summaryrefslogtreecommitdiff
diff options
context:
space:
mode:
-rw-r--r--po/vi/boot-installer.po10
-rw-r--r--po/vi/boot-new.po904
-rw-r--r--po/vi/hardware.po376
-rw-r--r--po/vi/install-methods.po48
-rw-r--r--po/vi/partitioning.po45
-rw-r--r--po/vi/preparing.po17
-rw-r--r--po/vi/preseed.po84
-rw-r--r--po/vi/random-bits.po74
-rw-r--r--po/vi/using-d-i.po1866
9 files changed, 777 insertions, 2647 deletions
diff --git a/po/vi/boot-installer.po b/po/vi/boot-installer.po
index d4a9744de..5cee02ee5 100644
--- a/po/vi/boot-installer.po
+++ b/po/vi/boot-installer.po
@@ -5402,13 +5402,3 @@ msgstr ""
"</screen></informalexample> Trong báo cáo lỗi, xin hãy diễn tả vấn đề, gồm "
"những thông điệp hạt nhân cuối cùng đã hiển thị nếu hạt nhân đã treo cứng. "
"Diễn tả những bước đến tình trạng vấn đề này."
-
-#~ msgid "Bug Reporter"
-#~ msgstr "Bộ thông báo lỗi"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Proceed to the next chapter to continue the installation where you will "
-#~ "set up the language locale, network, and the disk partitions."
-#~ msgstr ""
-#~ "Sau đó, hãy tới chương kế tiếp, để tiếp tục tiến trình cài đặt bằng cách "
-#~ "thiết lập miền địa phương (gồm ngôn ngữ), mạng và phân vùng đĩa."
diff --git a/po/vi/boot-new.po b/po/vi/boot-new.po
index 95cfcc7de..bf0924a26 100644
--- a/po/vi/boot-new.po
+++ b/po/vi/boot-new.po
@@ -800,906 +800,4 @@ msgstr ""
"userinput> sau lệnh đó để dùng chương trình <filename>more</filename> để gây "
"ra kết quả tạm dừng trước khi cuộn qua cạnh trên của màn hình. Để xem danh "
"sách các lệnh sẵn sàng bắt đầu với một chữ nào đó, hãy gõ chữ đó rồi hai dấu "
-"cách kiểu Tab."
-
-#~ msgid ""
-#~ "If you are booting directly into Debian, and the system doesn't start up, "
-#~ "either use your original installation boot media, or insert the custom "
-#~ "boot floppy if you have one, and reset your system. This way, you will "
-#~ "probably need to add some boot arguments like "
-#~ "<userinput>root=<replaceable>root</replaceable></userinput>, where "
-#~ "<replaceable>root</replaceable> is your root partition, such as "
-#~ "<filename>/dev/sda1</filename>. Alternatively, see <xref linkend=\"rescue"
-#~ "\"/> for instructions on using the installer's built-in rescue mode."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn khởi động trực tiếp vào Debian, nhưng hệ thống không khởi chạy "
-#~ "được, hãy hoặc dùng vật chứa khởi động cài đặt gốc, hoặc nạp đĩa mềm khởi "
-#~ "động riêng nếu có, rồi lập lại hệ thống. Bằng cách này, rất có thể là bạn "
-#~ "sẽ cần phải thêm một số đối số khởi động riêng như "
-#~ "<userinput>root=<replaceable>gốc</replaceable></userinput>, mà "
-#~ "<replaceable>gốc</replaceable> là phân vùng gốc, v.d. <filename>/dev/"
-#~ "sda1</filename>. <phrase condition=\"etch\"> Thay vì vậy, xem <xref "
-#~ "linkend=\"rescue\"/> để tìm chỉ dẫn về cách sử dụng chế độ cứu có sẵn của "
-#~ "trình cài đặt. </phrase>"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Documentation accompanying programs you have installed is in <filename>/"
-#~ "usr/share/doc/</filename>, under a subdirectory named after the program. "
-#~ "For example, the APT User's Guide for using <command>apt</command> to "
-#~ "install other programs on your system, is located in <filename>/usr/share/"
-#~ "doc/apt/guide.html/index.html</filename>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Tài liệu có sẵn cùng với chương trình bạn đã cài đặt có nằm trong "
-#~ "<filename>/usr/share/doc/</filename>, dưới một thư mục con có tên theo "
-#~ "tên của chương trình riêng. Lấy thí dụ, Sổ tay người dùng APT về cách sử "
-#~ "dụng lệnh <command>apt</command> để cài đặt chương trình khác vào hệ "
-#~ "thống, có nằm trong <filename>/usr/share/doc/apt/guide.html/index.html</"
-#~ "filename>."
-
-#~ msgid ""
-#~ "One easy way to view these documents is to <userinput>cd /usr/share/doc/</"
-#~ "userinput>, and type <userinput>lynx</userinput> followed by a space and "
-#~ "a dot (the dot stands for the current directory)."
-#~ msgstr ""
-#~ "Một phương pháp dễ để xem tài liệu này là nhập lệnh <userinput>cd /usr/"
-#~ "share/doc/</userinput> (chuyển đổi thư mục sang thư mục tài liệu chính), "
-#~ "rồi gõ tên chương trình duyệt <userinput>lynx</userinput> với một dấu "
-#~ "cách và một dấu chấm theo sau (dấu chấm tiêu biểu thư mục hiện có)."
-
-#~ msgid ""
-#~ "For a more complete introduction to Debian and GNU/Linux, see <filename>/"
-#~ "usr/share/doc/debian-guide/html/noframes/index.html</filename>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xem <filename>/usr/"
-#~ "share/doc/debian-guide/html/noframes/index.html</filename>."
-
-#~ msgid "TODO: write something once it works."
-#~ msgstr "TODO: (Cần làm: chưa ghi bằng tiếng Anh)"
-
-#~ msgid "Debian Post-Boot (Base) Configuration"
-#~ msgstr "Cấu hình Hậu Khởi động (Cơ bản) Debian"
-
-#~ msgid ""
-#~ "After booting, you will be prompted to complete the configuration of your "
-#~ "basic system, and then to select what additional packages you wish to "
-#~ "install. The application which guides you through this process is called "
-#~ "<classname>base-config</classname>. Its concept is very similar to the &d-"
-#~ "i; from the first stage. Indeed, <classname>base-config</classname> "
-#~ "consists of a number of specialized components, where each component "
-#~ "handles one configuration task, contains <quote>hidden menu in the "
-#~ "background</quote> and also uses the same navigation system."
-#~ msgstr ""
-#~ "Sau khi khởi động, bạn sẽ được nhắc với cấu hình xong hệ thống cơ bản, "
-#~ "rồi để chọn những gói thêm nào bạn muốn cài đặt. Ứng dụng chỉ dẫn bạn qua "
-#~ "tiến trình này có được gọi là <classname>base-config</classname> (cấu "
-#~ "hình cơ bản). Nó hoạt động giống như giao đoạn thứ nhất của &d-i;. Tức "
-#~ "là, <classname>base-config</classname> chứa một số thành phần đặc biệt, "
-#~ "mà mỗi thành phần xử lý mỗi tác vụ cấu hình riêng; nó có một <quote>trình "
-#~ "đơn ẩn trong nền</quote> và sử dụng cùng một hệ thống duyệt."
-
-#~ msgid ""
-#~ "If you wish to re-run the <classname>base-config</classname> at any point "
-#~ "after installation is complete, as root run <userinput>base-config</"
-#~ "userinput>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn muốn chạy lại ứng dụng <classname>base-config</classname> vào lúc "
-#~ "nào sau khi cài đặt xong, hãy chạy với tư cách người chủ (root) "
-#~ "<userinput>base-config</userinput>."
-
-#~ msgid "Configuring Your Time Zone"
-#~ msgstr "Cấu Hình Múi Giờ Mình"
-
-#~ msgid ""
-#~ "After a welcome screen, you will be prompted to configure your time zone. "
-#~ "First select whether the hardware clock of your system is set to local "
-#~ "time or Greenwich Mean Time (GMT or UTC). The time displayed in the "
-#~ "dialog may help you decide on the correct option. <phrase arch=\"m68k;"
-#~ "powerpc\">Macintosh hardware clocks are normally set to local time. If "
-#~ "you want to dual-boot, select local time instead of GMT.</phrase> <phrase "
-#~ "arch=\"i386\">Systems that (also) run Dos or Windows are normally set to "
-#~ "local time. If you want to dual-boot, select local time instead of GMT.</"
-#~ "phrase>"
-#~ msgstr ""
-#~ "Sau khi xem màn hình chào mừng, bạn sẽ được nhắc với cấu hình múi giờ "
-#~ "mình. Trước hết, hãy chọn cách đã lập đồng hồ phần cứng: thành giờ cục bộ "
-#~ "[local time] hay thành Giờ Thế Giới (GMT hay UTC). Giờ được hiển thị "
-#~ "trong hộp thoại có lẽ sẽ giúp đỡ bạn chọn tùy chọn thích hợp. <phrase "
-#~ "arch=\"m68k;powerpc\">Đồng hồ phần cứng Macintosh thường có được lập "
-#~ "thành giờ cục bộ. Nếu bạn muốn có khả năng khởi động đôi, hãy chọn giờ "
-#~ "cục bộ thay vào GMT.</phrase> <phrase arch=\"i386\">Hệ thống (cũng) chạy "
-#~ "Dos hay Windows thường có được lập thành giờ cục bộ. Nếu bạn muốn có khả "
-#~ "năng khởi động đôi, hãy chọn giờ cục bộ thay vào GMT.</phrase>"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Depending on the location selected at the beginning of the installation "
-#~ "process, you will next be shown either a single timezone or a list of "
-#~ "timezones relevant for that location. If a single timezone is shown, "
-#~ "choose <guibutton>Yes</guibutton> to confirm or choose <guibutton>No</"
-#~ "guibutton> to select from the full list of timezones. If a list is shown, "
-#~ "select your timezone from the list, or select Other for the full list."
-#~ msgstr ""
-#~ "Tùy thuộc vào địa điểm được chọn tại đầu tiến trình cài đặt, sau đó bạn "
-#~ "sẽ xem hoặc một múi giờ riêng lẻ hoặc danh sách các múi giờ thích hợp với "
-#~ "địa điểm đó. Nếu bạn xem chỉ một múi giờ, hãy chọn <guibutton>Có</"
-#~ "guibutton> để đồng ý, hoặc chọn <guibutton>Không</guibutton> để chọn "
-#~ "trong toàn danh sách. Còn nếu bạn xem danh sách, hãy chọn múi giờ mình "
-#~ "trong danh sách, hoặc chọn Khác để chọn trong toàn danh sách."
-
-#~ msgid "Setting Up Users And Passwords"
-#~ msgstr "Thiết Lập Người Dùng và Mật Khẩu"
-
-#~ msgid "Set the Root Password"
-#~ msgstr "Lập Mật Khẩu Chủ"
-
-#~ msgid ""
-#~ "The <emphasis>root</emphasis> account is also called the <emphasis>super-"
-#~ "user</emphasis>; it is a login that bypasses all security protection on "
-#~ "your system. The root account should only be used to perform system "
-#~ "administration, and only used for as short a time as possible."
-#~ msgstr ""
-#~ "Tài khoản <emphasis>root</emphasis> (người chủ) cũng được gọi là "
-#~ "<emphasis>super-user</emphasis> (siêu người dùng); nó là cách đăng nhập "
-#~ "đi vòng toàn bảo mật của hệ thống bạn. Tài khoản người chủ chỉ nên được "
-#~ "dùng để quản lý hệ thống, và chỉ trong thời gian càng vắn càng có thể."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Any password you create should contain at least 6 characters, and should "
-#~ "contain both upper- and lower-case characters, as well as punctuation "
-#~ "characters. Take extra care when setting your root password, since it is "
-#~ "such a powerful account. Avoid dictionary words or use of any personal "
-#~ "information which could be guessed."
-#~ msgstr ""
-#~ "Mật khẩu nào bạn tạo nên chứa ít nhất 6 ký tự (càng nhiều càng mạnh), chữ "
-#~ "cả hoa lẫn thường đều, cùng với ký tự chấm câu. Hãy rất cẩn thận khi lập "
-#~ "mật khẩu chủ, vì nó là tài khoản quan trọng quá. Phải tránh dùng từ trong "
-#~ "từ điển nào, hoặc dùng thông tin cá nhân nào: chương trình ngắt mật khẩu "
-#~ "có thể đoạn hết trong vài giây."
-
-#~ msgid ""
-#~ "If anyone ever tells you they need your root password, be extremely wary. "
-#~ "You should normally never give your root password out, unless you are "
-#~ "administering a machine with more than one system administrator."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu người nào có xin bạn cho mật khẩu chủ, cho mục đích nào, bạn hãy rất "
-#~ "cảnh giác. Thường, bạn nên không bao giờ cho ai mật khẩu chủ mình, trừ "
-#~ "khi bạn quản lý máy có nhiều quản trị hệ thống."
-
-#~ msgid "Create an Ordinary User"
-#~ msgstr "Tạo một Người dùng Thường"
-
-#~ msgid ""
-#~ "The system will ask you whether you wish to create an ordinary user "
-#~ "account at this point. This account should be your main personal log-in. "
-#~ "You should <emphasis>not</emphasis> use the root account for daily use or "
-#~ "as your personal login."
-#~ msgstr ""
-#~ "Vào lúc này, hệ thống sẽ hỏi nếu bạn muốn tạo một tài khoản kiểu người "
-#~ "dùng thường. Tài khoản này nên là cách đăng nhập cá nhân chính của bạn. "
-#~ "<emphasis>Đừng</emphasis> dùng tài khoản chủ hàng ngày hoặc là cách đăng "
-#~ "nhập cá nhân của bạn."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Why not? Well, one reason to avoid using root's privileges is that it is "
-#~ "very easy to do irreparable damage as root. Another reason is that you "
-#~ "might be tricked into running a <emphasis>Trojan-horse</emphasis> program "
-#~ "&mdash; that is a program that takes advantage of your super-user powers "
-#~ "to compromise the security of your system behind your back. Any good book "
-#~ "on Unix system administration will cover this topic in more detail "
-#~ "&mdash; consider reading one if it is new to you."
-#~ msgstr ""
-#~ "Tại sao không? Một lý do để tránh dùng quyền chủ là với tư cách người "
-#~ "chủ, bạn có thể rất dễ gây thiệt hại không thể sửa chữa. Một lý do khác "
-#~ "là bạn có thể bị mắc mưu để chạy một chương trình <emphasis>Trojan-horse</"
-#~ "emphasis> (ngựa Tơ-roa) &mdash; nó là chương trình tận dung quyền siêu "
-#~ "người dùng của bạn để hại thậm đằng sau cửa bảo mật của hệ thống bạn. "
-#~ "Cuốn sách tốt nào về cách quản lý UNIX sẽ diễn tả tường tận hơn đề tài "
-#~ "này: khuyên bạn đọc một cuốn sách như thế, nếu bạn chưa biết chủ đề này."
-
-#~ msgid ""
-#~ "You will first be prompted for the user's full name. Then you'll be asked "
-#~ "for a name for the user account; generally your first name or something "
-#~ "similar will suffice and indeed will be the default. Finally, you will be "
-#~ "prompted for a password for this account."
-#~ msgstr ""
-#~ "Trước tiên, bạn sẽ được nhắc với họ tên của người dùng. Sau đó, bạn sẽ "
-#~ "được yêu cầu gõ tên cho tài khoản người dùng, thường là tên bạn hoặc điều "
-#~ "tương tự là đủ và thật sẽ là mặc định. Cuối cùng, bạn sẽ được nhắc với "
-#~ "mật khẩu cho tài khoản này."
-
-#~ msgid ""
-#~ "If at any point after installation you would like to create another "
-#~ "account, use the <command>adduser</command> command."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu vào lúc nào sau khi cài đặt xong, bạn muốn tạo một tài khoản khác, "
-#~ "hãy sử dụng lệnh <command>adduser</command> [thêm người dùng]."
-
-#~ msgid "Setting Up PPP"
-#~ msgstr "Thiết Lập PPP"
-
-#~ msgid ""
-#~ "If no network was configured during the first stage of the installation, "
-#~ "you will next be asked whether you wish to install the rest of the system "
-#~ "using PPP. PPP is a protocol used to establish dialup connections with "
-#~ "modems. If you configure the modem at this point, the installation system "
-#~ "will be able to download additional packages or security updates from the "
-#~ "Internet during the next steps of the installation. If you don't have a "
-#~ "modem in your computer or if you prefer to configure your modem after the "
-#~ "installation, you can skip this step."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu chưa cấu hình mạng nào trong giai đoạn đầu của tiến trình cài đặt, "
-#~ "tiếp sau bạn sẽ được hỏi nếu bạn muốn cài đặt hệ thống còn lại bằng PPP. "
-#~ "PPP là một giao thức dùng để đặt kết nối quan số bằng bộ điều giải "
-#~ "(modem). Nếu bạn cấu hình bộ điều giải vào lúc này, hệ thống cài đặt sẽ "
-#~ "có thể tải gói thêm hay bản cập nhật bảo mật xụống Mạng trong những bước "
-#~ "cài đặt kế tiếp. Nếu bạn không có bộ điều giải trong máy tính, hoặc muốn "
-#~ "cấu hình bộ điều giải sau khi cài đặt xong, bạn có thể nhảy qua bước này."
-
-#~ msgid ""
-#~ "In order to configure your PPP connection, you will need some information "
-#~ "from your Internet Service Provider (ISP), including phone number, "
-#~ "username, password and DNS servers (optional). Some ISPs provide "
-#~ "installation guidelines for Linux distributions. You can use that "
-#~ "information even if they don't specifically target Debian since most of "
-#~ "the configuration parameters (and software) is similar amongst Linux "
-#~ "distributions."
-#~ msgstr ""
-#~ "Để cấu hình kết nối PPP của mình, bạn sẽ cần phải biết một phần thông tin "
-#~ "của Nhà Cung cấp Dịch vụ Mạng (ISP), gồm số điện thoại kết nối, tên người "
-#~ "dùng và mật khẩu của bạn, và tên và địa chỉ của máy phục vụ DNS (tùy "
-#~ "chọn). Một số ISP cung cấp chỉ dẫn cài đặt vào bản phát hành Linux. Bạn "
-#~ "có thể sử dụng thông tin đó, thậm chí nếu họ không diễn tả Debian một "
-#~ "cách đặc biệt, vì hấu hết tham số cấu hình (và phần mềm) là tương tự với "
-#~ "nhau trong những bản phát hành Linux."
-
-#~ msgid ""
-#~ "If you do choose to configure PPP at this point, a program named "
-#~ "<command>pppconfig</command> will be run. This program helps you "
-#~ "configure your PPP connection. <emphasis>Make sure, when it asks you for "
-#~ "the name of your dialup connection, that you name it <userinput>provider</"
-#~ "userinput>.</emphasis>"
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn có phải chọn cấu hình PPP vào lúc này, một chương trình tên "
-#~ "<command>pppconfig</command> [cấu hình PPP] sẽ được chạy. Chương trình "
-#~ "này giúp đỡ bạn cấu hình kết nối PPP mình. <emphasis>Hãy chắc là khi nó "
-#~ "yêu cầu bạn gõ tên của kết nối quay số, bạn gõ <userinput>provider</"
-#~ "userinput></emphasis> (nhà cung cấp)."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Hopefully, the <command>pppconfig</command> program will walk you through "
-#~ "a trouble-free PPP connection setup. However, if it does not work for "
-#~ "you, see below for detailed instructions."
-#~ msgstr ""
-#~ "Đây hy vọng chương trình <command>pppconfig</command> sẽ chỉ dẫn bạn qua "
-#~ "thiết lập PPP khỏi phiền. Tuy nhiên, nếu nó không hoạt động được cho bạn, "
-#~ "hãy xem bên dưới để tìm những hướng dẫn chi tiết."
-
-#~ msgid ""
-#~ "In order to setup PPP, you'll need to know the basics of file viewing and "
-#~ "editing in GNU/Linux. To view files, you should use <command>more</"
-#~ "command>, and <command>zmore</command> for compressed files with a "
-#~ "<userinput>.gz</userinput> extension. For example, to view "
-#~ "<filename>README.debian.gz</filename>, type <userinput>zmore README."
-#~ "debian.gz</userinput>. The base system comes with an editor named "
-#~ "<command>nano</command>, which is very simple to use, but does not have a "
-#~ "lot of features. You will probably want to install more full-featured "
-#~ "editors and viewers later, such as <command>jed</command>, <command>nvi</"
-#~ "command>, <command>less</command>, and <command>emacs</command>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Để thiết lập PPP, bạn cần phải biết những điều cơ bản về cách xem và hiệu "
-#~ "chỉnh tập tin trong GNU/Linux. Để xem tập tin, hãy sử dụng lệnh "
-#~ "<command>more</command>, và lệnh <command>zmore</command> cho tập tin đã "
-#~ "nén có phần mở rộng <userinput>.gz</userinput>. Lấy thí dụ, để xẹm tập "
-#~ "tin kiểu Đọc Đi <filename>README.debian.gz</filename>, hãy gõ lệnh "
-#~ "<userinput>zmore README.debian.gz</userinput>. Hệ thống cơ bản có sẵn một "
-#~ "bộ hiệu chỉnh tên <command>nano</command>, mà rất dễ dùng, còn không có "
-#~ "nhiều tính năng. Sau này, bạn rất có thể sẽ muốn cài đặt bộ hiệu chỉnh và "
-#~ "bộ xem có tính năng đầy đủ hơn, như <command>jed</command>, <command>nvi</"
-#~ "command>, <command>less</command>, và <command>emacs</command>."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Edit <filename>/etc/ppp/peers/provider</filename> and replace <userinput>/"
-#~ "dev/modem</userinput> with <userinput>/dev/ttyS<replaceable>&num;</"
-#~ "replaceable></userinput> where <replaceable>&num;</replaceable> stands "
-#~ "for the number of your serial port. In Linux, serial ports are counted "
-#~ "from 0; your first serial port <phrase arch=\"i386\">(i.e., "
-#~ "<userinput>COM1</userinput>)</phrase> is <filename>/dev/ttyS0</filename> "
-#~ "under Linux. <phrase arch=\"powerpc;m68k\">On Macintoshes with serial "
-#~ "ports, the modem port is <filename>/dev/ttyS0</filename> and the printer "
-#~ "port is <filename>/dev/ttyS1</filename>.</phrase> The next step is to "
-#~ "edit <filename>/etc/chatscripts/provider</filename> and insert your "
-#~ "provider's phone number, your user-name and password. Please do not "
-#~ "delete the <quote>\\q</quote> that precedes the password. It hides the "
-#~ "password from appearing in your log files."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hãy hiệu chỉnh tập tin <filename>/etc/ppp/peers/provider</filename> để "
-#~ "thay thế <userinput>/dev/modem</userinput> bằng <userinput>/dev/"
-#~ "ttyS<replaceable>&num;</replaceable></userinput> mà <replaceable>&num;</"
-#~ "replaceable> tiêu biểu số thứ tự cổng nối tiếp của bạn. Trong hệ thống "
-#~ "Linux, các cổng nối tiếp được đếm từ 0; cổng nối tiếp thứ nhất <phrase "
-#~ "arch=\"i386\">(i.e., <userinput>COM1</userinput>)</phrase> là <filename>/"
-#~ "dev/ttyS0</filename> dưới Linux. <phrase arch=\"powerpc;m68k\">Trên máy "
-#~ "Macintosh có cổng nối tiếp, cổng bộ điều giải là <filename>/dev/ttyS0</"
-#~ "filename> còn cổng máy in là <filename>/dev/ttyS1</filename>.</phrase> "
-#~ "Bước tiếp theo là hiệu chỉnh tập tin <filename>/etc/chatscripts/provider</"
-#~ "filename> để chèn số điện thoại kết nối đến nhà cung cấp dịch vụ Mạng, và "
-#~ "tên người dùng và mật khẩu của bạn. Đừng xóa bỏ những ký tự <quote>\\q</"
-#~ "quote> nằm trước mật khẩu, vì nó ẩn mật khẩu, tránh nó xuất hiện trong "
-#~ "bản ghi nào."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Many providers use PAP or CHAP for login sequence instead of text mode "
-#~ "authentication. Others use both. If your provider requires PAP or CHAP, "
-#~ "you'll need to follow a different procedure. Comment out everything below "
-#~ "the dialing string (the one that starts with <quote>ATDT</quote>) in "
-#~ "<filename>/etc/chatscripts/provider</filename>, modify <filename>/etc/ppp/"
-#~ "peers/provider</filename> as described above, and add <userinput>user "
-#~ "<replaceable>name</replaceable></userinput> where <replaceable>name</"
-#~ "replaceable> stands for your user-name for the provider you are trying to "
-#~ "connect to. Next, edit <filename>/etc/ppp/pap-secrets</filename> or "
-#~ "<filename>/etc/ppp/chap-secrets</filename> and enter your password there."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nhiều nhà cung cấp có dùng PAP hay CHAP cho dãy đăng nhập, thay vào xác "
-#~ "thực chế độ văn bản. Một số nhà khác dùng cả hai cách. Nếu ISP của bạn "
-#~ "cần thiết PAP hay CHAP, bạn sẽ cần phải theo một thủ tục khác. Hãy ghi "
-#~ "chú tắt mọi điều nằm dưới chuỗi quay số (điều bắt đầu với <quote>ATDT</"
-#~ "quote>) trong tập tin <filename>/etc/chatscripts/provider</filename>, sửa "
-#~ "đổi tập tin <filename>/etc/ppp/peers/provider</filename> như được diễn tả "
-#~ "ở trên, và thêm <userinput>user <replaceable>tên</replaceable></"
-#~ "userinput> mà <replaceable>tên</replaceable> là tên người dùng của bạn "
-#~ "cho nhà cung cấp đến mà bạn đang cố kết nối. Sau đó, hãy hiệu chỉnh tập "
-#~ "tin <filename>/etc/ppp/pap-secrets</filename> hay <filename>/etc/ppp/chap-"
-#~ "secrets</filename> để gõ mật khẩu của bạn vào đó."
-
-#~ msgid ""
-#~ "You will also need to edit <filename>/etc/resolv.conf</filename> and add "
-#~ "your provider's name server (DNS) IP addresses. The lines in <filename>/"
-#~ "etc/resolv.conf</filename> are in the following format: "
-#~ "<userinput>nameserver <replaceable>xxx.xxx.xxx.xxx</replaceable></"
-#~ "userinput> where the <replaceable>x</replaceable>s stand for numbers in "
-#~ "your IP address. Optionally, you could add the <userinput>usepeerdns</"
-#~ "userinput> option to the <filename>/etc/ppp/peers/provider</filename> "
-#~ "file, which will enable automatic choosing of appropriate DNS servers, "
-#~ "using settings the remote host usually provides."
-#~ msgstr ""
-#~ "Bạn sẽ cũng cần phải hiệu chỉnh tập tin cấu hình <filename>/etc/resolv."
-#~ "conf</filename> để thêm địa chỉ IP (DNS) của nhà cung cấp. Những dòng "
-#~ "trong <filename>/etc/resolv.conf</filename> có dạng theo đây: "
-#~ "<userinput>nameserver <replaceable>xxx.xxx.xxx.xxx</replaceable></"
-#~ "userinput> mà các <replaceable>x</replaceable> là chuỗi số của địa chỉ IP "
-#~ "bạn. Tùy chọn, bạn có thể thếm tùy chọn <userinput>usepeerdns</userinput> "
-#~ "vào tập tin <filename>/etc/ppp/peers/provider</filename>, mà sẽ bật khả "
-#~ "năng tự động chọn máy phục vụ DNS thích hợp, bằng thiết lập do máy từ xa "
-#~ "thường cung cấp."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Unless your provider has a login sequence different from the majority of "
-#~ "ISPs, you are done! Start the PPP connection by typing <command>pon</"
-#~ "command> as root, and monitor the process using <command>plog</command> "
-#~ "command. To disconnect, use <command>poff</command>, again, as root."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu nhà cung cấp của bạn không có dãy đăng nhập khác với hậu hết ISP, bạn "
-#~ "đã thiết lập xong. Hãy khởi động kết nối PPP bằng cách gõ lệnh "
-#~ "<command>pon</command> với tư cách người chủ, và theo dõi tiến trình bằng "
-#~ "lệnh <command>plog</command>. Để ngắt kết nối, hãy dùng lệnh "
-#~ "<command>poff</command>, cũng với tư cách người chủ."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Read <filename>/usr/share/doc/ppp/README.Debian.gz</filename> file for "
-#~ "more information on using PPP on Debian."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hãy đọc tập tin Đọc Đi <filename>/usr/share/doc/ppp/README.Debian.gz</"
-#~ "filename> để tìm thông tin thêm về cách sử dụng PPP trong Debian."
-
-#~ msgid ""
-#~ "For static SLIP connections, you will need to add the "
-#~ "<userinput>slattach</userinput> command (from the <classname>net-tools</"
-#~ "classname> package) into <filename>/etc/init.d/network</filename>. "
-#~ "Dynamic SLIP will require the <classname>gnudip</classname> package."
-#~ msgstr ""
-#~ "Cho sự kết nối SLIP tĩnh, bạn cần phải thêm lệnh <userinput>slattach</"
-#~ "userinput> (từ gói <classname>net-tools</classname> [công cụ mạng]) vào "
-#~ "tập tin <filename>/etc/init.d/network</filename>. SLIP động cần thiết gói "
-#~ "<classname>gnudip</classname>."
-
-#~ msgid "Setting Up PPP over Ethernet (PPPOE)"
-#~ msgstr "Thiết Lập PPP bằng Ethernet (PPPOE)"
-
-#~ msgid ""
-#~ "PPPOE is a protocol related to PPP used for some broadband connections. "
-#~ "There is currently no support in base configuration to help you set this "
-#~ "up. However, the necessary software has been installed, which means you "
-#~ "can configure PPPOE manually at this stage of the installation by "
-#~ "switching to VT2 and running <command>pppoeconf</command>."
-#~ msgstr ""
-#~ "PPPOE là giao thức liên quan đến PPP, dùng cho một số cách kết nối kiểu "
-#~ "dải sóng rộng. Hiện thời cấu hình cơ bản không có hỗ trợ tiến trình thiết "
-#~ "lập PPPOE. Tuy nhiên, các phần mềm cần thiết đã được cài đặt, mà có nghĩa "
-#~ "là bạn có thể tự cấu hình PPPOE trong giai đoạn cài đặt này, bằng cách "
-#~ "chuyển đổi sang VT2 (thiết bị cuối ảo số 2) và chạy lệnh "
-#~ "<command>pppoeconf</command>."
-
-#~ msgid "Configuring APT"
-#~ msgstr "Cấu hình APT"
-
-#~ msgid ""
-#~ "The main means that people use to install packages on their system is via "
-#~ "a program called <command>apt-get</command>, from the <classname>apt</"
-#~ "classname> package.<footnote> <para> Note that the actual program that "
-#~ "installs packages is called <command>dpkg</command>. However, this "
-#~ "package is more of a low-level tool. <command>apt-get</command> is a "
-#~ "higher-level tool as it will invoke <command>dpkg</command> as "
-#~ "appropriate and also because it knows to install other packages which are "
-#~ "required for the package you're trying to install, as well as how to "
-#~ "retrieve the package from your CD, the network, or wherever. </para> </"
-#~ "footnote> Other front-ends for package management, like "
-#~ "<command>aptitude</command>, <command>synaptic</command> and the older "
-#~ "<command>dselect</command> also use and depend on <command>apt-get</"
-#~ "command>. These front-ends are recommended for new users, since they "
-#~ "integrate some additional features (package searching and status checks) "
-#~ "in a nice user interface."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hậu hết người cài đặt gói vào hệ thống mình bằng một chương trình được "
-#~ "gọi là <command>apt-get</command>, từ gói <classname>apt</classname>."
-#~ "<footnote> <para> Ghi chú rằng chừơng trình thật cài đặt gói có được gọi "
-#~ "là <command>dpkg</command>. Tuy nhiên, gói này nhiều giống như công cụ "
-#~ "cấp thập hơn. <command>apt-get</command> là một công cụ cấp cao hơn, vì "
-#~ "nó sẽ gọi chương trình <command>dpkg</command> như thích hợp, và cũng vì "
-#~ "nó sẽ tự động cài đặt các gói nào cần thiết cho gói mà bạn đang cố cài "
-#~ "đặt, cùng với cách lấy các gói đó từ đĩa CD, mạng hay nơi nào.</para> </"
-#~ "footnote> Tiền tiêu khác để quản lý gói, như <command>aptitude</command>, "
-#~ "<command>synaptic</command>, và <command>dselect</command> cũ, cũng sử "
-#~ "dụng và phụ thuộc vào <command>apt-get</command>. Những tiền tiêu này "
-#~ "được khuyên cho người dùng mới, vì chúng hợp nhất một số tính năng thêm "
-#~ "(tìm kiếm gói và kiểm tra trạng thái) trong giao diện người dùng tốt đẹp."
-
-#~ msgid ""
-#~ "APT must be configured so that it knows where to retrieve packages from. "
-#~ "The helper application which assists in this task is called <command>apt-"
-#~ "setup</command>."
-#~ msgstr ""
-#~ "APT phải được cấu hình để biết cần lấy gói từ nơi nào. Ứng dụng bổ trợ mà "
-#~ "giúp đỡ thực hiện tác vụ này có được gọi là <command>apt-setup</command>."
-
-#~ msgid ""
-#~ "The next step in your configuration process is to tell APT where other "
-#~ "Debian packages can be found. Note that you can re-run this tool at any "
-#~ "point after installation by running <command>apt-setup</command>, or by "
-#~ "manually editing <filename>/etc/apt/sources.list</filename>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Bước tiếp theo trong tiến trình cấu hình là báo APT biết nơi cần tìm các "
-#~ "gói Debian khác. Ghi chú rằng bạn có thể chạy lại công cụ này vào lúc nào "
-#~ "sau khi cài đặt xong, bằng cách chạy <command>apt-setup</command>, hoặc "
-#~ "bằng cách tự xóa bỏ tập tin <filename>/etc/apt/sources.list</filename>."
-
-#~ msgid ""
-#~ "If an official CD-ROM is in the drive at this point, then that CD-ROM "
-#~ "should automatically be configured as an apt source without prompting. "
-#~ "You will notice this because you will see the CD-ROM being scanned."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu vào lúc này có một đĩa CD-ROM chính thức trong ổ, thì đĩa CD-ROM này "
-#~ "nên đã được cấu hình là nguồn APT, không cần lập gì nữa. Bạn sẽ thấy biết "
-#~ "như thế, vì bạn sẽ xem đĩa CD-ROM đang được quét."
-
-#~ msgid ""
-#~ "For users without an official CD-ROM, you will be offered an array of "
-#~ "choices for how Debian packages are accessed: FTP, HTTP, CD-ROM, or a "
-#~ "local file system."
-#~ msgstr ""
-#~ "Cho người dùng không có đĩa CD-ROM chính thức: bạn sẽ được đưa ra một "
-#~ "mảng tùy chọn về cách truy cập gói Debian: FTP, HTTP, đĩa CD-ROM, hay hệ "
-#~ "thống tập tin cục bộ."
-
-#~ msgid ""
-#~ "You should know that it's perfectly acceptable to have a number of "
-#~ "different APT sources, even for the same Debian archive. <command>apt-"
-#~ "get</command> will automatically pick the package with the highest "
-#~ "version number given all the available versions. Or, for instance, if you "
-#~ "have both an HTTP and a CD-ROM APT source, <command>apt-get</command> "
-#~ "should automatically use the local CD-ROM when possible, and only resort "
-#~ "to HTTP if a newer version is available there. However, it is not a good "
-#~ "idea to add unnecessary APT sources, since this will tend to slow down "
-#~ "the process of checking the network archives for new versions."
-#~ msgstr ""
-#~ "Bạn nên biết được có thể quản lý đồng thời nhiều nguồn APT, ngay cả cho "
-#~ "cùng một kho Debian. <command>apt-get</command> sẽ tự động chọn gói có số "
-#~ "thứ tự phiên bản cao nhất, trong các phiên bản công bố. Hoặc, lấy thí dụ, "
-#~ "nếu bán có nguồn APT cả HTTP lẫn đĩa CD-ROM đều, <command>apt-get</"
-#~ "command> nên tự động sử dụng đĩa CD-ROM cục bộ khi có thể, và chỉ dùng "
-#~ "đến HTTP nếu một phiên bản mới hơn chỉ công bố qúa đó. Tuy nhiên, không "
-#~ "khuyên bạn thêm nguồn APT không cần thiết, vì làm như thế sẽ giảm tốc độ "
-#~ "của tiến trình kiểm trả có phiên bản mới trong các kho mạng."
-
-#~ msgid "Configuring Network Package Sources"
-#~ msgstr "Cấu hình Nguồn Gói mạng"
-
-#~ msgid ""
-#~ "If you plan on installing the rest of your system via the network, the "
-#~ "most common option is to select the <userinput>http</userinput> source. "
-#~ "The <userinput>ftp</userinput> source is also acceptable, but tends to be "
-#~ "somewhat slower making connections."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn định cài đặt hệ thống còn lại qua mạng, tùy chọn thường nhất là "
-#~ "chọn nguồn <userinput>http</userinput>. Nguồn <userinput>ftp</userinput> "
-#~ "cũng là thích hợp, nhưng có khuynh hướng đặt kết nối hơi chậm hơn."
-
-#~ msgid ""
-#~ "The next step during the configuration of network package sources is to "
-#~ "tell <command>apt-setup</command> which country you live in. This "
-#~ "configures which of the official Debian Internet mirrors you will connect "
-#~ "to. Depending on which country you select, you will be presented with a "
-#~ "list of possible servers. It's generally fine to pick the one at the top "
-#~ "of the list, but any of them should work. Note however that the mirror "
-#~ "list provided by the installation was generated when this version of "
-#~ "Debian was released and some mirrors may no longer be available."
-#~ msgstr ""
-#~ "Bước tiếp theo trong khi cấu hình nguồn gói mạng là báo <command>apt-"
-#~ "setup</command> biết quốc gia nơi bạn ở. Việc chọn quốc gia thì cấu hình "
-#~ "nhân bản Debian chính thức nào đến mà bạn sẽ kết nối. Tùy thuộc vào quốc "
-#~ "gia nào bạn chọn, bạn sẽ xem danh sách các máy phục vụ có thể. Điều đầu "
-#~ "trong danh sách thường là thích hợp, nhưng các điều nên hoạt động được. "
-#~ "Tuy nhiên, hãy ghi chú rằng danh sách nhân bản cung cấp khi cài đặt đã "
-#~ "được tạo ra khi phiên bản Debian này được phát hành, thì một số nhân bản "
-#~ "có lẽ không còn công bố lại."
-
-#~ msgid ""
-#~ "After you have selected a mirror, you will be asked if a proxy server "
-#~ "should be used. A proxy server is a server that will forward all your "
-#~ "HTTP and/or FTP requests to the Internet and is most often used to "
-#~ "regulate and optimize access to the Internet on corporate networks. In "
-#~ "some networks only the proxy server is allowed access to the Internet, in "
-#~ "which case you will have to enter the name of the proxy server. You may "
-#~ "also have to include an user name and password. Most home users will not "
-#~ "need to specify a proxy server, although some ISPs may provide proxy "
-#~ "servers for their users."
-#~ msgstr ""
-#~ "Sau khi bạn chọn nhân bản, bạn sẽ được hỏi nếu bạn muốn sử dụng máy phục "
-#~ "vụ ủy nhiệm. Một máy phục vụ ủy nhiệm là máy phục vụ sẽ chuyển tiếp các "
-#~ "yêu cầu HTTP và/hay FTP của bạn sang Mạng, và thường nhất được dùng để "
-#~ "quy định và tối đa hóa truy cập vào Mạng, trong trường hợp nào bạn sẽ cần "
-#~ "phải gõ tên của máy phục vụ ủy nhiệm. Có lẽ bạn cũng cần phải gồm tên "
-#~ "người dùng và mật khẩu. Hậu hết người dùng ở nhà sẽ không cần phải ghi rõ "
-#~ "máy phục vụ ủy nhiệm, dù một số ISP cung cấp máy phục vụ ủy nhiệm cho các "
-#~ "người dùng."
