summaryrefslogtreecommitdiff
path: root/po
diff options
context:
space:
mode:
authorClytie Siddall <clytie@riverland.net.au>2007-01-15 07:36:42 +0000
committerClytie Siddall <clytie@riverland.net.au>2007-01-15 07:36:42 +0000
commit306c11a59ced08fd39f692d131842982335a01a1 (patch)
tree5b9935e4ba9a6ce25bdf737e045630739307e3b7 /po
parentee09a91e404d45ddd50466e9e86539ba07fa88f2 (diff)
downloadinstallation-guide-306c11a59ced08fd39f692d131842982335a01a1.zip
2007-01-15 preparing.po Updated Vietnamese translation
Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>
Diffstat (limited to 'po')
-rw-r--r--po/vi/preparing.po1203
1 files changed, 507 insertions, 696 deletions
diff --git a/po/vi/preparing.po b/po/vi/preparing.po
index 5aa2f575a..75e35ff25 100644
--- a/po/vi/preparing.po
+++ b/po/vi/preparing.po
@@ -1,13 +1,13 @@
# Vietnamese translation for Preparing.
-# Copyright © 2006 Free Software Foundation, Inc.
-# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2006.
+# Copyright © 2007 Free Software Foundation, Inc.
+# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2007.
#
msgid ""
-msgstr ""
-"Project-Id-Version: preparing\n"
+""
+msgstr "Project-Id-Version: preparing\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
"POT-Creation-Date: 2007-01-06 19:06+0000\n"
-"PO-Revision-Date: 2006-12-31 22:50+1030\n"
+"PO-Revision-Date: 2007-01-15 17:31+1030\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n"
"MIME-Version: 1.0\n"
@@ -16,43 +16,41 @@ msgstr ""
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6fc1\n"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:5
#, no-c-format
msgid "Before Installing &debian;"
msgstr "Trước khi cài đặt &debian;"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:6
#, no-c-format
msgid ""
"This chapter deals with the preparation for installing Debian before you "
"even boot the installer. This includes backing up your data, gathering "
"information about your hardware, and locating any necessary information."
-msgstr ""
-"Chương này diễn tả cách chuẩn bị cài đặt hệ thống Debian, trước khi bạn ngay "
+msgstr "Chương này diễn tả cách chuẩn bị cài đặt hệ thống Debian, trước khi bạn ngay "
"cả khởi động trình cài đặt. Nó gồm có tiến trình sao lưu dữ liệu, tập hợp "
"thông tin về phần cứng, và tìm thông tin khác nào cần thiết."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:19
#, no-c-format
msgid "Overview of the Installation Process"
msgstr "Toàn cảnh tiến trình cài đặt"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:20
#, no-c-format
msgid ""
"First, just a note about re-installations. With Debian, a circumstance that "
"will require a complete re-installation of your system is very rare; perhaps "
"mechanical failure of the hard disk would be the most common case."
-msgstr ""
-"Trước tiên có chú thích về việc cài đặt lại. Đối với hệ thống Debian, có rất "
+msgstr "Trước tiên có chú thích về việc cài đặt lại. Đối với hệ thống Debian, có rất "
"ít trường hợp cần thiết cài đặt lại toàn bộ hệ thống; v.d. nếu cơ chế đĩa "
"cứng bị hỏng hóc."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:27
#, no-c-format
msgid ""
@@ -60,13 +58,12 @@ msgid ""
"performed when critical failures take place or for upgrades to new OS "
"versions. Even if a completely new installation isn't required, often the "
"programs you use must be re-installed to operate properly in the new OS."
-msgstr ""
-"Nhiều hệ điều hành thường dùng có thể cần thiết người dùng cài đặt lại toàn "
+msgstr "Nhiều hệ điều hành thường dùng có thể cần thiết người dùng cài đặt lại toàn "
"bộ hệ thống khi sự hỏng nghiêm trọng xảy ra, hoặc để nâng cấp lên phiên bản "
"HĐH mới. Thậm chí nếu không cần thiết cài đặt lại hoàn toàn, thường bạn phải "
"cài đặt lại các chương trình để hoạt động cho đúng trên HĐH mới."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:35
#, no-c-format
msgid ""
@@ -79,8 +76,7 @@ msgid ""
"point is, much effort has been put into avoiding the need for re-"
"installation, so think of it as your very last option. The installer is "
"<emphasis>not</emphasis> designed to re-install over an existing system."
-msgstr ""
-"Dưới &debian;, rất có thể là hệ điều hành có thể được sửa chữa, thay vào bị "
+msgstr "Dưới &debian;, rất có thể là hệ điều hành có thể được sửa chữa, thay vào bị "
"thay thế, trong trường hợp gặp gì sai. Tiến trình nâng cấp không bao giờ cần "
"thiết bạn cài đặt lại hoàn toàn: bạn luôn luôn có khả năng nâng cấp « tại "
"chỗ ». Hơn nữa, hậu hết chương trình luôn luôn tương thích với mỗi bản phát "
@@ -92,7 +88,7 @@ msgstr ""
"<emphasis>không phải</emphasis> được thiết kế để cài đặt lại trên một hệ "
"thống đã có."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:48
#, no-c-format
msgid ""
@@ -100,123 +96,117 @@ msgid ""
"process."
msgstr "Đây là các bước chính bạn nên theo trong tiến trình cài đặt."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:56
#, no-c-format
msgid ""
"Back up any existing data or documents on the hard disk where you plan to "
"install."
-msgstr ""
-"Sao lưu mọi dữ liệu hay tài liệu hiện thời nằm trên đĩa cứng nơi bạn định "
+msgstr "Sao lưu mọi dữ liệu hay tài liệu hiện thời nằm trên đĩa cứng nơi bạn định "
"cài đặt Debian."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:62
#, no-c-format
msgid ""
"Gather information about your computer and any needed documentation, before "
"starting the installation."
-msgstr ""
-"Tập hợp thông tin về máy tính đích, và tài liệu hướng dẫn nào cần thiết, "
+msgstr "Tập hợp thông tin về máy tính đích, và tài liệu hướng dẫn nào cần thiết, "
"trước khi khởi chạy tiến trình cài đặt."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:68
#, no-c-format
msgid "Create partition-able space for Debian on your hard disk."
msgstr "Trên đĩa cứng, tạo sức chứa có thể phân vùng dành cho Debian."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:73
#, no-c-format
msgid ""
"Locate and/or download the installer software and any specialized driver "
"files your machine requires (except Debian CD users)."
-msgstr ""
-"Tìm và/hay tải về phần mềm cài đặt Debian, và tập tin trình điều khiển đặc "
+msgstr "Tìm và/hay tải về phần mềm cài đặt Debian, và tập tin trình điều khiển đặc "
"biệt nào cần thiết bởi máy của bạn (người dùng đĩa CD Debian nên bỏ qua bước "
"này)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:79
#, no-c-format
msgid ""
"Set up boot tapes/floppies/USB sticks, or place boot files (most Debian CD "
"users can boot from one of the CDs)."
-msgstr ""
-"Thiết lập băng/đĩa mềm/thanh USB khởi động, hoặc để tập tin khởi động (hậu "
+msgstr "Thiết lập băng/đĩa mềm/thanh USB khởi động, hoặc để tập tin khởi động (hậu "
"hết người dùng đĩa CD Debian có khả năng khởi động từ một của những đĩa CD "
"đó)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:85
#, no-c-format
msgid "Boot the installation system."
msgstr "Khởi động hệ thống cài đặt."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:90
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid "Select the installation language."
msgstr "Chọn ngôn ngữ cài đặt."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:95
#, no-c-format
msgid "Activate the ethernet network connection, if available."
msgstr "Kích hoạt sự kết nối mạng Ethernet, nếu có."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:101
#, no-c-format
msgid "Configure one network interface."
msgstr "Cấu hình một giao diện mạng."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:106
#, no-c-format
msgid "Open an ssh connection to the new system."
msgstr "Mở một sự kết nối SSH đến hệ thống mới."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:111
#, no-c-format
msgid "Attach one or more DASDs (Direct Access Storage Device)."
msgstr "Gắn một hay nhiều DASD (thiết bị cất giữ truy cập trực tiếp)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:117
#, no-c-format
msgid "Create and mount the partitions on which Debian will be installed."
msgstr "Tạo và gắn kết những phân vùng nơi Debian sẽ được cài đặt."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:122
#, no-c-format
msgid ""
"Watch the automatic download/install/setup of the <firstterm>base system</"
"firstterm>."
-msgstr ""
-"Theo dõi tiến trình tải về/cài đặt/thiết lập tự động <firstterm>hệ thống cơ "
+msgstr "Theo dõi tiến trình tải về/cài đặt/thiết lập tự động <firstterm>hệ thống cơ "
"bản</firstterm>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:128
#, no-c-format
msgid ""
"Install a <firstterm>boot loader</firstterm> which can start up &debian; and/"
"or your existing system."
-msgstr ""
-"Cài đặt một <firstterm>bộ tải khởi động</firstterm> có khả năng khởi chạy "
+msgstr "Cài đặt một <firstterm>bộ tải khởi động</firstterm> có khả năng khởi chạy "
"&debian; và/hay hệ thống đã có."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:134
#, no-c-format
msgid "Load the newly installed system for the first time."
msgstr "Tải lần đầu tiên hệ thống mới được cài đặt."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:141
#, no-c-format
msgid ""
@@ -224,22 +214,21 @@ msgid ""
"phrase> <phrase arch=\"powerpc\">an experimental</phrase> graphical version "
"of the installation system. For more information about this graphical "
"installer, see <xref linkend=\"graphical\"/>."
-msgstr ""
+msgstr "Đối với &arch-title;, bạn có tùy chọn sử dụng một phiên bản đồ họa <phrase arch=\"powerpc\">kiểu thử nghiệm</phrase> của hệ thống cài đặt. Để tìm thêm thông tin về bộ cài đặt đồ họa, xem <xref linkend=\"graphical\"/>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:149
#, no-c-format
msgid ""
"If you have problems during the installation, it helps to know which "
"packages are involved in which steps. Introducing the leading software "
"actors in this installation drama:"
-msgstr ""
-"Nếu bạn gặp khó khăn trong tiến trình cài đặt, có ích khi biết bước nào sử "
+msgstr "Nếu bạn gặp khó khăn trong tiến trình cài đặt, có ích khi biết bước nào sử "
"dụng gói nào. Ở đây giới thiệu những gói phần mềm quan trọng nhất:"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:155
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"The installer software, <classname>debian-installer</classname>, is the "
"primary concern of this manual. It detects hardware and loads appropriate "
@@ -249,28 +238,20 @@ msgid ""
"install certain additional software. Many more actors play smaller parts in "
"this process, but <classname>debian-installer</classname> has completed its "
"task when you load the new system for the first time."
-msgstr ""
-"Phần mềm cài đặt <classname>debian-installer</classname> là chủ đề chính "
-"của sổ tay này. Nó phát hiện phần cứng nên tải các trình điều khiển thích "
-"hợp, nó sử dụng ứng dụng khách <classname>dhcp-client</classname> để thiết "
-"lập sự kết nối mạng, và nó chạy <classname>debootstrap</classname> để cài "
-"đặt các gói hệ thống cơ bản. Có nhiều gói khác cũng làm việc trong tiến "
-"trình cài đặt này, nhưng trình <classname>debian-installer</classname> đã "
-"làm xong công việc khi bạn tải lần đầu tiên hệ thống mới."
-
-#. Tag: para
+msgstr "Phần mềm cài đặt <classname>debian-installer</classname> là chủ đề chính của sổ tay này. Nó phát hiện phần cứng nên tải các trình điều khiển thích hợp, sử dụng ứng dụng khách <classname>dhcp-client</classname> để thiết lập sự kết nối mạng, chạy <classname>debootstrap</classname> để cài đặt các gói hệ thống cơ bản, và chạy <classname>tasksel</classname> để cho bạn có khả năng cài đặt phần mềm thêm. Có nhiều gói khác cũng làm việc trong tiến trình cài đặt này, nhưng trình <classname>debian-installer</classname> đã làm xong công việc khi bạn nạp lần đầu tiên hệ thống mới."
+
+#.Tag: para
#: preparing.xml:167
#, no-c-format
msgid ""
"To tune the system to your needs, <classname>tasksel</classname> allows you "
"to choose to install various predefined bundles of software like a Web "
"server or a Desktop environment."
-msgstr ""
-"Để điều chỉnh hệ thống để thích hợp với sự cần của bạn, <classname>tasksel</"
+msgstr "Để điều chỉnh hệ thống để thích hợp với sự cần của bạn, <classname>tasksel</"
"classname> cho bạn khả năng cài đặt một số phần mềm bó riêng, v.d. trình "
"phục vụ Mạng hay môi trường làm việc."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:173
#, no-c-format
msgid ""
@@ -282,31 +263,27 @@ msgid ""
"is optional because it requires a fairly large amount of disk space, and "
"because many &debian; systems are servers which don't really have any need "
"for a graphical user interface to do their job."
-msgstr ""
+msgstr "Một tùy chọn quan trọng trong khi cài đặt là có nên cài đặt môi trường làm việc đồ họa, chứa hệ thống cửa sổ X và một của những môi trường làm việc đồ họa có sẵn. Không cài đặt công việc <quote>Môi trường làm việc/quote> thì chỉ có hệ thống cơ bản được điều khiển bằng dòng lệnh. Việc cài đặt công việc Môi trường làm việc là tùy chọn, vì nó chiếm vùng hơi lớn trên đĩa, và vì nhiều hệ thống &debian; là máy phục vụ không thật cần chạy giao diện người dùng đồ họa (GUI) để hoạt động."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:185
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"Just be aware that the X Window System is completely separate from "
"<classname>debian-installer</classname>, and in fact is much more "
"complicated. Installation and troubleshooting of the X Window System is not "
"within the scope of this manual."
-msgstr ""
-"Hãy ghi chú rằng hệ thống cửa sổ X là phần mềm riêng hoàn toàn với "
-"<classname>debian-installer</classname>, và thật sự là rất phức tạp hơn. "
-"Tiến trình cài đặt hệ thống cửa sổ X và giải đáp thắc mắc về nó ở ngoại phạm "
-"vi của sổ tay này."
+msgstr "Hãy ghi chú rằng hệ thống cửa sổ X là phần mềm riêng hoàn toàn với <classname>debian-installer</classname>, và thực sự rất phức tạp hơn. Tiến trình cài đặt hệ thống cửa sổ X và giải đáp thắc mắc về nó nằm ở ngoại phạm vi của sổ tay này."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:200
#, no-c-format
msgid "Back Up Your Existing Data!"
msgstr "Sao lưu mọi dữ liệu đã có đi !"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:201
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"Before you start, make sure to back up every file that is now on your "
"system. If this is the first time a non-native operating system has been "
@@ -317,19 +294,10 @@ msgid ""
"seen years of use; but they are also quite powerful and a false move can "
"cost you. Even after backing up, be careful and think about your answers and "
"actions. Two minutes of thinking can save hours of unnecessary work."
-msgstr ""
-"Trước hết, hãy kiểm tra xem bạn đã sao lưu mọi tập tin hiện thời nằm trên hệ "
-"thống. Nếu đây là lần đầu tiên hệ điều hành nào không sở hữu đã được cài đặt "
-"vào máy tính đó, rất có thể là bạn sẽ cần phải phân vùng lại đĩa cứng để "
-"nhường chỗ cho hệ thống &debian;. Mỗi lần phân vùng đĩa cứng, bạn nên ngờ "
-"mất toàn bộ dữ liệu, bất chấp chương trình nào được dùng để làm như thế. "
-"Những chương trình được dùng trong tiến trình cài đặt này là hơi tin cậy, "
-"phần lớn chúng đã được dùng trong mấy năm, nhưng mà chúng cũng là hơi mạnh "
-"nên bước sai có thể có mất nhiều. Ngay cả sau khi sao lưu, hãy cẩn thận, bạn "
-"nên suy tính mỗi đáp ứng và hành động riêng. Hai phút nghĩ có thể tiết kiệm "
-"nhiều tiếng làm việc thêm."
-
-#. Tag: para
+msgstr "Trước hết, hãy kiểm tra xem bạn đã sao lưu mọi tập tin hiện thời nằm trên hệ thống. Nếu đây là lần đầu tiên hệ điều hành nào không sở hữu đã được cài đặt vào máy tính đó, rất có thể là bạn sẽ cần phải phân vùng lại đĩa cứng để nhường chỗ cho hệ thống &debian;. Mỗi lần phân vùng đĩa cứng, cũng rủi ro mất toàn bộ dữ liệu, bất chấp chương trình nào được dùng để làm như thế. Những chương trình được dùng trong tiến trình cài đặt này là hơi tin cậy, "
+"phần lớn chúng đã được dùng trong mấy năm, nhưng mà chúng cũng là hơi mạnh mẽ nên bước sai nào có thể mất nhiều. Ngay cả sau khi sao lưu, hãy cẩn thận, bạn nên suy tính mỗi đáp ứng và hành động riêng. Hai phút nghĩ có thể tiết kiệm nhiều tiếng làm việc thêm."
+
+#.Tag: para
#: preparing.xml:214
#, no-c-format
msgid ""
@@ -338,14 +306,13 @@ msgid ""
"Especially if you repartition your boot drive, you might find that you have "
"to reinstall your operating system's boot loader, or in many cases the whole "
"operating system itself and all files on the affected partitions."
-msgstr ""
-"Nếu bạn đang tạo một hệ thống đa khởi động, hãy kiểm tra xem có vật chứa bản "
+msgstr "Nếu bạn đang tạo một hệ thống đa khởi động, hãy kiểm tra xem có vật chứa bản "
"phát hành của hệ điều hành khác đã có. Nhất là nếu bạn phân vùng lại đĩa "
"khởi động, có lẽ bạn cũng cần phải cài đặt lại trình tải khởi động của HĐH "
"đó, hoặc trong nhiều trường hợp, cài đặt lại toàn bộ HĐH đó và mọi tập tin "
"nằm trong phần vùng bị tác động."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:225
#, no-c-format
msgid ""
@@ -355,8 +322,7 @@ msgid ""
"will need the original operating system in order to boot Linux. In order to "
"boot Linux on the BVM and Motorola VMEbus machines you will need the "
"<quote>BVMBug</quote> or <quote>16xBug</quote> boot ROMs."
-msgstr ""
-"Ngoại trừ trên máy tính kiểu BVM và Motorola VMEbus, phương pháp cài đặt duy "
+msgstr "Ngoại trừ trên máy tính kiểu BVM và Motorola VMEbus, phương pháp cài đặt duy "
"nhất được hỗ trợ đối trên hệ thống m68k là khởi động từ đĩa cục bộ hay từ "
"đĩa mềm bằng bootstrap (bộ tải và khởi động hệ điều hành) dựa vào hệ điều "
"hành AmigaOS/TOS/MacOS; trên đó bạn sẽ cũng cần có HĐH gốc để khởi động "
@@ -364,38 +330,38 @@ msgstr ""
"cần có đĩa ROM khởi động kiểu <quote>BVMBug</quote> hay <quote>16xBug</"
"quote>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:243
#, no-c-format
msgid "Information You Will Need"
msgstr "Thông tin cần thiết"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:246
#, no-c-format
msgid "Documentation"
msgstr "Tài liệu hướng dẫn"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:249
#, no-c-format
msgid "Installation Manual"
msgstr "Sổ tay cài đặt"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:251
#, no-c-format
msgid "This document you are now reading, in plain ASCII, HTML or PDF format."
msgstr "Tài liệu này, dạng ASCII, HTML hay PDF."
