summaryrefslogtreecommitdiff
path: root/po/vi
diff options
context:
space:
mode:
authorFrans Pop <elendil@planet.nl>2006-12-27 20:06:10 +0000
committerFrans Pop <elendil@planet.nl>2006-12-27 20:06:10 +0000
commitae273e3fb53fc9dc5df56b9c3955b556dc5057f8 (patch)
treeb1c76c5a87a8c6368e8fc768851ad5e83d54e304 /po/vi
parent6e2bd4f4984e641c3d9eb86e54fb06c55bddc6a6 (diff)
downloadinstallation-guide-ae273e3fb53fc9dc5df56b9c3955b556dc5057f8.zip
[SILENT_COMMIT] Update of POT and PO files for the manual
Diffstat (limited to 'po/vi')
-rw-r--r--po/vi/administrivia.po83
-rw-r--r--po/vi/boot-installer.po1991
-rw-r--r--po/vi/boot-new.po486
-rw-r--r--po/vi/hardware.po1917
-rw-r--r--po/vi/install-methods.po842
-rw-r--r--po/vi/using-d-i.po658
6 files changed, 3377 insertions, 2600 deletions
diff --git a/po/vi/administrivia.po b/po/vi/administrivia.po
index bdaf91be3..e1f0020d7 100644
--- a/po/vi/administrivia.po
+++ b/po/vi/administrivia.po
@@ -3,8 +3,8 @@
# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005-2006.
#
msgid ""
-""
-msgstr "Project-Id-Version: administrivia\n"
+msgstr ""
+"Project-Id-Version: administrivia\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
"POT-Creation-Date: 2006-12-04 17:30+0000\n"
"PO-Revision-Date: 2006-12-27 16:03+1030\n"
@@ -16,19 +16,19 @@ msgstr "Project-Id-Version: administrivia\n"
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6fc1\n"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: administrivia.xml:5
#, no-c-format
msgid "Administrivia"
msgstr "Linh tinh quản trị"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: administrivia.xml:9
#, no-c-format
msgid "About This Document"
msgstr "Về tài liệu này"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: administrivia.xml:11
#, no-c-format
msgid ""
@@ -36,25 +36,27 @@ msgid ""
"installation manual for boot-floppies, which was based on earlier Debian "
"installation manuals, and on the Progeny distribution manual which was "
"released under GPL in 2003."
-msgstr "Sổ tay này đã được tạo dành cho trình cài đặt của bản phát hành Debian tên "
+msgstr ""
+"Sổ tay này đã được tạo dành cho trình cài đặt của bản phát hành Debian tên "
"Sarge, dựa vào sổ tay cài đặt Woody bằng đĩa mềm khởi động, mà lần lượt dựa "
"vào những sổ tay cài đặt Debian trước, cũng vào sổ tay phân phối Progeny mà "
"được phát hành với điều kiện của Giấy Phép Công Cộng GNU (GPL) trong năm "
"2003."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: administrivia.xml:18
#, no-c-format
msgid ""
"This document is written in DocBook XML. Output formats are generated by "
"various programs using information from the <classname>docbook-xml</"
"classname> and <classname>docbook-xsl</classname> packages."
-msgstr "Tài liệu này được viết bằng mã định dạng XML kiểu DocBook. Các dạng thức "
+msgstr ""
+"Tài liệu này được viết bằng mã định dạng XML kiểu DocBook. Các dạng thức "
"xuất được tạo ra bởi một số chương trình khác nhau, dùng thông tin bắt nguồn "
"từ hai gói <classname>docbook-xml</classname> và <classname>docbook-xsl</"
"classname>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: administrivia.xml:25
#, no-c-format
msgid ""
@@ -64,14 +66,15 @@ msgid ""
"source to this document contains information for each different architecture "
"&mdash; profiling attributes are used to isolate certain bits of text as "
"architecture-specific."
-msgstr "Để tăng lên khả năng bảo trì của tài liệu này, chúng tôi dùng một số tính "
+msgstr ""
+"Để tăng lên khả năng bảo trì của tài liệu này, chúng tôi dùng một số tính "
"năng XML, như thực thể và thuộc tính tạo hồ sơ riêng. Những điều này đáp ứng "
"một mục đích giống như mục đích của biến và bộ điều kiện trong ngôn ngữ lập "
"trình. Mã nguồn XML của tài liệu này chứa thông tin dành cho mỗi kiến trúc "
"riêng &mdash; những thuộc tính tạo hồ sơ riêng được dùng để đặt một số đoạn "
"nào đó là đặc trưng cho kiến trúc."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: administrivia.xml:34
#, no-c-format
msgid ""
@@ -81,15 +84,16 @@ msgid ""
"phrase like \"all translators and reviewers from the translation team for "
"{your language} at {your l10n mailinglist}\". See build/lang-options/README "
"on how to enable this paragraph. Its condition is \"about-langteam\"."
-msgstr "Bản dịch: Nhóm Việt hoá phần mềm tự do <email>vi-VN@googlegroups.com</email>."
+msgstr ""
+"Bản dịch: Nhóm Việt hoá phần mềm tự do <email>vi-VN@googlegroups.com</email>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: administrivia.xml:50
#, no-c-format
msgid "Contributing to This Document"
msgstr "Cách đóng góp cho tài liệu này"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: administrivia.xml:52
#, no-c-format
msgid ""
@@ -104,10 +108,19 @@ msgid ""
"information to <email><replaceable>XXXX</replaceable>@bugs.debian.org</"
"email>, where <replaceable>XXXX</replaceable> is the number for the already-"
"reported bug."
-msgstr "Nếu bạn gặp khó khăn hoặc muốn đề nghị gì về tài liệu này, vui lòng đệ trình "
-"nó dạng báo cáo lỗi đối với gói <classname>installation-guide</classname> (sổ tay cài đặt). Xem gói <classname>reportbug</classname> (thông báo lỗi) hoặc đọc tài liệu hướng dẫn trực tuyến tại <ulink url=\"&url-bts;\">Hệ Thống Theo Dõi Lỗi Debian</ulink>. Khuyên bạn cũng kiểm tra các <ulink url=\"&url-bts;debian-installer-manual\">lỗi còn mở đối với installation-guide</ulink> xem nếu vấn đề của bạn đã được thông báo chưa. Nếu có, mời bạn gửi thông tin làm chứng thêm hay thông tin giúp ích cho <email><replaceable>SỐ </replaceable>@bugs.debian.org</email>, mà <replaceable>SỐ </replaceable> là số hiệu của lỗi đã được thông báo."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Nếu bạn gặp khó khăn hoặc muốn đề nghị gì về tài liệu này, vui lòng đệ trình "
+"nó dạng báo cáo lỗi đối với gói <classname>installation-guide</classname> "
+"(sổ tay cài đặt). Xem gói <classname>reportbug</classname> (thông báo lỗi) "
+"hoặc đọc tài liệu hướng dẫn trực tuyến tại <ulink url=\"&url-bts;\">Hệ Thống "
+"Theo Dõi Lỗi Debian</ulink>. Khuyên bạn cũng kiểm tra các <ulink url=\"&url-"
+"bts;debian-installer-manual\">lỗi còn mở đối với installation-guide</ulink> "
+"xem nếu vấn đề của bạn đã được thông báo chưa. Nếu có, mời bạn gửi thông tin "
+"làm chứng thêm hay thông tin giúp ích cho <email><replaceable>SỐ </"
+"replaceable>@bugs.debian.org</email>, mà <replaceable>SỐ </replaceable> là "
+"số hiệu của lỗi đã được thông báo."
+
+#. Tag: para
#: administrivia.xml:68
#, no-c-format
msgid ""
@@ -120,7 +133,8 @@ msgid ""
"boot mailing list (see below) are welcomed. For instructions on how to check "
"out the sources via SVN, see <ulink url=\"&url-d-i-readme;\">README</ulink> "
"from the source root directory."
-msgstr "Còn tốt hơn, hãy lấy bản sao của mã nguồn DocBook của tài liệu này, và tạo "
+msgstr ""
+"Còn tốt hơn, hãy lấy bản sao của mã nguồn DocBook của tài liệu này, và tạo "
"đắp vá cho nó. Mã nguồn DocBook nằm ở <ulink url=\"&url-d-i-websvn;\">debian-"
"installer WebSVN</ulink> (giao diện Web Subversion của gói cài đặt Debian). "
"Nếu bạn chưa quen với DocBook, đừng lo: có một bản tóm tắt trong thư mục "
@@ -131,7 +145,7 @@ msgstr "Còn tốt hơn, hãy lấy bản sao của mã nguồn DocBook của t
"về cách lấy mã nguồn bằng SVN, xem tài liệu Đọc Đi <ulink url=\"&url-d-i-"
"readme;\">README</ulink> nằm trong thư mục gốc nguồn."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: administrivia.xml:82
#, no-c-format
msgid ""
@@ -142,7 +156,8 @@ msgid ""
"at the <ulink url=\"&url-debian-lists-subscribe;\">Debian Mailing List "
"Subscription</ulink> page; or you can browse the <ulink url=\"&url-debian-"
"list-archives;\">Debian Mailing List Archives</ulink> online."
-msgstr "Xin hãy bạn <emphasis>đừng</emphasis> liên lạc trực tiếp với tác giả của tài "
+msgstr ""
+"Xin hãy bạn <emphasis>đừng</emphasis> liên lạc trực tiếp với tác giả của tài "
"liệu này. Có một hộp thư chung thảo luận đặc biệt cho &d-i;, gồm thảo luận "
"sổ tay này. Hộp đó là <email>debian-boot@lists.debian.org</email>. Có chỉ "
"dẫn về đăng ký với hộp đó trên trang <ulink url=\"&url-debian-lists-"
@@ -150,13 +165,13 @@ msgstr "Xin hãy bạn <emphasis>đừng</emphasis> liên lạc trực tiếp v
"qua <ulink url=\"&url-debian-list-archives;\">Kho lưu hộp thư chung Debian</"
"ulink> trực tuyến."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: administrivia.xml:99
#, no-c-format
msgid "Major Contributions"
msgstr "Đóng góp chính"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: administrivia.xml:101
#, no-c-format
msgid ""
@@ -170,7 +185,8 @@ msgid ""
"numerous edits and text. We have to thank Pascal Le Bail for useful "
"information about booting from USB memory sticks. Miroslav Kuře has "
"documented a lot of the new functionality in Sarge's debian-installer."
-msgstr "Tài liệu này được tạo lần đầu bởi Bruce Perens, Sven Rudolph, Igor Grobman, "
+msgstr ""
+"Tài liệu này được tạo lần đầu bởi Bruce Perens, Sven Rudolph, Igor Grobman, "
"James Treacy, và Adam Di Carlo. Sebastian Ley đã tạo tài liệu Cài Đặt Thế "
"Nào. Rất nhiều người dùng và nhà phát triển Debian đã đóng góp cho tài liệu "
"này. Chúng tôi cám ơn đặc biệt Michael Schmitz (hỗ trợ m68k), Frank Neumann "
@@ -180,7 +196,7 @@ msgstr "Tài liệu này được tạo lần đầu bởi Bruce Perens, Sven Ru
"Pascal Le Bail (thông tin hữu hiệu về cách khởi động từ thanh bộ nhớ USB) và "
"Miroslav Kuře (diễn tả nhiều chức năng mới của trình cài đặt Sarge)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: administrivia.xml:116
#, no-c-format
msgid ""
@@ -191,7 +207,8 @@ msgid ""
"FAQ</ulink>, the <ulink url=\"&url-alpha-faq;\">Linux/Alpha FAQ</ulink>, "
"amongst others. The maintainers of these freely available and rich sources "
"of information must be recognized."
-msgstr "Chúng tôi đã tìm thấy đoạn và thông tin rất hữu dụng trong tài liệu khởi "
+msgstr ""
+"Chúng tôi đã tìm thấy đoạn và thông tin rất hữu dụng trong tài liệu khởi "
"động qua mạng Thế Nào (HOWTO) của Jim Mintha (không có địa chỉ Mạng), <ulink "
"url=\"&url-debian-faq;\">Hỏi Đáp Debian</ulink>, <ulink url=\"&url-m68k-faq;"
"\">Hỏi Đáp Linux/m68k</ulink>, <ulink url=\"&url-sparc-linux-faq;\">Hỏi Đáp "
@@ -199,33 +216,35 @@ msgstr "Chúng tôi đã tìm thấy đoạn và thông tin rất hữu dụng t
"Linux/Alpha</ulink>, trong nhiều điều khác nhau. Mọi người nhờ những nhà bảo "
"trì các nguồn thông tin phong phú này là sẵn sàng tự do."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: administrivia.xml:128
#, no-c-format
msgid ""
"The section on chrooted installations in this manual (<xref linkend=\"linux-"
"upgrade\"/>) was derived in part from documents copyright Karsten M. Self."
-msgstr "Tiết đoạn của sổ tay này về cách cài đặt kiểu chroot (<xref linkend=\"linux-"
+msgstr ""
+"Tiết đoạn của sổ tay này về cách cài đặt kiểu chroot (<xref linkend=\"linux-"
"upgrade\"/>) bắt nguồn một phần từ tài liệu Tác quyền © Karsten M. Self."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: administrivia.xml:134
#, no-c-format
msgid ""
"The section on installations over plip in this manual (<xref linkend=\"plip"
"\"/>) was based on the <ulink url=\"&url-plip-install-howto;\">PLIP-Install-"
"HOWTO</ulink> by Gilles Lamiral."
-msgstr "Tiết đoạn của sổ tay này về phương pháp cài đặt qua « plip » (<xref linkend="
+msgstr ""
+"Tiết đoạn của sổ tay này về phương pháp cài đặt qua « plip » (<xref linkend="
"\"plip\"/>) dựa vào tài liệu cài đặt PLIP thế nào <ulink url=\"&url-plip-"
"install-howto;\">PLIP-Install-HOWTO</ulink> của Gilles Lamiral."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: administrivia.xml:145
#, no-c-format
msgid "Trademark Acknowledgement"
msgstr "Lời báo nhận thương hiệu"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: administrivia.xml:146
#, no-c-format
msgid "All trademarks are property of their respective trademark owners."
diff --git a/po/vi/boot-installer.po b/po/vi/boot-installer.po
index 35e7e1e19..023920d51 100644
--- a/po/vi/boot-installer.po
+++ b/po/vi/boot-installer.po
@@ -3,10 +3,10 @@
# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2006.
#
msgid ""
-""
-msgstr "Project-Id-Version: boot-installer\n"
+msgstr ""
+"Project-Id-Version: boot-installer\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
-"POT-Creation-Date: 2006-12-26 01:54+0000\n"
+"POT-Creation-Date: 2006-12-27 20:04+0000\n"
"PO-Revision-Date: 2006-12-27 16:08+1030\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n"
@@ -16,70 +16,74 @@ msgstr "Project-Id-Version: boot-installer\n"
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6fc1\n"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:4
#, no-c-format
msgid "Booting the Installation System"
msgstr "Khởi động hệ thống cài đặt"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:9
#, no-c-format
msgid "Booting the Installer on &arch-title;"
msgstr "Khởi động trình cài đặt trên &arch-title;"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:20
#, no-c-format
msgid "Alpha Console Firmware"
msgstr "Phần vững bàn điều khiển Alpha"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:21
#, no-c-format
msgid ""
"Console firmware is stored in a flash ROM and started when an Alpha system "
"is powered up or reset. There are two different console specifications used "
"on Alpha systems, and hence two classes of console firmware available:"
-msgstr "Phần vững bàn điều khiển được cất giữ trong bộ nhớ ROM cực nhanh, và được "
+msgstr ""
+"Phần vững bàn điều khiển được cất giữ trong bộ nhớ ROM cực nhanh, và được "
"khởi chạy khi hệ thống Alpha được mở điện hay được đặt lại. Có hai đặc tả "
"bàn điều khiển khác nhau được dùng trên hệ thống Alpha, vì vậy có sẵn sàng "
"hai hạng phần vững bàn điều khiển:"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:31
#, no-c-format
msgid ""
"<emphasis>SRM console</emphasis>, based on the Alpha Console Subsystem "
"specification, which provides an operating environment for OpenVMS, Tru64 "
"UNIX, and Linux operating systems."
-msgstr "<emphasis>Bàn điều khiển SRM</emphasis>, dựa vào đặc tả hệ thống con bàn "
+msgstr ""
+"<emphasis>Bàn điều khiển SRM</emphasis>, dựa vào đặc tả hệ thống con bàn "
"điều khiển Alpha, mà cung cấp môi trường thao tác cho OpenVMS, Tru64 UNIX, "
"và hệ điều hành Linux."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:38
#, no-c-format
msgid ""
"<emphasis>ARC, AlphaBIOS, or ARCSBIOS console</emphasis>, based on the "
"Advanced RISC Computing (ARC) specification, which provides an operating "
"environment for Windows NT."
-msgstr "<emphasis>Bàn điều khiển ARC, AlphaBIOS, hay ARCSBIOS</emphasis>, dựa vào "
+msgstr ""
+"<emphasis>Bàn điều khiển ARC, AlphaBIOS, hay ARCSBIOS</emphasis>, dựa vào "
"đặc tả máy tính RISC cấp cao (ARC), ma cung cấp môi trường thao tác cho hệ "
"điều hành Windows NT."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:47
#, no-c-format
msgid ""
"From the user's perspective, the most important difference between SRM and "
"ARC is that the choice of console constrains the possible disk-partitioning "
"scheme for the hard disk which you wish to boot off of."
-msgstr "Đứng trên quan điểm người dùng, sự khác nhau quan trọng nhất giữa SRM và ARC "
+msgstr ""
+"Đứng trên quan điểm người dùng, sự khác nhau quan trọng nhất giữa SRM và ARC "
"là việc chọn bàn điều khiển rành buộc giản đồ phân vùng đĩa có thể cho đĩa "
"cứng nơi bạn muốn khởi động."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:54
#, no-c-format
msgid ""
@@ -89,13 +93,14 @@ msgid ""
"In fact, since AlphaBIOS contains a disk partitioning utility, you may "
"prefer to partition your disks from the firmware menus before installing "
"Linux."
-msgstr "ARC cần thiết bạn dùng một bảng phân vùng kiểu MS-DOS (như được tạo bởi "
+msgstr ""
+"ARC cần thiết bạn dùng một bảng phân vùng kiểu MS-DOS (như được tạo bởi "
"<command>cfdisk</command>) cho đĩa khởi động. Vì vậy bảng phân vùng MS-DOS "
"là dạng thức phân vùng <quote>sở hữu</quote> khi khởi động từ ARC. Tức là, "
"vì AlphaBIOS chứa một tiện ích phân vùng đĩa, bạn có thể thích phân vùng các "
"đĩa từ trình đơn phần vững, trước khi cài đặt Linux."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:63
#, no-c-format
msgid ""
@@ -105,13 +110,14 @@ msgid ""
"para> </footnote> with MS-DOS partition tables. Since Tru64 Unix uses the "
"BSD disklabel format, this is the <quote>native</quote> partition format for "
"SRM installations."
-msgstr "Ngược lại, SRM <emphasis>không tương thích</emphasis><footnote> <para> Chi "
+msgstr ""
+"Ngược lại, SRM <emphasis>không tương thích</emphasis><footnote> <para> Chi "
"tiết là dạng thức rãnh ghi khởi động cần thiết bởi Đặc tả hệ thống con bàn "
"điều khiển xung đột với cách định vị bảng phân vùng DOS.</para> </footnote> "
"với bảng phân vùng MS-DOS. Vì UNIX kiểu Tru64 dùng dạng thức nhãn đĩa BSD, "
"nó là dạng thức phân vùng <quote>sở hữu</quote> cho việc cài đặt kiểu SRM."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:76
#, no-c-format
msgid ""
@@ -123,7 +129,8 @@ msgid ""
"to use the &debian; &release; installer. You can still run &debian; "
"&release; on such systems by using other install media; for instance, you "
"can install Debian woody with MILO and upgrade."
-msgstr "GNU/LInux là hệ điều hành duy nhất trên Alpha có thể được khởi động từ cả "
+msgstr ""
+"GNU/LInux là hệ điều hành duy nhất trên Alpha có thể được khởi động từ cả "
"hai kiểu bàn điều khiển, nhưng &debian; &release; hỗ trợ khả năng khởi động "
"chỉ trên hệ thống dựa vào SRM. Nếu bạn có máy Alpha không có phiên bản SRM "
"tương ứng, nếu bạn sẽ khởi động hệ thống đôi (với Windows NT), hoặc nếu "
@@ -133,7 +140,7 @@ msgstr "GNU/LInux là hệ điều hành duy nhất trên Alpha có thể đư
"vật chứa cài đặt khác, v.d. bạn có thể cài đặt Debian Woody bằng MILO, rồi "
"nâng cấp lên bản phát hành hiện thời."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:87
#, no-c-format
msgid ""
@@ -142,271 +149,256 @@ msgid ""
"longer necessary to buy an OpenVMS or Tru64 Unix license to have SRM "
"firmware on your older Alpha, it is recommended that you use SRM when "
"possible."
-msgstr "Vì <command>MILO</command> không sẵn sàng cho hệ thống Alpha hiện thời nào "
+msgstr ""
+"Vì <command>MILO</command> không sẵn sàng cho hệ thống Alpha hiện thời nào "
"(kể từ tháng 2/2000), và vì không còn cần thiết lại mua một giấy phép kiểu "
"OpenVMS hay Tru64 UNIX để chạy phần vững SRM trên máy Alpha cũ hơn, khuyên "
"bạn dùng SRM khi nào có thể."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:95
#, no-c-format
msgid ""
"The following table summarizes available and supported system type/console "
"combinations (see <xref linkend=\"alpha-cpus\"/> for the system type names). "
"The word <quote>ARC</quote> below denotes any of the ARC-compliant consoles."
-msgstr "Bảng sau đây tóm tắt các tổ hợp hệ thống/bàn điều khiển sẵn sàng và được hỗ "
+msgstr ""
+"Bảng sau đây tóm tắt các tổ hợp hệ thống/bàn điều khiển sẵn sàng và được hỗ "
"trợ (xem <xref linkend=\"alpha-cpus\"/> để tìm các tên kiểu hệ thống). Từ "
"viết tắt <quote>ARC</quote> bên dưới ngụ ý bất kỳ bàn điều khiển nào tuân "
"theo ARC."
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:107
#, no-c-format
msgid "System Type"
msgstr "Kiểu hệ thống"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:108
#, no-c-format
msgid "Console Type Supported"
msgstr "Kiểu bàn điều khiển được hỗ trợ"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:114
#, no-c-format
msgid "alcor"
msgstr "alcor"
-#.Tag: entry
-#: boot-installer.xml:115
-#: boot-installer.xml:118
-#: boot-installer.xml:124
-#: boot-installer.xml:130
-#: boot-installer.xml:133
-#: boot-installer.xml:136
-#: boot-installer.xml:139
-#: boot-installer.xml:145
-#: boot-installer.xml:148
-#: boot-installer.xml:151
-#: boot-installer.xml:160
-#: boot-installer.xml:169
-#: boot-installer.xml:184
-#: boot-installer.xml:187
+#. Tag: entry
+#: boot-installer.xml:115 boot-installer.xml:118 boot-installer.xml:124
+#: boot-installer.xml:130 boot-installer.xml:133 boot-installer.xml:136
+#: boot-installer.xml:139 boot-installer.xml:145 boot-installer.xml:148
+#: boot-installer.xml:151 boot-installer.xml:160 boot-installer.xml:169
+#: boot-installer.xml:184 boot-installer.xml:187
#, no-c-format
msgid "ARC or SRM"
msgstr "ARC hay SRM"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:117
#, no-c-format
msgid "avanti"
msgstr "avanti"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:120
#, no-c-format
msgid "book1"
msgstr "book1"
-#.Tag: entry
-#: boot-installer.xml:121
-#: boot-installer.xml:127
-#: boot-installer.xml:142
-#: boot-installer.xml:154
-#: boot-installer.xml:163
-#: boot-installer.xml:166
-#: boot-installer.xml:172
-#: boot-installer.xml:178
-#: boot-installer.xml:181
+#. Tag: entry
+#: boot-installer.xml:121 boot-installer.xml:127 boot-installer.xml:142
+#: boot-installer.xml:154 boot-installer.xml:163 boot-installer.xml:166
+#: boot-installer.xml:172 boot-installer.xml:178 boot-installer.xml:181
#, no-c-format
msgid "SRM only"
msgstr "Chỉ SRM"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:123
#, no-c-format
msgid "cabriolet"
msgstr "cabriolet"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:126
#, no-c-format
msgid "dp264"
msgstr "dp264"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:129
#, no-c-format
msgid "eb164"
msgstr "eb164"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:132
#, no-c-format
msgid "eb64p"
msgstr "eb64p"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:135
#, no-c-format
msgid "eb66"
msgstr "eb66"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:138
#, no-c-format
msgid "eb66p"
msgstr "eb66p"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:141
#, no-c-format
msgid "jensen"
msgstr "jensen"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:144
#, no-c-format
msgid "lx164"
msgstr "lx164"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:147
#, no-c-format
msgid "miata"
msgstr "miata"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:150
#, no-c-format
msgid "mikasa"
msgstr "mikasa"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:153
#, no-c-format
msgid "mikasa-p"
msgstr "mikasa-p"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:156
#, no-c-format
msgid "nautilus"
msgstr "nautilus"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:157
#, no-c-format
msgid "ARC (see motherboard manual) or SRM"
msgstr "ARC (xem sổ tay của bo mạch chủ) hay SRM"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:159
#, no-c-format
msgid "noname"
msgstr "vô tên"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:162
#, no-c-format
msgid "noritake"
msgstr "noritake"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:165
#, no-c-format
msgid "noritake-p"
msgstr "noritake-p"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:168
#, no-c-format
msgid "pc164"
msgstr "pc164"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:171
#, no-c-format
msgid "rawhide"
msgstr "rawhide"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:174
#, no-c-format
msgid "ruffian"
msgstr "ruffian"
-#.Tag: entry
-#: boot-installer.xml:175
-#: boot-installer.xml:190
-#: boot-installer.xml:193
+#. Tag: entry
+#: boot-installer.xml:175 boot-installer.xml:190 boot-installer.xml:193
#, no-c-format
msgid "ARC only"
msgstr "Chỉ ARC"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:177
#, no-c-format
msgid "sable"
msgstr "sable"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:180
#, no-c-format
msgid "sable-g"
msgstr "sable-g"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:183
#, no-c-format
msgid "sx164"
msgstr "sx164"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:186
#, no-c-format
msgid "takara"
msgstr "takara"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:189
#, no-c-format
msgid "<entry>xl</entry>"
msgstr "<entry>xl</entry>"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:192
#, no-c-format
msgid "<entry>xlt</entry>"
msgstr "<entry>xlt</entry>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:200
#, no-c-format
msgid ""
@@ -415,36 +407,39 @@ msgid ""
"<command>aboot</command>, a small, platform-independent bootloader, is used. "
"See the (unfortunately outdated) <ulink url=\"&url-srm-howto;\">SRM HOWTO</"
"ulink> for more information on <command>aboot</command>."
-msgstr "Nói chung, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động "
+msgstr ""
+"Nói chung, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động "
"Linux một cách trực tiếp nên cần thiết một bộ tải khởi động trung gian. Đối "
"với bàn điều khiển SRM, có dùng <command>aboot</command>, một bộ tải khởi "
"động nhỏ không phụ thuộc vào nền tảng. Xem tài liệu SRM thế nào <ulink url="
"\"&url-srm-howto;\">SRM HOWTO</ulink> (tiếc là cũ) để tìm thông tin thêm về "
"<command>aboot</command>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:209
#, no-c-format
msgid ""
"The following paragraphs are from the woody install manual, and are included "
"here for reference; they may be useful to someone at a later date when "
"Debian supports MILO-based installs again."
-msgstr "Những đoạn văn sau đây thuộc về Sổ Tay Cài Đặt của Debian Woody, được gồm "
+msgstr ""
+"Những đoạn văn sau đây thuộc về Sổ Tay Cài Đặt của Debian Woody, được gồm "
"vào đây để cung cấp thông tin tham chiếu. Mong muốn thông tin này có ích "
"trong tương lai khi Debian lại hỗ trợ khả năng cài đặt dựa vào MILO."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:215
#, no-c-format
msgid ""
"Generally, none of these consoles can boot Linux directly, so the assistance "
"of an intermediary bootloader is required. There are two mainstream Linux "
"loaders: <command>MILO</command> and <command>aboot</command>."
-msgstr "Nói chung, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động "
+msgstr ""
+"Nói chung, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động "
"Linux một cách trực tiếp nên cần thiết một bộ tải khởi động trung gian. Có "
"hai bộ tải Linux chính: <command>MILO</command> và <command>aboot</command>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:221
#, no-c-format
msgid ""
@@ -455,7 +450,8 @@ msgid ""
"for each system type) and exist only for those systems, for which ARC "
"support is shown in the table above. See also the (unfortunately outdated) "
"<ulink url=\"&url-milo-howto;\">MILO HOWTO</ulink>."
-msgstr "<command>MILO</command> cũng là bàn điều khiển, mà thay thế ARC hay SRM "
+msgstr ""
+"<command>MILO</command> cũng là bàn điều khiển, mà thay thế ARC hay SRM "
"trong bộ nhớ. <command>MILO</command> có thể được khởi động từ cả ARC lẫn "
"SRM và cung cấp cách duy nhất tải và khởi động Linux từ bàn điều khiển ARC. "
"<command>MILO</command> đặc trưng cho nền tảng (cần thiết một <command>MILO</"
@@ -463,7 +459,7 @@ msgstr "<command>MILO</command> cũng là bàn điều khiển, mà thay thế A
"cho đó đại diện khả năng hỗ trợ ARC trong bảng bên trên. Xem thêm tài liệu "
"MILO Thế Nào <ulink url=\"&url-milo-howto;\">MILO HOWTO</ulink> (tiếc là cũ)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:231
#, no-c-format
msgid ""
@@ -471,12 +467,13 @@ msgid ""
"runs from SRM only. See the (also unfortunately outdated) <ulink url=\"&url-"
"srm-howto;\">SRM HOWTO</ulink> for more information on <command>aboot</"
"command>."
-msgstr "<command>aboot</command> là một bộ tải khởi động nhỏ, không phụ thuộc vào "
+msgstr ""
+"<command>aboot</command> là một bộ tải khởi động nhỏ, không phụ thuộc vào "
"nền tảng, mà chạy chỉ từ SRM. Xem tài liệu SRM Thế Nào <ulink url=\"&url-srm-"
"howto;\">SRM HOWTO</ulink> (tiếc là cũ) để tìm thông tin thêm về "
"<command>aboot</command>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:238
#, no-c-format
msgid ""
@@ -492,7 +489,8 @@ msgid ""
"license to have SRM firmware on your older Alpha, it is recommended that you "
"use SRM and <command>aboot</command> on new installations of GNU/Linux, "
"unless you wish to dual-boot with Windows NT."
-msgstr "Như thế thì có ba thủ tục có thể, phụ thuộc vào phần vững bàn điều khiển của "
+msgstr ""
+"Như thế thì có ba thủ tục có thể, phụ thuộc vào phần vững bàn điều khiển của "
"mỗi hệ thống, cũng vào khả năng hoạt động của <command>MILO</command>:"
"<informalexample><screen>\n"
"SRM -&gt; aboot\n"
@@ -504,7 +502,7 @@ msgstr "Như thế thì có ba thủ tục có thể, phụ thuộc vào phần
"Alpha cũ hơn, khuyên bạn sử dụng SRM và <command>aboot</command> khi cài đặt "
"hệ thống GNU/Linux mới, nếu bạn không muốn khởi động đôi với Windows NT."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:253
#, no-c-format
msgid ""
@@ -515,7 +513,8 @@ msgid ""
"SRM is installed, it is possible to run ARC/AlphaBIOS from a floppy disk "
"(using the <command>arc</command> command). For the reasons mentioned above, "
"we recommend switching to SRM before installing &debian;."
-msgstr "Phần lớn máy AlphaServer và mọi sản phẩm máy phục vụ và máy trạm hiện thời "
+msgstr ""
+"Phần lớn máy AlphaServer và mọi sản phẩm máy phục vụ và máy trạm hiện thời "
"chứa cả SRM lẫn AlphaBIOS trong phần vững. Đối với máy <quote>nửa cực nhanh</"
"quote>, như những bo mạch ước lượng khác nhau, có thể chuyển đổi từ phiên "
"bản này sang phiên bản khác, bằng cách chớp lại phần vững. Hơn nữa, một khi "
@@ -523,7 +522,7 @@ msgstr "Phần lớn máy AlphaServer và mọi sản phẩm máy phục vụ v
"command>). Vì những lý do nêu trên, khuyên bạn chuyển đổi sang SRM trước khi "
"cài đặt &debian;."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:264
#, no-c-format
msgid ""
@@ -533,7 +532,8 @@ msgid ""
"jensen-howto;\"></ulink> for more information. </para> </footnote> before "
"installing &debian;. For Alpha, firmware updates can be obtained from <ulink "
"url=\"&url-alpha-firmware;\">Alpha Firmware Updates</ulink>."
-msgstr "Cũng như trên những kiến trúc khác, bạn nên cài đặt bản sửa đổi phần vững "
+msgstr ""
+"Cũng như trên những kiến trúc khác, bạn nên cài đặt bản sửa đổi phần vững "
"mới nhất sẵn sàng<footnote> <para> Trừ trên Jensen, mà Linux không được hỗ "
"trợ trên phiên bản phần vững mới hơn 1.7 &mdash; xem tài liệu <ulink url="
"\"&url-jensen-howto;\"></ulink> để tìm thông tin thêm. </para> </footnote> "
@@ -541,20 +541,15 @@ msgstr "Cũng như trên những kiến trúc khác, bạn nên cài đặt bả
"được lấy từ <ulink url=\"&url-alpha-firmware;\">Bản Cập Nhật Phần Vững "
"Alpha</ulink>."
-#.Tag: title
-#: boot-installer.xml:283
-#: boot-installer.xml:999
-#: boot-installer.xml:1490
-#: boot-installer.xml:1985
-#: boot-installer.xml:2067
-#: boot-installer.xml:2156
-#: boot-installer.xml:2500
-#: boot-installer.xml:2596
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:283 boot-installer.xml:999 boot-installer.xml:1490
+#: boot-installer.xml:1985 boot-installer.xml:2067 boot-installer.xml:2156
+#: boot-installer.xml:2500 boot-installer.xml:2596
#, no-c-format
msgid "Booting with TFTP"
msgstr "Khởi động bằng TFTP"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:284
#, no-c-format
msgid ""
@@ -573,7 +568,8 @@ msgid ""
"&gt;&gt;&gt; set ewa0_mode <replaceable>mode</replaceable>\n"
"</screen></informalexample> You can get a listing of valid modes with "
"<userinput>&gt;&gt;&gt;set ewa0_mode</userinput>."
-msgstr "Trong SRM, các giao diện kiểu Ethernet được đặt tên với tiền tố "
+msgstr ""
+"Trong SRM, các giao diện kiểu Ethernet được đặt tên với tiền tố "
"<userinput>ewa</userinput>, cũng sẽ được liệt kê trong kết xuất của lệnh "
"<userinput>show dev</userinput> (hiển thị thiết bị), như bên dưới (được sửa "
"đổi một ít): <informalexample><screen>\n"
@@ -590,7 +586,7 @@ msgstr "Trong SRM, các giao diện kiểu Ethernet được đặt tên với t
"</screen></informalexample>Bạn có thể đạt được một danh sách các chế độ hợp "
"lệ bằng <userinput>&gt;&gt;&gt;set ewa0_mode</userinput>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:302
#, no-c-format
msgid ""
@@ -599,13 +595,14 @@ msgid ""
"&gt;&gt;&gt; boot ewa0 -flags \"\"\n"
"</screen></informalexample> This will boot using the default kernel "
"parameters as included in the netboot image."
-msgstr "Sau đó, để khởi động từ giao diện Ethernet thứ nhất, bạn nên gõ :"
+msgstr ""
+"Sau đó, để khởi động từ giao diện Ethernet thứ nhất, bạn nên gõ :"
"<informalexample><screen>\n"
"&gt;&gt;&gt; boot ewa0 -flags \"\"\n"
"</screen></informalexample>Việc này sẽ khởi động bằng những tham số hạt nhân "
"mặc định, như được gồm trong ảnh khởi động qua mạng (netboot)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:311
#, no-c-format
msgid ""
@@ -617,7 +614,8 @@ msgid ""
"additional kernel parameters, you must repeat certain default options that "
"are needed by the &d-i; images. For example, to boot from <userinput>ewa0</"
"userinput> and use a console on the first serial port, you would type:"
-msgstr "Nếu bạn muốn dùng bàn điều khiển nối tiếp, bạn <emphasis>cần phải</emphasis> "
+msgstr ""
+"Nếu bạn muốn dùng bàn điều khiển nối tiếp, bạn <emphasis>cần phải</emphasis> "
"gởi tham số <userinput>console=</userinput> (bàn điều khiển=) qua cho hạt "
"nhân. Có thể làm như thế bằng cách dùng đối số <userinput>-flags</userinput> "
"(các cờ) tới lệnh <userinput>boot</userinput> (khởi động) SRM. Những cổng "
@@ -628,22 +626,23 @@ msgstr "Nếu bạn muốn dùng bàn điều khiển nối tiếp, bạn <empha
"khiển trên cổng nối tiếp thứ nhất, bạn nên gõ :"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: boot-installer.xml:323
#, no-c-format
msgid ""
"&gt;&gt;&gt; boot ewa0 -flags &quot;root=/dev/ram ramdisk_size=16384 "
"console=ttyS0&quot;"
-msgstr "&gt;&gt;&gt; boot ewa0 -flags &quot;root=/dev/ram ramdisk_size=16384 "
+msgstr ""
+"&gt;&gt;&gt; boot ewa0 -flags &quot;root=/dev/ram ramdisk_size=16384 "
"console=ttyS0&quot;"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:328
#, no-c-format
msgid "Booting from CD-ROM with the SRM Console"
msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM bằng bàn điều khiển SRM"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:329
#, no-c-format
msgid ""
@@ -651,18 +650,19 @@ msgid ""
"&gt;&gt;&gt; boot xxxx -flags 0\n"
"</screen></informalexample> where <replaceable>xxxx</replaceable> is your CD-"
"ROM drive in SRM notation."
-msgstr "Gõ <informalexample><screen>\n"
+msgstr ""
+"Gõ <informalexample><screen>\n"
"&gt;&gt;&gt; boot xxxx -flags 0\n"
"</screen></informalexample> mà <replaceable>xxxx</replaceable> là ổ đĩa CD-"
"ROM bằng kiểu ghi SRM."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:341
#, no-c-format
msgid "Booting from CD-ROM with the ARC or AlphaBIOS Console"
msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM bằng bàn điều khiển ARC hay AlphaBIOS"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:342
#, no-c-format
msgid ""
@@ -673,7 +673,8 @@ msgid ""
"replaceable> is the proper subarchitecture name) as the OS Path in the `OS "
"Selection Setup' menu. Ruffians make an exception: You need to use <filename>"
"\\milo\\ldmilo.exe</filename> as boot loader."
-msgstr "Để khởi động một đĩa CD-ROM từ bàn điều khiển ARC, hãy tìm tên mã kiến trúc "
+msgstr ""
+"Để khởi động một đĩa CD-ROM từ bàn điều khiển ARC, hãy tìm tên mã kiến trúc "
"phụ của máy bạn (xem <xref linkend=\"alpha-cpus\"/>), rồi nhập <filename>"
"\\milo\\linload.exe</filename> như là bộ tải khởi động, và <filename>\\milo"
"\\<replaceable>kiến_trúc_phụ</replaceable></filename> (mà "
@@ -682,13 +683,13 @@ msgstr "Để khởi động một đĩa CD-ROM từ bàn điều khiển ARC, h
"chọn HĐH). Máy Ruffian là ngoài lệ: cần phải dùng <filename>\\milo\\ldmilo."
"exe</filename> như là bộ tải khởi động."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:358
#, no-c-format
msgid "Booting from Floppies with the SRM Console"
msgstr "Khởi động từ đĩa mềm bằng bàn điều khiển SRM"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:359
#, no-c-format
msgid ""
@@ -704,7 +705,8 @@ msgid ""
"command> argument is ignored, so you can just type <command>boot dva0</"
"command>. If everything works OK, you will eventually see the Linux kernel "
"boot."
-msgstr "Tại dấu nhắc SRM (<prompt>&gt;&gt;&gt;</prompt>), hãy nhập lệnh này: "
+msgstr ""
+"Tại dấu nhắc SRM (<prompt>&gt;&gt;&gt;</prompt>), hãy nhập lệnh này: "
"<informalexample><screen>\n"
"&gt;&gt;&gt; boot dva0 -flags 0\n"
"</screen></informalexample> có thể thay thế <filename>dva0</filename> bằng "
@@ -717,7 +719,7 @@ msgstr "Tại dấu nhắc SRM (<prompt>&gt;&gt;&gt;</prompt>), hãy nhập lệ
"<command>boot dva0</command>. Nếu mọi thứ hoạt động được, cuối cùng bạn sẽ "
"xem việc khởi động hạt nhân Linux."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:376
#, no-c-format
msgid ""
@@ -729,7 +731,8 @@ msgid ""
"the actual SRM boot device name for <filename>dva0</filename>, the Linux "
"boot device name for <filename>fd0</filename>, and the desired kernel "
"parameters for <filename>arguments</filename>."
-msgstr "Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng "
+msgstr ""
+"Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng "
"<command>aboot</command>, hãy dùng lệnh này: <informalexample><screen>\n"
"&gt;&gt;&gt; boot dva0 -file linux.bin.gz -flags \"root=/dev/fd0 "
"load_ramdisk=1 đối_số\"\n"
@@ -738,52 +741,55 @@ msgstr "Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi kh
"khởi động Linux cho <filename>fd0</filename>, và những tham số hạt nhân đã "
"muốn thay cho <filename>đối_số</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:388
#, no-c-format
msgid ""
"If you want to specify kernel parameters when booting via <command>MILO</"
"command>, you will have to interrupt bootstrap once you get into MILO. See "
"<xref linkend=\"booting-from-milo\"/>."
-msgstr "Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng "
+msgstr ""
+"Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng "
"<command>MILO</command>, bạn sẽ cần phải ngắt tiến trình tải và khởi động, "
"một khi bạn truy cập MILO. Xem <xref linkend=\"booting-from-milo\"/>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:398
#, no-c-format
msgid "Booting from Floppies with the ARC or AlphaBIOS Console"
msgstr "Khởi động từ đĩa mềm bằng bàn điều khiển ARC hay AlphaBIOS"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:400
#, no-c-format
msgid ""
"In the OS Selection menu, set <command>linload.exe</command> as the boot "
"loader, and <command>milo</command> as the OS Path. Bootstrap using the "
"newly created entry."
-msgstr "Trong trình đơn 'OS Selection' (chọn HĐH), hãy đặt <command>linload.exe</"
+msgstr ""
+"Trong trình đơn 'OS Selection' (chọn HĐH), hãy đặt <command>linload.exe</"
"command> là bộ tải khởi động (boot loader), và <command>milo</command> là "
"đường dẫn HĐH (OS Path). Sau đó, hãy tải và khởi động bằng mục nhập mới tạo."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:409
#, no-c-format
msgid "Booting with MILO"
msgstr "Khởi động bằng MILO"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:410
#, no-c-format
msgid ""
"MILO contained on the bootstrap media is configured to proceed straight to "
"Linux automatically. Should you wish to intervene, all you need is to press "
"space during MILO countdown."
-msgstr "MILO nằm trên vật chứa tải và khởi động có được cấu hình để tiếp tục tự động "
+msgstr ""
+"MILO nằm trên vật chứa tải và khởi động có được cấu hình để tiếp tục tự động "
"tới Linux. Nếu bạn muốn thay đổi ứng xử này, chỉ cần bấm phím dài trong tiến "
"trình đếm ngược của MILO."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:416
#, no-c-format
msgid ""
@@ -795,7 +801,8 @@ msgid ""
"floppy, substitute <filename>fd0</filename> in the above example with the "
"appropriate device name in Linux notation. The <command>help</command> "
"command would give you a brief MILO command reference."
-msgstr "Nếu bạn muốn xác định riêng mỗi thứ (v.d. để cung cấp tham số thêm), bạn có "
+msgstr ""
+"Nếu bạn muốn xác định riêng mỗi thứ (v.d. để cung cấp tham số thêm), bạn có "
"thể dùng lệnh như đây:<informalexample><screen>\n"
"MILO> boot fd0:linux.bin.gz root=/dev/fd0 load_ramdisk=1 <!-- các_đối_số --"
">\n"
@@ -804,61 +811,52 @@ msgstr "Nếu bạn muốn xác định riêng mỗi thứ (v.d. để cung cấ
"bị thích hợp bằng kiểu ghi Linux. Lệnh <command>help</command> (trợ giúp) sẽ "
"cung cấp một tham chiếu lệnh MILO ngắn."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:435
#, no-c-format
msgid "Booting from TFTP"
msgstr "Khởi động từ TFTP"
-#.Tag: para
-#: boot-installer.xml:441
-#: boot-installer.xml:1005
-#: boot-installer.xml:1508
-#: boot-installer.xml:1991
-#: boot-installer.xml:2506
-#: boot-installer.xml:2602
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:441 boot-installer.xml:1005 boot-installer.xml:1508
+#: boot-installer.xml:1991 boot-installer.xml:2506 boot-installer.xml:2602
#, no-c-format
msgid ""
"Booting from the network requires that you have a network connection and a "
"TFTP network boot server (DHCP, RARP, or BOOTP)."
-msgstr "Việc khởi động từ mạng cần thiết bạn có sự kết nối mạng và máy phục vụ khởi "
+msgstr ""
+"Việc khởi động từ mạng cần thiết bạn có sự kết nối mạng và máy phục vụ khởi "
"động mạng kiểu TFTP (DHCP, RARP, hay BOOTP)."
-#.Tag: para
-#: boot-installer.xml:446
-#: boot-installer.xml:1010
-#: boot-installer.xml:1513
-#: boot-installer.xml:1996
-#: boot-installer.xml:2511
-#: boot-installer.xml:2607
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:446 boot-installer.xml:1010 boot-installer.xml:1513
+#: boot-installer.xml:1996 boot-installer.xml:2511 boot-installer.xml:2607
#, no-c-format
msgid ""
"Older systems such as the 715 might require the use of an RBOOT server "
"instead of a BOOTP server."
-msgstr "Hệ thống cũ hơn như 715 có thể cần thiết bạn dùng máy phục vụ kiểu RBOOT "
+msgstr ""
+"Hệ thống cũ hơn như 715 có thể cần thiết bạn dùng máy phục vụ kiểu RBOOT "
"thay cho BOOTP."
-#.Tag: para
-#: boot-installer.xml:451
-#: boot-installer.xml:1015
-#: boot-installer.xml:1518
-#: boot-installer.xml:2001
-#: boot-installer.xml:2516
-#: boot-installer.xml:2612
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:451 boot-installer.xml:1015 boot-installer.xml:1518
+#: boot-installer.xml:2001 boot-installer.xml:2516 boot-installer.xml:2612
#, no-c-format
msgid ""
"The installation method to support network booting is described in <xref "
"linkend=\"install-tftp\"/>."
-msgstr "Phương pháp cài đặt để hỗ trợ khả năng khởi động qua mạng được diễn tả trong "
+msgstr ""
+"Phương pháp cài đặt để hỗ trợ khả năng khởi động qua mạng được diễn tả trong "
"<xref linkend=\"install-tftp\"/>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:459
#, no-c-format
msgid "Booting from TFTP on Netwinder"
msgstr "Khởi động từ TFTP trên Netwinder"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:460
#, no-c-format
msgid ""
@@ -867,12 +865,13 @@ msgid ""
"Tulip card. There may be problems loading the image via TFTP using the "
"100Mbps card so it is recommended that you use the 10Mbps interface (the one "
"labeled with <literal>10 Base-T</literal>)."
-msgstr "Máy Netwinder có hai giao diện mạng: một thẻ tương thích với NE2000 10Mbps "
+msgstr ""
+"Máy Netwinder có hai giao diện mạng: một thẻ tương thích với NE2000 10Mbps "
"(thường được gọi như là <literal>eth0</literal>) và một thẻ Tulip 100Mbps. "
"Có thể gặp khó khăn khi tải ảnh thông qua TFTP bằng thẻ 100Mbps, vì vậy "
"khuyên bạn dùng giao diện 10Mbps (điều có nhãn <literal>10 Base-T</literal>)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:469
#, no-c-format
msgid ""
@@ -880,12 +879,13 @@ msgid ""
"2.3.3 is recommended. Unfortunately, firmware files are currently not "
"available for download because of license issues. If this situation changes, "
"you may find new images at <ulink url=\"http//www.netwinder.org/\"></ulink>."
-msgstr "Bạn cần thiết NeTTrom phiên bản 2.2.1 hay sau để khởi động hệ thống cài đặt: "
+msgstr ""
+"Bạn cần thiết NeTTrom phiên bản 2.2.1 hay sau để khởi động hệ thống cài đặt: "
"khuyên bạn dùng phiên bản 2.3.3. Tiếc là tập tin phần vững hiện thời không "
"sẵn sàng để tải xuống do vấn đề bản quyền. Nếu trường hợp này thay đổi, bạn "
"có thể tìm ảnh mới tại <ulink url=\"http/www.netwinder.org/\"></ulink>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:477
#, no-c-format
msgid ""
@@ -927,7 +927,8 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> In case you run into any problems, a <ulink url="
"\"http://www.netwinder.org/howto/Firmware-HOWTO.html\">detailed HOWTO</"
"ulink> is available."
-msgstr "Khi bạn khởi động máy Netwinder, bạn cần phải ngắt tiến trình khởi động "
+msgstr ""
+"Khi bạn khởi động máy Netwinder, bạn cần phải ngắt tiến trình khởi động "
"trong khi đếm ngược. Việc ngắt này cho bạn khả năng đặt một số giá trị phần "
"vững cần thiết để khởi động bộ cài đặt. Trước tiên, bạn hãy tải thiết lập "
"mặc định<informalexample><screen>\n"
@@ -966,34 +967,31 @@ msgstr "Khi bạn khởi động máy Netwinder, bạn cần phải ngắt tiế
"liệu <ulink url=\"http://www.netwinder.org/howto/Firmware-HOWTO.html\">Cách "
"Làm chi tiết</ulink>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:529
#, no-c-format
msgid "Booting from TFTP on CATS"
msgstr "Khởi động từ TFTP trên CATS"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:530
#, no-c-format
msgid ""
"On CATS machines, use <command>boot de0:</command> or similar at the Cyclone "
"prompt."
-msgstr "Trên máy CATS, hãy dùng lệnh <command>boot de0:</command> hay tương tự, tại "
+msgstr ""
+"Trên máy CATS, hãy dùng lệnh <command>boot de0:</command> hay tương tự, tại "
"dấu nhắc Cyclone."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:540
#, no-c-format
msgid "Booting from CD-ROM"
msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM"
-#.Tag: para
-#: boot-installer.xml:546
-#: boot-installer.xml:716
-#: boot-installer.xml:1127
-#: boot-installer.xml:1948
-#: boot-installer.xml:2288
-#: boot-installer.xml:2642
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:546 boot-installer.xml:716 boot-installer.xml:1127
+#: boot-installer.xml:1948 boot-installer.xml:2288 boot-installer.xml:2642
#, no-c-format
msgid ""
"The easiest route for most people will be to use a set of Debian CDs. If you "
@@ -1001,20 +999,17 @@ msgid ""
"great! Simply <phrase arch=\"x86\"> configure your system for booting off a "
"CD as described in <xref linkend=\"boot-dev-select\"/>, </phrase> insert "
"your CD, reboot, and proceed to the next chapter."
-msgstr "Phương pháp dễ nhất cho phần lớn người là sử dụng một bộ đĩa CD Debian. Nếu "
+msgstr ""
+"Phương pháp dễ nhất cho phần lớn người là sử dụng một bộ đĩa CD Debian. Nếu "
"bạn có một bộ đĩa CD như vậy, và nếu máy của bạn có hỗ trợ khả năng khởi "
"động trực tiếp từ đĩa CD, hay quá ! Đơn giản hãy <phrase arch=\"x86\"> cấu "
"hình hệ thống để khởi động từ đĩa CD, như được diễn tả trong <xref linkend="
"\"boot-dev-select\"/>, </phrase> nạp đĩa CD, khởi động lại, và tiếp tục lại "
"đến chương kế tiếp."
-#.Tag: para
-#: boot-installer.xml:557
-#: boot-installer.xml:727
-#: boot-installer.xml:1138
-#: boot-installer.xml:1959
-#: boot-installer.xml:2299
-#: boot-installer.xml:2653
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:557 boot-installer.xml:727 boot-installer.xml:1138
+#: boot-installer.xml:1959 boot-installer.xml:2299 boot-installer.xml:2653
#, no-c-format
msgid ""
"Note that certain CD drives may require special drivers, and thus be "
@@ -1022,19 +1017,16 @@ msgid ""
"way of booting off a CD doesn't work for your hardware, revisit this chapter "
"and read about alternate kernels and installation methods which may work for "
"you."
-msgstr "Ghi chú rằng một số ổ đĩa CD riêng có thể cần thiết trình điều khiển đặc "
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng một số ổ đĩa CD riêng có thể cần thiết trình điều khiển đặc "
"biệt, vì vậy không thể được truy cập trong giao đoạn cài đặt ở đầu. Nếu "
"phương pháp chuẩn khởi động từ đĩa CD không thích hợp với phần cứng của bạn, "
"hãy xem lại chương này và đọc về hạt nhân xen kẽ và phương pháp cài đặt có "
"thể là thích hợp hơn."
-#.Tag: para
-#: boot-installer.xml:565
-#: boot-installer.xml:735
-#: boot-installer.xml:1146
-#: boot-installer.xml:1967
-#: boot-installer.xml:2307
-#: boot-installer.xml:2661
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:565 boot-installer.xml:735 boot-installer.xml:1146
+#: boot-installer.xml:1967 boot-installer.xml:2307 boot-installer.xml:2661
#, no-c-format
msgid ""
"Even if you cannot boot from CD-ROM, you can probably install the Debian "
@@ -1042,52 +1034,52 @@ msgid ""
"different media, such as floppies. When it's time to install the operating "
"system, base system, and any additional packages, point the installation "
"system at the CD-ROM drive."
-msgstr "Thậm chí nếu bạn không thể khởi động từ đĩa CD-ROM, bạn thường có thể cài "
+msgstr ""
+"Thậm chí nếu bạn không thể khởi động từ đĩa CD-ROM, bạn thường có thể cài "
"đặt các thành phần của hệ thống Debian và các gói phần mềm đã muốn từ đĩa CD-"
"ROM đó. Đơn giản hãy khởi động bằng một vật chứa khác, như đĩa mềm. Vào lúc "
"nên cài đặt hệ điều hành, hệ thống cơ bản và gói phần mềm thêm nào, hãy chỉ "
"hệ thống cài đặt tới ổ đĩa CD-ROM."
-#.Tag: para
-#: boot-installer.xml:573
-#: boot-installer.xml:743
-#: boot-installer.xml:1154
-#: boot-installer.xml:1975
-#: boot-installer.xml:2315
-#: boot-installer.xml:2669
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:573 boot-installer.xml:743 boot-installer.xml:1154
+#: boot-installer.xml:1975 boot-installer.xml:2315 boot-installer.xml:2669
#, no-c-format
msgid ""
"If you have problems booting, see <xref linkend=\"boot-troubleshooting\"/>."
-msgstr "Nếu bạn gặp khó khăn trong việc khởi động, xem <xref linkend=\"boot-"
+msgstr ""
+"Nếu bạn gặp khó khăn trong việc khởi động, xem <xref linkend=\"boot-"
"troubleshooting\"/>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:580
#, no-c-format
msgid ""
"To boot a CD-ROM from the Cyclone console prompt, use the command "
"<command>boot cd0:cats.bin</command>"
-msgstr "Để khởi động đĩa CD-ROM từ dấu nhắc bàn điều khiển Cyclone, hãy dùng lệnh "
+msgstr ""
+"Để khởi động đĩa CD-ROM từ dấu nhắc bàn điều khiển Cyclone, hãy dùng lệnh "
"<command>boot cd0:cats.bin</command>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:589
#, no-c-format
msgid "Booting from Firmware"
msgstr "Khởi động từ phần vững"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:595
#, no-c-format
msgid ""
"There is an increasing number of consumer devices that directly boot from a "
"flash chip on the device. The installer can be written to flash so it will "
"automatically start when you reboot your machines."
-msgstr "Có số tăng dần, những thiết bị người tiêu dùng mà khởi động trực tiếp từ "
+msgstr ""
+"Có số tăng dần, những thiết bị người tiêu dùng mà khởi động trực tiếp từ "
"phiến tinh thể cực nhanh trên thiết bị đó. Bộ cài đặt có thể được ghi vào "
"cực nhanh, để khởi chạy tự động khi bạn khởi đông lại máy."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:601
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1095,29 +1087,30 @@ msgid ""
"warranty. Sometimes you are also not able to recover your device if there "
"are problems during the flashing process. Therefore, please take care and "
"follow the steps precisely."
-msgstr "Trong nhiều trường hợp, việc thay đổi phần vững của thiết bị nhúng sẽ bãi bỏ "
+msgstr ""
+"Trong nhiều trường hợp, việc thay đổi phần vững của thiết bị nhúng sẽ bãi bỏ "
"bảo hành. Đôi khi bạn cũng không thể phục hồi thiết bị nếu gặp khó khăn "
"trong việc chớp. Vì vậy, hãy cẩn thận và theo những bước một cách chính xác."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:612
#, no-c-format
msgid "Booting the NSLU2"
msgstr "Khởi động NSLU2"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:613
#, no-c-format
msgid "There are three ways how to put the installer firmware into flash:"
msgstr "Có ba phương pháp chèn phần vững cài đặt vào bộ nhớ cực nhanh:"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:619
#, no-c-format
msgid "Using the NSLU2 web interface"
msgstr "Dùng giao diện Mạng của NSLU2"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:620
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1126,19 +1119,20 @@ msgid ""
"previously downloaded. Then press the <literal>Start Upgrade</literal> "
"button, confirm, wait for a few minutes and confirm again. The system will "
"then boot straight into the installer."
-msgstr "Đi tới phần quản lý và chọn mục trình đơn <literal>Upgrade</literal> (Nâng "
+msgstr ""
+"Đi tới phần quản lý và chọn mục trình đơn <literal>Upgrade</literal> (Nâng "
"cấp). Sau đó bạn có thể duyệt qua đĩa tìm ảnh cài đặt đã được tải về trước. "
"Một khi tìm nó, hãy bấm cái nút <literal>Start Upgrade</literal> (bắt đầu "
"nâng cấp), xác nhận, đợi vài phút rồi xác nhận lần nữa. Sau đó, hệ thống sẽ "
"khởi động trực tiếp vào trình cài đặt."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:631
#, no-c-format
msgid "Via the network using Linux/Unix"
msgstr "Qua mạng bằng Linux/UNIX"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:632
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1165,7 +1159,8 @@ msgid ""
"whole image has been written and verified, the system will automatically "
"reboot. Make sure you connect your USB disk again now, otherwise the "
"installer won't be able to find it."
-msgstr "Bạn có thể dùng tiện ích <command>upslug2</command> từ bất kỳ máy Linux hay "
+msgstr ""
+"Bạn có thể dùng tiện ích <command>upslug2</command> từ bất kỳ máy Linux hay "
"UNIX nào, để nâng cấp máy qua mạng. Phần mềm này đã được đóng gói dành cho "
"Debian. Trước hết, bạn cần phải đặt máy NSLU2 trong chế độ nâng cấp: "
"<orderedlist> <listitem><para> Ngắt kết nối các đĩa và/hay thiết bị ra cổng "
@@ -1190,51 +1185,51 @@ msgstr "Bạn có thể dùng tiện ích <command>upslug2</command> từ bất
"tự động. Hãy kiểm tra xem bạn đã kết nối lại đĩa USB, nếu không thì trình "
"cài đặt không tìm thấy nó."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:693
#, no-c-format
msgid "Via the network using Windows"
msgstr "Qua mạng bằng Windows"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:694
#, no-c-format
msgid ""
"There is <ulink url=\"http://www.everbesthk.com/8-download/sercomm/firmware/"
"all_router_utility.zip\">a tool</ulink> for Windows to upgrade the firmware "
"via the network."
-msgstr "Có một <ulink url=\"http://www.everbesthk.com/8-download/sercomm/firmware/"
+msgstr ""
+"Có một <ulink url=\"http://www.everbesthk.com/8-download/sercomm/firmware/"
"all_router_utility.zip\">công cụ</ulink> Windows để nâng cấp phần vững qua "
"mạng."
-#.Tag: title
-#: boot-installer.xml:710
-#: boot-installer.xml:1121
-#: boot-installer.xml:1936
-#: boot-installer.xml:2282
-#: boot-installer.xml:2636
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:710 boot-installer.xml:1121 boot-installer.xml:1936
+#: boot-installer.xml:2282 boot-installer.xml:2636
#, no-c-format
msgid "Booting from a CD-ROM"
msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:848
#, no-c-format
msgid ""
"Booting from Linux Using <command>LILO</command> or <command>GRUB</command>"
-msgstr "Khởi động từ Linux bằng <command>LILO</command> hay <command>GRUB</command>"
+msgstr ""
+"Khởi động từ Linux bằng <command>LILO</command> hay <command>GRUB</command>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:851
#, no-c-format
msgid ""
"To boot the installer from hard disk, you must first download and place the "
"needed files as described in <xref linkend=\"boot-drive-files\"/>."
-msgstr "Để khởi động trình cài đặt từ đĩa cứng, trước tiên bạn cần phải tải về và để "
+msgstr ""
+"Để khởi động trình cài đặt từ đĩa cứng, trước tiên bạn cần phải tải về và để "
"các tập tin cần thiết, như được diễn tả trong <xref linkend=\"boot-drive-"
"files\"/>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:856
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1244,9 +1239,14 @@ msgid ""
"<filename>netboot/debian-installer/i386/linux</filename>. This will allow "
"you to repartition the hard disk from which you boot the installer, although "
"you should do so with care."
-msgstr "Nếu bạn định dùng đĩa cứng chỉ để khởi động, rồi tải về mọi thứ qua mạng, bạn nên tải về tập tin <filename>netboot/debian-installer/i386/initrd.gz</filename> và hạt nhân tương ứng <filename>netboot/debian-installer/i386/linux</filename>. Việc này sẽ cho bạn khả năng phân vùng lại đĩa cứng nơi bạn khởi động bộ cài đặt, dù bạn nên làm như thế một cách cẩn thận."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Nếu bạn định dùng đĩa cứng chỉ để khởi động, rồi tải về mọi thứ qua mạng, "
+"bạn nên tải về tập tin <filename>netboot/debian-installer/i386/initrd.gz</"
+"filename> và hạt nhân tương ứng <filename>netboot/debian-installer/i386/"
+"linux</filename>. Việc này sẽ cho bạn khả năng phân vùng lại đĩa cứng nơi "
+"bạn khởi động bộ cài đặt, dù bạn nên làm như thế một cách cẩn thận."
+
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:866
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1256,14 +1256,15 @@ msgid ""
"(make sure the file is named ending in <literal>.iso</literal>). The "
"installer can then boot from the drive and install from the CD image, "
"without needing the network."
-msgstr "Hoặc, nếu bạn định bao tồn một phân vùng đã có trên đĩa cứng, không thay đổi "
+msgstr ""
+"Hoặc, nếu bạn định bao tồn một phân vùng đã có trên đĩa cứng, không thay đổi "
"nó trong khi cài đặt, bạn có thể tải về tập tin <filename>hd-media/initrd."
"gz</filename> và hạt nhân tương ứng, cũng sao chép ảnh ISO đĩa CD vào ổ đĩa "
"(kiểm tra xem tập tin có tên kết thúc bằng <literal>.iso</literal>). Sau đó, "
"trình cài đặt có thể khởi động từ ổ đĩa đó, cũng cài đặt từ ảnh đĩa CD, "
"không cần chạy mạng."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:875
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1273,7 +1274,8 @@ msgid ""
"listitem> <listitem><para> have the <filename>vmlinuz</filename> kernel use "
"a RAM disk as its root partition. </para></listitem> </itemizedlist> Here is "
"a <filename>/etc/lilo.conf</filename> example:"
-msgstr "Đối với <command>LILO</command>, bạn sẽ cần phải cấu hình hai thứ chủ yếu "
+msgstr ""
+"Đối với <command>LILO</command>, bạn sẽ cần phải cấu hình hai thứ chủ yếu "
"trong tập tin <filename>/etc/lilo.conf</filename>: <itemizedlist> "
"<listitem><para> để tải trình cài đặt <filename>initrd.gz</filename> vào lúc "
"khởi động; </para></listitem> <listitem><para> làm cho hạt nhân "
@@ -1282,7 +1284,7 @@ msgstr "Đối với <command>LILO</command>, bạn sẽ cần phải cấu hìn
"filename>:"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: boot-installer.xml:896
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1291,13 +1293,14 @@ msgid ""
" initrd=/boot/newinstall/initrd.gz\n"
" root=/dev/ram0\n"
" append=\"ramdisk_size=12000\""
-msgstr "image=/boot/newinstall/vmlinuz\n"
+msgstr ""
+"image=/boot/newinstall/vmlinuz\n"
" label=newinstall\n"
" initrd=/boot/newinstall/initrd.gz\n"
" root=/dev/ram0\n"
" append=\"ramdisk_size=12000\""
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:896
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1306,13 +1309,14 @@ msgid ""
"<citerefentry><refentrytitle>lilo.conf</refentrytitle> <manvolnum>5</"
"manvolnum></citerefentry> man pages. Now run <userinput>lilo</userinput> and "
"reboot."
-msgstr "Để tìm chi tiết, xem trang hướng dẫn (man) "
+msgstr ""
+"Để tìm chi tiết, xem trang hướng dẫn (man) "
"<citerefentry><refentrytitle>initrd</refentrytitle> <manvolnum>4</"
"manvolnum></citerefentry> và <citerefentry><refentrytitle>lilo.conf</"
"refentrytitle> <manvolnum>5</manvolnum></citerefentry>. Bây giờ hãy chạy "
"<userinput>lilo</userinput> rồi khởi động lại."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:905
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1324,7 +1328,8 @@ msgid ""
"kernel (hd0,0)/boot/newinstall/vmlinuz root=/dev/ram0 ramdisk_size=12000\n"
"initrd (hd0,0)/boot/newinstall/initrd.gz\n"
"</screen></informalexample> and reboot."
-msgstr "Thủ tục đối với <command>GRUB</command> là hơi tương tự. Hãy tìm tập tin "
+msgstr ""
+"Thủ tục đối với <command>GRUB</command> là hơi tương tự. Hãy tìm tập tin "
"<filename>menu.lst</filename> nằm trong thư mục <filename>/boot/grub/</"
"filename> (đôi khi nằm trong thư mục <filename>/boot/boot/grub/</filename>), "
"và thêm những dòng này: <informalexample><screen>\n"
@@ -1333,25 +1338,26 @@ msgstr "Thủ tục đối với <command>GRUB</command> là hơi tương tự.
"initrd (hd0,0)/boot/newinstall/initrd.gz\n"
"</screen></informalexample> rồi khởi động lại."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:916
#, no-c-format
msgid ""
"Note that the value of the <userinput>ramdisk_size</userinput> may need to "
"be adjusted for the size of the initrd image. From here on, there should be "
"no difference between <command>GRUB</command> or <command>LILO</command>."
-msgstr "Ghi chú rằng giá trị của <userinput>ramdisk_size</userinput> (kích cỡ của "
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng giá trị của <userinput>ramdisk_size</userinput> (kích cỡ của "
"đĩa RAM) có lẽ cần phải được điều chỉnh để thích hợp với ảnh initrd. Kể từ "
"điểm này, không nên có sự khác nhau giữa tiến trình <command>GRUB</command> "
"và <command>LILO</command>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:927
#, no-c-format
msgid "Booting from USB Memory Stick"
msgstr "Khởi động từ thanh bộ nhớ USB"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:928
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1360,41 +1366,41 @@ msgid ""
"stick into some free USB connector and reboot the computer. The system "
"should boot up, and you should be presented with the <prompt>boot:</prompt> "
"prompt. Here you can enter optional boot arguments, or just hit &enterkey;."
-msgstr "Giả sử bạn đã chuẩn bị mọi thứ được diễn tả trong <xref linkend=\"boot-dev-"
+msgstr ""
+"Giả sử bạn đã chuẩn bị mọi thứ được diễn tả trong <xref linkend=\"boot-dev-"
"select\"/> và <xref linkend=\"boot-usb-files\"/>. Sau đó, hãy cầm thanh USB "
"vào cổng USB còn rảnh nào, và khởi động lại máy tính. Hệ thống nên khởi động "
"được, và bạn nên thấy dấu nhắc <prompt>boot:</prompt>. Vào đó bạn có thể "
"nhập các đối số khởi động tùy chọn, hoặc chỉ bấm phím &enterkey;."
-#.Tag: title
-#: boot-installer.xml:941
-#: boot-installer.xml:2048
-#: boot-installer.xml:2542
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:941 boot-installer.xml:2048 boot-installer.xml:2542
#: boot-installer.xml:2690
#, no-c-format
msgid "Booting from Floppies"
msgstr "Khởi động từ đĩa mềm"
-#.Tag: para
-#: boot-installer.xml:942
-#: boot-installer.xml:2550
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:942 boot-installer.xml:2550
#, no-c-format
msgid ""
"You will have already downloaded the floppy images you needed and created "
"floppies from the images in <xref linkend=\"create-floppy\"/>."
-msgstr "Trong bước <xref linkend=\"create-floppy\"/>, bạn đã tải về các ảnh đĩa mềm "
+msgstr ""
+"Trong bước <xref linkend=\"create-floppy\"/>, bạn đã tải về các ảnh đĩa mềm "
"cần thiết và tạo đĩa mềm từ ảnh đó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:949
#, no-c-format
msgid ""
"To boot from the installer boot floppy, place it in the primary floppy "
"drive, shut down the system as you normally would, then turn it back on."
-msgstr "Để khởi động từ đĩa mềm khởi động trình cài đặt, hãy nạp nó vào ổ đĩa mềm "
+msgstr ""
+"Để khởi động từ đĩa mềm khởi động trình cài đặt, hãy nạp nó vào ổ đĩa mềm "
"chính, tắt hệ thống một cách bình thường, rồi mở nó lần nữa."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:955
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1404,7 +1410,8 @@ msgid ""
"the ide-floppy driver maps the device to. For example, if your LS-120 drive "
"is connected as the first IDE device (master) on the second cable, you enter "
"<userinput>linux root=/dev/hdc</userinput> at the boot prompt."
-msgstr "Để cài đặt từ ổ đĩa kiểu LS-120 (phiên bản ATAPI) với một bộ đĩa mềm, bạn "
+msgstr ""
+"Để cài đặt từ ổ đĩa kiểu LS-120 (phiên bản ATAPI) với một bộ đĩa mềm, bạn "
"cần phải xác định vị trí ảo cho thiết bị đĩa mềm. Việc này được làm bằng đối "
"số <emphasis>root=</emphasis>, mà cung cấp tên thiết bị tới đó trình điều "
"khiển ide-floppy (đĩa mềm IDE) ánh xạ thiết bị. Lấy thí dụ, nếu ổ đĩa LS-120 "
@@ -1412,7 +1419,7 @@ msgstr "Để cài đặt từ ổ đĩa kiểu LS-120 (phiên bản ATAPI) vớ
"hãy nhập lệnh <userinput>linux root=/dev/hdc</userinput> ở dấu nhắc khởi "
"động."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:965
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1421,23 +1428,25 @@ msgid ""
"machine, so a <quote>hard</quote> reboot is recommended. If you are "
"installing from an existing operating system (e.g., from a DOS box) you "
"don't have a choice. Otherwise, please do a hard reboot when booting."
-msgstr "Ghi chú rằng trên một số máy nào đó, tổ hợp phím <keycombo><keycap>Control</"
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng trên một số máy nào đó, tổ hợp phím <keycombo><keycap>Control</"
"keycap> <keycap>Alt</keycap> <keycap>Delete</keycap></keycombo> không phải "
"đặt lại được máy tính, vậy khuyên bạn khởi động lại một cách <quote>cứng</"
"quote>. Nếu bạn cài đặt từ một hệ điều hành đã có (v.d. từ một hộp DOS nào "
"đó), bạn không thể chọn khác. Nếu không, hãy khởi động lại cứng khi khởi "
"động máy."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:974
#, no-c-format
msgid ""
"The floppy disk will be accessed, and you should then see a screen that "
"introduces the boot floppy and ends with the <prompt>boot:</prompt> prompt."
