summaryrefslogtreecommitdiff
diff options
context:
space:
mode:
-rw-r--r--po/vi/administrivia.po77
-rw-r--r--po/vi/bookinfo.po33
-rw-r--r--po/vi/boot-installer.po760
-rw-r--r--po/vi/boot-new.po522
4 files changed, 406 insertions, 986 deletions
diff --git a/po/vi/administrivia.po b/po/vi/administrivia.po
index 5469b27b9..d025a6146 100644
--- a/po/vi/administrivia.po
+++ b/po/vi/administrivia.po
@@ -3,11 +3,11 @@
# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005-2006.
#
msgid ""
-msgstr ""
-"Project-Id-Version: administrivia\n"
+""
+msgstr "Project-Id-Version: administrivia\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: http://bugs.kde.org\n"
"POT-Creation-Date: 2006-07-12 05:58+0000\n"
-"PO-Revision-Date: 2006-07-13 17:36+0930\n"
+"PO-Revision-Date: 2006-07-15 21:20+0930\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n"
"MIME-Version: 1.0\n"
@@ -16,19 +16,19 @@ msgstr ""
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6b4\n"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: administrivia.xml:5
#, no-c-format
msgid "Administrivia"
msgstr "Linh tinh quản trị"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: administrivia.xml:9
#, no-c-format
msgid "About This Document"
msgstr "Về tài liệu này"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: administrivia.xml:11
#, no-c-format
msgid ""
@@ -36,27 +36,25 @@ msgid ""
"installation manual for boot-floppies, which was based on earlier Debian "
"installation manuals, and on the Progeny distribution manual which was "
"released under GPL in 2003."
-msgstr ""
-"Sổ tay này đã được tạo dành cho trình cài đặt của bản phát hành Debian tên "
+msgstr "Sổ tay này đã được tạo dành cho trình cài đặt của bản phát hành Debian tên "
"Sarge, đựa vào sổ tay cài đặt Woody bằng đĩa mềm khởi động, mà lần lượt đựa "
"vào những sổ tay cài đặt Debian trước, cũng vào sổ tay phân phối Progeny mà "
"được phát hành với điều kiện của Giấy Phép Công Cộng GNU (GPL) trong năm "
"2003."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: administrivia.xml:18
#, no-c-format
msgid ""
"This document is written in DocBook XML. Output formats are generated by "
"various programs using information from the <classname>docbook-xml</"
"classname> and <classname>docbook-xsl</classname> packages."
-msgstr ""
-"Tài liệu này được viết bằng mã định dạng XML kiểu DocBook. Các dạng thức "
+msgstr "Tài liệu này được viết bằng mã định dạng XML kiểu DocBook. Các dạng thức "
"xuất được tạo ra bởi một số chương trình khác nhau, dùng thông tin bắt nguồn "
"từ hai gói <classname>docbook-xml</classname> và <classname>docbook-xsl</"
"classname>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: administrivia.xml:25
#, no-c-format
msgid ""
@@ -66,15 +64,14 @@ msgid ""
"source to this document contains information for each different architecture "
"&mdash; profiling attributes are used to isolate certain bits of text as "
"architecture-specific."
-msgstr ""
-"Để tăng lên khả năng bảo trì của tài liệu này, chúng tôi dùng một số tính "
+msgstr "Để tăng lên khả năng bảo trì của tài liệu này, chúng tôi dùng một số tính "
"năng XML, như thực thể và thuộc tính tạo hồ sơ riêng. Những điều này đáp ứng "
"một mục đích giống như mục đích của biến và bộ điều kiện trong ngôn ngữ lập "
"trình. Mã nguồn XML của tài liệu này chứa thông tin dành cho mỗi kiến trúc "
"riêng &mdash; những thuộc tính tạo hồ sơ riêng được dùng để đặt một số đoạn "
"nào đó là đặc trưng cho kiến trúc."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: administrivia.xml:34
#, no-c-format
msgid ""
@@ -84,17 +81,16 @@ msgid ""
"phrase like \"all translators and reviewers from the translation team for "
"{your language} at {your l10n mailinglist}\". See build/lang-options/README "
"on how to enable this paragraph. Its condition is \"about-langteam\"."
-msgstr ""
-"Bản dịch: Nhóm Việt hoá phần mềm tự do <email>vi-VN@googlegroups.com</"
+msgstr "Bản dịch: Nhóm Việt hoá phần mềm tự do <email>vi-VN@googlegroups.com</"
"email>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: administrivia.xml:50
#, no-c-format
msgid "Contributing to This Document"
msgstr "Cách đóng góp cho tài liệu này"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: administrivia.xml:52
#, no-c-format
msgid ""
@@ -109,8 +105,7 @@ msgid ""
"information to <email><replaceable>XXXX</replaceable>@bugs.debian.org</"
"email>, where <replaceable>XXXX</replaceable> is the number for the already-"
"reported bug."
-msgstr ""
-"Nếu bạn gặp khó khăn và muốn đề nghị gì về tài liệu này, vui lòng đệ trình "
+msgstr "Nếu bạn gặp khó khăn và muốn đề nghị gì về tài liệu này, vui lòng đệ trình "
"nó dạng báo cáo lỗi đối với gói <classname>debian-installer-manual</"
"classname> (sổ tay cài đặt Debian). Để làm như thế, xem gói "
"<classname>reportbug</classname> (thông báo lỗi) hoặc đọc tài liệu hướng dẫn "
@@ -118,11 +113,11 @@ msgstr ""
"ulink>. Khuyên bạn kiểm tra các <ulink url=\"&url-bts;debian-installer-manual"
"\">lỗi còn mở đối với debian-installer-manual</ulink> xem nếu vấn đề của bạn "
"đã được thông báo chưa. Nếu có, mời bạn gởi thông tin làm chứng thêm hay "
-"thông tin giúp ích cho <email><replaceable>SỐ</replaceable>@bugs.debian.org</"
-"email>, mà <replaceable>SỐ</replaceable> là số hiệu của lỗi đã được thông "
+"thông tin giúp ích cho <email><replaceable>SỐ </replaceable>@bugs.debian.org</"
+"email>, mà <replaceable>SỐ </replaceable> là số hiệu của lỗi đã được thông "
"báo."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: administrivia.xml:68
#, no-c-format
msgid ""
@@ -135,8 +130,7 @@ msgid ""
"boot mailing list (see below) are welcomed. For instructions on how to check "
"out the sources via SVN, see <ulink url=\"&url-d-i-readme;\">README</ulink> "
"from the source root directory."
-msgstr ""
-"Còn tốt hơn, hãy lấy bản sao của mã nguồn DocBook của tài liệu này, và tạo "
+msgstr "Còn tốt hơn, hãy lấy bản sao của mã nguồn DocBook của tài liệu này, và tạo "
"đắp vá cho nó. Mã nguồn DocBook nằm ở <ulink url=\"&url-d-i-websvn;\">debian-"
"installer WebSVN</ulink> (giao diện Web Subversion của gói cài đặt Debian). "
"Nếu bạn chưa quen với DocBook, đừng lo: có một bản tóm tắt trong thư mục "
@@ -147,7 +141,7 @@ msgstr ""
"về cách lấy mã nguồn bằng SVN, xem tài liệu Đọc Đi <ulink url=\"&url-d-i-"
"readme;\">README</ulink> nằm trong thư mục gốc nguồn."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: administrivia.xml:82
#, no-c-format
msgid ""
@@ -158,8 +152,7 @@ msgid ""
"at the <ulink url=\"&url-debian-lists-subscribe;\">Debian Mailing List "
"Subscription</ulink> page; or you can browse the <ulink url=\"&url-debian-"
"list-archives;\">Debian Mailing List Archives</ulink> online."
-msgstr ""
-"Xin hãy bạn <emphasis>đừng</emphasis> liên lạc trực tiếp với tác giả của tài "
+msgstr "Xin hãy bạn <emphasis>đừng</emphasis> liên lạc trực tiếp với tác giả của tài "
"liệu này. Có một hộp thư chung thảo luận đặc biệt cho &d-i;, gồm thảo luận "
"sổ tay này. Hộp đó là <email>debian-boot@lists.debian.org</email>. Có chỉ "
"dẫn về đăng ký với hộp đó trên trang <ulink url=\"&url-debian-lists-"
@@ -167,13 +160,13 @@ msgstr ""
"qua <ulink url=\"&url-debian-list-archives;\">Kho lưu hộp thư chung Debian</"
"ulink> trực tuyến."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: administrivia.xml:99
#, no-c-format
msgid "Major Contributions"
msgstr "Đóng góp chính"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: administrivia.xml:101
#, no-c-format
msgid ""
@@ -187,8 +180,7 @@ msgid ""
"numerous edits and text. We have to thank Pascal Le Bail for useful "
"information about booting from USB memory sticks. Miroslav Kuře has "
"documented a lot of the new functionality in Sarge's debian-installer."
-msgstr ""
-"Tài liệu này được tạo lần đầu bởi Bruce Perens, Sven Rudolph, Igor Grobman, "
+msgstr "Tài liệu này được tạo lần đầu bởi Bruce Perens, Sven Rudolph, Igor Grobman, "
"James Treacy, và Adam Di Carlo. Sebastian Ley đã tạo Cách Cài Đặt. Rất nhiều "
"người dùng và nhà phát triển Debian đã đóng góp cho tài liệu này. Chúng tôi "
"cám ơn đặc biệt Michael Schmitz (hỗ trợ m68k), Frank Neumann (tác giả gốc "
@@ -198,7 +190,7 @@ msgstr ""
"(thông tin hữu hiệu về cách khởi động từ thanh bộ nhớ USB) và Miroslav Kuře "
"(diễn tả nhiều chức năng mới của trình cài đặt Sarge)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: administrivia.xml:116
#, no-c-format
msgid ""
@@ -209,8 +201,7 @@ msgid ""
"FAQ</ulink>, the <ulink url=\"&url-alpha-faq;\">Linux/Alpha FAQ</ulink>, "
"amongst others. The maintainers of these freely available and rich sources "
"of information must be recognized."
-msgstr ""
-"Chúng tôi đã tìm thấy đoạn và thông tin rất hữu dụng trong Cách Làm (HOWTO) "
+msgstr "Chúng tôi đã tìm thấy đoạn và thông tin rất hữu dụng trong Cách Làm (HOWTO) "
"khởi động qua mạng của Jim Mintha (không có địa chỉ Mạng), <ulink url=\"&url-"
"debian-faq;\">Hỏi Đáp Debian</ulink>, <ulink url=\"&url-m68k-faq;\">Hỏi Đáp "
"Linux/m68k</ulink>, <ulink url=\"&url-sparc-linux-faq;\">Hỏi Đáp Linux cho "
@@ -218,35 +209,33 @@ msgstr ""
"ulink>, trong nhiều điều khác nhau. Mọi người nhờ những nhà bảo trì các "
"nguồn thông tin phong phú này là sẵn sàng tự do."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: administrivia.xml:128
#, no-c-format
msgid ""
"The section on chrooted installations in this manual (<xref linkend=\"linux-"
"upgrade\"/>) was derived in part from documents copyright Karsten M. Self."
-msgstr ""
-"Tiết đoạn của sổ tay này về cách cài đặt kiểu chroot (<xref linkend=\"linux-"
+msgstr "Tiết đoạn của sổ tay này về cách cài đặt kiểu chroot (<xref linkend=\"linux-"
"upgrade\"/>) bắt nguồn một phần từ tài liệu Tác quyền © Karsten M. Self."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: administrivia.xml:134
#, no-c-format
msgid ""
"The section on installations over plip in this manual (<xref linkend=\"plip"
"\"/>) was based on the <ulink url=\"&url-plip-install-howto;\">PLIP-Install-"
"HOWTO</ulink> by Gilles Lamiral."
-msgstr ""
-"Tiết đoạn của sổ tay này về cách cài đặt qua « plip » (<xref linkend=\"plip"
+msgstr "Tiết đoạn của sổ tay này về cách cài đặt qua « plip » (<xref linkend=\"plip"
"\"/>) đã đựa vào <ulink url=\"&url-plip-install-howto;\">Cách Làm Cài Đặt "
"PLIP</ulink> của Gilles Lamiral."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: administrivia.xml:145
#, no-c-format
msgid "Trademark Acknowledgement"
msgstr "Lời báo nhận thương hiệu"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: administrivia.xml:146
#, no-c-format
msgid "All trademarks are property of their respective trademark owners."
diff --git a/po/vi/bookinfo.po b/po/vi/bookinfo.po
index 19bdd2fef..ed6899a13 100644
--- a/po/vi/bookinfo.po
+++ b/po/vi/bookinfo.po
@@ -3,8 +3,8 @@
# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005-2006.
#
msgid ""
-msgstr ""
-"Project-Id-Version: bookinfo\n"
+""
+msgstr "Project-Id-Version: bookinfo\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: http://bugs.kde.org\n"
"POT-Creation-Date: 2006-07-12 05:58+0000\n"
"PO-Revision-Date: 2006-07-13 20:56+0930\n"
@@ -16,13 +16,13 @@ msgstr ""
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6b4\n"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: bookinfo.xml:5
#, no-c-format
msgid "&debian; Installation Guide"
msgstr "Hướng Dẫn Cài Đặt &debian;"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: bookinfo.xml:8
#, no-c-format
msgid ""
@@ -31,14 +31,13 @@ msgid ""
"(<quote>&architecture;</quote>) architecture. It also contains pointers to "
"more information and information on how to make the most of your new Debian "
"system."
-msgstr ""
-"Tài liệu này chứa hướng dẫn cài đặt hệ thống &debian; &release; (tên mã là "
+msgstr "Tài liệu này chứa hướng dẫn cài đặt hệ thống &debian; &release; (tên mã là "
"<quote>&releasename;</quote>) vào kiến trúc &arch-title; "
"(<quote>&architecture;</quote>). Nó cũng chứa lời trỏ đến thông tin thêm, "
"cũng đến thông tin về cách sử dụng hệ thống Debian mới một cách hữu hiệu "
"nhất."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: bookinfo.xml:17
#, no-c-format
msgid ""
@@ -51,8 +50,7 @@ msgid ""
"of this manual, possibly better documenting this architecture, may be found "
"on the Internet at the <ulink url=\"&url-d-i;\">&d-i; home page</ulink>. You "
"may also be able to find additional translations there."
-msgstr ""
-"Hướng dẫn cài đặt này đựa vào một sổ tay trước được tạo cho hệ thống cài đặt "
+msgstr "Hướng dẫn cài đặt này đựa vào một sổ tay trước được tạo cho hệ thống cài đặt "
"Debian cũ (<quote>đĩa mềm khởi động</quote>), cũng đã được cập nhật để diễn "
"tả trình cài đặt Debian mới. Tuy nhiên, đối với kiến trức &architecture;, sổ "
"tay này chưa được cập nhật đầy đủ hay, cũng chưa kiểm tra các sự kiện, cho "
@@ -61,7 +59,7 @@ msgstr ""
"bản mới hơn của sổ tay này ở <ulink url=\"&url-d-i;\">trang chủ &d-i;</"
"ulink>. Có lẽ bạn cũng tìm thấy bản dịch thêm tại đó."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: bookinfo.xml:30
#, no-c-format
msgid ""
@@ -70,14 +68,13 @@ msgid ""
"official release of &releasename;. A newer version of this manual may be "
"found on the Internet at the <ulink url=\"&url-d-i;\">&d-i; home page</"
"ulink>. You may also be able to find additional translations there."
-msgstr ""
-"Dù sổ tay cài đặt này dành cho kiến trức &architecture; là hậu hết thông tin "
+msgstr "Dù sổ tay cài đặt này dành cho kiến trức &architecture; là hậu hết thông tin "
"mới nhất, chúng tôi định sửa đổi và tổ chức lại một số phần sổ tay sau khi "
"sự phát hành chính thức của &releasename;. Một phiên bản mới hơn của sổ tay "
"này có thể được tìm trên Mạng tại <ulink url=\"&url-d-i;\">trang chủ &d-i;</"
"ulink>. Có lẽ bạn cũng tìm thấy bản dịch thêm tại đó."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: bookinfo.xml:39
#, no-c-format
msgid ""
@@ -86,24 +83,22 @@ msgid ""
"worked on or if review is wanted (don't forget to mention where comments "
"should be sent!). See build/lang-options/README on how to enable this "
"paragraph. Its condition is \"translation-status\"."
-msgstr ""
-"Trạng thái của bản dịch: hoàn tất. Mời bạn xem lại bản dịch này và gởi sự "
+msgstr "Trạng thái của bản dịch: hoàn tất. Mời bạn xem lại bản dịch này và gởi sự "
"gợi ý cho <email>vi-VN@googlegroups.com</email>."
-#. Tag: holder
+#.Tag: holder
#: bookinfo.xml:54
#, no-c-format
msgid "the Debian Installer team"
msgstr "nhóm trình cài đặt Debian"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: bookinfo.xml:58
#, no-c-format
msgid ""
"This manual is free software; you may redistribute it and/or modify it under "
"the terms of the GNU General Public License. Please refer to the license in "
"<xref linkend=\"appendix-gpl\"/>."
-msgstr ""
-"Sổ tay này là phần mềm tự do; bạn có thể phát hành lại nó và/hay sửa đổi nó "
+msgstr "Sổ tay này là phần mềm tự do; bạn có thể phát hành lại nó và/hay sửa đổi nó "
"với điều kiện của Giấy Phép Công Cộng GNU (GPL). Xem giấy phép trong <xref "
"linkend=\"appendix-gpl\"/>."
diff --git a/po/vi/boot-installer.po b/po/vi/boot-installer.po
index 387342da2..79e44fe04 100644
--- a/po/vi/boot-installer.po
+++ b/po/vi/boot-installer.po
@@ -6,7 +6,7 @@ msgid ""
""
msgstr "Project-Id-Version: boot-installer\n"
"POT-Creation-Date: 2006-06-21 12:48+0000\n"
-"PO-Revision-Date: 2006-07-13 22:55+0930\n"
+"PO-Revision-Date: 2006-07-15 21:34+0930\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n"
"MIME-Version: 1.0\n"
@@ -1330,6 +1330,7 @@ msgid "The Boot Prompt"
msgstr "Dấu nhắc khởi động"
#.Tag: para
+# Don't translate the screen example text / Đừng dịch đoạn mẫu màn hình
#: boot-installer.xml:1065
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1341,8 +1342,8 @@ msgid ""
"&enterkey; to boot the installer with default options or enter a specific "
"boot method and, optionally, boot parameters."
msgstr "Khi trình cài đặt khởi động, bạn nên thấy màn hình đồ họa thân thiện hiển thị biểu hình Debian và dấu nhắc khởi động:<informalexample><screen>\n"
-"Hãy bấm phím chức năng F1 để xem trợ giúp, hay bấm phím ENTER để khởi động:\n"
-"</screen></informalexample> Tại dấu nhắc khởi động, bạn có thể hoặc bấm phím &enterkey; để khởi động trình cài đặt với các tùy chọn mặc định, hoặc nhập một phương pháp khởi động riêng với (tùy chọn) một số tham số khởi động."
+"Press F1 for help, or ENTER to boot:\n"
+"</screen></informalexample> (Hãy bấm phím chức năng F1 để xem trợ giúp, hay bấm phím ENTER để khởi động:) Tại dấu nhắc khởi động, bạn có thể hoặc bấm phím &enterkey; để khởi động trình cài đặt với các tùy chọn mặc định, hoặc nhập một phương pháp khởi động riêng với (tùy chọn) một số tham số khởi động."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1077
@@ -1995,17 +1996,13 @@ msgid "BVME6000"
msgstr "BVME6000"
#.Tag: para
-# REVIEWED UP TO HERE: XEM LẠI ĐẾN CHUỖI NÀY
#: boot-installer.xml:1700
#, no-c-format
msgid ""
"The installer for BVME6000 may be started from a cdrom (see <xref linkend="
"\"m68k-boot-cdrom\"/>), floppies (see <xref linkend=\"boot-from-floppies\"/"
">), or the net (see <xref linkend=\"boot-tftp\"/>)."
-msgstr "Đối với máy BVME6000, trình cài đặt có thể được khởi chạy hoặc từ đĩa CD-ROM "
-"(xem phần <xref linkend=\"m68k-boot-cdrom\"/>), từ đĩa mềm (xem phần <xref "
-"linkend=\"boot-from-floppies\"/>), hay qua mạng (xem phần <xref linkend="
-"\"boot-tftp\"/>)."
+msgstr "Đối với máy kiểu BVME6000, trình cài đặt có thể được khởi chạy hoặc từ đĩa CD-ROM (xem <xref linkend=\"m68k-boot-cdrom\"/>), hoặc từ đĩa mềm (xem <xref linkend=\"boot-from-floppies\"/>), hoặc qua mạng (xem <xref linkend=\"boot-tftp\"/>)."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
#.Tag: title
@@ -2021,9 +2018,7 @@ msgid ""
"The only method of installation available to mac is from the hard drive (see "
"<xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not "
"bootable.</emphasis> Macs do not have a working 2.4.x kernel."
-msgstr "Phương pháp cài đặt duy nhất sẵn sàng cho máy Amiga là bằng đĩa cứng (xem "
-"phần <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>Tức là không thể khởi động "
-"từ đĩa CD-ROM.</emphasis> Máy Mac chưa có hạt nhân 2.4.x hoạt động."
+msgstr "Phương pháp cài đặt duy nhất sẵn sàng cho máy Mac là từ đĩa cứng (xem <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>Tức là không có khả năng khởi động được từ đĩa CD-ROM.</emphasis> Chưa có hạt nhân phiên bản 2.4.x hoạt động được với máy kiểu Mac."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1718
@@ -2037,14 +2032,7 @@ msgid ""
"which will disable SCSI disconnects. Note that specifying this parameter is "
"only necessary if you have more than one hard disk; otherwise, the system "
"will run faster if you do not specify it."
-msgstr "Nếu phần cứng của bạn có sử dụng một mạch nối SCSI đựa vào 53c9x, có lẽ bạn "
-"cần phải bao gồm tham số hạt nhân <userinput>mac53c9x=1,0</userinput>. Phần "
-"cứng có hai mạch nối SCSI như vậy, như máy Quadra 950, cần sử dụng tham số "
-"<userinput>mac53c9x=2,0</userinput> thay thế. Hoặc có thể xạc định tham số "
-"<userinput>mac53c9x=-1,0</userinput>, mà duy trì khả năng phát hiện tự động, "
-"còn tắt khả năng ngắt kết nối SCSI. Ghi chú rằng việc xác định tham số này "
-"chỉ cần thiết nếu bạn có nhiều đĩa cứng; nếu không (chỉ có một đĩa), hệ "
-"thống sẽ chạy nhanh hơn nếu bạn không xác định nó."
+msgstr "Nếu phần cứng của bạn sử dụng một mạch nối SCSI đựa vào 53c9x, có lẽ bạn cần phải nhập tham số hạt nhân <userinput>mac53c9x=1,0</userinput>. Phần cứng có hai mạch nối SCSI như vậy, v.d. máy Quadra 950, cần thiết bạn nhập tham số <userinput>mac53c9x=2,0</userinput> thay thế. Hoặc có thể xạc định tham số <userinput>mac53c9x=-1,0</userinput>, mà duy trì khả năng phát hiện tự động, còn tắt khả năng ngắt kết nối SCSI. Ghi chú rằng việc xác định tham số này cần thiết chỉ nếu bạn có nhiều đĩa cứng; nếu không (chỉ có một đĩa), hệ thống sẽ chạy nhanh hơn nếu bạn không xác định nó."
#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1733
@@ -2060,10 +2048,7 @@ msgid ""
"(see <xref linkend=\"boot-from-floppies\"/>) or the net (see <xref linkend="
"\"boot-tftp\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not bootable.</"
"emphasis>"
-msgstr "Đối với máy MVME147 và MVME16x, trình cài đặt có thể được khởi chạy hoặc từ "
-"đĩa mềm (xem phâ n <xref linkend=\"boot-from-floppies\"/>) hoặc qua mạng "
-"(xem phần <xref linkend=\"boot-tftp\"/>). <emphasis>Tức là không thể khởi "
-"động từ đĩa CD-ROM.</emphasis>"
+msgstr "Đối với máy kiểu MVME147 và MVME16x, trình cài đặt có thể được khởi chạy hoặc từ đĩa mềm (xem <xref linkend=\"boot-from-floppies\"/>) hoặc qua mạng (xem phần <xref linkend=\"boot-tftp\"/>). <emphasis>Tức là không có khả năng khởi động được từ đĩa CD-ROM.</emphasis>"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
#.Tag: title
@@ -2079,9 +2064,7 @@ msgid ""
"The only method of installation available to Q40/Q60 is from the hard drive "
"(see <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>In other words the cdrom "
"is not bootable.</emphasis>"
-msgstr "Phương pháp cài đặt duy nhất sẵn sàng cho máy Q40/Q60 là bằng đĩa cứng (xem "
-"phần <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>Tức là không thể khởi động "
-"từ đĩa CD-ROM.</emphasis>"
+msgstr "Phương pháp cài đặt duy nhất sẵn sàng cho máy kiểu Q40/Q60 là từ đĩa cứng (xem <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>Tức là không có khả năng khởi động được từ đĩa CD-ROM.</emphasis>"
#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1756
@@ -2096,8 +2079,7 @@ msgstr "Khởi động từ đĩa cứng"
msgid ""
"Booting from an existing operating system is often a convenient option; for "
"some systems it is the only supported method of installation."
-msgstr "Việc khởi động từ hệ điều hành đã có thường là một tùy chọn có ích; còn đối "
-"với một số hệ thống, nó là phương pháp cài đặt đã hỗ trợ duy nhất."
+msgstr "Việc khởi động từ hệ điều hành tồn tại thường là một tùy chọn có ích; còn đối với một số hệ thống riêng, nó là phương pháp cài đặt duy nhất được hỗ trợ."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1768
@@ -2107,8 +2089,7 @@ msgid ""
"To boot the installer from hard disk, you will have already completed "
"downloading and placing the needed files in <xref linkend=\"boot-drive-files"
"\"/>."
-msgstr "Trước khi khởi chạy trình cài đặt từ đĩa cứng, bạn đã tải về và để đúng các "
-"tập tin cần thiết (trong phần <xref linkend=\"boot-drive-files\"/>)."
+msgstr "Trong <xref linkend=\"boot-drive-files\"/>), bạn đã tải về và định vị những tập tin cần thiết để khởi chạy trình cài đặt từ đĩa cứng."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1777
@@ -2118,10 +2099,7 @@ msgid ""
"three different types each with and without support for a 2.2.x linux kernel "
"(see <ulink url=\"&disturl;/main/installer-&architecture;/current/images/"
"MANIFEST\">MANIFEST</ulink> for details)."
-msgstr "Có sẵn sàng ít nhất sáu đĩa bộ nhớ RAM khác nhau, để khởi động từ đĩa cứng: "
-"ba kiểu khác nhau, mỗi điều có, và không có sự hỗ trợ hạt nhân 2.2.x (xem "
-"phần <ulink url=\"&disturl;/main/installer-&architecture;/current/images/"
-"MANIFEST\">bản kê khai</ulink> để tìm chi tiết)."
+msgstr "Ít nhất sáu đĩa bộ nhớ RAM khác nhau có thể được dùng để khởi động từ đĩa cứng: ba kiểu khác nhau, mỗi kiểu có và không có khả năng hỗ trợ hạt nhân phiên bản 2.2.x (xem <ulink url=\"&disturl;/main/installer-&architecture;/current/images/MANIFEST\">bản kê khai</ulink> để tìm chi tiết)."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1785
@@ -2134,13 +2112,7 @@ msgid ""
"packages. The <filename>hd-media</filename> ramdisk uses an iso image file "
"of a cdrom currently residing on a hard disk. Finally, the "
"<filename>nativehd</filename> ramdisk uses the net to install packages."
-msgstr "Ba kiểu đĩa RAM khác nhau là <filename>cdrom</filename> (đĩa CD-ROM), "
-"<filename>hd-media</filename> (vật chứa đĩa cứng), và <filename>nativehd</"
-"filename> (đĩa cứng sở hữu). Những đĩa RAM này chỉ có nguồn gói cài đặt khác "
-"nhau. Đĩa RAM <filename>cdrom</filename> sử dụng một đĩa CD-ROM để lấy các "
-"gói cài đặt Debian. Còn đĩa RAM <filename>hd-media</filename> sử dụng một "
-"tập tin ảnh ISO của đĩa CD-ROM hiện thời nằm trên đĩa cứng. Cuối cùng, đĩa "
-"RAM <filename>nativehd</filename> cài đặt gói qua mạng."
+msgstr "Ba kiểu đĩa RAM khác nhau là <filename>cdrom</filename> (đĩa CD-ROM), <filename>hd-media</filename> (vật chứa đĩa cứng), và <filename>nativehd</filename> (đĩa cứng sở hữu). Những đĩa RAM này chỉ khác biệt trong nguồn của những gói cài đặt. Đĩa RAM kiểu <filename>cdrom</filename> sử dụng một đĩa CD-ROM để lấy các gói cài đặt Debian. Còn đĩa RAM kiểu <filename>hd-media</filename> sử dụng một tập tin ảnh ISO của đĩa CD-ROM hiện thời nằm trên đĩa cứng. Cuối cùng, đĩa RAM kiểu <filename>nativehd</filename> cài đặt gói qua mạng."
#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1806
@@ -2155,9 +2127,7 @@ msgid ""
"In the <command>Workbench</command>, start the Linux installation process by "
"double-clicking on the <guiicon>StartInstall</guiicon> icon in the "
"<filename>debian</filename> directory."
-msgstr "Trong <command>Workbench</command>, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux "
-"bằng cách nhắp đôi vào biểu tượng <guiicon>StartInstall</guiicon> (bất đầu "
-"cài đặt) trong thư mục <filename>debian</filename>."
+msgstr "Trong <command>Workbench</command>, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux bằng cách nhấn đôi vào biểu tượng <guiicon>StartInstall</guiicon> (bất đầu cài đặt) nằm trong thư mục <filename>debian</filename>."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1813
@@ -2171,13 +2141,7 @@ msgid ""
"read, but that's OK. After a couple of seconds, the installation program "
"should start automatically, so you can continue down at <xref linkend=\"d-i-"
"intro\"/>."