# Variable: don't translate / Biến: đừng dịch
-#. Tag: itemizedlist
+#.Tag: itemizedlist
#: preparing.xml:257
#, no-c-format
msgid "&list-install-manual-files;"
msgstr "&list-install-manual-files;"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:263
#, no-c-format
msgid ""
@@ -403,439 +369,430 @@ msgid ""
"Installation Guide for the &releasename; release of Debian; available in "
"<ulink url=\"&url-release-area;/installmanual\">various formats and "
"translations</ulink>."
-msgstr ""
-"Tài liệu này, phiên bản chính thức của Sổ Tay Cài Đặt bản phát hành "
+msgstr "Tài liệu này, phiên bản chính thức của Sổ Tay Cài Đặt bản phát hành "
"&releasename; của Debian, được công bố bằng nhiều <ulink url=\"&url-release-"
"area;/installmanual\">dạng thức và bản dịch</ulink> khác nhau."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:272
#, no-c-format
msgid ""
"The document you are now reading, which is a development version of the "
"Installation Guide for the next release of Debian; available in <ulink url="
"\"&url-d-i-alioth-manual;\">various formats and translations</ulink>."
-msgstr ""
-"Tài liệu này, phiên bản phát triển của Sổ Tay Cài Đặt bản phát hành Debian "
+msgstr "Tài liệu này, phiên bản phát triển của Sổ Tay Cài Đặt bản phát hành Debian "
"kế tiếp, được công bố bằng nhiều <ulink url=\"&url-d-i-alioth-manual;\">dạng "
"thức và bản dịch</ulink> khác nhau."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:284
#, no-c-format
msgid "Hardware documentation"
msgstr "Tài liệu hướng dẫn về phần cứng"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:285
#, no-c-format
msgid ""
"Often contains useful information on configuring or using your hardware."
msgstr "Thường chứa thông tin có ích về cách cấu hình hay sử dụng phần cứng."
-#. Tag: ulink
+#.Tag: ulink
#: preparing.xml:296
#, no-c-format
msgid "Linux Hardware Compatibility HOWTO"
msgstr "Phần Cứng Tương Thích với Linux Thế Nào"
-#. Tag: ulink
+#.Tag: ulink
#: preparing.xml:302
#, no-c-format
msgid "Linux/m68k FAQ"
msgstr "Hỏi Đáp Linux/m68k"
-#. Tag: ulink
+#.Tag: ulink
#: preparing.xml:308
#, no-c-format
msgid "Linux/Alpha FAQ"
msgstr "Hỏi Đáp Linux/Alpha"
-#. Tag: ulink
+#.Tag: ulink
#: preparing.xml:314
#, no-c-format
msgid "Linux for SPARC Processors FAQ"
msgstr "Hỏi Đáp Linux cho bộ xử lý SPARC"
-#. Tag: ulink
+#.Tag: ulink
#: preparing.xml:320
#, no-c-format
msgid "Linux/Mips website"
msgstr "Nơi Mạng Linux/Mips"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:329
#, no-c-format
msgid "&arch-title; Hardware References"
msgstr "Tham Chiếu Phần Cứng &arch-title;"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:330
#, no-c-format
msgid ""
"Installation instructions and device drivers (DASD, XPRAM, Console, tape, "
"z90 crypto, chandev, network) for Linux on &arch-title; using kernel 2.4"
-msgstr ""
-"Hướng dẫn cài đặt và trình điều khiển thiết bị (DASD, XPRAM, bàn giao tiếp, "
+msgstr "Hướng dẫn cài đặt và trình điều khiển thiết bị (DASD, XPRAM, bàn giao tiếp, "
"băng, mật mã z90, chandev, mạng) khi chạy Linux trên &arch-title; bằng hạt "
"nhân phiên bản 2.4"
-#. Tag: ulink
+#.Tag: ulink
#: preparing.xml:342
#, no-c-format
msgid "Device Drivers and Installation Commands"
msgstr "Trình điều khiển thiết bị và lệnh cài đặt"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:347
#, no-c-format
msgid ""
"IBM Redbook describing how Linux can be combined with z/VM on zSeries and "
"&arch-title; hardware."
-msgstr ""
-"Quyển Đỏ (Redbook) IBM diễn tả cách tổ hợp Linux với z/VM trên phần cứng "
+msgstr "Quyển Đỏ (Redbook) IBM diễn tả cách tổ hợp Linux với z/VM trên phần cứng "
"zSeries và &arch-title;."
-#. Tag: ulink
+#.Tag: ulink
#: preparing.xml:357
#, no-c-format
msgid "Linux for &arch-title;"
msgstr "Chạy Linux trên &arch-title;"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:363
#, no-c-format
msgid ""
"IBM Redbook describing the Linux distributions available for the mainframe. "
"It has no chapter about Debian but the basic installation concepts are the "
"same across all &arch-title; distributions."
-msgstr ""
-"Quyển Đỏ (Redbook) IBM diễn tả các bản phát hành Linux sẵn sàng cho máy tính "
+msgstr "Quyển Đỏ (Redbook) IBM diễn tả các bản phát hành Linux sẵn sàng cho máy tính "
"lớn. Quyển này không có chương riêng về Debian, nhưng mà những khái niệm cài "
"đặt cơ bản là thích hợp với mọi bản phát hành &arch-title;."
-#. Tag: ulink
+#.Tag: ulink
#: preparing.xml:374
#, no-c-format
msgid "Linux for IBM eServer zSeries and &arch-title;: Distributions"
msgstr "Chạy Linux trên IBM eServer zSeries và &arch-title;: bản phát hành"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:384
#, no-c-format
msgid "Finding Sources of Hardware Information"
msgstr "Tìm nguồn thông tin về phần cứng"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:385
#, no-c-format
msgid ""
"In many cases, the installer will be able to automatically detect your "
"hardware. But to be prepared, we do recommend familiarizing yourself with "
"your hardware before the install."
-msgstr ""
-"Trong nhiều trường hợp, trình cài đặt sẽ có khả năng phát hiện tự động phần "
+msgstr "Trong nhiều trường hợp, trình cài đặt sẽ có khả năng phát hiện tự động phần "
"cứng riêng của bạn. Để chuẩn bị được, khuyên bạn quen với phần cứng đó trước "
"khi cài đặt."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:391
#, no-c-format
msgid "Hardware information can be gathered from:"
msgstr "Có thể tập hợp thông tin về phần cứng từ :"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:398
#, no-c-format
msgid "The manuals that come with each piece of hardware."
msgstr "Sổ tay có sẵn với mỗi phần cứng."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:403
#, no-c-format
msgid ""
"The BIOS setup screens of your computer. You can view these screens when you "
"start your computer by pressing a combination of keys. Check your manual for "
"the combination. Often, it is the <keycap>Delete</keycap> key."
-msgstr ""
-"Màn hình thiết lập BIOS của máy tính. Bạn có thể xem màn hình này khi khởi "
+msgstr "Màn hình thiết lập BIOS của máy tính. Bạn có thể xem màn hình này khi khởi "
"động máy tính bằng cách bấm tổ hợp phím. Hãy tham chiếu đến sổ tay máy tính "
"để tìm biết tổ hợp phím này. Thường nó đơn giản là phím <keycap>Delete</"
"keycap>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:410
#, no-c-format
msgid "The cases and boxes for each piece of hardware."
msgstr "Hộp của mỗi phần cứng."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:416
#, no-c-format
msgid "The System window in the Windows Control Panel."
-msgstr ""
-"Cửa sổ Hệ Thống (System) trong bảng điều khiển (Control Panel) Windows."
+msgstr "Cửa sổ Hệ Thống (System) trong bảng điều khiển (Control Panel) Windows."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:422
#, no-c-format
msgid ""
"System commands or tools in another operating system, including file manager "
"displays. This source is especially useful for information about RAM and "
"hard drive memory."
-msgstr ""
-"Lệnh hay công cụ hệ thống trong hệ điều hành khác, gồm bộ quản lý tập tin. "
+msgstr "Lệnh hay công cụ hệ thống trong hệ điều hành khác, gồm bộ quản lý tập tin. "
"Nguồn này có ích đặc biệt để tìm thông tin về bộ nhớ RAM và bộ nhớ của phần "
"cứng."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:429
#, no-c-format
msgid ""
"Your system administrator or Internet Service Provider. These sources can "
"tell you the settings you need to set up your networking and e-mail."
-msgstr ""
-"Quản trị hệ thống hay nhà cung cấp dịch vụ Mạng (ISP). Những nguồn này có "
+msgstr "Quản trị hệ thống hay nhà cung cấp dịch vụ Mạng (ISP). Những nguồn này có "
"thông tin báo bạn biết cách thiết lập khả năng chạy mạng và gởi/nhận thư "
"điện tử."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:441
#, no-c-format
msgid "Hardware Information Needed for an Install"
msgstr "Thông tin về phần cứng cần thiết để cài đặt"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:445
#, no-c-format
msgid "Hardware"
msgstr "Phần cứng"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:445
#, no-c-format
msgid "Information You Might Need"
msgstr "Thông tin có thể cần"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:451
#, no-c-format
msgid "Hard Drives"
msgstr "Phần cứng"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:452
#, no-c-format
msgid "How many you have."
msgstr "Có mấy cái."
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:454
#, no-c-format
msgid "Their order on the system."
msgstr "Thứ tự trên hệ thống."
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:457
#, no-c-format
msgid "Whether IDE or SCSI (most computers are IDE)."
msgstr "Kiểu IDE hay SCSI (hậu hết máy tính là IDE)."
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:460
#, no-c-format
msgid "Whether IDE or SCSI (most m68k computers are SCSI)."
msgstr "Kiểu IDE hay SCSI (hậu hết máy tính m68k là SCSI)."
-#. Tag: entry
-#: preparing.xml:462 preparing.xml:514
+#.Tag: entry
+#: preparing.xml:462
+#: preparing.xml:514
#, no-c-format
msgid "Available free space."
msgstr "Sức chứa còn rảnh sẵn sàng."
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:463
#, no-c-format
msgid "Partitions."
msgstr "Phân vùng."
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:465
#, no-c-format
msgid "Partitions where other operating systems are installed."
msgstr "Phân vùng nơi hệ điều hành khác đã được cài đặt."
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:469
#, no-c-format
msgid "Monitor"
msgstr "Bộ trình bày"
-#. Tag: entry
-#: preparing.xml:470 preparing.xml:490 preparing.xml:496 preparing.xml:502
+#.Tag: entry
+#: preparing.xml:470
+#: preparing.xml:490
+#: preparing.xml:496
+#: preparing.xml:502
#, no-c-format
msgid "Model and manufacturer."
msgstr "Mẫu và hãng chế tạo."
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:472
#, no-c-format
msgid "Resolutions supported."
msgstr "Độ phân giải được hố trợ."
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:473
#, no-c-format
msgid "Horizontal refresh rate."
msgstr "Tỷ lệ cập nhật ngang."
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:474
#, no-c-format
msgid "Vertical refresh rate."
msgstr "Tỷ lệ cập nhật dọc."
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:476
#, no-c-format
msgid "Color depth (number of colors) supported."
msgstr "Độ sâu màu (số màu sắc) được hỗ trợ."
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:478
#, no-c-format
msgid "Screen size."
msgstr "Kích cỡ màn hình."
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:481
#, no-c-format
msgid "Mouse"
msgstr "Con chuột"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:482
#, no-c-format
msgid "Type: serial, PS/2, or USB."
msgstr "Kiểu : nối tiếp, PS/2 hay USB."
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:484
#, no-c-format
msgid "Port."
msgstr "Cổng."
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:485
#, no-c-format
msgid "Manufacturer."
msgstr "Hãng chế tạo."
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:486
#, no-c-format
msgid "Number of buttons."
msgstr "Số cái nút."
-#. Tag: entry
-#: preparing.xml:489 preparing.xml:517
+#.Tag: entry
+#: preparing.xml:489
+#: preparing.xml:517
#, no-c-format
msgid "Network"
msgstr "Mạng"
-#. Tag: entry
-#: preparing.xml:492 preparing.xml:518
+#.Tag: entry
+#: preparing.xml:492
+#: preparing.xml:518
#, no-c-format
msgid "Type of adapter."
msgstr "Kiểu bộ tiếp hợp."
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:495
#, no-c-format
msgid "Printer"
msgstr "Máy in"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:498
#, no-c-format
msgid "Printing resolutions supported."
msgstr "Độ phân giải in được hỗ trợ."
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:501
#, no-c-format
msgid "Video Card"
msgstr "Thẻ ảnh động"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:504
#, no-c-format
msgid "Video RAM available."
msgstr "Bộ nhớ RAM ảnh động sẵn sàng."
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:506
#, no-c-format
msgid ""
"Resolutions and color depths supported (these should be checked against your "
"monitor's capabilities)."
-msgstr ""
-"Độ phân giải và độ sâu màu được hỗ trợ (những giá trị này nên được so sánh "
+msgstr "Độ phân giải và độ sâu màu được hỗ trợ (những giá trị này nên được so sánh "
"với khả năng của bộ trình bày)."
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:511
#, no-c-format
msgid "DASD"
msgstr "Thiết bị cất giữ truy cập trực tiếp"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:512
#, no-c-format
msgid "Device number(s)."
msgstr "(Các) số hiệu thiết bị."
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:520
#, no-c-format
msgid "Device numbers."
msgstr "Các số hiệu thiết bị."
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:521
#, no-c-format
msgid "Relative adapter number for OSA cards."
msgstr "Số hiệu bộ tiếp hợp tương đối cho thẻ OSA."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:529
#, no-c-format
msgid "Hardware Compatibility"
msgstr "Khả năng tương thích của phần cứng"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:531
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"Many brand name products work without trouble on Linux. Moreover, hardware "
"support in Linux is improving daily. However, Linux still does not run as "
"many different types of hardware as some operating systems."
-msgstr ""
-"Nhiều sản phẩm có nhãn hiệu phổ biến có hoạt động được trên Linux. Hơn nữa, "
-"phần cứng cho Linux tiếp tục lại cải tiến. Tuy nhiên, Linux vẫn còn chạy ít "
-"kiểu phần cứng hơn một số hệ điều hành sở hữu."
+msgstr "Nhiều sản phẩm có nhãn hiệu phổ biến có hoạt động được trên Linux. Hơn nữa, khả năng hỗ trợ phần cứng trong Linux cứ cải tiến. Tuy nhiên, Linux vẫn còn chạy ít kiểu phần cứng hơn một số hệ điều hành riêng."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:537
#, no-c-format
msgid ""
"In particular, Linux usually cannot run hardware that requires a running "
"version of Windows to work."
-msgstr ""
-"Đặc biệt, Linux thường không thể chạy phần cứng cần thiết một phiên bản "
+msgstr "Đặc biệt, Linux thường không thể chạy phần cứng cần thiết một phiên bản "
"Windows đang chạy để hoạt động được."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:542
#, no-c-format
msgid ""
@@ -843,124 +800,117 @@ msgid ""
"so usually requires extra effort. In addition, Linux drivers for Windows-"
"specific hardware are usually specific to one Linux kernel. Therefore, they "
"can quickly become obsolete."
-msgstr ""
-"Mặc dù một số kiểu phần cứng đặc trưng cho Windows có thể được thích nghi để "
+msgstr "Mặc dù một số kiểu phần cứng đặc trưng cho Windows có thể được thích nghi để "
"chạy được trên Linux, việc thích nghi này thường cần thiết sự cố gắng thêm. "
"Hơn nữa, trinh điều khiển Linux cho phần cứng đặc trưng cho Windows thường "
"cũng là đặc trưng cho một hạt nhân Linux riêng. Như thế thì trình này trơ "
"thành nhanh quá cũ."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:549
#, no-c-format
msgid ""
"So called win-modems are the most common type of this hardware. However, "
"printers and other equipment may also be Windows-specific."
-msgstr ""
-"Thiết bị được gọi là « win-modem » là kiểu thường nhất của phần cứng này. "
+msgstr "Thiết bị được gọi là « win-modem » là kiểu thường nhất của phần cứng này. "
"Tuy nhiên, máy in và thiết bị khác cũng có thể là đặc trưng cho Windows."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:554
#, no-c-format
msgid "You can check hardware compatibility by:"
msgstr "Có thể kiểm tra xem khả năng tương thích của phần cứng bằng cách:"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:559
#, no-c-format
msgid "Checking manufacturers' web sites for new drivers."
msgstr "Kiểm tra xem nơi Mạng của hãng chế tạo có trình điều khiển mới chưa."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:564
#, no-c-format
msgid ""
"Looking at web sites or manuals for information about emulation. Lesser "
"known brands can sometimes use the drivers or settings for better-known ones."
-msgstr ""
-"Quét qua nơi Mạng hay sổ tay tìm thông tin về khả năng mô phỏng. Thiết bị có "
+msgstr "Quét qua nơi Mạng hay sổ tay tìm thông tin về khả năng mô phỏng. Thiết bị có "
"nhãn hiệu ít nổi tiếng hơn có lẽ vẫn còn sử dụng được trình điều khiển hay "
"thiết lập của điều phổ biến."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:571
#, no-c-format
msgid ""
"Checking hardware compatibility lists for Linux on web sites dedicated to "
"your architecture."
-msgstr ""
-"Kiểm tra đọc danh sách phần cứng tương thích với Linux tại nơi Mạng dành cho "
+msgstr "Kiểm tra đọc danh sách phần cứng tương thích với Linux tại nơi Mạng dành cho "
"kiến trúc của máy tính của bạn."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:577
#, no-c-format
msgid "Searching the Internet for other users' experiences."
msgstr "Tìm kiếm qua Mạng kinh nghiệm của các người dùng khác."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:588
#, no-c-format
msgid "Network Settings"
msgstr "Thiết lập mạng"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:590
#, no-c-format
msgid ""
"If your computer is connected to a network 24 hours a day (i.e., an Ethernet "
"or equivalent connection &mdash; not a PPP connection), you should ask your "
"network's system administrator for this information."
-msgstr ""
-"Nếu máy tính của bạn có kết nối đến mạng suốt ngày (tức là sự kết nối kiểu "
+msgstr "Nếu máy tính của bạn có kết nối đến mạng suốt ngày (tức là sự kết nối kiểu "
"Ethernet hay tương tự, không phải kiểu PPP), bạn nên yêu cầu quản trị hệ "
"thống mạng cung cấp thông tin này."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:597
#, no-c-format
msgid "Your host name (you may be able to decide this on your own)."
msgstr "Tên máy [host name] (có lẽ bạn tự quyết định được)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:602
#, no-c-format
msgid "Your domain name."
msgstr "Tên miền [domain name]."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:607
#, no-c-format
msgid "Your computer's IP address."
msgstr "Địa chỉ IP [IP address] của máy tính."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:612
#, no-c-format
msgid "The netmask to use with your network."
msgstr "Mặt nạ mạng [netmask] cần dùng với mạng cục bộ."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:617
#, no-c-format
msgid ""
"The IP address of the default gateway system you should route to, if your "
"network <emphasis>has</emphasis> a gateway."
