩa mềm, USB v.v." -#.Tag: para +#. Tag: para #: installation-howto.xml:245 #, no-c-format msgid "" "Next the installer will try to detect your network hardware and set up " "networking by DHCP. If you are not on a network or do not have DHCP, you " "will be given the opportunity to configure the network manually." -msgstr "Tiếp theo, trình cài đặt sẽ thử phát hiện phần cứng mạng của bạn, để thiết " +msgstr "" +"Tiếp theo, trình cài đặt sẽ thử phát hiện phần cứng mạng của bạn, để thiết " "lập thao tác chạy mạng bằng DHCP. Nếu bạn chưa lên mạng, hoặc không có khả " "năng DHCP, bạn sẽ có dịp tự cấu hình mạng." -#.Tag: para +#. Tag: para #: installation-howto.xml:251 #, no-c-format msgid "" @@ -428,12 +453,13 @@ msgid "" "opportunity to automatically partition either an entire drive, or free space " "on a drive. This is recommended for new users or anyone in a hurry, but if " "you do not want to autopartition, choose manual from the menu." -msgstr "Đây là thời gian cần phân vùng đĩa. Trước tiên, bạn sẽ có dịp phân vùng tự " +msgstr "" +"Đây là thời gian cần phân vùng đĩa. Trước tiên, bạn sẽ có dịp phân vùng tự " "động hoặc một đĩa hoàn toàn, hoặc sức chứa còn rảnh trên một đĩa. Tùy chọn " "này được khuyên cho người dùng mới hoặc người nào vội vàng, nhưng mà nếu bạn " "không muốn tự động phân vùng, hãy chọn « Thủ công » trong trình đơn." -#.Tag: para +#. Tag: para #: installation-howto.xml:258 #, no-c-format msgid "" @@ -442,13 +468,14 @@ msgid "" "partitioning, you can use the installer to resize existing FAT or NTFS " "partitions to create room for the Debian install: simply select the " "partition and specify its new size." -msgstr "Nếu bạn có một phân vùng thêm kiểu DOS hay Windows mà bạn muốn bảo tồn, hãy " +msgstr "" +"Nếu bạn có một phân vùng thêm kiểu DOS hay Windows mà bạn muốn bảo tồn, hãy " "rất cẩn thận tự động khởi động. Nếu bạn chọn tự phân vùng, có thể sử dụng " "trình cài đặt để thay đổi kích cỡ của phân vùng FAT hay NTFS tồn tại để tạo " "đủ chỗ cho bản cài đặt Debian: đơn giản hãy chọn phân vùng đó rồi ghi rõ " "kích cỡ mới cho nó." -#.Tag: para +#. Tag: para #: installation-howto.xml:265 #, no-c-format msgid "" @@ -460,7 +487,8 @@ msgid "" "least one partition for swap space and to mount a partition on <filename>/</" "filename>. <xref linkend=\"partitioning\"/> has more information about " "partitioning." -msgstr "Trên màn hình kế tiếp, bạn sẽ xem bảng phân vùng, cách sẽ định dạng phân " +msgstr "" +"Trên màn hình kế tiếp, bạn sẽ xem bảng phân vùng, cách sẽ định dạng phân " "vùng, và nơi sẽ gắn kết chúng. Hãy chọn phân vùng cần sửa đổi hoặc xóa bỏ. " "Nếu bạn đã phân vùng tự động, bạn nên có khả năng chọn <guimenuitem>Phân " "vùng xong và ghi các thay đổi vào đĩa</guimenuitem> trong trình đơn, để sử " @@ -469,16 +497,17 @@ msgstr "Trên màn hình kế tiếp, bạn sẽ xem bảng phân vùng, cách s "<filename>/</filename>. <xref linkend=\"partitioning\"/> có thông tin thêm " "về cách tạo phân vùng." -#.Tag: para +#. Tag: para #: installation-howto.xml:275 #, no-c-format msgid "" "Now &d-i; formats your partitions and starts to install the base system, " "which can take a while. That is followed by installing a kernel." -msgstr "Lúc này, &d-i; định dạng các phân vùng của bạn, rồi bắt đầu cài đặt hệ thống " +msgstr "" +"Lúc này, &d-i; định dạng các phân vùng của bạn, rồi bắt đầu cài đặt hệ thống " "cơ bản, mà có thể hơi lâu. Sau đó, hạt nhân sẽ được cài đặt." -#.Tag: para +#. Tag: para #: installation-howto.xml:280 #, no-c-format msgid "" @@ -488,14 +517,15 @@ msgid "" "master boot record of the first harddrive, which is generally a good choice. " "You'll be given the opportunity to override that choice and install it " "elsewhere. </phrase>" -msgstr "Bước cuối cùng là cài đặt một bộ tải khởi động (boot loader). Nếu trình cài " +msgstr "" +"Bước cuối cùng là cài đặt một bộ tải khởi động (boot loader). Nếu trình cài " "đặt phát hiện hệ điều hành khác nằm trên máy tính của bạn, nó sẽ thêm mỗi " "HĐH vào trình đơn khởi động, cũng cho bạn biết như thế. <phrase arch=\"i386" "\">Mặc định là GRUB