-msgstr "Lúc đó, đĩa mềm sẽ được truy cập, vậy bạn nên thấy màn hình giới thiệu đĩa "
+msgstr ""
+"Lúc đó, đĩa mềm sẽ được truy cập, vậy bạn nên thấy màn hình giới thiệu đĩa "
"mềm khởi động mà kết thúc bằng dấu nhắc khởi động <prompt>boot:</prompt>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:980
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1447,14 +1456,15 @@ msgid ""
"screenfull or so of information about the hardware in your system. More "
"information on this phase of the boot process can be found below in <xref "
"linkend=\"kernel-msgs\"/>."
-msgstr "Một khi bạn bấm phím &enterkey;, bạn nên thấy thông điệp "
+msgstr ""
+"Một khi bạn bấm phím &enterkey;, bạn nên thấy thông điệp "
"<computeroutput>Loading...</computeroutput> (Đang tải...), với đoạn "
"<computeroutput>Uncompressing Linux...</computeroutput> (Đang giải nén "
"Linux) theo sau, rồi một màn hình đầy chứa thông tin về phần cứng của hệ "
"thống đó. Thông tin thêm về giải đoạn này của tiến trình khởi động nằm bên "
"dưới trong <xref linkend=\"kernel-msgs\"/>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:989
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1462,24 +1472,25 @@ msgid ""
"root floppy and press &enterkey;, and the contents are loaded into memory. "
"The installer program <command>debian-installer</command> is automatically "
"launched."
-msgstr "Sau khi khởi động từ đĩa mềm khởi động, đĩa mềm gốc được yêu cầu. Hãy nạp "
+msgstr ""
+"Sau khi khởi động từ đĩa mềm khởi động, đĩa mềm gốc được yêu cầu. Hãy nạp "
"đĩa mềm gốc rồi bấm phím &enterkey;, vậy nội dung của nó được tải vào bộ "
"nhớ. Chương trình cài đặt <command>debian-installer</command> được khởi chạy "
"tự động."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1023
#, no-c-format
msgid "There are various ways to do a TFTP boot on i386."
msgstr "Có vài cách khác nhau để khởi động qua TFTP trên i386."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1029
#, no-c-format
msgid "NIC or Motherboard that support PXE"
msgstr "NIC hay bo mạch chủ có hỗ trợ PXE"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1030
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1487,58 +1498,62 @@ msgid ""
"boot functionality. This is a <trademark class=\"trade\">Intel</trademark> "
"re-implementation of TFTP boot. If so you may be able to configure your BIOS "
"to boot from the network."
-msgstr "Có lẽ thẻ giao diện mạng (NIC) hay bo mạch chủ của bạn cung cấp chức năng "
+msgstr ""
+"Có lẽ thẻ giao diện mạng (NIC) hay bo mạch chủ của bạn cung cấp chức năng "
"khởi động kiểu PXE. Nó là cách thực hiện lại chức năng khởi động qua TFTP "
"của công ty <trademark class=\"trade\">Intel</trademark>. Nếu máy bạn có "
"chức năng này, có lẽ bạn có khả năng cấu hình BIOS để khởi động qua mạng."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1041
#, no-c-format
msgid "NIC with Network BootROM"
msgstr "NIC với BootROM mạng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1042
#, no-c-format
msgid ""
"It could be that your Network Interface Card provides TFTP boot "
"functionality."
-msgstr "Có lẽ thẻ giao diện mạng (NIC) của bạn cung cấp chức năng khởi động qua TFTP."
+msgstr ""
+"Có lẽ thẻ giao diện mạng (NIC) của bạn cung cấp chức năng khởi động qua TFTP."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1047
#, no-c-format
msgid ""
"Let us (<email>&email-debian-boot-list;</email>) know how did you manage it. "
"Please refer to this document."
-msgstr "Vui lòng cho chúng tôi (<email>&email-debian-boot-list;</email>) biết về "
+msgstr ""
+"Vui lòng cho chúng tôi (<email>&email-debian-boot-list;</email>) biết về "
"phương pháp do bạn dùng, cũng tham khảo tài liệu này."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1055
#, no-c-format
msgid "Etherboot"
msgstr "Etherboot"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1056
#, no-c-format
msgid ""
"The <ulink url=\"http://www.etherboot.org\">etherboot project</ulink> "
"provides bootdiskettes and even bootroms that do a TFTPboot."
-msgstr "<ulink url=\"http://www.etherboot.org\">Dự án Etherboot</ulink> cung cấp đĩa "
+msgstr ""
+"<ulink url=\"http://www.etherboot.org\">Dự án Etherboot</ulink> cung cấp đĩa "
"mềm khởi động, ngay cả bộ nhớ ROM khởi động, mà khởi động được qua TFTP."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1065
#, no-c-format
msgid "The Boot Prompt"
msgstr "Dấu nhắc khởi động"
# Don't translate the screen example text / Đừng dịch đoạn mẫu màn hình
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1066
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1549,7 +1564,8 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> At the boot prompt you can either just press "
"&enterkey; to boot the installer with default options or enter a specific "
"boot method and, optionally, boot parameters."
-msgstr "Khi trình cài đặt khởi động, bạn nên thấy màn hình đồ họa thân thiện hiển "
+msgstr ""
+"Khi trình cài đặt khởi động, bạn nên thấy màn hình đồ họa thân thiện hiển "
"thị biểu hình Debian và dấu nhắc khởi động:<informalexample><screen>\n"
"Press F1 for help, or ENTER to boot:\n"
"</screen></informalexample> (Hãy bấm phím chức năng F1 để xem trợ giúp, hay "
@@ -1557,7 +1573,7 @@ msgstr "Khi trình cài đặt khởi động, bạn nên thấy màn hình đ
"phím &enterkey; để khởi động trình cài đặt với các tùy chọn mặc định, hoặc "
"nhập một phương pháp khởi động riêng với (tùy chọn) một số tham số khởi động."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1078
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1566,14 +1582,15 @@ msgid ""
"keycap>. If you add any parameters to the boot command line, be sure to type "
"the boot method (the default is <userinput>linux</userinput>) and a space "
"before the first parameter (e.g., <userinput>linux fb=false</userinput>)."
-msgstr "Thông tin về các phương pháp khởi động sẵn sàng, cũng về các tham số khởi "
+msgstr ""
+"Thông tin về các phương pháp khởi động sẵn sàng, cũng về các tham số khởi "
"động có ích sẽ được hiển thị khi bạn bấm phím chức năng nằm trong phạm vị "
"<keycap>F2</keycap> đến <keycap>F8</keycap>. Nếu bạn thêm tham số nào vào "
"dòng lệnh khởi động, hãy kiểm tra xem bạn đã gõ phương pháp khởi động (mặc "
"định là <userinput>linux</userinput>) và một dấu cách trước khi nhập tham số "
"thứ nhất (v.d., <userinput>linux fb=false</userinput>)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1087
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1592,7 +1609,8 @@ msgid ""
"using the framebuffer for the rest of the installation, you will also want "
"to add <userinput>fb=false</userinput> to the boot prompt, as described in "
"the help text."
-msgstr "Nếu bạn cài đặt hệ thống thông qua một thiết bị quản lý từ xa mà cung cấp "
+msgstr ""
+"Nếu bạn cài đặt hệ thống thông qua một thiết bị quản lý từ xa mà cung cấp "
"giao diện kiểu chữ với bàn điều khiển VGA, có lẽ bạn không thể thấy màn hình "
"đồ họa giật gân ban đầu khi khởi động trình cài đặt; có lẽ bạn ngay cả không "
"thấy dấu nhắc khởi động. Những thiết bị quản lý từ xa này gồm bàn điều khiển "
@@ -1608,13 +1626,13 @@ msgstr "Nếu bạn cài đặt hệ thống thông qua một thiết bị quả
"trình cài đặt, bạn cũng cần phải thêm mục <userinput>fb=false</userinput> "
"vào dấu nhắc khởi đông, như được diễn tả trong đoạn trợ giúp."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1162
#, no-c-format
msgid "CD Contents"
msgstr "Nội dung đĩa CD"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1164
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1627,7 +1645,8 @@ msgid ""
"order to install the extra packages one would want for a complete system . "
"The set of Debian CDs can install a complete system from the wide range of "
"packages without needing access to the network."
-msgstr "Có ba kiểu khác nhau của đĩa CD cài đặt Debian. Đĩa CD <emphasis>Thẻ kinh "
+msgstr ""
+"Có ba kiểu khác nhau của đĩa CD cài đặt Debian. Đĩa CD <emphasis>Thẻ kinh "
"doanh</emphasis> (Business Card) chứa bản cài đặt tối thiểu sẽ vừa được trên "
"vật chứa kiểu đĩa CD thích hợp với kích cỡ thiết bị nhỏ. Nó cần thiết sự kết "
"nối đến mạng để cài đặt phần còn lại của bản cài đặt cơ sở, xây dựng hệ "
@@ -1637,7 +1656,7 @@ msgstr "Có ba kiểu khác nhau của đĩa CD cài đặt Debian. Đĩa CD <em
"hệ thống hoàn toàn. Bộ đĩa CD Debian có khả năng cài đặt hệ thống hoàn toàn "
"từ phạm vị gói rộng, không cần truy cập mạng nào."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1180
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1651,7 +1670,8 @@ msgid ""
"means that the system disk on an IA-64 system has an additional disk "
"partition dedicated to EFI instead of the simple MBR or boot block on more "
"conventional systems."
-msgstr "Kiến trúc IA-64 dùng giao diện phần vững có khả năng kéo dài (EFI) thế hệ "
+msgstr ""
+"Kiến trúc IA-64 dùng giao diện phần vững có khả năng kéo dài (EFI) thế hệ "
"tới của công ty Intel&trade;. Không như BIOS kiểu x86 truyền thống mà biết "
"ít về thiết bị khởi động, trừ bảng phân vùng và rãnh ghi khởi động chủ "
"(MBR), EFI có khả năng đọc và ghi tập tin từ phân vùng đĩa đã định dạng bằng "
@@ -1662,7 +1682,7 @@ msgstr "Kiến trúc IA-64 dùng giao diện phần vững có khả năng kéo
"một phân vùng đĩa thêm dành cho EFI, thay cho MBR hay khối tin khởi động đơn "
"giản trên hệ thống quy ước hơn."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1196
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1671,13 +1691,14 @@ msgid ""
"kernel, and initial filesystem (initrd) are located. The running system also "
"contains an EFI partition where the necessary files for booting the system "
"reside. These files are readable from the EFI Shell as described below."
-msgstr "Đĩa CD cài đặt Debian chứa một phân vùng EFI nhỏ chứa bộ tải khởi động "
+msgstr ""
+"Đĩa CD cài đặt Debian chứa một phân vùng EFI nhỏ chứa bộ tải khởi động "
"<command>ELILO</command>, tập tin cấu hình của nó, hạt nhân của trình cài "
"đặt, và hệ thống tập tin ban đầu (initrd). Hệ thống đang chạy cũng chứa một "
"phân vùng EFI chứa những tập tin cần thiết để khởi động hệ thống. Các tập "
"tin này có thể được đọc từ trình bao EFI như được diễn tả bên dưới."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1205
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1689,7 +1710,8 @@ msgid ""
"partitioning step of the installation prior to loading any packages on the "
"system disk. The partitioning task also verifies that a suitable EFI "
"partition is present before allowing the installation to proceed."
-msgstr "Phần lớn chi tiết về phương pháp tải và khởi chạy hệ thống của "
+msgstr ""
+"Phần lớn chi tiết về phương pháp tải và khởi chạy hệ thống của "
"<command>ELILO</command> là trong suốt cho trình cài đặt hệ thống. Tuy "
"nhiên, trình cài đặt phải thiết lập một phân vùng EFI trước khi cài đặt hệ "
"thống cơ bản. Nếu không, tiến trình cài đặt <command>ELILO</command> sẽ bị "
@@ -1698,7 +1720,7 @@ msgstr "Phần lớn chi tiết về phương pháp tải và khởi chạy hệ
"vào đĩa hệ thống. Tác vụ phân vùng cũng thẩm tra có một phân vùng EFI thích "
"hợp, trước khi cho phép tiến trình cài đặt tiếp tục lại."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1217
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1711,7 +1733,8 @@ msgid ""
"Using the first option is preferred, however, if that option is not "
"available or the CD for some reason does not boot with it, use the second "
"option."
-msgstr "Bộ quản lý khởi động EFI được chạy như là bước cuối cùng trong tiến trình sở "
+msgstr ""
+"Bộ quản lý khởi động EFI được chạy như là bước cuối cùng trong tiến trình sở "
"khởi phần vững. Nó hiển thị danh sách mục trình đơn nơi bạn có thể tuyển lựa "
"một tùy chọn. Phụ thuộc vào mô hình hệ thống và phần mềm khác đã được tải "
"vào hệ thống, trình đơn này có thể là khác nhau từ hệ thống này đến hệ thống "
@@ -1721,13 +1744,13 @@ msgstr "Bộ quản lý khởi động EFI được chạy như là bước cu
"bạn bật tùy chọn thứ nhất; nếu nó không sẵn sàng, hoặc nếu đĩa CD vì lý do "
"nào không khởi động được với nó, hãy bật tùy chọn thứ hai. "
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1236
#, no-c-format
msgid "IMPORTANT"
msgstr "QUAN TRỌNG"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1237
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1738,41 +1761,44 @@ msgid ""
"order to continue the installation. If the default action is the EFI Shell, "
"you can return to the Boot Manager by running <command>exit</command> at the "
"shell prompt."
-msgstr "Bộ quản lý khởi động EFI sẽ bật một hành động khởi động mặc định, thường là "
+msgstr ""
+"Bộ quản lý khởi động EFI sẽ bật một hành động khởi động mặc định, thường là "
"mục trình đơn thứ nhất, trong vòng số giây định sẵn. Thời gian này được ngụ "
"ý bằng con số đếm ngược bên dưới màn hình. Một khi bộ đếm thời gian này hết "
"hạn, có lẽ bạn cần phải khởi động lại máy để tiếp tục lại cài đặt. Nếu hành "
"động mặc định là Trình bao EFI, bạn có khả năng trở về Bộ quản lý khởi động "
"bằng cách chạy lệnh <command>exit</command> (thoát) tại dấu nhắc trình bao."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1249
#, no-c-format
msgid "Option 1: Booting from the Boot Option Maintenance Menu"
msgstr "Tùy chọn 1: khởi động từ Trình đơn bảo dưỡng tùy chọn khởi động"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1256
#, no-c-format
msgid ""
"Insert the CD in the DVD/CD drive and reboot the machine. The firmware will "
"display the EFI Boot Manager page and menu after it completes its system "
"initialization."
-msgstr "Hãy nạp đĩa CD vào ổ đĩa CD/DVD rồi khởi động lại máy. Phần vững sẽ hiển thị "
+msgstr ""
+"Hãy nạp đĩa CD vào ổ đĩa CD/DVD rồi khởi động lại máy. Phần vững sẽ hiển thị "
"trang và trình đơn của Bộ quản lý khởi động EFI sau khi nó sở khởi xong hệ "
"thống."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1262
#, no-c-format
msgid ""
"Select <command>Boot Maintenance Menu</command> from the menu with the arrow "
"keys and press <command>ENTER</command>. This will display a new menu."
-msgstr "Hãy chọn mục <command>Boot Maintenance Menu</command> (Trình đơn bảo dưỡng "
+msgstr ""
+"Hãy chọn mục <command>Boot Maintenance Menu</command> (Trình đơn bảo dưỡng "
"khởi động) trong trình đơn bằng phím mũi tên, rồi bấm phím &enterkey;. Việc "
"này sẽ hiển thị một trình đơn mới."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1268
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1782,7 +1808,8 @@ msgid ""
"label <command>Debian Inst [Acpi ...</command> or <command>Removable Media "
"Boot</command>. If you examine the rest of the menu line, you will notice "
"that the device and controller information should be the same."
-msgstr "Hãy chọn mục <command>Boot From a File</command> (Khởi động từ tập tin) "
+msgstr ""
+"Hãy chọn mục <command>Boot From a File</command> (Khởi động từ tập tin) "
"trong trình đơn bằng phím mũi tên, rồi bấm phím &enterkey;. Việc này sẽ hiển "
"thị danh sách các thiết bị được thăm dò bởi phần vững. Bạn nên thấy hai dòng "
"trình đơn chứa hoặc nhãn <command>Debian Inst [Acpi ...</command> hoặc "
@@ -1790,7 +1817,7 @@ msgstr "Hãy chọn mục <command>Boot From a File</command> (Khởi động t
"xem lại phần còn lại của dòng trình đơn, bạn nên thấy biết rằng thông tin về "
"thiết bị và thông tin về trình điều khiển là trùng."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1279
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1800,14 +1827,15 @@ msgid ""
"start the boot load sequence. If you choose <command>Debian Inst [Acpi ...</"
"command> instead, it will display a directory listing of the bootable "
"portion of the CD, requiring you to proceed to the next (additional) step."
-msgstr "Bạn có thể chọn mục nhập nào tham chiếu đến ổ đĩa CD/DVD. Hãy chọn nó bằng "
+msgstr ""
+"Bạn có thể chọn mục nhập nào tham chiếu đến ổ đĩa CD/DVD. Hãy chọn nó bằng "
"phím mũi tên rồi bấm phím &enterkey;. Nếu bạn chọn mục <command>Removable "
"Media Boot</command> (Khởi động từ vật chứa rời), máy sẽ bất đầu ngay tiến "
"trình tải khởi động. Còn nếu bạn chọn mục <command>Debian Inst [Acpi ...</"
"command>, nõ sẽ hiển thị danh sách các thư mục nằm trên phần đĩa CD có khả "
"năng khởi động, cần thiết bạn tiếp tục đến bước kế tiếp (thêm)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1290
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1816,30 +1844,32 @@ msgid ""
"Removable Media Boot]</command> on the next to the last line. Select this "
"line with the arrow keys and press <command>ENTER</command>. This will start "
"the boot load sequence."
-msgstr "Bạn sẽ cần phải theo bước này chỉ nếu bạn đã chọn mục <command>Debian Inst "
+msgstr ""
+"Bạn sẽ cần phải theo bước này chỉ nếu bạn đã chọn mục <command>Debian Inst "
"[Acpi ...</command>. Danh sách thư mục sẽ cũng hiển thị mục <command>[Treat "
"like Removable Media Boot]</command> (Xử lý như là việc khởi động từ vật "
"chứa rời) trên dòng giáp cuối. Hãy chọn dòng này bằng phím mũi tên rồi bấm "
"phím &enterkey;. Việc này sẽ khởi chạy tiến trình tải khởi động."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1302
#, no-c-format
msgid ""
"These steps start the Debian boot loader which will display a menu page for "
"you to select a boot kernel and options. Proceed to selecting the boot "
"kernel and options."
-msgstr "Những bước này khởi chạy bộ tải khởi Debian mà sẽ hiển thị một trang trình "
+msgstr ""
+"Những bước này khởi chạy bộ tải khởi Debian mà sẽ hiển thị một trang trình "
"đơn cho bạn chọn một hạt nhân khởi động và các tùy chọn tương ứng. Hãy tiếp "
"tục tới giai đoạn đó."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1312
#, no-c-format
msgid "Option 2: Booting from the EFI Shell"
msgstr "Tùy chọn 2: khởi động từ trình bao EFI"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1313
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1847,23 +1877,25 @@ msgid ""
"the EFI Boot Manager screen appears there should be one option called "
"<command>EFI Shell [Built-in]</command>. Boot the Debian Installer CD with "
"the following steps:"
-msgstr "Nếu, vì lý do nào, tùy chọn 1 bị lỗi, bạn hãy khởi động lại máy, và khi màn "
+msgstr ""
+"Nếu, vì lý do nào, tùy chọn 1 bị lỗi, bạn hãy khởi động lại máy, và khi màn "
"hình của bộ quản lý khởi động EFI xuất hiện, nên có một tùy chọn tên "
"<command>EFI Shell [Built-in]</command> (Trình bao EFI [có sẵn]). Hãy khởi "
"động đĩa CD cài đặt Debian bằng cách theo những bước này:"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1324
#, no-c-format
msgid ""
"Insert the CD in the DVD/CD drive and reboot the machine. The firmware will "
"display the EFI Boot Manager page and menu after it completes system "
"initialization."
-msgstr "Nạp đĩa CD vào ổ đĩa CD/DVD và khởi động lại máy. Phần vững sẽ hiển thị "
+msgstr ""
+"Nạp đĩa CD vào ổ đĩa CD/DVD và khởi động lại máy. Phần vững sẽ hiển thị "
"trang và trình đơn của Bộ quản lý khởi động EFI sau khi nó sở khởi xong hệ "
"thống."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1330
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1875,7 +1907,8 @@ msgid ""
"recognized partitions will be named <filename>blk<replaceable>n</"
"replaceable>:</filename>. If you inserted the CD just before entering the "
"shell, this may take a few extra seconds as it initializes the CD drive."
-msgstr "Chọn <command>EFI Shell</command> (Trình bao EFI) trong trình đơn bằng phím "
+msgstr ""
+"Chọn <command>EFI Shell</command> (Trình bao EFI) trong trình đơn bằng phím "
"mũi tên, rồi bấm phím &enterkey;. Trình bao EFI sẽ quét tất cả các thiết bị "
"có khả năng khởi động và hiển thị chúng trên bàn điều khiển trước khi hiển "
"thị dấu nhắc lệnh của nó. Những phân vùng thiết bị có khả năng khởi động đã "
@@ -1885,7 +1918,7 @@ msgstr "Chọn <command>EFI Shell</command> (Trình bao EFI) trong trình đơn
"đúng trước khi vào trình bao, việc này có thể mất vài giây thêm trong khi nó "
"sở khởi ổ đĩa CD."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1344
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1893,11 +1926,12 @@ msgid ""
"likely the <filename>fs0:</filename> device although other devices with "
"bootable partitions will also show up as <filename>fs<replaceable>n</"
"replaceable></filename>."
-msgstr "Khám xét kết xuất của trình bao tìm ổ đĩa CD. Rất có thể nó là thiết bị "
+msgstr ""
+"Khám xét kết xuất của trình bao tìm ổ đĩa CD. Rất có thể nó là thiết bị "
"<filename>fs0:</filename>, dù thiết bị khác có phân vùng khởi động được sẽ "
"cũng hiển thị như là <filename>fs<replaceable>n</replaceable></filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1351
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1905,21 +1939,23 @@ msgid ""
"<command>ENTER</command> to select that device where <replaceable>n</"
"replaceable> is the partition number for the CDROM. The shell will now "
"display the partition number as its prompt."
-msgstr "Nhập <command>fs<replaceable>n</replaceable>:</command> rồi bấm phím "
+msgstr ""
+"Nhập <command>fs<replaceable>n</replaceable>:</command> rồi bấm phím "
"&enterkey; để chọn thiết bị có số hiệu phân vùng của đĩa CD-ROM là "
"<replaceable>n</replaceable>. Sau đó, trình bao sẽ hiển thị số hiệu phân "
"vùng như là dấu nhắc."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1358
#, no-c-format
msgid ""
"Enter <command>elilo</command> and press <command>ENTER</command>. This will "
"start the boot load sequence."
-msgstr "Nhập <command>elilo</command> rồi bấm phím &enterkey;. Việc này sẽ bắt đầu "
+msgstr ""
+"Nhập <command>elilo</command> rồi bấm phím &enterkey;. Việc này sẽ bắt đầu "
"tiến trình tải khởi động."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1365
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1928,19 +1964,20 @@ msgid ""
"also enter the shorter <command>fs<replaceable>n</replaceable>:elilo</"
"command> command at the shell prompt. Proceed to selecting the boot kernel "
"and options."
-msgstr "Cũng như tùy chọn 1, những bước này khởi chạy bộ tải khởi động Debian mà sẽ "
+msgstr ""
+"Cũng như tùy chọn 1, những bước này khởi chạy bộ tải khởi động Debian mà sẽ "
"hiển thị trang trình đơn cho bạn chọn hạt nhân và các tùy chọn tương ứng. "
"Bạn cũng có khả năng nhập lệnh ngắn hơn <command>fs<replaceable>n</"
"replaceable>:elilo</command> vào dấu nhắc trình bao. Hãy tiếp tục đến giai "
"đoạn chọn hạt nhân khởi động và các tùy chọn tương ứng."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1379
#, no-c-format
msgid "Installing using a Serial Console"
msgstr "Cài đặt bằng bàn điều khiển nối tiếp"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1381
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1951,7 +1988,8 @@ msgid ""
"serial console], where <replaceable>BAUD</replaceable> is the speed of your "
"serial console. Menu items for the most typical baud rate settings on the "
"ttyS0 device are preconfigured."
-msgstr "Bạn có thể chọn thực hiện tiến trình cài đặt bằng bộ trình bày và bàn phím, "
+msgstr ""
+"Bạn có thể chọn thực hiện tiến trình cài đặt bằng bộ trình bày và bàn phím, "
"hay bằng sự kết nối kiểu nối tiếp. Để sử dụng thiết lập bộ trình bày và bàn "
"phím, hãy bật một tùy chọn chứa chuỗi [VGA console] (bàn điều khiển VGA). Để "
"cài đặt qua sự kết nối kiểu nối tiếp, hãy bật một tùy chọn chứa chuỗi "
@@ -1960,7 +1998,7 @@ msgstr "Bạn có thể chọn thực hiện tiến trình cài đặt bằng b
"khiển nối tiếp đó. Trên thiết bị ttyS0, mục trình đơn cho những giá trị tốc "
"độ truyền thường nhất đã được định sẵn."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1392
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1968,12 +2006,13 @@ msgid ""
"as your connection to the EFI console. If you aren't sure what this setting "
"is, you can obtain it using the command <command>baud</command> at the EFI "
"shell."
-msgstr "Trong phần lớn hoàn cảnh, bạn sẽ muốn đặt bộ cài đặt sử dụng cùng một tốc độ "
+msgstr ""
+"Trong phần lớn hoàn cảnh, bạn sẽ muốn đặt bộ cài đặt sử dụng cùng một tốc độ "
"truyền với sự kết nối đến bàn điều khiển EFI. Nếu bạn chưa biết được giá trị "
"này, bạn có thể lấy nó bằng cách nhập lệnh <command>baud</command> (bốt) vào "
"trình bao EFI."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1399
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1982,14 +2021,15 @@ msgid ""
"one of the existing menu options. For example, to use a 57600 baud console "
"over the ttyS1 device, enter <command>console=ttyS1,57600n8</command> into "
"the <classname>Boot:</classname> text window."
-msgstr "Nếu không có tùy chọn sẵn sàng đã được cấu hình cho thiết bị nối tiếp hay "
+msgstr ""
+"Nếu không có tùy chọn sẵn sàng đã được cấu hình cho thiết bị nối tiếp hay "
"tốc độ truyền bạn muốn dùng, bạn có khả năng đặt quyền cao hơn thiết lập bàn "
"điều khiển dành cho một của những tùy chọn trình đơn đã có. Chẳng hạn, để "
"dùng bàn điều khiển 57600 bốt qua thiết bị ttyS1, hãy nhập lệnh "
"<command>console=ttyS1,57600n8</command> vào cửa sổ nhập thô <classname>Boot:"
"</classname> (khởi động)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1410
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1999,14 +2039,15 @@ msgid ""
"the baud rate used for performing the installation, or performing a Text "
"Mode installation. See the <classname>Params</classname> help menu for "
"instructions on starting the installer in Text Mode."
-msgstr "Phần lớn máy kiểu IA-64 có sẵn giá trị bàn điều khiển là 9600 bốt. Giá trị "
+msgstr ""
+"Phần lớn máy kiểu IA-64 có sẵn giá trị bàn điều khiển là 9600 bốt. Giá trị "
"này hơi chậm nên tiến trình cài đặt bình thường sẽ mất thời gian đáng kể để "
"vẽ mỗi màn hình. Đề nghị bạn hoặc tăng lên tốc độ truyền (bốt) được dùng để "
"thi hành tiến trình cài đặt, hoặc thực hiện việc cài đặt kiểu Chế Độ Nhập "
"Thô (Text Mode). Xem trình đơn trợ giúp <classname>Params</classname> (Tham "
"số) để tìm hướng dẫn về cách khởi chạy trình cài đặt trong Chế Độ Nhập Thô."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1419
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2014,18 +2055,19 @@ msgid ""
"and enter parameters but both the display and your input will go dead as "
"soon as the kernel starts, requiring you to reboot before you can begin the "
"installation."
-msgstr "Nếu bạn chọn kiểu bàn điều khiển không đúng, bạn vẫn còn có khả năng chọn "
+msgstr ""
+"Nếu bạn chọn kiểu bàn điều khiển không đúng, bạn vẫn còn có khả năng chọn "
"hạt nhân và nhập tham số tương ứng, nhưng mà cả bộ trình bày lẫn cách nhập "
"đều sẽ bị tắt một khi hạt nhân khởi chạy, nên cần thiết bạn khởi động lại để "
"bất đầu cài đặt."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1428
#, no-c-format
msgid "Selecting the Boot Kernel and Options"
msgstr "Chọn hát nhân khởi động và các tùy chọn tương ứng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1430
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2036,7 +2078,8 @@ msgid ""
"appropriate function key. The <classname>General</classname> help screen "
"explains the menu choices and the <classname>Params</classname> screen "
"explains the common command line options."
-msgstr "Bộ tải khởi động sẽ hiển thị đơn chứa danh sách trình đơn và cửa sổ nhập thô "
+msgstr ""
+"Bộ tải khởi động sẽ hiển thị đơn chứa danh sách trình đơn và cửa sổ nhập thô "
"chứa dấu nhắc <classname>Boot:</classname> (khởi động). Phím mũi tên cho bạn "
"chọn mục nào trong trình đơn, và đoạn nào được gõ bằng bàn phím sẽ xuất hiện "
"trong cửa sổ nhập thô. Cũng có một số màn hình trợ giúp có thể được hiển thị "
@@ -2045,7 +2088,7 @@ msgstr "Bộ tải khởi động sẽ hiển thị đơn chứa danh sách trì
"còn màn hình <classname>Params</classname> (Tham số) giải thích những tùy "
"chọn dòng lệnh thường dùng."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1442
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2058,7 +2101,8 @@ msgid ""
"encounter kernel problems with the installation, you may also have those "
"same problems with the system you install. The following two steps will "
"select and start the install:"
-msgstr "Xem màn hình <classname>General</classname> (Chung) để tìm mô tả về các hạt "
+msgstr ""
+"Xem màn hình <classname>General</classname> (Chung) để tìm mô tả về các hạt "
"nhân và chế độ cài đặt thích hợp nhất với tiến trình cài đặt vào máy của "
"bạn. Xem thêm <xref linkend=\"boot-parms\"/> bên dưới, để tìm tham số thêm "
"nào bạn muốn đặt trong cửa sổ nhập thô <classname>Boot:</classname> (khởi "
@@ -2067,48 +2111,51 @@ msgstr "Xem màn hình <classname>General</classname> (Chung) để tìm mô t
"khó khăn trong tiến trình cài đặt, bạn sẽ có thể gặp cùng khó khăn khi chạy "
"hệ thống được cài đặt."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1460
#, no-c-format
msgid ""
"Select the kernel version and installation mode most appropriate to your "
"needs with the arrow keys."
-msgstr "Bằng phím mũi tên, hãy chọn phiên bản hạt nhân và chế độ cài đặt thích hợp "
+msgstr ""
+"Bằng phím mũi tên, hãy chọn phiên bản hạt nhân và chế độ cài đặt thích hợp "
"nhất với điều kiện của máy tính của bạn."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1465
#, no-c-format
msgid ""
"Enter any boot parameters by typing at the keyboard. The text will be "
"displayed directly in the text window. This is where kernel parameters (such "
"as serial console settings) are specified."
-msgstr "Sau đó, hãy nhập tham số khởi động nào đã muốn bằng cách gõ vào bàn phím. "
+msgstr ""
+"Sau đó, hãy nhập tham số khởi động nào đã muốn bằng cách gõ vào bàn phím. "
"Đoạn đã gõ sẽ được hiển thị trực tiếp trong cửa sổ nhập thô. Ở đây bạn có "
"thể xác định tham số hạt nhân như thiết lập bàn điều khiển nối tiếp."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1472
#, no-c-format
msgid ""
"Press <command>ENTER</command>. This will load and start the kernel. The "
"kernel will display its usual initialization messages followed by the first "
"screen of the Debian Installer."
-msgstr "Bấm phím &enterkey;. Cú này sẽ tải và khởi chạy hạt nhân. Hạt nhân sẽ hiển "
+msgstr ""
+"Bấm phím &enterkey;. Cú này sẽ tải và khởi chạy hạt nhân. Hạt nhân sẽ hiển "
"thị thông điệp sở khởi thường rồi màn hình thứ nhất của tiến trình cài đặt "
"Debian."
-#.Tag: para
-#: boot-installer.xml:1481
-#: boot-installer.xml:1617
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1481 boot-installer.xml:1617
#, no-c-format
msgid ""
"Proceed to the next chapter to continue the installation where you will set "
"up the language locale, network, and disk partitions."
-msgstr "Sau đó, hãy tới chương kế tiếp, để tiếp tục tiến trình cài đặt bằng cách "
+msgstr ""
+"Sau đó, hãy tới chương kế tiếp, để tiếp tục tiến trình cài đặt bằng cách "
"thiết lập miền địa phương (gồm ngôn ngữ), mạng và phân vùng đĩa."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1492
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2118,9 +2165,16 @@ msgid ""
"installation kernel is loaded and starts, the system install will proceed "
"thru the same steps as the CD install with the exception that the packages "
"of the base install will be loaded from the network rather than the CD drive."
-msgstr "Việc khởi động hệ thống kiểu IA64 qua mạng giống như việc khởi động từ đĩa CD. Sự khác nhau duy nhất là cách nạp hạt nhân cài đặt. Bộ quản lý khởi động EFI có khả năng nạp và khởi chạy chương trình từ máy phục vụ trên mạng. Một khi hạt nhân cài đặt đã được nạp và khởi động được, tiến trình cài đặt hệ thống sẽ tiếp tục qua cùng những bước với tiến trình cài đặt từ đĩa CD, với ngoài lệ là các gói của bản cài đặt cơ sở sẽ được nạp qua mạng hơn là qua ổ đĩa CD."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Việc khởi động hệ thống kiểu IA64 qua mạng giống như việc khởi động từ đĩa "
+"CD. Sự khác nhau duy nhất là cách nạp hạt nhân cài đặt. Bộ quản lý khởi động "
+"EFI có khả năng nạp và khởi chạy chương trình từ máy phục vụ trên mạng. Một "
+"khi hạt nhân cài đặt đã được nạp và khởi động được, tiến trình cài đặt hệ "
+"thống sẽ tiếp tục qua cùng những bước với tiến trình cài đặt từ đĩa CD, với "
+"ngoài lệ là các gói của bản cài đặt cơ sở sẽ được nạp qua mạng hơn là qua ổ "
+"đĩa CD."
+
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1526
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2128,15 +2182,20 @@ msgid ""
"On the boot server, DHCP and TFTP must be configured to deliver "
"<command>elilo</command>. On the client a new boot option must be defined in "
"the EFI boot manager to enable loading over a network."
-msgstr "Việc khởi động hệ thống kiểu IA64 qua mạng cần thiết hai hành động đặc trưng cho kiến trúc đó. Trên máy phục vụ khởi động, hai dịch vụ DHCP và TFTP phải được cấu hình để phát <command>elilo</command>. Còn trên máy khách, một tùy chọn khởi động mới phải được xác định trong bộ quản lý khởi động EFI để hiệu lực khả năng nạp qua mạng."
-
-#.Tag: title
+msgstr ""
+"Việc khởi động hệ thống kiểu IA64 qua mạng cần thiết hai hành động đặc trưng "
+"cho kiến trúc đó. Trên máy phục vụ khởi động, hai dịch vụ DHCP và TFTP phải "
+"được cấu hình để phát <command>elilo</command>. Còn trên máy khách, một tùy "
+"chọn khởi động mới phải được xác định trong bộ quản lý khởi động EFI để hiệu "
+"lực khả năng nạp qua mạng."
+
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1537
#, no-c-format
msgid "Configuring the Server"
msgstr "Cấu hình máy phục vụ"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1538
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2149,7 +2208,8 @@ msgid ""
"}\n"
"</screen></informalexample> Note that the goal is to get <command>elilo.efi</"
"command> running on the client."
-msgstr "Một mục nhập TFTP thích hợp với khả năng khởi động hệ thống kiểu IA64 qua "
+msgstr ""
+"Một mục nhập TFTP thích hợp với khả năng khởi động hệ thống kiểu IA64 qua "
"mạng có vẻ như :<informalexample><screen>\n"
"host banhdauxanh {\n"
" hardware ethernet 00:30:6e:1e:0e:83;\n"
@@ -2159,7 +2219,7 @@ msgstr "Một mục nhập TFTP thích hợp với khả năng khởi động h
"</screen></informalexample> Ghi chú rằng mục đích là làm cho <command>elilo."
"efi</command> chạy được trên máy khách."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1548
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2168,14 +2228,15 @@ msgid ""
"<filename>/var/lib/tftp</filename> and <filename>/tftpboot</filename>. This "
"will create a <filename>debian-installer</filename> directory tree "
"containing the boot files for an IA-64 system."
-msgstr "Hãy giải nén tập tin <filename>netboot.tar.gz</filename> vào thư mục được "
+msgstr ""
+"Hãy giải nén tập tin <filename>netboot.tar.gz</filename> vào thư mục được "
"dùng như là gốc của trình phục vụ TFTP. Các thư mục gốc TFTP thường bao gồm "
"<filename>/var/lib/tftp</filename> và <filename>/tftpboot</filename>. Việc "
"giải nén này sẽ tạo cây thư mục <filename>debian-installer</filename> (bản "
"cài đặt Debian) chứa các tập tin khởi động thích hợp với hệ thống kiểu IA-64."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: boot-installer.xml:1558
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2185,14 +2246,15 @@ msgid ""
"./debian-installer/\n"
"./debian-installer/ia64/\n"
"[...]"
-msgstr "# cd /var/lib/tftp\n"
+msgstr ""
+"# cd /var/lib/tftp\n"
"# tar xvfz /home/user/netboot.tar.gz\n"
"./\n"
"./debian-installer/\n"
"./debian-installer/ia64/\n"
"[...]"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1558
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2204,7 +2266,8 @@ msgid ""
"address in hex with the suffix <filename>.conf</filename> instead of "
"<filename>elilo.conf</filename>. See documentation provided in the "
"<classname>elilo</classname> package for details."
-msgstr "Kho nén <filename>netboot.tar.gz</filename> chứa tập tin cấu hình "
+msgstr ""
+"Kho nén <filename>netboot.tar.gz</filename> chứa tập tin cấu hình "
"<filename>elilo.conf</filename> nên hoạt động được với phần lớn tổ hợp phần "
"cứng. Tuy nhiên, nếu bạn cần phải sửa đổi tập tin này, nó nằm trong thư mục "
"<filename>debian-installer/ia64/</filename>. Có thể duy trì tập tin cấu hình "
@@ -2213,13 +2276,13 @@ msgstr "Kho nén <filename>netboot.tar.gz</filename> chứa tập tin cấu hìn
"tập tin gốc <filename>elilo.conf</filename>. Xem tài liệu có sẵn trong gói "
"<classname>elilo</classname> để tìm chi tiết."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1575
#, no-c-format
msgid "Configuring the Client"
msgstr "Cấu hình máy khách"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1576
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2235,7 +2298,8 @@ msgid ""
"menu. </para></listitem> </itemizedlist> You should see the new boot option "
"you just created, and selecting it should initiate a DHCP query, leading to "
"a TFTP load of <filename>elilo.efi</filename> from the server."
-msgstr "Để cấu hình máy khách để hỗ trợ khả năng khởi động qua dịch vụ TFTP, hãy bắt "
+msgstr ""
+"Để cấu hình máy khách để hỗ trợ khả năng khởi động qua dịch vụ TFTP, hãy bắt "
"đầu bằng cách khởi động tới EFI rồi vào <guimenu>Boot Option Maintenance "
"Menu</guimenu> (trình đơn bảo dưỡng tùy chọn khởi động). <itemizedlist> "
"<listitem><para> Thêm một tùy chọn khởi động. </para></listitem> "
@@ -2250,7 +2314,7 @@ msgstr "Để cấu hình máy khách để hỗ trợ khả năng khởi độn
"chỉ dẫn đến việc tải tập tin <filename>elilo.efi</filename> qua TFTP từ máy "
"phục vụ."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1608
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2259,19 +2323,20 @@ msgid ""
"with the same steps as a CD install. Select a boot option as in above and "
"when the kernel has completed installing itself from the network, it will "
"start the Debian Installer."
-msgstr "Bộ tải khởi động sẽ hiển thị dấu nhắc riêng sau khi nó tải về và xử lý tập "
+msgstr ""
+"Bộ tải khởi động sẽ hiển thị dấu nhắc riêng sau khi nó tải về và xử lý tập "
"tin cấu hình riêng. Tại điểm thời này, tiến trình cài đặt theo cùng những "
"bước với sự cài đặt từ đĩa CD. Hãy chọn một tùy chọn khởi động (như nêu "
"trên) và, khi hạt nhân đã cài đặt chính nó qua mạng, nó sẽ khởi chạy trình "
"cài đặt Debian."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1630
#, no-c-format
msgid "Choosing an Installation Method"
msgstr "Chọn phương pháp cài đặt"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1632
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2280,133 +2345,143 @@ msgid ""
"kernel. The installer should also require less memory when using a 2.4.x "
"linux kernel as 2.2.x support requires a fixed-sized ramdisk and 2.4.x uses "
"tmpfs."
-msgstr "Một số kiến trúc phụ kiểu &arch-title; có tùy chọn khởi động bằng hạt nhân "
+msgstr ""
+"Một số kiến trúc phụ kiểu &arch-title; có tùy chọn khởi động bằng hạt nhân "
"phiên bản hoặc 2.4.x hoặc 2.2.x. Khi bạn gặp tùy chọn này, hãy thử dùng hạt "
"nhân 2.4.x. Tiến trình cài đặt dùng hạt nhân 2.4.x nên cần thiết bộ nhớ ít "
"hơn, vì khả năng hỗ trợ hạt nhân 2.2.x cần thiết đĩa RAM có kích cỡ cố định, "
"còn 2.4.x dùng hệ thống tập tin tạm thời (tmpfs)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1640
#, no-c-format
msgid ""
"If you are using a 2.2.x linux kernel, then you need to use the "
"&ramdisksize; kernel parameter."
-msgstr "Nếu bạn dùng hạt nhân Linux phiên bản 2.2.x, bạn cũng cần phải xác định tham "
+msgstr ""
+"Nếu bạn dùng hạt nhân Linux phiên bản 2.2.x, bạn cũng cần phải xác định tham "
"số hạt nhân kích cỡ đĩa bộ nhớ RAM &ramdisksize;."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1645
#, no-c-format
msgid ""
"Make sure <userinput>root=/dev/ram</userinput> is one of your kernel "
"parameters."
-msgstr "Hãy kiểm tra xem bạn đã chọn tham số hạt nhân <userinput>root=/dev/ram</"
+msgstr ""
+"Hãy kiểm tra xem bạn đã chọn tham số hạt nhân <userinput>root=/dev/ram</"
"userinput>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1650
#, no-c-format
msgid ""
"If you're having trouble, check <ulink url=\"&url-m68k-cts-faq;\">cts's "
"&arch-title; debian-installer FAQ</ulink>."
-msgstr "Nếu bạn gặp khó khăn, xem Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-m68k-cts-faq;\">cts's "
+msgstr ""
+"Nếu bạn gặp khó khăn, xem Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-m68k-cts-faq;\">cts's "
"&arch-title; debian-installer FAQ</ulink>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1667
#, no-c-format
msgid "Amiga"
msgstr "Amiga"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1668
#, no-c-format
msgid ""
"The only method of installation available to amiga is the hard drive (see "
"<xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not "
"bootable.</emphasis>"
-msgstr "Khi dùng máy kiểu Amiga, chỉ có sẵn sàng một phương pháp cài đặt: bằng đĩa "
+msgstr ""
+"Khi dùng máy kiểu Amiga, chỉ có sẵn sàng một phương pháp cài đặt: bằng đĩa "
"cứng (xem <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>Tức là không thể khởi "
"động từ đĩa CD-ROM.</emphasis>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1674
#, no-c-format
msgid ""
"Amiga does not currently work with bogl, so if you are seeing bogl errors, "
"you need to include the boot parameter <userinput>fb=false</userinput>."
-msgstr "Máy kiểu Amiga hiện thời không hoạt động được với bogl, vậy nếu bạn gặp lỗi "
+msgstr ""
+"Máy kiểu Amiga hiện thời không hoạt động được với bogl, vậy nếu bạn gặp lỗi "
"bogl, bạn cần phải nhập tham số hạt nhân <userinput>fb=false</userinput>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1683
#, no-c-format
msgid "Atari"
msgstr "Atari"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1684
#, no-c-format
msgid ""
"The installer for atari may be started from either the hard drive (see <xref "
"linkend=\"m68k-boot-hd\"/>) or from floppies (see <xref linkend=\"boot-from-"
"floppies\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not bootable.</emphasis>"
-msgstr "Khi dùng máy kiểu Atari, bạn có thể khởi chạy trình cài đặt Debian hoặc từ "
+msgstr ""
+"Khi dùng máy kiểu Atari, bạn có thể khởi chạy trình cài đặt Debian hoặc từ "
"đĩa cứng (xem <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>) hoặc từ đĩa mềm (xem <xref "
"linkend=\"boot-from-floppies\"/>). <emphasis>Tức là không thể khởi động từ "
"đĩa CD-ROM.</emphasis>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1691
#, no-c-format
msgid ""
"Atari does not currently work with bogl, so if you are seeing bogl errors, "
"you need to include the boot parameter <userinput>fb=false</userinput>."
-msgstr "Máy kiểu Atari hiện thời không hoạt động được với bogl, vậy nếu bạn gặp lỗi "
+msgstr ""
+"Máy kiểu Atari hiện thời không hoạt động được với bogl, vậy nếu bạn gặp lỗi "
"bogl, bạn cần phải nhập tham số hạt nhân <userinput>fb=false</userinput>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1700
#, no-c-format
msgid "BVME6000"
msgstr "BVME6000"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1701
#, no-c-format
msgid ""
"The installer for BVME6000 may be started from a cdrom (see <xref linkend="
"\"m68k-boot-cdrom\"/>), floppies (see <xref linkend=\"boot-from-floppies\"/"
">), or the net (see <xref linkend=\"boot-tftp\"/>)."
-msgstr "Đối với máy kiểu BVME6000, trình cài đặt có thể được khởi chạy hoặc từ đĩa "
+msgstr ""
+"Đối với máy kiểu BVME6000, trình cài đặt có thể được khởi chạy hoặc từ đĩa "
"CD-ROM (xem <xref linkend=\"m68k-boot-cdrom\"/>), hoặc từ đĩa mềm (xem <xref "
"linkend=\"boot-from-floppies\"/>), hoặc qua mạng (xem <xref linkend=\"boot-"
"tftp\"/>)."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1711
#, no-c-format
msgid "Macintosh"
msgstr "Macintosh (Apple Mac)"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1712
#, no-c-format
msgid ""
"The only method of installation available to mac is from the hard drive (see "
"<xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not "
"bootable.</emphasis> Macs do not have a working 2.4.x kernel."
-msgstr "Phương pháp cài đặt duy nhất sẵn sàng cho máy Mac là từ đĩa cứng (xem <xref "
+msgstr ""
+"Phương pháp cài đặt duy nhất sẵn sàng cho máy Mac là từ đĩa cứng (xem <xref "
"linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>Tức là không có khả năng khởi động "
"được từ đĩa CD-ROM.</emphasis> Chưa có hạt nhân phiên bản 2.4.x hoạt động "
"được với máy kiểu Mac."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1719
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2418,7 +2493,8 @@ msgid ""
"which will disable SCSI disconnects. Note that specifying this parameter is "
"only necessary if you have more than one hard disk; otherwise, the system "
"will run faster if you do not specify it."
-msgstr "Nếu phần cứng của bạn sử dụng một mạch nối SCSI dựa vào 53c9x, có lẽ bạn cần "
+msgstr ""
+"Nếu phần cứng của bạn sử dụng một mạch nối SCSI dựa vào 53c9x, có lẽ bạn cần "
"phải nhập tham số hạt nhân <userinput>mac53c9x=1,0</userinput>. Phần cứng có "
"hai mạch nối SCSI như vậy, v.d. máy Quadra 950, cần thiết bạn nhập tham số "
"<userinput>mac53c9x=2,0</userinput> thay thế. Hoặc có thể xạc định tham số "
@@ -2427,13 +2503,13 @@ msgstr "Nếu phần cứng của bạn sử dụng một mạch nối SCSI dự
"cần thiết chỉ nếu bạn có nhiều đĩa cứng; nếu không (chỉ có một đĩa), hệ "
"thống sẽ chạy nhanh hơn nếu bạn không xác định nó."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1734
#, no-c-format
msgid "MVME147 and MVME16x"
msgstr "MVME147 và MVME16x"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1735
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2441,58 +2517,60 @@ msgid ""
"(see <xref linkend=\"boot-from-floppies\"/>) or the net (see <xref linkend="
"\"boot-tftp\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not bootable.</"
"emphasis>"
-msgstr "Đối với máy kiểu MVME147 và MVME16x, trình cài đặt có thể được khởi chạy "
+msgstr ""
+"Đối với máy kiểu MVME147 và MVME16x, trình cài đặt có thể được khởi chạy "
"hoặc từ đĩa mềm (xem <xref linkend=\"boot-from-floppies\"/>) hoặc qua mạng "
"(xem phần <xref linkend=\"boot-tftp\"/>). <emphasis>Tức là không có khả năng "
"khởi động được từ đĩa CD-ROM.</emphasis>"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1745
#, no-c-format
msgid "Q40/Q60"
msgstr "Q40/Q60"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1746
#, no-c-format
msgid ""
"The only method of installation available to Q40/Q60 is from the hard drive "
"(see <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>In other words the cdrom "
"is not bootable.</emphasis>"
-msgstr "Phương pháp cài đặt duy nhất sẵn sàng cho máy kiểu Q40/Q60 là từ đĩa cứng "
+msgstr ""
+"Phương pháp cài đặt duy nhất sẵn sàng cho máy kiểu Q40/Q60 là từ đĩa cứng "
"(xem <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>Tức là không có khả năng "
"khởi động được từ đĩa CD-ROM.</emphasis>"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1757
#, no-c-format
msgid "Booting from a Hard Disk"
msgstr "Khởi động từ đĩa cứng"
-#.Tag: para
-#: boot-installer.xml:1763
-#: boot-installer.xml:2361
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1763 boot-installer.xml:2361
#, no-c-format
msgid ""
"Booting from an existing operating system is often a convenient option; for "
"some systems it is the only supported method of installation."
-msgstr "Việc khởi động từ hệ điều hành tồn tại thường là một tùy chọn có ích; còn "
+msgstr ""
+"Việc khởi động từ hệ điều hành tồn tại thường là một tùy chọn có ích; còn "
"đối với một số hệ thống riêng, nó là phương pháp cài đặt duy nhất được hỗ "
"trợ."
-#.Tag: para
-#: boot-installer.xml:1769
-#: boot-installer.xml:2367
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1769 boot-installer.xml:2367
#, no-c-format
msgid ""
"To boot the installer from hard disk, you will have already completed "
"downloading and placing the needed files in <xref linkend=\"boot-drive-files"
"\"/>."
-msgstr "Trong <xref linkend=\"boot-drive-files\"/>), bạn đã tải về và định vị những "
+msgstr ""
+"Trong <xref linkend=\"boot-drive-files\"/>), bạn đã tải về và định vị những "
"tập tin cần thiết để khởi chạy trình cài đặt từ đĩa cứng."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1778
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2500,12 +2578,13 @@ msgid ""
"three different types each with and without support for a 2.2.x linux kernel "
"(see <ulink url=\"&disturl;/main/installer-&architecture;/current/images/"
"MANIFEST\">MANIFEST</ulink> for details)."
-msgstr "Ít nhất sáu đĩa bộ nhớ RAM khác nhau có thể được dùng để khởi động từ đĩa "
+msgstr ""
+"Ít nhất sáu đĩa bộ nhớ RAM khác nhau có thể được dùng để khởi động từ đĩa "
"cứng: ba kiểu khác nhau, mỗi kiểu có và không có khả năng hỗ trợ hạt nhân "
"phiên bản 2.2.x (xem <ulink url=\"&disturl;/main/installer-&architecture;/"
"current/images/MANIFEST\">bản kê khai</ulink> để tìm chi tiết)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1786
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2516,7 +2595,8 @@ msgid ""
"packages. The <filename>hd-media</filename> ramdisk uses an iso image file "
"of a cdrom currently residing on a hard disk. Finally, the "
"<filename>nativehd</filename> ramdisk uses the net to install packages."
-msgstr "Ba kiểu đĩa RAM khác nhau là <filename>cdrom</filename> (đĩa CD-ROM), "
+msgstr ""
+"Ba kiểu đĩa RAM khác nhau là <filename>cdrom</filename> (đĩa CD-ROM), "
"<filename>hd-media</filename> (vật chứa đĩa cứng), và <filename>nativehd</"
"filename> (đĩa cứng sở hữu). Những đĩa RAM này chỉ khác biệt trong nguồn của "
"những gói cài đặt. Đĩa RAM kiểu <filename>cdrom</filename> sử dụng một đĩa "
@@ -2525,24 +2605,25 @@ msgstr "Ba kiểu đĩa RAM khác nhau là <filename>cdrom</filename> (đĩa CD-
"cứng. Cuối cùng, đĩa RAM kiểu <filename>nativehd</filename> cài đặt gói qua "
"mạng."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1807
#, no-c-format
msgid "Booting from AmigaOS"
msgstr "Khởi động từ AmigaOS"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1808
#, no-c-format
msgid ""
"In the <command>Workbench</command>, start the Linux installation process by "
"double-clicking on the <guiicon>StartInstall</guiicon> icon in the "
"<filename>debian</filename> directory."
-msgstr "Trong <command>Workbench</command>, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux "
+msgstr ""
+"Trong <command>Workbench</command>, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux "
"bằng cách nhấn đôi vào biểu tượng <guiicon>StartInstall</guiicon> (bất đầu "
"cài đặt) nằm trong thư mục <filename>debian</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1814
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2554,7 +2635,8 @@ msgid ""
"read, but that's OK. After a couple of seconds, the installation program "
"should start automatically, so you can continue down at <xref linkend=\"d-i-"
"intro\"/>."
-msgstr "Có lẽ bạn cần phải bấm phím &enterkey; hai lần sau khi chương trình cài đặt "
+msgstr ""
+"Có lẽ bạn cần phải bấm phím &enterkey; hai lần sau khi chương trình cài đặt "
"Amiga đã xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa sổ. Sau đó, màn hình xảy ra màu "
"xám, cần phải đợi vài giây. Tiếp sau, màn hình màu đen với đoạn màu trắng "
"nên xuất hiện, hiển thị nhiều kiểu thông tin gỡ lỗi hạt nhân. Các thông điệp "
@@ -2562,13 +2644,13 @@ msgstr "Có lẽ bạn cần phải bấm phím &enterkey; hai lần sau khi ch
"chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới "
"<xref linkend=\"d-i-intro\"/>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1829
#, no-c-format
msgid "Booting from Atari TOS"
msgstr "Khởi động từ Atari TOS"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1830
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2576,12 +2658,13 @@ msgid ""
"on the <guiicon>bootstra.prg</guiicon> icon in the <filename>debian</"
"filename> directory and clicking <guibutton>Ok</guibutton> at the program "
"options dialog box."
-msgstr "Trong môi trường làm việc GEM, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux bằng "
+msgstr ""
+"Trong môi trường làm việc GEM, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux bằng "
"cách nhấn đôi vào biểu tượng <guiicon>bootstra.prg</guiicon> nằm trong thư "
"mục <filename>debian</filename>, rồi nhấn vào cái nút <guibutton>Ok</"
"guibutton> (Được) trong hộp thoại tùy chọn chương trình."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1837
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2592,7 +2675,8 @@ msgid ""
"information. These messages may scroll by too fast for you to read, but "
"that's OK. After a couple of seconds, the installation program should start "
"automatically, so you can continue below at <xref linkend=\"d-i-intro\"/>."
-msgstr "Có lẽ bạn cần phải bấm phím &enterkey; sau khi chương trình tải khởi động "
+msgstr ""
+"Có lẽ bạn cần phải bấm phím &enterkey; sau khi chương trình tải khởi động "
"Atari đã xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa sổ. Sau đó, màn hình xảy ra màu "
"xám, cần phải đợi vài giây. Tiếp sau, màn hình màu đen với đoạn màu trắng "
"nên xuất hiện, hiển thị nhiều kiểu thông tin gỡ lỗi hạt nhân. Các thông điệp "
@@ -2600,13 +2684,13 @@ msgstr "Có lẽ bạn cần phải bấm phím &enterkey; sau khi chương trì
"chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới "
"<xref linkend=\"d-i-intro\"/>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1852
#, no-c-format
msgid "Booting from MacOS"
msgstr "Khởi động từ MacOS"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1853
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2617,7 +2701,8 @@ msgid ""
"loading linux, you can accomplish the same thing by removing all extensions "
"and control panels from the Mac's System Folder. Otherwise extensions may be "
"left running and cause random problems with the running linux kernel."
-msgstr "Bạn cần phải giữ lại hệ điều hành Mac gốc và khởi động từ nó. <emphasis>Chủ "
+msgstr ""
+"Bạn cần phải giữ lại hệ điều hành Mac gốc và khởi động từ nó. <emphasis>Chủ "
"yếu</emphasis> rằng khi bạn khởi động hệ điều hành MacOS để chuẩn bị khởi "
"động bộ tải Linux Penguin, bạn bấm giữ <keycap>phím dài</keycap> để ngăn "
"cản tải các phần mở rộng của HĐH Mac. Nếu bạn không sử dụng HĐH MacOS, trừ "
@@ -2626,7 +2711,7 @@ msgstr "Bạn cần phải giữ lại hệ điều hành Mac gốc và khởi
"thống (System Folder) của HĐH MacOS. Nếu không, có lẽ một số phần mở rộng "
"còn chạy lại thì gây ra lỗi ngẫu nhiên với hạt nhân Linux đang chạy."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1864
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2634,13 +2719,14 @@ msgid ""
"the tools to handle a <command>Stuffit</command> archive, &penguin19.hfs; is "
"an hfs disk image with <command>Penguin</command> unpacked. <xref linkend="
"\"create-floppy\"/> describes how to copy this image to a floppy."
-msgstr "Máy kiểu Mac cần thiết bộ tải khởi động <command>Penguin</command>. Nếu bạn "
+msgstr ""
+"Máy kiểu Mac cần thiết bộ tải khởi động <command>Penguin</command>. Nếu bạn "
"không có công cụ giải nén kho kiểu <command>Stuffit</command> (phần mở rộng "
"tập tin <filename>.sit</filename>), &penguin19.hfs; là một ảnh đĩa cung cấp "
"<command>Penguin</command> đã được giải nén. <xref linkend=\"create-floppy\"/"
"> diễn tả cách sao chép ảnh này vào đĩa mềm."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1873
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2653,7 +2739,8 @@ msgid ""
"(<filename>initrd.gz</filename>) images in the <filename>install</filename> "
"directory by clicking on the corresponding buttons in the upper right "
"corner, and navigating the file select dialogs to locate the files."
-msgstr "Trong môi trường Desktop của MacOS, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux "
+msgstr ""
+"Trong môi trường Desktop của MacOS, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux "
"bằng cách nhấn đôi vào biểu tượng <guiicon>Penguin Prefs</guiicon> (tùy "
"thích Penguin) nằm trong thư mục<filename>Penguin</filename>. Bộ khởi động "
"<command>Penguin</command> sẽ khởi chạy. Hãy tới mục <guimenuitem>Settings</"
@@ -2664,7 +2751,7 @@ msgstr "Trong môi trường Desktop của MacOS, hãy khởi chạy tiến trì
"bằng cách nhấn vào cái nút tương ứng bên phải, góc trên, rồi duyệt qua hộp "
"thoại chọn tập tin để tìm tập tin thích hợp."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1888
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2674,7 +2761,8 @@ msgid ""
"text entry area. If you will always want to use these settings, select "
"<guimenu>File</guimenu> -&gt; <guimenuitem>Save Settings as Default</"
"guimenuitem>."
-msgstr "Để đặt các tham số khởi động trong Penguin, hãy đi tới trình đơn "
+msgstr ""
+"Để đặt các tham số khởi động trong Penguin, hãy đi tới trình đơn "
"<guimenu>File</guimenu> (tập tin) và chọn mục <guimenuitem>Settings...</"
"guimenuitem> (thiết lập), rồi bật thanh nhỏ <guilabel>Options</guilabel> "
"(tùy chọn). Các tham số khởi động có thể được gõ vào vùng nhập chữ. Nếu bạn "
@@ -2682,19 +2770,20 @@ msgstr "Để đặt các tham số khởi động trong Penguin, hãy đi tới
"chọn mục <guimenuitem>Save Settings as Default</guimenuitem> (lưu thiết lập "
"này là mặc định)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1897
#, no-c-format
msgid ""
"Close the <guilabel>Settings</guilabel> dialog, save the settings and start "
"the bootstrap using the <guimenuitem>Boot Now</guimenuitem> item in the "
"<guimenu>File</guimenu> menu."
-msgstr "Hãy đóng hộp thoại <guilabel>Settings</guilabel>, lưu thiết lập đó và khởi "
+msgstr ""
+"Hãy đóng hộp thoại <guilabel>Settings</guilabel>, lưu thiết lập đó và khởi "
"chạy tiến trình tải khởi động bằng cách chọn mục <guimenuitem>Boot Now</"
"guimenuitem> (khởi động ngay bây giờ) nằm trong trình đơn <guimenu>File</"
"guimenu>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1904
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2705,44 +2794,47 @@ msgid ""
"scroll by too fast for you to read, but that's OK. After a couple of "
"seconds, the installation program should start automatically, so you can "
"continue below at <xref linkend=\"d-i-intro\"/>."
-msgstr "Bộ khởi động <command>Penguin</command> sẽ xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa "
+msgstr ""
+"Bộ khởi động <command>Penguin</command> sẽ xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa "
"sổ. Sau đó, màn hình xảy ra màu xám, cần phải đợi vài giây. Tiếp sau, màn "
"hình màu đen với đoạn màu trắng nên xuất hiện, hiển thị nhiều kiểu thông tin "
"gỡ lỗi hạt nhân. Các thông điệp này có thể cuộn ra quá nhanh để đọc được: "
"không có sao. Sau một hai giây, chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, "
"vậy bạn có thể tiếp tục tới <xref linkend=\"d-i-intro\"/>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1919
#, no-c-format
msgid "Booting from Q40/Q60"
msgstr "Khởi động từ Q40/Q60"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1921
#, no-c-format
msgid "FIXME"
msgstr "FIXME (sửa đi: phần tiếng Anh chưa tạo)"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1925
#, no-c-format
msgid ""
"The installation program should start automatically, so you can continue "
"below at <xref linkend=\"d-i-intro\"/>."
-msgstr "Chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới "
+msgstr ""
+"Chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới "
"<xref linkend=\"d-i-intro\"/> bên dưới."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1937
#, no-c-format
msgid ""
"Currently, the only &arch-title; subarchitecture that supports CD-ROM "
"booting is the BVME6000."
-msgstr "Hiện thời, kiến trúc phụ kiểu &arch-title; duy nhất hỗ trợ được khả năng "
+msgstr ""
+"Hiện thời, kiến trúc phụ kiểu &arch-title; duy nhất hỗ trợ được khả năng "
"khởi động từ đĩa CD-ROM là máy BVME6000."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2009
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2750,65 +2842,70 @@ msgid ""
"<prompt>Boot:</prompt> prompt. At that prompt enter one of the following to "
"boot Linux and begin installation proper of the Debian software using vt102 "
"terminal emulation:"
-msgstr "Sau khi khởi động hệ thống kiểu VMEbus, bạn sẽ xem dấu nhắc <prompt>Boot:</"
+msgstr ""
+"Sau khi khởi động hệ thống kiểu VMEbus, bạn sẽ xem dấu nhắc <prompt>Boot:</"
"prompt> (khởi động) của LILO. Tại dấu nhắc đó, hãy nhập một của những đoạn "
"theo đây, để khởi động Linux và bắt đầu tiến trình cài đặt phần mềm Debian "
"chính bằng khả năng mô phỏng thiết bị cuối VT102:"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2020
#, no-c-format
msgid "type <screen>i6000 &enterkey;</screen> to install a BVME4000/6000"
-msgstr "gõ <screen>i6000 &enterkey;</screen> để cài đặt vào máy kiểu BVME4000/6000"
+msgstr ""
+"gõ <screen>i6000 &enterkey;</screen> để cài đặt vào máy kiểu BVME4000/6000"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2025
#, no-c-format
msgid "type <screen>i162 &enterkey;</screen> to install an MVME162"
msgstr "gõ <screen>i162 &enterkey;</screen> để cài đặt vào máy kiểu MVME162"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2030
#, no-c-format
msgid "type <screen>i167 &enterkey;</screen> to install an MVME166/167"
-msgstr "gõ <screen>i167 &enterkey;</screen> để cài đặt vào máy kiểu MVME166/167"
+msgstr ""
+"gõ <screen>i167 &enterkey;</screen> để cài đặt vào máy kiểu MVME166/167"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2037
#, no-c-format
msgid ""
"You may additionally append the string <screen>TERM=vt100</screen> to use "
"vt100 terminal emulation, e.g., <screen>i6000 TERM=vt100 &enterkey;</screen>."
-msgstr "Bạn cũng có thể phụ thêm chuỗi <screen>TERM=vt100</screen> để sử dụng khả "
+msgstr ""
+"Bạn cũng có thể phụ thêm chuỗi <screen>TERM=vt100</screen> để sử dụng khả "
"năng mô phỏng thiết bị cuối VT100, v.d. <screen>i6000 TERM=vt100 &enterkey;</"
"screen>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2049
#, no-c-format
msgid ""
"For most &arch-title; architectures, booting from a local filesystem is the "
"recommended method."
-msgstr "Đối với phần lớn kiến trúc kiểu &arch-title;, phương pháp khuyến khích là "
+msgstr ""
+"Đối với phần lớn kiến trúc kiểu &arch-title;, phương pháp khuyến khích là "
"khởi động từ hệ thống tập tin cục bộ."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2054
#, no-c-format
msgid ""
"Booting from the boot floppy is supported only for Atari and VME (with a "
"SCSI floppy drive on VME) at this time."
-msgstr "Khả năng khởi động từ đĩa mềm khởi động được hỗ trợ chỉ trên máy kiểu Atari "
+msgstr ""
+"Khả năng khởi động từ đĩa mềm khởi động được hỗ trợ chỉ trên máy kiểu Atari "
"và VME (với ổ đĩa mềm SCSI trên VME) vào lúc này."
-#.Tag: title
-#: boot-installer.xml:2070
-#: boot-installer.xml:2117
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:2070 boot-installer.xml:2117
#, no-c-format
msgid "SGI TFTP Booting"
msgstr "Khởi động SGI qua TFTP"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2071
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2820,7 +2917,8 @@ msgid ""
"<informalexample><screen>\n"
"unsetenv netaddr\n"
"</screen></informalexample> in the command monitor to do this."
-msgstr "Sau khi vào bộ theo dõi lệnh, hãy nhập <informalexample><screen>\n"
+msgstr ""
+"Sau khi vào bộ theo dõi lệnh, hãy nhập <informalexample><screen>\n"
"bootp():\n"
"</screen></informalexample> trên máy kiểu SGI để khởi động Linux và bất đầu "
"cài đặt phần mềm Debian. Để làm cho việc này hoạt động được, có lẽ bạn cần "
@@ -2829,18 +2927,15 @@ msgstr "Sau khi vào bộ theo dõi lệnh, hãy nhập <informalexample><screen
"unsetenv netaddr\n"
"</screen></informalexample> trong bộ theo dõi lệnh để làm như thế."
-#.Tag: title
-#: boot-installer.xml:2090
-#: boot-installer.xml:2139
-#: boot-installer.xml:2194
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:2090 boot-installer.xml:2139 boot-installer.xml:2194
#: boot-installer.xml:2233
#, no-c-format
msgid "Broadcom BCM91250A and BCM91480B TFTP Booting"
msgstr "Khởi động qua TFTP trên máy BCM91250A và BCM91480B Broadcom"
-#.Tag: para
-#: boot-installer.xml:2091
-#: boot-installer.xml:2195
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2091 boot-installer.xml:2195
#, no-c-format
msgid ""
"On the Broadcom BCM91250A and BCM91480B evaluation boards, you have to load "
@@ -2856,7 +2951,8 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> You need to substitute the IP address listed in "
"this example with either the name or the IP address of your TFTP server. "
"Once you issue this command, the installer will be loaded automatically."
-msgstr "Trên bo mạch ước lượng BCM91250A và BCM91480B của Broadcom, bạn cần phải tải "
+msgstr ""
+"Trên bo mạch ước lượng BCM91250A và BCM91480B của Broadcom, bạn cần phải tải "
"bộ tải khởi động SiByl thông qua TFTP, mà lần lượt sẽ tải và khởi chạy trình "
"cài đặt Debian. Trong phần lớn trường hợp, trước tiên bạn sẽ lấy một địa chỉ "
"IP thông qua dịch vụ DHCP; cũng có thể cấu hình một địa chỉ tĩnh. Để sử dụng "
@@ -2870,24 +2966,23 @@ msgstr "Trên bo mạch ước lượng BCM91250A và BCM91480B của Broadcom,
"này bằng hoặc tên hoặc địa chỉ IP của máy phục vụ TFTP của bạn. Một khi bạn "
"thực hiện lệnh này, trình cài đặt sẽ được tải tự động."
-#.Tag: title
-#: boot-installer.xml:2114
-#: boot-installer.xml:2218
-#: boot-installer.xml:2741
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:2114 boot-installer.xml:2218 boot-installer.xml:2741
#, no-c-format
msgid "Boot Parameters"
msgstr "Tham số khởi động"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2118
#, no-c-format
msgid ""
"On SGI machines you can append boot parameters to the <command>bootp():</"
"command> command in the command monitor."
-msgstr "Trên máy kiểu SGI, bạn có khả năng phụ thêm một số tham số khởi động vào "
+msgstr ""
+"Trên máy kiểu SGI, bạn có khả năng phụ thêm một số tham số khởi động vào "
"lệnh <command>bootp():</command> trong bộ theo dõi lệnh."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2123
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2897,7 +2992,8 @@ msgid ""
"bootp():/boot/tftpboot.img\n"
"</screen></informalexample> Further kernel parameters can be passed via "
"<command>append</command>:"
-msgstr "Sau khi thực hiện lệnh <command>bootp():</command>, bạn có khả năng nhập "
+msgstr ""
+"Sau khi thực hiện lệnh <command>bootp():</command>, bạn có khả năng nhập "
"đường dẫn và tên của tập tin cần khởi động, nếu bạn chưa đưa ra một tên "
"riêng thông qua máy phục vụ BOOTP/DHCP. Ví dụ : <informalexample><screen>\n"
"bootp():/boot/tftpboot.img\n"
@@ -2905,34 +3001,33 @@ msgstr "Sau khi thực hiện lệnh <command>bootp():</command>, bạn có kh
"<command>append</command> (phụ thêm):"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: boot-installer.xml:2133
#, no-c-format
msgid "bootp(): append=\"root=/dev/sda1\""
msgstr "bootp(): append=\"root=/dev/sda1\""
-#.Tag: para
-#: boot-installer.xml:2140
-#: boot-installer.xml:2234
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2140 boot-installer.xml:2234
#, no-c-format
msgid ""
"You cannot pass any boot parameters directly from the CFE prompt. Instead, "
"you have to edit the <filename>/boot/sibyl.conf</filename> file on the TFTP "
"server and add your parameters to the <replaceable>extra_args</replaceable> "
"variable."
-msgstr "Bạn không thể gởi tham số hạt nhân nào một cách trực tiếp từ dấu nhắc CFE. "
+msgstr ""
+"Bạn không thể gởi tham số hạt nhân nào một cách trực tiếp từ dấu nhắc CFE. "
"Thay thế, bạn cần phải sửa đổi tập tin cấu hình <filename>/boot/sibyl.conf</"
"filename> trên máy phục vụ TFTP, và thêm các tham số riêng của bạn vào biến "
"<replaceable>extra_args</replaceable> (đối số thêm) trong nó."