-msgstr ""
-"Địa chỉ IP của hệ thống cổng ra [gateway] mặc định tới đó bạn nên định "
+msgstr "Địa chỉ IP của hệ thống cổng ra [gateway] mặc định tới đó bạn nên định "
"tuyến, <emphasis>nếu mạng có</emphasis>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:623
#, no-c-format
msgid ""
"The system on your network that you should use as a DNS (Domain Name "
"Service) server."
-msgstr ""
-"Trên mạng, hệ thống cần dùng như là trình phục vụ dịch vụ tên miền (DNS)."
+msgstr "Trên mạng, hệ thống cần dùng như là trình phục vụ dịch vụ tên miền (DNS)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:631
#, no-c-format
msgid ""
@@ -968,159 +918,152 @@ msgid ""
"available and is recommended, then you don't need this information because "
"the DHCP server will provide it directly to your computer during the "
"installation process."
-msgstr ""
-"Mặt khác, nếu quản trị nói rằng có trình phục vụ DHCP sẵn sàng, cũng khuyên "
+msgstr "Mặt khác, nếu quản trị nói rằng có trình phục vụ DHCP sẵn sàng, cũng khuyên "
"bạn dùng nó, trong trường hợp này bạn không cần thông tin trước, vì trình "
"phục vụ DHCP sẽ cung cấp trực tiếp cho máy tính của bạn trong tiến trình cài "
"đặt."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:638
#, no-c-format
msgid "If you use a wireless network, you should also find out:"
msgstr "Nếu bạn sử dụng mạng vô tuyến, bạn cũng nên tìm biết:"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:643
#, no-c-format
msgid "ESSID of your wireless network."
msgstr "ESSID của mạng vô tuyến đó."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:648
#, no-c-format
msgid "WEP security key (if applicable)."
msgstr "Khoá bảo mật WEP (nếu thích hợp)."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:665
#, no-c-format
msgid "Meeting Minimum Hardware Requirements"
msgstr "Thoả tiêu chuẩn phần cứng tối thiểu"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:666
#, no-c-format
msgid ""
"Once you have gathered information about your computer's hardware, check "
"that your hardware will let you do the type of installation that you want to "
"do."
-msgstr ""
-"Một khi bạn đã tập hợp thông tin về các phần cứng của máy tính, hãy kiểm tra "
+msgstr "Một khi bạn đã tập hợp thông tin về các phần cứng của máy tính, hãy kiểm tra "
"xem phần cứng này sẽ cho phép bạn cài đặt bằng cách đã muốn."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:672
#, no-c-format
msgid ""
"Depending on your needs, you might manage with less than some of the "
"recommended hardware listed in the table below. However, most users risk "
"being frustrated if they ignore these suggestions."
-msgstr ""
-"Phụ thuộc vào sự cần của bạn, có lẽ bạn cài đặt được bằng ít phần cứng hơn "
+msgstr "Phụ thuộc vào sự cần của bạn, có lẽ bạn cài đặt được bằng ít phần cứng hơn "
"những điều được liệt kê trong bảng bên dưới. Tuy nhiên, hậu hết người dùng "
"sẽ gặp khó khăn nếu họ bỏ qua danh sách phần cứng khuyến khích."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:678
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"A Pentium 4, 1GHz system is the minimum recommended for a desktop systems."
-msgstr ""
-"Khuyên dùng ít nhất máy Pentium 100 cho máy tính để bàn, còn máy Pentium II-"
-"300 cho máy phục vụ."
+msgstr "Khuyên dùng ít nhất máy Pentium 4, 1 GHz, cho máy tính để bàn."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:683
#, no-c-format
msgid ""
"A 68030 or better processor is recommended for m68k installs. You may get by "
"with a little less drive space than shown."
-msgstr ""
-"Khuyên dùng ít nhất bộ xử lý 68030 cho máy kiểu m68k. Bạn thường cần toàn bộ "
+msgstr "Khuyên dùng ít nhất bộ xử lý 68030 cho máy kiểu m68k. Bạn thường cần toàn bộ "
"sức chứa trên đĩa được hiển thị."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:688
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid "Any OldWorld or NewWorld PowerPC can serve well as a desktop system."
-msgstr ""
-"Có thể sử dụng bất kỳ máy PowerPC (kiểu cũ hay kiểu mới cũng được) là hệ "
-"thống để bàn. Khuyên dùng ít nhất máy 132MHz cho máy phục vụ."
+msgstr "Có thể sử dụng bất kỳ máy PowerPC (kiểu cũ hay kiểu mới cũng được) là hệ thống để bàn."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:695
#, no-c-format
msgid "Recommended Minimum System Requirements"
msgstr "Điều kiện hệ thống tối thiểu khuyến khích"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:699
#, no-c-format
msgid "Install Type"
msgstr "Kiểu cài đặt"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:700
#, no-c-format
msgid "RAM (minimal)"
-msgstr ""
+msgstr "RAM (tối thiểu)"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:701
#, no-c-format
msgid "RAM (recommended)"
-msgstr ""
+msgstr "RAM (khuyến khích)"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:702
#, no-c-format
msgid "Hard Drive"
msgstr "Đĩa cứng"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:708
#, no-c-format
msgid "No desktop"
msgstr "Vô GUI"
-#. Tag: entry
-#: preparing.xml:709 preparing.xml:714
+#.Tag: entry
+#: preparing.xml:709
+#: preparing.xml:714
#, no-c-format
msgid "64 megabytes"
msgstr "64 MB"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:710
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid "256 megabytes"
-msgstr "24 MB"
+msgstr "256 MB"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:711
#, no-c-format
msgid "1 gigabyte"
msgstr "1 GB"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:713
#, no-c-format
msgid "With Desktop"
msgstr "Có GUI"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:715
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid "512 megabytes"
-msgstr "128 MB"
+msgstr "512 MB"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:716
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid "5 gigabyte"
-msgstr "1 GB"
+msgstr "5 GB"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:721
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1130,9 +1073,9 @@ msgid ""
"amd64). The same goes for the disk space requirements, especially if you "
"pick and choose which applications to install; see <xref linkend=\"tasksel-"
"size-list\"/> for additional information on disk space requirements."
-msgstr ""
+msgstr "Bộ nhớ tối thiều cần thiết thực sự rất ít hơn nhưng số lượng được hiển thị trong bảng này. Phụ thuộc vào kiến trúc, có thể cài đặt Debian với ngay cả 20 MB (cho c390) đến 48 MB (cho i386 và amd64). Cũng vậy với sức chứa còn rảnh cần thiết, đặc biệt nếu bạn kén những chương trình nào cần cài đặt. Xem <xref linkend=\"tasksel-size-list\"/> để tìm thêm thông tin về sức chứa còn rảnh trên đĩa cần thiết."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:731
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1142,29 +1085,31 @@ msgid ""
"alternatives include <classname>xfce4</classname>, <classname>icewm</"
"classname> and <classname>wmaker</classname>, but there are others to choose "
"from."
-msgstr ""
+msgstr "Có thể chạy môi trường làm việc đồ họa trên hệ thống cũ hay hệ thống cấp thấp, nhưng trong trường hợp đó, khuyên bạn cài đặt một bộ quản lý cửa sổ chiếm ít tài nguyên hơn những điều quản lý môi trường làm việc GNOME hay KDE. Các sự chọn thay thế gồm <classname>xfce4</classname>, <classname>icewm</classname> và <classname>wmaker</classname>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:740
#, no-c-format
msgid ""
"It is practically impossible to give general memory or disk space "
"requirements for server installations as those very much depend on what the "
"server is to be used for."
-msgstr ""
+msgstr "Không thể khuyến dự bộ nhớ hay sức chứa trên đĩa cần thiết cho việc cài đặt vào máy phục vụ, vì số lượng phụ thuộc nhiều vào mục đích của máy phục vụ."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:746
#, no-c-format
msgid ""
"Remember that these sizes don't include all the other materials which are "
"usually to be found, such as user files, mail, and data. It is always best "
"to be generous when considering the space for your own files and data."
-msgstr ""
+msgstr "Ghi nhớ rằng những sự ước lượng này không gồm các dữ liệu thường dụng, như "
+"thư điện tử và tập tin người dùng kiểu khác nhau. Bạn nên tính rộng lượng "
+"sức chứa cho các tập tin và dữ liệu của mình. "
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:753
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"Disk space required for the smooth operation of the &debian; system itself "
"is taken into account in these recommended system requirements. Notably, the "
@@ -1175,24 +1120,15 @@ msgid ""
"packages here before they are installed. You should usually allocate at "
"least 200MB for <filename>/var</filename>, and a lot more if you install a "
"graphical desktop environment."
-msgstr ""
-"Ghi chú rằng những sự ước lượng này không gồm các dữ liệu thường dụng, như "
-"thư điện tử và tập tin người dùng kiểu khác nhau. Bạn nên tính rộng lượng "
-"sức chứa cho các tập tin và dữ liệu của mình. Chẳng hạn, phân vùng "
-"<filename>/var</filename> chứa rất nhiều thông tin về tình trạng đặc trưng "
-"cho Debian, thêm vào nội dung chuẩn như bản ghi. Các tập tin <command>dpkg</"
-"command> (gồm thông tin về mọi gói đã cài đặt) có thể chiếm đến 20 MB. Tiến "
-"trình <command>apt-get</command> cũng để vào đây các gói mới tải về, trước "
-"khi cài đặt chúng. Bạn thường nên cấp phát ít nhất 100 MB cho phân vùng "
-"<filename>/var</filename>."
-
-#. Tag: title
+msgstr "Sức chứa trên đĩa cần thiết để thao tác mịn hệ thống &debian; chính nó cũng được tính trong những số lượng khuyến dự này. Chẳng hạn, phân vùng <filename>/var</filename> chứa rất nhiều thông tin về tình trạng đặc trưng cho Debian, thêm vào nội dung chuẩn như các tập tin ghi lưu. Các tập tin <command>dpkg</command> (gồm thông tin về mọi gói đã cài đặt) có thể chiếm dễ dàng đến 40 MB. Tiến trình <command>apt-get</command> cũng để vào đây các gói mới tải về, trước khi cài đặt chúng. Bạn thường nên cấp phát ít nhất 200 MB cho phân vùng <filename>/var</filename>, và rất nhiều thêm nữa nếu bạn cài đặt môi trường làm việc đồ họa."
+
+#.Tag: title
#: preparing.xml:777
#, no-c-format
msgid "Pre-Partitioning for Multi-Boot Systems"
msgstr "Phân vùng sẵn cho hệ thống đa khởi động"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:778
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1200,25 +1136,23 @@ msgid ""
"into sections. Each section is then independent of the others. It's roughly "
"equivalent to putting up walls inside a house; if you add furniture to one "
"room it doesn't affect any other room."
-msgstr ""
-"Tiến trình phân vùng đĩa đơn giản là việc chia đĩa ra nhiều phần riêng, "
+msgstr "Tiến trình phân vùng đĩa đơn giản là việc chia đĩa ra nhiều phần riêng, "
"không phụ thuộc vào nhau. Nó giống như việc xây dựng tường ở trong nhà: khi "
"bạn thêm đồ đạc vào phòng này, không có tác động trong phòng khác."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:785
#, no-c-format
msgid ""
"Whenever this section talks about <quote>disks</quote> you should translate "
"this into a DASD or VM minidisk in the &arch-title; world. Also a machine "
"means an LPAR or VM guest in this case."
-msgstr ""
-"Khi nào tiết đoạn này nói về <quote>đĩa</quote>, nó có nghĩa là DASD (thiết "
+msgstr "Khi nào tiết đoạn này nói về <quote>đĩa</quote>, nó có nghĩa là DASD (thiết "
"bị cất giữ truy cập trực tiếp, v.d. đĩa cứng) hay đĩa nhỏ VM (bộ nhớ ảo) cho "
"máy kiểu &arch-title;. Hơn nữa, <quote>máy</quote> là LPAR (phân vùng hợp "
"lý) hay máy khách VM trong trường hợp này."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:791
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1232,8 +1166,7 @@ msgid ""
"cannot be installed on Windows or MacOS partitions. It may be able to share "
"some partitions with other Linux systems, but that's not covered here. At "
"the very least you will need a dedicated partition for the Debian root."
-msgstr ""
-"Nếu máy tính của bạn đã có một hệ điều hành <phrase arch=\"x86\"> (Windows "
+msgstr "Nếu máy tính của bạn đã có một hệ điều hành <phrase arch=\"x86\"> (Windows "
"9x, Windows NT/2000/XP, OS/2, MacOS, Solaris, FreeBSD, &hellip;) </phrase> "
"<phrase arch=\"alpha\"> (Tru64 (Digital UNIX), OpenVMS, Windows NT, FreeBSD, "
"&hellip;) </phrase> <phrase arch=\"s390\"> (VM, z/OS, OS/390, &hellip;) </"
@@ -1244,7 +1177,7 @@ msgstr ""
"vùng với kiểu Linux khác, nhưng trường hợp đó không được diễn tả ở đây. Ít "
"nhất bạn sẽ cần thiết một phân vùng riêng dành cho gốc (root) của Debian."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:818
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1255,8 +1188,7 @@ msgid ""
"HD SC Setup, HDToolBox, or SCSITool</phrase><phrase arch=\"s390\">, such as "
"the VM diskmap</phrase>. Partitioning tools always provide a way to show "
"existing partitions without making changes."
-msgstr ""
-"Bạn có thể tìm thông tin về thiết lập phân vùng hiện thời của máy tính bằng "
+msgstr "Bạn có thể tìm thông tin về thiết lập phân vùng hiện thời của máy tính bằng "
"cách sử dụng một công cụ phân vùng cho hệ điều hành đã có<phrase arch=\"x86"
"\">, v.d. fdisk hay PartitionMagic</phrase><phrase arch=\"powerpc\">, v.d. "
"Drive Setup, HD Toolkit, hay MacTools</phrase><phrase arch=\"m68k\">, v.d. "
@@ -1264,7 +1196,7 @@ msgstr ""
"đồ đĩa VM</phrase>. Mọi công cụ phân vùng cung cấp cách hiển thị các phân "
"vùng đã có, chưa thay đổi gì."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:828
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1273,19 +1205,18 @@ msgid ""
"doing any repartitioning. Using the analogy of the house, you would probably "
"want to move all the furniture out of the way before moving a wall or you "
"risk destroying it."
-msgstr ""
-"Thông thường, việc thay đổi phân vùng chứa hệ thống tập tin sẽ hủy mọi thông "
+msgstr "Thông thường, việc thay đổi phân vùng chứa hệ thống tập tin sẽ hủy mọi thông "
"tin trên nó. Vì vậy bạn phải sao lưu hết trước khi phân vùng lại. Giống như "
"trong nhà, rất có thể là bạn muốn di chuyển các đồ đạc ra trước khi chuyển "
"tường, nếu không thì rủi ro hủy nó."
-#. Tag: emphasis
+#.Tag: emphasis
#: preparing.xml:838
#, no-c-format
msgid "FIXME: write about HP-UX disks?"
msgstr "FIXME: (chưa ghi đoạn tiếng Anh)"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:840
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1293,13 +1224,12 @@ msgid ""
"of the hard disks completely to Debian. If so, you don't need to partition "
"that disk before booting the installation system; the installer's included "
"partitioning program can handle the job nicely."
-msgstr ""
-"Nếu máy tính của bạn có nhiều đĩa cứng, có lẽ bạn muốn cấp phát một đĩa cứng "
+msgstr "Nếu máy tính của bạn có nhiều đĩa cứng, có lẽ bạn muốn cấp phát một đĩa cứng "
"riêng dành cho Debian. Nếu có, bạn không cần phân vùng đĩa đó trước khi khởi "
"động hệ thống cài đặt, vì chương trình phân vùng có sẵn trong trình cài đặt "
"sẽ làm việc này."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:847
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1314,8 +1244,7 @@ msgid ""
"first time around. At the least in this case, you should have some alternate "
"means of reviving your machine like the original system's installation tapes "
"or CDs."
-msgstr ""
-"Còn nếu máy tính của bạn chỉ có một đĩa cứng, và bạn muốn thay thế hoàn toàn "
+msgstr "Còn nếu máy tính của bạn chỉ có một đĩa cứng, và bạn muốn thay thế hoàn toàn "
"hệ điều hành tồn tại bằng &debian;, bạn cũng có thể đợi đến khi tiến trình "
"cài đặt phân vùng nó (<xref linkend=\"partman\"/>), sau khi bạn đã khởi động "
"hệ thống cài đặt. Tuy nhiên, khả năng phân vùng trễ này cần thiết bạn khởi "
@@ -1326,7 +1255,7 @@ msgstr ""
"bạn nên có cách khởi động lại máy tính bị lỗi, v.d. các băng hay đĩa CD cài "
"đặt của hệ điều hành gốc."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:862
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1336,28 +1265,26 @@ msgid ""
"read through the material below, because there may be special circumstances "
"like the order of the existing partitions within the partition map, that "
"force you to partition before installing anyway."
-msgstr ""
-"Nếu máy tính của bạn đã có nhiều phân vùng, và bạn có thể giải phóng đủ sức "
+msgstr "Nếu máy tính của bạn đã có nhiều phân vùng, và bạn có thể giải phóng đủ sức "
"chứa bằng cách xoá bỏ và thay thế một hay nhiều phân vùng, bạn cũng có thể "
"hoãn phân vùng đến khi sử dụng chương trình phân vùng có sẵn trong trình cài "
"đặt Debian. Trước tiên, bạn nên đọc thông tin bên dưới, để xem nếu có trường "
"hợp đặc biệt (v.d. thứ tự các phân vùng đã có trên sơ đồ phân vùng) ép buộc "
"bạn vẫn còn phải phân vùng trước khi cài đặt."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:872
#, no-c-format
msgid ""
"If your machine has a FAT or NTFS filesystem, as used by DOS and Windows, "
"you can wait and use Debian installer's partitioning program to resize the "
"filesystem."
-msgstr ""
-"Nếu máy tính của bạn có hệ thống tập tin kiểu FAT hay NTFS, như được dùng "
+msgstr "Nếu máy tính của bạn có hệ thống tập tin kiểu FAT hay NTFS, như được dùng "
"bởi DOS hay Windows, bạn có thể hoãn phân vùng đến khi sử dụng chương trình "
"phân vùng có sẵn trong trình cài đặt Debian, để thay đổi kích cỡ của hệ "
"thống tập tin đó."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:878
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1369,8 +1296,7 @@ msgid ""
"partitions for &debian; using another operating system's tools. Instead, you "
"should just create the native operating system's partitions you will want to "
"retain."
-msgstr ""
-"Nếu bạn không có trường hợp nào ở trên, bạn cần phải phân vùng đĩa cứng "
+msgstr "Nếu bạn không có trường hợp nào ở trên, bạn cần phải phân vùng đĩa cứng "
"trước khi khởi chạy tiến trình cài đặt, để tạo sức chứa có khả năng phân "
"vùng dành cho Debian. Nếu một số phân vùng sẽ bị hệ điều hành khác sở hữu, "
"bạn nên tạo các phân vùng riêng đó bằng chương trình phân vùng của HĐH đó. "
@@ -1378,7 +1304,7 @@ msgstr ""
"bằng công cụ của HĐH khác: chỉ tạo những phân vùng cần thiết cho HĐH khác "
"đó, rồi sử dụng công cụ Debian để tạo phân vùng Debian."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:890
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1386,23 +1312,21 @@ msgid ""
"machine, you should install all other system(s) before proceeding with Linux "
"installation. Windows and other OS installations may destroy your ability to "
"start Linux, or encourage you to reformat non-native partitions."
