diff options
-rw-r--r-- | po/vi/boot-installer.po | 1914 | ||||
-rw-r--r-- | po/vi/boot-new.po | 276 | ||||
-rw-r--r-- | po/vi/hardware.po | 1827 | ||||
-rw-r--r-- | po/vi/install-methods.po | 803 | ||||
-rw-r--r-- | po/vi/installation-howto.po | 231 | ||||
-rw-r--r-- | po/vi/partitioning.po | 564 | ||||
-rw-r--r-- | po/vi/post-install.po | 6 | ||||
-rw-r--r-- | po/vi/preparing.po | 1110 | ||||
-rw-r--r-- | po/vi/preseed.po | 958 | ||||
-rw-r--r-- | po/vi/random-bits.po | 857 | ||||
-rw-r--r-- | po/vi/using-d-i.po | 1736 | ||||
-rw-r--r-- | po/vi/welcome.po | 333 |
12 files changed, 4739 insertions, 5876 deletions
diff --git a/po/vi/boot-installer.po b/po/vi/boot-installer.po index 3be7d4185..e350b64e0 100644 --- a/po/vi/boot-installer.po +++ b/po/vi/boot-installer.po @@ -1,34 +1,34 @@ # Vietnamese translation for Boot-Installer. -# Copyright © 2007 Free Software Foundation, Inc. -# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2006-2007. +# Copyright © 2008 Free Software Foundation, Inc. +# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2006-2008. # msgid "" -msgstr "" -"Project-Id-Version: boot-installer\n" +"" +msgstr "Project-Id-Version: boot-installer\n" "Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n" "POT-Creation-Date: 2007-11-02 00:08+0000\n" -"PO-Revision-Date: 2007-01-15 16:18+1030\n" +"PO-Revision-Date: 2008-01-28 18:33+1030\n" "Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n" "Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n" "MIME-Version: 1.0\n" "Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n" "Content-Transfer-Encoding: 8bit\n" "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n" -"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6fc1\n" +"X-Generator: LocFactoryEditor 1.7b1\n" -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:4 #, no-c-format msgid "Booting the Installation System" msgstr "Khởi động hệ thống cài đặt" -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:9 #, no-c-format msgid "Booting the Installer on &arch-title;" msgstr "Khởi động trình cài đặt trên &arch-title;" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:15 #, no-c-format msgid "" @@ -38,74 +38,69 @@ msgid "" "operating system while another operating system is in hibernation (has been " "suspended to disk) could result in loss of, or damage to the state of the " "suspended operating system which could cause problems when it is rebooted." -msgstr "" +msgstr "Hệ thống của bạn cũng có hệ điều hành khác bạn muốn giữ lại (khởi động đôi) thì bạn nên kiểm tra xem mỗi hệ điều hành đã được tắt hoàn toàn <emphasis>trước</emphasis> khi bạn khởi chạy tiến trình cài đặt. Cài đặt hệ điều hành trong khi hệ điều hành khác ngủ động thì có thể gây ra dữ liệu bị mất hay bị hỏng trong hệ đó. (Sau đó thì có thể gặp lỗi khi khởi động lại.)" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:26 #, no-c-format msgid "" "For information on how to boot the graphical installer, see <xref linkend=" "\"graphical\"/>." -msgstr "" -"Để tìm thông tin thêm về cách khởi động bộ cài đặt đồ họa, xem <xref linkend=" +msgstr "Để tìm thông tin thêm về cách khởi động bộ cài đặt đồ họa, xem <xref linkend=" "\"graphical\"/>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:38 #, no-c-format msgid "Alpha Console Firmware" msgstr "Phần vững bàn điều khiển Alpha" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:39 #, no-c-format msgid "" "Console firmware is stored in a flash ROM and started when an Alpha system " "is powered up or reset. There are two different console specifications used " "on Alpha systems, and hence two classes of console firmware available:" -msgstr "" -"Phần vững bàn điều khiển được cất giữ trong bộ nhớ ROM cực nhanh, và được " +msgstr "Phần vững bàn điều khiển được cất giữ trong bộ nhớ ROM cực nhanh, và được " "khởi chạy khi hệ thống Alpha được mở điện hay được đặt lại. Có hai đặc tả " "bàn điều khiển khác nhau được dùng trên hệ thống Alpha, vì vậy có sẵn sàng " "hai hạng phần vững bàn điều khiển:" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:49 #, no-c-format msgid "" "<emphasis>SRM console</emphasis>, based on the Alpha Console Subsystem " "specification, which provides an operating environment for OpenVMS, Tru64 " "UNIX, and Linux operating systems." -msgstr "" -"<emphasis>Bàn điều khiển SRM</emphasis>, dựa vào đặc tả hệ thống con bàn " +msgstr "<emphasis>Bàn điều khiển SRM</emphasis>, dựa vào đặc tả hệ thống con bàn " "điều khiển Alpha, mà cung cấp môi trường thao tác cho OpenVMS, Tru64 UNIX, " "và hệ điều hành Linux." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:56 #, no-c-format msgid "" "<emphasis>ARC, AlphaBIOS, or ARCSBIOS console</emphasis>, based on the " "Advanced RISC Computing (ARC) specification, which provides an operating " "environment for Windows NT." -msgstr "" -"<emphasis>Bàn điều khiển ARC, AlphaBIOS, hay ARCSBIOS</emphasis>, dựa vào " +msgstr "<emphasis>Bàn điều khiển ARC, AlphaBIOS, hay ARCSBIOS</emphasis>, dựa vào " "đặc tả máy tính RISC cấp cao (ARC), ma cung cấp môi trường thao tác cho hệ " "điều hành Windows NT." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:65 #, no-c-format msgid "" "From the user's perspective, the most important difference between SRM and " "ARC is that the choice of console constrains the possible disk-partitioning " "scheme for the hard disk which you wish to boot off of." -msgstr "" -"Đứng trên quan điểm người dùng, sự khác nhau quan trọng nhất giữa SRM và ARC " +msgstr "Đứng trên quan điểm người dùng, sự khác nhau quan trọng nhất giữa SRM và ARC " "là việc chọn bàn điều khiển rành buộc giản đồ phân vùng đĩa có thể cho đĩa " "cứng nơi bạn muốn khởi động." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:72 #, no-c-format msgid "" @@ -115,14 +110,13 @@ msgid "" "In fact, since AlphaBIOS contains a disk partitioning utility, you may " "prefer to partition your disks from the firmware menus before installing " "Linux." -msgstr "" -"ARC cần thiết bạn dùng một bảng phân vùng kiểu MS-DOS (như được tạo bởi " +msgstr "ARC cần thiết bạn dùng một bảng phân vùng kiểu MS-DOS (như được tạo bởi " "<command>cfdisk</command>) cho đĩa khởi động. Vì vậy bảng phân vùng MS-DOS " "là dạng thức phân vùng <quote>sở hữu</quote> khi khởi động từ ARC. Tức là, " "vì AlphaBIOS chứa một tiện ích phân vùng đĩa, bạn có thể thích phân vùng các " "đĩa từ trình đơn phần vững, trước khi cài đặt Linux." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:81 #, no-c-format msgid "" @@ -132,14 +126,13 @@ msgid "" "para> </footnote> with MS-DOS partition tables. Since Tru64 Unix uses the " "BSD disklabel format, this is the <quote>native</quote> partition format for " "SRM installations." -msgstr "" -"Ngược lại, SRM <emphasis>không tương thích</emphasis><footnote> <para> Chi " +msgstr "Ngược lại, SRM <emphasis>không tương thích</emphasis><footnote> <para> Chi " "tiết là dạng thức rãnh ghi khởi động cần thiết bởi Đặc tả hệ thống con bàn " "điều khiển xung đột với cách định vị bảng phân vùng DOS.</para> </footnote> " "với bảng phân vùng MS-DOS. Vì UNIX kiểu Tru64 dùng dạng thức nhãn đĩa BSD, " "nó là dạng thức phân vùng <quote>sở hữu</quote> cho việc cài đặt kiểu SRM." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:94 #, no-c-format msgid "" @@ -151,8 +144,7 @@ msgid "" "to use the &debian; &release; installer. You can still run &debian; " "&release; on such systems by using other install media; for instance, you " "can install Debian woody with MILO and upgrade." -msgstr "" -"GNU/LInux là hệ điều hành duy nhất trên Alpha có thể được khởi động từ cả " +msgstr "GNU/LInux là hệ điều hành duy nhất trên Alpha có thể được khởi động từ cả " "hai kiểu bàn điều khiển, nhưng &debian; &release; hỗ trợ khả năng khởi động " "chỉ trên hệ thống dựa vào SRM. Nếu bạn có máy Alpha không có phiên bản SRM " "tương ứng, nếu bạn sẽ khởi động hệ thống đôi (với Windows NT), hoặc nếu " @@ -162,7 +154,7 @@ msgstr "" "vật chứa cài đặt khác, v.d. bạn có thể cài đặt Debian Woody bằng MILO, rồi " "nâng cấp lên bản phát hành hiện thời." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:105 #, no-c-format msgid "" @@ -171,256 +163,271 @@ msgid "" "longer necessary to buy an OpenVMS or Tru64 Unix license to have SRM " "firmware on your older Alpha, it is recommended that you use SRM when " "possible." -msgstr "" -"Vì <command>MILO</command> không sẵn sàng cho hệ thống Alpha hiện thời nào " +msgstr "Vì <command>MILO</command> không sẵn sàng cho hệ thống Alpha hiện thời nào " "(kể từ tháng 2/2000), và vì không còn cần thiết lại mua một giấy phép kiểu " "OpenVMS hay Tru64 UNIX để chạy phần vững SRM trên máy Alpha cũ hơn, khuyên " "bạn dùng SRM khi nào có thể." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:113 #, no-c-format msgid "" "The following table summarizes available and supported system type/console " "combinations (see <xref linkend=\"alpha-cpus\"/> for the system type names). " "The word <quote>ARC</quote> below denotes any of the ARC-compliant consoles." -msgstr "" -"Bảng sau đây tóm tắt các tổ hợp hệ thống/bàn điều khiển sẵn sàng và được hỗ " +msgstr "Bảng sau đây tóm tắt các tổ hợp hệ thống/bàn điều khiển sẵn sàng và được hỗ " "trợ (xem <xref linkend=\"alpha-cpus\"/> để tìm các tên kiểu hệ thống). Từ " "viết tắt <quote>ARC</quote> bên dưới ngụ ý bất kỳ bàn điều khiển nào tuân " "theo ARC." -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:125 #, no-c-format msgid "System Type" msgstr "Kiểu hệ thống" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:126 #, no-c-format msgid "Console Type Supported" msgstr "Kiểu bàn điều khiển được hỗ trợ" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:132 #, no-c-format msgid "alcor" msgstr "alcor" -#. Tag: entry -#: boot-installer.xml:133 boot-installer.xml:136 boot-installer.xml:142 -#: boot-installer.xml:148 boot-installer.xml:151 boot-installer.xml:154 -#: boot-installer.xml:157 boot-installer.xml:163 boot-installer.xml:166 -#: boot-installer.xml:169 boot-installer.xml:178 boot-installer.xml:187 -#: boot-installer.xml:202 boot-installer.xml:205 +#.Tag: entry +#: boot-installer.xml:133 +#: boot-installer.xml:136 +#: boot-installer.xml:142 +#: boot-installer.xml:148 +#: boot-installer.xml:151 +#: boot-installer.xml:154 +#: boot-installer.xml:157 +#: boot-installer.xml:163 +#: boot-installer.xml:166 +#: boot-installer.xml:169 +#: boot-installer.xml:178 +#: boot-installer.xml:187 +#: boot-installer.xml:202 +#: boot-installer.xml:205 #, no-c-format msgid "ARC or SRM" msgstr "ARC hay SRM" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:135 #, no-c-format msgid "avanti" msgstr "avanti" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:138 #, no-c-format msgid "book1" msgstr "book1" -#. Tag: entry -#: boot-installer.xml:139 boot-installer.xml:145 boot-installer.xml:160 -#: boot-installer.xml:172 boot-installer.xml:181 boot-installer.xml:184 -#: boot-installer.xml:190 boot-installer.xml:196 boot-installer.xml:199 +#.Tag: entry +#: boot-installer.xml:139 +#: boot-installer.xml:145 +#: boot-installer.xml:160 +#: boot-installer.xml:172 +#: boot-installer.xml:181 +#: boot-installer.xml:184 +#: boot-installer.xml:190 +#: boot-installer.xml:196 +#: boot-installer.xml:199 #, no-c-format msgid "SRM only" msgstr "Chỉ SRM" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:141 #, no-c-format msgid "cabriolet" msgstr "cabriolet" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:144 #, no-c-format msgid "dp264" msgstr "dp264" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:147 #, no-c-format msgid "eb164" msgstr "eb164" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:150 #, no-c-format msgid "eb64p" msgstr "eb64p" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:153 #, no-c-format msgid "eb66" msgstr "eb66" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:156 #, no-c-format msgid "eb66p" msgstr "eb66p" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:159 #, no-c-format msgid "jensen" msgstr "jensen" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:162 #, no-c-format msgid "lx164" msgstr "lx164" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:165 #, no-c-format msgid "miata" msgstr "miata" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:168 #, no-c-format msgid "mikasa" msgstr "mikasa" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:171 #, no-c-format msgid "mikasa-p" msgstr "mikasa-p" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:174 #, no-c-format msgid "nautilus" msgstr "nautilus" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:175 #, no-c-format msgid "ARC (see motherboard manual) or SRM" msgstr "ARC (xem sổ tay của bo mạch chủ) hay SRM" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:177 #, no-c-format msgid "noname" msgstr "vô tên" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:180 #, no-c-format msgid "noritake" msgstr "noritake" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:183 #, no-c-format msgid "noritake-p" msgstr "noritake-p" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:186 #, no-c-format msgid "pc164" msgstr "pc164" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:189 #, no-c-format msgid "rawhide" msgstr "rawhide" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:192 #, no-c-format msgid "ruffian" msgstr "ruffian" -#. Tag: entry -#: boot-installer.xml:193 boot-installer.xml:208 boot-installer.xml:211 +#.Tag: entry +#: boot-installer.xml:193 +#: boot-installer.xml:208 +#: boot-installer.xml:211 #, no-c-format msgid "ARC only" msgstr "Chỉ ARC" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:195 #, no-c-format msgid "sable" msgstr "sable" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:198 #, no-c-format msgid "sable-g" msgstr "sable-g" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:201 #, no-c-format msgid "sx164" msgstr "sx164" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:204 #, no-c-format msgid "takara" msgstr "takara" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:207 #, no-c-format msgid "<entry>xl</entry>" msgstr "<entry>xl</entry>" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:210 #, no-c-format msgid "<entry>xlt</entry>" msgstr "<entry>xlt</entry>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:218 #, no-c-format msgid "" @@ -429,39 +436,36 @@ msgid "" "<command>aboot</command>, a small, platform-independent bootloader, is used. " "See the (unfortunately outdated) <ulink url=\"&url-srm-howto;\">SRM HOWTO</" "ulink> for more information on <command>aboot</command>." -msgstr "" -"Nói chung, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động " -"Linux một cách trực tiếp nên cần thiết một bộ tải khởi động trung gian. Đối " +msgstr "Nói chung, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động " +"Linux một cách trực tiếp nên cần thiết một bộ nạp khởi động trung gian. Đối " "với bàn điều khiển SRM, có dùng <command>aboot</command>, một bộ tải khởi " "động nhỏ không phụ thuộc vào nền tảng. Xem tài liệu SRM thế nào <ulink url=" "\"&url-srm-howto;\">SRM HOWTO</ulink> (tiếc là cũ) để tìm thông tin thêm về " "<command>aboot</command>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:227 #, no-c-format msgid "" "The following paragraphs are from the woody install manual, and are included " "here for reference; they may be useful to someone at a later date when " "Debian supports MILO-based installs again." -msgstr "" -"Những đoạn văn sau đây thuộc về Sổ Tay Cài Đặt của Debian Woody, được gồm " +msgstr "Những đoạn văn sau đây thuộc về Sổ Tay Cài Đặt của Debian Woody, được gồm " "vào đây để cung cấp thông tin tham chiếu. Mong muốn thông tin này có ích " "trong tương lai khi Debian lại hỗ trợ khả năng cài đặt dựa vào MILO." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:233 #, no-c-format msgid "" "Generally, none of these consoles can boot Linux directly, so the assistance " "of an intermediary bootloader is required. There are two mainstream Linux " "loaders: <command>MILO</command> and <command>aboot</command>." -msgstr "" -"Nói chung, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động " -"Linux một cách trực tiếp nên cần thiết một bộ tải khởi động trung gian. Có " +msgstr "Nói chung, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động " +"Linux một cách trực tiếp nên cần thiết một bộ nạp khởi động trung gian. Có " "hai bộ tải Linux chính: <command>MILO</command> và <command>aboot</command>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:239 #, no-c-format msgid "" @@ -472,8 +476,7 @@ msgid "" "for each system type) and exist only for those systems, for which ARC " "support is shown in the table above. See also the (unfortunately outdated) " "<ulink url=\"&url-milo-howto;\">MILO HOWTO</ulink>." -msgstr "" -"<command>MILO</command> cũng là bàn điều khiển, mà thay thế ARC hay SRM " +msgstr "<command>MILO</command> cũng là bàn điều khiển, mà thay thế ARC hay SRM " "trong bộ nhớ. <command>MILO</command> có thể được khởi động từ cả ARC lẫn " "SRM và cung cấp cách duy nhất tải và khởi động Linux từ bàn điều khiển ARC. " "<command>MILO</command> đặc trưng cho nền tảng (cần thiết một <command>MILO</" @@ -481,7 +484,7 @@ msgstr "" "cho đó đại diện khả năng hỗ trợ ARC trong bảng bên trên. Xem thêm tài liệu " "MILO Thế Nào <ulink url=\"&url-milo-howto;\">MILO HOWTO</ulink> (tiếc là cũ)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:249 #, no-c-format msgid "" @@ -489,13 +492,12 @@ msgid "" "runs from SRM only. See the (also unfortunately outdated) <ulink url=\"&url-" "srm-howto;\">SRM HOWTO</ulink> for more information on <command>aboot</" "command>." -msgstr "" -"<command>aboot</command> là một bộ tải khởi động nhỏ, không phụ thuộc vào " +msgstr "<command>aboot</command> là một bộ nạp khởi động nhỏ, không phụ thuộc vào " "nền tảng, mà chạy chỉ từ SRM. Xem tài liệu SRM Thế Nào <ulink url=\"&url-srm-" "howto;\">SRM HOWTO</ulink> (tiếc là cũ) để tìm thông tin thêm về " "<command>aboot</command>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:256 #, no-c-format msgid "" @@ -511,8 +513,7 @@ msgid "" "license to have SRM firmware on your older Alpha, it is recommended that you " "use SRM and <command>aboot</command> on new installations of GNU/Linux, " "unless you wish to dual-boot with Windows NT." -msgstr "" -"Như thế thì có ba thủ tục có thể, phụ thuộc vào phần vững bàn điều khiển của " +msgstr "Như thế thì có ba thủ tục có thể, phụ thuộc vào phần vững bàn điều khiển của " "mỗi hệ thống, cũng vào khả năng hoạt động của <command>MILO</command>:" "<informalexample><screen>\n" "SRM -> aboot\n" @@ -524,7 +525,7 @@ msgstr "" "Alpha cũ hơn, khuyên bạn sử dụng SRM và <command>aboot</command> khi cài đặt " "hệ thống GNU/Linux mới, nếu bạn không muốn khởi động đôi với Windows NT." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:271 #, no-c-format msgid "" @@ -535,8 +536,7 @@ msgid "" "SRM is installed, it is possible to run ARC/AlphaBIOS from a floppy disk " "(using the <command>arc</command> command). For the reasons mentioned above, " "we recommend switching to SRM before installing &debian;." -msgstr "" -"Phần lớn máy AlphaServer và mọi sản phẩm máy phục vụ và máy trạm hiện thời " +msgstr "Phần lớn máy AlphaServer và mọi sản phẩm máy phục vụ và máy trạm hiện thời " "chứa cả SRM lẫn AlphaBIOS trong phần vững. Đối với máy <quote>nửa cực nhanh</" "quote>, như những bo mạch ước lượng khác nhau, có thể chuyển đổi từ phiên " "bản này sang phiên bản khác, bằng cách chớp lại phần vững. Hơn nữa, một khi " @@ -544,7 +544,7 @@ msgstr "" "command>). Vì những lý do nêu trên, khuyên bạn chuyển đổi sang SRM trước khi " "cài đặt &debian;." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:282 #, no-c-format msgid "" @@ -554,8 +554,7 @@ msgid "" "jensen-howto;\"></ulink> for more information. </para> </footnote> before " "installing &debian;. For Alpha, firmware updates can be obtained from <ulink " "url=\"&url-alpha-firmware;\">Alpha Firmware Updates</ulink>." -msgstr "" -"Cũng như trên những kiến trúc khác, bạn nên cài đặt bản sửa đổi phần vững " +msgstr "Cũng như trên những kiến trúc khác, bạn nên cài đặt bản sửa đổi phần vững " "mới nhất sẵn sàng<footnote> <para> Trừ trên Jensen, mà Linux không được hỗ " "trợ trên phiên bản phần vững mới hơn 1.7 — xem tài liệu <ulink url=" "\"&url-jensen-howto;\"></ulink> để tìm thông tin thêm. </para> </footnote> " @@ -563,15 +562,20 @@ msgstr "" "được lấy từ <ulink url=\"&url-alpha-firmware;\">Bản Cập Nhật Phần Vững " "Alpha</ulink>." -#. Tag: title -#: boot-installer.xml:301 boot-installer.xml:1026 boot-installer.xml:1517 -#: boot-installer.xml:2014 boot-installer.xml:2096 boot-installer.xml:2185 -#: boot-installer.xml:2535 boot-installer.xml:2634 +#.Tag: title +#: boot-installer.xml:301 +#: boot-installer.xml:1026 +#: boot-installer.xml:1517 +#: boot-installer.xml:2014 +#: boot-installer.xml:2096 +#: boot-installer.xml:2185 +#: boot-installer.xml:2535 +#: boot-installer.xml:2634 #, no-c-format msgid "Booting with TFTP" msgstr "Khởi động bằng TFTP" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:302 #, no-c-format msgid "" @@ -590,8 +594,7 @@ msgid "" ">>> set ewa0_mode <replaceable>mode</replaceable>\n" "</screen></informalexample> You can get a listing of valid modes with " "<userinput>>>>set ewa0_mode</userinput>." -msgstr "" -"Trong SRM, các giao diện kiểu Ethernet được đặt tên với tiền tố " +msgstr "Trong SRM, các giao diện kiểu Ethernet được đặt tên với tiền tố " "<userinput>ewa</userinput>, cũng sẽ được liệt kê trong kết xuất của lệnh " "<userinput>show dev</userinput> (hiển thị thiết bị), như bên dưới (được sửa " "đổi một ít): <informalexample><screen>\n" @@ -608,7 +611,7 @@ msgstr "" "</screen></informalexample>Bạn có thể đạt được một danh sách các chế độ hợp " "lệ bằng <userinput>>>>set ewa0_mode</userinput>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:320 #, no-c-format msgid "" @@ -617,14 +620,13 @@ msgid "" ">>> boot ewa0 -flags \"\"\n" "</screen></informalexample> This will boot using the default kernel " "parameters as included in the netboot image." -msgstr "" -"Sau đó, để khởi động từ giao diện Ethernet thứ nhất, bạn nên gõ :" +msgstr "Sau đó, để khởi động từ giao diện Ethernet thứ nhất, bạn nên gõ :" "<informalexample><screen>\n" ">>> boot ewa0 -flags \"\"\n" "</screen></informalexample>Việc này sẽ khởi động bằng những tham số hạt nhân " "mặc định, như được gồm trong ảnh khởi động qua mạng (netboot)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:329 #, no-c-format msgid "" @@ -636,8 +638,7 @@ msgid "" "additional kernel parameters, you must repeat certain default options that " "are needed by the &d-i; images. For example, to boot from <userinput>ewa0</" "userinput> and use a console on the first serial port, you would type:" -msgstr "" -"Nếu bạn muốn dùng bàn điều khiển nối tiếp, bạn <emphasis>cần phải</emphasis> " +msgstr "Nếu bạn muốn dùng bàn điều khiển nối tiếp, bạn <emphasis>cần phải</emphasis> " "gởi tham số <userinput>console=</userinput> (bàn điều khiển=) qua cho hạt " "nhân. Có thể làm như thế bằng cách dùng đối số <userinput>-flags</userinput> " "(các cờ) tới lệnh <userinput>boot</userinput> (khởi động) SRM. Những cổng " @@ -648,23 +649,22 @@ msgstr "" "khiển trên cổng nối tiếp thứ nhất, bạn nên gõ :" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: boot-installer.xml:341 #, no-c-format msgid "" ">>> boot ewa0 -flags "root=/dev/ram ramdisk_size=16384 " "console=ttyS0"" -msgstr "" -">>> boot ewa0 -flags "root=/dev/ram ramdisk_size=16384 " +msgstr ">>> boot ewa0 -flags "root=/dev/ram ramdisk_size=16384 " "console=ttyS0"" -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:346 #, no-c-format msgid "Booting from CD-ROM with the SRM Console" msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM bằng bàn điều khiển SRM" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:347 #, no-c-format msgid "" @@ -676,8 +676,7 @@ msgid "" "serial console on the first serial device, type <informalexample><screen>\n" ">>> boot xxxx -flags 1\n" "</screen></informalexample> and for console on the second serial port, type" -msgstr "" -"Các đĩa CD cài đặt &debian; chứa vài tùy chọn khởi động cấu hình sẵn cho bàn " +msgstr "Các đĩa CD cài đặt &debian; chứa vài tùy chọn khởi động cấu hình sẵn cho bàn " "giao tiếp kiểu VGA và nối tiếp. Gõ <informalexample><screen>\n" ">>> boot xxxx -cờ 0\n" "</screen></informalexample> để khởi động bằng bàn giao tiếp VGA, mà " @@ -688,19 +687,19 @@ msgstr "" "</screen></informalexample>, còn để sử dụng bàn giao tiếp trên thiết bị nối " "tiếp thứ hai, gõ :" -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: boot-installer.xml:362 #, no-c-format msgid ">>> boot xxxx -flags 2" msgstr ">>> boot xxxx -cờ 2" -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:368 #, no-c-format msgid "Booting from CD-ROM with the ARC or AlphaBIOS Console" msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM bằng bàn điều khiển ARC hay AlphaBIOS" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:369 #, no-c-format msgid "" @@ -711,23 +710,22 @@ msgid "" "replaceable> is the proper subarchitecture name) as the OS Path in the `OS " "Selection Setup' menu. Ruffians make an exception: You need to use <filename>" "\\milo\\ldmilo.exe</filename> as boot loader." -msgstr "" -"Để khởi động một đĩa CD-ROM từ bàn điều khiển ARC, hãy tìm tên mã kiến trúc " +msgstr "Để khởi động một đĩa CD-ROM từ bàn điều khiển ARC, hãy tìm tên mã kiến trúc " "phụ của máy bạn (xem <xref linkend=\"alpha-cpus\"/>), rồi nhập <filename>" -"\\milo\\linload.exe</filename> như là bộ tải khởi động, và <filename>\\milo" +"\\milo\\linload.exe</filename> như là bộ nạp khởi động, và <filename>\\milo" "\\<replaceable>kiến_trúc_phụ</replaceable></filename> (mà " "<replaceable>kiến_trúc_phụ</replaceable> là tên kiến trúc phụ đúng) như là " "đường dẫn hệ điều hành trong trình đơn « OS Selection Setup » (Thiết lập " "chọn HĐH). Máy Ruffian là ngoài lệ: cần phải dùng <filename>\\milo\\ldmilo." -"exe</filename> như là bộ tải khởi động." +"exe</filename> như là bộ nạp khởi động." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:385 #, no-c-format msgid "Booting from Floppies with the SRM Console" msgstr "Khởi động từ đĩa mềm bằng bàn điều khiển SRM" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:386 #, no-c-format msgid "" @@ -743,8 +741,7 @@ msgid "" "command> argument is ignored, so you can just type <command>boot dva0</" "command>. If everything works OK, you will eventually see the Linux kernel " "boot." -msgstr "" -"Tại dấu nhắc SRM (<prompt>>>></prompt>), hãy nhập lệnh này: " +msgstr "Tại dấu nhắc SRM (<prompt>>>></prompt>), hãy nhập lệnh này: " "<informalexample><screen>\n" ">>> boot dva0 -flags 0\n" "</screen></informalexample> có thể thay thế <filename>dva0</filename> bằng " @@ -757,7 +754,7 @@ msgstr "" "<command>boot dva0</command>. Nếu mọi thứ hoạt động được, cuối cùng bạn sẽ " "xem việc khởi động hạt nhân Linux." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:403 #, no-c-format msgid "" @@ -769,8 +766,7 @@ msgid "" "the actual SRM boot device name for <filename>dva0</filename>, the Linux " "boot device name for <filename>fd0</filename>, and the desired kernel " "parameters for <filename>arguments</filename>." -msgstr "" -"Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng " +msgstr "Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng " "<command>aboot</command>, hãy dùng lệnh này: <informalexample><screen>\n" ">>> boot dva0 -file linux.bin.gz -flags \"root=/dev/fd0 " "load_ramdisk=1 đối_số\"\n" @@ -779,55 +775,52 @@ msgstr "" "khởi động Linux cho <filename>fd0</filename>, và những tham số hạt nhân đã " "muốn thay cho <filename>đối_số</filename>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:415 #, no-c-format msgid "" "If you want to specify kernel parameters when booting via <command>MILO</" "command>, you will have to interrupt bootstrap once you get into MILO. See " "<xref linkend=\"booting-from-milo\"/>." -msgstr "" -"Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng " +msgstr "Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng " "<command>MILO</command>, bạn sẽ cần phải ngắt tiến trình tải và khởi động, " "một khi bạn truy cập MILO. Xem <xref linkend=\"booting-from-milo\"/>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:425 #, no-c-format msgid "Booting from Floppies with the ARC or AlphaBIOS Console" msgstr "Khởi động từ đĩa mềm bằng bàn điều khiển ARC hay AlphaBIOS" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:427 #, no-c-format msgid "" "In the OS Selection menu, set <command>linload.exe</command> as the boot " "loader, and <command>milo</command> as the OS Path. Bootstrap using the " "newly created entry." -msgstr "" -"Trong trình đơn 'OS Selection' (chọn HĐH), hãy đặt <command>linload.exe</" -"command> là bộ tải khởi động (boot loader), và <command>milo</command> là " +msgstr "Trong trình đơn 'OS Selection' (chọn HĐH), hãy đặt <command>linload.exe</" +"command> là bộ nạp khởi động (boot loader), và <command>milo</command> là " "đường dẫn HĐH (OS Path). Sau đó, hãy tải và khởi động bằng mục nhập mới tạo." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:436 #, no-c-format msgid "Booting with MILO" msgstr "Khởi động bằng MILO" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:437 #, no-c-format msgid "" "MILO contained on the bootstrap media is configured to proceed straight to " "Linux automatically. Should you wish to intervene, all you need is to press " "space during MILO countdown." -msgstr "" -"MILO nằm trên vật chứa tải và khởi động có được cấu hình để tiếp tục tự động " +msgstr "MILO nằm trên vật chứa tải và khởi động có được cấu hình để tiếp tục tự động " "tới Linux. Nếu bạn muốn thay đổi ứng xử này, chỉ cần bấm phím dài trong tiến " "trình đếm ngược của MILO." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:443 #, no-c-format msgid "" @@ -839,8 +832,7 @@ msgid "" "floppy, substitute <filename>fd0</filename> in the above example with the " "appropriate device name in Linux notation. The <command>help</command> " "command would give you a brief MILO command reference." -msgstr "" -"Nếu bạn muốn xác định riêng mỗi thứ (v.d. để cung cấp tham số thêm), bạn có " +msgstr "Nếu bạn muốn xác định riêng mỗi thứ (v.d. để cung cấp tham số thêm), bạn có " "thể dùng lệnh như đây:<informalexample><screen>\n" "MILO> boot fd0:linux.bin.gz root=/dev/fd0 load_ramdisk=1 <!-- các_đối_số --" ">\n" @@ -849,52 +841,61 @@ msgstr "" "bị thích hợp bằng kiểu ghi Linux. Lệnh <command>help</command> (trợ giúp) sẽ " "cung cấp một tham chiếu lệnh MILO ngắn." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:462 #, no-c-format msgid "Booting from TFTP" msgstr "Khởi động từ TFTP" -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:468 boot-installer.xml:1032 boot-installer.xml:1535 -#: boot-installer.xml:2020 boot-installer.xml:2541 boot-installer.xml:2640 +#.Tag: para +#: boot-installer.xml:468 +#: boot-installer.xml:1032 +#: boot-installer.xml:1535 +#: boot-installer.xml:2020 +#: boot-installer.xml:2541 +#: boot-installer.xml:2640 #, no-c-format msgid "" "Booting from the network requires that you have a network connection and a " "TFTP network boot server (DHCP, RARP, or BOOTP)." -msgstr "" -"Việc khởi động từ mạng cần thiết bạn có sự kết nối mạng và máy phục vụ khởi " +msgstr "Việc khởi động từ mạng cần thiết bạn có sự kết nối mạng và máy phục vụ khởi " "động mạng kiểu TFTP (DHCP, RARP, hay BOOTP)." -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:473 boot-installer.xml:1037 boot-installer.xml:1540 -#: boot-installer.xml:2025 boot-installer.xml:2546 boot-installer.xml:2645 +#.Tag: para +#: boot-installer.xml:473 +#: boot-installer.xml:1037 +#: boot-installer.xml:1540 +#: boot-installer.xml:2025 +#: boot-installer.xml:2546 +#: boot-installer.xml:2645 #, no-c-format msgid "" "Older systems such as the 715 might require the use of an RBOOT server " "instead of a BOOTP server." -msgstr "" -"Hệ thống cũ hơn như 715 có thể cần thiết bạn dùng máy phục vụ kiểu RBOOT " +msgstr "Hệ thống cũ hơn như 715 có thể cần thiết bạn dùng máy phục vụ kiểu RBOOT " "thay cho BOOTP." -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:478 boot-installer.xml:1042 boot-installer.xml:1545 -#: boot-installer.xml:2030 boot-installer.xml:2551 boot-installer.xml:2650 +#.Tag: para +#: boot-installer.xml:478 +#: boot-installer.xml:1042 +#: boot-installer.xml:1545 +#: boot-installer.xml:2030 +#: boot-installer.xml:2551 +#: boot-installer.xml:2650 #, no-c-format msgid "" "The installation method to support network booting is described in <xref " "linkend=\"install-tftp\"/>." -msgstr "" -"Phương pháp cài đặt để hỗ trợ khả năng khởi động qua mạng được diễn tả trong " +msgstr "Phương pháp cài đặt để hỗ trợ khả năng khởi động qua mạng được diễn tả trong " "<xref linkend=\"install-tftp\"/>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:486 #, no-c-format msgid "Booting from TFTP on Netwinder" msgstr "Khởi động từ TFTP trên Netwinder" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:487 #, no-c-format msgid "" @@ -903,13 +904,12 @@ msgid "" "Tulip card. There may be problems loading the image via TFTP using the " "100Mbps card so it is recommended that you use the 10Mbps interface (the one " "labeled with <literal>10 Base-T</literal>)." -msgstr "" -"Máy Netwinder có hai giao diện mạng: một thẻ tương thích với NE2000 10Mbps " +msgstr "Máy Netwinder có hai giao diện mạng: một thẻ tương thích với NE2000 10Mbps " "(thường được gọi như là <literal>eth0</literal>) và một thẻ Tulip 100Mbps. " "Có thể gặp khó khăn khi tải ảnh thông qua TFTP bằng thẻ 100Mbps, vì vậy " "khuyên bạn dùng giao diện 10Mbps (điều có nhãn <literal>10 Base-T</literal>)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:496 #, no-c-format msgid "" @@ -917,13 +917,12 @@ msgid "" "2.3.3 is recommended. Unfortunately, firmware files are currently not " "available for download because of license issues. If this situation changes, " "you may find new images at <ulink url=\"http//www.netwinder.org/\"></ulink>." -msgstr "" -"Bạn cần thiết NeTTrom phiên bản 2.2.1 hay sau để khởi động hệ thống cài đặt: " +msgstr "Bạn cần thiết NeTTrom phiên bản 2.2.1 hay sau để khởi động hệ thống cài đặt: " "khuyên bạn dùng phiên bản 2.3.3. Tiếc là tập tin phần vững hiện thời không " "sẵn sàng để tải xuống do vấn đề bản quyền. Nếu trường hợp này thay đổi, bạn " "có thể tìm ảnh mới tại <ulink url=\"http/www.netwinder.org/\"></ulink>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:504 #, no-c-format msgid "" @@ -965,8 +964,7 @@ msgid "" "</screen></informalexample> In case you run into any problems, a <ulink url=" "\"http://www.netwinder.org/howto/Firmware-HOWTO.html\">detailed HOWTO</" "ulink> is available." -msgstr "" -"Khi bạn khởi động máy Netwinder, bạn cần phải ngắt tiến trình khởi động " +msgstr "Khi bạn khởi động máy Netwinder, bạn cần phải ngắt tiến trình khởi động " "trong khi đếm ngược. Việc ngắt này cho bạn khả năng đặt một số giá trị phần " "vững cần thiết để khởi động bộ cài đặt. Trước tiên, bạn hãy tải thiết lập " "mặc định<informalexample><screen>\n" @@ -1005,31 +1003,34 @@ msgstr "" "liệu <ulink url=\"http://www.netwinder.org/howto/Firmware-HOWTO.html\">Cách " "Làm chi tiết</ulink>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:556 #, no-c-format msgid "Booting from TFTP on CATS" msgstr "Khởi động từ TFTP trên CATS" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:557 #, no-c-format msgid "" "On CATS machines, use <command>boot de0:</command> or similar at the Cyclone " "prompt." -msgstr "" -"Trên máy CATS, hãy dùng lệnh <command>boot de0:</command> hay tương tự, tại " +msgstr "Trên máy CATS, hãy dùng lệnh <command>boot de0:</command> hay tương tự, tại " "dấu nhắc Cyclone." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:567 #, no-c-format msgid "Booting from CD-ROM" msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM" -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:573 boot-installer.xml:743 boot-installer.xml:1154 -#: boot-installer.xml:1977 boot-installer.xml:2323 boot-installer.xml:2678 +#.Tag: para +#: boot-installer.xml:573 +#: boot-installer.xml:743 +#: boot-installer.xml:1154 +#: boot-installer.xml:1977 +#: boot-installer.xml:2323 +#: boot-installer.xml:2678 #, no-c-format msgid "" "The easiest route for most people will be to use a set of Debian CDs. If you " @@ -1037,17 +1038,20 @@ msgid "" "great! Simply <phrase arch=\"x86\"> configure your system for booting off a " "CD as described in <xref linkend=\"boot-dev-select\"/>, </phrase> insert " "your CD, reboot, and proceed to the next chapter." -msgstr "" -"Phương pháp dễ nhất cho phần lớn người là sử dụng một bộ đĩa CD Debian. Nếu " +msgstr "Phương pháp dễ nhất cho phần lớn người là sử dụng một bộ đĩa CD Debian. Nếu " "bạn có một bộ đĩa CD như vậy, và nếu máy của bạn có hỗ trợ khả năng khởi " "động trực tiếp từ đĩa CD, hay quá ! Đơn giản hãy <phrase arch=\"x86\"> cấu " "hình hệ thống để khởi động từ đĩa CD, như được diễn tả trong <xref linkend=" "\"boot-dev-select\"/>, </phrase> nạp đĩa CD, khởi động lại, và tiếp tục lại " "đến chương kế tiếp." -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:584 boot-installer.xml:754 boot-installer.xml:1165 -#: boot-installer.xml:1988 boot-installer.xml:2334 boot-installer.xml:2689 +#.Tag: para +#: boot-installer.xml:584 +#: boot-installer.xml:754 +#: boot-installer.xml:1165 +#: boot-installer.xml:1988 +#: boot-installer.xml:2334 +#: boot-installer.xml:2689 #, no-c-format msgid "" "Note that certain CD drives may require special drivers, and thus be " @@ -1055,16 +1059,19 @@ msgid "" "way of booting off a CD doesn't work for your hardware, revisit this chapter " "and read about alternate kernels and installation methods which may work for " "you." -msgstr "" -"Ghi chú rằng một số ổ đĩa CD riêng có thể cần thiết trình điều khiển đặc " +msgstr "Ghi chú rằng một số ổ đĩa CD riêng có thể cần thiết trình điều khiển đặc " "biệt, vì vậy không thể được truy cập trong giao đoạn cài đặt ở đầu. Nếu " "phương pháp chuẩn khởi động từ đĩa CD không thích hợp với phần cứng của bạn, " "hãy xem lại chương này và đọc về hạt nhân xen kẽ và phương pháp cài đặt có " "thể là thích hợp hơn." -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:592 boot-installer.xml:762 boot-installer.xml:1173 -#: boot-installer.xml:1996 boot-installer.xml:2342 boot-installer.xml:2697 +#.Tag: para +#: boot-installer.xml:592 +#: boot-installer.xml:762 +#: boot-installer.xml:1173 +#: boot-installer.xml:1996 +#: boot-installer.xml:2342 +#: boot-installer.xml:2697 #, no-c-format msgid "" "Even if you cannot boot from CD-ROM, you can probably install the Debian " @@ -1072,52 +1079,52 @@ msgid "" "different media, such as floppies. When it's time to install the operating " "system, base system, and any additional packages, point the installation " "system at the CD-ROM drive." -msgstr "" -"Thậm chí nếu bạn không thể khởi động từ đĩa CD-ROM, bạn thường có thể cài " +msgstr "Thậm chí nếu bạn không thể khởi động từ đĩa CD-ROM, bạn thường có thể cài " "đặt các thành phần của hệ thống Debian và các gói phần mềm đã muốn từ đĩa CD-" "ROM đó. Đơn giản hãy khởi động bằng một vật chứa khác, như đĩa mềm. Vào lúc " "nên cài đặt hệ điều hành, hệ thống cơ bản và gói phần mềm thêm nào, hãy chỉ " "hệ thống cài đặt tới ổ đĩa CD-ROM." -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:600 boot-installer.xml:770 boot-installer.xml:1181 -#: boot-installer.xml:2004 boot-installer.xml:2350 boot-installer.xml:2705 +#.Tag: para +#: boot-installer.xml:600 +#: boot-installer.xml:770 +#: boot-installer.xml:1181 +#: boot-installer.xml:2004 +#: boot-installer.xml:2350 +#: boot-installer.xml:2705 #, no-c-format msgid "" "If you have problems booting, see <xref linkend=\"boot-troubleshooting\"/>." -msgstr "" -"Nếu bạn gặp khó khăn trong việc khởi động, xem <xref linkend=\"boot-" +msgstr "Nếu bạn gặp khó khăn trong việc khởi động, xem <xref linkend=\"boot-" "troubleshooting\"/>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:607 #, no-c-format msgid "" "To boot a CD-ROM from the Cyclone console prompt, use the command " "<command>boot cd0:cats.bin</command>" -msgstr "" -"Để khởi động đĩa CD-ROM từ dấu nhắc bàn điều khiển Cyclone, hãy dùng lệnh " +msgstr "Để khởi động đĩa CD-ROM từ dấu nhắc bàn điều khiển Cyclone, hãy dùng lệnh " "<command>boot cd0:cats.bin</command>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:616 #, no-c-format msgid "Booting from Firmware" msgstr "Khởi động từ phần vững" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:622 #, no-c-format msgid "" "There is an increasing number of consumer devices that directly boot from a " "flash chip on the device. The installer can be written to flash so it will " "automatically start when you reboot your machines." -msgstr "" -"Có số tăng dần, những thiết bị người tiêu dùng mà khởi động trực tiếp từ " +msgstr "Có số tăng dần, những thiết bị người tiêu dùng mà khởi động trực tiếp từ " "phiến tinh thể cực nhanh trên thiết bị đó. Bộ cài đặt có thể được ghi vào " "cực nhanh, để khởi chạy tự động khi bạn khởi đông lại máy." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:628 #, no-c-format msgid "" @@ -1125,30 +1132,29 @@ msgid "" "warranty. Sometimes you are also not able to recover your device if there " "are problems during the flashing process. Therefore, please take care and " "follow the steps precisely." -msgstr "" -"Trong nhiều trường hợp, việc thay đổi phần vững của thiết bị nhúng sẽ bãi bỏ " +msgstr "Trong nhiều trường hợp, việc thay đổi phần vững của thiết bị nhúng sẽ bãi bỏ " "bảo hành. Đôi khi bạn cũng không thể phục hồi thiết bị nếu gặp khó khăn " "trong việc chớp. Vì vậy, hãy cẩn thận và theo những bước một cách chính xác." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:639 #, no-c-format msgid "Booting the NSLU2" msgstr "Khởi động NSLU2" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:640 #, no-c-format msgid "There are three ways how to put the installer firmware into flash:" msgstr "Có ba phương pháp chèn phần vững cài đặt vào bộ nhớ cực nhanh:" -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:646 #, no-c-format msgid "Using the NSLU2 web interface" msgstr "Dùng giao diện Mạng của NSLU2" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:647 #, no-c-format msgid "" @@ -1157,20 +1163,19 @@ msgid "" "previously downloaded. Then press the <literal>Start Upgrade</literal> " "button, confirm, wait for a few minutes and confirm again. The system will " "then boot straight into the installer." -msgstr "" -"Đi tới phần quản lý và chọn mục trình đơn <literal>Upgrade</literal> (Nâng " +msgstr "Đi tới phần quản lý và chọn mục trình đơn <literal>Upgrade</literal> (Nâng " "cấp). Sau đó bạn có thể duyệt qua đĩa tìm ảnh cài đặt đã được tải về trước. " "Một khi tìm nó, hãy bấm cái nút <literal>Start Upgrade</literal> (bắt đầu " "nâng cấp), xác nhận, đợi vài phút rồi xác nhận lần nữa. Sau đó, hệ thống sẽ " "khởi động trực tiếp vào trình cài đặt." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:658 #, no-c-format msgid "Via the network using Linux/Unix" msgstr "Qua mạng bằng Linux/UNIX" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:659 #, no-c-format msgid "" @@ -1197,8 +1202,7 @@ msgid "" "whole image has been written and verified, the system will automatically " "reboot. Make sure you connect your USB disk again now, otherwise the " "installer won't be able to find it." -msgstr "" -"Bạn có thể dùng tiện ích <command>upslug2</command> từ bất kỳ máy Linux hay " +msgstr "Bạn có thể dùng tiện ích <command>upslug2</command> từ bất kỳ máy Linux hay " "UNIX nào, để nâng cấp máy qua mạng. Phần mềm này đã được đóng gói dành cho " "Debian. Trước hết, bạn cần phải đặt máy NSLU2 trong chế độ nâng cấp: " "<orderedlist> <listitem><para> Ngắt kết nối các đĩa và/hay thiết bị ra cổng " @@ -1223,51 +1227,51 @@ msgstr "" "tự động. Hãy kiểm tra xem bạn đã kết nối lại đĩa USB, nếu không thì trình " "cài đặt không tìm thấy nó." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:720 #, no-c-format msgid "Via the network using Windows" msgstr "Qua mạng bằng Windows" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:721 #, no-c-format msgid "" "There is <ulink url=\"http://www.everbesthk.com/8-download/sercomm/firmware/" "all_router_utility.zip\">a tool</ulink> for Windows to upgrade the firmware " "via the network." -msgstr "" -"Có một <ulink url=\"http://www.everbesthk.com/8-download/sercomm/firmware/" +msgstr "Có một <ulink url=\"http://www.everbesthk.com/8-download/sercomm/firmware/" "all_router_utility.zip\">công cụ</ulink> Windows để nâng cấp phần vững qua " "mạng." -#. Tag: title -#: boot-installer.xml:737 boot-installer.xml:1148 boot-installer.xml:1965 -#: boot-installer.xml:2317 boot-installer.xml:2672 +#.Tag: title +#: boot-installer.xml:737 +#: boot-installer.xml:1148 +#: boot-installer.xml:1965 +#: boot-installer.xml:2317 +#: boot-installer.xml:2672 #, no-c-format msgid "Booting from a CD-ROM" msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM" -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:875 #, no-c-format msgid "" "Booting from Linux Using <command>LILO</command> or <command>GRUB</command>" -msgstr "" -"Khởi động từ Linux bằng <command>LILO</command> hay <command>GRUB</command>" +msgstr "Khởi động từ Linux bằng <command>LILO</command> hay <command>GRUB</command>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:878 #, no-c-format msgid "" "To boot the installer from hard disk, you must first download and place the " "needed files as described in <xref linkend=\"boot-drive-files\"/>." -msgstr "" -"Để khởi động trình cài đặt từ đĩa cứng, trước tiên bạn cần phải tải về và để " +msgstr "Để khởi động trình cài đặt từ đĩa cứng, trước tiên bạn cần phải tải về và để " "các tập tin cần thiết, như được diễn tả trong <xref linkend=\"boot-drive-" "files\"/>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:883 #, no-c-format msgid "" @@ -1277,15 +1281,14 @@ msgid "" "corresponding kernel <filename>netboot/debian-installer/&architecture;/" "linux</filename>. This will allow you to repartition the hard disk from " "which you boot the installer, although you should do so with care." -msgstr "" -"Nếu bạn định dùng đĩa cứng chỉ để khởi động, rồi tải về mọi thứ qua mạng, " +msgstr "Nếu bạn định dùng đĩa cứng chỉ để khởi động, rồi tải về mọi thứ qua mạng, " "bạn nên tải về tập tin <filename>netboot/debian-installer/&architecture;/" "initrd.gz</filename> và hạt nhân tương ứng <filename>netboot/debian-" "installer/&architecture;/linux</filename>. Việc này sẽ cho bạn khả năng phân " "vùng lại đĩa cứng nơi bạn khởi động bộ cài đặt, dù bạn nên làm như thế một " "cách cẩn thận." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:893 #, no-c-format msgid "" @@ -1295,15 +1298,14 @@ msgid "" "(make sure the file is named ending in <literal>.iso</literal>). The " "installer can then boot from the drive and install from the CD image, " "without needing the network." -msgstr "" -"Hoặc, nếu bạn định bao tồn một phân vùng đã có trên đĩa cứng, không thay đổi " +msgstr "Hoặc, nếu bạn định bao tồn một phân vùng đã có trên đĩa cứng, không thay đổi " "nó trong khi cài đặt, bạn có thể tải về tập tin <filename>hd-media/initrd." "gz</filename> và hạt nhân tương ứng, cũng sao chép ảnh ISO đĩa CD vào ổ đĩa " "(kiểm tra xem tập tin có tên kết thúc bằng <literal>.iso</literal>). Sau đó, " "trình cài đặt có thể khởi động từ ổ đĩa đó, cũng cài đặt từ ảnh đĩa CD, " "không cần chạy mạng." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:902 #, no-c-format msgid "" @@ -1313,8 +1315,7 @@ msgid "" "listitem> <listitem><para> have the <filename>vmlinuz</filename> kernel use " "a RAM disk as its root partition. </para></listitem> </itemizedlist> Here is " "a <filename>/etc/lilo.conf</filename> example:" -msgstr "" -"Đối với <command>LILO</command>, bạn sẽ cần phải cấu hình hai thứ chủ yếu " +msgstr "Đối với <command>LILO</command>, bạn sẽ cần phải cấu hình hai thứ chủ yếu " "trong tập tin <filename>/etc/lilo.conf</filename>: <itemizedlist> " "<listitem><para> để tải trình cài đặt <filename>initrd.gz</filename> vào lúc " "khởi động; </para></listitem> <listitem><para> làm cho hạt nhân " @@ -1323,19 +1324,18 @@ msgstr "" "filename>:" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: boot-installer.xml:923 #, no-c-format msgid "" "image=/boot/newinstall/vmlinuz\n" " label=newinstall\n" " initrd=/boot/newinstall/initrd.gz" -msgstr "" -"image=/boot/newinstall/vmlinuz\n" +msgstr "image=/boot/newinstall/vmlinuz\n" " label=newinstall\n" " initrd=/boot/newinstall/initrd.gz" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:923 #, no-c-format msgid "" @@ -1344,14 +1344,13 @@ msgid "" "<citerefentry><refentrytitle>lilo.conf</refentrytitle> <manvolnum>5</" "manvolnum></citerefentry> man pages. Now run <userinput>lilo</userinput> and " "reboot." -msgstr "" -"Để tìm chi tiết, xem trang hướng dẫn (man) " +msgstr "Để tìm chi tiết, xem trang hướng dẫn (man) " "<citerefentry><refentrytitle>initrd</refentrytitle> <manvolnum>4</" "manvolnum></citerefentry> và <citerefentry><refentrytitle>lilo.conf</" "refentrytitle> <manvolnum>5</manvolnum></citerefentry>. Bây giờ hãy chạy " "<userinput>lilo</userinput> rồi khởi động lại." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:932 #, no-c-format msgid "" @@ -1363,8 +1362,7 @@ msgid "" "kernel (hd0,0)/boot/newinstall/vmlinuz\n" "initrd (hd0,0)/boot/newinstall/initrd.gz\n" "</screen></informalexample> and reboot." -msgstr "" -"Thủ tục đối với <command>GRUB</command> là hơi tương tự. Hãy tìm tập tin " +msgstr "Thủ tục đối với <command>GRUB</command> là hơi tương tự. Hãy tìm tập tin " "<filename>menu.lst</filename> nằm trong thư mục <filename>/boot/grub/</" "filename> (đôi khi nằm trong thư mục <filename>/boot/boot/grub/</filename>), " "và thêm những dòng này: <informalexample><screen>\n" @@ -1373,26 +1371,25 @@ msgstr "" "initrd (hd0,0)/boot/newinstall/initrd.gz\n" "</screen></informalexample> rồi khởi động lại." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:943 #, no-c-format msgid "" "Note that the value of the <userinput>ramdisk_size</userinput> may need to " "be adjusted for the size of the initrd image. From here on, there should be " "no difference between <command>GRUB</command> or <command>LILO</command>." -msgstr "" -"Ghi chú rằng giá trị của <userinput>ramdisk_size</userinput> (kích cỡ của " +msgstr "Ghi chú rằng giá trị của <userinput>ramdisk_size</userinput> (kích cỡ của " "đĩa RAM) có lẽ cần phải được điều chỉnh để thích hợp với ảnh initrd. Kể từ " "điểm này, không nên có sự khác nhau giữa tiến trình <command>GRUB</command> " "và <command>LILO</command>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:954 #, no-c-format msgid "Booting from USB Memory Stick" msgstr "Khởi động từ thanh bộ nhớ USB" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:955 #, no-c-format msgid "" @@ -1401,40 +1398,40 @@ msgid "" "stick into some free USB connector and reboot the computer. The system " "should boot up, and you should be presented with the <prompt>boot:</prompt> " "prompt. Here you can enter optional boot arguments, or just hit &enterkey;." -msgstr "" -"Giả sử bạn đã chuẩn bị mọi thứ được diễn tả trong <xref linkend=\"boot-dev-" +msgstr "Giả sử bạn đã chuẩn bị mọi thứ được diễn tả trong <xref linkend=\"boot-dev-" "select\"/> và <xref linkend=\"boot-usb-files\"/>. Sau đó, hãy cầm thanh USB " "vào cổng USB còn rảnh nào, và khởi động lại máy tính. Hệ thống nên khởi động " "được, và bạn nên thấy dấu nhắc <prompt>boot:</prompt>. Vào đó bạn có thể " "nhập các đối số khởi động tùy chọn, hoặc chỉ bấm phím &enterkey;." -#. Tag: title -#: boot-installer.xml:968 boot-installer.xml:2077 boot-installer.xml:2580 +#.Tag: title +#: boot-installer.xml:968 +#: boot-installer.xml:2077 +#: boot-installer.xml:2580 #, no-c-format msgid "Booting from Floppies" msgstr "Khởi động từ đĩa mềm" -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:969 boot-installer.xml:2588 +#.Tag: para +#: boot-installer.xml:969 +#: boot-installer.xml:2588 #, no-c-format msgid "" "You will have already downloaded the floppy images you needed and created " "floppies from the images in <xref linkend=\"create-floppy\"/>." -msgstr "" -"Trong bước <xref linkend=\"create-floppy\"/>, bạn đã tải về các ảnh đĩa mềm " +msgstr "Trong bước <xref linkend=\"create-floppy\"/>, bạn đã tải về các ảnh đĩa mềm " "cần thiết và tạo đĩa mềm từ ảnh đó." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:976 #, no-c-format msgid "" "To boot from the installer boot floppy, place it in the primary floppy " "drive, shut down the system as you normally would, then turn it back on." -msgstr "" -"Để khởi động từ đĩa mềm khởi động trình cài đặt, hãy nạp nó vào ổ đĩa mềm " +msgstr "Để khởi động từ đĩa mềm khởi động trình cài đặt, hãy nạp nó vào ổ đĩa mềm " "chính, tắt hệ thống một cách bình thường, rồi mở nó lần nữa." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:982 #, no-c-format msgid "" @@ -1444,8 +1441,7 @@ msgid "" "the ide-floppy driver maps the device to. For example, if your LS-120 drive " "is connected as the first IDE device (master) on the second cable, you enter " "<userinput>install root=/dev/hdc</userinput> at the boot prompt." -msgstr "" -"Để cài đặt từ ổ đĩa kiểu LS-120 (phiên bản ATAPI) với một bộ đĩa mềm, bạn " +msgstr "Để cài đặt từ ổ đĩa kiểu LS-120 (phiên bản ATAPI) với một bộ đĩa mềm, bạn " "cần phải xác định vị trí ảo cho thiết bị đĩa mềm. Việc này được làm bằng đối " "số khởi động <emphasis>root=</emphasis>, mà cung cấp tên thiết bị tới đó " "trình điều khiển ide-floppy (đĩa mềm IDE) ánh xạ thiết bị. Lấy thí dụ, nếu ổ " @@ -1453,7 +1449,7 @@ msgstr "" "thứ hai, bạn hãy nhập lệnh <userinput>install root=/dev/hdc</userinput> ở " "dấu nhắc khởi động." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:992 #, no-c-format msgid "" @@ -1462,25 +1458,23 @@ msgid "" "machine, so a <quote>hard</quote> reboot is recommended. If you are " "installing from an existing operating system (e.g., from a DOS box) you " "don't have a choice. Otherwise, please do a hard reboot when booting." -msgstr "" -"Ghi chú rằng trên một số máy nào đó, tổ hợp phím <keycombo><keycap>Control</" +msgstr "Ghi chú rằng trên một số máy nào đó, tổ hợp phím <keycombo><keycap>Control</" "keycap> <keycap>Alt</keycap> <keycap>Delete</keycap></keycombo> không phải " "đặt lại được máy tính, vậy khuyên bạn khởi động lại một cách <quote>cứng</" "quote>. Nếu bạn cài đặt từ một hệ điều hành đã có (v.d. từ một hộp DOS nào " "đó), bạn không thể chọn khác. Nếu không, hãy khởi động lại cứng khi khởi " "động máy." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1001 #, no-c-format msgid "" "The floppy disk will be accessed, and you should then see a screen that " "introduces the boot floppy and ends with the <prompt>boot:</prompt> prompt." -msgstr "" -"Lúc đó, đĩa mềm sẽ được truy cập, vậy bạn nên thấy màn hình giới thiệu đĩa " +msgstr "Lúc đó, đĩa mềm sẽ được truy cập, vậy bạn nên thấy màn hình giới thiệu đĩa " "mềm khởi động mà kết thúc bằng dấu nhắc khởi động <prompt>boot:</prompt>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1007 #, no-c-format msgid "" @@ -1490,15 +1484,14 @@ msgid "" "screenfull or so of information about the hardware in your system. More " "information on this phase of the boot process can be found below in <xref " "linkend=\"kernel-msgs\"/>." -msgstr "" -"Một khi bạn bấm phím &enterkey;, bạn nên thấy thông điệp " +msgstr "Một khi bạn bấm phím &enterkey;, bạn nên thấy thông điệp " "<computeroutput>Loading...</computeroutput> (Đang tải...), với đoạn " "<computeroutput>Uncompressing Linux...</computeroutput> (Đang giải nén " "Linux) theo sau, rồi một màn hình đầy chứa thông tin về phần cứng của hệ " "thống đó. Thông tin thêm về giải đoạn này của tiến trình khởi động nằm bên " "dưới trong <xref linkend=\"kernel-msgs\"/>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1016 #, no-c-format msgid "" @@ -1506,25 +1499,24 @@ msgid "" "root floppy and press &enterkey;, and the contents are loaded into memory. " "The installer program <command>debian-installer</command> is automatically " "launched." -msgstr "" -"Sau khi khởi động từ đĩa mềm khởi động, đĩa mềm gốc được yêu cầu. Hãy nạp " +msgstr "Sau khi khởi động từ đĩa mềm khởi động, đĩa mềm gốc được yêu cầu. Hãy nạp " "đĩa mềm gốc rồi bấm phím &enterkey;, vậy nội dung của nó được tải vào bộ " "nhớ. Chương trình cài đặt <command>debian-installer</command> được khởi chạy " "tự động." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1050 #, no-c-format msgid "There are various ways to do a TFTP boot on i386." msgstr "Có vài cách khác nhau để khởi động qua TFTP trên i386." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1056 #, no-c-format msgid "NIC or Motherboard that support PXE" msgstr "NIC hay bo mạch chủ có hỗ trợ PXE" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1057 #, no-c-format msgid "" @@ -1532,62 +1524,58 @@ msgid "" "boot functionality. This is a <trademark class=\"trade\">Intel</trademark> " "re-implementation of TFTP boot. If so, you may be able to configure your " "BIOS to boot from the network." -msgstr "" -"Có lẽ thẻ giao diện mạng (NIC) hay bo mạch chủ của bạn cung cấp chức năng " +msgstr "Có lẽ thẻ giao diện mạng (NIC) hay bo mạch chủ của bạn cung cấp chức năng " "khởi động kiểu PXE. Nó là cách thực hiện lại chức năng khởi động qua TFTP " "của công ty <trademark class=\"trade\">Intel</trademark>. Nếu máy bạn có " "chức năng này, có lẽ bạn có khả năng cấu hình BIOS để khởi động qua mạng." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1068 #, no-c-format msgid "NIC with Network BootROM" msgstr "NIC với BootROM mạng" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1069 #, no-c-format msgid "" "It could be that your Network Interface Card provides TFTP boot " "functionality." -msgstr "" -"Có lẽ thẻ giao diện mạng (NIC) của bạn cung cấp chức năng khởi động qua TFTP." +msgstr "Có lẽ thẻ giao diện mạng (NIC) của bạn cung cấp chức năng khởi động qua TFTP." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1074 #, no-c-format msgid "" "Let us (<email>&email-debian-boot-list;</email>) know how did you manage it. " "Please refer to this document." -msgstr "" -"Vui lòng cho chúng tôi (<email>&email-debian-boot-list;</email>) biết về " +msgstr "Vui lòng cho chúng tôi (<email>&email-debian-boot-list;</email>) biết về " "phương pháp do bạn dùng, cũng tham khảo tài liệu này." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1082 #, no-c-format msgid "Etherboot" msgstr "Etherboot" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1083 #, no-c-format msgid "" "The <ulink url=\"http://www.etherboot.org\">etherboot project</ulink> " "provides bootdiskettes and even bootroms that do a TFTPboot." -msgstr "" -"<ulink url=\"http://www.etherboot.org\">Dự án Etherboot</ulink> cung cấp đĩa " +msgstr "<ulink url=\"http://www.etherboot.org\">Dự án Etherboot</ulink> cung cấp đĩa " "mềm khởi động, ngay cả bộ nhớ ROM khởi động, mà khởi động được qua TFTP." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1092 #, no-c-format msgid "The Boot Prompt" msgstr "Dấu nhắc khởi động" # Don't translate the screen example text / Đừng dịch đoạn mẫu màn hình -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1093 #, no-c-format msgid "" @@ -1598,8 +1586,7 @@ msgid "" "</screen></informalexample> At the boot prompt you can either just press " "&enterkey; to boot the installer with default options or enter a specific " "boot method and, optionally, boot parameters." -msgstr "" -"Khi trình cài đặt khởi động, bạn nên thấy màn hình đồ họa thân thiện hiển " +msgstr "Khi trình cài đặt khởi động, bạn nên thấy màn hình đồ họa thân thiện hiển " "thị biểu hình Debian và dấu nhắc khởi động:<informalexample><screen>\n" "Press F1 for help, or ENTER to boot:\n" "</screen></informalexample> (Hãy bấm phím chức năng F1 để xem trợ giúp, hay " @@ -1607,7 +1594,7 @@ msgstr "" "phím &enterkey; để khởi động trình cài đặt với các tùy chọn mặc định, hoặc " "nhập một phương pháp khởi động riêng với (tùy chọn) một số tham số khởi động." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1105 #, no-c-format msgid "" @@ -1616,15 +1603,14 @@ msgid "" "keycap>. If you add any parameters to the boot command line, be sure to type " "the boot method (the default is <userinput>install</userinput>) and a space " "before the first parameter (e.g., <userinput>install fb=false</userinput>)." -msgstr "" -"Thông tin về các phương pháp khởi động sẵn sàng, cũng về các tham số khởi " +msgstr "Thông tin về các phương pháp khởi động sẵn sàng, cũng về các tham số khởi " "động có ích, sẽ được hiển thị khi bạn bấm phím chức năng nằm trong phạm vị " "<keycap>F2</keycap> đến <keycap>F8</keycap>. Nếu bạn thêm tham số nào vào " "dòng lệnh khởi động, hãy kiểm tra xem bạn đã gõ phương pháp khởi động (mặc " "định là <userinput>install</userinput>) và một dấu cách trước khi nhập tham " "số thứ nhất (v.d. <userinput>install fb=false</userinput>)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1114 #, no-c-format msgid "" @@ -1643,8 +1629,7 @@ msgid "" "using the framebuffer for the rest of the installation, you will also want " "to add <userinput>fb=false</userinput> to the boot prompt, as described in " "the help text." -msgstr "" -"Nếu bạn cài đặt hệ thống thông qua một thiết bị quản lý từ xa mà cung cấp " +msgstr "Nếu bạn cài đặt hệ thống thông qua một thiết bị quản lý từ xa mà cung cấp " "giao diện kiểu chữ với bàn điều khiển VGA, có lẽ bạn không thể thấy màn hình " "đồ họa giật gân ban đầu khi khởi động trình cài đặt; có lẽ bạn ngay cả không " "thấy dấu nhắc khởi động. Những thiết bị quản lý từ xa này gồm bàn điều khiển " @@ -1660,13 +1645,13 @@ msgstr "" "trình cài đặt, bạn cũng cần phải thêm mục <userinput>fb=false</userinput> " "vào dấu nhắc khởi đông, như được diễn tả trong đoạn trợ giúp." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1189 #, no-c-format msgid "CD Contents" msgstr "Nội dung đĩa CD" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1191 #, no-c-format msgid "" @@ -1679,8 +1664,7 @@ msgid "" "order to install the extra packages one would want for a complete system . " "The set of Debian CDs can install a complete system from the wide range of " "packages without needing access to the network." -msgstr "" -"Có ba kiểu khác nhau của đĩa CD cài đặt Debian. Đĩa CD <emphasis>Thẻ kinh " +msgstr "Có ba kiểu khác nhau của đĩa CD cài đặt Debian. Đĩa CD <emphasis>Thẻ kinh " "doanh</emphasis> (Business Card) chứa bản cài đặt tối thiểu sẽ vừa được trên " "vật chứa kiểu đĩa CD thích hợp với kích cỡ thiết bị nhỏ. Nó cần thiết sự kết " "nối đến mạng để cài đặt phần còn lại của bản cài đặt cơ sở, xây dựng hệ " @@ -1690,7 +1674,7 @@ msgstr "" "hệ thống hoàn toàn. Bộ đĩa CD Debian có khả năng cài đặt hệ thống hoàn toàn " "từ phạm vị gói rộng, không cần truy cập mạng nào." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1207 #, no-c-format msgid "" @@ -1704,19 +1688,18 @@ msgid "" "means that the system disk on an IA-64 system has an additional disk " "partition dedicated to EFI instead of the simple MBR or boot block on more " "conventional systems." -msgstr "" -"Kiến trúc IA-64 dùng giao diện phần vững có khả năng kéo dài (EFI) thế hệ " +msgstr "Kiến trúc IA-64 dùng giao diện phần vững có khả năng kéo dài (EFI) thế hệ " "tới của công ty Intel™. Không như BIOS kiểu x86 truyền thống mà biết " "ít về thiết bị khởi động, trừ bảng phân vùng và rãnh ghi khởi động chủ " "(MBR), EFI có khả năng đọc và ghi tập tin từ phân vùng đĩa đã định dạng bằng " "FAT16 hay FAT32. Vậy nó giản dị hoá tiến trình khởi chạy hệ thống mà thường " -"cần thiết kiến thức rất đặc biệt. Bộ tải khởi động hệ thống và phần vững EFI " +"cần thiết kiến thức rất đặc biệt. Bộ nạp khởi động hệ thống và phần vững EFI " "hỗ trợ nó có thể truy cập hệ thống tập tin đầy đủ để cất giữ các tập tin cần " "thiết để khởi động máy đó. Có nghĩa là đĩa hệ thống trên máy kiểu IA-64 chứa " "một phân vùng đĩa thêm dành cho EFI, thay cho MBR hay khối tin khởi động đơn " "giản trên hệ thống quy ước hơn." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1223 #, no-c-format msgid "" @@ -1725,14 +1708,13 @@ msgid "" "kernel, and initial filesystem (initrd) are located. The running system also " "contains an EFI partition where the necessary files for booting the system " "reside. These files are readable from the EFI Shell as described below." -msgstr "" -"Đĩa CD cài đặt Debian chứa một phân vùng EFI nhỏ chứa bộ tải khởi động " +msgstr "Đĩa CD cài đặt Debian chứa một phân vùng EFI nhỏ chứa bộ nạp khởi động " "<command>ELILO</command>, tập tin cấu hình của nó, hạt nhân của trình cài " "đặt, và hệ thống tập tin ban đầu (initrd). Hệ thống đang chạy cũng chứa một " "phân vùng EFI chứa những tập tin cần thiết để khởi động hệ thống. Các tập " "tin này có thể được đọc từ trình bao EFI như được diễn tả bên dưới." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1232 #, no-c-format msgid "" @@ -1744,8 +1726,7 @@ msgid "" "partitioning step of the installation prior to loading any packages on the " "system disk. The partitioning task also verifies that a suitable EFI " "partition is present before allowing the installation to proceed." -msgstr "" -"Phần lớn chi tiết về phương pháp tải và khởi chạy hệ thống của " +msgstr "Phần lớn chi tiết về phương pháp tải và khởi chạy hệ thống của " "<command>ELILO</command> là trong suốt cho trình cài đặt hệ thống. Tuy " "nhiên, trình cài đặt phải thiết lập một phân vùng EFI trước khi cài đặt hệ " "thống cơ bản. Nếu không, tiến trình cài đặt <command>ELILO</command> sẽ bị " @@ -1754,7 +1735,7 @@ msgstr "" "vào đĩa hệ thống. Tác vụ phân vùng cũng thẩm tra có một phân vùng EFI thích " "hợp, trước khi cho phép tiến trình cài đặt tiếp tục lại." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1244 #, no-c-format msgid "" @@ -1767,8 +1748,7 @@ msgid "" "Using the first option is preferred, however, if that option is not " "available or the CD for some reason does not boot with it, use the second " "option." -msgstr "" -"Bộ quản lý khởi động EFI được chạy như là bước cuối cùng trong tiến trình sở " +msgstr "Bộ quản lý khởi động EFI được chạy như là bước cuối cùng trong tiến trình sở " "khởi phần vững. Nó hiển thị danh sách mục trình đơn nơi bạn có thể tuyển lựa " "một tùy chọn. Phụ thuộc vào mô hình hệ thống và phần mềm khác đã được tải " "vào hệ thống, trình đơn này có thể là khác nhau từ hệ thống này đến hệ thống " @@ -1778,13 +1758,13 @@ msgstr "" "bạn bật tùy chọn thứ nhất; nếu nó không sẵn sàng, hoặc nếu đĩa CD vì lý do " "nào không khởi động được với nó, hãy bật tùy chọn thứ hai. " -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1263 #, no-c-format msgid "IMPORTANT" msgstr "QUAN TRỌNG" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1264 #, no-c-format msgid "" @@ -1795,44 +1775,41 @@ msgid "" "order to continue the installation. If the default action is the EFI Shell, " "you can return to the Boot Manager by running <command>exit</command> at the " "shell prompt." -msgstr "" -"Bộ quản lý khởi động EFI sẽ bật một hành động khởi động mặc định, thường là " +msgstr "Bộ quản lý khởi động EFI sẽ bật một hành động khởi động mặc định, thường là " "mục trình đơn thứ nhất, trong vòng số giây định sẵn. Thời gian này được ngụ " "ý bằng con số đếm ngược bên dưới màn hình. Một khi bộ đếm thời gian này hết " "hạn, có lẽ bạn cần phải khởi động lại máy để tiếp tục lại cài đặt. Nếu hành " "động mặc định là Trình bao EFI, bạn có khả năng trở về Bộ quản lý khởi động " "bằng cách chạy lệnh <command>exit</command> (thoát) tại dấu nhắc trình bao." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1276 #, no-c-format msgid "Option 1: Booting from the Boot Option Maintenance Menu" msgstr "Tùy chọn 1: khởi động từ Trình đơn bảo dưỡng tùy chọn khởi động" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1283 #, no-c-format msgid "" "Insert the CD in the DVD/CD drive and reboot the machine. The firmware will " "display the EFI Boot Manager page and menu after it completes its system " "initialization." -msgstr "" -"Hãy nạp đĩa CD vào ổ đĩa CD/DVD rồi khởi động lại máy. Phần vững sẽ hiển thị " +msgstr "Hãy nạp đĩa CD vào ổ đĩa CD/DVD rồi khởi động lại máy. Phần vững sẽ hiển thị " "trang và trình đơn của Bộ quản lý khởi động EFI sau khi nó sở khởi xong hệ " "thống." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1289 #, no-c-format msgid "" "Select <command>Boot Maintenance Menu</command> from the menu with the arrow " "keys and press <command>ENTER</command>. This will display a new menu." -msgstr "" -"Hãy chọn mục <command>Boot Maintenance Menu</command> (Trình đơn bảo dưỡng " +msgstr "Hãy chọn mục <command>Boot Maintenance Menu</command> (Trình đơn bảo dưỡng " "khởi động) trong trình đơn bằng phím mũi tên, rồi bấm phím &enterkey;. Việc " "này sẽ hiển thị một trình đơn mới." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1295 #, no-c-format msgid "" @@ -1842,8 +1819,7 @@ msgid "" "label <command>Debian Inst [Acpi ...</command> or <command>Removable Media " "Boot</command>. If you examine the rest of the menu line, you will notice " "that the device and controller information should be the same." -msgstr "" -"Hãy chọn mục <command>Boot From a File</command> (Khởi động từ tập tin) " +msgstr "Hãy chọn mục <command>Boot From a File</command> (Khởi động từ tập tin) " "trong trình đơn bằng phím mũi tên, rồi bấm phím &enterkey;. Việc này sẽ hiển " "thị danh sách các thiết bị được thăm dò bởi phần vững. Bạn nên thấy hai dòng " "trình đơn chứa hoặc nhãn <command>Debian Inst [Acpi ...</command> hoặc " @@ -1851,7 +1827,7 @@ msgstr "" "xem lại phần còn lại của dòng trình đơn, bạn nên thấy biết rằng thông tin về " "thiết bị và thông tin về trình điều khiển là trùng." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1306 #, no-c-format msgid "" @@ -1861,15 +1837,14 @@ msgid "" "start the boot load sequence. If you choose <command>Debian Inst [Acpi ...</" "command> instead, it will display a directory listing of the bootable " "portion of the CD, requiring you to proceed to the next (additional) step." -msgstr "" -"Bạn có thể chọn mục nhập nào tham chiếu đến ổ đĩa CD/DVD. Hãy chọn nó bằng " +msgstr "Bạn có thể chọn mục nhập nào tham chiếu đến ổ đĩa CD/DVD. Hãy chọn nó bằng " "phím mũi tên rồi bấm phím &enterkey;. Nếu bạn chọn mục <command>Removable " "Media Boot</command> (Khởi động từ vật chứa rời), máy sẽ bất đầu ngay tiến " "trình tải khởi động. Còn nếu bạn chọn mục <command>Debian Inst [Acpi ...</" "command>, nõ sẽ hiển thị danh sách các thư mục nằm trên phần đĩa CD có khả " "năng khởi động, cần thiết bạn tiếp tục đến bước kế tiếp (thêm)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1317 #, no-c-format msgid "" @@ -1878,32 +1853,30 @@ msgid "" "Removable Media Boot]</command> on the next to the last line. Select this " "line with the arrow keys and press <command>ENTER</command>. This will start " "the boot load sequence." -msgstr "" -"Bạn sẽ cần phải theo bước này chỉ nếu bạn đã chọn mục <command>Debian Inst " +msgstr "Bạn sẽ cần phải theo bước này chỉ nếu bạn đã chọn mục <command>Debian Inst " "[Acpi ...</command>. Danh sách thư mục sẽ cũng hiển thị mục <command>[Treat " "like Removable Media Boot]</command> (Xử lý như là việc khởi động từ vật " "chứa rời) trên dòng giáp cuối. Hãy chọn dòng này bằng phím mũi tên rồi bấm " "phím &enterkey;. Việc này sẽ khởi chạy tiến trình tải khởi động." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1329 #, no-c-format msgid "" "These steps start the Debian boot loader which will display a menu page for " "you to select a boot kernel and options. Proceed to selecting the boot " "kernel and options." -msgstr "" -"Những bước này khởi chạy bộ tải khởi Debian mà sẽ hiển thị một trang trình " +msgstr "Những bước này khởi chạy bộ tải khởi Debian mà sẽ hiển thị một trang trình " "đơn cho bạn chọn một hạt nhân khởi động và các tùy chọn tương ứng. Hãy tiếp " "tục tới giai đoạn đó." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1339 #, no-c-format msgid "Option 2: Booting from the EFI Shell" msgstr "Tùy chọn 2: khởi động từ trình bao EFI" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1340 #, no-c-format msgid "" @@ -1911,25 +1884,23 @@ msgid "" "the EFI Boot Manager screen appears there should be one option called " "<command>EFI Shell [Built-in]</command>. Boot the Debian Installer CD with " "the following steps:" -msgstr "" -"Nếu, vì lý do nào, tùy chọn 1 bị lỗi, bạn hãy khởi động lại máy, và khi màn " +msgstr "Nếu, vì lý do nào, tùy chọn 1 bị lỗi, bạn hãy khởi động lại máy, và khi màn " "hình của bộ quản lý khởi động EFI xuất hiện, nên có một tùy chọn tên " "<command>EFI Shell [Built-in]</command> (Trình bao EFI [có sẵn]). Hãy khởi " "động đĩa CD cài đặt Debian bằng cách theo những bước này:" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1351 #, no-c-format msgid "" "Insert the CD in the DVD/CD drive and reboot the machine. The firmware will " "display the EFI Boot Manager page and menu after it completes system " "initialization." -msgstr "" -"Nạp đĩa CD vào ổ đĩa CD/DVD và khởi động lại máy. Phần vững sẽ hiển thị " +msgstr "Nạp đĩa CD vào ổ đĩa CD/DVD và khởi động lại máy. Phần vững sẽ hiển thị " "trang và trình đơn của Bộ quản lý khởi động EFI sau khi nó sở khởi xong hệ " "thống." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1357 #, no-c-format msgid "" @@ -1941,8 +1912,7 @@ msgid "" "recognized partitions will be named <filename>blk<replaceable>n</" "replaceable>:</filename>. If you inserted the CD just before entering the " "shell, this may take a few extra seconds as it initializes the CD drive." -msgstr "" -"Chọn <command>EFI Shell</command> (Trình bao EFI) trong trình đơn bằng phím " +msgstr "Chọn <command>EFI Shell</command> (Trình bao EFI) trong trình đơn bằng phím " "mũi tên, rồi bấm phím &enterkey;. Trình bao EFI sẽ quét tất cả các thiết bị " "có khả năng khởi động và hiển thị chúng trên bàn điều khiển trước khi hiển " "thị dấu nhắc lệnh của nó. Những phân vùng thiết bị có khả năng khởi động đã " @@ -1952,7 +1922,7 @@ msgstr "" "đúng trước khi vào trình bao, việc này có thể mất vài giây thêm trong khi nó " "sở khởi ổ đĩa CD." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1371 #, no-c-format msgid "" @@ -1960,12 +1930,11 @@ msgid "" "likely the <filename>fs0:</filename> device although other devices with " "bootable partitions will also show up as <filename>fs<replaceable>n</" "replaceable></filename>." -msgstr "" -"Khám xét kết xuất của trình bao tìm ổ đĩa CD. Rất có thể nó là thiết bị " +msgstr "Khám xét kết xuất của trình bao tìm ổ đĩa CD. Rất có thể nó là thiết bị " "<filename>fs0:</filename>, dù thiết bị khác có phân vùng khởi động được sẽ " "cũng hiển thị như là <filename>fs<replaceable>n</replaceable></filename>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1378 #, no-c-format msgid "" @@ -1973,23 +1942,21 @@ msgid "" "<command>ENTER</command> to select that device where <replaceable>n</" "replaceable> is the partition number for the CDROM. The shell will now " "display the partition number as its prompt." -msgstr "" -"Nhập <command>fs<replaceable>n</replaceable>:</command> rồi bấm phím " +msgstr "Nhập <command>fs<replaceable>n</replaceable>:</command> rồi bấm phím " "&enterkey; để chọn thiết bị có số hiệu phân vùng của đĩa CD-ROM là " "<replaceable>n</replaceable>. Sau đó, trình bao sẽ hiển thị số hiệu phân " "vùng như là dấu nhắc." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1385 #, no-c-format msgid "" "Enter <command>elilo</command> and press <command>ENTER</command>. This will " "start the boot load sequence." -msgstr "" -"Nhập <command>elilo</command> rồi bấm phím &enterkey;. Việc này sẽ bắt đầu " +msgstr "Nhập <command>elilo</command> rồi bấm phím &enterkey;. Việc này sẽ bắt đầu " "tiến trình tải khởi động." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1392 #, no-c-format msgid "" @@ -1998,20 +1965,19 @@ msgid "" "also enter the shorter <command>fs<replaceable>n</replaceable>:elilo</" "command> command at the shell prompt. Proceed to selecting the boot kernel " "and options." -msgstr "" -"Cũng như tùy chọn 1, những bước này khởi chạy bộ tải khởi động Debian mà sẽ " +msgstr "Cũng như tùy chọn 1, những bước này khởi chạy bộ nạp khởi động Debian mà sẽ " "hiển thị trang trình đơn cho bạn chọn hạt nhân và các tùy chọn tương ứng. " "Bạn cũng có khả năng nhập lệnh ngắn hơn <command>fs<replaceable>n</" "replaceable>:elilo</command> vào dấu nhắc trình bao. Hãy tiếp tục đến giai " "đoạn chọn hạt nhân khởi động và các tùy chọn tương ứng." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1406 #, no-c-format msgid "Installing using a Serial Console" msgstr "Cài đặt bằng bàn điều khiển nối tiếp" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1408 #, no-c-format msgid "" @@ -2022,8 +1988,7 @@ msgid "" "serial console], where <replaceable>BAUD</replaceable> is the speed of your " "serial console. Menu items for the most typical baud rate settings on the " "ttyS0 device are preconfigured." -msgstr "" -"Bạn có thể chọn thực hiện tiến trình cài đặt bằng bộ trình bày và bàn phím, " +msgstr "Bạn có thể chọn thực hiện tiến trình cài đặt bằng bộ trình bày và bàn phím, " "hay bằng sự kết nối kiểu nối tiếp. Để sử dụng thiết lập bộ trình bày và bàn " "phím, hãy bật một tùy chọn chứa chuỗi [VGA console] (bàn điều khiển VGA). Để " "cài đặt qua sự kết nối kiểu nối tiếp, hãy bật một tùy chọn chứa chuỗi " @@ -2032,7 +1997,7 @@ msgstr "" "khiển nối tiếp đó. Trên thiết bị ttyS0, mục trình đơn cho những giá trị tốc " "độ truyền thường nhất đã được định sẵn." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1419 #, no-c-format msgid "" @@ -2040,13 +2005,12 @@ msgid "" "as your connection to the EFI console. If you aren't sure what this setting " "is, you can obtain it using the command <command>baud</command> at the EFI " "shell." -msgstr "" -"Trong phần lớn hoàn cảnh, bạn sẽ muốn đặt bộ cài đặt sử dụng cùng một tốc độ " +msgstr "Trong phần lớn hoàn cảnh, bạn sẽ muốn đặt bộ cài đặt sử dụng cùng một tốc độ " "truyền với sự kết nối đến bàn điều khiển EFI. Nếu bạn chưa biết được giá trị " "này, bạn có thể lấy nó bằng cách nhập lệnh <command>baud</command> (bốt) vào " "trình bao EFI." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1426 #, no-c-format msgid "" @@ -2055,15 +2019,14 @@ msgid "" "one of the existing menu options. For example, to use a 57600 baud console " "over the ttyS1 device, enter <command>console=ttyS1,57600n8</command> into " "the <classname>Boot:</classname> text window." -msgstr "" -"Nếu không có tùy chọn sẵn sàng đã được cấu hình cho thiết bị nối tiếp hay " +msgstr "Nếu không có tùy chọn sẵn sàng đã được cấu hình cho thiết bị nối tiếp hay " "tốc độ truyền bạn muốn dùng, bạn có khả năng đặt quyền cao hơn thiết lập bàn " "điều khiển dành cho một của những tùy chọn trình đơn đã có. Chẳng hạn, để " "dùng bàn điều khiển 57600 bốt qua thiết bị ttyS1, hãy nhập lệnh " "<command>console=ttyS1,57600n8</command> vào cửa sổ nhập thô <classname>Boot:" "</classname> (khởi động)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1437 #, no-c-format msgid "" @@ -2073,15 +2036,14 @@ msgid "" "the baud rate used for performing the installation, or performing a Text " "Mode installation. See the <classname>Params</classname> help menu for " "instructions on starting the installer in Text Mode." -msgstr "" -"Phần lớn máy kiểu IA-64 có sẵn giá trị bàn điều khiển là 9600 bốt. Giá trị " +msgstr "Phần lớn máy kiểu IA-64 có sẵn giá trị bàn điều khiển là 9600 bốt. Giá trị " "này hơi chậm nên tiến trình cài đặt bình thường sẽ mất thời gian đáng kể để " "vẽ mỗi màn hình. Đề nghị bạn hoặc tăng lên tốc độ truyền (bốt) được dùng để " "thi hành tiến trình cài đặt, hoặc thực hiện việc cài đặt kiểu Chế Độ Nhập " "Thô (Text Mode). Xem trình đơn trợ giúp <classname>Params</classname> (Tham " "số) để tìm hướng dẫn về cách khởi chạy trình cài đặt trong Chế Độ Nhập Thô." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1446 #, no-c-format msgid "" @@ -2089,19 +2051,18 @@ msgid "" "and enter parameters but both the display and your input will go dead as " "soon as the kernel starts, requiring you to reboot before you can begin the " "installation." -msgstr "" -"Nếu bạn chọn kiểu bàn điều khiển không đúng, bạn vẫn còn có khả năng chọn " +msgstr "Nếu bạn chọn kiểu bàn điều khiển không đúng, bạn vẫn còn có khả năng chọn " "hạt nhân và nhập tham số tương ứng, nhưng mà cả bộ trình bày lẫn cách nhập " "đều sẽ bị tắt một khi hạt nhân khởi chạy, nên cần thiết bạn khởi động lại để " "bất đầu cài đặt." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1455 #, no-c-format msgid "Selecting the Boot Kernel and Options" msgstr "Chọn hát nhân khởi động và các tùy chọn tương ứng" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1457 #, no-c-format msgid "" @@ -2112,8 +2073,7 @@ msgid "" "appropriate function key. The <classname>General</classname> help screen " "explains the menu choices and the <classname>Params</classname> screen " "explains the common command line options." -msgstr "" -"Bộ tải khởi động sẽ hiển thị đơn chứa danh sách trình đơn và cửa sổ nhập thô " +msgstr "Bộ nạp khởi động sẽ hiển thị đơn chứa danh sách trình đơn và cửa sổ nhập thô " "chứa dấu nhắc <classname>Boot:</classname> (khởi động). Phím mũi tên cho bạn " "chọn mục nào trong trình đơn, và đoạn nào được gõ bằng bàn phím sẽ xuất hiện " "trong cửa sổ nhập thô. Cũng có một số màn hình trợ giúp có thể được hiển thị " @@ -2122,7 +2082,7 @@ msgstr "" "còn màn hình <classname>Params</classname> (Tham số) giải thích những tùy " "chọn dòng lệnh thường dùng." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1469 #, no-c-format msgid "" @@ -2135,8 +2095,7 @@ msgid "" "encounter kernel problems with the installation, you may also have those " "same problems with the system you install. The following two steps will " "select and start the install:" -msgstr "" -"Xem màn hình <classname>General</classname> (Chung) để tìm mô tả về các hạt " +msgstr "Xem màn hình <classname>General</classname> (Chung) để tìm mô tả về các hạt " "nhân và chế độ cài đặt thích hợp nhất với tiến trình cài đặt vào máy của " "bạn. Xem thêm <xref linkend=\"boot-parms\"/> bên dưới, để tìm tham số thêm " "nào bạn muốn đặt trong cửa sổ nhập thô <classname>Boot:</classname> (khởi " @@ -2145,51 +2104,48 @@ msgstr "" "khó khăn trong tiến trình cài đặt, bạn sẽ có thể gặp cùng khó khăn khi chạy " "hệ thống được cài đặt." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1487 #, no-c-format msgid "" "Select the kernel version and installation mode most appropriate to your " "needs with the arrow keys." -msgstr "" -"Bằng phím mũi tên, hãy chọn phiên bản hạt nhân và chế độ cài đặt thích hợp " +msgstr "Bằng phím mũi tên, hãy chọn phiên bản hạt nhân và chế độ cài đặt thích hợp " "nhất với điều kiện của máy tính của bạn." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1492 #, no-c-format msgid "" "Enter any boot parameters by typing at the keyboard. The text will be " "displayed directly in the text window. This is where kernel parameters (such " "as serial console settings) are specified." -msgstr "" -"Sau đó, hãy nhập tham số khởi động nào đã muốn bằng cách gõ vào bàn phím. " +msgstr "Sau đó, hãy nhập tham số khởi động nào đã muốn bằng cách gõ vào bàn phím. " "Đoạn đã gõ sẽ được hiển thị trực tiếp trong cửa sổ nhập thô. Ở đây bạn có " "thể xác định tham số hạt nhân như thiết lập bàn điều khiển nối tiếp." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1499 #, no-c-format msgid "" "Press <command>ENTER</command>. This will load and start the kernel. The " "kernel will display its usual initialization messages followed by the first " "screen of the Debian Installer." -msgstr "" -"Bấm phím &enterkey;. Cú này sẽ tải và khởi chạy hạt nhân. Hạt nhân sẽ hiển " +msgstr "Bấm phím &enterkey;. Cú này sẽ tải và khởi chạy hạt nhân. Hạt nhân sẽ hiển " "thị thông điệp sở khởi thường rồi màn hình thứ nhất của tiến trình cài đặt " "Debian." -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:1508 boot-installer.xml:1644 +#.Tag: para +#: boot-installer.xml:1508 +#: boot-installer.xml:1644 #, no-c-format msgid "" "Proceed to the next chapter to continue the installation where you will set " "up the language locale, network, and disk partitions." -msgstr "" -"Sau đó, hãy tới chương kế tiếp, để tiếp tục tiến trình cài đặt bằng cách " +msgstr "Sau đó, hãy tới chương kế tiếp, để tiếp tục tiến trình cài đặt bằng cách " "thiết lập miền địa phương (gồm ngôn ngữ), mạng và phân vùng đĩa." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1519 #, no-c-format msgid "" @@ -2200,8 +2156,7 @@ msgid "" "through the same steps as the CD install with the exception that the " "packages of the base install will be loaded from the network rather than the " "CD drive." -msgstr "" -"Việc khởi động hệ thống kiểu IA-64 qua mạng giống như việc khởi động từ đĩa " +msgstr "Việc khởi động hệ thống kiểu IA-64 qua mạng giống như việc khởi động từ đĩa " "CD. Sự khác nhau duy nhất là cách nạp hạt nhân cài đặt. Bộ quản lý khởi động " "EFI có khả năng nạp và khởi chạy chương trình từ máy phục vụ trên mạng. Một " "khi hạt nhân cài đặt đã được nạp và khởi động được, tiến trình cài đặt hệ " @@ -2209,7 +2164,7 @@ msgstr "" "ngoài lệ là các gói của bản cài đặt cơ sở sẽ được nạp qua mạng hơn là qua ổ " "đĩa CD." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1553 #, no-c-format msgid "" @@ -2217,20 +2172,19 @@ msgid "" "On the boot server, DHCP and TFTP must be configured to deliver " "<command>elilo</command>. On the client a new boot option must be defined in " "the EFI boot manager to enable loading over a network." -msgstr "" -"Việc khởi động hệ thống kiểu IA64 qua mạng cần thiết hai hành động đặc trưng " +msgstr "Việc khởi động hệ thống kiểu IA64 qua mạng cần thiết hai hành động đặc trưng " "cho kiến trúc đó. Trên máy phục vụ khởi động, hai dịch vụ DHCP và TFTP phải " "được cấu hình để phát <command>elilo</command>. Còn trên máy khách, một tùy " "chọn khởi động mới phải được xác định trong bộ quản lý khởi động EFI để hiệu " "lực khả năng nạp qua mạng." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1564 #, no-c-format msgid "Configuring the Server" msgstr "Cấu hình máy phục vụ" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1565 #, no-c-format msgid "" @@ -2243,8 +2197,7 @@ msgid "" "}\n" "</screen></informalexample> Note that the goal is to get <command>elilo.efi</" "command> running on the client." -msgstr "" -"Một mục nhập TFTP thích hợp với khả năng khởi động hệ thống kiểu IA64 qua " +msgstr "Một mục nhập TFTP thích hợp với khả năng khởi động hệ thống kiểu IA64 qua " "mạng có vẻ như :<informalexample><screen>\n" "host banhdauxanh {\n" " hardware ethernet 00:30:6e:1e:0e:83;\n" @@ -2254,7 +2207,7 @@ msgstr "" "</screen></informalexample> Ghi chú rằng mục đích là làm cho <command>elilo." "efi</command> chạy được trên máy khách." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1575 #, no-c-format msgid "" @@ -2263,15 +2216,14 @@ msgid "" "<filename>/var/lib/tftp</filename> and <filename>/tftpboot</filename>. This " "will create a <filename>debian-installer</filename> directory tree " "containing the boot files for an IA-64 system." -msgstr "" -"Hãy giải nén tập tin <filename>netboot.tar.gz</filename> vào thư mục được " +msgstr "Hãy giải nén tập tin <filename>netboot.tar.gz</filename> vào thư mục được " "dùng như là gốc của trình phục vụ TFTP. Các thư mục gốc TFTP thường bao gồm " "<filename>/var/lib/tftp</filename> và <filename>/tftpboot</filename>. Việc " "giải nén này sẽ tạo cây thư mục <filename>debian-installer</filename> (bản " "cài đặt Debian) chứa các tập tin khởi động thích hợp với hệ thống kiểu IA-64." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: boot-installer.xml:1585 #, no-c-format msgid "" @@ -2281,15 +2233,14 @@ msgid "" "./debian-installer/\n" "./debian-installer/ia64/\n" "[...]" -msgstr "" -"# cd /var/lib/tftp\n" +msgstr "# cd /var/lib/tftp\n" "# tar xvfz /home/user/netboot.tar.gz\n" "./\n" "./debian-installer/\n" "./debian-installer/ia64/\n" "[...]" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1585 #, no-c-format msgid "" @@ -2301,8 +2252,7 @@ msgid "" "address in hex with the suffix <filename>.conf</filename> instead of " "<filename>elilo.conf</filename>. See documentation provided in the " "<classname>elilo</classname> package for details." -msgstr "" -"Kho nén <filename>netboot.tar.gz</filename> chứa tập tin cấu hình " +msgstr "Kho nén <filename>netboot.tar.gz</filename> chứa tập tin cấu hình " "<filename>elilo.conf</filename> nên hoạt động được với phần lớn tổ hợp phần " "cứng. Tuy nhiên, nếu bạn cần phải sửa đổi tập tin này, nó nằm trong thư mục " "<filename>debian-installer/ia64/</filename>. Có thể duy trì tập tin cấu hình " @@ -2311,13 +2261,13 @@ msgstr "" "tập tin gốc <filename>elilo.conf</filename>. Xem tài liệu có sẵn trong gói " "<classname>elilo</classname> để tìm chi tiết." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1602 #, no-c-format msgid "Configuring the Client" msgstr "Cấu hình máy khách" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1603 #, no-c-format msgid "" @@ -2333,8 +2283,7 @@ msgid "" "menu. </para></listitem> </itemizedlist> You should see the new boot option " "you just created, and selecting it should initiate a DHCP query, leading to " "a TFTP load of <filename>elilo.efi</filename> from the server." -msgstr "" -"Để cấu hình máy khách để hỗ trợ khả năng khởi động qua dịch vụ TFTP, hãy bắt " +msgstr "Để cấu hình máy khách để hỗ trợ khả năng khởi động qua dịch vụ TFTP, hãy bắt " "đầu bằng cách khởi động tới EFI rồi vào <guimenu>Boot Option Maintenance " "Menu</guimenu> (trình đơn bảo dưỡng tùy chọn khởi động). <itemizedlist> " "<listitem><para> Thêm một tùy chọn khởi động. </para></listitem> " @@ -2349,7 +2298,7 @@ msgstr "" "chỉ dẫn đến việc tải tập tin <filename>elilo.efi</filename> qua TFTP từ máy " "phục vụ." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1635 #, no-c-format msgid "" @@ -2358,20 +2307,19 @@ msgid "" "with the same steps as a CD install. Select a boot option as in above and " "when the kernel has completed installing itself from the network, it will " "start the Debian Installer." -msgstr "" -"Bộ tải khởi động sẽ hiển thị dấu nhắc riêng sau khi nó tải về và xử lý tập " +msgstr "Bộ nạp khởi động sẽ hiển thị dấu nhắc riêng sau khi nó tải về và xử lý tập " "tin cấu hình riêng. Tại điểm thời này, tiến trình cài đặt theo cùng những " "bước với sự cài đặt từ đĩa CD. Hãy chọn một tùy chọn khởi động (như nêu " "trên) và, khi hạt nhân đã cài đặt chính nó qua mạng, nó sẽ khởi chạy trình " "cài đặt Debian." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1657 #, no-c-format msgid "Choosing an Installation Method" msgstr "Chọn phương pháp cài đặt" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1659 #, no-c-format msgid "" @@ -2380,143 +2328,133 @@ msgid "" "kernel. The installer should also require less memory when using a 2.4.x " "linux kernel as 2.2.x support requires a fixed-sized ramdisk and 2.4.x uses " "tmpfs." -msgstr "" -"Một số kiến trúc phụ kiểu &arch-title; có tùy chọn khởi động bằng hạt nhân " +msgstr "Một số kiến trúc phụ kiểu &arch-title; có tùy chọn khởi động bằng hạt nhân " "phiên bản hoặc 2.4.x hoặc 2.2.x. Khi bạn gặp tùy chọn này, hãy thử dùng hạt " "nhân 2.4.x. Tiến trình cài đặt dùng hạt nhân 2.4.x nên cần thiết bộ nhớ ít " "hơn, vì khả năng hỗ trợ hạt nhân 2.2.x cần thiết đĩa RAM có kích cỡ cố định, " "còn 2.4.x dùng hệ thống tập tin tạm thời (tmpfs)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1667 #, no-c-format msgid "" "If you are using a 2.2.x linux kernel, then you need to use the " "&ramdisksize; kernel parameter." -msgstr "" -"Nếu bạn dùng hạt nhân Linux phiên bản 2.2.x, bạn cũng cần phải xác định tham " +msgstr "Nếu bạn dùng hạt nhân Linux phiên bản 2.2.x, bạn cũng cần phải xác định tham " "số hạt nhân kích cỡ đĩa bộ nhớ RAM &ramdisksize;." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1672 #, no-c-format msgid "" "Make sure <userinput>root=/dev/ram</userinput> is one of your kernel " "parameters." -msgstr "" -"Hãy kiểm tra xem bạn đã chọn tham số hạt nhân <userinput>root=/dev/ram</" +msgstr "Hãy kiểm tra xem bạn đã chọn tham số hạt nhân <userinput>root=/dev/ram</" "userinput>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1677 #, no-c-format msgid "" "If you're having trouble, check <ulink url=\"&url-m68k-cts-faq;\">cts's " "&arch-title; debian-installer FAQ</ulink>." -msgstr "" -"Nếu bạn gặp khó khăn, xem Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-m68k-cts-faq;\">cts's " +msgstr "Nếu bạn gặp khó khăn, xem Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-m68k-cts-faq;\">cts's " "&arch-title; debian-installer FAQ</ulink>." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1694 #, no-c-format msgid "Amiga" msgstr "Amiga" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1695 #, no-c-format msgid "" "The only method of installation available to amiga is the hard drive (see " "<xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not " "bootable.</emphasis>" -msgstr "" -"Khi dùng máy kiểu Amiga, chỉ có sẵn sàng một phương pháp cài đặt: bằng đĩa " +msgstr "Khi dùng máy kiểu Amiga, chỉ có sẵn sàng một phương pháp cài đặt: bằng đĩa " "cứng (xem <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>Tức là không thể khởi " "động từ đĩa CD-ROM.</emphasis>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1701 #, no-c-format msgid "" "Amiga does not currently work with bogl, so if you are seeing bogl errors, " "you need to include the boot parameter <userinput>fb=false</userinput>." -msgstr "" -"Máy kiểu Amiga hiện thời không hoạt động được với bogl, vậy nếu bạn gặp lỗi " +msgstr "Máy kiểu Amiga hiện thời không hoạt động được với bogl, vậy nếu bạn gặp lỗi " "bogl, bạn cần phải nhập tham số hạt nhân <userinput>fb=false</userinput>." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1710 #, no-c-format msgid "Atari" msgstr "Atari" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1711 #, no-c-format msgid "" "The installer for atari may be started from either the hard drive (see <xref " "linkend=\"m68k-boot-hd\"/>) or from floppies (see <xref linkend=\"boot-from-" "floppies\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not bootable.</emphasis>" -msgstr "" -"Khi dùng máy kiểu Atari, bạn có thể khởi chạy trình cài đặt Debian hoặc từ " +msgstr "Khi dùng máy kiểu Atari, bạn có thể khởi chạy trình cài đặt Debian hoặc từ " "đĩa cứng (xem <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>) hoặc từ đĩa mềm (xem <xref " "linkend=\"boot-from-floppies\"/>). <emphasis>Tức là không thể khởi động từ " "đĩa CD-ROM.</emphasis>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1718 #, no-c-format msgid "" "Atari does not currently work with bogl, so if you are seeing bogl errors, " "you need to include the boot parameter <userinput>fb=false</userinput>." -msgstr "" -"Máy kiểu Atari hiện thời không hoạt động được với bogl, vậy nếu bạn gặp lỗi " +msgstr "Máy kiểu Atari hiện thời không hoạt động được với bogl, vậy nếu bạn gặp lỗi " "bogl, bạn cần phải nhập tham số hạt nhân <userinput>fb=false</userinput>." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1727 #, no-c-format msgid "BVME6000" msgstr "BVME6000" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1728 #, no-c-format msgid "" "The installer for BVME6000 may be started from a cdrom (see <xref linkend=" "\"m68k-boot-cdrom\"/>), floppies (see <xref linkend=\"boot-from-floppies\"/" ">), or the net (see <xref linkend=\"boot-tftp\"/>)." -msgstr "" -"Đối với máy kiểu BVME6000, trình cài đặt có thể được khởi chạy hoặc từ đĩa " +msgstr "Đối với máy kiểu BVME6000, trình cài đặt có thể được khởi chạy hoặc từ đĩa " "CD-ROM (xem <xref linkend=\"m68k-boot-cdrom\"/>), hoặc từ đĩa mềm (xem <xref " "linkend=\"boot-from-floppies\"/>), hoặc qua mạng (xem <xref linkend=\"boot-" "tftp\"/>)." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1738 #, no-c-format msgid "Macintosh" msgstr "Macintosh (Apple Mac)" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1739 #, no-c-format msgid "" "The only method of installation available to mac is from the hard drive (see " "<xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not " "bootable.</emphasis> Macs do not have a working 2.4.x kernel." -msgstr "" -"Phương pháp cài đặt duy nhất sẵn sàng cho máy Mac là từ đĩa cứng (xem <xref " +msgstr "Phương pháp cài đặt duy nhất sẵn sàng cho máy Mac là từ đĩa cứng (xem <xref " "linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>Tức là không có khả năng khởi động " "được từ đĩa CD-ROM.</emphasis> Chưa có hạt nhân phiên bản 2.4.x hoạt động " "được với máy kiểu Mac." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1746 #, no-c-format msgid "" @@ -2528,8 +2466,7 @@ msgid "" "which will disable SCSI disconnects. Note that specifying this parameter is " "only necessary if you have more than one hard disk; otherwise, the system " "will run faster if you do not specify it." -msgstr "" -"Nếu phần cứng của bạn sử dụng một mạch nối SCSI dựa vào 53c9x, có lẽ bạn cần " +msgstr "Nếu phần cứng của bạn sử dụng một mạch nối SCSI dựa vào 53c9x, có lẽ bạn cần " "phải nhập tham số hạt nhân <userinput>mac53c9x=1,0</userinput>. Phần cứng có " "hai mạch nối SCSI như vậy, v.d. máy Quadra 950, cần thiết bạn nhập tham số " "<userinput>mac53c9x=2,0</userinput> thay thế. Hoặc có thể xạc định tham số " @@ -2538,13 +2475,13 @@ msgstr "" "cần thiết chỉ nếu bạn có nhiều đĩa cứng; nếu không (chỉ có một đĩa), hệ " "thống sẽ chạy nhanh hơn nếu bạn không xác định nó." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1761 #, no-c-format msgid "MVME147 and MVME16x" msgstr "MVME147 và MVME16x" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1762 #, no-c-format msgid "" @@ -2552,60 +2489,58 @@ msgid "" "(see <xref linkend=\"boot-from-floppies\"/>) or the net (see <xref linkend=" "\"boot-tftp\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not bootable.</" "emphasis>" -msgstr "" -"Đối với máy kiểu MVME147 và MVME16x, trình cài đặt có thể được khởi chạy " +msgstr "Đối với máy kiểu MVME147 và MVME16x, trình cài đặt có thể được khởi chạy " "hoặc từ đĩa mềm (xem <xref linkend=\"boot-from-floppies\"/>) hoặc qua mạng " "(xem phần <xref linkend=\"boot-tftp\"/>). <emphasis>Tức là không có khả năng " "khởi động được từ đĩa CD-ROM.</emphasis>" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1772 #, no-c-format msgid "Q40/Q60" msgstr "Q40/Q60" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1773 #, no-c-format msgid "" "The only method of installation available to Q40/Q60 is from the hard drive " "(see <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>In other words the cdrom " "is not bootable.</emphasis>" -msgstr "" -"Phương pháp cài đặt duy nhất sẵn sàng cho máy kiểu Q40/Q60 là từ đĩa cứng " +msgstr "Phương pháp cài đặt duy nhất sẵn sàng cho máy kiểu Q40/Q60 là từ đĩa cứng " "(xem <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>Tức là không có khả năng " "khởi động được từ đĩa CD-ROM.</emphasis>" -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1784 #, no-c-format msgid "Booting from a Hard Disk" msgstr "Khởi động từ đĩa cứng" -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:1790 boot-installer.xml:2396 +#.Tag: para +#: boot-installer.xml:1790 +#: boot-installer.xml:2396 #, no-c-format msgid "" "Booting from an existing operating system is often a convenient option; for " "some systems it is the only supported method of installation." -msgstr "" -"Việc khởi động từ hệ điều hành tồn tại thường là một tùy chọn có ích; còn " +msgstr "Việc khởi động từ hệ điều hành tồn tại thường là một tùy chọn có ích; còn " "đối với một số hệ thống riêng, nó là phương pháp cài đặt duy nhất được hỗ " "trợ." -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:1796 boot-installer.xml:2402 +#.Tag: para +#: boot-installer.xml:1796 +#: boot-installer.xml:2402 #, no-c-format msgid "" "To boot the installer from hard disk, you will have already completed " "downloading and placing the needed files in <xref linkend=\"boot-drive-files" "\"/>." -msgstr "" -"Trong <xref linkend=\"boot-drive-files\"/>), bạn đã tải về và định vị những " +msgstr "Trong <xref linkend=\"boot-drive-files\"/>), bạn đã tải về và định vị những " "tập tin cần thiết để khởi chạy trình cài đặt từ đĩa cứng." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1805 #, no-c-format msgid "" @@ -2613,13 +2548,12 @@ msgid "" "three different types each with and without support for a 2.2.x linux kernel " "(see <ulink url=\"&disturl;/main/installer-&architecture;/current/images/" "MANIFEST\">MANIFEST</ulink> for details)." -msgstr "" -"Ít nhất sáu đĩa bộ nhớ RAM khác nhau có thể được dùng để khởi động từ đĩa " +msgstr "Ít nhất sáu đĩa bộ nhớ RAM khác nhau có thể được dùng để khởi động từ đĩa " "cứng: ba kiểu khác nhau, mỗi kiểu có và không có khả năng hỗ trợ hạt nhân " "phiên bản 2.2.x (xem <ulink url=\"&disturl;/main/installer-&architecture;/" "current/images/MANIFEST\">bản kê khai</ulink> để tìm chi tiết)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1813 #, no-c-format msgid "" @@ -2630,8 +2564,7 @@ msgid "" "packages. The <filename>hd-media</filename> ramdisk uses an iso image file " "of a cdrom currently residing on a hard disk. Finally, the " "<filename>nativehd</filename> ramdisk uses the net to install packages." -msgstr "" -"Ba kiểu đĩa RAM khác nhau là <filename>cdrom</filename> (đĩa CD-ROM), " +msgstr "Ba kiểu đĩa RAM khác nhau là <filename>cdrom</filename> (đĩa CD-ROM), " "<filename>hd-media</filename> (vật chứa đĩa cứng), và <filename>nativehd</" "filename> (đĩa cứng sở hữu). Những đĩa RAM này chỉ khác biệt trong nguồn của " "những gói cài đặt. Đĩa RAM kiểu <filename>cdrom</filename> sử dụng một đĩa " @@ -2640,25 +2573,24 @@ msgstr "" "cứng. Cuối cùng, đĩa RAM kiểu <filename>nativehd</filename> cài đặt gói qua " "mạng." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1834 #, no-c-format msgid "Booting from AmigaOS" msgstr "Khởi động từ AmigaOS" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1835 #, no-c-format msgid "" "In the <command>Workbench</command>, start the Linux installation process by " "double-clicking on the <guiicon>StartInstall</guiicon> icon in the " "<filename>debian</filename> directory." -msgstr "" -"Trong <command>Workbench</command>, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux " +msgstr "Trong <command>Workbench</command>, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux " "bằng cách nhấn đôi vào biểu tượng <guiicon>StartInstall</guiicon> (bất đầu " "cài đặt) nằm trong thư mục <filename>debian</filename>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1841 #, no-c-format msgid "" @@ -2670,8 +2602,7 @@ msgid "" "read, but that's OK. After a couple of seconds, the installation program " "should start automatically, so you can continue down at <xref linkend=\"d-i-" "intro\"/>." -msgstr "" -"Có lẽ bạn cần phải bấm phím &enterkey; hai lần sau khi chương trình cài đặt " +msgstr "Có lẽ bạn cần phải bấm phím &enterkey; hai lần sau khi chương trình cài đặt " "Amiga đã xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa sổ. Sau đó, màn hình xảy ra màu " "xám, cần phải đợi vài giây. Tiếp sau, màn hình màu đen với đoạn màu trắng " "nên xuất hiện, hiển thị nhiều kiểu thông tin gỡ lỗi hạt nhân. Các thông điệp " @@ -2679,13 +2610,13 @@ msgstr "" "chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới " "<xref linkend=\"d-i-intro\"/>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1856 #, no-c-format msgid "Booting from Atari TOS" msgstr "Khởi động từ Atari TOS" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1857 #, no-c-format msgid "" @@ -2693,13 +2624,12 @@ msgid "" "on the <guiicon>bootstra.prg</guiicon> icon in the <filename>debian</" "filename> directory and clicking <guibutton>Ok</guibutton> at the program " "options dialog box." -msgstr "" -"Trong môi trường làm việc GEM, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux bằng " +msgstr "Trong môi trường làm việc GEM, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux bằng " "cách nhấn đôi vào biểu tượng <guiicon>bootstra.prg</guiicon> nằm trong thư " "mục <filename>debian</filename>, rồi nhấn vào cái nút <guibutton>Ok</" "guibutton> (Được) trong hộp thoại tùy chọn chương trình." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1864 #, no-c-format msgid "" @@ -2710,8 +2640,7 @@ msgid "" "information. These messages may scroll by too fast for you to read, but " "that's OK. After a couple of seconds, the installation program should start " "automatically, so you can continue below at <xref linkend=\"d-i-intro\"/>." -msgstr "" -"Có lẽ bạn cần phải bấm phím &enterkey; sau khi chương trình tải khởi động " +msgstr "Có lẽ bạn cần phải bấm phím &enterkey; sau khi chương trình tải khởi động " "Atari đã xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa sổ. Sau đó, màn hình xảy ra màu " "xám, cần phải đợi vài giây. Tiếp sau, màn hình màu đen với đoạn màu trắng " "nên xuất hiện, hiển thị nhiều kiểu thông tin gỡ lỗi hạt nhân. Các thông điệp " @@ -2719,13 +2648,13 @@ msgstr "" "chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới " "<xref linkend=\"d-i-intro\"/>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1879 #, no-c-format msgid "Booting from MacOS" msgstr "Khởi động từ MacOS" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1880 #, no-c-format msgid "" @@ -2736,8 +2665,7 @@ msgid "" "loading linux, you can accomplish the same thing by removing all extensions " "and control panels from the Mac's System Folder. Otherwise extensions may be " "left running and cause random problems with the running linux kernel." -msgstr "" -"Bạn cần phải giữ lại hệ điều hành Mac gốc và khởi động từ nó. <emphasis>Chủ " +msgstr "Bạn cần phải giữ lại hệ điều hành Mac gốc và khởi động từ nó. <emphasis>Chủ " "yếu</emphasis> rằng khi bạn khởi động hệ điều hành MacOS để chuẩn bị khởi " "động bộ tải Linux Penguin, bạn bấm giữ <keycap>phím dài</keycap> để ngăn " "cản tải các phần mở rộng của HĐH Mac. Nếu bạn không sử dụng HĐH MacOS, trừ " @@ -2746,7 +2674,7 @@ msgstr "" "thống (System Folder) của HĐH MacOS. Nếu không, có lẽ một số phần mở rộng " "còn chạy lại thì gây ra lỗi ngẫu nhiên với hạt nhân Linux đang chạy." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1891 #, no-c-format msgid "" @@ -2757,9 +2685,10 @@ msgid "" "floppy using a second GNU/Linux machine of any architecture and the " "<command>hmount</command>, <command>hcopy</command>, and <command>humount</" "command> tools from the <classname>hfsutils</classname> suite." -msgstr "" +msgstr "Máy Mac cần thiết phần mềm nạp khởi động <command>Penguin</command> bootloader, mà có thể được tải xuống <ulink url=\"&url-m68k-mac;\">dự án sourceforge." +"net Linux/mac68k</ulink>. Không có công cụ giải nén kho <command>Stuffit</command> thì bạn có thể để nó vào một đĩa mềm định dạng MacOS, dùng máy GNU/Linux thứ hai (bất chấp kiến trúc) và các công cụ <command>hmount</command>, <command>hcopy</command> và <command>humount</command> của bộ ứng dụng <classname>hfsutils</classname>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1902 #, no-c-format msgid "" @@ -2772,8 +2701,7 @@ msgid "" "(<filename>initrd.gz</filename>) images in the <filename>install</filename> " "directory by clicking on the corresponding buttons in the upper right " "corner, and navigating the file select dialogs to locate the files." -msgstr "" -"Trong môi trường Desktop của MacOS, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux " +msgstr "Trong môi trường Desktop của MacOS, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux " "bằng cách nhấn đôi vào biểu tượng <guiicon>Penguin Prefs</guiicon> (tùy " "thích Penguin) nằm trong thư mục<filename>Penguin</filename>. Bộ khởi động " "<command>Penguin</command> sẽ khởi chạy. Hãy tới mục <guimenuitem>Settings</" @@ -2784,7 +2712,7 @@ msgstr "" "bằng cách nhấn vào cái nút tương ứng bên phải, góc trên, rồi duyệt qua hộp " "thoại chọn tập tin để tìm tập tin thích hợp." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1917 #, no-c-format msgid "" @@ -2794,8 +2722,7 @@ msgid "" "text entry area. If you will always want to use these settings, select " "<guimenu>File</guimenu> -> <guimenuitem>Save Settings as Default</" "guimenuitem>." -msgstr "" -"Để đặt các tham số khởi động trong Penguin, hãy đi tới trình đơn " +msgstr "Để đặt các tham số khởi động trong Penguin, hãy đi tới trình đơn " "<guimenu>File</guimenu> (tập tin) và chọn mục <guimenuitem>Settings...</" "guimenuitem> (thiết lập), rồi bật thanh nhỏ <guilabel>Options</guilabel> " "(tùy chọn). Các tham số khởi động có thể được gõ vào vùng nhập chữ. Nếu bạn " @@ -2803,20 +2730,19 @@ msgstr "" "chọn mục <guimenuitem>Save Settings as Default</guimenuitem> (lưu thiết lập " "này là mặc định)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1926 #, no-c-format msgid "" "Close the <guilabel>Settings</guilabel> dialog, save the settings and start " "the bootstrap using the <guimenuitem>Boot Now</guimenuitem> item in the " "<guimenu>File</guimenu> menu." -msgstr "" -"Hãy đóng hộp thoại <guilabel>Settings</guilabel>, lưu thiết lập đó và khởi " +msgstr "Hãy đóng hộp thoại <guilabel>Settings</guilabel>, lưu thiết lập đó và khởi " "chạy tiến trình tải khởi động bằng cách chọn mục <guimenuitem>Boot Now</" "guimenuitem> (khởi động ngay bây giờ) nằm trong trình đơn <guimenu>File</" "guimenu>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1933 #, no-c-format msgid "" @@ -2827,47 +2753,44 @@ msgid "" "scroll by too fast for you to read, but that's OK. After a couple of " "seconds, the installation program should start automatically, so you can " "continue below at <xref linkend=\"d-i-intro\"/>." -msgstr "" -"Bộ khởi động <command>Penguin</command> sẽ xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa " +msgstr "Bộ khởi động <command>Penguin</command> sẽ xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa " "sổ. Sau đó, màn hình xảy ra màu xám, cần phải đợi vài giây. Tiếp sau, màn " "hình màu đen với đoạn màu trắng nên xuất hiện, hiển thị nhiều kiểu thông tin " "gỡ lỗi hạt nhân. Các thông điệp này có thể cuộn ra quá nhanh để đọc được: " "không có sao. Sau một hai giây, chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, " "vậy bạn có thể tiếp tục tới <xref linkend=\"d-i-intro\"/>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1948 #, no-c-format msgid "Booting from Q40/Q60" msgstr "Khởi động từ Q40/Q60" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1950 #, no-c-format msgid "FIXME" msgstr "FIXME (sửa đi: phần tiếng Anh chưa tạo)" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1954 #, no-c-format msgid "" "The installation program should start automatically, so you can continue " "below at <xref linkend=\"d-i-intro\"/>." -msgstr "" -"Chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới " +msgstr "Chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới " "<xref linkend=\"d-i-intro\"/> bên dưới." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1966 #, no-c-format msgid "" "Currently, the only &arch-title; subarchitecture that supports CD-ROM " "booting is the BVME6000." -msgstr "" -"Hiện thời, kiến trúc phụ kiểu &arch-title; duy nhất hỗ trợ được khả năng " +msgstr "Hiện thời, kiến trúc phụ kiểu &arch-title; duy nhất hỗ trợ được khả năng " "khởi động từ đĩa CD-ROM là máy BVME6000." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2038 #, no-c-format msgid "" @@ -2875,70 +2798,65 @@ msgid "" "<prompt>Boot:</prompt> prompt. At that prompt enter one of the following to " "boot Linux and begin installation proper of the Debian software using vt102 " "terminal emulation:" -msgstr "" -"Sau khi khởi động hệ thống kiểu VMEbus, bạn sẽ xem dấu nhắc <prompt>Boot:</" +msgstr "Sau khi khởi động hệ thống kiểu VMEbus, bạn sẽ xem dấu nhắc <prompt>Boot:</" "prompt> (khởi động) của LILO. Tại dấu nhắc đó, hãy nhập một của những đoạn " "theo đây, để khởi động Linux và bắt đầu tiến trình cài đặt phần mềm Debian " "chính bằng khả năng mô phỏng thiết bị cuối VT102:" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2049 #, no-c-format msgid "type <screen>i6000 &enterkey;</screen> to install a BVME4000/6000" -msgstr "" -"gõ <screen>i6000 &enterkey;</screen> để cài đặt vào máy kiểu BVME4000/6000" +msgstr "gõ <screen>i6000 &enterkey;</screen> để cài đặt vào máy kiểu BVME4000/6000" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2054 #, no-c-format msgid "type <screen>i162 &enterkey;</screen> to install an MVME162" msgstr "gõ <screen>i162 &enterkey;</screen> để cài đặt vào máy kiểu MVME162" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2059 #, no-c-format msgid "type <screen>i167 &enterkey;</screen> to install an MVME166/167" -msgstr "" -"gõ <screen>i167 &enterkey;</screen> để cài đặt vào máy kiểu MVME166/167" +msgstr "gõ <screen>i167 &enterkey;</screen> để cài đặt vào máy kiểu MVME166/167" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2066 #, no-c-format msgid "" "You may additionally append the string <screen>TERM=vt100</screen> to use " "vt100 terminal emulation, e.g., <screen>i6000 TERM=vt100 &enterkey;</screen>." -msgstr "" -"Bạn cũng có thể phụ thêm chuỗi <screen>TERM=vt100</screen> để sử dụng khả " +msgstr "Bạn cũng có thể phụ thêm chuỗi <screen>TERM=vt100</screen> để sử dụng khả " "năng mô phỏng thiết bị cuối VT100, v.d. <screen>i6000 TERM=vt100 &enterkey;</" "screen>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2078 #, no-c-format msgid "" "For most &arch-title; architectures, booting from a local filesystem is the " "recommended method." -msgstr "" -"Đối với phần lớn kiến trúc kiểu &arch-title;, phương pháp khuyến khích là " +msgstr "Đối với phần lớn kiến trúc kiểu &arch-title;, phương pháp khuyến khích là " "khởi động từ hệ thống tập tin cục bộ." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2083 #, no-c-format msgid "" "Booting from the boot floppy is supported only for Atari and VME (with a " "SCSI floppy drive on VME) at this time." -msgstr "" -"Khả năng khởi động từ đĩa mềm khởi động được hỗ trợ chỉ trên máy kiểu Atari " +msgstr "Khả năng khởi động từ đĩa mềm khởi động được hỗ trợ chỉ trên máy kiểu Atari " "và VME (với ổ đĩa mềm SCSI trên VME) vào lúc này." -#. Tag: title -#: boot-installer.xml:2099 boot-installer.xml:2146 +#.Tag: title +#: boot-installer.xml:2099 +#: boot-installer.xml:2146 #, no-c-format msgid "SGI TFTP Booting" msgstr "Khởi động SGI qua TFTP" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2100 #, no-c-format msgid "" @@ -2950,8 +2868,7 @@ msgid "" "<informalexample><screen>\n" "unsetenv netaddr\n" "</screen></informalexample> in the command monitor to do this." -msgstr "" -"Sau khi vào bộ theo dõi lệnh, hãy nhập <informalexample><screen>\n" +msgstr "Sau khi vào bộ theo dõi lệnh, hãy nhập <informalexample><screen>\n" "bootp():\n" "</screen></informalexample> trên máy kiểu SGI để khởi động Linux và bất đầu " "cài đặt phần mềm Debian. Để làm cho việc này hoạt động được, có lẽ bạn cần " @@ -2960,15 +2877,18 @@ msgstr "" "unsetenv netaddr\n" "</screen></informalexample> trong bộ theo dõi lệnh để làm như thế." -#. Tag: title -#: boot-installer.xml:2119 boot-installer.xml:2168 boot-installer.xml:2223 +#.Tag: title +#: boot-installer.xml:2119 +#: boot-installer.xml:2168 +#: boot-installer.xml:2223 #: boot-installer.xml:2262 #, no-c-format msgid "Broadcom BCM91250A and BCM91480B TFTP Booting" msgstr "Khởi động qua TFTP trên máy BCM91250A và BCM91480B Broadcom" -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:2120 boot-installer.xml:2224 +#.Tag: para +#: boot-installer.xml:2120 +#: boot-installer.xml:2224 #, no-c-format msgid "" "On the Broadcom BCM91250A and BCM91480B evaluation boards, you have to load " @@ -2984,9 +2904,8 @@ msgid "" "</screen></informalexample> You need to substitute the IP address listed in " "this example with either the name or the IP address of your TFTP server. " "Once you issue this command, the installer will be loaded automatically." -msgstr "" -"Trên bo mạch ước lượng BCM91250A và BCM91480B của Broadcom, bạn cần phải tải " -"bộ tải khởi động SiByl thông qua TFTP, mà lần lượt sẽ tải và khởi chạy trình " +msgstr "Trên bo mạch ước lượng BCM91250A và BCM91480B của Broadcom, bạn cần phải tải " +"bộ nạp khởi động SiByl thông qua TFTP, mà lần lượt sẽ tải và khởi chạy trình " "cài đặt Debian. Trong phần lớn trường hợp, trước tiên bạn sẽ lấy một địa chỉ " "IP thông qua dịch vụ DHCP; cũng có thể cấu hình một địa chỉ tĩnh. Để sử dụng " "DHCP, bạn có khả năng nhập lệnh này tại dấu nhắc CFE: " @@ -2999,23 +2918,24 @@ msgstr "" "này bằng hoặc tên hoặc địa chỉ IP của máy phục vụ TFTP của bạn. Một khi bạn " "thực hiện lệnh này, trình cài đặt sẽ được tải tự động." -#. Tag: title -#: boot-installer.xml:2143 boot-installer.xml:2247 boot-installer.xml:2740 +#.Tag: title +#: boot-installer.xml:2143 +#: boot-installer.xml:2247 +#: boot-installer.xml:2740 #, no-c-format msgid "Boot Parameters" msgstr "Tham số khởi động" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2147 #, no-c-format msgid "" "On SGI machines you can append boot parameters to the <command>bootp():</" "command> command in the command monitor." -msgstr "" -"Trên máy kiểu SGI, bạn có khả năng phụ thêm một số tham số khởi động vào " +msgstr "Trên máy kiểu SGI, bạn có khả năng phụ thêm một số tham số khởi động vào " "lệnh <command>bootp():</command> trong bộ theo dõi lệnh." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2152 #, no-c-format msgid "" @@ -3025,8 +2945,7 @@ msgid "" "bootp():/boot/tftpboot.img\n" "</screen></informalexample> Further kernel parameters can be passed via " "<command>append</command>:" -msgstr "" -"Sau khi thực hiện lệnh <command>bootp():</command>, bạn có khả năng nhập " +msgstr "Sau khi thực hiện lệnh <command>bootp():</command>, bạn có khả năng nhập " "đường dẫn và tên của tập tin cần khởi động, nếu bạn chưa đưa ra một tên " "riêng thông qua máy phục vụ BOOTP/DHCP. Ví dụ : <informalexample><screen>\n" "bootp():/boot/tftpboot.img\n" @@ -3034,33 +2953,34 @@ msgstr "" "<command>append</command> (phụ thêm):" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: boot-installer.xml:2162 #, no-c-format msgid "bootp(): append=\"root=/dev/sda1\"" msgstr "bootp(): append=\"root=/dev/sda1\"" -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:2169 boot-installer.xml:2263 +#.Tag: para +#: boot-installer.xml:2169 +#: boot-installer.xml:2263 #, no-c-format msgid "" "You cannot pass any boot parameters directly from the CFE prompt. Instead, " "you have to edit the <filename>/boot/sibyl.conf</filename> file on the TFTP " "server and add your parameters to the <replaceable>extra_args</replaceable> " "variable." -msgstr "" -"Bạn không thể gởi tham số hạt nhân nào một cách trực tiếp từ dấu nhắc CFE. " +msgstr "Bạn không thể gởi tham số hạt nhân nào một cách trực tiếp từ dấu nhắc CFE. " "Thay thế, bạn cần phải sửa đổi tập tin cấu hình <filename>/boot/sibyl.conf</" "filename> trên máy phục vụ TFTP, và thêm các tham số riêng của bạn vào biến " "<replaceable>extra_args</replaceable> (đối số thêm) trong nó." -#. Tag: title -#: boot-installer.xml:2188 boot-installer.xml:2250 +#.Tag: title +#: boot-installer.xml:2188 +#: boot-installer.xml:2250 #, no-c-format msgid "Cobalt TFTP Booting" msgstr "Khởi động TFTP Cobalt" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2189 #, no-c-format msgid "" @@ -3070,15 +2990,14 @@ msgid "" "right cursor buttons at the same time and the machine will boot via the " "network from NFS. It will then display several options on the display. There " "are the following two installation methods:" -msgstr "" -"Nói chính xác, máy kiểu Cobalt không sử dụng dịch vụ TFTP để khởi động: nó " +msgstr "Nói chính xác, máy kiểu Cobalt không sử dụng dịch vụ TFTP để khởi động: nó " "dùng NFS. Bạn cần phải cài đặt trình phục vụ NFS và chèn các tập tin cài đặt " "vào thư mục <filename>/nfsroot</filename>. Khi bạn khởi động máy Cobalt đó, " "bạn cần phải bấm cả hai cái nút con chạy (bên trái và bên phải) cùng lúc, " "rồi máy sẽ khởi động qua mạng từ NFS. Sau đó, nó sẽ hiển thị vài tùy chọn " "trên màn hình. Có những phương pháp cài đặt này:" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2199 #, no-c-format msgid "" @@ -3087,14 +3006,13 @@ msgid "" "other login information (such as the IP address) on the Cobalt LCD. When you " "connect to the machine with an SSH client you can start with the " "installation." -msgstr "" -"Bằng SSH (mặc định): trong trường hợp này, trình cài đặt sẽ cấu hình mạng " +msgstr "Bằng SSH (mặc định): trong trường hợp này, trình cài đặt sẽ cấu hình mạng " "bằng dịch vụ DHCP, và khởi chạy trình phục vụ SSH. Sau đó, nó sẽ hiển thị " "một mật khẩu ngẫu nhiên và thông tin đăng nhập khác (như địa chỉ IP) trên " "màn hình LCD (phẳng) của máy Cobalt. Khi bạn kết nối đến máy đó bằng ứng " "dụng khách SSH, bạn có thể khởi chạy tiến trình cài đặt." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2208 #, no-c-format msgid "" @@ -3102,42 +3020,39 @@ msgid "" "port of your Cobalt machine (using 115200 bps) and perform the installation " "this way. This option is not available on Qube 2700 (Qube1) machines since " "they have no serial port." -msgstr "" -"Bằng bàn điều khiển nối tiếp: dùng một cáp bộ điều giải vô giá trị (null " +msgstr "Bằng bàn điều khiển nối tiếp: dùng một cáp bộ điều giải vô giá trị (null " "modem), bạn có thể kết nối đến cổng nối tiếp của máy Cobalt (bằng 115200 " "bps) và thực hiện tiến trình cài đặt bằng cách này này. Tùy chọn này không " "sẵn sàng trên máy Qube 2700 (Qube1) vì máy kiểu này không có cổng nối tiếp." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2251 #, no-c-format msgid "" "You cannot pass any boot parameters directly. Instead, you have to edit the " "<filename>/nfsroot/default.colo</filename> file on the NFS server and add " "your parameters to the <replaceable>args</replaceable> variable." -msgstr "" -"Bạn không thể gởi trực tiếp tham số khởi động nào. Thay thế, bạn cần phải " +msgstr "Bạn không thể gởi trực tiếp tham số khởi động nào. Thay thế, bạn cần phải " "sửa đổi tập tin <filename>/nfsroot/default.colo</filename> trên máy phục vụ " "NFS, và thêm các tham số riêng của bạn vào biến <replaceable>args</" "replaceable> (đối số) trong nó." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:2279 #, no-c-format msgid "s390 Limitations" msgstr "Hạn chế S/390" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2280 #, no-c-format msgid "" "In order to run the installation system a working network setup and ssh " "session is needed on S/390." -msgstr "" -"Để chạy hệ thống cài đặt trên máy kiểu S/390, cần thiết một thiết lập mạng " +msgstr "Để chạy hệ thống cài đặt trên máy kiểu S/390, cần thiết một thiết lập mạng " "và phiên chạy SSH hoạt động." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2285 #, no-c-format msgid "" @@ -3145,31 +3060,29 @@ msgid "" "network parameters. If the setup is successful, you will login to the system " "by starting an ssh session which will launch the standard installation " "system." -msgstr "" -"Tiến trình khởi động bắt đầu với bước thiết lập mạng mà nhắc bạn với vài " +msgstr "Tiến trình khởi động bắt đầu với bước thiết lập mạng mà nhắc bạn với vài " "tham số mạng. Nếu việc thiết lập này là thành công, bạn sẽ đăng nhập vào hệ " "thống bằng cách sở khởi một phiên chạy SSH mà sẽ khởi chạy hệ thống cài đặt " "chuẩn." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:2296 #, no-c-format msgid "s390 Boot Parameters" msgstr "Tham số khởi động S/390" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2297 #, no-c-format msgid "" "On S/390 you can append boot parameters in the parm file. This file can " "either be in ASCII or EBCDIC format. A sample parm file <filename>parmfile." "debian</filename> is provided with the installation images." -msgstr "" -"Trên máy kiểu S/390, bạn có thể phụ thêm các tham số khởi động vào tập tin " +msgstr "Trên máy kiểu S/390, bạn có thể phụ thêm các tham số khởi động vào tập tin " "<filename>parm</filename>. Tập tin này có định dạng hoặc ASCII hoặc EBCDIC. " "Một tập tin parm mẫu được cung cấp cùng với ảnh cài đặt." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2357 #, no-c-format msgid "" @@ -3179,15 +3092,14 @@ msgid "" "<keycap>Command</keycap>, <keycap>Option</keycap>, <keycap>Shift</keycap>, " "and <keycap>Delete</keycap> keys together while booting to boot from the CD-" "ROM." -msgstr "" -"Hiện thời, những kiến trúc phụ kiểu &arch-title; duy nhất hỗ trợ khả năng " +msgstr "Hiện thời, những kiến trúc phụ kiểu &arch-title; duy nhất hỗ trợ khả năng " "khởi động từ đĩa CD-ROM là máy PReP (dù không phải mọi hệ thống) và PowerMac " "kiểu mới. Trên máy PowerMac, hãy bấm giữ hoặc phím <keycap>c</keycap>, hoặc " "tổ hợp phím <keycap>Cmd</keycap>, <keycap>Option</keycap>, <keycap>Shift</" "keycap>, và <keycap>Delete</keycap> đồng thời trong khi khởi động, để khởi " "động từ đĩa CD-ROM." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2366 #, no-c-format msgid "" @@ -3196,15 +3108,14 @@ msgid "" "software version of this driver is not available. All OldWorld systems have " "floppy drives, so use the floppy drive to launch the installer, and then " "point the installer to the CD for the needed files." -msgstr "" -"Máy PowerMac kiểu cũ sẽ không khởi động từ đĩa CD-ROM Debian, vì máy kiểu cũ " +msgstr "Máy PowerMac kiểu cũ sẽ không khởi động từ đĩa CD-ROM Debian, vì máy kiểu cũ " "này ngờ một trình điều khiển khởi động đĩa CD bộ nhớ ROM của MacOS nằm trên " "đĩa CD khởi động, và chưa có phiên bản phần mềm tự do của trình điều khiển " "này. Mọi hệ thống kiểu cũ có ổ đĩa mềm, vậy bạn hãy sử dụng ổ đĩa mềm để " "khởi chạy trình cài đặt, rồi chỉ trình cài đặt tới đĩa CD để lấy các tập tin " "cần thiết." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2375 #, no-c-format msgid "" @@ -3213,8 +3124,7 @@ msgid "" "command to boot from the CD-ROM manually. Follow the instructions in <xref " "linkend=\"boot-newworld\"/> for booting from the hard disk, except use the " "path to <command>yaboot</command> on the CD at the OF prompt, such as" -msgstr "" -"Nếu hệ thống của bạn không khởi động trực tiếp từ đĩa CD-ROM, vẫn còn có khả " +msgstr "Nếu hệ thống của bạn không khởi động trực tiếp từ đĩa CD-ROM, vẫn còn có khả " "năng sử dụng đĩa CD đó để cài đặt hệ thống. Trên máy Mac kiểu mới, bạn cũng " "có thể nhập một lệnh OpenFirmware để tự khởi động từ đĩa CD-ROM. Hãy theo " "hướng dẫn trong <xref linkend=\"boot-newworld\"/> để khởi động từ đĩa cứng, " @@ -3222,37 +3132,37 @@ msgstr "" "command> nằm trên đĩa CD đó." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: boot-installer.xml:2384 #, no-c-format msgid "0 > boot cd:,\\install\\yaboot" msgstr "0 > boot cd:,\\install\\yaboot" -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:2390 #, no-c-format msgid "Booting from Hard Disk" msgstr "Khởi động từ đĩa cứng" -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:2411 #, no-c-format msgid "Booting CHRP from OpenFirmware" msgstr "Khởi động CHRP từ OpenFirmware" -#. Tag: emphasis +#.Tag: emphasis #: boot-installer.xml:2415 #, no-c-format msgid "Not yet written." msgstr "Chưa ghi." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:2420 #, no-c-format msgid "Booting OldWorld PowerMacs from MacOS" msgstr "Khởi động PowerMac kiểu cũ từ MacOS" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2421 #, no-c-format msgid "" @@ -3264,8 +3174,7 @@ msgid "" "need to select the <guilabel>No Video Driver</guilabel> checkbox, depending " "on your hardware. Then click the <guibutton>Linux</guibutton> button to shut " "down MacOS and launch the installer." -msgstr "" -"Nếu bạn đã thiết lập BootX trong <xref linkend=\"files-oldworld\"/>, lúc này " +msgstr "Nếu bạn đã thiết lập BootX trong <xref linkend=\"files-oldworld\"/>, lúc này " "bạn có thể sử dụng nó để khởi động vào hệ thống cài đặt. Hãy nhấn đôi vào " "biểu tượng ứng dụng <guiicon>BootX</guiicon>. Nhấn vào cái nút " "<guibutton>Options</guibutton> (tùy chọn) rồi chọn <guilabel>Use Specified " @@ -3276,13 +3185,13 @@ msgstr "" "cái nút <guibutton>Linux</guibutton> để tắt hệ điều hành MacOS và khởi chạy " "trình cài đặt &d-i;." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:2439 #, no-c-format msgid "Booting NewWorld Macs from OpenFirmware" msgstr "Khởi động Mac kiểu mới từ OpenFirmware" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2440 #, no-c-format msgid "" @@ -3307,8 +3216,7 @@ msgid "" "userinput> followed by a &enterkey;. The <userinput>video=ofonly</userinput> " "argument is for maximum compatibility; you can try it if <userinput>install</" "userinput> doesn't work. The Debian installation program should start." -msgstr "" -"Trong <xref linkend=\"files-newworld\"/>, bạn đã chèn những tập tin " +msgstr "Trong <xref linkend=\"files-newworld\"/>, bạn đã chèn những tập tin " "<filename>vmlinux</filename>, <filename>initrd.gz</filename>, " "<filename>yaboot</filename>, và <filename>yaboot.conf</filename> tại lớp gốc " "của phân vùng HFS. Hãy khởi động lại máy tính, và bấm giữ ngay (trong khi " @@ -3331,21 +3239,20 @@ msgstr "" "userinput> độc lập không hoạt động được. Sau đó, chương trình cài đặt Debian " "nên khởi chạy." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:2475 #, no-c-format msgid "Booting from USB memory stick" msgstr "Khởi động từ thanh bộ nhớ USB" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2476 #, no-c-format msgid "Currently, NewWorld PowerMac systems are known to support USB booting." -msgstr "" -"Hiện thời, máy PowerMac kiểu mới được biết là hỗ trợ khả năng khởi động bằng " +msgstr "Hiện thời, máy PowerMac kiểu mới được biết là hỗ trợ khả năng khởi động bằng " "USB." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2482 #, no-c-format msgid "" @@ -3356,8 +3263,7 @@ msgid "" "<keycombo><keycap>Command</keycap> <keycap>Option</keycap> <keycap>o</" "keycap> <keycap>f</keycap></keycombo> all together while booting (see <xref " "linkend=\"invoking-openfirmware\"/>)." -msgstr "" -"Hãy kiểm tra xem bạn đã chuẩn bị mọi thứ được diễn tả trong <xref linkend=" +msgstr "Hãy kiểm tra xem bạn đã chuẩn bị mọi thứ được diễn tả trong <xref linkend=" "\"boot-usb-files\"/>. Để khởi động hệ thống Mac từ thanh USB, bạn sẽ cần " "phải sử dụng dấu nhắc Open Firmware, vì Open Firmware không tìm kiếm qua " "thiết bị sức chứa USB theo mặc định. Để truy cập dấu nhắc đó, hãy bấm giữ tổ " @@ -3365,7 +3271,7 @@ msgstr "" "keycap> <keycap>f</keycap></keycombo> đều cùng lúc trong khi khởi động (xem " "<xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2494 #, no-c-format msgid "" @@ -3377,8 +3283,7 @@ msgid "" "paths such as <filename>usb0/disk</filename>, <filename>usb0/hub/disk</" "filename>, <filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/disk@1</filename>, and " "<filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/hub@1/disk@1</filename> work." -msgstr "" -"Bạn sẽ cần phải tìm biết vị trí của thiết bị sức chứa USB trong cây thiết " +msgstr "Bạn sẽ cần phải tìm biết vị trí của thiết bị sức chứa USB trong cây thiết " "bị, vì hiện thời công cụ <command>ofpath</command> không thể tính tự động " "thông tin này. Hãy gõ lệnh <userinput>dev / ls</userinput> (liệt kê thiết " "bị) và <userinput>devalias</userinput> (bí danh thiết bị) tại dấu nhắc Open " @@ -3388,7 +3293,7 @@ msgstr "" "<filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/disk@1</filename> và <filename>/" "pci@f2000000/usb@1b,1/hub@1/disk@1</filename> hoạt động được." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2506 #, no-c-format msgid "" @@ -3402,8 +3307,7 @@ msgid "" "Firmware to boot from the file with an HFS file type of \"tbxi\" (i.e. " "<command>yaboot</command>) in the directory previously blessed with " "<command>hattrib -b</command>." -msgstr "" -"Một khi bạn đã tìm biết đường dẫn thiết bị, để khởi động trình cài đặt hãy " +msgstr "Một khi bạn đã tìm biết đường dẫn thiết bị, để khởi động trình cài đặt hãy " "nhập lệnh như : <informalexample><screen>\n" "boot <replaceable>usb0/disk</replaceable>:<replaceable>2</replaceable>,\\\\:" "tbxi\n" @@ -3414,39 +3318,36 @@ msgstr "" "tin có kiểu tập tin HFS « tbxi » (tức là <command>yaboot</command>) nằm " "trong thư mục đã được hiệu lực bằng lệnh <command>hattrib -b</command>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2520 #, no-c-format msgid "" "The system should now boot up, and you should be presented with the " "<prompt>boot:</prompt> prompt. Here you can enter optional boot arguments, " "or just hit &enterkey;." -msgstr "" -"Sau đó, hệ thống nên khởi động được, và bạn nên thấy dấu nhắc <prompt>boot:</" +msgstr "Sau đó, hệ thống nên khởi động được, và bạn nên thấy dấu nhắc <prompt>boot:</" "prompt> (khởi động). Vào đây bạn có thể nhập một số đối số khởi động tùy " "chọn, hoặc chỉ bấm phím &enterkey;." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2526 #, no-c-format msgid "" "This boot method is new, and may be difficult to get to work on some " "NewWorld systems. If you have problems, please file an installation report, " "as explained in <xref linkend=\"submit-bug\"/>." -msgstr "" -"Phương pháp khởi động này là mới, có lẽ bạn sẽ gặp khó khăn khi thử dùng nó " +msgstr "Phương pháp khởi động này là mới, có lẽ bạn sẽ gặp khó khăn khi thử dùng nó " "trên một số hệ thống kiểu mới riêng. Nếu bạn có phải gặp khó khăn, xin hãy " "gởi báo cáo cài đặt, như được diễn tả trong <xref linkend=\"submit-bug\"/>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2559 #, no-c-format msgid "Currently, PReP and New World PowerMac systems support netbooting." -msgstr "" -"Hiện thời, các hệ thống PReP và PowerMac kiểu mới có hỗ trợ khả năng khởi " +msgstr "Hiện thời, các hệ thống PReP và PowerMac kiểu mới có hỗ trợ khả năng khởi " "động qua mạng." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2563 #, no-c-format msgid "" @@ -3458,8 +3359,7 @@ msgid "" "<replaceable>client_ipaddr</replaceable></userinput>. On some PReP systems " "(e.g. Motorola PowerStack machines) the command <userinput>help boot</" "userinput> may give a description of syntax and available options." -msgstr "" -"Trên máy chạy Open Firmware, như PowerMac kiểu mới, hãy vào bộ theo dõi khởi " +msgstr "Trên máy chạy Open Firmware, như PowerMac kiểu mới, hãy vào bộ theo dõi khởi " "động (xem <xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>) và nhập lệnh " "<command>boot enet:0</command>. Máy kiểu PReP và CHRP có lẽ liên lạc với " "mạng bằng cách khác nhau. Trên máy kiểu PReP, bạn nên thử nhập lệnh " @@ -3469,7 +3369,7 @@ msgstr "" "PowerStack), lệnh gọi trợ giúp về việc khởi động <userinput>help boot</" "userinput> có thể diễn tả cú pháp và các tùy chọn sẵn sàng." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2581 #, no-c-format msgid "" @@ -3477,23 +3377,21 @@ msgid "" "generally only applicable for OldWorld systems. NewWorld systems are not " "equipped with floppy drives, and attached USB floppy drives are not " "supported for booting." -msgstr "" -"Khả năng khởi động từ đĩa mềm được hỗ trợ trên kiến trúc kiểu &arch-title;, " +msgstr "Khả năng khởi động từ đĩa mềm được hỗ trợ trên kiến trúc kiểu &arch-title;, " "dù nó thường thích hợp chỉ trên máy kiểu cũ. Máy kiểu mới không có ổ đĩa " "mềm, và khả năng khởi động từ ổ đĩa mềm USB đã gắn kết không được hỗ trợ." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2593 #, no-c-format msgid "" "To boot from the <filename>boot-floppy-hfs.img</filename> floppy, place it " "in floppy drive after shutting the system down, and before pressing the " "power-on button." -msgstr "" -"Để khởi động từ đĩa mềm <filename>boot-floppy-hfs.img</filename>, hãy nạp nó " +msgstr "Để khởi động từ đĩa mềm <filename>boot-floppy-hfs.img</filename>, hãy nạp nó " "vào ổ đĩa mềm sau khi tắt hệ thống, còn trước khi bấm cái nút mở điện." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2599 #, no-c-format msgid "" @@ -3501,31 +3399,29 @@ msgid "" "the machine prior to boot will be the first priority for the system to boot " "from. A floppy without a valid boot system will be ejected, and the machine " "will then check for bootable hard disk partitions." -msgstr "" -"Khi khởi động máy Apple Mac có ổ đĩa mềm: đĩa mềm được nạp vào ổ đĩa trước " +msgstr "Khi khởi động máy Apple Mac có ổ đĩa mềm: đĩa mềm được nạp vào ổ đĩa trước " "khi khởi động sẽ có ưu tiên khởi động cao nhất. Đĩa mềm không chứa hệ thống " "khởi động hợp lệ sẽ bị đẩy ra, sau đó máy sẽ kiểm tra tìm phân vùng đĩa cứng " "có khả năng khởi động." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2606 #, no-c-format msgid "" "After booting, the <filename>root.bin</filename> floppy is requested. Insert " "the root floppy and press &enterkey;. The installer program is automatically " "launched after the root system has been loaded into memory." -msgstr "" -"Sau khi khởi động, đĩa mềm <filename>root.bin</filename> được yêu cầu. Hãy " +msgstr "Sau khi khởi động, đĩa mềm <filename>root.bin</filename> được yêu cầu. Hãy " "nạp đĩa mềm gốc đó, rồi bấm phím &enterkey;. Chương trình cài đặt được khởi " "chạy tự động sau khi hệ thống gốc đã được tải vào bộ nhớ." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:2617 #, no-c-format msgid "PowerPC Boot Parameters" msgstr "Tham số khởi động máy PowerPC" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2618 #, no-c-format msgid "" @@ -3534,15 +3430,14 @@ msgid "" "<userinput>video=atyfb:vmode:6</userinput> , which will select that mode for " "most Mach64 and Rage video hardware. For Rage 128 hardware, this changes to " "<userinput>video=aty128fb:vmode:6</userinput> ." -msgstr "" -"Nhiều bộ trình bày Apple cũ hơn sử dụng chế độ 640x480 67Hz. Nếu ảnh động có " +msgstr "Nhiều bộ trình bày Apple cũ hơn sử dụng chế độ 640x480 67Hz. Nếu ảnh động có " "vẻ lệch trên một bộ trình bày Apple cũ hơn, hãy thử phụ thêm đối số khởi " "động <userinput>video=atyfb:vmode:6</userinput>, mà sẽ chọn chế độ đó cho " "phần lớn phần cứng ảnh động kiểu Mach64 và Rage. Đối với phần cứng kiểu Rage " "128, đối số này thay đổi thành <userinput>video=aty128fb:vmode:6</" "userinput> ." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2658 #, no-c-format msgid "" @@ -3551,33 +3446,31 @@ msgid "" "the command <userinput>boot net</userinput> to boot from a TFTP and RARP " "server, or try <userinput>boot net:bootp</userinput> or <userinput>boot net:" "dhcp</userinput> to boot from a TFTP and BOOTP or DHCP server." -msgstr "" -"Trên máy có OpenBoot, đơn giản hãy vào bộ theo dõi khởi động trên máy vào đó " +msgstr "Trên máy có OpenBoot, đơn giản hãy vào bộ theo dõi khởi động trên máy vào đó " "đang cài đặt (xem <xref linkend=\"invoking-openboot\"/>). Chạy lệnh " "<userinput>boot net</userinput> (khởi động mạng) để khởi động từ máy phục vụ " "TFTP và RARP, hoặc thử nhập <userinput>boot net:bootp</userinput> hay " "<userinput>boot net:dhcp</userinput> để khởi động từ máy phục vụ TFTP và " "BOOTP hay DHCP." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2712 #, no-c-format msgid "" "Most OpenBoot versions support the <userinput>boot cdrom</userinput> command " "which is simply an alias to boot from the SCSI device on ID 6 (or the " "secondary master for IDE based systems)." -msgstr "" -"Phần lớn phiên bản OpenBoot hỗ trợ lệnh <userinput>boot cdrom</userinput> " +msgstr "Phần lớn phiên bản OpenBoot hỗ trợ lệnh <userinput>boot cdrom</userinput> " "(khởi động đĩa CD-ROM) mà đơn giản là bí danh để khởi động từ thiết bị SCSI " "trên ID 6 (hay cái chủ phụ trên máy dựa vào IDE)." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:2721 #, no-c-format msgid "IDPROM Messages" msgstr "Thông điệp IDPROM" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2722 #, no-c-format msgid "" @@ -3586,13 +3479,12 @@ msgid "" "holds configuration information for you firmware, has run out. See the " "<ulink url=\"&url-sun-nvram-faq;\">Sun NVRAM FAQ</ulink> for more " "information." -msgstr "" -"Nếu bạn không thể khởi động vì nhận thông điệp lỗi <quote>IDPROM</quote>, có " +msgstr "Nếu bạn không thể khởi động vì nhận thông điệp lỗi <quote>IDPROM</quote>, có " "lẽ pin NVRAM, mà chứa thông tin cấu hình phần vững, đã hết điện. Xem Hỏi Đáp " "<ulink url=\"&url-sun-nvram-faq;\">Sun NVRAM FAQ</ulink> để tìm thông tin " "thêm." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2741 #, no-c-format msgid "" @@ -3600,13 +3492,12 @@ msgid "" "sure that peripherals are dealt with properly. For the most part, the kernel " "can auto-detect information about your peripherals. However, in some cases " "you'll have to help the kernel a bit." -msgstr "" -"Tham số khởi động là tham số hạt nhân Linux thường được dùng để đảm bảo " +msgstr "Tham số khởi động là tham số hạt nhân Linux thường được dùng để đảm bảo " "thiết bị ngoại vi được xử lý cho đúng. Bình thường, hạt nhân có khả năng " "phát hiện tự động thông tin về các ngoại của máy tính. Tuy nhiên, trong một " "số trường hợp, bạn cần phải giúp đỡ hạt nhân một ít." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2748 #, no-c-format msgid "" @@ -3614,14 +3505,13 @@ msgid "" "parameters (i.e., don't try setting parameters) and see if it works " "correctly. It probably will. If not, you can reboot later and look for any " "special parameters that inform the system about your hardware." -msgstr "" -"Nếu đây là lần đầu tiên khởi động hệ thống này, hãy thử nhập các tham số " +msgstr "Nếu đây là lần đầu tiên khởi động hệ thống này, hãy thử nhập các tham số " "khởi động mặc định (tức là không thử đặt tham số thêm) và theo dõi hoạt " "động. Rất có thể là máy sẽ hoạt động được vậy bạn không cần thêm gì. Nếu " "không, bạn có thể khởi động lại sau, cũng tìm tham số đặc biệt có thể báo hệ " "thống biết về phần cứng đó." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2755 #, no-c-format msgid "" @@ -3630,15 +3520,14 @@ msgid "" "including tips for obscure hardware. This section contains only a sketch of " "the most salient parameters. Some common gotchas are included below in <xref " "linkend=\"boot-troubleshooting\"/>." -msgstr "" -"Thông tin về nhiều tham số khởi động khác nhau nằm trong tài liệu dấu nhắc " +msgstr "Thông tin về nhiều tham số khởi động khác nhau nằm trong tài liệu dấu nhắc " "khởi động Linux Thế Nào <ulink url=\"http://www.tldp.org/HOWTO/BootPrompt-" "HOWTO.html\"> Linux BootPrompt HOWTO</ulink>, gồm có mẹo về phần cứng không " "thường. Phần này chứa chỉ bản tóm tắt các tham số nổi bật nhất. Một số vấn " "đề thường cũng được bao gồm bên dưới trong <xref linkend=\"boot-" "troubleshooting\"/>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2764 #, no-c-format msgid "" @@ -3653,8 +3542,7 @@ msgid "" "set to the amount of memory, suffixed with <quote>k</quote> for kilobytes, " "or <quote>m</quote> for megabytes. For example, both <userinput>mem=65536k</" "userinput> and <userinput>mem=64m</userinput> mean 64MB of RAM." -msgstr "" -"Khi hạt nhân khởi động, thông điệp <informalexample><screen>\n" +msgstr "Khi hạt nhân khởi động, thông điệp <informalexample><screen>\n" "Memory:<replaceable>rảnh</replaceable>k/<replaceable>tổng</replaceable>k " "available\n" "</screen></informalexample> (bộ nhớ có rảnh) nên được hiển thị sớm trong " @@ -3666,7 +3554,7 @@ msgstr "" "quote> đại diện megabyte. Ví dụ, mỗi chuỗi <userinput>mem=65536k</userinput> " "và <userinput>mem=64m</userinput> có nghĩa là 64MB bộ nhớ RAM." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2780 #, no-c-format msgid "" @@ -3677,8 +3565,7 @@ msgid "" "pass the <userinput>console=<replaceable>device</replaceable></userinput> " "argument to the kernel, where <replaceable>device</replaceable> is your " "serial device, which is usually something like <filename>ttyS0</filename>." -msgstr "" -"Nếu bạn khởi động bằng bàn điều khiển nối tiếp, thường hạt nhân sẽ phát hiện " +msgstr "Nếu bạn khởi động bằng bàn điều khiển nối tiếp, thường hạt nhân sẽ phát hiện " "tự động trường hợp này<phrase arch=\"mipsel\"> (dù không phải trên máy kiểu " "DECstation)</phrase>. Nếu bạn có thẻ ảnh động (bộ đệm khung) và bàn phím " "cũng được gắn kết với máy tính bạn muốn khởi động bằng bàn điều khiển nối " @@ -3687,7 +3574,7 @@ msgstr "" "nhân, mà <replaceable>thiết_bị</replaceable> là thiết bị nối tiếp, mà thường " "như <filename>ttyS0</filename>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2793 #, no-c-format msgid "" @@ -3695,19 +3582,18 @@ msgid "" "<filename>ttyb</filename>. Alternatively, set the <envar>input-device</" "envar> and <envar>output-device</envar> OpenPROM variables to " "<filename>ttya</filename>." -msgstr "" -"Đối với kiến trúc kiểu &arch-title; các thiết bị nối tiếp là <filename>ttya</" +msgstr "Đối với kiến trúc kiểu &arch-title; các thiết bị nối tiếp là <filename>ttya</" "filename> hay <filename>ttyb</filename>. Hoặc, hãy đặt biến OpenPROM thiết " "bị nhập <envar>input-device</envar> và thiết bị xuất <envar>output-device</" "envar> thành <filename>ttya</filename>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:2804 #, no-c-format msgid "Debian Installer Parameters" msgstr "Tham số trình cài đặt Debian" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2805 #, no-c-format msgid "" @@ -3715,13 +3601,12 @@ msgid "" "parameters<footnote> <para> With current kernels (2.6.9 or newer) you can " "use 32 command line options and 32 environment options. If these numbers are " "exceeded, the kernel will panic. </para> </footnote> which may be useful." -msgstr "" -"Hệ thống cài đặt này chấp nhận vài tham số khởi động thêm<footnote> <para> " +msgstr "Hệ thống cài đặt này chấp nhận vài tham số khởi động thêm<footnote> <para> " "Đối với các hạt nhân hiện thời (2.6.9 hay mới hơn), bạn có khả năng sử dụng " "32 tùy chọn dòng lệnh và 32 tùy chọn môi trường. Vượt quá số này thì hạt " "nhân không thể phục hồi.