-msgstr "Có lẽ bạn cần phải bấm phím &enterkey; hai lần, sau khi chương trình cài đặt "
-"Amiga đã xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa sổ. Sau đó, màn hình sẽ xảy ra "
-"màu xám, và cần phải đợi vài giây. Tiếp sau, màn hình màu đen với con chữ "
-"màu trắng nên xuất hiện, hiển thị nhiều kiểu thông tin gỡ lỗi hạt nhân. Các "
-"thông điệp này có thể cuộn xuống quá nhanh để đọc được: không có sao. Sau "
-"một hai giây, chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể "
-"tiếp tục tới phần <xref linkend=\"d-i-intro\"/>."
+msgstr "Có lẽ bạn cần phải bấm phím &enterkey; hai lần sau khi chương trình cài đặt Amiga đã xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa sổ. Sau đó, màn hình xảy ra màu xám, cần phải đợi vài giây. Tiếp sau, màn hình màu đen với đoạn màu trắng nên xuất hiện, hiển thị nhiều kiểu thông tin gỡ lỗi hạt nhân. Các thông điệp này có thể cuộn ra quá nhanh để đọc được: không có sao. Sau một hai giây, chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới <xref linkend=\"d-i-intro\"/>."
#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1828
@@ -2193,10 +2157,7 @@ msgid ""
"on the <guiicon>bootstra.prg</guiicon> icon in the <filename>debian</"
"filename> directory and clicking <guibutton>Ok</guibutton> at the program "
"options dialog box."
-msgstr "Trong môi trường làm việc GEM, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux bằng "
-"cách nhắp đôi vào biểu tượng <guiicon>bootstra.prg</guiicon> trong thư mục "
-"<filename>debian</filename>, rồi nhắp vào cái nút <guibutton>Ok</guibutton> "
-"(Được) trong hộp thoại tùy chọn chương trình."
+msgstr "Trong môi trường làm việc GEM, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux bằng cách nhấn đôi vào biểu tượng <guiicon>bootstra.prg</guiicon> nằm trong thư mục <filename>debian</filename>, rồi nhấn vào cái nút <guibutton>Ok</guibutton> (Được) trong hộp thoại tùy chọn chương trình."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1836
@@ -2209,13 +2170,8 @@ msgid ""
"information. These messages may scroll by too fast for you to read, but "
"that's OK. After a couple of seconds, the installation program should start "
"automatically, so you can continue below at <xref linkend=\"d-i-intro\"/>."
-msgstr "Có lẽ bạn cần phải bấm phím &enterkey; sau khi chương trình cài đặt Atari đã "
-"xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa sổ. Sau đó, màn hình sẽ xảy ra màu xám, và "
-"cần phải đợi vài giây. Tiếp sau, màn hình màu đen với con chữ màu trắng nên "
-"xuất hiện, hiển thị nhiều kiểu thông tin gỡ lỗi hạt nhân. Các thông điệp này "
-"có thể cuộn xuống quá nhanh để đọc được: không có sao. Sau một hai giây, "
-"chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới phần "
-"<xref linkend=\"d-i-intro\"/>."
+msgstr "Có lẽ bạn cần phải bấm phím &enterkey; sau khi chương trình tải khởi động Atari đã xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa sổ. Sau đó, màn hình xảy ra màu xám, cần phải đợi vài giây. Tiếp sau, màn hình màu đen với đoạn màu trắng nên xuất hiện, hiển thị nhiều kiểu thông tin gỡ lỗi hạt nhân. Các thông điệp này "
+"có thể cuộn ra quá nhanh để đọc được: không có sao. Sau một hai giây, chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới <xref linkend=\"d-i-intro\"/>."
#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1851
@@ -2234,14 +2190,7 @@ msgid ""
"loading linux, you can accomplish the same thing by removing all extensions "
"and control panels from the Mac's System Folder. Otherwise extensions may be "
"left running and cause random problems with the running linux kernel."
-msgstr "Bạn phải giữ lại hệ điều hành Mac gốc và khởi động từ nó. <emphasis>Chủ yếu</"
-"emphasis> rằng, khi bạn khởi động hệ điều hành MacOS để chuẩn bị khởi động "
-"bộ tải Linux Penguin, bạn bấm giữ <keycap>phím dài</keycap> để ngăn cản tải "
-"các phần mở rộng của HĐH Mac. Nếu bạn không sử dụng HĐH MacOS, trừ khi khởi "
-"động Linux, bạn có thể làm cùng công việc đó bằng cách gỡ bỏ mọi phần mở "
-"rộng (Extensions) và bảng điều khiển (Control Panels) ra thư mục hệ thống "
-"(System Folder) của HĐH MacOS. Nếu không, có lẽ một số phần mở rộng còn chạy "
-"lại thì gây ra lỗi ngẫu nhiên với hạt nhân Linux đang chạy."
+msgstr "Bạn cần phải giữ lại hệ điều hành Mac gốc và khởi động từ nó. <emphasis>Chủ yếu</emphasis> rằng khi bạn khởi động hệ điều hành MacOS để chuẩn bị khởi động bộ tải Linux Penguin, bạn bấm giữ <keycap>phím dài</keycap> để ngăn cản tải các phần mở rộng của HĐH Mac. Nếu bạn không sử dụng HĐH MacOS, trừ khi khởi động Linux, bạn có thể làm cùng công việc đó bằng cách gỡ bỏ mọi phần mở rộng (Extensions) và bảng điều khiển (Control Panels) ra thư mục hệ thống (System Folder) của HĐH MacOS. Nếu không, có lẽ một số phần mở rộng còn chạy lại thì gây ra lỗi ngẫu nhiên với hạt nhân Linux đang chạy."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1863
@@ -2251,11 +2200,7 @@ msgid ""
"the tools to handle a <command>Stuffit</command> archive, &penguin19.hfs; is "
"an hfs disk image with <command>Penguin</command> unpacked. <xref linkend="
"\"create-floppy\"/> describes how to copy this image to a floppy."
-msgstr "Máy kiểu Mac cần thiết bộ tải khởi động <command>Penguin</command>. Nếu bạn "
-"không có công cụ giải nén kho <command>Stuffit</command> (phần mở rộng tập "
-"tin .sit), &penguin19.hfs; là một ảnh đĩa cung cấp <command>Penguin</"
-"command> đã giải nén. Phần <xref linkend=\"create-floppy\"/> diễn tả cách "
-"sao chép ảnh này vào đĩa mềm."
+msgstr "Máy kiểu Mac cần thiết bộ tải khởi động <command>Penguin</command>. Nếu bạn không có công cụ giải nén kho kiểu <command>Stuffit</command> (phần mở rộng tập tin <filename>.sit</filename>), &penguin19.hfs; là một ảnh đĩa cung cấp <command>Penguin</command> đã được giải nén. <xref linkend=\"create-floppy\"/> diễn tả cách sao chép ảnh này vào đĩa mềm."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1872
@@ -2270,16 +2215,7 @@ msgid ""
"(<filename>initrd.gz</filename>) images in the <filename>install</filename> "
"directory by clicking on the corresponding buttons in the upper right "
"corner, and navigating the file select dialogs to locate the files."
-msgstr "Trong môi trường Desktop của MacOS, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux "
-"bằng cách nhắp đôi vào biểu tượng <guiicon>Penguin Prefs</guiicon> (tùy "
-"thích Penguin) trong thư mục <filename>Penguin</filename>. Bộ tải "
-"<command>Penguin</command> sẽ khởi chạy. Hãy đi tới mục "
-"<guimenuitem>Settings</guimenuitem> (thiết lập) trong trình đơn "
-"<guimenu>File</guimenu> (tập tin), nhắp vào thanh nhỏ <guilabel>Kernel</"
-"guilabel> (hạt nhân). Hãy chọn ảnh hạt nhân (<filename>vmlinuz</filename>) "
-"và đĩa RAM (<filename>initrd.gz</filename>) trong thư mục <filename>install</"
-"filename> (cài đặt) bằng cách nhắp vào cái nút tương ứng bên phải, góc trên, "
-"rồi duyệt qua hộp thoại chọn tập tin để tìm tập tin thích hợp."
+msgstr "Trong môi trường Desktop của MacOS, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux bằng cách nhấn đôi vào biểu tượng <guiicon>Penguin Prefs</guiicon> (tùy thích Penguin) nằm trong thư mục<filename>Penguin</filename>. Bộ khởi động <command>Penguin</command> sẽ khởi chạy. Hãy tới mục <guimenuitem>Settings</guimenuitem> (thiết lập) nằm trong trình đơn <guimenu>File</guimenu> (tập tin), nhấn vào thanh nhỏ <guilabel>Kernel</guilabel> (hạt nhân). Chọn ảnh kiểu hạt nhân (<filename>vmlinuz</filename>) và đĩa RAM (<filename>initrd.gz</filename>) đều nằm trong thư mục <filename>install</filename> (cài đặt) bằng cách nhấn vào cái nút tương ứng bên phải, góc trên, rồi duyệt qua hộp thoại chọn tập tin để tìm tập tin thích hợp."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1887
@@ -2291,13 +2227,8 @@ msgid ""
"text entry area. If you will always want to use these settings, select "
"<guimenu>File</guimenu> -&gt; <guimenuitem>Save Settings as Default</"
"guimenuitem>."
-msgstr "Để đặt các tham số khởi động trong Penguin, hãy đi tới trình đơn "
-"<guimenu>File</guimenu> (tập tin) và chọn mục <guimenuitem>Settings...</"
-"guimenuitem> (thiết lập), rồi bật thanh nhỏ <guilabel>Options</guilabel> "
-"(tùy chọn). Các tham số khởi động có thể được gõ vào vùng nhập chữ. Nếu bạn "
-"muốn sử dụng luôn thiết lập này, trong trình đơn <guimenu>File</guimenu> hãy "
-"chọn mục <guimenuitem>Save Settings as Default</guimenuitem> (lưu thiết lập "
-"là mặc định)."
+msgstr "Để đặt các tham số khởi động trong Penguin, hãy đi tới trình đơn <guimenu>File</guimenu> (tập tin) và chọn mục <guimenuitem>Settings...</guimenuitem> (thiết lập), rồi bật thanh nhỏ <guilabel>Options</guilabel> (tùy chọn). Các tham số khởi động có thể được gõ vào vùng nhập chữ. Nếu bạn muốn sử dụng luôn thiết lập này, trong trình đơn <guimenu>File</guimenu> hãy "
+"chọn mục <guimenuitem>Save Settings as Default</guimenuitem> (lưu thiết lập này là mặc định)."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1896
@@ -2306,9 +2237,7 @@ msgid ""
"Close the <guilabel>Settings</guilabel> dialog, save the settings and start "
"the bootstrap using the <guimenuitem>Boot Now</guimenuitem> item in the "
"<guimenu>File</guimenu> menu."
-msgstr "Hãy đóng hộp thoại <guilabel>Settings</guilabel>, lưu thiết lập đó và khởi "
-"chạy tiến trình tải khởi động bằng cách chọn mục <guimenuitem>Boot Now</"
-"guimenuitem> (khởi động bây giờ) trong trình đơn <guimenu>File</guimenu>."
+msgstr "Hãy đóng hộp thoại <guilabel>Settings</guilabel>, lưu thiết lập đó và khởi chạy tiến trình tải khởi động bằng cách chọn mục <guimenuitem>Boot Now</guimenuitem> (khởi động ngay bây giờ) nằm trong trình đơn <guimenu>File</guimenu>."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1903
@@ -2321,12 +2250,8 @@ msgid ""
"scroll by too fast for you to read, but that's OK. After a couple of "
"seconds, the installation program should start automatically, so you can "
"continue below at <xref linkend=\"d-i-intro\"/>."
-msgstr "Bộ tải <command>Penguin</command> sẽ xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa sổ. "
-"Sau đó, màn hình sẽ xảy ra màu xám, và cần phải đợi vài giây. Tiếp sau, màn "
-"hình màu đen với con chữ màu trắng nên xuất hiện, hiển thị nhiều kiểu thông "
-"tin gỡ lỗi hạt nhân. Các thông điệp này có thể cuộn xuống quá nhanh để đọc "
-"được: không có sao. Sau một hai giây, chương trình cài đặt nên khởi chạy tự "
-"động, vậy bạn có thể tiếp tục tới phần <xref linkend=\"d-i-intro\"/>."
+msgstr "Bộ khởi động <command>Penguin</command> sẽ xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa sổ. Sau đó, màn hình xảy ra màu xám, cần phải đợi vài giây. Tiếp sau, màn hình màu đen với đoạn màu trắng nên xuất hiện, hiển thị nhiều kiểu thông tin gỡ lỗi hạt nhân. Các thông điệp này có thể cuộn ra quá nhanh để đọc "
+"được: không có sao. Sau một hai giây, chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới <xref linkend=\"d-i-intro\"/>."
#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1918
@@ -2338,7 +2263,7 @@ msgstr "Khởi động từ Q40/Q60"
#: boot-installer.xml:1920
#, no-c-format
msgid "FIXME"
-msgstr "SỬA ĐI"
+msgstr "FIXME (sửa đi: phần tiếng Anh chưa tạo)"
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1924
@@ -2346,8 +2271,7 @@ msgstr "SỬA ĐI"
msgid ""
"The installation program should start automatically, so you can continue "
"below at <xref linkend=\"d-i-intro\"/>."
-msgstr "Chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới phần "
-"<xref linkend=\"d-i-intro\"/> bên dưới."
+msgstr "Chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới <xref linkend=\"d-i-intro\"/> bên dưới."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1936
@@ -2355,8 +2279,7 @@ msgstr "Chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn
msgid ""
"Currently, the only &arch-title; subarchitecture that supports CD-ROM "
"booting is the BVME6000."
-msgstr "Hiện thời, kiến trúc phụ &arch-title; duy nhất có hỗ trợ khả năng khởi động "
-"từ đĩa CD-ROM là máy BVME6000."
+msgstr "Hiện thời, kiến trúc phụ kiểu &arch-title; duy nhất hỗ trợ được khả năng khởi động từ đĩa CD-ROM là máy BVME6000."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2008
@@ -2366,28 +2289,25 @@ msgid ""
"<prompt>Boot:</prompt> prompt. At that prompt enter one of the following to "
"boot Linux and begin installation proper of the Debian software using vt102 "
"terminal emulation:"
-msgstr "Sau khi khởi động hệ thống kiểu VMEbus, bạn sẽ xem dấu nhắc <prompt>Boot:</"
-"prompt> (khởi động) của LILO. Tại dấu nhắc đó, hãy nhập một của những đoạn "
-"theo đây, để khởi động Linux và bắt đầu tiến trình cài đặt phần mềm Debian "
-"thật sự bằng khả năng mô phỏng thiết bị cuối VT102:"
+msgstr "Sau khi khởi động hệ thống kiểu VMEbus, bạn sẽ xem dấu nhắc <prompt>Boot:</prompt> (khởi động) của LILO. Tại dấu nhắc đó, hãy nhập một của những đoạn theo đây, để khởi động Linux và bắt đầu tiến trình cài đặt phần mềm Debian chính bằng khả năng mô phỏng thiết bị cuối VT102:"
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2019
#, no-c-format
msgid "type <screen>i6000 &enterkey;</screen> to install a BVME4000/6000"
-msgstr "gõ <screen>i6000 &enterkey;</screen> để cài đặt BVME4000/6000"
+msgstr "gõ <screen>i6000 &enterkey;</screen> để cài đặt vào máy kiểu BVME4000/6000"
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2024
#, no-c-format
msgid "type <screen>i162 &enterkey;</screen> to install an MVME162"
-msgstr "gõ <screen>i162 &enterkey;</screen> để cài đặt MVME162"
+msgstr "gõ <screen>i162 &enterkey;</screen> để cài đặt vào máy kiểu MVME162"
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2029
#, no-c-format
msgid "type <screen>i167 &enterkey;</screen> to install an MVME166/167"
-msgstr "gõ <screen>i167 &enterkey;</screen> để cài đặt MVME166/167"
+msgstr "gõ <screen>i167 &enterkey;</screen> để cài đặt vào máy kiểu MVME166/167"
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2036
@@ -2395,9 +2315,7 @@ msgstr "gõ <screen>i167 &enterkey;</screen> để cài đặt MVME166/167"
msgid ""
"You may additionally append the string <screen>TERM=vt100</screen> to use "
"vt100 terminal emulation, e.g., <screen>i6000 TERM=vt100 &enterkey;</screen>."
-msgstr "Bạn cũng có thể phụ thêm chuỗi <screen>TERM=vt100</screen> để sử dụng khả "
-"năng mô phỏng thiết bị cuối VT100, v.d. <screen>i6000 TERM=vt100 &enterkey;</"
-"screen>."
+msgstr "Bạn cũng có thể phụ thêm chuỗi <screen>TERM=vt100</screen> để sử dụng khả năng mô phỏng thiết bị cuối VT100, v.d. <screen>i6000 TERM=vt100 &enterkey;</screen>."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2048
@@ -2405,8 +2323,7 @@ msgstr "Bạn cũng có thể phụ thêm chuỗi <screen>TERM=vt100</screen> đ
msgid ""
"For most &arch-title; architectures, booting from a local filesystem is the "
"recommended method."
-msgstr "Đối với phần lớn kiến trúc &arch-title;, phương pháp khuyến khích là việc "
-"khởi động từ hệ thống tập tin cục bộ."
+msgstr "Đối với phần lớn kiến trúc kiểu &arch-title;, phương pháp khuyến khích là khởi động từ hệ thống tập tin cục bộ."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2053
@@ -2414,15 +2331,14 @@ msgstr "Đối với phần lớn kiến trúc &arch-title;, phương pháp khuy
msgid ""
"Booting from the boot floppy is supported only for Atari and VME (with a "
"SCSI floppy drive on VME) at this time."
-msgstr "Khả năng khởi động từ đĩa mềm khởi động có được hỗ trợ chỉ trên Atari và VME "
-"(với ổ đĩa mềm SCSI trên VME) vào lúc này."
+msgstr "Khả năng khởi động từ đĩa mềm khởi động được hỗ trợ chỉ trên máy kiểu Atari và VME (với ổ đĩa mềm SCSI trên VME) vào lúc này."
#.Tag: title
#: boot-installer.xml:2069
#: boot-installer.xml:2116
#, no-c-format
msgid "SGI TFTP Booting"
-msgstr "Khởi động SGI TFTP"
+msgstr "Khởi động SGI qua TFTP"
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2070
@@ -2436,11 +2352,9 @@ msgid ""
"<informalexample><screen>\n"
"unsetenv netaddr\n"
"</screen></informalexample> in the command monitor to do this."
-msgstr "Sau khi vào bộ theo dõi lệnh, hãy sử dụng <informalexample><screen>\n"
+msgstr "Sau khi vào bộ theo dõi lệnh, hãy nhập <informalexample><screen>\n"
"bootp():\n"
-"</screen></informalexample> trên máy SGI để khởi động Linux và bất đầu cài "
-"đặt phần mềm Debian. Để làm cho việc này hoạt động được, có lẽ bạn cần phải "
-"bỏ đặt biến môi trường <envar>netaddr</envar> (địa chỉ mạng). Hãy gõ lệnh "
+"</screen></informalexample> trên máy kiểu SGI để khởi động Linux và bất đầu cài đặt phần mềm Debian. Để làm cho việc này hoạt động được, có lẽ bạn cần phải bỏ đặt biến môi trường <envar>netaddr</envar> (địa chỉ mạng). Hãy gõ lệnh "
"<informalexample><screen>\n"
"unsetenv netaddr\n"
"</screen></informalexample> trong bộ theo dõi lệnh để làm như thế."
@@ -2452,7 +2366,7 @@ msgstr "Sau khi vào bộ theo dõi lệnh, hãy sử dụng <informalexample><s
#: boot-installer.xml:2232
#, no-c-format
msgid "Broadcom BCM91250A and BCM91480B TFTP Booting"
-msgstr "Khởi động TFTP trên máy BCM91250A và BCM91480B Broadcom"
+msgstr "Khởi động qua TFTP trên máy BCM91250A và BCM91480B Broadcom"
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2090
@@ -2472,18 +2386,11 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> You need to substitute the IP address listed in "
"this example with either the name or the IP address of your TFTP server. "
"Once you issue this command, the installer will be loaded automatically."
-msgstr "Trên bo mạch ước lượng BCM91250A và BCM91480B Broadcom, bạn cần phải tải bộ tải "
-"khởi động SiByl thông qua TFTP, mà lần lượt sẽ tải và khởi chạy trình cài "
-"đặt Debian. Trong phần lớn trường hợp, trước tiên bạn sẽ lấy địa chỉ IP "
-"thông qua DHCP, nhưng cũng có thể cấu hình một địa chỉ tĩnh. Để sử dụng "
-"DHCP, bạn có thể nhập lệnh này tại dấu nhắc CFE: <informalexample><screen>\n"
+msgstr "Trên bo mạch ước lượng BCM91250A và BCM91480B của Broadcom, bạn cần phải tải bộ tải khởi động SiByl thông qua TFTP, mà lần lượt sẽ tải và khởi chạy trình cài đặt Debian. Trong phần lớn trường hợp, trước tiên bạn sẽ lấy một địa chỉ IP thông qua dịch vụ DHCP; cũng có thể cấu hình một địa chỉ tĩnh. Để sử dụng DHCP, bạn có khả năng nhập lệnh này tại dấu nhắc CFE: <informalexample><screen>\n"
"ifconfig eth0 -auto\n"
-"</screen></informalexample> Một khi bạn được địa chỉ IP, bạn có thể tải "
-"SiByl bằng lệnh này: <informalexample><screen>\n"
+"</screen></informalexample> Một khi bạn giành một địa chỉ IP, bạn có thể tải SiByl bằng lệnh này: <informalexample><screen>\n"
"boot 192.168.1.1:/boot/sibyl\n"
-"</screen></informalexample> Bạn cần phải thay thế địa chỉ IP của lời thí dụ "
-"này bằng hoặc tên hoặc địa chỉ IP của máy phục vụ TFTP. Một khi bạn thực "
-"hiện lệnh này, trình cài đặt sẽ được tải tự động."
+"</screen></informalexample> Bạn cần phải thay thế địa chỉ IP của lời thí dụ này bằng hoặc tên hoặc địa chỉ IP của máy phục vụ TFTP của bạn. Một khi bạn thực hiện lệnh này, trình cài đặt sẽ được tải tự động."
#.Tag: title
#: boot-installer.xml:2113
@@ -2499,8 +2406,7 @@ msgstr "Tham số khởi động"
msgid ""
"On SGI machines you can append boot parameters to the <command>bootp():</"
"command> command in the command monitor."
-msgstr "Trên máy SGI, bạn có thể phụ thêm một số tham số khởi động vào lệnh "
-"<command>bootp():</command> trong bộ theo dõi lệnh."
+msgstr "Trên máy kiểu SGI, bạn có khả năng phụ thêm một số tham số khởi động vào lệnh <command>bootp():</command> trong bộ theo dõi lệnh."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2122
@@ -2512,12 +2418,9 @@ msgid ""
"bootp():/boot/tftpboot.img\n"
"</screen></informalexample> Further kernel parameters can be passed via "
"<command>append</command>:"
-msgstr "Sau khi thực hiện lệnh <command>bootp():</command>, bạn có thể nhập đường "
-"dẫn và tên của tập tin cần khởi động, nếu bạn chưa đưa ra một tên riêng "
-"thông qua máy phục vụ BOOTP/DHCP. Lấy thí dụ : <informalexample><screen>\n"
+msgstr "Sau khi thực hiện lệnh <command>bootp():</command>, bạn có khả năng nhập đường dẫn và tên của tập tin cần khởi động, nếu bạn chưa đưa ra một tên riêng thông qua máy phục vụ BOOTP/DHCP. Ví dụ : <informalexample><screen>\n"
"bootp():/boot/tftpboot.img\n"
-"</screen></informalexample> Tham số hạt nhân thêm có thể được gởi bằng lệnh "
-"<command>append</command> (phụ thêm):"
+"</screen></informalexample> Tham số hạt nhân thêm có thể được gởi bằng lệnh <command>append</command> (phụ thêm):"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
#.Tag: screen
@@ -2535,10 +2438,7 @@ msgid ""
"you have to edit the <filename>/boot/sibyl.conf</filename> file on the TFTP "
"server and add your parameters to the <replaceable>extra_args</replaceable> "
"variable."
-msgstr "Bạn không thể gởi tham số hạt nhân nào một cách trực tiếp từ dấu nhắc CFE. "
-"Thay thế, bạn cần phải sửa đổi tập tin cấu hình <filename>/boot/sibyl.conf</"
-"filename> trên máy phục vụ TFTP, và thêm các tham số vào biến "
-"<replaceable>extra_args</replaceable> trong nó."
+msgstr "Bạn không thể gởi tham số hạt nhân nào một cách trực tiếp từ dấu nhắc CFE. Thay thế, bạn cần phải sửa đổi tập tin cấu hình <filename>/boot/sibyl.conf</filename> trên máy phục vụ TFTP, và thêm các tham số riêng của bạn vào biến <replaceable>extra_args</replaceable> (đối số thêm) trong nó."
#.Tag: title
#: boot-installer.xml:2158
@@ -2557,12 +2457,8 @@ msgid ""
"right cursor buttons at the same time and the machine will boot via the "
"network from NFS. It will then display several options on the display. There "
"are the following two installation methods:"
-msgstr "Nói chính xác, máy Cobalt không sử dụng TFTP để khởi động: nó dùng NFS. Bạn "
-"cần phải cài đặt trình phục vụ NFS vào máy trên mạng, và để các tập tin cài "
-"đặt vào thư mục <filename>/nfsroot</filename>. Khi bạn khởi động máy Cobalt "
-"đó, bạn cần phải bấm cả hai cái nút con chạy (bên trái và bên phải) cùng lúc, "
-"rồi máy sẽ khởi động qua mạng từ NFS. Sau đó, nó sẽ hiển thị vài tùy chọn "
-"trên màn hình. Có những phương pháp cài đặt này:"
+msgstr "Nói chính xác, máy kiểu Cobalt không sử dụng dịch vụ TFTP để khởi động: nó dùng NFS. Bạn cần phải cài đặt trình phục vụ NFS và chèn các tập tin cài đặt vào thư mục <filename>/nfsroot</filename>. Khi bạn khởi động máy Cobalt đó, bạn cần phải bấm cả hai cái nút con chạy (bên trái và bên phải) cùng lúc, "
+"rồi máy sẽ khởi động qua mạng từ NFS. Sau đó, nó sẽ hiển thị vài tùy chọn trên màn hình. Có những phương pháp cài đặt này:"
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2169
@@ -2573,11 +2469,7 @@ msgid ""
"other login information (such as the IP address) on the Cobalt LCD. When you "
"connect to the machine with an SSH client you can start with the "
"installation."
-msgstr "Bằng SSH (mặc định): trong trường hợp này, trình cài đặt sẽ cấu hình mạng "
-"bằng DHCP, và khởi chạy trình phục vụ SSH. Sau đó, nó sẽ hiển thị một mật "
-"khẩu ngẫu nhiên và thông tin đăng nhập khác (như địa chỉ IP) trên màn hình "
-"LCD của máy Cobalt. Khi bạn kết nối đến máy bằng ứng dụng khách SSH, bạn có "
-"thể khởi chạy tiến trình cài đặt."
+msgstr "Bằng SSH (mặc định): trong trường hợp này, trình cài đặt sẽ cấu hình mạng bằng dịch vụ DHCP, và khởi chạy trình phục vụ SSH. Sau đó, nó sẽ hiển thị một mật khẩu ngẫu nhiên và thông tin đăng nhập khác (như địa chỉ IP) trên màn hình LCD (phẳng) của máy Cobalt. Khi bạn kết nối đến máy đó bằng ứng dụng khách SSH, bạn có thể khởi chạy tiến trình cài đặt."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2178
@@ -2587,10 +2479,7 @@ msgid ""
"port of your Cobalt machine (using 115200 bps) and perform the installation "
"this way. This option is not available on Qube 2700 (Qube1) machines since "
"they have no serial port."
-msgstr "Bằng bàn điều khiển nối tiếp: dùng một cáp bộ điều giải rỗng (null modem), "
-"bạn có thể kết nối đến cổng nối tiếp của máy Cobalt (bằng 115200 bps) và "
-"thực hiện tiến trình cài đặt kiểu này. Tùy chọn này không sẵn sàng trên máy "
-"Qube 2700 (Qube1) vì máy kiểu này không có cổng nối tiếp."
+msgstr "Bằng bàn điều khiển nối tiếp: dùng một cáp bộ điều giải vô giá trị (null modem), bạn có thể kết nối đến cổng nối tiếp của máy Cobalt (bằng 115200 bps) và thực hiện tiến trình cài đặt bằng cách này này. Tùy chọn này không sẵn sàng trên máy Qube 2700 (Qube1) vì máy kiểu này không có cổng nối tiếp."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2221
@@ -2599,9 +2488,7 @@ msgid ""
"You cannot pass any boot parameters directly. Instead, you have to edit the "
"<filename>/nfsroot/default.colo</filename> file on the NFS server and add "
"your parameters to the <replaceable>args</replaceable> variable."
-msgstr "Bạn không thể gởi trực tiếp tham số khởi động nào. Thay thế, bạn cần phải sửa "
-"đổi tập tin <filename>/nfsroot/default.colo</filename> trên máy phục vụ NFS, "
-"và thêm các tham số vào biến <replaceable>args</replaceable> trong nó."
+msgstr "Bạn không thể gởi trực tiếp tham số khởi động nào. Thay thế, bạn cần phải sửa đổi tập tin <filename>/nfsroot/default.colo</filename> trên máy phục vụ NFS, và thêm các tham số riêng của bạn vào biến <replaceable>args</replaceable> (đối số) trong nó."
#.Tag: title
#: boot-installer.xml:2249
@@ -2615,8 +2502,7 @@ msgstr "Hạn chế S/390"
msgid ""
"In order to run the installation system a working network setup and ssh "
"session is needed on S/390."
-msgstr "Để chạy hệ thống cài đặt trên máy S/390, cần thiết một thiết lập mạng và "
-"phiên chạy SSH hoạt động."
+msgstr "Để chạy hệ thống cài đặt trên máy kiểu S/390, cần thiết một thiết lập mạng và phiên chạy SSH hoạt động."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2255
@@ -2625,10 +2511,7 @@ msgid ""
"The booting process starts with a network setup that prompts you for several "
"network parameters. If the setup is successful, you will login to the system "
"by starting a ssh session which will launch the standard installation system."
-msgstr "Tiến trình khởi động bắt đầu với việc thiết lập mạng mà nhắc bạn với vài "
-"tham số mạng. Nếu việc thiết lập này là thành công, bạn sẽ đăng nhập vào hệ "
-"thống bằng cách sở khởi một phiên chạy SSH mà sẽ khởi chạy hệ thống cài đặt "
-"chuẩn."