-msgstr ""
-"Nếu bạn định cài đặt nhiều hệ điều hành vào cùng một máy, bạn nên cài đặt "
+msgstr "Nếu bạn định cài đặt nhiều hệ điều hành vào cùng một máy, bạn nên cài đặt "
"các HĐH khác trước khi cài đặt Linux. Thứ tự cài đặt này ngăn cản HĐH khác "
"hủy khả năng khởi chạy Linux, hoặc hướng dẫn bạn định dạng lại phân vùng "
"Linux."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:898
#, no-c-format
msgid ""
"You can recover from these actions or avoid them, but installing the native "
"system first saves you trouble."
-msgstr ""
-"Bạn có thể tránh những lỗi này, hoặc cố gắng phục hồi máy tính, nhưng mà "
+msgstr "Bạn có thể tránh những lỗi này, hoặc cố gắng phục hồi máy tính, nhưng mà "
"việc cài đặt các hệ điều hành khác trước tiên khỏi phiền đến bạn."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:903
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1414,8 +1338,7 @@ msgid ""
"dedicated to Apple disk drivers are not bootable.) You can delete the "
"placeholder with the Linux partition tools later during the actual install, "
"and replace it with Linux partitions."
-msgstr ""
-"Để OpenFirmware khởi động tự động &debian;, các phân vùng LInux nên nằm "
+msgstr "Để OpenFirmware khởi động tự động &debian;, các phân vùng LInux nên nằm "
"trước các phân vùng HĐH khác trên đĩa, đặc biệt là phân vùng MacOS. Bạn nên "
"nhớ lại thứ tự này trong khi phân vùng sẵn: bạn nên tạo một phân vùng giữ "
"chỗ Linux để nằm <emphasis>trước</emphasis> các phân vùng khởi động được "
@@ -1424,25 +1347,24 @@ msgstr ""
"công cụ phân vùng Linux để xoá bỏ bộ giữ chỗ và thay thế nó bằng các phân "
"vùng Linux."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:915
#, no-c-format
msgid ""
"If you currently have one hard disk with one partition (a common setup for "
"desktop computers), and you want to multi-boot the native operating system "
"and Debian, you will need to:"
-msgstr ""
-"Nếu bạn hiện thời có một đĩa cứng riêng lẻ chứa chỉ một phân vùng (thiết lập "
+msgstr "Nếu bạn hiện thời có một đĩa cứng riêng lẻ chứa chỉ một phân vùng (thiết lập "
"thường trên máy tính để bàn), và bạn muốn « đa khởi động » cả hệ điều hành "
"gốc lẫn Debian, bạn cần phải:"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:922
#, no-c-format
msgid "Back up everything on the computer."
msgstr "Sao lưu mọi dữ liệu trên máy tính đó."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:927
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1450,51 +1372,48 @@ msgid ""
"tapes. <phrase arch=\"powerpc\">When booting from a MacOS CD, hold the "
"<keycap>c</keycap> key while booting to force the CD to become the active "
"MacOS system.</phrase>"
-msgstr ""
-"Khởi động từ vật chứa (v.d. đĩa CD hay băng) cài đặt hệ điều hành gốc. "
+msgstr "Khởi động từ vật chứa (v.d. đĩa CD hay băng) cài đặt hệ điều hành gốc. "
"<phrase arch=\"powerpc\">Khi khởi động từ đĩa CD kiểu MacOS, hãy bấm giữ "
"phím <keycap>c</keycap> trong khi khởi động, để ép buộc đĩa CD đó trở thành "
"hệ thống MacOS hoạt động.</phrase>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:937
#, no-c-format
msgid ""
"Use the native partitioning tools to create native system partition(s). "
"Leave either a place holder partition or free space for &debian;."
-msgstr ""
-"Dùng công cụ phân vùng của HĐH gốc để tạo các phân vùng dành cho nó. Để lại "
+msgstr "Dùng công cụ phân vùng của HĐH gốc để tạo các phân vùng dành cho nó. Để lại "
"hoặc một phân vùng giữ chỗ hoặc sức chứa còn rảnh dành cho Debian."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:944
#, no-c-format
msgid "Install the native operating system on its new partition."
msgstr "Cài đặt hệ điều hành gốc vào phân vùng mới của nó."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:949
#, no-c-format
msgid ""
"Boot back into the native system to verify everything's OK, and to download "
"the Debian installer boot files."
-msgstr ""
-"Khởi động về HĐH đó để thẩm tra xem mọi thứ là ổn, cũng để tải về các tập "
+msgstr "Khởi động về HĐH đó để thẩm tra xem mọi thứ là ổn, cũng để tải về các tập "
"tin khởi động của trình cài đặt Debian."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:955
#, no-c-format
msgid "Boot the Debian installer to continue installing Debian."
msgstr "Khởi động trình cài đặt Debian để tiếp tục lại cài đặt Debian."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:969
#, no-c-format
msgid "Partitioning in Tru64 UNIX"
msgstr "Phân vùng trên Tru64 UNIX"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:970
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1507,8 +1426,7 @@ msgid ""
"quote> to <quote>a</quote>, <quote>2</quote> to <quote>b</quote> and so on. "
"For example, <filename>rz0e</filename> in Tru64 UNIX would most likely be "
"called <filename>sda5</filename> in Linux."
-msgstr ""
-"Tru64 UNIX, được biết trước như là Digital UNIX, mà lần lượt được biết trước "
+msgstr "Tru64 UNIX, được biết trước như là Digital UNIX, mà lần lượt được biết trước "
"là OSF/1, sử dụng lược đồ phân vùng tương tự với <quote>nhãn đĩa</quote> "
"(disk label) của BSD, mà tính đến tám phân vùng trên mỗi ổ đĩa. Các phân "
"vùng có số hiệu từ <quote>1</quote> đến <quote>8</quote> trong Linux, còn có "
@@ -1518,7 +1436,7 @@ msgstr ""
"vùng <filename>rz0e</filename> trong Tru64 UNIX rất có thể là "
"<filename>sda5</filename> trong Linux."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:982
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1531,8 +1449,7 @@ msgid ""
"overlapping partitions at present. As a result, it is currently not "
"recommended to share disks between Tru64 and Debian. Partitions on Tru64 "
"disks can be mounted under Debian after installation has been completed."
-msgstr ""
-"Trong một nhãn đĩa Tru64, hai phân vùng có thể chồng chéo lên nhau. Hơn nữa, "
+msgstr "Trong một nhãn đĩa Tru64, hai phân vùng có thể chồng chéo lên nhau. Hơn nữa, "
"nếu đĩa này sẽ được dùng từ hệ thống Tru64, cần thiết phân vùng <quote>c</"
"quote> chiếm toàn bộ đĩa (nhờ đó chồng lấp các phân vùng khác rỗng khác). "
"Dưới Linux, trường hợp này làm cho <filename>sda3</filename> trùng với "
@@ -1543,7 +1460,7 @@ msgstr ""
"Tru64 và Debian. Các phân vùng trên đĩa kiểu Tru64 có thể được gắn kết dưới "
"Debian sau khi cài đặt xong."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:995
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1553,15 +1470,14 @@ msgid ""
"need to size it at least 2MB to fit aboot and perhaps a kernel. Note that "
"this partition is only required for compatibility; you must not put a file "
"system onto it, or you'll destroy data."
-msgstr ""
-"Cũng thường cần thiết phân vùng <quote>a</quote> bắt đầu từ đầu của đĩa, đảm "
+msgstr "Cũng thường cần thiết phân vùng <quote>a</quote> bắt đầu từ đầu của đĩa, đảm "
"bảo nó chứa khối tin khởi động cùng với nhãn đĩa. Nếu bạn định khởi động "
"Debian từ đĩa đó, bạn cần phải đặt kích cỡ ít nhất 2 MB để chứa phần mềm « "
"aboot » và có lẽ một hạt nhân. Ghi chú rằng cần thiết phân vùng này chỉ cho "
"mục đích sự tương thích: đừng để hệ thống tập tin vào nó, vì việc này hủy dữ "
"liệu."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1004
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1571,33 +1487,31 @@ msgid ""
"rebooted from UNIX into Linux, as UNIX will damage the swap signature. You "
"may want to run <command>mkswap</command> from the Linux start-up scripts "
"before adding swap space with <command>swapon -a</command>."
-msgstr ""
-"Có thể chia sẻ một phân vùng trao đổi (swap) giữa hai kiểu hệ điều hành UNIX "
+msgstr "Có thể chia sẻ một phân vùng trao đổi (swap) giữa hai kiểu hệ điều hành UNIX "
"và Linux. Trong trường hợp này, cần thiết thực hiện tiến trình "
"<command>mkswap</command> trên phân vùng đó mỗi lần khởi động lại hệ thống "
"từ UNIX vào Linux, vì UNIX sẽ làm hỏng chữ ký trao đổi. Có lẽ bạn muốn chạy "
"<command>mkswap</command> từ các tập lệnh khởi động Linux trước khi thêm sức "
"chứa trao đổi bằng lệnh <command>swapon -a</command>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1013
#, no-c-format
msgid ""
"If you want to mount UNIX partitions under Linux, note that Digital UNIX can "
"use two different file system types, UFS and AdvFS, of which Linux only "
"understands the former."
-msgstr ""
-"Nếu bạn muốn gắn kết phân vùng UNIX dưới Linux, ghi chú rằng Digital UNIX có "
+msgstr "Nếu bạn muốn gắn kết phân vùng UNIX dưới Linux, ghi chú rằng Digital UNIX có "
"khả năng sử dụng hai kiểu hệ thống tập tin khác nhau, UFS và AdvFS, còn "
"Linux hiểu được chỉ kiểu UFS thôi."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:1022
#, no-c-format
msgid "Partitioning in Windows NT"
msgstr "Phân vùng trong Windows NT"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1024
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1610,8 +1524,7 @@ msgid ""
"write a <quote>harmless signature</quote> on non-Windows disks if you have "
"any. <emphasis>Never</emphasis> let it do that, as this signature will "
"destroy the partition information."
-msgstr ""
-"Hệ điều hành Windows NT sử dụng bảng phân vùng kiểu PC. Nếu bạn đang thao "
+msgstr "Hệ điều hành Windows NT sử dụng bảng phân vùng kiểu PC. Nếu bạn đang thao "
"tác phân vùng kiểu FAT hay NTFS đã có, khuyên bạn sử dụng các công cụ "
"Windows NT sở hữu (hoặc thân thiện hơn, bạn cũng có khả năng phân vùng lại "
"đĩa từ trình đơn thiết lập AlphaBIOS). Không thì bạn không thật cần phải "
@@ -1622,7 +1535,7 @@ msgstr ""
"emphasis> cho phép nó làm như thế, vì chữ ký <quote>vô hại</quote> này sẽ "
"hủy thông tin phân vùng."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1037
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1632,8 +1545,7 @@ msgid ""
"purpose. Debian &releasename; does not support installing MILO. If you "
"already have MILO installed on your system, or install MILO from other "
"media, Debian can still be booted from ARC."
-msgstr ""
-"Nếu bạn định khởi động Linux từ một bàn điều khiển ARC/AlphaBIOS/ARCSBIOS, "
+msgstr "Nếu bạn định khởi động Linux từ một bàn điều khiển ARC/AlphaBIOS/ARCSBIOS, "
"bạn cần tạo một phân vùng FAT nhỏ dành cho bộ tải khởi động MILO. Nếu hệ "
"điều hành Windows NT đã được cài đặt, phân vùng kiểu tải và khởi động 6 MB "
"của nó có thể được cấp phát cho mục đích này. Debian &releasename; không hỗ "
@@ -1641,13 +1553,13 @@ msgstr ""
"mình, hoặc cài đặt MILO từ vật chứa khác, vẫn còn có thể khởi động Debian từ "
"ARC."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:1054
#, no-c-format
msgid "Partitioning From DOS or Windows"
msgstr "Phân vùng từ DOS hay Windows"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1055
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1655,13 +1567,12 @@ msgid ""
"that you either use the scheme below or native Windows or DOS tools. "
"Otherwise, it is not really necessary to partition from DOS or Windows; the "
"Linux partitioning tools will generally do a better job."
-msgstr ""
-"Nếu bạn đang thao tác phân vùng kiểu FAT hay NTFS đã có, khuyên bạn sử dụng "
+msgstr "Nếu bạn đang thao tác phân vùng kiểu FAT hay NTFS đã có, khuyên bạn sử dụng "
"lược đồ bên dưới, hoặc sử dụng công cụ Windows hay DOS sở hữu. Nếu không, "
"bạn không thật cần phải phân vùng từ DOS hay Windows; công cụ phân vùng "
"Linux sẽ thường làm việc tốt hơn."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1063
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1672,8 +1583,7 @@ msgid ""
"boot partition into the first 1024 cylinders of your hard disk (usually "
"around 524 megabytes, without BIOS translation). This may require that you "
"move an existing FAT or NTFS partition."
-msgstr ""
-"Nhưng nếu bạn có đĩa IDE lớn, và không sử dụng khả năng đặt địa chỉ LBA, "
+msgstr "Nhưng nếu bạn có đĩa IDE lớn, và không sử dụng khả năng đặt địa chỉ LBA, "
"trình điều khiển phủ (đôi khi được cung cấp bởi hãng chế tạo đĩa cứng), hay "
"BIOS mới (sau năm 1998) hỗ trợ các phần mở rộng truy cập đĩa lớn, vì thế bạn "
"cần phải định vị cẩn thận phân vùng khởi động Debian. Trong trường hợp này, "
@@ -1681,13 +1591,13 @@ msgstr ""
"cứng (thường khoảng 524 MB mà không có dịch BIOS). Việc này có thể cần thiết "
"bạn di chuyển một phân vùng NAT hay NTFS đã tồn tại."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:1077
#, no-c-format
msgid "Lossless Repartitioning When Starting From DOS, Win-32 or OS/2"
msgstr "Phân vùng lại không mất gì khi bắt đầu từ DOS, Win-32 hay OS/2"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1080
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1700,8 +1610,7 @@ msgid ""
"<menuchoice> <guimenuitem>Manual</guimenuitem> </menuchoice> partitioning, "
"select the partition to resize, and specify its new size. So in most cases "
"you should not need to use the method described below."
-msgstr ""
-"Một của những việc cài đặt thường nhất xảy ra trên hệ thống đã có DOS (gồm "
+msgstr "Một của những việc cài đặt thường nhất xảy ra trên hệ thống đã có DOS (gồm "
"Windows 3.1), Win32 (như Windows 95, 98, Me, NT, 2000, XP), hay OS/2: người "
"dùng muốn cài đặt Debian vào cùng một đĩa, không hủy hệ thống gốc. Ghi chú "
"rằng trình cài đặt Debian hỗ trợ khả năng thay đổi kích cỡ của hệ thống tập "
@@ -1712,7 +1621,7 @@ msgstr ""
"trong phần lớn trường hợp, bạn không cần sử dụng phương pháp được diễn tả "
"bên dưới."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1092
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1722,14 +1631,13 @@ msgid ""
"Debian. During the installation of Debian, you will be given the opportunity "
"to use the Debian portion of the disk as you see fit, i.e., as swap or as a "
"file system."
-msgstr ""
-"Trước khi tiếp tục, bạn nên đã quyết định chia đĩa ra như thế nào. Phương "
+msgstr "Trước khi tiếp tục, bạn nên đã quyết định chia đĩa ra như thế nào. Phương "
"pháp trong tiết đoạn này sẽ chia phân vùng ra chỉ hai phần. Một phần sẽ chứa "
"HĐH gốc, còn phần khác sẽ chứa Debian. Trong khi cài đặt Debian, bạn sẽ có "
"dịp sử dụng phần đĩa Debian bằng cách nào thích hợp, tức là như sức chứa "
"trao đổi hoặc như hệ thống tập tin."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1101
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1739,13 +1647,12 @@ msgid ""
"repartitioning to minimize the chance of a file being written near the end "
"of the partition as this will decrease the amount of space you can take from "
"the partition."
-msgstr ""
-"Mục đích là di chuyển về đầu phân vùng mọi dữ liệu đã có trên nó, trước khi "
+msgstr "Mục đích là di chuyển về đầu phân vùng mọi dữ liệu đã có trên nó, trước khi "
"thay đổi thông tin phân vùng, để tránh mất gì. Quan trọng là bạn làm ít nhất "
"có thể giữa việc chuyển dữ liệu và việc phân vùng lại, để ngăn cản ghi tập "
"tin gần cuối phân vùng, vì tập tin đó giảm sức chứa sẵn sàng."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1110
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1759,8 +1666,7 @@ msgid ""
"to read the documentation if you use a disk compression driver or a disk "
"manager. Create the disk and read the documentation <emphasis>before</"
"emphasis> you defragment the disk."
-msgstr ""
-"Trước tiên cần thiết một bản sao của tiện ích <command>fips</command> mà có "
+msgstr "Trước tiên cần thiết một bản sao của tiện ích <command>fips</command> mà có "
"sẵn trong thư mục công cụ <filename>tools/</filename> (công cụ) nằm trên máy "
"nhân bản Debian gần nhất. Hãy giải nén (bỏ zip) kho này và sao chép những "
"tập tin <filename>RESTORRB.EXE</filename>, <filename>FIPS.EXE</filename> và "
@@ -1771,7 +1677,7 @@ msgstr ""
"bạn sử dụng trình điều khiển nén đĩa hay bộ quản lý đĩa. Hãy tạo đĩa này và "
"đọc tài liệu tương ứng <emphasis>trước</emphasis> khi bạn chắp liền đĩa đó."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1123
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1782,8 +1688,7 @@ msgid ""
"Windows 9x, you must run <command>defrag</command> from there, since DOS "
"doesn't understand VFAT, which is used to support for long filenames, used "
"in Windows 95 and higher."
-msgstr ""
-"Sau đó cần thiết di chuyển mọi dữ liệu về đầu của phân vùng. Tiện ích "
+msgstr "Sau đó cần thiết di chuyển mọi dữ liệu về đầu của phân vùng. Tiện ích "
"<command>defrag</command>, mà có sẵn chuẩn trong hệ điều hành DOS 6.0 và "
"sau, có khả năng làm việc này. Xem tài liệu hướng dẫn <command>fips</"
"command> để tìm danh sách phần mềm khác cùng có khả năng này. Ghi chú rằng "
@@ -1791,35 +1696,33 @@ msgstr ""
"command> từ nó, vì DOS không hiểu được dạng thức VFAT, được dùng để hỗ trợ "
"khả năng thao tác tên tập tin dài (có sẵn trong HĐH Windows 95 và sau)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1133
#, no-c-format
msgid ""
"After running the defragmenter (which can take a while on a large disk), "
"reboot with the <command>fips</command> disk you created in the floppy "
"drive. Simply type <filename>a:\\fips</filename> and follow the directions."