-#.Tag: title
-#: boot-installer.xml:2159
-#: boot-installer.xml:2221
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:2159 boot-installer.xml:2221
#, no-c-format
msgid "Cobalt TFTP Booting"
msgstr "Khởi động TFTP Cobalt"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2160
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2942,14 +3037,15 @@ msgid ""
"right cursor buttons at the same time and the machine will boot via the "
"network from NFS. It will then display several options on the display. There "
"are the following two installation methods:"
-msgstr "Nói chính xác, máy kiểu Cobalt không sử dụng dịch vụ TFTP để khởi động: nó "
+msgstr ""
+"Nói chính xác, máy kiểu Cobalt không sử dụng dịch vụ TFTP để khởi động: nó "
"dùng NFS. Bạn cần phải cài đặt trình phục vụ NFS và chèn các tập tin cài đặt "
"vào thư mục <filename>/nfsroot</filename>. Khi bạn khởi động máy Cobalt đó, "
"bạn cần phải bấm cả hai cái nút con chạy (bên trái và bên phải) cùng lúc, "
"rồi máy sẽ khởi động qua mạng từ NFS. Sau đó, nó sẽ hiển thị vài tùy chọn "
"trên màn hình. Có những phương pháp cài đặt này:"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2170
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2958,13 +3054,14 @@ msgid ""
"other login information (such as the IP address) on the Cobalt LCD. When you "
"connect to the machine with an SSH client you can start with the "
"installation."
-msgstr "Bằng SSH (mặc định): trong trường hợp này, trình cài đặt sẽ cấu hình mạng "
+msgstr ""
+"Bằng SSH (mặc định): trong trường hợp này, trình cài đặt sẽ cấu hình mạng "
"bằng dịch vụ DHCP, và khởi chạy trình phục vụ SSH. Sau đó, nó sẽ hiển thị "
"một mật khẩu ngẫu nhiên và thông tin đăng nhập khác (như địa chỉ IP) trên "
"màn hình LCD (phẳng) của máy Cobalt. Khi bạn kết nối đến máy đó bằng ứng "
"dụng khách SSH, bạn có thể khởi chạy tiến trình cài đặt."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2179
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2972,39 +3069,42 @@ msgid ""
"port of your Cobalt machine (using 115200 bps) and perform the installation "
"this way. This option is not available on Qube 2700 (Qube1) machines since "
"they have no serial port."
-msgstr "Bằng bàn điều khiển nối tiếp: dùng một cáp bộ điều giải vô giá trị (null "
+msgstr ""
+"Bằng bàn điều khiển nối tiếp: dùng một cáp bộ điều giải vô giá trị (null "
"modem), bạn có thể kết nối đến cổng nối tiếp của máy Cobalt (bằng 115200 "
"bps) và thực hiện tiến trình cài đặt bằng cách này này. Tùy chọn này không "
"sẵn sàng trên máy Qube 2700 (Qube1) vì máy kiểu này không có cổng nối tiếp."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2222
#, no-c-format
msgid ""
"You cannot pass any boot parameters directly. Instead, you have to edit the "
"<filename>/nfsroot/default.colo</filename> file on the NFS server and add "
"your parameters to the <replaceable>args</replaceable> variable."
-msgstr "Bạn không thể gởi trực tiếp tham số khởi động nào. Thay thế, bạn cần phải "
+msgstr ""
+"Bạn không thể gởi trực tiếp tham số khởi động nào. Thay thế, bạn cần phải "
"sửa đổi tập tin <filename>/nfsroot/default.colo</filename> trên máy phục vụ "
"NFS, và thêm các tham số riêng của bạn vào biến <replaceable>args</"
"replaceable> (đối số) trong nó."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:2250
#, no-c-format
msgid "s390 Limitations"
msgstr "Hạn chế S/390"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2251
#, no-c-format
msgid ""
"In order to run the installation system a working network setup and ssh "
"session is needed on S/390."
-msgstr "Để chạy hệ thống cài đặt trên máy kiểu S/390, cần thiết một thiết lập mạng "
+msgstr ""
+"Để chạy hệ thống cài đặt trên máy kiểu S/390, cần thiết một thiết lập mạng "
"và phiên chạy SSH hoạt động."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2256
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3012,18 +3112,19 @@ msgid ""
"network parameters. If the setup is successful, you will login to the system "
"by starting an ssh session which will launch the standard installation "
"system."
-msgstr "Tiến trình khởi động bắt đầu với bước thiết lập mạng mà nhắc bạn với vài "
+msgstr ""
+"Tiến trình khởi động bắt đầu với bước thiết lập mạng mà nhắc bạn với vài "
"tham số mạng. Nếu việc thiết lập này là thành công, bạn sẽ đăng nhập vào hệ "
"thống bằng cách sở khởi một phiên chạy SSH mà sẽ khởi chạy hệ thống cài đặt "
"chuẩn."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:2267
#, no-c-format
msgid "s390 Boot Parameters"
msgstr "Tham số khởi động S/390"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2268
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3031,13 +3132,14 @@ msgid ""
"either be in ASCII or EBCDIC format. Please read <ulink url=\"&url-s390-"
"devices;\">Device Drivers and Installation Commands</ulink> for more "
"information about S/390-specific boot parameters."
-msgstr "Trên máy kiểu S/390, bạn có thể phụ thêm các tham số khởi động vào tập tin "
+msgstr ""
+"Trên máy kiểu S/390, bạn có thể phụ thêm các tham số khởi động vào tập tin "
"<filename>parm</filename>. Tập tin này có dạng thức hoặc ASCII hoặc EBCDIC. "
"Xem <ulink url=\"&url-s390-devices;\">Các trình điều khiển thiết bị và lệnh "
"cài đất</ulink> để tìm thông tin thêm về tham số khởi động đặc trưng cho máy "
"kiểu S/390."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2322
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3046,13 +3148,14 @@ msgid ""
"keycap> key, or else the combination of <keycap>Command</keycap>, "
"<keycap>Option</keycap>, <keycap>Shift</keycap>, and <keycap>Delete</keycap> "
"keys together while booting to boot from the CD-ROM."
-msgstr "Hiện thời, những kiến trúc phụ kiểu &arch-title; duy nhất hỗ trợ khả năng "
+msgstr ""
+"Hiện thời, những kiến trúc phụ kiểu &arch-title; duy nhất hỗ trợ khả năng "
"khởi động từ đĩa CD-ROM là máy PReP và PowerMac kiểu mới. Trên máy PowerMac, "
"hãy bấm giữ hoặc phím <keycap>c</keycap>, hoặc tổ hợp phím <keycap>Cmd</"
"keycap>, <keycap>Option</keycap>, <keycap>Shift</keycap>, và <keycap>Delete</"
"keycap> trong khi khởi động, để khởi động từ đĩa CD-ROM."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2331
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3061,14 +3164,15 @@ msgid ""
"software version of this driver is not available. All OldWorld systems have "
"floppy drives, so use the floppy drive to launch the installer, and then "
"point the installer to the CD for the needed files."
-msgstr "Máy PowerMac kiểu cũ sẽ không khởi động từ đĩa CD-ROM Debian, vì máy kiểu cũ "
+msgstr ""
+"Máy PowerMac kiểu cũ sẽ không khởi động từ đĩa CD-ROM Debian, vì máy kiểu cũ "
"này ngờ một trình điều khiển khởi động đĩa CD bộ nhớ ROM của MacOS nằm trên "
"đĩa CD khởi động, và chưa có phiên bản phần mềm tự do của trình điều khiển "
"này. Mọi hệ thống kiểu cũ có ổ đĩa mềm, vậy bạn hãy sử dụng ổ đĩa mềm để "
"khởi chạy trình cài đặt, rồi chỉ trình cài đặt tới đĩa CD để lấy các tập tin "
"cần thiết."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2340
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3077,7 +3181,8 @@ msgid ""
"command to boot from the CD-ROM manually. Follow the instructions in <xref "
"linkend=\"boot-newworld\"/> for booting from the hard disk, except use the "
"path to <command>yaboot</command> on the CD at the OF prompt, such as"
-msgstr "Nếu hệ thống của bạn không khởi động trực tiếp từ đĩa CD-ROM, vẫn còn có khả "
+msgstr ""
+"Nếu hệ thống của bạn không khởi động trực tiếp từ đĩa CD-ROM, vẫn còn có khả "
"năng sử dụng đĩa CD đó để cài đặt hệ thống. Trên máy Mac kiểu mới, bạn cũng "
"có thể nhập một lệnh OpenFirmware để tự khởi động từ đĩa CD-ROM. Hãy theo "
"hướng dẫn trong <xref linkend=\"boot-newworld\"/> để khởi động từ đĩa cứng, "
@@ -3085,37 +3190,37 @@ msgstr "Nếu hệ thống của bạn không khởi động trực tiếp từ
"command> nằm trên đĩa CD đó."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: boot-installer.xml:2349
#, no-c-format
msgid "0 &gt; boot cd:,\\install\\yaboot"
msgstr "0 &gt; boot cd:,\\install\\yaboot"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:2355
#, no-c-format
msgid "Booting from Hard Disk"
msgstr "Khởi động từ đĩa cứng"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:2376
#, no-c-format
msgid "Booting CHRP from OpenFirmware"
msgstr "Khởi động CHRP từ OpenFirmware"
-#.Tag: emphasis
+#. Tag: emphasis
#: boot-installer.xml:2380
#, no-c-format
msgid "Not yet written."
msgstr "Chưa ghi."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:2385
#, no-c-format
msgid "Booting OldWorld PowerMacs from MacOS"
msgstr "Khởi động PowerMac kiểu cũ từ MacOS"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2386
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3127,7 +3232,8 @@ msgid ""
"need to select the <guilabel>No Video Driver</guilabel> checkbox, depending "
"on your hardware. Then click the <guibutton>Linux</guibutton> button to shut "
"down MacOS and launch the installer."
-msgstr "Nếu bạn đã thiết lập BootX trong <xref linkend=\"files-oldworld\"/>, lúc này "
+msgstr ""
+"Nếu bạn đã thiết lập BootX trong <xref linkend=\"files-oldworld\"/>, lúc này "
"bạn có thể sử dụng nó để khởi động vào hệ thống cài đặt. Hãy nhấn đôi vào "
"biểu tượng ứng dụng <guiicon>BootX</guiicon>. Nhấn vào cái nút "
"<guibutton>Options</guibutton> (tùy chọn) rồi chọn <guilabel>Use Specified "
@@ -3138,13 +3244,13 @@ msgstr "Nếu bạn đã thiết lập BootX trong <xref linkend=\"files-oldworl
"cái nút <guibutton>Linux</guibutton> để tắt hệ điều hành MacOS và khởi chạy "
"trình cài đặt &d-i;."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:2404
#, no-c-format
msgid "Booting NewWorld Macs from OpenFirmware"
msgstr "Khởi động Mac kiểu mới từ OpenFirmware"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2405
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3169,7 +3275,8 @@ msgid ""
"userinput> followed by a &enterkey;. The <userinput>video=ofonly</userinput> "
"argument is for maximum compatibility; you can try it if <userinput>install</"
"userinput> doesn't work. The Debian installation program should start."
-msgstr "Trong <xref linkend=\"files-newworld\"/>, bạn đã chèn những tập tin "
+msgstr ""
+"Trong <xref linkend=\"files-newworld\"/>, bạn đã chèn những tập tin "
"<filename>vmlinux</filename>, <filename>initrd.gz</filename>, "
"<filename>yaboot</filename>, và <filename>yaboot.conf</filename> tại lớp gốc "
"của phân vùng HFS. Hãy khởi động lại máy tính, và bấm giữ ngay (trong khi "
@@ -3192,20 +3299,21 @@ msgstr "Trong <xref linkend=\"files-newworld\"/>, bạn đã chèn những tập
"userinput> độc lập không hoạt động được. Sau đó, chương trình cài đặt Debian "
"nên khởi chạy."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:2440
#, no-c-format
msgid "Booting from USB memory stick"
msgstr "Khởi động từ thanh bộ nhớ USB"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2441
#, no-c-format
msgid "Currently, NewWorld PowerMac systems are known to support USB booting."
-msgstr "Hiện thời, máy PowerMac kiểu mới được biết là hỗ trợ khả năng khởi động bằng "
+msgstr ""
+"Hiện thời, máy PowerMac kiểu mới được biết là hỗ trợ khả năng khởi động bằng "
"USB."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2447
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3216,7 +3324,8 @@ msgid ""
"<keycombo><keycap>Command</keycap> <keycap>Option</keycap> <keycap>o</"
"keycap> <keycap>f</keycap></keycombo> all together while booting (see <xref "
"linkend=\"invoking-openfirmware\"/>)."
-msgstr "Hãy kiểm tra xem bạn đã chuẩn bị mọi thứ được diễn tả trong <xref linkend="
+msgstr ""
+"Hãy kiểm tra xem bạn đã chuẩn bị mọi thứ được diễn tả trong <xref linkend="
"\"boot-usb-files\"/>. Để khởi động hệ thống Mac từ thanh USB, bạn sẽ cần "
"phải sử dụng dấu nhắc Open Firmware, vì Open Firmware không tìm kiếm qua "
"thiết bị sức chứa USB theo mặc định. Để truy cập dấu nhắc đó, hãy bấm giữ tổ "
@@ -3224,7 +3333,7 @@ msgstr "Hãy kiểm tra xem bạn đã chuẩn bị mọi thứ được diễn
"keycap> <keycap>f</keycap></keycombo> đều cùng lúc trong khi khởi động (xem "
"<xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2459
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3236,7 +3345,8 @@ msgid ""
"paths such as <filename>usb0/disk</filename>, <filename>usb0/hub/disk</"
"filename>, <filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/disk@1</filename>, and "
"<filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/hub@1/disk@1</filename> work."
-msgstr "Bạn sẽ cần phải tìm biết vị trí của thiết bị sức chứa USB trong cây thiết "
+msgstr ""
+"Bạn sẽ cần phải tìm biết vị trí của thiết bị sức chứa USB trong cây thiết "
"bị, vì hiện thời công cụ <command>ofpath</command> không thể tính tự động "
"thông tin này. Hãy gõ lệnh <userinput>dev / ls</userinput> (liệt kê thiết "
"bị) và <userinput>devalias</userinput> (bí danh thiết bị) tại dấu nhắc Open "
@@ -3246,7 +3356,7 @@ msgstr "Bạn sẽ cần phải tìm biết vị trí của thiết bị sức c
"<filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/disk@1</filename> và <filename>/"
"pci@f2000000/usb@1b,1/hub@1/disk@1</filename> hoạt động được."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2471
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3260,7 +3370,8 @@ msgid ""
"Firmware to boot from the file with an HFS file type of \"tbxi\" (i.e. "
"<command>yaboot</command>) in the directory previously blessed with "
"<command>hattrib -b</command>."
-msgstr "Một khi bạn đã tìm biết đường dẫn thiết bị, để khởi động trình cài đặt hãy "
+msgstr ""
+"Một khi bạn đã tìm biết đường dẫn thiết bị, để khởi động trình cài đặt hãy "
"nhập lệnh như : <informalexample><screen>\n"
"boot <replaceable>usb0/disk</replaceable>:<replaceable>2</replaceable>,\\\\:"
"tbxi\n"
@@ -3271,36 +3382,39 @@ msgstr "Một khi bạn đã tìm biết đường dẫn thiết bị, để kh
"tin có kiểu tập tin HFS « tbxi » (tức là <command>yaboot</command>) nằm "
"trong thư mục đã được hiệu lực bằng lệnh <command>hattrib -b</command>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2485
#, no-c-format
msgid ""
"The system should now boot up, and you should be presented with the "
"<prompt>boot:</prompt> prompt. Here you can enter optional boot arguments, "
"or just hit &enterkey;."
-msgstr "Sau đó, hệ thống nên khởi động được, và bạn nên thấy dấu nhắc <prompt>boot:</"
+msgstr ""
+"Sau đó, hệ thống nên khởi động được, và bạn nên thấy dấu nhắc <prompt>boot:</"
"prompt> (khởi động). Vào đây bạn có thể nhập một số đối số khởi động tùy "
"chọn, hoặc chỉ bấm phím &enterkey;."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2491
#, no-c-format
msgid ""
"This boot method is new, and may be difficult to get to work on some "
"NewWorld systems. If you have problems, please file an installation report, "
"as explained in <xref linkend=\"submit-bug\"/>."
-msgstr "Phương pháp khởi động này là mới, có lẽ bạn sẽ gặp khó khăn khi thử dùng nó "
+msgstr ""
+"Phương pháp khởi động này là mới, có lẽ bạn sẽ gặp khó khăn khi thử dùng nó "
"trên một số hệ thống kiểu mới riêng. Nếu bạn có phải gặp khó khăn, xin hãy "
"gởi báo cáo cài đặt, như được diễn tả trong <xref linkend=\"submit-bug\"/>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2524
#, no-c-format
msgid "Currently, PReP and New World PowerMac systems support netbooting."
-msgstr "Hiện thời, các hệ thống PReP và PowerMac kiểu mới có hỗ trợ khả năng khởi "
+msgstr ""
+"Hiện thời, các hệ thống PReP và PowerMac kiểu mới có hỗ trợ khả năng khởi "
"động qua mạng."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2528
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3310,7 +3424,8 @@ msgid ""
"of addressing the network. On a PReP machine, you should try <userinput>boot "
"<replaceable>server_ipaddr</replaceable>,<replaceable>file</replaceable>,"
"<replaceable>client_ipaddr</replaceable></userinput>."
-msgstr "Trên máy chứa Open Firmware, như PowerMac kiểu mới, hãy vào bộ theo dõi khởi "
+msgstr ""
+"Trên máy chứa Open Firmware, như PowerMac kiểu mới, hãy vào bộ theo dõi khởi "
"động (xem <xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>) và nhập lệnh "
"<command>boot enet:0</command>. Máy kiểu PReP và CHRP có lẽ liên lạc với "
"mạng bằng cách khác nhau. Trên máy kiểu PReP, bạn nên thử nhập lệnh "
@@ -3318,7 +3433,7 @@ msgstr "Trên máy chứa Open Firmware, như PowerMac kiểu mới, hãy vào b
"<replaceable>tập_tin</replaceable>,<replaceable>địa_chỉ_IP_máy_khách</"
"replaceable></userinput>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2543
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3326,21 +3441,23 @@ msgid ""
"generally only applicable for OldWorld systems. NewWorld systems are not "
"equipped with floppy drives, and attached USB floppy drives are not "
"supported for booting."
-msgstr "Khả năng khởi động từ đĩa mềm được hỗ trợ trên kiến trúc kiểu &arch-title;, "
+msgstr ""
+"Khả năng khởi động từ đĩa mềm được hỗ trợ trên kiến trúc kiểu &arch-title;, "
"dù nó thường thích hợp chỉ trên máy kiểu cũ. Máy kiểu mới không có ổ đĩa "
"mềm, và khả năng khởi động từ ổ đĩa mềm USB đã gắn kết không được hỗ trợ."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2555
#, no-c-format
msgid ""
"To boot from the <filename>boot-floppy-hfs.img</filename> floppy, place it "
"in floppy drive after shutting the system down, and before pressing the "
"power-on button."
-msgstr "Để khởi động từ đĩa mềm <filename>boot-floppy-hfs.img</filename>, hãy nạp nó "
+msgstr ""
+"Để khởi động từ đĩa mềm <filename>boot-floppy-hfs.img</filename>, hãy nạp nó "
"vào ổ đĩa mềm sau khi tắt hệ thống, còn trước khi bấm cái nút mở điện."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2561
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3348,29 +3465,31 @@ msgid ""
"the machine prior to boot will be the first priority for the system to boot "
"from. A floppy without a valid boot system will be ejected, and the machine "
"will then check for bootable hard disk partitions."
-msgstr "Khi khởi động máy Apple Mac có ổ đĩa mềm: đĩa mềm được nạp vào ổ đĩa trước "
+msgstr ""
+"Khi khởi động máy Apple Mac có ổ đĩa mềm: đĩa mềm được nạp vào ổ đĩa trước "
"khi khởi động sẽ có ưu tiên khởi động cao nhất. Đĩa mềm không chứa hệ thống "
"khởi động hợp lệ sẽ bị đẩy ra, sau đó máy sẽ kiểm tra tìm phân vùng đĩa cứng "
"có khả năng khởi động."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2568
#, no-c-format
msgid ""
"After booting, the <filename>root.bin</filename> floppy is requested. Insert "
"the root floppy and press &enterkey;. The installer program is automatically "
"launched after the root system has been loaded into memory."
-msgstr "Sau khi khởi động, đĩa mềm <filename>root.bin</filename> được yêu cầu. Hãy "
+msgstr ""
+"Sau khi khởi động, đĩa mềm <filename>root.bin</filename> được yêu cầu. Hãy "
"nạp đĩa mềm gốc đó, rồi bấm phím &enterkey;. Chương trình cài đặt được khởi "
"chạy tự động sau khi hệ thống gốc đã được tải vào bộ nhớ."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:2579
#, no-c-format
msgid "PowerPC Boot Parameters"
msgstr "Tham số khởi động máy PowerPC"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2580
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3379,14 +3498,15 @@ msgid ""
"<userinput>video=atyfb:vmode:6</userinput> , which will select that mode for "
"most Mach64 and Rage video hardware. For Rage 128 hardware, this changes to "
"<userinput>video=aty128fb:vmode:6</userinput> ."
-msgstr "Nhiều bộ trình bày Apple cũ hơn sử dụng chế độ 640x480 67Hz. Nếu ảnh động có "
+msgstr ""
+"Nhiều bộ trình bày Apple cũ hơn sử dụng chế độ 640x480 67Hz. Nếu ảnh động có "
"vẻ lệch trên một bộ trình bày Apple cũ hơn, hãy thử phụ thêm đối số khởi "
"động <userinput>video=atyfb:vmode:6</userinput>, mà sẽ chọn chế độ đó cho "
"phần lớn phần cứng ảnh động kiểu Mach64 và Rage. Đối với phần cứng kiểu Rage "
"128, đối số này thay đổi thành <userinput>video=aty128fb:vmode:6</"
"userinput> ."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2620
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3397,7 +3517,8 @@ msgid ""
"dhcp</userinput> to boot from a TFTP and BOOTP or DHCP server. Some older "
"OpenBoot revisions require using the device name, such as <userinput>boot le"
"()</userinput>; these probably don't support BOOTP nor DHCP."
-msgstr "Trên máy chứa OpenBoot, đơn giản hãy vào bộ theo dõi khởi động trên máy nơi "
+msgstr ""
+"Trên máy chứa OpenBoot, đơn giản hãy vào bộ theo dõi khởi động trên máy nơi "
"đang cài đặt (xem <xref linkend=\"invoking-openboot\"/>). Hãy nhập lệnh "
"<userinput>boot net</userinput> (khởi động mạng) để khởi động từ máy phục vụ "
"TFTP và RARP, hoặc thử nhập <userinput>boot net:bootp</userinput> hay "
@@ -3406,7 +3527,7 @@ msgstr "Trên máy chứa OpenBoot, đơn giản hãy vào bộ theo dõi khởi
"của thiết bị, v.d. <userinput>boot le()</userinput>; rất có thể là chúng "
"không hỗ trợ được BOOTP hay DHCP."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2676
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3416,14 +3537,15 @@ msgid ""
"device name for older OpenBoot versions that don't support this special "
"command. Note that some problems have been reported on Sun4m (e.g., Sparc "
"10s and Sparc 20s) systems booting from CD-ROM."
-msgstr "Phần lớn phiên bản OpenBoot hỗ trợ lệnh <userinput>boot cdrom</userinput> "
+msgstr ""
+"Phần lớn phiên bản OpenBoot hỗ trợ lệnh <userinput>boot cdrom</userinput> "
"(khởi động đĩa CD-ROM) mà đơn giản là bí danh để khởi động từ thiết bị SCSI "
"trên ID 6 (hay cái chủ phụ trên máy dựa vào IDE). Có lẽ bạn cần phải nhập "
"tên thiết bị thật với phiên bản OpenBoot cũ hơn không hỗ trợ lệnh đặc biệt "
"này. Ghi chú rằng một số vấn đề đã được thông báo trên máy kiểu Sun4m (v.d. "
"máy Sparc 10 và Sparc 20) khi khởi động từ đĩa CD-ROM."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2691
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3435,7 +3557,8 @@ msgid ""
"package</computeroutput>. Furthermore, a number of Sun4c models (such as the "
"IPX) do not support the compressed images found on the disks, so also are "
"not supported."
-msgstr "Để khởi động từ đĩa mềm trên máy kiểu Sparc, hãy nhập lệnh: "
+msgstr ""
+"Để khởi động từ đĩa mềm trên máy kiểu Sparc, hãy nhập lệnh: "
"<informalexample><screen>\n"
"Stop-A -&gt; OpenBoot: \"boot floppy\"\n"
"</screen></informalexample> Cảnh báo : kiến trúc Sun4u (ultra) mới hơn không "
@@ -3445,7 +3568,7 @@ msgstr "Để khởi động từ đĩa mềm trên máy kiểu Sparc, hãy nh
"mở gói nhãn đĩa). Hơn nữa, một số mô hình Sun4c riêng (v.d. IPX) không hỗ "
"trợ ảnh được nén nằm trên đĩa đó nên các mô hình này cũng không được hỗ trợ."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2703
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3453,12 +3576,13 @@ msgid ""
"booting (instead of not supporting booting at all). The appropriate OBP "
"update can be downloaded as product ID 106121 from <ulink url=\"http://"
"sunsolve.sun.com\"></ulink>."
-msgstr "Vài máy kiểu Sparc (v.d. Ultra 10) có lỗi OBP chặn khởi động (thay vào không "
+msgstr ""
+"Vài máy kiểu Sparc (v.d. Ultra 10) có lỗi OBP chặn khởi động (thay vào không "
"hỗ trợ khả năng khởi động bằng cách nào cả). Bản cập nhật OBP thích hợp có "
"thể được tải như là mã nhận diện sản phẩm ID 106121 xuống <ulink url="
"\"http://sunsolve.sun.com\"></ulink>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2710
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3468,7 +3592,8 @@ msgid ""
"Illegal or malformed device name\n"
"</screen></informalexample> then it is possible that floppy booting is "
"simply not supported on your machine."
-msgstr "Nếu bạn đang khởi động từ đĩa mềm, và xem thông điệp như "
+msgstr ""
+"Nếu bạn đang khởi động từ đĩa mềm, và xem thông điệp như "
"<informalexample><screen>\n"
"Fatal error: Cannot read partition\n"
"Illegal or malformed device name\n"
@@ -3476,13 +3601,13 @@ msgstr "Nếu bạn đang khởi động từ đĩa mềm, và xem thông điệ
"thiết bị bất hợp pháp hay dạng sai), có lẽ khả năng khởi động từ đĩa mềm đơn "
"giản không được hỗ trợ trên máy đó."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:2722
#, no-c-format
msgid "IDPROM Messages"
msgstr "Thông điệp IDPROM"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2723
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3491,12 +3616,13 @@ msgid ""
"holds configuration information for you firmware, has run out. See the "
"<ulink url=\"&url-sun-nvram-faq;\">Sun NVRAM FAQ</ulink> for more "
"information."
-msgstr "Nếu bạn không thể khởi động vì nhận thông điệp lỗi <quote>IDPROM</quote>, có "
+msgstr ""
+"Nếu bạn không thể khởi động vì nhận thông điệp lỗi <quote>IDPROM</quote>, có "
"lẽ pin NVRAM, mà chứa thông tin cấu hình phần vững, đã hết điện. Xem Hỏi Đáp "
"<ulink url=\"&url-sun-nvram-faq;\">Sun NVRAM FAQ</ulink> để tìm thông tin "
"thêm."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2742
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3504,12 +3630,13 @@ msgid ""
"sure that peripherals are dealt with properly. For the most part, the kernel "
"can auto-detect information about your peripherals. However, in some cases "
"you'll have to help the kernel a bit."
-msgstr "Tham số khởi động là tham số hạt nhân Linux thường được dùng để đảm bảo "
+msgstr ""
+"Tham số khởi động là tham số hạt nhân Linux thường được dùng để đảm bảo "
"thiết bị ngoại vi được xử lý cho đúng. Bình thường, hạt nhân có khả năng "
"phát hiện tự động thông tin về các ngoại của máy tính. Tuy nhiên, trong một "
"số trường hợp, bạn cần phải giúp đỡ hạt nhân một ít."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2749
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3517,13 +3644,14 @@ msgid ""
"parameters (i.e., don't try setting parameters) and see if it works "
"correctly. It probably will. If not, you can reboot later and look for any "
"special parameters that inform the system about your hardware."
-msgstr "Nếu đây là lần đầu tiên khởi động hệ thống này, hãy thử nhập các tham số "
+msgstr ""
+"Nếu đây là lần đầu tiên khởi động hệ thống này, hãy thử nhập các tham số "
"khởi động mặc định (tức là không thử đặt tham số thêm) và theo dõi hoạt "
"động. Rất có thể là máy sẽ hoạt động được vậy bạn không cần thêm gì. Nếu "
"không, bạn có thể khởi động lại sau, cũng tìm tham số đặc biệt có thể báo hệ "
"thống biết về phần cứng đó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2756
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3532,14 +3660,15 @@ msgid ""
"including tips for obscure hardware. This section contains only a sketch of "
"the most salient parameters. Some common gotchas are included below in <xref "
"linkend=\"boot-troubleshooting\"/>."
-msgstr "Thông tin về nhiều tham số khởi động khác nhau nằm trong tài liệu dấu nhắc "
+msgstr ""
+"Thông tin về nhiều tham số khởi động khác nhau nằm trong tài liệu dấu nhắc "
"khởi động Linux Thế Nào <ulink url=\"http://www.tldp.org/HOWTO/BootPrompt-"
"HOWTO.html\"> Linux BootPrompt HOWTO</ulink>, gồm có mẹo về phần cứng không "
"thường. Phần này chứa chỉ bản tóm tắt các tham số nổi bật nhất. Một số vấn "
"đề thường cũng được bao gồm bên dưới trong <xref linkend=\"boot-"
"troubleshooting\"/>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2765
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3554,7 +3683,8 @@ msgid ""
"set to the amount of memory, suffixed with <quote>k</quote> for kilobytes, "
"or <quote>m</quote> for megabytes. For example, both <userinput>mem=65536k</"
"userinput> and <userinput>mem=64m</userinput> mean 64MB of RAM."
-msgstr "Khi hạt nhân khởi động, thông điệp <informalexample><screen>\n"
+msgstr ""
+"Khi hạt nhân khởi động, thông điệp <informalexample><screen>\n"
"Memory:<replaceable>rảnh</replaceable>k/<replaceable>tổng</replaceable>k "
"available\n"
"</screen></informalexample> (bộ nhớ có rảnh) nên được hiển thị sớm trong "
@@ -3566,7 +3696,7 @@ msgstr "Khi hạt nhân khởi động, thông điệp <informalexample><screen>
"quote> đại diện megabyte. Ví dụ, mỗi chuỗi <userinput>mem=65536k</userinput> "
"và <userinput>mem=64m</userinput> có nghĩa là 64MB bộ nhớ RAM."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2781
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3577,7 +3707,8 @@ msgid ""
"pass the <userinput>console=<replaceable>device</replaceable></userinput> "
"argument to the kernel, where <replaceable>device</replaceable> is your "
"serial device, which is usually something like <filename>ttyS0</filename>."
-msgstr "Nếu bạn khởi động bằng bàn điều khiển nối tiếp, thường hạt nhân sẽ phát hiện "
+msgstr ""
+"Nếu bạn khởi động bằng bàn điều khiển nối tiếp, thường hạt nhân sẽ phát hiện "
"tự động trường hợp này<phrase arch=\"mipsel\"> (dù không phải trên máy kiểu "
"DECstation)</phrase>. Nếu bạn có thẻ ảnh động (bộ đệm khung) và bàn phím "
"cũng được gắn kết với máy tính bạn muốn khởi động bằng bàn điều khiển nối "
@@ -3586,7 +3717,7 @@ msgstr "Nếu bạn khởi động bằng bàn điều khiển nối tiếp, th
"nhân, mà <replaceable>thiết_bị</replaceable> là thiết bị nối tiếp, mà thường "
"như <filename>ttyS0</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2794
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3594,18 +3725,19 @@ msgid ""
"<filename>ttyb</filename>. Alternatively, set the <envar>input-device</"
"envar> and <envar>output-device</envar> OpenPROM variables to "
"<filename>ttya</filename>."
-msgstr "Đối với kiến trúc kiểu &arch-title; các thiết bị nối tiếp là <filename>ttya</"
+msgstr ""
+"Đối với kiến trúc kiểu &arch-title; các thiết bị nối tiếp là <filename>ttya</"
"filename> hay <filename>ttyb</filename>. Hoặc, hãy đặt biến OpenPROM thiết "
"bị nhập <envar>input-device</envar> và thiết bị xuất <envar>output-device</"
"envar> thành <filename>ttya</filename>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:2805
#, no-c-format
msgid "Debian Installer Parameters"
msgstr "Tham số trình cài đặt Debian"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2806
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3613,26 +3745,30 @@ msgid ""
"parameters<footnote> <para> With current kernels (2.6.9 or newer) you can "
"use 32 command line options and 32 environment options. If these numbers are "
"exceeded, the kernel will panic. </para> </footnote> which may be useful."
-msgstr "Hệ thống cài đặt này chấp nhận vài tham số khởi động thêm<footnote> <para> "
-"Đối với các hạt nhân hiện thời (2.6.9 hay mới hơn), bạn có khả năng sử dụng 32 tùy chọn dòng lệnh và 32 tùy chọn môi trường. Vượt quá số này thì hạt nhân không thể phục hồi.</para> </footnote> có thể hữu ích."
+msgstr ""
+"Hệ thống cài đặt này chấp nhận vài tham số khởi động thêm<footnote> <para> "
+"Đối với các hạt nhân hiện thời (2.6.9 hay mới hơn), bạn có khả năng sử dụng "
+"32 tùy chọn dòng lệnh và 32 tùy chọn môi trường. Vượt quá số này thì hạt "
+"nhân không thể phục hồi.</para> </footnote> có thể hữu ích."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:2823
#, no-c-format
msgid "debconf/priority"
msgstr "debconf/priority"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2824
-#, no-c-format
+#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
"This parameter sets the lowest priority of messages to be displayed. Short "
-"form: <userinput>priority</userinput>"
-msgstr "Tham số ưu tiên này đặt ưu tiên thấp nhất cho những thông điệp cần hiển thị. "
+"form: <userinput>priority</userinput>."
+msgstr ""
+"Tham số ưu tiên này đặt ưu tiên thấp nhất cho những thông điệp cần hiển thị. "
"Dạng ngắn là <userinput>priority</userinput>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2829
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3640,12 +3776,13 @@ msgid ""
"means that both high and critical priority messages are shown, but medium "
"and low priority messages are skipped. If problems are encountered, the "
"installer adjusts the priority as needed."
-msgstr "Bản cài đặt mặc định tùy theo ưu tiên cao <userinput>debconf/priority=high</"
+msgstr ""
+"Bản cài đặt mặc định tùy theo ưu tiên cao <userinput>debconf/priority=high</"
"userinput>. Có nghĩa là hiển thị những thông điệp có ưu tiên cả cao lẫn tới "
"hạn, còn bỏ qua những thông điệp ưu tiên vừa và thấp. Nếu gặp lỗi, trình cài "
"đặt điều chỉnh ưu tiên như cần thiết."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2836
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3656,7 +3793,8 @@ msgid ""
"method). With <userinput>priority=critical</userinput>, the installation "
"system will display only critical messages and try to do the right thing "
"without fuss."
-msgstr "Nếu bạn thêm ưu tiên vừa <userinput>debconf/priority=medium</userinput> là "
+msgstr ""
+"Nếu bạn thêm ưu tiên vừa <userinput>debconf/priority=medium</userinput> là "
"tham số khởi động, bạn sẽ thấy trình đơn cài đặt, giành thêm khả năng điều "
"khiển tiến trình cài đặt. Còn khi dùng ưu tiên thấp <userinput>debconf/"
"priority=low</userinput>, mọi thông điệp được hiển thị (nó tương đương với "
@@ -3666,13 +3804,13 @@ msgstr "Nếu bạn thêm ưu tiên vừa <userinput>debconf/priority=medium</us
"tương tác nhiều."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:2850
#, no-c-format
msgid "DEBIAN_FRONTEND"
msgstr "DEBIAN_FRONTEND"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2851
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3689,27 +3827,29 @@ msgid ""
"console installs. Generally only the <userinput>newt</userinput> frontend is "
"available on default install media. On architectures which support it, the "
"graphical installer uses the <userinput>gtk</userinput> frontend."
-msgstr "Tham số khởi động này điều khiển kiểu giao diện người dùng được dùng để cài đặt. Các giá trị tham số hiện thời có thể: <itemizedlist> "
-"<listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=noninteractive</userinput></"
-"para> </listitem>"
-"<listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=text</"
-"userinput></para> </listitem>"
-"<listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=newt</userinput></para> </"
-"listitem>"
-"<listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=gtk</userinput></para> "
-"</listitem> </itemizedlist> "
-"Giao diện mặc định là <userinput>DEBIAN_FRONTEND=newt</userinput>. "
+msgstr ""
+"Tham số khởi động này điều khiển kiểu giao diện người dùng được dùng để cài "
+"đặt. Các giá trị tham số hiện thời có thể: <itemizedlist> <listitem> "
+"<para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=noninteractive</userinput></para> </"
+"listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=text</userinput></para> "
+"</listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=newt</userinput></"
+"para> </listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=gtk</"
+"userinput></para> </listitem> </itemizedlist> Giao diện mặc định là "
+"<userinput>DEBIAN_FRONTEND=newt</userinput>. "
"<userinput>DEBIAN_FRONTEND=text</userinput> có lẽ thích hợp hơn với tiến "
-"trình cài đặt bằng bàn điều khiển nối tiếp. Thường chỉ giao diện <userinput>newt</userinput> có sẵn trên vật chứa cài đặt mặc định. Trên các kiến trúc có phải hỗ trợ nó, bộ cài đặt kiểu đồ họa thì sử dụng giao diện <userinput>gtk</userinput>."
+"trình cài đặt bằng bàn điều khiển nối tiếp. Thường chỉ giao diện "
+"<userinput>newt</userinput> có sẵn trên vật chứa cài đặt mặc định. Trên các "
+"kiến trúc có phải hỗ trợ nó, bộ cài đặt kiểu đồ họa thì sử dụng giao diện "
+"<userinput>gtk</userinput>."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:2880
#, no-c-format
msgid "BOOT_DEBUG"
msgstr "BOOT_DEBUG"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2881
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3717,103 +3857,107 @@ msgid ""
"be verbosely logged. Setting it to 3 makes debug shells available at "
"strategic points in the boot process. (Exit the shells to continue the boot "
"process.)"
-msgstr "Việc đặt tham số khởi động này (gỡ lỗi khởi động) thành 2 sẽ gây ra tiến "
+msgstr ""
+"Việc đặt tham số khởi động này (gỡ lỗi khởi động) thành 2 sẽ gây ra tiến "
"trình khởi động trình cài đặt sẽ được ghi lưu một cách chi tiết. Còn việc "
"đặt nó thành 3 làm cho trình bao gỡ lỗi sẵn sàng tại một số điểm thời có ích "
"trong tiến trình khởi động. (Hãy thoát khỏi trình bao để tiếp tục lại tiến "
"trình khởi động.)"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: userinput
+#. Tag: userinput
#: boot-installer.xml:2890
#, no-c-format
msgid "BOOT_DEBUG=0"
msgstr "BOOT_DEBUG=0"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2891
#, no-c-format
msgid "This is the default."
msgstr "Đây là giá trị mặc định."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: userinput
+#. Tag: userinput
#: boot-installer.xml:2895
#, no-c-format
msgid "BOOT_DEBUG=1"
msgstr "BOOT_DEBUG=1"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2896
#, no-c-format
msgid "More verbose than usual."
msgstr "Chi tiết hơn cấp thường."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: userinput
+#. Tag: userinput
#: boot-installer.xml:2900
#, no-c-format
msgid "BOOT_DEBUG=2"
msgstr "BOOT_DEBUG=2"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2901
#, no-c-format
msgid "Lots of debugging information."
msgstr "Xuất rất nhiều thông tin gỡ lỗi."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: userinput
+#. Tag: userinput
#: boot-installer.xml:2905
#, no-c-format
msgid "BOOT_DEBUG=3"
msgstr "BOOT_DEBUG=3"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2906
#, no-c-format
msgid ""
"Shells are run at various points in the boot process to allow detailed "
"debugging. Exit the shell to continue the boot."
-msgstr "Chạy trình bao tại một số điểm thời khác nhau trong tiến trình khởi động, để "
+msgstr ""
+"Chạy trình bao tại một số điểm thời khác nhau trong tiến trình khởi động, để "
"cho khả năng gỡ lỗi chi tiết. Hãy thoát khỏi trình bao để tiếp tục lại khởi "
"động."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:2920
#, no-c-format
msgid "INSTALL_MEDIA_DEV"
msgstr "INSTALL_MEDIA_DEV"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2921
#, no-c-format
msgid ""
"The value of the parameter is the path to the device to load the Debian "
"installer from. For example, <userinput>INSTALL_MEDIA_DEV=/dev/floppy/0</"
"userinput>"
-msgstr "Giá trị của tham số này (thiết bị vật chứa cài đặt) là đường dẫn đến thiết "
+msgstr ""
+"Giá trị của tham số này (thiết bị vật chứa cài đặt) là đường dẫn đến thiết "
"bị từ đó cần tải trình cài đặt Debian. Ví dụ, <userinput>INSTALL_MEDIA_DEV=/"
"dev/floppy/0</userinput>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2927
#, no-c-format
msgid ""
"The boot floppy, which normally scans all floppies it can to find the root "
"floppy, can be overridden by this parameter to only look at the one device."
-msgstr "Đĩa mềm khởi động, mà thường quét mọi đĩa mềm có thể để tìm đĩa mềm gốc, có "
+msgstr ""
+"Đĩa mềm khởi động, mà thường quét mọi đĩa mềm có thể để tìm đĩa mềm gốc, có "
"thể bị lọc bởi tham số này để phát hiện chỉ một thiết bị thôi."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:2937
#, no-c-format
msgid "debian-installer/framebuffer"
msgstr "debian-installer/framebuffer"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2938
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3823,7 +3967,8 @@ msgid ""
"framebuffer=false</userinput>, or <userinput>fb=false</userinput> for short. "
"Problem symptoms are error messages about bterm or bogl, a blank screen, or "
"a freeze within a few minutes after starting the install."
-msgstr "Một số kiến trúc riêng sử dụng bộ đệm khung (framebuffer) của hạt nhân để "
+msgstr ""
+"Một số kiến trúc riêng sử dụng bộ đệm khung (framebuffer) của hạt nhân để "
"cung cấp khả năng cài đặt bằng một số ngôn ngữ khác nhau. Nếu bộ đếm khung "
"gây ra lỗi trên hệ thống, bạn có thể tắt tính năng này bằng tham số "
"<userinput>debian-installer/framebuffer=false</userinput> (bộ đếm khung là "
@@ -3832,30 +3977,31 @@ msgstr "Một số kiến trúc riêng sử dụng bộ đệm khung (framebuffe
"filename>, màn hình trắng hay hệ thống đông đặc trong vòng vài phút sau khi "
"khởi chạy tiến trình cài đặt."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2948
#, no-c-format
msgid ""
"The <userinput>video=vga16:off</userinput> argument may also be used to "
"disable the kernel's use of the framebuffer. Such problems have been "
"reported on a Dell Inspiron with Mobile Radeon card."
-msgstr "Đối số <userinput>video=vga16:off</userinput> cũng có thể được dùng để tắt "
+msgstr ""
+"Đối số <userinput>video=vga16:off</userinput> cũng có thể được dùng để tắt "
"khả năng dùng bộ đếm khung của hạt nhân. Lỗi như vậy đã được thông báo trên "
"máy kiểu Dell Inspiron chứa thẻ Mobile Radeon."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2954
#, no-c-format
msgid "Such problems have been reported on the Amiga 1200 and SE/30."
msgstr "Lỗi như vậy đã được thông báo trên máy kiểu Amiga 1200 và SE/30."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2958
#, no-c-format
msgid "Such problems have been reported on hppa."
msgstr "Lỗi như vậy đã được thông báo trên máy kiểu hppa."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2962
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3865,7 +4011,8 @@ msgid ""
"those with ATI graphical cards. If you see display problems in the "
"installer, you can try booting with parameter <userinput>debian-installer/"
"framebuffer=true</userinput> or <userinput>fb=true</userinput> for short."
-msgstr "Do vấn đề trình bày trên một số hệ thống riêng, khả năng hỗ trợ bộ đếm khung "
+msgstr ""
+"Do vấn đề trình bày trên một số hệ thống riêng, khả năng hỗ trợ bộ đếm khung "
"<emphasis>bị tắt theo mặc định</emphasis> đối với kiến trúc kiểu &arch-"
"title;. Trường hợp này có thể gây ra sự trình bày không đẹp trên hệ thống "
"không hỗ trợ đúng bộ đếm khung, v.d. máy chứa thẻ đồ họa ATI. Nếu bạn gặp "
@@ -3874,13 +4021,13 @@ msgstr "Do vấn đề trình bày trên một số hệ thống riêng, khả n
"đúng); dạng ngắn là <userinput>fb=true</userinput>."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:2976
#, no-c-format
msgid "debian-installer/theme"
msgstr "debian-installer/theme"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2977
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3890,7 +4037,8 @@ msgid ""
"designed for visually impaired users. Set the theme by booting with "
"parameter <userinput>debian-installer/theme=<replaceable>dark</replaceable></"
"userinput> or <userinput>theme=<replaceable>dark</replaceable></userinput>."
-msgstr "Sắc thái xác định diện mạo của giao diện người dùng (màu sắc, biểu tượng v."
+msgstr ""
+"Sắc thái xác định diện mạo của giao diện người dùng (màu sắc, biểu tượng v."
"v.). Những sắc thái có sẵn đặc trưng cho lối vào. HIện thời lối vào kiểu cả "
"newt lẫn gtk đều chỉ có một sắc thái <quote>dark</quote> (tối) được thiết kế "
"cho những người dùng thị lực kém. Hãy đặt sắc thái bằng cách khởi động với "
@@ -3898,30 +4046,30 @@ msgstr "Sắc thái xác định diện mạo của giao diện người dùng (
"userinput> hoặc <userinput>theme=<replaceable>dark</replaceable></userinput>."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:2990
#, no-c-format
msgid "debian-installer/probe/usb"
msgstr "debian-installer/probe/usb"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2991
#, no-c-format
msgid ""
"Set to <userinput>false</userinput> to prevent probing for USB on boot, if "
"that causes problems."
-msgstr "Đặt thành <userinput>false</userinput> (thăm dò USB là sai) để ngăn cản thăm "
+msgstr ""
+"Đặt thành <userinput>false</userinput> (thăm dò USB là sai) để ngăn cản thăm "
"dò USB khi khởi động, nếu tính năng này gây ra lỗi."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: term
-#: boot-installer.xml:3000
-#: boot-installer.xml:3167
+#. Tag: term
+#: boot-installer.xml:3000 boot-installer.xml:3167
#, no-c-format
msgid "netcfg/disable_dhcp"
msgstr "netcfg/disable_dhcp"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3001
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3929,12 +4077,13 @@ msgid ""
"DHCP. If the probe succeeds, you won't have a chance to review and change "
"the obtained settings. You can get to the manual network setup only in case "
"the DHCP probe fails."
-msgstr "Mặc định là &d-i; thăm dò tự động cấu hình mạng qua dịch vụ DHCP. Nếu việc "
+msgstr ""
+"Mặc định là &d-i; thăm dò tự động cấu hình mạng qua dịch vụ DHCP. Nếu việc "
"thăm dò là thành công, bạn sẽ không có dịp xem lại và thay đổi thiết lập "
"được lấy. Bạn có thể tới bước tự thiết lập mạng chỉ trong trường hợp gặp lỗi "
"thăm dò DCHP."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3008
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3942,85 +4091,97 @@ msgid ""
"because e.g. it gives wrong answers, you can use the parameter "
"<userinput>netcfg/disable_dhcp=true</userinput> to prevent configuring the "
"network with DHCP and to enter the information manually."
-msgstr "Nếu bạn có máy DHCP chạy trên mạng cục bộ, nhưng muốn tránh nó vì, lấy thí "
+msgstr ""
+"Nếu bạn có máy DHCP chạy trên mạng cục bộ, nhưng muốn tránh nó vì, lấy thí "
"dụ, nó trả lời sai, bạn có khả năng nhập tham số <userinput>netcfg/"
"disable_dhcp=true</userinput> (tắt DHCP là đúng) để ngăn cản cấu hình mạng "
"bằng DHCP, cũng để tự nhập thông tin đó."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:3019
#, no-c-format
msgid "hw-detect/start_pcmcia"
msgstr "hw-detect/start_pcmcia"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3020
#, no-c-format
msgid ""
"Set to <userinput>false</userinput> to prevent starting PCMCIA services, if "
"that causes problems. Some laptops are well known for this misbehavior."
-msgstr "Đặt thành <userinput>false</userinput> (khởi chạy PCMCIA là sai) để ngăn cản "
+msgstr ""
+"Đặt thành <userinput>false</userinput> (khởi chạy PCMCIA là sai) để ngăn cản "
"khởi chạy dịch vụ PCMCIA, nếu nó gây ra lỗi. Một số máy tính xách tay là nổi "
"tiếng do trường hợp lỗi này."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:3030
#, no-c-format
msgid "preseed/url"
msgstr "preseed/url"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3031
#, no-c-format
msgid ""
"Specify the url to a preconfiguration file to download and use in automating "
"the install. See <xref linkend=\"automatic-install\"/>. Short form: "
"<userinput>url</userinput>."
-msgstr "Hãy xác định địa chỉ Mạng của tập tin cấu hình sẵn cần tải về và sử dụng khi tự động hoá tiến trình cài đặt. Xem <xref linkend=\"automatic-install\"/>, dạng ngắn là <userinput>url</userinput> (địa chỉ Mạng)."
+msgstr ""
+"Hãy xác định địa chỉ Mạng của tập tin cấu hình sẵn cần tải về và sử dụng khi "
+"tự động hoá tiến trình cài đặt. Xem <xref linkend=\"automatic-install\"/>, "
+"dạng ngắn là <userinput>url</userinput> (địa chỉ Mạng)."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:3041
#, no-c-format
msgid "preseed/file"
msgstr "preseed/file"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3042
#, no-c-format
msgid ""
"Specify the path to a preconfiguration file to load to automating the "
"install. See <xref linkend=\"automatic-install\"/>. Short form: "
"<userinput>file</userinput>."
-msgstr "Hãy xác định đường dẫn đến tập tin cấu hình sẵn cần nạp khi tự động hoá tiến trình cài đặt. Xem <xref linkend=\"automatic-install\"/>, dạng ngắn là <userinput>file</userinput> (tập tin)."
+msgstr ""
+"Hãy xác định đường dẫn đến tập tin cấu hình sẵn cần nạp khi tự động hoá tiến "
+"trình cài đặt. Xem <xref linkend=\"automatic-install\"/>, dạng ngắn là "
+"<userinput>file</userinput> (tập tin)."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:3052
#, no-c-format
msgid "auto-install/enabled"
msgstr "auto-install/enabled"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3053
-#, no-c-format
+#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
"Delay questions that are normally asked before preseeding is possible until "
"after the network is configured. Short form: <userinput>auto=true</"
-"userinput> See <xref linkend=\"preseed-auto\"/> for details about using this "
-"to automate installs."
-msgstr "Hoãn các câu bình thường được hỏi trước khi có khả năng chèn sẵn, đến sau khi mạng được cấu hình; dạng ngắn là <userinput>auto=true</userinput> (tự động là đúng). Xem <xref linkend=\"preseed-auto\"/> để tìm chi tiết về cách sử dụng tùy chọn này để tự động hoá tiến trình cài đặt."
+"userinput>. See <xref linkend=\"preseed-auto\"/> for details about using "
+"this to automate installs."
+msgstr ""
+"Hoãn các câu bình thường được hỏi trước khi có khả năng chèn sẵn, đến sau "
+"khi mạng được cấu hình; dạng ngắn là <userinput>auto=true</userinput> (tự "
+"động là đúng). Xem <xref linkend=\"preseed-auto\"/> để tìm chi tiết về cách "
+"sử dụng tùy chọn này để tự động hoá tiến trình cài đặt."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:3064
#, no-c-format
msgid "cdrom-detect/eject"
msgstr "cdrom-detect/eject"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3065
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4030,7 +4191,8 @@ msgid ""
"example if the optical drive cannot reinsert the media itself and the user "
"is not there to do it manually. Many slot loading, slim-line, and caddy "
"style drives cannot reload media automatically."
-msgstr "(Phát hiện đĩa CD-ROM/đẩy ra) Mặc định là, trước khi khởi động lại, &d-i; "
+msgstr ""
+"(Phát hiện đĩa CD-ROM/đẩy ra) Mặc định là, trước khi khởi động lại, &d-i; "
"đẩy ra tự động vật chứa quang được dùng trong khi cài đặt. Ứng xử này có thể "
"không phải cần thiết nếu hệ thống không khởi động tự động từ đĩa CD. Trong "
"một số trường hợp riêng, ứng xử này ngay cả gây ra lỗi, ví dụ nếu ổ đĩa "
@@ -4038,87 +4200,94 @@ msgstr "(Phát hiện đĩa CD-ROM/đẩy ra) Mặc định là, trước khi kh
"nạp. Nhiều ổ đĩa nạp khe, hình thon, và kiểu ngăn kéo không thể tải lại tự "
"động vật chứa."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3074
#, no-c-format
msgid ""
"Set to <userinput>false</userinput> to disable automatic ejection, and be "
"aware that you may need to ensure that the system does not automatically "
"boot from the optical drive after the initial installation."
-msgstr "Đặt thành <userinput>false</userinput> (sai) để tắt khả năng đầy ra tự động; "
+msgstr ""
+"Đặt thành <userinput>false</userinput> (sai) để tắt khả năng đầy ra tự động; "
"cũng ghi nhớ rằng bạn có lẽ sẽ cần phải đảm bảo hệ thống không khởi động tự "
"động từ ổ đĩa quang sau khi việc cài đặt ban đầu."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:3085
#, no-c-format
msgid "ramdisk_size"
msgstr "ramdisk_size"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3086
#, no-c-format
msgid "If you are using a 2.2.x kernel, you may need to set &ramdisksize;."
-msgstr "Nếu bạn dùng hạt nhân phiên bản 2.2.x, bạn có thể cần phải đặt kích cỡ đĩa "
+msgstr ""
+"Nếu bạn dùng hạt nhân phiên bản 2.2.x, bạn có thể cần phải đặt kích cỡ đĩa "
"RAM &ramdisksize;."
-#.Tag: term
# Literal: don't translate/Nghĩa chữ : đừng dịch
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:3094
#, no-c-format
msgid "mouse/left"
msgstr "mouse/left"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3095
#, no-c-format
msgid ""
"For the gtk frontend (graphical installer), users can switch the mouse to "
"left-handed operation by setting this parameter to <userinput>true</"
"userinput>."
-msgstr "Đối với giao diện gtk (bộ cài đặt kiểu đồ họa), người dùng có khả năng chuyển đổi con chuột sang thao tác thuận tay trái, bằng cách đặt tham số này thành <userinput>true</userinput> (đúng)."
+msgstr ""
+"Đối với giao diện gtk (bộ cài đặt kiểu đồ họa), người dùng có khả năng "
+"chuyển đổi con chuột sang thao tác thuận tay trái, bằng cách đặt tham số này "
+"thành <userinput>true</userinput> (đúng)."
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:3104
#, no-c-format
msgid "directfb/hw-accel"
msgstr "directfb/hw-accel"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3105
#, no-c-format
msgid ""
"For the gtk frontend (graphical installer), hardware acceleration in "
"directfb is disabled by default. To enable it, set this parameter to "
"<userinput>true</userinput> when booting the installer."
-msgstr "Đối với lối vào gtk (bộ cài đặt kiểu đồ họa), khả năng tăng tốc độ phần cứng "
+msgstr ""
+"Đối với lối vào gtk (bộ cài đặt kiểu đồ họa), khả năng tăng tốc độ phần cứng "
"trong directfb bị tắt theo mặc định. Để bật nó, hãy đặt tham số này thành "
"<userinput>true</userinput> khi khởi động bộ cài đặt."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:3115
#, no-c-format
msgid "rescue/enable"
msgstr "rescue/enable"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3116
#, no-c-format
msgid ""
"Set to <userinput>true</userinput> to enter rescue mode rather than "
"performing a normal installation. See <xref linkend=\"rescue\"/>."
-msgstr "(Cứu/bật) Đặt thành <userinput>true</userinput> (đúng) để vào chế độ cứu, "
+msgstr ""
+"(Cứu/bật) Đặt thành <userinput>true</userinput> (đúng) để vào chế độ cứu, "
"hơn là chạy tiến trình cài đặt chuẩn. Xem <xref linkend=\"rescue\"/>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:3127
#, no-c-format
msgid "Using boot parameters to answer questions"
msgstr "Dùng tham số khởi động để trả lời câu hỏi"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3128
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4126,16 +4295,19 @@ msgid ""
"asked during the installation, though this is only really useful in specific "
"cases. General instructions how to do this can be found in <xref linkend="
"\"preseed-bootparms\"/>. Some specific examples are listed below."
-msgstr "Trừ vài thứ, ở dấu nhắc khởi động vẫn có khả năng đặt giá trị cho bất cứ câu nào được hỏi trong tiến trình cài đặt, dù khả năng này thật chỉ có ích trong một số trường hợp riêng."
+msgstr ""
+"Trừ vài thứ, ở dấu nhắc khởi động vẫn có khả năng đặt giá trị cho bất cứ câu "
+"nào được hỏi trong tiến trình cài đặt, dù khả năng này thật chỉ có ích trong "
+"một số trường hợp riêng."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:3140
#, no-c-format
msgid "debian-installer/locale"
msgstr "debian-installer/locale"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3141
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4143,16 +4315,21 @@ msgid ""
"will only work if the locale is supported in Debian. Short form: "
"<userinput>locale</userinput>. For example, use <userinput>locale=de_CH</"
"userinput> to select German as language and Switzerland as country."
-msgstr "Có thể được dùng để đặt cả ngôn ngữ lẫn quốc gia đều cho tiến trình cài đặt. Việc này sẽ hoạt động được chỉ nếu miền địa phương (locale) được xác định cũng được hỗ trợ trong Debian. Dạng ngắn là <userinput>locale</userinput>. Chẳng hạn, hãy đặt <userinput>locale=vi_VN</userinput> để chọn tiếng Việt là ngôn ngữ và Việt Nam là quốc gia."
+msgstr ""
+"Có thể được dùng để đặt cả ngôn ngữ lẫn quốc gia đều cho tiến trình cài đặt. "
+"Việc này sẽ hoạt động được chỉ nếu miền địa phương (locale) được xác định "
+"cũng được hỗ trợ trong Debian. Dạng ngắn là <userinput>locale</userinput>. "
+"Chẳng hạn, hãy đặt <userinput>locale=vi_VN</userinput> để chọn tiếng Việt là "
+"ngôn ngữ và Việt Nam là quốc gia."
-#.Tag: term
# Literal: don't translate/Nghĩa chữ : đừng dịch
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:3153
#, no-c-format
msgid "anna/choose_modules"
msgstr "anna/choose_modules"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3154
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4161,24 +4338,31 @@ msgid ""
"components that may be useful are <classname>openssh-client-udeb</classname> "
"(so you can use <command>scp</command> during the installation) and "
"<classname>ppp-udeb</classname> (which supports PPPoE configuration)."
-msgstr "Có thể được dùng để tự động nạp các thành phần cài đặt không được nạp theo mặc định. Dạng ngắn là <userinput>modules</userinput> (các mô-đun). Hai thành phần tùy chọn có thể hữu ích là <classname>openssh-client-udeb</classname> (để có khả năng sử dụng <command>scp</command> trong khi cài đặt) và <classname>ppp-udeb</classname> (để hỗ trợ khả năng cấu hình PPPoE)."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Có thể được dùng để tự động nạp các thành phần cài đặt không được nạp theo "
+"mặc định. Dạng ngắn là <userinput>modules</userinput> (các mô-đun). Hai "
+"thành phần tùy chọn có thể hữu ích là <classname>openssh-client-udeb</"
+"classname> (để có khả năng sử dụng <command>scp</command> trong khi cài đặt) "
+"và <classname>ppp-udeb</classname> (để hỗ trợ khả năng cấu hình PPPoE)."
+
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3168
#, no-c-format
msgid ""
"Set to <userinput>true</userinput> if you want to disable DHCP and instead "
"force static network configuration."
-msgstr "Đặt thành <userinput>true</userinput> (đúng) nếu bạn muốn tắt dịch vụ DHCP và ép buộc cấu hình mạng tĩnh thay thế."
+msgstr ""
+"Đặt thành <userinput>true</userinput> (đúng) nếu bạn muốn tắt dịch vụ DHCP "
+"và ép buộc cấu hình mạng tĩnh thay thế."
-#.Tag: term
# Literal: don't translate/Nghĩa chữ : đừng dịch
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:3177
#, no-c-format
msgid "tasksel:tasksel/first"
msgstr "tasksel:tasksel/first"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3178
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4186,15 +4370,19 @@ msgid ""
"list, such as the <literal>kde-desktop</literal> task. See <xref linkend="
"\"pkgsel\"/> for additional information. Short form: <userinput>tasks</"
"userinput>."
-msgstr "Có thể được dùng để chọn các tác vụ không sẵn sàng trong danh sách tác vụ tương tác, v.d. tác vụ <literal>kde-desktop</literal>. Xem <xref linkend=\"pkgsel\"/> để tìm thông tin thêm. Dạng ngắn là <userinput>tasks</userinput> (các tác vụ)."
+msgstr ""
+"Có thể được dùng để chọn các tác vụ không sẵn sàng trong danh sách tác vụ "
+"tương tác, v.d. tác vụ <literal>kde-desktop</literal>. Xem <xref linkend="
+"\"pkgsel\"/> để tìm thông tin thêm. Dạng ngắn là <userinput>tasks</"
+"userinput> (các tác vụ)."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:3192
#, no-c-format
msgid "Passing parameters to kernel modules"
msgstr "Gửi tham số cho mô-đun hạt nhân"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3193
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4207,9 +4395,18 @@ msgid ""
"that the parameters are saved in the proper configuration files and will "
"thus be used when the modules are actually loaded. The parameters will also "
"be propagated automatically to the configuration for the installed system."
-msgstr "Nếu trình điêu khiển nào được biên dịch vào hạt nhân, bạn có khả năng gửi tham số cho chúng, như được diễn tả trong tài liệu hướng dẫn về cách sử dụng hạt nhân. Tuy nhiên, nếu trình điều khiển được biên dịch dạng mô-đun, vì mô-đun hạt nhân được nạp khác trong tiến trình cài đặt so sánh với tiến trình khởi động hệ thống đã cài đặt, không thể gửi tham số cho mô-đun như bình thường. Thay vào đó, bạn cần phải sử dụng cú pháp đặc biệt được bộ cài đặt chấp nhận sẽ đảm bảo các tham số được lưu vào tập tin cấu hình đúng thì được dùng khi mô-đun thật được nạp. Các tham số này cũng sẽ tự động được gồm trong cấu hình cho hệ thống đã cài đặt."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Nếu trình điêu khiển nào được biên dịch vào hạt nhân, bạn có khả năng gửi "
+"tham số cho chúng, như được diễn tả trong tài liệu hướng dẫn về cách sử dụng "
+"hạt nhân. Tuy nhiên, nếu trình điều khiển được biên dịch dạng mô-đun, vì mô-"
+"đun hạt nhân được nạp khác trong tiến trình cài đặt so sánh với tiến trình "
+"khởi động hệ thống đã cài đặt, không thể gửi tham số cho mô-đun như bình "
+"thường. Thay vào đó, bạn cần phải sử dụng cú pháp đặc biệt được bộ cài đặt "
+"chấp nhận sẽ đảm bảo các tham số được lưu vào tập tin cấu hình đúng thì được "
+"dùng khi mô-đun thật được nạp. Các tham số này cũng sẽ tự động được gồm "
+"trong cấu hình cho hệ thống đã cài đặt."
+
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3206
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4217,9 +4414,13 @@ msgid ""
"In most cases the kernel will be able to probe the hardware present in a "
"system and set good defaults that way. However, in some situations it may "
"still be needed to set parameters manually."
-msgstr "Ghi chú rằng lúc bây giờ hơi ít khi cần phải gửi tham số cho mô-đun. Trong phần lớn trường hợp, hạt nhân có thể thăm dò phần cứng của hệ thống thì đặt các giá trị mặc định có ích. Tuy nhiên, trong một số trường hợp riêng, vẫn cần phải tự đặt tham số."
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng lúc bây giờ hơi ít khi cần phải gửi tham số cho mô-đun. Trong "
+"phần lớn trường hợp, hạt nhân có thể thăm dò phần cứng của hệ thống thì đặt "
+"các giá trị mặc định có ích. Tuy nhiên, trong một số trường hợp riêng, vẫn "
+"cần phải tự đặt tham số."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3213
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4231,32 +4432,35 @@ msgid ""
"same or different modules, just repeat this. For example, to set an old 3Com "
"network interface card to use the BNC (coax) connector and IRQ 10, you would "
"pass:"
-msgstr "Để đặt tham số cho mô-đun, hãy sử dụng cú pháp: "
-"<informalexample><screen>\n"
+msgstr ""
+"Để đặt tham số cho mô-đun, hãy sử dụng cú pháp: <informalexample><screen>\n"
"<replaceable>tên_mô-đun</replaceable>.<replaceable>tên_tham_số</"
"replaceable>=<replaceable>giá_trị</replaceable>\n"
-"</screen></informalexample> Nếu bạn cần phải gửi nhiều tham số cho cùng một mô-đun hay nhiều mô-đun khác nhau, đơn giản hãy lặp lại câu lệnh này. Chẳng hạn, để đặt một thẻ giao diện mạng 3Com cũ sử dụng bộ kết nối BNC (co-ax) và IRQ10, bạn cần gửi:"
+"</screen></informalexample> Nếu bạn cần phải gửi nhiều tham số cho cùng một "
+"mô-đun hay nhiều mô-đun khác nhau, đơn giản hãy lặp lại câu lệnh này. Chẳng "
+"hạn, để đặt một thẻ giao diện mạng 3Com cũ sử dụng bộ kết nối BNC (co-ax) và "
+"IRQ10, bạn cần gửi:"
-#.Tag: screen
# Literal: don't translate/Nghĩa chữ : đừng dịch
+#. Tag: screen
#: boot-installer.xml:3223
#, no-c-format
msgid "3c509.xcvr=3 3c509.irq=10"
msgstr "3c509.xcvr=3 3c509.irq=10"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:3235
#, no-c-format
msgid "Troubleshooting the Installation Process"
msgstr "Giải đáp thắc mắc trong tiến trình cài đặt"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:3240
#, no-c-format
msgid "CD-ROM Reliability"
msgstr "Sự đáng tin cậy của đĩa CD-ROM"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3241
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4264,32 +4468,41 @@ msgid ""
"boot from a CD-ROM. The installer may also &mdash; even after booting "
"successfully from CD-ROM &mdash; fail to recognize the CD-ROM or return "
"errors while reading from it during the installation."
-msgstr "Thỉnh thoảng, nhất là đối với ổ địa CD-ROM cũ, bộ cài đặt không khởi động được từ đĩa CD-ROM. Bộ cài đặt cũng &mdash; ngay cả sau khi khởi động được từ đĩa CD-ROM &mdash; có thể không nhận ra đĩa CD-ROM đó, hoặc trả lại lỗi trong khi đọc nó trong tiến trình cài đặt."
+msgstr ""
+"Thỉnh thoảng, nhất là đối với ổ địa CD-ROM cũ, bộ cài đặt không khởi động "
+"được từ đĩa CD-ROM. Bộ cài đặt cũng &mdash; ngay cả sau khi khởi động được "
+"từ đĩa CD-ROM &mdash; có thể không nhận ra đĩa CD-ROM đó, hoặc trả lại lỗi "
+"trong khi đọc nó trong tiến trình cài đặt."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3248
#, no-c-format
msgid ""
"There are a many different possible causes for these problems. We can only "
"list some common issues and provide general suggestions on how to deal with "
"them. The rest is up to you."
-msgstr "Có nhiều nguyên nhân có thể khác nhau của những vấn đề này. Chúng tôi chỉ có thể liệt kê một số vấn đề thường và cung cấp lời đề nghị chung về cách quyết định chúng. Theo bạn sửa."
+msgstr ""
+"Có nhiều nguyên nhân có thể khác nhau của những vấn đề này. Chúng tôi chỉ có "
+"thể liệt kê một số vấn đề thường và cung cấp lời đề nghị chung về cách quyết "
+"định chúng. Theo bạn sửa."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3254
#, no-c-format
msgid "There are two very simple things that you should try first."
msgstr "Khuyên bạn trước tiên thử hai việc rất đơn giản."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3259
#, no-c-format
msgid ""
"If the CD-ROM does not boot, check that it was inserted correctly and that "
"it is not dirty."
-msgstr "Nếu đĩa CD-ROM không khởi động được, hãy kiểm tra xem nó đã được nạp đúng và nó không dơ bẩn."
+msgstr ""
+"Nếu đĩa CD-ROM không khởi động được, hãy kiểm tra xem nó đã được nạp đúng và "
+"nó không dơ bẩn."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3265
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4297,78 +4510,96 @@ msgid ""
"<menuchoice> <guimenuitem>Detect and mount CD-ROM</guimenuitem> </"
"menuchoice> a second time. Some DMA related issues with older CD-ROM drives "
"are known to be resolved in this way."
-msgstr "Nếu bộ cài đặt không nhận ra đĩa CD-ROM nào, hãy thử đơn giản chạy tùy chọn <menuchoice> <guimenuitem>Dò tìm và lắp đĩa CD-ROM</guimenuitem> </"
-"menuchoice> lần thứ hai. Đối với ổ đĩa CD-ROM cũ, một số vấn đề liên quan đến DMA đã được quyết định bằng cách này."
+msgstr ""
+"Nếu bộ cài đặt không nhận ra đĩa CD-ROM nào, hãy thử đơn giản chạy tùy chọn "
+"<menuchoice> <guimenuitem>Dò tìm và lắp đĩa CD-ROM</guimenuitem> </"
+"menuchoice> lần thứ hai. Đối với ổ đĩa CD-ROM cũ, một số vấn đề liên quan "
+"đến DMA đã được quyết định bằng cách này."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3275
#, no-c-format
msgid ""
"If this does not work, then try the suggestions in the subsections below. "
"Most, but not all, suggestions discussed there are valid for both CD-ROM and "
"DVD, but we'll use the term CD-ROM for simplicity."
-msgstr "Chưa sửa thì hãy thử những lời đề nghị trong các phần phụ bên dưới. Phần lớn, nhưng không phải tất cả các lời đề nghị được nói ở đó vẫn còn hợp lệ cho cả hai đĩa CD và DVD, nhưng nói về đĩa CD-ROM vì đơn giản hơn."
+msgstr ""
+"Chưa sửa thì hãy thử những lời đề nghị trong các phần phụ bên dưới. Phần "
+"lớn, nhưng không phải tất cả các lời đề nghị được nói ở đó vẫn còn hợp lệ "
+"cho cả hai đĩa CD và DVD, nhưng nói về đĩa CD-ROM vì đơn giản hơn."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3281
#, no-c-format
msgid ""
"If you cannot get the installation working from CD-ROM, try one of the other "
"installation methods that are available."
-msgstr "Không cài đặt được từ đĩa CD-ROM thì hãy thử một của những phương pháp cài đặt khác sẵn sàng."
+msgstr ""
+"Không cài đặt được từ đĩa CD-ROM thì hãy thử một của những phương pháp cài "
+"đặt khác sẵn sàng."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:3289
#, no-c-format
msgid "Common issues"
msgstr "Vấn đề thường gặp"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3292
#, no-c-format
msgid ""
"Some older CD-ROM drives do not support reading from discs that were burned "
"at high speeds using a modern CD writer."
-msgstr "Một số ổ đĩa CD-ROM cũ không hỗ trợ khả năng đọc từ đĩa đã được chép ra ở tốc độ cao bằng bộ ghi CD hiện đại."