+msgstr "Tiến trình khởi động bắt đầu với bước thiết lập mạng mà nhắc bạn với vài tham số mạng. Nếu việc thiết lập này là thành công, bạn sẽ đăng nhập vào hệ thống bằng cách sở khởi một phiên chạy SSH mà sẽ khởi chạy hệ thống cài đặt chuẩn."
#.Tag: title
#: boot-installer.xml:2266
@@ -2644,10 +2527,7 @@ msgid ""
"either be in ASCII or EBCDIC format. Please read <ulink url=\"&url-s390-"
"devices;\">Device Drivers and Installation Commands</ulink> for more "
"information about S/390-specific boot parameters."
-msgstr "Trên máy S/390, bạn có thể phụ thêm các tham số khởi động vào tập tin parm. "
-"Tập tin này có thể có dạng thức hoặc ASCII hoặc EBCDIC. Vui lòng đọc <ulink "
-"url=\"&url-s390-devices;\">Các trình điều khiển thiết bị và lệnh cài đất</"
-"ulink> để tìm thông tin thêm về tham số khởi động đặc trưng cho máy S/390."
+msgstr "Trên máy kiểu S/390, bạn có thể phụ thêm các tham số khởi động vào tập tin <filename>parm</filename>. Tập tin này có dạng thức hoặc ASCII hoặc EBCDIC. Xem <ulink url=\"&url-s390-devices;\">Các trình điều khiển thiết bị và lệnh cài đất</ulink> để tìm thông tin thêm về tham số khởi động đặc trưng cho máy kiểu S/390."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2321
@@ -2658,11 +2538,7 @@ msgid ""
"keycap> key, or else the combination of <keycap>Command</keycap>, "
"<keycap>Option</keycap>, <keycap>Shift</keycap>, and <keycap>Delete</keycap> "
"keys together while booting to boot from the CD-ROM."
-msgstr "Hiện thời, những kiến trúc phụ &arch-title; duy nhất có hỗ trợ khả năng khởi "
-"động từ đĩa CD-ROM là PReP và PowerMac kiểu mới. Trên máy PowerMap, hãy bấm "
-"giữ hoặc phím <keycap>c</keycap>, hoặc tổ hợp phím <keycap>Cmd</keycap>, "
-"<keycap>Option</keycap>, <keycap>Shift</keycap>, và <keycap>Delete</keycap> "
-"trong khi khởi động, để khởi động từ đĩa CD-ROM."
+msgstr "Hiện thời, những kiến trúc phụ kiểu &arch-title; duy nhất hỗ trợ khả năng khởi động từ đĩa CD-ROM là máy PReP và PowerMac kiểu mới. Trên máy PowerMap, hãy bấm giữ hoặc phím <keycap>c</keycap>, hoặc tổ hợp phím <keycap>Cmd</keycap>, <keycap>Option</keycap>, <keycap>Shift</keycap>, và <keycap>Delete</keycap> trong khi khởi động, để khởi động từ đĩa CD-ROM."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2330
@@ -2673,12 +2549,7 @@ msgid ""
"software version of this driver is not available. All OldWorld systems have "
"floppy drives, so use the floppy drive to launch the installer, and then "
"point the installer to the CD for the needed files."
-msgstr "Máy PowerMac kiểu cũ sẽ không khởi động từ đĩa CD-ROM Debian, vì máy kiểu cũ "
-"này ngờ một trình điều khiển khởi động đĩa CD bộ nhớ ROM của MacOS nằm trên "
-"đĩa CD khởi động, và chưa có phiên bản phần mềm tự do của trình điều khiển "
-"này. Mọi hệ thống kiểu cũ có ổ đĩa mềm, vậy bạn hãy sử dụng ổ đĩa mềm để "
-"khởi chạy trình cài đặt, rồi chỉ trình cài đặt tới đĩa CD để lấy các tập tin "
-"cần thiết."
+msgstr "Máy PowerMac kiểu cũ sẽ không khởi động từ đĩa CD-ROM Debian, vì máy kiểu cũ này ngờ một trình điều khiển khởi động đĩa CD bộ nhớ ROM của MacOS nằm trên đĩa CD khởi động, và chưa có phiên bản phần mềm tự do của trình điều khiển này. Mọi hệ thống kiểu cũ có ổ đĩa mềm, vậy bạn hãy sử dụng ổ đĩa mềm để khởi chạy trình cài đặt, rồi chỉ trình cài đặt tới đĩa CD để lấy các tập tin cần thiết."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2339
@@ -2689,12 +2560,7 @@ msgid ""
"command to boot from the CD-ROM manually. Follow the instructions in <xref "
"linkend=\"boot-newworld\"/> for booting from the hard disk, except use the "
"path to <command>yaboot</command> on the CD at the OF prompt, such as"
-msgstr "Nếu hệ thống không khởi động trực tiếp từ đĩa CD-ROM, bạn vẫn còn có thể sử "
-"dụng đĩa CD đó để cài đặt hệ thống. Trên máy Mac kiểu mới, bạn cũng có thể "
-"sử dụng một lệnh OpenFirmware để tự khởi động từ đĩa CD-ROM. Hãy theo hướng "
-"dẫn trong phần <xref linkend=\"boot-newworld\"/> để khởi động từ đĩa cứng, "
-"trừ trong trường hợp này, tại dấu nhắc OpenFirmware hãy sử dụng đường dẫn "
-"đến <command>yaboot</command> trên đĩa CD, như"
+msgstr "Nếu hệ thống của bạn không khởi động trực tiếp từ đĩa CD-ROM, vẫn còn có khả năng sử dụng đĩa CD đó để cài đặt hệ thống. Trên máy Mac kiểu mới, bạn cũng có thể nhập một lệnh OpenFirmware để tự khởi động từ đĩa CD-ROM. Hãy theo hướng dẫn trong <xref linkend=\"boot-newworld\"/> để khởi động từ đĩa cứng, trừ tại dấu nhắc OpenFirmware cần phải nhập đường dẫn đến <command>yaboot</command> nằm trên đĩa CD đó."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
#.Tag: screen
@@ -2739,15 +2605,8 @@ msgid ""
"need to select the <guilabel>No Video Driver</guilabel> checkbox, depending "
"on your hardware. Then click the <guibutton>Linux</guibutton> button to shut "
"down MacOS and launch the installer."
-msgstr "Nếu bạn đã thiết lập BootX trong phần <xref linkend=\"files-oldworld\"/>, "
-"lúc này bạn có thể sử dụng nó để khởi động vào hệ thống cài đặt. Hãy nhắp "
-"đôi vào biểu tượng ứng dụng <guiicon>BootX</guiicon>. Nhắp vào cái nút "
-"<guibutton>Options</guibutton> (tùy chọn) rồi chọn <guilabel>Use Specified "
-"RAM Disk</guilabel> (sử dụng đĩa bộ nhớ RAM đã xác định). Việc này cũng sẽ "
-"cho bạn có dịp chọn tập tin <filename>ramdisk.image.gz</filename>. Có lẽ bạn "
-"cần phải bật hộp chọn <guilabel>No Video Driver</guilabel> (không có trình "
-"điều khiển ảnh động), phụ thuộc vào phần cứng riêng. Sau đó, hãy nhắp vào "
-"nút <guibutton>Linux</guibutton> để tắt hệ điều hành MacOS và khởi chạy "
+msgstr "Nếu bạn đã thiết lập BootX trong <xref linkend=\"files-oldworld\"/>, lúc này bạn có thể sử dụng nó để khởi động vào hệ thống cài đặt. Hãy nhấn đôi vào biểu tượng ứng dụng <guiicon>BootX</guiicon>. Nhấn vào cái nút <guibutton>Options</guibutton> (tùy chọn) rồi chọn <guilabel>Use Specified "
+"RAM Disk</guilabel> (dùng đĩa bộ nhớ RAM đã xác định). Việc này cũng sẽ cho bạn có dịp chọn tập tin <filename>ramdisk.image.gz</filename>. Có lẽ bạn cần phải bật hộp chọn <guilabel>No Video Driver</guilabel> (không có trình điều khiển ảnh động), phụ thuộc vào phần cứng riêng của bạn. Sau đó, hãy nhấn vào cái nút <guibutton>Linux</guibutton> để tắt hệ điều hành MacOS và khởi chạy "
"trình cài đặt &d-i;."
#.Tag: title
@@ -2781,28 +2640,12 @@ msgid ""
"userinput> followed by a &enterkey;. The <userinput>video=ofonly</userinput> "
"argument is for maximum compatibility; you can try it if <userinput>install</"
"userinput> doesn't work. The Debian installation program should start."
-msgstr "Bạn đã để các tập tin <filename>vmlinux</filename>, <filename>initrd.gz</"
-"filename>, <filename>yaboot</filename>, và <filename>yaboot.conf</filename> "
-"tại lớp gốc của phân vùng HFS, trong phần <xref linkend=\"files-newworld\"/"
-">. Hãy khởi động lại máy tính, và bấm giữ ngay (trong khi máy tính rung "
-"chuông) tổ hợp phím <keycap>Option</keycap>, <keycap>Command (⌘)</keycap>, "
-"<keycap>o</keycap>, và <keycap>f</keycap> cả cùng lúc. Sau vài giây, bạn sẽ "
-"xem dấu nhắc Open Firmware. Tại dấu nhắc đó, hãy gõ "
+msgstr "Trong <xref linkend=\"files-newworld\"/>, bạn đã chèn những tập tin <filename>vmlinux</filename>, <filename>initrd.gz</filename>, <filename>yaboot</filename>, và <filename>yaboot.conf</filename> tại lớp gốc của phân vùng HFS. Hãy khởi động lại máy tính, và bấm giữ ngay (trong khi máy tính rung chuông) tổ hợp phím <keycap>Option</keycap>, <keycap>Command (⌘)</keycap>, <keycap>o</keycap>, và <keycap>f</keycap> đều cùng lúc. Sau vài giây, bạn sẽ xem dấu nhắc Open Firmware (phần vững mở). Tại dấu nhắc đó, hãy gõ "
"<informalexample><screen>\n"
"0 &gt; boot hd:<replaceable>x</replaceable>,yaboot\n"
-"</screen></informalexample> thay thế<replaceable>x</replaceable> bằng số "
-"hiệu phân vùng HFS nơi bạn đã để tập tin hạt nhân và yaboot, rồi bấm phím "
-"&enterkey;. Trên một số máy riêng, có lẽ bạn cần phải sử dụng "
-"<userinput>ide0:</userinput> thay vào <userinput>hd:</userinput>. Sau vài "
-"giây nữa, bạn sẽ xem dấu nhắc yaboot <informalexample><screen>\n"
+"</screen></informalexample> thay thế<replaceable>x</replaceable> bằng số hiệu phân vùng HFS nơi bạn đã để tập tin hạt nhân và yaboot, rồi bấm phím &enterkey;. Trên một số máy riêng, có lẽ bạn cần phải nhập <userinput>ide0:</userinput> thay cho <userinput>hd:</userinput>. Sau vài giây nữa, bạn sẽ xem dấu nhắc yaboot <informalexample><screen>\n"
"boot:\n"
-"</screen></informalexample> Tại dấu nhắc <prompt>boot:</prompt> (khởi động) "
-"của yaboot, hãy gõ hoặc <userinput>install</userinput> (cài đặt) hoặc "
-"<userinput>install video=ofonly</userinput> (cài đặt ảnh động=của chỉ) rồi "
-"bấm phím &enterkey;. Đối số <userinput>video=ofonly</userinput> có ích để "
-"tương thích tối đa; bạn có thể thử nó nếu lệnh <userinput>install</"
-"userinput> độc lập không hoạt động được. Sau đó, chương trình cài đặt Debian "
-"&d-i; nên khởi chạy."
+"</screen></informalexample> Tại dấu nhắc <prompt>boot:</prompt> (khởi động) của yaboot, hãy gõ hoặc <userinput>install</userinput> (cài đặt) hoặc <userinput>install video=ofonly</userinput> (cài đặt ảnh động=của chỉ) rồi bấm phím &enterkey;. Đối số <userinput>video=ofonly</userinput> có ích để tương thích tối đa; bạn có thể thử nó nếu lệnh <userinput>install</userinput> độc lập không hoạt động được. Sau đó, chương trình cài đặt Debian nên khởi chạy."
#.Tag: title
#: boot-installer.xml:2439
@@ -2814,8 +2657,7 @@ msgstr "Khởi động từ thanh bộ nhớ USB"
#: boot-installer.xml:2440
#, no-c-format
msgid "Currently, NewWorld PowerMac systems are known to support USB booting."
-msgstr "Hiện thời, máy PowerMac kiểu mới được biết là hỗ trợ khả năng khởi động bằng "
-"USB."
+msgstr "Hiện thời, máy PowerMac kiểu mới được biết là hỗ trợ khả năng khởi động bằng USB."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2446
@@ -2828,13 +2670,7 @@ msgid ""
"<keycombo><keycap>Command</keycap> <keycap>Option</keycap> <keycap>o</"
"keycap> <keycap>f</keycap></keycombo> all together while booting (see <xref "
"linkend=\"invoking-openfirmware\"/>)."
-msgstr "Hãy kiểm tra xem bạn đã chuẩn bị mọi thứ trong phần <xref linkend=\"boot-usb-"
-"files\"/>. Để khởi động hệ thống Mac từ thanh USB, bạn sẽ cần phải sử dụng "
-"dấu nhắc Open Firmware, vì Open Firmware không tìm kiếm qua thiết bị sức "
-"chứa USB theo mặc định. Để truy cập dấu nhắc đó, hãy bấm giữ tổ hợp phím "
-"<keycombo><keycap>Cmd</keycap> <keycap>Option</keycap> <keycap>o</keycap> "
-"<keycap>f</keycap></keycombo> cả cùng lúc trong khi khởi động (xem phần "
-"<xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>)."
+msgstr "Hãy kiểm tra xem bạn đã chuẩn bị mọi thứ được diễn tả trong <xref linkend=\"boot-usb-files\"/>. Để khởi động hệ thống Mac từ thanh USB, bạn sẽ cần phải sử dụng dấu nhắc Open Firmware, vì Open Firmware không tìm kiếm qua thiết bị sức chứa USB theo mặc định. Để truy cập dấu nhắc đó, hãy bấm giữ tổ hợp phím <keycombo><keycap>Cmd</keycap> <keycap>Option</keycap> <keycap>o</keycap> <keycap>f</keycap></keycombo> đều cùng lúc trong khi khởi động (xem <xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>)."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2458
@@ -2848,15 +2684,7 @@ msgid ""
"paths such as <filename>usb0/disk</filename>, <filename>usb0/hub/disk</"
"filename>, <filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/disk@1</filename>, and "
"<filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/hub@1/disk@1</filename> work."
-msgstr "Bạn sẽ cần phải tìm biết nơi của thiết bị sức chứa USB trong cây thiết bị, "
-"vì hiện thời công cụ <command>ofpath</command> không thể tính tự động thông "
-"tin này. Hãy gõ <userinput>dev / ls</userinput> (liệt kê thiết bị) và "
-"<userinput>devalias</userinput> (bí danh thiết bị) tại dấu nhắc Open "
-"Firmware, để xem danh sách các thiết bị và bí danh thiết bị đã biết. Trên "
-"máy tính của tác giả, với nhiều kiểu thanh USB khác nhau, đường dẫn như "
-"<filename>usb0/disk</filename>, <filename>usb0/hub/disk</filename>, "
-"<filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/disk@1</filename> và <filename>/"
-"pci@f2000000/usb@1b,1/hub@1/disk@1</filename> có hoạt động được."
+msgstr "Bạn sẽ cần phải tìm biết vị trí của thiết bị sức chứa USB trong cây thiết bị, vì hiện thời công cụ <command>ofpath</command> không thể tính tự động thông tin này. Hãy gõ lệnh <userinput>dev / ls</userinput> (liệt kê thiết bị) và <userinput>devalias</userinput> (bí danh thiết bị) tại dấu nhắc Open Firmware, để xem danh sách các thiết bị và bí danh thiết bị đã biết. Trên máy tính của tác giả, dùng nhiều kiểu thanh USB khác nhau, đường dẫn như <filename>usb0/disk</filename>, <filename>usb0/hub/disk</filename>, <filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/disk@1</filename> và <filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/hub@1/disk@1</filename> hoạt động được."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2470
@@ -2872,15 +2700,10 @@ msgid ""
"Firmware to boot from the file with an HFS file type of \"tbxi\" (i.e. "
"<command>yaboot</command>) in the directory previously blessed with "
"<command>hattrib -b</command>."
-msgstr "Một khi bạn đã tìm biết đường dẫn thiết bị, để khởi động trình cài đặt hãy "
-"sử dụng lệnh như điều này: <informalexample><screen>\n"
+msgstr "Một khi bạn đã tìm biết đường dẫn thiết bị, để khởi động trình cài đặt hãy nhập lệnh như : <informalexample><screen>\n"
"boot <replaceable>usb0/disk</replaceable>:<replaceable>2</replaceable>,\\\\:"
"tbxi\n"
-"</screen></informalexample> Con số <replaceable>2</replaceable> khớp phân "
-"vùng kiểu Apple_HFS hay Apple_Bootstrap nơi bạn đã sao chép ảnh khởi động, "
-"còn phần <userinput>,\\\\:tbxi</userinput> báo Open Firmware khởi động từ "
-"tập tin có kiểu tập tin HFS \"tbxi\" (tức là <command>yaboot</command>) "
-"trong thư mục đã được hiệu lực bằng lệnh <command>hattrib -b</command>."
+"</screen></informalexample> Con số thay thế <replaceable>2</replaceable> khớp phân vùng kiểu <filenameApple_HFS</filename> hay <filename>Apple_Bootstrap</filename> nơi bạn đã sao chép ảnh khởi động, còn phần <userinput>,\\\\:tbxi</userinput> báo Open Firmware khởi động từ tập tin có kiểu tập tin HFS « tbxi » (tức là <command>yaboot</command>) nằm trong thư mục đã được hiệu lực bằng lệnh <command>hattrib -b</command>."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2484
@@ -2889,9 +2712,7 @@ msgid ""
"The system should now boot up, and you should be presented with the "
"<prompt>boot:</prompt> prompt. Here you can enter optional boot arguments, "
"or just hit &enterkey;."
-msgstr "Sau đó, hệ thống nên khởi động, và bạn nên thấy dấu nhắc <prompt>boot:</"
-"prompt> (khởi động). Vào đây bạn có thể nhập một số đối số khởi động tùy "
-"chọn, hoặc chỉ bấm phím &enterkey;."
+msgstr "Sau đó, hệ thống nên khởi động được, và bạn nên thấy dấu nhắc <prompt>boot:</prompt> (khởi động). Vào đây bạn có thể nhập một số đối số khởi động tùy chọn, hoặc chỉ bấm phím &enterkey;."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2490
@@ -2900,17 +2721,13 @@ msgid ""
"This boot method is new, and may be difficult to get to work on some "
"NewWorld systems. If you have problems, please file an installation report, "
"as explained in <xref linkend=\"submit-bug\"/>."
-msgstr "Phương pháp khởi động này là mới, vậy có lẽ bạn sẽ gặp khó khăn khi cố gắng "
-"sử dụng nó trên một số hệ thống kiểu mới. Nếu bạn có phải gặp khó khăn, vui "
-"lòng gởi báo cáo cài đặt, như được diễn tả trong phần <xref linkend=\"submit-"
-"bug\"/>."
+msgstr "Phương pháp khởi động này là mới, có lẽ bạn sẽ gặp khó khăn khi thử dùng nó trên một số hệ thống kiểu mới riêng. Nếu bạn có phải gặp khó khăn, xin hãy gởi báo cáo cài đặt, như được diễn tả trong <xref linkend=\"submit-bug\"/>."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2523
#, no-c-format
msgid "Currently, PReP and New World PowerMac systems support netbooting."
-msgstr "Hiện thời, các hệ thống PReP và PowerMac kiểu mới có hỗ trợ khả năng khởi "
-"động qua mạng."
+msgstr "Hiện thời, các hệ thống PReP và PowerMac kiểu mới có hỗ trợ khả năng khởi động qua mạng."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2527
@@ -2922,13 +2739,8 @@ msgid ""
"of addressing the network. On a PReP machine, you should try <userinput>boot "
"<replaceable>server_ipaddr</replaceable>,<replaceable>file</replaceable>,"
"<replaceable>client_ipaddr</replaceable></userinput>."
-msgstr "Trên máy có Open Firmware, như Power Mac kiểu mới, hãy vào bộ theo dõi khởi "
-"động (xem phần <xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>) và sử dụng lệnh "
-"<command>boot enet:0</command>. Hộp kiểu PReP và CHRP có lẽ sử dụng cách "
-"khác liên lạc với mạng. Trên máy kiểu PReP, bạn nên thử sử dụng lệnh "
-"<userinput>boot <replaceable>địa_chỉ_IP_máy_phục_vụ</replaceable>,"
-"<replaceable>tập_tin</replaceable>,<replaceable>địa_chỉ_IP_máy_khách</"
-"replaceable></userinput>."
+msgstr "Trên máy chứa Open Firmware, như Power Mac kiểu mới, hãy vào bộ theo dõi khởi động (xem <xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>) và nhập lệnh <command>boot enet:0</command>. Máy kiểu PReP và CHRP có lẽ liên lạc với mạng bằng cách khác nhau. Trên máy kiểu PReP, bạn nên thử nhập lệnh "
+"<userinput>boot <replaceable>địa_chỉ_IP_máy_phục_vụ</replaceable>,<replaceable>tập_tin</replaceable>,<replaceable>địa_chỉ_IP_máy_khách</replaceable></userinput>."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2542
@@ -2938,9 +2750,7 @@ msgid ""
"generally only applicable for OldWorld systems. NewWorld systems are not "
"equipped with floppy drives, and attached USB floppy drives are not "
"supported for booting."
-msgstr "Khả năng khởi động từ đĩa mềm có phải được hỗ trợ trên kiến trúc &arch-"
-"title;, dù nó thường thích hợp chỉ trên máy kiểu cũ. Máy kiểu mới không có ổ "
-"đĩa mềm, và khả năng khởi động từ ổ đĩa mềm USB đã gắn kết không được hỗ trợ."
+msgstr "Khả năng khởi động từ đĩa mềm được hỗ trợ trên kiến trúc kiểu &arch-title;, dù nó thường thích hợp chỉ trên máy kiểu cũ. Máy kiểu mới không có ổ đĩa mềm, và khả năng khởi động từ ổ đĩa mềm USB đã gắn kết không được hỗ trợ."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2554
@@ -2949,8 +2759,7 @@ msgid ""
"To boot from the <filename>boot-floppy-hfs.img</filename> floppy, place it "
"in floppy drive after shutting the system down, and before pressing the "
"power-on button."
-msgstr "Để khởi động từ đĩa mềm <filename>boot-floppy-hfs.img</filename>, hãy nạp nó "
-"vào ổ đĩa mềm sau khi tắt hệ thống, và trước khi bấm cái nút mở điện."
+msgstr "Để khởi động từ đĩa mềm <filename>boot-floppy-hfs.img</filename>, hãy nạp nó vào ổ đĩa mềm sau khi tắt hệ thống, còn trước khi bấm cái nút mở điện."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2560
@@ -2960,11 +2769,7 @@ msgid ""
"the machine prior to boot will be the first priority for the system to boot "
"from. A floppy without a valid boot system will be ejected, and the machine "
"will then check for bootable hard disk partitions."
-msgstr "Khi khởi động máy Apple Mac có ổ đĩa mềm: đĩa mềm được nạp vào ổ đĩa trước "
-"khi khởi động sẽ có ưu tiên khởi động cao nhất. Nếu đĩa mềm chứa hệ thống "
-"khởi động hợp lệ, máy tính sẽ khởi động từ đĩa mềm đó. Còn đĩa mềm không "
-"chứa hệ thống khởi động hợp lệ sẽ bị đẩy ra, và sau đó, máy sẽ được kiểm tra "
-"tìm phân vùng đĩa cứng có khả năng khởi động."
+msgstr "Khi khởi động máy Apple Mac có ổ đĩa mềm: đĩa mềm được nạp vào ổ đĩa trước khi khởi động sẽ có ưu tiên khởi động cao nhất. Đĩa mềm không chứa hệ thống khởi động hợp lệ sẽ bị đẩy ra, sau đó máy sẽ kiểm tra tìm phân vùng đĩa cứng có khả năng khởi động."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2567
@@ -2973,9 +2778,7 @@ msgid ""
"After booting, the <filename>root.bin</filename> floppy is requested. Insert "
"the root floppy and press &enterkey;. The installer program is automatically "
"launched after the root system has been loaded into memory."
-msgstr "Sau khi khởi động, đĩa mềm <filename>root.bin</filename> được yêu cầu. Hãy "
-"nạp đĩa mềm gốc đó, rồi bấm phím &enterkey;. Chương trình cài đặt được khởi "
-"chạy tự động sau khi hệ thống gốc đã được tải vào bộ nhớ."
+msgstr "Sau khi khởi động, đĩa mềm <filename>root.bin</filename> được yêu cầu. Hãy nạp đĩa mềm gốc đó, rồi bấm phím &enterkey;. Chương trình cài đặt được khởi chạy tự động sau khi hệ thống gốc đã được tải vào bộ nhớ."
#.Tag: title
#: boot-installer.xml:2578
@@ -2992,12 +2795,7 @@ msgid ""
"<userinput>video=atyfb:vmode:6</userinput> , which will select that mode for "
"most Mach64 and Rage video hardware. For Rage 128 hardware, this changes to "
"<userinput>video=aty128fb:vmode:6</userinput> ."
-msgstr "Nhiều bộ trình bày Apple cũ hơn sử dụng chế độ 640x480 67Hz. Nếu ảnh động "
-"hình như lệch trên một bộ trình bày Apple cũ hơn, thử việc phụ thêm đối số "
-"khởi động <userinput>video=atyfb:vmode:6</userinput>, mà sẽ chọn chế độ đó "
-"cho phần lớn phần cứng ảnh động kiểu Mach64 và Rage. Đối với phần cứng Rage "
-"128, đối số này thay đổi thành <userinput>video=aty128fb:vmode:6</"
-"userinput> ."
+msgstr "Nhiều bộ trình bày Apple cũ hơn sử dụng chế độ 640x480 67Hz. Nếu ảnh động có vẻ lệch trên một bộ trình bày Apple cũ hơn, hãy thử phụ thêm đối số khởi động <userinput>video=atyfb:vmode:6</userinput>, mà sẽ chọn chế độ đó cho phần lớn phần cứng ảnh động kiểu Mach64 và Rage. Đối với phần cứng kiểu Rage 128, đối số này thay đổi thành <userinput>video=aty128fb:vmode:6</userinput> ."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2619
@@ -3010,14 +2808,7 @@ msgid ""
"dhcp</userinput> to boot from a TFTP and BOOTP or DHCP server. Some older "
"OpenBoot revisions require using the device name, such as <userinput>boot le"
"()</userinput>; these probably don't support BOOTP nor DHCP."
-msgstr "Trên máy có OpenBoot, đơn giản hãy vào bộ theo dõi khởi động trên máy đang "
-"được cài đặt (xem phần <xref linkend=\"invoking-openboot\"/>). Sử dụng lệnh "
-"<userinput>boot net</userinput> (khởi động mạng) để khởi động từ máy phục vụ "
-"TFTP và RARP, hoặc thử sử dụng <userinput>boot net:bootp</userinput> hay "
-"<userinput>boot net:dhcp</userinput> để khởi động từ máy phục vụ TFTP và "
-"BOOTP hay DHCP. Một số bản sửa đổi OpenBoot cũ hơn cần thiết bạn sử dụng tên "
-"thiết bị, như <userinput>boot le()</userinput>; rất có thể là chúng không hỗ "
-"trợ BOOTP hay DHCP."
+msgstr "Trên máy chứa OpenBoot, đơn giản hãy vào bộ theo dõi khởi động trên máy nơi đang cài đặt (xem <xref linkend=\"invoking-openboot\"/>). Hãy nhập lệnh <userinput>boot net</userinput> (khởi động mạng) để khởi động từ máy phục vụ TFTP và RARP, hoặc thử nhập <userinput>boot net:bootp</userinput> hay <userinput>boot net:dhcp</userinput> để khởi động từ máy phục vụ TFTP và BOOTP hay DHCP. Một số bản sửa đổi OpenBoot cũ hơn cần thiết bạn nhập tên của thiết bị, v.d. <userinput>boot le()</userinput>; rất có thể là chúng không hỗ trợ được BOOTP hay DHCP."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2675
@@ -3029,12 +2820,7 @@ msgid ""
"device name for older OpenBoot versions that don't support this special "
"command. Note that some problems have been reported on Sun4m (e.g., Sparc "
"10s and Sparc 20s) systems booting from CD-ROM."
-msgstr "Phần lớn phiên bản OpenBoot hỗ trợ lệnh <userinput>boot cdrom</userinput> "
-"(khởi động đĩa CD-ROM) mà đơn giản là bí danh để khởi động từ thiết bị SCSI "
-"trên ID 6 (hay cái chủ phụ trên máy đựa vào IDE). Có lẽ bạn cần phải sử dụng "
-"tên thiết bị thật với phiên bản OpenBoot cũ hơn không hỗ trợ lệnh đặc biệt "
-"này. Ghi chú rằng một số vấn đề đã được thông báo trên máy Sun4m (v.d. máy "
-"Sparc 10 và Sparc 20) khởi động từ đĩa CD-ROM."
+msgstr "Phần lớn phiên bản OpenBoot hỗ trợ lệnh <userinput>boot cdrom</userinput> (khởi động đĩa CD-ROM) mà đơn giản là bí danh để khởi động từ thiết bị SCSI trên ID 6 (hay cái chủ phụ trên máy đựa vào IDE). Có lẽ bạn cần phải nhập tên thiết bị thật với phiên bản OpenBoot cũ hơn không hỗ trợ lệnh đặc biệt này. Ghi chú rằng một số vấn đề đã được thông báo trên máy kiểu Sun4m (v.d. máy Sparc 10 và Sparc 20) khi khởi động từ đĩa CD-ROM."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2690
@@ -3048,15 +2834,10 @@ msgid ""
"package</computeroutput>. Furthermore, a number of Sun4c models (such as the "
"IPX) do not support the compressed images found on the disks, so also are "
"not supported."