-msgstr ""
-"Sau khi chạy bộ chắp liền (mà có thể hơi lâu trên đĩa lớn), hãy khởi động "
+msgstr "Sau khi chạy bộ chắp liền (mà có thể hơi lâu trên đĩa lớn), hãy khởi động "
"lại bằng đĩa <command>fips</command> bạn đã tạo trong ổ đĩa mềm. Đơn giản "
"hãy gõ <filename>a:\\fips</filename> rồi theo những hướng dẫn."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1139
#, no-c-format
msgid ""
"Note that there are many other partition managers out there, in case "
"<command>fips</command> doesn't do the trick for you."
-msgstr ""
-"Ghi chú rằng có nhiều bộ quản lý phân vùng khác, nếu <command>fips</command> "
+msgstr "Ghi chú rằng có nhiều bộ quản lý phân vùng khác, nếu <command>fips</command> "
"không phải là thích hợp."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:1147
#, no-c-format
msgid "Partitioning for DOS"
msgstr "Phân vùng cho DOS"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1149
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1828,14 +1731,13 @@ msgid ""
"the resulting FAT partitions. For instance, some have reported slow "
"performance, consistent problems with <command>scandisk</command>, or other "
"weird errors in DOS or Windows."
-msgstr ""
-"Nếu bạn phân vùng đĩa DOS (hoặc thay đổi kích cỡ của phân vùng DOS) bằng "
+msgstr "Nếu bạn phân vùng đĩa DOS (hoặc thay đổi kích cỡ của phân vùng DOS) bằng "
"công cụ Linux, nhiều người gặp khó khăn sử dụng phân vùng FAT được tạo. "
"Chẳng hạn, một số người dùng đã thông báo hiệu suất bị giảm, lỗi bền bỉ "
"trong tiến trình <command>scandisk</command> (quét đĩa), và lỗi lạ khác "
"trong DOS hay Windows."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1157
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1843,43 +1745,41 @@ msgid ""
"good idea to fill the first few sectors with zeros. You should do this prior "
"to running DOS's <command>format</command> command by executing the "
"following command from Linux:"
-msgstr ""
-"Có vẻ khi nào bạn tạo hoặc thay đổi kích cỡ của phân vùng cho DOS dùng, ý "
+msgstr "Có vẻ khi nào bạn tạo hoặc thay đổi kích cỡ của phân vùng cho DOS dùng, ý "
"kiến tốt là tô đầy vài rãnh ghi đầu bằng số không. Bạn nên việc này trước "
"khi chạy lệnh <command>format</command> (định dạng) của DOS, bằng cách chạy "
"lệnh này từ Linux:"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: screen
+#.Tag: screen
#: preparing.xml:1164
#, no-c-format
msgid "# dd if=/dev/zero of=/dev/hdXX bs=512 count=4"
msgstr "# dd if=/dev/zero of=/dev/hdXX bs=512 count=4"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:1175
#, no-c-format
msgid "Partitioning in AmigaOS"
msgstr "Phân vùng trong AmigaOS"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1176
#, no-c-format
msgid ""
"If you are running AmigaOS, you can use the <command>HDToolBox</command> "
"program to adjust your native partitions prior to installation."
-msgstr ""
-"Nếu bạn chạy hệ điều hành AmigaOS, có thể sử dụng chương trình "
+msgstr "Nếu bạn chạy hệ điều hành AmigaOS, có thể sử dụng chương trình "
"<command>HDToolBox</command> để điều chỉnh các phân vùng tồn tại trước khi "
"cài đặt Debian."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:1184
#, no-c-format
msgid "Partitioning in Atari TOS"
msgstr "Phân vùng trong Atari TOS"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1185
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1891,8 +1791,7 @@ msgid ""
"from recognizing the partitions, but also results in TOS attempting to use "
"the Linux partitions, which confuses the hard disk driver and renders the "
"whole disk inaccessible."
-msgstr ""
-"Mã nhận diện (ID) của phân vùng Atari có dạng ba ký tự ASCII: hãy sử dụng "
+msgstr "Mã nhận diện (ID) của phân vùng Atari có dạng ba ký tự ASCII: hãy sử dụng "
"<quote>LNX</quote> dành cho dữ liệu và <quote>SWP</quote> dành cho phân vùng "
"trao đổi. Nếu bạn chọn sử dụng phương pháp cài đặt Debian dựa vào bộ nhớ "
"thấp, cũng cần thiết một phân vùng Minix nhỏ (khoảng 2 MB) có ID phân vùng "
@@ -1901,7 +1800,7 @@ msgstr ""
"Linux, mà gây ra tình trạng lộn xộn cho trình điều khiển đĩa cứng và ngăn "
"cản hoàn toàn truy cập đĩa cứng."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1196
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1910,25 +1809,23 @@ msgid ""
"ID); this manual cannot give detailed descriptions for all of them. The "
"following description covers <command>SCSITool</command> (from Hard+Soft "
"GmBH)."
-msgstr ""
-"Có sẵn sàng rất nhiều công cụ phân vùng thuộc nhóm ba (tiện ích "
+msgstr "Có sẵn sàng rất nhiều công cụ phân vùng thuộc nhóm ba (tiện ích "
"<command>harddisk</command> của Atari không cho phép thay đổi mã nhận diện "
"phân vùng): sổ tay này không thể cung cấp mô tả chi tiết về mọi thứ. Đoạn "
"theo đây diễn tả công cụ <command>SCSITool</command> (của công ty Hard+Soft "
"GmBH)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1205
#, no-c-format
msgid ""
"Start <command>SCSITool</command> and select the disk you want to partition "
"(<guimenu>Disk</guimenu> menu, item <guimenuitem>select</guimenuitem>)."
-msgstr ""
-"Hãy khởi chạy tiện ích <command>SCSITool</command> rồi chọn đĩa cần phân "
+msgstr "Hãy khởi chạy tiện ích <command>SCSITool</command> rồi chọn đĩa cần phân "
"vùng (trình đơn <guimenu>Disk</guimenu> [Đĩa], mục <guimenuitem>select</"
"guimenuitem> [chọn])."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1211
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1938,15 +1835,14 @@ msgid ""
"Unless you have already created partitions with the right sizes and only "
"want to change the partition ID, <guimenuitem>New</guimenuitem> is probably "
"the best choice."
-msgstr ""
-"Trong trình đơn <guimenu>Partition</guimenu> [Phân vùng], hãy chọn hoặc "
+msgstr "Trong trình đơn <guimenu>Partition</guimenu> [Phân vùng], hãy chọn hoặc "
"<guimenuitem>New</guimenuitem> [Mới] để thêm phân vùng mới hay thay đổi kích "
"cỡ phân vùng đã có, hoặc <guimenuitem>Change</guimenuitem> [Đổi] để sửa đổi "
"một phân vùng riêng. Nếu bạn chưa tạo các phân vùng có kích cỡ đúng và chỉ "
"muốn thay đổi mã nhận diện (ID) của phân vùng, khuyên bạn chọn "
"<guimenuitem>New</guimenuitem>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1221
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1957,8 +1853,7 @@ msgid ""
"list is the partition type; just click on the text field to edit it. When "
"you are finished changing partition settings, save the changes by leaving "
"the window with the <guibutton>OK</guibutton> button."
-msgstr ""
-"Đối với sự chọn <guimenuitem>New</guimenuitem>, hãy chọn mục "
+msgstr "Đối với sự chọn <guimenuitem>New</guimenuitem>, hãy chọn mục "
"<guilabel>existing</guilabel> [đã có] trong hộp thoại nhắc thiết lập đầu "
"tiên. Cửa sổ sau hiển thị danh sách các phân vùng tồn tại mà bạn có thể điều "
"chỉnh bằng cái nút cuộn, hoặc bằng cách nhắp vào đồ thị thanh. Cột đầu trong "
@@ -1966,7 +1861,7 @@ msgstr ""
"nó. Một khi bạn thay đổi xong thiết lập phân vùng, hãy lưu các thay đổi bằng "
"cách rời cửa sổ qua cái nút <guibutton>OK</guibutton> [Được]."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1233
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1975,25 +1870,23 @@ msgid ""
"in the dialog box. The next window lists detailed information about the "
"location of this partition, and lets you change the partition ID. Save "
"changes by leaving the window with the <guibutton>OK</guibutton> button."
-msgstr ""
-"Đối với tùy chọn <guimenuitem>Change</guimenuitem>, trong danh sách hãy chọn "
+msgstr "Đối với tùy chọn <guimenuitem>Change</guimenuitem>, trong danh sách hãy chọn "
"phân vùng cần thay đổi, rồi chọn mục <guilabel>other systems</guilabel> [các "
"hệ thống khác] trong hộp thoại. Cửa sổ sau liệt kê thông tin chi tiết về vị "
"trí của phân vùng này, và cho bạn khả năng thay đổi mã nhận diện (ID) của "
"phân vùng. Hãy lưu các thay đổi bằng cách rời cửa sổ qua cái nút "
"<guibutton>OK</guibutton> [Được]."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1243
#, no-c-format
msgid ""
"Write down the Linux names for each of the partitions you created or changed "
"for use with Linux &mdash; see <xref linkend=\"device-names\"/>."
-msgstr ""
-"Ghi tên Linux cho mỗi phân vùng bạn đã tạo hay thay đổi để sử dụng với Linux "
+msgstr "Ghi tên Linux cho mỗi phân vùng bạn đã tạo hay thay đổi để sử dụng với Linux "
"&mdash; xem <xref linkend=\"device-names\"/>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1249
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2002,14 +1895,13 @@ msgid ""
"sure the changed partition table is used by TOS. If you changed any TOS/GEM "
"partitions, they will be invalidated and have to be reinitialized (we told "
"you to back up everything on the disk, didn't we?)."
-msgstr ""
-"Hãy thoát khỏi chương trình <command>SCSITool</command> bằng mục "
+msgstr "Hãy thoát khỏi chương trình <command>SCSITool</command> bằng mục "
"<guimenuitem>Quit</guimenuitem> [Thoát] trong trình đơn <guimenu>File</"
"guimenu> [Tập tin]. Máy tính sẽ khởi động lại để đảm bảo bảng phân vùng đã "
"thay đổi do TOS dùng. Nếu bạn đã thay đổi phân vùng TOS/GEM nào, chúng bị "
"tắt và phải được sở khởi lại (bạn đã sao lưu hết chưa?)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1261
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2021,8 +1913,7 @@ msgid ""
"<command>SCSITool</command> is only one of the partition editors we know of "
"which supports selection of arbitrary partition types. There may be others; "
"select the tool that suits your needs."
-msgstr ""
-"Trong hệ thống cài đặt Debian, có sẵn một công cụ phân vùng cho Linux/m68 "
+msgstr "Trong hệ thống cài đặt Debian, có sẵn một công cụ phân vùng cho Linux/m68 "
"tên <command>atari-fdisk</command>, nhưng lúc này khuyên bạn phân vùng đĩa "
"bằng trình hiệu chỉnh phân vùng TOS hay công cụ đĩa nào. Nếu trình hiệu "
"chỉnh phân vùng của bạn không có khả năng hiệu chỉnh kiểu phân vùng, bạn có "
@@ -2031,13 +1922,13 @@ msgstr ""
"vùng hỗ trợ khả năng chọn kiểu phân vùng tùy ý. Có lẽ bạn biết chương trình "
"khác cũng thích hợp, hay công cụ thích hợp hơn với trường hợp riêng của bạn."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:1276
#, no-c-format
msgid "Partitioning in MacOS"
msgstr "Phân vùng trong MacOS"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1277
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2049,8 +1940,7 @@ msgid ""
"patch in order to recognize third-party disks (a description on how to patch "
"<command>HD SC Setup</command> using <command>ResEdit</command> can be found "
"at <ulink url=\"http://www.euronet.nl/users/ernstoud/patch.html\"></ulink>)."
-msgstr ""
-"Công cụ phân vùng cho MacOS đã được thử ra gồm có <command>pdisk</command>, "
+msgstr "Công cụ phân vùng cho MacOS đã được thử ra gồm có <command>pdisk</command>, "
"<command>HD SC Setup</command> 7.3.5 (Apple), <command>HDT</command> 1.8 "
"(FWB), <command>SilverLining</command> (LaCie), và <command>DiskTool</"
"command> (Tim Endres, GPL). Cần thiết phiên bản đầy đủ của <command>HDT</"
@@ -2059,7 +1949,7 @@ msgstr ""
"command> bằng trình hiệu chỉnh tài nguyên <command>ResEdit</command> nằm tại "
"<ulink url=\"http://www.euronet.nl/users/ernstoud/patch.html\"></ulink>)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1288
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2068,22 +1958,21 @@ msgid ""
"under Linux, or use the MacOS version of pdisk available for download from "
"<ulink url=\"http://homepage.mac.com/alk/downloads/pdisk.sit.hqx\">Alsoft</"
"ulink>."
-msgstr ""
-"Đối với máy Mac dựa vào IDE, bạn cần phải sử dụng chương trình "
+msgstr "Đối với máy Mac dựa vào IDE, bạn cần phải sử dụng chương trình "
"<command>Apple Drive Setup</command> (thiết lập ổ đĩa Apple) để tạo sức chứa "
"rảnh cho những phân vùng Linux, rồi chạy xong bước phân vùng dưới Linux, "
"hoặc sử dụng phiên bản pdisk kiểu MacOS có sẵn tại <ulink url=\"http://"
"homepage.mac.com/alk/downloads/pdisk.sit.hqx\">Alsoft</ulink>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:1304
#, no-c-format
msgid "Partitioning from SunOS"
msgstr "Phân vùng từ SunOS"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1306
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"It's perfectly fine to partition from SunOS; in fact, if you intend to run "
"both SunOS and Debian on the same machine, it is recommended that you "
@@ -2091,24 +1980,15 @@ msgid ""
"understands Sun disk labels, so there are no problems there. SILO supports "
"booting Linux and SunOS from any of EXT2 (Linux), UFS (SunOS), romfs or "
"iso9660 (CDROM) partitions."
-msgstr ""
-"Có thể phân vùng được từ hệ điều hành SunOS. Tức là, nếu bạn định chạy cả hệ "
-"điều hành SunOS lẫn Debian đều trên cùng một máy, khuyên bạn phân vùng bằng "
-"SunOS trước khi cài đặt Debian. Hạt nhân Linux hiểu được các nhãn đĩa kiểu "
-"SunOS nên không có sao. Chỉ hãy kiểm tra xem bạn tạo đủ sức chứa cho phân "
-"vùng khởi động Debian gốc trong vùng 1 GB đầu của đĩa khởi động. Bạn cũng có "
-"khả năng để ảnh hạt nhân vào phân vùng UFS nếu bố trí này dễ hơn việc để "
-"phân vùng gốc vào đó. SILO hỗ trợ khả năng khởi động cả Linux lẫn SunOS đều "
-"từ phân vùng bất cứ kiểu EXT2 (Linux), UFS (SunOS), romfs hay iso9660 "
-"(CDROM) nào."
-
-#. Tag: title
+msgstr "Có thể phân vùng được từ hệ điều hành SunOS. Tức là, nếu bạn định chạy cả hệ điều hành SunOS lẫn Debian đều trên cùng một máy, khuyên bạn phân vùng bằng SunOS trước khi cài đặt Debian. Hạt nhân Linux hiểu được các nhãn đĩa kiểu SunOS nên không có sao. SILO hỗ trợ khả năng khởi động cả Linux lẫn SunOS đều từ phân vùng bất cứ kiểu EXT2 (Linux), UFS (SunOS), romfs hay iso9660 (CDROM) nào."
+
+#.Tag: title
#: preparing.xml:1318
#, no-c-format
msgid "Partitioning from Linux or another OS"
msgstr "Phân vùng từ Linux hay HĐH khác"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1320
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2121,8 +2001,7 @@ msgid ""
"that was previously formatted using a PC (or other architecture) you must "
"create a new disk label, or problems with the disk geometry will most likely "
"occur."
-msgstr ""
-"Bất chấp hệ điều hành bạn sử dụng để phân vùng, hãy đảm bảo bạn tạo một "
+msgstr "Bất chấp hệ điều hành bạn sử dụng để phân vùng, hãy đảm bảo bạn tạo một "
"<quote>nhãn đĩa Sun </quote> (Sun disk label) trên đĩa khởi động. Đây là "
"lược đồ phân vùng duy nhất do OpenBoot PROM hiểu, nên nó là lược đồ duy nhất "
"từ đó bạn có thể khởi động. Trong chương trình <command>fdisk</command>, "
@@ -2131,7 +2010,7 @@ msgstr ""
"định dạng bằng máy PC (hay bằng kiến trúc khác) bạn cần phải tạo một nhãn "
"đĩa mới, nếu không sẽ gặp khó khăn với dạng hình của đĩa."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1332
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2139,19 +2018,18 @@ msgid ""
"small program which runs the operating system kernel). <command>SILO</"
"command> has certain requirements for partition sizes and location; see "
"<xref linkend=\"partitioning\"/>."
-msgstr ""
-"Rất có thể là bạn sử dụng <command>SILO</command> là bộ tải khởi động "
+msgstr "Rất có thể là bạn sử dụng <command>SILO</command> là bộ tải khởi động "
"(chương trình nhỏ chạy hạt nhân của hệ điều hành). <command>SILO</command> "
"cần thiết kích cỡ và vị trí phân vùng đặc biệt: hãy xem <xref linkend="
"\"partitioning\"/>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:1347
#, no-c-format
msgid "MacOS/OSX Partitioning"
msgstr "Phân vùng MacOS/MacOSX"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1349
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2160,26 +2038,24 @@ msgid ""
"adjust existing partitions; it is limited to partitioning the entire disk at "
"once. The disk driver partitions don't show up in <application>Drive Setup</"
"application>."
-msgstr ""
-"Ứng dụng <application>Apple Drive Setup</application> nằm trong thư mục "
+msgstr "Ứng dụng <application>Apple Drive Setup</application> nằm trong thư mục "
"<filename>Utilities</filename> trên đĩa CD cài đặt hệ điều hành MacOS. Nó "
"không điều chỉnh phân vùng đã có; nó chỉ phân vùng toàn bộ đĩa đồng thời. "
"Ứng dụng <application>Drive Setup</application> cũng không hiển thị những "
"phân vùng dành cho trình điều khiển đĩa."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1356
#, no-c-format
msgid ""
"Remember to create a placeholder partition for GNU/Linux, preferably "
"positioned first in the disk layout. it doesn't matter what type it is, it "
"will be deleted and replaced later inside the &debian; installer."
-msgstr ""
-"Hãy nhớ để tạo một phân vùng giữ chỗ dành cho GNU/Linux, tốt hơn có vị trí "
+msgstr "Hãy nhớ để tạo một phân vùng giữ chỗ dành cho GNU/Linux, tốt hơn có vị trí "
"thứ nhất trong bố trí đĩa. Kiểu phân vùng không quan trọng, vì nó sẽ bị xoá "
"bỏ và thay thế sau này trong tiến trình cài đặt &debian;."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1362
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2193,8 +2069,7 @@ msgid ""
"boot menu as well. Also, Startup Disk will de-bless all other mountable "
"partitions, which can affect GNU/Linux booting. Both OS 9 and OS X "
"partitions will be accessible from either OS 9 or OS X."