+msgstr ""
+"Một số ổ đĩa CD-ROM cũ không hỗ trợ khả năng đọc từ đĩa đã được chép ra ở "
+"tốc độ cao bằng bộ ghi CD hiện đại."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3298
#, no-c-format
msgid ""
"If your system boots correctly from the CD-ROM, it does not necessarily mean "
"that Linux also supports the CD-ROM (or, more correctly, the controller that "
"your CD-ROM drive is connected to)."
-msgstr "Nếu hệ thống khởi động được từ đĩa CD-ROM, không nhất thiết có nghĩa là Linux cũng hỗ trợ đĩa CD-ROM đó (hoặc, đúng hơn, bộ điều khiển tới đó ổ đĩa CD-ROM được kết nối)."
+msgstr ""
+"Nếu hệ thống khởi động được từ đĩa CD-ROM, không nhất thiết có nghĩa là "
+"Linux cũng hỗ trợ đĩa CD-ROM đó (hoặc, đúng hơn, bộ điều khiển tới đó ổ đĩa "
+"CD-ROM được kết nối)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3305
#, no-c-format
msgid ""
"Some older CD-ROM drives do not work correctly if <quote>direct memory "
"access</quote> (DMA) is enabled."
-msgstr "Một số ổ đĩa CD-ROM cũ không hoạt động được nếu <quote>khả năng truy cập bộ nhớ trực tiếp</quote> (DMA) được hiệu lực."
+msgstr ""
+"Một số ổ đĩa CD-ROM cũ không hoạt động được nếu <quote>khả năng truy cập bộ "
+"nhớ trực tiếp</quote> (DMA) được hiệu lực."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:3316
#, no-c-format
msgid "How to investigate and maybe solve issues"
msgstr "Cách xem xét và có thể quyết định vấn đề"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3317
#, no-c-format
msgid "If the CD-ROM fails to boot, try the suggestions listed below."
-msgstr "Đĩa CD-ROM không khởi động được thì hãy thử những lời đề nghị bên dưới."
+msgstr ""
+"Đĩa CD-ROM không khởi động được thì hãy thử những lời đề nghị bên dưới."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3322
#, no-c-format
msgid ""
"Check that your BIOS actually supports booting from CD-ROM (older systems "
"possibly don't) and that your CD-ROM drive supports the media you are using."
-msgstr "Kiểm tra xem BIOS thật hỗ trợ khả năng khởi động từ đĩa CD-ROM (có lẽ hệ thống cũ không phải) và ổ đĩa CD-ROM hỗ trợ kiểu vật chứa đang được dùng."
+msgstr ""
+"Kiểm tra xem BIOS thật hỗ trợ khả năng khởi động từ đĩa CD-ROM (có lẽ hệ "
+"thống cũ không phải) và ổ đĩa CD-ROM hỗ trợ kiểu vật chứa đang được dùng."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3328
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4382,14 +4613,20 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> Next, check that the md5sum of the burned CD-ROM "
"matches as well. The following command should work. It uses the size of the "
"image to read the correct number of bytes from the CD-ROM."
-msgstr "Nếu bạn đã tải về một ảnh ISO, hãy kiểm tra xem tổng MD5SUM của ảnh cũng khớp với tổng được liệt kê dành cho ảnh đó trong tập tin <filename>MD5SUMS</filename> nên nằm trong cùng một vị trí với nơi tải xuống ảnh. <informalexample><screen>\n"
+msgstr ""
+"Nếu bạn đã tải về một ảnh ISO, hãy kiểm tra xem tổng MD5SUM của ảnh cũng "
+"khớp với tổng được liệt kê dành cho ảnh đó trong tập tin <filename>MD5SUMS</"
+"filename> nên nằm trong cùng một vị trí với nơi tải xuống ảnh. "
+"<informalexample><screen>\n"
"$ md5sum <replaceable>debian-testing-i386-netinst.iso</replaceable>\n"
"a20391b12f7ff22ef705cee4059c6b92 <replaceable>debian-testing-i386-netinst."
"iso</replaceable>\n"
-"</screen></informalexample> Sau đó, kiểm tra xem MD5SUM của đĩa CD-ROM đã chép ra cũng khớp. Lệnh theo đây nên hoạt động được. Nó dùng kích cỡ của ảnh để đọc số byte đúng từ đĩa CD-ROM."
+"</screen></informalexample> Sau đó, kiểm tra xem MD5SUM của đĩa CD-ROM đã "
+"chép ra cũng khớp. Lệnh theo đây nên hoạt động được. Nó dùng kích cỡ của ảnh "
+"để đọc số byte đúng từ đĩa CD-ROM."
-#.Tag: screen
# Literal: don't translate/Nghĩa chữ : đừng dịch
+#. Tag: screen
#: boot-installer.xml:3341
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4401,7 +4638,8 @@ msgid ""
"262668+0 records in\n"
"262668+0 records out\n"
"134486016 bytes (134 MB) copied, 97.474 seconds, 1.4 MB/s"
-msgstr "$ dd if=/dev/cdrom | \\\n"
+msgstr ""
+"$ dd if=/dev/cdrom | \\\n"
"> head -c `stat --format=%s <replaceable>debian-testing-i386-netinst.iso</"
"replaceable>` | \\\n"
"> md5sum\n"
@@ -4409,12 +4647,12 @@ msgstr "$ dd if=/dev/cdrom | \\\n"
"262668+0 records in\n"
"262668+0 records out\n"
"134486016 bytes (134 MB) copied, 97.474 seconds, 1.4 MB/s\n"
-"[records in số bản ghi gửi đến\n"
-"records out số bản ghi gửi đi\n"
-"copied đã sao chép\n"
-"seconds giây]"
+"[records in\tsố bản ghi gửi đến\n"
+"records out\tsố bản ghi gửi đi\n"
+"copied\t\tđã sao chép\n"
+"seconds\t\tgiây]"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3346
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4425,19 +4663,29 @@ msgid ""
"reading from it, try the suggestions listed below. Some basic knowledge of "
"Linux is required for this. To execute any of the commands, you should first "
"switch to the second virtual console (VT2) and activate the shell there."
-msgstr "Nếu, sau khi bộ cài đặt khởi động được, đĩa CD-ROM không được phát hiện, đôi khi đơn giản thử lại có thể quyết định vấn đề. Có nhiều ổ đĩa CD-ROM thì hãy thử đĩa CD-ROM sang ổ đĩa khác. Nếu việc này không sửa vấn đề, hoặc nếu đĩa CD-ROM được nhận ra, nhưng gặp lỗi khi đọc từ nó, hãy thử những lời đề nghị được liệt kê bên dưới. Cần phải hiểu biết Linux một cách cơ bản để làm như thế. Để chạy lệnh nào nói dưới, trước tiên bạn cần chuyển đổi sang bản giao tiếp ảo thứ hai (VT2) rồi kích hoạt trình bao ở đó."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Nếu, sau khi bộ cài đặt khởi động được, đĩa CD-ROM không được phát hiện, đôi "
+"khi đơn giản thử lại có thể quyết định vấn đề. Có nhiều ổ đĩa CD-ROM thì hãy "
+"thử đĩa CD-ROM sang ổ đĩa khác. Nếu việc này không sửa vấn đề, hoặc nếu đĩa "
+"CD-ROM được nhận ra, nhưng gặp lỗi khi đọc từ nó, hãy thử những lời đề nghị "
+"được liệt kê bên dưới. Cần phải hiểu biết Linux một cách cơ bản để làm như "
+"thế. Để chạy lệnh nào nói dưới, trước tiên bạn cần chuyển đổi sang bản giao "
+"tiếp ảo thứ hai (VT2) rồi kích hoạt trình bao ở đó."
+
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3358
#, no-c-format
msgid ""
"Switch to VT4 or view the contents of <filename>/var/log/syslog</filename> "
"(use <command>nano</command> as editor) to check for any specific error "
"messages. After that, also check the output of <command>dmesg</command>."
-msgstr "Chuyển đổi sang VT2 hoặc xem nội dung của <filename>/var/log/syslog</filename> "
-"(dùng <command>nano</command> như là trình soạn thảo) để kiểm tra có thông điệp lỗi dứt khoát không. Sau đó, kiểm tra kết xuất của lệnh <command>dmesg</command>."
+msgstr ""
+"Chuyển đổi sang VT2 hoặc xem nội dung của <filename>/var/log/syslog</"
+"filename> (dùng <command>nano</command> như là trình soạn thảo) để kiểm tra "
+"có thông điệp lỗi dứt khoát không. Sau đó, kiểm tra kết xuất của lệnh "
+"<command>dmesg</command>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3365
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4453,31 +4701,40 @@ msgid ""
"are the controller your CD-ROM is connected to was not recognized or may be "
"not supported at all. If you know what driver is needed for the controller, "
"you can try loading it manually using <command>modprobe</command>."
-msgstr "Hãy kiểm tra kết xuất của lệnh <command>dmesg</command> xem nếu ổ đĩa CD-ROM được nhận ra không. Nên có thông tin giống như (những dòng không cần liên tiếp): <informalexample><screen>\n"
+msgstr ""
+"Hãy kiểm tra kết xuất của lệnh <command>dmesg</command> xem nếu ổ đĩa CD-ROM "
+"được nhận ra không. Nên có thông tin giống như (những dòng không cần liên "
+"tiếp): <informalexample><screen>\n"
"Probing IDE interface ide1...\n"
"hdc: TOSHIBA DVD-ROM SD-R6112, ATAPI CD/DVD-ROM drive\n"
"ide1 at 0x170-0x177,0x376 on irq 15\n"
"hdc: ATAPI 24X DVD-ROM DVD-R CD-R/RW drive, 2048kB Cache, UDMA(33)\n"
"Uniform CD-ROM driver Revision: 3.20\n"
"</screen></informalexample>\n"
-"[Probing Đang thăm dò\n"
-"drive ổ đĩa\n"
-"Cache bộ nhớ tạm"
-"Uniform đồng dạng\n"
-"driver trình điều khiển\n"
-"revision bản sửa đổi]\n"
-"Nếu bạn không xem thông tin như thế, rất có thể là bộ kết nối tới đó ổ đĩa CD-ROM được kết nối đã không được nhận ra, hoặc có thể không được hỗ trợ bằng cách nào cả. Nếu bạn biết trình điều khiển nào được dùng cho bộ kết nối, bạn có thể thử tự nạp nó bằng <command>modprobe</command>."
-
-#.Tag: para
+"[Probing\tĐang thăm dò\n"
+"drive\tổ đĩa\n"
+"Cache\tbộ nhớ tạmUniform\tđồng dạng\n"
+"driver\ttrình điều khiển\n"
+"revision\tbản sửa đổi]\n"
+"Nếu bạn không xem thông tin như thế, rất có thể là bộ kết nối tới đó ổ đĩa "
+"CD-ROM được kết nối đã không được nhận ra, hoặc có thể không được hỗ trợ "
+"bằng cách nào cả. Nếu bạn biết trình điều khiển nào được dùng cho bộ kết "
+"nối, bạn có thể thử tự nạp nó bằng <command>modprobe</command>."
+
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3379
#, no-c-format
msgid ""
"Check that there is a device node for your CD-ROM drive under <filename>/dev/"
"</filename>. In the example above, this would be <filename>/dev/hdc</"
"filename>. There should also be a <filename>/dev/cdroms/cdrom0</filename>."
-msgstr "Kiểm tra xem có một nút thiết bị (device node) dành cho ổ đĩa CD-ROM đó, nằm dưới thư mục thiết bị <filename>/dev/</filename>. Trong mẫu thí dụ bên trên, nút thiết bị là <filename>/dev/hdc</filename>. Cũng cần có một <filename>/dev/cdroms/cdrom0</filename>."
+msgstr ""
+"Kiểm tra xem có một nút thiết bị (device node) dành cho ổ đĩa CD-ROM đó, nằm "
+"dưới thư mục thiết bị <filename>/dev/</filename>. Trong mẫu thí dụ bên trên, "
+"nút thiết bị là <filename>/dev/hdc</filename>. Cũng cần có một <filename>/"
+"dev/cdroms/cdrom0</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3387
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4486,11 +4743,14 @@ msgid ""
"$ mount /dev/<replaceable>hdc</replaceable> /cdrom\n"
"</screen></informalexample> Check if there are any error messages after that "
"command."
-msgstr "Hãy dùng lệnh <command>mount</command> (lắp) để kiểm tra xem nếu đĩa CD-ROM đã được lắp chưa. Không thì bạn thử tự lắp nó: <informalexample><screen>\n"
+msgstr ""
+"Hãy dùng lệnh <command>mount</command> (lắp) để kiểm tra xem nếu đĩa CD-ROM "
+"đã được lắp chưa. Không thì bạn thử tự lắp nó: <informalexample><screen>\n"
"$ mount /dev/<replaceable>hdc</replaceable> /cdrom\n"
-"</screen></informalexample> Kiểm tra xem có thông điệp lỗi nào được xuất bởi lệnh đó."
+"</screen></informalexample> Kiểm tra xem có thông điệp lỗi nào được xuất bởi "
+"lệnh đó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3397
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4504,16 +4764,19 @@ msgid ""
"$ echo -n \"using_dma:0\" >settings\n"
"</screen></informalexample> Make sure that you are in the directory for the "
"device that corresponds to your CD-ROM drive."
-msgstr "Kiểm tra nếu DMA hiện thời được hiệu lực không: <informalexample><screen>\n"
+msgstr ""
+"Kiểm tra nếu DMA hiện thời được hiệu lực không: <informalexample><screen>\n"
"$ cd /proc/<replaceable>ide</replaceable>/<replaceable>hdc</replaceable>\n"
"$ grep using_dma settings\n"
"using_dma 1 0 1 rw\n"
-"</screen></informalexample> Số <quote>1</quote> trong cột thứ hai nằm sau đoạn "
-"<literal>using_dma</literal> có nghĩa là nó được bật. Nếu có, hãy thử tắt nó : <informalexample><screen>\n"
+"</screen></informalexample> Số <quote>1</quote> trong cột thứ hai nằm sau "
+"đoạn <literal>using_dma</literal> có nghĩa là nó được bật. Nếu có, hãy thử "
+"tắt nó : <informalexample><screen>\n"
"$ echo -n \"using_dma:0\" >settings\n"
-"</screen></informalexample> Đảm bảo bạn nằm trong thư mục chứa thiết bị tương ứng với ổ đĩa CD-ROM đó."
+"</screen></informalexample> Đảm bảo bạn nằm trong thư mục chứa thiết bị "
+"tương ứng với ổ đĩa CD-ROM đó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3412
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4521,24 +4784,29 @@ msgid ""
"integrity of the CD-ROM using the option near the bottom of the installer's "
"main menu. This option can also be used as a general test if the CD-ROM can "
"be read reliably."
-msgstr "Nếu bạn gặp lỗi trong khi cài đặt, hãy thử kiểm tra sự tích hợp của đĩa CD-ROM đó, dùng tùy chọn nằm gần cuối trình đơn chính của bộ cài đặt. Tùy chọn này cũng có thể được dùng như là việc thử ra chung nếu đĩa CD-ROM vẫn được đọc đáng tin cây."
+msgstr ""
+"Nếu bạn gặp lỗi trong khi cài đặt, hãy thử kiểm tra sự tích hợp của đĩa CD-"
+"ROM đó, dùng tùy chọn nằm gần cuối trình đơn chính của bộ cài đặt. Tùy chọn "
+"này cũng có thể được dùng như là việc thử ra chung nếu đĩa CD-ROM vẫn được "
+"đọc đáng tin cây."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:3427
#, no-c-format
msgid "Floppy Disk Reliability"
msgstr "Sự đáng tin cậy của đĩa mềm"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3429
#, no-c-format
msgid ""
"The biggest problem for people using floppy disks to install Debian seems to "
"be floppy disk reliability."
-msgstr "Sự khó khăn lớn nhất khi người dùng đĩa mềm để cài đặt Debian có vẻ là sự "
+msgstr ""
+"Sự khó khăn lớn nhất khi người dùng đĩa mềm để cài đặt Debian có vẻ là sự "
"đáng tin cậy của đĩa mềm."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3434
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4548,10 +4816,15 @@ msgid ""
"printing an error message if it reads incorrect data. There can also be "
"failures in the driver floppies, most of which indicate themselves with a "
"flood of messages about disk I/O errors."
-msgstr "Đĩa mềm khởi động là đĩa mềm có vấn đề nghiêm trọng nhất, vì nó được phần cứng "
-"đọc trực tiếp, trước khi Linux khởi động. Thường phần cứng không đọc đáng tin cậy như trình điều khiển đĩa mềm Linux, và có thể đơn giản dừng, không in ra thông điệp lỗi, nếu nó đọc dữ liệu sai. Cũng có thể gặp lỗi trong những đĩa mềm trình điều khiển, thường được ngụ ý bởi rất nhiều thông điệp về lỗi nhập/xuất trên đĩa."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Đĩa mềm khởi động là đĩa mềm có vấn đề nghiêm trọng nhất, vì nó được phần "
+"cứng đọc trực tiếp, trước khi Linux khởi động. Thường phần cứng không đọc "
+"đáng tin cậy như trình điều khiển đĩa mềm Linux, và có thể đơn giản dừng, "
+"không in ra thông điệp lỗi, nếu nó đọc dữ liệu sai. Cũng có thể gặp lỗi "
+"trong những đĩa mềm trình điều khiển, thường được ngụ ý bởi rất nhiều thông "
+"điệp về lỗi nhập/xuất trên đĩa."
+
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3443
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4561,46 +4834,57 @@ msgid ""
"floppy may not be sufficient, even if it appears that the floppy was "
"reformatted and written with no errors. It is sometimes useful to try "
"writing the floppy on a different system."
-msgstr "Nếu bạn thấy tiến trình cài đặt bị ngừng chạy tại một đĩa mềm riêng, trước tiên bạn nên ghi ảnh đĩa mềm đó vào một đĩa mềm <emphasis>khác</emphasis> và xem nếu việc này quyết định vấn đề. Có lẽ không đủ khi đơn giản định dạng lại đĩa mềm, thậm chí nếu có vẻ là đĩa mềm đã được định dạng lại và ghi lại một cách không có lỗi. Thỉnh thoảng có ích khi thử ghi đĩa mềm trên hệ thống khác."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Nếu bạn thấy tiến trình cài đặt bị ngừng chạy tại một đĩa mềm riêng, trước "
+"tiên bạn nên ghi ảnh đĩa mềm đó vào một đĩa mềm <emphasis>khác</emphasis> và "
+"xem nếu việc này quyết định vấn đề. Có lẽ không đủ khi đơn giản định dạng "
+"lại đĩa mềm, thậm chí nếu có vẻ là đĩa mềm đã được định dạng lại và ghi lại "
+"một cách không có lỗi. Thỉnh thoảng có ích khi thử ghi đĩa mềm trên hệ thống "
+"khác."
+
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3452
#, no-c-format
msgid ""
"One user reports he had to write the images to floppy <emphasis>three</"
"emphasis> times before one worked, and then everything was fine with the "
"third floppy."
-msgstr "Một người dùng nào đó đã thông báo rằng họ đã cần phải ghi những ảnh vào đĩa "
+msgstr ""
+"Một người dùng nào đó đã thông báo rằng họ đã cần phải ghi những ảnh vào đĩa "
"mềm <emphasis>ba</emphasis> lần trước khi gặp một đĩa mềm hoạt động được, "
"còn sau đó, mọi thứ thì tốt với đĩa mềm thứ ba."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3458
#, no-c-format
msgid ""
"Normally you should not have to download a floppy image again, but if you "
"are experiencing problems it is always useful to verify that the images were "
"downloaded correctly by verifying their md5sums."
-msgstr "Bình thường bạn không cần tải về lại ảnh đĩa mềm nào, nhưng nếu gặp lỗi, luôn luôn có ích khi thẩm tra ảnh đã được tải về đúng bằng cách kiểm tra tổng MD5SUM của nó."
+msgstr ""
+"Bình thường bạn không cần tải về lại ảnh đĩa mềm nào, nhưng nếu gặp lỗi, "
+"luôn luôn có ích khi thẩm tra ảnh đã được tải về đúng bằng cách kiểm tra "
+"tổng MD5SUM của nó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3464
#, no-c-format
msgid ""
"Other users have reported that simply rebooting a few times with the same "
"floppy in the floppy drive can lead to a successful boot. This is all due to "
"buggy hardware or firmware floppy drivers."
-msgstr "Người dùng khác đã thông báo rằng tiến trình khởi động lại vài lần cùng một "
+msgstr ""
+"Người dùng khác đã thông báo rằng tiến trình khởi động lại vài lần cùng một "
"đĩa mềm trong ổ đĩa mềm có thể chỉ tới việc khởi động thành công. Các vấn đề "
"này do lỗi trong trình điều khiển đĩa mềm kiểu phần vững hay phần cứng."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:3473
#, no-c-format
msgid "Boot Configuration"
msgstr "Cấu hình khởi động"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3475
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4608,35 +4892,38 @@ msgid ""
"recognize peripherals you actually have, or drives are not recognized "
"properly, the first thing to check is the boot parameters, as discussed in "
"<xref linkend=\"boot-parms\"/>."
-msgstr "Nếu bạn gặp khó khăn, hạt nhân treo cứng trong tiến trình khởi động, không "
+msgstr ""
+"Nếu bạn gặp khó khăn, hạt nhân treo cứng trong tiến trình khởi động, không "
"nhận diện ngoại vi thật, hay không nhận diện được ổ đĩa, trước tiên bạn cần "
"phải xem lại các tham số khởi động, như được thảo luận trong <xref linkend="
"\"boot-parms\"/>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3482
#, no-c-format
msgid ""
"If you are booting with your own kernel instead of the one supplied with the "
"installer, be sure that <userinput>CONFIG_DEVFS</userinput> is set in your "
"kernel. The installer requires <userinput>CONFIG_DEVFS</userinput>."
-msgstr "Nếu bạn khởi động với hạt nhân riêng thay cho điều có sẵn với trình cài đặt, "
+msgstr ""
+"Nếu bạn khởi động với hạt nhân riêng thay cho điều có sẵn với trình cài đặt, "
"hãy kiểm tra xem biến <userinput>CONFIG_DEVFS</userinput> (hệ thống tập tin "
"thiết bị cấu hình) đã được đặt trong hạt nhân đó. Trình cài đặt cần thiết "
"biến này."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3489
#, no-c-format
msgid ""
"Often, problems can be solved by removing add-ons and peripherals, and then "
"trying booting again. <phrase arch=\"x86\">Internal modems, sound cards, and "
"Plug-n-Play devices can be especially problematic.</phrase>"
-msgstr "Thường, vấn đề có thể giải quyết bằng cách gỡ bỏ phần thêm và ngoại vi, rồi "
+msgstr ""
+"Thường, vấn đề có thể giải quyết bằng cách gỡ bỏ phần thêm và ngoại vi, rồi "
"thử lại khởi động. <phrase arch=\"x86\">Bộ điều giải nội bộ, thẻ âm thanh và "
"thiết bị cầm-và-chơi có thể gây ra nhiều vấn đề.</phrase>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3495
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4644,38 +4931,41 @@ msgid ""
"512M, and the installer hangs when booting the kernel, you may need to "
"include a boot argument to limit the amount of memory the kernel sees, such "
"as <userinput>mem=512m</userinput>."
-msgstr "Nếu bạn có rất nhiều bộ nhớ được cài đặt trong máy tính, hơn 512M, và trình "
+msgstr ""
+"Nếu bạn có rất nhiều bộ nhớ được cài đặt trong máy tính, hơn 512M, và trình "
"cài đặt treo cứng trong khi khởi động hạt nhân, có lẽ bạn cần phải thêm một "
"đối số khởi động để hạn chế số lượng bộ nhớ do hạt nhân xem, v.d. "
"<userinput>mem=512m</userinput> (bộ nhớ)."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:3506
#, no-c-format
msgid "Common &arch-title; Installation Problems"
msgstr "Vấn đề cài đặt &arch-title; thường"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3507
#, no-c-format
msgid ""
"There are some common installation problems that can be solved or avoided by "
"passing certain boot parameters to the installer."
-msgstr "Có một số vấn đề cài đặt thường có thể được giải quyết hay được tránh bằng "
+msgstr ""
+"Có một số vấn đề cài đặt thường có thể được giải quyết hay được tránh bằng "
"cách gởi đối số khởi động riêng cho trình cài đặt."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3512
#, no-c-format
msgid ""
"Some systems have floppies with <quote>inverted DCLs</quote>. If you receive "
"errors reading from the floppy, even when you know the floppy is good, try "
"the parameter <userinput>floppy=thinkpad</userinput>."
-msgstr "Một số hệ thống riêng có đĩa mềm với <quote>DCL bị đảo</quote>. Nếu bạn gặp "
+msgstr ""
+"Một số hệ thống riêng có đĩa mềm với <quote>DCL bị đảo</quote>. Nếu bạn gặp "
"lỗi khi đọc đĩa mềm, ngay cả khi bạn biết được đĩa mềm đó là tốt, hãy thử "
"nhập tham số <userinput>floppy=thinkpad</userinput> (đĩa mềm=vùng nghĩ)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3518
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4686,7 +4976,8 @@ msgid ""
"the parameter <userinput>hd=<replaceable>cylinders</replaceable>,"
"<replaceable>heads</replaceable>,<replaceable>sectors</replaceable></"
"userinput>."
-msgstr "Trên một số hệ thống riêng, như IBM PS/1 hay ValuePoint (mà có trình điều "
+msgstr ""
+"Trên một số hệ thống riêng, như IBM PS/1 hay ValuePoint (mà có trình điều "
"khiển đĩa kiểu ST-506), có lẽ ổ đĩa IDE chưa được nhận diện cho đúng. Lần "
"nữa, hãy thử đầu tiên không có tham số, xem nếu ổ đĩa IDE có được nhận diện "
"cho đúng chưa. Nếu chưa, kiểm tra xem có dạng hình ổ đĩa nào (số hình trụ "
@@ -4694,7 +4985,7 @@ msgstr "Trên một số hệ thống riêng, như IBM PS/1 hay ValuePoint (mà
"<userinput>hd=<replaceable>trụ</replaceable>,<replaceable>đầu</replaceable>, "
"<replaceable>rãnh ghi</replaceable></userinput>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3527
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4702,12 +4993,13 @@ msgid ""
"<computeroutput>Checking 'hlt' instruction...</computeroutput>, then you "
"should try the <userinput>no-hlt</userinput> boot argument, which disables "
"this test."
-msgstr "Nếu bạn có máy rất cũ, và hạt nhân treo cứng sau khi nói "
+msgstr ""
+"Nếu bạn có máy rất cũ, và hạt nhân treo cứng sau khi nói "
"<computeroutput>Checking 'hlt' instruction...</computeroutput> (đang kiểm "
"tra câu lệnh « đánh »), rồi bạn nên thử nhập tham số <userinput>no-hlt</"
"userinput> (không đánh), mà tất khả năng kiểm tra này."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3534
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4718,7 +5010,8 @@ msgid ""
"video=vga16:off</userinput> to disable the framebuffer console. Only the "
"English language will be available during the installation due to limited "
"console features. See <xref linkend=\"boot-parms\"/> for details."
-msgstr "Nếu màn hình bắt đầu hiển thị ảnh lạ khi hạt nhân khởi động, v.d. màn hình "
+msgstr ""
+"Nếu màn hình bắt đầu hiển thị ảnh lạ khi hạt nhân khởi động, v.d. màn hình "
"hoàn toàn trắng, hoàn toàn đèn hay có rác điểm ảnh màu sắc, có lẽ máy đó "
"chứa thẻ ảnh động không chuyển đổi được sang chế độ bộ đệm khung. Trong "
"trường hợp này, bạn có thể nhập tham số khởi động <userinput>fb=false "
@@ -4727,13 +5020,13 @@ msgstr "Nếu màn hình bắt đầu hiển thị ảnh lạ khi hạt nhân kh
"tiếng Anh, do tính năng bàn điều khiển bị hạn chế. Xem <xref linkend=\"boot-"
"parms\"/> để tìm chi tiết."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:3548
#, no-c-format
msgid "System Freeze During the PCMCIA Configuration Phase"
msgstr "Hệ thống đông đặc trong giai đoạn cấu hình PCMCIA"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3549
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4744,7 +5037,8 @@ msgid ""
"<userinput>hw-detect/start_pcmcia=false</userinput> boot parameter. You can "
"then configure PCMCIA after the installation is completed and exclude the "
"resource range causing the problems."
-msgstr "Một số mô hình máy tính xách tay kiểu Dell được biết do sụp đổ khi khả năng "
+msgstr ""
+"Một số mô hình máy tính xách tay kiểu Dell được biết do sụp đổ khi khả năng "
"phát hiện thiết bị PCMCIA thử truy cập một số địa chỉ phần cứng riêng. Máy "
"tính xách tay khác có thể gặp lỗi tương tự. Nếu bạn gặp lỗi như vậy còn "
"không cần có khả năng hỗ trợ PCMCIA trong khi cài đặt, bạn có thể tắt khả "
@@ -4752,7 +5046,7 @@ msgstr "Một số mô hình máy tính xách tay kiểu Dell được biết do
"userinput> (phát hiện phần cứng/khởi chạy PCMCIA=sai). Sau khi cài đặt xong, "
"bạn có thể cấu hình PCMCIA, và loại trừ phạm vị tài nguyên gây ra lỗi đó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3559
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4764,7 +5058,8 @@ msgid ""
"sourceforge.net/ftp/doc/PCMCIA-HOWTO-1.html#ss1.12\">System resource "
"settings section of the PCMCIA HOWTO</ulink>. Note that you have to omit the "
"commas, if any, when you enter this value in the installer."
-msgstr "Hoặc bạn có thể khởi động trình cài đặt trong chế độ nhà chuyên môn. Lúc đó, "
+msgstr ""
+"Hoặc bạn có thể khởi động trình cài đặt trong chế độ nhà chuyên môn. Lúc đó, "
"bạn sẽ được nhắc nhập các tùy chọn phạm vị tài nguyên cần thiết cho phần "
"cứng đó. Chẳng hạn, nếu bạn có máy tính xách tay kiểu Dell nêu trên, bạn nên "
"nhập đoạn <userinput>exclude port 0x800-0x8ff</userinput> (loại trừ cổng số "
@@ -4774,13 +5069,13 @@ msgstr "Hoặc bạn có thể khởi động trình cài đặt trong chế đ
"Thế Nào</ulink>. Ghi chú rằng bạn cần phải bỏ dấu phẩy, nếu có, khi nhập giá "
"trị này vào trình cài đặt."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:3576
#, no-c-format
msgid "System Freeze while Loading the USB Modules"
msgstr "Hệ thống đông đặc trong khi tải các mô-đun USB"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3577
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4791,7 +5086,8 @@ msgid ""
"option is passing the <userinput>debian-installer/probe/usb=false</"
"userinput> parameter at the boot prompt, which will prevent the modules from "
"being loaded."
-msgstr "Hạt nhân thường thử cài đặt các mô-đun USB và trình điều khiển bàn phím USB, "
+msgstr ""
+"Hạt nhân thường thử cài đặt các mô-đun USB và trình điều khiển bàn phím USB, "
"để hỗ trợ một số bàn phím USB không chuẩn. Tuy nhiên, có một số hệ thống USB "
"bị hỏng trong đó trình điều khiển treo cứng trong khi tải. Sự chỉnh sửa có "
"thể là việc tắt bộ điều khiển USB trong thiết lập BIOS bo mạch chính. Một "
@@ -4799,13 +5095,13 @@ msgstr "Hạt nhân thường thử cài đặt các mô-đun USB và trình đi
"usb=false</userinput> (trình cài đặt Debian/thăm dò/USB=sai) tại dấu nhắc "
"khởi động, mà sẽ ngăn cản tải mô-đun USB."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:3591
#, no-c-format
msgid "Interpreting the Kernel Startup Messages"
msgstr "Giải thích thông điệp khởi chạy hạt nhân"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3593
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4824,7 +5120,8 @@ msgid ""
"device to respond, and that device is not present on your system. If you "
"find the time it takes to boot the system unacceptably long, you can create "
"a custom kernel later (see <xref linkend=\"kernel-baking\"/>)."
-msgstr "Trong tiến trình khởi động, có lẽ bạn thấy nhiều thông điệp dạng "
+msgstr ""
+"Trong tiến trình khởi động, có lẽ bạn thấy nhiều thông điệp dạng "
"<computeroutput>can't find <replaceable>cái gì</replaceable> </"
"computeroutput> (không tìm thấy cái đó), hay <computeroutput> "
"<replaceable>cái gì</replaceable> not present</computeroutput> (không có cái "
@@ -4841,13 +5138,13 @@ msgstr "Trong tiến trình khởi động, có lẽ bạn thấy nhiều thông
"bạn. Nếu tiến trình khởi động hệ thống chạy quá lâu, bạn có thể tạo một hạt "
"nhân riêng vào lúc sau (xem <xref linkend=\"kernel-baking\"/>)."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:3618
#, no-c-format
msgid "Reporting Installation Problems"
msgstr "Thông báo vấn đề cài đặt"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3619
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4858,27 +5155,33 @@ msgid ""
"information may provide clues as to what went wrong and how to fix it. If "
"you are submitting a bug report you may want to attach this information to "
"the bug report."
-msgstr "Nếu bạn chạy được giai đoạn khởi động đầu tiên, nhưng không thể cài đặt xong, mục trình đơn <guimenuitem>Lưu các bản ghi gỡ lỗi</guimenuitem> có thể có ích. Nó cho bạn khả năng cất giữ vào đĩa mềm các bản ghi lỗi hệ thống và thông tin cấu hình của trình cài đặt, hoặc tải về chúng bằng trình duyệt Mạng. Thông tin này có thể giúp đỡ bạn tìm biết "
-"nguyên nhân lỗi và cách sửa nó. Khi thông báo lỗi, khuyên bạn đính kèm thông tin này."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Nếu bạn chạy được giai đoạn khởi động đầu tiên, nhưng không thể cài đặt "
+"xong, mục trình đơn <guimenuitem>Lưu các bản ghi gỡ lỗi</guimenuitem> có thể "
+"có ích. Nó cho bạn khả năng cất giữ vào đĩa mềm các bản ghi lỗi hệ thống và "
+"thông tin cấu hình của trình cài đặt, hoặc tải về chúng bằng trình duyệt "
+"Mạng. Thông tin này có thể giúp đỡ bạn tìm biết nguyên nhân lỗi và cách sửa "
+"nó. Khi thông báo lỗi, khuyên bạn đính kèm thông tin này."
+
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3630
#, no-c-format
msgid ""
"Other pertinent installation messages may be found in <filename>/var/log/</"
"filename> during the installation, and <filename>/var/log/installer/</"
"filename> after the computer has been booted into the installed system."
-msgstr "Thông điệp cài đặt thích hợp khác nằm trong thư mục <filename>/var/log/</"
+msgstr ""
+"Thông điệp cài đặt thích hợp khác nằm trong thư mục <filename>/var/log/</"
"filename> trong khi cài đặt, rồi trong thư mục <filename>/var/log/installer/"
"</filename> sau khi máy tính đã khởi động vào hệ thống mới được cài đặt."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:3641
#, no-c-format
msgid "Submitting Installation Reports"
msgstr "Đệ trình báo cáo cài đặt"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3642
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4886,23 +5189,27 @@ msgid ""
"encourage installation reports to be sent even if the installation is "
"successful, so that we can get as much information as possible on the "
"largest number of hardware configurations."
-msgstr "Nếu bạn vẫn còn gặp khó khăn, xin hãy đệ trình báo cáo cài đặt. Chúng tôi "
+msgstr ""
+"Nếu bạn vẫn còn gặp khó khăn, xin hãy đệ trình báo cáo cài đặt. Chúng tôi "
"khuyên bạn gởi một báo cáo cài đặt, thậm chí nếu tiến trình cài đặt là thành "
"công, để tập hợp càng nhiều thông tin càng có thể về các cấu hình phần cứng "
"khác nhau. [<replaceable>Dịch giả: </replaceable> nếu bạn gặp khó khăn viết "
"tiếng Anh, bạn viết bằng tiếng Việt và gởi báo cáo cho Nhóm Việt Hoá Tự Do "
"<email>vi-VN@googlegroups.com</email> nhé. Chúng tôi sẽ dịch cho bạn.]"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3649
#, no-c-format
msgid ""
"Note that your installation report will be published in the Debian Bug "
"Tracking System (BTS) and forwarded to a public mailing list. Make sure that "
"you use an E-Mail address that you do not mind being made public."
-msgstr "Ghi chú rằng báo cáo cài đặt của bạn sẽ được xuất bản trong Hệ Thống Theo Dõi Lỗi Debian (BTS) và được chuyển tiếp cho hộp thư chung công cộng. Hãy đảm bảo bạn sử dụng một địa chỉ thư điện tử cũng công cộng."
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng báo cáo cài đặt của bạn sẽ được xuất bản trong Hệ Thống Theo "
+"Dõi Lỗi Debian (BTS) và được chuyển tiếp cho hộp thư chung công cộng. Hãy "
+"đảm bảo bạn sử dụng một địa chỉ thư điện tử cũng công cộng."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3655
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4910,13 +5217,14 @@ msgid ""
"report is to install the installation-report and reportbug packages "
"(<command>apt-get install installation-report reportbug</command>) and run "
"the command <command>reportbug installation-report</command>."
-msgstr "Nếu bạn có hệ thống Debian hoạt động, phương pháp dễ nhất để gởi báo cáo cài "
+msgstr ""
+"Nếu bạn có hệ thống Debian hoạt động, phương pháp dễ nhất để gởi báo cáo cài "
"đặt là cài đặt gói <filename>installation-report</filename> (báo cáo cài "
"đặt) và <filename>reportbug</filename> (thông báo lỗi) bằng lệnh "
"<command>apt-get install installation-report reportbug</command>, rồi chạy "
"lệnh thông báo lỗi <command>reportbug installation-report</command>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3662
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4962,16 +5270,18 @@ msgid ""
"including the last visible kernel messages in the event of a kernel hang. "
"Describe the steps that you did which brought the system into the problem "
"state."
-msgstr "Hoặc bạn có thể dùng mẫu này khi điền báo cáo cài đặt, và đệ trình báo cáo như "
-"là báo cáo lỗi đối với gói ảo <classname>installation-reports</classname> "
-"(các báo cáo cài đặt), bằng cách gửi nó cho địa chỉ <email>submit@bugs."
-"debian.org</email>. <informalexample><screen>\n"
+msgstr ""
+"Hoặc bạn có thể dùng mẫu này khi điền báo cáo cài đặt, và đệ trình báo cáo "
+"như là báo cáo lỗi đối với gói ảo <classname>installation-reports</"
+"classname> (các báo cáo cài đặt), bằng cách gửi nó cho địa chỉ "
+"<email>submit@bugs.debian.org</email>. <informalexample><screen>\n"
"Package [Gói]: installation-reports\n"
"\n"
"Boot method [Phương pháp khởi động]: &lt;Bạn đã khởi động trình cài đặt như "
"thế nào? Từ đĩa CD (ghi « CD »)? Từ đĩa mềm (floppy)? Qua mạng (network)?"
"&gt;\n"
-"Image version [Phiên bản ảnh]: &lt;Địa chỉ Mạng đầy đủ tới ảnh đã tải xuống&gt;\n"
+"Image version [Phiên bản ảnh]: &lt;Địa chỉ Mạng đầy đủ tới ảnh đã tải "
+"xuống&gt;\n"
"Date [Ngày]: &lt;Ngày tháng và giờ cài đặt&gt;\n"
"\n"
"Machine [Máy]: &lt;Mô tả máy tính (v.d. IBM Thinkpad R32)&gt;\n"
@@ -4979,8 +5289,8 @@ msgstr "Hoặc bạn có thể dùng mẫu này khi điền báo cáo cài đặ
"Memory [Bộ nhớ]:\n"
"Partitions [Phân vùng]: &lt;df -Tl là đủ; bảng phân vùng thô là tốt hơn&gt;\n"
"\n"
-"Output of lspci -nn and lspci -vnn [Dữ liệu xuất khi nhập mỗi lệnh « lspci -nn » và "
-"« lspci -vnn »]:\n"
+"Output of lspci -nn and lspci -vnn [Dữ liệu xuất khi nhập mỗi lệnh « lspci -"
+"nn » và « lspci -vnn »]:\n"
"\n"
"Base System Installation Checklist [Danh sách kiểm tra việc cài đặt hệ thống "
"cơ sở):\n"
@@ -5002,8 +5312,8 @@ msgstr "Hoặc bạn có thể dùng mẫu này khi điền báo cáo cài đặ
"\n"
"Comments/Problems [Chú thích/Vấn đề]:\n"
"\n"
-"&lt;Mô tả của tiến trình cài đặt, và các chú thích, chi tiết, ý nghĩ nào trong "
-"tiến trình cài đặt đầu tiên.&gt;\n"
+"&lt;Mô tả của tiến trình cài đặt, và các chú thích, chi tiết, ý nghĩ nào "
+"trong tiến trình cài đặt đầu tiên.&gt;\n"
"</screen></informalexample> Trong báo cáo lỗi, xin hãy diễn tả vấn đề, gồm "
"những thông điệp hạt nhân cuối cùng đã hiển thị nếu hạt nhân đã treo cứng. "
"Diễn tả những bước đến tình trạng vấn đề này."
@@ -5014,5 +5324,6 @@ msgstr "Hoặc bạn có thể dùng mẫu này khi điền báo cáo cài đặ
#~ msgid ""
#~ "Proceed to the next chapter to continue the installation where you will "
#~ "set up the language locale, network, and the disk partitions."
-#~ msgstr "Sau đó, hãy tới chương kế tiếp, để tiếp tục tiến trình cài đặt bằng cách "
+#~ msgstr ""
+#~ "Sau đó, hãy tới chương kế tiếp, để tiếp tục tiến trình cài đặt bằng cách "
#~ "thiết lập miền địa phương (gồm ngôn ngữ), mạng và phân vùng đĩa."
diff --git a/po/vi/boot-new.po b/po/vi/boot-new.po
index c75d02951..740b9346a 100644
--- a/po/vi/boot-new.po
+++ b/po/vi/boot-new.po
@@ -3,10 +3,10 @@
# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005-2006.
#
msgid ""
-""
-msgstr "Project-Id-Version: boot-new\n"
+msgstr ""
+"Project-Id-Version: boot-new\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
-"POT-Creation-Date: 2006-12-25 19:53+0000\n"
+"POT-Creation-Date: 2006-12-27 20:04+0000\n"
"PO-Revision-Date: 2006-12-27 21:09+1030\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n"
@@ -16,28 +16,29 @@ msgstr "Project-Id-Version: boot-new\n"
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6fc1\n"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-new.xml:5
#, no-c-format
msgid "Booting Into Your New Debian System"
msgstr "Khởi động vào hệ thống Debian mới"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-new.xml:7
#, no-c-format
msgid "The Moment of Truth"
msgstr "Giờ phút thử thách"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:8
#, no-c-format
msgid ""
"Your system's first boot on its own power is what electrical engineers call "
"the <quote>smoke test</quote>."
-msgstr "Việc khởi động một mình ban đầu của hệ thống là trường hợp do kỹ sư điện tử "
+msgstr ""
+"Việc khởi động một mình ban đầu của hệ thống là trường hợp do kỹ sư điện tử "
"gọi <quote>thử thách khói</quote>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:13
#, no-c-format
msgid ""
@@ -47,9 +48,15 @@ msgid ""
"will be for your new Debian system. If you had any other operating systems "
"on your computer (like Windows) that were detected by the installation "
"system, those will be listed lower down in the menu."
-msgstr "Nếu bạn đã chạy một tiến trình cài đặt kiểu mặc định, khi khởi động hệ thống trước hết bạn nên thấy trình đơn của <classname>grub</classname> hay bộ tải khởi động <classname>lilo</classname>. Những mục đầu trong trình đơn này dành cho hệ thống Debian mới của bạn. Nếu tiến trình cài đặt đã phát hiện hệ điều hành khác nào trên cùng máy (v.d. Windows hay Mac), chúng sẽ được liệt kê bên dưới trong trình đơn."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Nếu bạn đã chạy một tiến trình cài đặt kiểu mặc định, khi khởi động hệ thống "
+"trước hết bạn nên thấy trình đơn của <classname>grub</classname> hay bộ tải "
+"khởi động <classname>lilo</classname>. Những mục đầu trong trình đơn này "
+"dành cho hệ thống Debian mới của bạn. Nếu tiến trình cài đặt đã phát hiện hệ "
+"điều hành khác nào trên cùng máy (v.d. Windows hay Mac), chúng sẽ được liệt "
+"kê bên dưới trong trình đơn."
+
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:23
#, no-c-format
msgid ""
@@ -59,9 +66,15 @@ msgid ""
"such problems can be fixed without having to repeat the installation. One "
"available option to fix boot problems is to use the installer's built-in "
"rescue mode (see <xref linkend=\"rescue\"/>)."
-msgstr "Nếu hệ thống không khởi động được, hãy bình tĩnh. Nếu tiến trình cài đặt đã chạy thành công, rất có thể có chỉ một lỗi nhỏ hiện thời ngăn cản hệ thống khởi động Debian. Trong phần lớn trường hợp, vấn đề như vậy có thể được sửa, không cần chạy lại tiến trình cài đặt. Một tùy chọn sẵn sàng để sửa vấn đề khởi động là sử dụng chế độ cứu (rescue mode) có sẵn của bộ cài đặt (xem <xref linkend=\"rescue\"/>)."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Nếu hệ thống không khởi động được, hãy bình tĩnh. Nếu tiến trình cài đặt đã "
+"chạy thành công, rất có thể có chỉ một lỗi nhỏ hiện thời ngăn cản hệ thống "
+"khởi động Debian. Trong phần lớn trường hợp, vấn đề như vậy có thể được sửa, "
+"không cần chạy lại tiến trình cài đặt. Một tùy chọn sẵn sàng để sửa vấn đề "
+"khởi động là sử dụng chế độ cứu (rescue mode) có sẵn của bộ cài đặt (xem "
+"<xref linkend=\"rescue\"/>)."
+
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:32
#, no-c-format
msgid ""
@@ -76,23 +89,35 @@ msgid ""
"linkend=\"submit-bug\"/>. Please make sure that you describe your problem "
"clearly and include any messages that are displayed and may help others to "
"diagnose the issue."
-msgstr "Nếu bạn chưa quen với Debian và Linux, có lẽ bạn cần có sự giúp đỡ của những người dùng kinh nghiệm. <phrase arch=\"x86\">Để được trợ giúp trực tuyến trực tiếp, hãy vào kênh IRC <classname>#debian</classname> hay <classname>#debian-boot</classname> trên mạng OFTC. Hoặc bạn có thể đăng ký với hộp thư chung của người dùng Debian <ulink url=\"&url-list-subscribe;\">debian-user</ulink>.</phrase> <phrase arch=\"not-x86\">Đối với kiến trúc ít thường gặp hơn như &arch-title;, khuyên bạn đăng ký với hộp thư chung <ulink url=\"&url-list-subscribe;\">debian-&arch-listname;</ulink>.</phrase> Bạn cũng có dịp gửi một báo cáo cài đặt, như được diễn tả trong <xref linkend=\"submit-bug\"/>. "
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Nếu bạn chưa quen với Debian và Linux, có lẽ bạn cần có sự giúp đỡ của những "
+"người dùng kinh nghiệm. <phrase arch=\"x86\">Để được trợ giúp trực tuyến "
+"trực tiếp, hãy vào kênh IRC <classname>#debian</classname> hay "
+"<classname>#debian-boot</classname> trên mạng OFTC. Hoặc bạn có thể đăng ký "
+"với hộp thư chung của người dùng Debian <ulink url=\"&url-list-subscribe;"
+"\">debian-user</ulink>.</phrase> <phrase arch=\"not-x86\">Đối với kiến trúc "
+"ít thường gặp hơn như &arch-title;, khuyên bạn đăng ký với hộp thư chung "
+"<ulink url=\"&url-list-subscribe;\">debian-&arch-listname;</ulink>.</phrase> "
+"Bạn cũng có dịp gửi một báo cáo cài đặt, như được diễn tả trong <xref "
+"linkend=\"submit-bug\"/>. "
+
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:48
#, no-c-format
msgid ""
"If you had any other operating systems on your computer that were not "
"detected or not detected correctly, please file an installation report."
-msgstr "Nếu tiến trình cài đặt đã không phát hiện được hệ điều hành khác nào cũng nằm trên máy tính đó, hãy gửi một báo cáo cài đặt."
+msgstr ""
+"Nếu tiến trình cài đặt đã không phát hiện được hệ điều hành khác nào cũng "
+"nằm trên máy tính đó, hãy gửi một báo cáo cài đặt."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-new.xml:55
#, no-c-format
msgid "BVME 6000 Booting"
msgstr "Khởi Động BVME 6000"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:56
#, no-c-format
msgid ""
@@ -100,38 +125,42 @@ msgid ""
"machine: once the system has loaded the <command>tftplilo</command> program "
"from the TFTP server, from the <prompt>LILO Boot:</prompt> prompt enter one "
"of:"
-msgstr "Nếu bạn mới cài đặt không đĩa vào máy kiểu BVM hay Motorola VMEbus: một khi "
+msgstr ""
+"Nếu bạn mới cài đặt không đĩa vào máy kiểu BVM hay Motorola VMEbus: một khi "
"hệ thống tải chương trình <command>tftplilo</command> từ trình phục vụ TFTP, "
"hãy gõ vào dấu nhắc <prompt>LILO Boot:</prompt> một của:"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:64
#, no-c-format
msgid ""
"<userinput>b6000</userinput> followed by &enterkey; to boot a BVME 4000/6000"
-msgstr "<userinput>b6000</userinput> rồi &enterkey; để khởi động máy kiểu BVME "
+msgstr ""
+"<userinput>b6000</userinput> rồi &enterkey; để khởi động máy kiểu BVME "
"4000/6000"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:69
#, no-c-format
msgid "<userinput>b162</userinput> followed by &enterkey; to boot an MVME162"
-msgstr "<userinput>b162</userinput> rồi &enterkey; để khởi động máy kiểu MVME162"
+msgstr ""
+"<userinput>b162</userinput> rồi &enterkey; để khởi động máy kiểu MVME162"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:74
#, no-c-format
msgid ""
"<userinput>b167</userinput> followed by &enterkey; to boot an MVME166/167"
-msgstr "<userinput>b167</userinput> rồi &enterkey; để khởi động máy kiểu MVME166/167"
+msgstr ""
+"<userinput>b167</userinput> rồi &enterkey; để khởi động máy kiểu MVME166/167"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-new.xml:86
#, no-c-format
msgid "Macintosh Booting"
msgstr "Khởi động Macintosh"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:88
#, no-c-format
msgid ""
@@ -141,14 +170,15 @@ msgid ""
"<keycap>command</keycap> <keycap>T</keycap> </keycombo>), and locate the "
"kernel options line which should look like <userinput>root=/dev/ram "
"video=font:VGA8x16</userinput> or similar."
-msgstr "Chuyển đổi sang thư mục chứa những tập tin cài đặt, rồi khởi chạy bộ khởi "
+msgstr ""
+"Chuyển đổi sang thư mục chứa những tập tin cài đặt, rồi khởi chạy bộ khởi "
"động <command>Penguin</command> trong khi nhấn giữ phím <keycap>command</"
"keycap> (trái tao ⌘). Tới hộp thoại <userinput>Settings</userinput> (Thiết "
"lập) (dùng tổ hợp phím <keycombo> <keycap>command</keycap> <keycap>T</"
"keycap> </keycombo>), và tìm dòng tùy chọn hạt nhân nên hình như "
"<userinput>root=/dev/ram video=font:VGA8x16</userinput> hay tương tự."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:98
#, no-c-format
msgid ""
@@ -160,7 +190,8 @@ msgid ""
"with tiny screens. The kernel would pick a prettier (6x11) font but the "
"console driver for this font can hang the machine, so using 8x16 or 8x8 is "
"safer at this stage. You can change this at any time."
-msgstr "Bạn cần phải thay đổi mục nhập đó thành <userinput>root=/dev/"
+msgstr ""
+"Bạn cần phải thay đổi mục nhập đó thành <userinput>root=/dev/"
"<replaceable>yyyy</replaceable></userinput>. Hãy thay thế <replaceable>yyyy</"
"replaceable> bằng tên Linux của phân vùng nơi bạn đã cài đặt hệ thống (v.d. "
"<filename>/dev/sda1</filename>); bạn đã ghi tên này trước. Mục nhập "
@@ -170,7 +201,7 @@ msgstr "Bạn cần phải thay đổi mục nhập đó thành <userinput>root=
"trị 8x16 hay 8x8 là an toàn hơn trong giải đoạn này. Bạn có khả năng thay "
"đổi mục nhập này vào bất cứ lúc nào."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:111
#, no-c-format
msgid ""
@@ -178,39 +209,42 @@ msgid ""
"uncheck the <userinput>Auto Boot</userinput> option. Save your settings in "
"the <filename>Prefs</filename> file using the <userinput>Save Settings As "
"Default</userinput> option."
-msgstr "Nếu bạn không muốn khởi chạy GNU/LInux ngay mỗi lần khởi động, hãy tắt tùy "
+msgstr ""
+"Nếu bạn không muốn khởi chạy GNU/LInux ngay mỗi lần khởi động, hãy tắt tùy "
"chọn <userinput>Auto Boot</userinput> (khởi động tự động). Lưu các thiết lập "
"vào tập tin <filename>Prefs</filename> (tùy thích) bằng tùy chọn "
"<userinput>Save Settings As Default</userinput> (lưu thiết lập là mặc định)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:118
#, no-c-format
msgid ""
"Now select <userinput>Boot Now</userinput> (<keycombo> <keycap>command</"
"keycap> <keycap>B</keycap> </keycombo>) to start your freshly installed GNU/"
"Linux instead of the RAMdisk installer system."
-msgstr "Lúc này hãy chọn mục <userinput>Boot Now</userinput> (khởi động ngay bây "
+msgstr ""
+"Lúc này hãy chọn mục <userinput>Boot Now</userinput> (khởi động ngay bây "
"giờ) (phím tắt là <keycombo> <keycap>command</keycap> <keycap>B</keycap> </"
"keycombo>) để khởi chạy hệ thống GNU/Linux mới cài đặt thay cho hệ thống cài "
"đặt đĩa bộ nhớ RAMdisk."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:124
#, no-c-format
msgid ""
"Debian should boot, and you should see the same messages as when you first "
"booted the installation system, followed by some new messages."
-msgstr "Debian nên khởi động, rồi bạn nên xem cùng những thông điệp với lần đầu khởi "
+msgstr ""
+"Debian nên khởi động, rồi bạn nên xem cùng những thông điệp với lần đầu khởi "
"động hệ thống cài đặt, với một số thông điệp mới theo sau."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-new.xml:134
#, no-c-format
msgid "OldWorld PowerMacs"
msgstr "PowerMac kiểu cũ"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:135
#, no-c-format
msgid ""
@@ -224,7 +258,8 @@ msgid ""
"quik.conf</filename> placed there by the <guimenuitem>Install Quik on a Hard "
"Disk</guimenuitem> step. Clues for dealing with <command>quik</command> are "
"available at <ulink url=\"&url-powerpc-quik-faq;\"></ulink>."
-msgstr "Nếu máy không khởi động được sau khi cài đặt xong, đừng với dấu nhắc "
+msgstr ""
+"Nếu máy không khởi động được sau khi cài đặt xong, đừng với dấu nhắc "
"<prompt>boot:</prompt>, hãy thử gõ <userinput>Linux</userinput> rồi bấm phím "
"&enterkey;. (Cấu hình khởi động mặc định <filename>quik.conf</filename> có "
"nhãn « Linux »). Những nhãn được xác định trong <filename>quik.conf</"
@@ -235,7 +270,7 @@ msgstr "Nếu máy không khởi động được sau khi cài đặt xong, đ
"về cách sử dụng <command>quik</command> có sẵn sàng trong <ulink url=\"&url-"
"powerpc-quik-faq;\">Hỏi đáp Quik-PowerPC</ulink>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:149
#, no-c-format
msgid ""
@@ -248,7 +283,8 @@ msgid ""
"order to boot back to MacOS, hold down the <keycombo> <keycap>command</"
"keycap> <keycap>option</keycap> <keycap>p</keycap> <keycap>r</keycap> </"
"keycombo> keys while cold booting the machine."
-msgstr "Để khởi động lại về hệ điều hành MacOS, không có lập lại bộ nhớ nvram, hãy "
+msgstr ""
+"Để khởi động lại về hệ điều hành MacOS, không có lập lại bộ nhớ nvram, hãy "
"gõ <userinput>bye</userinput> (tạm biệt) tại dấu nhắc OpenFirmware (giả sử "
"hệ điều hành MacOS chưa bị gỡ bỏ ra máy đó). Để giành dấu nhắc OpenFirmware, "
"hãy nhấn giữ tổ hợp phím <keycombo> <keycap>command</keycap> <keycap>option</"
@@ -259,7 +295,7 @@ msgstr "Để khởi động lại về hệ điều hành MacOS, không có l
"<keycap>p</keycap> <keycap>r</keycap> </keycombo> trong khi khởi động lạnh "
"máy đó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:162
#, no-c-format
msgid ""
@@ -267,31 +303,33 @@ msgid ""
"select your desired kernel in the <filename>Linux Kernels</filename> folder, "
"un-choose the ramdisk option, and add a root device corresponding to your "
"installation; e.g. <userinput>/dev/hda8</userinput>."
-msgstr "Nếu bạn dùng <command>BootX</command> để khởi động vào hệ thống đã cài đặt, "
+msgstr ""
+"Nếu bạn dùng <command>BootX</command> để khởi động vào hệ thống đã cài đặt, "
"chỉ đơn giản hãy chọn hạt nhân ưa thích trong thư mục <filename>Linux "
"Kernels</filename> (các hạt nhân Linux), tắt tùy chọn RAMdisk (đĩa bộ nhớ "
"tạm), và thêm một thiết bị gốc tương ứng với bản cài đặt hiện thời, v.d. "
"<userinput>/dev/hda8</userinput>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-new.xml:174
#, no-c-format
msgid "NewWorld PowerMacs"
msgstr "PowerMac kiểu mới"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:175
#, no-c-format
msgid ""
"On G4 machines and iBooks, you can hold down the <keycap>option</keycap> key "
"and get a graphical screen with a button for each bootable OS, &debian; will "
"be a button with a small penguin icon."
-msgstr "Trên máy tính (PowerMac, iMac, eMac) và máy tính xách tay (PowerBook, iBook) "
+msgstr ""
+"Trên máy tính (PowerMac, iMac, eMac) và máy tính xách tay (PowerBook, iBook) "
"có bộ xử lý kiểu G4, bạn có thể nhấn giữ phím <keycap>option</keycap> để xem "
"màn hình đồ họa có một cái nút dành cho mỗi hệ điều hành khởi động được: "
"&debian; sẽ là cái nút có hình chím cụt nhỏ."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:182
#, no-c-format
msgid ""
@@ -300,23 +338,25 @@ msgid ""
"configuration. To do this hold down the <keycombo> <keycap>command</keycap> "
"<keycap>option</keycap> <keycap>p</keycap> <keycap>r</keycap> </keycombo> "
"keys while cold booting the machine."
-msgstr "Nếu bạn đã giữ lại hệ điều hành MacOS, và vào lúc nào nó thay đổi biến "
+msgstr ""
+"Nếu bạn đã giữ lại hệ điều hành MacOS, và vào lúc nào nó thay đổi biến "
"OpenFirmware <envar>boot-device</envar>, bạn nên lập lại OpenFirmware thành "
"cấu hình mặc định. Để làm như thế, hãy nhấn giữ tổ hợp phím <keycombo> "
"<keycap>command</keycap> <keycap>option</keycap> <keycap>p</keycap> "
"<keycap>r</keycap> </keycombo> trong khi khởi động lạnh máy đó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:190
#, no-c-format
msgid ""
"The labels defined in <filename>yaboot.conf</filename> will be displayed if "
"you press the <keycap>Tab</keycap> key at the <prompt>boot:</prompt> prompt."
-msgstr "Những nhãn được xác định trong tập tin cấu hình <filename>yaboot.conf</"
+msgstr ""
+"Những nhãn được xác định trong tập tin cấu hình <filename>yaboot.conf</"
"filename> sẽ được hiển thị nếu bạn bấm phím <keycap>Tab</keycap> tại dấu "
"nhắc<prompt>boot:</prompt>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:196
#, no-c-format
msgid ""
@@ -326,7 +366,8 @@ msgid ""
"disk this may not work and you will have to enter OpenFirmware and set the "
"<envar>boot-device</envar> variable, <command>ybin</command> normally does "
"this automatically."
-msgstr "Việc lập lại OpenFirmware trên phần cứng kiểu G3 hay G4 sẽ gây ra nó khởi "
+msgstr ""
+"Việc lập lại OpenFirmware trên phần cứng kiểu G3 hay G4 sẽ gây ra nó khởi "
"động &debian; theo mặc định (nếu bạn đã phân vùng và định vị phân vùng "
"<filename>Apple_Bootstrap</filename> cho đúng trước đó). Nếu bạn có &debian; "
"nằm trên một đĩa kiểu SCSI còn có MacOS nằm trên một đĩa kiểu IDE, việc này "
@@ -334,7 +375,7 @@ msgstr "Việc lập lại OpenFirmware trên phần cứng kiểu G3 hay G4 s
"biến <envar>boot-device</envar> (thiết bị khởi động); lệnh <command>ybin</"
"command> bình thường làm như thế một cách tự động."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:205
#, no-c-format
msgid ""
@@ -343,20 +384,21 @@ msgid ""
"conf</filename> and run <command>ybin</command> to update your boot "
"partition with the changed configuration. Please read the <ulink url=\"&url-"
"powerpc-yaboot-faq;\">yaboot HOWTO</ulink> for more information."
-msgstr "Sau khi bạn khởi động &debian; lần đầu tiên, bạn có khả năng thêm bất cứ tùy "
+msgstr ""
+"Sau khi bạn khởi động &debian; lần đầu tiên, bạn có khả năng thêm bất cứ tùy "
"chọn thêm nào bạn muốn (v.d. tùy chọn khởi động đôi) vào tập tin cấu hình "
"<filename>/etc/yaboot.conf</filename>, rồi chạy lệnh <command>ybin</command> "
"để cập nhật phân vùng khởi động với cấu hình đã thay đổi. Xem tài liệu Cách "
"Làm <ulink url=\"&url-powerpc-yaboot-faq;\">yaboot HOWTO</ulink> để tìm "
"thông tin thêm."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-new.xml:223
#, no-c-format
msgid "Mounting encrypted volumes"
msgstr "Gắn kết khối tin đã mật mã"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:225
#, no-c-format
msgid ""
@@ -364,19 +406,20 @@ msgid ""
"mount points, you will be asked to enter the passphrase for each of these "
"volumes during the boot. The actual procedure differs slightly between dm-"
"crypt and loop-AES."
-msgstr "Nếu bạn đã tạo khối tin đã mật mã trong tiến trình cài đặt, cũng đã gán "
+msgstr ""
+"Nếu bạn đã tạo khối tin đã mật mã trong tiến trình cài đặt, cũng đã gán "
"chúng cho điểm lắp, bạn sẽ được nhắc nập cụm từ mật khẩu dành cho mỗi khối "
"tin trong khi khởi động. Thu tục thật khác biệt một ít giữa <filename>dm-"
"crypt</filename> và <filename>loop-AES</filename>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-new.xml:235
#, no-c-format
msgid "dm-crypt"
msgstr "dm-crypt"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:237
#, no-c-format
msgid ""
@@ -398,7 +441,8 @@ msgid ""
"replaceable>_crypt</filename> and the mount points before, you can still "
"find it in <filename>/etc/crypttab</filename> and <filename>/etc/fstab</"
"filename> of your new system."
-msgstr "Đối với phân vùng được mật mã thông qua <filename>dm-crypt</filename>, tiến "
+msgstr ""
+"Đối với phân vùng được mật mã thông qua <filename>dm-crypt</filename>, tiến "
"trình khởi động sẽ hiển thị dấu nhắc này: <informalexample><screen>\n"
"Starting early crypto disks... <replaceable>phần</replaceable>_crypt"
"(starting)\n"
@@ -418,7 +462,7 @@ msgstr "Đối với phân vùng được mật mã thông qua <filename>dm-cryp
"trong tập tin <filename>/etc/crypttab</filename> và <filename>/etc/fstab</"
"filename> của hệ thống mới."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:260
#, no-c-format
msgid ""
@@ -426,28 +470,29 @@ msgid ""
"mounted. This depends on which initramfs generator was used to generate the "
"initrd used to boot the system. The example below is for an initrd generated "
"using <classname>initramfs-tools</classname>:"
-msgstr "Dấu nhắc có thể có hình khác khi hệ thống tập tin gốc đã mật mã được gắn "
+msgstr ""
+"Dấu nhắc có thể có hình khác khi hệ thống tập tin gốc đã mật mã được gắn "
"kết. Hình này phụ thuộc vào bộ tạo ra initramfs nào được dùng để tạo ra "
"initrd được dùng lần lượt để khởi động hệ thống đó. Mẫu bên dưới thuộc về "
"initrd được tạo ra bằng <classname>initramfs-tools</classname>:"
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: boot-new.xml:267
#, no-c-format
msgid ""
"Begin: Mounting <emphasis>root file system</emphasis>... ...\n"
"Begin: Running /scripts/local-top ...\n"
"Enter LUKS passphrase:"
-msgstr "Begin: Mounting <emphasis>root file system</emphasis>... ...\n"
+msgstr ""
+"Begin: Mounting <emphasis>root file system</emphasis>... ...\n"
"Begin: Running /scripts/local-top ...\n"
"Enter LUKS passphrase:\n"
"[Bắt đầu : Đang gắn kết hệ thống tập tin gốc ... ...\n"
"Bắt đầu : Đang chạy /tập_lệnh/local-top ...\n"
"Nhập cụm từ mật khẩu LUKS:]"
-#.Tag: para
-#: boot-new.xml:269
-#: boot-new.xml:294
+#. Tag: para
+#: boot-new.xml:269 boot-new.xml:294
#, no-c-format
msgid ""
"No characters (even asterisks) will be shown while entering the passphrase. "
@@ -455,37 +500,39 @@ msgid ""
"After the third try the boot process will skip this volume and continue to "
"mount the next filesystem. Please see <xref linkend=\"crypto-troubleshooting"
"\"/> for further information."
-msgstr "Không có ký tự nào (ngay cả dấu sao) sẽ được hiển thị trong khi nhập cụm từ "
+msgstr ""
+"Không có ký tự nào (ngay cả dấu sao) sẽ được hiển thị trong khi nhập cụm từ "
"mật khẩu. Nếu bạn nhập sai, bạn có hai lần thử lại để sửa nó. Sau lần thử "
"thứ ba, tiến trình khởi động sẽ bỏ qua khối tin này, tiếp tục lại gắn kết hệ "
"thống tập tin tới. Xem <xref linkend=\"crypto-troubleshooting\"/> để tìm "
"thông tin thêm."
-#.Tag: para
-#: boot-new.xml:277
-#: boot-new.xml:302
+#. Tag: para
+#: boot-new.xml:277 boot-new.xml:302
#, no-c-format
msgid "After entering all passphrases the boot should continue as usual."
-msgstr "Sau khi nhập tất cả các cụm từ mật khẩu, tiến trình khởi động nên tiếp tục "
+msgstr ""
+"Sau khi nhập tất cả các cụm từ mật khẩu, tiến trình khởi động nên tiếp tục "
"như bình thường."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-new.xml:285
#, no-c-format
msgid "loop-AES"
msgstr "loop-AES"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:287
#, no-c-format
msgid ""
"For partitions encrypted using loop-AES you will be shown the following "
"prompt during the boot:"
-msgstr "Đối với phân vùng được mật mã bằng loop-AES, bạn sẽ xem dấu nhắc này trong "
+msgstr ""
+"Đối với phân vùng được mật mã bằng loop-AES, bạn sẽ xem dấu nhắc này trong "
"khi khởi động:"
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: boot-new.xml:292
#, no-c-format
msgid ""
@@ -493,7 +540,8 @@ msgid ""
"Setting up /dev/loop<replaceable>X</replaceable> (/<replaceable>mountpoint</"
"replaceable>)\n"
"Password:"
-msgstr "Checking loop-encrypted file systems.\n"
+msgstr ""
+"Checking loop-encrypted file systems.\n"
"Setting up /dev/loop<replaceable>X</replaceable> (/<replaceable>mountpoint</"
"replaceable>)\n"
"Password:\n"
@@ -501,35 +549,37 @@ msgstr "Checking loop-encrypted file systems.\n"
"Đang thiết lập X\n"
"Mật khẩu :]"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-new.xml:310
#, no-c-format
msgid "Troubleshooting"
msgstr "Giải đáp thắc mắc"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:312
#, no-c-format
msgid ""
"If some of the encrypted volumes could not be mounted because a wrong "
"passphrase was entered, you will have to mount them manually after the boot. "
"There are several cases."
-msgstr "Nếu tiến trình khởi động không thể gắn kết khối tin đã mật mã nào, vì cụm từ "
+msgstr ""
+"Nếu tiến trình khởi động không thể gắn kết khối tin đã mật mã nào, vì cụm từ "
"mật khẩu bị nhập sai, bạn sẽ cần phải tự gắn kết mỗi khối tin như vậy sau "
"khi khởi động. Có vài trường hợp có thể."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:321
#, no-c-format
msgid ""
"The first case concerns the root partition. When it is not mounted "
"correctly, the boot process will halt and you will have to reboot the "
"computer to try again."
-msgstr "Trường hợp thứ nhất liên quan đến phân vùng gốc. Khi nó không được gắn kết "
+msgstr ""
+"Trường hợp thứ nhất liên quan đến phân vùng gốc. Khi nó không được gắn kết "
"đúng, tiến trình khởi động sẽ tạm dừng lại nên bạn cần phải khởi động lại "
"máy tính để thử lại."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:328
#, no-c-format
msgid ""
@@ -544,7 +594,8 @@ msgid ""
"should be replaced by the particular directory (e.g. <filename>/home</"
"filename>). The only difference from an ordinary mount is that you will be "
"asked to enter the passphrase for this volume."
-msgstr "Trường hợp dễ nhất liên quan đến khối tin đã mật mã chứa dữ liệu, v.d. "
+msgstr ""
+"Trường hợp dễ nhất liên quan đến khối tin đã mật mã chứa dữ liệu, v.d. "
"<filename>/home</filename> hay <filename>/srv</filename>. Bạn có khả năng "
"đơn giản tự gắn kết mỗi khối tin sau khi khởi động. Đối với <filename>loop-"
"AES</filename>, đây là thao tác bước đơn:<informalexample><screen>\n"
@@ -556,7 +607,7 @@ msgstr "Trường hợp dễ nhất liên quan đến khối tin đã mật mã
"filename>). Sự khác duy nhất với việc gắn kết bình thường là bạn sẽ được "
"nhắc nhập cụm từ mật khẩu dành cho khối tin này."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:342
#, no-c-format
msgid ""
@@ -570,7 +621,8 @@ msgid ""
"passphrases. (Already registered volumes will be skipped, so you can repeat "
"this command several times without worrying.) After successful registration "
"you can simply mount the volumes the usual way:"
-msgstr "Đối với <filename>dm-crypt</filename>, trường hợp là phức tạp hơn một ít. "
+msgstr ""
+"Đối với <filename>dm-crypt</filename>, trường hợp là phức tạp hơn một ít. "
"Trước tiên, bạn cần phải đăng ký những khối tin với ứng dụng "
"<application>device mapper</application> bằng cách chạy: "
"<informalexample><screen>\n"
@@ -582,16 +634,17 @@ msgstr "Đối với <filename>dm-crypt</filename>, trường hợp là phức t
"vì vậy bạn có thể chạy lệnh này vài lần, không có sao.) Sau khi đăng ký "
"được, bạn có khả năng đơn giản gắn kết những khối tin bằng cách bình thường."
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: boot-new.xml:357
#, no-c-format
msgid ""
"<prompt>#</prompt> <userinput>mount <replaceable>/mount_point</replaceable></"
"userinput>"
-msgstr "<prompt>#</prompt> <userinput>mount <replaceable>/điểm_lắp</replaceable></"
+msgstr ""
+"<prompt>#</prompt> <userinput>mount <replaceable>/điểm_lắp</replaceable></"
"userinput>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:360
#, no-c-format
msgid ""
@@ -606,7 +659,8 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> at the shell prompt and pressing <keycombo> "
"<keycap>Control</keycap> <keycap>D</keycap> </keycombo> when asked for the "
"root password."