-msgstr "Để khởi động từ đĩa mềm trên máy Sparc, hãy sử dụng lệnh "
+msgstr "Để khởi động từ đĩa mềm trên máy kiểu Sparc, hãy nhập lệnh: "
"<informalexample><screen>\n"
"Stop-A -&gt; OpenBoot: \"boot floppy\"\n"
-"</screen></informalexample> Cảnh báo : kiến trúc Sun4u (ultra) mới hơn không "
-"hỗ trợ khả năng khởi động từ đĩa mềm. Thông điệp lỗi thường là "
-"<computeroutput>Bad magic number in disk label - Can't open disk label "
-"package</computeroutput> (số ma thuật sai trong nhãn đĩa - không thể mở gói "
-"nhãn đĩa). Hơn nữa, một số mô hình Sun4c (như IPX) không hỗ trợ ảnh đã nén "
-"được tìm trên đĩa đó nên các mô hình này cũng không được hỗ trợ."
+"</screen></informalexample> Cảnh báo : kiến trúc Sun4u (ultra) mới hơn không hỗ trợ khả năng khởi động từ đĩa mềm. Thông điệp lỗi thường là <computeroutput>Bad magic number in disk label - Can't open disk label package</computeroutput> (số ma thuật sai nằm trong nhãn đĩa nên không thể mở gói nhãn đĩa). Hơn nữa, một số mô hình Sun4c riêng (v.d. IPX) không hỗ trợ ảnh được nén nằm trên đĩa đó nên các mô hình này cũng không được hỗ trợ."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2702
@@ -3066,9 +2847,7 @@ msgid ""
"booting (instead of not supporting booting at all). The appropriate OBP "
"update can be downloaded as product ID 106121 from <ulink url=\"http://"
"sunsolve.sun.com\"></ulink>."
-msgstr "Vài máy Sparc (v.d. Ultra 10) có lỗi OBP chặn khởi động (thay vào không hỗ "
-"trợ khả năng khởi động hoàn toàn). Bản cập nhật OBP thích hợp có thể được "
-"tải như ID 106121 xuống <ulink url=\"http://sunsolve.sun.com\"></ulink>."
+msgstr "Vài máy kiểu Sparc (v.d. Ultra 10) có lỗi OBP chặn khởi động (thay vào không hỗ trợ khả năng khởi động bằng cách nào cả). Bản cập nhật OBP thích hợp có thể được tải như là mã nhận diện sản phẩm ID 106121 xuống <ulink url=\"http://sunsolve.sun.com\"></ulink>."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2709
@@ -3084,9 +2863,7 @@ msgstr "Nếu bạn đang khởi động từ đĩa mềm, và xem thông điệ
"<informalexample><screen>\n"
"Fatal error: Cannot read partition\n"
"Illegal or malformed device name\n"
-"</screen></informalexample> (lỗi nghiêm trọng: không thể đọc phân vùng, tên "
-"thiết bị bất hợp pháp hay dạng sai), vậy có lẽ khả năng khởi động từ đĩa mềm "
-"đơn giản không được hỗ trợ trên máy đó."
+"</screen></informalexample> (lỗi nghiêm trọng: không thể đọc phân vùng, tên thiết bị bất hợp pháp hay dạng sai), có lẽ khả năng khởi động từ đĩa mềm đơn giản không được hỗ trợ trên máy đó."
#.Tag: title
#: boot-installer.xml:2721
@@ -3103,10 +2880,7 @@ msgid ""
"holds configuration information for you firmware, has run out. See the "
"<ulink url=\"&url-sun-nvram-faq;\">Sun NVRAM FAQ</ulink> for more "
"information."
-msgstr "Nếu bạn không thể khởi động vì nhận thông điệp lỗi <quote>IDPROM</quote>, có "
-"lẽ pin NVRAM, mà chứa thông tin cấu hình phần vững, không còn hoạt động lại. "
-"Xem Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-sun-nvram-faq;\">Sun NVRAM FAQ</ulink> để tìm "
-"thông tin thêm."
+msgstr "Nếu bạn không thể khởi động vì nhận thông điệp lỗi <quote>IDPROM</quote>, có lẽ pin NVRAM, mà chứa thông tin cấu hình phần vững, đã hết sạc. Xem Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-sun-nvram-faq;\">Sun NVRAM FAQ</ulink> để tìm thông tin thêm."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2741
@@ -3116,10 +2890,7 @@ msgid ""
"sure that peripherals are dealt with properly. For the most part, the kernel "
"can auto-detect information about your peripherals. However, in some cases "
"you'll have to help the kernel a bit."
-msgstr "Tham số khởi động là tham số hạt nhân Linux thường được dùng để đảm bảo đã "
-"xử lý ngoại vi cho đúng. Bình thường, hạt nhân có thể phát hiện tự động "
-"thông tin về ngoại vi. Tuy nhiên, trong một số trường hợp, bạn sẽ phải giúp "
-"đỡ hạt nhân một ít."
+msgstr "Tham số khởi động là tham số hạt nhân Linux thường được dùng để đảm bảo thiết bị ngoại vi được xử lý cho đúng. Bình thường, hạt nhân có khả năng phát hiện tự động thông tin về các ngoại của máy tính. Tuy nhiên, trong một số trường hợp, bạn cần phải giúp đỡ hạt nhân một ít."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2748
@@ -3129,11 +2900,8 @@ msgid ""
"parameters (i.e., don't try setting parameters) and see if it works "
"correctly. It probably will. If not, you can reboot later and look for any "
"special parameters that inform the system about your hardware."
-msgstr "Nếu đây là lần đầu tiên khởi động hệ thống này, hãy thử sử dụng các tham số "
-"khởi động mặc định (tức là không thử đặt tham số thêm) và theo dõi hoạt "
-"động. Rất có thể là máy sẽ hoạt động được, và bạn không cần thêm gì. Nếu "
-"không, bạn có thể khởi động lại sau và tìm tham số đặc biệt có thể báo hệ "
-"thống về phần cứng đó."
+msgstr "Nếu đây là lần đầu tiên khởi động hệ thống này, hãy thử nhập các tham số khởi động mặc định (tức là không thử đặt tham số thêm) và theo dõi hoạt động. Rất có thể là máy sẽ hoạt động được vậy bạn không cần thêm gì. Nếu không, bạn có thể khởi động lại sau, cũng tìm tham số đặc biệt có thể báo hệ "
+"thống biết về phần cứng đó."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2755
@@ -3144,12 +2912,7 @@ msgid ""
"including tips for obscure hardware. This section contains only a sketch of "
"the most salient parameters. Some common gotchas are included below in <xref "
"linkend=\"boot-troubleshooting\"/>."
-msgstr "Thông tin về nhiều tham số khởi động có thể được tìm trong Cách Làm dấu nhắc "
-"khởi động Linux <ulink url=\"http://www.tldp.org/HOWTO/BootPrompt-HOWTO.html"
-"\"> Linux BootPrompt HOWTO</ulink>, gồm có mẹo về phần cứng không thường. "
-"Phần này chứa chỉ bản tóm tắt các tham số nổi bật nhất. Một số vấn đề thường "
-"cũng được bao gồm bên dưới trong phần <xref linkend=\"boot-troubleshooting\"/"
-">."
+msgstr "Thông tin về nhiều tham số khởi động khác nhau nằm trong tài liệu Cách Làm dấu nhắc khởi động Linux <ulink url=\"http://www.tldp.org/HOWTO/BootPrompt-HOWTO.html\"> Linux BootPrompt HOWTO</ulink>, gồm có mẹo về phần cứng không thường. Phần này chứa chỉ bản tóm tắt các tham số nổi bật nhất. Một số vấn đề thường cũng được bao gồm bên dưới trong <xref linkend=\"boot-troubleshooting\"/>."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2764
@@ -3167,16 +2930,9 @@ msgid ""
"or <quote>m</quote> for megabytes. For example, both <userinput>mem=65536k</"
"userinput> and <userinput>mem=64m</userinput> mean 64MB of RAM."
msgstr "Khi hạt nhân khởi động, thông điệp <informalexample><screen>\n"
-"Memory:<replaceable>sẵn_sàng</replaceable>k/<replaceable>tổng</replaceable>k "
+"Memory:<replaceable>rảnh</replaceable>k/<replaceable>tổng</replaceable>k "
"available\n"
-"</screen></informalexample> (bộ nhớ sẵn sàng) nên được hiển thị sớm trong "
-"tiến trình. Số <replaceable>tổng</replaceable> nên khớp tổng số RAM, theo "
-"kilobyte. Nếu nó không phải khớp số lượng RAM thật đã được cài đặt, bạn cần "
-"phải sử dụng tham số <userinput>mem=<replaceable>tổng_RAM</replaceable></"
-"userinput>, mà <replaceable>tổng_RAM</replaceable> được đặt là số lượng bộ "
-"nhớ RAM, với hậu tố <quote>k</quote> đại diện kilobyte, hay <quote>m</quote> "
-"là megabyte. Lấy thí dụ, cả hai chuỗi <userinput>mem=65536k</userinput> và "
-"<userinput>mem=64m</userinput> có nghĩa là 64MB bộ nhớ RAM."
+"</screen></informalexample> (bộ nhớ có rảnh) nên được hiển thị sớm trong tiến trình. Số <replaceable>tổng</replaceable> nên khớp với tổng số RAM theo kilobyte. Nếu nó không phải khớp với số lượng RAM thật đã được cài đặt, bạn cần phải nhập tham số <userinput>mem=<replaceable>tổng_RAM</replaceable></userinput>, mà <replaceable>tổng_RAM</replaceable> được đặt thành số lượng bộ nhớ RAM, với hậu tố <quote>k</quote> đại diện kilobyte, hay <quote>m</quote> đại diện megabyte. Ví dụ, mỗi chuỗi <userinput>mem=65536k</userinput> và <userinput>mem=64m</userinput> có nghĩa là 64MB bộ nhớ RAM."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2780
@@ -3189,13 +2945,7 @@ msgid ""
"pass the <userinput>console=<replaceable>device</replaceable></userinput> "
"argument to the kernel, where <replaceable>device</replaceable> is your "
"serial device, which is usually something like <filename>ttyS0</filename>."
-msgstr "Nếu bạn khởi động bằng bàn điều khiển nối tiếp, thường hạt nhân sẽ phát hiện "
-"nó tự động<phrase arch=\"mipsel\"> (dù không phải trên máy DECstation)</"
-"phrase>. Nếu bạn có thẻ ảnh động (bộ đệm khung) và bàn phím cũng được gắn "
-"kết với máy tính bạn muốn khởi động bằng bàn điều khiển nối tiếp, có lẽ bạn "
-"cần phải gởi đối số bàn điều khiển <userinput>console=<replaceable>thiết_bị</"
-"replaceable></userinput> cho hạt nhân, mà <replaceable>thiết_bị</"
-"replaceable> là thiết bị nối tiếp, mà thường như <filename>ttyS0</filename>."
+msgstr "Nếu bạn khởi động bằng bàn điều khiển nối tiếp, thường hạt nhân sẽ phát hiện tự động trường hợp này<phrase arch=\"mipsel\"> (dù không phải trên máy kiểu DECstation)</phrase>. Nếu bạn có thẻ ảnh động (bộ đệm khung) và bàn phím cũng được gắn kết với máy tính bạn muốn khởi động bằng bàn điều khiển nối tiếp, có lẽ bạn cần phải gởi đối số bàn điều khiển <userinput>console=<replaceable>thiết_bị</replaceable></userinput> cho hạt nhân, mà <replaceable>thiết_bị</replaceable> là thiết bị nối tiếp, mà thường như <filename>ttyS0</filename>."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2793
@@ -3205,10 +2955,7 @@ msgid ""
"<filename>ttyb</filename>. Alternatively, set the <envar>input-device</"
"envar> and <envar>output-device</envar> OpenPROM variables to "
"<filename>ttya</filename>."
-msgstr "Đối với kiến trúc &arch-title; các thiết bị nối tiếp là <filename>ttya</"
-"filename> hay <filename>ttyb</filename>. Hoặc, hãy đặt biến OpenPROM thiết "
-"bị nhập <envar>input-device</envar> và xuất <envar>output-device</envar> "
-"thành <filename>ttya</filename>."
+msgstr "Đối với kiến trúc kiểu &arch-title; các thiết bị nối tiếp là <filename>ttya</filename> hay <filename>ttyb</filename>. Hoặc, hãy đặt biến OpenPROM thiết bị nhập <envar>input-device</envar> và thiết bị xuất <envar>output-device</envar> thành <filename>ttya</filename>."
#.Tag: title
#: boot-installer.xml:2804
@@ -3217,7 +2964,6 @@ msgid "Debian Installer Parameters"
msgstr "Tham số trình cài đặt Debian"
#.Tag: para
-#, fuzzy
#: boot-installer.xml:2805
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3228,13 +2974,7 @@ msgid ""
"will drop any excess options. With kernel 2.6.9 or newer, you can use 32 "
"command line options and 32 environment options. </para> </footnote> which "
"may be useful."
-msgstr "Hệ thống cài đặt chấp nhận vài tham số khởi động thêm<footnote> <para> Ghi "
-"chú rằng hạt nhân chấp nhận số tối đa 8 tùy chọn dòng lệnh và 8 tùy chọn môi "
-"trường (gồm có tùy chọn nào được thêm theo mặc định cho trình cài đặt). Nếu "
-"số này bị vượt quá, hạt nhân phiên bản 2.4.x sẽ bỏ qua tùy chọn thêm nào, và "
-"hạt nhân phiên bản 2.6.x sẽ hoảng hốt (kernel panic). Đối với hạt nhân 2.6.9 "
-"hay sau, bạn có thể sử dụng 32 tùy chọn dòng lệnh và 32 tùy chọn môi trường. "
-"</para> </footnote> mà có thể có ích."
+msgstr "Hệ thống cài đặt này chấp nhận vài tham số khởi động thêm<footnote> <para> Ghi chú rằng hạt nhân phiên bản 2.4 chấp nhận số tối đa 8 tùy chọn dòng lệnh và 8 tùy chọn môi trường (gồm tùy chọn nào được thêm theo mặc định dành cho trình cài đặt). Nếu số này bị vượt quá, hạt nhân phiên bản 2.4 sẽ bỏ qua tùy chọn thêm nào. Đối với hạt nhân phiên bản 2.6.9 hay sau, bạn có khả năng dùng số tối đa 32 tùy chọn dòng lệnh và 32 tùy chọn môi trường. </para> </footnote> mà có thể có ích."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
#.Tag: term
@@ -3244,17 +2984,14 @@ msgid "debconf/priority"
msgstr "debconf/priority"
#.Tag: para
-#, fuzzy
#: boot-installer.xml:2826
#, no-c-format
msgid ""
"This parameter sets the lowest priority of messages to be displayed. Short "
"form: <userinput>priority</userinput>"
-msgstr "Tham số này (ưu tiên cấu hình) đặt ưu tiên thấp nhất cho các thông điệp cần "
-"hiển thị."
+msgstr "Tham số ưu tiên này đặt ưu tiên thấp nhất cho những thông điệp cần hiển thị. Dạng ngắn là <userinput>priority</userinput>."
#.Tag: para
-#, fuzzy
#: boot-installer.xml:2831
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3262,13 +2999,9 @@ msgid ""
"means that both high and critical priority messages are shown, but medium "
"and low priority messages are skipped. If problems are encountered, the "
"installer adjusts the priority as needed."
-msgstr "Bản cài đặt mặc định sử dụng ưu tiên cao <userinput>debconf/priority=high</"
-"userinput>. Có nghĩa là thông điệp có ưu tiên cả cao lẫn tới hạn được hiển "
-"thị, nhưng thông điệp ưu tiên vừa và thấp bị bo qua. Nếu gặp lỗi, trình cài "
-"đặt điều chỉnh ưu tiên như cần thiết."
+msgstr "Bản cài đặt mặc định tùy theo ưu tiên cao <userinput>debconf/priority=high</userinput>. Có nghĩa là hiển thị những thông điệp có ưu tiên cả cao lẫn tới hạn, còn bỏ qua những thông điệp ưu tiên vừa và thấp. Nếu gặp lỗi, trình cài đặt điều chỉnh ưu tiên như cần thiết."
#.Tag: para
-#, fuzzy
#: boot-installer.xml:2838
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3279,14 +3012,7 @@ msgid ""
"method). With <userinput>priority=critical</userinput>, the installation "
"system will display only critical messages and try to do the right thing "
"without fuss."
-msgstr "Nếu bạn thêm ưu tiên vừa <userinput>debconf/priority=medium</userinput> là "
-"tham số khởi động, bạn sẽ thấy trình đơn cài đặt và có thể điều khiển việc "
-"cài đặt đó hơn. Còn khi dùng ưu tiên thấp <userinput>debconf/priority=low</"
-"userinput>, mọi thông điệp được hiển thị (nó tương đương với phương pháp "
-"khởi động <emphasis>nhà chuyên môn</emphasis>). Với ưu tiên tới hạn "
-"<userinput>debconf/priority=critical</userinput>, hệ thống cài đặt sẽ hiển "
-"thị chỉ thông điệp nghiêm trọng và sẽ cố gắng làm việc đúng, không tương tác "
-"nhiều."
+msgstr "Nếu bạn thêm ưu tiên vừa <userinput>debconf/priority=medium</userinput> là tham số khởi động, bạn sẽ thấy trình đơn cài đặt, giành thêm khả năng điều khiển tiến trình cài đặt. Còn khi dùng ưu tiên thấp <userinput>debconf/priority=low</userinput>, mọi thông điệp được hiển thị (nó tương đương với phương pháp khởi động <emphasis>nhà chuyên môn</emphasis>). Với ưu tiên tới hạn <userinput>debconf/priority=critical</userinput>, hệ thống cài đặt sẽ hiển thị chỉ những thông điệp nghiêm trọng, sẽ cố gắng làm việc đúng, không tương tác nhiều."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
#.Tag: term
@@ -3316,23 +3042,20 @@ msgid ""
"<userinput>DEBIAN_FRONTEND=text</userinput> may be preferable for serial "
"console installs. Generally only the <userinput>newt</userinput> frontend is "
"available on default install media, so this is not very useful right now."
-msgstr "Tham số khởi động này (tiền tiêu Debian) điều khiển những kiểu giao diện "
-"người dùng được dùng để cài đặt. Các giá trị tham số hiện thời có thể : "
-"<itemizedlist> <listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=noninteractive</"
-"userinput></para> </listitem><listitem> "
-"<para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=text</userinput></para> </"
-"listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=newt</userinput></para> "
-"</listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=slang</userinput></"
-"para> </listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=ncurses</"
-"userinput></para> </listitem><listitem> "
-"<para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=bogl</userinput></para> </"
-"listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=gtk</userinput></para> "
-"</listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=corba</userinput></"
-"para> </listitem> </itemizedlist> Tiền tiêu mặc định là "
+msgstr "Tham số khởi động này (lối vào Debian) điều khiển kiểu giao diện người dùng được dùng để cài đặt. Các giá trị tham số hiện thời có thể : "
+"<itemizedlist> "
+"<listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=noninteractive</userinput></para> </listitem>"
+"<listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=text</userinput></para> </"
+"listitem>"
+"<listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=newt</userinput></para> </listitem>"
+"<listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=slang</userinput></para> "
+"</listitem>"
+"<listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=ncurses</userinput></para> </listitem>"
+"<listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=bogl</userinput></para> </listitem>"
+"<listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=gtk</userinput></para> </listitem>"
+"<listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=corba</userinput></para> </listitem> </itemizedlist> Lối vào mặc định là "
"<userinput>DEBIAN_FRONTEND=newt</userinput>. "
-"<userinput>DEBIAN_FRONTEND=text</userinput> có lẽ thích hợp hơn với việc cài "
-"đặt bằng bàn điều khiển nối tiếp. Thường chỉ tiền tiêu <userinput>newt</"
-"userinput> có sẵn trên vật chứa cài đặt mặc định, vậy không phải rất có ích."
+"<userinput>DEBIAN_FRONTEND=text</userinput> có lẽ thích hợp hơn với tiến trình cài đặt bằng bàn điều khiển nối tiếp. Thường chỉ lối vào <userinput>newt</userinput> có sẵn trên vật chứa cài đặt mặc định, vậy thông tin này không phải rất có ích vào lúc này."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
#.Tag: term
@@ -3349,10 +3072,7 @@ msgid ""
"be verbosely logged. Setting it to 3 makes debug shells available at "
"strategic points in the boot process. (Exit the shells to continue the boot "
"process.)"
-msgstr "Việc đặt tham số khởi động này (gỡ lỗi khởi động) thành 2 sẽ gây ra tiến "
-"trình khởi động trình cài đặt sẽ được ghi lưu chi tiết. Còn việc đặt nó "
-"thành 3 làm cho trình bao gỡ lỗi sẵn sàng tại một số điểm thời có ích trong tiến "
-"trình khởi động. (Hãy thoát khỏi trình bao để tiếp tục lại tiến trình khởi động.)"
+msgstr "Việc đặt tham số khởi động này (gỡ lỗi khởi động) thành 2 sẽ gây ra tiến trình khởi động trình cài đặt sẽ được ghi lưu một cách chi tiết. Còn việc đặt nó thành 3 làm cho trình bao gỡ lỗi sẵn sàng tại một số điểm thời có ích trong tiến trình khởi động. (Hãy thoát khỏi trình bao để tiếp tục lại tiến trình khởi động.)"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
#.Tag: userinput
@@ -3378,7 +3098,7 @@ msgstr "BOOT_DEBUG=1"
#: boot-installer.xml:2905
#, no-c-format
msgid "More verbose than usual."
-msgstr "Chi tiết hơn thường."
+msgstr "Chi tiết hơn cấp thường."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
#.Tag: userinput
@@ -3391,7 +3111,7 @@ msgstr "BOOT_DEBUG=2"
#: boot-installer.xml:2910
#, no-c-format
msgid "Lots of debugging information."
-msgstr "Rất nhiều thông tin gỡ lỗi."
+msgstr "Xuất rất nhiều thông tin gỡ lỗi."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
#.Tag: userinput
@@ -3406,8 +3126,7 @@ msgstr "BOOT_DEBUG=3"
msgid ""
"Shells are run at various points in the boot process to allow detailed "
"debugging. Exit the shell to continue the boot."
-msgstr "Có chạy trình bao tại một số địểm thời khác nhau trong tiến trình khởi động, để "
-"cho khả năng gỡ lỗi chi tiết. Hãy thoát khỏi trình bao để tiếp tục lại khởi động."
+msgstr "Chạy trình bao tại một số địểm thời khác nhau trong tiến trình khởi động, để cho khả năng gỡ lỗi chi tiết. Hãy thoát khỏi trình bao để tiếp tục lại khởi động."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
#.Tag: term
@@ -3423,20 +3142,15 @@ msgid ""
"The value of the parameter is the path to the device to load the Debian "
"installer from. For example, <userinput>INSTALL_MEDIA_DEV=/dev/floppy/0</"
"userinput>"
-msgstr "Giá trị của tham số (thiết bị vật chứa cài đặt) là đường dẫn đến thiết bị "
-"nơi cần tải trình cài đặt Debian. Lấy thí dụ, <userinput>INSTALL_MEDIA_DEV=/"
-"dev/floppy/0</userinput>"
+msgstr "Giá trị của tham số này (thiết bị vật chứa cài đặt) là đường dẫn đến thiết bị từ đó cần tải trình cài đặt Debian. Ví dụ, <userinput>INSTALL_MEDIA_DEV=/dev/floppy/0</userinput>"
#.Tag: para
-#, fuzzy
#: boot-installer.xml:2936
#, no-c-format
msgid ""
"The boot floppy, which normally scans all floppies it can to find the root "
"floppy, can be overridden by this parameter to only look at the one device."
-msgstr "Đĩa mềm khởi động, mà thường quét mọi đĩa mềm và sức chứa USB có thể để tìm "
-"đĩa mềm gốc, có thể bị chặn bởi tham số này. Nếu bạn sử dụng tham số này, "
-"đĩa mềm khởi động sẽ chỉ khám xét một thiết bị thôi."
+msgstr "Đĩa mềm khởi động, mà thường quét mọi đĩa mềm có thể để tìm đĩa mềm gốc, có thể bị lọc bởi tham số này để phát hiện chỉ một thiết bị thôi."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
#.Tag: term
@@ -3446,7 +3160,6 @@ msgid "debian-installer/framebuffer"
msgstr "debian-installer/framebuffer"
#.Tag: para
-#, fuzzy
#: boot-installer.xml:2947
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3456,36 +3169,29 @@ msgid ""
"framebuffer=false</userinput>, or <userinput>fb=false</userinput> for short. "
"Problem symptoms are error messages about bterm or bogl, a blank screen, or "
"a freeze within a few minutes after starting the install."
-msgstr "Một số kiến trúc sử dụng bộ đệm khung (framebuffer) của hạt nhân để cung cấp "
-"tiến trình cài đặt bằng một số ngôn ngữ khác nhau. Nếu bộ đếm khung gây ra "
-"lỗi trên hệ thống, bạn có thể tắt tính năng này bằng tham số "
-"<userinput>debian-installer/framebuffer=false</userinput> (bộ đếm khung là "
-"sai). Trường hợp lỗi là thông điệp lỗi về bterm hay bogl, màn hình trắng hay "
-"hệ thống đông đặc trong vài phút sau khi khởi chạy tiến trình cài đặt."
+msgstr "Một số kiến trúc riêng sử dụng bộ đệm khung (framebuffer) của hạt nhân để cung cấp "
+"khả năng cài đặt bằng một số ngôn ngữ khác nhau. Nếu bộ đếm khung gây ra lỗi trên hệ thống, bạn có thể tắt tính năng này bằng tham số <userinput>debian-installer/framebuffer=false</userinput> (bộ đếm khung là sai), dạng ngắn là <userinput>fb=false</userinput>. Trường hợp ngụ ý sự khó là thông điệp lỗi về <filename>bterm</filename> hay <filename>bogl</filename>, màn hình trắng hay hệ thống đông đặc trong vòng vài phút sau khi khởi chạy tiến trình cài đặt."
#.Tag: para
-#, fuzzy
#: boot-installer.xml:2957
#, no-c-format
msgid ""
"The <userinput>video=vga16:off</userinput> argument may also be used to "
"disable the kernel's use of the framebuffer. Such problems have been "
"reported on a Dell Inspiron with Mobile Radeon card."
-msgstr "Đối số <userinput>video=vga16:off</userinput> cũng có thể được dùng để tắt "
-"bộ đếm khung. Lỗi như vậy đã được thông báo trên máy Dell Inspiron với thẻ "
-"Mobile Radeon."
+msgstr "Đối số <userinput>video=vga16:off</userinput> cũng có thể được dùng để tắt khả năng dùng bộ đếm khung của hạt nhân. Lỗi như vậy đã được thông báo trên máy kiểu Dell Inspiron chứa thẻ Mobile Radeon."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2963
#, no-c-format
msgid "Such problems have been reported on the Amiga 1200 and SE/30."
-msgstr "Lỗi như vậy đã được thông báo trên máy Amiga 1200 và SE/30."
+msgstr "Lỗi như vậy đã được thông báo trên máy kiểu Amiga 1200 và SE/30."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2967
#, no-c-format
msgid "Such problems have been reported on hppa."
-msgstr "Lỗi như vậy đã được thông báo trên máy hppa."
+msgstr "Lỗi như vậy đã được thông báo trên máy kiểu hppa."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2971
@@ -3497,13 +3203,7 @@ msgid ""
"those with ATI graphical cards. If you see display problems in the "
"installer, you can try booting with parameter <userinput>debian-installer/"
"framebuffer=true</userinput>."
-msgstr "Vì gặp lỗi trình bày trên một số hệ thống, khả năng hỗ trợ bộ đếm khung "
-"<emphasis>bị tắt theo mặc định</emphasis> đối với kiến trúc &arch-title;. "
-"Trường hợp này có thể gây ra cách trình bày không đẹp trên hệ thống không hỗ "
-"trợ được bộ đếm khung, như máy có thẻ đồ họa ATI. Nếu bạn gặp lỗi trình bày "
-"trong tiến trình cài đặt, bạn có thể thử khởi động với tham số "
-"<userinput>debian-installer/framebuffer=true</userinput> (bộ đếm khung là "
-"đúng)."
+msgstr "Do vấn đề trình bày trên một số hệ thống riêng, khả năng hỗ trợ bộ đếm khung <emphasis>bị tắt theo mặc định</emphasis> đối với kiến trúc kiểu &arch-title;. Trường hợp này có thể gây ra sự trình bày không đẹp trên hệ thống không hỗ trợ đúng bộ đếm khung, v.d. máy chứa thẻ đồ họa ATI. Nếu bạn gặp lỗi trình bày trong tiến trình cài đặt, bạn có thể thử khởi động với tham số <userinput>debian-installer/framebuffer=true</userinput> (bộ đếm khung là đúng)."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
#.Tag: term
@@ -3518,8 +3218,7 @@ msgstr "debian-installer/probe/usb"
msgid ""
"Set to <userinput>false</userinput> to prevent probing for USB on boot, if "
"that causes problems."
-msgstr "Đặt là <userinput>false</userinput> (thăm dò USB là sai) để ngăn cản việc "
-"thăm dò USB khi khởi động, nếu tính năng này gây ra lỗi."
+msgstr "Đặt thành <userinput>false</userinput> (thăm dò USB là sai) để ngăn cản thăm dò USB khi khởi động, nếu tính năng này gây ra lỗi."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
#.Tag: term
@@ -3536,9 +3235,7 @@ msgid ""
"DHCP. If the probe succeeds, you won't have a chance to review and change "
"the obtained settings. You can get to the manual network setup only in case "
"the DHCP probe fails."
-msgstr "Mặc định là &d-i; thăm dò tự động cấu hình mạng bằng DHCP. Nếu việc thăm dò "
-"là thành công, bạn sẽ không có dịp xem lại và thay đổi thiết lập đã lấy. Bạn "
-"có thể tới chỗ tự thiết lập mạng chỉ khi việc thăm dò DCHP không thành công."
+msgstr "Mặc định là &d-i; thăm dò tự động cấu hình mạng qua dịch vụ DHCP. Nếu việc thăm dò là thành công, bạn sẽ không có dịp xem lại và thay đổi thiết lập được lấy. Bạn có thể tới bước tự thiết lập mạng chỉ trong trường hợp gặp lỗi thăm dò DCHP."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3002
@@ -3548,10 +3245,7 @@ msgid ""
"because e.g. it gives wrong answers, you can use the parameter "
"<userinput>netcfg/disable_dhcp=true</userinput> to prevent configuring the "
"network with DHCP and to enter the information manually."