-
-#~ msgid ""
-#~ "After you select a mirror, your new network package source will be "
-#~ "tested. If all goes well, you will be prompted whether you want to add "
-#~ "another package source. If you have any problems using the package source "
-#~ "you selected, try using a different mirror (either from your country list "
-#~ "or from the global list), or try using a different network package source."
-#~ msgstr ""
-#~ "Sau khi bạn chọn nhân bản, nguồn gói mạng mới của bạn sẽ được kiểm tra. "
-#~ "Nếu việc này thành công, bạn sẽ được hỏi có nên muốn thêm một nguồn gói "
-#~ "khác hay không. Nếu bạn gặp khó khăn sử dụng nguồn gói đã chọn, hãy cố sử "
-#~ "dụng một nhân bản khác (hoặc trong danh sách cho quốc gia bạn, hoặc trong "
-#~ "danh sách toàn cục), hoặc cố sử dụng một nguồn gói mạng khác ."
-
-#~ msgid "Package Installation"
-#~ msgstr "Cài Đặt Gói"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Next you will be offered a number of pre-rolled software configurations "
-#~ "offered by Debian. You could always choose, package by package, what you "
-#~ "want to install on your new machine. This is the purpose of the "
-#~ "<command>aptitude</command> program, described below. But this can be a "
-#~ "long task with around &num-of-distrib-pkgs; packages available in Debian!"
-#~ msgstr ""
-#~ "Sau đó, bạn sẽ được đưa ra một số cấu hình phần mềm có sẵn được phát hành "
-#~ "bởi Debian. Bạn có thể chọn, từng gói một, các điều muốn cài đặt vào máy "
-#~ "mới của bạn. Làm như thế là mục đích của chương trình <command>aptitude</"
-#~ "command>, được diển tả bên dưới. Nhưng mà làm như thế có thể là một tác "
-#~ "vụ mất lâu, với &num-of-distrib-pkgs; gói công bố trong Debian!"
-
-#~ msgid ""
-#~ "So, you have the ability to choose <emphasis>tasks</emphasis> first, and "
-#~ "then add on more individual packages later. These tasks loosely represent "
-#~ "a number of different jobs or things you want to do with your computer, "
-#~ "such as <quote>desktop environment</quote>, <quote>web server</quote>, or "
-#~ "<quote>print server</quote><footnote> <para> You should know that to "
-#~ "present this list, <command>base-config</command> is merely invoking the "
-#~ "<command>tasksel</command> program. For manual package selection, the "
-#~ "<command>aptitude</command> program is being run. Any of these can be run "
-#~ "at any time after installation to install (or remove) more packages. If "
-#~ "you are looking for a specific single package, after installation is "
-#~ "complete, simply run <userinput>aptitude install <replaceable>package</"
-#~ "replaceable></userinput>, where <replaceable>package</replaceable> is the "
-#~ "name of the package you are looking for. </para> </footnote>. <xref "
-#~ "linkend=\"tasksel-size-list\"/> lists the space requirements for the "
-#~ "available tasks."
-#~ msgstr ""
-#~ "Vì thế, bạn có khả năng chọn một số <emphasis>tác vụ</emphasis> trước "
-#~ "hết, rồi thêm gói riêng nữa nào sau đó. Những tác vụ này tiêu biểu phóng "
-#~ "một số công việc hay điều khác nhau mà bạn muốn làm trên máy tính, như "
-#~ "<quote>môi trường màn hình nền</quote>, <quote>máy phục vụ Mạng</quote>, "
-#~ "hay <quote>máy phục vụ in</quote><footnote> <para> Lúc này bạn nên biết "
-#~ "rằng để hiển thị danh sách này, chương trình <command>base-config</"
-#~ "command> chỉ đang gọi chương trình <command>tasksel</command>. Để tự "
-#~ "chọn gói nào, chương trình <command>aptitude</command> đang được chạy. "
-#~ "Bất cứ chương trình nào trong những điều này có thể được chạy vào lúc nào "
-#~ "sau khi cài đặt, để cài đặt (hay gỡ bỏ) gói thêm. Nếu bạn tìm một gói "
-#~ "riêng đặc biệt, sau khi cài đặt xong, chỉ đơn giản hãy chạy "
-#~ "<userinput>aptitude install <replaceable>gói</replaceable></userinput>, "
-#~ "mà <replaceable>gói</replaceable> là tên của gói mà bạn tìm. </para> </"
-#~ "footnote>. <xref linkend=\"tasksel-size-list\"/> liệt kê sức chứa cần "
-#~ "thiết cho mỗi tác vụ công bố."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Once you've selected your tasks, select <guibutton>Ok</guibutton>. At "
-#~ "this point, <command>aptitude</command> will install the packages you've "
-#~ "selected."
-#~ msgstr ""
-#~ "Một khi bạn chọn các tác vụ, hãy bấm phím <guibutton>Được</guibutton>. "
-#~ "Vậy chương trình <command>aptitude</command> sẽ cài đặt các gói đã chọn."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Even if you did not select any tasks at all, any standard, important, or "
-#~ "required priority packages that are not yet present on your system will "
-#~ "be installed. This functionality is the same as running "
-#~ "<userinput>tasksel -ris</userinput> at the command line, and currently "
-#~ "involves a download of about 37M of archives. You will be shown the "
-#~ "number of packages to be installed, and how many kilobytes of packages, "
-#~ "if any, need to be downloaded."
-#~ msgstr ""
-#~ "Thậm chí nếu bạn chưa chọn tác vụ nào, các gói có ưu tiên Chuẩn, Quan "
-#~ "trọng hay Cần thiết sẽ được cài đặt vào hệ thống bạn. Chức năng này bằng "
-#~ "việc chạy lệnh <userinput>tasksel -ris</userinput> trên dòng lệnh, và "
-#~ "hiện thời đòi hỏi phải tải về khoảng 37MB kho. Bạn sẽ xem tổng số gói cần "
-#~ "cài đặt, và tổng số kB của gói cần tải về (nếu có)."
-
-#~ msgid ""
-#~ "If you do want to choose what to install on a package by package basis, "
-#~ "select the <quote>manual package selection</quote> option in "
-#~ "<command>tasksel</command>. If you select one or more tasks alongside "
-#~ "this option, <command>aptitude</command> will be called with the "
-#~ "<command>--visual-preview</command> option. This means you will be able "
-#~ "to review<footnote> <para> You can also change the default selections. If "
-#~ "you would like to select any additional package, use <menuchoice> "
-#~ "<guimenu>View</guimenu> <guimenuitem>New Package View</guimenuitem> </"
-#~ "menuchoice>. </para> </footnote> the packages that are to be installed. "
-#~ "If you do not select any tasks, the normal <command>aptitude</command> "
-#~ "screen will be displayed. After making your selections you should press "
-#~ "<quote><userinput>g</userinput></quote> to start the download and "
-#~ "installation of packages."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn có phải muốn chọn các gói cần cài đặt, từng gói một, hãy chọn tùy "
-#~ "chọn <quote>tự chọn gói</quote> trong chương trình <command>tasksel</"
-#~ "command>. Nếu bạn chọn một hay nhiều tác vụ cùng với tùy chọn này, chương "
-#~ "trình <command>aptitude</command> sẽ được gọi với tùy chọn <command>--"
-#~ "visual-preview</command> (khung xem thử trực qủan). Có nghĩa là bạn sẽ có "
-#~ "thể xem lại<footnote> <para> Bạn cũng có thể thay đổi những gói đã chọn "
-#~ "theo mặc định. Nếu bạn muốn chọn gói thếm nào, hãy chọn mục <menuchoice> "
-#~ "<guimenu>View</guimenu> <guimenuitem>New Package View</guimenuitem> </"
-#~ "menuchoice> trong trình đơn. </para> </footnote> những gói sẽ được cài "
-#~ "đặt. Nếu bạn không chọn tác vụ nào, màn hình <command>aptitude</command> "
-#~ "thường sẽ được hiển thị. Sau khi chọn hết, bạn hãy bấm phím "
-#~ "<quote><userinput>g</userinput></quote> để khởi chạy tiến trình tải về và "
-#~ "cài đặt gói ."
-
-#~ msgid ""
-#~ "If you choose <quote>manual package selection</quote> <emphasis>without</"
-#~ "emphasis> selecting any tasks, no packages will be installed by default. "
-#~ "This means you can use this option if you want to install a minimal "
-#~ "system, but also that the responsibility for selecting any packages not "
-#~ "installed as part of the base system (before the reboot) that might be "
-#~ "required for your system lies with you."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn chọn <quote>tự chọn gói</quote> còn <emphasis>không có</emphasis> "
-#~ "chọn tác vụ nào, sẽ không cài đặt gói nào theo mặc định. Có nghĩa là bạn "
-#~ "có thể sử dụng tùy chọn này nếu bạn muốn cài đặt một hệ thống kiểu tối "
-#~ "thiểu, nhưng cũng có nghĩa là bạn nhận trách nhiệm chọn gói nào chưa cài "
-#~ "đặt là phần của hệ thống cơ bản (trước khi khởi động lại) mà có thể cần "
-#~ "thiết cho hệ thống bạn."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Of the &num-of-distrib-pkgs; packages available in Debian, only a small "
-#~ "minority are covered by tasks offered in the Task Installer. To see "
-#~ "information on more packages, either use <userinput>apt-cache search "
-#~ "<replaceable>search-string</replaceable></userinput> for some given "
-#~ "search string (see the <citerefentry> <refentrytitle>apt-cache</"
-#~ "refentrytitle> <manvolnum>8</manvolnum> </citerefentry> man page), or run "
-#~ "<command>aptitude</command> as described below."
-#~ msgstr ""
-#~ "Trong những &num-of-distrib-pkgs; gói công bố trong Debian, chỉ một số "
-#~ "nhỏ có trong tác vụ nào của Bộ Cài đặt Tác vụ. Để xem thông tin về gói "
-#~ "thêm, hoặc hãy sử dụng lệnh <userinput>apt-cache search "
-#~ "<replaceable>chuỗi_tìm_kiếm</replaceable></userinput> cho chuỗi tìm kiếm "
-#~ "nào đó (xem trang hướng dẫn <citerefentry> <refentrytitle>apt-cache</"
-#~ "refentrytitle> <manvolnum>8</manvolnum> </citerefentry>), hoặc chạy "
-#~ "<command>aptitude</command> như được diễn tả bên dưới."
-
-#~ msgid "Advanced Package Selection with <command>aptitude</command>"
-#~ msgstr "Cách Chọn Gói Cấp Cao bằng <command>aptitude</command>"
-
-#~ msgid ""
-#~ "<command>Aptitude</command> is a modern program for managing packages. "
-#~ "<command>aptitude</command> allows you to select individual packages, set "
-#~ "of packages matching given criteria (for advanced users), or whole tasks."
-#~ msgstr ""
-#~ "<command>Aptitude</command> là một chương trình hiện đại để quản lý gói. "
-#~ "<command>aptitude</command> cho phép bạn chọn gói riêng, bộ gói khớp tiêu "
-#~ "chuẩn đã cho (cho người dùng cấp cao) hay toàn tác vụ."
-
-#~ msgid ""
-#~ "The most basic keybindings are: <informaltable> <tgroup cols=\"2\"> "
-#~ "<thead> <row> <entry>Key</entry><entry>Action</entry> </row> </thead> "
-#~ "<tbody> <row> <entry><keycap>Up</keycap>, <keycap>Down</keycap></entry> "
-#~ "<entry>Move selection up or down.</entry> </row><row> <entry>&enterkey;</"
-#~ "entry> <entry>Open/collapse/activate item.</entry> </row><row> "
-#~ "<entry><keycap>+</keycap></entry> <entry>Mark package for installation.</"
-#~ "entry> </row><row> <entry><keycap>-</keycap></entry> <entry>Mark package "
-#~ "for removal.</entry> </row><row> <entry><keycap>d</keycap></entry> "
-#~ "<entry>Show package dependencies.</entry> </row><row> <entry><keycap>g</"
-#~ "keycap></entry> <entry>Actually download/install/remove packages.</entry> "
-#~ "</row><row> <entry><keycap>q</keycap></entry> <entry>Quit current view.</"
-#~ "entry> </row><row> <entry><keycap>F10</keycap></entry> <entry>Activate "
-#~ "menu.</entry> </row> </tbody></tgroup></informaltable> For more commands "
-#~ "see the online help under the <keycap>?</keycap> key."
-#~ msgstr ""
-#~ "Những tổ hợp phím cơ bản nhất là: <informaltable> <tgroup cols=\"2\"> "
-#~ "<thead> <row> <entry>Phím</entry><entry>Việc</entry> </row> </thead> "
-#~ "<tbody> <row> <entry><keycap>Lên</keycap>, <keycap>Xuống</keycap></entry> "
-#~ "<entry>Chuyển vùng chọn lên hay xuống.</entry> </row><row> "
-#~ "<entry>&enterkey;</entry> <entry>Mở/che lấp/hoạt hóa mục.</entry> </"
-#~ "row><row> <entry><keycap>+</keycap></entry> <entry>Đánh dấu gói cần cài "
-#~ "đặt.</entry> </row><row> <entry><keycap>-</keycap></entry> <entry>Đánh "
-#~ "dấu gói cần gỡ bỏ.</entry> </row><row> <entry><keycap>d</keycap></entry> "
-#~ "<entry>Hiện cách phụ thuộc vào gói khác.</entry> </row><row> "
-#~ "<entry><keycap>g</keycap></entry> <entry>Thật tải về/cài đặt/gỡ bỏ gói.</"
-#~ "entry> </row><row> <entry><keycap>q</keycap></entry> <entry>Thoát khỏi "
-#~ "khung xem hiện có.</entry> </row><row> <entry><keycap>F10</keycap></"
-#~ "entry> <entry>Hoạt hóa trình đơn.</entry> </row> </tbody></tgroup></"
-#~ "informaltable> Để tìm lệnh thêm, hãy xem trợ giúp trực tuyến bằng phím "
-#~ "<keycap>?</keycap>."
-
-#~ msgid "Prompts During Software Installation"
-#~ msgstr "Sự Nhắc trong khi Cài Đặt Phần Mềm"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Each package you selected with <command>tasksel</command> or "
-#~ "<command>aptitude</command> is downloaded, unpacked and then installed in "
-#~ "turn by the <command>apt-get</command> and <command>dpkg</command> "
-#~ "programs. If a particular program needs more information from the user, "
-#~ "it will prompt you during this process. You might also want to keep an "
-#~ "eye on the output during the process, to watch for any installation "
-#~ "errors (although you will be asked to acknowledge errors which prevented "
-#~ "a package's installation)."
-#~ msgstr ""
-#~ "Mỗi gói bạn đã chọn bằng <command>tasksel</command> hay "
-#~ "<command>aptitude</command> có được tải về, giải nén và cài đăt lần lượt "
-#~ "bởi hai chương trình <command>apt-get</command> và <command>dpkg</"
-#~ "command>. Nếu một chương trình nào đó cần thiết thông tin thêm từ người "
-#~ "dùng, nó sẽ nhắc bạn trong khi chạy. Có lẽ bạn cũng muốn theo dõi dữ liệu "
-#~ "xuất trong khi chạy, để tìm lỗi cài đặt nào (dù bạn sẽ được nhắc với xác "
-#~ "định lỗi đã ngăn cản cài đặt gói)."
-
-#~ msgid "Settings for the X Server"
-#~ msgstr "Thiết Lập Trình Phục Vụ X"
-
-#~ msgid ""
-#~ "On iMacs, and some older Macintoshes as well, the X Server software "
-#~ "doesn't calculate appropriate video settings. You will need to choose the "
-#~ "<guimenuitem>Advanced</guimenuitem> option during configuration of the "
-#~ "video settings. For the monitor's horizontal sync range, enter "
-#~ "59&ndash;63. You can leave the default for vertical refresh range."
-#~ msgstr ""
-#~ "Trên máy iMac/eMac, cũng trên một số Macintish cũ hơn, phần mềm trình "
-#~ "phục vụ X không tính thiết lập ảnh động thích hợp. Bạn sẽ cần phải chọn "
-#~ "tùy chọn <guimenuitem>Cấp cao</guimenuitem> trong khi cấu hình thiết lập "
-#~ "ảnh động. Cho phạm vị đồng bộ ngang của màn hình, hãy gõ 59&ndash;63. Giá "
-#~ "trị mặc định là thích hợp với phạm vị cập nhật dọc."
-
-#~ msgid ""
-#~ "The mouse device should be set to <userinput>/dev/input/mice</userinput>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Thiết bị con chuột nên được lập thành <userinput>/dev/input/mice</"
-#~ "userinput>."
-
-#~ msgid "Configuring Your Mail Transport Agent"
-#~ msgstr "Cấu Hình Tác Nhân Truyền Thư (MTA)"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Today, email is a very important part of many people's life, so it's no "
-#~ "surprise Debian lets you configure your mail system right as a part of "
-#~ "the installation process. The standard mail transport agent in Debian is "
-#~ "<command>exim4</command>, which is relatively small, flexible, and easy "
-#~ "to learn."
-#~ msgstr ""
-#~ "Ngày nay, thư điện tử là phần rất quan trọng của đợi sống của rất nhiều "
-#~ "người. Như thế thì, Debian cho phép bạn cấu hình hệ thống thư là phần của "
-#~ "tiến trình cài đặt. Tác nhân truyền thư chuẩn trong Debian là "
-#~ "<command>exim4</command>, mà hơi nhỏ, dẻo và dễ học hiểu."
-
-#~ msgid ""
-#~ "You may ask if this is needed even if your computer is not connected to "
-#~ "any network. The short answer is: Yes. The longer explanation: Some "
-#~ "system utilities (like <command>cron</command>, <command>quota</command>, "
-#~ "<command>aide</command>, &hellip;) may send you important notices via "
-#~ "email."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nó cần thiết nếu hệ thống bạn không kết nối đến mạng phải không? Trả lời "
-#~ "ngắn là Có phải. Trả lời dài hơn: một số tiện ích (như <command>cron</"
-#~ "command>, <command>quota</command>, <command>aide</command>, &hellip;) có "
-#~ "lẽ sẽ gởi thông báo quan trọng cho bạn bằng thư điện tử."
-
-#~ msgid ""
-#~ "So on the first screen you will be presented with several common mail "
-#~ "scenarios. Choose the one that most closely resembles your needs:"
-#~ msgstr ""
-#~ "Vậy trên màn hình thứ nhất, bạn sẽ xem vài kịch bản thư thường dung. Hãy "
-#~ "chọn điều thích hợp nhất với trường hợp của bạn."
-
-#~ msgid "internet site"
-#~ msgstr "nơi Mạng"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Your system is connected to a network and your mail is sent and received "
-#~ "directly using SMTP. On the following screens you will be asked a few "
-#~ "basic questions, like your machine's mail name, or a list of domains for "
-#~ "which you accept or relay mail."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hệ thống bạn có kết nối đến mạng, và thư được gởi và nhận trực tịếp bằng "
-#~ "SMTP. Trên những màn hình theo đây, bạn sẽ trả lời một số câu hỏi cơ bản, "
-#~ "như tên thư của máy này, hay danh sách các miền cho mà bạn nhận thư."
-
-#~ msgid "mail sent by smarthost"
-#~ msgstr "gởi do máy thông minh gởi"
-
-#~ msgid ""
-#~ "In this scenario is your outgoing mail forwarded to another machine, "
-#~ "called a <quote>smarthost</quote>, which does the actual job for you. "
-#~ "Smarthost also usually stores incoming mail addressed to your computer, "
-#~ "so you don't need to be permanently online. That also means you have to "
-#~ "download your mail from the smarthost via programs like fetchmail. This "
-#~ "option is suitable for dial-up users."
-#~ msgstr ""
-#~ "Trong kịch bản này, thư đi ra được chuyển tiếp sang một máy khác, được "
-#~ "gọi là <quote>máy thông minh</quote> [smarthost] mà làm việc thật cho "
-#~ "bạn. Máy thông mình cũng lưu các thư được gởi đến cho địa chỉ trên máy "
-#~ "tính của bạn, nên bạn không luôn luôn phải trực tụyến. Cũng có nghĩa là "
-#~ "bạn cần phải tải thư xuống máy thông minh bằng chương trình như "
-#~ "fetchmail. Tùy chọn này thích hợp với người dùng quay số."
-
-#~ msgid "local delivery only"
-#~ msgstr "chỉ nhận cục bộ"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Your system is not on a network and mail is sent or received only between "
-#~ "local users. Even if you don't plan to send any messages, this option is "
-#~ "highly recommended, because some system utilities may send you various "
-#~ "alerts from time to time (e.g. beloved <quote>Disk quota exceeded</"
-#~ "quote>). This option is also convenient for new users, because it doesn't "
-#~ "ask any further questions."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hệ thống bạn không phải trên mạng, và thư được gởi hay nhận chỉ giữa "
-#~ "những người dùng cục bộ. Thậm chí nếu bạn không định gởi thư nào, rất "
-#~ "khuyên bạn dùng tùy chọn này, vì một số tiện ích hệ thống có lẽ sẽ lúc "
-#~ "nào gởi cho bạn cảnh giác kiểu khác nhau (v.d. beloved <quote>Disk quota "
-#~ "exceeded</quote> [vượt quá giới hạn đĩa]). Tùy chọn này cũng tiện cho "
-#~ "người dùng mới, vì nó không hỏi câu nữa."
-
-#~ msgid "no configuration at this time"
-#~ msgstr "chưa có cấu hình"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Choose this if you are absolutely convinced you know what you are doing. "
-#~ "This will leave you with an unconfigured mail system &mdash; until you "
-#~ "configure it, you won't be able to send or receive any mail and you may "
-#~ "miss some important messages from your system utilities."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hãy chọn điều này chỉ nếu bạn chắc chắn có hiểu làm gì đây. Làm như thế "
-#~ "sẽ gây ra một hệ thống thư chưa cấu hình: cho đến khi bạn có phải cấu "
-#~ "hình nó, bạn sẽ không thể gởi hay nhận thư nào, và bạn có lẽ sẽ không "
-#~ "nhận một số thông điệp quan trọng từ tiện ích hệ thống."
-
-#~ msgid ""
-#~ "If none of these scenarios suits your needs, or if you need a finer "
-#~ "setup, you will need to edit configuration files under the <filename>/etc/"
-#~ "exim4</filename> directory after the installation is complete. More "
-#~ "information about <command>exim4</command> may be found under <filename>/"
-#~ "usr/share/doc/exim4</filename>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu không có kịch bản ở đây mà thích hợp với trường hợp của bạn, hoặc nếu "
-#~ "bạn cần có một thiết lập đã điều hưởng tinh nhiều hơn, bạn sẽ cần phải "
-#~ "hiệu chỉnh tập tin cấu hình dưới thư mục <filename>/etc/exim4</filename> "
-#~ "sau khi cài đặt xong. Thông tin thêm về <command>exim4</command> có thể "
-#~ "được tìm dưới <filename>/usr/share/doc/exim4</filename>."
+"cách kiểu Tab." \ No newline at end of file
diff --git a/po/vi/hardware.po b/po/vi/hardware.po
index a978c363c..91097f4b8 100644
--- a/po/vi/hardware.po
+++ b/po/vi/hardware.po
@@ -4591,378 +4591,4 @@ msgstr ""
msgid ""
"The <literal>cassini</literal> network driver does not work with Sun B100 "
"blade systems."
-msgstr ""
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "The following network interface cards are supported directly by the "
-#~ "installation images for Netwinder and CATS machines:"
-#~ msgstr ""
-#~ "Những thẻ giao thức mạng theo đây được hỗ trợ trực tiếp bởi những đĩa "
-#~ "khởi động trên máy kiểu Netwinder và CATS:"
-
-#~ msgid "PCI-based NE2000"
-#~ msgstr "NE2000 dựa vào PCI"
-
-#~ msgid "DECchip Tulip"
-#~ msgstr "DECchip Tulip"
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "The following network interface cards are supported directly by the "
-#~ "installation images for RiscPCs:"
-#~ msgstr ""
-#~ "Những thẻ giao thức mạng theo đây được hỗ trợ trực tiếp bởi những đĩa "
-#~ "khởi động trên máy kiểu RiscPC:"
-
-#~ msgid "Ether1"
-#~ msgstr "Ether1"
-
-#~ msgid "Ether3"
-#~ msgstr "Ether3"
-
-#~ msgid "EtherH"
-#~ msgstr "EtherH"
-
-#~ msgid ""
-#~ "If your card is mentioned in the lists above, the complete installation "
-#~ "can be carried out from the network with no need for CD-ROMs or floppy "
-#~ "disks."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu thẻ của bạn được nói trên, toàn bộ tiến trình cài đặt có thể thực "
-#~ "hiện từ mạng, không cần sử dụng đĩa CD-ROM hay đĩa mềm."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Any other network interface card (NIC) supported by the Linux kernel "
-#~ "should also be supported by the boot disks. You may need to load your "
-#~ "network driver as a module; this means that you will have to install the "
-#~ "operating system kernel and modules using some other media."
-#~ msgstr ""
-#~ "Bất kỳ thẻ giao thức mạng (NIC) khác được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux nên "
-#~ "cũng được hỗ trợ bởi những đĩa khởi động. Bạn có lẽ cần phải tải trình "
-#~ "điều khiển mạng như là mô-đun; có nghĩa là bạn sẽ phải cài đặt hạt nhân "
-#~ "hệ điều hành và các mô-đun bằng vật chứa khác."
-
-#~ msgid "sun4cdm"
-#~ msgstr "sun4cdm"
-
-#~ msgid "sun4m"
-#~ msgstr "sun4m"
-
-#~ msgid "sun4v"
-#~ msgstr "sun4v"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Most PCI and many older ISA network cards are supported. Some network "
-#~ "interface cards are not supported by most Debian installation disks, such "
-#~ "as AX.25 cards and protocols; NI16510 EtherBlaster cards; Schneider &amp; "
-#~ "Koch G16 cards; and the Zenith Z-Note built-in network card. Microchannel "
-#~ "(MCA) network cards are not supported by the standard installation "
-#~ "system, but see <ulink url=\"&url-linux-mca;\">Linux on MCA</ulink> for "
-#~ "some (old) instructions. FDDI networks are also not supported by the "
-#~ "installation disks, both cards and protocols."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hỗ trợ phần lớn thẻ mạng PCI và nhiều điều ISA cũ hơn. Một số thẻ giao "
-#~ "diện mạng không được hỗ trợ bởi phần lớn đĩa cài đặt Debian, v.d. thẻ và "
-#~ "giao thức AX-25; thẻ NI16510 EtherBlaster; thẻ Schneider &amp; Koch G16; "
-#~ "và thẻ mạng có sẵn Zenith Z-Note. Thẻ mạng Microchannel (MCA) không được "
-#~ "hỗ trợ bởi hệ thống cài đặt chuẩn, nhưng xem <ulink url=\"&url-linux-mca;"
-#~ "\">Linux on MCA</ulink> để tìm hướng dẫn (hơi cũ). Mạng FDDI (cả thẻ lẫn "
-#~ "giao thức) cũng không được hỗ trợ bởi những đĩa cài đặt."
-
-#~ msgid ""
-#~ "The following network interface cards (NICs) are supported from the "
-#~ "bootable kernel directly:"
-#~ msgstr ""
-#~ "Những thẻ giao thức mạng (NIC) theo đây được hỗ trợ trực tiếp từ hạt nhân "
-#~ "khởi động được:"
-
-#~ msgid ""
-#~ "The following network interface cards are supported as modules. They can "
-#~ "be enabled once the drivers are installed during the setup. However, due "
-#~ "to the magic of OpenPROM, you still should be able to boot from these "
-#~ "devices:"
-#~ msgstr ""
-#~ "Những thẻ giao thức mạng theo đây được hỗ trợ như là mô-đun. Có thể hiệu "
-#~ "lực chúng một khi cài đặt xong những trình điều khiển trong tiến trình "
-#~ "thiết lập. Tuy nhiên, do ma thuật OpenPROM, bạn vẫn còn có thể khởi động "
-#~ "từ những thiết bị này."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Any network interface card (NIC) supported by the Linux kernel should "
-#~ "also be supported by the boot disks. You may need to load your network "
-#~ "driver as a module."
-#~ msgstr ""
-#~ "Mỗi thẻ giao thức mạng (NIC) được hỗ trợ bởi hạt nhân LInux nên cũng được "
-#~ "hỗ trợ bởi những đĩa khởi động. Bạn có lẽ cần phải tải trình điều khiển "
-#~ "mạng như là mô-đun."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Due to kernel limitations only the onboard network interfaces on "
-#~ "DECstations are supported, TurboChannel option network cards currently do "
-#~ "not work."
-#~ msgstr ""
-#~ "Vì hạn chế hạt nhân, trên máy DECstation chỉ hỗ trợ những giao diện mạng "
-#~ "có sẵn. HIện thời không hỗ trợ thẻ mạng tùy chọn TurboChannel."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Any network interface card (NIC) supported by the Linux kernel is also be "
-#~ "supported by the boot disks. All network drivers are compiled as modules "
-#~ "so you need to load one first during the initial network setup. The list "
-#~ "of supported network devices is:"
-#~ msgstr ""
-#~ "Mỗi thẻ giao thức mạng (NIC) được hỗ trợ bởi hạt nhân LInux cũng được hỗ "
-#~ "trợ bởi những đĩa khởi động. Mọi trình điều khiển mạng được biên dịch như "
-#~ "là mô-đun vậy bạn cần phái tải một điều trước tiên trong tiến trình thiết "
-#~ "lập mạng đầu tiên. Danh sách các thiết bị mạng đã hỗ trợ :"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Inter-User Communication Vehicle (IUCV) &mdash; available for VM guests "
-#~ "only"
-#~ msgstr ""
-#~ "Cơ chế liên lạc giữa nhiều người dùng (IUCV) &mdash; chỉ sẵn sàng cho ứng "
-#~ "dụng khách VM thôi"
-
-#~ msgid "APUS"
-#~ msgstr "APUS"
-
-#~ msgid "<entry>apus</entry>"
-#~ msgstr "<entry>apus</entry>"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Currently the <emphasis>&architecture;</emphasis> port supports several "
-#~ "types of Sparc systems. The most common identifiers for Sparc systems are "
-#~ "sun4, sun4c, sun4m, sun4d and sun4u. Currently we do not support very old "
-#~ "sun4 hardware. However, the other systems are supported. Sun4d has been "
-#~ "tested the least of these, so expect possible problems with regard to the "
-#~ "kernel stability. Sun4c and Sun4m, the most common of the older Sparc "
-#~ "hardware, includes such systems as SparcStation 1, 1+, IPC, IPX and the "
-#~ "SparcStation LX, 5, 10, and 20, respectively. The UltraSPARC class "
-#~ "systems fall under the sun4u identifier, and are supported using the "
-#~ "sun4u set of install images. Some systems that fall under these supported "
-#~ "identifiers are known to not be supported. Known unsupported systems are "
-#~ "the AP1000 multicomputer and the Tadpole Sparcbook 1. See the <ulink url="
-#~ "\"&url-sparc-linux-faq;\">Linux for SPARCProcessors FAQ</ulink> for "
-#~ "complete information."
-#~ msgstr ""
-#~ "HIện thời bản chuyển <emphasis>&architecture;</emphasis> hỗ trợ vài kiểu "
-#~ "hệ thống Sparc khác nhau. Nhãn riêng thường nhất của hệ thống Sparc là "
-#~ "sun4, sun4c, sun4m, sun4d và sun4u. Hiện thời Debian không hỗ trợ phần "
-#~ "cứng sun4 rất cũ. Tuy nhiên, các hệ thống khác được hỗ trợ. Bản chuyển "
-#~ "sun4d đã được thử ra ít nhất trong nhóm này, vậy bạn nên ngờ một số lỗi "
-#~ "còn lại, có lẽ hạt nhân chưa ổn định hoàn toàn. Sun4c và Sun4m, máy "
-#~ "thường nhất trong phần cứng Sparc cũ hơn, gồm máy như SparcStation 1, 1+, "
-#~ "IPC, IPX và SparcStation LX, 5, 10, 20. Các hệ thống hạng UltraSPARC "
-#~ "thuộc về nhóm sun4u thì được hỗ trợ bằng bộ ảnh cài đặt sun4u. Một số hệ "
-#~ "thống riêng thuộc về những nhãn này vẫn còn chưa được hỗ trợ : hệ thống "
-#~ "không được hỗ trợ đã biết là đa máy tính AP1000 và Tadpole Sparcbook 1. "
-#~ "Xem Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-sparc-linux-faq;\">Linux for "
-#~ "SPARCProcessors FAQ</ulink> để tìm thấy thông tin hoàn toàn."
-
-#~ msgid "Memory Configuration"
-#~ msgstr "Cấu hình bộ nhớ"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Some older Sun workstations, notably the Sun IPX and Sun IPC have memory "
-#~ "banks located at fixed locations in physical memory. Thus if the banks "
-#~ "are not filled gaps will exist in the physical memory space. The Linux "
-#~ "installation requires a contiguous memory block into which to load the "
-#~ "kernel and the initial RAMdisk. If this is not available a <quote>Data "
-#~ "Access Exception</quote> will result."
-#~ msgstr ""
-#~ "Một số máy trạm Sun cũ hơn, nhất là Sun IPX và Sun IPC, có nhóm bộ nhớ "
-#~ "tại địa điểm cố định trong bộ nhớ vật lý. Vì vậy nếu những nhóm này chưa "
-#~ "được chiếm đầy đủ, chỗ thiếu sót còn lại trong vùng bộ nhớ vật lý. Tiến "
-#~ "trình cài đặt Linux cần thiết một khối bộ nhớ kề nhau vào đó có thể tải "
-#~ "hạt nhân và đĩa RAM ban đầu. Nếu không có, tiến trình cài đặt sẽ gặp một "
-#~ "<quote>ngoại lệ truy cập dữ liệu</quote> (Data Access Exception)."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Thus you must configure the memory so that the lowest memory block is "
-#~ "contiguous for at least 8Mb. In the IPX and IPC cited above, memory banks "
-#~ "are mapped in at 16Mb boundaries. In effect this means that you must have "
-#~ "a sufficiently large SIMM in bank zero to hold the kernel and RAMdisk. In "
-#~ "this case 4Mb is <emphasis>not</emphasis> sufficient."
-#~ msgstr ""
-#~ "Vì vậy bạn cần phải cấu hình bộ nhớ để làm cho khối bộ nhớ thấp nhất là "
-#~ "kề nhau chiếm ít nhất 8Mb. Trong máy IPX và IPC nói trên, nhóm bộ nhớ "
-#~ "được ánh xạ tại biên 16Mb. Kết quả là bạn cần phải có trong nhóm bộ nhớ "
-#~ "số không một thẻ bộ nhớ SIMM đủ lớn để chứa cả hạt nhăn lẫn đĩa RAM. "
-#~ "Trong trường hợp cài đặt Debian, 4Mb <emphasis>không phải</emphasis> đủ."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Example: In a Sun IPX you have a 16Mb SIMM and a 4Mb SIMM. There are four "
-#~ "SIMM banks (0,1,2,3). [Bank zero is that furthest away from the SBUS "
-#~ "connectors]. You must therefore install the 16Mb SIMM in bank 0; it is "
-#~ "then recommended to install the 4Mb SIMM in bank 2."
-#~ msgstr ""
-#~ "Chẳng hạn, trong một máy Sun IPX bạn có hai thẻ bộ nhớ SIMM 16Mb và 4Mb. "
-#~ "Có bốn nhóm bộ nhớ SIMM (0, 1, 2, 3: nhóm 0 cách bộ kết nối SBUS xa "
-#~ "nhất). Như thế thì bạn cần phải cài đặt thẻ bộ nhớ SIMM 16Mb vào nhóm 0; "
-#~ "khuyên bạn cài đặt thẻ bộ nhớ SIMM 4Mb vào nhóm 2."
-
-#~ msgid "Graphics Configuration"
-#~ msgstr "Cấu hình đồ họa"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Especially in the case of older Sun workstations, it is very common for "
-#~ "there to be an onboard framebuffer which has been superseded (for example "
-#~ "the bwtwo on a sun IPC), and an SBUS card containing a later probably "
-#~ "accelerated buffer is then plugged in to an SBUS slot. Under Solaris/"
-#~ "SunOS this causes no problems because both cards are initialized."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nhất là trong trường hợp có máy trạm Sun cũ hơn, rất thường có bộ đệm "
-#~ "khung (framebuffer) có sẵn mà bị thay thế vì quá cũ (v.d. bwtwo trên máy "
-#~ "Sun IPC), rồi một thẻ SBUS chứa một bộ đệm mới hơn, rất có thể đã được "
-#~ "tăng tốc, đã cắm phít vào một khe SBUS. Dưới hệ điều hành Solaris/SunOS "
-#~ "không có sao, vì cả hai thẻ được sơ khởi."
-
-#~ msgid ""
-#~ "However with Linux this can cause a problem, in that the boot PROM "
-#~ "monitor may display its output on this additional card; however the linux "
-#~ "kernel boot messages may then be directed to the original on board "
-#~ "framebuffer, leaving <emphasis>no</emphasis> error messages on the "
-#~ "screen, with the machine apparently stuck loading the RAMdisk."
-#~ msgstr ""
-#~ "Tuy nhiên dưới HĐH Linux có sao, vì bộ trình bày PROM khởi động có thể "
-#~ "hiển thị dữ liệu xuất ra thẻ thêm này, còn các thông điệp khởi động hạt "
-#~ "nhân Linux có thể được chuyển hướng tới bộ đệm khung có sẵn gốc, có kết "
-#~ "quả là <emphasis>không</emphasis> có thông điệp lỗi trên màn hình, còn "
-#~ "máy đó có vẻ bị ngừng chạy trong khi tải đĩa RAM."
-
-#~ msgid ""
-#~ "To avoid this problem, connect the monitor (if required) to the video "
-#~ "card in the lowest numbered SBUS slot (on motherboard card counts as "
-#~ "below external slots). Alternatively it is possible to use a serial "
-#~ "console."
-#~ msgstr ""
-#~ "Để tránh vấn đề này, bạn hãy kết nối bộ trình bày (nếu cần thiết) đến thẻ "
-#~ "ảnh động (video card) trong khe SBUS có số hiệu nhỏ nhất (khe bo mạch chủ "
-#~ "được đếm là số dưới các khe bên ngoài). Hoặc có thể dùng một bàn giao "
-#~ "tiếp nối tiếp."
-
-#~ msgid ""
-#~ "In order to take advantage of multiple processors, you should check to "
-#~ "see if a kernel package that supports SMP is installed, and if not, "
-#~ "choose an appropriate kernel package. You can also build your own "
-#~ "customized kernel to support SMP. You can find a discussion of how to do "
-#~ "this in <xref linkend=\"kernel-baking\"/>. At this time (kernel version "
-#~ "&kernelversion;) the way you enable SMP is to select <quote>&smp-config-"
-#~ "option;</quote> in the <quote>&smp-config-section;</quote> section of the "
-#~ "kernel config."
-#~ msgstr ""
-#~ "Để thực hiện khả năng của bộ đa xử lý, bạn nên kiểm tra xem nếu gói hạt "
-#~ "nhân hỗ trợ SMP đã được cài đặt chưa, và nếu chưa, hãy chọn một gói hạt "
-#~ "nhân thích hợp. Bạn cũng có thể xây dựng hạt nhân tùy chỉnh để hỗ trợ "
-#~ "SMP. Có một cuộc thảo luận về thủ tục này nằm trong <xref linkend="
-#~ "\"kernel-baking\"/>. Vào lúc này (hạt nhân phiên bản &kernelversion;) "
-#~ "cách tắt SMP là bỏ chọn <quote>&smp-config-option;</quote> trong phần "
-#~ "<quote>&smp-config-section;</quote> của tiến trình cấu hình hạt nhân."