</para> </footnote> có thể hữu ích." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2818 #, no-c-format msgid "" @@ -3730,26 +3615,25 @@ msgid "" "parameters easier. If a parameter has a short form, it will be listed in " "brackets behind the (normal) long form. Examples in this manual will " "normally use the short form too." -msgstr "" -"Một số tham số có <quote>dạng ngắn</quote> giúp đỡ tránh sự hạn chế của các " +msgstr "Một số tham số có <quote>dạng ngắn</quote> giúp đỡ tránh sự hạn chế của các " "tùy chọn dòng lệnh hạt nhân và làm cho dễ hơn nhập tham số. Tham số có dạng " "ngắn thì được hiển thị trong dấu ngoặc đúng sau dạng dài (chuẩn). Các mẫu " "thí dụ trong sổ tay này cũng thường dùng dạng ngắn." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: boot-installer.xml:2830 #, no-c-format msgid "debconf/priority (priority)" msgstr "debconf/priority (priority)" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2831 #, no-c-format msgid "This parameter sets the lowest priority of messages to be displayed." msgstr "Tham số này đặt ưu tiên thấp nhất cho những thông điệp cần hiển thị." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2835 #, no-c-format msgid "" @@ -3757,13 +3641,12 @@ msgid "" "means that both high and critical priority messages are shown, but medium " "and low priority messages are skipped. If problems are encountered, the " "installer adjusts the priority as needed." -msgstr "" -"Bản cài đặt mặc định tùy theo ưu tiên cao <userinput>debconf/priority=high</" +msgstr "Bản cài đặt mặc định tùy theo ưu tiên cao <userinput>debconf/priority=high</" "userinput>. Có nghĩa là hiển thị những thông điệp có ưu tiên cả cao lẫn tới " "hạn, còn bỏ qua những thông điệp ưu tiên vừa và thấp. Nếu gặp lỗi, trình cài " "đặt điều chỉnh ưu tiên như cần thiết." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2842 #, no-c-format msgid "" @@ -3774,8 +3657,7 @@ msgid "" "method). With <userinput>priority=critical</userinput>, the installation " "system will display only critical messages and try to do the right thing " "without fuss." -msgstr "" -"Nếu bạn thêm ưu tiên vừa <userinput>debconf/priority=medium</userinput> là " +msgstr "Nếu bạn thêm ưu tiên vừa <userinput>debconf/priority=medium</userinput> là " "tham số khởi động, bạn sẽ thấy trình đơn cài đặt, giành thêm khả năng điều " "khiển tiến trình cài đặt. Còn khi dùng ưu tiên thấp <userinput>debconf/" "priority=low</userinput>, mọi thông điệp được hiển thị (nó tương đương với " @@ -3785,13 +3667,13 @@ msgstr "" "tương tác nhiều." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: boot-installer.xml:2856 #, no-c-format msgid "DEBIAN_FRONTEND" msgstr "DEBIAN_FRONTEND" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2857 #, no-c-format msgid "" @@ -3808,8 +3690,7 @@ msgid "" "console installs. Generally, only the <userinput>newt</userinput> frontend " "is available on default install media. On architectures that support it, the " "graphical installer uses the <userinput>gtk</userinput> frontend." -msgstr "" -"Tham số khởi động này điều khiển kiểu giao diện người dùng được dùng cho bộ " +msgstr "Tham số khởi động này điều khiển kiểu giao diện người dùng được dùng cho bộ " "cài đặt. Các giá trị tham số hiện thời có thể: <itemizedlist> <listitem> " "<para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=noninteractive</userinput> (không tương tác)" "</para> </listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=text</" @@ -3825,13 +3706,13 @@ msgstr "" "<userinput>gtk</userinput>." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: boot-installer.xml:2886 #, no-c-format msgid "BOOT_DEBUG" msgstr "BOOT_DEBUG" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2887 #, no-c-format msgid "" @@ -3839,122 +3720,119 @@ msgid "" "be verbosely logged. Setting it to 3 makes debug shells available at " "strategic points in the boot process. (Exit the shells to continue the boot " "process.)" -msgstr "" -"Việc đặt tham số khởi động này (gỡ lỗi khởi động) thành 2 sẽ gây ra tiến " +msgstr "Việc đặt tham số khởi động này (gỡ lỗi khởi động) thành 2 sẽ gây ra tiến " "trình khởi động trình cài đặt sẽ được ghi lưu một cách chi tiết. Còn việc " "đặt nó thành 3 làm cho trình bao gỡ lỗi sẵn sàng tại một số điểm thời có ích " "trong tiến trình khởi động. (Hãy thoát khỏi trình bao để tiếp tục lại tiến " "trình khởi động.)" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: userinput +#.Tag: userinput #: boot-installer.xml:2896 #, no-c-format msgid "BOOT_DEBUG=0" msgstr "BOOT_DEBUG=0" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2897 #, no-c-format msgid "This is the default." msgstr "Đây là giá trị mặc định." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: userinput +#.Tag: userinput #: boot-installer.xml:2901 #, no-c-format msgid "BOOT_DEBUG=1" msgstr "BOOT_DEBUG=1" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2902 #, no-c-format msgid "More verbose than usual." msgstr "Chi tiết hơn cấp thường." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: userinput +#.Tag: userinput #: boot-installer.xml:2906 #, no-c-format msgid "BOOT_DEBUG=2" msgstr "BOOT_DEBUG=2" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2907 #, no-c-format msgid "Lots of debugging information." msgstr "Xuất rất nhiều thông tin gỡ lỗi." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: userinput +#.Tag: userinput #: boot-installer.xml:2911 #, no-c-format msgid "BOOT_DEBUG=3" msgstr "BOOT_DEBUG=3" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2912 #, no-c-format msgid "" "Shells are run at various points in the boot process to allow detailed " "debugging. Exit the shell to continue the boot." -msgstr "" -"Chạy trình bao tại một số điểm thời khác nhau trong tiến trình khởi động, để " +msgstr "Chạy trình bao tại một số điểm thời khác nhau trong tiến trình khởi động, để " "cho khả năng gỡ lỗi chi tiết. Hãy thoát khỏi trình bao để tiếp tục lại khởi " "động." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: boot-installer.xml:2926 #, no-c-format msgid "INSTALL_MEDIA_DEV" msgstr "INSTALL_MEDIA_DEV" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2927 #, no-c-format msgid "" "The value of the parameter is the path to the device to load the Debian " "installer from. For example, <userinput>INSTALL_MEDIA_DEV=/dev/floppy/0</" "userinput>" -msgstr "" -"Giá trị của tham số này (thiết bị vật chứa cài đặt) là đường dẫn đến thiết " +msgstr "Giá trị của tham số này (thiết bị vật chứa cài đặt) là đường dẫn đến thiết " "bị từ đó cần tải trình cài đặt Debian. Ví dụ, <userinput>INSTALL_MEDIA_DEV=/" "dev/floppy/0</userinput>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2933 #, no-c-format msgid "" "The boot floppy, which normally scans all floppies it can to find the root " "floppy, can be overridden by this parameter to only look at the one device." -msgstr "" -"Đĩa mềm khởi động, mà thường quét mọi đĩa mềm có thể để tìm đĩa mềm gốc, có " +msgstr "Đĩa mềm khởi động, mà thường quét mọi đĩa mềm có thể để tìm đĩa mềm gốc, có " "thể bị lọc bởi tham số này để phát hiện chỉ một thiết bị thôi." -#. Tag: term +#.Tag: term +# Name: don't translate/Tên: đừng dịch #: boot-installer.xml:2943 #, no-c-format msgid "lowmem" -msgstr "" +msgstr "lowmem" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2944 #, no-c-format msgid "" "Can be used to force the installer to a lowmem level higher than the one the " "installer sets by default based on available memory. Possible values are 1 " "and 2. See also <xref linkend=\"lowmem\"/>." -msgstr "" +msgstr "Có thể dùng để ép buộc tiến trình cài đặt lên mức lowmem (ít bộ nhớ) cao hơn mức được đặt theo mặc định bởi tiến trình cài đặt, dựa vào bộ nhớ còn rảnh. Giá trị có thể là 1 và 2. Xem thêm <xref linkend=\"lowmem\"/>." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: boot-installer.xml:2954 #, no-c-format msgid "debian-installer/framebuffer (fb)" msgstr "debian-installer/framebuffer (fb)" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2955 #, no-c-format msgid "" @@ -3963,8 +3841,7 @@ msgid "" "disable the feature by the parameter <userinput>fb=false</userinput>. " "Problem symptoms are error messages about bterm or bogl, a blank screen, or " "a freeze within a few minutes after starting the install." -msgstr "" -"Một số kiến trúc riêng sử dụng bộ đệm khung (framebuffer) của hạt nhân để " +msgstr "Một số kiến trúc riêng sử dụng bộ đệm khung (framebuffer) của hạt nhân để " "cung cấp khả năng cài đặt bằng nhiều ngôn ngữ khác nhau. Nếu bộ đếm khung " "gây ra lỗi trên hệ thống, bạn vẫn có thể tắt tính năng này bằng tham số " "<userinput>fb=false</userinput>. Trường hợp ngụ ý sự khó là thông điệp lỗi " @@ -3972,31 +3849,30 @@ msgstr "" "hay hệ thống đông đặc trong vòng vài phút sau khi khởi chạy tiến trình cài " "đặt." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2964 #, no-c-format msgid "" "The <userinput>video=vga16:off</userinput> argument may also be used to " "disable the kernel's use of the framebuffer. Such problems have been " "reported on a Dell Inspiron with Mobile Radeon card." -msgstr "" -"Đối số <userinput>video=vga16:off</userinput> cũng có thể được dùng để tắt " +msgstr "Đối số <userinput>video=vga16:off</userinput> cũng có thể được dùng để tắt " "khả năng dùng bộ đếm khung của hạt nhân. Lỗi như vậy đã được thông báo trên " "máy kiểu Dell Inspiron chứa thẻ Mobile Radeon." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2970 #, no-c-format msgid "Such problems have been reported on the Amiga 1200 and SE/30." msgstr "Lỗi như vậy đã được thông báo trên máy kiểu Amiga 1200 và SE/30." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2974 #, no-c-format msgid "Such problems have been reported on hppa." msgstr "Lỗi như vậy đã được thông báo trên máy kiểu hppa." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2978 #, no-c-format msgid "" @@ -4006,8 +3882,7 @@ msgid "" "those with ATI graphical cards. If you see display problems in the " "installer, you can try booting with parameter <userinput>debian-installer/" "framebuffer=true</userinput> or <userinput>fb=true</userinput> for short." -msgstr "" -"Do vấn đề trình bày trên một số hệ thống riêng, khả năng hỗ trợ bộ đếm khung " +msgstr "Do vấn đề trình bày trên một số hệ thống riêng, khả năng hỗ trợ bộ đếm khung " "<emphasis>bị tắt theo mặc định</emphasis> đối với kiến trúc kiểu &arch-" "title;. Trường hợp này có thể gây ra sự trình bày không đẹp trên hệ thống " "không hỗ trợ đúng bộ đếm khung, v.d. máy chứa thẻ đồ họa ATI. Nếu bạn gặp " @@ -4016,13 +3891,13 @@ msgstr "" "đúng); dạng ngắn là <userinput>fb=true</userinput>." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: boot-installer.xml:2992 #, no-c-format msgid "debian-installer/theme (theme)" msgstr "debian-installer/theme (theme)" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2993 #, no-c-format msgid "" @@ -4031,21 +3906,21 @@ msgid "" "the newt and gtk frontends only have a <quote>dark</quote> theme that was " "designed for visually impaired users. Set the theme by booting with " "<userinput>theme=<replaceable>dark</replaceable></userinput>." -msgstr "" -"Sắc thái xác định diện mạo của giao diện người dùng (màu sắc, biểu tượng v." +msgstr "Sắc thái xác định diện mạo của giao diện người dùng (màu sắc, biểu tượng v." "v.). Những sắc thái có sẵn đặc trưng cho lối vào. HIện thời lối vào kiểu cả " "newt lẫn gtk đều chỉ có một sắc thái <quote>dark</quote> (tối) được thiết kế " "cho những người dùng thị lực kém. Hãy đặt sắc thái bằng cách khởi động với " "tham số <userinput>theme=<replaceable>dark</replaceable></userinput>." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: term -#: boot-installer.xml:3005 boot-installer.xml:3208 +#.Tag: term +#: boot-installer.xml:3005 +#: boot-installer.xml:3208 #, no-c-format msgid "netcfg/disable_dhcp" msgstr "netcfg/disable_dhcp" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3006 #, no-c-format msgid "" @@ -4053,13 +3928,12 @@ msgid "" "DHCP. If the probe succeeds, you won't have a chance to review and change " "the obtained settings. You can get to the manual network setup only in case " "the DHCP probe fails." -msgstr "" -"Mặc định là &d-i; thăm dò tự động cấu hình mạng qua dịch vụ DHCP. Nếu việc " +msgstr "Mặc định là &d-i; thăm dò tự động cấu hình mạng qua dịch vụ DHCP. Nếu việc " "thăm dò là thành công, bạn sẽ không có dịp xem lại và thay đổi thiết lập " "được lấy. Bạn có thể tới bước tự thiết lập mạng chỉ trong trường hợp gặp lỗi " "thăm dò DCHP." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3013 #, no-c-format msgid "" @@ -4067,37 +3941,36 @@ msgid "" "because e.g. it gives wrong answers, you can use the parameter " "<userinput>netcfg/disable_dhcp=true</userinput> to prevent configuring the " "network with DHCP and to enter the information manually." -msgstr "" -"Nếu bạn có máy DHCP chạy trên mạng cục bộ, nhưng muốn tránh nó vì, lấy thí " +msgstr "Nếu bạn có máy DHCP chạy trên mạng cục bộ, nhưng muốn tránh nó vì, lấy thí " "dụ, nó trả lời sai, bạn có khả năng nhập tham số <userinput>netcfg/" "disable_dhcp=true</userinput> (tắt DHCP là đúng) để ngăn cản cấu hình mạng " "bằng DHCP, cũng để tự nhập thông tin đó." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: boot-installer.xml:3024 #, no-c-format msgid "hw-detect/start_pcmcia" msgstr "hw-detect/start_pcmcia" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3025 #, no-c-format msgid "" "Set to <userinput>false</userinput> to prevent starting PCMCIA services, if " "that causes problems. Some laptops are well known for this misbehavior." -msgstr "" -"Đặt thành <userinput>false</userinput> (khởi chạy PCMCIA là sai) để ngăn cản " +msgstr "Đặt thành <userinput>false</userinput> (khởi chạy PCMCIA là sai) để ngăn cản " "khởi chạy dịch vụ PCMCIA, nếu nó gây ra lỗi. Một số máy tính xách tay là nổi " "tiếng do trường hợp lỗi này." -#. Tag: term +#.Tag: term +# Literal: don't translate/Nghĩa chữ : đừng dịch #: boot-installer.xml:3035 #, no-c-format msgid "disk-detect/dmraid/enable (dmraid)" -msgstr "" +msgstr "disk-detect/dmraid/enable (dmraid)" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3036 #, no-c-format msgid "" @@ -4105,89 +3978,84 @@ msgid "" "(also called ATA RAID, BIOS RAID or fake RAID) disks in the installer. Note " "that this support is currently experimental. Additional information can be " "found on the <ulink url=\"&url-d-i-wiki;\">Debian Installer Wiki</ulink>." -msgstr "" +msgstr "Đặt thành <userinput>true</userinput> (đúng) để hiệu lực hỗ trợ đĩa kiểu RAID ATA nối tiếp (Serial ATA RAID, cũng được gọi là ATA RAID, BIOS RAID hay RAID giả) trong tiến trình cài đặt. Ghi chú rằng hỗ trợ này hiện thời vẫn còn thực nghiệm. Tìm thêm thông tin ở <ulink url=\"&url-d-i-wiki;\">Wiki Cài Đặt Debian</ulink>." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: boot-installer.xml:3047 #, no-c-format msgid "preseed/url (url)" msgstr "preseed/url (url)" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3048 #, no-c-format msgid "" "Specify the url to a preconfiguration file to download and use for " "automating the install. See <xref linkend=\"automatic-install\"/>." -msgstr "" -"Hãy xác định địa chỉ Mạng của tập tin cấu hình sẵn cần tải về và sử dụng để " +msgstr "Hãy xác định địa chỉ Mạng của tập tin cấu hình sẵn cần tải về và sử dụng để " "tự động hoá tiến trình cài đặt. Xem <xref linkend=\"automatic-install\"/>." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: boot-installer.xml:3057 #, no-c-format msgid "preseed/file (file)" msgstr "preseed/file (file)" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3058 #, no-c-format msgid "" "Specify the path to a preconfiguration file to load for automating the " "install. See <xref linkend=\"automatic-install\"/>." -msgstr "" -"Hãy xác định đường dẫn đến tập tin cấu hình sẵn cần nạp để tự động hoá tiến " +msgstr "Hãy xác định đường dẫn đến tập tin cấu hình sẵn cần nạp để tự động hoá tiến " "trình cài đặt. Xem <xref linkend=\"automatic-install\"/>." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: boot-installer.xml:3067 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "preseed/interactive" -msgstr "preseed/file (file)" +msgstr "preseed/interactive" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3068 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "Set to <userinput>true</userinput> to display questions even if they have " "been preseeded. Can be useful for testing or debugging a preconfiguration " "file. Note that this will have no effect on parameters that are passed as " "boot parameters, but for those a special syntax can be used. See <xref " "linkend=\"preseed-seenflag\"/> for details." -msgstr "" -"(Cứu/bật) Đặt thành <userinput>true</userinput> (đúng) để vào chế độ cứu, " -"hơn là chạy tiến trình cài đặt chuẩn. Xem <xref linkend=\"rescue\"/>." +msgstr "Đặt thành <userinput>true</userinput> (đúng) để hiển thị câu hỏi thậm chí nếu nó đã được chèn sẵn. Có thể hữu ích để thử hay gỡ lỗi tập tin cấu hình sẵn. Ghi chú rằng nó sẽ không có tác động những tham số được gửi qua dưới dạng tham số khởi động, nhưng cho chúng cũng có thể dùng cú pháp đặc biệt. Xem thêm <xref linkend=\"preseed-seenflag\"/>." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: boot-installer.xml:3080 #, no-c-format msgid "auto-install/enable (auto)" msgstr "auto-install/enable (auto)" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3081 #, no-c-format msgid "" "Delay questions that are normally asked before preseeding is possible until " "after the network is configured. See <xref linkend=\"preseed-auto\"/> for " "details about using this to automate installs." -msgstr "" -"Hoãn các câu bình thường được hỏi trước khi có khả năng chèn sẵn, đến sau " +msgstr "Hoãn các câu bình thường được hỏi trước khi có khả năng chèn sẵn, đến sau " "khi mạng được cấu hình. Xem <xref linkend=\"preseed-auto\"/> để tìm chi tiết " "về cách sử dụng tùy chọn này để tự động hoá tiến trình cài đặt." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: boot-installer.xml:3092 #, no-c-format msgid "cdrom-detect/eject" msgstr "cdrom-detect/eject" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3093 #, no-c-format msgid "" @@ -4197,8 +4065,7 @@ msgid "" "example if the optical drive cannot reinsert the media itself and the user " "is not there to do it manually. Many slot loading, slim-line, and caddy " "style drives cannot reload media automatically." -msgstr "" -"(Phát hiện đĩa CD-ROM/đẩy ra) Mặc định là, trước khi khởi động lại, &d-i; " +msgstr "(Phát hiện đĩa CD-ROM/đẩy ra) Mặc định là, trước khi khởi động lại, &d-i; " "đẩy ra tự động vật chứa quang được dùng trong khi cài đặt. Ứng xử này có thể " "không phải cần thiết nếu hệ thống không khởi động tự động từ đĩa CD. Trong " "một số trường hợp riêng, ứng xử này ngay cả gây ra lỗi, ví dụ nếu ổ đĩa " @@ -4206,26 +4073,25 @@ msgstr "" "nạp. Nhiều ổ đĩa nạp khe, hình thon, và kiểu ngăn kéo không thể tải lại tự " "động vật chứa." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3102 #, no-c-format msgid "" "Set to <userinput>false</userinput> to disable automatic ejection, and be " "aware that you may need to ensure that the system does not automatically " "boot from the optical drive after the initial installation." -msgstr "" -"Đặt thành <userinput>false</userinput> (sai) để tắt khả năng đầy ra tự động; " +msgstr "Đặt thành <userinput>false</userinput> (sai) để tắt khả năng đầy ra tự động; " "cũng ghi nhớ rằng bạn có lẽ sẽ cần phải đảm bảo hệ thống không khởi động tự " "động từ ổ đĩa quang sau khi việc cài đặt ban đầu." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: boot-installer.xml:3113 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "debian-installer/allow_unauthenticated" -msgstr "debian-installer/locale (locale)" +msgstr "debian-installer/allow_unauthenticated" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3114 #, no-c-format msgid "" @@ -4233,88 +4099,83 @@ msgid "" "known gpg key. Set to <userinput>true</userinput> to disable that " "authentication. <emphasis role=\"bold\">Warning: insecure, not recommended.</" "emphasis>" -msgstr "" +msgstr "Mặc định là tiến trình cài đặt cần thiết xác thực với kho lưu, dùng một khoá GPG đã biết. Đặt thành <userinput>true</userinput> (đúng) để tắt chức năng xác thực này. <emphasis role=\"bold\">Cảnh báo : không bảo mật thì không khuyến khích.</emphasis>" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: boot-installer.xml:3125 #, no-c-format msgid "ramdisk_size" msgstr "ramdisk_size" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3126 #, no-c-format msgid "" "This parameter should already be set to a correct value where needed; set it " "only it you see errors during the boot that indicate the ramdisk could not " "be loaded completely. The value is in kB." -msgstr "" -"Tham số nên đã được đặt thành giá trị đúng khi cần thiết; bạn hãy đặt nó chỉ " +msgstr "Tham số nên đã được đặt thành giá trị đúng khi cần thiết; bạn hãy đặt nó chỉ " "nếu việc khởi động gặp lỗi ngụ ý rằng đĩa RAM không thể được nạp hoàn toàn. " "(Giá trị theo kB.)" # Literal: don't translate/Nghĩa chữ : đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: boot-installer.xml:3136 #, no-c-format msgid "mouse/left" msgstr "mouse/left" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3137 #, no-c-format msgid "" "For the gtk frontend (graphical installer), users can switch the mouse to " "left-handed operation by setting this parameter to <userinput>true</" "userinput>." -msgstr "" -"Đối với giao diện gtk (bộ cài đặt kiểu đồ họa), người dùng có khả năng " +msgstr "Đối với giao diện gtk (bộ cài đặt kiểu đồ họa), người dùng có khả năng " "chuyển đổi con chuột sang thao tác thuận tay trái, bằng cách đặt tham số này " "thành <userinput>true</userinput> (đúng)." -#. Tag: term +#.Tag: term #: boot-installer.xml:3146 #, no-c-format msgid "directfb/hw-accel" msgstr "directfb/hw-accel" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3147 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "For the gtk frontend (graphical installer), hardware acceleration in " "directfb is disabled by default. Set this parameter to <userinput>true</" "userinput> to enable it." -msgstr "" -"Đối với lối vào gtk (bộ cài đặt kiểu đồ họa), khả năng tăng tốc độ phần cứng " -"trong directfb bị tắt theo mặc định. Để bật nó, hãy đặt tham số này thành " -"<userinput>true</userinput> khi khởi động bộ cài đặt." +msgstr "Đối với lối vào gtk (bộ cài đặt kiểu đồ họa), khả năng tăng tốc phần cứng " +"trong directfb bị tắt theo mặc định. Đặt tham số này thành <userinput>true</userinput> (đúng) để bật nó." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: boot-installer.xml:3157 #, no-c-format msgid "rescue/enable" msgstr "rescue/enable" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3158 #, no-c-format msgid "" "Set to <userinput>true</userinput> to enter rescue mode rather than " "performing a normal installation. See <xref linkend=\"rescue\"/>." -msgstr "" -"(Cứu/bật) Đặt thành <userinput>true</userinput> (đúng) để vào chế độ cứu, " +msgstr "(Cứu/bật) Đặt thành <userinput>true</userinput> (đúng) để vào chế độ cứu, " "hơn là chạy tiến trình cài đặt chuẩn. Xem <xref linkend=\"rescue\"/>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:3169 #, no-c-format msgid "Using boot parameters to answer questions" msgstr "Dùng tham số khởi động để trả lời câu hỏi" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3170 #, no-c-format msgid "" @@ -4322,19 +4183,18 @@ msgid "" "asked during the installation, though this is only really useful in specific " "cases. General instructions how to do this can be found in <xref linkend=" "\"preseed-bootparms\"/>. Some specific examples are listed below." -msgstr "" -"Trừ vài thứ, ở dấu nhắc khởi động vẫn có khả năng đặt giá trị cho bất cứ câu " +msgstr "Trừ vài thứ, ở dấu nhắc khởi động vẫn có khả năng đặt giá trị cho bất cứ câu " "nào được hỏi trong tiến trình cài đặt, dù khả năng này thật chỉ có ích trong " "một số trường hợp riêng." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: boot-installer.xml:3182 #, no-c-format msgid "debian-installer/locale (locale)" msgstr "debian-installer/locale (locale)" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3183 #, no-c-format msgid "" @@ -4342,8 +4202,7 @@ msgid "" "will only work if the locale is supported in Debian. For example, use " "<userinput>locale=de_CH</userinput> to select German as language and " "Switzerland as country." -msgstr "" -"Có thể được dùng để đặt cả ngôn ngữ lẫn quốc gia đều cho tiến trình cài đặt. " +msgstr "Có thể được dùng để đặt cả ngôn ngữ lẫn quốc gia đều cho tiến trình cài đặt. " "Việc này sẽ hoạt động được chỉ nếu miền địa phương (locale) được xác định " "cũng được hỗ trợ trong Debian. Chẳng hạn, hãy đặt <userinput>locale=vi_VN</" "userinput> để chọn tiếng Việt là ngôn ngữ và Việt Nam là quốc gia. (Ghi " @@ -4353,45 +4212,40 @@ msgstr "" "<userinput>locale=vi_VN</userinput>.)" # Literal: don't translate/Nghĩa chữ : đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: boot-installer.xml:3194 #, no-c-format msgid "anna/choose_modules (modules)" msgstr "anna/choose_modules (modules)" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3195 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "Can be used to automatically load installer components that are not loaded " "by default. Examples of optional components that may be useful are " "<classname>openssh-client-udeb</classname> (so you can use <command>scp</" "command> during the installation)<phrase arch=\"not-s390\"> and " "<classname>ppp-udeb</classname> (see <xref linkend=\"pppoe\"/>)</phrase>." -msgstr "" -"Có thể được dùng để tự động nạp các thành phần cài đặt không được nạp theo " -"mặc định. Hai thành phần tùy chọn có thể hữu ích là <classname>openssh-" -"client-udeb</classname> (để có khả năng sử dụng <command>scp</command> trong " -"khi cài đặt) và <classname>ppp-udeb</classname> (để hỗ trợ khả năng cấu hình " -"PPPoE)." - -#. Tag: para +msgstr "Có thể được dùng để tự động nạp các thành phần cài đặt không được nạp theo " +"mặc định. Các thành phần tùy chọn có thể hữu ích là (v.d.) <classname>openssh-client-udeb</classname> (để sử dụng <command>scp</command> trong khi cài đặt)<phrase arch=\"not-s390\"> và <classname>ppp-udeb</classname> (xem <xref linkend=\"pppoe\"/>)</phrase>." + +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3209 #, no-c-format msgid "" "Set to <userinput>true</userinput> if you want to disable DHCP and instead " "force static network configuration." -msgstr "" -"Đặt thành <userinput>true</userinput> (đúng) nếu bạn muốn tắt dịch vụ DHCP " +msgstr "Đặt thành <userinput>true</userinput> (đúng) nếu bạn muốn tắt dịch vụ DHCP " "và ép buộc cấu hình mạng tĩnh thay thế." -#. Tag: term +#.Tag: term #: boot-installer.xml:3218 #, no-c-format msgid "mirror/protocol (protocol)" msgstr "mirror/protocol (protocol)" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3219 #, no-c-format msgid "" @@ -4401,8 +4255,7 @@ msgid "" "you can force the installer to use that protocol instead. Note that you " "cannot select an ftp mirror from a list, you have to enter the hostname " "manually." -msgstr "" -"Mặc định là bộ cài đặt sẽ dùng giao thức HTTP để tải các tập tin xuống máy " +msgstr "Mặc định là bộ cài đặt sẽ dùng giao thức HTTP để tải các tập tin xuống máy " "nhân bản Debian: không hỗ trợ việc chuyển đổi sang FTP trong tiến trình cài " "đặt có ưu tiên chuẩn. Bằng cách đặt tham số này thành <userinput>ftp</" "userinput>, bạn có khả năng ép buộc bộ cài đặt sử dụng giao thức FTP thay " @@ -4410,31 +4263,30 @@ msgstr "" "tự nhập tên máy FTP." # Literal: don't translate/Nghĩa chữ : đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: boot-installer.xml:3232 #, no-c-format msgid "tasksel:tasksel/first (tasks)" msgstr "tasksel:tasksel/first (tasks)" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3233 #, no-c-format msgid "" "Can be used to select tasks that are not available from the interactive task " "list, such as the <literal>kde-desktop</literal> task. See <xref linkend=" "\"pkgsel\"/> for additional information." -msgstr "" -"Có thể được dùng để chọn các công việc không sẵn sàng trong danh sách công " +msgstr "Có thể được dùng để chọn các công việc không sẵn sàng trong danh sách công " "việc tương tác, v.d. công việc <literal>kde-desktop</literal>. Xem <xref " "linkend=\"pkgsel\"/> để tìm thông tin thêm." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:3247 #, no-c-format msgid "Passing parameters to kernel modules" msgstr "Gửi tham số cho mô-đun hạt nhân" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3248 #, no-c-format msgid "" @@ -4447,8 +4299,7 @@ msgid "" "that the parameters are saved in the proper configuration files and will " "thus be used when the modules are actually loaded. The parameters will also " "be propagated automatically to the configuration for the installed system." -msgstr "" -"Nếu trình điêu khiển nào được biên dịch vào hạt nhân, bạn có khả năng gửi " +msgstr "Nếu trình điêu khiển nào được biên dịch vào hạt nhân, bạn có khả năng gửi " "tham số cho chúng, như được diễn tả trong tài liệu hướng dẫn về cách sử dụng " "hạt nhân. Tuy nhiên, nếu trình điều khiển được biên dịch dạng mô-đun, vì mô-" "đun hạt nhân được nạp khác trong tiến trình cài đặt so sánh với tiến trình " @@ -4458,7 +4309,7 @@ msgstr "" "dùng khi mô-đun thật được nạp. Các tham số này cũng sẽ tự động được gồm " "trong cấu hình cho hệ thống đã cài đặt." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3261 #, no-c-format msgid "" @@ -4466,13 +4317,12 @@ msgid "" "In most cases the kernel will be able to probe the hardware present in a " "system and set good defaults that way. However, in some situations it may " "still be needed to set parameters manually." -msgstr "" -"Ghi chú rằng lúc bây giờ hơi ít khi cần phải gửi tham số cho mô-đun. Trong " +msgstr "Ghi chú rằng lúc bây giờ hơi ít khi cần phải gửi tham số cho mô-đun. Trong " "phần lớn trường hợp, hạt nhân có thể thăm dò phần cứng của hệ thống thì đặt " "các giá trị mặc định có ích. Tuy nhiên, trong một số trường hợp riêng, vẫn " "cần phải tự đặt tham số." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3268 #, no-c-format msgid "" @@ -4484,8 +4334,7 @@ msgid "" "same or different modules, just repeat this. For example, to set an old 3Com " "network interface card to use the BNC (coax) connector and IRQ 10, you would " "pass:" -msgstr "" -"Để đặt tham số cho mô-đun, hãy sử dụng cú pháp: <informalexample><screen>\n" +msgstr "Để đặt tham số cho mô-đun, hãy sử dụng cú pháp: <informalexample><screen>\n" "<replaceable>tên_mô-đun</replaceable>.<replaceable>tên_tham_số</" "replaceable>=<replaceable>giá_trị</replaceable>\n" "</screen></informalexample> Nếu bạn cần phải gửi nhiều tham số cho cùng một " @@ -4494,19 +4343,19 @@ msgstr "" "IRQ10, bạn cần gửi:" # Literal: don't translate/Nghĩa chữ : đừng dịch -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: boot-installer.xml:3278 #, no-c-format msgid "3c509.xcvr=3 3c509.irq=10" msgstr "3c509.xcvr=3 3c509.irq=10" -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:3284 #, no-c-format msgid "Blacklisting kernel modules" msgstr "Cấm mô-đun hạt nhân" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3285 #, no-c-format msgid "" @@ -4516,15 +4365,14 @@ msgid "" "sometimes lists two different drivers for the same device. This can cause " "the device to not work correctly if the drivers conflict or if the wrong " "driver is loaded first." -msgstr "" -"Đôi khi cần phải cấm một mô-đun để ngăn cản nó tự động được nạp bởi hạt nhân " +msgstr "Đôi khi cần phải cấm một mô-đun để ngăn cản nó tự động được nạp bởi hạt nhân " "và trình <filename>udev</filename>. Một lý do có thể là mô-đun đó gây ra vấn " "đề với phần cứng. Hạt nhân cũng đôi khi liệt kê hai trình điều khiển khác " "nhau cho cùng một thiết bị. Trường hợp này có thể gây ra thiết bị đó không " "hoạt động được nếu những trình điều khiển xung đột, hoặc nếu trình điều " "khiển không đúng được nạp trước." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3294 #, no-c-format msgid "" @@ -4533,14 +4381,13 @@ msgid "" "This will cause the module to be blacklisted in <filename>/etc/modprobe.d/" "blacklist.local</filename> both during the installation and for the " "installed system." -msgstr "" -"Bạn có khả năng cấm mô-đun bằng cú pháp này: <userinput><replaceable>tên_mô-" +msgstr "Bạn có khả năng cấm mô-đun bằng cú pháp này: <userinput><replaceable>tên_mô-" "đun</replaceable>.blacklist=yes</userinput> (danh sách màu đen = có). Câu " "lệnh này sẽ gây ra mô-đun đó bị cấm trong tập tin <filename>/etc/modprobe.d/" "blacklist.local</filename>, cả hai trong tiến trình cài đặt, và trên hệ " "thống được cài đặt." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3302 #, no-c-format msgid "" @@ -4548,25 +4395,24 @@ msgid "" "You can prevent that from happening by running the installation in expert " "mode and unselecting the module from the list of modules displayed during " "the hardware detection phases." -msgstr "" -"Ghi chú rằng mô-đun đó vẫn còn có thể được nạp bởi hệ thống cài đặt chính " +msgstr "Ghi chú rằng mô-đun đó vẫn còn có thể được nạp bởi hệ thống cài đặt chính " "nó. Bạn vẫn có thể ngăn cản việc này cảy ra, bằng cách chạy tiến trình cài " "đặt trong chế độ chuyên môn và bỏ chọn mô-đun đó trong danh sách các mô-đun " "được hiển thị trong những giải đoạn phát hiện phần cứng." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:3319 #, no-c-format msgid "Troubleshooting the Installation Process" msgstr "Giải đáp thắc mắc trong tiến trình cài đặt" -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:3324 #, no-c-format msgid "CD-ROM Reliability" msgstr "Sự đáng tin cậy của đĩa CD-ROM" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3325 #, no-c-format msgid "" @@ -4574,41 +4420,38 @@ msgid "" "boot from a CD-ROM. The installer may also — even after booting " "successfully from CD-ROM — fail to recognize the CD-ROM or return " "errors while reading from it during the installation." -msgstr "" -"Thỉnh thoảng, nhất là đối với ổ địa CD-ROM cũ, bộ cài đặt không khởi động " +msgstr "Thỉnh thoảng, nhất là đối với ổ địa CD-ROM cũ, bộ cài đặt không khởi động " "được từ đĩa CD-ROM. Bộ cài đặt cũng — ngay cả sau khi khởi động được " "từ đĩa CD-ROM — có thể không nhận ra đĩa CD-ROM đó, hoặc trả lại lỗi " "trong khi đọc nó trong tiến trình cài đặt." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3332 #, no-c-format msgid "" "There are a many different possible causes for these problems. We can only " "list some common issues and provide general suggestions on how to deal with " "them. The rest is up to you." -msgstr "" -"Có nhiều nguyên nhân có thể khác nhau của những vấn đề này. Chúng tôi chỉ có " +msgstr "Có nhiều nguyên nhân có thể khác nhau của những vấn đề này. Chúng tôi chỉ có " "thể liệt kê một số vấn đề thường và cung cấp lời đề nghị chung về cách quyết " "định chúng. Theo bạn sửa." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3338 #, no-c-format msgid "There are two very simple things that you should try first." msgstr "Khuyên bạn trước tiên thử hai việc rất đơn giản." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3343 #, no-c-format msgid "" "If the CD-ROM does not boot, check that it was inserted correctly and that " "it is not dirty." -msgstr "" -"Nếu đĩa CD-ROM không khởi động được, hãy kiểm tra xem nó đã được nạp đúng và " +msgstr "Nếu đĩa CD-ROM không khởi động được, hãy kiểm tra xem nó đã được nạp đúng và " "nó không dơ bẩn." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3349 #, no-c-format msgid "" @@ -4616,96 +4459,88 @@ msgid "" "<menuchoice> <guimenuitem>Detect and mount CD-ROM</guimenuitem> </" "menuchoice> a second time. Some DMA related issues with older CD-ROM drives " "are known to be resolved in this way." -msgstr "" -"Nếu bộ cài đặt không nhận ra đĩa CD-ROM nào, hãy thử đơn giản chạy tùy chọn " +msgstr "Nếu bộ cài đặt không nhận ra đĩa CD-ROM nào, hãy thử đơn giản chạy tùy chọn " "<menuchoice> <guimenuitem>Dò tìm và lắp đĩa CD-ROM</guimenuitem> </" "menuchoice> lần thứ hai. Đối với ổ đĩa CD-ROM cũ, một số vấn đề liên quan " "đến DMA đã được quyết định bằng cách này." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3359 #, no-c-format msgid "" "If this does not work, then try the suggestions in the subsections below. " "Most, but not all, suggestions discussed there are valid for both CD-ROM and " "DVD, but we'll use the term CD-ROM for simplicity." -msgstr "" -"Chưa sửa thì hãy thử những lời đề nghị trong các phần phụ bên dưới. Phần " +msgstr "Chưa sửa thì hãy thử những lời đề nghị trong các phần phụ bên dưới. Phần " "lớn, nhưng không phải tất cả các lời đề nghị được nói ở đó vẫn còn hợp lệ " "cho cả hai đĩa CD và DVD, nhưng nói về đĩa CD-ROM vì đơn giản hơn." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3365 #, no-c-format msgid "" "If you cannot get the installation working from CD-ROM, try one of the other " "installation methods that are available." -msgstr "" -"Không cài đặt được từ đĩa CD-ROM thì hãy thử một của những phương pháp cài " +msgstr "Không cài đặt được từ đĩa CD-ROM thì hãy thử một của những phương pháp cài " "đặt khác sẵn sàng." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:3373 #, no-c-format msgid "Common issues" msgstr "Vấn đề thường gặp" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3376 #, no-c-format msgid "" "Some older CD-ROM drives do not support reading from discs that were burned " "at high speeds using a modern CD writer." -msgstr "" -"Một số ổ đĩa CD-ROM cũ không hỗ trợ khả năng đọc từ đĩa đã được chép ra ở " +msgstr "Một số ổ đĩa CD-ROM cũ không hỗ trợ khả năng đọc từ đĩa đã được chép ra ở " "tốc độ cao bằng bộ ghi CD hiện đại." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3382 #, no-c-format msgid "" "If your system boots correctly from the CD-ROM, it does not necessarily mean " "that Linux also supports the CD-ROM (or, more correctly, the controller that " "your CD-ROM drive is connected to)." -msgstr "" -"Nếu hệ thống khởi động được từ đĩa CD-ROM, không nhất thiết có nghĩa là " +msgstr "Nếu hệ thống khởi động được từ đĩa CD-ROM, không nhất thiết có nghĩa là " "Linux cũng hỗ trợ đĩa CD-ROM đó (hoặc, đúng hơn, bộ điều khiển tới đó ổ đĩa " "CD-ROM được kết nối)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3389 #, no-c-format msgid "" "Some older CD-ROM drives do not work correctly if <quote>direct memory " "access</quote> (DMA) is enabled." -msgstr "" -"Một số ổ đĩa CD-ROM cũ không hoạt động được nếu <quote>khả năng truy cập bộ " +msgstr "Một số ổ đĩa CD-ROM cũ không hoạt động được nếu <quote>khả năng truy cập bộ " "nhớ trực tiếp</quote> (DMA) được hiệu lực." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:3400 #, no-c-format msgid "How to investigate and maybe solve issues" msgstr "Cách xem xét và có thể quyết định vấn đề" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3401 #, no-c-format msgid "If the CD-ROM fails to boot, try the suggestions listed below." -msgstr "" -"Đĩa CD-ROM không khởi động được thì hãy thử những lời đề nghị bên dưới." +msgstr "Đĩa CD-ROM không khởi động được thì hãy thử những lời đề nghị bên dưới." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3406 #, no-c-format msgid "" "Check that your BIOS actually supports booting from CD-ROM (older systems " "possibly don't) and that your CD-ROM drive supports the media you are using." -msgstr "" -"Kiểm tra xem BIOS thật hỗ trợ khả năng khởi động từ đĩa CD-ROM (có lẽ hệ " +msgstr "Kiểm tra xem BIOS thật hỗ trợ khả năng khởi động từ đĩa CD-ROM (có lẽ hệ " "thống cũ không phải) và ổ đĩa CD-ROM hỗ trợ kiểu vật chứa đang được dùng." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3412 #, no-c-format msgid "" @@ -4719,8 +4554,7 @@ msgid "" "</screen></informalexample> Next, check that the md5sum of the burned CD-ROM " "matches as well. The following command should work. It uses the size of the " "image to read the correct number of bytes from the CD-ROM." -msgstr "" -"Nếu bạn đã tải về một ảnh ISO, hãy kiểm tra xem tổng MD5SUM của ảnh cũng " +msgstr "Nếu bạn đã tải về một ảnh ISO, hãy kiểm tra xem tổng MD5SUM của ảnh cũng " "khớp với tổng được liệt kê dành cho ảnh đó trong tập tin <filename>MD5SUMS</" "filename> nên nằm trong cùng một vị trí với nơi tải xuống ảnh. " "<informalexample><screen>\n" @@ -4732,7 +4566,7 @@ msgstr "" "để đọc số byte đúng từ đĩa CD-ROM." # Literal: don't translate/Nghĩa chữ : đừng dịch -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: boot-installer.xml:3425 #, no-c-format msgid "" @@ -4744,8 +4578,7 @@ msgid "" "262668+0 records in\n" "262668+0 records out\n" "134486016 bytes (134 MB) copied, 97.474 seconds, 1.4 MB/s" -msgstr "" -"$ dd if=/dev/cdrom | \\\n" +msgstr "$ dd if=/dev/cdrom | \\\n" "> head -c `stat --format=%s <replaceable>debian-testing-i386-netinst.iso</" "replaceable>` | \\\n" "> md5sum\n" @@ -4758,7 +4591,7 @@ msgstr "" "copied\t\tđã sao chép\n" "seconds\t\tgiây]" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3430 #, no-c-format msgid "" @@ -4769,8 +4602,7 @@ msgid "" "reading from it, try the suggestions listed below. Some basic knowledge of " "Linux is required for this. To execute any of the commands, you should first " "switch to the second virtual console (VT2) and activate the shell there." -msgstr "" -"Nếu, sau khi bộ cài đặt khởi động được, đĩa CD-ROM không được phát hiện, đôi " +msgstr "Nếu, sau khi bộ cài đặt khởi động được, đĩa CD-ROM không được phát hiện, đôi " "khi đơn giản thử lại có thể quyết định vấn đề. Có nhiều ổ đĩa CD-ROM thì hãy " "thử đĩa CD-ROM sang ổ đĩa khác. Nếu việc này không sửa vấn đề, hoặc nếu đĩa " "CD-ROM được nhận ra, nhưng gặp lỗi khi đọc từ nó, hãy thử những lời đề nghị " @@ -4778,20 +4610,19 @@ msgstr "" "thế. Để chạy lệnh nào nói dưới, trước tiên bạn cần chuyển đổi sang bản giao " "tiếp ảo thứ hai (VT2) rồi kích hoạt trình bao ở đó." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3442 #, no-c-format msgid "" "Switch to VT4 or view the contents of <filename>/var/log/syslog</filename> " "(use <command>nano</command> as editor) to check for any specific error " "messages. After that, also check the output of <command>dmesg</command>." -msgstr "" -"Chuyển đổi sang VT2 hoặc xem nội dung của <filename>/var/log/syslog</" +msgstr "Chuyển đổi sang VT2 hoặc xem nội dung của <filename>/var/log/syslog</" "filename> (dùng <command>nano</command> như là trình soạn thảo) để kiểm tra " "có thông điệp lỗi dứt khoát không. Sau đó, kiểm tra kết xuất của lệnh " "<command>dmesg</command>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3449 #, no-c-format msgid "" @@ -4807,8 +4638,7 @@ msgid "" "are the controller your CD-ROM is connected to was not recognized or may be " "not supported at all. If you know what driver is needed for the controller, " "you can try loading it manually using <command>modprobe</command>." -msgstr "" -"Hãy kiểm tra kết xuất của lệnh <command>dmesg</command> xem nếu ổ đĩa CD-ROM " +msgstr "Hãy kiểm tra kết xuất của lệnh <command>dmesg</command> xem nếu ổ đĩa CD-ROM " "được nhận ra không. Nên có thông tin giống như (những dòng không cần liên " "tiếp): <informalexample><screen>\n" "Probing IDE interface ide1...\n" @@ -4827,20 +4657,19 @@ msgstr "" "bằng cách nào cả. Nếu bạn biết trình điều khiển nào được dùng cho bộ kết " "nối, bạn có thể thử tự nạp nó bằng <command>modprobe</command>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3463 #, no-c-format msgid "" "Check that there is a device node for your CD-ROM drive under <filename>/dev/" "</filename>. In the example above, this would be <filename>/dev/hdc</" "filename>. There should also be a <filename>/dev/cdroms/cdrom0</filename>." -msgstr "" -"Kiểm tra xem có một nút thiết bị (device node) dành cho ổ đĩa CD-ROM đó, nằm " +msgstr "Kiểm tra xem có một nút thiết bị (device node) dành cho ổ đĩa CD-ROM đó, nằm " "dưới thư mục thiết bị <filename>/dev/</filename>. Trong mẫu thí dụ bên trên, " "nút thiết bị là <filename>/dev/hdc</filename>. Cũng cần có một <filename>/" "dev/cdroms/cdrom0</filename>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3471 #, no-c-format msgid "" @@ -4849,14 +4678,13 @@ msgid "" "$ mount /dev/<replaceable>hdc</replaceable> /cdrom\n" "</screen></informalexample> Check if there are any error messages after that " "command." -msgstr "" -"Hãy dùng lệnh <command>mount</command> (lắp) để kiểm tra xem nếu đĩa CD-ROM " +msgstr "Hãy dùng lệnh <command>mount</command> (lắp) để kiểm tra xem nếu đĩa CD-ROM " "đã được lắp chưa. Không thì bạn thử tự lắp nó: <informalexample><screen>\n" "$ mount /dev/<replaceable>hdc</replaceable> /cdrom\n" "</screen></informalexample> Kiểm tra xem có thông điệp lỗi nào được xuất bởi " "lệnh đó." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3481 #, no-c-format msgid "" @@ -4870,8 +4698,7 @@ msgid "" "$ echo -n \"using_dma:0\" >settings\n" "</screen></informalexample> Make sure that you are in the directory for the " "device that corresponds to your CD-ROM drive." -msgstr "" -"Kiểm tra nếu DMA hiện thời được hiệu lực không: <informalexample><screen>\n" +msgstr "Kiểm tra nếu DMA hiện thời được hiệu lực không: <informalexample><screen>\n" "$ cd /proc/<replaceable>ide</replaceable>/<replaceable>hdc</replaceable>\n" "$ grep using_dma settings\n" "using_dma 1 0 1 rw\n" @@ -4882,7 +4709,7 @@ msgstr "" "</screen></informalexample> Đảm bảo bạn nằm trong thư mục chứa thiết bị " "tương ứng với ổ đĩa CD-ROM đó." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3496 #, no-c-format msgid "" @@ -4890,29 +4717,27 @@ msgid "" "integrity of the CD-ROM using the option near the bottom of the installer's " "main menu. This option can also be used as a general test if the CD-ROM can " "be read reliably." -msgstr "" -"Nếu bạn gặp lỗi trong khi cài đặt, hãy thử kiểm tra sự tích hợp của đĩa CD-" +msgstr "Nếu bạn gặp lỗi trong khi cài đặt, hãy thử kiểm tra sự tích hợp của đĩa CD-" "ROM đó, dùng tùy chọn nằm gần cuối trình đơn chính của bộ cài đặt. Tùy chọn " "này cũng có thể được dùng như là việc thử ra chung nếu đĩa CD-ROM vẫn được " "đọc đáng tin cây." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:3511 #, no-c-format msgid "Floppy Disk Reliability" msgstr "Sự đáng tin cậy của đĩa mềm" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3513 #, no-c-format msgid "" "The biggest problem for people using floppy disks to install Debian seems to " "be floppy disk reliability." -msgstr "" -"Sự khó khăn lớn nhất khi người dùng đĩa mềm để cài đặt Debian có vẻ là sự " +msgstr "Sự khó khăn lớn nhất khi người dùng đĩa mềm để cài đặt Debian có vẻ là sự " "đáng tin cậy của đĩa mềm." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3518 #, no-c-format msgid "" @@ -4922,15 +4747,14 @@ msgid "" "printing an error message if it reads incorrect data. There can also be " "failures in the driver floppies, most of which indicate themselves with a " "flood of messages about disk I/O errors." -msgstr "" -"Đĩa mềm khởi động là đĩa mềm có vấn đề nghiêm trọng nhất, vì nó được phần " +msgstr "Đĩa mềm khởi động là đĩa mềm có vấn đề nghiêm trọng nhất, vì nó được phần " "cứng đọc trực tiếp, trước khi Linux khởi động. Thường phần cứng không đọc " "đáng tin cậy như trình điều khiển đĩa mềm Linux, và có thể đơn giản dừng, " "không in ra thông điệp lỗi, nếu nó đọc dữ liệu sai. Cũng có thể gặp lỗi " "trong những đĩa mềm trình điều khiển, thường được ngụ ý bởi rất nhiều thông " "điệp về lỗi nhập/xuất trên đĩa." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3527 #, no-c-format msgid "" @@ -4940,57 +4764,53 @@ msgid "" "floppy may not be sufficient, even if it appears that the floppy was " "reformatted and written with no errors. It is sometimes useful to try " "writing the floppy on a different system." -msgstr "" -"Nếu bạn thấy tiến trình cài đặt bị ngừng chạy tại một đĩa mềm riêng, trước " +msgstr "Nếu bạn thấy tiến trình cài đặt bị ngừng chạy tại một đĩa mềm riêng, trước " "tiên bạn nên ghi ảnh đĩa mềm đó vào một đĩa mềm <emphasis>khác</emphasis> và " "xem nếu việc này quyết định vấn đề. Có lẽ không đủ khi đơn giản định dạng " "lại đĩa mềm, thậm chí nếu có vẻ là đĩa mềm đã được định dạng lại và ghi lại " "một cách không có lỗi. Thỉnh thoảng có ích khi thử ghi đĩa mềm trên hệ thống " "khác." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3536 #, no-c-format msgid "" "One user reports he had to write the images to floppy <emphasis>three</" "emphasis> times before one worked, and then everything was fine with the " "third floppy." -msgstr "" -"Một người dùng nào đó đã thông báo rằng họ đã cần phải ghi những ảnh vào đĩa " +msgstr "Một người dùng nào đó đã thông báo rằng họ đã cần phải ghi những ảnh vào đĩa " "mềm <emphasis>ba</emphasis> lần trước khi gặp một đĩa mềm hoạt động được, " "còn sau đó, mọi thứ thì tốt với đĩa mềm thứ ba." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3542 #, no-c-format msgid "" "Normally you should not have to download a floppy image again, but if you " "are experiencing problems it is always useful to verify that the images were " "downloaded correctly by verifying their md5sums." -msgstr "" -"Bình thường bạn không cần tải về lại ảnh đĩa mềm nào, nhưng nếu gặp lỗi, " +msgstr "Bình thường bạn không cần tải về lại ảnh đĩa mềm nào, nhưng nếu gặp lỗi, " "luôn luôn có ích khi thẩm tra ảnh đã được tải về đúng bằng cách kiểm tra " "tổng MD5SUM của nó." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3548 #, no-c-format msgid "" "Other users have reported that simply rebooting a few times with the same " "floppy in the floppy drive can lead to a successful boot. This is all due to " "buggy hardware or firmware floppy drivers." -msgstr "" -"Người dùng khác đã thông báo rằng tiến trình khởi động lại vài lần cùng một " +msgstr "Người dùng khác đã thông báo rằng tiến trình khởi động lại vài lần cùng một " "đĩa mềm trong ổ đĩa mềm có thể chỉ tới việc khởi động thành công. Các vấn đề " "này do lỗi trong trình điều khiển đĩa mềm kiểu phần vững hay phần cứng." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:3557 #, no-c-format msgid "Boot Configuration" msgstr "Cấu hình khởi động" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3559 #, no-c-format msgid "" @@ -4998,25 +4818,23 @@ msgid "" "recognize peripherals you actually have, or drives are not recognized " "properly, the first thing to check is the boot parameters, as discussed in " "<xref linkend=\"boot-parms\"/>." -msgstr "" -"Nếu bạn gặp khó khăn, hạt nhân treo cứng trong tiến trình khởi động, không " +msgstr "Nếu bạn gặp khó khăn, hạt nhân treo cứng trong tiến trình khởi động, không " "nhận diện ngoại vi thật, hay không nhận diện được ổ đĩa, trước tiên bạn cần " "phải xem lại các tham số khởi động, như được thảo luận trong <xref linkend=" "\"boot-parms\"/>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3566 #, no-c-format msgid "" "Often, problems can be solved by removing add-ons and peripherals, and then " "trying booting again. <phrase arch=\"x86\">Internal modems, sound cards, and " "Plug-n-Play devices can be especially problematic.</phrase>" -msgstr "" -"Thường, vấn đề có thể giải quyết bằng cách gỡ bỏ phần thêm và ngoại vi, rồi " +msgstr "Thường, vấn đề có thể giải quyết bằng cách gỡ bỏ phần thêm và ngoại vi, rồi " "thử lại khởi động. <phrase arch=\"x86\">Bộ điều giải nội bộ, thẻ âm thanh và " "thiết bị cầm-và-chơi có thể gây ra nhiều vấn đề.</phrase>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3572 #, no-c-format msgid "" @@ -5024,41 +4842,39 @@ msgid "" "512M, and the installer hangs when booting the kernel, you may need to " "include a boot argument to limit the amount of memory the kernel sees, such " "as <userinput>mem=512m</userinput>." -msgstr "" -"Nếu bạn có rất nhiều bộ nhớ được cài đặt trong máy tính, hơn 512M, và trình " +msgstr "Nếu bạn có rất nhiều bộ nhớ được cài đặt trong máy tính, hơn 512M, và trình " "cài đặt treo cứng trong khi khởi động hạt nhân, có lẽ bạn cần phải thêm một " "đối số khởi động để hạn chế số lượng bộ nhớ do hạt nhân xem, v.d. " "<userinput>mem=512m</userinput> (bộ nhớ)." -#. Tag: title -#: boot-installer.xml:3583 boot-installer.xml:3667 +#.Tag: title +#: boot-installer.xml:3583 +#: boot-installer.xml:3667 #, no-c-format msgid "Common &arch-title; Installation Problems" msgstr "Vấn đề cài đặt &arch-title; thường" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3584 #, no-c-format msgid "" "There are some common installation problems that can be solved or avoided by " "passing certain boot parameters to the installer." -msgstr "" -"Có một số vấn đề cài đặt thường có thể được giải quyết hay được tránh bằng " +msgstr "Có một số vấn đề cài đặt thường có thể được giải quyết hay được tránh bằng " "cách gởi đối số khởi động riêng cho trình cài đặt." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3589 #, no-c-format msgid "" "Some systems have floppies with <quote>inverted DCLs</quote>. If you receive " "errors reading from the floppy, even when you know the floppy is good, try " "the parameter <userinput>floppy=thinkpad</userinput>." -msgstr "" -"Một số hệ thống riêng có đĩa mềm với <quote>DCL bị đảo</quote>. Nếu bạn gặp " +msgstr "Một số hệ thống riêng có đĩa mềm với <quote>DCL bị đảo</quote>. Nếu bạn gặp " "lỗi khi đọc đĩa mềm, ngay cả khi bạn biết được đĩa mềm đó là tốt, hãy thử " "nhập tham số <userinput>floppy=thinkpad</userinput> (đĩa mềm=vùng nghĩ)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3595 #, no-c-format msgid "" @@ -5069,8 +4885,7 @@ msgid "" "the parameter <userinput>hd=<replaceable>cylinders</replaceable>," "<replaceable>heads</replaceable>,<replaceable>sectors</replaceable></" "userinput>." -msgstr "" -"Trên một số hệ thống riêng, như IBM PS/1 hay ValuePoint (mà có trình điều " +msgstr "Trên một số hệ thống riêng, như IBM PS/1 hay ValuePoint (mà có trình điều " "khiển đĩa kiểu ST-506), có lẽ ổ đĩa IDE chưa được nhận diện cho đúng. Lần " "nữa, hãy thử đầu tiên không có tham số, xem nếu ổ đĩa IDE có được nhận diện " "cho đúng chưa. Nếu chưa, kiểm tra xem có dạng hình ổ đĩa nào (số hình trụ " @@ -5078,7 +4893,7 @@ msgstr "" "<userinput>hd=<replaceable>trụ</replaceable>,<replaceable>đầu</replaceable>, " "<replaceable>rãnh ghi</replaceable></userinput>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3604 #, no-c-format msgid "" @@ -5086,13 +4901,12 @@ msgid "" "<computeroutput>Checking 'hlt' instruction...</computeroutput>, then you " "should try the <userinput>no-hlt</userinput> boot argument, which disables " "this test." -msgstr "" -"Nếu bạn có máy rất cũ, và hạt nhân treo cứng sau khi nói " +msgstr "Nếu bạn có máy rất cũ, và hạt nhân treo cứng sau khi nói " "<computeroutput>Checking 'hlt' instruction...</computeroutput> (đang kiểm " "tra câu lệnh « đánh »), rồi bạn nên thử nhập tham số <userinput>no-hlt</" "userinput> (không đánh), mà tất khả năng kiểm tra này." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3611 #, no-c-format msgid "" @@ -5103,8 +4917,7 @@ msgid "" "video=vga16:off</userinput> to disable the framebuffer console. Only a " "reduced set of languages will be available during the installation due to " "limited console features. See <xref linkend=\"boot-parms\"/> for details." -msgstr "" -"Nếu màn hình bắt đầu hiển thị ảnh lạ trong khi hạt nhân khởi động, v.d. màn " +msgstr "Nếu màn hình bắt đầu hiển thị ảnh lạ trong khi hạt nhân khởi động, v.d. màn " "hình hoàn toàn trắng, hoàn toàn đèn hay có rác điểm ảnh màu sắc, có lẽ hệ " "thống chứa thẻ ảnh động không chuyển đổi được sang chế độ bộ đệm khung. " "Trong trường hợp này, bạn có thể nhập tham số khởi động <userinput>fb=false " @@ -5113,13 +4926,13 @@ msgstr "" "tiến trình cài đặt, do tính năng bàn điều khiển bị hạn chế. Xem <xref " "linkend=\"boot-parms\"/> để tìm chi tiết." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:3625 #, no-c-format msgid "System Freeze During the PCMCIA Configuration Phase" msgstr "Hệ thống đông đặc trong giai đoạn cấu hình PCMCIA" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3626 #, no-c-format msgid "" @@ -5130,8 +4943,7 @@ msgid "" "<userinput>hw-detect/start_pcmcia=false</userinput> boot parameter. You can " "then configure PCMCIA after the installation is completed and exclude the " "resource range causing the problems." -msgstr "" -"Một số mô hình máy tính xách tay kiểu Dell được biết do sụp đổ khi khả năng " +msgstr "Một số mô hình máy tính xách tay kiểu Dell được biết do sụp đổ khi khả năng " "phát hiện thiết bị PCMCIA thử truy cập một số địa chỉ phần cứng riêng. Máy " "tính xách tay khác có thể gặp lỗi tương tự. Nếu bạn gặp lỗi như vậy còn " "không cần có khả năng hỗ trợ PCMCIA trong khi cài đặt, bạn có thể tắt khả " @@ -5139,7 +4951,7 @@ msgstr "" "userinput> (phát hiện phần cứng/khởi chạy PCMCIA=sai). Sau khi cài đặt xong, " "bạn có thể cấu hình PCMCIA, và loại trừ phạm vị tài nguyên gây ra lỗi đó." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3636 #, no-c-format msgid "" @@ -5151,8 +4963,7 @@ msgid "" "sourceforge.net/ftp/doc/PCMCIA-HOWTO-1.html#ss1.12\">System resource " "settings section of the PCMCIA HOWTO</ulink>. Note that you have to omit the " "commas, if any, when you enter this value in the installer." -msgstr "" -"Hoặc bạn có thể khởi động trình cài đặt trong chế độ nhà chuyên môn. Lúc đó, " +msgstr "Hoặc bạn có thể khởi động trình cài đặt trong chế độ nhà chuyên môn. Lúc đó, " "bạn sẽ được nhắc nhập các tùy chọn phạm vị tài nguyên cần thiết cho phần " "cứng đó. Chẳng hạn, nếu bạn có máy tính xách tay kiểu Dell nêu trên, bạn nên " "nhập đoạn <userinput>exclude port 0x800-0x8ff</userinput> (loại trừ cổng số " @@ -5162,15 +4973,15 @@ msgstr "" "Thế Nào</ulink>. Ghi chú rằng bạn cần phải bỏ dấu phẩy, nếu có, khi nhập giá " "trị này vào trình cài đặt." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:3653 #, no-c-format msgid "System Freeze while Loading USB Modules" msgstr "Hệ thống đông đặc trong khi tải mô-đun USB" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3654 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "The kernel normally tries to install USB modules and the USB keyboard driver " "in order to support some non-standard USB keyboards. However, there are some " @@ -5178,28 +4989,25 @@ msgid "" "may be disabling the USB controller in your mainboard BIOS setup. Another " "option is passing the <userinput>nousb</userinput> parameter at the boot " "prompt." -msgstr "" -"Hạt nhân thường thử cài đặt các mô-đun USB và trình điều khiển bàn phím USB, " +msgstr "Hạt nhân thường thử cài đặt các mô-đun USB và trình điều khiển bàn phím USB, " "để hỗ trợ một số bàn phím USB không chuẩn. Tuy nhiên, có một số hệ thống USB " -"bị hỏng trong đó trình điều khiển treo cứng trong khi tải. Sự chỉnh sửa có " -"thể là việc tắt bộ điều khiển USB trong thiết lập BIOS bo mạch chính. Một " -"tùy chọn khác là việc nhập tham số <userinput>debian-installer/probe/" -"usb=false</userinput> (trình cài đặt Debian/thăm dò/USB=sai) tại dấu nhắc " -"khởi động, mà sẽ ngăn cản tải mô-đun USB." +"bị hỏng trong đó trình điều khiển treo cứng trong khi nạp. Sự chỉnh sửa có " +"thể là việc tắt bộ điều khiển USB trong thiết lập BIOS của bo mạch chính. Một " +"tùy chọn khác là gửi tham số <userinput>nousb</userinput> ở dấu nhắc khởi động." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3668 #, no-c-format msgid "There are some common installation problems that are worth mentioning." msgstr "Một số vấn đề cài đặt thường gặp." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:3674 #, no-c-format msgid "Misdirected video output" msgstr "Kết xuất ảnh động bị hướng sai" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3675 #, no-c-format msgid "" @@ -5213,8 +5021,7 @@ msgid "" "of the video cards, or disable the one not used during the OpenProm boot " "phase using a kernel parameter. For example, to disable an ATI card, you " "should boot the installer with <userinput>video=atyfb:off</userinput>." -msgstr "" -"&arch-title; hơi thường có hai thẻ ảnh động trong cùng một máy, v.d. một thẻ " +msgstr "&arch-title; hơi thường có hai thẻ ảnh động trong cùng một máy, v.d. một thẻ " "ATI và một thẻ Sun Creator 3D. Trường hợp này có thể gây ra kết xuất ảnh " "động bị hướng sai sớm sau khi hệ thống khởi động. Điển hình bộ trình bày sẽ " "chỉ hiển thị <informalexample><screen>\n" @@ -5227,7 +5034,7 @@ msgstr "" "thẻ ATI, hãy khởi động bộ cài đặt với <userinput>video=atyfb:off</userinput> " "(ảnh động=atyfb:tắt)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3689 #, no-c-format msgid "" @@ -5235,46 +5042,43 @@ msgid "" "configuration (edit <filename>/target/etc/silo.conf</filename> before " "rebooting) and, if you installed X11, modify the video driver in <filename>/" "etc/X11/xorg.conf</filename>." -msgstr "" -"Ghi chú rằng bạn cũng có thể cần phải tự thêm tham số này vào cấu hình silo " +msgstr "Ghi chú rằng bạn cũng có thể cần phải tự thêm tham số này vào cấu hình silo " "(soạn thảo <filename>/target/etc/silo.conf</filename> trước khi khởi động " "lại). Cài đặt X11 thì cũng sửa đổi trình điều khiển ảnh động trong tập tin " "cấu hình <filename>/etc/X11/xorg.conf</filename>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:3700 #, no-c-format msgid "Failure to Boot or Install from CD-ROM" msgstr "Lỗi khởi động hay cài đặt từ đĩa CD-ROM" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3701 #, no-c-format msgid "" "Some Sparc systems are notoriously difficult to boot from CD-ROM and even if " "they do boot, there may be inexplicable failures during the installation. " "Most problems have been reported with SunBlade systems." -msgstr "" -"Thiên hạ ai cũng biết là khó khởi động một số kiểu hệ thống Sparc từ đĩa CD-" +msgstr "Thiên hạ ai cũng biết là khó khởi động một số kiểu hệ thống Sparc từ đĩa CD-" "ROM, và thậm chí nếu khởi động được, tiến trình cài đặt có thể bị lỗi không " "thể giải thích được. Lỗi nhiều nhất đã được thông báo đối với hệ thống " "SunBlade." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3707 #, no-c-format msgid "We recommend to install such systems by netbooting the installer." -msgstr "" -"Khuyên bạn cài đặt vào hệ thống như thế bằng cách khởi động bộ cài đặt qua " +msgstr "Khuyên bạn cài đặt vào hệ thống như thế bằng cách khởi động bộ cài đặt qua " "mạng." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:3716 #, no-c-format msgid "Interpreting the Kernel Startup Messages" msgstr "Giải thích thông điệp khởi chạy hạt nhân" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3718 #, no-c-format msgid "" @@ -5293,8 +5097,7 @@ msgid "" "device to respond, and that device is not present on your system. If you " "find the time it takes to boot the system unacceptably long, you can create " "a custom kernel later (see <xref linkend=\"kernel-baking\"/>)." -msgstr "" -"Trong tiến trình khởi động, có lẽ bạn thấy nhiều thông điệp dạng " +msgstr "Trong tiến trình khởi động, có lẽ bạn thấy nhiều thông điệp dạng " "<computeroutput>không tìm thấy <replaceable>cái gì</replaceable> </" "computeroutput>, hay <computeroutput>không có <replaceable>cái gì</" "replaceable></computeroutput>, <computeroutput>không thể khởi tạo " @@ -5310,13 +5113,13 @@ msgstr "" "khởi động hệ thống chạy quá lâu, bạn có thể tạo một hạt nhân riêng về sau " "(xem <xref linkend=\"kernel-baking\"/>)." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:3743 #, no-c-format msgid "Reporting Installation Problems" msgstr "Thông báo vấn đề cài đặt" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3744 #, no-c-format msgid "" @@ -5327,33 +5130,31 @@ msgid "" "information may provide clues as to what went wrong and how to fix it. If " "you are submitting a bug report, you may want to attach this information to " "the bug report." -msgstr "" -"Nếu bạn chạy được giai đoạn khởi động đầu tiên, nhưng không thể cài đặt " +msgstr "Nếu bạn chạy được giai đoạn khởi động đầu tiên, nhưng không thể cài đặt " "xong, mục trình đơn <guimenuitem>Lưu các bản ghi gỡ lỗi</guimenuitem> có thể " "hữu ích. Nó cho bạn khả năng cất giữ vào đĩa mềm các bản ghi lỗi hệ thống và " "thông tin cấu hình của bộ cài đặt, hoặc tải về chúng bằng trình duyệt Mạng. " "Thông tin này có thể giúp đỡ bạn tìm biết nguyên nhân lỗi và cách sửa chữa " "nó. Khi thông báo lỗi, khuyên bạn đính kèm thông tin này." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3755 #, no-c-format msgid "" "Other pertinent installation messages may be found in <filename>/var/log/</" "filename> during the installation, and <filename>/var/log/installer/</" "filename> after the computer has been booted into the installed system." -msgstr "" -"Thông điệp cài đặt thích hợp khác nằm trong thư mục <filename>/var/log/</" +msgstr "Thông điệp cài đặt thích hợp khác nằm trong thư mục <filename>/var/log/</" "filename> trong khi cài đặt, rồi trong thư mục <filename>/var/log/installer/" "</filename> sau khi máy tính đã khởi động vào hệ thống mới được cài đặt." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:3766 #, no-c-format msgid "Submitting Installation Reports" msgstr "Đệ trình báo cáo cài đặt" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3767 #, no-c-format msgid "" @@ -5361,27 +5162,25 @@ msgid "" "encourage installation reports to be sent even if the installation is " "successful, so that we can get as much information as possible on the " "largest number of hardware configurations." -msgstr "" -"Nếu bạn vẫn còn gặp khó khăn, xin hãy đệ trình báo cáo cài đặt. Chúng tôi " +msgstr "Nếu bạn vẫn còn gặp khó khăn, xin hãy đệ trình báo cáo cài đặt. Chúng tôi " "khuyên bạn gởi một báo cáo cài đặt, thậm chí nếu tiến trình cài đặt là thành " "công, để tập hợp càng nhiều thông tin càng có thể về các cấu hình phần cứng " "khác nhau. [<replaceable>Dịch giả: </replaceable> nếu bạn gặp khó khăn viết " "tiếng Anh, bạn viết bằng tiếng Việt và gởi báo cáo cho Nhóm Việt Hoá Tự Do " "<email>vi-VN@googlegroups.com</email> nhé. Chúng tôi sẽ dịch cho bạn.]" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3774 #, no-c-format msgid "" "Note that your installation report will be published in the Debian Bug " "Tracking System (BTS) and forwarded to a public mailing list. Make sure that " "you use an e-mail address that you do not mind being made public." -msgstr "" -"Ghi chú rằng báo cáo cài đặt của bạn sẽ được xuất bản trong Hệ Thống Theo " +msgstr "Ghi chú rằng báo cáo cài đặt của bạn sẽ được xuất bản trong Hệ Thống Theo " "Dõi Lỗi Debian (BTS) và được chuyển tiếp cho hộp thư chung công cộng. Hãy " "đảm bảo bạn sử dụng một địa chỉ thư điện tử cũng công cộng." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3780 #, no-c-format msgid "" @@ -5391,15 +5190,14 @@ msgid "" "installation-report reportbug</command>), configure <classname>reportbug</" "classname> as explained in <xref linkend=\"mail-outgoing\"/>, and run the " "command <command>reportbug installation-reports</command>." -msgstr "" -"Nếu bạn có hệ thống Debian hoạt động được, phương pháp dễ nhất để gởi báo " +msgstr "Nếu bạn có hệ thống Debian hoạt động được, phương pháp dễ nhất để gởi báo " "cáo cài đặt là cài đặt hai gói <classname>installation-report</classname> và " "<classname>reportbug</classname> packages (nhập <command>aptitude install " "installation-report reportbug</command>) và cấu hình <classname>reportbug</" "classname> như được giải thích trong <xref linkend=\"mail-outgoing\"/>, rồi " "chạy lệnh <command>reportbug installation-reports</command>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3790 #, no-c-format msgid "" @@ -5445,8 +5243,7 @@ msgid "" "including the last visible kernel messages in the event of a kernel hang. " "Describe the steps that you did which brought the system into the problem " "state." -msgstr "" -"Hoặc bạn có thể dùng mẫu này khi điền báo cáo cài đặt, và đệ trình báo cáo " +msgstr "Hoặc bạn có thể dùng mẫu này khi điền báo cáo cài đặt, và đệ trình báo cáo " "như là báo cáo lỗi đối với gói ảo <classname>installation-reports</" "classname> (các báo cáo cài đặt), bằng cách gửi nó cho địa chỉ " "<email>submit@bugs.debian.org</email>. <informalexample><screen>\n" @@ -5500,8 +5297,7 @@ msgstr "" #~ "Look under <quote>daily built images</quote> on the <ulink url=\"&url-d-i;" #~ "\">Debian Installer project website</ulink> for links to floppy images " #~ "for sparc32." -#~ msgstr "" -#~ "Ảnh địa mềm hiện thời chỉ sẵn sàng cho kiến trúc sparc32, nhưng vì lý do " +#~ msgstr "Ảnh địa mềm hiện thời chỉ sẵn sàng cho kiến trúc sparc32, nhưng vì lý do " #~ "kỹ thuật, không phải cho các bản phát hành chính thức. (Lý do là chúng " #~ "xây dựng được chỉ với quyền người chủ, mà không hỗ trợ bởi trình nền xây " #~ "dựng của chúng tôi.) Xem dưới <quote>daily built images</quote> (các ảnh " @@ -5515,8 +5311,7 @@ msgstr "" #~ "architecture does not support floppy booting. A typical error message is " #~ "<computeroutput>Bad magic number in disk label - Can't open disk label " #~ "package</computeroutput>." -#~ msgstr "" -#~ "Để khởi động từ đĩa mềm trên máy kiểu Sparc, hãy chạy lệnh: " +#~ msgstr "Để khởi động từ đĩa mềm trên máy kiểu Sparc, hãy chạy lệnh: " #~ "<informalexample><screen>\n" #~ "Stop-A -> OpenBoot: \"boot floppy\"\n" #~ "</screen></informalexample> Cảnh báo : kiến trúc Sun4u (ultra) mới hơn " @@ -5530,8 +5325,7 @@ msgstr "" #~ "booting (instead of not supporting booting at all). The appropriate OBP " #~ "update can be downloaded as product ID 106121 from <ulink url=\"http://" #~ "sunsolve.sun.com\"></ulink>." -#~ msgstr "" -#~ "Vài máy kiểu Sparc (v.d. Ultra 10) có lỗi OBP chặn khởi động (thay vào " +#~ msgstr "Vài máy kiểu Sparc (v.d. Ultra 10) có lỗi OBP chặn khởi động (thay vào " #~ "không hỗ trợ khả năng khởi động bằng cách nào cả). Bản cập nhật OBP thích " #~ "hợp có thể được tải như là mã nhận diện sản phẩm ID 106121 xuống <ulink " #~ "url=\"http://sunsolve.sun.com\"></ulink>." @@ -5543,8 +5337,7 @@ msgstr "" #~ "Illegal or malformed device name\n" #~ "</screen></informalexample> then it is possible that floppy booting is " #~ "simply not supported on your machine." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu bạn đang khởi động từ đĩa mềm, và xem thông điệp như " +#~ msgstr "Nếu bạn đang khởi động từ đĩa mềm, và xem thông điệp như " #~ "<informalexample><screen>\n" #~ "Fatal error: Cannot read partition\n" #~ "Illegal or malformed device name\n" @@ -5559,8 +5352,7 @@ msgstr "" #~ msgid "" #~ "Set to <userinput>false</userinput> to prevent probing for USB on boot, " #~ "if that causes problems." -#~ msgstr "" -#~ "Đặt thành <userinput>false</userinput> (thăm dò USB là sai) để ngăn cản " +#~ msgstr "Đặt thành <userinput>false</userinput> (thăm dò USB là sai) để ngăn cản " #~ "thăm dò USB khi khởi động, nếu tính năng này gây ra lỗi." #~ msgid "" @@ -5568,8 +5360,7 @@ msgstr "" #~ "have the tools to handle a <command>Stuffit</command> archive, &penguin19." #~ "hfs; is an hfs disk image with <command>Penguin</command> unpacked. <xref " #~ "linkend=\"create-floppy\"/> describes how to copy this image to a floppy." -#~ msgstr "" -#~ "Máy kiểu Mac cần thiết bộ tải khởi động <command>Penguin</command>. Nếu " +#~ msgstr "Máy kiểu Mac cần thiết bộ nạp khởi động <command>Penguin</command>. Nếu " #~ "bạn không có công cụ giải nén kho kiểu <command>Stuffit</command> (phần " #~ "mở rộng tập tin <filename>.sit</filename>), &penguin19.hfs; là một ảnh " #~ "đĩa cung cấp <command>Penguin</command> đã được giải nén. <xref linkend=" @@ -5580,23 +5371,20 @@ msgstr "" #~ ">>> boot xxxx -flags 0\n" #~ "</screen></informalexample> where <replaceable>xxxx</replaceable> is your " #~ "CD-ROM drive in SRM notation." -#~ msgstr "" -#~ "Gõ <informalexample><screen>\n" +#~ msgstr "Gõ <informalexample><screen>\n" #~ ">>> boot xxxx -flags 0\n" #~ "</screen></informalexample> mà <replaceable>xxxx</replaceable> là ổ đĩa " #~ "CD-ROM bằng kiểu ghi SRM." #~ msgid "If you are using a 2.2.x kernel, you may need to set &ramdisksize;." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu bạn dùng hạt nhân phiên bản 2.2.x, bạn có thể cần phải đặt kích cỡ " +#~ msgstr "Nếu bạn dùng hạt nhân phiên bản 2.2.x, bạn có thể cần phải đặt kích cỡ " #~ "đĩa RAM &ramdisksize;." #~ msgid "" #~ "If you are booting with your own kernel instead of the one supplied with " #~ "the installer, be sure that <userinput>CONFIG_DEVFS</userinput> is set in " #~ "your kernel. The installer requires <userinput>CONFIG_DEVFS</userinput>." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu bạn khởi động với hạt nhân riêng thay cho điều có sẵn với trình cài " +#~ msgstr "Nếu bạn khởi động với hạt nhân riêng thay cho điều có sẵn với trình cài " #~ "đặt, hãy kiểm tra xem biến <userinput>CONFIG_DEVFS</userinput> (hệ thống " #~ "tập tin thiết bị cấu hình) đã được đặt trong hạt nhân đó. Trình cài đặt " #~ "cần thiết biến này." diff --git a/po/vi/boot-new.po b/po/vi/boot-new.po index 8849801b3..9e24c8755 100644 --- a/po/vi/boot-new.po +++ b/po/vi/boot-new.po @@ -1,44 +1,43 @@ # Vietnamese translation for Boot-New. -# Copyright © 2006 Free Software Foundation, Inc. -# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005-2006. +# Copyright © 2008 Free Software Foundation, Inc. +# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005-2008. # msgid "" -msgstr "" -"Project-Id-Version: boot-new\n" +"" +msgstr "Project-Id-Version: boot-new\n" "Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n" "POT-Creation-Date: 2007-02-27 20:31+0000\n" -"PO-Revision-Date: 2006-12-29 15:13+1030\n" +"PO-Revision-Date: 2008-01-28 18:33+1030\n" "Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n" "Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n" "MIME-Version: 1.0\n" "Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n" "Content-Transfer-Encoding: 8bit\n" "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n" -"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6fc1\n" +"X-Generator: LocFactoryEditor 1.7b1\n" -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-new.xml:5 #, no-c-format msgid "Booting Into Your New Debian System" msgstr "Khởi động vào hệ thống Debian mới" -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-new.xml:7 #, no-c-format msgid "The Moment of Truth" msgstr "Giờ phút thử thách" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:8 #, no-c-format msgid "" "Your system's first boot on its own power is what electrical engineers call " "the <quote>smoke test</quote>." -msgstr "" -"Việc khởi động một mình ban đầu của hệ thống là trường hợp do kỹ sư điện tử " +msgstr "Việc khởi động một mình ban đầu của hệ thống là trường hợp do kỹ sư điện tử " "gọi <quote>thử thách khói</quote>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:13 #, no-c-format msgid "" @@ -48,15 +47,14 @@ msgid "" "will be for your new Debian system. If you had any other operating systems " "on your computer (like Windows) that were detected by the installation " "system, those will be listed lower down in the menu." -msgstr "" -"Nếu bạn đã chạy một tiến trình cài đặt kiểu mặc định, khi khởi động hệ thống " +msgstr "Nếu bạn đã chạy một tiến trình cài đặt kiểu mặc định, khi khởi động hệ thống " "trước hết bạn nên thấy trình đơn của <classname>grub</classname> hay bộ tải " "khởi động <classname>lilo</classname>. Những mục đầu trong trình đơn này " "dành cho hệ thống Debian mới của bạn. Nếu tiến trình cài đặt đã phát hiện hệ " "điều hành khác nào trên cùng máy (v.d. Windows hay Mac), chúng sẽ được liệt " "kê bên dưới trong trình đơn." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:23 #, no-c-format msgid "" @@ -66,15 +64,14 @@ msgid "" "such problems can be fixed without having to repeat the installation. One " "available option to fix boot problems is to use the installer's built-in " "rescue mode (see <xref linkend=\"rescue\"/>)." -msgstr "" -"Nếu hệ thống không khởi động được, hãy bình tĩnh. Nếu tiến trình cài đặt đã " +msgstr "Nếu hệ thống không khởi động được, hãy bình tĩnh. Nếu tiến trình cài đặt đã " "chạy thành công, rất có thể có chỉ một lỗi nhỏ hiện thời ngăn cản hệ thống " "khởi động Debian. Trong phần lớn trường hợp, vấn đề như vậy có thể được sửa, " "không cần chạy lại tiến trình cài đặt. Một tùy chọn sẵn sàng để sửa vấn đề " "khởi động là sử dụng chế độ cứu (rescue mode) có sẵn của bộ cài đặt (xem " "<xref linkend=\"rescue\"/>)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:32 #, no-c-format msgid "" @@ -89,8 +86,7 @@ msgid "" "linkend=\"submit-bug\"/>. Please make sure that you describe your problem " "clearly and include any messages that are displayed and may help others to " "diagnose the issue." -msgstr "" -"Nếu bạn chưa quen với Debian và Linux, có lẽ bạn cần có sự giúp đỡ của những " +msgstr "Nếu bạn chưa quen với Debian và Linux, có lẽ bạn cần có sự giúp đỡ của những " "người dùng kinh nghiệm. <phrase arch=\"x86\">Để được trợ giúp trực tuyến " "trực tiếp, hãy vào kênh IRC <classname>#debian</classname> hay " "<classname>#debian-boot</classname> trên mạng OFTC. Hoặc bạn có thể đăng ký " @@ -101,23 +97,22 @@ msgstr "" "Bạn cũng có dịp gửi một báo cáo cài đặt, như được diễn tả trong <xref " "linkend=\"submit-bug\"/>. " -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:48 #, no-c-format msgid "" "If you had any other operating systems on your computer that were not " "detected or not detected correctly, please file an installation report." -msgstr "" -"Nếu tiến trình cài đặt đã không phát hiện được hệ điều hành khác nào cũng " +msgstr "Nếu tiến trình cài đặt đã không phát hiện được hệ điều hành khác nào cũng " "nằm trên máy tính đó, hãy gửi một báo cáo cài đặt." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-new.xml:55 #, no-c-format msgid "BVME 6000 Booting" msgstr "Khởi Động BVME 6000" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:56 #, no-c-format msgid "" @@ -125,44 +120,40 @@ msgid "" "machine: once the system has loaded the <command>tftplilo</command> program " "from the TFTP server, from the <prompt>LILO Boot:</prompt> prompt enter one " "of:" -msgstr "" -"Nếu bạn mới cài đặt không đĩa vào máy kiểu BVM hay Motorola VMEbus: một khi " +msgstr "Nếu bạn mới cài đặt không đĩa vào máy kiểu BVM hay Motorola VMEbus: một khi " "hệ thống tải chương trình <command>tftplilo</command> từ trình phục vụ TFTP, " "hãy gõ vào dấu nhắc <prompt>LILO Boot:</prompt> một của:" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:64 #, no-c-format msgid "" "<userinput>b6000</userinput> followed by &enterkey; to boot a BVME 4000/6000" -msgstr "" -"<userinput>b6000</userinput> rồi &enterkey; để khởi động máy kiểu BVME " +msgstr "<userinput>b6000</userinput> rồi &enterkey; để khởi động máy kiểu BVME " "4000/6000" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:69 #, no-c-format msgid "<userinput>b162</userinput> followed by &enterkey; to boot an MVME162" -msgstr "" -"<userinput>b162</userinput> rồi &enterkey; để khởi động máy kiểu MVME162" +msgstr "<userinput>b162</userinput> rồi &enterkey; để khởi động máy kiểu MVME162" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:74 #, no-c-format msgid "" "<userinput>b167</userinput> followed by &enterkey; to boot an MVME166/167" -msgstr "" -"<userinput>b167</userinput> rồi &enterkey; để khởi động máy kiểu MVME166/167" +msgstr "<userinput>b167</userinput> rồi &enterkey; để khởi động máy kiểu MVME166/167" -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-new.xml:86 #, no-c-format msgid "Macintosh Booting" msgstr "Khởi động Macintosh" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:88 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "Go to the directory containing the installation files and start up the " "<command>Penguin</command> booter, holding down the <keycap>command</keycap> " @@ -170,17 +161,16 @@ msgid "" "<keycap>command</keycap> <keycap>T</keycap> </keycombo>), and locate the " "kernel options line which should look like <userinput>root=/dev/ram " "ramdisk_size=15000</userinput> or similar." -msgstr "" -"Chuyển đổi sang thư mục chứa những tập tin cài đặt, rồi khởi chạy bộ khởi " -"động <command>Penguin</command> trong khi nhấn giữ phím <keycap>command</" -"keycap> (trái tao ⌘). Tới hộp thoại <userinput>Settings</userinput> (Thiết " +msgstr "Chuyển đổi sang thư mục chứa các tập tin cài đặt, rồi khởi chạy bộ khởi " +"động <command>Penguin</command> trong khi ấn giữ phím <keycap>command</" +"keycap> (trái tao ⌘). Đi tới hộp thoại <userinput>Settings</userinput> (Thiết " "lập) (dùng tổ hợp phím <keycombo> <keycap>command</keycap> <keycap>T</" "keycap> </keycombo>), và tìm dòng tùy chọn hạt nhân nên hình như " -"<userinput>root=/dev/ram video=font:VGA8x16</userinput> hay tương tự." +"<userinput>root=/dev/ram ramdisk_size=15000</userinput> hay tương tự." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:98 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "You need to change the entry to <userinput>root=/dev/<replaceable>yyyy</" "replaceable></userinput>. Replace the <replaceable>yyyy</replaceable> with " @@ -189,18 +179,12 @@ msgid "" "tiny screens, adding <userinput>fbcon=font:VGA8x8</userinput> (or " "<userinput>video=font:VGA8x8</userinput> on pre-2.6 kernels) may help " "readability. You can change this at any time." -msgstr "" -"Bạn cần phải thay đổi mục nhập đó thành <userinput>root=/dev/" +msgstr "Bạn cần phải thay đổi mục nhập đó thành <userinput>root=/dev/" "<replaceable>yyyy</replaceable></userinput>. Hãy thay thế <replaceable>yyyy</" -"replaceable> bằng tên Linux của phân vùng nơi bạn đã cài đặt hệ thống (v.d. " -"<filename>/dev/sda1</filename>); bạn đã ghi tên này trước. Mục nhập " -"<userinput>video=font:VGA8x8</userinput> khuyến khích đặc biệt cho người " -"dùng có màn hình rất nhỏ. Hạt nhân sẽ chọn phông chữ xinh hơn (6x11) nhưng " -"trình điều khiển bàn giao tiếp cho phông chữ này có thể treo máy, vì vậy giá " -"trị 8x16 hay 8x8 là an toàn hơn trong giải đoạn này. Bạn có khả năng thay " -"đổi mục nhập này vào bất cứ lúc nào." - -#. Tag: para +"replaceable> bằng tên Linux của phân vùng vào đó bạn đã cài đặt hệ thống (v.d. " +"<filename>/dev/sda1</filename>); bạn đã ghi tên này trước. Đối với người dùng có màn hình rất nhỏ, có thể dễ đọc hơn nếu thêm <userinput>fbcon=font:VGA8x8</userinput> (hay <userinput>video=font:VGA8x8</userinput> trên hạt nhân cũ hơn 2.6). Lúc nào cũng có thể thay đổi giá trị này." + +#.Tag: para #: boot-new.xml:109 #, no-c-format msgid "" @@ -208,42 +192,39 @@ msgid "" "uncheck the <userinput>Auto Boot</userinput> option. Save your settings in " "the <filename>Prefs</filename> file using the <userinput>Save Settings As " "Default</userinput> option." -msgstr "" -"Nếu bạn không muốn khởi chạy GNU/LInux ngay mỗi lần khởi động, hãy tắt tùy " +msgstr "Nếu bạn không muốn khởi chạy GNU/LInux ngay mỗi lần khởi động, hãy tắt tùy " "chọn <userinput>Auto Boot</userinput> (khởi động tự động). Lưu các thiết lập " "vào tập tin <filename>Prefs</filename> (tùy thích) bằng tùy chọn " "<userinput>Save Settings As Default</userinput> (lưu thiết lập là mặc định)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:116 #, no-c-format msgid "" "Now select <userinput>Boot Now</userinput> (<keycombo> <keycap>command</" "keycap> <keycap>B</keycap> </keycombo>) to start your freshly installed GNU/" "Linux instead of the RAMdisk installer system." -msgstr "" -"Lúc này hãy chọn mục <userinput>Boot Now</userinput> (khởi động ngay bây " +msgstr "Lúc này hãy chọn mục <userinput>Boot Now</userinput> (khởi động ngay bây " "giờ) (phím tắt là <keycombo> <keycap>command</keycap> <keycap>B</keycap> </" "keycombo>) để khởi chạy hệ thống GNU/Linux mới cài đặt thay cho hệ thống cài " "đặt đĩa bộ nhớ RAMdisk." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:122 #, no-c-format msgid "" "Debian should boot, and you should see the same messages as when you first " "booted the installation system, followed by some new messages." -msgstr "" -"Debian nên khởi động, rồi bạn nên xem cùng những thông điệp với lần đầu khởi " +msgstr "Debian nên khởi động, rồi bạn nên xem cùng những thông điệp với lần đầu khởi " "động hệ thống cài đặt, với một số thông điệp mới theo sau." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-new.xml:132 #, no-c-format msgid "OldWorld PowerMacs" msgstr "PowerMac kiểu cũ" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:133 #, no-c-format msgid "" @@ -257,8 +238,7 @@ msgid "" "quik.conf</filename> placed there by the <guimenuitem>Install Quik on a Hard " "Disk</guimenuitem> step. Clues for dealing with <command>quik</command> are " "available at <ulink url=\"&url-powerpc-quik-faq;\"></ulink>." -msgstr "" -"Nếu máy không khởi động được sau khi cài đặt xong, đừng với dấu nhắc " +msgstr "Nếu máy không khởi động được sau khi cài đặt xong, đừng với dấu nhắc " "<prompt>boot:</prompt>, hãy thử gõ <userinput>Linux</userinput> rồi bấm phím " "&enterkey;. (Cấu hình khởi động mặc định <filename>quik.conf</filename> có " "nhãn « Linux »). Những nhãn được xác định trong <filename>quik.conf</" @@ -269,7 +249,7 @@ msgstr "" "về cách sử dụng <command>quik</command> có sẵn sàng trong <ulink url=\"&url-" "powerpc-quik-faq;\">Hỏi đáp Quik-PowerPC</ulink>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:147 #, no-c-format msgid "" @@ -282,8 +262,7 @@ msgid "" "order to boot back to MacOS, hold down the <keycombo> <keycap>command</" "keycap> <keycap>option</keycap> <keycap>p</keycap> <keycap>r</keycap> </" "keycombo> keys while cold booting the machine." -msgstr "" -"Để khởi động lại về hệ điều hành MacOS, không có lập lại bộ nhớ nvram, hãy " +msgstr "Để khởi động lại về hệ điều hành MacOS, không có lập lại bộ nhớ nvram, hãy " "gõ <userinput>bye</userinput> (tạm biệt) tại dấu nhắc OpenFirmware (giả sử " "hệ điều hành MacOS chưa bị gỡ bỏ ra máy đó). Để giành dấu nhắc OpenFirmware, " "hãy nhấn giữ tổ hợp phím <keycombo> <keycap>command</keycap> <keycap>option</" @@ -294,7 +273,7 @@ msgstr "" "<keycap>p</keycap> <keycap>r</keycap> </keycombo> trong khi khởi động lạnh " "máy đó." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:160 #, no-c-format msgid "" @@ -302,33 +281,31 @@ msgid "" "select your desired kernel in the <filename>Linux Kernels</filename> folder, " "un-choose the ramdisk option, and add a root device corresponding to your " "installation; e.g. <userinput>/dev/hda8</userinput>." -msgstr "" -"Nếu bạn dùng <command>BootX</command> để khởi động vào hệ thống đã cài đặt, " +msgstr "Nếu bạn dùng <command>BootX</command> để khởi động vào hệ thống đã cài đặt, " "chỉ đơn giản hãy chọn hạt nhân ưa thích trong thư mục <filename>Linux " "Kernels</filename> (các hạt nhân Linux), tắt tùy chọn RAMdisk (đĩa bộ nhớ " "tạm), và thêm một thiết bị gốc tương ứng với bản cài đặt hiện thời, v.d. " "<userinput>/dev/hda8</userinput>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-new.xml:172 #, no-c-format msgid "NewWorld PowerMacs" msgstr "PowerMac kiểu mới" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:173 #, no-c-format msgid "" "On G4 machines and iBooks, you can hold down the <keycap>option</keycap> key " "and get a graphical screen with a button for each bootable OS, &debian; will " "be a button with a small penguin icon." -msgstr "" -"Trên máy tính (PowerMac, iMac, eMac) và máy tính xách tay (PowerBook, iBook) " +msgstr "Trên máy tính (PowerMac, iMac, eMac) và máy tính xách tay (PowerBook, iBook) " "có bộ xử lý kiểu G4, bạn có thể nhấn giữ phím <keycap>option</keycap> để xem " "màn hình đồ họa có một cái nút dành cho mỗi hệ điều hành khởi động được: " "&debian; sẽ là cái nút có hình chím cụt nhỏ." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:180 #, no-c-format msgid "" @@ -337,25 +314,23 @@ msgid "" "configuration. To do this hold down the <keycombo> <keycap>command</keycap> " "<keycap>option</keycap> <keycap>p</keycap> <keycap>r</keycap> </keycombo> " "keys while cold booting the machine." -msgstr "" -"Nếu bạn đã giữ lại hệ điều hành MacOS, và vào lúc nào nó thay đổi biến " +msgstr "Nếu bạn đã giữ lại hệ điều hành MacOS, và vào lúc nào nó thay đổi biến " "OpenFirmware <envar>boot-device</envar>, bạn nên lập lại OpenFirmware thành " "cấu hình mặc định. Để làm như thế, hãy nhấn giữ tổ hợp phím <keycombo> " "<keycap>command</keycap> <keycap>option</keycap> <keycap>p</keycap> " "<keycap>r</keycap> </keycombo> trong khi khởi động lạnh máy đó." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:188 #, no-c-format msgid "" "The labels defined in <filename>yaboot.conf</filename> will be displayed if " "you press the <keycap>Tab</keycap> key at the <prompt>boot:</prompt> prompt." -msgstr "" -"Những nhãn được xác định trong tập tin cấu hình <filename>yaboot.conf</" +msgstr "Những nhãn được xác định trong tập tin cấu hình <filename>yaboot.conf</" "filename> sẽ được hiển thị nếu bạn bấm phím <keycap>Tab</keycap> tại dấu " "nhắc<prompt>boot:</prompt>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:194 #, no-c-format msgid "" @@ -365,8 +340,7 @@ msgid "" "disk this may not work and you will have to enter OpenFirmware and set the " "<envar>boot-device</envar> variable, <command>ybin</command> normally does " "this automatically." -msgstr "" -"Việc lập lại OpenFirmware trên phần cứng kiểu G3 hay G4 sẽ gây ra nó khởi " +msgstr "Việc lập lại OpenFirmware trên phần cứng kiểu G3 hay G4 sẽ gây ra nó khởi " "động &debian; theo mặc định (nếu bạn đã phân vùng và định vị phân vùng " "<filename>Apple_Bootstrap</filename> cho đúng trước đó). Nếu bạn có &debian; " "nằm trên một đĩa kiểu SCSI còn có MacOS nằm trên một đĩa kiểu IDE, việc này " @@ -374,7 +348,7 @@ msgstr "" "biến <envar>boot-device</envar> (thiết bị khởi động); lệnh <command>ybin</" "command> bình thường làm như thế một cách tự động." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:203 #, no-c-format msgid "" @@ -383,21 +357,20 @@ msgid "" "conf</filename> and run <command>ybin</command> to update your boot " "partition with the changed configuration. Please read the <ulink url=\"&url-" "powerpc-yaboot-faq;\">yaboot HOWTO</ulink> for more information." -msgstr "" -"Sau khi bạn khởi động &debian; lần đầu tiên, bạn có khả năng thêm bất cứ tùy " +msgstr "Sau khi bạn khởi động &debian; lần đầu tiên, bạn có khả năng thêm bất cứ tùy " "chọn thêm nào bạn muốn (v.d. tùy chọn khởi động đôi) vào tập tin cấu hình " "<filename>/etc/yaboot.conf</filename>, rồi chạy lệnh <command>ybin</command> " "để cập nhật phân vùng khởi động với cấu hình đã thay đổi. Xem tài liệu Cách " "Làm <ulink url=\"&url-powerpc-yaboot-faq;\">yaboot HOWTO</ulink> để tìm " "thông tin thêm." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-new.xml:221 #, no-c-format msgid "Mounting encrypted volumes" msgstr "Gắn kết khối tin đã mật mã" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:223 #, no-c-format msgid "" @@ -405,20 +378,19 @@ msgid "" "mount points, you will be asked to enter the passphrase for each of these " "volumes during the boot. The actual procedure differs slightly between dm-" "crypt and loop-AES." -msgstr "" -"Nếu bạn đã tạo khối tin đã mật mã trong tiến trình cài đặt, cũng đã gán " +msgstr "Nếu bạn đã tạo khối tin đã mật mã trong tiến trình cài đặt, cũng đã gán " "chúng cho điểm lắp, bạn sẽ được nhắc nập cụm từ mật khẩu dành cho mỗi khối " "tin trong khi khởi động. Thu tục thật khác biệt một ít giữa <filename>dm-" "crypt</filename> và <filename>loop-AES</filename>." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-new.xml:233 #, no-c-format msgid "dm-crypt" msgstr "dm-crypt" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:235 #, no-c-format msgid "" @@ -440,8 +412,7 @@ msgid "" "replaceable>_crypt</filename> and the mount points before, you can still " "find it in <filename>/etc/crypttab</filename> and <filename>/etc/fstab</" "filename> of your new system." -msgstr "" -"Đối với phân vùng được mật mã thông qua <filename>dm-crypt</filename>, tiến " +msgstr "Đối với phân vùng được mật mã thông qua <filename>dm-crypt</filename>, tiến " "trình khởi động sẽ hiển thị dấu nhắc này: <informalexample><screen>\n" "Starting early crypto disks... <replaceable>phần</replaceable>_crypt" "(starting)\n" @@ -461,7 +432,7 @@ msgstr "" "trong tập tin <filename>/etc/crypttab</filename> và <filename>/etc/fstab</" "filename> của hệ thống mới." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:258 #, no-c-format msgid "" @@ -469,29 +440,28 @@ msgid "" "mounted. This depends on which initramfs generator was used to generate the " "initrd used to boot the system. The example below is for an initrd generated " "using <classname>initramfs-tools</classname>:" -msgstr "" -"Dấu nhắc có thể có hình khác khi hệ thống tập tin gốc đã mật mã được gắn " +msgstr "Dấu nhắc có thể có hình khác khi hệ thống tập tin gốc đã mật mã được gắn " "kết. Hình này phụ thuộc vào bộ tạo ra initramfs nào được dùng để tạo ra " "initrd được dùng lần lượt để khởi động hệ thống đó. Mẫu bên dưới thuộc về " "initrd được tạo ra bằng <classname>initramfs-tools</classname>:" -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: boot-new.xml:265 #, no-c-format msgid "" "Begin: Mounting <emphasis>root file system</emphasis>... ...\n" "Begin: Running /scripts/local-top ...\n" "Enter LUKS passphrase:" -msgstr "" -"Begin: Mounting <emphasis>root file system</emphasis>... ...\n" +msgstr "Begin: Mounting <emphasis>root file system</emphasis>... ...\n" "Begin: Running /scripts/local-top ...\n" "Enter LUKS passphrase:\n" "[Bắt đầu : Đang gắn kết hệ thống tập tin gốc ... ...\n" "Bắt đầu : Đang chạy /tập_lệnh/local-top ...\n" "Nhập cụm từ mật khẩu LUKS:]" -#. Tag: para -#: boot-new.xml:267 boot-new.xml:292 +#.Tag: para +#: boot-new.xml:267 +#: boot-new.xml:292 #, no-c-format msgid "" "No characters (even asterisks) will be shown while entering the passphrase. " @@ -499,39 +469,37 @@ msgid "" "After the third try the boot process will skip this volume and continue to " "mount the next filesystem. Please see <xref linkend=\"crypto-troubleshooting" "\"/> for further information." -msgstr "" -"Không có ký tự nào (ngay cả dấu sao) sẽ được hiển thị trong khi nhập cụm từ " +msgstr "Không có ký tự nào (ngay cả dấu sao) sẽ được hiển thị trong khi nhập cụm từ " "mật khẩu. Nếu bạn nhập sai, bạn có hai lần thử lại để sửa nó. Sau lần thử " "thứ ba, tiến trình khởi động sẽ bỏ qua khối tin này, tiếp tục lại gắn kết hệ " "thống tập tin tới. Xem <xref linkend=\"crypto-troubleshooting\"/> để tìm " "thông tin thêm." -#. Tag: para -#: boot-new.xml:275 boot-new.xml:300 +#.Tag: para +#: boot-new.xml:275 +#: boot-new.xml:300 #, no-c-format msgid "After entering all passphrases the boot should continue as usual." -msgstr "" -"Sau khi nhập tất cả các cụm từ mật khẩu, tiến trình khởi động nên tiếp tục " +msgstr "Sau khi nhập tất cả các cụm từ mật khẩu, tiến trình khởi động nên tiếp tục " "như bình thường." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-new.xml:283 #, no-c-format msgid "loop-AES" msgstr "loop-AES" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:285 #, no-c-format msgid "" "For partitions encrypted using loop-AES you will be shown the following " "prompt during the boot:" -msgstr "" -"Đối với phân vùng được mật mã bằng loop-AES, bạn sẽ xem dấu nhắc này trong " +msgstr "Đối với phân vùng được mật mã bằng loop-AES, bạn sẽ xem dấu nhắc này trong " "khi khởi động:" -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: boot-new.xml:290 #, no-c-format msgid "" @@ -539,8 +507,7 @@ msgid "" "Setting up /dev/loop<replaceable>X</replaceable> (/<replaceable>mountpoint</" "replaceable>)\n" "Password:" -msgstr "" -"Checking loop-encrypted file systems.\n" +msgstr "Checking loop-encrypted file systems.\n" "Setting up /dev/loop<replaceable>X</replaceable> (/<replaceable>mountpoint</" "replaceable>)\n" "Password:\n" @@ -548,37 +515,35 @@ msgstr "" "Đang thiết lập X\n" "Mật khẩu :]" -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-new.xml:308 #, no-c-format msgid "Troubleshooting" msgstr "Giải đáp thắc mắc" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:310 #, no-c-format msgid "" "If some of the encrypted volumes could not be mounted because a wrong " "passphrase was entered, you will have to mount them manually after the boot. " "There are several cases." -msgstr "" -"Nếu tiến trình khởi động không thể gắn kết khối tin đã mật mã nào, vì cụm từ " +msgstr "Nếu tiến trình khởi động không thể gắn kết khối tin đã mật mã nào, vì cụm từ " "mật khẩu bị nhập sai, bạn sẽ cần phải tự gắn kết mỗi khối tin như vậy sau " "khi khởi động. Có vài trường hợp có thể." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:319 #, no-c-format msgid "" "The first case concerns the root partition. When it is not mounted " "correctly, the boot process will halt and you will have to reboot the " "computer to try again." -msgstr "" -"Trường hợp thứ nhất liên quan đến phân vùng gốc. Khi nó không được gắn kết " +msgstr "Trường hợp thứ nhất liên quan đến phân vùng gốc. Khi nó không được gắn kết " "đúng, tiến trình khởi động sẽ tạm dừng lại nên bạn cần phải khởi động lại " "máy tính để thử lại." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:326 #, no-c-format msgid "" @@ -593,8 +558,7 @@ msgid "" "should be replaced by the particular directory (e.g. <filename>/home</" "filename>). The only difference from an ordinary mount is that you will be " "asked to enter the passphrase for this volume." -msgstr "" -"Trường hợp dễ nhất liên quan đến khối tin đã mật mã chứa dữ liệu, v.d. " +msgstr "Trường hợp dễ nhất liên quan đến khối tin đã mật mã chứa dữ liệu, v.d. " "<filename>/home</filename> hay <filename>/srv</filename>. Bạn có khả năng " "đơn giản tự gắn kết mỗi khối tin sau khi khởi động. Đối với <filename>loop-" "AES</filename>, đây là thao tác bước đơn:<informalexample><screen>\n" @@ -606,7 +570,7 @@ msgstr "" "filename>). Sự khác duy nhất với việc gắn kết bình thường là bạn sẽ được " "nhắc nhập cụm từ mật khẩu dành cho khối tin này." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:340 #, no-c-format msgid "" @@ -620,8 +584,7 @@ msgid "" "passphrases. (Already registered volumes will be skipped, so you can repeat " "this command several times without worrying.) After successful registration " "you can simply mount the volumes the usual way:" -msgstr "" -"Đối với <filename>dm-crypt</filename>, trường hợp là phức tạp hơn một ít. " +msgstr "Đối với <filename>dm-crypt</filename>, trường hợp là phức tạp hơn một ít. " "Trước tiên, bạn cần phải đăng ký những khối tin với ứng dụng " "<application>device mapper</application> bằng cách chạy: " "<informalexample><screen>\n" @@ -633,17 +596,16 @@ msgstr "" "vì vậy bạn có thể chạy lệnh này vài lần, không có sao.) Sau khi đăng ký " "được, bạn có khả năng đơn giản gắn kết những khối tin bằng cách bình thường." -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: boot-new.xml:355 #, no-c-format msgid "" "<prompt>#</prompt> <userinput>mount <replaceable>/mount_point</replaceable></" "userinput>" -msgstr "" -"<prompt>#</prompt> <userinput>mount <replaceable>/điểm_lắp</replaceable></" +msgstr "<prompt>#</prompt> <userinput>mount <replaceable>/điểm_lắp</replaceable></" "userinput>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:358 #, no-c-format msgid "" @@ -658,8 +620,7 @@ msgid "" "</screen></informalexample> at the shell prompt and pressing <keycombo> " "<keycap>Control</keycap> <keycap>D</keycap> </keycombo> when asked for the " "root password." -msgstr "" -"Nếu khối tin nào chứa tập tin hệ thống khác tới hạn không thể được gắn kết " +msgstr "Nếu khối tin nào chứa tập tin hệ thống khác tới hạn không thể được gắn kết " "(<filename>/usr</filename> hay <filename>/var</filename>), hệ thống vẫn còn " "nên khởi động được; bạn cũng vẫn nên có khả năng tự gắn kết mỗi khối tin " "giống như trong trường hợp trước. Tuy nhiên, bạn cũng cần phải khởi chạy " @@ -672,25 +633,24 @@ msgstr "" "<keycombo> <keycap>Control</keycap> <keycap>D</keycap> </keycombo> khi mật " "khẩu chủ được yêu cầu." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-new.xml:381 #, no-c-format msgid "Log In" msgstr "Đăng nhập" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:383 #, no-c-format msgid "" "Once your system boots, you'll be presented with the login prompt. Log in " "using the personal login and password you selected during the installation " "process. Your system is now ready for use." -msgstr "" -"Một khi hệ thống khởi động được, bạn sẽ thấy dấu nhắc đăng nhập. Hãy đăng " +msgstr "Một khi hệ thống khởi động được, bạn sẽ thấy dấu nhắc đăng nhập. Hãy đăng " "nhập, dùng tên đăng nhập cá nhân và mật khẩu bạn đã chọn trong tiến trình " "cài đặt. Hệ thống của bạn lúc bây giờ sẵn sàng sử dụng." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:389 #, no-c-format msgid "" @@ -698,13 +658,12 @@ msgid "" "already installed on your system as you start to use it. There are currently " "several documentation systems, work is proceeding on integrating the " "different types of documentation. Here are a few starting points." -msgstr "" -"Nếu bạn là người mới dùng Debian, khuyên bạn đọc tài liệu hướng dẫn có sẵn " +msgstr "Nếu bạn là người mới dùng Debian, khuyên bạn đọc tài liệu hướng dẫn có sẵn " "liên quan đến mỗi bước mới. Hiện thời có vài hệ thống tài liệu, cũng có tiến " "trình cố gắng hợp nhất những kiểu tài liệu khác nhau. Đây là một số điểm bắt " "đầu đọc." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:397 #, no-c-format msgid "" @@ -716,8 +675,7 @@ msgid "" "example, documentation about the package management tool <command>apt</" "command> can be found in the packages <classname>apt-doc</classname> or " "<classname>apt-howto</classname>." -msgstr "" -"Tài liệu hướng dẫn cách sử dụng chương trình nào đã được cài đặt thì nằm " +msgstr "Tài liệu hướng dẫn cách sử dụng chương trình nào đã được cài đặt thì nằm " "trong thư mục <filename>/usr/share/doc/</filename>, dưới một thư mục con có " "tên theo tên của gói Debian chứa chương trình đó. Tuy nhiên, tài liệu rộng " "rãi hơn thường được đóng gói riêng trong gói tài liệu đặc biệt thường không " @@ -725,7 +683,7 @@ msgstr "" "<command>apt</command> nằm trong những gói <classname>apt-doc</classname> và " "<classname>apt-howto</classname>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:408 #, no-c-format msgid "" @@ -735,15 +693,14 @@ msgid "" "filename>. After installing <classname>dhelp</classname>, you will find a " "browse-able index of documentation in <filename>/usr/share/doc/HTML/index." "html</filename>." -msgstr "" -"Hơn nữa, có một số thư mục đặc biệt ở trong phân cấp <filename>/usr/share/" +msgstr "Hơn nữa, có một số thư mục đặc biệt ở trong phân cấp <filename>/usr/share/" "doc/</filename>. Những tài liệu Linux Thế Nào được cài đặt dạng nén " "<emphasis>.gz</emphasis> vào thư mục <filename>/usr/share/doc/HOWTO/en-txt/</" "filename>. Sau khi cài đặt gói gói <command>dhelp</command>, bạn sẽ tìm thấy " "một mục lục tài liệu có khả năng duyệt qua nằm trong <filename>/usr/share/" "doc/HTML/index.html</filename>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:417 #, no-c-format msgid "" @@ -753,28 +710,26 @@ msgid "" "$ w3c .\n" "</screen></informalexample> The dot after the <command>w3c</command> command " "tells it to show the contents of the current directory." -msgstr "" -"Có thể xem dễ dàng các tài liệu này bằng trình duyệt dựa vào văn bản, bằng " +msgstr "Có thể xem dễ dàng các tài liệu này bằng trình duyệt dựa vào văn bản, bằng " "cách nhập những lệnh này:<informalexample><screen>\n" "$ cd /usr/share/doc/\n" "$ w3c .\n" "</screen></informalexample> Dấu chấm nằm sau lệnh <command>w3c</command> thì " "báo nó hiển thị nội dung của thư mục hiện có." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:427 #, no-c-format msgid "" "If you have a graphical desktop environment installed, you can also use its " "web browser. Start the web browser from the application menu and enter " "<userinput>/usr/share/doc/</userinput> in the address bar." -msgstr "" -"Nếu máy tính có môi trường đồ họa được cài đặt, bạn cũng có khả năng sử dụng " +msgstr "Nếu máy tính có môi trường đồ họa được cài đặt, bạn cũng có khả năng sử dụng " "trình duyệt Mạng để xem tài liệu. Hãy khởi chạy trình duyệt Mạng từ trình " "đơn ứng dụng, rồi gõ địa chỉ <userinput>/usr/share/doc/</userinput> vào " "thanh địa chỉ." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:433 #, no-c-format msgid "" @@ -788,8 +743,7 @@ msgid "" "after the command to cause the results to pause before scrolling past the " "top of the screen. To see a list of all commands available which begin with " "a certain letter, type the letter and then two tabs." -msgstr "" -"Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceable></" +msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceable></" "userinput> hay <userinput>man <replaceable>lệnh</replaceable></userinput> để " "xem tài liệu hướng dẫn về phần lớn lệnh sẵn sàng ở dấu nhắc lệnh. Việc gõ " "lệnh <userinput>help</userinput> (trợ giúp) sẽ hiển thị trợ giúp về các lệnh " diff --git a/po/vi/hardware.po b/po/vi/hardware.po index 711b95536..05e66b84e 100644 --- a/po/vi/hardware.po +++ b/po/vi/hardware.po @@ -1,45 +1,44 @@ # Vietnamese translation for hardware. -# Copyright © 2007 Free Software Foundation, Inc. -# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2006-2007. +# Copyright © 2008 Free Software Foundation, Inc. +# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2006-2008. # msgid "" -msgstr "" -"Project-Id-Version: hardware\n" +"" +msgstr "Project-Id-Version: hardware\n" "Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n" "POT-Creation-Date: 2007-10-22 00:09+0000\n" -"PO-Revision-Date: 2007-01-15 16:56+1030\n" +"PO-Revision-Date: 2008-01-28 18:37+1030\n" "Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n" "Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n" "MIME-Version: 1.0\n" "Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n" "Content-Transfer-Encoding: 8bit\n" "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n" -"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6fc1\n" +"X-Generator: LocFactoryEditor 1.7b1\n" -#. Tag: title +#.Tag: title #: hardware.xml:5 #, no-c-format msgid "System Requirements" msgstr "Cần thiết hệ thống" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:7 #, no-c-format msgid "" "This section contains information about what hardware you need to get " "started with Debian. You will also find links to further information about " "hardware supported by GNU and Linux." -msgstr "" -"Tiết đoạn này chứa thông tin về phần cứng nào cần thiết để bắt đầu sử dụng " +msgstr "Tiết đoạn này chứa thông tin về phần cứng nào cần thiết để bắt đầu sử dụng " "Debian. Cũng có liên kết đến thông tin thêm về phần cứng do GNU/Linux hỗ trợ." -#. Tag: title +#.Tag: title #: hardware.xml:20 #, no-c-format msgid "Supported Hardware" msgstr "Phần cứng được hỗ trợ" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:21 #, no-c-format msgid "" @@ -49,8 +48,7 @@ msgid "" "ported, and for which a Debian port exists, can run Debian. Please refer to " "the Ports pages at <ulink url=\"&url-ports;\"></ulink> for more details on " "&arch-title; architecture systems which have been tested with Debian." -msgstr "" -"Debian không yêu cầu phần cứng đặc biệt khác với điều cần thiết cho hạt nhân " +msgstr "Debian không yêu cầu phần cứng đặc biệt khác với điều cần thiết cho hạt nhân " "Linux và các bộ công cụ GNU. Vì vậy, bất kỳ kiến trúc hay nền tảng nào sang " "đó hạt nhân Linux, thư viện C libc, bộ biên dịch <command>gcc</command> v.v. " "đã được chuyển, cũng cho đó có bản chuyển Debian, có khả năng chạy được hệ " @@ -58,482 +56,490 @@ msgstr "" "<ulink url=\"&url-ports;\"></ulink> để tìm thông tin thêm về hệ thống kiến " "trúc &arch-title; đã được thử ra với Debian." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:32 #, no-c-format msgid "" "Rather than attempting to describe all the different hardware configurations " "which are supported for &arch-title;, this section contains general " "information and pointers to where additional information can be found." -msgstr "" -"Hơn là cố gắng diễn tả tất cả các cấu hình phần cứng được hỗ trợ cho kiến " +msgstr "Hơn là cố gắng diễn tả tất cả các cấu hình phần cứng được hỗ trợ cho kiến " "trúc &arch-title;, tiết đoạn này chứa thông tin chung và liên kết đến thông " "tin thêm." -#. Tag: title +#.Tag: title #: hardware.xml:41 #, no-c-format msgid "Supported Architectures" msgstr "Kiến trúc được hỗ trợ" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:42 #, no-c-format msgid "" "Debian &release; supports twelve major architectures and several variations " "of each architecture known as <quote>flavors</quote>." -msgstr "" -"Bản phát hành Debian &release; hỗ trợ mười hai kiến trúc chính và vài biến " +msgstr "Bản phát hành Debian &release; hỗ trợ mười hai kiến trúc chính và vài biến " "thể của mỗi kiến trúc được gọi như là <quote>mùi vị</quote>." -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:53 #, no-c-format msgid "Architecture" msgstr "Kiến trúc" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:53 #, no-c-format msgid "Debian Designation" msgstr "Tên Debian" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:54 #, no-c-format msgid "Subarchitecture" msgstr "Kiến trúc phụ" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:54 #, no-c-format msgid "Flavor" msgstr "Mùi vị" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:60 #, no-c-format msgid "Intel x86-based" msgstr "Dựa vào x86 Intel" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:61 #, no-c-format msgid "i386" msgstr "i386" # Name: don't translate/Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:67 #, no-c-format msgid "AMD64 & Intel EM64T" msgstr "AMD64 & Intel EM64T" # Name: don't translate/Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:68 #, no-c-format msgid "amd64" msgstr "amd64" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:74 #, no-c-format msgid "DEC Alpha" msgstr "DEC Alpha" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:75 #, no-c-format msgid "alpha" msgstr "alpha" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:81 #, no-c-format msgid "ARM and StrongARM" msgstr "ARM và StrongARM" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:82 #, no-c-format msgid "<entry>arm</entry>" msgstr "<entry>arm</entry>" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:83 #, no-c-format msgid "Netwinder and CATS" msgstr "Netwinder và CATS" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:84 #, no-c-format msgid "netwinder" msgstr "netwinder" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:86 #, no-c-format msgid "Intel IOP32x" msgstr "Intel IOP32x" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:87 #, no-c-format msgid "iop32x" msgstr "iop32x" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:89 #, no-c-format msgid "Intel IXP4xx" msgstr "Intel IXP4xx" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:90 #, no-c-format msgid "ixp4xx" msgstr "ixp4xx" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:94 #, no-c-format msgid "HP PA-RISC" msgstr "HP PA-RISC" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:95 #, no-c-format msgid "hppa" msgstr "hppa" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:96 #, no-c-format msgid "PA-RISC 1.1" msgstr "PA-RISC 1.1" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:97 #, no-c-format msgid "<entry>32</entry>" msgstr "<entry>32</entry>" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:99 #, no-c-format msgid "PA-RISC 2.0" msgstr "PA-RISC 2.0" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:100 #, no-c-format msgid "<entry>64</entry>" msgstr "<entry>64</entry>" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:104 #, no-c-format msgid "Intel IA-64" msgstr "Intel IA-64" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:105 #, no-c-format msgid "ia64" msgstr "ia64" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:111 #, no-c-format msgid "MIPS (big endian)" msgstr "MIPS (về cuối lớn)" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:112 #, no-c-format msgid "mips" msgstr "mips" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:113 #, no-c-format msgid "SGI IP22 (Indy/Indigo 2)" msgstr "SGI IP22 (Indy/Indigo 2)" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:114 #, no-c-format msgid "r4k-ip22" msgstr "r4k-ip22" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:116 #, no-c-format msgid "SGI IP32 (O2)" msgstr "SGI IP32 (O2)" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:117 #, no-c-format msgid "r5k-ip32" msgstr "r5k-ip32" -#. Tag: entry -#: hardware.xml:119 hardware.xml:137 +#.Tag: entry +#: hardware.xml:119 +#: hardware.xml:137 #, no-c-format msgid "Broadcom BCM91250A (SWARM)" msgstr "Broadcom BCM91250A (SWARM)" -#. Tag: entry -#: hardware.xml:120 hardware.xml:138 +#.Tag: entry +#: hardware.xml:120 +#: hardware.xml:138 #, no-c-format msgid "sb1-bcm91250a" msgstr "sb1-bcm91250a" -#. Tag: entry -#: hardware.xml:122 hardware.xml:140 +#.Tag: entry +#: hardware.xml:122 +#: hardware.xml:140 #, no-c-format msgid "Broadcom BCM91480B (BigSur)" msgstr "Broadcom BCM91480B (BigSur)" -#. Tag: entry -#: hardware.xml:123 hardware.xml:141 +#.Tag: entry +#: hardware.xml:123 +#: hardware.xml:141 #, no-c-format msgid "sb1a-bcm91480b" msgstr "sb1a-bcm91480b" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:127 #, no-c-format msgid "MIPS (little endian)" msgstr "MIPS (về cuối nhỏ)" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:128 #, no-c-format msgid "mipsel" msgstr "mipsel" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:129 #, no-c-format msgid "Cobalt" msgstr "Cobalt" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:130 #, no-c-format msgid "cobalt" msgstr "cobalt" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:132 #, no-c-format msgid "DECstation" msgstr "DECstation" -#. Tag: entry -#: hardware.xml:133 hardware.xml:1086 hardware.xml:1101 hardware.xml:1111 +#.Tag: entry +#: hardware.xml:133 +#: hardware.xml:1086 +#: hardware.xml:1101 +#: hardware.xml:1111 #, no-c-format msgid "r4k-kn04" msgstr "r4k-kn04" -#. Tag: entry -#: hardware.xml:135 hardware.xml:1081 hardware.xml:1091 hardware.xml:1096 +#.Tag: entry +#: hardware.xml:135 +#: hardware.xml:1081 +#: hardware.xml:1091 +#: hardware.xml:1096 #: hardware.xml:1106 #, no-c-format msgid "r3k-kn02" msgstr "r3k-kn02" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:145 #, no-c-format msgid "Motorola 680x0" msgstr "Motorola 680x0" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:146 #, no-c-format msgid "m68k" msgstr "m68k" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:147 #, no-c-format msgid "Atari" msgstr "Atari" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:148 #, no-c-format msgid "atari" msgstr "atari" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:150 #, no-c-format msgid "Amiga" msgstr "Amiga" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:151 #, no-c-format msgid "amiga" msgstr "amiga" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:153 #, no-c-format msgid "68k Macintosh" msgstr "68k Macintosh" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:154 #, no-c-format msgid "<entry>mac</entry>" msgstr "<entry>mac</entry>" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:156 #, no-c-format msgid "<entry>VME</entry>" msgstr "<entry>VME</entry>" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:157 #, no-c-format msgid "bvme6000" msgstr "bvme6000" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:159 #, no-c-format msgid "mvme147" msgstr "mvme147" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:161 #, no-c-format msgid "mvme16x" msgstr "mvme16x" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:165 #, no-c-format msgid "IBM/Motorola PowerPC" msgstr "IBM/Motorola PowerPC" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:166 #, no-c-format msgid "<entry>powerpc</entry>" msgstr "<entry>powerpc</entry>" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:167 #, no-c-format msgid "CHRP" msgstr "CHRP" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:168 #, no-c-format msgid "chrp" msgstr "chrp" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:170 #, no-c-format msgid "PowerMac" msgstr "PowerMac" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:171 #, no-c-format msgid "pmac" msgstr "pmac" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:173 #, no-c-format msgid "PReP" msgstr "PReP" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:174 #, no-c-format msgid "<entry>prep</entry>" msgstr "<entry>prep</entry>" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:178 #, no-c-format msgid "Sun SPARC" msgstr "Sun SPARC" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:179 #, no-c-format msgid "sparc" msgstr "sparc" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:180 #, no-c-format msgid "<entry>sun4u</entry>" msgstr "<entry>sun4u</entry>" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:181 #, no-c-format msgid "sparc64" msgstr "sparc64" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:183 #, no-c-format msgid "<entry>sun4v</entry>" msgstr "<entry>sun4v</entry>" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:187 #, no-c-format msgid "IBM S/390" msgstr "IBM S/390" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:188 #, no-c-format msgid "s390" msgstr "s390" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:189 #, no-c-format msgid "IPL from VM-reader and DASD" msgstr "IPL từ bộ đọc VM-reader và DASD" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:190 #, no-c-format msgid "generic" msgstr "giống loài" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:192 #, no-c-format msgid "IPL from tape" msgstr "IPL từ băng" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:193 #, no-c-format msgid "tape" msgstr "băng" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:198 #, no-c-format msgid "" @@ -541,13 +547,12 @@ msgid "" "architecture. If you are looking for information on any of the other Debian-" "supported architectures take a look at the <ulink url=\"http://www.debian." "org/ports/\">Debian-Ports</ulink> pages." -msgstr "" -"Tài liệu này diễn tả cách cài đặt vào kiến trúc kiểu <emphasis>&arch-title;</" +msgstr "Tài liệu này diễn tả cách cài đặt vào kiến trúc kiểu <emphasis>&arch-title;</" "emphasis>. Nếu bạn tìm thông tin về kiến trúc khác do Debian hỗ trợ, xem " "trang các bản chuyển Debian <ulink url=\"http://www.debian.org/ports/" "\">Debian-Ports</ulink>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:206 #, no-c-format msgid "" @@ -559,8 +564,7 @@ msgid "" "problems; make sure to mention the fact that the bug is on the &arch-title; " "platform. It can be necessary to use the <ulink url=\"&url-list-subscribe;" "\">debian-&arch-listname; mailing list</ulink> as well." -msgstr "" -"Đây là bản phát hành &debian; chính thức thứ nhất cho kiến trúc kiểu &arch-" +msgstr "Đây là bản phát hành &debian; chính thức thứ nhất cho kiến trúc kiểu &arch-" "title;. Chúng tôi xem là nó đủ hữu hiệu để được phát hành. Tuy nhiên, vì nó " "chưa được thử ra hoàn toàn như một số kiến trúc khác, bạn có thể gặp vài " "lỗi. Xin hãy sử dụng <ulink url=\"&url-bts;\">Hệ thống theo dõi lỗi</ulink> " @@ -568,28 +572,32 @@ msgstr "" "nền tảng &arch-title;. Cũng đề nghị bạn thảo luận vấn đề đó trong hộp thư " "chung <ulink url=\"&url-list-subscribe;\">debian-&arch-listname;</ulink>." -#. Tag: title -#: hardware.xml:228 hardware.xml:687 hardware.xml:723 hardware.xml:801 -#: hardware.xml:820 hardware.xml:906 hardware.xml:948 hardware.xml:1016 +#.Tag: title +#: hardware.xml:228 +#: hardware.xml:687 +#: hardware.xml:723 +#: hardware.xml:801 +#: hardware.xml:820 +#: hardware.xml:906 +#: hardware.xml:948 +#: hardware.xml:1016 #: hardware.xml:1175 #, no-c-format msgid "CPU, Main Boards, and Video Support" -msgstr "" -"Đơn vị xử lý trung tâm (CPU), bo mạch chính và khả năng hỗ trợ ảnh động" +msgstr "Đơn vị xử lý trung tâm (CPU), bo mạch chính và khả năng hỗ trợ ảnh động" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:229 #, no-c-format msgid "" "Complete information regarding supported DEC Alphas can be found at <ulink " "url=\"&url-alpha-howto;\">Linux Alpha HOWTO</ulink>. The purpose of this " "section is to describe the systems supported by the boot disks." -msgstr "" -"Thông tin hoàn toàn về các máy DEC Alpha được hỗ trợ nằm trong tài liệu Cách " +msgstr "Thông tin hoàn toàn về các máy DEC Alpha được hỗ trợ nằm trong tài liệu Cách " "Làm <ulink url=\"&url-alpha-howto;\">Linux Alpha HOWTO</ulink>. Mục đích của " "tiết đoạn này là diễn tả những hệ thống được hỗ trợ bởi những đĩa khởi động." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:236 #, no-c-format msgid "" @@ -598,14 +606,13 @@ msgid "" "systems (<quote>sub-architectures</quote>) often have radically different " "engineering and capabilities. Therefore, the process of installing and, more " "to the point, booting, can vary from system to system." -msgstr "" -"Máy kiểu Alpha phân loại ra nhiều kiểu hệ thống khác nhau vì có một số thế " +msgstr "Máy kiểu Alpha phân loại ra nhiều kiểu hệ thống khác nhau vì có một số thế " "hệ bo mạch chủ và bộ phiến tinh thể hỗ trợ. Hệ thống khác nhau (<quote>kiến " "trúc phụ</quote>) thường có thiết kế và khả năng rất khác nhau. Vì vậy tiến " "trình cài đặt, đặc biệt là khởi động, có thể khác nhau từ hệ thống này đến " "hệ thống khác." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:244 #, no-c-format msgid "" @@ -613,1112 +620,1195 @@ msgid "" "installation system. The table also indicates the <emphasis>code name</" "emphasis> for these system types. You'll need to know this code name when " "you actually begin the installation process:" -msgstr "" -"Bảng theo đây liệt kê những kiểu hệ thống được hỗ trợ bởi hệ thống cài đặt " +msgstr "Bảng theo đây liệt kê những kiểu hệ thống được hỗ trợ bởi hệ thống cài đặt " "Debian. Bảng này cũng ngụ ý <emphasis>tên mã</emphasis> cho mỗi kiểu hệ " "thống. Bạn cần biết tên mã đó khi bạn thật bắt đầu tiến trình cài đặt." -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:261 #, no-c-format msgid "Hardware Type" msgstr "Kiểu phần cứng" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:262 #, no-c-format msgid "Aliases" msgstr "Bí danh" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:262 #, no-c-format msgid "MILO image" msgstr "Ảnh MILO" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:268 #, no-c-format msgid "ALCOR" msgstr "ALCOR" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:269 #, no-c-format msgid "AlphaStation 500 5/266.300" msgstr "AlphaStation 500 5/266.300" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:270 #, no-c-format msgid "Maverick" msgstr "Maverick" -#. Tag: entry -#: hardware.xml:271 hardware.xml:275 hardware.xml:279 +#.Tag: entry +#: hardware.xml:271 +#: hardware.xml:275 +#: hardware.xml:279 #, no-c-format msgid "alcor" msgstr "alcor" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:273 #, no-c-format msgid "AlphaStation 500 5/333...500" msgstr "AlphaStation 500 5/333...500" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:274 #, no-c-format msgid "Bret" msgstr "Bret" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:277 #, no-c-format msgid "AlphaStation 600/266...300" msgstr "AlphaStation 600/266...300" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:278 #, no-c-format msgid "Alcor" msgstr "Alcor" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:281 #, no-c-format msgid "AlphaStation 600/300...433" msgstr "AlphaStation 600/300...433" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:282 #, no-c-format msgid "<entry>XLT</entry>" msgstr "<entry>XLT</entry>" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:283 #, no-c-format msgid "<entry>xlt</entry>" msgstr "<entry>xlt</entry>" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:287 #, no-c-format msgid "BOOK1" msgstr "BOOK1" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:288 #, no-c-format msgid "AlphaBook1 (laptop)" msgstr "AlphaBook1 (máy tính xách tay)" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:289 #, no-c-format msgid "Alphabook1/Burns" msgstr "Alphabook1/Burns" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:290 #, no-c-format msgid "book1" msgstr "book1" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:294 #, no-c-format msgid "AVANTI" msgstr "AVANTI" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:295 #, no-c-format msgid "AlphaStation 200 4/100...166" msgstr "AlphaStation 200 4/100...166" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:296 #, no-c-format msgid "Mustang" msgstr "Mustang" -#. Tag: entry -#: hardware.xml:297 hardware.xml:301 hardware.xml:305 hardware.xml:309 -#: hardware.xml:313 hardware.xml:317 hardware.xml:321 hardware.xml:325 +#.Tag: entry +#: hardware.xml:297 +#: hardware.xml:301 +#: hardware.xml:305 +#: hardware.xml:309 +#: hardware.xml:313 +#: hardware.xml:317 +#: hardware.xml:321 +#: hardware.xml:325 #, no-c-format msgid "avanti" msgstr "avanti" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:299 #, no-c-format msgid "AlphaStation 200 4/233" msgstr "AlphaStation 200 4/233" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:300 #, no-c-format msgid "Mustang+" msgstr "Mustang+" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:303 #, no-c-format msgid "AlphaStation 205 4/133...333" msgstr "AlphaStation 205 4/133...333" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:304 #, no-c-format msgid "<entry>LX3</entry>" msgstr "<entry>LX3</entry>" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:307 #, no-c-format msgid "AlphaStation 250 4/300" msgstr "AlphaStation 250 4/300" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:308 #, no-c-format msgid "<entry>M3+</entry>" msgstr "<entry>M3+</entry>" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:311 #, no-c-format msgid "AlphaStation 255 4/133...333" msgstr "AlphaStation 255 4/133...333" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:312 #, no-c-format msgid "LX3+" msgstr "LX3+" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:315 #, no-c-format msgid "AlphaStation 300 4/266" msgstr "AlphaStation 300 4/266" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:316 #, no-c-format msgid "Melmac" msgstr "Melmac" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:319 #, no-c-format msgid "AlphaStation 400 4/166" msgstr "AlphaStation 400 4/166" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:320 #, no-c-format msgid "Chinet" msgstr "Chinet" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:323 #, no-c-format msgid "AlphaStation 400 4/233...300" msgstr "AlphaStation 400 4/233...300" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:324 #, no-c-format msgid "Avanti" msgstr "Avanti" -#. Tag: entry -#: hardware.xml:329 hardware.xml:342 hardware.xml:343 +#.Tag: entry +#: hardware.xml:329 +#: hardware.xml:342 +#: hardware.xml:343 #, no-c-format msgid "EB164" msgstr "EB164" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:330 #, no-c-format msgid "AlphaPC164" msgstr "AlphaPC164" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:331 #, no-c-format msgid "PC164" msgstr "PC164" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:332 #, no-c-format msgid "pc164" msgstr "pc164" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:334 #, no-c-format msgid "AlphaPC164-LX" msgstr "AlphaPC164-LX" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:335 #, no-c-format msgid "LX164" msgstr "LX164" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:336 #, no-c-format msgid "lx164" msgstr "lx164" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:338 #, no-c-format msgid "AlphaPC164-SX" msgstr "AlphaPC164-SX" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:339 #, no-c-format msgid "SX164" msgstr "SX164" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:340 #, no-c-format msgid "sx164" msgstr "sx164" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:344 #, no-c-format msgid "eb164" msgstr "eb164" -#. Tag: entry -#: hardware.xml:348 hardware.xml:357 hardware.xml:358 +#.Tag: entry +#: hardware.xml:348 +#: hardware.xml:357 +#: hardware.xml:358 #, no-c-format msgid "EB64+" msgstr "EB64+" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:349 #, no-c-format msgid "AlphaPC64" msgstr "AlphaPC64" -#. Tag: entry -#: hardware.xml:350 hardware.xml:354 +#.Tag: entry +#: hardware.xml:350 +#: hardware.xml:354 #, no-c-format msgid "Cabriolet" msgstr "Cabriolet" -#. Tag: entry -#: hardware.xml:351 hardware.xml:355 +#.Tag: entry +#: hardware.xml:351 +#: hardware.xml:355 #, no-c-format msgid "cabriolet" msgstr "cabriolet" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:353 #, no-c-format msgid "AlphaPCI64" msgstr "AlphaPCI64" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:359 #, no-c-format msgid "eb64p" msgstr "eb64p" -#. Tag: entry -#: hardware.xml:363 hardware.xml:364 hardware.xml:365 +#.Tag: entry +#: hardware.xml:363 +#: hardware.xml:364 +#: hardware.xml:365 #, no-c-format msgid "EB66" msgstr "EB66" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:366 #, no-c-format msgid "eb66" msgstr "eb66" -#. Tag: entry -#: hardware.xml:368 hardware.xml:369 +#.Tag: entry +#: hardware.xml:368 +#: hardware.xml:369 #, no-c-format msgid "EB66+" msgstr "EB66+" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:370 #, no-c-format msgid "eb66p" msgstr "eb66p" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:374 #, no-c-format msgid "JENSEN" msgstr "JENSEN" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:375 #, no-c-format msgid "DEC 2000 Model 300(S)" msgstr "DEC 2000 Model 300(S)" -#. Tag: entry -#: hardware.xml:376 hardware.xml:384 +#.Tag: entry +#: hardware.xml:376 +#: hardware.xml:384 #, no-c-format msgid "Jensen" msgstr "Jensen" -#. Tag: entry -#: hardware.xml:377 hardware.xml:381 hardware.xml:385 hardware.xml:446 -#: hardware.xml:450 hardware.xml:468 hardware.xml:472 hardware.xml:476 -#: hardware.xml:480 hardware.xml:484 hardware.xml:488 hardware.xml:492 -#: hardware.xml:506 hardware.xml:510 hardware.xml:514 hardware.xml:518 -#: hardware.xml:522 hardware.xml:556 hardware.xml:560 hardware.xml:564 -#: hardware.xml:568 hardware.xml:582 hardware.xml:586 hardware.xml:590 -#: hardware.xml:594 hardware.xml:601 hardware.xml:605 hardware.xml:609 -#: hardware.xml:613 hardware.xml:617 hardware.xml:621 hardware.xml:625 -#: hardware.xml:629 hardware.xml:633 hardware.xml:637 hardware.xml:641 -#: hardware.xml:645 hardware.xml:649 hardware.xml:656 hardware.xml:660 +#.Tag: entry +#: hardware.xml:377 +#: hardware.xml:381 +#: hardware.xml:385 +#: hardware.xml:446 +#: hardware.xml:450 +#: hardware.xml:468 +#: hardware.xml:472 +#: hardware.xml:476 +#: hardware.xml:480 +#: hardware.xml:484 +#: hardware.xml:488 +#: hardware.xml:492 +#: hardware.xml:506 +#: hardware.xml:510 +#: hardware.xml:514 +#: hardware.xml:518 +#: hardware.xml:522 +#: hardware.xml:556 +#: hardware.xml:560 +#: hardware.xml:564 +#: hardware.xml:568 +#: hardware.xml:582 +#: hardware.xml:586 +#: hardware.xml:590 +#: hardware.xml:594 +#: hardware.xml:601 +#: hardware.xml:605 +#: hardware.xml:609 +#: hardware.xml:613 +#: hardware.xml:617 +#: hardware.xml:621 +#: hardware.xml:625 +#: hardware.xml:629 +#: hardware.xml:633 +#: hardware.xml:637 +#: hardware.xml:641 +#: hardware.xml:645 +#: hardware.xml:649 +#: hardware.xml:656 +#: hardware.xml:660 #, no-c-format msgid "<entry>N/A</entry>" msgstr "<entry>Không có</entry>" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:379 #, no-c-format msgid "DEC 2000 Model 500" msgstr "DEC 2000 Model 500" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:380 #, no-c-format msgid "Culzen" msgstr "Culzen" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:383 #, no-c-format msgid "DECpc 150" msgstr "DECpc 150" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:389 #, no-c-format msgid "MIATA" msgstr "MIATA" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:390 #, no-c-format msgid "Personal WorkStation 433a" msgstr "Personal WorkStation 433a" -#. Tag: entry -#: hardware.xml:391 hardware.xml:395 hardware.xml:399 hardware.xml:403 -#: hardware.xml:407 hardware.xml:411 hardware.xml:415 hardware.xml:419 +#.Tag: entry +#: hardware.xml:391 +#: hardware.xml:395 +#: hardware.xml:399 +#: hardware.xml:403 +#: hardware.xml:407 +#: hardware.xml:411 +#: hardware.xml:415 +#: hardware.xml:419 #, no-c-format msgid "Miata" msgstr "Miata" -#. Tag: entry -#: hardware.xml:392 hardware.xml:396 hardware.xml:400 hardware.xml:404 -#: hardware.xml:408 hardware.xml:412 hardware.xml:416 hardware.xml:420 +#.Tag: entry +#: hardware.xml:392 +#: hardware.xml:396 +#: hardware.xml:400 +#: hardware.xml:404 +#: hardware.xml:408 +#: hardware.xml:412 +#: hardware.xml:416 +#: hardware.xml:420 #, no-c-format msgid "miata" msgstr "miata" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:394 #, no-c-format msgid "Personal WorkStation 433au" msgstr "Personal WorkStation 433au" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:398 #, no-c-format msgid "Personal WorkStation 466au" msgstr "Personal WorkStation 466au" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:402 #, no-c-format msgid "Personal WorkStation 500a" msgstr "Personal WorkStation 500a" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:406 #, no-c-format msgid "Personal WorkStation 500au" msgstr "Personal WorkStation 500au" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:410 #, no-c-format msgid "Personal WorkStation 550au" msgstr "Personal WorkStation 550au" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:414 #, no-c-format msgid "Personal WorkStation 600a" msgstr "Personal WorkStation 600a" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:418 #, no-c-format msgid "Personal WorkStation 600au" msgstr "Personal WorkStation 600au" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:424 #, no-c-format msgid "MIKASA" msgstr "MIKASA" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:425 #, no-c-format msgid "AlphaServer 1000 4/200" msgstr "AlphaServer 1000 4/200" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:426 #, no-c-format msgid "Mikasa" msgstr "Mikasa" -#. Tag: entry -#: hardware.xml:427 hardware.xml:431 hardware.xml:435 hardware.xml:439 +#.Tag: entry +#: hardware.xml:427 +#: hardware.xml:431 +#: hardware.xml:435 +#: hardware.xml:439 #, no-c-format msgid "mikasa" msgstr "mikasa" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:429 #, no-c-format msgid "AlphaServer 1000 4/233..266" msgstr "AlphaServer 1000 4/233..266" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:430 #, no-c-format msgid "Mikasa+" msgstr "Mikasa+" -#. Tag: entry -#: hardware.xml:433 hardware.xml:437 +#.Tag: entry +#: hardware.xml:433 +#: hardware.xml:437 #, no-c-format msgid "AlphaServer 1000 5/300" msgstr "AlphaServer 1000 5/300" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:434 #, no-c-format msgid "Mikasa-Pinnacle" msgstr "Mikasa-Pinnacle" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:438 #, no-c-format msgid "Mikasa-Primo" msgstr "Mikasa-Primo" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:443 #, no-c-format msgid "NAUTILUS" msgstr "NAUTILUS" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:444 #, no-c-format msgid "UP1000" msgstr "UP1000" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:445 #, no-c-format msgid "Nautilus" msgstr "Nautilus" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:448 #, no-c-format msgid "UP1100" msgstr "UP1100" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:449 #, no-c-format msgid "Galaxy-Train/Nautilus Jr." msgstr "Galaxy-Train/Nautilus Jr." -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:454 #, no-c-format msgid "NONAME" msgstr "KHÔNG TÊN" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:455 #, no-c-format msgid "AXPpci33" msgstr "AXPpci33" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:456 #, no-c-format msgid "Noname" msgstr "Không tên" -#. Tag: entry -#: hardware.xml:457 hardware.xml:461 +#.Tag: entry +#: hardware.xml:457 +#: hardware.xml:461 #, no-c-format msgid "noname" msgstr "không tên" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:459 #, no-c-format msgid "<entry>UDB</entry>" msgstr "<entry>UDB</entry>" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:460 #, no-c-format msgid "Multia" msgstr "Multia" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:465 #, no-c-format msgid "NORITAKE" msgstr "NORITAKE" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:466 #, no-c-format msgid "AlphaServer 1000A 4/233...266" msgstr "AlphaServer 1000A 4/233...266" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:467 #, no-c-format msgid "Noritake" msgstr "Noritake" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:470 #, no-c-format msgid "AlphaServer 1000A 5/300" msgstr "AlphaServer 1000A 5/300" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:471 #, no-c-format msgid "Noritake-Pinnacle" msgstr "Noritake-Pinnacle" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:474 #, no-c-format msgid "AlphaServer 1000A 5/333...500" msgstr "AlphaServer 1000A 5/333...500" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:475 #, no-c-format msgid "Noritake-Primo" msgstr "Noritake-Primo" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:478 #, no-c-format msgid "AlphaServer 800 5/333...500" msgstr "AlphaServer 800 5/333...500" -#. Tag: entry -#: hardware.xml:479 hardware.xml:487 hardware.xml:491 +#.Tag: entry +#: hardware.xml:479 +#: hardware.xml:487 +#: hardware.xml:491 #, no-c-format msgid "Corelle" msgstr "Corelle" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:482 #, no-c-format msgid "AlphaStation 600 A" msgstr "AlphaStation 600 A" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:483 #, no-c-format msgid "Alcor-Primo" msgstr "Alcor-Primo" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:486 #, no-c-format msgid "Digital Server 3300" msgstr "Digital Server 3300" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:490 #, no-c-format msgid "Digital Server 3300R" msgstr "Digital Server 3300R" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:496 #, no-c-format msgid "PLATFORM 2000" msgstr "PLATFORM 2000" -#. Tag: entry -#: hardware.xml:497 hardware.xml:498 +#.Tag: entry +#: hardware.xml:497 +#: hardware.xml:498 #, no-c-format msgid "<entry>P2K</entry>" msgstr "<entry>P2K</entry>" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:499 #, no-c-format msgid "<entry>p2k</entry>" msgstr "<entry>p2k</entry>" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:503 #, no-c-format msgid "RAWHIDE" msgstr "RAWHIDE" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:504 #, no-c-format msgid "AlphaServer 1200 5/xxx" msgstr "AlphaServer 1200 5/xxx" -#. Tag: entry -#: hardware.xml:505 hardware.xml:517 +#.Tag: entry +#: hardware.xml:505 +#: hardware.xml:517 #, no-c-format msgid "Tincup/DaVinci" msgstr "Tincup/DaVinci" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:508 #, no-c-format msgid "AlphaServer 4000 5/xxx" msgstr "AlphaServer 4000 5/xxx" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:509 #, no-c-format msgid "Wrangler/Durango" msgstr "Wrangler/Durango" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:512 #, no-c-format msgid "AlphaServer 4100 5/xxx" msgstr "AlphaServer 4100 5/xxx" -#. Tag: entry -#: hardware.xml:513 hardware.xml:521 +#.Tag: entry +#: hardware.xml:513 +#: hardware.xml:521 #, no-c-format msgid "Dodge" msgstr "Dodge" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:516 #, no-c-format msgid "Digital Server 5300" msgstr "Digital Server 5300" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:520 #, no-c-format msgid "Digital Server 7300" msgstr "Digital Server 7300" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:526 #, no-c-format msgid "RUFFIAN" msgstr "RUFFIAN" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:527 #, no-c-format msgid "DeskStation AlphaPC164-UX" msgstr "DeskStation AlphaPC164-UX" -#. Tag: entry -#: hardware.xml:528 hardware.xml:532 hardware.xml:536 hardware.xml:540 -#: hardware.xml:544 hardware.xml:548 +#.Tag: entry +#: hardware.xml:528 +#: hardware.xml:532 +#: hardware.xml:536 +#: hardware.xml:540 +#: hardware.xml:544 +#: hardware.xml:548 #, no-c-format msgid "Ruffian" msgstr "Ruffian" -#. Tag: entry -#: hardware.xml:529 hardware.xml:533 hardware.xml:537 hardware.xml:541 -#: hardware.xml:545 hardware.xml:549 +#.Tag: entry +#: hardware.xml:529 +#: hardware.xml:533 +#: hardware.xml:537 +#: hardware.xml:541 +#: hardware.xml:545 +#: hardware.xml:549 #, no-c-format msgid "ruffian" msgstr "ruffian" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:531 #, no-c-format msgid "DeskStation RPL164-2" msgstr "DeskStation RPL164-2" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:535 #, no-c-format msgid "DeskStation RPL164-4" msgstr "DeskStation RPL164-4" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:539 #, no-c-format msgid "DeskStation RPX164-2" msgstr "DeskStation RPX164-2" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:543 #, no-c-format msgid "DeskStation RPX164-4" msgstr "DeskStation RPX164-4" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:547 #, no-c-format msgid "Samsung AlphaPC164-BX" msgstr "Samsung AlphaPC164-BX" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:553 #, no-c-format msgid "SABLE" msgstr "SABLE" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:554 #, no-c-format msgid "AlphaServer 2000 4/xxx" msgstr "AlphaServer 2000 4/xxx" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:555 #, no-c-format msgid "Demi-Sable" msgstr "Demi-Sable" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:558 #, no-c-format msgid "AlphaServer 2000 5/xxx" msgstr "AlphaServer 2000 5/xxx" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:559 #, no-c-format msgid "Demi-Gamma-Sable" msgstr "Demi-Gamma-Sable" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:562 #, no-c-format msgid "AlphaServer 2100 4/xxx" msgstr "AlphaServer 2100 4/xxx" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:563 #, no-c-format msgid "Sable" msgstr "Sable" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:566 #, no-c-format msgid "AlphaServer 2100 5/xxx" msgstr "AlphaServer 2100 5/xxx" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:567 #, no-c-format msgid "Gamma-Sable" msgstr "Gamma-Sable" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:572 #, no-c-format msgid "TAKARA" msgstr "TAKARA" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:573 #, no-c-format msgid "21164 PICMG SBC" msgstr "21164 PICMG SBC" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:574 #, no-c-format msgid "Takara" msgstr "Takara" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:575 #, no-c-format msgid "takara" msgstr "takara" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:579 #, no-c-format msgid "TITAN" msgstr "TITAN" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:580 #, no-c-format msgid "AlphaServer DS15" msgstr "AlphaServer DS15" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:581 #, no-c-format msgid "HyperBrick2" msgstr "HyperBrick2" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:584 #, no-c-format msgid "AlphaServer DS25" msgstr "AlphaServer DS25" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:585 #, no-c-format msgid "Granite" msgstr "Granite" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:588 #, no-c-format msgid "AlphaServer ES45" msgstr "AlphaServer ES45" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:589 #, no-c-format msgid "Privateer" msgstr "Privateer" -#. Tag: entry -#: hardware.xml:592 hardware.xml:631 hardware.xml:635 +#.Tag: entry +#: hardware.xml:592 +#: hardware.xml:631 +#: hardware.xml:635 #, no-c-format msgid "UNKNOWN" msgstr "KHÔNG RÕ" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:593 #, no-c-format msgid "Yukon" msgstr "Yukon" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:598 #, no-c-format msgid "TSUNAMI" msgstr "TSUNAMI" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:599 #, no-c-format msgid "AlphaServer DS10" msgstr "AlphaServer DS10" -#. Tag: entry -#: hardware.xml:600 hardware.xml:648 +#.Tag: entry +#: hardware.xml:600 +#: hardware.xml:648 #, no-c-format msgid "Webbrick" msgstr "Webbrick" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:603 #, no-c-format msgid "AlphaServer DS10L" msgstr "AlphaServer DS10L" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:604 #, no-c-format msgid "Slate" msgstr "Slate" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:607 #, no-c-format msgid "AlphaServer DS20" msgstr "AlphaServer DS20" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:608 #, no-c-format msgid "Catamaran/Goldrush" msgstr "Catamaran/Goldrush" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:611 #, no-c-format msgid "AlphaServer DS20E" msgstr "AlphaServer DS20E" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:612 #, no-c-format msgid "Goldrack" msgstr "Goldrack" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:615 #, no-c-format msgid "AlphaServer DS20L" msgstr "AlphaServer DS20L" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:616 #, no-c-format msgid "Shark" msgstr "Shark" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:619 #, no-c-format msgid "AlphaServer ES40" msgstr "AlphaServer ES40" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:620 #, no-c-format msgid "Clipper" msgstr "Clipper" -#. Tag: entry -#: hardware.xml:623 hardware.xml:624 +#.Tag: entry +#: hardware.xml:623 +#: hardware.xml:624 #, no-c-format msgid "DP264" msgstr "DP264" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:627 #, no-c-format msgid "SMARTengine 21264 PCI/ISA SBC" msgstr "SMARTengine 21264 PCI/ISA SBC" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:628 #, no-c-format msgid "Eiger" msgstr "Eiger" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:632 #, no-c-format msgid "Warhol" msgstr "Warhol" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:636 #, no-c-format msgid "Windjammer" msgstr "Windjammer" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:639 #, no-c-format msgid "UP2000" msgstr "UP2000" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:640 #, no-c-format msgid "Swordfish" msgstr "Swordfish" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:643 #, no-c-format msgid "XP1000" msgstr "XP1000" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:644 #, no-c-format msgid "Monet/Brisbane" msgstr "Monet/Brisbane" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:647 #, no-c-format msgid "XP900" msgstr "XP900" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:653 #, no-c-format msgid "WILDFIRE" msgstr "WILDFIRE" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:654 #, no-c-format msgid "AlphaServer GS160" msgstr "AlphaServer GS160" -#. Tag: entry -#: hardware.xml:655 hardware.xml:659 +#.Tag: entry +#: hardware.xml:655 +#: hardware.xml:659 #, no-c-format msgid "Wildfire" msgstr "Wildfire" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:658 #, no-c-format msgid "AlphaServer GS320" msgstr "AlphaServer GS320" -#. Tag: entry -#: hardware.xml:664 hardware.xml:666 +#.Tag: entry +#: hardware.xml:664 +#: hardware.xml:666 #, no-c-format msgid "<entry>XL</entry>" msgstr "<entry>XL</entry>" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:665 #, no-c-format msgid "XL-233...266" msgstr "XL-233...266" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:667 #, no-c-format msgid "<entry>xl</entry>" msgstr "<entry>xl</entry>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:672 #, no-c-format msgid "" @@ -1726,38 +1816,39 @@ msgid "" "sub-architectures with the exception of the ARC-only Ruffian and XL sub-" "architectures and the Titan subarchitecture, which requires a change to the " "kernel compile options." -msgstr "" -"Chúng tôi xem là hệ thống Debian &releasename; hỗ trợ khả năng cài đặt vào " +msgstr "Chúng tôi xem là hệ thống Debian &releasename; hỗ trợ khả năng cài đặt vào " "mọi kiến trúc phụ alpha trừ những kiến trúc phụ Ruffian và XL kiểu chỉ-ARC " "và kiến trúc phụ Titan mà cần thiết thay đổi những tùy chọn biên dịch hạt " "nhân." -#. Tag: para -#: hardware.xml:688 hardware.xml:821 +#.Tag: para +#: hardware.xml:688 +#: hardware.xml:821 #, no-c-format msgid "" "Complete information concerning supported peripherals can be found at <ulink " "url=\"&url-hardware-howto;\">Linux Hardware Compatibility HOWTO</ulink>. " "This section merely outlines the basics." -msgstr "" -"Thông tin hoàn toàn về các ngoại vi được hỗ trợ nằm trong tài liệu khả năng " +msgstr "Thông tin hoàn toàn về các ngoại vi được hỗ trợ nằm trong tài liệu khả năng " "tương thích của phần cứng Linux Thế Nào <ulink url=\"&url-hardware-howto;" "\">Linux Hardware Compatibility HOWTO</ulink>. Tiết đoạn này đơn giản tóm " "tắt các điểm cơ bản." -#. Tag: title -#: hardware.xml:696 hardware.xml:829 hardware.xml:989 +#.Tag: title +#: hardware.xml:696 +#: hardware.xml:829 +#: hardware.xml:989 #, no-c-format msgid "<title>CPU</title>" msgstr "<title>CPU</title>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:697 #, no-c-format msgid "Both AMD64 and Intel EM64T processors are supported." msgstr "Hỗ trợ bộ xử lý kiểu cả hai AMD64 và EM64T." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:725 #, no-c-format msgid "" @@ -1765,37 +1856,35 @@ msgid "" "standard Debian distribution only supports installation on a number of the " "most common platforms. The Debian userland however may be used by " "<emphasis>any</emphasis> ARM CPU." -msgstr "" -"Mỗi kiến trúc ARM riêng cần thiết hạt nhân riêng. Do đó bản phát hành Debian " +msgstr "Mỗi kiến trúc ARM riêng cần thiết hạt nhân riêng. Do đó bản phát hành Debian " "chuẩn chỉ hỗ trợ khả năng cài đặt vào một số nền tảng thường nhất. Tuy " "nhiên, các phần mềm Debian bên ngoài hạt nhân (« miền người dùng Debian ») " "chạy được trên <emphasis>bất cứ</emphasis> bộ xử lý trung tâm kiểu ARM nào." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:734 #, no-c-format msgid "" "Most ARM CPUs may be run in either endian mode (big or little). However, the " "majority of current system implementation uses little-endian mode. Debian " "currently only supports little-endian ARM systems." -msgstr "" -"Phần lớn bộ xử lý trung tâm kiểu ARM chạy được trong chế độ về cuối (endian) " +msgstr "Phần lớn bộ xử lý trung tâm kiểu ARM chạy được trong chế độ về cuối (endian) " "cả lớn lẫn nhỏ. Tuy nhiên, phần lớn sự thực hiện hệ thống hiện thời sử dụng " "chế độ về cuối nhỏ. Debian hỗ trợ hiện thời chỉ hệ thống ARM về cuối nhỏ." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:742 #, no-c-format msgid "The supported platforms are:" msgstr "Những nền tảng đã hỗ trợ :" -#. Tag: term +#.Tag: term #: hardware.xml:749 #, no-c-format msgid "Netwinder" msgstr "Netwinder" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:750 #, no-c-format msgid "" @@ -1804,20 +1893,19 @@ msgid "" "of machines like: Netwinder (possibly one of the most common ARM boxes), " "CATS (also known as the EB110ATX), EBSA 285 and Compaq personal server (cps, " "aka skiff)." -msgstr "" -"Đây thật là tên của nhóm máy dựa vào bộ xử lý trung tâm StrongARM 110 và " +msgstr "Đây thật là tên của nhóm máy dựa vào bộ xử lý trung tâm StrongARM 110 và " "Intel 21285 Northbridge (cũng được biết như là Footbridge). Nó chứa máy " "như : Netwinder (rất có thể là một của những máy ARM thường dùng nhất), CATS " "(cũng được biết như là EB110ATX), EBSA 285 và máy phục vụ cá nhân Compaq " "(cps, cũng tên skiff)." -#. Tag: term +#.Tag: term #: hardware.xml:763 #, no-c-format msgid "IOP32x" msgstr "IOP32x" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:764 #, no-c-format msgid "" @@ -1827,21 +1915,20 @@ msgid "" "Storage (NAS) devices. Debian explicitly supports two such devices: the " "<ulink url=\"&url-arm-cyrius-glantank;\">GLAN Tank</ulink> from IO-Data and " "the <ulink url=\"&url-arm-cyrius-n2100;\">Thecus N2100</ulink>." -msgstr "" -"Mẫu Bộ Xử Lý I/O (IOP) của công ty Intel nằm trong một số sản phẩm liên quan " +msgstr "Mẫu Bộ Xử Lý I/O (IOP) của công ty Intel nằm trong một số sản phẩm liên quan " "đến việc cất giữ dữ liệu và xử lý dữ liệu. Debian hiện thời hỗ trợ nền tảng " "IOP32x mà chứa những phiến tinh thể OP 80219 và 32x thường gặp trong thiết " "bị kiểu Sức Chứa Đính Mạng (NAS). Debian hỗ trợ dứt khoát hai thiết bị như " "vậy: <ulink url=\"&url-arm-cyrius-glantank;\">GLAN Tank</ulink> của IO-Data " "và <ulink url=\"&url-arm-cyrius-n2100;\">Thecus N2100</ulink>." -#. Tag: term +#.Tag: term #: hardware.xml:777 #, no-c-format msgid "IXP4xx" msgstr "IXP4xx" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:778 #, no-c-format msgid "" @@ -1852,15 +1939,14 @@ msgid "" "Ethernet connection and two USB ports to which hard drives can be connected. " "There is an external site with <ulink url=\"&url-arm-cyrius-nslu2;" "\">installation instructions</ulink>." -msgstr "" -"Nền tảng IXP4xx dựa vào lõi ARM XScale của Intel. Hiện thời hỗ trợ chỉ một " +msgstr "Nền tảng IXP4xx dựa vào lõi ARM XScale của Intel. Hiện thời hỗ trợ chỉ một " "hệ thống dựa vào IXP4xx: Linksys NSLU2. Linksys NSLU2 (Liên Kết Sức Chứa " "Mạng cho các Ổ Đĩa USB 2.0) là một thiết bị nhỏ cho bạn có khả năng cung cấp " "dễ dàng sức chứa thông qua mạng. Nó có sẵn một sự kết nối Ethernet và hai " "cổng USB đến chúng có thể kết nối ổ đĩa cứng. Có sẵn <ulink url=\"&url-arm-" "cyrius-nslu2;\">những hướng dẫn cài đặt</ulink> ở một nơi Mạng bên ngoài." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:802 #, no-c-format msgid "" @@ -1870,15 +1956,14 @@ msgid "" "processors. Some systems are able to run either kernel. In both cases, the " "userland is 32-bit. There is the possibility of a 64-bit userland in the " "future." -msgstr "" -"Có hai mùi vị <emphasis>&architecture;</emphasis> hỗ trợ chính: PA-RISC 1.1 " +msgstr "Có hai mùi vị <emphasis>&architecture;</emphasis> hỗ trợ chính: PA-RISC 1.1 " "và PA-RISC 2.0. Kiến trúc kiểu PA-RISC 1.1 đặc trưng cho bộ xử lý 32 bit, " "còn kiến trúc kiểu 2.0 dành cho bộ xử lý 64-bit. Một số hệ thống riêng có " "khả năng chạy mỗi hạt nhân. Trong cả hai trường hợp, miền người dùng (các " "phần mềm bên ngoài hạt nhân) là 32-bit. Trong tương lai, có lẽ miền người " "dùng là 64-bit." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:830 #, no-c-format msgid "" @@ -1886,25 +1971,23 @@ msgid "" "are supported, including all varieties of Intel's \"Pentium\" series. This " "also includes 32-bit AMD and VIA (former Cyrix) processors, and processors " "like the Athlon XP and Intel P4 Xeon." -msgstr "" -"Vẫn còn hỗ trợ gần tất cả các bộ xử lý dựa vào x86 (IA-32) còn được dùng lại " +msgstr "Vẫn còn hỗ trợ gần tất cả các bộ xử lý dựa vào x86 (IA-32) còn được dùng lại " "trong máy tính cá nhân, gồm mọi kiểu bộ xử lý « Pentium » của công ty Intel. " "Cũng gồm các bộ xử lý 32-bit kiểu AMD và VIA (tên trước là Cyrix), và các bộ " "xử lý như Athlon XP và Intel P4 Xeon." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:838 #, no-c-format msgid "" "If your system has a 64-bit processor from the AMD64 or Intel EM64T " "families, you will probably want to use the installer for the amd64 " "architecture instead of the installer for the (32-bit) i386 architecture." -msgstr "" -"Nếu máy tính của bạn có bộ xử lý 64-bit AMD64 hay Intel EM64T, khuyên bạn sử " +msgstr "Nếu máy tính của bạn có bộ xử lý 64-bit AMD64 hay Intel EM64T, khuyên bạn sử " "dụng bộ cài đặt cho kiến trúc amd64 thay cho bộ cài đặt cho kiến trúc i386 " "(32-bit)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:845 #, no-c-format msgid "" @@ -1924,8 +2007,7 @@ msgid "" "introduced in 1989, has three opcodes (bswap, cmpxchg, and xadd) which the " "i386, introduced in 1986, did not have. Previously, these could not be " "easily used by most Debian packages; now they can. </para> </footnote>." -msgstr "" -"Tuy nhiên, Debian GNU/Linux &releasename; sẽ <emphasis>không phải</emphasis> " +msgstr "Tuy nhiên, Debian GNU/Linux &releasename; sẽ <emphasis>không phải</emphasis> " "chạy được trên bộ xử lý kiểu 386 hay cũ hơn. Bất chấp tên kiến trúc \"i386" "\", khả năng hỗ trợ bộ xử lý 80386 thật (và các bộ nhái) <emphasis>bị bỏ</" "emphasis> trong bản phát hành Sarge (r3.1) của Debian<footnote> <para>Chúng " @@ -1944,13 +2026,13 @@ msgstr "" "không thể được sử dụng dễ dàng bởi phần lớn gói Debian; lúc này có thể. </" "para> </footnote>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: hardware.xml:882 #, no-c-format msgid "I/O Bus" msgstr "Mạch nối nhập/xuất" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:883 #, no-c-format msgid "" @@ -1959,15 +2041,14 @@ msgid "" "the ISA, EISA, PCI, the Microchannel Architecture (MCA, used in IBM's PS/2 " "line), or VESA Local Bus (VLB, sometimes called the VL bus). Essentially all " "personal computers sold in recent years use one of these." -msgstr "" -"Mạch nối hệ thống (system bus) là phần của bo mạch chủ mà cho bộ xử lý trung " +msgstr "Mạch nối hệ thống (system bus) là phần của bo mạch chủ mà cho bộ xử lý trung " "tâm (CPU) có khả năng liên lạc với ngoại vi như thiết bị sức chứa. Máy tính " "của bạn phải sử dụng ISA, EISA, PCI, Microchannel Architecture (MCA, dùng " "trong mẫu PS/2 của IBM), hoặc VESA Local Bus (VLB, đôi khi được gọi là VL " "bus). Thật là tất cả các máy tính cá nhân được bán trong những năm gần đây " "có phải sử dụng một của mạch nối hệ thống này." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:907 #, no-c-format msgid "" @@ -1975,13 +2056,12 @@ msgid "" "(<emphasis>&architecture;</emphasis>) systems can be found at the <ulink url=" "\"&url-m68k-faq;\">Linux/m68k FAQ</ulink>. This section merely outlines the " "basics." -msgstr "" -"Thông tin hoàn toàn về những hệ thống dựa vào M68000 (kiến trúc " +msgstr "Thông tin hoàn toàn về những hệ thống dựa vào M68000 (kiến trúc " "<emphasis>&architecture;</emphasis>) được hỗ trợ nằm trong Hỏi Đáp <ulink " "url=\"&url-m68k-faq;\">Linux/m68k FAQ</ulink>. Tiết đoạn này đơn giản tóm " "tắt các điểm cơ bản." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:914 #, no-c-format msgid "" @@ -1990,14 +2070,13 @@ msgid "" "with an external 68851 PMMU, the 68030, and better, and excludes the " "<quote>EC</quote> line of 680x0 processors. See the <ulink url=\"&url-m68k-" "faq;\">Linux/m68k FAQ</ulink> for complete details." -msgstr "" -"Bản chuyển &architecture; của LInux chạy được trên bất kỳ máy 680x0 nào có " +msgstr "Bản chuyển &architecture; của LInux chạy được trên bất kỳ máy 680x0 nào có " "PMMU (đơn vị quản lý bộ nhớ đã chuyển phần) và FPU (đơn vị điểm phù động). " "Nhóm máy này gồm 68020 với 68851 PMMU bên ngoài, 68030 và mới hơn, và loại " "trừ mẫu <quote>EC</quote> của bộ xử lý 680x0. Xem Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-" "m68k-faq;\">Linux/m68k FAQ</ulink> để tìm chi tiết hoàn toàn." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:922 #, no-c-format msgid "" @@ -2011,8 +2090,7 @@ msgid "" "recent addition to the list of machines supported by Debian. Ports to other " "&architecture; architectures, such as the Sun3 architecture and NeXT black " "box, are underway but not yet supported by Debian." -msgstr "" -"Có bốn mùi vị <emphasis>&architecture;</emphasis> chính được hỗ trợ : máy " +msgstr "Có bốn mùi vị <emphasis>&architecture;</emphasis> chính được hỗ trợ : máy " "kiểu Amiga, Atari, Macintosh (Apple Mac) và VME. Debian đã được chuyển đầu " "tiên sang Amiga và Atari: thích hợp là hai bản chuyển này có sự hỗ trợ tốt " "nhất. Cả Debian lẫn hạt nhân Linux đều chưa hỗ trợ hoàn toàn mẫu máy " @@ -2023,7 +2101,7 @@ msgstr "" "khác như Sun3 và hộp đen NeXT đang được xây dựng, nhưng mà Debian chưa hỗ " "trợ." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:949 #, no-c-format msgid "" @@ -2043,8 +2121,7 @@ msgid "" "will be covered. If you are looking for support for other subarchitectures, " "please contact the <ulink url=\"&url-list-subscribe;\"> debian-&arch-" "listname; mailing list</ulink>." -msgstr "" -"Debian chạy trên kiến trúc &arch-title; hỗ trợ những nền tảng này: " +msgstr "Debian chạy trên kiến trúc &arch-title; hỗ trợ những nền tảng này: " "<itemizedlist> <listitem><para> SGI IP22: nền tảng này gồm những máy kiểu " "SGI Indy, Indigo 2 và Challenge S. Vì các máy này là rất tương tự, khi nào " "tài liệu này nói đến « SGI Indy », cũng nói đến Indigo 2 và Challenge S. </" @@ -2061,7 +2138,7 @@ msgstr "" "liên lạc với hộp thư chung <ulink url=\"&url-list-subscribe;\"> debian-&arch-" "listname;</ulink>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:990 #, no-c-format msgid "" @@ -2072,8 +2149,7 @@ msgid "" "chip with two cores which are supported in SMP mode by this installer. " "Similarly, the BCM91480B evaluation board contains an SB1A 1480 chip with " "four cores which are supported in SMP mode." -msgstr "" -"Trên SGI IP22, máy kiểu SGI Indy, Indigo 2 và Challenge S chứa bộ xử lý " +msgstr "Trên SGI IP22, máy kiểu SGI Indy, Indigo 2 và Challenge S chứa bộ xử lý " "R4000, R4400, R4600 và R5000 được hỗ trợ bởi hệ thống cài đặt Debian trên " "MIPS về cuối lớn. Còn trên SGI IP32, chỉ những hệ thống dựa vào bộ xử lý " "R5000 có được hỗ trợ hiện thời. Bo mạch ước lượng Broadcom BCM91250A có sẵn " @@ -2081,19 +2157,18 @@ msgstr "" "trình cài đặt này. Tương tự, bo mạch ước lượng BCM91480B chứa một phiến tinh " "thể SB1A 1480 có bốn lõi mà được hỗ trợ trong chế độ SMP." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1000 #, no-c-format msgid "" "Some MIPS machines can be operated in both big and little endian mode. For " "little endian MIPS, please read the documentation for the mipsel " "architecture." -msgstr "" -"Một số máy kiểu MIPS có thể được thao tác trong chế độ về cuối cả lớn lẫn " +msgstr "Một số máy kiểu MIPS có thể được thao tác trong chế độ về cuối cả lớn lẫn " "nhỏ. Đối với MIPS về cuối nhỏ, xem tài liệu hướng dẫn về kiến trúc " "<emphasis>mipsel</emphasis>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1017 #, no-c-format msgid "" @@ -2112,8 +2187,7 @@ msgid "" "supported by the Debian installer will be covered. If you are looking for " "support for other subarchitectures, please contact the <ulink url=\"&url-" "list-subscribe;\"> debian-&arch-listname; mailing list</ulink>." -msgstr "" -"Debian trên &arch-title; hỗ trợ những nền tảng này: <itemizedlist> " +msgstr "Debian trên &arch-title; hỗ trợ những nền tảng này: <itemizedlist> " "<listitem><para> DECstation: vài mô hình khác nhau của DECstation được hỗ " "trợ. </para></listitem> <listitem><para> Cobalt Microserver: thông tin này " "diễn tả chỉ những máy Cobalt dựa vào MIPS, mà gồm Cobalt Qube 2700 (Qube1), " @@ -2129,145 +2203,150 @@ msgstr "" "bạn tìm khả năng hỗ trợ kiến trúc phụ khác, xin hãy liên lạc với hộp thư " "chung <ulink url=\"&url-list-subscribe;\"> debian-&arch-listname;</ulink>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: hardware.xml:1057 #, no-c-format msgid "CPU/Machine types" msgstr "Kiểu máy/bộ xử lý trung tâm" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1059 #, no-c-format msgid "" "Currently only DECstations with R3000 and R4000/R4400 CPUs are supported by " "the Debian installation system on little endian MIPS. The Debian " "installation system works on the following machines:" -msgstr "" -"HIện thời chỉ những máy DECstation chưa bộ xử lý trung tâm (CPU) R3000 hay " +msgstr "HIện thời chỉ những máy DECstation chưa bộ xử lý trung tâm (CPU) R3000 hay " "R4000/R4400 có được hỗ trợ bởi hệ thống cài đặt Debian trên MIPS về cuối " "nhỏ. Như thế thì hệ thống cài đặt Debian chạy được trên những máy này:" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1071 #, no-c-format msgid "System Type" msgstr "Kiểu hệ thống" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1071 #, no-c-format msgid "<entry>CPU</entry>" msgstr "<entry>CPU</entry>" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1071 #, no-c-format msgid "Code-name" msgstr "Tên mã" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1072 #, no-c-format msgid "Debian subarchitecture" msgstr "Kiến trúc phụ Debian" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1078 #, no-c-format msgid "DECstation 5000/1xx" msgstr "DECstation 5000/1xx" -#. Tag: entry -#: hardware.xml:1079 hardware.xml:1089 hardware.xml:1094 hardware.xml:1104 +#.Tag: entry +#: hardware.xml:1079 +#: hardware.xml:1089 +#: hardware.xml:1094 +#: hardware.xml:1104 #, no-c-format msgid "R3000" msgstr "R3000" -#. Tag: entry -#: hardware.xml:1080 hardware.xml:1085 +#.Tag: entry +#: hardware.xml:1080 +#: hardware.xml:1085 #, no-c-format msgid "3MIN" msgstr "3MIN" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1083 #, no-c-format msgid "DECstation 5000/150" msgstr "DECstation 5000/150" -#. Tag: entry -#: hardware.xml:1084 hardware.xml:1109 +#.Tag: entry +#: hardware.xml:1084 +#: hardware.xml:1109 #, no-c-format msgid "R4000" msgstr "R4000" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1088 #, no-c-format msgid "DECstation 5000/200" msgstr "DECstation 5000/200" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1090 #, no-c-format msgid "3MAX" msgstr "3MAX" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1093 #, no-c-format msgid "DECstation 5000/240" msgstr "DECstation 5000/240" -#. Tag: entry -#: hardware.xml:1095 hardware.xml:1100 +#.Tag: entry +#: hardware.xml:1095 +#: hardware.xml:1100 #, no-c-format msgid "3MAX+" msgstr "3MAX+" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1098 #, no-c-format msgid "DECstation 5000/260" msgstr "DECstation 5000/260" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1099 #, no-c-format msgid "R4400" msgstr "R4400" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1103 #, no-c-format msgid "Personal DECstation 5000/xx" msgstr "Personal DECstation 5000/xx" -#. Tag: entry -#: hardware.xml:1105 hardware.xml:1110 +#.Tag: entry +#: hardware.xml:1105 +#: hardware.xml:1110 #, no-c-format msgid "Maxine" msgstr "Maxine" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1108 #, no-c-format msgid "Personal DECstation 5000/50" msgstr "Personal DECstation 5000/50" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1115 #, no-c-format msgid "" "All Cobalt machines are supported. In the past, only machines with a serial " "console were supported (that is, all machines except for the Qube 2700, aka " "Qube1). However, installations are now also possible through SSH." -msgstr "" -"Debian hỗ trợ mọi máy kiểu Cobalt. Trước này, chỉ hỗ trợ những máy có bàn " +msgstr "Debian hỗ trợ mọi máy kiểu Cobalt. Trước này, chỉ hỗ trợ những máy có bàn " "giao tiếp nối tiếp (tức là mọi máy trừ Qube 2700, cũng tên Qube1). Tuy " "nhiên, lúc bây giờ cũng có khả năng cài đặt qua SSH." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1122 #, no-c-format msgid "" @@ -2275,19 +2354,18 @@ msgid "" "cores which are supported in SMP mode by this installer. Similarly, the " "BCM91480B evaluation board contains an SB1A 1480 chip with four cores which " "are supported in SMP mode." -msgstr "" -"Bo mạch ước lượng BCM91250A của Broadcom có sẵn một phiến tinh thể SB1 1250 " +msgstr "Bo mạch ước lượng BCM91250A của Broadcom có sẵn một phiến tinh thể SB1 1250 " "có hai lõi mà được hỗ trợ trong chế độ SMP bởi trình cài đặt này. Tương tự, " "bo mạch ước lượng BCM91480B chứa một phiến tinh thể SB1A 1480 có bốn lõi mà " "được hỗ trợ trong chế độ SMP." -#. Tag: title +#.Tag: title #: hardware.xml:1132 #, no-c-format msgid "Supported console options" msgstr "Tùy chọn bàn giao tiếp được hỗ trợ" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1133 #, no-c-format msgid "" @@ -2299,8 +2377,7 @@ msgid "" "<literal>0</literal> for the Personal DECstations). On 3MIN and 3MAX+ " "(DECstation 5000/1xx, 5000/240 and 5000/260) a local console is available " "with the PMAG-BA and the PMAGB-B graphics options." -msgstr "" -"Bàn giao tiếp nối tiếp có sẵn sàng trên mọi máy DECstation được hỗ trợ (9600 " +msgstr "Bàn giao tiếp nối tiếp có sẵn sàng trên mọi máy DECstation được hỗ trợ (9600 " "bps, 8N1). Để sử dụng bàn giao tiếp nối tiếp, bạn cần phải khởi động ảnh cài " "đặt với tham số hạt nhân <literal>console=ttyS</literal><replaceable>x</" "replaceable> (bàn giao tiếp=ttySx) (mà <replaceable>x</replaceable> là số " @@ -2309,7 +2386,7 @@ msgstr "" "DECstation). Trên 3MIN và 3MAX+ (DECstation 5000/1xx, 5000/240 và 5000/260) " "có sẵn một bàn giao tiếp cục bộ cùng với tùy chọn đồ họa PMAG-BA và PMAGB-B." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1144 #, no-c-format msgid "" @@ -2322,8 +2399,7 @@ msgid "" "</screen></informalexample> where the option <literal>-l</literal> (line) " "sets the serial port to use and <literal>-s</literal> (speed) sets the speed " "for the connection (9600 bits per second)." -msgstr "" -"Nếu bạn có một hệ thống Linux có thể được dùng là thiết bị cuối nối tiếp, " +msgstr "Nếu bạn có một hệ thống Linux có thể được dùng là thiết bị cuối nối tiếp, " "một phương pháp dễ dàng là chạy lệnh <command>cu</command><footnote> <para> " "Trong bản phát hành Debian Woody, chức năng này thuộc về gói phần mềm " "<classname>uucp</classname>, nhưng trong bản phát hành sau nó có sẵn như là " @@ -2334,15 +2410,14 @@ msgstr "" "cổng nối tiếp cần dùng, và <literal>-s</literal> (tốc độ) đặt tốc độ của sự " "kết nối (9600 bit trong mỗi giây)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1162 #, no-c-format msgid "Both Cobalt and Broadcom BCM91250A/BCM91480B use 115200 bps." -msgstr "" -"Máy cả Cobalt lẫn Broadcom BCM91250A/BCM91480B đều dùng tốc độ 115200 bit/" +msgstr "Máy cả Cobalt lẫn Broadcom BCM91250A/BCM91480B đều dùng tốc độ 115200 bit/" "giây." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1176 #, no-c-format msgid "" @@ -2351,136 +2426,128 @@ msgid "" "Power-UP System), and CHRP machines. Each subarchitecture has its own boot " "methods. In addition, there are four different kernel flavours, supporting " "different CPU variants." -msgstr "" -"Có bốn kiến trúc phụ <emphasis>&architecture;</emphasis> chính được hỗ trợ : " +msgstr "Có bốn kiến trúc phụ <emphasis>&architecture;</emphasis> chính được hỗ trợ : " "PMac (Power-Macintosh hay PowerMac), PReP, APUS (Amiga Power-UP System), và " "máy kiểu CHRP. Mỗi kiến trúc phụ có phương pháp khởi động riêng. Hơn nữa, có " "bốn mùi vị hạt nhân, hỗ trợ biến thể bộ xử lý trung tâm (CPU) khác nhau." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1184 #, no-c-format msgid "" "Ports to other <emphasis>&architecture;</emphasis> architectures, such as " "the Be-Box and MBX architecture, are underway but not yet supported by " "Debian. We may have a 64-bit port in the future." -msgstr "" -"Bản chuyển sang kiến trúc <emphasis>&architecture;</emphasis> thêm, như kiến " +msgstr "Bản chuyển sang kiến trúc <emphasis>&architecture;</emphasis> thêm, như kiến " "trúc Be-Box và MBX, đang được xây dựng, nhưng Debian chưa hỗ trợ. Trong " "tương lai, có lẽ Debian hỗ trợ bản chuyển 64-bit." -#. Tag: title +#.Tag: title #: hardware.xml:1192 #, no-c-format msgid "Kernel Flavours" msgstr "Mùi vị hạt nhân" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1194 #, no-c-format msgid "" "There are four flavours of the powerpc kernel in Debian, based on the CPU " "type:" -msgstr "" -"Trong Debian có bốn mùi vị của hạt nhân powerpc, dựa vào kiểu bộ xử lý trung " +msgstr "Trong Debian có bốn mùi vị của hạt nhân powerpc, dựa vào kiểu bộ xử lý trung " "tâm (CPU):" -#. Tag: term +#.Tag: term #: hardware.xml:1201 #, no-c-format msgid "<term>powerpc</term>" msgstr "<term>powerpc</term>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1202 #, no-c-format msgid "" "Most systems use this kernel flavour, which supports the PowerPC 601, 603, " "604, 740, 750, and 7400 processors. All Apple PowerMac machines up to and " "including the one marketed as G4 use one of these processors." -msgstr "" -"Hậu hết hệ thống sử dụng mùi vị hạt nhân này, mà hỗ trợ bộ xử lý PowerPC " +msgstr "Hậu hết hệ thống sử dụng mùi vị hạt nhân này, mà hỗ trợ bộ xử lý PowerPC " "601, 603, 604, 740, 750, và 7400. Mọi máy PowerMac của Apple đến G4 sử dụng " "một của những bộ xử lý này." -#. Tag: term +#.Tag: term #: hardware.xml:1212 #, no-c-format msgid "power64" msgstr "power64" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1213 #, no-c-format msgid "The power64 kernel flavour supports the following CPUs:" msgstr "Mùi vị hạt nhân kiểu power64 hỗ trợ những bộ xử lý trung tâm này:" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1217 #, no-c-format msgid "" "The POWER3 processor is used in older IBM 64-bit server systems: known " "models include the IntelliStation POWER Model 265, the pSeries 610 and 640, " "and the RS/6000 7044-170, 7043-260, and 7044-270." -msgstr "" -"Bộ xử lý POWER3 được dùng trong máy phục vụ 64-bit IBM cũ hơn: những mô hình " +msgstr "Bộ xử lý POWER3 được dùng trong máy phục vụ 64-bit IBM cũ hơn: những mô hình " "được biết gồm IntelliStation POWER Model 265, pSeries 610 và 640, và RS/6000 " "7044-170, 7043-260, 7044-270." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1223 #, no-c-format msgid "" "The POWER4 processor is used in more recent IBM 64-bit server systems: known " "models include the pSeries 615, 630, 650, 655, 670, and 690." -msgstr "" -"Bộ xử lý POWER4 được dùng trong máy phục vụ 64-bit IBM mới hơn: những mô " +msgstr "Bộ xử lý POWER4 được dùng trong máy phục vụ 64-bit IBM mới hơn: những mô " "hình được biết gồm pSeries 615, 630, 650, 655, 670, 690." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1228 #, no-c-format msgid "" "Systems using the Apple G5 (PPC970FX processor) are also based on the POWER4 " "architecture, and use this kernel flavour." -msgstr "" -"Hệ thống dùng Apple G5 (bộ xử lý PPC970FX) cũng dựa vào kiến trúc POWER4 thì " +msgstr "Hệ thống dùng Apple G5 (bộ xử lý PPC970FX) cũng dựa vào kiến trúc POWER4 thì " "dùng mùi vị hạt nhân này." -#. Tag: term +#.Tag: term #: hardware.xml:1237 #, no-c-format msgid "<term>prep</term>" msgstr "<term>prep</term>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1238 #, no-c-format msgid "This kernel flavour supports the PReP subarchitecture." msgstr "Mùi vị hạt nhân này hỗ trợ kiến trúc phụ PReP." -#. Tag: term +#.Tag: term #: hardware.xml:1246 #, no-c-format msgid "apus" msgstr "apus" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1247 #, no-c-format msgid "" "This kernel flavour supports the Amiga Power-UP System, though it is " "currently disabled." -msgstr "" -"Mùi vị hạt nhân này hỗ trợ Amiga Power-UP System, dù hiện thời nó bị tắt." +msgstr "Mùi vị hạt nhân này hỗ trợ Amiga Power-UP System, dù hiện thời nó bị tắt." -#. Tag: title +#.Tag: title #: hardware.xml:1260 #, no-c-format msgid "Power Macintosh (pmac) subarchitecture" msgstr "Kiến trúc phụ Power Macintosh (pmac)" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1262 #, no-c-format msgid "" @@ -2488,13 +2555,12 @@ msgid "" "example) made a series of Macintosh computers based on the PowerPC " "processor. For purposes of architecture support, they are categorized as " "NuBus (not supported by Debian), OldWorld, and NewWorld." -msgstr "" -"Công ty Apple (và ngắn gọn một số hãng chế tạo khác như Power Computing) đã " +msgstr "Công ty Apple (và ngắn gọn một số hãng chế tạo khác như Power Computing) đã " "xây dựng một nhóm máy tính Macintosh dựa vào bộ xử lý PowerPC. Cho mục đích " "hỗ trợ kiến trúc, chúng phân loại ra NuBus (không phải được hỗ trợ bởi " "Debian), OldWorld (kiểu cũ), và NewWorld (kiểu mới)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1269 #, no-c-format msgid "" @@ -2502,13 +2568,12 @@ msgid "" "bus. Most 603, 603e, 604, and 604e based Power Macintoshes are OldWorld " "machines. Those pre-iMac PowerPC models from Apple use a four digit naming " "scheme, except for the beige colored G3 systems, which are also OldWorld." -msgstr "" -"Hệ thống OldWorld (kiểu cũ) thường là máy PowerMac chứa ổ đĩa mềm và mạch " +msgstr "Hệ thống OldWorld (kiểu cũ) thường là máy PowerMac chứa ổ đĩa mềm và mạch " "nối PCI. Phần lớn máy PowerMac dựa vào bộ xử lý 630, 603e, 604, 604e là máy " "kiểu cũ. Những mô hình PowerPC trước iMac của Apple có tên chứa bốn chữ số, " "trừ những hệ thống G3 màu be mà cũng là kiểu cũ." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1277 #, no-c-format msgid "" @@ -2517,15 +2582,14 @@ msgid "" "blue colored G3 systems, and most PowerBooks manufactured in and after 1999. " "The NewWorld PowerMacs are also known for using the <quote>ROM in RAM</" "quote> system for MacOS, and were manufactured from mid-1998 onwards." -msgstr "" -"Máy PowerMac được gọi là NewWorld (kiểu mới) là máy PowerMac có hộp lông " +msgstr "Máy PowerMac được gọi là NewWorld (kiểu mới) là máy PowerMac có hộp lông " "trong mờ có màu sắc, và mô hình mới hơn. Gồm có mọi máy iMac, máy tính xách " "tay iBook, hệ thống G4, hệ thống G3 màu xanh dương, và phần lớn máy tính " "xách tay PowerBook được chế tạo kể từ năm 1999. Máy PowerMac kiểu mới cũng " "phân loại vì dùng hệ thống <quote>ROM trong RAM</quote> trong hệ điều hành " "Mac OS. Chúng được chế tạo kể từ tháng 6/7 năm 1998." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1285 #, no-c-format msgid "" @@ -2533,386 +2597,414 @@ msgid "" "info.apple.com/support/applespec.html\">AppleSpec</ulink>, and, for older " "hardware, <ulink url=\"http://www.info.apple.com/support/applespec.legacy/" "index.html\">AppleSpec Legacy</ulink>." -msgstr "" -"Đặc tả về phần cứng Apple (Mac) sẵn sàng tại <ulink url=\"http://www.info." +msgstr "Đặc tả về phần cứng Apple (Mac) sẵn sàng tại <ulink url=\"http://www.info." "apple.com/support/applespec.html\">AppleSpec</ulink>, còn về phần cứng cũ " "hơn tại <ulink url=\"http://www.info.apple.com/support/applespec.legacy/" "index.html\">AppleSpec Legacy</ulink>." -#. Tag: entry -#: hardware.xml:1301 hardware.xml:1436 hardware.xml:1480 hardware.xml:1509 +#.Tag: entry +#: hardware.xml:1301 +#: hardware.xml:1436 +#: hardware.xml:1480 +#: hardware.xml:1509 #, no-c-format msgid "Model Name/Number" msgstr "Tên/số mô hình" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1302 #, no-c-format msgid "Generation" msgstr "Thế hệ" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1308 #, no-c-format msgid "Apple" msgstr "Apple" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1309 #, no-c-format msgid "iMac Bondi Blue, 5 Flavors, Slot Loading" msgstr "iMac Bondi Blue, 5 mùi vị, tải đĩa qua khe" -#. Tag: entry -#: hardware.xml:1310 hardware.xml:1313 hardware.xml:1316 hardware.xml:1319 -#: hardware.xml:1322 hardware.xml:1325 hardware.xml:1328 hardware.xml:1331 -#: hardware.xml:1334 hardware.xml:1337 hardware.xml:1340 hardware.xml:1343 -#: hardware.xml:1346 hardware.xml:1349 hardware.xml:1352 hardware.xml:1355 +#.Tag: entry +#: hardware.xml:1310 +#: hardware.xml:1313 +#: hardware.xml:1316 +#: hardware.xml:1319 +#: hardware.xml:1322 +#: hardware.xml:1325 +#: hardware.xml:1328 +#: hardware.xml:1331 +#: hardware.xml:1334 +#: hardware.xml:1337 +#: hardware.xml:1340 +#: hardware.xml:1343 +#: hardware.xml:1346 +#: hardware.xml:1349 +#: hardware.xml:1352 +#: hardware.xml:1355 #, no-c-format msgid "NewWorld" msgstr "Kiểu mới" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1312 #, no-c-format msgid "iMac Summer 2000, Early 2001" msgstr "iMac tháng 6/7 năm 2000, năm 2001 sớm" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1315 #, no-c-format msgid "iMac G5" msgstr "iMac G5" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1318 #, no-c-format msgid "iBook, iBook SE, iBook Dual USB" msgstr "iBook, iBook SE, iBook Dual USB" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1321 #, no-c-format msgid "iBook2" msgstr "iBook2" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1324 #, no-c-format msgid "iBook G4" msgstr "iBook G4" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1327 #, no-c-format msgid "Power Macintosh Blue and White (B&W) G3" msgstr "Power Macintosh màu xanh dương và trắng (B&W) G3" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1330 #, no-c-format msgid "Power Macintosh G4 PCI, AGP, Cube" msgstr "Power Macintosh G4 PCI, AGP, Cube" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1333 #, no-c-format msgid "Power Macintosh G4 Gigabit Ethernet" msgstr "Power Macintosh G4 Gigabit Ethernet" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1336 #, no-c-format msgid "Power Macintosh G4 Digital Audio, Quicksilver" msgstr "Power Macintosh G4 Digital Audio, Quicksilver" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1339 #, no-c-format msgid "Power Macintosh G5" msgstr "Power Macintosh G5" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1342 #, no-c-format msgid "PowerBook G3 FireWire Pismo (2000)" msgstr "PowerBook G3 FireWire Pismo (2000)" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1345 #, no-c-format msgid "PowerBook G3 Lombard (1999)" msgstr "PowerBook G3 Lombard (1999)" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1348 #, no-c-format msgid "PowerBook G4 Titanium" msgstr "PowerBook G4 Titanium" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1351 #, no-c-format msgid "PowerBook G4 Aluminum" msgstr "PowerBook G4 Aluminum" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1354 #, no-c-format msgid "Xserve G5" msgstr "Xserve G5" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1357 #, no-c-format msgid "Performa 4400, 54xx, 5500" msgstr "Performa 4400, 54xx, 5500" -#. Tag: entry -#: hardware.xml:1358 hardware.xml:1361 hardware.xml:1364 hardware.xml:1367 -#: hardware.xml:1370 hardware.xml:1373 hardware.xml:1376 hardware.xml:1379 -#: hardware.xml:1382 hardware.xml:1385 hardware.xml:1388 hardware.xml:1391 -#: hardware.xml:1397 hardware.xml:1400 hardware.xml:1406 hardware.xml:1412 +#.Tag: entry +#: hardware.xml:1358 +#: hardware.xml:1361 +#: hardware.xml:1364 +#: hardware.xml:1367 +#: hardware.xml:1370 +#: hardware.xml:1373 +#: hardware.xml:1376 +#: hardware.xml:1379 +#: hardware.xml:1382 +#: hardware.xml:1385 +#: hardware.xml:1388 +#: hardware.xml:1391 +#: hardware.xml:1397 +#: hardware.xml:1400 +#: hardware.xml:1406 +#: hardware.xml:1412 #: hardware.xml:1418 #, no-c-format msgid "OldWorld" msgstr "Kiểu cũ" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1360 #, no-c-format msgid "Performa 6360, 6400, 6500" msgstr "Performa 6360, 6400, 6500" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1363 #, no-c-format msgid "Power Macintosh 4400, 5400" msgstr "Power Macintosh 4400, 5400" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1366 #, no-c-format msgid "Power Macintosh 7200, 7300, 7500, 7600" msgstr "Power Macintosh 7200, 7300, 7500, 7600" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1369 #, no-c-format msgid "Power Macintosh 8200, 8500, 8600" msgstr "Power Macintosh 8200, 8500, 8600" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1372 #, no-c-format msgid "Power Macintosh 9500, 9600" msgstr "Power Macintosh 9500, 9600" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1375 #, no-c-format msgid "Power Macintosh (Beige) G3 Minitower" msgstr "Power Macintosh (Beige) G3 Minitower" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1378 #, no-c-format msgid "Power Macintosh (Beige) Desktop, All-in-One" msgstr "Power Macintosh (màu be) Desktop, cùng một phần" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1381 #, no-c-format msgid "PowerBook 2400, 3400, 3500" msgstr "PowerBook 2400, 3400, 3500" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1384 #, no-c-format msgid "PowerBook G3 Wallstreet (1998)" msgstr "PowerBook G3 Wallstreet (1998)" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1387 #, no-c-format msgid "Twentieth Anniversary Macintosh" msgstr "Twentieth Anniversary Macintosh" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1390 #, no-c-format msgid "Workgroup Server 7250, 7350, 8550, 9650, G3" msgstr "Workgroup Server 7250, 7350, 8550, 9650, G3" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1395 #, no-c-format msgid "Power Computing" msgstr "Power Computing" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1396 #, no-c-format msgid "PowerBase, PowerTower / Pro, PowerWave" msgstr "PowerBase, PowerTower / Pro, PowerWave" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1399 #, no-c-format msgid "PowerCenter / Pro, PowerCurve" msgstr "PowerCenter / Pro, PowerCurve" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1404 #, no-c-format msgid "UMAX" msgstr "UMAX" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1405 #, no-c-format msgid "C500, C600, J700, S900" msgstr "C500, C600, J700, S900" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1410 #, no-c-format msgid "<entry>APS</entry>" msgstr "<entry>APS</entry>" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1411 #, no-c-format msgid "APS Tech M*Power 604e/2000" msgstr "APS Tech M*Power 604e/2000" -#. Tag: entry -#: hardware.xml:1416 hardware.xml:1442 +#.Tag: entry +#: hardware.xml:1416 +#: hardware.xml:1442 #, no-c-format msgid "Motorola" msgstr "Motorola" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1417 #, no-c-format msgid "Starmax 3000, 4000, 5000, 5500" msgstr "Starmax 3000, 4000, 5000, 5500" -#. Tag: title +#.Tag: title #: hardware.xml:1426 #, no-c-format msgid "PReP subarchitecture" msgstr "Kiến trúc phụ PReP" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1443 #, no-c-format msgid "Firepower, PowerStack Series E, PowerStack II" msgstr "Firepower, PowerStack Series E, PowerStack II" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1445 #, no-c-format msgid "MPC 7xx, 8xx" msgstr "MPC 7xx, 8xx" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1447 #, no-c-format msgid "MTX, MTX+" msgstr "MTX, MTX+" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1449 #, no-c-format msgid "MVME2300(SC)/24xx/26xx/27xx/36xx/46xx" msgstr "MVME2300(SC)/24xx/26xx/27xx/36xx/46xx" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1451 #, no-c-format msgid "MCP(N)750" msgstr "MCP(N)750" -#. Tag: entry -#: hardware.xml:1455 hardware.xml:1486 +#.Tag: entry +#: hardware.xml:1455 +#: hardware.xml:1486 #, no-c-format msgid "IBM RS/6000" msgstr "IBM RS/6000" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1456 #, no-c-format msgid "40P, 43P" msgstr "40P, 43P" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1458 #, no-c-format msgid "Power 830/850/860 (6070, 6050)" msgstr "Power 830/850/860 (6070, 6050)" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1460 #, no-c-format msgid "6030, 7025, 7043" msgstr "6030, 7025, 7043" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1462 #, no-c-format msgid "p640" msgstr "p640" -#. Tag: title +#.Tag: title #: hardware.xml:1470 #, no-c-format msgid "CHRP subarchitecture" msgstr "Kiến trúc phụ CHRP" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1487 #, no-c-format msgid "B50, 43P-150, 44P" msgstr "B50, 43P-150, 44P" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1490 #, no-c-format msgid "Genesi" msgstr "Genesi" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1491 #, no-c-format msgid "Pegasos I, Pegasos II" msgstr "Pegasos I, Pegasos II" -#. Tag: title +#.Tag: title #: hardware.xml:1499 #, no-c-format msgid "APUS subarchitecture" msgstr "Kiến trúc phụ APUS" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1515 #, no-c-format msgid "Amiga Power-UP Systems (APUS)" msgstr "Amiga Power-UP Systems (APUS)" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: hardware.xml:1516 #, no-c-format msgid "A1200, A3000, A4000" msgstr "A1200, A3000, A4000" -#. Tag: title +#.Tag: title #: hardware.xml:1524 #, no-c-format msgid "Nubus PowerMac subarchitecture (unsupported)" msgstr "Kiến trúc PowerMac Nubus (không được hỗ trợ)" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1526 #, no-c-format msgid "" @@ -2926,8 +3018,7 @@ msgid "" "6150, 8150, 9150 </para></listitem> </itemizedlist> A linux kernel for these " "machines and limited support is available at <ulink url=\"http://nubus-pmac." "sourceforge.net/\"></ulink>." -msgstr "" -"Hệ thống NuBus hiện thời không được hỗ trợ bởi Debian/powerpc. Kiến trúc hạt " +msgstr "Hệ thống NuBus hiện thời không được hỗ trợ bởi Debian/powerpc. Kiến trúc hạt " "nhân Linux/PPC chắc như đá nguyên khối không hỗ trợ những máy này; thay thế " "người dùng cần phải sử dụng hạt nhân vi Mach của MkLinux, mà Debian chưa hỗ " "trợ. Nhóm máy này chứa : <itemizedlist> <listitem><para> Power Macintosh " @@ -2938,13 +3029,13 @@ msgstr "" "hỗ trợ người dùng bị hạn chế, sẵn sàng tại <ulink url=\"http://nubus-pmac." "sourceforge.net/\"></ulink>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: hardware.xml:1563 #, no-c-format msgid "Non-PowerPC Macs" msgstr "Mac khác PowerPC" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1565 #, no-c-format msgid "" @@ -2954,8 +3045,7 @@ msgid "" "family, then the Centris series, and culminate in the Quadras and Performas. " "These models usually have a Roman numeral or 3-digit model number such as " "Mac IIcx, LCIII or Quadra 950." -msgstr "" -"Máy tính Macintosh dùng bộ xử lý kiểu 680x0 <emphasis>không phải</emphasis> " +msgstr "Máy tính Macintosh dùng bộ xử lý kiểu 680x0 <emphasis>không phải</emphasis> " "thuộc về nhóm PowerPC: máy tính này được gọi là máy kiểu m68k. Nhóm máy kiểu " "m68k có vài mô hình khác: trong thứ tự chế tạo máy tính để bàn là máy " "<quote>Mac II</quote>, <quote>LC</quote>, <quote>Centris</quote>, " @@ -2963,7 +3053,7 @@ msgstr "" "chứa chữ số La-tinh hay số mô hình ba chữ số, v.d. Mac IIcx, LCIII, Quadra " "950." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1574 #, no-c-format msgid "" @@ -2972,31 +3062,29 @@ msgid "" "580, 630), then the Mac TV, then the Centris (610, 650, 660AV), the Quadra " "(605, 610, 630, 650, 660AV, 700, 800, 840AV, 900, 950), and finally the " "Performa 200-640CD." -msgstr "" -"Nhóm mô hình máy tính để bàn m68k hoàn toàn trong thứ tự chế tạo : Mac II " +msgstr "Nhóm mô hình máy tính để bàn m68k hoàn toàn trong thứ tự chế tạo : Mac II " "(Mac II, IIx, IIcx, IIci, IIsi, IIvi, IIvx, IIfx); LC (LC, LCII, III, III+, " "475, 520, 550, 575, 580, 630); Mac TV; Centris (610, 650, 660AV); Quadra " "(605, 610, 630, 650, 660AV, 700, 800, 840AV, 900, 950); Performa 200-640CD." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1582 #, no-c-format msgid "" "In laptops, it started with the Mac Portable, then the PowerBook 100-190cs " "and the PowerBook Duo 210-550c (excluding PowerBook 500 which is Nubus, " "please see the section above)." -msgstr "" -"Nhóm mô hình máy tính xách tay m68k hoàn toàn trong thứ tự chế tạo : Mac " +msgstr "Nhóm mô hình máy tính xách tay m68k hoàn toàn trong thứ tự chế tạo : Mac " "Portable; Powerbook 100-190cs; PowerBook Duo 210-550c (trừ PowerBook 500 mà " "là Nubus, xem phần bên trên)." -#. Tag: title +#.Tag: title #: hardware.xml:1598 #, no-c-format msgid "S/390 and zSeries machine types" msgstr "Kiểu máy S/390 và zSeries" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1599 #, no-c-format msgid "" @@ -3008,8 +3096,7 @@ msgid "" "developerWorks</ulink>. In short, G5, Multiprise 3000, G6 and all zSeries " "are fully supported; Multiprise 2000, G3 and G4 machines are supported with " "IEEE floating point emulation and thus degraded performance." -msgstr "" -"Thông tin hoàn toàn về các máy kiểu S/390 và zSeries được hỗ trợ có nằm " +msgstr "Thông tin hoàn toàn về các máy kiểu S/390 và zSeries được hỗ trợ có nằm " "trong Sổ Đỏ của IBM <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/" "redbooks/sg246264.pdf\"> Linux for IBM eServer zSeries and S/390: " "Distributions</ulink> trong chương 2.1, hoặc trên <ulink url=\"http://www-" @@ -3019,13 +3106,13 @@ msgstr "" "được hỗ trợ chỉ với khả năng mô phỏng điểm phù động IEEE thì có hiệu suất bị " "giảm." -#. Tag: title +#.Tag: title #: hardware.xml:1621 #, no-c-format msgid "CPU and Main Boards Support" msgstr "Hỗ trợ CPU và bo mạch chính" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1622 #, no-c-format msgid "" @@ -3033,46 +3120,43 @@ msgid "" "identified by one of the following names: sun4, sun4c, sun4d, sun4m, sun4u " "or sun4v. The following list describes what machines they include and what " "level of support may be expected for each of them." -msgstr "" -"Phần cứng dựa vào Sparc được chia ra nhiều kiến trúc phụ, được nhận diện " +msgstr "Phần cứng dựa vào Sparc được chia ra nhiều kiến trúc phụ, được nhận diện " "theo một của những tên này: sun4, sun4c, sun4d, sun4m, sun4u hay sun4v. Danh " "sách sau diễn tả mỗi máy tính được gồm và lớp hỗ trợ tồn tại cho nó." -#. Tag: term +#.Tag: term +# Name: don't translate/Tên: đừng dịch #: hardware.xml:1633 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "sun4, sun4c, sun4d, sun4m" -msgstr "sun4, sun4c, sun4d" +msgstr "sun4, sun4c, sun4d, sun4m" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1635 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "None of these 32-bit sparc subarchitectures (sparc32) is supported. For a " "complete list of machines belonging to these subarchitectures, please " "consult the <ulink url=\"http://en.wikipedia.org/wiki/SPARCstation" "\">Wikipedia SPARCstation page</ulink>." -msgstr "" -"Những kiến trúc phụ này gồm một số máy 32-bit rất cũ không còn được hỗ trợ " -"lại. Để tìm danh sách hoàn toàn, xem <ulink url=\"http://en.wikipedia.org/" -"wiki/SPARCstation\">Trang SPARCstation của Wikipedia</ulink>." +msgstr "Không hỗ trợ kiến trúc nào trong những kiến trúc SPARC 32-bit này. Để tìm danh sách tất cả các máy thuộc về các kiến trúc phụ này, xem <ulink url=\"http://en.wikipedia.org/wiki/SPARCstation\">trang SPARCstation ở Wikipedia</ulink>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1642 #, no-c-format msgid "" "The last Debian release to support sparc32 was Etch, but even then only for " "sun4m systems. Support for the other 32-bits subarchitectures had already " "been discontinued after earlier releases." -msgstr "" +msgstr "Bản phát hành Debian cuối cùng để hỗ trợ sparc32 là Etch, nhưng ngay cả nó chỉ hỗ trợ co hệ thống sun4m. Hỗ trợ cho các kiến trúc phụ 32-bit khác đã bị tắt trong bản phát hành trước." -#. Tag: term +#.Tag: term #: hardware.xml:1652 #, no-c-format msgid "<term>sun4u</term>" msgstr "<term>sun4u</term>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1654 #, no-c-format msgid "" @@ -3082,21 +3166,20 @@ msgid "" "due to firmware or bootloader bugs (this problem may be worked around by " "using netbooting). Use the sparc64 or sparc64-smp kernel in UP and SMP " "configurations respectively." -msgstr "" -"Kiến trúc phụ này gồm mọi máy tính kiểu 64-bit (sparc64) dựa vào bộ xử lý " +msgstr "Kiến trúc phụ này gồm mọi máy tính kiểu 64-bit (sparc64) dựa vào bộ xử lý " "UltraSparc và các máy nhái của nó. Phần lớn máy này được hỗ trợ khá, mặc dù " "bạn có thể gặp lỗi khi khởi động từ đĩa CD do lỗi phần vững hay lỗi bộ tải " "khởi động (có thể chỉnh sửa vấn đề này bằng cách khởi động từ mạng). Hãy " "dùng hạt nhân sparc64 hay sparc64-smp trong cấu hình kiểu UP và SMP riêng " "từng máy." -#. Tag: term +#.Tag: term #: hardware.xml:1667 #, no-c-format msgid "<term>sun4v</term>" msgstr "<term>sun4v</term>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1669 #, no-c-format msgid "" @@ -3104,29 +3187,27 @@ msgid "" "based on the Niagara multi-core CPUs. At the moment such CPUs are only " "available in T1000 and T2000 servers by Sun, and are well supported. Use the " "sparc64-smp kernel." -msgstr "" -"Trong nhóm máy Sparc, đây là máy tính mới nhất, gồm các máy dựa vào bộ xử lý " +msgstr "Trong nhóm máy Sparc, đây là máy tính mới nhất, gồm các máy dựa vào bộ xử lý " "đa lõi Niagara. Vào lúc này, bộ xử lý như vậy chỉ sẵn sàng trong máy phục vụ " "Sun kiểu T1000 và T2000; hai cấu hình này được hỗ trợ khá. Hãy dùng hạt nhân " "sparc64-smp." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1680 #, no-c-format msgid "" "Note that Fujitsu's SPARC64 CPUs used in PRIMEPOWER family of servers are " "not supported due to lack of support in the Linux kernel." -msgstr "" -"Ghi chú rằng các bộ xử lý SPARC64 của Fujitsu được dùng trong nhóm máy phục " +msgstr "Ghi chú rằng các bộ xử lý SPARC64 của Fujitsu được dùng trong nhóm máy phục " "vụ PRIMEPOWER không được hỗ trợ do hạt nhân Linux không hỗ trợ." -#. Tag: title +#.Tag: title #: hardware.xml:1689 #, no-c-format msgid "Graphics Card Support" msgstr "Hỗ trợ thẻ đồ họa" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1690 #, no-c-format msgid "" @@ -3135,14 +3216,13 @@ msgid "" "standards such CGA, MDA, or HGA should also work, assuming you do not " "require X11 support. Note that X11 is not used during the installation " "process described in this document." -msgstr "" -"Bạn nên sử dụng một giao diện trình bày tương thích với VGA cho thiết bị " +msgstr "Bạn nên sử dụng một giao diện trình bày tương thích với VGA cho thiết bị " "cuối bàn giao tiếp. Gần mọi thẻ trình bày hơi hiện thời tương thích với VGA. " "Tiêu chuẩn rất cũ như CGA, MDA, hay HGA nên hoạt động được nếu bạn không cần " "thiết khả năng hỗ trợ hệ thống cửa sổ X11. Ghi chú rằng X11 không được dùng " "trong tiến trình cài đặt được diễn tả trong tài liệu này." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1698 #, no-c-format msgid "" @@ -3151,14 +3231,13 @@ msgid "" "under X.Org. Details on supported graphics buses, cards, monitors, and " "pointing devices can be found at <ulink url=\"&url-xorg;\"></ulink>. Debian " "&release; ships with X.Org version &x11ver;." -msgstr "" -"Khả năng hỗ trợ giao diện đồ họa của Debian dựa hoàn toàn vào sự hỗ trợ cơ " +msgstr "Khả năng hỗ trợ giao diện đồ họa của Debian dựa hoàn toàn vào sự hỗ trợ cơ " "bản của hệ thống X11 của X.Org. Phần lớn thẻ ảnh động kiểu AGP, PCI và PCIe " "hoạt động được dưới X.Org. Chi tiết về các mạch nối đồ họa, thẻ, bộ trình " "bày và thiết bị con trỏ được hỗ trợ nằm tại <ulink url=\"&url-xorg;\"></" "ulink>. Bản phát hành Debian &release; có sẵn X.Org phiên bản &x11ver;." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1707 #, no-c-format msgid "" @@ -3167,14 +3246,13 @@ msgid "" "slots and support VGA emulation or Linux framebuffer on a selected range of " "graphics cards. A <ulink url=\"&url-bcm91250a-hardware;\">compatibility " "listing</ulink> for Broadcom evaluation boards is available." -msgstr "" -"Hệ thống cửa sổ X của X.Org được hỗ trợ chỉ trên máy SGI Indy và O2. Những " +msgstr "Hệ thống cửa sổ X của X.Org được hỗ trợ chỉ trên máy SGI Indy và O2. Những " "bo mạch ước lượng Broadcom BCM91250A và BCM91480B có khe PCI 3.3v tiêu chuẩn " "và hỗ trợ khả năng mô phỏng VGA hay bộ đệm khung Linux trên một hàng loạt " "thẻ đồ họa đã chọn. Có sẵn một <ulink url=\"&url-bcm91250a-hardware;\">danh " "sách tình tương thích</ulink> cho các bo mạch ước lượng Broadcom." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1716 #, no-c-format msgid "" @@ -3183,15 +3261,14 @@ msgid "" "slots and support VGA emulation or Linux framebuffer on a selected range of " "graphics cards. A <ulink url=\"&url-bcm91250a-hardware;\">compatibility " "listing</ulink> for Broadcom evaluation boards is available." -msgstr "" -"Hệ thống cửa sổ X của X.Org được hỗ trợ trên một số mô hình DECstation " +msgstr "Hệ thống cửa sổ X của X.Org được hỗ trợ trên một số mô hình DECstation " "riêng. Những bo mạch ước lượng Broadcom BCM91250A và BCM91480B có khe PCI " "3.3v tiêu chuẩn và hỗ trợ khả năng mô phỏng VGA hay bộ đệm khung Linux trên " "một hàng loạt thẻ đồ họa đã chọn. Có sẵn một <ulink url=\"&url-bcm91250a-" "hardware;\">danh sách tình tương thích</ulink> cho các bo mạch ước lượng " "Broadcom." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1724 #, no-c-format msgid "" @@ -3202,8 +3279,7 @@ msgid "" "(glint driver). To use an Elite3D card with X.org you additionally need to " "install the <classname>afbinit</classname> package, and read the " "documentation included with it on how to activate the card." -msgstr "" -"Phần lớn tùy chọn đồ họa thường gặp trên máy dựa vào Sparc có phải được hỗ " +msgstr "Phần lớn tùy chọn đồ họa thường gặp trên máy dựa vào Sparc có phải được hỗ " "trợ. Trình điều khiển đồ họa X.org sẵn sàng cho : bộ đệm khung kiểu sunbw2, " "suncg14, suncg3, suncg6, sunleo, suntcx, các thẻ kiểu Creator3D và Elite3D " "cards (trình điều khiển sunffb), các thẻ ảnh động dựa vào ATI kiểu PGX24/" @@ -3212,7 +3288,7 @@ msgstr "" "đặt gói <classname>afbinit</classname>, và đọc tài liệu có sẵn về cách kích " "hoạt thẻ đó." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1734 #, no-c-format msgid "" @@ -3227,8 +3303,7 @@ msgid "" "used as an alternative. On some systems use of serial console can be " "activated automatically by disconnecting the keyboard before booting the " "system." -msgstr "" -"Một số máy Sparc có hai thẻ đồ họa trong cấu hình mặc định. Trong trường hợp " +msgstr "Một số máy Sparc có hai thẻ đồ họa trong cấu hình mặc định. Trong trường hợp " "như vậy, có lẽ trình điều khiển Linux sẽ không gửi kết xuất cho thẻ được " "dùng đầu tiên bởi phần vững. Vậy kết xuất bị thiếu trên bản giao tiếp đồ họa " "có thể được xem nhầm là máy treo cứng (thường thông điệp cuối cùng được xem " @@ -3240,32 +3315,34 @@ msgstr "" "động sử dụng bàn giao tiếp nối tiếp bằng cách ngắt kết nối bàn phím trước " "khi khởi động hệ thống." -#. Tag: title +#.Tag: title #: hardware.xml:1751 #, no-c-format msgid "Laptops" msgstr "Máy tính xách tay" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1752 #, no-c-format msgid "" "Laptops are also supported. Laptops are often specialized or contain " "proprietary hardware. To see if your particular laptop works well with GNU/" "Linux, see the <ulink url=\"&url-x86-laptop;\">Linux Laptop pages</ulink>" -msgstr "" -"Cũng hỗ trợ máy tính xách tay. Máy kiểu này thường có mục đích đặc biệt, " +msgstr "Cũng hỗ trợ máy tính xách tay. Máy kiểu này thường có mục đích đặc biệt, " "hoặc chứa phần cứng sở hữu riêng. Để tìm biết nếu máy tính xách tay của bạn " "hoạt động được dưới hệ điều hành GNU/LInux, xem những trang <ulink url=" "\"&url-x86-laptop;\">Linux Laptop</ulink>." -#. Tag: title -#: hardware.xml:1763 hardware.xml:1785 hardware.xml:1805 hardware.xml:1828 +#.Tag: title +#: hardware.xml:1763 +#: hardware.xml:1785 +#: hardware.xml:1805 +#: hardware.xml:1828 #, no-c-format msgid "Multiple Processors" msgstr "Đa bộ xử lý" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1764 #, no-c-format msgid "" @@ -3274,14 +3351,13 @@ msgid "" "Debian &release; kernel image was compiled with SMP support. This should not " "prevent installation, since the SMP kernel should boot on non-SMP systems; " "the kernel will simply cause a bit more overhead." -msgstr "" -"Sự hỗ trợ đa xử lý (cũng được biết như là <quote>đa xử lý đối xứng</quote> " +msgstr "Sự hỗ trợ đa xử lý (cũng được biết như là <quote>đa xử lý đối xứng</quote> " "hay SMP) sẵn sàng cho kiến trúc này. Ảnh hạt nhân Debian &release; chuẩn đã " "được biên dịch với khả năng hỗ trợ SMP. Nó không nên ngăn cản việc cài đặt, " "vì hạt nhân SMP nên khởi động được trên hệ thống khác SMP: hạt nhân sẽ đơn " "giản cần thiết vài tài nguyên thêm." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1772 #, no-c-format msgid "" @@ -3291,15 +3367,14 @@ msgid "" "&kernelversion;) the way you disable SMP is to deselect <quote>&smp-config-" "option;</quote> in the <quote>&smp-config-section;</quote> section of the " "kernel config." -msgstr "" -"Để tối ưu hoá hạt nhân cho hệ thống bộ xử lý trung tâm đơn, bạn sẽ cần phải " +msgstr "Để tối ưu hoá hạt nhân cho hệ thống bộ xử lý trung tâm đơn, bạn sẽ cần phải " "thay thế hạt nhân Debian tiêu chuẩn. Có một cuộc thảo luận về thủ tục này " "nằm trong <xref linkend=\"kernel-baking\"/>. Vào lúc này (hạt nhân phiên bản " "&kernelversion;) cách tắt SMP là bỏ chọn <quote>&smp-config-option;</quote> " "trong phần <quote>&smp-config-section;</quote> của tiến trình cấu hình hạt " "nhân." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1787 #, no-c-format msgid "" @@ -3309,24 +3384,22 @@ msgid "" "firstterm> support. This means that the kernel will detect the number of " "processors (or processor cores) and will automatically deactivate SMP on " "uniprocessor systems." -msgstr "" -"Sự hỗ trợ đa xử lý (cũng được biết như là <quote>đa xử lý đối xứng</quote> " +msgstr "Sự hỗ trợ đa xử lý (cũng được biết như là <quote>đa xử lý đối xứng</quote> " "hay SMP) sẵn sàng cho kiến trúc này. Ảnh hạt nhân Debian &release; chuẩn đã " "được biên dịch với khả năng hỗ trợ <firstterm>SMP-alternatives</firstterm> " "(xen kẽ SMP). Nghĩa là hạt nhân sẽ phát hiện số bộ xử lý (hoặc số lõi bộ xử " "lý), cũng sẽ tự động tắt SMP trên hệ thống bộ xử lý đơn." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1796 #, no-c-format msgid "" "The 486 flavour of the Debian kernel image packages for &arch-title; is not " "compiled with SMP support." -msgstr "" -"Mùi vị 486 của những gói ảnh hạt nhân Debian cho &arch-title; không được " +msgstr "Mùi vị 486 của những gói ảnh hạt nhân Debian cho &arch-title; không được " "biên dịch với khả năng hỗ trợ SMP." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1806 #, no-c-format msgid "" @@ -3335,14 +3408,13 @@ msgid "" "standard Debian &release; kernel image does not support SMP. This should not " "prevent installation, since the standard, non-SMP kernel should boot on SMP " "systems; the kernel will simply use the first CPU." -msgstr "" -"Sự hỗ trợ đa xử lý (cũng được biết như là <quote>đa xử lý đối xứng</quote> " +msgstr "Sự hỗ trợ đa xử lý (cũng được biết như là <quote>đa xử lý đối xứng</quote> " "hay SMP) sẵn sàng cho kiến trúc này. Tuy nhiên, ảnh hạt nhân Debian " "&release; chuẩn không hỗ trợ SMP. Nó không nên ngăn cản việc cài đặt, vì hạt " "nhân chuẩn khác SMP nên khởi động được trên hệ thống SMP: hạt nhân sẽ đơn " "giản dùng bộ xử lý trung tâm thứ nhất." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1815 #, no-c-format msgid "" @@ -3352,14 +3424,13 @@ msgid "" "&kernelversion;) the way you enable SMP is to select <quote>&smp-config-" "option;</quote> in the <quote>&smp-config-section;</quote> section of the " "kernel config." -msgstr "" -"Để thực hiện khả năng của bộ đa xử lý, bạn sẽ cần phải thay thế hạt nhân " +msgstr "Để thực hiện khả năng của bộ đa xử lý, bạn sẽ cần phải thay thế hạt nhân " "Debian chuẩn. Có một cuộc thảo luận về thủ tục này nằm trong <xref linkend=" "\"kernel-baking\"/>. Vào lúc này (hạt nhân phiên bản &kernelversion;) cách " "tắt SMP là bỏ chọn <quote>&smp-config-option;</quote> trong phần <quote>&smp-" "config-section;</quote> của tiến trình cấu hình hạt nhân." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1829 #, no-c-format msgid "" @@ -3369,8 +3440,7 @@ msgid "" "SMP-capable kernel may or may not be installed by default. This should not " "prevent installation, since the standard, non-SMP kernel should boot on SMP " "systems; the kernel will simply use the first CPU." -msgstr "" -"Sự hỗ trợ đa xử lý (cũng được biết như là <quote>đa xử lý đối xứng</quote> " +msgstr "Sự hỗ trợ đa xử lý (cũng được biết như là <quote>đa xử lý đối xứng</quote> " "hay SMP) sẵn sàng cho kiến trúc này, và được hỗ trợ bằng một ảnh hạt nhân " "Debian đã biên dịch sẵn. Phụ thuộc vào vật chứa phần mềm cài đặt được dùng, " "hạt nhân có khả năng SMP này có thể được cài đặt theo mặc định hay không. Nó " @@ -3378,18 +3448,17 @@ msgstr "" "được trên hệ thống SMP: hạt nhân sẽ đơn giản sử dụng bộ xử lý trung tâm thứ " "nhất." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1839 #, no-c-format msgid "" "In order to take advantage of multiple processors, you should check to see " "if a kernel package that supports SMP is installed, and if not, choose an " "appropriate kernel package." -msgstr "" -"Để nhớ dịp khả năng đa xử lý, bạn nên kiểm tra xem nếu gói hạt nhân hỗ trợ " +msgstr "Để nhớ dịp khả năng đa xử lý, bạn nên kiểm tra xem nếu gói hạt nhân hỗ trợ " "SMP đã được cài đặt chưa. Không thì chọn một gói hạt nhân thích hợp." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1845 #, no-c-format msgid "" @@ -3398,20 +3467,19 @@ msgid "" "time (kernel version &kernelversion;) the way you enable SMP is to select " "<quote>&smp-config-option;</quote> in the <quote>&smp-config-section;</" "quote> section of the kernel config." -msgstr "" -"Bạn cũng có thể xây dựng hạt nhân tùy chỉnh riêng để hỗ trợ SMP. Có thông " +msgstr "Bạn cũng có thể xây dựng hạt nhân tùy chỉnh riêng để hỗ trợ SMP. Có thông " "tin về cách làm như thế trong <xref linkend=\"kernel-baking\"/>. Vào lúc này " "(phiên bản hạt nhân &kernelversion;) cách bật khả năng SMP là chọn " "<quote>&smp-config-option;</quote> trong phần <quote>&smp-config-section;</" "quote> của cấu hình hạt nhân." -#. Tag: title +#.Tag: title #: hardware.xml:1862 #, no-c-format msgid "Installation Media" msgstr "Vật chứa trình cài đặt" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1864 #, no-c-format msgid "" @@ -3421,44 +3489,42 @@ msgid "" "to media, <xref linkend=\"install-methods\"/>, which lists the advantages " "and disadvantages of each media type. You may want to refer back to this " "page once you reach that section." -msgstr "" -"Tiết đoạn này sẽ giúp đỡ bạn quyết định những kiểu vật chứa nào bạn có thể " +msgstr "Tiết đoạn này sẽ giúp đỡ bạn quyết định những kiểu vật chứa nào bạn có thể " "được dùng để cài đặt hệ thống Debian. Chẳng hạn, nếu bạn có một ổ đĩa mềm " "trong máy tính, nó có thể được dùng để cài đặt Debian. Có một chương đặc " "trưng hoàn toàn cho vật chứa, <xref linkend=\"install-methods\"/>, mà so " "sánh khả năng của mọi kiểu vật chứa cho mục đích này. Bạn có thể muốn tham " "chiếu về trang này khi bạn tới tiết đoạn đó." -#. Tag: title +#.Tag: title #: hardware.xml:1875 #, no-c-format msgid "Floppies" msgstr "Đĩa mềm" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1876 #, no-c-format msgid "" "In some cases, you'll have to do your first boot from floppy disks. " "Generally, all you will need is a high-density (1440 kilobytes) 3.5 inch " "floppy drive." -msgstr "" -"Trong một số trường hợp riêng, bạn cần phải khởi động lần đầu tiên từ đĩa " +msgstr "Trong một số trường hợp riêng, bạn cần phải khởi động lần đầu tiên từ đĩa " "mềm. Thường chỉ cần có một ổ đĩa mềm 3.5\" mật độ cao (1440 kb)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1882 #, no-c-format msgid "For CHRP, floppy support is currently broken." msgstr "Đối với CHRP, khả năng hỗ trợ đĩa mềm hiện thời bị hỏng." -#. Tag: title +#.Tag: title #: hardware.xml:1889 #, no-c-format msgid "CD-ROM/DVD-ROM" msgstr "Đĩa CD-ROM/DVD-ROM" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1891 #, no-c-format msgid "" @@ -3466,13 +3532,12 @@ msgid "" "ROMs and DVD-ROMs, because both technologies are really the same from the " "operating system's point of view, except for some very old nonstandard CD-" "ROM drives which are neither SCSI nor IDE/ATAPI." -msgstr "" -"Khi nào bạn thấy thuật ngữ <quote>CD-ROM</quote> trong sổ tay này, nó có " +msgstr "Khi nào bạn thấy thuật ngữ <quote>CD-ROM</quote> trong sổ tay này, nó có " "nghĩa đĩa cả CD-ROM lẫn DVD-ROM, vì cả hai kỹ thuật này thật sự là trùng đối " "với hệ điều hành (trừ một số ổ đĩa CD-ROM khác chuẩn rất cũ mà không phải là " "SCSI, cũng không phải là IDE/ATAPI)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1898 #, no-c-format msgid "" @@ -3483,8 +3548,7 @@ msgid "" "a CD-ROM, you can use the CD-ROM in conjunction with the other techniques to " "install your system, once you've booted up by other means; see <xref linkend=" "\"boot-installer\"/>." -msgstr "" -"Khả năng cài đặt dựa vào đĩa CD-ROM được hỗ trợ đối với một số kiến trúc " +msgstr "Khả năng cài đặt dựa vào đĩa CD-ROM được hỗ trợ đối với một số kiến trúc " "riêng. Trên máy có hỗ trợ đĩa CD-ROM khởi động được, bạn nên có khả năng cài " "đặt hoàn toàn <phrase arch=\"not-s390\">không cần đĩa mềm</phrase> <phrase " "arch=\"s390\">không cần băng</phrase>. Thậm chí nếu hệ thống của bạn không " @@ -3492,7 +3556,7 @@ msgstr "" "với những phương pháp kỹ thuật khác để cài đặt hệ thống Debian, một khi bạn " "đã khởi động bằng cách khác: xem <xref linkend=\"boot-installer\"/>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1910 #, no-c-format msgid "" @@ -3503,8 +3567,7 @@ msgid "" "these non-standard interfaces is unlikely. The <ulink url=\"&url-cd-howto;" "\">Linux CD-ROM HOWTO</ulink> contains in-depth information on using CD-ROMs " "with Linux." -msgstr "" -"Đĩa CD-ROM kiểu cả SCSI lẫn IDE/ATAPI đều được hỗ trợ. Hơn nữa, mọi giao " +msgstr "Đĩa CD-ROM kiểu cả SCSI lẫn IDE/ATAPI đều được hỗ trợ. Hơn nữa, mọi giao " "diện đĩa CD khác chuẩn được hỗ trợ bởi Linux cũng được hỗ trợ bởi những đĩa " "khởi động (như ổ đĩa Mitsumi và Matsushita). Tuy nhiên, những mô hình máy " "này có thể cần thiết một số tham số khởi động đặc biệt hay sự sửa đổi khác " @@ -3513,17 +3576,16 @@ msgstr "" "CD-ROM HOWTO</ulink> chứa thông tin chi tiết về cách sử dụng đĩa CD-ROM với " "Linux." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1920 #, no-c-format msgid "" "USB CD-ROM drives are also supported, as are FireWire devices that are " "supported by the ohci1394 and sbp2 drivers." -msgstr "" -"Ổ đĩa CD-ROM kiểu USB cũng được hỗ trợ, cũng như thiết bị FireWire mà được " +msgstr "Ổ đĩa CD-ROM kiểu USB cũng được hỗ trợ, cũng như thiết bị FireWire mà được " "hỗ trợ bởi những trình điều khiển ohci1394 và sbp2." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1925 #, no-c-format msgid "" @@ -3533,8 +3595,7 @@ msgid "" "cards that were provided by the manufacturer can be expected to work. To " "find out whether your device is supported from the SRM console, see the " "<ulink url=\"&url-srm-howto;\">SRM HOWTO</ulink>." -msgstr "" -"Ổ đĩa CD-ROM kiểu cả SCSI và IDE/ATAPI đều được hỗ trợ trên kiến trúc &arch-" +msgstr "Ổ đĩa CD-ROM kiểu cả SCSI và IDE/ATAPI đều được hỗ trợ trên kiến trúc &arch-" "title;, miễn là bộ điều khiển được hỗ trợ bởi bàn giao tiếp SRM. Điều kiện " "này loại trừ nhiều thẻ điều khiển có thể thêm vào, nhưng phần lớn phiến tinh " "thể IDE và SCSI được hợp nhất và thẻ điều khiển được cung cấp bởi hãng chế " @@ -3542,13 +3603,13 @@ msgstr "" "giao tiếp SRM, xem tài liệu SRM Thế Nào <ulink url=\"&url-srm-howto;\">SRM " "HOWTO</ulink>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1934 #, no-c-format msgid "IDE/ATAPI CD-ROMs are supported on all ARM machines." -msgstr "" +msgstr "Đĩa CD-ROM IDE/ATAPI được hỗ trợ trên mọi máy ARM." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1938 #, no-c-format msgid "" @@ -3563,8 +3624,7 @@ msgid "" "provided because the firmware doesn't recognize CD drives. In order to " "install Debian on an Broadcom BCM91480B evaluation board, you need an PCI " "IDE, SATA or SCSI card." -msgstr "" -"Trên máy kiểu SGI, việc khởi động từ đĩa CD-ROM cần thiết một ổ đĩa CD-ROM " +msgstr "Trên máy kiểu SGI, việc khởi động từ đĩa CD-ROM cần thiết một ổ đĩa CD-ROM " "SCSI có khả năng hoạt động với kích cỡ khối hợp lý là 512 byte. Nhiều ổ đĩa " "CD-ROM kiểu SCSI được bán trong thị trường PC không phải có khả năng này. " "Nếu ổ đĩa CD-ROM của bạn có một nút riêng có nhãn <quote>Unix/PC</quote> hay " @@ -3576,7 +3636,7 @@ msgstr "" "đó không nhận diện ổ đĩa CD. Để cài đặt Debian trên một bo mạch ước lượng " "Broadcom BCM91480B, bạn cần thiết một thẻ PCI kiểu IDE, SATA hay SCSI." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1953 #, no-c-format msgid "" @@ -3585,15 +3645,14 @@ msgid "" "drives sold on the PC market do not have this capability. If your CD-ROM " "drive has a jumper labeled <quote>Unix/PC</quote> or <quote>512/2048</" "quote>, place it in the <quote>Unix</quote> or <quote>512</quote> position." -msgstr "" -"Trên máy DECstation, việc khởi động từ đĩa CD-ROM cần thiết một ổ đĩa CD-ROM " +msgstr "Trên máy DECstation, việc khởi động từ đĩa CD-ROM cần thiết một ổ đĩa CD-ROM " "kiểu SCSI có khả năng hoạt động với kích cỡ khối hợp lý là 512 byte. Nhiều ổ " "đĩa CD-ROM kiểu SCSI được bán trong thị trường PC không phải có khả năng " "này. Nếu ổ đĩa CD-ROM của bạn có một nút riêng có nhãn <quote>Unix/PC</" "quote> hay <quote>512/2048</quote>, hãy để nó trong vị trí <quote>Unix</" "quote> hay <quote>512</quote>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1962 #, no-c-format msgid "" @@ -3602,14 +3661,13 @@ msgid "" "DECstation models), CD 2 the installer for the r4k-kn04 subarchitecture (the " "R4x00-based DECstations 5000/150 and 5000/260 as well as the Personal " "DECstation 5000/50)." -msgstr "" -"Đĩa CD 1 chứa trình cài đặt dành cho kiến trúc phụ r3k-kn02 (các máy " +msgstr "Đĩa CD 1 chứa trình cài đặt dành cho kiến trúc phụ r3k-kn02 (các máy " "DECstation dựa vào R3000 mô hình 5000/1xx và 5000/240, cũng như các mô hình " "Personal DECstation dựa vào R3000). Còn đĩa CD 2 chứa trình cài đặt dành cho " "kiến trúc phụ r4k-kn04 (các máy DECstation dựa vào R4x00 mô hình 5000/150 và " "5000/260 cũng như Personal DECstation 5000/50)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1971 #, no-c-format msgid "" @@ -3620,69 +3678,64 @@ msgid "" "replaceable> is the SCSI ID of the CD-ROM drive. If you need to pass " "additional parameters, they can optionally be appended with the following " "syntax:" -msgstr "" -"Để khởi động từ đĩa CD, bạn hãy nhập lệnh <userinput>boot <replaceable>#</" +msgstr "Để khởi động từ đĩa CD, bạn hãy nhập lệnh <userinput>boot <replaceable>#</" "replaceable>/rz<replaceable>id</replaceable></userinput> tại dấu nhắc phần " "vững, mà <replaceable>#</replaceable> là số hiệu thiết bị TurboChannel từ đó " "cần khởi động (số 3 trên phần lớn máy DECstation) và <replaceable>id</" "replaceable> là mã nhận diện (ID) SCSI của ổ đĩa CD-ROM đó. Nếu bạn cần phải " "thêm tham số nào, có thể phụ thêm bằng cú pháp này:" -#. Tag: userinput +#.Tag: userinput #: hardware.xml:1983 #, no-c-format msgid "" "boot <replaceable>#</replaceable>/rz<replaceable>id</replaceable> " "param1=value1 param2=value2 ..." -msgstr "" -"boot <replaceable>#</replaceable>/rz<replaceable>id</replaceable> " +msgstr "boot <replaceable>#</replaceable>/rz<replaceable>id</replaceable> " "tham_số1=giá_trị1 tham_số2=giá_trị2 ..." -#. Tag: title +#.Tag: title #: hardware.xml:1990 #, no-c-format msgid "Hard Disk" msgstr "Đĩa cứng" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1992 #, no-c-format msgid "" "Booting the installation system directly from a hard disk is another option " "for many architectures. This will require some other operating system to " "load the installer onto the hard disk." -msgstr "" -"Khả năng khởi động hệ thống cài đặt một cách trực tiếp từ đĩa cứng là một " +msgstr "Khả năng khởi động hệ thống cài đặt một cách trực tiếp từ đĩa cứng là một " "tùy chọn thêm cho nhiều kiến trúc. Làm như thế cần thiết hệ điều hành khác " "tải trình cài đặt vào đĩa cứng." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:1998 #, no-c-format msgid "" "In fact, installation from your local disk is the preferred installation " "technique for most &architecture; machines." -msgstr "" -"Thật sự việc cài đặt từ đĩa cục bộ là phương pháp cài đặt ưa thích đối với " +msgstr "Thật sự việc cài đặt từ đĩa cục bộ là phương pháp cài đặt ưa thích đối với " "phần lớn máy kiểu &architecture;." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:2003 #, no-c-format msgid "" "Although the &arch-title; does not allow booting from SunOS (Solaris), you " "can install from a SunOS partition (UFS slices)." -msgstr "" -"Mặc dù kiến trúc &arch-title; không cho phép khởi động từ hệ điều hành SunOS " +msgstr "Mặc dù kiến trúc &arch-title; không cho phép khởi động từ hệ điều hành SunOS " "(Solaris), bạn vẫn còn có khả năng cài đặt từ một phân vùng SunOS (lát UFS)." -#. Tag: title +#.Tag: title #: hardware.xml:2011 #, no-c-format msgid "USB Memory Stick" msgstr "Thanh bộ nhớ USB" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:2013 #, no-c-format msgid "" @@ -3692,20 +3745,19 @@ msgid "" "memory stick for installing and (when necessary) for recovering the system. " "This is also useful for small systems which have no room for unnecessary " "drives." -msgstr "" -"Nhiều máy chạy Debian cần thiết ổ đĩa mềm và/hay CD-ROM chỉ để thiết lập hệ " +msgstr "Nhiều máy chạy Debian cần thiết ổ đĩa mềm và/hay CD-ROM chỉ để thiết lập hệ " "thống và cho mục đích cứu. Nếu bạn chạy một số máy phục vụ, có lẽ bạn đã suy " "nghĩ về cách bỏ sót các ổ đĩa đó, sử dụng một thanh bộ nhớ USB thay thế, để " "cài đặt và (khi cần thiết) phục hồi hệ thống. Cũng có ích đối với hệ thống " "nhỏ không có đủ chỗ cho ổ đĩa không cần." -#. Tag: title +#.Tag: title #: hardware.xml:2025 #, no-c-format msgid "Network" msgstr "Mạng" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:2027 #, no-c-format msgid "" @@ -3716,44 +3768,41 @@ msgid "" "types of network connections (including PPPoE, but not ISDN or PPP), via " "either HTTP or FTP. After the installation is completed, you can also " "configure your system to use ISDN and PPP." -msgstr "" -"Mạng co thể được sử dụng trong khi cài đặt, để lấy các tập tin cần thiết cho " +msgstr "Mạng co thể được sử dụng trong khi cài đặt, để lấy các tập tin cần thiết cho " "tiến trình cài đặt. Cách sử dụng mạng phụ thuộc vào phương pháp cơ sở dữ " "liệu đã chọn và các trả lời một số câu sẽ được hỏi trong khi cài đặt. Bộ cài " "đặt hỗ trợ phần lớn kiểu sự kết nối mạng (gồm PPPoE, nhưng không phải ISDN " "hay PPP), thông qua hoặc HTTP hoặc FTP. Sau khi cài đặt xong, bạn cũng có " "khả năng cấu hình hệ thống để sử dụng IDSN và PPP." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:2037 #, no-c-format msgid "" "You can also <emphasis>boot</emphasis> the installation system over the " "network. <phrase arch=\"mips\">This is the preferred installation technique " "for &arch-title;.</phrase>" -msgstr "" -"Bạn cũng có khả năng <emphasis>khởi động</emphasis> hệ thống cài đặt qua " +msgstr "Bạn cũng có khả năng <emphasis>khởi động</emphasis> hệ thống cài đặt qua " "mạng. <phrase arch=\"mips\">Đây là phương pháp cài đặt ưa thích đối với " "&arch-title;.</phrase>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:2043 #, no-c-format msgid "" "Diskless installation, using network booting from a local area network and " "NFS-mounting of all local filesystems, is another option." -msgstr "" -"Một tùy chọn khác là tiến trình cài đặt không có đĩa, dùng khả năng khởi " +msgstr "Một tùy chọn khác là tiến trình cài đặt không có đĩa, dùng khả năng khởi " "động qua mạng từ mạng cục bộ và khả năng gắn kết bằng NFS các hệ thống tập " "tin cục bộ." -#. Tag: title +#.Tag: title #: hardware.xml:2051 #, no-c-format msgid "Un*x or GNU system" msgstr "Hệ thống Un*x hay GNU" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:2053 #, no-c-format msgid "" @@ -3762,20 +3811,19 @@ msgid "" "kind of install may be useful for users with otherwise unsupported hardware " "or on hosts which can't afford downtime. If you are interested in this " "technique, skip to the <xref linkend=\"linux-upgrade\"/>." -msgstr "" -"Nếu bạn chạy một hệ thống kiểu Unix khác, bạn có thể sử dụng nó để cài đặt " +msgstr "Nếu bạn chạy một hệ thống kiểu Unix khác, bạn có thể sử dụng nó để cài đặt " "&debian;, không cần dùng &d-i; được diễn tả trong phần còn lại của sổ tay " "này. Tiến trình cài đặt kiểu này có thể hữu ích cho người dùng có phần cứng " "không được hỗ trợ bằng cách khác, hoặc trên máy phải cứ chạy. Nếu bạn quan " "tâm đến kỹ thuật này, hãy nhảy tới <xref linkend=\"linux-upgrade\"/>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: hardware.xml:2065 #, no-c-format msgid "Supported Storage Systems" msgstr "Hệ thống cất giữ được hỗ trợ" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:2067 #, no-c-format msgid "" @@ -3785,15 +3833,14 @@ msgid "" "\"kernel-baking\"/> to learn how to build your own kernel). Support for the " "widest possible range of devices is desirable in general, to ensure that " "Debian can be installed on the widest array of hardware." -msgstr "" -"Những đĩa khởi động Debian chứa một hạt nhân được xây dựng để chạy được trên " +msgstr "Những đĩa khởi động Debian chứa một hạt nhân được xây dựng để chạy được trên " "số hệ thống tối đa. Tiếc là khả năng này tạo một hạt nhân lớn hơn, gồm nhiều " "trình điều khiển không thể được dùng trên máy riêng của bạn (xem <xref " "linkend=\"kernel-baking\"/> để học biết cách xây dựng hạt nhân riêng). Dự án " "Debian muốn hỗ trợ phạm vị thiết bị rộng nhất, để đảm bảo hệ thống Debian " "cài đặt được vào tổ hợp phần cứng kiểu nhiều nhất có thể." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:2077 #, no-c-format msgid "" @@ -3801,13 +3848,12 @@ msgid "" "drives, IDE floppies, parallel port IDE devices, SCSI controllers and " "drives, USB, and FireWire. The supported file systems include FAT, Win-32 " "FAT extensions (VFAT) and NTFS." -msgstr "" -"Nói chung, hệ thống cài đặt Debian hỗ trợ đĩa mềm, ổ đĩa IDE, đĩa mềm IDE, " +msgstr "Nói chung, hệ thống cài đặt Debian hỗ trợ đĩa mềm, ổ đĩa IDE, đĩa mềm IDE, " "thiết bị IDE cổng song song, bộ điều khiển và ổ đĩa SCSI, USB và FireWire. " "Nó hỗ trợ nhiều hệ thống tập tin, gồm FAT, phần mở rộng Win-32 FAT (VFAT), " "và NTFS." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:2084 #, no-c-format msgid "" @@ -3817,15 +3863,14 @@ msgid "" "only as a module. SCSI disk controllers from many different manufacturers " "are supported. See the <ulink url=\"&url-hardware-howto;\">Linux Hardware " "Compatibility HOWTO</ulink> for more details." -msgstr "" -"Cũng hỗ trợ những giao diện đĩa mà mô phỏng giao diện đĩa cứng <quote>AT</" +msgstr "Cũng hỗ trợ những giao diện đĩa mà mô phỏng giao diện đĩa cứng <quote>AT</" "quote>, thường được gọi là MFM, RLL, IDE hay ATA. Bộ điều khiển đĩa cứng 8-" "bit rất cũ được dùng trong máy tính XT của IBM có được hỗ trợ chỉ như là mô-" "đun. Có hỗ trợ bộ điều khiển đĩa SCSI của nhiều hãng chế tạo khác nhau. Xem " "tài liệu khả năng tương thích của phần cứng Linux Thế Nào <ulink url=\"&url-" "hardware-howto;\">Linux Hardware Compatibility</ulink> để tìm chi tiết." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:2094 #, no-c-format msgid "" @@ -3835,8 +3880,7 @@ msgid "" "system doesn't support floppies for Amigas. Also supported on the Atari is " "the Macintosh HFS system, and AFFS as a module. Macs support the Atari (FAT) " "file system. Amigas support the FAT file system, and HFS as a module." -msgstr "" -"Hậu hết hệ thống cất giữ được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ bởi " +msgstr "Hậu hết hệ thống cất giữ được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ bởi " "hệ thống cài đặt Debian. Ghi chú rằng hạt nhân Linux hiện thời không hỗ trợ " "khả năng sử dụng đĩa mềm bằng cách nào cả trên máy Apple Mac; và hệ thống " "cài đặt Debian không hỗ trợ khả năng sử dụng đĩa mềm trên máy Amiga. Trên " @@ -3844,7 +3888,7 @@ msgstr "" "là mô-đun. Máy Mac hỗ trợ hệ thống tập tin FAT của Atari. Máy Amiga hỗ trợ " "hệ thống tập tin FAT, và hỗ trợ HFS như là mô-đun." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:2104 #, no-c-format msgid "" @@ -3857,8 +3901,7 @@ msgid "" "supported. See <ulink url=\"&url-sparc-linux-faq;\">Linux for SPARC " "Processors FAQ</ulink> for more information on SPARC hardware supported by " "the Linux kernel." -msgstr "" -"Bất kỳ hệ thống cất giữ nào được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ " +msgstr "Bất kỳ hệ thống cất giữ nào được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ " "bởi hệ thống khởi động của Debian. Hạt nhân mặc định hỗ trợ những trình điều " "khiển SCSI này:<itemizedlist> <listitem><para> Sparc ESP </para></listitem> " "<listitem><para> PTI Qlogic,ISP </para></listitem> <listitem><para> Adaptec " @@ -3868,7 +3911,7 @@ msgstr "" "Processors FAQ</ulink> để tìm thông tin thêm về phần cứng SPARC được hỗ trợ " "bởi hạt nhân Linux." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:2137 #, no-c-format msgid "" @@ -3877,126 +3920,116 @@ msgid "" "many systems, the SRM console is unable to boot from IDE drives, and the " "Jensen is unable to boot from floppies. (see <ulink url=\"&url-jensen-howto;" "\"></ulink> for more information on booting the Jensen)" -msgstr "" -"Bất kỳ hệ thống cất giữ nào được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ " +msgstr "Bất kỳ hệ thống cất giữ nào được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ " "bởi hệ thống khởi động của Debian, gồm ổ đĩa cả kiểu SCSI lẫn IDE. Tuy " "nhiên, ghi chú rằng trên nhiều hệ thống, bàn giao tiếp SRM không thể khởi " "động từ ổ đĩa kiểu IDE, và máy Jensen không thể khởi động từ đĩa mềm (xem " "tài liệu <ulink url=\"&url-jensen-howto;\"></ulink> để tìm thông tin thêm về " "cách khởi động máy Jensen)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:2146 #, no-c-format msgid "" "Any storage system supported by the Linux kernel is also supported by the " "boot system. Note that the current Linux kernel does not support floppies on " "CHRP systems at all." -msgstr "" -"Bất kỳ hệ thống cất giữ nào được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ " +msgstr "Bất kỳ hệ thống cất giữ nào được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ " "bởi hệ thống khởi động của Debian. Ghi chú rằng hạt nhân Linux hiện thời " "không hỗ trợ khả năng sử dụng đĩa mềm bằng cách nào cả trên hệ thống kiểu " "CHRP." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:2152 #, no-c-format msgid "" "Any storage system supported by the Linux kernel is also supported by the " "boot system. Note that the current Linux kernel does not support the floppy " "drive." -msgstr "" -"Bất kỳ hệ thống cất giữ nào được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ " +msgstr "Bất kỳ hệ thống cất giữ nào được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ " "bởi hệ thống khởi động của Debian. Ghi chú rằng hạt nhân Linux hiện thời " "không hỗ trợ khả năng sử dụng ổ đĩa mềm." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:2158 #, no-c-format msgid "" "Any storage system supported by the Linux kernel is also supported by the " "boot system." -msgstr "" -"Bất kỳ hệ thống cất giữ nào được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ " +msgstr "Bất kỳ hệ thống cất giữ nào được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ " "bởi hệ thống khởi động của Debian." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:2163 #, no-c-format msgid "" "Any storage system supported by the Linux kernel is also supported by the " "boot system. This means that FBA and ECKD DASDs are supported with the old " "Linux disk layout (ldl) and the new common S/390 disk layout (cdl)." -msgstr "" -"Bất kỳ hệ thống cất giữ nào được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ " +msgstr "Bất kỳ hệ thống cất giữ nào được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ " "bởi hệ thống khởi động của Debian. Có nghĩa là DASD kiểu FBA và ECKD được hỗ " "trợ bằng bố trí đĩa Linux cũ (idl) và bằng bố trí đĩa S/390 chung mới (cdl)." -#. Tag: title +#.Tag: title #: hardware.xml:2180 #, no-c-format msgid "Peripherals and Other Hardware" msgstr "Ngoại vi và phần cứng khác" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:2181 #, no-c-format msgid "" "Linux supports a large variety of hardware devices such as mice, printers, " "scanners, PCMCIA and USB devices. However, most of these devices are not " "required while installing the system." -msgstr "" -"Linux hỗ trợ rất nhiều thiết bị phần cứng khác nhau, như con chuột, máy in, " +msgstr "Linux hỗ trợ rất nhiều thiết bị phần cứng khác nhau, như con chuột, máy in, " "máy quét, thiết bị PCMCIA và USB. Tuy nhiên, phần lớn thiết bị này không cần " "thiết khi cài đặt hệ thống." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:2187 #, no-c-format msgid "" "USB hardware generally works fine, only some USB keyboards may require " "additional configuration (see <xref linkend=\"hardware-issues\"/>)." -msgstr "" -"Phần cứng USB thường hoạt động được; chỉ một số bàn phím USB riêng có thể " +msgstr "Phần cứng USB thường hoạt động được; chỉ một số bàn phím USB riêng có thể " "cần thiết cấu hình thêm (xem <xref linkend=\"hardware-issues\"/>)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:2193 #, no-c-format msgid "" "Again, see the <ulink url=\"&url-hardware-howto;\">Linux Hardware " "Compatibility HOWTO</ulink> to determine whether your specific hardware is " "supported by Linux." -msgstr "" -"Lại xem tài liệu khả năng tương thích của phần cứng Linux Thế Nào <ulink url=" +msgstr "Lại xem tài liệu khả năng tương thích của phần cứng Linux Thế Nào <ulink url=" "\"&url-hardware-howto;\">Linux Hardware Compatibility</ulink> để tìm biết " "nếu phần cứng riêng của bạn có được hỗ trợ bởi Linux hay không." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:2199 #, no-c-format msgid "" "Package installations from XPRAM and tape are not supported by this system. " "All packages that you want to install need to be available on a DASD or over " "the network using NFS, HTTP or FTP." -msgstr "" -"Hệ thống này không hỗ trợ khả năng cài đặt gói từ XPRAM và băng. Mọi gói bạn " +msgstr "Hệ thống này không hỗ trợ khả năng cài đặt gói từ XPRAM và băng. Mọi gói bạn " "muốn cài đặt cần phải sẵn sàng trên một DASD hay qua mạng bằng NFS, HTTP hay " "FTP." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:2205 #, no-c-format msgid "" "The Broadcom BCM91250A evaluation board offers standard 3.3v 32 bit and 64 " "bit PCI slots as well as USB connectors. The Broadcom BCM91480B evaluation " "board features four 64 bit PCI slots." -msgstr "" -"Bo mạch ước lượng Broadcom BCM91250A cung cấp khe PCI 3.3v 32-bit và 64-bit " +msgstr "Bo mạch ước lượng Broadcom BCM91250A cung cấp khe PCI 3.3v 32-bit và 64-bit " "chuẩn, cũng như bộ kết nối USB. Bo mạch ước lượng Broadcom BCM91480B cung " "cấp bốn khe PCI 64-bit." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:2211 #, no-c-format msgid "" @@ -4004,19 +4037,18 @@ msgid "" "bit PCI slots as well as USB connectors. The Broadcom BCM91480B evaluation " "board features four 64 bit PCI slots. The Cobalt RaQ has no support for " "additional devices but the Qube has one PCI slot." -msgstr "" -"Bo mạch ước lượng Broadcom BCM91250A cung cấp khe PCI 3.3v 32-bit và 64-bit " +msgstr "Bo mạch ước lượng Broadcom BCM91250A cung cấp khe PCI 3.3v 32-bit và 64-bit " "chuẩn, cũng như bộ kết nối USB. Bo mạch ước lượng Broadcom BCM91480B cung " "cấp bốn khe PCI 64-bit. Máy Cobalt RaQ không hỗ trợ thiết bị thêm, còn máy " "Qube có một khe kiểu PCI." -#. Tag: title +#.Tag: title #: hardware.xml:2221 #, no-c-format msgid "Purchasing Hardware Specifically for GNU/Linux" msgstr "Mua phần cứng đặc biệt cho GNU/LInux" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:2223 #, no-c-format msgid "" @@ -4025,14 +4057,13 @@ msgid "" "ulink>. You might pay more for the privilege, but it does buy a level of " "peace of mind, since you can be sure that the hardware is well-supported by " "GNU/Linux." -msgstr "" -"Có vài nhà bán máy tính có hệ thống Debian hay bản phát hành GNU/LInux khác " +msgstr "Có vài nhà bán máy tính có hệ thống Debian hay bản phát hành GNU/LInux khác " "<ulink url=\"&url-pre-installed;\">cài đặt sẵn</ulink>. Có lẽ bạn sẽ trả " "tiền thêm trong trường hợp này, còn tiền thêm này mua sự yên tĩnh trong tâm " "hồn, vì bạn chắc chắn biết rằng cả phần cứng đó được hỗ trợ đầy đủ bởi GNU/" "LInux." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:2231 #, no-c-format msgid "" @@ -4040,7 +4071,7 @@ msgid "" "machines at all." msgstr "Tiếc là có rất ít nhà bán sản xuất máy tính kiểu &arch-title; mới." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:2236 #, no-c-format msgid "" @@ -4049,14 +4080,13 @@ msgid "" "license and obtain a rebate from your vendor. Searching the Internet for " "<quote>windows refund</quote> may get you some useful information to help " "with that." -msgstr "" -"Nếu bạn cần phải mua một máy có hệ thống Windows có sẵn, khuyên bạn đọc cẩn " +msgstr "Nếu bạn cần phải mua một máy có hệ thống Windows có sẵn, khuyên bạn đọc cẩn " "thận giấy phép phần mềm thuộc về Windows đó, vì trong một phần trường hợp " "riêng bạn có thể từ chối giấy phép đó và giành hạ giá từ nhà bán. Việc tìm " "kiếm chuỗi <quote>windows refund</quote> trên Mạng nên tìm thông tin có ích " "về trường hợp này." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:2244 #, no-c-format msgid "" @@ -4065,20 +4095,19 @@ msgid "" "by the Linux kernel. Check if your hardware is listed in the references " "found above. Let your salesperson (if any) know that you're shopping for a " "Linux system. Support Linux-friendly hardware vendors." -msgstr "" -"Bất chấp bạn mua hệ thống có sẵn Linux hay hệ thống tiền dùng, vẫn còn quan " +msgstr "Bất chấp bạn mua hệ thống có sẵn Linux hay hệ thống tiền dùng, vẫn còn quan " "trọng là bạn kiểm tra nếu phần cứng đó được hỗ trợ bởi hạt nhân LInux hay " "không. Kiểm tra xem nếu phần cứng đó được liệt kê trong những tham chiếu nói " "trên. Báo người bán hàng biết bạn muốn mua một hệ thống LInux. Bạn hỗ trợ " "nhà bán thân thiện với Linux nhé." -#. Tag: title +#.Tag: title #: hardware.xml:2255 #, no-c-format msgid "Avoid Proprietary or Closed Hardware" msgstr "Tránh phần mềm sở hữu hay bị đóng" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:2256 #, no-c-format msgid "" @@ -4086,13 +4115,12 @@ msgid "" "their hardware. Others won't allow us access to the documentation without a " "non-disclosure agreement that would prevent us from releasing the Linux " "source code." -msgstr "" -"Một số hãng chế tạo phần cứng đơn giản từ chối cho chúng tôi biết phương " +msgstr "Một số hãng chế tạo phần cứng đơn giản từ chối cho chúng tôi biết phương " "pháp ghi trình điều khiển phần cứng của họ. Một số hãng khác từ chối cho " "chúng tôi truy cập tài liệu hướng dẫn nếu chúng tôi không thỏa thuận điều " "kiện ngăn cản chúng tôi phát hành mã nguồn Linux." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:2263 #, no-c-format msgid "" @@ -4103,8 +4131,7 @@ msgid "" "of the video hardware (though we do now support CLUT manipulation on nearly " "all internal video chips). In a nutshell, this explains why the Macintosh " "Linux port lags behind other Linux ports." -msgstr "" -"Một lời thí dụ thêm là phần cứng sở hữu trong hàng loạt Apple Mac cũ hơn. " +msgstr "Một lời thí dụ thêm là phần cứng sở hữu trong hàng loạt Apple Mac cũ hơn. " "Thật sự là Apple chưa bao giờ phát hành đặc tả hay tài liệu nào về phần cứng " "Mac nào, nhất là bộ điều khiển ADB (dùng bởi con chuột và bàn phím), bộ điều " "khiển đĩa mềm, và cả khả năng tăng tốc và thao tác CLUT phần cứng ảnh động " @@ -4112,7 +4139,7 @@ msgstr "" "tinh thể ảnh động bên trong). Tóm tắt là trường hợp này là lý do bản chuyển " "Linux kiểu Macintosh chưa có cùng khả năng với các bản chuyển LInux khác." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:2274 #, no-c-format msgid "" @@ -4120,20 +4147,19 @@ msgid "" "they simply won't work under Linux. You can help by asking the manufacturers " "of such hardware to release the documentation. If enough people ask, they " "will realize that the free software community is an important market." -msgstr "" -"Vì chúng tôi chưa được phép truy cập tài liệu kỹ thuật về những thiết bị " +msgstr "Vì chúng tôi chưa được phép truy cập tài liệu kỹ thuật về những thiết bị " "này, chúng tôi không thể làm cho chúng hoạt động được dưới Linux. Bạn có thể " "giúp đỡ thay đổi trường hợp này, bằng cách xin hãng chế tạo phần cứng như " "vậy phát hành tài liệu kỹ thuật này. Nếu đủ người xin họ, họ sẽ thấy biết " "cộng đồng phần mềm tự do là thị trường quan trọng." -#. Tag: title +#.Tag: title #: hardware.xml:2286 #, no-c-format msgid "Windows-specific Hardware" msgstr "Phần cứng đặc trưng cho Windows" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:2287 #, no-c-format msgid "" @@ -4147,8 +4173,7 @@ msgid "" "the savings are often <emphasis>not</emphasis> passed on to the user and " "this hardware may even be more expensive than equivalent devices that retain " "their embedded intelligence." -msgstr "" -"Cũng làm cho lo nghĩ là khuynh hướng về rất nhiều thiết bị ngoại vi sở hữu " +msgstr "Cũng làm cho lo nghĩ là khuynh hướng về rất nhiều thiết bị ngoại vi sở hữu " "của Windows, v.d. bộ phân giải và máy in. Trong một số trường hợp, những máy " "này được thiết kế để được thao tác chỉ bởi hệ điều hành Windows, và mang " "nhãn <quote>WinModem</quote> hay <quote>Made especially for Windows-based " @@ -4160,7 +4185,7 @@ msgstr "" "hơn này: phần cứng này ngay cả có thể là đắt hơn thiết bị tương tự mà giữ " "lại sự thông minh nhúng." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:2300 #, no-c-format msgid "" @@ -4180,8 +4205,7 @@ msgid "" "any multi-processing operating system, even Windows 2000 or XP, suffers from " "degraded performance when peripheral manufacturers skimp on the embedded " "processing power of their hardware." -msgstr "" -"Bạn nên tránh phần cứng dành cho Windows vì hai lý do. Lý do thứ nhất là " +msgstr "Bạn nên tránh phần cứng dành cho Windows vì hai lý do. Lý do thứ nhất là " "hãng chế tạo thường không cho phép truy cập tài nguyên cần thiết để tạo " "trình điều khiển Linux. Bình thường, giao diện phần cứng và phần mềm tới " "thiết bị có kiểu sở hữu, không thể truy cập tài liệu kỹ thuật khi không thỏa " @@ -4199,7 +4223,7 @@ msgstr "" "hãng chế tạo thiết bị ngoại vi tính toán từng Hz năng lượng xử lý nhúng " "trong phần cứng." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:2321 #, no-c-format msgid "" @@ -4208,33 +4232,31 @@ msgid "" "their hardware, but the best strategy is simply to avoid this sort of " "hardware until it is listed as working in the <ulink url=\"&url-hardware-" "howto;\">Linux Hardware Compatibility HOWTO</ulink>." -msgstr "" -"Bạn có thể giúp đỡ cải tiến trường hợp này bằng cách khuyên hãng chế tạo như " +msgstr "Bạn có thể giúp đỡ cải tiến trường hợp này bằng cách khuyên hãng chế tạo như " "vậy phát hành tài liệu kỹ thuật và các tài nguyên cần thiết để cho cộng đồng " "phần mềm tự do hỗ trợ phần cứng của họ, nhưng chiến lược tốt nhất là đơn " "giản tránh kiểu phần cứng này cho đến khi nó được liệt kê như là hoạt động " "được trong tài liệu khả năng tương thích của phần cứng Linux Thế Nào <ulink " "url=\"&url-hardware-howto;\">Linux Hardware Compatibility</ulink>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: hardware.xml:2338 #, no-c-format msgid "Memory and Disk Space Requirements" msgstr "Bộ nhớ và sức chứa trên đĩa cần thiết" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:2340 #, no-c-format msgid "" "You must have at least &minimum-memory; of memory and &minimum-fs-size; of " "hard disk space. Note that these are really bare-minimum numbers. For more " "realistic figures, see <xref linkend=\"minimum-hardware-reqts\"/>." -msgstr "" -"Cần thiết ít nhất &minimum-memory; bộ nhớ và &minimum-fs-size; sức chứa còn " +msgstr "Cần thiết ít nhất &minimum-memory; bộ nhớ và &minimum-fs-size; sức chứa còn " "rảnh trên đĩa. Ghi chú rằng hai số này thực sự tối thiểu tuyệt đối. Để xem " "số lượng hiện thức hơn, xem <xref linkend=\"minimum-hardware-reqts\"/>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:2346 #, no-c-format msgid "" @@ -4243,14 +4265,13 @@ msgid "" "you'll need 32-bit RAM. The <command>amiboot</command> program can be used " "to disable 16-bit RAM; see the <ulink url=\"&url-m68k-faq;\">Linux/m68k FAQ</" "ulink>. Recent kernels should disable 16-bit RAM automatically." -msgstr "" -"Trên máy Amiga, kích cỡ của FastRAM là thích hợp khi tính tổng bộ nhớ cần " +msgstr "Trên máy Amiga, kích cỡ của FastRAM là thích hợp khi tính tổng bộ nhớ cần " "thiết. Hơn nữa, không hỗ trợ khả năng sử dụng thẻ Zorro với RAM 16-bit: bạn " "cần có RAM 32-bit. Chương trình <command>amiboot</command> có thể được dùng " "để vô hiệu hoá RAM 16-bit; xem Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-m68k-faq;\">Linux/" "m68k</ulink>. Các hạt nhân hơi mới nên tắt tự động RAM 16-bit." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:2355 #, no-c-format msgid "" @@ -4258,14 +4279,13 @@ msgid "" "users have reported problems running the kernel itself in Fast RAM, so the " "Atari bootstrap will place the kernel in ST-RAM. The minimum requirement for " "ST-RAM is 2 MB. You will need an additional 12 MB or more of TT-RAM." -msgstr "" -"Trên máy Atari, Linux sử dụng bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên kiểu cả ST-RAM lẫn " +msgstr "Trên máy Atari, Linux sử dụng bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên kiểu cả ST-RAM lẫn " "Fast RAM (TT-RAM). Nhiều người dùng đã thông báo sự gặp khó khăn chạy hạt " "nhân chính nó trong bộ nhớ Fast Ram, vì vậy tiến trình tải và khởi động hệ " "điều hành (bootstrap) trên máy Atari sẽ để hạt nhân trong ST-RAM. Bộ nhớ ST-" "RAM tối thiểu cần thiết là 2 MB. Bạn sẽ cần có TT-RAM thêm ít nhất 12 MB." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:2363 #, no-c-format msgid "" @@ -4273,25 +4293,24 @@ msgid "" "(RBV). The RAM segment at physical address 0 is used as screen memory, " "making the default load position for the kernel unavailable. The alternate " "RAM segment used for kernel and RAMdisk must be at least 4 MB." -msgstr "" -"Trên máy Apple Mac, khuyên bạn đặt bộ nhớ cẩn thận trên máy có ảnh động dựa " +msgstr "Trên máy Apple Mac, khuyên bạn đặt bộ nhớ cẩn thận trên máy có ảnh động dựa " "vào RAM (RBV). Đoạn RAM tại địa chỉ vật lý 0 được dùng là bộ nhớ màn hình, " "làm cho vị trí tải mặc định cho hạt nhân không dùng được. Đoạn RAM xen kẽ " "được dùng cho hạt nhân và đĩa RAM phải là ít nhất 4 MB." -#. Tag: emphasis +#.Tag: emphasis #: hardware.xml:2373 #, no-c-format msgid "FIXME: is this still true?" msgstr "SỬA ĐI : vẫn còn đúng không?" -#. Tag: title +#.Tag: title #: hardware.xml:2384 #, no-c-format msgid "Network Connectivity Hardware" msgstr "Phần cứng khả năng kết nối mạng" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:2385 #, no-c-format msgid "" @@ -4301,90 +4320,87 @@ msgid "" "PCI and PCMCIA cards.</phrase> <phrase arch=\"i386\">Many older ISA cards " "are supported as well.</phrase> <phrase arch=\"m68k\">Again, see <ulink url=" "\"&url-m68k-faq;\"></ulink> for complete details.</phrase>" -msgstr "" -"Gần tất cả các thẻ giao thức mạng (NIC) được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux nên " +msgstr "Gần tất cả các thẻ giao thức mạng (NIC) được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux nên " "cũng được hỗ trợ bởi hệ thống cài đặt: các trình điều khiển kiểu mô-đun nên " "bình thường được nạp tự động. <phrase arch=\"x86\">Cũng gồm phần lớn thẻ " "kiểu PCI và PCMCIA.</phrase> <phrase arch=\"i386\">Nhiều thẻ kiểu ISA cũ hơn " "cũng được hỗ trợ.</phrase> <phrase arch=\"m68k\">Lại xem Hỏi Đáp <ulink url=" "\"&url-m68k-faq;\"></ulink> để tìm chi tiết hoàn toàn.</phrase>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:2397 #, no-c-format msgid "" "This includes a lot of generic PCI cards (for systems that have PCI) and the " "following NICs from Sun:" -msgstr "" -"Cũng gồm rất nhiều thẻ kiểu PCI giống loài (cho hệ thống có PCI) và những " +msgstr "Cũng gồm rất nhiều thẻ kiểu PCI giống loài (cho hệ thống có PCI) và những " "NCI sau của Sun:" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:2403 #, no-c-format msgid "Sun LANCE" msgstr "Sun LANCE" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:2408 #, no-c-format msgid "Sun Happy Meal" msgstr "Sun Happy Meal" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:2413 #, no-c-format msgid "Sun BigMAC" msgstr "Sun BigMAC" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:2418 #, no-c-format msgid "Sun QuadEthernet" msgstr "Sun QuadEthernet" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:2423 #, no-c-format msgid "MyriCOM Gigabit Ethernet" msgstr "MyriCOM Gigabit Ethernet" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:2430 #, no-c-format msgid "" "Due to kernel limitations only the onboard network interfaces on DECstations " "are supported, TurboChannel option network cards currently do not work." -msgstr "" -"Do sự hạn chế hạt nhân, hỗ trợ chỉ những giao diện mạng có sẵn trên máy " +msgstr "Do sự hạn chế hạt nhân, hỗ trợ chỉ những giao diện mạng có sẵn trên máy " "DECstation. Hiện thời các thẻ mạng tùy chọn TurboChannel không hoạt động " "được." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:2436 #, no-c-format msgid "The list of supported network devices is:" msgstr "Danh sách các thiết bị mạng đã hỗ trợ :" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:2441 #, no-c-format msgid "Channel to Channel (CTC) and ESCON connection (real or emulated)" msgstr "Sự kết nối kênh đến kênh (CTC) và ESCON (thật hay đã mô phỏng)" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:2446 #, no-c-format msgid "OSA-2 Token Ring/Ethernet and OSA-Express Fast Ethernet (non-QDIO)" msgstr "OSA-2 Token Ring/Ethernet và OSA-Express Fast Ethernet (không-QDIO)" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:2451 #, no-c-format msgid "OSA-Express in QDIO mode, HiperSockets and Guest-LANs" msgstr "OSA-Express trong chế độ QDIO, HiperSockets và Guest-LAN" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:2460 #, no-c-format msgid "" @@ -4395,45 +4411,42 @@ msgid "" "Unofficial images for Linksys NSLU2 with this proprietary microcode can be " "obtained from the <ulink url=\"&url-slug-firmware;\">Slug-Firmware site</" "ulink>." -msgstr "" -"Trên &arch-title;, hỗ trợ phần lớn thiết bị Ethernet có sẵn, cũng cung cấp " +msgstr "Trên &arch-title;, hỗ trợ phần lớn thiết bị Ethernet có sẵn, cũng cung cấp " "mô-đun cho các thiết bị PCI và USB thêm. Ngoại lệ chính là nền tảng IXP4xx " "platform (chứa thiết bị như Linksys NSLU2) mà cần một mã vi sở hữu để thao " "tác thiết bị Ethernet có sẵn. Ảnh không chính thức cho Linksys NSLU2, chứa " "mã vi sở hữu này, nằm ở nơi Mạng <ulink url=\"&url-slug-firmware;\">Slug-" "Firmware</ulink>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:2470 #, no-c-format msgid "" "As for ISDN, the D-channel protocol for the (old) German 1TR6 is not " "supported; Spellcaster BRI ISDN boards are also not supported by the &d-i;. " "Using ISDN during the installation is not supported." -msgstr "" -"Còn ISDN, không hỗ trợ giao thức kênh D cho 1TR6 Đức (cũ); &d-i; cũng không " +msgstr "Còn ISDN, không hỗ trợ giao thức kênh D cho 1TR6 Đức (cũ); &d-i; cũng không " "hỗ trợ bo mạch Spellcaster BRI ISDN. Không hỗ trợ khả năng sử dụng ISDN " "trong khi cài đặt." -#. Tag: title +#.Tag: title #: hardware.xml:2479 #, no-c-format msgid "Drivers Requiring Firmware" msgstr "Trình điều khiển cần thiết phần vững" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:2480 #, no-c-format msgid "" "The installation system currently does not support retrieving firmware. This " "means that any network cards that use a driver that requires firmware to be " "loaded, is not supported by default." -msgstr "" -"Hệ thống cài đặt hiện thời không hỗ trợ khả năng lấy phần vững. Bất cứ thẻ " +msgstr "Hệ thống cài đặt hiện thời không hỗ trợ khả năng lấy phần vững. Bất cứ thẻ " "mạng nào sử dụng trình điều khiển cần thiết phần vững được nạp thì không " "được hỗ trợ, theo mặc định." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:2486 #, no-c-format msgid "" @@ -4445,8 +4458,7 @@ msgid "" "your network manually. Note that the firmware may be packaged separately " "from the driver and may not be available in the <quote>main</quote> section " "of the &debian; archive." -msgstr "" -"Nếu không có NIC khác nào dùng được trong khi cài đặt, vẫn còn có thể cài " +msgstr "Nếu không có NIC khác nào dùng được trong khi cài đặt, vẫn còn có thể cài " "đặt &debian; bằng ảnh đĩa CD-ROM hay DVD. Hãy chọn tùy chọn không cấu hình " "mạng, và cài đặt chỉ những gói có sẵn trên đĩa CD/DVD. Sau khi cài đặt xong " "và khởi động lại, bạn cũng có thể cài đặt trình điều khiển và phần vững cần " @@ -4454,7 +4466,7 @@ msgstr "" "với trình điều khiển và có lẽ không có sẵn trong phần <quote>chính</quote> " "của kho lưu &debian;." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:2497 #, no-c-format msgid "" @@ -4463,20 +4475,19 @@ msgid "" "to <filename>/usr/lib/hotplug/firmware</filename>. Don't forget to also copy " "the firmware to that location for the installed system before the reboot at " "the end of the installation." -msgstr "" -"Nếu trình điều khiển chính nó <emphasis>có phải</emphasis> được hỗ trợ, có " +msgstr "Nếu trình điều khiển chính nó <emphasis>có phải</emphasis> được hỗ trợ, có " "lẽ bạn cũng có khả năng dùng NIC trong khi cài đặt, bằng cách sao chép phần " "vững từ vật chứa nào sang <filename>/usr/lib/hotplug/firmware</filename>. " "Đừng quên cũng sao chép phần vững sang vị trí đó cho hệ thống đã cài đặt " "trước khi khởi động lại ở kết thúc của tiến trình cài đặt." -#. Tag: title +#.Tag: title #: hardware.xml:2509 #, no-c-format msgid "Wireless Network Cards" msgstr "Thẻ mạng vô tuyến" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:2510 #, no-c-format msgid "" @@ -4484,25 +4495,23 @@ msgid "" "of wireless adapters require drivers that are either non-free or have not " "been accepted into the official Linux kernel. These NICs can generally be " "made to work under &debian;, but are not supported during the installation." -msgstr "" -"NIC vô tuyến thường được hỗ trợ, với một điều kiện lớn. Rất nhiều bộ tiếp " +msgstr "NIC vô tuyến thường được hỗ trợ, với một điều kiện lớn. Rất nhiều bộ tiếp " "hợp vô tuyến cần thiết trình điều khiển hoặc khác tự do hoặc chưa được chấp " "nhận vào hạt nhân Linux. Thường có thể sửa đổi những NIC này để hoạt động " "được dưới Debian, nhưng không hỗ trợ chúng trong khi cài đặt." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:2517 #, no-c-format msgid "" "If there is no other NIC you can use during the installation, it is still " "possible to install &debian; using a full CD-ROM or DVD image. Use the same " "procedure as described above for NICs that require firmware." -msgstr "" -"Nếu không có NIC khác nào dùng được trong khi cài đặt, vẫn còn có thể cài " +msgstr "Nếu không có NIC khác nào dùng được trong khi cài đặt, vẫn còn có thể cài " "đặt &debian; bằng ảnh đĩa CD-ROM hay DVD. Hãy dùng phương pháp được diễn tả " "trên cho NIC cần thiết phần vững." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:2523 #, no-c-format msgid "" @@ -4512,21 +4521,20 @@ msgid "" "manual. <phrase arch=\"x86\">If no Linux driver is available, your last " "resort is to use the <classname>ndiswrapper</classname> package, which " "allows you to use a Windows driver.</phrase>" -msgstr "" -"Trong một số trường hợp riêng, trình điều khiển cần thiết không sẵn sàng " +msgstr "Trong một số trường hợp riêng, trình điều khiển cần thiết không sẵn sàng " "dạng gói Debian. Vì thế bạn cần phải tìm mã nguồn trên Mạng, và tự biên dịch " "trình điều khiển. Cách làm việc này ở ngoại phạm vị của sổ tay này. <phrase " "arch=\"x86\">Nếu không có sẵn trình điều khiển Linux nào, sự chọn cuối cùng " "là dùng gói <classname>ndiswrapper</classname> mà cho bạn có khả năng sử " "dụng trình điều khiển Windows.</phrase>" -#. Tag: title +#.Tag: title #: hardware.xml:2537 #, no-c-format msgid "Known Issues for &arch-title;" msgstr "Vấn đề đã biết cho &arch-title;" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:2538 #, no-c-format msgid "" @@ -4534,13 +4542,13 @@ msgid "" "mentioning here." msgstr "Có vài vấn đề với thẻ mạng riêng." -#. Tag: title +#.Tag: title #: hardware.xml:2545 #, no-c-format msgid "Conflict between tulip and dfme drivers" msgstr "Xung đột giữa trình điều khiển tulip và dfme" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:2547 #, no-c-format msgid "" @@ -4550,8 +4558,7 @@ msgid "" "driver. Because they have the same identification, the kernel cannot " "distinguish between them and it is not certain which driver will be loaded. " "If this happens to be the wrong one, the NIC may not work, or work badly." -msgstr "" -"Có nhiều thẻ mạng PCI khác nhau có cùng một mã nhận diện PCI, còn được hỗ " +msgstr "Có nhiều thẻ mạng PCI khác nhau có cùng một mã nhận diện PCI, còn được hỗ " "trợ bởi trình điều khiển khác nhau, dù liên quan với nhau. Một số thẻ hoạt " "động được với trình điều khiển <literal>tulip</literal>, còn các thẻ khác " "hoạt động với trình điều khiển <literal>dfme</literal>. Vì tất cả các thẻ " @@ -4559,26 +4566,21 @@ msgstr "" "biết trình điều khiển nào nên được nạp. Chọn điều không đúng thì NIC không " "hoạt động được, hoặc chạy sai." -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:2557 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "This is a common problem on Netra systems with a Davicom (DEC-Tulip " "compatible) NIC. In that case the <literal>tulip</literal> driver is " "probably the correct one. You can prevent this issue by blacklisting the " "wrong driver module as described in <xref linkend=\"module-blacklist\"/>." -msgstr "" -"Đây là vấn đề thường gặp trên hệ thống Netra có NIC kiểu Davicom (tương " -"thích DEC-Tulip). Trong trường hợp đó, trình điều khiển <literal>tulip</" -"literal> rất có thể là điều đúng. Trong khi cài đặt, giải pháp là chuyển đổi " -"sang trình bao và hủy nạp mô-đun trình điều khiển không đúng bằng lệnh " -"<userinput>modprobe -r <replaceable>mô-đun</replaceable></userinput> (hoặc " -"cả hai mô-đun, nếu cả hai được nạp). Sau đó, bạn có khả năng nạp mô-đun đúng " -"bằng <userinput>modprobe <replaceable>mô-đun</replaceable></userinput>." - -#. Tag: para +msgstr "Đây là vấn đề thường gặp trên hệ thống Netra có NIC kiểu Davicom (tương " +"thích với DEC-Tulip). Trong trường hợp đó, trình điều khiển <literal>tulip</" +"literal> rất có thể là điều đúng. Bạn có thể ngăn cản vấn đề này bằng cách lọc ra mô-đun trình điều khiển sai như được diễn tả trong phần <xref linkend=\"module-blacklist\"/>." + +#.Tag: para #: hardware.xml:2565 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "An alternative solution during the installation is to switch to a shell and " "unload the wrong driver module using <userinput>modprobe -r " @@ -4586,29 +4588,22 @@ msgid "" "loaded). After that you can load the correct module using " "<userinput>modprobe <replaceable>module</replaceable></userinput>. Note that " "the wrong module may then still be loaded when the system is rebooted." -msgstr "" -"Đây là vấn đề thường gặp trên hệ thống Netra có NIC kiểu Davicom (tương " -"thích DEC-Tulip). Trong trường hợp đó, trình điều khiển <literal>tulip</" -"literal> rất có thể là điều đúng. Trong khi cài đặt, giải pháp là chuyển đổi " -"sang trình bao và hủy nạp mô-đun trình điều khiển không đúng bằng lệnh " -"<userinput>modprobe -r <replaceable>mô-đun</replaceable></userinput> (hoặc " -"cả hai mô-đun, nếu cả hai được nạp). Sau đó, bạn có khả năng nạp mô-đun đúng " -"bằng <userinput>modprobe <replaceable>mô-đun</replaceable></userinput>." - -#. Tag: title +msgstr "Một phép giải xen kẽ trong khi cài đặt là chuyển đổi sang trình bao và tải lên mô-đun trình điều khiển sai, dùng <userinput>modprobe -r <replaceable>mô-đun</replaceable></userinput> (hay cả hai, nếu cả hai được nạp). Sau đó thì bạn có thể nạp mô-đun đúng dùng " +"<userinput>modprobe <replaceable>mô-đun</replaceable></userinput>." + +#.Tag: title #: hardware.xml:2578 #, no-c-format msgid "Sun B100 blade" msgstr "Sun B100 blade" -#. Tag: para +#.Tag: para #: hardware.xml:2580 #, no-c-format msgid "" "The <literal>cassini</literal> network driver does not work with Sun B100 " "blade systems." -msgstr "" -"Trình điều khiển mạng <literal>cassini</literal> không hoạt động được với hệ " +msgstr "Trình điều khiển mạng <literal>cassini</literal> không hoạt động được với hệ " "thống kiểu Sun B100 blade." #~ msgid "<entry>RiscPC</entry>" @@ -4635,8 +4630,7 @@ msgstr "" #~ "serial port, PS/2 keyboard and proprietary mouse port. The proprietary " #~ "module expansion bus allows for up to eight expansion cards to be fitted " #~ "depending on configuration, several of these modules have Linux drivers." -#~ msgstr "" -#~ "Máy này là phần cứng cũ nhất được hỗ trợ, nhưng bộ cài đặt mới không hỗ " +#~ msgstr "Máy này là phần cứng cũ nhất được hỗ trợ, nhưng bộ cài đặt mới không hỗ " #~ "trợ nó một cách hoàn thành. Máy này có RISC OS trong ROM: Linux khởi động " #~ "được từ RISC OS bằng linloader. RiscPC có một thẻ CPU kiểu mô-đun thường " #~ "với CPU 30MHz 610, 40MHz 710 hay 233MHz Strongarm 110. Bo mạch chính hợp " @@ -4653,8 +4647,7 @@ msgstr "" #~ "no longer supported. For a complete list please consult the <ulink url=" #~ "\"http://en.wikipedia.org/wiki/SPARCstation\">Wikipedia SPARCstation " #~ "page</ulink>." -#~ msgstr "" -#~ "Những kiến trúc phụ này gồm một số máy 32-bit rất cũ không còn được hỗ " +#~ msgstr "Những kiến trúc phụ này gồm một số máy 32-bit rất cũ không còn được hỗ " #~ "trợ lại. Để tìm danh sách hoàn toàn, xem <ulink url=\"http://en.wikipedia." #~ "org/wiki/SPARCstation\">Trang SPARCstation của Wikipedia</ulink>." @@ -4665,8 +4658,7 @@ msgstr "" #~ "sun4m is the only 32-bit subarchitecture (sparc32) that is currently " #~ "supported. The most popular machines belonging to this class are " #~ "Sparcstation 4, 5, 10 and 20." -#~ msgstr "" -#~ "sun4m là kiến trúc phụ 32-bit duy nhất (sparc32) hiện thời được hỗ trợ. " +#~ msgstr "sun4m là kiến trúc phụ 32-bit duy nhất (sparc32) hiện thời được hỗ trợ. " #~ "Những máy tính phổ biến nhất nằm trong hạng này là Sparcstation số 4, 5, " #~ "10, 20." @@ -4677,27 +4669,23 @@ msgstr "" #~ "available uniprocessor (UP) sparc32 kernel will boot fine on " #~ "multiprocessor machines, although it will activate and use only the first " #~ "CPU." -#~ msgstr "" -#~ "Ghi chú rằng sự đa xử lý đối xứng (SMP) — khả năng chạy tiến trình " +#~ msgstr "Ghi chú rằng sự đa xử lý đối xứng (SMP) — khả năng chạy tiến trình " #~ "trên nhiều bộ xử lý — không được hỗ trợ trên phần cứng này, do vấn " #~ "đề ổn định trong cấu hình như vậy. Hạt nhân sparc32 bộ xử lý đơn (UP) sẵn " #~ "sàng sẽ khởi động được trên máy tính đa bộ xử lý, dù nó sẽ kích hoạt và " #~ "sử dụng chỉ bộ xử lý thứ nhất thôi." -#, fuzzy #~ msgid "" #~ "IDE/ATAPI CD-ROMs are supported on all ARM machines. <phrase condition=" #~ "\"etch\">On RiscPCs, SCSI CD-ROMs are also supported.</phrase>" -#~ msgstr "" -#~ "Ổ đĩa CD-ROM kiểu IDE/ATAPI được hỗ trợ trên mọi máy ARM. Trên máy " -#~ "RiscPC, cũng hỗ trợ ổ đĩa CD-ROM kiểu SCSI." +#~ msgstr "Ổ đĩa CD-ROM kiểu IDE/ATAPI được hỗ trợ trên mọi máy ARM. <phrase condition=" +#~ "\"etch\">Trên máy RiscPC, cũng hỗ trợ ổ đĩa CD-ROM kiểu SCSI.</phrase>" #~ msgid "" #~ "After the operating system kernel is installed, you can install the rest " #~ "of your system via any sort of network connection (including PPP after " #~ "installation of the base system), via FTP or HTTP." -#~ msgstr "" -#~ "Sau khi cài đặt hạt nhân hệ điều hành, bạn có thể cài đặt phần hệ thống " +#~ msgstr "Sau khi cài đặt hạt nhân hệ điều hành, bạn có thể cài đặt phần hệ thống " #~ "còn lại qua bất kỳ sự kết nối mạng nào (gồm PPP sau khi cài đặt hệ thống " #~ "cơ bản), qua FTP hay HTTP." @@ -4708,8 +4696,7 @@ msgstr "" #~ "of software, including the X Window System, and some development programs " #~ "and libraries, you'll need at least 400MB. For a more or less complete " #~ "desktop system, you'll need a few gigabytes." -#~ msgstr "" -#~ "Bạn phải có bộ nhớ ít nhất &minimum-memory; và đĩa cứng ít nhất &minimum-" +#~ msgstr "Bạn phải có bộ nhớ ít nhất &minimum-memory; và đĩa cứng ít nhất &minimum-" #~ "fs-size;. Để cài đặt một hệ thống dựa vào bàn giao tiếp tối thiểu (mọi " #~ "gói phần mềm chuẩn) cần thiết 250MB. Nếu bạn muốn cài đặt phần mềm " #~ "thường, gồm hệ thống cửa sổ X, và một số chương trình và thư viện phát " diff --git a/po/vi/install-methods.po b/po/vi/install-methods.po index b70eea41b..9a841dd0a 100644 --- a/po/vi/install-methods.po +++ b/po/vi/install-methods.po @@ -1,34 +1,34 @@ # Vietnamese translation for Install Methods. -# Copyright © 2007 Free Software Foundation, Inc. -# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2006-2007. +# Copyright © 2008 Free Software Foundation, Inc. +# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2006-2008. # msgid "" -msgstr "" -"Project-Id-Version: install-methods\n" +"" +msgstr "Project-Id-Version: install-methods\n" "Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n" "POT-Creation-Date: 2007-10-22 00:09+0000\n" -"PO-Revision-Date: 2007-01-15 17:21+1030\n" +"PO-Revision-Date: 2008-01-28 18:43+1030\n" "Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n" "Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n" "MIME-Version: 1.0\n" "Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n" "Content-Transfer-Encoding: 8bit\n" "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n" -"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6fc1\n" +"X-Generator: LocFactoryEditor 1.7b1\n" -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:5 #, no-c-format msgid "Obtaining System Installation Media" msgstr "Lấy vật chứa cài đặt hệ thống" -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:12 #, no-c-format msgid "Official &debian; CD-ROM Sets" msgstr "Bộ đĩa CD &debian; chính thức" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:13 #, no-c-format msgid "" @@ -44,8 +44,7 @@ msgid "" "several CDs, it is unlikely you will need packages on the third CD and " "above. You may also consider using the DVD version, which saves a lot of " "space on your shelf and you avoid the CD shuffling marathon." -msgstr "" -"Phương pháp dễ nhất cài đặt &debian; là sử dụng một bộ đĩa CD-ROM Debian " +msgstr "Phương pháp dễ nhất cài đặt &debian; là sử dụng một bộ đĩa CD-ROM Debian " "chính thức. Bạn có thể mua bộ đĩa như thế từ nhà bán (xem <ulink url=\"&url-" "debian-cd-vendors;\">trang nhà bán đĩa CD</ulink>). Cũng có khả năng tải các " "ảnh đĩa CD-ROM xuống một máy nhân bản Debian, tạo bộ đĩa CD cài đặt của " @@ -60,7 +59,7 @@ msgstr "" "thay thế, vì các gói nằm trên cùng một đĩa. Như thế thì không cần nhiều " "khoảng cách trên cái kệ, và không cần cứ chuyển đổi đĩa CD khi cài đặt." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:30 #, no-c-format msgid "" @@ -75,8 +74,7 @@ msgid "" "organization are identical. So when archive file paths are given below for " "particular files you need for booting, look for those files in the same " "directories and subdirectories on your CD." -msgstr "" -"Nếu máy tính của bạn không hỗ trợ khả năng khởi động từ đĩa CD, còn bạn vẫn " +msgstr "Nếu máy tính của bạn không hỗ trợ khả năng khởi động từ đĩa CD, còn bạn vẫn " "có bộ đĩa CD Debian chính thức, trong trường hợp này bạn có thể sử dụng " "chiến lược xen kẽ như sử dụng vật chứa <phrase condition=\"supports-floppy-" "boot\">đĩa mềm,</phrase> <phrase arch=\"s390\">băng hay băng đã mô phỏng,</" @@ -89,17 +87,16 @@ msgstr "" "tập tin riêng cần thiết để khởi động, hãy tìm tập tin đó bằng cách theo cùng " "một đường dẫn trên đĩa CD." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:52 #, no-c-format msgid "" "Once the installer is booted, it will be able to obtain all the other files " "it needs from the CD." -msgstr "" -"Một khi trình cài đặt đã được khởi động, nó sẽ có khả năng lấy từ đĩa CD các " +msgstr "Một khi trình cài đặt đã được khởi động, nó sẽ có khả năng lấy từ đĩa CD các " "tập tin khác cần thiết." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:57 #, no-c-format msgid "" @@ -109,8 +106,7 @@ msgid "" "<phrase condition=\"bootable-disk\">hard disk or</phrase> <phrase condition=" "\"bootable-usb\">usb stick or</phrase> <phrase condition=\"supports-tftp\">a " "connected computer</phrase> so they can be used to boot the installer." -msgstr "" -"Nếu bạn không có bộ đĩa CD cài đặt Debian, trong trường hợp đó bạn cần phải " +msgstr "Nếu bạn không có bộ đĩa CD cài đặt Debian, trong trường hợp đó bạn cần phải " "tải về các tập tin hệ thống cài đặt và chèn chúng vào <phrase arch=\"s390" "\">băng cài đặt</phrase> <phrase condition=\"supports-floppy-boot\">đĩa mềm " "hay</phrase> <phrase condition=\"bootable-disk\">đĩa cứng hay</phrase> " @@ -118,40 +114,38 @@ msgstr "" "\"supports-tftp\">máy tính khác được kết nối</phrase> để sử dụng nó để khởi " "động trình cài đặt." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:83 #, no-c-format msgid "Downloading Files from Debian Mirrors" msgstr "Tải tập tin xuống nhân bản Debian" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:85 #, no-c-format msgid "" "To find the nearest (and thus probably the fastest) mirror, see the <ulink " "url=\"&url-debian-mirrors;\">list of Debian mirrors</ulink>." -msgstr "" -"Để tìm máy nhân bản gần nhất (do đó rất có thể là nhanh nhất), xem <ulink " +msgstr "Để tìm máy nhân bản gần nhất (do đó rất có thể là nhanh nhất), xem <ulink " "url=\"&url-debian-mirrors;\">danh sách nhân bản Debian</ulink>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:90 #, no-c-format msgid "" "When downloading files from a Debian mirror, be sure to download the files " "in <emphasis>binary</emphasis> mode, not text or automatic mode." -msgstr "" -"Khi tải tập tin xuống máy nhân bản Debian, hãy kiểm tra xem bạn tải về trong " +msgstr "Khi tải tập tin xuống máy nhân bản Debian, hãy kiểm tra xem bạn tải về trong " "chế độ <emphasis>nhị phân</emphasis> (binary), không phải chế độ kiểu văn " "bản (text) hay kiểu tự động (automatic)." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:99 #, no-c-format msgid "Where to Find Installation Images" msgstr "Nơi tìm ảnh cài đặt" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:101 #, no-c-format msgid "" @@ -160,20 +154,19 @@ msgid "" "installer-&architecture;/current/images/</ulink> — the <ulink url=" "\"&url-debian-installer;/images/MANIFEST\">MANIFEST</ulink> lists each image " "and its purpose." -msgstr "" -"Những ảnh cài đặt nằm trên mỗi máy nhân bản Debian trong thư mục <ulink url=" +msgstr "Những ảnh cài đặt nằm trên mỗi máy nhân bản Debian trong thư mục <ulink url=" "\"&url-debian-installer;/images\">debian/dists/&releasename;/main/installer-" "&architecture;/current/images/</ulink> — tập tin <ulink url=\"&url-" "debian-installer;/images/MANIFEST\">MANIFEST</ulink> liệt kê mỗi ảnh với mục " "đích của nó." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:113 #, no-c-format msgid "Alpha Installation Files" msgstr "Tập tin cài đặt Alpha" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:114 #, no-c-format msgid "" @@ -184,16 +177,15 @@ msgid "" "firmware and boot loaders. The floppy images can be found in the " "<filename>MILO</filename> directory as " "<filename>milo_<replaceable>subarchitecture</replaceable>.bin</filename>." -msgstr "" -"Nếu bạn chọn khởi động từ phần vững bàn giao tiếp ARC, dùng <command>MILO</" +msgstr "Nếu bạn chọn khởi động từ phần vững bàn giao tiếp ARC, dùng <command>MILO</" "command>, bạn sẽ cũng cần phải chuẩn bị một đĩa chứa <command>MILO</command> " "và <command>LINLOAD.EXE</command> được sao chép từ những ảnh đĩa đã cung " "cấp. Xem <xref linkend=\"alpha-firmware\"/> để tìm thông tin thêm về phần " -"vững Alpha và bộ tải khởi động. Những ảnh đĩa mềm nằm trong thư mục " +"vững Alpha và bộ nạp khởi động. Những ảnh đĩa mềm nằm trong thư mục " "<filename>MILO</filename> mang tên " "<filename>milo_<replaceable>subarchitecture</replaceable>.bin</filename>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:125 #, no-c-format msgid "" @@ -205,8 +197,7 @@ msgid "" "superblocks</quote>, so you can't use them to load kernels from newly " "generated ext2 file systems. As a workaround, you can put your kernel onto " "the FAT partition next to the <command>MILO</command>." -msgstr "" -"Tiếc là chưa có thể thử ra những ảnh <command>MILO</command> này vậy có lẽ " +msgstr "Tiếc là chưa có thể thử ra những ảnh <command>MILO</command> này vậy có lẽ " "chúng không hoạt động được trên mọi kiến trúc phụ. Nếu ảnh kiểu này không " "hoạt động được trong trường hợp của bạn, hãy thử sao chép tập tin nhị phân " "<command>MILO</command> thích hợp sang đĩa mềm (<ulink url=\"&disturlftp;" @@ -216,74 +207,70 @@ msgstr "" "thống tập tin kiểu ext2 mới được tạo ra. Sự chỉnh sửa có thể là để hạt nhân " "trên phân vùng FAT ở cạnh <command>MILO</command> đó." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:137 #, no-c-format msgid "" "<command>MILO</command> binaries are platform-specific. See <xref linkend=" "\"alpha-cpus\"/> to determine the appropriate <command>MILO</command> image " "for your Alpha platform." -msgstr "" -"Tập tin nhị phân <command>MILO</command> có đặc trưng cho nền tảng. Xem " +msgstr "Tập tin nhị phân <command>MILO</command> có đặc trưng cho nền tảng. Xem " "<xref linkend=\"alpha-cpus\"/> để quyết định ảnh <command>MILO</command> " "thích hợp với nền tảng Alpha riêng của bạn." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:152 #, no-c-format msgid "Netwinder Installation Files" msgstr "Tập tin cài đặt Netwinder" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:153 #, no-c-format msgid "" "The easiest way to boot a Netwinder is over the network, using the supplied " "TFTP image &netwinder-boot-img;." -msgstr "" -"Phương pháp dễ nhất để khởi động máy kiểu Netwinder là khởi động qua mạng, " +msgstr "Phương pháp dễ nhất để khởi động máy kiểu Netwinder là khởi động qua mạng, " "dùng ảnh TFTP &netwinder-boot-img; được cung cấp." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:162 #, no-c-format msgid "CATS Installation Files" msgstr "Tập tin cài đặt CATS" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:163 #, no-c-format msgid "" "CATS can be booted either via the network or from CD-ROM. The kernel and " "initrd can be obtained from &cats-boot-img;." -msgstr "" -"Có thể khởi động CATS hoặc qua mạng hoặc từ đĩa CD-ROM. Hạt nhân và initrd " +msgstr "Có thể khởi động CATS hoặc qua mạng hoặc từ đĩa CD-ROM. Hạt nhân và initrd " "có thể được lấy từ ảnh &cats-boot-img;." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:172 #, no-c-format msgid "NSLU2 Installation Files" msgstr "Tập tin cài đặt NSLU2" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:173 #, no-c-format msgid "" "A firmware image is provided for the Linksys NSLU2 which will automatically " "boot <classname>debian-installer</classname>. This firmware image can be " "obtained from &nslu2-firmware-img;." -msgstr "" -"Cung cấp cho máy Linksys NSLU2 có một ảnh phần vững sẽ khởi động tự động &d-" +msgstr "Cung cấp cho máy Linksys NSLU2 có một ảnh phần vững sẽ khởi động tự động &d-" "i;. Ảnh phần vững này có thể được lấy từ ảnh &nslu2-firmware-img;." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:219 #, no-c-format msgid "Choosing a Kernel" msgstr "Chọn hạt nhân" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:221 #, no-c-format msgid "" @@ -292,31 +279,29 @@ msgid "" "needs to use a 2.2.x kernel, make sure you choose one of the images that " "supports 2.2.x kernels (see the <ulink url=\"&disturl;/main/installer-" "&architecture;/current/images/MANIFEST\">MANIFEST</ulink>)." -msgstr "" -"Một số kiến trúc phụ kiểu m68k có nhiều hạt nhân khác nhau có thể cài đặt. " +msgstr "Một số kiến trúc phụ kiểu m68k có nhiều hạt nhân khác nhau có thể cài đặt. " "Thông thường chúng tôi khuyên bạn thử đầu tiên hạt nhân phiên bản mới nhất. " "Nếu kiến trúc phụ hay máy của bạn cần sử dụng hạt nhân phiên bản 2.2.x, hãy " "kiểm tra xem bạn chọn một của những ảnh hỗ trợ được hạt nhân 2.2.x (xem " "<ulink url=\"&disturl;/main/installer-&architecture;/current/images/MANIFEST" "\">MANIFEST</ulink>)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:230 #, no-c-format msgid "" "All of the m68k images for use with 2.2.x kernels, require the kernel " "parameter &ramdisksize;." -msgstr "" -"Mọi ảnh m68k có thể sử dụng với hạt nhân phiên bản 2.2.x, cần thiết bạn nhập " +msgstr "Mọi ảnh m68k có thể sử dụng với hạt nhân phiên bản 2.2.x, cần thiết bạn nhập " "tham số hạt nhân &ramdisksize; (kích cỡ của đĩa RAM)." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:248 #, no-c-format msgid "Creating an IPL tape" msgstr "Tạo băng IPL" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:250 #, no-c-format msgid "" @@ -328,8 +313,7 @@ msgid "" "filename>, <filename>parmfile.debian</filename> and <filename>initrd.debian</" "filename>. The files can be downloaded from the <filename>tape</filename> " "sub-directory, see <xref linkend=\"where-files\"/>." -msgstr "" -"Nếu bạn không thể khởi động được (IPL) từ đĩa CD-ROM, cũng không sử dụng VM, " +msgstr "Nếu bạn không thể khởi động được (IPL) từ đĩa CD-ROM, cũng không sử dụng VM, " "trong trường hợp đó bạn cần phải tạo một băng IPL trước tiên. Tiến trình này " "được diễn tả trong tiết đoạn 3.4.3 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www." "redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/redbooks/sg246264.pdf\"> Linux dành cho IBM " @@ -339,44 +323,41 @@ msgstr "" "Những tập tin này có thể được tải xuống thư mục con <filename>tape</" "filename>: xem <xref linkend=\"where-files\"/>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:274 #, no-c-format msgid "Creating Floppies from Disk Images" msgstr "Tạo đĩa mềm từ ảnh đĩa" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:275 #, no-c-format msgid "" "Bootable floppy disks are generally used as a last resort to boot the " "installer on hardware that cannot boot from CD or by other means." -msgstr "" -"Đĩa mềm có khả năng khởi động thường được dùng như là phương sách cuối cùng, " +msgstr "Đĩa mềm có khả năng khởi động thường được dùng như là phương sách cuối cùng, " "để khởi động trình cài đặt trên phần cứng không có khả năng khởi động từ đĩa " "CD hoặc bằng cách nào khác." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:280 #, no-c-format msgid "" "Booting the installer from floppy disk reportedly fails on Mac USB floppy " "drives." -msgstr "" -"Người dùng đã thông báo trường hợp không thể khởi động trình cài đặt Debian " +msgstr "Người dùng đã thông báo trường hợp không thể khởi động trình cài đặt Debian " "từ đĩa mềm nằm trong ổ đĩa mềm USB của máy tính Apple Mac." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:285 #, no-c-format msgid "" "Booting the installer from floppy disk is not supported on Amigas or 68k " "Macs." -msgstr "" -"Máy tính kiểu cả Amiga lẫn Apple Mac 68k đều không hỗ trợ khả năng khởi đông " +msgstr "Máy tính kiểu cả Amiga lẫn Apple Mac 68k đều không hỗ trợ khả năng khởi đông " "trình cài đặt Debian từ đĩa mềm." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:290 #, no-c-format msgid "" @@ -387,8 +368,7 @@ msgid "" "mode. This is required because these images are raw representations of the " "disk; it is required to do a <emphasis>sector copy</emphasis> of the data " "from the file onto the floppy." -msgstr "" -"Ảnh đĩa là tập tin chứa nội dung hoàn toàn của một đĩa mềm có dạng " +msgstr "Ảnh đĩa là tập tin chứa nội dung hoàn toàn của một đĩa mềm có dạng " "<emphasis>thô</emphasis> (raw). Ảnh đĩa, v.d. <filename>boot.img</filename>, " "không thể đơn giản được sao chép vào ổ đĩa mềm. Cần phải sử dụng một chương " "trình đặc biệt để ghi các tập tin ảnh vào đĩa mềm trong chế độ " @@ -396,18 +376,17 @@ msgstr "" "diện thô của đĩa đó : cần phải làm việc <emphasis>sao chép rãnh ghi</" "emphasis> các dữ liệu từ tập tin vào đĩa mềm." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:301 #, no-c-format msgid "" "There are different techniques for creating floppies from disk images. This " "section describes how to create floppies from disk images on different " "platforms." -msgstr "" -"Có một số phương pháp khác nhau tạo đĩa mềm từ ảnh đĩa. Tiết đoạn này diễn " +msgstr "Có một số phương pháp khác nhau tạo đĩa mềm từ ảnh đĩa. Tiết đoạn này diễn " "tả phương pháp tạo đĩa mềm từ ảnh đĩa trên nền tảng khác nhau." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:307 #, no-c-format msgid "" @@ -415,29 +394,29 @@ msgid "" "from one of the Debian mirrors, as explained in <xref linkend=\"downloading-" "files\"/>. <phrase arch=\"i386\">If you already have an installation CD-ROM " "or DVD, the floppy images may also be included on the CD/DVD.</phrase>" -msgstr "" +msgstr "Trước khi bạn có thể tạo đĩa mềm, bạn cần phải tải các tập tin xuống một của những máy nhân bản Debian, như được diễn tả trong phần <xref linkend=\"downloading-" +"files\"/>. <phrase arch=\"i386\">Nếu bạn đã có một đĩa CD/DVD cài đặt, những ảnh đĩa mềm có thể nằm trên đĩa đó.</phrase>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:315 #, no-c-format msgid "" "No matter which method you use to create your floppies, you should remember " "to flip the write-protect tab on the floppies once you have written them, to " "ensure they are not damaged unintentionally." -msgstr "" -"Bất chấp phương pháp nào bạn sử dụng để tạo đĩa mềm, bạn nên nhớ bật nút " +msgstr "Bất chấp phương pháp nào bạn sử dụng để tạo đĩa mềm, bạn nên nhớ bật nút " "chống lại ghi trên đĩa mềm đó, một khi ghi nó, để đảm bảo dữ liệu được ghi " "sẽ không bị hại tình cờ." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:323 #, no-c-format msgid "Writing Disk Images From a Linux or Unix System" msgstr "Ghi ảnh đĩa từ hệ thống Linux/UNIX" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:324 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "To write the floppy disk image files to the floppy disks, you will probably " "need root access to the system. Place a good, blank floppy in the floppy " @@ -454,25 +433,18 @@ msgid "" "revolving before you remove it from the drive. On some systems, you'll have " "to run a command to eject the floppy from the drive <phrase arch=\"sparc\"> " "(on Solaris, use <command>eject</command>, see the manual page)</phrase>." -msgstr "" -"Để ghi các tập tin ảnh đĩa mềm vào những đĩa mềm thật, rất có thể là bạn sẽ " -"cần có quyền truy cập hệ thống của người chủ (root). Hãy nạp một đĩa mềm " -"rỗng tốt vào ổ đĩa mềm. Sau đó, nhập lệnh <informalexample><screen>\n" -"$ dd if=<replaceable>tên_tập_tin</replaceable> of=/dev/fd0 bs=1024 " -"conv=sync ; sync\n" +msgstr "Để ghi các tập tin ảnh đĩa mềm vào những đĩa mềm thật, rất có thể là bạn sẽ " +"cần có quyền truy cập hệ thống của người chủ (root). Hãy nạp vào đĩa mềm một đĩa mềm " +"rỗng tốt. Sau đó, nhập lệnh <informalexample><screen>\n" +"$ dd if=<replaceable>tên_tập_tin</replaceable> of=/dev/fd0 bs=1024 conv=sync ; " +"sync\n" "</screen></informalexample> mà <replaceable>tên_tập_tin</replaceable> là một " -"của những tập tin ảnh đĩa mềm đó (xem <xref linkend=\"downloading-files\"/> " -"để tìm <replaceable>tên_tập_tin</replaceable> thích hợp. <filename>/dev/fd0</" -"filename> là tên thường dùng của thiết bị đĩa mềm; có lẽ máy trạm <phrase " -"arch=\"sparc\"> của bạn dùng tên khác (trên Solaris, nó là <filename>/dev/" -"fd/0</filename>)</phrase>. Lệnh này có thể trở về dấu nhắc trước khi Unix " -"ghi xong đĩa mềm, vì vậy trên thiết bị đĩa mềm hãy theo dõi đèn hiển thị đĩa " -"hoạt động, kiểm tra xem đèn này không mở và đĩa quay xong, trước khi đẩy nó " -"ra ổ. Trên một số hệ thống riêng, bạn sẽ cần phải chạy lệnh để đẩy đĩa mềm " +"của những tập tin ảnh đĩa mềm đó. <filename>/dev/fd0</filename> là một tên thường dùng của thiết bị đĩa mềm; có thể khác trên máy trạm của bạn <phrase " +"arch=\"sparc\"> (trên Solaris, nó là <filename>/dev/fd/0</filename>)</phrase>. Lệnh này có thể trở về dấu nhắc trước khi UNIX ghi xong đĩa mềm, vì vậy trên thiết bị đĩa mềm hãy theo dõi đèn ngụ ý đĩa hoạt động, kiểm tra xem đèn này đã đóng và đĩa đã dừng quay, trước khi đẩy nó ra ổ. Trên một số hệ thống riêng, bạn cần phải chạy lệnh để đẩy đĩa mềm " "ra ổ <phrase arch=\"sparc\">(trên Solaris, dùng lệnh <command>eject</" "command>, xem trang hướng dẫn để tìm chi tiết)</phrase>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:345 #, no-c-format msgid "" @@ -490,8 +462,7 @@ msgid "" "when it was formatted (unnamed floppies default to the name " "<filename>unnamed_floppy</filename>). On other systems, ask your system " "administrator. </phrase>" -msgstr "" -"Một số hệ thống riêng thử gắn kết tự động đĩa mềm nào được nạp vào ổ. Có lẽ " +msgstr "Một số hệ thống riêng thử gắn kết tự động đĩa mềm nào được nạp vào ổ. Có lẽ " "bạn cần phải tắt tính năng này, trước khi máy trạm cho phép bạn ghi một đĩa " "mềm trong <emphasis>chế độ thô</emphasis>. Tiếc là phương pháp thích hợp đặc " "trưng cho hệ điều hành. <phrase arch=\"sparc\"> Trên Solaris, bạn có thể " @@ -505,35 +476,33 @@ msgstr "" "được định dạng (đĩa mềm vô danh có tên mặc định là <filename>unnamed_floppy</" "filename>). Trên hệ thống khác, hãy hỏi quản trị hệ thống. </phrase>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:366 #, no-c-format msgid "" "If writing a floppy on powerpc Linux, you will need to eject it. The " "<command>eject</command> program handles this nicely; you might need to " "install it." -msgstr "" -"Nếu bạn ghi đĩa mềm trên máy PowerPC chạy Linux, bạn sẽ cần phải đẩy ra đĩa. " +msgstr "Nếu bạn ghi đĩa mềm trên máy PowerPC chạy Linux, bạn sẽ cần phải đẩy ra đĩa. " "Khuyên bạn dùng chương trình <command>eject</command>; có lẽ bạn cần phải " "cài đặt nó trước tiên." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:384 #, no-c-format msgid "Writing Disk Images From DOS, Windows, or OS/2" msgstr "Ghi ảnh đĩa từ DOS, Windows, hay OS/2" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:386 #, no-c-format msgid "" "If you have access to an i386 or amd64 machine, you can use one of the " "following programs to copy images to floppies." -msgstr "" -"Nếu bạn có khả năng truy cập một máy kiểu i386 hoặc amd64, bạn có thể dùng " +msgstr "Nếu bạn có khả năng truy cập một máy kiểu i386 hoặc amd64, bạn có thể dùng " "một của những chương trình sau đây để sao chép ảnh vào đĩa mềm." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:391 #, no-c-format msgid "" @@ -542,43 +511,40 @@ msgid "" "booted into DOS. Trying to use these programs from within a DOS box in " "Windows, or double-clicking on these programs from the Windows Explorer is " "<emphasis>not</emphasis> expected to work." -msgstr "" -"Dưới MS-DOS, có thể sử dụng chương trình <command>rawrite1</command> và " +msgstr "Dưới MS-DOS, có thể sử dụng chương trình <command>rawrite1</command> và " "<command>rawrite2</command>. Để làm như thế, trước tiên hãy kiểm tra xem bạn " "đã khởi động vào hệ điều hành DOS. Việc thử dùng chương trình này bên trong " "hộp DOS trong hệ điều hành Windows, hoặc việc nhấn đôi vào chương trình này " "trong Windows Explorer rất có thể sẽ <emphasis>không phải</emphasis> hoạt " "động được." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:399 #, no-c-format msgid "" "The <command>rwwrtwin</command> program runs on Windows 95, NT, 98, 2000, " "ME, XP and probably later versions. To use it you will need to unpack diskio." "dll in the same directory." -msgstr "" -"Chương trình <command>rwwrtwin</command> chạy dưới hệ điều hành Windows 95, " +msgstr "Chương trình <command>rwwrtwin</command> chạy dưới hệ điều hành Windows 95, " "NT, 98, 2000, ME, XP và rất có thể dưới các phiên bản sau. Để sử dụng nó, " "bạn sẽ cần phải giải nén tập tin « diskio.dll » trong cùng thư mục." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:405 #, no-c-format msgid "" "These tools can be found on the Official Debian CD-ROMs under the <filename>/" "tools</filename> directory." -msgstr "" -"Có thể tìm thấy những công cụ này trên đĩa CD-ROM Debian chính thức, dưới " +msgstr "Có thể tìm thấy những công cụ này trên đĩa CD-ROM Debian chính thức, dưới " "thư mục <filename>/tools</filename> (công cụ)." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:418 #, no-c-format msgid "Writing Disk Images on Atari Systems" msgstr "Ghi ảnh đĩa trên hệ thống Atari" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:419 #, no-c-format msgid "" @@ -586,39 +552,34 @@ msgid "" "disk images. Start the program by double clicking on the program icon, and " "type in the name of the floppy image file you want written to the floppy at " "the TOS program command line dialog box." -msgstr "" -"Chương trình &rawwrite.ttp; nằm trong cùng một thư mục với các ảnh đĩa mềm. " +msgstr "Chương trình &rawwrite.ttp; nằm trong cùng một thư mục với các ảnh đĩa mềm. " "Hãy khởi chạy chương trình này bằng cách nhấn đôi vào biểu tượng của chương " "trình, rồi gõ vào hộp thoại dòng lệnh chương trình TOS, tên của tập tin ảnh " "đĩa mềm bạn muốn ghi vào đĩa mềm." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:430 #, no-c-format msgid "Writing Disk Images on Macintosh Systems" msgstr "Ghi ảnh đĩa trên hệ thống Apple Mac" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:431 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "Since the current release does not yet support booting from floppies to " "start the installation, there would be no point in doing this on Macintosh " "Systems. However, these files are needed for the installation of the " "operating system and modules, later in the process." -msgstr "" -"Không có ứng dụng MacOS có thể ghi ảnh vào đĩa mềm (việc này không có ích vì " -"không thể khởi động hệ thống cài đặt hoặc cài đặt hạt nhân và các mô-đun từ " -"đĩa mềm trên Mac). Tuy nhiên, những tập tin này cần thiết để cài đặt hệ điều " -"hành và các mô-đun, trong giai đoạn sau của tiến trình." +msgstr "Vì bản phát hành hiện thời chưa hỗ trợ chức năng khởi động từ đĩa mềm để khởi chạy tiến trình cài đặt, không có ích để làm việc này trên hệ thống Mac. Tuy nhiên, những tập tin này cần thiết để cài đặt hệ điều hành và các mô-đun, vào một điểm thời sau trong tiến trình." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:447 #, no-c-format msgid "Writing Disk Images From MacOS" msgstr "Ghi ảnh đĩa từ MacOS" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:448 #, no-c-format msgid "" @@ -630,8 +591,7 @@ msgid "" "Applescript installed and enabled in your extensions manager. Disk Copy will " "ask you to confirm that you wish to erase the floppy and proceed to write " "the file image to it." -msgstr "" -"Có một tập lệnh AppleScript tên <application>Make Debian Floppy</" +msgstr "Có một tập lệnh AppleScript tên <application>Make Debian Floppy</" "application> (tạo đĩa mềm Debian) sẵn sàng để chép ra đĩa mềm từ các tập tin " "ảnh đĩa được cung cấp. Bạn có thể tải nó xuống <ulink url=\"ftp://ftp2." "sourceforge.net/pub/sourceforge/d/de/debian-imac/MakeDebianFloppy.sit\"></" @@ -641,7 +601,7 @@ msgstr "" "Copy (sao chép đĩa) sẽ nhắc bạn xác nhận bạn muốn xoá hoàn toàn đĩa mềm đó, " "rồi nó sẽ tiếp tục ghi ảnh tập tin vào nó." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:459 #, no-c-format msgid "" @@ -649,20 +609,19 @@ msgid "" "the freeware utility <command>suntar</command>. The <filename>root.bin</" "filename> file is an example of a floppy image. Use one of the following " "methods to create a floppy from the floppy image with these utilities." -msgstr "" -"Cũng có thể dùng trực tiếp tiện ích Mac OS <command>Disk Copy</command> (sao " +msgstr "Cũng có thể dùng trực tiếp tiện ích Mac OS <command>Disk Copy</command> (sao " "chép đĩa) hay tiện ích giải nén phần mềm biếu không <command>suntar</" "command>. Tập tin <filename>root.bin</filename> là một ảnh đĩa mềm thí dụ. " "Hãy dùng một của những phương pháp sau đây để tạo một đĩa mềm từ ảnh đĩa mềm " "bằng những tiện ích này." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:470 #, no-c-format msgid "Writing Disk Images with <command>Disk Copy</command>" msgstr "Ghi ảnh đĩa bằng <command>Disk Copy</command>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:471 #, no-c-format msgid "" @@ -670,36 +629,33 @@ msgid "" "official &debian; CD, then the Type and Creator are already set correctly. " "The following <command>Creator-Changer</command> steps are only necessary if " "you downloaded the image files from a Debian mirror." -msgstr "" -"Nếu bạn đang tạo ảnh đĩa mềm từ các tập tin đã có trên đĩa CD &debian; chính " +msgstr "Nếu bạn đang tạo ảnh đĩa mềm từ các tập tin đã có trên đĩa CD &debian; chính " "thức, trong trường hợp đó cả hai tài sản Type (kiểu) và Creator (bộ tạo) đã " "được đặt cho đúng. Chỉ cần thiết theo những bước <command>Creator-Changer</" "command> (thay đổi bộ tạo) này nếu bạn đã tải các tập tin ảnh xuống một máy " "nhân bản Debian nào đó." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:480 #, no-c-format msgid "" "Obtain <ulink url=\"&url-powerpc-creator-changer;\">Creator-Changer</ulink> " "and use it to open the <filename>root.bin</filename> file." -msgstr "" -"Lấy tiện ích <ulink url=\"&url-powerpc-creator-changer;\">Creator-Changer</" +msgstr "Lấy tiện ích <ulink url=\"&url-powerpc-creator-changer;\">Creator-Changer</" "ulink> và dùng nó để mở tập tin <filename>root.bin</filename>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:487 #, no-c-format msgid "" "Change the Creator to <userinput>ddsk</userinput> (Disk Copy), and the Type " "to <userinput>DDim</userinput> (binary floppy image). The case is sensitive " "for these fields." -msgstr "" -"Thay đổi thông tin Creator thành <userinput>ddsk</userinput> (Disk Copy), và " +msgstr "Thay đổi thông tin Creator thành <userinput>ddsk</userinput> (Disk Copy), và " "thay đổi Type thành <userinput>DDim</userinput> (ảnh đĩa mềm nhị phân). Hai " "trường này phân biệt chữ hoa/thường." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:494 #, no-c-format msgid "" @@ -708,26 +664,24 @@ msgid "" "<quote>X</quote> the <userinput>File Locked</userinput> check box so that " "MacOS will be unable to remove the boot blocks if the image is accidentally " "mounted." -msgstr "" -"<emphasis>Quan trọng:</emphasis> trong Finder, hãy chọn ảnh đĩa mềm rồi bật " +msgstr "<emphasis>Quan trọng:</emphasis> trong Finder, hãy chọn ảnh đĩa mềm rồi bật " "tính năng <userinput>Get Info</userinput> (⌘-i, lấy thông tin) để hiển thị " "thông tin về nó. Trong hộp thông tin đó, đánh dấu trong hộp chọn ở cạnh " "<userinput>File Locked</userinput> (tập tin bị khoá) để ngăn cản hệ điều " "hành MacOS gỡ bỏ các khối tin khởi động nếu ảnh này được gắn kết tình cờ." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:503 #, no-c-format msgid "" "Obtain <command>Disk Copy</command>; if you have a MacOS system or CD it " "will very likely be there already, otherwise try <ulink url=\"&url-powerpc-" "diskcopy;\"></ulink>." -msgstr "" -"Lấy tiện ích <command>Disk Copy</command>; nếu bạn có hệ điều hành MacOS hay " +msgstr "Lấy tiện ích <command>Disk Copy</command>; nếu bạn có hệ điều hành MacOS hay " "đĩa CD cài đặt nó, rất có thể là tiện ích này đã có ; nếu không, xem <ulink " "url=\"&url-powerpc-diskcopy;\"></ulink>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:510 #, no-c-format msgid "" @@ -736,21 +690,20 @@ msgid "" "menuchoice>, then select the <emphasis>locked</emphasis> image file from the " "resulting dialog. It will ask you to insert a floppy, then ask if you really " "want to erase it. When done it should eject the floppy." -msgstr "" -"Chạy tiện ích <command>Disk Copy</command>, rồi chọn <menuchoice> " +msgstr "Chạy tiện ích <command>Disk Copy</command>, rồi chọn <menuchoice> " "<guimenu>Utilities</guimenu> <guimenuitem>Make a Floppy</guimenuitem> </" "menuchoice> (tiện ích/tạo đĩa mềm), sau đó, chọn tập tin ảnh <emphasis>bị " "khoá</emphasis> trong hộp thoại xuất hiện. Hộp thoại sẽ nhắc bạn nạp đĩa " "mềm, rồi hỏi nếu bạn thật sự muốn xoá nó hoàn toàn: xoá đi. Khi làm xong, " "chương trình nên đẩy ra đĩa." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:525 #, no-c-format msgid "Writing Disk Images with <command>suntar</command>" msgstr "Ghi ảnh đĩa bằng <command>suntar</command>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:529 #, no-c-format msgid "" @@ -758,28 +711,26 @@ msgid "" "ulink>. Start the <command>suntar</command> program and select " "<quote>Overwrite Sectors...</quote> from the <userinput>Special</userinput> " "menu." -msgstr "" -"Lấy tiện ích <command>suntar</command> từ <ulink url=\"&url-powerpc-suntar;" +msgstr "Lấy tiện ích <command>suntar</command> từ <ulink url=\"&url-powerpc-suntar;" "\"> </ulink>. Khởi chạy chương trình <command>suntar</command> rồi chọn " "<quote>Overwrite Sectors...</quote> (ghi đè lên các rãnh ghi) trong trình " "đơn <userinput>Special</userinput> (đặc biệt)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:537 #, no-c-format msgid "" "Insert the floppy disk as requested, then hit &enterkey; (start at sector 0)." -msgstr "" -"Khi được nhắc, nạp đĩa mềm, rồi bấm phím &enterkey; (bất đầu ở rãnh ghi 0)." +msgstr "Khi được nhắc, nạp đĩa mềm, rồi bấm phím &enterkey; (bất đầu ở rãnh ghi 0)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:543 #, no-c-format msgid "" "Select the <filename>root.bin</filename> file in the file-opening dialog." msgstr "Chọn tập tin <filename>root.bin</filename> trong hộp thoại mở tập tin." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:548 #, no-c-format msgid "" @@ -787,30 +738,28 @@ msgid "" "<guimenu>File</guimenu> <guimenuitem>Eject</guimenuitem> </menuchoice>. If " "there are any errors writing the floppy, simply toss that floppy and try " "another." -msgstr "" -"Sau khi đĩa mềm được tạo thành công, hãy chọn <menuchoice> <guimenu>File</" +msgstr "Sau khi đĩa mềm được tạo thành công, hãy chọn <menuchoice> <guimenu>File</" "guimenu> <guimenuitem>Eject</guimenuitem> </menuchoice> (tập tin/đẩy ra). " "Nếu gặp lỗi nào trong khi tạo đĩa mềm, đơn giản hãy bỏ đĩa và thử đĩa mới." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:556 #, no-c-format msgid "" "Before using the floppy you created, <emphasis>set the write protect tab</" "emphasis>! Otherwise if you accidentally mount it in MacOS, MacOS will " "helpfully ruin it." -msgstr "" -"Trước khi sử dụng đĩa mềm bạn đã tạo, hãy <emphasis>bật nút chống lại ghi</" +msgstr "Trước khi sử dụng đĩa mềm bạn đã tạo, hãy <emphasis>bật nút chống lại ghi</" "emphasis>! Nếu không, hệ điều hành MacOS sẽ hủy đĩa này nếu nó được gắn kết " "tình cờ." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:575 #, no-c-format msgid "Preparing Files for USB Memory Stick Booting" msgstr "Chuẩn bị tập tin để khởi động thanh bộ nhớ USB" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:577 #, no-c-format msgid "" @@ -820,31 +769,29 @@ msgid "" "try to find out which SCSI device the USB stick has been mapped to (in this " "example <filename>/dev/sda</filename> is used). To write to your stick, you " "may have to turn off its write protection switch." -msgstr "" -"Để chuẩn bị thanh USB, cần thiết hệ thống đang chạy GNU/LInux, cũng hỗ trợ " +msgstr "Để chuẩn bị thanh USB, cần thiết hệ thống đang chạy GNU/LInux, cũng hỗ trợ " "khả năng USB. Bạn nên kiểm tra xem mô-đun hạt nhân vật chứa USB đã được tải " "(chạy lệnh <userinput>modprobe usb-storage</userinput>), cũng cố gắng tìm " "biết thanh USB đã được ánh xạ tới thiết bị SCSI nào (trong thí dụ này là " "thiết bị <filename>/dev/sda</filename>). Để ghi vào thanh USB, rất có thể là " "bạn sẽ phải tắt nút chống lại ghi của nó." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:587 #, no-c-format msgid "" "Note that the USB stick should be at least 256 MB in size (smaller setups " "are possible if you follow <xref linkend=\"usb-copy-flexible\"/>)." -msgstr "" -"Ghi chú rằng thanh USB nên có khả năng ít nhất 256 MB (còn có thể tạo thiết " +msgstr "Ghi chú rằng thanh USB nên có khả năng ít nhất 256 MB (còn có thể tạo thiết " "lập nhỏ hơn nếu bạn theo <xref linkend=\"usb-copy-flexible\"/>)." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:595 #, no-c-format msgid "Copying the files — the easy way" msgstr "Sao chép tập tin một cách dễ dàng" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:596 #, no-c-format msgid "" @@ -852,19 +799,18 @@ msgid "" "contains all the installer files (including the kernel) as well as " "<command>SYSLINUX</command> and its configuration file. You only have to " "extract it directly to your USB stick:" -msgstr "" -"Có một tập tin toàn bộ <filename>hd-media/boot.img.gz</filename> chứa mọi " +msgstr "Có một tập tin toàn bộ <filename>hd-media/boot.img.gz</filename> chứa mọi " "tập tin cài đặt (gồm hạt nhân) cũng như <command>SYSLINUX</command> và tập " "tin cấu hình của nó. Bạn chỉ cần phải giải nén nó trực tiếp vào thanh USB:" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: install-methods.xml:603 #, no-c-format msgid "# zcat boot.img.gz > /dev/<replaceable>sda</replaceable>" msgstr "# zcat boot.img.gz > /dev/<replaceable>sda</replaceable>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:605 #, no-c-format msgid "" @@ -874,33 +820,31 @@ msgid "" "type \"Apple_Bootstrap\" on your USB stick using <command>mac-fdisk</" "command>'s <userinput>C</userinput> command and extract the image directly " "to that:" -msgstr "" -"Có một tập tin toàn bộ <filename>hd-media/boot.img.gz</filename> chứa mọi " +msgstr "Có một tập tin toàn bộ <filename>hd-media/boot.img.gz</filename> chứa mọi " "tập tin cài đặt (gồm hạt nhân) cũng như <command>yaboot</command> và tập tin " "cấu hình của nó. Hãy tạo một phân vùng kiểu « Apple_Bootstrap » trên thanh " "USB, dùng lệnh <userinput>C</userinput> của tiện ích <command>mac-fdisk</" "command>, rồi giải nén ảnh trực tiếp vào phân vùng đó." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: install-methods.xml:614 #, no-c-format msgid "# zcat boot.img.gz > /dev/<replaceable>sda2</replaceable>" msgstr "# zcat boot.img.gz > /dev/<replaceable>sda2</replaceable>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:617 #, no-c-format msgid "" "Using this method will destroy anything already on the device. Make sure " "that you use the correct device name for your USB stick." -msgstr "" -"Phương pháp này sẽ hủy mọi thứ đã có trên thiết bị đó. Hãy kiểm tra xem bạn " +msgstr "Phương pháp này sẽ hủy mọi thứ đã có trên thiết bị đó. Hãy kiểm tra xem bạn " "dùng tên thiết bị đúng của thanh USB đó." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:623 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "After that, mount the USB memory stick (<userinput>mount <replaceable arch=" "\"x86\">/dev/sda</replaceable> <replaceable arch=\"powerpc\">/dev/sda2</" @@ -909,49 +853,42 @@ msgid "" "on it, and copy a Debian netinst or businesscard ISO image to it (see <xref " "linkend=\"usb-add-iso\"/>). Unmount the stick (<userinput>umount /mnt</" "userinput>) and you are done." -msgstr "" -"Sau đó, hãy gắn kết thanh USB (dùng lệnh <userinput>mount <replaceable arch=" +msgstr "Sau đó, nạp thanh USB (<userinput>mount <replaceable arch=" "\"x86\">/dev/sda</replaceable> <replaceable arch=\"powerpc\">/dev/sda2</" -"replaceable> /mnt</userinput>), mà lúc bây giờ chứa một <phrase arch=\"x86" -"\">hệ thống tập tin kiểu FAT</phrase> <phrase arch=\"powerpc\">hệ thống tập " -"tin kiểu HFS</phrase>, rồi sao chép một ảnh ISO kiểu cài đặt qua mạng " -"(netinst) hay thẻ kinh doanh (businesscard) vào nó. Hãy ghi chú rằng tên tập " -"tin phải kết thúc bằng <filename>.iso</filename>. Bỏ lắp thanh USB " -"(<userinput>umount /mnt</userinput>): hoàn tất." - -#. Tag: title +"replaceable> /mnt</userinput>), mà giờ này chứa <phrase arch=\"x86\">một hệ thống tập tin FAT</phrase> <phrase arch=\"powerpc\">một hệ thống tập tin HFS</phrase>, và sao chép vào nó một ảnh ISO Debian kiểu cài đặt qua mạng (netinst) hay danh thiếp (businesscard) (xem <xref linkend=\"usb-add-iso\"/>). Đẩy ra thanh USB (<userinput>umount /mnt</userinput>) thì hoàn tất." + +#.Tag: title #: install-methods.xml:639 #, no-c-format msgid "Copying the files — the flexible way" msgstr "Sao chép tập tin một cách dẻo" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:640 #, no-c-format msgid "" "If you like more flexibility or just want to know what's going on, you " "should use the following method to put the files on your stick." -msgstr "" -"Nếu bạn thích tính chất dẻo hơn, hoặc chỉ muốn biết có gì xảy ra, bạn nên sử " +msgstr "Nếu bạn thích tính chất dẻo hơn, hoặc chỉ muốn biết có gì xảy ra, bạn nên sử " "dụng phương pháp theo đây để sao chép những tập tin vào thanh USB." -#. Tag: title -#: install-methods.xml:652 install-methods.xml:741 +#.Tag: title +#: install-methods.xml:652 +#: install-methods.xml:741 #, no-c-format msgid "USB stick partitioning on &arch-title;" msgstr "Phân vùng thanh USB trên &arch-title;" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:653 #, no-c-format msgid "" "We will show how to setup the memory stick to use the first partition, " "instead of the entire device." -msgstr "" -"Tiết đoạn này diễn tả phương pháp thiết lập thanh USB để dùng chỉ phân vùng " +msgstr "Tiết đoạn này diễn tả phương pháp thiết lập thanh USB để dùng chỉ phân vùng " "thứ nhất, thay vì toàn bộ thiết bị." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:658 #, no-c-format msgid "" @@ -964,8 +901,7 @@ msgid "" "</screen></informalexample> Take care that you use the correct device name " "for your USB stick. The <command>mkdosfs</command> command is contained in " "the <classname>dosfstools</classname> Debian package." -msgstr "" -"Vì phần lớn thanh USB có một phân vùng FAT16 riêng lẻ được cấu hình sẵn, rất " +msgstr "Vì phần lớn thanh USB có một phân vùng FAT16 riêng lẻ được cấu hình sẵn, rất " "có thể là bạn sẽ không cần phải phân vùng lại hay định dạng lại thanh đó. " "Nếu bạn vẫn còn cần phải làm như thế, hãy dùng tiện ích <command>cfdisk</" "command> hay công cụ phân vùng khác nào để tạo một phân vùng kiểu FAT16, rồi " @@ -975,7 +911,7 @@ msgstr "" "USB. Chức năng <command>mkdosfs</command> nằm trong gói Debian " "<classname>dosfstools</classname>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:672 #, no-c-format msgid "" @@ -985,16 +921,15 @@ msgid "" "since it uses a FAT16 partition and can be reconfigured by just editing a " "text file. Any operating system which supports the FAT file system can be " "used to make changes to the configuration of the boot loader." -msgstr "" -"Để khởi chạy hạt nhân sau khi khởi động từ thanh USB, bạn cần phải để một bộ " -"tải khởi động trên thanh đó. Mặc dù bất kỳ bộ tải khởi động nào (v.d. " +msgstr "Để khởi chạy hạt nhân sau khi khởi động từ thanh USB, bạn cần phải để một bộ " +"tải khởi động trên thanh đó. Mặc dù bất kỳ bộ nạp khởi động nào (v.d. " "<command>LILO</command>) nên hoạt động được, tiện là dùng <command>SYSLINUX</" "command>, vì nó sử dụng phân vùng kiểu FAT16 và có thể được cấu hình lại " "bằng cách chỉ hiệu chỉnh một tập tin văn bản. Bất kỳ hệ điều hành nào hỗ trợ " "hệ thống tập tin FAT có thể được dùng để thay đổi cấu hình của bộ tải khởi " "động." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:682 #, no-c-format msgid "" @@ -1007,8 +942,7 @@ msgid "" "command>. This procedure writes a boot sector to the partition and creates " "the file <filename>ldlinux.sys</filename> which contains the boot loader " "code." -msgstr "" -"Để chèn <command>SYSLINUX</command> vào phân vùng kiểu FAT16 trên thanh USB, " +msgstr "Để chèn <command>SYSLINUX</command> vào phân vùng kiểu FAT16 trên thanh USB, " "hãy cài đặt hai gói <classname>syslinux</classname> và <classname>mtools</" "classname> vào hệ thống, rồi chạy lệnh: <informalexample><screen>\n" "# syslinux /dev/<replaceable>sda1</replaceable>\n" @@ -1018,7 +952,7 @@ msgstr "" "vùng đó và tạo tập tin <filename>ldlinux.sys</filename> mà chứa mã của bộ " "tải khởi động." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:695 #, no-c-format msgid "" @@ -1031,8 +965,7 @@ msgid "" "kernel modules </para></listitem> </itemizedlist> If you want to rename the " "files, please note that <command>SYSLINUX</command> can only process DOS " "(8.3) file names." -msgstr "" -"Hãy gắn kết phân vùng đó (dùng lệnh <userinput>mount /dev/sda1 /mnt</" +msgstr "Hãy gắn kết phân vùng đó (dùng lệnh <userinput>mount /dev/sda1 /mnt</" "userinput>) rồi sao chép những tập tin theo đây từ kho Debian sang thanh " "USB: <itemizedlist> <listitem><para> <filename>vmlinuz</filename> (tập tin " "nhị phân của hạt nhân) </para></listitem> <listitem><para> <filename>initrd." @@ -1043,28 +976,26 @@ msgstr "" "hãy ghi chú rằng <command>SYSLINUX</command> có thể xử lý chỉ tên tập tin " "dạng DOS (8.3)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:726 #, no-c-format msgid "" "The <filename>syslinux.cfg</filename> configuration file should contain the " "following two lines:" -msgstr "" -"Tập tin cấu hình <filename>syslinux.cfg</filename> nên chứa hai dòng này:" +msgstr "Tập tin cấu hình <filename>syslinux.cfg</filename> nên chứa hai dòng này:" -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: install-methods.xml:731 #, no-c-format msgid "" "default vmlinuz\n" "append initrd=initrd.gz" -msgstr "" -"default vmlinuz\n" +msgstr "default vmlinuz\n" "append initrd=initrd.gz\n" "[mặc định vmlinux\n" "phụ thêm initrd=initrd.gz]" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:742 #, no-c-format msgid "" @@ -1079,8 +1010,7 @@ msgid "" "</screen></informalexample> Take care that you use the correct device name " "for your USB stick. The <command>hformat</command> command is contained in " "the <classname>hfsutils</classname> Debian package." -msgstr "" -"Phần lớn thanh USB không có cấu hình sẵn cung cấp khả năng khởi động " +msgstr "Phần lớn thanh USB không có cấu hình sẵn cung cấp khả năng khởi động " "OpenFirmware, vậy bạn cần phải phân vùng lại thanh đó. Trên hệ thống Mac, " "hãy chạy lệnh <userinput>mac-fdisk /dev/sda</userinput>, rồi khởi tạo một sơ " "đồ phân vùng mới bằng lệnh <userinput>i</userinput>, cũng tạo một phân vùng " @@ -1092,7 +1022,7 @@ msgstr "" "USB. Chức năng <command>hformat</command> nằm trong gói Debian " "<classname>hfsutils</classname>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:758 #, no-c-format msgid "" @@ -1101,15 +1031,14 @@ msgid "" "installed on an HFS filesystem and can be reconfigured by just editing a " "text file. Any operating system which supports the HFS file system can be " "used to make changes to the configuration of the boot loader." -msgstr "" -"Để khởi chạy hạt nhân sau khi khởi động từ thanh USB, bạn nên để một bộ tải " -"khởi động trên thanh đó. Bộ tải khởi động <command>yaboot</command> có thể " +msgstr "Để khởi chạy hạt nhân sau khi khởi động từ thanh USB, bạn nên để một bộ tải " +"khởi động trên thanh đó. Bộ nạp khởi động <command>yaboot</command> có thể " "được cài đặt vào hệ thống tập tin kiểu HFS, cũng có thể được cấu hình lại " "bằng cách chỉ hiệu chỉnh một tập tin văn bản. Bất kỳ hệ điều hành nào hỗ trợ " "hệ thống tập tin HFS có thể được dùng để thay đổi cấu hình của bộ tải khởi " "động." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:767 #, no-c-format msgid "" @@ -1128,8 +1057,7 @@ msgid "" "utilities to mark it in such a way that Open Firmware will boot it. Having " "done this, the rest of the USB stick may be prepared using the normal Unix " "utilities." -msgstr "" -"Công cụ <command>ybin</command> chuẩn có sẵn với bộ tải khởi động " +msgstr "Công cụ <command>ybin</command> chuẩn có sẵn với bộ nạp khởi động " "<command>yaboot</command> chưa có khả năng xử lý thiết bị vật chứa USB, vậy " "bạn sẽ cần phải tự cài đặt <command>yaboot</command> bằng các công cụ " "<classname>hfsutils</classname>. Hãy gõ những lệnh: " @@ -1141,52 +1069,51 @@ msgstr "" "$ humount\n" "</screen></informalexample> Lần nữa, bạn nhập cẩn thận tên thiết bị đúng cho " "thanh USB. Hãy kiểm tra xem phân vùng không được gắn kết bằng cách khác nào " -"trong thủ tục này. Thủ tục này ghi bộ tải khởi động vào phân vùng, sử dụng " +"trong thủ tục này. Thủ tục này ghi bộ nạp khởi động vào phân vùng, sử dụng " "các tiện ích HFS để nhãn nó bằng cách riêng sẽ làm cho OpenFirmware khởi " "động nó. Một khi làm như thế, phần còn lại của thanh USB có thể được chuẩn " "bị bằng các tiện ích UNIX chuẩn." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:783 #, no-c-format msgid "" "Mount the partition (<userinput>mount /dev/sda2 /mnt</userinput>) and copy " "the following files from the Debian archives to the stick:" -msgstr "" -"Hãy gắn kết phân vùng đó (dùng lệnh <userinput>mount /dev/sda2 /mnt</" +msgstr "Hãy gắn kết phân vùng đó (dùng lệnh <userinput>mount /dev/sda2 /mnt</" "userinput>) và sao chép những tập tin theo đây từ kho Debian vào thanh USB:" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:789 #, no-c-format msgid "<filename>vmlinux</filename> (kernel binary)" msgstr "<filename>vmlinux</filename> (tập tin nhị phân của hạt nhân)" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:794 #, no-c-format msgid "<filename>initrd.gz</filename> (initial ramdisk image)" msgstr "<filename>initrd.gz</filename> (ảnh đĩa RAM đầu tiên)" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:799 #, no-c-format msgid "<filename>yaboot.conf</filename> (yaboot configuration file)" msgstr "<filename>yaboot.conf</filename> (tập tin cấu hình yaboot)" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:804 #, no-c-format msgid "<filename>boot.msg</filename> (optional boot message)" msgstr "<filename>boot.msg</filename> (thông điệp khởi động tùy chọn)" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:809 #, no-c-format msgid "Optional kernel modules" msgstr "Mô-đun hạt nhân tùy chọn" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:816 #, no-c-format msgid "" @@ -1205,8 +1132,7 @@ msgid "" "</screen></informalexample> Please note that the <userinput>initrd-size</" "userinput> parameter may need to be increased, depending on the image you " "are booting." -msgstr "" -"Tập tin cấu hình <filename>yaboot.conf</filename> nên chứa những dòng này: " +msgstr "Tập tin cấu hình <filename>yaboot.conf</filename> nên chứa những dòng này: " "<informalexample><screen>\n" "default=install\n" "root=/dev/ram\n" @@ -1222,13 +1148,13 @@ msgstr "" "tham số <userinput>initrd-size</userinput>, phụ thuộc vào ảnh nào đang được " "khởi động." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:833 #, no-c-format msgid "Adding an ISO image" msgstr "Thêm ảnh ISO" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:834 #, no-c-format msgid "" @@ -1237,14 +1163,13 @@ msgid "" "copy a Debian ISO image (businesscard, netinst or even a full CD image) onto " "your stick (be sure to select one that fits). The file name of the image " "must end in <filename>.iso</filename>." -msgstr "" -"Trình cài đặt sẽ quét thanh đó tìm ảnh ISO kiểu Debian là nguồn dữ liệu " +msgstr "Trình cài đặt sẽ quét thanh đó tìm ảnh ISO kiểu Debian là nguồn dữ liệu " "thêm. Như thế thì bước kế tiếp là sao chép một ảnh ISO Debian (kiểu thẻ kinh " "doanh [businesscard], kiểu qua mạng [netinst] hay ngay cả ảnh CD đầy đủ) vào " "thanh USB có đủ sức chứa. Tên tập tin của ảnh này phải kết thúc bằng " "<filename>.iso</filename>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:842 #, no-c-format msgid "" @@ -1253,67 +1178,63 @@ msgid "" "initial ramdisk from the <filename>netboot</filename> directory instead of " "the one from <filename>hd-media</filename>, because <filename>hd-media/" "initrd.gz</filename> does not have network support." -msgstr "" -"Nếu bạn muốn cài đặt qua mạng, không sử dụng ảnh ISO, hãy bỏ qua bước trước. " +msgstr "Nếu bạn muốn cài đặt qua mạng, không sử dụng ảnh ISO, hãy bỏ qua bước trước. " "Hơn nữa, bạn cần phải sử dụng đĩa RAM đầu tiên từ thư mục <filename>netboot</" "filename> thay cho điều nằm trong <filename>hd-media</filename>, vì " "<filename>hd-media/initrd.gz</filename> không có khả năng hỗ trợ chạy mạng." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:851 #, no-c-format msgid "" "When you are done, unmount the USB memory stick (<userinput>umount /mnt</" "userinput>) and activate its write protection switch." -msgstr "" -"Khi bạn làm xong, hãy tháo gắn kết thanh USB (dùng lệnh <userinput>umount /" +msgstr "Khi bạn làm xong, hãy tháo gắn kết thanh USB (dùng lệnh <userinput>umount /" "mnt</userinput>) rồi bật nút chống lại ghi của nó." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:861 #, no-c-format msgid "Booting the USB stick" msgstr "Khởi động thanh USB" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:862 #, no-c-format msgid "" "If your system refuses to boot from the memory stick, the stick may contain " "an invalid master boot record (MBR). To fix this, use the <command>install-" "mbr</command> command from the package <classname>mbr</classname>:" -msgstr "" -"Nếu hệ thống không khởi động được từ thanh USB, có lẽ thanh đó chứa một mục " +msgstr "Nếu hệ thống không khởi động được từ thanh USB, có lẽ thanh đó chứa một mục " "ghi khởi động chủ (Master Boot Record: MBR) không hợp lệ. Để khắc phục nó, " "dùng chức năng <command>install-mbr</command> của gói <classname>mbr</" "classname>:" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: install-methods.xml:869 #, no-c-format msgid "# install-mbr /dev/<replaceable>sda</replaceable>" msgstr "# install-mbr /dev/<replaceable>sda</replaceable>" -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:880 #, no-c-format msgid "Preparing Files for Hard Disk Booting" msgstr "Chuẩn bị tập tin để khởi động đĩa cứng" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:881 #, no-c-format msgid "" "The installer may be booted using boot files placed on an existing hard " "drive partition, either launched from another operating system or by " "invoking a boot loader directly from the BIOS." -msgstr "" -"Có thể khởi động trình cài đặt bằng tập tin khởi động nằm trên một phân vùng " +msgstr "Có thể khởi động trình cài đặt bằng tập tin khởi động nằm trên một phân vùng " "đĩa cứng đã có, hoặc được khởi chạy từ hệ điều hành khác, hoặc bằng cách gọi " -"một bộ tải khởi động trực tiếp từ BIOS." +"một bộ nạp khởi động trực tiếp từ BIOS." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:887 #, no-c-format msgid "" @@ -1321,20 +1242,18 @@ msgid "" "technique. This avoids all hassles of removable media, like finding and " "burning CD images or struggling with too numerous and unreliable floppy " "disks." -msgstr "" -"Có thể dùng phương pháp này để cài đặt <quote>hoàn toàn qua mạng</quote>. " +msgstr "Có thể dùng phương pháp này để cài đặt <quote>hoàn toàn qua mạng</quote>. " "Làm như thế tránh tất cả các vấn đề về vật chứa rời, v.d. cần phải tìm và " "chép ra ảnh đĩa CD, hoặc gặp khó khăn quản lý đĩa mềm quá nhiều hay không " "đáng tin." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:894 #, no-c-format msgid "The installer cannot boot from files on an NTFS file system." -msgstr "" -"Trình cài đặt không thể khởi động từ tập tin nằm trên hệ thống kiểu NTFS." +msgstr "Trình cài đặt không thể khởi động từ tập tin nằm trên hệ thống kiểu NTFS." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:898 #, no-c-format msgid "" @@ -1346,8 +1265,7 @@ msgid "" "<userinput>Mac OS Extended</userinput>. You must have an HFS partition in " "order to exchange files between MacOS and Linux, in particular the " "installation files you download." -msgstr "" -"Trình cài đặt không thể khởi động từ tập tin nằm trên hệ thống tập tin kiểu " +msgstr "Trình cài đặt không thể khởi động từ tập tin nằm trên hệ thống tập tin kiểu " "HFS+. Hệ điều hành MacOS 8.1 và sau có khả năng dùng hệ thống tập tin HFS+; " "mọi máy PowerMac kiểu mới có phải dùng HFS+. Để quyết định nếu hệ thống tập " "tin tồn tại của bạn là HFS+ hay không, trong Finder hãy chọn đĩa chứa hệ " @@ -1358,89 +1276,83 @@ msgstr "" "một phân vùng kiểu HFS chuẩn (không phải HFS+) để trao đổi tập tin giữa hai " "hệ điều hành MacOS và Linux, đặc biệt các tập tin cài đặt bạn tải về." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:909 #, no-c-format msgid "" "Different programs are used for hard disk installation system booting, " "depending on whether the system is a <quote>NewWorld</quote> or an " "<quote>OldWorld</quote> model." -msgstr "" -"Máy tính <quote>kiểu mới</quote> và <quote>kiểu cũ</quote> sử dụng chương " +msgstr "Máy tính <quote>kiểu mới</quote> và <quote>kiểu cũ</quote> sử dụng chương " "trình khác nhau để khởi động hệ thống cài đặt trên đĩa cứng." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:918 #, no-c-format msgid "" "Hard disk installer booting using <command>LILO</command> or <command>GRUB</" "command>" -msgstr "" -"Khởi động trình cài đặt trên đĩa cứng bằng <command>LILO</command> hay " +msgstr "Khởi động trình cài đặt trên đĩa cứng bằng <command>LILO</command> hay " "<command>GRUB</command>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:920 #, no-c-format msgid "" "This section explains how to add to or even replace an existing linux " "installation using either <command>LILO</command> or <command>GRUB</command>." -msgstr "" -"Tiết đoạn này diễn tả cách thêm, ngay cả cách thay thế bản cài đặt Linux đã " -"có, dùng bộ tải khởi động hoặc <command>LILO</command> hoặc <command>GRUB</" +msgstr "Tiết đoạn này diễn tả cách thêm, ngay cả cách thay thế bản cài đặt Linux đã " +"có, dùng bộ nạp khởi động hoặc <command>LILO</command> hoặc <command>GRUB</" "command>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:926 #, no-c-format msgid "" "At boot time, both bootloaders support loading in memory not only the " "kernel, but also a disk image. This RAM disk can be used as the root file-" "system by the kernel." -msgstr "" -"Vào lúc khởi động, cả hai bộ tải khởi động hỗ trợ khả năng tải vào bộ nhớ " +msgstr "Vào lúc khởi động, cả hai bộ nạp khởi động hỗ trợ khả năng tải vào bộ nhớ " "không phải chỉ hạt nhân, cũng lại một ảnh đĩa. Hạt nhân có thể sử dụng đĩa " "RAM này như là hệ thống tập tin gốc." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:932 #, no-c-format msgid "" "Copy the following files from the Debian archives to a convenient location " "on your hard drive, for instance to <filename>/boot/newinstall/</filename>." -msgstr "" -"Hãy sao chép những tập tin theo đây từ kho Debian vào một vị trí tiện trên " +msgstr "Hãy sao chép những tập tin theo đây từ kho Debian vào một vị trí tiện trên " "đĩa cứng, v.d. vào <filename>/boot/newinstall/</filename>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:939 #, no-c-format msgid "<filename>vmlinuz</filename> (kernel binary)" msgstr "<filename>vmlinuz</filename> (tập tin nhị phân của hạt nhân)" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:944 #, no-c-format msgid "<filename>initrd.gz</filename> (ramdisk image)" msgstr "<filename>initrd.gz</filename> (ảnh đĩa RAM)" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:951 #, no-c-format msgid "" "Finally, to configure the bootloader proceed to <xref linkend=\"boot-initrd" "\"/>." -msgstr "" -"Cuối cùng, để cấu hình bộ tải khởi động, hãy tiếp tục tới <xref linkend=" +msgstr "Cuối cùng, để cấu hình bộ nạp khởi động, hãy tiếp tục tới <xref linkend=" "\"boot-initrd\"/>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:961 #, no-c-format msgid "Hard Disk Installer Booting for OldWorld Macs" msgstr "Khởi động trình cài đặt trên đĩa cứng của Mac kiểu cũ" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:962 #, no-c-format msgid "" @@ -1453,8 +1365,7 @@ msgid "" "complete. For the Performa 6360, it appears that <command>quik</command> " "cannot make the hard disk bootable. So <application>BootX</application> is " "required on that model." -msgstr "" -"Đĩa mềm <filename>boot-floppy-hfs</filename> sử dụng ứng dụng " +msgstr "Đĩa mềm <filename>boot-floppy-hfs</filename> sử dụng ứng dụng " "<application>miBoot</application> để khởi chạy tiến trình cài đặt Linux, " "nhưng mà không thể dùng dễ dàng ứng dụng <application>miBoot</application> " "để khởi động đĩa cứng. Tuy nhiên, ứng dụng <application>BootX</application>, " @@ -1465,7 +1376,7 @@ msgstr "" "cho đĩa cứng có khả năng khởi động. Vì vậy mô hình đó cần thiết ứng dụng " "<application>BootX</application>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:975 #, no-c-format msgid "" @@ -1480,8 +1391,7 @@ msgid "" "filename> folder, and place them in the <filename>Linux Kernels</filename> " "folder. Then place the <filename>Linux Kernels</filename> folder in the " "active System Folder." -msgstr "" -"Hãy tải về và giải nén bản phát hành <application>BootX</application> sẵn " +msgstr "Hãy tải về và giải nén bản phát hành <application>BootX</application> sẵn " "sàng tại <ulink url=\"&url-powerpc-bootx;\"></ulink>, hay nằm trong thư mục " "<filename>dists/woody/main/disks-powerpc/current/powermac</filename> trên " "máy nhân bản FTP/HTTP của Debian, cũng trên đĩa CD Debian chính thức. Dùng " @@ -1493,13 +1403,13 @@ msgstr "" "mục <filename>Linux Kernels</filename>. Rồi để thư mục <filename>Linux " "Kernels</filename> trong System Folder (thư mục hệ thống) hoạt động." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:995 #, no-c-format msgid "Hard Disk Installer Booting for NewWorld Macs" msgstr "Khởi động trình cài đặt trên đĩa cứng của Mac kiểu mới" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:996 #, no-c-format msgid "" @@ -1510,8 +1420,7 @@ msgid "" "dual-booting with MacOS. Hard disk booting of the installer is particularly " "appropriate for newer machines without floppy drives. <command>BootX</" "command> is not supported and must not be used on NewWorld PowerMacs." -msgstr "" -"Máy PowerMac kiểu mới hỗ trợ khả năng khởi động từ mạng hay từ đĩa CD-ROM " +msgstr "Máy PowerMac kiểu mới hỗ trợ khả năng khởi động từ mạng hay từ đĩa CD-ROM " "kiểu ISO9660, cũng như khả năng tải tập tin nhị phân ELF một cách trực tiếp " "từ đĩa cứng. Những máy kiểu này sẽ khởi động trực tiếp Linux bằng " "<command>yaboot</command>, mà hỗ trợ khả năng tải trực tiếp hạt nhân và đĩa " @@ -1520,7 +1429,7 @@ msgstr "" "máy mới hơn không có ổ đĩa mềm. Không hỗ trợ ứng dụng <command>BootX</" "command> nên không dùng nó trên máy PowerMac kiểu mới." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1007 #, no-c-format msgid "" @@ -1528,41 +1437,40 @@ msgid "" "downloaded earlier from the Debian archives, onto the root level of your " "hard drive (this can be accomplished by <keycap>option</keycap>-dragging " "each file to the hard drive icon)." -msgstr "" -"<emphasis>Sao chép</emphasis> (không phải di chuyển) bốn tập tin theo đây mà " +msgstr "<emphasis>Sao chép</emphasis> (không phải di chuyển) bốn tập tin theo đây mà " "bạn đã tải trước xuống kho Debian, vào lớp gốc của đĩa cứng. Có thể làm như " "thế bằng cách bấm phím <keycap>option</keycap> trong khi kéo mỗi tập tin vào " "biểu tượng của đĩa cứng." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: filename +#.Tag: filename #: install-methods.xml:1017 #, no-c-format msgid "vmlinux" msgstr "vmlinux" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: filename +#.Tag: filename #: install-methods.xml:1022 #, no-c-format msgid "initrd.gz" msgstr "initrd.gz" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: filename +#.Tag: filename #: install-methods.xml:1027 #, no-c-format msgid "yaboot" msgstr "yaboot" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: filename +#.Tag: filename #: install-methods.xml:1032 #, no-c-format msgid "yaboot.conf" msgstr "yaboot.conf" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1037 #, no-c-format msgid "" @@ -1571,28 +1479,25 @@ msgid "" "use the <command>L</command> command to check for the partition number. You " "will need this partition number for the command you type at the Open " "Firmware prompt when you boot the installer." -msgstr "" -"Hãy ghi nhớ số hiệu phân vùng MacOS nơi bạn để những tập tin này. Nếu bạn có " +msgstr "Hãy ghi nhớ số hiệu phân vùng MacOS nơi bạn để những tập tin này. Nếu bạn có " "chương trình MacOS <command>pdisk</command>, bạn có khả năng dùng lệnh " "<command>L</command> để kiểm tra xem số hiệu phân vùng. Bạn cần biết số hiệu " "phân vùng này để gõ lệnh vào dấu nhắc OpenFirmware, khi bạn khởi động trình " "cài đặt." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1045 #, no-c-format msgid "To boot the installer, proceed to <xref linkend=\"boot-newworld\"/>." -msgstr "" -"Để khởi động trình cài đặt, hãy tiếp tục tới <xref linkend=\"boot-newworld\"/" -">." +msgstr "Để khởi động trình cài đặt, hãy tiếp tục tới <xref linkend=\"boot-newworld\"/>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:1058 #, no-c-format msgid "Preparing Files for TFTP Net Booting" msgstr "Chuẩn bị tập tin để khởi động qua mạng TFTP" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1059 #, no-c-format msgid "" @@ -1601,26 +1506,24 @@ msgid "" "boot the installation system from another machine, the boot files will need " "to be placed in specific locations on that machine, and the machine " "configured to support booting of your specific machine." -msgstr "" -"Nếu máy tính của bạn có kết nối đến mạng cục bộ, bạn có thể có khả năng khởi " +msgstr "Nếu máy tính của bạn có kết nối đến mạng cục bộ, bạn có thể có khả năng khởi " "động qua mạng từ máy khác bằng TFTP. Nếu bạn định khởi động hệ thống cài đặt " "từ máy khác, cần phải để các tập tin khởi động vào vị trí dứt khoát trên máy " "đó, cũng cấu hình máy đó để hỗ trợ khả năng khởi động máy tính riêng của bạn." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1067 #, no-c-format msgid "" "You need to setup a TFTP server, and for many machines a DHCP server<phrase " "condition=\"supports-rarp\">, or RARP server</phrase><phrase condition=" "\"supports-bootp\">, or BOOTP server</phrase>." -msgstr "" -"Bạn cần phải thiết lập một trình phục vụ TFTP, và cho nhiều máy cũng cần một " +msgstr "Bạn cần phải thiết lập một trình phục vụ TFTP, và cho nhiều máy cũng cần một " "trình phục vụ DHCP<phrase condition=\"supports-rarp\">, hay trình phục vụ " "RARP</phrase><phrase condition=\"supports-bootp\">, hay trình phục vụ BOOTP</" "phrase>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1074 #, no-c-format msgid "" @@ -1633,8 +1536,7 @@ msgid "" "address can be manually configured in boot ROM.</phrase> The DHCP (Dynamic " "Host Configuration Protocol) is a more flexible, backwards-compatible " "extension of BOOTP. Some systems can only be configured via DHCP." -msgstr "" -"<phrase condition=\"supports-rarp\">Giao thức quyết định địa chỉ ngược lại " +msgstr "<phrase condition=\"supports-rarp\">Giao thức quyết định địa chỉ ngược lại " "(RARP) là một cách báo ứng dụng khách biết địa chỉ IP nào cần dùng để nhận " "diện chính nó. Một cách khác là dùng giao thức BOOTP.</phrase> <phrase " "condition=\"supports-bootp\">BOOTP là một giao thức IP báo máy tính biết địa " @@ -1645,19 +1547,18 @@ msgstr "" "mở rộng BOOTP dẻo hơn và có khả năng tương thích ngược. Một số hệ thống " "riêng chỉ có thể được cấu hình bằng DHCP.</phrase>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1091 #, no-c-format msgid "" "For PowerPC, if you have a NewWorld Power Macintosh machine, it is a good " "idea to use DHCP instead of BOOTP. Some of the latest machines are unable to " "boot using BOOTP." -msgstr "" -"Đối với máy PowerPC, nếu bạn có máy tính PowerMac kiểu mới, khuyên bạn dùng " +msgstr "Đối với máy PowerPC, nếu bạn có máy tính PowerMac kiểu mới, khuyên bạn dùng " "DHCP thay cho BOOTP. Một số máy mới nhất không có khả năng khởi động bằng " "BOOTP." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1097 #, no-c-format msgid "" @@ -1670,8 +1571,7 @@ msgid "" "need to use MOP to boot Linux on your Alpha. </para> </footnote>. You can " "also enter the IP configuration for network interfaces directly in the SRM " "console." -msgstr "" -"Không như OpenFirmware nằm trên máy kiểu Sparc và PowerPC, bàn giao tiếp SRM " +msgstr "Không như OpenFirmware nằm trên máy kiểu Sparc và PowerPC, bàn giao tiếp SRM " "sẽ <emphasis>không phải</emphasis> dùng RARP để lấy địa chỉ IP của chính nó " "nên bạn dùng BOOTP để khởi động máy Alpha qua mạng<footnote> <para> Cũng có " "thể khởi động hệ thống Alpha qua mạng bằng MOP (giao thức thao tác duy trì) " @@ -1680,17 +1580,16 @@ msgstr "" "para> </footnote>. Cũng có thể nhập trực tiếp vào bàn giao tiếp SRM cấu hình " "IP cho giao diện mạng." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1114 #, no-c-format msgid "" "Some older HPPA machines (e.g. 715/75) use RBOOTD rather than BOOTP. There " "is an <classname>rbootd</classname> package available in Debian." -msgstr "" -"Một số máy HPPA cũ hơn (v.d. 715/75) dùng RBOOTD hơn là BOOTP. Debian có sẵn " +msgstr "Một số máy HPPA cũ hơn (v.d. 715/75) dùng RBOOTD hơn là BOOTP. Debian có sẵn " "một gói <classname>rbootd</classname>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1119 #, no-c-format msgid "" @@ -1698,14 +1597,13 @@ msgid "" "the client. Theoretically, any server, on any platform, which implements " "these protocols, may be used. In the examples in this section, we shall " "provide commands for SunOS 4.x, SunOS 5.x (a.k.a. Solaris), and GNU/Linux." -msgstr "" -"Giao thức truyền tập tin không đáng kể (TFTP) được dùng để phục vụ ảnh khởi " +msgstr "Giao thức truyền tập tin không đáng kể (TFTP) được dùng để phục vụ ảnh khởi " "động cho ứng dụng khách. Về lý thuyết có thể sử dụng bất kỳ trình phục vụ " "nào trên bất kỳ nền tảng nào mà thực hiện những giao thức này. Những lời thí " "dụ trong tiết đoạn này sẽ cung cấp lệnh riêng cho hệ điều hành SunOS 4.x, " "SunOS 5.x (cũng tên Solaris), và GNU/Linux." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1127 #, no-c-format msgid "" @@ -1713,20 +1611,19 @@ msgid "" "will need a TFTP server with <userinput>tsize</userinput> support. On a " "&debian; server, the <classname>atftpd</classname> and <classname>tftpd-hpa</" "classname> packages qualify; we recommend <classname>tftpd-hpa</classname>." -msgstr "" -"Để sử dụng phương pháp khởi động TFTP của môi trường thực hiện tiền khởi " +msgstr "Để sử dụng phương pháp khởi động TFTP của môi trường thực hiện tiền khởi " "động (PXE), bạn cần có sẵn sàng trình phục vụ TFTP có hỗ trợ khả năng " "<userinput>tsize</userinput>. Trên máy phục vụ &debian;, hai " "gói<classname>atftpd</classname> và <classname>tftpd-hpa</classname> là " "thích hợp: khuyên bạn dùng <classname>tftpd-hpa</classname>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:1145 #, no-c-format msgid "Setting up RARP server" msgstr "Thiết lập trình phục vụ RARP" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1146 #, no-c-format msgid "" @@ -1737,15 +1634,14 @@ msgid "" "command, or </phrase> boot into <quote>Rescue</quote> mode (e.g., from the " "rescue floppy) and use the command <userinput>/sbin/ifconfig eth0</" "userinput>." -msgstr "" -"Để thiết lập RARP, bạn cần biết địa chỉ Ethernet (cũng tên địa chỉ MAC) của " +msgstr "Để thiết lập RARP, bạn cần biết địa chỉ Ethernet (cũng tên địa chỉ MAC) của " "mỗi máy tính khách cần cài đặt. Nếu bạn chưa biết thông tin này, bạn có thể " "<phrase arch=\"sparc\">lấy nó từ những thông điệp khởi động OpenPROM đầu " "tiên, hoặc dùng lệnh OpenBoot <userinput>.enet-addr</userinput>, hoặc </" "phrase> khởi động vào chế độ <quote>Cứu</quote> (v.d. từ đĩa mềm cứu) và sử " "dụng lệnh <userinput>/sbin/ifconfig eth0</userinput>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1158 #, no-c-format msgid "" @@ -1758,8 +1654,7 @@ msgid "" "userinput> on most Linux systems and SunOS 5 (Solaris 2), <userinput>/usr/" "sbin/in.rarpd -a</userinput> on some other Linux systems, or <userinput>/usr/" "etc/rarpd -a</userinput> in SunOS 4 (Solaris 1)." -msgstr "" -"Trên hệ thống phục vụ RARP sử dụng hạt nhân Linux 2.4 hoặc 2.6, hoặc hệ " +msgstr "Trên hệ thống phục vụ RARP sử dụng hạt nhân Linux 2.4 hoặc 2.6, hoặc hệ " "thống Solaris/SunOS, bạn sử dụng chương trình <command>rarpd</command>. Bạn " "cần phải kiểm tra xem địa chỉ phần cứng Ethernet cho máy khách được liệt kê " "trong co sở dữ liệu <quote>ethers</quote> (hoặc trong tập tin <filename>/etc/" @@ -1770,13 +1665,13 @@ msgstr "" "a</userinput> trên một số hệ thống Linux khác, hoặc <userinput>/usr/etc/" "rarpd -a</userinput> trên hệ thống SunOS 4 (Solaris 1)." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:1180 #, no-c-format msgid "Setting up a BOOTP server" msgstr "Thiết lập trình phục vụ BOOTP" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1181 #, no-c-format msgid "" @@ -1785,14 +1680,13 @@ msgid "" "<command>dhcpd</command>. In &debian; these are contained in the " "<classname>bootp</classname> and <classname>dhcp3-server</classname> " "packages respectively." -msgstr "" -"Có hai trình phục vụ BOOTP sẵn sàng cho GNU/Linux. Trình thứ nhất là " +msgstr "Có hai trình phục vụ BOOTP sẵn sàng cho GNU/Linux. Trình thứ nhất là " "<command>bootpd</command> CMU. Trình thứ hai thật là một trình phục vụ DHCP: " "<command>dhcpd</command> ISC. Trong &debian; hai trình này nằm trong " "gói<classname>bootp</classname> và <classname>dhcp3-server</classname> riêng " "từng cái." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1189 #, no-c-format msgid "" @@ -1825,8 +1719,7 @@ msgid "" "\"mips\"> On SGI machines you can just enter the command monitor and type " "<userinput>printenv</userinput>. The value of the <userinput>eaddr</" "userinput> variable is the machine's MAC address. </phrase>" -msgstr "" -"Để sử dụng <command>bootpd</command> CMU, trước tiên bạn cần phải bỏ ghi chú " +msgstr "Để sử dụng <command>bootpd</command> CMU, trước tiên bạn cần phải bỏ ghi chú " "(hay thêm) dòng tương ứng trong trong tập tin cấu hình <filename>/etc/inetd." "conf</filename>. Dưới hệ điều hành &debian;, bạn có khả năng chạy lệnh " "<userinput>update-inetd --enable bootps</userinput>, rồi <userinput>/etc/" @@ -1858,7 +1751,7 @@ msgstr "" "<userinput>eaddr</userinput> là địa chỉ phần cứng (địa chỉ MAC) của máy đó. " "</phrase>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1222 #, no-c-format msgid "" @@ -1870,8 +1763,7 @@ msgid "" "adding the <userinput>allow bootp</userinput> directive to the configuration " "block for the subnet containing the client, and restart <command>dhcpd</" "command> with <userinput>/etc/init.d/dhcpd3-server restart</userinput>." -msgstr "" -"Mặt khác, tiến trình thiết lập BOOTP bằng <command>dhcpd</command> ISC là " +msgstr "Mặt khác, tiến trình thiết lập BOOTP bằng <command>dhcpd</command> ISC là " "rất dễ dàng, vì nó xử lý các ứng dụng khách BOOTP là ứng dụng khách DHCP " "kiểu hơi đặc biệt. Một số kiến trúc riêng cần thiết cấu hình phức tạp để " "khởi động ứng dụng khách thông qua BOOTP. Nếu máy của bạn có kiến trúc như " @@ -1881,13 +1773,13 @@ msgstr "" "chạy ứng dụng khách đó, rồi khởi chạy lại trình nền <command>dhcpd</command> " "bằng lệnh <userinput>/etc/init.d/dhcpd3-server restart</userinput>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:1243 #, no-c-format msgid "Setting up a DHCP server" msgstr "Thiết lập trình phục vụ DHCP" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1244 #, no-c-format msgid "" @@ -1895,13 +1787,12 @@ msgid "" "the <classname>dhcp3-server</classname> package is recommended. Here is a " "sample configuration file for it (see <filename>/etc/dhcp3/dhcpd.conf</" "filename>):" -msgstr "" -"Một trình phục vụ DHCP phần mềm tự do là <command>dhcpd</command> ISC. Đối " +msgstr "Một trình phục vụ DHCP phần mềm tự do là <command>dhcpd</command> ISC. Đối " "với &debian;, gói <classname>dhcp3-server</classname> khuyến khích. Đây là " "một tập tin cấu hình mẫu cho nó (xem <filename>/etc/dhcp3/dhcpd.conf</" "filename>):" -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: install-methods.xml:1251 #, no-c-format msgid "" @@ -1924,8 +1815,7 @@ msgid "" " hardware ethernet 01:23:45:67:89:AB;\n" " fixed-address 192.168.1.90;\n" "}" -msgstr "" -"option domain-name \"mẫu.com\";\n" +msgstr "option domain-name \"mẫu.com\";\n" "option domain-name-servers ns1.mẫu.com;\n" "option subnet-mask 255.255.255.0;\n" "default-lease-time 600;\n" @@ -1961,7 +1851,7 @@ msgstr "" "hardware ethernet\tEthernet phần cứng\n" "fixed-address\t\tđịa chỉ cố định]" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1253 #, no-c-format msgid "" @@ -1971,32 +1861,30 @@ msgid "" "as well as the server name and client hardware address. The " "<replaceable>filename</replaceable> option should be the name of the file " "which will be retrieved via TFTP." -msgstr "" -"Trong lời thí dụ này, có một máy phục vụ tên <replaceable>tên_máy_phục_vụ</" +msgstr "Trong lời thí dụ này, có một máy phục vụ tên <replaceable>tên_máy_phục_vụ</" "replaceable> mà làm mọi công việc của trình phục vụ DHCP, trình phục vụ TFTP " "và cổng ra mạng. Bình thường, bạn sẽ cần phải thay đổi những tùy chọn tên " "miền (domain-name), cũng như tên máy phục vụ (server-name) và địa chỉ phần " "cứng (hardware address) của máy khách. Tùy chọn <replaceable>filename</" "replaceable> (tên tập tin) nên là tên tập tin sẽ được lấy thông qua TFTP." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1263 #, no-c-format msgid "" "After you have edited the <command>dhcpd</command> configuration file, " "restart it with <userinput>/etc/init.d/dhcpd3-server restart</userinput>." -msgstr "" -"Sau khi bạn chỉnh sửa tập tin cấu hình của trình nền <command>dhcpd</" +msgstr "Sau khi bạn chỉnh sửa tập tin cấu hình của trình nền <command>dhcpd</" "command>, hãy khởi chạy lại nó bằng lệnh <userinput>/etc/init.d/dhcpd3-" "server restart</userinput>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:1271 #, no-c-format msgid "Enabling PXE Booting in the DHCP configuration" msgstr "Bật khả năng khởi động PXE trong cấu hình DHCP" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1272 #, no-c-format msgid "" @@ -2032,8 +1920,7 @@ msgid "" "</screen></informalexample> Note that for PXE booting, the client filename " "<filename>pxelinux.0</filename> is a boot loader, not a kernel image (see " "<xref linkend=\"tftp-images\"/> below)." -msgstr "" -"Đây là một mẫu <filename>dhcp.conf</filename> khác, dùng phương pháp môi " +msgstr "Đây là một mẫu <filename>dhcp.conf</filename> khác, dùng phương pháp môi " "trường thực hiện tiền khởi động (PXE) của giao thức TFTP. [Chú thích đã được " "dịch trong mẫu này.] <informalexample><screen>\n" "option domain-name \"mẫu.com\";\n" @@ -2064,16 +1951,16 @@ msgstr "" " }\n" "}\n" "</screen></informalexample> Ghi chú rằng để khởi động cách PXE, tên tập tin " -"khách <filename>pxelinux.0</filename> là bộ tải khởi động, không phải là ảnh " +"khách <filename>pxelinux.0</filename> là bộ nạp khởi động, không phải là ảnh " "hạt nhân (xem <xref linkend=\"tftp-images\"/> bên dưới)." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:1288 #, no-c-format msgid "Enabling the TFTP Server" msgstr "Bật chạy trình phục vụ TFTP" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1289 #, no-c-format msgid "" @@ -2084,8 +1971,7 @@ msgid "" "tftp dgram udp wait nobody /usr/sbin/tcpd in.tftpd /tftpboot\n" "</screen></informalexample> Debian packages will in general set this up " "correctly by default when they are installed." -msgstr "" -"Để hiệu lực trình phục vụ TFTP, trước tiên bạn cần phải kiểm tra xem trình " +msgstr "Để hiệu lực trình phục vụ TFTP, trước tiên bạn cần phải kiểm tra xem trình " "nền <command>tftpd</command> đã được bật chạy chưa. Bình thường nó được bật " "chạy bằng dòng theo đây (hay tương tự) trong tập tin cấu hình <filename>/etc/" "inetd.conf</filename>: <informalexample><screen>\n" @@ -2093,7 +1979,7 @@ msgstr "" "</screen></informalexample> Khi bạn cài đặt các gói Debian, dòng này thường " "được thiết lập theo mặc định." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1301 #, no-c-format msgid "" @@ -2103,15 +1989,14 @@ msgid "" "Standard</ulink>. For example, <classname>tftpd-hpa</classname> by default " "uses <filename>/var/lib/tftpboot</filename>. You may have to adjust the " "configuration examples in this section accordingly." -msgstr "" -"Trong quá khứ, máy phục vụ TFTP đã dùng <filename>/tftpboot</filename> như " +msgstr "Trong quá khứ, máy phục vụ TFTP đã dùng <filename>/tftpboot</filename> như " "là thư mục từ đó cần phục vụ ảnh. Tuy nhiên, các gói &debian; có thể sử dụng " "thư mục khác để tuân theo <ulink url=\"&url-fhs-home;\">Tiêu Chuẩn Phân Cấp " "Hệ Thống Tập Tin</ulink> (FHS). Chẳng hạn, <classname>tftpd-hpa</classname> " "theo mặc định sử dụng thư mục <filename>/var/lib/tftpboot</filename>. Có lẽ " "bạn cần phải điều chỉnh những mẫu cấu hình trong phần này một cách tương ứng." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1311 #, no-c-format msgid "" @@ -2126,8 +2011,7 @@ msgid "" "userinput>; on other machines, find out the process ID for <command>inetd</" "command>, and run <userinput>kill -HUP <replaceable>inetd-pid</replaceable></" "userinput>." -msgstr "" -"Thấy trong tập tin cấu hình <filename>/etc/inetd.conf</filename> và ghi nhớ " +msgstr "Thấy trong tập tin cấu hình <filename>/etc/inetd.conf</filename> và ghi nhớ " "thư mục được dùng như là đối số của <command>in.tftpd</command><footnote> " "<para> Đối số <userinput>-l</userinput> cho một số phiên bản<command>in." "tftpd</command> có khả năng ghi lưu mọi yêu cầu vào những bản ghi hệ thống: " @@ -2140,7 +2024,7 @@ msgstr "" "command>, và chạy lệnh ép buộc kết thúc <userinput>kill -HUP " "<replaceable>mã_inetd</replaceable></userinput>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1329 #, no-c-format msgid "" @@ -2156,8 +2040,7 @@ msgid "" "# echo \"2048 32767\" > /proc/sys/net/ipv4/ip_local_port_range\n" "</screen></informalexample> to adjust the range of source ports the Linux " "TFTP server uses." -msgstr "" -"Nếu bạn định cài đặt Debian trên máy kiểu SGI và máy phục vụ TFTP chạy hệ " +msgstr "Nếu bạn định cài đặt Debian trên máy kiểu SGI và máy phục vụ TFTP chạy hệ " "điều hành Linux phiên bản 2.4, bạn cần phải nhập dòng này vào máy phục vụ : " "<informalexample><screen>\n" "# echo 1 > /proc/sys/net/ipv4/ip_no_pmtu_disc\n" @@ -2171,13 +2054,13 @@ msgstr "" "</screen></informalexample> để điều chỉnh phạm vị cổng nguồn sẵn sàng cho " "trình phục vụ TFTP Linux sử dụng." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:1351 #, no-c-format msgid "Move TFTP Images Into Place" msgstr "Xác định vị trí của ảnh TFTP" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1352 #, no-c-format msgid "" @@ -2186,15 +2069,14 @@ msgid "" "have to make a link from that file to the file which <command>tftpd</" "command> will use for booting a particular client. Unfortunately, the file " "name is determined by the TFTP client, and there are no strong standards." -msgstr "" -"Sau đó, hãy để ảnh khởi động TFTP cần thiết (như được tìm trong <xref " +msgstr "Sau đó, hãy để ảnh khởi động TFTP cần thiết (như được tìm trong <xref " "linkend=\"where-files\"/>) vào thư mục ảnh khởi động của trình nền " "<command>tftpd</command>. Có lẽ bạn cần phải tạo một liên kết từ tập tin đó " "đến tập tin mà <command>tftpd</command> sẽ sử dụng để khởi động máy khách " "riêng. Tiếc là tên tập tin được quyết định bởi máy khách TFTP, và chưa có " "tiêu chuẩn mạnh nào." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1361 #, no-c-format msgid "" @@ -2204,15 +2086,14 @@ msgid "" "via TFTP itself. For net booting, use the <filename>yaboot-netboot.conf</" "filename>. Just rename this to <filename>yaboot.conf</filename> in the TFTP " "directory." -msgstr "" -"Trên máy PowerMac kiểu mới, bạn cần phải thiết lập bộ tải khởi động " +msgstr "Trên máy PowerMac kiểu mới, bạn cần phải thiết lập bộ nạp khởi động " "<command>yaboot</command> như là ảnh khởi động TFTP. Vậy phần mềm " "<command>Yaboot</command> sẽ lấy hạt nhân và các các ảnh đĩa RAM bằng TFTP " "chính nó. Để khởi động qua mạng, hãy dùng tập tin cấu hình <filename>yaboot-" "netboot.conf</filename>. Đơn giản thay đổi nó thành <filename>yaboot.conf</" "filename> trong thư mục TFTP." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1370 #, no-c-format msgid "" @@ -2221,15 +2102,14 @@ msgid "" "tarball into the <command>tftpd</command> boot image directory. Make sure " "your dhcp server is configured to pass <filename>pxelinux.0</filename> to " "<command>tftpd</command> as the filename to boot." -msgstr "" -"Để khởi động PXE, mọi thứ cần thiết đã được thiết lập trong kho nén " +msgstr "Để khởi động PXE, mọi thứ cần thiết đã được thiết lập trong kho nén " "<filename>netboot/netboot.tar.gz</filename>. Đơn giản hãy giải nén tập tin " "này vào thư mục ảnh khởi động của trình nền <command>tftpd</command>. Hãy " "kiểm tra xem trình phục vụ DHCP đã được cấu hình để gửi <filename>/" "pxelinux.0</filename> cho trình nền<command>tftpd</command> như là tên tập " "tin cần khởi động." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1378 #, no-c-format msgid "" @@ -2238,21 +2118,20 @@ msgid "" "tarball into the <command>tftpd</command> boot image directory. Make sure " "your dhcp server is configured to pass <filename>/debian-installer/ia64/" "elilo.efi</filename> to <command>tftpd</command> as the filename to boot." -msgstr "" -"Để khởi động PXE, mọi thứ cần thiết đã được thiết lập trong kho " +msgstr "Để khởi động PXE, mọi thứ cần thiết đã được thiết lập trong kho " "<filename>netboot/netboot.tar.gz</filename>. Đơn giản hãy giải nén tập tin " "này vào thư mục ảnh khởi động của trình nền <command>tftpd</command>. Hãy " "kiểm tra xem máy phục vụ DHCP đã được cấu hình để gởi <filename>/debian-" "installer/ia64/elilo.efi</filename> cho trình nền <command>tftpd</command> " "như là tên tập tin cần khởi động." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:1390 #, no-c-format msgid "DECstation TFTP Images" msgstr "Ảnh TFTP của DECstation" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1391 #, no-c-format msgid "" @@ -2262,15 +2141,14 @@ msgid "" "filename>. Copy the tftpimage file you would like to use to <userinput>/" "tftpboot/tftpboot.img</userinput> if you work with the example BOOTP/DHCP " "setups described above." -msgstr "" -"Đối với máy kiểu DECstation, có tập tin ảnh TFTP dành cho mỗi kiến trúc phụ, " +msgstr "Đối với máy kiểu DECstation, có tập tin ảnh TFTP dành cho mỗi kiến trúc phụ, " "mà chứa cả hạt nhân lẫn trình cài đặt trong cùng một tập tin. Quy ước đặt " "tên là <filename><replaceable>kiến_trúc_phụ</replaceable>/netboot-boot.img</" "filename>. Sao chép tập tin ảnh TFTP đã muốn vào <userinput>/tftpboot/" "tftpboot.img</userinput> nếu bạn dùng thiết lập BOOTP/DHCP được diễn tả bên " "trên." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1401 #, no-c-format msgid "" @@ -2280,21 +2158,20 @@ msgid "" "most DECstations this is <quote>3</quote>. If the BOOTP/DHCP server does not " "supply the filename or you need to pass additional parameters, they can " "optionally be appended with the following syntax:" -msgstr "" -"Phần vững DECstation khởi động thông qua TFTP bằng lệnh <userinput>boot " +msgstr "Phần vững DECstation khởi động thông qua TFTP bằng lệnh <userinput>boot " "<replaceable>#</replaceable>/tftp</userinput>, mà <replaceable>#</" "replaceable> là số hiệu thiết bị TurboChannel từ đó cần khởi động. Trên phần " "lớn máy DECstations, số này là <quote>3</quote>. Nếu máy phục vụ BOOTP/DHCP " "không cung cấp tên tập tin, hoặc nếu bạn cần gởi tham số thêm cho lệnh, " "chúng có thể được phụ thêm bằng cú pháp này:" -#. Tag: userinput +#.Tag: userinput #: install-methods.xml:1413 #, no-c-format msgid "boot #/tftp/filename param1=value1 param2=value2 ..." msgstr "boot #/tftp/tên_tập_tin tham_số1=giá_trị1 tham_số2=giá_trị2 ..." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1415 #, no-c-format msgid "" @@ -2314,8 +2191,7 @@ msgid "" "firmware revisions that cannot boot via TFTP at all. An overview about the " "different firmware revisions can be found at the NetBSD web pages: <ulink " "url=\"http://www.netbsd.org/Ports/pmax/board-list.html#proms\"></ulink>." -msgstr "" -"Một số bản sửa đổi phần vững DECstation biểu lộ một vấn đề về khả năng khởi " +msgstr "Một số bản sửa đổi phần vững DECstation biểu lộ một vấn đề về khả năng khởi " "động qua mạng: việc truyền bắt đầu được, nhưng sau một thời gian nó bị dừng " "với lỗi <computeroutput>a.out err</computeroutput>. Có vài lý do có thể : " "<orderedlist> <listitem><para> Phần vững không trả lời yêu cầu ARP trong " @@ -2333,13 +2209,13 @@ msgstr "" "NetBSD: <ulink url=\"http://www.netbsd.org/Ports/pmax/board-list.html#proms" "\"></ulink>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:1453 #, no-c-format msgid "Alpha TFTP Booting" msgstr "Khởi động TFTP Alpha" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1454 #, no-c-format msgid "" @@ -2351,8 +2227,7 @@ msgid "" "userinput> directive). Unlike Open Firmware, there is <emphasis>no default " "filename</emphasis> on SRM, so you <emphasis>must</emphasis> specify a " "filename by either one of these methods." -msgstr "" -"Trên máy kiểu Alpha, bạn cần phải xác định tên tập tin (dạng đường dẫn liên " +msgstr "Trên máy kiểu Alpha, bạn cần phải xác định tên tập tin (dạng đường dẫn liên " "quan đến thư mục ảnh khởi động) bằng cách thêm đối số <userinput>-file</" "userinput> (tập tin) vào lệnh <userinput>boot</userinput> SRM, hoặc bằng " "cách đặt biến môi trường <userinput>BOOT_FILE</userinput> (tập tin khởi " @@ -2362,13 +2237,13 @@ msgstr "" "emphasis> trên SRM, vậy bạn <emphasis>cần phải</emphasis> xác định một tên " "tập tin bằng một của hai phương pháp này." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:1469 #, no-c-format msgid "SPARC TFTP Booting" msgstr "Khởi động TFTP SPARC" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1470 #, no-c-format msgid "" @@ -2385,8 +2260,7 @@ msgid "" "</screen></informalexample> To get to the correct filename, you will need to " "change all letters to uppercase and if necessary append the subarchitecture " "name." -msgstr "" -"Một số kiến trúc SPARC riêng thêm tên kiến trúc phụ, như <quote>SUN4M</" +msgstr "Một số kiến trúc SPARC riêng thêm tên kiến trúc phụ, như <quote>SUN4M</" "quote> hay <quote>SUN4C</quote> vào tên tập tin. Như thế thì nếu kiến trúc " "phụ của hệ thống là SUN4C, với địa chỉ IP 192.168.1.3, tên tập tin là " "<filename>C0A80103.SUN4C</filename>. Tuy nhiên, cũng có kiến trúc phụ mà tập " @@ -2398,7 +2272,7 @@ msgstr "" "</screen></informalexample> Để giành tên tập tin đúng, bạn cần phải chuyển " "đổi mọi chữ sang chữ hoa, cũng (nếu cần thiết) phụ thêm tên kiến trúc phụ đó." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1486 #, no-c-format msgid "" @@ -2406,12 +2280,11 @@ msgid "" "userinput> from the OpenPROM should load the image. If the image cannot be " "found, try checking the logs on your tftp server to see which image name is " "being requested." -msgstr "" -"Nếu bạn đã theo các hướng dẫn này, việc chạy lệnh <userinput>boot net</" +msgstr "Nếu bạn đã theo các hướng dẫn này, việc chạy lệnh <userinput>boot net</" "userinput> từ dấu nhắc OpenPROM nên nạp ảnh đó. Không tìm thấy ảnh thì kiểm " "tra các bản ghi trên trình phục vụ TFTP để xem tên ảnh nào được yêu cầu." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1493 #, no-c-format msgid "" @@ -2419,29 +2292,27 @@ msgid "" "adding it to the end of the OpenPROM boot command, such as <userinput>boot " "net my-sparc.image</userinput>. This must still reside in the directory that " "the TFTP server looks in." -msgstr "" -"Bạn cũng có thể ép buộc một số hệ thống SPARC tìm một tên tập tin riêng bằng " +msgstr "Bạn cũng có thể ép buộc một số hệ thống SPARC tìm một tên tập tin riêng bằng " "cách phụ thêm nó vào lệnh khởi động OpenPROM, v.d. <userinput>boot net " "ảnh_sparc.tôi</userinput>. Nó vẫn còn phải nằm trong thư mục trong đó máy " "phục vụ TFTP tìm." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:1504 #, no-c-format msgid "BVM/Motorola TFTP Booting" msgstr "Khởi động TFTP BVM/Motorola" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1505 #, no-c-format msgid "" "For BVM and Motorola VMEbus systems copy the files &bvme6000-tftp-files; to " "<filename>/tftpboot/</filename>." -msgstr "" -"Đối với hệ thống kiểu BVM và Motorola VMEbus, hãy sao chép các tập tin " +msgstr "Đối với hệ thống kiểu BVM và Motorola VMEbus, hãy sao chép các tập tin " "&bvme6000-tftp-files; vào thư mục <filename>/tftpboot/</filename>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1510 #, no-c-format msgid "" @@ -2450,20 +2321,19 @@ msgid "" "files from the TFTP server. Refer to the <filename>tftplilo.txt</filename> " "file for your subarchitecture for additional system-specific configuration " "information." -msgstr "" -"Sau đó, hãy cấu hình các bộ nhớ ROM khởi động hay máy phục vụ BOOTP để tải " +msgstr "Sau đó, hãy cấu hình các bộ nhớ ROM khởi động hay máy phục vụ BOOTP để tải " "đầu tiên tập tin <filename>tftplilo.bvme</filename> hay <filename>tftplilo." "mvme</filename> từ máy phục vụ TFTP. Xem tập tin <filename>tftplilo.txt</" "filename> dành cho kiến trúc phụ của bạn, để tìm thông tin cấu hình thêm đặc " "trưng cho hệ thống đó." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:1522 #, no-c-format msgid "SGI TFTP Booting" msgstr "Khởi động TFTP SGI" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1523 #, no-c-format msgid "" @@ -2471,36 +2341,34 @@ msgid "" "name of the TFTP file. It is given either as the <userinput>bf=</userinput> " "in <filename>/etc/bootptab</filename> or as the <userinput>filename=</" "userinput> option in <filename>/etc/dhcpd.conf</filename>." -msgstr "" -"Trên máy kiểu SGI, bạn có thể nhờ trình nền <command>bootpd</command> cung " +msgstr "Trên máy kiểu SGI, bạn có thể nhờ trình nền <command>bootpd</command> cung " "cấp tên của tập tin TFTP. Tên này được hiển thị hoặc là tùy chọn " "<userinput>bf=</userinput> nằm trong tập tin <filename>/etc/bootptab</" "filename> hoặc là tùy chọn <userinput>filename=</userinput> nằm trong tập " "tin cấu hình <filename>/etc/dhcpd.conf</filename>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:1535 #, no-c-format msgid "Broadcom BCM91250A and BCM91480B TFTP Booting" msgstr "Khởi động TFTP BCM91250A và BCM91480B Broadcom" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1536 #, no-c-format msgid "" "You don't have to configure DHCP in a special way because you'll pass the " "full path of the file to be loaded to CFE." -msgstr "" -"Bạn không cần cấu hình DHCP bằng cách đặc biệt nào, vì bạn sẽ gởi cho CFE " +msgstr "Bạn không cần cấu hình DHCP bằng cách đặc biệt nào, vì bạn sẽ gởi cho CFE " "đường dẫn đầy đủ của tập tin cần tải." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:1641 #, no-c-format msgid "Automatic Installation" msgstr "Cài đặt tự động" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1642 #, no-c-format msgid "" @@ -2509,20 +2377,19 @@ msgid "" "classname> (which uses an install server), <classname>replicator</" "classname>, <classname>systemimager</classname>, <classname>autoinstall</" "classname>, and the Debian Installer itself." -msgstr "" -"Để cài đặt vào nhiều máy tính, có thể chạy việc cài đặt tự động đầy đủ.Những " +msgstr "Để cài đặt vào nhiều máy tính, có thể chạy việc cài đặt tự động đầy đủ.Những " "gói Debian được định dành cho mục đích này gồm <classname>fai</classname> " "(mà dùng máy phục vụ cài đặt), <classname>replicator</classname>, " "<classname>systemimager</classname>, <classname>autoinstall</classname>, và " "trình cài đặt Debian chính nó." -#. Tag: title +#.Tag: title #: install-methods.xml:1655 #, no-c-format msgid "Automatic Installation Using the Debian Installer" msgstr "Cài đặt tự động bằng trình cài đặt Debian" -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1656 #, no-c-format msgid "" @@ -2530,20 +2397,18 @@ msgid "" "files. A preconfiguration file can be loaded from the network or from " "removable media, and used to fill in answers to questions asked during the " "installation process." -msgstr "" -"Trình cài đặt Debian hỗ trợ khả năng cài đặt tự động bằng tập tin cấu hình " +msgstr "Trình cài đặt Debian hỗ trợ khả năng cài đặt tự động bằng tập tin cấu hình " "sẵn. Tập tin cấu hình sẵn có thể được tải từ mạng hay từ vật chứa rời, cũng " "có thể được dùng để trả lời câu hỏi tương tác với người dùng trong tiến " "trình cài đặt." -#. Tag: para +#.Tag: para #: install-methods.xml:1663 #, no-c-format msgid "" "Full documentation on preseeding including a working example that you can " "edit is in <xref linkend=\"appendix-preseed\"/>." -msgstr "" -"Tài liệu hướng dẫn đầy đủ về phương pháp chèn trước, gồm một lời thí dụ hữu " +msgstr "Tài liệu hướng dẫn đầy đủ về phương pháp chèn trước, gồm một lời thí dụ hữu " "ích mà bạn có thể hiệu chỉnh, nằm trong <xref linkend=\"appendix-preseed\"/>." #~ msgid "RiscPC Installation Files" @@ -2554,8 +2419,7 @@ msgstr "" #~ "files are provided in one Zip archive, &rpc-install-kit;. Download this " #~ "file onto the RISC OS machine, copy the <filename>linloader.!Boot</" #~ "filename> components into place, and run <filename>!dInstall</filename>." -#~ msgstr "" -#~ "Bộ cài đặt RiscPC được khởi động lần đầu tiên từ hệ điều hành RISC OS. " +#~ msgstr "Bộ cài đặt RiscPC được khởi động lần đầu tiên từ hệ điều hành RISC OS. " #~ "Mọi tập tin cần thiết được cung cấp trong cùng một kho nén Zip, &rpc-" #~ "install-kit;. Hãy tải tập tin này về máy RISC OS, sao chép các thành phần " #~ "<filename>linloader.!Boot</filename> vào nơi đúng, rồi chạy <filename>!" @@ -2569,8 +2433,7 @@ msgstr "" #~ "</screen></informalexample> Please note that the <userinput>ramdisk_size</" #~ "userinput> parameter may need to be increased, depending on the image you " #~ "are booting." -#~ msgstr "" -#~ "Tập tin cấu hình <filename>syslinux.cfg</filename> nên chứa hai dòng này: " +#~ msgstr "Tập tin cấu hình <filename>syslinux.cfg</filename> nên chứa hai dòng này: " #~ "<informalexample><screen>\n" #~ "default vmlinuz\n" #~ "append initrd=initrd.gz ramdisk_size=12000 root=/dev/ram rw\n" diff --git a/po/vi/installation-howto.po b/po/vi/installation-howto.po index e41dc7634..db54852c9 100644 --- a/po/vi/installation-howto.po +++ b/po/vi/installation-howto.po @@ -1,30 +1,30 @@ # Vietnamese translation for Installation HowTo. -# Copyright © 2007 Free Software Foundation, Inc. -# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005-2007. +# Copyright © 2008 Free Software Foundation, Inc. +# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005-2008. # msgid "" -msgstr "" -"Project-Id-Version: installation-howto\n" +"" +msgstr "Project-Id-Version: installation-howto\n" "Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n" "POT-Creation-Date: 2007-12-31 01:09+0000\n" -"PO-Revision-Date: 2007-01-15 17:25+1030\n" +"PO-Revision-Date: 2008-01-28 18:56+1030\n" "Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n" "Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com\n" "MIME-Version: 1.0\n" "Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n" "Content-Transfer-Encoding: 8bit\n" "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n" -"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6fc1\n" +"X-Generator: LocFactoryEditor 1.7b1\n" -#. Tag: title +#.Tag: title #: installation-howto.xml:5 #, no-c-format msgid "Installation Howto" msgstr "Cài đặt thế nào" -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:7 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "This document describes how to install &debian; &releasename; for the &arch-" "title; (<quote>&architecture;</quote>) with the new &d-i;. It is a quick " @@ -32,21 +32,19 @@ msgid "" "information you will need for most installs. When more information can be " "useful, we will link to more detailed explanations in other parts of this " "document." -msgstr "" -"Tài liệu này diễn tả cách cài đặt &debian; &releasename; dành cho &arch-" +msgstr "Tài liệu này diễn tả cách cài đặt &debian; &releasename; dành cho &arch-" "title; (kiến trúc <quote>&architecture;</quote>) bằng &d-i; mới. Nó là sự " "giải thích nhanh của tiến trình cài đặt mà nên chứa tất cả thông tin cần " "thiết để cài đặt trong phần lớn trường hợp. Khi thông tin thêm có thể là hữu " -"ích, chúng tôi sẽ liên kết đến sự giải thích chi tiết hơn trong <link " -"linkend=\"debian_installation_guide\">Hướng dẫn cài đặt &debian;</link>." +"ích, chúng tôi sẽ liên kết đến sự giải thích chi tiết hơn trong phần tài liệu khác." -#. Tag: title +#.Tag: title #: installation-howto.xml:19 #, no-c-format msgid "Preliminaries" msgstr "Chuẩn bị" -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:20 #, no-c-format msgid "" @@ -56,21 +54,20 @@ msgid "" "them. If you have questions which cannot be answered by this document, " "please direct them to the debian-boot mailing list (&email-debian-boot-" "list;) or ask on IRC (#debian-boot on the OFTC network)." -msgstr "" -"<phrase condition=\"unofficial-build\">Trình cài đặt Debian vẫn còn trong " +msgstr "<phrase condition=\"unofficial-build\">Trình cài đặt Debian vẫn còn trong " "tình trạng thử nghiệm B.</phrase> Nếu bạn gặp lỗi trong khi cài đặt, xem " "<xref linkend=\"submit-bug\"/> để tìm thông tin về cách thông báo lỗi. Nếu " "bạn cần biết gì không nằm trong phạm vị của tài liệu này, xin hãy hỏi câu " "hoặc trong hộp thư chung « debian-boot » (&email-debian-boot-list;) hoặc " "trên IRC (kênh #debian-boot trên mạng OFTC)." -#. Tag: title +#.Tag: title #: installation-howto.xml:36 #, no-c-format msgid "Booting the installer" msgstr "Khởi động trình cài đặt" -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:37 #, no-c-format msgid "" @@ -79,14 +76,13 @@ msgid "" "The debian-cd team provides builds of CD images using &d-i; on the <ulink " "url=\"&url-debian-cd;\">Debian CD page</ulink>. For more information on " "where to get CDs, see <xref linkend=\"official-cdrom\"/>." -msgstr "" -"<phrase condition=\"unofficial-build\"> Để tìm một số liên kết nhanh đến ảnh " +msgstr "<phrase condition=\"unofficial-build\"> Để tìm một số liên kết nhanh đến ảnh " "đĩa CD, xem <ulink url=\"&url-d-i;\">trang chủ &d-i;</ulink>. </phrase> Nhóm " "debian-cd cung cấp nhiều bản xây dựng của ảnh đĩa CD bằng &d-i; trên <ulink " "url=\"&url-debian-cd;\">trang đĩa CD Debian</ulink>. Để tìm thông tin thêm " "về nơi cần lấy đĩa CD, xem <xref linkend=\"official-cdrom\"/>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:47 #, no-c-format msgid "" @@ -94,29 +90,27 @@ msgid "" "condition=\"unofficial-build\"> The <ulink url=\"&url-d-i;\">&d-i; home " "page</ulink> has links to other images. </phrase> <xref linkend=\"where-files" "\"/> explains how to find images on Debian mirrors." -msgstr "" -"Một số phương pháp cài đặt riêng cần thiết ảnh kiểu khác với ảnh đĩa CD. " +msgstr "Một số phương pháp cài đặt riêng cần thiết ảnh kiểu khác với ảnh đĩa CD. " "<phrase condition=\"unofficial-build\"> <ulink url=\"&url-d-i;\">Trang chủ " "&d-i;</ulink> chứa liên kết đến ảnh kiểu khác. </phrase> <xref linkend=" "\"where-files\"/> diễn tả cách tìm ảnh trên máy nhân bản Debian." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:57 #, no-c-format msgid "" "The subsections below will give the details about which images you should " "get for each possible means of installation." -msgstr "" -"Những tiết đoạn phụ dưới đây cung cấp chi tiết về ảnh nào bạn nên lấy để " +msgstr "Những tiết đoạn phụ dưới đây cung cấp chi tiết về ảnh nào bạn nên lấy để " "thực hiện mỗi phương pháp cài đặt." -#. Tag: title +#.Tag: title #: installation-howto.xml:65 #, no-c-format msgid "CDROM" msgstr "CD-ROM" -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:67 #, no-c-format msgid "" @@ -128,15 +122,14 @@ msgid "" "you are using the business card image. If you'd rather, you can get a full " "size CD image which will not need the network to install. You only need the " "first CD of the set." -msgstr "" -"Có hai ảnh đĩa CD kiểu « netinst » (cài đặt qua mạng) có thể được dùng để " +msgstr "Có hai ảnh đĩa CD kiểu « netinst » (cài đặt qua mạng) có thể được dùng để " "cài đặt &releasename; bằng &d-i;. Hai ảnh này được định để khởi động từ đĩa " "CD và cài đặt các gói thêm qua mạng. Sự khác giữa hai ảnh này là ảnh netinst " "đầy chứa các gói cơ bản, còn bạn cần phải tải chúng xuống Mạng khi dùng ảnh " "thẻ kinh doanh. Hoặc bạn có thể lấy một đĩa CD kích cỡ đầy đủ mà không cần " "mạng để cài đặt. Bạn cần có chỉ đĩa CD thứ nhất của bộ này." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:78 #, no-c-format msgid "" @@ -146,46 +139,43 @@ msgid "" "\"> To boot a PowerMac from CD, press the <keycap>c</keycap> key while " "booting. See <xref linkend=\"boot-cd\"/> for other ways to boot from CD. </" "phrase>" -msgstr "" -"Hãy tải về kiểu nào bạn thích, và chép ra nó vào một đĩa CD. <phrase arch=" +msgstr "Hãy tải về kiểu nào bạn thích, và chép ra nó vào một đĩa CD. <phrase arch=" "\"x86\">Để khởi động đĩa CD này, bạn có thể cần phải thay đổi cấu hình BIOS, " "như được diễn tả trong <xref linkend=\"bios-setup\"/>.</phrase> <phrase arch=" "\"powerpc\"> Để khởi động máy kiểu PowerMac từ đĩa CD, hãy bấm phím " "<keycap>c</keycap> trong khi khởi động. Xem <xref linkend=\"boot-cd\"/> để " "tìm phương pháp khác khởi động từ đĩa CD. </phrase>" -#. Tag: title +#.Tag: title #: installation-howto.xml:92 #, no-c-format msgid "Floppy" msgstr "Đĩa mềm" -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:93 #, no-c-format msgid "" "If you can't boot from CD, you can download floppy images to install Debian. " "You need the <filename>floppy/boot.img</filename>, the <filename>floppy/root." "img</filename> and one or more of the driver disks." -msgstr "" -"Nếu bạn không có khả năng khởi động từ đĩa CD, bạn vẫn có thể tải về ảnh đĩa " +msgstr "Nếu bạn không có khả năng khởi động từ đĩa CD, bạn vẫn có thể tải về ảnh đĩa " "mềm để cài đặt Debian. Bạn cần có hai tập tin <filename>floppy/boot.img</" "filename>, <filename>floppy/root.img</filename> và có lẽ một hay nhiều đĩa " "trình điều khiển." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:99 #, no-c-format msgid "" "The boot floppy is the one with <filename>boot.img</filename> on it. This " "floppy, when booted, will prompt you to insert a second floppy — use " "the one with <filename>root.img</filename> on it." -msgstr "" -"Đĩa mềm khởi động là đĩa mang nhãn <filename>boot.img</filename>. Đĩa mềm " +msgstr "Đĩa mềm khởi động là đĩa mang nhãn <filename>boot.img</filename>. Đĩa mềm " "này, khi được khởi động, sẽ nhắc bạn nạp đĩa mềm thứ hai — đĩa mang " "nhãn <filename>root.img</filename>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:105 #, no-c-format msgid "" @@ -193,25 +183,23 @@ msgid "" "<filename>floppy/net-drivers-1.img</filename>. For PCMCIA or USB networking, " "and some less common network cards, you will also need a second driver " "floppy, <filename>floppy/net-drivers-2.img</filename>." -msgstr "" -"Nếu bạn định cài đặt qua mạng, bình thường bạn cần có tập tin " +msgstr "Nếu bạn định cài đặt qua mạng, bình thường bạn cần có tập tin " "<filename>floppy/net-drivers-1.img</filename>. Cho mang kiểu PCMCIA hoặc " "USB, và một số thẻ mạng ít thường hơn, bạn cũng cần có một đĩa mềm điều " "khiển thứ hai, <filename>floppy/net-drivers-2.img</filename>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:112 #, no-c-format msgid "" "If you have a CD, but cannot boot from it, then boot from floppies and use " "<filename>floppy/cd-drivers.img</filename> on a driver disk to complete the " "install using the CD." -msgstr "" -"Nếu bạn có đĩa CD, nhưng không thể khởi động được từ nó, hãy khởi động từ " +msgstr "Nếu bạn có đĩa CD, nhưng không thể khởi động được từ nó, hãy khởi động từ " "đĩa mềm thay thế, rồi sử dụng tập tin <filename>floppy/cd-drivers.img</" "filename> trên đĩa mềm trình điều khiển, để cài đặt xong bằng đĩa CD." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:118 #, no-c-format msgid "" @@ -221,32 +209,30 @@ msgid "" "can use the dd command to write it to /dev/fd0 or some other means (see " "<xref linkend=\"create-floppy\"/> for details). Since you'll have more than " "one floppy, it's a good idea to label them." -msgstr "" -"Đĩa mềm là một của những vật chứa ít tin cậy nhất, vậy bạn hãy chuẩn bị quản " +msgstr "Đĩa mềm là một của những vật chứa ít tin cậy nhất, vậy bạn hãy chuẩn bị quản " "lý nhiều đĩa sai (xem <xref linkend=\"unreliable-floppies\"/>). Mỗi tập tin " "<filename>.img</filename> (ảnh) được tải về thì chiếm một đĩa mềm riêng; bạn " "có thể sử dụng lệnh « dd » để ghi nó vào « /dev/fd0 », hoặc phương pháp khác " "(xem <xref linkend=\"create-floppy\"/> để tìm chi tiết). Vì bạn sẽ cần phải " "quản lý nhiều đĩa mềm, khuyên bạn nhãn mỗi đĩa riêng." -#. Tag: title +#.Tag: title #: installation-howto.xml:131 #, no-c-format msgid "USB memory stick" msgstr "Thanh bộ nhớ USB" -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:132 #, no-c-format msgid "" "It's also possible to install from removable USB storage devices. For " "example a USB keychain can make a handy Debian install medium that you can " "take with you anywhere." -msgstr "" -"Cũng có thể cài đặt từ thiết bị lưu trữ USB rời. Thí dụ, một dây khoá USB có " +msgstr "Cũng có thể cài đặt từ thiết bị lưu trữ USB rời. Thí dụ, một dây khoá USB có " "thể làm vật chứa cài đặt Debian hữu ích mà bạn có thể mang suốt." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:138 #, no-c-format msgid "" @@ -258,8 +244,7 @@ msgid "" "filesystem on it. Next, download a Debian netinst CD image, and copy that " "file to the memory stick; any filename is ok as long as it ends in <literal>." "iso</literal>." -msgstr "" -"Phương pháp dễ nhất chuẩn bị thanh bộ nhớ USB là tai về kho <filename>hd-" +msgstr "Phương pháp dễ nhất chuẩn bị thanh bộ nhớ USB là tai về kho <filename>hd-" "media/boot.img.gz</filename>, rồi chạy chương trình « gunzip » để giải nén " "ảnh 256 MB từ tập tin đó. Hãy ghi ảnh này một cách trực tiếp vào thanh bộ " "nhớ, mà cần phải có kích cỡ ít nhất 256 MB. Tất nhiên tiến trình này sẽ hủy " @@ -269,19 +254,18 @@ msgstr "" "tin này vào thanh bộ nhớ; bất cứ tên tập tin nào là thích hợp miễn là nó kết " "thúc bằng <literal>.iso</literal>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:149 #, no-c-format msgid "" "There are other, more flexible ways to set up a memory stick to use the " "debian-installer, and it's possible to get it to work with smaller memory " "sticks. For details, see <xref linkend=\"boot-usb-files\"/>." -msgstr "" -"Có một số phương pháp khác, dẻo hơn, để thiết lập thanh bộ nhớ để dùng &d-" +msgstr "Có một số phương pháp khác, dẻo hơn, để thiết lập thanh bộ nhớ để dùng &d-" "i;, cũng có thể làm cho nó hoạt động được với thanh bộ nhớ nhỏ hơn. Để tìm " "chi tiết, xem <xref linkend=\"boot-usb-files\"/>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:155 #, no-c-format msgid "" @@ -289,44 +273,41 @@ msgid "" "configure your BIOS to boot from a <quote>removable drive</quote> or even a " "<quote>USB-ZIP</quote> to get it to boot from the USB device. For helpful " "hints and details, see <xref linkend=\"usb-boot\"/>." -msgstr "" -"Một số BIOS riêng có khả năng khởi động trực tiếp vật chứa USB, còn một số " +msgstr "Một số BIOS riêng có khả năng khởi động trực tiếp vật chứa USB, còn một số " "điều không có. Bạn có thể cần phải cấu hình BIOS để khởi động từ <quote>ổ " "đĩa rời</quote>, ngay cả <quote>USB-ZIP</quote>, để làm cho nó khởi động " "được từ thiết bị USB. Để tìm mẹo có ích và chi tiết, xem <xref linkend=" "\"usb-boot\"/>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:162 #, no-c-format msgid "" "Booting Macintosh systems from USB storage devices involves manual use of " "Open Firmware. For directions, see <xref linkend=\"usb-boot\"/>." -msgstr "" -"Tiến trình khởi động hệ thống kiểu Macintosh từ thiết bị lưu trữ USB đòi hỏi " +msgstr "Tiến trình khởi động hệ thống kiểu Macintosh từ thiết bị lưu trữ USB đòi hỏi " "phải tự sử dụng Open Firmware (phần vững mở). Để tìm chỉ dẫn, xem <xref " "linkend=\"usb-boot\"/>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: installation-howto.xml:171 #, no-c-format msgid "Booting from network" msgstr "Khởi động từ mạng" -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:172 #, no-c-format msgid "" "It's also possible to boot &d-i; completely from the net. The various " "methods to netboot depend on your architecture and netboot setup. The files " "in <filename>netboot/</filename> can be used to netboot &d-i;." -msgstr "" -"Cũng có thể khởi động &d-i; một cách hoàn toàn từ mạng. Mỗi phương pháp khởi " +msgstr "Cũng có thể khởi động &d-i; một cách hoàn toàn từ mạng. Mỗi phương pháp khởi " "động từ mạng phụ thuộc vào kiến trúc và thiết lập khởi động mạng riêng của " "bạn. Những tập tin nằm trong thư mục <filename>netboot/</filename> có thể " "được dùng để khởi động &d-i; từ mạng." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:178 #, no-c-format msgid "" @@ -336,8 +317,7 @@ msgid "" "your DHCP server to pass filename <filename>/pxelinux.0</filename> to " "clients, and with luck everything will just work. For detailed instructions, " "see <xref linkend=\"install-tftp\"/>." -msgstr "" -"Phương pháp thiết lập dễ nhất rất có thể là tiến trình khởi động từ mạng " +msgstr "Phương pháp thiết lập dễ nhất rất có thể là tiến trình khởi động từ mạng " "kiểu PXE. Hãy giải nến (gunzip và bỏ .tar) tập tin <filename>netboot/pxeboot." "tar.gz</filename> vào thư mục <filename>/var/lib/tftpboot</filename> hoặc " "nơi nào thích hợp với trình phục vụ tftp của bạn. Thiết lập trình phục vụ " @@ -345,13 +325,13 @@ msgstr "" "khách, và nếu có may, mọi điều nên đơn giản hoạt động được. Để tìm chỉ dẫn " "chi tiết, xem <xref linkend=\"install-tftp\"/>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: installation-howto.xml:192 #, no-c-format msgid "Booting from hard disk" msgstr "Khởi động từ đĩa cứng" -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:193 #, no-c-format msgid "" @@ -363,8 +343,7 @@ msgid "" "literal>. Now it's just a matter of booting linux with the initrd. <phrase " "arch=\"x86\"> <xref linkend=\"boot-initrd\"/> explains one way to do it. </" "phrase>" -msgstr "" -"Có thể khởi động trình cài đặt khi không dùng vật chứa rời nào, chỉ dùng một " +msgstr "Có thể khởi động trình cài đặt khi không dùng vật chứa rời nào, chỉ dùng một " "phần cứng đã có, mà có thể chứa hệ điều hành khác. Hãy tải về hai tập tin " "<filename>hd-media/initrd.gz</filename>, <filename>hd-media/vmlinuz</" "filename>, và một ảnh đĩa CD Debian vào thư mục cấp đầu của đĩa cứng đó. " @@ -372,25 +351,24 @@ msgstr "" "đó, đơn giản cần khởi động Linux bằng initrd. <phrase arch=\"x86\"> <xref " "linkend=\"boot-initrd\"/> diễn tả một cách làm như thế. </phrase>" -#. Tag: title +#.Tag: title #: installation-howto.xml:210 #, no-c-format msgid "Installation" msgstr "Cài đặt" -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:211 #, no-c-format msgid "" "Once the installer starts, you will be greeted with an initial screen. Press " "&enterkey; to boot, or read the instructions for other boot methods and " "parameters (see <xref linkend=\"boot-parms\"/>)." -msgstr "" -"Một khi trình cài đặt khởi chạy, bạn sẽ xem màn hình ban đầu. Hãy bấm " +msgstr "Một khi trình cài đặt khởi chạy, bạn sẽ xem màn hình ban đầu. Hãy bấm " "&enterkey; để khởi động, hoặc đọc các chỉ dẫn về những phương pháp khởi động " "và tham số khác (xem <xref linkend=\"boot-parms\"/>). " -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:217 #, no-c-format msgid "" @@ -399,46 +377,42 @@ msgid "" "select your country, with the choices including countries where your " "language is spoken. If it's not on the short list, a list of all the " "countries in the world is available." -msgstr "" -"Sau một thời gian, bạn sẽ được nhắc chọn ngôn ngữ của mình. Hãy sử dụng phím " +msgstr "Sau một thời gian, bạn sẽ được nhắc chọn ngôn ngữ của mình. Hãy sử dụng phím " "mũi tên để chọn ngôn ngữ, rồi bấm &enterkey; để tiếp tục. Sau đó, bạn sẽ " "được nhắc chọn quốc gia, trong danh sách gồm quốc gia nơi nói ngôn ngữ bạn. " "Nếu chỗ bạn không nằm trong danh sách ngắn, có sẵn một danh sách mọi quốc " "gia trên khắp thế giới." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:225 #, no-c-format msgid "" "You may be asked to confirm your keyboard layout. Choose the default unless " "you know better." -msgstr "" -"Có lẽ bạn sẽ được nhắc xác nhận bố trí bàn phím của mình. Hãy chọn bố trí " +msgstr "Có lẽ bạn sẽ được nhắc xác nhận bố trí bàn phím của mình. Hãy chọn bố trí " "bàn phím thích hợp, hoặc chọn điều mặc định nếu bạn chưa chắc." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:230 #, no-c-format msgid "" "Now sit back while debian-installer detects some of your hardware, and loads " "the rest of itself from CD, floppy, USB, etc." -msgstr "" -"Sau đó, bạn có thể nghỉ trong khi trình cài đặt Debian phát hiện một số phần " +msgstr "Sau đó, bạn có thể nghỉ trong khi trình cài đặt Debian phát hiện một số phần " "cứng của bạn, và tải phần còn lại của nó từ đĩa CD, đĩa mềm, USB v.v." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:235 #, no-c-format msgid "" "Next the installer will try to detect your network hardware and set up " "networking by DHCP. If you are not on a network or do not have DHCP, you " "will be given the opportunity to configure the network manually." -msgstr "" -"Tiếp theo, trình cài đặt sẽ thử phát hiện phần cứng mạng của bạn, để thiết " +msgstr "Tiếp theo, trình cài đặt sẽ thử phát hiện phần cứng mạng của bạn, để thiết " "lập thao tác chạy mạng bằng DHCP. Nếu bạn chưa lên mạng, hoặc không có khả " "năng DHCP, bạn sẽ có dịp tự cấu hình mạng." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:241 #, no-c-format msgid "" @@ -446,9 +420,9 @@ msgid "" "to contact a time server on the Internet to ensure the clock is set " "correcty. The time zone is based on the country selected earlier and the " "installer will only ask to select one if a country has multiple zones." -msgstr "" +msgstr "Bước tiếp theo là đặt đồng hồ và múi giờ. Tiến trình cài đặt sẽ thử liên lạc với một máy phục vụ thời gian trên Internet để đảm bảo đồng hồ được đặt đúng. Múi giờ dựa vào quốc gia được chọn ở một bước trước thì tiến trình cài đặt sẽ chỉ nhắc bạn chọn thêm nếu quốc gia có nhiều miền thời gian." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:248 #, no-c-format msgid "" @@ -457,14 +431,13 @@ msgid "" "free space on a drive (guided partitioning). This is recommended for new " "users or anyone in a hurry. If you do not want to autopartition, choose " "<guimenuitem>Manual</guimenuitem> from the menu." -msgstr "" -"Đây là giai đoạn phân vùng đĩa. Trước tiên, bạn sẽ có dịp phân vùng tự động " +msgstr "Đây là giai đoạn phân vùng đĩa. Trước tiên, bạn sẽ có dịp phân vùng tự động " "hoặc một đĩa hoàn toàn, hoặc sức chứa còn rảnh có sẵn trên một đĩa (khả năng " "phân vùng đã hướng dẫn). Tùy chọn này được khuyến khích cho người dùng mới " "hoặc người nào vội vàng. Nếu bạn không muốn tự động phân vùng, hãy chọn " "<guimenuitem>Bằng tay</guimenuitem> trong trình đơn." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:256 #, no-c-format msgid "" @@ -473,14 +446,13 @@ msgid "" "partitioning, you can use the installer to resize existing FAT or NTFS " "partitions to create room for the Debian install: simply select the " "partition and specify its new size." -msgstr "" -"Nếu bạn có một phân vùng thêm kiểu DOS hay Windows mà bạn muốn bảo tồn, hãy " +msgstr "Nếu bạn có một phân vùng thêm kiểu DOS hay Windows mà bạn muốn bảo tồn, hãy " "rất cẩn thận tự động khởi động. Nếu bạn chọn tự phân vùng, có thể sử dụng " "trình cài đặt để thay đổi kích cỡ của phân vùng FAT hay NTFS tồn tại để tạo " "đủ chỗ cho bản cài đặt Debian: đơn giản hãy chọn phân vùng đó rồi ghi rõ " "kích cỡ mới cho nó." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:263 #, no-c-format msgid "" @@ -492,8 +464,7 @@ msgid "" "least one partition for swap space and to mount a partition on <filename>/</" "filename>. <xref linkend=\"partitioning\"/> has more information about " "partitioning." -msgstr "" -"Trên màn hình kế tiếp, bạn sẽ xem bảng phân vùng, cách sẽ định dạng phân " +msgstr "Trên màn hình kế tiếp, bạn sẽ xem bảng phân vùng, cách sẽ định dạng phân " "vùng, và nơi sẽ gắn kết chúng. Hãy chọn phân vùng cần sửa đổi hoặc xóa bỏ. " "Nếu bạn đã phân vùng tự động, bạn nên có khả năng chọn <guimenuitem>Phân " "vùng xong và ghi các thay đổi vào đĩa</guimenuitem> trong trình đơn, để sử " @@ -502,17 +473,16 @@ msgstr "" "<filename>/</filename>. <xref linkend=\"partitioning\"/> có thông tin thêm " "về cách tạo phân vùng." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:273 #, no-c-format msgid "" "Now &d-i; formats your partitions and starts to install the base system, " "which can take a while. That is followed by installing a kernel." -msgstr "" -"Lúc này, &d-i; định dạng các phân vùng của bạn, rồi bắt đầu cài đặt hệ thống " +msgstr "Lúc này, &d-i; định dạng các phân vùng của bạn, rồi bắt đầu cài đặt hệ thống " "cơ bản, mà có thể hơi lâu. Sau đó, hạt nhân sẽ được cài đặt." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:278 #, no-c-format msgid "" @@ -525,18 +495,18 @@ msgid "" "Select the <quote>Desktop environment</quote> task if you would like to have " "a graphical desktop after the installation. See <xref linkend=\"pkgsel\"/> " "for additional information about this step." -msgstr "" +msgstr "Hệ thống cơ bản được cài đặt trước là một bản cài đặt hoạt đông mà vẫn còn rất tối thiểu. Để thêm chức năng, bước tiếp theo cho phép bạn cài đặt thêm gói bằng cách chọn một số « tác vụ ». Trước khi cài đặt gói, cũng cần phải cấu hình chương trình <classname>apt</classname> vì nó xác định kho lưu cung cấp các gói phần mềm. Tác vụ <quote>Hệ thống chuẩn</quote> sẽ được lựa chọn theo mặc định, và bình thường nên được cài đặt. Cũng lựa chọn tác vụ <quote>Màn hình nền</quote> nếu bạn muốn sử dụng môi trường màn hình nền đồ họa (v.d. GNOME hay KDE). Xem thêm phần <xref linkend=\"pkgsel\"/>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:290 #, no-c-format msgid "" "Partitioning is followed by setting up user accounts. By default you will " "need to provide a password for the <quote>root</quote> (administrator) " "account and information necessary to create one regular user account." -msgstr "" +msgstr "Bước tạo phân vùng được theo bởi bước thiết lập các tài khoản người dùng. Mặc định là bạn cần phải cung cấp một mật khẩu cho tài khoản <quote>người chủ</quote> (quản trị), và đủ thông tin để tạo một tài khoản người dùng chuẩn." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:296 #, no-c-format msgid "" @@ -546,45 +516,41 @@ msgid "" "master boot record of the first harddrive, which is generally a good choice. " "You'll be given the opportunity to override that choice and install it " "elsewhere. </phrase>" -msgstr "" -"Bước cuối cùng là cài đặt một bộ tải khởi động (boot loader). Nếu trình cài " +msgstr "Bước cuối cùng là cài đặt một bộ nạp khởi động (boot loader). Nếu trình cài " "đặt phát hiện hệ điều hành khác nằm trên máy tính của bạn, nó sẽ thêm mỗi " "HĐH vào trình đơn khởi động, cũng cho bạn biết như thế. <phrase arch=\"x86" "\">Mặc định là GRUB sẽ được cài đặt vào mục ghi khởi động chủ của đĩa cứng " "thứ nhất, mà thường là sự chọn tốt. Bạn sẽ có dịp bỏ qua sự chọn đó và cài " "đặt GRUB vào nơi khác. </phrase>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:306 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "&d-i; will now tell you that the installation has finished. Remove the cdrom " "or other boot media and hit &enterkey; to reboot your machine. It should " "boot up into the newly installed system and allow you to log in. This is " "explained in <xref linkend=\"boot-new\"/>." -msgstr "" -"&d-i; lúc bây giờ sẽ báo bạn biết khi tiến trình cài đặt đó mới chạy xong. " +msgstr "&d-i; giờ sẽ báo bạn biết rằng tiến trình cài đặt đã chạy xong. " "Hãy gỡ bỏ đĩa CD-ROM hay vật chứa khởi động khác, rồi bấm &enterkey; để khởi " -"động lại máy tính. Nó nên khởi động vào giai đoạn kế tiếp của tiến trình cài " -"đặt, được diễn tả trong <xref linkend=\"boot-new\"/>." +"động lại máy tính. Nó nên khởi động vào hệ thống mới cài đặt, và cho phép bạn đăng nhập. (Xem thêm phần <xref linkend=\"boot-new\"/>.)" -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:313 #, no-c-format msgid "" "If you need more information on the install process, see <xref linkend=\"d-i-" "intro\"/>." -msgstr "" -"Nếu bạn muốn tìm thông tin thêm về tiến trình cài đặt, xem <xref linkend=\"d-" +msgstr "Nếu bạn muốn tìm thông tin thêm về tiến trình cài đặt, xem <xref linkend=\"d-" "i-intro\"/>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: installation-howto.xml:322 #, no-c-format msgid "Send us an installation report" msgstr "Gởi báo cáo cài đặt cho chúng tôi" -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:323 #, no-c-format msgid "" @@ -593,15 +559,14 @@ msgid "" "reportbug package (<command>aptitude install reportbug</command>), configure " "<classname>reportbug</classname> as explained in <xref linkend=\"mail-" "outgoing\"/>, and run <command>reportbug installation-reports</command>." -msgstr "" -"Nếu bạn đã cài đặt thành công bằng &d-i;, xin hãy mất thời gian để cung cấp " +msgstr "Nếu bạn đã cài đặt thành công bằng &d-i;, xin hãy mất thời gian để cung cấp " "một báo cáo. Phưng pháp báo cáo dễ nhất là cài đặt gói « reportbug » (dùng " "lệnh <command>aptitude install reportbug</command>), cấu hình " "<classname>reportbug</classname> như được giải thích trong <xref linkend=" "\"mail-outgoing\"/>, rồi chạy lệnh <command>reportbug installation-reports</" "command>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:333 #, no-c-format msgid "" @@ -610,25 +575,23 @@ msgid "" "so please take the time to report them. You can use an installation report " "to report problems; if the install completely fails, see <xref linkend=" "\"problem-report\"/>." -msgstr "" -"Nếu bạn chưa cài đặt xong, rất có thể là bạn đã gặp lỗi trong trình cài đặt " +msgstr "Nếu bạn chưa cài đặt xong, rất có thể là bạn đã gặp lỗi trong trình cài đặt " "Debian. Để cải tiến phần mềm cài đặt, chúng tôi cần phải biết lỗi này: bạn " "báo cáo nhé. Bạn có thể thông báo lỗi trong báo cáo cài đặt; nếu tiến trình " "cài đặt thất bại hoàn toàn, xem <xref linkend=\"problem-report\"/>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: installation-howto.xml:345 #, no-c-format msgid "And finally…" msgstr "Vậy cuối cùng…" -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:346 #, no-c-format msgid "" "We hope that your Debian installation is pleasant and that you find Debian " "useful. You might want to read <xref linkend=\"post-install\"/>." -msgstr "" -"Chúng tôi hy vọng tiến trình cài đặt Debian chạy được cho bạn, cũng là bạn " +msgstr "Chúng tôi hy vọng tiến trình cài đặt Debian chạy được cho bạn, cũng là bạn " "tìm thấy Debian là hữu hiệu. Đề nghị bạn đọc <xref linkend=\"post-install\"/" ">." diff --git a/po/vi/partitioning.po b/po/vi/partitioning.po index e7f082510..b84a58286 100644 --- a/po/vi/partitioning.po +++ b/po/vi/partitioning.po @@ -1,34 +1,34 @@ # Vietnamese translation for Partitioning. -# Copyright © 2006 Free Software Foundation, Inc. -# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2006. +# Copyright © 2008 Free Software Foundation, Inc. +# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2006-2008. # msgid "" -msgstr "" -"Project-Id-Version: partitioning\n" +"" +msgstr "Project-Id-Version: partitioning\n" "Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n" "POT-Creation-Date: 2007-08-06 18:17+0000\n" -"PO-Revision-Date: 2006-12-29 15:17+1030\n" +"PO-Revision-Date: 2008-01-28 19:05+1030\n" "Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n" "Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n" "MIME-Version: 1.0\n" "Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n" "Content-Transfer-Encoding: 8bit\n" "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n" -"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6fc1\n" +"X-Generator: LocFactoryEditor 1.7b1\n" -#. Tag: title +#.Tag: title #: partitioning.xml:5 #, no-c-format msgid "Partitioning for Debian" msgstr "Phân vùng cho Debian" -#. Tag: title +#.Tag: title #: partitioning.xml:13 #, no-c-format msgid "Deciding on Debian Partitions and Sizes" msgstr "Chọn phân vùng Debian, đặt kích cỡ phân vùng" -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:14 #, no-c-format msgid "" @@ -40,8 +40,7 @@ msgid "" "as <quote>virtual memory</quote>. By putting swap on a separate partition, " "Linux can make much more efficient use of it. It is possible to force Linux " "to use a regular file as swap, but it is not recommended." -msgstr "" -"Hệ thống GNU/Linux cần thiết ít nhất một phân vùng riêng. Phân vùng đó có " +msgstr "Hệ thống GNU/Linux cần thiết ít nhất một phân vùng riêng. Phân vùng đó có " "thể chứa toàn bộ hệ điều hành, tất cả các ứng dụng và tập tin cá nhân. Phần " "lớn người xem là cũng cần thiết một phân vùng trao đổi. Chỗ <quote>trao đổi</" "quote> (swap) là sức chứa hỗn tạp cho hệ điều hành, cho phép hệ thống sử " @@ -50,7 +49,7 @@ msgstr "" "Có thể ép buộc Linux sử dụng tập tin chuẩn là chỗ trao đổi, nhưng mà phương " "pháp đó không khuyến khích." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:26 #, no-c-format msgid "" @@ -65,8 +64,7 @@ msgid "" "partitions get corrupted, you can still boot into GNU/Linux to fix the " "system. This can save you the trouble of having to reinstall the system from " "scratch." -msgstr "" -"Phần lớn người cũng chọn cho hệ thống GNU/Linux có hơn số phân vùng tối " +msgstr "Phần lớn người cũng chọn cho hệ thống GNU/Linux có hơn số phân vùng tối " "thiểu. Có hai lý do bạn có thể muốn chia hệ thống tập tin ra nhiều phân vùng " "nhỏ hơn. Lý do thứ nhất là sự an toàn. Nếu cái gì xảy ra để hỏng hệ thống " "tập tin, thường chỉ một phân vùng riêng bị hại. Vì vậy bạn cần phải phục hồi " @@ -77,7 +75,7 @@ msgstr "" "Linux trên phân vùng riêng này, để sửa chữa hệ thống. Phân vùng gốc này có " "thể tránh trường hợp mà bạn cần phải cài đặt lại toàn bộ hệ thống." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:40 #, no-c-format msgid "" @@ -86,15 +84,14 @@ msgid "" "getting spammed with e-mail can easily fill a partition. If you made " "<filename>/var/mail</filename> a separate partition on the mail server, most " "of the system will remain working even if you get spammed." -msgstr "" -"Lý do thứ hai thường là quan trọng hơn trong trường hợp kinh doanh, nhưng nó " +msgstr "Lý do thứ hai thường là quan trọng hơn trong trường hợp kinh doanh, nhưng nó " "thật sự phụ thuộc vào cách sử dụng máy tính. Chẳng hạn máy phục vụ thư tín " "tràn ngập bởi thư rác có thể chiếm dễ dàng toàn bộ phân vùng. Nếu bạn đã cấu " "hình vùng thư tín <filename>/var/mail</filename> là phân vùng riêng trên máy " "phục vụ thư tín, phần lớn của hệ thống còn lại hoạt động được thậm chí nếu " "nó bị rác tràn." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:48 #, no-c-format msgid "" @@ -105,21 +102,20 @@ msgid "" "partition. On the other hand, if you make the partition too big, you will be " "wasting space that could be used elsewhere. Disk space is cheap nowadays, " "but why throw your money away?" -msgstr "" -"Mặt không thuận lợi thật duy nhất khi sử dụng phân vùng thêm là thường khó " +msgstr "Mặt không thuận lợi thật duy nhất khi sử dụng phân vùng thêm là thường khó " "biết trước các nhu cầu của mình. Nếu bạn cấu hình phân vùng quá nhỏ, bạn sẽ " "phải hoặc cài đặt lại hệ thống, hoặc cũng luôn chuyển các thứ ra để tạo chỗ " "rảnh trong phân vùng thấp nhỏ đó. Mặt khác, nếu bạn cấu hình phân vùng quá " "lớn, bạn sẽ hoài phí sức chứa có thể được tận dụng trên vùng khác. Hiện thời " "sức chứa trên đĩa là rẻ, nhưng tại sao xài phí tiền?" -#. Tag: title +#.Tag: title #: partitioning.xml:67 #, no-c-format msgid "The Directory Tree" msgstr "Cây thư mục" -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:68 #, no-c-format msgid "" @@ -128,230 +124,229 @@ msgid "" "and software programs to predict the location of files and directories. The " "root level directory is represented simply by the slash <filename>/</" "filename>. At the root level, all Debian systems include these directories:" -msgstr "" -"&debian; tùy theo <ulink url=\"&url-fhs-home;\">Tiêu Chuẩn Phân Cấp Hệ Thống " +msgstr "&debian; tùy theo <ulink url=\"&url-fhs-home;\">Tiêu Chuẩn Phân Cấp Hệ Thống " "Tập Tin</ulink> khi đặt tên của tập tin và thư mục. Tiêu chuẩn này cho người " "dùng và chương trình phần mềm có khả năng dự đoán vị trí của tập tin và thư " "mục. Thư mục cấp gốc được đại diện đơn giản bằng dấu xuyệc <filename>/</" "filename>. Trên cấp gốc, mọi hệ thống Debian chứa những thư mục này:" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: partitioning.xml:82 #, no-c-format msgid "Directory" msgstr "Thư mục" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: partitioning.xml:82 #, no-c-format msgid "Content" msgstr "Nội dung" -#. Tag: filename +#.Tag: filename #: partitioning.xml:88 #, no-c-format msgid "<filename>bin</filename>" msgstr "<filename>bin</filename>" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: partitioning.xml:89 #, no-c-format msgid "Essential command binaries" msgstr "Tập tin nhị phân lệnh chủ yếu" -#. Tag: filename +#.Tag: filename #: partitioning.xml:91 #, no-c-format msgid "boot" msgstr "<filename>boot</filename>" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: partitioning.xml:92 #, no-c-format msgid "Static files of the boot loader" -msgstr "Tập tin tĩnh của bộ tải khởi động" +msgstr "Tập tin tĩnh của bộ nạp khởi động" -#. Tag: filename +#.Tag: filename #: partitioning.xml:94 #, no-c-format msgid "<filename>dev</filename>" msgstr "<filename>dev</filename>" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: partitioning.xml:95 #, no-c-format msgid "Device files" msgstr "Tập tin thiết bị" -#. Tag: filename +#.Tag: filename #: partitioning.xml:97 #, no-c-format msgid "<filename>etc</filename>" msgstr "<filename>etc</filename>" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: partitioning.xml:98 #, no-c-format msgid "Host-specific system configuration" msgstr "Cấu hình hệ thống đặc trưng cho máy" -#. Tag: filename +#.Tag: filename #: partitioning.xml:100 #, no-c-format msgid "home" msgstr "<filename>home</filename>" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: partitioning.xml:101 #, no-c-format msgid "User home directories" msgstr "Thư mục chính của người dùng" -#. Tag: filename +#.Tag: filename #: partitioning.xml:103 #, no-c-format msgid "<filename>lib</filename>" msgstr "<filename>lib</filename>" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: partitioning.xml:104 #, no-c-format msgid "Essential shared libraries and kernel modules" msgstr "Thư viện dùng chung và mô-đun hạt nhân chủ yếu" -#. Tag: filename +#.Tag: filename #: partitioning.xml:106 #, no-c-format msgid "media" msgstr "<filename>media</filename>" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: partitioning.xml:107 #, no-c-format msgid "Contains mount points for replaceable media" msgstr "Chứa điểm lắp cho vật chứa có thể thay thế" -#. Tag: filename +#.Tag: filename #: partitioning.xml:109 #, no-c-format msgid "<filename>mnt</filename>" msgstr "<filename>mnt</filename>" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: partitioning.xml:110 #, no-c-format msgid "Mount point for mounting a file system temporarily" msgstr "Điểm lắp để gắn kết tạm thời hệ thống tập tin" -#. Tag: filename +#.Tag: filename #: partitioning.xml:112 #, no-c-format msgid "proc" msgstr "<filename>proc</filename>" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: partitioning.xml:113 #, no-c-format msgid "Virtual directory for system information (2.4 and 2.6 kernels)" msgstr "Thư mục ảo cho thông tin hệ thống (hạt nhân 2.4 và 2.6)" -#. Tag: filename +#.Tag: filename #: partitioning.xml:115 #, no-c-format msgid "root" msgstr "<filename>root</filename>" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: partitioning.xml:116 #, no-c-format msgid "Home directory for the root user" msgstr "Thư mục chính của người dùng chủ" -#. Tag: filename +#.Tag: filename #: partitioning.xml:118 #, no-c-format msgid "sbin" msgstr "<filename>sbin</filename>" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: partitioning.xml:119 #, no-c-format msgid "Essential system binaries" msgstr "Tập tin nhị phân hệ thống chủ yếu" -#. Tag: filename +#.Tag: filename #: partitioning.xml:121 #, no-c-format msgid "<filename>sys</filename>" msgstr "<filename>sys</filename>" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: partitioning.xml:122 #, no-c-format msgid "Virtual directory for system information (2.6 kernels)" msgstr "Thư mục ảo cho thông tin hệ thống (hạt nhân 2.6)" -#. Tag: filename +#.Tag: filename #: partitioning.xml:124 #, no-c-format msgid "<filename>tmp</filename>" msgstr "<filename>tmp</filename>" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: partitioning.xml:125 #, no-c-format msgid "Temporary files" msgstr "Tập tin tạm thời" -#. Tag: filename +#.Tag: filename #: partitioning.xml:127 #, no-c-format msgid "<filename>usr</filename>" msgstr "<filename>usr</filename>" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: partitioning.xml:128 #, no-c-format msgid "Secondary hierarchy" msgstr "Phân cấp phụ" -#. Tag: filename +#.Tag: filename #: partitioning.xml:130 #, no-c-format msgid "<filename>var</filename>" msgstr "<filename>var</filename>" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: partitioning.xml:131 #, no-c-format msgid "Variable data" msgstr "Dữ liệu có thể thay đổi" -#. Tag: filename +#.Tag: filename #: partitioning.xml:133 #, no-c-format msgid "<filename>srv</filename>" msgstr "<filename>srv</filename>" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: partitioning.xml:134 #, no-c-format msgid "Data for services provided by the system" msgstr "Dữ liệu cho dịch vụ do hệ thống cung cấp" -#. Tag: filename +#.Tag: filename #: partitioning.xml:136 #, no-c-format msgid "<filename>opt</filename>" msgstr "<filename>opt</filename>" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: partitioning.xml:137 #, no-c-format msgid "Add-on application software packages" msgstr "Gói phần mềm ứng dụng phụ trợ" -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:142 #, no-c-format msgid "" @@ -359,13 +354,12 @@ msgid "" "and partitions. Note that disk usage varies widely given system " "configuration and specific usage patterns. The recommendations here are " "general guidelines and provide a starting point for partitioning." -msgstr "" -"Sau đây có danh sách các sự cân nhắc quan trọng về thư mục và phân vùng. Ghi " +msgstr "Sau đây có danh sách các sự cân nhắc quan trọng về thư mục và phân vùng. Ghi " "chú rằng sức chứa trên đĩa được chiếm có thay đổi nhiều với kiểu cấu hình hệ " "thống và mẫu sử dụng riêng. Những sự giới thiệu này là hướng dẫn chung và " "cung cấp một điểm bắt đầu khi tạo phân vùng." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:152 #, no-c-format msgid "" @@ -374,14 +368,13 @@ msgid "" "filename>, <filename>/lib</filename> and <filename>/dev</filename>, " "otherwise you won't be able to boot. Typically 150–250MB is needed for " "the root partition." -msgstr "" -"Thư mục gốc <filename>/</filename> luôn luôn phải chứa vật lý những thư mục " +msgstr "Thư mục gốc <filename>/</filename> luôn luôn phải chứa vật lý những thư mục " "<filename>/etc</filename>, <filename>/bin</filename>, <filename>/sbin</" "filename>, <filename>/lib</filename> và <filename>/dev</filename>, nếu không " "thì bạn không thể khởi động được. Thường cần thiết vùng 150–250 MB " "dành cho phân vùng gốc." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:161 #, no-c-format msgid "" @@ -392,8 +385,7 @@ msgid "" "of disk space. This amount should be increased depending on the number and " "type of packages you plan to install. A generous workstation or server " "installation should allow 4–6GB." -msgstr "" -"Thư mục <filename>/usr</filename>: chứa mọi chương trình người dùng " +msgstr "Thư mục <filename>/usr</filename>: chứa mọi chương trình người dùng " "(<filename>/usr/bin</filename>), thư viện (<filename>/usr/lib</filename>), " "tài liệu hướng dẫn (<filename>/usr/share/doc</filename>), v.v. Đây là phần " "của hệ thống tập tin mà thường chiếm chỗ nhiều nhất. Bạn nên cung cấp cho nó " @@ -401,7 +393,7 @@ msgstr "" "kiểu gói phần mềm cần cài đặt. Bản cài đặt chạy trên máy trạm hay máy phục " "vụ nên tính rộng lượng đến 4-6 GB." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:174 #, no-c-format msgid "" @@ -416,8 +408,7 @@ msgid "" "followed by text stuff, then X, ...), you can get away with 300–500 " "MB. If hard drive space is at a premium and you don't plan on doing major " "system updates, you can get by with as little as 30 or 40 MB." -msgstr "" -"Thư mục <filename>/var</filename>: dữ liệu có thể thay đổi, như bài tin, thư " +msgstr "Thư mục <filename>/var</filename>: dữ liệu có thể thay đổi, như bài tin, thư " "điện tử, nơi Mạng, co sở dữ liệu, bộ nhớ tạm của hệ thống quản lý gói phần " "mềm, nằm dưới thư mục này. Kích cỡ của thư mục này phụ thuộc nhiều vào cách " "sử dụng hệ thống, nhưng thường được điều khiển bởi những tài nguyên cần " @@ -430,7 +421,7 @@ msgstr "" "đĩa, cũng không định chạy tiến trình cập nhật hệ thống quan trọng, 30 hay 40 " "MB có thể là đủ." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:190 #, no-c-format msgid "" @@ -440,15 +431,14 @@ msgid "" "and multimedia software — may use <filename>/tmp</filename> to " "temporarily store image files. If you plan to use such applications, you " "should adjust the space available in <filename>/tmp</filename> accordingly." -msgstr "" -"Thư mục <filename>/tmp</filename>: dữ liệu tạm thời được tạo bởi chương " +msgstr "Thư mục <filename>/tmp</filename>: dữ liệu tạm thời được tạo bởi chương " "trình thường nằm trong thư mục này. Sức chứa đủ thường là 40-100 MB. Một số " "ứng dụng — gồm bộ thao tác kho, công cụ tạo đĩa CD/DVD và phần mềm đa " "phương tiện — có thể dùng thư mục <filename>/tmp</filename> để cất giữ " "tạm thời tập tin ảnh. Nếu bạn định sử dụng ứng dụng như vậy, bạn nên điều " "chỉnh sức chứa sẵn sàng trong thư mục <filename>/tmp</filename> cho phù hợp." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:201 #, no-c-format msgid "" @@ -459,8 +449,7 @@ msgid "" "user, but adapt this value to your needs. Reserve a lot more space if you " "plan to save a lot of multimedia files (pictures, MP3, movies) in your home " "directory." -msgstr "" -"Thư mục <filename>/home</filename>: mỗi người dùng sẽ để các dữ liệu cá nhân " +msgstr "Thư mục <filename>/home</filename>: mỗi người dùng sẽ để các dữ liệu cá nhân " "vào thư mục con của thư mục này. Kích cỡ của nó phụ thuộc vào số người dùng " "sẽ sử dụng hệ thống đó và những tập tin nào sẽ được cất giữ trong thư mục " "của họ. Phụ thuộc vào cách sử dụng đã định, bạn nên dành riêng khoảng 100 MB " @@ -468,13 +457,13 @@ msgstr "" "dành riêng rất nhiều sức chứa hơn nếu bạn định lưu nhiều tập tin đa phương " "tiện (ảnh, âm nhạc, phim) vào thư mục chính này." -#. Tag: title +#.Tag: title #: partitioning.xml:222 #, no-c-format msgid "Recommended Partitioning Scheme" msgstr "Bố trí phân vùng khuyến khích" -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:223 #, no-c-format msgid "" @@ -484,8 +473,7 @@ msgid "" "around 6GB, choose ext3 as your partition type. Ext2 partitions need " "periodic file system integrity checking, and this can cause delays during " "booting when the partition is large." -msgstr "" -"Đối với người dùng mới, máy tính Debian cá nhân, hệ thống ở nhà, và các " +msgstr "Đối với người dùng mới, máy tính Debian cá nhân, hệ thống ở nhà, và các " "thiết lập người đơn khác, một phân vùng <filename>/</filename> riêng lẻ " "(thêm vào là vùng trao đổi) rất có thể là cách làm dễ dàng nhất. Tuy nhiên, " "nếu bạn có phân vùng lớn hơn khoảng 6 GB, hãy chọn « ext3 » là kiểu phân " @@ -493,7 +481,7 @@ msgstr "" "nguyên vẹn hệ thống tập tin) mà có thể gây ra tiến trình khởi động bị hoãn " "trên phân vùng lớn." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:232 #, no-c-format msgid "" @@ -501,13 +489,12 @@ msgid "" "<filename>/usr</filename>, <filename>/var</filename>, <filename>/tmp</" "filename>, and <filename>/home</filename> each on their own partitions " "separate from the <filename>/</filename> partition." -msgstr "" -"Còn đối với hệ thống đa người dùng, hay hệ thống có rất nhiều sức chứa trên " +msgstr "Còn đối với hệ thống đa người dùng, hay hệ thống có rất nhiều sức chứa trên " "đĩa, tốt nhất là để mỗi thư mục <filename>/usr</filename>, <filename>/var</" "filename>, <filename>/tmp</filename>, và <filename>/home</filename> trên một " "phân vùng riêng, khác với phân vùng <filename>/</filename> (5 phân vùng)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:240 #, no-c-format msgid "" @@ -520,8 +507,7 @@ msgid "" "good to have a separate, large <filename>/home</filename> partition. In " "general, the partitioning situation varies from computer to computer " "depending on its uses." -msgstr "" -"Có lẽ bạn cần có một phân vùng <filename>/usr/local</filename> riêng nếu bạn " +msgstr "Có lẽ bạn cần có một phân vùng <filename>/usr/local</filename> riêng nếu bạn " "định cài đặt nhiều chương trình không thuộc về bản phát hành Debian. Nếu máy " "tính của bạn sẽ chạy trình phục vụ thư tín, bạn có thể cần phải đặt thư mục " "<filename>/var/mail</filename> là một phân vùng riêng. Thường, việc để thư " @@ -531,20 +517,19 @@ msgstr "" "chung, trường hợp cấu hình phân vùng thay đổi từ máy tính này đến máy tính " "khác, phụ thuộc vào cách sử dụng." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:252 #, no-c-format msgid "" "For very complex systems, you should see the <ulink url=\"&url-multidisk-" "howto;\"> Multi Disk HOWTO</ulink>. This contains in-depth information, " "mostly of interest to ISPs and people setting up servers." -msgstr "" -"Đối với hệ thống rất phức tạp, bạn nên xem tài liệu Đa Đĩa Thế Nào <ulink " +msgstr "Đối với hệ thống rất phức tạp, bạn nên xem tài liệu Đa Đĩa Thế Nào <ulink " "url=\"&url-multidisk-howto;\">Multi Disk HOWTO</ulink>. Nó chứa thông tin " "chi tiết, phần lớn có ích cho nhà cung cấp dịch vụ Mạng và người thiết lập " "máy phục vụ." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:259 #, no-c-format msgid "" @@ -554,25 +539,23 @@ msgid "" "there are exceptions to these rules. If you are trying to solve 10000 " "simultaneous equations on a machine with 256MB of memory, you may need a " "gigabyte (or more) of swap." -msgstr "" -"Có nhiều ý kiến khác nhau về kích cỡ thích hợp của phân vùng trao đổi. Theo " +msgstr "Có nhiều ý kiến khác nhau về kích cỡ thích hợp của phân vùng trao đổi. Theo " "kinh nghiệm, có ích để cấu hình vùng trao đổi có cùng một kích cỡ với bộ nhớ " "hệ thống. Trong phần lớn trường hợp, kích cỡ tối thiểu là 16 MB. Tất nhiên " "những quy tắc này có ngoại lệ: nếu bạn đang thử giải 1000 phương trình đồng " "thời trên máy tính có chỉ 256 MB bộ nhớ, bạn có thể cần thiết 1 GB vùng trao " "đổi." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:268 #, no-c-format msgid "" "On the other hand, Atari Falcons and Macs feel pain when swapping, so " "instead of making a large swap partition, get as much RAM as possible." -msgstr "" -"Mặt khác, máy tính kiểu Atari Falcon và Mac gặp khó khăn trong việc trao " +msgstr "Mặt khác, máy tính kiểu Atari Falcon và Mac gặp khó khăn trong việc trao " "đổi, vậy thay vào tạo vùng trao đổi lớn, bạn hãy giành RAM nhiều nhất có thể." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:273 #, no-c-format msgid "" @@ -583,8 +566,7 @@ msgid "" "<quote>spindles</quote>) and, if possible, different SCSI or IDE channels. " "The kernel will balance swap usage between multiple swap partitions, giving " "better performance." -msgstr "" -"Trên kiến trúc kiểu 32-bit (i386, m68k, 32-bit SPARC, và PowerPC), kích cỡ " +msgstr "Trên kiến trúc kiểu 32-bit (i386, m68k, 32-bit SPARC, và PowerPC), kích cỡ " "tối đa của phân vùng trao đổi là 2 GB. Đó nên là đủ cho gần bất cứ bản cài " "đặt nào. Tuy nhiên, nếu bạn cần thiết vùng trao đổi lớn như vậy, rất có thể " "là bạn nên thử chia vùng trao đổi ra nhiều đĩa khác nhau (cũng được gọi như " @@ -592,7 +574,7 @@ msgstr "" "nhau. Hạt nhân sẽ làm cho cân xứng cách sử dụng vùng trao đổi giữa nhiều " "phân vùng trao đổi, làm hiệu suất tốt hơn." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:283 #, no-c-format msgid "" @@ -601,102 +583,94 @@ msgid "" "another operating system on <filename>/dev/hda1</filename>, a 32MB swap " "partition on <filename>/dev/hda3</filename> and about 1.2GB on <filename>/" "dev/hda2</filename> as the Linux partition." -msgstr "" -"Lấy thí dụ, một máy tính cũ hơn ở nhà có 32 MB RAM và đĩa cứng IDE 1.7 GB " +msgstr "Lấy thí dụ, một máy tính cũ hơn ở nhà có 32 MB RAM và đĩa cứng IDE 1.7 GB " "trên <filename>/dev/hda</filename>. Có một phân vùng 500 MB cho hệ điều hành " "khác trên <filename>/dev/hda1</filename>, một phân vùng trao đổi 32 MB trên " "<filename>/dev/hda3</filename> và khoảng 1.2 GB phân vùng Linux trên " "<filename>/dev/hda2</filename>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:292 #, no-c-format msgid "" "For an idea of the space taken by tasks you might be interested in adding " "after your system installation is complete, check <xref linkend=\"tasksel-" "size-list\"/>." -msgstr "" -"Để tìm biết sức chứa được chiếm bởi công việc bạn có thể muốn thêm sau khi " +msgstr "Để tìm biết sức chứa được chiếm bởi công việc bạn có thể muốn thêm sau khi " "cài đặt xong hệ thống, xem <xref linkend=\"tasksel-size-list\"/>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: partitioning.xml:308 #, no-c-format msgid "Device Names in Linux" msgstr "Tên thiết bị dưới Linux" -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:309 #, no-c-format msgid "" "Linux disks and partition names may be different from other operating " "systems. You need to know the names that Linux uses when you create and " "mount partitions. Here's the basic naming scheme:" -msgstr "" -"Tên của đĩa và phân vùng Linux có thể là khác với hệ điều hành khác. Bạn cần " +msgstr "Tên của đĩa và phân vùng Linux có thể là khác với hệ điều hành khác. Bạn cần " "phải biết những tên bị Linux dùng khi bạn tạo và gắn kết phân vùng. Đây là " "lược đồ đặt tên cơ bản:" -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:317 #, no-c-format msgid "The first floppy drive is named <filename>/dev/fd0</filename>." msgstr "Đĩa mềm thứ nhất có tên <filename>/dev/fd0</filename>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:322 #, no-c-format msgid "The second floppy drive is named <filename>/dev/fd1</filename>." msgstr "Đĩa mềm thứ hai có tên <filename>/dev/fd1</filename>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:327 #, no-c-format msgid "" "The first SCSI disk (SCSI ID address-wise) is named <filename>/dev/sda</" "filename>." -msgstr "" -"Đĩa SCSI thứ nhất (theo địa chỉ SCSI ID) có tên <filename>/dev/sda</" +msgstr "Đĩa SCSI thứ nhất (theo địa chỉ SCSI ID) có tên <filename>/dev/sda</" "filename>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:333 #, no-c-format msgid "" "The second SCSI disk (address-wise) is named <filename>/dev/sdb</filename>, " "and so on." -msgstr "" -"Đĩa SCSI thứ hai (theo địa chỉ) có tên <filename>/dev/sdb</filename>, v.v." +msgstr "Đĩa SCSI thứ hai (theo địa chỉ) có tên <filename>/dev/sdb</filename>, v.v." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:339 #, no-c-format msgid "" "The first SCSI CD-ROM is named <filename>/dev/scd0</filename>, also known as " "<filename>/dev/sr0</filename>." -msgstr "" -"Đĩa CD-ROM SCSI thứ nhất có tên <filename>/dev/scd0</filename>, cũng được " +msgstr "Đĩa CD-ROM SCSI thứ nhất có tên <filename>/dev/scd0</filename>, cũng được " "biết như là <filename>/dev/sr0</filename>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:345 #, no-c-format msgid "" "The master disk on IDE primary controller is named <filename>/dev/hda</" "filename>." -msgstr "" -"Đĩa cái trên bộ điều khiển chính IDE có tên <filename>/dev/hda</filename>." +msgstr "Đĩa cái trên bộ điều khiển chính IDE có tên <filename>/dev/hda</filename>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:351 #, no-c-format msgid "" "The slave disk on IDE primary controller is named <filename>/dev/hdb</" "filename>." -msgstr "" -"Đĩa phụ trên bộ điều khiển chính IDE có tên <filename>/dev/hdb</filename>." +msgstr "Đĩa phụ trên bộ điều khiển chính IDE có tên <filename>/dev/hdb</filename>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:357 #, no-c-format msgid "" @@ -707,50 +681,48 @@ msgid "" "may differ from what shows in the mac program pdisk (i.e. what shows up as " "<filename>/dev/hdc</filename> on pdisk may show up as <filename>/dev/hda</" "filename> in Debian). </phrase>" -msgstr "" -"Hai đĩa cái và phụ của bộ điều khiển phụ có tên <filename>/dev/hdc</" +msgstr "Hai đĩa cái và phụ của bộ điều khiển phụ có tên <filename>/dev/hdc</" "filename> và <filename>/dev/hdd</filename>, riêng từng cái. Bộ điều khiển " "IDE mới hơn thật sự có khả năng có hai kênh, kết quả là hoạt động như hai bộ " "điều khiển. <phrase arch=\"m68k\"> Những chữ có thể khác biệt với chữ được " "hiển thị trong chương trình Mac pdisk (tức là pdisk hiển thị <filename>/dev/" "hdc</filename> còn Debian hiển thị <filename>/dev/hda</filename>). </phrase>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:372 #, no-c-format msgid "The first XT disk is named <filename>/dev/xda</filename>." msgstr "Đĩa XT thứ nhất có tên <filename>/dev/xda</filename>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:377 #, no-c-format msgid "The second XT disk is named <filename>/dev/xdb</filename>." msgstr "Đĩa XT thứ hai có tên <filename>/dev/xdb</filename>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:382 #, no-c-format msgid "" "The first ACSI device is named <filename>/dev/ada</filename>, the second is " "named <filename>/dev/adb</filename>." -msgstr "" -"Thiết bị ACSI thứ nhất có tên <filename>/dev/ada</filename>, điều thứ hai có " +msgstr "Thiết bị ACSI thứ nhất có tên <filename>/dev/ada</filename>, điều thứ hai có " "tên <filename>/dev/adb</filename>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:391 #, no-c-format msgid "The first DASD device is named <filename>/dev/dasda</filename>." msgstr "Thiết bị DASD thứ nhất có tên <filename>/dev/dasda</filename>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:397 #, no-c-format msgid "" "The second DASD device is named <filename>/dev/dasdb</filename>, and so on." msgstr "Thiết bị DASD thứ hai có tên <filename>/dev/dasdb</filename>, v.v." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:405 #, no-c-format msgid "" @@ -758,13 +730,12 @@ msgid "" "the disk name: <filename>sda1</filename> and <filename>sda2</filename> " "represent the first and second partitions of the first SCSI disk drive in " "your system." -msgstr "" -"Những phân vùng nằm trên mỗi đĩa được đại diện bằng cách phụ thêm một số " +msgstr "Những phân vùng nằm trên mỗi đĩa được đại diện bằng cách phụ thêm một số " "thập phân vào tên đĩa: <filename>sda1</filename> và <filename>sda2</" "filename> đại diện phân vùng thứ nhất và thứ hai của ổ đĩa SCSI thứ nhất " "trên hệ thống." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:412 #, no-c-format msgid "" @@ -775,8 +746,7 @@ msgid "" "partitions on it, these will be named <filename>sda1</filename>, " "<filename>sda2</filename>, and <filename>sda3</filename>. The same applies " "to the <filename>sdb</filename> disk and its partitions." -msgstr "" -"Đây là thí dụ cuộc sống thực. Giả sử bạn có hệ thống với 2 đĩa SCSI, một đĩa " +msgstr "Đây là thí dụ cuộc sống thực. Giả sử bạn có hệ thống với 2 đĩa SCSI, một đĩa " "tại địa chỉ SCSI 2 và đĩa khác tại địa chỉ SCSI 4. Đĩa thứ nhất (tại địa chỉ " "2) thì có tên <filename>sda</filename>, và đĩa thứ hai có tên <filename>sdb</" "filename>. Nếu ổ đĩa <filename>sda</filename> chứa 3 phân vùng, chúng có tên " @@ -784,7 +754,7 @@ msgstr "" "filename>. Cũng vậy với đĩa <filename>sdb</filename> và các phân vùng nằm " "trên nó." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:423 #, no-c-format msgid "" @@ -792,13 +762,12 @@ msgid "" "order of the drives can get confusing. The best solution in this case is to " "watch the boot messages, assuming you know the drive models and/or " "capacities." -msgstr "" -"Ghi chú rằng nếu bạn có hai bộ tiếp hợp mạch nối máy SCSI (tức là bộ điều " +msgstr "Ghi chú rằng nếu bạn có hai bộ tiếp hợp mạch nối máy SCSI (tức là bộ điều " "khiển), thứ tự các ổ đĩa có thể trở thành khó hiểu. Trong trường hợp này, " "phương pháp tốt nhất là theo dõi các thông điệp khởi động, giả sử bạn biết " "mô hình và/hay khả năng của các ổ đĩa." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:430 #, no-c-format msgid "" @@ -809,8 +778,7 @@ msgid "" "<filename>/dev/hda5</filename>. Remember that the extended partition, that " "is, the primary partition holding the logical partitions, is not usable by " "itself. This applies to SCSI disks as well as IDE disks." -msgstr "" -"Linux đại diện các phân vùng chính dạng tên ổ đĩa, rồi con số từ 1 đến 4. Ví " +msgstr "Linux đại diện các phân vùng chính dạng tên ổ đĩa, rồi con số từ 1 đến 4. Ví " "dụ, phân vùng chính thứ nhất nằm trên ổ đĩa IDE thứ nhất là <filename>/dev/" "hda1</filename>. Những phân vùng hợp lý được đặt số từ 5, thì phân vùng hợp " "lý thứ nhất nằm trên cùng ổ đĩa đó là <filename>/dev/hda5</filename>. Ghi " @@ -818,7 +786,7 @@ msgstr "" "lý, không thể được dùng riêng. Cũng vậy với đĩa SCSI, không phải chỉ kiểu " "IDE." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:441 #, no-c-format msgid "" @@ -826,13 +794,12 @@ msgid "" "SCSI disk. To make identification of the drive simpler the installation " "software will create a symbolic link to the appropriate device and name it " "<filename>/dev/sfd0</filename>." -msgstr "" -"Hệ thống kiểu VMEbus dùng đĩa mềm SCSI TEAC FC-1 sẽ phát hiện nó là đĩa SCSI " +msgstr "Hệ thống kiểu VMEbus dùng đĩa mềm SCSI TEAC FC-1 sẽ phát hiện nó là đĩa SCSI " "chuẩn. Để làm đơn giản hơn việc nhận diện ổ đĩa, phần mềm cài đặt sẽ tạo " "liên kết tượng trưng đến thiết bị thích hợp và đặt tên là <filename>/dev/" "sfd0</filename>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:448 #, no-c-format msgid "" @@ -840,13 +807,12 @@ msgid "" "partition is usually (and is preferred to have) the <quote>Whole Disk</" "quote> partition. This partition references all of the sectors of the disk, " "and is used by the boot loader (either SILO, or Sun's)." -msgstr "" -"Phân vùng đĩa kiểu Sun tính đến 8 phân vùng (hay lát) riêng. Phân vùng thứ " +msgstr "Phân vùng đĩa kiểu Sun tính đến 8 phân vùng (hay lát) riêng. Phân vùng thứ " "ba thường (và nên) là phân vùng <quote>Whole Disk</quote> (toàn bộ đĩa). " "Phân vùng này tham chiếu đến mọi rãnh ghi của đĩa đó, và được dùng bởi bộ " "tải khởi động (hoặc SILO, hoặc điều của Sun)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:455 #, no-c-format msgid "" @@ -854,19 +820,18 @@ msgid "" "the disk name: <filename>dasda1</filename> and <filename>dasda2</filename> " "represent the first and second partitions of the first DASD device in your " "system." -msgstr "" -"Các phân vùng nằm trên mỗi đĩa được đại diện bằng cách phụ thêm một số thập " +msgstr "Các phân vùng nằm trên mỗi đĩa được đại diện bằng cách phụ thêm một số thập " "phân vào tên đĩa: <filename>dasda1</filename> và <filename>dasda2</filename> " "đại diện phân vùng thứ nhất và thứ hai của thiết bị DASD thứ nhất trên hệ " "thống." -#. Tag: title +#.Tag: title #: partitioning.xml:470 #, no-c-format msgid "Debian Partitioning Programs" msgstr "Chương trình tạo phân vùng Debian" -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:471 #, no-c-format msgid "" @@ -874,46 +839,44 @@ msgid "" "developers to work on various types of hard disks and computer " "architectures. Following is a list of the program(s) applicable for your " "architecture." -msgstr "" -"Vài kiểu chương trình tạo phân vùng đã được làm thích nghi bởi nhà phát " +msgstr "Vài kiểu chương trình tạo phân vùng đã được làm thích nghi bởi nhà phát " "triển Debian để hoạt động được trên nhiều kiểu đĩa cứng và kiến trúc máy " "tính khác nhau. Sau đây có danh sách các chương trình thích hợp với kiến " "trúc của máy tính này." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: command +#.Tag: command #: partitioning.xml:483 #, no-c-format msgid "partman" msgstr "partman" -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:484 #, no-c-format msgid "" "Recommended partitioning tool in Debian. This Swiss army knife can also " "resize partitions, create filesystems <phrase arch=\"x86\"> (<quote>format</" "quote> in Windows speak)</phrase> and assign them to the mountpoints." -msgstr "" -"Công cụ tạo phân vùng khuyến khích trong Debian. Chương trình này có nhiều " +msgstr "Công cụ tạo phân vùng khuyến khích trong Debian. Chương trình này có nhiều " "khả năng có ích: nó cũng có thể thay đổi kích cỡ của phân vùng, tạo hệ thống " "tập tin <phrase arch=\"x86\"> (<quote>format</quote> [định dạng] trên hệ " "điều hành Windows)</phrase> và gán nó vào điểm lắp." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: command +#.Tag: command #: partitioning.xml:495 #, no-c-format msgid "fdisk" msgstr "fdisk" -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:496 #, no-c-format msgid "The original Linux disk partitioner, good for gurus." msgstr "Bộ tạo phân vùng Linux gốc, thích hợp với người dùng rất kinh nghiệm." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:500 #, no-c-format msgid "" @@ -922,102 +885,98 @@ msgid "" "<command>fdisk</command> represents them (or not) can make the device names " "differ. See the <ulink url=\"&url-linux-freebsd;\">Linux+FreeBSD HOWTO</" "ulink>." -msgstr "" -"Hãy cẩn thận nếu bạn có phân vùng kiểu FreeBSD tồn tại trên máy tính. Những " +msgstr "Hãy cẩn thận nếu bạn có phân vùng kiểu FreeBSD tồn tại trên máy tính. Những " "hạt nhân cài đặt chứa khả năng hỗ trợ những phân vùng này, nhưng cách đại " "diện (hay không) của <command>fdisk</command> có thể làm cho tên thiết bị " "khác biệt. Xem tài liệu Linux và FreeBSD Thế Nào <ulink url=\"&url-linux-" "freebsd;\">Linux+FreeBSD HOWTO</ulink>." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: command +#.Tag: command #: partitioning.xml:512 #, no-c-format msgid "cfdisk" msgstr "cfdisk" -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:513 #, no-c-format msgid "A simple-to-use, full-screen disk partitioner for the rest of us." -msgstr "" -"Bộ tạo phân vùng đĩa toàn màn hình dễ dàng, thích hợp với phần lớn người." +msgstr "Bộ tạo phân vùng đĩa toàn màn hình dễ dàng, thích hợp với phần lớn người." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:517 #, no-c-format msgid "" "Note that <command>cfdisk</command> doesn't understand FreeBSD partitions at " "all, and, again, device names may differ as a result." -msgstr "" -"Ghi chú rằng chương trình <command>cfdisk</command> không hiểu phân vùng " +msgstr "Ghi chú rằng chương trình <command>cfdisk</command> không hiểu phân vùng " "kiểu FreeBSD bằng cách nào cả, lại có kết quả là tên thiết bị có thể khác " "biệt." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: command +#.Tag: command #: partitioning.xml:526 #, no-c-format msgid "atari-fdisk" msgstr "atari-fdisk" -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:527 #, no-c-format msgid "Atari-aware version of <command>fdisk</command>." msgstr "Phiên bản của <command>fdisk</command> thích hợp với máy tính Atari." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: command +#.Tag: command #: partitioning.xml:535 #, no-c-format msgid "amiga-fdisk" msgstr "amiga-fdisk" -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:536 #, no-c-format msgid "Amiga-aware version of <command>fdisk</command>." msgstr "Phiên bản của <command>fdisk</command> thích hợp với máy tính Amiga." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: command +#.Tag: command #: partitioning.xml:544 #, no-c-format msgid "mac-fdisk" msgstr "mac-fdisk" -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:545 #, no-c-format msgid "Mac-aware version of <command>fdisk</command>." msgstr "Phiên bản của <command>fdisk</command> thích hợp với máy tính Mac." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: command +#.Tag: command #: partitioning.xml:553 #, no-c-format msgid "pmac-fdisk" msgstr "pmac-fdisk" -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:554 #, no-c-format msgid "" "PowerMac-aware version of <command>fdisk</command>, also used by BVM and " "Motorola VMEbus systems." -msgstr "" -"Phiên bản của <command>fdisk</command> thích hợp với máy tính PowerMac, cũng " +msgstr "Phiên bản của <command>fdisk</command> thích hợp với máy tính PowerMac, cũng " "được dùng bởi hệ thống kiểu BVM và VMEbus Motorola." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: command +#.Tag: command #: partitioning.xml:563 #, no-c-format msgid "fdasd" msgstr "fdasd" -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:564 #, no-c-format msgid "" @@ -1025,14 +984,13 @@ msgid "" "manual page or chapter 13 in <ulink url=\"http://oss.software.ibm.com/" "developerworks/opensource/linux390/docu/l390dd08.pdf\"> Device Drivers and " "Installation Commands</ulink> for details." -msgstr "" -"Phiên bản của <command>fdisk</command> thích hợp với kiến trúc &arch-title;; " +msgstr "Phiên bản của <command>fdisk</command> thích hợp với kiến trúc &arch-title;; " "xem trang hướng dẫn của « fdasd » hay chương 13 của tài liệu <ulink url=" "\"http://oss.software.ibm.com/developerworks/opensource/linux390/docu/" "l390dd08.pdf\"> Các trình điều khiển thiết bị và lệnh cài đặt</ulink> để tìm " "chi tiết." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:575 #, no-c-format msgid "" @@ -1040,21 +998,18 @@ msgid "" "<guimenuitem>Partition disks</guimenuitem> (or similar). It may be possible " "to use a different partitioning tool from the command line on VT2, but this " "is not recommended." -msgstr "" -"Một của những chương trình này sẽ được chạy theo mặc định khi bạn chọn mục " +msgstr "Một của những chương trình này sẽ được chạy theo mặc định khi bạn chọn mục " "trình đơn <guimenuitem>Phân vùng đĩa</guimenuitem> (hay tương tự). Có thể sử " "dụng công cụ tạo phân vùng khác từ dòng lệnh trên VT2, nhưng không khuyên " "bạn làm như thế." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:582 #, no-c-format msgid "Remember to mark your boot partition as <quote>Bootable</quote>." -msgstr "" -"Hãy ghi nhớ cần phải đánh dấu phân vùng khởi động như là <quote>Khởi động " -"được</quote> (Bootable)." +msgstr "Hãy ghi nhớ cần phải đánh dấu phân vùng khởi động như là <quote>Khởi động được</quote> (Bootable)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:585 #, no-c-format msgid "" @@ -1064,22 +1019,25 @@ msgid "" "Please read the fine manual. We also suggest reading the <ulink url=\"&url-" "mac-fdisk-tutorial;\">mac-fdisk Tutorial</ulink>, which includes steps you " "should take if you are sharing your disk with MacOS." -msgstr "" -"Khi tạo phân vùng trên đĩa kiểu Mac, một điểm khoá là phân vùng trao đổi " +msgstr "Khi tạo phân vùng trên đĩa kiểu Mac, một điểm khoá là phân vùng trao đổi " "(swap) được nhận diện theo tên; nó phải có tên <quote>swap</quote>. Mọi phân " "vùng Linux trên Mac có cùng một kiểu phân vùng: « Apple_UNIX_SRV2 ». Xem sổ " "tay tốt đẹp. Cũng khuyên bạn đọc trợ lý <ulink url=\"&url-mac-fdisk-tutorial;" "\">mac-fdisk Tutorial</ulink>, mà gồm những bước cần theo nếu bạn chia sẻ " "đĩa với hệ điều hành MacOS." -#. Tag: title -#: partitioning.xml:601 partitioning.xml:662 partitioning.xml:686 -#: partitioning.xml:783 partitioning.xml:897 partitioning.xml:974 +#.Tag: title +#: partitioning.xml:601 +#: partitioning.xml:662 +#: partitioning.xml:686 +#: partitioning.xml:783 +#: partitioning.xml:897 +#: partitioning.xml:974 #, no-c-format msgid "Partitioning for &arch-title;" msgstr "Phân vùng cho &arch-title;" -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:602 #, no-c-format msgid "" @@ -1091,8 +1049,7 @@ msgid "" "&architecture;, but if your disk has an existing DOS partition table the " "existing partitions will need to be deleted before <command>partman</" "command> can convert it to use a disk label." -msgstr "" -"Khả năng khởi động Debian từ bàn giao tiếp SRM (phương pháp khởi động đĩa " +msgstr "Khả năng khởi động Debian từ bàn giao tiếp SRM (phương pháp khởi động đĩa " "duy nhất do &releasename; hỗ trợ) cần thiết bạn có nhãn đĩa kiểu BSD, không " "phải bảng phân vùng DOS, nằm trên đĩa khởi động. (Ghi nhớ : khối khởi động " "SRM không tương thích với bảng phân vùng kiểu MS-DOS — xem <xref " @@ -1102,7 +1059,7 @@ msgstr "" "được xoá bỏ trước khi trình <command>partman</command> có thể chuyển đổi nó " "để dùng nhãn đĩa." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:613 #, no-c-format msgid "" @@ -1110,12 +1067,11 @@ msgid "" "and the disk that you have selected for partitioning does not already " "contain a BSD disk label, you must use the <quote>b</quote> command to enter " "disk label mode." -msgstr "" -"Nếu bạn đã chọn dùng chương trình <command>fdisk</command> để phân vùng đĩa, " +msgstr "Nếu bạn đã chọn dùng chương trình <command>fdisk</command> để phân vùng đĩa, " "và đĩa bạn đã chọn phân vùng không chứa nhãn đĩa BSD, bạn cần phải sử dụng " "lệnh <quote>b</quote> để vào chế độ nhãn đĩa." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:620 #, no-c-format msgid "" @@ -1127,17 +1083,16 @@ msgid "" "to make it bootable with aboot. This means that the disk configured by the " "installer for use as the Debian boot disk will be inaccessible to the " "operating systems mentioned earlier." -msgstr "" -"Nếu bạn không muốn sử dụng đĩa bạn đang phân vùng, từ UNIX kiểu Tru64 hay " +msgstr "Nếu bạn không muốn sử dụng đĩa bạn đang phân vùng, từ UNIX kiểu Tru64 hay " "một của những hệ điều hành bắt nguồn từ 4.4BSD-Lite (FreeBSD, OpenBSD, hoặc " "NetBSD), đề nghị bạn <emphasis>không phải</emphasis> tạo phân vùng thứ ba " "như là <quote>toàn bộ đĩa</quote> (tức là nó và hai rãnh ghi đầu và cuối " "chiếm toàn bộ đĩa), vì sự chọn này gây ra đĩa không tương thích với những " -"công cụ được dùng để làm cho nó khởi động được với bộ tải khởi động aboot. " +"công cụ được dùng để làm cho nó khởi động được với bộ nạp khởi động aboot. " "Nghĩa là đĩa được cấu hình bởi bộ cài đặt để sử dụng như là đĩa khởi động " "Debian sẽ không tới được từ những hệ điều hành được nói trên." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:632 #, no-c-format msgid "" @@ -1150,8 +1105,7 @@ msgid "" "only be used by GNU/Linux. When using <command>partman</command>, a small " "partition will still be created for <command>aboot</command> for convenience " "reasons." -msgstr "" -"Hơn nữa, vì trình <command>aboot</command> được ghi vào vài rãnh ghi đầu của " +msgstr "Hơn nữa, vì trình <command>aboot</command> được ghi vào vài rãnh ghi đầu của " "đĩa (hiện thời nó chiếm khoảng 70 kb hay 150 rãnh ghi), bạn <emphasis>cần " "phải</emphasis> để lại đủ sức chứa còn rảnh tại phần đầu đĩa để chứa trình " "này. Trong quá khứ, đề nghị bạn tạo một phân vùng nhỏ tại phần đầu đĩa, để " @@ -1160,7 +1114,7 @@ msgstr "" "trình <command>partman</command>, một phân vùng nhỏ sẽ được tạo dành cho " "trình <command>aboot</command> vì lý do tiện lợi." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:644 #, no-c-format msgid "" @@ -1171,15 +1125,14 @@ msgid "" "systems from the menu is not yet supported, so you'll have to do it manually " "from the shell using <command>mkdosfs</command> before attempting to install " "the boot loader." -msgstr "" -"Đối với việc cài đặt kiểu ARC, bạn nên tạo một phân vùng FAT nhỏ tại đầu của " -"đĩa để chứa bộ tải khởi động <command>MILO</command> và tập tin " +msgstr "Đối với việc cài đặt kiểu ARC, bạn nên tạo một phân vùng FAT nhỏ tại đầu của " +"đĩa để chứa bộ nạp khởi động <command>MILO</command> và tập tin " "<command>linload.exe</command> — 5 MB nên là đủ; xem <xref linkend=" "\"non-debian-partitioning\"/>. Tiếc là chưa hỗ trợ khả năng tạo hệ thống tập " "tin kiểu FAT từ trình đơn, nên bạn cần phải tự làm như thế từ trình bao, " -"dùng <command>mkdosfs</command> trước khi thử cài đặt bộ tải khởi động." +"dùng <command>mkdosfs</command> trước khi thử cài đặt bộ nạp khởi động." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:663 #, no-c-format msgid "" @@ -1195,10 +1148,9 @@ msgid "" "stored. <filename>/boot</filename> needs to be big enough to hold whatever " "kernels (and backups) you might wish to load; 25–50MB is generally " "sufficient." -msgstr "" -"Trình PALO, bộ tải khởi động kiểu HPPA, cần thiết một phân vùng kiểu " +msgstr "Trình PALO, bộ nạp khởi động kiểu HPPA, cần thiết một phân vùng kiểu " "<quote>F0</quote> nằm ở một nơi nào đó trong phần 2 GB đầu của đĩa. Phân " -"vùng này sẽ chứa bộ tải khởi động, hạt nhân tùy chọn và đĩa RAM, thì bạn nên " +"vùng này sẽ chứa bộ nạp khởi động, hạt nhân tùy chọn và đĩa RAM, thì bạn nên " "tạo phân vùng đủ, ít nhất 4 MB (8-16 MB là tốt hơn). Phần vững cũng cần " "thiết hạt nhân Linux nằm trong phần 2 GB đầu của đĩa. Thường đạt cấu hình " "này bằng cách làm cho phân vùng ext2 gốc vừa hoàn toàn bên trong phần 2 GB " @@ -1207,7 +1159,7 @@ msgstr "" "(các) hát nhân Linux. <filename>/boot</filename> cần phải là đủ lớn để chứa " "các hạt nhân (và bản sao lưu) bạn có thể muốn tải; 25-50 MB thường là đủ." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:687 #, no-c-format msgid "" @@ -1218,8 +1170,7 @@ msgid "" "get to the installer's partitioning step, select the option " "<guimenuitem>Manual</guimenuitem> and then simply select an existing " "partition and change its size." -msgstr "" -"Nếu bạn có hệ điều hành khác đã có, v.d. DOS, Windows hay Mac OSX, và bạn " +msgstr "Nếu bạn có hệ điều hành khác đã có, v.d. DOS, Windows hay Mac OSX, và bạn " "muốn giữ lại hệ điều hành đó trong khi cài đặt Debian, bạn có thể cần phải " "thay đổi kích cỡ của phân vùng chứa nó để giải phóng thêm chỗ trống trên đĩa " "cho bản cài đặt Debian. Trình cài đặt hỗ trợ khả năng thay đổi kích cỡ của " @@ -1227,7 +1178,7 @@ msgstr "" "tiến trình cài đặt, hãy bật tùy chọn <guimenuitem>Bằng tay</guimenuitem>, " "rồi đơn giản chọn một phân vùng tồn tại và thay đổi kích cỡ của nó." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:697 #, no-c-format msgid "" @@ -1239,8 +1190,7 @@ msgid "" "Partition HOWTO</ulink> and the <ulink url=\"&url-phoenix-bios-faq-large-" "disk;\">Phoenix BIOS FAQ</ulink>, but this section will include a brief " "overview to help you plan most situations." -msgstr "" -"BIOS của máy PC thường thêm ràng buộc nữa vào công việc tạo phân vùng đĩa. " +msgstr "BIOS của máy PC thường thêm ràng buộc nữa vào công việc tạo phân vùng đĩa. " "Trên đĩa, số phân vùng kiểu <quote>chính</quote> và <quote>hợp lý</quote> bị " "hạn chế. Hơn nữa, đối với BIOS gốc ở trước năm 1994–98, có thể khởi " "động BIOS đó từ chỉ một số nơi riêng trên đĩa. Thông tin thêm nằm trong tài " @@ -1249,7 +1199,7 @@ msgstr "" "faq-large-disk;\">Phoenix BIOS FAQ</ulink>, nhưng tiết đoạn này chứa một " "toàn cảnh ngắn để giúp đỡ bạn đặt kế hoạch phần lớn trường hợp." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:708 #, no-c-format msgid "" @@ -1260,8 +1210,7 @@ msgid "" "partition, you can subdivide all the space allocated to that partition into " "logical partitions. You can create up to 60 logical partitions per extended " "partition; however, you can only have one extended partition per drive." -msgstr "" -"Phân vùng <quote>chính</quote> (primary) là lược đồ phân vùng gốc cho đĩa " +msgstr "Phân vùng <quote>chính</quote> (primary) là lược đồ phân vùng gốc cho đĩa " "kiểu PC. Tuy nhiên, có thể tạo chỉ bốn phân vùng chính. Để vượt qua sự hạn " "chế này, phân vùng kiểu <quote>đã mở rộng</quote> (extended) và <quote>hợp " "lý</quote> (logical) đã được phát minh. Bằng cách đặt một của những phân " @@ -1270,7 +1219,7 @@ msgstr "" "tạo đến 60 phân vùng hợp lý trong mỗi phân vùng đã mở rộng; nhưng mà, mỗi " "đĩa có thể chứa chỉ một phân vùng đã mở rộng thôi." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:719 #, no-c-format msgid "" @@ -1280,15 +1229,14 @@ msgid "" "normal &debian; system provides only 20 devices for partitions, so you may " "not install on partitions higher than 20 unless you first manually create " "devices for those partitions." -msgstr "" -"Linux hạn chế số phân vùng trên mỗi đĩa thành 15 phân vùng trên đĩa kiểu " +msgstr "Linux hạn chế số phân vùng trên mỗi đĩa thành 15 phân vùng trên đĩa kiểu " "SCSI (3 phân vùng chính có thể dùng, 12 phân vùng hợp lý) và 63 phân vùng " "trên đĩa IDE (3 phân vùng chính có thể dùng, 60 phân vùng hợp lý). Tuy " "nhiên, hệ thống &debian; chuẩn cung cấp chỉ 20 thiết bị cho phân vùng, vì " "vậy bạn không thể cài đặt trên hơn 20 phân vùng nếu bạn chưa tự tạo một " "thiết bị dành cho mỗi phân vùng đó." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:729 #, no-c-format msgid "" @@ -1297,14 +1245,13 @@ msgid "" "boot partition (the partition containing your kernel image) must be placed " "within the first 1024 cylinders of your hard drive (usually around 524 " "megabytes, without BIOS translation)." -msgstr "" -"Trên một đĩa IDE lớn, nếu bạn không sử dụng khả năng đặt địa chỉ LBA (LBA " +msgstr "Trên một đĩa IDE lớn, nếu bạn không sử dụng khả năng đặt địa chỉ LBA (LBA " "addressing), cũng không sử dụng trình điều khiển phủ (overlay drivers, đôi " "khi được cung cấp bởi hãng chế tạo đĩa cứng), bạn cần phải để phân vùng khởi " "động (phân vùng chứa ảnh hạt nhân) trong 1024 hình trụ đầu của đĩa cứng đó " "(thường là vùng khoảng 524 MB, không có khả năng dịch BIOS)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:737 #, no-c-format msgid "" @@ -1319,8 +1266,7 @@ msgid "" "cylinder. Once Linux is booted, no matter what BIOS your computer has, these " "restrictions no longer apply, since Linux does not use the BIOS for disk " "access." -msgstr "" -"Sự hạn chế này không có tác động nếu máy tính có BIOS mới hơn năm " +msgstr "Sự hạn chế này không có tác động nếu máy tính có BIOS mới hơn năm " "1995–98 (phụ thuộc vào hãng chế tạo) hỗ trợ <quote>Đặc Tả Hỗ Trợ Ổ Đĩa " "Tăng Cường</quote>. Cả LILO (bộ tải Linux) lẫn trình xen kẽ của Debian " "<command>mbr</command> phải sử dụng BIOS để đọc hạt nhân từ đĩa vào bộ nhớ " @@ -1331,7 +1277,7 @@ msgstr "" "không có tác động và những sự hạn chế này không còn có tác động lại, vì " "Linux không sử dụng BIOS để truy cập đĩa." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:751 #, no-c-format msgid "" @@ -1343,8 +1289,7 @@ msgid "" "cylinder translation scheme, and the BIOS does not support the large disk " "access extensions, then your boot partition has to fit within the " "<emphasis>translated</emphasis> representation of the 1024th cylinder." -msgstr "" -"Trên đĩa lớn, bạn có thể cần phải sử dụng kỹ xảo dịch hình trụ, mà bạn có " +msgstr "Trên đĩa lớn, bạn có thể cần phải sử dụng kỹ xảo dịch hình trụ, mà bạn có " "thể đặt trong chương trình thiết lập BIOS, như LBA (Logical Block " "Addressing: định vị khối hợp lý) hay chế độ dịch CHS (<quote>Lớn</quote>). " "Thông tin thêm về vấn đề đối với đĩa lớn nằm trong tài liệu đĩa lớn Thế Nào " @@ -1353,7 +1298,7 @@ msgstr "" "đĩa lớn, phân vùng khởi động phải nằm trong vùng đại diện <emphasis>đã dịch</" "emphasis> của hình trụ thứ 1024." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:763 #, no-c-format msgid "" @@ -1366,8 +1311,7 @@ msgid "" "work on any system, regardless of whether LBA or large disk CHS translation " "is used, and regardless of whether your BIOS supports the large disk access " "extensions." -msgstr "" -"Phương pháp khuyến khích để đạt cấu hình này là tạo một phân vùng nhỏ " +msgstr "Phương pháp khuyến khích để đạt cấu hình này là tạo một phân vùng nhỏ " "(25–50 MB nên là đủ) tại đầu của đĩa, để được dùng là phân vùng khởi " "động, rồi tạo các phân vùng khác được muốn trong vùng còn lại. Phân vùng " "khởi động này <emphasis>cần phải</emphasis> được gắn kết vào <filename>/" @@ -1376,7 +1320,7 @@ msgstr "" "năng dịch CHS đĩa lớn, và bất chấp BIOS hỗ trợ các phần mở rộng truy cấp đĩa " "lớn." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:784 #, no-c-format msgid "" @@ -1385,20 +1329,19 @@ msgid "" "points to ensure that the disks and filesystems are properly configured for " "a successful installation. It actually uses <command>parted</command> to do " "the on-disk partitioning." -msgstr "" -"Bộ tạo phân vùng đĩa <command>partman</command> là công cụ phân vùng mặc " +msgstr "Bộ tạo phân vùng đĩa <command>partman</command> là công cụ phân vùng mặc " "định cho trình cài đặt. Nó quản lý tập phân vùng và các điểm lắp của chúng " "để đảm bảo các đĩa và hệ thống tập tin được cấu hình đúng để cài đặt thành " "công. Nó thật sự dùng trình <command>parted</command> để tạo phân vùng trên " "đĩa." -#. Tag: title +#.Tag: title #: partitioning.xml:796 #, no-c-format msgid "EFI Recognized Formats" msgstr "Dạng thức do EFI chấp nhận" -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:797 #, no-c-format msgid "" @@ -1408,15 +1351,14 @@ msgid "" "<command>cfdisk</command>, you should only use <ulink url=\"parted.txt\"> " "<command>parted</command></ulink> because only it can manage both GPT and MS-" "DOS tables correctly." -msgstr "" -"Phần vững EFI IA64 hỗ trợ hai định dạng bảng phân vùng (hay nhãn đĩa): GPT " +msgstr "Phần vững EFI IA64 hỗ trợ hai định dạng bảng phân vùng (hay nhãn đĩa): GPT " "và MS-DOS. MS-DOS, định dạng thường dùng trên hệ thống PC kiểu i386, không " "còn khuyến khích lại cho hệ thống IA64. Mặc dù bộ cài đặt cũng cung cấp " "trình <command>cfdisk</command>, bạn nên dùng chỉ trình <ulink url=\"parted." "txt\"> <command>parted</command></ulink> vì nó là chương trình duy nhất có " "khả năng quản lý được bảng kiểu cả hai GPT và MS-DOS thôi." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:809 #, no-c-format msgid "" @@ -1425,14 +1367,13 @@ msgid "" "partition under the <guimenuitem>Guided partitioning</guimenuitem> from the " "main menu in a manner similar to setting up a <emphasis>swap</emphasis> " "partition." -msgstr "" -"Các công thức tạo phân vùng tự động dành cho trình <command>partman</" +msgstr "Các công thức tạo phân vùng tự động dành cho trình <command>partman</" "command> cấp phát một phân vùng kiểu EFI như là phân vùng thứ nhất nằm trên " "đĩa. Bạn cũng có khả năng thiết lập phân vùng đó dưới mục <guimenuitem>Phân " "vùng đã hướng dẫn</guimenuitem> nằm trong trình đơn chính, bằng cách tương " "tự với cách thiết lập phân vùng <emphasis>trao đổi</emphasis>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:817 #, no-c-format msgid "" @@ -1458,8 +1399,7 @@ msgid "" "at offset 1001MB from the start of the disk. Note that formatting swap space " "with <command>parted</command> can take a few minutes to complete, as it " "scans the partition for bad blocks." -msgstr "" -"Bộ tạo phân vùng <command>partman</command> quản lý được phần lớn bố trí " +msgstr "Bộ tạo phân vùng <command>partman</command> quản lý được phần lớn bố trí " "đĩa. Trong trường hợp hiếm có mà cần thiết tự thiết lập đĩa, bạn có khả năng " "sử dụng trình bao như được diễn tả bên trên và chạy trực tiếp tiện ích " "<command>parted</command> bằng giao diện dòng lệnh của nó. Giả sử bạn muốn " @@ -1481,13 +1421,13 @@ msgstr "" "trình định dạng vùng trao đổi bằng <command>parted</command> có thể mất vài " "phút, vì nó quét phân vùng tìm khối hỏng nào." -#. Tag: title +#.Tag: title #: partitioning.xml:842 #, no-c-format msgid "Boot Loader Partition Requirements" -msgstr "Nhu cầu phân vùng của bộ tải khởi động" +msgstr "Nhu cầu phân vùng của bộ nạp khởi động" -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:843 #, no-c-format msgid "" @@ -1496,14 +1436,13 @@ msgid "" "big enough to hold the boot loader and any kernels or RAMdisks you may wish " "to boot. A minimum size would be about 20MB, but if you expect to run with " "multiple kernels, then 128MB might be a better size." -msgstr "" -"ELILO, bộ tải khởi động IA64, cần thiết một phân vùng chứa hệ thống tập tin " +msgstr "ELILO, bộ nạp khởi động IA64, cần thiết một phân vùng chứa hệ thống tập tin " "kiểu FAT với cờ <userinput>boot</userinput> (khởi động) được đặt. Phân vùng " -"này cần phải là đủ lớn để chứa bộ tải khởi động đó và các hạt nhân hay đĩa " +"này cần phải là đủ lớn để chứa bộ nạp khởi động đó và các hạt nhân hay đĩa " "RAM bạn muốn khởi động. Kích cỡ tối thiểu là khoảng 20 MB, nhưng nếu bạn " "muốn chạy với nhiều hạt nhân, 128 MB có thể là kích cỡ thích hợp hơn." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:852 #, no-c-format msgid "" @@ -1517,8 +1456,7 @@ msgid "" "layout before the package install begins. The easiest way to correct this " "omission is to shrink the last partition of the disk to make enough free " "space for adding an EFI partition." -msgstr "" -"Cả bộ quản lý khởi động EFI lẫn trình bao EFI đều hỗ trợ hoàn toàn bảng GPT " +msgstr "Cả bộ quản lý khởi động EFI lẫn trình bao EFI đều hỗ trợ hoàn toàn bảng GPT " "vì vậy phân vùng khởi động không nhất thiết là phân vùng thứ nhất hay ngay " "cả nằm trên cùng đĩa. Trường hợp này là tiện lợi nếu bạn quên cấp phát phân " "vùng, phát hiện lỗi này chỉ sau khi định dạng các phân vùng khác trên đĩa. " @@ -1528,23 +1466,22 @@ msgstr "" "đặt gói có khởi chạy. Cách dễ nhất sửa lại sự bỏ quên này là thu hẹp phân " "vùng cuối cùng của đĩa để tạo đủ sức chứa còn rảnh để thêm một phân vùng EFI." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:867 #, no-c-format msgid "" "It is strongly recommended that you allocate the EFI boot partition on the " "same disk as the <emphasis>root</emphasis> filesystem." -msgstr "" -"Rất khuyên bạn cấp phát phân vùng khởi động EFI nằm trên cùng một đĩa với hệ " +msgstr "Rất khuyên bạn cấp phát phân vùng khởi động EFI nằm trên cùng một đĩa với hệ " "thống tập tin <emphasis>gốc</emphasis>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: partitioning.xml:875 #, no-c-format msgid "EFI Diagnostic Partitions" msgstr "Phân vùng chẩn đoán EFI" -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:876 #, no-c-format msgid "" @@ -1556,8 +1493,7 @@ msgid "" "the system documentation and accessories that come with the system for " "details. The easiest time to set up a diagnostics partition is at the same " "time you set up the EFI boot partition." -msgstr "" -"Phần vững EFI là hơi tinh tế, so sánh với BIOS thường nằm trên phần lớn máy " +msgstr "Phần vững EFI là hơi tinh tế, so sánh với BIOS thường nằm trên phần lớn máy " "PC kiểu x86. Một số nhà sản xuất hệ thống nhớ dịp khả năng của EFI để truy " "cập tập tin và chạy chương trình từ hệ thống tập tin đĩa cứng để cất giữ " "thông tin chẩn đoán và các tiện ích quản lý hệ thống tập tin dựa vào EFI " @@ -1566,7 +1502,7 @@ msgstr "" "hệ thống để tìm chi tiết. Điểm thời dễ nhất để thiết lập một phân vùng chẩn " "đoán là cùng lúc thiết lập phân vùng khởi động EFI." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:898 #, no-c-format msgid "" @@ -1576,23 +1512,22 @@ msgid "" "the volume header created is too small, you can simply delete partition " "number 9 and re-add it with a different size. Note that the volume header " "must start at sector 0." -msgstr "" -"Máy tính kiểu SGI cần thiết một nhãn đĩa SGI để làm cho hệ thống có khả năng " +msgstr "Máy tính kiểu SGI cần thiết một nhãn đĩa SGI để làm cho hệ thống có khả năng " "khởi động từ đĩa cứng. Có thể tạo nó trong trình đơn nhà chuyên môn (expert) " "của trình fdisk. Phần đầu khối tin (volume header) đã được tạo bằng cách này " "(phân vùng số 9) nên có kích cỡ ít nhất 3 MB. Nếu nó quá nhỏ, bạn đơn giản " "có thể xoá bỏ phân vùng số 9 rồi thêm lại nó với kích cỡ khác. Ghi chú rằng " "phần đầu khối tin phải bắt đầu tại rãnh ghi 0." -#. Tag: title +#.Tag: title #: partitioning.xml:915 #, no-c-format msgid "Partitioning Newer PowerMacs" msgstr "Tạo phân vùng trên PowerMac mới hơn" -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:916 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "If you are installing onto a NewWorld PowerMac you must create a special " "bootstrap partition to hold the boot loader. The size of this partition must " @@ -1603,32 +1538,27 @@ msgid "" "created by creating a new partition in <command>partman</command> and " "telling it to use it as a <quote>NewWorld boot partition</quote>, or in " "<command>mac-fdisk</command> using the <userinput>b</userinput> command." -msgstr "" -"Nếu bạn đang cài đặt vào máy tính PowerMac mới hơn, bạn cần phải tạo một " -"phân vùng kiểu tải và khởi động hệ điều hành (bootstrap) để chứa bộ tải khởi " -"động. Kích cỡ của phân vùng này phải là 800 KB; kiểu phân vùng của nó phải " +msgstr "Nếu bạn đang cài đặt vào máy tính PowerMac mới hơn, bạn cần phải tạo một " +"phân vùng kiểu nạp và khởi động hệ điều hành (bootstrap) để chứa bộ nạp khởi " +"động. Kích cỡ của phân vùng này phải là 819200 byte; kiểu phân vùng của nó phải " "là <emphasis>Apple_Bootstrap</emphasis>. (Nếu nó không phải có kiểu " -"<emphasis>Apple_Bootstrap</emphasis>, không thể làm cho máy tính đó khởi " -"động được từ đĩa cứng.) Phân vùng này có thể được tạo dễ dàng bằng cách tạo " -"một phân vùng mới bằng trình <command>partman</command>, rồi báo trình đó " -"dùng nó như là <quote>NewWorld boot partition</quote> (phân vùng khởi động " -"PowerMac kiểu mới), hoặc trong trình <command>mac-fdisk</command> bằng cách " -"dùng lệnh <userinput>b</userinput>." - -#. Tag: para +"<emphasis>Apple_Bootstrap</emphasis>, không thể làm cho máy tính có khả năng khởi " +"động từ đĩa cứng.) Phân vùng này có thể được tạo dễ dàng bằng cách tạo " +"một phân vùng mới bằng trình <command>partman</command> và báo nó dùng phân vùng này làm <quote>NewWorld boot partition</quote> (phân vùng khởi động NewWorld), hoặc bằng trình <command>mac-fdisk</command> dùng lệnh <userinput>b</userinput>." + +#.Tag: para #: partitioning.xml:929 #, no-c-format msgid "" "The special partition type Apple_Bootstrap is required to prevent MacOS from " "mounting and damaging the bootstrap partition, as there are special " "modifications made to it in order for OpenFirmware to boot it automatically." -msgstr "" -"Kiểu phân vùng đặc biệt « Apple_Bootstrap » cần thiết để ngăn cản hệ điều " +msgstr "Kiểu phân vùng đặc biệt « Apple_Bootstrap » cần thiết để ngăn cản hệ điều " "hành MacOS gắn kết và làm hại phân vùng tải và khởi động hệ điều hành, vì nó " "đã được sửa đổi đặc biệt để cho phần vững OpenFirmware khả năng khởi động tự " "động nó." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:936 #, no-c-format msgid "" @@ -1638,8 +1568,7 @@ msgid "" "command>. It need not and must not be mounted on your file system nor have " "kernels or anything else copied to it. The <command>ybin</command> and " "<command>mkofboot</command> utilities are used to manipulate this partition." -msgstr "" -"Ghi chú rằng phân vùng tải và khởi động hệ điều hành dự định chứa chỉ 3 tập " +msgstr "Ghi chú rằng phân vùng tải và khởi động hệ điều hành dự định chứa chỉ 3 tập " "tin rất nhỏ : tập tin nhị phân <command>yaboot</command>, cấu hình của nó " "<filename>yaboot.conf</filename>, và một bộ tải phần vững OpenFirmware giai " "đoạn thứ nhất <command>ofboot.b</command>. Không cần gắn kết nó vào hệ thống " @@ -1647,7 +1576,7 @@ msgstr "" "hay cái gì khác nào được sao chép vào nó. Những tiện ích <command>ybin</" "command> và <command>mkofboot</command> được dùng để thao tác phân vùng này." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:946 #, no-c-format msgid "" @@ -1659,8 +1588,7 @@ msgid "" "the partition map so the bootstrap partition comes right after the map " "(which is always partition 1). It's the logical map order, not the physical " "address order, that counts." -msgstr "" -"Cốt để phần vững OpenFirmware khởi động tự động &debian;, phân vùng tải và " +msgstr "Cốt để phần vững OpenFirmware khởi động tự động &debian;, phân vùng tải và " "khởi động hệ điều hành nên nằm trước các phân vùng khởi động khác trên đĩa, " "nhất là phân vùng khởi động kiểu MacOS. Phân vùng tải và khởi động hệ điều " "hành nên là phân vùng thứ nhất bạn tạo. Tuy nhiên nếu bạn thêm một phân vùng " @@ -1670,7 +1598,7 @@ msgstr "" "sau sơ đồ đó (mà luôn luôn là phân vùng số 1). Quan trọng là thứ tự sơ đồ " "hợp lý, không phải thứ tự địa chỉ vật lý." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:958 #, no-c-format msgid "" @@ -1679,14 +1607,13 @@ msgid "" "small HFS partition (800k is the minimum size). That is because MacOSX, on " "every boot, offers to initialize any disks which do not have active MacOS " "partitions and driver partitions." -msgstr "" -"Đĩa kiểu Apple thường có vài phân vùng nhỏ chứa trình điều khiển. Nếu bạn " +msgstr "Đĩa kiểu Apple thường có vài phân vùng nhỏ chứa trình điều khiển. Nếu bạn " "định khởi động đôi máy tính với Mac OSX, bạn nên giữ lại các phân vùng đó, " "cũng với một phân vùng kiểu HFS nhỏ (kích cỡ tối thiểu là 800 KB). Đó là vì " "hệ điều hành Mac OSX, mỗi khi khởi động, thử sở khởi đĩa nào chưa có phân " "vùng kiểu MacOS và trình điều khiển hoạt động." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:975 #, no-c-format msgid "" @@ -1694,13 +1621,12 @@ msgid "" "is the only kind of partition scheme that the OpenBoot PROM understands, and " "so it's the only scheme from which you can boot. The <keycap>s</keycap> key " "is used in <command>fdisk</command> to create Sun disk labels." -msgstr "" -"Hãy chắc là bạn tạo một <quote>nhãn đĩa Sun</quote> trên đĩa khởi động. Đây " +msgstr "Hãy chắc là bạn tạo một <quote>nhãn đĩa Sun</quote> trên đĩa khởi động. Đây " "là lược đồ phân vùng duy nhất do PROM của OpenBoot hiểu nên nó là lược đồ " "duy nhất từ đó bạn có khả năng khởi động. Trong trình <command>fdisk</" "command>, phím <keycap>s</keycap> được dùng để tạo nhãn đĩa Sun." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:983 #, no-c-format msgid "" @@ -1712,8 +1638,7 @@ msgid "" "partitions do not preserve the first few sectors of the partition. You can " "put Ext2 or UFS partitions there; these will leave the partition table and " "the boot block alone." -msgstr "" -"Hơn nửa, trên đĩa kiểu &arch-title;, hãy chắc là trên đĩa khởi động, phân " +msgstr "Hơn nửa, trên đĩa kiểu &arch-title;, hãy chắc là trên đĩa khởi động, phân " "vùng thứ nhất bắt đầu tại hình trụ số 0. Dù nó cần thiết, nó cũng có nghĩa " "là phân vùng thứ nhất sẽ chứa bảng phân vùng và khối khởi động, hai rãnh ghi " "thứ nhất của đĩa. Chủ yếu là bạn <emphasis>không</emphasis> để vùng trao đổi " @@ -1722,7 +1647,7 @@ msgstr "" "ext2 hay UFS vào đó ; chúng sẽ không sửa đổi bảng phân vùng hay khối khởi " "động." -#. Tag: para +#.Tag: para #: partitioning.xml:994 #, no-c-format msgid "" @@ -1730,8 +1655,7 @@ msgid "" "disk</quote> (type 5), and contain the entire disk (from the first cylinder " "to the last). This is simply a convention of Sun disk labels, and helps the " "<command>SILO</command> boot loader keep its bearings." -msgstr "" -"Cũng khuyên bạn đặt phân vùng thứ ba là kiểu <quote>Whole disk</quote> (toàn " +msgstr "Cũng khuyên bạn đặt phân vùng thứ ba là kiểu <quote>Whole disk</quote> (toàn " "bộ đĩa) (kiểu 5), chứa toàn bộ đĩa (từ hình trụ thứ nhất đến điều cuối " -"cùng). Đây đơn giản là quy ước của nhãn đĩa Sun, giúp đỡ bộ tải khởi động " +"cùng). Đây đơn giản là quy ước của nhãn đĩa Sun, giúp đỡ bộ nạp khởi động " "<command>SILO</command> định hướng." diff --git a/po/vi/post-install.po b/po/vi/post-install.po index 0dd6c2566..2ed7166eb 100644 --- a/po/vi/post-install.po +++ b/po/vi/post-install.po @@ -1034,7 +1034,7 @@ msgstr "" "tin <filename>System.map</filename> sẽ được cài đặt đúng (có ích để gỡ lỗi " "hạt nhân), và <filename>/boot/config-&kernelversion;</filename> sẽ được cài " "đặt, chứa bộ cấu hình hiện thời của bạn. Gói hạt nhân mới cũng có khả năng " -"cập nhật tự động bộ tải khởi động để sử dụng hạt nhân mới. Nếu bạn đã tạo " +"cập nhật tự động bộ nạp khởi động để sử dụng hạt nhân mới. Nếu bạn đã tạo " "một gói modules (các mô-đun), bạn cũng cần phải cài đặt nó." #. Tag: para @@ -1081,7 +1081,7 @@ msgid "" "from while you fix it, and rescue mode can be useful for this." msgstr "" "Thỉnh thoảng gặp lỗi nên hệ thống được cài đặt cẩn thận không còn khởi động " -"được lại. Có lẽ cấu hình bộ tải khởi động bị hỏng trong khi thử ra sự thay " +"được lại. Có lẽ cấu hình bộ nạp khởi động bị hỏng trong khi thử ra sự thay " "đổi, hoặc có lẽ một hạt nhân mới cài đặt sẽ không khởi động được, hoặc gì đó " "rất lạ đã xảy ra, bạn chưa biết sao. Trong mọi trường hợp đều, bạn cần có hệ " "thống hoạt động trong khi sửa điều bị hỏng thì chế độ cứu có ích." @@ -1138,7 +1138,7 @@ msgid "" msgstr "" "Nếu có thể, trình cài đặt lúc bây giờ hiển thị dấu nhắc trình bao trong hệ " "thống tập tin mới chọn, cho bạn thực hiện việc sửa chữa. <phrase arch=\"x86" -"\">Ví dụ, nếu bạn cần phải cài đặt lại bộ tải khởi động GRUB vào mục ghi " +"\">Ví dụ, nếu bạn cần phải cài đặt lại bộ nạp khởi động GRUB vào mục ghi " "khởi động chính của đĩa cứng thứ nhất, bạn có thể gõ lệnh <userinput>grub-" "install '(hd0)'</userinput> để làm như thế. </phrase>" diff --git a/po/vi/preparing.po b/po/vi/preparing.po index 579218d6a..065f54897 100644 --- a/po/vi/preparing.po +++ b/po/vi/preparing.po @@ -1,58 +1,56 @@ # Vietnamese translation for Preparing. -# Copyright © 2007 Free Software Foundation, Inc. -# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2007. +# Copyright © 2008 Free Software Foundation, Inc. +# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2007-2008. # msgid "" -msgstr "" -"Project-Id-Version: preparing\n" +"" +msgstr "Project-Id-Version: preparing\n" "Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n" "POT-Creation-Date: 2007-12-26 01:09+0000\n" -"PO-Revision-Date: 2007-01-15 21:50+1030\n" +"PO-Revision-Date: 2008-01-28 19:08+1030\n" "Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n" "Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n" "MIME-Version: 1.0\n" "Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n" "Content-Transfer-Encoding: 8bit\n" "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n" -"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6fc1\n" +"X-Generator: LocFactoryEditor 1.7b1\n" -#. Tag: title +#.Tag: title #: preparing.xml:5 #, no-c-format msgid "Before Installing &debian;" msgstr "Trước khi cài đặt &debian;" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:6 #, no-c-format msgid "" "This chapter deals with the preparation for installing Debian before you " "even boot the installer. This includes backing up your data, gathering " "information about your hardware, and locating any necessary information." -msgstr "" -"Chương này diễn tả cách chuẩn bị cài đặt hệ thống Debian, trước khi bạn ngay " +msgstr "Chương này diễn tả cách chuẩn bị cài đặt hệ thống Debian, trước khi bạn ngay " "cả khởi động trình cài đặt. Nó gồm có tiến trình sao lưu dữ liệu, tập hợp " "thông tin về phần cứng, và tìm thông tin khác nào cần thiết." -#. Tag: title +#.Tag: title #: preparing.xml:19 #, no-c-format msgid "Overview of the Installation Process" msgstr "Toàn cảnh tiến trình cài đặt" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:20 #, no-c-format msgid "" "First, just a note about re-installations. With Debian, a circumstance that " "will require a complete re-installation of your system is very rare; perhaps " "mechanical failure of the hard disk would be the most common case." -msgstr "" -"Trước tiên có chú thích về việc cài đặt lại. Đối với hệ thống Debian, có rất " +msgstr "Trước tiên có chú thích về việc cài đặt lại. Đối với hệ thống Debian, có rất " "ít trường hợp cần thiết cài đặt lại toàn bộ hệ thống; v.d. nếu cơ chế đĩa " "cứng bị hỏng hóc." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:27 #, no-c-format msgid "" @@ -60,13 +58,12 @@ msgid "" "performed when critical failures take place or for upgrades to new OS " "versions. Even if a completely new installation isn't required, often the " "programs you use must be re-installed to operate properly in the new OS." -msgstr "" -"Nhiều hệ điều hành thường dùng có thể cần thiết người dùng cài đặt lại toàn " +msgstr "Nhiều hệ điều hành thường dùng có thể cần thiết người dùng cài đặt lại toàn " "bộ hệ thống khi sự hỏng nghiêm trọng xảy ra, hoặc để nâng cấp lên phiên bản " "HĐH mới. Thậm chí nếu không cần thiết cài đặt lại hoàn toàn, thường bạn phải " "cài đặt lại các chương trình để hoạt động cho đúng trên HĐH mới." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:35 #, no-c-format msgid "" @@ -79,8 +76,7 @@ msgid "" "point is, much effort has been put into avoiding the need for re-" "installation, so think of it as your very last option. The installer is " "<emphasis>not</emphasis> designed to re-install over an existing system." -msgstr "" -"Dưới &debian;, rất có thể là hệ điều hành có thể được sửa chữa, thay vào bị " +msgstr "Dưới &debian;, rất có thể là hệ điều hành có thể được sửa chữa, thay vào bị " "thay thế, trong trường hợp gặp gì sai. Tiến trình nâng cấp không bao giờ cần " "thiết bạn cài đặt lại hoàn toàn: bạn luôn luôn có khả năng nâng cấp « tại " "chỗ ». Hơn nữa, hậu hết chương trình luôn luôn tương thích với mỗi bản phát " @@ -92,7 +88,7 @@ msgstr "" "<emphasis>không phải</emphasis> được thiết kế để cài đặt lại trên một hệ " "thống đã có." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:48 #, no-c-format msgid "" @@ -100,123 +96,117 @@ msgid "" "process." msgstr "Đây là các bước chính bạn nên theo trong tiến trình cài đặt." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:56 #, no-c-format msgid "" "Back up any existing data or documents on the hard disk where you plan to " "install." -msgstr "" -"Sao lưu mọi dữ liệu hay tài liệu hiện thời nằm trên đĩa cứng nơi bạn định " +msgstr "Sao lưu mọi dữ liệu hay tài liệu hiện thời nằm trên đĩa cứng nơi bạn định " "cài đặt Debian." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:62 #, no-c-format msgid "" "Gather information about your computer and any needed documentation, before " "starting the installation." -msgstr "" -"Tập hợp thông tin về máy tính đích, và tài liệu hướng dẫn nào cần thiết, " +msgstr "Tập hợp thông tin về máy tính đích, và tài liệu hướng dẫn nào cần thiết, " "trước khi khởi chạy tiến trình cài đặt." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:68 #, no-c-format msgid "Create partition-able space for Debian on your hard disk." msgstr "Trên đĩa cứng, tạo sức chứa có thể phân vùng dành cho Debian." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:73 #, no-c-format msgid "" "Locate and/or download the installer software and any specialized driver " "files your machine requires (except Debian CD users)." -msgstr "" -"Tìm và/hay tải về phần mềm cài đặt Debian, và tập tin trình điều khiển đặc " +msgstr "Tìm và/hay tải về phần mềm cài đặt Debian, và tập tin trình điều khiển đặc " "biệt nào cần thiết bởi máy của bạn (người dùng đĩa CD Debian nên bỏ qua bước " "này)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:79 #, no-c-format msgid "" "Set up boot tapes/floppies/USB sticks, or place boot files (most Debian CD " "users can boot from one of the CDs)." -msgstr "" -"Thiết lập băng/đĩa mềm/thanh USB khởi động, hoặc để tập tin khởi động (hậu " +msgstr "Thiết lập băng/đĩa mềm/thanh USB khởi động, hoặc để tập tin khởi động (hậu " "hết người dùng đĩa CD Debian có khả năng khởi động từ một của những đĩa CD " "đó)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:85 #, no-c-format msgid "Boot the installation system." msgstr "Khởi động hệ thống cài đặt." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:90 #, no-c-format msgid "Select the installation language." msgstr "Chọn ngôn ngữ cài đặt." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:95 #, no-c-format msgid "Activate the ethernet network connection, if available." msgstr "Kích hoạt sự kết nối mạng Ethernet, nếu có." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:101 #, no-c-format msgid "Configure one network interface." msgstr "Cấu hình một giao diện mạng." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:106 #, no-c-format msgid "Open an ssh connection to the new system." msgstr "Mở một sự kết nối SSH đến hệ thống mới." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:111 #, no-c-format msgid "Attach one or more DASDs (Direct Access Storage Device)." msgstr "Gắn một hay nhiều DASD (thiết bị cất giữ truy cập trực tiếp)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:117 #, no-c-format msgid "Create and mount the partitions on which Debian will be installed." msgstr "Tạo và gắn kết những phân vùng nơi Debian sẽ được cài đặt." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:122 #, no-c-format msgid "" "Watch the automatic download/install/setup of the <firstterm>base system</" "firstterm>." -msgstr "" -"Theo dõi tiến trình tải về/cài đặt/thiết lập tự động <firstterm>hệ thống cơ " +msgstr "Theo dõi tiến trình tải về/cài đặt/thiết lập tự động <firstterm>hệ thống cơ " "bản</firstterm>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:128 #, no-c-format msgid "" "Install a <firstterm>boot loader</firstterm> which can start up &debian; and/" "or your existing system." -msgstr "" -"Cài đặt một <firstterm>bộ tải khởi động</firstterm> có khả năng khởi chạy " +msgstr "Cài đặt một <firstterm>bộ nạp khởi động</firstterm> có khả năng khởi chạy " "&debian; và/hay hệ thống đã có." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:134 #, no-c-format msgid "Load the newly installed system for the first time." msgstr "Tải lần đầu tiên hệ thống mới được cài đặt." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:141 #, no-c-format msgid "" @@ -224,23 +214,21 @@ msgid "" "phrase> <phrase arch=\"powerpc\">an experimental</phrase> graphical version " "of the installation system. For more information about this graphical " "installer, see <xref linkend=\"graphical\"/>." -msgstr "" -"Đối với &arch-title;, bạn có tùy chọn sử dụng một phiên bản đồ họa <phrase " +msgstr "Đối với &arch-title;, bạn có tùy chọn sử dụng một phiên bản đồ họa <phrase " "arch=\"powerpc\">kiểu thử nghiệm</phrase> của hệ thống cài đặt. Để tìm thêm " "thông tin về bộ cài đặt đồ họa, xem <xref linkend=\"graphical\"/>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:149 #, no-c-format msgid "" "If you have problems during the installation, it helps to know which " "packages are involved in which steps. Introducing the leading software " "actors in this installation drama:" -msgstr "" -"Nếu bạn gặp khó khăn trong tiến trình cài đặt, có ích khi biết bước nào sử " +msgstr "Nếu bạn gặp khó khăn trong tiến trình cài đặt, có ích khi biết bước nào sử " "dụng gói nào. Ở đây giới thiệu những gói phần mềm quan trọng nhất:" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:155 #, no-c-format msgid "" @@ -252,8 +240,7 @@ msgid "" "install certain additional software. Many more actors play smaller parts in " "this process, but <classname>debian-installer</classname> has completed its " "task when you load the new system for the first time." -msgstr "" -"Phần mềm cài đặt <classname>debian-installer</classname> là chủ đề chính của " +msgstr "Phần mềm cài đặt <classname>debian-installer</classname> là chủ đề chính của " "sổ tay này. Nó phát hiện phần cứng nên tải các trình điều khiển thích hợp, " "sử dụng ứng dụng khách <classname>dhcp-client</classname> để thiết lập sự " "kết nối mạng, chạy <classname>debootstrap</classname> để cài đặt các gói hệ " @@ -262,19 +249,18 @@ msgstr "" "đặt này, nhưng trình <classname>debian-installer</classname> đã làm xong " "công việc khi bạn nạp lần đầu tiên hệ thống mới." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:167 #, no-c-format msgid "" "To tune the system to your needs, <classname>tasksel</classname> allows you " "to choose to install various predefined bundles of software like a Web " "server or a Desktop environment." -msgstr "" -"Để điều chỉnh hệ thống để thích hợp với sự cần của bạn, <classname>tasksel</" +msgstr "Để điều chỉnh hệ thống để thích hợp với sự cần của bạn, <classname>tasksel</" "classname> cho bạn khả năng cài đặt một số phần mềm bó riêng, v.d. trình " "phục vụ Mạng hay môi trường làm việc." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:173 #, no-c-format msgid "" @@ -286,8 +272,7 @@ msgid "" "is optional because it requires a fairly large amount of disk space, and " "because many &debian; systems are servers which don't really have any need " "for a graphical user interface to do their job." -msgstr "" -"Một tùy chọn quan trọng trong khi cài đặt là có nên cài đặt môi trường làm " +msgstr "Một tùy chọn quan trọng trong khi cài đặt là có nên cài đặt môi trường làm " "việc đồ họa, chứa hệ thống cửa sổ X và một của những môi trường làm việc đồ " "họa có sẵn. Không cài đặt công việc <quote>Môi trường làm việc</quote> thì " "chỉ có hệ thống cơ bản được điều khiển bằng dòng lệnh. Việc cài đặt công " @@ -295,7 +280,7 @@ msgstr "" "vì nhiều hệ thống &debian; là máy phục vụ không thật cần chạy giao diện " "người dùng đồ họa (GUI) để hoạt động." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:185 #, no-c-format msgid "" @@ -303,19 +288,18 @@ msgid "" "<classname>debian-installer</classname>, and in fact is much more " "complicated. Installation and troubleshooting of the X Window System is not " "within the scope of this manual." -msgstr "" -"Hãy ghi chú rằng hệ thống cửa sổ X là phần mềm riêng hoàn toàn với " +msgstr "Hãy ghi chú rằng hệ thống cửa sổ X là phần mềm riêng hoàn toàn với " "<classname>debian-installer</classname>, và thực sự rất phức tạp hơn. Tiến " "trình cài đặt hệ thống cửa sổ X và giải đáp thắc mắc về nó nằm ở ngoại phạm " "vi của sổ tay này." -#. Tag: title +#.Tag: title #: preparing.xml:200 #, no-c-format msgid "Back Up Your Existing Data!" msgstr "Sao lưu mọi dữ liệu đã có đi !" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:201 #, no-c-format msgid "" @@ -328,8 +312,7 @@ msgid "" "seen years of use; but they are also quite powerful and a false move can " "cost you. Even after backing up, be careful and think about your answers and " "actions. Two minutes of thinking can save hours of unnecessary work." -msgstr "" -"Trước hết, hãy kiểm tra xem bạn đã sao lưu mọi tập tin hiện thời nằm trên hệ " +msgstr "Trước hết, hãy kiểm tra xem bạn đã sao lưu mọi tập tin hiện thời nằm trên hệ " "thống. Nếu đây là lần đầu tiên hệ điều hành nào không sở hữu đã được cài đặt " "vào máy tính đó, rất có thể là bạn sẽ cần phải phân vùng lại đĩa cứng để " "nhường chỗ cho hệ thống &debian;. Mỗi lần phân vùng đĩa cứng, cũng rủi ro " @@ -340,7 +323,7 @@ msgstr "" "bạn nên suy tính mỗi đáp ứng và hành động riêng. Hai phút nghĩ có thể tiết " "kiệm nhiều tiếng làm việc thêm." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:214 #, no-c-format msgid "" @@ -349,14 +332,13 @@ msgid "" "Especially if you repartition your boot drive, you might find that you have " "to reinstall your operating system's boot loader, or in many cases the whole " "operating system itself and all files on the affected partitions." -msgstr "" -"Nếu bạn đang tạo một hệ thống đa khởi động, hãy kiểm tra xem có vật chứa bản " +msgstr "Nếu bạn đang tạo một hệ thống đa khởi động, hãy kiểm tra xem có vật chứa bản " "phát hành của hệ điều hành khác đã có. Nhất là nếu bạn phân vùng lại đĩa " "khởi động, có lẽ bạn cũng cần phải cài đặt lại trình tải khởi động của HĐH " "đó, hoặc trong nhiều trường hợp, cài đặt lại toàn bộ HĐH đó và mọi tập tin " "nằm trong phần vùng bị tác động." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:225 #, no-c-format msgid "" @@ -366,8 +348,7 @@ msgid "" "will need the original operating system in order to boot Linux. In order to " "boot Linux on the BVM and Motorola VMEbus machines you will need the " "<quote>BVMBug</quote> or <quote>16xBug</quote> boot ROMs." -msgstr "" -"Ngoại trừ trên máy tính kiểu BVM và Motorola VMEbus, phương pháp cài đặt duy " +msgstr "Ngoại trừ trên máy tính kiểu BVM và Motorola VMEbus, phương pháp cài đặt duy " "nhất được hỗ trợ đối trên hệ thống m68k là khởi động từ đĩa cục bộ hay từ " "đĩa mềm bằng bootstrap (bộ tải và khởi động hệ điều hành) dựa vào hệ điều " "hành AmigaOS/TOS/MacOS; trên đó bạn sẽ cũng cần có HĐH gốc để khởi động " @@ -375,38 +356,38 @@ msgstr "" "cần có đĩa ROM khởi động kiểu <quote>BVMBug</quote> hay <quote>16xBug</" "quote>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: preparing.xml:243 #, no-c-format msgid "Information You Will Need" msgstr "Thông tin cần thiết" -#. Tag: title +#.Tag: title #: preparing.xml:246 #, no-c-format msgid "Documentation" msgstr "Tài liệu hướng dẫn" -#. Tag: title +#.Tag: title #: preparing.xml:249 #, no-c-format msgid "Installation Manual" msgstr "Sổ tay cài đặt" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:251 #, no-c-format msgid "This document you are now reading, in plain ASCII, HTML or PDF format." msgstr "Tài liệu này, dạng ASCII, HTML hay PDF." # Variable: don't translate / Biến: đừng dịch -#. Tag: itemizedlist +#.Tag: itemizedlist #: preparing.xml:257 #, no-c-format msgid "&list-install-manual-files;" msgstr "&list-install-manual-files;" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:263 #, no-c-format msgid "" @@ -414,439 +395,432 @@ msgid "" "Installation Guide for the &releasename; release of Debian; available in " "<ulink url=\"&url-release-area;/installmanual\">various formats and " "translations</ulink>." -msgstr "" -"Tài liệu này, phiên bản chính thức của Sổ Tay Cài Đặt bản phát hành " +msgstr "Tài liệu này, phiên bản chính thức của Sổ Tay Cài Đặt bản phát hành " "&releasename; của Debian, được công bố bằng nhiều <ulink url=\"&url-release-" "area;/installmanual\">dạng thức và bản dịch</ulink> khác nhau." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:272 #, no-c-format msgid "" "The document you are now reading, which is a development version of the " "Installation Guide for the next release of Debian; available in <ulink url=" "\"&url-d-i-alioth-manual;\">various formats and translations</ulink>." -msgstr "" -"Tài liệu này, phiên bản phát triển của Sổ Tay Cài Đặt bản phát hành Debian " +msgstr "Tài liệu này, phiên bản phát triển của Sổ Tay Cài Đặt bản phát hành Debian " "kế tiếp, được công bố bằng nhiều <ulink url=\"&url-d-i-alioth-manual;\">dạng " "thức và bản dịch</ulink> khác nhau." -#. Tag: title +#.Tag: title #: preparing.xml:284 #, no-c-format msgid "Hardware documentation" msgstr "Tài liệu hướng dẫn về phần cứng" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:285 #, no-c-format msgid "" "Often contains useful information on configuring or using your hardware." msgstr "Thường chứa thông tin có ích về cách cấu hình hay sử dụng phần cứng." -#. Tag: ulink +#.Tag: ulink #: preparing.xml:296 #, no-c-format msgid "Linux Hardware Compatibility HOWTO" msgstr "Phần Cứng Tương Thích với Linux Thế Nào" -#. Tag: ulink +#.Tag: ulink #: preparing.xml:302 #, no-c-format msgid "Linux/m68k FAQ" msgstr "Hỏi Đáp Linux/m68k" -#. Tag: ulink +#.Tag: ulink #: preparing.xml:308 #, no-c-format msgid "Linux/Alpha FAQ" msgstr "Hỏi Đáp Linux/Alpha" -#. Tag: ulink +#.Tag: ulink #: preparing.xml:314 #, no-c-format msgid "Linux for SPARC Processors FAQ" msgstr "Hỏi Đáp Linux cho bộ xử lý SPARC" -#. Tag: ulink +#.Tag: ulink #: preparing.xml:320 #, no-c-format msgid "Linux/Mips website" msgstr "Nơi Mạng Linux/Mips" -#. Tag: title +#.Tag: title #: preparing.xml:329 #, no-c-format msgid "&arch-title; Hardware References" msgstr "Tham Chiếu Phần Cứng &arch-title;" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:330 #, no-c-format msgid "" "Installation instructions and device drivers (DASD, XPRAM, Console, tape, " "z90 crypto, chandev, network) for Linux on &arch-title; using kernel 2.4" -msgstr "" -"Hướng dẫn cài đặt và trình điều khiển thiết bị (DASD, XPRAM, bàn giao tiếp, " +msgstr "Hướng dẫn cài đặt và trình điều khiển thiết bị (DASD, XPRAM, bàn giao tiếp, " "băng, mật mã z90, chandev, mạng) khi chạy Linux trên &arch-title; bằng hạt " "nhân phiên bản 2.4" -#. Tag: ulink +#.Tag: ulink #: preparing.xml:342 #, no-c-format msgid "Device Drivers and Installation Commands" msgstr "Trình điều khiển thiết bị và lệnh cài đặt" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:347 #, no-c-format msgid "" "IBM Redbook describing how Linux can be combined with z/VM on zSeries and " "&arch-title; hardware." -msgstr "" -"Quyển Đỏ (Redbook) IBM diễn tả cách tổ hợp Linux với z/VM trên phần cứng " +msgstr "Quyển Đỏ (Redbook) IBM diễn tả cách tổ hợp Linux với z/VM trên phần cứng " "zSeries và &arch-title;." -#. Tag: ulink +#.Tag: ulink #: preparing.xml:357 #, no-c-format msgid "Linux for &arch-title;" msgstr "Chạy Linux trên &arch-title;" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:363 #, no-c-format msgid "" "IBM Redbook describing the Linux distributions available for the mainframe. " "It has no chapter about Debian but the basic installation concepts are the " "same across all &arch-title; distributions." -msgstr "" -"Quyển Đỏ (Redbook) IBM diễn tả các bản phát hành Linux sẵn sàng cho máy tính " +msgstr "Quyển Đỏ (Redbook) IBM diễn tả các bản phát hành Linux sẵn sàng cho máy tính " "lớn. Quyển này không có chương riêng về Debian, nhưng mà những khái niệm cài " "đặt cơ bản là thích hợp với mọi bản phát hành &arch-title;." -#. Tag: ulink +#.Tag: ulink #: preparing.xml:374 #, no-c-format msgid "Linux for IBM eServer zSeries and &arch-title;: Distributions" msgstr "Chạy Linux trên IBM eServer zSeries và &arch-title;: bản phát hành" -#. Tag: title +#.Tag: title #: preparing.xml:384 #, no-c-format msgid "Finding Sources of Hardware Information" msgstr "Tìm nguồn thông tin về phần cứng" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:385 #, no-c-format msgid "" "In many cases, the installer will be able to automatically detect your " "hardware. But to be prepared, we do recommend familiarizing yourself with " "your hardware before the install." -msgstr "" -"Trong nhiều trường hợp, trình cài đặt sẽ có khả năng phát hiện tự động phần " +msgstr "Trong nhiều trường hợp, trình cài đặt sẽ có khả năng phát hiện tự động phần " "cứng riêng của bạn. Để chuẩn bị được, khuyên bạn quen với phần cứng đó trước " "khi cài đặt." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:391 #, no-c-format msgid "Hardware information can be gathered from:" msgstr "Có thể tập hợp thông tin về phần cứng từ :" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:398 #, no-c-format msgid "The manuals that come with each piece of hardware." msgstr "Sổ tay có sẵn với mỗi phần cứng." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:403 #, no-c-format msgid "" "The BIOS setup screens of your computer. You can view these screens when you " "start your computer by pressing a combination of keys. Check your manual for " "the combination. Often, it is the <keycap>Delete</keycap> key." -msgstr "" -"Màn hình thiết lập BIOS của máy tính. Bạn có thể xem màn hình này khi khởi " +msgstr "Màn hình thiết lập BIOS của máy tính. Bạn có thể xem màn hình này khi khởi " "động máy tính bằng cách bấm tổ hợp phím. Hãy tham chiếu đến sổ tay máy tính " "để tìm biết tổ hợp phím này. Thường nó đơn giản là phím <keycap>Delete</" "keycap>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:410 #, no-c-format msgid "The cases and boxes for each piece of hardware." msgstr "Hộp của mỗi phần cứng." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:416 #, no-c-format msgid "The System window in the Windows Control Panel." -msgstr "" -"Cửa sổ Hệ Thống (System) trong bảng điều khiển (Control Panel) Windows." +msgstr "Cửa sổ Hệ Thống (System) trong bảng điều khiển (Control Panel) Windows." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:422 #, no-c-format msgid "" "System commands or tools in another operating system, including file manager " "displays. This source is especially useful for information about RAM and " "hard drive memory." -msgstr "" -"Lệnh hay công cụ hệ thống trong hệ điều hành khác, gồm bộ quản lý tập tin. " +msgstr "Lệnh hay công cụ hệ thống trong hệ điều hành khác, gồm bộ quản lý tập tin. " "Nguồn này có ích đặc biệt để tìm thông tin về bộ nhớ RAM và bộ nhớ của phần " "cứng." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:429 #, no-c-format msgid "" "Your system administrator or Internet Service Provider. These sources can " "tell you the settings you need to set up your networking and e-mail." -msgstr "" -"Quản trị hệ thống hay nhà cung cấp dịch vụ Mạng (ISP). Những nguồn này có " +msgstr "Quản trị hệ thống hay nhà cung cấp dịch vụ Mạng (ISP). Những nguồn này có " "thông tin báo bạn biết cách thiết lập khả năng chạy mạng và gởi/nhận thư " "điện tử." -#. Tag: title +#.Tag: title #: preparing.xml:441 #, no-c-format msgid "Hardware Information Needed for an Install" msgstr "Thông tin về phần cứng cần thiết để cài đặt" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preparing.xml:445 #, no-c-format msgid "Hardware" msgstr "Phần cứng" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preparing.xml:445 #, no-c-format msgid "Information You Might Need" msgstr "Thông tin có thể cần" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preparing.xml:451 #, no-c-format msgid "Hard Drives" msgstr "Phần cứng" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preparing.xml:452 #, no-c-format msgid "How many you have." msgstr "Có mấy cái." -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preparing.xml:454 #, no-c-format msgid "Their order on the system." msgstr "Thứ tự trên hệ thống." -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preparing.xml:457 #, no-c-format msgid "Whether IDE or SCSI (most computers are IDE)." msgstr "Kiểu IDE hay SCSI (hậu hết máy tính là IDE)." -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preparing.xml:460 #, no-c-format msgid "Whether IDE or SCSI (most m68k computers are SCSI)." msgstr "Kiểu IDE hay SCSI (hậu hết máy tính m68k là SCSI)." -#. Tag: entry -#: preparing.xml:462 preparing.xml:514 +#.Tag: entry +#: preparing.xml:462 +#: preparing.xml:514 #, no-c-format msgid "Available free space." msgstr "Sức chứa còn rảnh sẵn sàng." -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preparing.xml:463 #, no-c-format msgid "Partitions." msgstr "Phân vùng." -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preparing.xml:465 #, no-c-format msgid "Partitions where other operating systems are installed." msgstr "Phân vùng nơi hệ điều hành khác đã được cài đặt." -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preparing.xml:469 #, no-c-format msgid "Monitor" msgstr "Bộ trình bày" -#. Tag: entry -#: preparing.xml:470 preparing.xml:490 preparing.xml:496 preparing.xml:502 +#.Tag: entry +#: preparing.xml:470 +#: preparing.xml:490 +#: preparing.xml:496 +#: preparing.xml:502 #, no-c-format msgid "Model and manufacturer." msgstr "Mẫu và hãng chế tạo." -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preparing.xml:472 #, no-c-format msgid "Resolutions supported." msgstr "Độ phân giải được hố trợ." -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preparing.xml:473 #, no-c-format msgid "Horizontal refresh rate." msgstr "Tỷ lệ cập nhật ngang." -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preparing.xml:474 #, no-c-format msgid "Vertical refresh rate." msgstr "Tỷ lệ cập nhật dọc." -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preparing.xml:476 #, no-c-format msgid "Color depth (number of colors) supported." msgstr "Độ sâu màu (số màu sắc) được hỗ trợ." -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preparing.xml:478 #, no-c-format msgid "Screen size." msgstr "Kích cỡ màn hình." -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preparing.xml:481 #, no-c-format msgid "Mouse" msgstr "Con chuột" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preparing.xml:482 #, no-c-format msgid "Type: serial, PS/2, or USB." msgstr "Kiểu : nối tiếp, PS/2 hay USB." -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preparing.xml:484 #, no-c-format msgid "Port." msgstr "Cổng." -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preparing.xml:485 #, no-c-format msgid "Manufacturer." msgstr "Hãng chế tạo." -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preparing.xml:486 #, no-c-format msgid "Number of buttons." msgstr "Số cái nút." -#. Tag: entry -#: preparing.xml:489 preparing.xml:517 +#.Tag: entry +#: preparing.xml:489 +#: preparing.xml:517 #, no-c-format msgid "Network" msgstr "Mạng" -#. Tag: entry -#: preparing.xml:492 preparing.xml:518 +#.Tag: entry +#: preparing.xml:492 +#: preparing.xml:518 #, no-c-format msgid "Type of adapter." msgstr "Kiểu bộ tiếp hợp." -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preparing.xml:495 #, no-c-format msgid "Printer" msgstr "Máy in" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preparing.xml:498 #, no-c-format msgid "Printing resolutions supported." msgstr "Độ phân giải in được hỗ trợ." -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preparing.xml:501 #, no-c-format msgid "Video Card" msgstr "Thẻ ảnh động" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preparing.xml:504 #, no-c-format msgid "Video RAM available." msgstr "Bộ nhớ RAM ảnh động sẵn sàng." -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preparing.xml:506 #, no-c-format msgid "" "Resolutions and color depths supported (these should be checked against your " "monitor's capabilities)." -msgstr "" -"Độ phân giải và độ sâu màu được hỗ trợ (những giá trị này nên được so sánh " +msgstr "Độ phân giải và độ sâu màu được hỗ trợ (những giá trị này nên được so sánh " "với khả năng của bộ trình bày)." -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preparing.xml:511 #, no-c-format msgid "DASD" msgstr "Thiết bị cất giữ truy cập trực tiếp" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preparing.xml:512 #, no-c-format msgid "Device number(s)." msgstr "(Các) số hiệu thiết bị." -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preparing.xml:520 #, no-c-format msgid "Device numbers." msgstr "Các số hiệu thiết bị." -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preparing.xml:521 #, no-c-format msgid "Relative adapter number for OSA cards." msgstr "Số hiệu bộ tiếp hợp tương đối cho thẻ OSA." -#. Tag: title +#.Tag: title #: preparing.xml:529 #, no-c-format msgid "Hardware Compatibility" msgstr "Khả năng tương thích của phần cứng" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:531 #, no-c-format msgid "" "Many brand name products work without trouble on Linux. Moreover, hardware " "support in Linux is improving daily. However, Linux still does not run as " "many different types of hardware as some operating systems." -msgstr "" -"Nhiều sản phẩm có nhãn hiệu phổ biến có hoạt động được trên Linux. Hơn nữa, " +msgstr "Nhiều sản phẩm có nhãn hiệu phổ biến có hoạt động được trên Linux. Hơn nữa, " "khả năng hỗ trợ phần cứng trong Linux cứ cải tiến. Tuy nhiên, Linux vẫn còn " "chạy ít kiểu phần cứng hơn một số hệ điều hành riêng." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:537 #, no-c-format msgid "" "In particular, Linux usually cannot run hardware that requires a running " "version of Windows to work." -msgstr "" -"Đặc biệt, Linux thường không thể chạy phần cứng cần thiết một phiên bản " +msgstr "Đặc biệt, Linux thường không thể chạy phần cứng cần thiết một phiên bản " "Windows đang chạy để hoạt động được." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:542 #, no-c-format msgid "" @@ -854,124 +828,117 @@ msgid "" "so usually requires extra effort. In addition, Linux drivers for Windows-" "specific hardware are usually specific to one Linux kernel. Therefore, they " "can quickly become obsolete." -msgstr "" -"Mặc dù một số kiểu phần cứng đặc trưng cho Windows có thể được thích nghi để " +msgstr "Mặc dù một số kiểu phần cứng đặc trưng cho Windows có thể được thích nghi để " "chạy được trên Linux, việc thích nghi này thường cần thiết sự cố gắng thêm. " "Hơn nữa, trinh điều khiển Linux cho phần cứng đặc trưng cho Windows thường " "cũng là đặc trưng cho một hạt nhân Linux riêng. Như thế thì trình này trơ " "thành nhanh quá cũ." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:549 #, no-c-format msgid "" "So called win-modems are the most common type of this hardware. However, " "printers and other equipment may also be Windows-specific." -msgstr "" -"Thiết bị được gọi là « win-modem » là kiểu thường nhất của phần cứng này. " +msgstr "Thiết bị được gọi là « win-modem » là kiểu thường nhất của phần cứng này. " "Tuy nhiên, máy in và thiết bị khác cũng có thể là đặc trưng cho Windows." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:554 #, no-c-format msgid "You can check hardware compatibility by:" msgstr "Có thể kiểm tra xem khả năng tương thích của phần cứng bằng cách:" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:559 #, no-c-format msgid "Checking manufacturers' web sites for new drivers." msgstr "Kiểm tra xem nơi Mạng của hãng chế tạo có trình điều khiển mới chưa." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:564 #, no-c-format msgid "" "Looking at web sites or manuals for information about emulation. Lesser " "known brands can sometimes use the drivers or settings for better-known ones." -msgstr "" -"Quét qua nơi Mạng hay sổ tay tìm thông tin về khả năng mô phỏng. Thiết bị có " +msgstr "Quét qua nơi Mạng hay sổ tay tìm thông tin về khả năng mô phỏng. Thiết bị có " "nhãn hiệu ít nổi tiếng hơn có lẽ vẫn còn sử dụng được trình điều khiển hay " "thiết lập của điều phổ biến." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:571 #, no-c-format msgid "" "Checking hardware compatibility lists for Linux on web sites dedicated to " "your architecture." -msgstr "" -"Kiểm tra đọc danh sách phần cứng tương thích với Linux tại nơi Mạng dành cho " +msgstr "Kiểm tra đọc danh sách phần cứng tương thích với Linux tại nơi Mạng dành cho " "kiến trúc của máy tính của bạn." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:577 #, no-c-format msgid "Searching the Internet for other users' experiences." msgstr "Tìm kiếm qua Mạng kinh nghiệm của các người dùng khác." -#. Tag: title +#.Tag: title #: preparing.xml:588 #, no-c-format msgid "Network Settings" msgstr "Thiết lập mạng" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:590 #, no-c-format msgid "" "If your computer is connected to a network 24 hours a day (i.e., an Ethernet " "or equivalent connection — not a PPP connection), you should ask your " "network's system administrator for this information." -msgstr "" -"Nếu máy tính của bạn có kết nối đến mạng suốt ngày (tức là sự kết nối kiểu " +msgstr "Nếu máy tính của bạn có kết nối đến mạng suốt ngày (tức là sự kết nối kiểu " "Ethernet hay tương tự, không phải kiểu PPP), bạn nên yêu cầu quản trị hệ " "thống mạng cung cấp thông tin này." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:597 #, no-c-format msgid "Your host name (you may be able to decide this on your own)." msgstr "Tên máy [host name] (có lẽ bạn tự quyết định được)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:602 #, no-c-format msgid "Your domain name." msgstr "Tên miền [domain name]." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:607 #, no-c-format msgid "Your computer's IP address." msgstr "Địa chỉ IP [IP address] của máy tính." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:612 #, no-c-format msgid "The netmask to use with your network." msgstr "Mặt nạ mạng [netmask] cần dùng với mạng cục bộ." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:617 #, no-c-format msgid "" "The IP address of the default gateway system you should route to, if your " "network <emphasis>has</emphasis> a gateway." -msgstr "" -"Địa chỉ IP của hệ thống cổng ra [gateway] mặc định tới đó bạn nên định " +msgstr "Địa chỉ IP của hệ thống cổng ra [gateway] mặc định tới đó bạn nên định " "tuyến, <emphasis>nếu mạng có</emphasis>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:623 #, no-c-format msgid "" "The system on your network that you should use as a DNS (Domain Name " "Service) server." -msgstr "" -"Trên mạng, hệ thống cần dùng như là trình phục vụ dịch vụ tên miền (DNS)." +msgstr "Trên mạng, hệ thống cần dùng như là trình phục vụ dịch vụ tên miền (DNS)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:631 #, no-c-format msgid "" @@ -979,157 +946,153 @@ msgid "" "available and is recommended, then you don't need this information because " "the DHCP server will provide it directly to your computer during the " "installation process." -msgstr "" -"Mặt khác, nếu quản trị nói rằng có trình phục vụ DHCP sẵn sàng, cũng khuyên " +msgstr "Mặt khác, nếu quản trị nói rằng có trình phục vụ DHCP sẵn sàng, cũng khuyên " "bạn dùng nó, trong trường hợp này bạn không cần thông tin trước, vì trình " "phục vụ DHCP sẽ cung cấp trực tiếp cho máy tính của bạn trong tiến trình cài " "đặt." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:638 #, no-c-format msgid "If you use a wireless network, you should also find out:" msgstr "Nếu bạn sử dụng mạng vô tuyến, bạn cũng nên tìm biết:" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:643 #, no-c-format msgid "ESSID of your wireless network." msgstr "ESSID của mạng vô tuyến đó." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:648 #, no-c-format msgid "WEP security key (if applicable)." msgstr "Khoá bảo mật WEP (nếu thích hợp)." -#. Tag: title +#.Tag: title #: preparing.xml:665 #, no-c-format msgid "Meeting Minimum Hardware Requirements" msgstr "Thoả tiêu chuẩn phần cứng tối thiểu" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:666 #, no-c-format msgid "" "Once you have gathered information about your computer's hardware, check " "that your hardware will let you do the type of installation that you want to " "do." -msgstr "" -"Một khi bạn đã tập hợp thông tin về các phần cứng của máy tính, hãy kiểm tra " +msgstr "Một khi bạn đã tập hợp thông tin về các phần cứng của máy tính, hãy kiểm tra " "xem phần cứng này sẽ cho phép bạn cài đặt bằng cách đã muốn." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:672 #, no-c-format msgid "" "Depending on your needs, you might manage with less than some of the " "recommended hardware listed in the table below. However, most users risk " "being frustrated if they ignore these suggestions." -msgstr "" -"Phụ thuộc vào sự cần của bạn, có lẽ bạn cài đặt được bằng ít phần cứng hơn " +msgstr "Phụ thuộc vào sự cần của bạn, có lẽ bạn cài đặt được bằng ít phần cứng hơn " "những điều được liệt kê trong bảng bên dưới. Tuy nhiên, hậu hết người dùng " "sẽ gặp khó khăn nếu họ bỏ qua danh sách phần cứng khuyến khích." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:678 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "A Pentium 4, 1GHz system is the minimum recommended for a desktop system." msgstr "Khuyên dùng ít nhất máy Pentium 4, 1 GHz, cho máy tính để bàn." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:683 #, no-c-format msgid "" "A 68030 or better processor is recommended for m68k installs. You may get by " "with a little less drive space than shown." -msgstr "" -"Khuyên dùng ít nhất bộ xử lý 68030 cho máy kiểu m68k. Bạn thường cần toàn bộ " +msgstr "Khuyên dùng ít nhất bộ xử lý 68030 cho máy kiểu m68k. Bạn thường cần toàn bộ " "sức chứa trên đĩa được hiển thị." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:688 #, no-c-format msgid "Any OldWorld or NewWorld PowerPC can serve well as a desktop system." -msgstr "" -"Có thể sử dụng bất kỳ máy PowerPC (kiểu cũ hay kiểu mới cũng được) là hệ " +msgstr "Có thể sử dụng bất kỳ máy PowerPC (kiểu cũ hay kiểu mới cũng được) là hệ " "thống để bàn." -#. Tag: title +#.Tag: title #: preparing.xml:695 #, no-c-format msgid "Recommended Minimum System Requirements" msgstr "Điều kiện hệ thống tối thiểu khuyến khích" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preparing.xml:699 #, no-c-format msgid "Install Type" msgstr "Kiểu cài đặt" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preparing.xml:700 #, no-c-format msgid "RAM (minimal)" msgstr "RAM (tối thiểu)" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preparing.xml:701 #, no-c-format msgid "RAM (recommended)" msgstr "RAM (khuyến khích)" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preparing.xml:702 #, no-c-format msgid "Hard Drive" msgstr "Đĩa cứng" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preparing.xml:708 #, no-c-format msgid "No desktop" msgstr "Vô GUI" -#. Tag: entry -#: preparing.xml:709 preparing.xml:714 +#.Tag: entry +#: preparing.xml:709 +#: preparing.xml:714 #, no-c-format msgid "64 megabytes" msgstr "64 MB" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preparing.xml:710 #, no-c-format msgid "256 megabytes" msgstr "256 MB" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preparing.xml:711 #, no-c-format msgid "1 gigabyte" msgstr "1 GB" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preparing.xml:713 #, no-c-format msgid "With Desktop" msgstr "Có GUI" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preparing.xml:715 #, no-c-format msgid "512 megabytes" msgstr "512 MB" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preparing.xml:716 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "5 gigabytes" msgstr "5 GB" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:721 #, no-c-format msgid "" @@ -1139,15 +1102,14 @@ msgid "" "amd64). The same goes for the disk space requirements, especially if you " "pick and choose which applications to install; see <xref linkend=\"tasksel-" "size-list\"/> for additional information on disk space requirements." -msgstr "" -"Bộ nhớ tối thiều cần thiết thực sự rất ít hơn nhưng số lượng được hiển thị " +msgstr "Bộ nhớ tối thiều cần thiết thực sự rất ít hơn nhưng số lượng được hiển thị " "trong bảng này. Phụ thuộc vào kiến trúc, có thể cài đặt Debian với ngay cả " "20 MB (cho c390) đến 48 MB (cho i386 và amd64). Cũng vậy với sức chứa còn " "rảnh cần thiết, đặc biệt nếu bạn kén những chương trình nào cần cài đặt. Xem " "<xref linkend=\"tasksel-size-list\"/> để tìm thêm thông tin về sức chứa còn " "rảnh trên đĩa cần thiết." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:731 #, no-c-format msgid "" @@ -1157,37 +1119,34 @@ msgid "" "alternatives include <classname>xfce4</classname>, <classname>icewm</" "classname> and <classname>wmaker</classname>, but there are others to choose " "from." -msgstr "" -"Có thể chạy môi trường làm việc đồ họa trên hệ thống cũ hay hệ thống cấp " +msgstr "Có thể chạy môi trường làm việc đồ họa trên hệ thống cũ hay hệ thống cấp " "thấp, nhưng trong trường hợp đó, khuyên bạn cài đặt một bộ quản lý cửa sổ " "chiếm ít tài nguyên hơn những điều quản lý môi trường làm việc GNOME hay " "KDE. Các sự chọn thay thế gồm <classname>xfce4</classname>, " "<classname>icewm</classname> và <classname>wmaker</classname>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:740 #, no-c-format msgid "" "It is practically impossible to give general memory or disk space " "requirements for server installations as those very much depend on what the " "server is to be used for." -msgstr "" -"Không thể khuyến dự bộ nhớ hay sức chứa trên đĩa cần thiết cho việc cài đặt " +msgstr "Không thể khuyến dự bộ nhớ hay sức chứa trên đĩa cần thiết cho việc cài đặt " "vào máy phục vụ, vì số lượng phụ thuộc nhiều vào mục đích của máy phục vụ." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:746 #, no-c-format msgid "" "Remember that these sizes don't include all the other materials which are " "usually to be found, such as user files, mail, and data. It is always best " "to be generous when considering the space for your own files and data." -msgstr "" -"Ghi nhớ rằng những sự ước lượng này không gồm các dữ liệu thường dụng, như " +msgstr "Ghi nhớ rằng những sự ước lượng này không gồm các dữ liệu thường dụng, như " "thư điện tử và tập tin người dùng kiểu khác nhau. Bạn nên tính rộng lượng " "sức chứa cho các tập tin và dữ liệu của mình. " -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:753 #, no-c-format msgid "" @@ -1200,8 +1159,7 @@ msgid "" "packages here before they are installed. You should usually allocate at " "least 200MB for <filename>/var</filename>, and a lot more if you install a " "graphical desktop environment." -msgstr "" -"Sức chứa trên đĩa cần thiết để thao tác mịn hệ thống &debian; chính nó cũng " +msgstr "Sức chứa trên đĩa cần thiết để thao tác mịn hệ thống &debian; chính nó cũng " "được tính trong những số lượng khuyến dự này. Chẳng hạn, phân vùng " "<filename>/var</filename> chứa rất nhiều thông tin về tình trạng đặc trưng " "cho Debian, thêm vào nội dung chuẩn như các tập tin ghi lưu. Các tập tin " @@ -1211,13 +1169,13 @@ msgstr "" "MB cho phân vùng <filename>/var</filename>, và rất nhiều thêm nữa nếu bạn " "cài đặt môi trường làm việc đồ họa." -#. Tag: title +#.Tag: title #: preparing.xml:777 #, no-c-format msgid "Pre-Partitioning for Multi-Boot Systems" msgstr "Phân vùng sẵn cho hệ thống đa khởi động" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:778 #, no-c-format msgid "" @@ -1225,25 +1183,23 @@ msgid "" "into sections. Each section is then independent of the others. It's roughly " "equivalent to putting up walls inside a house; if you add furniture to one " "room it doesn't affect any other room." -msgstr "" -"Tiến trình phân vùng đĩa đơn giản là việc chia đĩa ra nhiều phần riêng, " +msgstr "Tiến trình phân vùng đĩa đơn giản là việc chia đĩa ra nhiều phần riêng, " "không phụ thuộc vào nhau. Nó giống như việc xây dựng tường ở trong nhà: khi " "bạn thêm đồ đạc vào phòng này, không có tác động trong phòng khác." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:785 #, no-c-format msgid "" "Whenever this section talks about <quote>disks</quote> you should translate " "this into a DASD or VM minidisk in the &arch-title; world. Also a machine " "means an LPAR or VM guest in this case." -msgstr "" -"Khi nào tiết đoạn này nói về <quote>đĩa</quote>, nó có nghĩa là DASD (thiết " +msgstr "Khi nào tiết đoạn này nói về <quote>đĩa</quote>, nó có nghĩa là DASD (thiết " "bị cất giữ truy cập trực tiếp, v.d. đĩa cứng) hay đĩa nhỏ VM (bộ nhớ ảo) cho " "máy kiểu &arch-title;. Hơn nữa, <quote>máy</quote> là LPAR (phân vùng hợp " "lý) hay máy khách VM trong trường hợp này." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:791 #, no-c-format msgid "" @@ -1257,8 +1213,7 @@ msgid "" "cannot be installed on Windows or MacOS partitions. It may be able to share " "some partitions with other Linux systems, but that's not covered here. At " "the very least you will need a dedicated partition for the Debian root." -msgstr "" -"Nếu máy tính của bạn đã có một hệ điều hành <phrase arch=\"x86\"> (Windows " +msgstr "Nếu máy tính của bạn đã có một hệ điều hành <phrase arch=\"x86\"> (Windows " "9x, Windows NT/2000/XP, OS/2, MacOS, Solaris, FreeBSD, …) </phrase> " "<phrase arch=\"alpha\"> (Tru64 (Digital UNIX), OpenVMS, Windows NT, FreeBSD, " "…) </phrase> <phrase arch=\"s390\"> (VM, z/OS, OS/390, …) </" @@ -1269,7 +1224,7 @@ msgstr "" "vùng với kiểu Linux khác, nhưng trường hợp đó không được diễn tả ở đây. Ít " "nhất bạn sẽ cần thiết một phân vùng riêng dành cho gốc (root) của Debian." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:818 #, no-c-format msgid "" @@ -1280,8 +1235,7 @@ msgid "" "HD SC Setup, HDToolBox, or SCSITool</phrase><phrase arch=\"s390\">, such as " "the VM diskmap</phrase>. Partitioning tools always provide a way to show " "existing partitions without making changes." -msgstr "" -"Bạn có thể tìm thông tin về thiết lập phân vùng hiện thời của máy tính bằng " +msgstr "Bạn có thể tìm thông tin về thiết lập phân vùng hiện thời của máy tính bằng " "cách sử dụng một công cụ phân vùng cho hệ điều hành đã có<phrase arch=\"x86" "\">, v.d. fdisk hay PartitionMagic</phrase><phrase arch=\"powerpc\">, v.d. " "Drive Setup, HD Toolkit, hay MacTools</phrase><phrase arch=\"m68k\">, v.d. " @@ -1289,7 +1243,7 @@ msgstr "" "đồ đĩa VM</phrase>. Mọi công cụ phân vùng cung cấp cách hiển thị các phân " "vùng đã có, chưa thay đổi gì." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:828 #, no-c-format msgid "" @@ -1298,19 +1252,18 @@ msgid "" "doing any repartitioning. Using the analogy of the house, you would probably " "want to move all the furniture out of the way before moving a wall or you " "risk destroying it." -msgstr "" -"Thông thường, việc thay đổi phân vùng chứa hệ thống tập tin sẽ hủy mọi thông " +msgstr "Thông thường, việc thay đổi phân vùng chứa hệ thống tập tin sẽ hủy mọi thông " "tin trên nó. Vì vậy bạn phải sao lưu hết trước khi phân vùng lại. Giống như " "trong nhà, rất có thể là bạn muốn di chuyển các đồ đạc ra trước khi chuyển " "tường, nếu không thì rủi ro hủy nó." -#. Tag: emphasis +#.Tag: emphasis #: preparing.xml:838 #, no-c-format msgid "FIXME: write about HP-UX disks?" msgstr "FIXME: (chưa ghi đoạn tiếng Anh)" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:840 #, no-c-format msgid "" @@ -1318,15 +1271,14 @@ msgid "" "of the hard disks completely to Debian. If so, you don't need to partition " "that disk before booting the installation system; the installer's included " "partitioning program can handle the job nicely." -msgstr "" -"Nếu máy tính của bạn có nhiều đĩa cứng, có lẽ bạn muốn cấp phát một đĩa cứng " +msgstr "Nếu máy tính của bạn có nhiều đĩa cứng, có lẽ bạn muốn cấp phát một đĩa cứng " "riêng dành cho Debian. Nếu có, bạn không cần phân vùng đĩa đó trước khi khởi " "động hệ thống cài đặt, vì chương trình phân vùng có sẵn trong trình cài đặt " "sẽ làm việc này." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:847 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "If your machine has only one hard disk, and you would like to completely " "replace the current operating system with &debian;, you also can wait to " @@ -1339,19 +1291,10 @@ msgid "" "successful the first time around. At the least in this case, you should have " "some alternate means of reviving your machine like the original system's " "installation tapes or CDs." -msgstr "" -"Còn nếu máy tính của bạn chỉ có một đĩa cứng, và bạn muốn thay thế hoàn toàn " -"hệ điều hành tồn tại bằng &debian;, bạn cũng có thể đợi đến khi tiến trình " -"cài đặt phân vùng nó (<xref linkend=\"partman\"/>), sau khi bạn đã khởi động " -"hệ thống cài đặt. Tuy nhiên, khả năng phân vùng trễ này cần thiết bạn khởi " -"động hệ thống cài đặt từ băng, đĩa CD-ROM hay tập tin trên một máy khác đã " -"kết nối. Nếu bạn khởi động từ tập tin nằm trên đĩa cứng, rồi phân vùng đĩa " -"cứng đó trong tiến trình cài đặt, thì xoá hết tập tin khởi động, bạn phải " -"mong việc cài đặt là thành công lần đầu tiên. Trong trường hợp này, ít nhất " -"bạn nên có cách khởi động lại máy tính bị lỗi, v.d. các băng hay đĩa CD cài " -"đặt của hệ điều hành gốc." - -#. Tag: para +msgstr "Còn nếu máy tính của bạn chỉ có một đĩa cứng, và bạn muốn thay thế hoàn toàn " +"hệ điều hành đã tồn tại bằng &debian;, bạn cũng có thể đợi phân vùng nó làm phần của tiến trình cài đặt (<xref linkend=\"di-partition\"/>), sau khi bạn đã khởi động hệ thống cài đặt. Tuy nhiên, thủ tục này chỉ có tác động nếu bạn định khởi động hệ thống cài đặt từ băng, đĩa CD-ROM hay các tập tin nằm trên máy khác đã kết nối. Suy nghĩ: nếu bạn khởi động từ các tập tin được để vào đĩa cứng, rồi phân vùng cùng đĩa cứng đó bên trong hệ thống cài đặt, thì xoá các tập tin khởi động, trong trường hợp đó bạn phải hy vọng tiến trình cài đặt chạy thành công lần đầu tiên. ít nhất trong trường hợp này, bạn nên có phương tiện xen kẽ nào để phục hồi máy, v.d. băng/đĩa cài đặt của hệ thống gốc." + +#.Tag: para #: preparing.xml:862 #, no-c-format msgid "" @@ -1361,28 +1304,26 @@ msgid "" "read through the material below, because there may be special circumstances " "like the order of the existing partitions within the partition map, that " "force you to partition before installing anyway." -msgstr "" -"Nếu máy tính của bạn đã có nhiều phân vùng, và bạn có thể giải phóng đủ sức " +msgstr "Nếu máy tính của bạn đã có nhiều phân vùng, và bạn có thể giải phóng đủ sức " "chứa bằng cách xoá bỏ và thay thế một hay nhiều phân vùng, bạn cũng có thể " "hoãn phân vùng đến khi sử dụng chương trình phân vùng có sẵn trong trình cài " "đặt Debian. Trước tiên, bạn nên đọc thông tin bên dưới, để xem nếu có trường " "hợp đặc biệt (v.d. thứ tự các phân vùng đã có trên sơ đồ phân vùng) ép buộc " "bạn vẫn còn phải phân vùng trước khi cài đặt." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:872 #, no-c-format msgid "" "If your machine has a FAT or NTFS filesystem, as used by DOS and Windows, " "you can wait and use Debian installer's partitioning program to resize the " "filesystem." -msgstr "" -"Nếu máy tính của bạn có hệ thống tập tin kiểu FAT hay NTFS, như được dùng " +msgstr "Nếu máy tính của bạn có hệ thống tập tin kiểu FAT hay NTFS, như được dùng " "bởi DOS hay Windows, bạn có thể hoãn phân vùng đến khi sử dụng chương trình " "phân vùng có sẵn trong trình cài đặt Debian, để thay đổi kích cỡ của hệ " "thống tập tin đó." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:878 #, no-c-format msgid "" @@ -1394,8 +1335,7 @@ msgid "" "partitions for &debian; using another operating system's tools. Instead, you " "should just create the native operating system's partitions you will want to " "retain." -msgstr "" -"Nếu bạn không có trường hợp nào ở trên, bạn cần phải phân vùng đĩa cứng " +msgstr "Nếu bạn không có trường hợp nào ở trên, bạn cần phải phân vùng đĩa cứng " "trước khi khởi chạy tiến trình cài đặt, để tạo sức chứa có khả năng phân " "vùng dành cho Debian. Nếu một số phân vùng sẽ bị hệ điều hành khác sở hữu, " "bạn nên tạo các phân vùng riêng đó bằng chương trình phân vùng của HĐH đó. " @@ -1403,7 +1343,7 @@ msgstr "" "bằng công cụ của HĐH khác: chỉ tạo những phân vùng cần thiết cho HĐH khác " "đó, rồi sử dụng công cụ Debian để tạo phân vùng Debian." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:890 #, no-c-format msgid "" @@ -1411,23 +1351,21 @@ msgid "" "machine, you should install all other system(s) before proceeding with Linux " "installation. Windows and other OS installations may destroy your ability to " "start Linux, or encourage you to reformat non-native partitions." -msgstr "" -"Nếu bạn định cài đặt nhiều hệ điều hành vào cùng một máy, bạn nên cài đặt " +msgstr "Nếu bạn định cài đặt nhiều hệ điều hành vào cùng một máy, bạn nên cài đặt " "các HĐH khác trước khi cài đặt Linux. Thứ tự cài đặt này ngăn cản HĐH khác " "hủy khả năng khởi chạy Linux, hoặc hướng dẫn bạn định dạng lại phân vùng " "Linux." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:898 #, no-c-format msgid "" "You can recover from these actions or avoid them, but installing the native " "system first saves you trouble." -msgstr "" -"Bạn có thể tránh những lỗi này, hoặc cố gắng phục hồi máy tính, nhưng mà " +msgstr "Bạn có thể tránh những lỗi này, hoặc cố gắng phục hồi máy tính, nhưng mà " "việc cài đặt các hệ điều hành khác trước tiên khỏi phiền đến bạn." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:903 #, no-c-format msgid "" @@ -1439,8 +1377,7 @@ msgid "" "dedicated to Apple disk drivers are not bootable.) You can delete the " "placeholder with the Linux partition tools later during the actual install, " "and replace it with Linux partitions." -msgstr "" -"Để OpenFirmware khởi động tự động &debian;, các phân vùng LInux nên nằm " +msgstr "Để OpenFirmware khởi động tự động &debian;, các phân vùng LInux nên nằm " "trước các phân vùng HĐH khác trên đĩa, đặc biệt là phân vùng MacOS. Bạn nên " "nhớ lại thứ tự này trong khi phân vùng sẵn: bạn nên tạo một phân vùng giữ " "chỗ Linux để nằm <emphasis>trước</emphasis> các phân vùng khởi động được " @@ -1449,25 +1386,24 @@ msgstr "" "công cụ phân vùng Linux để xoá bỏ bộ giữ chỗ và thay thế nó bằng các phân " "vùng Linux." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:915 #, no-c-format msgid "" "If you currently have one hard disk with one partition (a common setup for " "desktop computers), and you want to multi-boot the native operating system " "and Debian, you will need to:" -msgstr "" -"Nếu bạn hiện thời có một đĩa cứng riêng lẻ chứa chỉ một phân vùng (thiết lập " +msgstr "Nếu bạn hiện thời có một đĩa cứng riêng lẻ chứa chỉ một phân vùng (thiết lập " "thường trên máy tính để bàn), và bạn muốn « đa khởi động » cả hệ điều hành " "gốc lẫn Debian, bạn cần phải:" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:922 #, no-c-format msgid "Back up everything on the computer." msgstr "Sao lưu mọi dữ liệu trên máy tính đó." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:927 #, no-c-format msgid "" @@ -1475,51 +1411,48 @@ msgid "" "tapes. <phrase arch=\"powerpc\">When booting from a MacOS CD, hold the " "<keycap>c</keycap> key while booting to force the CD to become the active " "MacOS system.</phrase>" -msgstr "" -"Khởi động từ vật chứa (v.d. đĩa CD hay băng) cài đặt hệ điều hành gốc. " +msgstr "Khởi động từ vật chứa (v.d. đĩa CD hay băng) cài đặt hệ điều hành gốc. " "<phrase arch=\"powerpc\">Khi khởi động từ đĩa CD kiểu MacOS, hãy bấm giữ " "phím <keycap>c</keycap> trong khi khởi động, để ép buộc đĩa CD đó trở thành " "hệ thống MacOS hoạt động.</phrase>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:937 #, no-c-format msgid "" "Use the native partitioning tools to create native system partition(s). " "Leave either a place holder partition or free space for &debian;." -msgstr "" -"Dùng công cụ phân vùng của HĐH gốc để tạo các phân vùng dành cho nó. Để lại " +msgstr "Dùng công cụ phân vùng của HĐH gốc để tạo các phân vùng dành cho nó. Để lại " "hoặc một phân vùng giữ chỗ hoặc sức chứa còn rảnh dành cho Debian." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:944 #, no-c-format msgid "Install the native operating system on its new partition." msgstr "Cài đặt hệ điều hành gốc vào phân vùng mới của nó." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:949 #, no-c-format msgid "" "Boot back into the native system to verify everything's OK, and to download " "the Debian installer boot files." -msgstr "" -"Khởi động về HĐH đó để thẩm tra xem mọi thứ là ổn, cũng để tải về các tập " +msgstr "Khởi động về HĐH đó để thẩm tra xem mọi thứ là ổn, cũng để tải về các tập " "tin khởi động của trình cài đặt Debian." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:955 #, no-c-format msgid "Boot the Debian installer to continue installing Debian." msgstr "Khởi động trình cài đặt Debian để tiếp tục lại cài đặt Debian." -#. Tag: title +#.Tag: title #: preparing.xml:969 #, no-c-format msgid "Partitioning in Tru64 UNIX" msgstr "Phân vùng trên Tru64 UNIX" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:970 #, no-c-format msgid "" @@ -1532,8 +1465,7 @@ msgid "" "quote> to <quote>a</quote>, <quote>2</quote> to <quote>b</quote> and so on. " "For example, <filename>rz0e</filename> in Tru64 UNIX would most likely be " "called <filename>sda5</filename> in Linux." -msgstr "" -"Tru64 UNIX, được biết trước như là Digital UNIX, mà lần lượt được biết trước " +msgstr "Tru64 UNIX, được biết trước như là Digital UNIX, mà lần lượt được biết trước " "là OSF/1, sử dụng lược đồ phân vùng tương tự với <quote>nhãn đĩa</quote> " "(disk label) của BSD, mà tính đến tám phân vùng trên mỗi ổ đĩa. Các phân " "vùng có số hiệu từ <quote>1</quote> đến <quote>8</quote> trong Linux, còn có " @@ -1543,7 +1475,7 @@ msgstr "" "vùng <filename>rz0e</filename> trong Tru64 UNIX rất có thể là " "<filename>sda5</filename> trong Linux." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:982 #, no-c-format msgid "" @@ -1556,8 +1488,7 @@ msgid "" "overlapping partitions at present. As a result, it is currently not " "recommended to share disks between Tru64 and Debian. Partitions on Tru64 " "disks can be mounted under Debian after installation has been completed." -msgstr "" -"Trong một nhãn đĩa Tru64, hai phân vùng có thể chồng chéo lên nhau. Hơn nữa, " +msgstr "Trong một nhãn đĩa Tru64, hai phân vùng có thể chồng chéo lên nhau. Hơn nữa, " "nếu đĩa này sẽ được dùng từ hệ thống Tru64, cần thiết phân vùng <quote>c</" "quote> chiếm toàn bộ đĩa (nhờ đó chồng lấp các phân vùng khác rỗng khác). " "Dưới Linux, trường hợp này làm cho <filename>sda3</filename> trùng với " @@ -1568,7 +1499,7 @@ msgstr "" "Tru64 và Debian. Các phân vùng trên đĩa kiểu Tru64 có thể được gắn kết dưới " "Debian sau khi cài đặt xong." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:995 #, no-c-format msgid "" @@ -1578,15 +1509,14 @@ msgid "" "need to size it at least 2MB to fit aboot and perhaps a kernel. Note that " "this partition is only required for compatibility; you must not put a file " "system onto it, or you'll destroy data." -msgstr "" -"Cũng thường cần thiết phân vùng <quote>a</quote> bắt đầu từ đầu của đĩa, đảm " +msgstr "Cũng thường cần thiết phân vùng <quote>a</quote> bắt đầu từ đầu của đĩa, đảm " "bảo nó chứa khối tin khởi động cùng với nhãn đĩa. Nếu bạn định khởi động " "Debian từ đĩa đó, bạn cần phải đặt kích cỡ ít nhất 2 MB để chứa phần mềm « " "aboot » và có lẽ một hạt nhân. Ghi chú rằng cần thiết phân vùng này chỉ cho " "mục đích sự tương thích: đừng để hệ thống tập tin vào nó, vì việc này hủy dữ " "liệu." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1004 #, no-c-format msgid "" @@ -1596,33 +1526,31 @@ msgid "" "rebooted from UNIX into Linux, as UNIX will damage the swap signature. You " "may want to run <command>mkswap</command> from the Linux start-up scripts " "before adding swap space with <command>swapon -a</command>." -msgstr "" -"Có thể chia sẻ một phân vùng trao đổi (swap) giữa hai kiểu hệ điều hành UNIX " +msgstr "Có thể chia sẻ một phân vùng trao đổi (swap) giữa hai kiểu hệ điều hành UNIX " "và Linux. Trong trường hợp này, cần thiết thực hiện tiến trình " "<command>mkswap</command> trên phân vùng đó mỗi lần khởi động lại hệ thống " "từ UNIX vào Linux, vì UNIX sẽ làm hỏng chữ ký trao đổi. Có lẽ bạn muốn chạy " "<command>mkswap</command> từ các tập lệnh khởi động Linux trước khi thêm sức " "chứa trao đổi bằng lệnh <command>swapon -a</command>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1013 #, no-c-format msgid "" "If you want to mount UNIX partitions under Linux, note that Digital UNIX can " "use two different file system types, UFS and AdvFS, of which Linux only " "understands the former." -msgstr "" -"Nếu bạn muốn gắn kết phân vùng UNIX dưới Linux, ghi chú rằng Digital UNIX có " +msgstr "Nếu bạn muốn gắn kết phân vùng UNIX dưới Linux, ghi chú rằng Digital UNIX có " "khả năng sử dụng hai kiểu hệ thống tập tin khác nhau, UFS và AdvFS, còn " "Linux hiểu được chỉ kiểu UFS thôi." -#. Tag: title +#.Tag: title #: preparing.xml:1022 #, no-c-format msgid "Partitioning in Windows NT" msgstr "Phân vùng trong Windows NT" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1024 #, no-c-format msgid "" @@ -1635,8 +1563,7 @@ msgid "" "write a <quote>harmless signature</quote> on non-Windows disks if you have " "any. <emphasis>Never</emphasis> let it do that, as this signature will " "destroy the partition information." -msgstr "" -"Hệ điều hành Windows NT sử dụng bảng phân vùng kiểu PC. Nếu bạn đang thao " +msgstr "Hệ điều hành Windows NT sử dụng bảng phân vùng kiểu PC. Nếu bạn đang thao " "tác phân vùng kiểu FAT hay NTFS đã có, khuyên bạn sử dụng các công cụ " "Windows NT sở hữu (hoặc thân thiện hơn, bạn cũng có khả năng phân vùng lại " "đĩa từ trình đơn thiết lập AlphaBIOS). Không thì bạn không thật cần phải " @@ -1647,7 +1574,7 @@ msgstr "" "emphasis> cho phép nó làm như thế, vì chữ ký <quote>vô hại</quote> này sẽ " "hủy thông tin phân vùng." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1037 #, no-c-format msgid "" @@ -1657,22 +1584,21 @@ msgid "" "purpose. Debian &releasename; does not support installing MILO. If you " "already have MILO installed on your system, or install MILO from other " "media, Debian can still be booted from ARC." -msgstr "" -"Nếu bạn định khởi động Linux từ một bàn điều khiển ARC/AlphaBIOS/ARCSBIOS, " -"bạn cần tạo một phân vùng FAT nhỏ dành cho bộ tải khởi động MILO. Nếu hệ " +msgstr "Nếu bạn định khởi động Linux từ một bàn điều khiển ARC/AlphaBIOS/ARCSBIOS, " +"bạn cần tạo một phân vùng FAT nhỏ dành cho bộ nạp khởi động MILO. Nếu hệ " "điều hành Windows NT đã được cài đặt, phân vùng kiểu tải và khởi động 6 MB " "của nó có thể được cấp phát cho mục đích này. Debian &releasename; không hỗ " "trợ khả năng cài đặt MILO. Nếu bạn đã có MILO được cài đặt trên hệ thống của " "mình, hoặc cài đặt MILO từ vật chứa khác, vẫn còn có thể khởi động Debian từ " "ARC." -#. Tag: title +#.Tag: title #: preparing.xml:1054 #, no-c-format msgid "Partitioning From DOS or Windows" msgstr "Phân vùng từ DOS hay Windows" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1055 #, no-c-format msgid "" @@ -1680,13 +1606,12 @@ msgid "" "that you either use the scheme below or native Windows or DOS tools. " "Otherwise, it is not really necessary to partition from DOS or Windows; the " "Linux partitioning tools will generally do a better job." -msgstr "" -"Nếu bạn đang thao tác phân vùng kiểu FAT hay NTFS đã có, khuyên bạn sử dụng " +msgstr "Nếu bạn đang thao tác phân vùng kiểu FAT hay NTFS đã có, khuyên bạn sử dụng " "lược đồ bên dưới, hoặc sử dụng công cụ Windows hay DOS sở hữu. Nếu không, " "bạn không thật cần phải phân vùng từ DOS hay Windows; công cụ phân vùng " "Linux sẽ thường làm việc tốt hơn." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1063 #, no-c-format msgid "" @@ -1697,8 +1622,7 @@ msgid "" "boot partition into the first 1024 cylinders of your hard disk (usually " "around 524 megabytes, without BIOS translation). This may require that you " "move an existing FAT or NTFS partition." -msgstr "" -"Nhưng nếu bạn có đĩa IDE lớn, và không sử dụng khả năng đặt địa chỉ LBA, " +msgstr "Nhưng nếu bạn có đĩa IDE lớn, và không sử dụng khả năng đặt địa chỉ LBA, " "trình điều khiển phủ (đôi khi được cung cấp bởi hãng chế tạo đĩa cứng), hay " "BIOS mới (sau năm 1998) hỗ trợ các phần mở rộng truy cập đĩa lớn, vì thế bạn " "cần phải định vị cẩn thận phân vùng khởi động Debian. Trong trường hợp này, " @@ -1706,13 +1630,13 @@ msgstr "" "cứng (thường khoảng 524 MB mà không có dịch BIOS). Việc này có thể cần thiết " "bạn di chuyển một phân vùng NAT hay NTFS đã tồn tại." -#. Tag: title +#.Tag: title #: preparing.xml:1077 #, no-c-format msgid "Lossless Repartitioning When Starting From DOS, Win-32 or OS/2" msgstr "Phân vùng lại không mất gì khi bắt đầu từ DOS, Win-32 hay OS/2" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1080 #, no-c-format msgid "" @@ -1725,8 +1649,7 @@ msgid "" "<menuchoice> <guimenuitem>Manual</guimenuitem> </menuchoice> partitioning, " "select the partition to resize, and specify its new size. So in most cases " "you should not need to use the method described below." -msgstr "" -"Một của những việc cài đặt thường nhất xảy ra trên hệ thống đã có DOS (gồm " +msgstr "Một của những việc cài đặt thường nhất xảy ra trên hệ thống đã có DOS (gồm " "Windows 3.1), Win32 (như Windows 95, 98, Me, NT, 2000, XP), hay OS/2: người " "dùng muốn cài đặt Debian vào cùng một đĩa, không hủy hệ thống gốc. Ghi chú " "rằng trình cài đặt Debian hỗ trợ khả năng thay đổi kích cỡ của hệ thống tập " @@ -1737,7 +1660,7 @@ msgstr "" "trong phần lớn trường hợp, bạn không cần sử dụng phương pháp được diễn tả " "bên dưới." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1092 #, no-c-format msgid "" @@ -1747,14 +1670,13 @@ msgid "" "Debian. During the installation of Debian, you will be given the opportunity " "to use the Debian portion of the disk as you see fit, i.e., as swap or as a " "file system." -msgstr "" -"Trước khi tiếp tục, bạn nên đã quyết định chia đĩa ra như thế nào. Phương " +msgstr "Trước khi tiếp tục, bạn nên đã quyết định chia đĩa ra như thế nào. Phương " "pháp trong tiết đoạn này sẽ chia phân vùng ra chỉ hai phần. Một phần sẽ chứa " "HĐH gốc, còn phần khác sẽ chứa Debian. Trong khi cài đặt Debian, bạn sẽ có " "dịp sử dụng phần đĩa Debian bằng cách nào thích hợp, tức là như sức chứa " "trao đổi hoặc như hệ thống tập tin." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1101 #, no-c-format msgid "" @@ -1764,13 +1686,12 @@ msgid "" "repartitioning to minimize the chance of a file being written near the end " "of the partition as this will decrease the amount of space you can take from " "the partition." -msgstr "" -"Mục đích là di chuyển về đầu phân vùng mọi dữ liệu đã có trên nó, trước khi " +msgstr "Mục đích là di chuyển về đầu phân vùng mọi dữ liệu đã có trên nó, trước khi " "thay đổi thông tin phân vùng, để tránh mất gì. Quan trọng là bạn làm ít nhất " "có thể giữa việc chuyển dữ liệu và việc phân vùng lại, để ngăn cản ghi tập " "tin gần cuối phân vùng, vì tập tin đó giảm sức chứa sẵn sàng." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1110 #, no-c-format msgid "" @@ -1784,8 +1705,7 @@ msgid "" "to read the documentation if you use a disk compression driver or a disk " "manager. Create the disk and read the documentation <emphasis>before</" "emphasis> you defragment the disk." -msgstr "" -"Trước tiên cần thiết một bản sao của tiện ích <command>fips</command> mà có " +msgstr "Trước tiên cần thiết một bản sao của tiện ích <command>fips</command> mà có " "sẵn trong thư mục công cụ <filename>tools/</filename> (công cụ) nằm trên máy " "nhân bản Debian gần nhất. Hãy giải nén (bỏ zip) kho này và sao chép những " "tập tin <filename>RESTORRB.EXE</filename>, <filename>FIPS.EXE</filename> và " @@ -1796,7 +1716,7 @@ msgstr "" "bạn sử dụng trình điều khiển nén đĩa hay bộ quản lý đĩa. Hãy tạo đĩa này và " "đọc tài liệu tương ứng <emphasis>trước</emphasis> khi bạn chắp liền đĩa đó." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1123 #, no-c-format msgid "" @@ -1807,8 +1727,7 @@ msgid "" "Windows 9x, you must run <command>defrag</command> from there, since DOS " "doesn't understand VFAT, which is used to support for long filenames, used " "in Windows 95 and higher." -msgstr "" -"Sau đó cần thiết di chuyển mọi dữ liệu về đầu của phân vùng. Tiện ích " +msgstr "Sau đó cần thiết di chuyển mọi dữ liệu về đầu của phân vùng. Tiện ích " "<command>defrag</command>, mà có sẵn chuẩn trong hệ điều hành DOS 6.0 và " "sau, có khả năng làm việc này. Xem tài liệu hướng dẫn <command>fips</" "command> để tìm danh sách phần mềm khác cùng có khả năng này. Ghi chú rằng " @@ -1816,35 +1735,33 @@ msgstr "" "command> từ nó, vì DOS không hiểu được dạng thức VFAT, được dùng để hỗ trợ " "khả năng thao tác tên tập tin dài (có sẵn trong HĐH Windows 95 và sau)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1133 #, no-c-format msgid "" "After running the defragmenter (which can take a while on a large disk), " "reboot with the <command>fips</command> disk you created in the floppy " "drive. Simply type <filename>a:\\fips</filename> and follow the directions." -msgstr "" -"Sau khi chạy bộ chắp liền (mà có thể hơi lâu trên đĩa lớn), hãy khởi động " +msgstr "Sau khi chạy bộ chắp liền (mà có thể hơi lâu trên đĩa lớn), hãy khởi động " "lại bằng đĩa <command>fips</command> bạn đã tạo trong ổ đĩa mềm. Đơn giản " "hãy gõ <filename>a:\\fips</filename> rồi theo những hướng dẫn." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1139 #, no-c-format msgid "" "Note that there are many other partition managers out there, in case " "<command>fips</command> doesn't do the trick for you." -msgstr "" -"Ghi chú rằng có nhiều bộ quản lý phân vùng khác, nếu <command>fips</command> " +msgstr "Ghi chú rằng có nhiều bộ quản lý phân vùng khác, nếu <command>fips</command> " "không phải là thích hợp." -#. Tag: title +#.Tag: title #: preparing.xml:1147 #, no-c-format msgid "Partitioning for DOS" msgstr "Phân vùng cho DOS" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1149 #, no-c-format msgid "" @@ -1853,14 +1770,13 @@ msgid "" "the resulting FAT partitions. For instance, some have reported slow " "performance, consistent problems with <command>scandisk</command>, or other " "weird errors in DOS or Windows." -msgstr "" -"Nếu bạn phân vùng đĩa DOS (hoặc thay đổi kích cỡ của phân vùng DOS) bằng " +msgstr "Nếu bạn phân vùng đĩa DOS (hoặc thay đổi kích cỡ của phân vùng DOS) bằng " "công cụ Linux, nhiều người gặp khó khăn sử dụng phân vùng FAT được tạo. " "Chẳng hạn, một số người dùng đã thông báo hiệu suất bị giảm, lỗi bền bỉ " "trong tiến trình <command>scandisk</command> (quét đĩa), và lỗi lạ khác " "trong DOS hay Windows." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1157 #, no-c-format msgid "" @@ -1868,43 +1784,41 @@ msgid "" "good idea to fill the first few sectors with zeros. You should do this prior " "to running DOS's <command>format</command> command by executing the " "following command from Linux:" -msgstr "" -"Có vẻ khi nào bạn tạo hoặc thay đổi kích cỡ của phân vùng cho DOS dùng, ý " +msgstr "Có vẻ khi nào bạn tạo hoặc thay đổi kích cỡ của phân vùng cho DOS dùng, ý " "kiến tốt là tô đầy vài rãnh ghi đầu bằng số không. Bạn nên việc này trước " "khi chạy lệnh <command>format</command> (định dạng) của DOS, bằng cách chạy " "lệnh này từ Linux:" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: preparing.xml:1164 #, no-c-format msgid "# dd if=/dev/zero of=/dev/hdXX bs=512 count=4" msgstr "# dd if=/dev/zero of=/dev/hdXX bs=512 count=4" -#. Tag: title +#.Tag: title #: preparing.xml:1175 #, no-c-format msgid "Partitioning in AmigaOS" msgstr "Phân vùng trong AmigaOS" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1176 #, no-c-format msgid "" "If you are running AmigaOS, you can use the <command>HDToolBox</command> " "program to adjust your native partitions prior to installation." -msgstr "" -"Nếu bạn chạy hệ điều hành AmigaOS, có thể sử dụng chương trình " +msgstr "Nếu bạn chạy hệ điều hành AmigaOS, có thể sử dụng chương trình " "<command>HDToolBox</command> để điều chỉnh các phân vùng tồn tại trước khi " "cài đặt Debian." -#. Tag: title +#.Tag: title #: preparing.xml:1184 #, no-c-format msgid "Partitioning in Atari TOS" msgstr "Phân vùng trong Atari TOS" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1185 #, no-c-format msgid "" @@ -1916,8 +1830,7 @@ msgid "" "from recognizing the partitions, but also results in TOS attempting to use " "the Linux partitions, which confuses the hard disk driver and renders the " "whole disk inaccessible." -msgstr "" -"Mã nhận diện (ID) của phân vùng Atari có dạng ba ký tự ASCII: hãy sử dụng " +msgstr "Mã nhận diện (ID) của phân vùng Atari có dạng ba ký tự ASCII: hãy sử dụng " "<quote>LNX</quote> dành cho dữ liệu và <quote>SWP</quote> dành cho phân vùng " "trao đổi. Nếu bạn chọn sử dụng phương pháp cài đặt Debian dựa vào bộ nhớ " "thấp, cũng cần thiết một phân vùng Minix nhỏ (khoảng 2 MB) có ID phân vùng " @@ -1926,7 +1839,7 @@ msgstr "" "Linux, mà gây ra tình trạng lộn xộn cho trình điều khiển đĩa cứng và ngăn " "cản hoàn toàn truy cập đĩa cứng." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1196 #, no-c-format msgid "" @@ -1935,25 +1848,23 @@ msgid "" "ID); this manual cannot give detailed descriptions for all of them. The " "following description covers <command>SCSITool</command> (from Hard+Soft " "GmBH)." -msgstr "" -"Có sẵn sàng rất nhiều công cụ phân vùng thuộc nhóm ba (tiện ích " +msgstr "Có sẵn sàng rất nhiều công cụ phân vùng thuộc nhóm ba (tiện ích " "<command>harddisk</command> của Atari không cho phép thay đổi mã nhận diện " "phân vùng): sổ tay này không thể cung cấp mô tả chi tiết về mọi thứ. Đoạn " "theo đây diễn tả công cụ <command>SCSITool</command> (của công ty Hard+Soft " "GmBH)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1205 #, no-c-format msgid "" "Start <command>SCSITool</command> and select the disk you want to partition " "(<guimenu>Disk</guimenu> menu, item <guimenuitem>select</guimenuitem>)." -msgstr "" -"Hãy khởi chạy tiện ích <command>SCSITool</command> rồi chọn đĩa cần phân " +msgstr "Hãy khởi chạy tiện ích <command>SCSITool</command> rồi chọn đĩa cần phân " "vùng (trình đơn <guimenu>Disk</guimenu> [Đĩa], mục <guimenuitem>select</" "guimenuitem> [chọn])." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1211 #, no-c-format msgid "" @@ -1963,15 +1874,14 @@ msgid "" "Unless you have already created partitions with the right sizes and only " "want to change the partition ID, <guimenuitem>New</guimenuitem> is probably " "the best choice." -msgstr "" -"Trong trình đơn <guimenu>Partition</guimenu> [Phân vùng], hãy chọn hoặc " +msgstr "Trong trình đơn <guimenu>Partition</guimenu> [Phân vùng], hãy chọn hoặc " "<guimenuitem>New</guimenuitem> [Mới] để thêm phân vùng mới hay thay đổi kích " "cỡ phân vùng đã có, hoặc <guimenuitem>Change</guimenuitem> [Đổi] để sửa đổi " "một phân vùng riêng. Nếu bạn chưa tạo các phân vùng có kích cỡ đúng và chỉ " "muốn thay đổi mã nhận diện (ID) của phân vùng, khuyên bạn chọn " "<guimenuitem>New</guimenuitem>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1221 #, no-c-format msgid "" @@ -1982,8 +1892,7 @@ msgid "" "list is the partition type; just click on the text field to edit it. When " "you are finished changing partition settings, save the changes by leaving " "the window with the <guibutton>OK</guibutton> button." -msgstr "" -"Đối với sự chọn <guimenuitem>New</guimenuitem>, hãy chọn mục " +msgstr "Đối với sự chọn <guimenuitem>New</guimenuitem>, hãy chọn mục " "<guilabel>existing</guilabel> [đã có] trong hộp thoại nhắc thiết lập đầu " "tiên. Cửa sổ sau hiển thị danh sách các phân vùng tồn tại mà bạn có thể điều " "chỉnh bằng cái nút cuộn, hoặc bằng cách nhắp vào đồ thị thanh. Cột đầu trong " @@ -1991,7 +1900,7 @@ msgstr "" "nó. Một khi bạn thay đổi xong thiết lập phân vùng, hãy lưu các thay đổi bằng " "cách rời cửa sổ qua cái nút <guibutton>OK</guibutton> [Được]." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1233 #, no-c-format msgid "" @@ -2000,25 +1909,23 @@ msgid "" "in the dialog box. The next window lists detailed information about the " "location of this partition, and lets you change the partition ID. Save " "changes by leaving the window with the <guibutton>OK</guibutton> button." -msgstr "" -"Đối với tùy chọn <guimenuitem>Change</guimenuitem>, trong danh sách hãy chọn " +msgstr "Đối với tùy chọn <guimenuitem>Change</guimenuitem>, trong danh sách hãy chọn " "phân vùng cần thay đổi, rồi chọn mục <guilabel>other systems</guilabel> [các " "hệ thống khác] trong hộp thoại. Cửa sổ sau liệt kê thông tin chi tiết về vị " "trí của phân vùng này, và cho bạn khả năng thay đổi mã nhận diện (ID) của " "phân vùng. Hãy lưu các thay đổi bằng cách rời cửa sổ qua cái nút " "<guibutton>OK</guibutton> [Được]." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1243 #, no-c-format msgid "" "Write down the Linux names for each of the partitions you created or changed " "for use with Linux — see <xref linkend=\"device-names\"/>." -msgstr "" -"Ghi tên Linux cho mỗi phân vùng bạn đã tạo hay thay đổi để sử dụng với Linux " +msgstr "Ghi tên Linux cho mỗi phân vùng bạn đã tạo hay thay đổi để sử dụng với Linux " "— xem <xref linkend=\"device-names\"/>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1249 #, no-c-format msgid "" @@ -2027,14 +1934,13 @@ msgid "" "sure the changed partition table is used by TOS. If you changed any TOS/GEM " "partitions, they will be invalidated and have to be reinitialized (we told " "you to back up everything on the disk, didn't we?)." -msgstr "" -"Hãy thoát khỏi chương trình <command>SCSITool</command> bằng mục " +msgstr "Hãy thoát khỏi chương trình <command>SCSITool</command> bằng mục " "<guimenuitem>Quit</guimenuitem> [Thoát] trong trình đơn <guimenu>File</" "guimenu> [Tập tin]. Máy tính sẽ khởi động lại để đảm bảo bảng phân vùng đã " "thay đổi do TOS dùng. Nếu bạn đã thay đổi phân vùng TOS/GEM nào, chúng bị " "tắt và phải được sở khởi lại (bạn đã sao lưu hết chưa?)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1261 #, no-c-format msgid "" @@ -2046,8 +1952,7 @@ msgid "" "<command>SCSITool</command> is only one of the partition editors we know of " "which supports selection of arbitrary partition types. There may be others; " "select the tool that suits your needs." -msgstr "" -"Trong hệ thống cài đặt Debian, có sẵn một công cụ phân vùng cho Linux/m68 " +msgstr "Trong hệ thống cài đặt Debian, có sẵn một công cụ phân vùng cho Linux/m68 " "tên <command>atari-fdisk</command>, nhưng lúc này khuyên bạn phân vùng đĩa " "bằng trình hiệu chỉnh phân vùng TOS hay công cụ đĩa nào. Nếu trình hiệu " "chỉnh phân vùng của bạn không có khả năng hiệu chỉnh kiểu phân vùng, bạn có " @@ -2056,13 +1961,13 @@ msgstr "" "vùng hỗ trợ khả năng chọn kiểu phân vùng tùy ý. Có lẽ bạn biết chương trình " "khác cũng thích hợp, hay công cụ thích hợp hơn với trường hợp riêng của bạn." -#. Tag: title +#.Tag: title #: preparing.xml:1276 #, no-c-format msgid "Partitioning in MacOS" msgstr "Phân vùng trong MacOS" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1277 #, no-c-format msgid "" @@ -2074,8 +1979,7 @@ msgid "" "patch in order to recognize third-party disks (a description on how to patch " "<command>HD SC Setup</command> using <command>ResEdit</command> can be found " "at <ulink url=\"http://www.euronet.nl/users/ernstoud/patch.html\"></ulink>)." -msgstr "" -"Công cụ phân vùng cho MacOS đã được thử ra gồm có <command>pdisk</command>, " +msgstr "Công cụ phân vùng cho MacOS đã được thử ra gồm có <command>pdisk</command>, " "<command>HD SC Setup</command> 7.3.5 (Apple), <command>HDT</command> 1.8 " "(FWB), <command>SilverLining</command> (LaCie), và <command>DiskTool</" "command> (Tim Endres, GPL). Cần thiết phiên bản đầy đủ của <command>HDT</" @@ -2084,7 +1988,7 @@ msgstr "" "command> bằng trình hiệu chỉnh tài nguyên <command>ResEdit</command> nằm tại " "<ulink url=\"http://www.euronet.nl/users/ernstoud/patch.html\"></ulink>)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1288 #, no-c-format msgid "" @@ -2093,20 +1997,19 @@ msgid "" "under Linux, or use the MacOS version of pdisk available for download from " "<ulink url=\"http://homepage.mac.com/alk/downloads/pdisk.sit.hqx\">Alsoft</" "ulink>." -msgstr "" -"Đối với máy Mac dựa vào IDE, bạn cần phải sử dụng chương trình " +msgstr "Đối với máy Mac dựa vào IDE, bạn cần phải sử dụng chương trình " "<command>Apple Drive Setup</command> (thiết lập ổ đĩa Apple) để tạo sức chứa " "rảnh cho những phân vùng Linux, rồi chạy xong bước phân vùng dưới Linux, " "hoặc sử dụng phiên bản pdisk kiểu MacOS có sẵn tại <ulink url=\"http://" "homepage.mac.com/alk/downloads/pdisk.sit.hqx\">Alsoft</ulink>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: preparing.xml:1304 #, no-c-format msgid "Partitioning from SunOS" msgstr "Phân vùng từ SunOS" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1306 #, no-c-format msgid "" @@ -2116,21 +2019,20 @@ msgid "" "understands Sun disk labels, so there are no problems there. SILO supports " "booting Linux and SunOS from any of EXT2 (Linux), UFS (SunOS), romfs or " "iso9660 (CDROM) partitions." -msgstr "" -"Có thể phân vùng được từ hệ điều hành SunOS. Tức là, nếu bạn định chạy cả hệ " +msgstr "Có thể phân vùng được từ hệ điều hành SunOS. Tức là, nếu bạn định chạy cả hệ " "điều hành SunOS lẫn Debian đều trên cùng một máy, khuyên bạn phân vùng bằng " "SunOS trước khi cài đặt Debian. Hạt nhân Linux hiểu được các nhãn đĩa kiểu " "SunOS nên không có sao. SILO hỗ trợ khả năng khởi động cả Linux lẫn SunOS " "đều từ phân vùng bất cứ kiểu EXT2 (Linux), UFS (SunOS), romfs hay iso9660 " "(CDROM) nào." -#. Tag: title +#.Tag: title #: preparing.xml:1318 #, no-c-format msgid "Partitioning from Linux or another OS" msgstr "Phân vùng từ Linux hay HĐH khác" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1320 #, no-c-format msgid "" @@ -2143,8 +2045,7 @@ msgid "" "that was previously formatted using a PC (or other architecture) you must " "create a new disk label, or problems with the disk geometry will most likely " "occur." -msgstr "" -"Bất chấp hệ điều hành bạn sử dụng để phân vùng, hãy đảm bảo bạn tạo một " +msgstr "Bất chấp hệ điều hành bạn sử dụng để phân vùng, hãy đảm bảo bạn tạo một " "<quote>nhãn đĩa Sun </quote> (Sun disk label) trên đĩa khởi động. Đây là " "lược đồ phân vùng duy nhất do OpenBoot PROM hiểu, nên nó là lược đồ duy nhất " "từ đó bạn có thể khởi động. Trong chương trình <command>fdisk</command>, " @@ -2153,7 +2054,7 @@ msgstr "" "định dạng bằng máy PC (hay bằng kiến trúc khác) bạn cần phải tạo một nhãn " "đĩa mới, nếu không sẽ gặp khó khăn với dạng hình của đĩa." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1332 #, no-c-format msgid "" @@ -2161,19 +2062,18 @@ msgid "" "small program which runs the operating system kernel). <command>SILO</" "command> has certain requirements for partition sizes and location; see " "<xref linkend=\"partitioning\"/>." -msgstr "" -"Rất có thể là bạn sử dụng <command>SILO</command> là bộ tải khởi động " +msgstr "Rất có thể là bạn sử dụng <command>SILO</command> là bộ nạp khởi động " "(chương trình nhỏ chạy hạt nhân của hệ điều hành). <command>SILO</command> " "cần thiết kích cỡ và vị trí phân vùng đặc biệt: hãy xem <xref linkend=" "\"partitioning\"/>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: preparing.xml:1347 #, no-c-format msgid "MacOS/OSX Partitioning" msgstr "Phân vùng MacOS/MacOSX" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1349 #, no-c-format msgid "" @@ -2182,26 +2082,24 @@ msgid "" "adjust existing partitions; it is limited to partitioning the entire disk at " "once. The disk driver partitions don't show up in <application>Drive Setup</" "application>." -msgstr "" -"Ứng dụng <application>Apple Drive Setup</application> nằm trong thư mục " +msgstr "Ứng dụng <application>Apple Drive Setup</application> nằm trong thư mục " "<filename>Utilities</filename> trên đĩa CD cài đặt hệ điều hành MacOS. Nó " "không điều chỉnh phân vùng đã có; nó chỉ phân vùng toàn bộ đĩa đồng thời. " "Ứng dụng <application>Drive Setup</application> cũng không hiển thị những " "phân vùng dành cho trình điều khiển đĩa." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1356 #, no-c-format msgid "" "Remember to create a placeholder partition for GNU/Linux, preferably " "positioned first in the disk layout. it doesn't matter what type it is, it " "will be deleted and replaced later inside the &debian; installer." -msgstr "" -"Hãy nhớ để tạo một phân vùng giữ chỗ dành cho GNU/Linux, tốt hơn có vị trí " +msgstr "Hãy nhớ để tạo một phân vùng giữ chỗ dành cho GNU/Linux, tốt hơn có vị trí " "thứ nhất trong bố trí đĩa. Kiểu phân vùng không quan trọng, vì nó sẽ bị xoá " "bỏ và thay thế sau này trong tiến trình cài đặt &debian;." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1362 #, no-c-format msgid "" @@ -2215,8 +2113,7 @@ msgid "" "boot menu as well. Also, Startup Disk will de-bless all other mountable " "partitions, which can affect GNU/Linux booting. Both OS 9 and OS X " "partitions will be accessible from either OS 9 or OS X." -msgstr "" -"Nếu bạn định cài đặt cả hai hệ điều hành Mac OS9 và OSX, tốt nhất để tạo " +msgstr "Nếu bạn định cài đặt cả hai hệ điều hành Mac OS9 và OSX, tốt nhất để tạo " "phân vùng riêng cho mỗi hệ thống. Nếu bạn cài đặt cả hai hệ thống vào cùng " "một phân vùng, cần phải dùng tiện ích <application>Startup Disk</" "application> (rồi khởi động lại) để chọn hệ thống nào khởi động máy: không " @@ -2228,7 +2125,7 @@ msgstr "" "thể tác động lên khả năng khởi động GNU/Linux. Bạn sẽ cũng có thể truy cập " "mỗi kiểu phân vùng từ hệ điều hành hoặc OS9 hoặc OSX." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1375 #, no-c-format msgid "" @@ -2238,8 +2135,7 @@ msgid "" "MacOS Standard) or HFS+. To share information between the MacOS and GNU/" "Linux systems, an exchange partition is handy. HFS, HFS+ and MS-DOS FAT " "partitions are supported by both MacOS and Linux." -msgstr "" -"Hệ điều hành GNU/Linux không có khả năng truy cập thông tin nằm trên phân " +msgstr "Hệ điều hành GNU/Linux không có khả năng truy cập thông tin nằm trên phân " "vùng kiểu UFS, nhưng có phải hỗ trợ dạng thức phân vùng HFS+ (cũng tên Mac " "OS Extended). Hệ điều hành OSX cần thiết một của hai kiểu phân vùng này là " "phân vùng khởi động của nó. Còn OS9 có thể được cài đặt vào phân vùng kiểu " @@ -2247,13 +2143,13 @@ msgstr "" "hệ điều hành MacOS và GNU/Linux, hữu ích để tạo một phân vùng trao đổi. Cả " "hai HĐH MacOS và GNU/Linux hỗ trợ phân vùng kiểu HFS, HFS+ và MS-DOS FAT." -#. Tag: title +#.Tag: title #: preparing.xml:1395 #, no-c-format msgid "Pre-Installation Hardware and Operating System Setup" msgstr "Phần cứng cài đặt sẵn và thiết lập hệ điều hành" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1396 #, no-c-format msgid "" @@ -2264,8 +2160,7 @@ msgid "" "most critically invoked during the bootstrap process (after power-up). Known " "hardware issues affecting the reliability of &debian; on your system are " "also highlighted." -msgstr "" -"Tiết đoạn này sẽ hướng dẫn bạn qua tiến trình thiết lập phần cứng cài đặt " +msgstr "Tiết đoạn này sẽ hướng dẫn bạn qua tiến trình thiết lập phần cứng cài đặt " "sẵn, nếu có, cần thiết trước khi cài đặt Debian. Bình thường, tiến trình này " "gồm việc kiểm tra, và có thể thay đổi, thiết lập phần vững cho hệ điều hành. " "<quote>Phần vững</quote> (firmware) là phần mềm lõi được dùng bởi phần cứng, " @@ -2273,13 +2168,13 @@ msgstr "" "điện). Bên dưới cũng diễn tả một số vấn đề phần cứng đã biết có tác động sự " "đáng tin cậy của &debian; trên máy tính của bạn." -#. Tag: title +#.Tag: title #: preparing.xml:1418 #, no-c-format msgid "Invoking the BIOS Set-Up Menu" msgstr "Gọi trình đơn thiết lập BIOS" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1420 #, no-c-format msgid "" @@ -2288,15 +2183,14 @@ msgid "" "BIOS set-up menu, which is used to configure the BIOS. Before installing, " "you <emphasis>must</emphasis> ensure that your BIOS is setup correctly; not " "doing so can lead to intermittent crashes or an inability to install Debian." -msgstr "" -"BIOS (hệ thống nhập/xuất cơ bản) cung cấp các chức năng cơ bản cần thiết để " +msgstr "BIOS (hệ thống nhập/xuất cơ bản) cung cấp các chức năng cơ bản cần thiết để " "khởi động máy, để cho hệ điều hành khả năng truy cập phần cứng. Hệ điều hành " "gốc rất có thể cung cấp trình đơn thiết lập BIOS, được dùng để cấu hình BIOS " "đó. Trước khi cài đặt Debian, bạn <emphasis>cần phải</emphasis> kiểm tra xem " "BIOS có thiết lập đúng: nếu không thì máy sụp đổ lúc có lúc không, hoặc bạn " "sẽ không có khả năng cài đặt Debian." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1429 #, no-c-format msgid "" @@ -2304,99 +2198,94 @@ msgid "" "ulink>, answering the question, <quote>How do I enter the CMOS configuration " "menu?</quote>. How you access the BIOS (or <quote>CMOS</quote>) " "configuration menu depends on who wrote your BIOS software:" -msgstr "" -"Phần tiết đoạn này còn lại là phần của Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-pc-hw-faq;" +msgstr "Phần tiết đoạn này còn lại là phần của Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-pc-hw-faq;" "\"></ulink> trả lời cho câu hỏi <quote>Tôi vào trình đơn cấu hình CMOS như " "thế nào?</quote>. Cách truy cập trình đơn cấu hình BIOS (hay <quote>CMOS</" "quote>) phụ thuộc vào ai đã ghi phần mềm BIOS đó:" -#. Tag: term +#.Tag: term #: preparing.xml:1443 #, no-c-format msgid "AMI BIOS" msgstr "AMI BIOS" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1444 #, no-c-format msgid "<keycap>Delete</keycap> key during the POST (power on self test)" msgstr "Phím <keycap>Delete</keycap> trong POST (việc mở điện tự kiểm tra)" -#. Tag: term +#.Tag: term #: preparing.xml:1452 #, no-c-format msgid "Award BIOS" msgstr "Award BIOS" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1453 #, no-c-format msgid "" "<keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Esc</keycap> </" "keycombo>, or <keycap>Delete</keycap> key during the POST" -msgstr "" -"Tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Esc</" +msgstr "Tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Esc</" "keycap> </keycombo>, hay <keycap>Delete</keycap> trong POST" -#. Tag: term +#.Tag: term #: preparing.xml:1462 #, no-c-format msgid "DTK BIOS" msgstr "DTK BIOS" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1463 #, no-c-format msgid "<keycap>Esc</keycap> key during the POST" msgstr "Phím <keycap>Esc</keycap> trong POST" -#. Tag: term +#.Tag: term #: preparing.xml:1470 #, no-c-format msgid "IBM PS/2 BIOS" msgstr "IBM PS/2 BIOS" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1471 #, no-c-format msgid "" "<keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Insert</keycap> " "</keycombo> after <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</" "keycap><keycap>Delete</keycap> </keycombo>" -msgstr "" -"Tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</" +msgstr "Tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</" "keycap><keycap>Insert</keycap> </keycombo> sau <keycombo> <keycap>Ctrl</" "keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Delete</keycap> </keycombo>" -#. Tag: term +#.Tag: term #: preparing.xml:1485 #, no-c-format msgid "Phoenix BIOS" msgstr "Phoenix BIOS" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1486 #, no-c-format msgid "" "<keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Esc</keycap> </" "keycombo> or <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>S</" "keycap> </keycombo> or <keycap>F1</keycap>" -msgstr "" -"Tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Esc</" +msgstr "Tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Esc</" "keycap> </keycombo> hay <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</" "keycap><keycap>S</keycap> </keycombo> hay <keycap>F1</keycap>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1502 #, no-c-format msgid "" "Information on invoking other BIOS routines can be found in <ulink url=" "\"&url-invoking-bios-info;\"></ulink>." -msgstr "" -"Thông tin về cách gọi hàm BIOS khác nằm trong <ulink url=\"&url-invoking-" +msgstr "Thông tin về cách gọi hàm BIOS khác nằm trong <ulink url=\"&url-invoking-" "bios-info;\"></ulink>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1507 #, no-c-format msgid "" @@ -2405,20 +2294,20 @@ msgid "" "Installation and/or Diagnostics diskette for your machine, you can try using " "a shareware/freeware program. Try looking in <ulink url=\"&url-simtel;\"></" "ulink>." -msgstr "" -"Một số máy kiểu &arch-title; không có trình đơn cấu hình CMOS trong BIOS. " +msgstr "Một số máy kiểu &arch-title; không có trình đơn cấu hình CMOS trong BIOS. " "Những máy này cần thiết phần mềm thiết lập CMOS. Nếu bạn không có đĩa mềm " "Cài Đặt (Installation) và/hay Chẩn Đoán (Diagnostics) dành cho máy của mình, " "bạn có thể thử sử dụng một chương trình phần mềm cổ đông/biếu không: v.d. " "xem <ulink url=\"&url-simtel;\"></ulink>." -#. Tag: title -#: preparing.xml:1518 preparing.xml:1862 +#.Tag: title +#: preparing.xml:1518 +#: preparing.xml:1862 #, no-c-format msgid "Boot Device Selection" msgstr "Chọn thiết bị khởi động" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1520 #, no-c-format msgid "" @@ -2429,8 +2318,7 @@ msgid "" "</filename>), and then from <filename>C:</filename> (the first hard disk). " "This setting enables you to boot from either a floppy disk or a CD-ROM, " "which are the two most common boot devices used to install Debian." -msgstr "" -"Nhiều trình đơn thiết lập BIOS cho bạn khả năng chọn thiết bị cần dùng để " +msgstr "Nhiều trình đơn thiết lập BIOS cho bạn khả năng chọn thiết bị cần dùng để " "tải và khởi động hệ điều hành. Hãy đặt nó tìm một hệ điều hành có khả năng " "khởi động nằm trên <filename>A:</filename> (đĩa mềm thứ nhất), rồi (tùy " "chọn) trên thiết bị đĩa CD-ROM thứ nhất (có thể là <filename>D:</filename> " @@ -2438,20 +2326,19 @@ msgstr "" "nhất). Thiết lập này cho bạn khả năng khởi động từ hoặc đĩa mềm hoặc đĩa CD-" "ROM, hai thiết bị khởi động thường nhất được dùng để cài đặt Debian." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1531 #, no-c-format msgid "" "If you have a newer SCSI controller and you have a CD-ROM device attached to " "it, you are usually able to boot from the CD-ROM. All you have to do is " "enable booting from a CD-ROM in the SCSI-BIOS of your controller." -msgstr "" -"Nếu bạn có bộ điều khiển SCSI mới hơn với thiết bị đĩa CD-ROM được kết nối, " +msgstr "Nếu bạn có bộ điều khiển SCSI mới hơn với thiết bị đĩa CD-ROM được kết nối, " "bạn thường có khả năng khởi động từ đĩa CD-ROM nằm trong thiết bị đó. Bạn " "đơn giản hãy hiệu lực khả năng khởi động từ đĩa CD-ROM trong SCSI-BIOS của " "bộ điều khiển này." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1538 #, no-c-format msgid "" @@ -2460,163 +2347,153 @@ msgid "" "storage device, but some cannot. You may need to configure your BIOS to boot " "from a <quote>Removable drive</quote> or even from <quote>USB-ZIP</quote> to " "get it to boot from the USB device." -msgstr "" -"Một tùy chọn ưa chuộng khác là khởi động từ thiết bị lưu trữ kiểu USB (cũng " +msgstr "Một tùy chọn ưa chuộng khác là khởi động từ thiết bị lưu trữ kiểu USB (cũng " "được gọi như là thanh USB hay khoá USB). Một số BIOS riêng có khả năng khởi " "động trực tiếp từ thiết bị lưu trữ USB, còn một số BIOS khác không có. Có lẽ " "bạn cần phải cấu hình BIOS để khởi động từ <quote>ổ đĩa rời</quote> " "(removable drive) hay ngay cả từ <quote>USB-ZIP</quote> để làm cho nó khởi " "động từ thiết bị USB." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1546 #, no-c-format msgid "" "Here are some details about how to set the boot order. Remember to reset the " "boot order after Linux is installed, so that you restart your machine from " "the hard drive." -msgstr "" -"Đây là vài chi tiết về cách đặt thứ tự khởi động. Hãy nhớ để đặt lại thứ tự " +msgstr "Đây là vài chi tiết về cách đặt thứ tự khởi động. Hãy nhớ để đặt lại thứ tự " "khởi động sau khi cài đặt Linux, để khởi động lại máy từ đĩa cứng." -#. Tag: title +#.Tag: title #: preparing.xml:1555 #, no-c-format msgid "Changing the Boot Order on IDE Computers" msgstr "Thay đổi thứ tự khởi động trên máy IDE" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1558 #, no-c-format msgid "" "As your computer starts, press the keys to enter the BIOS utility. Often, it " "is the <keycap>Delete</keycap> key. However, consult the hardware " "documentation for the exact keystrokes." -msgstr "" -"Vào lúc khởi động máy, hãy bấm tổ hợp phím để vào tiện ích BIOS. Thường là " +msgstr "Vào lúc khởi động máy, hãy bấm tổ hợp phím để vào tiện ích BIOS. Thường là " "phím <keycap>Delete</keycap>. Tùy nhiên, bạn hãy xem tài liệu hướng dẫn sử " "dụng phần cứng đó để tìm tổ hợp phím chính xác." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1565 #, no-c-format msgid "" "Find the boot sequence in the setup utility. Its location depends on your " "BIOS, but you are looking for a field that lists drives." -msgstr "" -"Hãy tìm thứ tự khởi động (boot sequence / boot order) trong tiện ích thiết " +msgstr "Hãy tìm thứ tự khởi động (boot sequence / boot order) trong tiện ích thiết " "lập. Vị trí của nó phụ thuộc vào BIOS đó, nhưng bạn cần tìm một trường liệt " "kê các ổ đĩa." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1570 #, no-c-format msgid "Common entries on IDE machines are C, A, cdrom or A, C, cdrom." msgstr "Mục nhập thường xem trên máy IDE là : C, A, cdrom hay A, C, cdrom." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1575 #, no-c-format msgid "C is the hard drive, and A is the floppy drive." msgstr "C là ổ đĩa cứng, còn A là ổ đĩa mềm." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1581 #, no-c-format msgid "" "Change the boot sequence setting so that the CD-ROM or the floppy is first. " "Usually, the <keycap>Page Up</keycap> or <keycap>Page Down</keycap> keys " "cycle through the possible choices." -msgstr "" -"Hãy thay đổi thiết lập thứ tự khởi động để hiển thị đĩa CD-ROM hay đĩa mềm " +msgstr "Hãy thay đổi thiết lập thứ tự khởi động để hiển thị đĩa CD-ROM hay đĩa mềm " "có vị trí thứ nhất. Bình thường, hai phím <keycap>Page Up</keycap> và " "<keycap>Page Down</keycap> cuộn qua các sự chọn có thể." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1589 #, no-c-format msgid "" "Save your changes. Instructions on the screen tell you how to save the " "changes on your computer." -msgstr "" -"Lưu các thay đổi. Những hướng dẫn trên màn hình diễn tả cách lưu các thay " +msgstr "Lưu các thay đổi. Những hướng dẫn trên màn hình diễn tả cách lưu các thay " "đổi này trên máy đó." -#. Tag: title +#.Tag: title #: preparing.xml:1599 #, no-c-format msgid "Changing the Boot Order on SCSI Computers" msgstr "Thay đổi thứ tự khởi động trên máy kiểu SCSI" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1603 #, no-c-format msgid "" "As your computer starts, press the keys to enter the SCSI setup utility." msgstr "Vào lúc khởi động máy, hãy bấm tổ hợp phím để vào tiện ích SCSI." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1608 #, no-c-format msgid "" "You can start the SCSI setup utility after the memory check and the message " "about how to start the BIOS utility displays when you start your computer." -msgstr "" -"Bạn có khả năng khởi chạy tiện ích thiết lập SCSI sau việc kiểm tra bộ nhớ " +msgstr "Bạn có khả năng khởi chạy tiện ích thiết lập SCSI sau việc kiểm tra bộ nhớ " "và thông điệp về cách khởi chạy tiện ích BIOS xuất hiện, khi bạn khởi động " "máy đó." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1614 #, no-c-format msgid "" "The keystrokes you need depend on the utility. Often, it is " "<keycombo><keycap>Ctrl</keycap><keycap>F2</keycap></keycombo>. However, " "consult your hardware documentation for the exact keystrokes." -msgstr "" -"Tổ hợp phím cần thiết phụ thuộc vào tiện ích đó. Thường là " +msgstr "Tổ hợp phím cần thiết phụ thuộc vào tiện ích đó. Thường là " "<keycombo><keycap>Ctrl</keycap><keycap>F2</keycap></keycombo>. Tùy nhiên, " "bạn hãy xem tài liệu hướng dẫn sử dụng phần cứng để tìm tổ hợp phím chính " "xác." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1622 #, no-c-format msgid "Find the utility for changing the boot order." msgstr "Tìm tiện ích thay đổi thứ tự khởi động." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1627 #, no-c-format msgid "" "Set the utility so that the SCSI ID of the CD drive is first on the list." -msgstr "" -"Đặt tiện ích đó, để hiển thị mã nhận diện SCSI (SCSI ID) của ổ đĩa CD có vị " +msgstr "Đặt tiện ích đó, để hiển thị mã nhận diện SCSI (SCSI ID) của ổ đĩa CD có vị " "trí thứ nhất trong danh sách." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1633 #, no-c-format msgid "" "Save your changes. Instructions on the screen tell you how to save the " "changes on your computer. Often, you must press <keycap>F10</keycap>." -msgstr "" -"Lưu các thay đổi. Những hướng dẫn trên màn hình diễn tả cách lưu các thay " +msgstr "Lưu các thay đổi. Những hướng dẫn trên màn hình diễn tả cách lưu các thay " "đổi này trên máy đó. Thường cần bấm phím <keycap>F10</keycap>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: preparing.xml:1647 #, no-c-format msgid "Miscellaneous BIOS Settings" msgstr "Thiết lập BIOS lặt vặt" -#. Tag: title +#.Tag: title #: preparing.xml:1649 #, no-c-format msgid "CD-ROM Settings" msgstr "Thiết lập đĩa CD-ROM" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1650 #, no-c-format msgid "" @@ -2624,19 +2501,18 @@ msgid "" "speed. You should avoid that, and instead set it to, say, the lowest speed. " "If you get <userinput>seek failed</userinput> error messages, this may be " "your problem." -msgstr "" -"Một số hệ thống BIOS (v.d. Award BIOS) cho bạn khả năng đặt tự động tốc độ " +msgstr "Một số hệ thống BIOS (v.d. Award BIOS) cho bạn khả năng đặt tự động tốc độ " "của ổ đĩa CD. Bạn nên tránh nó, đặt tốc độ thấp nhất thay thế. Nếu bạn gặp " "lỗi <userinput>lỗi tìm nơi</userinput> (seek failed), có lẽ máy có tốc độ CD " "cao quá." -#. Tag: title +#.Tag: title #: preparing.xml:1660 #, no-c-format msgid "Extended vs. Expanded Memory" msgstr "Bộ nhớ đã kéo dài so với bộ nhớ đã mở rộng" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1661 #, no-c-format msgid "" @@ -2644,19 +2520,18 @@ msgid "" "ex<emphasis>pan</emphasis>ded memory, set it so that there is as much " "extended and as little expanded memory as possible. Linux requires extended " "memory and cannot use expanded memory." -msgstr "" -"Nếu hệ điều hành gốc cung cấp bộ nhớ kiểu cả <emphasis>đã kéo dài</emphasis> " +msgstr "Nếu hệ điều hành gốc cung cấp bộ nhớ kiểu cả <emphasis>đã kéo dài</emphasis> " "lẫn <emphasis>đã mở rộng</emphasis>, hãy đặt nhiều nhất bộ nhớ đã kéo dài và " "ít nhất bộ nhớ đã mở rộng có thể. Hệ điều hành Linux cần thiết bộ nhớ đã kéo " "dài, còn không có khả năng sử dụng bộ nhớ đã mở rộng." -#. Tag: title +#.Tag: title #: preparing.xml:1671 #, no-c-format msgid "Virus Protection" msgstr "Bảo vệ chống vi rút" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1672 #, no-c-format msgid "" @@ -2669,8 +2544,7 @@ msgid "" "no additional security in Linux but if you also run Windows it may prevent a " "catastrophe. There is no need to tamper with the Master Boot Record (MBR) " "after the boot manager has been set up. </para> </footnote>." -msgstr "" -"Hãy tắt tính năng nào cảnh báo về vi rút do BIOS cung cấp. Nếu máy của bạn " +msgstr "Hãy tắt tính năng nào cảnh báo về vi rút do BIOS cung cấp. Nếu máy của bạn " "có bo mạch chống vi rút hay phần cứng chống vi rút đặc biệt khác, kiểm tra " "xem nó bị tắt hay bị gỡ bỏ vật lý, trong khi chạy hệ điều hành GNU/Linux. " "Thiết bị kiểu này không tương thích với GNU/Linux; hơn nữa, do quyền hạn của " @@ -2681,13 +2555,13 @@ msgstr "" "đổi Mục Ghi Khởi Động Chủ (MBR) sau khi thiết lập bộ quản lý khởi động.</" "para> </footnote>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: preparing.xml:1693 #, no-c-format msgid "Shadow RAM" msgstr "RAM bóng" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1694 #, no-c-format msgid "" @@ -2700,8 +2574,7 @@ msgid "" "in place of the 16-bit programs in the ROMs. Disabling the shadow RAM may " "make some of it available for programs to use as normal memory. Leaving the " "shadow RAM enabled may interfere with Linux access to hardware devices." -msgstr "" -"Bo mạch chủ trong máy của bạn có lẽ cung cấp <emphasis>RAM bóng</emphasis> " +msgstr "Bo mạch chủ trong máy của bạn có lẽ cung cấp <emphasis>RAM bóng</emphasis> " "(shadow RAM) hay cách lưu tạm thời BIOS (BIOS caching). Có thể xem thiết lập " "về <quote>Video BIOS Shadow</quote>, <quote>C800-CBFF Shadow</quote>, v.v. " "<emphasis>Tắt</emphasis> mọi RAM bóng. RAM bóng được dùng để tăng tốc truy " @@ -2712,25 +2585,24 @@ msgstr "" "như là bộ nhớ chuẩn. Còn RAM bóng hoạt động có thể ngăn cản Linux truy cập " "thiết bị phần cứng." -#. Tag: title +#.Tag: title #: preparing.xml:1711 #, no-c-format msgid "Memory Hole" msgstr "Lỗ hổng bộ nhớ" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1712 #, no-c-format msgid "" "If your BIOS offers something like <quote>15–16 MB Memory Hole</" "quote>, please disable that. Linux expects to find memory there if you have " "that much RAM." -msgstr "" -"Nếu BIOS của máy cung cấp cái gì như <quote>15–16 MB Memory Hole</" +msgstr "Nếu BIOS của máy cung cấp cái gì như <quote>15–16 MB Memory Hole</" "quote> (lỗ hổng bộ nhớ), bạn hãy tắt nó. Hệ điều hành Linux ngờ gặp bộ nhớ " "tại đó nếu bạn có đủ RAM." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1718 #, no-c-format msgid "" @@ -2741,8 +2613,7 @@ msgid "" "not read correctly, and the system eventually crashed. At this writing we " "don't understand what's going on with this particular device — it just " "worked with that setting and not without it." -msgstr "" -"Người dùng đã thông báo một bo mạch chủ Intel Endeavor có sẵn tùy chọn " +msgstr "Người dùng đã thông báo một bo mạch chủ Intel Endeavor có sẵn tùy chọn " "<quote>LFB</quote> hay <quote>Bộ Đệm Khung Tuyến</quote>. Nó có hai sự đặt: " "<quote>Tắt</quote> (Disabled) và <quote>1 Megabyte</quote> (1 MB). Nếu bạn " "có bo mạch chủ này, hãy đặt nó thành <quote>1 Megabyte</quote>. Khi tắt, đĩa " @@ -2750,13 +2621,13 @@ msgstr "" "viết câu này, chúng tôi chưa hiểu lý do : thiết bị đó đơn giản hoạt động " "được với một sự đặt, và không hoạt động được với sự đặt khác." -#. Tag: title +#.Tag: title #: preparing.xml:1734 #, no-c-format msgid "Advanced Power Management" msgstr "Khả năng quản lý nguồn điện cấp cao" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1735 #, no-c-format msgid "" @@ -2765,20 +2636,19 @@ msgid "" "suspend, nap, and sleep modes, and disable the hard disk's power-down timer. " "Linux can take over control of these modes, and can do a better job of power-" "management than the BIOS." -msgstr "" -"Nếu bo mạch chủ trong máy cung cấp APM (khả năng quản lý nguồn điện cấp " +msgstr "Nếu bo mạch chủ trong máy cung cấp APM (khả năng quản lý nguồn điện cấp " "cao), bạn hãy cấu hình nó để mà khả năng quản lý nguồn điện do APM điều " "khiển. Tắt các chế độ ngủ và ngưng, và tắt bộ đếm thời gian tắt điện của đĩa " "cứng. Hệ điều hành Linux có thể điều khiển các chế độ này, cũng quản lý " "nguồn điện một cách rất tốt hơn BIOS." -#. Tag: title +#.Tag: title #: preparing.xml:1753 #, no-c-format msgid "Firmware Revisions and Existing OS Setup" msgstr "Bản sửa đổi phần vững và thiết lập HĐH đã có" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1755 #, no-c-format msgid "" @@ -2791,23 +2661,22 @@ msgid "" "BVMBug revision G or higher boot ROMs. The BVMBug boot ROMs do not come as " "standard on the BVM systems but are available from BVM on request free of " "charge." -msgstr "" -"Máy kiểu &arch-title; thường tự cấu hình, không cần thiết bạn cấu hình phần " +msgstr "Máy kiểu &arch-title; thường tự cấu hình, không cần thiết bạn cấu hình phần " "vững. Tuy nhiên, bạn nên kiểm tra xem có ROM và các đắp vá hệ thống thích " "hợp. Trên máy Apple Mac, khuyên dùng HĐH MacOS ≥ 7.1, vì phiên bản 7.0.1 " -"chứa lỗi trong những trình điều khiển ảnh động mà ngăn cản bộ tải khởi động " +"chứa lỗi trong những trình điều khiển ảnh động mà ngăn cản bộ nạp khởi động " "tắt các tín hiệu ngắt ảnh động, dẫn đến treo máy khởi động. Trên hệ thống " "kiểu BVM VMEbus bạn nên kiểm tra xem sử dụng các ROM khởi động BVMBug bản " "sửa đổi G hay sau. Những ROM khởi động BVMBug không có sẵn chuẩn trên hệ " "thống BVM, còn có sẵn sàng từ BVM khi yêu cầu, miễn phí." -#. Tag: title +#.Tag: title #: preparing.xml:1778 #, no-c-format msgid "Invoking OpenFirmware" msgstr "Gọi OpenFirmware" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1779 #, no-c-format msgid "" @@ -2816,13 +2685,12 @@ msgid "" "unfortunately, the means you use to invoke it vary from manufacturer to " "manufacturer. You'll have to consult the hardware documentation which came " "with your machine." -msgstr "" -"Bình thường không cần thiết lập BIOS (tên OpenFirmware) trên hệ thống kiểu " +msgstr "Bình thường không cần thiết lập BIOS (tên OpenFirmware) trên hệ thống kiểu " "&arch-title;. Cả PrEp lẫn CHRP đều có sẵn OpenFirmware, nhưng tiếc là cách " "gọi nó thay đổi mỗi hãng chế tạo một khác. Bạn cần phải xem tài liệu hướng " "dẫn có sẵn với máy đó." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1787 #, no-c-format msgid "" @@ -2832,15 +2700,14 @@ msgid "" "for these keystrokes after the chime, but the exact timing varies from model " "to model. See <ulink url=\"&url-netbsd-powerpc-faq;\"></ulink> for more " "hints." -msgstr "" -"Trên máy Apple Mac &arch-title;, bạn gọi OpenFirmware bằng tổ hợp phím " +msgstr "Trên máy Apple Mac &arch-title;, bạn gọi OpenFirmware bằng tổ hợp phím " "<keycombo><keycap>Command</keycap> <keycap>option</keycap> <keycap>O</" "keycap> <keycap>F</keycap></keycombo> đồng thời trong khi khởi động. Bình " "thường, nó sẽ ngờ tổ hợp này sau khi rung chuông khởi động, nhưng mà cách " "tính thời gian chính xác thay đổi mỗi mẫu một khác. Xem Hỏi Đáp <ulink url=" "\"&url-netbsd-powerpc-faq;\"></ulink> để tìm mẹo thêm." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1796 #, no-c-format msgid "" @@ -2853,8 +2720,7 @@ msgid "" "machines, you will just see a black screen. In that case, a terminal program " "running on another computer, connected to the modem port, is needed to " "interact with OpenFirmware." -msgstr "" -"Dấu nhắc OpenFirmware hình như đây: <informalexample><screen>\n" +msgstr "Dấu nhắc OpenFirmware hình như đây: <informalexample><screen>\n" "ok\n" "0 >\n" "</screen></informalexample> Ghi chú rằng trên máy Mac &arch-title; cũ hơn, I/" @@ -2865,9 +2731,9 @@ msgstr "" "máy tính khác, được kết nối đến cổng bộ điều giải, để tương tác với " "OpenFirmware." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1809 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "The OpenFirmware on OldWorld Beige G3 machines, OF versions 2.0f1 and 2.4, " "is broken. These machines will most likely not be able to boot from the hard " @@ -2877,23 +2743,22 @@ msgid "" "SystemDisk2.3.1.smi.bin\"></ulink>. After unpacking the utility in MacOS, " "and launching it, select the <guibutton>Save</guibutton> button to have the " "firmware patches installed to nvram." -msgstr "" -"Trên máy Apple Mac G3 màu be kiểu cũ (chạy OpenFirmware phiên bản 2.0f1 và " -"2.4), khả năng OpenFirmware bị hỏng. Rất có thể là máy kiểu này không thể " +msgstr "Trên máy Apple Mac G3 màu be kiểu cũ (chạy OpenFirmware phiên bản 2.0f1 và " +"2.4), chức năng OpenFirmware bị hỏng. Rất có thể là máy kiểu này không thể " "khởi động từ đĩa cứng, nếu phần vững chưa có đắp vá riêng. Đắp vá phần vững " "này có sẵn trong tiện ích <application>System Disk 2.3.1</application>, sẵn " -"sàng từ Apple tại <ulink url=\"ftp://ftp.apple.com/developer/macosxserver/" +"sàng từ Apple ở địa chỉ <ulink url=\"ftp://ftp.apple.com/developer/macosxserver/" "utilities/SystemDisk2.3.1.smi.bin\"></ulink>. Sau khi giải nén tiện ích này " -"dưới MacOS, cũng khởi chạy nó, hãy bấm cái nút <guibutton>Save</guibutton> " +"dưới MacOS, và khởi chạy nó, hãy bấm cái nút <guibutton>Save</guibutton> " "(Lưu) để cài đặt các đắp vá phần vững vào bộ nhớ nvram." -#. Tag: title +#.Tag: title #: preparing.xml:1829 #, no-c-format msgid "Invoking OpenBoot" msgstr "Gọi OpenBoot" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1831 #, no-c-format msgid "" @@ -2902,14 +2767,13 @@ msgid "" "architecture, although much nicer. The Sun boot PROMs have a built-in forth " "interpreter which lets you do quite a number of things with your machine, " "such as diagnostics and simple scripts." -msgstr "" -"OpenBoot cung cấp những chức năng cơ bản cần thiết để khởi động kiến trúc " +msgstr "OpenBoot cung cấp những chức năng cơ bản cần thiết để khởi động kiến trúc " "&arch-title;. Những chức năng này làm công việc hơi tương tự với BIOS của " "kiến trúc x86, dù rất đẹp hơn. Các PROM khởi động của Sun có sẵn một bộ " "thông dịch « forth » cho bạn một số khả năng có ích, v.d. chẩn đoán và chạy " "tập lệnh đơn giản." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1839 #, no-c-format msgid "" @@ -2920,8 +2784,7 @@ msgid "" "<userinput>ok</userinput> or <userinput>></userinput>. It is preferred to " "have the <userinput>ok</userinput> prompt. So if you get the old style " "prompt, hit the <keycap>n</keycap> key to get the new style prompt." -msgstr "" -"Để xem dấu nhắc khởi động, bạn cần phải bấm giữ phím <keycap>Stop</keycap> " +msgstr "Để xem dấu nhắc khởi động, bạn cần phải bấm giữ phím <keycap>Stop</keycap> " "(trên bàn phím type4 cũ hơn, hãy dùng phím <keycap>L1</keycap>, còn nếu bạn " "có bộ tiếp hợp bàn phím PC, hãy dùng phím <keycap>Break</keycap>) rồi bấm " "phím <keycap>A</keycap>. PROM khởi động sẽ hiển thị dấu nhắc: hoặc " @@ -2929,7 +2792,7 @@ msgstr "" "<userinput>ok</userinput> là tốt hơn, vậy nếu bạn xem dấu nhắc kiểu cũ, bấm " "phím <keycap>n</keycap> để hiển thị dấu nhắc kiểu mới." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1851 #, no-c-format msgid "" @@ -2937,14 +2800,13 @@ msgid "" "Minicom, use <keycap>Ctrl-A F</keycap>, with cu, hit <keycap>Enter</keycap>, " "then type <userinput>%~break</userinput>. Consult the documentation of your " "terminal emulator if you are using a different program." -msgstr "" -"Nếu bạn sử dụng bàn điều khiển nối tiếp, hãy gởi tín hiệu ngắt cho máy. " +msgstr "Nếu bạn sử dụng bàn điều khiển nối tiếp, hãy gởi tín hiệu ngắt cho máy. " "Trong Minicom, bấm tổ hợp phím <keycap>Ctrl-A-F</keycap>, còn trong chương " "trình « cu », bấm phím <keycap>Enter</keycap>, rồi gõ <userinput>%~break</" "userinput>. Xem tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm mô phỏng thiết bị cuối " "nếu bạn chạy chương trình khác." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1864 #, no-c-format msgid "" @@ -2955,8 +2817,7 @@ msgid "" "will vary a bit, depending on what version of OpenBoot you have. More " "information about OpenBoot can be found in the <ulink url=\"&url-openboot;" "\">Sun OpenBoot Reference</ulink>." -msgstr "" -"Bạn có khả năng sử dụng OpenBoot để khởi động từ thiết bị riêng, cũng để " +msgstr "Bạn có khả năng sử dụng OpenBoot để khởi động từ thiết bị riêng, cũng để " "chuyển đổi thiết bị khởi động mặc định. Tuy nhiên, bạn cần phải biết vài chi " "tiết về phương pháp đặt tên thiết bị của OpenBoot: nó rất khác với cách đặt " "tên thiết bị của Linux, được diễn tả trong <xref linkend=\"device-names\"/>. " @@ -2964,7 +2825,7 @@ msgstr "" "dùng. Thông tin thêm về OpenBoot nằm trong Tham Chiếu OpenBoot của Sun " "<ulink url=\"&url-openboot;\">Sun OpenBoot Reference</ulink>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1874 #, no-c-format msgid "" @@ -2986,8 +2847,7 @@ msgid "" "newer OpenBoot revisions is useful for viewing the currently configured " "devices. For full information, whatever your revision, see the <ulink url=" "\"&url-openboot;\">Sun OpenBoot Reference</ulink>." -msgstr "" -"Bình thường, dưới bản sửa đổi kiểu mới, bạn có khả năng sử dụng thiết bị " +msgstr "Bình thường, dưới bản sửa đổi kiểu mới, bạn có khả năng sử dụng thiết bị " "OpenBoot như <quote>floppy</quote> (đĩa mềm), <quote>cdrom</quote> (đĩa CD-" "ROM), <quote>net</quote> (mạng), <quote>disk</quote> (đĩa), hay " "<quote>disk2</quote> (đĩa 2). Hơn nữa, tên thiết bị có thể xác định một phân " @@ -3007,7 +2867,7 @@ msgstr "" "bản sửa đổi, xem Tham Chiếu OpenBoot của Sun <ulink url=\"&url-openboot;" "\">Sun OpenBoot Reference</ulink>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1897 #, no-c-format msgid "" @@ -3023,8 +2883,7 @@ msgid "" "options/</filename>, for example under Linux: <informalexample><screen>\n" "# echo disk1:1 > /proc/openprom/options/boot-device\n" "</screen></informalexample> and under Solaris:" -msgstr "" -"Để khởi động từ một thiết bị riêng, hãy chạy lệnh <userinput>boot " +msgstr "Để khởi động từ một thiết bị riêng, hãy chạy lệnh <userinput>boot " "<replaceable>thiết_bị</replaceable></userinput>. Bạn có khả năng đặt ứng xử " "này là mặc định, bằng cách sử dụng lệnh <userinput>setenv</userinput> (đặt " "môi trường). Tuy nhiên, tên của biến cần đặt đã thay đổi giữa bản sửa đổi " @@ -3040,19 +2899,19 @@ msgstr "" "</screen></informalexample> còn dưới Solaris:" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: preparing.xml:1916 #, no-c-format msgid "eeprom boot-device=disk1:1" msgstr "eeprom boot-device=disk1:1" -#. Tag: title +#.Tag: title #: preparing.xml:1926 #, no-c-format msgid "BIOS Setup" msgstr "Thiết lập BIOS" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1927 #, no-c-format msgid "" @@ -3064,8 +2923,7 @@ msgid "" "you will work remote, with the help of some client session software like " "telnet, or a browser. This is due to that special system architecture where " "the 3215/3270 console is line-based instead of character-based." -msgstr "" -"Để cài đặt &debian; trên máy kiểu &arch-title; hay zSeries, trước tiên bạn " +msgstr "Để cài đặt &debian; trên máy kiểu &arch-title; hay zSeries, trước tiên bạn " "cần phải khởi động hạt nhân vào hệ thống. Cơ chế khởi động của nền tảng này " "là hơi khác, đặc biệt với hệ thống kiểu PC: không có sẵn sàng thiết bị đĩa " "mềm nào cả. Bạn sẽ cũng thấy biết một sự khác lớn thêm: bình thường (nếu " @@ -3073,7 +2931,7 @@ msgstr "" "khách, v.d. telnet hay trình duyệt Mạng. Các sự khác này do kiến trúc hệ " "thống đặc biệt: bàn điều khiển 3215/3270 dựa vào dòng, không phải vào ký tự." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1939 #, no-c-format msgid "" @@ -3084,8 +2942,7 @@ msgid "" "example, you can use the virtual card reader of a virtual machine, or boot " "from the HMC (Hardware Management Console) of an LPAR if the HMC and this " "option is available for you." -msgstr "" -"Tên nền tảng này, Linux chạy sở hữu trên máy thô, trong cái gọi là LPAR " +msgstr "Tên nền tảng này, Linux chạy sở hữu trên máy thô, trong cái gọi là LPAR " "(phân vùng hợp lý), hoặc trong máy ảo được cung cấp bởi hệ thống VM. Bạn có " "khả năng sử dụng băng khởi động trên mọi hệ thống kiểu đó; cũng có thể sử " "dụng vật chứa khởi động khác (có lẽ cũng ít sẵn sàng hơn). Chẳng hạn, bạn có " @@ -3093,7 +2950,7 @@ msgstr "" "giao tiếp quản lý phần cứng) của một LPAR nếu cả HMC lẫn tùy chọn này đều " "sẵn sàng." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1949 #, no-c-format msgid "" @@ -3106,8 +2963,7 @@ msgid "" "to prepare your machine and the installation medium before you can perform a " "boot from it. When you see the welcome message in your client session, " "return to this document to go through the Debian-specific installation steps." -msgstr "" -"Trước khi thật thực hiện tiến trình cài đặt, bạn cần phải theo vài bước " +msgstr "Trước khi thật thực hiện tiến trình cài đặt, bạn cần phải theo vài bước " "thiết kế và chuẩn bị. Công ty IBM đã cung cấp tài liệu hướng dẫn về toàn bộ " "tiến trình, v.d. phương pháp chuẩn bị vật chứa cài đặt và khởi động từ nó. " "Không cần (và không thể) nhân đôi thông tin đó vào đây. Tuy nhiên, ở đây " @@ -3117,13 +2973,13 @@ msgstr "" "thông điệp chào mừng trong phiên chạy khách, hãy trở về tài liệu này để theo " "những bước cài đặt đặc trưng cho Debian." -#. Tag: title +#.Tag: title #: preparing.xml:1966 #, no-c-format msgid "Native and LPAR installations" msgstr "Sự cài đặt kiểu sở hữu và LPAR" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1967 #, no-c-format msgid "" @@ -3132,20 +2988,19 @@ msgid "" "and chapter 3.2 of the <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/" "redbooks/sg246264.pdf\"> Linux for IBM eServer zSeries and &arch-title;: " "Distributions</ulink> Redbook on how to set up an LPAR for Linux." -msgstr "" -"Xem chương 5 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/" +msgstr "Xem chương 5 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/" "redbooks/sg244987.pdf\"> Linux for &arch-title;</ulink> và chương 3.2 của " "Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/redbooks/" "sg246264.pdf\"> Linux for IBM eServer zSeries and &arch-title;: " "distributions</ulink> để tìm thông tin về cách thiết lập LPAR dành cho Linux." -#. Tag: title +#.Tag: title #: preparing.xml:1981 #, no-c-format msgid "Installation as a VM guest" msgstr "Cài đặt như là khách VM" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1983 #, no-c-format msgid "" @@ -3154,15 +3009,14 @@ msgid "" "and chapter 3.1 of the <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/" "redbooks/sg246264.pdf\"> Linux for IBM eServer zSeries and &arch-title;: " "Distributions</ulink> Redbook on how to set up a VM guest for running Linux." -msgstr "" -"Xem chương 6 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/" +msgstr "Xem chương 6 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/" "redbooks/sg244987.pdf\"> Linux for &arch-title;</ulink> và chương 3.1 của " "Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/redbooks/" "sg246264.pdf\"> Linux for IBM eServer zSeries and &arch-title;: " "distributions</ulink> để tìm thông tin về cách thiết lập một ứng dụng khách " "VM để chạy Linux." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:1993 #, no-c-format msgid "" @@ -3170,19 +3024,18 @@ msgid "" "directory to your CMS disk. Be sure to transfer <filename>kernel.debian</" "filename> and <filename>initrd.debian</filename> in binary mode with a fixed " "record length of 80 characters." -msgstr "" -"Bạn cần phải sao chép mọi tập tin nằm trong thư mục con <filename>generic</" +msgstr "Bạn cần phải sao chép mọi tập tin nằm trong thư mục con <filename>generic</" "filename> sang đĩa CMS của bạn. Quan trọng là bạn truyền tập tin " "<filename>kernel.debian</filename> và <filename>initrd.debian</filename> " "trong chế độ nhị phân (binary mode) với độ dài cố định là 80 ký tự." -#. Tag: title +#.Tag: title #: preparing.xml:2005 #, no-c-format msgid "Setting up an installation server" msgstr "Thiết lập máy phục vụ cài đặt" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:2007 #, no-c-format msgid "" @@ -3190,13 +3043,12 @@ msgid "" "proxy) you need to create a local installation server that can be accessed " "from your S/390. This server keeps all the packages you want to install and " "must make them available using NFS, HTTP or FTP." -msgstr "" -"Nếu bạn không có sự kết nối đến Mạng (hoặc trực tiếp hoặc qua máy phục vụ ủy " +msgstr "Nếu bạn không có sự kết nối đến Mạng (hoặc trực tiếp hoặc qua máy phục vụ ủy " "nhiệm Mạng), bạn cần phải tạo một máy phục vụ cài đặt cục bộ có thể được " "truy cập từ S/390 của bạn. Máy phục vụ này giữ các gói bạn muốn cài đặt, và " "phải cung cấp chúng bằng giao thức NFS, HTTP hay FTP." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:2015 #, no-c-format msgid "" @@ -3204,25 +3056,24 @@ msgid "" "&debian; mirror, but only the s390 and architecture-independent files are " "required. You can also copy the contents of all installation CDs into such a " "directory tree." -msgstr "" -"Máy phục vụ cài đặt cần phải sao chép cấu trúc thư mục chính xác từ máy nhân " +msgstr "Máy phục vụ cài đặt cần phải sao chép cấu trúc thư mục chính xác từ máy nhân " "bản &debian; nào, nhưng cần thiết chỉ những tập tin S390 và những tập tin " "không phụ thuộc vào kiến trúc. Bạn cũng có khả năng sao chép nội dung của " "các đĩa CD cài đặt vào cây thư mục như vậy." -#. Tag: emphasis +#.Tag: emphasis #: preparing.xml:2024 #, no-c-format msgid "FIXME: more information needed — from a Redbook?" msgstr "FIXME: (chưa ghi đoạn tiếng Anh)" -#. Tag: title +#.Tag: title #: preparing.xml:2031 #, no-c-format msgid "Hardware Issues to Watch Out For" msgstr "Vấn đề phần cứng cần theo dõi" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:2033 #, no-c-format msgid "" @@ -3231,20 +3082,19 @@ msgid "" "Amiga users may need to exclude RAM using a booter memfile. <phrase " "condition=\"FIXME\"><emphasis> FIXME: more description of this needed. </" "emphasis></phrase>" -msgstr "" -"Bo mạch RAM TT của Atari có tiếng xấu về vấn đề RAM dưới Linux; nếu bạn gặp " +msgstr "Bo mạch RAM TT của Atari có tiếng xấu về vấn đề RAM dưới Linux; nếu bạn gặp " "vấn đề lạ nào, hãy thử chạy ít nhất hạt nhân trong bộ nhớ kiểu ST-RAM. Người " "dùng Amiga có thể cần phải loại trừ RAM bằng một booter memfile (tập tin bộ " "nhớ khởi động). <phrase condition=\"FIXME\"><emphasis> FIXME: chưa ghi đoạn " "tiếng Anh.</emphasis></phrase>" -#. Tag: title +#.Tag: title #: preparing.xml:2048 #, no-c-format msgid "USB BIOS support and keyboards" msgstr "Hỗ trợ BIOS và bàn phím kiểu USB" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:2049 #, no-c-format msgid "" @@ -3255,8 +3105,7 @@ msgid "" "if your keyboard does not respond. Consult your main board manual and look " "in the BIOS for <quote>Legacy keyboard emulation</quote> or <quote>USB " "keyboard support</quote> options." -msgstr "" -"Nếu bạn không có bàn phím kiểu AT, chỉ có bàn phím mẫu USB, có lẽ bạn cần " +msgstr "Nếu bạn không có bàn phím kiểu AT, chỉ có bàn phím mẫu USB, có lẽ bạn cần " "phải bật khả năng mô phỏng bàn phím AT kiểu cũ trong thiết lập BIOS. Chỉ hãy " "làm như thế nếu hệ thống cài đặt không sử dụng được bàn phím của bạn trong " "chế độ USB. Ngược lại, đối với một số hệ thống riêng (đặc biệt là máy tính " @@ -3265,13 +3114,13 @@ msgstr "" "chọn <quote>Legacy keyboard emulation</quote> (mô phỏng bàn phím kiểu cũ) " "hay <quote>USB keyboard support</quote> (khả năng hỗ trợ bàn phím USB)." -#. Tag: title +#.Tag: title #: preparing.xml:2063 #, no-c-format msgid "Display-visibility on OldWorld Powermacs" msgstr "Tầm nhìn bộ trình bày của PowerMac kiểu cũ" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preparing.xml:2065 #, no-c-format msgid "" @@ -3283,8 +3132,7 @@ msgid "" "black after booting the installer instead of showing you the user interface, " "try changing your display settings under MacOS to use 256 colors instead of " "<quote>thousands</quote> or <quote>millions</quote>." -msgstr "" -"Một số máy PowerMac kiểu cũ, nhất là những máy có trình điều khiển bộ trình " +msgstr "Một số máy PowerMac kiểu cũ, nhất là những máy có trình điều khiển bộ trình " "bày kiểu <quote>điều khiển</quote> (control), có lẽ không tạo sơ đồ màu sắc " "có kết quả đáng tin cậy dưới Linux, khi bộ trình bày được cấu hình cho số " "màu sắc hơn 256. Nếu bạn gặp khó khăn như vậy với bộ trình bày sau khi khởi " diff --git a/po/vi/preseed.po b/po/vi/preseed.po index 3552c4999..d05480856 100644 --- a/po/vi/preseed.po +++ b/po/vi/preseed.po @@ -1,54 +1,53 @@ # Vietnamese translation for Preseed. -# Copyright © 2006 Free Software Foundation, Inc. -# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2006. +# Copyright © 2008 Free Software Foundation, Inc. +# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2006-2008. # msgid "" -msgstr "" -"Project-Id-Version: preseed\n" +"" +msgstr "Project-Id-Version: preseed\n" "Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n" "POT-Creation-Date: 2008-01-04 01:10+0000\n" -"PO-Revision-Date: 2006-12-29 15:47+1030\n" +"PO-Revision-Date: 2008-01-28 21:48+1030\n" "Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n" "Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n" "MIME-Version: 1.0\n" "Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n" "Content-Transfer-Encoding: 8bit\n" "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n" -"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6fc1\n" +"X-Generator: LocFactoryEditor 1.7b1\n" -#. Tag: title +#.Tag: title #: preseed.xml:16 #, no-c-format msgid "Automating the installation using preseeding" msgstr "Tự động hoá việc cài đặt bằng chèn sẵn" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:18 #, no-c-format msgid "" "This appendix explains how to preseed answers to questions in &d-i; to " "automate your installation." -msgstr "" -"Phụ lục này giải thích phương pháp chèn sẵn thông tin trả lời các câu hỏi " +msgstr "Phụ lục này giải thích phương pháp chèn sẵn thông tin trả lời các câu hỏi " "trong &d-i; để tự động hoá tiến trình cài đặt." -#. Tag: para -#: preseed.xml:23 preseed.xml:647 +#.Tag: para +#: preseed.xml:23 +#: preseed.xml:647 #, no-c-format msgid "" "The configuration fragments used in this appendix are also available as an " "example preconfiguration file from &urlset-example-preseed;." -msgstr "" -"Những đoạn cấu hình được dùng trong phụ lục này cũng sẵn sàng dạng tập tin " +msgstr "Những đoạn cấu hình được dùng trong phụ lục này cũng sẵn sàng dạng tập tin " "định cấu hình sẵn ví dụ tại &urlset-example-preseed;." -#. Tag: title +#.Tag: title #: preseed.xml:31 #, no-c-format msgid "Introduction" msgstr "Giới thiệu" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:32 #, no-c-format msgid "" @@ -57,19 +56,18 @@ msgid "" "installation is running. This makes it possible to fully automate most types " "of installation and even offers some features not available during normal " "installations." -msgstr "" -"Khả năng chèn sẵn cung cấp phương pháp đặt trả lời những câu được hỏi trong " +msgstr "Khả năng chèn sẵn cung cấp phương pháp đặt trả lời những câu được hỏi trong " "tiến trình cài đặt, không cần tự nhập mỗi trả lời trong khi cài đặt. Như thế " "thì có khả năng tự động hoá hoàn toàn phần lớn kiểu việc cài đặt, ngay cả " "cung cấp một số tính năng không sẵn sàng trong tiến trình cài đặt chuẩn." -#. Tag: title +#.Tag: title #: preseed.xml:43 #, no-c-format msgid "Preseeding methods" msgstr "Phương pháp chèn sẵn" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:44 #, no-c-format msgid "" @@ -78,113 +76,123 @@ msgid "" "Initrd preseeding will work with any installation method and supports " "preseeding of more things, but it requires the most preparation. File and " "network preseeding each can be used with different installation methods." -msgstr "" -"Có ba phương pháp có thể dùng để chèn sẵn: <firstterm>initrd</firstterm>, " +msgstr "Có ba phương pháp có thể dùng để chèn sẵn: <firstterm>initrd</firstterm>, " "<firstterm>tập tin</firstterm> và <firstterm>mạng</firstterm>. Tiến trình " "chèn sẵn initrd sẽ hoạt động được với bất cứ phương pháp cài đặt nào, cũng " "hỗ trợ khả năng chèn sẵn số thứ thêm, còn cần thiết bạn chuẩn bị nhiều nhất. " "Tiến trình chèn sẵn kiểu tập tin và mạng có thể được dùng với phương pháp " "cài đặt khác nhau." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:53 #, no-c-format msgid "" "The following table shows which preseeding methods can be used with which " "installation methods." -msgstr "" -"Theo đây có bảng hiển thị phương pháp chèn sẵn nào dùng được với phương pháp " +msgstr "Theo đây có bảng hiển thị phương pháp chèn sẵn nào dùng được với phương pháp " "cài đặt nào." -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preseed.xml:62 #, no-c-format msgid "Installation method" msgstr "Phương pháp cài đặt" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preseed.xml:62 #, no-c-format msgid "initrd" msgstr "initrd" -#. Tag: entry -#: preseed.xml:63 preseed.xml:503 +#.Tag: entry +#: preseed.xml:63 +#: preseed.xml:503 #, no-c-format msgid "file" msgstr "tập tin" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preseed.xml:63 #, no-c-format msgid "network" msgstr "mạng" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preseed.xml:69 #, no-c-format msgid "CD/DVD" msgstr "CD/DVD" -#. Tag: entry -#: preseed.xml:70 preseed.xml:71 preseed.xml:72 preseed.xml:82 preseed.xml:84 -#: preseed.xml:87 preseed.xml:88 preseed.xml:89 preseed.xml:92 preseed.xml:93 -#: preseed.xml:94 preseed.xml:97 preseed.xml:99 preseed.xml:102 +#.Tag: entry +#: preseed.xml:70 +#: preseed.xml:71 +#: preseed.xml:72 +#: preseed.xml:82 +#: preseed.xml:84 +#: preseed.xml:87 +#: preseed.xml:88 +#: preseed.xml:89 +#: preseed.xml:92 +#: preseed.xml:93 +#: preseed.xml:94 +#: preseed.xml:97 +#: preseed.xml:99 +#: preseed.xml:102 #: preseed.xml:104 #, no-c-format msgid "<entry>yes</entry>" msgstr "<entry>có</entry>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:74 #, no-c-format msgid "" "but only if you have network access, and set <literal>preseed/url</literal> " "appropriately" -msgstr "" -"nhưng chỉ nếu bạn có khả năng truy cập mạng, và đặt giá trị <literal>preseed/" +msgstr "nhưng chỉ nếu bạn có khả năng truy cập mạng, và đặt giá trị <literal>preseed/" "url</literal> thích hợp" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preseed.xml:81 #, no-c-format msgid "netboot" msgstr "khởi động qua mạng" -#. Tag: entry -#: preseed.xml:83 preseed.xml:98 preseed.xml:103 +#.Tag: entry +#: preseed.xml:83 +#: preseed.xml:98 +#: preseed.xml:103 #, no-c-format msgid "<entry>no</entry>" msgstr "<entry>không</entry>" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preseed.xml:86 #, no-c-format msgid "" "hd-media <phrase condition=\"bootable-usb\">(including usb-stick)</phrase>" -msgstr "" -"kiểu đĩa cứng <phrase condition=\"bootable-usb\">(gồm thanh USB)</phrase>" +msgstr "kiểu đĩa cứng <phrase condition=\"bootable-usb\">(gồm thanh USB)</phrase>" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preseed.xml:91 #, no-c-format msgid "floppy based (cd-drivers)" msgstr "dựa vào đĩa mềm (trình điều khiển đĩa CD)" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preseed.xml:96 #, no-c-format msgid "floppy based (net-drivers)" msgstr "dựa vào đĩa mềm (trình điều khiển mạng)" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preseed.xml:101 #, no-c-format msgid "generic/tape" msgstr "giống loài / băng" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:110 #, no-c-format msgid "" @@ -194,15 +202,14 @@ msgid "" "even asked. For file preseeding this is after the CD or CD image has been " "loaded. For network preseeding it is only after the network has been " "configured." -msgstr "" -"Sự khác nhau quan trọng giữa những phương pháp chèn sẵn là điểm thời nơi tập " +msgstr "Sự khác nhau quan trọng giữa những phương pháp chèn sẵn là điểm thời nơi tập " "tin cấu hình sẵn được tải và xử lý. Đối với sự chèn sẵn kiểu initrd, điểm " "này nằm đúng tại đầu của tiến trình cài đặt, trước khi hỏi câu thứ nhất. Đối " "với sự chèn sẵn kiểu tập tin, nó nằm sau khi đĩa CD hay ảnh đĩa CD đã được " "tải. Còn đối với sự chèn sẵn kiểu mạng, nó nằm chỉ sau khi mạng đã được cấu " "hình." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:119 #, no-c-format msgid "" @@ -211,15 +218,14 @@ msgid "" "questions that are only displayed at medium or low priority, like the first " "hardware detection run). <xref linkend=\"preseed-bootparms\"/> offers a way " "to avoid these questions being asked." -msgstr "" -"Rõ ràng là không thể chèn sẵn câu hỏi nào được xử lý trước khi nạp tập tin " +msgstr "Rõ ràng là không thể chèn sẵn câu hỏi nào được xử lý trước khi nạp tập tin " "cấu hình sẵn (gồm các câu hỏi chỉ được hiển thị tại ưu tiên vừa hay thấp, " "như việc chạy phát hiện phần cứng đầu tiên). Phần <xref linkend=\"preseed-" "bootparms\"/> cung cấp phương pháp tránh hỏi những câu sớm này." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:127 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "In order to avoid the questions that would normally appear before the " "preseeding occurs, you can start the installer in <quote>auto</quote> mode. " @@ -228,22 +234,21 @@ msgid "" "comes up, thus allowing them to be preseeded. It also runs the installation " "at critical priority, which avoids many unimportant questions. See <xref " "linkend=\"preseed-auto\"/> for details." -msgstr "" -"Để tránh những câu hỏi bình thường xuất hiện trước khi việc chèn sẵn xảy ra, " -"bạn có khả năng khởi chạy trình cài đặt trong chế độ <quote>tự động</quote> " +msgstr "Để tránh những câu hỏi bình thường xuất hiện trước khi bước chèn sẵn xảy ra, " +"bạn có khả năng khởi chạy tiến trình cài đặt ở chế độ <quote>tự động</quote> " "(auto). Sự chọn này hoãn các câu bình thường được hỏi quá sớm để chèn sẵn " "(tức là câu chọn ngôn ngữ, quốc gia và bàn phím) đến sau khi mạng trở thành " -"hoạt động, thì cho các câu này được chèn sẵn. Nó cũng chạy tiến trình cài " -"đặt trong chế độ tới hạn, mà tránh nhiều câu hỏi không quan trọng. Xem <xref " -"linkend=\"preseed-auto\"/> để tìm chi tiết." +"hoạt động, thì cho các câu hỏi này được chèn sẵn. Nó cũng chạy tiến trình cài " +"đặt ở chế độ tới hạn, mà tránh nhiều câu hỏi không quan trọng. Xem thêm <xref " +"linkend=\"preseed-auto\"/>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: preseed.xml:141 #, no-c-format msgid "Limitations" msgstr "Hạn chế" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:142 #, no-c-format msgid "" @@ -251,19 +256,18 @@ msgid "" "there are some notable exceptions. You must (re)partition an entire disk or " "use available free space on a disk; it is not possible to use existing " "partitions." -msgstr "" -"Mặc dù phương pháp này có khả năng chèn sẵn phần lớn câu hỏi được &d-i; " +msgstr "Mặc dù phương pháp này có khả năng chèn sẵn phần lớn câu hỏi được &d-i; " "dùng, có một số ngoại lệ quan trọng. Bạn cần phải phân vùng (lại) toàn bộ " "đĩa hoặc sử dụng sức chứa còn rảnh trên đĩa; không thể sử dụng phân vùng đã " "có." -#. Tag: title +#.Tag: title #: preseed.xml:216 #, no-c-format msgid "Using preseeding" msgstr "Dùng khả năng chèn sẵn" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:217 #, no-c-format msgid "" @@ -275,8 +279,7 @@ msgid "" "DVD, you will have to remaster the ISO image. How to get the " "preconfiguration file included in the initrd is outside the scope of this " "document; please consult the developers' documentation for &d-i;." -msgstr "" -"Trước tiên bạn cần phải tạo một tập tin cấu hình sẵn, rồi để nó vào vị trí " +msgstr "Trước tiên bạn cần phải tạo một tập tin cấu hình sẵn, rồi để nó vào vị trí " "từ đó bạn muốn dùng nó. Phương pháp tạo tập tin cấu hình sẵn được diễn tả " "trong phần sau của phụ lục này. Cách để nó vào vị trí đúng là hơi đơn giản " "cho việc chèn sẵn qua mạng hoặc nếu bạn muốn đọc tập tin ra đĩa mềm hay " @@ -285,25 +288,24 @@ msgstr "" "sẵn nằm ở ngoại phạm vị của tài liệu này: xem tài liệu hướng dẫn của nhà " "phát triển về &d-i;." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:228 #, no-c-format msgid "" "An example preconfiguration file that you can use as basis for your own " "preconfiguration file is available from &urlset-example-preseed;. This file " "is based on the configuration fragments included in this appendix." -msgstr "" -"Bạn có khả năng tạo tập tin cấu hình sẵn riêng dựa vào tập tin cấu hình sẵn " +msgstr "Bạn có khả năng tạo tập tin cấu hình sẵn riêng dựa vào tập tin cấu hình sẵn " "mẫu sẵn sàng tại &urlset-example-preseed;. Tập tin mẫu này lần lượt dựa vào " "những đoạn cấu hình nằm trong phụ lục này." -#. Tag: title +#.Tag: title #: preseed.xml:237 #, no-c-format msgid "Loading the preconfiguration file" msgstr "Tải tập tin định cấu hình sẵn" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:238 #, no-c-format msgid "" @@ -311,13 +313,12 @@ msgid "" "<filename>preseed.cfg</filename> is included in the root directory of the " "initrd. The installer will automatically check if this file is present and " "load it." -msgstr "" -"Nếu bạn đang dùng khả năng chèn sẵn kiểu initrd, bạn chỉ cần phải chắc là " +msgstr "Nếu bạn đang dùng khả năng chèn sẵn kiểu initrd, bạn chỉ cần phải chắc là " "một tập tin tên <filename>preseed.cfg</filename> nằm trong thư mục gốc của " "initrd đó. Trình cài đặt sẽ kiểm tra tự động nếu có tập tin này không, cũng " "sẽ tải nó." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:245 #, no-c-format msgid "" @@ -326,15 +327,14 @@ msgid "" "parameter, either manually at boot time or by editing the bootloader " "configuration file (e.g. <filename>syslinux.cfg</filename>) and adding the " "parameter to the end of the append line(s) for the kernel." -msgstr "" -"Đối với các phương pháp chèn sẵn khác, bạn cần phải báo trình cài đặt biết " +msgstr "Đối với các phương pháp chèn sẵn khác, bạn cần phải báo trình cài đặt biết " "tập tin nào cần dùng khi bạn khởi động nó. Bình thường cung cấp thông tin " "này bằng cách gởi cho hạt nhân một tham số khởi động, hoặc tự gởi vào lúc " -"khởi động, hoặc bằng cách hiệu chỉnh tập tin cấu hình bộ tải khởi động (v.d. " +"khởi động, hoặc bằng cách hiệu chỉnh tập tin cấu hình bộ nạp khởi động (v.d. " "<filename>syslinux.cfg</filename>), thêm tham số đó vào kết thúc của (những) " "dòng phụ thêm dành cho hạt nhân." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:253 #, no-c-format msgid "" @@ -342,14 +342,13 @@ msgid "" "you might change the configuration so you don't need to hit enter to boot " "the installer. For syslinux this means setting the timeout to <literal>1</" "literal> in <filename>syslinux.cfg</filename>." -msgstr "" -"Nếu bạn có phải xác định tập tin cấu hình sẵn trong cấu hình của bộ tải khởi " +msgstr "Nếu bạn có phải xác định tập tin cấu hình sẵn trong cấu hình của bộ tải khởi " "động, bạn cũng có khả năng thay đổi cấu hình để tránh trường hợp cần phải " "bấm phím &enterkey; để khởi động trình cài đặt. Đối với syslinux, cần phải " "đặt thời hạn thành <literal>1</literal> trong tập tin cấu hình " "<filename>syslinux.cfg</filename>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:260 #, no-c-format msgid "" @@ -357,13 +356,12 @@ msgid "" "optionally specify a checksum for the file. Currently this needs to be a " "md5sum, and if specified it must match the preconfiguration file or the " "installer will refuse to use it." -msgstr "" -"Để chắc là trình cài đặt nhận tập tin cấu hình sẵn đúng, bạn có tùy chọn xác " +msgstr "Để chắc là trình cài đặt nhận tập tin cấu hình sẵn đúng, bạn có tùy chọn xác " "định tổng kiểm (checksum) cho tập tin đó. Hiện thời nó cần phải là tổng kiểu " "md5sum, và nếu được xác định, nó phải khớp với tập tin cấu hình sẵn, nếu " "không thì trình cài đặt sẽ từ chối dùng nó." -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: preseed.xml:269 #, no-c-format msgid "" @@ -380,8 +378,7 @@ msgid "" " toplevel directory of the USB stick):\n" " preseed/file=/hd-media/preseed.cfg\n" " preseed/file/checksum=5da499872becccfeda2c4872f9171c3d" -msgstr "" -"Các tham số khởi động cần xác định:\n" +msgstr "Các tham số khởi động cần xác định:\n" "• nếu bạn khởi động qua mạng:\n" " preseed/url=http://máy/đường/dẫn/đến/preseed.cfg\n" " preseed/url/checksum=5da499872becccfeda2c4872f9171c3d\n" @@ -395,51 +392,48 @@ msgstr "" " preseed/file=/hd-media/preseed.cfg\n" " preseed/file/checksum=5da499872becccfeda2c4872f9171c3d" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:271 #, no-c-format msgid "" "Note that <filename>preseed/url</filename> can be shortened to just " "<filename>url</filename> and <filename>preseed/file</filename> to just " "<filename>file</filename> when they are passed as boot parameters." -msgstr "" -"Ghi chú rằng cũng có khả năng nhập địa chỉ Mạng <filename>preseed/url</" +msgstr "Ghi chú rằng cũng có khả năng nhập địa chỉ Mạng <filename>preseed/url</" "filename> dạng ngắn là chỉ <filename>url</filename>, còn địa chỉ tập tin " "<filename>preseed/file</filename> dạng ngắn là chỉ<filename>file</filename>, " "khi địa chỉ kiểu này là tham số khởi động." -#. Tag: title +#.Tag: title #: preseed.xml:281 #, no-c-format msgid "Using boot parameters to preseed questions" msgstr "Dùng tham số khởi động để chèn sẵn câu hỏi" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:282 #, no-c-format msgid "" "If a preconfiguration file cannot be used to preseed some steps, the install " "can still be fully automated, since you can pass preseed values on the " "command line when booting the installer." -msgstr "" -"Nếu tập tin cấu hình sẵn không thể được dùng để chèn sẵn một số bước riêng, " +msgstr "Nếu tập tin cấu hình sẵn không thể được dùng để chèn sẵn một số bước riêng, " "tiến trình cài đặt vẫn còn có thể được tự động hoá hoàn toàn, vì bạn còn có " "khả năng gửi các giá trị chèn sẵn cho hạt nhân trên dòng lệnh khi khởi động " "trình cài đặt." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:288 #, no-c-format msgid "" "Boot parameters can also be used if you do not really want to use " "preseeding, but just want to provide an answer for a specific question. Some " "examples where this can be useful are documented elsewhere in this manual." -msgstr "" -"Các tham số khởi động cũng có thể được dùng nếu bạn không thật muốn sử dụng " +msgstr "Các tham số khởi động cũng có thể được dùng nếu bạn không thật muốn sử dụng " "khả năng chèn sẵn, nhưng chỉ muốn cung cấp trả lời cho một câu hỏi riêng. " "Một số mẫu có ích về trường hợp này nằm trong phần khác của tài liệu này." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:294 #, no-c-format msgid "" @@ -459,8 +453,7 @@ msgid "" "specify the owner, the value for the variable will not be copied to the " "debconf database in the target system and thus remain unused during the " "configuration of the relevant package." -msgstr "" -"Để đặt một giá trị cần sử dụng bên trong &d-i;, chỉ cần gửi " +msgstr "Để đặt một giá trị cần sử dụng bên trong &d-i;, chỉ cần gửi " "<userinput><replaceable>đường_dẫn/đến/biến</" "replaceable>=<replaceable>giá_trị</replaceable></userinput> cho bất cứ biến " "chèn sẵn nào được liệt kê trong những mẫu của phụ lục này. Nếu giá trị nào " @@ -477,7 +470,7 @@ msgstr "" "liệu debconf trong hệ thống đích nên vô ích trong tiến trình cấu hình gói " "liên quan." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:317 #, no-c-format msgid "" @@ -485,11 +478,11 @@ msgid "" "not be asked. To set a specific default value for a question, but still have " "the question asked, use <quote>?=</quote> instead of <quote>=</quote> as " "operator. See also <xref linkend=\"preseed-seenflag\"/>." -msgstr "" +msgstr "Bình thường, chèn sẵn một câu hỏi bằng cách này có nghĩa là người dùng sẽ không được nhắc với câu hỏi đó. Để đặt một giá trị mặc định nào đó cho câu hỏi, nhưng vẫn còn nhắc người dùng với cau hỏi đó, dùng toán tử <quote>?=</quote> thaycho <quote>=</quote>. Xem thêm <xref linkend=\"preseed-seenflag\"/>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:324 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "Note that some variables that are frequently set at the boot prompt have a " "shorter alias. If an alias is available, it is used in the examples in this " @@ -497,15 +490,13 @@ msgid "" "variable for example has been aliased as <literal>url</literal>. Another " "example is the <literal>tasks</literal> alias, which translates to " "<literal>tasksel:tasksel/first</literal>." -msgstr "" -"Ghi chú rằng một số biến thường được đặt tại dấu nhắc khởi động cũng có biệt " +msgstr "Ghi chú rằng một số biến thường được đặt tại dấu nhắc khởi động cũng có biệt " "hiệu ngắn hơn. Biệt hiệu sẵn sàng thì được dùng trong những mẫu thí dụ trong " -"phụ lục này, thay cho biến đầy đủ. Đặc biệt, biến <literal>preseed/url</" -"literal> có biệt hiệu là <literal>url</literal>, cũng có khả năng thêm cho " -"phép dùng địa chỉ Mạng ngắn hơn. Và biệt hiệu <literal>tasks</literal> đại " +"phụ lục này, thay cho biến đầy đủ. Thí dụ, biến <literal>preseed/url</" +"literal> có biệt hiệu <literal>url</literal>, và biệt hiệu <literal>tasks</literal> đại " "diện <literal>tasksel:tasksel/first</literal>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:333 #, no-c-format msgid "" @@ -514,14 +505,13 @@ msgid "" "the bootloader configuration for the installed system (if supported by the " "installer for the bootloader). The installer will automatically filter out " "any options (like preconfiguration options) that it recognizes." -msgstr "" -"Hai dấu trừ <quote>--</quote> trong những tùy chọn khởi động thì có nghĩa " +msgstr "Hai dấu trừ <quote>--</quote> trong những tùy chọn khởi động thì có nghĩa " "đặc biệt. Các tham số khởi động xuất hiện sau <quote>--</quote> cuối cùng có " -"thể được sao chép vào cấu hình của bộ tải khởi động cho hệ thống đã cài đặt " -"(nếu hỗ trợ bởi bộ cài đặt cho bộ tải khởi động đó). Bộ cài đặt sẽ tự động " +"thể được sao chép vào cấu hình của bộ nạp khởi động cho hệ thống đã cài đặt " +"(nếu hỗ trợ bởi bộ cài đặt cho bộ nạp khởi động đó). Bộ cài đặt sẽ tự động " "lọc ra bất cứ tùy chọn nào nó nhận ra." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:342 #, no-c-format msgid "" @@ -529,42 +519,39 @@ msgid "" "options and 32 environment options, including any options added by default " "for the installer. If these numbers are exceeded, the kernel will panic " "(crash). (For earlier kernels, these numbers were lower.)" -msgstr "" -"Các hạt nhân Linux hiện thời (2.6.9 và sau) chấp nhận số tối đa là 32 tùy " +msgstr "Các hạt nhân Linux hiện thời (2.6.9 và sau) chấp nhận số tối đa là 32 tùy " "chọn dòng lệnh và 32 biến môi trường, gồm bất cứ tùy chọn nào được thêm theo " "mặc định cho bộ cài đặt. Vược quá số này thì hạt nhân không thể phục hồi " "(sụp đổ). (Đối với hạt nhân sớm hơn thì số tối đa là nhỏ hơn.) " -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:350 #, no-c-format msgid "" "For most installations some of the default options in your bootloader " "configuration file, like <literal>vga=normal</literal>, may be safely " "removed which may allow you to add more options for preseeding." -msgstr "" -"Đối với phần lớn tiến trình cài đặt, một số tùy chọn mặc định riêng nằm " -"trong tập tin cấu hình của bộ tải khởi động, v.d. <literal>vga=normal</" +msgstr "Đối với phần lớn tiến trình cài đặt, một số tùy chọn mặc định riêng nằm " +"trong tập tin cấu hình của bộ nạp khởi động, v.d. <literal>vga=normal</" "literal>, có thể được gỡ bỏ an toàn, mà có thể cho bạn có khả năng thêm tùy " "chọn nữa để chèn sẵn." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:357 #, no-c-format msgid "" "It may not always be possible to specify values with spaces for boot " "parameters, even if you delimit them with quotes." -msgstr "" -"Có lẽ không phải luôn luôn có khả năng xác định giá trị chứa dấu cách cho " +msgstr "Có lẽ không phải luôn luôn có khả năng xác định giá trị chứa dấu cách cho " "tham số khởi động, thậm chí nếu bạn định giới chúng bằng dấu trích dẫn." -#. Tag: title +#.Tag: title #: preseed.xml:366 #, no-c-format msgid "Auto mode" msgstr "Chế độ tự động" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:367 #, no-c-format msgid "" @@ -580,8 +567,7 @@ msgid "" "com</literal>, and they have a reasonably sane DHCP setup, it would result " "in the preseed file being retrieved from <literal>http://autoserver.example." "com/d-i/etch/./preseed.cfg</literal>." -msgstr "" -"Bộ cài đặt Debian có vài tính năng hợp nhất với nhau để cho phép dòng lệnh " +msgstr "Bộ cài đặt Debian có vài tính năng hợp nhất với nhau để cho phép dòng lệnh " "hơi đơn giản ở dấu nhắc khởi động có kết quả là việc cài đặt tự động riêng " "phức tạp tùy ý. Để làm rõ ý, ở đây có một số mẫu thí dụ có thể được dùng ở " "dấu nhắc khởi động: <informalexample><screen>\n" @@ -596,7 +582,7 @@ msgstr "" "literal> có thiết lập DHCP chuẩn, kết quả là tập tin chèn sẵn được lấy từ " "<literal>http://autoserver.mẫu.com/d-i/etch/./preseed.cfg</literal>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:384 #, no-c-format msgid "" @@ -615,8 +601,7 @@ msgid "" "the preseed file sets <literal>preseed/run</literal> to <literal>/scripts/" "late_command.sh</literal> then the file will be fetched from <literal>http://" "autoserver.example.com/d-i/etch/./scripts/late_command.sh</literal>." -msgstr "" -"Phần cuối cùng của địa chỉ đó (<literal>d-i/etch/./preseed.cfg</literal>) " +msgstr "Phần cuối cùng của địa chỉ đó (<literal>d-i/etch/./preseed.cfg</literal>) " "được lấy từ giá trị <literal>auto-install/defaultroot</literal>. Mặc định là " "nó gồm thư mục <literal>etch</literal> để cho các phiên bản sau có khả năng " "xác định tên mã riêng và cho phép mọi người nâng cấp một cách được điều " @@ -633,7 +618,7 @@ msgstr "" "sh</literal> thì tập tin sẽ được lấy từ <literal>http://autoserver.example." "com/d-i/etch/./scripts/late_command.sh</literal>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:404 #, no-c-format msgid "" @@ -646,8 +631,7 @@ msgid "" "auto url=<replaceable>http://192.168.1.2/path/to/mypreseed.file</" "replaceable>\n" "</screen></informalexample> The way this works is that:" -msgstr "" -"Nếu không có hạ tầng cơ sở cục bộ kiểu DHCP hay DNS, hoặc nếu bạn không muốn " +msgstr "Nếu không có hạ tầng cơ sở cục bộ kiểu DHCP hay DNS, hoặc nếu bạn không muốn " "sử dụng đường dẫn mặc định đến <filename>preseed.cfg</filename>, bạn vẫn còn " "có khả năng sử dụng một địa chỉ Mạng dứt khoát; không sử dụng yếu tố " "<literal>/./</literal> thì nó được neo vào đầu của đường dẫn (tức là dấu " @@ -658,32 +642,30 @@ msgstr "" "của_tôi</replaceable>\n" "</screen></informalexample> Nó hoạt động như thế:" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:417 #, no-c-format msgid "if the URL is missing a protocol, http is assumed," msgstr "địa chỉ Mạng thiếu giao thức thì <literal>http</literal> được giả sử," -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:420 #, no-c-format msgid "" "if the hostname section contains no periods, it has the domain derived from " "DHCP appended to it, and" -msgstr "" -"phần tên máy không chứa dấu chấm thì miền bắt nguồn từ DHCP được phụ thêm, và" +msgstr "phần tên máy không chứa dấu chấm thì miền bắt nguồn từ DHCP được phụ thêm, và" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:424 #, no-c-format msgid "" "if there's no <literal>/</literal>'s after the hostname, then the default " "path is added." -msgstr "" -"không có dấu xuyệc <literal>/</literal> nằm sau tên miền thì đường dẫn mặc " +msgstr "không có dấu xuyệc <literal>/</literal> nằm sau tên miền thì đường dẫn mặc " "định được thêm." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:430 #, no-c-format msgid "" @@ -697,8 +679,7 @@ msgid "" "class_B</replaceable>\n" "</screen></informalexample> The classes could for example denote the type of " "system to be installed, or the localization to be used." -msgstr "" -"Thêm vào việc xác định địa chỉ Mạng, bạn cũng có khả năng xác định thiết lập " +msgstr "Thêm vào việc xác định địa chỉ Mạng, bạn cũng có khả năng xác định thiết lập " "không có tắc động trực tiếp ứng xử của &d-i; chính nó, nhưng vẫn còn có thể " "được gửi cho văn lệnh nào được ghi rõ bằng <literal>preseed/run</literal> " "trong tập tin chèn sẵn đã nạp. Hiện thời, mẫu duy nhất của trường hợp này là " @@ -709,7 +690,7 @@ msgstr "" "</screen></informalexample> Những hạng này có thể, chẳng hạn, ngụ ý kiểu hệ " "thống cần cài đặt hay bản địa hoá cần dùng." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:444 #, no-c-format msgid "" @@ -720,15 +701,14 @@ msgid "" "<email>debian-boot@lists.debian.org</email> mailing list so that we can " "avoid namespace conflicts, and perhaps add an alias for the parameter for " "you." -msgstr "" -"Tất nhiên có thể kéo dài khái niệm này, có lẽ bằng cách dùng miền tên " +msgstr "Tất nhiên có thể kéo dài khái niệm này, có lẽ bằng cách dùng miền tên " "<literal>auto-install</literal> nên dùng mẫu như <literal>auto-install/" "style</literal> để dùng trong văn lệnh. Nếu bạn muốn làm việc như thế, hãy " "gửi lá thư cho hộp thư chung khởi động Debian <email>debian-boot@lists." "debian.org</email>, để chúng ta tránh sự xung đột giữa các tên miền, và có " "thể thêm biệt hiệu cho tham số đó để giúp đỡ bạn." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:454 #, no-c-format msgid "" @@ -741,8 +721,7 @@ msgid "" "while <literal>priority</literal> is an alias for <literal>debconf/priority</" "literal> and setting it to <literal>critical</literal> stops any questions " "with a lower priority from being asked." -msgstr "" -"Nhãn khởi động <literal>auto</literal> (tự động) chưa được định nghĩa trên " +msgstr "Nhãn khởi động <literal>auto</literal> (tự động) chưa được định nghĩa trên " "mọi kiến trúc. Vẫn còn đạt được cùng một kết quả bằng cách đơn giản thêm hai " "tham số <literal>auto=true priority=critical</literal> (tự động là đúng, ưu " "tiên là tới hạn) vào dòng lệnh hạt nhân. Tham số <literal>auto</literal> là " @@ -752,7 +731,7 @@ msgstr "" "<literal>debconf/priority</literal>: việc đặt nó thành <literal>critical</" "literal> thì ngăn cản hỏi câu nào có ưu tiên thấp hơn nó." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:467 #, no-c-format msgid "" @@ -760,14 +739,13 @@ msgid "" "install while using DHCP are: <literal>interface=auto netcfg/" "dhcp_timeout=60</literal> which makes the machine choose the first viable " "NIC and be more patient about getting a reply to its DHCP query." -msgstr "" -"Tùy chọn thêm có thể có ích khi cố gắng tự động hoá việc cài đặt chạy với " +msgstr "Tùy chọn thêm có thể có ích khi cố gắng tự động hoá việc cài đặt chạy với " "dịch vụ DHCP là: <literal>interface=auto netcfg/dhcp_timeout=60</literal> " "(giao diện là tự động, thời hạn netcf/dhcp là 60) mà làm cho máy chọn NIC " "thứ nhất sẵn sàng và đợi nhiều thời gian hơn để nhận trả lời cho truy vấn " "DHCP của nó." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:476 #, no-c-format msgid "" @@ -776,167 +754,165 @@ msgid "" "\">website of its developer</ulink>. The examples available there also show " "many other nice effects that can be achieved by creative use of " "preconfiguration." -msgstr "" +msgstr "Có một mẫu thí dụ rất chi tiết về cách sử dụng khuôn khổ này, bao gồm các văn lệnh mẫu, ở <ulink url=\"http://hands.com/d-i/\">địa chi Web của nhà phát triển</ulink>. Các mẫu ở đó cũng minh họa nhiều hiệu ứng đẹp có thể được làm khi dùng chức năng chèn sẵn một cách sáng tạo." -#. Tag: title +#.Tag: title #: preseed.xml:487 #, no-c-format msgid "Aliases useful with preseeding" msgstr "Biệt hiệu có ích khi chèn sẵn" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:488 #, no-c-format msgid "The following aliases can be useful when using (auto mode) preseeding." -msgstr "" -"Những biệt hiệu sau có thể có ích khi sử dụng khả năng chèn sẵn (chế độ tự " -"động)." +msgstr "Những biệt hiệu sau có thể có ích khi sử dụng khả năng chèn sẵn (chế độ tự động)." -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preseed.xml:498 #, no-c-format msgid "auto" msgstr "auto" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preseed.xml:498 #, no-c-format msgid "auto-install/enable" msgstr "auto-install/enable" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preseed.xml:499 #, no-c-format msgid "classes" msgstr "classes" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preseed.xml:499 #, no-c-format msgid "auto-install/classes" msgstr "auto-install/classes" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preseed.xml:500 #, no-c-format msgid "<entry>fb</entry>" msgstr "<entry>fb</entry>" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preseed.xml:500 #, no-c-format msgid "debian-installer/framebuffer" msgstr "debian-installer/framebuffer" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preseed.xml:501 #, no-c-format msgid "locale" msgstr "locale" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preseed.xml:501 #, no-c-format msgid "debian-installer/locale" msgstr "debian-installer/locale" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preseed.xml:502 #, no-c-format msgid "priority" msgstr "priority" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preseed.xml:502 #, no-c-format msgid "debconf/priority" msgstr "debconf/priority" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preseed.xml:503 #, no-c-format msgid "preseed/file" msgstr "preseed/file" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preseed.xml:504 #, no-c-format msgid "<entry>url</entry>" msgstr "<entry>url</entry>" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preseed.xml:504 #, no-c-format msgid "preseed/url" msgstr "preseed/url" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preseed.xml:505 #, no-c-format msgid "interface" msgstr "interface" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preseed.xml:505 #, no-c-format msgid "netcfg/choose_interface" msgstr "netcfg/choose_interface" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preseed.xml:506 #, no-c-format msgid "hostname " msgstr "hostname " -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preseed.xml:506 #, no-c-format msgid "netcfg/get_hostname" msgstr "netcfg/get_hostname" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preseed.xml:507 #, no-c-format msgid "domain" msgstr "domain" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preseed.xml:507 #, no-c-format msgid "netcfg/get_domain" msgstr "netcfg/get_domain" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preseed.xml:508 #, no-c-format msgid "protocol" msgstr "protocol" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preseed.xml:508 #, no-c-format msgid "mirror/protocol" msgstr "mirror/protocol" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preseed.xml:509 #, no-c-format msgid "suite" msgstr "suite" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: preseed.xml:509 #, no-c-format msgid "mirror/suite" msgstr "mirror/suite" -#. Tag: title +#.Tag: title #: preseed.xml:516 #, no-c-format msgid "Using a DHCP server to specify preconfiguration files" msgstr "Dùng máy phục vụ DHCP để xác định tập tin định cấu hình sẵn" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:517 #, no-c-format msgid "" @@ -947,8 +923,7 @@ msgid "" "it as a preconfiguration file. Here is an example of how to set it up in the " "dhcpd.conf for version 3 of the ISC DHCP server (the dhcp3-server Debian " "package)." -msgstr "" -"Cũng có khả năng dùng dịch vụ DHCP để xác định tập tin cấu hình sẵn cần tải " +msgstr "Cũng có khả năng dùng dịch vụ DHCP để xác định tập tin cấu hình sẵn cần tải " "xuống mạng. Giao thức DHCP cho khả năng xác định tên tập tin. Bình thường, " "nó là tập tin cần khởi động qua mạng, nhưng nếu nó có vẻ là địa chỉ Mạng " "(URL), vật chứa cài đặt mà hỗ trợ khả năng chèn sẵn qua mạng sẽ tải tập tin " @@ -957,19 +932,18 @@ msgstr "" "3 của trình phục vụ DHCP ISC (gói Debian « dhcp3-server »)." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: preseed.xml:528 #, no-c-format msgid "" "if substring (option vendor-class-identifier, 0, 3) = \"d-i\" {\n" " filename \"http://host/preseed.cfg\";\n" "}" -msgstr "" -"if substring (option vendor-class-identifier, 0, 3) = \"d-i\" {\n" +msgstr "if substring (option vendor-class-identifier, 0, 3) = \"d-i\" {\n" " filename \"http://máy/preseed.cfg\";\n" "}" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:530 #, no-c-format msgid "" @@ -977,13 +951,12 @@ msgid "" "identify themselves as \"d-i\", so it will not affect regular DHCP clients, " "but only the installer. You can also put the text in a stanza for only one " "particular host to avoid preseeding all installs on your network." -msgstr "" -"Ghi chú rằng mẫu bên trên giới hạn tên tập tin này thành ứng dụng khách DHCP " +msgstr "Ghi chú rằng mẫu bên trên giới hạn tên tập tin này thành ứng dụng khách DHCP " "tự nhận diện là « d-i », vì vậy nó sẽ không có tác động ứng dụng khách DHCP " "chuẩn, chỉ trình cài đặt. Bạn cũng có khả năng định dạng đoạn đó là đoạn " "dòng cho chỉ một máy riêng, để tránh chèn sẵn mọi việc cài đặt trên mạng đó." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:537 #, no-c-format msgid "" @@ -992,57 +965,53 @@ msgid "" "network will automatically get a good mirror selected, but the rest of the " "installation can be performed interactively. Using DHCP preseeding to fully " "automate Debian installs should only be done with care." -msgstr "" -"Một phương pháp tốt để dùng khả năng chèn sẵn DHCP là chèn sẵn chỉ những giá " +msgstr "Một phương pháp tốt để dùng khả năng chèn sẵn DHCP là chèn sẵn chỉ những giá " "trị đặc trưng cho mạng đó, v.d. máy nhân bản Debian cần dùng. Bằng cách này, " "các việc cài đặt trên mạng đó sẽ chọn tự động máy nhân bản hữu ích, còn phần " "còn lại của tiến trình cài đặt có thể được thực hiện tương tác. Bạn nên rất " "cẩn thận khi dùng khả năng chèn sẵn DHCP để tự động hoá hoàn toàn tiến trình " "cài đặt Debian nào." -#. Tag: title +#.Tag: title #: preseed.xml:551 #, no-c-format msgid "Creating a preconfiguration file" msgstr "Tạo tập tin định cấu hình sẵn" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:552 #, no-c-format msgid "" "The preconfiguration file is in the format used by the <command>debconf-set-" "selections</command> command. The general format of a line in a " "preconfiguration file is:" -msgstr "" -"Tập tin cấu hình sẵn có dạng thức được dùng bởi lệnh <command>debconf-set-" +msgstr "Tập tin cấu hình sẵn có dạng thức được dùng bởi lệnh <command>debconf-set-" "selections</command>. Dạng thức chung của dòng nào nằm trong tập tin cấu " "hình sẵn là:" -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: preseed.xml:558 #, no-c-format msgid "<owner> <question name> <question type> <value>" -msgstr "" -"<sở hữu> <tên câu hỏi> <kiểu câu hỏi> <giá trị>" +msgstr "<sở hữu> <tên câu hỏi> <kiểu câu hỏi> <giá trị>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:560 #, no-c-format msgid "" "There are a few rules to keep in mind when writing a preconfiguration file." msgstr "Ghi nhớ vài quy tắc khi tạo tập tin cấu hình sẵn." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:567 #, no-c-format msgid "" "Put only a single space or tab between type and value: any additional " "whitespace will be interpreted as belonging to the value." -msgstr "" -"Chèn chỉ một dấu cách riêng lẻ giữa « kiểu » và « giá trị »: dấu cách thêm " +msgstr "Chèn chỉ một dấu cách riêng lẻ giữa « kiểu » và « giá trị »: dấu cách thêm " "nào sẽ được xử lý là phần của giá trị đó." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:571 #, no-c-format msgid "" @@ -1050,46 +1019,42 @@ msgid "" "(<quote><literal>\\</literal></quote>) as the line continuation character. A " "good place to split a line is after the question name; a bad place is " "between type and value." -msgstr "" -"Mỗi dòng có thể được chia ra nhiều dòng bằng cách phụ thêm xuyệc ngược " +msgstr "Mỗi dòng có thể được chia ra nhiều dòng bằng cách phụ thêm xuyệc ngược " "(<quote><literal>\\</literal></quote>) là ký tự tiếp tục dòng. Nơi thích hợp " "để chia dòng ra là nơi nằm sau « tên câu hỏi »; còn nơi không thích hợp là " "nơi giữa « kiểu câu hỏi » và « giá trị »." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:577 #, no-c-format msgid "" "Most questions need to be preseeded using the values valid in English and " "not the translated values. However, there are some questions (for example in " "<classname>partman</classname>) where the translated values need to be used." -msgstr "" -"Phần lớn câu hỏi cần phải được chèn sẵn bằng giá trị tiếng Anh, không phải " +msgstr "Phần lớn câu hỏi cần phải được chèn sẵn bằng giá trị tiếng Anh, không phải " "giá trị đã dịch. Tuy nhiên, có một số câu hỏi riêng (v.d. trong " "<classname>partman</classname>) trong đó cần phải dùng giá trị đã dịch." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:583 #, no-c-format msgid "" "Some questions take a code as value instead of the English text that is " "shown during installation." -msgstr "" -"Một số câu hỏi riêng chấp nhận mã là giá trị, thay cho đoạn tiếng Anh được " +msgstr "Một số câu hỏi riêng chấp nhận mã là giá trị, thay cho đoạn tiếng Anh được " "hiển thị trong khi cài đặt." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:589 #, no-c-format msgid "" "The easiest way to create a preconfiguration file is to use the example file " "linked in <xref linkend=\"preseed-contents\"/> as basis and work from there." -msgstr "" -"Phương pháp dễ nhất để tạo tập tin cấu hình sẵn là dùng tập tin mẫu được " +msgstr "Phương pháp dễ nhất để tạo tập tin cấu hình sẵn là dùng tập tin mẫu được " "liên kết trong <xref linkend=\"preseed-contents\"/> như là cơ bản, rồi thêm " "từ từ vào nó." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:594 #, no-c-format msgid "" @@ -1097,36 +1062,33 @@ msgid "" "rebooting, use the <command>debconf-get-selections</command> from the " "<classname>debconf-utils</classname> package to dump both the debconf " "database and the installer's cdebconf database to a single file:" -msgstr "" -"Một phương pháp xen kẽ là tự chạy tiến trình cài đặt, rồi, sau khi khởi động " +msgstr "Một phương pháp xen kẽ là tự chạy tiến trình cài đặt, rồi, sau khi khởi động " "lại, dùng chức năng <command>debconf-get-selections</command> của gói các " "tiện ích <classname>debconf-utils</classname> để đổ cả cơ sở dữ liệu debconf " "lẫn cơ sở dữ liệu cdebconf của trình cài đặt đều vào cùng một tập tin:" -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: preseed.xml:601 #, no-c-format msgid "" "$ debconf-get-selections --installer > <replaceable>file</replaceable>\n" "$ debconf-get-selections >> <replaceable>file</replaceable>" -msgstr "" -"$ debconf-get-selections --installer > <replaceable>tập tin</" +msgstr "$ debconf-get-selections --installer > <replaceable>tập tin</" "replaceable>\n" "$ debconf-get-selections >> <replaceable>tập tin</replaceable>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:603 #, no-c-format msgid "" "However, a file generated in this manner will have some items that should " "not be preseeded, and the example file is a better starting place for most " "users." -msgstr "" -"Tuy nhiên, tập tin được tạo ra bằng cách này sẽ chứa một số mục riêng không " +msgstr "Tuy nhiên, tập tin được tạo ra bằng cách này sẽ chứa một số mục riêng không " "nên được chèn sẵn; tập tin mẫu cũng là nơi bắt đầu thích hợp hơn với trường " "hợp của phần lớn người dùng." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:611 #, no-c-format msgid "" @@ -1135,26 +1097,24 @@ msgid "" "var/log/installer/cdebconf</filename>. However, because the database may " "contain sensitive information, by default the files are only readable by " "root." -msgstr "" -"Phương pháp này nhờ trường hợp rằng, tại kết thúc của tiến trình cài đặt, cơ " +msgstr "Phương pháp này nhờ trường hợp rằng, tại kết thúc của tiến trình cài đặt, cơ " "sở dữ liệu cdebconf của trình cài đặt được lưu vào hệ thống mới cài đặt " "trong thư mục <filename>/var/log/installer/cdebconf</filename>. Tuy nhiên, " "vì cơ sở dữ liệu đó có thể chứa thông tin nhạy cảm, theo mặc định các tập " "tin đó chỉ cho phép người chủ đọc thôi." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:619 #, no-c-format msgid "" "The directory <filename>/var/log/installer</filename> and all files in it " "will be deleted from your system if you purge the package " "<classname>installation-report</classname>." -msgstr "" -"Thư mục <filename>/var/log/installer</filename>, cũng là mọi tập tin nằm " +msgstr "Thư mục <filename>/var/log/installer</filename>, cũng là mọi tập tin nằm " "trong nó sẽ bị xoá bỏ ra hệ thống của bạn nếu bạn tẩy gói thông báo cài đặt " "<classname>installation-report</classname>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:627 #, no-c-format msgid "" @@ -1163,33 +1123,31 @@ msgid "" "installation is in progress. View <filename>templates.dat</filename> for the " "raw templates and <filename>questions.dat</filename> for the current values " "and for the values assigned to variables." -msgstr "" -"Để kiểm tra giá trị có thể cho câu hỏi, bạn có khả năng sử dụng trình hiệu " +msgstr "Để kiểm tra giá trị có thể cho câu hỏi, bạn có khả năng sử dụng trình hiệu " "chỉnh văn bản <command>nano</command> để xem lại các tập tin nằm trong thư " "mục <filename>/var/lib/cdebconf</filename> trong khi cài đặt. Xem tập tin " "<filename>templates.dat</filename> để tìm biểu mẫu thô, còn tập tin " "<filename>questions.dat</filename> để tìm những giá trị hiện thời và các giá " "trị được gán cho biến." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:635 #, no-c-format msgid "" "To check if the format of your preconfiguration file is valid before " "performing an install, you can use the command <command>debconf-set-" "selections -c <replaceable>preseed.cfg</replaceable></command>." -msgstr "" -"Trước khi cài đặt, để kiểm tra nếu tập tin cấu hình sẵn có dạng thức hợp lệ " +msgstr "Trước khi cài đặt, để kiểm tra nếu tập tin cấu hình sẵn có dạng thức hợp lệ " "chưa, bạn có thể chạy lệnh <command>debconf-set-selections -c " "<replaceable>preseed.cfg</replaceable></command>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: preseed.xml:646 #, no-c-format msgid "Contents of the preconfiguration file" msgstr "Nội dung của tập tin định cấu hình sẵn" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:652 #, no-c-format msgid "" @@ -1198,55 +1156,51 @@ msgid "" "examples (like keyboard selection and bootloader installation) may not be " "relevant and will need to be replaced by debconf settings appropriate for " "your architecture." -msgstr "" -"Ghi chú rằng mẫu này dựa vào tiến trình cài đặt vào kiến trúc kiểu x86 " +msgstr "Ghi chú rằng mẫu này dựa vào tiến trình cài đặt vào kiến trúc kiểu x86 " "Intel. Nếu bạn đang cài đặt vào kiến trúc khác, một số phần mẫu (v.d. phần " -"chọn bố trí bàn phím và phần cài đặt bộ tải khởi động) có lẽ không phải là " +"chọn bố trí bàn phím và phần cài đặt bộ nạp khởi động) có lẽ không phải là " "thích hợp, cũng sẽ cần phải được thay thế bằng thiết lập debconf thích hợp " "với kiến trúc đó." -#. Tag: title +#.Tag: title #: preseed.xml:663 #, no-c-format msgid "Localization" msgstr "Địa phương hoá" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:664 #, no-c-format msgid "" "Setting localization values will only work if you are using initrd " "preseeding. With all other methods the preconfiguration file will only be " "loaded after these questions have been asked." -msgstr "" -"Việc đặt giá trị địa phương hoá sẽ hoạt động được chỉ nếu bạn dùng khả năng " +msgstr "Việc đặt giá trị địa phương hoá sẽ hoạt động được chỉ nếu bạn dùng khả năng " "chèn sẵn kiểu initrd. Đối với các phương pháp khác, tập tin cấu hình sẵn sẽ " "được tải chỉ sau khi hỏi các câu này." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:670 #, no-c-format msgid "" "The locale can be used to specify both language and country. To specify the " "locale as a boot parameter, use <userinput>locale=<replaceable>en_US</" "replaceable></userinput>." -msgstr "" -"Miền địa phương (locale) có thể được dùng để xác định cả ngôn ngữ lẫn quốc " +msgstr "Miền địa phương (locale) có thể được dùng để xác định cả ngôn ngữ lẫn quốc " "gia. Để xác định miền địa phương như là tham số khởi động, hãy dùng đoạn " "<userinput>locale=<replaceable>vi</replaceable></userinput> (hoặc thay thế " "mã ngôn ngữ/quốc gia khác dạng « nn » hay « nn_QQ »)." -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: preseed.xml:676 #, no-c-format msgid "" "# Locale sets language and country.\n" "d-i debian-installer/locale string en_US" -msgstr "" -"# Miền địa phương đặt ngôn ngữ và quốc gia.\n" +msgstr "# Miền địa phương đặt ngôn ngữ và quốc gia.\n" "d-i debian-installer/locale string vi" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:678 #, no-c-format msgid "" @@ -1254,13 +1208,12 @@ msgid "" "keymap. In most cases the correct keyboard architecture is selected by " "default, so there's normally no need to preseed it. The keymap must be valid " "for the selected keyboard architecture." -msgstr "" -"Tiến trình cấu hình bàn phím là bao gồm việc chọn kiến trúc bàn phím (phần " +msgstr "Tiến trình cấu hình bàn phím là bao gồm việc chọn kiến trúc bàn phím (phần " "cứng) và bố trí bàn phím (phần mềm). Trong phần lớn trường hợp, kiến trúc " "bàn phím đúng được chọn theo mặc định, vì vậy bình thường không cần chèn " "trước nó. Bố trí bàn phím phải là hợp lệ cho kiến trúc bàn phím đã chọn." -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: preseed.xml:685 #, no-c-format msgid "" @@ -1269,44 +1222,41 @@ msgid "" "d-i console-keymaps-at/keymap select us\n" "# Example for a different keyboard architecture\n" "#d-i console-keymaps-usb/keymap select mac-usb-us" -msgstr "" -"# Chọn bàn phím.\n" +msgstr "# Chọn bàn phím.\n" "#d-i console-tools/archs select at\n" "d-i console-keymaps-at/keymap select us\n" "# Thí dụ cho kiến trúc bàn phím khác\n" "#d-i console-keymaps-usb/keymap select mac-usb-us" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:687 #, no-c-format msgid "" "To skip keyboard configuration, preseed <classname>console-tools/archs</" "classname> with <userinput>skip-config</userinput>. This will result in the " "kernel keymap remaining active." -msgstr "" -"Để bỏ qua bước cấu hình bàn phím, hãy chèn sẵn <classname>console-tools/" +msgstr "Để bỏ qua bước cấu hình bàn phím, hãy chèn sẵn <classname>console-tools/" "archs</classname> bằng <userinput>skip-config</userinput> (bỏ qua cấu hình). " "Kết quả là bố trí bàn phím của hạt nhân còn lại hoạt động." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:696 #, no-c-format msgid "" "The changes in the input layer for 2.6 kernels have made the keyboard " "architecture virtually obsolete. For 2.6 kernels normally a <quote>PC</" "quote> (<userinput>at</userinput>) keymap should be selected." -msgstr "" -"Các thay đổi trong lớp nhập cho hạt nhân phiên bản 2.6 đã làm cho kiến trúc " +msgstr "Các thay đổi trong lớp nhập cho hạt nhân phiên bản 2.6 đã làm cho kiến trúc " "bàn phím hầu như quá cũ. Đối với hạt nhân 2.6, bình thường nên chọn bố trí " "bàn phím kiểu <quote>PC</quote> (<userinput>at</userinput>)." -#. Tag: title +#.Tag: title #: preseed.xml:706 #, no-c-format msgid "Network configuration" msgstr "Cấu hình mạng" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:707 #, no-c-format msgid "" @@ -1315,25 +1265,23 @@ msgid "" "booting from CD or USB stick. If you are loading preconfiguration files from " "the network, you can pass network config parameters by using kernel boot " "parameters." -msgstr "" -"Tất nhiên, việc chèn sẵn bước cấu hình mạng sẽ không hoạt động được nếu bạn " +msgstr "Tất nhiên, việc chèn sẵn bước cấu hình mạng sẽ không hoạt động được nếu bạn " "tải tập tin cấu hình sẵn qua mạng. Nhưng nó rất có ích khi bạn khởi động từ " "đĩa CD hay thanh USB. Nếu bạn tải tập tin cấu hình sẵn qua mạng, bạn có khả " "năng gởi tham số cấu hình mạng bằng cách sử dụng tham số khởi động hạt nhân." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:715 #, no-c-format msgid "" "If you need to pick a particular interface when netbooting before loading a " "preconfiguration file from the network, use a boot parameter such as " "<userinput>interface=<replaceable>eth1</replaceable></userinput>." -msgstr "" -"Nếu bạn cần phải chọn một giao diện riêng khi khởi động qua mạng, trước khi " +msgstr "Nếu bạn cần phải chọn một giao diện riêng khi khởi động qua mạng, trước khi " "tải tập tin cấu hình sẵn qua mạng, hãy nhập tham số khởi động như " "<userinput>interface=<replaceable>eth1</replaceable></userinput>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:721 #, no-c-format msgid "" @@ -1344,25 +1292,23 @@ msgid "" "configuration to run again after the preconfiguration file has been loaded " "by creating a <quote>preseed/run</quote> script containing the following " "lines:" -msgstr "" -"Mặc dù thường không thể chèn sẵn cấu hình mạng khi dùng khả năng chèn trước " +msgstr "Mặc dù thường không thể chèn sẵn cấu hình mạng khi dùng khả năng chèn trước " "qua mạng (dùng địa chỉ Mạng <quote>preseed/url</quote>), bạn vẫn còn có khả " "năng sử dụng dãy lệnh theo đây để chỉnh sửa sự hạn chế này, thí vụ nếu bạn " "muốn đặt địa chỉ tĩnh cho giao diện mạng. Dãy lệnh này ép buộc cấu hình mạng " "chạy lại sau khi tải tập tin chèn sẵn, bằng cách tạo tập lệnh <quote>preseed/" "run</quote> chứa những dòng này:" -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: preseed.xml:731 #, no-c-format msgid "" "killall.sh dhclient\n" "netcfg" -msgstr "" -"killall.sh dhclient\n" +msgstr "killall.sh dhclient\n" "netcfg" -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: preseed.xml:735 #, no-c-format msgid "" @@ -1404,8 +1350,7 @@ msgid "" "d-i netcfg/wireless_wep string\n" "# The wacky dhcp hostname that some ISPs use as a password of sorts.\n" "#d-i netcfg/dhcp_hostname string radish" -msgstr "" -"# netcfg sẽ chọn giao diện có liên kết nếu có thể,\n" +msgstr "# netcfg sẽ chọn giao diện có liên kết nếu có thể,\n" "# thì nó bỏ qua hiển thị danh sách nếu có nhiều giao diện.\n" "d-i netcfg/choose_interface select auto\n" "\n" @@ -1446,13 +1391,13 @@ msgstr "" "# như là kiểu mật khẩu.\n" "#d-i netcfg/dhcp_hostname string radish" -#. Tag: title +#.Tag: title #: preseed.xml:740 #, no-c-format msgid "Mirror settings" msgstr "Thiết lập máy nhân bản" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:741 #, no-c-format msgid "" @@ -1460,23 +1405,21 @@ msgid "" "download additional components of the installer, to install the base system, " "and to set up the <filename>/etc/apt/sources.list</filename> for the " "installed system." -msgstr "" -"Phụ thuộc vào phương pháp cài đặt bạn dùng, máy nhân bản có thể được dùng để " +msgstr "Phụ thuộc vào phương pháp cài đặt bạn dùng, máy nhân bản có thể được dùng để " "tải về thành phần cài đặt thêm, để cài đặt hệ thống cơ bản, và để thiết lập " "danh sách các nguồn <filename>/etc/apt/sources.list</filename> cho hệ thống " "đã cài đặt." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:748 #, no-c-format msgid "" "The parameter <classname>mirror/suite</classname> determines the suite for " "the installed system." -msgstr "" -"Tham số <classname>mirror/suite</classname> xác định bộ phần mềm đối với hệ " +msgstr "Tham số <classname>mirror/suite</classname> xác định bộ phần mềm đối với hệ " "thống đã cài đặt." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:753 #, no-c-format msgid "" @@ -1486,17 +1429,16 @@ msgid "" "suite that was used to build the initrd for the installation method used for " "the installation. By default the value for <classname>mirror/udeb/suite</" "classname> is the same as <classname>mirror/suite</classname>." -msgstr "" -"Tham số <classname>mirror/udeb/suite</classname> xác định bộ phần mềm đối " +msgstr "Tham số <classname>mirror/udeb/suite</classname> xác định bộ phần mềm đối " "với thành phần thêm cho trình đã cài đặt. Việc đặt tham số này có ích chỉ " "nếu thành phần thật sự được tải về qua mạng, cũng nên khớp với bộ phần mềm " "đã được dùng để xây dựng initrd cho phương pháp cài đặt được dùng. Theo mặc " "định, giá trị cho <classname>mirror/udeb/suite</classname> và " "<classname>mirror/suite</classname> là trùng." -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: preseed.xml:765 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "# If you select ftp, the mirror/country string does not need to be set.\n" "#d-i mirror/protocol string ftp\n" @@ -1509,26 +1451,27 @@ msgid "" "#d-i mirror/suite string testing\n" "# Suite to use for loading installer components (optional).\n" "#d-i mirror/udeb/suite string testing" -msgstr "" -"d-i mirror/country string enter information manually\n" -"d-i mirror/http/hostname string http.us.debian.org\n" +msgstr "# Chọn FTP thì không cần đặt chuỗi mirror/country.\n" +"#d-i mirror/protocol string ftp\n" +"d-i mirror/country string manual\n" +"d-i mirror/http/hostname string &archive-mirror;\n" "d-i mirror/http/directory string /debian\n" "d-i mirror/http/proxy string\n" "\n" "# Bộ phần mềm cần cài đặt.\n" "#d-i mirror/suite string testing\n" -"# Bộ phần mềm cần dùng để tải các thành phần cài đặt (tùy chọn).\n" +"# Bộ phần mềm cần dùng để nạp các thành phần cài đặt (tùy chọn).\n" "#d-i mirror/udeb/suite string testing" -#. Tag: title +#.Tag: title #: preseed.xml:770 #, no-c-format msgid "Clock and time zone setup" msgstr "Thiết lập đồng hồ và múi giờ" -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: preseed.xml:772 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "# Controls whether or not the hardware clock is set to UTC.\n" "d-i clock-setup/utc boolean true\n" @@ -1541,22 +1484,28 @@ msgid "" "d-i clock-setup/ntp boolean true\n" "# NTP server to use. The default is almost always fine here.\n" "#d-i clock-setup/ntp-server ntp.example.com" -msgstr "" -"# Điều khiển nếu đồng hồ phần cứng được đặt thành UTC không.\n" +msgstr "# Điều khiển nếu đồng hồ phần cứng được đặt thành UTC không.\n" "d-i clock-setup/utc boolean true\n" "\n" "# Bạn có thể đặt điều này thành bất cứ giá trị nào hợp lệ cho $TZ (múi " "giờ),\n" "# xem nội dung của « /usr/share/zoneinfo/ » để tìm giá trị hợp lệ.\n" -"d-i time/zone string US/Eastern" +"d-i time/zone string Asia/Saigon\n" +"\n" +"# Điều khiển có nên dùng giao thức thời gian NTP\n" +"# để đặt đồng hồ trong khi cài đặt hay không.\n" +"d-i clock-setup/ntp boolean true\n" +"# Máy phục vụ NTP cần dùng. Giá trị mặc định gần lúc nào cũng đúng.\n" +"#d-i clock-setup/ntp-server ntp.example.com" +"" -#. Tag: title +#.Tag: title #: preseed.xml:777 #, no-c-format msgid "Partitioning" msgstr "Phân vùng" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:778 #, no-c-format msgid "" @@ -1566,29 +1515,27 @@ msgid "" "of the disk can be determined by using a predefined recipe, a custom recipe " "from a recipe file or a recipe included in the preconfiguration file. It is " "currently not possible to partition multiple disks using preseeding." -msgstr "" -"Khả năng dùng tiến trình chèn sẵn để phân vùng đĩa cứng rất bị hạn chế thành " +msgstr "Khả năng dùng tiến trình chèn sẵn để phân vùng đĩa cứng rất bị hạn chế thành " "khả năng được hỗ trợ bởi <classname>partman-auto</classname>. Bạn có thể " "chọn phân vùng hoặc sức chứa còn rảnh trên đĩa, hoặc toàn bộ đĩa. Bố trí của " "đĩa có thể được xác định bằng cách sử dụng công thức xác định sẵn, công thức " "riêng từ tập tin công thức, hay công thức được gồm trong tập tin định cấu " "hình sẵn. HIện thời không thể phân vùng nhiều đĩa bằng chèn sẵn." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:789 #, no-c-format msgid "" "The identification of disks is dependent on the order in which their drivers " "are loaded. If there are multiple disks in the system, make very sure the " "correct one will be selected before using preseeding." -msgstr "" -"Việc nhận diện đĩa phụ thuộc vào thứ tự tải trình điều khiển chúng. Nếu có " +msgstr "Việc nhận diện đĩa phụ thuộc vào thứ tự tải trình điều khiển chúng. Nếu có " "nhiều đĩa trong hệ thống, hãy chắc là đĩa đúng sẽ được chọn, trước khi dùng " "khả năng chèn sẵn." -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: preseed.xml:797 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "# If the system has free space you can choose to only partition that space.\n" "# Note: this must be preseeded with a localized (translated) value.\n" @@ -1656,23 +1603,25 @@ msgid "" "d-i partman/choose_partition \\\n" " select Finish partitioning and write changes to disk\n" "d-i partman/confirm boolean true" -msgstr "" -"# Nếu hệ thống có sức chứa còn rảnh, bạn có khả năng chọn\n" +msgstr "# Nếu hệ thống có sức chứa còn rảnh, bạn có khả năng chọn\n" "# phân vùng chỉ sức chứa đó.\n" "# Ghi chú : dòng đầy phải được chèn sẵn với giá trị đã dịch.\n" "#d-i partman-auto/init_automatically_partition \\\n" "# select Hướng dẫn — dùng chỗ rỗng liên tục lớn nhất\n" "\n" "# Hoặc bạn có khả năng xác định một đĩa cần phân vùng.\n" -"# Tên thiết bị có thể được nhập theo dạng hoặc devfs hoặc\n" -"# khác devfs truyền thống. Chẳng hạn, để sử dụng đĩa thứ nhất:\n" -"d-i partman-auto/disk string /dev/discs/disc0/disc\n" +"# Tên thiết bị có thể được nhập theo dạng khác devfs truyền thống.\n" +"# Chẳng hạn, để sử dụng đĩa SCSI/SATA thứ nhất:\n" +"d-i partman-auto/disk string /dev/sda\n" +"# Ghi chú : nếu bạn muốn dùng đĩa nào sẵn sàng,\n" +"# bất chấp tên thiết bị, thì ghi chú đè dòng trên.\n" +"# (Chỉ có tác động nếu hệ thống chỉ có một đĩa.)" "# Hơn nữa, bạn sẽ cần phải xác định phương pháp cần dùng.\n" "# Những phương pháp co sẵn hiện thời là:\n" "# \"regular\", \"lvm\" and \"crypto\"\n" "d-i partman-auto/method string lvm\n" "\n" -"# Nếu một của những đĩa sẽ được phân vùng tự động có chứa\n" +"# Nếu một của những đĩa sẽ được tự động phân vùng có chứa\n" "# một cấu hình LVM cũ, người dùng sẽ bình thường nhận cảnh báo.\n" "# Cảnh báo này có thể được chèn sẵn ra:\n" "d-i partman-auto/purge_lvm_from_device boolean true\n" @@ -1695,10 +1644,10 @@ msgstr "" "# devel/partman-auto-recipe.txt.\n" "# Nếu bạn có khả năng chèn công thức đó vào môi trường\n" "# của bộ cài đặt Debian, bạn đơn giản có thể chỉ tới nó.\n" -"#d-i partman-auto/expert_recipe_file string /hd-media/recipe\n" +"#d-i partman-auto/tập_tin_công_thức_cấp_cao string /đĩa_cứng/công_thức\n" "\n" "# Không thì bạn có khả năng chèn toàn bộ công thức vào tập tin chèn sẵn,\n" -"# dạng cùng một dòng (hợp lệ). Mẫu này tạo một phân vùng /boot\n" +"# dưới dạng cùng một dòng (hợp lệ). Mẫu này tạo một phân vùng /boot\n" "# (khởi động) nhỏ, thích hợp với chỗ trao đổi, và sử dụng sức chứa\n" "# còn lại cho phân vùng gốc:\n" "#d-i partman-auto/expert_recipe string \\\n" @@ -1718,19 +1667,20 @@ msgstr "" "# method{ swap } format{ } \\\n" "# .\n" "\n" -"# Điều này làm cho partman tự động phân vùng, không cần xác nhận.\n" +"# Điều này làm cho partman tự động phân vùng, không cần xác nhận,\n" +"# miễn là bạn đã hướng dẫn nó, dùng một của những phương pháp trên.\n" "d-i partman/confirm_write_new_label boolean true\n" "d-i partman/choose_partition \\\n" " select Phân vùng xong và ghi các thay đổi vào đĩa\n" "d-i partman/confirm boolean true" -#. Tag: title +#.Tag: title #: preseed.xml:802 #, no-c-format msgid "Partitioning using RAID" msgstr "Phân vùng bằng RAID" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:803 #, no-c-format msgid "" @@ -1739,14 +1689,13 @@ msgid "" "specifying spare devices. If you are using RAID 1, you can preseed grub to " "install to all devices used in the array; see <xref linkend=\"preseed-" "bootloader\"/>." -msgstr "" -"Bạn cũng có thể sử dụng khả năng chèn sẵn để thiết lập phân vùng trên mảng " +msgstr "Bạn cũng có thể sử dụng khả năng chèn sẵn để thiết lập phân vùng trên mảng " "RAID phần mềm. Có hỗ trợ RAID lớp 0, 1 và 5, thì tạo mảng bị suy biến và xác " "định thiết bị thêm. Nếu bạn sử dụng RAID 1, bạn có khả năng chèn sẵn bộ tải " "khởi động grub để cài đặt vào mọi thiết bị được dùng trong mảng đó ; xem " "<xref linkend=\"preseed-bootloader\"/>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:813 #, no-c-format msgid "" @@ -1755,26 +1704,24 @@ msgid "" "responsibility to get the various recipes right (so they make sense and " "don't conflict) lies with the user. Check <filename>/var/log/syslog</" "filename> if you run into problems." -msgstr "" -"Kiểu việc phân vùng tự động này dễ dàng chạy sai. Cũng là một thành phần rất " +msgstr "Kiểu việc phân vùng tự động này dễ dàng chạy sai. Cũng là một thành phần rất " "mới vẫn còn có thể chứa lỗi, hoặc còn thiếu khả năng quản lý lỗi. Người dùng " "chịu trách nhiệm về việc điều chỉnh công thức khác nhau là hợp lý và không " "xung đột. Hãy kiểm tra bản ghi hệ thống <filename>/var/log/syslog</filename> " "nếu bạn gặp lỗi." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:821 #, no-c-format msgid "" "Note that only RAID 0 and RAID 1 have been tested by the developers of the " "component. RAID 5 is untested. Advanced RAID setup with degraded arrays or " "spare devices has only been tested lightly." -msgstr "" -"Ghi chú rằng chỉ RAID 0 và RAID 1 đã được thử ra bởi những nhà phát triển " +msgstr "Ghi chú rằng chỉ RAID 0 và RAID 1 đã được thử ra bởi những nhà phát triển " "thành phần đó. RAID 5 chưa được thử ra. Thiết lập RAID cấp cao có mảng bị " "suy biến hoặc thiết bị thêm đã được thử ra chỉ một ít." -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: preseed.xml:829 #, no-c-format msgid "" @@ -1824,8 +1771,7 @@ msgid "" "d-i partman/choose_partition \\\n" " select Finish partitioning and write changes to disk\n" "d-i partman/confirm boolean true" -msgstr "" -"# GHI CHÚ : tùy chọn này có chất lượng của phiên bản B:\n" +msgstr "# GHI CHÚ : tùy chọn này có chất lượng của phiên bản B:\n" "# bạn nên sử dụng cẩn thận.\n" "\n" "# Phương pháp nên được đặt thành « raid ».\n" @@ -1875,26 +1821,25 @@ msgstr "" " select Phân vùng xong và ghi các thay đổi vào đĩa\n" "d-i partman/confirm boolean true" -#. Tag: title +#.Tag: title #: preseed.xml:834 #, no-c-format msgid "Base system installation" msgstr "Cài đặt hệ thống cơ bản" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:835 #, no-c-format msgid "" "There is actually not very much that can be preseeded for this stage of the " "installation. The only questions asked concern the installation of the " "kernel." -msgstr "" -"Thật sự không thể chèn sẵn nhiều vào giai đoạn cài đặt này. Chỉ hỏi câu về " +msgstr "Thật sự không thể chèn sẵn nhiều vào giai đoạn cài đặt này. Chỉ hỏi câu về " "cách cài đặt hạt nhân." -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: preseed.xml:842 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "# Select the initramfs generator used to generate the initrd for 2.6 " "kernels.\n" @@ -1904,29 +1849,31 @@ msgid "" "no\n" "# kernel is to be installed.\n" "#d-i base-installer/kernel/image linux-image-2.6-486" -msgstr "" -"# Chọn bộ tạo ra « initramfs » được dùng để tạo ra initrd cho hạt nhân 2.6.\n" -"#d-i base-installer/kernel/linux/initramfs-generators string yaird" +msgstr "# Chọn bộ tạo ra « initramfs » được dùng để tạo ra initrd cho hạt nhân 2.6.\n" +"#d-i base-installer/kernel/linux/initramfs-generators string yaird\n" +"\n" +"# (Siêu) gói ảnh hạt nhân; có thể dùng giá trị « none »\n" +"# nếu không cần cài đặt hạt nhân.\n" +"#d-i base-installer/kernel/image linux-image-2.6-486" -#. Tag: title +#.Tag: title #: preseed.xml:847 #, no-c-format msgid "Account setup" msgstr "Thiết lập tài khoản" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:848 #, no-c-format msgid "" "The password for the root account and name and password for a first regular " "user's account can be preseeded. For the passwords you can use either clear " "text values or MD5 <emphasis>hashes</emphasis>." -msgstr "" -"Có khả năng chèn sẵn mật khẩu cho tài khoản người chủ, cũng tên và mật khẩu " +msgstr "Có khả năng chèn sẵn mật khẩu cho tài khoản người chủ, cũng tên và mật khẩu " "cho tài khoản của người dùng chuẩn thứ nhất. Đối với mật khẩu, bạn có thể " "dùng giá trị nhập thô (không mật mã) hay <emphasis>băm</emphasis> kiểu MD5." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:855 #, no-c-format msgid "" @@ -1935,16 +1882,15 @@ msgid "" "passwords. Using MD5 hashes is considered slightly better in terms of " "security but it might also give a false sense of security as access to a MD5 " "hash allows for brute force attacks." -msgstr "" -"Ghi chú rằng tiến trình chèn sẵn mật khẩu không phải là bảo mật hoàn toàn, " +msgstr "Ghi chú rằng tiến trình chèn sẵn mật khẩu không phải là bảo mật hoàn toàn, " "vì mọi người có quyền truy cập tập tin cấu hình sẵn thì biết các mật khẩu " "nằm trong nó. Việc dùng băm MD5 được xem là tốt hơn một ít theo các điều " "khoản của bảo mật, nhưng nó cũng có thể cung cấp ý thức bảo mật giả, vì cách " "truy cập băm MD5 cho phép người khác tấn công bằng sức mạnh vũ phu." -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: preseed.xml:865 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "# Skip creation of a root account (normal user account will be able to\n" "# use sudo).\n" @@ -1972,9 +1918,8 @@ msgid "" "# The user account will be added to some standard initial groups. To\n" "# override that, use this.\n" "#d-i passwd/user-default-groups string audio cdrom video" -msgstr "" -"# Bỏ qua bước tạo tài khoản người chủ (tài khoản kiểu người dùng chuẩn\n" -"# sẽ có khả năng dùng sudo).\n" +msgstr "# Bỏ qua bước tạo tài khoản người chủ (tài khoản kiểu người dùng chuẩn\n" +"# sẽ có khả năng dùng lệnh sudo).\n" "#d-i passwd/root-login boolean false\n" "# Hoặc để bỏ qua bước tạo tài khoản kiểu người dùng chuẩn:\n" "#d-i passwd/make-user boolean false\n" @@ -1982,8 +1927,8 @@ msgstr "" "# Mật khẩu người chủ, hoặc bằng nhập thô :\n" "#d-i passwd/root-password password r00tme\n" "#d-i passwd/root-password-again password r00tme\n" -"# hoặc được mật mã bằng băm MD5:\n" -"#d-i passwd/root-password-crypted password [băm MD5]\n" +"# hoặc được mật mã bằng mẫu MD5:\n" +"#d-i passwd/root-password-crypted password [mẫu MD5]\n" "\n" "# Để tạo tài khoản kiểu người dùng chuẩn.\n" "#d-i passwd/user-fullname string Debian User\n" @@ -1991,10 +1936,16 @@ msgstr "" "# Mật khẩu của người dùng chuẩn, hoặc bằng nhập thô :\n" "#d-i passwd/user-password password insecure\n" "#d-i passwd/user-password-again password insecure\n" -"# hoặc được mật mã bằng băm MD5:\n" -"#d-i passwd/user-password-crypted password [băm MD5]" +"# hoặc được mật mã bằng mẫu MD5:\n" +"#d-i passwd/user-password-crypted password [mẫu MD5]\n" +"# Tạo người dùng thứ nhất dùng UID đã ghi rõ thay cho giá trị mặc định.\n" +"#d-i passwd/user-uid string 1010\n" +"\n" +"# Tài khoản người dùng sẽ được thêm vào một số nhóm đầu tiên chuẩn.\n" +"# Để ghi đè thiết lập này, dùng chuỗi này:\n" +"#d-i passwd/user-default-groups string audio cdrom video" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:867 #, no-c-format msgid "" @@ -2005,8 +1956,7 @@ msgid "" "account, provided of course that an alternative method is setup to allow " "administrative activities or root login (for instance by using SSH key " "authentication or <command>sudo</command>)." -msgstr "" -"Biến <classname>passwd/root-password-crypted</classname> và " +msgstr "Biến <classname>passwd/root-password-crypted</classname> và " "<classname>passwd/user-password-crypted</classname> cũng có thể được chèn " "trước bằng <quote>!</quote> là giá trị. Trong trường hợp đó, tài khoản tương " "ứng bị tắt. Trường hợp này có thể là tiện với tài khoản người chủ, miễn là " @@ -2014,7 +1964,7 @@ msgstr "" "nhập người chủ (thí dụ bằng cách dùng khả năng xác thức khoá SSH hay " "<command>sudo</command>)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:877 #, no-c-format msgid "" @@ -2022,19 +1972,19 @@ msgid "" msgstr "Băm MD5 cho mật khẩu có thể được tạo ra bằng lệnh theo đây." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: preseed.xml:881 #, no-c-format msgid "$ echo \"r00tme\" | mkpasswd -s -H MD5" msgstr "$ echo \"r00tme\" | mkpasswd -s -H MD5" -#. Tag: title +#.Tag: title #: preseed.xml:887 #, no-c-format msgid "Apt setup" msgstr "Thiết lập apt" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:888 #, no-c-format msgid "" @@ -2042,15 +1992,14 @@ msgid "" "configuration options is fully automated based on your installation method " "and answers to earlier questions. You can optionally add other (local) " "repositories." -msgstr "" -"Tiến trình thiết lập danh sách các nguồn của apt <filename>/etc/apt/sources." +msgstr "Tiến trình thiết lập danh sách các nguồn của apt <filename>/etc/apt/sources." "list</filename> và các tùy chọn cấu hình cơ bản được tự động hoá hoàn toàn, " "dựa vào phương pháp cài đặt và trả lời câu hỏi trước. Tùy chọn bạn có khả " "năng thêm kho phần mềm (cục bộ) khác." -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: preseed.xml:896 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "# You can choose to install non-free and contrib software.\n" "#d-i apt-setup/non-free boolean true\n" @@ -2078,122 +2027,129 @@ msgid "" "# using a known gpg key. This setting can be used to disable that\n" "# authentication. Warning: Insecure, not recommended.\n" "#d-i debian-installer/allow_unauthenticated string true" -msgstr "" -"# Bạn có khả năng chọn cài đặt phần mềm kiểu khác tự do\n" +msgstr "# Bạn có tùy chọn cài đặt phần mềm kiểu không tự do\n" "# và đã đóng góp.\n" "#d-i apt-setup/non-free boolean true\n" "#d-i apt-setup/contrib boolean true\n" -"# Hủy ghi chú dòng này để tránh thêm các nguồn bảo mật,\n" -"# hoặc thêm một tên máy để sử dụng máy phục vụ\n" -"# khác với « security.debian.org ».\n" -"#d-i apt-setup/security_host chuỗi\n" +"# Ghi chú ra dòng này nếu bạn không muốn dùng máy nhân bản mạng.\n" +"#d-i apt-setup/use_mirror boolean false\n" +"# Chọn những dịch vụ cập nhật nào cần dùng;\n" +"# xác định những máy nhân bản cần dùng.\n" +"# Các giá trị dưới là mặc định bình thường.\n" +"#d-i apt-setup/services-select multi-select security, volatile\n" +"#d-i apt-setup/security_host string security.debian.org\n" +"#d-i apt-setup/volatile_host string volatile.debian.org\n" "\n" "# Các kho thêm, local[0-9] có sẵn\n" -"#d-i apt-setup/local0/repository chuỗi \\\n" +"#d-i apt-setup/local0/repository string \\\n" "# http://local.server/debian stable main\n" -"#d-i apt-setup/local0/comment chuỗi máy_phục_vụ_cục_bộ\n" +"#d-i apt-setup/local0/comment string máy_phục_vụ_cục_bộ\n" "# Bật các dòng kiểu deb-src\n" "#d-i apt-setup/local0/source boolean true\n" -"# Địa chỉ Mạng tới khoá công của kho cục bộ ;\n" +"# Địa chỉ URL tới khoá công của kho cục bộ ;\n" "# bạn cần phải cung cấp một khoá: không thì apt sẽ không chấp nhận\n" -"# kho lưu không được xác thực nên dòng sources.list sẽ bị hủy ghi chú.\n" -"#d-i apt-setup/local0/key chuỗi http://máy_phục_vụ_cục_bộ/khoá" +"# kho lưu không được xác thực nên dòng sources.list sẽ bị ghi chú ra.\n" +"#d-i apt-setup/local0/key string http://máy_phục_vụ_cục_bộ/khoá\n" +"\n" +"# Mặc định là tiến trình cài đặt cần thiết các kho lưu\n" +"# được xác thực dùng một khoá GPG đã biết.\n" +"# Thiết lập này có thể được dùng để tắt chức năng xác thực đó.\n" +"# Cảnh báo : không bảo mật thì không khuyến khích.\n" +"#d-i debian-installer/allow_unauthenticated string true" -#. Tag: title +#.Tag: title #: preseed.xml:901 #, no-c-format msgid "Package selection" msgstr "Chọn gói phần mềm" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:902 #, no-c-format msgid "" "You can choose to install any combination of tasks that are available. " "Available tasks as of this writing include:" -msgstr "" -"Bạn có khả năng chọn cài đặt bất cứ sự phối hợp công việc nào sẵn sàng. Vào " +msgstr "Bạn có khả năng chọn cài đặt bất cứ sự phối hợp công việc nào sẵn sàng. Vào " "lúc viết câu này, các công việc sẵn sàng gồm:" -#. Tag: userinput +#.Tag: userinput #: preseed.xml:911 #, no-c-format msgid "standard" msgstr "chuẩn" -#. Tag: userinput +#.Tag: userinput #: preseed.xml:914 #, no-c-format msgid "desktop" msgstr "môi trường làm việc" -#. Tag: userinput +#.Tag: userinput #: preseed.xml:917 #, no-c-format msgid "gnome-desktop" msgstr "môi trường làm việc Gnome" -#. Tag: userinput +#.Tag: userinput #: preseed.xml:920 #, no-c-format msgid "kde-desktop" msgstr "môi trường làm việc KDE" -#. Tag: userinput +#.Tag: userinput #: preseed.xml:923 #, no-c-format msgid "web-server" msgstr "trình phục vụ Mạng" -#. Tag: userinput +#.Tag: userinput #: preseed.xml:926 #, no-c-format msgid "print-server" msgstr "trình phục vụ in" -#. Tag: userinput +#.Tag: userinput #: preseed.xml:929 #, no-c-format msgid "dns-server" msgstr "trình phục vụ DNS" -#. Tag: userinput +#.Tag: userinput #: preseed.xml:932 #, no-c-format msgid "file-server" msgstr "trình phục vụ tập tin" -#. Tag: userinput +#.Tag: userinput #: preseed.xml:935 #, no-c-format msgid "mail-server" msgstr "trình phục vụ thư tín" -#. Tag: userinput +#.Tag: userinput #: preseed.xml:938 #, no-c-format msgid "sql-database" msgstr "cơ sở dữ liệu SQL" -#. Tag: userinput +#.Tag: userinput #: preseed.xml:941 #, no-c-format msgid "laptop" msgstr "máy tính xách tay" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:945 #, no-c-format msgid "" "You can also choose to install no tasks, and force the installation of a set " "of packages in some other way. We recommend always including the " "<userinput>standard</userinput> task." -msgstr "" -"Bạn cũng có khả năng chọn không cài đặt công việc nào, ép buộc cài đặt một " +msgstr "Bạn cũng có khả năng chọn không cài đặt công việc nào, ép buộc cài đặt một " "bộ gói bằng cách khác. Khuyên bạn luôn luôn gồm ít nhất công việc " "<userinput>chuẩn</userinput>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:951 #, no-c-format msgid "" @@ -2202,15 +2158,14 @@ msgid "" "classname>. The value of this parameter can be a list of packages separated " "by either commas or spaces, which allows it to be used easily on the kernel " "command line as well." -msgstr "" -"Nếu bạn muốn cài đặt một số gói riêng, thêm vào những gói được cài đặt trong " +msgstr "Nếu bạn muốn cài đặt một số gói riêng, thêm vào những gói được cài đặt trong " "các công việc, bạn có khả năng sử dụng tham số <classname>pkgsel/include</" "classname>. Giá trị của tham số này có thể là danh sách các gói được định " "giới bằng hoặc dấu phẩy hoặc dấu cách, cũng dễ dàng dùng trên dòng lệnh." -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: preseed.xml:961 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "#tasksel tasksel/first multiselect standard, web-server\n" "# If the desktop task is selected, install the kde and xfce desktops\n" @@ -2225,30 +2180,30 @@ msgid "" "# but sending reports helps the project determine what software is most\n" "# popular and include it on CDs.\n" "#popularity-contest popularity-contest/participate boolean false" -msgstr "" -"tasksel tasksel/first multiselect chuẩn, môi trường làm việc\n" -"#tasksel tasksel/first multiselect chuẩn, trình phục vụ Mạng\n" -"#tasksel tasksel/first multiselect chuẩn, môi trường làm việc KDE\n" +msgstr "#tasksel tasksel/first multiselect chuẩn, trình phục vụ Web\n" +"# Tác vụ môi trường làm việc được chọn thì cài đặt môi trường\n" +"# làm việc KDE và XFCE thay cho môi trường GNOME mặc định.\n" +"#tasksel tasksel/desktop multiselect kde, xfce\n" "\n" "# Các gói thêm riêng cần cài đặt\n" "#d-i pkgsel/include string openssh-server build-essential\n" "\n" "# Một số phiên bản riêng của trình cài đặt có khả năng thông báo lại\n" -"# phần mềm nào bạn đã cài đặt, và phần mềm nào bạn dùng.\n" +"# về phần mềm bạn đã cài đặt, và phần mềm bạn dùng.\n" "# Giá trị mặc định là không thông báo lại, nhưng việc thông báo\n" -"# giúp đỡ dự án Debian quyết định phần mềm nào thường được dùng\n" -"# thì gồm nó trên đĩa CD.\n" +"# giúp đỡ dự án Debian quyết định phần mềm nào thường dùng\n" +"# thì ghi nó trên đĩa CD.\n" "#popularity-contest popularity-contest/participate boolean false" -#. Tag: title +#.Tag: title #: preseed.xml:966 #, no-c-format msgid "Boot loader installation" -msgstr "Cài đặt bộ tải khởi động" +msgstr "Cài đặt bộ nạp khởi động" -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: preseed.xml:968 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "# Grub is the default boot loader (for x86). If you want lilo installed\n" "# instead, uncomment this:\n" @@ -2274,18 +2229,20 @@ msgid "" "#d-i grub-installer/bootdev string (hd0,0)\n" "# To install grub to multiple disks:\n" "#d-i grub-installer/bootdev string (hd0,0) (hd1,0) (hd2,0)" -msgstr "" -"# Grub là bộ tải khởi động mặc định (cho x86).\n" -"# Nếu bạn muốn cài đặt lilo thay thế, hãy hủy ghi chú dòng này:\n" +msgstr "# Grub là bộ nạp khởi động mặc định (cho x86).\n" +"# Nếu bạn muốn cài đặt lilo thay thế, hãy ghi chú bỏ dòng này:\n" "#d-i grub-installer/skip boolean true\n" +"# Để cũng bỏ qua bước cài đặt lilo, thì không cài đặt\n" +"# bộ nạp khởi động, cũng ghi chú bỏ dòng này:\n" +"#d-i lilo-installer/skip boolean true\n" "\n" "# Lệnh này hơi an toàn đặt, nó gây ra grub tự động cài đặt\n" "# vào mục ghi khởi động chủ (MBR) nếu không có hệ điều hành\n" -"# khác được phát hiện trên máy đó.\n" +"# khác được phát hiện trên cùng máy.\n" "d-i grub-installer/only_debian boolean true\n" "\n" -"# Điều này làm cho grub-installer cài đặt vào MBR thậm chí nếu\n" -"# nó phát hiện hệ điều hành khác, sự chọn ít an toàn hơn vì\n" +"# Điều này làm cho grub-installer cài đặt vào MBR\n" +"# bất chấp hệ điều hành đã tồn tại, sự chọn ít an toàn hơn vì\n" "# có lẽ nó không thể khởi động hệ điều hành khác đó.\n" "d-i grub-installer/with_other_os boolean true\n" "\n" @@ -2293,19 +2250,19 @@ msgstr "" "# hãy hủy ghi chú và chỉnh sửa những dòng này:\n" "#d-i grub-installer/only_debian boolean false\n" "#d-i grub-installer/with_other_os boolean false\n" -"#d-i grub-installer/bootdev chuỗi (hd0,0)\n" +"#d-i grub-installer/bootdev string (hd0,0)\n" "# Để cài đặt grub vào nhiều đĩa:\n" -"#d-i grub-installer/bootdev chuỗi (hd0,0) (hd1,0) (hd2,0)" +"#d-i grub-installer/bootdev string (hd0,0) (hd1,0) (hd2,0)" -#. Tag: title +#.Tag: title #: preseed.xml:973 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "Finishing up the installation" -msgstr "Làm xong giai đoạn cài đặt thứ nhất" +msgstr "Làm xong tiến trình cài đặt" -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: preseed.xml:975 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "# Avoid that last message about the install being complete.\n" "d-i finish-install/reboot_in_progress note\n" @@ -2317,33 +2274,36 @@ msgid "" "# This is how to make the installer shutdown when finished, but not\n" "# reboot into the installed system.\n" "#d-i debian-installer/exit/halt boolean true" -msgstr "" -"# Tránh thông điệp cuối cùng về cài đặt đã xong.\n" +msgstr "# Tránh thông điệp cuối cùng về tiến trình cài đặt hoàn tất.\n" "d-i finish-install/reboot_in_progress note\n" "\n" -"# Dòng này sẽ ngăn cản trình cài đặt đẩy ra đĩa CD trong khi khởi động,\n" -"# mà có ích trong một số trường hợp riêng.\n" -"#d-i cdrom-detect/eject boolean false" +"# Dòng này sẽ ngăn cản trình cài đặt đẩy ra đĩa CD\n" +"# trong khi khởi động lại, mà có ích trong\n" +"# một số trường hợp riêng.\n" +"#d-i cdrom-detect/eject boolean false\n" +"\n" +"# Đây là cách làm cho trình cài đặt tắt khi hoàn tất,\n" +"# nhưng không khởi động lại vào hệ thống đã cài đặt.\n" +"#d-i debian-installer/exit/halt boolean true" -#. Tag: title +#.Tag: title #: preseed.xml:980 #, no-c-format msgid "X configuration" msgstr "Cấu hình X" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:981 #, no-c-format msgid "" "Preseeding Debian's X config is possible, but you probably need to know some " "details about the video hardware of the machine, since Debian's X " "configurator does not do fully automatic configuration of everything." -msgstr "" -"Có thể chèn sẵn cấu hình X của Debian, nhưng rất có thể là bạn cần phải biết " +msgstr "Có thể chèn sẵn cấu hình X của Debian, nhưng rất có thể là bạn cần phải biết " "vài chi tiết về phần mềm ảnh động của máy tính, vì trình cấu hình X của " "Debian không cấu hình tự động đầy đủ mọi thứ." -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: preseed.xml:989 #, no-c-format msgid "" @@ -2368,8 +2328,7 @@ msgid "" " select medium\n" "xserver-xorg xserver-xorg/config/monitor/mode-list \\\n" " select 1024x768 @ 60 Hz" -msgstr "" -"# X có khả năng phát hiện trình điều khiển đúng cho một số thẻ riêng,\n" +msgstr "# X có khả năng phát hiện trình điều khiển đúng cho một số thẻ riêng,\n" "# nhưng nếu bạn đang chèn sẵn, bạn đè lên các sự chọn của nó.\n" "# Tuy nhiên, « vesa » sẽ hoạt động được trong phần lớn nơi.\n" "#xserver-xorg xserver-xorg/config/device/driver select vesa\n" @@ -2393,13 +2352,13 @@ msgstr "" "xserver-xorg xserver-xorg/config/monitor/mode-list \\\n" " select 1024x768 @ 60 Hz" -#. Tag: title +#.Tag: title #: preseed.xml:994 #, no-c-format msgid "Preseeding other packages" msgstr "Chèn trước gói khác" -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: preseed.xml:996 #, no-c-format msgid "" @@ -2410,37 +2369,35 @@ msgid "" "# installation, and then run these commands:\n" "# debconf-get-selections --installer > file\n" "# debconf-get-selections >> file" -msgstr "" -"# Phụ thuộc vào phần mềm nào bạn chọn cài đặt, hoặc nếu tiến trình\n" +msgstr "# Phụ thuộc vào phần mềm nào bạn chọn cài đặt, hoặc nếu tiến trình\n" "# cài đặt bị lỗi, câu thêm có thể được hỏi. Bạn cũng có khả năng\n" "# chèn sẵn chúng. Để xem danh sách mọi câu có thể được hỏi\n" "# trong tiến trình cài đặt, hãy cài đặt xong, rồi chạy hai lệnh này:\n" "# debconf-get-selections --installer > file\n" "# debconf-get-selections >> file" -#. Tag: title +#.Tag: title #: preseed.xml:1003 #, no-c-format msgid "Advanced options" msgstr "Tùy chọn cấp cao" -#. Tag: title +#.Tag: title #: preseed.xml:1006 #, no-c-format msgid "Running custom commands during the installation" msgstr "Chạy lệnh riêng trong khi cài đặt" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:1007 #, no-c-format msgid "" "A very powerful and flexible option offered by the preconfiguration tools is " "the ability to run commands or scripts at certain points in the installation." -msgstr "" -"Những công cụ chèn sẵn cũng cung cấp một tùy chọn rất mạnh và dẻo : khả năng " +msgstr "Những công cụ chèn sẵn cũng cung cấp một tùy chọn rất mạnh và dẻo : khả năng " "chạy lệnh hay văn lệnh tại một số điểm thời riêng trong tiến trình cài đặt." -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: preseed.xml:1015 #, no-c-format msgid "" @@ -2460,8 +2417,7 @@ msgid "" "# directly, or use the apt-install and in-target commands to easily install\n" "# packages and run commands in the target system.\n" "#d-i preseed/late_command string apt-install zsh; in-target chsh -s /bin/zsh" -msgstr "" -"# Tiến trình chèn sẵn trình cài đặt Debian không phải là bảo mật.\n" +msgstr "# Tiến trình chèn sẵn trình cài đặt Debian không phải là bảo mật.\n" "# Không có gì trong trình cài đặt mà kiểm tra bắt sự cố gắng tràn bộ đệm\n" "# hay cách khác lạm dụng giá trị nằm trong tập tin cấu hình sẵn\n" "# như điều này. Hãy dùng chỉ tập tin cấu hình sẵn có nguồn đáng tin !\n" @@ -2480,15 +2436,15 @@ msgstr "" "# (trong đích) để cài đặt dễ dàng gói và chạy lệnh trên hệ thống đích.\n" "#d-i preseed/late_command string apt-install zsh; in-target chsh -s /bin/zsh" -#. Tag: title +#.Tag: title #: preseed.xml:1020 #, no-c-format msgid "Using preseeding to change default values" msgstr "Dùng khả năng chèn sẵn để thay đổi giá trị mặc định" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:1021 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "It is possible to use preseeding to change the default answer for a " "question, but still have the question asked. To do this the <firstterm>seen</" @@ -2500,15 +2456,16 @@ msgid "" "<emphasis>all</emphasis> questions by setting the parameter " "<classname>preseed/interactive=true</classname> at the boot prompt. This can " "also be useful for testing or debugging your preconfiguration file." -msgstr "" -"Có thể dùng khả năng chèn sẵn để thay đổi trả lời mặc định đối với câu hỏi " -"nào, còn câu đó vẫn được hỏi. Để làm như thế, cờ <firstterm>seen</firstterm> " +msgstr "Có thể dùng khả năng chèn sẵn để thay đổi trả lời mặc định đối với câu hỏi, còn vẫn nhắc người dùng với câu hỏi đó. Để làm như thế, cờ <firstterm>seen</firstterm> " "(đã xem) phải được đặt lại thành <quote>false</quote> (sai) sau khi đặt giá " -"trị cho câu hỏi nào." +"trị cho câu hỏi. <informalexample><screen>\n" +"d-i foo/bar string value\n" +"d-i foo/bar seen false\n" +"</screen></informalexample> Có thể làm cùng kết quả cho <emphasis>tất cả các</emphasis> câu hỏi bằng cách đặt tham số <classname>preseed/interactive=true</classname> tại dấu nhắc khởi động. Cũng có thể hữu ích để thử hay gỡ lỗi tập tin cấu hình sẵn." -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:1035 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "If you are preseeding using boot parameters, you can make the installer ask " "the corresponding question by using the <quote>?=</quote> operator, i.e. " @@ -2517,19 +2474,16 @@ msgid "" "effect for parameters that correspond to questions that are actually " "displayed during an installation and not for <quote>internal</quote> " "parameters." -msgstr "" -"Có thể dùng khả năng chèn sẵn để thay đổi trả lời mặc định đối với câu hỏi " -"nào, còn câu đó vẫn được hỏi. Để làm như thế, cờ <firstterm>seen</firstterm> " -"(đã xem) phải được đặt lại thành <quote>false</quote> (sai) sau khi đặt giá " -"trị cho câu hỏi nào." +msgstr "Nếu bạn chèn sẵn dùng tham số khởi động, bạn cũng có thể làm cho tiến trình cài đặt hỏi câu tương ứng bằng cách dùng toán tử <quote>?=</quote>, tức là <userinput><replaceable>foo</replaceable>/<replaceable>bar</replaceable>?" +"=<replaceable>giá trị</replaceable></userinput>. Nó chỉ có tác động đối với tham số tương ứng với câu hỏi thật được hiển thị trong khi cài đặt, không phải đối với tham số <quote>nội bộ</quote>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: preseed.xml:1050 #, no-c-format msgid "Chainloading preconfiguration files" msgstr "Tải dây chuyền tập tin định cấu hình sẵn" -#. Tag: para +#.Tag: para #: preseed.xml:1051 #, no-c-format msgid "" @@ -2538,16 +2492,15 @@ msgid "" "existing settings from files loaded earlier. This makes it possible to put, " "for example, general networking settings for your location in one file and " "more specific settings for certain configurations in other files." -msgstr "" -"Có thể gồm một số tập tin cấu hình sẵn khác từ chỉ một tập tin định cấu hình " +msgstr "Có thể gồm một số tập tin cấu hình sẵn khác từ chỉ một tập tin định cấu hình " "sẵn có liệt kê chúng. Thiết lập nào nằm trong các tập tin cấu hình sẵn đó sẽ " "đè lên thiết lập tồn tại từ tập tin được tải trước. Tính năng này cho khả " "năng, lấy thí dụ, để thiết lập mạng chung cho chỗ bạn trong tập tin này, còn " "để thiết lập chi tiết hơn cho một số cấu hình riêng trong các tập tin khác." -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: preseed.xml:1061 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "# More than one file can be listed, separated by spaces; all will be\n" "# loaded. The included files can have preseed/include directives of their\n" @@ -2571,34 +2524,33 @@ msgid "" "# Note that if the filenames are relative, they are taken from the same\n" "# directory as the preconfiguration file that runs them.\n" "#d-i preseed/run string foo.sh" -msgstr "" -"# Có thể liệt kê nhiều tập tin, định giới bằng dấu cách: các tập tin đó\n" -"# sẽ được nạp. Những tập tin được gồm, lần lượt, cũng có thể chứa chỉ thị\n" -"# chèn sẵn/gồm riêng. Ghi chú rằng nếu tên tập tin là tương đối,\n" -"# nó bắt nguồn từ cùng một thư mục với tập tin cấu hình sẵn gồm chúng.\n" -"#d-i preseed/include chuỗi x.cfg\n" -"\n" -"# Trình cài đặt có khả năng (tùy chọn) thẩm tra tổng kiểm của tập tin\n" -"# cấu hình sẵn, trước khi dùng nó. HIện thời chỉ hỗ trợ tổng kiểm\n" -"# kiểu md5sum; hãy liệt kê các tổng md5sum theo cùng một thứ tự\n" -"# với danh sách các tập tin cần gồm.\n" +msgstr "# Có thể liệt kê nhiều tập tin, định giới bằng dấu cách: tất cả các tập tin\n" +"# trong danh sách này sẽ được nạp. Những tập tin được bao gồm\n" +"# cũng có thể dùng chỉ thị chèn sẵn/bao gồm riêng.\n" +"# Ghi chú rằng nếu tên tập tin là tương đối, nó được lấy từ\n" +"# cùng một thư mục với tập tin cấu hình sẵn mà chứa tập tin đó.\n" +"#d-i preseed/include string x.cfg\n" +"\n" +"# Trình cài đặt có khả năng (tùy chọn) thẩm tra tổng kiểm (checksum)\n" +"# của tập tin cấu hình sẵn, trước khi dùng nó. HIện thời chỉ hỗ trợ\n" +"# tổng kiểm kiểu md5sum; hãy liệt kê các tổng md5sum\n" +"# theo cùng một thứ tự với danh sách các tập tin cần gồm.\n" "#d-i preseed/include/checksum string 5da499872becccfeda2c4872f9171c3d\n" "\n" "# Dẻo hơn, dòng bên dưới chạy lệnh trình bao : xuất tên của\n" -"# tập tin cấu hình sẵn thì gồm các tập tin đó.\n" +"# tập tin cấu hình sẵn thì bao gồm các tập tin đó.\n" "#d-i preseed/include_command \\\n" "# string echo if [ \"`hostname`\" = bob ]; then echo bob.cfg; fi\n" "\n" -"# Dẻo nhất, dòng này tải về chương trình rồi chạy nó. Chương trình đó\n" +"# Dẻo nhất, dòng này tải về chương trình rồi chạy nó. Chương trình\n" "# có khả năng dùng lệnh như « debconf-set » (debconf đặt) để thao tác\n" -"# cơ sở dữ liệu cấu hình « debconf ». Có thể liệt kê danh sách các văn " -"lệnh,\n" -"# định giới bằng dấu cách. Ghi chú rằng nếu tên tập tin là tương đối,\n" -"# tên đó bắt nguồn từ cùng một thư mục với tập tin cấu hình sẵn\n" -"# có chạy chúng.\n" -"#d-i preseed/run string phu.sh" - -#. Tag: para +"# cơ sở dữ liệu cấu hình « debconf ». Có thể liệt kê danh sách các\n" +"# văn lệnh, định giới bằng dấu cách.\n" +"# Ghi chú rằng nếu tên tập tin là tương đối, nó được lấy từ\n" +"# cùng một thư mục với tập tin cấu hình sẵn mà chứa tập tin đó.\n" +"#d-i preseed/run string foo.sh" + +#.Tag: para #: preseed.xml:1063 #, no-c-format msgid "" @@ -2608,8 +2560,7 @@ msgid "" "need to be careful when doing this, since there will be two distinct runs at " "preseeding, meaning for example that you get another chance to run the " "preseed/early command, the second one happening after the network comes up." -msgstr "" -"Cũng có thể nạp dây chuyền từ giải đoạn chèn sẵn kiểu initrd hay tập tin, " +msgstr "Cũng có thể nạp dây chuyền từ giải đoạn chèn sẵn kiểu initrd hay tập tin, " "đến việc chèn sẵn qua mạng, bằng cách đặt <literal>preseed/url</literal> " "trong những tập tin sớm hơn. Sự chọn này sẽ gây ra việc chèn sẵn qua mạng " "được thực hiện khi mạng trở thành hoạt động. Hãy làm cẩn thận, vì có hai " @@ -2623,8 +2574,7 @@ msgstr "" #~ msgid "" #~ "During a normal install, exim asks only a few questions. Here's how to " #~ "avoid even those. More complicated preseeding is possible." -#~ msgstr "" -#~ "Trong tiến trình cài đặt chuẩn, trình exim hỏi chỉ vài câu. Ở đây có diễn " +#~ msgstr "Trong tiến trình cài đặt chuẩn, trình exim hỏi chỉ vài câu. Ở đây có diễn " #~ "tả cách tránh ngay cả vài câu đó. Có khả năng chèn sẵn một cách phức tạp " #~ "hơn." @@ -2634,8 +2584,7 @@ msgstr "" #~ "exim4-config exim4/no_config boolean true\n" #~ "exim4-config exim4/no_config boolean true\n" #~ "exim4-config exim4/dc_postmaster string" -#~ msgstr "" -#~ "exim4-config exim4/dc_eximconfig_configtype \\\n" +#~ msgstr "exim4-config exim4/dc_eximconfig_configtype \\\n" #~ " select không định cấu hình vào lúc này\n" #~ "exim4-config exim4/no_config boolean true\n" #~ "exim4-config exim4/no_config boolean true\n" @@ -2644,6 +2593,5 @@ msgstr "" #~ msgid "" #~ "d-i foo/bar string value\n" #~ "d-i foo/bar seen false" -#~ msgstr "" -#~ "d-i phu/ba chuỗi giá_trị\n" +#~ msgstr "d-i phu/ba chuỗi giá_trị\n" #~ "d-i phu/ba seen false" diff --git a/po/vi/random-bits.po b/po/vi/random-bits.po index 637ceede6..a490a8b7b 100644 --- a/po/vi/random-bits.po +++ b/po/vi/random-bits.po @@ -1,34 +1,34 @@ # Vietnamese translation for Random-Bits. -# Copyright © 2007 Free Software Foundation, Inc. -# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2007. +# Copyright © 2008 Free Software Foundation, Inc. +# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2007-2008. # msgid "" -msgstr "" -"Project-Id-Version: random-bits\n" +"" +msgstr "Project-Id-Version: random-bits\n" "Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n" "POT-Creation-Date: 2008-01-02 01:09+0000\n" -"PO-Revision-Date: 2007-01-15 18:06+1030\n" +"PO-Revision-Date: 2008-01-28 21:48+1030\n" "Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n" "Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n" "MIME-Version: 1.0\n" "Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n" "Content-Transfer-Encoding: 8bit\n" "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n" -"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6fc1\n" +"X-Generator: LocFactoryEditor 1.7b1\n" -#. Tag: title +#.Tag: title #: random-bits.xml:4 #, no-c-format msgid "Random Bits" msgstr "Lặt vặt" -#. Tag: title +#.Tag: title #: random-bits.xml:11 #, no-c-format msgid "Linux Devices" msgstr "Thiết bị Linux" -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:12 #, no-c-format msgid "" @@ -39,8 +39,7 @@ msgid "" "(part of the Linux kernel) which in turn accesses the hardware. Another, " "less common, type of device file is the named <firstterm>pipe</firstterm>. " "The most important device files are listed in the tables below." -msgstr "" -"Trong hệ thống Linux, một số tập tin đặc biệt nằm dưới thư mục <filename>/" +msgstr "Trong hệ thống Linux, một số tập tin đặc biệt nằm dưới thư mục <filename>/" "dev</filename>. Những tập tin này được gọi là tập tin thiết bị (device " "files), có ứng xử khác với tập tin chuẩn. Kiểu tập tin thiết bị thường nhất " "thuộc về thiết bị khối và thiết bị ký tự. Những tập tin này là giao diện với " @@ -49,289 +48,289 @@ msgstr "" "firstterm> (ống dẫn). Những tập tin thiết bị quan trọng nhất được liệt kê " "trong các bảng bên dưới." -#. Tag: filename +#.Tag: filename #: random-bits.xml:27 #, no-c-format msgid "<filename>fd0</filename>" msgstr "<filename>fd0</filename>" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: random-bits.xml:28 #, no-c-format msgid "First Floppy Drive" msgstr "Ổ đĩa mềm thứ nhất" -#. Tag: filename +#.Tag: filename #: random-bits.xml:30 #, no-c-format msgid "<filename>fd1</filename>" msgstr "<filename>fd1</filename>" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: random-bits.xml:31 #, no-c-format msgid "Second Floppy Drive" msgstr "Ổ đĩa mềm thứ hai" -#. Tag: filename +#.Tag: filename #: random-bits.xml:37 #, no-c-format msgid "<filename>hda</filename>" msgstr "<filename>hda</filename>" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: random-bits.xml:38 #, no-c-format msgid "IDE Hard disk / CD-ROM on the first IDE port (Master)" msgstr "Đĩa cứng/CD-ROM kiểu IDE nằm trên cổng IDE thứ nhất (chính)" -#. Tag: filename +#.Tag: filename #: random-bits.xml:40 #, no-c-format msgid "<filename>hdb</filename>" msgstr "<filename>hdb</filename>" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: random-bits.xml:41 #, no-c-format msgid "IDE Hard disk / CD-ROM on the first IDE port (Slave)" msgstr "Đĩa cứng/CD-ROM kiểu IDE nằm trên cổng IDE thứ nhất (phụ)" -#. Tag: filename +#.Tag: filename #: random-bits.xml:43 #, no-c-format msgid "<filename>hdc</filename>" msgstr "<filename>hdc</filename>" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: random-bits.xml:44 #, no-c-format msgid "IDE Hard disk / CD-ROM on the second IDE port (Master)" msgstr "Đĩa cứng/CD-ROM kiểu IDE nằm trên cổng IDE thứ hai (chính)" -#. Tag: filename +#.Tag: filename #: random-bits.xml:46 #, no-c-format msgid "<filename>hdd</filename>" msgstr "<filename>hdd</filename>" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: random-bits.xml:47 #, no-c-format msgid "IDE Hard disk / CD-ROM on the second IDE port (Slave)" msgstr "Đĩa cứng/CD-ROM kiểu IDE nằm trên cổng IDE thứ hai (phụ)" -#. Tag: filename +#.Tag: filename #: random-bits.xml:49 #, no-c-format msgid "hda1" msgstr "hda1" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: random-bits.xml:50 #, no-c-format msgid "First partition of the first IDE hard disk" msgstr "Phân vùng thứ nhất nằm trên đĩa cứng KDE thứ nhất" -#. Tag: filename +#.Tag: filename #: random-bits.xml:52 #, no-c-format msgid "hdd15" msgstr "hdd15" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: random-bits.xml:53 #, no-c-format msgid "Fifteenth partition of the fourth IDE hard disk" msgstr "Phân vùng thứ mười năm nằm trên đĩa cứng KDE thứ tư" -#. Tag: filename +#.Tag: filename #: random-bits.xml:59 #, no-c-format msgid "<filename>sda</filename>" msgstr "<filename>sda</filename>" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: random-bits.xml:60 #, no-c-format msgid "SCSI Hard disk with lowest SCSI ID (e.g. 0)" msgstr "Đĩa cứng kiểu SCSI với mã nhận diện ID SCSI thấp nhất (v.d. 0)" -#. Tag: filename +#.Tag: filename #: random-bits.xml:62 #, no-c-format msgid "<filename>sdb</filename>" msgstr "<filename>sdb</filename>" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: random-bits.xml:63 #, no-c-format msgid "SCSI Hard disk with next higher SCSI ID (e.g. 1)" msgstr "Đĩa cứng SCSI với ID SCSI cao hơn kế tiếp (v.d. 1)" -#. Tag: filename +#.Tag: filename #: random-bits.xml:65 #, no-c-format msgid "<filename>sdc</filename>" msgstr "<filename>sdc</filename>" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: random-bits.xml:66 #, no-c-format msgid "SCSI Hard disk with next higher SCSI ID (e.g. 2)" msgstr "Đĩa cứng SCSI với ID SCSI cao hơn kế tiếp (v.d. 2)" -#. Tag: filename +#.Tag: filename #: random-bits.xml:68 #, no-c-format msgid "sda1" msgstr "sda1" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: random-bits.xml:69 #, no-c-format msgid "First partition of the first SCSI hard disk" msgstr "Phân vùng thứ nhất nằm trên đĩa cứng kiểu SCSI thứ nhất" -#. Tag: filename +#.Tag: filename #: random-bits.xml:71 #, no-c-format msgid "sdd10" msgstr "sdd10" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: random-bits.xml:72 #, no-c-format msgid "Tenth partition of the fourth SCSI hard disk" msgstr "Phân vùng thứ mười nằm trên đĩa cứng SCSI thứ tư" -#. Tag: filename +#.Tag: filename #: random-bits.xml:78 #, no-c-format msgid "<filename>sr0</filename>" msgstr "<filename>sr0</filename>" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: random-bits.xml:79 #, no-c-format msgid "SCSI CD-ROM with the lowest SCSI ID" msgstr "Đĩa CD-ROM kiểu SCSI với ID SCSI thấp nhất" -#. Tag: filename +#.Tag: filename #: random-bits.xml:81 #, no-c-format msgid "<filename>sr1</filename>" msgstr "<filename>sr1</filename>" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: random-bits.xml:82 #, no-c-format msgid "SCSI CD-ROM with the next higher SCSI ID" msgstr "Đĩa CD-ROM SCSI với ID SCSI cao hơn kế tiếp" -#. Tag: filename +#.Tag: filename #: random-bits.xml:88 #, no-c-format msgid "ttyS0" msgstr "ttyS0" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: random-bits.xml:89 #, no-c-format msgid "Serial port 0, COM1 under MS-DOS" msgstr "Cổng nối tiếp 0, COM1 dưới MS-DOS" -#. Tag: filename +#.Tag: filename #: random-bits.xml:91 #, no-c-format msgid "ttyS1" msgstr "ttyS1" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: random-bits.xml:92 #, no-c-format msgid "Serial port 1, COM2 under MS-DOS" msgstr "Cổng nối tiếp 1, COM2 dưới MS-DOS" -#. Tag: filename +#.Tag: filename #: random-bits.xml:94 #, no-c-format msgid "psaux" msgstr "psaux" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: random-bits.xml:95 #, no-c-format msgid "PS/2 mouse device" msgstr "Thiết bị con chuột PS/2" -#. Tag: filename +#.Tag: filename #: random-bits.xml:97 #, no-c-format msgid "gpmdata" msgstr "gpmdata" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: random-bits.xml:98 #, no-c-format msgid "Pseudo device, repeater data from GPM (mouse) daemon" msgstr "Thiết bị giả, dữ liệu lặp lại từ trình nền GPM (con chuột)" -#. Tag: filename +#.Tag: filename #: random-bits.xml:104 #, no-c-format msgid "cdrom" msgstr "cdrom" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: random-bits.xml:105 #, no-c-format msgid "Symbolic link to the CD-ROM drive" msgstr "Liên kết tượng trưng đến ổ đĩa CD-ROM" -#. Tag: filename +#.Tag: filename #: random-bits.xml:107 #, no-c-format msgid "mouse" msgstr "mouse" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: random-bits.xml:108 #, no-c-format msgid "Symbolic link to the mouse device file" msgstr "Liên kết tượng trưng đến tập tin thiết bị con chuột" -#. Tag: filename +#.Tag: filename #: random-bits.xml:114 #, no-c-format msgid "null" msgstr "null" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: random-bits.xml:115 #, no-c-format msgid "Anything written to this device will disappear" msgstr "Mọi gì được ghi vào thiết bị này sẽ biến mất" -#. Tag: filename +#.Tag: filename #: random-bits.xml:117 #, no-c-format msgid "zero" msgstr "zero" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: random-bits.xml:118 #, no-c-format msgid "One can endlessly read zeros out of this device" msgstr "Có thể đọc vô hạn số không ra thiết bị này" -#. Tag: title +#.Tag: title #: random-bits.xml:125 #, no-c-format msgid "Setting Up Your Mouse" msgstr "Thiết lập con chuột" -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:126 #, no-c-format msgid "" @@ -343,9 +342,11 @@ msgid "" "<userinput>ExplorerPS/2</userinput> in X. The respective configuration files " "are <filename>/etc/gpm.conf</filename> and <filename>/etc/X11/xorg.conf</" "filename>." -msgstr "" +msgstr "Có khả năng sử dụng con chuột trong cả hai bàn giao tiếp Linux (dùng gpm) và môi trường cửa sổ X. Bình thường, chỉ cần cài đặt <filename>gpm</filename> và trình phục vụ X chính nó. Cả hai nên có cấu hình để sử dụng <filename>/dev/input/mice</filename> làm thiết bị con chuột. Giao thức con chuột có tên <userinput>exps2</userinput> trong gpm, và tên " +"<userinput>ExplorerPS/2</userinput> trong X. Tập tin cấu hình riêng từng cái là <filename>/etc/gpm.conf</filename> và <filename>/etc/X11/xorg.conf</" +"filename>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:137 #, no-c-format msgid "" @@ -367,21 +368,20 @@ msgid "" "informaltable> To load a mouse driver module, you can use the " "<command>modconf</command> command (from the package with the same name) and " "look in the category <userinput>kernel/drivers/input/mouse</userinput>." -msgstr "" +msgstr "Một số mô-đun hạt nhân cần phải được nạp để làm cho con chuột hoạt động. Trong phần lớn trường hợp, các mô-đun thích hợp được tự động phát hiện, nhưng đôi khi không phải đối với con chuột nối tiếp cũ và con chuột mạch nối<footnote> <para> Con chuột nối tiếp thường có đầu kẹp 9 rỗ hình D; con chuột mạch nối có đầu kẹp 8 đầu hình tròn, khác với đầu kẹp 6 đầu hình tròn của con chuột PS/2 hay đầu kẹp 4 đầu hình tròn của con chuột ADB. </para> </footnote>, mà rất ít dùng, trừ trên máy tính rất cũ. Bản tóm tắt các mô-đun hạt nhân Linux cần thiết cho các kiểu con chuột khác nhau : <informaltable><tgroup cols=\"2\"><thead> <row> <entry>Mô-đun</entry> <entry>Mô tả</entry> </row> </thead><tbody> <row> <entry>psmouse</entry> <entry>Con chuột PS/2 (nên được tự động phát hiện)</entry> </row> <row> <entry>usbhid</entry> <entry>Con chuột USB (nên được tự động phát hiện)</entry> </row> <row> <entry>sermouse</entry> <entry>Phần lớn con chuột nối tiếp</entry> </row> <row> <entry>logibm</entry> <entry>Con chuột mạch nối được kết nối đến bo mạch điều hợp Logitech</entry> </row> <row> <entry>inport</entry> <entry>Con chuột mạch nối được kết nối đến bo mạch ATI hay Microsoft InPort</entry> </row> </tbody></tgroup></informaltable> Để nạp một mô-đun điều khiển con chuột, bạn có thể sử dụng lệnh <command>modconf</command> (từ gói cùng tên) và tìm trong phân loại <userinput>kernel/drivers/input/mouse</userinput>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:184 #, no-c-format msgid "" "Modern kernels give you the capability to emulate a three-button mouse when " "your mouse only has one button. Just add the following lines to <filename>/" "etc/sysctl.conf</filename> file." -msgstr "" -"Hạt nhân hiện đại cho bạn khả năng mô phỏng con chuột có ba cái nút khi con " +msgstr "Hạt nhân hiện đại cho bạn khả năng mô phỏng con chuột có ba cái nút khi con " "chuột vật lý có chỉ một nút riêng lẻ. Đơn giản hãy thêm những dòng theo đây " "vào tập tin cấu hình <filename>/etc/sysctl.conf</filename>." -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: random-bits.xml:191 #, no-c-format msgid "" @@ -393,8 +393,7 @@ msgid "" "# Send right mouse button signal with the F12 key\n" "/dev/mac_hid/mouse_button3_keycode = 88\n" "# For different keys, use showkey to tell you what the code is." -msgstr "" -"# Mô phỏng con chuột có ba cái nút:\n" +msgstr "# Mô phỏng con chuột có ba cái nút:\n" "# bật khả năng mô phỏng\n" "/dev/mac_hid/mouse_button_emulation = 1\n" "# Gởi tín hiệu của cái nút nằm giữa trên con chuột bằng phím chức năng F11\n" @@ -403,13 +402,13 @@ msgstr "" "/dev/mac_hid/mouse_button3_keycode = 88\n" "# Đối với phím khác, dùng công cụ showkey để báo bạn biết mã thích hợp." -#. Tag: title +#.Tag: title #: random-bits.xml:198 #, no-c-format msgid "Disk Space Needed for Tasks" msgstr "Sức chứa trên đĩa cần thiết cho công việc" -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:199 #, no-c-format msgid "" @@ -417,13 +416,12 @@ msgid "" "packages and using the default 2.6 kernel, takes up &std-system-size;MB of " "disk space. A minimal base installation, without the <quote>Standard system</" "quote> task selected, will take &base-system-size;MB." -msgstr "" -"Bản cài đặt chuẩn trên máy kiểu i386, gồm các gói chuẩn và dùng hạt nhân " +msgstr "Bản cài đặt chuẩn trên máy kiểu i386, gồm các gói chuẩn và dùng hạt nhân " "phiên bản 2.6 mặc định, chiếm &std-system-size; MB sức chứa trên đĩa. Còn " "một bản cài đặt tối thiểu, không có công việc <quote>Hệ thống chuẩn</quote> " "được chọn, chiếm &base-system-size; MB." -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:207 #, no-c-format msgid "" @@ -432,14 +430,13 @@ msgid "" "not take into account overhead used by the file system, for example for " "journal files. This means that significantly more disk space is needed both " "<emphasis>during</emphasis> the installation and for normal system use." -msgstr "" -"Trong cả hai trường hợp, số lượng này là sức chứa thật được dùng trên đĩa " +msgstr "Trong cả hai trường hợp, số lượng này là sức chứa thật được dùng trên đĩa " "<emphasis>sau khi</emphasis> cài đặt xong và tập tin tạm thời nào được xoá. " "Số này cũng không tính tài nguyên thêm được chiếm bởi hệ thống tập tin, " "chẳng hạn cho các tập tin nhật ký. Có nghĩa là cần thiết sức chứa nhiều hơn, " "cả <emphasis>trong khi</emphasis> cài đặt lẫn khi sử dụng hệ thống hàng ngày." -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:216 #, no-c-format msgid "" @@ -447,13 +444,12 @@ msgid "" "tasksel. Note that some tasks have overlapping constituents, so the total " "installed size for two tasks together may be less than the total obtained by " "adding up the numbers." -msgstr "" -"Theo đây có bảng hiển thị các kích cỡ do trình aptitude thông báo cho những " +msgstr "Theo đây có bảng hiển thị các kích cỡ do trình aptitude thông báo cho những " "công việc được liệt kê trong trình <quote>tasksel</quote>. Ghi chú rằng một " "số công việc riêng có nội dung chung, vì vậy tổng số kích cỡ đã cài đặt của " "hai công việc với nhau có thể là nhỏ hơn tổng hai số đó." -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:223 #, no-c-format msgid "" @@ -463,253 +459,250 @@ msgid "" "usr</filename> and in <filename>/lib</filename>; the size listed as " "<quote>Download size</quote> is (temporarily) required in <filename>/var</" "filename>." -msgstr "" -"Ghi chú rằng bạn cần phải cộng các kích cỡ được liệt kê trong bảng này với " +msgstr "Ghi chú rằng bạn cần phải cộng các kích cỡ được liệt kê trong bảng này với " "kích cỡ của bản cài đặt chuẩn, khi tính kích cỡ của phân vùng. Phần lớn sức " "chứa được hiển thị trong cột <quote>Kích cỡ đã cài đặt</quote> sẽ nằm trong " "thư mục <filename>/usr</filename> và <filename>/lib</filename>; sức chứa " "trong cột <quote>Kích cỡ tải về</quote> cần thiết (tạm thời) trong thư mục " "<filename>/var</filename>." -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: random-bits.xml:237 #, no-c-format msgid "Task" msgstr "Công việc" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: random-bits.xml:238 #, no-c-format msgid "Installed size (MB)" msgstr "Kích cỡ đã cài đặt (MB)" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: random-bits.xml:239 #, no-c-format msgid "Download size (MB)" msgstr "Kích cỡ tải về (MB)" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: random-bits.xml:240 #, no-c-format msgid "Space needed to install (MB)" msgstr "Sức chứa cần thiết để cài đặt (MB)" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: random-bits.xml:246 #, no-c-format msgid "Desktop environment" msgstr "Môi trường làm việc" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: random-bits.xml:247 #, no-c-format msgid "&task-desktop-inst;" msgstr "&task-desktop-inst;" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: random-bits.xml:248 #, no-c-format msgid "&task-desktop-dl;" msgstr "&task-desktop-dl;" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: random-bits.xml:249 #, no-c-format msgid "&task-desktop-tot;" msgstr "&task-desktop-tot;" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: random-bits.xml:253 #, no-c-format msgid "Laptop" msgstr "Máy tính xách tay" -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:255 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "There is some overlap of the Laptop task with the Destop environment task. " "If you install both, the Laptop task will only require a few MB additional " "disk space." -msgstr "" -"Công việc Máy tính xách tay chồng lấp nhiều với công việc Môi trường làm " -"việc. Cài đặt cả hai thì công việc Máy tính xách tay sẻ chiếm chỉ vài MB " +msgstr "Tác vụ Máy tính xách tay chồng lấp một ít với tác vụ Môi trường làm " +"việc. Cài đặt cả hai thì tác vụ Máy tính xách tay sẽ chiếm chỉ vài MB " "thêm sức chứa trên đĩa." -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: random-bits.xml:262 #, no-c-format msgid "&task-laptop-inst;" msgstr "&task-laptop-inst;" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: random-bits.xml:263 #, no-c-format msgid "&task-laptop-dl;" msgstr "&task-laptop-dl;" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: random-bits.xml:264 #, no-c-format msgid "&task-laptop-tot;" msgstr "&task-laptop-tot;" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: random-bits.xml:268 #, no-c-format msgid "Web server" msgstr "Trình phục vụ Mạng" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: random-bits.xml:269 #, no-c-format msgid "&task-web-inst;" msgstr "&task-web-inst;" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: random-bits.xml:270 #, no-c-format msgid "&task-web-dl;" msgstr "&task-web-dl;" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: random-bits.xml:271 #, no-c-format msgid "&task-web-tot;" msgstr "&task-web-tot;" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: random-bits.xml:275 #, no-c-format msgid "Print server" msgstr "Trình phục vụ in" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: random-bits.xml:276 #, no-c-format msgid "&task-print-inst;" msgstr "&task-print-inst;" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: random-bits.xml:277 #, no-c-format msgid "&task-print-dl;" msgstr "&task-print-dl;" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: random-bits.xml:278 #, no-c-format msgid "&task-print-tot;" msgstr "&task-print-tot;" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: random-bits.xml:282 #, no-c-format msgid "DNS server" msgstr "Trình phục vụ DNS" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: random-bits.xml:283 #, no-c-format msgid "&task-dns-inst;" msgstr "&task-dns-inst;" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: random-bits.xml:284 #, no-c-format msgid "&task-dns-dl;" msgstr "&task-dns-dl;" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: random-bits.xml:285 #, no-c-format msgid "&task-dns-tot;" msgstr "&task-dns-tot;" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: random-bits.xml:289 #, no-c-format msgid "File server" msgstr "Trình phục vụ tập tin" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: random-bits.xml:290 #, no-c-format msgid "&task-file-inst;" msgstr "&task-file-inst;" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: random-bits.xml:291 #, no-c-format msgid "&task-file-dl;" msgstr "&task-file-dl;" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: random-bits.xml:292 #, no-c-format msgid "&task-file-tot;" msgstr "&task-file-tot;" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: random-bits.xml:296 #, no-c-format msgid "Mail server" msgstr "Trình phục vụ thư" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: random-bits.xml:297 #, no-c-format msgid "&task-mail-inst;" msgstr "&task-mail-inst;" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: random-bits.xml:298 #, no-c-format msgid "&task-mail-dl;" msgstr "&task-mail-dl;" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: random-bits.xml:299 #, no-c-format msgid "&task-mail-tot;" msgstr "&task-mail-tot;" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: random-bits.xml:303 #, no-c-format msgid "SQL database" msgstr "Cơ sở dữ liệu SQL" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: random-bits.xml:304 #, no-c-format msgid "&task-sql-inst;" msgstr "&task-sql-inst;" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: random-bits.xml:305 #, no-c-format msgid "&task-sql-dl;" msgstr "&task-sql-dl;" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: random-bits.xml:306 #, no-c-format msgid "&task-sql-tot;" msgstr "&task-sql-tot;" -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:312 #, no-c-format msgid "" "The <emphasis>Desktop</emphasis> task will install the GNOME desktop " "environment." -msgstr "" -"Công việc <emphasis>Môi trường làm việc</emphasis> sẽ cài đặt môi trường làm " +msgstr "Công việc <emphasis>Môi trường làm việc</emphasis> sẽ cài đặt môi trường làm " "việc GNOME." -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:319 #, no-c-format msgid "" @@ -717,20 +710,19 @@ msgid "" "may automatically install a <firstterm>localization task</firstterm>, if one " "is available for your language. Space requirements differ per language; you " "should allow up to 350MB in total for download and installation." -msgstr "" -"Nếu bạn cài đặt bằng ngôn ngữ khác tiếng Anh, <command>tasksel</command> có " +msgstr "Nếu bạn cài đặt bằng ngôn ngữ khác tiếng Anh, <command>tasksel</command> có " "thể tự động cài đặt một <firstterm>công việc địa phương hoá</firstterm>, nếu " "có, cho ngôn ngữ của bạn (có một công việc dành cho tiếng Việt). Sức chứa " "cần thiết khác biệt giữa những ngôn ngữ khác nhau; bạn nên tính đến tổng là " "350 MB để tải về và cài đặt công việc này." -#. Tag: title +#.Tag: title #: random-bits.xml:334 #, no-c-format msgid "Installing &debian; from a Unix/Linux System" msgstr "Cài đặt &debian; từ hệ thống UNIX/Linux" -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:336 #, no-c-format msgid "" @@ -742,8 +734,7 @@ msgid "" "system is assumed. In this section, <prompt>$</prompt> symbolizes a command " "to be entered in the user's current system, while <prompt>#</prompt> refers " "to a command entered in the Debian chroot." -msgstr "" -"Phần này diễn tả phương pháp cài đặt &debian; từ một hệ thống UNIX hay Linux " +msgstr "Phần này diễn tả phương pháp cài đặt &debian; từ một hệ thống UNIX hay Linux " "đã có, không cần dùng trình cài đặt dựa vào trình đơn như được diễn tả trong " "phần sổ tay còn lại. Tài liệu <quote>cài đặt chéo</quote> Thế Nào này đã " "được yêu cầu bởi người dùng chuyển đổi sang &debian; từ hệ thống Red Hat, " @@ -752,7 +743,7 @@ msgstr "" "prompt> đại diện lệnh cần nhập vào hệ thống hiện thời của người dùng, còn " "dấu băm <prompt>#</prompt> đại diện lệnh được nhập vào chroot của Debian." -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:348 #, no-c-format msgid "" @@ -761,14 +752,13 @@ msgid "" "therefore a <quote>zero downtime</quote> &debian; install. It's also a " "clever way for dealing with hardware that otherwise doesn't play friendly " "with various boot or installation media." -msgstr "" -"Một khi bạn cấu hình hệ thống Debian mới một cách thích hợp, bạn có khả năng " +msgstr "Một khi bạn cấu hình hệ thống Debian mới một cách thích hợp, bạn có khả năng " "nâng cấp các dữ liệu người dùng tồn tại (nếu có) lên nó, rồi tiếp tục làm " "việc như bình thường. Vì vậy, tiến trình cài đặt &debian; này <quote>không " "có thời gian chết</quote>. Nó cũng là phương pháp thông minh để quản lý phần " "cứng thường không hợp tác với vật chứa khác nhau kiểu khởi động hay cài đặt." -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:359 #, no-c-format msgid "" @@ -780,15 +770,15 @@ msgid "" "installation. You should also keep in mind that this procedure only gives " "the basic steps to set up a system. Additional installation and/or " "configuration steps may be needed." -msgstr "" +msgstr "Ghi chú : vì đây phần lớn là một thủ tục làm bằng tay, bạn nên nhớ rằng bạn sẽ cần phải tự làm nhiều cấu hình cơ bản, mà cần thiết bạn quen nhiều với Debian và Linux chung hơn khi cài đặt bình thường. Thủ tục này sẽ không làm kết quả là hệ thống trùng với kết quả của tiến trình cài đặt bình thường. Thủ tục này chỉ diễn tả những bước cơ bản khi thiết lập hệ thống. Có thể cần thiết thêm bước cài đặt hay/và cấu hình." -#. Tag: title +#.Tag: title #: random-bits.xml:373 #, no-c-format msgid "Getting Started" msgstr "Bắt đầu" -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:374 #, no-c-format msgid "" @@ -797,14 +787,13 @@ msgid "" "space available for a console only install, or about 1GB if you plan to " "install X (more if you intend to install desktop environments like GNOME or " "KDE)." -msgstr "" -"Bằng các công cụ phân vùng *nix hiện thời, hãy phân vùng lại đĩa cứng như " +msgstr "Bằng các công cụ phân vùng *nix hiện thời, hãy phân vùng lại đĩa cứng như " "cần thiết, cũng tạo ít nhất một hệ thống tập tin cộng với vùng trao đổi " "(swap). Bạn cần có khoảng 350 MB sức chứa còn rảnh khi cài đặt chỉ với bàn " "giao tiếp, hay khoảng 1 GB nếu bạn định cài đặt hệ thống cửa sổ X (còn nhiều " "hơn nếu bạn định cài đặt môi trường làm việc như GNOME hay KDE)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:382 #, no-c-format msgid "" @@ -814,15 +803,14 @@ msgid "" "# mke2fs -j /dev/<replaceable>hda6</replaceable>\n" "</screen></informalexample> To create an ext2 file system instead, omit " "<userinput>-j</userinput>." -msgstr "" -"Sau đó, hãy tạo hệ thống tập tin trên những phân vùng. Chẳng hạn, để tạo một " +msgstr "Sau đó, hãy tạo hệ thống tập tin trên những phân vùng. Chẳng hạn, để tạo một " "hệ thống tập tin kiểu ext3 trên phân vùng <filename>/dev/hda6</filename> " "(phân vùng gốc mẫu): <informalexample><screen>\n" "# mke2fs -j /dev/<replaceable>hda6</replaceable>\n" "</screen></informalexample> Còn để tạo hệ thống tập tin kiểu ext2, chỉ cần " "bỏ đoạn <userinput>-j</userinput> đi." -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:392 #, no-c-format msgid "" @@ -835,8 +823,7 @@ msgid "" "filename> (the installation point, to be the root (<filename>/</filename>) " "filesystem on your new system). The mount point name is strictly arbitrary, " "it is referenced later below." -msgstr "" -"Sở khởi và kích hoạt vùng trao đổi (thay thế số hiệu phân vùng của phân vùng " +msgstr "Sở khởi và kích hoạt vùng trao đổi (thay thế số hiệu phân vùng của phân vùng " "trao đổi Debian đã dự định): <informalexample><screen>\n" "# mkswap /dev/<replaceable>hda5</replaceable>\n" "# sync; sync; sync\n" @@ -847,35 +834,33 @@ msgstr "" "diễn tả lại sau bên dưới." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: random-bits.xml:404 #, no-c-format msgid "" "# mkdir /mnt/debinst\n" "# mount /dev/<replaceable>hda6</replaceable> /mnt/debinst" -msgstr "" -"# mkdir /mnt/debinst\n" +msgstr "# mkdir /mnt/debinst\n" "# mount /dev/<replaceable>hda6</replaceable> /mnt/debinst" -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:407 #, no-c-format msgid "" "If you want to have parts of the filesystem (e.g. /usr) mounted on separate " "partitions, you will need to create and mount these directories manually " "before proceding with the next stage." -msgstr "" -"Nếu bạn muốn đặt phần nào của hệ thống tập tin (v.d. <filename>/usr</" +msgstr "Nếu bạn muốn đặt phần nào của hệ thống tập tin (v.d. <filename>/usr</" "filename>) được gắn kết vào phân vùng riêng, bạn cần phải tự tạo và gắn kết " "những thư mục này trước khi tiếp tục tới giao đoạn kế tiếp." -#. Tag: title +#.Tag: title #: random-bits.xml:417 #, no-c-format msgid "Install <command>debootstrap</command>" msgstr "Cài đặt <command>debootstrap</command>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:418 #, no-c-format msgid "" @@ -888,8 +873,7 @@ msgid "" "command>. </para> </footnote>. Install <command>wget</command> and " "<command>ar</command> if they aren't already on your current system, then " "download and install <command>debootstrap</command>." -msgstr "" -"Tiện ích được dùng bởi trình cài đặt Debian, cũng được chấp nhận như là " +msgstr "Tiện ích được dùng bởi trình cài đặt Debian, cũng được chấp nhận như là " "phương pháp chính thức để cài đặt hệ thống cơ bản Debian, là " "<command>debootstrap</command>. Nó dùng chương trình <command>wget</command> " "và <command>ar</command>, nhưng về mặt khác thì phụ thuộc chỉ vào " @@ -900,7 +884,7 @@ msgstr "" "và <command>ar</command>, nếu chúng chưa nằm trên hệ thống của bạn, rồi tải " "về và cài đặt <command>debootstrap</command>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:448 #, no-c-format msgid "" @@ -914,8 +898,7 @@ msgid "" "<ulink url=\"http://ftp.debian.org/debian/pool/main/d/debootstrap/\"> pool</" "ulink>, copy the package to the work folder, and extract the files from it. " "You will need to have root privileges to install the files." -msgstr "" -"Hoặc bạn có thể tự cài đặt nó bằng thủ tục theo đây. Hãy tạo một thư mục " +msgstr "Hoặc bạn có thể tự cài đặt nó bằng thủ tục theo đây. Hãy tạo một thư mục " "<filename>work</filename> vào đó cần giải nén .deb: " "<informalexample><screen>\n" "# mkdir work\n" @@ -929,55 +912,46 @@ msgstr "" "tin nhị phân này." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: random-bits.xml:463 #, no-c-format msgid "" "# ar -x debootstrap_0.X.X_all.deb\n" "# cd /\n" "# zcat /full-path-to-work/work/data.tar.gz | tar xv" -msgstr "" -"# ar -x debootstrap_0.X.X_all.deb\n" +msgstr "# ar -x debootstrap_0.X.X_all.deb\n" "# cd /\n" "# zcat /đường_dẫn_đầy_đủ_đến_work/work/data.tar.gz | tar xv" -#. Tag: title +#.Tag: title #: random-bits.xml:469 #, no-c-format msgid "Run <command>debootstrap</command>" msgstr "Chạy <command>debootstrap</command>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:470 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "<command>debootstrap</command> can download the needed files directly from " "the archive when you run it. You can substitute any Debian archive mirror " "for <userinput>&archive-mirror;/debian</userinput> in the command example " "below, preferably a mirror close to you network-wise. Mirrors are listed at " "<ulink url=\"http://www.debian.org/misc/README.mirrors\"></ulink>." -msgstr "" -"Khi bạn chạy phần mềm <command>debootstrap</command>, nó cũng có khả năng " -"tải các tập tin cần thiết xuống kho một cách trực tiếp. Trong mẫu lệnh bên " -"dưới, bạn có khả năng thay thế địa chỉ máy nhân bản <userinput>http.us." -"debian.org/debian</userinput> bằng địa chỉ của bất cứ máy nhân bản kho " -"Debian nào, tốt hơn là máy nhân bản gần chỗ bạn trên mạng. Các máy nhân bản " -"được liệt kê trong tài liệu Đọc Đi <ulink url=\"http://www.debian.org/misc/" -"README.mirrors\"></ulink>." - -#. Tag: para +msgstr "Lệnh <command>debootstrap</command> có thể tải các tập tin cần thiết một cách trực tiếp xuống kho lưu khi bạn chạy nó. Có thể thay thế <userinput>&archive-mirror;/debian</userinput> (trong mẫu bên dưới) bằng bất cứ máy nhân bản kho lưu nào, tốt hơn là một máy nhân bản ở gần chỗ bạn trên mạng. Các máy nhân bản được liệt kê ở địa chỉ <ulink url=\"http://www.debian.org/misc/README.mirrors\"></ulink>." + +#.Tag: para #: random-bits.xml:479 #, no-c-format msgid "" "If you have a &releasename; &debian; CD mounted at <filename>/cdrom</" "filename>, you could substitute a file URL instead of the http URL: " "<userinput>file:/cdrom/debian/</userinput>" -msgstr "" -"Nếu bạn có đĩa CD &debian; &releasename; được gắn kết vào <filename>/cdrom</" +msgstr "Nếu bạn có đĩa CD &debian; &releasename; được gắn kết vào <filename>/cdrom</" "filename>, bạn có khả năng thay thế địa chỉ Mạng kiểu HTTP bằng địa chỉ kiểu " "tập tin: <userinput>file:/cdrom/debian/</userinput>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:485 #, no-c-format msgid "" @@ -988,8 +962,7 @@ msgid "" "<userinput>m68k</userinput>, <userinput>mips</userinput>, <userinput>mipsel</" "userinput>, <userinput>powerpc</userinput>, <userinput>s390</userinput>, or " "<userinput>sparc</userinput>." -msgstr "" -"Hãy thay thế một của những tên sau cho <replaceable>KIẾN_TRÚC</replaceable> " +msgstr "Hãy thay thế một của những tên sau cho <replaceable>KIẾN_TRÚC</replaceable> " "trong lệnh <command>debootstrap</command>: <userinput>alpha</userinput>, " "<userinput>amd64</userinput>, <userinput>arm</userinput>, <userinput>hppa</" "userinput>, <userinput>i386</userinput>, <userinput>ia64</userinput>, " @@ -998,23 +971,22 @@ msgstr "" "<userinput>sparc</userinput>." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: random-bits.xml:503 #, no-c-format msgid "" "# /usr/sbin/debootstrap --arch ARCH &releasename; \\\n" " /mnt/debinst http://ftp.us.debian.org/debian" -msgstr "" -"# /usr/sbin/debootstrap --arch KIẾN_TRÚC &releasename; \\\n" +msgstr "# /usr/sbin/debootstrap --arch KIẾN_TRÚC &releasename; \\\n" " /mnt/debinst http://ftp.us.debian.org/debian" -#. Tag: title +#.Tag: title #: random-bits.xml:509 #, no-c-format msgid "Configure The Base System" msgstr "Cấu hình hệ thống cơ bản" -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:510 #, no-c-format msgid "" @@ -1023,26 +995,25 @@ msgid "" "# LANG=C chroot /mnt/debinst /bin/bash\n" "</screen></informalexample> After chrooting you may need to set the terminal " "definition to be compatible with the Debian base system, for example:" -msgstr "" -"Lúc bây giờ bạn có hệ thống Debian thật, dù hơi gầy, trên đĩa. Hãy " +msgstr "Lúc bây giờ bạn có hệ thống Debian thật, dù hơi gầy, trên đĩa. Hãy " "<command>chroot</command> vào nó : <informalexample><screen>\n" "# LANG=C chroot /mnt/debinst /bin/bash\n" "</screen></informalexample>Sau khi chroot, bạn có thể cần phải đặt lời định " "nghĩa thiết bị cuối tương thích với hệ thống cơ bản Debian, chẳng hạn:" -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: random-bits.xml:520 #, no-c-format msgid "# export TERM=<replaceable>xterm-color</replaceable>" msgstr "# export TERM=<replaceable>xterm-color</replaceable>" -#. Tag: title +#.Tag: title #: random-bits.xml:525 #, no-c-format msgid "Create device files" -msgstr "" +msgstr "Tạo tập tin thiết bị" -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:526 #, no-c-format msgid "" @@ -1053,51 +1024,53 @@ msgid "" "whether you intend to use a modular kernel or not, and on whether you intend " "to use dynamic (e.g. using <classname>udev</classname>) or static device " "files for the new system." -msgstr "" +msgstr "Ở điểm thời này, thư mục <filename>/dev/</filename> chỉ chứa các tập tin thiết bị rất cơ bản. Đối với những bước tiếp theo của tiến trình cài đặt, có thể cần thiết thêm tập tin thiết bị. Có một số phương pháp khác nhau : phương pháp thích hợp với trường hợp của bạn thì phụ thuộc vào hệ thống hỗ trợ tiến trình cài đặt, vào kiểu hát nhân (kiểu mô-đun hay không) và vào bạn định dùng tập tin thiết bị kiểu động (v.d. dùng <classname>udev</classname>) hay tĩnh." -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:536 #, no-c-format msgid "A few of the available options are:" -msgstr "" +msgstr "Vài tùy chọn sẵn sàng là:" -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:541 #, no-c-format msgid "create a default set of static device files using" -msgstr "" +msgstr "tạo một tập hợp tập tin thiết bị tĩnh mặc định dùng" -#. Tag: screen +#.Tag: screen +# Literal: don't translate/Nghĩa chữ : đừng dịch #: random-bits.xml:544 #, no-c-format msgid "" "# cd /dev\n" "# MAKEDEV generic" -msgstr "" +msgstr "# cd /dev\n" +"# MAKEDEV generic" -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:547 #, no-c-format msgid "" "manually create only specific device files using <command>MAKEDEV</command>" -msgstr "" +msgstr "tạo bằng tay chỉ một số tập tin thiết bị dứt khoát dùng <command>MAKEDEV</command>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:552 #, no-c-format msgid "" "bind mount /dev from your host system on top of /dev in the target system; " "note that the postinst scripts of some packages may try to create device " "files, so this option should only be used with care" -msgstr "" +msgstr "bind mount /dev từ hệ thống hỗ trợ ở trên /dev trong hệ thống đích; ghi chú rằng những văn lệnh sau khi cài đặt của một số gói có thể thử tạo tập tin thiết bị, vì vậy bạn nên dùng tùy chọn này chỉ một cách cẩn thận." -#. Tag: title +#.Tag: title #: random-bits.xml:565 #, no-c-format msgid "Mount Partitions" msgstr "Gắn kết phân vùng" -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:566 #, no-c-format msgid "" @@ -1139,8 +1112,7 @@ msgid "" "times and to arbitrary locations, though <filename>/proc</filename> is " "customary. If you didn't use <userinput>mount -a</userinput>, be sure to " "mount proc before continuing:" -msgstr "" -"Bạn cần phải tạo tập tin <filename>/etc/fstab</filename>. " +msgstr "Bạn cần phải tạo tập tin <filename>/etc/fstab</filename>. " "<informalexample><screen>\n" "# editor /etc/fstab\n" "</screen></informalexample> Đây là mẫu bạn có thể sửa đổi để thích hợp với " @@ -1181,38 +1153,37 @@ msgstr "" "trước khi tiếp tục." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: random-bits.xml:592 #, no-c-format msgid "# mount -t proc proc /proc" msgstr "# mount -t proc proc /proc" -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:594 #, no-c-format msgid "" "The command <userinput>ls /proc</userinput> should now show a non-empty " "directory. Should this fail, you may be able to mount proc from outside the " "chroot:" -msgstr "" -"Sau đó, lệnh liệt kê <userinput>ls /proc</userinput> nên hiển thị thư mục " +msgstr "Sau đó, lệnh liệt kê <userinput>ls /proc</userinput> nên hiển thị thư mục " "khác rỗng. Nếu nó bị lỗi, có lẽ bạn có khả năng gắn kết <filename>proc</" "filename> từ bên ngoài chroot đó." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: random-bits.xml:600 #, no-c-format msgid "# mount -t proc proc /mnt/debinst/proc" msgstr "# mount -t proc proc /mnt/debinst/proc" -#. Tag: title +#.Tag: title #: random-bits.xml:606 #, no-c-format msgid "Setting Timezone" msgstr "Đặt múi giờ" -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:607 #, no-c-format msgid "" @@ -1220,28 +1191,26 @@ msgid "" "whether the system will interpret the hardware clock as being set to UTC or " "local time. The following command allow you to set that and choose your " "timezone." -msgstr "" -"Tập tin <filename>/etc/default/rcS</filename> chứa một tùy chọn xác định nếu " +msgstr "Tập tin <filename>/etc/default/rcS</filename> chứa một tùy chọn xác định nếu " "hệ thống sẽ giải thích đồng hồ phần cứng như là giờ thế giới (UTC) hay giờ " "địa phương. Lệnh sau cho bạn có khả năng đặt nó và chọn múi giờ riêng." -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: random-bits.xml:614 #, no-c-format msgid "" "# editor /etc/default/rcS\n" "# tzconfig" -msgstr "" -"# editor /etc/default/rcS\n" +msgstr "# editor /etc/default/rcS\n" "# tzconfig" -#. Tag: title +#.Tag: title #: random-bits.xml:620 #, no-c-format msgid "Configure Networking" msgstr "Cấu hình khả năng chạy mạng" -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:621 #, no-c-format msgid "" @@ -1302,8 +1271,7 @@ msgid "" "arrange the names of driver modules in the <filename>/etc/modules</filename> " "file into the desired order. Then during boot, each card will be associated " "with the interface name (eth0, eth1, etc.) that you expect." -msgstr "" -"Để cấu hình cách chạy mạng, hãy chỉnh sửa các tập tin <filename>/etc/network/" +msgstr "Để cấu hình cách chạy mạng, hãy chỉnh sửa các tập tin <filename>/etc/network/" "interfaces</filename>, <filename>/etc/resolv.conf</filename>, <filename>/etc/" "hostname</filename> và <filename>/etc/hosts</filename>. " "<informalexample><screen>\n" @@ -1365,15 +1333,15 @@ msgstr "" "modules</filename>. Sau đó, trong khi khởi động, mỗi thẻ sẽ được lắp với tên " "giao diện (eth0, eth1, v.v.) mong đợi." -#. Tag: title +#.Tag: title #: random-bits.xml:662 #, no-c-format msgid "Configure Apt" msgstr "Cấu hình Apt" -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:663 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "Debootstrap will have created a very basic <filename>/etc/apt/sources.list</" "filename> that will allow installing additional packages. However, you may " @@ -1385,25 +1353,22 @@ msgid "" "deb-src http://security.debian.org/ &releasename;/updates main\n" "</screen></informalexample> Make sure to run <userinput>aptitude update</" "userinput> after you have made changes to the sources list." -msgstr "" -"Lúc đó, Debootstrap đã tạo một tập tin liệt kê các nguồn <filename>/etc/apt/" -"sources.list</filename> rất cơ bản sẽ cho bạn có khả năng cài đặt các gói " -"thêm. Tuy nhiên, bạn có thể muốn thêm một số nguồn nữa, chẳng hạn cho gói " -"nguồn và bản cập nhật bảo mật: <informalexample><screen>\n" -"deb-src http://ftp.us.debian.org/debian etch main\n" +msgstr "Lúc đó, Debootstrap đã tạo một tập tin liệt kê các nguồn <filename>/etc/apt/" +"sources.list</filename> rất cơ bản sẽ cho bạn có khả năng cài đặt thêm gói. Tuy nhiên, bạn có thể muốn thêm một số nguồn nữa, chẳng hạn cho gói nguồn và bản cập nhật bảo mật: <informalexample><screen>\n" +"deb-src http://ftp.us.debian.org/debian &releasename; main\n" "\n" -"deb http://security.debian.org/ etch/updates main\n" -"deb-src http://security.debian.org/ etch/updates main\n" +"deb http://security.debian.org/ &releasename;/updates main\n" +"deb-src http://security.debian.org/ &releasename;/updates main\n" "</screen></informalexample> Đảm bảo bạn chạy <userinput>aptitude update</" "userinput> sau khi thay đổi danh sách các nguồn." -#. Tag: title +#.Tag: title #: random-bits.xml:679 #, no-c-format msgid "Configure Locales and Keyboard" msgstr "Cấu hình miền địa phương và bàn phím" -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:680 #, no-c-format msgid "" @@ -1414,8 +1379,7 @@ msgid "" "# aptitude install locales\n" "# dpkg-reconfigure locales\n" "</screen></informalexample> To configure your keyboard (if needed):" -msgstr "" -"Để cấu hình thiết lập miền địa phương để sử dụng ngôn ngữ khác tiếng Anh, " +msgstr "Để cấu hình thiết lập miền địa phương để sử dụng ngôn ngữ khác tiếng Anh, " "hãy cài đặt gói hỗ trợ <filename>locales</filename> và cấu hình nó. Khuyên " "bạn sử dụng miền địa phương UTF8.