-msgstr "Nếu bạn có máy DHCP chạy trên mạng cục bộ, nhưng muốn tránh nó vì, lấy thí "
-"dụ, nó trả lời sai, bạn có thể sử dụng tham số <userinput>netcfg/"
-"disable_dhcp=true</userinput> (tắt DHCP là đúng) để ngăn cản việc cấu hình "
-"mạng bằng DHCP, và để tự nhập thông tin đó."
+msgstr "Nếu bạn có máy DHCP chạy trên mạng cục bộ, nhưng muốn tránh nó vì, lấy thí dụ, nó trả lời sai, bạn có khả năng nhập tham số <userinput>netcfg/disable_dhcp=true</userinput> (tắt DHCP là đúng) để ngăn cản cấu hình mạng bằng DHCP, cũng để tự nhập thông tin đó."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
#.Tag: term
@@ -3566,9 +3260,7 @@ msgstr "hw-detect/start_pcmcia"
msgid ""
"Set to <userinput>false</userinput> to prevent starting PCMCIA services, if "
"that causes problems. Some laptops are well known for this misbehavior."
-msgstr "Hãy đặt là <userinput>false</userinput> (mở PCMCIA là sai) để ngăn cản việc "
-"khởi chạy dịch vụ PCMCIA. Một số máy tính xách tay là nổi tiếng vì trường "
-"hợp này."
+msgstr "Đặt thành <userinput>false</userinput> (khởi chạy PCMCIA là sai) để ngăn cản khởi chạy dịch vụ PCMCIA, nếu nó gây ra lỗi. Một số máy tính xách tay là nổi tiếng do trường hợp lỗi này."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
#.Tag: term
@@ -3578,15 +3270,13 @@ msgid "preseed/url"
msgstr "preseed/url"
#.Tag: para
-#, fuzzy
#: boot-installer.xml:3025
#, no-c-format
msgid ""
"Specify the url to a preconfiguration file to download and use in automating "
"the install. See <xref linkend=\"automatic-install\"/>. Short form: "
"<userinput>url</userinput>"
-msgstr "Hãy xác định địa chỉ Mạng tới một tập tin cấu hình sẵn cần tải về và sử dụng "
-"để tự động hoá tiến trình cài đặt. Xem <xref linkend=\"automatic-install\"/>."
+msgstr "Hãy xác định địa chỉ Mạng của tập tin cấu hình sẵn cần tải về và sử dụng khi tự động hoá tiến trình cài đặt. Xem <xref linkend=\"automatic-install\"/>, dạng ngắn là <userinput>url</userinput>."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
#.Tag: term
@@ -3596,15 +3286,13 @@ msgid "preseed/file"
msgstr "preseed/file"
#.Tag: para
-#, fuzzy
#: boot-installer.xml:3036
#, no-c-format
msgid ""
"Specify the path to a preconfiguration file to load to automating the "
"install. See <xref linkend=\"automatic-install\"/>. Short form: "
"<userinput>file</userinput>"
-msgstr "Hãy xác đường dẫn đến một tập tin cấu hình sẵn cần tải để tự động hoá tiến "
-"trình cài đặt. Xem <xref linkend=\"automatic-install\"/>."
+msgstr "Hãy xác đường dẫn đến tập tin cấu hình sẵn cần tải khi tự động hoá tiến trình cài đặt. Xem <xref linkend=\"automatic-install\"/>, dạng ngắn là <userinput>file</userinput>."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
#.Tag: term
@@ -3623,13 +3311,8 @@ msgid ""
"example if the optical drive cannot reinsert the media itself and the user "
"is not there to do it manually. Many slot loading, slim-line, and caddy "
"style drives cannot reload media automatically."
-msgstr "(Phát hiện đĩa CD-ROM/đẩy ra) Mặc định là, trước khi khởi động lại, &d-i; tự "
-"động đẩy ra vật chứa quang được dùng trong khi cài đặt. Tuy nhiên, ứng xử "
-"này có thể không có ích nếu hệ thống không khởi động tự động từ đĩa CD. "
-"Trong một số trường hợp, ứng xử này ngay cả gây ra lỗi, lấy thí dụ nếu ổ đĩa "
-"quang không thể nạp lại vật chứa và người dùng không tại chỗ để tự nạp. "
-"Nhiều ổ đĩa nạp khe, hình thon, và kiểu ngăn kéo không thể tải lại tự động "
-"vật chứa."
+msgstr "(Phát hiện đĩa CD-ROM/đẩy ra) Mặc định là, trước khi khởi động lại, &d-i; đẩy ra tự động vật chứa quang được dùng trong khi cài đặt. Ứng xử này có thể không phải cần thiết nếu hệ thống không khởi động tự động từ đĩa CD. Trong một số trường hợp riêng, ứng xử này ngay cả gây ra lỗi, ví dụ nếu ổ đĩa "
+"quang không có khả năng nạp lại vật chứa còn người dùng không tại chỗ để tự nạp. Nhiều ổ đĩa nạp khe, hình thon, và kiểu ngăn kéo không thể tải lại tự động vật chứa."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3056
@@ -3638,9 +3321,7 @@ msgid ""
"Set to <userinput>false</userinput> to disable automatic ejection, and be "
"aware that you may need to ensure that the system does not automatically "
"boot from the optical drive after the initial installation."
-msgstr "Hãy đặt là <userinput>false</userinput> (sai) để tắt khả năng đầy ra tự "
-"động, và ghi nhớ rằng bạn có lẽ sẽ phải đảm bảo hệ thống không khởi động tự "
-"động từ ổ đĩa quang sau khi việc cài đặt đầu tiên."
+msgstr "Đặt thành <userinput>false</userinput> (sai) để tắt khả năng đầy ra tự động; cũng ghi nhớ rằng bạn có lẽ sẽ cần phải đảm bảo hệ thống không khởi động tự động từ ổ đĩa quang sau khi việc cài đặt ban đầu."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
#.Tag: term
@@ -3653,8 +3334,7 @@ msgstr "ramdisk_size"
#: boot-installer.xml:3068
#, no-c-format
msgid "If you are using a 2.2.x kernel, you may need to set &ramdisksize;."
-msgstr "Nếu bạn đang sử dụng hạt nhân phiên bản 2.2.x, có lẽ bạn cần phải đặt kích "
-"cỡ đĩa RAM &ramdisksize;."
+msgstr "Nếu bạn dùng hạt nhân phiên bản 2.2.x, bạn có thể cần phải đặt kích cỡ đĩa RAM &ramdisksize;."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
#.Tag: term
@@ -3669,8 +3349,7 @@ msgstr "rescue/enable"
msgid ""
"Set to <userinput>true</userinput> to enter rescue mode rather than "
"performing a normal installation. See <xref linkend=\"rescue\"/>."
-msgstr "(Cứu/bật) Hãy đặt là <userinput>true</userinput> (đúng) để vào chế độ cứu, "
-"hơn là chạy tiến trình cài đặt chuẩn. Xem phần <xref linkend=\"rescue\"/>."
+msgstr "(Cứu/bật) Đặt thành <userinput>true</userinput> (đúng) để vào chế độ cứu, hơn là chạy tiến trình cài đặt chuẩn. Xem <xref linkend=\"rescue\"/>."
#.Tag: title
#: boot-installer.xml:3095
@@ -3690,8 +3369,7 @@ msgstr "Sự đáng tin cậy của đĩa mềm"
msgid ""
"The biggest problem for people using floppy disks to install Debian seems to "
"be floppy disk reliability."
-msgstr "Sự khó khăn lớn nhất khi người dùng đĩa mềm để cài đặt Debian có vẻ là sự "
-"đáng tin cậy của đĩa mềm đó."
+msgstr "Sự khó khăn lớn nhất khi người dùng đĩa mềm để cài đặt Debian có vẻ là sự đáng tin cậy của đĩa mềm."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3107
@@ -3703,12 +3381,7 @@ msgid ""
"printing an error message if it reads incorrect data. There can also be "
"failures in the Driver Floppies most of which indicate themselves with a "
"flood of messages about disk I/O errors."
-msgstr "Đĩa mềm khởi động là đĩa mềm có vấn đề nhiều nhất, vì nó bị phần cứng đọc "
-"trực tiếp, trước khi Linux khởi động. Thường phần cứng không đọc đáng tin "
-"cậy như trình điều khiển đĩa mềm Linux, và có thể đơn giản dừng, không in ra "
-"thông điệp lỗi, nếu nó đọc dữ liệu sai. Cũng có thể gặp lỗi trong các đĩa "
-"mềm trình điều khiển, thường được ngụ ý bởi nhiều thông điệp về lỗi nhập/"
-"xuất trên đĩa."
+msgstr "Đĩa mềm khởi động là đĩa mềm có vấn đề nghiêm trọng nhất, vì nó do phần cứng đọc trực tiếp, trước khi Linux khởi động. Thường phần cứng không đọc đáng tin cậy như trình điều khiển đĩa mềm Linux, và có thể đơn giản dừng, không in ra thông điệp lỗi, nếu nó đọc dữ liệu sai. Cũng có thể gặp lỗi trong những đĩa mềm trình điều khiển, thường được ngụ ý bởi rất nhiều thông điệp về lỗi nhập/xuất trên đĩa."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3116
@@ -3720,11 +3393,7 @@ msgid ""
"may not be sufficient, even if it appears that the floppy was reformatted "
"and written with no errors. It is sometimes useful to try writing the floppy "
"on a different system."
-msgstr "Nếu bạn thấy tiến trình cài đặt bị ngừng chạy tại một đĩa mềm riêng, trước "
-"tiên bạn nên tải về lại ảnh đĩa mềm và ghi nó vào một đĩa mềm "
-"<emphasis>khác</emphasis>. Việc định dạng lại đĩa mềm cũ có lẽ không đủ, "
-"thậm chí nếu có vẻ là đĩa mềm đã được định dạng lại không có lỗi. Thỉng "
-"thoảng có ích khi cố gắng ghi đĩa mềm trên hệ điều hành hay máy khác."
+msgstr "Nếu bạn thấy tiến trình cài đặt bị ngừng chạy tại một đĩa mềm riêng, trước tiên bạn nên tải về lại ảnh đĩa mềm đó và ghi nó vào một đĩa mềm <emphasis>khác</emphasis>. Có lẽ không đủ khi đơn giản định dạng lại đĩa mềm, thậm chí nếu có vẻ là đĩa mềm đã được định dạng lại không có lỗi. Thỉng thoảng có ích khi thử ghi đĩa mềm trên hệ điều hành hay máy khác."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3126
@@ -3733,9 +3402,7 @@ msgid ""
"One user reports he had to write the images to floppy <emphasis>three</"
"emphasis> times before one worked, and then everything was fine with the "
"third floppy."
-msgstr "Một người dùng nào đó đã thông báo rằng họ đã phải ghi các ảnh vào đĩa mềm "
-"<emphasis>ba</emphasis> lần, trước khi gặp một đĩa mềm hoạt động được, nhưng "
-"sau đó, tiến trình chạy được với đĩa mềm thứ ba."
+msgstr "Một người dùng nào đó đã thông báo rằng họ đã cần phải ghi những ảnh vào đĩa mềm <emphasis>ba</emphasis> lần trước khi gặp một đĩa mềm hoạt động được, còn sau đó, mọi thứ thì tốt với đĩa mềm thứ ba."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3132
@@ -3744,9 +3411,7 @@ msgid ""
"Other users have reported that simply rebooting a few times with the same "
"floppy in the floppy drive can lead to a successful boot. This is all due to "
"buggy hardware or firmware floppy drivers."
-msgstr "Người dùng khác đã thông báo rằng việc khởi động lại vài lần cùng một đĩa "
-"mềm trong ổ đĩa mềm có thể chỉ tới việc khởi động thành công. Các vấn đề này "
-"do trình điều khiển đĩa mềm kiểu phần vững hay phần cững có lỗi."
+msgstr "Người dùng khác đã thông báo rằng tiến trình khởi động lại vài lần cùng một đĩa mềm trong ổ đĩa mềm có thể chỉ tới việc khởi động thành công. Các vấn đề này do lỗi trong trình điều khiển đĩa mềm kiểu phần vững hay phần cững."
#.Tag: title
#: boot-installer.xml:3141
@@ -3762,10 +3427,7 @@ msgid ""
"recognize peripherals you actually have, or drives are not recognized "
"properly, the first thing to check is the boot parameters, as discussed in "
"<xref linkend=\"boot-parms\"/>."
-msgstr "Nếu bạn gặp khó khăn và hạt nhân treo cứng trong tiến trình khởi động, không "
-"nhận diện ngoại vi thật, hoặc không nhận diện được ổ đĩa, trước tiên bạn cần "
-"phải xem lại các tham số khởi động, như được thảo luận trong phần <xref "
-"linkend=\"boot-parms\"/>."
+msgstr "Nếu bạn gặp khó khăn, hạt nhân treo cứng trong tiến trình khởi động, không nhận diện ngoại vi thật, hay không nhận diện được ổ đĩa, trước tiên bạn cần phải xem lại các tham số khởi động, như được thảo luận trong <xref linkend=\"boot-parms\"/>."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3150
@@ -3774,10 +3436,7 @@ msgid ""
"If you are booting with your own kernel instead of the one supplied with the "
"installer, be sure that <userinput>CONFIG_DEVFS</userinput> is set in your "
"kernel. The installer requires <userinput>CONFIG_DEVFS</userinput>."
-msgstr "Nếu bạn khởi động với hạt nhân riêng thay vào điều có sẵn với trình cài đặt, "
-"hãy kiểm tra xem biến <userinput>CONFIG_DEVFS</userinput> (hệ thống tập tin "
-"thiết bị cấu hình) đã được đặt trong hạt nhân đó. Trình cài đặt cần thiết "
-"biến này."
+msgstr "Nếu bạn khởi động với hạt nhân riêng thay cho điều có sẵn với trình cài đặt, hãy kiểm tra xem biến <userinput>CONFIG_DEVFS</userinput> (hệ thống tập tin thiết bị cấu hình) đã được đặt trong hạt nhân đó. Trình cài đặt cần thiết biến này."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3157
@@ -3786,9 +3445,7 @@ msgid ""
"Often, problems can be solved by removing add-ons and peripherals, and then "
"trying booting again. <phrase arch=\"i386\">Internal modems, sound cards, "
"and Plug-n-Play devices can be especially problematic.</phrase>"
-msgstr "Thường, có thể giải quyết vấn đề bằng cách gỡ bỏ phần thêm và ngoại vi, rồi "
-"thử lại khởi động. <phrase arch=\"i386\">Bộ điều giải nội bộ, thẻ âm thanh "
-"và thiết bị cầm-và-chơi có thể gây ra nhiều vấn đề.</phrase>"
+msgstr "Thường, vấn đề có thể giải quyết bằng cách gỡ bỏ phần thêm và ngoại vi, rồi thử lại khởi động. <phrase arch=\"i386\">Bộ điều giải nội bộ, thẻ âm thanh và thiết bị cầm-và-chơi có thể gây ra nhiều vấn đề.</phrase>"
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3163
@@ -3798,11 +3455,7 @@ msgid ""
"512M, and the installer hangs when booting the kernel, you may need to "
"include a boot argument to limit the amount of memory the kernel sees, such "
"as <userinput>mem=512m</userinput>."
-msgstr "Nếu bạn có rất nhiều bộ nhớ được cài đặt trong máy tính, hơn 512M, và trình "
-"cài đặt treo cứng trong khi khởi động hạt nhân, có lẽ bạn cần phải thêm một "
-"đối số khởi động để hạn chế số lượng bộ nhớ bị hạt nhân xem, v.d. "
-"<userinput>mem=512m</userinput> (mem là từ viết tắt của thuật ngữ memory [bộ "
-"nhớ])."
+msgstr "Nếu bạn có rất nhiều bộ nhớ được cài đặt trong máy tính, hơn 512M, và trình cài đặt treo cứng trong khi khởi động hạt nhân, có lẽ bạn cần phải thêm một đối số khởi động để hạn chế số lượng bộ nhớ do hạt nhân xem, v.d. <userinput>mem=512m</userinput> (bộ nhớ)."
#.Tag: title
#: boot-installer.xml:3174
@@ -3816,8 +3469,7 @@ msgstr "Vấn đề cài đặt &arch-title; thường"
msgid ""
"There are some common installation problems that can be solved or avoided by "
"passing certain boot parameters to the installer."
-msgstr "Có một số vấn đề cài đặt thường có thể được giải quyết hay được tránh bằng "
-"cách gởi đối số khởi động riêng cho trình cài đặt."
+msgstr "Có một số vấn đề cài đặt thường có thể được giải quyết hay được tránh bằng cách gởi đối số khởi động riêng cho trình cài đặt."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3180
@@ -3826,9 +3478,7 @@ msgid ""
"Some systems have floppies with <quote>inverted DCLs</quote>. If you receive "
"errors reading from the floppy, even when you know the floppy is good, try "
"the parameter <userinput>floppy=thinkpad</userinput>."
-msgstr "Một số hệ thống có đĩa mềm với <quote>DCL bị đảo</quote>. Nếu bạn gặp lỗi "
-"khi đọc đĩa mềm, ngay cả khi bạn biết được đĩa mềm đó là tốt, hãy thử sử "
-"dụng tham số <userinput>floppy=thinkpad</userinput> (đĩa mềm=vùng nghĩ)."
+msgstr "Một số hệ thống riêng có đĩa mềm với <quote>DCL bị đảo</quote>. Nếu bạn gặp lỗi khi đọc đĩa mềm, ngay cả khi bạn biết được đĩa mềm đó là tốt, hãy thử nhập tham số <userinput>floppy=thinkpad</userinput> (đĩa mềm=vùng nghĩ)."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3186
@@ -3841,13 +3491,8 @@ msgid ""
"the parameter <userinput>hd=<replaceable>cylinders</replaceable>,"
"<replaceable>heads</replaceable>,<replaceable>sectors</replaceable></"
"userinput>."
-msgstr "Trên một số hệ thống, như IBM PS/1 hay ValuePoint (mà có trình điều khiển "
-"đĩa kiểu ST-506), có lẽ ổ đĩa IDE chưa được nhận diện cho đúng. Lần nữa, hãy "
-"thử đầu tiên không có tham số, và xem nếu ổ đĩa IDE có được nhận diện cho "
-"đúng chưa. Nếu chưa, kiểm tra xem có dạng hình ổ đĩa nào (số hình trụ "
-"[cylinders], số đầu [heads] và số rãnh ghi [sectors]) rồi sử dụng tham số "
-"<userinput>hd=<replaceable>trụ</replaceable>,<replaceable>đầu</replaceable>,"
-"<replaceable>rãnh ghi</replaceable></userinput>."
+msgstr "Trên một số hệ thống riêng, như IBM PS/1 hay ValuePoint (mà có trình điều khiển đĩa kiểu ST-506), có lẽ ổ đĩa IDE chưa được nhận diện cho đúng. Lần nữa, hãy thử đầu tiên không có tham số, xem nếu ổ đĩa IDE có được nhận diện cho đúng chưa. Nếu chưa, kiểm tra xem có dạng hình ổ đĩa nào (số hình trụ "
+"[cylinders], số đầu [heads] và số rãnh ghi [sectors]) rồi nhập tham số <userinput>hd=<replaceable>trụ</replaceable>,<replaceable>đầu</replaceable>, <replaceable>rãnh ghi</replaceable></userinput>."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3195
@@ -3857,13 +3502,9 @@ msgid ""
"<computeroutput>Checking 'hlt' instruction...</computeroutput>, then you "
"should try the <userinput>no-hlt</userinput> boot argument, which disables "
"this test."
-msgstr "Nếu bạn có máy rất cũ, và hạt nhân treo cứng sau khi nói "
-"<computeroutput>Checking 'hlt' instruction...</computeroutput> (đang kiểm "
-"tra câu lệnh « đánh »), rồi bạn nên thử sử dụng tham số <userinput>no-hlt</"
-"userinput> (không đánh), mà tất khả năng kiểm tra này."
+msgstr "Nếu bạn có máy rất cũ, và hạt nhân treo cứng sau khi nói <computeroutput>Checking 'hlt' instruction...</computeroutput> (đang kiểm tra câu lệnh « đánh »), rồi bạn nên thử nhập tham số <userinput>no-hlt</userinput> (không đánh), mà tất khả năng kiểm tra này."
#.Tag: para
-#, fuzzy
#: boot-installer.xml:3202
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3874,15 +3515,7 @@ msgid ""
"video=vga16:off</userinput> to disable the framebuffer console. Only the "
"English language will be available during the installation due to limited "
"console features. See <xref linkend=\"boot-parms\"/> for details."
-msgstr "Nếu màn hình bắt đầu hiển thị ảnh lạ khi hạt nhân khởi động, v.d. màn hình "
-"hoàn toàn trắng, hoàn toàn đèn hay có rác điểm ảnh màu sắc, có lẽ máy chứa "
-"thẻ ảnh động không chuyển đổi được sang chế độ bộ đệm khung. Trong trường "
-"hợp này, bạn có thể sử dụng tham số khởi động <userinput>debian-installer/"
-"framebuffer=false</userinput> (trình cài đặt Debian/bộ đệm khung=sai) hay "
-"<userinput>video=vga16:off</userinput> (ảnh động=vga16:tắt) để tắt bàn điều "
-"khiển bộ đệm khung. Tiếc là tiến trình cài đặt sẽ chạy chỉ bằng tiếng Anh, "
-"do tính năng bàn điều khiển bị hạn chế. Xem phần <xref linkend=\"boot-parms"
-"\"/> để tìm chi tiết."
+msgstr "Nếu màn hình bắt đầu hiển thị ảnh lạ khi hạt nhân khởi động, v.d. màn hình hoàn toàn trắng, hoàn toàn đèn hay có rác điểm ảnh màu sắc, có lẽ máy đó chứa thẻ ảnh động không chuyển đổi được sang chế độ bộ đệm khung. Trong trường hợp này, bạn có thể nhập tham số khởi động <userinput>fb=false video=vga16:off</userinput> (bộ đệm khung là sai, ảnh động=vga16:tắt) để tắt bàn điều khiển bộ đệm khung. Tiếc là tiến trình cài đặt sẽ chạy chỉ bằng tiếng Anh, do tính năng bàn điều khiển bị hạn chế. Xem <xref linkend=\"boot-parms\"/> để tìm chi tiết."
#.Tag: title
#: boot-installer.xml:3216
@@ -3901,14 +3534,7 @@ msgid ""
"<userinput>hw-detect/start_pcmcia=false</userinput> boot parameter. You can "
"then configure PCMCIA after the installation is completed and exclude the "
"resource range causing the problems."
-msgstr "Một số mô hình máy tính xách tay kiểu Dell được biết vì sụp đổ khi khả năng "
-"phát hiện thiết bị PCMCIA cố gắng truy cập một số địa chỉ phần cứng riêng. "
-"Máy tính xách tay khác có thể gặp lỗi tương tự. Nếu bạn gặp lỗi như vậy và "
-"bạn không cần có khả năng hỗ trợ PCMCIA trong khi cài đặt, bạn có thể tắt "
-"khả năng PCMCIA bằng tham số khởi động <userinput>hw-detect/"
-"start_pcmcia=false</userinput> (phát hiện phần cứng/khởi chạy PCMCIA=sai). "
-"Sau khi cài đặt xong, bạn có thể cấu hình PCMCIA, và loại trừ phạm vị tài "
-"nguyên gây ra lỗi đó."
+msgstr "Một số mô hình máy tính xách tay kiểu Dell được biết do sụp đổ khi khả năng phát hiện thiết bị PCMCIA thử truy cập một số địa chỉ phần cứng riêng. Máy tính xách tay khác có thể gặp lỗi tương tự. Nếu bạn gặp lỗi như vậy còn không cần có khả năng hỗ trợ PCMCIA trong khi cài đặt, bạn có thể tắt khả năng PCMCIA bằng tham số khởi động <userinput>hw-detect/start_pcmcia=false</userinput> (phát hiện phần cứng/khởi chạy PCMCIA=sai). Sau khi cài đặt xong, bạn có thể cấu hình PCMCIA, và loại trừ phạm vị tài nguyên gây ra lỗi đó."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3227
@@ -3922,15 +3548,8 @@ msgid ""
"sourceforge.net/ftp/doc/PCMCIA-HOWTO-1.html#ss1.12\">System resource "
"settings section of the PCMCIA HOWTO</ulink>. Note that you have to omit the "
"commas, if any, when you enter this value in the installer."
-msgstr "Hoặc bạn có thể khởi động trình cài đặt trong chế độ nhà chuyên môn. Lúc đó, "
-"bạn sẽ được nhắc nhập các tùy chọn phạm vị tài nguyên cần thiết cho phần "
-"cứng đó. Lấy thí dụ, nếu bạn có máy tính xách tay Dell, bạn nên nhập "
-"<userinput>exclude port 0x800-0x8ff</userinput> (loại trừ cổng số 0x800-"
-"0x8ff). Cũng có danh sách một số tùy chọn phạm vị tài nguyên thường trong "
-"<ulink url=\"http://pcmcia-cs.sourceforge.net/ftp/doc/PCMCIA-HOWTO-1."
-"html#ss1.12\">tiết đoạn thiết lập tài nguyên hệ thống của Cách Làm PCMCIA</"
-"ulink>. Ghi chú rằng bạn cần phải bỏ dấu phẩy, nếu có, khi nhập giá trị này vào "
-"trình cài đặt."
+msgstr "Hoặc bạn có thể khởi động trình cài đặt trong chế độ nhà chuyên môn. Lúc đó, bạn sẽ được nhắc nhập các tùy chọn phạm vị tài nguyên cần thiết cho phần cứng đó. Chẳng hạn, nếu bạn có máy tính xách tay kiểu Dell nêu trên, bạn nên nhập đoạn <userinput>exclude port 0x800-0x8ff</userinput> (loại trừ cổng số 0x800-0x8ff). Cũng có danh sách một số tùy chọn phạm vị tài nguyên thường trong "
+"<ulink url=\"http://pcmcia-cs.sourceforge.net/ftp/doc/PCMCIA-HOWTO-1.html#ss1.12\">tiết đoạn thiết lập tài nguyên hệ thống của Cách Làm PCMCIA</ulink>. Ghi chú rằng bạn cần phải bỏ dấu phẩy, nếu có, khi nhập giá trị này vào trình cài đặt."
#.Tag: title
#: boot-installer.xml:3244
@@ -3949,19 +3568,13 @@ msgid ""
"option is passing the <userinput>debian-installer/probe/usb=false</"
"userinput> parameter at the boot prompt, which will prevent the modules from "
"being loaded."
-msgstr "Hạt nhân thường cố gắng cài đặt các mô-đun USB và trình điều khiển bàn phím "
-"USB, để hỗ trợ một số bàn phím USB không chuẩn. Tuy nhiên, có một số hệ "
-"thống USB bị hỏng nơi trình điều khiển treo cứng trong khi tải. Một sự chỉnh "
-"sửa có thể là việc tắt bộ điều khiển USB trong thiết lập BIOS bo mạch chính. "
-"Một tùy chọn khác là việc nhập tham số <userinput>debian-installer/probe/"
-"usb=false</userinput> (trình cài đặt Debian/thăm dò/USB=sai) tại dấu nhắc "
-"khởi động, mà sẽ ngăn cản tải mô-đun USB."
+msgstr "Hạt nhân thường thử cài đặt các mô-đun USB và trình điều khiển bàn phím USB, để hỗ trợ một số bàn phím USB không chuẩn. Tuy nhiên, có một số hệ thống USB bị hỏng trong đó trình điều khiển treo cứng trong khi tải. Sự chỉnh sửa có thể là việc tắt bộ điều khiển USB trong thiết lập BIOS bo mạch chính. Một tùy chọn khác là việc nhập tham số <userinput>debian-installer/probe/usb=false</userinput> (trình cài đặt Debian/thăm dò/USB=sai) tại dấu nhắc khởi động, mà sẽ ngăn cản tải mô-đun USB."
#.Tag: title
#: boot-installer.xml:3259
#, no-c-format
msgid "Interpreting the Kernel Startup Messages"
-msgstr "Giải thích các thông điệp khởi chạy hạt nhân"
+msgstr "Giải thích thông điệp khởi chạy hạt nhân"
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3261
@@ -3982,22 +3595,8 @@ msgid ""
"device to respond, and that device is not present on your system. If you "
"find the time it takes to boot the system unacceptably long, you can create "
"a custom kernel later (see <xref linkend=\"kernel-baking\"/>)."
-msgstr "Trong tiến trình khởi động, có lẽ bạn thấy nhiều thông điệp kiểu "
-"<computeroutput>can't find <replaceable>cái gì</replaceable> </"
-"computeroutput> (không tìm thấy cái đó), hay <computeroutput> "
-"<replaceable>cái gì</replaceable> not present</computeroutput> (không có cái "
-"đó), <computeroutput>can't initialize <replaceable>cái gì</replaceable> </"
-"computeroutput> (không thể sở khởi cái đó), hay ngay cả <computeroutput>this "
-"driver release depends on <replaceable>cái gì</replaceable> </"
-"computeroutput> (bản phát hành trình điều khiển này phụ thuộc vào cái đó). "
-"Phần lớn thông điệp này là vô hại. Bạn sẽ thấy chúng chỉ vì hạt nhân của hệ "
-"thống cài đặt có được xây dựng để chạy trên máy tính có nhiều thiết bị ngoại "
-"vi khác nhau. Không có máy tính riêng lẻ nào có mọi thiết bị ngoại vi, vì "
-"vậy hệ điều hành có thể hiển thị một số thông điệp lỗi trong khi tìm ngoại "
-"vi không có. Có lẽ bạn cũng xem hệ thống tạm ngừng một chút. Nó làm như thế "
-"trong khi đợi thiết bị trả lời, nhưng thiết bị đó không nằm trên hệ thống "
-"của bạn. Nếu tiến trình khởi động hệ thống chạy quá lâu, bạn có thể tạo một "
-"hạt nhân riêng vào lúc sau (xem phần <xref linkend=\"kernel-baking\"/>)."