-
-#~ msgid "Fake or <quote>Virtual</quote> Parity RAM"
-#~ msgstr "RAM giả hay tính chẵn lẻ <quote>ảo</quote>"
-
-#~ msgid ""
-#~ "If you ask for Parity RAM in a computer store, you'll probably get "
-#~ "<emphasis>virtual parity</emphasis> memory modules instead of "
-#~ "<emphasis>true parity</emphasis> ones. Virtual parity SIMMs can often "
-#~ "(but not always) be distinguished because they only have one more chip "
-#~ "than an equivalent non-parity SIMM, and that one extra chip is smaller "
-#~ "than all the others. Virtual-parity SIMMs work exactly like non-parity "
-#~ "memory. They can't tell you when you have a single-bit RAM error the way "
-#~ "true-parity SIMMs do in a motherboard that implements parity. Don't ever "
-#~ "pay more for a virtual-parity SIMM than a non-parity one. Do expect to "
-#~ "pay a little more for true-parity SIMMs, because you are actually buying "
-#~ "one extra bit of memory for every 8 bits."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn yêu cầu bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM tính chẵn lẻ (parity RAM) "
-#~ "trong tiệm máy tính, rất có thể là bạn sẽ nhận mô-đun bộ nhớ "
-#~ "<emphasis>tính chẵn lẻ ảo</emphasis> (virtual parity) thay cho điều "
-#~ "<emphasis>tính chẵn lẻ thật</emphasis> (true parity). Thẻ bộ nhớ SIMM "
-#~ "tính chẵn lẻ ảo thường (nhưng mà không phải luôn luôn) có thể được khác "
-#~ "biệt vì nó có chỉ một phiến tinh thể hơn điều không tính chẵn lẻ (non-"
-#~ "parity) tương tự, và phiến tinh thể thêm đó là nhỏ hơn các phiến khác. "
-#~ "Thẻ SIMM tính chẵn lẻ ảo hoạt động chính xác như bộ nhớ khác tính chẵn. "
-#~ "Thẻ SIMM giả này không có khả năng báo bạn biết khi gặp lỗi RAM bit đơn "
-#~ "như thẻ SIMM tính chẵn lẻ thật trên bo mạch chủ thực hiện tính chẵn lẻ. "
-#~ "Bạn đừng bao giờ trả tiền cho một thẻ SIMM tính chẵn lẻ ảo hơn tiền cho "
-#~ "điều không tính chẵn lẻ. Bạn nên ngờ trả ít tiền hơn cho một thẻ SIMM "
-#~ "tính chẵn lẻ thật, vì bạn thật sự mua một bit bộ nhớ thêm cho mỗi 8 bit."
-
-#~ msgid ""
-#~ "If you want complete information on &arch-title; RAM issues, and what is "
-#~ "the best RAM to buy, see the <ulink url=\"&url-pc-hw-faq;\">PC Hardware "
-#~ "FAQ</ulink>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Bạn có thể tìm thông tin hoàn toàn về vấn đề RAM trên máy kiểu &arch-"
-#~ "title;, và RAM tốt nhất nên mua, trong Hỏi Đáp phần cứng <ulink url="
-#~ "\"&url-pc-hw-faq;\">PC Hardware FAQ</ulink>."
-
-#~ msgid "Most, if not all, Alpha systems require true-parity RAM."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hậu hết, nếu không phải tất cả hệ thống kiểu Alpha cần thiết bộ nhớ RAM "
-#~ "tính chẵn lẻ thật (true-parity RAM)."
-
-#~ msgid "Intel ia64-based"
-#~ msgstr "Dựa vào ia64 Intel"
-
-#~ msgid "Linksys NSLU2"
-#~ msgstr "Linksys NSLU2"
-
-#~ msgid "nslu2"
-#~ msgstr "nslu2"
-
-#~ msgid "NSLU2"
-#~ msgstr "NSLU2"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Nearly all x86-based processors are supported; this includes AMD and VIA "
-#~ "(former Cyrix) processors as well. Also the new processors like Athlon XP "
-#~ "and Intel P4 Xeon are supported. However, Linux will <emphasis>not</"
-#~ "emphasis> run on 286 or earlier processors."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hỗ trợ hậu hết bộ xử lý dựa vào x86, gồm bộ xử lý AMD và VIA (đã Cyrix). "
-#~ "Cũng hỗ trợ những bộ xử lý mới như Athlon XP và Intel P4 Xeon. Tuy nhiên, "
-#~ "Linux sẽ <emphasis>không phải</emphasis> chạy trên bộ xử lý 286 hay cũ "
-#~ "hơn."
-
-#~ msgid "vanilla"
-#~ msgstr "vani"
-
-#~ msgid "speakup"
-#~ msgstr "nói rõ"
-
-#~ msgid "linux26"
-#~ msgstr "linux26"
-
-#~ msgid "riscpc"
-#~ msgstr "riscpc"
-
-#~ msgid "prep"
-#~ msgstr "prep"
-
-#~ msgid "r5k-ip22"
-#~ msgstr "r5k-ip22"
-
-#~ msgid "power3"
-#~ msgstr "power3"
-
-#~ msgid "RiscPC and Riscstation"
-#~ msgstr "RiscPC và Riscstation"
-
-#~ msgid "RiscPC"
-#~ msgstr "RiscPC"
-
-#~ msgid "Riscstation"
-#~ msgstr "Riscstation"
-
-#~ msgid ""
-#~ "This is an inexpensive 56MHz 7500FE based machine with integrated video, "
-#~ "IDE, PS/2 keyboard and mouse and two serial ports. Its lack of processing "
-#~ "power was made up for by its price. It may be found in two configurations "
-#~ "one with RISC OS and one with a simple bootloader."
-#~ msgstr ""
-#~ "Đây là máy dựa vào 56MHz 7500FE không đắt có sẵn ảnh động, IDE, bàn phím "
-#~ "PS/2 và cổng con chuột và hai cổng nối tiếp. Nó thoả hiệp tốc độ xử lý "
-#~ "với giá. Có gặp hai cấu hình: một điều có hệ điều hành RISC OS, và điều "
-#~ "khác có bộ tải khởi động đợn giản."
+msgstr "" \ No newline at end of file
diff --git a/po/vi/install-methods.po b/po/vi/install-methods.po
index 1e170e10f..b1cc07821 100644
--- a/po/vi/install-methods.po
+++ b/po/vi/install-methods.po
@@ -2544,50 +2544,4 @@ msgid ""
"edit is in <xref linkend=\"appendix-preseed\"/>."
msgstr ""
"Tài liệu hướng dẫn đầy đủ về phương pháp chèn trước, gồm một lời thí dụ hữu "
-"ích mà bạn có thể hiệu chỉnh, nằm trong <xref linkend=\"appendix-preseed\"/>."
-
-#~ msgid ""
-#~ "On a RARP server system using a Linux 2.2.x kernel, you need to populate "
-#~ "the kernel's RARP table. To do this, run the following commands: "
-#~ "<informalexample><screen>\n"
-#~ "# <userinput>/sbin/rarp -s\n"
-#~ "<replaceable>client-hostname</replaceable>\n"
-#~ "<replaceable>client-enet-addr</replaceable></userinput>\n"
-#~ "\n"
-#~ "# <userinput>/usr/sbin/arp -s\n"
-#~ "<replaceable>client-ip</replaceable>\n"
-#~ "<replaceable>client-enet-addr</replaceable></userinput>\n"
-#~ "</screen></informalexample> If you get <informalexample><screen>\n"
-#~ "SIOCSRARP: Invalid argument\n"
-#~ "</screen></informalexample> you probably need to load the RARP kernel "
-#~ "module or else recompile the kernel to support RARP. Try "
-#~ "<userinput>modprobe rarp</userinput> and then try the <command>rarp</"
-#~ "command> command again."
-#~ msgstr ""
-#~ "Trên hệ thống máy phục vụ RARP dùng hạt nhân Linux phiên bản 2.2.x, bạn "
-#~ "cần phải điền vào bảng RARP của hạt nhân. Để làm như thế, hãy chạy những "
-#~ "lệnh này:<informalexample><screen>\n"
-#~ "# <userinput>/sbin/rarp -s\n"
-#~ "<replaceable>tên_máy_khách</replaceable>\n"
-#~ "<replaceable>địa_chỉ_Ethernet_máy_khách</replaceable></userinput>\n"
-#~ "\n"
-#~ "# <userinput>/usr/sbin/arp -s\n"
-#~ "<replaceable>địa_chỉ_IP_máy_khách</replaceable>\n"
-#~ "<replaceable>địa_chỉ_Ethernet_máy_khách</replaceable></userinput>\n"
-#~ "</screen></informalexample> Nếu kết quả là <informalexample><screen>\n"
-#~ "SIOCSRARP: Invalid argument\n"
-#~ "</screen></informalexample> (đối số không hợp lệ), rất có thể là bạn cần "
-#~ "phải tải mô-đun hạt nhân RARP, hoặc biên dịch lại hạt nhân để hỗ trợ "
-#~ "RARP. Hãy thử chạy lệnh <userinput>modprobe rarp</userinput> rồi chạy lại "
-#~ "lệnh <command>rarp</command>."
-
-#~ msgid ""
-#~ "On a RARP server system using a Linux 2.4.x kernel, there is no RARP "
-#~ "module, and you should instead use the <command>rarpd</command> program. "
-#~ "The procedure is similar to that used under SunOS in the following "
-#~ "paragraph."
-#~ msgstr ""
-#~ "Trên hệ thống máy phục vụ RARP dùng hạt nhân Linux phiên bản 2.4.x, không "
-#~ "có mô-đun RARP nào, thay vào đó bạn cần phải sử dụng chương trình "
-#~ "<command>rarpd</command>. Thủ tục đó tương tự với điều được dùng dưới hệ "
-#~ "điều hành SunOS trong đoạn văn theo sau."
+"ích mà bạn có thể hiệu chỉnh, nằm trong <xref linkend=\"appendix-preseed\"/>." \ No newline at end of file
diff --git a/po/vi/partitioning.po b/po/vi/partitioning.po
index 4f2dbe2cb..205ccfa61 100644
--- a/po/vi/partitioning.po
+++ b/po/vi/partitioning.po
@@ -1734,47 +1734,4 @@ msgstr ""
"Cũng khuyên bạn đặt phân vùng thứ ba là kiểu <quote>Whole disk</quote> (toàn "
"bộ đĩa) (kiểu 5), chứa toàn bộ đĩa (từ hình trụ thứ nhất đến điều cuối "
"cùng). Đây đơn giản là quy ước của nhãn đĩa Sun, giúp đỡ bộ tải khởi động "
-"<command>SILO</command> định hướng."
-
-#~ msgid ""
-#~ "If you will be working with more than 20 partitions on your ide disk, you "
-#~ "will need to create devices for partitions 21 and beyond. The next step "
-#~ "of initializing the partition will fail unless a proper device is "
-#~ "present. As an example, here are commands you can use in <userinput>tty2</"
-#~ "userinput> or under <guimenuitem>Execute a shell</guimenuitem> to add a "
-#~ "device so the 21st partition can be initialized: "
-#~ "<informalexample><screen>\n"
-#~ "# cd /dev\n"
-#~ "# mknod hda21 b 3 21\n"
-#~ "# chgrp disk hda21\n"
-#~ "# chmod 660 hda21\n"
-#~ "</screen></informalexample> Booting into the new system will fail unless "
-#~ "proper devices are present on the target system. After installing the "
-#~ "kernel and modules, execute: <informalexample><screen>\n"
-#~ "# cd /target/dev\n"
-#~ "# mknod hda21 b 3 21\n"
-#~ "# chgrp disk hda21\n"
-#~ "# chmod 660 hda21\n"
-#~ "</screen></informalexample> <phrase arch=\"x86\">Remember to mark your "
-#~ "boot partition as <quote>Bootable</quote>.</phrase>"
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn sẽ làm việc với hơn 20 phân vùng trên đĩa IDE, bạn sẽ cần phải "
-#~ "tạo thiết bị cho phân vùng số 21 và sau. Bước tiếp theo sở khởi phân vùng "
-#~ "sẽ bị lỗi nếu không có thiết bị thích hợp. Lấy thí dụ, đây là một số lệnh "
-#~ "bạn có thể sử dụng trong bàn điều khiển <userinput>tty2</userinput> hay "
-#~ "dưới mục trình đơn <guimenuitem>Thực hiện một trình bao</guimenuitem> để "
-#~ "thêm thiết bị để mà phân vùng thứ 21 có thể được sở khởi: "
-#~ "<informalexample><screen>\n"
-#~ "# cd /dev\n"
-#~ "# mknod hda21 b 3 21\n"
-#~ "# chgrp disk hda21\n"
-#~ "# chmod 660 hda21\n"
-#~ "</screen></informalexample> Việc khởi động vào hệ thống mới sẻ bị lỗi nếu "
-#~ "không có thiết bị thích hợp nằm trên hệ thống đích. Sau khi cài đặt xong "
-#~ "hạt nhân và các mô-đun, hãy thực hiện: <informalexample><screen>\n"
-#~ "# cd /target/dev\n"
-#~ "# mknod hda21 b 3 21\n"
-#~ "# chgrp disk hda21\n"
-#~ "# chmod 660 hda21\n"
-#~ "</screen></informalexample> <phrase arch=\"x86\">Ghi nhớ rằng hãy đánh "
-#~ "dấu phân vùng khởi động <quote>Khởi động được</quote>.</phrase>"
+"<command>SILO</command> định hướng." \ No newline at end of file
diff --git a/po/vi/preparing.po b/po/vi/preparing.po
index 855fed0f8..e05e624a7 100644
--- a/po/vi/preparing.po
+++ b/po/vi/preparing.po
@@ -3482,20 +3482,3 @@ msgstr ""
"thay vào hiển thị giao diện người dùng, hãy thử thay đổi thiết lập trình bày "
"dưới hệ điều hành MacOS thành 256 màu sắc thay cho <quote>thousands</quote> "
"(mấy nghìn) hay <quote>millions</quote> (mấy tỷ) màu sắc."
-
-#~ msgid ""
-#~ "The very best motherboards support parity RAM and will actually tell you "
-#~ "if your system has a single-bit error in RAM. Unfortunately, they don't "
-#~ "have a way to fix the error, thus they generally crash immediately after "
-#~ "they tell you about the bad RAM. Still, it's better to be told you have "
-#~ "bad memory than to have it silently insert errors in your data. Thus, the "
-#~ "best systems have motherboards that support parity and true-parity memory "
-#~ "modules; see <xref linkend=\"Parity-RAM\"/>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Các bo mạch chủ tốt nhất hỗ trợ RAM tính chẵn lẻ (parity RAM), sẽ thật "
-#~ "báo bạn biết nếu hệ thống có lỗi kiểu bit đơn trong bộ nhớ RAM. Tiếc là "
-#~ "chúng không cung cấp cách sửa lỗi như vậy: chúng thường sụp đổi đúng sau "
-#~ "khi báo bạn biết về RAM sai. Tuy nhiên, sự biết về bộ nhớ sai vẫn còn là "
-#~ "tốt hơn trường hợp mà nó chèn lỗi trong dữ liệu một cách im lặng. Vì vậy "
-#~ "các hệ thống tốt nhất có bo mạch chủ hỗ trợ mô-đun bộ nhớ cả tính chẵn lẻ "
-#~ "lẫn tính chẵn lẻ thật; xem <xref linkend=\"Parity-RAM\"/>."
diff --git a/po/vi/preseed.po b/po/vi/preseed.po
index 17f2d2f02..1960be7d1 100644
--- a/po/vi/preseed.po
+++ b/po/vi/preseed.po
@@ -2575,86 +2575,4 @@ msgstr ""
"được thực hiện khi mạng trở thành hoạt động. Hãy làm cẩn thận, vì có hai "
"tiến trình chèn sẵn riêng: chẳng hạn, bạn có hai dịp chạy lệnh "
"<literal>preseed/url</literal>, điều thứ hai được tạo một khi mạng trở thành "
-"hoạt động."
-
-#~ msgid ""
-#~ "In practical terms this means for file and network preseeding that the "
-#~ "questions about language, country and keyboard selection will already "
-#~ "have been asked. For network preseeding add to that any questions related "
-#~ "to network configuration. Some other questions that are only displayed at "
-#~ "medium or low priority (like the first hardware detection run) will also "
-#~ "already have been processed."
-#~ msgstr ""
-#~ "Tức là đối với tiến trình chèn sẵn kiểu tập tin và mạng mới hoạt động chỉ "
-#~ "sau khi các câu về ngôn ngữ, quốc gia và bố trí bàn phím đã được hỏi. Đối "
-#~ "với tiến trình chèn sẵn kiểu mạng, câu nào liên quan đến khả năng cấu "
-#~ "hình mạng cũng đã được hỏi. Một số câu hỏi khác chỉ được hiển thị tại ưu "
-#~ "tiên vừa hay thấp (v.d. việc phát hiện phần cứng thứ nhất) cũng đã được "
-#~ "xử lý."
-
-#~ msgid ""
-#~ "<userinput>preseed/early_command</userinput>: is run as soon as the "
-#~ "preconfiguration file has been loaded"
-#~ msgstr ""
-#~ "<userinput>preseed/early_command</userinput>: được chạy một khi tải tập "
-#~ "tin cấu hình sẵn"
-
-#~ msgid ""
-#~ "<userinput>preseed/late_command</userinput>: is run just before the "
-#~ "reboot at the end of the install, but before the <filename>/target</"
-#~ "filename> filesystem has been unmounted"
-#~ msgstr ""
-#~ "<userinput>preseed/late_command</userinput>: được chạy đúng trước khi "
-#~ "khởi động lại tại kết thúc của tiến trình cài đặt, còn trước khi tháo gắn "
-#~ "kết hệ thống tập tin <filename>/target</filename>"
-
-#~ msgid ""
-#~ "While you're at it, you may want to add a boot parameter "
-#~ "<userinput>priority=critical</userinput>. This will avoid most questions "
-#~ "even if the preseeding below misses some."
-#~ msgstr ""
-#~ "Lúc đó, bạn cũng có khả năng thêm tham số khởi động "
-#~ "<userinput>priority=critical</userinput> (ưu tiên là tới hạn). Nó sẽ "
-#~ "tránh phần lớn câu hỏi tương tác thậm chí nếu tiến trình chèn sẵn bên "
-#~ "dưới thiếu một số câu."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Some parts of the installation process cannot be automated using some "
-#~ "forms of preseeding because the questions are asked before the "
-#~ "preconfiguration file is loaded. For example, if the preconfiguration "
-#~ "file is downloaded over the network, the network setup must be done "
-#~ "first. One reason to use initrd preseeding is that it allows preseeding "
-#~ "of even these early steps of the installation process."
-#~ msgstr ""
-#~ "Trong tiến trình cài đặt có một số phần riêng không thể được tự động hoá "
-#~ "bằng một số kiểu khả năng chèn sẵn, vì những câu trong đó được hỏi trước "
-#~ "khi tải tập tin cấu hình sẵn. Ví dụ, nếu tập tin cấu hình sẵn được tải về "
-#~ "qua mạng, cần phải thiết lập mạng trước tiên. Một lý do dùng khả năng "
-#~ "chèn trước kiểu initrd là nó cho bạn có khả năng chèn sẵn ngay cả những "
-#~ "bước sớm này của tiến trình cài đặt."
-
-#~ msgid ""
-#~ "A <quote>--</quote> in the boot options has special meaning. Kernel "
-#~ "parameters that appear after the last <quote>--</quote> will be copied "
-#~ "into the installed bootloader configuration (if supported by the "
-#~ "installer for the bootloader). Note that the <quote>--</quote> may "
-#~ "already be present in the default boot parameters, which means that "
-#~ "unless you add another <quote>--</quote> all parameters specified at the "
-#~ "boot prompt will be copied. That being the case, you should specify any "
-#~ "preconfiguration options before any options required by the hardware in "
-#~ "order to boot, and separate them with a <quote>--</quote> to ensure that "
-#~ "only the latter are copied onto the target system."
-#~ msgstr ""
-#~ "Trong các tùy chọn khởi động, hai dấu trừ <quote>--</quote> có sự nghĩa "
-#~ "đặc biệt. Các tham số hạt nhân nằm sau hai dấu trừ <quote>--</quote> cuối "
-#~ "cùng thì sẽ được sao chép vào cấu hình bộ tải khởi động đã cài đặt (nếu "
-#~ "hỗ trợ bởi trình cài đặt cho kiểu bộ tải khởi động đó). Ghi chú rằng hai "
-#~ "dấu nối <quote>--</quote> có thể đã tồn tại trong các tham số khởi động "
-#~ "mặc định: không thêm điều <quote>--</quote> nữa thì sao chép mọi tham số "
-#~ "được nhập vào dấu nhắc khởi động. Trong trường hợp đó, bạn nên ghi những "
-#~ "tùy chọn cấu hình sẵn nào <emphasis>trước</emphasis> những tùy chọn nào "
-#~ "cần thiết bởi phần cứng để khởi động, cũng định giới bằng <quote>--</"
-#~ "quote> để đảm bảo chỉ những tham số sau được sao chép vào hệ thống đích."
-
-#~ msgid "Shell commands"
-#~ msgstr "Lệnh trình bao"
+"hoạt động." \ No newline at end of file
diff --git a/po/vi/random-bits.po b/po/vi/random-bits.po
index a0c1908e6..ee30cf386 100644
--- a/po/vi/random-bits.po
+++ b/po/vi/random-bits.po
@@ -1904,76 +1904,4 @@ msgid ""
msgstr ""
"Các địa chỉ của máy phục vụ tên: bạn có khả năng nhập cùng những địa chỉ "
"được dùng trên máy tính nguồn (xem tập tin cấu hình <filename>/etc/resolv."
-"conf</filename>)"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Now you've got a real Debian system, though rather lean, on disk. "
-#~ "<command>Chroot</command> into it:"
-#~ msgstr ""
-#~ "Lúc này đĩa của bạn chứa hệ thống Debian thật, dù hơi gầy còm. Hãy "
-#~ "<command>Chroot</command> vào nó<footnote> <para>chroot : chuyển đổi vị "
-#~ "trí của thư mục gốc trong đời sống của tiến trình hiện có</para></"
-#~ "footnote>:"
-
-# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#~ msgid "# LANG= chroot /mnt/debinst /bin/bash"
-#~ msgstr "# LANG= chroot /mnt/debinst /bin/bash"
-
-#~ msgid "To configure your keyboard:"
-#~ msgstr "Để cấu hình bàn phím:"
-
-#~ msgid "Configure Locales"
-#~ msgstr "Cấu hình miền địa phương"
-
-#~ msgid "1392"
-#~ msgstr "1392"
-
-#~ msgid "1852"
-#~ msgstr "1852"
-
-#~ msgid "<entry>12</entry>"
-#~ msgstr "<entry>12</entry>"
-
-#~ msgid "<entry>226</entry>"
-#~ msgstr "<entry>226</entry>"
-
-#~ msgid "<entry>47</entry>"
-#~ msgstr "<entry>47</entry>"
-
-#~ msgid "<entry>10</entry>"
-#~ msgstr "<entry>10</entry>"
-
-#~ msgid "<entry>66</entry>"
-#~ msgstr "<entry>66</entry>"
-
-#~ msgid "<entry>87</entry>"
-#~ msgstr "<entry>87</entry>"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Note that running <command>debootstrap</command> may require you to have "
-#~ "a minimal version of <classname>glibc</classname> installed (currently "
-#~ "GLIBC_2.3). <command>debootstrap</command> itself is a shell script, but "
-#~ "it calls various utilities that require <classname>glibc</classname>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Ghi chú rằng khả năng chạy <command>debootstrap</command> có thể cần "
-#~ "thiết là phiên bản tối thiểu của <classname>glibc</classname> đã được cài "
-#~ "đặt (hiện thời là GLIBC_2.3). <command>debootstrap</command> chính nó là "
-#~ "tập lệnh trình bao, nhưng nó gọi một số tiện ích khác nhau mà lần lượt "
-#~ "cần thiết <classname>glibc</classname>."
-
-#~ msgid ""
-#~ "In Linux you have various special files in <filename>/dev</filename>. "
-#~ "These files are called device files. In the Unix world accessing hardware "
-#~ "is different. There you have a special file which actually runs a driver "
-#~ "which in turn accesses the hardware. The device file is an interface to "
-#~ "the actual system component. Files under <filename>/dev</filename> also "
-#~ "behave differently than ordinary files. Below are the most important "
-#~ "device files listed."
-#~ msgstr ""
-#~ "Trong Linux có một số tập tin đặc biệt nằm trong thư mục <filename>/dev</"
-#~ "filename>. Những tập tin này được gọi như là tập tin thiết bị. Trong thế "
-#~ "giới UNIX có cách khác truy cập phần cứng. Tại đó có một tập tin đặc biệt "
-#~ "mà thật sự chạy trình điều khiển mà lần lượt truy cập phần cứng. Trình "
-#~ "thiết bị là giao diện vào thành phần hệ thống thật. Tập tin nằm dưới thư "
-#~ "mục <filename>/dev</filename> cũng ứng xử khác với tập tin chuẩn. Bên "
-#~ "dưới có danh sách các tập tin thiết bị quan trọng nhất."
+"conf</filename>)" \ No newline at end of file
diff --git a/po/vi/using-d-i.po b/po/vi/using-d-i.po
index ae93e2fb0..f47548e53 100644
--- a/po/vi/using-d-i.po
+++ b/po/vi/using-d-i.po
@@ -3,11 +3,11 @@
# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2006.
#
msgid ""
-msgstr ""
-"Project-Id-Version: using-d-i\n"
+""
+msgstr "Project-Id-Version: using-d-i\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
"POT-Creation-Date: 2006-12-29 19:35+0000\n"
-"PO-Revision-Date: 2006-10-21 22:26+0930\n"
+"PO-Revision-Date: 2006-12-29 21:25+1030\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n"
"MIME-Version: 1.0\n"
@@ -16,19 +16,19 @@ msgstr ""
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6fc1\n"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:5
#, no-c-format
msgid "Using the Debian Installer"
msgstr "Sử dụng trình cài đặt Debian"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:7
#, no-c-format
msgid "How the Installer Works"
msgstr "Trình cài đặt hoạt động như thế nào"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:8
#, no-c-format
msgid ""
@@ -37,13 +37,12 @@ msgid ""
"user questions as necessary to do its job. The questions themselves are "
"given priorities, and the priority of questions to be asked is set when the "
"installer is started."
-msgstr ""
-"Trình cài đặt Debian là bao gồm một số thành phần nhằm mục đích đặc biệt, để "
+msgstr "Trình cài đặt Debian là bao gồm một số thành phần nhằm mục đích đặc biệt, để "
"thực hiện mỗi công việc cài đặt. Mỗi thành phần thi hành tác vụ riêng của "
"nó, hỏi người dùng những câu cần thiết. Mỗi câu hỏi được gán ưu tiên, còn ưu "
"tiên các câu cần hỏi có được đặt vào lúc khởi chạy trình cài đặt."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:16
#, no-c-format
msgid ""
@@ -53,14 +52,13 @@ msgid ""
"sequence; which components are run depends mainly on the installation method "
"you use and on your hardware. The installer will use default values for "
"questions that are not asked."
-msgstr ""
-"Khi chạy tiến trình cài đặt mặc định, chỉ hỏi những câu chủ yếu (ưu tiên "
+msgstr "Khi chạy tiến trình cài đặt mặc định, chỉ hỏi những câu chủ yếu (ưu tiên "
"cao). Kết quả là tiến trình cài đặt rất tự động, tương tác ít với người "
"dùng. Các thành phần được chạy tự động theo thứ tự; thành phần nào cần chạy "
"phụ thuộc chính vào phương pháp cài đặt được dùng, cũng vào phần cứng riêng "
"của bạn. Trình cài đặt sẽ dùng giá trị mặc định cho mỗi câu chưa hỏi."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:25
#, no-c-format
msgid ""
@@ -69,14 +67,13 @@ msgid ""
"no problems, the user will never see the installer menu, but will simply "
"answer questions for each component in turn. Serious error notifications are "
"set to priority <quote>critical</quote> so the user will always be notified."
-msgstr ""
-"Nếu tiến trình cài đặt gặp lỗi, trình cài đặt hiển thị màn hình lỗi, có lẽ "
+msgstr "Nếu tiến trình cài đặt gặp lỗi, trình cài đặt hiển thị màn hình lỗi, có lẽ "
"cũng là trình đơn cài đặt để chọn hành động xen kẽ. Còn nếu không gặp lỗi, "
"người dùng sẽ không bao giờ xem trình đơn cài đặt, họ sẽ đơn giản trả lời "
"câu hỏi về mỗi thành phần lần lượt. Thông báo lỗi nghiêm trọng có ưu tiên "
"<quote>tới hạn</quote> thì người dùng sẽ luôn luôn xem."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:34
#, no-c-format
msgid ""
@@ -85,15 +82,14 @@ msgid ""
"static network configuration (DHCP is used by default if available), you "
"could add the boot parameter <userinput>netcfg/disable_dhcp=true</"
"userinput>. See <xref linkend=\"installer-args\"/> for available options."
-msgstr ""
-"Trình cài đặt dùng một số giá trị mặc định có thể được sửa đổi bằng cách gởi "
+msgstr "Trình cài đặt dùng một số giá trị mặc định có thể được sửa đổi bằng cách gởi "
"đối số khởi động vào lúc khởi chạy &d-i;. Chẳng hạn, nếu bạn muốn ép buộc "
"cấu hình mạng kiểu tĩnh (DHCP được dùng theo mặc định nếu sẵn sàng), bạn có "
"khả năng thêm tham số khởi động <userinput>netcfg disable_dhcp=true</"
"userinput> (tắt DHCP=đúng). Xem <xref linkend=\"installer-args\"/> để tìm "
"các tùy chọn có sẵn."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:42
#, no-c-format
msgid ""
@@ -101,14 +97,13 @@ msgid ""
"step is controlled by the user rather than the installer performing each "
"step automatically in sequence. To use the installer in a manual, menu-"
"driven way, add the boot argument <userinput>priority=medium</userinput>."
-msgstr ""
-"Người dùng thành thạo có thể thấy thoải mái hơn khi dùng giao diện do trình "
+msgstr "Người dùng thành thạo có thể thấy thoải mái hơn khi dùng giao diện do trình "
"đơn điều khiển, trong đó người dùng điều khiển mỗi bước thay vì trình cài "
"đặt thực hiện tự động mỗi bước theo thứ tự. Để tự điều khiển trình cài đặt "
"bằng trình đơn, bạn hãy thêm đối số khởi động <userinput>priority=medium</"
"userinput> (ưu tiên=vừa)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:50
#, no-c-format
msgid ""
@@ -118,15 +113,14 @@ msgid ""
"to start the installer or by adding the boot argument "
"<userinput>priority=low</userinput>. Expert mode gives you full control over "
"&d-i;."
-msgstr ""
-"Nếu phần cứng riêng cần thiết bạn gởi tùy chọn cho mô-đun hạt nhân vào lúc "
+msgstr "Nếu phần cứng riêng cần thiết bạn gởi tùy chọn cho mô-đun hạt nhân vào lúc "
"cài đặt, bạn cần phải khởi chạy trình cài đặt trong chế độ <quote>nhà chuyên "
"môn</quote>. Làm như thế bằng cách hoặc nhập lệnh <command>expert</command> "
"(nhà chuyên môn) để khởi chạy trình cài đặt, hoặc thêm đối số khởi động "
"<userinput>priority=low</userinput> (ưu tiên=thấp). Chế độ nhà chuyên môn "
"cho bạn khả năng điều khiển đầy đủ &d-i;."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:59
#, no-c-format
msgid ""
@@ -144,8 +138,7 @@ msgid ""
"Up</keycap> and <keycap>Pg-Down</keycap> to scroll the list in sections. The "
"<keycap>space bar</keycap> selects an item such as a checkbox. Use "
"&enterkey; to activate choices."
-msgstr ""
-"Trình cài đặt hiển thị dữ liệu bình thường dựa vào ký tự (như trái ngược với "
+msgstr "Trình cài đặt hiển thị dữ liệu bình thường dựa vào ký tự (như trái ngược với "
"giao diện đồ họa thông thường hơn). Con chuột không hoạt động được trong môi "
"trường này. Đây là các phím bạn có thể sử dụng để di chuyển bên trong những "
"hộp thoại khác nhau. Phím <keycap>Tab</keycap> hay phím mũi tên bên "
@@ -160,17 +153,16 @@ msgstr ""
"để cuộn danh sách theo phần riêng. <keycap>Phím dài</keycap> chọn mục như "
"hộp chọn. Hãy sử dụng phím &enterkey; để kích hoạt điều đã chọn."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:77
#, no-c-format
msgid ""
"S/390 does not support virtual consoles. You may open a second and third ssh "
"session to view the logs described below."
-msgstr ""
-"Máy kiểu S/390 không hỗ trợ bàn giao tiếp ảo. Bạn có khả năng mở phiên chạy "
+msgstr "Máy kiểu S/390 không hỗ trợ bàn giao tiếp ảo. Bạn có khả năng mở phiên chạy "
"SSH thứ hai và thứ ba để xem những bản ghi được diễn tả bên dưới."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:82
#, no-c-format
msgid ""
@@ -180,15 +172,14 @@ msgid ""
"the <keycap>F4</keycap> function key); get back to the main installer "
"process with <keycombo><keycap>Left Alt</keycap><keycap>F1</keycap></"
"keycombo>."
-msgstr ""
-"Các thông điệp lỗi và bản ghi lỗi được chuyển tiếp tới bàn giao tiếp thứ tư. "
+msgstr "Các thông điệp lỗi và bản ghi lỗi được chuyển tiếp tới bàn giao tiếp thứ tư. "
"Bạn có khả năng truy cập bàn giao tiếp này bằng cách bấm tổ hợp phím "
"<keycombo><keycap>Alt trái</keycap><keycap>F4</keycap></keycombo> (bấm giữ "
"phím <keycap>Alt</keycap> bên trái trong khi bấm phím chức năng <keycap>F4</"
"keycap>); còn có thể trở về tiến trình cài đặt chính bằng tổ hợp phím "
"<keycombo><keycap>Alt trái</keycap><keycap>F1</keycap></keycombo>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:92
#, no-c-format
msgid ""
@@ -198,40 +189,38 @@ msgid ""
"found in <filename>/var/log/</filename> during the installation, and "
"<filename>/var/log/installer/</filename> after the computer has been booted "
"into the installed system."
-msgstr ""
-"Các thông điệp này cũng nằm trong bản ghi hệ thống <filename>/var/log/"
+msgstr "Các thông điệp này cũng nằm trong bản ghi hệ thống <filename>/var/log/"
"syslog</filename>. Một khi cài đặt xong, bản ghi này được sao chép vào thư "
"mục <filename>/var/log/installer/syslog</filename> trong hệ thống mới. Thông "
"điệp cài đặt kiểu khác cũng nằm trong thư mục <filename>/var/log/</filename> "
"trong khi cài đặt, rồi trong thư mục <filename>/var/log/installer/</"
"filename> sau khi máy tính đã khởi động vào hệ thống mới cài đặt."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:106
#, no-c-format
msgid "Components Introduction"
msgstr "Giới thiệu về thành phần"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:107
#, no-c-format
msgid ""
"Here is a list of installer components with a brief description of each "
"component's purpose. Details you might need to know about using a particular "
"component are in <xref linkend=\"module-details\"/>."
-msgstr ""
-"Đây là danh sách các thành phần cài đặt, cùng với mô tả ngắn về mục đích của "
+msgstr "Đây là danh sách các thành phần cài đặt, cùng với mô tả ngắn về mục đích của "
"mỗi điều. Chi tiết về cách sử dụng thành phần riêng nào nằm trong <xref "
"linkend=\"module-details\"/>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:118
#, no-c-format
msgid "main-menu"
msgstr "main-menu"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:118
#, no-c-format
msgid ""
@@ -242,8 +231,7 @@ msgid ""
"which requires your intervention, the question priority may be downgraded "
"temporarily to allow you to resolve the problem, and in that case the menu "
"may appear."
-msgstr ""
-"Thành phần này hiển thị danh sách các thành phần cho người dùng xem trong "
+msgstr "Thành phần này hiển thị danh sách các thành phần cho người dùng xem trong "
"khi chạy trình cài đặt, rồi khởi chạy mỗi thành phần đã được chọn. Các câu "
"hỏi của thành phần « main-menu » được đặt là ưu tiên vừa, vậy nếu bạn đã đặt "
"ưu tiên cài đặt cao hay tới hạn (cao là giá trị mặc định), bạn sẽ không xem "
@@ -251,24 +239,23 @@ msgstr ""
"của câu hỏi có thể được hạ cấp tạm thời để cho bạn khả năng giải quyết vấn "
"đề: trong trường hợp đó, trình đơn có thể xuất hiện."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:128
#, no-c-format
msgid ""
"You can get to the main menu by selecting the <quote>Back</quote> button "
"repeatedly to back all the way out of the currently running component."
-msgstr ""
-"Bạn có khả năng tới trình đơn chính bằng cách bấm cái nút <quote>Lùi</quote> "
+msgstr "Bạn có khả năng tới trình đơn chính bằng cách bấm cái nút <quote>Lùi</quote> "
"nhiều lần để lùi lại hoàn toàn ra thành phần đang chạy."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:137
#, no-c-format
msgid "localechooser"
msgstr "localechooser"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:137
#, no-c-format
msgid ""
@@ -276,169 +263,160 @@ msgid ""
"installed system: language, country and locales. The installer will display "
"messages in the selected language, unless the translation for that language "
"is not complete in which case some messages may be shown in English."
-msgstr ""
-"Thành phần này cho bạn khả năng chọn tùy chọn địa phương hoá cho tiến trình "
+msgstr "Thành phần này cho bạn khả năng chọn tùy chọn địa phương hoá cho tiến trình "
"cài đặt, cũng cho hệ thống sẽ cài đặt: ngôn ngữ, quốc gia và miền địa phương "
"(locale). Trình cài đặt sẽ hiển thị thông điệp trong ngôn ngữ đã chọn, trừ "
"có bản dịch chưa hoàn toàn sang ngôn ngữ đó, trong trường hợp đó một số "
"thông điệp riêng vẫn còn có thể được hiển thị bằng tiếng Anh."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:149
#, no-c-format
msgid "kbd-chooser"
msgstr "kbd-chooser"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:149
#, no-c-format
msgid ""
"Shows a list of keyboards, from which the user chooses the model which "
"matches his own."
-msgstr ""
-"Thành phần này hiển thị danh sách các bàn phím, trong đó người dùng họn điều "
+msgstr "Thành phần này hiển thị danh sách các bàn phím, trong đó người dùng họn điều "
"thích hợp."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:158
#, no-c-format
msgid "hw-detect"
msgstr "hw-detect"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:158
#, no-c-format
msgid ""
"Automatically detects most of the system's hardware, including network "
"cards, disk drives, and PCMCIA."
-msgstr ""
-"Thành phần này phát hiện tự động hậu hết phần cứng của máy tính, gồm thẻ "
+msgstr "Thành phần này phát hiện tự động hậu hết phần cứng của máy tính, gồm thẻ "
"mạng, ổ đĩa và PCMCIA."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:167
#, no-c-format
msgid "cdrom-detect"
msgstr "cdrom-detect"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:167
#, no-c-format
msgid "Looks for and mounts a Debian installation CD."
msgstr "Thành phần này phát hiện và gắn kết đĩa CD cài đặt Debian."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:175
#, no-c-format
msgid "netcfg"
msgstr "netcfg"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:175
#, no-c-format
msgid ""
"Configures the computer's network connections so it can communicate over the "
"internet."
-msgstr ""
-"Thành phần này cấu hình các sự kết nối mạng của máy tính để cho nó có khả "
+msgstr "Thành phần này cấu hình các sự kết nối mạng của máy tính để cho nó có khả "
"năng liên lạc qua Mạng."