-msgstr "Nếu khối tin nào chứa tập tin hệ thống khác tới hạn không thể được gắn kết "
+msgstr ""
+"Nếu khối tin nào chứa tập tin hệ thống khác tới hạn không thể được gắn kết "
"(<filename>/usr</filename> hay <filename>/var</filename>), hệ thống vẫn còn "
"nên khởi động được; bạn cũng vẫn nên có khả năng tự gắn kết mỗi khối tin "
"giống như trong trường hợp trước. Tuy nhiên, bạn cũng cần phải khởi chạy "
@@ -619,22 +673,25 @@ msgstr "Nếu khối tin nào chứa tập tin hệ thống khác tới hạn kh
"<keycombo> <keycap>Control</keycap> <keycap>D</keycap> </keycombo> khi mật "
"khẩu chủ được yêu cầu."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-new.xml:383
#, no-c-format
msgid "Log In"
msgstr "Đăng nhập"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:385
#, no-c-format
msgid ""
"Once your system boots, you'll be presented with the login prompt. Log in "
"using the personal login and password you selected during the installation "
"process. Your system is now ready for use."
-msgstr "Một khi hệ thống khởi động được, bạn sẽ thấy dấu nhắc đăng nhập. Hãy đăng nhập, dùng tên đăng nhập cá nhân và mật khẩu bạn đã chọn trong tiến trình cài đặt. Hệ thống của bạn lúc bây giờ sẵn sàng sử dụng."
+msgstr ""
+"Một khi hệ thống khởi động được, bạn sẽ thấy dấu nhắc đăng nhập. Hãy đăng "
+"nhập, dùng tên đăng nhập cá nhân và mật khẩu bạn đã chọn trong tiến trình "
+"cài đặt. Hệ thống của bạn lúc bây giờ sẵn sàng sử dụng."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:391
#, no-c-format
msgid ""
@@ -642,12 +699,13 @@ msgid ""
"already installed on your system as you start to use it. There are currently "
"several documentation systems, work is proceeding on integrating the "
"different types of documentation. Here are a few starting points."
-msgstr "Nếu bạn là người mới dùng Debian, khuyên bạn đọc tài liệu hướng dẫn có sẵn "
+msgstr ""
+"Nếu bạn là người mới dùng Debian, khuyên bạn đọc tài liệu hướng dẫn có sẵn "
"liên quan đến mỗi bước mới. Hiện thời có vài hệ thống tài liệu, cũng có tiến "
"trình cố gắng hợp nhất những kiểu tài liệu khác nhau. Đây là một số điểm bắt "
"đầu đọc."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:399
#, no-c-format
msgid ""
@@ -659,10 +717,16 @@ msgid ""
"example, documentation about the package management tool <command>apt</"
"command> can be found in the packages <classname>apt-doc</classname> or "
"<classname>apt-howto</classname>."
-msgstr "Tài liệu hướng dẫn cách sử dụng chương trình nào đã được cài đặt thì nằm trong thư mục "
-"<filename>/usr/share/doc/</filename>, dưới một thư mục con có tên theo tên của gói Debian chứa chương trình đó. Tuy nhiên, tài liệu rộng rãi hơn thường được đóng gói riêng trong gói tài liệu đặc biệt thường không được cài đặt theo mặc định. Chẳng hạn, tài liệu về công cụ quản lý gói <command>apt</command> nằm trong những gói <classname>apt-doc</classname> và <classname>apt-howto</classname>."
+msgstr ""
+"Tài liệu hướng dẫn cách sử dụng chương trình nào đã được cài đặt thì nằm "
+"trong thư mục <filename>/usr/share/doc/</filename>, dưới một thư mục con có "
+"tên theo tên của gói Debian chứa chương trình đó. Tuy nhiên, tài liệu rộng "
+"rãi hơn thường được đóng gói riêng trong gói tài liệu đặc biệt thường không "
+"được cài đặt theo mặc định. Chẳng hạn, tài liệu về công cụ quản lý gói "
+"<command>apt</command> nằm trong những gói <classname>apt-doc</classname> và "
+"<classname>apt-howto</classname>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:410
#, no-c-format
msgid ""
@@ -672,9 +736,15 @@ msgid ""
"filename>. After installing <classname>dhelp</classname>, you will find a "
"browse-able index of documentation in <filename>/usr/share/doc/HTML/index."
"html</filename>."
-msgstr "Hơn nữa, có một số thư mục đặc biệt ở trong phân cấp <filename>/usr/share/doc/</filename>. Những tài liệu Linux Thế Nào được cài đặt dạng nén <emphasis>.gz</emphasis> vào thư mục <filename>/usr/share/doc/HOWTO/en-txt/</filename>. Sau khi cài đặt gói gói <command>dhelp</command>, bạn sẽ tìm thấy một mục lục tài liệu có khả năng duyệt qua nằm trong <filename>/usr/share/doc/HTML/index.html</filename>."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Hơn nữa, có một số thư mục đặc biệt ở trong phân cấp <filename>/usr/share/"
+"doc/</filename>. Những tài liệu Linux Thế Nào được cài đặt dạng nén "
+"<emphasis>.gz</emphasis> vào thư mục <filename>/usr/share/doc/HOWTO/en-txt/</"
+"filename>. Sau khi cài đặt gói gói <command>dhelp</command>, bạn sẽ tìm thấy "
+"một mục lục tài liệu có khả năng duyệt qua nằm trong <filename>/usr/share/"
+"doc/HTML/index.html</filename>."
+
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:419
#, no-c-format
msgid ""
@@ -684,21 +754,28 @@ msgid ""
"$ w3c .\n"
"</screen></informalexample> The dot after the <command>w3c</command> command "
"tells it to show the contents of the current directory."
-msgstr "Có thể xem dễ dàng các tài liệu này bằng trình duyệt dựa vào văn bản, bằng cách nhập những lệnh này:<informalexample><screen>\n"
+msgstr ""
+"Có thể xem dễ dàng các tài liệu này bằng trình duyệt dựa vào văn bản, bằng "
+"cách nhập những lệnh này:<informalexample><screen>\n"
"$ cd /usr/share/doc/\n"
"$ w3c .\n"
-"</screen></informalexample> Dấu chấm nằm sau lệnh <command>w3c</command> thì báo nó hiển thị nội dung của thư mục hiện có."
+"</screen></informalexample> Dấu chấm nằm sau lệnh <command>w3c</command> thì "
+"báo nó hiển thị nội dung của thư mục hiện có."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:429
-#, no-c-format
+#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
-"If you have a graphical desktop environment installed, you can also its web "
-"browser. Start the web browser from the application menu and enter "
+"If you have a graphical desktop environment installed, you can also use its "
+"web browser. Start the web browser from the application menu and enter "
"<userinput>/usr/share/doc/</userinput> in the address bar."
-msgstr "Nếu máy tính có một môi trường đồ họa được cài đặt, bạn cũng có khả năng sử dụng trình duyệt Mạng để xem tài liệu. Hãy khởi chạy trình duyệt Mạng từ trình đơn ứng dụng, rồi gõ địa chỉ <userinput>/usr/share/doc/</userinput> vào thanh địa chỉ."
+msgstr ""
+"Nếu máy tính có một môi trường đồ họa được cài đặt, bạn cũng có khả năng sử "
+"dụng trình duyệt Mạng để xem tài liệu. Hãy khởi chạy trình duyệt Mạng từ "
+"trình đơn ứng dụng, rồi gõ địa chỉ <userinput>/usr/share/doc/</userinput> "
+"vào thanh địa chỉ."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:435
#, no-c-format
msgid ""
@@ -712,8 +789,18 @@ msgid ""
"after the command to cause the results to pause before scrolling past the "
"top of the screen. To see a list of all commands available which begin with "
"a certain letter, type the letter and then two tabs."
-msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceable></userinput> hay <userinput>man <replaceable>lệnh</replaceable></userinput> để xem tài liệu hướng dẫn về phần lớn lệnh sẵn sàng ở dấu nhắc lệnh. Việc gõ lệnh <userinput>help</userinput> (trợ giúp) sẽ hiển thị trợ giúp về các lệnh trình bao. Hơn nữa, việc gõ lệnh nào với <userinput>--help</userinput> theo sau sẽ thường hiển thị bản tóm tắt ngắn về cách sử dụng lệnh đó. Nếu kết quả của lệnh cuộn qua cạnh trên của màn hình, hãy gõ <userinput>| more</userinput> sau lệnh đó để dùng chương trình <filename>more</filename> để gây "
-"ra kết quả tạm dừng trước khi cuộn qua cạnh trên của màn hình. Để xem danh sách các lệnh sẵn sàng bắt đầu với một chữ nào đó, hãy gõ chữ đó rồi hai dấu cách kiểu Tab."
+msgstr ""
+"Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceable></"
+"userinput> hay <userinput>man <replaceable>lệnh</replaceable></userinput> để "
+"xem tài liệu hướng dẫn về phần lớn lệnh sẵn sàng ở dấu nhắc lệnh. Việc gõ "
+"lệnh <userinput>help</userinput> (trợ giúp) sẽ hiển thị trợ giúp về các lệnh "
+"trình bao. Hơn nữa, việc gõ lệnh nào với <userinput>--help</userinput> theo "
+"sau sẽ thường hiển thị bản tóm tắt ngắn về cách sử dụng lệnh đó. Nếu kết quả "
+"của lệnh cuộn qua cạnh trên của màn hình, hãy gõ <userinput>| more</"
+"userinput> sau lệnh đó để dùng chương trình <filename>more</filename> để gây "
+"ra kết quả tạm dừng trước khi cuộn qua cạnh trên của màn hình. Để xem danh "
+"sách các lệnh sẵn sàng bắt đầu với một chữ nào đó, hãy gõ chữ đó rồi hai dấu "
+"cách kiểu Tab."
#~ msgid ""
#~ "If you are booting directly into Debian, and the system doesn't start up, "
@@ -724,7 +811,8 @@ msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceab
#~ "<replaceable>root</replaceable> is your root partition, such as "
#~ "<filename>/dev/sda1</filename>. Alternatively, see <xref linkend=\"rescue"
#~ "\"/> for instructions on using the installer's built-in rescue mode."
-#~ msgstr "Nếu bạn khởi động trực tiếp vào Debian, nhưng hệ thống không khởi chạy "
+#~ msgstr ""
+#~ "Nếu bạn khởi động trực tiếp vào Debian, nhưng hệ thống không khởi chạy "
#~ "được, hãy hoặc dùng vật chứa khởi động cài đặt gốc, hoặc nạp đĩa mềm khởi "
#~ "động riêng nếu có, rồi lập lại hệ thống. Bằng cách này, rất có thể là bạn "
#~ "sẽ cần phải thêm một số đối số khởi động riêng như "
@@ -740,7 +828,8 @@ msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceab
#~ "For example, the APT User's Guide for using <command>apt</command> to "
#~ "install other programs on your system, is located in <filename>/usr/share/"
#~ "doc/apt/guide.html/index.html</filename>."
-#~ msgstr "Tài liệu có sẵn cùng với chương trình bạn đã cài đặt có nằm trong "
+#~ msgstr ""
+#~ "Tài liệu có sẵn cùng với chương trình bạn đã cài đặt có nằm trong "
#~ "<filename>/usr/share/doc/</filename>, dưới một thư mục con có tên theo "
#~ "tên của chương trình riêng. Lấy thí dụ, Sổ tay người dùng APT về cách sử "
#~ "dụng lệnh <command>apt</command> để cài đặt chương trình khác vào hệ "
@@ -751,7 +840,8 @@ msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceab
#~ "One easy way to view these documents is to <userinput>cd /usr/share/doc/</"
#~ "userinput>, and type <userinput>lynx</userinput> followed by a space and "
#~ "a dot (the dot stands for the current directory)."
-#~ msgstr "Một phương pháp dễ để xem tài liệu này là nhập lệnh <userinput>cd /usr/"
+#~ msgstr ""
+#~ "Một phương pháp dễ để xem tài liệu này là nhập lệnh <userinput>cd /usr/"
#~ "share/doc/</userinput> (chuyển đổi thư mục sang thư mục tài liệu chính), "
#~ "rồi gõ tên chương trình duyệt <userinput>lynx</userinput> với một dấu "
#~ "cách và một dấu chấm theo sau (dấu chấm tiêu biểu thư mục hiện có)."
@@ -759,7 +849,8 @@ msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceab
#~ msgid ""
#~ "For a more complete introduction to Debian and GNU/Linux, see <filename>/"
#~ "usr/share/doc/debian-guide/html/noframes/index.html</filename>."
-#~ msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xem <filename>/usr/"
+#~ msgstr ""
+#~ "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xem <filename>/usr/"
#~ "share/doc/debian-guide/html/noframes/index.html</filename>."
#~ msgid "TODO: write something once it works."
@@ -777,7 +868,8 @@ msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceab
#~ "consists of a number of specialized components, where each component "
#~ "handles one configuration task, contains <quote>hidden menu in the "
#~ "background</quote> and also uses the same navigation system."
-#~ msgstr "Sau khi khởi động, bạn sẽ được nhắc với cấu hình xong hệ thống cơ bản, "
+#~ msgstr ""
+#~ "Sau khi khởi động, bạn sẽ được nhắc với cấu hình xong hệ thống cơ bản, "
#~ "rồi để chọn những gói thêm nào bạn muốn cài đặt. Ứng dụng chỉ dẫn bạn qua "
#~ "tiến trình này có được gọi là <classname>base-config</classname> (cấu "
#~ "hình cơ bản). Nó hoạt động giống như giao đoạn thứ nhất của &d-i;. Tức "
@@ -789,7 +881,8 @@ msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceab
#~ "If you wish to re-run the <classname>base-config</classname> at any point "
#~ "after installation is complete, as root run <userinput>base-config</"
#~ "userinput>."
-#~ msgstr "Nếu bạn muốn chạy lại ứng dụng <classname>base-config</classname> vào lúc "
+#~ msgstr ""
+#~ "Nếu bạn muốn chạy lại ứng dụng <classname>base-config</classname> vào lúc "
#~ "nào sau khi cài đặt xong, hãy chạy với tư cách người chủ (root) "
#~ "<userinput>base-config</userinput>."
@@ -806,7 +899,8 @@ msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceab
#~ "arch=\"i386\">Systems that (also) run Dos or Windows are normally set to "
#~ "local time. If you want to dual-boot, select local time instead of GMT.</"
#~ "phrase>"
-#~ msgstr "Sau khi xem màn hình chào mừng, bạn sẽ được nhắc với cấu hình múi giờ "
+#~ msgstr ""
+#~ "Sau khi xem màn hình chào mừng, bạn sẽ được nhắc với cấu hình múi giờ "
#~ "mình. Trước hết, hãy chọn cách đã lập đồng hồ phần cứng: thành giờ cục bộ "
#~ "[local time] hay thành Giờ Thế Giới (GMT hay UTC). Giờ được hiển thị "
#~ "trong hộp thoại có lẽ sẽ giúp đỡ bạn chọn tùy chọn thích hợp. <phrase "
@@ -823,7 +917,8 @@ msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceab
#~ "choose <guibutton>Yes</guibutton> to confirm or choose <guibutton>No</"
#~ "guibutton> to select from the full list of timezones. If a list is shown, "
#~ "select your timezone from the list, or select Other for the full list."
-#~ msgstr "Tùy thuộc vào địa điểm được chọn tại đầu tiến trình cài đặt, sau đó bạn "
+#~ msgstr ""
+#~ "Tùy thuộc vào địa điểm được chọn tại đầu tiến trình cài đặt, sau đó bạn "
#~ "sẽ xem hoặc một múi giờ riêng lẻ hoặc danh sách các múi giờ thích hợp với "
#~ "địa điểm đó. Nếu bạn xem chỉ một múi giờ, hãy chọn <guibutton>Có</"
#~ "guibutton> để đồng ý, hoặc chọn <guibutton>Không</guibutton> để chọn "
@@ -841,7 +936,8 @@ msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceab
#~ "user</emphasis>; it is a login that bypasses all security protection on "
#~ "your system. The root account should only be used to perform system "
#~ "administration, and only used for as short a time as possible."
-#~ msgstr "Tài khoản <emphasis>root</emphasis> (người chủ) cũng được gọi là "
+#~ msgstr ""
+#~ "Tài khoản <emphasis>root</emphasis> (người chủ) cũng được gọi là "
#~ "<emphasis>super-user</emphasis> (siêu người dùng); nó là cách đăng nhập "
#~ "đi vòng toàn bảo mật của hệ thống bạn. Tài khoản người chủ chỉ nên được "
#~ "dùng để quản lý hệ thống, và chỉ trong thời gian càng vắn càng có thể."
@@ -852,7 +948,8 @@ msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceab
#~ "characters. Take extra care when setting your root password, since it is "
#~ "such a powerful account. Avoid dictionary words or use of any personal "
#~ "information which could be guessed."
-#~ msgstr "Mật khẩu nào bạn tạo nên chứa ít nhất 6 ký tự (càng nhiều càng mạnh), chữ "
+#~ msgstr ""
+#~ "Mật khẩu nào bạn tạo nên chứa ít nhất 6 ký tự (càng nhiều càng mạnh), chữ "
#~ "cả hoa lẫn thường đều, cùng với ký tự chấm câu. Hãy rất cẩn thận khi lập "
#~ "mật khẩu chủ, vì nó là tài khoản quan trọng quá. Phải tránh dùng từ trong "
#~ "từ điển nào, hoặc dùng thông tin cá nhân nào: chương trình ngắt mật khẩu "
@@ -862,7 +959,8 @@ msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceab
#~ "If anyone ever tells you they need your root password, be extremely wary. "
#~ "You should normally never give your root password out, unless you are "
#~ "administering a machine with more than one system administrator."
-#~ msgstr "Nếu người nào có xin bạn cho mật khẩu chủ, cho mục đích nào, bạn hãy rất "
+#~ msgstr ""
+#~ "Nếu người nào có xin bạn cho mật khẩu chủ, cho mục đích nào, bạn hãy rất "
#~ "cảnh giác. Thường, bạn nên không bao giờ cho ai mật khẩu chủ mình, trừ "
#~ "khi bạn quản lý máy có nhiều quản trị hệ thống."
@@ -874,7 +972,8 @@ msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceab
#~ "account at this point. This account should be your main personal log-in. "
#~ "You should <emphasis>not</emphasis> use the root account for daily use or "
#~ "as your personal login."
-#~ msgstr "Vào lúc này, hệ thống sẽ hỏi nếu bạn muốn tạo một tài khoản kiểu người "
+#~ msgstr ""
+#~ "Vào lúc này, hệ thống sẽ hỏi nếu bạn muốn tạo một tài khoản kiểu người "
#~ "dùng thường. Tài khoản này nên là cách đăng nhập cá nhân chính của bạn. "
#~ "<emphasis>Đừng</emphasis> dùng tài khoản chủ hàng ngày hoặc là cách đăng "
#~ "nhập cá nhân của bạn."
@@ -887,7 +986,8 @@ msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceab
#~ "to compromise the security of your system behind your back. Any good book "
#~ "on Unix system administration will cover this topic in more detail "
#~ "&mdash; consider reading one if it is new to you."
-#~ msgstr "Tại sao không? Một lý do để tránh dùng quyền chủ là với tư cách người "
+#~ msgstr ""
+#~ "Tại sao không? Một lý do để tránh dùng quyền chủ là với tư cách người "
#~ "chủ, bạn có thể rất dễ gây thiệt hại không thể sửa chữa. Một lý do khác "
#~ "là bạn có thể bị mắc mưu để chạy một chương trình <emphasis>Trojan-horse</"
#~ "emphasis> (ngựa Tơ-roa) &mdash; nó là chương trình tận dung quyền siêu "
@@ -900,7 +1000,8 @@ msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceab
#~ "for a name for the user account; generally your first name or something "
#~ "similar will suffice and indeed will be the default. Finally, you will be "
#~ "prompted for a password for this account."
-#~ msgstr "Trước tiên, bạn sẽ được nhắc với họ tên của người dùng. Sau đó, bạn sẽ "
+#~ msgstr ""
+#~ "Trước tiên, bạn sẽ được nhắc với họ tên của người dùng. Sau đó, bạn sẽ "
#~ "được yêu cầu gõ tên cho tài khoản người dùng, thường là tên bạn hoặc điều "
#~ "tương tự là đủ và thật sẽ là mặc định. Cuối cùng, bạn sẽ được nhắc với "
#~ "mật khẩu cho tài khoản này."
@@ -908,7 +1009,8 @@ msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceab
#~ msgid ""
#~ "If at any point after installation you would like to create another "
#~ "account, use the <command>adduser</command> command."
-#~ msgstr "Nếu vào lúc nào sau khi cài đặt xong, bạn muốn tạo một tài khoản khác, "
+#~ msgstr ""
+#~ "Nếu vào lúc nào sau khi cài đặt xong, bạn muốn tạo một tài khoản khác, "
#~ "hãy sử dụng lệnh <command>adduser</command> [thêm người dùng]."
#~ msgid "Setting Up PPP"
@@ -923,7 +1025,8 @@ msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceab
#~ "Internet during the next steps of the installation. If you don't have a "
#~ "modem in your computer or if you prefer to configure your modem after the "
#~ "installation, you can skip this step."
-#~ msgstr "Nếu chưa cấu hình mạng nào trong giai đoạn đầu của tiến trình cài đặt, "
+#~ msgstr ""
+#~ "Nếu chưa cấu hình mạng nào trong giai đoạn đầu của tiến trình cài đặt, "
#~ "tiếp sau bạn sẽ được hỏi nếu bạn muốn cài đặt hệ thống còn lại bằng PPP. "
#~ "PPP là một giao thức dùng để đặt kết nối quan số bằng bộ điều giải "
#~ "(modem). Nếu bạn cấu hình bộ điều giải vào lúc này, hệ thống cài đặt sẽ "
@@ -939,7 +1042,8 @@ msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceab
#~ "information even if they don't specifically target Debian since most of "
#~ "the configuration parameters (and software) is similar amongst Linux "
#~ "distributions."
-#~ msgstr "Để cấu hình kết nối PPP của mình, bạn sẽ cần phải biết một phần thông tin "
+#~ msgstr ""
+#~ "Để cấu hình kết nối PPP của mình, bạn sẽ cần phải biết một phần thông tin "
#~ "của Nhà Cung cấp Dịch vụ Mạng (ISP), gồm số điện thoại kết nối, tên người "
#~ "dùng và mật khẩu của bạn, và tên và địa chỉ của máy phục vụ DNS (tùy "
#~ "chọn). Một số ISP cung cấp chỉ dẫn cài đặt vào bản phát hành Linux. Bạn "
@@ -953,7 +1057,8 @@ msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceab
#~ "configure your PPP connection. <emphasis>Make sure, when it asks you for "
#~ "the name of your dialup connection, that you name it <userinput>provider</"
#~ "userinput>.</emphasis>"
-#~ msgstr "Nếu bạn có phải chọn cấu hình PPP vào lúc này, một chương trình tên "
+#~ msgstr ""
+#~ "Nếu bạn có phải chọn cấu hình PPP vào lúc này, một chương trình tên "
#~ "<command>pppconfig</command> [cấu hình PPP] sẽ được chạy. Chương trình "
#~ "này giúp đỡ bạn cấu hình kết nối PPP mình. <emphasis>Hãy chắc là khi nó "
#~ "yêu cầu bạn gõ tên của kết nối quay số, bạn gõ <userinput>provider</"
@@ -963,7 +1068,8 @@ msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceab
#~ "Hopefully, the <command>pppconfig</command> program will walk you through "
#~ "a trouble-free PPP connection setup. However, if it does not work for "
#~ "you, see below for detailed instructions."
-#~ msgstr "Đây hy vọng chương trình <command>pppconfig</command> sẽ chỉ dẫn bạn qua "
+#~ msgstr ""
+#~ "Đây hy vọng chương trình <command>pppconfig</command> sẽ chỉ dẫn bạn qua "
#~ "thiết lập PPP khỏi phiền. Tuy nhiên, nếu nó không hoạt động được cho bạn, "
#~ "hãy xem bên dưới để tìm những hướng dẫn chi tiết."
@@ -978,7 +1084,8 @@ msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceab
#~ "lot of features. You will probably want to install more full-featured "
#~ "editors and viewers later, such as <command>jed</command>, <command>nvi</"
#~ "command>, <command>less</command>, and <command>emacs</command>."
-#~ msgstr "Để thiết lập PPP, bạn cần phải biết những điều cơ bản về cách xem và hiệu "
+#~ msgstr ""
+#~ "Để thiết lập PPP, bạn cần phải biết những điều cơ bản về cách xem và hiệu "
#~ "chỉnh tập tin trong GNU/Linux. Để xem tập tin, hãy sử dụng lệnh "
#~ "<command>more</command>, và lệnh <command>zmore</command> cho tập tin đã "
#~ "nén có phần mở rộng <userinput>.gz</userinput>. Lấy thí dụ, để xẹm tập "
@@ -1003,7 +1110,8 @@ msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceab
#~ "provider's phone number, your user-name and password. Please do not "
#~ "delete the <quote>\\q</quote> that precedes the password. It hides the "
#~ "password from appearing in your log files."
-#~ msgstr "Hãy hiệu chỉnh tập tin <filename>/etc/ppp/peers/provider</filename> để "
+#~ msgstr ""
+#~ "Hãy hiệu chỉnh tập tin <filename>/etc/ppp/peers/provider</filename> để "
#~ "thay thế <userinput>/dev/modem</userinput> bằng <userinput>/dev/"
#~ "ttyS<replaceable>&num;</replaceable></userinput> mà <replaceable>&num;</"
#~ "replaceable> tiêu biểu số thứ tự cổng nối tiếp của bạn. Trong hệ thống "
@@ -1029,7 +1137,8 @@ msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceab
#~ "replaceable> stands for your user-name for the provider you are trying to "
#~ "connect to. Next, edit <filename>/etc/ppp/pap-secrets</filename> or "
#~ "<filename>/etc/ppp/chap-secrets</filename> and enter your password there."
-#~ msgstr "Nhiều nhà cung cấp có dùng PAP hay CHAP cho dãy đăng nhập, thay vào xác "
+#~ msgstr ""
+#~ "Nhiều nhà cung cấp có dùng PAP hay CHAP cho dãy đăng nhập, thay vào xác "
#~ "thực chế độ văn bản. Một số nhà khác dùng cả hai cách. Nếu ISP của bạn "
#~ "cần thiết PAP hay CHAP, bạn sẽ cần phải theo một thủ tục khác. Hãy ghi "
#~ "chú tắt mọi điều nằm dưới chuỗi quay số (điều bắt đầu với <quote>ATDT</"
@@ -1051,7 +1160,8 @@ msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceab
#~ "userinput> option to the <filename>/etc/ppp/peers/provider</filename> "
#~ "file, which will enable automatic choosing of appropriate DNS servers, "
#~ "using settings the remote host usually provides."
-#~ msgstr "Bạn sẽ cũng cần phải hiệu chỉnh tập tin cấu hình <filename>/etc/resolv."
+#~ msgstr ""
+#~ "Bạn sẽ cũng cần phải hiệu chỉnh tập tin cấu hình <filename>/etc/resolv."
#~ "conf</filename> để thêm địa chỉ IP (DNS) của nhà cung cấp. Những dòng "
#~ "trong <filename>/etc/resolv.conf</filename> có dạng theo đây: "
#~ "<userinput>nameserver <replaceable>xxx.xxx.xxx.xxx</replaceable></"
@@ -1066,7 +1176,8 @@ msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceab
#~ "ISPs, you are done! Start the PPP connection by typing <command>pon</"
#~ "command> as root, and monitor the process using <command>plog</command> "
#~ "command. To disconnect, use <command>poff</command>, again, as root."
-#~ msgstr "Nếu nhà cung cấp của bạn không có dãy đăng nhập khác với hậu hết ISP, bạn "
+#~ msgstr ""
+#~ "Nếu nhà cung cấp của bạn không có dãy đăng nhập khác với hậu hết ISP, bạn "
#~ "đã thiết lập xong. Hãy khởi động kết nối PPP bằng cách gõ lệnh "
#~ "<command>pon</command> với tư cách người chủ, và theo dõi tiến trình bằng "
#~ "lệnh <command>plog</command>. Để ngắt kết nối, hãy dùng lệnh "
@@ -1075,7 +1186,8 @@ msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceab
#~ msgid ""
#~ "Read <filename>/usr/share/doc/ppp/README.Debian.gz</filename> file for "
#~ "more information on using PPP on Debian."
-#~ msgstr "Hãy đọc tập tin Đọc Đi <filename>/usr/share/doc/ppp/README.Debian.gz</"
+#~ msgstr ""
+#~ "Hãy đọc tập tin Đọc Đi <filename>/usr/share/doc/ppp/README.Debian.gz</"
#~ "filename> để tìm thông tin thêm về cách sử dụng PPP trong Debian."
#~ msgid ""
@@ -1083,7 +1195,8 @@ msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceab
#~ "<userinput>slattach</userinput> command (from the <classname>net-tools</"
#~ "classname> package) into <filename>/etc/init.d/network</filename>. "
#~ "Dynamic SLIP will require the <classname>gnudip</classname> package."
-#~ msgstr "Cho sự kết nối SLIP tĩnh, bạn cần phải thêm lệnh <userinput>slattach</"
+#~ msgstr ""
+#~ "Cho sự kết nối SLIP tĩnh, bạn cần phải thêm lệnh <userinput>slattach</"
#~ "userinput> (từ gói <classname>net-tools</classname> [công cụ mạng]) vào "
#~ "tập tin <filename>/etc/init.d/network</filename>. SLIP động cần thiết gói "
#~ "<classname>gnudip</classname>."
@@ -1097,7 +1210,8 @@ msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceab
#~ "up. However, the necessary software has been installed, which means you "
#~ "can configure PPPOE manually at this stage of the installation by "
#~ "switching to VT2 and running <command>pppoeconf</command>."
-#~ msgstr "PPPOE là giao thức liên quan đến PPP, dùng cho một số cách kết nối kiểu "
+#~ msgstr ""
+#~ "PPPOE là giao thức liên quan đến PPP, dùng cho một số cách kết nối kiểu "
#~ "dải sóng rộng. Hiện thời cấu hình cơ bản không có hỗ trợ tiến trình thiết "
#~ "lập PPPOE. Tuy nhiên, các phần mềm cần thiết đã được cài đặt, mà có nghĩa "
#~ "là bạn có thể tự cấu hình PPPOE trong giai đoạn cài đặt này, bằng cách "
@@ -1123,7 +1237,8 @@ msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceab
#~ "command>. These front-ends are recommended for new users, since they "
#~ "integrate some additional features (package searching and status checks) "
#~ "in a nice user interface."
-#~ msgstr "Hậu hết người cài đặt gói vào hệ thống mình bằng một chương trình được "
+#~ msgstr ""
+#~ "Hậu hết người cài đặt gói vào hệ thống mình bằng một chương trình được "
#~ "gọi là <command>apt-get</command>, từ gói <classname>apt</classname>."
#~ "<footnote> <para> Ghi chú rằng chừơng trình thật cài đặt gói có được gọi "
#~ "là <command>dpkg</command>. Tuy nhiên, gói này nhiều giống như công cụ "
@@ -1141,7 +1256,8 @@ msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceab
#~ "APT must be configured so that it knows where to retrieve packages from. "
#~ "The helper application which assists in this task is called <command>apt-"
#~ "setup</command>."
-#~ msgstr "APT phải được cấu hình để biết cần lấy gói từ nơi nào. Ứng dụng bổ trợ mà "
+#~ msgstr ""
+#~ "APT phải được cấu hình để biết cần lấy gói từ nơi nào. Ứng dụng bổ trợ mà "
#~ "giúp đỡ thực hiện tác vụ này có được gọi là <command>apt-setup</command>."
#~ msgid ""
@@ -1149,7 +1265,8 @@ msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceab
#~ "Debian packages can be found. Note that you can re-run this tool at any "
#~ "point after installation by running <command>apt-setup</command>, or by "
#~ "manually editing <filename>/etc/apt/sources.list</filename>."
-#~ msgstr "Bước tiếp theo trong tiến trình cấu hình là báo APT biết nơi cần tìm các "
+#~ msgstr ""
+#~ "Bước tiếp theo trong tiến trình cấu hình là báo APT biết nơi cần tìm các "
#~ "gói Debian khác. Ghi chú rằng bạn có thể chạy lại công cụ này vào lúc nào "
#~ "sau khi cài đặt xong, bằng cách chạy <command>apt-setup</command>, hoặc "
#~ "bằng cách tự xóa bỏ tập tin <filename>/etc/apt/sources.list</filename>."
@@ -1158,7 +1275,8 @@ msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceab
#~ "If an official CD-ROM is in the drive at this point, then that CD-ROM "
#~ "should automatically be configured as an apt source without prompting. "
#~ "You will notice this because you will see the CD-ROM being scanned."
-#~ msgstr "Nếu vào lúc này có một đĩa CD-ROM chính thức trong ổ, thì đĩa CD-ROM này "
+#~ msgstr ""
+#~ "Nếu vào lúc này có một đĩa CD-ROM chính thức trong ổ, thì đĩa CD-ROM này "
#~ "nên đã được cấu hình là nguồn APT, không cần lập gì nữa. Bạn sẽ thấy biết "
#~ "như thế, vì bạn sẽ xem đĩa CD-ROM đang được quét."
@@ -1166,7 +1284,8 @@ msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceab
#~ "For users without an official CD-ROM, you will be offered an array of "
#~ "choices for how Debian packages are accessed: FTP, HTTP, CD-ROM, or a "
#~ "local file system."
-#~ msgstr "Cho người dùng không có đĩa CD-ROM chính thức: bạn sẽ được đưa ra một "
+#~ msgstr ""
+#~ "Cho người dùng không có đĩa CD-ROM chính thức: bạn sẽ được đưa ra một "
#~ "mảng tùy chọn về cách truy cập gói Debian: FTP, HTTP, đĩa CD-ROM, hay hệ "
#~ "thống tập tin cục bộ."
@@ -1180,7 +1299,8 @@ msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceab
#~ "to HTTP if a newer version is available there. However, it is not a good "
#~ "idea to add unnecessary APT sources, since this will tend to slow down "
#~ "the process of checking the network archives for new versions."
-#~ msgstr "Bạn nên biết được có thể quản lý đồng thời nhiều nguồn APT, ngay cả cho "
+#~ msgstr ""
+#~ "Bạn nên biết được có thể quản lý đồng thời nhiều nguồn APT, ngay cả cho "
#~ "cùng một kho Debian. <command>apt-get</command> sẽ tự động chọn gói có số "
#~ "thứ tự phiên bản cao nhất, trong các phiên bản công bố. Hoặc, lấy thí dụ, "
#~ "nếu bán có nguồn APT cả HTTP lẫn đĩa CD-ROM đều, <command>apt-get</"
@@ -1197,7 +1317,8 @@ msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceab
#~ "most common option is to select the <userinput>http</userinput> source. "
#~ "The <userinput>ftp</userinput> source is also acceptable, but tends to be "
#~ "somewhat slower making connections."
-#~ msgstr "Nếu bạn định cài đặt hệ thống còn lại qua mạng, tùy chọn thường nhất là "
+#~ msgstr ""
+#~ "Nếu bạn định cài đặt hệ thống còn lại qua mạng, tùy chọn thường nhất là "
#~ "chọn nguồn <userinput>http</userinput>. Nguồn <userinput>ftp</userinput> "
#~ "cũng là thích hợp, nhưng có khuynh hướng đặt kết nối hơi chậm hơn."
@@ -1210,7 +1331,8 @@ msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceab
#~ "of the list, but any of them should work. Note however that the mirror "
#~ "list provided by the installation was generated when this version of "
#~ "Debian was released and some mirrors may no longer be available."
-#~ msgstr "Bước tiếp theo trong khi cấu hình nguồn gói mạng là báo <command>apt-"
+#~ msgstr ""
+#~ "Bước tiếp theo trong khi cấu hình nguồn gói mạng là báo <command>apt-"
#~ "setup</command> biết quốc gia nơi bạn ở. Việc chọn quốc gia thì cấu hình "
#~ "nhân bản Debian chính thức nào đến mà bạn sẽ kết nối. Tùy thuộc vào quốc "
#~ "gia nào bạn chọn, bạn sẽ xem danh sách các máy phục vụ có thể. Điều đầu "
@@ -1229,7 +1351,8 @@ msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceab
#~ "also have to include an user name and password. Most home users will not "
#~ "need to specify a proxy server, although some ISPs may provide proxy "
#~ "servers for their users."
-#~ msgstr "Sau khi bạn chọn nhân bản, bạn sẽ được hỏi nếu bạn muốn sử dụng máy phục "
+#~ msgstr ""
+#~ "Sau khi bạn chọn nhân bản, bạn sẽ được hỏi nếu bạn muốn sử dụng máy phục "
#~ "vụ ủy nhiệm. Một máy phục vụ ủy nhiệm là máy phục vụ sẽ chuyển tiếp các "
#~ "yêu cầu HTTP và/hay FTP của bạn sang Mạng, và thường nhất được dùng để "
#~ "quy định và tối đa hóa truy cập vào Mạng, trong trường hợp nào bạn sẽ cần "
@@ -1244,7 +1367,8 @@ msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceab
#~ "another package source. If you have any problems using the package source "
#~ "you selected, try using a different mirror (either from your country list "
#~ "or from the global list), or try using a different network package source."
-#~ msgstr "Sau khi bạn chọn nhân bản, nguồn gói mạng mới của bạn sẽ được kiểm tra. "
+#~ msgstr ""
+#~ "Sau khi bạn chọn nhân bản, nguồn gói mạng mới của bạn sẽ được kiểm tra. "
#~ "Nếu việc này thành công, bạn sẽ được hỏi có nên muốn thêm một nguồn gói "
#~ "khác hay không. Nếu bạn gặp khó khăn sử dụng nguồn gói đã chọn, hãy cố sử "
#~ "dụng một nhân bản khác (hoặc trong danh sách cho quốc gia bạn, hoặc trong "
@@ -1259,7 +1383,8 @@ msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceab
#~ "want to install on your new machine. This is the purpose of the "
#~ "<command>aptitude</command> program, described below. But this can be a "
#~ "long task with around &num-of-distrib-pkgs; packages available in Debian!"
-#~ msgstr "Sau đó, bạn sẽ được đưa ra một số cấu hình phần mềm có sẵn được phát hành "
+#~ msgstr ""
+#~ "Sau đó, bạn sẽ được đưa ra một số cấu hình phần mềm có sẵn được phát hành "
#~ "bởi Debian. Bạn có thể chọn, từng gói một, các điều muốn cài đặt vào máy "
#~ "mới của bạn. Làm như thế là mục đích của chương trình <command>aptitude</"
#~ "command>, được diển tả bên dưới. Nhưng mà làm như thế có thể là một tác "
@@ -1281,7 +1406,8 @@ msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceab
#~ "name of the package you are looking for. </para> </footnote>. <xref "
#~ "linkend=\"tasksel-size-list\"/> lists the space requirements for the "
#~ "available tasks."
-#~ msgstr "Vì thế, bạn có khả năng chọn một số <emphasis>tác vụ</emphasis> trước "
+#~ msgstr ""
+#~ "Vì thế, bạn có khả năng chọn một số <emphasis>tác vụ</emphasis> trước "
#~ "hết, rồi thêm gói riêng nữa nào sau đó. Những tác vụ này tiêu biểu phóng "
#~ "một số công việc hay điều khác nhau mà bạn muốn làm trên máy tính, như "
#~ "<quote>môi trường màn hình nền</quote>, <quote>máy phục vụ Mạng</quote>, "
@@ -1301,7 +1427,8 @@ msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceab
#~ "Once you've selected your tasks, select <guibutton>Ok</guibutton>. At "
#~ "this point, <command>aptitude</command> will install the packages you've "
#~ "selected."
-#~ msgstr "Một khi bạn chọn các tác vụ, hãy bấm phím <guibutton>Được</guibutton>. "
+#~ msgstr ""
+#~ "Một khi bạn chọn các tác vụ, hãy bấm phím <guibutton>Được</guibutton>. "
#~ "Vậy chương trình <command>aptitude</command> sẽ cài đặt các gói đã chọn."
#~ msgid ""
@@ -1312,7 +1439,8 @@ msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceab
#~ "involves a download of about 37M of archives. You will be shown the "
#~ "number of packages to be installed, and how many kilobytes of packages, "
#~ "if any, need to be downloaded."
-#~ msgstr "Thậm chí nếu bạn chưa chọn tác vụ nào, các gói có ưu tiên Chuẩn, Quan "
+#~ msgstr ""
+#~ "Thậm chí nếu bạn chưa chọn tác vụ nào, các gói có ưu tiên Chuẩn, Quan "
#~ "trọng hay Cần thiết sẽ được cài đặt vào hệ thống bạn. Chức năng này bằng "
#~ "việc chạy lệnh <userinput>tasksel -ris</userinput> trên dòng lệnh, và "
#~ "hiện thời đòi hỏi phải tải về khoảng 37MB kho. Bạn sẽ xem tổng số gói cần "
@@ -1332,7 +1460,8 @@ msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceab
#~ "screen will be displayed. After making your selections you should press "
#~ "<quote><userinput>g</userinput></quote> to start the download and "
#~ "installation of packages."
-#~ msgstr "Nếu bạn có phải muốn chọn các gói cần cài đặt, từng gói một, hãy chọn tùy "
+#~ msgstr ""
+#~ "Nếu bạn có phải muốn chọn các gói cần cài đặt, từng gói một, hãy chọn tùy "
#~ "chọn <quote>tự chọn gói</quote> trong chương trình <command>tasksel</"
#~ "command>. Nếu bạn chọn một hay nhiều tác vụ cùng với tùy chọn này, chương "
#~ "trình <command>aptitude</command> sẽ được gọi với tùy chọn <command>--"
@@ -1353,7 +1482,8 @@ msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceab
#~ "system, but also that the responsibility for selecting any packages not "
#~ "installed as part of the base system (before the reboot) that might be "
#~ "required for your system lies with you."
-#~ msgstr "Nếu bạn chọn <quote>tự chọn gói</quote> còn <emphasis>không có</emphasis> "
+#~ msgstr ""
+#~ "Nếu bạn chọn <quote>tự chọn gói</quote> còn <emphasis>không có</emphasis> "
#~ "chọn tác vụ nào, sẽ không cài đặt gói nào theo mặc định. Có nghĩa là bạn "
#~ "có thể sử dụng tùy chọn này nếu bạn muốn cài đặt một hệ thống kiểu tối "
#~ "thiểu, nhưng cũng có nghĩa là bạn nhận trách nhiệm chọn gói nào chưa cài "
@@ -1368,7 +1498,8 @@ msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceab
#~ "search string (see the <citerefentry> <refentrytitle>apt-cache</"
#~ "refentrytitle> <manvolnum>8</manvolnum> </citerefentry> man page), or run "
#~ "<command>aptitude</command> as described below."
-#~ msgstr "Trong những &num-of-distrib-pkgs; gói công bố trong Debian, chỉ một số "
+#~ msgstr ""
+#~ "Trong những &num-of-distrib-pkgs; gói công bố trong Debian, chỉ một số "
#~ "nhỏ có trong tác vụ nào của Bộ Cài đặt Tác vụ. Để xem thông tin về gói "
#~ "thêm, hoặc hãy sử dụng lệnh <userinput>apt-cache search "
#~ "<replaceable>chuỗi_tìm_kiếm</replaceable></userinput> cho chuỗi tìm kiếm "
@@ -1383,7 +1514,8 @@ msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceab
#~ "<command>Aptitude</command> is a modern program for managing packages. "
#~ "<command>aptitude</command> allows you to select individual packages, set "
#~ "of packages matching given criteria (for advanced users), or whole tasks."
-#~ msgstr "<command>Aptitude</command> là một chương trình hiện đại để quản lý gói. "
+#~ msgstr ""
+#~ "<command>Aptitude</command> là một chương trình hiện đại để quản lý gói. "
#~ "<command>aptitude</command> cho phép bạn chọn gói riêng, bộ gói khớp tiêu "
#~ "chuẩn đã cho (cho người dùng cấp cao) hay toàn tác vụ."
@@ -1402,7 +1534,8 @@ msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceab
#~ "entry> </row><row> <entry><keycap>F10</keycap></entry> <entry>Activate "
#~ "menu.</entry> </row> </tbody></tgroup></informaltable> For more commands "
#~ "see the online help under the <keycap>?</keycap> key."
-#~ msgstr "Những tổ hợp phím cơ bản nhất là: <informaltable> <tgroup cols=\"2\"> "
+#~ msgstr ""
+#~ "Những tổ hợp phím cơ bản nhất là: <informaltable> <tgroup cols=\"2\"> "
#~ "<thead> <row> <entry>Phím</entry><entry>Việc</entry> </row> </thead> "
#~ "<tbody> <row> <entry><keycap>Lên</keycap>, <keycap>Xuống</keycap></entry> "
#~ "<entry>Chuyển vùng chọn lên hay xuống.</entry> </row><row> "
@@ -1430,7 +1563,8 @@ msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceab
#~ "eye on the output during the process, to watch for any installation "
#~ "errors (although you will be asked to acknowledge errors which prevented "
#~ "a package's installation)."
-#~ msgstr "Mỗi gói bạn đã chọn bằng <command>tasksel</command> hay "
+#~ msgstr ""
+#~ "Mỗi gói bạn đã chọn bằng <command>tasksel</command> hay "
#~ "<command>aptitude</command> có được tải về, giải nén và cài đăt lần lượt "
#~ "bởi hai chương trình <command>apt-get</command> và <command>dpkg</"
#~ "command>. Nếu một chương trình nào đó cần thiết thông tin thêm từ người "
@@ -1447,7 +1581,8 @@ msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceab
#~ "<guimenuitem>Advanced</guimenuitem> option during configuration of the "
#~ "video settings. For the monitor's horizontal sync range, enter "
#~ "59&ndash;63. You can leave the default for vertical refresh range."
-#~ msgstr "Trên máy iMac/eMac, cũng trên một số Macintish cũ hơn, phần mềm trình "
+#~ msgstr ""
+#~ "Trên máy iMac/eMac, cũng trên một số Macintish cũ hơn, phần mềm trình "
#~ "phục vụ X không tính thiết lập ảnh động thích hợp. Bạn sẽ cần phải chọn "
#~ "tùy chọn <guimenuitem>Cấp cao</guimenuitem> trong khi cấu hình thiết lập "
#~ "ảnh động. Cho phạm vị đồng bộ ngang của màn hình, hãy gõ 59&ndash;63. Giá "
@@ -1455,7 +1590,8 @@ msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceab
#~ msgid ""
#~ "The mouse device should be set to <userinput>/dev/input/mice</userinput>."
-#~ msgstr "Thiết bị con chuột nên được lập thành <userinput>/dev/input/mice</"
+#~ msgstr ""
+#~ "Thiết bị con chuột nên được lập thành <userinput>/dev/input/mice</"
#~ "userinput>."
#~ msgid "Configuring Your Mail Transport Agent"
@@ -1467,7 +1603,8 @@ msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceab
#~ "the installation process. The standard mail transport agent in Debian is "
#~ "<command>exim4</command>, which is relatively small, flexible, and easy "
#~ "to learn."
-#~ msgstr "Ngày nay, thư điện tử là phần rất quan trọng của đợi sống của rất nhiều "
+#~ msgstr ""
+#~ "Ngày nay, thư điện tử là phần rất quan trọng của đợi sống của rất nhiều "
#~ "người. Như thế thì, Debian cho phép bạn cấu hình hệ thống thư là phần của "
#~ "tiến trình cài đặt. Tác nhân truyền thư chuẩn trong Debian là "
#~ "<command>exim4</command>, mà hơi nhỏ, dẻo và dễ học hiểu."
@@ -1478,7 +1615,8 @@ msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceab
#~ "system utilities (like <command>cron</command>, <command>quota</command>, "
#~ "<command>aide</command>, &hellip;) may send you important notices via "
#~ "email."
-#~ msgstr "Nó cần thiết nếu hệ thống bạn không kết nối đến mạng phải không? Trả lời "
+#~ msgstr ""
+#~ "Nó cần thiết nếu hệ thống bạn không kết nối đến mạng phải không? Trả lời "
#~ "ngắn là Có phải. Trả lời dài hơn: một số tiện ích (như <command>cron</"
#~ "command>, <command>quota</command>, <command>aide</command>, &hellip;) có "
#~ "lẽ sẽ gởi thông báo quan trọng cho bạn bằng thư điện tử."
@@ -1486,7 +1624,8 @@ msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceab
#~ msgid ""
#~ "So on the first screen you will be presented with several common mail "
#~ "scenarios. Choose the one that most closely resembles your needs:"
-#~ msgstr "Vậy trên màn hình thứ nhất, bạn sẽ xem vài kịch bản thư thường dung. Hãy "
+#~ msgstr ""
+#~ "Vậy trên màn hình thứ nhất, bạn sẽ xem vài kịch bản thư thường dung. Hãy "
#~ "chọn điều thích hợp nhất với trường hợp của bạn."
#~ msgid "internet site"
@@ -1497,7 +1636,8 @@ msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceab
#~ "directly using SMTP. On the following screens you will be asked a few "
#~ "basic questions, like your machine's mail name, or a list of domains for "
#~ "which you accept or relay mail."
-#~ msgstr "Hệ thống bạn có kết nối đến mạng, và thư được gởi và nhận trực tịếp bằng "
+#~ msgstr ""
+#~ "Hệ thống bạn có kết nối đến mạng, và thư được gởi và nhận trực tịếp bằng "
#~ "SMTP. Trên những màn hình theo đây, bạn sẽ trả lời một số câu hỏi cơ bản, "
#~ "như tên thư của máy này, hay danh sách các miền cho mà bạn nhận thư."
@@ -1511,7 +1651,8 @@ msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceab
#~ "so you don't need to be permanently online. That also means you have to "
#~ "download your mail from the smarthost via programs like fetchmail. This "
#~ "option is suitable for dial-up users."
-#~ msgstr "Trong kịch bản này, thư đi ra được chuyển tiếp sang một máy khác, được "
+#~ msgstr ""
+#~ "Trong kịch bản này, thư đi ra được chuyển tiếp sang một máy khác, được "
#~ "gọi là <quote>máy thông minh</quote> [smarthost] mà làm việc thật cho "
#~ "bạn. Máy thông mình cũng lưu các thư được gởi đến cho địa chỉ trên máy "
#~ "tính của bạn, nên bạn không luôn luôn phải trực tụyến. Cũng có nghĩa là "
@@ -1528,7 +1669,8 @@ msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceab
#~ "alerts from time to time (e.g. beloved <quote>Disk quota exceeded</"
#~ "quote>). This option is also convenient for new users, because it doesn't "
#~ "ask any further questions."
-#~ msgstr "Hệ thống bạn không phải trên mạng, và thư được gởi hay nhận chỉ giữa "
+#~ msgstr ""
+#~ "Hệ thống bạn không phải trên mạng, và thư được gởi hay nhận chỉ giữa "
#~ "những người dùng cục bộ. Thậm chí nếu bạn không định gởi thư nào, rất "
#~ "khuyên bạn dùng tùy chọn này, vì một số tiện ích hệ thống có lẽ sẽ lúc "
#~ "nào gởi cho bạn cảnh giác kiểu khác nhau (v.d. beloved <quote>Disk quota "
@@ -1543,7 +1685,8 @@ msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceab
#~ "This will leave you with an unconfigured mail system &mdash; until you "
#~ "configure it, you won't be able to send or receive any mail and you may "
#~ "miss some important messages from your system utilities."
-#~ msgstr "Hãy chọn điều này chỉ nếu bạn chắc chắn có hiểu làm gì đây. Làm như thế "
+#~ msgstr ""
+#~ "Hãy chọn điều này chỉ nếu bạn chắc chắn có hiểu làm gì đây. Làm như thế "
#~ "sẽ gây ra một hệ thống thư chưa cấu hình: cho đến khi bạn có phải cấu "
#~ "hình nó, bạn sẽ không thể gởi hay nhận thư nào, và bạn có lẽ sẽ không "
#~ "nhận một số thông điệp quan trọng từ tiện ích hệ thống."
@@ -1554,7 +1697,8 @@ msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceab
#~ "exim4</filename> directory after the installation is complete. More "
#~ "information about <command>exim4</command> may be found under <filename>/"
#~ "usr/share/doc/exim4</filename>."
-#~ msgstr "Nếu không có kịch bản ở đây mà thích hợp với trường hợp của bạn, hoặc nếu "
+#~ msgstr ""
+#~ "Nếu không có kịch bản ở đây mà thích hợp với trường hợp của bạn, hoặc nếu "
#~ "bạn cần có một thiết lập đã điều hưởng tinh nhiều hơn, bạn sẽ cần phải "
#~ "hiệu chỉnh tập tin cấu hình dưới thư mục <filename>/etc/exim4</filename> "
#~ "sau khi cài đặt xong. Thông tin thêm về <command>exim4</command> có thể "
diff --git a/po/vi/hardware.po b/po/vi/hardware.po
index 7f79a093f..b77145b97 100644
--- a/po/vi/hardware.po
+++ b/po/vi/hardware.po
@@ -3,8 +3,8 @@
# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2006.
#
msgid ""
-""
-msgstr "Project-Id-Version: hardware\n"
+msgstr ""
+"Project-Id-Version: hardware\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
"POT-Creation-Date: 2006-12-26 01:54+0000\n"
"PO-Revision-Date: 2006-12-27 21:36+1030\n"
@@ -16,29 +16,30 @@ msgstr "Project-Id-Version: hardware\n"
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6fc1\n"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: hardware.xml:5
#, no-c-format
msgid "System Requirements"
msgstr "Cần thiết hệ thống"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:7
#, no-c-format
msgid ""
"This section contains information about what hardware you need to get "
"started with Debian. You will also find links to further information about "
"hardware supported by GNU and Linux."
-msgstr "Tiết đoạn này chứa thông tin về phần cứng nào cần thiết để bắt đầu sử dụng "
+msgstr ""
+"Tiết đoạn này chứa thông tin về phần cứng nào cần thiết để bắt đầu sử dụng "
"Debian. Cũng có liên kết đến thông tin thêm về phần cứng do GNU/Linux hỗ trợ."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: hardware.xml:20
#, no-c-format
msgid "Supported Hardware"
msgstr "Phần cứng được hỗ trợ"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:21
#, no-c-format
msgid ""
@@ -48,7 +49,8 @@ msgid ""
"ported, and for which a Debian port exists, can run Debian. Please refer to "
"the Ports pages at <ulink url=\"&url-ports;\"></ulink> for more details on "
"&arch-title; architecture systems which have been tested with Debian."
-msgstr "Debian không yêu cầu phần cứng đặc biệt khác với điều cần thiết cho hạt nhân "
+msgstr ""
+"Debian không yêu cầu phần cứng đặc biệt khác với điều cần thiết cho hạt nhân "
"Linux và các bộ công cụ GNU. Vì vậy, bất kỳ kiến trúc hay nền tảng nào sang "
"đó hạt nhân Linux, thư viện C libc, bộ biên dịch <command>gcc</command> v.v. "
"đã được chuyển, cũng cho đó có bản chuyển Debian, có khả năng chạy được hệ "
@@ -56,496 +58,488 @@ msgstr "Debian không yêu cầu phần cứng đặc biệt khác với điều
"<ulink url=\"&url-ports;\"></ulink> để tìm thông tin thêm về hệ thống kiến "
"trúc &arch-title; đã được thử ra với Debian."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:32
#, no-c-format
msgid ""
"Rather than attempting to describe all the different hardware configurations "
"which are supported for &arch-title;, this section contains general "
"information and pointers to where additional information can be found."
-msgstr "Hơn là cố gắng diễn tả tất cả các cấu hình phần cứng được hỗ trợ cho kiến "
+msgstr ""
+"Hơn là cố gắng diễn tả tất cả các cấu hình phần cứng được hỗ trợ cho kiến "
"trúc &arch-title;, tiết đoạn này chứa thông tin chung và liên kết đến thông "
"tin thêm."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: hardware.xml:41
#, no-c-format
msgid "Supported Architectures"
msgstr "Kiến trúc được hỗ trợ"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:42
#, no-c-format
msgid ""
"Debian &release; supports twelve major architectures and several variations "
"of each architecture known as <quote>flavors</quote>."
-msgstr "Bản phát hành Debian &release; hỗ trợ mười hai kiến trúc chính và vài biến "
+msgstr ""
+"Bản phát hành Debian &release; hỗ trợ mười hai kiến trúc chính và vài biến "
"thể của mỗi kiến trúc được gọi như là <quote>mùi vị</quote>."
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:53
#, no-c-format
msgid "Architecture"
msgstr "Kiến trúc"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:53
#, no-c-format
msgid "Debian Designation"
msgstr "Tên Debian"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:54
#, no-c-format
msgid "Subarchitecture"
msgstr "Kiến trúc phụ"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:54
#, no-c-format
msgid "Flavor"
msgstr "Mùi vị"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:60
#, no-c-format
msgid "Intel x86-based"
msgstr "Dựa vào x86 Intel"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:61
#, no-c-format
msgid "i386"
msgstr "i386"
# Name: don't translate/Tên: đừng dịch
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:67
#, no-c-format
msgid "AMD64 &amp; Intel EM64T"
msgstr "AMD64 &amp; Intel EM64T"
# Name: don't translate/Tên: đừng dịch
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:68
#, no-c-format
msgid "amd64"
msgstr "amd64"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:74
#, no-c-format
msgid "DEC Alpha"
msgstr "DEC Alpha"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:75
#, no-c-format
msgid "alpha"
msgstr "alpha"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:81
#, no-c-format
msgid "ARM and StrongARM"
msgstr "ARM và StrongARM"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:82
#, no-c-format
msgid "<entry>arm</entry>"
msgstr "<entry>arm</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:83
#, no-c-format
msgid "Netwinder and CATS"
msgstr "Netwinder và CATS"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:84
#, no-c-format
msgid "netwinder"
msgstr "netwinder"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:86
#, no-c-format
msgid "Intel IOP32x"
msgstr "Intel IOP32x"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:87
#, no-c-format
msgid "iop32x"
msgstr "iop32x"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:89
#, no-c-format
msgid "Intel IXP4xx"
msgstr "Intel IXP4xx"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:90
#, no-c-format
msgid "ixp4xx"
msgstr "ixp4xx"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:92
#, no-c-format
msgid "<entry>RiscPC</entry>"
msgstr "<entry>RiscPC</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:93
#, no-c-format
msgid "<entry>rpc</entry>"
msgstr "<entry>rpc</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:97
#, no-c-format
msgid "HP PA-RISC"
msgstr "HP PA-RISC"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:98
#, no-c-format
msgid "hppa"
msgstr "hppa"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:99
#, no-c-format
msgid "PA-RISC 1.1"
msgstr "PA-RISC 1.1"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:100
#, no-c-format
msgid "<entry>32</entry>"
msgstr "<entry>32</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:102
#, no-c-format
msgid "PA-RISC 2.0"
msgstr "PA-RISC 2.0"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:103
#, no-c-format
msgid "<entry>64</entry>"
msgstr "<entry>64</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:107
#, no-c-format
msgid "Intel IA-64"
msgstr "Intel IA-64"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:108
#, no-c-format
msgid "ia64"
msgstr "ia64"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:114
#, no-c-format
msgid "MIPS (big endian)"
msgstr "MIPS (về cuối lớn)"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:115
#, no-c-format
msgid "mips"
msgstr "mips"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:116
#, no-c-format
msgid "SGI IP22 (Indy/Indigo 2)"
msgstr "SGI IP22 (Indy/Indigo 2)"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:117
#, no-c-format
msgid "r4k-ip22"
msgstr "r4k-ip22"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:119
#, no-c-format
msgid "SGI IP32 (O2)"
msgstr "SGI IP32 (O2)"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:120
#, no-c-format
msgid "r5k-ip32"
msgstr "r5k-ip32"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:122
-#: hardware.xml:140
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:122 hardware.xml:140
#, no-c-format
msgid "Broadcom BCM91250A (SWARM)"
msgstr "Broadcom BCM91250A (SWARM)"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:123
-#: hardware.xml:141
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:123 hardware.xml:141
#, no-c-format
msgid "sb1-bcm91250a"
msgstr "sb1-bcm91250a"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:125
-#: hardware.xml:143
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:125 hardware.xml:143
#, no-c-format
msgid "Broadcom BCM91480B (BigSur)"
msgstr "Broadcom BCM91480B (BigSur)"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:126
-#: hardware.xml:144
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:126 hardware.xml:144
#, no-c-format
msgid "sb1a-bcm91480b"
msgstr "sb1a-bcm91480b"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:130
#, no-c-format
msgid "MIPS (little endian)"
msgstr "MIPS (về cuối nhỏ)"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:131
#, no-c-format
msgid "mipsel"
msgstr "mipsel"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:132
#, no-c-format
msgid "Cobalt"
msgstr "Cobalt"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:133
#, no-c-format
msgid "cobalt"
msgstr "cobalt"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:135
#, no-c-format
msgid "DECstation"
msgstr "DECstation"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:136
-#: hardware.xml:1104
-#: hardware.xml:1119
-#: hardware.xml:1129
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:136 hardware.xml:1104 hardware.xml:1119 hardware.xml:1129
#, no-c-format
msgid "r4k-kn04"
msgstr "r4k-kn04"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:138
-#: hardware.xml:1099
-#: hardware.xml:1109
-#: hardware.xml:1114
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:138 hardware.xml:1099 hardware.xml:1109 hardware.xml:1114
#: hardware.xml:1124
#, no-c-format
msgid "r3k-kn02"
msgstr "r3k-kn02"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:148
#, no-c-format
msgid "Motorola 680x0"
msgstr "Motorola 680x0"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:149
#, no-c-format
msgid "m68k"
msgstr "m68k"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:150
#, no-c-format
msgid "Atari"
msgstr "Atari"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:151
#, no-c-format
msgid "atari"
msgstr "atari"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:153
#, no-c-format
msgid "Amiga"
msgstr "Amiga"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:154
#, no-c-format
msgid "amiga"
msgstr "amiga"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:156
#, no-c-format
msgid "68k Macintosh"
msgstr "68k Macintosh"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:157
#, no-c-format
msgid "<entry>mac</entry>"
msgstr "<entry>mac</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:159
#, no-c-format
msgid "<entry>VME</entry>"
msgstr "<entry>VME</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:160
#, no-c-format
msgid "bvme6000"
msgstr "bvme6000"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:162
#, no-c-format
msgid "mvme147"
msgstr "mvme147"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:164
#, no-c-format
msgid "mvme16x"
msgstr "mvme16x"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:168
#, no-c-format
msgid "IBM/Motorola PowerPC"
msgstr "IBM/Motorola PowerPC"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:169
#, no-c-format
msgid "<entry>powerpc</entry>"
msgstr "<entry>powerpc</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:170
#, no-c-format
msgid "CHRP"
msgstr "CHRP"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:171
#, no-c-format
msgid "chrp"
msgstr "chrp"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:173
#, no-c-format
msgid "PowerMac"
msgstr "PowerMac"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:174
#, no-c-format
msgid "pmac"
msgstr "pmac"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:176
#, no-c-format
msgid "PReP"
msgstr "PReP"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:177
#, no-c-format
msgid "<entry>prep</entry>"
msgstr "<entry>prep</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:181
#, no-c-format
msgid "Sun SPARC"
msgstr "Sun SPARC"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:182
#, no-c-format
msgid "sparc"
msgstr "sparc"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:184
#, no-c-format
msgid "sun4cdm"
msgstr "sun4cdm"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:186
#, no-c-format
msgid "<entry>sun4u</entry>"
msgstr "<entry>sun4u</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:190
#, no-c-format
msgid "IBM S/390"
msgstr "IBM S/390"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:191
#, no-c-format
msgid "s390"
msgstr "s390"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:192
#, no-c-format
msgid "IPL from VM-reader and DASD"
msgstr "IPL từ bộ đọc VM-reader và DASD"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:193
#, no-c-format
msgid "generic"
msgstr "giống loài"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:195
#, no-c-format
msgid "IPL from tape"
msgstr "IPL từ băng"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:196
#, no-c-format
msgid "tape"
msgstr "băng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:201
#, no-c-format
msgid ""
@@ -553,12 +547,13 @@ msgid ""
"architecture. If you are looking for information on any of the other Debian-"
"supported architectures take a look at the <ulink url=\"http://www.debian."
"org/ports/\">Debian-Ports</ulink> pages."
-msgstr "Tài liệu này diễn tả cách cài đặt vào kiến trúc kiểu <emphasis>&arch-title;</"
+msgstr ""
+"Tài liệu này diễn tả cách cài đặt vào kiến trúc kiểu <emphasis>&arch-title;</"
"emphasis>. Nếu bạn tìm thông tin về kiến trúc khác do Debian hỗ trợ, xem "
"trang các bản chuyển Debian <ulink url=\"http://www.debian.org/ports/"
"\">Debian-Ports</ulink>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:209
#, no-c-format
msgid ""
@@ -570,7 +565,8 @@ msgid ""
"problems; make sure to mention the fact that the bug is on the &arch-title; "
"platform. It can be necessary to use the <ulink url=\"&url-list-subscribe;"
"\">debian-&arch-listname; mailing list</ulink> as well."
-msgstr "Đây là bản phát hành &debian; chính thức thứ nhất cho kiến trúc kiểu &arch-"
+msgstr ""
+"Đây là bản phát hành &debian; chính thức thứ nhất cho kiến trúc kiểu &arch-"
"title;. Chúng tôi xem là nó đủ hữu hiệu để được phát hành. Tuy nhiên, vì nó "
"chưa được thử ra hoàn toàn như một số kiến trúc khác, bạn có thể gặp vài "
"lỗi. Xin hãy sử dụng <ulink url=\"&url-bts;\">Hệ thống theo dõi lỗi</ulink> "
@@ -578,32 +574,28 @@ msgstr "Đây là bản phát hành &debian; chính thức thứ nhất cho ki
"nền tảng &arch-title;. Cũng đề nghị bạn thảo luận vấn đề đó trong hộp thư "
"chung <ulink url=\"&url-list-subscribe;\">debian-&arch-listname;</ulink>."
-#.Tag: title
-#: hardware.xml:231
-#: hardware.xml:690
-#: hardware.xml:726
-#: hardware.xml:819
-#: hardware.xml:838
-#: hardware.xml:924
-#: hardware.xml:966
-#: hardware.xml:1034
+#. Tag: title
+#: hardware.xml:231 hardware.xml:690 hardware.xml:726 hardware.xml:819
+#: hardware.xml:838 hardware.xml:924 hardware.xml:966 hardware.xml:1034
#: hardware.xml:1193
#, no-c-format
msgid "CPU, Main Boards, and Video Support"
-msgstr "Đơn vị xử lý trung tâm (CPU), bo mạch chính và khả năng hỗ trợ ảnh động"
+msgstr ""
+"Đơn vị xử lý trung tâm (CPU), bo mạch chính và khả năng hỗ trợ ảnh động"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:232
#, no-c-format
msgid ""
"Complete information regarding supported DEC Alphas can be found at <ulink "
"url=\"&url-alpha-howto;\">Linux Alpha HOWTO</ulink>. The purpose of this "
"section is to describe the systems supported by the boot disks."
-msgstr "Thông tin hoàn toàn về các máy DEC Alpha được hỗ trợ nằm trong tài liệu Cách "
+msgstr ""
+"Thông tin hoàn toàn về các máy DEC Alpha được hỗ trợ nằm trong tài liệu Cách "
"Làm <ulink url=\"&url-alpha-howto;\">Linux Alpha HOWTO</ulink>. Mục đích của "
"tiết đoạn này là diễn tả những hệ thống được hỗ trợ bởi những đĩa khởi động."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:239
#, no-c-format
msgid ""
@@ -612,13 +604,14 @@ msgid ""
"systems (<quote>sub-architectures</quote>) often have radically different "
"engineering and capabilities. Therefore, the process of installing and, more "
"to the point, booting, can vary from system to system."
-msgstr "Máy kiểu Alpha phân loại ra nhiều kiểu hệ thống khác nhau vì có một số thế "
+msgstr ""
+"Máy kiểu Alpha phân loại ra nhiều kiểu hệ thống khác nhau vì có một số thế "
"hệ bo mạch chủ và bộ phiến tinh thể hỗ trợ. Hệ thống khác nhau (<quote>kiến "
"trúc phụ</quote>) thường có thiết kế và khả năng rất khác nhau. Vì vậy tiến "
"trình cài đặt, đặc biệt là khởi động, có thể khác nhau từ hệ thống này đến "
"hệ thống khác."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:247
#, no-c-format
msgid ""
@@ -626,1195 +619,1112 @@ msgid ""
"installation system. The table also indicates the <emphasis>code name</"
"emphasis> for these system types. You'll need to know this code name when "
"you actually begin the installation process:"
-msgstr "Bảng theo đây liệt kê những kiểu hệ thống được hỗ trợ bởi hệ thống cài đặt "
+msgstr ""
+"Bảng theo đây liệt kê những kiểu hệ thống được hỗ trợ bởi hệ thống cài đặt "
"Debian. Bảng này cũng ngụ ý <emphasis>tên mã</emphasis> cho mỗi kiểu hệ "
"thống. Bạn cần biết tên mã đó khi bạn thật bắt đầu tiến trình cài đặt."