sẽ được cài đặt vào mục ghi khởi động chủ của đĩa cứng " "thứ nhất, mà thường là sự chọn tốt. Bạn sẽ có dịp bỏ qua sự chọn đó và cài " "đặt GRUB vào nơi khác. </phrase>" -#.Tag: para +#. Tag: para #: installation-howto.xml:290 #, no-c-format msgid "" @@ -503,27 +533,29 @@ msgid "" "or other boot media and hit &enterkey; to reboot your machine. It should " "boot up into the next stage of the install process, which is explained in " "<xref linkend=\"boot-new\"/>." -msgstr "&d-i; lúc bây giờ sẽ báo bạn biết khi tiến trình cài đặt đó mới chạy xong. " +msgstr "" +"&d-i; lúc bây giờ sẽ báo bạn biết khi tiến trình cài đặt đó mới chạy xong. " "Hãy gỡ bỏ đĩa CD-ROM hay vật chứa khởi động khác, rồi bấm &enterkey; để khởi " "động lại máy tính. Nó nên khởi động vào giai đoạn kế tiếp của tiến trình cài " "đặt, được diễn tả trong <xref linkend=\"boot-new\"/>." -#.Tag: para +#. Tag: para #: installation-howto.xml:297 #, no-c-format msgid "" "If you need more information on the install process, see <xref linkend=\"d-i-" "intro\"/>." -msgstr "Nếu bạn muốn tìm thông tin thêm về tiến trình cài đặt, xem <xref linkend=\"d-" +msgstr "" +"Nếu bạn muốn tìm thông tin thêm về tiến trình cài đặt, xem <xref linkend=\"d-" "i-intro\"/>." -#.Tag: title +#. Tag: title #: installation-howto.xml:306 #, no-c-format msgid "Send us an installation report" msgstr "Gởi báo cáo cài đặt cho chúng tôi" -#.Tag: para +#. Tag: para #: installation-howto.xml:307 #, no-c-format msgid "" @@ -531,12 +563,13 @@ msgid "" "provide us with a report. The simplest way to do so is to install the " "reportbug package (<command>apt-get install reportbug</command>), and run " "<command>reportbug installation-report</command>." -msgstr "Nếu bạn đã cài đặt thành công bằng &d-i;, xin hãy mất thời gian để cung cấp " +msgstr "" +"Nếu bạn đã cài đặt thành công bằng &d-i;, xin hãy mất thời gian để cung cấp " "một báo cáo. Phưng pháp báo cáo dễ nhất là cài đặt gói « reportbug » (dùng " "lệnh <command>apt-get install reportbug</command>), rồi chạy lệnh " "<command>reportbug installation-report</command>." -#.Tag: para +#. Tag: para #: installation-howto.xml:315 #, no-c-format msgid "" @@ -545,24 +578,26 @@ msgid "" "so please take the time to report them. You can use an installation report " "to report problems; if the install completely fails, see <xref linkend=" "\"problem-report\"/>." -msgstr "Nếu bạn chưa cài đặt xong, rất có thể là bạn đã gặp lỗi trong trình cài đặt " +msgstr "" +"Nếu bạn chưa cài đặt xong, rất có thể là bạn đã gặp lỗi trong trình cài đặt " "Debian. Để cải tiến phần mềm cài đặt, chúng tôi cần phải biết lỗi này: bạn " "báo cáo nhé. Bạn có thể thông báo lỗi trong báo cáo cài đặt; nếu tiến trình " "cài đặt thất bại hoàn toàn, xem <xref linkend=\"problem-report\"/>." -#.Tag: title +#. Tag: title #: installation-howto.xml:327 #, no-c-format msgid "And finally.." msgstr "Vậy cuối cùng..." -#.Tag: para +#. Tag: para #: installation-howto.xml:328 #, no-c-format msgid "" "We hope that your Debian installation is pleasant and that you find Debian " "useful. You might want to read <xref linkend=\"post-install\"/>." -msgstr "Chúng tôi hy vọng tiến trình cài đặt Debian chạy được cho bạn, cũng là bạn " +msgstr "" +"Chúng tôi hy vọng tiến trình cài đặt Debian chạy được cho bạn, cũng là bạn " "tìm thấy Debian là hữu hiệu. Đề nghị bạn đọc <xref linkend=\"post-install\"/" ">." @@ -577,7 +612,8 @@ msgstr "Chúng tôi hy vọng tiến trình cài đặt Debian chạy được c #~ "simplest way to do so is to install the reportbug package (<command>apt-" #~ "get install reportbug</command>), and run <command>reportbug installation-" #~ "report</command>. </phrase>" -#~ msgstr "Khi bạn cài đặt thành công &d-i;, vui lòng mất thời gian để cung cấp cho " +#~ msgstr "" +#~ "Khi bạn cài đặt thành công &d-i;, vui lòng mất thời gian để cung cấp cho " #~ "chúng tôi một bản báo cáo. <phrase condition=\"sarge\"> Có một mẫu tên " #~ "<filename>install-report.template</filename> trong thư mục <filename>/" #~ "root</filename> của hệ thống mới cài đặt. Hãy điền đầy đủ vào đơn đó, và " |