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:184
#, no-c-format
msgid "iso-scan"
msgstr "iso-scan"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:184
#, no-c-format
msgid ""
"Looks for ISO file systems, which may be on a CD-ROM or on the hard drive."
-msgstr ""
-"Thành phần này tìm hệ thống tập tin kiểu ISO, mà có thể nằm hoặc trên đĩa CD-"
+msgstr "Thành phần này tìm hệ thống tập tin kiểu ISO, mà có thể nằm hoặc trên đĩa CD-"
"ROM hoặc trên đĩa cứng."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:193
#, no-c-format
msgid "choose-mirror"
msgstr "choose-mirror"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:193
#, no-c-format
msgid ""
"Presents a list of Debian archive mirrors. The user may choose the source of "
"his installation packages."
-msgstr ""
-"Thành phần này hiển thị danh sách các máy nhân bản Debian. Vậy người dùng có "
+msgstr "Thành phần này hiển thị danh sách các máy nhân bản Debian. Vậy người dùng có "
"thể chọn nguồn của các gói cài đặt."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:202
#, no-c-format
msgid "cdrom-checker"
msgstr "cdrom-checker"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:202
#, no-c-format
msgid ""
"Checks integrity of a CD-ROM. This way the user may assure him/herself that "
"the installation CD-ROM was not corrupted."
-msgstr ""
-"Thành phần này kiểm tra sự nguyên vẹn của đĩa CD-ROM. Bằng cách này, người "
+msgstr "Thành phần này kiểm tra sự nguyên vẹn của đĩa CD-ROM. Bằng cách này, người "
"dùng có khả năng kiểm tra xem đĩa CD-ROM cài đặt chưa bị hỏng."
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:211
#, no-c-format
msgid "lowmem"
msgstr "lowmem"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:211
#, no-c-format
msgid ""
"Lowmem tries to detect systems with low memory and then does various tricks "
"to remove unnecessary parts of &d-i; from the memory (at the cost of some "
"features)."
-msgstr ""
-"Thành phần này thử phát hiện hệ thống không có đủ bộ nhớ, rồi thực hiện một "
+msgstr "Thành phần này thử phát hiện hệ thống không có đủ bộ nhớ, rồi thực hiện một "
"số việc đặc biệt để gỡ bỏ phần &d-i; không cần thiết ra bộ nhớ đó (cũng mất "
"vài tính năng)."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:221
#, no-c-format
msgid "anna"
msgstr "anna"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:221
#, no-c-format
msgid ""
"Anna's Not Nearly APT. Installs packages which have been retrieved from the "
"chosen mirror or CD."
-msgstr ""
-"APT: thành phần này cài đặt gói được lấy từ máy nhân bản đã chọn, hay từ đĩa "
+msgstr "APT: thành phần này cài đặt gói được lấy từ máy nhân bản đã chọn, hay từ đĩa "
"CD."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:230
#, no-c-format
msgid "partman"
msgstr "partman"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:230
#, no-c-format
msgid ""
@@ -446,201 +424,190 @@ msgid ""
"systems on the selected partitions, and attach them to the mountpoints. "
"Included are also interesting features like a fully automatic mode or LVM "
"support. This is the preferred partitioning tool in Debian."
-msgstr ""
-"Thành phần này cho người dùng khả năng phân vùng đĩa được gắn kết vào hệ "
+msgstr "Thành phần này cho người dùng khả năng phân vùng đĩa được gắn kết vào hệ "
"thống, tạo hệ thống tập tin trên những phân vùng đã chọn, và gắn kết chúng "
"vào những điểm lắp. Cũng gồm có một số tính năng có ích như chế độ tự động "
"hoàn toàn hay khả năng hỗ trợ LVM (bộ quản lý khối tin hợp lý). Thành phần "
"partman là công cụ phân vùng ưa thích trong Debian."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:242
#, no-c-format
msgid "autopartkit"
msgstr "autopartkit"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:242
#, no-c-format
msgid ""
"Automatically partitions an entire disk according to preset user preferences."
-msgstr ""
-"Thành phần này phân vùng tự động toàn bộ đĩa tùy theo tùy thích người dùng "
+msgstr "Thành phần này phân vùng tự động toàn bộ đĩa tùy theo tùy thích người dùng "
"định sẵn."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:251
#, no-c-format
msgid "partitioner"
msgstr "partitioner"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:251
#, no-c-format
msgid ""
"Allows the user to partition disks attached to the system. A partitioning "
"program appropriate to your computer's architecture is chosen."
-msgstr ""
-"Thành phần này cho người dùng khả năng phân vùng đĩa được gắn kết vào hệ "
+msgstr "Thành phần này cho người dùng khả năng phân vùng đĩa được gắn kết vào hệ "
"thống. Nó chọn chương trình thích hợp với kiến trúc của mỗi máy tính."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:261
#, no-c-format
msgid "partconf"
msgstr "partconf"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:261
#, no-c-format
msgid ""
"Displays a list of partitions, and creates file systems on the selected "
"partitions according to user instructions."
-msgstr ""
-"Thành phần này hiển thị danh sách các phân vùng, cũng tạo hệ thống tập tin "
+msgstr "Thành phần này hiển thị danh sách các phân vùng, cũng tạo hệ thống tập tin "
"trên những phân vùng đã chọn, tùy theo những hướng dẫn của người dùng."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:270
#, no-c-format
msgid "lvmcfg"
msgstr "lvmcfg"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:270
#, no-c-format
msgid ""
"Helps the user with the configuration of the <firstterm>LVM</firstterm> "
"(Logical Volume Manager)."
-msgstr ""
-"Thành phần này giúp đỡ người dùng cấu hình <firstterm>LVM</firstterm> (bộ "
+msgstr "Thành phần này giúp đỡ người dùng cấu hình <firstterm>LVM</firstterm> (bộ "
"quản lý khối tin hợp lý)."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:279
#, no-c-format
msgid "mdcfg"
msgstr "mdcfg"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:279
#, no-c-format
msgid ""
"Allows the user to setup Software <firstterm>RAID</firstterm> (Redundant "
"Array of Inexpensive Disks). This Software RAID is usually superior to the "
"cheap IDE (pseudo hardware) RAID controllers found on newer motherboards."
-msgstr ""
-"Thành phần này cho người dùng khả năng thiết lập <firstterm>RAID</firstterm> "
+msgstr "Thành phần này cho người dùng khả năng thiết lập <firstterm>RAID</firstterm> "
"kiểu phần mềm. RAID phần mềm này thường là tốt hơn các bộ điều khiển RAID "
"IDE (phần cứng giả) rẻ nằm trên bo mạch chủ mới hơn."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:290
#, no-c-format
msgid "tzsetup"
msgstr "tzsetup"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:290
#, no-c-format
msgid "Selects the time zone, based on the location selected earlier."
msgstr "Thành phần này chọn múi giờ, dựa vào địa điểm đã chọn trước."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:298
#, no-c-format
msgid "clock-setup"
msgstr "clock-setup"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:298
#, no-c-format
msgid "Determines whether the clock is set to UTC or not."
-msgstr ""
-"Thành phần này xác định nếu đồng hồ được đặt theo UTC (thời gian thế giới) "
+msgstr "Thành phần này xác định nếu đồng hồ được đặt theo UTC (thời gian thế giới) "
"hay không."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:306
#, no-c-format
msgid "user-setup"
msgstr "user-setup"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:306
#, no-c-format
msgid "Sets up the root password, and adds a non-root user."
-msgstr ""
-"Thành phần này thiết lập mật khẩu chủ (root), cũng thêm một người dùng khác "
+msgstr "Thành phần này thiết lập mật khẩu chủ (root), cũng thêm một người dùng khác "
"người chủ."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:314
#, no-c-format
msgid "base-installer"
msgstr "base-installer"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:314
#, no-c-format
msgid ""
"Installs the most basic set of packages which would allow the computer to "
"operate under Linux when rebooted."
-msgstr ""
-"Thành phần này cài đặt bộ gói cơ bản nhất cho máy tính khả năng hoạt động "
+msgstr "Thành phần này cài đặt bộ gói cơ bản nhất cho máy tính khả năng hoạt động "
"được dưới Linux khi được khởi động lại."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:323
#, no-c-format
msgid "apt-setup"
msgstr "apt-setup"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:323
#, no-c-format
msgid ""
"Configures apt, mostly automatically, based on what media the installer is "
"running from."
-msgstr ""
-"Thành phần này cấu hình chương trình « apt », một cách phần lớn tự động, dựa "
+msgstr "Thành phần này cấu hình chương trình « apt », một cách phần lớn tự động, dựa "
"vào vật chứa nơi trình cài đặt chạy."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:332
#, no-c-format
msgid "pkgsel"
msgstr "pkgsel"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:332
#, no-c-format
msgid ""
"Uses <classname>tasksel</classname> to select and install additional "
"software."
-msgstr ""
-"Thành phần này sử dụng chương trình <classname>tasksel</classname> để chọn "
+msgstr "Thành phần này sử dụng chương trình <classname>tasksel</classname> để chọn "
"và cài đặt phần mềm thêm."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:340
#, no-c-format
msgid "os-prober"
msgstr "os-prober"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:340
#, no-c-format
msgid ""
@@ -649,21 +616,20 @@ msgid ""
"to add discovered operating systems to the bootloader's start menu. This way "
"the user could easily choose at the boot time which operating system to "
"start."
-msgstr ""
-"Thành phần này phát hiện hệ thống đã được cài đặt trên máy tính và gởi thông "
+msgstr "Thành phần này phát hiện hệ thống đã được cài đặt trên máy tính và gởi thông "
"tin này cho trình cài đặt bộ tải khởi động, mà có thể cung cấp cho bạn khả "
"năng thêm hệ thống đã có vào trình đơn bắt đầu của bộ tải khởi động. Bằng "
"cách này, vào lúc khởi động người dùng có thể chọn dễ dàng hệ điều hành nào "
"cần khởi chạy."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:352
#, no-c-format
msgid "bootloader-installer"
msgstr "bootloader-installer"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:352
#, no-c-format
msgid ""
@@ -671,54 +637,51 @@ msgid ""
"hard disk, which is necessary for the computer to start up using Linux "
"without using a floppy or CD-ROM. Many boot loaders allow the user to choose "
"an alternate operating system each time the computer boots."
-msgstr ""
-"Mỗi trình cài đặt bộ tải khởi động có cài đặt một chương trình tải khởi động "
+msgstr "Mỗi trình cài đặt bộ tải khởi động có cài đặt một chương trình tải khởi động "
"vào đĩa cứng, mà cần thiết để máy tính khởi động được bằng Linux, không dùng "
"đĩa mềm hay đĩa CD-ROM. Nhiều bộ tải khởi động cho người dùng có khả năng "
"chọn hệ điều hành xen kẽ vào lúc khởi động máy tính."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:363
#, no-c-format
msgid "shell"
msgstr "shell"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:363
#, no-c-format
msgid ""
"Allows the user to execute a shell from the menu, or in the second console."
-msgstr ""
-"Thành phần này cho người dùng khả năng thực hiện trình bao từ trình đơn, "
+msgstr "Thành phần này cho người dùng khả năng thực hiện trình bao từ trình đơn, "
"hoặc trong bàn giao tiếp thứ hai."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:372
#, no-c-format
msgid "save-logs"
msgstr "save-logs"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:372
#, no-c-format
msgid ""
"Provides a way for the user to record information on a floppy disk, network, "
"hard disk, or other media when trouble is encountered, in order to "
"accurately report installer software problems to Debian developers later."
-msgstr ""
-"Thành phần này cung cấp cho người dùng có khả năng ghi thông tin vào đĩa "
+msgstr "Thành phần này cung cấp cho người dùng có khả năng ghi thông tin vào đĩa "
"mềm, qua mạng, vào đĩa cứng hay vào vật chứa khác khi gặp lỗi, để thông báo "
"chính xác các vấn đề phần mềm cài đặt cho nhà phát triển xem vào lúc sau."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:390
#, no-c-format
msgid "Using Individual Components"
msgstr "Sử dụng thành phần riêng"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:391
#, no-c-format
msgid ""
@@ -728,20 +691,19 @@ msgid ""
"that not all modules will be used for every installation; which modules are "
"actually used depends on the installation method you use and on your "
"hardware."
-msgstr ""
-"Trong phần này có diễn tả mỗi thành phần cài đặt một cách chi tiết. Các "
+msgstr "Trong phần này có diễn tả mỗi thành phần cài đặt một cách chi tiết. Các "
"thành phần đã được nhóm lại theo giai đoạn riêng dễ hiểu, được trình diễn "
"theo thứ tự xuất hiện trong tiến trình cài đặt. Ghi chú rằng không phải tất "
"cả các mô-đun sẽ được dùng trong mọi việc cài đặt; những mô-đun thật sự được "
"dùng phụ thuộc vào phương pháp cài đặt và phần cứng riêng."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:403
#, no-c-format
msgid "Setting up Debian Installer and Hardware Configuration"
msgstr "Thiết lập trình cài đặt Debian và cấu hình phần cứng"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:404
#, no-c-format
msgid ""
@@ -754,8 +716,7 @@ msgid ""
"help &d-i; with some information it can't determine automatically (like "
"selecting your preferred language, keyboard layout or desired network "
"mirror)."
-msgstr ""
-"Giả sử là trình cài đặt Debian mới khởi động, và bạn xem màn hình thứ nhất. "
+msgstr "Giả sử là trình cài đặt Debian mới khởi động, và bạn xem màn hình thứ nhất. "
"Vào lúc đó, khả năng của &d-i; vẫn còn hơi bị hạn chế. Nó chưa biết đủ về "
"phần cứng, về ngôn ngữ ưa thích của bạn, hay ngay cả về công việc cần thực "
"hiện. Không có sao đó, vì &d-i; hơi thông minh. Nó có khả năng thăm dò tự "
@@ -765,7 +726,7 @@ msgstr ""
"chọn ngôn ngữ ưa thích, bố trí bàn phím thích hợp hay máy nhân bản riêng "
"trên mạng)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:417
#, no-c-format
msgid ""
@@ -774,21 +735,20 @@ msgid ""
"specifically at the hardware needed to load installer components (e.g. your "
"CD-ROM or network card). As not all drivers may be available during this "
"first run, hardware detection needs to be repeated later in the process."
-msgstr ""
-"Bạn sẽ thấy biết rằng &d-i; thực hiện việc <firstterm>phát hiện phần cứng</"
+msgstr "Bạn sẽ thấy biết rằng &d-i; thực hiện việc <firstterm>phát hiện phần cứng</"
"firstterm> vài lần trong giao đoạn này. Lần đầu tiên nhằm mục đích tìm phần "
"cứng cần thiết để tải các thành phần cài đặt (v.d. ổ đĩa CD-ROM hay thẻ "
"mạng). Vì không phải tất cả các trình điều khiển luôn luôn sẵn sàng trong "
"việc chạy đầu tiên này, việc phát hiện phần cứng cần phải được lặp lại vào "
"điểm sau trong tiến trình."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:432
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid "Check available memory / low memory mode"
-msgstr "Kiểm tra bộ nhớ có sẵn"
+msgstr "Kiểm tra bộ nhớ có sẵn / chế độ thiếu bộ nhớ"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:434
#, no-c-format
msgid ""
@@ -796,13 +756,12 @@ msgid ""
"available memory is limited, this component will make some changes in the "
"installation process which hopefully will allow you to install &debian; on "
"your system."
-msgstr ""
-"Một của những hành động thứ nhất của &d-i; là việc kiểm tra số lượng bộ nhớ "
+msgstr "Một của những hành động thứ nhất của &d-i; là việc kiểm tra số lượng bộ nhớ "
"có sẵn. Nếu không có đủ bộ nhớ có sẵn, thành phần này sẽ sửa đổi tiến trình "
"cài đặt để (mong muốn) cho bạn khả năng cài đặt &debian; trên máy tính của "
"mình."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:441
#, no-c-format
msgid ""
@@ -810,9 +769,9 @@ msgid ""
"disable translations, which means that the installation can only be done in "
"English. Of course, you can still localize the installed system after the "
"installation has completed."
-msgstr ""
+msgstr "Để giảm bộ nhớ được chiếm, bộ cài đặt trước tiên sẽ tắt các bản dịch nên chỉ có khả năng cài đặt bằng tiếng Anh. Tất nhiên, bạn vẫn còn có khả năng chạy hệ thống đã bản địa hoá sau khi cài đặt xong. "
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:448
#, no-c-format
msgid ""
@@ -822,9 +781,9 @@ msgid ""
"will be given the opportunity to load additional components manually, but "
"you should be aware that each component you select will use additional "
"memory and thus may cause the installation to fail."
-msgstr ""
+msgstr "Để giảm bộ nhớ thêm, bộ cài đặt sẽ nạp chỉ những thành phần chủ yếu để chạy xong tiến trình cài đặt cơ bản. Việc này cũng giảm khả năng của hệ thống cài đặt. Bạn sẽ có dịp tự nạp các thành phần thêm, nhưng ghi chú rằng mỗi thành phần bạn chọn sẽ chiếm bộ nhớ thêm thì có thể gây ra tiến trình cài đặt bị lỗi do hết bộ nhớ."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:457
#, no-c-format
msgid ""
@@ -834,9 +793,9 @@ msgid ""
"the system. The installer will activate the swap partition as early as "
"possible in the installation process. Note that heavy use of swap will "
"reduce performance of your system and may lead to high disk activity."
-msgstr ""
+msgstr "Nếu bộ cài đặt chạy trong chế độ thiếu bộ nhớ, khuyên bạn tạo một vùng trao đổi tương đối lớn (64&ndash;128MB). Vùng trao đổi này sẽ được dùng như là bộ nhớ ảo thì tăng số lượng bộ nhớ sẵn sàng cho hệ thống. Bộ cài đặt sẽ kích hoạt vùng trao đổi càng sớm càng có thể trong tiến trình cài đặt. Ghi chú rằng cách sử dụng vùng trao đổi nặng sẽ giảm hiệu suất của hệ thống và có thể đưa tới hoạt động đĩa cao."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:467
#, no-c-format
msgid ""
@@ -844,9 +803,9 @@ msgid ""
"unexpected errors occur or that processes are killed by the kernel because "
"the system runs out of memory (which will result in <quote>Out of memory</"
"quote> messages on VT4 and in the syslog)."
-msgstr ""
+msgstr "Bất chấp những biện pháp này, vẫn còn có thể gặp hệ thống đông đặc, lỗi bất thường hay tiến trình bị giết bởi hạt nhân do hệ thống hết bộ nhớ (kết quả là thông điệp <quote>Hết bộ nhớ</quote> trên VT4 và trong bản ghi hệ thống)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:474
#, no-c-format
msgid ""
@@ -855,15 +814,15 @@ msgid ""
"doesn't help, try creating the file system as ext2 (which is an essential "
"component of the installer) instead. It is possible to change an ext2 "
"partition to ext3 after the installation."
-msgstr ""
+msgstr "Chẳng hạn, người dùng đã thông báo rằng việc tạo một hệ thống tập tin dạng ext3 lớn bị lỗi trong chế độ thiếu bộ nhớ khi không có đủ sức chứa trao đổi. Nếu vùng trao đổi lớn hơn không quyết định vấn đề này, hãy thử tạo hệ thống tập tin dạng ext2 (thành phần chủ yếu của bộ cài đặt) thay thế. Vẫn có thể thay đổi phân vùng ext2 sang ext3 sa khi cài đặt."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:491
#, no-c-format
msgid "Selecting Localization Options"
msgstr "Chọn tùy chọn địa phương hoá"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:493
#, no-c-format
msgid ""
@@ -871,12 +830,11 @@ msgid ""
"localization options to be used both for the installation and for the "
"installed system. The localization options consist of language, country and "
"locales."
-msgstr ""
-"Trong phần lớn trường hợp, trước tiên bạn sẽ được nhắc chọn các tùy chọn địa "
+msgstr "Trong phần lớn trường hợp, trước tiên bạn sẽ được nhắc chọn các tùy chọn địa "
"phương hoá cần dùng trong cả tiến trình cài đặt lẫn hệ thống đã cài đặt. "
"Những tùy chọn địa phương hoá là ngôn ngữ, quốc gia và miền địa phương."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:500
#, no-c-format
msgid ""
@@ -884,12 +842,11 @@ msgid ""
"process, provided a translation of the different dialogs is available. If no "
"valid translation is available for the selected language, the installer will "
"default to English."
-msgstr ""
-"Ngôn ngữ bạn chọn sẽ được dùng trong phần còn lại của tiến trình cài đặt, "
+msgstr "Ngôn ngữ bạn chọn sẽ được dùng trong phần còn lại của tiến trình cài đặt, "
"miễn là có sẵn bản dịch của các hộp thoại khác nhau. Nếu chưa có bản dịch "
"sang ngôn ngữ đã chọn, trình cài đặt sẽ trở về ngôn ngữ mặc định: tiếng Anh."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:507
#, no-c-format
msgid ""
@@ -897,13 +854,12 @@ msgid ""
"the default timezone and a Debian mirror appropriate for your geographic "
"location. Language and country together will be used to set the default "
"locale for your system and to help select your keyboard."
-msgstr ""
-"Vào điểm sau trong tiến trình cài đặt, quốc gia đã chọn sẽ được dùng để chọn "
+msgstr "Vào điểm sau trong tiến trình cài đặt, quốc gia đã chọn sẽ được dùng để chọn "
"múi giờ mặc định và một máy nhân bản Debian thích hợp với chỗ địa lý của "
"bạn. Cả ngôn ngữ lẫn quốc gia đều sẽ được dùng để đặt miền địa phương mặc "
"định cho hệ thống của bạn, cũng để giúp đỡ chọn bố trí bàn phím."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:514
#, no-c-format
msgid ""
@@ -916,8 +872,7 @@ msgid ""
"will result in the installation proceding in English; the installed system "
"will have no localization support as the <classname>locales</classname> "
"package will not be installed."
-msgstr ""
-"Trước tiên, bạn sẽ được nhắc chọn ngôn ngữ ưa thích. Các tên ngôn ngữ được "
+msgstr "Trước tiên, bạn sẽ được nhắc chọn ngôn ngữ ưa thích. Các tên ngôn ngữ được "
"liệt kê bằng cả tiếng Anh (bên trái) lẫn tiếng gốc (bên phải); các tên bên "
"phải cũng được in ra bằng chữ viết đúng của ngôn ngữ đó. Danh sách đó được "
"sắp xếp theo tên tiếng Anh. Bên trên danh sách có một tùy chọn thêm cho bạn "
@@ -927,7 +882,7 @@ msgstr ""
"phương hoá (không có ngôn ngữ khác v.v.) vì gói <classname>locales</"
"classname> sẽ không được cài đặt."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:526
#, no-c-format
msgid ""
@@ -939,8 +894,7 @@ msgid ""
"presented with a list of all countries, grouped by continent. If the "
"language has only one country associated with it, that country will be "
"selected automatically."
-msgstr ""
-"Nếu bạn chọn ngôn ngữ được chấp nhận là ngôn ngữ chính thức của nhiều quốc "
+msgstr "Nếu bạn chọn ngôn ngữ được chấp nhận là ngôn ngữ chính thức của nhiều quốc "
"gia<footnote> <para> Tức là khi có nhiều miền địa phương với mã quốc gia "
"khác nhau cho cùng một ngôn ngữ. </para> </footnote>, lần kế tiếp bạn sẽ "
"được nhắc chọn quốc gia riêng. Nếu bạn chọn mục <guimenuitem>Khác</"
@@ -948,7 +902,7 @@ msgstr ""
"quốc gia, được nhóm lại theo châu. Nếu ngôn ngữ đã chọn chỉ có một quốc gia "
"tương ứng với nó, quốc gia đó sẽ được chọn tự động."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:544
#, no-c-format
msgid ""
@@ -956,19 +910,18 @@ msgid ""
"country. If you are installing at medium or low priority, you will have the "
"option of selecting a different default locale and of selecting additional "
"locales to be generated for the installed system."
-msgstr ""
-"Miền địa phương sẽ được chọn, dựa vào ngôn ngữ và quốc gia đã chọn. Nếu bạn "
+msgstr "Miền địa phương sẽ được chọn, dựa vào ngôn ngữ và quốc gia đã chọn. Nếu bạn "
"đang cài đặt tại ưu tiên vừa hay thấp, bạn có khả năng chọn một miền địa "
"phương mặc định khác, và một số miền địa phương thêm để được tạo ra cho hệ "
"thống được cài đặt."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:559
#, no-c-format
msgid "Choosing a Keyboard"
msgstr "Chọn bàn phím"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:561
#, no-c-format
msgid ""
@@ -978,15 +931,14 @@ msgid ""
"installation is complete, you'll be able to select a keyboard layout from a "
"wider range of choices (run <command>kbdconfig</command> as root after you "
"have completed the installation)."
-msgstr ""
-"Bàn phím thường được thiết kế để nhập các ký tự đại diện ngôn ngữ riêng. Hãy "
+msgstr "Bàn phím thường được thiết kế để nhập các ký tự đại diện ngôn ngữ riêng. Hãy "
"chọn một bố trí bàn phím thích hợp với bàn phím hàng ngày của bạn, hoặc chọn "
"điều tương tự nếu không có bố trí trùng. Một khi cài đặt xong hệ thống, bạn "
"có khả năng chọn bố trí bàn phím trong phạm vị sự chọn rộng hơn (chạy tiện "
"ích <command>kbdconfig</command> với tư cách người chủ, một khi cài đặt "
"xong)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:571
#, no-c-format
msgid ""
@@ -995,15 +947,14 @@ msgid ""
"same place in all national language keyboard layouts, so they are "
"independent of the keyboard configuration. An 'extended' keyboard is one "
"with <keycap>F1</keycap> through <keycap>F10</keycap> keys along the top row."
-msgstr ""
-"Hãy di chuyển vùng tô sáng tới bố trí bàn phím đã muốn, rồi bấm phím "
+msgstr "Hãy di chuyển vùng tô sáng tới bố trí bàn phím đã muốn, rồi bấm phím "
"&enterkey;. Dùng các phím mũi tên để di chuyển vùng tô sáng &mdash; chúng "
"nằm tại cùng một vị trí trên mọi bố trí bàn phím ngôn ngữ quốc gia, vậy "
"chúng không phụ thuộc vào cấu hình bàn phím. Bàn phím « đã mở rộng "
"» ('extended') có các phím chức năng <keycap>F1</keycap> đến <keycap>F10</"
"keycap> nằm bên trên."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:580
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1011,13 +962,12 @@ msgid ""
"to skip the keyboard selection and keep the default kernel keymap (LK201 "
"US). This may change in the future as it depends on further Linux/MIPS "
"kernel development."
-msgstr ""
-"Trên máy DECstation, hiện thời không có bố trí bàn phím có thể tải, thì bạn "
+msgstr "Trên máy DECstation, hiện thời không có bố trí bàn phím có thể tải, thì bạn "
"cần phải bỏ qua việc chọn bàn phím, và giữ lại bố trí hạt nhân mặc định "
"(LK201 US). Trường hợp này có thể thay đổi trong trương lai, vì nó phụ thuộc "
"vào sự phát triển hạt nhân Linux/MIPS thêm."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:587
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1028,21 +978,20 @@ msgid ""
"(Standard) layout will place the Alt function on the <keycap>Option</keycap> "
"key (engraved with 'alt' on most Mac keyboards). In other respects the two "
"layouts are similar."
-msgstr ""
-"Có hai bố trí bàn phím Mỹ: bố trí kiểu « qwerty/mac-usb-us » gán chức năng "
+msgstr "Có hai bố trí bàn phím Mỹ: bố trí kiểu « qwerty/mac-usb-us » gán chức năng "
"Alt với phím Cmd <keycap>trái tao ⌘</keycap> (bên trái <keycap>phím dài</"
"keycap> giống như phím <keycap>Alt</keycap> trên bàn phím PC), còn bố trí "
"kiểu « qwerty/us » gán chức năng Alt với phím <keycap>Option</keycap> (cũng "
"có từ viết tắt 'alt' trên phần lớn bàn phím Mac). Bằng các cách khác, hai bố "
"trí này là tương tự."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:617
#, no-c-format
msgid "Looking for the Debian Installer ISO Image"
msgstr "Tìm ảnh ISO cài đặt Debian"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:618
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1050,13 +999,12 @@ msgid ""
"a moment where you need to find and mount the Debian Installer iso image in "
"order to get the rest of the installation files. The component <command>iso-"
"scan</command> does exactly this."
-msgstr ""
-"Trong tiến trình cài đặt bằng phương pháp <emphasis>hd-media</emphasis>, có "
+msgstr "Trong tiến trình cài đặt bằng phương pháp <emphasis>hd-media</emphasis>, có "
"thời điểm khi bạn cần phải tìm và gắn kết ảnh ISO của trình cài đặt Debian, "
"để lấy các tập tin cài đặt còn lại. Thành phần <command>iso-scan</command> "
"thực hiện chính xác công việc này."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:625
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1072,8 +1020,7 @@ msgid ""
"content to determine if the image is a valid Debian iso image or not. In the "
"former case we are done, in the latter <command>iso-scan</command> seeks for "
"another image."
-msgstr ""
-"Trước tiên, thành phần <command>iso-scan</command> gắn kết tự động mọi thiết "
+msgstr "Trước tiên, thành phần <command>iso-scan</command> gắn kết tự động mọi thiết "
"bị khối tin (v.d. phân vùng) chứa hệ thống tập tin đã biết, rồi tìm kiếm "
"tính liên tục tên tập tin nào kết thúc bằng <filename>.iso</filename> (hay "
"<filename>.ISO</filename>). Ghi chú rằng việc thử đầu tiên quét chỉ tập tin "
@@ -1086,7 +1033,7 @@ msgstr ""
"việc đã xong, còn nếu không thì thành phần <command>iso-scan</command> tìm "
"ảnh khác."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:642
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1094,13 +1041,12 @@ msgid ""
"<command>iso-scan</command> will ask you whether you would like to perform a "
"more thorough search. This pass doesn't just look into the topmost "
"directories, but really traverses whole filesystem."
-msgstr ""
-"Trong trường hợp việc thử tìm ảnh ISO cài đặt không phải là thành công, "
+msgstr "Trong trường hợp việc thử tìm ảnh ISO cài đặt không phải là thành công, "
"thành phần <command>iso-scan</command> sẽ hỏi nếu bạn muốn thực hiện việc "
"tìm kiếm tường tận hơn. Việc tìm kiếm đó không phải chỉ tìm trong những thư "
"mục lên trên: nó thật sự đi qua toàn bộ hệ thống tập tin."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:649
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1110,21 +1056,20 @@ msgid ""
"filesystem recognizable by &d-i;, and if it is not corrupted (verify the "
"checksum). Experienced Unix users could do this without rebooting on the "
"second console."
-msgstr ""
-"Nếu thành phần <command>iso-scan</command> không tìm được ảnh ISO cài đặt "
+msgstr "Nếu thành phần <command>iso-scan</command> không tìm được ảnh ISO cài đặt "
"của bạn, hãy khởi động lại về hệ điều hành đã có, rồi kiểm tra xem nếu ảnh "
"có tên đúng (kết thúc bằng <filename>.iso</filename>), nếu nó nằm trong hệ "
"thống tập tin do &d-i; chấp nhận, và nếu nó bị hỏng (thẩm tra tổng kiểm "
"checksum). Người dùng UNIX kinh nghiệm có thể làm như thế, không cần khởi "
"động lại, bằng bàn giao tiếp thứ hai."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:670
#, no-c-format
msgid "Configuring Network"
msgstr "Cấu hình mạng"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:672
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1135,8 +1080,7 @@ msgid ""
"time. You may configure additional interfaces after installation is "
"complete; see the <citerefentry> <refentrytitle>interfaces</refentrytitle> "
"<manvolnum>5</manvolnum> </citerefentry> man page."
-msgstr ""
-"Khi bạn vào bước này, nếu trình cài đặt phát hiện nhiều thiết bị mạng trong "
+msgstr "Khi bạn vào bước này, nếu trình cài đặt phát hiện nhiều thiết bị mạng trong "
"máy tính, nó sẽ nhắc bạn chọn thiết bị nào là giao diện mạng "
"<emphasis>chính</emphasis>, tức là điều bạn muốn sử dụng để cài đặt. Các "
"giao diện khác sẽ không được cấu hình vào lúc đó. Bạn có khả năng cấu hình "
@@ -1144,7 +1088,7 @@ msgstr ""
"<citerefentry> <refentrytitle>interfaces</refentrytitle> <manvolnum>5</"
"manvolnum> </citerefentry>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:683
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1156,8 +1100,7 @@ msgid ""
"the third console. In any case, you will be asked if you want to retry, or "
"if you want to perform manual setup. DHCP servers are sometimes really slow "
"in their responses, so if you are sure everything is in place, try again."
-msgstr ""
-"Mặc định là &d-i; thử cấu hình tự động mạng của máy tính bằng DHCP. Nếu việc "
+msgstr "Mặc định là &d-i; thử cấu hình tự động mạng của máy tính bằng DHCP. Nếu việc "
"thăm dò DHCP là thành công, bạn đã làm xong. Còn nếu nó không phải là thành "
"công, trường hợp này có thể được gây ra bởi nhiều nhân tố khác nhau, từ cáp "
"mạng chưa cắm phít được, đến thiết lập DHCP có cấu hình sai. Hoặc có lẽ bạn "
@@ -1167,7 +1110,7 @@ msgstr ""
"Trình phục vụ DHCP đôi khi đáp ứng rất chậm, vậy nếu bạn có chắc là mọi thứ "
"có ổn, hãy thử lại."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:695
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1180,8 +1123,7 @@ msgid ""
"<computeroutput>Wireless ESSID</computeroutput> and a <computeroutput>WEP "
"key</computeroutput>. Fill in the answers from <xref linkend=\"needed-info\"/"
">."
-msgstr ""
-"Lần lượt, tiến trình tự thiết lập mạng sẽ hỏi bạn một số câu về mạng, đặc "
+msgstr "Lần lượt, tiến trình tự thiết lập mạng sẽ hỏi bạn một số câu về mạng, đặc "
"biệt về <computeroutput>địa chỉ IP</computeroutput>, <computeroutput>mặt nạ "
"mạng (netmask)</computeroutput>, <computeroutput>cổng ra (gateway)</"
"computeroutput>, <computeroutput>các địa chỉ máy phục vụ tên</"
@@ -1190,9 +1132,9 @@ msgstr ""
"tuyến</computeroutput> và <computeroutput>khoá WEP</computeroutput>. Hãy "
"điền vào các trả lời từ <xref linkend=\"needed-info\"/>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:709
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"Some technical details you might, or might not, find handy: the program "
"assumes the network IP address is the bitwise-AND of your system's IP "
@@ -1202,25 +1144,16 @@ msgid ""
"the system's guesses &mdash; you can change them once the system has been "
"installed, if necessary, by editing <filename>/etc/network/interfaces</"
"filename>."
-msgstr ""
-"Có vài chi tiết có thể có ích cho bạn: chương trình giả sử là địa chỉ IP của "
-"mạng là giá trị VÀ cách một ví trị bit (bitwise AND) của địa chỉ IP hệ thống "
-"và mặt nạ mạng. Nó sẽ đoán rằng địa chỉ quảng bá là HAY cách một vị trí bit "
-"(bitwise OR) của địa chỉ IP hệ thống với sự phủ định của mặt nạ mạng. Nó sẽ "
-"cũng đoán cổng ra. Nếu bạn không tìm thấy thông tin trong các trả lời này, "
-"hãy sử dụng các sự đoán của hệ thống &mdash; bạn có thể thay đổi chúng một "
-"khi hệ thống được cài đặt, nếu cần thiết, bằng cách hiệu chỉnh tập tin "
-"<filename>/etc/network/interfaces</filename>. Hoặc bạn có khả năng cài đặt "
-"tiện ích <classname>etherconf</classname>, mà sẽ hướng dẫn bạn qua các bước "
-"thiết lập mạng."
-
-#. Tag: title
+msgstr "Có vài chi tiết kỹ thuật có thể có ích: chương trình giả sử là địa chỉ IP trên mạng là giá trị VÀ cách một ví trị bit (bitwise AND) của địa chỉ IP hệ thống và mặt nạ mạng. Nó sẽ đoán rằng địa chỉ quảng bá là HAY cách một vị trí bit (bitwise OR) của địa chỉ IP hệ thống với sự phủ định của mặt nạ mạng. Nó sẽ cũng đoán cổng ra. Nếu bạn không tìm thấy thông tin trong các trả lời này, hãy sử dụng các sự đoán của hệ thống &mdash; bạn vẫn còn có khả năng thay đổi chúng một khi hệ thống được cài đặt, nếu cần thiết, bằng cách chỉnh sửa tập tin "
+"<filename>/etc/network/interfaces</filename>."
+
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:752
#, no-c-format
msgid "Partitioning and Mount Point Selection"
msgstr "Phân vùng và chọn điểm lắp"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:753
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1230,32 +1163,30 @@ msgid ""
"the next few components lies in partitioning your disks, creating "
"filesystems, assigning mountpoints and optionally configuring closely "
"related issues like LVM or RAID devices."
-msgstr ""
-"Vào thời điểm này, sau khi việc phát hiện phần cứng đã được thực hiện lần "
+msgstr "Vào thời điểm này, sau khi việc phát hiện phần cứng đã được thực hiện lần "
"cuối cùng, &d-i; nên có khả năng đầy đủ, được tùy chỉnh thích hợp với sự cần "
"của người dùng riêng và sẵn sàng làm việc thực. Như tên phần này ngụ ý, "
"những công việc chính của vài thành phần kế tiếp là phân vùng đĩa, tạo hệ "
"thống tập tin, gán điểm lắp và (tùy chọn) cấu hình vấn đề rất liên quan đến "
"nhau như LVM hay thiết bị RAID."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:775
#, no-c-format
msgid "Partitioning Your Disks"
msgstr "Phân vùng đĩa"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:777
#, no-c-format
msgid ""
"Now it is time to partition your disks. If you are uncomfortable with "
"partitioning, or just want to know more details, see <xref linkend="
"\"partitioning\"/>."
-msgstr ""
-"Lúc này nên phân vùng các đĩa của bạn. Nếu bạn chưa quen với công việc phân "
+msgstr "Lúc này nên phân vùng các đĩa của bạn. Nếu bạn chưa quen với công việc phân "
"vùng, hoặc chỉ muốn biết thêm, xem <xref linkend=\"partitioning\"/>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:784
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1277,15 +1208,14 @@ msgid ""
"entire drive, or available free space on a drive. This is also called "
"<quote>guided</quote> partitioning. If you do not want to autopartition, "
"choose <guimenuitem>Manual</guimenuitem> from the menu."
-msgstr ""
-"Trước tiên, bạn sẽ nhận dịp phân vùng tự động hoặc toàn bộ đĩa, hoặc sức "
+msgstr "Trước tiên, bạn sẽ nhận dịp phân vùng tự động hoặc toàn bộ đĩa, hoặc sức "
"chứa còn rảnh có sẵn trên đĩa. Tiến trình này cũng được gọi như là phân vùng "
"<quote>đã hướng dẫn</quote>. Nếu bạn không muốn phân vùng tự động, hãy chọn "
"mục <guimenuitem>Bằng tay</guimenuitem> trong trình đơn."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:804
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"If you choose guided partitioning, you may have three options: to create "
"partitions directly on the hard disk (classic method), or to create them "
@@ -1293,21 +1223,16 @@ msgid ""
"LVM<footnote> <para> The installer will encrypt the LVM volume group using a "
"256 bit AES key and makes use of the kernel's <quote>dm-crypt</quote> "
"support. </para> </footnote>."