<informalexample><screen>\n" "# aptitude install locales\n" @@ -1423,62 +1387,58 @@ msgstr "" "</screen></informalexample> Để cấu hình bàn phím (nếu cần):" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: random-bits.xml:690 #, no-c-format msgid "" "# aptitude install console-data\n" "# dpkg-reconfigure console-data" -msgstr "" -"# aptitude install console-data\n" +msgstr "# aptitude install console-data\n" "# dpkg-reconfigure console-data" -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:692 #, no-c-format msgid "" "Note that the keyboard cannot be set while in the chroot, but will be " "configured for the next reboot." -msgstr "" -"Ghi chú rằng bàn phím không thể được đặt trong khi nằm trong chroot, nhưng " +msgstr "Ghi chú rằng bàn phím không thể được đặt trong khi nằm trong chroot, nhưng " "sẽ được cấu hình cho lần khởi động lại kế tiếp." -#. Tag: title +#.Tag: title #: random-bits.xml:702 #, no-c-format msgid "Install a Kernel" msgstr "Cài đặt hạt nhân" -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:703 #, no-c-format msgid "" "If you intend to boot this system, you probably want a Linux kernel and a " "boot loader. Identify available pre-packaged kernels with:" -msgstr "" -"Nếu bạn dự định khởi động hệ thống này, bạn rất có thể muốn có một hạt nhân " -"(kernel) Linux và một bộ tải khởi động (boot loader). Có thể nhận diện các " +msgstr "Nếu bạn dự định khởi động hệ thống này, bạn rất có thể muốn có một hạt nhân " +"(kernel) Linux và một bộ nạp khởi động (boot loader). Có thể nhận diện các " "hạt nhân đóng gói sẵn bằng lệnh:" -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: random-bits.xml:708 #, no-c-format msgid "# apt-cache search linux-image" msgstr "# apt-cache search linux-image" -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:710 #, no-c-format msgid "" "If you intend to use a pre-packaged kernel, you may want to create the " "configuration file <filename>/etc/kernel-img.conf</filename> before you do " "so. Here's an example file:" -msgstr "" -"Nếu bạn định sử dụng một hạt nhân đóng gói sẵn, đề nghị bạn tạo tập tin cấu " +msgstr "Nếu bạn định sử dụng một hạt nhân đóng gói sẵn, đề nghị bạn tạo tập tin cấu " "hình <filename>/etc/kernel-img.conf</filename> trước đó. Đây là một tập tin " "thí dụ :" -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: random-bits.xml:716 #, no-c-format msgid "" @@ -1490,8 +1450,7 @@ msgid "" "do_bootfloppy = no\n" "do_initrd = yes\n" "link_in_boot = no" -msgstr "" -"# Các việc ghi đè khả năng quản lý ảnh hạt nhân\n" +msgstr "# Các việc ghi đè khả năng quản lý ảnh hạt nhân\n" "# Xem kernel-img.conf(5) để tìm chi tiết\n" "do_symlinks = yes\n" "relative_links = yes\n" @@ -1501,11 +1460,11 @@ msgstr "" "link_in_boot = no# [do\tlàm\n" "# symlinks\tcác liên kết tượng trưng\n" "# relative links\tcác liên kết tương đối\n" -"# bootloader\tbộ tải khởi động\n" +"# bootloader\tbộ nạp khởi động\n" "# bootfloppy\tđĩa mềm khởi động\n" "# link in boot\tliên kết vào khởi động]" -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:718 #, no-c-format msgid "" @@ -1513,13 +1472,12 @@ msgid "" "its man page which will be available after installing the <classname>kernel-" "package</classname> package. We recommend that you check that the values are " "appropriate for your system." -msgstr "" -"Để tìm thông tin chi tiết về tập tin này và các tùy chọn khác nhau, xem " +msgstr "Để tìm thông tin chi tiết về tập tin này và các tùy chọn khác nhau, xem " "trang hướng dẫn của nó mà sẵn sàng sau khi cài đặt gói <classname>kernel-" "package</classname>. Khuyên bạn kiểm tra xem những giá trị trong nó cũng " "thích hợp với hệ thống của bạn." -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:725 #, no-c-format msgid "" @@ -1530,8 +1488,7 @@ msgid "" "</screen></informalexample> If you did not create a <filename>/etc/kernel-" "img.conf</filename> before installing a pre-packaged kernel, you may be " "asked some questions during its installation that refer to it." -msgstr "" -"Sau đó, hãy cài đặt gói hạt nhân đã muốn, dùng tên gói cua nó." +msgstr "Sau đó, hãy cài đặt gói hạt nhân đã muốn, dùng tên gói cua nó." "<informalexample><screen>\n" "# aptitude install linux-image-<replaceable>&kernelversion;-kiến_trúc-v.v.</" "replaceable>\n" @@ -1542,13 +1499,13 @@ msgstr "" "trước khi cài đặt hạt nhân đã đóng gói sẵn, bạn có thể được hỏi một số câu " "về nó trong tiến trình cài đặt." -#. Tag: title +#.Tag: title #: random-bits.xml:739 #, no-c-format msgid "Set up the Boot Loader" -msgstr "Thiết lập bộ tải khởi động" +msgstr "Thiết lập bộ nạp khởi động" -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:740 #, no-c-format msgid "" @@ -1556,14 +1513,13 @@ msgid "" "installed kernel with your new root partition. Note that " "<command>debootstrap</command> does not install a boot loader, though you " "can use <command>aptitude</command> inside your Debian chroot to do so." -msgstr "" -"Để làm cho hệ thống &debian; có khả năng khởi động, bạn hãy thiết lập bộ tải " +msgstr "Để làm cho hệ thống &debian; có khả năng khởi động, bạn hãy thiết lập bộ tải " "khởi động để tải hạt nhân đã cài đặt cùng với phân vùng gốc mới. Ghi chú " -"rằng <command>debootstrap</command> không cài đặt bộ tải khởi động, dù bạn " +"rằng <command>debootstrap</command> không cài đặt bộ nạp khởi động, dù bạn " "có khả năng sử dụng lệnh <userinput>aptitude</userinput> bên trong chroot " "Debian để làm như thế." -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:747 #, no-c-format msgid "" @@ -1575,10 +1531,9 @@ msgid "" "could also copy it to the new system and edit it there. After you are done " "editing, call <command>lilo</command> (remember it will use <filename>lilo." "conf</filename> relative to the system you call it from)." -msgstr "" -"Xem trang thông tin <userinput>info grub</userinput> hay trang hướng dẫn " +msgstr "Xem trang thông tin <userinput>info grub</userinput> hay trang hướng dẫn " "<userinput>man lilo.conf</userinput> để tìm hướng dẫn về phương pháp thiết " -"lập bộ tải khởi động. Nếu bạn muốn giữ lại hệ thống đã dùng để cài đặt " +"lập bộ nạp khởi động. Nếu bạn muốn giữ lại hệ thống đã dùng để cài đặt " "Debian, đơn giản hãy thêm một mục nhập cho bản cài đặt Debian vào tập tin " "<filename>menu.lst</filename> grub đã có, hoặc vào tập tin cấu hình " "<filename>lilo.conf</filename>. Đối với tập tin <filename>lilo.conf</" @@ -1587,7 +1542,7 @@ msgstr "" "nó sẽ dùng tập tin cấu hình <filename>lilo.conf</filename> tương đối so với " "hệ thống từ đó bạn gọi nó)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:759 #, no-c-format msgid "" @@ -1600,8 +1555,7 @@ msgid "" "command> (in this case in the MBR of <literal>hda</literal>). The last " "command will create a sane and working <filename>/boot/grub/menu.lst</" "filename>." -msgstr "" -"Việc cài đặt và thiết lập <classname>grub</classname> là dễ dàng:" +msgstr "Việc cài đặt và thiết lập <classname>grub</classname> là dễ dàng:" "<informalexample><screen>\n" "# aptitude install grub\n" "# grub-install /dev/<replaceable>hda</replaceable>\n" @@ -1611,25 +1565,25 @@ msgstr "" "sẽ tạo một tập tin <filename>/boot/grub/menu.lst</filename> hợp lý và hoạt " "động được." -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:769 #, no-c-format msgid "" "Note that this assumes that a <filename>/dev/hda</filename> device file has " "been created. There are alternative methods to install <command>grub</" "command>, but those are outside the scope of this appendix." -msgstr "" +msgstr "Ghi chú rằng đây giả sử tập tin thiết bị <filename>/dev/hda</filename> đã được tạo. Có một số phương pháp xen kẽ để cài đặt <command>grub</command>, nhưng chúng nằm bên ngoại phạm vi của phụ lục này." -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:775 #, no-c-format msgid "Here is a basic <filename>/etc/lilo.conf</filename> as an example:" msgstr "Ở đây có mẫu <filename>/etc/lilo.conf</filename> cơ bản:" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: random-bits.xml:779 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "boot=/dev/<replaceable>hda6</replaceable>\n" "root=/dev/<replaceable>hda6</replaceable>\n" @@ -1639,27 +1593,26 @@ msgid "" "image=/vmlinuz\n" "initrd=/initrd.img\n" "label=Debian" -msgstr "" -"boot=/dev/<replaceable>hda6</replaceable>\n" +msgstr "boot=/dev/<replaceable>hda6</replaceable>\n" "root=/dev/<replaceable>hda6</replaceable>\n" "install=menu\n" "delay=20\n" "lba32\n" "image=/vmlinuz\n" +"initrd=/initrd.img\n" "label=Debian" -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:781 #, no-c-format msgid "" "Depending on which bootloader you selected, you can now make some additional " "changes in <filename>/etc/kernel-img.conf</filename>." -msgstr "" -"Phụ thuộc vào bộ tải khởi động đã chọn, bạn lúc bây giờ có khả năng tạo một " +msgstr "Phụ thuộc vào bộ nạp khởi động đã chọn, bạn lúc bây giờ có khả năng tạo một " "số thay đổi thêm trong tập tin cấu hình <filename>/etc/kernel-img.conf</" "filename>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:786 #, no-c-format msgid "" @@ -1673,8 +1626,7 @@ msgid "" "</screen></informalexample> For the <classname>lilo</classname> bootloader, " "the value of <literal>do_bootloader</literal> needs to remain <quote>yes</" "quote>." -msgstr "" -"Cho bộ tải khởi động <classname>grub</classname>, hãy đặt tùy chọn " +msgstr "Cho bộ nạp khởi động <classname>grub</classname>, hãy đặt tùy chọn " "<literal>do_bootloader</literal> thành <quote>no</quote> (không). Để tự động " "cập nhật tập tin <filename>/boot/grub/menu.lst</filename> khi cài đặt hay gỡ " "bỏ hạt nhân Debian nào, hãy thêm những dòng này:<informalexample><screen>\n" @@ -1685,10 +1637,10 @@ msgstr "" "postrm\t\tviết tắt \"post-removal\", sau khi gỡ bỏ\n" "hook\t\tmóc (vào)\n" "update\t\tcập nhật]\n" -"Còn cho bộ tải khởi động <classname>lilo</classname>, giá trị của " +"Còn cho bộ nạp khởi động <classname>lilo</classname>, giá trị của " "<literal>do_bootloader</literal> nên là <quote>yes</quote> (có)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:798 #, no-c-format msgid "" @@ -1698,9 +1650,8 @@ msgid "" "conf</filename>. You could also copy it to the new system and edit it there. " "After you are done editing, call ybin (remember it will use <filename>yaboot." "conf</filename> relative to the system you call it from)." -msgstr "" -"Chạy lệnh <userinput>man yaboot.conf</userinput> để xem hướng dẫn về cách " -"thiết lập bộ tải khởi động. Nếu bạn giữ lại hệ thống bạn đã dùng để cài đặt " +msgstr "Chạy lệnh <userinput>man yaboot.conf</userinput> để xem hướng dẫn về cách " +"thiết lập bộ nạp khởi động. Nếu bạn giữ lại hệ thống bạn đã dùng để cài đặt " "Debian, đơn giản hãy thêm mục nhập cho bản cài đặt Debian vào tập tin cấu " "hình <filename>yaboot.conf</filename> đã có. Bạn cũng có khả năng sao chép " "nó vào hệ thống mới rồi hiệu chỉnh nó tại đó. Sau khi hiệu chỉnh xong, hãy " @@ -1708,7 +1659,7 @@ msgstr "" "hình <filename>yaboot.conf</filename> tương đối so với hệ thống từ đó bạn " "gọi nó)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:808 #, no-c-format msgid "" @@ -1724,8 +1675,7 @@ msgid "" "label=Debian\n" "</screen></informalexample> On some machines, you may need to use " "<userinput>ide0:</userinput> instead of <userinput>hd:</userinput>." -msgstr "" -"Ở đây có mẫu <filename>/etc/yaboot.conf</filename> cơ bản: " +msgstr "Ở đây có mẫu <filename>/etc/yaboot.conf</filename> cơ bản: " "<informalexample><screen>\n" "boot=/dev/hda2\n" "device=hd:\n" @@ -1742,13 +1692,13 @@ msgstr "" "Trên một số máy riêng, có lẽ bạn cần phải sử dụng <userinput>ide0:</" "userinput> thay cho <userinput>hd:</userinput>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: random-bits.xml:821 #, no-c-format msgid "Finishing touches" msgstr "Đòn kết liễu" -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:822 #, no-c-format msgid "" @@ -1759,39 +1709,37 @@ msgid "" "# tasksel install standard\n" "</screen></informalexample> Of course, you can also just use " "<command>aptitude</command> to install packages individually." -msgstr "" -"Như nói trước, hệ thống đã cài đặt là rất cơ bản. Nếu bạn muốn làm cho hệ " +msgstr "Như nói trước, hệ thống đã cài đặt là rất cơ bản. Nếu bạn muốn làm cho hệ " "thống ít rộng rãi hơn, dễ cài đặt các gói có ưu tiên <quote>chuẩn</quote> " "priority: <informalexample><screen>\n" "# tasksel install standard\n" "</screen></informalexample> Tất nhiên, bạn cũng có khả năng sử dụng " "<command>aptitude</command> để cài đặt mỗi gói riêng." -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:833 #, no-c-format msgid "" "After the installation there will be a lot of downloaded packages in " "<filename>/var/cache/apt/archives/</filename>. You can free up some " "diskspace by running:" -msgstr "" -"Sau khi cài đặt xong, có rất nhiều gói đã tải về nằm trong thư mục kho lưu " +msgstr "Sau khi cài đặt xong, có rất nhiều gói đã tải về nằm trong thư mục kho lưu " "<filename>/var/cache/apt/archives/</filename>. Vậy bạn có dịp giải phóng " "thêm chỗ trống trên đĩa bằng cách chạy lệnh « làm sạch »: " -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: random-bits.xml:839 #, no-c-format msgid "# aptitude clean" msgstr "# aptitude clean" -#. Tag: title +#.Tag: title #: random-bits.xml:850 #, no-c-format msgid "Installing &debian; over Parallel Line IP (PLIP)" msgstr "Cài đặt &debian; qua IP đường song song (PLIP)" -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:852 #, no-c-format msgid "" @@ -1799,14 +1747,13 @@ msgid "" "Ethernet card, but with just a remote gateway computer attached via a Null-" "Modem cable (also called Null-Printer cable). The gateway computer should be " "connected to a network that has a Debian mirror on it (e.g. to the Internet)." -msgstr "" -"Phần này diễn tả phương pháp cài đặt &debian; vào máy tính không có thẻ " +msgstr "Phần này diễn tả phương pháp cài đặt &debian; vào máy tính không có thẻ " "Ethernet, chỉ có máy tính cổng ra từ xa được gắn nối bằng cáp Null-Modem (bộ " "điều giải rỗng, cũng được gọi như là cáp Null-Printer, máy in rỗng). Máy " "tính cổng ra nên được kết nối đến mạng chứa máy nhân bản Debian (v.d. có kết " "nối đến Mạng)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:860 #, no-c-format msgid "" @@ -1815,26 +1762,24 @@ msgid "" "use IP addresses 192.168.0.1 and 192.168.0.2 for the PLIP interfaces on the " "target system and the source system respectively (these addresses should be " "unused within your network address space)." -msgstr "" -"Mẫu trong phụ lục này sẽ hiển thị phương pháp thiết lập sự kết nối PLIP, " +msgstr "Mẫu trong phụ lục này sẽ hiển thị phương pháp thiết lập sự kết nối PLIP, " "dùng cổng ra được kết nối đến Mạng qua sự kết nối quay số (ppp0). Nó sẽ dùng " "địa chỉ IP <userinput>192.168.0.1</userinput> và <userinput>192.168.0.2</" "userinput> cho hai giao diện PLIP trên hệ thống đích và hệ thống nguồn riêng " "từng cái (những địa chỉ này nên là không dùng bên trong miền địa chỉ của " "mạng của bạn)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:868 #, no-c-format msgid "" "The PLIP connection set up during the installation will also be available " "after the reboot into the installed system (see <xref linkend=\"boot-new\"/" ">)." -msgstr "" -"Sự kết nối PLIP được thiết lập trong khi cài đặt sẽ cũng sẵn sàng sau khi " +msgstr "Sự kết nối PLIP được thiết lập trong khi cài đặt sẽ cũng sẵn sàng sau khi " "khởi động lại vào hệ thống đã cài đặt (xem <xref linkend=\"boot-new\"/>)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:873 #, no-c-format msgid "" @@ -1842,74 +1787,67 @@ msgid "" "address and IRQ) for the parallel ports of both the source and target " "systems. The most common values are <literal>io=0x378</literal>, " "<literal>irq=7</literal>." -msgstr "" -"Trước khi bắt đầu, bạn cần phải xem cấu hình BIOS (địa chỉ cơ bản IO và IRQ) " +msgstr "Trước khi bắt đầu, bạn cần phải xem cấu hình BIOS (địa chỉ cơ bản IO và IRQ) " "để tìm cổng song song của hệ thống cả đích lẫn nguồn. Giá trị thường nhất là " "<literal>io=0x378</literal>, <literal>irq=7</literal>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: random-bits.xml:883 #, no-c-format msgid "Requirements" msgstr "Nhu cầu" -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:886 #, no-c-format msgid "" "A target computer, called <emphasis>target</emphasis>, where Debian will be " "installed." -msgstr "" -"Máy tính đích, được gọi như là <emphasis>target</emphasis> (đích), vào đó " +msgstr "Máy tính đích, được gọi như là <emphasis>target</emphasis> (đích), vào đó " "Debian sẽ được cài đặt." -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:892 #, no-c-format msgid "System installation media; see <xref linkend=\"installation-media\"/>." -msgstr "" -"Vật chứa phần mềm cài đặt hệ thống; xem <xref linkend=\"installation-media\"/" -">." +msgstr "Vật chứa phần mềm cài đặt hệ thống; xem <xref linkend=\"installation-media\"/>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:897 #, no-c-format msgid "" "Another computer connected to the Internet, called <emphasis>source</" "emphasis>, that will function as the gateway." -msgstr "" -"Máy tính khác được kết nối đến Mạng, được gọi như là <emphasis>source</" +msgstr "Máy tính khác được kết nối đến Mạng, được gọi như là <emphasis>source</" "emphasis> (nguồn), mà sẽ hoạt động là cổng ra." -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:903 #, no-c-format msgid "" "A DB-25 Null-Modem cable. See the <ulink url=\"&url-plip-install-howto;" "\">PLIP-Install-HOWTO</ulink> for more information on this cable and " "instructions how to make your own." -msgstr "" -"Một cáp Null-Modem DB-25. Xem tài liệu cài đặt PLIP Thế Nào <ulink url=" +msgstr "Một cáp Null-Modem DB-25. Xem tài liệu cài đặt PLIP Thế Nào <ulink url=" "\"&url-plip-install-howto;\">PLIP-Install-HOWTO</ulink> để tìm thông tin " "thêm về cáp kiểu này, gồm hướng dẫn về cách tạo điều riêng." -#. Tag: title +#.Tag: title #: random-bits.xml:915 #, no-c-format msgid "Setting up source" msgstr "Thiết lập nguồn" -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:916 #, no-c-format msgid "" "The following shell script is a simple example of how to configure the " "source computer as a gateway to the Internet using ppp0." -msgstr "" -"Theo đây có một tập lệnh trình bao là mẫu đơn giản về phương pháp cấu hình " +msgstr "Theo đây có một tập lệnh trình bao là mẫu đơn giản về phương pháp cấu hình " "máy tính nguồn như là cổng ra Mạng dùng ppp0." -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: random-bits.xml:921 #, no-c-format msgid "" @@ -1931,8 +1869,7 @@ msgid "" "iptables -t nat -A POSTROUTING -o <replaceable>ppp0</replaceable> -j " "MASQUERADE\n" "echo 1 > /proc/sys/net/ipv4/ip_forward" -msgstr "" -"#!/bin/sh\n" +msgstr "#!/bin/sh\n" "\n" "# Gỡ bỏ các mô-đun đang chạy ra hạt nhân để tránh xung đột,\n" "# cũng để tự cấu hình lại.\n" @@ -1951,13 +1888,13 @@ msgstr "" "MASQUERADE\n" "echo 1 > /proc/sys/net/ipv4/ip_forward" -#. Tag: title +#.Tag: title #: random-bits.xml:927 #, no-c-format msgid "Installing target" msgstr "Cài đặt đích" -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:928 #, no-c-format msgid "" @@ -1971,8 +1908,7 @@ msgid "" "irq=<replaceable>7</replaceable>\n" "</screen></informalexample> Below are the answers that should be given " "during various stages of the installation." -msgstr "" -"Khởi động vật chứa cài đặt. Cần phải chạy tiến trình cài đặt bằng chế độ nhà " +msgstr "Khởi động vật chứa cài đặt. Cần phải chạy tiến trình cài đặt bằng chế độ nhà " "chuyên môn: hãy nhập <userinput>expert</userinput> vào dấu nhắc khởi động. " "Nếu bạn cần đặt tham số cho mô-đun hạt nhân, cũng cần phải làm như thế tại " "dấu nhắc khởi động. Chẳng hạn, để khởi động trình cài đặt và đặt giá trị cho " @@ -1984,29 +1920,28 @@ msgstr "" "</screen></informalexample>Bên dưới có những trả lời cần nhập trong những " "giai đoạn khác nhau của tiến trình cài đặt." -#. Tag: guimenuitem +#.Tag: guimenuitem #: random-bits.xml:947 #, no-c-format msgid "Load installer components from CD" msgstr "Tải các thành phần cài đặt từ đĩa CD" -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:949 #, no-c-format msgid "" "Select the <userinput>plip-modules</userinput> option from the list; this " "will make the PLIP drivers available to the installation system." -msgstr "" -"Chọn mục <userinput>plip-modules</userinput> trong danh sách: nó sẽ làm cho " +msgstr "Chọn mục <userinput>plip-modules</userinput> trong danh sách: nó sẽ làm cho " "các trình điều khiển PLIP sẵn sàng cho hệ thống cài đặt." -#. Tag: guimenuitem +#.Tag: guimenuitem #: random-bits.xml:957 #, no-c-format msgid "Detect network hardware" msgstr "Phát hiện phần cứng mạng" -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:962 #, no-c-format msgid "" @@ -2014,72 +1949,67 @@ msgid "" "modules for detected cards will be shown. If you want to force &d-i; to use " "plip instead, you have to deselect all listed driver modules. Obviously, if " "target doesn't have a network card, the installer will not show this list." -msgstr "" -"Nếu máy đích <emphasis>có phải</emphasis> chứa thẻ mạng, trình cài đặt sẽ " +msgstr "Nếu máy đích <emphasis>có phải</emphasis> chứa thẻ mạng, trình cài đặt sẽ " "hiển thị danh sách các mô-đun trình điều khiển cho những thẻ được phát hiện. " "Nếu bạn muốn ép buộc &d-i; dùng PLIP thay thế, bạn cần phải bỏ chọn mọi mô-" "đun trình điều khiển đã liệt kê. Tất nhiên, nếu máy đích không có thẻ mạng, " "trình cài đặt sẽ không hiển thị danh sách này." -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:971 #, no-c-format msgid "" "Because no network card was detected/selected earlier, the installer will " "ask you to select a network driver module from a list. Select the " "<userinput>plip</userinput> module." -msgstr "" -"Vì chưa phát hiện thẻ mạng, trình cài đặt sẽ nhắc bạn chọn trình điều khiển " +msgstr "Vì chưa phát hiện thẻ mạng, trình cài đặt sẽ nhắc bạn chọn trình điều khiển " "mạng trong danh sách. Hãy chọn mô-đun <userinput>plip</userinput>." -#. Tag: guimenuitem +#.Tag: guimenuitem #: random-bits.xml:983 #, no-c-format msgid "Configure the network" msgstr "Cấu hình mạng" -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:986 #, no-c-format msgid "Auto-configure network with DHCP: No" msgstr "Tự động cấu hình mạng bằng DHCP không? : Không" -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:991 #, no-c-format msgid "" "IP address: <userinput><replaceable>192.168.0.1</replaceable></userinput>" -msgstr "" -"Địa chỉ IP: <userinput><replaceable>192.168.0.1</replaceable></userinput>" +msgstr "Địa chỉ IP: <userinput><replaceable>192.168.0.1</replaceable></userinput>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:996 #, no-c-format msgid "" "Point-to-point address: <userinput><replaceable>192.168.0.2</replaceable></" "userinput>" -msgstr "" -"Địa chỉ điểm-đến-điểm: <userinput><replaceable>192.168.0.2</replaceable></" +msgstr "Địa chỉ điểm-đến-điểm: <userinput><replaceable>192.168.0.2</replaceable></" "userinput>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:1002 #, no-c-format msgid "" "Name server addresses: you can enter the same addresses used on source (see " "<filename>/etc/resolv.conf</filename>)" -msgstr "" -"Các địa chỉ của máy phục vụ tên: bạn có khả năng nhập cùng những địa chỉ " +msgstr "Các địa chỉ của máy phục vụ tên: bạn có khả năng nhập cùng những địa chỉ " "được dùng trên máy tính nguồn (xem tập tin cấu hình <filename>/etc/resolv." "conf</filename>)" -#. Tag: title +#.Tag: title #: random-bits.xml:1021 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "Installing &debian; using PPP over Ethernet (PPPoE)" -msgstr "Cài đặt &debian; qua IP đường song song (PLIP)" +msgstr "Cài đặt &debian; dùng PPP qua Ethernet (PPPoE)" -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:1023 #, no-c-format msgid "" @@ -2088,20 +2018,19 @@ msgid "" "Setting up a network connection using PPPoE is not supported by default in " "the installer, but can be made to work very simply. This section explains " "how." -msgstr "" +msgstr "Trong một số quốc gia, PPP qua Ethernet (PPPoE) là một giao thức thường dùng cho kết nối dải sóng rộng (ADSL hay cáp) tới nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP). Chức năng thiết lập kết nối mạng dùng PPPoE không phải được hỗ trợ theo mặc định trong trình cài đặt, nhưng dễ làm cho hoạt động. Phần này diễn tả phương pháp." -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:1031 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "The PPPoE connection set up during the installation will also be available " "after the reboot into the installed system (see <xref linkend=\"boot-new\"/" ">)." -msgstr "" -"Sự kết nối PLIP được thiết lập trong khi cài đặt sẽ cũng sẵn sàng sau khi " +msgstr "Sự kết nối PPPoE được thiết lập trong khi cài đặt sẽ cũng sẵn sàng sau khi " "khởi động lại vào hệ thống đã cài đặt (xem <xref linkend=\"boot-new\"/>)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:1036 #, no-c-format msgid "" @@ -2109,17 +2038,17 @@ msgid "" "you will need to install using one of the CD-ROM/DVD images that are " "available. It is not supported for other installation methods (e.g. " "netboot<phrase condition=\"supports-floppy-boot\"> or floppy</phrase>)." -msgstr "" +msgstr "Để có tùy chọn thiết lập và sử dụng PPPoE trong khi cài đặt, bạn cần phải cài đặt dùng một của những ảnh đĩa CD/DVD sẵn sàng. Không phải được hỗ trợ cho phương pháp cài đặt khác (v.d. khởi động qua mạng <phrase condition=\"supports-floppy-boot\"> hay đĩa mềm</phrase>)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:1043 #, no-c-format msgid "" "Installing over PPPoE is mostly the same as any other installation. The " "following steps explain the differences." -msgstr "" +msgstr "Cài đặt qua PPPoE phần lớn là tương tự với các tiến trình cài đặt khác. Những bước sau diễn tả các sự khác." -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:1051 #, no-c-format msgid "" @@ -2133,9 +2062,15 @@ msgid "" "</screen></informalexample> This will ensure the component responsible for " "the setup of PPPoE (<classname>ppp-udeb</classname>) will be loaded and run " "automatically." -msgstr "" +msgstr "Khởi chạy tiến trình cài đặt, dùng tham số khởi động <userinput>modules=ppp-udeb</userinput>. Có nghĩa là tại dấu nhắc khởi động, bạn nên nhập: " +"<informalexample><screen>\n" +"install modules=ppp-udeb\n" +"</screen></informalexample> hoặc, nếu bạn thích tiến trình cài đặt kiểu đồ họa: " +"<informalexample><screen>\n" +"installgui modules=ppp-udeb\n" +"</screen></informalexample> Vậy đảm bảo thành phần chịu trách nhiệm về thiết lập PPoE (<classname>ppp-udeb</classname>) sẽ được tự động nạp và chạy." -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:1066 #, no-c-format msgid "" @@ -2146,26 +2081,27 @@ msgid "" "priority (expert mode), you can also manually select the <classname>ppp-" "udeb</classname> instead of entering the <quote>modules</quote> parameter at " "the boot prompt. </para> </footnote>)." -msgstr "" +msgstr "Hãy theo những bước đầu tiên bình thường của tiến trình cài đặt (chọn ngôn ngữ, quốc gia và bàn phím; nạp thêm thành phần cài đặt<footnote> " +"<para> Thành phần <classname>ppp-udeb</classname> được nạp như một của những thành phần thêm trong bước này. Muốn cài đặt ở mức ưu tiên vừa hay thấp (chế độ cấp cao) thì bạn cũng có thể tự chọn <classname>ppp-udeb</classname> thay vào nhập tham số <quote>modules</quote> tại dấu nhắc khởi động. </para> </footnote>)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:1085 #, no-c-format msgid "" "The next step is the detection of network hardware, in order to identify any " "Ethernet cards present in the system." -msgstr "" +msgstr "Bước tiếp theo là phát hiện phần cứng chạy mạng, để nhận diện bo mạch Ethernet có trong hệ thống." -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:1091 #, no-c-format msgid "" "After this the actual setup of PPPoE is started. The installer will probe " "all the detected Ethernet interfaces in an attempt to find a PPPoE " "concentrator (a type of server which handles PPPoE connections)." -msgstr "" +msgstr "Sau đó, tiến trình thiết lập PPPoE thật được khởi chạy. Trình cài đặt sẽ thăm dò tất cả các giao diện Ethernet đã phát hiện để thử tìm bộ tập trung PPPoE (một kiểu trình phục vụ mà quản lý các kết nối PPPoE)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:1097 #, no-c-format msgid "" @@ -2174,17 +2110,17 @@ msgid "" "faulty servers. In most cases a second attempt to detect the concentrator " "will be successful; to retry, select <guimenuitem>Configure and start a " "PPPoE connection</guimenuitem> from the main menu of the installer." -msgstr "" +msgstr "Có lẽ không tìm thấy bộ tập trung lần thử đầu tiên. Trường hợp này có thể xảy ra đôi khi trên mạng chạy chậm hay mạng rất bận, hay đối với trình phục vụ bị lỗi. Trong phần lớn trường hợp, lần thử thứ hai để phát hiện bộ tập trung sẽ chạy thành công; để thử lại, chọn mục <guimenuitem>Cấu hình và khởi chạy một kết nối PPPoE</guimenuitem> trong trình đơn chính của trình cài đặt." -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:1106 #, no-c-format msgid "" "After a concentrator is found, the user will be prompted to type the login " "information (the PPPoE username and password)." -msgstr "" +msgstr "Một khi tìm bộ tập trung, người dùng sẽ được nhắc gõ thông tin đăng nhập (tên người dùng và mật khẩu PPPoE)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:1112 #, no-c-format msgid "" @@ -2195,15 +2131,15 @@ msgid "" "login information is not correct or some error appears, the installer will " "stop, but the configuration can be attempted again by selecting the menu " "entry <guimenuitem>Configure and start a PPPoE connection</guimenuitem>." -msgstr "" +msgstr "Ở điểm thời này, tiến trình cài đặt sẽ sử dụng thông tin đã cung cấp để thiết lập kết nối PPPoE. Cung cấp thông tin đúng thì kết nối PPPoE nên được cấu hình và trình cài đặt nên có khả năng sử dụng nó để kết nối tới Internet và lấy các gói (nếu cần). Thông tin đăng nhập sai hay gặp lỗi thì tiến trình cài đặt sẽ bị dừng chạy, nhưng có thể thử lại tiến trình cấu hình bằng cách chọn mục trình đơn <guimenuitem>Cấu hình và khởi chạy một kết nối PPPoE</guimenuitem>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: random-bits.xml:1132 #, no-c-format msgid "The Graphical Installer" msgstr "Bộ cài đặt đồ họa" -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:1133 #, no-c-format msgid "" @@ -2211,12 +2147,11 @@ msgid "" "number of architectures, including &arch-title;. The functionality of the " "graphical installer is essentially the same as that of the regular installer " "as it basically uses the same programs, but with a different frontend." -msgstr "" -"Phiên bản đồ họa của bộ cài đặt chỉ sẵn sàng cho một số kiến trúc bị hạn " +msgstr "Phiên bản đồ họa của bộ cài đặt chỉ sẵn sàng cho một số kiến trúc bị hạn " "chế, gồm &arch-title;. Bộ cài đặt đồ họa thật có cùng chức năng với bộ cài " "đặt chuẩn, vì nó sử dụng cùng những chương trình thông qua giao diện khác." -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:1141 #, no-c-format msgid "" @@ -2226,15 +2161,14 @@ msgid "" "with the regular <quote>newt</quote> frontend. It also has a few usability " "advantages such as the option to use a mouse, and in some cases several " "questions can be displayed on a single screen." -msgstr "" -"Mặc dù có chức năng trùng, bộ cài đặt đồ họa vẫn còn có vài lợi ích đáng kể. " +msgstr "Mặc dù có chức năng trùng, bộ cài đặt đồ họa vẫn còn có vài lợi ích đáng kể. " "Lợi ích chính là nó hỗ trợ số ngôn ngỡ lớn hơn, đặc biệt những ngôn ngữ được " "viết bằng bộ ký tự không thể được hiển thị bằng giao diện <quote>newt</" "quote> chuẩn. Nó cũng có vài lợi ích trong cách sử dụng, như (tùy chọn) khả " "năng sử dụng con chuột, và trong một số trường hợp riêng, vài câu hỏi có thể " "được hiển thị trên cùng một màn hình." -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:1150 #, no-c-format msgid "" @@ -2245,8 +2179,7 @@ msgid "" "Analogous, the expert and rescue modes are booted using " "<userinput>expertgui</userinput> and <userinput>rescuegui</userinput> " "respectively." -msgstr "" -"Bộ cài đặt đồ họa có sẵn cùng với mọi ảnh đĩa CD, cũng với phương pháp cài " +msgstr "Bộ cài đặt đồ họa có sẵn cùng với mọi ảnh đĩa CD, cũng với phương pháp cài " "đặt vào vật chứa đĩa cứng. Vì bộ cài đặt đồ họa sử dụng một initrd riêng rất " "lớn hơn bộ cài đặt chuẩn, nó cần phải được khởi động bằng " "<userinput>installgui</userinput> thay cho <userinput>install</userinput>. " @@ -2254,9 +2187,9 @@ msgstr "" "<userinput>expertgui</userinput> và <userinput>rescuegui</userinput> riêng " "từng cái." -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:1160 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "It is also available as a special <quote>mini</quote> ISO image<footnote id=" "\"gtk-miniiso\"> <para> The mini ISO image can be downloaded from a Debian " @@ -2265,18 +2198,16 @@ msgid "" "mainly useful for testing; in this case the image is booted just using " "<userinput>install</userinput>. There is no graphical installer image that " "can be netbooted." -msgstr "" -"Bộ cài đặt đồ họa cũng có sẵn dạng ảnh ISO <quote>nhỏ</quote> đặc " +msgstr "Nóa cũng sẵn sẵng dưới dạng ảnh ISO <quote>nhỏ</quote> đặc " "biệt<footnote id=\"gtk-miniiso\"> <para>Ảnh ISO nhỏ này có thể được tải " "xuống máy nhân bản Debian nào như được diễn tả trong <xref linkend=" -"\"downloading-files\"/>. Tìm tên <quote>gtk-miniiso</quote>. </para> </" -"footnote>, mà có ích chính để thử ra; trong trường hợp này, ảnh được khởi " +"\"downloading-files\"/>. Tìm tên tập tin <quote>netboot/gtk/mini.iso</quote>. </para> </footnote>, mà có ích chính để thử ra; trong trường hợp này, ảnh được khởi " "động chỉ bằng <userinput>install</userinput>. Chưa có ảnh bộ cài đặt đồ họa " "có thể được khởi động qua mạng." -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:1175 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "For &arch-title;, currently only an experimental <quote>mini</quote> ISO " "image is available<footnote id=\"gtk-miniiso\"> <para> The mini ISO image " @@ -2284,15 +2215,9 @@ msgid "" "\"downloading-files\"/>. Look for <filename>netboot/gtk/mini.iso</filename>. " "</para> </footnote>. It should work on almost all PowerPC systems that have " "an ATI graphical card, but is unlikely to work on other systems." -msgstr "" -"Cho &arch-title;, hiện thời chỉ có sẵn một ảnh ISO <quote>mini</quote> thử " -"nghiệm<footnote id=\"gtk-miniiso\"> <para>Ảnh ISO nhỏ này có thể được tải " -"xuống máy nhân bản Debian nào như được diễn tả trong <xref linkend=" -"\"downloading-files\"/>. Tìm tên <quote>gtk-miniiso</quote>. </para> </" -"footnote>. Nó nên hoạt động được trên gần tất cả các hệ thống PowerPC có thẻ " -"đồ họa kiểu ATI, nhưng rất có thể sẽ không hoạt động được trên hệ thống khác." +msgstr "Đối với &arch-title;, hiện thời chỉ có sẵn một ảnh ISO <quote>nhỏ</quote> thử nghiệm<footnote id=\"gtk-miniiso\"> <para>Ảnh ISO nhỏ này có thể được tải xuống máy nhân bản Debian nào như được diễn tả trong <xref linkend=\"downloading-files\"/>. Tìm tên tập tin <quote>netboot/gtk/mini.iso</quote>. </para> </footnote>. Nó nên hoạt động được trên gần tất cả các hệ thống PowerPC có bo mạch đồ họa kiểu ATI, nhưng rất có thể sẽ không hoạt động được trên hệ thống khác." -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:1189 #, no-c-format msgid "" @@ -2300,12 +2225,11 @@ msgid "" "regular installer: &minimum-memory-gtk;. If insufficient memory is " "available, it will automatically fall back to the regular <quote>newt</" "quote> frontend." -msgstr "" -"Việc chạy vộ cài đặt đồ họa cần thiết bộ nhớ hơi nhiều hơn bộ cài đặt chuẩn: " +msgstr "Việc chạy vộ cài đặt đồ họa cần thiết bộ nhớ hơi nhiều hơn bộ cài đặt chuẩn: " "&minimum-memory-gtk;. Không đủ bộ nhớ thì nó tự động sẽ dùng lại giao diện " "<quote>newt</quote>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:1196 #, no-c-format msgid "" @@ -2313,33 +2237,31 @@ msgid "" "with the regular installer. One of those parameters allows you to configure " "the mouse for left-handed use. See <xref linkend=\"boot-parms\"/> for valid " "parameters." -msgstr "" -"Bạn có khả năng thêm các tham số khởi động khi khởi chạy bộ cài đặt đồ họa, " +msgstr "Bạn có khả năng thêm các tham số khởi động khi khởi chạy bộ cài đặt đồ họa, " "đúng như khi khởi động bộ cài đặt chuẩn. Một của những tham số này cũng cho " "bạn có khả năng cấu hình con chuột để sử dụng tay trái. Xem <xref linkend=" "\"boot-parms\"/> để tìm các tham số hợp lệ." -#. Tag: title +#.Tag: title #: random-bits.xml:1206 #, no-c-format msgid "Using the graphical installer" msgstr "Cách sử dụng bộ cài đặt đồ họa" -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:1207 #, no-c-format msgid "" "As already mentioned, the graphical installer basically works the same as " "the regular installer and thus the rest of this manual can be used to guide " "you through the installation process." -msgstr "" -"Như nói trên, bộ cài đặt thật hoạt động đúng như bộ cài đặt chuẩn, thì phần " +msgstr "Như nói trên, bộ cài đặt thật hoạt động đúng như bộ cài đặt chuẩn, thì phần " "còn lại của sổ tay này có thể được dùng để hướng dẫn bạn qua tiến trình cài " "đặt." -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:1213 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "If you prefer using the keyboard over the mouse, there are two things you " "need to know. To expand a collapsed list (used for example for the selection " @@ -2348,17 +2270,9 @@ msgid "" "selected (e.g. task selection), you first need to tab to the &BTN-CONT; " "button after making your selections; hitting enter will toggle a selection, " "not activate &BTN-CONT;." -msgstr "" -"Thích sử dụng bàn phím hơn là con chuột thì có hai thứ bạn cần biết. Để bung " -"danh sách đã co lại (dùng chẳng hạn khi chọn quốc gia bên trong châu), bạn " -"có thể sử dụng hai phím dấu cộng <keycap>+</keycap> và dấu trừ <keycap>-</" -"keycap>. Đối với câu hỏi yêu cầu bạn chọn một mục trong nhiều điều (v.d. " -"chọn công việc), trước tiên bạn cần phải bấm phím Tab tới cái nút " -"<guibutton>Tiếp tục</guibutton> sau khi chọn mục thích hợp, rồi bám phím " -"<keycap>Enter</keycap> sẽ bật/tắt sự chọn, không phải kích hoạt cái nút " -"<guibutton>Tiếp tục</guibutton>." - -#. Tag: para +msgstr "Thích sử dụng bàn phím hơn là con chuột thì có hai thứ bạn cần biết. Để dãn ra danh sách đã co lại (dùng chẳng hạn khi chọn quốc gia bên trong châu), bạn có thể sử dụng hai phím dấu cộng <keycap>+</keycap> và dấu trừ <keycap>-</keycap>. Đối với câu hỏi yêu cầu bạn chọn một mục trong nhiều (v.d. chọn tác vụ), trước tiên bạn cần phải bấm phím Tab tới cái nút &BTN-CONT; sau khi chọn mục thích hợp; bấm phím &enterkey; sẽ chọn/bỏ chọn, không phải kích hoạt &BTN-CONT;." + +#.Tag: para #: random-bits.xml:1223 #, no-c-format msgid "" @@ -2366,19 +2280,18 @@ msgid "" "keycap> key, just as with the X Window System. For example, to switch to VT1 " "you would use: <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap> <keycap>Left Alt</keycap> " "<keycap>F1</keycap> </keycombo>." -msgstr "" -"Để chuyển đổi sang bàn giao tiếp khác, bạn cũng cần phải sử dụng phím " +msgstr "Để chuyển đổi sang bàn giao tiếp khác, bạn cũng cần phải sử dụng phím " "<keycap>Ctrl</keycap>, đúng như trong hệ thống cửa sổ X. Lấy thí dụ, để " "chuyển đổi sang VT1, bạn cần dùng tổ hợp phím: <keycombo> <keycap>Ctrl</" "keycap> <keycap>Alt trái</keycap> <keycap>F1</keycap> </keycombo>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: random-bits.xml:1234 #, no-c-format msgid "Known issues" msgstr "Vấn đề đã biết" -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:1235 #, no-c-format msgid "" @@ -2386,45 +2299,42 @@ msgid "" "some relatively new technology. There are a few known issues that you may " "run into during the installation. We expect to be able to fix these issues " "for the next release of &debian;." -msgstr "" -"<quote>Etch</quote> là bản phát hành thứ nhất hợp nhất bộ cài đặt đồ họa, " +msgstr "<quote>Etch</quote> là bản phát hành thứ nhất hợp nhất bộ cài đặt đồ họa, " "cũng sử dụng một số kỹ thuật hơi mới. Có vài vấn đề đã biết có thể gặp trong " "khi cài đặt. Chúng tôi ngờ có khả năng sửa chữa các vấn đề này trong bản " "phát hành &debian; kế tiếp." -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:1245 #, no-c-format msgid "" "Information on some screens is not nicely formatted into columns as it " "should be. The most obvious example is the first screen where you select " "your language. Another example is the main screen of partman." -msgstr "" -"Thông tin trên một số màn hình không có định dạng cột đẹp. Trường hợp thường " +msgstr "Thông tin trên một số màn hình không có định dạng cột đẹp. Trường hợp thường " "nhất là màn hình thứ nhất trên đó bạn chọn ngôn ngữ. Một trường hợp khác là " "màn hình chính của chương trình <filename>partman</filename>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:1252 #, no-c-format msgid "" "Typing some characters may not work and in some cases the wrong character " "may be printed. For example, \"composing\" a character by typing an accent " "and then the letter over/under which the accent should appear does not work." -msgstr "" -"Việc gõ một số ký tự riêng có thể không hoạt động được: trong một số trường " +msgstr "Việc gõ một số ký tự riêng có thể không hoạt động được: trong một số trường " "hợp riêng, ký tự sai được in ra. Chẳng hạn, việc cấu tạo nguyên âm có dấu " "bằng cách bấm phím chết nhập dấu phụ, rồi bấm nguyên âm, không in ra được. " "(Ghi chú : người dùng muốn đọc/viết tiếng Việt không cần dùng bộ cài đặt đồ " "họa.)" -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:1259 #, no-c-format msgid "Support for touchpads is not yet optimal." msgstr "Khả năng hỗ trợ vùng sờ chưa tối ưu." -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:1264 #, no-c-format msgid "" @@ -2433,26 +2343,24 @@ msgid "" "automatically, but this may still cause problems with the installation. " "Switching to another console while the installer is waiting for input should " "work without causing any problems." -msgstr "" -"Bạn không nên chuyển đổi sang bàn giao tiếp khác trong khi bộ cài đặt vẫn " +msgstr "Bạn không nên chuyển đổi sang bàn giao tiếp khác trong khi bộ cài đặt vẫn " "bận; có thể gây ra giao diện sụp đổ. Giao diện sẽ tự động được khởi chạy " "lại, nhưng việc sụp đổ vẫn còn có thể gây ra lỗi trong tiến trình cài đặt. " "Việc chuyển đổi sang bàn giao tiếp khác trong khi bộ cài đặt đợi dữ liệu " "nhập nên hoạt động được, không gây ra lỗi nào." -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:1273 #, no-c-format msgid "" "Support for creating encrypted partitions is limited as it is not possible " "to generate a random encryption key. It is possible to set up an encrypted " "partition using a passphrase as encryption key." -msgstr "" -"Khả năng tạo phân vùng đã mật mã bị hạn chế vì không thể tạo ra một khoá mật " +msgstr "Khả năng tạo phân vùng đã mật mã bị hạn chế vì không thể tạo ra một khoá mật " "mã ngẫu nhiên. Vẫn có thể thiết lập một phân vùng đã mật mã, dùng cụm từ mật " "khẩu như là khoá mật mã." -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:1280 #, no-c-format msgid "" @@ -2462,9 +2370,9 @@ msgid "" "installation system and in the menu for the rescue mode. You will instead " "have to switch (as described above) to the shells that are available on " "virtual consoles VT2 and VT3." -msgstr "" +msgstr "Hiện thời không hỗ trợ chức năng khởi chạy trình bao từ giao diện đồ họa. Có nghĩa là các tùy chọn thích hợp với chức năng đó (mà sẵn sàng khi bạn sử dụng giao diện văn bản) sẽ không được hiển thị trong trình đơn chính của trình cài đặt hay trình đơn của chế độ cứu. Thay vào đó, bạn cần phải chuyển đổi (như diễn tả trên) sang trình bao sẵn sàng trên bàn giao tiếp ảo VT2 và VT3." -#. Tag: para +#.Tag: para #: random-bits.xml:1289 #, no-c-format msgid "" @@ -2472,13 +2380,14 @@ msgid "" "shell in the root partition of an already installed system. This is possible " "(after you have selected the partition to be mounted as the root partition) " "by switching to VT2 or VT3 and entering the following command:" -msgstr "" +msgstr "Sau khi khởi chạy tiến trình cài đặt ở chế độ cứu, có thể hữu ích để khởi chạy một trình bao trên phân vùng gốc của hệ thống đã cài đặt. Có thể làm được (sau khi bạn chọn phân vùng cần lắp dưới dạng phân vùng gốc) bằng cách chuyển đổi sang VT2 hay VT3 và nhập lệnh này:" -#. Tag: screen +#.Tag: screen +# Literal: don't translate/Nghĩa chữ : đừng dịch #: random-bits.xml:1296 #, no-c-format msgid "# chroot /target" -msgstr "" +msgstr "# chroot /target" #~ msgid "1267" #~ msgstr "1267" @@ -2565,8 +2474,7 @@ msgstr "" #~ "<filename>/etc/gpm.conf</filename>) while setting X to the original mouse " #~ "protocol in <filename>/etc/X11/XF86Config</filename> or <filename>/etc/" #~ "X11/XF86Config-4</filename>." -#~ msgstr "" -#~ "Con chuột được dùng trong cả bàn giao tiếp Linux (bằng GPM) lẫn môi " +#~ msgstr "Con chuột được dùng trong cả bàn giao tiếp Linux (bằng GPM) lẫn môi " #~ "trường cửa sổ X. Hai cách sử dụng này có thể được làm tương thích với " #~ "nhau nếu bộ lặp lại GPM được dùng để cho phép tín hiệu luồng đến trình " #~ "phục vụ X như được hiển thị: <informalexample><screen>\n" @@ -2587,8 +2495,7 @@ msgstr "" #~ "# /etc/init.d/gpm restart\n" #~ "</screen></informalexample> will re-connect the mouse in software without " #~ "restarting X." -#~ msgstr "" -#~ "Phương pháp này, để dùng GPM ngay cả trong X, có ích khi con chuột bị " +#~ msgstr "Phương pháp này, để dùng GPM ngay cả trong X, có ích khi con chuột bị " #~ "tháo nút ra không chú ý. Việc đơn giản khởi chạy lại GPM bằng " #~ "lệnh<informalexample><screen>\n" #~ "# /etc/init.d/gpm restart\n" @@ -2602,8 +2509,7 @@ msgstr "" #~ "en-txt/mini/3-Button-Mouse.gz</filename>, <userinput>man gpm</userinput>, " #~ "<filename>/usr/share/doc/gpm/FAQ.gz</filename>, and <ulink url=\"&url-" #~ "xorg;current/doc/html/mouse.html\">README.mouse</ulink>." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu vì lý do nào GPM bị tắt hay chưa được cài đặt, hãy đảm bảo đặt X sẽ " +#~ msgstr "Nếu vì lý do nào GPM bị tắt hay chưa được cài đặt, hãy đảm bảo đặt X sẽ " #~ "đọc trực tiếp từ thiết bị con chuột, v.d. <filename>/dev/psaux</" #~ "filename>. Để tìm chi tiết, xem tài liệu nhỏ con chuột có ba cái nút Thế " #~ "Nào tại <filename>/usr/share/doc/HOWTO/en-txt/mini/3-Button-Mouse.gz</" @@ -2615,8 +2521,7 @@ msgstr "" #~ "For PowerPC, in <filename>/etc/X11/XF86Config</filename> or <filename>/" #~ "etc/X11/XF86Config-4</filename>, set the mouse device to <userinput>\"/" #~ "dev/input/mice\"</userinput>." -#~ msgstr "" -#~ "Đối với máy kiểu PowerPC, trong tập tin cấu hình X <filename>/etc/X11/" +#~ msgstr "Đối với máy kiểu PowerPC, trong tập tin cấu hình X <filename>/etc/X11/" #~ "XF86Config</filename> hay <filename>/etc/X11/XF86Config-4</filename>, bạn " #~ "đặt thiết bị con chuột thành <userinput>\"/dev/input/mice\"</userinput>." @@ -2645,8 +2550,7 @@ msgstr "" #~ msgid "" #~ "# aptitude install linux-image-<replaceable>&kernelversion;-arch-etc</" #~ "replaceable>" -#~ msgstr "" -#~ "# aptitude install linux-image-<replaceable>&kernelversion;-arch-etc</" +#~ msgstr "# aptitude install linux-image-<replaceable>&kernelversion;-arch-etc</" #~ "replaceable>" #~ msgid "" @@ -2656,8 +2560,7 @@ msgstr "" #~ "image. For additional information about this file, consult its man page " #~ "which will be available after installing the <classname>kernel-package</" #~ "classname> package." -#~ msgstr "" -#~ "Tập tin cấu hình <filename>/etc/kernel-img.conf</filename> có tác động " +#~ msgstr "Tập tin cấu hình <filename>/etc/kernel-img.conf</filename> có tác động " #~ "tiến trình cài đặt và nâng cấp các hạt nhân Debian đã đóng gói sẵn. Một " #~ "tập tin mặc định sẽ được tạo khi bạn mới cài đặt ảnh hạt nhân Debian. Để " #~ "tìm thêm thông tin về tập tin này, hãy xem trang hướng dẫn (man) có sẵn " diff --git a/po/vi/using-d-i.po b/po/vi/using-d-i.po index fd9e837a6..4bef62556 100644 --- a/po/vi/using-d-i.po +++ b/po/vi/using-d-i.po @@ -1,34 +1,34 @@ # Vietnamese translation for Using D-I. -# Copyright © 2007 Free Software Foundation, Inc. -# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2006-2007. +# Copyright © 2008 Free Software Foundation, Inc. +# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2006-2008. # msgid "" -msgstr "" -"Project-Id-Version: using-d-i\n" +"" +msgstr "Project-Id-Version: using-d-i\n" "Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n" "POT-Creation-Date: 2008-01-09 01:10+0000\n" -"PO-Revision-Date: 2007-01-15 21:57+1030\n" +"PO-Revision-Date: 2008-01-28 22:42+1030\n" "Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n" "Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n" "MIME-Version: 1.0\n" "Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n" "Content-Transfer-Encoding: 8bit\n" "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n" -"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6fc1\n" +"X-Generator: LocFactoryEditor 1.7b1\n" -#. Tag: title +#.Tag: title #: using-d-i.xml:5 #, no-c-format msgid "Using the Debian Installer" msgstr "Sử dụng trình cài đặt Debian" -#. Tag: title +#.Tag: title #: using-d-i.xml:7 #, no-c-format msgid "How the Installer Works" msgstr "Trình cài đặt hoạt động như thế nào" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:8 #, no-c-format msgid "" @@ -37,13 +37,12 @@ msgid "" "user questions as necessary to do its job. The questions themselves are " "given priorities, and the priority of questions to be asked is set when the " "installer is started." -msgstr "" -"Trình cài đặt Debian là bao gồm một số thành phần nhằm mục đích đặc biệt, để " +msgstr "Trình cài đặt Debian là bao gồm một số thành phần nhằm mục đích đặc biệt, để " "thực hiện mỗi công việc cài đặt. Mỗi thành phần thi hành tác vụ riêng của " "nó, hỏi người dùng những câu cần thiết. Mỗi câu hỏi được gán ưu tiên, còn ưu " "tiên các câu cần hỏi có được đặt vào lúc khởi chạy trình cài đặt." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:16 #, no-c-format msgid "" @@ -53,14 +52,13 @@ msgid "" "sequence; which components are run depends mainly on the installation method " "you use and on your hardware. The installer will use default values for " "questions that are not asked." -msgstr "" -"Khi chạy tiến trình cài đặt mặc định, chỉ hỏi những câu chủ yếu (ưu tiên " +msgstr "Khi chạy tiến trình cài đặt mặc định, chỉ hỏi những câu chủ yếu (ưu tiên " "cao). Kết quả là tiến trình cài đặt rất tự động, tương tác ít với người " "dùng. Các thành phần được chạy tự động theo thứ tự; thành phần nào cần chạy " "phụ thuộc chính vào phương pháp cài đặt được dùng, cũng vào phần cứng riêng " "của bạn. Trình cài đặt sẽ dùng giá trị mặc định cho mỗi câu chưa hỏi." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:25 #, no-c-format msgid "" @@ -69,14 +67,13 @@ msgid "" "no problems, the user will never see the installer menu, but will simply " "answer questions for each component in turn. Serious error notifications are " "set to priority <quote>critical</quote> so the user will always be notified." -msgstr "" -"Nếu tiến trình cài đặt gặp lỗi, trình cài đặt hiển thị màn hình lỗi, có lẽ " +msgstr "Nếu tiến trình cài đặt gặp lỗi, trình cài đặt hiển thị màn hình lỗi, có lẽ " "cũng là trình đơn cài đặt để chọn hành động xen kẽ. Còn nếu không gặp lỗi, " "người dùng sẽ không bao giờ xem trình đơn cài đặt, họ sẽ đơn giản trả lời " "câu hỏi về mỗi thành phần lần lượt. Thông báo lỗi nghiêm trọng có ưu tiên " "<quote>tới hạn</quote> thì người dùng sẽ luôn luôn xem." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:34 #, no-c-format msgid "" @@ -85,15 +82,14 @@ msgid "" "static network configuration (DHCP is used by default if available), you " "could add the boot parameter <userinput>netcfg/disable_dhcp=true</" "userinput>. See <xref linkend=\"installer-args\"/> for available options." -msgstr "" -"Trình cài đặt dùng một số giá trị mặc định có thể được sửa đổi bằng cách gởi " +msgstr "Trình cài đặt dùng một số giá trị mặc định có thể được sửa đổi bằng cách gởi " "đối số khởi động vào lúc khởi chạy &d-i;. Chẳng hạn, nếu bạn muốn ép buộc " "cấu hình mạng kiểu tĩnh (DHCP được dùng theo mặc định nếu sẵn sàng), bạn có " "khả năng thêm tham số khởi động <userinput>netcfg disable_dhcp=true</" "userinput> (tắt DHCP=đúng). Xem <xref linkend=\"installer-args\"/> để tìm " "các tùy chọn có sẵn." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:42 #, no-c-format msgid "" @@ -101,14 +97,13 @@ msgid "" "step is controlled by the user rather than the installer performing each " "step automatically in sequence. To use the installer in a manual, menu-" "driven way, add the boot argument <userinput>priority=medium</userinput>." -msgstr "" -"Người dùng thành thạo có thể thấy thoải mái hơn khi dùng giao diện do trình " +msgstr "Người dùng thành thạo có thể thấy thoải mái hơn khi dùng giao diện do trình " "đơn điều khiển, trong đó người dùng điều khiển mỗi bước thay vì trình cài " "đặt thực hiện tự động mỗi bước theo thứ tự. Để tự điều khiển trình cài đặt " "bằng trình đơn, bạn hãy thêm đối số khởi động <userinput>priority=medium</" "userinput> (ưu tiên=vừa)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:50 #, no-c-format msgid "" @@ -118,15 +113,14 @@ msgid "" "to start the installer or by adding the boot argument " "<userinput>priority=low</userinput>. Expert mode gives you full control over " "&d-i;." -msgstr "" -"Nếu phần cứng riêng cần thiết bạn gởi tùy chọn cho mô-đun hạt nhân vào lúc " +msgstr "Nếu phần cứng riêng cần thiết bạn gởi tùy chọn cho mô-đun hạt nhân vào lúc " "cài đặt, bạn cần phải khởi chạy trình cài đặt trong chế độ <quote>nhà chuyên " "môn</quote>. Làm như thế bằng cách hoặc nhập lệnh <command>expert</command> " "(nhà chuyên môn) để khởi chạy trình cài đặt, hoặc thêm đối số khởi động " "<userinput>priority=low</userinput> (ưu tiên=thấp). Chế độ nhà chuyên môn " "cho bạn khả năng điều khiển đầy đủ &d-i;." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:59 #, no-c-format msgid "" @@ -144,8 +138,7 @@ msgid "" "Up</keycap> and <keycap>Pg-Down</keycap> to scroll the list in sections. The " "<keycap>space bar</keycap> selects an item such as a checkbox. Use " "&enterkey; to activate choices." -msgstr "" -"Trình cài đặt hiển thị dữ liệu bình thường dựa vào ký tự (như trái ngược với " +msgstr "Trình cài đặt hiển thị dữ liệu bình thường dựa vào ký tự (như trái ngược với " "giao diện đồ họa thông thường hơn). Con chuột không hoạt động được trong môi " "trường này. Đây là các phím bạn có thể sử dụng để di chuyển bên trong những " "hộp thoại khác nhau. Phím <keycap>Tab</keycap> hay phím mũi tên bên " @@ -160,17 +153,16 @@ msgstr "" "để cuộn danh sách theo phần riêng. <keycap>Phím dài</keycap> chọn mục như " "hộp chọn. Hãy sử dụng phím &enterkey; để kích hoạt điều đã chọn." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:77 #, no-c-format msgid "" "S/390 does not support virtual consoles. You may open a second and third ssh " "session to view the logs described below." -msgstr "" -"Máy kiểu S/390 không hỗ trợ bàn giao tiếp ảo. Bạn có khả năng mở phiên chạy " +msgstr "Máy kiểu S/390 không hỗ trợ bàn giao tiếp ảo. Bạn có khả năng mở phiên chạy " "SSH thứ hai và thứ ba để xem những bản ghi được diễn tả bên dưới." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:82 #, no-c-format msgid "" @@ -180,15 +172,14 @@ msgid "" "the <keycap>F4</keycap> function key); get back to the main installer " "process with <keycombo><keycap>Left Alt</keycap><keycap>F1</keycap></" "keycombo>." -msgstr "" -"Các thông điệp lỗi và bản ghi lỗi được chuyển tiếp tới bàn giao tiếp thứ tư. " +msgstr "Các thông điệp lỗi và bản ghi lỗi được chuyển tiếp tới bàn giao tiếp thứ tư. " "Bạn có khả năng truy cập bàn giao tiếp này bằng cách bấm tổ hợp phím " "<keycombo><keycap>Alt trái</keycap><keycap>F4</keycap></keycombo> (bấm giữ " "phím <keycap>Alt</keycap> bên trái trong khi bấm phím chức năng <keycap>F4</" "keycap>); còn có thể trở về tiến trình cài đặt chính bằng tổ hợp phím " "<keycombo><keycap>Alt trái</keycap><keycap>F1</keycap></keycombo>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:92 #, no-c-format msgid "" @@ -198,40 +189,38 @@ msgid "" "found in <filename>/var/log/</filename> during the installation, and " "<filename>/var/log/installer/</filename> after the computer has been booted " "into the installed system." -msgstr "" -"Các thông điệp này cũng nằm trong bản ghi hệ thống <filename>/var/log/" +msgstr "Các thông điệp này cũng nằm trong bản ghi hệ thống <filename>/var/log/" "syslog</filename>. Một khi cài đặt xong, bản ghi này được sao chép vào thư " "mục <filename>/var/log/installer/syslog</filename> trong hệ thống mới. Thông " "điệp cài đặt kiểu khác cũng nằm trong thư mục <filename>/var/log/</filename> " "trong khi cài đặt, rồi trong thư mục <filename>/var/log/installer/</" "filename> sau khi máy tính đã khởi động vào hệ thống mới cài đặt." -#. Tag: title +#.Tag: title #: using-d-i.xml:106 #, no-c-format msgid "Components Introduction" msgstr "Giới thiệu về thành phần" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:107 #, no-c-format msgid "" "Here is a list of installer components with a brief description of each " "component's purpose. Details you might need to know about using a particular " "component are in <xref linkend=\"module-details\"/>." -msgstr "" -"Đây là danh sách các thành phần cài đặt, cùng với mô tả ngắn về mục đích của " +msgstr "Đây là danh sách các thành phần cài đặt, cùng với mô tả ngắn về mục đích của " "mỗi điều. Chi tiết về cách sử dụng thành phần riêng nào nằm trong <xref " "linkend=\"module-details\"/>." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: using-d-i.xml:118 #, no-c-format msgid "main-menu" msgstr "main-menu" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:118 #, no-c-format msgid "" @@ -242,8 +231,7 @@ msgid "" "which requires your intervention, the question priority may be downgraded " "temporarily to allow you to resolve the problem, and in that case the menu " "may appear." -msgstr "" -"Thành phần này hiển thị danh sách các thành phần cho người dùng xem trong " +msgstr "Thành phần này hiển thị danh sách các thành phần cho người dùng xem trong " "khi chạy trình cài đặt, rồi khởi chạy mỗi thành phần đã được chọn. Các câu " "hỏi của thành phần « main-menu » được đặt là ưu tiên vừa, vậy nếu bạn đã đặt " "ưu tiên cài đặt cao hay tới hạn (cao là giá trị mặc định), bạn sẽ không xem " @@ -251,24 +239,22 @@ msgstr "" "của câu hỏi có thể được hạ cấp tạm thời để cho bạn khả năng giải quyết vấn " "đề: trong trường hợp đó, trình đơn có thể xuất hiện." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:128 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "You can get to the main menu by selecting the &BTN-GOBACK; button repeatedly " "to back all the way out of the currently running component." -msgstr "" -"Bạn có khả năng tới trình đơn chính bằng cách bấm cái nút <quote>Lùi</quote> " -"nhiều lần để lùi lại hoàn toàn ra thành phần đang chạy." +msgstr "Bạn có khả năng tới trình đơn chính bằng cách bấm cái nút &BTN-GOBACK; nhiều lần để lùi lại hoàn toàn khỏi thành phần đang chạy." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: using-d-i.xml:137 #, no-c-format msgid "localechooser" msgstr "localechooser" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:137 #, no-c-format msgid "" @@ -276,199 +262,189 @@ msgid "" "installed system: language, country and locales. The installer will display " "messages in the selected language, unless the translation for that language " "is not complete in which case some messages may be shown in English." -msgstr "" -"Thành phần này cho bạn khả năng chọn tùy chọn địa phương hoá cho tiến trình " +msgstr "Thành phần này cho bạn khả năng chọn tùy chọn địa phương hoá cho tiến trình " "cài đặt, cũng cho hệ thống sẽ cài đặt: ngôn ngữ, quốc gia và miền địa phương " "(locale). Trình cài đặt sẽ hiển thị thông điệp trong ngôn ngữ đã chọn, trừ " "có bản dịch chưa hoàn toàn sang ngôn ngữ đó, trong trường hợp đó một số " "thông điệp riêng vẫn còn có thể được hiển thị bằng tiếng Anh." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: using-d-i.xml:149 #, no-c-format msgid "kbd-chooser" msgstr "kbd-chooser" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:149 #, no-c-format msgid "" "Shows a list of keyboards, from which the user chooses the model which " "matches his own." -msgstr "" -"Thành phần này hiển thị danh sách các bàn phím, trong đó người dùng họn điều " +msgstr "Thành phần này hiển thị danh sách các bàn phím, trong đó người dùng họn điều " "thích hợp." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: using-d-i.xml:158 #, no-c-format msgid "hw-detect" msgstr "hw-detect" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:158 #, no-c-format msgid "" "Automatically detects most of the system's hardware, including network " "cards, disk drives, and PCMCIA." -msgstr "" -"Thành phần này phát hiện tự động hậu hết phần cứng của máy tính, gồm thẻ " +msgstr "Thành phần này phát hiện tự động hậu hết phần cứng của máy tính, gồm thẻ " "mạng, ổ đĩa và PCMCIA." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: using-d-i.xml:167 #, no-c-format msgid "cdrom-detect" msgstr "cdrom-detect" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:167 #, no-c-format msgid "Looks for and mounts a Debian installation CD." msgstr "Thành phần này phát hiện và gắn kết đĩa CD cài đặt Debian." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: using-d-i.xml:175 #, no-c-format msgid "netcfg" msgstr "netcfg" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:175 #, no-c-format msgid "" "Configures the computer's network connections so it can communicate over the " "internet." -msgstr "" -"Thành phần này cấu hình các sự kết nối mạng của máy tính để cho nó có khả " +msgstr "Thành phần này cấu hình các sự kết nối mạng của máy tính để cho nó có khả " "năng liên lạc qua Mạng." -#. Tag: term +#.Tag: term #: using-d-i.xml:184 #, no-c-format msgid "iso-scan" msgstr "iso-scan" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:184 #, no-c-format msgid "" "Looks for ISO file systems, which may be on a CD-ROM or on the hard drive." -msgstr "" -"Thành phần này tìm hệ thống tập tin kiểu ISO, mà có thể nằm hoặc trên đĩa CD-" +msgstr "Thành phần này tìm hệ thống tập tin kiểu ISO, mà có thể nằm hoặc trên đĩa CD-" "ROM hoặc trên đĩa cứng." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: using-d-i.xml:193 #, no-c-format msgid "choose-mirror" msgstr "choose-mirror" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:193 #, no-c-format msgid "" "Presents a list of Debian archive mirrors. The user may choose the source of " "his installation packages." -msgstr "" -"Thành phần này hiển thị danh sách các máy nhân bản Debian. Vậy người dùng có " +msgstr "Thành phần này hiển thị danh sách các máy nhân bản Debian. Vậy người dùng có " "thể chọn nguồn của các gói cài đặt." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: using-d-i.xml:202 #, no-c-format msgid "cdrom-checker" msgstr "cdrom-checker" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:202 #, no-c-format msgid "" "Checks integrity of a CD-ROM. This way, the user may assure him/herself that " "the installation CD-ROM was not corrupted." -msgstr "" -"Thành phần này kiểm tra sự nguyên vẹn của đĩa CD-ROM. Bằng cách này, người " +msgstr "Thành phần này kiểm tra sự nguyên vẹn của đĩa CD-ROM. Bằng cách này, người " "dùng có khả năng kiểm tra xem đĩa CD-ROM cài đặt chưa bị hỏng." -#. Tag: term +#.Tag: term #: using-d-i.xml:211 #, no-c-format msgid "lowmem" msgstr "lowmem" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:211 #, no-c-format msgid "" "Lowmem tries to detect systems with low memory and then does various tricks " "to remove unnecessary parts of &d-i; from the memory (at the cost of some " "features)." -msgstr "" -"Thành phần này thử phát hiện hệ thống không có đủ bộ nhớ, rồi thực hiện một " +msgstr "Thành phần này thử phát hiện hệ thống không có đủ bộ nhớ, rồi thực hiện một " "số việc đặc biệt để gỡ bỏ phần &d-i; không cần thiết ra bộ nhớ đó (cũng mất " "vài tính năng)." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: using-d-i.xml:221 #, no-c-format msgid "anna" msgstr "anna" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:221 #, no-c-format msgid "" "Anna's Not Nearly APT. Installs packages which have been retrieved from the " "chosen mirror or CD." -msgstr "" -"APT: thành phần này cài đặt gói được lấy từ máy nhân bản đã chọn, hay từ đĩa " +msgstr "APT: thành phần này cài đặt gói được lấy từ máy nhân bản đã chọn, hay từ đĩa " "CD." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: using-d-i.xml:230 #, no-c-format msgid "clock-setup" msgstr "clock-setup" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:230 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "Updates the system clock and determines whether the clock is set to UTC or " "not." -msgstr "" -"Thành phần này xác định nếu đồng hồ được đặt theo UTC (thời gian thế giới) " +msgstr "Cập nhật đồng hồ hệ thống và xác định nếu đồng hồ được đặt theo UTC (thời gian thế giới) " "hay không." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: using-d-i.xml:239 #, no-c-format msgid "tzsetup" msgstr "tzsetup" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:239 #, no-c-format msgid "Selects the time zone, based on the location selected earlier." msgstr "Thành phần này chọn múi giờ, dựa vào địa điểm đã chọn trước." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: using-d-i.xml:247 #, no-c-format msgid "partman" msgstr "partman" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:247 #, no-c-format msgid "" @@ -476,173 +452,163 @@ msgid "" "systems on the selected partitions, and attach them to the mountpoints. " "Included are also interesting features like a fully automatic mode or LVM " "support. This is the preferred partitioning tool in Debian." -msgstr "" -"Thành phần này cho người dùng khả năng phân vùng đĩa được gắn kết vào hệ " +msgstr "Thành phần này cho người dùng khả năng phân vùng đĩa được gắn kết vào hệ " "thống, tạo hệ thống tập tin trên những phân vùng đã chọn, và gắn kết chúng " "vào những điểm lắp. Cũng gồm có một số tính năng có ích như chế độ tự động " "hoàn toàn hay khả năng hỗ trợ LVM (bộ quản lý khối tin hợp lý). Thành phần " "partman là công cụ phân vùng ưa thích trong Debian." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: using-d-i.xml:259 #, no-c-format msgid "autopartkit" msgstr "autopartkit" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:259 #, no-c-format msgid "" "Automatically partitions an entire disk according to preset user preferences." -msgstr "" -"Thành phần này phân vùng tự động toàn bộ đĩa tùy theo tùy thích người dùng " +msgstr "Thành phần này phân vùng tự động toàn bộ đĩa tùy theo tùy thích người dùng " "định sẵn." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: using-d-i.xml:268 #, no-c-format msgid "partitioner" msgstr "partitioner" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:268 #, no-c-format msgid "" "Allows the user to partition disks attached to the system. A partitioning " "program appropriate to your computer's architecture is chosen." -msgstr "" -"Thành phần này cho người dùng khả năng phân vùng đĩa được gắn kết vào hệ " +msgstr "Thành phần này cho người dùng khả năng phân vùng đĩa được gắn kết vào hệ " "thống. Nó chọn chương trình thích hợp với kiến trúc của mỗi máy tính." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: using-d-i.xml:278 #, no-c-format msgid "partconf" msgstr "partconf" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:278 #, no-c-format msgid "" "Displays a list of partitions, and creates file systems on the selected " "partitions according to user instructions." -msgstr "" -"Thành phần này hiển thị danh sách các phân vùng, cũng tạo hệ thống tập tin " +msgstr "Thành phần này hiển thị danh sách các phân vùng, cũng tạo hệ thống tập tin " "trên những phân vùng đã chọn, tùy theo những hướng dẫn của người dùng." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: using-d-i.xml:287 #, no-c-format msgid "lvmcfg" msgstr "lvmcfg" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:287 #, no-c-format msgid "" "Helps the user with the configuration of the <firstterm>LVM</firstterm> " "(Logical Volume Manager)." -msgstr "" -"Thành phần này giúp đỡ người dùng cấu hình <firstterm>LVM</firstterm> (bộ " +msgstr "Thành phần này giúp đỡ người dùng cấu hình <firstterm>LVM</firstterm> (bộ " "quản lý khối tin hợp lý)." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: using-d-i.xml:296 #, no-c-format msgid "mdcfg" msgstr "mdcfg" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:296 #, no-c-format msgid "" "Allows the user to setup Software <firstterm>RAID</firstterm> (Redundant " "Array of Inexpensive Disks). This Software RAID is usually superior to the " "cheap IDE (pseudo hardware) RAID controllers found on newer motherboards." -msgstr "" -"Thành phần này cho người dùng khả năng thiết lập <firstterm>RAID</firstterm> " +msgstr "Thành phần này cho người dùng khả năng thiết lập <firstterm>RAID</firstterm> " "kiểu phần mềm. RAID phần mềm này thường là tốt hơn các bộ điều khiển RAID " "IDE (phần cứng giả) rẻ nằm trên bo mạch chủ mới hơn." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: using-d-i.xml:307 #, no-c-format msgid "base-installer" msgstr "base-installer" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:307 #, no-c-format msgid "" "Installs the most basic set of packages which would allow the computer to " "operate under Linux when rebooted." -msgstr "" -"Thành phần này cài đặt bộ gói cơ bản nhất cho máy tính khả năng hoạt động " +msgstr "Thành phần này cài đặt bộ gói cơ bản nhất cho máy tính khả năng hoạt động " "được dưới Linux khi được khởi động lại." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: using-d-i.xml:316 #, no-c-format msgid "user-setup" msgstr "user-setup" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:316 #, no-c-format msgid "Sets up the root password, and adds a non-root user." -msgstr "" -"Thành phần này thiết lập mật khẩu chủ (root), cũng thêm một người dùng khác " +msgstr "Thành phần này thiết lập mật khẩu chủ (root), cũng thêm một người dùng khác " "người chủ." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: using-d-i.xml:324 #, no-c-format msgid "apt-setup" msgstr "apt-setup" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:324 #, no-c-format msgid "" "Configures apt, mostly automatically, based on what media the installer is " "running from." -msgstr "" -"Thành phần này cấu hình chương trình « apt », một cách phần lớn tự động, dựa " +msgstr "Thành phần này cấu hình chương trình « apt », một cách phần lớn tự động, dựa " "vào vật chứa nơi trình cài đặt chạy." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: using-d-i.xml:333 #, no-c-format msgid "pkgsel" msgstr "pkgsel" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:333 #, no-c-format msgid "" "Uses <classname>tasksel</classname> to select and install additional " "software." -msgstr "" -"Thành phần này sử dụng chương trình <classname>tasksel</classname> để chọn " +msgstr "Thành phần này sử dụng chương trình <classname>tasksel</classname> để chọn " "và cài đặt phần mềm thêm." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: using-d-i.xml:341 #, no-c-format msgid "os-prober" msgstr "os-prober" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:341 #, no-c-format msgid "" @@ -651,21 +617,20 @@ msgid "" "to add discovered operating systems to the bootloader's start menu. This way " "the user could easily choose at the boot time which operating system to " "start." -msgstr "" -"Thành phần này phát hiện hệ thống đã được cài đặt trên máy tính và gởi thông " -"tin này cho trình cài đặt bộ tải khởi động, mà có thể cung cấp cho bạn khả " -"năng thêm hệ thống đã có vào trình đơn bắt đầu của bộ tải khởi động. Bằng " +msgstr "Thành phần này phát hiện hệ thống đã được cài đặt trên máy tính và gởi thông " +"tin này cho trình cài đặt bộ nạp khởi động, mà có thể cung cấp cho bạn khả " +"năng thêm hệ thống đã có vào trình đơn bắt đầu của bộ nạp khởi động. Bằng " "cách này, vào lúc khởi động người dùng có thể chọn dễ dàng hệ điều hành nào " "cần khởi chạy." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: using-d-i.xml:353 #, no-c-format msgid "bootloader-installer" msgstr "bootloader-installer" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:353 #, no-c-format msgid "" @@ -673,54 +638,51 @@ msgid "" "hard disk, which is necessary for the computer to start up using Linux " "without using a floppy or CD-ROM. Many boot loaders allow the user to choose " "an alternate operating system each time the computer boots." -msgstr "" -"Mỗi trình cài đặt bộ tải khởi động có cài đặt một chương trình tải khởi động " +msgstr "Mỗi trình cài đặt bộ nạp khởi động có cài đặt một chương trình tải khởi động " "vào đĩa cứng, mà cần thiết để máy tính khởi động được bằng Linux, không dùng " -"đĩa mềm hay đĩa CD-ROM. Nhiều bộ tải khởi động cho người dùng có khả năng " +"đĩa mềm hay đĩa CD-ROM. Nhiều bộ nạp khởi động cho người dùng có khả năng " "chọn hệ điều hành xen kẽ vào lúc khởi động máy tính." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: using-d-i.xml:364 #, no-c-format msgid "shell" msgstr "shell" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:364 #, no-c-format msgid "" "Allows the user to execute a shell from the menu, or in the second console." -msgstr "" -"Thành phần này cho người dùng khả năng thực hiện trình bao từ trình đơn, " +msgstr "Thành phần này cho người dùng khả năng thực hiện trình bao từ trình đơn, " "hoặc trong bàn giao tiếp thứ hai." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: using-d-i.xml:373 #, no-c-format msgid "save-logs" msgstr "save-logs" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:373 #, no-c-format msgid "" "Provides a way for the user to record information on a floppy disk, network, " "hard disk, or other media when trouble is encountered, in order to " "accurately report installer software problems to Debian developers later." -msgstr "" -"Thành phần này cung cấp cho người dùng có khả năng ghi thông tin vào đĩa " +msgstr "Thành phần này cung cấp cho người dùng có khả năng ghi thông tin vào đĩa " "mềm, qua mạng, vào đĩa cứng hay vào vật chứa khác khi gặp lỗi, để thông báo " "chính xác các vấn đề phần mềm cài đặt cho nhà phát triển xem vào lúc sau." -#. Tag: title +#.Tag: title #: using-d-i.xml:391 #, no-c-format msgid "Using Individual Components" msgstr "Sử dụng thành phần riêng" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:392 #, no-c-format msgid "" @@ -730,20 +692,19 @@ msgid "" "that not all modules will be used for every installation; which modules are " "actually used depends on the installation method you use and on your " "hardware." -msgstr "" -"Trong phần này có diễn tả mỗi thành phần cài đặt một cách chi tiết. Các " +msgstr "Trong phần này có diễn tả mỗi thành phần cài đặt một cách chi tiết. Các " "thành phần đã được nhóm lại theo giai đoạn riêng dễ hiểu, được trình diễn " "theo thứ tự xuất hiện trong tiến trình cài đặt. Ghi chú rằng không phải tất " "cả các mô-đun sẽ được dùng trong mọi việc cài đặt; những mô-đun thật sự được " "dùng phụ thuộc vào phương pháp cài đặt và phần cứng riêng." -#. Tag: title +#.Tag: title #: using-d-i.xml:404 #, no-c-format msgid "Setting up Debian Installer and Hardware Configuration" msgstr "Thiết lập trình cài đặt Debian và cấu hình phần cứng" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:405 #, no-c-format msgid "" @@ -756,8 +717,7 @@ msgid "" "help &d-i; with some information it can't determine automatically (like " "selecting your preferred language, keyboard layout or desired network " "mirror)." -msgstr "" -"Giả sử là trình cài đặt Debian mới khởi động, và bạn xem màn hình thứ nhất. " +msgstr "Giả sử là trình cài đặt Debian mới khởi động, và bạn xem màn hình thứ nhất. " "Vào lúc đó, khả năng của &d-i; vẫn còn hơi bị hạn chế. Nó chưa biết đủ về " "phần cứng, về ngôn ngữ ưa thích của bạn, hay ngay cả về công việc cần thực " "hiện. Không có sao đó, vì &d-i; hơi thông minh. Nó có khả năng thăm dò tự " @@ -767,7 +727,7 @@ msgstr "" "chọn ngôn ngữ ưa thích, bố trí bàn phím thích hợp hay máy nhân bản riêng " "trên mạng)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:418 #, no-c-format msgid "" @@ -776,21 +736,20 @@ msgid "" "specifically at the hardware needed to load installer components (e.g. your " "CD-ROM or network card). As not all drivers may be available during this " "first run, hardware detection needs to be repeated later in the process." -msgstr "" -"Bạn sẽ thấy biết rằng &d-i; thực hiện việc <firstterm>phát hiện phần cứng</" +msgstr "Bạn sẽ thấy biết rằng &d-i; thực hiện việc <firstterm>phát hiện phần cứng</" "firstterm> vài lần trong giao đoạn này. Lần đầu tiên nhằm mục đích tìm phần " "cứng cần thiết để tải các thành phần cài đặt (v.d. ổ đĩa CD-ROM hay thẻ " "mạng). Vì không phải tất cả các trình điều khiển luôn luôn sẵn sàng trong " "việc chạy đầu tiên này, việc phát hiện phần cứng cần phải được lặp lại vào " "điểm sau trong tiến trình." -#. Tag: title +#.Tag: title #: using-d-i.xml:433 #, no-c-format msgid "Check available memory / low memory mode" msgstr "Kiểm tra bộ nhớ có sẵn / chế độ thiếu bộ nhớ" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:435 #, no-c-format msgid "" @@ -798,13 +757,12 @@ msgid "" "available memory is limited, this component will make some changes in the " "installation process which hopefully will allow you to install &debian; on " "your system." -msgstr "" -"Một của những hành động thứ nhất của &d-i; là việc kiểm tra số lượng bộ nhớ " +msgstr "Một của những hành động thứ nhất của &d-i; là việc kiểm tra số lượng bộ nhớ " "có sẵn. Nếu không có đủ bộ nhớ có sẵn, thành phần này sẽ sửa đổi tiến trình " "cài đặt để (mong muốn) cho bạn khả năng cài đặt &debian; trên máy tính của " "mình." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:442 #, no-c-format msgid "" @@ -812,12 +770,11 @@ msgid "" "disable translations, which means that the installation can only be done in " "English. Of course, you can still localize the installed system after the " "installation has completed." -msgstr "" -"Để giảm bộ nhớ được chiếm, bộ cài đặt trước tiên sẽ tắt các bản dịch nên chỉ " +msgstr "Để giảm bộ nhớ được chiếm, bộ cài đặt trước tiên sẽ tắt các bản dịch nên chỉ " "có khả năng cài đặt bằng tiếng Anh. Tất nhiên, bạn vẫn còn có khả năng chạy " "hệ thống đã bản địa hoá sau khi cài đặt xong. " -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:449 #, no-c-format msgid "" @@ -827,14 +784,13 @@ msgid "" "will be given the opportunity to load additional components manually, but " "you should be aware that each component you select will use additional " "memory and thus may cause the installation to fail." -msgstr "" -"Để giảm bộ nhớ thêm, bộ cài đặt sẽ nạp chỉ những thành phần chủ yếu để chạy " +msgstr "Để giảm bộ nhớ thêm, bộ cài đặt sẽ nạp chỉ những thành phần chủ yếu để chạy " "xong tiến trình cài đặt cơ bản. Việc này cũng giảm khả năng của hệ thống cài " "đặt. Bạn sẽ có dịp tự nạp các thành phần thêm, nhưng ghi chú rằng mỗi thành " "phần bạn chọn sẽ chiếm bộ nhớ thêm thì có thể gây ra tiến trình cài đặt bị " "lỗi do hết bộ nhớ." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:458 #, no-c-format msgid "" @@ -844,15 +800,14 @@ msgid "" "the system. The installer will activate the swap partition as early as " "possible in the installation process. Note that heavy use of swap will " "reduce performance of your system and may lead to high disk activity." -msgstr "" -"Nếu bộ cài đặt chạy trong chế độ thiếu bộ nhớ, khuyên bạn tạo một vùng trao " +msgstr "Nếu bộ cài đặt chạy trong chế độ thiếu bộ nhớ, khuyên bạn tạo một vùng trao " "đổi tương đối lớn (64–128MB). Vùng trao đổi này sẽ được dùng như là bộ " "nhớ ảo thì tăng số lượng bộ nhớ sẵn sàng cho hệ thống. Bộ cài đặt sẽ kích " "hoạt vùng trao đổi càng sớm càng có thể trong tiến trình cài đặt. Ghi chú " "rằng cách sử dụng vùng trao đổi nặng sẽ giảm hiệu suất của hệ thống và có " "thể đưa tới hoạt động đĩa cao." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:468 #, no-c-format msgid "" @@ -860,12 +815,11 @@ msgid "" "unexpected errors occur or that processes are killed by the kernel because " "the system runs out of memory (which will result in <quote>Out of memory</" "quote> messages on VT4 and in the syslog)." -msgstr "" -"Bất chấp những biện pháp này, vẫn còn có thể gặp hệ thống đông đặc, lỗi bất " +msgstr "Bất chấp những biện pháp này, vẫn còn có thể gặp hệ thống đông đặc, lỗi bất " "thường hay tiến trình bị giết bởi hạt nhân do hệ thống hết bộ nhớ (kết quả " "là thông điệp <quote>Hết bộ nhớ</quote> trên VT4 và trong bản ghi hệ thống)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:475 #, no-c-format msgid "" @@ -874,29 +828,28 @@ msgid "" "doesn't help, try creating the file system as ext2 (which is an essential " "component of the installer) instead. It is possible to change an ext2 " "partition to ext3 after the installation." -msgstr "" -"Chẳng hạn, người dùng đã thông báo rằng việc tạo một hệ thống tập tin dạng " +msgstr "Chẳng hạn, người dùng đã thông báo rằng việc tạo một hệ thống tập tin dạng " "ext3 lớn bị lỗi trong chế độ thiếu bộ nhớ khi không có đủ sức chứa trao đổi. " "Nếu vùng trao đổi lớn hơn không quyết định vấn đề này, hãy thử tạo hệ thống " "tập tin dạng ext2 (thành phần chủ yếu của bộ cài đặt) thay thế. Vẫn có thể " "thay đổi phân vùng ext2 sang ext3 sa khi cài đặt." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:483 #, no-c-format msgid "" "It is possible to force the installer to use a higher lowmem level than the " "one based on available memory by using the boot parameter <quote>lowmem</" "quote> as described in <xref linkend=\"installer-args\"/>." -msgstr "" +msgstr "Có thể ép buộc trình cài đặt dùng mức bộ nhớ lowmem cao hơn mức dựa vào bộ nhớ còn rảnh, bằng cách dùng tham số khởi động <quote>lowmem</quote> như được diễn tả trong <xref linkend=\"installer-args\"/>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: using-d-i.xml:498 #, no-c-format msgid "Selecting Localization Options" msgstr "Chọn tùy chọn địa phương hoá" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:500 #, no-c-format msgid "" @@ -904,12 +857,11 @@ msgid "" "localization options to be used both for the installation and for the " "installed system. The localization options consist of language, country and " "locales." -msgstr "" -"Trong phần lớn trường hợp, trước tiên bạn sẽ được nhắc chọn các tùy chọn địa " +msgstr "Trong phần lớn trường hợp, trước tiên bạn sẽ được nhắc chọn các tùy chọn địa " "phương hoá cần dùng trong cả tiến trình cài đặt lẫn hệ thống đã cài đặt. " "Những tùy chọn địa phương hoá là ngôn ngữ, quốc gia và miền địa phương." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:507 #, no-c-format msgid "" @@ -917,12 +869,11 @@ msgid "" "process, provided a translation of the different dialogs is available. If no " "valid translation is available for the selected language, the installer will " "default to English." -msgstr "" -"Ngôn ngữ bạn chọn sẽ được dùng trong phần còn lại của tiến trình cài đặt, " +msgstr "Ngôn ngữ bạn chọn sẽ được dùng trong phần còn lại của tiến trình cài đặt, " "miễn là có sẵn bản dịch của các hộp thoại khác nhau. Nếu chưa có bản dịch " "sang ngôn ngữ đã chọn, trình cài đặt sẽ trở về ngôn ngữ mặc định: tiếng Anh." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:514 #, no-c-format msgid "" @@ -930,13 +881,12 @@ msgid "" "the default timezone and a Debian mirror appropriate for your geographic " "location. Language and country together will be used to set the default " "locale for your system and to help select your keyboard." -msgstr "" -"Vào điểm sau trong tiến trình cài đặt, quốc gia đã chọn sẽ được dùng để chọn " +msgstr "Vào điểm sau trong tiến trình cài đặt, quốc gia đã chọn sẽ được dùng để chọn " "múi giờ mặc định và một máy nhân bản Debian thích hợp với chỗ địa lý của " "bạn. Cả ngôn ngữ lẫn quốc gia đều sẽ được dùng để đặt miền địa phương mặc " "định cho hệ thống của bạn, cũng để giúp đỡ chọn bố trí bàn phím." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:521 #, no-c-format msgid "" @@ -949,8 +899,7 @@ msgid "" "will result in the installation proceding in English; the installed system " "will have no localization support as the <classname>locales</classname> " "package will not be installed." -msgstr "" -"Trước tiên, bạn sẽ được nhắc chọn ngôn ngữ ưa thích. Các tên ngôn ngữ được " +msgstr "Trước tiên, bạn sẽ được nhắc chọn ngôn ngữ ưa thích. Các tên ngôn ngữ được " "liệt kê bằng cả tiếng Anh (bên trái) lẫn tiếng gốc (bên phải); các tên bên " "phải cũng được in ra bằng chữ viết đúng của ngôn ngữ đó. Danh sách đó được " "sắp xếp theo tên tiếng Anh. Bên trên danh sách có một tùy chọn thêm cho bạn " @@ -960,7 +909,7 @@ msgstr "" "phương hoá (không có ngôn ngữ khác v.v.) vì gói <classname>locales</" "classname> sẽ không được cài đặt." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:533 #, no-c-format msgid "" @@ -972,8 +921,7 @@ msgid "" "presented with a list of all countries, grouped by continent. If the " "language has only one country associated with it, that country will be " "selected automatically." -msgstr "" -"Nếu bạn chọn ngôn ngữ được chấp nhận là ngôn ngữ chính thức của nhiều quốc " +msgstr "Nếu bạn chọn ngôn ngữ được chấp nhận là ngôn ngữ chính thức của nhiều quốc " "gia<footnote> <para> Tức là khi có nhiều miền địa phương với mã quốc gia " "khác nhau cho cùng một ngôn ngữ. </para> </footnote>, lần kế tiếp bạn sẽ " "được nhắc chọn quốc gia riêng. Nếu bạn chọn mục <guimenuitem>Khác</" @@ -981,7 +929,7 @@ msgstr "" "quốc gia, được nhóm lại theo châu. Nếu ngôn ngữ đã chọn chỉ có một quốc gia " "tương ứng với nó, quốc gia đó sẽ được chọn tự động." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:551 #, no-c-format msgid "" @@ -989,19 +937,18 @@ msgid "" "country. If you are installing at medium or low priority, you will have the " "option of selecting a different default locale and of selecting additional " "locales to be generated for the installed system." -msgstr "" -"Miền địa phương sẽ được chọn, dựa vào ngôn ngữ và quốc gia đã chọn. Nếu bạn " +msgstr "Miền địa phương sẽ được chọn, dựa vào ngôn ngữ và quốc gia đã chọn. Nếu bạn " "đang cài đặt tại ưu tiên vừa hay thấp, bạn có khả năng chọn một miền địa " "phương mặc định khác, và một số miền địa phương thêm để được tạo ra cho hệ " "thống được cài đặt." -#. Tag: title +#.Tag: title #: using-d-i.xml:566 #, no-c-format msgid "Choosing a Keyboard" msgstr "Chọn bàn phím" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:568 #, no-c-format msgid "" @@ -1011,15 +958,14 @@ msgid "" "installation is complete, you'll be able to select a keyboard layout from a " "wider range of choices (run <command>kbdconfig</command> as root after you " "have completed the installation)." -msgstr "" -"Bàn phím thường được thiết kế để nhập các ký tự đại diện ngôn ngữ riêng. Hãy " +msgstr "Bàn phím thường được thiết kế để nhập các ký tự đại diện ngôn ngữ riêng. Hãy " "chọn một bố trí bàn phím thích hợp với bàn phím hàng ngày của bạn, hoặc chọn " "điều tương tự nếu không có bố trí trùng. Một khi cài đặt xong hệ thống, bạn " "có khả năng chọn bố trí bàn phím trong phạm vị sự chọn rộng hơn (chạy tiện " "ích <command>kbdconfig</command> với tư cách người chủ, một khi cài đặt " "xong)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:578 #, no-c-format msgid "" @@ -1028,15 +974,14 @@ msgid "" "same place in all national language keyboard layouts, so they are " "independent of the keyboard configuration. An 'extended' keyboard is one " "with <keycap>F1</keycap> through <keycap>F10</keycap> keys along the top row." -msgstr "" -"Hãy di chuyển vùng tô sáng tới bố trí bàn phím đã muốn, rồi bấm phím " +msgstr "Hãy di chuyển vùng tô sáng tới bố trí bàn phím đã muốn, rồi bấm phím " "&enterkey;. Dùng các phím mũi tên để di chuyển vùng tô sáng — chúng " "nằm tại cùng một vị trí trên mọi bố trí bàn phím ngôn ngữ quốc gia, vậy " "chúng không phụ thuộc vào cấu hình bàn phím. Bàn phím « đã mở rộng " "» ('extended') có các phím chức năng <keycap>F1</keycap> đến <keycap>F10</" "keycap> nằm bên trên." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:587 #, no-c-format msgid "" @@ -1044,13 +989,12 @@ msgid "" "to skip the keyboard selection and keep the default kernel keymap (LK201 " "US). This may change in the future as it depends on further Linux/MIPS " "kernel development." -msgstr "" -"Trên máy DECstation, hiện thời không có bố trí bàn phím có thể tải, thì bạn " +msgstr "Trên máy DECstation, hiện thời không có bố trí bàn phím có thể tải, thì bạn " "cần phải bỏ qua việc chọn bàn phím, và giữ lại bố trí hạt nhân mặc định " "(LK201 US). Trường hợp này có thể thay đổi trong trương lai, vì nó phụ thuộc " "vào sự phát triển hạt nhân Linux/MIPS thêm." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:594 #, no-c-format msgid "" @@ -1061,21 +1005,20 @@ msgid "" "(Standard) layout will place the Alt function on the <keycap>Option</keycap> " "key (engraved with 'alt' on most Mac keyboards). In other respects the two " "layouts are similar." -msgstr "" -"Có hai bố trí bàn phím Mỹ: bố trí kiểu « qwerty/mac-usb-us » gán chức năng " +msgstr "Có hai bố trí bàn phím Mỹ: bố trí kiểu « qwerty/mac-usb-us » gán chức năng " "Alt với phím Cmd <keycap>trái tao ⌘</keycap> (bên trái <keycap>phím dài</" "keycap> giống như phím <keycap>Alt</keycap> trên bàn phím PC), còn bố trí " "kiểu « qwerty/us » gán chức năng Alt với phím <keycap>Option</keycap> (cũng " "có từ viết tắt 'alt' trên phần lớn bàn phím Mac). Bằng các cách khác, hai bố " "trí này là tương tự." -#. Tag: title +#.Tag: title #: using-d-i.xml:624 #, no-c-format msgid "Looking for the Debian Installer ISO Image" msgstr "Tìm ảnh ISO cài đặt Debian" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:625 #, no-c-format msgid "" @@ -1083,13 +1026,12 @@ msgid "" "a moment where you need to find and mount the Debian Installer iso image in " "order to get the rest of the installation files. The component <command>iso-" "scan</command> does exactly this." -msgstr "" -"Trong tiến trình cài đặt bằng phương pháp <emphasis>hd-media</emphasis>, có " +msgstr "Trong tiến trình cài đặt bằng phương pháp <emphasis>hd-media</emphasis>, có " "thời điểm khi bạn cần phải tìm và gắn kết ảnh ISO của trình cài đặt Debian, " "để lấy các tập tin cài đặt còn lại. Thành phần <command>iso-scan</command> " "thực hiện chính xác công việc này." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:632 #, no-c-format msgid "" @@ -1105,8 +1047,7 @@ msgid "" "content to determine if the image is a valid Debian iso image or not. In the " "former case we are done, in the latter <command>iso-scan</command> seeks for " "another image." -msgstr "" -"Trước tiên, thành phần <command>iso-scan</command> gắn kết tự động mọi thiết " +msgstr "Trước tiên, thành phần <command>iso-scan</command> gắn kết tự động mọi thiết " "bị khối tin (v.d. phân vùng) chứa hệ thống tập tin đã biết, rồi tìm kiếm " "tính liên tục tên tập tin nào kết thúc bằng <filename>.iso</filename> (hay " "<filename>.ISO</filename>). Ghi chú rằng việc thử đầu tiên quét chỉ tập tin " @@ -1119,7 +1060,7 @@ msgstr "" "việc đã xong, còn nếu không thì thành phần <command>iso-scan</command> tìm " "ảnh khác." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:649 #, no-c-format msgid "" @@ -1127,13 +1068,12 @@ msgid "" "<command>iso-scan</command> will ask you whether you would like to perform a " "more thorough search. This pass doesn't just look into the topmost " "directories, but really traverses whole filesystem." -msgstr "" -"Trong trường hợp việc thử tìm ảnh ISO cài đặt không phải là thành công, " +msgstr "Trong trường hợp việc thử tìm ảnh ISO cài đặt không phải là thành công, " "thành phần <command>iso-scan</command> sẽ hỏi nếu bạn muốn thực hiện việc " "tìm kiếm tường tận hơn. Việc tìm kiếm đó không phải chỉ tìm trong những thư " "mục lên trên: nó thật sự đi qua toàn bộ hệ thống tập tin." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:656 #, no-c-format msgid "" @@ -1143,21 +1083,20 @@ msgid "" "filesystem recognizable by &d-i;, and if it is not corrupted (verify the " "checksum). Experienced Unix users could do this without rebooting on the " "second console." -msgstr "" -"Nếu thành phần <command>iso-scan</command> không tìm được ảnh ISO cài đặt " +msgstr "Nếu thành phần <command>iso-scan</command> không tìm được ảnh ISO cài đặt " "của bạn, hãy khởi động lại về hệ điều hành đã có, rồi kiểm tra xem nếu ảnh " "có tên đúng (kết thúc bằng <filename>.iso</filename>), nếu nó nằm trong hệ " "thống tập tin do &d-i; chấp nhận, và nếu nó bị hỏng (thẩm tra tổng kiểm " "checksum). Người dùng UNIX kinh nghiệm có thể làm như thế, không cần khởi " "động lại, bằng bàn giao tiếp thứ hai." -#. Tag: title +#.Tag: title #: using-d-i.xml:677 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "Configuring the Network" msgstr "Cấu hình mạng" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:679 #, no-c-format msgid "" @@ -1168,8 +1107,7 @@ msgid "" "time. You may configure additional interfaces after installation is " "complete; see the <citerefentry> <refentrytitle>interfaces</refentrytitle> " "<manvolnum>5</manvolnum> </citerefentry> man page." -msgstr "" -"Khi bạn vào bước này, nếu trình cài đặt phát hiện nhiều thiết bị mạng trong " +msgstr "Khi bạn vào bước này, nếu trình cài đặt phát hiện nhiều thiết bị mạng trong " "máy tính, nó sẽ nhắc bạn chọn thiết bị nào là giao diện mạng " "<emphasis>chính</emphasis>, tức là điều bạn muốn sử dụng để cài đặt. Các " "giao diện khác sẽ không được cấu hình vào lúc đó. Bạn có khả năng cấu hình " @@ -1177,7 +1115,7 @@ msgstr "" "<citerefentry> <refentrytitle>interfaces</refentrytitle> <manvolnum>5</" "manvolnum> </citerefentry>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:690 #, no-c-format msgid "" @@ -1190,8 +1128,7 @@ msgid "" "if you want to perform a manual setup. DHCP servers are sometimes really " "slow in their responses, so if you are sure everything is in place, try " "again." -msgstr "" -"Mặc định là &d-i; thử tự động cấu hình mạng của máy tính bằng DHCP. Việc " +msgstr "Mặc định là &d-i; thử tự động cấu hình mạng của máy tính bằng DHCP. Việc " "thăm dò DHCP là thành công thì bạn đã làm xong. Thăm dò bị lỗi có thể được " "gây ra bởi nhiều nhân tố khác nhau, từ cáp mạng chưa cắm phít được, đến " "thiết lập DHCP cấu hình sai. Hoặc có lẽ bạn chưa có trình phục vụ DHCP chạy " @@ -1200,7 +1137,7 @@ msgstr "" "nếu bạn muốn thử lại hoặc tự thiết lập. Trình phục vụ DHCP đôi khi đáp ứng " "rất chậm, vậy nếu bạn có chắc là mọi thứ ổn, hãy thử lại." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:702 #, no-c-format msgid "" @@ -1213,8 +1150,7 @@ msgid "" "<computeroutput>Wireless ESSID</computeroutput> and a <computeroutput>WEP " "key</computeroutput>. Fill in the answers from <xref linkend=\"needed-info\"/" ">." -msgstr "" -"Lần lượt, tiến trình tự thiết lập mạng sẽ hỏi bạn một số câu về mạng, đặc " +msgstr "Lần lượt, tiến trình tự thiết lập mạng sẽ hỏi bạn một số câu về mạng, đặc " "biệt về <computeroutput>địa chỉ IP</computeroutput>, <computeroutput>mặt nạ " "mạng (netmask)</computeroutput>, <computeroutput>cổng ra (gateway)</" "computeroutput>, <computeroutput>các địa chỉ máy phục vụ tên</" @@ -1223,9 +1159,9 @@ msgstr "" "tuyến</computeroutput> và <computeroutput>khoá WEP</computeroutput>. Hãy " "điền vào các trả lời từ <xref linkend=\"needed-info\"/>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:716 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "Some technical details you might, or might not, find handy: the program " "assumes the network IP address is the bitwise-AND of your system's IP " @@ -1235,23 +1171,15 @@ msgid "" "answers, use the offered defaults — if necessary, you can change them " "by editing <filename>/etc/network/interfaces</filename> once the system has " "been installed." -msgstr "" -"Có vài chi tiết kỹ thuật có thể có ích: chương trình giả sử là địa chỉ IP " -"trên mạng là giá trị VÀ cách một ví trị bit (bitwise AND) của địa chỉ IP hệ " -"thống và mặt nạ mạng. Nó sẽ đoán rằng địa chỉ quảng bá là HAY cách một vị " -"trí bit (bitwise OR) của địa chỉ IP hệ thống với sự phủ định của mặt nạ " -"mạng. Nó sẽ cũng đoán cổng ra. Nếu bạn không tìm thấy thông tin trong các " -"trả lời này, hãy sử dụng các sự đoán của hệ thống — bạn vẫn còn có khả " -"năng thay đổi chúng một khi hệ thống được cài đặt, nếu cần thiết, bằng cách " -"chỉnh sửa tập tin <filename>/etc/network/interfaces</filename>." - -#. Tag: title +msgstr "Có vài chi tiết kỹ thuật có thể hữu ích: chương trình giả sử địa chỉ IP trên mạng là giá trị VÀ theo ví trị bit (bitwise AND) của địa chỉ IP của hệ thống và mặt nạ mạng. Địa chỉ quảng bá mặc định được tính như là HOẶC theo vị trí bit (bitwise OR) của địa chỉ IP của hệ thống với sự phủ định của mặt nạ mạnh. Nó sẽ cũng đoán cổng ra của bạn. Không tìm thấy thông tin này thì dùng những giá trị mặc định đã cung cấp: nếu có thể, bạn cũng có thể sửa đổi giá trị như vậy bằng cách chỉnh sửa tập tin <filename>/etc/network/interfaces</filename> một khi hệ thống được cài đặt." + +#.Tag: title #: using-d-i.xml:761 #, no-c-format msgid "Configuring the Clock" msgstr "Cấu hình Đồng hồ" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:763 #, no-c-format msgid "" @@ -1261,46 +1189,44 @@ msgid "" "time and date obtained from the system clock when the installation system " "was booted are correct. It is not possible to manually set the system time " "during the installation process." -msgstr "" +msgstr "Trước tiên, trình cài đặt sẽ thử kết nối tới một máy phục vụ thời gian trên Internet (dùng giao thức thời gian <firstterm>NTP</firstterm>) để đặt đúng thời gian của hệ thống. Không thành công thì trình cài đặt giả sử ngày tháng và thời gian được lấy từ đồng hồ hệ thống khi khởi động hệ thống cài đặt là đúng. Bạn không thể tự đặt thời gian hệ thống trong khi cài đặt." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:781 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "Depending on the location selected earlier in the installation process, you " "may be shown a list of timezones relevant for that location. If your " "location has only one time zone, you will not be asked anything and the " "system will assume that time zone." -msgstr "" -"Phụ thuộc vào địa điểm được chọn tại đầu của tiến trình cài đặt, bạn có thể " -"xem danh sách các múi giờ thích hợp với địa điểm đó. Nếu chỗ bạn chỉ có một " -"múi giờ, trình cài đặt sẽ không hỏi gì và hệ thống sẽ giả sử múi giờ đó." +msgstr "Phụ thuộc vào địa điểm được chọn trước trong tiến trình cài đặt, bạn có thể xem danh sách các múi giờ thích hợp với địa điểm đó. Nếu chỗ bạn chỉ có một múi giờ, trình cài đặt sẽ không hỏi gì và hệ thống sẽ giả sử múi giờ đó." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:788 #, no-c-format msgid "" "If for some reason you wish to set a time zone for the installed system that " "does <emphasis>not</emphasis> match the selected location, there are two " "options." -msgstr "" +msgstr "Nếu (vì lý do nào) bạn muốn đặt cho hệ thống đã cài đặt một múi giờ mà <emphasis>không</emphasis> tương ứng với địa điểm đã chọn, có hai tùy chọn." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:799 #, no-c-format msgid "" "The simplest option is to just select a different timezone after the " "installation has been completed and you've booted into the new system. The " "command to do this is:" -msgstr "" +msgstr "Tùy chọn đơn giản nhất là chỉ chọn múi giờ khác sau khi cài đặt xong và bạn đã khởi động hệ thống mới. Lệnh thích hợp là:" -#. Tag: screen +#.Tag: screen +# Literal: don't translate/Nghĩa chữ : đừng dịch #: using-d-i.xml:805 #, no-c-format msgid "# dpkg-reconfigure tzdata" -msgstr "" +msgstr "# dpkg-reconfigure tzdata" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:811 #, no-c-format msgid "" @@ -1309,24 +1235,24 @@ msgid "" "zone=<replaceable>value</replaceable></userinput> when you boot the " "installation system. The value should of course be a valid time zone, for " "example <userinput>Europe/London</userinput> or <userinput>UTC</userinput>." -msgstr "" +msgstr "Hoặc có thể đặt múi giờ ở đầu thật của tiến trình cài đặt, bằng cách gửi tham số <userinput>time/zone=<replaceable>giá_trị</replaceable></userinput> khi bạn khởi chạy tiến trình cài đặt. Giá trị nên là múi giờ hợp lệ (xem /usr/share/zoneinfo) v.d. <userinput>Asia/Saigon</userinput> hay <userinput>UTC</userinput>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:825 #, no-c-format msgid "" "For automated installations the time zone can also be set using preseeding." -msgstr "" +msgstr "Đối với tiến trình cài đặt tự động, cũng có thể đặt múi giờ dùng chức năng chèn sẵn." -#. Tag: title +#.Tag: title #: using-d-i.xml:838 #, no-c-format msgid "Partitioning and Mount Point Selection" msgstr "Phân vùng và chọn điểm lắp" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:839 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "At this time, after hardware detection has been executed a final time, &d-i; " "should be at its full strength, customized for the user's needs and ready to " @@ -1334,25 +1260,17 @@ msgid "" "the next few components lies in partitioning your disks, creating " "filesystems, assigning mountpoints and optionally configuring closely " "related options like RAID, LVM or encrypted devices." -msgstr "" -"Vào thời điểm này, sau khi việc phát hiện phần cứng đã được thực hiện lần " -"cuối cùng, &d-i; nên có khả năng đầy đủ, được tùy chỉnh thích hợp với sự cần " -"của người dùng riêng và sẵn sàng làm việc thực. Như tên phần này ngụ ý, " -"những công việc chính của vài thành phần kế tiếp là phân vùng đĩa, tạo hệ " -"thống tập tin, gán điểm lắp và (tùy chọn) cấu hình vấn đề rất liên quan đến " -"nhau như LVM hay thiết bị RAID." - -#. Tag: para +msgstr "Ở thời điểm này, sau khi việc phát hiện phần cứng đã được thực hiện lần cuối cùng, &d-i; nên có khả năng đầy đủ, được tùy chỉnh thích hợp với sự cần của người dùng riêng và sẵn sàng làm việc thật. Như tên phần này ngụ ý, công việc chính của vài thành phần kế tiếp là phân vùng đĩa, tạo hệ thống tập tin, gán điểm lắp và (tùy chọn) cấu hình các tùy chọn rất liên quan đến nhau như LVM, thiết bị RAID và thiết bị đã mật mã." + +#.Tag: para #: using-d-i.xml:860 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "If you are uncomfortable with partitioning, or just want to know more " "details, see <xref linkend=\"partitioning\"/>." -msgstr "" -"Lúc này nên phân vùng các đĩa của bạn. Nếu bạn chưa quen với công việc phân " -"vùng, hoặc chỉ muốn biết thêm, xem <xref linkend=\"partitioning\"/>." +msgstr "Nếu bạn chưa quen với công việc phân vùng, hoặc chỉ muốn biết thêm, xem <xref linkend=\"partitioning\"/>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:866 #, no-c-format msgid "" @@ -1364,8 +1282,7 @@ msgid "" "sync\n" "</screen></informalexample> Note that this will make any existing data on " "that disk inaccessible." -msgstr "" -"Nếu đĩa cứng đã được dùng dưới hệ điều hành Solaris, trình phân vùng có thể " +msgstr "Nếu đĩa cứng đã được dùng dưới hệ điều hành Solaris, trình phân vùng có thể " "không phát hiện đúng kích cỡ của ổ đĩa. Việc tạo một bảng phân vùng mới " "không quyết định vấn đề này. Việc quyết định là <quote>làm số không</quote> " "vài rãnh ghi đầu của ổ đĩa: <informalexample><screen>\n" @@ -1374,7 +1291,7 @@ msgstr "" "</screen></informalexample> Ghi chú rằng việc này sẽ làm cho dữ liệu nào tồn " "tại trên cùng đĩa không còn có khả năng truy cấp lại." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:879 #, no-c-format msgid "" @@ -1382,19 +1299,18 @@ msgid "" "entire drive, or available free space on a drive. This is also called " "<quote>guided</quote> partitioning. If you do not want to autopartition, " "choose <guimenuitem>Manual</guimenuitem> from the menu." -msgstr "" -"Trước tiên, bạn sẽ nhận dịp phân vùng tự động hoặc toàn bộ đĩa, hoặc sức " +msgstr "Trước tiên, bạn sẽ nhận dịp phân vùng tự động hoặc toàn bộ đĩa, hoặc sức " "chứa còn rảnh có sẵn trên đĩa. Tiến trình này cũng được gọi như là phân vùng " "<quote>đã hướng dẫn</quote>. Nếu bạn không muốn phân vùng tự động, hãy chọn " "mục <guimenuitem>Bằng tay</guimenuitem> trong trình đơn." -#. Tag: title +#.Tag: title #: using-d-i.xml:889 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "Guided Partitioning" -msgstr "Bố trí phân vùng" +msgstr "Phân vùng hướng dẫn" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:890 #, no-c-format msgid "" @@ -1404,23 +1320,21 @@ msgid "" "LVM<footnote> <para> The installer will encrypt the LVM volume group using a " "256 bit AES key and makes use of the kernel's <quote>dm-crypt</quote> " "support. </para> </footnote>." -msgstr "" -"Nếu bạn chọn tiến trình phân vùng đã hướng dẫn, có lẽ bạn có ba tùy chọn " +msgstr "Nếu bạn chọn tiến trình phân vùng đã hướng dẫn, có lẽ bạn có ba tùy chọn " "nữa: tạo phân vùng một cách trực tiếp trên đĩa cứng (phương pháp truyền " "thống), hoặc tạo phân vùng bằng khả năng quản lý khối tin hợp lý (LVM), hoặc " "tạo phân vùng bằng LVM đã mật mã<footnote> <para> Bộ cài đặt sẽ mật mã hoá " "nhóm khối tin LVM bằng một khoá AES 256 bit, và sử dụng khả năng hỗ trợ " "<quote>dm-crypt</quote> của hạt nhân. </para> </footnote>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:905 #, no-c-format msgid "" "The option to use (encrypted) LVM may not be available on all architectures." -msgstr "" -"Tùy chọn sử dụng LVM (đã mật mã) có lẽ không sẵn sàng trên mọi kiến trúc." +msgstr "Tùy chọn sử dụng LVM (đã mật mã) có lẽ không sẵn sàng trên mọi kiến trúc." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:910 #, no-c-format msgid "" @@ -1429,15 +1343,14 @@ msgid "" "inside this big partition can be resized relatively easily later. In the " "case of encrypted LVM the big partition will not be readable without knowing " "a special key phrase, thus providing extra security of your (personal) data." -msgstr "" -"Khi sử dụng LVM hoặc LVM đã mật mã, bộ cài đặt sẽ tạo phần lớn phân vùng bên " +msgstr "Khi sử dụng LVM hoặc LVM đã mật mã, bộ cài đặt sẽ tạo phần lớn phân vùng bên " "trong cùng một phân vùng lớn; lợi ích của phương pháp này là các phân vùng " "bên trong phân vùng lớn này có thể được thay đổi kích cỡ hơi dễ dàng về sau. " "Trong trường hợp LVM đã mật mã, phân vùng lớn sẽ không có khả năng đọc nếu " "người dùng không có cụm từ khoá đặc biệt, thì cung cấp bảo mật thêm cho dữ " "liệu (riêng) của bạn." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:919 #, no-c-format msgid "" @@ -1446,14 +1359,13 @@ msgid "" "makes it impossible to tell which parts of the disk are in use and also " "makes sure that any traces of previous installations are erased), but may " "take some time depending on the size of your disk." -msgstr "" -"Khi sử dụng LVM đã mật mã, bộ cài đặt sẽ cũng tự động xoá đĩa bằng cách ghi " +msgstr "Khi sử dụng LVM đã mật mã, bộ cài đặt sẽ cũng tự động xoá đĩa bằng cách ghi " "dữ liệu ngẫu nhiên vào nó. Việc này cải tiến thêm bảo mật (vì nó tạo trường " "hợp không thể tìm biết phần đĩa nào hoạt động và đảm bảo mọi vết của bản cài " "đặt trước đã được xoá hoàn toàn), nhưng có thể kéo dài một lát phụ thuộc vào " "kích cỡ của đĩa." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:928 #, no-c-format msgid "" @@ -1463,14 +1375,13 @@ msgid "" "currently on the selected hard disk and you will not be able to undo them " "later. However, the installer will ask you to confirm these changes before " "they are written to disk." -msgstr "" -"Nếu bạn chọn tiến trình phân vùng đã hướng dẫn bằng LVM hoặc LVM đã mật mã, " +msgstr "Nếu bạn chọn tiến trình phân vùng đã hướng dẫn bằng LVM hoặc LVM đã mật mã, " "một số thay đổi trong bảng phân vùng sẽ cần phải được ghi vào đĩa đã chọn " "trong khi LVM được thiết lập. Các thay đổi này có kết quả là xoá hết dữ liệu " "nằm trên đĩa cứng đã chọn, và bạn không thể hủy bước này. Tuy niên, bộ cài " "đặt sẽ nhắc bạn xác nhận các thay đổi này trước khi ghi vào đĩa." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:938 #, no-c-format msgid "" @@ -1480,14 +1391,13 @@ msgid "" "make sure you select the correct one. The order they are listed in may " "differ from what you are used to. The size of the disks may help to identify " "them." -msgstr "" -"Nếu bạn chọn tiến trình phân vùng đã hướng dẫn (hoặc truyền thống hoặc bằng " +msgstr "Nếu bạn chọn tiến trình phân vùng đã hướng dẫn (hoặc truyền thống hoặc bằng " "LVM (đã mật mã)) cho toàn bộ đĩa, trước tiên bạn sẽ được nhắc chọn đĩa bạn " "muốn sử dụng. Hãy kiểm tra xem tất cả các đĩa được liệt kê và, nếu bạn có " "vài đĩa, xem bạn đã chọn điều đúng. Thứ tự danh sách có thể khác với thứ tự " "bạn thường xem. Kích cỡ của đĩa có thể giúp đỡ bạn nhận diện mỗi điều." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:947 #, no-c-format msgid "" @@ -1496,13 +1406,12 @@ msgid "" "have selected the classic method of partitioning, you will be able to undo " "any changes right until the end; when using (encrypted) LVM this is not " "possible." -msgstr "" -"Mọi dữ liệu nằm trên đĩa bạn chọn sẽ cuối cùng bị mất hoàn toàn, nhưng bạn " +msgstr "Mọi dữ liệu nằm trên đĩa bạn chọn sẽ cuối cùng bị mất hoàn toàn, nhưng bạn " "sẽ luôn luôn được nhắc xác nhận thay đổi nào trước khi ghi vào đĩa. Nếu bạn " "đã chọn phương pháp phân vùng truyền thống, bạn sẽ có khả năng hủy bước thay " "đổi nào đúng đến kết thúc; còn khi sử dụng LVM (đã mật mã), không có." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:955 #, no-c-format msgid "" @@ -1512,8 +1421,7 @@ msgid "" "mind that guided partitioning needs a certain minimal amount of free space " "to operate with. If you don't give it at least about 1GB of space (depends " "on chosen scheme), guided partitioning will fail." -msgstr "" -"Sau đó, bạn có khả năng chọn trong những giản đồ được liệt kê trong bảng bên " +msgstr "Sau đó, bạn có khả năng chọn trong những giản đồ được liệt kê trong bảng bên " "dưới. Mọi giản đồ có thuận và chống, một số điều này được thảo luận trong " "<xref linkend=\"partitioning\"/>. Nếu bạn chưa chắc, hãy chọn giản đồ thứ " "nhất. Ghi nhớ rằng tiến trình phân vùng đã hướng dẫn cần thiết một sức chứa " @@ -1521,96 +1429,94 @@ msgstr "" "sức chứa (phụ thuộc vào giản đồ đã chọn), tiến trình phân vùng đã hướng dẫn " "sẽ không thành công." -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: using-d-i.xml:971 #, no-c-format msgid "Partitioning scheme" msgstr "Bố trí phân vùng" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: using-d-i.xml:972 #, no-c-format msgid "Minimum space" msgstr "Chỗ tối thiểu" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: using-d-i.xml:973 #, no-c-format msgid "Created partitions" msgstr "Phân vùng đã tạo" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: using-d-i.xml:979 #, no-c-format msgid "All files in one partition" msgstr "Mọi tập tin trên một phân vùng" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: using-d-i.xml:980 #, no-c-format msgid "600MB" msgstr "600MB" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: using-d-i.xml:981 #, no-c-format msgid "<filename>/</filename>, swap" msgstr "<filename>/</filename>, trao đổi" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: using-d-i.xml:983 #, no-c-format msgid "Separate /home partition" msgstr "Phân vùng /home riêng" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: using-d-i.xml:984 #, no-c-format msgid "500MB" msgstr "500MB" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: using-d-i.xml:985 #, no-c-format msgid "<filename>/</filename>, <filename>/home</filename>, swap" msgstr "<filename>/</filename>, <filename>/home</filename>, trao đổi" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: using-d-i.xml:989 #, no-c-format msgid "Separate /home, /usr, /var and /tmp partitions" msgstr "Các phân vùng /home, /usr, /var, và /tmp riêng" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: using-d-i.xml:990 #, no-c-format msgid "<entry>1GB</entry>" msgstr "<entry>1GB</entry>" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: using-d-i.xml:991 #, no-c-format msgid "" "<filename>/</filename>, <filename>/home</filename>, <filename>/usr</" "filename>, <filename>/var</filename>, <filename>/tmp</filename>, swap" -msgstr "" -"<filename>/</filename>, <filename>/home</filename>, <filename>/usr</" +msgstr "<filename>/</filename>, <filename>/home</filename>, <filename>/usr</" "filename>, <filename>/var</filename>, <filename>/tmp</filename>, trao đổi" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1000 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "If you choose guided partitioning using (encrypted) LVM, the installer will " "also create a separate <filename>/boot</filename> partition. The other " "partitions, including the swap partition, will be created inside the LVM " "partition." -msgstr "" -"Nếu bạn chọn tiến trình phân vùng đã hướng dẫn bằng LVM (đã mật mã), bộ cài " +msgstr "Nếu bạn chọn tiến trình phân vùng đã hướng dẫn bằng LVM (đã mật mã), trình cài " "đặt sẽ cũng tạo một phân vùng <filename>/boot</filename> riêng. Các phân " -"vùng khác, trừ phân vùng trao đổi, sẽ được tạo bên trong phân vùng LVM." +"vùng khác, bao gồm phân vùng trao đổi, sẽ được tạo bên trong phân vùng LVM." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1006 #, no-c-format msgid "" @@ -1618,37 +1524,34 @@ msgid "" "additional partition, formatted as a FAT16 bootable filesystem, for the EFI " "boot loader. There is also an additional menu item in the formatting menu to " "manually set up a partition as an EFI boot partition." -msgstr "" -"Nếu bạn chọn công việc phân vùng đã hướng dẫn trên máy tính kiểu IA64, một " +msgstr "Nếu bạn chọn công việc phân vùng đã hướng dẫn trên máy tính kiểu IA64, một " "phân vùng thêm được tạo, được định dạng làm hệ thống tập tin FAT16 có khả " -"năng khởi động, cho bộ tải khởi động EFI. Cũng có một mục trình đơn thêm " +"năng khởi động, cho bộ nạp khởi động EFI. Cũng có một mục trình đơn thêm " "trong trình đơn định dạng, để tự thiết lập một phân vùng như là phân vùng " "khởi động EFI." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1014 #, no-c-format msgid "" "If you choose guided partitioning for your Alpha system, an additional, " "unformatted partition will be allocated at the beginning of your disk to " "reserve this space for the aboot boot loader." -msgstr "" -"Nếu bạn chọn công việc phân vùng đã hướng dẫn trên máy tính kiểu Alpha, một " +msgstr "Nếu bạn chọn công việc phân vùng đã hướng dẫn trên máy tính kiểu Alpha, một " "phân vùng thêm chưa định dạng sẽ được cấp phát tại đầu của đĩa, để dành " -"riêng sức chứa này cho bộ tải khởi động « aboot »." +"riêng sức chứa này cho bộ nạp khởi động « aboot »." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1020 #, no-c-format msgid "" "After selecting a scheme, the next screen will show your new partition " "table, including information on whether and how partitions will be formatted " "and where they will be mounted." -msgstr "" -"Sau khi bạn chọn bố trí, màn hình kế tiếp sẽ hiển thị bảng phân vùng mới, " +msgstr "Sau khi bạn chọn bố trí, màn hình kế tiếp sẽ hiển thị bảng phân vùng mới, " "gồm có thông tin về trạng thái kiểu định dạng và gắn kết của mỗi phân vùng." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1026 #, no-c-format msgid "" @@ -1674,8 +1577,7 @@ msgid "" "system, and mountpoint (if any). Note: this particular setup cannot be " "created using guided partitioning but it does show possible variation that " "can be achieved using manual partitioning." -msgstr "" -"Danh sách các phân vùng có thể hình như : <informalexample><screen>\n" +msgstr "Danh sách các phân vùng có thể hình như : <informalexample><screen>\n" " IDE1 master (hda) - 6.4 GB WDC AC36400L\n" " #1 primary 16.4 MB B f ext2 /boot\n" " #2 primary 551.0 MB swap swap\n" @@ -1704,7 +1606,7 @@ msgstr "" "phân vùng đã hướng dẫn, nhưng nó có phải hiển thị trường hợp khác\n" "có thể được đạt khi tự phân vùng." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1039 #, no-c-format msgid "" @@ -1715,8 +1617,7 @@ msgid "" "happy, you can choose to <guimenuitem>Undo changes to partitions</" "guimenuitem> and run guided partitioning again, or modify the proposed " "changes as described below for manual partitioning." -msgstr "" -"Ở đây kết thúc tiến trình phân vùng đã hướng dẫn. Nếu bạn thấy bảng phân " +msgstr "Ở đây kết thúc tiến trình phân vùng đã hướng dẫn. Nếu bạn thấy bảng phân " "vùng đã tạo ra là ổn định, sau đó bạn có khả năng chọn mục <guimenuitem>Phân " "vùng xong và ghi các thay đổi vào đĩa</guimenuitem> trong trình đơn, để thực " "hiện bảng phân vùng mới (như được diễn tả tại cuối phần này). Còn nếu bạn " @@ -1725,13 +1626,13 @@ msgstr "" "đổi các thay đổi đã đề nghị (như được diễn tả bên dưới) cho việc tự phân " "vùng." -#. Tag: title +#.Tag: title #: using-d-i.xml:1053 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "Manual Partitioning" -msgstr "Bố trí phân vùng" +msgstr "Phân vùng bằng tay" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1054 #, no-c-format msgid "" @@ -1740,13 +1641,12 @@ msgid "" "and without the mount points. How to manually setup your partition table and " "the usage of partitions by your new Debian system will be covered in the " "remainder of this section." -msgstr "" -"Một màn hình tương tự với điều được hiển thị đúng trên đây sẽ được hiển thị " +msgstr "Một màn hình tương tự với điều được hiển thị đúng trên đây sẽ được hiển thị " "nếu bạn chọn tự phân vùng, trừ là bảng phân vùng đã có sẽ được diễn tả, " "không có điểm lắp. Phần còn lại của tiết đoạn này sẽ diễn tả cách tự thiết " "lập bảng phân vùng và cách sử dụng phân vùng cho hệ thống Debian mới." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1062 #, no-c-format msgid "" @@ -1754,13 +1654,12 @@ msgid "" "it, you will be asked if a new partition table should be created (this is " "needed so you can create new partitions). After this, a new line entitled " "<quote>FREE SPACE</quote> should appear in the table under the selected disk." -msgstr "" -"Nếu bạn chọn một đĩa rỗng không có phân vùng, cũng không có sức chứa rảnh, " +msgstr "Nếu bạn chọn một đĩa rỗng không có phân vùng, cũng không có sức chứa rảnh, " "bạn sẽ được nhắc tạo một bảng phân vùng mới (cần thiết để tạo phân vùng " "mới). Sau đó, một dòng mới tên <quote>CHỖ RỖNG</quote> nên xuất hiện trong " "bảng, bên dưới tên đĩa đã chọn." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1070 #, no-c-format msgid "" @@ -1781,8 +1680,7 @@ msgid "" "one. When you are satisfied with your new partition, select " "<guimenuitem>Done setting up the partition</guimenuitem> and you will return " "to <command>partman</command>'s main screen." -msgstr "" -"Nếu bạn chọn một phần sức chứa còn rảnh, bạn sẽ có dịp tạo một phân vùng " +msgstr "Nếu bạn chọn một phần sức chứa còn rảnh, bạn sẽ có dịp tạo một phân vùng " "mới. Tiến trình sẽ hỏi vài câu về kích cỡ, kiểu (chính hay hợp lý) và vị trí " "(đầu hay cuối của sức chứa còn rảnh) của phân vùng mới này. Sau đó, bạn sẽ " "xem toàn cảnh chi tiết về phân vùng mới. Thiết lập chính là " @@ -1800,7 +1698,7 @@ msgstr "" "guimenuitem> rồi tiến trình sẽ trở về màn hình chính của <command>partman</" "command>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1092 #, no-c-format msgid "" @@ -1812,8 +1710,7 @@ msgid "" "displaying the size of the partition. Filesystems known to work are at least " "fat16, fat32, ext2, ext3 and swap. This menu also allows you to delete a " "partition." -msgstr "" -"Muốn sửa đổi phân vùng này thì đơn giản hãy chọn phân vùng, việc đó hiển thị " +msgstr "Muốn sửa đổi phân vùng này thì đơn giản hãy chọn phân vùng, việc đó hiển thị " "trình đơn cấu hình phân vùng. Đây là cùng một màn hình với điều cho khả năng " "tạo phân vùng mới, vì thế bạn có thể sửa đổi cùng những tùy chọn. Bạn cũng " "có khả năng thay đổi kích cỡ của phân vùng bằng cách chọn mục hiển thị kích " @@ -1821,7 +1718,7 @@ msgstr "" "trường hợp này là ít nhất fat16, fat32, ext2, ext3 và vùng trao đổi. Trình " "đơn này cũng cho bạn có khả năng xoá phân vùng." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1103 #, no-c-format msgid "" @@ -1830,26 +1727,24 @@ msgid "" "one for <emphasis>swap</emphasis>. If you forget to mount the root " "filesystem, <command>partman</command> won't let you continue until you " "correct this issue." -msgstr "" -"Hãy kiểm tra xem bạn đã tạo ít nhất hai phân vùng: một điều cho hệ thống tập " +msgstr "Hãy kiểm tra xem bạn đã tạo ít nhất hai phân vùng: một điều cho hệ thống tập " "tin <emphasis>gốc</emphasis> (mà phải được gắn kết như là <filename>/</" "filename>) và điều khác cho bộ nhớ <emphasis>trao đổi</emphasis>. Nếu bạn " "quên gắn kết hệ thống tập tin gốc, chương trình <command>partman</command> " "sẽ không cho phép bạn tiếp tục, cho đến khi bạn sửa trường hợp này." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1111 #, no-c-format msgid "" "If you forget to select and format an EFI boot partition, <command>partman</" "command> will detect this and will not let you continue until you allocate " "one." -msgstr "" -"Nếu bạn quên chọn và định dạng một phân vùng khởi động EFI, chương trình " +msgstr "Nếu bạn quên chọn và định dạng một phân vùng khởi động EFI, chương trình " "<command>partman</command> sẽ phát hiện lỗi này, không cho phép bạn tiếp " "tục, cho đến khi bạn cấp phát một điều." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1117 #, no-c-format msgid "" @@ -1858,14 +1753,13 @@ msgid "" "see all promised goodies, check if you have loaded all required modules (e." "g. <filename>partman-ext3</filename>, <filename>partman-xfs</filename>, or " "<filename>partman-lvm</filename>)." -msgstr "" -"Các khả năng của chương trình <command>partman</command> có thể được kéo dài " +msgstr "Các khả năng của chương trình <command>partman</command> có thể được kéo dài " "bằng mô-đun cài đặt, phụ thuộc vào kiến trúc của hệ thống bạn. Vì vậy nếu " "bạn không thể xem mọi tính năng đã diễn tả, hãy kiểm tra xem nếu bạn đã tải " "mọi mô-đun cần thiết chưa (v.d. <filename>partman-ext3</filename>, " "<filename>partman-xfs</filename>, hay <filename>partman-lvm</filename>)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1125 #, no-c-format msgid "" @@ -1873,19 +1767,18 @@ msgid "" "partitioning and write changes to disk</guimenuitem> from the partitioning " "menu. You will be presented with a summary of changes made to the disks and " "asked to confirm that the filesystems should be created as requested." -msgstr "" -"Sau khi bạn thấy trường hợp phân vùng là ổn thỏa, hãy chọn <guimenuitem>Phân " +msgstr "Sau khi bạn thấy trường hợp phân vùng là ổn thỏa, hãy chọn <guimenuitem>Phân " "vùng xong và ghi các thay đổi vào đĩa</guimenuitem> trong trình đơn phân " "vùng. Bạn sẽ xem bản tóm tắt các thay đổi trên đĩa, và được nhắc xác nhận " "các hệ thống tập tin nên được tạo như được yêu cầu." -#. Tag: title +#.Tag: title #: using-d-i.xml:1153 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "Configuring Multidisk Devices (Software RAID)" msgstr "Cấu hình thiết bị đa đĩa (RAID phần mềm)" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1154 #, no-c-format msgid "" @@ -1896,8 +1789,7 @@ msgid "" "increased performance and/or better reliability of your data. The result is " "called <firstterm>Multidisk Device</firstterm> (or after its most famous " "variant <firstterm>software RAID</firstterm>)." -msgstr "" -"Nếu bạn có nhiều đĩa cứng<footnote><para> Thực ra bạn có thể cấu tạo thiết " +msgstr "Nếu bạn có nhiều đĩa cứng<footnote><para> Thực ra bạn có thể cấu tạo thiết " "bị đa đĩa ngay cả từ phân vùng nằm trên cùng một đĩa vật lý, nhưng mà việc " "đó sẽ không gây ra kết quả có ích. </para></footnote> nằm trong máy tính của " "mình, bạn có thể sử dụng tiện ích <command>mdcfg</command> để thiết lập các " @@ -1905,7 +1797,7 @@ msgstr "" "được gọi là <firstterm>Thiết Bị Đa Đĩa</firstterm> (hay theo biến thể phổ " "biến nhất, <firstterm>RAID phần mềm</firstterm>)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1168 #, no-c-format msgid "" @@ -1913,14 +1805,13 @@ msgid "" "combined together to form a <emphasis>logical</emphasis> device. This device " "can then be used like an ordinary partition (i.e. in <command>partman</" "command> you can format it, assign a mountpoint, etc.)." -msgstr "" -"Thiết bị đa đĩa là cơ bản một bộ phân vùng nằm trên nhiều đĩa khác nhau, " +msgstr "Thiết bị đa đĩa là cơ bản một bộ phân vùng nằm trên nhiều đĩa khác nhau, " "được kết hợp với nhau để tạo một thiết bị <emphasis>hợp lý</emphasis>. Vì " "vậy thiết bị này có thể được dùng như một phân vùng chuẩn (tức là trong " "chương trình <command>partman</command> bạn có thể định dạng nó, gán điểm " "lắp v.v.)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1176 #, no-c-format msgid "" @@ -1960,8 +1851,7 @@ msgid "" "redundancy. On the other hand, it might be a bit slower on write operations " "than RAID0 due to computation of parity information. </para></listitem> </" "varlistentry> </variablelist> To sum it up:" -msgstr "" -"Lợi ích được nhận phụ thuộc vào kiểu thiết bị đa đích bạn đang tạo. HIện " +msgstr "Lợi ích được nhận phụ thuộc vào kiểu thiết bị đa đích bạn đang tạo. HIện " "thời có hỗ trợ : <variablelist> <varlistentry> <term>RAID0</" "term><listitem><para> được thiết kế chính cho hiệu suất tốt. RAID0 chia tách " "các dữ liệu được gửi đến ra nhiều <firstterm>lát</firstterm> rồi phân phối " @@ -1997,116 +1887,118 @@ msgstr "" "khác, có lẽ nó chạy ít chậm trong thao tác ghi hơn RAID0 do việc tính thông " "tin chẵn lẻ. </para></listitem> </varlistentry> </variablelist> Để tóm tắt:" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: using-d-i.xml:1254 #, no-c-format msgid "Type" msgstr "Kiểu" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: using-d-i.xml:1255 #, no-c-format msgid "Minimum Devices" msgstr "Thiết bị tối thiểu" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: using-d-i.xml:1256 #, no-c-format msgid "Spare Device" msgstr "Thiết bị phụ tùng" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: using-d-i.xml:1257 #, no-c-format msgid "Survives disk failure?" msgstr "Vẫn còn hoạt động sau khi đĩa thất bại ?" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: using-d-i.xml:1258 #, no-c-format msgid "Available Space" msgstr "Chỗ sẵn sàng" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: using-d-i.xml:1264 #, no-c-format msgid "RAID0" msgstr "RAID0" -#. Tag: entry -#: using-d-i.xml:1265 using-d-i.xml:1273 +#.Tag: entry +#: using-d-i.xml:1265 +#: using-d-i.xml:1273 #, no-c-format msgid "<entry>2</entry>" msgstr "<entry>2</entry>" -#. Tag: entry -#: using-d-i.xml:1266 using-d-i.xml:1267 +#.Tag: entry +#: using-d-i.xml:1266 +#: using-d-i.xml:1267 #, no-c-format msgid "<entry>no</entry>" msgstr "<entry>không</entry>" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: using-d-i.xml:1268 #, no-c-format msgid "Size of the smallest partition multiplied by number of devices in RAID" msgstr "Kích cỡ của phân vùng nhỏ nhất được nhân số thiết bị trong RAID" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: using-d-i.xml:1272 #, no-c-format msgid "RAID1" msgstr "RAID1" -#. Tag: entry -#: using-d-i.xml:1274 using-d-i.xml:1282 +#.Tag: entry +#: using-d-i.xml:1274 +#: using-d-i.xml:1282 #, no-c-format msgid "optional" msgstr "tùy chọn" -#. Tag: entry -#: using-d-i.xml:1275 using-d-i.xml:1283 +#.Tag: entry +#: using-d-i.xml:1275 +#: using-d-i.xml:1283 #, no-c-format msgid "<entry>yes</entry>" msgstr "<entry>có</entry>" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: using-d-i.xml:1276 #, no-c-format msgid "Size of the smallest partition in RAID" msgstr "Kích cỡ của phân vùng nhỏ nhất trong RAID" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: using-d-i.xml:1280 #, no-c-format msgid "RAID5" msgstr "RAID5" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: using-d-i.xml:1281 #, no-c-format msgid "<entry>3</entry>" msgstr "<entry>3</entry>" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: using-d-i.xml:1284 #, no-c-format msgid "" "Size of the smallest partition multiplied by (number of devices in RAID " "minus one)" -msgstr "" -"Kích cỡ của phân vùng nhỏ nhất được nhận (số thiết bị trong RAID trừ một)" +msgstr "Kích cỡ của phân vùng nhỏ nhất được nhận (số thiết bị trong RAID trừ một)" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1292 #, no-c-format msgid "" "If you want to know more about Software RAID, have a look at <ulink url=" "\"&url-software-raid-howto;\">Software RAID HOWTO</ulink>." -msgstr "" -"Muốn biết thêm về RAID kiểu phần mềm, hãy xem tài liệu RAID phần mềm Thế Nào " +msgstr "Muốn biết thêm về RAID kiểu phần mềm, hãy xem tài liệu RAID phần mềm Thế Nào " "<ulink url=\"&url-software-raid-howto;\">Software RAID HOWTO</ulink>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1297 #, no-c-format msgid "" @@ -2115,14 +2007,13 @@ msgid "" "command> in the <guimenu>Partition settings</guimenu> menu where you should " "select <menuchoice> <guimenu>Use as:</guimenu> <guimenuitem>physical volume " "for RAID</guimenuitem> </menuchoice>.)" -msgstr "" -"Để tạo một thiết bị đa đĩa, bạn cần phải chuẩn bị bằng cách đánh dấu các " +msgstr "Để tạo một thiết bị đa đĩa, bạn cần phải chuẩn bị bằng cách đánh dấu các " "phân vùng đã muốn. (Làm như thế trong trình <command>partman</command>, " "trong trình đơn <guimenu>Thiết lập phân vùng</guimenu> nơi bạn nên chọn mục " "<menuchoice> <guimenu>Dùng làm:</guimenu> <guimenuitem>khối tin vật lý cho " "RAID</guimenuitem> </menuchoice>.)" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1306 #, no-c-format msgid "" @@ -2132,15 +2023,14 @@ msgid "" "filesystem. For experienced users, it may be possible to work around some of " "these problems by executing some configuration or installation steps " "manually from a shell." -msgstr "" -"Khả năng hỗ trợ thiết bị đa đĩa vừa được thêm vào trình cài đặt. Có lẽ bạn " -"sẽ gặp vấn đề với một số lớp RAID và cùng với một số bộ tải khởi động nếu " +msgstr "Khả năng hỗ trợ thiết bị đa đĩa vừa được thêm vào trình cài đặt. Có lẽ bạn " +"sẽ gặp vấn đề với một số lớp RAID và cùng với một số bộ nạp khởi động nếu " "bạn cố gắng sử dụng thiết bị đa đĩa là hệ thống tập tin gốc (<filename>/</" "filename>). Có lẽ người dùng giàu kinh nghiệm có khả năng chỉnh sửa một số " "vấn đề như thế bằng cách tự thực hiện một số bước cấu hình hay cài đặt trong " "hệ vỏ." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1315 #, no-c-format msgid "" @@ -2152,8 +2042,7 @@ msgid "" "be presented with a list of supported types of MD devices, from which you " "should choose one (e.g. RAID1). What follows depends on the type of MD you " "selected." -msgstr "" -"Sau đó, bạn nên chọn mục <guimenuitem>Cấu hình RAID phần mềm</guimenuitem> " +msgstr "Sau đó, bạn nên chọn mục <guimenuitem>Cấu hình RAID phần mềm</guimenuitem> " "trong trình đơn <command>partman</command> chính. (Trình đơn này sẽ xuất " "hiện chỉ sau khi bạn đánh dấu ít nhất một phân vùng sẽ được dùng là " "<guimenuitem>khối tin vật lý cho RAID</guimenuitem>.) Trên màn hình thứ nhất " @@ -2162,19 +2051,18 @@ msgstr "" "các thiết bị đa đĩa được hỗ trợ, trong đó bạn nên chọn một thiết bị (v.d. " "RAID1). Kết quả phụ thuộc vào kiểu thiết bị đa đĩa bạn đã chọn." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1328 #, no-c-format msgid "" "RAID0 is simple — you will be issued with the list of available RAID " "partitions and your only task is to select the partitions which will form " "the MD." -msgstr "" -"RAID0 là đơn giản — bạn sẽ xem danh sách các phân vùng RAID sẵn sàng, " +msgstr "RAID0 là đơn giản — bạn sẽ xem danh sách các phân vùng RAID sẵn sàng, " "và công việc duy nhất của bạn là việc chọn những phân vùng sẽ tạo thành " "thiết bị đa đĩa." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1335 #, no-c-format msgid "" @@ -2185,8 +2073,7 @@ msgid "" "partitions must be equal to the number provided few seconds ago. Don't " "worry. If you make a mistake and select different number of partitions, the " "&d-i; won't let you continue until you correct the issue." -msgstr "" -"RAID1 là phức tạp hơn một chút. Trước tiên, bạn sẽ được nhắc nhập số thiết " +msgstr "RAID1 là phức tạp hơn một chút. Trước tiên, bạn sẽ được nhắc nhập số thiết " "bị hoạt động, và số thiết bị phụ tùng sẽ tạo thành thiết bị đa đĩa. Sau đó, " "trong danh sách các phân vùng RAID sẵn sàng, bạn cần phải chọn những phân " "vùng sẽ là hoạt động, và những phân vùng sẽ là phụ tùng. Số đếm phân vùng đã " @@ -2194,17 +2081,16 @@ msgstr "" "lỗi, chọn số phân vùng khác, &d-i; sẽ không cho phép bạn tiếp tục cho đến " "khi bạn sửa vấn đề." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1347 #, no-c-format msgid "" "RAID5 has a similar setup procedure as RAID1 with the exception that you " "need to use at least <emphasis>three</emphasis> active partitions." -msgstr "" -"RAID5 có thủ tục thiết lập tương tự với RAID1, trừ bạn cần phải sử dụng ít " +msgstr "RAID5 có thủ tục thiết lập tương tự với RAID1, trừ bạn cần phải sử dụng ít " "nhất <emphasis>ba</emphasis> phân vùng hoạt động." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1355 #, no-c-format msgid "" @@ -2214,15 +2100,14 @@ msgid "" "into the RAID0 (fast 300 GB video editing partition) and use the other three " "partitions (2 active and 1 spare) for RAID1 (quite reliable 100 GB partition " "for <filename>/home</filename>)." -msgstr "" -"Rất có thể sử dụng đồng thời vài kiểu thiết bị đa đĩa (MD). Chẳng hạn, nếu " +msgstr "Rất có thể sử dụng đồng thời vài kiểu thiết bị đa đĩa (MD). Chẳng hạn, nếu " "bạn có ba đĩa cứng 200 GB cả dành cho thiết bị đa đĩa, mỗi đĩa chứa hai phân " "vùng 100 GB, trong trường hợp này bạn có khả năng kết hợp phân vùng thứ nhất " "trên cả ba đĩa cứng để tạo RAID0 (phân vùng soạn thảo ảnh động 300 GB nhanh) " "và sử dụng ba phân vùng khác (2 hoạt động và 1 phụ tùng) như là RAID1 (phân " "vùng 100 GB hơi đáng tin cậy cho <filename>/home</filename>)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1364 #, no-c-format msgid "" @@ -2230,19 +2115,18 @@ msgid "" "guimenuitem> <command>mdcfg</command> to return back to the " "<command>partman</command> to create filesystems on your new MD devices and " "assign them the usual attributes like mountpoints." -msgstr "" -"Sau khi bạn thiết lập được các thiết bị đa đĩa, bạn có thể <guimenuitem>Kết " +msgstr "Sau khi bạn thiết lập được các thiết bị đa đĩa, bạn có thể <guimenuitem>Kết " "thúc</guimenuitem> tiện ích <command>mdcfg</command> để lùi lại về trình " "<command>partman</command>, để tạo hệ thống tập tin trên các thiết bị đa đĩa " "mới, và gán cho chúng những thuộc tính thường như điểm lắp." -#. Tag: title +#.Tag: title #: using-d-i.xml:1379 #, no-c-format msgid "Configuring the Logical Volume Manager (LVM)" msgstr "Cấu hình Bộ Quản lý Khối Tin Hợp Lý (LVM)" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1380 #, no-c-format msgid "" @@ -2251,14 +2135,13 @@ msgid "" "disk partition (usually the most important one) was short on space, while " "some other partition was grossly underused and you had to manage this " "situation with moving stuff around, symlinking, etc." -msgstr "" -"Nếu bạn làm việc với máy tính tại lớp quản trị hệ thống hay người dùng " +msgstr "Nếu bạn làm việc với máy tính tại lớp quản trị hệ thống hay người dùng " "<quote>cấp cao</quote>, chắc là bạn đã xem trường hợp mà phân vùng nào " "(thường điều quan trọng nhất) không có đủ sức chứa còn rảnh, còn phân vùng " "khác nào được dùng rất ít, nên bạn phải quản lý trường hợp đó bằng cách di " "chuyển các thứ, tạo liên kết tượng trưng v.v." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1388 #, no-c-format msgid "" @@ -2269,8 +2152,7 @@ msgid "" "partitions (<firstterm>logical volumes</firstterm>). The point is that " "logical volumes (and of course underlying volume groups) can span across " "several physical disks." -msgstr "" -"Để tránh trường hợp như vậy, bạn có thể sử dụng Bộ Quản Lý Khối Tin Hợp Lý " +msgstr "Để tránh trường hợp như vậy, bạn có thể sử dụng Bộ Quản Lý Khối Tin Hợp Lý " "(LVM). Nói đơn giản, bằng LVM bạn có thể kết hợp các phân vùng " "(<firstterm>khối tin vật lý</firstterm> trong thuật ngữ LVM) để tạo một đĩa " "ảo (được gọi như là <firstterm>nhóm khối tin</firstterm>), mà do đó có thể " @@ -2278,7 +2160,7 @@ msgstr "" "Điểm có ích là khối tin hợp lý (và các nhóm khối tin cơ sở) có thể chiều dài " "qua vài đĩa vật lý." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1398 #, no-c-format msgid "" @@ -2289,8 +2171,7 @@ msgid "" "your users have some room again on their renewed 460GB partition. This " "example is of course a bit oversimplified. If you haven't read it yet, you " "should consult the <ulink url=\"&url-lvm-howto;\">LVM HOWTO</ulink>." -msgstr "" -"Như thế thì khi bạn thấy biết cần thiết sức chứa thêm cho phân vùng " +msgstr "Như thế thì khi bạn thấy biết cần thiết sức chứa thêm cho phân vùng " "<filename>/home</filename> 160GB cũ, bạn có thể thêm đơn giản một đĩa 300GB " "mới vào máy tính, nối lại nó với nhóm khối tin tồn tại, rồi thay đổi kích cỡ " "của khối tin hợp lý chứa hệ thống tập tin <filename>/home</filename> và thì " @@ -2298,7 +2179,7 @@ msgstr "" "hạn. (Mẫu này là hơi đơn giản.) Có thông tin chi tiết trong tài liệu LVM Thế " "Nào <ulink url=\"&url-lvm-howto;\">LVM HOWTO</ulink>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1409 #, no-c-format msgid "" @@ -2307,15 +2188,14 @@ msgid "" "used as physical volumes for LVM. This is done in the <guimenu>Partition " "settings</guimenu> menu where you should select <menuchoice> <guimenu>Use as:" "</guimenu> <guimenuitem>physical volume for LVM</guimenuitem> </menuchoice>." -msgstr "" -"Tiến trình thiết lập LVM trong &d-i; là hơi đơn giản, hoàn toàn được hỗ trợ " +msgstr "Tiến trình thiết lập LVM trong &d-i; là hơi đơn giản, hoàn toàn được hỗ trợ " "bên trong <command>partman</command>. Đầu tiên, bạn cần phải đánh dấu " "(những) phân vùng cần dùng như là khối tin vật lý cho LVM.. (Làm như thế " "trong trình đơn <guimenu>Thiết lập phân vùng</guimenu> nơi bạn nên chọn mục " "<menuchoice> <guimenu>Dùng làm:</guimenu> <guimenuitem>khối tin vật lý cho " "LVM</guimenuitem> </menuchoice>.)" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1418 #, no-c-format msgid "" @@ -2326,99 +2206,94 @@ msgid "" "configuration menu will be shown. Above the menu a summary of the LVM " "configuration is shown. The menu itself is context sensitive and only shows " "valid actions. The possible actions are:" -msgstr "" -"Khi bạn trở về màn hình <command>partman</command> chính, bạn sẽ xem một tùy " +msgstr "Khi bạn trở về màn hình <command>partman</command> chính, bạn sẽ xem một tùy " "chọn mới <guimenuitem>Cấu hình Bộ Quản lý Khốí tin Hợp lý</guimenuitem>. Khi " "bạn chọn mục đó, tiến trình sẽ nhắc bạn xác nhận thay đổi nào sắp làm trong " "bảng phân vùng, sau đó sẽ hiển thị trình đơn cấu hình LVM. Bên trên trình " "đơn có hiển thị một bản tóm tắt cấu hình LVM. Trình đơn chính nó tùy thuộc " "ngữ cảnh, chỉ hiển thị những hành động hợp lệ. Những hành động có thể là:" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1429 #, no-c-format msgid "" "<guimenuitem>Display configuration details</guimenuitem>: shows LVM device " "structure, names and sizes of logical volumes and more" -msgstr "" -"<guimenuitem>Hiển thị chi tiết cấu hình</guimenuitem>: hiển thị cấu trúc " +msgstr "<guimenuitem>Hiển thị chi tiết cấu hình</guimenuitem>: hiển thị cấu trúc " "thiết bị LVM, các tên và kích cỡ của khối tin hợp lý, v.v." -#. Tag: guimenuitem +#.Tag: guimenuitem #: using-d-i.xml:1434 #, no-c-format msgid "Create volume group" msgstr "Tạo nhóm khối tin" -#. Tag: guimenuitem +#.Tag: guimenuitem #: using-d-i.xml:1437 #, no-c-format msgid "Create logical volume" msgstr "Tạo khối tin hợp lệ" -#. Tag: guimenuitem +#.Tag: guimenuitem #: using-d-i.xml:1440 #, no-c-format msgid "Delete volume group" msgstr "Xóa bỏ nhóm khối tin" -#. Tag: guimenuitem +#.Tag: guimenuitem #: using-d-i.xml:1443 #, no-c-format msgid "Delete logical volume" msgstr "Xóa bỏ khối tin hợp lệ" -#. Tag: guimenuitem +#.Tag: guimenuitem #: using-d-i.xml:1446 #, no-c-format msgid "Extend volume group" msgstr "Kéo dài nhóm khối tin" -#. Tag: guimenuitem +#.Tag: guimenuitem #: using-d-i.xml:1449 #, no-c-format msgid "Reduce volume group" msgstr "Giảm nhóm khối tin" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1451 #, no-c-format msgid "" "<guimenuitem>Finish</guimenuitem>: return to the main <command>partman</" "command> screen" -msgstr "" -"<guimenuitem>Kết thúc</guimenuitem>: trở về màn hình <command>partman</" +msgstr "<guimenuitem>Kết thúc</guimenuitem>: trở về màn hình <command>partman</" "command> chính" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1457 #, no-c-format msgid "" "Use the options in that menu to first create a volume group and then create " "your logical volumes inside it." -msgstr "" -"Hãy sử dụng những tùy chọn trong trình đơn đó để tạo một nhóm khối tin, rồi " +msgstr "Hãy sử dụng những tùy chọn trong trình đơn đó để tạo một nhóm khối tin, rồi " "tạo các khối tin hợp lý bên trong nó." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1462 #, no-c-format msgid "" "After you return to the main <command>partman</command> screen, any created " "logical volumes will be displayed in the same way as ordinary partitions " "(and you should treat them as such)." -msgstr "" -"Sau khi bạn lùi lại về màn hình <command>partman</command> chính, khối tin " +msgstr "Sau khi bạn lùi lại về màn hình <command>partman</command> chính, khối tin " "hợp lý đã tạo nào sẽ được hiển thị đúng như phân vùng chuẩn (bạn cũng nên " "thao tác nó như vậy)." -#. Tag: title +#.Tag: title #: using-d-i.xml:1476 #, no-c-format msgid "Configuring Encrypted Volumes" msgstr "Cấu hình khối tin được mật mã" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1477 #, no-c-format msgid "" @@ -2430,8 +2305,7 @@ msgid "" "your laptop or hard drive gets stolen. The thief might get physical access " "to the hard drive, but without knowing the right passphrase, the data on the " "hard drive will look like random characters." -msgstr "" -"&d-i; cho bạn khả năng thiết lập khối tin được mật mã. Mỗi tập tin bạn ghi " +msgstr "&d-i; cho bạn khả năng thiết lập khối tin được mật mã. Mỗi tập tin bạn ghi " "vào phân vùng như vậy được lưu mật mã ngay vào thiết bị đó. Chỉ người dùng " "nhập <firstterm>cụm từ mật khẩu</firstterm> được nhập để tạo phân vùng gốc " "có quyền truy cập dữ liệu đã mật mã trên nó. Tính năng này bảo vệ dữ liệu " @@ -2440,7 +2314,7 @@ msgstr "" "cụm từ mật khẩu đúng, dữ liệu nằm trên đĩa cứng sẽ hình như ký tự ngẫu nhiên " "thôi." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1489 #, no-c-format msgid "" @@ -2455,8 +2329,7 @@ msgid "" "the <filename>/boot</filename> partition which must remain unencrypted, " "because currently there is no way to load the kernel from an encrypted " "partition." -msgstr "" -"Hai phân vùng quan trọng nhất cần mật mã là phân vùng chính (chứa dữ liệu " +msgstr "Hai phân vùng quan trọng nhất cần mật mã là phân vùng chính (chứa dữ liệu " "riêng của bạn) và phiên bản trao đổi (có thể chứa dữ liệu nhạy cảm trong khi " "thao tác). Tất nhiên, bạn cũng có thể mật mã phân vùng khác. Chẳng hạn, " "<filename>/var</filename> (nơi trình phục vụ co sở dữ liệu, thư tín và in ấn " @@ -2466,7 +2339,7 @@ msgstr "" "boot</filename> (khởi động) mà phải còn lại không được mật mã, vì hiện thời " "không có khả năng tải hạt nhân từ phân vùng được mật mã." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1504 #, no-c-format msgid "" @@ -2474,13 +2347,12 @@ msgid "" "that of unencrypted ones because the data needs to be decrypted or encrypted " "for every read or write. The performance impact depends on your CPU speed, " "chosen cipher and a key length." -msgstr "" -"Ghi chú rằng phân vùng được mật mã có hiệu suất ít hơn phân vùng không mật " +msgstr "Ghi chú rằng phân vùng được mật mã có hiệu suất ít hơn phân vùng không mật " "mã, vì dữ liệu cần phải được giải mật mã hay mật mã trong mỗi việc đọc hay " "ghi. Tác động hiệu suất phụ thuộc vào tốc độ của CPU, kiểu mật mã và độ dài " "của khoá." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1511 #, no-c-format msgid "" @@ -2491,8 +2363,7 @@ msgid "" "select <guimenuitem>physical volume for encryption</guimenuitem> at the " "<menuchoice> <guimenu>Use as:</guimenu> </menuchoice> option. The menu will " "then change to include several cryptographic options for the partition." -msgstr "" -"Để sử dụng khả năng mật mã, bạn cần phải tạo một phân vùng mới bằng cách " +msgstr "Để sử dụng khả năng mật mã, bạn cần phải tạo một phân vùng mới bằng cách " "chọn một phần sức chứa còn rảnh trong trình đơn phân vùng chính. Hoặc có thể " "chọn một phân vùng tồn tại (v.d. một phân vùng chuẩn, một khối tin hợp lý " "LVM hay một khối tin RAID). Trong trình đơn <guimenu>Thiết lập phân vùng</" @@ -2501,7 +2372,7 @@ msgstr "" "menuchoice>. Trình đơn lúc đó thay đổi để hiển thị vài tùy chọn mật mã cho " "phân vùng đó." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1522 #, no-c-format msgid "" @@ -2510,14 +2381,13 @@ msgid "" "host LVM physical volumes), the other is <firstterm>loop-AES</firstterm> " "(older, maintained separately from the Linux kernel tree). Unless you have " "compelling reasons to do otherwise, it is recommended to use the default." -msgstr "" -"&d-i; hỗ trợ vài phương pháp mật mã. Phương pháp mặc định là <firstterm>dm-" +msgstr "&d-i; hỗ trợ vài phương pháp mật mã. Phương pháp mặc định là <firstterm>dm-" "crypt</firstterm> (được gồm trong hạt nhân Linux mới hơn, có khả năng hỗ trợ " "khối tin vật lý LVM); phương pháp khác là <firstterm>loop-AES</firstterm> " "(cũ hơn, được bảo tồn riêng với cây hạt nhân Linux). Khuyên bạn dùng phương " "pháp mặc định, nếu bạn không bắt buộc phải làm khác." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1534 #, no-c-format msgid "" @@ -2525,19 +2395,18 @@ msgid "" "<userinput>Device-mapper (dm-crypt)</userinput> as the encryption method. As " "always: when in doubt, use the defaults, because they have been carefully " "chosen with security in mind." -msgstr "" -"Trước tiên, hãy thấy những tùy chọn sẵn sàng khi bạn chọn <userinput>Device-" +msgstr "Trước tiên, hãy thấy những tùy chọn sẵn sàng khi bạn chọn <userinput>Device-" "mapper (dm-crypt)</userinput> là phương pháp mật mã. Lúc nào cũng dùng mặc " "định, khi bạn chưa chắc, vì mỗi giá trị mặc định đã được chọn cẩn thận tùy " "theo bảo mật." -#. Tag: term +#.Tag: term #: using-d-i.xml:1544 #, no-c-format msgid "Encryption: <userinput>aes</userinput>" msgstr "Mật mã: <userinput>aes</userinput>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1546 #, no-c-format msgid "" @@ -2551,8 +2420,7 @@ msgid "" "the American National Institute of Standards and Technology as the standard " "encryption algorithm for protecting sensitive information in the 21st " "century." -msgstr "" -"Tùy chọn này cho bạn khả năng chọn thuật toán mật mã (<firstterm>cipher</" +msgstr "Tùy chọn này cho bạn khả năng chọn thuật toán mật mã (<firstterm>cipher</" "firstterm>) sẽ được dùng để mật mã dữ liệu nằm trên phân vùng đó. &d-i; hiện " "thời hỗ trợ những thuật toán mật mã khối này: <firstterm>aes</firstterm>, " "<firstterm>blowfish</firstterm>, <firstterm>serpent</firstterm>, " @@ -2563,13 +2431,13 @@ msgstr "" "thuật toán mật mã tiêu chuẩn để bảo vệ thông tin nhạy cảm trong thế kỷ thứ " "hai mươi mốt." -#. Tag: term +#.Tag: term #: using-d-i.xml:1564 #, no-c-format msgid "Key size: <userinput>256</userinput>" msgstr "Dài khoá:<userinput>256</userinput>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1566 #, no-c-format msgid "" @@ -2577,18 +2445,17 @@ msgid "" "size, the strength of the encryption is generally improved. On the other " "hand, increasing the length of the key usually has a negative impact on " "performance. Available key sizes vary depending on the cipher." -msgstr "" -"Ở đây bạn có khả năng xác định độ dài của khoá mật mã. Khoá dài hơn thường " +msgstr "Ở đây bạn có khả năng xác định độ dài của khoá mật mã. Khoá dài hơn thường " "mật mã mạnh hơn. Mặt khác, khoá dài hơn thường cũng giảm hiệu suất. Những độ " "dài khoá sẵn sàng phụ thuộc vào thuật toán mật mã." -#. Tag: term +#.Tag: term #: using-d-i.xml:1578 #, no-c-format msgid "IV algorithm: <userinput>cbc-essiv:sha256</userinput>" msgstr "Thuật toán IV: <userinput>cbc-essiv:sha256</userinput>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1580 #, no-c-format msgid "" @@ -2598,14 +2465,13 @@ msgid "" "always produces a unique <firstterm>cipher text</firstterm>. The idea is to " "prevent the attacker from deducing information from repeated patterns in the " "encrypted data." -msgstr "" -"Thuật toán <firstterm>Véc-tơ sở khởi</firstterm> hay <firstterm>IV</" +msgstr "Thuật toán <firstterm>Véc-tơ sở khởi</firstterm> hay <firstterm>IV</" "firstterm> được dùng khi mật mã để đảm bảo việc áp dụng thuật toán cho cùng " "một <firstterm>đoạn thô</firstterm> với cùng một khoá sẽ luôn luôn tạo " "<firstterm>đoạn mật mã</firstterm> duy nhất. Mục đích là chặn người tấn công " "suy luận thông tin nào ra mẫu xảy ra nhiều lần trong dữ liệu đã mật mã." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1590 #, no-c-format msgid "" @@ -2613,31 +2479,30 @@ msgid "" "userinput> is currently the least vulnerable to known attacks. Use the other " "alternatives only when you need to ensure compatibility with some previously " "installed system that is not able to use newer algorithms." -msgstr "" -"Trong những xen kẽ được cung cấp, <userinput>cbc-essiv:sha256</userinput> " +msgstr "Trong những xen kẽ được cung cấp, <userinput>cbc-essiv:sha256</userinput> " "hiện thời khó nhất bị tấn công bằng cách được biết. Hãy dùng xen kẽ khác chỉ " "khi bạn cần phải chắc là tương thích với hệ thống được cài đặt trước mà " "không có khả năng dùng thuật toán mới hơn." -#. Tag: term +#.Tag: term #: using-d-i.xml:1602 #, no-c-format msgid "Encryption key: <userinput>Passphrase</userinput>" msgstr "Khoá mật mã: <userinput>Cụm từ mật khẩu</userinput>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1604 #, no-c-format msgid "Here you can choose the type of the encryption key for this partition." msgstr "Ở đây bạn có thể chọn kiểu khoá mật mã cho phân vùng này." -#. Tag: term +#.Tag: term #: using-d-i.xml:1610 #, no-c-format msgid "Passphrase" msgstr "Cụm từ mật khẩu" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1611 #, no-c-format msgid "" @@ -2645,19 +2510,19 @@ msgid "" "the key currently means that the partition will be set up using <ulink url=" "\"&url-luks;\">LUKS</ulink>. </para></footnote> on the basis of a passphrase " "which you will be able to enter later in the process." -msgstr "" -"Khoá mật mã sẽ được tính<footnote> <para> Dùng cụm từ mật khẩu là khoá hiện " +msgstr "Khoá mật mã sẽ được tính<footnote> <para> Dùng cụm từ mật khẩu là khoá hiện " "thời có nghĩa là phân vùng sẽ được thiết lập bằng <ulink url=\"&url-luks;" "\">LUKS</ulink>. </para></footnote> dựa vào cụm từ mật khẩu bạn có thể nhập " "vào lúc sau trong tiến trình." -#. Tag: term -#: using-d-i.xml:1626 using-d-i.xml:1719 +#.Tag: term +#: using-d-i.xml:1626 +#: using-d-i.xml:1719 #, no-c-format msgid "Random key" msgstr "Khoá ngẫu nhiên" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1627 #, no-c-format msgid "" @@ -2667,15 +2532,14 @@ msgid "" "course, you could try to guess the key with a brute force attack, but unless " "there is an unknown weakness in the cipher algorithm, it is not achievable " "in our lifetime.)" -msgstr "" -"Một khoá mật mã mới sẽ được tạo ra từ dữ liệu ngẫu nhiên khi nào bạn thử lắp " +msgstr "Một khoá mật mã mới sẽ được tạo ra từ dữ liệu ngẫu nhiên khi nào bạn thử lắp " "phân vùng được mật mã. Tức là khi nào tắt máy tính, nội dung của phân vùng " "này sẽ bị mất khi khoá bị xoá bỏ ra bộ nhớ. (Tất nhiên, bạn có thể thử đoán " "khoá đó, dùng chương trình đoán, sự tấn công sức mạnh vũ phu, nhưng mà nếu " "thuật toán mật mã không có sở đoản chưa được biết, sự tấn công kiểu này " "không thể thành công trong đời sống của bạn.)" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1636 #, no-c-format msgid "" @@ -2686,21 +2550,21 @@ msgid "" "<quote>suspend-to-disk</quote> functionality offered by newer Linux kernels " "as it will be impossible (during a subsequent boot) to recover the suspended " "data written to the swap partition." -msgstr "" -"Khoá ngẫu nhiên có ích đối với phân vùng trao đổi, vì bạn không cần nhớ cụm " +msgstr "Khoá ngẫu nhiên có ích đối với phân vùng trao đổi, vì bạn không cần nhớ cụm " "từ mật khẩu hoặc nhớ xoá sạch thông tin nhạy cảm ra phân vùng trao đổi trước " "khi tắt máy tính. Tuy nhiên, bạn sẽ cũng <emphasis>không</emphasis> có khả " "năng dùng chức năng <quote>ngưng đến đĩa</quote> (suspend-to-disk) do hạt " "nhân Linux mới hơn cung cấp, vì không thể phục hồi dữ liệu được ngưng đã " "được ghi vào phân vùng trao đổi, khi khởi động lại." -#. Tag: term -#: using-d-i.xml:1655 using-d-i.xml:1732 +#.Tag: term +#: using-d-i.xml:1655 +#: using-d-i.xml:1732 #, no-c-format msgid "Erase data: <userinput>yes</userinput>" msgstr "Xoá bỏ dữ liệu : <userinput>có</userinput>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1657 #, no-c-format msgid "" @@ -2712,8 +2576,7 @@ msgid "" "installations<footnote><para> It is believed that the guys from three-letter " "agencies can restore the data even after several rewrites of the " "magnetooptical media, though. </para></footnote>." -msgstr "" -"Quyết định nếu nội dung của phân vùng này nên được ghi đè bằng dữ liệu ngẫu " +msgstr "Quyết định nếu nội dung của phân vùng này nên được ghi đè bằng dữ liệu ngẫu " "nhiên trước khi thiết lập mật mã. Khuyên bạn dùng tính năng này, nếu không " "thì người tấn công có thể tím biết phần nào của phân vùng đang được dùng hay " "không. Hơn nữa, tính năng này làm cho khó hơn việc phục hồi dữ liệu còn lại " @@ -2721,56 +2584,54 @@ msgstr "" "không thể phục hồi dữ liệu, ngay cả sau khi vật chứa quang từ bị ghi lại vài " "lần.</para></footnote>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1677 #, no-c-format msgid "" "If you select <menuchoice> <guimenu>Encryption method:</guimenu> " "<guimenuitem>Loopback (loop-AES)</guimenuitem> </menuchoice>, the menu " "changes to provide the following options:" -msgstr "" -"Nếu bạn chọn mục <menuchoice> <guimenu>Encryption method:</" +msgstr "Nếu bạn chọn mục <menuchoice> <guimenu>Encryption method:</" "guimenu><guimenuitem>Vòng lặp (loop-AES)</guimenuitem> </menuchoice>, trình " "đơn thay đổi để cung cấp những tùy chọn này:" -#. Tag: term +#.Tag: term #: using-d-i.xml:1686 #, no-c-format msgid "Encryption: <userinput>AES256</userinput>" msgstr "Mật mã: <userinput>AES256</userinput>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1688 #, no-c-format msgid "" "For loop-AES, unlike dm-crypt, the options for cipher and key size are " "combined, so you can select both at the same time. Please see the above " "sections on ciphers and key sizes for further information." -msgstr "" -"Đối với loop-AES, không giống như dm-crypt, kết hợp những tùy chọn về thuật " +msgstr "Đối với loop-AES, không giống như dm-crypt, kết hợp những tùy chọn về thuật " "toán mật mã và độ dài khoá, cho phép bạn chọn cả hai điều cùng lúc. Để tìm " "thông tin thêm, xem những tiết đoạn bên trên diễn tả thuật toán mật mã và độ " "dài khoá." -#. Tag: term +#.Tag: term #: using-d-i.xml:1698 #, no-c-format msgid "Encryption key: <userinput>Keyfile (GnuPG)</userinput>" msgstr "Khoá mật mã: <userinput>Tập tin khoá (GnuPG)</userinput>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1700 #, no-c-format msgid "Here you can select the type of the encryption key for this partition." msgstr "Ở đây bạn có thể chọn kiểu mật mã cho phân vùng này." -#. Tag: term +#.Tag: term #: using-d-i.xml:1706 #, no-c-format msgid "Keyfile (GnuPG)" msgstr "Tập tin khoá (GnuPG)" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1707 #, no-c-format msgid "" @@ -2778,25 +2639,24 @@ msgid "" "installation. Moreover this key will be encrypted with <application>GnuPG</" "application>, so to use it, you will need to enter the proper passphrase " "(you will be asked to provide one later in the process)." -msgstr "" -"Khoá mật mã sẽ được tạo ra từ dữ liệu ngẫu nhiên trong khi cài đặt. Hơn nữa, " +msgstr "Khoá mật mã sẽ được tạo ra từ dữ liệu ngẫu nhiên trong khi cài đặt. Hơn nữa, " "khoá này sẽ do <application>GnuPG</application> mật mã, vậy để sử dụng nó, " "bạn cần phải nhập cụm từ mật khẩu đúng (bạn sẽ được nhắc cung cấp một điều " "vào lúc sau trong tiến trình)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1720 #, no-c-format msgid "Please see the section on random keys above." msgstr "Xem phần bên trên diễn tả khoá ngẫu nhiên." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1734 #, no-c-format msgid "Please see the the section on erasing data above." msgstr "Xem tiết đoạn bên trên diễn tả cách xoá sạch dữ liệu." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1744 #, no-c-format msgid "" @@ -2804,13 +2664,12 @@ msgid "" "still has some limitations when compared to the textual one. For " "cryptography it means you can set up only volumes using a " "<emphasis>passphrase</emphasis> as the encryption key." -msgstr "" -"Ghi chú rằng phiên bản <emphasis>đồ họa</emphasis> của bộ cài đặt vẫn còn bị " +msgstr "Ghi chú rằng phiên bản <emphasis>đồ họa</emphasis> của bộ cài đặt vẫn còn bị " "hạn chế, so với phiên bản kiểu văn bản. Đối với mật mã, có nghĩa là bạn có " "khả năng thiết lập khối tin chỉ dùng <emphasis>cụm từ mật khẩu</emphasis> " "như là khoá mật mã." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1752 #, no-c-format msgid "" @@ -2820,15 +2679,14 @@ msgid "" "you select it, you will be asked to confirm the deletion of data on " "partitions marked to be erased and possibly other actions such as writing a " "new partition table. For large partitions this might take some time." -msgstr "" -"Sau khi bạn chọn những tham số thích hợp với những phân vùng đã mật mã, hãy " +msgstr "Sau khi bạn chọn những tham số thích hợp với những phân vùng đã mật mã, hãy " "trở về trình đơn phân vùng chính. Lúc đó, nên có một mục trình đơn mới: " "<guimenu>Cấu hình khối tin đã mật mã</guimenu>. Sau khi chọn nó, bạn sẽ được " "nhắc xác nhận việc xoá bỏ dữ liệu nằm trên phân vùng nào được đánh dấu để bị " "xoá sạch, cũng có lẽ một số hành động khác, như việc ghi một bảng phân vùng " "mới. Đối với phân vùng lớn, có thể kéo dài một lát." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1762 #, no-c-format msgid "" @@ -2837,8 +2695,7 @@ msgid "" "mixture of letters, numbers and other characters and should not contain " "common dictionary words or information easily associable with you (such as " "birthdates, hobbies, pet names, names of family members or relatives, etc.)." -msgstr "" -"Sau đó, bạn sẽ được nhắc nhập một cụm từ mật khẩu cho phân vùng nào được cấu " +msgstr "Sau đó, bạn sẽ được nhắc nhập một cụm từ mật khẩu cho phân vùng nào được cấu " "hình để sử dụng nó. Cụm từ mật khẩu tốt:<itemizedlist> <listitem><para>có độ " "dài hơn 8 ký tự (dài hơn là mạnh hơn)</para></listitem><listitem><para>phối " "hợp với nhau cả chữ hoa/thường, chữ số và ký tự khác</para></" @@ -2847,7 +2704,7 @@ msgstr "" "bè): không chứa từ nào chương trình có thể tìm kiếm hoặc người khác có thể " "đoán.</para></listitem> </itemizedlist>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1771 #, no-c-format msgid "" @@ -2860,8 +2717,7 @@ msgid "" "causes. Maybe you switched to another keyboard layout during the " "installation, or the selected keyboard layout might not have been set up yet " "when entering the passphrase for the root file system." -msgstr "" -"Trước khi nhập cụm từ mật khẩu nào, bạn nên chắc là bàn phím được cấu hình " +msgstr "Trước khi nhập cụm từ mật khẩu nào, bạn nên chắc là bàn phím được cấu hình " "đúng, để tạo ra những ký tự thích hợp. Nếu chưa chắc, bạn có thể chuyển đổi " "sang bàn giao tiếp ảo thứ hai, rồi gõ một số chữ tại dấu nhắc. Sự thử ra này " "đảm bảo bạn sẽ không bị ngạc nhiên sau này, chẳng hạn bằng cách thử nhập cụm " @@ -2872,7 +2728,7 @@ msgstr "" "khẩu cho hệ thống tập tin gốc. Khuyên bạn luôn luôn kiểm tra xem bố trí bàn " "phím nào được dùng, trước khi nhập mật khẩu kiểu nào." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1784 #, no-c-format msgid "" @@ -2884,8 +2740,7 @@ msgid "" "shell on the second virtual console and generating some network and disk " "traffic (downloading some files, feeding big files into <filename>/dev/null</" "filename>, etc.). This will be repeated for each partition to be encrypted." -msgstr "" -"Nếu bạn đã chọn dùng phương pháp khác với cụm từ mật khẩu để tạo những khoá " +msgstr "Nếu bạn đã chọn dùng phương pháp khác với cụm từ mật khẩu để tạo những khoá " "mật mã, chúng sẽ được tạo ra vào lúc này. Vì hạt nhân có lẽ chưa tập hợp đủ " "dữ liệu ngẫu nhiên trong giai đoạn cài đặt sớm này, tiến trình này có thể " "mất nhiều thời gian. Bạn có thể tăng tốc độ bằng cách tạo ra dữ liệu ngẫu " @@ -2894,7 +2749,7 @@ msgstr "" "tin, nạp tập tin lớn vào <filename>/dev/null</filename>). Tiến trình này " "được lặp lại cho mỗi phân vùng cần mật mã." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1800 #, no-c-format msgid "" @@ -2912,8 +2767,7 @@ msgid "" "</screen></informalexample> Now is the time to assign mount points to the " "volumes and optionally change the file system types if the defaults do not " "suit you." -msgstr "" -"Sau khi trở về trình đơn phân vùng chính, bạn se xem mọi khối tin đã mật mã " +msgstr "Sau khi trở về trình đơn phân vùng chính, bạn se xem mọi khối tin đã mật mã " "như là phân vùng thêm có thể được cấu hình bằng cùng một cách với phân vùng " "chuẩn. Mẫu theo đây hiển thị hai khối tin khác nhau : điều thứ nhất được mật " "mã bằng dm-crypt, điều thứ hai bằng loop-AES.<informalexample><screen>\n" @@ -2927,7 +2781,7 @@ msgstr "" "tin, và tùy chọn thay đổi các kiểu hệ thống nếu giá trị mặc định chưa thích " "hợp." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1813 #, no-c-format msgid "" @@ -2938,8 +2792,7 @@ msgid "" "differences between ordinary boot process and boot process with encryption " "involved will be covered later in <xref linkend=\"mount-encrypted-volumes\"/" ">." -msgstr "" -"Hãy ghi lưu những dấu nhận diện nằm trong dấu ngoặc " +msgstr "Hãy ghi lưu những dấu nhận diện nằm trong dấu ngoặc " "(<replaceable>sda2_crypt</replaceable> và <replaceable>loop0</replaceable> " "trong trường hợp này), và điểm lắp bạn đã gán cho mỗi khối tin đã mật mã. " "Bạn sẽ cần biết thông tin này vào lúc sau, khi khởi động hệ thống mới. Những " @@ -2947,7 +2800,7 @@ msgstr "" "năng mật mã sẽ được diễn tả sau này trong <xref linkend=\"mount-encrypted-" "volumes\"/>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1823 #, no-c-format msgid "" @@ -2955,13 +2808,13 @@ msgid "" "installation." msgstr "Một khi bạn thấy sơ đồ phân vùng là ổn thoả, hãy tiếp tục cài đặt." -#. Tag: title +#.Tag: title #: using-d-i.xml:1834 #, no-c-format msgid "Installing the Base System" msgstr "Cài đặt Hệ thống Cơ bản" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1835 #, no-c-format msgid "" @@ -2969,13 +2822,12 @@ msgid "" "fraction of the install because it downloads, verifies and unpacks the whole " "base system. If you have a slow computer or network connection, this could " "take some time." -msgstr "" -"Mặc dù giai đoạn này là đơn giản nhất, nó chiếm một phần đáng kể của tiến " +msgstr "Mặc dù giai đoạn này là đơn giản nhất, nó chiếm một phần đáng kể của tiến " "trình cài đặt vì nó tải về, thẩm tra và giải nén toàn bộ hệ thống cơ bản. " "Nếu máy tính hay sự kết nối mạng của bạn có chạy chậm, giai đoạn này có thể " "kéo dài một lát." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1848 #, no-c-format msgid "" @@ -2984,27 +2836,25 @@ msgid "" "by pressing <keycombo><keycap>Left Alt</keycap><keycap>F4</keycap></" "keycombo>; get back to the main installer process with " "<keycombo><keycap>Left Alt</keycap><keycap>F1</keycap></keycombo>." -msgstr "" -"Trong khi cài đặt hệ thống cơ bản, các thông điệp về cách giải nén gói và " +msgstr "Trong khi cài đặt hệ thống cơ bản, các thông điệp về cách giải nén gói và " "thiết lập được chuyển tiếp tới thiết bị cuối <userinput>tty4</userinput>. Có " "thể truy cập nó bằng cách bấm tổ hợp phím <keycombo><keycap>Alt trái</" "keycap><keycap>F4</keycap></keycombo>, và lùi lại về tiến trình cài đặt " "chính bằng <keycombo><keycap>Alt trái</keycap><keycap>F1</keycap></keycombo>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1857 #, no-c-format msgid "" "The unpack/setup messages generated during this phase are also saved in " "<filename>/var/log/syslog</filename>. You can check them there if the " "installation is performed over a serial console." -msgstr "" -"Các thông điệp kiểu giải nén/thiết lập được tạo ra trong giải đoạn này cũng " +msgstr "Các thông điệp kiểu giải nén/thiết lập được tạo ra trong giải đoạn này cũng " "được lưu vào bản ghi hệ thống <filename>/var/log/syslog</filename>. Bạn vẫn " "có khả năng kiểm tra những thông điệp ở đó nếu tiến trình cài đặt được chạy " "qua bàn giao tiếp nối tiếp." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1863 #, no-c-format msgid "" @@ -3012,34 +2862,33 @@ msgid "" "default priority, the installer will choose one for you that best matches " "your hardware. In lower priority modes, you will be able to choose from a " "list of available kernels." -msgstr "" -"Trong khi cài đặt cơ bản, một hạt nhân Linux sẽ được cài đặt. Tại ưu tiên " +msgstr "Trong khi cài đặt cơ bản, một hạt nhân Linux sẽ được cài đặt. Tại ưu tiên " "mặc định, trình cài đặt sẽ chọn cho bạn hạt nhân khớp tốt nhất phần cứng của " "bạn. Trong chế độ ưu tiên thấp hơn, bạn có khả năng chọn trong danh sách các " "hạt nhân có sẵn." -#. Tag: title +#.Tag: title #: using-d-i.xml:1875 #, no-c-format msgid "Setting Up Users And Passwords" msgstr "Thiết lập Người và Mật khẩu" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1876 #, no-c-format msgid "" "After the base system has been installed, the installer will allow you to " "set up the <quote>root</quote> account and/or an account for the first user. " "Other user accounts can be created after the installation has been completed." -msgstr "" +msgstr "Sau khi cài đặt hệ thống cơ bản, trình cài đặt sẽ cho phép bạn thiết lập tài khoản <quote>người chủ</quote> và/hay một tài khoản cho người dùng thứ nhất. Các tài khoản người dùng khác có thể được tạo sau khi cài đặt xong." -#. Tag: title +#.Tag: title #: using-d-i.xml:1890 #, no-c-format msgid "Set the Root Password" msgstr "Đặt mật khẩu chủ" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1894 #, no-c-format msgid "" @@ -3047,13 +2896,12 @@ msgid "" "user</emphasis>; it is a login that bypasses all security protection on your " "system. The root account should only be used to perform system " "administration, and only used for as short a time as possible." -msgstr "" -"Tài khoản <emphasis>chủ</emphasis> (root) cũng được gọi là <emphasis>siêu " +msgstr "Tài khoản <emphasis>chủ</emphasis> (root) cũng được gọi là <emphasis>siêu " "người dùng</emphasis>; nó là cách đăng nhập mà đi qua toàn bộ sự bảo vệ bảo " "mật trên máy tính. Tài khoản chủ nên được dùng chỉ để quản trị hệ thống, và " "trong thời lượng càng ngắn càng có thể." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1902 #, no-c-format msgid "" @@ -3062,30 +2910,28 @@ msgid "" "characters. Take extra care when setting your root password, since it is " "such a powerful account. Avoid dictionary words or use of any personal " "information which could be guessed." -msgstr "" -"Mỗi mật khẩu bạn tạo phải chứa ít nhất 6 ký tự (nhiều hơn là mạnh hơn), gồm " +msgstr "Mỗi mật khẩu bạn tạo phải chứa ít nhất 6 ký tự (nhiều hơn là mạnh hơn), gồm " "chữ cả hoa lẫn thường, cùng với ký tự chấm câu. Hãy rất cẩn thận khi đặt mật " "khẩu chủ (root) vì tài khoản đó có nhiều quyền quan trọng. Bạn nên tránh " "chọn từ nằm trong bất kỳ từ điển hay thông tin cá nhân có thể được đoán." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1910 #, no-c-format msgid "" "If anyone ever tells you they need your root password, be extremely wary. " "You should normally never give your root password out, unless you are " "administering a machine with more than one system administrator." -msgstr "" -"Nếu người nào xin mật khẩu chủ của bạn, hãy rất cẩn thận. Bình thường, đừng " +msgstr "Nếu người nào xin mật khẩu chủ của bạn, hãy rất cẩn thận. Bình thường, đừng " "cho ai biết mật khẩu chủ, trừ bạn quản lý máy có nhiều quản trị hệ thống." -#. Tag: title +#.Tag: title #: using-d-i.xml:1920 #, no-c-format msgid "Create an Ordinary User" msgstr "Tạo người dùng chuẩn" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1922 #, no-c-format msgid "" @@ -3093,13 +2939,12 @@ msgid "" "at this point. This account should be your main personal log-in. You should " "<emphasis>not</emphasis> use the root account for daily use or as your " "personal login." -msgstr "" -"Hệ thống sẽ hỏi nếu bạn muốn tạo một tài khoản người dùng chuẩn tại điểm " +msgstr "Hệ thống sẽ hỏi nếu bạn muốn tạo một tài khoản người dùng chuẩn tại điểm " "thời này. Tài khoản này nên là sự đăng nhập cá nhân chính của bạn. Bạn " "<emphasis>không</emphasis> nên dùng tài khoản người chủ để làm việc hàng " "ngày hay như là sự đăng nhập cá nhân." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1931 #, no-c-format msgid "" @@ -3110,8 +2955,7 @@ msgid "" "compromise the security of your system behind your back. Any good book on " "Unix system administration will cover this topic in more detail — " "consider reading one if it is new to you." -msgstr "" -"Tại sao không? Một lý do là để tránh sử dụng các quyền của người chủ, vì các " +msgstr "Tại sao không? Một lý do là để tránh sử dụng các quyền của người chủ, vì các " "quyền này làm cho rất dễ dàng làm hại không thể sửa chữa. Một lý do khác là " "bạn có thể bị mắc mưu chạy chương trình <emphasis>Trojan</emphasis> mà nhớ " "dịp các quyền của siêu người dùng để hại thậm sự bảo mật của hệ thống bạn " @@ -3119,7 +2963,7 @@ msgstr "" "tả chủ đề này bằng chi tiết: đề nghị bạn đọc nó nếu bạn chưa quen với vấn đề " "này." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1941 #, no-c-format msgid "" @@ -3127,50 +2971,43 @@ msgid "" "for a name for the user account; generally your first name or something " "similar will suffice and indeed will be the default. Finally, you will be " "prompted for a password for this account." -msgstr "" -"Trước tiên, bạn sẽ được nhắc nhập họ tên của người dùng. Sau đó, bạn cần " +msgstr "Trước tiên, bạn sẽ được nhắc nhập họ tên của người dùng. Sau đó, bạn cần " "nhập tên của tài khoản người dùng, như tên của bạn hay tên riêng khác nào " "(tên của bạn là giá trị mặc định). Cuối cùng, bạn nên nhập mật khẩu dành cho " "tài khoản này." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1948 #, no-c-format msgid "" "If at any point after installation you would like to create another account, " "use the <command>adduser</command> command." -msgstr "" -"Nếu tại bất kỳ điểm thời sau khi cài đặt, bạn muốn tạo tài khoản thêm, hãy " +msgstr "Nếu tại bất kỳ điểm thời sau khi cài đặt, bạn muốn tạo tài khoản thêm, hãy " "sử dụng lệnh <command>adduser</command> (thêm người dùng)." -#. Tag: title +#.Tag: title #: using-d-i.xml:1959 #, no-c-format msgid "Installing Additional Software" msgstr "Cài đặt phần mềm thêm" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1960 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "At this point you have a usable but limited system. Most users will want to " "install additional software on the system to tune it to their needs, and the " "installer allows you do so. This step can take even longer than installing " "the base system if you have a slow computer or network connection." -msgstr "" -"Sau khi cài đặt hệ thống cơ bản, bạn có một hệ thống có ích nhưng còn bị hạn " -"chế. Phần lớn người dùng sẽ muốn cài đặt phần mềm thêm vào hệ thống, để điều " -"hưởng tinh nó để tương thích với những nhu cầu của họ, và bộ cài đặt cho khả " -"năng đó. Bước này có thể mất ngay cả lâu hơn việc cài đặt hệ thống cơ bản " -"nếu máy tính hay mạng chạy chậm." - -#. Tag: title +msgstr "Ở điểm thời này, bạn có một hệ thống có ích nhưng còn bị hạn chế. Phần lớn người dùng sẽ muốn cài đặt thêm phần mềm vào hệ thống, để điều hưởng tinh nó để tương thích với những nhu cầu của họ, và trình cài đặt cung cấp khả năng đó. Bước này có thể mất ngay cả lâu hơn tiến trình cài đặt hệ thống cơ bản nếu máy tính hay mạng có chạy chậm." + +#.Tag: title #: using-d-i.xml:1975 #, no-c-format msgid "Configuring apt" msgstr "Cấu hình apt" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:1977 #, no-c-format msgid "" @@ -3189,8 +3026,7 @@ msgid "" "(package searching and status checks) in a nice user interface. In fact, " "<command>aptitude</command> is now the recommended utility for package " "management." -msgstr "" -"Một của những công cụ dùng để cài đặt gói vào hệ thống &debian; là một " +msgstr "Một của những công cụ dùng để cài đặt gói vào hệ thống &debian; là một " "chương trình tên <command>apt-get</command>, thuộc về gói <classname>apt</" "classname><footnote> <para> Ghi chú rằng chương trình thật cài đặt các gói " "có tên <command>dpkg</command>. Tuy nhiên, chương trình này là công cụ chạy " @@ -3204,22 +3040,18 @@ msgstr "" "đẹp và dễ dùng. <command>aptitude</command> đặc biệt là tiện ích quản lý gói " "khuyến khích." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2001 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "<command>apt</command> must be configured so that it knows from where to " "retrieve packages. The results of this configuration are written to the file " "<filename>/etc/apt/sources.list</filename>. You can examine and edit this " "file to your liking after the installation is complete." -msgstr "" -"Chương trình <command>apt</command> phải được cấu hình để biết nơi nên lấy " -"gói. Trình cài đặt làm tự động phần chính của công việc này, dựa vào thông " -"tin đã biết về vật chứa trình cài đặt. Kết quả của việc cấu hình này được " -"ghi vào tập tin <filename>/etc/apt/sources.list</filename>, và bạn có thể " -"xem lại nó và sửa đổi nó sau khi cài đặt xong." - -#. Tag: para +msgstr "Chương trình <command>apt</command> phải được cấu hình để biết cần lấy " +"gói từ đâu. Kết quả của việc cấu hình này được ghi vào tập tin <filename>/etc/apt/sources.list</filename>, và bạn có thể xem lại nó và sửa đổi nó sau khi cài đặt xong." + +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2008 #, no-c-format msgid "" @@ -3229,9 +3061,9 @@ msgid "" "In most cases the installer will automatically add a security mirror and, if " "you are installing the stable distribution, a mirror for the " "<quote>volatile</quote> update service." -msgstr "" +msgstr "Nếu bạn đang cài đặt ở mức ưu tiên mặc định, trình cài đặt sẽ tự động quản lý phần lớn tiến trình cấu hình, dựa vào phương pháp cài đặt bạn dùng và có thể dùng các sự chọn bạn đã làm trước. Trong phần lớn trường hợp, trình cài đặt sẽ tự động thêm một máy nhân bản bảo mật và, nếu bạn đang cài đặt bản phát hành ổn định, một máy nhân bản cho dịch vụ cập nhật <quote>volatile</quote." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2017 #, no-c-format msgid "" @@ -3240,24 +3072,24 @@ msgid "" "the security and/or volatile update services, and you can choose to add " "packages from the <quote>contrib</quote> and <quote>non-free</quote> " "sections of the archive." -msgstr "" +msgstr "Nếu bạn đang cài đặt ở mức ưu tiên thấp hơn (v.d. ở chế độ cấp cao), bạn sẽ có khả năng tự quyết định thêm. Bạn có thể chọn có nên dùng dịch vụ cập nhật kiểu bảo mật và/hay volatile, hay không, và bạn có thể chọn thêm gói từ phần kho lưu <quote>contrib</quote> (đã cung cấp) và <quote>non-free</quote> (khác tự do)." -#. Tag: title +#.Tag: title #: using-d-i.xml:2028 #, no-c-format msgid "Using a network mirror" -msgstr "" +msgstr "Sử dụng máy nhân bản mạng" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2030 #, no-c-format msgid "" "One question that will be asked in most cases is whether or not to use a " "network mirror as a source for packages. In most cases the default answer " "should be fine, but there are some exceptions." -msgstr "" +msgstr "Một câu sẽ được hỏi trong phần lớn trường hợp là có nên dùng máy nhân bản mạng làm nguồn gói, hay không. Trong phần lớn trường hợp, trả lời mặc định là tốt, nhưng vẫn có một số ngoại lệ." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2036 #, no-c-format msgid "" @@ -3267,9 +3099,9 @@ msgid "" "have a limited Internet connection it is best <emphasis>not</emphasis> to " "select the <literal>desktop</literal> task in the next step of the " "installation." -msgstr "" +msgstr "Nếu bạn <emphasis>không</emphasis> phải đang cài đặt từ một đĩa CD/DVD đầy đủ hay dùng một ảnh đĩa CD/DVD đầy đủ, bạn nên dùng máy nhân bản mạng: không thì kết quả là bạn chỉ có một hệ thống rất tối thiểu. Tuy nhiên, nếu bạn có một kết nối Internet rất bị hạn chế, tốt nhất nếu bạn <emphasis>không</emphasis> phải chọn tác vụ lớn <literal>mì trường làm việc</literal> trong bước tiếp theo của tiến trình cài đặt." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2045 #, no-c-format msgid "" @@ -3283,9 +3115,9 @@ msgid "" "installation using only what's available on the CD and install additional " "packages after the installation (i.e. after you have rebooted into the new " "system)." -msgstr "" +msgstr "Nếu bạn đang cài đặt từ một đĩa CD đầy đủ, hay dùng một ảnh đĩa CD (không phải đĩa DVD), không bắt buộc phải dùng máy nhân bản mạng, nhưng vẫn còn rất khuyến khích vì một đĩa CD riêng lẻ chỉ chứa một tổng số gói hơi bị hạn chế. Trình cài đặt hiện thời không hỗ trợ chức năng dùng nhiều ảnh đĩa CD/DVD trong khi cài đặt<footnote> <para> Tuy nhiên, dự định thêm chức năng này. </para> </footnote>. Nếu bạn có kết nối Internet bị hạn chế, vẫn còn có thể là tốt nhất nếu bạn <emphasis>không</emphasis> phải dùng máy nhân bản mạng ở điểm thời này, nhưng kết thúc tiến trình cài đặt dùng chỉ những thứ sẵn sàng trên đĩa CD, rồi cài đặt thêm gói sau khi cài đặt xong (tức là sau khi bạn khởi động lại vào hệ thống mới)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2063 #, no-c-format msgid "" @@ -3296,9 +3128,9 @@ msgid "" "another language than English: a number of font and localization packages " "are known to be on the second DVD. So, if you have a reasonable Internet " "connection it is still advisable to use a network mirror." -msgstr "" +msgstr "Nếu bạn đang cài đặt từ một đĩa DVD, hay dùng một ảnh đĩa DVD, sự cần dùng máy nhân bản mạng là rất nhỏ hơn, nhưng chỉ có sự có thể là đĩa DVD không chứa một số gói thuộc về những tác vụ bạn chọn trong bước tiếp theo. Đặc biệt đúng nếu bạn đang cài đặt bằng một ngôn ngữ không phải tiếng Anh: một số gói kiểu phông và địa phương hoá có phải nằm trong đĩa DVD thứ hai. Vì vậy, nếu bạn có kết nối Internet hơi tốt, vẫn còn khuyên bạn dùng máy nhân bản mạng." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2073 #, no-c-format msgid "" @@ -3314,9 +3146,10 @@ msgid "" "<filename>/etc/apt/sources.list</filename>. Also adding a network mirror has " "the advantage that it will make updates of packages in point releases of the " "distribution available for installation. </para> </footnote>." -msgstr "" +msgstr "Để cài đặt thêm gói, sau khi cài đặt hệ thống bạn có hai tùy chọn:" +"<orderedlist> <listitem><para>Nếu bạn có ảnh đĩa CD/DVD thêm sẵn sàng (từ cùng một tập hợp với đĩa CD/DVD bạn đang dùng), bạn có thể thêm chúng vào tập tin liệt kê nguồn <filename>sources.list</filename> dùng <command>apt-cdrom</command>; </para></listitem> <listitem><para> tự thêm một máy nhân bản vào tập tin<filename>sources.list</filename> dùng trình hiệu chỉnh. </para></listitem> </orderedlist> Sau đó thì bạn có thể sử dụng một của những giao diện quản lý gói để chọn và cài đặt thêm gói<footnote> <para> Có thể thêm vào tập tin <filename>/etc/apt/sources.list</filename> cả hai đĩa CD/DVD <emphasis>và</emphasis> một máy nhân mạng. Hơn nữa, việc thêm máy nhân bản mạng có lợi ích là nó sẽ cũng làm cho sẵn sàng để cài đặt các gói trong bản phát hành « điểm ». </para> </footnote>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2107 #, no-c-format msgid "" @@ -3327,24 +3160,24 @@ msgid "" "depends on a) the tasks you select in the next step of the installation, b) " "which packages are needed for those tasks, and c) which of those packages " "are present on the CD/DVD." -msgstr "" +msgstr "Để tóm tắt: chọn máy nhân bản mạng thường là ý kiến tốt, trừ nếu bạn không có kết nối Internet tốt. Nếu phiên bản hiện thời của gói vẫn còn sẵn sàng trên đĩa CD/DVD, trình cài đặt lúc nào sẽ cũng dùng nó. Số lượng dữ liệu được tải về thì phụ thuộc vào (1) những tác vụ bạn chọn trong bước tiếp theo của tiến trình cài đặt, (2) những gói nào cần thiết cho các tác vụ đó, và (3) những gói nào của các gói đó vẫn còn nằm trên đĩa CD/DVD." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2117 #, no-c-format msgid "" "Note that even if you choose not to use a network mirror, some packages may " "still be downloaded from the Internet if there is a security or volatile " "update available for them and those services have been configured." -msgstr "" +msgstr "Ghi chú rằng thậm chí nếu bạn chọn không dùng máy nhân bản mạng, một số gói vẫn còn có thể được tải xuống Internet nếu có sẵn một bản cập nhật kiểu bảo mật hay volatile, và dịch vụ đã được cấu hình." -#. Tag: title +#.Tag: title #: using-d-i.xml:2132 #, no-c-format msgid "Selecting and Installing Software" msgstr "Lựa chọn và Cài đặt Phần mềm" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2134 #, no-c-format msgid "" @@ -3354,14 +3187,13 @@ msgid "" "the installation process focuses on selecting and installing predefined " "collections of software to quickly set up your computer to perform various " "tasks." -msgstr "" -"Trong tiến trình cài đặt, bạn có dịp chọn phần mềm thêm cần cài đặt. Hơn là " +msgstr "Trong tiến trình cài đặt, bạn có dịp chọn phần mềm thêm cần cài đặt. Hơn là " "chọn mỗi gói phần mềm riêng trong &num-of-distrib-pkgs; gói sẵn sàng, giai " "đoạn này của tiến trình cài đặt tập trung vào công việc chọn và cài đặt tập " "hợp phần mềm định sẵn để thiết lập nhanh máy tính của bạn để thực hiện nhiều " "tác vụ khác nhau." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2143 #, no-c-format msgid "" @@ -3379,8 +3211,7 @@ msgid "" "<replaceable>package</replaceable> is the name of the package you are " "looking for. </para> </footnote>. <xref linkend=\"tasksel-size-list\"/> " "lists the space requirements for the available tasks." -msgstr "" -"Vậy bạn có khả năng chọn <emphasis>công việc</emphasis> vào lúc trước, rồi " +msgstr "Vậy bạn có khả năng chọn <emphasis>công việc</emphasis> vào lúc trước, rồi " "thêm gói riêng về sau. Mỗi công việc đại diện việc đặc biệt bạn muốn làm " "bằng máy tính, như <quote>môi trường làm việc</quote>, <quote>trình phục vụ " "Mạng</quote>, hay <quote>trình phục vụ in</quote><footnote> <para> Để hiển " @@ -3394,34 +3225,32 @@ msgstr "" "<xref linkend=\"tasksel-size-list\"/> xác định sức chứa cần thiết cho các " "công việc có sẵn." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2170 #, no-c-format msgid "" "Some tasks may be pre-selected based on the characteristics of the computer " "you are installing. If you disagree with these selections you can un-select " "the tasks. You can even opt to install no tasks at all at this point." -msgstr "" -"Một số công việc riêng có thể được chọn sẵn, dựa vào các đặc tính của máy " +msgstr "Một số công việc riêng có thể được chọn sẵn, dựa vào các đặc tính của máy " "tính vào đó bạn cài đặt hệ thống. Không đồng ý với các công việc chọn sẵn " "thì có khả năng bỏ chọn điều nào. Tại điểm thời này, bạn vẫn còn có thể chọn " "không cài đặt gì cả." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2177 #, no-c-format msgid "" "The <quote>Desktop environment</quote> task will install the GNOME desktop " "environment. The options offered by the installer currently do not allow to " "select a different desktop environment such as for example KDE." -msgstr "" -"Công việc <quote>môi trường làm việc</quote> sẽ cài đặt môi trường làm việc " +msgstr "Công việc <quote>môi trường làm việc</quote> sẽ cài đặt môi trường làm việc " "GNOME. Những tùy chọn được cung cấp bởi tiến trình cài đặt hiện thời không " "cho phép người dùng chọn môi trường làm việc khác (v.d. KDE, Xfce)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2185 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "It is possible to get the installer to install KDE by using preseeding (see " "<xref linkend=\"preseed-pkgsel\"/>) or by adding <literal>tasks=\"standard, " @@ -3435,17 +3264,18 @@ msgid "" "downloaded from a mirror as KDE packages are not included on the first full " "CD; installing KDE this way should work fine if you are using a DVD image or " "any other installation method." -msgstr "" -"Vẫn còn có thể cài đặt KDE trong tiến trình cài đặt, dùng khả năng chèn sẵn " +msgstr "Vẫn còn có thể cài đặt KDE trong tiến trình cài đặt, dùng chức năng chèn sẵn " "(xem <xref linkend=\"preseed-pkgsel\"/>), hoặc bằng cách thêm <literal>tasks=" -"\"standard, kde-desktop\"</literal> ở dấu nhắc khởi động khi khởi chạy trình " -"cài đặt. Tuy nhiên, việc này sẽ chỉ hoạt động được nếu những gói cần thiết " -"cho KDE thực sự sẵn sàng. Nếu bạn cài đặt từ ảnh đĩa CD đầy đủ, cần phải tải " -"các gói này xuống một máy nhân bản Debian, vì các gói KDE không nằm trong " -"đĩa CD đầy thứ nhất; sử dụng ảnh DVD hay phương pháp cài đặt khác thì việc " -"cài đặt KDE bằng cách này nên chạy tốt." - -#. Tag: para +"\"standard, kde-desktop\"</literal> ở dấu nhắc khởi động khi khởi chạy tiến trình " +"cài đặt<footnote> <para> Một môi trường làm việc Xfce nhỏ gọn hơn có thể được chọn bằng cách dùng <literal>xfce-desktop</literal> thay cho <literal>kde-" +"desktop</literal>. Nếu bạn đang cài đặt vào máy tính xách tay, bạn cũng có thể thêm" +"<literal>laptop</literal> vào những tác vụ cần cài đặt.</para> </footnote>. " +"Tuy nhiên, việc này sẽ chỉ hoạt động được nếu những gói cần thiết " +"cho KDE thực sự sẵn sàng. Nếu bạn đang cài đặt từ một ảnh đĩa CD đầy đủ, cần phải tải " +"các gói này xuống một máy nhân bản, vì các gói KDE không nằm trong " +"đĩa CD đầy đủ thứ nhất; cài đặt KDE bằng cách này nên hoạt động được nếu bạn đang sử dụng một ảnh DVD hay phương pháp cài đặt khác." + +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2205 #, no-c-format msgid "" @@ -3455,8 +3285,7 @@ msgid "" "classname>, <classname>spamassassin</classname>, <classname>uw-imap</" "classname>; Print server: <classname>cups</classname>; SQL database: " "<classname>postgresql</classname>; Web server: <classname>apache</classname>." -msgstr "" -"Những công việc trình phục vụ khác nhau sẽ cài đặt phần mềm khoảng như theo:" +msgstr "Những công việc trình phục vụ khác nhau sẽ cài đặt phần mềm khoảng như theo:" "<classname>bind9</classname>; Trình phục vụ tập tin: <classname>samba</" "classname>, <classname>nfs</classname>; Trình phục vụ thư tín: " "<classname>exim4</classname>, <classname>spamassassin</classname>, " @@ -3464,29 +3293,25 @@ msgstr "" "classname>; Cơ sở dữ liệu SQL: <classname>postgresql</classname>; Trình phục " "vụ Mạng: <classname>apache</classname>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2217 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "Once you've selected your tasks, select &BTN-CONT;. At this point, " "<command>aptitude</command> will install the packages that are part of the " "tasks you've selected." -msgstr "" -"Một khi chọn các công việc, hãy bấm cái nút <guibutton>Được</guibutton>. Tại " -"điểm thời này, chương trình <command>aptitude</command> sẽ cài đặt các gói " -"thuộc về những công việc đã chọn." +msgstr "Một khi chọn các tác vụ, hãy bấm &BTN-CONT;. Tại điểm thời này, chương trình <command>aptitude</command> sẽ cài đặt các gói thuộc về những tác vụ đã chọn." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2224 #, no-c-format msgid "" "In the standard user interface of the installer, you can use the space bar " "to toggle selection of a task." -msgstr "" -"Trong giao diện người dùng chuẩn của trình cài đặt, bạn có thể sử dụng phím " +msgstr "Trong giao diện người dùng chuẩn của trình cài đặt, bạn có thể sử dụng phím " "dài để (bỏ) chọn công việc nào." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2230 #, no-c-format msgid "" @@ -3496,14 +3321,13 @@ msgid "" "packages over the network. If you have a relatively slow Internet " "connection, this can take a long time. There is no option to cancel the " "installation of packages once it has started." -msgstr "" -"Ghi chú rằng công việc « Môi trường làm việc » rất lớn. Đặc biệt khi cài đặt " +msgstr "Ghi chú rằng công việc « Môi trường làm việc » rất lớn. Đặc biệt khi cài đặt " "từ đĩa CD-ROM chuẩn cũng với máy nhân bản cho các gói không nằm trên đĩa CD-" "ROM, trình cài đặt có thể lấy rất nhiều gói qua mạng. Kết nối Mạng chạy hơi " "chậm thì việc này mất nhiều thời gian. Không có tùy chọn dừng chạy tiến " "trình cài đặt gói một khi khởi chạy được." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2239 #, no-c-format msgid "" @@ -3513,15 +3337,14 @@ msgid "" "distribution, this can happen after a point release (an update of the " "original stable release); if you are installing the testing distribution " "this will happen if you are using an older image." -msgstr "" -"Ngay cả khi các gói nằm trên đĩa CD-ROM, trình cài đặt vẫn còn có thể lấy từ " +msgstr "Ngay cả khi các gói nằm trên đĩa CD-ROM, trình cài đặt vẫn còn có thể lấy từ " "máy nhân bản nếu máy nhân bản có gói phiên bản mới hơn điều trên đĩa CD-ROM. " "Nếu bạn đang cài đặt bản phân phối ổn định (stable), trường hợp này có thể " "xảy ra sau khi phân phối bản « điểm » (bản cập nhật bản phân phối ổn định " "chính). Còn nếu bạn đang cài đặt bản phân phối thử ra (testing), nó có thể " "xảy ra nếu bạn sử dụng ảnh cũ." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2248 #, no-c-format msgid "" @@ -3529,19 +3352,18 @@ msgid "" "unpacked and then installed in turn by the <command>apt-get</command> and " "<command>dpkg</command> programs. If a particular program needs more " "information from the user, it will prompt you during this process." -msgstr "" -"Mỗi gói bạn đã chọn bằng <command>tasksel</command> sẽ được tải về, giải nén " +msgstr "Mỗi gói bạn đã chọn bằng <command>tasksel</command> sẽ được tải về, giải nén " "rồi cài đặt lần lượt bởi chương trình <command>apt-get</command> và " "<command>dpkg</command>. Nếu chương trình nào cần thiết thông tin thêm, nó " "sẽ nhắc bạn trong tiến trình này." -#. Tag: title +#.Tag: title #: using-d-i.xml:2261 #, no-c-format msgid "Making Your System Bootable" msgstr "Cho hệ thống khả năng khởi động" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2263 #, no-c-format msgid "" @@ -3549,19 +3371,18 @@ msgid "" "local disk isn't a meaningful option, and this step will be skipped. <phrase " "arch=\"sparc\">You may wish to set OpenBoot to boot from the network by " "default; see <xref linkend=\"boot-dev-select-sun\"/>.</phrase>" -msgstr "" -"Cài đặt máy trạm không có đĩa thì rõ ràng không có ích khi khởi động từ đĩa " +msgstr "Cài đặt máy trạm không có đĩa thì rõ ràng không có ích khi khởi động từ đĩa " "cục bộ nên bước này sẽ bị bỏ qua. <phrase arch=\"sparc\">Có lẽ bạn muốn đặt " "OpenBoot khởi động qua mạng theo mặc định; xem <xref linkend=\"boot-dev-" "select-sun\"/>.</phrase>" -#. Tag: title +#.Tag: title #: using-d-i.xml:2278 #, no-c-format msgid "Detecting other operating systems" msgstr "Phát hiện hệ điều hành khác" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2280 #, no-c-format msgid "" @@ -3570,14 +3391,13 @@ msgid "" "supported operating system, you will be informed of this during the boot " "loader installation step, and the computer will be configured to boot this " "other operating system in addition to Debian." -msgstr "" -"Trước khi tải bộ tải khởi động, trình cài đặt sẽ cố gắng thăm dò hệ điều " +msgstr "Trước khi tải bộ nạp khởi động, trình cài đặt sẽ cố gắng thăm dò hệ điều " "hành khác đã được cài đặt trên máy tính này. Nếu nó tìm được hệ điều hành " -"được hỗ trợ, nó sẽ báo bạn biết như thế trong bước cài đặt bộ tải khởi động, " +"được hỗ trợ, nó sẽ báo bạn biết như thế trong bước cài đặt bộ nạp khởi động, " "và máy tính sẽ được cấu hình để khởi động hệ điều hành khác này thêm vào " "Debian." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2288 #, no-c-format msgid "" @@ -3586,20 +3406,19 @@ msgid "" "boot loaders to boot other operating systems varies by architecture and even " "by subarchitecture. If it does not work you should consult your boot " "manager's documentation for more information." -msgstr "" -"Ghi chú rằng nhiều hệ điều hành khởi động trên cùng một máy chưa được hiểu " +msgstr "Ghi chú rằng nhiều hệ điều hành khởi động trên cùng một máy chưa được hiểu " "hoàn toàn. Cách hỗ trợ tự động khả năng phát hiện và thiết lập bộ tải khởi " "động để khởi động hệ điều hành khác có thay đổi theo kiến trúc và ngay cả " "theo kiến trúc phụ. Nếu nó không hoạt động được, bạn nên xem tài liệu hướng " -"dẫn sử dụng bộ tải khởi động riêng để tìm thông tin thêm." +"dẫn sử dụng bộ nạp khởi động riêng để tìm thông tin thêm." -#. Tag: title +#.Tag: title #: using-d-i.xml:2306 #, no-c-format msgid "Install <command>aboot</command> on a Hard Disk" msgstr "Cài đặt <command>aboot</command> vào đĩa cứng" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2307 #, no-c-format msgid "" @@ -3611,8 +3430,7 @@ msgid "" "OpenVMS) from the same disk. If you also have a different operating system " "installed on the disk where you have installed Debian, you will have to boot " "GNU/Linux from a floppy instead." -msgstr "" -"Khởi động từ SRM và bật tùy chọn này thì trình cài đặt sẽ ghi " +msgstr "Khởi động từ SRM và bật tùy chọn này thì trình cài đặt sẽ ghi " "<command>aboot</command> vào rãnh ghi thứ nhất của đĩa vào đó bạn đã cài đặt " "Debian. Hãy <emphasis>rất</emphasis> cẩn thận — <emphasis>không</" "emphasis> thể khởi động nhiều hệ điều hành (v.d. GNU/Linux, Free/Open/" @@ -3620,13 +3438,13 @@ msgstr "" "cùng một đĩa. Có một hệ điều hành khác đã cài đặt vào cùng một đĩa vào đó " "bạn mới cài đặt Debian thì phải khởi động GNU/Linux từ đĩa mềm thay thế." -#. Tag: title +#.Tag: title #: using-d-i.xml:2327 #, no-c-format msgid "<command>palo</command>-installer" msgstr "Trình cài đặt <command>palo</command>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2328 #, no-c-format msgid "" @@ -3635,67 +3453,63 @@ msgid "" "exceptions. First of all, <command>PALO</command> allows you to boot any " "kernel image on your boot partition. This is because <command>PALO</command> " "can actually read Linux partitions." -msgstr "" -"Bộ tải khởi động trên PA-RISC là <quote>palo</quote>. <command>PALO</" +msgstr "Bộ nạp khởi động trên PA-RISC là <quote>palo</quote>. <command>PALO</" "command> tương tự bằng cấu hình và bằng cách sử dụng với <command>LILO</" "command>, trừ một số điều. Trước tiên, <command>PALO</command> cho bạn khả " "năng khởi động bất kỳ ảnh hạt nhân nằm trên phân vùng khởi động. Đó là vì " "<command>PALO</command> thật có thể đọc phân vùng Linux." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2337 #, no-c-format msgid "hppa FIXME ( need more info )" msgstr "hppa SỬA ĐI (cần thông tin thêm)" -#. Tag: title +#.Tag: title #: using-d-i.xml:2349 #, no-c-format msgid "Install the <command>Grub</command> Boot Loader on a Hard Disk" -msgstr "Cài đặt bộ tải khởi động <command>Grub</command> vào đĩa cứng" +msgstr "Cài đặt bộ nạp khởi động <command>Grub</command> vào đĩa cứng" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2351 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "The main &architecture; boot loader is called <quote>grub</quote>. Grub is a " "flexible and robust boot loader and a good default choice for new users and " "old hands alike." -msgstr "" -"Bộ tải khởi động chính cho kiến trúc &architecture; có tên <quote>grub</" -"quote>. GRUB là một bộ tải khởi động dẻo và mạnh, một sự chọn mặc định hữu " -"ích cho cả người dùng mới lẫn nhà chuyên môn." +msgstr "Bộ nạp khởi động chính cho kiến trúc &architecture; có tên <quote>grub</" +"quote>. GRUB là một bộ nạp khởi động dẻo và mạnh, một sự chọn mặc định hữu " +"ích cho cả hai người dùng mới và nhà chuyên môn." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2357 #, no-c-format msgid "" "By default, grub will be installed into the Master Boot Record (MBR), where " "it will take over complete control of the boot process. If you prefer, you " "can install it elsewhere. See the grub manual for complete information." -msgstr "" -"Mặc định là GRUB sẽ được cài đặt vào Mục Ghi Khởi Động Cái (MBR) nơi nó sẽ " +msgstr "Mặc định là GRUB sẽ được cài đặt vào Mục Ghi Khởi Động Cái (MBR) nơi nó sẽ " "điều khiển hoàn toàn tiến trình khởi động. Hoặc bạn có thể cài đặt nó vào " "nơi khác. Xem sổ tay GRUB để tìm thông tin đầy đủ." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2363 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "If you do not want to install grub, use the &BTN-GOBACK; button to get to " "the main menu, and from there select whatever bootloader you would like to " "use." -msgstr "" -"Nếu bạn không muốn cài đặt GRUB, hãy bấm cái nút Lùi để trở về trình đơn " -"chính, và từ đó, chọn bộ tải khởi động đã muốn." +msgstr "Không muốn cài đặt GRUB thì bấm &BTN-GOBACK; để trở về trình đơn " +"chính, và từ đó, chọn bộ nạp khởi động đã muốn." -#. Tag: title +#.Tag: title #: using-d-i.xml:2376 #, no-c-format msgid "Install the <command>LILO</command> Boot Loader on a Hard Disk" -msgstr "Cài đặt bộ tải khởi động <command>LILO</command> vào đĩa cứng" +msgstr "Cài đặt bộ nạp khởi động <command>LILO</command> vào đĩa cứng" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2378 #, no-c-format msgid "" @@ -3704,15 +3518,14 @@ msgid "" "Windows, and OS/2 boot management. Please carefully read the instructions in " "the directory <filename>/usr/share/doc/lilo/</filename> if you have special " "needs; also see the <ulink url=\"&url-lilo-howto;\">LILO mini-HOWTO</ulink>." -msgstr "" -"Bộ tải khởi động thứ nhất cho kiến trúc &architecture; có tên <quote>LILO</" +msgstr "Bộ nạp khởi động thứ nhất cho kiến trúc &architecture; có tên <quote>LILO</" "quote>. Nó là một chương trình phức tạp cũ mà cung cấp nhiều khả năng, gồm " "cách quản lý cách khởi động hệ điều hành DOS, Windows, và OS/2. Hãy đọc cẩn " "thận những hướng dẫn trong thư mục <filename>/usr/share/doc/lilo/</filename> " "nếu bạn cần gì đặc biệt, cũng xem tài liệu nhỏ LILO Thế Nào <ulink url=" "\"&url-lilo-howto;\">LILO mini-HOWTO</ulink>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2388 #, no-c-format msgid "" @@ -3720,79 +3533,72 @@ msgid "" "operating systems if these can be <firstterm>chainloaded</firstterm>. This " "means you may have to manually add a menu entry for operating systems like " "GNU/Linux and GNU/Hurd after the installation." -msgstr "" -"Hiện thời, việc cài đặt LILO sẽ tạo mục trình đơn cho hệ điều hành khác chỉ " +msgstr "Hiện thời, việc cài đặt LILO sẽ tạo mục trình đơn cho hệ điều hành khác chỉ " "nếu chúng có thể được <firstterm>tải dây</firstterm>. Có nghĩa là có lẽ bạn " "phải tự thêm mục trình đơn cho hệ điều hành như GNU/Linux và GNU/Hurd, sau " "khi cài đặt." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2396 #, no-c-format msgid "" "&d-i; offers you three choices on where to install the <command>LILO</" "command> boot loader:" -msgstr "" -"&d-i; cung cấp ba sự chọn về nơi vào đó cần cài đặt bộ tải khởi động " +msgstr "&d-i; cung cấp ba sự chọn về nơi vào đó cần cài đặt bộ nạp khởi động " "<command>LILO</command>:" -#. Tag: term +#.Tag: term #: using-d-i.xml:2403 #, no-c-format msgid "Master Boot Record (MBR)" msgstr "Mục ghi khởi động cái (MBR)" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2403 #, no-c-format msgid "" "This way the <command>LILO</command> will take complete control of the boot " "process." -msgstr "" -"Cách này, <command>LILO</command> sẽ điều khiển hoàn toàn tiến trình khởi " +msgstr "Cách này, <command>LILO</command> sẽ điều khiển hoàn toàn tiến trình khởi " "động." -#. Tag: term +#.Tag: term #: using-d-i.xml:2410 #, no-c-format msgid "new Debian partition" msgstr "phân vùng Debian mới" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2410 #, no-c-format msgid "" "Choose this if you want to use another boot manager. <command>LILO</command> " "will install itself at the beginning of the new Debian partition and it will " "serve as a secondary boot loader." -msgstr "" -"Hãy chọn điều này nếu bạn muốn sử dụng bộ tải khởi động khác. <command>LILO</" +msgstr "Hãy chọn điều này nếu bạn muốn sử dụng bộ nạp khởi động khác. <command>LILO</" "command> sẽ cài đặt chính nó tại đầu của phân vùng Debian mới, và sẽ làm " "việc như bộ tảo khởi động phụ." -#. Tag: term +#.Tag: term #: using-d-i.xml:2419 #, no-c-format msgid "Other choice" msgstr "Khác" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2419 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "Useful for advanced users who want to install <command>LILO</command> " "somewhere else. In this case you will be asked for desired location. You can " "use traditional device names such as <filename>/dev/hda</filename> or " "<filename>/dev/sda</filename>." -msgstr "" -"Có ích cho người dùng cấp cao mà muốn cài đặt <command>LILO</command> vào " -"nơi khác. Trong trường hợp này, bạn sẽ được nhắc nhập địa điểm đã muốn. Bạn " -"có thể nhập tên kiểu devfs, như điều bắt đầu với <filename>/dev/ide</" -"filename>, <filename>/dev/scsi</filename>, và <filename>/dev/discs</" -"filename>, cũng như tên truyền thống, như <filename>/dev/hda</filename> hay " +msgstr "Có ích cho người dùng cấp cao mà muốn cài đặt <command>LILO</command> vào " +"nơi khác. Trong trường hợp này, bạn sẽ được nhắc nhập vị trí đã muốn. Bạn " +"có thể nhập tên kiểu truyền thống như <filename>/dev/hda</filename> hay " "<filename>/dev/sda</filename>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2429 #, no-c-format msgid "" @@ -3801,20 +3607,19 @@ msgid "" "mbr</userinput> command to reinstall the MS-DOS master boot record — " "however, this means that you'll need to use some other way to get back into " "Debian!" -msgstr "" -"Không còn có thể khởi động lại vào Windows 9x (hay DOS) sau bước này thì bạn " +msgstr "Không còn có thể khởi động lại vào Windows 9x (hay DOS) sau bước này thì bạn " "sẽ cần phải sử dụng đĩa khởi động Windows 9x (MS-DOS), và chạy lệnh " "<userinput>fdisk /mbr</userinput> để cài đặt lại mục ghi khởi động cái MS-" "DOS — tuy nhiên, có nghĩa là bạn cần phải sử dụng phương pháp khác để " "trở về Debian." -#. Tag: title +#.Tag: title #: using-d-i.xml:2445 #, no-c-format msgid "Install the <command>ELILO</command> Boot Loader on a Hard Disk" -msgstr "Cài đặt bộ tải khởi động <command>ELILO</command> vào đĩa cứng" +msgstr "Cài đặt bộ nạp khởi động <command>ELILO</command> vào đĩa cứng" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2447 #, no-c-format msgid "" @@ -3829,20 +3634,19 @@ msgid "" "copies files into it. The <filename>elilo.efi</filename> program is copied " "into the EFI partition and then run by the <quote>EFI Boot Manager</quote> " "to do the actual work of loading and starting the Linux kernel." -msgstr "" -"Bộ tải khởi động cho kiến trúc &architecture; có tên <quote>elilo</quote>. " -"Nó dựa vào bộ tải khởi động <quote>lilo</quote> của kiến trúc x86, và dùng " +msgstr "Bộ nạp khởi động cho kiến trúc &architecture; có tên <quote>elilo</quote>. " +"Nó dựa vào bộ nạp khởi động <quote>lilo</quote> của kiến trúc x86, và dùng " "tập tin cấu hình tương tự. Tuy nhiên, thay vào ghi mục ghi khởi động cái hay " "phân vùng vào đĩa, nó sao chép các tập tin cần thiết vào một phân vùng đĩa " "riêng đã định dạng FAT, và sửa đổi trình đơn <guimenuitem>EFI Boot Manager</" "guimenuitem> (Bộ quản lý khởi động EFI) trong phần vững để chỉ tới các tập " -"tin nằm trên phân vùng EFI. Bộ tải khởi động <command>elilo</command> thật " +"tin nằm trên phân vùng EFI. Bộ nạp khởi động <command>elilo</command> thật " "có hai phần. Lệnh <filename>/usr/sbin/elilo</filename> quản lý phân vùng và " "sao chép tập tin vào nó. Chương trình <filename>elilo.efi</filename> được " "sao chép vào phân vùng EFI, rồi được chạy bởi <quote>EFI Boot Manager</" "quote> để làm việc thật tải và khởi chạy hạt nhân Linux." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2463 #, no-c-format msgid "" @@ -3852,21 +3656,20 @@ msgid "" "an EFI partition. Select the partition you set up earlier in the " "installation, typically a partition on the same disk that contains your " "<emphasis>root</emphasis> filesystem." -msgstr "" -"Việc cấu hình và cài đặt <quote>elilo</quote> được thực hiện là bước cuối " +msgstr "Việc cấu hình và cài đặt <quote>elilo</quote> được thực hiện là bước cuối " "cùng của tiến trình cài đặt các gói của bản cài đặt cơ bản. &d-i; sẽ hiển " "thị danh sách các phân vùng đĩa có thể mà làm phân vùng EFI thích hợp. Hãy " "chọn phân vùng bạn đã thiết lập vào điểm thời trước trong tiến trình cài " "đặt, thường là một phân vùng trên cùng một đĩa chứa hệ thống tập tin " "<emphasis>gốc</emphasis> của máy tính." -#. Tag: title +#.Tag: title #: using-d-i.xml:2475 #, no-c-format msgid "Choose the correct partition!" msgstr "Chọn phân vùng đúng đi." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2477 #, no-c-format msgid "" @@ -3876,21 +3679,20 @@ msgid "" "including EFI partitions of other system disks and EFI diagnostic " "partitions. Remember, <command>elilo</command> may format the partition " "during the installation, erasing any previous contents!" -msgstr "" -"Tiêu chuẩn để chọn phân vùng là nó chứa hệ thống tập tin định dạng FAT với " +msgstr "Tiêu chuẩn để chọn phân vùng là nó chứa hệ thống tập tin định dạng FAT với " "cờ <emphasis>khả năng khởi động</emphasis> được đặt. &d-i; có thể hiển thị " "nhiều sự chọn, phụ thuộc vào kết quả của việc quét mọi đĩa của hệ thống, gồm " "các phân vùng EFI của những đĩa hệ điều hành khác và những phân vùng chẩn " "đoán EFI. Ghi nhớ rằng trong khi cài đặt, <command>elilo</command> có thể " "định dạng phân vùng nên xoá hoàn toàn nội dung đã có !" -#. Tag: title +#.Tag: title #: using-d-i.xml:2492 #, no-c-format msgid "EFI Partition Contents" msgstr "Nội dung phân vùng EFI" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2494 #, no-c-format msgid "" @@ -3906,8 +3708,7 @@ msgid "" "<filename>fs<replaceable>n</replaceable>:\\efi\\debian</filename>. There may " "be other files in this filesystem as well over time as the system is updated " "or re-configured." -msgstr "" -"Phân vùng EFI là một phân vùng chứa hệ thống tập tin dạng thức FAT nằm trên " +msgstr "Phân vùng EFI là một phân vùng chứa hệ thống tập tin dạng thức FAT nằm trên " "một của những đĩa cứng của hệ thống, thường là cùng một đĩa chứa hệ thống " "tập tin <emphasis>gốc</emphasis>. Nó thường không được lắp vào hệ thống đang " "chạy, vì nó cần thiết chỉ để <quote>EFI Boot Manager</quote> (Bộ quản lý " @@ -3921,32 +3722,31 @@ msgstr "" "được cập nhật hay cấu hình lại." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: filename +#.Tag: filename #: using-d-i.xml:2516 #, no-c-format msgid "elilo.conf" msgstr "elilo.conf" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2517 #, no-c-format msgid "" "This is the configuration file read by the boot loader when it starts. It is " "a copy of the <filename>/etc/elilo.conf</filename> with the filenames re-" "written to refer to files in the EFI partition." -msgstr "" -"Đây là tập tin cấu hình được đọc bởi bộ tải khởi động khi nó khởi chạy. Nó " +msgstr "Đây là tập tin cấu hình được đọc bởi bộ nạp khởi động khi nó khởi chạy. Nó " "là một bản sao của tập tin <filename>/etc/elilo.conf</filename>, với các tên " "tập tin được ghi lại vào tập tin nằm trên phân vùng EFI." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: filename +#.Tag: filename #: using-d-i.xml:2526 #, no-c-format msgid "elilo.efi" msgstr "elilo.efi" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2527 #, no-c-format msgid "" @@ -3954,20 +3754,19 @@ msgid "" "runs to boot the system. It is the program behind the <guimenuitem>Debian " "GNU/Linux</guimenuitem> menu item of the <quote>EFI Boot Manager</quote> " "command menu." -msgstr "" -"Đây là chương trình tảo khởi động mà <quote>EFI Boot Manager</quote> chạy để " +msgstr "Đây là chương trình tảo khởi động mà <quote>EFI Boot Manager</quote> chạy để " "khởi động hệ thống. Nó là chương trình phía sau của mục trình đơn " "<guimenuitem>Debian GNU/Linux</guimenuitem> của trình đơn lệnh <quote>EFI " "Boot Manager</quote>." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: filename +#.Tag: filename #: using-d-i.xml:2537 #, no-c-format msgid "initrd.img" msgstr "initrd.img" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2538 #, no-c-format msgid "" @@ -3975,40 +3774,38 @@ msgid "" "the file referenced in the <filename>/etc/elilo.conf</filename>. In a " "standard Debian installation it would be the file in <filename>/boot</" "filename> pointed to by the symbolic link <filename>/initrd.img</filename>." -msgstr "" -"Đây là hệ thống gốc đầu tiên được dùng để khởi động hạt nhân. Nó là một bản " +msgstr "Đây là hệ thống gốc đầu tiên được dùng để khởi động hạt nhân. Nó là một bản " "sao của tập tin được tham chiếu trong tập tin cấu hình <filename>/etc/elilo." "conf</filename>. Trong bản cài đặt Debian chuẩn, nó là tập tin trong " "<filename>/boot</filename> được chỉ tới bởi liên kết tượng trưng <filename>/" "initrd.img</filename>." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: filename +#.Tag: filename #: using-d-i.xml:2550 #, no-c-format msgid "readme.txt" msgstr "readme.txt" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2551 #, no-c-format msgid "" "This is a small text file warning you that the contents of the directory are " "managed by the <command>elilo</command> and that any local changes would be " "lost at the next time <filename>/usr/sbin/elilo</filename> is run." -msgstr "" -"Đây là một tập tin văn bản nhỏ cảnh báo bạn rằng nội dung của thư mục đó " +msgstr "Đây là một tập tin văn bản nhỏ cảnh báo bạn rằng nội dung của thư mục đó " "được điều khiển bởi <command>elilo</command> và thay đổi cục bộ nào sẽ được " "mất hoàn toàn vào lần kế tiếp chạy <filename>/usr/sbin/elilo</filename>." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: filename +#.Tag: filename #: using-d-i.xml:2561 #, no-c-format msgid "vmlinuz" msgstr "vmlinuz" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2562 #, no-c-format msgid "" @@ -4016,19 +3813,18 @@ msgid "" "the <filename>/etc/elilo.conf</filename>. In a standard Debian installation " "it would be the file in <filename>/boot</filename> pointed to by the " "symbolic link <filename>/vmlinuz</filename>." -msgstr "" -"Đây là hạt nhân đã nén. Nó là một bản sao của tập tin được tham chiếu trong " +msgstr "Đây là hạt nhân đã nén. Nó là một bản sao của tập tin được tham chiếu trong " "tập tin cấu hình <filename>/etc/elilo.conf</filename>. Trong bản cài đặt " "Debian chuẩn, nó là tập tin trong <filename>/boot</filename> được chỉ tới " "bởi liên kết tượng trưng <filename>/vmlinuz</filename>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: using-d-i.xml:2582 #, no-c-format msgid "<command>arcboot</command>-installer" msgstr "Bộ cài đặt <command>arcboot</command>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2583 #, no-c-format msgid "" @@ -4051,8 +3847,7 @@ msgid "" "<userinput> setenv AutoLoad yes</userinput>\n" "</screen></informalexample> on the firmware prompt, and then typing " "<command>boot</command>." -msgstr "" -"Bộ tải khởi động trên máy kiểu SGI là <command>arcboot</command>. Nó phải " +msgstr "Bộ nạp khởi động trên máy kiểu SGI là <command>arcboot</command>. Nó phải " "được cài đặt vào cùng một đĩa cứng với hạt nhân (trình cài đặt tự động làm " "như thế). Arcboot hỗ trợ các cấu hình khác nhau được thiết lập trong tập tin " "<filename>/etc/arcboot.conf</filename>. Mỗi cấu hình có tên riêng, thiết lập " @@ -4072,77 +3867,74 @@ msgstr "" "<command>boot</command>." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: replaceable +#.Tag: replaceable #: using-d-i.xml:2602 #, no-c-format msgid "scsi" msgstr "scsi" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2603 #, no-c-format msgid "" "is the SCSI bus to be booted from, this is <userinput>0</userinput> for the " "onboard controllers" -msgstr "" -"là mạch nối SCSI từ đó cần khởi động: nó là <userinput>0</userinput> cho bộ " +msgstr "là mạch nối SCSI từ đó cần khởi động: nó là <userinput>0</userinput> cho bộ " "điều khiển có sẵn" -#. Tag: replaceable +#.Tag: replaceable #: using-d-i.xml:2611 #, no-c-format msgid "disk" msgstr "đĩa" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2612 #, no-c-format msgid "" "is the SCSI ID of the hard disk on which <command>arcboot</command> is " "installed" -msgstr "" -"là SCSI ID (mã nhận diện SCSI) của đĩa cứng nơi <command>arcboot</command> " +msgstr "là SCSI ID (mã nhận diện SCSI) của đĩa cứng nơi <command>arcboot</command> " "được cài đặt" -#. Tag: replaceable -#: using-d-i.xml:2620 using-d-i.xml:2689 +#.Tag: replaceable +#: using-d-i.xml:2620 +#: using-d-i.xml:2689 #, no-c-format msgid "partnr" msgstr "số_phân" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2621 #, no-c-format msgid "" "is the number of the partition on which <filename>/etc/arcboot.conf</" "filename> resides" -msgstr "" -"là số hiệu phân vùng chứa tập tin cấu hình <filename>/etc/arcboot.conf</" +msgstr "là số hiệu phân vùng chứa tập tin cấu hình <filename>/etc/arcboot.conf</" "filename>" -#. Tag: replaceable +#.Tag: replaceable #: using-d-i.xml:2629 #, no-c-format msgid "config" msgstr "cấu_hình" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2630 #, no-c-format msgid "" "is the name of the configuration entry in <filename>/etc/arcboot.conf</" "filename>, which is <quote>linux</quote> by default." -msgstr "" -"là tên của mục nhập cấu hình trong tập tin <filename>/etc/arcboot.conf</" +msgstr "là tên của mục nhập cấu hình trong tập tin <filename>/etc/arcboot.conf</" "filename>, mà là <quote>linux</quote> theo mặc định." -#. Tag: title +#.Tag: title #: using-d-i.xml:2651 #, no-c-format msgid "<command>delo</command>-installer" msgstr "Bộ cài đặt <command>delo</command>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2652 #, no-c-format msgid "" @@ -4157,8 +3949,7 @@ msgid "" "<replaceable>partnr</replaceable>/<replaceable>name</replaceable></" "userinput>\n" "</screen></informalexample> on the firmware prompt." -msgstr "" -"Bộ tải khởi động trên máy kiểu DECstations là <command>DELO</command>. Nó " +msgstr "Bộ nạp khởi động trên máy kiểu DECstations là <command>DELO</command>. Nó " "phải được cài đặt vào cùng một đĩa cứng với hạt nhân (trình cài đặt tự động " "làm như thế). DELO hỗ trợ các cấu hình khác nhau được thiết lập trong tập " "tin <filename>/etc/delo.conf</filename>. Mỗi cấu hình có tên riêng, thiết " @@ -4171,87 +3962,82 @@ msgstr "" "</screen></informalexample> tại dấu nhắc phần vững." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: replaceable +#.Tag: replaceable #: using-d-i.xml:2671 #, no-c-format msgid "<replaceable>#</replaceable>" msgstr "<replaceable>#</replaceable>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2672 #, no-c-format msgid "" "is the TurboChannel device to be booted from, on most DECstations this is " "<userinput>3</userinput> for the onboard controllers" -msgstr "" -"là thiết bị TurboChannel từ đó cần khởi động, trên phần lớn máy DECstation " +msgstr "là thiết bị TurboChannel từ đó cần khởi động, trên phần lớn máy DECstation " "nó là <userinput>3</userinput> cho bộ điều khiển có sẵn" -#. Tag: replaceable +#.Tag: replaceable #: using-d-i.xml:2680 #, no-c-format msgid "<replaceable>id</replaceable>" msgstr "<replaceable>mã</replaceable>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2681 #, no-c-format msgid "" "is the SCSI ID of the hard disk on which <command>DELO</command> is installed" -msgstr "" -"là SCSI ID (mã nhận diện SCSI) của đĩa cứng nơi <command>DELO</command> đã " +msgstr "là SCSI ID (mã nhận diện SCSI) của đĩa cứng nơi <command>DELO</command> đã " "được cài đặt" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2690 #, no-c-format msgid "" "is the number of the partition on which <filename>/etc/delo.conf</filename> " "resides" -msgstr "" -"(số_phân) là số hiệu phân vùng chứa tập tin cấu hình <filename>/etc/delo." +msgstr "(số_phân) là số hiệu phân vùng chứa tập tin cấu hình <filename>/etc/delo." "conf</filename>" -#. Tag: replaceable +#.Tag: replaceable #: using-d-i.xml:2698 #, no-c-format msgid "name" msgstr "tên" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2699 #, no-c-format msgid "" "is the name of the configuration entry in <filename>/etc/delo.conf</" "filename>, which is <quote>linux</quote> by default." -msgstr "" -"là tên của mục nhập cấu hình trong <filename>/etc/delo.conf</filename>, mà " +msgstr "là tên của mục nhập cấu hình trong <filename>/etc/delo.conf</filename>, mà " "là <quote>linux</quote> theo mặc định." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2709 #, no-c-format msgid "" "In case <filename>/etc/delo.conf</filename> is on the first partition on the " "disk and the default configuration shall be booted, it is sufficient to use" -msgstr "" -"Trong trường hợp mà tập tin cấu hình <filename>/etc/delo.conf</filename> nằm " +msgstr "Trong trường hợp mà tập tin cấu hình <filename>/etc/delo.conf</filename> nằm " "trên phân vùng thứ nhất trên đĩa và cấu hình mặc định sẽ được khởi động, đủ " "là dùng" -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: using-d-i.xml:2715 #, no-c-format msgid "<userinput>boot #/rz<replaceable>id</replaceable></userinput>" msgstr "<userinput>boot #/rz<replaceable>mã</replaceable></userinput>" -#. Tag: title +#.Tag: title #: using-d-i.xml:2725 #, no-c-format msgid "Install <command>Yaboot</command> on a Hard Disk" msgstr "Cài đặt <command>Yaboot</command> vào đĩa cứng" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2726 #, no-c-format msgid "" @@ -4262,22 +4048,21 @@ msgid "" "created back in the partitioning component. If this step completes " "successfully then your disk should now be bootable and OpenFirmware will be " "set to boot &debian;." -msgstr "" -"Máy PowerMac mới hơn (ở giữa năm 1998 và sau) sử dụng <command>yaboot</" -"command> là bộ tải khởi động. Trình cài đặt sẽ thiết lập tự động " +msgstr "Máy PowerMac mới hơn (ở giữa năm 1998 và sau) sử dụng <command>yaboot</" +"command> là bộ nạp khởi động. Trình cài đặt sẽ thiết lập tự động " "<command>yaboot</command>, vậy bạn chỉ cần có một phân vùng 820k nhỏ có tên " "<quote>bootstrap</quote> với kiểu <emphasis>Apple_Bootstrap</emphasis> được " "tạo trước trong thành phần phân vùng. Nếu bước này chạy xong thành công, lúc " "đó đĩa nên có khả năng khởi động và OpenFirmware sẽ được đặt để khởi động " "&debian;." -#. Tag: title +#.Tag: title #: using-d-i.xml:2744 #, no-c-format msgid "Install <command>Quik</command> on a Hard Disk" msgstr "Cài đặt <command>Quik</command> vào đĩa cứng" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2745 #, no-c-format msgid "" @@ -4285,19 +4070,18 @@ msgid "" "command>. You can also use it on CHRP. The installer will attempt to set up " "<command>quik</command> automatically. The setup has been known to work on " "7200, 7300, and 7600 Powermacs, and on some Power Computing clones." -msgstr "" -"Bộ tải khởi động cho máy PowerMac kiểu cũ là <command>quik</command>. Bạn " +msgstr "Bộ nạp khởi động cho máy PowerMac kiểu cũ là <command>quik</command>. Bạn " "cũng có thể sử dụng nó trên CHRP. Trình cài đặt sẽ cố gắng thiết lập tự động " "<command>quik</command>. Thiết lập này được biết là hoạt động được trên máy " "PowerMac 7200, 7300, và 7600, và trên một số máy bắt chước Power Computing." -#. Tag: title +#.Tag: title #: using-d-i.xml:2761 #, no-c-format msgid "<command>zipl</command>-installer" msgstr "Bộ cài đặt <command>zipl</command>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2762 #, no-c-format msgid "" @@ -4306,21 +4090,20 @@ msgid "" "with a few exceptions. Please take a look at <quote>LINUX for &arch-title; " "Device Drivers and Installation Commands</quote> from IBM's developerWorks " "web site if you want to know more about <command>ZIPL</command>." -msgstr "" -"Bộ tải khởi động trên kiến trúc &arch-title; là <quote>zipl</quote>. " +msgstr "Bộ nạp khởi động trên kiến trúc &arch-title; là <quote>zipl</quote>. " "<command>ZIPL</command> có cấu hình và cách sử dụng tương tự với " "<command>LILO</command>, trừ vài thứ. Hãy xem tài liệu <quote>LINUX for " "&arch-title; Device Drivers and Installation Commands</quote> tại nơi Mạng " "developerWorks của công ty IBM nếu bạn muốn biết thêm về <command>ZIPL</" "command>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: using-d-i.xml:2779 #, no-c-format msgid "Install the <command>SILO</command> Boot Loader on a Hard Disk" -msgstr "Cài đặt bộ tải khởi động <command>SILO</command> vào đĩa cứng" +msgstr "Cài đặt bộ nạp khởi động <command>SILO</command> vào đĩa cứng" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2781 #, no-c-format msgid "" @@ -4336,8 +4119,7 @@ msgid "" "<command>SILO</command> can also read UFS partitions, which means it can " "boot SunOS/Solaris partitions as well. This is useful if you want to install " "GNU/Linux alongside an existing SunOS/Solaris install." -msgstr "" -"Bộ tải khởi động chuẩn cho kiến trúc &architecture; có tên <quote>silo</" +msgstr "Bộ nạp khởi động chuẩn cho kiến trúc &architecture; có tên <quote>silo</" "quote>. Nó được diễn tả trong <filename>/usr/share/doc/silo/</filename>. " "<command>SILO</command> có cấu hình và cách sử dụng tương tự với " "<command>LILO</command>, trừ vài thứ. Trước tiên, <command>SILO</command> " @@ -4351,13 +4133,13 @@ msgstr "" "phân vùng kiểu SunOS/Solaris. Có ích nếu bạn muốn cài đặt hệ điều hành GNU/" "Linux kế bên bản cài đặt SunOS/Solaris đã có." -#. Tag: title +#.Tag: title #: using-d-i.xml:2806 #, no-c-format msgid "Continue Without Boot Loader" -msgstr "Tiếp tục không có bộ tải khởi động" +msgstr "Tiếp tục không có bộ nạp khởi động" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2808 #, no-c-format msgid "" @@ -4367,15 +4149,14 @@ msgid "" "<phrase arch=\"m68k\">This option is especially useful for Macintosh, Atari, " "and Amiga systems, where the original operating system must be maintained on " "the box and used to boot GNU/Linux.</phrase>" -msgstr "" -"Tùy chọn này có thể được dùng để làm xong tiến trình cài đặt ngay cả khi " -"không có bộ tải khởi động cần cài đặt, hoặc vì kiến trúc/kiến trúc phụ không " -"cung cấp, hoặc vì không muốn nó (v.d. bạn sẽ dùng bộ tải khởi động đã có). " +msgstr "Tùy chọn này có thể được dùng để làm xong tiến trình cài đặt ngay cả khi " +"không có bộ nạp khởi động cần cài đặt, hoặc vì kiến trúc/kiến trúc phụ không " +"cung cấp, hoặc vì không muốn nó (v.d. bạn sẽ dùng bộ nạp khởi động đã có). " "<phrase arch=\"m68k\">Tùy chọn này có ích đặc biệt cho hệ thống kiểu " "Macintosh, Atari và Amiga, nơi hệ điều hành gốc phải được duy trì trên máy " "đó và được dùng để khởi động hệ điều hành GNU/Linux.</phrase>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2817 #, no-c-format msgid "" @@ -4387,55 +4168,51 @@ msgid "" "partition you selected for your <filename>/</filename> filesystem and, if " "you chose to install <filename>/boot</filename> on a separate partition, " "also your <filename>/boot</filename> filesystem." -msgstr "" -"Nếu bạn định tự cấu hình bộ tải khởi động, bạn nên kiểm tra xem tên của hạt " +msgstr "Nếu bạn định tự cấu hình bộ nạp khởi động, bạn nên kiểm tra xem tên của hạt " "nhân đã được cài đặt vào <filename>/target/boot</filename>. Bạn cũng nên " "kiểm tra xem nếu thư mục đó chứa <firstterm>initrd</firstterm> không; nếu " -"có, bạn rất có thể phải báo bộ tải khởi động sử dụng nó. Thông tin khác cần " +"có, bạn rất có thể phải báo bộ nạp khởi động sử dụng nó. Thông tin khác cần " "thiết là tên đĩa và phân vùng đã chọn cho hệ thống tập tin <filename>/</" "filename>, và nếu bạn đã chọn cài đặt <filename>/boot</filename> vào phân " "vùng riêng, tên hệ thống tập tin <filename>/boot</filename>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: using-d-i.xml:2834 #, no-c-format msgid "Finishing the Installation" msgstr "Cài đặt xong" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2835 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "This is the last step in the Debian installation process during which the " "installer will do any last minute tasks. It mostly consists of tidying up " "after the &d-i;." -msgstr "" -"Đây là các bước cuối cùng trước khi khởi động lại vào hệ thống mới: phần " -"chính là làm sạch theo sau &d-i;." +msgstr "Đây là bước cuối cùng trong tiến trình cài đặt Debian, trong đó trình cài đặt sẽ làm bất cứ tác vụ nào còn lại. Phần lớn là làm sạch sau &d-i;." -#. Tag: title +#.Tag: title #: using-d-i.xml:2848 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "Setting the System Clock" -msgstr "Thiết lập Hệ thống" +msgstr "Đặt đồng hồ hệ thống" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2850 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "The installer may ask you if the computer's clock is set to UTC. Normally " "this question is avoided if possible and the installer tries to work out " "whether the clock is set to UTC based on things like what other operating " "systems are installed." -msgstr "" -"Có lẽ trình cài đặt sẽ hỏi bạn nếu đồng hồ của máy tính được đặt thành thời " +msgstr "Có lẽ trình cài đặt sẽ hỏi bạn nếu đồng hồ của máy tính được đặt thành thời " "gian thế giới (UTC) không. Bình thường trình đó tránh hỏi câu này, nếu có " -"thể, và cố gắng tính biết nếu đồng hồ được đặt thành thời gian thế giới " +"thể, và thử tính biết nếu đồng hồ được đặt thành thời gian thế giới " "(UTC) dựa vào thứ như hệ điều hành khác đã được cài đặt." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2857 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "In expert mode you will always be able to choose whether or not the clock is " "set to UTC. <phrase arch=\"m68k;powerpc\">Macintosh hardware clocks are " @@ -4443,95 +4220,83 @@ msgid "" "instead of UTC.</phrase> <phrase arch=\"x86\">Systems that (also) run Dos or " "Windows are normally set to local time. If you want to dual-boot, select " "local time instead of UTC.</phrase>" -msgstr "" -"Trong chế độ nhà chuyên môn, bạn luôn luôn có khả năng chọn nếu đồng hồ của " +msgstr "Ở chế độ nhà chuyên môn, bạn lúc nào cũng có khả năng chọn nếu đồng hồ của " "máy tính được đặt thành thời gian thế giới (UTC) không. <phrase arch=\"m68k;" "powerpc\">Đồng hồ phần cứng của máy Mac thường được đặt thành giờ cục bộ. " -"Nếu bạn muốn khởi động đôi, hãy chọn giờ cục bộ hơn GMT (hay UTC)</phrase> " +"Nếu bạn muốn khởi động đôi, hãy chọn giờ cục bộ hơn là UTC.</phrase> " "<phrase arch=\"x86\">Hệ thống (cũng) chạy DOS hay Windows thường được đặt " -"thành giờ cục bộ. Nếu bạn muốn khởi động đôi, hãy chọn giờ cục bộ hơn GMT " -"(hay UTC).</phrase>" +"thành giờ cục bộ. Nếu bạn muốn khởi động đôi, hãy chọn giờ cục bộ hơn UTC.</phrase>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2868 #, no-c-format msgid "" "At this point &d-i; will also attempt to save the current time to the " "system's hardware clock. This will be done either in UTC or local time, " "depending on the selection that was just made." -msgstr "" +msgstr "Ở điểm thời này, &d-i; sẽ cũng thử lưu thời gian hiện thời vào đồng hồ phần cứng của hệ thống. Việc này sẽ được làm theo hoặc UTC hoặc giờ cục bộ, phụ thuộc vào sự chọn mới làm." -#. Tag: title +#.Tag: title #: using-d-i.xml:2883 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "Reboot the System" -msgstr "Thiết lập Hệ thống" +msgstr "Khởi động lại hệ thống" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2885 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "You will be prompted to remove the boot media (CD, floppy, etc) that you " "used to boot the installer. After that the system will be rebooted into your " "new Debian system." -msgstr "" -"Đây là bước cuối cùng trong tiến trình cài đặt Debian đầu tiên. Bạn sẽ được " -"nhắc gỡ bỏ vật chứa khởi động (đĩa CD, đĩa mềm v.v.) được dùng để khởi động " -"trình cài đặt. Trình cài đặt sẽ làm công việc cuối cùng nào, rồi khởi động " -"lại vào hệ thống Debian mới." +msgstr "Bạn sẽ được nhắc gỡ bỏ vật chứa khởi động (đĩa CD, đĩa mềm v.v.) được dùng để khởi động " +"trình cài đặt. Sau đó, hệ thống sẽ được khởi động lại vào hệ thống Debian mới." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2891 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "After a final prompt the system will be halted because rebooting is not " "supported on &arch-title;. You then need to IPL &debian; from the DASD which " "you selected for the root filesystem during the first steps of the " "installation." -msgstr "" -"Hãy chọn mục trình đơn <guimenuitem>Cài đặt xong</guimenuitem> mà sẽ tạm " -"dừng lại hệ thống vì khả năng khởi động lại không được hỗ trợ trên kiến trúc " -"&arch-title; trong trường hợp này. Sau đó, bạn cần phải khởi động hệ điều " -"hành GNU/Linux từ vật chứa truy cập trực tiếp mà bạn đã chọn cho hệ thống " -"tập tin gốc trong những bước đầu tiên của tiến trình cài đặt." - -#. Tag: title +msgstr "Sau một sự nhắc cuối cùng, hệ thống sẽ bị dừng chạy vì chức năng khởi động lại không phải được hỗ trợ trên kiến trúc &arch-title;. Vậy bạn cần phải IPL &debian; từ DASD bạn đã chọn cho hệ thống tập tin gốc trong những bước đầu của tiến trình cài đặt." + +#.Tag: title #: using-d-i.xml:2904 #, no-c-format msgid "Miscellaneous" msgstr "Lặt vặt" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2905 #, no-c-format msgid "" "The components listed in this section are usually not involved in the " "installation process, but are waiting in the background to help the user in " "case something goes wrong." -msgstr "" -"Những thành phần được liệt kê trong phần này thường không được dùng trong " +msgstr "Những thành phần được liệt kê trong phần này thường không được dùng trong " "tiến trình cài đặt, vì chúng đợi phía sau để giúp đỡ người dùng nếu họ gặp " "khó khăn." -#. Tag: title +#.Tag: title #: using-d-i.xml:2918 #, no-c-format msgid "Saving the installation logs" msgstr "Lưu bản ghi cài đặt" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2920 #, no-c-format msgid "" "If the installation is successful, the logfiles created during the " "installation process will be automatically saved to <filename>/var/log/" "installer/</filename> on your new Debian system." -msgstr "" -"Nếu việc cài đặt là thành công, các tập tin bản ghi đượ tạo trong tiến trình " +msgstr "Nếu việc cài đặt là thành công, các tập tin bản ghi đượ tạo trong tiến trình " "cài đặt sẽ được lưu tự động vào thư mục <filename>/var/log/installer/</" "filename> trong hệ thống Debian mới." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2927 #, no-c-format msgid "" @@ -4540,20 +4305,19 @@ msgid "" "other media. This can be useful if you encounter fatal problems during the " "installation and wish to study the logs on another system or attach them to " "an installation report." -msgstr "" -"Việc chọn mục <guimenuitem>Lưu các bản ghi gỡ lỗi</guimenuitem> trong trình " +msgstr "Việc chọn mục <guimenuitem>Lưu các bản ghi gỡ lỗi</guimenuitem> trong trình " "đơn chính sẽ cho bạn khả năng lưu các bản ghi đó vào đĩa mềm, mạng, đĩa cứng " "hay vật chứa khác. Tính năng này có ích nếu bạn gặp lỗi nghiêm trọng trong " "tiến trình cài đặt và muốn xem lại bản ghi trên máy tính khác, hay đính nó " "kèm báo cáo cài đặt." -#. Tag: title +#.Tag: title #: using-d-i.xml:2947 #, no-c-format msgid "Using the Shell and Viewing the Logs" msgstr "Sử dụng hệ vỏ và xem bản ghi" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2949 #, no-c-format msgid "" @@ -4567,8 +4331,7 @@ msgid "" "footnote> (on a Mac keyboard, <keycombo><keycap>Option</keycap> <keycap>F2</" "keycap></keycombo>). Use <keycombo><keycap>Left Alt</keycap> <keycap>F1</" "keycap></keycombo> to switch back to installer itself." -msgstr "" -"Có vài phương pháp khác nhau cho bạn sử dụng để tuy cấp trình bao trong khi " +msgstr "Có vài phương pháp khác nhau cho bạn sử dụng để tuy cấp trình bao trong khi " "chạy tiến trình cài đặt. Trên phần lớn hệ thống, nếu bạn không cài đặt qua " "bàn giao tiếp nối tiếp, phương pháp dễ nhất là chuyển đổi sang <emphasis>bàn " "giao tiếp ảo</emphasis> thứ hai bằng cách bấm tổ hợp phím " @@ -4580,22 +4343,20 @@ msgstr "" "phím <keycap>option</keycap>.). Rồi bấm tổ hợp phím <keycombo><keycap>Alt " "trái</keycap> <keycap>F1</keycap></keycombo> để trở về bộ cài đặt chính nó." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2967 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "If you cannot switch consoles, there is also an <guimenuitem>Execute a " "Shell</guimenuitem> item on the main menu that can be used to start a shell. " "You can get to the main menu from most dialogs by using the &BTN-GOBACK; " "button one or more times. Type <userinput>exit</userinput> to close the " "shell and return to the installer." -msgstr "" -"Nếu bạn không thể chuyển đổi bàn giao tiếp, trình đơn chính vẫn còn có mục " +msgstr "Nếu bạn không thể chuyển đổi bàn giao tiếp, trình đơn chính cũng có mục " "<guimenuitem>Chạy trình bao</guimenuitem> có thể dùng để khởi chạy một trình " -"bao. Để trở về bộ cài đặt chính nó, gõ lệnh <userinput>exit</userinput> " -"(thoát) để đóng trình bao đó." +"bao. Bạn có thể tới trình đơn chính từ phần lớn hộp thoại, bằng cách bấm cái nút &BTN-GOBACK; một hay nhiều lần. Gõ lệnh <userinput>exit</userinput> (thoát) để đóng trình bao, và trở về trình cài đặt." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2975 #, no-c-format msgid "" @@ -4605,38 +4366,35 @@ msgid "" "command> and by typing <command>help</command>. The shell is a Bourne shell " "clone called <command>ash</command> and has some nice features like " "autocompletion and history." -msgstr "" -"Vào lúc này, bạn được khởi động từ đĩa RAM nên có sẵn một bộ tiện ích UNIX " +msgstr "Vào lúc này, bạn được khởi động từ đĩa RAM nên có sẵn một bộ tiện ích UNIX " "bị hạn chế để sử dụng. Có thể xem các chương trình sẵn sàng bằng cách chạy " "lệnh <command>ls /bin /sbin /usr/bin /usr/sbin</command> (ls = liệt kê) hay " "<command>help</command> (trợ giúp). Trình bao này là bộ nhái trình bao " "Bourne tên <command>ash</command> có một số tính năng tốt đẹp như khả năng " "tự động gõ và lược sử." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2984 #, no-c-format msgid "" "To edit and view files, use the text editor <command>nano</command>. Log " "files for the installation system can be found in the <filename>/var/log</" "filename> directory." -msgstr "" -"Để soạn thảo và xem tập tin, hãy dùng trình soạn thảo văn bản <command>nano</" +msgstr "Để soạn thảo và xem tập tin, hãy dùng trình soạn thảo văn bản <command>nano</" "command>. Các tập tin ghi lưu cho hệ thống cài đặt nằm trong thư mục " "<filename>/var/log</filename>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2991 #, no-c-format msgid "" "Although you can do basically anything in a shell that the available " "commands allow you to do, the option to use a shell is really only there in " "case something goes wrong and for debugging." -msgstr "" -"Mặc dù bạn có thể sử dụng bất cứ lệnh có sẵn trong trình bao, tùy chọn dùng " +msgstr "Mặc dù bạn có thể sử dụng bất cứ lệnh có sẵn trong trình bao, tùy chọn dùng " "trình bao chỉ sẵn sàng để giúp đỡ trong trường hợp bị lỗi hay gỡ lỗi." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:2997 #, no-c-format msgid "" @@ -4644,19 +4402,18 @@ msgid "" "process and result in errors or an incomplete installation. In particular, " "you should always use let the installer activate your swap partition and not " "do this yourself from a shell." -msgstr "" -"Việc tự chạy lệnh từ trình bao có thể gây trở ngạy cho tiến trình cài đặt " +msgstr "Việc tự chạy lệnh từ trình bao có thể gây trở ngạy cho tiến trình cài đặt " "nên gây ra lỗi hay việc cài đặt chưa hoàn thành. Đặc biệt bạn phải cho phép " "trình cài đặt kích hoạt vùng trao đổi, không bao giờ tự làm như thế từ trình " "bao." -#. Tag: title +#.Tag: title #: using-d-i.xml:3012 #, no-c-format msgid "Installation Over the Network" msgstr "Cài đặt qua mạng" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:3014 #, no-c-format msgid "" @@ -4666,14 +4423,13 @@ msgid "" "first steps of the installation from the console, at least to the point of " "setting up the networking. (Although you can automate that part with <xref " "linkend=\"automatic-install\"/>.)" -msgstr "" -"Một của những thành phần hay hơn là <firstterm>network-console</firstterm>. " +msgstr "Một của những thành phần hay hơn là <firstterm>network-console</firstterm>. " "Nó cho bạn khả năng làm phần lớn tiến trình cài đặt qua mạng thông qua SSH. " "Việc sử dụng mạng ngụ ý là bạn sẽ phải thực hiện những bước cài đặt đâù tiên " "từ bàn điều khiển, ít nhất đến khi thiết lập khả năng chạy mạng (dù bạn có " "thể tự động hoá phần đó bằng phần <xref linkend=\"automatic-install\"/>.)" -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:3024 #, no-c-format msgid "" @@ -4685,8 +4441,7 @@ msgid "" "Continue installation remotely using SSH</guimenuitem>. Successful load is " "indicated by a new menu entry called <guimenuitem>Continue installation " "remotely using SSH</guimenuitem>." -msgstr "" -"Thành phần này không được tải vào trình cài đặt chính theo mặc định, vậy bạn " +msgstr "Thành phần này không được tải vào trình cài đặt chính theo mặc định, vậy bạn " "phải yêu cầu nó một cách dứt khoát. Nếu bạn đang cài đặt từ đĩa CD, bạn cần " "phải khởi động tại ưu tiên vừa, hay nếu không, gọi trình đơn cài đặt chính " "và chọn mục <guimenuitem>Tải thành phần cài đặt từ đĩa CD</guimenuitem>, và " @@ -4695,17 +4450,16 @@ msgstr "" "thành công được ngụ ý bằng một mục nhập trình đơn mới : <guimenuitem>Tiếp " "tục lại cài đặt từ xa bằng SSH</guimenuitem>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:3037 #, no-c-format msgid "" "For installations on &arch-title;, this is the default method after setting " "up the network." -msgstr "" -"Đối với việc cài đặt vào máy có kiến trúc &arch-title;, đây là phương pháp " +msgstr "Đối với việc cài đặt vào máy có kiến trúc &arch-title;, đây là phương pháp " "mặc định sau khi thiết lập mạng." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:3042 #, no-c-format msgid "" @@ -4717,8 +4471,7 @@ msgid "" "just provided. Another important detail to notice on this screen is the " "fingerprint of this system. You need to transfer the fingerprint securely to " "the <quote>person who will continue the installation remotely</quote>." -msgstr "" -"<phrase arch=\"not-s390\">Sau khi chọn mục nhập mới này, bạn</phrase> " +msgstr "<phrase arch=\"not-s390\">Sau khi chọn mục nhập mới này, bạn</phrase> " "<phrase arch=\"s390\">Bạn</phrase> sẽ được nhắc nhập một mật khẩu mới sẽ " "được sử dụng để kết nối đến hệ thống cài đặt và để xác nhận nó. Đó là tất cả " "thôi. Lúc này bạn nên xem màn hình hướng dẫn bạn đăng nhập từ xa với tư cách " @@ -4727,19 +4480,18 @@ msgstr "" "thống này. Bạn cần phải truyền vân tay này một cách bảo mật cho <quote>người " "sẽ tiếp tục cài đặt từ xa</quote>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:3054 #, no-c-format msgid "" "Should you decide to continue with the installation locally, you can always " "press &enterkey;, which will bring you back to the main menu, where you can " "select another component." -msgstr "" -"Nếu bạn chọn tiếp tục cài đặt cục bộ, vào lúc nào bạn có thể bấm phím " +msgstr "Nếu bạn chọn tiếp tục cài đặt cục bộ, vào lúc nào bạn có thể bấm phím " "&enterkey;, mà sẽ mang bạn về trình đơn chính nơi bạn có thể chọn thành phần " "khác." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:3060 #, no-c-format msgid "" @@ -4756,8 +4508,7 @@ msgid "" "either the name or IP address of the computer being installed. Before the " "actual login the fingerprint of the remote system will be displayed and you " "will have to confirm that it is correct." -msgstr "" -"Tại đầu khác, bạn cần phải cấu hình thiết bị cuối để sử dụng bảng mã UTF-8, " +msgstr "Tại đầu khác, bạn cần phải cấu hình thiết bị cuối để sử dụng bảng mã UTF-8, " "vì hệ thống cài đặt sử dụng đó. Nếu bạn không làm như thế, vẫn còn có thể " "cài đặt từ xa, nhưng mà bạn có thể gặp một số đồ tạo tác lạ như viền hộp " "thoại bị hủy hay ký tự khác ASCII không thể đọc. Cách kết nối đến hệ thống " @@ -4769,7 +4520,7 @@ msgstr "" "nhập, vân tay của hệ thống ở xa sẽ được hiển thị, và bạn sẽ phải xác nhận " "nếu nó là đúng không." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:3077 #, no-c-format msgid "" @@ -4783,9 +4534,9 @@ msgid "" "installed. Depending on at which point of the installation the connection " "was lost, you may or may not be able to resume the installation after " "reconnecting." -msgstr "" +msgstr "Trình phục vụ trình bao bảo mật <command>ssh</command> trong tiến trình cài đặt có dùng một cấu hình mặc định mà không giữ các gói tin bảo tồn kết nối. Về nguyên tắc, kết nối đến hệ thống đang được cài đặt nên được giữ mở vô hạn. Tuy nhiên, trong một số trường hợp (phụ thuộc vào thiết lập mạng cục bộ), kết nối có thể bị mất sau một giai đoạn hoạt động. Một trường hợp thường gặp vấn đề này là khi có một dạng NAT (đặt địa chỉ mạng) ở vị trí giữa trình khách và hệ thống đang được cài đặt. Phụ thuộc vào điểm thời mất kết nối, bạn có thể hay không thể tiếp tục lại tiến trình cài đặt sau khi tái kết nối." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:3090 #, no-c-format msgid "" @@ -4797,11 +4548,12 @@ msgid "" "connection to be dropped (for example if keep-alive packets are sent during " "a brief network outage, from which <command>ssh</command> would otherwise " "have recovered), so it should only be used when needed." -msgstr "" +msgstr "Có lẽ bạn có thể tránh mất kết nối bằng cách thêm tùy chọn <userinput>-o ServerAliveInterval=<replaceable>giá_trị</replaceable></" +"userinput> khi khởi chạy kết nối <command>ssh</command>, hoặc bằng cách thêm tùy chọn đó vào tập tin cấu hình <command>ssh</command>. Tuy nhiên, ghi chú rằng trong một số trường hợp, việc thêm tùy chọn này cũng có thể <emphasis>gây ra</emphasis> kết nối bị mất (v.d. nếu các gói tin bảo tồn kết nối được gửi trong khi kết nối bị dừng ngắn, không thì <command>ssh</command> phục hồi kết nối) vậy chỉ dùng nó khi cần thiết." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:3103 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "If you install several computers in turn and they happen to have the same IP " "address or hostname, <command>ssh</command> will refuse to connect to such " @@ -4812,15 +4564,12 @@ msgid "" "entry for a host: <command>ssh-keygen -R <<replaceable>hostname</" "replaceable>|<replaceable>IP address</replaceable>></command>. </" "para> </footnote> and try again." -msgstr "" -"Nếu bạn cài đặt vài máy tính lần lượt, và chúng có cùng một địa chỉ IP hay " +msgstr "Nếu bạn cài đặt vào vài máy tính lần lượt, và chúng có cùng một địa chỉ IP hay " "tên máy, phần mềm <command>ssh</command> sẽ từ chối kết nối đến máy như vậy. " "Lý do là nó sẽ có vân tay khác, mà thường ngụ ý sự tấn công lừa gạt. Nếu bạn " -"có chắc là nó không phải ngụ ý sự tấn công, bạn sẽ cần phải xoá bỏ dòng " -"thích hợp ra tập tin liệt kê các máy được biết <filename>~/.ssh/known_hosts</" -"filename> rồi thử lại." +"có chắc là nó không phải ngụ ý sự tấn công, bạn sẽ cần phải xoá dòng tương ứng ra tập tin liệt kê các máy được biết <filename>~/.ssh/known_hosts</filename><footnote> <para> Lệnh này sẽ gỡ bỏ mục nhập đã tồn tại đối với một máy: <command>ssh-keygen -R <<replaceable>tên_máy</replaceable>|<replaceable>địa_chỉ_IP</replaceable>></command>. </para> </footnote> rồi thử lại." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:3119 #, no-c-format msgid "" @@ -4831,8 +4580,7 @@ msgid "" "latter starts a shell from which you can examine and possibly fix the remote " "system. You should only start one SSH session for the installation menu, but " "may start multiple sessions for shells." -msgstr "" -"Sau khi đăng nhập, bạn sẽ xem màn hình đầu tiên chứa hai khả năng: " +msgstr "Sau khi đăng nhập, bạn sẽ xem màn hình đầu tiên chứa hai khả năng: " "<guimenuitem>Khởi chạy trình đơn</guimenuitem> và <guimenuitem>Khởi chạy hệ " "vỏ</guimenuitem>. Điều thứ nhất mang bạn tới trình đơn cài đặt chính, nơi " "bạn có thể tiếp tục cài đặt như thường. Còn điều thứ hai khởi chạy một hệ vỏ " @@ -4840,7 +4588,7 @@ msgstr "" "một phiên chạy SSH cho trình đơn cài đặt, nhưng có thể chạy nhiều phiên chạy " "cho các hệ vỏ." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:3129 #, no-c-format msgid "" @@ -4849,21 +4597,19 @@ msgid "" "corrupt the database that holds the configuration of the new system. This in " "turn may result in a failed installation or problems with the installed " "system." -msgstr "" -"Sau khi bạn đã khởi chạy tiến trình cài đặt một cách từ xa thông qua SSH. " +msgstr "Sau khi bạn đã khởi chạy tiến trình cài đặt một cách từ xa thông qua SSH. " "bạn không nên trở về phiên chạy cài đặt đang chạy trên bàn điều khiển cục " "bộ. Làm như thế có thể hỏng cơ sở dữ liệu chứa cấu hình của hệ thống mới, mà " "lần lượt có thể gây ra việc cài đặt bị lỗi hay lỗi trong hệ thống đã được " "cài đặt." -#. Tag: para +#.Tag: para #: using-d-i.xml:3137 #, no-c-format msgid "" "Also, if you are running the SSH session from an X terminal, you should not " "resize the window as that will result in the connection being terminated." -msgstr "" -"Hơn nữa, nếu bạn làm phiên chạy SSH từ thiết bị cuối X, bạn không nên thay " +msgstr "Hơn nữa, nếu bạn làm phiên chạy SSH từ thiết bị cuối X, bạn không nên thay " "đổi kích cỡ của cửa sổ, vì làm như thế sẽ gây ra sự kết nối bị kết thúc." #~ msgid "Partitioning Your Disks" @@ -4872,8 +4618,7 @@ msgstr "" #~ msgid "" #~ "After partitioning the installer asks a few more questions that will be " #~ "used to set up the system it is about to install." -#~ msgstr "" -#~ "Sau khi phân vùng, trình cài đặt hỏi vài câu thêm sẽ được dùng để thiết " +#~ msgstr "Sau khi phân vùng, trình cài đặt hỏi vài câu thêm sẽ được dùng để thiết " #~ "lập hệ thống nó sắp cài đặt." #~ msgid "Configuring Your Time Zone" @@ -4884,8 +4629,7 @@ msgstr "" #~ "time in the computer's clock. You can set the clock to the current time " #~ "after you have installed, if it is incorrect or if it was previously not " #~ "set to UTC." -#~ msgstr "" -#~ "Ghi chú rằng trình cài đặt hiện thời không cho phép bạn thật đặt giờ " +#~ msgstr "Ghi chú rằng trình cài đặt hiện thời không cho phép bạn thật đặt giờ " #~ "trong đồng hồ của máy tính. Bạn có thể đặt đồng hồ thành giờ hiện thời " #~ "sau khi cài đặt, nếu nó không đúng, hay nếu nó chưa được đặt thành giờ " #~ "UTC." diff --git a/po/vi/welcome.po b/po/vi/welcome.po index 1ab612e48..65ebb9d3b 100644 --- a/po/vi/welcome.po +++ b/po/vi/welcome.po @@ -1,48 +1,47 @@ # Vietnamese translation for Welcome. -# Copyright © 2006 Free Software Foundation, Inc. -# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005-2006. +# Copyright © 2008 Free Software Foundation, Inc. +# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005-2008. # msgid "" -msgstr "" -"Project-Id-Version: welcome\n" +"" +msgstr "Project-Id-Version: welcome\n" "Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n" "POT-Creation-Date: 2007-02-22 15:36+0000\n" -"PO-Revision-Date: 2006-08-02 22:45+0930\n" +"PO-Revision-Date: 2008-01-28 23:52+1030\n" "Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n" "Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n" "MIME-Version: 1.0\n" "Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n" "Content-Transfer-Encoding: 8bit\n" -"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n" -"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6rc1\n" +"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n" +"X-Generator: LocFactoryEditor 1.7b1\n" -#. Tag: title +#.Tag: title #: welcome.xml:4 #, no-c-format msgid "Welcome to Debian" msgstr "Chào mừng bạn dùng Debian" -#. Tag: para +#.Tag: para #: welcome.xml:5 #, no-c-format msgid "" "This chapter provides an overview of the Debian Project and &debian;. If you " "already know about the Debian Project's history and the &debian; " "distribution, feel free to skip to the next chapter." -msgstr "" -"Chương này cung cấp tổng quan của Dự Án Debian và &debian;. Nếu bạn quen với " +msgstr "Chương này cung cấp tổng quan của Dự Án Debian và &debian;. Nếu bạn quen với " "lịch sử của Dự Án Debian và bản phát hành &debian;, bạn cũng nhảy được tới " "chương kế tiếp." -#. Tag: title +#.Tag: title #: welcome.xml:19 #, no-c-format msgid "What is Debian?" msgstr "Debian là gì vậy?" -#. Tag: para +#.Tag: para #: welcome.xml:20 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "Debian is an all-volunteer organization dedicated to developing free " "software and promoting the ideals of the Free Software community. The Debian " @@ -54,18 +53,17 @@ msgid "" "\"&url-gnu-intro;\">GNU</ulink> philosophy, has grown over the years into an " "organization of around &num-of-debian-developers; <firstterm>Debian " "Developers</firstterm>." -msgstr "" -"Debian là một tổ chức nguyên tình nguyện cống hiến để phát triển phần mềm tự " -"do và đẩy mạnh những lý tưởng của Tổ Chức Phần Mềm Tự Do. Dự Án Debian mới " +msgstr "Debian là một tổ chức nguyên tình nguyện cống hiến để phát triển phần mềm tự " +"do và đẩy mạnh những lý tưởng của công động Phần Mềm Tự Do. Dự Án Debian mới " "tạo trong năm 1993, khi Ian Murdock gởi lời mời mở cho các nhà phát triển " "phần mềm để đóng góp cho một bản phát hành hoàn toàn và mạch lạc dựa vào hạt " "nhân Linux hơi mới. Nhóm người say mê cống hiến hơi nhỏ đó, đầu tiên do " -"<ulink url=\"&url-fsf-intro;\">Tổ Chức Phần Mềm Tự Do</ulink> hỗ trợ, cũng " -"theo triết lý của tổ chức <ulink url=\"&url-gnu-intro;\">GNU</ulink> , đã " +"<ulink url=\"&url-fsf;\">Tổ Chức Phần Mềm Tự Do</ulink> hỗ trợ, cũng " +"theo triết lý của tổ chức <ulink url=\"&url-gnu-intro;\">GNU</ulink>, đã " "lớn lên qua một số năm để trở thành một tổ chức có khoảng &num-of-debian-" "developers; <firstterm>Nhà Phát Triển Debian</firstterm>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: welcome.xml:35 #, no-c-format msgid "" @@ -74,13 +72,12 @@ msgid "" "\">FTP</ulink> site administration, graphic design, legal analysis of " "software licenses, writing documentation, and, of course, maintaining " "software packages." -msgstr "" -"Nhà Phát Triển Debian tham gia nhiều hoạt động khác nhau, gồm quản trị chỗ " +msgstr "Nhà Phát Triển Debian tham gia nhiều hoạt động khác nhau, gồm quản trị chỗ " "Mạng <ulink url=\"&url-debian-home;\">HTTP</ulink> và <ulink url=\"&url-" "debian-ftp;\">FTP</ulink>, thiết kế đồ họa, phân tích pháp luật các giấy " "phép phần mềm, tạo tài liệu hướng dẫn và, tất nhiên, bảo trì gói phần mềm." -#. Tag: para +#.Tag: para #: welcome.xml:44 #, no-c-format msgid "" @@ -88,13 +85,12 @@ msgid "" "who believe in the principles that Debian stands for, the Debian Project has " "published a number of documents that outline our values and serve as guides " "to what it means to be a Debian Developer:" -msgstr "" -"Để truyền triết lý của chúng tôi, và hấp dẫn nhà phát triển theo những " +msgstr "Để truyền triết lý của chúng tôi, và hấp dẫn nhà phát triển theo những " "nguyên tắc do Debian hỗ trợ, Dự Án Debian đã xuất bản một số tài liệu phác " "họa các giá trị của chúng tôi, cũng chỉ dẫn người nào muốn trở thành nhà " "phát triển Debian." -#. Tag: para +#.Tag: para #: welcome.xml:52 #, no-c-format msgid "" @@ -104,15 +100,14 @@ msgid "" "maintainer;\">maintainer</ulink>. Any maintainer can introduce new software " "into Debian — provided that the software meets our criteria for being " "free, and the package follows our quality standards." -msgstr "" -"<ulink url=\"&url-social-contract;\">Hợp Động Xã Hội Debian</ulink> phát " +msgstr "<ulink url=\"&url-social-contract;\">Hợp Động Xã Hội Debian</ulink> phát " "biểu các lời cam kết Debian cho Cộng Đồng Phần Mềm Tự Do. Bất cứ ai hứa tuân " "theo Hợp Động Xã Hội thì có thể trở thành <ulink url=\"&url-new-maintainer;" "\">nhà bảo trì</ulink>. Bất cứ nhà bảo trì nào có khả năng giới thiệu phần " "mềm mới vào Debian — miễn là gói phần mềm thỏa tiêu chuẩn cả tự do lẫn " "chất lượng của chúng tôi." -#. Tag: para +#.Tag: para #: welcome.xml:64 #, no-c-format msgid "" @@ -121,34 +116,31 @@ msgid "" "is a very influential document in the Free Software Movement, and was the " "foundation of the <ulink url=\"&url-osd;\">The Open Source Definition</" "ulink>." -msgstr "" -"<ulink url=\"&url-dfsg;\">Chỉ Dẫn Phần Mềm Tự Do Debian</ulink> (DFSG) là " +msgstr "<ulink url=\"&url-dfsg;\">Chỉ Dẫn Phần Mềm Tự Do Debian</ulink> (DFSG) là " "lời tuyên bố rõ ràng và ngắn gọn về tiêu chuẩn phần mềm tự do của Debian. " "DFSG là tài liệu có ảnh hưởng rất lớn trong Phong Trào Phần Mềm Tự Do, cũng " "đã đặt nền móng cho <ulink url=\"&url-osd;\">Lời Định Nghĩa Nguồn Mở</ulink>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: welcome.xml:74 #, no-c-format msgid "" "The <ulink url=\"&url-debian-policy;\">Debian Policy Manual</ulink> is an " "extensive specification of the Debian Project's standards of quality." -msgstr "" -"<ulink url=\"&url-debian-policy;\">Sổ Tay Chính Sách Debian</ulink> là đặc " +msgstr "<ulink url=\"&url-debian-policy;\">Sổ Tay Chính Sách Debian</ulink> là đặc " "tả rộng rãi về những tiêu chuẩn chất lượng của Dự Án Debian." -#. Tag: para +#.Tag: para #: welcome.xml:82 #, no-c-format msgid "" "Debian developers are also involved in a number of other projects; some " "specific to Debian, others involving some or all of the Linux community. " "Some examples include:" -msgstr "" -"Nhà phát triển Debian cũng tham gia một số dự án khác, đặc trưng cho Debian " +msgstr "Nhà phát triển Debian cũng tham gia một số dự án khác, đặc trưng cho Debian " "hay gồm một phần cộng đồng Linux. Chẳng hạn:" -#. Tag: para +#.Tag: para #: welcome.xml:89 #, no-c-format msgid "" @@ -157,14 +149,13 @@ msgid "" "third-party software and hardware developers to easily design programs and " "device drivers for Linux-in-general, rather than for a specific GNU/Linux " "distribution." -msgstr "" -"<ulink url=\"&url-lsb-org;\">Cơ Bản Linux Chuẩn</ulink> (LSB) là dự án nhắm " +msgstr "<ulink url=\"&url-lsb-org;\">Cơ Bản Linux Chuẩn</ulink> (LSB) là dự án nhắm " "mục đích là tiêu chuẩn hóa hệ thống GNU/Linux cơ bản, mục đích sẽ cho mỗi " "nhà phát triển phần mềm hay phần cứng có khả năng dễ dàng thiết kế chương " "trình và trình điều khiển thiết bị cho Linux chung, hơn là cho một bản phát " "hành GNU/Linux riêng." -#. Tag: para +#.Tag: para #: welcome.xml:99 #, no-c-format msgid "" @@ -173,50 +164,46 @@ msgid "" "FHS will allow software developers to concentrate their efforts on designing " "programs, without having to worry about how the package will be installed in " "different GNU/Linux distributions." -msgstr "" -"<ulink url=\"&url-fhs-home;\">Tiêu Chuẩn Phân Cấp Hệ Thống Tập Tin</ulink> " +msgstr "<ulink url=\"&url-fhs-home;\">Tiêu Chuẩn Phân Cấp Hệ Thống Tập Tin</ulink> " "(FHS) là sự cố gắng tiêu chuẩn hóa bố trí của hệ thống tập tin Linux. FHS sẽ " "cho nhà phát triển phần mềm có khả năng tập trung sự cố gắng để thiết kế " "chương trình, không cần lo lăng về phương pháp cài đặt gói đó vào mỗi bản " "phát hành GNU/Linux riêng." -#. Tag: para +#.Tag: para #: welcome.xml:109 #, no-c-format msgid "" "<ulink url=\"&url-debian-jr;\">Debian Jr.</ulink> is an internal project, " "aimed at making sure Debian has something to offer to our youngest users." -msgstr "" -"<ulink url=\"&url-debian-jr;\">Debian Còn Trẻ</ulink> là một dự án bên " +msgstr "<ulink url=\"&url-debian-jr;\">Debian Còn Trẻ</ulink> là một dự án bên " "trong, nhắm mục đích là bảo đảm Debian hấp dẫn được người dùng trẻ nhất." -#. Tag: para +#.Tag: para #: welcome.xml:118 #, no-c-format msgid "" "For more general information about Debian, see the <ulink url=\"&url-debian-" "faq;\">Debian FAQ</ulink>." -msgstr "" -"Để tìm thông tin chung thêm về Debian, xem <ulink url=\"&url-debian-faq;" +msgstr "Để tìm thông tin chung thêm về Debian, xem <ulink url=\"&url-debian-faq;" "\">Hỏi Đáp Debian</ulink>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: welcome.xml:133 #, no-c-format msgid "What is GNU/Linux?" msgstr "GNU/Linux là gì vậy?" -#. Tag: para +#.Tag: para #: welcome.xml:134 #, no-c-format msgid "" "Linux is an operating system: a series of programs that let you interact " "with your computer and run other programs." -msgstr "" -"Linux là hệ điều hành: một dãy chương trình cho bạn khả năng tương tác với " +msgstr "Linux là hệ điều hành: một dãy chương trình cho bạn khả năng tương tác với " "máy tính, cũng chạy chương trình khác." -#. Tag: para +#.Tag: para #: welcome.xml:139 #, no-c-format msgid "" @@ -230,8 +217,7 @@ msgid "" "not form a working operating system, we prefer to use the term <quote>GNU/" "Linux</quote> to refer to systems that many people casually refer to as " "<quote>Linux</quote>." -msgstr "" -"Một hệ điều hành gồm có nhiều chương trình cơ bản khác nhau do máy tính cần " +msgstr "Một hệ điều hành gồm có nhiều chương trình cơ bản khác nhau do máy tính cần " "thiết để liên lạc với và nhận lệnh từ người dùng; đọc từ và ghi vào đĩa " "cứng, băng và máy in; điều khiển cách sử dụng bộ nhớ; chạy phần mềm khác. " "Trong hệ điều hành, phần quan trọng nhất là hạt nhân. Trong hệ thống kiểu " @@ -241,7 +227,7 @@ msgstr "" "dụng tên <quote>GNU/Linux</quote> để diễn tả hệ thống cũng có tên cẩu thả " "<quote>Linux</quote>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: welcome.xml:153 #, no-c-format msgid "" @@ -251,28 +237,26 @@ msgid "" "is even more different than you might imagine. In contrast to other " "operating systems, nobody owns Linux. Much of its development is done by " "unpaid volunteers." -msgstr "" -"Hệ thống Linux làm theo hệ điều hành UNIX. Kể từ đầu, Linux đã được thiết kế " +msgstr "Hệ thống Linux làm theo hệ điều hành UNIX. Kể từ đầu, Linux đã được thiết kế " "như là hệ thống đa tác vụ, đa người dùng. Những sự thật này là đủ làm cho " "Linux khác với các hệ điều hành nổi tiếng khác. Tuy nhiên, Linux vẫn còn " "khác hơn. Trái ngược với hệ điều hành khác, không có ai sở hữu Linux. Phần " "lớn việc phát triển nó được làm bởi người tình nguyện không được tiền." -#. Tag: para +#.Tag: para #: welcome.xml:162 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "Development of what later became GNU/Linux began in 1984, when the <ulink " "url=\"&url-fsf;\">Free Software Foundation</ulink> began development of a " "free Unix-like operating system called GNU." -msgstr "" -"Tiến trình phát triển cái trở thành GNU/Linux đã bắt đầu trong năm 1984, khi " -"<ulink url=\"http://www.gnu.org/\">Tổ Chức Phần Mềm Tự Do</ulink> bắt đầu " -"phát triển một hệ điều hành miễn phí kiểu Unix được gọi là GNU." +msgstr "Tiến trình phát triển cái trở thành GNU/Linux đã bắt đầu trong năm 1984, khi " +"<ulink url=\"&url-fsf;\">Tổ Chức Phần Mềm Tự Do</ulink> bắt đầu " +"phát triển một hệ điều hành miễn phí kiểu UNIX™ được gọi là GNU." -#. Tag: para +#.Tag: para #: welcome.xml:168 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "The <ulink url=\"&url-gnu;\">GNU Project</ulink> has developed a " "comprehensive set of free software tools for use with Unix™ and Unix-" @@ -280,15 +264,10 @@ msgid "" "tasks ranging from the mundane (such as copying or removing files from the " "system) to the arcane (such as writing and compiling programs or doing " "sophisticated editing in a variety of document formats)." -msgstr "" -"Dự Án GNU đã phát triển một bộ gần hết các công cụ phần mềm tự do để sử dụng " -"với UNIX™ và hệ điều hành kiểu UNIX như Linux. Những công cụ này cho " -"người dùng có khả năng thực hiện công việc trong phạm vị từ việc thường (như " -"sao chép hay gỡ bỏ tập tin ra hệ thống) đến việc phức tạp (như ghi hay biên " -"dịch chương trình hoặc hiệu chỉnh cấp cao nhiều dạng thức tài liệu khác " -"nhau)." - -#. Tag: para +msgstr "<ulink url=\"&url-gnu;\">Dự Án GNU</ulink> đã phát triển một bộ gần hết các công cụ phần mềm tự do để sử dụng với UNIX™ và hệ điều hành kiểu UNIX như Linux. Những công cụ này cho người dùng có khả năng thực hiện công việc trong phạm vị từ việc thường (như sao chép hay gỡ bỏ tập tin khỏi hệ thống) đến việc phức tạp (như ghi hay biên " +"dịch chương trình hoặc hiệu chỉnh cấp cao nhiều định dạng tài liệu khác nhau)." + +#.Tag: para #: welcome.xml:178 #, no-c-format msgid "" @@ -296,12 +275,11 @@ msgid "" "single contributor is still the Free Software Foundation, which created not " "only most of the tools used in Linux, but also the philosophy and the " "community that made Linux possible." -msgstr "" -"Mặc dù nhiều nhóm và người đã đóng góp cho Linux, Tổ Chức Phần Mềm Tự Do vẫn " +msgstr "Mặc dù nhiều nhóm và người đã đóng góp cho Linux, Tổ Chức Phần Mềm Tự Do vẫn " "còn đã đóng góp nhiều nhất: nó đã tạo phần lớn công cụ được dùng trong " "Linux, ngay cả triết lý và cộng đồng hỗ trợ nó." -#. Tag: para +#.Tag: para #: welcome.xml:185 #, no-c-format msgid "" @@ -310,14 +288,13 @@ msgid "" "announced an early version of a replacement kernel for Minix to the Usenet " "newsgroup <userinput>comp.os.minix</userinput>. See Linux International's " "<ulink url=\"&url-linux-history;\">Linux History Page</ulink>." -msgstr "" -" <ulink url=\"&url-kernel-org;\">Hạt nhân Linux</ulink> mới xuất hiện trong " +msgstr " <ulink url=\"&url-kernel-org;\">Hạt nhân Linux</ulink> mới xuất hiện trong " "năm 1991, khi một học sinh vi tính tên Linus Torvalds loan báo cho nhóm tin " "tức Usenet <userinput>comp.os.minix</userinput> một phiên bản sớm của hạt " "nhân thay thế điều của Minix. Xem trang lịch sử Linux <ulink url=\"&url-" "linux-history;\">Linux History Page</ulink> của Linux Quốc Tế." -#. Tag: para +#.Tag: para #: welcome.xml:194 #, no-c-format msgid "" @@ -328,8 +305,7 @@ msgid "" "information about the <userinput>linux-kernel</userinput> mailing list can " "be found on the <ulink url=\"&url-linux-kernel-list-faq;\">linux-kernel " "mailing list FAQ</ulink>." -msgstr "" -"Linux Torvalds tiếp tục điều hợp các công việc của vài trăm nhà phát triển, " +msgstr "Linux Torvalds tiếp tục điều hợp các công việc của vài trăm nhà phát triển, " "với sự giúp đỡ của vài người thay quyền đáng tin. Xem <ulink url=\"&url-" "kernel-traffic;\">Kernel Traffic</ulink>, một bản tóm tắt hàng tuần rất tốt " "của những cuộc thảo luận trong hộp thư chung hạt nhân Linux <userinput>linux-" @@ -337,7 +313,7 @@ msgstr "" "\">linux-kernel mailing list FAQ</ulink> để tìm thông tin thêm về hộp thư " "chung này." -#. Tag: para +#.Tag: para #: welcome.xml:205 #, no-c-format msgid "" @@ -346,14 +322,13 @@ msgid "" "several graphical desktops. This selection is often bewildering to users of " "other operating systems, who are not used to thinking of the command line or " "desktop as something that they can change." -msgstr "" -"Người dùng Linux có khả năng chọn phần mềm một cách rất tự do. Chẳng hạn, " +msgstr "Người dùng Linux có khả năng chọn phần mềm một cách rất tự do. Chẳng hạn, " "người dùng Linux có thể chọn trong mười hai trình bao dòng lệnh, cũng trong " "vài môi trường đồ họa. Lựa chọn này có thể làm bối rối người dùng hệ điều " "hành khác, không quen với ý kiến có khả năng thay đổi dòng lệnh hay môi " "trường đồ họa." -#. Tag: para +#.Tag: para #: welcome.xml:214 #, no-c-format msgid "" @@ -362,19 +337,18 @@ msgid "" "advantages, Linux is the fastest growing operating system in the server " "market. More recently, Linux has begun to be popular among home and business " "users as well." -msgstr "" -"Hơn nữa, Linux sụp đổ ít hơn, chạy dễ hơn nhiều chương trình đồng thời, cũng " +msgstr "Hơn nữa, Linux sụp đổ ít hơn, chạy dễ hơn nhiều chương trình đồng thời, cũng " "là bảo mật hơn nhiều hệ điều hành khác. Do những lợi ích này, Linux là hệ " "điều hành lớn lên nhanh nhất trong thị trường trình phục vụ. Gần đây hơn, " "Linux cũng mới ưa chuộng với người dùng kinh doanh và ở nhà." -#. Tag: title +#.Tag: title #: welcome.xml:232 #, no-c-format msgid "What is &debian;?" msgstr "&debian; là gì vậy?" -#. Tag: para +#.Tag: para #: welcome.xml:233 #, no-c-format msgid "" @@ -388,8 +362,7 @@ msgid "" "the upstream author(s) of the packaged software. Our extremely large user " "base, combined with our bug tracking system ensures that problems are found " "and fixed quickly." -msgstr "" -"Kết hợp triết lý và phương pháp luận của Debian với những công cụ GNU, hạt " +msgstr "Kết hợp triết lý và phương pháp luận của Debian với những công cụ GNU, hạt " "nhân Linux, và phần mềm tự do quan trọng khác, các điều này thành lập một " "bản phát hành phần mềm duy nhất được gọi là &debian;. Bản phát hành này gồm " "có rất nhiều <emphasis>gói</emphasis> phần mềm. Trong bản phát hành này, mỗi " @@ -399,7 +372,7 @@ msgstr "" "của phần mềm đã đóng gói. Cơ bản người dùng rất lớn của chúng tôi, cùng với " "hệ thống theo dõi lỗi, bảo đảm các sự khó được tìm và sửa nhanh." -#. Tag: para +#.Tag: para #: welcome.xml:247 #, no-c-format msgid "" @@ -407,13 +380,12 @@ msgid "" "and scalable distribution. Installations can be easily configured to serve " "many roles, from stripped-down firewalls to desktop scientific workstations " "to high-end network servers." -msgstr "" -"Tập trung Debian với chi tiết có kết quả là một bản phát hành có chất lượng " +msgstr "Tập trung Debian với chi tiết có kết quả là một bản phát hành có chất lượng " "cao, ổn định, và có khả năng co giãn. Có thể cấu hình dễ dàng bản cài đặt để " "thực hiện nhiều nhiệm vụ, từ bức tường lửa độc lập, đến máy trăm khoá học để " "bàn, đến máy phục vụ mạng lớp cao." -#. Tag: para +#.Tag: para #: welcome.xml:254 #, no-c-format msgid "" @@ -421,12 +393,11 @@ msgid "" "excellence and its deep commitment to the needs and expectations of the " "Linux community. Debian also introduced many features to Linux that are now " "commonplace." -msgstr "" -"Debian nối tiếng nhất trong những người dùng cấp cao vì nó có kỹ thuật rất " +msgstr "Debian nối tiếng nhất trong những người dùng cấp cao vì nó có kỹ thuật rất " "tốt, cam kết năng nổ với các sự cần và sự mong đợi của cộng đồng Linux. " "Debian cũng đã giới thiệu vào Linux nhiều tính năng đã trở thành thường dụng." -#. Tag: para +#.Tag: para #: welcome.xml:261 #, no-c-format msgid "" @@ -434,12 +405,11 @@ msgid "" "management system for easy installation and removal of software. It was also " "the first Linux distribution that could be upgraded without requiring " "reinstallation." -msgstr "" -"Chẳng hạn, Debian là bản phát hành Linux thứ nhất có gồm hệ thống quản lý " +msgstr "Chẳng hạn, Debian là bản phát hành Linux thứ nhất có gồm hệ thống quản lý " "gói để cài đặt và gỡ bỏ phần mềm một cách dễ dàng. Nó cũng là bản phát hành " "Linux thứ nhất có khả năng nâng cấp không cần cài đặt lại." -#. Tag: para +#.Tag: para #: welcome.xml:268 #, no-c-format msgid "" @@ -447,12 +417,11 @@ msgid "" "process is an example of just how well the Open Source development model can " "work — even for very complex tasks such as building and maintaining a " "complete operating system." -msgstr "" -"Debian tiếp tục dẫn đường phát triển Linux. Tiến trình phát triển của nó là " +msgstr "Debian tiếp tục dẫn đường phát triển Linux. Tiến trình phát triển của nó là " "thông lệ xuất sắc của mẫu phát triển Nguồn Mở — ngay cả cho công việc " "rất phức tạp như xây dựng và bảo trì một hệ điều hành hoàn toàn." -#. Tag: para +#.Tag: para #: welcome.xml:275 #, no-c-format msgid "" @@ -463,15 +432,14 @@ msgid "" "the entire operating system. Individual packages can also be protected from " "being updated. You can even tell the package management system about " "software you have compiled yourself and what dependencies it fulfills." -msgstr "" -"Tính năng khác biệt Debian nhiều nhất với các bản phát hành Linux khác là hệ " +msgstr "Tính năng khác biệt Debian nhiều nhất với các bản phát hành Linux khác là hệ " "thống quản lý gói. Những công cụ này cho quản trị hệ thống Debian khả năng " "điều khiển hoàn toàn mọi gói được cài đặt vào hệ thống đó, gồm khả năng cài " "đặt một gói riêng hoặc cập nhật tự động toàn bộ hệ điều hành. Cũng có thể " "bảo vệ gói riêng chống cập nhật. Bạn ngay cả có khả năng báo hệ thống quản " "lý gói biết về phần mềm tự biên dịch và cách phụ thuộc nào nó thỏa." -#. Tag: para +#.Tag: para #: welcome.xml:286 #, no-c-format msgid "" @@ -482,15 +450,14 @@ msgid "" "in shipped packages do appear, fixes are usually available very quickly. " "With Debian's simple update options, security fixes can be downloaded and " "installed automatically across the Internet." -msgstr "" -"Để bảo vệ hệ thống của bạn chống <quote>vi rút Trojan</quote> và phần mềm " +msgstr "Để bảo vệ hệ thống của bạn chống <quote>vi rút Trojan</quote> và phần mềm " "hiểm độc khác, máy phục vụ Debian kiểm tra mỗi gói được tải lên từ nhà bảo " "trì Debian đã đăng ký của nó. Người đóng gói Debian cũng rất cẩn thận để cấu " "hình gói một cách bảo mật. Khi lỗi bảo mật xuất hiện trong gói đã phát hành, " "thường cung cấp rất nhanh cách sửa. Với những tùy chọn cập nhật đơn giản của " "Debian, cách sửa bảo mật có thể được tải về và cài đặt tự động qua Mạng." -#. Tag: para +#.Tag: para #: welcome.xml:296 #, no-c-format msgid "" @@ -501,8 +468,7 @@ msgid "" "these lists is visit <ulink url=\"&url-debian-lists-subscribe;\"> Debian's " "mailing list subscription page</ulink> and fill out the form you'll find " "there." -msgstr "" -"Phương pháp chính và tốt nhất để được sự hỗ trợ cho hệ thống &debian; của " +msgstr "Phương pháp chính và tốt nhất để được sự hỗ trợ cho hệ thống &debian; của " "bạn, cũng để liên lạc với Nhà Phát Triển Debian là bằng những hộp thư chung " "do Dự Án Debian bảo trì (có hơn &num-of-debian-maillists; hộp thư vào lúc " "viết câu này). Cách dễ nhất để đăng ký tham gia một hay nhiều hộp thư chung " @@ -510,13 +476,13 @@ msgstr "" "lists-subscribe;\">Debian's mailing list subscription page</ulink> rồi điền " "vào đơn tại đó." -#. Tag: title +#.Tag: title #: welcome.xml:318 #, no-c-format msgid "What is Debian GNU/Hurd?" msgstr "Debian GNU/Hurd là gì vậy?" -#. Tag: para +#.Tag: para #: welcome.xml:320 #, no-c-format msgid "" @@ -526,33 +492,31 @@ msgid "" "day use, but work is continuing. The Hurd is currently only being developed " "for the i386 architecture, although ports to other architectures will be " "made once the system becomes more stable." -msgstr "" -"Debian GNU/Hurd là một hệ thống kiểu GNU thay thế hạt nhân lớn riêng Linux " +msgstr "Debian GNU/Hurd là một hệ thống kiểu GNU thay thế hạt nhân lớn riêng Linux " "bằng điều Hurd của GNU — một bộ trình phục vụ có chạy bên trên vi hạt " "nhân Mach của GNU. Hurd vẫn chưa hoàn toàn, hiện thời không thích hợp để sử " "dụng hàng ngày, nhưng vẫn còn đang cấu tạo nó. Hurd hiện thời đang được phát " "triển chỉ cho kiến trúc i386, dù nó sẽ được chuyển sang những kiến trúc khác " "một khi hệ thống ổn định hơn." -#. Tag: para +#.Tag: para #: welcome.xml:330 #, no-c-format msgid "" "For more information, see the <ulink url=\"http://www.debian.org/ports/hurd/" "\"> Debian GNU/Hurd ports page</ulink> and the <email>debian-hurd@lists." "debian.org</email> mailing list." -msgstr "" -"Để tìm thông tin thêm, xem trang bản chuyển Debian GNU/Hurd <ulink url=" +msgstr "Để tìm thông tin thêm, xem trang bản chuyển Debian GNU/Hurd <ulink url=" "\"http://www.debian.org/ports/hurd/\">Debian GNU/Hurd ports page</ulink> và " "hộp thư chung <email>debian-hurd@lists.debian.org</email>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: welcome.xml:347 #, no-c-format msgid "Getting Debian" msgstr "Lấy Debian" -#. Tag: para +#.Tag: para #: welcome.xml:349 #, no-c-format msgid "" @@ -561,33 +525,31 @@ msgid "" "distrib;\">distribution web page</ulink>. The <ulink url=\"&url-debian-" "mirrors;\">list of Debian mirrors</ulink> contains a full set of official " "Debian mirrors, so you can easily find the nearest one." -msgstr "" -"Để tìm thông tin về cách tải &debian; xuống Mạng hoặc từ họ có thể mua đĩa " +msgstr "Để tìm thông tin về cách tải &debian; xuống Mạng hoặc từ họ có thể mua đĩa " "CD Debian chính thức, xem trang bản phát hành <ulink url=\"&url-debian-" "distrib;\">distribution web page</ulink>. Danh sách các máy nhân bản Debian " "<ulink url=\"&url-debian-mirrors;\">list of Debian mirrors</ulink> chứa bộ " "đầy đủ của máy nhân bản Debian chính thức, để cho bạn tìm máy gần nhất chỗ " "mình." -#. Tag: para +#.Tag: para #: welcome.xml:358 #, no-c-format msgid "" "Debian can be upgraded after installation very easily. The installation " "procedure will help set up the system so that you can make those upgrades " "once installation is complete, if need be." -msgstr "" -"Rất dễ dàng nâng cấp được Debian sau khi cài đặt. Thủ tục cài đặt sẽ giúp đỡ " +msgstr "Rất dễ dàng nâng cấp được Debian sau khi cài đặt. Thủ tục cài đặt sẽ giúp đỡ " "bạn thiết lập hệ thống để cho bạn khả năng nâng cấp nó một khi cài đặt xong, " "nếu cần thiết." -#. Tag: title +#.Tag: title #: welcome.xml:373 #, no-c-format msgid "Getting the Newest Version of This Document" msgstr "Lấy phiên bản mới nhất của tài liệu này" -#. Tag: para +#.Tag: para #: welcome.xml:375 #, no-c-format msgid "" @@ -596,21 +558,20 @@ msgid "" "information about the &release; release of the &debian; system. Updated " "versions of this installation manual are also available from the <ulink url=" "\"&url-install-manual;\">official Install Manual pages</ulink>." -msgstr "" -"Tài liệu này đang được sửa đổi liên miên. Bạn hãy kiểm tra xem trang bản " +msgstr "Tài liệu này đang được sửa đổi liên miên. Bạn hãy kiểm tra xem trang bản " "phát hành &release; Debian <ulink url=\"&url-release-area;\">Debian " "&release; pages</ulink> tìm tin tức nào về bản phát hành &release; của hệ " "thống &debian;. Phiên bản đã cập nhật của sổ tay cài đặt này cũng sẵn sàng " "từ trang Sổ Tay Cài Đặt chính thức <ulink url=\"&url-install-manual;" "\">official Install Manual pages</ulink>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: welcome.xml:393 #, no-c-format msgid "Organization of This Document" msgstr "Cấu trúc của tài liệu này" -#. Tag: para +#.Tag: para #: welcome.xml:395 #, no-c-format msgid "" @@ -618,13 +579,12 @@ msgid "" "tries to make as few assumptions as possible about your level of expertise. " "However, we do assume that you have a general understanding of how the " "hardware in your computer works." -msgstr "" -"Tài liệu này được thiết kế nhằm sổ tay cho người dùng bắt đầu chạy Debian. " +msgstr "Tài liệu này được thiết kế nhằm sổ tay cho người dùng bắt đầu chạy Debian. " "Nó cố gắng giả sử càng ít càng có thể về lớp kỹ năng của bạn. Tuy nhiên, " "chúng tôi có phải giả sử là bạn có kiến thức chung về hoạt động của các phần " "cứng của máy tính của mình." -#. Tag: para +#.Tag: para #: welcome.xml:402 #, no-c-format msgid "" @@ -632,13 +592,12 @@ msgid "" "document, including minimum installation sizes, details about the hardware " "supported by the Debian installation system, and so on. We encourage expert " "users to jump around in the document." -msgstr "" -"Trong tài liệu này, người dùng thành thạo cũng tìm được thông tin tham chiếu " +msgstr "Trong tài liệu này, người dùng thành thạo cũng tìm được thông tin tham chiếu " "hay, gồm kích cỡ cài đặt tối thiểu, và chi tiết về phần cứng được hỗ trợ bởi " "hệ thống cài đặt Debian. Chúng tôi khuyên người dùng thành thạo theo đường " "dẫn riêng trong tài liệu này." -#. Tag: para +#.Tag: para #: welcome.xml:409 #, no-c-format msgid "" @@ -646,22 +605,20 @@ msgid "" "the installation process from start to finish. Here are the steps in " "installing &debian;, and the sections of this document which correlate with " "each step:" -msgstr "" -"Nói chung, sổ tay này được sắp xếp bằng thứ tự tuyến tính, dẫn bạn qua tiến " +msgstr "Nói chung, sổ tay này được sắp xếp bằng thứ tự tuyến tính, dẫn bạn qua tiến " "trình cài đặt từ đầu đến cuối. Đây là những bước cài đặt &debian;, và tiết " "đoạn tài liệu tương ứng với mỗi bước:" -#. Tag: para +#.Tag: para #: welcome.xml:417 #, no-c-format msgid "" "Determine whether your hardware meets the requirements for using the " "installation system, in <xref linkend=\"hardware-req\"/>." -msgstr "" -"Quyết định nếu phần cứng có thỏa tiêu chuẩn sử dụng hệ thống cài đặt chưa, " +msgstr "Quyết định nếu phần cứng có thỏa tiêu chuẩn sử dụng hệ thống cài đặt chưa, " "trong <xref linkend=\"hardware-req\"/>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: welcome.xml:423 #, no-c-format msgid "" @@ -669,34 +626,31 @@ msgid "" "configuration prior to installing Debian, in <xref linkend=\"preparing\"/>. " "If you are preparing a multi-boot system, you may need to create partition-" "able space on your hard disk for Debian to use." -msgstr "" -"Lưu trữ hệ thống, thực hiện việc định và cấu hình phần cứng nào cần thiết " +msgstr "Lưu trữ hệ thống, thực hiện việc định và cấu hình phần cứng nào cần thiết " "trước khi cài đặt Debian, trong <xref linkend=\"preparing\"/>. Nếu bạn chuẩn " "bị một hệ thống đa khởi động, bạn có thể cần phải tạo sức chứa phân vùng " "được trên phần cứng cho Debian dùng." -#. Tag: para +#.Tag: para #: welcome.xml:431 #, no-c-format msgid "" "In <xref linkend=\"install-methods\"/>, you will obtain the necessary " "installation files for your method of installation." -msgstr "" -"Trong <xref linkend=\"install-methods\"/>, bạn sẽ giành những tập tin cài " +msgstr "Trong <xref linkend=\"install-methods\"/>, bạn sẽ giành những tập tin cài " "đặt cần thiết cho phương pháp cài đặt đã chọn." -#. Tag: para +#.Tag: para #: welcome.xml:437 #, no-c-format msgid "" "describes booting into the installation system. This chapter also discusses " "troubleshooting procedures in case you have problems with this step." -msgstr "" -"diễn tả tiến trình khởi động vào hệ thống cài đặt. Chương này cũng diễn tả " +msgstr "diễn tả tiến trình khởi động vào hệ thống cài đặt. Chương này cũng diễn tả " "thủ tục giải đáp thắc mắc trong trường hợp bạn gặp khó khăn thực hiện bước " "này." -#. Tag: para +#.Tag: para #: welcome.xml:444 #, no-c-format msgid "" @@ -708,8 +662,7 @@ msgid "" "then selection and installation of tasks. (Some background about setting up " "the partitions for your Debian system is explained in <xref linkend=" "\"partitioning\"/>.)" -msgstr "" -"Thực hiện việc cài đặt thật tùy theo <xref linkend=\"d-i-intro\"/>. Tiến " +msgstr "Thực hiện việc cài đặt thật tùy theo <xref linkend=\"d-i-intro\"/>. Tiến " "trình này đòi hỏi cần phải chọn ngôn ngữ của bạn, cấu hình mô-đun điều khiển " "ngoại vi, cấu hình sự kết nối mạng để lấy được các tập tin cài đặt còn lại " "từ máy phục vụ Debian (nếu bạn không cài đặt từ đĩa CD), phân vùng đĩa cứng " @@ -717,44 +670,41 @@ msgstr "" "tin bối cảnh về cách thiết lập phân vùng cho hệ thống Debian được giải thích " "trong <xref linkend=\"partitioning\"/>.)" -#. Tag: para +#.Tag: para #: welcome.xml:457 #, no-c-format msgid "" "Boot into your newly installed base system, from <xref linkend=\"boot-new\"/" ">." -msgstr "" -"Khởi động vào hệ thống cơ bản mới cài đặt, từ <xref linkend=\"boot-new\"/>." +msgstr "Khởi động vào hệ thống cơ bản mới cài đặt, từ <xref linkend=\"boot-new\"/>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: welcome.xml:465 #, no-c-format msgid "" "Once you've got your system installed, you can read <xref linkend=\"post-" "install\"/>. That chapter explains where to look to find more information " "about Unix and Debian, and how to replace your kernel." -msgstr "" -"Một khi cài đặt xong hệ thống, bạn đọc <xref linkend=\"post-install\"/>. " +msgstr "Một khi cài đặt xong hệ thống, bạn đọc <xref linkend=\"post-install\"/>. " "Chương này giải thích nơi cần tìm thông tin thêm về Unix và Debian, và cách " "thay thế hạt nhân." -#. Tag: para +#.Tag: para #: welcome.xml:475 #, no-c-format msgid "" "Finally, information about this document and how to contribute to it may be " "found in <xref linkend=\"administrivia\"/>." -msgstr "" -"Cuối cùng, thông tin về tài liệu này và cách đóng góp cho nó, nằm trong " +msgstr "Cuối cùng, thông tin về tài liệu này và cách đóng góp cho nó, nằm trong " "<xref linkend=\"administrivia\"/>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: welcome.xml:485 #, no-c-format msgid "Your Documentation Help is Welcome" msgstr "Mời bạn giúp đỡ tạo tài liệu hướng dẫn" -#. Tag: para +#.Tag: para #: welcome.xml:487 #, no-c-format msgid "" @@ -762,13 +712,12 @@ msgid "" "Working versions of this document can be found at <ulink url=\"&url-d-i-" "alioth-manual;\"></ulink>. There you will find a list of all the different " "architectures and languages for which this document is available." -msgstr "" -"Chúng tôi rất cảm kích bạn giúp đỡ hay đề nghị gì, nhất là đóng góp đắp vá. " +msgstr "Chúng tôi rất cảm kích bạn giúp đỡ hay đề nghị gì, nhất là đóng góp đắp vá. " "Phiên bản hoạt động của tài liệu này nằm tại trang sổ tay cài đặt Debian " "<ulink url=\"&url-d-i-alioth-manual;\"></ulink>. Trang đó hiển thị danh sách " "các kiến trúc và ngôn ngữ cho đó tài liệu này được công bố." -#. Tag: para +#.Tag: para #: welcome.xml:494 #, no-c-format msgid "" @@ -777,20 +726,19 @@ msgid "" "comments, patches, and bug reports (use the package <classname>installation-" "guide</classname> for bugs, but check first to see if the problem is already " "reported)." -msgstr "" -"Mã nguồn cũng được công bố: xem trong <xref linkend=\"administrivia\"/> để " +msgstr "Mã nguồn cũng được công bố: xem trong <xref linkend=\"administrivia\"/> để " "tìm thông tin thêm về cách đóng góp. Chúng tôi mời bạn đề nghị, chú ý, tạo " "đắp vá thông báo lỗi (thông báo lỗi đối với gói <classname>installation-" "guide</classname>, nhưng trước hết kiểm tra nếu lỗi đó đã được thông báo " "chưa)." -#. Tag: title +#.Tag: title #: welcome.xml:510 #, no-c-format msgid "About Copyrights and Software Licenses" msgstr "Về tác quyền và giấy phép phần mềm" -#. Tag: para +#.Tag: para #: welcome.xml:513 #, no-c-format msgid "" @@ -803,8 +751,7 @@ msgid "" "and <emphasis>sell</emphasis> them — albeit with a few restrictions. " "Your freedom to install and use the system comes directly from Debian being " "based on <emphasis>free software</emphasis>." -msgstr "" -"Chúng tôi chắc là bạn đã đọc một số giấy phép được phát hành cùng với hậu " +msgstr "Chúng tôi chắc là bạn đã đọc một số giấy phép được phát hành cùng với hậu " "hết phần mềm buôn bán — chúng thường nói là bạn có quyền dùng chỉ một " "bản sao của phần mềm đó trên một máy tính riêng lẻ. Giấy phép của hệ thống " "này là rất khác với đó. Chúng tôi mời bạn cài đặt một bản sao của hệ thống " @@ -814,7 +761,7 @@ msgstr "" "chúng — dù với một số điều kiện. Quyền cài đặt và sử dụng hệ thống này " "dựa trực tiếp vào cơ bản <emphasis>phần mềm tự do</emphasis> của Debian." -#. Tag: para +#.Tag: para #: welcome.xml:526 #, no-c-format msgid "" @@ -825,8 +772,7 @@ msgid "" "of distributing or using those programs. Free software also means that not " "only may anyone extend, adapt, and modify the software, but that they may " "distribute the results of their work as well." -msgstr "" -"Gọi phần mềm là <emphasis>tự do</emphasis> không có nghĩa là phần mềm không " +msgstr "Gọi phần mềm là <emphasis>tự do</emphasis> không có nghĩa là phần mềm không " "có tác quyền, cũng không có nghĩa là đĩa CD chứa phần mềm này phải được phát " "hành miễn phí. Phần mềm tự do, phần nào, có nghĩa là giấy phép của chương " "trình riêng không cần thiết bạn trả tiền cho quyền phát hành hay sử dụng " @@ -834,7 +780,7 @@ msgstr "" "thích ứng và sửa đổi phần mềm đó, cũng phát hành kết quả của sự cố gắng của " "họ." -#. Tag: para +#.Tag: para #: welcome.xml:537 #, no-c-format msgid "" @@ -846,8 +792,7 @@ msgid "" "url=\"&url-debian-faq;\">Debian FAQ</ulink>, under <quote>The Debian FTP " "archives</quote>, for more information about the layout and contents of the " "archives." -msgstr "" -"Dự án Debian, để giúp đỡ người dùng, có phải làm cho công bố một số gói " +msgstr "Dự án Debian, để giúp đỡ người dùng, có phải làm cho công bố một số gói " "không thỏa tiêu chuẩn tự do của chúng tôi. Tuy nhiên, những gói này không " "phải thuộc về bản phát hành chính thức, cũng chỉ sẵn sàng từ phần " "<userinput>đóng góp</userinput> (contrib) hay <userinput>khác tự do</" @@ -856,7 +801,7 @@ msgstr "" "Kho FTP Debian <quote>The Debian FTP archives</quote>, để tìm thông tin thêm " "về bố trí và nội dung của kho đó." -#. Tag: para +#.Tag: para #: welcome.xml:551 #, no-c-format msgid "" @@ -871,8 +816,7 @@ msgid "" "<ulink url=\"&url-debian-faq;\">Debian FAQ</ulink>, under <quote>Basics of " "the Debian Package Management System</quote>. </para> </footnote> for all " "such programs is available in the Debian system." -msgstr "" -"Nhiều chương trình của hệ thống được phát hành với điều kiện của " +msgstr "Nhiều chương trình của hệ thống được phát hành với điều kiện của " "<emphasis>Giấy Phép Công Cộng GNU</emphasis>, thường được gọi đơn giản là " "<quote>GPL</quote>. Giấy phép GPL cần thiết bạn làm cho <emphasis>mã nguồn</" "emphasis> của chương trình sẵn sàng khi nào bạn phát hành một bản sao nhị " @@ -885,7 +829,7 @@ msgstr "" "quote>).</para></footnote> cho mọi chương trình như vậy có sẵn trong hệ " "thống Debian." -#. Tag: para +#.Tag: para #: welcome.xml:570 #, no-c-format msgid "" @@ -894,26 +838,24 @@ msgid "" "every package installed on your system by looking in the file <filename>/usr/" "share/doc/<replaceable>package-name</replaceable>/copyright </filename> once " "you've installed a package on your system." -msgstr "" -"Có vài kiểu khác của lời tuyên bố tác quyền và giấy phép phần mềm được áp " +msgstr "Có vài kiểu khác của lời tuyên bố tác quyền và giấy phép phần mềm được áp " "dụng cho chương trình của Debian. Bạn có thể tìm tác quyền và giấy phép dành " "cho mỗi gói được cài đặt vào hệ thống, bằng cách xem tập tin <filename>/usr/" "share/doc/<replaceable>tên_gói</replaceable>/copyright </filename> một khi " "gói đó được cài đặt vào hệ thống." -#. Tag: para +#.Tag: para #: welcome.xml:580 #, no-c-format msgid "" "For more information about licenses and how Debian determines whether " "software is free enough to be included in the main distribution, see the " "<ulink url=\"&url-dfsg;\">Debian Free Software Guidelines</ulink>." -msgstr "" -"Để tìm thông tin thêm về giấy phép và cách Debian quyết định nếu phần mềm là " +msgstr "Để tìm thông tin thêm về giấy phép và cách Debian quyết định nếu phần mềm là " "đủ tự do để được bao gồm trong bản phát hành chính, xem Chỉ Dẫn Phần Mềm Tự " "Do Debian <ulink url=\"&url-dfsg;\">Debian Free Software Guidelines</ulink>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: welcome.xml:586 #, no-c-format msgid "" @@ -924,8 +866,7 @@ msgid "" "the software is free, you are empowered to modify that software to suit your " "needs — and to enjoy the benefits of the changes made by others who " "have extended the software in this way." -msgstr "" -"Thông báo hợp pháp quan trọng nhất là: phần mềm này <emphasis>không bảo hành " +msgstr "Thông báo hợp pháp quan trọng nhất là: phần mềm này <emphasis>không bảo hành " "gì cả</emphasis>. Những lập trình viên tạo phần mềm này đã làm như thế để " "giúp đỡ cộng đồng. Không bảo hành sự thích hợp của phần mềm cho mục đích " "riêng nào. Tuy nhiên, vì phần mềm là tự do, bạn có quyền sửa đổi nó để thích " |