+msgstr "Trong tiến trình khởi động, có lẽ bạn thấy nhiều thông điệp dạng <computeroutput>can't find <replaceable>cái gì</replaceable> </computeroutput> (không tìm thấy cái đó), hay <computeroutput> <replaceable>cái gì</replaceable> not present</computeroutput> (không có cái "
+"đó), <computeroutput>can't initialize <replaceable>cái gì</replaceable> </computeroutput> (không thể sở khởi cái đó), ngay cả <computeroutput>this driver release depends on <replaceable>cái gì</replaceable> </computeroutput> (bản phát hành trình điều khiển này phụ thuộc vào cái đó). Phần lớn thông điệp này là vô hại. Bạn thấy chúng chỉ vì hạt nhân của hệ thống cài đặt được xây dựng để chạy trên máy tính có nhiều thiết bị ngoại vi khác nhau. Không có máy tính riêng lẻ có tất cả các thiết bị ngoại vi, vì vậy hệ điều hành có thể hiển thị một số thông điệp lỗi trong khi tìm ngoại vi không có. Có lẽ bạn cũng xem hệ thống tạm ngừng một chút. Có xảy ra trong khi nó đợi thiết bị đáp ứng, nhưng thiết bị đó không nằm trên hệ thống của bạn. Nếu tiến trình khởi động hệ thống chạy quá lâu, bạn có thể tạo một hạt nhân riêng vào lúc sau (xem <xref linkend=\"kernel-baking\"/>)."
#.Tag: title
#: boot-installer.xml:3286
@@ -4015,12 +3614,8 @@ msgid ""
"download them in a web browser. This information may provide clues as to "
"what went wrong and how to fix it. If you are submitting a bug report you "
"may want to attach this information to the bug report."
-msgstr "Nếu bạn đã qua giai đoạn khởi động đầu tiên, nhưng không thể cài đặt xong, "
-"trình đơn bộ thông báo lỗi có thể có ích. Nó cho bạn khả năng cất giữ bản "
-"ghi lỗi hệ thống và thông tin cấu hình của trình cài đặt trên đĩa mềm, hoặc "
-"tải về nó bằng trình duyệt Mạng. Thông tin này có thể giúp đỡ bạn tìm biết "
-"nguyên nhân lỗi và cách sửa nó. Khi bạn thông báo lỗi, cũng có thể đính kèm "
-"thông tin này."
+msgstr "Nếu bạn chạy qua giai đoạn khởi động đầu tiên, nhưng không thể cài đặt xong, mục trình đơn thông báo lỗi có thể có ích. Nó cho bạn khả năng cất giữ vào đĩa mềm bản ghi lỗi hệ thống và thông tin cấu hình của trình cài đặt, hoặc tải về nó bằng trình duyệt Mạng. Thông tin này có thể giúp đỡ bạn tìm biết "
+"nguyên nhân lỗi và cách sửa nó. Khi bạn thông báo lỗi, cũng có thể đính kèm thông tin này."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3298
@@ -4029,9 +3624,7 @@ msgid ""
"Other pertinent installation messages may be found in <filename>/var/log/</"
"filename> during the installation, and <filename>/var/log/installer/</"
"filename> after the computer has been booted into the installed system."
-msgstr "Thông điệp cài đặt thích hợp khác nằm trong thư mục <filename>/var/log/</"
-"filename> trong khi cài đặt, rồi trong thư mục <filename>/var/log/installer/"
-"</filename> sau khi máy tính đã khởi động vào hệ thống mới được cài đặt."
+msgstr "Thông điệp cài đặt thích hợp khác nằm trong thư mục <filename>/var/log/</filename> trong khi cài đặt, rồi trong thư mục <filename>/var/log/installer/</filename> sau khi máy tính đã khởi động vào hệ thống mới được cài đặt."
#.Tag: title
#: boot-installer.xml:3309
@@ -4047,12 +3640,7 @@ msgid ""
"encourage installation reports to be sent even if the installation is "
"successful, so that we can get as much information as possible on the "
"largest number of hardware configurations."
-msgstr "Nếu bạn vẫn còn gặp khó khăn, vui lòng đệ trình một báo cáo cài đặt. Chúng "
-"tôi khuyên bạn gởi một báo cáo cài đặt, thậm chí nếu tiến trình cài đăt là "
-"thành công, để tập hợp càng nhiều thông tin càng có thể về các cấu hình phần "
-"cứng khác nhau. [Dịch giả : nếu bạn gặp khó khăn viết tiếng Anh, bạn viết "
-"bằng tiếng Việt và gởi báo cáo cho Nhóm Việt Hoá Tự Do <email>vi-"
-"VN@googlegroups.com</email>, và chúng tôi sẽ dịch cho bạn.]"
+msgstr "Nếu bạn vẫn còn gặp khó khăn, xin hãy đệ trình báo cáo cài đặt. Chúng tôi khuyên bạn gởi một báo cáo cài đặt, thậm chí nếu tiến trình cài đăt là thành công, để tập hợp càng nhiều thông tin càng có thể về các cấu hình phần cứng khác nhau. [<replaceable>Dịch giả: </replaceable> nếu bạn gặp khó khăn viết tiếng Anh, bạn viết bằng tiếng Việt và gởi báo cáo cho Nhóm Việt Hoá Tự Do <email>vi-VN@googlegroups.com</email> nhé. Chúng tôi sẽ dịch cho bạn.]"
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3317
@@ -4062,10 +3650,8 @@ msgid ""
"report is to install the installation-report and reportbug packages "
"(<command>apt-get install installation-report reportbug</command>) and run "
"the command <command>reportbug installation-report</command>."
-msgstr "Nếu bạn có hệ thống Debian hoạt động, cách dễ nhất gởi báo cáo cài đặt là "
-"cài đặt gói installation-report [báo cáo cài đặt] và reportbug [thông báo "
-"lỗi] (<command>apt-get install installation-report reportbug</command>) rồi "
-"chạy lệnh <command>reportbug installation-report</command>."
+msgstr "Nếu bạn có hệ thống Debian hoạt động, phương pháp dễ nhất để gởi báo cáo cài đặt là cài đặt gói <filename>installation-report</filename> (báo cáo cài đặt) và <filename>reportbug</filename> (thông báo lỗi) bằng lệnh <command>apt-get install installation-report reportbug</command>, rồi "
+"chạy lệnh thông báo lỗi <command>reportbug installation-report</command>."
#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3324
@@ -4112,27 +3698,24 @@ msgid ""
"including the last visible kernel messages in the event of a kernel hang. "
"Describe the steps that you did which brought the system into the problem "
"state."
-msgstr "Vui lòng sử dụng biểu mẫu này khi điền báo cáo cài đặt, và đệ trình báo cáo "
-"như là báo cáo lỗi đối với gói ảo <classname>installation-reports</"
-"classname>, bằng cách gởi nó cho địa chỉ <email>submit@bugs.debian.org</"
-"email>. <informalexample><screen>\n"
+msgstr "Xin hãy dùng biểu mẫu này khi điền báo cáo cài đặt, và đệ trình báo cáo như là báo cáo lỗi đối với gói ảo <classname>installation-reports</classname> (các báo cáo cài đặt), bằng cách gởi nó cho địa chỉ <email>submit@bugs.debian.org</email>. <informalexample><screen>\n"
"Package [Gói]: installation-reports\n"
"\n"
"Boot method [Phương pháp khởi động]: &lt;Bạn đã khởi động trình cài đặt như "
-"thế nào? Từ đĩa CD? Từ đĩa mềm? Qua mạng?&gt;\n"
-"Image version [Phiên bản ảnh]: &lt;Ngày và nơi bạn đã lấy ảnh cài đặt&gt;\n"
-"Date [Ngày]: &lt;Ngày và giờ cài đặt&gt;\n"
+"thế nào? Từ đĩa CD (ghi « CD »)? Từ đĩa mềm (floppy)? Qua mạng (network)?&gt;\n"
+"Image version [Phiên bản ảnh]: &lt;Ngày tháng và nơi bạn đã lấy ảnh cài đặt&gt;\n"
+"Date [Ngày]: &lt;Ngày tháng và giờ cài đặt&gt;\n"
"\n"
"Machine [Máy]: &lt;Mô tả máy tính (v.d. IBM Thinkpad R32)&gt;\n"
"Processor [Bộ xử lý]:\n"
"Memory [Bộ nhớ]:\n"
"Partitions [Phân vùng]: &lt;df -Tl là đủ; bảng phân vùng thô là tốt hơn&gt;\n"
"\n"
-"Output of lspci and lspci -n [Dữ liệu xuất hai lệnh {lspci} và {lspci -n}]:\n"
+"Output of lspci and lspci -n [Dữ liệu xuất khi nhập mỗi lệnh {lspci} và {lspci -n}]:\n"
"\n"
"Base System Installation Checklist [Danh sách kiểm tra việc cài đặt hệ thống "
"cơ sở):\n"
-"[O] = Được, [E] = Lỗi (vui lòng giải thích bên dưới), [ ] = chưa thử\n"
+"[O] = Được, [E] = Lỗi (xin hãy giải thích bên dưới), [ ] = chưa thử\n"
"\n"
"Initial boot worked [Việc khởi động đầu tiên là thành công]: [ ]\n"
"Configure network HW [Cấu hình phần cứng mạng]: [ ]\n"
@@ -4147,13 +3730,10 @@ msgstr "Vui lòng sử dụng biểu mẫu này khi điền báo cáo cài đặ
"Install boot loader [Cài đặt bộ tải khởi động]: [ ]\n"
"Reboot [Khởi động lại]: [ ]\n"
"\n"
-"Comments/Problems [Chú thích / Vấn đề]:\n"
+"Comments/Problems [Chú thích/Vấn đề]:\n"
"\n"
-"&lt;Mô tả việc cài đặt, và các chú thích, chi tiết, ý nghĩ nào trong tiến "
-"trình cài đặt đầu tiên.&gt;\n"
-"</screen></informalexample> Trong báo cáo lỗi, vui lòng diễn tả vấn đề, gồm "
-"các thông điệp hạt nhân cuối cùng đã hiển thị nếu hạt nhân đã treo cứng. "
-"Diễn tả các bước đến tình trạng vấn đề này."
+"&lt;Mô tả của việc cài đặt, và các chú thích, chi tiết, ý nghĩ nào trong tiến trình cài đặt đầu tiên.&gt;\n"
+"</screen></informalexample> Trong báo cáo lỗi, xin hãy diễn tả vấn đề, gồm những thông điệp hạt nhân cuối cùng đã hiển thị nếu hạt nhân đã treo cứng. Diễn tả những bước đến tình trạng vấn đề này."
#~ msgid ""
#~ "In case your computer doesn't support booting from USB memory devices, "
diff --git a/po/vi/boot-new.po b/po/vi/boot-new.po
index d851eb2a9..d5fc34809 100644
--- a/po/vi/boot-new.po
+++ b/po/vi/boot-new.po
@@ -1,46 +1,44 @@
# Vietnamese translation for Boot-New.
-# Copyright © 2005 Free Software Foundation, Inc.
-# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005.
+# Copyright © 2006 Free Software Foundation, Inc.
+# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005-2006.
#
msgid ""
-msgstr ""
-"Project-Id-Version: boot-new\n"
+""
+msgstr "Project-Id-Version: boot-new\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: http://bugs.kde.org\n"
"POT-Creation-Date: 2006-07-09 14:07+0000\n"
-"PO-Revision-Date: 2005-12-30 22:31+1030\n"
+"PO-Revision-Date: 2006-07-15 23:26+0930\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
-"Language-Team: Vietnamese <gnomevi-list@lists.sourceforge.net>\n"
+"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n"
"MIME-Version: 1.0\n"
"Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n"
"Content-Transfer-Encoding: 8bit\n"
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n"
-"X-Generator: LocFactoryEditor 1.5.1b\n"
+"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6b4\n"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-new.xml:5
#, no-c-format
msgid "Booting Into Your New Debian System"
-msgstr "Khởi Động vào Hệ thống Debian Mới"
+msgstr "Khởi động vào hệ thống Debian mới"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-new.xml:7
#, no-c-format
msgid "The Moment of Truth"
-msgstr "Giờ Phút Thử Thách"
+msgstr "Giờ phút thử thách"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:8
#, no-c-format
msgid ""
"Your system's first boot on its own power is what electrical engineers call "
"the <quote>smoke test</quote>."
-msgstr ""
-"Việc khởi động ban đầu của hệ thống một mình là trường hợp do kỹ sư điện tử "
-"gọi <quote>thử thách khói</quote>."
+msgstr "Việc khởi động một mình ban đầu của hệ thống là trường hợp do kỹ sư điện tử gọi <quote>thử thách khói</quote>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:13
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"If you are booting directly into Debian, and the system doesn't start up, "
"either use your original installation boot media, or insert the custom boot "
@@ -50,23 +48,15 @@ msgid ""
"partition, such as <filename>/dev/sda1</filename>. Alternatively, see <xref "
"linkend=\"rescue\"/> for instructions on using the installer's built-in "
"rescue mode."
-msgstr ""
-"Nếu bạn đang khởi động trực tiếp vào Debian, nhưng hệ thống không khởi chạy, "
-"hãy hoặc sử dụng vật chứa khởi động cài đặt gốc, hoặc nạp đĩa mềm khởi động "
-"riêng nếu có, rồi lập lại hệ thống. Cách này, rất có thể là bạn sẽ cần phải "
-"thêm một số đối số khởi động như <userinput>root=<replaceable>root</"
-"replaceable></userinput>, mà <replaceable>root</replaceable> là phân vùng "
-"gốc, như <filename>/dev/sda1</filename>. <phrase condition=\"etch\"> Thay vì "
-"vậy, hãy xem <xref linkend=\"rescue\"/> để tìm chỉ dẫn về cách sử dụng chế "
-"độ cứu có sẵn của trình cài đặt. </phrase>"
-
-#. Tag: title
+msgstr "Nếu bạn khởi động trực tiếp vào Debian, nhưng hệ thống không khởi chạy được, hãy hoặc dùng vật chứa khởi động cài đặt gốc, hoặc nạp đĩa mềm khởi động riêng nếu có, rồi lập lại hệ thống. Bằng cách này, rất có thể là bạn sẽ cần phải thêm một số đối số khởi động riêng như <userinput>root=<replaceable>gốc</replaceable></userinput>, mà <replaceable>gốc</replaceable> là phân vùng gốc, v.d. <filename>/dev/sda1</filename>. <phrase condition=\"etch\"> Thay vì vậy, xem <xref linkend=\"rescue\"/> để tìm chỉ dẫn về cách sử dụng chế độ cứu có sẵn của trình cài đặt. </phrase>"
+
+#.Tag: title
#: boot-new.xml:27
#, no-c-format
msgid "BVME 6000 Booting"
msgstr "Khởi Động BVME 6000"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:28
#, no-c-format
msgid ""
@@ -74,40 +64,35 @@ msgid ""
"machine: once the system has loaded the <command>tftplilo</command> program "
"from the TFTP server, from the <prompt>LILO Boot:</prompt> prompt enter one "
"of:"
-msgstr ""
-"Nếu bạn mới cài đặt không đĩa vào máy BVM hay Motorola VMEbus: một khi hệ "
-"thống đã tải chương trình <command>tftplilo</command> từ trình phục vụ TFTP, "
-"tại dấu nhắc <prompt>LILO Boot:</prompt> hãy gõ một của:"
+msgstr "Nếu bạn mới cài đặt không đĩa vào máy kiểu BVM hay Motorola VMEbus: một khi hệ thống tải chương trình <command>tftplilo</command> từ trình phục vụ TFTP, hãy gõ vào dấu nhắc <prompt>LILO Boot:</prompt> một của:"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:36
#, no-c-format
msgid ""
"<userinput>b6000</userinput> followed by &enterkey; to boot a BVME 4000/6000"
-msgstr ""
-"<userinput>b6000</userinput> rồi &enterkey; để khởi động máy BVME 4000/6000"
+msgstr "<userinput>b6000</userinput> rồi &enterkey; để khởi động máy kiểu BVME 4000/6000"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:41
#, no-c-format
msgid "<userinput>b162</userinput> followed by &enterkey; to boot an MVME162"
-msgstr "<userinput>b162</userinput> rồi &enterkey; để khởi động máy MVME162"
+msgstr "<userinput>b162</userinput> rồi &enterkey; để khởi động máy kiểu MVME162"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:46
#, no-c-format
msgid ""
"<userinput>b167</userinput> followed by &enterkey; to boot an MVME166/167"
-msgstr ""
-"<userinput>b167</userinput> rồi &enterkey; để khởi động máy MVME166/167"
+msgstr "<userinput>b167</userinput> rồi &enterkey; để khởi động máy kiểu MVME166/167"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-new.xml:58
#, no-c-format
msgid "Macintosh Booting"
-msgstr "Khởi Động Macintosh"
+msgstr "Khởi động Macintosh"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:60
#, no-c-format
msgid ""
@@ -117,15 +102,10 @@ msgid ""
"<keycap>command</keycap> <keycap>T</keycap> </keycombo>), and locate the "
"kernel options line which should look like <userinput>root=/dev/ram "
"video=font:VGA8x16</userinput> or similar."
-msgstr ""
-"Hãy vào thư mục chứa những tập tin cài đặt và khởi chạy bộ khởi động "
-"<command>Penguin</command>, khi nhấn giữ phím <keycap>command</keycap> (trái "
-"tao ⌘). Vào hộp thoại <userinput>Settings</userinput> [Thiết lập] "
-"(<keycombo> <keycap>command</keycap> <keycap>T</keycap> </keycombo>), và tìm "
-"dòng tùy chọn hạt nhân mà nên hình như <userinput>root=/dev/ram video=font:"
-"VGA8x16</userinput> hay tương tự."
-
-#. Tag: para
+msgstr "Chuyển đổi sang thư mục chứa những tập tin cài đặt, rồi khởi chạy bộ khởi động <command>Penguin</command> trong khi nhấn giữ phím <keycap>command</keycap> (trái "
+"tao ⌘). Tới hộp thoại <userinput>Settings</userinput> (Thiết lập) (dùng tổ hợp phím <keycombo> <keycap>command</keycap> <keycap>T</keycap> </keycombo>), và tìm dòng tùy chọn hạt nhân nên hình như <userinput>root=/dev/ram video=font:VGA8x16</userinput> hay tương tự."
+
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:70
#, no-c-format
msgid ""
@@ -137,17 +117,10 @@ msgid ""
"with tiny screens. The kernel would pick a prettier (6x11) font but the "
"console driver for this font can hang the machine, so using 8x16 or 8x8 is "
"safer at this stage. You can change this at any time."
-msgstr ""
-"Bạn cần phải thay đổi mục nhập thành <userinput>root=/dev/<replaceable>yyyy</"
-"replaceable></userinput>. Hãy thay thế <replaceable>yyyy</replaceable> bằng "
-"tên Linux của phân vùng nơi đã cài đặt hệ thống (v.d. <filename>/dev/sda1</"
-"filename>); bạn đã ghi nó trước. Khuyên <userinput>video=font:VGA8x8</"
-"userinput> nhất là cho người dùng có màn hình nhỏ. Hạt nhân sẽ chọn một "
-"phông chữ xinh hơn (6x11) nhưng trình điều khiển bàn giao tiếp cho phông chữ "
-"này có thể treo máy, thì dùng 8x16 hay 8x8 là an toàn hơn trong giao đoạn "
-"này. Bạn có thể thay đổi điều này vào bất cứ lúc nào."
-
-#. Tag: para
+msgstr "Bạn cần phải thay đổi mục nhập đó thành <userinput>root=/dev/<replaceable>yyyy</replaceable></userinput>. Hãy thay thế <replaceable>yyyy</replaceable> bằng tên Linux của phân vùng nơi bạn đã cài đặt hệ thống (v.d. <filename>/dev/sda1</filename>); bạn đã ghi tên này trước. Mục nhập <userinput>video=font:VGA8x8</userinput> khuyến khích đặc biệt cho người dùng có màn hình rất nhỏ. Hạt nhân sẽ chọn phông chữ xinh hơn (6x11) nhưng trình điều khiển bàn giao tiếp cho phông chữ "
+"này có thể treo máy, vì vậy giá trị 8x16 hay 8x8 là an toàn hơn trong giải đoạn này. Bạn có khả năng thay đổi mục nhập này vào bất cứ lúc nào."
+
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:83
#, no-c-format
msgid ""
@@ -155,41 +128,33 @@ msgid ""
"uncheck the <userinput>Auto Boot</userinput> option. Save your settings in "
"the <filename>Prefs</filename> file using the <userinput>Save Settings As "
"Default</userinput> option."
-msgstr ""
-"Nếu bạn không muốn khởi chạy GNU/LInux ngay mỗi lần khởi \bđộng, hãy bỏ chọn "
-"tùy chọn <userinput>Auto Boot</userinput> [tự động khởi động]. Lưu các thiết "
-"lập vào tập tin <filename>Prefs</filename> [tùy thích] bằng tùy chọn "
-"<userinput>Save Settings As Default</userinput> [lưu thiết lập là mặc định]."
+msgstr "Nếu bạn không muốn khởi chạy GNU/LInux ngay mỗi lần khởi động, hãy tắt tùy chọn <userinput>Auto Boot</userinput> (khởi động tự động). Lưu các thiết lập vào tập tin <filename>Prefs</filename> (tùy thích) bằng tùy chọn <userinput>Save Settings As Default</userinput> (lưu thiết lập là mặc định)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:90
#, no-c-format
msgid ""
"Now select <userinput>Boot Now</userinput> (<keycombo> <keycap>command</"
"keycap> <keycap>B</keycap> </keycombo>) to start your freshly installed GNU/"
"Linux instead of the RAMdisk installer system."
-msgstr ""
-"Rồi chọn lệnh <userinput>Khởi động Bây giờ</userinput> (<keycombo> "
-"<keycap>command</keycap> <keycap>B</keycap> </keycombo>) để khởi chạy hệ "
-"thống GNU/Linux mới cài đặt thay vào kiểu cài đặt RAMdisk."
+msgstr "Lúc này hãy chọn mục <userinput>Boot Now</userinput> (khởi động ngay bây giờ) (phím tắt là <keycombo> <keycap>command</keycap> <keycap>B</keycap> </keycombo>) để khởi chạy hệ "
+"thống GNU/Linux mới cài đặt thay cho hệ thống cài đặt đĩa bộ nhớ RAMdisk."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:96
#, no-c-format
msgid ""
"Debian should boot, and you should see the same messages as when you first "
"booted the installation system, followed by some new messages."
-msgstr ""
-"Debian nên khởi động, rồi bạn nên xem cùng những thông điệp với lần đầu khởi "
-"động hệ thống cài đặt, và một số thông điệp mới theo sau."
+msgstr "Debian nên khởi động, rồi bạn nên xem cùng những thông điệp với lần đầu khởi động hệ thống cài đặt, với một số thông điệp mới theo sau."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-new.xml:106
#, no-c-format
msgid "OldWorld PowerMacs"
msgstr "PowerMac kiểu cũ"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:107
#, no-c-format
msgid ""
@@ -203,19 +168,10 @@ msgid ""
"quik.conf</filename> placed there by the <guimenuitem>Install Quik on a Hard "
"Disk</guimenuitem> step. Clues for dealing with <command>quik</command> are "
"available at <ulink url=\"&url-powerpc-quik-faq;\"></ulink>."
-msgstr ""
-"Nếu máy không khởi động được sau khi cài đặt xọng, và đừng với dấu nhắc "
-"<prompt>boot:</prompt>, hãy cố gõ từ <userinput>Linux</userinput> rồi "
-"&enterkey;. (Cấu hình khởi động mặc định <filename>quik.conf</filename> có "
-"nhãn « Linux »). Những nhãn được định nghĩa trong <filename>quik.conf</"
-"filename> sẽ được hiển thị nếu bạn bấm phím <keycap>Tab</keycap> tại dấu "
-"nhắc <prompt>boot:</prompt>. Bạn cũng có thể cố khởi động lại vào trình cài "
-"đặt, và sửa đổi tập tin <filename>/target/etc/quik.conf</filename> được để "
-"vào đó bởi bước <guimenuitem>Cài đặt quik vào đĩa cứng</guimenuitem>. Mẹo về "
-"cách chạy lệnh <command>quik</command> có sẵn sàng trong <ulink url=\"&url-"
-"powerpc-quik-faq;\">Hỏi đáp Quik-PowerPC</ulink>."
-
-#. Tag: para
+msgstr "Nếu máy không khởi động được sau khi cài đặt xọng, đừng với dấu nhắc <prompt>boot:</prompt>, hãy thử gõ <userinput>Linux</userinput> rồi bấm phím &enterkey;. (Cấu hình khởi động mặc định <filename>quik.conf</filename> có nhãn « Linux »). Những nhãn được xác định trong <filename>quik.conf</filename> sẽ được hiển thị nếu bạn bấm phím <keycap>Tab</keycap> tại dấu "
+"nhắc <prompt>boot:</prompt>. Bạn cũng có thể thử khởi động lại vào trình cài đặt, và sửa đổi tập tin <filename>/target/etc/quik.conf</filename> được để vào đó trong bước <guimenuitem>Cài đặt quik vào đĩa cứng</guimenuitem>. Mẹo về cách sử dụng <command>quik</command> có sẵn sàng trong <ulink url=\"&url-powerpc-quik-faq;\">Hỏi đáp Quik-PowerPC</ulink>."
+
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:121
#, no-c-format
msgid ""
@@ -228,18 +184,10 @@ msgid ""
"order to boot back to MacOS, hold down the <keycombo> <keycap>command</"
"keycap> <keycap>option</keycap> <keycap>p</keycap> <keycap>r</keycap> </"
"keycombo> keys while cold booting the machine."
-msgstr ""
-"Để khởi động lại về MacOS, không có lập lại bộ nhớ nvram, hãy gõ "
-"<userinput>bye</userinput> tại dấu nhắc OpenFirmware (giả sử hệ điều hành "
-"MacOS chưa được gỡ bỏ ra máy đó). Để xem dấu nhắc OpenFirmware, hãy nhấn giữ "
-"tổ hợp phím <keycombo> <keycap>command</keycap> <keycap>option</keycap> "
-"<keycap>o</keycap> <keycap>f</keycap> </keycombo> trong khi khởi động lạnh "
-"máy đó. Nếu bạn cần phải lập lại các thay đổi của mặc định MacOS trong nvram "
-"OpenFirmware, để khởi động lại về MacOS, hãy nhấn giữ tổ hợp phím <keycombo> "
-"<keycap>command</keycap> <keycap>option</keycap> <keycap>p</keycap> "
-"<keycap>r</keycap> </keycombo> trong khi khởi động lạnh máy đó."
-
-#. Tag: para
+msgstr "Để khởi động lại về hệ điều hành MacOS, không có lập lại bộ nhớ nvram, hãy gõ <userinput>bye</userinput> (tạm biệt) tại dấu nhắc OpenFirmware (giả sử hệ điều hành MacOS chưa bị gỡ bỏ ra máy đó). Để giành dấu nhắc OpenFirmware, hãy nhấn giữ tổ hợp phím <keycombo> <keycap>command</keycap> <keycap>option</keycap> <keycap>o</keycap> <keycap>f</keycap> </keycombo> trong khi khởi động lạnh máy đó. Nếu bạn cần phải lập lại các thay đổi của giá trị mặc định MacOS trong nvram OpenFirmware, để khởi động lại về MacOS, hãy nhấn giữ tổ hợp phím <keycombo> "
+"<keycap>command</keycap> <keycap>option</keycap> <keycap>p</keycap> <keycap>r</keycap> </keycombo> trong khi khởi động lạnh máy đó."
+
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:134
#, no-c-format
msgid ""
@@ -247,33 +195,25 @@ msgid ""
"select your desired kernel in the <filename>Linux Kernels</filename> folder, "
"un-choose the ramdisk option, and add a root device corresponding to your "
"installation; e.g. <userinput>/dev/hda8</userinput>."
-msgstr ""
-"Nếu bạn có sử dụng <command>BootX</command> để khởi động vào hệ thống đã cài "
-"đặt, chỉ đơn giản hãy chọn hạt nhân ưa thích trong thư mục <filename>Linux "
-"Kernels</filename> (các hạt nhân Linux), bỏ chọn tùy chọn RAMdisk (đĩa bộ "
-"nhớ tạm), và thêm một thiết bị gốc tương ứng với bản cài đặt hiện thời, v.d. "
+msgstr "Nếu bạn dùng <command>BootX</command> để khởi động vào hệ thống đã cài đặt, chỉ đơn giản hãy chọn hạt nhân ưa thích trong thư mục <filename>Linux Kernels</filename> (các hạt nhân Linux), tắt tùy chọn RAMdisk (đĩa bộ nhớ tạm), và thêm một thiết bị gốc tương ứng với bản cài đặt hiện thời, v.d. "
"<userinput>/dev/hda8</userinput>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-new.xml:146
#, no-c-format
msgid "NewWorld PowerMacs"
msgstr "PowerMac kiểu mới"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:147
#, no-c-format
msgid ""
"On G4 machines and iBooks, you can hold down the <keycap>option</keycap> key "
"and get a graphical screen with a button for each bootable OS, &debian; will "
"be a button with a small penguin icon."
-msgstr ""
-"Trên máy tính (PowerMac, iMac, eMac) và máy tính xách tay (PowerBook, iBook) "
-"có bộ xử lý G4, bạn có thể nhấn giữ phím <keycap>option</keycap> để xem màn "
-"hình đồ họa có một cái nút cho mỗi hệ điều hành khởi động được: &debian; sẽ "
-"là cái nút có hình chím cụt nhỏ."
+msgstr "Trên máy tính (PowerMac, iMac, eMac) và máy tính xách tay (PowerBook, iBook) có bộ xử lý kiểu G4, bạn có thể nhấn giữ phím <keycap>option</keycap> để xem màn hình đồ họa có một cái nút dành cho mỗi hệ điều hành khởi động được: &debian; sẽ là cái nút có hình chím cụt nhỏ."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:154
#, no-c-format
msgid ""
@@ -282,25 +222,17 @@ msgid ""
"configuration. To do this hold down the <keycombo> <keycap>command</keycap> "
"<keycap>option</keycap> <keycap>p</keycap> <keycap>r</keycap> </keycombo> "
"keys while cold booting the machine."
-msgstr ""
-"Nếu bạn đã giữ lại hệ điều hành MacOS, và vào lúc nào nó thay đổi biến "
-"OpenFirmware <envar>boot-device</envar> thì bạn nên lập lại OpenFirmware "
-"thành cấu hình mặc định. Để làm như thế, hãy nhấn giữ tổ hợp phím <keycombo> "
-"<keycap>command</keycap> <keycap>option</keycap> <keycap>p</keycap> "
-"<keycap>r</keycap> </keycombo> trong khi khởi động lạnh máy đó."