-msgstr ""
-"Nếu bạn chọn tiến trình phân vùng đã hướng dẫn, có lẽ bạn có ba tùy chọn "
-"nữa: tạo phân vùng một cách trực tiếp trên đĩa cứng (phương pháp truyền "
-"thống), hoặc tạo phân vùng bằng khả năng quản lý khối tin hợp lý (LVM), hoặc "
-"tạo phân vùng bằng LVM đã mật mã. Ghi chú : tùy chọn sử dụng LVM (đã mật mã) "
-"có thể không có sẵn trên mọi kiến trúc."
+msgstr "Nếu bạn chọn tiến trình phân vùng đã hướng dẫn, có lẽ bạn có ba tùy chọn nữa: tạo phân vùng một cách trực tiếp trên đĩa cứng (phương pháp truyền thống), hoặc tạo phân vùng bằng khả năng quản lý khối tin hợp lý (LVM), hoặc tạo phân vùng bằng LVM đã mật mã<footnote> <para> Bộ cài đặt sẽ mật mã hoá nhóm khối tin LVM bằng một khoá AES 256 bit, và sử dụng khả năng hỗ trợ <quote>dm-crypt</quote> của hạt nhân. </para> </footnote>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:819
#, no-c-format
msgid ""
"The option to use (encrypted) LVM may not be available on all architectures."
-msgstr ""
+msgstr "Tùy chọn sử dụng LVM (đã mật mã) có lẽ không sẵn sàng trên mọi kiến trúc."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:824
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1316,15 +1241,14 @@ msgid ""
"inside this big partition can be resized relatively easily later. In the "
"case of encrypted LVM the big partition will not be readable without knowing "
"a special key phrase, thus providing extra security of your (personal) data."
-msgstr ""
-"Khi sử dụng LVM hoặc LVM đã mật mã, bộ cài đặt sẽ tạo phần lớn phân vùng bên "
+msgstr "Khi sử dụng LVM hoặc LVM đã mật mã, bộ cài đặt sẽ tạo phần lớn phân vùng bên "
"trong cùng một phân vùng lớn; lợi ích của phương pháp này là các phân vùng "
"bên trong phân vùng lớn này có thể được thay đổi kích cỡ hơi dễ dàng về sau. "
"Trong trường hợp LVM đã mật mã, phân vùng lớn sẽ không có khả năng đọc nếu "
"người dùng không có cụm từ khoá đặc biệt, thì cung cấp bảo mật thêm cho dữ "
"liệu (riêng) của bạn."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:833
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1333,9 +1257,9 @@ msgid ""
"makes it impossible to tell which parts of the disk are in use and also "
"makes sure that any traces of previous installations are erased), but may "
"take some time depending on the size of your disk."
-msgstr ""
+msgstr "Khi sử dụng LVM đã mật mã, bộ cài đặt sẽ cũng tự động xoá đĩa bằng cách ghi dữ liệu ngẫu nhiên vào nó. Việc này cải tiến thêm bảo mật (vì nó tạo trường hợp không thể tìm biết phần đĩa nào hoạt động và đảm bảo mọi vết của bản cài đặt trước đã được xoá hoàn toàn), nhưng có thể kéo dài một lát phụ thuộc vào kích cỡ của đĩa."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:842
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1345,14 +1269,13 @@ msgid ""
"currently on the selected hard disk and you will not be able to undo them "
"later. However, the installer will ask you to confirm these changes before "
"they are written to disk."
-msgstr ""
-"Nếu bạn chọn tiến trình phân vùng đã hướng dẫn bằng LVM hoặc LVM đã mật mã, "
+msgstr "Nếu bạn chọn tiến trình phân vùng đã hướng dẫn bằng LVM hoặc LVM đã mật mã, "
"một số thay đổi trong bảng phân vùng sẽ cần phải được ghi vào đĩa đã chọn "
"trong khi LVM được thiết lập. Các thay đổi này có kết quả là xoá hết dữ liệu "
"nằm trên đĩa cứng đã chọn, và bạn không thể hủy bước này. Tuy niên, bộ cài "
"đặt sẽ nhắc bạn xác nhận các thay đổi này trước khi ghi vào đĩa."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:852
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1362,14 +1285,13 @@ msgid ""
"make sure you select the correct one. The order they are listed in may "
"differ from what you are used to. The size of the disks may help to identify "
"them."
-msgstr ""
-"Nếu bạn chọn tiến trình phân vùng đã hướng dẫn (hoặc truyền thống hoặc bằng "
+msgstr "Nếu bạn chọn tiến trình phân vùng đã hướng dẫn (hoặc truyền thống hoặc bằng "
"LVM (đã mật mã)) cho toàn bộ đĩa, trước tiên bạn sẽ được nhắc chọn đĩa bạn "
"muốn sử dụng. Hãy kiểm tra xem tất cả các đĩa được liệt kê và, nếu bạn có "
"vài đĩa, xem bạn đã chọn điều đúng. Thứ tự danh sách có thể khác với thứ tự "
"bạn thường xem. Kích cỡ của đĩa có thể giúp đỡ bạn nhận diện mỗi điều."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:861
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1378,13 +1300,12 @@ msgid ""
"have selected the classic method of partitioning, you will be able to undo "
"any changes right until the end; when using (encrypted) LVM this is not "
"possible."
-msgstr ""
-"Mọi dữ liệu nằm trên đĩa bạn chọn sẽ cuối cùng bị mất hoàn toàn, nhưng bạn "
+msgstr "Mọi dữ liệu nằm trên đĩa bạn chọn sẽ cuối cùng bị mất hoàn toàn, nhưng bạn "
"sẽ luôn luôn được nhắc xác nhận thay đổi nào trước khi ghi vào đĩa. Nếu bạn "
"đã chọn phương pháp phân vùng truyền thống, bạn sẽ có khả năng hủy bước thay "
"đổi nào đúng đến kết thúc; còn khi sử dụng LVM (đã mật mã), không có."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:869
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1394,8 +1315,7 @@ msgid ""
"mind that guided partitioning needs a certain minimal amount of free space "
"to operate with. If you don't give it at least about 1GB of space (depends "
"on chosen scheme), guided partitioning will fail."
-msgstr ""
-"Sau đó, bạn có khả năng chọn trong những giản đồ được liệt kê trong bảng bên "
+msgstr "Sau đó, bạn có khả năng chọn trong những giản đồ được liệt kê trong bảng bên "
"dưới. Mọi giản đồ có thuận và chống, một số điều này được thảo luận trong "
"<xref linkend=\"partitioning\"/>. Nếu bạn chưa chắc, hãy chọn giản đồ thứ "
"nhất. Ghi nhớ rằng tiến trình phân vùng đã hướng dẫn cần thiết một sức chứa "
@@ -1403,83 +1323,82 @@ msgstr ""
"sức chứa (phụ thuộc vào giản đồ đã chọn), tiến trình phân vùng đã hướng dẫn "
"sẽ không thành công."
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: using-d-i.xml:885
#, no-c-format
msgid "Partitioning scheme"
msgstr "Bố trí phân vùng"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: using-d-i.xml:886
#, no-c-format
msgid "Minimum space"
msgstr "Chỗ tối thiểu"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: using-d-i.xml:887
#, no-c-format
msgid "Created partitions"
msgstr "Phân vùng đã tạo"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: using-d-i.xml:893
#, no-c-format
msgid "All files in one partition"
msgstr "Mọi tập tin trên một phân vùng"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: using-d-i.xml:894
#, no-c-format
msgid "600MB"
msgstr "600MB"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: using-d-i.xml:895
#, no-c-format
msgid "<filename>/</filename>, swap"
msgstr "<filename>/</filename>, trao đổi"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: using-d-i.xml:897
#, no-c-format
msgid "Separate /home partition"
msgstr "Phân vùng /home riêng"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: using-d-i.xml:898
#, no-c-format
msgid "500MB"
msgstr "500MB"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: using-d-i.xml:899
#, no-c-format
msgid "<filename>/</filename>, <filename>/home</filename>, swap"
msgstr "<filename>/</filename>, <filename>/home</filename>, trao đổi"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: using-d-i.xml:903
#, no-c-format
msgid "Separate /home, /usr, /var and /tmp partitions"
msgstr "Các phân vùng /home, /usr, /var, và /tmp riêng"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: using-d-i.xml:904
#, no-c-format
msgid "<entry>1GB</entry>"
msgstr "<entry>1GB</entry>"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: using-d-i.xml:905
#, no-c-format
msgid ""
"<filename>/</filename>, <filename>/home</filename>, <filename>/usr</"
"filename>, <filename>/var</filename>, <filename>/tmp</filename>, swap"
-msgstr ""
-"<filename>/</filename>, <filename>/home</filename>, <filename>/usr</"
+msgstr "<filename>/</filename>, <filename>/home</filename>, <filename>/usr</"
"filename>, <filename>/var</filename>, <filename>/tmp</filename>, trao đổi"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:914
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1487,50 +1406,42 @@ msgid ""
"also create a separate <filename>/boot</filename> partition. The other "
"partitions, except for the swap partition, will be created inside the LVM "
"partition."
-msgstr ""
-"Nếu bạn chọn tiến trình phân vùng đã hướng dẫn bằng LVM (đã mật mã), bộ cài "
+msgstr "Nếu bạn chọn tiến trình phân vùng đã hướng dẫn bằng LVM (đã mật mã), bộ cài "
"đặt sẽ cũng tạo một phân vùng <filename>/boot</filename> riêng. Các phân "
"vùng khác, trừ phân vùng trao đổi, sẽ được tạo bên trong phân vùng LVM."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:920
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"If you choose guided partitioning for your IA-64 system, there will be an "
"additional partition, formatted as a FAT16 bootable filesystem, for the EFI "
"boot loader. There is also an additional menu item in the formatting menu to "
"manually set up a partition as an EFI boot partition."
-msgstr ""
-"Nếu bạn chọn công việc phân vùng đã hướng dẫn trên máy tính kiểu IA64, cũng "
-"sẽ tạo một phân vùng thêm, được định dạng làm hệ thống tập tin khởi động "
-"được FAT16, cho bộ tải khởi động EFI. Cũng có một mục trình đơn thêm trong "
-"trình đơn định dạng, để tự thiết lập một phân vùng như là phân vùng khởi "
-"động EFI."
+msgstr "Nếu bạn chọn công việc phân vùng đã hướng dẫn trên máy tính kiểu IA64, một phân vùng thêm được tạo, được định dạng làm hệ thống tập tin FAT16 có khả năng khởi động, cho bộ tải khởi động EFI. Cũng có một mục trình đơn thêm trong trình đơn định dạng, để tự thiết lập một phân vùng như là phân vùng khởi động EFI."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:928
#, no-c-format
msgid ""
"If you choose guided partitioning for your Alpha system, an additional, "
"unformatted partition will be allocated at the beginning of your disk to "
"reserve this space for the aboot boot loader."
-msgstr ""
-"Nếu bạn chọn công việc phân vùng đã hướng dẫn trên máy tính kiểu Alpha, một "
+msgstr "Nếu bạn chọn công việc phân vùng đã hướng dẫn trên máy tính kiểu Alpha, một "
"phân vùng thêm chưa định dạng sẽ được cấp phát tại đầu của đĩa, để dành "
"riêng sức chứa này cho bộ tải khởi động « aboot »."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:934
#, no-c-format
msgid ""
"After selecting a scheme, the next screen will show your new partition "
"table, including information on whether and how partitions will be formatted "
"and where they will be mounted."
-msgstr ""
-"Sau khi bạn chọn bố trí, màn hình kế tiếp sẽ hiển thị bảng phân vùng mới, "
+msgstr "Sau khi bạn chọn bố trí, màn hình kế tiếp sẽ hiển thị bảng phân vùng mới, "
"gồm có thông tin về trạng thái kiểu định dạng và gắn kết của mỗi phân vùng."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:940
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1556,8 +1467,7 @@ msgid ""
"system, and mountpoint (if any). Note: this particular setup cannot be "
"created using guided partitioning but it does show possible variation that "
"can be achieved using manual partitioning."
-msgstr ""
-"Danh sách các phân vùng có thể hình như : <informalexample><screen>\n"
+msgstr "Danh sách các phân vùng có thể hình như : <informalexample><screen>\n"
" IDE1 master (hda) - 6.4 GB WDC AC36400L\n"
" #1 primary 16.4 MB B f ext2 /boot\n"
" #2 primary 551.0 MB swap swap\n"
@@ -1586,7 +1496,7 @@ msgstr ""
"phân vùng đã hướng dẫn, nhưng nó có phải hiển thị trường hợp khác\n"
"có thể được đạt khi tự phân vùng."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:953
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1597,8 +1507,7 @@ msgid ""
"happy, you can choose to <guimenuitem>Undo changes to partitions</"
"guimenuitem> and run guided partitioning again, or modify the proposed "
"changes as described below for manual partitioning."
-msgstr ""
-"Ở đây kết thúc tiến trình phân vùng đã hướng dẫn. Nếu bạn thấy bảng phân "
+msgstr "Ở đây kết thúc tiến trình phân vùng đã hướng dẫn. Nếu bạn thấy bảng phân "
"vùng đã tạo ra là ổn định, sau đó bạn có khả năng chọn mục <guimenuitem>Phân "
"vùng xong và ghi các thay đổi vào đĩa</guimenuitem> trong trình đơn, để thực "
"hiện bảng phân vùng mới (như được diễn tả tại cuối phần này). Còn nếu bạn "
@@ -1607,7 +1516,7 @@ msgstr ""
"đổi các thay đổi đã đề nghị (như được diễn tả bên dưới) cho việc tự phân "
"vùng."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:963
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1616,29 +1525,24 @@ msgid ""
"and without the mount points. How to manually setup your partition table and "
"the usage of partitions by your new Debian system will be covered in the "
"remainder of this section."
-msgstr ""
-"Một màn hình tương tự với điều được hiển thị đúng trên đây sẽ được hiển thị "
+msgstr "Một màn hình tương tự với điều được hiển thị đúng trên đây sẽ được hiển thị "
"nếu bạn chọn tự phân vùng, trừ là bảng phân vùng đã có sẽ được diễn tả, "
"không có điểm lắp. Phần còn lại của tiết đoạn này sẽ diễn tả cách tự thiết "
"lập bảng phân vùng và cách sử dụng phân vùng cho hệ thống Debian mới."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:971
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"If you select a pristine disk which has neither partitions nor free space on "
"it, you will be asked if a new partition table should be created (this is "
"needed so you can create new partitions). After this, a new line entitled "
"<quote>FREE SPACE</quote> should appear in the table under the selected disk."
-msgstr ""
-"Nếu bạn chọn một đĩa rỗng, mà không có phân vùng, cũng không có sức chứa "
-"rảnh, lúc đó bạn sẽ có dịp tạo một bảng phân vùng mới (cần thiết để tạo phân "
-"vùng mới). Sau đó, một dòng mới tên <quote>FREE SPACE</quote> (sức chứa "
-"rảnh) nên xuất hiện bên dưới tên đĩa đã chọn."
+msgstr "Nếu bạn chọn một đĩa rỗng không có phân vùng, cũng không có sức chứa rảnh, bạn sẽ được nhắc tạo một bảng phân vùng mới (cần thiết để tạo phân vùng mới). Sau đó, một dòng mới tên <quote>CHỖ RỖNG</quote> nên xuất hiện trong bảng, bên dưới tên đĩa đã chọn."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:979
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"If you select some free space, you will have the opportunity to create a new "
"partition. You will have to answer a quick series of questions about its "
@@ -1657,24 +1561,11 @@ msgid ""
"one. When you are satisfied with your new partition, select "
"<guimenuitem>Done setting up the partition</guimenuitem> and you will return "
"to <command>partman</command>'s main screen."
-msgstr ""
-"Nếu bạn chọn một phần sức chứa còn rảnh, bạn sẽ có dịp tạo một phân vùng "
-"mới. Tiến trình sẽ hỏi vài câu về kích cỡ, kiểu (chính hay hợp lý) và vị trí "
-"(đầu hay cuối của sức chứa còn rảnh) của phân vùng mới này. Sau đó, bạn sẽ "
-"xem toàn cảnh chi tiết về phân vùng mới. Có sẵn tùy chọn như điểm lắp, các "
-"tùy chọn gắn kết, cờ khả năng khởi động hay cách sử dụng. Nếu bạn không "
-"thích giá trị mặc định định sẵn, bạn có khả năng sửa đổi tự do. Chẳng hạn "
-"bằng cách chọn mục <guimenuitem>Dùng làm:</guimenuitem>, bạn có thể chọn hệ "
-"thống khác cho phân vùng này, gồm khả năng sử dụng phân vùng này là sức chứa "
-"trao đổi (swap), RAID phần mềm, LVM hay đơn giản không sử dụng nó bằng cách "
-"nào cả. Một tính năng hữu ích khác là khả năng sao chép dữ liệu từ phân vùng "
-"tồn tại vào phân vùng này. Khi bạn thấy phân vùng mới là ổn thỏa, hãy chọn "
-"<guimenuitem>Mới thiết lập xong phân vùng</guimenuitem> rồi bạn sẽ trở về "
-"màn hình chính của chương trình <command>partman</command>."
+msgstr "Nếu bạn chọn một phần sức chứa còn rảnh, bạn sẽ có dịp tạo một phân vùng mới. Tiến trình sẽ hỏi vài câu về kích cỡ, kiểu (chính hay hợp lý) và vị trí (đầu hay cuối của sức chứa còn rảnh) của phân vùng mới này. Sau đó, bạn sẽ xem toàn cảnh chi tiết về phân vùng mới. Thiết lập chính là <guimenuitem>Dùng làm:</guimenuitem>, mà quyết định nếu phân vùng sẽ chứa hệ thống tập tin, được dùng như là vùng trao đổi, RAID phần mềm, LVM, hệ thống tập tin đã mật mã, hoặc không được dùng bằng cách nào cả. Các thiết lập khác gồm điểm lắp, các tùy chọn lắp, cờ khả năng khởi động; những thiết lập được hiển thị phụ thuộc vào mục đích của phân vùng. Nếu bạn không thích những giá trị mặc định định sẵn, chỉnh sửa nhé. Chẳng hạn, bằng cách chọn tùy chọn <guimenuitem>Dùng làm:</guimenuitem>, bạn có khả năng chọn hệ thống tập tin khác cho phân vùng này, gồm tùy chọn dùng phân vùng cho vùng trao đổi, RAID phần mềm, LVM, hoặc không dùng nó bằng cách nào cả. Một tính năng đẹp khác là khả năng sao chép dữ liệu từ phân vùng tồn tại sang điều mới. Khi phân vùng mới ổn thỏa, hãy chọn <guimenuitem>Phân vùng đã được thiết lập</guimenuitem> rồi tiến trình sẽ trở về màn hình chính của <command>partman</command>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1001
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"If you decide you want to change something about your partition, simply "
"select the partition, which will bring you to the partition configuration "
@@ -1684,16 +1575,9 @@ msgid ""
"displaying the size of the partition. Filesystems known to work are at least "
"fat16, fat32, ext2, ext3 and swap. This menu also allows you to delete a "
"partition."
-msgstr ""
-"Nếu bạn quyết định muốn sửa đổi phân vùng này, đơn giản hãy chọn phân vùng, "
-"mà mang bạn sang trình đơn cấu hình phân vùng. Vì đây là cùng một màn hình "
-"với điều cho khả năng tạo phân vùng mới, bạn có thể sửa đổi cùng một bộ tùy "
-"chọn. Tuy nhiên, bạn không thể thay đổi kích cỡ của phân vùng bằng cách chọn "
-"mục hiển thị kích cỡ của nó. Các hệ thống tập tin có hoạt động được gồm ít "
-"nhất fat16, fat32, ext2, ext3 và bộ nhớ trao đổi. Trình đơn này cũng cho bạn "
-"khả năng xoá bỏ phân vùng."
+msgstr "Muốn sửa đổi phân vùng này thì đơn giản hãy chọn phân vùng, việc đó hiển thị trình đơn cấu hình phân vùng. Đây là cùng một màn hình với điều cho khả năng tạo phân vùng mới, vì thế bạn có thể sửa đổi cùng một bộ tùy chọn. Bạn cũng có khả năng thay đổi kích cỡ của phân vùng bằng cách chọn mục hiển thị kích cỡ phân vùng. Những hệ thống tập tin được biết là hoạt động được trong trường hợp này là ít nhất fat16, fat32, ext2, ext3 và vùng trao đổi. Trình đơn này cũng cho bạn có khả năng xoá phân vùng."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1012
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1702,26 +1586,24 @@ msgid ""
"one for <emphasis>swap</emphasis>. If you forget to mount the root "
"filesystem, <command>partman</command> won't let you continue until you "
"correct this issue."
-msgstr ""
-"Hãy kiểm tra xem bạn đã tạo ít nhất hai phân vùng: một điều cho hệ thống tập "
+msgstr "Hãy kiểm tra xem bạn đã tạo ít nhất hai phân vùng: một điều cho hệ thống tập "
"tin <emphasis>gốc</emphasis> (mà phải được gắn kết như là <filename>/</"
"filename>) và điều khác cho bộ nhớ <emphasis>trao đổi</emphasis>. Nếu bạn "
"quên gắn kết hệ thống tập tin gốc, chương trình <command>partman</command> "
"sẽ không cho phép bạn tiếp tục, cho đến khi bạn sửa trường hợp này."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1020
#, no-c-format
msgid ""
"If you forget to select and format an EFI boot partition, <command>partman</"
"command> will detect this and will not let you continue until you allocate "
"one."
-msgstr ""
-"Nếu bạn quên chọn và định dạng một phân vùng khởi động EFI, chương trình "
+msgstr "Nếu bạn quên chọn và định dạng một phân vùng khởi động EFI, chương trình "
"<command>partman</command> sẽ phát hiện lỗi này, không cho phép bạn tiếp "
"tục, cho đến khi bạn cấp phát một điều."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1026
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1730,14 +1612,13 @@ msgid ""
"see all promised goodies, check if you have loaded all required modules (e."
"g. <filename>partman-ext3</filename>, <filename>partman-xfs</filename>, or "
"<filename>partman-lvm</filename>)."
-msgstr ""
-"Các khả năng của chương trình <command>partman</command> có thể được kéo dài "
+msgstr "Các khả năng của chương trình <command>partman</command> có thể được kéo dài "
"bằng mô-đun cài đặt, phụ thuộc vào kiến trúc của hệ thống bạn. Vì vậy nếu "
"bạn không thể xem mọi tính năng đã diễn tả, hãy kiểm tra xem nếu bạn đã tải "
"mọi mô-đun cần thiết chưa (v.d. <filename>partman-ext3</filename>, "
"<filename>partman-xfs</filename>, hay <filename>partman-lvm</filename>)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1034
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1745,19 +1626,18 @@ msgid ""
"partitioning and write changes to disk</guimenuitem> from the partitioning "
"menu. You will be presented with a summary of changes made to the disks and "
"asked to confirm that the filesystems should be created as requested."
-msgstr ""
-"Sau khi bạn thấy trường hợp phân vùng là ổn thỏa, hãy chọn <guimenuitem>Phân "
+msgstr "Sau khi bạn thấy trường hợp phân vùng là ổn thỏa, hãy chọn <guimenuitem>Phân "
"vùng xong và ghi các thay đổi vào đĩa</guimenuitem> trong trình đơn phân "
"vùng. Bạn sẽ xem bản tóm tắt các thay đổi trên đĩa, và được nhắc xác nhận "
"các hệ thống tập tin nên được tạo như được yêu cầu."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:1062
#, no-c-format
msgid "Configuring Multidisk Device (Software RAID)"
msgstr "Cấu hình thiết bị đa đĩa (RAID phần mềm)"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1063
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1768,8 +1648,7 @@ msgid ""
"increased performance and/or better reliability of your data. The result is "
"called <firstterm>Multidisk Device</firstterm> (or after its most famous "
"variant <firstterm>software RAID</firstterm>)."
-msgstr ""
-"Nếu bạn có nhiều đĩa cứng<footnote><para> Thực ra bạn có thể cấu tạo thiết "
+msgstr "Nếu bạn có nhiều đĩa cứng<footnote><para> Thực ra bạn có thể cấu tạo thiết "
"bị đa đĩa ngay cả từ phân vùng nằm trên cùng một đĩa vật lý, nhưng mà việc "
"đó sẽ không gây ra kết quả có ích. </para></footnote> nằm trong máy tính của "
"mình, bạn có thể sử dụng tiện ích <command>mdcfg</command> để thiết lập các "
@@ -1777,7 +1656,7 @@ msgstr ""
"được gọi là <firstterm>Thiết Bị Đa Đĩa</firstterm> (hay theo biến thể phổ "
"biến nhất, <firstterm>RAID phần mềm</firstterm>)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1077
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1785,16 +1664,16 @@ msgid ""
"combined together to form a <emphasis>logical</emphasis> device. This device "
"can then be used like an ordinary partition (i.e. in <command>partman</"
"command> you can format it, assign a mountpoint, etc.)."
-msgstr ""
-"Thiết bị đa đĩa là cơ bản một bộ phân vùng nằm trên nhiều đĩa khác nhau, "
+msgstr "Thiết bị đa đĩa là cơ bản một bộ phân vùng nằm trên nhiều đĩa khác nhau, "
"được kết hợp với nhau để tạo một thiết bị <emphasis>hợp lý</emphasis>. Vì "
"vậy thiết bị này có thể được dùng như một phân vùng chuẩn (tức là trong "
"chương trình <command>partman</command> bạn có thể định dạng nó, gán điểm "
"lắp v.v.)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
+#, fuzzy
#: using-d-i.xml:1085
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"What benefits this brings depends on the type of MD device you are creating. "
"Currently supported are: <variablelist> <varlistentry> <term>RAID0</"
@@ -1832,8 +1711,7 @@ msgid ""
"redundancy. On the other hand, it might be a bit slower on write operations "
"than RAID0 due to computation of parity information. </para></listitem> </"
"varlistentry> </variablelist> To sum it up:"
-msgstr ""
-"Lợi ích được nhận phụ thuộc vào kiểu thiết bị đa đích bạn đang tạo. HIện "
+msgstr "Lợi ích được nhận phụ thuộc vào kiểu thiết bị đa đích bạn đang tạo. HIện "
"thời có hỗ trợ : <variablelist> <varlistentry> <term>RAID0</"
"term><listitem><para> được thiết kế chính cho hiệu suất tốt. RAID0 chia tách "
"các dữ liệu được gởi đến ra <firstterm>lát</firstterm> rồi phát hành chúng "
@@ -1869,37 +1747,37 @@ msgstr ""
"thông tin chẵn lẻ. </para></listitem> </varlistentry> </variablelist> Để tóm "
"tắt:"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: using-d-i.xml:1163
#, no-c-format
msgid "Type"
msgstr "Kiểu"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: using-d-i.xml:1164
#, no-c-format
msgid "Minimum Devices"
msgstr "Thiết bị tối thiểu"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: using-d-i.xml:1165
#, no-c-format
msgid "Spare Device"
msgstr "Thiết bị phụ tùng"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: using-d-i.xml:1166
#, no-c-format
msgid "Survives disk failure?"
msgstr "Vẫn còn hoạt động sau khi đĩa thất bại ?"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: using-d-i.xml:1167
#, no-c-format
msgid "Available Space"
msgstr "Chỗ sẵn sàng"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: using-d-i.xml:1173
#, no-c-format
msgid "RAID0"
@@ -1917,13 +1795,13 @@ msgstr "<entry>2</entry>"
msgid "<entry>no</entry>"
msgstr "<entry>không</entry>"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: using-d-i.xml:1177
#, no-c-format
msgid "Size of the smallest partition multiplied by number of devices in RAID"
msgstr "Kích cỡ của phân vùng nhỏ nhất được nhân số thiết bị trong RAID"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: using-d-i.xml:1181
#, no-c-format
msgid "RAID1"
@@ -1941,44 +1819,43 @@ msgstr "tùy chọn"
msgid "<entry>yes</entry>"
msgstr "<entry>có</entry>"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: using-d-i.xml:1185
#, no-c-format
msgid "Size of the smallest partition in RAID"
msgstr "Kích cỡ của phân vùng nhỏ nhất trong RAID"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: using-d-i.xml:1189
#, no-c-format
msgid "RAID5"
msgstr "RAID5"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: using-d-i.xml:1190
#, no-c-format
msgid "<entry>3</entry>"
msgstr "<entry>3</entry>"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: using-d-i.xml:1193
#, no-c-format
msgid ""
"Size of the smallest partition multiplied by (number of devices in RAID "
"minus one)"
-msgstr ""
-"Kích cỡ của phân vùng nhỏ nhất được nhận (số thiết bị trong RAID trừ một)"
+msgstr "Kích cỡ của phân vùng nhỏ nhất được nhận (số thiết bị trong RAID trừ một)"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
+#, fuzzy
#: using-d-i.xml:1201
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"If you want to know more about Software RAID, have a look at <ulink url="
"\"&url-software-raid-howto;\">Software RAID HOWTO</ulink>."
-msgstr ""
-"Nếu bạn muốn biết thêm về RAID phần mềm, hãy xem tài liệu RAID phần mềm Thế "
+msgstr "Nếu bạn muốn biết thêm về RAID phần mềm, hãy xem tài liệu RAID phần mềm Thế "
"Nào <ulink url=\"&url-software-raid-howto;\">Software RAID HOWTO</ulink>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1206
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1987,14 +1864,13 @@ msgid ""
"command> in the <guimenu>Partition settings</guimenu> menu where you should "
"select <menuchoice> <guimenu>Use as:</guimenu> <guimenuitem>physical volume "
"for RAID</guimenuitem> </menuchoice>.)"
-msgstr ""
-"Để tạo một thiết bị đa đĩa, bạn cần phải chuẩn bị bằng cách đánh dấu các "
+msgstr "Để tạo một thiết bị đa đĩa, bạn cần phải chuẩn bị bằng cách đánh dấu các "
"phân vùng đã muốn. (Làm như thế trong trình <command>partman</command>, "
"trong trình đơn <guimenu>Thiết lập phân vùng</guimenu> nơi bạn nên chọn mục "
"<menuchoice> <guimenu>Dùng làm:</guimenu> <guimenuitem>khối tin vật lý cho "
"RAID</guimenuitem> </menuchoice>.)"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1215
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2004,15 +1880,14 @@ msgid ""
"filesystem. For experienced users, it may be possible to work around some of "
"these problems by executing some configuration or installation steps "
"manually from a shell."
-msgstr ""
-"Khả năng hỗ trợ thiết bị đa đĩa vừa được thêm vào trình cài đặt. Có lẽ bạn "
+msgstr "Khả năng hỗ trợ thiết bị đa đĩa vừa được thêm vào trình cài đặt. Có lẽ bạn "
"sẽ gặp vấn đề với một số lớp RAID và cùng với một số bộ tải khởi động nếu "
"bạn cố gắng sử dụng thiết bị đa đĩa là hệ thống tập tin gốc (<filename>/</"
"filename>). Có lẽ người dùng giàu kinh nghiệm có khả năng chỉnh sửa một số "
"vấn đề như thế bằng cách tự thực hiện một số bước cấu hình hay cài đặt trong "
"hệ vỏ."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1224
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2024,8 +1899,7 @@ msgid ""
"be presented with a list of supported types of MD devices, from which you "
"should choose one (e.g. RAID1). What follows depends on the type of MD you "
"selected."
-msgstr ""
-"Sau đó, bạn nên chọn mục <guimenuitem>Cấu hình RAID phần mềm</guimenuitem> "
+msgstr "Sau đó, bạn nên chọn mục <guimenuitem>Cấu hình RAID phần mềm</guimenuitem> "
"trong trình đơn <command>partman</command> chính. (Trình đơn này sẽ xuất "
"hiện chỉ sau khi bạn đánh dấu ít nhất một phân vùng sẽ được dùng là "
"<guimenuitem>khối tin vật lý cho RAID</guimenuitem>.) Trên màn hình thứ nhất "
@@ -2034,19 +1908,18 @@ msgstr ""
"các thiết bị đa đĩa được hỗ trợ, trong đó bạn nên chọn một thiết bị (v.d. "
"RAID1). Kết quả phụ thuộc vào kiểu thiết bị đa đĩa bạn đã chọn."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1237
#, no-c-format
msgid ""
"RAID0 is simple &mdash; you will be issued with the list of available RAID "
"partitions and your only task is to select the partitions which will form "
"the MD."
-msgstr ""
-"RAID0 là đơn giản &mdash; bạn sẽ xem danh sách các phân vùng RAID sẵn sàng, "
+msgstr "RAID0 là đơn giản &mdash; bạn sẽ xem danh sách các phân vùng RAID sẵn sàng, "
"và công việc duy nhất của bạn là việc chọn những phân vùng sẽ tạo thành "
"thiết bị đa đĩa."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1244
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2057,8 +1930,7 @@ msgid ""
"partitions must be equal to the number provided few seconds ago. Don't "
"worry. If you make a mistake and select different number of partitions, the "
"&d-i; won't let you continue until you correct the issue."
-msgstr ""
-"RAID1 là phức tạp hơn một chút. Trước tiên, bạn sẽ được nhắc nhập số thiết "
+msgstr "RAID1 là phức tạp hơn một chút. Trước tiên, bạn sẽ được nhắc nhập số thiết "
"bị hoạt động, và số thiết bị phụ tùng sẽ tạo thành thiết bị đa đĩa. Sau đó, "
"trong danh sách các phân vùng RAID sẵn sàng, bạn cần phải chọn những phân "
"vùng sẽ là hoạt động, và những phân vùng sẽ là phụ tùng. Số đếm phân vùng đã "
@@ -2066,19 +1938,19 @@ msgstr ""
"lỗi, chọn số phân vùng khác, &d-i; sẽ không cho phép bạn tiếp tục cho đến "
"khi bạn sửa vấn đề."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1256
#, no-c-format
msgid ""
"RAID5 has similar setup procedure as RAID1 with the exception that you need "
"to use at least <emphasis>three</emphasis> active partitions."
-msgstr ""
-"RAID5 có thủ tục thiết lập tương tự với RAID1, trừ bạn cần phải sử dụng ít "
+msgstr "RAID5 có thủ tục thiết lập tương tự với RAID1, trừ bạn cần phải sử dụng ít "
"nhất <emphasis>ba</emphasis> phân vùng hoạt động."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
+#, fuzzy
#: using-d-i.xml:1264
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"It is perfectly possible to have several types of MD at once. For example if "
"you have three 200 GB hard drives dedicated to MD, each containing two 100 "
@@ -2086,15 +1958,14 @@ msgid ""
"RAID0 (fast 300 GB video editing partition) and use the other three "
"partitions (2 active and 1 spare) for RAID1 (quite reliable 100 GB partition "
"for <filename>/home</filename>)."
-msgstr ""
-"Rất có thể có vài kiểu thiết bị đa đĩa đồng thời. Lấy thí dụ, nếu bạn có ba "
+msgstr "Rất có thể có vài kiểu thiết bị đa đĩa đồng thời. Lấy thí dụ, nếu bạn có ba "
"đĩa cứng 300GB cả dành cho thiết bị đa đĩa, mỗi đĩa chứa hai phân vùng "
"100GB, trong trường hợp này bạn có khả năng kết hợp phân vùng thứ nhất trong "
"cả ba đĩa cứng để tạo RAID0 (phân vùng soạn thảo ảnh động 300GB nhanh) và sử "
"dụng ba phân vùng khác (2 hoạt động và 1 phụ tùng) là RAID1 (phân vùng 100GB "
"hơi tin cậy cho <filename>/home</filename>)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1273
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2102,19 +1973,18 @@ msgid ""
"guimenuitem> <command>mdcfg</command> to return back to the "
"<command>partman</command> to create filesystems on your new MD devices and "
"assign them the usual attributes like mountpoints."
-msgstr ""
-"Sau khi bạn thiết lập được các thiết bị đa đĩa, bạn có thể <guimenuitem>Kết "
+msgstr "Sau khi bạn thiết lập được các thiết bị đa đĩa, bạn có thể <guimenuitem>Kết "
"thúc</guimenuitem> tiện ích <command>mdcfg</command> để lùi lại về trình "
"<command>partman</command>, để tạo hệ thống tập tin trên các thiết bị đa đĩa "
"mới, và gán cho chúng những thuộc tính thường như điểm lắp."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:1288
#, no-c-format
msgid "Configuring the Logical Volume Manager (LVM)"
msgstr "Cấu hình Bộ Quản lý Khối Tin Hợp Lý (LVM)"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1289
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2123,14 +1993,13 @@ msgid ""
"disk partition (usually the most important one) was short on space, while "
"some other partition was grossly underused and you had to manage this "
"situation with moving stuff around, symlinking, etc."
-msgstr ""
-"Nếu bạn làm việc với máy tính tại lớp quản trị hệ thống hay người dùng "
+msgstr "Nếu bạn làm việc với máy tính tại lớp quản trị hệ thống hay người dùng "
"<quote>cấp cao</quote>, chắc là bạn đã xem trường hợp mà phân vùng nào "
"(thường điều quan trọng nhất) không có đủ sức chứa còn rảnh, còn phân vùng "
"khác nào được dùng rất ít, nên bạn phải quản lý trường hợp đó bằng cách di "
"chuyển các thứ, tạo liên kết tượng trưng v.v."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1297
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2141,8 +2010,7 @@ msgid ""
"partitions (<firstterm>logical volumes</firstterm>). The point is that "
"logical volumes (and of course underlying volume groups) can span across "
"several physical disks."
-msgstr ""
-"Để tránh trường hợp như vậy, bạn có thể sử dụng Bộ Quản Lý Khối Tin Hợp Lý "
+msgstr "Để tránh trường hợp như vậy, bạn có thể sử dụng Bộ Quản Lý Khối Tin Hợp Lý "
"(LVM). Nói đơn giản, bằng LVM bạn có thể kết hợp các phân vùng "
"(<firstterm>khối tin vật lý</firstterm> trong thuật ngữ LVM) để tạo một đĩa "
"ảo (được gọi như là <firstterm>nhóm khối tin</firstterm>), mà do đó có thể "
@@ -2150,7 +2018,7 @@ msgstr ""
"Điểm có ích là khối tin hợp lý (và các nhóm khối tin cơ sở) có thể chiều dài "
"qua vài đĩa vật lý."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1307
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2161,8 +2029,7 @@ msgid ""
"your users have some room again on their renewed 460GB partition. This "
"example is of course a bit oversimplified. If you haven't read it yet, you "
"should consult the <ulink url=\"&url-lvm-howto;\">LVM HOWTO</ulink>."
-msgstr ""
-"Như thế thì khi bạn thấy biết cần thiết sức chứa thêm cho phân vùng "
+msgstr "Như thế thì khi bạn thấy biết cần thiết sức chứa thêm cho phân vùng "
"<filename>/home</filename> 160GB cũ, bạn có thể thêm đơn giản một đĩa 300GB "
"mới vào máy tính, nối lại nó với nhóm khối tin tồn tại, rồi thay đổi kích cỡ "
"của khối tin hợp lý chứa hệ thống tập tin <filename>/home</filename> và thì "
@@ -2170,7 +2037,7 @@ msgstr ""
"hạn. (Mẫu này là hơi đơn giản.) Có thông tin chi tiết trong tài liệu LVM Thế "
"Nào <ulink url=\"&url-lvm-howto;\">LVM HOWTO</ulink>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1318
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2179,15 +2046,14 @@ msgid ""
"used as physical volumes for LVM. This is done in the <guimenu>Partition "
"settings</guimenu> menu where you should select <menuchoice> <guimenu>Use as:"
"</guimenu> <guimenuitem>physical volume for LVM</guimenuitem> </menuchoice>."