-msgstr ""
-"Nếu bạn định cài đặt cả hai hệ điều hành Mac OS9 và OSX, tốt nhất để tạo "
+msgstr "Nếu bạn định cài đặt cả hai hệ điều hành Mac OS9 và OSX, tốt nhất để tạo "
"phân vùng riêng cho mỗi hệ thống. Nếu bạn cài đặt cả hai hệ thống vào cùng "
"một phân vùng, cần phải dùng tiện ích <application>Startup Disk</"
"application> (rồi khởi động lại) để chọn hệ thống nào khởi động máy: không "
@@ -2206,7 +2081,7 @@ msgstr ""
"thể tác động lên khả năng khởi động GNU/Linux. Bạn sẽ cũng có thể truy cập "
"mỗi kiểu phân vùng từ hệ điều hành hoặc OS9 hoặc OSX."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1375
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2216,8 +2091,7 @@ msgid ""
"MacOS Standard) or HFS+. To share information between the MacOS and GNU/"
"Linux systems, an exchange partition is handy. HFS, HFS+ and MS-DOS FAT "
"partitions are supported by both MacOS and Linux."
-msgstr ""
-"Hệ điều hành GNU/Linux không có khả năng truy cập thông tin nằm trên phân "
+msgstr "Hệ điều hành GNU/Linux không có khả năng truy cập thông tin nằm trên phân "
"vùng kiểu UFS, nhưng có phải hỗ trợ dạng thức phân vùng HFS+ (cũng tên Mac "
"OS Extended). Hệ điều hành OSX cần thiết một của hai kiểu phân vùng này là "
"phân vùng khởi động của nó. Còn OS9 có thể được cài đặt vào phân vùng kiểu "
@@ -2225,13 +2099,13 @@ msgstr ""
"hệ điều hành MacOS và GNU/Linux, hữu ích để tạo một phân vùng trao đổi. Cả "
"hai HĐH MacOS và GNU/Linux hỗ trợ phân vùng kiểu HFS, HFS+ và MS-DOS FAT."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:1395
#, no-c-format
msgid "Pre-Installation Hardware and Operating System Setup"
msgstr "Phần cứng cài đặt sẵn và thiết lập hệ điều hành"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1396
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2242,8 +2116,7 @@ msgid ""
"most critically invoked during the bootstrap process (after power-up). Known "
"hardware issues affecting the reliability of &debian; on your system are "
"also highlighted."
-msgstr ""
-"Tiết đoạn này sẽ hướng dẫn bạn qua tiến trình thiết lập phần cứng cài đặt "
+msgstr "Tiết đoạn này sẽ hướng dẫn bạn qua tiến trình thiết lập phần cứng cài đặt "
"sẵn, nếu có, cần thiết trước khi cài đặt Debian. Bình thường, tiến trình này "
"gồm việc kiểm tra, và có thể thay đổi, thiết lập phần vững cho hệ điều hành. "
"<quote>Phần vững</quote> (firmware) là phần mềm lõi được dùng bởi phần cứng, "
@@ -2251,13 +2124,13 @@ msgstr ""
"điện). Bên dưới cũng diễn tả một số vấn đề phần cứng đã biết có tác động sự "
"đáng tin cậy của &debian; trên máy tính của bạn."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:1418
#, no-c-format
msgid "Invoking the BIOS Set-Up Menu"
msgstr "Gọi trình đơn thiết lập BIOS"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1420
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2266,15 +2139,14 @@ msgid ""
"BIOS set-up menu, which is used to configure the BIOS. Before installing, "
"you <emphasis>must</emphasis> ensure that your BIOS is setup correctly; not "
"doing so can lead to intermittent crashes or an inability to install Debian."
-msgstr ""
-"BIOS (hệ thống nhập/xuất cơ bản) cung cấp các chức năng cơ bản cần thiết để "
+msgstr "BIOS (hệ thống nhập/xuất cơ bản) cung cấp các chức năng cơ bản cần thiết để "
"khởi động máy, để cho hệ điều hành khả năng truy cập phần cứng. Hệ điều hành "
"gốc rất có thể cung cấp trình đơn thiết lập BIOS, được dùng để cấu hình BIOS "
"đó. Trước khi cài đặt Debian, bạn <emphasis>cần phải</emphasis> kiểm tra xem "
"BIOS có thiết lập đúng: nếu không thì máy sụp đổ lúc có lúc không, hoặc bạn "
"sẽ không có khả năng cài đặt Debian."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1429
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2282,99 +2154,94 @@ msgid ""
"ulink>, answering the question, <quote>How do I enter the CMOS configuration "
"menu?</quote>. How you access the BIOS (or <quote>CMOS</quote>) "
"configuration menu depends on who wrote your BIOS software:"
-msgstr ""
-"Phần tiết đoạn này còn lại là phần của Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-pc-hw-faq;"
+msgstr "Phần tiết đoạn này còn lại là phần của Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-pc-hw-faq;"
"\"></ulink> trả lời cho câu hỏi <quote>Tôi vào trình đơn cấu hình CMOS như "
"thế nào?</quote>. Cách truy cập trình đơn cấu hình BIOS (hay <quote>CMOS</"
"quote>) phụ thuộc vào ai đã ghi phần mềm BIOS đó:"
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: preparing.xml:1443
#, no-c-format
msgid "AMI BIOS"
msgstr "AMI BIOS"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1444
#, no-c-format
msgid "<keycap>Delete</keycap> key during the POST (power on self test)"
msgstr "Phím <keycap>Delete</keycap> trong POST (việc mở điện tự kiểm tra)"
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: preparing.xml:1452
#, no-c-format
msgid "Award BIOS"
msgstr "Award BIOS"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1453
#, no-c-format
msgid ""
"<keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Esc</keycap> </"
"keycombo>, or <keycap>Delete</keycap> key during the POST"
-msgstr ""
-"Tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Esc</"
+msgstr "Tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Esc</"
"keycap> </keycombo>, hay <keycap>Delete</keycap> trong POST"
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: preparing.xml:1462
#, no-c-format
msgid "DTK BIOS"
msgstr "DTK BIOS"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1463
#, no-c-format
msgid "<keycap>Esc</keycap> key during the POST"
msgstr "Phím <keycap>Esc</keycap> trong POST"
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: preparing.xml:1470
#, no-c-format
msgid "IBM PS/2 BIOS"
msgstr "IBM PS/2 BIOS"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1471
#, no-c-format
msgid ""
"<keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Insert</keycap> "
"</keycombo> after <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</"
"keycap><keycap>Delete</keycap> </keycombo>"
-msgstr ""
-"Tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</"
+msgstr "Tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</"
"keycap><keycap>Insert</keycap> </keycombo> sau <keycombo> <keycap>Ctrl</"
"keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Delete</keycap> </keycombo>"
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: preparing.xml:1485
#, no-c-format
msgid "Phoenix BIOS"
msgstr "Phoenix BIOS"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1486
#, no-c-format
msgid ""
"<keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Esc</keycap> </"
"keycombo> or <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>S</"
"keycap> </keycombo> or <keycap>F1</keycap>"
-msgstr ""
-"Tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Esc</"
+msgstr "Tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Esc</"
"keycap> </keycombo> hay <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</"
"keycap><keycap>S</keycap> </keycombo> hay <keycap>F1</keycap>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1502
#, no-c-format
msgid ""
"Information on invoking other BIOS routines can be found in <ulink url="
"\"&url-invoking-bios-info;\"></ulink>."
-msgstr ""
-"Thông tin về cách gọi hàm BIOS khác nằm trong <ulink url=\"&url-invoking-"
+msgstr "Thông tin về cách gọi hàm BIOS khác nằm trong <ulink url=\"&url-invoking-"
"bios-info;\"></ulink>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1507
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2383,20 +2250,20 @@ msgid ""
"Installation and/or Diagnostics diskette for your machine, you can try using "
"a shareware/freeware program. Try looking in <ulink url=\"&url-simtel;\"></"
"ulink>."
-msgstr ""
-"Một số máy kiểu &arch-title; không có trình đơn cấu hình CMOS trong BIOS. "
+msgstr "Một số máy kiểu &arch-title; không có trình đơn cấu hình CMOS trong BIOS. "
"Những máy này cần thiết phần mềm thiết lập CMOS. Nếu bạn không có đĩa mềm "
"Cài Đặt (Installation) và/hay Chẩn Đoán (Diagnostics) dành cho máy của mình, "
"bạn có thể thử sử dụng một chương trình phần mềm cổ đông/biếu không: v.d. "
"xem <ulink url=\"&url-simtel;\"></ulink>."
-#. Tag: title
-#: preparing.xml:1518 preparing.xml:1862
+#.Tag: title
+#: preparing.xml:1518
+#: preparing.xml:1862
#, no-c-format
msgid "Boot Device Selection"
msgstr "Chọn thiết bị khởi động"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1520
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2407,8 +2274,7 @@ msgid ""
"</filename>), and then from <filename>C:</filename> (the first hard disk). "
"This setting enables you to boot from either a floppy disk or a CD-ROM, "
"which are the two most common boot devices used to install Debian."
-msgstr ""
-"Nhiều trình đơn thiết lập BIOS cho bạn khả năng chọn thiết bị cần dùng để "
+msgstr "Nhiều trình đơn thiết lập BIOS cho bạn khả năng chọn thiết bị cần dùng để "
"tải và khởi động hệ điều hành. Hãy đặt nó tìm một hệ điều hành có khả năng "
"khởi động nằm trên <filename>A:</filename> (đĩa mềm thứ nhất), rồi (tùy "
"chọn) trên thiết bị đĩa CD-ROM thứ nhất (có thể là <filename>D:</filename> "
@@ -2416,20 +2282,19 @@ msgstr ""
"nhất). Thiết lập này cho bạn khả năng khởi động từ hoặc đĩa mềm hoặc đĩa CD-"
"ROM, hai thiết bị khởi động thường nhất được dùng để cài đặt Debian."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1531
#, no-c-format
msgid ""
"If you have a newer SCSI controller and you have a CD-ROM device attached to "
"it, you are usually able to boot from the CD-ROM. All you have to do is "
"enable booting from a CD-ROM in the SCSI-BIOS of your controller."
-msgstr ""
-"Nếu bạn có bộ điều khiển SCSI mới hơn với thiết bị đĩa CD-ROM được kết nối, "
+msgstr "Nếu bạn có bộ điều khiển SCSI mới hơn với thiết bị đĩa CD-ROM được kết nối, "
"bạn thường có khả năng khởi động từ đĩa CD-ROM nằm trong thiết bị đó. Bạn "
"đơn giản hãy hiệu lực khả năng khởi động từ đĩa CD-ROM trong SCSI-BIOS của "
"bộ điều khiển này."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1538
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2438,163 +2303,153 @@ msgid ""
"storage device, but some cannot. You may need to configure your BIOS to boot "
"from a <quote>Removable drive</quote> or even from <quote>USB-ZIP</quote> to "
"get it to boot from the USB device."
-msgstr ""
-"Một tùy chọn ưa chuộng khác là khởi động từ thiết bị lưu trữ kiểu USB (cũng "
+msgstr "Một tùy chọn ưa chuộng khác là khởi động từ thiết bị lưu trữ kiểu USB (cũng "
"được gọi như là thanh USB hay khoá USB). Một số BIOS riêng có khả năng khởi "
"động trực tiếp từ thiết bị lưu trữ USB, còn một số BIOS khác không có. Có lẽ "
"bạn cần phải cấu hình BIOS để khởi động từ <quote>ổ đĩa rời</quote> "
"(removable drive) hay ngay cả từ <quote>USB-ZIP</quote> để làm cho nó khởi "
"động từ thiết bị USB."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1546
#, no-c-format
msgid ""
"Here are some details about how to set the boot order. Remember to reset the "
"boot order after Linux is installed, so that you restart your machine from "
"the hard drive."
-msgstr ""
-"Đây là vài chi tiết về cách đặt thứ tự khởi động. Hãy nhớ để đặt lại thứ tự "
+msgstr "Đây là vài chi tiết về cách đặt thứ tự khởi động. Hãy nhớ để đặt lại thứ tự "
"khởi động sau khi cài đặt Linux, để khởi động lại máy từ đĩa cứng."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:1555
#, no-c-format
msgid "Changing the Boot Order on IDE Computers"
msgstr "Thay đổi thứ tự khởi động trên máy IDE"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1558
#, no-c-format
msgid ""
"As your computer starts, press the keys to enter the BIOS utility. Often, it "
"is the <keycap>Delete</keycap> key. However, consult the hardware "
"documentation for the exact keystrokes."
-msgstr ""
-"Vào lúc khởi động máy, hãy bấm tổ hợp phím để vào tiện ích BIOS. Thường là "
+msgstr "Vào lúc khởi động máy, hãy bấm tổ hợp phím để vào tiện ích BIOS. Thường là "
"phím <keycap>Delete</keycap>. Tùy nhiên, bạn hãy xem tài liệu hướng dẫn sử "
"dụng phần cứng đó để tìm tổ hợp phím chính xác."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1565
#, no-c-format
msgid ""
"Find the boot sequence in the setup utility. Its location depends on your "
"BIOS, but you are looking for a field that lists drives."
-msgstr ""
-"Hãy tìm thứ tự khởi động (boot sequence / boot order) trong tiện ích thiết "
+msgstr "Hãy tìm thứ tự khởi động (boot sequence / boot order) trong tiện ích thiết "
"lập. Vị trí của nó phụ thuộc vào BIOS đó, nhưng bạn cần tìm một trường liệt "
"kê các ổ đĩa."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1570
#, no-c-format
msgid "Common entries on IDE machines are C, A, cdrom or A, C, cdrom."
msgstr "Mục nhập thường xem trên máy IDE là : C, A, cdrom hay A, C, cdrom."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1575
#, no-c-format
msgid "C is the hard drive, and A is the floppy drive."
msgstr "C là ổ đĩa cứng, còn A là ổ đĩa mềm."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1581
#, no-c-format
msgid ""
"Change the boot sequence setting so that the CD-ROM or the floppy is first. "
"Usually, the <keycap>Page Up</keycap> or <keycap>Page Down</keycap> keys "
"cycle through the possible choices."
-msgstr ""
-"Hãy thay đổi thiết lập thứ tự khởi động để hiển thị đĩa CD-ROM hay đĩa mềm "
+msgstr "Hãy thay đổi thiết lập thứ tự khởi động để hiển thị đĩa CD-ROM hay đĩa mềm "
"có vị trí thứ nhất. Bình thường, hai phím <keycap>Page Up</keycap> và "
"<keycap>Page Down</keycap> cuộn qua các sự chọn có thể."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1589
#, no-c-format
msgid ""
"Save your changes. Instructions on the screen tell you how to save the "
"changes on your computer."
-msgstr ""
-"Lưu các thay đổi. Những hướng dẫn trên màn hình diễn tả cách lưu các thay "
+msgstr "Lưu các thay đổi. Những hướng dẫn trên màn hình diễn tả cách lưu các thay "
"đổi này trên máy đó."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:1599
#, no-c-format
msgid "Changing the Boot Order on SCSI Computers"
msgstr "Thay đổi thứ tự khởi động trên máy kiểu SCSI"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1603
#, no-c-format
msgid ""
"As your computer starts, press the keys to enter the SCSI setup utility."
msgstr "Vào lúc khởi động máy, hãy bấm tổ hợp phím để vào tiện ích SCSI."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1608
#, no-c-format
msgid ""
"You can start the SCSI setup utility after the memory check and the message "
"about how to start the BIOS utility displays when you start your computer."
-msgstr ""
-"Bạn có khả năng khởi chạy tiện ích thiết lập SCSI sau việc kiểm tra bộ nhớ "
+msgstr "Bạn có khả năng khởi chạy tiện ích thiết lập SCSI sau việc kiểm tra bộ nhớ "
"và thông điệp về cách khởi chạy tiện ích BIOS xuất hiện, khi bạn khởi động "
"máy đó."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1614
#, no-c-format
msgid ""
"The keystrokes you need depend on the utility. Often, it is "
"<keycombo><keycap>Ctrl</keycap><keycap>F2</keycap></keycombo>. However, "
"consult your hardware documentation for the exact keystrokes."
-msgstr ""
-"Tổ hợp phím cần thiết phụ thuộc vào tiện ích đó. Thường là "
+msgstr "Tổ hợp phím cần thiết phụ thuộc vào tiện ích đó. Thường là "
"<keycombo><keycap>Ctrl</keycap><keycap>F2</keycap></keycombo>. Tùy nhiên, "
"bạn hãy xem tài liệu hướng dẫn sử dụng phần cứng để tìm tổ hợp phím chính "
"xác."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1622
#, no-c-format
msgid "Find the utility for changing the boot order."
msgstr "Tìm tiện ích thay đổi thứ tự khởi động."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1627
#, no-c-format
msgid ""
"Set the utility so that the SCSI ID of the CD drive is first on the list."
-msgstr ""
-"Đặt tiện ích đó, để hiển thị mã nhận diện SCSI (SCSI ID) của ổ đĩa CD có vị "
+msgstr "Đặt tiện ích đó, để hiển thị mã nhận diện SCSI (SCSI ID) của ổ đĩa CD có vị "
"trí thứ nhất trong danh sách."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1633
#, no-c-format
msgid ""
"Save your changes. Instructions on the screen tell you how to save the "
"changes on your computer. Often, you must press <keycap>F10</keycap>."
-msgstr ""
-"Lưu các thay đổi. Những hướng dẫn trên màn hình diễn tả cách lưu các thay "
+msgstr "Lưu các thay đổi. Những hướng dẫn trên màn hình diễn tả cách lưu các thay "
"đổi này trên máy đó. Thường cần bấm phím <keycap>F10</keycap>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:1647
#, no-c-format
msgid "Miscellaneous BIOS Settings"
msgstr "Thiết lập BIOS lặt vặt"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:1649
#, no-c-format
msgid "CD-ROM Settings"
msgstr "Thiết lập đĩa CD-ROM"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1650
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2602,19 +2457,18 @@ msgid ""
"speed. You should avoid that, and instead set it to, say, the lowest speed. "
"If you get <userinput>seek failed</userinput> error messages, this may be "
"your problem."
-msgstr ""
-"Một số hệ thống BIOS (v.d. Award BIOS) cho bạn khả năng đặt tự động tốc độ "
+msgstr "Một số hệ thống BIOS (v.d. Award BIOS) cho bạn khả năng đặt tự động tốc độ "
"của ổ đĩa CD. Bạn nên tránh nó, đặt tốc độ thấp nhất thay thế. Nếu bạn gặp "
"lỗi <userinput>lỗi tìm nơi</userinput> (seek failed), có lẽ máy có tốc độ CD "
"cao quá."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:1660
#, no-c-format
msgid "Extended vs. Expanded Memory"
msgstr "Bộ nhớ đã kéo dài so với bộ nhớ đã mở rộng"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1661
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2622,19 +2476,18 @@ msgid ""
"ex<emphasis>pan</emphasis>ded memory, set it so that there is as much "
"extended and as little expanded memory as possible. Linux requires extended "
"memory and cannot use expanded memory."
-msgstr ""
-"Nếu hệ điều hành gốc cung cấp bộ nhớ kiểu cả <emphasis>đã kéo dài</emphasis> "
+msgstr "Nếu hệ điều hành gốc cung cấp bộ nhớ kiểu cả <emphasis>đã kéo dài</emphasis> "
"lẫn <emphasis>đã mở rộng</emphasis>, hãy đặt nhiều nhất bộ nhớ đã kéo dài và "
"ít nhất bộ nhớ đã mở rộng có thể. Hệ điều hành Linux cần thiết bộ nhớ đã kéo "
"dài, còn không có khả năng sử dụng bộ nhớ đã mở rộng."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:1671
#, no-c-format
msgid "Virus Protection"
msgstr "Bảo vệ chống vi rút"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1672
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2647,8 +2500,7 @@ msgid ""
"no additional security in Linux but if you also run Windows it may prevent a "
"catastrophe. There is no need to tamper with the Master Boot Record (MBR) "
"after the boot manager has been set up. </para> </footnote>."