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:264
#, no-c-format
msgid "Hardware Type"
msgstr "Kiểu phần cứng"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:265
#, no-c-format
msgid "Aliases"
msgstr "Bí danh"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:265
#, no-c-format
msgid "MILO image"
msgstr "Ảnh MILO"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:271
#, no-c-format
msgid "ALCOR"
msgstr "ALCOR"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:272
#, no-c-format
msgid "AlphaStation 500 5/266.300"
msgstr "AlphaStation 500 5/266.300"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:273
#, no-c-format
msgid "Maverick"
msgstr "Maverick"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:274
-#: hardware.xml:278
-#: hardware.xml:282
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:274 hardware.xml:278 hardware.xml:282
#, no-c-format
msgid "alcor"
msgstr "alcor"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:276
#, no-c-format
msgid "AlphaStation 500 5/333...500"
msgstr "AlphaStation 500 5/333...500"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:277
#, no-c-format
msgid "Bret"
msgstr "Bret"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:280
#, no-c-format
msgid "AlphaStation 600/266...300"
msgstr "AlphaStation 600/266...300"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:281
#, no-c-format
msgid "Alcor"
msgstr "Alcor"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:284
#, no-c-format
msgid "AlphaStation 600/300...433"
msgstr "AlphaStation 600/300...433"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:285
#, no-c-format
msgid "<entry>XLT</entry>"
msgstr "<entry>XLT</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:286
#, no-c-format
msgid "<entry>xlt</entry>"
msgstr "<entry>xlt</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:290
#, no-c-format
msgid "BOOK1"
msgstr "BOOK1"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:291
#, no-c-format
msgid "AlphaBook1 (laptop)"
msgstr "AlphaBook1 (máy tính xách tay)"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:292
#, no-c-format
msgid "Alphabook1/Burns"
msgstr "Alphabook1/Burns"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:293
#, no-c-format
msgid "book1"
msgstr "book1"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:297
#, no-c-format
msgid "AVANTI"
msgstr "AVANTI"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:298
#, no-c-format
msgid "AlphaStation 200 4/100...166"
msgstr "AlphaStation 200 4/100...166"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:299
#, no-c-format
msgid "Mustang"
msgstr "Mustang"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:300
-#: hardware.xml:304
-#: hardware.xml:308
-#: hardware.xml:312
-#: hardware.xml:316
-#: hardware.xml:320
-#: hardware.xml:324
-#: hardware.xml:328
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:300 hardware.xml:304 hardware.xml:308 hardware.xml:312
+#: hardware.xml:316 hardware.xml:320 hardware.xml:324 hardware.xml:328
#, no-c-format
msgid "avanti"
msgstr "avanti"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:302
#, no-c-format
msgid "AlphaStation 200 4/233"
msgstr "AlphaStation 200 4/233"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:303
#, no-c-format
msgid "Mustang+"
msgstr "Mustang+"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:306
#, no-c-format
msgid "AlphaStation 205 4/133...333"
msgstr "AlphaStation 205 4/133...333"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:307
#, no-c-format
msgid "<entry>LX3</entry>"
msgstr "<entry>LX3</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:310
#, no-c-format
msgid "AlphaStation 250 4/300"
msgstr "AlphaStation 250 4/300"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:311
#, no-c-format
msgid "<entry>M3+</entry>"
msgstr "<entry>M3+</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:314
#, no-c-format
msgid "AlphaStation 255 4/133...333"
msgstr "AlphaStation 255 4/133...333"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:315
#, no-c-format
msgid "LX3+"
msgstr "LX3+"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:318
#, no-c-format
msgid "AlphaStation 300 4/266"
msgstr "AlphaStation 300 4/266"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:319
#, no-c-format
msgid "Melmac"
msgstr "Melmac"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:322
#, no-c-format
msgid "AlphaStation 400 4/166"
msgstr "AlphaStation 400 4/166"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:323
#, no-c-format
msgid "Chinet"
msgstr "Chinet"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:326
#, no-c-format
msgid "AlphaStation 400 4/233...300"
msgstr "AlphaStation 400 4/233...300"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:327
#, no-c-format
msgid "Avanti"
msgstr "Avanti"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:332
-#: hardware.xml:345
-#: hardware.xml:346
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:332 hardware.xml:345 hardware.xml:346
#, no-c-format
msgid "EB164"
msgstr "EB164"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:333
#, no-c-format
msgid "AlphaPC164"
msgstr "AlphaPC164"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:334
#, no-c-format
msgid "PC164"
msgstr "PC164"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:335
#, no-c-format
msgid "pc164"
msgstr "pc164"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:337
#, no-c-format
msgid "AlphaPC164-LX"
msgstr "AlphaPC164-LX"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:338
#, no-c-format
msgid "LX164"
msgstr "LX164"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:339
#, no-c-format
msgid "lx164"
msgstr "lx164"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:341
#, no-c-format
msgid "AlphaPC164-SX"
msgstr "AlphaPC164-SX"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:342
#, no-c-format
msgid "SX164"
msgstr "SX164"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:343
#, no-c-format
msgid "sx164"
msgstr "sx164"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:347
#, no-c-format
msgid "eb164"
msgstr "eb164"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:351
-#: hardware.xml:360
-#: hardware.xml:361
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:351 hardware.xml:360 hardware.xml:361
#, no-c-format
msgid "EB64+"
msgstr "EB64+"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:352
#, no-c-format
msgid "AlphaPC64"
msgstr "AlphaPC64"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:353
-#: hardware.xml:357
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:353 hardware.xml:357
#, no-c-format
msgid "Cabriolet"
msgstr "Cabriolet"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:354
-#: hardware.xml:358
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:354 hardware.xml:358
#, no-c-format
msgid "cabriolet"
msgstr "cabriolet"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:356
#, no-c-format
msgid "AlphaPCI64"
msgstr "AlphaPCI64"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:362
#, no-c-format
msgid "eb64p"
msgstr "eb64p"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:366
-#: hardware.xml:367
-#: hardware.xml:368
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:366 hardware.xml:367 hardware.xml:368
#, no-c-format
msgid "EB66"
msgstr "EB66"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:369
#, no-c-format
msgid "eb66"
msgstr "eb66"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:371
-#: hardware.xml:372
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:371 hardware.xml:372
#, no-c-format
msgid "EB66+"
msgstr "EB66+"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:373
#, no-c-format
msgid "eb66p"
msgstr "eb66p"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:377
#, no-c-format
msgid "JENSEN"
msgstr "JENSEN"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:378
#, no-c-format
msgid "DEC 2000 Model 300(S)"
msgstr "DEC 2000 Model 300(S)"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:379
-#: hardware.xml:387
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:379 hardware.xml:387
#, no-c-format
msgid "Jensen"
msgstr "Jensen"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:380
-#: hardware.xml:384
-#: hardware.xml:388
-#: hardware.xml:449
-#: hardware.xml:453
-#: hardware.xml:471
-#: hardware.xml:475
-#: hardware.xml:479
-#: hardware.xml:483
-#: hardware.xml:487
-#: hardware.xml:491
-#: hardware.xml:495
-#: hardware.xml:509
-#: hardware.xml:513
-#: hardware.xml:517
-#: hardware.xml:521
-#: hardware.xml:525
-#: hardware.xml:559
-#: hardware.xml:563
-#: hardware.xml:567
-#: hardware.xml:571
-#: hardware.xml:585
-#: hardware.xml:589
-#: hardware.xml:593
-#: hardware.xml:597
-#: hardware.xml:604
-#: hardware.xml:608
-#: hardware.xml:612
-#: hardware.xml:616
-#: hardware.xml:620
-#: hardware.xml:624
-#: hardware.xml:628
-#: hardware.xml:632
-#: hardware.xml:636
-#: hardware.xml:640
-#: hardware.xml:644
-#: hardware.xml:648
-#: hardware.xml:652
-#: hardware.xml:659
-#: hardware.xml:663
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:380 hardware.xml:384 hardware.xml:388 hardware.xml:449
+#: hardware.xml:453 hardware.xml:471 hardware.xml:475 hardware.xml:479
+#: hardware.xml:483 hardware.xml:487 hardware.xml:491 hardware.xml:495
+#: hardware.xml:509 hardware.xml:513 hardware.xml:517 hardware.xml:521
+#: hardware.xml:525 hardware.xml:559 hardware.xml:563 hardware.xml:567
+#: hardware.xml:571 hardware.xml:585 hardware.xml:589 hardware.xml:593
+#: hardware.xml:597 hardware.xml:604 hardware.xml:608 hardware.xml:612
+#: hardware.xml:616 hardware.xml:620 hardware.xml:624 hardware.xml:628
+#: hardware.xml:632 hardware.xml:636 hardware.xml:640 hardware.xml:644
+#: hardware.xml:648 hardware.xml:652 hardware.xml:659 hardware.xml:663
#, no-c-format
msgid "<entry>N/A</entry>"
msgstr "<entry>Không có</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:382
#, no-c-format
msgid "DEC 2000 Model 500"
msgstr "DEC 2000 Model 500"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:383
#, no-c-format
msgid "Culzen"
msgstr "Culzen"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:386
#, no-c-format
msgid "DECpc 150"
msgstr "DECpc 150"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:392
#, no-c-format
msgid "MIATA"
msgstr "MIATA"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:393
#, no-c-format
msgid "Personal WorkStation 433a"
msgstr "Personal WorkStation 433a"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:394
-#: hardware.xml:398
-#: hardware.xml:402
-#: hardware.xml:406
-#: hardware.xml:410
-#: hardware.xml:414
-#: hardware.xml:418
-#: hardware.xml:422
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:394 hardware.xml:398 hardware.xml:402 hardware.xml:406
+#: hardware.xml:410 hardware.xml:414 hardware.xml:418 hardware.xml:422
#, no-c-format
msgid "Miata"
msgstr "Miata"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:395
-#: hardware.xml:399
-#: hardware.xml:403
-#: hardware.xml:407
-#: hardware.xml:411
-#: hardware.xml:415
-#: hardware.xml:419
-#: hardware.xml:423
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:395 hardware.xml:399 hardware.xml:403 hardware.xml:407
+#: hardware.xml:411 hardware.xml:415 hardware.xml:419 hardware.xml:423
#, no-c-format
msgid "miata"
msgstr "miata"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:397
#, no-c-format
msgid "Personal WorkStation 433au"
msgstr "Personal WorkStation 433au"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:401
#, no-c-format
msgid "Personal WorkStation 466au"
msgstr "Personal WorkStation 466au"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:405
#, no-c-format
msgid "Personal WorkStation 500a"
msgstr "Personal WorkStation 500a"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:409
#, no-c-format
msgid "Personal WorkStation 500au"
msgstr "Personal WorkStation 500au"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:413
#, no-c-format
msgid "Personal WorkStation 550au"
msgstr "Personal WorkStation 550au"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:417
#, no-c-format
msgid "Personal WorkStation 600a"
msgstr "Personal WorkStation 600a"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:421
#, no-c-format
msgid "Personal WorkStation 600au"
msgstr "Personal WorkStation 600au"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:427
#, no-c-format
msgid "MIKASA"
msgstr "MIKASA"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:428
#, no-c-format
msgid "AlphaServer 1000 4/200"
msgstr "AlphaServer 1000 4/200"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:429
#, no-c-format
msgid "Mikasa"
msgstr "Mikasa"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:430
-#: hardware.xml:434
-#: hardware.xml:438
-#: hardware.xml:442
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:430 hardware.xml:434 hardware.xml:438 hardware.xml:442
#, no-c-format
msgid "mikasa"
msgstr "mikasa"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:432
#, no-c-format
msgid "AlphaServer 1000 4/233..266"
msgstr "AlphaServer 1000 4/233..266"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:433
#, no-c-format
msgid "Mikasa+"
msgstr "Mikasa+"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:436
-#: hardware.xml:440
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:436 hardware.xml:440
#, no-c-format
msgid "AlphaServer 1000 5/300"
msgstr "AlphaServer 1000 5/300"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:437
#, no-c-format
msgid "Mikasa-Pinnacle"
msgstr "Mikasa-Pinnacle"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:441
#, no-c-format
msgid "Mikasa-Primo"
msgstr "Mikasa-Primo"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:446
#, no-c-format
msgid "NAUTILUS"
msgstr "NAUTILUS"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:447
#, no-c-format
msgid "UP1000"
msgstr "UP1000"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:448
#, no-c-format
msgid "Nautilus"
msgstr "Nautilus"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:451
#, no-c-format
msgid "UP1100"
msgstr "UP1100"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:452
#, no-c-format
msgid "Galaxy-Train/Nautilus Jr."
msgstr "Galaxy-Train/Nautilus Jr."
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:457
#, no-c-format
msgid "NONAME"
msgstr "KHÔNG TÊN"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:458
#, no-c-format
msgid "AXPpci33"
msgstr "AXPpci33"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:459
#, no-c-format
msgid "Noname"
msgstr "Không tên"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:460
-#: hardware.xml:464
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:460 hardware.xml:464
#, no-c-format
msgid "noname"
msgstr "không tên"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:462
#, no-c-format
msgid "<entry>UDB</entry>"
msgstr "<entry>UDB</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:463
#, no-c-format
msgid "Multia"
msgstr "Multia"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:468
#, no-c-format
msgid "NORITAKE"
msgstr "NORITAKE"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:469
#, no-c-format
msgid "AlphaServer 1000A 4/233...266"
msgstr "AlphaServer 1000A 4/233...266"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:470
#, no-c-format
msgid "Noritake"
msgstr "Noritake"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:473
#, no-c-format
msgid "AlphaServer 1000A 5/300"
msgstr "AlphaServer 1000A 5/300"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:474
#, no-c-format
msgid "Noritake-Pinnacle"
msgstr "Noritake-Pinnacle"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:477
#, no-c-format
msgid "AlphaServer 1000A 5/333...500"
msgstr "AlphaServer 1000A 5/333...500"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:478
#, no-c-format
msgid "Noritake-Primo"
msgstr "Noritake-Primo"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:481
#, no-c-format
msgid "AlphaServer 800 5/333...500"
msgstr "AlphaServer 800 5/333...500"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:482
-#: hardware.xml:490
-#: hardware.xml:494
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:482 hardware.xml:490 hardware.xml:494
#, no-c-format
msgid "Corelle"
msgstr "Corelle"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:485
#, no-c-format
msgid "AlphaStation 600 A"
msgstr "AlphaStation 600 A"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:486
#, no-c-format
msgid "Alcor-Primo"
msgstr "Alcor-Primo"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:489
#, no-c-format
msgid "Digital Server 3300"
msgstr "Digital Server 3300"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:493
#, no-c-format
msgid "Digital Server 3300R"
msgstr "Digital Server 3300R"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:499
#, no-c-format
msgid "PLATFORM 2000"
msgstr "PLATFORM 2000"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:500
-#: hardware.xml:501
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:500 hardware.xml:501
#, no-c-format
msgid "<entry>P2K</entry>"
msgstr "<entry>P2K</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:502
#, no-c-format
msgid "<entry>p2k</entry>"
msgstr "<entry>p2k</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:506
#, no-c-format
msgid "RAWHIDE"
msgstr "RAWHIDE"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:507
#, no-c-format
msgid "AlphaServer 1200 5/xxx"
msgstr "AlphaServer 1200 5/xxx"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:508
-#: hardware.xml:520
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:508 hardware.xml:520
#, no-c-format
msgid "Tincup/DaVinci"
msgstr "Tincup/DaVinci"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:511
#, no-c-format
msgid "AlphaServer 4000 5/xxx"
msgstr "AlphaServer 4000 5/xxx"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:512
#, no-c-format
msgid "Wrangler/Durango"
msgstr "Wrangler/Durango"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:515
#, no-c-format
msgid "AlphaServer 4100 5/xxx"
msgstr "AlphaServer 4100 5/xxx"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:516
-#: hardware.xml:524
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:516 hardware.xml:524
#, no-c-format
msgid "Dodge"
msgstr "Dodge"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:519
#, no-c-format
msgid "Digital Server 5300"
msgstr "Digital Server 5300"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:523
#, no-c-format
msgid "Digital Server 7300"
msgstr "Digital Server 7300"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:529
#, no-c-format
msgid "RUFFIAN"
msgstr "RUFFIAN"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:530
#, no-c-format
msgid "DeskStation AlphaPC164-UX"
msgstr "DeskStation AlphaPC164-UX"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:531
-#: hardware.xml:535
-#: hardware.xml:539
-#: hardware.xml:543
-#: hardware.xml:547
-#: hardware.xml:551
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:531 hardware.xml:535 hardware.xml:539 hardware.xml:543
+#: hardware.xml:547 hardware.xml:551
#, no-c-format
msgid "Ruffian"
msgstr "Ruffian"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:532
-#: hardware.xml:536
-#: hardware.xml:540
-#: hardware.xml:544
-#: hardware.xml:548
-#: hardware.xml:552
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:532 hardware.xml:536 hardware.xml:540 hardware.xml:544
+#: hardware.xml:548 hardware.xml:552
#, no-c-format
msgid "ruffian"
msgstr "ruffian"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:534
#, no-c-format
msgid "DeskStation RPL164-2"
msgstr "DeskStation RPL164-2"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:538
#, no-c-format
msgid "DeskStation RPL164-4"
msgstr "DeskStation RPL164-4"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:542
#, no-c-format
msgid "DeskStation RPX164-2"
msgstr "DeskStation RPX164-2"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:546
#, no-c-format
msgid "DeskStation RPX164-4"
msgstr "DeskStation RPX164-4"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:550
#, no-c-format
msgid "Samsung AlphaPC164-BX"
msgstr "Samsung AlphaPC164-BX"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:556
#, no-c-format
msgid "SABLE"
msgstr "SABLE"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:557
#, no-c-format
msgid "AlphaServer 2000 4/xxx"
msgstr "AlphaServer 2000 4/xxx"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:558
#, no-c-format
msgid "Demi-Sable"
msgstr "Demi-Sable"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:561
#, no-c-format
msgid "AlphaServer 2000 5/xxx"
msgstr "AlphaServer 2000 5/xxx"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:562
#, no-c-format
msgid "Demi-Gamma-Sable"
msgstr "Demi-Gamma-Sable"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:565
#, no-c-format
msgid "AlphaServer 2100 4/xxx"
msgstr "AlphaServer 2100 4/xxx"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:566
#, no-c-format
msgid "Sable"
msgstr "Sable"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:569
#, no-c-format
msgid "AlphaServer 2100 5/xxx"
msgstr "AlphaServer 2100 5/xxx"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:570
#, no-c-format
msgid "Gamma-Sable"
msgstr "Gamma-Sable"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:575
#, no-c-format
msgid "TAKARA"
msgstr "TAKARA"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:576
#, no-c-format
msgid "21164 PICMG SBC"
msgstr "21164 PICMG SBC"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:577
#, no-c-format
msgid "Takara"
msgstr "Takara"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:578
#, no-c-format
msgid "takara"
msgstr "takara"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:582
#, no-c-format
msgid "TITAN"
msgstr "TITAN"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:583
#, no-c-format
msgid "AlphaServer DS15"
msgstr "AlphaServer DS15"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:584
#, no-c-format
msgid "HyperBrick2"
msgstr "HyperBrick2"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:587
#, no-c-format
msgid "AlphaServer DS25"
msgstr "AlphaServer DS25"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:588
#, no-c-format
msgid "Granite"
msgstr "Granite"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:591
#, no-c-format
msgid "AlphaServer ES45"
msgstr "AlphaServer ES45"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:592
#, no-c-format
msgid "Privateer"
msgstr "Privateer"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:595
-#: hardware.xml:634
-#: hardware.xml:638
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:595 hardware.xml:634 hardware.xml:638
#, no-c-format
msgid "UNKNOWN"
msgstr "KHÔNG RÕ"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:596
#, no-c-format
msgid "Yukon"
msgstr "Yukon"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:601
#, no-c-format
msgid "TSUNAMI"
msgstr "TSUNAMI"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:602
#, no-c-format
msgid "AlphaServer DS10"
msgstr "AlphaServer DS10"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:603
-#: hardware.xml:651
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:603 hardware.xml:651
#, no-c-format
msgid "Webbrick"
msgstr "Webbrick"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:606
#, no-c-format
msgid "AlphaServer DS10L"
msgstr "AlphaServer DS10L"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:607
#, no-c-format
msgid "Slate"
msgstr "Slate"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:610
#, no-c-format
msgid "AlphaServer DS20"
msgstr "AlphaServer DS20"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:611
#, no-c-format
msgid "Catamaran/Goldrush"
msgstr "Catamaran/Goldrush"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:614
#, no-c-format
msgid "AlphaServer DS20E"
msgstr "AlphaServer DS20E"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:615
#, no-c-format
msgid "Goldrack"
msgstr "Goldrack"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:618
#, no-c-format
msgid "AlphaServer DS20L"
msgstr "AlphaServer DS20L"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:619
#, no-c-format
msgid "Shark"
msgstr "Shark"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:622
#, no-c-format
msgid "AlphaServer ES40"
msgstr "AlphaServer ES40"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:623
#, no-c-format
msgid "Clipper"
msgstr "Clipper"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:626
-#: hardware.xml:627
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:626 hardware.xml:627
#, no-c-format
msgid "DP264"
msgstr "DP264"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:630
#, no-c-format
msgid "SMARTengine 21264 PCI/ISA SBC"
msgstr "SMARTengine 21264 PCI/ISA SBC"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:631
#, no-c-format
msgid "Eiger"
msgstr "Eiger"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:635
#, no-c-format
msgid "Warhol"
msgstr "Warhol"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:639
#, no-c-format
msgid "Windjammer"
msgstr "Windjammer"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:642
#, no-c-format
msgid "UP2000"
msgstr "UP2000"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:643
#, no-c-format
msgid "Swordfish"
msgstr "Swordfish"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:646
#, no-c-format
msgid "XP1000"
msgstr "XP1000"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:647
#, no-c-format
msgid "Monet/Brisbane"
msgstr "Monet/Brisbane"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:650
#, no-c-format
msgid "XP900"
msgstr "XP900"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:656
#, no-c-format
msgid "WILDFIRE"
msgstr "WILDFIRE"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:657
#, no-c-format
msgid "AlphaServer GS160"
msgstr "AlphaServer GS160"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:658
-#: hardware.xml:662
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:658 hardware.xml:662
#, no-c-format
msgid "Wildfire"
msgstr "Wildfire"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:661
#, no-c-format
msgid "AlphaServer GS320"
msgstr "AlphaServer GS320"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:667
-#: hardware.xml:669
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:667 hardware.xml:669
#, no-c-format
msgid "<entry>XL</entry>"
msgstr "<entry>XL</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:668
#, no-c-format
msgid "XL-233...266"
msgstr "XL-233...266"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:670
#, no-c-format
msgid "<entry>xl</entry>"
msgstr "<entry>xl</entry>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:675
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1822,39 +1732,38 @@ msgid ""
"sub-architectures with the exception of the ARC-only Ruffian and XL sub-"
"architectures and the Titan subarchitecture, which requires a change to the "
"kernel compile options."
-msgstr "Chúng tôi xem là hệ thống Debian &releasename; hỗ trợ khả năng cài đặt vào "
+msgstr ""
+"Chúng tôi xem là hệ thống Debian &releasename; hỗ trợ khả năng cài đặt vào "
"mọi kiến trúc phụ alpha trừ những kiến trúc phụ Ruffian và XL kiểu chỉ-ARC "
"và kiến trúc phụ Titan mà cần thiết thay đổi những tùy chọn biên dịch hạt "
"nhân."
-#.Tag: para
-#: hardware.xml:691
-#: hardware.xml:839
+#. Tag: para
+#: hardware.xml:691 hardware.xml:839
#, no-c-format
msgid ""
"Complete information concerning supported peripherals can be found at <ulink "
"url=\"&url-hardware-howto;\">Linux Hardware Compatibility HOWTO</ulink>. "
"This section merely outlines the basics."
-msgstr "Thông tin hoàn toàn về các ngoại vi được hỗ trợ nằm trong tài liệu khả năng "
+msgstr ""
+"Thông tin hoàn toàn về các ngoại vi được hỗ trợ nằm trong tài liệu khả năng "
"tương thích của phần cứng Linux Thế Nào <ulink url=\"&url-hardware-howto;"
"\">Linux Hardware Compatibility HOWTO</ulink>. Tiết đoạn này đơn giản tóm "
"tắt các điểm cơ bản."
-#.Tag: title
-#: hardware.xml:699
-#: hardware.xml:847
-#: hardware.xml:1007
+#. Tag: title
+#: hardware.xml:699 hardware.xml:847 hardware.xml:1007
#, no-c-format
msgid "<title>CPU</title>"
msgstr "<title>CPU</title>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:700
#, no-c-format
msgid "Both AMD64 and Intel EM64T processors are supported."
msgstr "Hỗ trợ bộ xử lý kiểu cả hai AMD64 và EM64T."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:728
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1862,32 +1771,37 @@ msgid ""
"standard Debian distribution only supports installation on a number of the "
"most common platforms. The Debian userland however may be used by "
"<emphasis>any</emphasis> ARM CPU."
-msgstr "Mỗi kiến trúc ARM riêng cần thiết hạt nhân riêng. Do đó bản phát hành Debian chuẩn chỉ hỗ trợ khả năng cài đặt vào một số nền tảng thường nhất. Tuy nhiên, các phần mềm Debian bên ngoài hạt nhân (« miền người dùng Debian ») chạy được trên <emphasis>bất cứ</emphasis> bộ xử lý trung tâm kiểu ARM nào."
+msgstr ""
+"Mỗi kiến trúc ARM riêng cần thiết hạt nhân riêng. Do đó bản phát hành Debian "
+"chuẩn chỉ hỗ trợ khả năng cài đặt vào một số nền tảng thường nhất. Tuy "
+"nhiên, các phần mềm Debian bên ngoài hạt nhân (« miền người dùng Debian ») "
+"chạy được trên <emphasis>bất cứ</emphasis> bộ xử lý trung tâm kiểu ARM nào."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:737
#, no-c-format
msgid ""
"Most ARM CPUs may be run in either endian mode (big or little). However, the "
"majority of current system implementation uses little-endian mode. Debian "
"currently only supports little-endian ARM systems."
-msgstr "Phần lớn bộ xử lý trung tâm kiểu ARM chạy được trong chế độ về cuối (endian) "
+msgstr ""
+"Phần lớn bộ xử lý trung tâm kiểu ARM chạy được trong chế độ về cuối (endian) "
"cả lớn lẫn nhỏ. Tuy nhiên, phần lớn sự thực hiện hệ thống hiện thời sử dụng "
"chế độ về cuối nhỏ. Debian hỗ trợ hiện thời chỉ hệ thống ARM về cuối nhỏ."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:745
#, no-c-format
msgid "The supported platforms are:"
msgstr "Những nền tảng đã hỗ trợ :"
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: hardware.xml:752
#, no-c-format
msgid "Netwinder"
msgstr "Netwinder"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:753
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1896,19 +1810,20 @@ msgid ""
"of machines like: Netwinder (possibly one of the most common ARM boxes), "
"CATS (also known as the EB110ATX), EBSA 285 and Compaq personal server (cps, "
"aka skiff)."
-msgstr "Đây thật là tên của nhóm máy dựa vào bộ xử lý trung tâm StrongARM 110 và "
+msgstr ""
+"Đây thật là tên của nhóm máy dựa vào bộ xử lý trung tâm StrongARM 110 và "
"Intel 21285 Northbridge (cũng được biết như là Footbridge). Nó chứa máy "
"như : Netwinder (rất có thể là một của những máy ARM thường dùng nhất), CATS "
"(cũng được biết như là EB110ATX), EBSA 285 và máy phục vụ cá nhân Compaq "
"(cps, cũng tên skiff)."
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: hardware.xml:766
#, no-c-format
msgid "IOP32x"
msgstr "IOP32x"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:767
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1917,15 +1832,20 @@ msgid ""
"featuring the IOP 80219 and 32x chips commonly found in Network Attached "
"Storage (NAS) devices. Debian explicitly supports two such devices: the GLAN "
"Tank from IO-Data and the Thecus N2100."
-msgstr "Mẫu Bộ Xử Lý I/O (IOP) của công ty Intel nằm trong một số sản phẩm liên quan đến việc cất giữ dữ liệu và xử lý dữ liệu. Debian hiện thời hỗ trợ nền tảng IOP32x mà chứa những phiến tinh thể OP 80219 và 32x thường gặp trong thiết bị kiểu Sức Chứa Đính Mạng (NAS). Debian hỗ trợ dứt khoát hai thiết bị như vậy: GLAN Tank của IO-Data và Thecus N2100."
-
-#.Tag: term
+msgstr ""
+"Mẫu Bộ Xử Lý I/O (IOP) của công ty Intel nằm trong một số sản phẩm liên quan "
+"đến việc cất giữ dữ liệu và xử lý dữ liệu. Debian hiện thời hỗ trợ nền tảng "
+"IOP32x mà chứa những phiến tinh thể OP 80219 và 32x thường gặp trong thiết "
+"bị kiểu Sức Chứa Đính Mạng (NAS). Debian hỗ trợ dứt khoát hai thiết bị như "
+"vậy: GLAN Tank của IO-Data và Thecus N2100."
+
+#. Tag: term
#: hardware.xml:779
#, no-c-format
msgid "IXP4xx"
msgstr "IXP4xx"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:780
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1934,15 +1854,20 @@ msgid ""
"(Network Storage Link for USB 2.0 Disk Drives) is a small device which "
"allows you to easily provide storage via the network. It comes with an "
"Ethernet connection and two USB ports to which hard drives can be connected."
-msgstr "Nền tảng IXP4xx dựa vào lõi ARM XScale của Intel. Hiện thời hỗ trợ chỉ một hệ thống dựa vào IXP4xx: Linksys NSLU2. Linksys NSLU2 (Liên Kết Sức Chứa Mạng cho các Ổ Đĩa USB 2.0) là một thiết bị nhỏ cho bạn có khả năng cung cấp dễ dàng sức chứa thông qua mạng. Nó có sẵn một sự kết nối Ethernet và hai cổng USB đến chúng có thể kết nối ổ đĩa cứng."
-
-#.Tag: term
+msgstr ""
+"Nền tảng IXP4xx dựa vào lõi ARM XScale của Intel. Hiện thời hỗ trợ chỉ một "
+"hệ thống dựa vào IXP4xx: Linksys NSLU2. Linksys NSLU2 (Liên Kết Sức Chứa "
+"Mạng cho các Ổ Đĩa USB 2.0) là một thiết bị nhỏ cho bạn có khả năng cung cấp "
+"dễ dàng sức chứa thông qua mạng. Nó có sẵn một sự kết nối Ethernet và hai "
+"cổng USB đến chúng có thể kết nối ổ đĩa cứng."
+
+#. Tag: term
#: hardware.xml:793
#, no-c-format
msgid "<term>RiscPC</term>"
msgstr "<term>RiscPC</term>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:794
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1954,9 +1879,16 @@ msgid ""
"and proprietary mouse port. The proprietary module expansion bus allows for "
"up to eight expansion cards to be fitted depending on configuration, several "
"of these modules have Linux drivers."
-msgstr "Máy này là phần cứng cũ nhất được hỗ trợ, nhưng bộ cài đặt mới không hỗ trợ nó một cách hoàn thành. Máy này có RISC OS trong ROM: Linux khởi động được từ RISC OS bằng linloader. RiscPC có một thẻ CPU kiểu mô-đun thường với CPU 30MHz 610, 40MHz 710 hay 233MHz Strongarm 110. Bo mạch chính hợp nhất IDE, ảnh động SVGA, cổng song song, cổng nối tiếp đơn, cổng bàn phím PS/2 và cổng con chuột sở hữu. Bộ nối mở rộng mô-đun sở hữu cũng cho phép chèn đến tám thẻ mở rộng, phụ thuộc vào cấu hình: vài mô-đun có trình điều khiển Linux."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Máy này là phần cứng cũ nhất được hỗ trợ, nhưng bộ cài đặt mới không hỗ trợ "
+"nó một cách hoàn thành. Máy này có RISC OS trong ROM: Linux khởi động được "
+"từ RISC OS bằng linloader. RiscPC có một thẻ CPU kiểu mô-đun thường với CPU "
+"30MHz 610, 40MHz 710 hay 233MHz Strongarm 110. Bo mạch chính hợp nhất IDE, "
+"ảnh động SVGA, cổng song song, cổng nối tiếp đơn, cổng bàn phím PS/2 và cổng "
+"con chuột sở hữu. Bộ nối mở rộng mô-đun sở hữu cũng cho phép chèn đến tám "
+"thẻ mở rộng, phụ thuộc vào cấu hình: vài mô-đun có trình điều khiển Linux."
+
+#. Tag: para
#: hardware.xml:820
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1966,14 +1898,15 @@ msgid ""
"processors. Some systems are able to run either kernel. In both cases, the "
"userland is 32-bit. There is the possibility of a 64-bit userland in the "
"future."
-msgstr "Có hai mùi vị <emphasis>&architecture;</emphasis> hỗ trợ chính: PA-RISC 1.1 "
+msgstr ""
+"Có hai mùi vị <emphasis>&architecture;</emphasis> hỗ trợ chính: PA-RISC 1.1 "
"và PA-RISC 2.0. Kiến trúc kiểu PA-RISC 1.1 đặc trưng cho bộ xử lý 32 bit, "
"còn kiến trúc kiểu 2.0 dành cho bộ xử lý 64-bit. Một số hệ thống riêng có "
"khả năng chạy mỗi hạt nhân. Trong cả hai trường hợp, miền người dùng (các "
"phần mềm bên ngoài hạt nhân) là 32-bit. Trong tương lai, có lẽ miền người "
"dùng là 64-bit."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:848
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1981,19 +1914,25 @@ msgid ""
"are supported, including all varieties of Intel's \"Pentium\" series. This "
"also includes 32-bit AMD and VIA (former Cyrix) processors, and new "
"processors like the Athlon XP and Intel P4 Xeon."
-msgstr "Vẫn còn hỗ trợ gần tất cả các bộ xử lý dựa vào x86 (IA-32) còn được dùng lại trong máy tính "
-"cá nhân, gồm mọi kiểu bộ xử lý « Pentium » của Intel. Cũng gồm các bộ xử lý 32-bit kiểu AMD và VIA (trước là Cyrix), và các bộ xử lý mới như Athlon XP và Intel P4 Xeon."
+msgstr ""
+"Vẫn còn hỗ trợ gần tất cả các bộ xử lý dựa vào x86 (IA-32) còn được dùng lại "
+"trong máy tính cá nhân, gồm mọi kiểu bộ xử lý « Pentium » của Intel. Cũng "
+"gồm các bộ xử lý 32-bit kiểu AMD và VIA (trước là Cyrix), và các bộ xử lý "
+"mới như Athlon XP và Intel P4 Xeon."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:856
#, no-c-format
msgid ""
"If your system has a 64-bit AMD64, Intel EM64T or Intel Core 2 Duo "
"processor, you will probably want to use the installer for the amd64 "
"architecture instead of the installer for the (32-bit) i386 architecture."
-msgstr "Nếu máy tính của bạn có bộ xử lý 64-bit AMD64, Intel EM64T hoặc Intel Core 2 Duo, khuyên bạn sử dụng bộ cài đặt cho kiến trúc amd64 thay cho bộ cài đặt cho kiến trúc i386 (32-bit)."
+msgstr ""
+"Nếu máy tính của bạn có bộ xử lý 64-bit AMD64, Intel EM64T hoặc Intel Core 2 "
+"Duo, khuyên bạn sử dụng bộ cài đặt cho kiến trúc amd64 thay cho bộ cài đặt "
+"cho kiến trúc i386 (32-bit)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:863
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2014,7 +1953,8 @@ msgid ""
"cmpxchg, and xadd) which the i386, introduced in 1986, did not have. "
"Previously, these could not be easily used by most Debian packages; now they "
"can. </para> </footnote>."
-msgstr "Tuy nhiên, Debian GNU/Linux &releasename; sẽ <emphasis>không</emphasis> chạy "
+msgstr ""
+"Tuy nhiên, Debian GNU/Linux &releasename; sẽ <emphasis>không</emphasis> chạy "
"được trên bộ xử lý kiểu 386 hoặc cũ hơn. Bất chấp tên kiến trúc \"i386\", "
"Debian Sarge đã <emphasis>bỏ hỗ trợ</emphasis> bộ xử lý kiểu 80386 thật (và "
"các bộ nhái), mà được hỗ trợ trong bản phát hành trước<footnote> <para>Chúng "
@@ -2032,13 +1972,13 @@ msgstr "Tuy nhiên, Debian GNU/Linux &releasename; sẽ <emphasis>không</emphas
"có. Lúc trước, ba mã thao tác này không thể được sử dụng dễ dàng bởi phần "
"lớn gói Debian; lúc này có thể. </para> </footnote>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: hardware.xml:900
#, no-c-format
msgid "I/O Bus"
msgstr "Mạch nối nhập/xuất"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:901
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2047,14 +1987,15 @@ msgid ""
"the ISA, EISA, PCI, the Microchannel Architecture (MCA, used in IBM's PS/2 "
"line), or VESA Local Bus (VLB, sometimes called the VL bus). Essentially all "
"personal computers sold in recent years use one of these."
-msgstr "Mạch nối hệ thống (system bus) là phần của bo mạch chủ mà cho bộ xử lý trung "
+msgstr ""
+"Mạch nối hệ thống (system bus) là phần của bo mạch chủ mà cho bộ xử lý trung "
"tâm (CPU) có khả năng liên lạc với ngoại vi như thiết bị sức chứa. Máy tính "
"của bạn phải sử dụng ISA, EISA, PCI, Microchannel Architecture (MCA, dùng "
"trong mẫu PS/2 của IBM), hoặc VESA Local Bus (VLB, đôi khi được gọi là VL "
"bus). Thật là tất cả các máy tính cá nhân được bán trong những năm gần đây "
"có phải sử dụng một của mạch nối hệ thống này."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:925
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2062,12 +2003,13 @@ msgid ""
"(<emphasis>&architecture;</emphasis>) systems can be found at the <ulink url="
"\"&url-m68k-faq;\">Linux/m68k FAQ</ulink>. This section merely outlines the "
"basics."
-msgstr "Thông tin hoàn toàn về những hệ thống dựa vào M68000 (kiến trúc "
+msgstr ""
+"Thông tin hoàn toàn về những hệ thống dựa vào M68000 (kiến trúc "
"<emphasis>&architecture;</emphasis>) được hỗ trợ nằm trong Hỏi Đáp <ulink "
"url=\"&url-m68k-faq;\">Linux/m68k FAQ</ulink>. Tiết đoạn này đơn giản tóm "
"tắt các điểm cơ bản."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:932
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2076,13 +2018,14 @@ msgid ""
"with an external 68851 PMMU, the 68030, and better, and excludes the "
"<quote>EC</quote> line of 680x0 processors. See the <ulink url=\"&url-m68k-"
"faq;\">Linux/m68k FAQ</ulink> for complete details."
-msgstr "Bản chuyển &architecture; của LInux chạy được trên bất kỳ máy 680x0 nào có "
+msgstr ""
+"Bản chuyển &architecture; của LInux chạy được trên bất kỳ máy 680x0 nào có "
"PMMU (đơn vị quản lý bộ nhớ đã chuyển phần) và FPU (đơn vị điểm phù động). "
"Nhóm máy này gồm 68020 với 68851 PMMU bên ngoài, 68030 và mới hơn, và loại "
"trừ mẫu <quote>EC</quote> của bộ xử lý 680x0. Xem Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-"
"m68k-faq;\">Linux/m68k FAQ</ulink> để tìm chi tiết hoàn toàn."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:940
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2096,7 +2039,8 @@ msgid ""
"recent addition to the list of machines supported by Debian. Ports to other "
"&architecture; architectures, such as the Sun3 architecture and NeXT black "
"box, are underway but not yet supported by Debian."
-msgstr "Có bốn mùi vị <emphasis>&architecture;</emphasis> chính được hỗ trợ : máy "
+msgstr ""
+"Có bốn mùi vị <emphasis>&architecture;</emphasis> chính được hỗ trợ : máy "
"kiểu Amiga, Atari, Macintosh (Apple Mac) và VME. Debian đã được chuyển đầu "
"tiên sang Amiga và Atari: thích hợp là hai bản chuyển này có sự hỗ trợ tốt "
"nhất. Cả Debian lẫn hạt nhân Linux đều chưa hỗ trợ hoàn toàn mẫu máy "
@@ -2107,7 +2051,7 @@ msgstr "Có bốn mùi vị <emphasis>&architecture;</emphasis> chính được
"khác như Sun3 và hộp đen NeXT đang được xây dựng, nhưng mà Debian chưa hỗ "
"trợ."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:967
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2127,7 +2071,8 @@ msgid ""
"will be covered. If you are looking for support for other subarchitectures, "
"please contact the <ulink url=\"&url-list-subscribe;\"> debian-&arch-"
"listname; mailing list</ulink>."
-msgstr "Debian chạy trên kiến trúc &arch-title; hỗ trợ những nền tảng này: "
+msgstr ""
+"Debian chạy trên kiến trúc &arch-title; hỗ trợ những nền tảng này: "
"<itemizedlist> <listitem><para> SGI IP22: nền tảng này gồm những máy kiểu "
"SGI Indy, Indigo 2 và Challenge S. Vì các máy này là rất tương tự, khi nào "
"tài liệu này nói đến « SGI Indy », cũng nói đến Indigo 2 và Challenge S. </"
@@ -2144,7 +2089,7 @@ msgstr "Debian chạy trên kiến trúc &arch-title; hỗ trợ những nền t
"liên lạc với hộp thư chung <ulink url=\"&url-list-subscribe;\"> debian-&arch-"
"listname;</ulink>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1008
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2155,7 +2100,8 @@ msgid ""
"chip with two cores which are supported in SMP mode by this installer. "
"Similarly, the BCM91480B evaluation board contains an SB1A 1480 chip with "
"four cores which are supported in SMP mode."
-msgstr "Trên SGI IP22, máy kiểu SGI Indy, Indigo 2 và Challenge S chứa bộ xử lý "
+msgstr ""
+"Trên SGI IP22, máy kiểu SGI Indy, Indigo 2 và Challenge S chứa bộ xử lý "
"R4000, R4400, R4600 và R5000 được hỗ trợ bởi hệ thống cài đặt Debian trên "
"MIPS về cuối lớn. Còn trên SGI IP32, chỉ những hệ thống dựa vào bộ xử lý "
"R5000 có được hỗ trợ hiện thời. Bo mạch ước lượng Broadcom BCM91250A có sẵn "
@@ -2163,18 +2109,19 @@ msgstr "Trên SGI IP22, máy kiểu SGI Indy, Indigo 2 và Challenge S chứa b
"trình cài đặt này. Tương tự, bo mạch ước lượng BCM91480B chứa một phiến tinh "
"thể SB1A 1480 có bốn lõi mà được hỗ trợ trong chế độ SMP."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1018
#, no-c-format
msgid ""
"Some MIPS machines can be operated in both big and little endian mode. For "
"little endian MIPS, please read the documentation for the mipsel "
"architecture."
-msgstr "Một số máy kiểu MIPS có thể được thao tác trong chế độ về cuối cả lớn lẫn "
+msgstr ""
+"Một số máy kiểu MIPS có thể được thao tác trong chế độ về cuối cả lớn lẫn "
"nhỏ. Đối với MIPS về cuối nhỏ, xem tài liệu hướng dẫn về kiến trúc "
"<emphasis>mipsel</emphasis>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1035
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2193,7 +2140,8 @@ msgid ""
"supported by the Debian installer will be covered. If you are looking for "
"support for other subarchitectures, please contact the <ulink url=\"&url-"
"list-subscribe;\"> debian-&arch-listname; mailing list</ulink>."
-msgstr "Debian trên &arch-title; hỗ trợ những nền tảng này: <itemizedlist> "
+msgstr ""
+"Debian trên &arch-title; hỗ trợ những nền tảng này: <itemizedlist> "
"<listitem><para> DECstation: vài mô hình khác nhau của DECstation được hỗ "
"trợ. </para></listitem> <listitem><para> Cobalt Microserver: thông tin này "
"diễn tả chỉ những máy Cobalt dựa vào MIPS, mà gồm Cobalt Qube 2700 (Qube1), "
@@ -2209,150 +2157,145 @@ msgstr "Debian trên &arch-title; hỗ trợ những nền tảng này: <itemize
"bạn tìm khả năng hỗ trợ kiến trúc phụ khác, xin hãy liên lạc với hộp thư "
"chung <ulink url=\"&url-list-subscribe;\"> debian-&arch-listname;</ulink>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: hardware.xml:1075
#, no-c-format
msgid "CPU/Machine types"
msgstr "Kiểu máy/bộ xử lý trung tâm"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1077
#, no-c-format
msgid ""
"Currently only DECstations with R3000 and R4000/R4400 CPUs are supported by "
"the Debian installation system on little endian MIPS. The Debian "
"installation system works on the following machines:"
-msgstr "HIện thời chỉ những máy DECstation chưa bộ xử lý trung tâm (CPU) R3000 hay "
+msgstr ""
+"HIện thời chỉ những máy DECstation chưa bộ xử lý trung tâm (CPU) R3000 hay "
"R4000/R4400 có được hỗ trợ bởi hệ thống cài đặt Debian trên MIPS về cuối "
"nhỏ. Như thế thì hệ thống cài đặt Debian chạy được trên những máy này:"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1089
#, no-c-format
msgid "System Type"
msgstr "Kiểu hệ thống"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1089
#, no-c-format
msgid "<entry>CPU</entry>"
msgstr "<entry>CPU</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1089
#, no-c-format
msgid "Code-name"
msgstr "Tên mã"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1090
#, no-c-format
msgid "Debian subarchitecture"
msgstr "Kiến trúc phụ Debian"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1096
#, no-c-format
msgid "DECstation 5000/1xx"
msgstr "DECstation 5000/1xx"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:1097
-#: hardware.xml:1107
-#: hardware.xml:1112
-#: hardware.xml:1122
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:1097 hardware.xml:1107 hardware.xml:1112 hardware.xml:1122
#, no-c-format
msgid "R3000"
msgstr "R3000"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:1098
-#: hardware.xml:1103
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:1098 hardware.xml:1103
#, no-c-format
msgid "3MIN"
msgstr "3MIN"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1101
#, no-c-format
msgid "DECstation 5000/150"
msgstr "DECstation 5000/150"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:1102
-#: hardware.xml:1127
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:1102 hardware.xml:1127
#, no-c-format
msgid "R4000"
msgstr "R4000"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1106
#, no-c-format
msgid "DECstation 5000/200"
msgstr "DECstation 5000/200"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1108
#, no-c-format
msgid "3MAX"
msgstr "3MAX"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1111
#, no-c-format
msgid "DECstation 5000/240"
msgstr "DECstation 5000/240"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:1113
-#: hardware.xml:1118
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:1113 hardware.xml:1118
#, no-c-format
msgid "3MAX+"
msgstr "3MAX+"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1116
#, no-c-format
msgid "DECstation 5000/260"
msgstr "DECstation 5000/260"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1117
#, no-c-format
msgid "R4400"
msgstr "R4400"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1121
#, no-c-format
msgid "Personal DECstation 5000/xx"
msgstr "Personal DECstation 5000/xx"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:1123
-#: hardware.xml:1128
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:1123 hardware.xml:1128
#, no-c-format
msgid "Maxine"
msgstr "Maxine"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1126
#, no-c-format
msgid "Personal DECstation 5000/50"
msgstr "Personal DECstation 5000/50"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1133
#, no-c-format
msgid ""
"All Cobalt machines are supported. In the past, only machines with a serial "
"console were supported (that is, all machines except for the Qube 2700, aka "
"Qube1). However, installations are now also possible through SSH."
-msgstr "Debian hỗ trợ mọi máy kiểu Cobalt. Trước này, chỉ hỗ trợ những máy có bàn "
+msgstr ""
+"Debian hỗ trợ mọi máy kiểu Cobalt. Trước này, chỉ hỗ trợ những máy có bàn "
"giao tiếp nối tiếp (tức là mọi máy trừ Qube 2700, cũng tên Qube1). Tuy "
"nhiên, lúc bây giờ cũng có khả năng cài đặt qua SSH."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1140
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2360,18 +2303,19 @@ msgid ""
"cores which are supported in SMP mode by this installer. Similarly, the "
"BCM91480B evaluation board contains an SB1A 1480 chip with four cores which "
"are supported in SMP mode."
-msgstr "Bo mạch ước lượng BCM91250A của Broadcom có sẵn một phiến tinh thể SB1 1250 "
+msgstr ""
+"Bo mạch ước lượng BCM91250A của Broadcom có sẵn một phiến tinh thể SB1 1250 "
"có hai lõi mà được hỗ trợ trong chế độ SMP bởi trình cài đặt này. Tương tự, "
"bo mạch ước lượng BCM91480B chứa một phiến tinh thể SB1A 1480 có bốn lõi mà "
"được hỗ trợ trong chế độ SMP."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: hardware.xml:1150
#, no-c-format
msgid "Supported console options"
msgstr "Tùy chọn bàn giao tiếp được hỗ trợ"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1151
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2383,7 +2327,8 @@ msgid ""
"<literal>0</literal> for the Personal DECstations). On 3MIN and 3MAX+ "
"(DECstation 5000/1xx, 5000/240 and 5000/260) a local console is available "
"with the PMAG-BA and the PMAGB-B graphics options."
-msgstr "Bàn giao tiếp nối tiếp có sẵn sàng trên mọi máy DECstation được hỗ trợ (9600 "
+msgstr ""
+"Bàn giao tiếp nối tiếp có sẵn sàng trên mọi máy DECstation được hỗ trợ (9600 "
"bps, 8N1). Để sử dụng bàn giao tiếp nối tiếp, bạn cần phải khởi động ảnh cài "
"đặt với tham số hạt nhân <literal>console=ttyS</literal><replaceable>x</"
"replaceable> (bàn giao tiếp=ttySx) (mà <replaceable>x</replaceable> là số "
@@ -2392,7 +2337,7 @@ msgstr "Bàn giao tiếp nối tiếp có sẵn sàng trên mọi máy DECstatio
"DECstation). Trên 3MIN và 3MAX+ (DECstation 5000/1xx, 5000/240 và 5000/260) "
"có sẵn một bàn giao tiếp cục bộ cùng với tùy chọn đồ họa PMAG-BA và PMAGB-B."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1162
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2405,7 +2350,8 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> where the option <literal>-l</literal> (line) "
"sets the serial port to use and <literal>-s</literal> (speed) sets the speed "
"for the connection (9600 bits per second)."
-msgstr "Nếu bạn có một hệ thống Linux có thể được dùng là thiết bị cuối nối tiếp, "
+msgstr ""
+"Nếu bạn có một hệ thống Linux có thể được dùng là thiết bị cuối nối tiếp, "
"một phương pháp dễ dàng là chạy lệnh <command>cu</command><footnote> <para> "
"Trong bản phát hành Debian Woody, chức năng này thuộc về gói phần mềm "
"<classname>uucp</classname>, nhưng trong bản phát hành sau nó có sẵn như là "
@@ -2416,14 +2362,15 @@ msgstr "Nếu bạn có một hệ thống Linux có thể được dùng là th
"cổng nối tiếp cần dùng, và <literal>-s</literal> (tốc độ) đặt tốc độ của sự "
"kết nối (9600 bit trong mỗi giây)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1180
#, no-c-format
msgid "Both Cobalt and Broadcom BCM91250A/BCM91480B use 115200 bps."
-msgstr "Máy cả Cobalt lẫn Broadcom BCM91250A/BCM91480B đều dùng tốc độ 115200 bit/"
+msgstr ""
+"Máy cả Cobalt lẫn Broadcom BCM91250A/BCM91480B đều dùng tốc độ 115200 bit/"
"giây."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1194
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2432,128 +2379,136 @@ msgid ""
"Power-UP System), and CHRP machines. Each subarchitecture has its own boot "
"methods. In addition, there are four different kernel flavours, supporting "
"different CPU variants."
-msgstr "Có bốn kiến trúc phụ <emphasis>&architecture;</emphasis> chính được hỗ trợ : "
+msgstr ""
+"Có bốn kiến trúc phụ <emphasis>&architecture;</emphasis> chính được hỗ trợ : "
"PMac (Power-Macintosh hay PowerMac), PReP, APUS (Amiga Power-UP System), và "
"máy kiểu CHRP. Mỗi kiến trúc phụ có phương pháp khởi động riêng. Hơn nữa, có "
"bốn mùi vị hạt nhân, hỗ trợ biến thể bộ xử lý trung tâm (CPU) khác nhau."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1202
#, no-c-format
msgid ""
"Ports to other <emphasis>&architecture;</emphasis> architectures, such as "
"the Be-Box and MBX architecture, are underway but not yet supported by "
"Debian. We may have a 64-bit port in the future."
-msgstr "Bản chuyển sang kiến trúc <emphasis>&architecture;</emphasis> thêm, như kiến "
+msgstr ""
+"Bản chuyển sang kiến trúc <emphasis>&architecture;</emphasis> thêm, như kiến "
"trúc Be-Box và MBX, đang được xây dựng, nhưng Debian chưa hỗ trợ. Trong "
"tương lai, có lẽ Debian hỗ trợ bản chuyển 64-bit."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: hardware.xml:1210
#, no-c-format
msgid "Kernel Flavours"
msgstr "Mùi vị hạt nhân"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1212
#, no-c-format
msgid ""
"There are four flavours of the powerpc kernel in Debian, based on the CPU "
"type:"
-msgstr "Trong Debian có bốn mùi vị của hạt nhân powerpc, dựa vào kiểu bộ xử lý trung "
+msgstr ""
+"Trong Debian có bốn mùi vị của hạt nhân powerpc, dựa vào kiểu bộ xử lý trung "
"tâm (CPU):"
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: hardware.xml:1219
#, no-c-format
msgid "<term>powerpc</term>"
msgstr "<term>powerpc</term>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1220
#, no-c-format
msgid ""
"Most systems use this kernel flavour, which supports the PowerPC 601, 603, "
"604, 740, 750, and 7400 processors. All Apple PowerMac machines up to and "
"including the one marketed as G4 use one of these processors."
-msgstr "Hậu hết hệ thống sử dụng mùi vị hạt nhân này, mà hỗ trợ bộ xử lý PowerPC "
+msgstr ""
+"Hậu hết hệ thống sử dụng mùi vị hạt nhân này, mà hỗ trợ bộ xử lý PowerPC "
"601, 603, 604, 740, 750, và 7400. Mọi máy PowerMac của Apple đến G4 sử dụng "
"một của những bộ xử lý này."
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: hardware.xml:1230
#, no-c-format
msgid "power64"
msgstr "power64"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1231
#, no-c-format
msgid "The power64 kernel flavour supports the following CPUs:"
msgstr "Mùi vị hạt nhân kiểu power64 hỗ trợ những bộ xử lý trung tâm này:"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1235
#, no-c-format
msgid ""
"The POWER3 processor is used in older IBM 64-bit server systems: known "
"models include the IntelliStation POWER Model 265, the pSeries 610 and 640, "
"and the RS/6000 7044-170, 7043-260, and 7044-270."
-msgstr "Bộ xử lý POWER3 được dùng trong máy phục vụ 64-bit IBM cũ hơn: những mô hình "
+msgstr ""
+"Bộ xử lý POWER3 được dùng trong máy phục vụ 64-bit IBM cũ hơn: những mô hình "
"được biết gồm IntelliStation POWER Model 265, pSeries 610 và 640, và RS/6000 "
"7044-170, 7043-260, 7044-270."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1241
#, no-c-format
msgid ""
"The POWER4 processor is used in more recent IBM 64-bit server systems: known "
"models include the pSeries 615, 630, 650, 655, 670, and 690."
-msgstr "Bộ xử lý POWER4 được dùng trong máy phục vụ 64-bit IBM mới hơn: những mô "
+msgstr ""
+"Bộ xử lý POWER4 được dùng trong máy phục vụ 64-bit IBM mới hơn: những mô "
"hình được biết gồm pSeries 615, 630, 650, 655, 670, 690."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1246
#, no-c-format
msgid ""
"Systems using the Apple G5 (PPC970FX processor) are also based on the POWER4 "
"architecture, and use this kernel flavour."
-msgstr "Hệ thống dùng Apple G5 (bộ xử lý PPC970FX) cũng dựa vào kiến trúc POWER4 thì "
+msgstr ""
+"Hệ thống dùng Apple G5 (bộ xử lý PPC970FX) cũng dựa vào kiến trúc POWER4 thì "
"dùng mùi vị hạt nhân này."
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: hardware.xml:1255
#, no-c-format
msgid "<term>prep</term>"
msgstr "<term>prep</term>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1256
#, no-c-format
msgid "This kernel flavour supports the PReP subarchitecture."
msgstr "Mùi vị hạt nhân này hỗ trợ kiến trúc phụ PReP."
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: hardware.xml:1264
#, no-c-format
msgid "apus"
msgstr "apus"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1265
#, no-c-format
msgid ""
"This kernel flavour supports the Amiga Power-UP System, though it is "
"currently disabled."
-msgstr "Mùi vị hạt nhân này hỗ trợ Amiga Power-UP System, dù hiện thời nó bị tắt."
+msgstr ""
+"Mùi vị hạt nhân này hỗ trợ Amiga Power-UP System, dù hiện thời nó bị tắt."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: hardware.xml:1278
#, no-c-format
msgid "Power Macintosh (pmac) subarchitecture"
msgstr "Kiến trúc phụ Power Macintosh (pmac)"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1280
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2561,12 +2516,13 @@ msgid ""
"example) made a series of Macintosh computers based on the PowerPC "
"processor. For purposes of architecture support, they are categorized as "
"NuBus (not supported by Debian), OldWorld, and NewWorld."
-msgstr "Công ty Apple (và ngắn gọn một số hãng chế tạo khác như Power Computing) đã "
+msgstr ""
+"Công ty Apple (và ngắn gọn một số hãng chế tạo khác như Power Computing) đã "
"xây dựng một nhóm máy tính Macintosh dựa vào bộ xử lý PowerPC. Cho mục đích "
"hỗ trợ kiến trúc, chúng phân loại ra NuBus (không phải được hỗ trợ bởi "
"Debian), OldWorld (kiểu cũ), và NewWorld (kiểu mới)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1287
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2574,12 +2530,13 @@ msgid ""
"bus. Most 603, 603e, 604, and 604e based Power Macintoshes are OldWorld "
"machines. Those pre-iMac PowerPC models from Apple use a four digit naming "
"scheme, except for the beige colored G3 systems, which are also OldWorld."
-msgstr "Hệ thống OldWorld (kiểu cũ) thường là máy PowerMac chứa ổ đĩa mềm và mạch "
+msgstr ""
+"Hệ thống OldWorld (kiểu cũ) thường là máy PowerMac chứa ổ đĩa mềm và mạch "
"nối PCI. Phần lớn máy PowerMac dựa vào bộ xử lý 630, 603e, 604, 604e là máy "
"kiểu cũ. Những mô hình PowerPC trước iMac của Apple có tên chứa bốn chữ số, "
"trừ những hệ thống G3 màu be mà cũng là kiểu cũ."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1295
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2588,14 +2545,15 @@ msgid ""
"blue colored G3 systems, and most PowerBooks manufactured in and after 1999. "
"The NewWorld PowerMacs are also known for using the <quote>ROM in RAM</"
"quote> system for MacOS, and were manufactured from mid-1998 onwards."
-msgstr "Máy PowerMac được gọi là NewWorld (kiểu mới) là máy PowerMac có hộp lông "
+msgstr ""
+"Máy PowerMac được gọi là NewWorld (kiểu mới) là máy PowerMac có hộp lông "
"trong mờ có màu sắc, và mô hình mới hơn. Gồm có mọi máy iMac, máy tính xách "
"tay iBook, hệ thống G4, hệ thống G3 màu xanh dương, và phần lớn máy tính "
"xách tay PowerBook được chế tạo kể từ năm 1999. Máy PowerMac kiểu mới cũng "
"phân loại vì dùng hệ thống <quote>ROM trong RAM</quote> trong hệ điều hành "
"Mac OS. Chúng được chế tạo kể từ tháng 6/7 năm 1998."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1303
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2603,414 +2561,386 @@ msgid ""
"info.apple.com/support/applespec.html\">AppleSpec</ulink>, and, for older "
"hardware, <ulink url=\"http://www.info.apple.com/support/applespec.legacy/"
"index.html\">AppleSpec Legacy</ulink>."
-msgstr "Đặc tả về phần cứng Apple (Mac) sẵn sàng tại <ulink url=\"http://www.info."
+msgstr ""
+"Đặc tả về phần cứng Apple (Mac) sẵn sàng tại <ulink url=\"http://www.info."
"apple.com/support/applespec.html\">AppleSpec</ulink>, còn về phần cứng cũ "
"hơn tại <ulink url=\"http://www.info.apple.com/support/applespec.legacy/"
"index.html\">AppleSpec Legacy</ulink>."
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:1319
-#: hardware.xml:1454
-#: hardware.xml:1498
-#: hardware.xml:1527
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:1319 hardware.xml:1454 hardware.xml:1498 hardware.xml:1527
#, no-c-format
msgid "Model Name/Number"
msgstr "Tên/số mô hình"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1320
#, no-c-format
msgid "Generation"
msgstr "Thế hệ"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1326
#, no-c-format
msgid "Apple"
msgstr "Apple"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1327
#, no-c-format
msgid "iMac Bondi Blue, 5 Flavors, Slot Loading"
msgstr "iMac Bondi Blue, 5 mùi vị, tải đĩa qua khe"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:1328
-#: hardware.xml:1331
-#: hardware.xml:1334
-#: hardware.xml:1337
-#: hardware.xml:1340
-#: hardware.xml:1343
-#: hardware.xml:1346
-#: hardware.xml:1349
-#: hardware.xml:1352
-#: hardware.xml:1355
-#: hardware.xml:1358
-#: hardware.xml:1361
-#: hardware.xml:1364
-#: hardware.xml:1367
-#: hardware.xml:1370
-#: hardware.xml:1373
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:1328 hardware.xml:1331 hardware.xml:1334 hardware.xml:1337
+#: hardware.xml:1340 hardware.xml:1343 hardware.xml:1346 hardware.xml:1349
+#: hardware.xml:1352 hardware.xml:1355 hardware.xml:1358 hardware.xml:1361
+#: hardware.xml:1364 hardware.xml:1367 hardware.xml:1370 hardware.xml:1373
#, no-c-format
msgid "NewWorld"
msgstr "Kiểu mới"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1330
#, no-c-format
msgid "iMac Summer 2000, Early 2001"
msgstr "iMac tháng 6/7 năm 2000, năm 2001 sớm"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1333
#, no-c-format
msgid "iMac G5"
msgstr "iMac G5"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1336
#, no-c-format
msgid "iBook, iBook SE, iBook Dual USB"
msgstr "iBook, iBook SE, iBook Dual USB"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1339
#, no-c-format
msgid "iBook2"
msgstr "iBook2"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1342
#, no-c-format
msgid "iBook G4"
msgstr "iBook G4"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1345
#, no-c-format
msgid "Power Macintosh Blue and White (B&amp;W) G3"
msgstr "Power Macintosh màu xanh dương và trắng (B&amp;W) G3"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1348
#, no-c-format
msgid "Power Macintosh G4 PCI, AGP, Cube"
msgstr "Power Macintosh G4 PCI, AGP, Cube"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1351
#, no-c-format
msgid "Power Macintosh G4 Gigabit Ethernet"
msgstr "Power Macintosh G4 Gigabit Ethernet"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1354
#, no-c-format
msgid "Power Macintosh G4 Digital Audio, Quicksilver"
msgstr "Power Macintosh G4 Digital Audio, Quicksilver"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1357
#, no-c-format
msgid "Power Macintosh G5"
msgstr "Power Macintosh G5"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1360
#, no-c-format
msgid "PowerBook G3 FireWire Pismo (2000)"
msgstr "PowerBook G3 FireWire Pismo (2000)"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1363
#, no-c-format
msgid "PowerBook G3 Lombard (1999)"
msgstr "PowerBook G3 Lombard (1999)"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1366
#, no-c-format
msgid "PowerBook G4 Titanium"
msgstr "PowerBook G4 Titanium"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1369
#, no-c-format
msgid "PowerBook G4 Aluminum"
msgstr "PowerBook G4 Aluminum"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1372
#, no-c-format
msgid "Xserve G5"
msgstr "Xserve G5"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1375
#, no-c-format
msgid "Performa 4400, 54xx, 5500"
msgstr "Performa 4400, 54xx, 5500"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:1376
-#: hardware.xml:1379
-#: hardware.xml:1382
-#: hardware.xml:1385
-#: hardware.xml:1388
-#: hardware.xml:1391
-#: hardware.xml:1394
-#: hardware.xml:1397
-#: hardware.xml:1400
-#: hardware.xml:1403
-#: hardware.xml:1406
-#: hardware.xml:1409
-#: hardware.xml:1415
-#: hardware.xml:1418
-#: hardware.xml:1424
-#: hardware.xml:1430
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:1376 hardware.xml:1379 hardware.xml:1382 hardware.xml:1385
+#: hardware.xml:1388 hardware.xml:1391 hardware.xml:1394 hardware.xml:1397
+#: hardware.xml:1400 hardware.xml:1403 hardware.xml:1406 hardware.xml:1409
+#: hardware.xml:1415 hardware.xml:1418 hardware.xml:1424 hardware.xml:1430
#: hardware.xml:1436
#, no-c-format
msgid "OldWorld"
msgstr "Kiểu cũ"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1378
#, no-c-format
msgid "Performa 6360, 6400, 6500"
msgstr "Performa 6360, 6400, 6500"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1381
#, no-c-format
msgid "Power Macintosh 4400, 5400"
msgstr "Power Macintosh 4400, 5400"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1384
#, no-c-format
msgid "Power Macintosh 7200, 7300, 7500, 7600"
msgstr "Power Macintosh 7200, 7300, 7500, 7600"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1387
#, no-c-format
msgid "Power Macintosh 8200, 8500, 8600"
msgstr "Power Macintosh 8200, 8500, 8600"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1390
#, no-c-format
msgid "Power Macintosh 9500, 9600"
msgstr "Power Macintosh 9500, 9600"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1393
#, no-c-format
msgid "Power Macintosh (Beige) G3 Minitower"
msgstr "Power Macintosh (Beige) G3 Minitower"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1396
#, no-c-format
msgid "Power Macintosh (Beige) Desktop, All-in-One"
msgstr "Power Macintosh (màu be) Desktop, cùng một phần"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1399
#, no-c-format
msgid "PowerBook 2400, 3400, 3500"
msgstr "PowerBook 2400, 3400, 3500"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1402
#, no-c-format
msgid "PowerBook G3 Wallstreet (1998)"
msgstr "PowerBook G3 Wallstreet (1998)"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1405
#, no-c-format
msgid "Twentieth Anniversary Macintosh"
msgstr "Twentieth Anniversary Macintosh"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1408
#, no-c-format
msgid "Workgroup Server 7250, 7350, 8550, 9650, G3"
msgstr "Workgroup Server 7250, 7350, 8550, 9650, G3"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1413
#, no-c-format
msgid "Power Computing"
msgstr "Power Computing"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1414
#, no-c-format
msgid "PowerBase, PowerTower / Pro, PowerWave"
msgstr "PowerBase, PowerTower / Pro, PowerWave"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1417
#, no-c-format
msgid "PowerCenter / Pro, PowerCurve"
msgstr "PowerCenter / Pro, PowerCurve"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1422
#, no-c-format
msgid "UMAX"
msgstr "UMAX"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1423
#, no-c-format
msgid "C500, C600, J700, S900"
msgstr "C500, C600, J700, S900"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1428
#, no-c-format
msgid "<entry>APS</entry>"
msgstr "<entry>APS</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1429
#, no-c-format
msgid "APS Tech M*Power 604e/2000"
msgstr "APS Tech M*Power 604e/2000"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:1434
-#: hardware.xml:1460
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:1434 hardware.xml:1460
#, no-c-format
msgid "Motorola"
msgstr "Motorola"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1435
#, no-c-format
msgid "Starmax 3000, 4000, 5000, 5500"
msgstr "Starmax 3000, 4000, 5000, 5500"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: hardware.xml:1444
#, no-c-format
msgid "PReP subarchitecture"
msgstr "Kiến trúc phụ PReP"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1461
#, no-c-format
msgid "Firepower, PowerStack Series E, PowerStack II"
msgstr "Firepower, PowerStack Series E, PowerStack II"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1463
#, no-c-format
msgid "MPC 7xx, 8xx"
msgstr "MPC 7xx, 8xx"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1465
#, no-c-format
msgid "MTX, MTX+"
msgstr "MTX, MTX+"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1467
#, no-c-format
msgid "MVME2300(SC)/24xx/26xx/27xx/36xx/46xx"
msgstr "MVME2300(SC)/24xx/26xx/27xx/36xx/46xx"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1469
#, no-c-format
msgid "MCP(N)750"
msgstr "MCP(N)750"
-#.Tag: entry
-#: hardware.xml:1473
-#: hardware.xml:1504
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:1473 hardware.xml:1504
#, no-c-format
msgid "IBM RS/6000"
msgstr "IBM RS/6000"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1474
#, no-c-format
msgid "40P, 43P"
msgstr "40P, 43P"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1476
#, no-c-format
msgid "Power 830/850/860 (6070, 6050)"
msgstr "Power 830/850/860 (6070, 6050)"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1478
#, no-c-format
msgid "6030, 7025, 7043"
msgstr "6030, 7025, 7043"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1480
#, no-c-format
msgid "p640"
msgstr "p640"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: hardware.xml:1488
#, no-c-format
msgid "CHRP subarchitecture"
msgstr "Kiến trúc phụ CHRP"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1505
#, no-c-format
msgid "B50, 43P-150, 44P"
msgstr "B50, 43P-150, 44P"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1508
#, no-c-format
msgid "Genesi"
msgstr "Genesi"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1509
#, no-c-format
msgid "Pegasos I, Pegasos II"
msgstr "Pegasos I, Pegasos II"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: hardware.xml:1517
#, no-c-format
msgid "APUS subarchitecture"
msgstr "Kiến trúc phụ APUS"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1533
#, no-c-format
msgid "Amiga Power-UP Systems (APUS)"
msgstr "Amiga Power-UP Systems (APUS)"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:1534
#, no-c-format
msgid "A1200, A3000, A4000"
msgstr "A1200, A3000, A4000"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: hardware.xml:1542
#, no-c-format
msgid "Nubus PowerMac subarchitecture (unsupported)"
msgstr "Kiến trúc PowerMac Nubus (không được hỗ trợ)"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1544
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3024,7 +2954,8 @@ msgid ""
"6150, 8150, 9150 </para></listitem> </itemizedlist> A linux kernel for these "
"machines and limited support is available at <ulink url=\"http://nubus-pmac."
"sourceforge.net/\"></ulink>."
-msgstr "Hệ thống NuBus hiện thời không được hỗ trợ bởi Debian/powerpc. Kiến trúc hạt "
+msgstr ""
+"Hệ thống NuBus hiện thời không được hỗ trợ bởi Debian/powerpc. Kiến trúc hạt "
"nhân Linux/PPC chắc như đá nguyên khối không hỗ trợ những máy này; thay thế "
"người dùng cần phải sử dụng hạt nhân vi Mach của MkLinux, mà Debian chưa hỗ "
"trợ. Nhóm máy này chứa : <itemizedlist> <listitem><para> Power Macintosh "
@@ -3035,13 +2966,13 @@ msgstr "Hệ thống NuBus hiện thời không được hỗ trợ bởi Debian
"hỗ trợ người dùng bị hạn chế, sẵn sàng tại <ulink url=\"http://nubus-pmac."
"sourceforge.net/\"></ulink>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: hardware.xml:1581
#, no-c-format
msgid "Non-PowerPC Macs"
msgstr "Mac khác PowerPC"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1583
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3051,7 +2982,8 @@ msgid ""
"family, then the Centris series, and culminate in the Quadras and Performas. "
"These models usually have a Roman numeral or 3-digit model number such as "
"Mac IIcx, LCIII or Quadra 950."
-msgstr "Máy tính Macintosh dùng bộ xử lý kiểu 680x0 <emphasis>không phải</emphasis> "
+msgstr ""
+"Máy tính Macintosh dùng bộ xử lý kiểu 680x0 <emphasis>không phải</emphasis> "
"thuộc về nhóm PowerPC: máy tính này được gọi là máy kiểu m68k. Nhóm máy kiểu "
"m68k có vài mô hình khác: trong thứ tự chế tạo máy tính để bàn là máy "
"<quote>Mac II</quote>, <quote>LC</quote>, <quote>Centris</quote>, "
@@ -3059,7 +2991,7 @@ msgstr "Máy tính Macintosh dùng bộ xử lý kiểu 680x0 <emphasis>không p
"chứa chữ số La-tinh hay số mô hình ba chữ số, v.d. Mac IIcx, LCIII, Quadra "
"950."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1592
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3068,29 +3000,31 @@ msgid ""
"580, 630), then the Mac TV, then the Centris (610, 650, 660AV), the Quadra "
"(605, 610, 630, 650, 660AV, 700, 800, 840AV, 900, 950), and finally the "
"Performa 200-640CD."
-msgstr "Nhóm mô hình máy tính để bàn m68k hoàn toàn trong thứ tự chế tạo : Mac II "
+msgstr ""
+"Nhóm mô hình máy tính để bàn m68k hoàn toàn trong thứ tự chế tạo : Mac II "
"(Mac II, IIx, IIcx, IIci, IIsi, IIvi, IIvx, IIfx); LC (LC, LCII, III, III+, "
"475, 520, 550, 575, 580, 630); Mac TV; Centris (610, 650, 660AV); Quadra "
"(605, 610, 630, 650, 660AV, 700, 800, 840AV, 900, 950); Performa 200-640CD."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1600
#, no-c-format
msgid ""
"In laptops, it started with the Mac Portable, then the PowerBook 100-190cs "
"and the PowerBook Duo 210-550c (excluding PowerBook 500 which is Nubus, "
"please see the section above)."
-msgstr "Nhóm mô hình máy tính xách tay m68k hoàn toàn trong thứ tự chế tạo : Mac "
+msgstr ""
+"Nhóm mô hình máy tính xách tay m68k hoàn toàn trong thứ tự chế tạo : Mac "
"Portable; Powerbook 100-190cs; PowerBook Duo 210-550c (trừ PowerBook 500 mà "
"là Nubus, xem phần bên trên)."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: hardware.xml:1616
#, no-c-format
msgid "S/390 and zSeries machine types"
msgstr "Kiểu máy S/390 và zSeries"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1617
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3102,7 +3036,8 @@ msgid ""
"developerWorks</ulink>. In short, G5, Multiprise 3000, G6 and all zSeries "
"are fully supported; Multiprise 2000, G3 and G4 machines are supported with "
"IEEE floating point emulation and thus degraded performance."
-msgstr "Thông tin hoàn toàn về các máy kiểu S/390 và zSeries được hỗ trợ có nằm "
+msgstr ""
+"Thông tin hoàn toàn về các máy kiểu S/390 và zSeries được hỗ trợ có nằm "
"trong Sổ Đỏ của IBM <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/"
"redbooks/sg246264.pdf\"> Linux for IBM eServer zSeries and S/390: "
"Distributions</ulink> trong chương 2.1, hoặc trên <ulink url=\"http://www-"
@@ -3112,13 +3047,13 @@ msgstr "Thông tin hoàn toàn về các máy kiểu S/390 và zSeries được
"được hỗ trợ chỉ với khả năng mô phỏng điểm phù động IEEE thì có hiệu suất bị "
"giảm."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: hardware.xml:1639
#, no-c-format
msgid "CPU and Main Boards Support"
msgstr "Hỗ trợ CPU và bo mạch chính"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1640
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3126,39 +3061,48 @@ msgid ""
"identified by one of the following names: sun4, sun4c, sun4d, sun4m, sun4u "
"or sun4v. The following list describes what machines they include and what "
"level of support may be expected for each of them."