-msgstr ""
-"Tiến trình thiết lập LVM trong &d-i; là hơi đơn giản, hoàn toàn được hỗ trợ "
+msgstr "Tiến trình thiết lập LVM trong &d-i; là hơi đơn giản, hoàn toàn được hỗ trợ "
"bên trong <command>partman</command>. Đầu tiên, bạn cần phải đánh dấu "
"(những) phân vùng cần dùng như là khối tin vật lý cho LVM.. (Làm như thế "
"trong trình đơn <guimenu>Thiết lập phân vùng</guimenu> nơi bạn nên chọn mục "
"<menuchoice> <guimenu>Dùng làm:</guimenu> <guimenuitem>khối tin vật lý cho "
"LVM</guimenuitem> </menuchoice>.)"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1327
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2198,99 +2064,94 @@ msgid ""
"configuration menu will be shown. Above the menu a summary of the LVM "
"configuration is shown. The menu itself is context sensitive and only shows "
"valid actions. The possible actions are:"
-msgstr ""
-"Khi bạn trở về màn hình <command>partman</command> chính, bạn sẽ xem một tùy "
+msgstr "Khi bạn trở về màn hình <command>partman</command> chính, bạn sẽ xem một tùy "
"chọn mới <guimenuitem>Cấu hình Bộ Quản lý Khốí tin Hợp lý</guimenuitem>. Khi "
"bạn chọn mục đó, tiến trình sẽ nhắc bạn xác nhận thay đổi nào sắp làm trong "
"bảng phân vùng, sau đó sẽ hiển thị trình đơn cấu hình LVM. Bên trên trình "
"đơn có hiển thị một bản tóm tắt cấu hình LVM. Trình đơn chính nó tùy thuộc "
"ngữ cảnh, chỉ hiển thị những hành động hợp lệ. Những hành động có thể là:"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1338
#, no-c-format
msgid ""
"<guimenuitem>Display configuration details</guimenuitem>: shows LVM device "
"structure, names and sizes of logical volumes and more"
-msgstr ""
-"<guimenuitem>Hiển thị chi tiết cấu hình</guimenuitem>: hiển thị cấu trúc "
+msgstr "<guimenuitem>Hiển thị chi tiết cấu hình</guimenuitem>: hiển thị cấu trúc "
"thiết bị LVM, các tên và kích cỡ của khối tin hợp lý, v.v."
-#. Tag: guimenuitem
+#.Tag: guimenuitem
#: using-d-i.xml:1343
#, no-c-format
msgid "Create volume group"
msgstr "Tạo nhóm khối tin"
-#. Tag: guimenuitem
+#.Tag: guimenuitem
#: using-d-i.xml:1346
#, no-c-format
msgid "Create logical volume"
msgstr "Tạo khối tin hợp lệ"
-#. Tag: guimenuitem
+#.Tag: guimenuitem
#: using-d-i.xml:1349
#, no-c-format
msgid "Delete volume group"
msgstr "Xóa bỏ nhóm khối tin"
-#. Tag: guimenuitem
+#.Tag: guimenuitem
#: using-d-i.xml:1352
#, no-c-format
msgid "Delete logical volume"
msgstr "Xóa bỏ khối tin hợp lệ"
-#. Tag: guimenuitem
+#.Tag: guimenuitem
#: using-d-i.xml:1355
#, no-c-format
msgid "Extend volume group"
msgstr "Kéo dài nhóm khối tin"
-#. Tag: guimenuitem
+#.Tag: guimenuitem
#: using-d-i.xml:1358
#, no-c-format
msgid "Reduce volume group"
msgstr "Giảm nhóm khối tin"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1360
#, no-c-format
msgid ""
"<guimenuitem>Finish</guimenuitem>: return to the main <command>partman</"
"command> screen"
-msgstr ""
-"<guimenuitem>Kết thúc</guimenuitem>: trở về màn hình <command>partman</"
+msgstr "<guimenuitem>Kết thúc</guimenuitem>: trở về màn hình <command>partman</"
"command> chính"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1366
#, no-c-format
msgid ""
"Use the options in that menu to first create a volume group and then create "
"your logical volumes inside it."
-msgstr ""
-"Hãy sử dụng những tùy chọn trong trình đơn đó để tạo một nhóm khối tin, rồi "
+msgstr "Hãy sử dụng những tùy chọn trong trình đơn đó để tạo một nhóm khối tin, rồi "
"tạo các khối tin hợp lý bên trong nó."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1371
#, no-c-format
msgid ""
"After you return to the main <command>partman</command> screen, any created "
"logical volumes will be displayed in the same way as ordinary partitions "
"(and you should treat them as such)."
-msgstr ""
-"Sau khi bạn lùi lại về màn hình <command>partman</command> chính, khối tin "
+msgstr "Sau khi bạn lùi lại về màn hình <command>partman</command> chính, khối tin "
"hợp lý đã tạo nào sẽ được hiển thị đúng như phân vùng chuẩn (bạn cũng nên "
"thao tác nó như vậy)."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:1385
#, no-c-format
msgid "Configuring Encrypted Volumes"
msgstr "Cấu hình khối tin được mật mã"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1386
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2302,8 +2163,7 @@ msgid ""
"your laptop or hard drive gets stolen. The thief might get physical access "
"to the hard drive, but without knowing the right passphrase, the data on the "
"hard drive will look like random characters."
-msgstr ""
-"&d-i; cho bạn khả năng thiết lập khối tin được mật mã. Mỗi tập tin bạn ghi "
+msgstr "&d-i; cho bạn khả năng thiết lập khối tin được mật mã. Mỗi tập tin bạn ghi "
"vào phân vùng như vậy được lưu mật mã ngay vào thiết bị đó. Chỉ người dùng "
"nhập <firstterm>cụm từ mật khẩu</firstterm> được nhập để tạo phân vùng gốc "
"có quyền truy cập dữ liệu đã mật mã trên nó. Tính năng này bảo vệ dữ liệu "
@@ -2312,7 +2172,7 @@ msgstr ""
"cụm từ mật khẩu đúng, dữ liệu nằm trên đĩa cứng sẽ hình như ký tự ngẫu nhiên "
"thôi."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1398
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2327,8 +2187,7 @@ msgid ""
"the <filename>/boot</filename> partition which must remain unencrypted, "
"because currently there is no way to load the kernel from an encrypted "
"partition."
-msgstr ""
-"Hai phân vùng quan trọng nhất cần mật mã là phân vùng chính (chứa dữ liệu "
+msgstr "Hai phân vùng quan trọng nhất cần mật mã là phân vùng chính (chứa dữ liệu "
"riêng của bạn) và phiên bản trao đổi (có thể chứa dữ liệu nhạy cảm trong khi "
"thao tác). Tất nhiên, bạn cũng có thể mật mã phân vùng khác. Chẳng hạn, "
"<filename>/var</filename> (nơi trình phục vụ co sở dữ liệu, thư tín và in ấn "
@@ -2338,7 +2197,7 @@ msgstr ""
"boot</filename> (khởi động) mà phải còn lại không được mật mã, vì hiện thời "
"không có khả năng tải hạt nhân từ phân vùng được mật mã."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1413
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2346,15 +2205,15 @@ msgid ""
"that of unencrypted ones because the data needs to be decrypted or encrypted "
"for every read or write. The performance impact depends on your CPU speed, "
"chosen cipher and a key length."
-msgstr ""
-"Ghi chú rằng phân vùng được mật mã có hiệu suất ít hơn phân vùng không mật "
+msgstr "Ghi chú rằng phân vùng được mật mã có hiệu suất ít hơn phân vùng không mật "
"mã, vì dữ liệu cần phải được giải mật mã hay mật mã trong mỗi việc đọc hay "
"ghi. Tác động hiệu suất phụ thuộc vào tốc độ của CPU, kiểu mật mã và độ dài "
"của khoá."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
+#, fuzzy
#: using-d-i.xml:1420
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"To use encryption, you have to create a new partition by selecting some free "
"space in the main partitioning menu. Another option is to choose an existing "
@@ -2363,8 +2222,7 @@ msgid ""
"select <guimenuitem>physical volume for encryption</guimenuitem> at the "
"<menuchoice> <guimenu>Use as:</guimenu> </menuchoice> option. The menu will "
"then change to include several cryptographic options for the partition."
-msgstr ""
-"Để sử dụng khả năng mật mã, bạn cần phải tạo một phân vùng mới bằng cách "
+msgstr "Để sử dụng khả năng mật mã, bạn cần phải tạo một phân vùng mới bằng cách "
"chọn một phần sức chứa còn rảnh trong trình đơn phân vùng chính. Hoặc bạn có "
"thể chọn một phân vùng tồn tại (v.d. một phân vùng chuẩn, một khối tin hợp "
"lý LVM hay một khối tin RAID). Trong trình đơn <guimenu>Thiết lập phân vùng</"
@@ -2373,7 +2231,7 @@ msgstr ""
"menuchoice>. Trình đơn sẽ thay đổi, hiển thị vài tùy chọn mật mã cho phân "
"vùng đó."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1431
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2382,14 +2240,13 @@ msgid ""
"host LVM physical volumes), the other is <firstterm>loop-AES</firstterm> "
"(older, maintained separately from the Linux kernel tree). Unless you have "
"compelling reasons to do otherwise, it is recommended to use the default."
-msgstr ""
-"&d-i; hỗ trợ vài phương pháp mật mã. Phương pháp mặc định là <firstterm>dm-"
+msgstr "&d-i; hỗ trợ vài phương pháp mật mã. Phương pháp mặc định là <firstterm>dm-"
"crypt</firstterm> (được gồm trong hạt nhân Linux mới hơn, có khả năng hỗ trợ "
"khối tin vật lý LVM); phương pháp khác là <firstterm>loop-AES</firstterm> "
"(cũ hơn, được bảo tồn riêng với cây hạt nhân Linux). Khuyên bạn dùng phương "
"pháp mặc định, nếu bạn không bắt buộc phải làm khác."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1443
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2397,19 +2254,18 @@ msgid ""
"<userinput>Device-mapper (dm-crypt)</userinput> as the encryption method. As "
"always: when in doubt, use the defaults, because they have been carefully "
"chosen with security in mind."
-msgstr ""
-"Trước tiên, hãy thấy những tùy chọn sẵn sàng khi bạn chọn <userinput>Device-"
+msgstr "Trước tiên, hãy thấy những tùy chọn sẵn sàng khi bạn chọn <userinput>Device-"
"mapper (dm-crypt)</userinput> là phương pháp mật mã. Lúc nào cũng dùng mặc "
"định, khi bạn chưa chắc, vì mỗi giá trị mặc định đã được chọn cẩn thận tùy "
"theo bảo mật."
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:1453
#, no-c-format
msgid "Encryption: <userinput>aes</userinput>"
msgstr "Mật mã: <userinput>aes</userinput>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1455
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2423,8 +2279,7 @@ msgid ""
"the American National Institute of Standards and Technology as the standard "
"encryption algorithm for protecting sensitive information in the 21st "
"century."
-msgstr ""
-"Tùy chọn này cho bạn khả năng chọn thuật toán mật mã (<firstterm>cipher</"
+msgstr "Tùy chọn này cho bạn khả năng chọn thuật toán mật mã (<firstterm>cipher</"
"firstterm>) sẽ được dùng để mật mã dữ liệu nằm trên phân vùng đó. &d-i; hiện "
"thời hỗ trợ những thuật toán mật mã khối này: <firstterm>aes</firstterm>, "
"<firstterm>blowfish</firstterm>, <firstterm>serpent</firstterm>, "
@@ -2435,13 +2290,13 @@ msgstr ""
"thuật toán mật mã tiêu chuẩn để bảo vệ thông tin nhạy cảm trong thế kỷ thứ "
"hai mươi mốt."
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:1473
#, no-c-format
msgid "Key size: <userinput>256</userinput>"
msgstr "Dài khoá:<userinput>256</userinput>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1475
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2449,18 +2304,17 @@ msgid ""
"size, the strength of the encryption is generally improved. On the other "
"hand, increasing the length of the key usually has a negative impact on "
"performance. Available key sizes vary depending on the cipher."
-msgstr ""
-"Ở đây bạn có khả năng xác định độ dài của khoá mật mã. Khoá dài hơn thường "
+msgstr "Ở đây bạn có khả năng xác định độ dài của khoá mật mã. Khoá dài hơn thường "
"mật mã mạnh hơn. Mặt khác, khoá dài hơn thường cũng giảm hiệu suất. Những độ "
"dài khoá sẵn sàng phụ thuộc vào thuật toán mật mã."
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:1487
#, no-c-format
msgid "IV algorithm: <userinput>cbc-essiv:sha256</userinput>"
msgstr "Thuật toán IV: <userinput>cbc-essiv:sha256</userinput>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1489
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2470,14 +2324,13 @@ msgid ""
"always produces a unique <firstterm>cipher text</firstterm>. The idea is to "
"prevent the attacker from deducing information from repeated patterns in the "
"encrypted data."
-msgstr ""
-"Thuật toán <firstterm>Véc-tơ sở khởi</firstterm> hay <firstterm>IV</"
+msgstr "Thuật toán <firstterm>Véc-tơ sở khởi</firstterm> hay <firstterm>IV</"
"firstterm> được dùng khi mật mã để đảm bảo việc áp dụng thuật toán cho cùng "
"một <firstterm>đoạn thô</firstterm> với cùng một khoá sẽ luôn luôn tạo "
"<firstterm>đoạn mật mã</firstterm> duy nhất. Mục đích là chặn người tấn công "
"suy luận thông tin nào ra mẫu xảy ra nhiều lần trong dữ liệu đã mật mã."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1499
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2485,31 +2338,30 @@ msgid ""
"userinput> is currently the least vulnerable to known attacks. Use the other "
"alternatives only when you need to ensure compatibility with some previously "
"installed system that is not able to use newer algorithms."
-msgstr ""
-"Trong những xen kẽ được cung cấp, <userinput>cbc-essiv:sha256</userinput> "
+msgstr "Trong những xen kẽ được cung cấp, <userinput>cbc-essiv:sha256</userinput> "
"hiện thời khó nhất bị tấn công bằng cách được biết. Hãy dùng xen kẽ khác chỉ "
"khi bạn cần phải chắc là tương thích với hệ thống được cài đặt trước mà "
"không có khả năng dùng thuật toán mới hơn."
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:1511
#, no-c-format
msgid "Encryption key: <userinput>Passphrase</userinput>"
msgstr "Khoá mật mã: <userinput>Cụm từ mật khẩu</userinput>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1513
#, no-c-format
msgid "Here you can choose the type of the encryption key for this partition."
msgstr "Ở đây bạn có thể chọn kiểu khoá mật mã cho phân vùng này."
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:1519
#, no-c-format
msgid "Passphrase"
msgstr "Cụm từ mật khẩu"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1520
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2517,8 +2369,7 @@ msgid ""
"the key currently means that the partition will be set up using <ulink url="
"\"&url-luks;\">LUKS</ulink>. </para></footnote> on the basis of a passphrase "
"which you will be able to enter later in the process."
-msgstr ""
-"Khoá mật mã sẽ được tính<footnote> <para> Dùng cụm từ mật khẩu là khoá hiện "
+msgstr "Khoá mật mã sẽ được tính<footnote> <para> Dùng cụm từ mật khẩu là khoá hiện "
"thời có nghĩa là phân vùng sẽ được thiết lập bằng <ulink url=\"&url-luks;"
"\">LUKS</ulink>. </para></footnote> dựa vào cụm từ mật khẩu bạn có thể nhập "
"vào lúc sau trong tiến trình."
@@ -2529,7 +2380,7 @@ msgstr ""
msgid "Random key"
msgstr "Khoá ngẫu nhiên"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1536
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2539,15 +2390,14 @@ msgid ""
"course, you could try to guess the key with a brute force attack, but unless "
"there is an unknown weakness in the cipher algorithm, it is not achievable "
"in our lifetime.)"
-msgstr ""
-"Một khoá mật mã mới sẽ được tạo ra từ dữ liệu ngẫu nhiên khi nào bạn thử lắp "
+msgstr "Một khoá mật mã mới sẽ được tạo ra từ dữ liệu ngẫu nhiên khi nào bạn thử lắp "
"phân vùng được mật mã. Tức là khi nào tắt máy tính, nội dung của phân vùng "
"này sẽ bị mất khi khoá bị xoá bỏ ra bộ nhớ. (Tất nhiên, bạn có thể thử đoán "
"khoá đó, dùng chương trình đoán, sự tấn công sức mạnh vũ phu, nhưng mà nếu "
"thuật toán mật mã không có sở đoản chưa được biết, sự tấn công kiểu này "
"không thể thành công trong đời sống của bạn.)"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1545
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2558,8 +2408,7 @@ msgid ""
"<quote>suspend-to-disk</quote> functionality offered by newer Linux kernels "
"as it will be impossible (during a subsequent boot) to recover the suspended "
"data written to the swap partition."
-msgstr ""
-"Khoá ngẫu nhiên có ích đối với phân vùng trao đổi, vì bạn không cần nhớ cụm "
+msgstr "Khoá ngẫu nhiên có ích đối với phân vùng trao đổi, vì bạn không cần nhớ cụm "
"từ mật khẩu hoặc nhớ xoá sạch thông tin nhạy cảm ra phân vùng trao đổi trước "
"khi tắt máy tính. Tuy nhiên, bạn sẽ cũng <emphasis>không</emphasis> có khả "
"năng dùng chức năng <quote>ngưng đến đĩa</quote> (suspend-to-disk) do hạt "
@@ -2572,7 +2421,7 @@ msgstr ""
msgid "Erase data: <userinput>yes</userinput>"
msgstr "Xoá bỏ dữ liệu : <userinput>có</userinput>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1566
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2584,8 +2433,7 @@ msgid ""
"installations<footnote><para> It is believed that the guys from three-letter "
"agencies can restore the data even after several rewrites of the "
"magnetooptical media, though. </para></footnote>."
-msgstr ""
-"Quyết định nếu nội dung của phân vùng này nên được ghi đè bằng dữ liệu ngẫu "
+msgstr "Quyết định nếu nội dung của phân vùng này nên được ghi đè bằng dữ liệu ngẫu "
"nhiên trước khi thiết lập mật mã. Khuyên bạn dùng tính năng này, nếu không "
"thì người tấn công có thể tím biết phần nào của phân vùng đang được dùng hay "
"không. Hơn nữa, tính năng này làm cho khó hơn việc phục hồi dữ liệu còn lại "
@@ -2593,56 +2441,54 @@ msgstr ""
"không thể phục hồi dữ liệu, ngay cả sau khi vật chứa quang từ bị ghi lại vài "
"lần.</para></footnote>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1586
#, no-c-format
msgid ""
"If you select <menuchoice> <guimenu>Encryption method:</guimenu> "
"<guimenuitem>Loopback (loop-AES)</guimenuitem> </menuchoice>, the menu "
"changes to provide the following options:"
-msgstr ""
-"Nếu bạn chọn mục <menuchoice> <guimenu>Encryption method:</"
+msgstr "Nếu bạn chọn mục <menuchoice> <guimenu>Encryption method:</"
"guimenu><guimenuitem>Vòng lặp (loop-AES)</guimenuitem> </menuchoice>, trình "
"đơn thay đổi để cung cấp những tùy chọn này:"
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:1595
#, no-c-format
msgid "Encryption: <userinput>AES256</userinput>"
msgstr "Mật mã: <userinput>AES256</userinput>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1597
#, no-c-format
msgid ""
"For loop-AES, unlike dm-crypt, the options for cipher and key size are "
"combined, so you can select both at the same time. Please see the above "
"sections on ciphers and key sizes for further information."
-msgstr ""
-"Đối với loop-AES, không giống như dm-crypt, kết hợp những tùy chọn về thuật "
+msgstr "Đối với loop-AES, không giống như dm-crypt, kết hợp những tùy chọn về thuật "
"toán mật mã và độ dài khoá, cho phép bạn chọn cả hai điều cùng lúc. Để tìm "
"thông tin thêm, xem những tiết đoạn bên trên diễn tả thuật toán mật mã và độ "
"dài khoá."
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:1607
#, no-c-format
msgid "Encryption key: <userinput>Keyfile (GnuPG)</userinput>"
msgstr "Khoá mật mã: <userinput>Tập tin khoá (GnuPG)</userinput>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1609
#, no-c-format
msgid "Here you can select the type of the encryption key for this partition."
msgstr "Ở đây bạn có thể chọn kiểu mật mã cho phân vùng này."
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:1615
#, no-c-format
msgid "Keyfile (GnuPG)"
msgstr "Tập tin khoá (GnuPG)"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1616
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2650,25 +2496,24 @@ msgid ""
"installation. Moreover this key will be encrypted with <application>GnuPG</"
"application>, so to use it, you will need to enter the proper passphrase "
"(you will be asked to provide one later in the process)."
-msgstr ""
-"Khoá mật mã sẽ được tạo ra từ dữ liệu ngẫu nhiên trong khi cài đặt. Hơn nữa, "
+msgstr "Khoá mật mã sẽ được tạo ra từ dữ liệu ngẫu nhiên trong khi cài đặt. Hơn nữa, "
"khoá này sẽ do <application>GnuPG</application> mật mã, vậy để sử dụng nó, "
"bạn cần phải nhập cụm từ mật khẩu đúng (bạn sẽ được nhắc cung cấp một điều "
"vào lúc sau trong tiến trình)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1629
#, no-c-format
msgid "Please see the the section on random keys above."
msgstr "Xem tiết đoạn bên trên diễn tả khoá ngẫu nhiên."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1643
#, no-c-format
msgid "Please see the the section on erasing data above."
msgstr "Xem tiết đoạn bên trên diễn tả cách xoá sạch dữ liệu."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1652
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2676,13 +2521,12 @@ msgid ""
"still has some limitations when compared to the textual one. For "
"cryptography it means you can set up only volumes using "
"<emphasis>passphrases</emphasis> as the encryption keys."
-msgstr ""
-"Ghi chú rằng phiên bản <emphasis>đồ họa</emphasis> của trình cài đặt vẫn còn "
+msgstr "Ghi chú rằng phiên bản <emphasis>đồ họa</emphasis> của trình cài đặt vẫn còn "
"bị hạn chế, so với phiên bản thuộc chữ. Đối với mật mã, có nghĩa là bạn có "
"khả năng thiết lập chỉ khối tin dùng <emphasis>cụm từ mật khẩu</emphasis> là "
"khoá mật mã."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1659
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2692,15 +2536,14 @@ msgid ""
"you select it, you will be asked to confirm the deletion of data on "
"partitions marked to be erased and possibly other actions such as writing a "
"new partition table. For large partitions this might take some time."
-msgstr ""
-"Sau khi bạn chọn những tham số thích hợp với những phân vùng đã mật mã, hãy "
+msgstr "Sau khi bạn chọn những tham số thích hợp với những phân vùng đã mật mã, hãy "
"trở về trình đơn phân vùng chính. Lúc đó, nên có một mục trình đơn mới: "
"<guimenu>Cấu hình khối tin đã mật mã</guimenu>. Sau khi chọn nó, bạn sẽ được "
"nhắc xác nhận việc xoá bỏ dữ liệu nằm trên phân vùng nào được đánh dấu để bị "
"xoá sạch, cũng có lẽ một số hành động khác, như việc ghi một bảng phân vùng "
"mới. Đối với phân vùng lớn, có thể kéo dài một lát."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1670
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2709,8 +2552,7 @@ msgid ""
"mixture of letters, numbers and other characters and should not contain "
"common dictionary words or information easily associable with you (such as "
"birthdates, hobbies, pet names, names of family members or relatives, etc.)."
-msgstr ""
-"Sau đó, bạn sẽ được nhắc nhập một cụm từ mật khẩu cho phân vùng nào được cấu "
+msgstr "Sau đó, bạn sẽ được nhắc nhập một cụm từ mật khẩu cho phân vùng nào được cấu "
"hình để sử dụng nó. Cụm từ mật khẩu tốt:<itemizedlist> <listitem><para>có độ "
"dài hơn 8 ký tự (dài hơn là mạnh hơn)</para></listitem><listitem><para>phối "
"hợp với nhau cả chữ hoa/thường, chữ số và ký tự khác</para></"
@@ -2719,7 +2561,7 @@ msgstr ""
"bè): không chứa từ nào chương trình có thể tìm kiếm hoặc người khác có thể "
"đoán.</para></listitem> </itemizedlist>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1679
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2732,8 +2574,7 @@ msgid ""
"causes. Maybe you switched to another keyboard layout during the "
"installation, or the selected keyboard layout might not have been set up yet "
"when entering the passphrase for the root file system."
-msgstr ""
-"Trước khi nhập cụm từ mật khẩu nào, bạn nên chắc là bàn phím được cấu hình "
+msgstr "Trước khi nhập cụm từ mật khẩu nào, bạn nên chắc là bàn phím được cấu hình "
"đúng, để tạo ra những ký tự thích hợp. Nếu chưa chắc, bạn có thể chuyển đổi "
"sang bàn giao tiếp ảo thứ hai, rồi gõ một số chữ tại dấu nhắc. Sự thử ra này "
"đảm bảo bạn sẽ không bị ngạc nhiên sau này, chẳng hạn bằng cách thử nhập cụm "
@@ -2744,7 +2585,7 @@ msgstr ""
"khẩu cho hệ thống tập tin gốc. Khuyên bạn luôn luôn kiểm tra xem bố trí bàn "
"phím nào được dùng, trước khi nhập mật khẩu kiểu nào."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1692
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2756,8 +2597,7 @@ msgid ""
"shell on the second virtual console and generating some network and disk "
"traffic (downloading some files, feeding big files into <filename>/dev/null</"
"filename>, etc.). This will be repeated for each partition to be encrypted."
-msgstr ""
-"Nếu bạn đã chọn dùng phương pháp khác với cụm từ mật khẩu để tạo những khoá "
+msgstr "Nếu bạn đã chọn dùng phương pháp khác với cụm từ mật khẩu để tạo những khoá "
"mật mã, chúng sẽ được tạo ra vào lúc này. Vì hạt nhân có lẽ chưa tập hợp đủ "
"dữ liệu ngẫu nhiên trong giai đoạn cài đặt sớm này, tiến trình này có thể "
"mất nhiều thời gian. Bạn có thể tăng tốc độ bằng cách tạo ra dữ liệu ngẫu "
@@ -2766,7 +2606,7 @@ msgstr ""
"tin, nạp tập tin lớn vào <filename>/dev/null</filename>). Tiến trình này "
"được lặp lại cho mỗi phân vùng cần mật mã."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1708
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2784,8 +2624,7 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> Now is the time to assign mount points to the "
"volumes and optionally change the file system types if the defaults do not "
"suit you."
-msgstr ""
-"Sau khi trở về trình đơn phân vùng chính, bạn se xem mọi khối tin đã mật mã "
+msgstr "Sau khi trở về trình đơn phân vùng chính, bạn se xem mọi khối tin đã mật mã "
"như là phân vùng thêm có thể được cấu hình bằng cùng một cách với phân vùng "
"chuẩn. Mẫu theo đây hiển thị hai khối tin khác nhau : điều thứ nhất được mật "
"mã bằng dm-crypt, điều thứ hai bằng loop-AES.<informalexample><screen>\n"
@@ -2799,7 +2638,7 @@ msgstr ""
"tin, và tùy chọn thay đổi các kiểu hệ thống nếu giá trị mặc định chưa thích "
"hợp."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1721
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2810,8 +2649,7 @@ msgid ""
"differences between ordinary boot process and boot process with encryption "
"involved will be covered later in <xref linkend=\"mount-encrypted-volumes\"/"
">."
-msgstr ""
-"Hãy ghi lưu những dấu nhận diện nằm trong dấu ngoặc "
+msgstr "Hãy ghi lưu những dấu nhận diện nằm trong dấu ngoặc "
"(<replaceable>sda2_crypt</replaceable> và <replaceable>loop0</replaceable> "
"trong trường hợp này), và điểm lắp bạn đã gán cho mỗi khối tin đã mật mã. "
"Bạn sẽ cần biết thông tin này vào lúc sau, khi khởi động hệ thống mới. Những "
@@ -2819,7 +2657,7 @@ msgstr ""
"năng mật mã sẽ được diễn tả sau này trong <xref linkend=\"mount-encrypted-"
"volumes\"/>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1731
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2827,29 +2665,28 @@ msgid ""
"installation."
msgstr "Một khi bạn thấy sơ đồ phân vùng là ổn thoả, hãy tiếp tục cài đặt."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:1742
#, no-c-format
msgid "Setting up the System"
msgstr "Thiết lập Hệ thống"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1743
#, no-c-format
msgid ""
"After partitioning the installer asks a few more questions that will be used "
"to set up the system it is about to install."
-msgstr ""
-"Sau khi phân vùng, trình cài đặt hỏi vài câu thêm sẽ được dùng để thiết lập "
+msgstr "Sau khi phân vùng, trình cài đặt hỏi vài câu thêm sẽ được dùng để thiết lập "
"hệ thống nó sắp cài đặt."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:1755
#, no-c-format
msgid "Configuring Your Time Zone"
msgstr "Cấu hình Múi giờ Cục bộ"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1757
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2857,18 +2694,17 @@ msgid ""
"process, you might be shown a list of timezones relevant for that location. "
"If your location has only one time zone, you will not be asked anything and "
"the system will assume that time zone."
-msgstr ""
-"Phụ thuộc vào địa điểm được chọn tại đầu của tiến trình cài đặt, bạn có thể "
+msgstr "Phụ thuộc vào địa điểm được chọn tại đầu của tiến trình cài đặt, bạn có thể "
"xem danh sách các múi giờ thích hợp với địa điểm đó. Nếu chỗ bạn chỉ có một "
"múi giờ, trình cài đặt sẽ không hỏi gì và hệ thống sẽ giả sử múi giờ đó."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:1773
#, no-c-format
msgid "Configuring the Clock"
msgstr "Cấu hình Đồng hồ"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1775
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2876,13 +2712,12 @@ msgid ""
"this question is avoided if possible and the installer tries to work out "
"whether the clock is set to UTC based on things like what other operating "
"systems are installed."
-msgstr ""
-"Có lẽ trình cài đặt sẽ hỏi bạn nếu đồng hồ của máy tính được đặt thành thời "
+msgstr "Có lẽ trình cài đặt sẽ hỏi bạn nếu đồng hồ của máy tính được đặt thành thời "
"gian thế giới (UTC) không. Bình thường trình đó tránh hỏi câu này, nếu có "
"thể, và cố gắng tính biết nếu đồng hồ được đặt thành thời gian thế giới "
"(UTC) dựa vào thứ như hệ điều hành khác đã được cài đặt."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1782
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2892,8 +2727,7 @@ msgid ""
"instead of GMT.</phrase> <phrase arch=\"x86\">Systems that (also) run Dos or "
"Windows are normally set to local time. If you want to dual-boot, select "
"local time instead of GMT.</phrase>"
-msgstr ""
-"Trong chế độ nhà chuyên môn, bạn luôn luôn có khả năng chọn nếu đồng hồ của "
+msgstr "Trong chế độ nhà chuyên môn, bạn luôn luôn có khả năng chọn nếu đồng hồ của "
"máy tính được đặt thành thời gian thế giới (UTC) không. <phrase arch=\"m68k;"
"powerpc\">Đồng hồ phần cứng của máy Mac thường được đặt thành giờ cục bộ. "
"Nếu bạn muốn khởi động đôi, hãy chọn giờ cục bộ hơn GMT (hay UTC)</phrase> "
@@ -2901,7 +2735,7 @@ msgstr ""
"thành giờ cục bộ. Nếu bạn muốn khởi động đôi, hãy chọn giờ cục bộ hơn GMT "
"(hay UTC).</phrase>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1793
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2909,24 +2743,23 @@ msgid ""
"time in the computer's clock. You can set the clock to the current time "
"after you have installed, if it is incorrect or if it was previously not set "
"to UTC."
-msgstr ""
-"Ghi chú rằng trình cài đặt hiện thời không cho phép bạn thật đặt giờ trong "
+msgstr "Ghi chú rằng trình cài đặt hiện thời không cho phép bạn thật đặt giờ trong "
"đồng hồ của máy tính. Bạn có thể đặt đồng hồ thành giờ hiện thời sau khi cài "
"đặt, nếu nó không đúng, hay nếu nó chưa được đặt thành giờ UTC."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:1809
#, no-c-format
msgid "Setting Up Users And Passwords"
msgstr "Thiết lập Người và Mật khẩu"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:1812
#, no-c-format
msgid "Set the Root Password"
msgstr "Đặt mật khẩu chủ"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1814
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2934,13 +2767,12 @@ msgid ""
"user</emphasis>; it is a login that bypasses all security protection on your "
"system. The root account should only be used to perform system "
"administration, and only used for as short a time as possible."
-msgstr ""
-"Tài khoản <emphasis>chủ</emphasis> (root) cũng được gọi là <emphasis>siêu "
+msgstr "Tài khoản <emphasis>chủ</emphasis> (root) cũng được gọi là <emphasis>siêu "
"người dùng</emphasis>; nó là cách đăng nhập mà đi qua toàn bộ sự bảo vệ bảo "
"mật trên máy tính. Tài khoản chủ nên được dùng chỉ để quản trị hệ thống, và "
"trong thời lượng càng ngắn càng có thể."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1822
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2949,30 +2781,28 @@ msgid ""
"characters. Take extra care when setting your root password, since it is "
"such a powerful account. Avoid dictionary words or use of any personal "
"information which could be guessed."
-msgstr ""
-"Mỗi mật khẩu bạn tạo phải chứa ít nhất 6 ký tự (nhiều hơn là mạnh hơn), gồm "
+msgstr "Mỗi mật khẩu bạn tạo phải chứa ít nhất 6 ký tự (nhiều hơn là mạnh hơn), gồm "
"chữ cả hoa lẫn thường, cùng với ký tự chấm câu. Hãy rất cẩn thận khi đặt mật "
"khẩu chủ (root) vì tài khoản đó có nhiều quyền quan trọng. Bạn nên tránh "
"chọn từ nằm trong bất kỳ từ điển hay thông tin cá nhân có thể được đoán."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1830
#, no-c-format
msgid ""
"If anyone ever tells you they need your root password, be extremely wary. "
"You should normally never give your root password out, unless you are "
"administering a machine with more than one system administrator."
-msgstr ""
-"Nếu người nào xin mật khẩu chủ của bạn, hãy rất cẩn thận. Bình thường, đừng "
+msgstr "Nếu người nào xin mật khẩu chủ của bạn, hãy rất cẩn thận. Bình thường, đừng "
"cho ai biết mật khẩu chủ, trừ bạn quản lý máy có nhiều quản trị hệ thống."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:1840
#, no-c-format
msgid "Create an Ordinary User"
msgstr "Tạo người dùng chuẩn"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1842
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2980,13 +2810,12 @@ msgid ""
"at this point. This account should be your main personal log-in. You should "
"<emphasis>not</emphasis> use the root account for daily use or as your "
"personal login."
-msgstr ""
-"Hệ thống sẽ hỏi nếu bạn muốn tạo một tài khoản người dùng chuẩn tại điểm "
+msgstr "Hệ thống sẽ hỏi nếu bạn muốn tạo một tài khoản người dùng chuẩn tại điểm "
"thời này. Tài khoản này nên là sự đăng nhập cá nhân chính của bạn. Bạn "
"<emphasis>không</emphasis> nên dùng tài khoản người chủ để làm việc hàng "
"ngày hay như là sự đăng nhập cá nhân."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1849
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2997,8 +2826,7 @@ msgid ""
"compromise the security of your system behind your back. Any good book on "
"Unix system administration will cover this topic in more detail &mdash; "
"consider reading one if it is new to you."
-msgstr ""
-"Tại sao không? Một lý do là để tránh sử dụng các quyền của người chủ, vì các "
+msgstr "Tại sao không? Một lý do là để tránh sử dụng các quyền của người chủ, vì các "
"quyền này làm cho rất dễ dàng làm hại không thể sửa chữa. Một lý do khác là "
"bạn có thể bị mắc mưu chạy chương trình <emphasis>Trojan</emphasis> mà nhớ "
"dịp các quyền của siêu người dùng để hại thậm sự bảo mật của hệ thống bạn "
@@ -3006,7 +2834,7 @@ msgstr ""
"tả chủ đề này bằng chi tiết: đề nghị bạn đọc nó nếu bạn chưa quen với vấn đề "
"này."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1859
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3014,29 +2842,27 @@ msgid ""
"for a name for the user account; generally your first name or something "
"similar will suffice and indeed will be the default. Finally, you will be "
"prompted for a password for this account."
-msgstr ""
-"Trước tiên, bạn sẽ được nhắc nhập họ tên của người dùng. Sau đó, bạn cần "
+msgstr "Trước tiên, bạn sẽ được nhắc nhập họ tên của người dùng. Sau đó, bạn cần "
"nhập tên của tài khoản người dùng, như tên của bạn hay tên riêng khác nào "
"(tên của bạn là giá trị mặc định). Cuối cùng, bạn nên nhập mật khẩu dành cho "
"tài khoản này."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1866
#, no-c-format
msgid ""
"If at any point after installation you would like to create another account, "
"use the <command>adduser</command> command."
-msgstr ""
-"Nếu tại bất kỳ điểm thời sau khi cài đặt, bạn muốn tạo tài khoản thêm, hãy "
+msgstr "Nếu tại bất kỳ điểm thời sau khi cài đặt, bạn muốn tạo tài khoản thêm, hãy "
"sử dụng lệnh <command>adduser</command> (thêm người dùng)."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:1878
#, no-c-format
msgid "Installing the Base System"
msgstr "Cài đặt Hệ thống Cơ bản"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1879
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3044,41 +2870,40 @@ msgid ""
"fraction of the install because it downloads, verifies and unpacks the whole "
"base system. If you have a slow computer or network connection, this could "
"take some time."
-msgstr ""
-"Mặc dù giai đoạn này là đơn giản nhất, nó chiếm một phần đáng kể của tiến "
+msgstr "Mặc dù giai đoạn này là đơn giản nhất, nó chiếm một phần đáng kể của tiến "
"trình cài đặt vì nó tải về, thẩm tra và giải nén toàn bộ hệ thống cơ bản. "
"Nếu máy tính hay sự kết nối mạng của bạn có chạy chậm, giai đoạn này có thể "
"kéo dài một lát."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
+#, fuzzy
#: using-d-i.xml:1892
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"During installation of the base system, package unpacking and setup messages "
"are redirected to <userinput>tty4</userinput>. You can access this terminal "
"by pressing <keycombo><keycap>Left Alt</keycap><keycap>F4</keycap></"
"keycombo>; get back to the main installer process with "
"<keycombo><keycap>Left Alt</keycap><keycap>F1</keycap></keycombo>."
-msgstr ""
-"Trong khi cài đặt Cơ Bản, các thông điệp về cách giải nén gói và thiết lập "
+msgstr "Trong khi cài đặt Cơ Bản, các thông điệp về cách giải nén gói và thiết lập "
"có được chuyển tiếp tới bàn điều khiển <userinput>tty4</userinput>. Bạn có "
"thể truy cập nó bằng cách bấm tổ hợp phím <keycombo><keycap>Alt trái</"
"keycap><keycap>F4</keycap></keycombo>, và lùi lại về tiến trình cài đặt "
"chính bằng <keycombo><keycap>Alt trái</keycap><keycap>F1</keycap></keycombo>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
+#, fuzzy
#: using-d-i.xml:1901
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"The unpack/setup messages generated during this phase are also saved in "
"<filename>/var/log/syslog</filename>. You can check them there if the "
"installation is performed over a serial console."
-msgstr ""
-"Các thông điệp về cách giải nén gói và thiết lập được tạo bởi việc cài đặt "
+msgstr "Các thông điệp về cách giải nén gói và thiết lập được tạo bởi việc cài đặt "
"cơ bản có được lưu vào bản ghi hệ thống <filename>/var/log/syslog</filename> "
"khi việc cài đặt được thực hiện qua bàn điều khiển nối tiếp."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1907
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3086,43 +2911,43 @@ msgid ""
"default priority, the installer will choose one for you that best matches "
"your hardware. In lower priority modes, you will be able to choose from a "
"list of available kernels."