-msgstr ""
-"Hãy tắt tính năng nào cảnh báo về vi rút do BIOS cung cấp. Nếu máy của bạn "
+msgstr "Hãy tắt tính năng nào cảnh báo về vi rút do BIOS cung cấp. Nếu máy của bạn "
"có bo mạch chống vi rút hay phần cứng chống vi rút đặc biệt khác, kiểm tra "
"xem nó bị tắt hay bị gỡ bỏ vật lý, trong khi chạy hệ điều hành GNU/Linux. "
"Thiết bị kiểu này không tương thích với GNU/Linux; hơn nữa, do quyền hạn của "
@@ -2659,13 +2511,13 @@ msgstr ""
"đổi Mục Ghi Khởi Động Chủ (MBR) sau khi thiết lập bộ quản lý khởi động.</"
"para> </footnote>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:1693
#, no-c-format
msgid "Shadow RAM"
msgstr "RAM bóng"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1694
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2678,8 +2530,7 @@ msgid ""
"in place of the 16-bit programs in the ROMs. Disabling the shadow RAM may "
"make some of it available for programs to use as normal memory. Leaving the "
"shadow RAM enabled may interfere with Linux access to hardware devices."
-msgstr ""
-"Bo mạch chủ trong máy của bạn có lẽ cung cấp <emphasis>RAM bóng</emphasis> "
+msgstr "Bo mạch chủ trong máy của bạn có lẽ cung cấp <emphasis>RAM bóng</emphasis> "
"(shadow RAM) hay cách lưu tạm thời BIOS (BIOS caching). Có thể xem thiết lập "
"về <quote>Video BIOS Shadow</quote>, <quote>C800-CBFF Shadow</quote>, v.v. "
"<emphasis>Tắt</emphasis> mọi RAM bóng. RAM bóng được dùng để tăng tốc truy "
@@ -2690,25 +2541,24 @@ msgstr ""
"như là bộ nhớ chuẩn. Còn RAM bóng hoạt động có thể ngăn cản Linux truy cập "
"thiết bị phần cứng."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:1711
#, no-c-format
msgid "Memory Hole"
msgstr "Lỗ hổng bộ nhớ"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1712
#, no-c-format
msgid ""
"If your BIOS offers something like <quote>15&ndash;16 MB Memory Hole</"
"quote>, please disable that. Linux expects to find memory there if you have "
"that much RAM."
-msgstr ""
-"Nếu BIOS của máy cung cấp cái gì như <quote>15&ndash;16 MB Memory Hole</"
+msgstr "Nếu BIOS của máy cung cấp cái gì như <quote>15&ndash;16 MB Memory Hole</"
"quote> (lỗ hổng bộ nhớ), bạn hãy tắt nó. Hệ điều hành Linux ngờ gặp bộ nhớ "
"tại đó nếu bạn có đủ RAM."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1718
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2719,8 +2569,7 @@ msgid ""
"not read correctly, and the system eventually crashed. At this writing we "
"don't understand what's going on with this particular device &mdash; it just "
"worked with that setting and not without it."
-msgstr ""
-"Người dùng đã thông báo một bo mạch chủ Intel Endeavor có sẵn tùy chọn "
+msgstr "Người dùng đã thông báo một bo mạch chủ Intel Endeavor có sẵn tùy chọn "
"<quote>LFB</quote> hay <quote>Bộ Đệm Khung Tuyến</quote>. Nó có hai sự đặt: "
"<quote>Tắt</quote> (Disabled) và <quote>1 Megabyte</quote> (1 MB). Nếu bạn "
"có bo mạch chủ này, hãy đặt nó thành <quote>1 Megabyte</quote>. Khi tắt, đĩa "
@@ -2728,13 +2577,13 @@ msgstr ""
"viết câu này, chúng tôi chưa hiểu lý do : thiết bị đó đơn giản hoạt động "
"được với một sự đặt, và không hoạt động được với sự đặt khác."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:1734
#, no-c-format
msgid "Advanced Power Management"
msgstr "Khả năng quản lý nguồn điện cấp cao"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1735
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2743,20 +2592,19 @@ msgid ""
"suspend, nap, and sleep modes, and disable the hard disk's power-down timer. "
"Linux can take over control of these modes, and can do a better job of power-"
"management than the BIOS."
-msgstr ""
-"Nếu bo mạch chủ trong máy cung cấp APM (khả năng quản lý nguồn điện cấp "
+msgstr "Nếu bo mạch chủ trong máy cung cấp APM (khả năng quản lý nguồn điện cấp "
"cao), bạn hãy cấu hình nó để mà khả năng quản lý nguồn điện do APM điều "
"khiển. Tắt các chế độ ngủ và ngưng, và tắt bộ đếm thời gian tắt điện của đĩa "
"cứng. Hệ điều hành Linux có thể điều khiển các chế độ này, cũng quản lý "
"nguồn điện một cách rất tốt hơn BIOS."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:1753
#, no-c-format
msgid "Firmware Revisions and Existing OS Setup"
msgstr "Bản sửa đổi phần vững và thiết lập HĐH đã có"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1755
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2769,8 +2617,7 @@ msgid ""
"BVMBug revision G or higher boot ROMs. The BVMBug boot ROMs do not come as "
"standard on the BVM systems but are available from BVM on request free of "
"charge."
-msgstr ""
-"Máy kiểu &arch-title; thường tự cấu hình, không cần thiết bạn cấu hình phần "
+msgstr "Máy kiểu &arch-title; thường tự cấu hình, không cần thiết bạn cấu hình phần "
"vững. Tuy nhiên, bạn nên kiểm tra xem có ROM và các đắp vá hệ thống thích "
"hợp. Trên máy Apple Mac, khuyên dùng HĐH MacOS ≥ 7.1, vì phiên bản 7.0.1 "
"chứa lỗi trong những trình điều khiển ảnh động mà ngăn cản bộ tải khởi động "
@@ -2779,13 +2626,13 @@ msgstr ""
"sửa đổi G hay sau. Những ROM khởi động BVMBug không có sẵn chuẩn trên hệ "
"thống BVM, còn có sẵn sàng từ BVM khi yêu cầu, miễn phí."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:1778
#, no-c-format
msgid "Invoking OpenFirmware"
msgstr "Gọi OpenFirmware"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1779
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2794,13 +2641,12 @@ msgid ""
"unfortunately, the means you use to invoke it vary from manufacturer to "
"manufacturer. You'll have to consult the hardware documentation which came "
"with your machine."
-msgstr ""
-"Bình thường không cần thiết lập BIOS (tên OpenFirmware) trên hệ thống kiểu "
+msgstr "Bình thường không cần thiết lập BIOS (tên OpenFirmware) trên hệ thống kiểu "
"&arch-title;. Cả PrEp lẫn CHRP đều có sẵn OpenFirmware, nhưng tiếc là cách "
"gọi nó thay đổi mỗi hãng chế tạo một khác. Bạn cần phải xem tài liệu hướng "
"dẫn có sẵn với máy đó."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1787
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2810,15 +2656,14 @@ msgid ""
"for these keystrokes after the chime, but the exact timing varies from model "
"to model. See <ulink url=\"&url-netbsd-powerpc-faq;\"></ulink> for more "
"hints."
-msgstr ""
-"Trên máy Apple Mac &arch-title;, bạn gọi OpenFirmware bằng tổ hợp phím "
+msgstr "Trên máy Apple Mac &arch-title;, bạn gọi OpenFirmware bằng tổ hợp phím "
"<keycombo><keycap>Command</keycap> <keycap>option</keycap> <keycap>O</"
"keycap> <keycap>F</keycap></keycombo> đồng thời trong khi khởi động. Bình "
"thường, nó sẽ ngờ tổ hợp này sau khi rung chuông khởi động, nhưng mà cách "
"tính thời gian chính xác thay đổi mỗi mẫu một khác. Xem Hỏi Đáp <ulink url="
"\"&url-netbsd-powerpc-faq;\"></ulink> để tìm mẹo thêm."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1796
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2831,8 +2676,7 @@ msgid ""
"machines, you will just see a black screen. In that case, a terminal program "
"running on another computer, connected to the modem port, is needed to "
"interact with OpenFirmware."
-msgstr ""
-"Dấu nhắc OpenFirmware hình như đây: <informalexample><screen>\n"
+msgstr "Dấu nhắc OpenFirmware hình như đây: <informalexample><screen>\n"
"ok\n"
"0 &gt;\n"
"</screen></informalexample> Ghi chú rằng trên máy Mac &arch-title; cũ hơn, I/"
@@ -2843,7 +2687,7 @@ msgstr ""
"máy tính khác, được kết nối đến cổng bộ điều giải, để tương tác với "
"OpenFirmware."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1809
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2855,8 +2699,7 @@ msgid ""
"SystemDisk2.3.1.smi.bin\"></ulink>. After unpacking the utility in MacOS, "
"and launching it, select the <guibutton>Save button</guibutton> to have the "
"firmware patches installed to nvram."
-msgstr ""
-"Trên máy Apple Mac G3 màu be kiểu cũ (chạy OpenFirmware phiên bản 2.0f1 và "
+msgstr "Trên máy Apple Mac G3 màu be kiểu cũ (chạy OpenFirmware phiên bản 2.0f1 và "
"2.4), khả năng OpenFirmware bị hỏng. Rất có thể là máy kiểu này không thể "
"khởi động từ đĩa cứng, nếu phần vững chưa có đắp vá riêng. Đắp vá phần vững "
"này có sẵn trong tiện ích <application>System Disk 2.3.1</application>, sẵn "
@@ -2865,13 +2708,13 @@ msgstr ""
"dưới MacOS, cũng khởi chạy nó, hãy bấm cái nút <guibutton>Save</guibutton> "
"(Lưu) để cài đặt các đắp vá phần vững vào bộ nhớ nvram."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:1829
#, no-c-format
msgid "Invoking OpenBoot"
msgstr "Gọi OpenBoot"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1831
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2880,14 +2723,13 @@ msgid ""
"architecture, although much nicer. The Sun boot PROMs have a built-in forth "
"interpreter which lets you do quite a number of things with your machine, "
"such as diagnostics and simple scripts."
-msgstr ""
-"OpenBoot cung cấp những chức năng cơ bản cần thiết để khởi động kiến trúc "
+msgstr "OpenBoot cung cấp những chức năng cơ bản cần thiết để khởi động kiến trúc "
"&arch-title;. Những chức năng này làm công việc hơi tương tự với BIOS của "
"kiến trúc x86, dù rất đẹp hơn. Các PROM khởi động của Sun có sẵn một bộ "
"thông dịch « forth » cho bạn một số khả năng có ích, v.d. chẩn đoán và chạy "
"tập lệnh đơn giản."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1839
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2898,8 +2740,7 @@ msgid ""
"<userinput>ok</userinput> or <userinput>&gt;</userinput>. It is preferred to "
"have the <userinput>ok</userinput> prompt. So if you get the old style "
"prompt, hit the <keycap>n</keycap> key to get the new style prompt."
-msgstr ""
-"Để xem dấu nhắc khởi động, bạn cần phải bấm giữ phím <keycap>Stop</keycap> "
+msgstr "Để xem dấu nhắc khởi động, bạn cần phải bấm giữ phím <keycap>Stop</keycap> "
"(trên bàn phím type4 cũ hơn, hãy dùng phím <keycap>L1</keycap>, còn nếu bạn "
"có bộ tiếp hợp bàn phím PC, hãy dùng phím <keycap>Break</keycap>) rồi bấm "
"phím <keycap>A</keycap>. PROM khởi động sẽ hiển thị dấu nhắc: hoặc "
@@ -2907,7 +2748,7 @@ msgstr ""
"<userinput>ok</userinput> là tốt hơn, vậy nếu bạn xem dấu nhắc kiểu cũ, bấm "
"phím <keycap>n</keycap> để hiển thị dấu nhắc kiểu mới."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1851
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2915,14 +2756,13 @@ msgid ""
"Minicom, use <keycap>Ctrl-A F</keycap>, with cu, hit <keycap>Enter</keycap>, "
"then type <userinput>%~break</userinput>. Consult the documentation of your "
"terminal emulator if you are using a different program."
-msgstr ""
-"Nếu bạn sử dụng bàn điều khiển nối tiếp, hãy gởi tín hiệu ngắt cho máy. "
+msgstr "Nếu bạn sử dụng bàn điều khiển nối tiếp, hãy gởi tín hiệu ngắt cho máy. "
"Trong Minicom, bấm tổ hợp phím <keycap>Ctrl-A-F</keycap>, còn trong chương "
"trình « cu », bấm phím <keycap>Enter</keycap>, rồi gõ <userinput>%~break</"
"userinput>. Xem tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm mô phỏng thiết bị cuối "
"nếu bạn chạy chương trình khác."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1864
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2933,8 +2773,7 @@ msgid ""
"will vary a bit, depending on what version of OpenBoot you have. More "
"information about OpenBoot can be found in the <ulink url=\"&url-openboot;"
"\">Sun OpenBoot Reference</ulink>."
-msgstr ""
-"Bạn có khả năng sử dụng OpenBoot để khởi động từ thiết bị riêng, cũng để "
+msgstr "Bạn có khả năng sử dụng OpenBoot để khởi động từ thiết bị riêng, cũng để "
"chuyển đổi thiết bị khởi động mặc định. Tuy nhiên, bạn cần phải biết vài chi "
"tiết về phương pháp đặt tên thiết bị của OpenBoot: nó rất khác với cách đặt "
"tên thiết bị của Linux, được diễn tả trong <xref linkend=\"device-names\"/>. "
@@ -2942,7 +2781,7 @@ msgstr ""
"dùng. Thông tin thêm về OpenBoot nằm trong Tham Chiếu OpenBoot của Sun "
"<ulink url=\"&url-openboot;\">Sun OpenBoot Reference</ulink>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1874
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2964,8 +2803,7 @@ msgid ""
"newer OpenBoot revisions is useful for viewing the currently configured "
"devices. For full information, whatever your revision, see the <ulink url="
"\"&url-openboot;\">Sun OpenBoot Reference</ulink>."
-msgstr ""
-"Bình thường, dưới bản sửa đổi kiểu mới, bạn có khả năng sử dụng thiết bị "
+msgstr "Bình thường, dưới bản sửa đổi kiểu mới, bạn có khả năng sử dụng thiết bị "
"OpenBoot như <quote>floppy</quote> (đĩa mềm), <quote>cdrom</quote> (đĩa CD-"
"ROM), <quote>net</quote> (mạng), <quote>disk</quote> (đĩa), hay "
"<quote>disk2</quote> (đĩa 2). Hơn nữa, tên thiết bị có thể xác định một phân "
@@ -2985,7 +2823,7 @@ msgstr ""
"bản sửa đổi, xem Tham Chiếu OpenBoot của Sun <ulink url=\"&url-openboot;"
"\">Sun OpenBoot Reference</ulink>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1897
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3001,8 +2839,7 @@ msgid ""
"options/</filename>, for example under Linux: <informalexample><screen>\n"
"# echo disk1:1 &gt; /proc/openprom/options/boot-device\n"
"</screen></informalexample> and under Solaris:"
-msgstr ""
-"Để khởi động từ một thiết bị riêng, hãy chạy lệnh <userinput>boot "
+msgstr "Để khởi động từ một thiết bị riêng, hãy chạy lệnh <userinput>boot "
"<replaceable>thiết_bị</replaceable></userinput>. Bạn có khả năng đặt ứng xử "
"này là mặc định, bằng cách sử dụng lệnh <userinput>setenv</userinput> (đặt "
"môi trường). Tuy nhiên, tên của biến cần đặt đã thay đổi giữa bản sửa đổi "
@@ -3018,19 +2855,19 @@ msgstr ""
"</screen></informalexample> còn dưới Solaris:"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: screen
+#.Tag: screen
#: preparing.xml:1916
#, no-c-format
msgid "eeprom boot-device=disk1:1"
msgstr "eeprom boot-device=disk1:1"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:1926
#, no-c-format
msgid "BIOS Setup"
msgstr "Thiết lập BIOS"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1927
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3042,8 +2879,7 @@ msgid ""
"you will work remote, with the help of some client session software like "
"telnet, or a browser. This is due to that special system architecture where "
"the 3215/3270 console is line-based instead of character-based."
-msgstr ""
-"Để cài đặt &debian; trên máy kiểu &arch-title; hay zSeries, trước tiên bạn "
+msgstr "Để cài đặt &debian; trên máy kiểu &arch-title; hay zSeries, trước tiên bạn "
"cần phải khởi động hạt nhân vào hệ thống. Cơ chế khởi động của nền tảng này "
"là hơi khác, đặc biệt với hệ thống kiểu PC: không có sẵn sàng thiết bị đĩa "
"mềm nào cả. Bạn sẽ cũng thấy biết một sự khác lớn thêm: bình thường (nếu "
@@ -3051,7 +2887,7 @@ msgstr ""
"khách, v.d. telnet hay trình duyệt Mạng. Các sự khác này do kiến trúc hệ "
"thống đặc biệt: bàn điều khiển 3215/3270 dựa vào dòng, không phải vào ký tự."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1939
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3062,8 +2898,7 @@ msgid ""
"example, you can use the virtual card reader of a virtual machine, or boot "
"from the HMC (Hardware Management Console) of an LPAR if the HMC and this "
"option is available for you."
-msgstr ""
-"Tên nền tảng này, Linux chạy sở hữu trên máy thô, trong cái gọi là LPAR "
+msgstr "Tên nền tảng này, Linux chạy sở hữu trên máy thô, trong cái gọi là LPAR "
"(phân vùng hợp lý), hoặc trong máy ảo được cung cấp bởi hệ thống VM. Bạn có "
"khả năng sử dụng băng khởi động trên mọi hệ thống kiểu đó; cũng có thể sử "
"dụng vật chứa khởi động khác (có lẽ cũng ít sẵn sàng hơn). Chẳng hạn, bạn có "
@@ -3071,7 +2906,7 @@ msgstr ""
"giao tiếp quản lý phần cứng) của một LPAR nếu cả HMC lẫn tùy chọn này đều "
"sẵn sàng."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1949
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3084,8 +2919,7 @@ msgid ""
"to prepare your machine and the installation medium before you can perform a "
"boot from it. When you see the welcome message in your client session, "
"return to this document to go through the Debian-specific installation steps."
-msgstr ""
-"Trước khi thật thực hiện tiến trình cài đặt, bạn cần phải theo vài bước "
+msgstr "Trước khi thật thực hiện tiến trình cài đặt, bạn cần phải theo vài bước "
"thiết kế và chuẩn bị. Công ty IBM đã cung cấp tài liệu hướng dẫn về toàn bộ "
"tiến trình, v.d. phương pháp chuẩn bị vật chứa cài đặt và khởi động từ nó. "
"Không cần (và không thể) nhân đôi thông tin đó vào đây. Tuy nhiên, ở đây "
@@ -3095,13 +2929,13 @@ msgstr ""
"thông điệp chào mừng trong phiên chạy khách, hãy trở về tài liệu này để theo "
"những bước cài đặt đặc trưng cho Debian."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:1966
#, no-c-format
msgid "Native and LPAR installations"
msgstr "Sự cài đặt kiểu sở hữu và LPAR"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1967
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3110,20 +2944,19 @@ msgid ""
"and chapter 3.2 of the <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/"
"redbooks/sg246264.pdf\"> Linux for IBM eServer zSeries and &arch-title;: "
"Distributions</ulink> Redbook on how to set up an LPAR for Linux."