-msgstr "Phần cứng dựa vào Sparc được chia ra nhiều kiến trúc phụ, được nhận diện theo một của những tên này: sun4, sun4c, sun4d, sun4m, sun4u hay sun4v. Danh sách sau diễn tả mỗi máy tính được gồm và lớp hỗ trợ tồn tại cho nó."
+msgstr ""
+"Phần cứng dựa vào Sparc được chia ra nhiều kiến trúc phụ, được nhận diện "
+"theo một của những tên này: sun4, sun4c, sun4d, sun4m, sun4u hay sun4v. Danh "
+"sách sau diễn tả mỗi máy tính được gồm và lớp hỗ trợ tồn tại cho nó."
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: hardware.xml:1651
#, no-c-format
msgid "sun4, sun4c, sun4d"
msgstr "sun4, sun4c, sun4d"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1653
#, no-c-format
msgid ""
"These subarchitectures include some very old 32-bit machines, which are no "
"longer supported. For a complete list please consult the <ulink url=\"http://"
"en.wikipedia.org/wiki/SPARCstation\">Wikipedia SPARCstation page</ulink>."
-msgstr "Những kiến trúc phụ này gồm một số máy 32-bit rất cũ không còn được hỗ trợ lại. Để tìm danh sách hoàn toàn, xem <ulink url=\"http://en.wikipedia.org/wiki/SPARCstation\">Trang SPARCstation của Wikipedia</ulink>."
+msgstr ""
+"Những kiến trúc phụ này gồm một số máy 32-bit rất cũ không còn được hỗ trợ "
+"lại. Để tìm danh sách hoàn toàn, xem <ulink url=\"http://en.wikipedia.org/"
+"wiki/SPARCstation\">Trang SPARCstation của Wikipedia</ulink>."
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: hardware.xml:1664
#, no-c-format
msgid "sun4m"
msgstr "sun4m"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1666
#, no-c-format
msgid ""
"sun4m is the only 32-bit subarchitecture (sparc32) that is currently "
"supported. The most popular machines belonging to this class are "
"Sparcstation 4, 5, 10 and 20."
-msgstr "sun4m là kiến trúc phụ 32-bit duy nhất (sparc32) hiện thời được hỗ trợ. Những máy tính phổ biến nhất nằm trong hạng này là Sparcstation số 4, 5, 10, 20."
+msgstr ""
+"sun4m là kiến trúc phụ 32-bit duy nhất (sparc32) hiện thời được hỗ trợ. "
+"Những máy tính phổ biến nhất nằm trong hạng này là Sparcstation số 4, 5, 10, "
+"20."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1672
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3167,15 +3111,20 @@ msgid ""
"due to stability problems with such configurations. The available "
"uniprocessor (UP) sparc32 kernel will boot fine on multiprocessor machines, "
"although it will activate and use only the first CPU."
-msgstr "Ghi chú rằng sự đa xử lý đối xứng (SMP) &mdash; khả năng chạy tiến trình trên nhiều bộ xử lý &mdash; không được hỗ trợ trên phần cứng này, do vấn đề ổn định trong cấu hình như vậy. Hạt nhân sparc32 bộ xử lý đơn (UP) sẵn sàng sẽ khởi động được trên máy tính đa bộ xử lý, dù nó sẽ kích hoạt và sử dụng chỉ bộ xử lý thứ nhất thôi."
-
-#.Tag: term
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng sự đa xử lý đối xứng (SMP) &mdash; khả năng chạy tiến trình "
+"trên nhiều bộ xử lý &mdash; không được hỗ trợ trên phần cứng này, do vấn đề "
+"ổn định trong cấu hình như vậy. Hạt nhân sparc32 bộ xử lý đơn (UP) sẵn sàng "
+"sẽ khởi động được trên máy tính đa bộ xử lý, dù nó sẽ kích hoạt và sử dụng "
+"chỉ bộ xử lý thứ nhất thôi."
+
+#. Tag: term
#: hardware.xml:1684
#, no-c-format
msgid "<term>sun4u</term>"
msgstr "<term>sun4u</term>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1686
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3185,15 +3134,21 @@ msgid ""
"due to firmware or bootloader bugs (this problem may be worked around by "
"using netbooting). Use the sparc64 or sparc64-smp kernel in UP and SMP "
"configurations respectively."
-msgstr "Kiến trúc phụ này gồm mọi máy tính kiểu 64-bit (sparc64) dựa vào bộ xử lý UltraSparc và các máy nhái của nó. Phần lớn máy này được hỗ trợ khá, mặc dù bạn có thể gặp lỗi khi khởi động từ đĩa CD do lỗi phần vững hay lỗi bộ tải khởi động (có thể chỉnh sửa vấn đề này bằng cách khởi động từ mạng). Hãy dùng hạt nhân sparc64 hay sparc64-smp trong cấu hình kiểu UP và SMP riêng từng máy."
-
-#.Tag: term
+msgstr ""
+"Kiến trúc phụ này gồm mọi máy tính kiểu 64-bit (sparc64) dựa vào bộ xử lý "
+"UltraSparc và các máy nhái của nó. Phần lớn máy này được hỗ trợ khá, mặc dù "
+"bạn có thể gặp lỗi khi khởi động từ đĩa CD do lỗi phần vững hay lỗi bộ tải "
+"khởi động (có thể chỉnh sửa vấn đề này bằng cách khởi động từ mạng). Hãy "
+"dùng hạt nhân sparc64 hay sparc64-smp trong cấu hình kiểu UP và SMP riêng "
+"từng máy."
+
+#. Tag: term
#: hardware.xml:1699
#, no-c-format
msgid "sun4v"
msgstr "sun4v"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1701
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3201,23 +3156,29 @@ msgid ""
"based on the Niagara multi-core CPUs. At the moment such CPUs are only "
"available in T1000 and T2000 servers by Sun, and are well supported. Use the "
"sparc64-smp kernel."
-msgstr "Trong nhóm máy Sparc, đây là máy tính mới nhất, gồm các máy dựa vào bộ xử lý đa lõi Niagara. Vào lúc này, bộ xử lý như vậy chỉ sẵn sàng trong máy phục vụ Sun kiểu T1000 và T2000; hai cấu hình này được hỗ trợ khá. Hãy dùng hạt nhân sparc64-smp."
+msgstr ""
+"Trong nhóm máy Sparc, đây là máy tính mới nhất, gồm các máy dựa vào bộ xử lý "
+"đa lõi Niagara. Vào lúc này, bộ xử lý như vậy chỉ sẵn sàng trong máy phục vụ "
+"Sun kiểu T1000 và T2000; hai cấu hình này được hỗ trợ khá. Hãy dùng hạt nhân "
+"sparc64-smp."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1712
#, no-c-format
msgid ""
"Note that Fujitsu's SPARC64 CPUs used in PRIMEPOWER family of servers are "
"not supported due to lack of support in the Linux kernel."
-msgstr "Ghi chú rằng các bộ xử lý SPARC64 của Fujitsu được dùng trong nhóm máy phục vụ PRIMEPOWER không được hỗ trợ do hạt nhân Linux không hỗ trợ."
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng các bộ xử lý SPARC64 của Fujitsu được dùng trong nhóm máy phục "
+"vụ PRIMEPOWER không được hỗ trợ do hạt nhân Linux không hỗ trợ."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: hardware.xml:1721
#, no-c-format
msgid "Graphics Card Support"
msgstr "Hỗ trợ thẻ đồ họa"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1722
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3226,13 +3187,14 @@ msgid ""
"standards such CGA, MDA, or HGA should also work, assuming you do not "
"require X11 support. Note that X11 is not used during the installation "
"process described in this document."
-msgstr "Bạn nên sử dụng một giao diện trình bày tương thích với VGA cho thiết bị "
+msgstr ""
+"Bạn nên sử dụng một giao diện trình bày tương thích với VGA cho thiết bị "
"cuối bàn giao tiếp. Gần mọi thẻ trình bày hơi hiện thời tương thích với VGA. "
"Tiêu chuẩn rất cũ như CGA, MDA, hay HGA nên hoạt động được nếu bạn không cần "
"thiết khả năng hỗ trợ hệ thống cửa sổ X11. Ghi chú rằng X11 không được dùng "
"trong tiến trình cài đặt được diễn tả trong tài liệu này."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1730
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3241,13 +3203,14 @@ msgid ""
"under X.Org. Details on supported graphics buses, cards, monitors, and "
"pointing devices can be found at <ulink url=\"&url-xorg;\"></ulink>. Debian "
"&release; ships with X.Org version &x11ver;."
-msgstr "Khả năng hỗ trợ giao diện đồ họa của Debian dựa hoàn toàn vào sự hỗ trợ cơ "
+msgstr ""
+"Khả năng hỗ trợ giao diện đồ họa của Debian dựa hoàn toàn vào sự hỗ trợ cơ "
"bản của hệ thống X11 của X.Org. Phần lớn thẻ ảnh động kiểu AGP, PCI và PCIe "
"hoạt động được dưới X.Org. Chi tiết về các mạch nối đồ họa, thẻ, bộ trình "
"bày và thiết bị con trỏ được hỗ trợ nằm tại <ulink url=\"&url-xorg;\"></"
"ulink>. Bản phát hành Debian &release; có sẵn X.Org phiên bản &x11ver;."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1739
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3256,13 +3219,14 @@ msgid ""
"PCI slots and support VGA emulation or Linux framebuffer on a selected range "
"of graphics cards. A <ulink url=\"&url-bcm91250a-hardware;\">compatibility "
"listing</ulink> for Broadcom evaluation boards is available."
-msgstr "Hệ thống cửa sổ X11 của X.Org được hỗ trợ chỉ trên máy SGI Indy và O2. Những "
+msgstr ""
+"Hệ thống cửa sổ X11 của X.Org được hỗ trợ chỉ trên máy SGI Indy và O2. Những "
"bo mạch ước lượng Broadcom BCM91250A và BCM91480B có khe PCI 3.3v tiêu chuẩn "
"và hỗ trợ khả năng mô phỏng VGA hay bộ đệm khung Linux trên một hàng loạt "
"thẻ đồ họa đã chọn. Có sẵn một <ulink url=\"&url-bcm91250a-hardware;\">danh "
"sách bo mạch ước lượng Broadcom tương thích</ulink>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1748
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3271,13 +3235,14 @@ msgid ""
"slots and support VGA emulation or Linux framebuffer on a selected range of "
"graphics cards. A <ulink url=\"&url-bcm91250a-hardware;\">compatibility "
"listing</ulink> for Broadcom evaluation boards is available."
-msgstr "Hệ thống cửa sổ X11 của X.Org được hỗ trợ trên một số mô hình DECstation "
+msgstr ""
+"Hệ thống cửa sổ X11 của X.Org được hỗ trợ trên một số mô hình DECstation "
"riêng. Những bo mạch ước lượng Broadcom BCM91250A và BCM91480B có khe PCI "
"3.3v tiêu chuẩn và hỗ trợ khả năng mô phỏng VGA hay bộ đệm khung Linux trên "
"một hàng loạt thẻ đồ họa đã chọn. Có sẵn một <ulink url=\"&url-bcm91250a-"
"hardware;\">danh sách bo mạch ước lượng Broadcom tương thích</ulink>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1756
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3288,9 +3253,17 @@ msgid ""
"(glint driver). To use an Elite3D card with X.org you additionally need to "
"install the <classname>afbinit</classname> package, and read the "
"documentation included with it on how to activate the card."
-msgstr "Phần lớn tùy chọn đồ họa thường gặp trên máy dựa vào Sparc có phải được hỗ trợ. Trình điều khiển đồ họa X.org sẵn sàng cho : bộ đệm khung kiểu sunbw2, suncg14, suncg3, suncg6, sunleo, suntcx, các thẻ kiểu Creator3D và Elite3D cards (trình điều khiển sunffb), các thẻ ảnh động dựa vào ATI kiểu PGX24/PGX64 (trình điều khiển ati), và các thẻ dựa vào PermediaII (trình điều khiển glint). Để sử dụng một thẻ Elite3D với X.org, bạn cũng cần phải cài đặt gói <classname>afbinit</classname>, và đọc tài liệu có sẵn về cách kích hoạt thẻ đó."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Phần lớn tùy chọn đồ họa thường gặp trên máy dựa vào Sparc có phải được hỗ "
+"trợ. Trình điều khiển đồ họa X.org sẵn sàng cho : bộ đệm khung kiểu sunbw2, "
+"suncg14, suncg3, suncg6, sunleo, suntcx, các thẻ kiểu Creator3D và Elite3D "
+"cards (trình điều khiển sunffb), các thẻ ảnh động dựa vào ATI kiểu PGX24/"
+"PGX64 (trình điều khiển ati), và các thẻ dựa vào PermediaII (trình điều "
+"khiển glint). Để sử dụng một thẻ Elite3D với X.org, bạn cũng cần phải cài "
+"đặt gói <classname>afbinit</classname>, và đọc tài liệu có sẵn về cách kích "
+"hoạt thẻ đó."
+
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1766
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3305,36 +3278,45 @@ msgid ""
"used as an alternative. On some systems use of serial console can be "
"activated automatically by disconnecting the keyboard before booting the "
"system."
-msgstr "Một số máy Sparc có hai thẻ đồ họa trong cấu hình mặc định. Trong trường hợp như vậy, có lẽ trình điều khiển Linux sẽ không gửi kết xuất cho thẻ được dùng đầu tiên bởi phần vững. Vậy kết xuất bị thiếu trên bản giao tiếp đồ họa có thể được xem nhầm là máy treo cứng (thường thông điệp cuối cùng được xem trên bàn giao tiếp là « Đang khởi động Linux... ». Một cách giải quyết có thể là việv gỡ bỏ vật chất một của hai thẻ ảnh động; một tùy chọn khác là việc tắt một của hai thẻ bằng tham số khởi động hạt nhân. Hơn nữa, nếu không cần hay muốn kết xuất kiểu đồ họa (chỉ muốn xem văn bản), bàn giao tiếp kiểu nối tiếp có thể được dùng như cách khác. Trên một số hệ thống, có thể tự động sử dụng bàn giao tiếp nối tiếp bằng cách ngắt kết nối bàn phím trước khi khởi động hệ thống."
-
-#.Tag: title
+msgstr ""
+"Một số máy Sparc có hai thẻ đồ họa trong cấu hình mặc định. Trong trường hợp "
+"như vậy, có lẽ trình điều khiển Linux sẽ không gửi kết xuất cho thẻ được "
+"dùng đầu tiên bởi phần vững. Vậy kết xuất bị thiếu trên bản giao tiếp đồ họa "
+"có thể được xem nhầm là máy treo cứng (thường thông điệp cuối cùng được xem "
+"trên bàn giao tiếp là « Đang khởi động Linux... ». Một cách giải quyết có "
+"thể là việv gỡ bỏ vật chất một của hai thẻ ảnh động; một tùy chọn khác là "
+"việc tắt một của hai thẻ bằng tham số khởi động hạt nhân. Hơn nữa, nếu không "
+"cần hay muốn kết xuất kiểu đồ họa (chỉ muốn xem văn bản), bàn giao tiếp kiểu "
+"nối tiếp có thể được dùng như cách khác. Trên một số hệ thống, có thể tự "
+"động sử dụng bàn giao tiếp nối tiếp bằng cách ngắt kết nối bàn phím trước "
+"khi khởi động hệ thống."
+
+#. Tag: title
#: hardware.xml:1783
#, no-c-format
msgid "Laptops"
msgstr "Máy tính xách tay"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1784
#, no-c-format
msgid ""
"Laptops are also supported. Laptops are often specialized or contain "
"proprietary hardware. To see if your particular laptop works well with GNU/"
"Linux, see the <ulink url=\"&url-x86-laptop;\">Linux Laptop pages</ulink>"
-msgstr "Cũng hỗ trợ máy tính xách tay. Máy kiểu này thường có mục đích đặc biệt, "
+msgstr ""
+"Cũng hỗ trợ máy tính xách tay. Máy kiểu này thường có mục đích đặc biệt, "
"hoặc chứa phần cứng sở hữu riêng. Để tìm biết nếu máy tính xách tay của bạn "
"hoạt động được dưới hệ điều hành GNU/LInux, xem những trang <ulink url="
"\"&url-x86-laptop;\">Linux Laptop</ulink>."
-#.Tag: title
-#: hardware.xml:1795
-#: hardware.xml:1817
-#: hardware.xml:1837
-#: hardware.xml:1860
+#. Tag: title
+#: hardware.xml:1795 hardware.xml:1817 hardware.xml:1837 hardware.xml:1860
#, no-c-format
msgid "Multiple Processors"
msgstr "Đa bộ xử lý"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1796
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3343,9 +3325,14 @@ msgid ""
"Debian &release; kernel image was compiled with SMP support. This should not "
"prevent installation, since the SMP kernel should boot on non-SMP systems; "
"the kernel will simply cause a bit more overhead."
-msgstr "Sự hỗ trợ đa xử lý (cũng được biết như là <quote>đa xử lý đối xứng</quote> hay SMP) sẵn sàng cho kiến trúc này. Ảnh hạt nhân Debian &release; chuẩn đã được biên dịch với khả năng hỗ trợ SMP. Nó không nên ngăn cản việc cài đặt, vì hạt nhân SMP nên khởi động được trên hệ thống khác SMP: hạt nhân sẽ đơn giản cần thiết vài tài nguyên thêm."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Sự hỗ trợ đa xử lý (cũng được biết như là <quote>đa xử lý đối xứng</quote> "
+"hay SMP) sẵn sàng cho kiến trúc này. Ảnh hạt nhân Debian &release; chuẩn đã "
+"được biên dịch với khả năng hỗ trợ SMP. Nó không nên ngăn cản việc cài đặt, "
+"vì hạt nhân SMP nên khởi động được trên hệ thống khác SMP: hạt nhân sẽ đơn "
+"giản cần thiết vài tài nguyên thêm."
+
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1804
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3355,14 +3342,15 @@ msgid ""
"&kernelversion;) the way you disable SMP is to deselect <quote>&smp-config-"
"option;</quote> in the <quote>&smp-config-section;</quote> section of the "
"kernel config."
-msgstr "Để tối ưu hoá hạt nhân cho hệ thống bộ xử lý trung tâm đơn, bạn sẽ cần phải "
+msgstr ""
+"Để tối ưu hoá hạt nhân cho hệ thống bộ xử lý trung tâm đơn, bạn sẽ cần phải "
"thay thế hạt nhân Debian tiêu chuẩn. Có một cuộc thảo luận về thủ tục này "
"nằm trong <xref linkend=\"kernel-baking\"/>. Vào lúc này (hạt nhân phiên bản "
"&kernelversion;) cách tắt SMP là bỏ chọn <quote>&smp-config-option;</quote> "
"trong phần <quote>&smp-config-section;</quote> của tiến trình cấu hình hạt "
"nhân."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1819
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3372,18 +3360,24 @@ msgid ""
"firstterm> support. This means that the kernel will detect the number of "
"processors (or processor cores) and will automatically deactivate SMP on "
"uniprocessor systems."
-msgstr "Sự hỗ trợ đa xử lý (cũng được biết như là <quote>đa xử lý đối xứng</quote> hay SMP) sẵn sàng cho kiến trúc này. Ảnh hạt nhân Debian &release; chuẩn đã được biên dịch với khả năng hỗ trợ <firstterm>SMP-alternatives</firstterm> (xen kẽ SMP). Nghĩa là hạt nhân sẽ phát hiện số bộ xử lý (hoặc số lõi bộ xử lý), cũng sẽ tự động tắt SMP trên hệ thống bộ xử lý đơn."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Sự hỗ trợ đa xử lý (cũng được biết như là <quote>đa xử lý đối xứng</quote> "
+"hay SMP) sẵn sàng cho kiến trúc này. Ảnh hạt nhân Debian &release; chuẩn đã "
+"được biên dịch với khả năng hỗ trợ <firstterm>SMP-alternatives</firstterm> "
+"(xen kẽ SMP). Nghĩa là hạt nhân sẽ phát hiện số bộ xử lý (hoặc số lõi bộ xử "
+"lý), cũng sẽ tự động tắt SMP trên hệ thống bộ xử lý đơn."
+
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1828
#, no-c-format
msgid ""
"The 486 flavour of the Debian kernel image packages for &arch-title; is not "
"compiled with SMP support."
-msgstr "Mùi vị 486 của những gói ảnh hạt nhân Debian cho &arch-title; không được "
+msgstr ""
+"Mùi vị 486 của những gói ảnh hạt nhân Debian cho &arch-title; không được "
"biên dịch với khả năng hỗ trợ SMP."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1838
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3392,9 +3386,14 @@ msgid ""
"standard Debian &release; kernel image does not support SMP. This should not "
"prevent installation, since the standard, non-SMP kernel should boot on SMP "
"systems; the kernel will simply use the first CPU."
-msgstr "Sự hỗ trợ đa xử lý (cũng được biết như là <quote>đa xử lý đối xứng</quote> hay SMP) sẵn sàng cho kiến trúc này. Tuy nhiên, ảnh hạt nhân Debian &release; chuẩn không hỗ trợ SMP. Nó không nên ngăn cản việc cài đặt, vì hạt nhân chuẩn khác SMP nên khởi động được trên hệ thống SMP: hạt nhân sẽ đơn giản dùng bộ xử lý trung tâm thứ nhất."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Sự hỗ trợ đa xử lý (cũng được biết như là <quote>đa xử lý đối xứng</quote> "
+"hay SMP) sẵn sàng cho kiến trúc này. Tuy nhiên, ảnh hạt nhân Debian "
+"&release; chuẩn không hỗ trợ SMP. Nó không nên ngăn cản việc cài đặt, vì hạt "
+"nhân chuẩn khác SMP nên khởi động được trên hệ thống SMP: hạt nhân sẽ đơn "
+"giản dùng bộ xử lý trung tâm thứ nhất."
+
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1847
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3404,13 +3403,14 @@ msgid ""
"&kernelversion;) the way you enable SMP is to select <quote>&smp-config-"
"option;</quote> in the <quote>&smp-config-section;</quote> section of the "
"kernel config."
-msgstr "Để thực hiện khả năng của bộ đa xử lý, bạn sẽ cần phải thay thế hạt nhân "
+msgstr ""
+"Để thực hiện khả năng của bộ đa xử lý, bạn sẽ cần phải thay thế hạt nhân "
"Debian chuẩn. Có một cuộc thảo luận về thủ tục này nằm trong <xref linkend="
"\"kernel-baking\"/>. Vào lúc này (hạt nhân phiên bản &kernelversion;) cách "
"tắt SMP là bỏ chọn <quote>&smp-config-option;</quote> trong phần <quote>&smp-"
"config-section;</quote> của tiến trình cấu hình hạt nhân."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1861
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3420,18 +3420,27 @@ msgid ""
"SMP-capable kernel may or may not be installed by default. This should not "
"prevent installation, since the standard, non-SMP kernel should boot on SMP "
"systems; the kernel will simply use the first CPU."
-msgstr "Sự hỗ trợ đa xử lý (cũng được biết như là <quote>đa xử lý đối xứng</quote> hay SMP) sẵn sàng cho kiến trúc này, và được hỗ trợ bằng một ảnh hạt nhân Debian đã biên dịch sẵn. Phụ thuộc vào vật chứa phần mềm cài đặt được dùng, hạt nhân có khả năng SMP này có thể được cài đặt theo mặc định hay không. Nó không nên ngăn cản việc cài đặt, vì hạt nhân chuẩn khác SMP nên khởi động được trên hệ thống SMP: hạt nhân sẽ đơn giản sử dụng bộ xử lý trung tâm thứ nhất."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Sự hỗ trợ đa xử lý (cũng được biết như là <quote>đa xử lý đối xứng</quote> "
+"hay SMP) sẵn sàng cho kiến trúc này, và được hỗ trợ bằng một ảnh hạt nhân "
+"Debian đã biên dịch sẵn. Phụ thuộc vào vật chứa phần mềm cài đặt được dùng, "
+"hạt nhân có khả năng SMP này có thể được cài đặt theo mặc định hay không. Nó "
+"không nên ngăn cản việc cài đặt, vì hạt nhân chuẩn khác SMP nên khởi động "
+"được trên hệ thống SMP: hạt nhân sẽ đơn giản sử dụng bộ xử lý trung tâm thứ "
+"nhất."
+
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1871
#, no-c-format
msgid ""
"In order to take advantage of multiple processors, you should check to see "
"if a kernel package that supports SMP is installed, and if not, choose an "
"appropriate kernel package."
-msgstr "Để nhớ dịp khả năng đa xử lý, bạn nên kiểm tra xem nếu gói hạt nhân hỗ trợ SMP đã được cài đặt chưa. Không thì chọn một gói hạt nhân thích hợp."
+msgstr ""
+"Để nhớ dịp khả năng đa xử lý, bạn nên kiểm tra xem nếu gói hạt nhân hỗ trợ "
+"SMP đã được cài đặt chưa. Không thì chọn một gói hạt nhân thích hợp."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1877
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3440,15 +3449,20 @@ msgid ""
"time (kernel version &kernelversion;) the way you enable SMP is to select "
"<quote>&smp-config-option;</quote> in the <quote>&smp-config-section;</"
"quote> section of the kernel config."
-msgstr "Bạn cũng có thể xây dựng hạt nhân tùy chỉnh riêng để hỗ trợ SMP. Có thông tin về cách làm như thế trong <xref linkend=\"kernel-baking\"/>. Vào lúc này (phiên bản hạt nhân &kernelversion;) cách bật khả năng SMP là chọn <quote>&smp-config-option;</quote> trong phần <quote>&smp-config-section;</quote> của cấu hình hạt nhân."
-
-#.Tag: title
+msgstr ""
+"Bạn cũng có thể xây dựng hạt nhân tùy chỉnh riêng để hỗ trợ SMP. Có thông "
+"tin về cách làm như thế trong <xref linkend=\"kernel-baking\"/>. Vào lúc này "
+"(phiên bản hạt nhân &kernelversion;) cách bật khả năng SMP là chọn "
+"<quote>&smp-config-option;</quote> trong phần <quote>&smp-config-section;</"
+"quote> của cấu hình hạt nhân."
+
+#. Tag: title
#: hardware.xml:1894
#, no-c-format
msgid "Installation Media"
msgstr "Vật chứa trình cài đặt"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1896
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3458,42 +3472,44 @@ msgid ""
"to media, <xref linkend=\"install-methods\"/>, which lists the advantages "
"and disadvantages of each media type. You may want to refer back to this "
"page once you reach that section."
-msgstr "Tiết đoạn này sẽ giúp đỡ bạn quyết định những kiểu vật chứa nào bạn có thể "
+msgstr ""
+"Tiết đoạn này sẽ giúp đỡ bạn quyết định những kiểu vật chứa nào bạn có thể "
"được dùng để cài đặt hệ thống Debian. Chẳng hạn, nếu bạn có một ổ đĩa mềm "
"trong máy tính, nó có thể được dùng để cài đặt Debian. Có một chương đặc "
"trưng hoàn toàn cho vật chứa, <xref linkend=\"install-methods\"/>, mà so "
"sánh khả năng của mọi kiểu vật chứa cho mục đích này. Bạn có thể muốn tham "
"chiếu về trang này khi bạn tới tiết đoạn đó."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: hardware.xml:1907
#, no-c-format
msgid "Floppies"
msgstr "Đĩa mềm"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1908
#, no-c-format
msgid ""
"In some cases, you'll have to do your first boot from floppy disks. "
"Generally, all you will need is a high-density (1440 kilobytes) 3.5 inch "
"floppy drive."
-msgstr "Trong một số trường hợp riêng, bạn cần phải khởi động lần đầu tiên từ đĩa "
+msgstr ""
+"Trong một số trường hợp riêng, bạn cần phải khởi động lần đầu tiên từ đĩa "
"mềm. Thường chỉ cần có một ổ đĩa mềm 3.5\" mật độ cao (1440 kb)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1914
#, no-c-format
msgid "For CHRP, floppy support is currently broken."
msgstr "Đối với CHRP, khả năng hỗ trợ đĩa mềm hiện thời bị hỏng."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: hardware.xml:1921
#, no-c-format
msgid "CD-ROM/DVD-ROM"
msgstr "Đĩa CD-ROM/DVD-ROM"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1923
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3501,12 +3517,13 @@ msgid ""
"ROMs and DVD-ROMs, because both technologies are really the same from the "
"operating system's point of view, except for some very old nonstandard CD-"
"ROM drives which are neither SCSI nor IDE/ATAPI."
-msgstr "Khi nào bạn thấy thuật ngữ <quote>CD-ROM</quote> trong sổ tay này, nó có "
+msgstr ""
+"Khi nào bạn thấy thuật ngữ <quote>CD-ROM</quote> trong sổ tay này, nó có "
"nghĩa đĩa cả CD-ROM lẫn DVD-ROM, vì cả hai kỹ thuật này thật sự là trùng đối "
"với hệ điều hành (trừ một số ổ đĩa CD-ROM khác chuẩn rất cũ mà không phải là "
"SCSI, cũng không phải là IDE/ATAPI)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1930
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3517,7 +3534,8 @@ msgid ""
"a CD-ROM, you can use the CD-ROM in conjunction with the other techniques to "
"install your system, once you've booted up by other means; see <xref linkend="
"\"boot-installer\"/>."
-msgstr "Khả năng cài đặt dựa vào đĩa CD-ROM được hỗ trợ đối với một số kiến trúc "
+msgstr ""
+"Khả năng cài đặt dựa vào đĩa CD-ROM được hỗ trợ đối với một số kiến trúc "
"riêng. Trên máy có hỗ trợ đĩa CD-ROM khởi động được, bạn nên có khả năng cài "
"đặt hoàn toàn <phrase arch=\"not-s390\">không cần đĩa mềm</phrase> <phrase "
"arch=\"s390\">không cần băng</phrase>. Thậm chí nếu hệ thống của bạn không "
@@ -3525,7 +3543,7 @@ msgstr "Khả năng cài đặt dựa vào đĩa CD-ROM được hỗ trợ đ
"với những phương pháp kỹ thuật khác để cài đặt hệ thống Debian, một khi bạn "
"đã khởi động bằng cách khác: xem <xref linkend=\"boot-installer\"/>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1942
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3536,7 +3554,8 @@ msgid ""
"these non-standard interfaces is unlikely. The <ulink url=\"&url-cd-howto;"
"\">Linux CD-ROM HOWTO</ulink> contains in-depth information on using CD-ROMs "
"with Linux."
-msgstr "Đĩa CD-ROM kiểu cả SCSI lẫn IDE/ATAPI đều được hỗ trợ. Hơn nữa, mọi giao "
+msgstr ""
+"Đĩa CD-ROM kiểu cả SCSI lẫn IDE/ATAPI đều được hỗ trợ. Hơn nữa, mọi giao "
"diện đĩa CD khác chuẩn được hỗ trợ bởi Linux cũng được hỗ trợ bởi những đĩa "
"khởi động (như ổ đĩa Mitsumi và Matsushita). Tuy nhiên, những mô hình máy "
"này có thể cần thiết một số tham số khởi động đặc biệt hay sự sửa đổi khác "
@@ -3545,16 +3564,17 @@ msgstr "Đĩa CD-ROM kiểu cả SCSI lẫn IDE/ATAPI đều được hỗ trợ
"CD-ROM HOWTO</ulink> chứa thông tin chi tiết về cách sử dụng đĩa CD-ROM với "
"Linux."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1952
#, no-c-format
msgid ""
"USB CD-ROM drives are also supported, as are FireWire devices that are "
"supported by the ohci1394 and sbp2 drivers."
-msgstr "Ổ đĩa CD-ROM kiểu USB cũng được hỗ trợ, cũng như thiết bị FireWire mà được "
+msgstr ""
+"Ổ đĩa CD-ROM kiểu USB cũng được hỗ trợ, cũng như thiết bị FireWire mà được "
"hỗ trợ bởi những trình điều khiển ohci1394 và sbp2."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1957
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3564,7 +3584,8 @@ msgid ""
"cards that were provided by the manufacturer can be expected to work. To "
"find out whether your device is supported from the SRM console, see the "
"<ulink url=\"&url-srm-howto;\">SRM HOWTO</ulink>."
-msgstr "Ổ đĩa CD-ROM kiểu cả SCSI và IDE/ATAPI đều được hỗ trợ trên kiến trúc &arch-"
+msgstr ""
+"Ổ đĩa CD-ROM kiểu cả SCSI và IDE/ATAPI đều được hỗ trợ trên kiến trúc &arch-"
"title;, miễn là bộ điều khiển được hỗ trợ bởi bàn giao tiếp SRM. Điều kiện "
"này loại trừ nhiều thẻ điều khiển có thể thêm vào, nhưng phần lớn phiến tinh "
"thể IDE và SCSI được hợp nhất và thẻ điều khiển được cung cấp bởi hãng chế "
@@ -3572,16 +3593,17 @@ msgstr "Ổ đĩa CD-ROM kiểu cả SCSI và IDE/ATAPI đều được hỗ tr
"giao tiếp SRM, xem tài liệu SRM Thế Nào <ulink url=\"&url-srm-howto;\">SRM "
"HOWTO</ulink>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1966
#, no-c-format
msgid ""
"IDE/ATAPI CD-ROMs are supported on all ARM machines. On RiscPCs, SCSI CD-"
"ROMs are also supported."
-msgstr "Ổ đĩa CD-ROM kiểu IDE/ATAPI được hỗ trợ trên mọi máy ARM. Trên máy RiscPC, "
+msgstr ""
+"Ổ đĩa CD-ROM kiểu IDE/ATAPI được hỗ trợ trên mọi máy ARM. Trên máy RiscPC, "
"cũng hỗ trợ ổ đĩa CD-ROM kiểu SCSI."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1971
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3596,7 +3618,8 @@ msgid ""
"provided because the firmware doesn't recognize CD drives. In order to "
"install Debian on an Broadcom BCM91480B evaluation board, you need an PCI "
"IDE, SATA or SCSI card."
-msgstr "Trên máy kiểu SGI, việc khởi động từ đĩa CD-ROM cần thiết một ổ đĩa CD-ROM "
+msgstr ""
+"Trên máy kiểu SGI, việc khởi động từ đĩa CD-ROM cần thiết một ổ đĩa CD-ROM "
"SCSI có khả năng hoạt động với kích cỡ khối hợp lý là 512 byte. Nhiều ổ đĩa "
"CD-ROM kiểu SCSI được bán trong thị trường PC không phải có khả năng này. "
"Nếu ổ đĩa CD-ROM của bạn có một nút riêng có nhãn <quote>Unix/PC</quote> hay "
@@ -3608,7 +3631,7 @@ msgstr "Trên máy kiểu SGI, việc khởi động từ đĩa CD-ROM cần thi
"đó không nhận diện ổ đĩa CD. Để cài đặt Debian trên một bo mạch ước lượng "
"Broadcom BCM91480B, bạn cần thiết một thẻ PCI kiểu IDE, SATA hay SCSI."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1986
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3617,14 +3640,15 @@ msgid ""
"drives sold on the PC market do not have this capability. If your CD-ROM "
"drive has a jumper labeled <quote>Unix/PC</quote> or <quote>512/2048</"
"quote>, place it in the <quote>Unix</quote> or <quote>512</quote> position."
-msgstr "Trên máy DECstation, việc khởi động từ đĩa CD-ROM cần thiết một ổ đĩa CD-ROM "
+msgstr ""
+"Trên máy DECstation, việc khởi động từ đĩa CD-ROM cần thiết một ổ đĩa CD-ROM "
"kiểu SCSI có khả năng hoạt động với kích cỡ khối hợp lý là 512 byte. Nhiều ổ "
"đĩa CD-ROM kiểu SCSI được bán trong thị trường PC không phải có khả năng "
"này. Nếu ổ đĩa CD-ROM của bạn có một nút riêng có nhãn <quote>Unix/PC</"
"quote> hay <quote>512/2048</quote>, hãy để nó trong vị trí <quote>Unix</"
"quote> hay <quote>512</quote>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1995
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3633,13 +3657,14 @@ msgid ""
"DECstation models), CD 2 the installer for the r4k-kn04 subarchitecture (the "
"R4x00-based DECstations 5000/150 and 5000/260 as well as the Personal "
"DECstation 5000/50)."
-msgstr "Đĩa CD 1 chứa trình cài đặt dành cho kiến trúc phụ r3k-kn02 (các máy "
+msgstr ""
+"Đĩa CD 1 chứa trình cài đặt dành cho kiến trúc phụ r3k-kn02 (các máy "
"DECstation dựa vào R3000 mô hình 5000/1xx và 5000/240, cũng như các mô hình "
"Personal DECstation dựa vào R3000). Còn đĩa CD 2 chứa trình cài đặt dành cho "
"kiến trúc phụ r4k-kn04 (các máy DECstation dựa vào R4x00 mô hình 5000/150 và "
"5000/260 cũng như Personal DECstation 5000/50)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2004
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3650,64 +3675,69 @@ msgid ""
"replaceable> is the SCSI ID of the CD-ROM drive. If you need to pass "
"additional parameters, they can optionally be appended with the following "
"syntax:"
-msgstr "Để khởi động từ đĩa CD, bạn hãy nhập lệnh <userinput>boot <replaceable>#</"
+msgstr ""
+"Để khởi động từ đĩa CD, bạn hãy nhập lệnh <userinput>boot <replaceable>#</"
"replaceable>/rz<replaceable>id</replaceable></userinput> tại dấu nhắc phần "
"vững, mà <replaceable>#</replaceable> là số hiệu thiết bị TurboChannel từ đó "
"cần khởi động (số 3 trên phần lớn máy DECstation) và <replaceable>id</"
"replaceable> là mã nhận diện (ID) SCSI của ổ đĩa CD-ROM đó. Nếu bạn cần phải "
"thêm tham số nào, có thể phụ thêm bằng cú pháp này:"
-#.Tag: userinput
+#. Tag: userinput
#: hardware.xml:2016
#, no-c-format
msgid ""
"boot <replaceable>#</replaceable>/rz<replaceable>id</replaceable> "
"param1=value1 param2=value2 ..."
-msgstr "boot <replaceable>#</replaceable>/rz<replaceable>id</replaceable> "
+msgstr ""
+"boot <replaceable>#</replaceable>/rz<replaceable>id</replaceable> "
"tham_số1=giá_trị1 tham_số2=giá_trị2 ..."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: hardware.xml:2023
#, no-c-format
msgid "Hard Disk"
msgstr "Đĩa cứng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2025
#, no-c-format
msgid ""
"Booting the installation system directly from a hard disk is another option "
"for many architectures. This will require some other operating system to "
"load the installer onto the hard disk."
-msgstr "Khả năng khởi động hệ thống cài đặt một cách trực tiếp từ đĩa cứng là một "
+msgstr ""
+"Khả năng khởi động hệ thống cài đặt một cách trực tiếp từ đĩa cứng là một "
"tùy chọn thêm cho nhiều kiến trúc. Làm như thế cần thiết hệ điều hành khác "
"tải trình cài đặt vào đĩa cứng."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2031
#, no-c-format
msgid ""
"In fact, installation from your local disk is the preferred installation "
"technique for most &architecture; machines."
-msgstr "Thật sự việc cài đặt từ đĩa cục bộ là phương pháp cài đặt ưa thích đối với "
+msgstr ""
+"Thật sự việc cài đặt từ đĩa cục bộ là phương pháp cài đặt ưa thích đối với "
"phần lớn máy kiểu &architecture;."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2036
#, no-c-format
msgid ""
"Although the &arch-title; does not allow booting from SunOS (Solaris), you "
"can install from a SunOS partition (UFS slices)."
-msgstr "Mặc dù kiến trúc &arch-title; không cho phép khởi động từ hệ điều hành SunOS "
+msgstr ""
+"Mặc dù kiến trúc &arch-title; không cho phép khởi động từ hệ điều hành SunOS "
"(Solaris), bạn vẫn còn có khả năng cài đặt từ một phân vùng SunOS (lát UFS)."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: hardware.xml:2044
#, no-c-format
msgid "USB Memory Stick"
msgstr "Thanh bộ nhớ USB"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2046
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3717,56 +3747,60 @@ msgid ""
"memory stick for installing and (when necessary) for recovering the system. "
"This is also useful for small systems which have no room for unnecessary "
"drives."
-msgstr "Nhiều máy chạy Debian cần thiết ổ đĩa mềm và/hay CD-ROM chỉ để thiết lập hệ "
+msgstr ""
+"Nhiều máy chạy Debian cần thiết ổ đĩa mềm và/hay CD-ROM chỉ để thiết lập hệ "
"thống và cho mục đích cứu. Nếu bạn chạy một số máy phục vụ, có lẽ bạn đã suy "
"nghĩ về cách bỏ sót các ổ đĩa đó, sử dụng một thanh bộ nhớ USB thay thế, để "
"cài đặt và (khi cần thiết) phục hồi hệ thống. Cũng có ích đối với hệ thống "
"nhỏ không có đủ chỗ cho ổ đĩa không cần."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: hardware.xml:2058
#, no-c-format
msgid "Network"
msgstr "Mạng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2060
#, no-c-format
msgid ""
"You can also <emphasis>boot</emphasis> your system over the network. <phrase "
"arch=\"mips\">This is the preferred installation technique for Mips.</phrase>"
-msgstr "Bạn cũng có khả năng <emphasis>khởi động</emphasis> (boot) hệ thống qua "
+msgstr ""
+"Bạn cũng có khả năng <emphasis>khởi động</emphasis> (boot) hệ thống qua "
"mạng. <phrase arch=\"mips\">Đây là phương pháp cài đặt ưa thích đối với Mips."
"</phrase>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2066
#, no-c-format
msgid ""
"Diskless installation, using network booting from a local area network and "
"NFS-mounting of all local filesystems, is another option."
-msgstr "Một tùy chọn khác là tiến trình cài đặt không có đĩa, dùng khả năng khởi "
+msgstr ""
+"Một tùy chọn khác là tiến trình cài đặt không có đĩa, dùng khả năng khởi "
"động qua mạng từ mạng cục bộ và khả năng gắn kết bằng NFS các hệ thống tập "
"tin cục bộ."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2071
#, no-c-format
msgid ""
"After the operating system kernel is installed, you can install the rest of "
"your system via any sort of network connection (including PPP after "
"installation of the base system), via FTP or HTTP."
-msgstr "Sau khi cài đặt hạt nhân hệ điều hành, bạn có thể cài đặt phần hệ thống còn "
+msgstr ""
+"Sau khi cài đặt hạt nhân hệ điều hành, bạn có thể cài đặt phần hệ thống còn "
"lại qua bất kỳ sự kết nối mạng nào (gồm PPP sau khi cài đặt hệ thống cơ "
"bản), qua FTP hay HTTP."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: hardware.xml:2080
#, no-c-format
msgid "Un*x or GNU system"
msgstr "Hệ thống Un*x hay GNU"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2082
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3775,20 +3809,21 @@ msgid ""
"kind of install may be useful for users with otherwise unsupported hardware "
"or on hosts which can't afford downtime. If you are interested in this "
"technique, skip to the <xref linkend=\"linux-upgrade\"/>."
-msgstr "Nếu bạn chạy một hệ thống kiểu Unix khác, bạn có thể sử dụng nó để cài đặt "
+msgstr ""
+"Nếu bạn chạy một hệ thống kiểu Unix khác, bạn có thể sử dụng nó để cài đặt "
"&debian;, không cần dùng &d-i; được diễn tả trong phần còn lại của sổ tay "
"này. Tiến trình cài đặt kiểu này có thể có ích cho người dùng có phần cứng "
"không được hỗ trợ bằng cách khác nào, hoặc trên máy phải tiếp tục chạy. Nếu "
"bạn quan tâm đến kỹ thuật này, hãy nhảy tới <xref linkend=\"linux-upgrade\"/"
">."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: hardware.xml:2094
#, no-c-format
msgid "Supported Storage Systems"
msgstr "Hệ thống cất giữ được hỗ trợ"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2096
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3798,14 +3833,15 @@ msgid ""
"\"kernel-baking\"/> to learn how to build your own kernel). Support for the "
"widest possible range of devices is desirable in general, to ensure that "
"Debian can be installed on the widest array of hardware."
-msgstr "Những đĩa khởi động Debian chứa một hạt nhân được xây dựng để chạy được trên "
+msgstr ""
+"Những đĩa khởi động Debian chứa một hạt nhân được xây dựng để chạy được trên "
"số hệ thống tối đa. Tiếc là khả năng này tạo một hạt nhân lớn hơn, gồm nhiều "
"trình điều khiển không thể được dùng trên máy riêng của bạn (xem <xref "
"linkend=\"kernel-baking\"/> để học biết cách xây dựng hạt nhân riêng). Dự án "
"Debian muốn hỗ trợ phạm vị thiết bị rộng nhất, để đảm bảo hệ thống Debian "
"cài đặt được vào tổ hợp phần cứng kiểu nhiều nhất có thể."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2106
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3813,12 +3849,13 @@ msgid ""
"drives, IDE floppies, parallel port IDE devices, SCSI controllers and "
"drives, USB, and FireWire. The supported file systems include FAT, Win-32 "
"FAT extensions (VFAT) and NTFS."
-msgstr "Nói chung, hệ thống cài đặt Debian hỗ trợ đĩa mềm, ổ đĩa IDE, đĩa mềm IDE, "
+msgstr ""
+"Nói chung, hệ thống cài đặt Debian hỗ trợ đĩa mềm, ổ đĩa IDE, đĩa mềm IDE, "
"thiết bị IDE cổng song song, bộ điều khiển và ổ đĩa SCSI, USB và FireWire. "
"Nó hỗ trợ nhiều hệ thống tập tin, gồm FAT, phần mở rộng Win-32 FAT (VFAT), "
"và NTFS."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2113
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3828,14 +3865,15 @@ msgid ""
"only as a module. SCSI disk controllers from many different manufacturers "
"are supported. See the <ulink url=\"&url-hardware-howto;\">Linux Hardware "
"Compatibility HOWTO</ulink> for more details."
-msgstr "Cũng hỗ trợ những giao diện đĩa mà mô phỏng giao diện đĩa cứng <quote>AT</"
+msgstr ""
+"Cũng hỗ trợ những giao diện đĩa mà mô phỏng giao diện đĩa cứng <quote>AT</"
"quote>, thường được gọi là MFM, RLL, IDE hay ATA. Bộ điều khiển đĩa cứng 8-"
"bit rất cũ được dùng trong máy tính XT của IBM có được hỗ trợ chỉ như là mô-"
"đun. Có hỗ trợ bộ điều khiển đĩa SCSI của nhiều hãng chế tạo khác nhau. Xem "
"tài liệu khả năng tương thích của phần cứng Linux Thế Nào <ulink url=\"&url-"
"hardware-howto;\">Linux Hardware Compatibility</ulink> để tìm chi tiết."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2123
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3845,7 +3883,8 @@ msgid ""
"system doesn't support floppies for Amigas. Also supported on the Atari is "
"the Macintosh HFS system, and AFFS as a module. Macs support the Atari (FAT) "
"file system. Amigas support the FAT file system, and HFS as a module."
-msgstr "Hậu hết hệ thống cất giữ được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ bởi "
+msgstr ""
+"Hậu hết hệ thống cất giữ được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ bởi "
"hệ thống cài đặt Debian. Ghi chú rằng hạt nhân Linux hiện thời không hỗ trợ "
"khả năng sử dụng đĩa mềm bằng cách nào cả trên máy Apple Mac; và hệ thống "
"cài đặt Debian không hỗ trợ khả năng sử dụng đĩa mềm trên máy Amiga. Trên "
@@ -3853,7 +3892,7 @@ msgstr "Hậu hết hệ thống cất giữ được hỗ trợ bởi hạt nh
"là mô-đun. Máy Mac hỗ trợ hệ thống tập tin FAT của Atari. Máy Amiga hỗ trợ "
"hệ thống tập tin FAT, và hỗ trợ HFS như là mô-đun."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2133
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3866,7 +3905,8 @@ msgid ""
"supported. See <ulink url=\"&url-sparc-linux-faq;\">Linux for SPARC "
"Processors FAQ</ulink> for more information on SPARC hardware supported by "
"the Linux kernel."
-msgstr "Bất kỳ hệ thống cất giữ nào được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ "
+msgstr ""
+"Bất kỳ hệ thống cất giữ nào được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ "
"bởi hệ thống khởi động của Debian. Hạt nhân mặc định hỗ trợ những trình điều "
"khiển SCSI này:<itemizedlist> <listitem><para> Sparc ESP </para></listitem> "
"<listitem><para> PTI Qlogic,ISP </para></listitem> <listitem><para> Adaptec "
@@ -3876,7 +3916,7 @@ msgstr "Bất kỳ hệ thống cất giữ nào được hỗ trợ bởi hạt
"Processors FAQ</ulink> để tìm thông tin thêm về phần cứng SPARC được hỗ trợ "
"bởi hạt nhân Linux."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2166
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3885,116 +3925,126 @@ msgid ""
"many systems, the SRM console is unable to boot from IDE drives, and the "
"Jensen is unable to boot from floppies. (see <ulink url=\"&url-jensen-howto;"
"\"></ulink> for more information on booting the Jensen)"
-msgstr "Bất kỳ hệ thống cất giữ nào được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ "
+msgstr ""
+"Bất kỳ hệ thống cất giữ nào được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ "
"bởi hệ thống khởi động của Debian, gồm ổ đĩa cả kiểu SCSI lẫn IDE. Tuy "
"nhiên, ghi chú rằng trên nhiều hệ thống, bàn giao tiếp SRM không thể khởi "
"động từ ổ đĩa kiểu IDE, và máy Jensen không thể khởi động từ đĩa mềm (xem "
"tài liệu <ulink url=\"&url-jensen-howto;\"></ulink> để tìm thông tin thêm về "
"cách khởi động máy Jensen)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2175
#, no-c-format
msgid ""
"Any storage system supported by the Linux kernel is also supported by the "
"boot system. Note that the current Linux kernel does not support floppies on "
"CHRP systems at all."
-msgstr "Bất kỳ hệ thống cất giữ nào được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ "
+msgstr ""
+"Bất kỳ hệ thống cất giữ nào được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ "
"bởi hệ thống khởi động của Debian. Ghi chú rằng hạt nhân Linux hiện thời "
"không hỗ trợ khả năng sử dụng đĩa mềm bằng cách nào cả trên hệ thống kiểu "
"CHRP."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2181
#, no-c-format
msgid ""
"Any storage system supported by the Linux kernel is also supported by the "
"boot system. Note that the current Linux kernel does not support the floppy "
"drive."
-msgstr "Bất kỳ hệ thống cất giữ nào được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ "
+msgstr ""
+"Bất kỳ hệ thống cất giữ nào được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ "
"bởi hệ thống khởi động của Debian. Ghi chú rằng hạt nhân Linux hiện thời "
"không hỗ trợ khả năng sử dụng ổ đĩa mềm."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2187
#, no-c-format
msgid ""
"Any storage system supported by the Linux kernel is also supported by the "
"boot system."
-msgstr "Bất kỳ hệ thống cất giữ nào được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ "
+msgstr ""
+"Bất kỳ hệ thống cất giữ nào được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ "
"bởi hệ thống khởi động của Debian."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2192
#, no-c-format
msgid ""
"Any storage system supported by the Linux kernel is also supported by the "
"boot system. This means that FBA and ECKD DASDs are supported with the old "
"Linux disk layout (ldl) and the new common S/390 disk layout (cdl)."
-msgstr "Bất kỳ hệ thống cất giữ nào được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ "
+msgstr ""
+"Bất kỳ hệ thống cất giữ nào được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ "
"bởi hệ thống khởi động của Debian. Có nghĩa là DASD kiểu FBA và ECKD được hỗ "
"trợ bằng bố trí đĩa Linux cũ (idl) và bằng bố trí đĩa S/390 chung mới (cdl)."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: hardware.xml:2209
#, no-c-format
msgid "Peripherals and Other Hardware"
msgstr "Ngoại vi và phần cứng khác"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2210
#, no-c-format
msgid ""
"Linux supports a large variety of hardware devices such as mice, printers, "
"scanners, PCMCIA and USB devices. However, most of these devices are not "
"required while installing the system."
-msgstr "Linux hỗ trợ rất nhiều thiết bị phần cứng khác nhau, như con chuột, máy in, "
+msgstr ""
+"Linux hỗ trợ rất nhiều thiết bị phần cứng khác nhau, như con chuột, máy in, "
"máy quét, thiết bị PCMCIA và USB. Tuy nhiên, phần lớn thiết bị này không cần "
"thiết khi cài đặt hệ thống."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2216
#, no-c-format
msgid ""
"USB hardware generally works fine, only some USB keyboards may require "
"additional configuration (see <xref linkend=\"usb-keyboard-config\"/>)."
-msgstr "Phần cứng USB thường hoạt động được; chỉ một số bàn phím USB riêng có thể "
+msgstr ""
+"Phần cứng USB thường hoạt động được; chỉ một số bàn phím USB riêng có thể "
"cần thiết cấu hình thêm (xem <xref linkend=\"usb-keyboard-config\"/>)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2222
#, no-c-format
msgid ""
"Again, see the <ulink url=\"&url-hardware-howto;\">Linux Hardware "
"Compatibility HOWTO</ulink> to determine whether your specific hardware is "
"supported by Linux."
-msgstr "Lại xem tài liệu khả năng tương thích của phần cứng Linux Thế Nào <ulink url="
+msgstr ""
+"Lại xem tài liệu khả năng tương thích của phần cứng Linux Thế Nào <ulink url="
"\"&url-hardware-howto;\">Linux Hardware Compatibility</ulink> để tìm biết "
"nếu phần cứng riêng của bạn có được hỗ trợ bởi Linux hay không."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2228
#, no-c-format
msgid ""
"Package installations from XPRAM and tape are not supported by this system. "
"All packages that you want to install need to be available on a DASD or over "
"the network using NFS, HTTP or FTP."
-msgstr "Hệ thống này không hỗ trợ khả năng cài đặt gói từ XPRAM và băng. Mọi gói bạn "
+msgstr ""
+"Hệ thống này không hỗ trợ khả năng cài đặt gói từ XPRAM và băng. Mọi gói bạn "
"muốn cài đặt cần phải sẵn sàng trên một DASD hay qua mạng bằng NFS, HTTP hay "
"FTP."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2234
#, no-c-format
msgid ""
"The Broadcom BCM91250A evaluation board offers standard 3.3v 32 bit and 64 "
"bit PCI slots as well as USB connectors. The Broadcom BCM91480B evaluation "
"board features four 64 bit PCI slots."
-msgstr "Bo mạch ước lượng Broadcom BCM91250A cung cấp khe PCI 3.3v 32-bit và 64-bit "
+msgstr ""
+"Bo mạch ước lượng Broadcom BCM91250A cung cấp khe PCI 3.3v 32-bit và 64-bit "
"chuẩn, cũng như bộ kết nối USB. Bo mạch ước lượng Broadcom BCM91480B cung "
"cấp bốn khe PCI 64-bit."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2240
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4002,18 +4052,19 @@ msgid ""
"bit PCI slots as well as USB connectors. The Broadcom BCM91480B evaluation "
"board features four 64 bit PCI slots. The Cobalt RaQ has no support for "
"additional devices but the Qube has one PCI slot."
-msgstr "Bo mạch ước lượng Broadcom BCM91250A cung cấp khe PCI 3.3v 32-bit và 64-bit "
+msgstr ""
+"Bo mạch ước lượng Broadcom BCM91250A cung cấp khe PCI 3.3v 32-bit và 64-bit "
"chuẩn, cũng như bộ kết nối USB. Bo mạch ước lượng Broadcom BCM91480B cung "
"cấp bốn khe PCI 64-bit. Máy Cobalt RaQ không hỗ trợ thiết bị thêm, còn máy "
"Qube có một khe kiểu PCI."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: hardware.xml:2250
#, no-c-format
msgid "Purchasing Hardware Specifically for GNU/Linux"
msgstr "Mua phần cứng đặc biệt cho GNU/LInux"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2252
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4022,13 +4073,14 @@ msgid ""
"ulink>. You might pay more for the privilege, but it does buy a level of "
"peace of mind, since you can be sure that the hardware is well-supported by "
"GNU/Linux."
-msgstr "Có vài nhà bán máy tính có hệ thống Debian hay bản phát hành GNU/LInux khác "
+msgstr ""
+"Có vài nhà bán máy tính có hệ thống Debian hay bản phát hành GNU/LInux khác "
"<ulink url=\"&url-pre-installed;\">cài đặt sẵn</ulink>. Có lẽ bạn sẽ trả "
"tiền thêm trong trường hợp này, còn tiền thêm này mua sự yên tĩnh trong tâm "
"hồn, vì bạn chắc chắn biết rằng cả phần cứng đó được hỗ trợ đầy đủ bởi GNU/"
"LInux."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2260
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4036,7 +4088,7 @@ msgid ""
"machines at all."
msgstr "Tiếc là có rất ít nhà bán sản xuất máy tính kiểu &arch-title; mới."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2265
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4045,13 +4097,14 @@ msgid ""
"license and obtain a rebate from your vendor. Searching the Internet for "
"<quote>windows refund</quote> may get you some useful information to help "
"with that."
-msgstr "Nếu bạn cần phải mua một máy có hệ thống Windows có sẵn, khuyên bạn đọc cẩn "
+msgstr ""
+"Nếu bạn cần phải mua một máy có hệ thống Windows có sẵn, khuyên bạn đọc cẩn "
"thận giấy phép phần mềm thuộc về Windows đó, vì trong một phần trường hợp "
"riêng bạn có thể từ chối giấy phép đó và giành hạ giá từ nhà bán. Việc tìm "
"kiếm chuỗi <quote>windows refund</quote> trên Mạng nên tìm thông tin có ích "
"về trường hợp này."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2273
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4060,19 +4113,20 @@ msgid ""
"by the Linux kernel. Check if your hardware is listed in the references "
"found above. Let your salesperson (if any) know that you're shopping for a "
"Linux system. Support Linux-friendly hardware vendors."
-msgstr "Bất chấp bạn mua hệ thống có sẵn Linux hay hệ thống tiền dùng, vẫn còn quan "
+msgstr ""
+"Bất chấp bạn mua hệ thống có sẵn Linux hay hệ thống tiền dùng, vẫn còn quan "
"trọng là bạn kiểm tra nếu phần cứng đó được hỗ trợ bởi hạt nhân LInux hay "
"không. Kiểm tra xem nếu phần cứng đó được liệt kê trong những tham chiếu nói "
"trên. Báo người bán hàng biết bạn muốn mua một hệ thống LInux. Bạn hỗ trợ "
"nhà bán thân thiện với Linux nhé."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: hardware.xml:2284
#, no-c-format
msgid "Avoid Proprietary or Closed Hardware"
msgstr "Tránh phần mềm sở hữu hay bị đóng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2285
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4080,12 +4134,13 @@ msgid ""
"their hardware. Others won't allow us access to the documentation without a "
"non-disclosure agreement that would prevent us from releasing the Linux "
"source code."
-msgstr "Một số hãng chế tạo phần cứng đơn giản từ chối cho chúng tôi biết phương "
+msgstr ""
+"Một số hãng chế tạo phần cứng đơn giản từ chối cho chúng tôi biết phương "
"pháp ghi trình điều khiển phần cứng của họ. Một số hãng khác từ chối cho "
"chúng tôi truy cập tài liệu hướng dẫn nếu chúng tôi không thỏa thuận điều "
"kiện ngăn cản chúng tôi phát hành mã nguồn Linux."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2292
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4096,7 +4151,8 @@ msgid ""
"of the video hardware (though we do now support CLUT manipulation on nearly "
"all internal video chips). In a nutshell, this explains why the Macintosh "
"Linux port lags behind other Linux ports."
-msgstr "Một lời thí dụ thêm là phần cứng sở hữu trong hàng loạt Apple Mac cũ hơn. "
+msgstr ""
+"Một lời thí dụ thêm là phần cứng sở hữu trong hàng loạt Apple Mac cũ hơn. "
"Thật sự là Apple chưa bao giờ phát hành đặc tả hay tài liệu nào về phần cứng "
"Mac nào, nhất là bộ điều khiển ADB (dùng bởi con chuột và bàn phím), bộ điều "
"khiển đĩa mềm, và cả khả năng tăng tốc và thao tác CLUT phần cứng ảnh động "
@@ -4104,7 +4160,7 @@ msgstr "Một lời thí dụ thêm là phần cứng sở hữu trong hàng lo
"tinh thể ảnh động bên trong). Tóm tắt là trường hợp này là lý do bản chuyển "
"Linux kiểu Macintosh chưa có cùng khả năng với các bản chuyển LInux khác."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2303
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4112,19 +4168,20 @@ msgid ""
"they simply won't work under Linux. You can help by asking the manufacturers "
"of such hardware to release the documentation. If enough people ask, they "
"will realize that the free software community is an important market."
-msgstr "Vì chúng tôi chưa được phép truy cập tài liệu kỹ thuật về những thiết bị "
+msgstr ""
+"Vì chúng tôi chưa được phép truy cập tài liệu kỹ thuật về những thiết bị "
"này, chúng tôi không thể làm cho chúng hoạt động được dưới Linux. Bạn có thể "
"giúp đỡ thay đổi trường hợp này, bằng cách xin hãng chế tạo phần cứng như "
"vậy phát hành tài liệu kỹ thuật này. Nếu đủ người xin họ, họ sẽ thấy biết "
"cộng đồng phần mềm tự do là thị trường quan trọng."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: hardware.xml:2315
#, no-c-format
msgid "Windows-specific Hardware"
msgstr "Phần cứng đặc trưng cho Windows"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2316
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4138,7 +4195,8 @@ msgid ""
"the savings are often <emphasis>not</emphasis> passed on to the user and "
"this hardware may even be more expensive than equivalent devices that retain "
"their embedded intelligence."
-msgstr "Cũng làm cho lo nghĩ là khuynh hướng về rất nhiều thiết bị ngoại vi sở hữu "
+msgstr ""
+"Cũng làm cho lo nghĩ là khuynh hướng về rất nhiều thiết bị ngoại vi sở hữu "
"của Windows, v.d. bộ phân giải và máy in. Trong một số trường hợp, những máy "
"này được thiết kế để được thao tác chỉ bởi hệ điều hành Windows, và mang "
"nhãn <quote>WinModem</quote> hay <quote>Made especially for Windows-based "
@@ -4150,7 +4208,7 @@ msgstr "Cũng làm cho lo nghĩ là khuynh hướng về rất nhiều thiết b
"hơn này: phần cứng này ngay cả có thể là đắt hơn thiết bị tương tự mà giữ "
"lại sự thông minh nhúng."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2329
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4170,7 +4228,8 @@ msgid ""
"any multi-processing operating system, even Windows 2000 or XP, suffers from "
"degraded performance when peripheral manufacturers skimp on the embedded "
"processing power of their hardware."
-msgstr "Bạn nên tránh phần cứng dành cho Windows vì hai lý do. Lý do thứ nhất là "
+msgstr ""
+"Bạn nên tránh phần cứng dành cho Windows vì hai lý do. Lý do thứ nhất là "
"hãng chế tạo thường không cho phép truy cập tài nguyên cần thiết để ghi "
"trình điều khiển Linux. Bình thường, giao diện phần cứng và phần mềm tới "
"thiết bị là kiểu sở hữu, không thể truy cập tài liệu kỹ thuật khi không thỏa "
@@ -4187,7 +4246,7 @@ msgstr "Bạn nên tránh phần cứng dành cho Windows vì hai lý do. Lý do
"Windows 2000 hay XP, bị giảm hiệu suất khi hãng chế tạo thiết bị ngoại vi "
"tính toán từng Hz năng lượng xử lý nhúng trong phần cứng."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2350
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4196,20 +4255,21 @@ msgid ""
"their hardware, but the best strategy is simply to avoid this sort of "
"hardware until it is listed as working in the <ulink url=\"&url-hardware-"
"howto;\">Linux Hardware Compatibility HOWTO</ulink>."
-msgstr "Bạn có thể giúp đỡ cải tiến trường hợp này bằng cách khuyên hãng chế tạo như "
+msgstr ""
+"Bạn có thể giúp đỡ cải tiến trường hợp này bằng cách khuyên hãng chế tạo như "
"vậy phát hành tài liệu kỹ thuật và các tài nguyên cần thiết để cho cộng đồng "
"phần mềm tự do hỗ trợ phần cứng của họ, nhưng chiến lược tốt nhất là đơn "
"giản tránh kiểu phần cứng này cho đến khi nó được liệt kê như là hoạt động "
"được trong tài liệu khả năng tương thích của phần cứng Linux Thế Nào <ulink "
"url=\"&url-hardware-howto;\">Linux Hardware Compatibility</ulink>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: hardware.xml:2367
#, no-c-format
msgid "Memory and Disk Space Requirements"
msgstr "Bộ nhớ và sức chứa trên đĩa cần thiết"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2369
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4219,14 +4279,15 @@ msgid ""
"including the X Window System, and some development programs and libraries, "
"you'll need at least 400MB. For a more or less complete desktop system, "
"you'll need a few gigabytes."
-msgstr "Bạn phải có bộ nhớ ít nhất &minimum-memory; và đĩa cứng ít nhất &minimum-fs-"
+msgstr ""
+"Bạn phải có bộ nhớ ít nhất &minimum-memory; và đĩa cứng ít nhất &minimum-fs-"
"size;. Để cài đặt một hệ thống dựa vào bàn giao tiếp tối thiểu (mọi gói phần "
"mềm chuẩn) cần thiết 250MB. Nếu bạn muốn cài đặt phần mềm thường, gồm hệ "
"thống cửa sổ X, và một số chương trình và thư viện phát triển, bạn sẽ cần có "
"ít nhất 400MB. Để cài đặt một hệ thống môi trường người dùng hơi đầy đủ, bạn "
"sẽ cần có vài GB sức chứa trên đĩa."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2378
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4235,13 +4296,14 @@ msgid ""
"you'll need 32-bit RAM. The <command>amiboot</command> program can be used "
"to disable 16-bit RAM; see the <ulink url=\"&url-m68k-faq;\">Linux/m68k FAQ</"
"ulink>. Recent kernels should disable 16-bit RAM automatically."
-msgstr "Trên máy Amiga, kích cỡ của FastRAM là thích hợp khi tính tổng bộ nhớ cần "
+msgstr ""
+"Trên máy Amiga, kích cỡ của FastRAM là thích hợp khi tính tổng bộ nhớ cần "
"thiết. Hơn nữa, không hỗ trợ khả năng sử dụng thẻ Zorro với RAM 16-bit: bạn "
"cần có RAM 32-bit. Chương trình <command>amiboot</command> có thể được dùng "
"để vô hiệu hoá RAM 16-bit; xem Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-m68k-faq;\">Linux/"
"m68k</ulink>. Các hạt nhân hơi mới nên tắt tự động RAM 16-bit."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2387
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4249,13 +4311,14 @@ msgid ""
"users have reported problems running the kernel itself in Fast RAM, so the "
"Atari bootstrap will place the kernel in ST-RAM. The minimum requirement for "
"ST-RAM is 2 MB. You will need an additional 12 MB or more of TT-RAM."
-msgstr "Trên máy Atari, Linux sử dụng bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên kiểu cả ST-RAM lẫn "
+msgstr ""
+"Trên máy Atari, Linux sử dụng bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên kiểu cả ST-RAM lẫn "
"Fast RAM (TT-RAM). Nhiều người dùng đã thông báo sự gặp khó khăn chạy hạt "
"nhân chính nó trong bộ nhớ Fast Ram, vì vậy tiến trình tải và khởi động hệ "
"điều hành (bootstrap) trên máy Atari sẽ để hạt nhân trong ST-RAM. Bộ nhớ ST-"
"RAM tối thiểu cần thiết là 2 MB. Bạn sẽ cần có TT-RAM thêm ít nhất 12 MB."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2395
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4263,24 +4326,25 @@ msgid ""
"(RBV). The RAM segment at physical address 0 is used as screen memory, "
"making the default load position for the kernel unavailable. The alternate "
"RAM segment used for kernel and RAMdisk must be at least 4 MB."
-msgstr "Trên máy Apple Mac, khuyên bạn đặt bộ nhớ cẩn thận trên máy có ảnh động dựa "
+msgstr ""
+"Trên máy Apple Mac, khuyên bạn đặt bộ nhớ cẩn thận trên máy có ảnh động dựa "
"vào RAM (RBV). Đoạn RAM tại địa chỉ vật lý 0 được dùng là bộ nhớ màn hình, "
"làm cho vị trí tải mặc định cho hạt nhân không dùng được. Đoạn RAM xen kẽ "
"được dùng cho hạt nhân và đĩa RAM phải là ít nhất 4 MB."
-#.Tag: emphasis
+#. Tag: emphasis
#: hardware.xml:2405
#, no-c-format
msgid "FIXME: is this still true?"
msgstr "SỬA ĐI : vẫn còn đúng không?"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: hardware.xml:2416
#, no-c-format
msgid "Network Connectivity Hardware"
msgstr "Phần cứng khả năng kết nối mạng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2418
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4292,7 +4356,8 @@ msgid ""
"<ulink url=\"&url-linux-mca;\">Linux on MCA</ulink> for some (old) "
"instructions. FDDI networks are also not supported by the installation "
"disks, both cards and protocols."
-msgstr "Hỗ trợ phần lớn thẻ mạng PCI và nhiều điều ISA cũ hơn. Một số thẻ giao diện "
+msgstr ""
+"Hỗ trợ phần lớn thẻ mạng PCI và nhiều điều ISA cũ hơn. Một số thẻ giao diện "
"mạng không được hỗ trợ bởi phần lớn đĩa cài đặt Debian, v.d. thẻ và giao "
"thức AX-25; thẻ NI16510 EtherBlaster; thẻ Schneider &amp; Koch G16; và thẻ "
"mạng có sẵn Zenith Z-Note. Thẻ mạng Microchannel (MCA) không được hỗ trợ bởi "
@@ -4300,16 +4365,17 @@ msgstr "Hỗ trợ phần lớn thẻ mạng PCI và nhiều điều ISA cũ hơ
"MCA</ulink> để tìm hướng dẫn (hơi cũ). Mạng FDDI (cả thẻ lẫn giao thức) cũng "
"không được hỗ trợ bởi những đĩa cài đặt."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2437
#, no-c-format
msgid ""
"As for ISDN, the D-channel protocol for the (old) German 1TR6 is not "
"supported; Spellcaster BRI ISDN boards are also not supported by the &d-i;."
-msgstr "Đối với ISDN, không hỗ trợ giao thức kênh D cho 1TR6 Đức (cũ); &d-i; cũng "
+msgstr ""
+"Đối với ISDN, không hỗ trợ giao thức kênh D cho 1TR6 Đức (cũ); &d-i; cũng "
"không hỗ trợ bo mạch Spellcaster BRI ISDN."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2445
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4317,87 +4383,89 @@ msgid ""
"be supported by the boot disks. You may need to load your network driver as "
"a module. Again, see <ulink url=\"&url-m68k-faq;\"></ulink> for complete "
"details."
-msgstr "Mỗi thẻ giao thức mạng (NIC) được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux nên cũng được hỗ "
+msgstr ""
+"Mỗi thẻ giao thức mạng (NIC) được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux nên cũng được hỗ "
"trợ bởi những đĩa khởi động Debian. Bạn có lẽ cần phải tải trình điều khiển "
"mạng như là mô-đun. Lại xem <ulink url=\"&url-m68k-faq;\"></ulink> để tìm "
"chi tiết hoàn toàn."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2454
#, no-c-format
msgid ""
"The following network interface cards (NICs) are supported from the bootable "
"kernel directly:"
-msgstr "Những thẻ giao thức mạng (NIC) theo đây được hỗ trợ trực tiếp từ hạt nhân "
+msgstr ""
+"Những thẻ giao thức mạng (NIC) theo đây được hỗ trợ trực tiếp từ hạt nhân "
"khởi động được:"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2460
#, no-c-format
msgid "Sun LANCE"
msgstr "Sun LANCE"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2466
#, no-c-format
msgid "Sun Happy Meal"
msgstr "Sun Happy Meal"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2474
#, no-c-format
msgid ""
"The following network interface cards are supported as modules. They can be "
"enabled once the drivers are installed during the setup. However, due to the "
"magic of OpenPROM, you still should be able to boot from these devices:"
-msgstr "Những thẻ giao thức mạng theo đây được hỗ trợ như là mô-đun. Có thể hiệu lực "
+msgstr ""
+"Những thẻ giao thức mạng theo đây được hỗ trợ như là mô-đun. Có thể hiệu lực "
"chúng một khi cài đặt xong những trình điều khiển trong tiến trình thiết "
"lập. Tuy nhiên, do ma thuật OpenPROM, bạn vẫn còn có thể khởi động từ những "
"thiết bị này."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2482
#, no-c-format
msgid "Sun BigMAC"
msgstr "Sun BigMAC"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2488
#, no-c-format
msgid "Sun QuadEthernet"
msgstr "Sun QuadEthernet"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2493
#, no-c-format
msgid "MyriCOM Gigabit Ethernet"
msgstr "MyriCOM Gigabit Ethernet"
-#.Tag: para
-#: hardware.xml:2500
-#: hardware.xml:2506
-#: hardware.xml:2512
-#: hardware.xml:2518
+#. Tag: para
+#: hardware.xml:2500 hardware.xml:2506 hardware.xml:2512 hardware.xml:2518
#: hardware.xml:2524
#, no-c-format
msgid ""
"Any network interface card (NIC) supported by the Linux kernel should also "
"be supported by the boot disks. You may need to load your network driver as "
"a module."