-msgstr ""
-"Trong khi cài đặt cơ bản, một hạt nhân Linux sẽ được cài đặt. Tại ưu tiên "
+msgstr "Trong khi cài đặt cơ bản, một hạt nhân Linux sẽ được cài đặt. Tại ưu tiên "
"mặc định, trình cài đặt sẽ chọn cho bạn hạt nhân khớp tốt nhất phần cứng của "
"bạn. Trong chế độ ưu tiên thấp hơn, bạn có khả năng chọn trong danh sách các "
"hạt nhân có sẵn."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:1919
#, no-c-format
msgid "Installing Additional Software"
msgstr "Cài đặt phần mềm thêm"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
+#, fuzzy
#: using-d-i.xml:1920
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"After the base system is installed, you have a usable but limited system. "
"Most users will want to install additional software to the system to tune it "
"to their needs, and the installer allows you do so. This step can take even "
"longer than installing the base system if you have a slow computer or "
"network."
-msgstr ""
-"Sau khi cài đặt hệ thống cơ bản, bạn có một hệ thống có ích nhưng còn bị hạn "
+msgstr "Sau khi cài đặt hệ thống cơ bản, bạn có một hệ thống có ích nhưng còn bị hạn "
"chế. Phần lớn người dùng sẽ muốn thêm phần mềm nữa vào hệ thống, để điều "
"hưởng tinh nó để tương thích với họ, và trình cài đặt cho bạn khả năng làm "
"như thế. Bước này có thể mất ngay cả lâu hơn việc cài đặt hệ thống cơ bản "
"nếu bạn có máy tính hay mạng chạy chậm."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:1934
#, no-c-format
msgid "Configuring apt"
msgstr "Cấu hình apt"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
+#, fuzzy
#: using-d-i.xml:1936
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"One of the tools used to install packages on a &debian; system is a program "
"called <command>apt-get</command>, from the <classname>apt</classname> "
@@ -3139,8 +2964,7 @@ msgid ""
"(package searching and status checks) in a nice user interface. In fact, "
"<command>aptitude</command> is now the recommended utility for package "
"management."
-msgstr ""
-"Người dùng thường cài đặt gói vào hệ thống bằng chương trình <command>apt-"
+msgstr "Người dùng thường cài đặt gói vào hệ thống bằng chương trình <command>apt-"
"get</command>, của gói <classname>apt</classname>.<footnote> <para> Ghi chú "
"rằng chương trình thật cài đặt gói có tên <command>dpkg</command>. Tuy "
"nhiên, chương trình này chỉ là công cụ cấp thấp. Trình <command>apt-get</"
@@ -3152,7 +2976,7 @@ msgstr ""
"Đề nghị bạn sử dụng một tiền tiêu như thế, vì nó hợp nhất một số tính năng "
"có ích (tìm kiếm gói và kiểm tra trạng thái) trong giao diện người dùng đẹp."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1962
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3162,20 +2986,19 @@ msgid ""
"configuration are written to the file <filename>/etc/apt/sources.list</"
"filename>, and you can examine and edit it to your liking after the install "
"is complete."
-msgstr ""
-"Chương trình <command>apt</command> phải được cấu hình để biết nơi nên lấy "
+msgstr "Chương trình <command>apt</command> phải được cấu hình để biết nơi nên lấy "
"gói. Trình cài đặt làm tự động phần chính của công việc này, dựa vào thông "
"tin đã biết về vật chứa trình cài đặt. Kết quả của việc cấu hình này được "
"ghi vào tập tin <filename>/etc/apt/sources.list</filename>, và bạn có thể "
"xem lại nó và sửa đổi nó sau khi cài đặt xong."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:1978
#, no-c-format
msgid "Selecting and Installing Software"
msgstr "Lựa chọn và Cài đặt Phần mềm"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1980
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3185,16 +3008,16 @@ msgid ""
"the installation process focuses on selecting and installing predefined "
"collections of software to quickly set up your computer to perform various "
"tasks."
-msgstr ""
-"Trong tiến trình cài đặt, bạn có dịp chọn phần mềm thêm cần cài đặt. Hơn là "
+msgstr "Trong tiến trình cài đặt, bạn có dịp chọn phần mềm thêm cần cài đặt. Hơn là "
"chọn mỗi gói phần mềm riêng trong &num-of-distrib-pkgs; gói sẵn sàng, giai "
"đoạn này của tiến trình cài đặt tập trung vào công việc chọn và cài đặt tập "
"hợp phần mềm định sẵn để thiết lập nhanh máy tính của bạn để thực hiện nhiều "
"tác vụ khác nhau."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
+#, fuzzy
#: using-d-i.xml:1989
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"So, you have the ability to choose <emphasis>tasks</emphasis> first, and "
"then add on more individual packages later. These tasks loosely represent a "
@@ -3210,8 +3033,7 @@ msgid ""
"<replaceable>package</replaceable> is the name of the package you are "
"looking for. </para> </footnote>. <xref linkend=\"tasksel-size-list\"/> "
"lists the space requirements for the available tasks."
-msgstr ""
-"Vậy bạn có khả năng chọn <emphasis>công việc</emphasis> trước, rồi thêm gói "
+msgstr "Vậy bạn có khả năng chọn <emphasis>công việc</emphasis> trước, rồi thêm gói "
"riêng về sau. Mỗi công việc đại diện một việc đặc biệt bạn muốn làm bằng máy "
"tính, như <quote>môi trường làm việc</quote>, <quote>trình phục vụ Mạng</"
"quote>, hay <quote>trình phục vụ in</quote><footnote> <para> Để hiển thị "
@@ -3224,20 +3046,20 @@ msgstr ""
"bạn tìm. </para> </footnote>. <xref linkend=\"tasksel-size-list\"/> xác định "
"sức chứa cần thiết cho các công việc có sẵn."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
+#, fuzzy
#: using-d-i.xml:2014
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"Some tasks may be pre-selected based on the characteristics of the computer "
"you are installing. If you disagree with these selections you can un-select "
"the tasks. You can even opt to install no tasks at all at this point."
-msgstr ""
-"Ghi chú rằng một số công việc có thể được chọn sẵn, dựa vào các đặc tính của "
+msgstr "Ghi chú rằng một số công việc có thể được chọn sẵn, dựa vào các đặc tính của "
"máy tính nơi bạn cài đặt hệ thống. Nếu bạn không đồng ý với các công việc "
"chọn sẵn, bạn có thể bỏ chọn điều nào. Tại điểm thời này, bạn có thể chọn "
"ngay cả không cài đặt gì."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2021
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3246,7 +3068,7 @@ msgid ""
"select a different desktop environment such as for example KDE."
msgstr ""
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2027
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3260,7 +3082,7 @@ msgid ""
"any other installation method."
msgstr ""
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2038
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3272,29 +3094,28 @@ msgid ""
"<classname>postgresql</classname>; Web server: <classname>apache</classname>."
msgstr ""
-#. Tag: para
+#.Tag: para
+#, fuzzy
#: using-d-i.xml:2050
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"Once you've selected your tasks, select <guibutton>OK</guibutton>. At this "
"point, <command>aptitude</command> will install the packages that are part "
"of the tasks you've selected."
-msgstr ""
-"Một khi bạn chọn các công việc, hãy bấm cái nút <guibutton>Được</guibutton>. "
+msgstr "Một khi bạn chọn các công việc, hãy bấm cái nút <guibutton>Được</guibutton>. "
"Tại điểm thời này, chương trình <command>aptitude</command> sẽ cài đặt những "
"gói đã chọn."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2057
#, no-c-format
msgid ""
"In the standard user interface of the installer, you can use the space bar "
"to toggle selection of a task."
-msgstr ""
-"Trong giao diện người dùng chuẩn của trình cài đặt, bạn có thể sử dụng phím "
+msgstr "Trong giao diện người dùng chuẩn của trình cài đặt, bạn có thể sử dụng phím "
"dài để (bỏ) chọn công việc nào."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2066
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3302,39 +3123,180 @@ msgid ""
"unpacked and then installed in turn by the <command>apt-get</command> and "
"<command>dpkg</command> programs. If a particular program needs more "
"information from the user, it will prompt you during this process."
-msgstr ""
-"Mỗi gói bạn đã chọn bằng <command>tasksel</command> sẽ được tải về, giải nén "
+msgstr "Mỗi gói bạn đã chọn bằng <command>tasksel</command> sẽ được tải về, giải nén "
"rồi cài đặt lần lượt bởi chương trình <command>apt-get</command> và "
"<command>dpkg</command>. Nếu chương trình nào cần thiết thông tin thêm, nó "
"sẽ nhắc bạn trong tiến trình này."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:2079
#, no-c-format
+<<<<<<< .mine
+msgid "Configuring Your Mail Transport Agent"
+msgstr "Cấu hình tác nhân truyền thư tín"
+
+#.Tag: para
+#: using-d-i.xml:2059
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Today, email is a very important part of many people's life, so it's no "
+"surprise Debian lets you configure your mail system right as a part of the "
+"installation process. The standard mail transport agent in Debian is "
+"<command>exim4</command>, which is relatively small, flexible, and easy to "
+"learn."
+msgstr "Hiện đại, thư điện tử là công cụ quan trọng, vậy Debian cho bạn khả năng cấu "
+"hình hệ thống thư tín là phần của tiến trình cài đặt. Tác nhân truyền thư "
+"tín chuẩn trong Debian là <command>exim4</command>, mà hơi nhỏ, dẻo và dễ "
+"học hiểu."
+
+#.Tag: para
+#: using-d-i.xml:2067
+#, no-c-format
+msgid ""
+"You may ask if this is needed even if your computer is not connected to any "
+"network. The short answer is: Yes. The longer explanation: Some system "
+"utilities (like <command>cron</command>, <command>quota</command>, "
+"<command>aide</command>, &hellip;) may send you important notices via email."
+msgstr "Nếu máy tính không kết nối đến mạng nào, nó có cần phải cài đặt khả năng thư "
+"điện tử phải không? Có phải, vì một số tiện ích hệ thống (như <command>cron</"
+"command>, <command>quota</command>, <command>aide</command>, &hellip;) có "
+"thể gởi cho bạn thông báo quan trọng bằng thư điện tử."
+
+#.Tag: para
+#: using-d-i.xml:2075
+#, no-c-format
+msgid ""
+"So on the first screen you will be presented with several common mail "
+"scenarios. Choose the one that most closely resembles your needs:"
+msgstr "Vậy trên màn hình thứ nhất sẽ hiển thị vài kịch bản thư tín thường. Hãy chọn "
+"điều khớp trường hợp của bạn một cách gần nhất:"
+
+#.Tag: term
+#: using-d-i.xml:2084
+#, no-c-format
+msgid "internet site"
+msgstr "nơi Mạng"
+
+#.Tag: para
+#: using-d-i.xml:2085
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Your system is connected to a network and your mail is sent and received "
+"directly using SMTP. On the following screens you will be asked a few basic "
+"questions, like your machine's mail name, or a list of domains for which you "
+"accept or relay mail."
+msgstr "Hệ thống của bạn có kết nối đến mạng, và thư tín được gởi và nhận trực tiếp "
+"bằng SMTP. Trên những màn hình theo sau, bạn sẽ được hỏi vài câu cơ bản, như "
+"tên thư tín của máy tính này, hay danh sách miền cho chúng bạn chấp nhận hay "
+"chuyển tiếp lại thư tín."
+
+#.Tag: term
+#: using-d-i.xml:2096
+#, no-c-format
+msgid "mail sent by smarthost"
+msgstr "thư được gởi bởi máy thông minh"
+
+#.Tag: para
+#: using-d-i.xml:2097
+#, no-c-format
+msgid ""
+"In this scenario is your outgoing mail forwarded to another machine, called "
+"a <quote>smarthost</quote>, which does the actual job for you. Smarthost "
+"also usually stores incoming mail addressed to your computer, so you don't "
+"need to be permanently online. That also means you have to download your "
+"mail from the smarthost via programs like fetchmail. This option is suitable "
+"for dial-up users."
+msgstr "Trong kịch bản này, các thư được gởi đi có được chuyển tiếp cho một máy "
+"khác, được gọi là <quote>máy thông minh</quote>, mà làm việc đó cho bạn. Máy "
+"thông minh cũng thường cất giữ các thư được gởi đến máy tính của bạn, vì vậy "
+"bạn không cần phải còn lại trực tuyến suốt. Cũng có nghĩa là bạn cần phải "
+"tải các thư mới xuống máy thông minh, dùng chương trình như fetchmail. Tùy "
+"chọn này thích hợp với người dùng quay số."
+
+#.Tag: term
+#: using-d-i.xml:2110
+#, no-c-format
+msgid "local delivery only"
+msgstr "chỉ phát cục bộ"
+
+#.Tag: para
+#: using-d-i.xml:2111
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Your system is not on a network and mail is sent or received only between "
+"local users. Even if you don't plan to send any messages, this option is "
+"highly recommended, because some system utilities may send you various "
+"alerts from time to time (e.g. beloved <quote>Disk quota exceeded</quote>). "
+"This option is also convenient for new users, because it doesn't ask any "
+"further questions."
+msgstr "Hệ thống của bạn không nằm trên mạng, và thư tín được gởi hay nhận chỉ giữa "
+"những người dùng cục bộ. Thậm chí nếu bạn không định gởi thư nào, rất khuyên "
+"bạn dùng tùy chọn này, vì một số tiện ích hệ thống có thể gởi cho bạn thỉnh "
+"thoảng một số cảnh giác (v.d. <quote>Disk quota exceeded</quote> [vượt quá "
+"chỉ tiêu đĩa]). Tùy chọn này cũng tiện cho người dùng mới, vì nó không hỏi "
+"câu thêm nữa."
+
+#.Tag: term
+#: using-d-i.xml:2124
+#, no-c-format
+msgid "no configuration at this time"
+msgstr "chưa cấu hình"
+
+#.Tag: para
+#: using-d-i.xml:2125
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Choose this if you are absolutely convinced you know what you are doing. "
+"This will leave you with an unconfigured mail system &mdash; until you "
+"configure it, you won't be able to send or receive any mail and you may miss "
+"some important messages from your system utilities."
+msgstr "Hãy chọn điều này chỉ nếu bạn biết chính xác bạn làm gì. Nó sẽ để lại hệ "
+"thống thư chưa cấu hình: trước khi bạn cấu hình nó, bạn không có khả năng "
+"gởi hay nhận thư nào, thì có thể mất một số thông điệp quan trong từ tiện "
+"ích hệ thống."
+
+#.Tag: para
+#: using-d-i.xml:2136
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If none of these scenarios suits your needs, or if you need a finer setup, "
+"you will need to edit configuration files under the <filename>/etc/exim4</"
+"filename> directory after the installation is complete. More information "
+"about <command>exim4</command> may be found under <filename>/usr/share/doc/"
+"exim4</filename>."
+msgstr "Nếu không có kịch bản ở đây thích hợp với bạn, hoặc nếu bạn cần thiết lập "
+"chính xác hơn, bạn cần phải sửa đổi tập tin cấu hình dưới thư mục <filename>/"
+"etc/exim4</filename> sau khi cài đặt xong. Thông tin thêm về chương trình "
+"thư điện tử <command>exim4</command> có thể được tìm dưới thư mục <filename>/"
+"usr/share/doc/exim4</filename>."
+
+#.Tag: title
+#: using-d-i.xml:2150
+#, no-c-format
msgid "Making Your System Bootable"
msgstr "Cho hệ thống khả năng khởi động"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
+#, fuzzy
#: using-d-i.xml:2081
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"If you are installing a diskless workstation, obviously, booting off the "
"local disk isn't a meaningful option, and this step will be skipped. <phrase "
"arch=\"sparc\">You may wish to set OpenBoot to boot from the network by "
"default; see <xref linkend=\"boot-dev-select-sun\"/>.</phrase>"
-msgstr ""
-"Nếu bạn cài đặt máy trạm không có đĩa, không có ích để thử khởi động từ đĩa "
+msgstr "Nếu bạn cài đặt máy trạm không có đĩa, không có ích để thử khởi động từ đĩa "
"cục bộ, thì bước này sẽ bị bỏ qua. <phrase arch=\"sparc\">Có lẽ bạn muốn đặt "
"OpenBoot khởi động qua mạng theo mặc định; xem phần <xref linkend=\"boot-dev-"
"select-sun\"/>.</phrase>"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:2096
#, no-c-format
msgid "Detecting other operating systems"
msgstr "Phát hiện hệ điều hành khác"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2098
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3343,14 +3305,13 @@ msgid ""
"supported operating system, you will be informed of this during the boot "
"loader installation step, and the computer will be configured to boot this "
"other operating system in addition to Debian."
-msgstr ""
-"Trước khi tải bộ tải khởi động, trình cài đặt sẽ cố gắng thăm dò hệ điều "
+msgstr "Trước khi tải bộ tải khởi động, trình cài đặt sẽ cố gắng thăm dò hệ điều "
"hành khác đã được cài đặt trên máy tính này. Nếu nó tìm được hệ điều hành "
"được hỗ trợ, nó sẽ báo bạn biết như thế trong bước cài đặt bộ tải khởi động, "
"và máy tính sẽ được cấu hình để khởi động hệ điều hành khác này thêm vào "
"Debian."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2106
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3359,22 +3320,22 @@ msgid ""
"boot loaders to boot other operating systems varies by architecture and even "
"by subarchitecture. If it does not work you should consult your boot "
"manager's documentation for more information."
-msgstr ""
-"Ghi chú rằng nhiều hệ điều hành khởi động trên cùng một máy chưa được hiểu "
+msgstr "Ghi chú rằng nhiều hệ điều hành khởi động trên cùng một máy chưa được hiểu "
"hoàn toàn. Cách hỗ trợ tự động khả năng phát hiện và thiết lập bộ tải khởi "
"động để khởi động hệ điều hành khác có thay đổi theo kiến trúc và ngay cả "
"theo kiến trúc phụ. Nếu nó không hoạt động được, bạn nên xem tài liệu hướng "
"dẫn sử dụng bộ tải khởi động riêng để tìm thông tin thêm."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:2124
#, no-c-format
msgid "Install <command>aboot</command> on a Hard Disk"
msgstr "Cài đặt <command>aboot</command> vào đĩa cứng"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
+#, fuzzy
#: using-d-i.xml:2125
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"If you have booted from SRM and you select this option, the installer will "
"write <command>aboot</command> to the first sector of the disk on which you "
@@ -3384,8 +3345,7 @@ msgid ""
"OpenVMS) from the same disk. If you also have a different operating system "
"installed on the disk where you have installed Debian, you will have to boot "
"GNU/Linux from a floppy instead."
-msgstr ""
-"Nếu bạn đã khởi động từ SRM, và bật tùy chọn này, trình cài đặt sẽ ghi "
+msgstr "Nếu bạn đã khởi động từ SRM, và bật tùy chọn này, trình cài đặt sẽ ghi "
"<command>aboot</command> vào rãnh ghi thứ nhất của đĩa nơi bạn đã cài đặt "
"Debian. Hãy <emphasis>rất</emphasis> cẩn thận &mdash; <emphasis>không</"
"emphasis> thể khởi động nhiều hệ điều hành (v.d. GNU/Linux, Free/Open/"
@@ -3394,13 +3354,13 @@ msgstr ""
"nơi bạn đã cài đặt Debian, bạn sẽ phải khởi động GNU/Linux từ đĩa mềm thay "
"thế."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:2145
#, no-c-format
msgid "<command>palo</command>-installer"
msgstr "Trình cài đặt <command>palo</command>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2146
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3409,66 +3369,62 @@ msgid ""
"exceptions. First of all, <command>PALO</command> allows you to boot any "
"kernel image on your boot partition. This is because <command>PALO</command> "
"can actually read Linux partitions."
-msgstr ""
-"Bộ tải khởi động trên PA-RISC là <quote>palo</quote>. <command>PALO</"
+msgstr "Bộ tải khởi động trên PA-RISC là <quote>palo</quote>. <command>PALO</"
"command> tương tự bằng cấu hình và bằng cách sử dụng với <command>LILO</"
"command>, trừ một số điều. Trước tiên, <command>PALO</command> cho bạn khả "
"năng khởi động bất kỳ ảnh hạt nhân nằm trên phân vùng khởi động. Đó là vì "
"<command>PALO</command> thật có thể đọc phân vùng Linux."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2155
#, no-c-format
msgid "hppa FIXME ( need more info )"
msgstr "hppa SỬA ĐI (cần thông tin thêm)"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:2167
#, no-c-format
msgid "Install the <command>Grub</command> Boot Loader on a Hard Disk"
msgstr "Cài đặt bộ tải khởi động <command>Grub</command> vào đĩa cứng"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2169
#, no-c-format
msgid ""
"The main &architecture; boot loader is called <quote>grub</quote>. Grub is a "
"flexible and robust boot loader and a good default choice for newbies and "
"old hands alike."
-msgstr ""
-"Bộ tải khởi động chính cho kiến trúc &architecture; có tên <quote>grub</"
+msgstr "Bộ tải khởi động chính cho kiến trúc &architecture; có tên <quote>grub</"
"quote>. GRUB là một bộ tải khởi động dẻo và mạnh, một sự chọn mặc định hữu "
"ích cho cả người dùng mới lẫn nhà chuyên môn."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2175
#, no-c-format
msgid ""
"By default, grub will be installed into the Master Boot Record (MBR), where "
"it will take over complete control of the boot process. If you prefer, you "
"can install it elsewhere. See the grub manual for complete information."
-msgstr ""
-"Mặc định là GRUB sẽ được cài đặt vào Mục Ghi Khởi Động Cái (MBR) nơi nó sẽ "
+msgstr "Mặc định là GRUB sẽ được cài đặt vào Mục Ghi Khởi Động Cái (MBR) nơi nó sẽ "
"điều khiển hoàn toàn tiến trình khởi động. Hoặc bạn có thể cài đặt nó vào "
"nơi khác. Xem sổ tay GRUB để tìm thông tin đầy đủ."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2181
#, no-c-format
msgid ""
"If you do not want to install grub at all, use the Back button to get to the "
"main menu, and from there select whatever bootloader you would like to use."
-msgstr ""
-"Nếu bạn không muốn cài đặt GRUB, hãy bấm cái nút Lùi để trở về trình đơn "
+msgstr "Nếu bạn không muốn cài đặt GRUB, hãy bấm cái nút Lùi để trở về trình đơn "
"chính, và từ đó, chọn bộ tải khởi động đã muốn."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:2195
#, no-c-format
msgid "Install the <command>LILO</command> Boot Loader on a Hard Disk"
msgstr "Cài đặt bộ tải khởi động <command>LILO</command> vào đĩa cứng"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2197
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3477,15 +3433,14 @@ msgid ""
"Windows, and OS/2 boot management. Please carefully read the instructions in "
"the directory <filename>/usr/share/doc/lilo/</filename> if you have special "
"needs; also see the <ulink url=\"&url-lilo-howto;\">LILO mini-HOWTO</ulink>."
-msgstr ""
-"Bộ tải khởi động thứ nhất cho kiến trúc &architecture; có tên <quote>LILO</"
+msgstr "Bộ tải khởi động thứ nhất cho kiến trúc &architecture; có tên <quote>LILO</"
"quote>. Nó là một chương trình phức tạp cũ mà cung cấp nhiều khả năng, gồm "
"cách quản lý cách khởi động hệ điều hành DOS, Windows, và OS/2. Hãy đọc cẩn "
"thận những hướng dẫn trong thư mục <filename>/usr/share/doc/lilo/</filename> "
"nếu bạn cần gì đặc biệt, cũng xem tài liệu nhỏ LILO Thế Nào <ulink url="
"\"&url-lilo-howto;\">LILO mini-HOWTO</ulink>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2207
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3493,63 +3448,60 @@ msgid ""
"operating systems if these can be <firstterm>chainloaded</firstterm>. This "
"means you may have to manually add a menu entry for operating systems like "
"GNU/Linux and GNU/Hurd after the installation."
-msgstr ""
-"Hiện thời, việc cài đặt LILO sẽ tạo mục trình đơn cho hệ điều hành khác chỉ "
+msgstr "Hiện thời, việc cài đặt LILO sẽ tạo mục trình đơn cho hệ điều hành khác chỉ "
"nếu chúng có thể được <firstterm>tải dây</firstterm>. Có nghĩa là có lẽ bạn "
"phải tự thêm mục trình đơn cho hệ điều hành như GNU/Linux và GNU/Hurd, sau "
"khi cài đặt."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
+#, fuzzy
#: using-d-i.xml:2215
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"&d-i; offers you three choices on where to install the <command>LILO</"
"command> boot loader:"
-msgstr ""
-"&d-i; cung cấp ba nơi có thể cài đặt bộ tải khởi động <command>LILO</"
+msgstr "&d-i; cung cấp ba nơi có thể cài đặt bộ tải khởi động <command>LILO</"
"command>:"
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:2222
#, no-c-format
msgid "Master Boot Record (MBR)"
msgstr "Mục ghi khởi động cái (MBR)"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2222
#, no-c-format
msgid ""
"This way the <command>LILO</command> will take complete control of the boot "
"process."
-msgstr ""
-"Cách này, <command>LILO</command> sẽ điều khiển hoàn toàn tiến trình khởi "
+msgstr "Cách này, <command>LILO</command> sẽ điều khiển hoàn toàn tiến trình khởi "
"động."
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:2229
#, no-c-format
msgid "new Debian partition"
msgstr "phân vùng Debian mới"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2229
#, no-c-format
msgid ""
"Choose this if you want to use another boot manager. <command>LILO</command> "
"will install itself at the beginning of the new Debian partition and it will "
"serve as a secondary boot loader."
-msgstr ""
-"Hãy chọn điều này nếu bạn muốn sử dụng bộ tải khởi động khác. <command>LILO</"
+msgstr "Hãy chọn điều này nếu bạn muốn sử dụng bộ tải khởi động khác. <command>LILO</"
"command> sẽ cài đặt chính nó tại đầu của phân vùng Debian mới, và sẽ làm "
"việc như bộ tảo khởi động phụ."
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:2238
#, no-c-format
msgid "Other choice"
msgstr "Khác"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2238
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3559,40 +3511,40 @@ msgid ""
"filename>, <filename>/dev/scsi</filename>, and <filename>/dev/discs</"
"filename>, as well as traditional names, such as <filename>/dev/hda</"
"filename> or <filename>/dev/sda</filename>."
-msgstr ""
-"Có ích cho người dùng cấp cao mà muốn cài đặt <command>LILO</command> vào "
+msgstr "Có ích cho người dùng cấp cao mà muốn cài đặt <command>LILO</command> vào "
"nơi khác. Trong trường hợp này, bạn sẽ được nhắc nhập địa điểm đã muốn. Bạn "
"có thể nhập tên kiểu devfs, như điều bắt đầu với <filename>/dev/ide</"
"filename>, <filename>/dev/scsi</filename>, và <filename>/dev/discs</"
"filename>, cũng như tên truyền thống, như <filename>/dev/hda</filename> hay "
"<filename>/dev/sda</filename>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
+#, fuzzy
#: using-d-i.xml:2250
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"If you can no longer boot into Windows 9x (or DOS) after this step, you'll "
"need to use a Windows 9x (MS-DOS) boot disk and use the <userinput>fdisk /"
"mbr</userinput> command to reinstall the MS-DOS master boot record &mdash; "
"however, this means that you'll need to use some other way to get back into "
"Debian!"
-msgstr ""
-"Nếu bạn không còn có thể khởi động lại vào Windows 9x (hay DOS) sau bước "
+msgstr "Nếu bạn không còn có thể khởi động lại vào Windows 9x (hay DOS) sau bước "
"này, bạn sẽ cần phải sử dụng đĩa khởi động Windows 9x (MS-DOS), và dùng lệnh "
"<userinput>fdisk /mbr</userinput> để cài đặt lại mục ghi khởi động cái MS-"
"DOS &mdash; tuy nhiên, có nghĩa là bạn sẽ cần phải sử dụng cách khác nào để "
"trở về Debian. Để tìm thông tin thêm về điều này, hãy xem phần <xref linkend="
"\"reactivating-win\"/>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:2266
#, no-c-format
msgid "Install the <command>ELILO</command> Boot Loader on a Hard Disk"
msgstr "Cài đặt bộ tải khởi động <command>ELILO</command> vào đĩa cứng"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
+#, fuzzy
#: using-d-i.xml:2268
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"The &architecture; boot loader is called <quote>elilo</quote>. It is modeled "
"on the <quote>lilo</quote> boot loader for the x86 architecture and uses a "
@@ -3605,8 +3557,7 @@ msgid ""
"copies files into it. The <filename>elilo.efi</filename> program is copied "
"into the EFI partition and then run by the <quote>EFI Boot Manager</quote> "
"to do the actual work of loading and starting the Linux kernel."
-msgstr ""
-"Bộ tải khởi động cho kiến trúc &architecture; có tên <quote>elilo</quote>. "
+msgstr "Bộ tải khởi động cho kiến trúc &architecture; có tên <quote>elilo</quote>. "
"Nó dựa vào bộ tải khởi động <quote>lilo</quote> của kiến trúc x86, và dùng "
"tập tin cấu hình tương tự. Tuy nhiên, thay vào ghi mục ghi khởi động cái hay "
"phân vùng vào đĩa, nó sao chép các tập tin cần thiết vào một phân vùng đĩa "
@@ -3618,7 +3569,7 @@ msgstr ""
"sao chép vào phân vùng EFI, rồi được chạy bởi <quote>EFI Boot Manager</"
"quote> thật để làm việc tải và khởi chạy hạt nhân Linux."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2284
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3628,23 +3579,23 @@ msgid ""
"an EFI partition. Select the partition you set up earlier in the "
"installation, typically a partition on the same disk that contains your "
"<emphasis>root</emphasis> filesystem."
-msgstr ""
-"Việc cấu hình và cài đặt <quote>elilo</quote> được thực hiện là bước cuối "
+msgstr "Việc cấu hình và cài đặt <quote>elilo</quote> được thực hiện là bước cuối "
"cùng của tiến trình cài đặt các gói của bản cài đặt cơ bản. &d-i; sẽ hiển "
"thị danh sách các phân vùng đĩa có thể mà làm phân vùng EFI thích hợp. Hãy "
"chọn phân vùng bạn đã thiết lập vào điểm thời trước trong tiến trình cài "
"đặt, thường là một phân vùng trên cùng một đĩa chứa hệ thống tập tin "
"<emphasis>gốc</emphasis> của máy tính."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:2296
#, no-c-format
msgid "Choose the correct partition!"
msgstr "Chọn phân vùng đúng đi."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
+#, fuzzy
#: using-d-i.xml:2298
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"The criteria for selecting a partition is that it is FAT format filesystem "
"with its <emphasis>boot</emphasis> flag set. &d-i; may show multiple choices "
@@ -3652,21 +3603,20 @@ msgid ""
"including EFI partitions of other system disks and EFI diagnostic "
"partitions. Remember, <command>elilo</command> may format the partition "
"during the installation, erasing any previous contents!"
-msgstr ""
-"Tiêu chuẩn để chọn phân vùng là nó chứa hệ thống tập tin dạng thức FAT với "
+msgstr "Tiêu chuẩn để chọn phân vùng là nó chứa hệ thống tập tin dạng thức FAT với "
"cờ <emphasis>khả năng khởi động</emphasis> được đặt. &d-i; có thể hiển thị "
"nhiều sự chọn, phụ thuộc vào kết quả của việc quét mọi đĩa của hệ thống, gồm "
"các phân vùng EFI của các đĩa của hệ điều hành khác và phân vùng chẩn đoán "
"EFI. Hãy ghi nhớ rằng <command>elilo</command> có thể định dạng phân vùng đó "
"trong khi cài đặt, thì xoá bỏ hoàn toàn nội dung đã có !"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:2313
#, no-c-format
msgid "EFI Partition Contents"
msgstr "Nội dung phân vùng EFI"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2315
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3682,8 +3632,7 @@ msgid ""
"<filename>fs<replaceable>n</replaceable>:\\efi\\debian</filename>. There may "
"be other files in this filesystem as well over time as the system is updated "
"or re-configured."
-msgstr ""
-"Phân vùng EFI là một phân vùng chứa hệ thống tập tin dạng thức FAT nằm trên "
+msgstr "Phân vùng EFI là một phân vùng chứa hệ thống tập tin dạng thức FAT nằm trên "
"một của những đĩa cứng của hệ thống, thường là cùng một đĩa chứa hệ thống "
"tập tin <emphasis>gốc</emphasis>. Nó thường không được lắp vào hệ thống đang "
"chạy, vì nó cần thiết chỉ để <quote>EFI Boot Manager</quote> (Bộ quản lý "
@@ -3697,32 +3646,31 @@ msgstr ""
"được cập nhật hay cấu hình lại."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: filename
+#.Tag: filename
#: using-d-i.xml:2337
#, no-c-format
msgid "elilo.conf"
msgstr "elilo.conf"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2338
#, no-c-format
msgid ""
"This is the configuration file read by the boot loader when it starts. It is "
"a copy of the <filename>/etc/elilo.conf</filename> with the filenames re-"
"written to refer to files in the EFI partition."
-msgstr ""
-"Đây là tập tin cấu hình được đọc bởi bộ tải khởi động khi nó khởi chạy. Nó "
+msgstr "Đây là tập tin cấu hình được đọc bởi bộ tải khởi động khi nó khởi chạy. Nó "
"là một bản sao của tập tin <filename>/etc/elilo.conf</filename>, với các tên "
"tập tin được ghi lại vào tập tin nằm trên phân vùng EFI."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: filename
+#.Tag: filename
#: using-d-i.xml:2347
#, no-c-format
msgid "elilo.efi"
msgstr "elilo.efi"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2348
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3730,20 +3678,19 @@ msgid ""
"runs to boot the system. It is the program behind the <guimenuitem>Debian "
"GNU/Linux</guimenuitem> menu item of the <quote>EFI Boot Manager</quote> "
"command menu."
-msgstr ""
-"Đây là chương trình tảo khởi động mà <quote>EFI Boot Manager</quote> chạy để "
+msgstr "Đây là chương trình tảo khởi động mà <quote>EFI Boot Manager</quote> chạy để "
"khởi động hệ thống. Nó là chương trình phía sau của mục trình đơn "
"<guimenuitem>Debian GNU/Linux</guimenuitem> của trình đơn lệnh <quote>EFI "
"Boot Manager</quote>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: filename
+#.Tag: filename
#: using-d-i.xml:2358
#, no-c-format
msgid "initrd.img"
msgstr "initrd.img"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2359
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3751,40 +3698,38 @@ msgid ""
"the file referenced in the <filename>/etc/elilo.conf</filename>. In a "
"standard Debian installation it would be the file in <filename>/boot</"
"filename> pointed to by the symbolic link <filename>/initrd.img</filename>."
-msgstr ""
-"Đây là hệ thống gốc đầu tiên được dùng để khởi động hạt nhân. Nó là một bản "
+msgstr "Đây là hệ thống gốc đầu tiên được dùng để khởi động hạt nhân. Nó là một bản "
"sao của tập tin được tham chiếu trong tập tin cấu hình <filename>/etc/elilo."
"conf</filename>. Trong bản cài đặt Debian chuẩn, nó là tập tin trong "
"<filename>/boot</filename> được chỉ tới bởi liên kết tượng trưng <filename>/"
"initrd.img</filename>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: filename
+#.Tag: filename
#: using-d-i.xml:2371
#, no-c-format
msgid "readme.txt"
msgstr "readme.txt"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2372
#, no-c-format
msgid ""
"This is a small text file warning you that the contents of the directory are "
"managed by the <command>elilo</command> and that any local changes would be "
"lost at the next time <filename>/usr/sbin/elilo</filename> is run."
-msgstr ""
-"Đây là một tập tin văn bản nhỏ cảnh báo bạn rằng nội dung của thư mục đó "
+msgstr "Đây là một tập tin văn bản nhỏ cảnh báo bạn rằng nội dung của thư mục đó "
"được điều khiển bởi <command>elilo</command> và thay đổi cục bộ nào sẽ được "
"mất hoàn toàn vào lần kế tiếp chạy <filename>/usr/sbin/elilo</filename>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: filename
+#.Tag: filename
#: using-d-i.xml:2382
#, no-c-format
msgid "vmlinuz"
msgstr "vmlinuz"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2383
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3792,19 +3737,18 @@ msgid ""
"the <filename>/etc/elilo.conf</filename>. In a standard Debian installation "
"it would be the file in <filename>/boot</filename> pointed to by the "
"symbolic link <filename>/vmlinuz</filename>."
-msgstr ""
-"Đây là hạt nhân đã nén. Nó là một bản sao của tập tin được tham chiếu trong "
+msgstr "Đây là hạt nhân đã nén. Nó là một bản sao của tập tin được tham chiếu trong "
"tập tin cấu hình <filename>/etc/elilo.conf</filename>. Trong bản cài đặt "
"Debian chuẩn, nó là tập tin trong <filename>/boot</filename> được chỉ tới "
"bởi liên kết tượng trưng <filename>/vmlinuz</filename>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:2403
#, no-c-format
msgid "<command>arcboot</command>-installer"
msgstr "Bộ cài đặt <command>arcboot</command>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2404
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3827,8 +3771,7 @@ msgid ""
"<userinput> setenv AutoLoad yes</userinput>\n"
"</screen></informalexample> on the firmware prompt, and then typing "
"<command>boot</command>."
-msgstr ""
-"Bộ tải khởi động trên máy kiểu SGI là <command>arcboot</command>. Nó phải "
+msgstr "Bộ tải khởi động trên máy kiểu SGI là <command>arcboot</command>. Nó phải "
"được cài đặt vào cùng một đĩa cứng với hạt nhân (trình cài đặt tự động làm "
"như thế). Arcboot hỗ trợ các cấu hình khác nhau được thiết lập trong tập tin "
"<filename>/etc/arcboot.conf</filename>. Mỗi cấu hình có tên riêng, thiết lập "
@@ -3848,36 +3791,34 @@ msgstr ""
"<command>boot</command>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: replaceable
+#.Tag: replaceable
#: using-d-i.xml:2423
#, no-c-format
msgid "scsi"
msgstr "scsi"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2424
#, no-c-format
msgid ""
"is the SCSI bus to be booted from, this is <userinput>0</userinput> for the "
"onboard controllers"
-msgstr ""
-"là mạch nối SCSI từ đó cần khởi động: nó là <userinput>0</userinput> cho bộ "
+msgstr "là mạch nối SCSI từ đó cần khởi động: nó là <userinput>0</userinput> cho bộ "
"điều khiển có sẵn"
-#. Tag: replaceable
+#.Tag: replaceable
#: using-d-i.xml:2432
#, no-c-format
msgid "disk"
msgstr "đĩa"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2433
#, no-c-format
msgid ""
"is the SCSI ID of the hard disk on which <command>arcboot</command> is "
"installed"
-msgstr ""
-"là SCSI ID (mã nhận diện SCSI) của đĩa cứng nơi <command>arcboot</command> "
+msgstr "là SCSI ID (mã nhận diện SCSI) của đĩa cứng nơi <command>arcboot</command> "
"được cài đặt"
#. Tag: replaceable
@@ -3886,39 +3827,37 @@ msgstr ""
msgid "partnr"
msgstr "số_phân"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2442
#, no-c-format
msgid ""
"is the number of the partition on which <filename>/etc/arcboot.conf</"
"filename> resides"
-msgstr ""
-"là số hiệu phân vùng chứa tập tin cấu hình <filename>/etc/arcboot.conf</"
+msgstr "là số hiệu phân vùng chứa tập tin cấu hình <filename>/etc/arcboot.conf</"
"filename>"
-#. Tag: replaceable
+#.Tag: replaceable
#: using-d-i.xml:2450
#, no-c-format
msgid "config"
msgstr "cấu_hình"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2451
#, no-c-format
msgid ""
"is the name of the configuration entry in <filename>/etc/arcboot.conf</"
"filename>, which is <quote>linux</quote> by default."
-msgstr ""
-"là tên của mục nhập cấu hình trong tập tin <filename>/etc/arcboot.conf</"
+msgstr "là tên của mục nhập cấu hình trong tập tin <filename>/etc/arcboot.conf</"
"filename>, mà là <quote>linux</quote> theo mặc định."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:2472
#, no-c-format
msgid "<command>delo</command>-installer"
msgstr "Bộ cài đặt <command>delo</command>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2473
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3933,8 +3872,7 @@ msgid ""
"<replaceable>partnr</replaceable>/<replaceable>name</replaceable></"
"userinput>\n"
"</screen></informalexample> on the firmware prompt."