-
-#. Tag: para
+msgstr "Nếu bạn đã giữ lại hệ điều hành MacOS, và vào lúc nào nó thay đổi biến OpenFirmware <envar>boot-device</envar>, bạn nên lập lại OpenFirmware thành cấu hình mặc định. Để làm như thế, hãy nhấn giữ tổ hợp phím <keycombo> <keycap>command</keycap> <keycap>option</keycap> <keycap>p</keycap> <keycap>r</keycap> </keycombo> trong khi khởi động lạnh máy đó."
+
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:162
#, no-c-format
msgid ""
"The labels defined in <filename>yaboot.conf</filename> will be displayed if "
"you press the <keycap>Tab</keycap> key at the <prompt>boot:</prompt> prompt."
-msgstr ""
-"Những nhãn được định nghĩa trong tập tin cấu hình <filename>yaboot.conf</"
-"filename> sẽ được hiển thị nếu bạn bấm phím <keycap>Tab</keycap> tại dấu "
-"nhắc<prompt>boot:</prompt>."
+msgstr "Những nhãn được xác định trong tập tin cấu hình <filename>yaboot.conf</filename> sẽ được hiển thị nếu bạn bấm phím <keycap>Tab</keycap> tại dấu nhắc<prompt>boot:</prompt>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:168
#, no-c-format
msgid ""
@@ -310,15 +242,9 @@ msgid ""
"disk this may not work and you will have to enter OpenFirmware and set the "
"<envar>boot-device</envar> variable, <command>ybin</command> normally does "
"this automatically."
-msgstr ""
-"Việc lập lại OpenFirmware trên phần cứng G3 hay G4 sẽ gây ra nó khởi động "
-"&debian; theo mặc định (nếu bạn đã phân vùng và định vị vùng « "
-"Apple_Bootstrap » cho đúng trước đó). Nếu bạn có &debian; trên một đĩa kiểu "
-"SCSI còn có MacOS trên một đĩa kiểu IDE, việc này có lẽ sẽ không hoạt động "
-"thì bạn sẽ cần phải vào OpenFirmware để lập biến <envar>boot-device</envar>; "
-"lệnh <command>ybin</command> thường làm như thế tự động."
-
-#. Tag: para
+msgstr "Việc lập lại OpenFirmware trên phần cứng kiểu G3 hay G4 sẽ gây ra nó khởi động &debian; theo mặc định (nếu bạn đã phân vùng và định vị phân vùng <filename>Apple_Bootstrap</filename> cho đúng trước đó). Nếu bạn có &debian; nằm trên một đĩa kiểu SCSI còn có MacOS nằm trên một đĩa kiểu IDE, việc này có lẽ sẽ không hoạt động được, vậy bạn sẽ cần phải vào OpenFirmware để lập biến <envar>boot-device</envar> (thiết bị khởi động); lệnh <command>ybin</command> bình thường làm như thế một cách tự động."
+
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:177
#, no-c-format
msgid ""
@@ -327,20 +253,15 @@ msgid ""
"conf</filename> and run <command>ybin</command> to update your boot "
"partition with the changed configuration. Please read the <ulink url=\"&url-"
"powerpc-yaboot-faq;\">yaboot HOWTO</ulink> for more information."
-msgstr ""
-"Sau khi bạn khởi động &debian; lần đầu, bạn có thể thêm bất cứ tùy chọn thêm "
-"nào bạn muốn (như tùy chọn khởi động đôi) vào tập tin cấu hình <filename>/"
-"etc/yaboot.conf</filename> rồi chạy lệnh <command>ybin</command> để cập nhật "
-"phân vùng khởi động với cấu hình đã thay đổi. Vui lòng đọc <ulink url=\"&url-"
-"powerpc-yaboot-faq;\">Cách Làm yaboot</ulink> để tìm thông tin thêm."
-
-#. Tag: title
+msgstr "Sau khi bạn khởi động &debian; lần đầu tiên, bạn có khả năng thêm bất cứ tùy chọn thêm nào bạn muốn (v.d. tùy chọn khởi động đôi) vào tập tin cấu hình <filename>/etc/yaboot.conf</filename>, rồi chạy lệnh <command>ybin</command> để cập nhật phân vùng khởi động với cấu hình đã thay đổi. Xem tài liệu Cách Làm <ulink url=\"&url-powerpc-yaboot-faq;\">yaboot HOWTO</ulink> để tìm thông tin thêm."
+
+#.Tag: title
#: boot-new.xml:191
#, no-c-format
msgid "Mounting encrypted volumes"
-msgstr ""
+msgstr "Gắn kết khối tin đã mật mã"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:193
#, no-c-format
msgid ""
@@ -348,15 +269,16 @@ msgid ""
"mount points, you will be asked to enter the passphrase for each of these "
"volumes during the boot. The actual procedure differs slightly between dm-"
"crypt and loop-AES."
-msgstr ""
+msgstr "Nếu bạn đã tạo khối tin đã mật mã trong tiến trình cài đặt, cũng đã gán chúng cho điểm lắp, bạn sẽ được nhắc nập cụm từ mật khẩu dành cho mỗi khối tin trong khi khởi động. Thu tục thật khác biệt một ít giữa <filename>dm-crypt</filename> và <filename>loop-AES</filename>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
+# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
#: boot-new.xml:203
#, no-c-format
msgid "loop-AES"
-msgstr ""
+msgstr "loop-AES"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:205
#, no-c-format
msgid ""
@@ -376,9 +298,12 @@ msgid ""
"mapping between <filename>loop<replaceable>X</replaceable></filename> and "
"the mount points before, you can still find it in <filename>/etc/fstab</"
"filename> of your new system."
-msgstr ""
+msgstr "Đối với phân vùng được mật mã thông qua <filename>loop-AES</filename>, tiến trình khởi động sẽ hiển thị dấu nhắc này: <informalexample><screen>\n"
+"mount: going to use loop device /dev/loop<replaceable>X</replaceable>\n"
+"Password:\n"
+"</screen></informalexample> (gắn kết: sẽ dùng thiết bị vòng lặp; mật khẩu) Trên dòng thứ nhất của đoạn này, <replaceable>X</replaceable> là số hiệu thiết bị vòng lặp. Rất có thể là bạn tự hỏi bạn đang nhập cụm từ mật khẩu <emphasis>dành cho khối tin nào</emphasis>? Nó có liên quan đến <filename>/home</filename> của bạn? Hoặc đến <filename>/var</filename>? Tất nhiên, nếu bạn có chỉ một khối tin được mật mã, đơn giản hãy nhập cụm từ mật khẩu bạn đã dùng khi thiết lập khối tin đó. Còn nếu bạn đã thiết lập nhiều khối tin được mật mã trong khi cài đặt, bạn cũng đã ghi nhớ thông tin trong bước cuối cùng của <xref linkend=\"partman-crypto\"/> sẽ có ích. Nếu bạn chưa ghi nhớ sự ánh xạ giữa <filename>loop<replaceable>X</replaceable></filename> và nhưng điểm lắp, bạn vẫn còn có thể tìm nó trong <filename>/etc/fstab</filename> của hệ thống mới."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:226
#, no-c-format
msgid ""
@@ -387,51 +312,52 @@ msgid ""
"passphrase, an error message will appear and the boot process will skip that "
"volume and continue to mount the next filesystem. Please see <xref linkend="
"\"crypto-troubleshooting\"/> for further information."
-msgstr ""
+msgstr "Không có ký tự nào (ngay cả dấu sao) sẽ được hiển thị trong khi nhập cụm từ mật khẩu. Hãy cẩn thận: bạn có thể nhập cụm từ mật khẩu này <emphasis>chỉ một lần</emphasis>. Nếu bạn nhập sai, thông điệp lỗi sẽ xuất hiện, và tiến trình khởi động sẽ bỏ qua khối tin đó, tiếp tục lại gắn kết hệ thống tập tin tới. Xem <xref linkend=\"crypto-troubleshooting\"/> để tìm thông tin thêm."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:235
#, no-c-format
msgid "After entering all passphrases the boot should continue as usual."
-msgstr ""
+msgstr "Sau khi nhập tất cả các cụm từ mật khẩu, tiến trình khởi động nên tiếp tục như bình thường."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
+# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
#: boot-new.xml:243
#, no-c-format
msgid "dm-crypt"
-msgstr ""
+msgstr "dm-crypt"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:245
#, no-c-format
msgid "TODO: write something once it works."
-msgstr ""
+msgstr "TODO: (Cần làm: chưa ghi bằng tiếng Anh)"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-new.xml:253
#, no-c-format
msgid "Troubleshooting"
-msgstr ""
+msgstr "Giải đáp thắc mắc"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:255
#, no-c-format
msgid ""
"If some of the encrypted volumes could not be mounted because a wrong "
"passphrase was entered, you will have to mount them manually after the boot. "
"There are several cases."
-msgstr ""
+msgstr "Nếu tiến trình khởi động không thể gắn kết khối tin đã mật mã nào, vì cụm từ mật khẩu bị nhập sai, bạn sẽ cần phải tự gắn kết mỗi khối tin như vậy sau khi khởi động. Có vài trường hợp có thể."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:264
#, no-c-format
msgid ""
"The first case concerns the root partition. When it is not mounted "
"correctly, the boot process will halt and you will have to reboot the "
"computer to try again."
-msgstr ""
+msgstr "Trường hợp thứ nhất liên quan đến phân vùng gốc. Khi nó không được gắn kết đúng, tiến trình khởi động sẽ tạm dừng lại nên bạn cần phải khởi động lại máy tính để thử lại."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:271
#, no-c-format
msgid ""
@@ -446,9 +372,15 @@ msgid ""
"should be replaced by the particular directory (e.g. <filename>/home</"
"filename>). The only difference from an ordinary mount is that you will be "
"asked to enter the passphrase for this volume."
-msgstr ""
+msgstr "Trường hợp dễ nhất liên quan đến khối tin đã mật mã chứa dữ liệu, v.d. <filename>/home</"
+"filename> hay <filename>/srv</filename>. Bạn có khả năng đơn giản tự gắn kết mỗi khối tin sau khi khởi động. Đối với <filename>loop-AES</filename>, đây là thao tác bước đơn:"
+"<informalexample><screen>\n"
+"<prompt>#</prompt> <userinput>mount <replaceable>/điểm_lắp</replaceable></"
+"userinput>\n"
+"<prompt>Password:</prompt>\n"
+"</screen></informalexample> (gắn kết; mật khẩu) mà <replaceable>/điểm_lắp</replaceable> nên được thay thế bằng thư mục riêng (v.d. <filename>/home</filename>). Sự khác duy nhất với việc gắn kết bình thường là bạn sẽ được nhắc nhập cụm từ mật khẩu dành cho khối tin này."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:285
#, no-c-format
msgid ""
@@ -462,17 +394,21 @@ msgid ""
"passphrases. (Already registered volumes will be skipped, so you can repeat "
"this command several times without worrying.) After successful registration "
"you can simply mount the volumes the usual way:"
-msgstr ""
+msgstr "Đối với <filename>dm-crypt</filename>, trường hợp là phức tạp hơn một ít. Trước tiên, bạn cần phải đăng ký những khối tin với ứng dụng <application>device mapper</application> bằng cách chạy: "
+"<informalexample><screen>\n"
+"<prompt>#</prompt> <userinput>/etc/init.d/cryptdisks start</userinput>\n"
+"</screen></informalexample> (đường dẫn; bắt đầu) Tiến trình này sẽ quét mọi khối tin được liệt kê trong tập tin <filename>/etc/crypttab</filename>, và sẽ tạo những thiết bị thích hợp dưới thư mục <filename>/dev</filename> sau khi nhập những cụm từ mật khẩu đúng. (Khối tin đã được đăng ký sẽ bị bỏ qua, vì vậy bạn có thể chạy lệnh này vài lần, không có sao.) Sau khi đăng ký được, bạn có khả năng đơn giản gắn kết những khối tin bằng cách bình thường."
-#. Tag: screen
+#.Tag: screen
#: boot-new.xml:300
#, no-c-format
msgid ""
"<prompt>#</prompt> <userinput>mount <replaceable>/mount_point</replaceable></"
"userinput>"
-msgstr ""
+msgstr "<prompt>#</prompt> <userinput>mount <replaceable>/điểm_lắp</replaceable></"
+"userinput>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:303
#, no-c-format
msgid ""
@@ -487,27 +423,27 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> at the shell prompt and pressing <keycombo> "
"<keycap>Control</keycap> <keycap>D</keycap> </keycombo> when asked for the "
"root password."
-msgstr ""
+msgstr "Nếu tiến trình khởi động không thể gắn kết những khối tin chứa chỉ tập tin kiểu hệ thống không phải tới hạn (<filename>/usr</filename> hay <filename>/var</filename>), hệ thống vẫn còn nên khởi động được; bạn cũng nên có khả năng tự gắn kết mỗi khối tin giống như trong trường hợp trước. Tuy nhiên, bạn cũng cần phải khởi chạy (lại) dịch vụ nào thường chạy tại cấp chạy mặc định của bạn, vì rất có thể là nó chưa được khởi chạy. Phương pháp dễ nhất để làm như thế là chuyển đổi sang cấp chạy thứ nhất rồi ngược lại bằng cách nhập <informalexample><screen>\n"
+"<prompt>#</prompt> <userinput>init 1</userinput>\n"
+"</screen></informalexample> vào dấu nhắc trình bao, rồi bấm tổ hợp phím <keycombo> "
+"<keycap>Control</keycap> <keycap>D</keycap> </keycombo> khi mật khẩu chủ được yêu cầu."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-new.xml:326
#, no-c-format
msgid "Log In"
-msgstr "Đăng Nhập"
+msgstr "Đăng nhập"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:328
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"Once your system boots, you'll be presented with the login prompt. Log in "
"using the personal login and password you selected during the installation "
"process. Your system is now ready to use."
-msgstr ""
-"Sau khi bạn đã cài đặt gói, bạn sẽ xem dấu nhắc đăng nhập. Hãy đăng nhập "
-"bằng tên người dùng và mặt khẩu cá nhân mà bạn đã chọn trước. Hệ thống bạn "
-"lúc bây giờ sẵn sàng dùng."
+msgstr "Một khi hệ thống của bạn khởi động được, bạn sẽ xem dấu nhắc đăng nhập. Hãy đăng nhập, dùng tên đăng nhập cá nhân và mật khẩu bạn đã chọn trong tiến trình cài đặt. Hệ thống của bạn lúc bây giờ sẵn sàng sử dụng."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:334
#, no-c-format
msgid ""
@@ -515,13 +451,9 @@ msgid ""
"already installed on your system as you start to use it. There are currently "
"several documentation systems, work is proceeding on integrating the "
"different types of documentation. Here are a few starting points."
-msgstr ""
-"Nếu bạn là người mới dùng Debian, khuyên bạn đọc tài liệu hướng dẫn liên "
-"quan đến phần nào bạn bắt đầu sử dụng. Hiện thời có vài hệ thống tài liệu, "
-"và tiến trình cố hợp nhất những kiểu tài liệu khác nhau. Đây là một số điểm "
-"bắt đầu đọc."
+msgstr "Nếu bạn là người mới dùng Debian, khuyên bạn đọc tài liệu hướng dẫn có sẵn liên quan đến mỗi bước mới. Hiện thời có vài hệ thống tài liệu, cũng có tiến trình cố gắng hợp nhất những kiểu tài liệu khác nhau. Đây là một số điểm bắt đầu đọc."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:342
#, no-c-format
msgid ""
@@ -530,14 +462,9 @@ msgid ""
"example, the APT User's Guide for using <command>apt</command> to install "
"other programs on your system, is located in <filename>/usr/share/doc/apt/"
"guide.html/index.html</filename>."
-msgstr ""
-"Tài liệu về chương trình đã cài đặt có trong <filename>/usr/share/doc/</"
-"filename>, dưới một thư mục con có tên theo tên chương trình đó. Lấy thí dụ, "
-"Chỉ dẫn Người dùng APT về cách sử dụng lệnh <command>apt</command> để cài "
-"đặt chương trình khác vào hệ thống, có trong <filename>/usr/share/doc/apt/"
-"guide.html/index.html</filename>."
+msgstr "Tài liệu có sẵn cùng với chương trình bạn đã cài đặt có nằm trong <filename>/usr/share/doc/</filename>, dưới một thư mục con có tên theo tên của chương trình riêng. Lấy thí dụ, Sổ tay người dùng APT về cách sử dụng lệnh <command>apt</command> để cài đặt chương trình khác vào hệ thống, có nằm trong <filename>/usr/share/doc/apt/guide.html/index.html</filename>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:351
#, no-c-format
msgid ""
@@ -546,27 +473,19 @@ msgid ""
"emphasis> format, in <filename>/usr/share/doc/HOWTO/en-txt/</filename>. "
"After installing <command>dhelp</command> you will find a browse-able index "
"of documentation in <filename>/usr/share/doc/HTML/index.html</filename>."
-msgstr ""
-"Hơn nữa, có một số thư mục đặc biệt ở trong phân cấp <filename>/usr/share/"
-"doc/</filename>. Các Cách Làm Linux có được cài đặt dạng <emphasis>.gz</"
-"emphasis> vào <filename>/usr/share/doc/HOWTO/en-txt/</filename>. Sau khi cài "
-"đặt <command>dhelp</command> thì bạn sẽ tìm một mục lục tài liệu duyệt được "
-"trong <filename>/usr/share/doc/HTML/index.html</filename>."
-
-#. Tag: para
+msgstr "Hơn nữa, có một số thư mục đặc biệt ở trong phân cấp <filename>/usr/share/doc/</filename>. Những tài liệu Cách Làm Linux có được cài đặt dạng nén <emphasis>.gz</emphasis> vào thư mục <filename>/usr/share/doc/HOWTO/en-txt/</filename>. Sau khi cài đặt gói trợ giúp <command>dhelp</command>, bạn sẽ tìm thấy mục lục tài liệu có khả năng duyệt qua nằm trong <filename>/usr/share/doc/HTML/index.html</filename>."
+
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:361
#, no-c-format
msgid ""
"One easy way to view these documents is to <userinput>cd /usr/share/doc/</"
"userinput>, and type <userinput>lynx</userinput> followed by a space and a "
"dot (the dot stands for the current directory)."
-msgstr ""
-"Một cách dễ xem tài liệu là <userinput>cd /usr/share/doc/</userinput> "
-"(chuyển đổi thư mục sang thư mục tài liệu chính), rồi gõ <userinput>lynx</"
-"userinput> với một dấu cách và một dấu chấm theo sau (dấu chấm tiêu biểu thư "
-"mục hiện có)."
+msgstr "Một phương pháp dễ để xem tài liệu này là nhập lệnh <userinput>cd /usr/share/doc/</userinput> "
+"(chuyển đổi thư mục sang thư mục tài liệu chính), rồi gõ tên chương trình duyệt <userinput>lynx</userinput> với một dấu cách và một dấu chấm theo sau (dấu chấm tiêu biểu thư mục hiện có)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:368
#, no-c-format
msgid ""
@@ -580,27 +499,17 @@ msgid ""
"the command to cause the results to pause before scrolling past the top of "
"the screen. To see a list of all commands available which begin with a "
"certain letter, type the letter and then two tabs."
-msgstr ""
-"Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceable></"
-"userinput> hay <userinput>man <replaceable>lệnh</replaceable></userinput> để "
-"xem tài liệu hướng dẫn về hậu hết lệnh sẵn sàng tại dấu nhắc lệnh. Việc gõ "
-"<userinput>help</userinput>sẽ hiển thị trợ giúp về lệnh hệ vỏ. Và việc gõ "
-"một lệnh với <userinput>--help</userinput> theo sau sẽ thường hiển thị bài "
-"tóm tắt ngắn về cách sử dụng lệnh đó. Nếu kết quả của lệnh có cuộn lên qua "
-"đỉnh màn hình, hãy gõ <userinput>| more</userinput> sau lệnh đó để gây ra "
-"kết quả đợi một chút trước khi cuộn lên qua đỉnh màn hình. Để xem danh sách "
-"các lệnh sẵn sàng mà bắt đầu với một chữ nào đó, hãy gõ chữ đó rồi hai dấu "
+msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceable></userinput> hay <userinput>man <replaceable>lệnh</replaceable></userinput> để xem tài liệu hướng dẫn về gần bất cứ lệnh nào sẵn sàng tại dấu nhắc lệnh. Việc gõ <userinput>help</userinput> (trợ giúp) sẽ hiển thị trợ giúp về lệnh trình bao. Hơn nữa, việc gõ lệnh nào với <userinput>--help</userinput> theo sau sẽ thường hiển thị bài tóm tắt ngắn về cách sử dụng lệnh đó. Nếu kết quả của lệnh cuộn qua "
+"cạnh trên của màn hình, hãy gõ <userinput>| more</userinput> sau lệnh đó để dùng chương trình <filename>more</filename> để gây ra kết quả đợi một chút trước khi cuộn qua cạnh trên của màn hình. Để xem danh sách các lệnh sẵn sàng mà bắt đầu với một chữ nào đó, hãy gõ chữ đó rồi hai dấu "
"cách kiểu Tab."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:383
#, no-c-format
msgid ""
"For a more complete introduction to Debian and GNU/Linux, see <filename>/usr/"
"share/doc/debian-guide/html/noframes/index.html</filename>."
-msgstr ""
-"Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, hãy xem <filename>/"
-"usr/share/doc/debian-guide/html/noframes/index.html</filename>."
+msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xem <filename>/usr/share/doc/debian-guide/html/noframes/index.html</filename>."
#~ msgid "Debian Post-Boot (Base) Configuration"
#~ msgstr "Cấu hình Hậu Khởi động (Cơ bản) Debian"
@@ -614,8 +523,7 @@ msgstr ""
#~ "consists of a number of specialized components, where each component "
#~ "handles one configuration task, contains <quote>hidden menu in the "
#~ "background</quote> and also uses the same navigation system."
-#~ msgstr ""
-#~ "Sau khi khởi động, bạn sẽ được nhắc với cấu hình xong hệ thống cơ bản, "
+#~ msgstr "Sau khi khởi động, bạn sẽ được nhắc với cấu hình xong hệ thống cơ bản, "
#~ "rồi để chọn những gói thêm nào bạn muốn cài đặt. Ứng dụng chỉ dẫn bạn qua "
#~ "tiến trình này có được gọi là <classname>base-config</classname> (cấu "
#~ "hình cơ bản). Nó hoạt động giống như giao đoạn thứ nhất của &d-i;. Tức "
@@ -627,8 +535,7 @@ msgstr ""
#~ "If you wish to re-run the <classname>base-config</classname> at any point "
#~ "after installation is complete, as root run <userinput>base-config</"
#~ "userinput>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn muốn chạy lại ứng dụng <classname>base-config</classname> vào lúc "
+#~ msgstr "Nếu bạn muốn chạy lại ứng dụng <classname>base-config</classname> vào lúc "
#~ "nào sau khi cài đặt xong, hãy chạy với tư cách người chủ (root) "
#~ "<userinput>base-config</userinput>."
@@ -645,8 +552,7 @@ msgstr ""
#~ "arch=\"i386\">Systems that (also) run Dos or Windows are normally set to "
#~ "local time. If you want to dual-boot, select local time instead of GMT.</"
#~ "phrase>"
-#~ msgstr ""
-#~ "Sau khi xem màn hình chào mừng, bạn sẽ được nhắc với cấu hình múi giờ "
+#~ msgstr "Sau khi xem màn hình chào mừng, bạn sẽ được nhắc với cấu hình múi giờ "
#~ "mình. Trước hết, hãy chọn cách đã lập đồng hồ phần cứng: thành giờ cục bộ "
#~ "[local time] hay thành Giờ Thế Giới (GMT hay UTC). Giờ được hiển thị "
#~ "trong hộp thoại có lẽ sẽ giúp đỡ bạn chọn tùy chọn thích hợp. <phrase "
@@ -663,8 +569,7 @@ msgstr ""
#~ "choose <guibutton>Yes</guibutton> to confirm or choose <guibutton>No</"
#~ "guibutton> to select from the full list of timezones. If a list is shown, "
#~ "select your timezone from the list, or select Other for the full list."
-#~ msgstr ""
-#~ "Tùy thuộc vào địa điểm được chọn tại đầu tiến trình cài đặt, sau đó bạn "
+#~ msgstr "Tùy thuộc vào địa điểm được chọn tại đầu tiến trình cài đặt, sau đó bạn "
#~ "sẽ xem hoặc một múi giờ riêng lẻ hoặc danh sách các múi giờ thích hợp với "
#~ "địa điểm đó. Nếu bạn xem chỉ một múi giờ, hãy chọn <guibutton>Có</"
#~ "guibutton> để đồng ý, hoặc chọn <guibutton>Không</guibutton> để chọn "
@@ -682,8 +587,7 @@ msgstr ""
#~ "user</emphasis>; it is a login that bypasses all security protection on "
#~ "your system. The root account should only be used to perform system "
#~ "administration, and only used for as short a time as possible."
-#~ msgstr ""
-#~ "Tài khoản <emphasis>root</emphasis> (người chủ) cũng được gọi là "
+#~ msgstr "Tài khoản <emphasis>root</emphasis> (người chủ) cũng được gọi là "
#~ "<emphasis>super-user</emphasis> (siêu người dùng); nó là cách đăng nhập "
#~ "đi vòng toàn bảo mật của hệ thống bạn. Tài khoản người chủ chỉ nên được "
#~ "dùng để quản lý hệ thống, và chỉ trong thời gian càng vắn càng có thể."
@@ -694,8 +598,7 @@ msgstr ""
#~ "characters. Take extra care when setting your root password, since it is "
#~ "such a powerful account. Avoid dictionary words or use of any personal "
#~ "information which could be guessed."
-#~ msgstr ""
-#~ "Mật khẩu nào bạn tạo nên chứa ít nhất 6 ký tự (càng nhiều càng mạnh), chữ "
+#~ msgstr "Mật khẩu nào bạn tạo nên chứa ít nhất 6 ký tự (càng nhiều càng mạnh), chữ "
#~ "cả hoa lẫn thường đều, cùng với ký tự chấm câu. Hãy rất cẩn thận khi lập "
#~ "mật khẩu chủ, vì nó là tài khoản quan trọng quá. Phải tránh dùng từ trong "
#~ "từ điển nào, hoặc dùng thông tin cá nhân nào: chương trình ngắt mật khẩu "
@@ -705,8 +608,7 @@ msgstr ""
#~ "If anyone ever tells you they need your root password, be extremely wary. "
#~ "You should normally never give your root password out, unless you are "
#~ "administering a machine with more than one system administrator."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu người nào có xin bạn cho mật khẩu chủ, cho mục đích nào, bạn hãy rất "
+#~ msgstr "Nếu người nào có xin bạn cho mật khẩu chủ, cho mục đích nào, bạn hãy rất "
#~ "cảnh giác. Thường, bạn nên không bao giờ cho ai mật khẩu chủ mình, trừ "
#~ "khi bạn quản lý máy có nhiều quản trị hệ thống."
@@ -718,8 +620,7 @@ msgstr ""
#~ "account at this point. This account should be your main personal log-in. "
#~ "You should <emphasis>not</emphasis> use the root account for daily use or "
#~ "as your personal login."
-#~ msgstr ""
-#~ "Vào lúc này, hệ thống sẽ hỏi nếu bạn muốn tạo một tài khoản kiểu người "
+#~ msgstr "Vào lúc này, hệ thống sẽ hỏi nếu bạn muốn tạo một tài khoản kiểu người "
#~ "dùng thường. Tài khoản này nên là cách đăng nhập cá nhân chính của bạn. "
#~ "<emphasis>Đừng</emphasis> dùng tài khoản chủ hàng ngày hoặc là cách đăng "
#~ "nhập cá nhân của bạn."
@@ -732,8 +633,7 @@ msgstr ""
#~ "to compromise the security of your system behind your back. Any good book "
#~ "on Unix system administration will cover this topic in more detail "
#~ "&mdash; consider reading one if it is new to you."
-#~ msgstr ""
-#~ "Tại sao không? Một lý do để tránh dùng quyền chủ là với tư cách người "
+#~ msgstr "Tại sao không? Một lý do để tránh dùng quyền chủ là với tư cách người "
#~ "chủ, bạn có thể rất dễ gây thiệt hại không thể sửa chữa. Một lý do khác "
#~ "là bạn có thể bị mắc mưu để chạy một chương trình <emphasis>Trojan-horse</"
#~ "emphasis> (ngựa Tơ-roa) &mdash; nó là chương trình tận dung quyền siêu "
@@ -746,8 +646,7 @@ msgstr ""
#~ "for a name for the user account; generally your first name or something "
#~ "similar will suffice and indeed will be the default. Finally, you will be "
#~ "prompted for a password for this account."
-#~ msgstr ""
-#~ "Trước tiên, bạn sẽ được nhắc với họ tên của người dùng. Sau đó, bạn sẽ "
+#~ msgstr "Trước tiên, bạn sẽ được nhắc với họ tên của người dùng. Sau đó, bạn sẽ "
#~ "được yêu cầu gõ tên cho tài khoản người dùng, thường là tên bạn hoặc điều "
#~ "tương tự là đủ và thật sẽ là mặc định. Cuối cùng, bạn sẽ được nhắc với "
#~ "mật khẩu cho tài khoản này."
@@ -755,8 +654,7 @@ msgstr ""
#~ msgid ""
#~ "If at any point after installation you would like to create another "
#~ "account, use the <command>adduser</command> command."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu vào lúc nào sau khi cài đặt xong, bạn muốn tạo một tài khoản khác, "
+#~ msgstr "Nếu vào lúc nào sau khi cài đặt xong, bạn muốn tạo một tài khoản khác, "
#~ "hãy sử dụng lệnh <command>adduser</command> [thêm người dùng]."
#~ msgid "Setting Up PPP"
@@ -771,8 +669,7 @@ msgstr ""
#~ "Internet during the next steps of the installation. If you don't have a "
#~ "modem in your computer or if you prefer to configure your modem after the "
#~ "installation, you can skip this step."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu chưa cấu hình mạng nào trong giai đoạn đầu của tiến trình cài đặt, "
+#~ msgstr "Nếu chưa cấu hình mạng nào trong giai đoạn đầu của tiến trình cài đặt, "
#~ "tiếp sau bạn sẽ được hỏi nếu bạn muốn cài đặt hệ thống còn lại bằng PPP. "
#~ "PPP là một giao thức dùng để đặt kết nối quan số bằng bộ điều giải "
#~ "(modem). Nếu bạn cấu hình bộ điều giải vào lúc này, hệ thống cài đặt sẽ "
@@ -788,8 +685,7 @@ msgstr ""
#~ "information even if they don't specifically target Debian since most of "
#~ "the configuration parameters (and software) is similar amongst Linux "
#~ "distributions."
