diff options
-rw-r--r-- | po/vi/administrivia.po | 78 | ||||
-rw-r--r-- | po/vi/bookinfo.po | 33 | ||||
-rw-r--r-- | po/vi/boot-installer.po | 2724 | ||||
-rw-r--r-- | po/vi/boot-new.po | 561 |
4 files changed, 2314 insertions, 1082 deletions
diff --git a/po/vi/administrivia.po b/po/vi/administrivia.po index d025a6146..8b9e1c187 100644 --- a/po/vi/administrivia.po +++ b/po/vi/administrivia.po @@ -3,8 +3,8 @@ # Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005-2006. # msgid "" -"" -msgstr "Project-Id-Version: administrivia\n" +msgstr "" +"Project-Id-Version: administrivia\n" "Report-Msgid-Bugs-To: http://bugs.kde.org\n" "POT-Creation-Date: 2006-07-12 05:58+0000\n" "PO-Revision-Date: 2006-07-15 21:20+0930\n" @@ -16,19 +16,19 @@ msgstr "Project-Id-Version: administrivia\n" "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n" "X-Generator: LocFactoryEditor 1.6b4\n" -#.Tag: title +#. Tag: title #: administrivia.xml:5 #, no-c-format msgid "Administrivia" msgstr "Linh tinh quản trị" -#.Tag: title +#. Tag: title #: administrivia.xml:9 #, no-c-format msgid "About This Document" msgstr "Về tài liệu này" -#.Tag: para +#. Tag: para #: administrivia.xml:11 #, no-c-format msgid "" @@ -36,25 +36,27 @@ msgid "" "installation manual for boot-floppies, which was based on earlier Debian " "installation manuals, and on the Progeny distribution manual which was " "released under GPL in 2003." -msgstr "Sổ tay này đã được tạo dành cho trình cài đặt của bản phát hành Debian tên " +msgstr "" +"Sổ tay này đã được tạo dành cho trình cài đặt của bản phát hành Debian tên " "Sarge, đựa vào sổ tay cài đặt Woody bằng đĩa mềm khởi động, mà lần lượt đựa " "vào những sổ tay cài đặt Debian trước, cũng vào sổ tay phân phối Progeny mà " "được phát hành với điều kiện của Giấy Phép Công Cộng GNU (GPL) trong năm " "2003." -#.Tag: para +#. Tag: para #: administrivia.xml:18 #, no-c-format msgid "" "This document is written in DocBook XML. Output formats are generated by " "various programs using information from the <classname>docbook-xml</" "classname> and <classname>docbook-xsl</classname> packages." -msgstr "Tài liệu này được viết bằng mã định dạng XML kiểu DocBook. Các dạng thức " +msgstr "" +"Tài liệu này được viết bằng mã định dạng XML kiểu DocBook. Các dạng thức " "xuất được tạo ra bởi một số chương trình khác nhau, dùng thông tin bắt nguồn " "từ hai gói <classname>docbook-xml</classname> và <classname>docbook-xsl</" "classname>." -#.Tag: para +#. Tag: para #: administrivia.xml:25 #, no-c-format msgid "" @@ -64,14 +66,15 @@ msgid "" "source to this document contains information for each different architecture " "— profiling attributes are used to isolate certain bits of text as " "architecture-specific." -msgstr "Để tăng lên khả năng bảo trì của tài liệu này, chúng tôi dùng một số tính " +msgstr "" +"Để tăng lên khả năng bảo trì của tài liệu này, chúng tôi dùng một số tính " "năng XML, như thực thể và thuộc tính tạo hồ sơ riêng. Những điều này đáp ứng " "một mục đích giống như mục đích của biến và bộ điều kiện trong ngôn ngữ lập " "trình. Mã nguồn XML của tài liệu này chứa thông tin dành cho mỗi kiến trúc " "riêng — những thuộc tính tạo hồ sơ riêng được dùng để đặt một số đoạn " "nào đó là đặc trưng cho kiến trúc." -#.Tag: para +#. Tag: para #: administrivia.xml:34 #, no-c-format msgid "" @@ -81,16 +84,16 @@ msgid "" "phrase like \"all translators and reviewers from the translation team for " "{your language} at {your l10n mailinglist}\". See build/lang-options/README " "on how to enable this paragraph. Its condition is \"about-langteam\"." -msgstr "Bản dịch: Nhóm Việt hoá phần mềm tự do <email>vi-VN@googlegroups.com</" -"email>." +msgstr "" +"Bản dịch: Nhóm Việt hoá phần mềm tự do <email>vi-VN@googlegroups.com</email>." -#.Tag: title +#. Tag: title #: administrivia.xml:50 #, no-c-format msgid "Contributing to This Document" msgstr "Cách đóng góp cho tài liệu này" -#.Tag: para +#. Tag: para #: administrivia.xml:52 #, no-c-format msgid "" @@ -105,7 +108,8 @@ msgid "" "information to <email><replaceable>XXXX</replaceable>@bugs.debian.org</" "email>, where <replaceable>XXXX</replaceable> is the number for the already-" "reported bug." -msgstr "Nếu bạn gặp khó khăn và muốn đề nghị gì về tài liệu này, vui lòng đệ trình " +msgstr "" +"Nếu bạn gặp khó khăn và muốn đề nghị gì về tài liệu này, vui lòng đệ trình " "nó dạng báo cáo lỗi đối với gói <classname>debian-installer-manual</" "classname> (sổ tay cài đặt Debian). Để làm như thế, xem gói " "<classname>reportbug</classname> (thông báo lỗi) hoặc đọc tài liệu hướng dẫn " @@ -113,11 +117,11 @@ msgstr "Nếu bạn gặp khó khăn và muốn đề nghị gì về tài liệ "ulink>. Khuyên bạn kiểm tra các <ulink url=\"&url-bts;debian-installer-manual" "\">lỗi còn mở đối với debian-installer-manual</ulink> xem nếu vấn đề của bạn " "đã được thông báo chưa. Nếu có, mời bạn gởi thông tin làm chứng thêm hay " -"thông tin giúp ích cho <email><replaceable>SỐ </replaceable>@bugs.debian.org</" -"email>, mà <replaceable>SỐ </replaceable> là số hiệu của lỗi đã được thông " -"báo." +"thông tin giúp ích cho <email><replaceable>SỐ </replaceable>@bugs.debian." +"org</email>, mà <replaceable>SỐ </replaceable> là số hiệu của lỗi đã được " +"thông báo." -#.Tag: para +#. Tag: para #: administrivia.xml:68 #, no-c-format msgid "" @@ -130,7 +134,8 @@ msgid "" "boot mailing list (see below) are welcomed. For instructions on how to check " "out the sources via SVN, see <ulink url=\"&url-d-i-readme;\">README</ulink> " "from the source root directory." -msgstr "Còn tốt hơn, hãy lấy bản sao của mã nguồn DocBook của tài liệu này, và tạo " +msgstr "" +"Còn tốt hơn, hãy lấy bản sao của mã nguồn DocBook của tài liệu này, và tạo " "đắp vá cho nó. Mã nguồn DocBook nằm ở <ulink url=\"&url-d-i-websvn;\">debian-" "installer WebSVN</ulink> (giao diện Web Subversion của gói cài đặt Debian). " "Nếu bạn chưa quen với DocBook, đừng lo: có một bản tóm tắt trong thư mục " @@ -141,7 +146,7 @@ msgstr "Còn tốt hơn, hãy lấy bản sao của mã nguồn DocBook của t "về cách lấy mã nguồn bằng SVN, xem tài liệu Đọc Đi <ulink url=\"&url-d-i-" "readme;\">README</ulink> nằm trong thư mục gốc nguồn." -#.Tag: para +#. Tag: para #: administrivia.xml:82 #, no-c-format msgid "" @@ -152,7 +157,8 @@ msgid "" "at the <ulink url=\"&url-debian-lists-subscribe;\">Debian Mailing List " "Subscription</ulink> page; or you can browse the <ulink url=\"&url-debian-" "list-archives;\">Debian Mailing List Archives</ulink> online." -msgstr "Xin hãy bạn <emphasis>đừng</emphasis> liên lạc trực tiếp với tác giả của tài " +msgstr "" +"Xin hãy bạn <emphasis>đừng</emphasis> liên lạc trực tiếp với tác giả của tài " "liệu này. Có một hộp thư chung thảo luận đặc biệt cho &d-i;, gồm thảo luận " "sổ tay này. Hộp đó là <email>debian-boot@lists.debian.org</email>. Có chỉ " "dẫn về đăng ký với hộp đó trên trang <ulink url=\"&url-debian-lists-" @@ -160,13 +166,13 @@ msgstr "Xin hãy bạn <emphasis>đừng</emphasis> liên lạc trực tiếp v "qua <ulink url=\"&url-debian-list-archives;\">Kho lưu hộp thư chung Debian</" "ulink> trực tuyến." -#.Tag: title +#. Tag: title #: administrivia.xml:99 #, no-c-format msgid "Major Contributions" msgstr "Đóng góp chính" -#.Tag: para +#. Tag: para #: administrivia.xml:101 #, no-c-format msgid "" @@ -180,7 +186,8 @@ msgid "" "numerous edits and text. We have to thank Pascal Le Bail for useful " "information about booting from USB memory sticks. Miroslav Kuře has " "documented a lot of the new functionality in Sarge's debian-installer." -msgstr "Tài liệu này được tạo lần đầu bởi Bruce Perens, Sven Rudolph, Igor Grobman, " +msgstr "" +"Tài liệu này được tạo lần đầu bởi Bruce Perens, Sven Rudolph, Igor Grobman, " "James Treacy, và Adam Di Carlo. Sebastian Ley đã tạo Cách Cài Đặt. Rất nhiều " "người dùng và nhà phát triển Debian đã đóng góp cho tài liệu này. Chúng tôi " "cám ơn đặc biệt Michael Schmitz (hỗ trợ m68k), Frank Neumann (tác giả gốc " @@ -190,7 +197,7 @@ msgstr "Tài liệu này được tạo lần đầu bởi Bruce Perens, Sven Ru "(thông tin hữu hiệu về cách khởi động từ thanh bộ nhớ USB) và Miroslav Kuře " "(diễn tả nhiều chức năng mới của trình cài đặt Sarge)." -#.Tag: para +#. Tag: para #: administrivia.xml:116 #, no-c-format msgid "" @@ -201,7 +208,8 @@ msgid "" "FAQ</ulink>, the <ulink url=\"&url-alpha-faq;\">Linux/Alpha FAQ</ulink>, " "amongst others. The maintainers of these freely available and rich sources " "of information must be recognized." -msgstr "Chúng tôi đã tìm thấy đoạn và thông tin rất hữu dụng trong Cách Làm (HOWTO) " +msgstr "" +"Chúng tôi đã tìm thấy đoạn và thông tin rất hữu dụng trong Cách Làm (HOWTO) " "khởi động qua mạng của Jim Mintha (không có địa chỉ Mạng), <ulink url=\"&url-" "debian-faq;\">Hỏi Đáp Debian</ulink>, <ulink url=\"&url-m68k-faq;\">Hỏi Đáp " "Linux/m68k</ulink>, <ulink url=\"&url-sparc-linux-faq;\">Hỏi Đáp Linux cho " @@ -209,33 +217,35 @@ msgstr "Chúng tôi đã tìm thấy đoạn và thông tin rất hữu dụng t "ulink>, trong nhiều điều khác nhau. Mọi người nhờ những nhà bảo trì các " "nguồn thông tin phong phú này là sẵn sàng tự do." -#.Tag: para +#. Tag: para #: administrivia.xml:128 #, no-c-format msgid "" "The section on chrooted installations in this manual (<xref linkend=\"linux-" "upgrade\"/>) was derived in part from documents copyright Karsten M. Self." -msgstr "Tiết đoạn của sổ tay này về cách cài đặt kiểu chroot (<xref linkend=\"linux-" +msgstr "" +"Tiết đoạn của sổ tay này về cách cài đặt kiểu chroot (<xref linkend=\"linux-" "upgrade\"/>) bắt nguồn một phần từ tài liệu Tác quyền © Karsten M. Self." -#.Tag: para +#. Tag: para #: administrivia.xml:134 #, no-c-format msgid "" "The section on installations over plip in this manual (<xref linkend=\"plip" "\"/>) was based on the <ulink url=\"&url-plip-install-howto;\">PLIP-Install-" "HOWTO</ulink> by Gilles Lamiral." -msgstr "Tiết đoạn của sổ tay này về cách cài đặt qua « plip » (<xref linkend=\"plip" +msgstr "" +"Tiết đoạn của sổ tay này về cách cài đặt qua « plip » (<xref linkend=\"plip" "\"/>) đã đựa vào <ulink url=\"&url-plip-install-howto;\">Cách Làm Cài Đặt " "PLIP</ulink> của Gilles Lamiral." -#.Tag: title +#. Tag: title #: administrivia.xml:145 #, no-c-format msgid "Trademark Acknowledgement" msgstr "Lời báo nhận thương hiệu" -#.Tag: para +#. Tag: para #: administrivia.xml:146 #, no-c-format msgid "All trademarks are property of their respective trademark owners." diff --git a/po/vi/bookinfo.po b/po/vi/bookinfo.po index ed6899a13..19bdd2fef 100644 --- a/po/vi/bookinfo.po +++ b/po/vi/bookinfo.po @@ -3,8 +3,8 @@ # Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005-2006. # msgid "" -"" -msgstr "Project-Id-Version: bookinfo\n" +msgstr "" +"Project-Id-Version: bookinfo\n" "Report-Msgid-Bugs-To: http://bugs.kde.org\n" "POT-Creation-Date: 2006-07-12 05:58+0000\n" "PO-Revision-Date: 2006-07-13 20:56+0930\n" @@ -16,13 +16,13 @@ msgstr "Project-Id-Version: bookinfo\n" "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n" "X-Generator: LocFactoryEditor 1.6b4\n" -#.Tag: title +#. Tag: title #: bookinfo.xml:5 #, no-c-format msgid "&debian; Installation Guide" msgstr "Hướng Dẫn Cài Đặt &debian;" -#.Tag: para +#. Tag: para #: bookinfo.xml:8 #, no-c-format msgid "" @@ -31,13 +31,14 @@ msgid "" "(<quote>&architecture;</quote>) architecture. It also contains pointers to " "more information and information on how to make the most of your new Debian " "system." -msgstr "Tài liệu này chứa hướng dẫn cài đặt hệ thống &debian; &release; (tên mã là " +msgstr "" +"Tài liệu này chứa hướng dẫn cài đặt hệ thống &debian; &release; (tên mã là " "<quote>&releasename;</quote>) vào kiến trúc &arch-title; " "(<quote>&architecture;</quote>). Nó cũng chứa lời trỏ đến thông tin thêm, " "cũng đến thông tin về cách sử dụng hệ thống Debian mới một cách hữu hiệu " "nhất." -#.Tag: para +#. Tag: para #: bookinfo.xml:17 #, no-c-format msgid "" @@ -50,7 +51,8 @@ msgid "" "of this manual, possibly better documenting this architecture, may be found " "on the Internet at the <ulink url=\"&url-d-i;\">&d-i; home page</ulink>. You " "may also be able to find additional translations there." -msgstr "Hướng dẫn cài đặt này đựa vào một sổ tay trước được tạo cho hệ thống cài đặt " +msgstr "" +"Hướng dẫn cài đặt này đựa vào một sổ tay trước được tạo cho hệ thống cài đặt " "Debian cũ (<quote>đĩa mềm khởi động</quote>), cũng đã được cập nhật để diễn " "tả trình cài đặt Debian mới. Tuy nhiên, đối với kiến trức &architecture;, sổ " "tay này chưa được cập nhật đầy đủ hay, cũng chưa kiểm tra các sự kiện, cho " @@ -59,7 +61,7 @@ msgstr "Hướng dẫn cài đặt này đựa vào một sổ tay trước đư "bản mới hơn của sổ tay này ở <ulink url=\"&url-d-i;\">trang chủ &d-i;</" "ulink>. Có lẽ bạn cũng tìm thấy bản dịch thêm tại đó." -#.Tag: para +#. Tag: para #: bookinfo.xml:30 #, no-c-format msgid "" @@ -68,13 +70,14 @@ msgid "" "official release of &releasename;. A newer version of this manual may be " "found on the Internet at the <ulink url=\"&url-d-i;\">&d-i; home page</" "ulink>. You may also be able to find additional translations there." -msgstr "Dù sổ tay cài đặt này dành cho kiến trức &architecture; là hậu hết thông tin " +msgstr "" +"Dù sổ tay cài đặt này dành cho kiến trức &architecture; là hậu hết thông tin " "mới nhất, chúng tôi định sửa đổi và tổ chức lại một số phần sổ tay sau khi " "sự phát hành chính thức của &releasename;. Một phiên bản mới hơn của sổ tay " "này có thể được tìm trên Mạng tại <ulink url=\"&url-d-i;\">trang chủ &d-i;</" "ulink>. Có lẽ bạn cũng tìm thấy bản dịch thêm tại đó." -#.Tag: para +#. Tag: para #: bookinfo.xml:39 #, no-c-format msgid "" @@ -83,22 +86,24 @@ msgid "" "worked on or if review is wanted (don't forget to mention where comments " "should be sent!). See build/lang-options/README on how to enable this " "paragraph. Its condition is \"translation-status\"." -msgstr "Trạng thái của bản dịch: hoàn tất. Mời bạn xem lại bản dịch này và gởi sự " +msgstr "" +"Trạng thái của bản dịch: hoàn tất. Mời bạn xem lại bản dịch này và gởi sự " "gợi ý cho <email>vi-VN@googlegroups.com</email>." -#.Tag: holder +#. Tag: holder #: bookinfo.xml:54 #, no-c-format msgid "the Debian Installer team" msgstr "nhóm trình cài đặt Debian" -#.Tag: para +#. Tag: para #: bookinfo.xml:58 #, no-c-format msgid "" "This manual is free software; you may redistribute it and/or modify it under " "the terms of the GNU General Public License. Please refer to the license in " "<xref linkend=\"appendix-gpl\"/>." -msgstr "Sổ tay này là phần mềm tự do; bạn có thể phát hành lại nó và/hay sửa đổi nó " +msgstr "" +"Sổ tay này là phần mềm tự do; bạn có thể phát hành lại nó và/hay sửa đổi nó " "với điều kiện của Giấy Phép Công Cộng GNU (GPL). Xem giấy phép trong <xref " "linkend=\"appendix-gpl\"/>." diff --git a/po/vi/boot-installer.po b/po/vi/boot-installer.po index 79e44fe04..dc30e4065 100644 --- a/po/vi/boot-installer.po +++ b/po/vi/boot-installer.po @@ -3,8 +3,8 @@ # Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2006. # msgid "" -"" -msgstr "Project-Id-Version: boot-installer\n" +msgstr "" +"Project-Id-Version: boot-installer\n" "POT-Creation-Date: 2006-06-21 12:48+0000\n" "PO-Revision-Date: 2006-07-15 21:34+0930\n" "Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n" @@ -15,63 +15,74 @@ msgstr "Project-Id-Version: boot-installer\n" "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n" "X-Generator: LocFactoryEditor 1.6b4\n" -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:4 #, no-c-format msgid "Booting the Installation System" msgstr "Khởi động hệ thống cài đặt" -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:9 #, no-c-format msgid "Booting the Installer on &arch-title;" msgstr "Khởi động trình cài đặt trên &arch-title;" -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:20 #, no-c-format msgid "Alpha Console Firmware" msgstr "Phần vững bàn điều khiển Alpha" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:21 #, no-c-format msgid "" "Console firmware is stored in a flash ROM and started when an Alpha system " "is powered up or reset. There are two different console specifications used " "on Alpha systems, and hence two classes of console firmware available:" -msgstr "Phần vững bàn điều khiển được cất giữ trong bộ nhớ ROM cực nhanh, và được khởi chạy khi hệ thống Alpha được mở điện hay được đặt lại. Có hai đặc tả bàn điều khiển khác nhau được dùng trên hệ thống Alpha, vì vậy có sẵn sàng hai hạng phần vững bàn điều khiển:" +msgstr "" +"Phần vững bàn điều khiển được cất giữ trong bộ nhớ ROM cực nhanh, và được " +"khởi chạy khi hệ thống Alpha được mở điện hay được đặt lại. Có hai đặc tả " +"bàn điều khiển khác nhau được dùng trên hệ thống Alpha, vì vậy có sẵn sàng " +"hai hạng phần vững bàn điều khiển:" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:31 #, no-c-format msgid "" "<emphasis>SRM console</emphasis>, based on the Alpha Console Subsystem " "specification, which provides an operating environment for OpenVMS, Tru64 " "UNIX, and Linux operating systems." -msgstr "<emphasis>Bàn điều khiển SRM</emphasis>, đựa vào đặc tả hệ thống con bàn điều khiển Alpha, mà cung cấp môi trường thao tác cho OpenVMS, Tru64 UNIX, và hệ điều hành Linux." +msgstr "" +"<emphasis>Bàn điều khiển SRM</emphasis>, đựa vào đặc tả hệ thống con bàn " +"điều khiển Alpha, mà cung cấp môi trường thao tác cho OpenVMS, Tru64 UNIX, " +"và hệ điều hành Linux." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:38 #, no-c-format msgid "" "<emphasis>ARC, AlphaBIOS, or ARCSBIOS console</emphasis>, based on the " "Advanced RISC Computing (ARC) specification, which provides an operating " "environment for Windows NT." -msgstr "<emphasis>Bàn điều khiển ARC, AlphaBIOS, hay ARCSBIOS</emphasis>, đựa vào " -"đặc tả máy tính RISC cấp cao (ARC), ma cung cấp môi trường thao tác cho hệ điều hành Windows NT." +msgstr "" +"<emphasis>Bàn điều khiển ARC, AlphaBIOS, hay ARCSBIOS</emphasis>, đựa vào " +"đặc tả máy tính RISC cấp cao (ARC), ma cung cấp môi trường thao tác cho hệ " +"điều hành Windows NT." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:47 #, no-c-format msgid "" "From the user's perspective, the most important difference between SRM and " "ARC is that the choice of console constrains the possible disk-partitioning " "scheme for the hard disk which you wish to boot off of." -msgstr "Đứng trên quan điểm người dùng, sự khác nhau quan trọng nhất giữa SRM và ARC " -"là việc chọn bàn điều khiển rành buộc giản đồ phân vùng đĩa có thể cho đĩa cứng nơi bạn muốn khởi động." +msgstr "" +"Đứng trên quan điểm người dùng, sự khác nhau quan trọng nhất giữa SRM và ARC " +"là việc chọn bàn điều khiển rành buộc giản đồ phân vùng đĩa có thể cho đĩa " +"cứng nơi bạn muốn khởi động." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:54 #, no-c-format msgid "" @@ -81,9 +92,14 @@ msgid "" "In fact, since AlphaBIOS contains a disk partitioning utility, you may " "prefer to partition your disks from the firmware menus before installing " "Linux." -msgstr "ARC cần thiết bạn dùng một bảng phân vùng kiểu MS-DOS (như được tạo bởi <command>cfdisk</command>) cho đĩa khởi động. Vì vậy bảng phân vùng MS-DOS là dạng thức phân vùng <quote>sở hữu</quote> khi khởi động từ ARC. Tức là, vì AlphaBIOS chứa một tiện ích phân vùng đĩa, bạn có thể thích phân vùng các đĩa từ trình đơn phần vững, trước khi cài đặt Linux." - -#.Tag: para +msgstr "" +"ARC cần thiết bạn dùng một bảng phân vùng kiểu MS-DOS (như được tạo bởi " +"<command>cfdisk</command>) cho đĩa khởi động. Vì vậy bảng phân vùng MS-DOS " +"là dạng thức phân vùng <quote>sở hữu</quote> khi khởi động từ ARC. Tức là, " +"vì AlphaBIOS chứa một tiện ích phân vùng đĩa, bạn có thể thích phân vùng các " +"đĩa từ trình đơn phần vững, trước khi cài đặt Linux." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:63 #, no-c-format msgid "" @@ -93,9 +109,14 @@ msgid "" "para> </footnote> with MS-DOS partition tables. Since Tru64 Unix uses the " "BSD disklabel format, this is the <quote>native</quote> partition format for " "SRM installations." -msgstr "Ngược lại, SRM <emphasis>không tương thích</emphasis><footnote> <para> Chi tiết là dạng thức rãnh ghi khởi động cần thiết bởi Đặc tả hệ thống con bàn điều khiển xung đột với cách định vị bảng phân vùng DOS.</para> </footnote> với bảng phân vùng MS-DOS. Vì UNIX kiểu Tru64 dùng dạng thức nhãn đĩa BSD, nó là dạng thức phân vùng <quote>sở hữu</quote> cho việc cài đặt kiểu SRM." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Ngược lại, SRM <emphasis>không tương thích</emphasis><footnote> <para> Chi " +"tiết là dạng thức rãnh ghi khởi động cần thiết bởi Đặc tả hệ thống con bàn " +"điều khiển xung đột với cách định vị bảng phân vùng DOS.</para> </footnote> " +"với bảng phân vùng MS-DOS. Vì UNIX kiểu Tru64 dùng dạng thức nhãn đĩa BSD, " +"nó là dạng thức phân vùng <quote>sở hữu</quote> cho việc cài đặt kiểu SRM." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:76 #, no-c-format msgid "" @@ -107,9 +128,18 @@ msgid "" "to use the &debian; &release; installer. You can still run &debian; " "&release; on such systems by using other install media; for instance, you " "can install Debian woody with MILO and upgrade." -msgstr "GNU/LInux là hệ điều hành duy nhất trên Alpha có thể được khởi động từ cả hai kiểu bàn điều khiển, nhưng &debian; &release; hỗ trợ khả năng khởi động chỉ trên hệ thống đựa vào SRM. Nếu bạn có máy Alpha không có phiên bản SRM tương ứng, nếu bạn sẽ khởi động hệ thống đôi (với Windows NT), hoặc nếu thiết bị khởi động cần thiết khả năng hỗ trợ bàn điều khiển ARC để khởi động BIOS, bạn sẽ không thể sử dụng trình cài đặt &debian; &release;. Bạn vẫn còn có khả năng chạy &debian; &release; trên hệ thống như vậy, bằng cách dùng vật chứa cài đặt khác, v.d. bạn có thể cài đặt Debian Woody bằng MILO, rồi nâng cấp lên bản phát hành hiện thời." - -#.Tag: para +msgstr "" +"GNU/LInux là hệ điều hành duy nhất trên Alpha có thể được khởi động từ cả " +"hai kiểu bàn điều khiển, nhưng &debian; &release; hỗ trợ khả năng khởi động " +"chỉ trên hệ thống đựa vào SRM. Nếu bạn có máy Alpha không có phiên bản SRM " +"tương ứng, nếu bạn sẽ khởi động hệ thống đôi (với Windows NT), hoặc nếu " +"thiết bị khởi động cần thiết khả năng hỗ trợ bàn điều khiển ARC để khởi động " +"BIOS, bạn sẽ không thể sử dụng trình cài đặt &debian; &release;. Bạn vẫn còn " +"có khả năng chạy &debian; &release; trên hệ thống như vậy, bằng cách dùng " +"vật chứa cài đặt khác, v.d. bạn có thể cài đặt Debian Woody bằng MILO, rồi " +"nâng cấp lên bản phát hành hiện thời." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:87 #, no-c-format msgid "" @@ -118,265 +148,256 @@ msgid "" "longer necessary to buy an OpenVMS or Tru64 Unix license to have SRM " "firmware on your older Alpha, it is recommended that you use SRM when " "possible." -msgstr "Vì <command>MILO</command> không sẵn sàng cho hệ thống Alpha hiện thời nào (kể từ tháng 2/2000), và vì không còn cần thiết lại mua một giấy phép kiểu OpenVMS hay Tru64 Unix để chạy phần vững SRM trên máy Alpha cũ hơn, khuyên bạn dùng SRM khi nào có thể." +msgstr "" +"Vì <command>MILO</command> không sẵn sàng cho hệ thống Alpha hiện thời nào " +"(kể từ tháng 2/2000), và vì không còn cần thiết lại mua một giấy phép kiểu " +"OpenVMS hay Tru64 Unix để chạy phần vững SRM trên máy Alpha cũ hơn, khuyên " +"bạn dùng SRM khi nào có thể." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:95 #, no-c-format msgid "" "The following table summarizes available and supported system type/console " "combinations (see <xref linkend=\"alpha-cpus\"/> for the system type names). " "The word <quote>ARC</quote> below denotes any of the ARC-compliant consoles." -msgstr "Bảng sau đây tóm tắt các tổ hợp hệ thống/bàn điều khiển sẵn sàng và được hỗ trợ (xem <xref linkend=\"alpha-cpus\"/> để tìm các tên kiểu hệ thống). Từ viết tắt <quote>ARC</quote> bên dưới ngụ ý bất kỳ bàn điều khiển nào tuân theo ARC." +msgstr "" +"Bảng sau đây tóm tắt các tổ hợp hệ thống/bàn điều khiển sẵn sàng và được hỗ " +"trợ (xem <xref linkend=\"alpha-cpus\"/> để tìm các tên kiểu hệ thống). Từ " +"viết tắt <quote>ARC</quote> bên dưới ngụ ý bất kỳ bàn điều khiển nào tuân " +"theo ARC." -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:107 #, no-c-format msgid "System Type" msgstr "Kiểu hệ thống" -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:108 #, no-c-format msgid "Console Type Supported" msgstr "Kiểu bàn điều khiển được hỗ trợ" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:114 #, no-c-format msgid "alcor" msgstr "alcor" -#.Tag: entry -#: boot-installer.xml:115 -#: boot-installer.xml:118 -#: boot-installer.xml:124 -#: boot-installer.xml:130 -#: boot-installer.xml:133 -#: boot-installer.xml:136 -#: boot-installer.xml:139 -#: boot-installer.xml:145 -#: boot-installer.xml:148 -#: boot-installer.xml:151 -#: boot-installer.xml:160 -#: boot-installer.xml:169 -#: boot-installer.xml:184 -#: boot-installer.xml:187 +#. Tag: entry +#: boot-installer.xml:115 boot-installer.xml:118 boot-installer.xml:124 +#: boot-installer.xml:130 boot-installer.xml:133 boot-installer.xml:136 +#: boot-installer.xml:139 boot-installer.xml:145 boot-installer.xml:148 +#: boot-installer.xml:151 boot-installer.xml:160 boot-installer.xml:169 +#: boot-installer.xml:184 boot-installer.xml:187 #, no-c-format msgid "ARC or SRM" msgstr "ARC hay SRM" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:117 #, no-c-format msgid "avanti" msgstr "avanti" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:120 #, no-c-format msgid "book1" msgstr "book1" -#.Tag: entry -#: boot-installer.xml:121 -#: boot-installer.xml:127 -#: boot-installer.xml:142 -#: boot-installer.xml:154 -#: boot-installer.xml:163 -#: boot-installer.xml:166 -#: boot-installer.xml:172 -#: boot-installer.xml:178 -#: boot-installer.xml:181 +#. Tag: entry +#: boot-installer.xml:121 boot-installer.xml:127 boot-installer.xml:142 +#: boot-installer.xml:154 boot-installer.xml:163 boot-installer.xml:166 +#: boot-installer.xml:172 boot-installer.xml:178 boot-installer.xml:181 #, no-c-format msgid "SRM only" msgstr "Chỉ SRM" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:123 #, no-c-format msgid "cabriolet" msgstr "cabriolet" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:126 #, no-c-format msgid "dp264" msgstr "dp264" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:129 #, no-c-format msgid "eb164" msgstr "eb164" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:132 #, no-c-format msgid "eb64p" msgstr "eb64p" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:135 #, no-c-format msgid "eb66" msgstr "eb66" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:138 #, no-c-format msgid "eb66p" msgstr "eb66p" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:141 #, no-c-format msgid "jensen" msgstr "jensen" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:144 #, no-c-format msgid "lx164" msgstr "lx164" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:147 #, no-c-format msgid "miata" msgstr "miata" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:150 #, no-c-format msgid "mikasa" msgstr "mikasa" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:153 #, no-c-format msgid "mikasa-p" msgstr "mikasa-p" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:156 #, no-c-format msgid "nautilus" msgstr "nautilus" -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:157 #, no-c-format msgid "ARC (see motherboard manual) or SRM" msgstr "ARC (xem sổ tay của bo mạch chủ) hay SRM" -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:159 #, no-c-format msgid "noname" msgstr "vô tên" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:162 #, no-c-format msgid "noritake" msgstr "noritake" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:165 #, no-c-format msgid "noritake-p" msgstr "noritake-p" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:168 #, no-c-format msgid "pc164" msgstr "pc164" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:171 #, no-c-format msgid "rawhide" msgstr "rawhide" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:174 #, no-c-format msgid "ruffian" msgstr "ruffian" -#.Tag: entry -#: boot-installer.xml:175 -#: boot-installer.xml:190 -#: boot-installer.xml:193 +#. Tag: entry +#: boot-installer.xml:175 boot-installer.xml:190 boot-installer.xml:193 #, no-c-format msgid "ARC only" msgstr "Chỉ ARC" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:177 #, no-c-format msgid "sable" msgstr "sable" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:180 #, no-c-format msgid "sable-g" msgstr "sable-g" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:183 #, no-c-format msgid "sx164" msgstr "sx164" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:186 #, no-c-format msgid "takara" msgstr "takara" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:189 #, no-c-format msgid "<entry>xl</entry>" msgstr "<entry>xl</entry>" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:192 #, no-c-format msgid "<entry>xlt</entry>" msgstr "<entry>xlt</entry>" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:200 #, no-c-format msgid "" @@ -385,27 +406,39 @@ msgid "" "<command>aboot</command>, a small, platform-independent bootloader, is used. " "See the (unfortunately outdated) <ulink url=\"&url-srm-howto;\">SRM HOWTO</" "ulink> for more information on <command>aboot</command>." -msgstr "Nói chung, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động Linux một cách trực tiếp nên cần thiết một bộ tải khởi động trung gian. Đối với bàn điều khiển SRM, có dùng <command>aboot</command>, một bộ tải khởi động nhỏ không phụ thuộc vào nền tảng. Xem tài liệu Cách Làm <ulink url=\"&url-srm-howto;\">SRM HOWTO</ulink> (tiếc là cũ) để tìm thông tin thêm về <command>aboot</command>." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Nói chung, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động " +"Linux một cách trực tiếp nên cần thiết một bộ tải khởi động trung gian. Đối " +"với bàn điều khiển SRM, có dùng <command>aboot</command>, một bộ tải khởi " +"động nhỏ không phụ thuộc vào nền tảng. Xem tài liệu Cách Làm <ulink url=" +"\"&url-srm-howto;\">SRM HOWTO</ulink> (tiếc là cũ) để tìm thông tin thêm về " +"<command>aboot</command>." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:209 #, no-c-format msgid "" "The following paragraphs are from the woody install manual, and are included " "here for reference; they may be useful to someone at a later date when " "Debian supports MILO-based installs again." -msgstr "Những đoạn văn sau đây thuộc về Sổ Tay Cài Đặt của Debian Woody, được gồm vào đây để cung cấp thông tin tham chiếu. Mong muốn thông tin này có ích trong tương lai khi Debian lại hỗ trợ khả năng cài đặt đựa vào MILO." +msgstr "" +"Những đoạn văn sau đây thuộc về Sổ Tay Cài Đặt của Debian Woody, được gồm " +"vào đây để cung cấp thông tin tham chiếu. Mong muốn thông tin này có ích " +"trong tương lai khi Debian lại hỗ trợ khả năng cài đặt đựa vào MILO." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:215 #, no-c-format msgid "" "Generally, none of these consoles can boot Linux directly, so the assistance " "of an intermediary bootloader is required. There are two mainstream Linux " "loaders: <command>MILO</command> and <command>aboot</command>." -msgstr "Nói chung, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động Linux một cách trực tiếp nên cần thiết một bộ tải khởi động trung gian. Có hai bộ tải Linux chính: <command>MILO</command> và <command>aboot</command>." +msgstr "" +"Nói chung, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động " +"Linux một cách trực tiếp nên cần thiết một bộ tải khởi động trung gian. Có " +"hai bộ tải Linux chính: <command>MILO</command> và <command>aboot</command>." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:221 #, no-c-format msgid "" @@ -416,9 +449,16 @@ msgid "" "for each system type) and exist only for those systems, for which ARC " "support is shown in the table above. See also the (unfortunately outdated) " "<ulink url=\"&url-milo-howto;\">MILO HOWTO</ulink>." -msgstr "<command>MILO</command> cũng là bàn điều khiển, mà thay thế ARC hay SRM trong bộ nhớ. <command>MILO</command> có thể được khởi động từ cả ARC lẫn SRM và cung cấp cách duy nhất tải và khởi động Linux từ bàn điều khiển ARC. <command>MILO</command> đặc trưng cho nền tảng (cần thiết một <command>MILO</command> khác dành cho mỗi kiểu hệ thống) và tồn tại dành cho mỗi hệ thống cho đó đại diện khả năng hỗ trợ ARC trong bảng bên trên. Xem thêm tài liệu Cách Làm <ulink url=\"&url-milo-howto;\">MILO HOWTO</ulink> (tiếc là cũ)." - -#.Tag: para +msgstr "" +"<command>MILO</command> cũng là bàn điều khiển, mà thay thế ARC hay SRM " +"trong bộ nhớ. <command>MILO</command> có thể được khởi động từ cả ARC lẫn " +"SRM và cung cấp cách duy nhất tải và khởi động Linux từ bàn điều khiển ARC. " +"<command>MILO</command> đặc trưng cho nền tảng (cần thiết một <command>MILO</" +"command> khác dành cho mỗi kiểu hệ thống) và tồn tại dành cho mỗi hệ thống " +"cho đó đại diện khả năng hỗ trợ ARC trong bảng bên trên. Xem thêm tài liệu " +"Cách Làm <ulink url=\"&url-milo-howto;\">MILO HOWTO</ulink> (tiếc là cũ)." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:231 #, no-c-format msgid "" @@ -426,9 +466,13 @@ msgid "" "runs from SRM only. See the (also unfortunately outdated) <ulink url=\"&url-" "srm-howto;\">SRM HOWTO</ulink> for more information on <command>aboot</" "command>." -msgstr "<command>aboot</command> là một bộ tải khởi động nhỏ, không phụ thuộc vào nền tảng, mà chạy chỉ từ SRM. Xem tài liệu Cách Làm <ulink url=\"&url-srm-howto;\">SRM HOWTO</ulink> (tiếc là cũ) để tìm thông tin thêm về <command>aboot</command>." +msgstr "" +"<command>aboot</command> là một bộ tải khởi động nhỏ, không phụ thuộc vào " +"nền tảng, mà chạy chỉ từ SRM. Xem tài liệu Cách Làm <ulink url=\"&url-srm-" +"howto;\">SRM HOWTO</ulink> (tiếc là cũ) để tìm thông tin thêm về " +"<command>aboot</command>." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:238 #, no-c-format msgid "" @@ -444,14 +488,20 @@ msgid "" "license to have SRM firmware on your older Alpha, it is recommended that you " "use SRM and <command>aboot</command> on new installations of GNU/Linux, " "unless you wish to dual-boot with Windows NT." -msgstr "Như thế thì có ba thủ tục có thể, phụ thuộc vào phần vững bàn điều khiển của mỗi hệ thống, cũng vào khả năng hoạt động của <command>MILO</command>:" +msgstr "" +"Như thế thì có ba thủ tục có thể, phụ thuộc vào phần vững bàn điều khiển của " +"mỗi hệ thống, cũng vào khả năng hoạt động của <command>MILO</command>:" "<informalexample><screen>\n" "SRM -> aboot\n" "SRM -> MILO\n" "ARC -> MILO\n" -"</screen></informalexample> Vì <command>MILO</command> không sẵn sàng cho hệ thống Alpha hiện thời nào (kể từ tháng 2/2000), cũng vì không còn cần thiết lại mua một giấy phép OpenVMS hay Tru64 Unix để chạy phần vững SRM trên máy Alpha cũ hơn, khuyên bạn sử dụng SRM và <command>aboot</command> khi cài đặt hệ thống GNU/Linux mới, nếu bạn không muốn khởi động đôi với Windows NT." +"</screen></informalexample> Vì <command>MILO</command> không sẵn sàng cho hệ " +"thống Alpha hiện thời nào (kể từ tháng 2/2000), cũng vì không còn cần thiết " +"lại mua một giấy phép OpenVMS hay Tru64 Unix để chạy phần vững SRM trên máy " +"Alpha cũ hơn, khuyên bạn sử dụng SRM và <command>aboot</command> khi cài đặt " +"hệ thống GNU/Linux mới, nếu bạn không muốn khởi động đôi với Windows NT." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:253 #, no-c-format msgid "" @@ -462,9 +512,16 @@ msgid "" "SRM is installed, it is possible to run ARC/AlphaBIOS from a floppy disk " "(using the <command>arc</command> command). For the reasons mentioned above, " "we recommend switching to SRM before installing &debian;." -msgstr "Phần lớn máy AlphaServer và mọi sản phẩm máy phục vụ và máy trạm hiện thời chứa cả SRM lẫn AlphaBIOS trong phần vững. Đối với máy <quote>nửa cực nhanh</quote>, như những bo mạch ước lượng khác nhau, có thể chuyển đổi từ phiên bản này sang phiên bản khác, bằng cách chớp lại phần vững. Hơn nữa, một khi cài đặt SRM, có thể chạy ARC/AlphaBIOS từ đĩa mềm (dùng lệnh <command>arc</command>). Vì những lý do nêu trên, khuyên bạn chuyển đổi sang SRM trước khi cài đặt &debian;." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Phần lớn máy AlphaServer và mọi sản phẩm máy phục vụ và máy trạm hiện thời " +"chứa cả SRM lẫn AlphaBIOS trong phần vững. Đối với máy <quote>nửa cực nhanh</" +"quote>, như những bo mạch ước lượng khác nhau, có thể chuyển đổi từ phiên " +"bản này sang phiên bản khác, bằng cách chớp lại phần vững. Hơn nữa, một khi " +"cài đặt SRM, có thể chạy ARC/AlphaBIOS từ đĩa mềm (dùng lệnh <command>arc</" +"command>). Vì những lý do nêu trên, khuyên bạn chuyển đổi sang SRM trước khi " +"cài đặt &debian;." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:264 #, no-c-format msgid "" @@ -474,22 +531,24 @@ msgid "" "jensen-howto;\"></ulink> for more information. </para> </footnote> before " "installing &debian;. For Alpha, firmware updates can be obtained from <ulink " "url=\"&url-alpha-firmware;\">Alpha Firmware Updates</ulink>." -msgstr "Cũng như trên những kiến trúc khác, bạn nên cài đặt bản sửa đổi phần vững mới nhất sẵn sàng<footnote> <para> Trừ trên Jensen, mà Linux không được hỗ trợ trên phiên bản phần vững mới hơn 1.7 — xem tài liệu Cách Làm <ulink url=\"&url-jensen-howto;\"></ulink> để tìm thông tin thêm. </para> </footnote> trước khi cài đặt &debian;. Đối với Alpha, bản cập nhật phần vững có thể được lấy từ <ulink url=\"&url-alpha-firmware;\">Bản Cập Nhật Phần Vứng Alpha</ulink>." - -#.Tag: title -#: boot-installer.xml:283 -#: boot-installer.xml:998 -#: boot-installer.xml:1489 -#: boot-installer.xml:1984 -#: boot-installer.xml:2066 -#: boot-installer.xml:2155 -#: boot-installer.xml:2499 -#: boot-installer.xml:2595 +msgstr "" +"Cũng như trên những kiến trúc khác, bạn nên cài đặt bản sửa đổi phần vững " +"mới nhất sẵn sàng<footnote> <para> Trừ trên Jensen, mà Linux không được hỗ " +"trợ trên phiên bản phần vững mới hơn 1.7 — xem tài liệu Cách Làm " +"<ulink url=\"&url-jensen-howto;\"></ulink> để tìm thông tin thêm. </para> </" +"footnote> trước khi cài đặt &debian;. Đối với Alpha, bản cập nhật phần vững " +"có thể được lấy từ <ulink url=\"&url-alpha-firmware;\">Bản Cập Nhật Phần " +"Vứng Alpha</ulink>." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:283 boot-installer.xml:998 boot-installer.xml:1489 +#: boot-installer.xml:1984 boot-installer.xml:2066 boot-installer.xml:2155 +#: boot-installer.xml:2499 boot-installer.xml:2595 #, no-c-format msgid "Booting with TFTP" msgstr "Khởi động bằng TFTP" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:284 #, no-c-format msgid "" @@ -508,7 +567,10 @@ msgid "" ">>> set ewa0_mode <replaceable>mode</replaceable>\n" "</screen></informalexample> You can get a listing of valid modes with " "<userinput>>>>set ewa0_mode</userinput>." -msgstr "Trong SRM, giao diện Ethernet được đặt tên với tiền tố <userinput>ewa</userinput>, cũng sẽ được liệt kê trong kết xuất của lệnh <userinput>show dev</userinput> (hiện thiết bị), như bên dưới (bị sửa đổi một ít): " +msgstr "" +"Trong SRM, giao diện Ethernet được đặt tên với tiền tố <userinput>ewa</" +"userinput>, cũng sẽ được liệt kê trong kết xuất của lệnh <userinput>show " +"dev</userinput> (hiện thiết bị), như bên dưới (bị sửa đổi một ít): " "<informalexample><screen>\n" ">>> show dev\n" "ewa0.0.0.9.0 EWA0 08-00-2B-86-98-65\n" @@ -517,11 +579,13 @@ msgstr "Trong SRM, giao diện Ethernet được đặt tên với tiền tố < "</screen></informalexample> Trước tiên bạn cần phải đặt giao thức khởi động: " "<informalexample><screen>\n" ">>> set ewa0_protocol bootp\n" -"</screen></informalexample> Sau đó, hãy kiểm tra xem kiểu vật chứa là đúng không: <informalexample><screen>\n" +"</screen></informalexample> Sau đó, hãy kiểm tra xem kiểu vật chứa là đúng " +"không: <informalexample><screen>\n" ">>> set ewa0_mode <replaceable>chế_độ</replaceable>\n" -"</screen></informalexample> Bạn có thể xem danh sách các chế độ hợp lệ, dùng lệnh: <userinput>>>>set ewa0_mode</userinput>." +"</screen></informalexample> Bạn có thể xem danh sách các chế độ hợp lệ, dùng " +"lệnh: <userinput>>>>set ewa0_mode</userinput>." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:302 #, no-c-format msgid "" @@ -530,12 +594,14 @@ msgid "" ">>> boot ewa0 -flags \"\"\n" "</screen></informalexample> This will boot using the default kernel " "parameters as included in the netboot image." -msgstr "Sau đó, để khởi động từ giao diện Ethernet thứ nhất, bạn nên gõ :" +msgstr "" +"Sau đó, để khởi động từ giao diện Ethernet thứ nhất, bạn nên gõ :" "<informalexample><screen>\n" ">>> boot ewa0 -flags \"\"\n" -"</screen></informalexample>Việc này sẽ khởi động bằng những tham số hạt nhân mặc định, như được gồm trong ảnh khởi động qua mạng (netboot)." +"</screen></informalexample>Việc này sẽ khởi động bằng những tham số hạt nhân " +"mặc định, như được gồm trong ảnh khởi động qua mạng (netboot)." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:311 #, no-c-format msgid "" @@ -547,25 +613,35 @@ msgid "" "additional kernel parameters, you must repeat certain default options that " "are needed by the &d-i; images. For example, to boot from <userinput>ewa0</" "userinput> and use a console on the first serial port, you would type:" -msgstr "Nếu bạn muốn dùng bàn điều khiển nối tiếp, bạn <emphasis>cần phải</emphasis> gởi tham số <userinput>console=</userinput> (bàn điều khiển=) qua cho hạt nhân. Có thể làm như thế bằng cách dùng đối số <userinput>-flags</userinput> (các cờ) tới lệnh <userinput>boot</userinput> (khởi động) SRM. Những cổng nối tiếp có cùng tên với những tập tin tương ứng nằm trong thư mục <userinput>/dev</userinput>. Hơn nữa, khi xác định tham số hạt nhân thêm, bạn cần phải lặp lại một số tùy chọn mặc định riêng cần thiết bởi ảnh &d-i;. Lấy thí dụ, để khởi động từ <userinput>ewa0</userinput>, cũng dùng bàn điều khiển trên cổng nối tiếp thứ nhất, bạn nên gõ :" +msgstr "" +"Nếu bạn muốn dùng bàn điều khiển nối tiếp, bạn <emphasis>cần phải</emphasis> " +"gởi tham số <userinput>console=</userinput> (bàn điều khiển=) qua cho hạt " +"nhân. Có thể làm như thế bằng cách dùng đối số <userinput>-flags</userinput> " +"(các cờ) tới lệnh <userinput>boot</userinput> (khởi động) SRM. Những cổng " +"nối tiếp có cùng tên với những tập tin tương ứng nằm trong thư mục " +"<userinput>/dev</userinput>. Hơn nữa, khi xác định tham số hạt nhân thêm, " +"bạn cần phải lặp lại một số tùy chọn mặc định riêng cần thiết bởi ảnh &d-i;. " +"Lấy thí dụ, để khởi động từ <userinput>ewa0</userinput>, cũng dùng bàn điều " +"khiển trên cổng nối tiếp thứ nhất, bạn nên gõ :" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#.Tag: screen +#. Tag: screen #: boot-installer.xml:323 #, no-c-format msgid "" ">>> boot ewa0 -flags "root=/dev/ram ramdisk_size=16384 " "console=ttyS0"" -msgstr ">>> boot ewa0 -flags "root=/dev/ram ramdisk_size=16384 " +msgstr "" +">>> boot ewa0 -flags "root=/dev/ram ramdisk_size=16384 " "console=ttyS0"" -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:328 #, no-c-format msgid "Booting from CD-ROM with the SRM Console" msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM bằng bàn điều khiển SRM" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:329 #, no-c-format msgid "" @@ -573,17 +649,19 @@ msgid "" ">>> boot xxxx -flags 0\n" "</screen></informalexample> where <replaceable>xxxx</replaceable> is your CD-" "ROM drive in SRM notation." -msgstr "Gõ <informalexample><screen>\n" +msgstr "" +"Gõ <informalexample><screen>\n" ">>> boot xxxx -flags 0\n" -"</screen></informalexample> mà <replaceable>xxxx</replaceable> là ổ đĩa CD-ROM bằng kiểu ghi SRM." +"</screen></informalexample> mà <replaceable>xxxx</replaceable> là ổ đĩa CD-" +"ROM bằng kiểu ghi SRM." -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:341 #, no-c-format msgid "Booting from CD-ROM with the ARC or AlphaBIOS Console" msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM bằng bàn điều khiển ARC hay AlphaBIOS" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:342 #, no-c-format msgid "" @@ -594,17 +672,23 @@ msgid "" "replaceable> is the proper subarchitecture name) as the OS Path in the `OS " "Selection Setup' menu. Ruffians make an exception: You need to use <filename>" "\\milo\\ldmilo.exe</filename> as boot loader." -msgstr "Để khởi động một đĩa CD-ROM từ bàn điều khiển ARC, hãy tìm tên mã kiến trúc phụ của máy bạn (xem <xref linkend=\"alpha-cpus\"/>), rồi nhập <filename>\\milo\\linload.exe</filename> như là bộ tải khời động, và <filename>\\milo\\<replaceable>kiến_trúc_phụ</replaceable></filename> (mà <replaceable>kiến_trúc_phụ</replaceable> là tên kiến trúc phụ đúng) như là " -"đường dẫn hệ điều hành trong trình đơn `OS Selection Setup' (Thiết lập chọn HĐH). Máy Ruffian " -"là ngoài lệ: cần phải dùng <filename>\\milo\\ldmilo.exe</filename> như là bộ tải khởi động." - -#.Tag: title +msgstr "" +"Để khởi động một đĩa CD-ROM từ bàn điều khiển ARC, hãy tìm tên mã kiến trúc " +"phụ của máy bạn (xem <xref linkend=\"alpha-cpus\"/>), rồi nhập <filename>" +"\\milo\\linload.exe</filename> như là bộ tải khời động, và <filename>\\milo" +"\\<replaceable>kiến_trúc_phụ</replaceable></filename> (mà " +"<replaceable>kiến_trúc_phụ</replaceable> là tên kiến trúc phụ đúng) như là " +"đường dẫn hệ điều hành trong trình đơn `OS Selection Setup' (Thiết lập chọn " +"HĐH). Máy Ruffian là ngoài lệ: cần phải dùng <filename>\\milo\\ldmilo.exe</" +"filename> như là bộ tải khởi động." + +#. Tag: title #: boot-installer.xml:358 #, no-c-format msgid "Booting from Floppies with the SRM Console" msgstr "Khởi động từ đĩa mềm bằng bàn điều khiển SRM" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:359 #, no-c-format msgid "" @@ -620,14 +704,21 @@ msgid "" "command> argument is ignored, so you can just type <command>boot dva0</" "command>. If everything works OK, you will eventually see the Linux kernel " "boot." -msgstr "Tại dấu nhắc SRM (<prompt>>>></prompt>), hãy nhập lệnh này: " +msgstr "" +"Tại dấu nhắc SRM (<prompt>>>></prompt>), hãy nhập lệnh này: " "<informalexample><screen>\n" ">>> boot dva0 -flags 0\n" -"</screen></informalexample> có thể thay thế <filename>dva0</filename> bằng tên thiết bị thật. Bình thường, <filename>dva0</filename> là ổ đĩa mềm; hãy gõ <informalexample><screen>\n" +"</screen></informalexample> có thể thay thế <filename>dva0</filename> bằng " +"tên thiết bị thật. Bình thường, <filename>dva0</filename> là ổ đĩa mềm; hãy " +"gõ <informalexample><screen>\n" ">>> show dev\n" -"</screen></informalexample> để xem danh sách các thiết bị (v.d. nếu bạn muốn khởi động từ đĩa CD). Ghi chú rằng nếu bạn khởi động thông qua MILO, đối số các cờ <command>-flags</command> bị bỏ qua, vậy bạn có thể gõ chỉ <command>boot dva0</command>. Nếu mọi thứ hoạt động được, cuối cùng bạn sẽ xem việc khởi động hạt nhân Linux." +"</screen></informalexample> để xem danh sách các thiết bị (v.d. nếu bạn muốn " +"khởi động từ đĩa CD). Ghi chú rằng nếu bạn khởi động thông qua MILO, đối số " +"các cờ <command>-flags</command> bị bỏ qua, vậy bạn có thể gõ chỉ " +"<command>boot dva0</command>. Nếu mọi thứ hoạt động được, cuối cùng bạn sẽ " +"xem việc khởi động hạt nhân Linux." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:376 #, no-c-format msgid "" @@ -639,52 +730,65 @@ msgid "" "the actual SRM boot device name for <filename>dva0</filename>, the Linux " "boot device name for <filename>fd0</filename>, and the desired kernel " "parameters for <filename>arguments</filename>." -msgstr "Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng <command>aboot</command>, hãy dùng lệnh này: <informalexample><screen>\n" +msgstr "" +"Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng " +"<command>aboot</command>, hãy dùng lệnh này: <informalexample><screen>\n" ">>> boot dva0 -file linux.bin.gz -flags \"root=/dev/fd0 " "load_ramdisk=1 đối_số\"\n" -"</screen></informalexample> (gõ vào cùng một dòng), thay thế, nếu cần thiết, tên thiết bị khởi động SRM thật cho <filename>dva0</filename>, tên thiết bị khởi động Linux cho <filename>fd0</filename>, và những tham số hạt nhân đã muốn thay cho <filename>đối_số</filename>." +"</screen></informalexample> (gõ vào cùng một dòng), thay thế, nếu cần thiết, " +"tên thiết bị khởi động SRM thật cho <filename>dva0</filename>, tên thiết bị " +"khởi động Linux cho <filename>fd0</filename>, và những tham số hạt nhân đã " +"muốn thay cho <filename>đối_số</filename>." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:388 #, no-c-format msgid "" "If you want to specify kernel parameters when booting via <command>MILO</" "command>, you will have to interrupt bootstrap once you get into MILO. See " "<xref linkend=\"booting-from-milo\"/>." -msgstr "Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng <command>MILO</command>, bạn sẽ cần phải ngắt tiến trình tải và khởi động, một khi bạn truy cập MILO. Xem <xref linkend=\"booting-from-milo\"/>." +msgstr "" +"Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng " +"<command>MILO</command>, bạn sẽ cần phải ngắt tiến trình tải và khởi động, " +"một khi bạn truy cập MILO. Xem <xref linkend=\"booting-from-milo\"/>." -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:398 #, no-c-format msgid "Booting from Floppies with the ARC or AlphaBIOS Console" msgstr "Khởi động từ đĩa mềm bằng bàn điều khiển ARC hay AlphaBIOS" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:400 #, no-c-format msgid "" "In the OS Selection menu, set <command>linload.exe</command> as the boot " "loader, and <command>milo</command> as the OS Path. Bootstrap using the " "newly created entry." -msgstr "Trong trình đơn 'OS Selection' (chọn HĐH), hãy đặt <command>linload.exe</command> là bộ tải " -"khởi động (boot loader), và <command>milo</command> là đường dẫn HĐH (OS Path). Sau đó, hãy tải và khởi động bằng mục nhập mới tạo." +msgstr "" +"Trong trình đơn 'OS Selection' (chọn HĐH), hãy đặt <command>linload.exe</" +"command> là bộ tải khởi động (boot loader), và <command>milo</command> là " +"đường dẫn HĐH (OS Path). Sau đó, hãy tải và khởi động bằng mục nhập mới tạo." -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:409 #, no-c-format msgid "Booting with MILO" msgstr "Khởi động bằng MILO" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:410 #, no-c-format msgid "" "MILO contained on the bootstrap media is configured to proceed straight to " "Linux automatically. Should you wish to intervene, all you need is to press " "space during MILO countdown." -msgstr "MILO nằm trên vật chứa tải và khởi động có được cấu hình để tiếp tục tự động tới Linux. Nếu bạn muốn thay đổi ứng xử này, chỉ cần bấm phím dài trong tiến trình đếm ngược của MILO." +msgstr "" +"MILO nằm trên vật chứa tải và khởi động có được cấu hình để tiếp tục tự động " +"tới Linux. Nếu bạn muốn thay đổi ứng xử này, chỉ cần bấm phím dài trong tiến " +"trình đếm ngược của MILO." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:416 #, no-c-format msgid "" @@ -696,62 +800,62 @@ msgid "" "floppy, substitute <filename>fd0</filename> in the above example with the " "appropriate device name in Linux notation. The <command>help</command> " "command would give you a brief MILO command reference." -msgstr "Nếu bạn muốn xác định riêng mỗi thứ (v.d. để cung cấp tham số thêm), bạn có thể dùng lệnh như đây:<informalexample><screen>\n" -"MILO> boot fd0:linux.bin.gz root=/dev/fd0 load_ramdisk=1 <!-- các_đối_số -->\n" -"</screen></informalexample> Nếu bạn khởi động từ vật chứa khác đĩa mềm, hãy thay thế <filename>fd0</filename> trong lời thí dụ bên trên bằng tên thiết bị thích hợp bằng kiểu ghi Linux. Lệnh <command>help</command> (trợ giúp) sẽ cung cấp một tham chiếu lệnh MILO ngắn." - -#.Tag: title +msgstr "" +"Nếu bạn muốn xác định riêng mỗi thứ (v.d. để cung cấp tham số thêm), bạn có " +"thể dùng lệnh như đây:<informalexample><screen>\n" +"MILO> boot fd0:linux.bin.gz root=/dev/fd0 load_ramdisk=1 <!-- các_đối_số --" +">\n" +"</screen></informalexample> Nếu bạn khởi động từ vật chứa khác đĩa mềm, hãy " +"thay thế <filename>fd0</filename> trong lời thí dụ bên trên bằng tên thiết " +"bị thích hợp bằng kiểu ghi Linux. Lệnh <command>help</command> (trợ giúp) sẽ " +"cung cấp một tham chiếu lệnh MILO ngắn." + +#. Tag: title #: boot-installer.xml:435 #, no-c-format msgid "Booting from TFTP" msgstr "Khởi động từ TFTP" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:441 -#: boot-installer.xml:1004 -#: boot-installer.xml:1507 -#: boot-installer.xml:1990 -#: boot-installer.xml:2505 -#: boot-installer.xml:2601 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:441 boot-installer.xml:1004 boot-installer.xml:1507 +#: boot-installer.xml:1990 boot-installer.xml:2505 boot-installer.xml:2601 #, no-c-format msgid "" "Booting from the network requires that you have a network connection and a " "TFTP network boot server (DHCP, RARP, or BOOTP)." -msgstr "Việc khởi động từ mạng cần thiết bạn có sự kết nối mạng và máy phục vụ khởi động mạng kiểu TFTP (DHCP, RARP, hay BOOTP)." +msgstr "" +"Việc khởi động từ mạng cần thiết bạn có sự kết nối mạng và máy phục vụ khởi " +"động mạng kiểu TFTP (DHCP, RARP, hay BOOTP)." -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:446 -#: boot-installer.xml:1009 -#: boot-installer.xml:1512 -#: boot-installer.xml:1995 -#: boot-installer.xml:2510 -#: boot-installer.xml:2606 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:446 boot-installer.xml:1009 boot-installer.xml:1512 +#: boot-installer.xml:1995 boot-installer.xml:2510 boot-installer.xml:2606 #, no-c-format msgid "" "Older systems such as the 715 might require the use of an RBOOT server " "instead of a BOOTP server." -msgstr "Hệ thống cũ hơn như 715 có thể cần thiết bạn dùng máy phục vụ kiểu RBOOT thay cho BOOTP." +msgstr "" +"Hệ thống cũ hơn như 715 có thể cần thiết bạn dùng máy phục vụ kiểu RBOOT " +"thay cho BOOTP." -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:451 -#: boot-installer.xml:1014 -#: boot-installer.xml:1517 -#: boot-installer.xml:2000 -#: boot-installer.xml:2515 -#: boot-installer.xml:2611 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:451 boot-installer.xml:1014 boot-installer.xml:1517 +#: boot-installer.xml:2000 boot-installer.xml:2515 boot-installer.xml:2611 #, no-c-format msgid "" "The installation method to support network booting is described in <xref " "linkend=\"install-tftp\"/>." -msgstr "Phương pháp cài đặt để hỗ trợ khả năng khởi động qua mạng được diễn tả trong <xref linkend=\"install-tftp\"/>." +msgstr "" +"Phương pháp cài đặt để hỗ trợ khả năng khởi động qua mạng được diễn tả trong " +"<xref linkend=\"install-tftp\"/>." -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:459 #, no-c-format msgid "Booting from TFTP on Netwinder" msgstr "Khởi động từ TFTP trên Netwinder" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:460 #, no-c-format msgid "" @@ -760,9 +864,13 @@ msgid "" "Tulip card. There may be problems loading the image via TFTP using the " "100Mbps card so it is recommended that you use the 10Mbps interface (the one " "labeled with <literal>10 Base-T</literal>)." -msgstr "Máy Netwinder có hai giao diện mạng: một thẻ tương thích với NE2000 10Mbps (thường được gọi như là <literal>eth0</literal>) và một thẻ Tulip 100Mbps. Có thể gặp khó khăn khi tải ảnh thông qua TFTP bằng thẻ 100Mbps, vì vậy khuyên bạn dùng giao diện 10Mbps (điều có nhãn <literal>10 Base-T</literal>)." +msgstr "" +"Máy Netwinder có hai giao diện mạng: một thẻ tương thích với NE2000 10Mbps " +"(thường được gọi như là <literal>eth0</literal>) và một thẻ Tulip 100Mbps. " +"Có thể gặp khó khăn khi tải ảnh thông qua TFTP bằng thẻ 100Mbps, vì vậy " +"khuyên bạn dùng giao diện 10Mbps (điều có nhãn <literal>10 Base-T</literal>)." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:469 #, no-c-format msgid "" @@ -770,9 +878,13 @@ msgid "" "2.3.3 is recommended. Unfortunately, firmware files are currently not " "available for download because of license issues. If this situation changes, " "you may find new images at <ulink url=\"http//www.netwinder.org/\"></ulink>." -msgstr "Bạn cần thiết NeTTrom phiên bản 2.2.1 hay sau để khởi động hệ thống cài đặt: khuyên bạn dùng phiên bản 2.3.3. Tiếc là tập tin phần vững hiện thời không sẵn sàng để tải xuống do vấn đề bản quyền. Nếu trường hợp này thay đổi, bạn có thể tìm ảnh mới tại <ulink url=\"http/www.netwinder.org/\"></ulink>." +msgstr "" +"Bạn cần thiết NeTTrom phiên bản 2.2.1 hay sau để khởi động hệ thống cài đặt: " +"khuyên bạn dùng phiên bản 2.3.3. Tiếc là tập tin phần vững hiện thời không " +"sẵn sàng để tải xuống do vấn đề bản quyền. Nếu trường hợp này thay đổi, bạn " +"có thể tìm ảnh mới tại <ulink url=\"http/www.netwinder.org/\"></ulink>." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:477 #, no-c-format msgid "" @@ -814,61 +926,71 @@ msgid "" "</screen></informalexample> In case you run into any problems, a <ulink url=" "\"http://www.netwinder.org/howto/Firmware-HOWTO.html\">detailed HOWTO</" "ulink> is available." -msgstr "Khi bạn khởi động máy Netwinder, bạn cần phải ngắt tiến trình khởi động trong khi đếm ngược. Việc ngắt này cho bạn khả năng đặt một số giá trị phần vững cần thiết để khởi động bộ cài đặt. Trước tiên, bạn hãy tải thiết lập mặc định<informalexample><screen>\n" +msgstr "" +"Khi bạn khởi động máy Netwinder, bạn cần phải ngắt tiến trình khởi động " +"trong khi đếm ngược. Việc ngắt này cho bạn khả năng đặt một số giá trị phần " +"vững cần thiết để khởi động bộ cài đặt. Trước tiên, bạn hãy tải thiết lập " +"mặc định<informalexample><screen>\n" " NeTTrom command-> load-defaults\n" -"</screen></informalexample> Hơn nữa, bạn cần phải cấu hình mạng, hoặc bằng một " -"địa chỉ tĩnh: <informalexample><screen>\n" +"</screen></informalexample> Hơn nữa, bạn cần phải cấu hình mạng, hoặc bằng " +"một địa chỉ tĩnh: <informalexample><screen>\n" " NeTTrom command-> setenv netconfig_eth0 flash\n" " NeTTrom command-> setenv eth0_ip 192.168.0.10/24\n" "</screen></informalexample> mà 24 là số bit được đặt trong mặt nạ mạng, hoặc " "một địa chỉ động: <informalexample><screen>\n" " NeTTrom command-> setenv netconfig_eth0 dhcp\n" -"</screen></informalexample> Bạn cũng có thể cần phải cấu hình thiết lập <userinput>route1</userinput> nếu máy phục vụ TFTP không nằm trên mạng phụ cục bộ. Sau thiết lập này, bạn cần phải xác định máy phục vụ TFTP và vị trí của ảnh. Sau đó, bạn có thể lưu toàn bộ thiết lập vào bộ nhớ cực nhanh. " +"</screen></informalexample> Bạn cũng có thể cần phải cấu hình thiết lập " +"<userinput>route1</userinput> nếu máy phục vụ TFTP không nằm trên mạng phụ " +"cục bộ. Sau thiết lập này, bạn cần phải xác định máy phục vụ TFTP và vị trí " +"của ảnh. Sau đó, bạn có thể lưu toàn bộ thiết lập vào bộ nhớ cực nhanh. " "<informalexample><screen>\n" " NeTTrom command-> setenv kerntftpserver 192.168.0.1\n" " NeTTrom command-> setenv kerntftpfile boot.img\n" " NeTTrom command-> save-all\n" -"</screen></informalexample> Sau đó, bạn cần phải báo phần vững khởi động ảnh TFTP: <informalexample><screen>\n" +"</screen></informalexample> Sau đó, bạn cần phải báo phần vững khởi động ảnh " +"TFTP: <informalexample><screen>\n" " NeTTrom command-> setenv kernconfig tftp\n" " NeTTrom command-> setenv rootdev /dev/ram\n" -"</screen></informalexample> Nếu bạn dùng bàn điều khiển nối tiếp để cài đặt máy Netwinder, bạn cần phải thêm thiết lập này: " -"<informalexample><screen>\n" +"</screen></informalexample> Nếu bạn dùng bàn điều khiển nối tiếp để cài đặt " +"máy Netwinder, bạn cần phải thêm thiết lập này: <informalexample><screen>\n" " NeTTrom command-> setenv cmdappend root=/dev/ram " "console=ttyS0,115200\n" -"</screen></informalexample> Hoặc, dành cho bản cài đặt dùng bàn phím và bộ trình bày, bạn cần phải đặt: <informalexample><screen>\n" +"</screen></informalexample> Hoặc, dành cho bản cài đặt dùng bàn phím và bộ " +"trình bày, bạn cần phải đặt: <informalexample><screen>\n" " NeTTrom command-> setenv cmdappend root=/dev/ram\n" -"</screen></informalexample> Bạn có thể dùng lệnh <command>printenv</command> (in ra môi trường) để xem lại thiết lập môi trường. Một khi bạn thẩm tra thiết lập là đúng, bạn có thể tải ảnh: <informalexample><screen>\n" +"</screen></informalexample> Bạn có thể dùng lệnh <command>printenv</command> " +"(in ra môi trường) để xem lại thiết lập môi trường. Một khi bạn thẩm tra " +"thiết lập là đúng, bạn có thể tải ảnh: <informalexample><screen>\n" " NeTTrom command-> boot\n" -"</screen></informalexample> Trong trường hợp gặp khó khăn, có sẵn một tài liệu <ulink " -"url=\"http://www.netwinder.org/howto/Firmware-HOWTO.html\">Cách Làm chi tiết</ulink>." +"</screen></informalexample> Trong trường hợp gặp khó khăn, có sẵn một tài " +"liệu <ulink url=\"http://www.netwinder.org/howto/Firmware-HOWTO.html\">Cách " +"Làm chi tiết</ulink>." -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:529 #, no-c-format msgid "Booting from TFTP on CATS" msgstr "Khởi động từ TFTP trên CATS" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:530 #, no-c-format msgid "" "On CATS machines, use <command>boot de0:</command> or similar at the Cyclone " "prompt." -msgstr "Trên máy CATS, hãy dùng lệnh <command>boot de0:</command> hay tương tự, tại dấu nhắc Cyclone." +msgstr "" +"Trên máy CATS, hãy dùng lệnh <command>boot de0:</command> hay tương tự, tại " +"dấu nhắc Cyclone." -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:540 #, no-c-format msgid "Booting from CD-ROM" msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:546 -#: boot-installer.xml:716 -#: boot-installer.xml:1126 -#: boot-installer.xml:1947 -#: boot-installer.xml:2287 -#: boot-installer.xml:2641 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:546 boot-installer.xml:716 boot-installer.xml:1126 +#: boot-installer.xml:1947 boot-installer.xml:2287 boot-installer.xml:2641 #, no-c-format msgid "" "The easiest route for most people will be to use a set of Debian CDs. If you " @@ -876,15 +998,17 @@ msgid "" "great! Simply <phrase arch=\"i386\"> configure your system for booting off a " "CD as described in <xref linkend=\"boot-dev-select\"/>, </phrase> insert " "your CD, reboot, and proceed to the next chapter." -msgstr "Phương pháp dễ nhất cho phần lớn người là sử dụng một bộ đĩa CD Debian. Nếu bạn có một bộ đĩa CD như vậy, và nếu máy của bạn có hỗ trợ khả năng khởi động trực tiếp từ đĩa CD, hay quá ! Đơn giản hãy <phrase arch=\"i386\"> cấu hình hệ thống để khởi động từ đĩa CD, như được diễn tả trong <xref linkend=\"boot-dev-select\"/>, </phrase> nạp đĩa CD, khởi động lại, và tiếp tục lại đến chương kế tiếp." +msgstr "" +"Phương pháp dễ nhất cho phần lớn người là sử dụng một bộ đĩa CD Debian. Nếu " +"bạn có một bộ đĩa CD như vậy, và nếu máy của bạn có hỗ trợ khả năng khởi " +"động trực tiếp từ đĩa CD, hay quá ! Đơn giản hãy <phrase arch=\"i386\"> cấu " +"hình hệ thống để khởi động từ đĩa CD, như được diễn tả trong <xref linkend=" +"\"boot-dev-select\"/>, </phrase> nạp đĩa CD, khởi động lại, và tiếp tục lại " +"đến chương kế tiếp." -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:557 -#: boot-installer.xml:727 -#: boot-installer.xml:1137 -#: boot-installer.xml:1958 -#: boot-installer.xml:2298 -#: boot-installer.xml:2652 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:557 boot-installer.xml:727 boot-installer.xml:1137 +#: boot-installer.xml:1958 boot-installer.xml:2298 boot-installer.xml:2652 #, no-c-format msgid "" "Note that certain CD drives may require special drivers, and thus be " @@ -892,15 +1016,16 @@ msgid "" "way of booting off a CD doesn't work for your hardware, revisit this chapter " "and read about alternate kernels and installation methods which may work for " "you." -msgstr "Ghi chú rằng một số ổ đĩa CD riêng có thể cần thiết trình điều khiển đặc biệt, vì vậy không thể được truy cập trong giao đoạn cài đặt ở đầu. Nếu phương pháp chuẩn khởi động từ đĩa CD không thích hợp với phần cứng của bạn, hãy xem lại chương này và đọc về hạt nhân xen kẽ và phương pháp cài đặt có thể là thích hợp hơn." +msgstr "" +"Ghi chú rằng một số ổ đĩa CD riêng có thể cần thiết trình điều khiển đặc " +"biệt, vì vậy không thể được truy cập trong giao đoạn cài đặt ở đầu. Nếu " +"phương pháp chuẩn khởi động từ đĩa CD không thích hợp với phần cứng của bạn, " +"hãy xem lại chương này và đọc về hạt nhân xen kẽ và phương pháp cài đặt có " +"thể là thích hợp hơn." -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:565 -#: boot-installer.xml:735 -#: boot-installer.xml:1145 -#: boot-installer.xml:1966 -#: boot-installer.xml:2306 -#: boot-installer.xml:2660 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:565 boot-installer.xml:735 boot-installer.xml:1145 +#: boot-installer.xml:1966 boot-installer.xml:2306 boot-installer.xml:2660 #, no-c-format msgid "" "Even if you cannot boot from CD-ROM, you can probably install the Debian " @@ -908,44 +1033,52 @@ msgid "" "different media, such as floppies. When it's time to install the operating " "system, base system, and any additional packages, point the installation " "system at the CD-ROM drive." -msgstr "Thậm chí nếu bạn không thể khởi động từ đĩa CD-ROM, bạn thường có thể cài đặt các thành phần của hệ thống Debian và các gói phần mềm đã muốn từ đĩa CD-ROM đó. Đơn giản hãy khởi động bằng một vật chứa khác, như đĩa mềm. Vào lúc nên cài đặt hệ điều hành, hệ thống cơ bản và gói phần mềm thêm nào, hãy chỉ hệ thống cài đặt tới ổ đĩa CD-ROM." +msgstr "" +"Thậm chí nếu bạn không thể khởi động từ đĩa CD-ROM, bạn thường có thể cài " +"đặt các thành phần của hệ thống Debian và các gói phần mềm đã muốn từ đĩa CD-" +"ROM đó. Đơn giản hãy khởi động bằng một vật chứa khác, như đĩa mềm. Vào lúc " +"nên cài đặt hệ điều hành, hệ thống cơ bản và gói phần mềm thêm nào, hãy chỉ " +"hệ thống cài đặt tới ổ đĩa CD-ROM." -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:573 -#: boot-installer.xml:743 -#: boot-installer.xml:1153 -#: boot-installer.xml:1974 -#: boot-installer.xml:2314 -#: boot-installer.xml:2668 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:573 boot-installer.xml:743 boot-installer.xml:1153 +#: boot-installer.xml:1974 boot-installer.xml:2314 boot-installer.xml:2668 #, no-c-format msgid "" "If you have problems booting, see <xref linkend=\"boot-troubleshooting\"/>." -msgstr "Nếu bạn gặp khó khăn trong việc khởi động, xem <xref linkend=\"boot-troubleshooting\"/>." +msgstr "" +"Nếu bạn gặp khó khăn trong việc khởi động, xem <xref linkend=\"boot-" +"troubleshooting\"/>." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:580 #, no-c-format msgid "" "To boot a CD-ROM from the Cyclone console prompt, use the command " "<command>boot cd0:cats.bin</command>" -msgstr "Để khởi động đĩa CD-ROM từ dấu nhắc bàn điều khiển Cyclone, hãy dùng lệnh <command>boot cd0:cats.bin</command>." +msgstr "" +"Để khởi động đĩa CD-ROM từ dấu nhắc bàn điều khiển Cyclone, hãy dùng lệnh " +"<command>boot cd0:cats.bin</command>." -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:589 #, no-c-format msgid "Booting from Firmware" msgstr "Khởi động từ phần vững" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:595 #, no-c-format msgid "" "There is an increasing number of consumer devices that directly boot from a " "flash chip on the device. The installer can be written to flash so it will " "automatically start when you reboot your machines." -msgstr "Có số tăng dần, những thiết bị người tiêu dùng mà khởi động trực tiếp từ phiến tinh thể cực nhanh trên thiết bị đó. Bộ cài đặt có thể được ghi vào cực nhanh, để khởi chạy tự động khi bạn khởi đông lại máy." +msgstr "" +"Có số tăng dần, những thiết bị người tiêu dùng mà khởi động trực tiếp từ " +"phiến tinh thể cực nhanh trên thiết bị đó. Bộ cài đặt có thể được ghi vào " +"cực nhanh, để khởi chạy tự động khi bạn khởi đông lại máy." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:601 #, no-c-format msgid "" @@ -953,27 +1086,30 @@ msgid "" "warranty. Sometimes you are also not able to recover your device if there " "are problems during the flashing process. Therefore, please take care and " "follow the steps precisely." -msgstr "Trong nhiều trường hợp, việc thay đổi phần vững của thiết bị nhúng sẽ bãi bỏ bảo hành. Đôi khi bạn cũng không thể phục hồi thiết bị nếu gặp khó khăn trong việc chớp. Vì vậy, hãy cẩn thận và theo những bước một cách chính xác." +msgstr "" +"Trong nhiều trường hợp, việc thay đổi phần vững của thiết bị nhúng sẽ bãi bỏ " +"bảo hành. Đôi khi bạn cũng không thể phục hồi thiết bị nếu gặp khó khăn " +"trong việc chớp. Vì vậy, hãy cẩn thận và theo những bước một cách chính xác." -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:612 #, no-c-format msgid "Booting the NSLU2" msgstr "Khởi động NSLU2" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:613 #, no-c-format msgid "There are three ways how to put the installer firmware into flash:" msgstr "Có ba phương pháp chèn phần vững cài đặt vào bộ nhớ cực nhanh:" -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:619 #, no-c-format msgid "Using the NSLU2 web interface" msgstr "Dùng giao diện Mạng của NSLU2" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:620 #, no-c-format msgid "" @@ -982,15 +1118,20 @@ msgid "" "previously downloaded. Then press the <literal>Start Upgrade</literal> " "button, confirm, wait for a few minutes and confirm again. The system will " "then boot straight into the installer." -msgstr "Đi tới phần quản lý và chọn mục trình đơn <literal>Upgrade</literal> (Nâng cấp). Sau đó bạn có thể duyệt qua đĩa tìm ảnh cài đặt đã được tải về trước. Một khi tìm nó, hãy bấm cái nút <literal>Start Upgrade</literal> (bắt đầu nâng cấp), xác nhận, đợi vài phút rồi xác nhận lần nữa. Sau đó, hệ thống sẽ khởi động trực tiếp vào trình cài đặt." - -#.Tag: title +msgstr "" +"Đi tới phần quản lý và chọn mục trình đơn <literal>Upgrade</literal> (Nâng " +"cấp). Sau đó bạn có thể duyệt qua đĩa tìm ảnh cài đặt đã được tải về trước. " +"Một khi tìm nó, hãy bấm cái nút <literal>Start Upgrade</literal> (bắt đầu " +"nâng cấp), xác nhận, đợi vài phút rồi xác nhận lần nữa. Sau đó, hệ thống sẽ " +"khởi động trực tiếp vào trình cài đặt." + +#. Tag: title #: boot-installer.xml:631 #, no-c-format msgid "Via the network using Linux/Unix" msgstr "Qua mạng bằng Linux/UNIX" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:632 #, no-c-format msgid "" @@ -1017,57 +1158,77 @@ msgid "" "whole image has been written and verified, the system will automatically " "reboot. Make sure you connect your USB disk again now, otherwise the " "installer won't be able to find it." -msgstr "Bạn có thể dùng tiện ích <command>upslug2</command> từ bất kỳ máy Linux hay UNIX nào, để nâng cấp máy qua mạng. Phần mềm này đã được đóng gói dành cho Debian. Trước hết, bạn cần phải đặt máy NSLU2 trong chế độ nâng cấp: <orderedlist> " -"<listitem><para> Ngắt kết nối các đĩa và/hay thiết bị ra cổng USB. </para></listitem> <listitem><para> Tắt điện của máy NSLU2 </para></listitem> " -"<listitem><para> Bấm giữ cái nút đặt lại (có thể truy cập nó qua lỗ nhỏ về sau hộp, đúng bên trên cổng điện vào).</para></listitem> " -"<listitem><para> Trong khi giữ nút đặt lại, bấm rồi buông cái nút điện để mở điện của máy NSLU2. </para></listitem> <listitem><para> Tiếp tục giữ nút đặt lại, đợi 10 giây trong khi theo dõi LED (đèn nhỏ) sẵn sàng/trạng thái. Sau 10 giây, nó sẽ thay đổi từ màu vàng thành màu đỏ. Lúc đó, bạn hãy buông ngay cái nút đặt lại. </para></listitem> " -"<listitem><para> Sau đó, đèn LED sẵn sàng/trạng thái của máy NSLU2 sẽ chớp xen kẽ màu đỏ/xanh lá cây (có sự trễ 1 giây trước nó trở thành màu xanh lá cây lần đầu tiên). Lúc đó, máy NSLU2 đã vào chế độ nâng cấp. </para></listitem> </orderedlist> " -"Xem các trang <ulink url=\"http://www.nslu2-linux.org/wiki/OpenSlug/UsingTheBinary\">NSLU2-Linux</ulink> nếu bạn gặp khó khan trong tiến trình này. Một khi máy NSLU2 đã vào chế độ nâng cấp, bạn có thể chớp ảnh mới: " -"<informalexample><screen>\n" +msgstr "" +"Bạn có thể dùng tiện ích <command>upslug2</command> từ bất kỳ máy Linux hay " +"UNIX nào, để nâng cấp máy qua mạng. Phần mềm này đã được đóng gói dành cho " +"Debian. Trước hết, bạn cần phải đặt máy NSLU2 trong chế độ nâng cấp: " +"<orderedlist> <listitem><para> Ngắt kết nối các đĩa và/hay thiết bị ra cổng " +"USB. </para></listitem> <listitem><para> Tắt điện của máy NSLU2 </para></" +"listitem> <listitem><para> Bấm giữ cái nút đặt lại (có thể truy cập nó qua " +"lỗ nhỏ về sau hộp, đúng bên trên cổng điện vào).</para></listitem> " +"<listitem><para> Trong khi giữ nút đặt lại, bấm rồi buông cái nút điện để mở " +"điện của máy NSLU2. </para></listitem> <listitem><para> Tiếp tục giữ nút đặt " +"lại, đợi 10 giây trong khi theo dõi LED (đèn nhỏ) sẵn sàng/trạng thái. Sau " +"10 giây, nó sẽ thay đổi từ màu vàng thành màu đỏ. Lúc đó, bạn hãy buông ngay " +"cái nút đặt lại. </para></listitem> <listitem><para> Sau đó, đèn LED sẵn " +"sàng/trạng thái của máy NSLU2 sẽ chớp xen kẽ màu đỏ/xanh lá cây (có sự trễ 1 " +"giây trước nó trở thành màu xanh lá cây lần đầu tiên). Lúc đó, máy NSLU2 đã " +"vào chế độ nâng cấp. </para></listitem> </orderedlist> Xem các trang <ulink " +"url=\"http://www.nslu2-linux.org/wiki/OpenSlug/UsingTheBinary\">NSLU2-Linux</" +"ulink> nếu bạn gặp khó khan trong tiến trình này. Một khi máy NSLU2 đã vào " +"chế độ nâng cấp, bạn có thể chớp ảnh mới: <informalexample><screen>\n" "sudo upslug2 -i di-nslu2.bin\n" -"</screen></informalexample> Ghi chú rằng công cụ này cũng hiển thị địa chỉ MAC của máy NSLU2 của bạn, thông tin có ích khi bạn cấu hình trình phục vụ DHCP. Sau khi toàn bộ ảnh đã được ghi và thẩm tra, hệ thống sẽ khởi động lại tự động. Hãy kiểm tra xem bạn đã kết nối lại đĩa USB, nếu không thì trình cài đặt không tìm thấy nó." +"</screen></informalexample> Ghi chú rằng công cụ này cũng hiển thị địa chỉ " +"MAC của máy NSLU2 của bạn, thông tin có ích khi bạn cấu hình trình phục vụ " +"DHCP. Sau khi toàn bộ ảnh đã được ghi và thẩm tra, hệ thống sẽ khởi động lại " +"tự động. Hãy kiểm tra xem bạn đã kết nối lại đĩa USB, nếu không thì trình " +"cài đặt không tìm thấy nó." -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:693 #, no-c-format msgid "Via the network using Windows" msgstr "Qua mạng bằng Windows" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:694 #, no-c-format msgid "" "There is <ulink url=\"http://www.everbesthk.com/8-download/sercomm/firmware/" "all_router_utility.zip\">a tool</ulink> for Windows to upgrade the firmware " "via the network." -msgstr "Có một <ulink url=\"http://www.everbesthk.com/8-download/sercomm/firmware/all_router_utility.zip\">công cụ</ulink> Windows để nâng cấp phần vững qua mạng." +msgstr "" +"Có một <ulink url=\"http://www.everbesthk.com/8-download/sercomm/firmware/" +"all_router_utility.zip\">công cụ</ulink> Windows để nâng cấp phần vững qua " +"mạng." -#.Tag: title -#: boot-installer.xml:710 -#: boot-installer.xml:1120 -#: boot-installer.xml:1935 -#: boot-installer.xml:2281 -#: boot-installer.xml:2635 +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:710 boot-installer.xml:1120 boot-installer.xml:1935 +#: boot-installer.xml:2281 boot-installer.xml:2635 #, no-c-format msgid "Booting from a CD-ROM" msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM" -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:848 #, no-c-format msgid "" "Booting from Linux Using <command>LILO</command> or <command>GRUB</command>" -msgstr "Khởi động từ Linux bằng <command>LILO</command> hay <command>GRUB</command>" +msgstr "" +"Khởi động từ Linux bằng <command>LILO</command> hay <command>GRUB</command>" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:851 #, no-c-format msgid "" "To boot the installer from hard disk, you must first download and place the " "needed files as described in <xref linkend=\"boot-drive-files\"/>." -msgstr "Để khởi động trình cài đặt từ đĩa cứng, trước tiên bạn cần phải tải về và để các tập tin cần thiết, như được diễn tả trong <xref linkend=\"boot-drive-files\"/>." +msgstr "" +"Để khởi động trình cài đặt từ đĩa cứng, trước tiên bạn cần phải tải về và để " +"các tập tin cần thiết, như được diễn tả trong <xref linkend=\"boot-drive-" +"files\"/>." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:856 #, no-c-format msgid "" @@ -1076,10 +1237,14 @@ msgid "" "debian-installer/i386/initrd.gz</filename> file and its corresponding " "kernel. This will allow you to repartition the hard disk from which you boot " "the installer, although you should do so with care." -msgstr "Nếu bạn định dùng đĩa cứng chỉ để khởi động, rồi tải về mọi thứ qua mạng, bạn nên tải về tập tin <filename>netboot/debian-installer/i386/initrd.gz</filename> và hạt nhân tương ứng. Nó sẽ cho bạn khả năng phân vùng lại đĩa cứng nơi bạn khởi động trình cài đặt, dù bạn nên làm như thế một cách cẩn " +msgstr "" +"Nếu bạn định dùng đĩa cứng chỉ để khởi động, rồi tải về mọi thứ qua mạng, " +"bạn nên tải về tập tin <filename>netboot/debian-installer/i386/initrd.gz</" +"filename> và hạt nhân tương ứng. Nó sẽ cho bạn khả năng phân vùng lại đĩa " +"cứng nơi bạn khởi động trình cài đặt, dù bạn nên làm như thế một cách cẩn " "thận." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:864 #, no-c-format msgid "" @@ -1089,9 +1254,15 @@ msgid "" "(make sure the file is named ending in <literal>.iso</literal>). The " "installer can then boot from the drive and install from the CD image, " "without needing the network." -msgstr "Hoặc, nếu bạn định bao tồn một phân vùng đã có trên đĩa cứng, không thay đổi nó trong khi cài đặt, bạn có thể tải về tập tin <filename>hd-media/initrd.gz</filename> và hạt nhân tương ứng, cũng sao chép ảnh ISO đĩa CD vào ổ đĩa (kiểm tra xem tập tin có tên kết thúc bằng <literal>.iso</literal>). Sau đó, trình cài đặt có thể khởi động từ ổ đĩa đó, cũng cài đặt từ ảnh đĩa CD, không cần chạy mạng." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Hoặc, nếu bạn định bao tồn một phân vùng đã có trên đĩa cứng, không thay đổi " +"nó trong khi cài đặt, bạn có thể tải về tập tin <filename>hd-media/initrd." +"gz</filename> và hạt nhân tương ứng, cũng sao chép ảnh ISO đĩa CD vào ổ đĩa " +"(kiểm tra xem tập tin có tên kết thúc bằng <literal>.iso</literal>). Sau đó, " +"trình cài đặt có thể khởi động từ ổ đĩa đó, cũng cài đặt từ ảnh đĩa CD, " +"không cần chạy mạng." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:873 #, no-c-format msgid "" @@ -1101,13 +1272,17 @@ msgid "" "listitem> <listitem><para> have the <filename>vmlinuz</filename> kernel use " "a RAM disk as its root partition. </para></listitem> </itemizedlist> Here is " "a <filename>/etc/lilo.conf</filename> example:" -msgstr "Đối với <command>LILO</command>, bạn sẽ cần phải cấu hình hai thứ chủ yếu trong tập tin <filename>/etc/lilo.conf</filename>: <itemizedlist> " -"<listitem><para> để tải trình cài đăt <filename>initrd.gz</filename> vào lúc khởi động; </para></listitem> <listitem><para> làm cho hạt nhân " +msgstr "" +"Đối với <command>LILO</command>, bạn sẽ cần phải cấu hình hai thứ chủ yếu " +"trong tập tin <filename>/etc/lilo.conf</filename>: <itemizedlist> " +"<listitem><para> để tải trình cài đăt <filename>initrd.gz</filename> vào lúc " +"khởi động; </para></listitem> <listitem><para> làm cho hạt nhân " "<filename>vmlinuz</filename> dùng đĩa RAM như là phân vùng gốc. </para></" -"listitem> </itemizedlist> Đây là một lời thí dụ <filename>/etc/lilo.conf</filename>:" +"listitem> </itemizedlist> Đây là một lời thí dụ <filename>/etc/lilo.conf</" +"filename>:" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#.Tag: screen +#. Tag: screen #: boot-installer.xml:894 #, no-c-format msgid "" @@ -1116,13 +1291,14 @@ msgid "" " initrd=/boot/newinstall/initrd.gz\n" " root=/dev/ram0\n" " append=\"ramdisk_size=12000\"" -msgstr "image=/boot/newinstall/vmlinuz\n" +msgstr "" +"image=/boot/newinstall/vmlinuz\n" " label=newinstall\n" " initrd=/boot/newinstall/initrd.gz\n" " root=/dev/ram0\n" " append=\"ramdisk_size=12000\"" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:894 #, no-c-format msgid "" @@ -1131,9 +1307,14 @@ msgid "" "<citerefentry><refentrytitle>lilo.conf</refentrytitle> <manvolnum>5</" "manvolnum></citerefentry> man pages. Now run <userinput>lilo</userinput> and " "reboot." -msgstr "Để tìm chi tiết, xem trang hướng dẫn (man) <citerefentry><refentrytitle>initrd</refentrytitle> <manvolnum>4</manvolnum></citerefentry> và <citerefentry><refentrytitle>lilo.conf</refentrytitle> <manvolnum>5</manvolnum></citerefentry>. Bây giờ hãy chạy <userinput>lilo</userinput> rồi khởi động lại." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Để tìm chi tiết, xem trang hướng dẫn (man) " +"<citerefentry><refentrytitle>initrd</refentrytitle> <manvolnum>4</" +"manvolnum></citerefentry> và <citerefentry><refentrytitle>lilo.conf</" +"refentrytitle> <manvolnum>5</manvolnum></citerefentry>. Bây giờ hãy chạy " +"<userinput>lilo</userinput> rồi khởi động lại." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:903 #, no-c-format msgid "" @@ -1145,30 +1326,36 @@ msgid "" "kernel (hd0,0)/boot/newinstall/vmlinuz root=/dev/ram0 ramdisk_size=12000\n" "initrd (hd0,0)/boot/newinstall/initrd.gz\n" "</screen></informalexample> and reboot." -msgstr "Thủ tục đối với <command>GRUB</command> là hơi tương tự. Hãy tìm tập tin <filename>menu.lst</filename> nằm trong thư mục <filename>/boot/grub/</filename> " -"(đôi khi nằm trong thư mục <filename>/boot/boot/grub/</filename>), và thêm những " -"dòng này: <informalexample><screen>\n" +msgstr "" +"Thủ tục đối với <command>GRUB</command> là hơi tương tự. Hãy tìm tập tin " +"<filename>menu.lst</filename> nằm trong thư mục <filename>/boot/grub/</" +"filename> (đôi khi nằm trong thư mục <filename>/boot/boot/grub/</filename>), " +"và thêm những dòng này: <informalexample><screen>\n" "title New Install\n" "kernel (hd0,0)/boot/newinstall/vmlinuz root=/dev/ram0 ramdisk_size=12000\n" "initrd (hd0,0)/boot/newinstall/initrd.gz\n" "</screen></informalexample> rồi khởi động lại." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:914 #, no-c-format msgid "" "Note that the value of the <userinput>ramdisk_size</userinput> may need to " "be adjusted for the size of the initrd image. From here on, there should be " "no difference between <command>GRUB</command> or <command>LILO</command>." -msgstr "Ghi chú rằng giá trị của <userinput>ramdisk_size</userinput> (kích cỡ của đĩa RAM) có lẽ cần phải được điều chỉnh để thích hợp với ảnh initrd. Kể từ điểm này, không nên có sự khác nhau giữa tiến trình <command>GRUB</command> và <command>LILO</command>." +msgstr "" +"Ghi chú rằng giá trị của <userinput>ramdisk_size</userinput> (kích cỡ của " +"đĩa RAM) có lẽ cần phải được điều chỉnh để thích hợp với ảnh initrd. Kể từ " +"điểm này, không nên có sự khác nhau giữa tiến trình <command>GRUB</command> " +"và <command>LILO</command>." -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:925 #, no-c-format msgid "Booting from USB Memory Stick" msgstr "Khởi động từ thanh bộ nhớ USB" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:926 #, no-c-format msgid "" @@ -1177,39 +1364,41 @@ msgid "" "stick into some free USB connector and reboot the computer. The system " "should boot up, and you should be presented with the <prompt>boot:</prompt> " "prompt. Here you can enter optional boot arguments, or just hit &enterkey;." -msgstr "Giả sử bạn đã chuẩn bị mọi thứ được diễn tả trong <xref linkend=\"boot-dev-" +msgstr "" +"Giả sử bạn đã chuẩn bị mọi thứ được diễn tả trong <xref linkend=\"boot-dev-" "select\"/> và <xref linkend=\"boot-usb-files\"/>. Sau đó, hãy cầm thanh USB " "vào cổng USB còn rảnh nào, và khởi động lại máy tính. Hệ thống nên khởi động " "được, và bạn nên thấy dấu nhắc <prompt>boot:</prompt>. Vào đó bạn có thể " "nhập các đối số khởi động tùy chọn, hoặc chỉ bấm phím &enterkey;." -#.Tag: title -#: boot-installer.xml:939 -#: boot-installer.xml:2047 -#: boot-installer.xml:2541 +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:939 boot-installer.xml:2047 boot-installer.xml:2541 #: boot-installer.xml:2689 #, no-c-format msgid "Booting from Floppies" msgstr "Khởi động từ đĩa mềm" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:940 -#: boot-installer.xml:2549 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:940 boot-installer.xml:2549 #, no-c-format msgid "" "You will have already downloaded the floppy images you needed and created " "floppies from the images in <xref linkend=\"create-floppy\"/>." -msgstr "Trong bước <xref linkend=\"create-floppy\"/>, bạn đã tải về các ảnh đĩa mềm cần thiết và tạo đĩa mềm từ ảnh đó." +msgstr "" +"Trong bước <xref linkend=\"create-floppy\"/>, bạn đã tải về các ảnh đĩa mềm " +"cần thiết và tạo đĩa mềm từ ảnh đó." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:947 #, no-c-format msgid "" "To boot from the installer boot floppy, place it in the primary floppy " "drive, shut down the system as you normally would, then turn it back on." -msgstr "Để khởi động từ đĩa mềm khởi động trình cài đặt, hãy nạp nó vào ổ đĩa mềm chính, tắt hệ thống một cách bình thường, rồi mở nó lần nữa." +msgstr "" +"Để khởi động từ đĩa mềm khởi động trình cài đặt, hãy nạp nó vào ổ đĩa mềm " +"chính, tắt hệ thống một cách bình thường, rồi mở nó lần nữa." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:953 #, no-c-format msgid "" @@ -1220,9 +1409,16 @@ msgid "" "is connected as the first IDE device (master) on the second cable, you enter " "<userinput>linux root=/dev/hdc</userinput> at the boot prompt. Installation " "from LS-120 is only supported by 2.4 and later kernels." -msgstr "Để cài đặt từ ổ đĩa LS-120 (phiên bản ATAPI) bằng một bộ đĩa mềm, bạn cần phải xác định vị trí ảo cho thiết bị đĩa mềm. Việc này được làm bằng đối số <emphasis>root=</emphasis>, cung cấp tên thiết bị tới đó trình điều khiển đĩa mềm IDE ánh xạ thiết bị. Lấy thí dụ, nếu ổ đĩa LS-120 của bạn được kết nối như là thiết bị IDE thứ nhất (chủ) qua cáp thứ hai, bạn hãy nhập lệnh <userinput>linux root=/dev/hdc</userinput> tại dấu nhắc khởi động. Khả năng khởi động từ LS-120 chỉ được hỗ trợ bởi hạt nhân 2.4 và sau thôi." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Để cài đặt từ ổ đĩa LS-120 (phiên bản ATAPI) bằng một bộ đĩa mềm, bạn cần " +"phải xác định vị trí ảo cho thiết bị đĩa mềm. Việc này được làm bằng đối số " +"<emphasis>root=</emphasis>, cung cấp tên thiết bị tới đó trình điều khiển " +"đĩa mềm IDE ánh xạ thiết bị. Lấy thí dụ, nếu ổ đĩa LS-120 của bạn được kết " +"nối như là thiết bị IDE thứ nhất (chủ) qua cáp thứ hai, bạn hãy nhập lệnh " +"<userinput>linux root=/dev/hdc</userinput> tại dấu nhắc khởi động. Khả năng " +"khởi động từ LS-120 chỉ được hỗ trợ bởi hạt nhân 2.4 và sau thôi." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:964 #, no-c-format msgid "" @@ -1231,17 +1427,25 @@ msgid "" "machine, so a <quote>hard</quote> reboot is recommended. If you are " "installing from an existing operating system (e.g., from a DOS box) you " "don't have a choice. Otherwise, please do a hard reboot when booting." -msgstr "Ghi chú rằng trên một số máy nào đó, tổ hợp phím <keycombo><keycap>Control</keycap> <keycap>Alt</keycap> <keycap>Delete</keycap></keycombo> không phải đặt lại được máy tính, vậy khuyên bạn khởi động lại một cách <quote>cứng</quote>. Nếu bạn cài đặt từ một hệ điều hành đã có (v.d. từ một hộp DOS nào đó), bạn không thể chọn khác. Nếu không, hãy khởi động lại cứng khi khởi động máy." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Ghi chú rằng trên một số máy nào đó, tổ hợp phím <keycombo><keycap>Control</" +"keycap> <keycap>Alt</keycap> <keycap>Delete</keycap></keycombo> không phải " +"đặt lại được máy tính, vậy khuyên bạn khởi động lại một cách <quote>cứng</" +"quote>. Nếu bạn cài đặt từ một hệ điều hành đã có (v.d. từ một hộp DOS nào " +"đó), bạn không thể chọn khác. Nếu không, hãy khởi động lại cứng khi khởi " +"động máy." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:973 #, no-c-format msgid "" "The floppy disk will be accessed, and you should then see a screen that " "introduces the boot floppy and ends with the <prompt>boot:</prompt> prompt." -msgstr "Lúc đó, đĩa mềm sẽ được truy cập, vậy bạn nên thấy màn hình giới thiệu đĩa mềm khởi động mà kết thúc bằng dấu nhắc khởi động <prompt>boot:</prompt>." +msgstr "" +"Lúc đó, đĩa mềm sẽ được truy cập, vậy bạn nên thấy màn hình giới thiệu đĩa " +"mềm khởi động mà kết thúc bằng dấu nhắc khởi động <prompt>boot:</prompt>." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:979 #, no-c-format msgid "" @@ -1251,10 +1455,15 @@ msgid "" "screenfull or so of information about the hardware in your system. More " "information on this phase of the boot process can be found below in <xref " "linkend=\"kernel-msgs\"/>." -msgstr "Một khi bạn bấm phím &enterkey;, bạn nên thấy thông điệp " -"<computeroutput>Loading...</computeroutput> (Đang tải...), với đoạn <computeroutput>Uncompressing Linux...</computeroutput> (Đang giải nén Linux) theo sau, rồi một màn hình đầy chứa thông tin về phần cứng của hệ thống đó. Thông tin thêm về giải đoạn này của tiến trình khởi động nằm bên dưới trong <xref linkend=\"kernel-msgs\"/>." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Một khi bạn bấm phím &enterkey;, bạn nên thấy thông điệp " +"<computeroutput>Loading...</computeroutput> (Đang tải...), với đoạn " +"<computeroutput>Uncompressing Linux...</computeroutput> (Đang giải nén " +"Linux) theo sau, rồi một màn hình đầy chứa thông tin về phần cứng của hệ " +"thống đó. Thông tin thêm về giải đoạn này của tiến trình khởi động nằm bên " +"dưới trong <xref linkend=\"kernel-msgs\"/>." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:988 #, no-c-format msgid "" @@ -1262,21 +1471,25 @@ msgid "" "root floppy and press &enterkey;, and the contents are loaded into memory. " "The installer program <command>debian-installer</command> is automatically " "launched." -msgstr "Sau khi khởi động từ đĩa mềm khởi động, đĩa mềm gốc được yêu cầu. Hãy nạp đĩa mềm gốc rồi bấm phím &enterkey;, vậy nội dung của nó được tải vào bộ nhớ. Chương trình cài đặt <command>debian-installer</command> được khởi chạy tự động." +msgstr "" +"Sau khi khởi động từ đĩa mềm khởi động, đĩa mềm gốc được yêu cầu. Hãy nạp " +"đĩa mềm gốc rồi bấm phím &enterkey;, vậy nội dung của nó được tải vào bộ " +"nhớ. Chương trình cài đặt <command>debian-installer</command> được khởi chạy " +"tự động." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1022 #, no-c-format msgid "There are various ways to do a TFTP boot on i386." msgstr "Có vài cách khác nhau để khởi động qua TFTP trên i386." -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:1028 #, no-c-format msgid "NIC or Motherboard that support PXE" msgstr "NIC hay bo mạch chủ có hỗ trợ PXE" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1029 #, no-c-format msgid "" @@ -1284,53 +1497,62 @@ msgid "" "boot functionality. This is a <trademark class=\"trade\">Intel</trademark> " "re-implementation of TFTP boot. If so you may be able to configure your BIOS " "to boot from the network." -msgstr "Có lẽ thẻ giao diện mạng (NIC) hay bo mạch chủ của bạn cung cấp chức năng khởi động kiểu PXE. Nó là cách thực hiện lại chức năng khởi động qua TFTP của công ty <trademark class=\"trade\">Intel</trademark>. Nếu máy bạn có chức năng này, có lẽ bạn có khả năng cấu hình BIOS để khởi động qua mạng." +msgstr "" +"Có lẽ thẻ giao diện mạng (NIC) hay bo mạch chủ của bạn cung cấp chức năng " +"khởi động kiểu PXE. Nó là cách thực hiện lại chức năng khởi động qua TFTP " +"của công ty <trademark class=\"trade\">Intel</trademark>. Nếu máy bạn có " +"chức năng này, có lẽ bạn có khả năng cấu hình BIOS để khởi động qua mạng." -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:1040 #, no-c-format msgid "NIC with Network BootROM" msgstr "NIC với BootROM mạng" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1041 #, no-c-format msgid "" "It could be that your Network Interface Card provides TFTP boot " "functionality." -msgstr "Có lẽ thẻ giao diện mạng (NIC) của bạn cung cấp chức năng khởi động qua TFTP." +msgstr "" +"Có lẽ thẻ giao diện mạng (NIC) của bạn cung cấp chức năng khởi động qua TFTP." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1046 #, no-c-format msgid "" "Let us (<email>&email-debian-boot-list;</email>) know how did you manage it. " "Please refer to this document." -msgstr "Vui lòng cho chúng tôi (<email>&email-debian-boot-list;</email>) biết về phương pháp do bạn dùng, cũng tham khảo tài liệu này." +msgstr "" +"Vui lòng cho chúng tôi (<email>&email-debian-boot-list;</email>) biết về " +"phương pháp do bạn dùng, cũng tham khảo tài liệu này." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:1054 #, no-c-format msgid "Etherboot" msgstr "Etherboot" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1055 #, no-c-format msgid "" "The <ulink url=\"http://www.etherboot.org\">etherboot project</ulink> " "provides bootdiskettes and even bootroms that do a TFTPboot." -msgstr "<ulink url=\"http://www.etherboot.org\">Dự án Etherboot</ulink> cung cấp đĩa mềm khởi động, ngay cả bộ nhớ ROM khởi động, mà khởi động được qua TFTP." +msgstr "" +"<ulink url=\"http://www.etherboot.org\">Dự án Etherboot</ulink> cung cấp đĩa " +"mềm khởi động, ngay cả bộ nhớ ROM khởi động, mà khởi động được qua TFTP." -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:1064 #, no-c-format msgid "The Boot Prompt" msgstr "Dấu nhắc khởi động" -#.Tag: para # Don't translate the screen example text / Đừng dịch đoạn mẫu màn hình +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1065 #, no-c-format msgid "" @@ -1341,11 +1563,16 @@ msgid "" "</screen></informalexample> At the boot prompt you can either just press " "&enterkey; to boot the installer with default options or enter a specific " "boot method and, optionally, boot parameters." -msgstr "Khi trình cài đặt khởi động, bạn nên thấy màn hình đồ họa thân thiện hiển thị biểu hình Debian và dấu nhắc khởi động:<informalexample><screen>\n" +msgstr "" +"Khi trình cài đặt khởi động, bạn nên thấy màn hình đồ họa thân thiện hiển " +"thị biểu hình Debian và dấu nhắc khởi động:<informalexample><screen>\n" "Press F1 for help, or ENTER to boot:\n" -"</screen></informalexample> (Hãy bấm phím chức năng F1 để xem trợ giúp, hay bấm phím ENTER để khởi động:) Tại dấu nhắc khởi động, bạn có thể hoặc bấm phím &enterkey; để khởi động trình cài đặt với các tùy chọn mặc định, hoặc nhập một phương pháp khởi động riêng với (tùy chọn) một số tham số khởi động." +"</screen></informalexample> (Hãy bấm phím chức năng F1 để xem trợ giúp, hay " +"bấm phím ENTER để khởi động:) Tại dấu nhắc khởi động, bạn có thể hoặc bấm " +"phím &enterkey; để khởi động trình cài đặt với các tùy chọn mặc định, hoặc " +"nhập một phương pháp khởi động riêng với (tùy chọn) một số tham số khởi động." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1077 #, no-c-format msgid "" @@ -1354,10 +1581,15 @@ msgid "" "keycap>. If you add any parameters to the boot command line, be sure to type " "the boot method (the default is <userinput>linux</userinput>) and a space " "before the first parameter (e.g., <userinput>linux fb=false</userinput>)." -msgstr "Thông tin về các phương pháp khởi động sẵn sàng, cũng về các tham số khởi động có ích sẽ được hiển thị khi bạn bấm phím chức năng nằm trong phạm vị <keycap>F2</keycap> đến <keycap>F8</keycap>. Nếu bạn thêm tham số nào vào dòng lệnh khởi động, hãy kiểm tra xem bạn đã gõ phương pháp khởi động (mặc định là <userinput>linux</userinput>) và một dấu cách trước khi " -"nhập tham số thứ nhất (v.d., <userinput>linux fb=false</userinput>)." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Thông tin về các phương pháp khởi động sẵn sàng, cũng về các tham số khởi " +"động có ích sẽ được hiển thị khi bạn bấm phím chức năng nằm trong phạm vị " +"<keycap>F2</keycap> đến <keycap>F8</keycap>. Nếu bạn thêm tham số nào vào " +"dòng lệnh khởi động, hãy kiểm tra xem bạn đã gõ phương pháp khởi động (mặc " +"định là <userinput>linux</userinput>) và một dấu cách trước khi nhập tham số " +"thứ nhất (v.d., <userinput>linux fb=false</userinput>)." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1086 #, no-c-format msgid "" @@ -1376,18 +1608,30 @@ msgid "" "using the framebuffer for the rest of the installation, you will also want " "to add <userinput>fb=false</userinput> to the boot prompt, as described in " "the help text." -msgstr "Nếu bạn cài đặt hệ thống thông qua một thiết bị quản lý từ xa mà cung cấp giao diện kiểu chữ với bàn điều khiển VGA, có lẽ bạn không thể thấy màn hình đồ họa giật gân ban đầu khi khởi động trình cài đặt; có lẽ bạn ngay cả không thấy dấu nhắc khởi động. Những thiết bị quản lý từ xa này gồm bàn điều khiển kiểu chữ của <quote>integrated Lights Out</quote> (iLO) của công ty Compaq, và <quote>Integrated Remote Assistant</quote> (IRA) của HP. Bạn có thể bấm phím chức năng F1<footnote> <para> Trong một số trường hợp, những thiết bị " +msgstr "" +"Nếu bạn cài đặt hệ thống thông qua một thiết bị quản lý từ xa mà cung cấp " +"giao diện kiểu chữ với bàn điều khiển VGA, có lẽ bạn không thể thấy màn hình " +"đồ họa giật gân ban đầu khi khởi động trình cài đặt; có lẽ bạn ngay cả không " +"thấy dấu nhắc khởi động. Những thiết bị quản lý từ xa này gồm bàn điều khiển " +"kiểu chữ của <quote>integrated Lights Out</quote> (iLO) của công ty Compaq, " +"và <quote>Integrated Remote Assistant</quote> (IRA) của HP. Bạn có thể bấm " +"phím chức năng F1<footnote> <para> Trong một số trường hợp, những thiết bị " "này cần thiết bạn gõ dãy phím thoát đặc biệt để thực hiện việc bấm phím này, " "v.d. IRA sử dụng <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap> <keycap>F</keycap> </" -"keycombo>, <keycap>1</keycap>. </para> </footnote> để đi vòng màn hình này và xem đoạn trợ giúp. Một khi bạn đã qua màn hình giật gân và tới đoạn trợ giúp, các cú bấm phím sẽ được phản hồi tại dấu nhắc như bình thường. Để ngăn cản trình cài đặt sử dụng bộ đệm khung trong phần còn lại của tiến trình cài đặt, bạn cũng cần phải thêm mục <userinput>fb=false</userinput> vào dấu nhắc khởi đông, như được diễn tả trong đoạn trợ giúp." - -#.Tag: title +"keycombo>, <keycap>1</keycap>. </para> </footnote> để đi vòng màn hình " +"này và xem đoạn trợ giúp. Một khi bạn đã qua màn hình giật gân và tới đoạn " +"trợ giúp, các cú bấm phím sẽ được phản hồi tại dấu nhắc như bình thường. Để " +"ngăn cản trình cài đặt sử dụng bộ đệm khung trong phần còn lại của tiến " +"trình cài đặt, bạn cũng cần phải thêm mục <userinput>fb=false</userinput> " +"vào dấu nhắc khởi đông, như được diễn tả trong đoạn trợ giúp." + +#. Tag: title #: boot-installer.xml:1161 #, no-c-format msgid "CD Contents" msgstr "Nội dung đĩa CD" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1163 #, no-c-format msgid "" @@ -1400,9 +1644,18 @@ msgid "" "order to install the extra packages one would want for a complete system . " "The set of Debian CDs can install a complete system from the wide range of " "packages without needing access to the network." -msgstr "Có ba kiểu khác nhau của đĩa CD cài đặt Debian. Đĩa CD <emphasis>Thẻ kinh doanh</emphasis> (Business Card) chứa bản cài đặt tối thiểu sẽ vừa được trên vật chứa kiểu đĩa CD thích hợp với kích cỡ thiết bị nhỏ. Nó cần thiết sự kết nối đến mạng để cài đặt phần còn lại của bản cài đặt cơ sở, xây dựng hệ thống có ích. Đĩa CD <emphasis>Cài đặt qua mạng</emphasis> (Network Install) chứa tất cả các gói cấu thành bản cài đặt cơ sở, còn cần thiết sự kết nối mạng đến máy nhân bản Debian để cài đặt các gói thêm cần thiết để xây dựng hệ thống hoàn toàn. Bộ đĩa CD Debian có khả năng cài đặt hệ thống hoàn toàn từ phạm vị gói rộng, không cần truy cập mạng nào." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Có ba kiểu khác nhau của đĩa CD cài đặt Debian. Đĩa CD <emphasis>Thẻ kinh " +"doanh</emphasis> (Business Card) chứa bản cài đặt tối thiểu sẽ vừa được trên " +"vật chứa kiểu đĩa CD thích hợp với kích cỡ thiết bị nhỏ. Nó cần thiết sự kết " +"nối đến mạng để cài đặt phần còn lại của bản cài đặt cơ sở, xây dựng hệ " +"thống có ích. Đĩa CD <emphasis>Cài đặt qua mạng</emphasis> (Network Install) " +"chứa tất cả các gói cấu thành bản cài đặt cơ sở, còn cần thiết sự kết nối " +"mạng đến máy nhân bản Debian để cài đặt các gói thêm cần thiết để xây dựng " +"hệ thống hoàn toàn. Bộ đĩa CD Debian có khả năng cài đặt hệ thống hoàn toàn " +"từ phạm vị gói rộng, không cần truy cập mạng nào." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1179 #, no-c-format msgid "" @@ -1416,9 +1669,19 @@ msgid "" "means that the system disk on an IA-64 system has an additional disk " "partition dedicated to EFI instead of the simple MBR or boot block on more " "conventional systems." -msgstr "Kiến trúc IA-64 dùng giao diện phần vững có khả năng kéo dài (EFI) thế hệ tới của công ty Intel™. Không như BIOS kiểu x86 truyền thống mà biết ít về thiết bị khởi động, trừ bảng phân vùng và rãnh ghi khởi động chủ (MBR), EFI có khả năng đọc và ghi tập tin từ phân vùng đĩa đã định dạng bằng FAT16 hay FAT32. Vậy nó giản dị hoá tiến trình khởi chạy hệ thống mà thường cần thiết kiến thức rất đặc biệt. Bộ tải khởi động hệ thống và phần vững EFI hỗ trợ nó có thể truy cập hệ thống tập tin đầy đủ để cất giữ các tập tin cần thiết để khởi động máy đó. Có nghĩa là đĩa hệ thống trên máy kiểu IA-64 chứa một phân vùng đĩa thêm dành cho EFI, thay cho MBR hay khối tin khởi động đơn giản trên hệ thống quy ước hơn." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Kiến trúc IA-64 dùng giao diện phần vững có khả năng kéo dài (EFI) thế hệ " +"tới của công ty Intel™. Không như BIOS kiểu x86 truyền thống mà biết " +"ít về thiết bị khởi động, trừ bảng phân vùng và rãnh ghi khởi động chủ " +"(MBR), EFI có khả năng đọc và ghi tập tin từ phân vùng đĩa đã định dạng bằng " +"FAT16 hay FAT32. Vậy nó giản dị hoá tiến trình khởi chạy hệ thống mà thường " +"cần thiết kiến thức rất đặc biệt. Bộ tải khởi động hệ thống và phần vững EFI " +"hỗ trợ nó có thể truy cập hệ thống tập tin đầy đủ để cất giữ các tập tin cần " +"thiết để khởi động máy đó. Có nghĩa là đĩa hệ thống trên máy kiểu IA-64 chứa " +"một phân vùng đĩa thêm dành cho EFI, thay cho MBR hay khối tin khởi động đơn " +"giản trên hệ thống quy ước hơn." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1195 #, no-c-format msgid "" @@ -1427,9 +1690,14 @@ msgid "" "kernel, and initial filesystem (initrd) are located. The running system also " "contains an EFI partition where the necessary files for booting the system " "reside. These files are readable from the EFI Shell as described below." -msgstr "Đĩa CD cài đặt Debian chứa một phân vùng EFI nhỏ chứa bộ tải khởi động <command>ELILO</command>, tập tin cấu hình của nó, hạt nhân của trình cài đặt, và hệ thống tập tin ban đầu (initrd). Hệ thống đang chạy cũng chứa một phân vùng EFI chứa những tập tin cần thiết để khởi động hệ thống. Các tập tin này có thể được đọc từ trình bao EFI như được diễn tả bên dưới." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Đĩa CD cài đặt Debian chứa một phân vùng EFI nhỏ chứa bộ tải khởi động " +"<command>ELILO</command>, tập tin cấu hình của nó, hạt nhân của trình cài " +"đặt, và hệ thống tập tin ban đầu (initrd). Hệ thống đang chạy cũng chứa một " +"phân vùng EFI chứa những tập tin cần thiết để khởi động hệ thống. Các tập " +"tin này có thể được đọc từ trình bao EFI như được diễn tả bên dưới." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1204 #, no-c-format msgid "" @@ -1441,9 +1709,17 @@ msgid "" "partitioning step of the installation prior to loading any packages on the " "system disk. The partitioning task also verifies that a suitable EFI " "partition is present before allowing the installation to proceed." -msgstr "Phần lớn chi tiết về phương pháp tải và khởi chạy hệ thống của <command>ELILO</command> là trong suốt cho trình cài đặt hệ thống. Tuy nhiên, trình cài đặt phải thiết lập một phân vùng EFI trước khi cài đặt hệ thống cơ bản. Nếu không, tiến trình cài đặt <command>ELILO</command> sẽ bị lỗi nên hệ thống không thể được khởi động. Phân vùng EFI được cấp phát và định dạng trong bước phân vùng của tiến trình cài đặt, trước khi tải gói nào vào đĩa hệ thống. Tác vụ phân vùng cũng thẩm tra có một phân vùng EFI thích hợp, trước khi cho phép tiến trình cài đặt tiếp tục lại." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Phần lớn chi tiết về phương pháp tải và khởi chạy hệ thống của " +"<command>ELILO</command> là trong suốt cho trình cài đặt hệ thống. Tuy " +"nhiên, trình cài đặt phải thiết lập một phân vùng EFI trước khi cài đặt hệ " +"thống cơ bản. Nếu không, tiến trình cài đặt <command>ELILO</command> sẽ bị " +"lỗi nên hệ thống không thể được khởi động. Phân vùng EFI được cấp phát và " +"định dạng trong bước phân vùng của tiến trình cài đặt, trước khi tải gói nào " +"vào đĩa hệ thống. Tác vụ phân vùng cũng thẩm tra có một phân vùng EFI thích " +"hợp, trước khi cho phép tiến trình cài đặt tiếp tục lại." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1216 #, no-c-format msgid "" @@ -1456,16 +1732,24 @@ msgid "" "Using the first option is preferred, however, if that option is not " "available or the CD for some reason does not boot with it, use the second " "option." -msgstr "Bộ quản lý khởi động EFI được chạy như là bước cuối cùng trong tiến trình sở khởi phần vững. Nó hiển thị danh sách mục trình đơn nơi bạn có thể tuyển lựa một tùy chọn. Phụ thuộc vào mô hình hệ thống và phần mềm khác đã được tải vào hệ thống, trình đơn này có thể là khác nhau từ hệ thống này đến " -"hệ thống đó. Nên có ít nhất hai mục trình đơn được hiển thị : <command>Boot Option Maintenance Menu</command> (Trình đơn bảo dưỡng tùy chọn khởi động) và <command>EFI Shell (Built-in)</command> (Trình bao EFI [có sẵn]). Đề nghị bạn bật tùy chọn thứ nhất; nếu nó không sẵn sàng, hoặc nếu đĩa CD vì lý do nào không khởi động được với nó, hãy bật tùy chọn thứ hai. " - -#.Tag: title +msgstr "" +"Bộ quản lý khởi động EFI được chạy như là bước cuối cùng trong tiến trình sở " +"khởi phần vững. Nó hiển thị danh sách mục trình đơn nơi bạn có thể tuyển lựa " +"một tùy chọn. Phụ thuộc vào mô hình hệ thống và phần mềm khác đã được tải " +"vào hệ thống, trình đơn này có thể là khác nhau từ hệ thống này đến hệ thống " +"đó. Nên có ít nhất hai mục trình đơn được hiển thị : <command>Boot Option " +"Maintenance Menu</command> (Trình đơn bảo dưỡng tùy chọn khởi động) và " +"<command>EFI Shell (Built-in)</command> (Trình bao EFI [có sẵn]). Đề nghị " +"bạn bật tùy chọn thứ nhất; nếu nó không sẵn sàng, hoặc nếu đĩa CD vì lý do " +"nào không khởi động được với nó, hãy bật tùy chọn thứ hai. " + +#. Tag: title #: boot-installer.xml:1235 #, no-c-format msgid "IMPORTANT" msgstr "QUAN TRỌNG" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1236 #, no-c-format msgid "" @@ -1476,33 +1760,44 @@ msgid "" "order to continue the installation. If the default action is the EFI Shell, " "you can return to the Boot Manager by running <command>exit</command> at the " "shell prompt." -msgstr "Bộ quản lý khởi động EFI sẽ bật một hành động khởi động mặc định, thường là mục trình đơn thứ nhất, trong vòng số giây định sẵn. Thời gian này được ngụ ý bằng con số đếm ngược bên dưới màn hình. Một khi bộ đếm thời gian này hết hạn, có lẽ bạn cần phải khởi động lại máy để tiếp tục lại cài đặt. Nếu hành động mặc định là Trình bao EFI, bạn có khả năng trở về Bộ quản lý khởi động bằng cách chạy " -"lệnh <command>exit</command> (thoát) tại dấu nhắc trình bao." - -#.Tag: title +msgstr "" +"Bộ quản lý khởi động EFI sẽ bật một hành động khởi động mặc định, thường là " +"mục trình đơn thứ nhất, trong vòng số giây định sẵn. Thời gian này được ngụ " +"ý bằng con số đếm ngược bên dưới màn hình. Một khi bộ đếm thời gian này hết " +"hạn, có lẽ bạn cần phải khởi động lại máy để tiếp tục lại cài đặt. Nếu hành " +"động mặc định là Trình bao EFI, bạn có khả năng trở về Bộ quản lý khởi động " +"bằng cách chạy lệnh <command>exit</command> (thoát) tại dấu nhắc trình bao." + +#. Tag: title #: boot-installer.xml:1248 #, no-c-format msgid "Option 1: Booting from the Boot Option Maintenance Menu" msgstr "Tùy chọn 1: khởi động từ Trình đơn bảo dưỡng tùy chọn khởi động" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1255 #, no-c-format msgid "" "Insert the CD in the DVD/CD drive and reboot the machine. The firmware will " "display the EFI Boot Manager page and menu after it completes its system " "initialization." -msgstr "Hãy nạp đĩa CD vào ổ đĩa CD/DVD rồi khởi động lại máy. Phần vững sẽ hiển thị trang và trình đơn của Bộ quản lý khởi động EFI sau khi nó sở khởi xong hệ thống." +msgstr "" +"Hãy nạp đĩa CD vào ổ đĩa CD/DVD rồi khởi động lại máy. Phần vững sẽ hiển thị " +"trang và trình đơn của Bộ quản lý khởi động EFI sau khi nó sở khởi xong hệ " +"thống." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1261 #, no-c-format msgid "" "Select <command>Boot Maintenance Menu</command> from the menu with the arrow " "keys and press <command>ENTER</command>. This will display a new menu." -msgstr "Hãy chọn mục <command>Boot Maintenance Menu</command> (Trình đơn bảo dưỡng khởi động) trong trình đơn bằng phím mũi tên, rồi bấm phím &enterkey;. Việc này sẽ hiển thị một trình đơn mới." +msgstr "" +"Hãy chọn mục <command>Boot Maintenance Menu</command> (Trình đơn bảo dưỡng " +"khởi động) trong trình đơn bằng phím mũi tên, rồi bấm phím &enterkey;. Việc " +"này sẽ hiển thị một trình đơn mới." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1267 #, no-c-format msgid "" @@ -1512,9 +1807,16 @@ msgid "" "label <command>Debian Inst [Acpi ...</command> or <command>Removable Media " "Boot</command>. If you examine the rest of the menu line, you will notice " "that the device and controller information should be the same." -msgstr "Hãy chọn mục <command>Boot From a File</command> (Khởi động từ tập tin) trong trình đơn bằng phím mũi tên, rồi bấm phím &enterkey;. Việc này sẽ hiển thị danh sách các thiết bị được thăm dò bởi phần vững. Bạn nên thấy hai dòng trình đơn chứa hoặc nhãn <command>Debian Inst [Acpi ...</command> hoặc <command>Removable Media Boot</command> (Khởi động từ vật chứa rời). Nếu bạn xem lại phần còn lại của dòng trình đơn, bạn nên thấy biết rằng thông tin về thiết bị và thông tin về trình điều khiển là trùng." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Hãy chọn mục <command>Boot From a File</command> (Khởi động từ tập tin) " +"trong trình đơn bằng phím mũi tên, rồi bấm phím &enterkey;. Việc này sẽ hiển " +"thị danh sách các thiết bị được thăm dò bởi phần vững. Bạn nên thấy hai dòng " +"trình đơn chứa hoặc nhãn <command>Debian Inst [Acpi ...</command> hoặc " +"<command>Removable Media Boot</command> (Khởi động từ vật chứa rời). Nếu bạn " +"xem lại phần còn lại của dòng trình đơn, bạn nên thấy biết rằng thông tin về " +"thiết bị và thông tin về trình điều khiển là trùng." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1278 #, no-c-format msgid "" @@ -1524,10 +1826,15 @@ msgid "" "start the boot load sequence. If you choose <command>Debian Inst [Acpi ...</" "command> instead, it will display a directory listing of the bootable " "portion of the CD, requiring you to proceed to the next (additional) step." -msgstr "Bạn có thể chọn mục nhập nào tham chiếu đến ổ đĩa CD/DVD. Hãy chọn nó bằng phím mũi tên rồi bấm phím &enterkey;. Nếu bạn chọn mục <command>Removable Media Boot</command> (Khởi động từ vật chứa rời), máy sẽ bất đầu ngay tiến trình tải khởi động. Còn nếu bạn chọn mục <command>Debian Inst [Acpi ...</command>, nõ sẽ hiển thị danh sách các thư mục nằm trên phần đĩa CD có khả " +msgstr "" +"Bạn có thể chọn mục nhập nào tham chiếu đến ổ đĩa CD/DVD. Hãy chọn nó bằng " +"phím mũi tên rồi bấm phím &enterkey;. Nếu bạn chọn mục <command>Removable " +"Media Boot</command> (Khởi động từ vật chứa rời), máy sẽ bất đầu ngay tiến " +"trình tải khởi động. Còn nếu bạn chọn mục <command>Debian Inst [Acpi ...</" +"command>, nõ sẽ hiển thị danh sách các thư mục nằm trên phần đĩa CD có khả " "năng khởi động, cần thiết bạn tiếp tục đến bước kế tiếp (thêm)." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1289 #, no-c-format msgid "" @@ -1536,24 +1843,32 @@ msgid "" "Removable Media Boot]</command> on the next to the last line. Select this " "line with the arrow keys and press <command>ENTER</command>. This will start " "the boot load sequence." -msgstr "Bạn sẽ cần phải theo bước này chỉ nếu bạn đã chọn mục <command>Debian Inst [Acpi ...</command>. Danh sách thư mục sẽ cũng hiển thị mục <command>[Treat like Removable Media Boot]</command> (Xử lý như là việc khởi động từ vật chứa rời) trên dòng giáp cuối. Hãy chọn dòng này bằng phím mũi tên rồi bấm phím &enterkey;. Việc này sẽ khởi chạy tiến trình tải khởi động." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Bạn sẽ cần phải theo bước này chỉ nếu bạn đã chọn mục <command>Debian Inst " +"[Acpi ...</command>. Danh sách thư mục sẽ cũng hiển thị mục <command>[Treat " +"like Removable Media Boot]</command> (Xử lý như là việc khởi động từ vật " +"chứa rời) trên dòng giáp cuối. Hãy chọn dòng này bằng phím mũi tên rồi bấm " +"phím &enterkey;. Việc này sẽ khởi chạy tiến trình tải khởi động." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1301 #, no-c-format msgid "" "These steps start the Debian boot loader which will display a menu page for " "you to select a boot kernel and options. Proceed to selecting the boot " "kernel and options." -msgstr "Những bước này khởi chạy bộ tải khởi Debian mà sẽ hiển thị một trang trình đơn cho bạn chọn một hạt nhân khởi động và các tùy chọn tương ứng. Hãy tiếp tục tới giai đoạn đó." +msgstr "" +"Những bước này khởi chạy bộ tải khởi Debian mà sẽ hiển thị một trang trình " +"đơn cho bạn chọn một hạt nhân khởi động và các tùy chọn tương ứng. Hãy tiếp " +"tục tới giai đoạn đó." -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:1311 #, no-c-format msgid "Option 2: Booting from the EFI Shell" msgstr "Tùy chọn 2: khởi động từ trình bao EFI" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1312 #, no-c-format msgid "" @@ -1561,18 +1876,25 @@ msgid "" "the EFI Boot Manager screen appears there should be one option called " "<command>EFI Shell [Built-in]</command>. Boot the Debian Installer CD with " "the following steps:" -msgstr "Nếu, vì lý do nào, tùy chọn 1 bị lỗi, bạn hãy khởi động lại máy, và khi màn hình của bộ quản lý khởi động EFI xuất hiện, nên có một tùy chọn tên <command>EFI Shell [Built-in]</command> (Trình bao EFI [có sẵn]). Hãy khởi động đĩa CD cài đặt Debian bằng cách theo những bước này:" +msgstr "" +"Nếu, vì lý do nào, tùy chọn 1 bị lỗi, bạn hãy khởi động lại máy, và khi màn " +"hình của bộ quản lý khởi động EFI xuất hiện, nên có một tùy chọn tên " +"<command>EFI Shell [Built-in]</command> (Trình bao EFI [có sẵn]). Hãy khởi " +"động đĩa CD cài đặt Debian bằng cách theo những bước này:" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1323 #, no-c-format msgid "" "Insert the CD in the DVD/CD drive and reboot the machine. The firmware will " "display the EFI Boot Manager page and menu after it completes system " "initialization." -msgstr "Nạp đĩa CD vào ổ đĩa CD/DVD và khởi động lại máy. Phần vững sẽ hiển thị trang và trình đơn của Bộ quản lý khởi động EFI sau khi nó sở khởi xong hệ thống." +msgstr "" +"Nạp đĩa CD vào ổ đĩa CD/DVD và khởi động lại máy. Phần vững sẽ hiển thị " +"trang và trình đơn của Bộ quản lý khởi động EFI sau khi nó sở khởi xong hệ " +"thống." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1329 #, no-c-format msgid "" @@ -1584,9 +1906,18 @@ msgid "" "recognized partitions will be named <filename>blk<replaceable>n</" "replaceable>:</filename>. If you inserted the CD just before entering the " "shell, this may take a few extra seconds as it initializes the CD drive." -msgstr "Chọn <command>EFI Shell</command> (Trình bao EFI) trong trình đơn bằng phím mũi tên, rồi bấm phím &enterkey;. Trình bao EFI sẽ quét tất cả các thiết bị có khả năng khởi động và hiển thị chúng trên bàn điều khiển trước khi hiển thị dấu nhắc lệnh của nó. Những phân vùng thiết bị có khả năng khởi động đã được nhận diện sẽ hiển thị tên thiết bị <filename>fs<replaceable>n</replaceable>:</filename>. Các phân vùng khác đã được nhận diện sẽ có tên <filename>blk<replaceable>n</replaceable>:</filename>. Nếu bạn đã nạp đĩa CD đúng trước khi vào trình bao, việc này có thể mất vài giây thêm trong khi nó sở khởi ổ đĩa CD." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Chọn <command>EFI Shell</command> (Trình bao EFI) trong trình đơn bằng phím " +"mũi tên, rồi bấm phím &enterkey;. Trình bao EFI sẽ quét tất cả các thiết bị " +"có khả năng khởi động và hiển thị chúng trên bàn điều khiển trước khi hiển " +"thị dấu nhắc lệnh của nó. Những phân vùng thiết bị có khả năng khởi động đã " +"được nhận diện sẽ hiển thị tên thiết bị <filename>fs<replaceable>n</" +"replaceable>:</filename>. Các phân vùng khác đã được nhận diện sẽ có tên " +"<filename>blk<replaceable>n</replaceable>:</filename>. Nếu bạn đã nạp đĩa CD " +"đúng trước khi vào trình bao, việc này có thể mất vài giây thêm trong khi nó " +"sở khởi ổ đĩa CD." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1343 #, no-c-format msgid "" @@ -1594,9 +1925,12 @@ msgid "" "likely the <filename>fs0:</filename> device although other devices with " "bootable partitions will also show up as <filename>fs<replaceable>n</" "replaceable></filename>." -msgstr "Khám xét kết xuất của trình bao tìm ổ đĩa CD. Rất có thể nó là thiết bị <filename>fs0:</filename>, dù thiết bị khác có phân vùng khởi động được sẽ cũng hiển thị như là <filename>fs<replaceable>n</replaceable></filename>." +msgstr "" +"Khám xét kết xuất của trình bao tìm ổ đĩa CD. Rất có thể nó là thiết bị " +"<filename>fs0:</filename>, dù thiết bị khác có phân vùng khởi động được sẽ " +"cũng hiển thị như là <filename>fs<replaceable>n</replaceable></filename>." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1350 #, no-c-format msgid "" @@ -1604,17 +1938,23 @@ msgid "" "<command>ENTER</command> to select that device where <replaceable>n</" "replaceable> is the partition number for the CDROM. The shell will now " "display the partition number as its prompt." -msgstr "Nhập <command>fs<replaceable>n</replaceable>:</command> rồi bấm phím &enterkey; để chọn thiết bị có số hiệu phân vùng của đĩa CD-ROM là <replaceable>n</replaceable>. Sau đó, trình bao sẽ hiển thị số hiệu phân vùng như là dấu nhắc." +msgstr "" +"Nhập <command>fs<replaceable>n</replaceable>:</command> rồi bấm phím " +"&enterkey; để chọn thiết bị có số hiệu phân vùng của đĩa CD-ROM là " +"<replaceable>n</replaceable>. Sau đó, trình bao sẽ hiển thị số hiệu phân " +"vùng như là dấu nhắc." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1357 #, no-c-format msgid "" "Enter <command>elilo</command> and press <command>ENTER</command>. This will " "start the boot load sequence." -msgstr "Nhập <command>elilo</command> rồi bấm phím &enterkey;. Việc này sẽ bắt đầu tiến trình tải khởi động." +msgstr "" +"Nhập <command>elilo</command> rồi bấm phím &enterkey;. Việc này sẽ bắt đầu " +"tiến trình tải khởi động." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1364 #, no-c-format msgid "" @@ -1623,15 +1963,20 @@ msgid "" "also enter the shorter <command>fs<replaceable>n</replaceable>:elilo</" "command> command at the shell prompt. Proceed to selecting the boot kernel " "and options." -msgstr "Cũng như tùy chọn 1, những bước này khởi chạy bộ tải khởi động Debian mà sẽ hiển thị trang trình đơn cho bạn chọn hạt nhân và các tùy chọn tương ứng. Bạn cũng có khả năng nhập lệnh ngắn hơn <command>fs<replaceable>n</replaceable>:elilo</command> vào dấu nhắc trình bao. Hãy tiếp tục đến giai đoạn chọn hạt nhân khởi động và các tùy chọn tương ứng." - -#.Tag: title +msgstr "" +"Cũng như tùy chọn 1, những bước này khởi chạy bộ tải khởi động Debian mà sẽ " +"hiển thị trang trình đơn cho bạn chọn hạt nhân và các tùy chọn tương ứng. " +"Bạn cũng có khả năng nhập lệnh ngắn hơn <command>fs<replaceable>n</" +"replaceable>:elilo</command> vào dấu nhắc trình bao. Hãy tiếp tục đến giai " +"đoạn chọn hạt nhân khởi động và các tùy chọn tương ứng." + +#. Tag: title #: boot-installer.xml:1378 #, no-c-format msgid "Installing using a Serial Console" msgstr "Cài đặt bằng bàn điều khiển nối tiếp" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1380 #, no-c-format msgid "" @@ -1642,9 +1987,17 @@ msgid "" "serial console], where <replaceable>BAUD</replaceable> is the speed of your " "serial console. Menu items for the most typical baud rate settings on the " "ttyS0 device are preconfigured." -msgstr "Bạn có thể chọn thực hiện tiến trình cài đặt bằng bộ trình bày và bàn phím, hay bằng sự kết nối kiểu nối tiếp. Để sử dụng thiết lập bộ trình bày và bàn phím, hãy bật một tùy chọn chứa chuỗi [VGA console] (bàn điều khiển VGA). Để cài đặt qua sự kết nối kiểu nối tiếp, hãy bật một tùy chọn chứa chuỗi [<replaceable>BỐT</replaceable> baud serial console], (bàn điều khiển nối tiếp bốt) mà <replaceable>BỐT</replaceable> là tốc độ truyền của bàn điều khiển nối tiếp đó. Trên thiết bị ttyS0, mục trình đơn cho những giá trị tốc độ truyền thường nhất đã được định sẵn." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Bạn có thể chọn thực hiện tiến trình cài đặt bằng bộ trình bày và bàn phím, " +"hay bằng sự kết nối kiểu nối tiếp. Để sử dụng thiết lập bộ trình bày và bàn " +"phím, hãy bật một tùy chọn chứa chuỗi [VGA console] (bàn điều khiển VGA). Để " +"cài đặt qua sự kết nối kiểu nối tiếp, hãy bật một tùy chọn chứa chuỗi " +"[<replaceable>BỐT</replaceable> baud serial console], (bàn điều khiển nối " +"tiếp bốt) mà <replaceable>BỐT</replaceable> là tốc độ truyền của bàn điều " +"khiển nối tiếp đó. Trên thiết bị ttyS0, mục trình đơn cho những giá trị tốc " +"độ truyền thường nhất đã được định sẵn." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1391 #, no-c-format msgid "" @@ -1652,9 +2005,13 @@ msgid "" "as your connection to the EFI console. If you aren't sure what this setting " "is, you can obtain it using the command <command>baud</command> at the EFI " "shell." -msgstr "Trong phần lớn hoàn cảnh, bạn sẽ muốn đặt bộ cài đặt sử dụng cùng một tốc độ truyền với sự kết nối đến bàn điều khiển EFI. Nếu bạn chưa biết được giá trị này, bạn có thể lấy nó bằng cách nhập lệnh <command>baud</command> (bốt) vào trình bao EFI." +msgstr "" +"Trong phần lớn hoàn cảnh, bạn sẽ muốn đặt bộ cài đặt sử dụng cùng một tốc độ " +"truyền với sự kết nối đến bàn điều khiển EFI. Nếu bạn chưa biết được giá trị " +"này, bạn có thể lấy nó bằng cách nhập lệnh <command>baud</command> (bốt) vào " +"trình bao EFI." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1398 #, no-c-format msgid "" @@ -1663,10 +2020,15 @@ msgid "" "one of the existing menu options. For example, to use a 57600 baud console " "over the ttyS1 device, enter <command>console=ttyS1,57600n8</command> into " "the <classname>Boot:</classname> text window." -msgstr "Nếu không có tùy chọn sẵn sàng đã được cấu hình cho thiết bị nối tiếp hay tốc độ truyền bạn muốn dùng, bạn có khả năng đặt quyền cao hơn thiết lập bàn điều khiển dành cho một của những tùy chọn trình đơn đã có. Chẳng hạn, để dùng bàn điều khiển 57600 bốt qua thiết bị ttyS1, hãy nhập lệnh " -"<command>console=ttyS1,57600n8</command> vào cửa sổ nhập thô <classname>Boot:</classname> (khởi động)." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Nếu không có tùy chọn sẵn sàng đã được cấu hình cho thiết bị nối tiếp hay " +"tốc độ truyền bạn muốn dùng, bạn có khả năng đặt quyền cao hơn thiết lập bàn " +"điều khiển dành cho một của những tùy chọn trình đơn đã có. Chẳng hạn, để " +"dùng bàn điều khiển 57600 bốt qua thiết bị ttyS1, hãy nhập lệnh " +"<command>console=ttyS1,57600n8</command> vào cửa sổ nhập thô <classname>Boot:" +"</classname> (khởi động)." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1409 #, no-c-format msgid "" @@ -1676,10 +2038,15 @@ msgid "" "the baud rate used for performing the installation, or performing a Text " "Mode installation. See the <classname>Params</classname> help menu for " "instructions on starting the installer in Text Mode." -msgstr "Phần lớn máy kiểu IA-64 có sẵn giá trị bàn điều khiển là 9600 bốt. Giá trị này hơi chậm nên tiến trình cài đặt bình thường sẽ mất thời gian đáng kể để vẽ mỗi màn hình. Đề nghị bạn hoặc tăng lên tốc độ truyền (bốt) được dùng để thi hành tiến trình cài đặt, hoặc thực hiện việc cài đặt kiểu Chế Độ Nhập Thô (Text Mode). Xem trình đơn trợ giúp <classname>Params</classname> (Tham số) để tìm hướng " -"dẫn về cách khởi chạy trình cài đặt trong Chế Độ Nhập Thô." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Phần lớn máy kiểu IA-64 có sẵn giá trị bàn điều khiển là 9600 bốt. Giá trị " +"này hơi chậm nên tiến trình cài đặt bình thường sẽ mất thời gian đáng kể để " +"vẽ mỗi màn hình. Đề nghị bạn hoặc tăng lên tốc độ truyền (bốt) được dùng để " +"thi hành tiến trình cài đặt, hoặc thực hiện việc cài đặt kiểu Chế Độ Nhập " +"Thô (Text Mode). Xem trình đơn trợ giúp <classname>Params</classname> (Tham " +"số) để tìm hướng dẫn về cách khởi chạy trình cài đặt trong Chế Độ Nhập Thô." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1418 #, no-c-format msgid "" @@ -1687,15 +2054,19 @@ msgid "" "and enter parameters but both the display and your input will go dead as " "soon as the kernel starts, requiring you to reboot before you can begin the " "installation." -msgstr "Nếu bạn chọn kiểu bàn điều khiển không đúng, bạn vẫn còn có khả năng chọn hạt nhân và nhập tham số tương ứng, nhưng mà cả bộ trình bày lẫn cách nhập đều sẽ bị tắt một khi hạt nhân khởi chạy, nên cần thiết bạn khởi động lại để bất đầu cài đặt." +msgstr "" +"Nếu bạn chọn kiểu bàn điều khiển không đúng, bạn vẫn còn có khả năng chọn " +"hạt nhân và nhập tham số tương ứng, nhưng mà cả bộ trình bày lẫn cách nhập " +"đều sẽ bị tắt một khi hạt nhân khởi chạy, nên cần thiết bạn khởi động lại để " +"bất đầu cài đặt." -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:1427 #, no-c-format msgid "Selecting the Boot Kernel and Options" msgstr "Chọn hát nhân khởi động và các tùy chọn tương ứng" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1429 #, no-c-format msgid "" @@ -1706,9 +2077,17 @@ msgid "" "appropriate function key. The <classname>General</classname> help screen " "explains the menu choices and the <classname>Params</classname> screen " "explains the common command line options." -msgstr "Bộ tải khởi động sẽ hiển thị đơn chứa danh sách trình đơn và cửa sổ nhập thô chứa dấu nhắc <classname>Boot:</classname> (khởi động). Phím mũi tên cho bạn chọn mục nào trong trình đơn, và đoạn nào được gõ bằng bàn phím sẽ xuất hiện trong cửa sổ nhập thô. Cũng có một số màn hình trợ giúp có thể được hiển thị bằng cách bấm phím chức năng (F1 ...) thích hợp. Màn hình trợ giúp <classname>General</classname> (Chung) diễn tả mỗi mục chọn trong trình đơn, còn màn hình <classname>Params</classname> (Tham số) giải thích những tùy chọn dòng lệnh thường dùng." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Bộ tải khởi động sẽ hiển thị đơn chứa danh sách trình đơn và cửa sổ nhập thô " +"chứa dấu nhắc <classname>Boot:</classname> (khởi động). Phím mũi tên cho bạn " +"chọn mục nào trong trình đơn, và đoạn nào được gõ bằng bàn phím sẽ xuất hiện " +"trong cửa sổ nhập thô. Cũng có một số màn hình trợ giúp có thể được hiển thị " +"bằng cách bấm phím chức năng (F1 ...) thích hợp. Màn hình trợ giúp " +"<classname>General</classname> (Chung) diễn tả mỗi mục chọn trong trình đơn, " +"còn màn hình <classname>Params</classname> (Tham số) giải thích những tùy " +"chọn dòng lệnh thường dùng." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1441 #, no-c-format msgid "" @@ -1721,43 +2100,61 @@ msgid "" "encounter kernel problems with the installation, you may also have those " "same problems with the system you install. The following two steps will " "select and start the install:" -msgstr "Xem màn hình <classname>General</classname> (Chung) để tìm mô tả về các hạt nhân và chế độ cài đặt thích hợp nhất với tiến trình cài đặt vào máy của bạn. Xem thêm <xref linkend=\"boot-parms\"/> bên dưới, để tìm tham số thêm nào bạn muốn đặt trong cửa sổ nhập thô <classname>Boot:</classname> (khởi động). Bạn sẽ chọn một phiên bản hạt nhân quyết định phiên bản hạt nhân được dùng trong cả tiến trình cài đặt lẫn hệ thống sẽ được cài đặt. Nếu bạn gặp khó khăn trong tiến trình cài đặt, bạn sẽ có thể gặp cùng khó khăn khi chạy hệ thống được cài đặt." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Xem màn hình <classname>General</classname> (Chung) để tìm mô tả về các hạt " +"nhân và chế độ cài đặt thích hợp nhất với tiến trình cài đặt vào máy của " +"bạn. Xem thêm <xref linkend=\"boot-parms\"/> bên dưới, để tìm tham số thêm " +"nào bạn muốn đặt trong cửa sổ nhập thô <classname>Boot:</classname> (khởi " +"động). Bạn sẽ chọn một phiên bản hạt nhân quyết định phiên bản hạt nhân được " +"dùng trong cả tiến trình cài đặt lẫn hệ thống sẽ được cài đặt. Nếu bạn gặp " +"khó khăn trong tiến trình cài đặt, bạn sẽ có thể gặp cùng khó khăn khi chạy " +"hệ thống được cài đặt." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1459 #, no-c-format msgid "" "Select the kernel version and installation mode most appropriate to your " "needs with the arrow keys." -msgstr "Bằng phím mũi tên, hãy chọn phiên bản hạt nhân và chế độ cài đặt thích hợp nhất với điều kiện của máy tính của bạn." +msgstr "" +"Bằng phím mũi tên, hãy chọn phiên bản hạt nhân và chế độ cài đặt thích hợp " +"nhất với điều kiện của máy tính của bạn." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1464 #, no-c-format msgid "" "Enter any boot parameters by typing at the keyboard. The text will be " "displayed directly in the text window. This is where kernel parameters (such " "as serial console settings) are specified." -msgstr "Sau đó, hãy nhập tham số khởi động nào đã muốn bằng cách gõ vào bàn phím. Đoạn đã gõ sẽ được hiển thị trực tiếp trong cửa sổ nhập thô. Ở đây bạn có thể xác định tham số hạt nhân như thiết lập bàn điều khiển nối tiếp." +msgstr "" +"Sau đó, hãy nhập tham số khởi động nào đã muốn bằng cách gõ vào bàn phím. " +"Đoạn đã gõ sẽ được hiển thị trực tiếp trong cửa sổ nhập thô. Ở đây bạn có " +"thể xác định tham số hạt nhân như thiết lập bàn điều khiển nối tiếp." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1471 #, no-c-format msgid "" "Press <command>ENTER</command>. This will load and start the kernel. The " "kernel will display its usual initialization messages followed by the first " "screen of the Debian Installer." -msgstr "Bấm phím &enterkey;. Cú này sẽ tải và khởi chạy hạt nhân. Hạt nhân sẽ hiển thị thông điệp sở khởi thường rồi màn hình thứ nhất của tiến trình cài đặt Debian." +msgstr "" +"Bấm phím &enterkey;. Cú này sẽ tải và khởi chạy hạt nhân. Hạt nhân sẽ hiển " +"thị thông điệp sở khởi thường rồi màn hình thứ nhất của tiến trình cài đặt " +"Debian." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1480 #, no-c-format msgid "" "Proceed to the next chapter to continue the installation where you will set " "up the language locale, network, and disk partitions." -msgstr "Sau đó, hãy tới chương kế tiếp, để tiếp tục tiến trình cài đặt bằng cách thiết lập miền địa phương (gồm ngôn ngữ), mạng và phân vùng đĩa." +msgstr "" +"Sau đó, hãy tới chương kế tiếp, để tiếp tục tiến trình cài đặt bằng cách " +"thiết lập miền địa phương (gồm ngôn ngữ), mạng và phân vùng đĩa." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1491 #, no-c-format msgid "" @@ -1767,9 +2164,15 @@ msgid "" "installation kernel is loaded and starts, the system install will proceed " "thru the same steps as the CD install with the exception that the packages " "of the base install will be loaded from the network rather than the CD drive." -msgstr "Việc khởi động hệ thống kiểu IA64 qua mạng giống như việc khởi động từ đĩa CD. Sự khác nhau duy nhất là cách tải hạt nhân cài đặt. Bộ quản lý khởi động EFI có khả năng tải và khởi chạy chương trình từ máy phục vụ trên mạng. Một khi hạt nhân cài đặt đã được tải và khởi động, tiến trình cài đặt hệ thống sẽ tiếp tục qua cùng những bước với tiến trình cài đặt từ đĩa CD, với ngoài lệ là các gói của bản cài đặt cơ sở sẽ được tải qua mạng hơn là qua ổ đĩa CD." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Việc khởi động hệ thống kiểu IA64 qua mạng giống như việc khởi động từ đĩa " +"CD. Sự khác nhau duy nhất là cách tải hạt nhân cài đặt. Bộ quản lý khởi động " +"EFI có khả năng tải và khởi chạy chương trình từ máy phục vụ trên mạng. Một " +"khi hạt nhân cài đặt đã được tải và khởi động, tiến trình cài đặt hệ thống " +"sẽ tiếp tục qua cùng những bước với tiến trình cài đặt từ đĩa CD, với ngoài " +"lệ là các gói của bản cài đặt cơ sở sẽ được tải qua mạng hơn là qua ổ đĩa CD." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1525 #, no-c-format msgid "" @@ -1777,15 +2180,20 @@ msgid "" "On the boot server, DHCP and TFTP must be configured to deliver " "<command>elilo</command>. On the client a new boot option must be defined in " "the EFI boot manager to enable loading over a network." -msgstr "Việc khởi động hệ thống kiểu ia64 qua mạng cần thiết hai hành động đặc trưng cho kiến trúc đó. Trên máy phục vụ khởi động, hai dịch vụ DHCP và TFTP phải được cấu hình để phát <command>elilo</command>. Còn trên máy khách, một tùy chọn khởi động mới phải được xác định trong bộ quản lý khởi động EFI để hiệu lực khả năng tải qua mạng." - -#.Tag: title +msgstr "" +"Việc khởi động hệ thống kiểu ia64 qua mạng cần thiết hai hành động đặc trưng " +"cho kiến trúc đó. Trên máy phục vụ khởi động, hai dịch vụ DHCP và TFTP phải " +"được cấu hình để phát <command>elilo</command>. Còn trên máy khách, một tùy " +"chọn khởi động mới phải được xác định trong bộ quản lý khởi động EFI để hiệu " +"lực khả năng tải qua mạng." + +#. Tag: title #: boot-installer.xml:1536 #, no-c-format msgid "Configuring the Server" msgstr "Cấu hình máy phục vụ" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1537 #, no-c-format msgid "" @@ -1798,8 +2206,9 @@ msgid "" "}\n" "</screen></informalexample> Note that the goal is to get <command>elilo.efi</" "command> running on the client." -msgstr "Một mục nhập TFTP thích hợp với khả năng khởi động hệ thống kiểu ia64 qua mạng có " -"vẻ như :<informalexample><screen>\n" +msgstr "" +"Một mục nhập TFTP thích hợp với khả năng khởi động hệ thống kiểu ia64 qua " +"mạng có vẻ như :<informalexample><screen>\n" "host banhdauxanh {\n" " hardware ethernet 00:30:6e:1e:0e:83;\n" " fixed-address 10.0.0.21;\n" @@ -1808,7 +2217,7 @@ msgstr "Một mục nhập TFTP thích hợp với khả năng khởi động h "</screen></informalexample> Ghi chú rằng mục đích là làm cho <command>elilo." "efi</command> chạy trên máy khách." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1547 #, no-c-format msgid "" @@ -1817,10 +2226,15 @@ msgid "" "<filename>/var/lib/tftp</filename> and <filename>/tftpboot</filename>. This " "will create a <filename>debian-installer</filename> directory tree " "containing the boot files for an IA-64 system." -msgstr "Hãy giải nén tập tin <filename>netboot.tar.gz</filename> vào thư mục được dùng như là gốc của trình phục vụ TFTP. Các thư mục gốc TFTP thường bao gồm <filename>/var/lib/tftp</filename> và <filename>/tftpboot</filename>. Việc giải nén này sẽ tạo cây thư mục <filename>debian-installer</filename> (bản cài đặt Debian) chứa các tập tin khởi động thích hợp với hệ thống kiểu IA-64." +msgstr "" +"Hãy giải nén tập tin <filename>netboot.tar.gz</filename> vào thư mục được " +"dùng như là gốc của trình phục vụ TFTP. Các thư mục gốc TFTP thường bao gồm " +"<filename>/var/lib/tftp</filename> và <filename>/tftpboot</filename>. Việc " +"giải nén này sẽ tạo cây thư mục <filename>debian-installer</filename> (bản " +"cài đặt Debian) chứa các tập tin khởi động thích hợp với hệ thống kiểu IA-64." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#.Tag: screen +#. Tag: screen #: boot-installer.xml:1557 #, no-c-format msgid "" @@ -1830,14 +2244,15 @@ msgid "" "./debian-installer/\n" "./debian-installer/ia64/\n" "[...]" -msgstr "# cd /var/lib/tftp\n" +msgstr "" +"# cd /var/lib/tftp\n" "# tar xvfz /home/user/netboot.tar.gz\n" "./\n" "./debian-installer/\n" "./debian-installer/ia64/\n" "[...]" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1557 #, no-c-format msgid "" @@ -1849,16 +2264,23 @@ msgid "" "address in hex with the suffix <filename>.conf</filename> instead of " "<filename>elilo.conf</filename>. See documentation provided in the " "<classname>elilo</classname> package for details." -msgstr "Kho nén <filename>netboot.tar.gz</filename> chứa tập tin cấu hình <filename>elilo.conf</filename> nên hoạt động được với phần lớn tổ hợp phần cứng. Tuy nhiên, nếu bạn cần phải sửa đổi tập tin này, nó nằm trong thư mục <filename>debian-installer/ia64/</filename>. Có thể duy trì " -"tập tin cấu hình riêng cho mỗi máy khách, bằng cách đặt tên là địa chỉ IP dạng thập lục của máy khách, cộng hậu tố <filename>.conf</filename> (cấu hình) thay cho tên tập tin gốc <filename>elilo.conf</filename>. Xem tài liệu có sẵn trong gói <classname>elilo</classname> để tìm chi tiết." - -#.Tag: title +msgstr "" +"Kho nén <filename>netboot.tar.gz</filename> chứa tập tin cấu hình " +"<filename>elilo.conf</filename> nên hoạt động được với phần lớn tổ hợp phần " +"cứng. Tuy nhiên, nếu bạn cần phải sửa đổi tập tin này, nó nằm trong thư mục " +"<filename>debian-installer/ia64/</filename>. Có thể duy trì tập tin cấu hình " +"riêng cho mỗi máy khách, bằng cách đặt tên là địa chỉ IP dạng thập lục của " +"máy khách, cộng hậu tố <filename>.conf</filename> (cấu hình) thay cho tên " +"tập tin gốc <filename>elilo.conf</filename>. Xem tài liệu có sẵn trong gói " +"<classname>elilo</classname> để tìm chi tiết." + +#. Tag: title #: boot-installer.xml:1574 #, no-c-format msgid "Configuring the Client" msgstr "Cấu hình máy khách" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1575 #, no-c-format msgid "" @@ -1874,13 +2296,23 @@ msgid "" "menu. </para></listitem> </itemizedlist> You should see the new boot option " "you just created, and selecting it should initiate a DHCP query, leading to " "a TFTP load of <filename>elilo.efi</filename> from the server." -msgstr "Để cấu hình máy khách để hỗ trợ khả năng khởi động qua dịch vụTFTP, hãy bắt đầu bằng cách khởi động tới EFI rồi vào <guimenu>Boot Option Maintenance Menu</guimenu> (trình đơn bảo dưỡng tùy chọn khởi động). <itemizedlist> " +msgstr "" +"Để cấu hình máy khách để hỗ trợ khả năng khởi động qua dịch vụTFTP, hãy bắt " +"đầu bằng cách khởi động tới EFI rồi vào <guimenu>Boot Option Maintenance " +"Menu</guimenu> (trình đơn bảo dưỡng tùy chọn khởi động). <itemizedlist> " "<listitem><para> Thêm một tùy chọn khởi động. </para></listitem> " -"<listitem><para> Sau đó, bạn nên thấy đoạn (một hay nhiều dòng) dạng <guimenuitem>Load File [Acpi()/.../Mac()]</guimenuitem>. Nếu có nhiều mục nhập như thế, hãy chọn điều chứa địa chỉ MAC của giao diện từ đó bạn sẽ khởi động. Dùng phím mũi tên để tô sáng sự chọn riêng, rồi bấm &enterkey;.</para></listitem> <listitem><para> Đặt mục nhập có tên <userinput>Netboot</" -"userinput> (khởi động qua mạng) hay tương tự, lưu, rồi thoát về trình đơn tùy chọn khởi động. </" -"para></listitem> </itemizedlist> Lúc đó, bạn nên thấy tùy chọn khởi động mới đã được tạo. Việc chọn nó nên khởi đầu truy vấn DHCP, chỉ dẫn đến việc tải tập tin <filename>elilo.efi</filename> qua TFTP từ máy phục vụ." - -#.Tag: para +"<listitem><para> Sau đó, bạn nên thấy đoạn (một hay nhiều dòng) dạng " +"<guimenuitem>Load File [Acpi()/.../Mac()]</guimenuitem>. Nếu có nhiều mục " +"nhập như thế, hãy chọn điều chứa địa chỉ MAC của giao diện từ đó bạn sẽ khởi " +"động. Dùng phím mũi tên để tô sáng sự chọn riêng, rồi bấm &enterkey;.</" +"para></listitem> <listitem><para> Đặt mục nhập có tên <userinput>Netboot</" +"userinput> (khởi động qua mạng) hay tương tự, lưu, rồi thoát về trình đơn " +"tùy chọn khởi động. </para></listitem> </itemizedlist> Lúc đó, bạn nên thấy " +"tùy chọn khởi động mới đã được tạo. Việc chọn nó nên khởi đầu truy vấn DHCP, " +"chỉ dẫn đến việc tải tập tin <filename>elilo.efi</filename> qua TFTP từ máy " +"phục vụ." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1607 #, no-c-format msgid "" @@ -1889,23 +2321,30 @@ msgid "" "with the same steps as a CD install. Select a boot option as in above and " "when the kernel has completed installing itself from the network, it will " "start the Debian Installer." -msgstr "Bộ tải khởi động sẽ hiển thị dấu nhắc riêng sau khi nó tải về và xử lý tập tin cấu hình riêng. Tại điểm thời này, tiến trình cài đặt theo cùng những bước với sự cài đặt từ đĩa CD. Hãy chon một tùy chọn khởi động (như nêu trên) và, khi hạt nhân đã cài đặt chính nó qua mạng, nó sẽ khởi chạy trình cài đặt Debian." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Bộ tải khởi động sẽ hiển thị dấu nhắc riêng sau khi nó tải về và xử lý tập " +"tin cấu hình riêng. Tại điểm thời này, tiến trình cài đặt theo cùng những " +"bước với sự cài đặt từ đĩa CD. Hãy chon một tùy chọn khởi động (như nêu " +"trên) và, khi hạt nhân đã cài đặt chính nó qua mạng, nó sẽ khởi chạy trình " +"cài đặt Debian." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1616 #, no-c-format msgid "" "Proceed to the next chapter to continue the installation where you will set " "up the language locale, network, and the disk partitions." -msgstr "Sau đó, hãy tới chương kế tiếp, để tiếp tục tiến trình cài đặt bằng cách thiết lập miền địa phương (gồm ngôn ngữ), mạng và phân vùng đĩa." +msgstr "" +"Sau đó, hãy tới chương kế tiếp, để tiếp tục tiến trình cài đặt bằng cách " +"thiết lập miền địa phương (gồm ngôn ngữ), mạng và phân vùng đĩa." -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:1629 #, no-c-format msgid "Choosing an Installation Method" msgstr "Chọn phương pháp cài đặt" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1631 #, no-c-format msgid "" @@ -1914,113 +2353,143 @@ msgid "" "kernel. The installer should also require less memory when using a 2.4.x " "linux kernel as 2.2.x support requires a fixed-sized ramdisk and 2.4.x uses " "tmpfs." -msgstr "Một số kiến trúc phụ kiểu &arch-title; có tùy chọn khởi động bằng hạt nhân phiên bản hoặc 2.4.x hoặc 2.2.x. Khi bạn gặp tùy chọn này, hãy thử dùng hạt nhân 2.4.x. Tiến trình cài đặt dùng hạt nhân 2.4.x nên cần thiết bộ nhớ ít hơn, vì khả năng hỗ trợ hạt nhân 2.2.x cần thiết đĩa RAM có kích cỡ cố định, còn 2.4.x dùng hệ thống tập tin tạm thời (tmpfs)." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Một số kiến trúc phụ kiểu &arch-title; có tùy chọn khởi động bằng hạt nhân " +"phiên bản hoặc 2.4.x hoặc 2.2.x. Khi bạn gặp tùy chọn này, hãy thử dùng hạt " +"nhân 2.4.x. Tiến trình cài đặt dùng hạt nhân 2.4.x nên cần thiết bộ nhớ ít " +"hơn, vì khả năng hỗ trợ hạt nhân 2.2.x cần thiết đĩa RAM có kích cỡ cố định, " +"còn 2.4.x dùng hệ thống tập tin tạm thời (tmpfs)." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1639 #, no-c-format msgid "" "If you are using a 2.2.x linux kernel, then you need to use the " "&ramdisksize; kernel parameter." -msgstr "Nếu bạn dùng hạt nhân Linux phiên bản 2.2.x, bạn cũng cần phải xác định tham số hạt nhân kích cỡ đĩa bộ nhớ RAM &ramdisksize;." +msgstr "" +"Nếu bạn dùng hạt nhân Linux phiên bản 2.2.x, bạn cũng cần phải xác định tham " +"số hạt nhân kích cỡ đĩa bộ nhớ RAM &ramdisksize;." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1644 #, no-c-format msgid "" "Make sure <userinput>root=/dev/ram</userinput> is one of your kernel " "parameters." -msgstr "Hãy kiểm tra xem bạn đã chọn tham số hạt nhân <userinput>root=/dev/ram</userinput>." +msgstr "" +"Hãy kiểm tra xem bạn đã chọn tham số hạt nhân <userinput>root=/dev/ram</" +"userinput>." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1649 #, no-c-format msgid "" "If you're having trouble, check <ulink url=\"&url-m68k-cts-faq;\">cts's " "&arch-title; debian-installer FAQ</ulink>." -msgstr "Nếu bạn gặp khó khăn, xem Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-m68k-cts-faq;\">cts's &arch-title; debian-installer FAQ</ulink>." +msgstr "" +"Nếu bạn gặp khó khăn, xem Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-m68k-cts-faq;\">cts's " +"&arch-title; debian-installer FAQ</ulink>." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:1666 #, no-c-format msgid "Amiga" msgstr "Amiga" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1667 #, no-c-format msgid "" "The only method of installation available to amiga is the hard drive (see " "<xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not " "bootable.</emphasis>" -msgstr "Khi dùng máy kiểu Amiga, chỉ có sẵn sàng một phương pháp cài đặt: bằng đĩa cứng (xem <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>Tức là không thể khởi động từ đĩa CD-ROM.</emphasis>" +msgstr "" +"Khi dùng máy kiểu Amiga, chỉ có sẵn sàng một phương pháp cài đặt: bằng đĩa " +"cứng (xem <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>Tức là không thể khởi " +"động từ đĩa CD-ROM.</emphasis>" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1673 #, no-c-format msgid "" "Amiga does not currently work with bogl, so if you are seeing bogl errors, " "you need to include the boot parameter <userinput>fb=false</userinput>." -msgstr "Máy kiểu Amiga hiện thời không hoạt động được với bogl, vậy nếu bạn gặp lỗi bogl, bạn cần phải nhập tham số hạt nhân <userinput>fb=false</userinput>." +msgstr "" +"Máy kiểu Amiga hiện thời không hoạt động được với bogl, vậy nếu bạn gặp lỗi " +"bogl, bạn cần phải nhập tham số hạt nhân <userinput>fb=false</userinput>." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:1682 #, no-c-format msgid "Atari" msgstr "Atari" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1683 #, no-c-format msgid "" "The installer for atari may be started from either the hard drive (see <xref " "linkend=\"m68k-boot-hd\"/>) or from floppies (see <xref linkend=\"boot-from-" "floppies\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not bootable.</emphasis>" -msgstr "Khi dùng máy kiểu Atari, bạn có thể khởi chạy trình cài đặt Debian hoặc từ đĩa cứng (xem <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>) hoặc từ đĩa mềm (xem <xref linkend=\"boot-from-floppies\"/>). <emphasis>Tức là không thể khởi động từ đĩa CD-ROM.</emphasis>" +msgstr "" +"Khi dùng máy kiểu Atari, bạn có thể khởi chạy trình cài đặt Debian hoặc từ " +"đĩa cứng (xem <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>) hoặc từ đĩa mềm (xem <xref " +"linkend=\"boot-from-floppies\"/>). <emphasis>Tức là không thể khởi động từ " +"đĩa CD-ROM.</emphasis>" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1690 #, no-c-format msgid "" "Atari does not currently work with bogl, so if you are seeing bogl errors, " "you need to include the boot parameter <userinput>fb=false</userinput>." -msgstr "Máy kiểu Atari hiện thời không hoạt động được với bogl, vậy nếu bạn gặp lỗi bogl, bạn cần phải nhập tham số hạt nhân <userinput>fb=false</userinput>." +msgstr "" +"Máy kiểu Atari hiện thời không hoạt động được với bogl, vậy nếu bạn gặp lỗi " +"bogl, bạn cần phải nhập tham số hạt nhân <userinput>fb=false</userinput>." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:1699 #, no-c-format msgid "BVME6000" msgstr "BVME6000" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1700 #, no-c-format msgid "" "The installer for BVME6000 may be started from a cdrom (see <xref linkend=" "\"m68k-boot-cdrom\"/>), floppies (see <xref linkend=\"boot-from-floppies\"/" ">), or the net (see <xref linkend=\"boot-tftp\"/>)." -msgstr "Đối với máy kiểu BVME6000, trình cài đặt có thể được khởi chạy hoặc từ đĩa CD-ROM (xem <xref linkend=\"m68k-boot-cdrom\"/>), hoặc từ đĩa mềm (xem <xref linkend=\"boot-from-floppies\"/>), hoặc qua mạng (xem <xref linkend=\"boot-tftp\"/>)." +msgstr "" +"Đối với máy kiểu BVME6000, trình cài đặt có thể được khởi chạy hoặc từ đĩa " +"CD-ROM (xem <xref linkend=\"m68k-boot-cdrom\"/>), hoặc từ đĩa mềm (xem <xref " +"linkend=\"boot-from-floppies\"/>), hoặc qua mạng (xem <xref linkend=\"boot-" +"tftp\"/>)." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:1710 #, no-c-format msgid "Macintosh" msgstr "Macintosh (Apple Mac)" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1711 #, no-c-format msgid "" "The only method of installation available to mac is from the hard drive (see " "<xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not " "bootable.</emphasis> Macs do not have a working 2.4.x kernel." -msgstr "Phương pháp cài đặt duy nhất sẵn sàng cho máy Mac là từ đĩa cứng (xem <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>Tức là không có khả năng khởi động được từ đĩa CD-ROM.</emphasis> Chưa có hạt nhân phiên bản 2.4.x hoạt động được với máy kiểu Mac." +msgstr "" +"Phương pháp cài đặt duy nhất sẵn sàng cho máy Mac là từ đĩa cứng (xem <xref " +"linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>Tức là không có khả năng khởi động " +"được từ đĩa CD-ROM.</emphasis> Chưa có hạt nhân phiên bản 2.4.x hoạt động " +"được với máy kiểu Mac." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1718 #, no-c-format msgid "" @@ -2032,15 +2501,23 @@ msgid "" "which will disable SCSI disconnects. Note that specifying this parameter is " "only necessary if you have more than one hard disk; otherwise, the system " "will run faster if you do not specify it." -msgstr "Nếu phần cứng của bạn sử dụng một mạch nối SCSI đựa vào 53c9x, có lẽ bạn cần phải nhập tham số hạt nhân <userinput>mac53c9x=1,0</userinput>. Phần cứng có hai mạch nối SCSI như vậy, v.d. máy Quadra 950, cần thiết bạn nhập tham số <userinput>mac53c9x=2,0</userinput> thay thế. Hoặc có thể xạc định tham số <userinput>mac53c9x=-1,0</userinput>, mà duy trì khả năng phát hiện tự động, còn tắt khả năng ngắt kết nối SCSI. Ghi chú rằng việc xác định tham số này cần thiết chỉ nếu bạn có nhiều đĩa cứng; nếu không (chỉ có một đĩa), hệ thống sẽ chạy nhanh hơn nếu bạn không xác định nó." - -#.Tag: title +msgstr "" +"Nếu phần cứng của bạn sử dụng một mạch nối SCSI đựa vào 53c9x, có lẽ bạn cần " +"phải nhập tham số hạt nhân <userinput>mac53c9x=1,0</userinput>. Phần cứng có " +"hai mạch nối SCSI như vậy, v.d. máy Quadra 950, cần thiết bạn nhập tham số " +"<userinput>mac53c9x=2,0</userinput> thay thế. Hoặc có thể xạc định tham số " +"<userinput>mac53c9x=-1,0</userinput>, mà duy trì khả năng phát hiện tự động, " +"còn tắt khả năng ngắt kết nối SCSI. Ghi chú rằng việc xác định tham số này " +"cần thiết chỉ nếu bạn có nhiều đĩa cứng; nếu không (chỉ có một đĩa), hệ " +"thống sẽ chạy nhanh hơn nếu bạn không xác định nó." + +#. Tag: title #: boot-installer.xml:1733 #, no-c-format msgid "MVME147 and MVME16x" msgstr "MVME147 và MVME16x" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1734 #, no-c-format msgid "" @@ -2048,50 +2525,60 @@ msgid "" "(see <xref linkend=\"boot-from-floppies\"/>) or the net (see <xref linkend=" "\"boot-tftp\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not bootable.</" "emphasis>" -msgstr "Đối với máy kiểu MVME147 và MVME16x, trình cài đặt có thể được khởi chạy hoặc từ đĩa mềm (xem <xref linkend=\"boot-from-floppies\"/>) hoặc qua mạng (xem phần <xref linkend=\"boot-tftp\"/>). <emphasis>Tức là không có khả năng khởi động được từ đĩa CD-ROM.</emphasis>" +msgstr "" +"Đối với máy kiểu MVME147 và MVME16x, trình cài đặt có thể được khởi chạy " +"hoặc từ đĩa mềm (xem <xref linkend=\"boot-from-floppies\"/>) hoặc qua mạng " +"(xem phần <xref linkend=\"boot-tftp\"/>). <emphasis>Tức là không có khả năng " +"khởi động được từ đĩa CD-ROM.</emphasis>" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:1744 #, no-c-format msgid "Q40/Q60" msgstr "Q40/Q60" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1745 #, no-c-format msgid "" "The only method of installation available to Q40/Q60 is from the hard drive " "(see <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>In other words the cdrom " "is not bootable.</emphasis>" -msgstr "Phương pháp cài đặt duy nhất sẵn sàng cho máy kiểu Q40/Q60 là từ đĩa cứng (xem <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>Tức là không có khả năng khởi động được từ đĩa CD-ROM.</emphasis>" +msgstr "" +"Phương pháp cài đặt duy nhất sẵn sàng cho máy kiểu Q40/Q60 là từ đĩa cứng " +"(xem <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>Tức là không có khả năng " +"khởi động được từ đĩa CD-ROM.</emphasis>" -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:1756 #, no-c-format msgid "Booting from a Hard Disk" msgstr "Khởi động từ đĩa cứng" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1762 -#: boot-installer.xml:2360 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1762 boot-installer.xml:2360 #, no-c-format msgid "" "Booting from an existing operating system is often a convenient option; for " "some systems it is the only supported method of installation." -msgstr "Việc khởi động từ hệ điều hành tồn tại thường là một tùy chọn có ích; còn đối với một số hệ thống riêng, nó là phương pháp cài đặt duy nhất được hỗ trợ." +msgstr "" +"Việc khởi động từ hệ điều hành tồn tại thường là một tùy chọn có ích; còn " +"đối với một số hệ thống riêng, nó là phương pháp cài đặt duy nhất được hỗ " +"trợ." -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1768 -#: boot-installer.xml:2366 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1768 boot-installer.xml:2366 #, no-c-format msgid "" "To boot the installer from hard disk, you will have already completed " "downloading and placing the needed files in <xref linkend=\"boot-drive-files" "\"/>." -msgstr "Trong <xref linkend=\"boot-drive-files\"/>), bạn đã tải về và định vị những tập tin cần thiết để khởi chạy trình cài đặt từ đĩa cứng." +msgstr "" +"Trong <xref linkend=\"boot-drive-files\"/>), bạn đã tải về và định vị những " +"tập tin cần thiết để khởi chạy trình cài đặt từ đĩa cứng." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1777 #, no-c-format msgid "" @@ -2099,9 +2586,13 @@ msgid "" "three different types each with and without support for a 2.2.x linux kernel " "(see <ulink url=\"&disturl;/main/installer-&architecture;/current/images/" "MANIFEST\">MANIFEST</ulink> for details)." -msgstr "Ít nhất sáu đĩa bộ nhớ RAM khác nhau có thể được dùng để khởi động từ đĩa cứng: ba kiểu khác nhau, mỗi kiểu có và không có khả năng hỗ trợ hạt nhân phiên bản 2.2.x (xem <ulink url=\"&disturl;/main/installer-&architecture;/current/images/MANIFEST\">bản kê khai</ulink> để tìm chi tiết)." +msgstr "" +"Ít nhất sáu đĩa bộ nhớ RAM khác nhau có thể được dùng để khởi động từ đĩa " +"cứng: ba kiểu khác nhau, mỗi kiểu có và không có khả năng hỗ trợ hạt nhân " +"phiên bản 2.2.x (xem <ulink url=\"&disturl;/main/installer-&architecture;/" +"current/images/MANIFEST\">bản kê khai</ulink> để tìm chi tiết)." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1785 #, no-c-format msgid "" @@ -2112,24 +2603,35 @@ msgid "" "packages. The <filename>hd-media</filename> ramdisk uses an iso image file " "of a cdrom currently residing on a hard disk. Finally, the " "<filename>nativehd</filename> ramdisk uses the net to install packages." -msgstr "Ba kiểu đĩa RAM khác nhau là <filename>cdrom</filename> (đĩa CD-ROM), <filename>hd-media</filename> (vật chứa đĩa cứng), và <filename>nativehd</filename> (đĩa cứng sở hữu). Những đĩa RAM này chỉ khác biệt trong nguồn của những gói cài đặt. Đĩa RAM kiểu <filename>cdrom</filename> sử dụng một đĩa CD-ROM để lấy các gói cài đặt Debian. Còn đĩa RAM kiểu <filename>hd-media</filename> sử dụng một tập tin ảnh ISO của đĩa CD-ROM hiện thời nằm trên đĩa cứng. Cuối cùng, đĩa RAM kiểu <filename>nativehd</filename> cài đặt gói qua mạng." - -#.Tag: title +msgstr "" +"Ba kiểu đĩa RAM khác nhau là <filename>cdrom</filename> (đĩa CD-ROM), " +"<filename>hd-media</filename> (vật chứa đĩa cứng), và <filename>nativehd</" +"filename> (đĩa cứng sở hữu). Những đĩa RAM này chỉ khác biệt trong nguồn của " +"những gói cài đặt. Đĩa RAM kiểu <filename>cdrom</filename> sử dụng một đĩa " +"CD-ROM để lấy các gói cài đặt Debian. Còn đĩa RAM kiểu <filename>hd-media</" +"filename> sử dụng một tập tin ảnh ISO của đĩa CD-ROM hiện thời nằm trên đĩa " +"cứng. Cuối cùng, đĩa RAM kiểu <filename>nativehd</filename> cài đặt gói qua " +"mạng." + +#. Tag: title #: boot-installer.xml:1806 #, no-c-format msgid "Booting from AmigaOS" msgstr "Khởi động từ AmigaOS" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1807 #, no-c-format msgid "" "In the <command>Workbench</command>, start the Linux installation process by " "double-clicking on the <guiicon>StartInstall</guiicon> icon in the " "<filename>debian</filename> directory." -msgstr "Trong <command>Workbench</command>, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux bằng cách nhấn đôi vào biểu tượng <guiicon>StartInstall</guiicon> (bất đầu cài đặt) nằm trong thư mục <filename>debian</filename>." +msgstr "" +"Trong <command>Workbench</command>, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux " +"bằng cách nhấn đôi vào biểu tượng <guiicon>StartInstall</guiicon> (bất đầu " +"cài đặt) nằm trong thư mục <filename>debian</filename>." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1813 #, no-c-format msgid "" @@ -2141,15 +2643,22 @@ msgid "" "read, but that's OK. After a couple of seconds, the installation program " "should start automatically, so you can continue down at <xref linkend=\"d-i-" "intro\"/>." -msgstr "Có lẽ bạn cần phải bấm phím &enterkey; hai lần sau khi chương trình cài đặt Amiga đã xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa sổ. Sau đó, màn hình xảy ra màu xám, cần phải đợi vài giây. Tiếp sau, màn hình màu đen với đoạn màu trắng nên xuất hiện, hiển thị nhiều kiểu thông tin gỡ lỗi hạt nhân. Các thông điệp này có thể cuộn ra quá nhanh để đọc được: không có sao. Sau một hai giây, chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới <xref linkend=\"d-i-intro\"/>." - -#.Tag: title +msgstr "" +"Có lẽ bạn cần phải bấm phím &enterkey; hai lần sau khi chương trình cài đặt " +"Amiga đã xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa sổ. Sau đó, màn hình xảy ra màu " +"xám, cần phải đợi vài giây. Tiếp sau, màn hình màu đen với đoạn màu trắng " +"nên xuất hiện, hiển thị nhiều kiểu thông tin gỡ lỗi hạt nhân. Các thông điệp " +"này có thể cuộn ra quá nhanh để đọc được: không có sao. Sau một hai giây, " +"chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới " +"<xref linkend=\"d-i-intro\"/>." + +#. Tag: title #: boot-installer.xml:1828 #, no-c-format msgid "Booting from Atari TOS" msgstr "Khởi động từ Atari TOS" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1829 #, no-c-format msgid "" @@ -2157,9 +2666,13 @@ msgid "" "on the <guiicon>bootstra.prg</guiicon> icon in the <filename>debian</" "filename> directory and clicking <guibutton>Ok</guibutton> at the program " "options dialog box." -msgstr "Trong môi trường làm việc GEM, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux bằng cách nhấn đôi vào biểu tượng <guiicon>bootstra.prg</guiicon> nằm trong thư mục <filename>debian</filename>, rồi nhấn vào cái nút <guibutton>Ok</guibutton> (Được) trong hộp thoại tùy chọn chương trình." +msgstr "" +"Trong môi trường làm việc GEM, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux bằng " +"cách nhấn đôi vào biểu tượng <guiicon>bootstra.prg</guiicon> nằm trong thư " +"mục <filename>debian</filename>, rồi nhấn vào cái nút <guibutton>Ok</" +"guibutton> (Được) trong hộp thoại tùy chọn chương trình." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1836 #, no-c-format msgid "" @@ -2170,16 +2683,22 @@ msgid "" "information. These messages may scroll by too fast for you to read, but " "that's OK. After a couple of seconds, the installation program should start " "automatically, so you can continue below at <xref linkend=\"d-i-intro\"/>." -msgstr "Có lẽ bạn cần phải bấm phím &enterkey; sau khi chương trình tải khởi động Atari đã xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa sổ. Sau đó, màn hình xảy ra màu xám, cần phải đợi vài giây. Tiếp sau, màn hình màu đen với đoạn màu trắng nên xuất hiện, hiển thị nhiều kiểu thông tin gỡ lỗi hạt nhân. Các thông điệp này " -"có thể cuộn ra quá nhanh để đọc được: không có sao. Sau một hai giây, chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới <xref linkend=\"d-i-intro\"/>." - -#.Tag: title +msgstr "" +"Có lẽ bạn cần phải bấm phím &enterkey; sau khi chương trình tải khởi động " +"Atari đã xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa sổ. Sau đó, màn hình xảy ra màu " +"xám, cần phải đợi vài giây. Tiếp sau, màn hình màu đen với đoạn màu trắng " +"nên xuất hiện, hiển thị nhiều kiểu thông tin gỡ lỗi hạt nhân. Các thông điệp " +"này có thể cuộn ra quá nhanh để đọc được: không có sao. Sau một hai giây, " +"chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới " +"<xref linkend=\"d-i-intro\"/>." + +#. Tag: title #: boot-installer.xml:1851 #, no-c-format msgid "Booting from MacOS" msgstr "Khởi động từ MacOS" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1852 #, no-c-format msgid "" @@ -2190,9 +2709,17 @@ msgid "" "loading linux, you can accomplish the same thing by removing all extensions " "and control panels from the Mac's System Folder. Otherwise extensions may be " "left running and cause random problems with the running linux kernel." -msgstr "Bạn cần phải giữ lại hệ điều hành Mac gốc và khởi động từ nó. <emphasis>Chủ yếu</emphasis> rằng khi bạn khởi động hệ điều hành MacOS để chuẩn bị khởi động bộ tải Linux Penguin, bạn bấm giữ <keycap>phím dài</keycap> để ngăn cản tải các phần mở rộng của HĐH Mac. Nếu bạn không sử dụng HĐH MacOS, trừ khi khởi động Linux, bạn có thể làm cùng công việc đó bằng cách gỡ bỏ mọi phần mở rộng (Extensions) và bảng điều khiển (Control Panels) ra thư mục hệ thống (System Folder) của HĐH MacOS. Nếu không, có lẽ một số phần mở rộng còn chạy lại thì gây ra lỗi ngẫu nhiên với hạt nhân Linux đang chạy." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Bạn cần phải giữ lại hệ điều hành Mac gốc và khởi động từ nó. <emphasis>Chủ " +"yếu</emphasis> rằng khi bạn khởi động hệ điều hành MacOS để chuẩn bị khởi " +"động bộ tải Linux Penguin, bạn bấm giữ <keycap>phím dài</keycap> để ngăn " +"cản tải các phần mở rộng của HĐH Mac. Nếu bạn không sử dụng HĐH MacOS, trừ " +"khi khởi động Linux, bạn có thể làm cùng công việc đó bằng cách gỡ bỏ mọi " +"phần mở rộng (Extensions) và bảng điều khiển (Control Panels) ra thư mục hệ " +"thống (System Folder) của HĐH MacOS. Nếu không, có lẽ một số phần mở rộng " +"còn chạy lại thì gây ra lỗi ngẫu nhiên với hạt nhân Linux đang chạy." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1863 #, no-c-format msgid "" @@ -2200,9 +2727,14 @@ msgid "" "the tools to handle a <command>Stuffit</command> archive, &penguin19.hfs; is " "an hfs disk image with <command>Penguin</command> unpacked. <xref linkend=" "\"create-floppy\"/> describes how to copy this image to a floppy." -msgstr "Máy kiểu Mac cần thiết bộ tải khởi động <command>Penguin</command>. Nếu bạn không có công cụ giải nén kho kiểu <command>Stuffit</command> (phần mở rộng tập tin <filename>.sit</filename>), &penguin19.hfs; là một ảnh đĩa cung cấp <command>Penguin</command> đã được giải nén. <xref linkend=\"create-floppy\"/> diễn tả cách sao chép ảnh này vào đĩa mềm." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Máy kiểu Mac cần thiết bộ tải khởi động <command>Penguin</command>. Nếu bạn " +"không có công cụ giải nén kho kiểu <command>Stuffit</command> (phần mở rộng " +"tập tin <filename>.sit</filename>), &penguin19.hfs; là một ảnh đĩa cung cấp " +"<command>Penguin</command> đã được giải nén. <xref linkend=\"create-floppy\"/" +"> diễn tả cách sao chép ảnh này vào đĩa mềm." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1872 #, no-c-format msgid "" @@ -2215,9 +2747,19 @@ msgid "" "(<filename>initrd.gz</filename>) images in the <filename>install</filename> " "directory by clicking on the corresponding buttons in the upper right " "corner, and navigating the file select dialogs to locate the files." -msgstr "Trong môi trường Desktop của MacOS, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux bằng cách nhấn đôi vào biểu tượng <guiicon>Penguin Prefs</guiicon> (tùy thích Penguin) nằm trong thư mục<filename>Penguin</filename>. Bộ khởi động <command>Penguin</command> sẽ khởi chạy. Hãy tới mục <guimenuitem>Settings</guimenuitem> (thiết lập) nằm trong trình đơn <guimenu>File</guimenu> (tập tin), nhấn vào thanh nhỏ <guilabel>Kernel</guilabel> (hạt nhân). Chọn ảnh kiểu hạt nhân (<filename>vmlinuz</filename>) và đĩa RAM (<filename>initrd.gz</filename>) đều nằm trong thư mục <filename>install</filename> (cài đặt) bằng cách nhấn vào cái nút tương ứng bên phải, góc trên, rồi duyệt qua hộp thoại chọn tập tin để tìm tập tin thích hợp." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Trong môi trường Desktop của MacOS, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux " +"bằng cách nhấn đôi vào biểu tượng <guiicon>Penguin Prefs</guiicon> (tùy " +"thích Penguin) nằm trong thư mục<filename>Penguin</filename>. Bộ khởi động " +"<command>Penguin</command> sẽ khởi chạy. Hãy tới mục <guimenuitem>Settings</" +"guimenuitem> (thiết lập) nằm trong trình đơn <guimenu>File</guimenu> (tập " +"tin), nhấn vào thanh nhỏ <guilabel>Kernel</guilabel> (hạt nhân). Chọn ảnh " +"kiểu hạt nhân (<filename>vmlinuz</filename>) và đĩa RAM (<filename>initrd." +"gz</filename>) đều nằm trong thư mục <filename>install</filename> (cài đặt) " +"bằng cách nhấn vào cái nút tương ứng bên phải, góc trên, rồi duyệt qua hộp " +"thoại chọn tập tin để tìm tập tin thích hợp." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1887 #, no-c-format msgid "" @@ -2227,19 +2769,29 @@ msgid "" "text entry area. If you will always want to use these settings, select " "<guimenu>File</guimenu> -> <guimenuitem>Save Settings as Default</" "guimenuitem>." -msgstr "Để đặt các tham số khởi động trong Penguin, hãy đi tới trình đơn <guimenu>File</guimenu> (tập tin) và chọn mục <guimenuitem>Settings...</guimenuitem> (thiết lập), rồi bật thanh nhỏ <guilabel>Options</guilabel> (tùy chọn). Các tham số khởi động có thể được gõ vào vùng nhập chữ. Nếu bạn muốn sử dụng luôn thiết lập này, trong trình đơn <guimenu>File</guimenu> hãy " -"chọn mục <guimenuitem>Save Settings as Default</guimenuitem> (lưu thiết lập này là mặc định)." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Để đặt các tham số khởi động trong Penguin, hãy đi tới trình đơn " +"<guimenu>File</guimenu> (tập tin) và chọn mục <guimenuitem>Settings...</" +"guimenuitem> (thiết lập), rồi bật thanh nhỏ <guilabel>Options</guilabel> " +"(tùy chọn). Các tham số khởi động có thể được gõ vào vùng nhập chữ. Nếu bạn " +"muốn sử dụng luôn thiết lập này, trong trình đơn <guimenu>File</guimenu> hãy " +"chọn mục <guimenuitem>Save Settings as Default</guimenuitem> (lưu thiết lập " +"này là mặc định)." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1896 #, no-c-format msgid "" "Close the <guilabel>Settings</guilabel> dialog, save the settings and start " "the bootstrap using the <guimenuitem>Boot Now</guimenuitem> item in the " "<guimenu>File</guimenu> menu." -msgstr "Hãy đóng hộp thoại <guilabel>Settings</guilabel>, lưu thiết lập đó và khởi chạy tiến trình tải khởi động bằng cách chọn mục <guimenuitem>Boot Now</guimenuitem> (khởi động ngay bây giờ) nằm trong trình đơn <guimenu>File</guimenu>." +msgstr "" +"Hãy đóng hộp thoại <guilabel>Settings</guilabel>, lưu thiết lập đó và khởi " +"chạy tiến trình tải khởi động bằng cách chọn mục <guimenuitem>Boot Now</" +"guimenuitem> (khởi động ngay bây giờ) nằm trong trình đơn <guimenu>File</" +"guimenu>." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1903 #, no-c-format msgid "" @@ -2250,38 +2802,47 @@ msgid "" "scroll by too fast for you to read, but that's OK. After a couple of " "seconds, the installation program should start automatically, so you can " "continue below at <xref linkend=\"d-i-intro\"/>." -msgstr "Bộ khởi động <command>Penguin</command> sẽ xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa sổ. Sau đó, màn hình xảy ra màu xám, cần phải đợi vài giây. Tiếp sau, màn hình màu đen với đoạn màu trắng nên xuất hiện, hiển thị nhiều kiểu thông tin gỡ lỗi hạt nhân. Các thông điệp này có thể cuộn ra quá nhanh để đọc " -"được: không có sao. Sau một hai giây, chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới <xref linkend=\"d-i-intro\"/>." - -#.Tag: title +msgstr "" +"Bộ khởi động <command>Penguin</command> sẽ xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa " +"sổ. Sau đó, màn hình xảy ra màu xám, cần phải đợi vài giây. Tiếp sau, màn " +"hình màu đen với đoạn màu trắng nên xuất hiện, hiển thị nhiều kiểu thông tin " +"gỡ lỗi hạt nhân. Các thông điệp này có thể cuộn ra quá nhanh để đọc được: " +"không có sao. Sau một hai giây, chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, " +"vậy bạn có thể tiếp tục tới <xref linkend=\"d-i-intro\"/>." + +#. Tag: title #: boot-installer.xml:1918 #, no-c-format msgid "Booting from Q40/Q60" msgstr "Khởi động từ Q40/Q60" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1920 #, no-c-format msgid "FIXME" msgstr "FIXME (sửa đi: phần tiếng Anh chưa tạo)" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1924 #, no-c-format msgid "" "The installation program should start automatically, so you can continue " "below at <xref linkend=\"d-i-intro\"/>." -msgstr "Chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới <xref linkend=\"d-i-intro\"/> bên dưới." +msgstr "" +"Chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới " +"<xref linkend=\"d-i-intro\"/> bên dưới." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1936 #, no-c-format msgid "" "Currently, the only &arch-title; subarchitecture that supports CD-ROM " "booting is the BVME6000." -msgstr "Hiện thời, kiến trúc phụ kiểu &arch-title; duy nhất hỗ trợ được khả năng khởi động từ đĩa CD-ROM là máy BVME6000." +msgstr "" +"Hiện thời, kiến trúc phụ kiểu &arch-title; duy nhất hỗ trợ được khả năng " +"khởi động từ đĩa CD-ROM là máy BVME6000." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2008 #, no-c-format msgid "" @@ -2289,58 +2850,70 @@ msgid "" "<prompt>Boot:</prompt> prompt. At that prompt enter one of the following to " "boot Linux and begin installation proper of the Debian software using vt102 " "terminal emulation:" -msgstr "Sau khi khởi động hệ thống kiểu VMEbus, bạn sẽ xem dấu nhắc <prompt>Boot:</prompt> (khởi động) của LILO. Tại dấu nhắc đó, hãy nhập một của những đoạn theo đây, để khởi động Linux và bắt đầu tiến trình cài đặt phần mềm Debian chính bằng khả năng mô phỏng thiết bị cuối VT102:" +msgstr "" +"Sau khi khởi động hệ thống kiểu VMEbus, bạn sẽ xem dấu nhắc <prompt>Boot:</" +"prompt> (khởi động) của LILO. Tại dấu nhắc đó, hãy nhập một của những đoạn " +"theo đây, để khởi động Linux và bắt đầu tiến trình cài đặt phần mềm Debian " +"chính bằng khả năng mô phỏng thiết bị cuối VT102:" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2019 #, no-c-format msgid "type <screen>i6000 &enterkey;</screen> to install a BVME4000/6000" -msgstr "gõ <screen>i6000 &enterkey;</screen> để cài đặt vào máy kiểu BVME4000/6000" +msgstr "" +"gõ <screen>i6000 &enterkey;</screen> để cài đặt vào máy kiểu BVME4000/6000" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2024 #, no-c-format msgid "type <screen>i162 &enterkey;</screen> to install an MVME162" msgstr "gõ <screen>i162 &enterkey;</screen> để cài đặt vào máy kiểu MVME162" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2029 #, no-c-format msgid "type <screen>i167 &enterkey;</screen> to install an MVME166/167" -msgstr "gõ <screen>i167 &enterkey;</screen> để cài đặt vào máy kiểu MVME166/167" +msgstr "" +"gõ <screen>i167 &enterkey;</screen> để cài đặt vào máy kiểu MVME166/167" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2036 #, no-c-format msgid "" "You may additionally append the string <screen>TERM=vt100</screen> to use " "vt100 terminal emulation, e.g., <screen>i6000 TERM=vt100 &enterkey;</screen>." -msgstr "Bạn cũng có thể phụ thêm chuỗi <screen>TERM=vt100</screen> để sử dụng khả năng mô phỏng thiết bị cuối VT100, v.d. <screen>i6000 TERM=vt100 &enterkey;</screen>." +msgstr "" +"Bạn cũng có thể phụ thêm chuỗi <screen>TERM=vt100</screen> để sử dụng khả " +"năng mô phỏng thiết bị cuối VT100, v.d. <screen>i6000 TERM=vt100 &enterkey;</" +"screen>." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2048 #, no-c-format msgid "" "For most &arch-title; architectures, booting from a local filesystem is the " "recommended method." -msgstr "Đối với phần lớn kiến trúc kiểu &arch-title;, phương pháp khuyến khích là khởi động từ hệ thống tập tin cục bộ." +msgstr "" +"Đối với phần lớn kiến trúc kiểu &arch-title;, phương pháp khuyến khích là " +"khởi động từ hệ thống tập tin cục bộ." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2053 #, no-c-format msgid "" "Booting from the boot floppy is supported only for Atari and VME (with a " "SCSI floppy drive on VME) at this time." -msgstr "Khả năng khởi động từ đĩa mềm khởi động được hỗ trợ chỉ trên máy kiểu Atari và VME (với ổ đĩa mềm SCSI trên VME) vào lúc này." +msgstr "" +"Khả năng khởi động từ đĩa mềm khởi động được hỗ trợ chỉ trên máy kiểu Atari " +"và VME (với ổ đĩa mềm SCSI trên VME) vào lúc này." -#.Tag: title -#: boot-installer.xml:2069 -#: boot-installer.xml:2116 +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:2069 boot-installer.xml:2116 #, no-c-format msgid "SGI TFTP Booting" msgstr "Khởi động SGI qua TFTP" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2070 #, no-c-format msgid "" @@ -2352,25 +2925,25 @@ msgid "" "<informalexample><screen>\n" "unsetenv netaddr\n" "</screen></informalexample> in the command monitor to do this." -msgstr "Sau khi vào bộ theo dõi lệnh, hãy nhập <informalexample><screen>\n" +msgstr "" +"Sau khi vào bộ theo dõi lệnh, hãy nhập <informalexample><screen>\n" "bootp():\n" -"</screen></informalexample> trên máy kiểu SGI để khởi động Linux và bất đầu cài đặt phần mềm Debian. Để làm cho việc này hoạt động được, có lẽ bạn cần phải bỏ đặt biến môi trường <envar>netaddr</envar> (địa chỉ mạng). Hãy gõ lệnh " -"<informalexample><screen>\n" +"</screen></informalexample> trên máy kiểu SGI để khởi động Linux và bất đầu " +"cài đặt phần mềm Debian. Để làm cho việc này hoạt động được, có lẽ bạn cần " +"phải bỏ đặt biến môi trường <envar>netaddr</envar> (địa chỉ mạng). Hãy gõ " +"lệnh <informalexample><screen>\n" "unsetenv netaddr\n" "</screen></informalexample> trong bộ theo dõi lệnh để làm như thế." -#.Tag: title -#: boot-installer.xml:2089 -#: boot-installer.xml:2138 -#: boot-installer.xml:2193 +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:2089 boot-installer.xml:2138 boot-installer.xml:2193 #: boot-installer.xml:2232 #, no-c-format msgid "Broadcom BCM91250A and BCM91480B TFTP Booting" msgstr "Khởi động qua TFTP trên máy BCM91250A và BCM91480B Broadcom" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2090 -#: boot-installer.xml:2194 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2090 boot-installer.xml:2194 #, no-c-format msgid "" "On the Broadcom BCM91250A and BCM91480B evaluation boards, you have to load " @@ -2386,29 +2959,38 @@ msgid "" "</screen></informalexample> You need to substitute the IP address listed in " "this example with either the name or the IP address of your TFTP server. " "Once you issue this command, the installer will be loaded automatically." -msgstr "Trên bo mạch ước lượng BCM91250A và BCM91480B của Broadcom, bạn cần phải tải bộ tải khởi động SiByl thông qua TFTP, mà lần lượt sẽ tải và khởi chạy trình cài đặt Debian. Trong phần lớn trường hợp, trước tiên bạn sẽ lấy một địa chỉ IP thông qua dịch vụ DHCP; cũng có thể cấu hình một địa chỉ tĩnh. Để sử dụng DHCP, bạn có khả năng nhập lệnh này tại dấu nhắc CFE: <informalexample><screen>\n" +msgstr "" +"Trên bo mạch ước lượng BCM91250A và BCM91480B của Broadcom, bạn cần phải tải " +"bộ tải khởi động SiByl thông qua TFTP, mà lần lượt sẽ tải và khởi chạy trình " +"cài đặt Debian. Trong phần lớn trường hợp, trước tiên bạn sẽ lấy một địa chỉ " +"IP thông qua dịch vụ DHCP; cũng có thể cấu hình một địa chỉ tĩnh. Để sử dụng " +"DHCP, bạn có khả năng nhập lệnh này tại dấu nhắc CFE: " +"<informalexample><screen>\n" "ifconfig eth0 -auto\n" -"</screen></informalexample> Một khi bạn giành một địa chỉ IP, bạn có thể tải SiByl bằng lệnh này: <informalexample><screen>\n" +"</screen></informalexample> Một khi bạn giành một địa chỉ IP, bạn có thể tải " +"SiByl bằng lệnh này: <informalexample><screen>\n" "boot 192.168.1.1:/boot/sibyl\n" -"</screen></informalexample> Bạn cần phải thay thế địa chỉ IP của lời thí dụ này bằng hoặc tên hoặc địa chỉ IP của máy phục vụ TFTP của bạn. Một khi bạn thực hiện lệnh này, trình cài đặt sẽ được tải tự động." +"</screen></informalexample> Bạn cần phải thay thế địa chỉ IP của lời thí dụ " +"này bằng hoặc tên hoặc địa chỉ IP của máy phục vụ TFTP của bạn. Một khi bạn " +"thực hiện lệnh này, trình cài đặt sẽ được tải tự động." -#.Tag: title -#: boot-installer.xml:2113 -#: boot-installer.xml:2217 -#: boot-installer.xml:2740 +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:2113 boot-installer.xml:2217 boot-installer.xml:2740 #, no-c-format msgid "Boot Parameters" msgstr "Tham số khởi động" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2117 #, no-c-format msgid "" "On SGI machines you can append boot parameters to the <command>bootp():</" "command> command in the command monitor." -msgstr "Trên máy kiểu SGI, bạn có khả năng phụ thêm một số tham số khởi động vào lệnh <command>bootp():</command> trong bộ theo dõi lệnh." +msgstr "" +"Trên máy kiểu SGI, bạn có khả năng phụ thêm một số tham số khởi động vào " +"lệnh <command>bootp():</command> trong bộ theo dõi lệnh." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2122 #, no-c-format msgid "" @@ -2418,36 +3000,42 @@ msgid "" "bootp():/boot/tftpboot.img\n" "</screen></informalexample> Further kernel parameters can be passed via " "<command>append</command>:" -msgstr "Sau khi thực hiện lệnh <command>bootp():</command>, bạn có khả năng nhập đường dẫn và tên của tập tin cần khởi động, nếu bạn chưa đưa ra một tên riêng thông qua máy phục vụ BOOTP/DHCP. Ví dụ : <informalexample><screen>\n" +msgstr "" +"Sau khi thực hiện lệnh <command>bootp():</command>, bạn có khả năng nhập " +"đường dẫn và tên của tập tin cần khởi động, nếu bạn chưa đưa ra một tên " +"riêng thông qua máy phục vụ BOOTP/DHCP. Ví dụ : <informalexample><screen>\n" "bootp():/boot/tftpboot.img\n" -"</screen></informalexample> Tham số hạt nhân thêm có thể được gởi bằng lệnh <command>append</command> (phụ thêm):" +"</screen></informalexample> Tham số hạt nhân thêm có thể được gởi bằng lệnh " +"<command>append</command> (phụ thêm):" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#.Tag: screen +#. Tag: screen #: boot-installer.xml:2132 #, no-c-format msgid "bootp(): append=\"root=/dev/sda1\"" msgstr "bootp(): append=\"root=/dev/sda1\"" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2139 -#: boot-installer.xml:2233 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2139 boot-installer.xml:2233 #, no-c-format msgid "" "You cannot pass any boot parameters directly from the CFE prompt. Instead, " "you have to edit the <filename>/boot/sibyl.conf</filename> file on the TFTP " "server and add your parameters to the <replaceable>extra_args</replaceable> " "variable." -msgstr "Bạn không thể gởi tham số hạt nhân nào một cách trực tiếp từ dấu nhắc CFE. Thay thế, bạn cần phải sửa đổi tập tin cấu hình <filename>/boot/sibyl.conf</filename> trên máy phục vụ TFTP, và thêm các tham số riêng của bạn vào biến <replaceable>extra_args</replaceable> (đối số thêm) trong nó." +msgstr "" +"Bạn không thể gởi tham số hạt nhân nào một cách trực tiếp từ dấu nhắc CFE. " +"Thay thế, bạn cần phải sửa đổi tập tin cấu hình <filename>/boot/sibyl.conf</" +"filename> trên máy phục vụ TFTP, và thêm các tham số riêng của bạn vào biến " +"<replaceable>extra_args</replaceable> (đối số thêm) trong nó." -#.Tag: title -#: boot-installer.xml:2158 -#: boot-installer.xml:2220 +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:2158 boot-installer.xml:2220 #, no-c-format msgid "Cobalt TFTP Booting" msgstr "Khởi động TFTP Cobalt" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2159 #, no-c-format msgid "" @@ -2457,10 +3045,15 @@ msgid "" "right cursor buttons at the same time and the machine will boot via the " "network from NFS. It will then display several options on the display. There " "are the following two installation methods:" -msgstr "Nói chính xác, máy kiểu Cobalt không sử dụng dịch vụ TFTP để khởi động: nó dùng NFS. Bạn cần phải cài đặt trình phục vụ NFS và chèn các tập tin cài đặt vào thư mục <filename>/nfsroot</filename>. Khi bạn khởi động máy Cobalt đó, bạn cần phải bấm cả hai cái nút con chạy (bên trái và bên phải) cùng lúc, " -"rồi máy sẽ khởi động qua mạng từ NFS. Sau đó, nó sẽ hiển thị vài tùy chọn trên màn hình. Có những phương pháp cài đặt này:" - -#.Tag: para +msgstr "" +"Nói chính xác, máy kiểu Cobalt không sử dụng dịch vụ TFTP để khởi động: nó " +"dùng NFS. Bạn cần phải cài đặt trình phục vụ NFS và chèn các tập tin cài đặt " +"vào thư mục <filename>/nfsroot</filename>. Khi bạn khởi động máy Cobalt đó, " +"bạn cần phải bấm cả hai cái nút con chạy (bên trái và bên phải) cùng lúc, " +"rồi máy sẽ khởi động qua mạng từ NFS. Sau đó, nó sẽ hiển thị vài tùy chọn " +"trên màn hình. Có những phương pháp cài đặt này:" + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2169 #, no-c-format msgid "" @@ -2469,9 +3062,14 @@ msgid "" "other login information (such as the IP address) on the Cobalt LCD. When you " "connect to the machine with an SSH client you can start with the " "installation." -msgstr "Bằng SSH (mặc định): trong trường hợp này, trình cài đặt sẽ cấu hình mạng bằng dịch vụ DHCP, và khởi chạy trình phục vụ SSH. Sau đó, nó sẽ hiển thị một mật khẩu ngẫu nhiên và thông tin đăng nhập khác (như địa chỉ IP) trên màn hình LCD (phẳng) của máy Cobalt. Khi bạn kết nối đến máy đó bằng ứng dụng khách SSH, bạn có thể khởi chạy tiến trình cài đặt." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Bằng SSH (mặc định): trong trường hợp này, trình cài đặt sẽ cấu hình mạng " +"bằng dịch vụ DHCP, và khởi chạy trình phục vụ SSH. Sau đó, nó sẽ hiển thị " +"một mật khẩu ngẫu nhiên và thông tin đăng nhập khác (như địa chỉ IP) trên " +"màn hình LCD (phẳng) của máy Cobalt. Khi bạn kết nối đến máy đó bằng ứng " +"dụng khách SSH, bạn có thể khởi chạy tiến trình cài đặt." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2178 #, no-c-format msgid "" @@ -2479,47 +3077,61 @@ msgid "" "port of your Cobalt machine (using 115200 bps) and perform the installation " "this way. This option is not available on Qube 2700 (Qube1) machines since " "they have no serial port." -msgstr "Bằng bàn điều khiển nối tiếp: dùng một cáp bộ điều giải vô giá trị (null modem), bạn có thể kết nối đến cổng nối tiếp của máy Cobalt (bằng 115200 bps) và thực hiện tiến trình cài đặt bằng cách này này. Tùy chọn này không sẵn sàng trên máy Qube 2700 (Qube1) vì máy kiểu này không có cổng nối tiếp." +msgstr "" +"Bằng bàn điều khiển nối tiếp: dùng một cáp bộ điều giải vô giá trị (null " +"modem), bạn có thể kết nối đến cổng nối tiếp của máy Cobalt (bằng 115200 " +"bps) và thực hiện tiến trình cài đặt bằng cách này này. Tùy chọn này không " +"sẵn sàng trên máy Qube 2700 (Qube1) vì máy kiểu này không có cổng nối tiếp." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2221 #, no-c-format msgid "" "You cannot pass any boot parameters directly. Instead, you have to edit the " "<filename>/nfsroot/default.colo</filename> file on the NFS server and add " "your parameters to the <replaceable>args</replaceable> variable." -msgstr "Bạn không thể gởi trực tiếp tham số khởi động nào. Thay thế, bạn cần phải sửa đổi tập tin <filename>/nfsroot/default.colo</filename> trên máy phục vụ NFS, và thêm các tham số riêng của bạn vào biến <replaceable>args</replaceable> (đối số) trong nó." +msgstr "" +"Bạn không thể gởi trực tiếp tham số khởi động nào. Thay thế, bạn cần phải " +"sửa đổi tập tin <filename>/nfsroot/default.colo</filename> trên máy phục vụ " +"NFS, và thêm các tham số riêng của bạn vào biến <replaceable>args</" +"replaceable> (đối số) trong nó." -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:2249 #, no-c-format msgid "s390 Limitations" msgstr "Hạn chế S/390" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2250 #, no-c-format msgid "" "In order to run the installation system a working network setup and ssh " "session is needed on S/390." -msgstr "Để chạy hệ thống cài đặt trên máy kiểu S/390, cần thiết một thiết lập mạng và phiên chạy SSH hoạt động." +msgstr "" +"Để chạy hệ thống cài đặt trên máy kiểu S/390, cần thiết một thiết lập mạng " +"và phiên chạy SSH hoạt động." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2255 #, no-c-format msgid "" "The booting process starts with a network setup that prompts you for several " "network parameters. If the setup is successful, you will login to the system " "by starting a ssh session which will launch the standard installation system." -msgstr "Tiến trình khởi động bắt đầu với bước thiết lập mạng mà nhắc bạn với vài tham số mạng. Nếu việc thiết lập này là thành công, bạn sẽ đăng nhập vào hệ thống bằng cách sở khởi một phiên chạy SSH mà sẽ khởi chạy hệ thống cài đặt chuẩn." +msgstr "" +"Tiến trình khởi động bắt đầu với bước thiết lập mạng mà nhắc bạn với vài " +"tham số mạng. Nếu việc thiết lập này là thành công, bạn sẽ đăng nhập vào hệ " +"thống bằng cách sở khởi một phiên chạy SSH mà sẽ khởi chạy hệ thống cài đặt " +"chuẩn." -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:2266 #, no-c-format msgid "s390 Boot Parameters" msgstr "Tham số khởi động S/390" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2267 #, no-c-format msgid "" @@ -2527,9 +3139,14 @@ msgid "" "either be in ASCII or EBCDIC format. Please read <ulink url=\"&url-s390-" "devices;\">Device Drivers and Installation Commands</ulink> for more " "information about S/390-specific boot parameters." -msgstr "Trên máy kiểu S/390, bạn có thể phụ thêm các tham số khởi động vào tập tin <filename>parm</filename>. Tập tin này có dạng thức hoặc ASCII hoặc EBCDIC. Xem <ulink url=\"&url-s390-devices;\">Các trình điều khiển thiết bị và lệnh cài đất</ulink> để tìm thông tin thêm về tham số khởi động đặc trưng cho máy kiểu S/390." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Trên máy kiểu S/390, bạn có thể phụ thêm các tham số khởi động vào tập tin " +"<filename>parm</filename>. Tập tin này có dạng thức hoặc ASCII hoặc EBCDIC. " +"Xem <ulink url=\"&url-s390-devices;\">Các trình điều khiển thiết bị và lệnh " +"cài đất</ulink> để tìm thông tin thêm về tham số khởi động đặc trưng cho máy " +"kiểu S/390." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2321 #, no-c-format msgid "" @@ -2538,9 +3155,14 @@ msgid "" "keycap> key, or else the combination of <keycap>Command</keycap>, " "<keycap>Option</keycap>, <keycap>Shift</keycap>, and <keycap>Delete</keycap> " "keys together while booting to boot from the CD-ROM." -msgstr "Hiện thời, những kiến trúc phụ kiểu &arch-title; duy nhất hỗ trợ khả năng khởi động từ đĩa CD-ROM là máy PReP và PowerMac kiểu mới. Trên máy PowerMap, hãy bấm giữ hoặc phím <keycap>c</keycap>, hoặc tổ hợp phím <keycap>Cmd</keycap>, <keycap>Option</keycap>, <keycap>Shift</keycap>, và <keycap>Delete</keycap> trong khi khởi động, để khởi động từ đĩa CD-ROM." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Hiện thời, những kiến trúc phụ kiểu &arch-title; duy nhất hỗ trợ khả năng " +"khởi động từ đĩa CD-ROM là máy PReP và PowerMac kiểu mới. Trên máy PowerMap, " +"hãy bấm giữ hoặc phím <keycap>c</keycap>, hoặc tổ hợp phím <keycap>Cmd</" +"keycap>, <keycap>Option</keycap>, <keycap>Shift</keycap>, và <keycap>Delete</" +"keycap> trong khi khởi động, để khởi động từ đĩa CD-ROM." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2330 #, no-c-format msgid "" @@ -2549,9 +3171,15 @@ msgid "" "software version of this driver is not available. All OldWorld systems have " "floppy drives, so use the floppy drive to launch the installer, and then " "point the installer to the CD for the needed files." -msgstr "Máy PowerMac kiểu cũ sẽ không khởi động từ đĩa CD-ROM Debian, vì máy kiểu cũ này ngờ một trình điều khiển khởi động đĩa CD bộ nhớ ROM của MacOS nằm trên đĩa CD khởi động, và chưa có phiên bản phần mềm tự do của trình điều khiển này. Mọi hệ thống kiểu cũ có ổ đĩa mềm, vậy bạn hãy sử dụng ổ đĩa mềm để khởi chạy trình cài đặt, rồi chỉ trình cài đặt tới đĩa CD để lấy các tập tin cần thiết." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Máy PowerMac kiểu cũ sẽ không khởi động từ đĩa CD-ROM Debian, vì máy kiểu cũ " +"này ngờ một trình điều khiển khởi động đĩa CD bộ nhớ ROM của MacOS nằm trên " +"đĩa CD khởi động, và chưa có phiên bản phần mềm tự do của trình điều khiển " +"này. Mọi hệ thống kiểu cũ có ổ đĩa mềm, vậy bạn hãy sử dụng ổ đĩa mềm để " +"khởi chạy trình cài đặt, rồi chỉ trình cài đặt tới đĩa CD để lấy các tập tin " +"cần thiết." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2339 #, no-c-format msgid "" @@ -2560,40 +3188,46 @@ msgid "" "command to boot from the CD-ROM manually. Follow the instructions in <xref " "linkend=\"boot-newworld\"/> for booting from the hard disk, except use the " "path to <command>yaboot</command> on the CD at the OF prompt, such as" -msgstr "Nếu hệ thống của bạn không khởi động trực tiếp từ đĩa CD-ROM, vẫn còn có khả năng sử dụng đĩa CD đó để cài đặt hệ thống. Trên máy Mac kiểu mới, bạn cũng có thể nhập một lệnh OpenFirmware để tự khởi động từ đĩa CD-ROM. Hãy theo hướng dẫn trong <xref linkend=\"boot-newworld\"/> để khởi động từ đĩa cứng, trừ tại dấu nhắc OpenFirmware cần phải nhập đường dẫn đến <command>yaboot</command> nằm trên đĩa CD đó." +msgstr "" +"Nếu hệ thống của bạn không khởi động trực tiếp từ đĩa CD-ROM, vẫn còn có khả " +"năng sử dụng đĩa CD đó để cài đặt hệ thống. Trên máy Mac kiểu mới, bạn cũng " +"có thể nhập một lệnh OpenFirmware để tự khởi động từ đĩa CD-ROM. Hãy theo " +"hướng dẫn trong <xref linkend=\"boot-newworld\"/> để khởi động từ đĩa cứng, " +"trừ tại dấu nhắc OpenFirmware cần phải nhập đường dẫn đến <command>yaboot</" +"command> nằm trên đĩa CD đó." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#.Tag: screen +#. Tag: screen #: boot-installer.xml:2348 #, no-c-format msgid "0 > boot cd:,\\install\\yaboot" msgstr "0 > boot cd:,\\install\\yaboot" -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:2354 #, no-c-format msgid "Booting from Hard Disk" msgstr "Khởi động từ đĩa cứng" -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:2375 #, no-c-format msgid "Booting CHRP from OpenFirmware" msgstr "Khởi động CHRP từ OpenFirmware" -#.Tag: emphasis +#. Tag: emphasis #: boot-installer.xml:2379 #, no-c-format msgid "Not yet written." msgstr "Chưa ghi." -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:2384 #, no-c-format msgid "Booting OldWorld PowerMacs from MacOS" msgstr "Khởi động PowerMac kiểu cũ từ MacOS" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2385 #, no-c-format msgid "" @@ -2605,17 +3239,25 @@ msgid "" "need to select the <guilabel>No Video Driver</guilabel> checkbox, depending " "on your hardware. Then click the <guibutton>Linux</guibutton> button to shut " "down MacOS and launch the installer." -msgstr "Nếu bạn đã thiết lập BootX trong <xref linkend=\"files-oldworld\"/>, lúc này bạn có thể sử dụng nó để khởi động vào hệ thống cài đặt. Hãy nhấn đôi vào biểu tượng ứng dụng <guiicon>BootX</guiicon>. Nhấn vào cái nút <guibutton>Options</guibutton> (tùy chọn) rồi chọn <guilabel>Use Specified " -"RAM Disk</guilabel> (dùng đĩa bộ nhớ RAM đã xác định). Việc này cũng sẽ cho bạn có dịp chọn tập tin <filename>ramdisk.image.gz</filename>. Có lẽ bạn cần phải bật hộp chọn <guilabel>No Video Driver</guilabel> (không có trình điều khiển ảnh động), phụ thuộc vào phần cứng riêng của bạn. Sau đó, hãy nhấn vào cái nút <guibutton>Linux</guibutton> để tắt hệ điều hành MacOS và khởi chạy " +msgstr "" +"Nếu bạn đã thiết lập BootX trong <xref linkend=\"files-oldworld\"/>, lúc này " +"bạn có thể sử dụng nó để khởi động vào hệ thống cài đặt. Hãy nhấn đôi vào " +"biểu tượng ứng dụng <guiicon>BootX</guiicon>. Nhấn vào cái nút " +"<guibutton>Options</guibutton> (tùy chọn) rồi chọn <guilabel>Use Specified " +"RAM Disk</guilabel> (dùng đĩa bộ nhớ RAM đã xác định). Việc này cũng sẽ cho " +"bạn có dịp chọn tập tin <filename>ramdisk.image.gz</filename>. Có lẽ bạn cần " +"phải bật hộp chọn <guilabel>No Video Driver</guilabel> (không có trình điều " +"khiển ảnh động), phụ thuộc vào phần cứng riêng của bạn. Sau đó, hãy nhấn vào " +"cái nút <guibutton>Linux</guibutton> để tắt hệ điều hành MacOS và khởi chạy " "trình cài đặt &d-i;." -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:2403 #, no-c-format msgid "Booting NewWorld Macs from OpenFirmware" msgstr "Khởi động Mac kiểu mới từ OpenFirmware" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2404 #, no-c-format msgid "" @@ -2640,26 +3282,45 @@ msgid "" "userinput> followed by a &enterkey;. The <userinput>video=ofonly</userinput> " "argument is for maximum compatibility; you can try it if <userinput>install</" "userinput> doesn't work. The Debian installation program should start." -msgstr "Trong <xref linkend=\"files-newworld\"/>, bạn đã chèn những tập tin <filename>vmlinux</filename>, <filename>initrd.gz</filename>, <filename>yaboot</filename>, và <filename>yaboot.conf</filename> tại lớp gốc của phân vùng HFS. Hãy khởi động lại máy tính, và bấm giữ ngay (trong khi máy tính rung chuông) tổ hợp phím <keycap>Option</keycap>, <keycap>Command (⌘)</keycap>, <keycap>o</keycap>, và <keycap>f</keycap> đều cùng lúc. Sau vài giây, bạn sẽ xem dấu nhắc Open Firmware (phần vững mở). Tại dấu nhắc đó, hãy gõ " -"<informalexample><screen>\n" +msgstr "" +"Trong <xref linkend=\"files-newworld\"/>, bạn đã chèn những tập tin " +"<filename>vmlinux</filename>, <filename>initrd.gz</filename>, " +"<filename>yaboot</filename>, và <filename>yaboot.conf</filename> tại lớp gốc " +"của phân vùng HFS. Hãy khởi động lại máy tính, và bấm giữ ngay (trong khi " +"máy tính rung chuông) tổ hợp phím <keycap>Option</keycap>, <keycap>Command " +"(⌘)</keycap>, <keycap>o</keycap>, và <keycap>f</keycap> đều cùng lúc. Sau " +"vài giây, bạn sẽ xem dấu nhắc Open Firmware (phần vững mở). Tại dấu nhắc đó, " +"hãy gõ <informalexample><screen>\n" "0 > boot hd:<replaceable>x</replaceable>,yaboot\n" -"</screen></informalexample> thay thế<replaceable>x</replaceable> bằng số hiệu phân vùng HFS nơi bạn đã để tập tin hạt nhân và yaboot, rồi bấm phím &enterkey;. Trên một số máy riêng, có lẽ bạn cần phải nhập <userinput>ide0:</userinput> thay cho <userinput>hd:</userinput>. Sau vài giây nữa, bạn sẽ xem dấu nhắc yaboot <informalexample><screen>\n" +"</screen></informalexample> thay thế<replaceable>x</replaceable> bằng số " +"hiệu phân vùng HFS nơi bạn đã để tập tin hạt nhân và yaboot, rồi bấm phím " +"&enterkey;. Trên một số máy riêng, có lẽ bạn cần phải nhập <userinput>ide0:</" +"userinput> thay cho <userinput>hd:</userinput>. Sau vài giây nữa, bạn sẽ xem " +"dấu nhắc yaboot <informalexample><screen>\n" "boot:\n" -"</screen></informalexample> Tại dấu nhắc <prompt>boot:</prompt> (khởi động) của yaboot, hãy gõ hoặc <userinput>install</userinput> (cài đặt) hoặc <userinput>install video=ofonly</userinput> (cài đặt ảnh động=của chỉ) rồi bấm phím &enterkey;. Đối số <userinput>video=ofonly</userinput> có ích để tương thích tối đa; bạn có thể thử nó nếu lệnh <userinput>install</userinput> độc lập không hoạt động được. Sau đó, chương trình cài đặt Debian nên khởi chạy." - -#.Tag: title +"</screen></informalexample> Tại dấu nhắc <prompt>boot:</prompt> (khởi động) " +"của yaboot, hãy gõ hoặc <userinput>install</userinput> (cài đặt) hoặc " +"<userinput>install video=ofonly</userinput> (cài đặt ảnh động=của chỉ) rồi " +"bấm phím &enterkey;. Đối số <userinput>video=ofonly</userinput> có ích để " +"tương thích tối đa; bạn có thể thử nó nếu lệnh <userinput>install</" +"userinput> độc lập không hoạt động được. Sau đó, chương trình cài đặt Debian " +"nên khởi chạy." + +#. Tag: title #: boot-installer.xml:2439 #, no-c-format msgid "Booting from USB memory stick" msgstr "Khởi động từ thanh bộ nhớ USB" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2440 #, no-c-format msgid "Currently, NewWorld PowerMac systems are known to support USB booting." -msgstr "Hiện thời, máy PowerMac kiểu mới được biết là hỗ trợ khả năng khởi động bằng USB." +msgstr "" +"Hiện thời, máy PowerMac kiểu mới được biết là hỗ trợ khả năng khởi động bằng " +"USB." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2446 #, no-c-format msgid "" @@ -2670,9 +3331,16 @@ msgid "" "<keycombo><keycap>Command</keycap> <keycap>Option</keycap> <keycap>o</" "keycap> <keycap>f</keycap></keycombo> all together while booting (see <xref " "linkend=\"invoking-openfirmware\"/>)." -msgstr "Hãy kiểm tra xem bạn đã chuẩn bị mọi thứ được diễn tả trong <xref linkend=\"boot-usb-files\"/>. Để khởi động hệ thống Mac từ thanh USB, bạn sẽ cần phải sử dụng dấu nhắc Open Firmware, vì Open Firmware không tìm kiếm qua thiết bị sức chứa USB theo mặc định. Để truy cập dấu nhắc đó, hãy bấm giữ tổ hợp phím <keycombo><keycap>Cmd</keycap> <keycap>Option</keycap> <keycap>o</keycap> <keycap>f</keycap></keycombo> đều cùng lúc trong khi khởi động (xem <xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>)." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Hãy kiểm tra xem bạn đã chuẩn bị mọi thứ được diễn tả trong <xref linkend=" +"\"boot-usb-files\"/>. Để khởi động hệ thống Mac từ thanh USB, bạn sẽ cần " +"phải sử dụng dấu nhắc Open Firmware, vì Open Firmware không tìm kiếm qua " +"thiết bị sức chứa USB theo mặc định. Để truy cập dấu nhắc đó, hãy bấm giữ tổ " +"hợp phím <keycombo><keycap>Cmd</keycap> <keycap>Option</keycap> <keycap>o</" +"keycap> <keycap>f</keycap></keycombo> đều cùng lúc trong khi khởi động (xem " +"<xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>)." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2458 #, no-c-format msgid "" @@ -2684,9 +3352,18 @@ msgid "" "paths such as <filename>usb0/disk</filename>, <filename>usb0/hub/disk</" "filename>, <filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/disk@1</filename>, and " "<filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/hub@1/disk@1</filename> work." -msgstr "Bạn sẽ cần phải tìm biết vị trí của thiết bị sức chứa USB trong cây thiết bị, vì hiện thời công cụ <command>ofpath</command> không thể tính tự động thông tin này. Hãy gõ lệnh <userinput>dev / ls</userinput> (liệt kê thiết bị) và <userinput>devalias</userinput> (bí danh thiết bị) tại dấu nhắc Open Firmware, để xem danh sách các thiết bị và bí danh thiết bị đã biết. Trên máy tính của tác giả, dùng nhiều kiểu thanh USB khác nhau, đường dẫn như <filename>usb0/disk</filename>, <filename>usb0/hub/disk</filename>, <filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/disk@1</filename> và <filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/hub@1/disk@1</filename> hoạt động được." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Bạn sẽ cần phải tìm biết vị trí của thiết bị sức chứa USB trong cây thiết " +"bị, vì hiện thời công cụ <command>ofpath</command> không thể tính tự động " +"thông tin này. Hãy gõ lệnh <userinput>dev / ls</userinput> (liệt kê thiết " +"bị) và <userinput>devalias</userinput> (bí danh thiết bị) tại dấu nhắc Open " +"Firmware, để xem danh sách các thiết bị và bí danh thiết bị đã biết. Trên " +"máy tính của tác giả, dùng nhiều kiểu thanh USB khác nhau, đường dẫn như " +"<filename>usb0/disk</filename>, <filename>usb0/hub/disk</filename>, " +"<filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/disk@1</filename> và <filename>/" +"pci@f2000000/usb@1b,1/hub@1/disk@1</filename> hoạt động được." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2470 #, no-c-format msgid "" @@ -2700,36 +3377,51 @@ msgid "" "Firmware to boot from the file with an HFS file type of \"tbxi\" (i.e. " "<command>yaboot</command>) in the directory previously blessed with " "<command>hattrib -b</command>." -msgstr "Một khi bạn đã tìm biết đường dẫn thiết bị, để khởi động trình cài đặt hãy nhập lệnh như : <informalexample><screen>\n" +msgstr "" +"Một khi bạn đã tìm biết đường dẫn thiết bị, để khởi động trình cài đặt hãy " +"nhập lệnh như : <informalexample><screen>\n" "boot <replaceable>usb0/disk</replaceable>:<replaceable>2</replaceable>,\\\\:" "tbxi\n" -"</screen></informalexample> Con số thay thế <replaceable>2</replaceable> khớp phân vùng kiểu <filenameApple_HFS</filename> hay <filename>Apple_Bootstrap</filename> nơi bạn đã sao chép ảnh khởi động, còn phần <userinput>,\\\\:tbxi</userinput> báo Open Firmware khởi động từ tập tin có kiểu tập tin HFS « tbxi » (tức là <command>yaboot</command>) nằm trong thư mục đã được hiệu lực bằng lệnh <command>hattrib -b</command>." - -#.Tag: para +"</screen></informalexample> Con số thay thế <replaceable>2</replaceable> " +"khớp phân vùng kiểu <filenameApple_HFS</filename> hay " +"<filename>Apple_Bootstrap</filename> nơi bạn đã sao chép ảnh khởi động, còn " +"phần <userinput>,\\\\:tbxi</userinput> báo Open Firmware khởi động từ tập " +"tin có kiểu tập tin HFS « tbxi » (tức là <command>yaboot</command>) nằm " +"trong thư mục đã được hiệu lực bằng lệnh <command>hattrib -b</command>." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2484 #, no-c-format msgid "" "The system should now boot up, and you should be presented with the " "<prompt>boot:</prompt> prompt. Here you can enter optional boot arguments, " "or just hit &enterkey;." -msgstr "Sau đó, hệ thống nên khởi động được, và bạn nên thấy dấu nhắc <prompt>boot:</prompt> (khởi động). Vào đây bạn có thể nhập một số đối số khởi động tùy chọn, hoặc chỉ bấm phím &enterkey;." +msgstr "" +"Sau đó, hệ thống nên khởi động được, và bạn nên thấy dấu nhắc <prompt>boot:</" +"prompt> (khởi động). Vào đây bạn có thể nhập một số đối số khởi động tùy " +"chọn, hoặc chỉ bấm phím &enterkey;." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2490 #, no-c-format msgid "" "This boot method is new, and may be difficult to get to work on some " "NewWorld systems. If you have problems, please file an installation report, " "as explained in <xref linkend=\"submit-bug\"/>." -msgstr "Phương pháp khởi động này là mới, có lẽ bạn sẽ gặp khó khăn khi thử dùng nó trên một số hệ thống kiểu mới riêng. Nếu bạn có phải gặp khó khăn, xin hãy gởi báo cáo cài đặt, như được diễn tả trong <xref linkend=\"submit-bug\"/>." +msgstr "" +"Phương pháp khởi động này là mới, có lẽ bạn sẽ gặp khó khăn khi thử dùng nó " +"trên một số hệ thống kiểu mới riêng. Nếu bạn có phải gặp khó khăn, xin hãy " +"gởi báo cáo cài đặt, như được diễn tả trong <xref linkend=\"submit-bug\"/>." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2523 #, no-c-format msgid "Currently, PReP and New World PowerMac systems support netbooting." -msgstr "Hiện thời, các hệ thống PReP và PowerMac kiểu mới có hỗ trợ khả năng khởi động qua mạng." +msgstr "" +"Hiện thời, các hệ thống PReP và PowerMac kiểu mới có hỗ trợ khả năng khởi " +"động qua mạng." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2527 #, no-c-format msgid "" @@ -2739,10 +3431,16 @@ msgid "" "of addressing the network. On a PReP machine, you should try <userinput>boot " "<replaceable>server_ipaddr</replaceable>,<replaceable>file</replaceable>," "<replaceable>client_ipaddr</replaceable></userinput>." -msgstr "Trên máy chứa Open Firmware, như Power Mac kiểu mới, hãy vào bộ theo dõi khởi động (xem <xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>) và nhập lệnh <command>boot enet:0</command>. Máy kiểu PReP và CHRP có lẽ liên lạc với mạng bằng cách khác nhau. Trên máy kiểu PReP, bạn nên thử nhập lệnh " -"<userinput>boot <replaceable>địa_chỉ_IP_máy_phục_vụ</replaceable>,<replaceable>tập_tin</replaceable>,<replaceable>địa_chỉ_IP_máy_khách</replaceable></userinput>." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Trên máy chứa Open Firmware, như Power Mac kiểu mới, hãy vào bộ theo dõi " +"khởi động (xem <xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>) và nhập lệnh " +"<command>boot enet:0</command>. Máy kiểu PReP và CHRP có lẽ liên lạc với " +"mạng bằng cách khác nhau. Trên máy kiểu PReP, bạn nên thử nhập lệnh " +"<userinput>boot <replaceable>địa_chỉ_IP_máy_phục_vụ</replaceable>," +"<replaceable>tập_tin</replaceable>,<replaceable>địa_chỉ_IP_máy_khách</" +"replaceable></userinput>." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2542 #, no-c-format msgid "" @@ -2750,18 +3448,23 @@ msgid "" "generally only applicable for OldWorld systems. NewWorld systems are not " "equipped with floppy drives, and attached USB floppy drives are not " "supported for booting." -msgstr "Khả năng khởi động từ đĩa mềm được hỗ trợ trên kiến trúc kiểu &arch-title;, dù nó thường thích hợp chỉ trên máy kiểu cũ. Máy kiểu mới không có ổ đĩa mềm, và khả năng khởi động từ ổ đĩa mềm USB đã gắn kết không được hỗ trợ." +msgstr "" +"Khả năng khởi động từ đĩa mềm được hỗ trợ trên kiến trúc kiểu &arch-title;, " +"dù nó thường thích hợp chỉ trên máy kiểu cũ. Máy kiểu mới không có ổ đĩa " +"mềm, và khả năng khởi động từ ổ đĩa mềm USB đã gắn kết không được hỗ trợ." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2554 #, no-c-format msgid "" "To boot from the <filename>boot-floppy-hfs.img</filename> floppy, place it " "in floppy drive after shutting the system down, and before pressing the " "power-on button." -msgstr "Để khởi động từ đĩa mềm <filename>boot-floppy-hfs.img</filename>, hãy nạp nó vào ổ đĩa mềm sau khi tắt hệ thống, còn trước khi bấm cái nút mở điện." +msgstr "" +"Để khởi động từ đĩa mềm <filename>boot-floppy-hfs.img</filename>, hãy nạp nó " +"vào ổ đĩa mềm sau khi tắt hệ thống, còn trước khi bấm cái nút mở điện." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2560 #, no-c-format msgid "" @@ -2769,24 +3472,31 @@ msgid "" "the machine prior to boot will be the first priority for the system to boot " "from. A floppy without a valid boot system will be ejected, and the machine " "will then check for bootable hard disk partitions." -msgstr "Khi khởi động máy Apple Mac có ổ đĩa mềm: đĩa mềm được nạp vào ổ đĩa trước khi khởi động sẽ có ưu tiên khởi động cao nhất. Đĩa mềm không chứa hệ thống khởi động hợp lệ sẽ bị đẩy ra, sau đó máy sẽ kiểm tra tìm phân vùng đĩa cứng có khả năng khởi động." +msgstr "" +"Khi khởi động máy Apple Mac có ổ đĩa mềm: đĩa mềm được nạp vào ổ đĩa trước " +"khi khởi động sẽ có ưu tiên khởi động cao nhất. Đĩa mềm không chứa hệ thống " +"khởi động hợp lệ sẽ bị đẩy ra, sau đó máy sẽ kiểm tra tìm phân vùng đĩa cứng " +"có khả năng khởi động." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2567 #, no-c-format msgid "" "After booting, the <filename>root.bin</filename> floppy is requested. Insert " "the root floppy and press &enterkey;. The installer program is automatically " "launched after the root system has been loaded into memory." -msgstr "Sau khi khởi động, đĩa mềm <filename>root.bin</filename> được yêu cầu. Hãy nạp đĩa mềm gốc đó, rồi bấm phím &enterkey;. Chương trình cài đặt được khởi chạy tự động sau khi hệ thống gốc đã được tải vào bộ nhớ." +msgstr "" +"Sau khi khởi động, đĩa mềm <filename>root.bin</filename> được yêu cầu. Hãy " +"nạp đĩa mềm gốc đó, rồi bấm phím &enterkey;. Chương trình cài đặt được khởi " +"chạy tự động sau khi hệ thống gốc đã được tải vào bộ nhớ." -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:2578 #, no-c-format msgid "PowerPC Boot Parameters" msgstr "Tham số khởi động máy PowerPC" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2579 #, no-c-format msgid "" @@ -2795,9 +3505,15 @@ msgid "" "<userinput>video=atyfb:vmode:6</userinput> , which will select that mode for " "most Mach64 and Rage video hardware. For Rage 128 hardware, this changes to " "<userinput>video=aty128fb:vmode:6</userinput> ." -msgstr "Nhiều bộ trình bày Apple cũ hơn sử dụng chế độ 640x480 67Hz. Nếu ảnh động có vẻ lệch trên một bộ trình bày Apple cũ hơn, hãy thử phụ thêm đối số khởi động <userinput>video=atyfb:vmode:6</userinput>, mà sẽ chọn chế độ đó cho phần lớn phần cứng ảnh động kiểu Mach64 và Rage. Đối với phần cứng kiểu Rage 128, đối số này thay đổi thành <userinput>video=aty128fb:vmode:6</userinput> ." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Nhiều bộ trình bày Apple cũ hơn sử dụng chế độ 640x480 67Hz. Nếu ảnh động có " +"vẻ lệch trên một bộ trình bày Apple cũ hơn, hãy thử phụ thêm đối số khởi " +"động <userinput>video=atyfb:vmode:6</userinput>, mà sẽ chọn chế độ đó cho " +"phần lớn phần cứng ảnh động kiểu Mach64 và Rage. Đối với phần cứng kiểu Rage " +"128, đối số này thay đổi thành <userinput>video=aty128fb:vmode:6</" +"userinput> ." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2619 #, no-c-format msgid "" @@ -2808,9 +3524,17 @@ msgid "" "dhcp</userinput> to boot from a TFTP and BOOTP or DHCP server. Some older " "OpenBoot revisions require using the device name, such as <userinput>boot le" "()</userinput>; these probably don't support BOOTP nor DHCP." -msgstr "Trên máy chứa OpenBoot, đơn giản hãy vào bộ theo dõi khởi động trên máy nơi đang cài đặt (xem <xref linkend=\"invoking-openboot\"/>). Hãy nhập lệnh <userinput>boot net</userinput> (khởi động mạng) để khởi động từ máy phục vụ TFTP và RARP, hoặc thử nhập <userinput>boot net:bootp</userinput> hay <userinput>boot net:dhcp</userinput> để khởi động từ máy phục vụ TFTP và BOOTP hay DHCP. Một số bản sửa đổi OpenBoot cũ hơn cần thiết bạn nhập tên của thiết bị, v.d. <userinput>boot le()</userinput>; rất có thể là chúng không hỗ trợ được BOOTP hay DHCP." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Trên máy chứa OpenBoot, đơn giản hãy vào bộ theo dõi khởi động trên máy nơi " +"đang cài đặt (xem <xref linkend=\"invoking-openboot\"/>). Hãy nhập lệnh " +"<userinput>boot net</userinput> (khởi động mạng) để khởi động từ máy phục vụ " +"TFTP và RARP, hoặc thử nhập <userinput>boot net:bootp</userinput> hay " +"<userinput>boot net:dhcp</userinput> để khởi động từ máy phục vụ TFTP và " +"BOOTP hay DHCP. Một số bản sửa đổi OpenBoot cũ hơn cần thiết bạn nhập tên " +"của thiết bị, v.d. <userinput>boot le()</userinput>; rất có thể là chúng " +"không hỗ trợ được BOOTP hay DHCP." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2675 #, no-c-format msgid "" @@ -2820,9 +3544,15 @@ msgid "" "device name for older OpenBoot versions that don't support this special " "command. Note that some problems have been reported on Sun4m (e.g., Sparc " "10s and Sparc 20s) systems booting from CD-ROM." -msgstr "Phần lớn phiên bản OpenBoot hỗ trợ lệnh <userinput>boot cdrom</userinput> (khởi động đĩa CD-ROM) mà đơn giản là bí danh để khởi động từ thiết bị SCSI trên ID 6 (hay cái chủ phụ trên máy đựa vào IDE). Có lẽ bạn cần phải nhập tên thiết bị thật với phiên bản OpenBoot cũ hơn không hỗ trợ lệnh đặc biệt này. Ghi chú rằng một số vấn đề đã được thông báo trên máy kiểu Sun4m (v.d. máy Sparc 10 và Sparc 20) khi khởi động từ đĩa CD-ROM." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Phần lớn phiên bản OpenBoot hỗ trợ lệnh <userinput>boot cdrom</userinput> " +"(khởi động đĩa CD-ROM) mà đơn giản là bí danh để khởi động từ thiết bị SCSI " +"trên ID 6 (hay cái chủ phụ trên máy đựa vào IDE). Có lẽ bạn cần phải nhập " +"tên thiết bị thật với phiên bản OpenBoot cũ hơn không hỗ trợ lệnh đặc biệt " +"này. Ghi chú rằng một số vấn đề đã được thông báo trên máy kiểu Sun4m (v.d. " +"máy Sparc 10 và Sparc 20) khi khởi động từ đĩa CD-ROM." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2690 #, no-c-format msgid "" @@ -2834,12 +3564,18 @@ msgid "" "package</computeroutput>. Furthermore, a number of Sun4c models (such as the " "IPX) do not support the compressed images found on the disks, so also are " "not supported." -msgstr "Để khởi động từ đĩa mềm trên máy kiểu Sparc, hãy nhập lệnh: " +msgstr "" +"Để khởi động từ đĩa mềm trên máy kiểu Sparc, hãy nhập lệnh: " "<informalexample><screen>\n" "Stop-A -> OpenBoot: \"boot floppy\"\n" -"</screen></informalexample> Cảnh báo : kiến trúc Sun4u (ultra) mới hơn không hỗ trợ khả năng khởi động từ đĩa mềm. Thông điệp lỗi thường là <computeroutput>Bad magic number in disk label - Can't open disk label package</computeroutput> (số ma thuật sai nằm trong nhãn đĩa nên không thể mở gói nhãn đĩa). Hơn nữa, một số mô hình Sun4c riêng (v.d. IPX) không hỗ trợ ảnh được nén nằm trên đĩa đó nên các mô hình này cũng không được hỗ trợ." +"</screen></informalexample> Cảnh báo : kiến trúc Sun4u (ultra) mới hơn không " +"hỗ trợ khả năng khởi động từ đĩa mềm. Thông điệp lỗi thường là " +"<computeroutput>Bad magic number in disk label - Can't open disk label " +"package</computeroutput> (số ma thuật sai nằm trong nhãn đĩa nên không thể " +"mở gói nhãn đĩa). Hơn nữa, một số mô hình Sun4c riêng (v.d. IPX) không hỗ " +"trợ ảnh được nén nằm trên đĩa đó nên các mô hình này cũng không được hỗ trợ." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2702 #, no-c-format msgid "" @@ -2847,9 +3583,13 @@ msgid "" "booting (instead of not supporting booting at all). The appropriate OBP " "update can be downloaded as product ID 106121 from <ulink url=\"http://" "sunsolve.sun.com\"></ulink>." -msgstr "Vài máy kiểu Sparc (v.d. Ultra 10) có lỗi OBP chặn khởi động (thay vào không hỗ trợ khả năng khởi động bằng cách nào cả). Bản cập nhật OBP thích hợp có thể được tải như là mã nhận diện sản phẩm ID 106121 xuống <ulink url=\"http://sunsolve.sun.com\"></ulink>." +msgstr "" +"Vài máy kiểu Sparc (v.d. Ultra 10) có lỗi OBP chặn khởi động (thay vào không " +"hỗ trợ khả năng khởi động bằng cách nào cả). Bản cập nhật OBP thích hợp có " +"thể được tải như là mã nhận diện sản phẩm ID 106121 xuống <ulink url=" +"\"http://sunsolve.sun.com\"></ulink>." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2709 #, no-c-format msgid "" @@ -2859,19 +3599,22 @@ msgid "" "Illegal or malformed device name\n" "</screen></informalexample> then it is possible that floppy booting is " "simply not supported on your machine." -msgstr "Nếu bạn đang khởi động từ đĩa mềm, và xem thông điệp như " +msgstr "" +"Nếu bạn đang khởi động từ đĩa mềm, và xem thông điệp như " "<informalexample><screen>\n" "Fatal error: Cannot read partition\n" "Illegal or malformed device name\n" -"</screen></informalexample> (lỗi nghiêm trọng: không thể đọc phân vùng, tên thiết bị bất hợp pháp hay dạng sai), có lẽ khả năng khởi động từ đĩa mềm đơn giản không được hỗ trợ trên máy đó." +"</screen></informalexample> (lỗi nghiêm trọng: không thể đọc phân vùng, tên " +"thiết bị bất hợp pháp hay dạng sai), có lẽ khả năng khởi động từ đĩa mềm đơn " +"giản không được hỗ trợ trên máy đó." -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:2721 #, no-c-format msgid "IDPROM Messages" msgstr "Thông điệp IDPROM" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2722 #, no-c-format msgid "" @@ -2880,9 +3623,13 @@ msgid "" "holds configuration information for you firmware, has run out. See the " "<ulink url=\"&url-sun-nvram-faq;\">Sun NVRAM FAQ</ulink> for more " "information." -msgstr "Nếu bạn không thể khởi động vì nhận thông điệp lỗi <quote>IDPROM</quote>, có lẽ pin NVRAM, mà chứa thông tin cấu hình phần vững, đã hết sạc. Xem Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-sun-nvram-faq;\">Sun NVRAM FAQ</ulink> để tìm thông tin thêm." +msgstr "" +"Nếu bạn không thể khởi động vì nhận thông điệp lỗi <quote>IDPROM</quote>, có " +"lẽ pin NVRAM, mà chứa thông tin cấu hình phần vững, đã hết sạc. Xem Hỏi Đáp " +"<ulink url=\"&url-sun-nvram-faq;\">Sun NVRAM FAQ</ulink> để tìm thông tin " +"thêm." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2741 #, no-c-format msgid "" @@ -2890,9 +3637,13 @@ msgid "" "sure that peripherals are dealt with properly. For the most part, the kernel " "can auto-detect information about your peripherals. However, in some cases " "you'll have to help the kernel a bit." -msgstr "Tham số khởi động là tham số hạt nhân Linux thường được dùng để đảm bảo thiết bị ngoại vi được xử lý cho đúng. Bình thường, hạt nhân có khả năng phát hiện tự động thông tin về các ngoại của máy tính. Tuy nhiên, trong một số trường hợp, bạn cần phải giúp đỡ hạt nhân một ít." +msgstr "" +"Tham số khởi động là tham số hạt nhân Linux thường được dùng để đảm bảo " +"thiết bị ngoại vi được xử lý cho đúng. Bình thường, hạt nhân có khả năng " +"phát hiện tự động thông tin về các ngoại của máy tính. Tuy nhiên, trong một " +"số trường hợp, bạn cần phải giúp đỡ hạt nhân một ít." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2748 #, no-c-format msgid "" @@ -2900,10 +3651,14 @@ msgid "" "parameters (i.e., don't try setting parameters) and see if it works " "correctly. It probably will. If not, you can reboot later and look for any " "special parameters that inform the system about your hardware." -msgstr "Nếu đây là lần đầu tiên khởi động hệ thống này, hãy thử nhập các tham số khởi động mặc định (tức là không thử đặt tham số thêm) và theo dõi hoạt động. Rất có thể là máy sẽ hoạt động được vậy bạn không cần thêm gì. Nếu không, bạn có thể khởi động lại sau, cũng tìm tham số đặc biệt có thể báo hệ " +msgstr "" +"Nếu đây là lần đầu tiên khởi động hệ thống này, hãy thử nhập các tham số " +"khởi động mặc định (tức là không thử đặt tham số thêm) và theo dõi hoạt " +"động. Rất có thể là máy sẽ hoạt động được vậy bạn không cần thêm gì. Nếu " +"không, bạn có thể khởi động lại sau, cũng tìm tham số đặc biệt có thể báo hệ " "thống biết về phần cứng đó." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2755 #, no-c-format msgid "" @@ -2912,9 +3667,15 @@ msgid "" "including tips for obscure hardware. This section contains only a sketch of " "the most salient parameters. Some common gotchas are included below in <xref " "linkend=\"boot-troubleshooting\"/>." -msgstr "Thông tin về nhiều tham số khởi động khác nhau nằm trong tài liệu Cách Làm dấu nhắc khởi động Linux <ulink url=\"http://www.tldp.org/HOWTO/BootPrompt-HOWTO.html\"> Linux BootPrompt HOWTO</ulink>, gồm có mẹo về phần cứng không thường. Phần này chứa chỉ bản tóm tắt các tham số nổi bật nhất. Một số vấn đề thường cũng được bao gồm bên dưới trong <xref linkend=\"boot-troubleshooting\"/>." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Thông tin về nhiều tham số khởi động khác nhau nằm trong tài liệu Cách Làm " +"dấu nhắc khởi động Linux <ulink url=\"http://www.tldp.org/HOWTO/BootPrompt-" +"HOWTO.html\"> Linux BootPrompt HOWTO</ulink>, gồm có mẹo về phần cứng không " +"thường. Phần này chứa chỉ bản tóm tắt các tham số nổi bật nhất. Một số vấn " +"đề thường cũng được bao gồm bên dưới trong <xref linkend=\"boot-" +"troubleshooting\"/>." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2764 #, no-c-format msgid "" @@ -2929,12 +3690,20 @@ msgid "" "set to the amount of memory, suffixed with <quote>k</quote> for kilobytes, " "or <quote>m</quote> for megabytes. For example, both <userinput>mem=65536k</" "userinput> and <userinput>mem=64m</userinput> mean 64MB of RAM." -msgstr "Khi hạt nhân khởi động, thông điệp <informalexample><screen>\n" +msgstr "" +"Khi hạt nhân khởi động, thông điệp <informalexample><screen>\n" "Memory:<replaceable>rảnh</replaceable>k/<replaceable>tổng</replaceable>k " "available\n" -"</screen></informalexample> (bộ nhớ có rảnh) nên được hiển thị sớm trong tiến trình. Số <replaceable>tổng</replaceable> nên khớp với tổng số RAM theo kilobyte. Nếu nó không phải khớp với số lượng RAM thật đã được cài đặt, bạn cần phải nhập tham số <userinput>mem=<replaceable>tổng_RAM</replaceable></userinput>, mà <replaceable>tổng_RAM</replaceable> được đặt thành số lượng bộ nhớ RAM, với hậu tố <quote>k</quote> đại diện kilobyte, hay <quote>m</quote> đại diện megabyte. Ví dụ, mỗi chuỗi <userinput>mem=65536k</userinput> và <userinput>mem=64m</userinput> có nghĩa là 64MB bộ nhớ RAM." - -#.Tag: para +"</screen></informalexample> (bộ nhớ có rảnh) nên được hiển thị sớm trong " +"tiến trình. Số <replaceable>tổng</replaceable> nên khớp với tổng số RAM theo " +"kilobyte. Nếu nó không phải khớp với số lượng RAM thật đã được cài đặt, bạn " +"cần phải nhập tham số <userinput>mem=<replaceable>tổng_RAM</replaceable></" +"userinput>, mà <replaceable>tổng_RAM</replaceable> được đặt thành số lượng " +"bộ nhớ RAM, với hậu tố <quote>k</quote> đại diện kilobyte, hay <quote>m</" +"quote> đại diện megabyte. Ví dụ, mỗi chuỗi <userinput>mem=65536k</userinput> " +"và <userinput>mem=64m</userinput> có nghĩa là 64MB bộ nhớ RAM." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2780 #, no-c-format msgid "" @@ -2945,9 +3714,17 @@ msgid "" "pass the <userinput>console=<replaceable>device</replaceable></userinput> " "argument to the kernel, where <replaceable>device</replaceable> is your " "serial device, which is usually something like <filename>ttyS0</filename>." -msgstr "Nếu bạn khởi động bằng bàn điều khiển nối tiếp, thường hạt nhân sẽ phát hiện tự động trường hợp này<phrase arch=\"mipsel\"> (dù không phải trên máy kiểu DECstation)</phrase>. Nếu bạn có thẻ ảnh động (bộ đệm khung) và bàn phím cũng được gắn kết với máy tính bạn muốn khởi động bằng bàn điều khiển nối tiếp, có lẽ bạn cần phải gởi đối số bàn điều khiển <userinput>console=<replaceable>thiết_bị</replaceable></userinput> cho hạt nhân, mà <replaceable>thiết_bị</replaceable> là thiết bị nối tiếp, mà thường như <filename>ttyS0</filename>." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Nếu bạn khởi động bằng bàn điều khiển nối tiếp, thường hạt nhân sẽ phát hiện " +"tự động trường hợp này<phrase arch=\"mipsel\"> (dù không phải trên máy kiểu " +"DECstation)</phrase>. Nếu bạn có thẻ ảnh động (bộ đệm khung) và bàn phím " +"cũng được gắn kết với máy tính bạn muốn khởi động bằng bàn điều khiển nối " +"tiếp, có lẽ bạn cần phải gởi đối số bàn điều khiển " +"<userinput>console=<replaceable>thiết_bị</replaceable></userinput> cho hạt " +"nhân, mà <replaceable>thiết_bị</replaceable> là thiết bị nối tiếp, mà thường " +"như <filename>ttyS0</filename>." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2793 #, no-c-format msgid "" @@ -2955,15 +3732,19 @@ msgid "" "<filename>ttyb</filename>. Alternatively, set the <envar>input-device</" "envar> and <envar>output-device</envar> OpenPROM variables to " "<filename>ttya</filename>." -msgstr "Đối với kiến trúc kiểu &arch-title; các thiết bị nối tiếp là <filename>ttya</filename> hay <filename>ttyb</filename>. Hoặc, hãy đặt biến OpenPROM thiết bị nhập <envar>input-device</envar> và thiết bị xuất <envar>output-device</envar> thành <filename>ttya</filename>." +msgstr "" +"Đối với kiến trúc kiểu &arch-title; các thiết bị nối tiếp là <filename>ttya</" +"filename> hay <filename>ttyb</filename>. Hoặc, hãy đặt biến OpenPROM thiết " +"bị nhập <envar>input-device</envar> và thiết bị xuất <envar>output-device</" +"envar> thành <filename>ttya</filename>." -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:2804 #, no-c-format msgid "Debian Installer Parameters" msgstr "Tham số trình cài đặt Debian" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2805 #, no-c-format msgid "" @@ -2974,24 +3755,33 @@ msgid "" "will drop any excess options. With kernel 2.6.9 or newer, you can use 32 " "command line options and 32 environment options. </para> </footnote> which " "may be useful." -msgstr "Hệ thống cài đặt này chấp nhận vài tham số khởi động thêm<footnote> <para> Ghi chú rằng hạt nhân phiên bản 2.4 chấp nhận số tối đa 8 tùy chọn dòng lệnh và 8 tùy chọn môi trường (gồm tùy chọn nào được thêm theo mặc định dành cho trình cài đặt). Nếu số này bị vượt quá, hạt nhân phiên bản 2.4 sẽ bỏ qua tùy chọn thêm nào. Đối với hạt nhân phiên bản 2.6.9 hay sau, bạn có khả năng dùng số tối đa 32 tùy chọn dòng lệnh và 32 tùy chọn môi trường. </para> </footnote> mà có thể có ích." +msgstr "" +"Hệ thống cài đặt này chấp nhận vài tham số khởi động thêm<footnote> <para> " +"Ghi chú rằng hạt nhân phiên bản 2.4 chấp nhận số tối đa 8 tùy chọn dòng lệnh " +"và 8 tùy chọn môi trường (gồm tùy chọn nào được thêm theo mặc định dành cho " +"trình cài đặt). Nếu số này bị vượt quá, hạt nhân phiên bản 2.4 sẽ bỏ qua tùy " +"chọn thêm nào. Đối với hạt nhân phiên bản 2.6.9 hay sau, bạn có khả năng " +"dùng số tối đa 32 tùy chọn dòng lệnh và 32 tùy chọn môi trường. </para> </" +"footnote> mà có thể có ích." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#.Tag: term +#. Tag: term #: boot-installer.xml:2825 #, no-c-format msgid "debconf/priority" msgstr "debconf/priority" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2826 #, no-c-format msgid "" "This parameter sets the lowest priority of messages to be displayed. Short " "form: <userinput>priority</userinput>" -msgstr "Tham số ưu tiên này đặt ưu tiên thấp nhất cho những thông điệp cần hiển thị. Dạng ngắn là <userinput>priority</userinput>." +msgstr "" +"Tham số ưu tiên này đặt ưu tiên thấp nhất cho những thông điệp cần hiển thị. " +"Dạng ngắn là <userinput>priority</userinput>." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2831 #, no-c-format msgid "" @@ -2999,9 +3789,13 @@ msgid "" "means that both high and critical priority messages are shown, but medium " "and low priority messages are skipped. If problems are encountered, the " "installer adjusts the priority as needed." -msgstr "Bản cài đặt mặc định tùy theo ưu tiên cao <userinput>debconf/priority=high</userinput>. Có nghĩa là hiển thị những thông điệp có ưu tiên cả cao lẫn tới hạn, còn bỏ qua những thông điệp ưu tiên vừa và thấp. Nếu gặp lỗi, trình cài đặt điều chỉnh ưu tiên như cần thiết." +msgstr "" +"Bản cài đặt mặc định tùy theo ưu tiên cao <userinput>debconf/priority=high</" +"userinput>. Có nghĩa là hiển thị những thông điệp có ưu tiên cả cao lẫn tới " +"hạn, còn bỏ qua những thông điệp ưu tiên vừa và thấp. Nếu gặp lỗi, trình cài " +"đặt điều chỉnh ưu tiên như cần thiết." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2838 #, no-c-format msgid "" @@ -3012,16 +3806,24 @@ msgid "" "method). With <userinput>priority=critical</userinput>, the installation " "system will display only critical messages and try to do the right thing " "without fuss." -msgstr "Nếu bạn thêm ưu tiên vừa <userinput>debconf/priority=medium</userinput> là tham số khởi động, bạn sẽ thấy trình đơn cài đặt, giành thêm khả năng điều khiển tiến trình cài đặt. Còn khi dùng ưu tiên thấp <userinput>debconf/priority=low</userinput>, mọi thông điệp được hiển thị (nó tương đương với phương pháp khởi động <emphasis>nhà chuyên môn</emphasis>). Với ưu tiên tới hạn <userinput>debconf/priority=critical</userinput>, hệ thống cài đặt sẽ hiển thị chỉ những thông điệp nghiêm trọng, sẽ cố gắng làm việc đúng, không tương tác nhiều." +msgstr "" +"Nếu bạn thêm ưu tiên vừa <userinput>debconf/priority=medium</userinput> là " +"tham số khởi động, bạn sẽ thấy trình đơn cài đặt, giành thêm khả năng điều " +"khiển tiến trình cài đặt. Còn khi dùng ưu tiên thấp <userinput>debconf/" +"priority=low</userinput>, mọi thông điệp được hiển thị (nó tương đương với " +"phương pháp khởi động <emphasis>nhà chuyên môn</emphasis>). Với ưu tiên tới " +"hạn <userinput>debconf/priority=critical</userinput>, hệ thống cài đặt sẽ " +"hiển thị chỉ những thông điệp nghiêm trọng, sẽ cố gắng làm việc đúng, không " +"tương tác nhiều." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#.Tag: term +#. Tag: term #: boot-installer.xml:2852 #, no-c-format msgid "DEBIAN_FRONTEND" msgstr "DEBIAN_FRONTEND" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2853 #, no-c-format msgid "" @@ -3042,29 +3844,34 @@ msgid "" "<userinput>DEBIAN_FRONTEND=text</userinput> may be preferable for serial " "console installs. Generally only the <userinput>newt</userinput> frontend is " "available on default install media, so this is not very useful right now." -msgstr "Tham số khởi động này (lối vào Debian) điều khiển kiểu giao diện người dùng được dùng để cài đặt. Các giá trị tham số hiện thời có thể : " -"<itemizedlist> " -"<listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=noninteractive</userinput></para> </listitem>" -"<listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=text</userinput></para> </" -"listitem>" -"<listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=newt</userinput></para> </listitem>" -"<listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=slang</userinput></para> " -"</listitem>" -"<listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=ncurses</userinput></para> </listitem>" -"<listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=bogl</userinput></para> </listitem>" -"<listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=gtk</userinput></para> </listitem>" -"<listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=corba</userinput></para> </listitem> </itemizedlist> Lối vào mặc định là " +msgstr "" +"Tham số khởi động này (lối vào Debian) điều khiển kiểu giao diện người dùng " +"được dùng để cài đặt. Các giá trị tham số hiện thời có thể : <itemizedlist> " +"<listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=noninteractive</userinput></" +"para> </listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=text</" +"userinput></para> </listitem><listitem> " +"<para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=newt</userinput></para> </" +"listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=slang</userinput></" +"para> </listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=ncurses</" +"userinput></para> </listitem><listitem> " +"<para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=bogl</userinput></para> </" +"listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=gtk</userinput></para> " +"</listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=corba</userinput></" +"para> </listitem> </itemizedlist> Lối vào mặc định là " "<userinput>DEBIAN_FRONTEND=newt</userinput>. " -"<userinput>DEBIAN_FRONTEND=text</userinput> có lẽ thích hợp hơn với tiến trình cài đặt bằng bàn điều khiển nối tiếp. Thường chỉ lối vào <userinput>newt</userinput> có sẵn trên vật chứa cài đặt mặc định, vậy thông tin này không phải rất có ích vào lúc này." +"<userinput>DEBIAN_FRONTEND=text</userinput> có lẽ thích hợp hơn với tiến " +"trình cài đặt bằng bàn điều khiển nối tiếp. Thường chỉ lối vào " +"<userinput>newt</userinput> có sẵn trên vật chứa cài đặt mặc định, vậy thông " +"tin này không phải rất có ích vào lúc này." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#.Tag: term +#. Tag: term #: boot-installer.xml:2889 #, no-c-format msgid "BOOT_DEBUG" msgstr "BOOT_DEBUG" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2890 #, no-c-format msgid "" @@ -3072,94 +3879,107 @@ msgid "" "be verbosely logged. Setting it to 3 makes debug shells available at " "strategic points in the boot process. (Exit the shells to continue the boot " "process.)" -msgstr "Việc đặt tham số khởi động này (gỡ lỗi khởi động) thành 2 sẽ gây ra tiến trình khởi động trình cài đặt sẽ được ghi lưu một cách chi tiết. Còn việc đặt nó thành 3 làm cho trình bao gỡ lỗi sẵn sàng tại một số điểm thời có ích trong tiến trình khởi động. (Hãy thoát khỏi trình bao để tiếp tục lại tiến trình khởi động.)" +msgstr "" +"Việc đặt tham số khởi động này (gỡ lỗi khởi động) thành 2 sẽ gây ra tiến " +"trình khởi động trình cài đặt sẽ được ghi lưu một cách chi tiết. Còn việc " +"đặt nó thành 3 làm cho trình bao gỡ lỗi sẵn sàng tại một số điểm thời có ích " +"trong tiến trình khởi động. (Hãy thoát khỏi trình bao để tiếp tục lại tiến " +"trình khởi động.)" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#.Tag: userinput +#. Tag: userinput #: boot-installer.xml:2899 #, no-c-format msgid "BOOT_DEBUG=0" msgstr "BOOT_DEBUG=0" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2900 #, no-c-format msgid "This is the default." msgstr "Đây là giá trị mặc định." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#.Tag: userinput +#. Tag: userinput #: boot-installer.xml:2904 #, no-c-format msgid "BOOT_DEBUG=1" msgstr "BOOT_DEBUG=1" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2905 #, no-c-format msgid "More verbose than usual." msgstr "Chi tiết hơn cấp thường." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#.Tag: userinput +#. Tag: userinput #: boot-installer.xml:2909 #, no-c-format msgid "BOOT_DEBUG=2" msgstr "BOOT_DEBUG=2" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2910 #, no-c-format msgid "Lots of debugging information." msgstr "Xuất rất nhiều thông tin gỡ lỗi." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#.Tag: userinput +#. Tag: userinput #: boot-installer.xml:2914 #, no-c-format msgid "BOOT_DEBUG=3" msgstr "BOOT_DEBUG=3" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2915 #, no-c-format msgid "" "Shells are run at various points in the boot process to allow detailed " "debugging. Exit the shell to continue the boot." -msgstr "Chạy trình bao tại một số địểm thời khác nhau trong tiến trình khởi động, để cho khả năng gỡ lỗi chi tiết. Hãy thoát khỏi trình bao để tiếp tục lại khởi động." +msgstr "" +"Chạy trình bao tại một số địểm thời khác nhau trong tiến trình khởi động, để " +"cho khả năng gỡ lỗi chi tiết. Hãy thoát khỏi trình bao để tiếp tục lại khởi " +"động." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#.Tag: term +#. Tag: term #: boot-installer.xml:2929 #, no-c-format msgid "INSTALL_MEDIA_DEV" msgstr "INSTALL_MEDIA_DEV" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2930 #, no-c-format msgid "" "The value of the parameter is the path to the device to load the Debian " "installer from. For example, <userinput>INSTALL_MEDIA_DEV=/dev/floppy/0</" "userinput>" -msgstr "Giá trị của tham số này (thiết bị vật chứa cài đặt) là đường dẫn đến thiết bị từ đó cần tải trình cài đặt Debian. Ví dụ, <userinput>INSTALL_MEDIA_DEV=/dev/floppy/0</userinput>" +msgstr "" +"Giá trị của tham số này (thiết bị vật chứa cài đặt) là đường dẫn đến thiết " +"bị từ đó cần tải trình cài đặt Debian. Ví dụ, <userinput>INSTALL_MEDIA_DEV=/" +"dev/floppy/0</userinput>" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2936 #, no-c-format msgid "" "The boot floppy, which normally scans all floppies it can to find the root " "floppy, can be overridden by this parameter to only look at the one device." -msgstr "Đĩa mềm khởi động, mà thường quét mọi đĩa mềm có thể để tìm đĩa mềm gốc, có thể bị lọc bởi tham số này để phát hiện chỉ một thiết bị thôi." +msgstr "" +"Đĩa mềm khởi động, mà thường quét mọi đĩa mềm có thể để tìm đĩa mềm gốc, có " +"thể bị lọc bởi tham số này để phát hiện chỉ một thiết bị thôi." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#.Tag: term +#. Tag: term #: boot-installer.xml:2946 #, no-c-format msgid "debian-installer/framebuffer" msgstr "debian-installer/framebuffer" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2947 #, no-c-format msgid "" @@ -3169,31 +3989,41 @@ msgid "" "framebuffer=false</userinput>, or <userinput>fb=false</userinput> for short. " "Problem symptoms are error messages about bterm or bogl, a blank screen, or " "a freeze within a few minutes after starting the install." -msgstr "Một số kiến trúc riêng sử dụng bộ đệm khung (framebuffer) của hạt nhân để cung cấp " -"khả năng cài đặt bằng một số ngôn ngữ khác nhau. Nếu bộ đếm khung gây ra lỗi trên hệ thống, bạn có thể tắt tính năng này bằng tham số <userinput>debian-installer/framebuffer=false</userinput> (bộ đếm khung là sai), dạng ngắn là <userinput>fb=false</userinput>. Trường hợp ngụ ý sự khó là thông điệp lỗi về <filename>bterm</filename> hay <filename>bogl</filename>, màn hình trắng hay hệ thống đông đặc trong vòng vài phút sau khi khởi chạy tiến trình cài đặt." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Một số kiến trúc riêng sử dụng bộ đệm khung (framebuffer) của hạt nhân để " +"cung cấp khả năng cài đặt bằng một số ngôn ngữ khác nhau. Nếu bộ đếm khung " +"gây ra lỗi trên hệ thống, bạn có thể tắt tính năng này bằng tham số " +"<userinput>debian-installer/framebuffer=false</userinput> (bộ đếm khung là " +"sai), dạng ngắn là <userinput>fb=false</userinput>. Trường hợp ngụ ý sự khó " +"là thông điệp lỗi về <filename>bterm</filename> hay <filename>bogl</" +"filename>, màn hình trắng hay hệ thống đông đặc trong vòng vài phút sau khi " +"khởi chạy tiến trình cài đặt." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2957 #, no-c-format msgid "" "The <userinput>video=vga16:off</userinput> argument may also be used to " "disable the kernel's use of the framebuffer. Such problems have been " "reported on a Dell Inspiron with Mobile Radeon card." -msgstr "Đối số <userinput>video=vga16:off</userinput> cũng có thể được dùng để tắt khả năng dùng bộ đếm khung của hạt nhân. Lỗi như vậy đã được thông báo trên máy kiểu Dell Inspiron chứa thẻ Mobile Radeon." +msgstr "" +"Đối số <userinput>video=vga16:off</userinput> cũng có thể được dùng để tắt " +"khả năng dùng bộ đếm khung của hạt nhân. Lỗi như vậy đã được thông báo trên " +"máy kiểu Dell Inspiron chứa thẻ Mobile Radeon." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2963 #, no-c-format msgid "Such problems have been reported on the Amiga 1200 and SE/30." msgstr "Lỗi như vậy đã được thông báo trên máy kiểu Amiga 1200 và SE/30." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2967 #, no-c-format msgid "Such problems have been reported on hppa." msgstr "Lỗi như vậy đã được thông báo trên máy kiểu hppa." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2971 #, no-c-format msgid "" @@ -3203,31 +4033,40 @@ msgid "" "those with ATI graphical cards. If you see display problems in the " "installer, you can try booting with parameter <userinput>debian-installer/" "framebuffer=true</userinput>." -msgstr "Do vấn đề trình bày trên một số hệ thống riêng, khả năng hỗ trợ bộ đếm khung <emphasis>bị tắt theo mặc định</emphasis> đối với kiến trúc kiểu &arch-title;. Trường hợp này có thể gây ra sự trình bày không đẹp trên hệ thống không hỗ trợ đúng bộ đếm khung, v.d. máy chứa thẻ đồ họa ATI. Nếu bạn gặp lỗi trình bày trong tiến trình cài đặt, bạn có thể thử khởi động với tham số <userinput>debian-installer/framebuffer=true</userinput> (bộ đếm khung là đúng)." +msgstr "" +"Do vấn đề trình bày trên một số hệ thống riêng, khả năng hỗ trợ bộ đếm khung " +"<emphasis>bị tắt theo mặc định</emphasis> đối với kiến trúc kiểu &arch-" +"title;. Trường hợp này có thể gây ra sự trình bày không đẹp trên hệ thống " +"không hỗ trợ đúng bộ đếm khung, v.d. máy chứa thẻ đồ họa ATI. Nếu bạn gặp " +"lỗi trình bày trong tiến trình cài đặt, bạn có thể thử khởi động với tham số " +"<userinput>debian-installer/framebuffer=true</userinput> (bộ đếm khung là " +"đúng)." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#.Tag: term +#. Tag: term #: boot-installer.xml:2984 #, no-c-format msgid "debian-installer/probe/usb" msgstr "debian-installer/probe/usb" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2985 #, no-c-format msgid "" "Set to <userinput>false</userinput> to prevent probing for USB on boot, if " "that causes problems." -msgstr "Đặt thành <userinput>false</userinput> (thăm dò USB là sai) để ngăn cản thăm dò USB khi khởi động, nếu tính năng này gây ra lỗi." +msgstr "" +"Đặt thành <userinput>false</userinput> (thăm dò USB là sai) để ngăn cản thăm " +"dò USB khi khởi động, nếu tính năng này gây ra lỗi." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#.Tag: term +#. Tag: term #: boot-installer.xml:2994 #, no-c-format msgid "netcfg/disable_dhcp" msgstr "netcfg/disable_dhcp" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2995 #, no-c-format msgid "" @@ -3235,9 +4074,13 @@ msgid "" "DHCP. If the probe succeeds, you won't have a chance to review and change " "the obtained settings. You can get to the manual network setup only in case " "the DHCP probe fails." -msgstr "Mặc định là &d-i; thăm dò tự động cấu hình mạng qua dịch vụ DHCP. Nếu việc thăm dò là thành công, bạn sẽ không có dịp xem lại và thay đổi thiết lập được lấy. Bạn có thể tới bước tự thiết lập mạng chỉ trong trường hợp gặp lỗi thăm dò DCHP." +msgstr "" +"Mặc định là &d-i; thăm dò tự động cấu hình mạng qua dịch vụ DHCP. Nếu việc " +"thăm dò là thành công, bạn sẽ không có dịp xem lại và thay đổi thiết lập " +"được lấy. Bạn có thể tới bước tự thiết lập mạng chỉ trong trường hợp gặp lỗi " +"thăm dò DCHP." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:3002 #, no-c-format msgid "" @@ -3245,63 +4088,76 @@ msgid "" "because e.g. it gives wrong answers, you can use the parameter " "<userinput>netcfg/disable_dhcp=true</userinput> to prevent configuring the " "network with DHCP and to enter the information manually." -msgstr "Nếu bạn có máy DHCP chạy trên mạng cục bộ, nhưng muốn tránh nó vì, lấy thí dụ, nó trả lời sai, bạn có khả năng nhập tham số <userinput>netcfg/disable_dhcp=true</userinput> (tắt DHCP là đúng) để ngăn cản cấu hình mạng bằng DHCP, cũng để tự nhập thông tin đó." +msgstr "" +"Nếu bạn có máy DHCP chạy trên mạng cục bộ, nhưng muốn tránh nó vì, lấy thí " +"dụ, nó trả lời sai, bạn có khả năng nhập tham số <userinput>netcfg/" +"disable_dhcp=true</userinput> (tắt DHCP là đúng) để ngăn cản cấu hình mạng " +"bằng DHCP, cũng để tự nhập thông tin đó." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#.Tag: term +#. Tag: term #: boot-installer.xml:3013 #, no-c-format msgid "hw-detect/start_pcmcia" msgstr "hw-detect/start_pcmcia" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:3014 #, no-c-format msgid "" "Set to <userinput>false</userinput> to prevent starting PCMCIA services, if " "that causes problems. Some laptops are well known for this misbehavior." -msgstr "Đặt thành <userinput>false</userinput> (khởi chạy PCMCIA là sai) để ngăn cản khởi chạy dịch vụ PCMCIA, nếu nó gây ra lỗi. Một số máy tính xách tay là nổi tiếng do trường hợp lỗi này." +msgstr "" +"Đặt thành <userinput>false</userinput> (khởi chạy PCMCIA là sai) để ngăn cản " +"khởi chạy dịch vụ PCMCIA, nếu nó gây ra lỗi. Một số máy tính xách tay là nổi " +"tiếng do trường hợp lỗi này." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#.Tag: term +#. Tag: term #: boot-installer.xml:3024 #, no-c-format msgid "preseed/url" msgstr "preseed/url" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:3025 #, no-c-format msgid "" "Specify the url to a preconfiguration file to download and use in automating " "the install. See <xref linkend=\"automatic-install\"/>. Short form: " "<userinput>url</userinput>" -msgstr "Hãy xác định địa chỉ Mạng của tập tin cấu hình sẵn cần tải về và sử dụng khi tự động hoá tiến trình cài đặt. Xem <xref linkend=\"automatic-install\"/>, dạng ngắn là <userinput>url</userinput>." +msgstr "" +"Hãy xác định địa chỉ Mạng của tập tin cấu hình sẵn cần tải về và sử dụng khi " +"tự động hoá tiến trình cài đặt. Xem <xref linkend=\"automatic-install\"/>, " +"dạng ngắn là <userinput>url</userinput>." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#.Tag: term +#. Tag: term #: boot-installer.xml:3035 #, no-c-format msgid "preseed/file" msgstr "preseed/file" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:3036 #, no-c-format msgid "" "Specify the path to a preconfiguration file to load to automating the " "install. See <xref linkend=\"automatic-install\"/>. Short form: " "<userinput>file</userinput>" -msgstr "Hãy xác đường dẫn đến tập tin cấu hình sẵn cần tải khi tự động hoá tiến trình cài đặt. Xem <xref linkend=\"automatic-install\"/>, dạng ngắn là <userinput>file</userinput>." +msgstr "" +"Hãy xác đường dẫn đến tập tin cấu hình sẵn cần tải khi tự động hoá tiến " +"trình cài đặt. Xem <xref linkend=\"automatic-install\"/>, dạng ngắn là " +"<userinput>file</userinput>." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#.Tag: term +#. Tag: term #: boot-installer.xml:3046 #, no-c-format msgid "cdrom-detect/eject" msgstr "cdrom-detect/eject" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:3047 #, no-c-format msgid "" @@ -3311,67 +4167,82 @@ msgid "" "example if the optical drive cannot reinsert the media itself and the user " "is not there to do it manually. Many slot loading, slim-line, and caddy " "style drives cannot reload media automatically." -msgstr "(Phát hiện đĩa CD-ROM/đẩy ra) Mặc định là, trước khi khởi động lại, &d-i; đẩy ra tự động vật chứa quang được dùng trong khi cài đặt. Ứng xử này có thể không phải cần thiết nếu hệ thống không khởi động tự động từ đĩa CD. Trong một số trường hợp riêng, ứng xử này ngay cả gây ra lỗi, ví dụ nếu ổ đĩa " -"quang không có khả năng nạp lại vật chứa còn người dùng không tại chỗ để tự nạp. Nhiều ổ đĩa nạp khe, hình thon, và kiểu ngăn kéo không thể tải lại tự động vật chứa." - -#.Tag: para +msgstr "" +"(Phát hiện đĩa CD-ROM/đẩy ra) Mặc định là, trước khi khởi động lại, &d-i; " +"đẩy ra tự động vật chứa quang được dùng trong khi cài đặt. Ứng xử này có thể " +"không phải cần thiết nếu hệ thống không khởi động tự động từ đĩa CD. Trong " +"một số trường hợp riêng, ứng xử này ngay cả gây ra lỗi, ví dụ nếu ổ đĩa " +"quang không có khả năng nạp lại vật chứa còn người dùng không tại chỗ để tự " +"nạp. Nhiều ổ đĩa nạp khe, hình thon, và kiểu ngăn kéo không thể tải lại tự " +"động vật chứa." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:3056 #, no-c-format msgid "" "Set to <userinput>false</userinput> to disable automatic ejection, and be " "aware that you may need to ensure that the system does not automatically " "boot from the optical drive after the initial installation." -msgstr "Đặt thành <userinput>false</userinput> (sai) để tắt khả năng đầy ra tự động; cũng ghi nhớ rằng bạn có lẽ sẽ cần phải đảm bảo hệ thống không khởi động tự động từ ổ đĩa quang sau khi việc cài đặt ban đầu." +msgstr "" +"Đặt thành <userinput>false</userinput> (sai) để tắt khả năng đầy ra tự động; " +"cũng ghi nhớ rằng bạn có lẽ sẽ cần phải đảm bảo hệ thống không khởi động tự " +"động từ ổ đĩa quang sau khi việc cài đặt ban đầu." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#.Tag: term +#. Tag: term #: boot-installer.xml:3067 #, no-c-format msgid "ramdisk_size" msgstr "ramdisk_size" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:3068 #, no-c-format msgid "If you are using a 2.2.x kernel, you may need to set &ramdisksize;." -msgstr "Nếu bạn dùng hạt nhân phiên bản 2.2.x, bạn có thể cần phải đặt kích cỡ đĩa RAM &ramdisksize;." +msgstr "" +"Nếu bạn dùng hạt nhân phiên bản 2.2.x, bạn có thể cần phải đặt kích cỡ đĩa " +"RAM &ramdisksize;." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#.Tag: term +#. Tag: term #: boot-installer.xml:3076 #, no-c-format msgid "rescue/enable" msgstr "rescue/enable" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:3077 #, no-c-format msgid "" "Set to <userinput>true</userinput> to enter rescue mode rather than " "performing a normal installation. See <xref linkend=\"rescue\"/>." -msgstr "(Cứu/bật) Đặt thành <userinput>true</userinput> (đúng) để vào chế độ cứu, hơn là chạy tiến trình cài đặt chuẩn. Xem <xref linkend=\"rescue\"/>." +msgstr "" +"(Cứu/bật) Đặt thành <userinput>true</userinput> (đúng) để vào chế độ cứu, " +"hơn là chạy tiến trình cài đặt chuẩn. Xem <xref linkend=\"rescue\"/>." -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:3095 #, no-c-format msgid "Troubleshooting the Installation Process" msgstr "Giải đáp thắc mắc trong tiến trình cài đặt" -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:3100 #, no-c-format msgid "Floppy Disk Reliability" msgstr "Sự đáng tin cậy của đĩa mềm" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:3102 #, no-c-format msgid "" "The biggest problem for people using floppy disks to install Debian seems to " "be floppy disk reliability." -msgstr "Sự khó khăn lớn nhất khi người dùng đĩa mềm để cài đặt Debian có vẻ là sự đáng tin cậy của đĩa mềm." +msgstr "" +"Sự khó khăn lớn nhất khi người dùng đĩa mềm để cài đặt Debian có vẻ là sự " +"đáng tin cậy của đĩa mềm." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:3107 #, no-c-format msgid "" @@ -3381,9 +4252,15 @@ msgid "" "printing an error message if it reads incorrect data. There can also be " "failures in the Driver Floppies most of which indicate themselves with a " "flood of messages about disk I/O errors." -msgstr "Đĩa mềm khởi động là đĩa mềm có vấn đề nghiêm trọng nhất, vì nó do phần cứng đọc trực tiếp, trước khi Linux khởi động. Thường phần cứng không đọc đáng tin cậy như trình điều khiển đĩa mềm Linux, và có thể đơn giản dừng, không in ra thông điệp lỗi, nếu nó đọc dữ liệu sai. Cũng có thể gặp lỗi trong những đĩa mềm trình điều khiển, thường được ngụ ý bởi rất nhiều thông điệp về lỗi nhập/xuất trên đĩa." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Đĩa mềm khởi động là đĩa mềm có vấn đề nghiêm trọng nhất, vì nó do phần cứng " +"đọc trực tiếp, trước khi Linux khởi động. Thường phần cứng không đọc đáng " +"tin cậy như trình điều khiển đĩa mềm Linux, và có thể đơn giản dừng, không " +"in ra thông điệp lỗi, nếu nó đọc dữ liệu sai. Cũng có thể gặp lỗi trong " +"những đĩa mềm trình điều khiển, thường được ngụ ý bởi rất nhiều thông điệp " +"về lỗi nhập/xuất trên đĩa." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:3116 #, no-c-format msgid "" @@ -3393,33 +4270,44 @@ msgid "" "may not be sufficient, even if it appears that the floppy was reformatted " "and written with no errors. It is sometimes useful to try writing the floppy " "on a different system." -msgstr "Nếu bạn thấy tiến trình cài đặt bị ngừng chạy tại một đĩa mềm riêng, trước tiên bạn nên tải về lại ảnh đĩa mềm đó và ghi nó vào một đĩa mềm <emphasis>khác</emphasis>. Có lẽ không đủ khi đơn giản định dạng lại đĩa mềm, thậm chí nếu có vẻ là đĩa mềm đã được định dạng lại không có lỗi. Thỉng thoảng có ích khi thử ghi đĩa mềm trên hệ điều hành hay máy khác." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Nếu bạn thấy tiến trình cài đặt bị ngừng chạy tại một đĩa mềm riêng, trước " +"tiên bạn nên tải về lại ảnh đĩa mềm đó và ghi nó vào một đĩa mềm " +"<emphasis>khác</emphasis>. Có lẽ không đủ khi đơn giản định dạng lại đĩa " +"mềm, thậm chí nếu có vẻ là đĩa mềm đã được định dạng lại không có lỗi. Thỉng " +"thoảng có ích khi thử ghi đĩa mềm trên hệ điều hành hay máy khác." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:3126 #, no-c-format msgid "" "One user reports he had to write the images to floppy <emphasis>three</" "emphasis> times before one worked, and then everything was fine with the " "third floppy." -msgstr "Một người dùng nào đó đã thông báo rằng họ đã cần phải ghi những ảnh vào đĩa mềm <emphasis>ba</emphasis> lần trước khi gặp một đĩa mềm hoạt động được, còn sau đó, mọi thứ thì tốt với đĩa mềm thứ ba." +msgstr "" +"Một người dùng nào đó đã thông báo rằng họ đã cần phải ghi những ảnh vào đĩa " +"mềm <emphasis>ba</emphasis> lần trước khi gặp một đĩa mềm hoạt động được, " +"còn sau đó, mọi thứ thì tốt với đĩa mềm thứ ba." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:3132 #, no-c-format msgid "" "Other users have reported that simply rebooting a few times with the same " "floppy in the floppy drive can lead to a successful boot. This is all due to " "buggy hardware or firmware floppy drivers." -msgstr "Người dùng khác đã thông báo rằng tiến trình khởi động lại vài lần cùng một đĩa mềm trong ổ đĩa mềm có thể chỉ tới việc khởi động thành công. Các vấn đề này do lỗi trong trình điều khiển đĩa mềm kiểu phần vững hay phần cững." +msgstr "" +"Người dùng khác đã thông báo rằng tiến trình khởi động lại vài lần cùng một " +"đĩa mềm trong ổ đĩa mềm có thể chỉ tới việc khởi động thành công. Các vấn đề " +"này do lỗi trong trình điều khiển đĩa mềm kiểu phần vững hay phần cững." -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:3141 #, no-c-format msgid "Boot Configuration" msgstr "Cấu hình khởi động" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:3143 #, no-c-format msgid "" @@ -3427,27 +4315,38 @@ msgid "" "recognize peripherals you actually have, or drives are not recognized " "properly, the first thing to check is the boot parameters, as discussed in " "<xref linkend=\"boot-parms\"/>." -msgstr "Nếu bạn gặp khó khăn, hạt nhân treo cứng trong tiến trình khởi động, không nhận diện ngoại vi thật, hay không nhận diện được ổ đĩa, trước tiên bạn cần phải xem lại các tham số khởi động, như được thảo luận trong <xref linkend=\"boot-parms\"/>." +msgstr "" +"Nếu bạn gặp khó khăn, hạt nhân treo cứng trong tiến trình khởi động, không " +"nhận diện ngoại vi thật, hay không nhận diện được ổ đĩa, trước tiên bạn cần " +"phải xem lại các tham số khởi động, như được thảo luận trong <xref linkend=" +"\"boot-parms\"/>." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:3150 #, no-c-format msgid "" "If you are booting with your own kernel instead of the one supplied with the " "installer, be sure that <userinput>CONFIG_DEVFS</userinput> is set in your " "kernel. The installer requires <userinput>CONFIG_DEVFS</userinput>." -msgstr "Nếu bạn khởi động với hạt nhân riêng thay cho điều có sẵn với trình cài đặt, hãy kiểm tra xem biến <userinput>CONFIG_DEVFS</userinput> (hệ thống tập tin thiết bị cấu hình) đã được đặt trong hạt nhân đó. Trình cài đặt cần thiết biến này." +msgstr "" +"Nếu bạn khởi động với hạt nhân riêng thay cho điều có sẵn với trình cài đặt, " +"hãy kiểm tra xem biến <userinput>CONFIG_DEVFS</userinput> (hệ thống tập tin " +"thiết bị cấu hình) đã được đặt trong hạt nhân đó. Trình cài đặt cần thiết " +"biến này." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:3157 #, no-c-format msgid "" "Often, problems can be solved by removing add-ons and peripherals, and then " "trying booting again. <phrase arch=\"i386\">Internal modems, sound cards, " "and Plug-n-Play devices can be especially problematic.</phrase>" -msgstr "Thường, vấn đề có thể giải quyết bằng cách gỡ bỏ phần thêm và ngoại vi, rồi thử lại khởi động. <phrase arch=\"i386\">Bộ điều giải nội bộ, thẻ âm thanh và thiết bị cầm-và-chơi có thể gây ra nhiều vấn đề.</phrase>" +msgstr "" +"Thường, vấn đề có thể giải quyết bằng cách gỡ bỏ phần thêm và ngoại vi, rồi " +"thử lại khởi động. <phrase arch=\"i386\">Bộ điều giải nội bộ, thẻ âm thanh " +"và thiết bị cầm-và-chơi có thể gây ra nhiều vấn đề.</phrase>" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:3163 #, no-c-format msgid "" @@ -3455,32 +4354,41 @@ msgid "" "512M, and the installer hangs when booting the kernel, you may need to " "include a boot argument to limit the amount of memory the kernel sees, such " "as <userinput>mem=512m</userinput>." -msgstr "Nếu bạn có rất nhiều bộ nhớ được cài đặt trong máy tính, hơn 512M, và trình cài đặt treo cứng trong khi khởi động hạt nhân, có lẽ bạn cần phải thêm một đối số khởi động để hạn chế số lượng bộ nhớ do hạt nhân xem, v.d. <userinput>mem=512m</userinput> (bộ nhớ)." +msgstr "" +"Nếu bạn có rất nhiều bộ nhớ được cài đặt trong máy tính, hơn 512M, và trình " +"cài đặt treo cứng trong khi khởi động hạt nhân, có lẽ bạn cần phải thêm một " +"đối số khởi động để hạn chế số lượng bộ nhớ do hạt nhân xem, v.d. " +"<userinput>mem=512m</userinput> (bộ nhớ)." -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:3174 #, no-c-format msgid "Common &arch-title; Installation Problems" msgstr "Vấn đề cài đặt &arch-title; thường" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:3175 #, no-c-format msgid "" "There are some common installation problems that can be solved or avoided by " "passing certain boot parameters to the installer." -msgstr "Có một số vấn đề cài đặt thường có thể được giải quyết hay được tránh bằng cách gởi đối số khởi động riêng cho trình cài đặt." +msgstr "" +"Có một số vấn đề cài đặt thường có thể được giải quyết hay được tránh bằng " +"cách gởi đối số khởi động riêng cho trình cài đặt." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:3180 #, no-c-format msgid "" "Some systems have floppies with <quote>inverted DCLs</quote>. If you receive " "errors reading from the floppy, even when you know the floppy is good, try " "the parameter <userinput>floppy=thinkpad</userinput>." -msgstr "Một số hệ thống riêng có đĩa mềm với <quote>DCL bị đảo</quote>. Nếu bạn gặp lỗi khi đọc đĩa mềm, ngay cả khi bạn biết được đĩa mềm đó là tốt, hãy thử nhập tham số <userinput>floppy=thinkpad</userinput> (đĩa mềm=vùng nghĩ)." +msgstr "" +"Một số hệ thống riêng có đĩa mềm với <quote>DCL bị đảo</quote>. Nếu bạn gặp " +"lỗi khi đọc đĩa mềm, ngay cả khi bạn biết được đĩa mềm đó là tốt, hãy thử " +"nhập tham số <userinput>floppy=thinkpad</userinput> (đĩa mềm=vùng nghĩ)." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:3186 #, no-c-format msgid "" @@ -3491,10 +4399,16 @@ msgid "" "the parameter <userinput>hd=<replaceable>cylinders</replaceable>," "<replaceable>heads</replaceable>,<replaceable>sectors</replaceable></" "userinput>." -msgstr "Trên một số hệ thống riêng, như IBM PS/1 hay ValuePoint (mà có trình điều khiển đĩa kiểu ST-506), có lẽ ổ đĩa IDE chưa được nhận diện cho đúng. Lần nữa, hãy thử đầu tiên không có tham số, xem nếu ổ đĩa IDE có được nhận diện cho đúng chưa. Nếu chưa, kiểm tra xem có dạng hình ổ đĩa nào (số hình trụ " -"[cylinders], số đầu [heads] và số rãnh ghi [sectors]) rồi nhập tham số <userinput>hd=<replaceable>trụ</replaceable>,<replaceable>đầu</replaceable>, <replaceable>rãnh ghi</replaceable></userinput>." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Trên một số hệ thống riêng, như IBM PS/1 hay ValuePoint (mà có trình điều " +"khiển đĩa kiểu ST-506), có lẽ ổ đĩa IDE chưa được nhận diện cho đúng. Lần " +"nữa, hãy thử đầu tiên không có tham số, xem nếu ổ đĩa IDE có được nhận diện " +"cho đúng chưa. Nếu chưa, kiểm tra xem có dạng hình ổ đĩa nào (số hình trụ " +"[cylinders], số đầu [heads] và số rãnh ghi [sectors]) rồi nhập tham số " +"<userinput>hd=<replaceable>trụ</replaceable>,<replaceable>đầu</replaceable>, " +"<replaceable>rãnh ghi</replaceable></userinput>." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:3195 #, no-c-format msgid "" @@ -3502,9 +4416,13 @@ msgid "" "<computeroutput>Checking 'hlt' instruction...</computeroutput>, then you " "should try the <userinput>no-hlt</userinput> boot argument, which disables " "this test." -msgstr "Nếu bạn có máy rất cũ, và hạt nhân treo cứng sau khi nói <computeroutput>Checking 'hlt' instruction...</computeroutput> (đang kiểm tra câu lệnh « đánh »), rồi bạn nên thử nhập tham số <userinput>no-hlt</userinput> (không đánh), mà tất khả năng kiểm tra này." +msgstr "" +"Nếu bạn có máy rất cũ, và hạt nhân treo cứng sau khi nói " +"<computeroutput>Checking 'hlt' instruction...</computeroutput> (đang kiểm " +"tra câu lệnh « đánh »), rồi bạn nên thử nhập tham số <userinput>no-hlt</" +"userinput> (không đánh), mà tất khả năng kiểm tra này." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:3202 #, no-c-format msgid "" @@ -3515,15 +4433,23 @@ msgid "" "video=vga16:off</userinput> to disable the framebuffer console. Only the " "English language will be available during the installation due to limited " "console features. See <xref linkend=\"boot-parms\"/> for details." -msgstr "Nếu màn hình bắt đầu hiển thị ảnh lạ khi hạt nhân khởi động, v.d. màn hình hoàn toàn trắng, hoàn toàn đèn hay có rác điểm ảnh màu sắc, có lẽ máy đó chứa thẻ ảnh động không chuyển đổi được sang chế độ bộ đệm khung. Trong trường hợp này, bạn có thể nhập tham số khởi động <userinput>fb=false video=vga16:off</userinput> (bộ đệm khung là sai, ảnh động=vga16:tắt) để tắt bàn điều khiển bộ đệm khung. Tiếc là tiến trình cài đặt sẽ chạy chỉ bằng tiếng Anh, do tính năng bàn điều khiển bị hạn chế. Xem <xref linkend=\"boot-parms\"/> để tìm chi tiết." - -#.Tag: title +msgstr "" +"Nếu màn hình bắt đầu hiển thị ảnh lạ khi hạt nhân khởi động, v.d. màn hình " +"hoàn toàn trắng, hoàn toàn đèn hay có rác điểm ảnh màu sắc, có lẽ máy đó " +"chứa thẻ ảnh động không chuyển đổi được sang chế độ bộ đệm khung. Trong " +"trường hợp này, bạn có thể nhập tham số khởi động <userinput>fb=false " +"video=vga16:off</userinput> (bộ đệm khung là sai, ảnh động=vga16:tắt) để tắt " +"bàn điều khiển bộ đệm khung. Tiếc là tiến trình cài đặt sẽ chạy chỉ bằng " +"tiếng Anh, do tính năng bàn điều khiển bị hạn chế. Xem <xref linkend=\"boot-" +"parms\"/> để tìm chi tiết." + +#. Tag: title #: boot-installer.xml:3216 #, no-c-format msgid "System Freeze During the PCMCIA Configuration Phase" msgstr "Hệ thống đông đặc trong giai đoạn cấu hình PCMCIA" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:3217 #, no-c-format msgid "" @@ -3534,9 +4460,16 @@ msgid "" "<userinput>hw-detect/start_pcmcia=false</userinput> boot parameter. You can " "then configure PCMCIA after the installation is completed and exclude the " "resource range causing the problems." -msgstr "Một số mô hình máy tính xách tay kiểu Dell được biết do sụp đổ khi khả năng phát hiện thiết bị PCMCIA thử truy cập một số địa chỉ phần cứng riêng. Máy tính xách tay khác có thể gặp lỗi tương tự. Nếu bạn gặp lỗi như vậy còn không cần có khả năng hỗ trợ PCMCIA trong khi cài đặt, bạn có thể tắt khả năng PCMCIA bằng tham số khởi động <userinput>hw-detect/start_pcmcia=false</userinput> (phát hiện phần cứng/khởi chạy PCMCIA=sai). Sau khi cài đặt xong, bạn có thể cấu hình PCMCIA, và loại trừ phạm vị tài nguyên gây ra lỗi đó." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Một số mô hình máy tính xách tay kiểu Dell được biết do sụp đổ khi khả năng " +"phát hiện thiết bị PCMCIA thử truy cập một số địa chỉ phần cứng riêng. Máy " +"tính xách tay khác có thể gặp lỗi tương tự. Nếu bạn gặp lỗi như vậy còn " +"không cần có khả năng hỗ trợ PCMCIA trong khi cài đặt, bạn có thể tắt khả " +"năng PCMCIA bằng tham số khởi động <userinput>hw-detect/start_pcmcia=false</" +"userinput> (phát hiện phần cứng/khởi chạy PCMCIA=sai). Sau khi cài đặt xong, " +"bạn có thể cấu hình PCMCIA, và loại trừ phạm vị tài nguyên gây ra lỗi đó." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:3227 #, no-c-format msgid "" @@ -3548,16 +4481,24 @@ msgid "" "sourceforge.net/ftp/doc/PCMCIA-HOWTO-1.html#ss1.12\">System resource " "settings section of the PCMCIA HOWTO</ulink>. Note that you have to omit the " "commas, if any, when you enter this value in the installer." -msgstr "Hoặc bạn có thể khởi động trình cài đặt trong chế độ nhà chuyên môn. Lúc đó, bạn sẽ được nhắc nhập các tùy chọn phạm vị tài nguyên cần thiết cho phần cứng đó. Chẳng hạn, nếu bạn có máy tính xách tay kiểu Dell nêu trên, bạn nên nhập đoạn <userinput>exclude port 0x800-0x8ff</userinput> (loại trừ cổng số 0x800-0x8ff). Cũng có danh sách một số tùy chọn phạm vị tài nguyên thường trong " -"<ulink url=\"http://pcmcia-cs.sourceforge.net/ftp/doc/PCMCIA-HOWTO-1.html#ss1.12\">tiết đoạn thiết lập tài nguyên hệ thống của Cách Làm PCMCIA</ulink>. Ghi chú rằng bạn cần phải bỏ dấu phẩy, nếu có, khi nhập giá trị này vào trình cài đặt." - -#.Tag: title +msgstr "" +"Hoặc bạn có thể khởi động trình cài đặt trong chế độ nhà chuyên môn. Lúc đó, " +"bạn sẽ được nhắc nhập các tùy chọn phạm vị tài nguyên cần thiết cho phần " +"cứng đó. Chẳng hạn, nếu bạn có máy tính xách tay kiểu Dell nêu trên, bạn nên " +"nhập đoạn <userinput>exclude port 0x800-0x8ff</userinput> (loại trừ cổng số " +"0x800-0x8ff). Cũng có danh sách một số tùy chọn phạm vị tài nguyên thường " +"trong <ulink url=\"http://pcmcia-cs.sourceforge.net/ftp/doc/PCMCIA-HOWTO-1." +"html#ss1.12\">tiết đoạn thiết lập tài nguyên hệ thống của Cách Làm PCMCIA</" +"ulink>. Ghi chú rằng bạn cần phải bỏ dấu phẩy, nếu có, khi nhập giá trị này " +"vào trình cài đặt." + +#. Tag: title #: boot-installer.xml:3244 #, no-c-format msgid "System Freeze while Loading the USB Modules" msgstr "Hệ thống đông đặc trong khi tải các mô-đun USB" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:3245 #, no-c-format msgid "" @@ -3568,15 +4509,22 @@ msgid "" "option is passing the <userinput>debian-installer/probe/usb=false</" "userinput> parameter at the boot prompt, which will prevent the modules from " "being loaded." -msgstr "Hạt nhân thường thử cài đặt các mô-đun USB và trình điều khiển bàn phím USB, để hỗ trợ một số bàn phím USB không chuẩn. Tuy nhiên, có một số hệ thống USB bị hỏng trong đó trình điều khiển treo cứng trong khi tải. Sự chỉnh sửa có thể là việc tắt bộ điều khiển USB trong thiết lập BIOS bo mạch chính. Một tùy chọn khác là việc nhập tham số <userinput>debian-installer/probe/usb=false</userinput> (trình cài đặt Debian/thăm dò/USB=sai) tại dấu nhắc khởi động, mà sẽ ngăn cản tải mô-đun USB." - -#.Tag: title +msgstr "" +"Hạt nhân thường thử cài đặt các mô-đun USB và trình điều khiển bàn phím USB, " +"để hỗ trợ một số bàn phím USB không chuẩn. Tuy nhiên, có một số hệ thống USB " +"bị hỏng trong đó trình điều khiển treo cứng trong khi tải. Sự chỉnh sửa có " +"thể là việc tắt bộ điều khiển USB trong thiết lập BIOS bo mạch chính. Một " +"tùy chọn khác là việc nhập tham số <userinput>debian-installer/probe/" +"usb=false</userinput> (trình cài đặt Debian/thăm dò/USB=sai) tại dấu nhắc " +"khởi động, mà sẽ ngăn cản tải mô-đun USB." + +#. Tag: title #: boot-installer.xml:3259 #, no-c-format msgid "Interpreting the Kernel Startup Messages" msgstr "Giải thích thông điệp khởi chạy hạt nhân" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:3261 #, no-c-format msgid "" @@ -3595,16 +4543,31 @@ msgid "" "device to respond, and that device is not present on your system. If you " "find the time it takes to boot the system unacceptably long, you can create " "a custom kernel later (see <xref linkend=\"kernel-baking\"/>)." -msgstr "Trong tiến trình khởi động, có lẽ bạn thấy nhiều thông điệp dạng <computeroutput>can't find <replaceable>cái gì</replaceable> </computeroutput> (không tìm thấy cái đó), hay <computeroutput> <replaceable>cái gì</replaceable> not present</computeroutput> (không có cái " -"đó), <computeroutput>can't initialize <replaceable>cái gì</replaceable> </computeroutput> (không thể sở khởi cái đó), ngay cả <computeroutput>this driver release depends on <replaceable>cái gì</replaceable> </computeroutput> (bản phát hành trình điều khiển này phụ thuộc vào cái đó). Phần lớn thông điệp này là vô hại. Bạn thấy chúng chỉ vì hạt nhân của hệ thống cài đặt được xây dựng để chạy trên máy tính có nhiều thiết bị ngoại vi khác nhau. Không có máy tính riêng lẻ có tất cả các thiết bị ngoại vi, vì vậy hệ điều hành có thể hiển thị một số thông điệp lỗi trong khi tìm ngoại vi không có. Có lẽ bạn cũng xem hệ thống tạm ngừng một chút. Có xảy ra trong khi nó đợi thiết bị đáp ứng, nhưng thiết bị đó không nằm trên hệ thống của bạn. Nếu tiến trình khởi động hệ thống chạy quá lâu, bạn có thể tạo một hạt nhân riêng vào lúc sau (xem <xref linkend=\"kernel-baking\"/>)." - -#.Tag: title +msgstr "" +"Trong tiến trình khởi động, có lẽ bạn thấy nhiều thông điệp dạng " +"<computeroutput>can't find <replaceable>cái gì</replaceable> </" +"computeroutput> (không tìm thấy cái đó), hay <computeroutput> " +"<replaceable>cái gì</replaceable> not present</computeroutput> (không có cái " +"đó), <computeroutput>can't initialize <replaceable>cái gì</replaceable> </" +"computeroutput> (không thể sở khởi cái đó), ngay cả <computeroutput>this " +"driver release depends on <replaceable>cái gì</replaceable> </" +"computeroutput> (bản phát hành trình điều khiển này phụ thuộc vào cái đó). " +"Phần lớn thông điệp này là vô hại. Bạn thấy chúng chỉ vì hạt nhân của hệ " +"thống cài đặt được xây dựng để chạy trên máy tính có nhiều thiết bị ngoại vi " +"khác nhau. Không có máy tính riêng lẻ có tất cả các thiết bị ngoại vi, vì " +"vậy hệ điều hành có thể hiển thị một số thông điệp lỗi trong khi tìm ngoại " +"vi không có. Có lẽ bạn cũng xem hệ thống tạm ngừng một chút. Có xảy ra trong " +"khi nó đợi thiết bị đáp ứng, nhưng thiết bị đó không nằm trên hệ thống của " +"bạn. Nếu tiến trình khởi động hệ thống chạy quá lâu, bạn có thể tạo một hạt " +"nhân riêng vào lúc sau (xem <xref linkend=\"kernel-baking\"/>)." + +#. Tag: title #: boot-installer.xml:3286 #, no-c-format msgid "Bug Reporter" msgstr "Bộ thông báo lỗi" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:3287 #, no-c-format msgid "" @@ -3614,25 +4577,33 @@ msgid "" "download them in a web browser. This information may provide clues as to " "what went wrong and how to fix it. If you are submitting a bug report you " "may want to attach this information to the bug report." -msgstr "Nếu bạn chạy qua giai đoạn khởi động đầu tiên, nhưng không thể cài đặt xong, mục trình đơn thông báo lỗi có thể có ích. Nó cho bạn khả năng cất giữ vào đĩa mềm bản ghi lỗi hệ thống và thông tin cấu hình của trình cài đặt, hoặc tải về nó bằng trình duyệt Mạng. Thông tin này có thể giúp đỡ bạn tìm biết " -"nguyên nhân lỗi và cách sửa nó. Khi bạn thông báo lỗi, cũng có thể đính kèm thông tin này." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Nếu bạn chạy qua giai đoạn khởi động đầu tiên, nhưng không thể cài đặt xong, " +"mục trình đơn thông báo lỗi có thể có ích. Nó cho bạn khả năng cất giữ vào " +"đĩa mềm bản ghi lỗi hệ thống và thông tin cấu hình của trình cài đặt, hoặc " +"tải về nó bằng trình duyệt Mạng. Thông tin này có thể giúp đỡ bạn tìm biết " +"nguyên nhân lỗi và cách sửa nó. Khi bạn thông báo lỗi, cũng có thể đính kèm " +"thông tin này." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:3298 #, no-c-format msgid "" "Other pertinent installation messages may be found in <filename>/var/log/</" "filename> during the installation, and <filename>/var/log/installer/</" "filename> after the computer has been booted into the installed system." -msgstr "Thông điệp cài đặt thích hợp khác nằm trong thư mục <filename>/var/log/</filename> trong khi cài đặt, rồi trong thư mục <filename>/var/log/installer/</filename> sau khi máy tính đã khởi động vào hệ thống mới được cài đặt." +msgstr "" +"Thông điệp cài đặt thích hợp khác nằm trong thư mục <filename>/var/log/</" +"filename> trong khi cài đặt, rồi trong thư mục <filename>/var/log/installer/" +"</filename> sau khi máy tính đã khởi động vào hệ thống mới được cài đặt." -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:3309 #, no-c-format msgid "Submitting Installation Reports" msgstr "Đệ trình báo cáo cài đặt" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:3310 #, no-c-format msgid "" @@ -3640,9 +4611,15 @@ msgid "" "encourage installation reports to be sent even if the installation is " "successful, so that we can get as much information as possible on the " "largest number of hardware configurations." -msgstr "Nếu bạn vẫn còn gặp khó khăn, xin hãy đệ trình báo cáo cài đặt. Chúng tôi khuyên bạn gởi một báo cáo cài đặt, thậm chí nếu tiến trình cài đăt là thành công, để tập hợp càng nhiều thông tin càng có thể về các cấu hình phần cứng khác nhau. [<replaceable>Dịch giả: </replaceable> nếu bạn gặp khó khăn viết tiếng Anh, bạn viết bằng tiếng Việt và gởi báo cáo cho Nhóm Việt Hoá Tự Do <email>vi-VN@googlegroups.com</email> nhé. Chúng tôi sẽ dịch cho bạn.]" - -#.Tag: para +msgstr "" +"Nếu bạn vẫn còn gặp khó khăn, xin hãy đệ trình báo cáo cài đặt. Chúng tôi " +"khuyên bạn gởi một báo cáo cài đặt, thậm chí nếu tiến trình cài đăt là thành " +"công, để tập hợp càng nhiều thông tin càng có thể về các cấu hình phần cứng " +"khác nhau. [<replaceable>Dịch giả: </replaceable> nếu bạn gặp khó khăn viết " +"tiếng Anh, bạn viết bằng tiếng Việt và gởi báo cáo cho Nhóm Việt Hoá Tự Do " +"<email>vi-VN@googlegroups.com</email> nhé. Chúng tôi sẽ dịch cho bạn.]" + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:3317 #, no-c-format msgid "" @@ -3650,10 +4627,14 @@ msgid "" "report is to install the installation-report and reportbug packages " "(<command>apt-get install installation-report reportbug</command>) and run " "the command <command>reportbug installation-report</command>." -msgstr "Nếu bạn có hệ thống Debian hoạt động, phương pháp dễ nhất để gởi báo cáo cài đặt là cài đặt gói <filename>installation-report</filename> (báo cáo cài đặt) và <filename>reportbug</filename> (thông báo lỗi) bằng lệnh <command>apt-get install installation-report reportbug</command>, rồi " -"chạy lệnh thông báo lỗi <command>reportbug installation-report</command>." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Nếu bạn có hệ thống Debian hoạt động, phương pháp dễ nhất để gởi báo cáo cài " +"đặt là cài đặt gói <filename>installation-report</filename> (báo cáo cài " +"đặt) và <filename>reportbug</filename> (thông báo lỗi) bằng lệnh " +"<command>apt-get install installation-report reportbug</command>, rồi chạy " +"lệnh thông báo lỗi <command>reportbug installation-report</command>." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:3324 #, no-c-format msgid "" @@ -3698,12 +4679,18 @@ msgid "" "including the last visible kernel messages in the event of a kernel hang. " "Describe the steps that you did which brought the system into the problem " "state." -msgstr "Xin hãy dùng biểu mẫu này khi điền báo cáo cài đặt, và đệ trình báo cáo như là báo cáo lỗi đối với gói ảo <classname>installation-reports</classname> (các báo cáo cài đặt), bằng cách gởi nó cho địa chỉ <email>submit@bugs.debian.org</email>. <informalexample><screen>\n" +msgstr "" +"Xin hãy dùng biểu mẫu này khi điền báo cáo cài đặt, và đệ trình báo cáo như " +"là báo cáo lỗi đối với gói ảo <classname>installation-reports</classname> " +"(các báo cáo cài đặt), bằng cách gởi nó cho địa chỉ <email>submit@bugs." +"debian.org</email>. <informalexample><screen>\n" "Package [Gói]: installation-reports\n" "\n" "Boot method [Phương pháp khởi động]: <Bạn đã khởi động trình cài đặt như " -"thế nào? Từ đĩa CD (ghi « CD »)? Từ đĩa mềm (floppy)? Qua mạng (network)?>\n" -"Image version [Phiên bản ảnh]: <Ngày tháng và nơi bạn đã lấy ảnh cài đặt>\n" +"thế nào? Từ đĩa CD (ghi « CD »)? Từ đĩa mềm (floppy)? Qua mạng (network)?" +">\n" +"Image version [Phiên bản ảnh]: <Ngày tháng và nơi bạn đã lấy ảnh cài " +"đặt>\n" "Date [Ngày]: <Ngày tháng và giờ cài đặt>\n" "\n" "Machine [Máy]: <Mô tả máy tính (v.d. IBM Thinkpad R32)>\n" @@ -3711,7 +4698,8 @@ msgstr "Xin hãy dùng biểu mẫu này khi điền báo cáo cài đặt, và "Memory [Bộ nhớ]:\n" "Partitions [Phân vùng]: <df -Tl là đủ; bảng phân vùng thô là tốt hơn>\n" "\n" -"Output of lspci and lspci -n [Dữ liệu xuất khi nhập mỗi lệnh {lspci} và {lspci -n}]:\n" +"Output of lspci and lspci -n [Dữ liệu xuất khi nhập mỗi lệnh {lspci} và " +"{lspci -n}]:\n" "\n" "Base System Installation Checklist [Danh sách kiểm tra việc cài đặt hệ thống " "cơ sở):\n" @@ -3732,8 +4720,11 @@ msgstr "Xin hãy dùng biểu mẫu này khi điền báo cáo cài đặt, và "\n" "Comments/Problems [Chú thích/Vấn đề]:\n" "\n" -"<Mô tả của việc cài đặt, và các chú thích, chi tiết, ý nghĩ nào trong tiến trình cài đặt đầu tiên.>\n" -"</screen></informalexample> Trong báo cáo lỗi, xin hãy diễn tả vấn đề, gồm những thông điệp hạt nhân cuối cùng đã hiển thị nếu hạt nhân đã treo cứng. Diễn tả những bước đến tình trạng vấn đề này." +"<Mô tả của việc cài đặt, và các chú thích, chi tiết, ý nghĩ nào trong " +"tiến trình cài đặt đầu tiên.>\n" +"</screen></informalexample> Trong báo cáo lỗi, xin hãy diễn tả vấn đề, gồm " +"những thông điệp hạt nhân cuối cùng đã hiển thị nếu hạt nhân đã treo cứng. " +"Diễn tả những bước đến tình trạng vấn đề này." #~ msgid "" #~ "In case your computer doesn't support booting from USB memory devices, " @@ -3742,7 +4733,8 @@ msgstr "Xin hãy dùng biểu mẫu này khi điền báo cáo cài đặt, và #~ "the kernel on the boot floppy should detect your USB stick automatically. " #~ "When it asks for the root floppy, simply press &enterkey;. You should see " #~ "&d-i; starting." -#~ msgstr "Trong trường hợp máy tính không hỗ trợ khả năng khởi động từ thiết bị bộ " +#~ msgstr "" +#~ "Trong trường hợp máy tính không hỗ trợ khả năng khởi động từ thiết bị bộ " #~ "nhớ USB, bạn vẫn còn có thể sử dụng một đĩa mềm đơn để khởi động đầu " #~ "tiên, rồi chuyển đổi sang USB. Hãy khởi động hệ thống như được diễn tả " #~ "trong <xref linkend=\"floppy-boot\"/>; hạt nhân trên đĩa mềm khởi động " diff --git a/po/vi/boot-new.po b/po/vi/boot-new.po index d5fc34809..3d438cccc 100644 --- a/po/vi/boot-new.po +++ b/po/vi/boot-new.po @@ -3,8 +3,8 @@ # Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005-2006. # msgid "" -"" -msgstr "Project-Id-Version: boot-new\n" +msgstr "" +"Project-Id-Version: boot-new\n" "Report-Msgid-Bugs-To: http://bugs.kde.org\n" "POT-Creation-Date: 2006-07-09 14:07+0000\n" "PO-Revision-Date: 2006-07-15 23:26+0930\n" @@ -16,27 +16,29 @@ msgstr "Project-Id-Version: boot-new\n" "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n" "X-Generator: LocFactoryEditor 1.6b4\n" -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-new.xml:5 #, no-c-format msgid "Booting Into Your New Debian System" msgstr "Khởi động vào hệ thống Debian mới" -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-new.xml:7 #, no-c-format msgid "The Moment of Truth" msgstr "Giờ phút thử thách" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-new.xml:8 #, no-c-format msgid "" "Your system's first boot on its own power is what electrical engineers call " "the <quote>smoke test</quote>." -msgstr "Việc khởi động một mình ban đầu của hệ thống là trường hợp do kỹ sư điện tử gọi <quote>thử thách khói</quote>." +msgstr "" +"Việc khởi động một mình ban đầu của hệ thống là trường hợp do kỹ sư điện tử " +"gọi <quote>thử thách khói</quote>." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-new.xml:13 #, no-c-format msgid "" @@ -48,15 +50,24 @@ msgid "" "partition, such as <filename>/dev/sda1</filename>. Alternatively, see <xref " "linkend=\"rescue\"/> for instructions on using the installer's built-in " "rescue mode." -msgstr "Nếu bạn khởi động trực tiếp vào Debian, nhưng hệ thống không khởi chạy được, hãy hoặc dùng vật chứa khởi động cài đặt gốc, hoặc nạp đĩa mềm khởi động riêng nếu có, rồi lập lại hệ thống. Bằng cách này, rất có thể là bạn sẽ cần phải thêm một số đối số khởi động riêng như <userinput>root=<replaceable>gốc</replaceable></userinput>, mà <replaceable>gốc</replaceable> là phân vùng gốc, v.d. <filename>/dev/sda1</filename>. <phrase condition=\"etch\"> Thay vì vậy, xem <xref linkend=\"rescue\"/> để tìm chỉ dẫn về cách sử dụng chế độ cứu có sẵn của trình cài đặt. </phrase>" - -#.Tag: title +msgstr "" +"Nếu bạn khởi động trực tiếp vào Debian, nhưng hệ thống không khởi chạy được, " +"hãy hoặc dùng vật chứa khởi động cài đặt gốc, hoặc nạp đĩa mềm khởi động " +"riêng nếu có, rồi lập lại hệ thống. Bằng cách này, rất có thể là bạn sẽ cần " +"phải thêm một số đối số khởi động riêng như " +"<userinput>root=<replaceable>gốc</replaceable></userinput>, mà " +"<replaceable>gốc</replaceable> là phân vùng gốc, v.d. <filename>/dev/sda1</" +"filename>. <phrase condition=\"etch\"> Thay vì vậy, xem <xref linkend=" +"\"rescue\"/> để tìm chỉ dẫn về cách sử dụng chế độ cứu có sẵn của trình cài " +"đặt. </phrase>" + +#. Tag: title #: boot-new.xml:27 #, no-c-format msgid "BVME 6000 Booting" msgstr "Khởi Động BVME 6000" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-new.xml:28 #, no-c-format msgid "" @@ -64,35 +75,42 @@ msgid "" "machine: once the system has loaded the <command>tftplilo</command> program " "from the TFTP server, from the <prompt>LILO Boot:</prompt> prompt enter one " "of:" -msgstr "Nếu bạn mới cài đặt không đĩa vào máy kiểu BVM hay Motorola VMEbus: một khi hệ thống tải chương trình <command>tftplilo</command> từ trình phục vụ TFTP, hãy gõ vào dấu nhắc <prompt>LILO Boot:</prompt> một của:" +msgstr "" +"Nếu bạn mới cài đặt không đĩa vào máy kiểu BVM hay Motorola VMEbus: một khi " +"hệ thống tải chương trình <command>tftplilo</command> từ trình phục vụ TFTP, " +"hãy gõ vào dấu nhắc <prompt>LILO Boot:</prompt> một của:" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-new.xml:36 #, no-c-format msgid "" "<userinput>b6000</userinput> followed by &enterkey; to boot a BVME 4000/6000" -msgstr "<userinput>b6000</userinput> rồi &enterkey; để khởi động máy kiểu BVME 4000/6000" +msgstr "" +"<userinput>b6000</userinput> rồi &enterkey; để khởi động máy kiểu BVME " +"4000/6000" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-new.xml:41 #, no-c-format msgid "<userinput>b162</userinput> followed by &enterkey; to boot an MVME162" -msgstr "<userinput>b162</userinput> rồi &enterkey; để khởi động máy kiểu MVME162" +msgstr "" +"<userinput>b162</userinput> rồi &enterkey; để khởi động máy kiểu MVME162" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-new.xml:46 #, no-c-format msgid "" "<userinput>b167</userinput> followed by &enterkey; to boot an MVME166/167" -msgstr "<userinput>b167</userinput> rồi &enterkey; để khởi động máy kiểu MVME166/167" +msgstr "" +"<userinput>b167</userinput> rồi &enterkey; để khởi động máy kiểu MVME166/167" -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-new.xml:58 #, no-c-format msgid "Macintosh Booting" msgstr "Khởi động Macintosh" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-new.xml:60 #, no-c-format msgid "" @@ -102,10 +120,15 @@ msgid "" "<keycap>command</keycap> <keycap>T</keycap> </keycombo>), and locate the " "kernel options line which should look like <userinput>root=/dev/ram " "video=font:VGA8x16</userinput> or similar." -msgstr "Chuyển đổi sang thư mục chứa những tập tin cài đặt, rồi khởi chạy bộ khởi động <command>Penguin</command> trong khi nhấn giữ phím <keycap>command</keycap> (trái " -"tao ⌘). Tới hộp thoại <userinput>Settings</userinput> (Thiết lập) (dùng tổ hợp phím <keycombo> <keycap>command</keycap> <keycap>T</keycap> </keycombo>), và tìm dòng tùy chọn hạt nhân nên hình như <userinput>root=/dev/ram video=font:VGA8x16</userinput> hay tương tự." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Chuyển đổi sang thư mục chứa những tập tin cài đặt, rồi khởi chạy bộ khởi " +"động <command>Penguin</command> trong khi nhấn giữ phím <keycap>command</" +"keycap> (trái tao ⌘). Tới hộp thoại <userinput>Settings</userinput> (Thiết " +"lập) (dùng tổ hợp phím <keycombo> <keycap>command</keycap> <keycap>T</" +"keycap> </keycombo>), và tìm dòng tùy chọn hạt nhân nên hình như " +"<userinput>root=/dev/ram video=font:VGA8x16</userinput> hay tương tự." + +#. Tag: para #: boot-new.xml:70 #, no-c-format msgid "" @@ -117,10 +140,18 @@ msgid "" "with tiny screens. The kernel would pick a prettier (6x11) font but the " "console driver for this font can hang the machine, so using 8x16 or 8x8 is " "safer at this stage. You can change this at any time." -msgstr "Bạn cần phải thay đổi mục nhập đó thành <userinput>root=/dev/<replaceable>yyyy</replaceable></userinput>. Hãy thay thế <replaceable>yyyy</replaceable> bằng tên Linux của phân vùng nơi bạn đã cài đặt hệ thống (v.d. <filename>/dev/sda1</filename>); bạn đã ghi tên này trước. Mục nhập <userinput>video=font:VGA8x8</userinput> khuyến khích đặc biệt cho người dùng có màn hình rất nhỏ. Hạt nhân sẽ chọn phông chữ xinh hơn (6x11) nhưng trình điều khiển bàn giao tiếp cho phông chữ " -"này có thể treo máy, vì vậy giá trị 8x16 hay 8x8 là an toàn hơn trong giải đoạn này. Bạn có khả năng thay đổi mục nhập này vào bất cứ lúc nào." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Bạn cần phải thay đổi mục nhập đó thành <userinput>root=/dev/" +"<replaceable>yyyy</replaceable></userinput>. Hãy thay thế <replaceable>yyyy</" +"replaceable> bằng tên Linux của phân vùng nơi bạn đã cài đặt hệ thống (v.d. " +"<filename>/dev/sda1</filename>); bạn đã ghi tên này trước. Mục nhập " +"<userinput>video=font:VGA8x8</userinput> khuyến khích đặc biệt cho người " +"dùng có màn hình rất nhỏ. Hạt nhân sẽ chọn phông chữ xinh hơn (6x11) nhưng " +"trình điều khiển bàn giao tiếp cho phông chữ này có thể treo máy, vì vậy giá " +"trị 8x16 hay 8x8 là an toàn hơn trong giải đoạn này. Bạn có khả năng thay " +"đổi mục nhập này vào bất cứ lúc nào." + +#. Tag: para #: boot-new.xml:83 #, no-c-format msgid "" @@ -128,33 +159,42 @@ msgid "" "uncheck the <userinput>Auto Boot</userinput> option. Save your settings in " "the <filename>Prefs</filename> file using the <userinput>Save Settings As " "Default</userinput> option." -msgstr "Nếu bạn không muốn khởi chạy GNU/LInux ngay mỗi lần khởi động, hãy tắt tùy chọn <userinput>Auto Boot</userinput> (khởi động tự động). Lưu các thiết lập vào tập tin <filename>Prefs</filename> (tùy thích) bằng tùy chọn <userinput>Save Settings As Default</userinput> (lưu thiết lập là mặc định)." +msgstr "" +"Nếu bạn không muốn khởi chạy GNU/LInux ngay mỗi lần khởi động, hãy tắt tùy " +"chọn <userinput>Auto Boot</userinput> (khởi động tự động). Lưu các thiết lập " +"vào tập tin <filename>Prefs</filename> (tùy thích) bằng tùy chọn " +"<userinput>Save Settings As Default</userinput> (lưu thiết lập là mặc định)." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-new.xml:90 #, no-c-format msgid "" "Now select <userinput>Boot Now</userinput> (<keycombo> <keycap>command</" "keycap> <keycap>B</keycap> </keycombo>) to start your freshly installed GNU/" "Linux instead of the RAMdisk installer system." -msgstr "Lúc này hãy chọn mục <userinput>Boot Now</userinput> (khởi động ngay bây giờ) (phím tắt là <keycombo> <keycap>command</keycap> <keycap>B</keycap> </keycombo>) để khởi chạy hệ " -"thống GNU/Linux mới cài đặt thay cho hệ thống cài đặt đĩa bộ nhớ RAMdisk." +msgstr "" +"Lúc này hãy chọn mục <userinput>Boot Now</userinput> (khởi động ngay bây " +"giờ) (phím tắt là <keycombo> <keycap>command</keycap> <keycap>B</keycap> </" +"keycombo>) để khởi chạy hệ thống GNU/Linux mới cài đặt thay cho hệ thống cài " +"đặt đĩa bộ nhớ RAMdisk." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-new.xml:96 #, no-c-format msgid "" "Debian should boot, and you should see the same messages as when you first " "booted the installation system, followed by some new messages." -msgstr "Debian nên khởi động, rồi bạn nên xem cùng những thông điệp với lần đầu khởi động hệ thống cài đặt, với một số thông điệp mới theo sau." +msgstr "" +"Debian nên khởi động, rồi bạn nên xem cùng những thông điệp với lần đầu khởi " +"động hệ thống cài đặt, với một số thông điệp mới theo sau." -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-new.xml:106 #, no-c-format msgid "OldWorld PowerMacs" msgstr "PowerMac kiểu cũ" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-new.xml:107 #, no-c-format msgid "" @@ -168,10 +208,19 @@ msgid "" "quik.conf</filename> placed there by the <guimenuitem>Install Quik on a Hard " "Disk</guimenuitem> step. Clues for dealing with <command>quik</command> are " "available at <ulink url=\"&url-powerpc-quik-faq;\"></ulink>." -msgstr "Nếu máy không khởi động được sau khi cài đặt xọng, đừng với dấu nhắc <prompt>boot:</prompt>, hãy thử gõ <userinput>Linux</userinput> rồi bấm phím &enterkey;. (Cấu hình khởi động mặc định <filename>quik.conf</filename> có nhãn « Linux »). Những nhãn được xác định trong <filename>quik.conf</filename> sẽ được hiển thị nếu bạn bấm phím <keycap>Tab</keycap> tại dấu " -"nhắc <prompt>boot:</prompt>. Bạn cũng có thể thử khởi động lại vào trình cài đặt, và sửa đổi tập tin <filename>/target/etc/quik.conf</filename> được để vào đó trong bước <guimenuitem>Cài đặt quik vào đĩa cứng</guimenuitem>. Mẹo về cách sử dụng <command>quik</command> có sẵn sàng trong <ulink url=\"&url-powerpc-quik-faq;\">Hỏi đáp Quik-PowerPC</ulink>." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Nếu máy không khởi động được sau khi cài đặt xọng, đừng với dấu nhắc " +"<prompt>boot:</prompt>, hãy thử gõ <userinput>Linux</userinput> rồi bấm phím " +"&enterkey;. (Cấu hình khởi động mặc định <filename>quik.conf</filename> có " +"nhãn « Linux »). Những nhãn được xác định trong <filename>quik.conf</" +"filename> sẽ được hiển thị nếu bạn bấm phím <keycap>Tab</keycap> tại dấu " +"nhắc <prompt>boot:</prompt>. Bạn cũng có thể thử khởi động lại vào trình cài " +"đặt, và sửa đổi tập tin <filename>/target/etc/quik.conf</filename> được để " +"vào đó trong bước <guimenuitem>Cài đặt quik vào đĩa cứng</guimenuitem>. Mẹo " +"về cách sử dụng <command>quik</command> có sẵn sàng trong <ulink url=\"&url-" +"powerpc-quik-faq;\">Hỏi đáp Quik-PowerPC</ulink>." + +#. Tag: para #: boot-new.xml:121 #, no-c-format msgid "" @@ -184,10 +233,19 @@ msgid "" "order to boot back to MacOS, hold down the <keycombo> <keycap>command</" "keycap> <keycap>option</keycap> <keycap>p</keycap> <keycap>r</keycap> </" "keycombo> keys while cold booting the machine." -msgstr "Để khởi động lại về hệ điều hành MacOS, không có lập lại bộ nhớ nvram, hãy gõ <userinput>bye</userinput> (tạm biệt) tại dấu nhắc OpenFirmware (giả sử hệ điều hành MacOS chưa bị gỡ bỏ ra máy đó). Để giành dấu nhắc OpenFirmware, hãy nhấn giữ tổ hợp phím <keycombo> <keycap>command</keycap> <keycap>option</keycap> <keycap>o</keycap> <keycap>f</keycap> </keycombo> trong khi khởi động lạnh máy đó. Nếu bạn cần phải lập lại các thay đổi của giá trị mặc định MacOS trong nvram OpenFirmware, để khởi động lại về MacOS, hãy nhấn giữ tổ hợp phím <keycombo> " -"<keycap>command</keycap> <keycap>option</keycap> <keycap>p</keycap> <keycap>r</keycap> </keycombo> trong khi khởi động lạnh máy đó." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Để khởi động lại về hệ điều hành MacOS, không có lập lại bộ nhớ nvram, hãy " +"gõ <userinput>bye</userinput> (tạm biệt) tại dấu nhắc OpenFirmware (giả sử " +"hệ điều hành MacOS chưa bị gỡ bỏ ra máy đó). Để giành dấu nhắc OpenFirmware, " +"hãy nhấn giữ tổ hợp phím <keycombo> <keycap>command</keycap> <keycap>option</" +"keycap> <keycap>o</keycap> <keycap>f</keycap> </keycombo> trong khi khởi " +"động lạnh máy đó. Nếu bạn cần phải lập lại các thay đổi của giá trị mặc định " +"MacOS trong nvram OpenFirmware, để khởi động lại về MacOS, hãy nhấn giữ tổ " +"hợp phím <keycombo> <keycap>command</keycap> <keycap>option</keycap> " +"<keycap>p</keycap> <keycap>r</keycap> </keycombo> trong khi khởi động lạnh " +"máy đó." + +#. Tag: para #: boot-new.xml:134 #, no-c-format msgid "" @@ -195,25 +253,33 @@ msgid "" "select your desired kernel in the <filename>Linux Kernels</filename> folder, " "un-choose the ramdisk option, and add a root device corresponding to your " "installation; e.g. <userinput>/dev/hda8</userinput>." -msgstr "Nếu bạn dùng <command>BootX</command> để khởi động vào hệ thống đã cài đặt, chỉ đơn giản hãy chọn hạt nhân ưa thích trong thư mục <filename>Linux Kernels</filename> (các hạt nhân Linux), tắt tùy chọn RAMdisk (đĩa bộ nhớ tạm), và thêm một thiết bị gốc tương ứng với bản cài đặt hiện thời, v.d. " +msgstr "" +"Nếu bạn dùng <command>BootX</command> để khởi động vào hệ thống đã cài đặt, " +"chỉ đơn giản hãy chọn hạt nhân ưa thích trong thư mục <filename>Linux " +"Kernels</filename> (các hạt nhân Linux), tắt tùy chọn RAMdisk (đĩa bộ nhớ " +"tạm), và thêm một thiết bị gốc tương ứng với bản cài đặt hiện thời, v.d. " "<userinput>/dev/hda8</userinput>." -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-new.xml:146 #, no-c-format msgid "NewWorld PowerMacs" msgstr "PowerMac kiểu mới" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-new.xml:147 #, no-c-format msgid "" "On G4 machines and iBooks, you can hold down the <keycap>option</keycap> key " "and get a graphical screen with a button for each bootable OS, &debian; will " "be a button with a small penguin icon." -msgstr "Trên máy tính (PowerMac, iMac, eMac) và máy tính xách tay (PowerBook, iBook) có bộ xử lý kiểu G4, bạn có thể nhấn giữ phím <keycap>option</keycap> để xem màn hình đồ họa có một cái nút dành cho mỗi hệ điều hành khởi động được: &debian; sẽ là cái nút có hình chím cụt nhỏ." +msgstr "" +"Trên máy tính (PowerMac, iMac, eMac) và máy tính xách tay (PowerBook, iBook) " +"có bộ xử lý kiểu G4, bạn có thể nhấn giữ phím <keycap>option</keycap> để xem " +"màn hình đồ họa có một cái nút dành cho mỗi hệ điều hành khởi động được: " +"&debian; sẽ là cái nút có hình chím cụt nhỏ." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-new.xml:154 #, no-c-format msgid "" @@ -222,17 +288,25 @@ msgid "" "configuration. To do this hold down the <keycombo> <keycap>command</keycap> " "<keycap>option</keycap> <keycap>p</keycap> <keycap>r</keycap> </keycombo> " "keys while cold booting the machine." -msgstr "Nếu bạn đã giữ lại hệ điều hành MacOS, và vào lúc nào nó thay đổi biến OpenFirmware <envar>boot-device</envar>, bạn nên lập lại OpenFirmware thành cấu hình mặc định. Để làm như thế, hãy nhấn giữ tổ hợp phím <keycombo> <keycap>command</keycap> <keycap>option</keycap> <keycap>p</keycap> <keycap>r</keycap> </keycombo> trong khi khởi động lạnh máy đó." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Nếu bạn đã giữ lại hệ điều hành MacOS, và vào lúc nào nó thay đổi biến " +"OpenFirmware <envar>boot-device</envar>, bạn nên lập lại OpenFirmware thành " +"cấu hình mặc định. Để làm như thế, hãy nhấn giữ tổ hợp phím <keycombo> " +"<keycap>command</keycap> <keycap>option</keycap> <keycap>p</keycap> " +"<keycap>r</keycap> </keycombo> trong khi khởi động lạnh máy đó." + +#. Tag: para #: boot-new.xml:162 #, no-c-format msgid "" "The labels defined in <filename>yaboot.conf</filename> will be displayed if " "you press the <keycap>Tab</keycap> key at the <prompt>boot:</prompt> prompt." -msgstr "Những nhãn được xác định trong tập tin cấu hình <filename>yaboot.conf</filename> sẽ được hiển thị nếu bạn bấm phím <keycap>Tab</keycap> tại dấu nhắc<prompt>boot:</prompt>." +msgstr "" +"Những nhãn được xác định trong tập tin cấu hình <filename>yaboot.conf</" +"filename> sẽ được hiển thị nếu bạn bấm phím <keycap>Tab</keycap> tại dấu " +"nhắc<prompt>boot:</prompt>." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-new.xml:168 #, no-c-format msgid "" @@ -242,9 +316,16 @@ msgid "" "disk this may not work and you will have to enter OpenFirmware and set the " "<envar>boot-device</envar> variable, <command>ybin</command> normally does " "this automatically." -msgstr "Việc lập lại OpenFirmware trên phần cứng kiểu G3 hay G4 sẽ gây ra nó khởi động &debian; theo mặc định (nếu bạn đã phân vùng và định vị phân vùng <filename>Apple_Bootstrap</filename> cho đúng trước đó). Nếu bạn có &debian; nằm trên một đĩa kiểu SCSI còn có MacOS nằm trên một đĩa kiểu IDE, việc này có lẽ sẽ không hoạt động được, vậy bạn sẽ cần phải vào OpenFirmware để lập biến <envar>boot-device</envar> (thiết bị khởi động); lệnh <command>ybin</command> bình thường làm như thế một cách tự động." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Việc lập lại OpenFirmware trên phần cứng kiểu G3 hay G4 sẽ gây ra nó khởi " +"động &debian; theo mặc định (nếu bạn đã phân vùng và định vị phân vùng " +"<filename>Apple_Bootstrap</filename> cho đúng trước đó). Nếu bạn có &debian; " +"nằm trên một đĩa kiểu SCSI còn có MacOS nằm trên một đĩa kiểu IDE, việc này " +"có lẽ sẽ không hoạt động được, vậy bạn sẽ cần phải vào OpenFirmware để lập " +"biến <envar>boot-device</envar> (thiết bị khởi động); lệnh <command>ybin</" +"command> bình thường làm như thế một cách tự động." + +#. Tag: para #: boot-new.xml:177 #, no-c-format msgid "" @@ -253,15 +334,21 @@ msgid "" "conf</filename> and run <command>ybin</command> to update your boot " "partition with the changed configuration. Please read the <ulink url=\"&url-" "powerpc-yaboot-faq;\">yaboot HOWTO</ulink> for more information." -msgstr "Sau khi bạn khởi động &debian; lần đầu tiên, bạn có khả năng thêm bất cứ tùy chọn thêm nào bạn muốn (v.d. tùy chọn khởi động đôi) vào tập tin cấu hình <filename>/etc/yaboot.conf</filename>, rồi chạy lệnh <command>ybin</command> để cập nhật phân vùng khởi động với cấu hình đã thay đổi. Xem tài liệu Cách Làm <ulink url=\"&url-powerpc-yaboot-faq;\">yaboot HOWTO</ulink> để tìm thông tin thêm." - -#.Tag: title +msgstr "" +"Sau khi bạn khởi động &debian; lần đầu tiên, bạn có khả năng thêm bất cứ tùy " +"chọn thêm nào bạn muốn (v.d. tùy chọn khởi động đôi) vào tập tin cấu hình " +"<filename>/etc/yaboot.conf</filename>, rồi chạy lệnh <command>ybin</command> " +"để cập nhật phân vùng khởi động với cấu hình đã thay đổi. Xem tài liệu Cách " +"Làm <ulink url=\"&url-powerpc-yaboot-faq;\">yaboot HOWTO</ulink> để tìm " +"thông tin thêm." + +#. Tag: title #: boot-new.xml:191 #, no-c-format msgid "Mounting encrypted volumes" msgstr "Gắn kết khối tin đã mật mã" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-new.xml:193 #, no-c-format msgid "" @@ -269,16 +356,20 @@ msgid "" "mount points, you will be asked to enter the passphrase for each of these " "volumes during the boot. The actual procedure differs slightly between dm-" "crypt and loop-AES." -msgstr "Nếu bạn đã tạo khối tin đã mật mã trong tiến trình cài đặt, cũng đã gán chúng cho điểm lắp, bạn sẽ được nhắc nập cụm từ mật khẩu dành cho mỗi khối tin trong khi khởi động. Thu tục thật khác biệt một ít giữa <filename>dm-crypt</filename> và <filename>loop-AES</filename>." +msgstr "" +"Nếu bạn đã tạo khối tin đã mật mã trong tiến trình cài đặt, cũng đã gán " +"chúng cho điểm lắp, bạn sẽ được nhắc nập cụm từ mật khẩu dành cho mỗi khối " +"tin trong khi khởi động. Thu tục thật khác biệt một ít giữa <filename>dm-" +"crypt</filename> và <filename>loop-AES</filename>." -#.Tag: title # Name: don't translate / Tên: đừng dịch +#. Tag: title #: boot-new.xml:203 #, no-c-format msgid "loop-AES" msgstr "loop-AES" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-new.xml:205 #, no-c-format msgid "" @@ -298,12 +389,25 @@ msgid "" "mapping between <filename>loop<replaceable>X</replaceable></filename> and " "the mount points before, you can still find it in <filename>/etc/fstab</" "filename> of your new system." -msgstr "Đối với phân vùng được mật mã thông qua <filename>loop-AES</filename>, tiến trình khởi động sẽ hiển thị dấu nhắc này: <informalexample><screen>\n" +msgstr "" +"Đối với phân vùng được mật mã thông qua <filename>loop-AES</filename>, tiến " +"trình khởi động sẽ hiển thị dấu nhắc này: <informalexample><screen>\n" "mount: going to use loop device /dev/loop<replaceable>X</replaceable>\n" "Password:\n" -"</screen></informalexample> (gắn kết: sẽ dùng thiết bị vòng lặp; mật khẩu) Trên dòng thứ nhất của đoạn này, <replaceable>X</replaceable> là số hiệu thiết bị vòng lặp. Rất có thể là bạn tự hỏi bạn đang nhập cụm từ mật khẩu <emphasis>dành cho khối tin nào</emphasis>? Nó có liên quan đến <filename>/home</filename> của bạn? Hoặc đến <filename>/var</filename>? Tất nhiên, nếu bạn có chỉ một khối tin được mật mã, đơn giản hãy nhập cụm từ mật khẩu bạn đã dùng khi thiết lập khối tin đó. Còn nếu bạn đã thiết lập nhiều khối tin được mật mã trong khi cài đặt, bạn cũng đã ghi nhớ thông tin trong bước cuối cùng của <xref linkend=\"partman-crypto\"/> sẽ có ích. Nếu bạn chưa ghi nhớ sự ánh xạ giữa <filename>loop<replaceable>X</replaceable></filename> và nhưng điểm lắp, bạn vẫn còn có thể tìm nó trong <filename>/etc/fstab</filename> của hệ thống mới." - -#.Tag: para +"</screen></informalexample> (gắn kết: sẽ dùng thiết bị vòng lặp; mật khẩu) " +"Trên dòng thứ nhất của đoạn này, <replaceable>X</replaceable> là số hiệu " +"thiết bị vòng lặp. Rất có thể là bạn tự hỏi bạn đang nhập cụm từ mật khẩu " +"<emphasis>dành cho khối tin nào</emphasis>? Nó có liên quan đến <filename>/" +"home</filename> của bạn? Hoặc đến <filename>/var</filename>? Tất nhiên, nếu " +"bạn có chỉ một khối tin được mật mã, đơn giản hãy nhập cụm từ mật khẩu bạn " +"đã dùng khi thiết lập khối tin đó. Còn nếu bạn đã thiết lập nhiều khối tin " +"được mật mã trong khi cài đặt, bạn cũng đã ghi nhớ thông tin trong bước cuối " +"cùng của <xref linkend=\"partman-crypto\"/> sẽ có ích. Nếu bạn chưa ghi nhớ " +"sự ánh xạ giữa <filename>loop<replaceable>X</replaceable></filename> và " +"nhưng điểm lắp, bạn vẫn còn có thể tìm nó trong <filename>/etc/fstab</" +"filename> của hệ thống mới." + +#. Tag: para #: boot-new.xml:226 #, no-c-format msgid "" @@ -312,52 +416,65 @@ msgid "" "passphrase, an error message will appear and the boot process will skip that " "volume and continue to mount the next filesystem. Please see <xref linkend=" "\"crypto-troubleshooting\"/> for further information." -msgstr "Không có ký tự nào (ngay cả dấu sao) sẽ được hiển thị trong khi nhập cụm từ mật khẩu. Hãy cẩn thận: bạn có thể nhập cụm từ mật khẩu này <emphasis>chỉ một lần</emphasis>. Nếu bạn nhập sai, thông điệp lỗi sẽ xuất hiện, và tiến trình khởi động sẽ bỏ qua khối tin đó, tiếp tục lại gắn kết hệ thống tập tin tới. Xem <xref linkend=\"crypto-troubleshooting\"/> để tìm thông tin thêm." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Không có ký tự nào (ngay cả dấu sao) sẽ được hiển thị trong khi nhập cụm từ " +"mật khẩu. Hãy cẩn thận: bạn có thể nhập cụm từ mật khẩu này <emphasis>chỉ " +"một lần</emphasis>. Nếu bạn nhập sai, thông điệp lỗi sẽ xuất hiện, và tiến " +"trình khởi động sẽ bỏ qua khối tin đó, tiếp tục lại gắn kết hệ thống tập tin " +"tới. Xem <xref linkend=\"crypto-troubleshooting\"/> để tìm thông tin thêm." + +#. Tag: para #: boot-new.xml:235 #, no-c-format msgid "After entering all passphrases the boot should continue as usual." -msgstr "Sau khi nhập tất cả các cụm từ mật khẩu, tiến trình khởi động nên tiếp tục như bình thường." +msgstr "" +"Sau khi nhập tất cả các cụm từ mật khẩu, tiến trình khởi động nên tiếp tục " +"như bình thường." -#.Tag: title # Name: don't translate / Tên: đừng dịch +#. Tag: title #: boot-new.xml:243 #, no-c-format msgid "dm-crypt" msgstr "dm-crypt" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-new.xml:245 #, no-c-format msgid "TODO: write something once it works." msgstr "TODO: (Cần làm: chưa ghi bằng tiếng Anh)" -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-new.xml:253 #, no-c-format msgid "Troubleshooting" msgstr "Giải đáp thắc mắc" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-new.xml:255 #, no-c-format msgid "" "If some of the encrypted volumes could not be mounted because a wrong " "passphrase was entered, you will have to mount them manually after the boot. " "There are several cases." -msgstr "Nếu tiến trình khởi động không thể gắn kết khối tin đã mật mã nào, vì cụm từ mật khẩu bị nhập sai, bạn sẽ cần phải tự gắn kết mỗi khối tin như vậy sau khi khởi động. Có vài trường hợp có thể." +msgstr "" +"Nếu tiến trình khởi động không thể gắn kết khối tin đã mật mã nào, vì cụm từ " +"mật khẩu bị nhập sai, bạn sẽ cần phải tự gắn kết mỗi khối tin như vậy sau " +"khi khởi động. Có vài trường hợp có thể." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-new.xml:264 #, no-c-format msgid "" "The first case concerns the root partition. When it is not mounted " "correctly, the boot process will halt and you will have to reboot the " "computer to try again." -msgstr "Trường hợp thứ nhất liên quan đến phân vùng gốc. Khi nó không được gắn kết đúng, tiến trình khởi động sẽ tạm dừng lại nên bạn cần phải khởi động lại máy tính để thử lại." +msgstr "" +"Trường hợp thứ nhất liên quan đến phân vùng gốc. Khi nó không được gắn kết " +"đúng, tiến trình khởi động sẽ tạm dừng lại nên bạn cần phải khởi động lại " +"máy tính để thử lại." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-new.xml:271 #, no-c-format msgid "" @@ -372,15 +489,20 @@ msgid "" "should be replaced by the particular directory (e.g. <filename>/home</" "filename>). The only difference from an ordinary mount is that you will be " "asked to enter the passphrase for this volume." -msgstr "Trường hợp dễ nhất liên quan đến khối tin đã mật mã chứa dữ liệu, v.d. <filename>/home</" -"filename> hay <filename>/srv</filename>. Bạn có khả năng đơn giản tự gắn kết mỗi khối tin sau khi khởi động. Đối với <filename>loop-AES</filename>, đây là thao tác bước đơn:" -"<informalexample><screen>\n" +msgstr "" +"Trường hợp dễ nhất liên quan đến khối tin đã mật mã chứa dữ liệu, v.d. " +"<filename>/home</filename> hay <filename>/srv</filename>. Bạn có khả năng " +"đơn giản tự gắn kết mỗi khối tin sau khi khởi động. Đối với <filename>loop-" +"AES</filename>, đây là thao tác bước đơn:<informalexample><screen>\n" "<prompt>#</prompt> <userinput>mount <replaceable>/điểm_lắp</replaceable></" "userinput>\n" "<prompt>Password:</prompt>\n" -"</screen></informalexample> (gắn kết; mật khẩu) mà <replaceable>/điểm_lắp</replaceable> nên được thay thế bằng thư mục riêng (v.d. <filename>/home</filename>). Sự khác duy nhất với việc gắn kết bình thường là bạn sẽ được nhắc nhập cụm từ mật khẩu dành cho khối tin này." +"</screen></informalexample> (gắn kết; mật khẩu) mà <replaceable>/điểm_lắp</" +"replaceable> nên được thay thế bằng thư mục riêng (v.d. <filename>/home</" +"filename>). Sự khác duy nhất với việc gắn kết bình thường là bạn sẽ được " +"nhắc nhập cụm từ mật khẩu dành cho khối tin này." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-new.xml:285 #, no-c-format msgid "" @@ -394,21 +516,30 @@ msgid "" "passphrases. (Already registered volumes will be skipped, so you can repeat " "this command several times without worrying.) After successful registration " "you can simply mount the volumes the usual way:" -msgstr "Đối với <filename>dm-crypt</filename>, trường hợp là phức tạp hơn một ít. Trước tiên, bạn cần phải đăng ký những khối tin với ứng dụng <application>device mapper</application> bằng cách chạy: " +msgstr "" +"Đối với <filename>dm-crypt</filename>, trường hợp là phức tạp hơn một ít. " +"Trước tiên, bạn cần phải đăng ký những khối tin với ứng dụng " +"<application>device mapper</application> bằng cách chạy: " "<informalexample><screen>\n" "<prompt>#</prompt> <userinput>/etc/init.d/cryptdisks start</userinput>\n" -"</screen></informalexample> (đường dẫn; bắt đầu) Tiến trình này sẽ quét mọi khối tin được liệt kê trong tập tin <filename>/etc/crypttab</filename>, và sẽ tạo những thiết bị thích hợp dưới thư mục <filename>/dev</filename> sau khi nhập những cụm từ mật khẩu đúng. (Khối tin đã được đăng ký sẽ bị bỏ qua, vì vậy bạn có thể chạy lệnh này vài lần, không có sao.) Sau khi đăng ký được, bạn có khả năng đơn giản gắn kết những khối tin bằng cách bình thường." - -#.Tag: screen +"</screen></informalexample> (đường dẫn; bắt đầu) Tiến trình này sẽ quét mọi " +"khối tin được liệt kê trong tập tin <filename>/etc/crypttab</filename>, và " +"sẽ tạo những thiết bị thích hợp dưới thư mục <filename>/dev</filename> sau " +"khi nhập những cụm từ mật khẩu đúng. (Khối tin đã được đăng ký sẽ bị bỏ qua, " +"vì vậy bạn có thể chạy lệnh này vài lần, không có sao.) Sau khi đăng ký " +"được, bạn có khả năng đơn giản gắn kết những khối tin bằng cách bình thường." + +#. Tag: screen #: boot-new.xml:300 #, no-c-format msgid "" "<prompt>#</prompt> <userinput>mount <replaceable>/mount_point</replaceable></" "userinput>" -msgstr "<prompt>#</prompt> <userinput>mount <replaceable>/điểm_lắp</replaceable></" +msgstr "" +"<prompt>#</prompt> <userinput>mount <replaceable>/điểm_lắp</replaceable></" "userinput>" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-new.xml:303 #, no-c-format msgid "" @@ -423,27 +554,39 @@ msgid "" "</screen></informalexample> at the shell prompt and pressing <keycombo> " "<keycap>Control</keycap> <keycap>D</keycap> </keycombo> when asked for the " "root password." -msgstr "Nếu tiến trình khởi động không thể gắn kết những khối tin chứa chỉ tập tin kiểu hệ thống không phải tới hạn (<filename>/usr</filename> hay <filename>/var</filename>), hệ thống vẫn còn nên khởi động được; bạn cũng nên có khả năng tự gắn kết mỗi khối tin giống như trong trường hợp trước. Tuy nhiên, bạn cũng cần phải khởi chạy (lại) dịch vụ nào thường chạy tại cấp chạy mặc định của bạn, vì rất có thể là nó chưa được khởi chạy. Phương pháp dễ nhất để làm như thế là chuyển đổi sang cấp chạy thứ nhất rồi ngược lại bằng cách nhập <informalexample><screen>\n" +msgstr "" +"Nếu tiến trình khởi động không thể gắn kết những khối tin chứa chỉ tập tin " +"kiểu hệ thống không phải tới hạn (<filename>/usr</filename> hay <filename>/" +"var</filename>), hệ thống vẫn còn nên khởi động được; bạn cũng nên có khả " +"năng tự gắn kết mỗi khối tin giống như trong trường hợp trước. Tuy nhiên, " +"bạn cũng cần phải khởi chạy (lại) dịch vụ nào thường chạy tại cấp chạy mặc " +"định của bạn, vì rất có thể là nó chưa được khởi chạy. Phương pháp dễ nhất " +"để làm như thế là chuyển đổi sang cấp chạy thứ nhất rồi ngược lại bằng cách " +"nhập <informalexample><screen>\n" "<prompt>#</prompt> <userinput>init 1</userinput>\n" -"</screen></informalexample> vào dấu nhắc trình bao, rồi bấm tổ hợp phím <keycombo> " -"<keycap>Control</keycap> <keycap>D</keycap> </keycombo> khi mật khẩu chủ được yêu cầu." +"</screen></informalexample> vào dấu nhắc trình bao, rồi bấm tổ hợp phím " +"<keycombo> <keycap>Control</keycap> <keycap>D</keycap> </keycombo> khi mật " +"khẩu chủ được yêu cầu." -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-new.xml:326 #, no-c-format msgid "Log In" msgstr "Đăng nhập" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-new.xml:328 #, no-c-format msgid "" "Once your system boots, you'll be presented with the login prompt. Log in " "using the personal login and password you selected during the installation " "process. Your system is now ready to use." -msgstr "Một khi hệ thống của bạn khởi động được, bạn sẽ xem dấu nhắc đăng nhập. Hãy đăng nhập, dùng tên đăng nhập cá nhân và mật khẩu bạn đã chọn trong tiến trình cài đặt. Hệ thống của bạn lúc bây giờ sẵn sàng sử dụng." +msgstr "" +"Một khi hệ thống của bạn khởi động được, bạn sẽ xem dấu nhắc đăng nhập. Hãy " +"đăng nhập, dùng tên đăng nhập cá nhân và mật khẩu bạn đã chọn trong tiến " +"trình cài đặt. Hệ thống của bạn lúc bây giờ sẵn sàng sử dụng." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-new.xml:334 #, no-c-format msgid "" @@ -451,9 +594,13 @@ msgid "" "already installed on your system as you start to use it. There are currently " "several documentation systems, work is proceeding on integrating the " "different types of documentation. Here are a few starting points." -msgstr "Nếu bạn là người mới dùng Debian, khuyên bạn đọc tài liệu hướng dẫn có sẵn liên quan đến mỗi bước mới. Hiện thời có vài hệ thống tài liệu, cũng có tiến trình cố gắng hợp nhất những kiểu tài liệu khác nhau. Đây là một số điểm bắt đầu đọc." +msgstr "" +"Nếu bạn là người mới dùng Debian, khuyên bạn đọc tài liệu hướng dẫn có sẵn " +"liên quan đến mỗi bước mới. Hiện thời có vài hệ thống tài liệu, cũng có tiến " +"trình cố gắng hợp nhất những kiểu tài liệu khác nhau. Đây là một số điểm bắt " +"đầu đọc." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-new.xml:342 #, no-c-format msgid "" @@ -462,9 +609,14 @@ msgid "" "example, the APT User's Guide for using <command>apt</command> to install " "other programs on your system, is located in <filename>/usr/share/doc/apt/" "guide.html/index.html</filename>." -msgstr "Tài liệu có sẵn cùng với chương trình bạn đã cài đặt có nằm trong <filename>/usr/share/doc/</filename>, dưới một thư mục con có tên theo tên của chương trình riêng. Lấy thí dụ, Sổ tay người dùng APT về cách sử dụng lệnh <command>apt</command> để cài đặt chương trình khác vào hệ thống, có nằm trong <filename>/usr/share/doc/apt/guide.html/index.html</filename>." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Tài liệu có sẵn cùng với chương trình bạn đã cài đặt có nằm trong <filename>/" +"usr/share/doc/</filename>, dưới một thư mục con có tên theo tên của chương " +"trình riêng. Lấy thí dụ, Sổ tay người dùng APT về cách sử dụng lệnh " +"<command>apt</command> để cài đặt chương trình khác vào hệ thống, có nằm " +"trong <filename>/usr/share/doc/apt/guide.html/index.html</filename>." + +#. Tag: para #: boot-new.xml:351 #, no-c-format msgid "" @@ -473,19 +625,28 @@ msgid "" "emphasis> format, in <filename>/usr/share/doc/HOWTO/en-txt/</filename>. " "After installing <command>dhelp</command> you will find a browse-able index " "of documentation in <filename>/usr/share/doc/HTML/index.html</filename>." -msgstr "Hơn nữa, có một số thư mục đặc biệt ở trong phân cấp <filename>/usr/share/doc/</filename>. Những tài liệu Cách Làm Linux có được cài đặt dạng nén <emphasis>.gz</emphasis> vào thư mục <filename>/usr/share/doc/HOWTO/en-txt/</filename>. Sau khi cài đặt gói trợ giúp <command>dhelp</command>, bạn sẽ tìm thấy mục lục tài liệu có khả năng duyệt qua nằm trong <filename>/usr/share/doc/HTML/index.html</filename>." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Hơn nữa, có một số thư mục đặc biệt ở trong phân cấp <filename>/usr/share/" +"doc/</filename>. Những tài liệu Cách Làm Linux có được cài đặt dạng nén " +"<emphasis>.gz</emphasis> vào thư mục <filename>/usr/share/doc/HOWTO/en-txt/</" +"filename>. Sau khi cài đặt gói trợ giúp <command>dhelp</command>, bạn sẽ tìm " +"thấy mục lục tài liệu có khả năng duyệt qua nằm trong <filename>/usr/share/" +"doc/HTML/index.html</filename>." + +#. Tag: para #: boot-new.xml:361 #, no-c-format msgid "" "One easy way to view these documents is to <userinput>cd /usr/share/doc/</" "userinput>, and type <userinput>lynx</userinput> followed by a space and a " "dot (the dot stands for the current directory)." -msgstr "Một phương pháp dễ để xem tài liệu này là nhập lệnh <userinput>cd /usr/share/doc/</userinput> " -"(chuyển đổi thư mục sang thư mục tài liệu chính), rồi gõ tên chương trình duyệt <userinput>lynx</userinput> với một dấu cách và một dấu chấm theo sau (dấu chấm tiêu biểu thư mục hiện có)." +msgstr "" +"Một phương pháp dễ để xem tài liệu này là nhập lệnh <userinput>cd /usr/share/" +"doc/</userinput> (chuyển đổi thư mục sang thư mục tài liệu chính), rồi gõ " +"tên chương trình duyệt <userinput>lynx</userinput> với một dấu cách và một " +"dấu chấm theo sau (dấu chấm tiêu biểu thư mục hiện có)." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-new.xml:368 #, no-c-format msgid "" @@ -499,17 +660,28 @@ msgid "" "the command to cause the results to pause before scrolling past the top of " "the screen. To see a list of all commands available which begin with a " "certain letter, type the letter and then two tabs." -msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceable></userinput> hay <userinput>man <replaceable>lệnh</replaceable></userinput> để xem tài liệu hướng dẫn về gần bất cứ lệnh nào sẵn sàng tại dấu nhắc lệnh. Việc gõ <userinput>help</userinput> (trợ giúp) sẽ hiển thị trợ giúp về lệnh trình bao. Hơn nữa, việc gõ lệnh nào với <userinput>--help</userinput> theo sau sẽ thường hiển thị bài tóm tắt ngắn về cách sử dụng lệnh đó. Nếu kết quả của lệnh cuộn qua " -"cạnh trên của màn hình, hãy gõ <userinput>| more</userinput> sau lệnh đó để dùng chương trình <filename>more</filename> để gây ra kết quả đợi một chút trước khi cuộn qua cạnh trên của màn hình. Để xem danh sách các lệnh sẵn sàng mà bắt đầu với một chữ nào đó, hãy gõ chữ đó rồi hai dấu " -"cách kiểu Tab." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceable></" +"userinput> hay <userinput>man <replaceable>lệnh</replaceable></userinput> để " +"xem tài liệu hướng dẫn về gần bất cứ lệnh nào sẵn sàng tại dấu nhắc lệnh. " +"Việc gõ <userinput>help</userinput> (trợ giúp) sẽ hiển thị trợ giúp về lệnh " +"trình bao. Hơn nữa, việc gõ lệnh nào với <userinput>--help</userinput> theo " +"sau sẽ thường hiển thị bài tóm tắt ngắn về cách sử dụng lệnh đó. Nếu kết quả " +"của lệnh cuộn qua cạnh trên của màn hình, hãy gõ <userinput>| more</" +"userinput> sau lệnh đó để dùng chương trình <filename>more</filename> để gây " +"ra kết quả đợi một chút trước khi cuộn qua cạnh trên của màn hình. Để xem " +"danh sách các lệnh sẵn sàng mà bắt đầu với một chữ nào đó, hãy gõ chữ đó rồi " +"hai dấu cách kiểu Tab." + +#. Tag: para #: boot-new.xml:383 #, no-c-format msgid "" "For a more complete introduction to Debian and GNU/Linux, see <filename>/usr/" "share/doc/debian-guide/html/noframes/index.html</filename>." -msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xem <filename>/usr/share/doc/debian-guide/html/noframes/index.html</filename>." +msgstr "" +"Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xem <filename>/usr/" +"share/doc/debian-guide/html/noframes/index.html</filename>." #~ msgid "Debian Post-Boot (Base) Configuration" #~ msgstr "Cấu hình Hậu Khởi động (Cơ bản) Debian" @@ -523,7 +695,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe #~ "consists of a number of specialized components, where each component " #~ "handles one configuration task, contains <quote>hidden menu in the " #~ "background</quote> and also uses the same navigation system." -#~ msgstr "Sau khi khởi động, bạn sẽ được nhắc với cấu hình xong hệ thống cơ bản, " +#~ msgstr "" +#~ "Sau khi khởi động, bạn sẽ được nhắc với cấu hình xong hệ thống cơ bản, " #~ "rồi để chọn những gói thêm nào bạn muốn cài đặt. Ứng dụng chỉ dẫn bạn qua " #~ "tiến trình này có được gọi là <classname>base-config</classname> (cấu " #~ "hình cơ bản). Nó hoạt động giống như giao đoạn thứ nhất của &d-i;. Tức " @@ -535,7 +708,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe #~ "If you wish to re-run the <classname>base-config</classname> at any point " #~ "after installation is complete, as root run <userinput>base-config</" #~ "userinput>." -#~ msgstr "Nếu bạn muốn chạy lại ứng dụng <classname>base-config</classname> vào lúc " +#~ msgstr "" +#~ "Nếu bạn muốn chạy lại ứng dụng <classname>base-config</classname> vào lúc " #~ "nào sau khi cài đặt xong, hãy chạy với tư cách người chủ (root) " #~ "<userinput>base-config</userinput>." @@ -552,7 +726,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe #~ "arch=\"i386\">Systems that (also) run Dos or Windows are normally set to " #~ "local time. If you want to dual-boot, select local time instead of GMT.</" #~ "phrase>" -#~ msgstr "Sau khi xem màn hình chào mừng, bạn sẽ được nhắc với cấu hình múi giờ " +#~ msgstr "" +#~ "Sau khi xem màn hình chào mừng, bạn sẽ được nhắc với cấu hình múi giờ " #~ "mình. Trước hết, hãy chọn cách đã lập đồng hồ phần cứng: thành giờ cục bộ " #~ "[local time] hay thành Giờ Thế Giới (GMT hay UTC). Giờ được hiển thị " #~ "trong hộp thoại có lẽ sẽ giúp đỡ bạn chọn tùy chọn thích hợp. <phrase " @@ -569,7 +744,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe #~ "choose <guibutton>Yes</guibutton> to confirm or choose <guibutton>No</" #~ "guibutton> to select from the full list of timezones. If a list is shown, " #~ "select your timezone from the list, or select Other for the full list." -#~ msgstr "Tùy thuộc vào địa điểm được chọn tại đầu tiến trình cài đặt, sau đó bạn " +#~ msgstr "" +#~ "Tùy thuộc vào địa điểm được chọn tại đầu tiến trình cài đặt, sau đó bạn " #~ "sẽ xem hoặc một múi giờ riêng lẻ hoặc danh sách các múi giờ thích hợp với " #~ "địa điểm đó. Nếu bạn xem chỉ một múi giờ, hãy chọn <guibutton>Có</" #~ "guibutton> để đồng ý, hoặc chọn <guibutton>Không</guibutton> để chọn " @@ -587,7 +763,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe #~ "user</emphasis>; it is a login that bypasses all security protection on " #~ "your system. The root account should only be used to perform system " #~ "administration, and only used for as short a time as possible." -#~ msgstr "Tài khoản <emphasis>root</emphasis> (người chủ) cũng được gọi là " +#~ msgstr "" +#~ "Tài khoản <emphasis>root</emphasis> (người chủ) cũng được gọi là " #~ "<emphasis>super-user</emphasis> (siêu người dùng); nó là cách đăng nhập " #~ "đi vòng toàn bảo mật của hệ thống bạn. Tài khoản người chủ chỉ nên được " #~ "dùng để quản lý hệ thống, và chỉ trong thời gian càng vắn càng có thể." @@ -598,7 +775,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe #~ "characters. Take extra care when setting your root password, since it is " #~ "such a powerful account. Avoid dictionary words or use of any personal " #~ "information which could be guessed." -#~ msgstr "Mật khẩu nào bạn tạo nên chứa ít nhất 6 ký tự (càng nhiều càng mạnh), chữ " +#~ msgstr "" +#~ "Mật khẩu nào bạn tạo nên chứa ít nhất 6 ký tự (càng nhiều càng mạnh), chữ " #~ "cả hoa lẫn thường đều, cùng với ký tự chấm câu. Hãy rất cẩn thận khi lập " #~ "mật khẩu chủ, vì nó là tài khoản quan trọng quá. Phải tránh dùng từ trong " #~ "từ điển nào, hoặc dùng thông tin cá nhân nào: chương trình ngắt mật khẩu " @@ -608,7 +786,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe #~ "If anyone ever tells you they need your root password, be extremely wary. " #~ "You should normally never give your root password out, unless you are " #~ "administering a machine with more than one system administrator." -#~ msgstr "Nếu người nào có xin bạn cho mật khẩu chủ, cho mục đích nào, bạn hãy rất " +#~ msgstr "" +#~ "Nếu người nào có xin bạn cho mật khẩu chủ, cho mục đích nào, bạn hãy rất " #~ "cảnh giác. Thường, bạn nên không bao giờ cho ai mật khẩu chủ mình, trừ " #~ "khi bạn quản lý máy có nhiều quản trị hệ thống." @@ -620,7 +799,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe #~ "account at this point. This account should be your main personal log-in. " #~ "You should <emphasis>not</emphasis> use the root account for daily use or " #~ "as your personal login." -#~ msgstr "Vào lúc này, hệ thống sẽ hỏi nếu bạn muốn tạo một tài khoản kiểu người " +#~ msgstr "" +#~ "Vào lúc này, hệ thống sẽ hỏi nếu bạn muốn tạo một tài khoản kiểu người " #~ "dùng thường. Tài khoản này nên là cách đăng nhập cá nhân chính của bạn. " #~ "<emphasis>Đừng</emphasis> dùng tài khoản chủ hàng ngày hoặc là cách đăng " #~ "nhập cá nhân của bạn." @@ -633,7 +813,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe #~ "to compromise the security of your system behind your back. Any good book " #~ "on Unix system administration will cover this topic in more detail " #~ "— consider reading one if it is new to you." -#~ msgstr "Tại sao không? Một lý do để tránh dùng quyền chủ là với tư cách người " +#~ msgstr "" +#~ "Tại sao không? Một lý do để tránh dùng quyền chủ là với tư cách người " #~ "chủ, bạn có thể rất dễ gây thiệt hại không thể sửa chữa. Một lý do khác " #~ "là bạn có thể bị mắc mưu để chạy một chương trình <emphasis>Trojan-horse</" #~ "emphasis> (ngựa Tơ-roa) — nó là chương trình tận dung quyền siêu " @@ -646,7 +827,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe #~ "for a name for the user account; generally your first name or something " #~ "similar will suffice and indeed will be the default. Finally, you will be " #~ "prompted for a password for this account." -#~ msgstr "Trước tiên, bạn sẽ được nhắc với họ tên của người dùng. Sau đó, bạn sẽ " +#~ msgstr "" +#~ "Trước tiên, bạn sẽ được nhắc với họ tên của người dùng. Sau đó, bạn sẽ " #~ "được yêu cầu gõ tên cho tài khoản người dùng, thường là tên bạn hoặc điều " #~ "tương tự là đủ và thật sẽ là mặc định. Cuối cùng, bạn sẽ được nhắc với " #~ "mật khẩu cho tài khoản này." @@ -654,7 +836,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe #~ msgid "" #~ "If at any point after installation you would like to create another " #~ "account, use the <command>adduser</command> command." -#~ msgstr "Nếu vào lúc nào sau khi cài đặt xong, bạn muốn tạo một tài khoản khác, " +#~ msgstr "" +#~ "Nếu vào lúc nào sau khi cài đặt xong, bạn muốn tạo một tài khoản khác, " #~ "hãy sử dụng lệnh <command>adduser</command> [thêm người dùng]." #~ msgid "Setting Up PPP" @@ -669,7 +852,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe #~ "Internet during the next steps of the installation. If you don't have a " #~ "modem in your computer or if you prefer to configure your modem after the " #~ "installation, you can skip this step." -#~ msgstr "Nếu chưa cấu hình mạng nào trong giai đoạn đầu của tiến trình cài đặt, " +#~ msgstr "" +#~ "Nếu chưa cấu hình mạng nào trong giai đoạn đầu của tiến trình cài đặt, " #~ "tiếp sau bạn sẽ được hỏi nếu bạn muốn cài đặt hệ thống còn lại bằng PPP. " #~ "PPP là một giao thức dùng để đặt kết nối quan số bằng bộ điều giải " #~ "(modem). Nếu bạn cấu hình bộ điều giải vào lúc này, hệ thống cài đặt sẽ " @@ -685,7 +869,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe #~ "information even if they don't specifically target Debian since most of " #~ "the configuration parameters (and software) is similar amongst Linux " #~ "distributions." -#~ msgstr "Để cấu hình kết nối PPP của mình, bạn sẽ cần phải biết một phần thông tin " +#~ msgstr "" +#~ "Để cấu hình kết nối PPP của mình, bạn sẽ cần phải biết một phần thông tin " #~ "của Nhà Cung cấp Dịch vụ Mạng (ISP), gồm số điện thoại kết nối, tên người " #~ "dùng và mật khẩu của bạn, và tên và địa chỉ của máy phục vụ DNS (tùy " #~ "chọn). Một số ISP cung cấp chỉ dẫn cài đặt vào bản phát hành Linux. Bạn " @@ -699,7 +884,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe #~ "configure your PPP connection. <emphasis>Make sure, when it asks you for " #~ "the name of your dialup connection, that you name it <userinput>provider</" #~ "userinput>.</emphasis>" -#~ msgstr "Nếu bạn có phải chọn cấu hình PPP vào lúc này, một chương trình tên " +#~ msgstr "" +#~ "Nếu bạn có phải chọn cấu hình PPP vào lúc này, một chương trình tên " #~ "<command>pppconfig</command> [cấu hình PPP] sẽ được chạy. Chương trình " #~ "này giúp đỡ bạn cấu hình kết nối PPP mình. <emphasis>Hãy chắc là khi nó " #~ "yêu cầu bạn gõ tên của kết nối quay số, bạn gõ <userinput>provider</" @@ -709,7 +895,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe #~ "Hopefully, the <command>pppconfig</command> program will walk you through " #~ "a trouble-free PPP connection setup. However, if it does not work for " #~ "you, see below for detailed instructions." -#~ msgstr "Đây hy vọng chương trình <command>pppconfig</command> sẽ chỉ dẫn bạn qua " +#~ msgstr "" +#~ "Đây hy vọng chương trình <command>pppconfig</command> sẽ chỉ dẫn bạn qua " #~ "thiết lập PPP khỏi phiền. Tuy nhiên, nếu nó không hoạt động được cho bạn, " #~ "hãy xem bên dưới để tìm những hướng dẫn chi tiết." @@ -724,7 +911,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe #~ "lot of features. You will probably want to install more full-featured " #~ "editors and viewers later, such as <command>jed</command>, <command>nvi</" #~ "command>, <command>less</command>, and <command>emacs</command>." -#~ msgstr "Để thiết lập PPP, bạn cần phải biết những điều cơ bản về cách xem và hiệu " +#~ msgstr "" +#~ "Để thiết lập PPP, bạn cần phải biết những điều cơ bản về cách xem và hiệu " #~ "chỉnh tập tin trong GNU/Linux. Để xem tập tin, hãy sử dụng lệnh " #~ "<command>more</command>, và lệnh <command>zmore</command> cho tập tin đã " #~ "nén có phần mở rộng <userinput>.gz</userinput>. Lấy thí dụ, để xẹm tập " @@ -749,7 +937,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe #~ "provider's phone number, your user-name and password. Please do not " #~ "delete the <quote>\\q</quote> that precedes the password. It hides the " #~ "password from appearing in your log files." -#~ msgstr "Hãy hiệu chỉnh tập tin <filename>/etc/ppp/peers/provider</filename> để " +#~ msgstr "" +#~ "Hãy hiệu chỉnh tập tin <filename>/etc/ppp/peers/provider</filename> để " #~ "thay thế <userinput>/dev/modem</userinput> bằng <userinput>/dev/" #~ "ttyS<replaceable>#</replaceable></userinput> mà <replaceable>#</" #~ "replaceable> tiêu biểu số thứ tự cổng nối tiếp của bạn. Trong hệ thống " @@ -775,7 +964,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe #~ "replaceable> stands for your user-name for the provider you are trying to " #~ "connect to. Next, edit <filename>/etc/ppp/pap-secrets</filename> or " #~ "<filename>/etc/ppp/chap-secrets</filename> and enter your password there." -#~ msgstr "Nhiều nhà cung cấp có dùng PAP hay CHAP cho dãy đăng nhập, thay vào xác " +#~ msgstr "" +#~ "Nhiều nhà cung cấp có dùng PAP hay CHAP cho dãy đăng nhập, thay vào xác " #~ "thực chế độ văn bản. Một số nhà khác dùng cả hai cách. Nếu ISP của bạn " #~ "cần thiết PAP hay CHAP, bạn sẽ cần phải theo một thủ tục khác. Hãy ghi " #~ "chú tắt mọi điều nằm dưới chuỗi quay số (điều bắt đầu với <quote>ATDT</" @@ -797,7 +987,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe #~ "userinput> option to the <filename>/etc/ppp/peers/provider</filename> " #~ "file, which will enable automatic choosing of appropriate DNS servers, " #~ "using settings the remote host usually provides." -#~ msgstr "Bạn sẽ cũng cần phải hiệu chỉnh tập tin cấu hình <filename>/etc/resolv." +#~ msgstr "" +#~ "Bạn sẽ cũng cần phải hiệu chỉnh tập tin cấu hình <filename>/etc/resolv." #~ "conf</filename> để thêm địa chỉ IP (DNS) của nhà cung cấp. Những dòng " #~ "trong <filename>/etc/resolv.conf</filename> có dạng theo đây: " #~ "<userinput>nameserver <replaceable>xxx.xxx.xxx.xxx</replaceable></" @@ -812,7 +1003,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe #~ "ISPs, you are done! Start the PPP connection by typing <command>pon</" #~ "command> as root, and monitor the process using <command>plog</command> " #~ "command. To disconnect, use <command>poff</command>, again, as root." -#~ msgstr "Nếu nhà cung cấp của bạn không có dãy đăng nhập khác với hậu hết ISP, bạn " +#~ msgstr "" +#~ "Nếu nhà cung cấp của bạn không có dãy đăng nhập khác với hậu hết ISP, bạn " #~ "đã thiết lập xong. Hãy khởi động kết nối PPP bằng cách gõ lệnh " #~ "<command>pon</command> với tư cách người chủ, và theo dõi tiến trình bằng " #~ "lệnh <command>plog</command>. Để ngắt kết nối, hãy dùng lệnh " @@ -821,7 +1013,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe #~ msgid "" #~ "Read <filename>/usr/share/doc/ppp/README.Debian.gz</filename> file for " #~ "more information on using PPP on Debian." -#~ msgstr "Hãy đọc tập tin Đọc Đi <filename>/usr/share/doc/ppp/README.Debian.gz</" +#~ msgstr "" +#~ "Hãy đọc tập tin Đọc Đi <filename>/usr/share/doc/ppp/README.Debian.gz</" #~ "filename> để tìm thông tin thêm về cách sử dụng PPP trong Debian." #~ msgid "" @@ -829,7 +1022,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe #~ "<userinput>slattach</userinput> command (from the <classname>net-tools</" #~ "classname> package) into <filename>/etc/init.d/network</filename>. " #~ "Dynamic SLIP will require the <classname>gnudip</classname> package." -#~ msgstr "Cho sự kết nối SLIP tĩnh, bạn cần phải thêm lệnh <userinput>slattach</" +#~ msgstr "" +#~ "Cho sự kết nối SLIP tĩnh, bạn cần phải thêm lệnh <userinput>slattach</" #~ "userinput> (từ gói <classname>net-tools</classname> [công cụ mạng]) vào " #~ "tập tin <filename>/etc/init.d/network</filename>. SLIP động cần thiết gói " #~ "<classname>gnudip</classname>." @@ -843,7 +1037,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe #~ "up. However, the necessary software has been installed, which means you " #~ "can configure PPPOE manually at this stage of the installation by " #~ "switching to VT2 and running <command>pppoeconf</command>." -#~ msgstr "PPPOE là giao thức liên quan đến PPP, dùng cho một số cách kết nối kiểu " +#~ msgstr "" +#~ "PPPOE là giao thức liên quan đến PPP, dùng cho một số cách kết nối kiểu " #~ "dải sóng rộng. Hiện thời cấu hình cơ bản không có hỗ trợ tiến trình thiết " #~ "lập PPPOE. Tuy nhiên, các phần mềm cần thiết đã được cài đặt, mà có nghĩa " #~ "là bạn có thể tự cấu hình PPPOE trong giai đoạn cài đặt này, bằng cách " @@ -869,7 +1064,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe #~ "command>. These front-ends are recommended for new users, since they " #~ "integrate some additional features (package searching and status checks) " #~ "in a nice user interface." -#~ msgstr "Hậu hết người cài đặt gói vào hệ thống mình bằng một chương trình được " +#~ msgstr "" +#~ "Hậu hết người cài đặt gói vào hệ thống mình bằng một chương trình được " #~ "gọi là <command>apt-get</command>, từ gói <classname>apt</classname>." #~ "<footnote> <para> Ghi chú rằng chừơng trình thật cài đặt gói có được gọi " #~ "là <command>dpkg</command>. Tuy nhiên, gói này nhiều giống như công cụ " @@ -887,7 +1083,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe #~ "APT must be configured so that it knows where to retrieve packages from. " #~ "The helper application which assists in this task is called <command>apt-" #~ "setup</command>." -#~ msgstr "APT phải được cấu hình để biết cần lấy gói từ nơi nào. Ứng dụng bổ trợ mà " +#~ msgstr "" +#~ "APT phải được cấu hình để biết cần lấy gói từ nơi nào. Ứng dụng bổ trợ mà " #~ "giúp đỡ thực hiện tác vụ này có được gọi là <command>apt-setup</command>." #~ msgid "" @@ -895,7 +1092,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe #~ "Debian packages can be found. Note that you can re-run this tool at any " #~ "point after installation by running <command>apt-setup</command>, or by " #~ "manually editing <filename>/etc/apt/sources.list</filename>." -#~ msgstr "Bước tiếp theo trong tiến trình cấu hình là báo APT biết nơi cần tìm các " +#~ msgstr "" +#~ "Bước tiếp theo trong tiến trình cấu hình là báo APT biết nơi cần tìm các " #~ "gói Debian khác. Ghi chú rằng bạn có thể chạy lại công cụ này vào lúc nào " #~ "sau khi cài đặt xong, bằng cách chạy <command>apt-setup</command>, hoặc " #~ "bằng cách tự xóa bỏ tập tin <filename>/etc/apt/sources.list</filename>." @@ -904,7 +1102,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe #~ "If an official CD-ROM is in the drive at this point, then that CD-ROM " #~ "should automatically be configured as an apt source without prompting. " #~ "You will notice this because you will see the CD-ROM being scanned." -#~ msgstr "Nếu vào lúc này có một đĩa CD-ROM chính thức trong ổ, thì đĩa CD-ROM này " +#~ msgstr "" +#~ "Nếu vào lúc này có một đĩa CD-ROM chính thức trong ổ, thì đĩa CD-ROM này " #~ "nên đã được cấu hình là nguồn APT, không cần lập gì nữa. Bạn sẽ thấy biết " #~ "như thế, vì bạn sẽ xem đĩa CD-ROM đang được quét." @@ -912,7 +1111,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe #~ "For users without an official CD-ROM, you will be offered an array of " #~ "choices for how Debian packages are accessed: FTP, HTTP, CD-ROM, or a " #~ "local file system." -#~ msgstr "Cho người dùng không có đĩa CD-ROM chính thức: bạn sẽ được đưa ra một " +#~ msgstr "" +#~ "Cho người dùng không có đĩa CD-ROM chính thức: bạn sẽ được đưa ra một " #~ "mảng tùy chọn về cách truy cập gói Debian: FTP, HTTP, đĩa CD-ROM, hay hệ " #~ "thống tập tin cục bộ." @@ -926,7 +1126,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe #~ "to HTTP if a newer version is available there. However, it is not a good " #~ "idea to add unnecessary APT sources, since this will tend to slow down " #~ "the process of checking the network archives for new versions." -#~ msgstr "Bạn nên biết được có thể quản lý đồng thời nhiều nguồn APT, ngay cả cho " +#~ msgstr "" +#~ "Bạn nên biết được có thể quản lý đồng thời nhiều nguồn APT, ngay cả cho " #~ "cùng một kho Debian. <command>apt-get</command> sẽ tự động chọn gói có số " #~ "thứ tự phiên bản cao nhất, trong các phiên bản công bố. Hoặc, lấy thí dụ, " #~ "nếu bán có nguồn APT cả HTTP lẫn đĩa CD-ROM đều, <command>apt-get</" @@ -943,7 +1144,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe #~ "most common option is to select the <userinput>http</userinput> source. " #~ "The <userinput>ftp</userinput> source is also acceptable, but tends to be " #~ "somewhat slower making connections." -#~ msgstr "Nếu bạn định cài đặt hệ thống còn lại qua mạng, tùy chọn thường nhất là " +#~ msgstr "" +#~ "Nếu bạn định cài đặt hệ thống còn lại qua mạng, tùy chọn thường nhất là " #~ "chọn nguồn <userinput>http</userinput>. Nguồn <userinput>ftp</userinput> " #~ "cũng là thích hợp, nhưng có khuynh hướng đặt kết nối hơi chậm hơn." @@ -956,7 +1158,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe #~ "of the list, but any of them should work. Note however that the mirror " #~ "list provided by the installation was generated when this version of " #~ "Debian was released and some mirrors may no longer be available." -#~ msgstr "Bước tiếp theo trong khi cấu hình nguồn gói mạng là báo <command>apt-" +#~ msgstr "" +#~ "Bước tiếp theo trong khi cấu hình nguồn gói mạng là báo <command>apt-" #~ "setup</command> biết quốc gia nơi bạn ở. Việc chọn quốc gia thì cấu hình " #~ "nhân bản Debian chính thức nào đến mà bạn sẽ kết nối. Tùy thuộc vào quốc " #~ "gia nào bạn chọn, bạn sẽ xem danh sách các máy phục vụ có thể. Điều đầu " @@ -975,7 +1178,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe #~ "also have to include an user name and password. Most home users will not " #~ "need to specify a proxy server, although some ISPs may provide proxy " #~ "servers for their users." -#~ msgstr "Sau khi bạn chọn nhân bản, bạn sẽ được hỏi nếu bạn muốn sử dụng máy phục " +#~ msgstr "" +#~ "Sau khi bạn chọn nhân bản, bạn sẽ được hỏi nếu bạn muốn sử dụng máy phục " #~ "vụ ủy nhiệm. Một máy phục vụ ủy nhiệm là máy phục vụ sẽ chuyển tiếp các " #~ "yêu cầu HTTP và/hay FTP của bạn sang Mạng, và thường nhất được dùng để " #~ "quy định và tối đa hóa truy cập vào Mạng, trong trường hợp nào bạn sẽ cần " @@ -990,7 +1194,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe #~ "another package source. If you have any problems using the package source " #~ "you selected, try using a different mirror (either from your country list " #~ "or from the global list), or try using a different network package source." -#~ msgstr "Sau khi bạn chọn nhân bản, nguồn gói mạng mới của bạn sẽ được kiểm tra. " +#~ msgstr "" +#~ "Sau khi bạn chọn nhân bản, nguồn gói mạng mới của bạn sẽ được kiểm tra. " #~ "Nếu việc này thành công, bạn sẽ được hỏi có nên muốn thêm một nguồn gói " #~ "khác hay không. Nếu bạn gặp khó khăn sử dụng nguồn gói đã chọn, hãy cố sử " #~ "dụng một nhân bản khác (hoặc trong danh sách cho quốc gia bạn, hoặc trong " @@ -1005,7 +1210,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe #~ "want to install on your new machine. This is the purpose of the " #~ "<command>aptitude</command> program, described below. But this can be a " #~ "long task with around &num-of-distrib-pkgs; packages available in Debian!" -#~ msgstr "Sau đó, bạn sẽ được đưa ra một số cấu hình phần mềm có sẵn được phát hành " +#~ msgstr "" +#~ "Sau đó, bạn sẽ được đưa ra một số cấu hình phần mềm có sẵn được phát hành " #~ "bởi Debian. Bạn có thể chọn, từng gói một, các điều muốn cài đặt vào máy " #~ "mới của bạn. Làm như thế là mục đích của chương trình <command>aptitude</" #~ "command>, được diển tả bên dưới. Nhưng mà làm như thế có thể là một tác " @@ -1027,7 +1233,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe #~ "name of the package you are looking for. </para> </footnote>. <xref " #~ "linkend=\"tasksel-size-list\"/> lists the space requirements for the " #~ "available tasks." -#~ msgstr "Vì thế, bạn có khả năng chọn một số <emphasis>tác vụ</emphasis> trước " +#~ msgstr "" +#~ "Vì thế, bạn có khả năng chọn một số <emphasis>tác vụ</emphasis> trước " #~ "hết, rồi thêm gói riêng nữa nào sau đó. Những tác vụ này tiêu biểu phóng " #~ "một số công việc hay điều khác nhau mà bạn muốn làm trên máy tính, như " #~ "<quote>môi trường màn hình nền</quote>, <quote>máy phục vụ Mạng</quote>, " @@ -1047,7 +1254,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe #~ "Once you've selected your tasks, select <guibutton>Ok</guibutton>. At " #~ "this point, <command>aptitude</command> will install the packages you've " #~ "selected." -#~ msgstr "Một khi bạn chọn các tác vụ, hãy bấm phím <guibutton>Được</guibutton>. " +#~ msgstr "" +#~ "Một khi bạn chọn các tác vụ, hãy bấm phím <guibutton>Được</guibutton>. " #~ "Vậy chương trình <command>aptitude</command> sẽ cài đặt các gói đã chọn." #~ msgid "" @@ -1058,7 +1266,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe #~ "involves a download of about 37M of archives. You will be shown the " #~ "number of packages to be installed, and how many kilobytes of packages, " #~ "if any, need to be downloaded." -#~ msgstr "Thậm chí nếu bạn chưa chọn tác vụ nào, các gói có ưu tiên Chuẩn, Quan " +#~ msgstr "" +#~ "Thậm chí nếu bạn chưa chọn tác vụ nào, các gói có ưu tiên Chuẩn, Quan " #~ "trọng hay Cần thiết sẽ được cài đặt vào hệ thống bạn. Chức năng này bằng " #~ "việc chạy lệnh <userinput>tasksel -ris</userinput> trên dòng lệnh, và " #~ "hiện thời đòi hỏi phải tải về khoảng 37MB kho. Bạn sẽ xem tổng số gói cần " @@ -1078,7 +1287,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe #~ "screen will be displayed. After making your selections you should press " #~ "<quote><userinput>g</userinput></quote> to start the download and " #~ "installation of packages." -#~ msgstr "Nếu bạn có phải muốn chọn các gói cần cài đặt, từng gói một, hãy chọn tùy " +#~ msgstr "" +#~ "Nếu bạn có phải muốn chọn các gói cần cài đặt, từng gói một, hãy chọn tùy " #~ "chọn <quote>tự chọn gói</quote> trong chương trình <command>tasksel</" #~ "command>. Nếu bạn chọn một hay nhiều tác vụ cùng với tùy chọn này, chương " #~ "trình <command>aptitude</command> sẽ được gọi với tùy chọn <command>--" @@ -1099,7 +1309,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe #~ "system, but also that the responsibility for selecting any packages not " #~ "installed as part of the base system (before the reboot) that might be " #~ "required for your system lies with you." -#~ msgstr "Nếu bạn chọn <quote>tự chọn gói</quote> còn <emphasis>không có</emphasis> " +#~ msgstr "" +#~ "Nếu bạn chọn <quote>tự chọn gói</quote> còn <emphasis>không có</emphasis> " #~ "chọn tác vụ nào, sẽ không cài đặt gói nào theo mặc định. Có nghĩa là bạn " #~ "có thể sử dụng tùy chọn này nếu bạn muốn cài đặt một hệ thống kiểu tối " #~ "thiểu, nhưng cũng có nghĩa là bạn nhận trách nhiệm chọn gói nào chưa cài " @@ -1114,7 +1325,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe #~ "search string (see the <citerefentry> <refentrytitle>apt-cache</" #~ "refentrytitle> <manvolnum>8</manvolnum> </citerefentry> man page), or run " #~ "<command>aptitude</command> as described below." -#~ msgstr "Trong những &num-of-distrib-pkgs; gói công bố trong Debian, chỉ một số " +#~ msgstr "" +#~ "Trong những &num-of-distrib-pkgs; gói công bố trong Debian, chỉ một số " #~ "nhỏ có trong tác vụ nào của Bộ Cài đặt Tác vụ. Để xem thông tin về gói " #~ "thêm, hoặc hãy sử dụng lệnh <userinput>apt-cache search " #~ "<replaceable>chuỗi_tìm_kiếm</replaceable></userinput> cho chuỗi tìm kiếm " @@ -1129,7 +1341,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe #~ "<command>Aptitude</command> is a modern program for managing packages. " #~ "<command>aptitude</command> allows you to select individual packages, set " #~ "of packages matching given criteria (for advanced users), or whole tasks." -#~ msgstr "<command>Aptitude</command> là một chương trình hiện đại để quản lý gói. " +#~ msgstr "" +#~ "<command>Aptitude</command> là một chương trình hiện đại để quản lý gói. " #~ "<command>aptitude</command> cho phép bạn chọn gói riêng, bộ gói khớp tiêu " #~ "chuẩn đã cho (cho người dùng cấp cao) hay toàn tác vụ." @@ -1148,7 +1361,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe #~ "entry> </row><row> <entry><keycap>F10</keycap></entry> <entry>Activate " #~ "menu.</entry> </row> </tbody></tgroup></informaltable> For more commands " #~ "see the online help under the <keycap>?</keycap> key." -#~ msgstr "Những tổ hợp phím cơ bản nhất là: <informaltable> <tgroup cols=\"2\"> " +#~ msgstr "" +#~ "Những tổ hợp phím cơ bản nhất là: <informaltable> <tgroup cols=\"2\"> " #~ "<thead> <row> <entry>Phím</entry><entry>Việc</entry> </row> </thead> " #~ "<tbody> <row> <entry><keycap>Lên</keycap>, <keycap>Xuống</keycap></entry> " #~ "<entry>Chuyển vùng chọn lên hay xuống.</entry> </row><row> " @@ -1176,7 +1390,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe #~ "eye on the output during the process, to watch for any installation " #~ "errors (although you will be asked to acknowledge errors which prevented " #~ "a package's installation)." -#~ msgstr "Mỗi gói bạn đã chọn bằng <command>tasksel</command> hay " +#~ msgstr "" +#~ "Mỗi gói bạn đã chọn bằng <command>tasksel</command> hay " #~ "<command>aptitude</command> có được tải về, giải nén và cài đăt lần lượt " #~ "bởi hai chương trình <command>apt-get</command> và <command>dpkg</" #~ "command>. Nếu một chương trình nào đó cần thiết thông tin thêm từ người " @@ -1193,7 +1408,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe #~ "<guimenuitem>Advanced</guimenuitem> option during configuration of the " #~ "video settings. For the monitor's horizontal sync range, enter " #~ "59–63. You can leave the default for vertical refresh range." -#~ msgstr "Trên máy iMac/eMac, cũng trên một số Macintish cũ hơn, phần mềm trình " +#~ msgstr "" +#~ "Trên máy iMac/eMac, cũng trên một số Macintish cũ hơn, phần mềm trình " #~ "phục vụ X không tính thiết lập ảnh động thích hợp. Bạn sẽ cần phải chọn " #~ "tùy chọn <guimenuitem>Cấp cao</guimenuitem> trong khi cấu hình thiết lập " #~ "ảnh động. Cho phạm vị đồng bộ ngang của màn hình, hãy gõ 59–63. Giá " @@ -1201,7 +1417,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe #~ msgid "" #~ "The mouse device should be set to <userinput>/dev/input/mice</userinput>." -#~ msgstr "Thiết bị con chuột nên được lập thành <userinput>/dev/input/mice</" +#~ msgstr "" +#~ "Thiết bị con chuột nên được lập thành <userinput>/dev/input/mice</" #~ "userinput>." #~ msgid "Configuring Your Mail Transport Agent" @@ -1213,7 +1430,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe #~ "the installation process. The standard mail transport agent in Debian is " #~ "<command>exim4</command>, which is relatively small, flexible, and easy " #~ "to learn." -#~ msgstr "Ngày nay, thư điện tử là phần rất quan trọng của đợi sống của rất nhiều " +#~ msgstr "" +#~ "Ngày nay, thư điện tử là phần rất quan trọng của đợi sống của rất nhiều " #~ "người. Như thế thì, Debian cho phép bạn cấu hình hệ thống thư là phần của " #~ "tiến trình cài đặt. Tác nhân truyền thư chuẩn trong Debian là " #~ "<command>exim4</command>, mà hơi nhỏ, dẻo và dễ học hiểu." @@ -1224,7 +1442,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe #~ "system utilities (like <command>cron</command>, <command>quota</command>, " #~ "<command>aide</command>, …) may send you important notices via " #~ "email." -#~ msgstr "Nó cần thiết nếu hệ thống bạn không kết nối đến mạng phải không? Trả lời " +#~ msgstr "" +#~ "Nó cần thiết nếu hệ thống bạn không kết nối đến mạng phải không? Trả lời " #~ "ngắn là Có phải. Trả lời dài hơn: một số tiện ích (như <command>cron</" #~ "command>, <command>quota</command>, <command>aide</command>, …) có " #~ "lẽ sẽ gởi thông báo quan trọng cho bạn bằng thư điện tử." @@ -1232,7 +1451,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe #~ msgid "" #~ "So on the first screen you will be presented with several common mail " #~ "scenarios. Choose the one that most closely resembles your needs:" -#~ msgstr "Vậy trên màn hình thứ nhất, bạn sẽ xem vài kịch bản thư thường dung. Hãy " +#~ msgstr "" +#~ "Vậy trên màn hình thứ nhất, bạn sẽ xem vài kịch bản thư thường dung. Hãy " #~ "chọn điều thích hợp nhất với trường hợp của bạn." #~ msgid "internet site" @@ -1243,7 +1463,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe #~ "directly using SMTP. On the following screens you will be asked a few " #~ "basic questions, like your machine's mail name, or a list of domains for " #~ "which you accept or relay mail." -#~ msgstr "Hệ thống bạn có kết nối đến mạng, và thư được gởi và nhận trực tịếp bằng " +#~ msgstr "" +#~ "Hệ thống bạn có kết nối đến mạng, và thư được gởi và nhận trực tịếp bằng " #~ "SMTP. Trên những màn hình theo đây, bạn sẽ trả lời một số câu hỏi cơ bản, " #~ "như tên thư của máy này, hay danh sách các miền cho mà bạn nhận thư." @@ -1257,7 +1478,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe #~ "so you don't need to be permanently online. That also means you have to " #~ "download your mail from the smarthost via programs like fetchmail. This " #~ "option is suitable for dial-up users." -#~ msgstr "Trong kịch bản này, thư đi ra được chuyển tiếp sang một máy khác, được " +#~ msgstr "" +#~ "Trong kịch bản này, thư đi ra được chuyển tiếp sang một máy khác, được " #~ "gọi là <quote>máy thông minh</quote> [smarthost] mà làm việc thật cho " #~ "bạn. Máy thông mình cũng lưu các thư được gởi đến cho địa chỉ trên máy " #~ "tính của bạn, nên bạn không luôn luôn phải trực tụyến. Cũng có nghĩa là " @@ -1274,7 +1496,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe #~ "alerts from time to time (e.g. beloved <quote>Disk quota exceeded</" #~ "quote>). This option is also convenient for new users, because it doesn't " #~ "ask any further questions." -#~ msgstr "Hệ thống bạn không phải trên mạng, và thư được gởi hay nhận chỉ giữa " +#~ msgstr "" +#~ "Hệ thống bạn không phải trên mạng, và thư được gởi hay nhận chỉ giữa " #~ "những người dùng cục bộ. Thậm chí nếu bạn không định gởi thư nào, rất " #~ "khuyên bạn dùng tùy chọn này, vì một số tiện ích hệ thống có lẽ sẽ lúc " #~ "nào gởi cho bạn cảnh giác kiểu khác nhau (v.d. beloved <quote>Disk quota " @@ -1289,7 +1512,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe #~ "This will leave you with an unconfigured mail system — until you " #~ "configure it, you won't be able to send or receive any mail and you may " #~ "miss some important messages from your system utilities." -#~ msgstr "Hãy chọn điều này chỉ nếu bạn chắc chắn có hiểu làm gì đây. Làm như thế " +#~ msgstr "" +#~ "Hãy chọn điều này chỉ nếu bạn chắc chắn có hiểu làm gì đây. Làm như thế " #~ "sẽ gây ra một hệ thống thư chưa cấu hình: cho đến khi bạn có phải cấu " #~ "hình nó, bạn sẽ không thể gởi hay nhận thư nào, và bạn có lẽ sẽ không " #~ "nhận một số thông điệp quan trọng từ tiện ích hệ thống." @@ -1300,7 +1524,8 @@ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xe #~ "exim4</filename> directory after the installation is complete. More " #~ "information about <command>exim4</command> may be found under <filename>/" #~ "usr/share/doc/exim4</filename>." -#~ msgstr "Nếu không có kịch bản ở đây mà thích hợp với trường hợp của bạn, hoặc nếu " +#~ msgstr "" +#~ "Nếu không có kịch bản ở đây mà thích hợp với trường hợp của bạn, hoặc nếu " #~ "bạn cần có một thiết lập đã điều hưởng tinh nhiều hơn, bạn sẽ cần phải " #~ "hiệu chỉnh tập tin cấu hình dưới thư mục <filename>/etc/exim4</filename> " #~ "sau khi cài đặt xong. Thông tin thêm về <command>exim4</command> có thể " |