-msgstr ""
-"Bộ tải khởi động trên máy kiểu DECstations là <command>DELO</command>. Nó "
+msgstr "Bộ tải khởi động trên máy kiểu DECstations là <command>DELO</command>. Nó "
"phải được cài đặt vào cùng một đĩa cứng với hạt nhân (trình cài đặt tự động "
"làm như thế). DELO hỗ trợ các cấu hình khác nhau được thiết lập trong tập "
"tin <filename>/etc/delo.conf</filename>. Mỗi cấu hình có tên riêng, thiết "
@@ -3947,87 +3885,82 @@ msgstr ""
"</screen></informalexample> tại dấu nhắc phần vững."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: replaceable
+#.Tag: replaceable
#: using-d-i.xml:2492
#, no-c-format
msgid "<replaceable>#</replaceable>"
msgstr "<replaceable>#</replaceable>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2493
#, no-c-format
msgid ""
"is the TurboChannel device to be booted from, on most DECstations this is "
"<userinput>3</userinput> for the onboard controllers"
-msgstr ""
-"là thiết bị TurboChannel từ đó cần khởi động, trên phần lớn máy DECstation "
+msgstr "là thiết bị TurboChannel từ đó cần khởi động, trên phần lớn máy DECstation "
"nó là <userinput>3</userinput> cho bộ điều khiển có sẵn"
-#. Tag: replaceable
+#.Tag: replaceable
#: using-d-i.xml:2501
#, no-c-format
msgid "<replaceable>id</replaceable>"
msgstr "<replaceable>mã</replaceable>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2502
#, no-c-format
msgid ""
"is the SCSI ID of the hard disk on which <command>DELO</command> is installed"
-msgstr ""
-"là SCSI ID (mã nhận diện SCSI) của đĩa cứng nơi <command>DELO</command> đã "
+msgstr "là SCSI ID (mã nhận diện SCSI) của đĩa cứng nơi <command>DELO</command> đã "
"được cài đặt"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2511
#, no-c-format
msgid ""
"is the number of the partition on which <filename>/etc/delo.conf</filename> "
"resides"
-msgstr ""
-"(số_phân) là số hiệu phân vùng chứa tập tin cấu hình <filename>/etc/delo."
+msgstr "(số_phân) là số hiệu phân vùng chứa tập tin cấu hình <filename>/etc/delo."
"conf</filename>"
-#. Tag: replaceable
+#.Tag: replaceable
#: using-d-i.xml:2519
#, no-c-format
msgid "name"
msgstr "tên"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2520
#, no-c-format
msgid ""
"is the name of the configuration entry in <filename>/etc/delo.conf</"
"filename>, which is <quote>linux</quote> by default."
-msgstr ""
-"là tên của mục nhập cấu hình trong <filename>/etc/delo.conf</filename>, mà "
+msgstr "là tên của mục nhập cấu hình trong <filename>/etc/delo.conf</filename>, mà "
"là <quote>linux</quote> theo mặc định."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2530
#, no-c-format
msgid ""
"In case <filename>/etc/delo.conf</filename> is on the first partition on the "
"disk and the default configuration shall be booted, it is sufficient to use"
-msgstr ""
-"Trong trường hợp mà tập tin cấu hình <filename>/etc/delo.conf</filename> nằm "
+msgstr "Trong trường hợp mà tập tin cấu hình <filename>/etc/delo.conf</filename> nằm "
"trên phân vùng thứ nhất trên đĩa và cấu hình mặc định sẽ được khởi động, đủ "
"là dùng"
-#. Tag: screen
+#.Tag: screen
#: using-d-i.xml:2536
#, no-c-format
msgid "<userinput>boot #/rz<replaceable>id</replaceable></userinput>"
msgstr "<userinput>boot #/rz<replaceable>mã</replaceable></userinput>"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:2546
#, no-c-format
msgid "Install <command>Yaboot</command> on a Hard Disk"
msgstr "Cài đặt <command>Yaboot</command> vào đĩa cứng"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2547
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4038,8 +3971,7 @@ msgid ""
"created back in the partitioning component. If this step completes "
"successfully then your disk should now be bootable and OpenFirmware will be "
"set to boot &debian;."
-msgstr ""
-"Máy PowerMac mới hơn (ở giữa năm 1998 và sau) sử dụng <command>yaboot</"
+msgstr "Máy PowerMac mới hơn (ở giữa năm 1998 và sau) sử dụng <command>yaboot</"
"command> là bộ tải khởi động. Trình cài đặt sẽ thiết lập tự động "
"<command>yaboot</command>, vậy bạn chỉ cần có một phân vùng 820k nhỏ có tên "
"<quote>bootstrap</quote> với kiểu <emphasis>Apple_Bootstrap</emphasis> được "
@@ -4047,13 +3979,13 @@ msgstr ""
"đó đĩa nên có khả năng khởi động và OpenFirmware sẽ được đặt để khởi động "
"&debian;."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:2565
#, no-c-format
msgid "Install <command>Quik</command> on a Hard Disk"
msgstr "Cài đặt <command>Quik</command> vào đĩa cứng"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2566
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4061,19 +3993,18 @@ msgid ""
"command>. You can also use it on CHRP. The installer will attempt to set up "
"<command>quik</command> automatically. The setup has been known to work on "
"7200, 7300, and 7600 Powermacs, and on some Power Computing clones."
-msgstr ""
-"Bộ tải khởi động cho máy PowerMac kiểu cũ là <command>quik</command>. Bạn "
+msgstr "Bộ tải khởi động cho máy PowerMac kiểu cũ là <command>quik</command>. Bạn "
"cũng có thể sử dụng nó trên CHRP. Trình cài đặt sẽ cố gắng thiết lập tự động "
"<command>quik</command>. Thiết lập này được biết là hoạt động được trên máy "
"PowerMac 7200, 7300, và 7600, và trên một số máy bắt chước Power Computing."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:2582
#, no-c-format
msgid "<command>zipl</command>-installer"
msgstr "Bộ cài đặt <command>zipl</command>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2583
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4082,21 +4013,20 @@ msgid ""
"with a few exceptions. Please take a look at <quote>LINUX for &arch-title; "
"Device Drivers and Installation Commands</quote> from IBM's developerWorks "
"web site if you want to know more about <command>ZIPL</command>."
-msgstr ""
-"Bộ tải khởi động trên kiến trúc &arch-title; là <quote>zipl</quote>. "
+msgstr "Bộ tải khởi động trên kiến trúc &arch-title; là <quote>zipl</quote>. "
"<command>ZIPL</command> có cấu hình và cách sử dụng tương tự với "
"<command>LILO</command>, trừ vài thứ. Hãy xem tài liệu <quote>LINUX for "
"&arch-title; Device Drivers and Installation Commands</quote> tại nơi Mạng "
"developerWorks của công ty IBM nếu bạn muốn biết thêm về <command>ZIPL</"
"command>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:2600
#, no-c-format
msgid "Install the <command>SILO</command> Boot Loader on a Hard Disk"
msgstr "Cài đặt bộ tải khởi động <command>SILO</command> vào đĩa cứng"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2602
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4112,8 +4042,7 @@ msgid ""
"<command>SILO</command> can also read UFS partitions, which means it can "
"boot SunOS/Solaris partitions as well. This is useful if you want to install "
"GNU/Linux alongside an existing SunOS/Solaris install."
-msgstr ""
-"Bộ tải khởi động chuẩn cho kiến trúc &architecture; có tên <quote>silo</"
+msgstr "Bộ tải khởi động chuẩn cho kiến trúc &architecture; có tên <quote>silo</"
"quote>. Nó được diễn tả trong <filename>/usr/share/doc/silo/</filename>. "
"<command>SILO</command> có cấu hình và cách sử dụng tương tự với "
"<command>LILO</command>, trừ vài thứ. Trước tiên, <command>SILO</command> "
@@ -4127,13 +4056,13 @@ msgstr ""
"phân vùng kiểu SunOS/Solaris. Có ích nếu bạn muốn cài đặt hệ điều hành GNU/"
"Linux kế bên bản cài đặt SunOS/Solaris đã có."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:2627
#, no-c-format
msgid "Continue Without Boot Loader"
msgstr "Tiếp tục không có bộ tải khởi động"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2629
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4143,15 +4072,14 @@ msgid ""
"<phrase arch=\"m68k\">This option is especially useful for Macintosh, Atari, "
"and Amiga systems, where the original operating system must be maintained on "
"the box and used to boot GNU/Linux.</phrase>"
-msgstr ""
-"Tùy chọn này có thể được dùng để làm xong tiến trình cài đặt ngay cả khi "
+msgstr "Tùy chọn này có thể được dùng để làm xong tiến trình cài đặt ngay cả khi "
"không có bộ tải khởi động cần cài đặt, hoặc vì kiến trúc/kiến trúc phụ không "
"cung cấp, hoặc vì không muốn nó (v.d. bạn sẽ dùng bộ tải khởi động đã có). "
"<phrase arch=\"m68k\">Tùy chọn này có ích đặc biệt cho hệ thống kiểu "
"Macintosh, Atari và Amiga, nơi hệ điều hành gốc phải được duy trì trên máy "
"đó và được dùng để khởi động hệ điều hành GNU/Linux.</phrase>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2638
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4163,8 +4091,7 @@ msgid ""
"partition you selected for your <filename>/</filename> filesystem and, if "
"you chose to install <filename>/boot</filename> on a separate partition, "
"also your <filename>/boot</filename> filesystem."
-msgstr ""
-"Nếu bạn định tự cấu hình bộ tải khởi động, bạn nên kiểm tra xem tên của hạt "
+msgstr "Nếu bạn định tự cấu hình bộ tải khởi động, bạn nên kiểm tra xem tên của hạt "
"nhân đã được cài đặt vào <filename>/target/boot</filename>. Bạn cũng nên "
"kiểm tra xem nếu thư mục đó chứa <firstterm>initrd</firstterm> không; nếu "
"có, bạn rất có thể phải báo bộ tải khởi động sử dụng nó. Thông tin khác cần "
@@ -4172,29 +4099,28 @@ msgstr ""
"filename>, và nếu bạn đã chọn cài đặt <filename>/boot</filename> vào phân "
"vùng riêng, tên hệ thống tập tin <filename>/boot</filename>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:2655
#, no-c-format
msgid "Finishing the Installation"
msgstr "Cài đặt xong"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2656
#, no-c-format
msgid ""
"These are the last bits to do before rebooting to your new system. It mostly "
"consists of tidying up after the &d-i;."
-msgstr ""
-"Đây là các bước cuối cùng trước khi khởi động lại vào hệ thống mới: phần "
+msgstr "Đây là các bước cuối cùng trước khi khởi động lại vào hệ thống mới: phần "
"chính là làm sạch theo sau &d-i;."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:2668
#, no-c-format
msgid "Finish the Installation and Reboot"
msgstr "Cài đặt xong và khởi động lại"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2670
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4202,13 +4128,12 @@ msgid ""
"be prompted to remove the boot media (CD, floppy, etc) that you used to boot "
"the installer. The installer will do any last minute tasks, and then reboot "
"into your new Debian system."
-msgstr ""
-"Đây là bước cuối cùng trong tiến trình cài đặt Debian đầu tiên. Bạn sẽ được "
+msgstr "Đây là bước cuối cùng trong tiến trình cài đặt Debian đầu tiên. Bạn sẽ được "
"nhắc gỡ bỏ vật chứa khởi động (đĩa CD, đĩa mềm v.v.) được dùng để khởi động "
"trình cài đặt. Trình cài đặt sẽ làm công việc cuối cùng nào, rồi khởi động "
"lại vào hệ thống Debian mới."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2677
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4216,50 +4141,47 @@ msgid ""
"which will halt the system because rebooting is not supported on &arch-"
"title; in this case. You then need to IPL GNU/Linux from the DASD which you "
"selected for the root filesystem during the first steps of the installation."
-msgstr ""
-"Hãy chọn mục trình đơn <guimenuitem>Cài đặt xong</guimenuitem> mà sẽ tạm "
+msgstr "Hãy chọn mục trình đơn <guimenuitem>Cài đặt xong</guimenuitem> mà sẽ tạm "
"dừng lại hệ thống vì khả năng khởi động lại không được hỗ trợ trên kiến trúc "
"&arch-title; trong trường hợp này. Sau đó, bạn cần phải khởi động hệ điều "
"hành GNU/Linux từ vật chứa truy cập trực tiếp mà bạn đã chọn cho hệ thống "
"tập tin gốc trong những bước đầu tiên của tiến trình cài đặt."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:2691
#, no-c-format
msgid "Miscellaneous"
msgstr "Lặt vặt"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2692
#, no-c-format
msgid ""
"The components listed in this section are usually not involved in the "
"installation process, but are waiting in the background to help the user in "
"case something goes wrong."
-msgstr ""
-"Những thành phần được liệt kê trong phần này thường không được dùng trong "
+msgstr "Những thành phần được liệt kê trong phần này thường không được dùng trong "
"tiến trình cài đặt, vì chúng đợi phía sau để giúp đỡ người dùng nếu họ gặp "
"khó khăn."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:2705
#, no-c-format
msgid "Saving the installation logs"
msgstr "Lưu bản ghi cài đặt"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2707
#, no-c-format
msgid ""
"If the installation is successful, the logfiles created during the "
"installation process will be automatically saved to <filename>/var/log/"
"installer/</filename> on your new Debian system."
-msgstr ""
-"Nếu việc cài đặt là thành công, các tập tin bản ghi đượ tạo trong tiến trình "
+msgstr "Nếu việc cài đặt là thành công, các tập tin bản ghi đượ tạo trong tiến trình "
"cài đặt sẽ được lưu tự động vào thư mục <filename>/var/log/installer/</"
"filename> trong hệ thống Debian mới."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2714
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4268,20 +4190,19 @@ msgid ""
"other media. This can be useful if you encounter fatal problems during the "
"installation and wish to study the logs on another system or attach them to "
"an installation report."
-msgstr ""
-"Việc chọn mục <guimenuitem>Lưu các bản ghi gỡ lỗi</guimenuitem> trong trình "
+msgstr "Việc chọn mục <guimenuitem>Lưu các bản ghi gỡ lỗi</guimenuitem> trong trình "
"đơn chính sẽ cho bạn khả năng lưu các bản ghi đó vào đĩa mềm, mạng, đĩa cứng "
"hay vật chứa khác. Tính năng này có ích nếu bạn gặp lỗi nghiêm trọng trong "
"tiến trình cài đặt và muốn xem lại bản ghi trên máy tính khác, hay đính nó "
"kèm báo cáo cài đặt."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:2734
#, no-c-format
msgid "Using the Shell and Viewing the Logs"
msgstr "Sử dụng hệ vỏ và xem bản ghi"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2736
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4297,7 +4218,7 @@ msgid ""
"keycap></keycombo> to switch back to installer itself."
msgstr ""
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2754
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4307,9 +4228,10 @@ msgid ""
"close the shell."
msgstr ""
-#. Tag: para
+#.Tag: para
+#, fuzzy
#: using-d-i.xml:2761
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"At this point you are booted from the RAM disk, and there is a limited set "
"of Unix utilities available for your use. You can see what programs are "
@@ -4317,15 +4239,14 @@ msgid ""
"command> and by typing <command>help</command>. The shell is a Bourne shell "
"clone called <command>ash</command> and has some nice features like "
"autocompletion and history."
-msgstr ""
-"Vào lúc này, bạn được khởi động từ đĩa RAM, và có sẵn một bộ tiện ích UNIX "
+msgstr "Vào lúc này, bạn được khởi động từ đĩa RAM, và có sẵn một bộ tiện ích UNIX "
"bị hạn chế để sử dụng. Bạn có thể xem các chương trình sẵn sàng bằng cách "
"dùng lệnh <command>ls /bin /sbin /usr/bin /usr/sbin</command> (ls = liệt kê) "
"và bằng cách gõ lệnh <command>help</command> (trợ giúp). Có trình soạn thảo "
"văn bản được gọi là <command>nano</command>. Hệ vỏ có một số tính năng đẹp "
"như khả năng gõ xong tự động và lược sử."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2770
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4334,7 +4255,7 @@ msgid ""
"filename> directory."
msgstr ""
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2777
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4343,7 +4264,7 @@ msgid ""
"case something goes wrong and for debugging."
msgstr ""
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2783
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4353,13 +4274,13 @@ msgid ""
"do this yourself from a shell."
msgstr ""
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:2798
#, no-c-format
msgid "Installation Over the Network"
msgstr "Cài đặt qua mạng"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2800
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4369,14 +4290,13 @@ msgid ""
"first steps of the installation from the console, at least to the point of "
"setting up the networking. (Although you can automate that part with <xref "
"linkend=\"automatic-install\"/>.)"
-msgstr ""
-"Một của những thành phần hay hơn là <firstterm>network-console</firstterm>. "
+msgstr "Một của những thành phần hay hơn là <firstterm>network-console</firstterm>. "
"Nó cho bạn khả năng làm phần lớn tiến trình cài đặt qua mạng thông qua SSH. "
"Việc sử dụng mạng ngụ ý là bạn sẽ phải thực hiện những bước cài đặt đâù tiên "
"từ bàn điều khiển, ít nhất đến khi thiết lập khả năng chạy mạng (dù bạn có "
"thể tự động hoá phần đó bằng phần <xref linkend=\"automatic-install\"/>.)"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2810
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4388,8 +4308,7 @@ msgid ""
"Continue installation remotely using SSH</guimenuitem>. Successful load is "
"indicated by a new menu entry called <guimenuitem>Continue installation "
"remotely using SSH</guimenuitem>."
-msgstr ""
-"Thành phần này không được tải vào trình cài đặt chính theo mặc định, vậy bạn "
+msgstr "Thành phần này không được tải vào trình cài đặt chính theo mặc định, vậy bạn "
"phải yêu cầu nó một cách dứt khoát. Nếu bạn đang cài đặt từ đĩa CD, bạn cần "
"phải khởi động tại ưu tiên vừa, hay nếu không, gọi trình đơn cài đặt chính "
"và chọn mục <guimenuitem>Tải thành phần cài đặt từ đĩa CD</guimenuitem>, và "
@@ -4398,17 +4317,16 @@ msgstr ""
"thành công được ngụ ý bằng một mục nhập trình đơn mới : <guimenuitem>Tiếp "
"tục lại cài đặt từ xa bằng SSH</guimenuitem>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2823
#, no-c-format
msgid ""
"For installations on &arch-title;, this is the default method after setting "
"up the network."
-msgstr ""
-"Đối với việc cài đặt vào máy có kiến trúc &arch-title;, đây là phương pháp "
+msgstr "Đối với việc cài đặt vào máy có kiến trúc &arch-title;, đây là phương pháp "
"mặc định sau khi thiết lập mạng."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2828
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4420,8 +4338,7 @@ msgid ""
"just provided. Another important detail to notice on this screen is the "
"fingerprint of this system. You need to transfer the fingerprint securely to "
"the <quote>person who will continue the installation remotely</quote>."
-msgstr ""
-"<phrase arch=\"not-s390\">Sau khi chọn mục nhập mới này, bạn</phrase> "
+msgstr "<phrase arch=\"not-s390\">Sau khi chọn mục nhập mới này, bạn</phrase> "
"<phrase arch=\"s390\">Bạn</phrase> sẽ được nhắc nhập một mật khẩu mới sẽ "
"được sử dụng để kết nối đến hệ thống cài đặt và để xác nhận nó. Đó là tất cả "
"thôi. Lúc này bạn nên xem màn hình hướng dẫn bạn đăng nhập từ xa với tư cách "
@@ -4430,19 +4347,18 @@ msgstr ""
"thống này. Bạn cần phải truyền vân tay này một cách bảo mật cho <quote>người "
"sẽ tiếp tục cài đặt từ xa</quote>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2840
#, no-c-format
msgid ""
"Should you decide to continue with the installation locally, you can always "
"press &enterkey;, which will bring you back to the main menu, where you can "
"select another component."
-msgstr ""
-"Nếu bạn chọn tiếp tục cài đặt cục bộ, vào lúc nào bạn có thể bấm phím "
+msgstr "Nếu bạn chọn tiếp tục cài đặt cục bộ, vào lúc nào bạn có thể bấm phím "
"&enterkey;, mà sẽ mang bạn về trình đơn chính nơi bạn có thể chọn thành phần "
"khác."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2846
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4459,8 +4375,7 @@ msgid ""
"either the name or IP address of the computer being installed. Before the "
"actual login the fingerprint of the remote system will be displayed and you "
"will have to confirm that it is correct."
-msgstr ""
-"Tại đầu khác, bạn cần phải cấu hình thiết bị cuối để sử dụng bảng mã UTF-8, "
+msgstr "Tại đầu khác, bạn cần phải cấu hình thiết bị cuối để sử dụng bảng mã UTF-8, "
"vì hệ thống cài đặt sử dụng đó. Nếu bạn không làm như thế, vẫn còn có thể "
"cài đặt từ xa, nhưng mà bạn có thể gặp một số đồ tạo tác lạ như viền hộp "
"thoại bị hủy hay ký tự khác ASCII không thể đọc. Cách kết nối đến hệ thống "
@@ -4472,7 +4387,7 @@ msgstr ""
"nhập, vân tay của hệ thống ở xa sẽ được hiển thị, và bạn sẽ phải xác nhận "
"nếu nó là đúng không."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2863
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4482,15 +4397,14 @@ msgid ""
"usually a sign of a spoofing attack. If you are sure this is not the case, "
"you will need to delete the relevant line from <filename>~/.ssh/known_hosts</"
"filename> and try again."
-msgstr ""
-"Nếu bạn cài đặt vài máy tính lần lượt, và chúng có cùng một địa chỉ IP hay "
+msgstr "Nếu bạn cài đặt vài máy tính lần lượt, và chúng có cùng một địa chỉ IP hay "
"tên máy, phần mềm <command>ssh</command> sẽ từ chối kết nối đến máy như vậy. "
"Lý do là nó sẽ có vân tay khác, mà thường ngụ ý sự tấn công lừa gạt. Nếu bạn "
"có chắc là nó không phải ngụ ý sự tấn công, bạn sẽ cần phải xoá bỏ dòng "
"thích hợp ra tập tin liệt kê các máy được biết <filename>~/.ssh/known_hosts</"
"filename> rồi thử lại."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2872
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4501,8 +4415,7 @@ msgid ""
"latter starts a shell from which you can examine and possibly fix the remote "
"system. You should only start one SSH session for the installation menu, but "
"may start multiple sessions for shells."
-msgstr ""
-"Sau khi đăng nhập, bạn sẽ xem màn hình đầu tiên chứa hai khả năng: "
+msgstr "Sau khi đăng nhập, bạn sẽ xem màn hình đầu tiên chứa hai khả năng: "
"<guimenuitem>Khởi chạy trình đơn</guimenuitem> và <guimenuitem>Khởi chạy hệ "
"vỏ</guimenuitem>. Điều thứ nhất mang bạn tới trình đơn cài đặt chính, nơi "
"bạn có thể tiếp tục cài đặt như thường. Còn điều thứ hai khởi chạy một hệ vỏ "
@@ -4510,7 +4423,7 @@ msgstr ""
"một phiên chạy SSH cho trình đơn cài đặt, nhưng có thể chạy nhiều phiên chạy "
"cho các hệ vỏ."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2882
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4519,254 +4432,17 @@ msgid ""
"corrupt the database that holds the configuration of the new system. This in "
"turn may result in a failed installation or problems with the installed "
"system."
-msgstr ""
-"Sau khi bạn đã khởi chạy tiến trình cài đặt một cách từ xa thông qua SSH. "
+msgstr "Sau khi bạn đã khởi chạy tiến trình cài đặt một cách từ xa thông qua SSH. "
"bạn không nên trở về phiên chạy cài đặt đang chạy trên bàn điều khiển cục "
"bộ. Làm như thế có thể hỏng cơ sở dữ liệu chứa cấu hình của hệ thống mới, mà "
"lần lượt có thể gây ra việc cài đặt bị lỗi hay lỗi trong hệ thống đã được "
"cài đặt."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2890
#, no-c-format
msgid ""
"Also, if you are running the SSH session from an X terminal, you should not "
"resize the window as that will result in the connection being terminated."
-msgstr ""
-"Hơn nữa, nếu bạn làm phiên chạy SSH từ thiết bị cuối X, bạn không nên thay "
-"đổi kích cỡ của cửa sổ, vì làm như thế sẽ gây ra sự kết nối bị kết thúc."
-
-#~ msgid "Configuring Your Mail Transport Agent"
-#~ msgstr "Cấu hình tác nhân truyền thư tín"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Today, email is a very important part of many people's life, so it's no "
-#~ "surprise Debian lets you configure your mail system right as a part of "
-#~ "the installation process. The standard mail transport agent in Debian is "
-#~ "<command>exim4</command>, which is relatively small, flexible, and easy "
-#~ "to learn."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hiện đại, thư điện tử là công cụ quan trọng, vậy Debian cho bạn khả năng "
-#~ "cấu hình hệ thống thư tín là phần của tiến trình cài đặt. Tác nhân truyền "
-#~ "thư tín chuẩn trong Debian là <command>exim4</command>, mà hơi nhỏ, dẻo "
-#~ "và dễ học hiểu."
-
-#~ msgid ""
-#~ "You may ask if this is needed even if your computer is not connected to "
-#~ "any network. The short answer is: Yes. The longer explanation: Some "
-#~ "system utilities (like <command>cron</command>, <command>quota</command>, "
-#~ "<command>aide</command>, &hellip;) may send you important notices via "
-#~ "email."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu máy tính không kết nối đến mạng nào, nó có cần phải cài đặt khả năng "
-#~ "thư điện tử phải không? Có phải, vì một số tiện ích hệ thống (như "
-#~ "<command>cron</command>, <command>quota</command>, <command>aide</"
-#~ "command>, &hellip;) có thể gởi cho bạn thông báo quan trọng bằng thư điện "
-#~ "tử."
-
-#~ msgid ""
-#~ "So on the first screen you will be presented with several common mail "
-#~ "scenarios. Choose the one that most closely resembles your needs:"
-#~ msgstr ""
-#~ "Vậy trên màn hình thứ nhất sẽ hiển thị vài kịch bản thư tín thường. Hãy "
-#~ "chọn điều khớp trường hợp của bạn một cách gần nhất:"
-
-#~ msgid "internet site"
-#~ msgstr "nơi Mạng"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Your system is connected to a network and your mail is sent and received "
-#~ "directly using SMTP. On the following screens you will be asked a few "
-#~ "basic questions, like your machine's mail name, or a list of domains for "
-#~ "which you accept or relay mail."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hệ thống của bạn có kết nối đến mạng, và thư tín được gởi và nhận trực "
-#~ "tiếp bằng SMTP. Trên những màn hình theo sau, bạn sẽ được hỏi vài câu cơ "
-#~ "bản, như tên thư tín của máy tính này, hay danh sách miền cho chúng bạn "
-#~ "chấp nhận hay chuyển tiếp lại thư tín."
-
-#~ msgid "mail sent by smarthost"
-#~ msgstr "thư được gởi bởi máy thông minh"
-
-#~ msgid ""
-#~ "In this scenario is your outgoing mail forwarded to another machine, "
-#~ "called a <quote>smarthost</quote>, which does the actual job for you. "
-#~ "Smarthost also usually stores incoming mail addressed to your computer, "
-#~ "so you don't need to be permanently online. That also means you have to "
-#~ "download your mail from the smarthost via programs like fetchmail. This "
-#~ "option is suitable for dial-up users."
-#~ msgstr ""
-#~ "Trong kịch bản này, các thư được gởi đi có được chuyển tiếp cho một máy "
-#~ "khác, được gọi là <quote>máy thông minh</quote>, mà làm việc đó cho bạn. "
-#~ "Máy thông minh cũng thường cất giữ các thư được gởi đến máy tính của bạn, "
-#~ "vì vậy bạn không cần phải còn lại trực tuyến suốt. Cũng có nghĩa là bạn "
-#~ "cần phải tải các thư mới xuống máy thông minh, dùng chương trình như "
-#~ "fetchmail. Tùy chọn này thích hợp với người dùng quay số."
-
-#~ msgid "local delivery only"
-#~ msgstr "chỉ phát cục bộ"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Your system is not on a network and mail is sent or received only between "
-#~ "local users. Even if you don't plan to send any messages, this option is "
-#~ "highly recommended, because some system utilities may send you various "
-#~ "alerts from time to time (e.g. beloved <quote>Disk quota exceeded</"
-#~ "quote>). This option is also convenient for new users, because it doesn't "
-#~ "ask any further questions."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hệ thống của bạn không nằm trên mạng, và thư tín được gởi hay nhận chỉ "
-#~ "giữa những người dùng cục bộ. Thậm chí nếu bạn không định gởi thư nào, "
-#~ "rất khuyên bạn dùng tùy chọn này, vì một số tiện ích hệ thống có thể gởi "
-#~ "cho bạn thỉnh thoảng một số cảnh giác (v.d. <quote>Disk quota exceeded</"
-#~ "quote> [vượt quá chỉ tiêu đĩa]). Tùy chọn này cũng tiện cho người dùng "
-#~ "mới, vì nó không hỏi câu thêm nữa."
-
-#~ msgid "no configuration at this time"
-#~ msgstr "chưa cấu hình"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Choose this if you are absolutely convinced you know what you are doing. "
-#~ "This will leave you with an unconfigured mail system &mdash; until you "
-#~ "configure it, you won't be able to send or receive any mail and you may "
-#~ "miss some important messages from your system utilities."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hãy chọn điều này chỉ nếu bạn biết chính xác bạn làm gì. Nó sẽ để lại hệ "
-#~ "thống thư chưa cấu hình: trước khi bạn cấu hình nó, bạn không có khả năng "
-#~ "gởi hay nhận thư nào, thì có thể mất một số thông điệp quan trong từ tiện "
-#~ "ích hệ thống."
-
-#~ msgid ""
-#~ "If none of these scenarios suits your needs, or if you need a finer "
-#~ "setup, you will need to edit configuration files under the <filename>/etc/"
-#~ "exim4</filename> directory after the installation is complete. More "
-#~ "information about <command>exim4</command> may be found under <filename>/"
-#~ "usr/share/doc/exim4</filename>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu không có kịch bản ở đây thích hợp với bạn, hoặc nếu bạn cần thiết lập "
-#~ "chính xác hơn, bạn cần phải sửa đổi tập tin cấu hình dưới thư mục "
-#~ "<filename>/etc/exim4</filename> sau khi cài đặt xong. Thông tin thêm về "
-#~ "chương trình thư điện tử <command>exim4</command> có thể được tìm dưới "
-#~ "thư mục <filename>/usr/share/doc/exim4</filename>."
-
-#~ msgid ""
-#~ "During a low memory install, not all components will be available. One of "
-#~ "the limitations is that you won't be able to choose a language for the "
-#~ "installation."
-#~ msgstr ""
-#~ "Trong tiến trình cài đặt vào máy tính có bộ nhớ thấp, không phải có sẵn "
-#~ "tất cả các thành phần. Một của những sự hạn chế là bạn không thể chọn sử "
-#~ "dụng ngôn ngữ khác tiếng Anh trong khi cài đặt."
-
-#~ msgid ""
-#~ "You can also use this menu to delete an existing LVM configuration from "
-#~ "your hard disk before choosing <quote>Guided partitioning using LVM</"
-#~ "quote>. Guided partitioning using LVM is not possible if there already "
-#~ "are volume groups defined, but by removing them you can get a clean start."
-#~ msgstr ""
-#~ "Bạn cũng có khả năng sử dụng trình đơn này để xoá bỏ một cấu hình LVM tồn "
-#~ "tại khỏi đĩa cứng, trước khi chọn <quote>Phân vùng đã hướng dẫn bằng LVM</"
-#~ "quote>. Không thể sử dụng tiến trình phân vùng đã hướng dẫn bằng LVM nếu "
-#~ "nhóm khối tin nào đã được xác định, nhưng bạn có thể gỡ bỏ các nhóm kiểu "
-#~ "này để bắt đầu tươi."
-
-#~ msgid "Base System Installation"
-#~ msgstr "Việc cài đặt hệ thống cơ bản"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Note that multiple operating systems booting on a single machine is still "
-#~ "something of a black art. This document does not even attempt to document "
-#~ "the various boot managers, which vary by architecture and even by "
-#~ "subarchitecture. You should see your boot manager's documentation for "
-#~ "more information."
-#~ msgstr ""
-#~ "Ghi chú rằng nhiều hệ điều hành khởi động trên cùng một máy chưa được "
-#~ "hiểu hoàn toàn. Tài liệu này không cố gắng diễn tả các bộ tải khởi động "
-#~ "khác nhau, mà thay đổi theo kiến trúc và ngay cả theo kiến trúc phụ. Bạn "
-#~ "nên xem tài liệu hướng dẫn sử dụng bộ tải khởi động riêng để tìm thông "
-#~ "tin thêm."
-
-#~ msgid ""
-#~ "There is an <guimenuitem>Execute a Shell</guimenuitem> item on the menu. "
-#~ "If the menu is not available when you need to use the shell, press "
-#~ "<keycombo><keycap>Left Alt</keycap> <keycap>F2</keycap></keycombo> (on a "
-#~ "Mac keyboard, <keycombo><keycap>Option</keycap> <keycap>F2</keycap> </"
-#~ "keycombo>) to switch to the second <emphasis>virtual console</emphasis>. "
-#~ "That's the <keycap>Alt</keycap> key on the left-hand side of the "
-#~ "<keycap>space bar</keycap>, and the <keycap>F2</keycap> function key, at "
-#~ "the same time. This is a separate window running a Bourne shell clone "
-#~ "called <command>ash</command>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Trong trình đơn có mục <guimenuitem>Thực hiện một hệ vỏ</guimenuitem>. "
-#~ "Nếu trình đơn không sẵn sàng khi bạn cần sử dụng hệ vỏ, hãy bấm tổ hợp "
-#~ "phím <keycombo><keycap>Alt trái</keycap> <keycap>F2</keycap></keycombo> "
-#~ "(trên bàn phím Mac là <keycombo><keycap>Option</keycap> <keycap>F2</"
-#~ "keycap> </keycombo>) để chuyển đổi sang <emphasis>bàn điều khiển ảo</"
-#~ "emphasis> thứ hai. Tổ hợp phím này có nghĩa là bấm phím <keycap>Alt</"
-#~ "keycap> bên trái <keycap>phím dài</keycap> và phím chức năng <keycap>F2</"
-#~ "keycap> cùng lúc. Lệnh <guimenuitem>Thực hiện một hệ vỏ</guimenuitem> sẽ "
-#~ "mở một cửa sổ riêng chạy một sự mô phỏng hệ vỏ Bourne có tên "
-#~ "<command>ash</command>."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Use the menus to perform any task that they are able to do &mdash; the "
-#~ "shell and commands are only there in case something goes wrong. In "
-#~ "particular, you should always use the menus, not the shell, to activate "
-#~ "your swap partition, because the menu software can't detect that you've "
-#~ "done this from the shell. Press <keycombo><keycap>Left Alt</keycap> "
-#~ "<keycap>F1</keycap></keycombo> to get back to menus, or type "
-#~ "<command>exit</command> if you used a menu item to open the shell."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hãy dùng những trình đơn để thực hiện công việc nào có thể &mdash; hệ vỏ "
-#~ "và các lệnh chỉ được cung cấp trong trường hợp bạn gặp khó khăn. Bạn nên "
-#~ "dùng trình đơn, không phải hệ vỏ, đặc biệt để kích hoạt phân vùng trao "
-#~ "đổi (swap), vì phần mềm trình đơn không thể phát hiện nếu bạn làm như thế "
-#~ "bằng hệ vỏ. Hãy bấm tổ hợp phím <keycombo><keycap>Alt trái</keycap> "
-#~ "<keycap>F1</keycap></keycombo> để trở về trình đơn, hãy gõ <command>exit</"
-#~ "command> (thoát) nếu bạn đã sử dụng trình đơn để mở hệ vỏ."
-
-#~ msgid ""
-#~ "If you are installing on a system that has a Sun USB keyboard and have "
-#~ "booted the installer with the default 2.4 kernel, the keyboard will not "
-#~ "be identified correctly by the installation system. The installer will "
-#~ "show you a list of Sun type keymaps to choose from, but selecting one of "
-#~ "these will result in a non-working keyboard. If you are installing with "
-#~ "the 2.6 kernel, there is no problem."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn cài đặt vào máy tính có bàn phím USB kiểu Sun, cũng đã được khởi "
-#~ "động trình cài đặt bằng hạt nhân phiên bản 2.4 mặc định, bàn phím sẽ "
-#~ "không được nhận diện đúng bởi hệ thống cài đặt. Trình cài đặt sẽ hiển thị "
-#~ "cho bạn xem danh sách các bố trí bàn phím Sun trong đó cần chọn, nhưng "
-#~ "việc chọn một điều sẽ gây ra bàn phím không hoạt động được. Tuy nhiên, "
-#~ "nếu bạn cài đặt bằng hạt nhân phiên bản 2.6, không có sao."
-
-#~ msgid ""
-#~ "To get a working keyboard, you should boot the installer with parameter "
-#~ "<userinput>priority=medium</userinput>. When you get to keyboard "
-#~ "selection<footnote> <para> If you are installing at default priority you "
-#~ "should use the <userinput>Go Back</userinput> button to return to the "
-#~ "installer menu when you are shown the list of Sun type keymaps. </para> </"
-#~ "footnote>, choose <quote>No keyboard to configure</quote> if you have a "
-#~ "keyboard with an American (US) layout, or choose <quote>USB keyboard</"
-#~ "quote> if you have a keyboard with a localized layout. Selecting "
-#~ "<quote>No keyboard to configure</quote> will leave the kernel keymap in "
-#~ "place, which is correct for US keyboards."
-#~ msgstr ""
-#~ "Để giành bàn phím hoạt động được, bạn nên khởi động trình cài đặt với "
-#~ "tham số <userinput>priority=medium</userinput> (ưư tiên=vừa). Khi bạn tới "
-#~ "màn hình chọn bố trí bàn phím<footnote> <para> Nếu cài đặt tại ưu tiên "
-#~ "mặc định, bạn nên bấm cái nút <userinput>Lùi</userinput> để lùi lại về "
-#~ "trình đơn cài đặt nơi bạn xem danh sách các bố trí bàn phím kiểu Sun. </"
-#~ "para> </footnote>, hãy chọn <quote>Không có bàn phím cần cấu hình</quote> "
-#~ "nếu bạn muốn sử dụng bàn phím với bố trí Mỹ, hoặc chọn <quote>bàn phím "
-#~ "USB</quote> nếu bạn muốn sử dụng bố trí nhập ngôn ngữ khác tiếng Anh (v."
-#~ "d. tiếng Việt). Việc chọn <quote>Không có bàn phím cần cấu hình</quote> "
-#~ "sẽ để lại bố trí hạt nhân, sự chọn thích hợp với bố trí bàn phím Mỹ."
-
-#~ msgid ""
-#~ "If you choose guided partitioning using LVM, it will not be possible to "
-#~ "undo changes made in the partition table. This effectively erases all "
-#~ "data that is currently on the selected hard disk."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn chọn công việc phân vùng đã hướng dẫn bằng LVM, không thể hủy "
-#~ "bước thay đổi nào trong bảng phân vùng. Việc này có kết quả là xoá sạch "
-#~ "mọi dữ liệu hiện thời nằm trên đĩa cứng."
+msgstr "Hơn nữa, nếu bạn làm phiên chạy SSH từ thiết bị cuối X, bạn không nên thay "
+"đổi kích cỡ của cửa sổ, vì làm như thế sẽ gây ra sự kết nối bị kết thúc." \ No newline at end of file