-msgstr ""
-"Xem chương 5 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/"
+msgstr "Xem chương 5 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/"
"redbooks/sg244987.pdf\"> Linux for &arch-title;</ulink> và chương 3.2 của "
"Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/redbooks/"
"sg246264.pdf\"> Linux for IBM eServer zSeries and &arch-title;: "
"distributions</ulink> để tìm thông tin về cách thiết lập LPAR dành cho Linux."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:1981
#, no-c-format
msgid "Installation as a VM guest"
msgstr "Cài đặt như là khách VM"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1983
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3132,15 +2965,14 @@ msgid ""
"and chapter 3.1 of the <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/"
"redbooks/sg246264.pdf\"> Linux for IBM eServer zSeries and &arch-title;: "
"Distributions</ulink> Redbook on how to set up a VM guest for running Linux."
-msgstr ""
-"Xem chương 6 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/"
+msgstr "Xem chương 6 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/"
"redbooks/sg244987.pdf\"> Linux for &arch-title;</ulink> và chương 3.1 của "
"Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/redbooks/"
"sg246264.pdf\"> Linux for IBM eServer zSeries and &arch-title;: "
"distributions</ulink> để tìm thông tin về cách thiết lập một ứng dụng khách "
"VM để chạy Linux."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1993
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3148,19 +2980,18 @@ msgid ""
"directory to your CMS disk. Be sure to transfer <filename>kernel.debian</"
"filename> and <filename>initrd.debian</filename> in binary mode with a fixed "
"record length of 80 characters."
-msgstr ""
-"Bạn cần phải sao chép mọi tập tin nằm trong thư mục con <filename>generic</"
+msgstr "Bạn cần phải sao chép mọi tập tin nằm trong thư mục con <filename>generic</"
"filename> sang đĩa CMS của bạn. Quan trọng là bạn truyền tập tin "
"<filename>kernel.debian</filename> và <filename>initrd.debian</filename> "
"trong chế độ nhị phân (binary mode) với độ dài cố định là 80 ký tự."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:2005
#, no-c-format
msgid "Setting up an installation server"
msgstr "Thiết lập máy phục vụ cài đặt"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:2007
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3168,13 +2999,12 @@ msgid ""
"proxy) you need to create a local installation server that can be accessed "
"from your S/390. This server keeps all the packages you want to install and "
"must make them available using NFS, HTTP or FTP."
-msgstr ""
-"Nếu bạn không có sự kết nối đến Mạng (hoặc trực tiếp hoặc qua máy phục vụ ủy "
+msgstr "Nếu bạn không có sự kết nối đến Mạng (hoặc trực tiếp hoặc qua máy phục vụ ủy "
"nhiệm Mạng), bạn cần phải tạo một máy phục vụ cài đặt cục bộ có thể được "
"truy cập từ S/390 của bạn. Máy phục vụ này giữ các gói bạn muốn cài đặt, và "
"phải cung cấp chúng bằng giao thức NFS, HTTP hay FTP."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:2015
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3182,25 +3012,24 @@ msgid ""
"&debian; mirror, but only the s390 and architecture-independent files are "
"required. You can also copy the contents of all installation CDs into such a "
"directory tree."
-msgstr ""
-"Máy phục vụ cài đặt cần phải sao chép cấu trúc thư mục chính xác từ máy nhân "
+msgstr "Máy phục vụ cài đặt cần phải sao chép cấu trúc thư mục chính xác từ máy nhân "
"bản &debian; nào, nhưng cần thiết chỉ những tập tin S390 và những tập tin "
"không phụ thuộc vào kiến trúc. Bạn cũng có khả năng sao chép nội dung của "
"các đĩa CD cài đặt vào cây thư mục như vậy."
-#. Tag: emphasis
+#.Tag: emphasis
#: preparing.xml:2024
#, no-c-format
msgid "FIXME: more information needed &mdash; from a Redbook?"
msgstr "FIXME: (chưa ghi đoạn tiếng Anh)"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:2031
#, no-c-format
msgid "Hardware Issues to Watch Out For"
msgstr "Vấn đề phần cứng cần theo dõi"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:2033
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3209,20 +3038,19 @@ msgid ""
"Amiga users may need to exclude RAM using a booter memfile. <phrase "
"condition=\"FIXME\"><emphasis> FIXME: more description of this needed. </"
"emphasis></phrase>"
-msgstr ""
-"Bo mạch RAM TT của Atari có tiếng xấu về vấn đề RAM dưới Linux; nếu bạn gặp "
+msgstr "Bo mạch RAM TT của Atari có tiếng xấu về vấn đề RAM dưới Linux; nếu bạn gặp "
"vấn đề lạ nào, hãy thử chạy ít nhất hạt nhân trong bộ nhớ kiểu ST-RAM. Người "
"dùng Amiga có thể cần phải loại trừ RAM bằng một booter memfile (tập tin bộ "
"nhớ khởi động). <phrase condition=\"FIXME\"><emphasis> FIXME: chưa ghi đoạn "
"tiếng Anh.</emphasis></phrase>"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:2048
#, no-c-format
msgid "USB BIOS support and keyboards"
msgstr "Hỗ trợ BIOS và bàn phím kiểu USB"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:2049
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3233,8 +3061,7 @@ msgid ""
"if your keyboard does not respond. Consult your main board manual and look "
"in the BIOS for <quote>Legacy keyboard emulation</quote> or <quote>USB "
"keyboard support</quote> options."
-msgstr ""
-"Nếu bạn không có bàn phím kiểu AT, chỉ có bàn phím mẫu USB, có lẽ bạn cần "
+msgstr "Nếu bạn không có bàn phím kiểu AT, chỉ có bàn phím mẫu USB, có lẽ bạn cần "
"phải bật khả năng mô phỏng bàn phím AT kiểu cũ trong thiết lập BIOS. Chỉ hãy "
"làm như thế nếu hệ thống cài đặt không sử dụng được bàn phím của bạn trong "
"chế độ USB. Ngược lại, đối với một số hệ thống riêng (đặc biệt là máy tính "
@@ -3243,13 +3070,13 @@ msgstr ""
"chọn <quote>Legacy keyboard emulation</quote> (mô phỏng bàn phím kiểu cũ) "
"hay <quote>USB keyboard support</quote> (khả năng hỗ trợ bàn phím USB)."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:2063
#, no-c-format
msgid "Display-visibility on OldWorld Powermacs"
msgstr "Tầm nhìn bộ trình bày của PowerMac kiểu cũ"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:2065
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3261,8 +3088,7 @@ msgid ""
"black after booting the installer instead of showing you the user interface, "
"try changing your display settings under MacOS to use 256 colors instead of "
"<quote>thousands</quote> or <quote>millions</quote>."
-msgstr ""
-"Một số máy PowerMac kiểu cũ, nhất là những máy có trình điều khiển bộ trình "
+msgstr "Một số máy PowerMac kiểu cũ, nhất là những máy có trình điều khiển bộ trình "
"bày kiểu <quote>điều khiển</quote> (control), có lẽ không tạo sơ đồ màu sắc "
"có kết quả đáng tin cậy dưới Linux, khi bộ trình bày được cấu hình cho số "
"màu sắc hơn 256. Nếu bạn gặp khó khăn như vậy với bộ trình bày sau khi khởi "
@@ -3279,8 +3105,7 @@ msgstr ""
#~ "installed unless you select it with <classname>tasksel</classname>. It's "
#~ "optional because many &debian; systems are servers which don't really "
#~ "have any need for a graphical user interface to do their job."
-#~ msgstr ""
-#~ "Khi tiến trình <classname>debian-installer</classname> đã làm xong, trước "
+#~ msgstr "Khi tiến trình <classname>debian-installer</classname> đã làm xong, trước "
#~ "khi bạn tải hệ thống lần đầu tiên, bạn có chỉ một hệ thống dựa vào dòng "
#~ "lệnh tối thiểu. Giao diện đồ họa hiển thị cửa sổ trên màn hình sẽ được "
#~ "cài đặt chỉ nếu bạn chọn nó bằng <classname>tasksel</classname>. Nó là "
@@ -3303,8 +3128,7 @@ msgstr ""
#~ "Here is a sampling of some common Debian system configurations. You can "
#~ "also get an idea of the disk space used by related groups of programs by "
#~ "referring to <xref linkend=\"tasksel-size-list\"/>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Đây là mẫu một số cấu hình hệ thống Debian thường dụng. <xref linkend="
+#~ msgstr "Đây là mẫu một số cấu hình hệ thống Debian thường dụng. <xref linkend="
#~ "\"tasksel-size-list\"/> cũng hiển thị sự ước lượng sức chứa được chiếm "
#~ "bởi nhóm chương trình liên quan."
@@ -3317,8 +3141,7 @@ msgstr ""
#~ "server, a web server, DNS, NIS, and POP. For these 100MB of disk space "
#~ "would suffice, and then you would need to add space for any data you "
#~ "serve up."
-#~ msgstr ""
-#~ "Đây là một hồ sơ máy phục vụ nhỏ, có ích cho máy phục vụ tối thiểu không "
+#~ msgstr "Đây là một hồ sơ máy phục vụ nhỏ, có ích cho máy phục vụ tối thiểu không "
#~ "có nhiều tính năng thêm cho người dùng trình bao. Nó gồm có trình phục vụ "
#~ "FTP, trình phục vụ Mạng, DNS, NIS, POP. 100 MB sức chứa trên đĩa là đủ "
#~ "cho các phần mềm này, không tính chỗ cho dữ liệu đã phục vụ."
@@ -3330,8 +3153,7 @@ msgstr ""
#~ "A standard desktop box, including the X window system, full desktop "
#~ "environments, sound, editors, etc. You'll need about 2GB using the "
#~ "standard desktop task, though it can be done in far less."
-#~ msgstr ""
-#~ "Một máy tính để bàn chuẩn, gồm hệ thống cửa sổ X, các môi trường người "
+#~ msgstr "Một máy tính để bàn chuẩn, gồm hệ thống cửa sổ X, các môi trường người "
#~ "dùng đầy đủ, khả năng âm thanh, trình soạn thảo v.v. Cần thiết khoảng 2 "
#~ "GB khi dùng công việc môi trường làm việc chuẩn, dù có thể cài đặt một "
#~ "môi trường làm việc cơ bản trong rất ít sức chứa hơn."
@@ -3343,8 +3165,7 @@ msgstr ""
#~ "A more stripped-down user machine, without the X window system or X "
#~ "applications. Possibly suitable for a laptop or mobile computer. The size "
#~ "is around 140MB."
-#~ msgstr ""
-#~ "Một máy tính người dùng tối thiểu, không có hệ thống cửa sổ X hay ứng "
+#~ msgstr "Một máy tính người dùng tối thiểu, không có hệ thống cửa sổ X hay ứng "
#~ "dụng X. Có lẽ thích hợp với máy tính xách tay hay máy tính di động khác. "
#~ "Nó chiếm khoảng 140 MB."
@@ -3356,8 +3177,7 @@ msgstr ""
#~ "etc. Size is around 475MB. Assuming you are adding X11 and some "
#~ "additional packages for other uses, you should plan around 800MB for this "
#~ "type of machine."
-#~ msgstr ""
-#~ "Một thiết lập để bàn chứa mọi gói phần mềm phát triển, như Perl, C và C+"
+#~ msgstr "Một thiết lập để bàn chứa mọi gói phần mềm phát triển, như Perl, C và C+"
#~ "+. Nó chiếm khoảng 475 MB. Nếu bạn muốn thêm X11 và một số gói khác cho "
#~ "mục đích riêng, bạn nên định sử dụng khoảng 800 MB cho máy kiểu này."
@@ -3369,8 +3189,7 @@ msgstr ""
#~ "the <command>gcc</command> program with an unexpected signal while it was "
#~ "compiling the operating system kernel. Turning the CPU speed back down to "
#~ "its rated value solved the problem."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nhiều người đã thử chạy bộ xử lý trung tâm kiểu 90 MHz tại 100 MHz v.v. "
+#~ msgstr "Nhiều người đã thử chạy bộ xử lý trung tâm kiểu 90 MHz tại 100 MHz v.v. "
#~ "Đôi khi nó chạy được, nhưng nó phản ứng với nhiệt độ và nhân tố khác, "
#~ "thật sự có thể làm hỏng hệ thống. Một của những tác giả của tài liệu này "
#~ "đã tăng tốc độ CPU trong vòng một năm, rồi hệ thống bắt đầu hủy bỏ chương "
@@ -3385,8 +3204,7 @@ msgstr ""
#~ "repeatedly. An error in these data structures will cause it to execute an "
#~ "illegal instruction or access a non-existent address. The symptom of this "
#~ "will be <command>gcc</command> dying from an unexpected signal."
-#~ msgstr ""
-#~ "Bộ biên dịch <command>gcc</command> thường là tiến trình thứ nhất sẽ kết "
+#~ msgstr "Bộ biên dịch <command>gcc</command> thường là tiến trình thứ nhất sẽ kết "
#~ "thúc do mô-đun bộ nhớ sai (hoặc do vấn đề phần cứng khác mà thay đổi dữ "
#~ "liệu một cách không thể đoán trước được) vì nó xây dựng các cấu trúc dữ "
#~ "liệu rất lơn mà nó truyền qua nhiều lần. Lỗi nào xảy ra trong cấu trúc dữ "
@@ -3398,8 +3216,7 @@ msgstr ""
#~ "If you do have true-parity RAM and your motherboard can handle it, be "
#~ "sure to enable any BIOS settings that cause the motherboard to interrupt "
#~ "on memory parity errors."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu máy tính của bạn có phải chứa RAM tính chẵn lẻ thật (true-parity), "
+#~ msgstr "Nếu máy tính của bạn có phải chứa RAM tính chẵn lẻ thật (true-parity), "
#~ "cũng do bo mạch chủ quản lý được, hãy chắc là bạn hiệu lực thiết lập BIOS "
#~ "nào gây ra bo mạch chủ ngắt tiến trình khi gặp lỗi tính chẵn lẻ bộ nhớ."
@@ -3414,8 +3231,7 @@ msgstr ""
#~ "report that on a particular system, while Linux is auto-probing (looking "
#~ "for hardware devices) it can accidentally touch the software control for "
#~ "the turbo switch."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nhiều hệ thống có một cái chuyển <emphasis>turbo</emphasis> mà điều khiển "
+#~ msgstr "Nhiều hệ thống có một cái chuyển <emphasis>turbo</emphasis> mà điều khiển "
#~ "tốc độ của bộ xử lý trung tâm: bạn hãy chọn giá trị tốc độ cao. Nếu BIOS "
#~ "cho phép bạn tắt phần mềm điều khiển cái chuyển turbo này (hoặc tắt phần "
#~ "mềm điều khiển tốc độ CPU), tắt đi, rồi khoá hệ thống nằm trong chế độ "
@@ -3432,8 +3248,7 @@ msgstr ""
#~ "If you have to do this, be sure to re-enable your cache when you are "
#~ "finished with installation, as the system runs <emphasis>much</emphasis> "
#~ "slower with the cache disabled."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nhiều người dùng bộ xử lý trung tâm kiểu Cyrix đã phải tắt bộ nhớ tạm "
+#~ msgstr "Nhiều người dùng bộ xử lý trung tâm kiểu Cyrix đã phải tắt bộ nhớ tạm "
#~ "(cache) của hệ thống trong khi cài đặt, nếu không thì đĩa mềm gặp lỗi. "
#~ "Nếu bạn phải tắt bộ nhớ tạm, hãy chắc là bạn bật lại bộ nhớ tạm một khi "
#~ "cài đặt xong, vì hệ thống chạy <emphasis>rất</emphasis> chậm hơn khi bộ "
@@ -3444,8 +3259,7 @@ msgstr ""
#~ "something that Linux can work around. We'll continue to look into the "
#~ "problem. For the technically curious, we suspect a problem with the cache "
#~ "being invalid after a switch from 16-bit to 32-bit code."
-#~ msgstr ""
-#~ "Chúng tôi không nghĩ là trường hợp này phải do bộ xử lý trung tâm Cyrix. "
+#~ msgstr "Chúng tôi không nghĩ là trường hợp này phải do bộ xử lý trung tâm Cyrix. "
#~ "Có lẽ Linux có khả năng chỉnh sửa lỗi này. Chúng tôi sẽ tiếp tục xem xét. "
#~ "Nếu bạn quan tâm đến kỹ thuật, chúng tôi hoài nghi vấn đề mà bộ nhớ tạm "
#~ "không còn hợp lệ lại sau khi chuyển đổi từ mã 16-bit sang 32-bit."
@@ -3458,8 +3272,7 @@ msgstr ""
#~ "peripheral cards. Some cards have setup menus, while others rely on "
#~ "jumpers. This document cannot hope to provide complete information on "
#~ "every hardware device; what it hopes to provide is useful tips."
-#~ msgstr ""
-#~ "Có lẽ bạn phải thay đổi thiết lập hay nút riêng trên thẻ ngoại vi của máy "
+#~ msgstr "Có lẽ bạn phải thay đổi thiết lập hay nút riêng trên thẻ ngoại vi của máy "
#~ "tính. Một số thẻ riêng có trình đơn thiết lập, còn thẻ khác dựa vào nút "
#~ "riêng. Tài liệu này không thể cung cấp thông tin hoàn toàn về mọi thiết "
#~ "bị phần cứng: nó chỉ cố gắng cung cấp mẹo hữu ích."
@@ -3469,8 +3282,7 @@ msgstr ""
#~ "mapped somewhere between 0xA0000 and 0xFFFFF (from 640K to just below 1 "
#~ "megabyte) or at an address at least 1 megabyte greater than the total "
#~ "amount of RAM in your system."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu thẻ nào cung cấp <quote>bộ nhớ đã ánh xạ</quote> (mapped memory), bộ "
+#~ msgstr "Nếu thẻ nào cung cấp <quote>bộ nhớ đã ánh xạ</quote> (mapped memory), bộ "
#~ "nhớ nên được ánh xạ giữa 0xA0000 và 0xFFFFF (từ 640 KB đến đúng dưới 1 "
#~ "MB) hoặc tại một địa chỉ ít nhất 1 MB lớn hơn tổng số RAM nằm trong hệ "
#~ "thống đó."
@@ -3481,6 +3293,5 @@ msgstr ""
#~ msgid ""
#~ "The Linux Kernel cannot always detect what amount of RAM you have. If "
#~ "this is the case please look at <xref linkend=\"boot-parms\"/>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hạt nhân LInux không luôn luôn có khả năng phát hiện số lượng RAM nằm "
+#~ msgstr "Hạt nhân LInux không luôn luôn có khả năng phát hiện số lượng RAM nằm "
#~ "trong máy tính. Trong trường hợp này, xem <xref linkend=\"boot-parms\"/>."