-#~ msgstr ""
-#~ "Để cấu hình kết nối PPP của mình, bạn sẽ cần phải biết một phần thông tin "
+#~ msgstr "Để cấu hình kết nối PPP của mình, bạn sẽ cần phải biết một phần thông tin "
#~ "của Nhà Cung cấp Dịch vụ Mạng (ISP), gồm số điện thoại kết nối, tên người "
#~ "dùng và mật khẩu của bạn, và tên và địa chỉ của máy phục vụ DNS (tùy "
#~ "chọn). Một số ISP cung cấp chỉ dẫn cài đặt vào bản phát hành Linux. Bạn "
@@ -803,8 +699,7 @@ msgstr ""
#~ "configure your PPP connection. <emphasis>Make sure, when it asks you for "
#~ "the name of your dialup connection, that you name it <userinput>provider</"
#~ "userinput>.</emphasis>"
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn có phải chọn cấu hình PPP vào lúc này, một chương trình tên "
+#~ msgstr "Nếu bạn có phải chọn cấu hình PPP vào lúc này, một chương trình tên "
#~ "<command>pppconfig</command> [cấu hình PPP] sẽ được chạy. Chương trình "
#~ "này giúp đỡ bạn cấu hình kết nối PPP mình. <emphasis>Hãy chắc là khi nó "
#~ "yêu cầu bạn gõ tên của kết nối quay số, bạn gõ <userinput>provider</"
@@ -814,8 +709,7 @@ msgstr ""
#~ "Hopefully, the <command>pppconfig</command> program will walk you through "
#~ "a trouble-free PPP connection setup. However, if it does not work for "
#~ "you, see below for detailed instructions."
-#~ msgstr ""
-#~ "Đây hy vọng chương trình <command>pppconfig</command> sẽ chỉ dẫn bạn qua "
+#~ msgstr "Đây hy vọng chương trình <command>pppconfig</command> sẽ chỉ dẫn bạn qua "
#~ "thiết lập PPP khỏi phiền. Tuy nhiên, nếu nó không hoạt động được cho bạn, "
#~ "hãy xem bên dưới để tìm những hướng dẫn chi tiết."
@@ -830,8 +724,7 @@ msgstr ""
#~ "lot of features. You will probably want to install more full-featured "
#~ "editors and viewers later, such as <command>jed</command>, <command>nvi</"
#~ "command>, <command>less</command>, and <command>emacs</command>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Để thiết lập PPP, bạn cần phải biết những điều cơ bản về cách xem và hiệu "
+#~ msgstr "Để thiết lập PPP, bạn cần phải biết những điều cơ bản về cách xem và hiệu "
#~ "chỉnh tập tin trong GNU/Linux. Để xem tập tin, hãy sử dụng lệnh "
#~ "<command>more</command>, và lệnh <command>zmore</command> cho tập tin đã "
#~ "nén có phần mở rộng <userinput>.gz</userinput>. Lấy thí dụ, để xẹm tập "
@@ -856,8 +749,7 @@ msgstr ""
#~ "provider's phone number, your user-name and password. Please do not "
#~ "delete the <quote>\\q</quote> that precedes the password. It hides the "
#~ "password from appearing in your log files."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hãy hiệu chỉnh tập tin <filename>/etc/ppp/peers/provider</filename> để "
+#~ msgstr "Hãy hiệu chỉnh tập tin <filename>/etc/ppp/peers/provider</filename> để "
#~ "thay thế <userinput>/dev/modem</userinput> bằng <userinput>/dev/"
#~ "ttyS<replaceable>&num;</replaceable></userinput> mà <replaceable>&num;</"
#~ "replaceable> tiêu biểu số thứ tự cổng nối tiếp của bạn. Trong hệ thống "
@@ -883,8 +775,7 @@ msgstr ""
#~ "replaceable> stands for your user-name for the provider you are trying to "
#~ "connect to. Next, edit <filename>/etc/ppp/pap-secrets</filename> or "
#~ "<filename>/etc/ppp/chap-secrets</filename> and enter your password there."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nhiều nhà cung cấp có dùng PAP hay CHAP cho dãy đăng nhập, thay vào xác "
+#~ msgstr "Nhiều nhà cung cấp có dùng PAP hay CHAP cho dãy đăng nhập, thay vào xác "
#~ "thực chế độ văn bản. Một số nhà khác dùng cả hai cách. Nếu ISP của bạn "
#~ "cần thiết PAP hay CHAP, bạn sẽ cần phải theo một thủ tục khác. Hãy ghi "
#~ "chú tắt mọi điều nằm dưới chuỗi quay số (điều bắt đầu với <quote>ATDT</"
@@ -906,8 +797,7 @@ msgstr ""
#~ "userinput> option to the <filename>/etc/ppp/peers/provider</filename> "
#~ "file, which will enable automatic choosing of appropriate DNS servers, "
#~ "using settings the remote host usually provides."
-#~ msgstr ""
-#~ "Bạn sẽ cũng cần phải hiệu chỉnh tập tin cấu hình <filename>/etc/resolv."
+#~ msgstr "Bạn sẽ cũng cần phải hiệu chỉnh tập tin cấu hình <filename>/etc/resolv."
#~ "conf</filename> để thêm địa chỉ IP (DNS) của nhà cung cấp. Những dòng "
#~ "trong <filename>/etc/resolv.conf</filename> có dạng theo đây: "
#~ "<userinput>nameserver <replaceable>xxx.xxx.xxx.xxx</replaceable></"
@@ -922,8 +812,7 @@ msgstr ""
#~ "ISPs, you are done! Start the PPP connection by typing <command>pon</"
#~ "command> as root, and monitor the process using <command>plog</command> "
#~ "command. To disconnect, use <command>poff</command>, again, as root."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu nhà cung cấp của bạn không có dãy đăng nhập khác với hậu hết ISP, bạn "
+#~ msgstr "Nếu nhà cung cấp của bạn không có dãy đăng nhập khác với hậu hết ISP, bạn "
#~ "đã thiết lập xong. Hãy khởi động kết nối PPP bằng cách gõ lệnh "
#~ "<command>pon</command> với tư cách người chủ, và theo dõi tiến trình bằng "
#~ "lệnh <command>plog</command>. Để ngắt kết nối, hãy dùng lệnh "
@@ -932,8 +821,7 @@ msgstr ""
#~ msgid ""
#~ "Read <filename>/usr/share/doc/ppp/README.Debian.gz</filename> file for "
#~ "more information on using PPP on Debian."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hãy đọc tập tin Đọc Đi <filename>/usr/share/doc/ppp/README.Debian.gz</"
+#~ msgstr "Hãy đọc tập tin Đọc Đi <filename>/usr/share/doc/ppp/README.Debian.gz</"
#~ "filename> để tìm thông tin thêm về cách sử dụng PPP trong Debian."
#~ msgid ""
@@ -941,8 +829,7 @@ msgstr ""
#~ "<userinput>slattach</userinput> command (from the <classname>net-tools</"
#~ "classname> package) into <filename>/etc/init.d/network</filename>. "
#~ "Dynamic SLIP will require the <classname>gnudip</classname> package."
-#~ msgstr ""
-#~ "Cho sự kết nối SLIP tĩnh, bạn cần phải thêm lệnh <userinput>slattach</"
+#~ msgstr "Cho sự kết nối SLIP tĩnh, bạn cần phải thêm lệnh <userinput>slattach</"
#~ "userinput> (từ gói <classname>net-tools</classname> [công cụ mạng]) vào "
#~ "tập tin <filename>/etc/init.d/network</filename>. SLIP động cần thiết gói "
#~ "<classname>gnudip</classname>."
@@ -956,8 +843,7 @@ msgstr ""
#~ "up. However, the necessary software has been installed, which means you "
#~ "can configure PPPOE manually at this stage of the installation by "
#~ "switching to VT2 and running <command>pppoeconf</command>."
-#~ msgstr ""
-#~ "PPPOE là giao thức liên quan đến PPP, dùng cho một số cách kết nối kiểu "
+#~ msgstr "PPPOE là giao thức liên quan đến PPP, dùng cho một số cách kết nối kiểu "
#~ "dải sóng rộng. Hiện thời cấu hình cơ bản không có hỗ trợ tiến trình thiết "
#~ "lập PPPOE. Tuy nhiên, các phần mềm cần thiết đã được cài đặt, mà có nghĩa "
#~ "là bạn có thể tự cấu hình PPPOE trong giai đoạn cài đặt này, bằng cách "
@@ -983,8 +869,7 @@ msgstr ""
#~ "command>. These front-ends are recommended for new users, since they "
#~ "integrate some additional features (package searching and status checks) "
#~ "in a nice user interface."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hậu hết người cài đặt gói vào hệ thống mình bằng một chương trình được "
+#~ msgstr "Hậu hết người cài đặt gói vào hệ thống mình bằng một chương trình được "
#~ "gọi là <command>apt-get</command>, từ gói <classname>apt</classname>."
#~ "<footnote> <para> Ghi chú rằng chừơng trình thật cài đặt gói có được gọi "
#~ "là <command>dpkg</command>. Tuy nhiên, gói này nhiều giống như công cụ "
@@ -1002,8 +887,7 @@ msgstr ""
#~ "APT must be configured so that it knows where to retrieve packages from. "
#~ "The helper application which assists in this task is called <command>apt-"
#~ "setup</command>."
-#~ msgstr ""
-#~ "APT phải được cấu hình để biết cần lấy gói từ nơi nào. Ứng dụng bổ trợ mà "
+#~ msgstr "APT phải được cấu hình để biết cần lấy gói từ nơi nào. Ứng dụng bổ trợ mà "
#~ "giúp đỡ thực hiện tác vụ này có được gọi là <command>apt-setup</command>."
#~ msgid ""
@@ -1011,8 +895,7 @@ msgstr ""
#~ "Debian packages can be found. Note that you can re-run this tool at any "
#~ "point after installation by running <command>apt-setup</command>, or by "
#~ "manually editing <filename>/etc/apt/sources.list</filename>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Bước tiếp theo trong tiến trình cấu hình là báo APT biết nơi cần tìm các "
+#~ msgstr "Bước tiếp theo trong tiến trình cấu hình là báo APT biết nơi cần tìm các "
#~ "gói Debian khác. Ghi chú rằng bạn có thể chạy lại công cụ này vào lúc nào "
#~ "sau khi cài đặt xong, bằng cách chạy <command>apt-setup</command>, hoặc "
#~ "bằng cách tự xóa bỏ tập tin <filename>/etc/apt/sources.list</filename>."
@@ -1021,8 +904,7 @@ msgstr ""
#~ "If an official CD-ROM is in the drive at this point, then that CD-ROM "
#~ "should automatically be configured as an apt source without prompting. "
#~ "You will notice this because you will see the CD-ROM being scanned."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu vào lúc này có một đĩa CD-ROM chính thức trong ổ, thì đĩa CD-ROM này "
+#~ msgstr "Nếu vào lúc này có một đĩa CD-ROM chính thức trong ổ, thì đĩa CD-ROM này "
#~ "nên đã được cấu hình là nguồn APT, không cần lập gì nữa. Bạn sẽ thấy biết "
#~ "như thế, vì bạn sẽ xem đĩa CD-ROM đang được quét."
@@ -1030,8 +912,7 @@ msgstr ""
#~ "For users without an official CD-ROM, you will be offered an array of "
#~ "choices for how Debian packages are accessed: FTP, HTTP, CD-ROM, or a "
#~ "local file system."
-#~ msgstr ""
-#~ "Cho người dùng không có đĩa CD-ROM chính thức: bạn sẽ được đưa ra một "
+#~ msgstr "Cho người dùng không có đĩa CD-ROM chính thức: bạn sẽ được đưa ra một "
#~ "mảng tùy chọn về cách truy cập gói Debian: FTP, HTTP, đĩa CD-ROM, hay hệ "
#~ "thống tập tin cục bộ."
@@ -1045,8 +926,7 @@ msgstr ""
#~ "to HTTP if a newer version is available there. However, it is not a good "
#~ "idea to add unnecessary APT sources, since this will tend to slow down "
#~ "the process of checking the network archives for new versions."
-#~ msgstr ""
-#~ "Bạn nên biết được có thể quản lý đồng thời nhiều nguồn APT, ngay cả cho "
+#~ msgstr "Bạn nên biết được có thể quản lý đồng thời nhiều nguồn APT, ngay cả cho "
#~ "cùng một kho Debian. <command>apt-get</command> sẽ tự động chọn gói có số "
#~ "thứ tự phiên bản cao nhất, trong các phiên bản công bố. Hoặc, lấy thí dụ, "
#~ "nếu bán có nguồn APT cả HTTP lẫn đĩa CD-ROM đều, <command>apt-get</"
@@ -1063,8 +943,7 @@ msgstr ""
#~ "most common option is to select the <userinput>http</userinput> source. "
#~ "The <userinput>ftp</userinput> source is also acceptable, but tends to be "
#~ "somewhat slower making connections."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn định cài đặt hệ thống còn lại qua mạng, tùy chọn thường nhất là "
+#~ msgstr "Nếu bạn định cài đặt hệ thống còn lại qua mạng, tùy chọn thường nhất là "
#~ "chọn nguồn <userinput>http</userinput>. Nguồn <userinput>ftp</userinput> "
#~ "cũng là thích hợp, nhưng có khuynh hướng đặt kết nối hơi chậm hơn."
@@ -1077,8 +956,7 @@ msgstr ""
#~ "of the list, but any of them should work. Note however that the mirror "
#~ "list provided by the installation was generated when this version of "
#~ "Debian was released and some mirrors may no longer be available."
-#~ msgstr ""
-#~ "Bước tiếp theo trong khi cấu hình nguồn gói mạng là báo <command>apt-"
+#~ msgstr "Bước tiếp theo trong khi cấu hình nguồn gói mạng là báo <command>apt-"
#~ "setup</command> biết quốc gia nơi bạn ở. Việc chọn quốc gia thì cấu hình "
#~ "nhân bản Debian chính thức nào đến mà bạn sẽ kết nối. Tùy thuộc vào quốc "
#~ "gia nào bạn chọn, bạn sẽ xem danh sách các máy phục vụ có thể. Điều đầu "
@@ -1097,8 +975,7 @@ msgstr ""
#~ "also have to include an user name and password. Most home users will not "
#~ "need to specify a proxy server, although some ISPs may provide proxy "
#~ "servers for their users."
-#~ msgstr ""
-#~ "Sau khi bạn chọn nhân bản, bạn sẽ được hỏi nếu bạn muốn sử dụng máy phục "
+#~ msgstr "Sau khi bạn chọn nhân bản, bạn sẽ được hỏi nếu bạn muốn sử dụng máy phục "
#~ "vụ ủy nhiệm. Một máy phục vụ ủy nhiệm là máy phục vụ sẽ chuyển tiếp các "
#~ "yêu cầu HTTP và/hay FTP của bạn sang Mạng, và thường nhất được dùng để "
#~ "quy định và tối đa hóa truy cập vào Mạng, trong trường hợp nào bạn sẽ cần "
@@ -1113,8 +990,7 @@ msgstr ""
#~ "another package source. If you have any problems using the package source "
#~ "you selected, try using a different mirror (either from your country list "
#~ "or from the global list), or try using a different network package source."
-#~ msgstr ""
-#~ "Sau khi bạn chọn nhân bản, nguồn gói mạng mới của bạn sẽ được kiểm tra. "
+#~ msgstr "Sau khi bạn chọn nhân bản, nguồn gói mạng mới của bạn sẽ được kiểm tra. "
#~ "Nếu việc này thành công, bạn sẽ được hỏi có nên muốn thêm một nguồn gói "
#~ "khác hay không. Nếu bạn gặp khó khăn sử dụng nguồn gói đã chọn, hãy cố sử "
#~ "dụng một nhân bản khác (hoặc trong danh sách cho quốc gia bạn, hoặc trong "
@@ -1129,8 +1005,7 @@ msgstr ""
#~ "want to install on your new machine. This is the purpose of the "
#~ "<command>aptitude</command> program, described below. But this can be a "
#~ "long task with around &num-of-distrib-pkgs; packages available in Debian!"
-#~ msgstr ""
-#~ "Sau đó, bạn sẽ được đưa ra một số cấu hình phần mềm có sẵn được phát hành "
+#~ msgstr "Sau đó, bạn sẽ được đưa ra một số cấu hình phần mềm có sẵn được phát hành "
#~ "bởi Debian. Bạn có thể chọn, từng gói một, các điều muốn cài đặt vào máy "
#~ "mới của bạn. Làm như thế là mục đích của chương trình <command>aptitude</"
#~ "command>, được diển tả bên dưới. Nhưng mà làm như thế có thể là một tác "
@@ -1152,8 +1027,7 @@ msgstr ""
#~ "name of the package you are looking for. </para> </footnote>. <xref "
#~ "linkend=\"tasksel-size-list\"/> lists the space requirements for the "
#~ "available tasks."
-#~ msgstr ""
-#~ "Vì thế, bạn có khả năng chọn một số <emphasis>tác vụ</emphasis> trước "
+#~ msgstr "Vì thế, bạn có khả năng chọn một số <emphasis>tác vụ</emphasis> trước "
#~ "hết, rồi thêm gói riêng nữa nào sau đó. Những tác vụ này tiêu biểu phóng "
#~ "một số công việc hay điều khác nhau mà bạn muốn làm trên máy tính, như "
#~ "<quote>môi trường màn hình nền</quote>, <quote>máy phục vụ Mạng</quote>, "
@@ -1173,8 +1047,7 @@ msgstr ""
#~ "Once you've selected your tasks, select <guibutton>Ok</guibutton>. At "
#~ "this point, <command>aptitude</command> will install the packages you've "
#~ "selected."
-#~ msgstr ""
-#~ "Một khi bạn chọn các tác vụ, hãy bấm phím <guibutton>Được</guibutton>. "
+#~ msgstr "Một khi bạn chọn các tác vụ, hãy bấm phím <guibutton>Được</guibutton>. "
#~ "Vậy chương trình <command>aptitude</command> sẽ cài đặt các gói đã chọn."
#~ msgid ""
@@ -1185,8 +1058,7 @@ msgstr ""
#~ "involves a download of about 37M of archives. You will be shown the "
#~ "number of packages to be installed, and how many kilobytes of packages, "
#~ "if any, need to be downloaded."
-#~ msgstr ""
-#~ "Thậm chí nếu bạn chưa chọn tác vụ nào, các gói có ưu tiên Chuẩn, Quan "
+#~ msgstr "Thậm chí nếu bạn chưa chọn tác vụ nào, các gói có ưu tiên Chuẩn, Quan "
#~ "trọng hay Cần thiết sẽ được cài đặt vào hệ thống bạn. Chức năng này bằng "
#~ "việc chạy lệnh <userinput>tasksel -ris</userinput> trên dòng lệnh, và "
#~ "hiện thời đòi hỏi phải tải về khoảng 37MB kho. Bạn sẽ xem tổng số gói cần "
@@ -1206,8 +1078,7 @@ msgstr ""
#~ "screen will be displayed. After making your selections you should press "
#~ "<quote><userinput>g</userinput></quote> to start the download and "
#~ "installation of packages."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn có phải muốn chọn các gói cần cài đặt, từng gói một, hãy chọn tùy "
+#~ msgstr "Nếu bạn có phải muốn chọn các gói cần cài đặt, từng gói một, hãy chọn tùy "
#~ "chọn <quote>tự chọn gói</quote> trong chương trình <command>tasksel</"
#~ "command>. Nếu bạn chọn một hay nhiều tác vụ cùng với tùy chọn này, chương "
#~ "trình <command>aptitude</command> sẽ được gọi với tùy chọn <command>--"
@@ -1228,8 +1099,7 @@ msgstr ""
#~ "system, but also that the responsibility for selecting any packages not "
#~ "installed as part of the base system (before the reboot) that might be "
#~ "required for your system lies with you."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn chọn <quote>tự chọn gói</quote> còn <emphasis>không có</emphasis> "
+#~ msgstr "Nếu bạn chọn <quote>tự chọn gói</quote> còn <emphasis>không có</emphasis> "
#~ "chọn tác vụ nào, sẽ không cài đặt gói nào theo mặc định. Có nghĩa là bạn "
#~ "có thể sử dụng tùy chọn này nếu bạn muốn cài đặt một hệ thống kiểu tối "
#~ "thiểu, nhưng cũng có nghĩa là bạn nhận trách nhiệm chọn gói nào chưa cài "
@@ -1244,8 +1114,7 @@ msgstr ""
#~ "search string (see the <citerefentry> <refentrytitle>apt-cache</"
#~ "refentrytitle> <manvolnum>8</manvolnum> </citerefentry> man page), or run "
#~ "<command>aptitude</command> as described below."
-#~ msgstr ""
-#~ "Trong những &num-of-distrib-pkgs; gói công bố trong Debian, chỉ một số "
+#~ msgstr "Trong những &num-of-distrib-pkgs; gói công bố trong Debian, chỉ một số "
#~ "nhỏ có trong tác vụ nào của Bộ Cài đặt Tác vụ. Để xem thông tin về gói "
#~ "thêm, hoặc hãy sử dụng lệnh <userinput>apt-cache search "
#~ "<replaceable>chuỗi_tìm_kiếm</replaceable></userinput> cho chuỗi tìm kiếm "
@@ -1260,8 +1129,7 @@ msgstr ""
#~ "<command>Aptitude</command> is a modern program for managing packages. "
#~ "<command>aptitude</command> allows you to select individual packages, set "
#~ "of packages matching given criteria (for advanced users), or whole tasks."
-#~ msgstr ""
-#~ "<command>Aptitude</command> là một chương trình hiện đại để quản lý gói. "
+#~ msgstr "<command>Aptitude</command> là một chương trình hiện đại để quản lý gói. "
#~ "<command>aptitude</command> cho phép bạn chọn gói riêng, bộ gói khớp tiêu "
#~ "chuẩn đã cho (cho người dùng cấp cao) hay toàn tác vụ."
@@ -1280,8 +1148,7 @@ msgstr ""
#~ "entry> </row><row> <entry><keycap>F10</keycap></entry> <entry>Activate "
#~ "menu.</entry> </row> </tbody></tgroup></informaltable> For more commands "
#~ "see the online help under the <keycap>?</keycap> key."
-#~ msgstr ""
-#~ "Những tổ hợp phím cơ bản nhất là: <informaltable> <tgroup cols=\"2\"> "
+#~ msgstr "Những tổ hợp phím cơ bản nhất là: <informaltable> <tgroup cols=\"2\"> "
#~ "<thead> <row> <entry>Phím</entry><entry>Việc</entry> </row> </thead> "
#~ "<tbody> <row> <entry><keycap>Lên</keycap>, <keycap>Xuống</keycap></entry> "
#~ "<entry>Chuyển vùng chọn lên hay xuống.</entry> </row><row> "
@@ -1309,8 +1176,7 @@ msgstr ""
#~ "eye on the output during the process, to watch for any installation "
#~ "errors (although you will be asked to acknowledge errors which prevented "
#~ "a package's installation)."
-#~ msgstr ""
-#~ "Mỗi gói bạn đã chọn bằng <command>tasksel</command> hay "
+#~ msgstr "Mỗi gói bạn đã chọn bằng <command>tasksel</command> hay "
#~ "<command>aptitude</command> có được tải về, giải nén và cài đăt lần lượt "
#~ "bởi hai chương trình <command>apt-get</command> và <command>dpkg</"
#~ "command>. Nếu một chương trình nào đó cần thiết thông tin thêm từ người "
@@ -1327,8 +1193,7 @@ msgstr ""
#~ "<guimenuitem>Advanced</guimenuitem> option during configuration of the "
#~ "video settings. For the monitor's horizontal sync range, enter "
#~ "59&ndash;63. You can leave the default for vertical refresh range."
-#~ msgstr ""
-#~ "Trên máy iMac/eMac, cũng trên một số Macintish cũ hơn, phần mềm trình "
+#~ msgstr "Trên máy iMac/eMac, cũng trên một số Macintish cũ hơn, phần mềm trình "
#~ "phục vụ X không tính thiết lập ảnh động thích hợp. Bạn sẽ cần phải chọn "
#~ "tùy chọn <guimenuitem>Cấp cao</guimenuitem> trong khi cấu hình thiết lập "
#~ "ảnh động. Cho phạm vị đồng bộ ngang của màn hình, hãy gõ 59&ndash;63. Giá "
@@ -1336,8 +1201,7 @@ msgstr ""
#~ msgid ""
#~ "The mouse device should be set to <userinput>/dev/input/mice</userinput>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Thiết bị con chuột nên được lập thành <userinput>/dev/input/mice</"
+#~ msgstr "Thiết bị con chuột nên được lập thành <userinput>/dev/input/mice</"
#~ "userinput>."
#~ msgid "Configuring Your Mail Transport Agent"
@@ -1349,8 +1213,7 @@ msgstr ""
#~ "the installation process. The standard mail transport agent in Debian is "
#~ "<command>exim4</command>, which is relatively small, flexible, and easy "
#~ "to learn."
-#~ msgstr ""
-#~ "Ngày nay, thư điện tử là phần rất quan trọng của đợi sống của rất nhiều "
+#~ msgstr "Ngày nay, thư điện tử là phần rất quan trọng của đợi sống của rất nhiều "
#~ "người. Như thế thì, Debian cho phép bạn cấu hình hệ thống thư là phần của "
#~ "tiến trình cài đặt. Tác nhân truyền thư chuẩn trong Debian là "
#~ "<command>exim4</command>, mà hơi nhỏ, dẻo và dễ học hiểu."
@@ -1361,8 +1224,7 @@ msgstr ""
#~ "system utilities (like <command>cron</command>, <command>quota</command>, "
#~ "<command>aide</command>, &hellip;) may send you important notices via "
#~ "email."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nó cần thiết nếu hệ thống bạn không kết nối đến mạng phải không? Trả lời "
+#~ msgstr "Nó cần thiết nếu hệ thống bạn không kết nối đến mạng phải không? Trả lời "
#~ "ngắn là Có phải. Trả lời dài hơn: một số tiện ích (như <command>cron</"
#~ "command>, <command>quota</command>, <command>aide</command>, &hellip;) có "
#~ "lẽ sẽ gởi thông báo quan trọng cho bạn bằng thư điện tử."
@@ -1370,8 +1232,7 @@ msgstr ""
#~ msgid ""
#~ "So on the first screen you will be presented with several common mail "
#~ "scenarios. Choose the one that most closely resembles your needs:"
-#~ msgstr ""
-#~ "Vậy trên màn hình thứ nhất, bạn sẽ xem vài kịch bản thư thường dung. Hãy "
+#~ msgstr "Vậy trên màn hình thứ nhất, bạn sẽ xem vài kịch bản thư thường dung. Hãy "
#~ "chọn điều thích hợp nhất với trường hợp của bạn."
#~ msgid "internet site"
@@ -1382,8 +1243,7 @@ msgstr ""
#~ "directly using SMTP. On the following screens you will be asked a few "
#~ "basic questions, like your machine's mail name, or a list of domains for "
#~ "which you accept or relay mail."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hệ thống bạn có kết nối đến mạng, và thư được gởi và nhận trực tịếp bằng "
+#~ msgstr "Hệ thống bạn có kết nối đến mạng, và thư được gởi và nhận trực tịếp bằng "
#~ "SMTP. Trên những màn hình theo đây, bạn sẽ trả lời một số câu hỏi cơ bản, "
#~ "như tên thư của máy này, hay danh sách các miền cho mà bạn nhận thư."
@@ -1397,8 +1257,7 @@ msgstr ""
#~ "so you don't need to be permanently online. That also means you have to "
#~ "download your mail from the smarthost via programs like fetchmail. This "
#~ "option is suitable for dial-up users."
-#~ msgstr ""
-#~ "Trong kịch bản này, thư đi ra được chuyển tiếp sang một máy khác, được "
+#~ msgstr "Trong kịch bản này, thư đi ra được chuyển tiếp sang một máy khác, được "
#~ "gọi là <quote>máy thông minh</quote> [smarthost] mà làm việc thật cho "
#~ "bạn. Máy thông mình cũng lưu các thư được gởi đến cho địa chỉ trên máy "
#~ "tính của bạn, nên bạn không luôn luôn phải trực tụyến. Cũng có nghĩa là "
@@ -1415,8 +1274,7 @@ msgstr ""
#~ "alerts from time to time (e.g. beloved <quote>Disk quota exceeded</"
#~ "quote>). This option is also convenient for new users, because it doesn't "
#~ "ask any further questions."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hệ thống bạn không phải trên mạng, và thư được gởi hay nhận chỉ giữa "
+#~ msgstr "Hệ thống bạn không phải trên mạng, và thư được gởi hay nhận chỉ giữa "
#~ "những người dùng cục bộ. Thậm chí nếu bạn không định gởi thư nào, rất "
#~ "khuyên bạn dùng tùy chọn này, vì một số tiện ích hệ thống có lẽ sẽ lúc "
#~ "nào gởi cho bạn cảnh giác kiểu khác nhau (v.d. beloved <quote>Disk quota "
@@ -1431,8 +1289,7 @@ msgstr ""
#~ "This will leave you with an unconfigured mail system &mdash; until you "
#~ "configure it, you won't be able to send or receive any mail and you may "
#~ "miss some important messages from your system utilities."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hãy chọn điều này chỉ nếu bạn chắc chắn có hiểu làm gì đây. Làm như thế "
+#~ msgstr "Hãy chọn điều này chỉ nếu bạn chắc chắn có hiểu làm gì đây. Làm như thế "
#~ "sẽ gây ra một hệ thống thư chưa cấu hình: cho đến khi bạn có phải cấu "
#~ "hình nó, bạn sẽ không thể gởi hay nhận thư nào, và bạn có lẽ sẽ không "
#~ "nhận một số thông điệp quan trọng từ tiện ích hệ thống."
@@ -1443,8 +1300,7 @@ msgstr ""
#~ "exim4</filename> directory after the installation is complete. More "
#~ "information about <command>exim4</command> may be found under <filename>/"
#~ "usr/share/doc/exim4</filename>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu không có kịch bản ở đây mà thích hợp với trường hợp của bạn, hoặc nếu "
+#~ msgstr "Nếu không có kịch bản ở đây mà thích hợp với trường hợp của bạn, hoặc nếu "
#~ "bạn cần có một thiết lập đã điều hưởng tinh nhiều hơn, bạn sẽ cần phải "
#~ "hiệu chỉnh tập tin cấu hình dưới thư mục <filename>/etc/exim4</filename> "
#~ "sau khi cài đặt xong. Thông tin thêm về <command>exim4</command> có thể "