-msgstr "Mỗi thẻ giao thức mạng (NIC) được hỗ trợ bởi hạt nhân LInux nên cũng được hỗ "
+msgstr ""
+"Mỗi thẻ giao thức mạng (NIC) được hỗ trợ bởi hạt nhân LInux nên cũng được hỗ "
"trợ bởi những đĩa khởi động. Bạn có lẽ cần phải tải trình điều khiển mạng "
"như là mô-đun."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2530
#, no-c-format
msgid ""
"Due to kernel limitations only the onboard network interfaces on DECstations "
"are supported, TurboChannel option network cards currently do not work."
-msgstr "Vì hạn chế hạt nhân, trên máy DECstation chỉ hỗ trợ những giao diện mạng có "
+msgstr ""
+"Vì hạn chế hạt nhân, trên máy DECstation chỉ hỗ trợ những giao diện mạng có "
"sẵn. HIện thời không hỗ trợ thẻ mạng tùy chọn TurboChannel."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2536
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4405,95 +4473,100 @@ msgid ""
"supported by the boot disks. All network drivers are compiled as modules so "
"you need to load one first during the initial network setup. The list of "
"supported network devices is:"
-msgstr "Mỗi thẻ giao thức mạng (NIC) được hỗ trợ bởi hạt nhân LInux cũng được hỗ trợ "
+msgstr ""
+"Mỗi thẻ giao thức mạng (NIC) được hỗ trợ bởi hạt nhân LInux cũng được hỗ trợ "
"bởi những đĩa khởi động. Mọi trình điều khiển mạng được biên dịch như là mô-"
"đun vậy bạn cần phái tải một điều trước tiên trong tiến trình thiết lập mạng "
"đầu tiên. Danh sách các thiết bị mạng đã hỗ trợ :"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2544
#, no-c-format
msgid "Channel to Channel (CTC) and ESCON connection (real or emulated)"
msgstr "Sự kết nối kênh đến kênh (CTC) và ESCON (thật hay đã mô phỏng)"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2549
#, no-c-format
msgid "OSA-2 Token Ring/Ethernet and OSA-Express Fast Ethernet (non-QDIO)"
msgstr "OSA-2 Token Ring/Ethernet và OSA-Express Fast Ethernet (không-QDIO)"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2554
#, no-c-format
msgid ""
"Inter-User Communication Vehicle (IUCV) &mdash; available for VM guests only"
-msgstr "Cơ chế liên lạc giữa nhiều người dùng (IUCV) &mdash; chỉ sẵn sàng cho ứng "
+msgstr ""
+"Cơ chế liên lạc giữa nhiều người dùng (IUCV) &mdash; chỉ sẵn sàng cho ứng "
"dụng khách VM thôi"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2559
#, no-c-format
msgid "OSA-Express in QDIO mode, HiperSockets and Guest-LANs"
msgstr "OSA-Express trong chế độ QDIO, HiperSockets và Guest-LAN"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2568
#, no-c-format
msgid ""
"The following network interface cards are supported directly by the boot "
"disks on Netwinder and CATS machines:"
-msgstr "Những thẻ giao thức mạng theo đây được hỗ trợ trực tiếp bởi những đĩa khởi "
+msgstr ""
+"Những thẻ giao thức mạng theo đây được hỗ trợ trực tiếp bởi những đĩa khởi "
"động trên máy kiểu Netwinder và CATS:"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2574
#, no-c-format
msgid "PCI-based NE2000"
msgstr "NE2000 dựa vào PCI"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2580
#, no-c-format
msgid "DECchip Tulip"
msgstr "DECchip Tulip"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2587
#, no-c-format
msgid ""
"The following network interface cards are supported directly by the boot "
"disks on RiscPCs:"
-msgstr "Những thẻ giao thức mạng theo đây được hỗ trợ trực tiếp bởi những đĩa khởi "
+msgstr ""
+"Những thẻ giao thức mạng theo đây được hỗ trợ trực tiếp bởi những đĩa khởi "
"động trên máy kiểu RiscPC:"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2593
#, no-c-format
msgid "Ether1"
msgstr "Ether1"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2598
#, no-c-format
msgid "Ether3"
msgstr "Ether3"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2603
#, no-c-format
msgid "EtherH"
msgstr "EtherH"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2610
#, no-c-format
msgid ""
"If your card is mentioned in the lists above, the complete installation can "
"be carried out from the network with no need for CD-ROMs or floppy disks."
-msgstr "Nếu thẻ của bạn được nói trên, toàn bộ tiến trình cài đặt có thể thực hiện "
+msgstr ""
+"Nếu thẻ của bạn được nói trên, toàn bộ tiến trình cài đặt có thể thực hiện "
"từ mạng, không cần sử dụng đĩa CD-ROM hay đĩa mềm."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: hardware.xml:2616
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4501,7 +4574,8 @@ msgid ""
"also be supported by the boot disks. You may need to load your network "
"driver as a module; this means that you will have to install the operating "
"system kernel and modules using some other media."
-msgstr "Bất kỳ thẻ giao thức mạng (NIC) khác được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux nên cũng "
+msgstr ""
+"Bất kỳ thẻ giao thức mạng (NIC) khác được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux nên cũng "
"được hỗ trợ bởi những đĩa khởi động. Bạn có lẽ cần phải tải trình điều khiển "
"mạng như là mô-đun; có nghĩa là bạn sẽ phải cài đặt hạt nhân hệ điều hành và "
"các mô-đun bằng vật chứa khác."
@@ -4527,7 +4601,8 @@ msgstr "Bất kỳ thẻ giao thức mạng (NIC) khác được hỗ trợ bở
#~ "the AP1000 multicomputer and the Tadpole Sparcbook 1. See the <ulink url="
#~ "\"&url-sparc-linux-faq;\">Linux for SPARCProcessors FAQ</ulink> for "
#~ "complete information."
-#~ msgstr "HIện thời bản chuyển <emphasis>&architecture;</emphasis> hỗ trợ vài kiểu "
+#~ msgstr ""
+#~ "HIện thời bản chuyển <emphasis>&architecture;</emphasis> hỗ trợ vài kiểu "
#~ "hệ thống Sparc khác nhau. Nhãn riêng thường nhất của hệ thống Sparc là "
#~ "sun4, sun4c, sun4m, sun4d và sun4u. Hiện thời Debian không hỗ trợ phần "
#~ "cứng sun4 rất cũ. Tuy nhiên, các hệ thống khác được hỗ trợ. Bản chuyển "
@@ -4551,7 +4626,8 @@ msgstr "Bất kỳ thẻ giao thức mạng (NIC) khác được hỗ trợ bở
#~ "installation requires a contiguous memory block into which to load the "
#~ "kernel and the initial RAMdisk. If this is not available a <quote>Data "
#~ "Access Exception</quote> will result."
-#~ msgstr "Một số máy trạm Sun cũ hơn, nhất là Sun IPX và Sun IPC, có nhóm bộ nhớ "
+#~ msgstr ""
+#~ "Một số máy trạm Sun cũ hơn, nhất là Sun IPX và Sun IPC, có nhóm bộ nhớ "
#~ "tại địa điểm cố định trong bộ nhớ vật lý. Vì vậy nếu những nhóm này chưa "
#~ "được chiếm đầy đủ, chỗ thiếu sót còn lại trong vùng bộ nhớ vật lý. Tiến "
#~ "trình cài đặt Linux cần thiết một khối bộ nhớ kề nhau vào đó có thể tải "
@@ -4564,7 +4640,8 @@ msgstr "Bất kỳ thẻ giao thức mạng (NIC) khác được hỗ trợ bở
#~ "are mapped in at 16Mb boundaries. In effect this means that you must have "
#~ "a sufficiently large SIMM in bank zero to hold the kernel and RAMdisk. In "
#~ "this case 4Mb is <emphasis>not</emphasis> sufficient."
-#~ msgstr "Vì vậy bạn cần phải cấu hình bộ nhớ để làm cho khối bộ nhớ thấp nhất là "
+#~ msgstr ""
+#~ "Vì vậy bạn cần phải cấu hình bộ nhớ để làm cho khối bộ nhớ thấp nhất là "
#~ "kề nhau chiếm ít nhất 8Mb. Trong máy IPX và IPC nói trên, nhóm bộ nhớ "
#~ "được ánh xạ tại biên 16Mb. Kết quả là bạn cần phải có trong nhóm bộ nhớ "
#~ "số không một thẻ bộ nhớ SIMM đủ lớn để chứa cả hạt nhăn lẫn đĩa RAM. "
@@ -4575,7 +4652,8 @@ msgstr "Bất kỳ thẻ giao thức mạng (NIC) khác được hỗ trợ bở
#~ "SIMM banks (0,1,2,3). [Bank zero is that furthest away from the SBUS "
#~ "connectors]. You must therefore install the 16Mb SIMM in bank 0; it is "
#~ "then recommended to install the 4Mb SIMM in bank 2."
-#~ msgstr "Chẳng hạn, trong một máy Sun IPX bạn có hai thẻ bộ nhớ SIMM 16Mb và 4Mb. "
+#~ msgstr ""
+#~ "Chẳng hạn, trong một máy Sun IPX bạn có hai thẻ bộ nhớ SIMM 16Mb và 4Mb. "
#~ "Có bốn nhóm bộ nhớ SIMM (0, 1, 2, 3: nhóm 0 cách bộ kết nối SBUS xa "
#~ "nhất). Như thế thì bạn cần phải cài đặt thẻ bộ nhớ SIMM 16Mb vào nhóm 0; "
#~ "khuyên bạn cài đặt thẻ bộ nhớ SIMM 4Mb vào nhóm 2."
@@ -4589,7 +4667,8 @@ msgstr "Bất kỳ thẻ giao thức mạng (NIC) khác được hỗ trợ bở
#~ "the bwtwo on a sun IPC), and an SBUS card containing a later probably "
#~ "accelerated buffer is then plugged in to an SBUS slot. Under Solaris/"
#~ "SunOS this causes no problems because both cards are initialized."
-#~ msgstr "Nhất là trong trường hợp có máy trạm Sun cũ hơn, rất thường có bộ đệm "
+#~ msgstr ""
+#~ "Nhất là trong trường hợp có máy trạm Sun cũ hơn, rất thường có bộ đệm "
#~ "khung (framebuffer) có sẵn mà bị thay thế vì quá cũ (v.d. bwtwo trên máy "
#~ "Sun IPC), rồi một thẻ SBUS chứa một bộ đệm mới hơn, rất có thể đã được "
#~ "tăng tốc, đã cắm phít vào một khe SBUS. Dưới hệ điều hành Solaris/SunOS "
@@ -4601,7 +4680,8 @@ msgstr "Bất kỳ thẻ giao thức mạng (NIC) khác được hỗ trợ bở
#~ "kernel boot messages may then be directed to the original on board "
#~ "framebuffer, leaving <emphasis>no</emphasis> error messages on the "
#~ "screen, with the machine apparently stuck loading the RAMdisk."
-#~ msgstr "Tuy nhiên dưới HĐH Linux có sao, vì bộ trình bày PROM khởi động có thể "
+#~ msgstr ""
+#~ "Tuy nhiên dưới HĐH Linux có sao, vì bộ trình bày PROM khởi động có thể "
#~ "hiển thị dữ liệu xuất ra thẻ thêm này, còn các thông điệp khởi động hạt "
#~ "nhân Linux có thể được chuyển hướng tới bộ đệm khung có sẵn gốc, có kết "
#~ "quả là <emphasis>không</emphasis> có thông điệp lỗi trên màn hình, còn "
@@ -4612,7 +4692,8 @@ msgstr "Bất kỳ thẻ giao thức mạng (NIC) khác được hỗ trợ bở
#~ "card in the lowest numbered SBUS slot (on motherboard card counts as "
#~ "below external slots). Alternatively it is possible to use a serial "
#~ "console."
-#~ msgstr "Để tránh vấn đề này, bạn hãy kết nối bộ trình bày (nếu cần thiết) đến thẻ "
+#~ msgstr ""
+#~ "Để tránh vấn đề này, bạn hãy kết nối bộ trình bày (nếu cần thiết) đến thẻ "
#~ "ảnh động (video card) trong khe SBUS có số hiệu nhỏ nhất (khe bo mạch chủ "
#~ "được đếm là số dưới các khe bên ngoài). Hoặc có thể dùng một bàn giao "
#~ "tiếp nối tiếp."
@@ -4626,7 +4707,8 @@ msgstr "Bất kỳ thẻ giao thức mạng (NIC) khác được hỗ trợ bở
#~ "&kernelversion;) the way you enable SMP is to select <quote>&smp-config-"
#~ "option;</quote> in the <quote>&smp-config-section;</quote> section of the "
#~ "kernel config."
-#~ msgstr "Để thực hiện khả năng của bộ đa xử lý, bạn nên kiểm tra xem nếu gói hạt "
+#~ msgstr ""
+#~ "Để thực hiện khả năng của bộ đa xử lý, bạn nên kiểm tra xem nếu gói hạt "
#~ "nhân hỗ trợ SMP đã được cài đặt chưa, và nếu chưa, hãy chọn một gói hạt "
#~ "nhân thích hợp. Bạn cũng có thể xây dựng hạt nhân tùy chỉnh để hỗ trợ "
#~ "SMP. Có một cuộc thảo luận về thủ tục này nằm trong <xref linkend="
@@ -4649,7 +4731,8 @@ msgstr "Bất kỳ thẻ giao thức mạng (NIC) khác được hỗ trợ bở
#~ "pay more for a virtual-parity SIMM than a non-parity one. Do expect to "
#~ "pay a little more for true-parity SIMMs, because you are actually buying "
#~ "one extra bit of memory for every 8 bits."
-#~ msgstr "Nếu bạn yêu cầu bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM tính chẵn lẻ (parity RAM) "
+#~ msgstr ""
+#~ "Nếu bạn yêu cầu bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM tính chẵn lẻ (parity RAM) "
#~ "trong tiệm máy tính, rất có thể là bạn sẽ nhận mô-đun bộ nhớ "
#~ "<emphasis>tính chẵn lẻ ảo</emphasis> (virtual parity) thay cho điều "
#~ "<emphasis>tính chẵn lẻ thật</emphasis> (true parity). Thẻ bộ nhớ SIMM "
@@ -4667,12 +4750,14 @@ msgstr "Bất kỳ thẻ giao thức mạng (NIC) khác được hỗ trợ bở
#~ "If you want complete information on &arch-title; RAM issues, and what is "
#~ "the best RAM to buy, see the <ulink url=\"&url-pc-hw-faq;\">PC Hardware "
#~ "FAQ</ulink>."
-#~ msgstr "Bạn có thể tìm thông tin hoàn toàn về vấn đề RAM trên máy kiểu &arch-"
+#~ msgstr ""
+#~ "Bạn có thể tìm thông tin hoàn toàn về vấn đề RAM trên máy kiểu &arch-"
#~ "title;, và RAM tốt nhất nên mua, trong Hỏi Đáp phần cứng <ulink url="
#~ "\"&url-pc-hw-faq;\">PC Hardware FAQ</ulink>."
#~ msgid "Most, if not all, Alpha systems require true-parity RAM."
-#~ msgstr "Hậu hết, nếu không phải tất cả hệ thống kiểu Alpha cần thiết bộ nhớ RAM "
+#~ msgstr ""
+#~ "Hậu hết, nếu không phải tất cả hệ thống kiểu Alpha cần thiết bộ nhớ RAM "
#~ "tính chẵn lẻ thật (true-parity RAM)."
#~ msgid "Intel ia64-based"
@@ -4692,7 +4777,8 @@ msgstr "Bất kỳ thẻ giao thức mạng (NIC) khác được hỗ trợ bở
#~ "(former Cyrix) processors as well. Also the new processors like Athlon XP "
#~ "and Intel P4 Xeon are supported. However, Linux will <emphasis>not</"
#~ "emphasis> run on 286 or earlier processors."
-#~ msgstr "Hỗ trợ hậu hết bộ xử lý dựa vào x86, gồm bộ xử lý AMD và VIA (đã Cyrix). "
+#~ msgstr ""
+#~ "Hỗ trợ hậu hết bộ xử lý dựa vào x86, gồm bộ xử lý AMD và VIA (đã Cyrix). "
#~ "Cũng hỗ trợ những bộ xử lý mới như Athlon XP và Intel P4 Xeon. Tuy nhiên, "
#~ "Linux sẽ <emphasis>không phải</emphasis> chạy trên bộ xử lý 286 hay cũ "
#~ "hơn."
@@ -4732,7 +4818,8 @@ msgstr "Bất kỳ thẻ giao thức mạng (NIC) khác được hỗ trợ bở
#~ "IDE, PS/2 keyboard and mouse and two serial ports. Its lack of processing "
#~ "power was made up for by its price. It may be found in two configurations "
#~ "one with RISC OS and one with a simple bootloader."
-#~ msgstr "Đây là máy dựa vào 56MHz 7500FE không đắt có sẵn ảnh động, IDE, bàn phím "
+#~ msgstr ""
+#~ "Đây là máy dựa vào 56MHz 7500FE không đắt có sẵn ảnh động, IDE, bàn phím "
#~ "PS/2 và cổng con chuột và hai cổng nối tiếp. Nó thoả hiệp tốc độ xử lý "
#~ "với giá. Có gặp hai cấu hình: một điều có hệ điều hành RISC OS, và điều "
#~ "khác có bộ tải khởi động đợn giản."
diff --git a/po/vi/install-methods.po b/po/vi/install-methods.po
index 73ff2e497..1e170e10f 100644
--- a/po/vi/install-methods.po
+++ b/po/vi/install-methods.po
@@ -3,8 +3,8 @@
# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2006.
#
msgid ""
-""
-msgstr "Project-Id-Version: install-methods\n"
+msgstr ""
+"Project-Id-Version: install-methods\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
"POT-Creation-Date: 2006-12-27 04:04+0000\n"
"PO-Revision-Date: 2006-12-27 22:28+1030\n"
@@ -16,19 +16,19 @@ msgstr "Project-Id-Version: install-methods\n"
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6fc1\n"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:5
#, no-c-format
msgid "Obtaining System Installation Media"
msgstr "Lấy vật chứa cài đặt hệ thống"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:12
#, no-c-format
msgid "Official &debian; CD-ROM Sets"
msgstr "Bộ đĩa CD &debian; chính thức"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:13
#, no-c-format
msgid ""
@@ -44,7 +44,8 @@ msgid ""
"several CDs, it is unlikely you will need packages on the third CD and "
"above. You may also consider using the DVD version, which saves a lot of "
"space on your shelf and you avoid the CD shuffling marathon."
-msgstr "Phương pháp dễ nhất cài đặt &debian; là sử dụng một bộ đĩa CD-ROM Debian "
+msgstr ""
+"Phương pháp dễ nhất cài đặt &debian; là sử dụng một bộ đĩa CD-ROM Debian "
"chính thức. Bạn có thể mua bộ đĩa như thế từ nhà bán (xem <ulink url=\"&url-"
"debian-cd-vendors;\">trang nhà bán đĩa CD</ulink>). Cũng có khả năng tải các "
"ảnh đĩa CD-ROM xuống một máy nhân bản Debian, tạo bộ đĩa CD cài đặt của "
@@ -59,7 +60,7 @@ msgstr "Phương pháp dễ nhất cài đặt &debian; là sử dụng một b
"thay thế, vì các gói nằm trên cùng một đĩa. Như thế thì không cần nhiều "
"khoảng cách trên cái kệ, và không cần cứ chuyển đổi đĩa CD khi cài đặt."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:30
#, no-c-format
msgid ""
@@ -74,7 +75,8 @@ msgid ""
"organization are identical. So when archive file paths are given below for "
"particular files you need for booting, look for those files in the same "
"directories and subdirectories on your CD."
-msgstr "Nếu máy tính của bạn không hỗ trợ khả năng khởi động từ đĩa CD, còn bạn vẫn "
+msgstr ""
+"Nếu máy tính của bạn không hỗ trợ khả năng khởi động từ đĩa CD, còn bạn vẫn "
"có bộ đĩa CD Debian chính thức, trong trường hợp này bạn có thể sử dụng "
"chiến lược xen kẽ như sử dụng vật chứa <phrase condition=\"supports-floppy-"
"boot\">đĩa mềm,</phrase> <phrase arch=\"s390\">băng hay băng đã mô phỏng,</"
@@ -87,16 +89,17 @@ msgstr "Nếu máy tính của bạn không hỗ trợ khả năng khởi độn
"tập tin riêng cần thiết để khởi động, hãy tìm tập tin đó bằng cách theo cùng "
"một đường dẫn trên đĩa CD."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:52
#, no-c-format
msgid ""
"Once the installer is booted, it will be able to obtain all the other files "
"it needs from the CD."
-msgstr "Một khi trình cài đặt đã được khởi động, nó sẽ có khả năng lấy từ đĩa CD các "
+msgstr ""
+"Một khi trình cài đặt đã được khởi động, nó sẽ có khả năng lấy từ đĩa CD các "
"tập tin khác cần thiết."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:57
#, no-c-format
msgid ""
@@ -106,7 +109,8 @@ msgid ""
"<phrase condition=\"bootable-disk\">hard disk or</phrase> <phrase condition="
"\"bootable-usb\">usb stick or</phrase> <phrase condition=\"supports-tftp\">a "
"connected computer</phrase> so they can be used to boot the installer."
-msgstr "Nếu bạn không có bộ đĩa CD cài đặt Debian, trong trường hợp đó bạn cần phải "
+msgstr ""
+"Nếu bạn không có bộ đĩa CD cài đặt Debian, trong trường hợp đó bạn cần phải "
"tải về các tập tin hệ thống cài đặt và chèn chúng vào <phrase arch=\"s390"
"\">băng cài đặt</phrase> <phrase condition=\"supports-floppy-boot\">đĩa mềm "
"hay</phrase> <phrase condition=\"bootable-disk\">đĩa cứng hay</phrase> "
@@ -114,38 +118,40 @@ msgstr "Nếu bạn không có bộ đĩa CD cài đặt Debian, trong trường
"\"supports-tftp\">máy tính khác được kết nối</phrase> để sử dụng nó để khởi "
"động trình cài đặt."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:83
#, no-c-format
msgid "Downloading Files from Debian Mirrors"
msgstr "Tải tập tin xuống nhân bản Debian"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:85
#, no-c-format
msgid ""
"To find the nearest (and thus probably the fastest) mirror, see the <ulink "
"url=\"&url-debian-mirrors;\">list of Debian mirrors</ulink>."
-msgstr "Để tìm máy nhân bản gần nhất (do đó rất có thể là nhanh nhất), xem <ulink "
+msgstr ""
+"Để tìm máy nhân bản gần nhất (do đó rất có thể là nhanh nhất), xem <ulink "
"url=\"&url-debian-mirrors;\">danh sách nhân bản Debian</ulink>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:90
#, no-c-format
msgid ""
"When downloading files from a Debian mirror, be sure to download the files "
"in <emphasis>binary</emphasis> mode, not text or automatic mode."
-msgstr "Khi tải tập tin xuống máy nhân bản Debian, hãy kiểm tra xem bạn tải về trong "
+msgstr ""
+"Khi tải tập tin xuống máy nhân bản Debian, hãy kiểm tra xem bạn tải về trong "
"chế độ <emphasis>nhị phân</emphasis> (binary), không phải chế độ kiểu văn "
"bản (text) hay kiểu tự động (automatic)."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:99
#, no-c-format
msgid "Where to Find Installation Images"
msgstr "Nơi tìm ảnh cài đặt"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:101
#, no-c-format
msgid ""
@@ -154,19 +160,20 @@ msgid ""
"installer-&architecture;/current/images/</ulink> &mdash; the <ulink url="
"\"&url-debian-installer;/images/MANIFEST\">MANIFEST</ulink> lists each image "
"and its purpose."
-msgstr "Những ảnh cài đặt nằm trên mỗi máy nhân bản Debian trong thư mục <ulink url="
+msgstr ""
+"Những ảnh cài đặt nằm trên mỗi máy nhân bản Debian trong thư mục <ulink url="
"\"&url-debian-installer;/images\">debian/dists/&releasename;/main/installer-"
"&architecture;/current/images/</ulink> &mdash; tập tin <ulink url=\"&url-"
"debian-installer;/images/MANIFEST\">MANIFEST</ulink> liệt kê mỗi ảnh với mục "
"đích của nó."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:113
#, no-c-format
msgid "Alpha Installation Files"
msgstr "Tập tin cài đặt Alpha"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:114
#, no-c-format
msgid ""
@@ -177,7 +184,8 @@ msgid ""
"firmware and boot loaders. The floppy images can be found in the "
"<filename>MILO</filename> directory as "
"<filename>milo_<replaceable>subarchitecture</replaceable>.bin</filename>."
-msgstr "Nếu bạn chọn khởi động từ phần vững bàn giao tiếp ARC, dùng <command>MILO</"
+msgstr ""
+"Nếu bạn chọn khởi động từ phần vững bàn giao tiếp ARC, dùng <command>MILO</"
"command>, bạn sẽ cũng cần phải chuẩn bị một đĩa chứa <command>MILO</command> "
"và <command>LINLOAD.EXE</command> được sao chép từ những ảnh đĩa đã cung "
"cấp. Xem <xref linkend=\"alpha-firmware\"/> để tìm thông tin thêm về phần "
@@ -185,7 +193,7 @@ msgstr "Nếu bạn chọn khởi động từ phần vững bàn giao tiếp AR
"<filename>MILO</filename> mang tên "
"<filename>milo_<replaceable>subarchitecture</replaceable>.bin</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:125
#, no-c-format
msgid ""
@@ -197,7 +205,8 @@ msgid ""
"superblocks</quote>, so you can't use them to load kernels from newly "
"generated ext2 file systems. As a workaround, you can put your kernel onto "
"the FAT partition next to the <command>MILO</command>."
-msgstr "Tiếc là chưa có thể thử ra những ảnh <command>MILO</command> này vậy có lẽ "
+msgstr ""
+"Tiếc là chưa có thể thử ra những ảnh <command>MILO</command> này vậy có lẽ "
"chúng không hoạt động được trên mọi kiến trúc phụ. Nếu ảnh kiểu này không "
"hoạt động được trong trường hợp của bạn, hãy thử sao chép tập tin nhị phân "
"<command>MILO</command> thích hợp sang đĩa mềm (<ulink url=\"&disturlftp;"
@@ -207,24 +216,25 @@ msgstr "Tiếc là chưa có thể thử ra những ảnh <command>MILO</command
"thống tập tin kiểu ext2 mới được tạo ra. Sự chỉnh sửa có thể là để hạt nhân "
"trên phân vùng FAT ở cạnh <command>MILO</command> đó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:137
#, no-c-format
msgid ""
"<command>MILO</command> binaries are platform-specific. See <xref linkend="
"\"alpha-cpus\"/> to determine the appropriate <command>MILO</command> image "
"for your Alpha platform."
-msgstr "Tập tin nhị phân <command>MILO</command> có đặc trưng cho nền tảng. Xem "
+msgstr ""
+"Tập tin nhị phân <command>MILO</command> có đặc trưng cho nền tảng. Xem "
"<xref linkend=\"alpha-cpus\"/> để quyết định ảnh <command>MILO</command> "
"thích hợp với nền tảng Alpha riêng của bạn."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:152
#, no-c-format
msgid "RiscPC Installation Files"
msgstr "Tập tin cài đặt RiscPC"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:153
#, no-c-format
msgid ""
@@ -232,65 +242,69 @@ msgid ""
"files are provided in one Zip archive, &rpc-install-kit;. Download this file "
"onto the RISC OS machine, copy the <filename>linloader.!Boot</filename> "
"components into place, and run <filename>!dInstall</filename>."
-msgstr "Bộ cài đặt RiscPC được khởi động lần đầu tiên từ hệ điều hành RISC OS. Mọi "
+msgstr ""
+"Bộ cài đặt RiscPC được khởi động lần đầu tiên từ hệ điều hành RISC OS. Mọi "
"tập tin cần thiết được cung cấp trong cùng một kho nén Zip, &rpc-install-"
"kit;. Hãy tải tập tin này về máy RISC OS, sao chép các thành phần "
"<filename>linloader.!Boot</filename> vào nơi đúng, rồi chạy <filename>!"
"dInstall</filename>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:165
#, no-c-format
msgid "Netwinder Installation Files"
msgstr "Tập tin cài đặt Netwinder"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:166
#, no-c-format
msgid ""
"The easiest way to boot a Netwinder is over the network, using the supplied "
"TFTP image &netwinder-boot-img;."
-msgstr "Phương pháp dễ nhất để khởi động máy kiểu Netwinder là khởi động qua mạng, "
+msgstr ""
+"Phương pháp dễ nhất để khởi động máy kiểu Netwinder là khởi động qua mạng, "
"dùng ảnh TFTP &netwinder-boot-img; được cung cấp."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:175
#, no-c-format
msgid "CATS Installation Files"
msgstr "Tập tin cài đặt CATS"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:176
#, no-c-format
msgid ""
"CATS can be booted either via the network or from CD-ROM. The kernel and "
"initrd can be obtained from &cats-boot-img;."
-msgstr "Có thể khởi động CATS hoặc qua mạng hoặc từ đĩa CD-ROM. Hạt nhân và initrd "
+msgstr ""
+"Có thể khởi động CATS hoặc qua mạng hoặc từ đĩa CD-ROM. Hạt nhân và initrd "
"có thể được lấy từ ảnh &cats-boot-img;."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:185
#, no-c-format
msgid "NSLU2 Installation Files"
msgstr "Tập tin cài đặt NSLU2"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:186
#, no-c-format
msgid ""
"A firmware image is provided for the Linksys NSLU2 which will automatically "
"boot <classname>debian-installer</classname>. This firmware image can be "
"obtained from &nslu2-firmware-img;."
-msgstr "Cung cấp cho máy Linksys NSLU2 có một ảnh phần vững sẽ khởi động tự động &d-"
+msgstr ""
+"Cung cấp cho máy Linksys NSLU2 có một ảnh phần vững sẽ khởi động tự động &d-"
"i;. Ảnh phần vững này có thể được lấy từ ảnh &nslu2-firmware-img;."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:232
#, no-c-format
msgid "Choosing a Kernel"
msgstr "Chọn hạt nhân"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:234
#, no-c-format
msgid ""
@@ -299,29 +313,31 @@ msgid ""
"needs to use a 2.2.x kernel, make sure you choose one of the images that "
"supports 2.2.x kernels (see the <ulink url=\"&disturl;/main/installer-"
"&architecture;/current/images/MANIFEST\">MANIFEST</ulink>)."
-msgstr "Một số kiến trúc phụ kiểu m68k có nhiều hạt nhân khác nhau có thể cài đặt. "
+msgstr ""
+"Một số kiến trúc phụ kiểu m68k có nhiều hạt nhân khác nhau có thể cài đặt. "
"Thông thường chúng tôi khuyên bạn thử đầu tiên hạt nhân phiên bản mới nhất. "
"Nếu kiến trúc phụ hay máy của bạn cần sử dụng hạt nhân phiên bản 2.2.x, hãy "
"kiểm tra xem bạn chọn một của những ảnh hỗ trợ được hạt nhân 2.2.x (xem "
"<ulink url=\"&disturl;/main/installer-&architecture;/current/images/MANIFEST"
"\">MANIFEST</ulink>)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:243
#, no-c-format
msgid ""
"All of the m68k images for use with 2.2.x kernels, require the kernel "
"parameter &ramdisksize;."
-msgstr "Mọi ảnh m68k có thể sử dụng với hạt nhân phiên bản 2.2.x, cần thiết bạn nhập "
+msgstr ""
+"Mọi ảnh m68k có thể sử dụng với hạt nhân phiên bản 2.2.x, cần thiết bạn nhập "
"tham số hạt nhân &ramdisksize; (kích cỡ của đĩa RAM)."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:261
#, no-c-format
msgid "Creating an IPL tape"
msgstr "Tạo băng IPL"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:263
#, no-c-format
msgid ""
@@ -333,7 +349,8 @@ msgid ""
"filename>, <filename>parmfile.debian</filename> and <filename>initrd.debian</"
"filename>. The files can be downloaded from the <filename>tape</filename> "
"sub-directory, see <xref linkend=\"where-files\"/>."
-msgstr "Nếu bạn không thể khởi động được (IPL) từ đĩa CD-ROM, cũng không sử dụng VM, "
+msgstr ""
+"Nếu bạn không thể khởi động được (IPL) từ đĩa CD-ROM, cũng không sử dụng VM, "
"trong trường hợp đó bạn cần phải tạo một băng IPL trước tiên. Tiến trình này "
"được diễn tả trong tiết đoạn 3.4.3 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www."
"redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/redbooks/sg246264.pdf\"> Linux dành cho IBM "
@@ -343,41 +360,44 @@ msgstr "Nếu bạn không thể khởi động được (IPL) từ đĩa CD-ROM
"Những tập tin này có thể được tải xuống thư mục con <filename>tape</"
"filename>: xem <xref linkend=\"where-files\"/>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:287
#, no-c-format
msgid "Creating Floppies from Disk Images"
msgstr "Tạo đĩa mềm từ ảnh đĩa"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:288
#, no-c-format
msgid ""
"Bootable floppy disks are generally used as a last resort to boot the "
"installer on hardware that cannot boot from CD or by other means."
-msgstr "Đĩa mềm có khả năng khởi động thường được dùng như là phương sách cuối cùng, "
+msgstr ""
+"Đĩa mềm có khả năng khởi động thường được dùng như là phương sách cuối cùng, "
"để khởi động trình cài đặt trên phần cứng không có khả năng khởi động từ đĩa "
"CD hoặc bằng cách nào khác."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:293
#, no-c-format
msgid ""
"Booting the installer from floppy disk reportedly fails on Mac USB floppy "
"drives."
-msgstr "Người dùng đã thông báo trường hợp không thể khởi động trình cài đặt Debian "
+msgstr ""
+"Người dùng đã thông báo trường hợp không thể khởi động trình cài đặt Debian "
"từ đĩa mềm nằm trong ổ đĩa mềm USB của máy tính Apple Mac."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:298
#, no-c-format
msgid ""
"Booting the installer from floppy disk is not supported on Amigas or 68k "
"Macs."
-msgstr "Máy tính kiểu cả Amiga lẫn Apple Mac 68k đều không hỗ trợ khả năng khởi đông "
+msgstr ""
+"Máy tính kiểu cả Amiga lẫn Apple Mac 68k đều không hỗ trợ khả năng khởi đông "
"trình cài đặt Debian từ đĩa mềm."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:303
#, no-c-format
msgid ""
@@ -388,7 +408,8 @@ msgid ""
"mode. This is required because these images are raw representations of the "
"disk; it is required to do a <emphasis>sector copy</emphasis> of the data "
"from the file onto the floppy."
-msgstr "Ảnh đĩa là tập tin chứa nội dung hoàn toàn của một đĩa mềm có dạng "
+msgstr ""
+"Ảnh đĩa là tập tin chứa nội dung hoàn toàn của một đĩa mềm có dạng "
"<emphasis>thô</emphasis> (raw). Ảnh đĩa, v.d. <filename>boot.img</filename>, "
"không thể đơn giản được sao chép vào ổ đĩa mềm. Cần phải sử dụng một chương "
"trình đặc biệt để ghi các tập tin ảnh vào đĩa mềm trong chế độ "
@@ -396,34 +417,36 @@ msgstr "Ảnh đĩa là tập tin chứa nội dung hoàn toàn của một đĩ
"diện thô của đĩa đó : cần phải làm việc <emphasis>sao chép rãnh ghi</"
"emphasis> các dữ liệu từ tập tin vào đĩa mềm."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:314
#, no-c-format
msgid ""
"There are different techniques for creating floppies from disk images. This "
"section describes how to create floppies from disk images on different "
"platforms."
-msgstr "Có một số phương pháp khác nhau tạo đĩa mềm từ ảnh đĩa. Tiết đoạn này diễn "
+msgstr ""
+"Có một số phương pháp khác nhau tạo đĩa mềm từ ảnh đĩa. Tiết đoạn này diễn "
"tả phương pháp tạo đĩa mềm từ ảnh đĩa trên nền tảng khác nhau."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:320
#, no-c-format
msgid ""
"No matter which method you use to create your floppies, you should remember "
"to flip the write-protect tab on the floppies once you have written them, to "
"ensure they are not damaged unintentionally."
-msgstr "Bất chấp phương pháp nào bạn sử dụng để tạo đĩa mềm, bạn nên nhớ bật nút "
+msgstr ""
+"Bất chấp phương pháp nào bạn sử dụng để tạo đĩa mềm, bạn nên nhớ bật nút "
"chống lại ghi trên đĩa mềm đó, một khi ghi nó, để đảm bảo dữ liệu được ghi "
"sẽ không bị hại tình cờ."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:328
#, no-c-format
msgid "Writing Disk Images From a Linux or Unix System"
msgstr "Ghi ảnh đĩa từ hệ thống Linux/UNIX"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:329
#, no-c-format
msgid ""
@@ -444,7 +467,8 @@ msgid ""
"systems, you'll have to run a command to eject the floppy from the drive "
"<phrase arch=\"sparc\">(on Solaris, use <command>eject</command>, see the "
"manual page)</phrase>."
-msgstr "Để ghi các tập tin ảnh đĩa mềm vào những đĩa mềm thật, rất có thể là bạn sẽ "
+msgstr ""
+"Để ghi các tập tin ảnh đĩa mềm vào những đĩa mềm thật, rất có thể là bạn sẽ "
"cần có quyền truy cập hệ thống của người chủ (root). Hãy nạp một đĩa mềm "
"rỗng tốt vào ổ đĩa mềm. Sau đó, nhập lệnh <informalexample><screen>\n"
"$ dd if=<replaceable>tên_tập_tin</replaceable> of=/dev/fd0 bs=1024 "
@@ -461,7 +485,7 @@ msgstr "Để ghi các tập tin ảnh đĩa mềm vào những đĩa mềm th
"ra ổ <phrase arch=\"sparc\">(trên Solaris, dùng lệnh <command>eject</"
"command>, xem trang hướng dẫn để tìm chi tiết)</phrase>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:353
#, no-c-format
msgid ""
@@ -479,7 +503,8 @@ msgid ""
"when it was formatted (unnamed floppies default to the name "
"<filename>unnamed_floppy</filename>). On other systems, ask your system "
"administrator. </phrase>"
-msgstr "Một số hệ thống riêng thử gắn kết tự động đĩa mềm nào được nạp vào ổ. Có lẽ "
+msgstr ""
+"Một số hệ thống riêng thử gắn kết tự động đĩa mềm nào được nạp vào ổ. Có lẽ "
"bạn cần phải tắt tính năng này, trước khi máy trạm cho phép bạn ghi một đĩa "
"mềm trong <emphasis>chế độ thô</emphasis>. Tiếc là phương pháp thích hợp đặc "
"trưng cho hệ điều hành. <phrase arch=\"sparc\"> Trên Solaris, bạn có thể "
@@ -493,33 +518,35 @@ msgstr "Một số hệ thống riêng thử gắn kết tự động đĩa mề
"được định dạng (đĩa mềm vô danh có tên mặc định là <filename>unnamed_floppy</"
"filename>). Trên hệ thống khác, hãy hỏi quản trị hệ thống. </phrase>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:374
#, no-c-format
msgid ""
"If writing a floppy on powerpc Linux, you will need to eject it. The "
"<command>eject</command> program handles this nicely; you might need to "
"install it."
-msgstr "Nếu bạn ghi đĩa mềm trên máy PowerPC chạy Linux, bạn sẽ cần phải đẩy ra đĩa. "
+msgstr ""
+"Nếu bạn ghi đĩa mềm trên máy PowerPC chạy Linux, bạn sẽ cần phải đẩy ra đĩa. "
"Khuyên bạn dùng chương trình <command>eject</command>; có lẽ bạn cần phải "
"cài đặt nó trước tiên."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:392
#, no-c-format
msgid "Writing Disk Images From DOS, Windows, or OS/2"
msgstr "Ghi ảnh đĩa từ DOS, Windows, hay OS/2"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:394
#, no-c-format
msgid ""
"If you have access to an i386 or amd64 machine, you can use one of the "
"following programs to copy images to floppies."
-msgstr "Nếu bạn có khả năng truy cập một máy kiểu i386 hoặc amd64, bạn có thể dùng "
+msgstr ""
+"Nếu bạn có khả năng truy cập một máy kiểu i386 hoặc amd64, bạn có thể dùng "
"một của những chương trình sau đây để sao chép ảnh vào đĩa mềm."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:399
#, no-c-format
msgid ""
@@ -528,40 +555,43 @@ msgid ""
"booted into DOS. Trying to use these programs from within a DOS box in "
"Windows, or double-clicking on these programs from the Windows Explorer is "
"<emphasis>not</emphasis> expected to work."
-msgstr "Dưới MS-DOS, có thể sử dụng chương trình <command>rawrite1</command> và "
+msgstr ""
+"Dưới MS-DOS, có thể sử dụng chương trình <command>rawrite1</command> và "
"<command>rawrite2</command>. Để làm như thế, trước tiên hãy kiểm tra xem bạn "
"đã khởi động vào hệ điều hành DOS. Việc thử dùng chương trình này bên trong "
"hộp DOS trong hệ điều hành Windows, hoặc việc nhấn đôi vào chương trình này "
"trong Windows Explorer rất có thể sẽ <emphasis>không phải</emphasis> hoạt "
"động được."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:407
#, no-c-format
msgid ""
"The <command>rwwrtwin</command> program runs on Windows 95, NT, 98, 2000, "
"ME, XP and probably later versions. To use it you will need to unpack diskio."
"dll in the same directory."
-msgstr "Chương trình <command>rwwrtwin</command> chạy dưới hệ điều hành Windows 95, "
+msgstr ""
+"Chương trình <command>rwwrtwin</command> chạy dưới hệ điều hành Windows 95, "
"NT, 98, 2000, ME, XP và rất có thể dưới các phiên bản sau. Để sử dụng nó, "
"bạn sẽ cần phải giải nén tập tin « diskio.dll » trong cùng thư mục."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:413
#, no-c-format
msgid ""
"These tools can be found on the Official Debian CD-ROMs under the <filename>/"
"tools</filename> directory."
-msgstr "Có thể tìm thấy những công cụ này trên đĩa CD-ROM Debian chính thức, dưới "
+msgstr ""
+"Có thể tìm thấy những công cụ này trên đĩa CD-ROM Debian chính thức, dưới "
"thư mục <filename>/tools</filename> (công cụ)."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:426
#, no-c-format
msgid "Writing Disk Images on Atari Systems"
msgstr "Ghi ảnh đĩa trên hệ thống Atari"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:427
#, no-c-format
msgid ""
@@ -569,18 +599,19 @@ msgid ""
"disk images. Start the program by double clicking on the program icon, and "
"type in the name of the floppy image file you want written to the floppy at "
"the TOS program command line dialog box."
-msgstr "Chương trình &rawwrite.ttp; nằm trong cùng một thư mục với các ảnh đĩa mềm. "
+msgstr ""
+"Chương trình &rawwrite.ttp; nằm trong cùng một thư mục với các ảnh đĩa mềm. "
"Hãy khởi chạy chương trình này bằng cách nhấn đôi vào biểu tượng của chương "
"trình, rồi gõ vào hộp thoại dòng lệnh chương trình TOS, tên của tập tin ảnh "
"đĩa mềm bạn muốn ghi vào đĩa mềm."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:438
#, no-c-format
msgid "Writing Disk Images on Macintosh Systems"
msgstr "Ghi ảnh đĩa trên hệ thống Apple Mac"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:439
#, no-c-format
msgid ""
@@ -589,18 +620,19 @@ msgid ""
"installation system or install kernel and modules from on Macintosh). "
"However, these files are needed for the installation of the operating system "
"and modules, later in the process."
-msgstr "Không có ứng dụng MacOS có thể ghi ảnh vào đĩa mềm (việc này không có ích vì "
+msgstr ""
+"Không có ứng dụng MacOS có thể ghi ảnh vào đĩa mềm (việc này không có ích vì "
"không thể khởi động hệ thống cài đặt hoặc cài đặt hạt nhân và các mô-đun từ "
"đĩa mềm trên Mac). Tuy nhiên, những tập tin này cần thiết để cài đặt hệ điều "
"hành và các mô-đun, trong giai đoạn sau của tiến trình."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:457
#, no-c-format
msgid "Writing Disk Images From MacOS"
msgstr "Ghi ảnh đĩa từ MacOS"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:458
#, no-c-format
msgid ""
@@ -612,7 +644,8 @@ msgid ""
"Applescript installed and enabled in your extensions manager. Disk Copy will "
"ask you to confirm that you wish to erase the floppy and proceed to write "
"the file image to it."
-msgstr "Có một tập lệnh AppleScript tên <application>Make Debian Floppy</"
+msgstr ""
+"Có một tập lệnh AppleScript tên <application>Make Debian Floppy</"
"application> (tạo đĩa mềm Debian) sẵn sàng để chép ra đĩa mềm từ các tập tin "
"ảnh đĩa được cung cấp. Bạn có thể tải nó xuống <ulink url=\"ftp://ftp2."
"sourceforge.net/pub/sourceforge/d/de/debian-imac/MakeDebianFloppy.sit\"></"
@@ -622,7 +655,7 @@ msgstr "Có một tập lệnh AppleScript tên <application>Make Debian Floppy<
"Copy (sao chép đĩa) sẽ nhắc bạn xác nhận bạn muốn xoá hoàn toàn đĩa mềm đó, "
"rồi nó sẽ tiếp tục ghi ảnh tập tin vào nó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:469
#, no-c-format
msgid ""
@@ -630,19 +663,20 @@ msgid ""
"the freeware utility <command>suntar</command>. The <filename>root.bin</"
"filename> file is an example of a floppy image. Use one of the following "
"methods to create a floppy from the floppy image with these utilities."
-msgstr "Cũng có thể dùng trực tiếp tiện ích Mac OS <command>Disk Copy</command> (sao "
+msgstr ""
+"Cũng có thể dùng trực tiếp tiện ích Mac OS <command>Disk Copy</command> (sao "
"chép đĩa) hay tiện ích giải nén phần mềm biếu không <command>suntar</"
"command>. Tập tin <filename>root.bin</filename> là một ảnh đĩa mềm thí dụ. "
"Hãy dùng một của những phương pháp sau đây để tạo một đĩa mềm từ ảnh đĩa mềm "
"bằng những tiện ích này."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:480
#, no-c-format
msgid "Writing Disk Images with <command>Disk Copy</command>"
msgstr "Ghi ảnh đĩa bằng <command>Disk Copy</command>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:481
#, no-c-format
msgid ""
@@ -650,33 +684,36 @@ msgid ""
"official &debian; CD, then the Type and Creator are already set correctly. "
"The following <command>Creator-Changer</command> steps are only necessary if "
"you downloaded the image files from a Debian mirror."
-msgstr "Nếu bạn đang tạo ảnh đĩa mềm từ các tập tin đã có trên đĩa CD &debian; chính "
+msgstr ""
+"Nếu bạn đang tạo ảnh đĩa mềm từ các tập tin đã có trên đĩa CD &debian; chính "
"thức, trong trường hợp đó cả hai tài sản Type (kiểu) và Creator (bộ tạo) đã "
"được đặt cho đúng. Chỉ cần thiết theo những bước <command>Creator-Changer</"
"command> (thay đổi bộ tạo) này nếu bạn đã tải các tập tin ảnh xuống một máy "
"nhân bản Debian nào đó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:490
#, no-c-format
msgid ""
"Obtain <ulink url=\"&url-powerpc-creator-changer;\">Creator-Changer</ulink> "
"and use it to open the <filename>root.bin</filename> file."
-msgstr "Lấy tiện ích <ulink url=\"&url-powerpc-creator-changer;\">Creator-Changer</"
+msgstr ""
+"Lấy tiện ích <ulink url=\"&url-powerpc-creator-changer;\">Creator-Changer</"
"ulink> và dùng nó để mở tập tin <filename>root.bin</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:497
#, no-c-format
msgid ""
"Change the Creator to <userinput>ddsk</userinput> (Disk Copy), and the Type "
"to <userinput>DDim</userinput> (binary floppy image). The case is sensitive "
"for these fields."
-msgstr "Thay đổi thông tin Creator thành <userinput>ddsk</userinput> (Disk Copy), và "
+msgstr ""
+"Thay đổi thông tin Creator thành <userinput>ddsk</userinput> (Disk Copy), và "
"thay đổi Type thành <userinput>DDim</userinput> (ảnh đĩa mềm nhị phân). Hai "
"trường này phân biệt chữ hoa/thường."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:504
#, no-c-format
msgid ""
@@ -685,24 +722,26 @@ msgid ""
"<quote>X</quote> the <userinput>File Locked</userinput> check box so that "
"MacOS will be unable to remove the boot blocks if the image is accidentally "
"mounted."
-msgstr "<emphasis>Quan trọng:</emphasis> trong Finder, hãy chọn ảnh đĩa mềm rồi bật "
+msgstr ""
+"<emphasis>Quan trọng:</emphasis> trong Finder, hãy chọn ảnh đĩa mềm rồi bật "
"tính năng <userinput>Get Info</userinput> (⌘-i, lấy thông tin) để hiển thị "
"thông tin về nó. Trong hộp thông tin đó, đánh dấu trong hộp chọn ở cạnh "
"<userinput>File Locked</userinput> (tập tin bị khoá) để ngăn cản hệ điều "
"hành MacOS gỡ bỏ các khối tin khởi động nếu ảnh này được gắn kết tình cờ."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:513
#, no-c-format
msgid ""
"Obtain <command>Disk Copy</command>; if you have a MacOS system or CD it "
"will very likely be there already, otherwise try <ulink url=\"&url-powerpc-"
"diskcopy;\"></ulink>."
-msgstr "Lấy tiện ích <command>Disk Copy</command>; nếu bạn có hệ điều hành MacOS hay "
+msgstr ""
+"Lấy tiện ích <command>Disk Copy</command>; nếu bạn có hệ điều hành MacOS hay "
"đĩa CD cài đặt nó, rất có thể là tiện ích này đã có ; nếu không, xem <ulink "
"url=\"&url-powerpc-diskcopy;\"></ulink>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:520
#, no-c-format
msgid ""
@@ -711,20 +750,21 @@ msgid ""
"menuchoice>, then select the <emphasis>locked</emphasis> image file from the "
"resulting dialog. It will ask you to insert a floppy, then ask if you really "
"want to erase it. When done it should eject the floppy."
-msgstr "Chạy tiện ích <command>Disk Copy</command>, rồi chọn <menuchoice> "
+msgstr ""
+"Chạy tiện ích <command>Disk Copy</command>, rồi chọn <menuchoice> "
"<guimenu>Utilities</guimenu> <guimenuitem>Make a Floppy</guimenuitem> </"
"menuchoice> (tiện ích/tạo đĩa mềm), sau đó, chọn tập tin ảnh <emphasis>bị "
"khoá</emphasis> trong hộp thoại xuất hiện. Hộp thoại sẽ nhắc bạn nạp đĩa "
"mềm, rồi hỏi nếu bạn thật sự muốn xoá nó hoàn toàn: xoá đi. Khi làm xong, "
"chương trình nên đẩy ra đĩa."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:535
#, no-c-format
msgid "Writing Disk Images with <command>suntar</command>"
msgstr "Ghi ảnh đĩa bằng <command>suntar</command>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:539
#, no-c-format
msgid ""
@@ -732,26 +772,28 @@ msgid ""
"ulink>. Start the <command>suntar</command> program and select "
"<quote>Overwrite Sectors...</quote> from the <userinput>Special</userinput> "
"menu."
-msgstr "Lấy tiện ích <command>suntar</command> từ <ulink url=\"&url-powerpc-suntar;"
+msgstr ""
+"Lấy tiện ích <command>suntar</command> từ <ulink url=\"&url-powerpc-suntar;"
"\"> </ulink>. Khởi chạy chương trình <command>suntar</command> rồi chọn "
"<quote>Overwrite Sectors...</quote> (ghi đè lên các rãnh ghi) trong trình "
"đơn <userinput>Special</userinput> (đặc biệt)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:547
#, no-c-format
msgid ""
"Insert the floppy disk as requested, then hit &enterkey; (start at sector 0)."
-msgstr "Khi được nhắc, nạp đĩa mềm, rồi bấm phím &enterkey; (bất đầu ở rãnh ghi 0)."
+msgstr ""
+"Khi được nhắc, nạp đĩa mềm, rồi bấm phím &enterkey; (bất đầu ở rãnh ghi 0)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:553
#, no-c-format
msgid ""
"Select the <filename>root.bin</filename> file in the file-opening dialog."
msgstr "Chọn tập tin <filename>root.bin</filename> trong hộp thoại mở tập tin."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:558
#, no-c-format
msgid ""
@@ -759,28 +801,30 @@ msgid ""
"<guimenu>File</guimenu> <guimenuitem>Eject</guimenuitem> </menuchoice>. If "
"there are any errors writing the floppy, simply toss that floppy and try "
"another."
-msgstr "Sau khi đĩa mềm được tạo thành công, hãy chọn <menuchoice> <guimenu>File</"
+msgstr ""
+"Sau khi đĩa mềm được tạo thành công, hãy chọn <menuchoice> <guimenu>File</"
"guimenu> <guimenuitem>Eject</guimenuitem> </menuchoice> (tập tin/đẩy ra). "
"Nếu gặp lỗi nào trong khi tạo đĩa mềm, đơn giản hãy bỏ đĩa và thử đĩa mới."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:566
#, no-c-format
msgid ""
"Before using the floppy you created, <emphasis>set the write protect tab</"
"emphasis>! Otherwise if you accidentally mount it in MacOS, MacOS will "
"helpfully ruin it."
-msgstr "Trước khi sử dụng đĩa mềm bạn đã tạo, hãy <emphasis>bật nút chống lại ghi</"
+msgstr ""
+"Trước khi sử dụng đĩa mềm bạn đã tạo, hãy <emphasis>bật nút chống lại ghi</"
"emphasis>! Nếu không, hệ điều hành MacOS sẽ hủy đĩa này nếu nó được gắn kết "
"tình cờ."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:585
#, no-c-format
msgid "Preparing Files for USB Memory Stick Booting"
msgstr "Chuẩn bị tập tin để khởi động thanh bộ nhớ USB"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:587
#, no-c-format
msgid ""
@@ -790,29 +834,31 @@ msgid ""
"try to find out which SCSI device the USB stick has been mapped to (in this "
"example <filename>/dev/sda</filename> is used). To write to your stick, you "
"may have to turn off its write protection switch."
-msgstr "Để chuẩn bị thanh USB, cần thiết hệ thống đang chạy GNU/LInux, cũng hỗ trợ "
+msgstr ""
+"Để chuẩn bị thanh USB, cần thiết hệ thống đang chạy GNU/LInux, cũng hỗ trợ "
"khả năng USB. Bạn nên kiểm tra xem mô-đun hạt nhân vật chứa USB đã được tải "
"(chạy lệnh <userinput>modprobe usb-storage</userinput>), cũng cố gắng tìm "
"biết thanh USB đã được ánh xạ tới thiết bị SCSI nào (trong thí dụ này là "
"thiết bị <filename>/dev/sda</filename>). Để ghi vào thanh USB, rất có thể là "
"bạn sẽ phải tắt nút chống lại ghi của nó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:597
#, no-c-format
msgid ""
"Note that the USB stick should be at least 256 MB in size (smaller setups "
"are possible if you follow <xref linkend=\"usb-copy-flexible\"/>)."
-msgstr "Ghi chú rằng thanh USB nên có khả năng ít nhất 256 MB (còn có thể tạo thiết "
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng thanh USB nên có khả năng ít nhất 256 MB (còn có thể tạo thiết "
"lập nhỏ hơn nếu bạn theo <xref linkend=\"usb-copy-flexible\"/>)."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:605
#, no-c-format
msgid "Copying the files &mdash; the easy way"
msgstr "Sao chép tập tin một cách dễ dàng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:606
#, no-c-format
msgid ""
@@ -820,18 +866,19 @@ msgid ""
"contains all the installer files (including the kernel) as well as "
"<command>SYSLINUX</command> and its configuration file. You only have to "
"extract it directly to your USB stick:"
-msgstr "Có một tập tin toàn bộ <filename>hd-media/boot.img.gz</filename> chứa mọi "
+msgstr ""
+"Có một tập tin toàn bộ <filename>hd-media/boot.img.gz</filename> chứa mọi "
"tập tin cài đặt (gồm hạt nhân) cũng như <command>SYSLINUX</command> và tập "
"tin cấu hình của nó. Bạn chỉ cần phải giải nén nó trực tiếp vào thanh USB:"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: install-methods.xml:613
#, no-c-format
msgid "# zcat boot.img.gz &gt; /dev/<replaceable>sda</replaceable>"
msgstr "# zcat boot.img.gz &gt; /dev/<replaceable>sda</replaceable>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:615
#, no-c-format
msgid ""
@@ -841,29 +888,31 @@ msgid ""
"type \"Apple_Bootstrap\" on your USB stick using <command>mac-fdisk</"
"command>'s <userinput>C</userinput> command and extract the image directly "
"to that:"
-msgstr "Có một tập tin toàn bộ <filename>hd-media/boot.img.gz</filename> chứa mọi "
+msgstr ""
+"Có một tập tin toàn bộ <filename>hd-media/boot.img.gz</filename> chứa mọi "
"tập tin cài đặt (gồm hạt nhân) cũng như <command>yaboot</command> và tập tin "
"cấu hình của nó. Hãy tạo một phân vùng kiểu « Apple_Bootstrap » trên thanh "
"USB, dùng lệnh <userinput>C</userinput> của tiện ích <command>mac-fdisk</"
"command>, rồi giải nén ảnh trực tiếp vào phân vùng đó."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: install-methods.xml:624
#, no-c-format
msgid "# zcat boot.img.gz &gt; /dev/<replaceable>sda2</replaceable>"
msgstr "# zcat boot.img.gz &gt; /dev/<replaceable>sda2</replaceable>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:627
#, no-c-format
msgid ""
"Using this method will destroy anything already on the device. Make sure "
"that you use the correct device name for your USB stick."
-msgstr "Phương pháp này sẽ hủy mọi thứ đã có trên thiết bị đó. Hãy kiểm tra xem bạn "
+msgstr ""
+"Phương pháp này sẽ hủy mọi thứ đã có trên thiết bị đó. Hãy kiểm tra xem bạn "
"dùng tên thiết bị đúng của thanh USB đó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:633
#, no-c-format
msgid ""
@@ -874,7 +923,8 @@ msgid ""
"on it, and copy a Debian netinst or businesscard ISO image to it. Please "
"note that the file name must end in <filename>.iso</filename>. Unmount the "
"stick (<userinput>umount /mnt</userinput>) and you are done."
-msgstr "Sau đó, hãy gắn kết thanh USB (dùng lệnh <userinput>mount <replaceable arch="
+msgstr ""
+"Sau đó, hãy gắn kết thanh USB (dùng lệnh <userinput>mount <replaceable arch="
"\"x86\">/dev/sda</replaceable> <replaceable arch=\"powerpc\">/dev/sda2</"
"replaceable> /mnt</userinput>), mà lúc bây giờ chứa một <phrase arch=\"x86"
"\">hệ thống tập tin kiểu FAT</phrase> <phrase arch=\"powerpc\">hệ thống tập "
@@ -883,38 +933,39 @@ msgstr "Sau đó, hãy gắn kết thanh USB (dùng lệnh <userinput>mount <rep
"tin phải kết thúc bằng <filename>.iso</filename>. Bỏ lắp thanh USB "
"(<userinput>umount /mnt</userinput>): hoàn tất."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:649
#, no-c-format
msgid "Copying the files &mdash; the flexible way"
msgstr "Sao chép tập tin một cách dẻo"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:650
#, no-c-format
msgid ""
"If you like more flexibility or just want to know what's going on, you "
"should use the following method to put the files on your stick."
-msgstr "Nếu bạn thích tính chất dẻo hơn, hoặc chỉ muốn biết có gì xảy ra, bạn nên sử "
+msgstr ""
+"Nếu bạn thích tính chất dẻo hơn, hoặc chỉ muốn biết có gì xảy ra, bạn nên sử "
"dụng phương pháp theo đây để sao chép những tập tin vào thanh USB."
-#.Tag: title
-#: install-methods.xml:662
-#: install-methods.xml:754
+#. Tag: title
+#: install-methods.xml:662 install-methods.xml:754
#, no-c-format
msgid "USB stick partitioning on &arch-title;"
msgstr "Phân vùng thanh USB trên &arch-title;"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:663
#, no-c-format
msgid ""
"We will show how to setup the memory stick to use the first partition, "
"instead of the entire device."
-msgstr "Tiết đoạn này diễn tả phương pháp thiết lập thanh USB để dùng chỉ phân vùng "
+msgstr ""
+"Tiết đoạn này diễn tả phương pháp thiết lập thanh USB để dùng chỉ phân vùng "
"thứ nhất, thay vì toàn bộ thiết bị."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:668
#, no-c-format
msgid ""
@@ -927,7 +978,8 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> Take care that you use the correct device name "
"for your USB stick. The <command>mkdosfs</command> command is contained in "
"the <classname>dosfstools</classname> Debian package."
-msgstr "Vì phần lớn thanh USB có một phân vùng FAT16 riêng lẻ được cấu hình sẵn, rất "
+msgstr ""
+"Vì phần lớn thanh USB có một phân vùng FAT16 riêng lẻ được cấu hình sẵn, rất "
"có thể là bạn sẽ không cần phải phân vùng lại hay định dạng lại thanh đó. "
"Nếu bạn vẫn còn cần phải làm như thế, hãy dùng tiện ích <command>cfdisk</"
"command> hay công cụ phân vùng khác nào để tạo một phân vùng kiểu FAT16, rồi "
@@ -937,7 +989,7 @@ msgstr "Vì phần lớn thanh USB có một phân vùng FAT16 riêng lẻ đư
"USB. Chức năng <command>mkdosfs</command> nằm trong gói Debian "
"<classname>dosfstools</classname>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:682
#, no-c-format
msgid ""
@@ -947,7 +999,8 @@ msgid ""
"since it uses a FAT16 partition and can be reconfigured by just editing a "
"text file. Any operating system which supports the FAT file system can be "
"used to make changes to the configuration of the boot loader."
-msgstr "Để khởi chạy hạt nhân sau khi khởi động từ thanh USB, bạn cần phải để một bộ "
+msgstr ""
+"Để khởi chạy hạt nhân sau khi khởi động từ thanh USB, bạn cần phải để một bộ "
"tải khởi động trên thanh đó. Mặc dù bất kỳ bộ tải khởi động nào (v.d. "
"<command>LILO</command>) nên hoạt động được, tiện là dùng <command>SYSLINUX</"
"command>, vì nó sử dụng phân vùng kiểu FAT16 và có thể được cấu hình lại "
@@ -955,7 +1008,7 @@ msgstr "Để khởi chạy hạt nhân sau khi khởi động từ thanh USB, b
"hệ thống tập tin FAT có thể được dùng để thay đổi cấu hình của bộ tải khởi "
"động."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:692
#, no-c-format
msgid ""
@@ -968,7 +1021,8 @@ msgid ""
"command>. This procedure writes a boot sector to the partition and creates "
"the file <filename>ldlinux.sys</filename> which contains the boot loader "
"code."
-msgstr "Để chèn <command>SYSLINUX</command> vào phân vùng kiểu FAT16 trên thanh USB, "
+msgstr ""
+"Để chèn <command>SYSLINUX</command> vào phân vùng kiểu FAT16 trên thanh USB, "
"hãy cài đặt hai gói <classname>syslinux</classname> và <classname>mtools</"
"classname> vào hệ thống, rồi chạy lệnh: <informalexample><screen>\n"
"# syslinux /dev/<replaceable>sda1</replaceable>\n"
@@ -978,7 +1032,7 @@ msgstr "Để chèn <command>SYSLINUX</command> vào phân vùng kiểu FAT16 tr
"vùng đó và tạo tập tin <filename>ldlinux.sys</filename> mà chứa mã của bộ "
"tải khởi động."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:705
#, no-c-format
msgid ""
@@ -991,7 +1045,8 @@ msgid ""
"kernel modules </para></listitem> </itemizedlist> If you want to rename the "
"files, please note that <command>SYSLINUX</command> can only process DOS "
"(8.3) file names."
-msgstr "Hãy gắn kết phân vùng đó (dùng lệnh <userinput>mount /dev/sda1 /mnt</"
+msgstr ""
+"Hãy gắn kết phân vùng đó (dùng lệnh <userinput>mount /dev/sda1 /mnt</"
"userinput>) rồi sao chép những tập tin theo đây từ kho Debian sang thanh "
"USB: <itemizedlist> <listitem><para> <filename>vmlinuz</filename> (tập tin "
"nhị phân của hạt nhân) </para></listitem> <listitem><para> <filename>initrd."
@@ -1002,7 +1057,7 @@ msgstr "Hãy gắn kết phân vùng đó (dùng lệnh <userinput>mount /dev/sd
"hãy ghi chú rằng <command>SYSLINUX</command> có thể xử lý chỉ tên tập tin "
"dạng DOS (8.3)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:736
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1013,7 +1068,8 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> Please note that the <userinput>ramdisk_size</"
"userinput> parameter may need to be increased, depending on the image you "
"are booting."
-msgstr "Tập tin cấu hình <filename>syslinux.cfg</filename> nên chứa hai dòng này: "
+msgstr ""
+"Tập tin cấu hình <filename>syslinux.cfg</filename> nên chứa hai dòng này: "
"<informalexample><screen>\n"
"default vmlinuz\n"
"append initrd=initrd.gz ramdisk_size=12000 root=/dev/ram rw\n"
@@ -1021,7 +1077,7 @@ msgstr "Tập tin cấu hình <filename>syslinux.cfg</filename> nên chứa hai
"trị của tham số kích cỡ đĩa RAM <userinput>ramdisk_size</userinput>, phụ "
"thuộc vào ảnh đang được khởi động."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:755
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1036,7 +1092,8 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> Take care that you use the correct device name "
"for your USB stick. The <command>hformat</command> command is contained in "
"the <classname>hfsutils</classname> Debian package."
-msgstr "Phần lớn thanh USB không có cấu hình sẵn cung cấp khả năng khởi động "
+msgstr ""
+"Phần lớn thanh USB không có cấu hình sẵn cung cấp khả năng khởi động "
"OpenFirmware, vậy bạn cần phải phân vùng lại thanh đó. Trên hệ thống Mac, "
"hãy chạy lệnh <userinput>mac-fdisk /dev/sda</userinput>, rồi khởi tạo một sơ "
"đồ phân vùng mới bằng lệnh <userinput>i</userinput>, cũng tạo một phân vùng "
@@ -1048,7 +1105,7 @@ msgstr "Phần lớn thanh USB không có cấu hình sẵn cung cấp khả nă
"USB. Chức năng <command>hformat</command> nằm trong gói Debian "
"<classname>hfsutils</classname>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:771
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1057,14 +1114,15 @@ msgid ""
"installed on an HFS filesystem and can be reconfigured by just editing a "
"text file. Any operating system which supports the HFS file system can be "
"used to make changes to the configuration of the boot loader."
-msgstr "Để khởi chạy hạt nhân sau khi khởi động từ thanh USB, bạn nên để một bộ tải "
+msgstr ""
+"Để khởi chạy hạt nhân sau khi khởi động từ thanh USB, bạn nên để một bộ tải "
"khởi động trên thanh đó. Bộ tải khởi động <command>yaboot</command> có thể "
"được cài đặt vào hệ thống tập tin kiểu HFS, cũng có thể được cấu hình lại "
"bằng cách chỉ hiệu chỉnh một tập tin văn bản. Bất kỳ hệ điều hành nào hỗ trợ "
"hệ thống tập tin HFS có thể được dùng để thay đổi cấu hình của bộ tải khởi "
"động."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:780
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1083,7 +1141,8 @@ msgid ""
"utilities to mark it in such a way that Open Firmware will boot it. Having "
"done this, the rest of the USB stick may be prepared using the normal Unix "
"utilities."
-msgstr "Công cụ <command>ybin</command> chuẩn có sẵn với bộ tải khởi động "
+msgstr ""
+"Công cụ <command>ybin</command> chuẩn có sẵn với bộ tải khởi động "
"<command>yaboot</command> chưa có khả năng xử lý thiết bị vật chứa USB, vậy "
"bạn sẽ cần phải tự cài đặt <command>yaboot</command> bằng các công cụ "
"<classname>hfsutils</classname>. Hãy gõ những lệnh: "
@@ -1100,46 +1159,47 @@ msgstr "Công cụ <command>ybin</command> chuẩn có sẵn với bộ tải kh
"động nó. Một khi làm như thế, phần còn lại của thanh USB có thể được chuẩn "
"bị bằng các tiện ích UNIX chuẩn."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:796
#, no-c-format
msgid ""
"Mount the partition (<userinput>mount /dev/sda2 /mnt</userinput>) and copy "
"the following files from the Debian archives to the stick:"
-msgstr "Hãy gắn kết phân vùng đó (dùng lệnh <userinput>mount /dev/sda2 /mnt</"
+msgstr ""
+"Hãy gắn kết phân vùng đó (dùng lệnh <userinput>mount /dev/sda2 /mnt</"
"userinput>) và sao chép những tập tin theo đây từ kho Debian vào thanh USB:"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:802
#, no-c-format
msgid "<filename>vmlinux</filename> (kernel binary)"
msgstr "<filename>vmlinux</filename> (tập tin nhị phân của hạt nhân)"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:807
#, no-c-format
msgid "<filename>initrd.gz</filename> (initial ramdisk image)"
msgstr "<filename>initrd.gz</filename> (ảnh đĩa RAM đầu tiên)"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:812
#, no-c-format
msgid "<filename>yaboot.conf</filename> (yaboot configuration file)"
msgstr "<filename>yaboot.conf</filename> (tập tin cấu hình yaboot)"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:817
#, no-c-format
msgid "<filename>boot.msg</filename> (optional boot message)"
msgstr "<filename>boot.msg</filename> (thông điệp khởi động tùy chọn)"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:822
#, no-c-format
msgid "Optional kernel modules"
msgstr "Mô-đun hạt nhân tùy chọn"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:829
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1158,7 +1218,8 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> Please note that the <userinput>initrd-size</"
"userinput> parameter may need to be increased, depending on the image you "
"are booting."
-msgstr "Tập tin cấu hình <filename>yaboot.conf</filename> nên chứa những dòng này: "
+msgstr ""
+"Tập tin cấu hình <filename>yaboot.conf</filename> nên chứa những dòng này: "
"<informalexample><screen>\n"
"default=install\n"
"root=/dev/ram\n"
@@ -1174,13 +1235,13 @@ msgstr "Tập tin cấu hình <filename>yaboot.conf</filename> nên chứa nhữ
"tham số <userinput>initrd-size</userinput>, phụ thuộc vào ảnh nào đang được "
"khởi động."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:845
#, no-c-format
msgid "Adding an ISO image"
msgstr "Thêm ảnh ISO"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:846
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1189,13 +1250,14 @@ msgid ""
"copy a Debian ISO image (businesscard, netinst or even a full CD image) onto "
"your stick (be sure to select one that fits). The file name of the image "
"must end in <filename>.iso</filename>."
-msgstr "Trình cài đặt sẽ quét thanh đó tìm ảnh ISO kiểu Debian là nguồn dữ liệu "
+msgstr ""
+"Trình cài đặt sẽ quét thanh đó tìm ảnh ISO kiểu Debian là nguồn dữ liệu "
"thêm. Như thế thì bước kế tiếp là sao chép một ảnh ISO Debian (kiểu thẻ kinh "
"doanh [businesscard], kiểu qua mạng [netinst] hay ngay cả ảnh CD đầy đủ) vào "
"thanh USB có đủ sức chứa. Tên tập tin của ảnh này phải kết thúc bằng "
"<filename>.iso</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:854
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1204,63 +1266,67 @@ msgid ""
"initial ramdisk from the <filename>netboot</filename> directory instead of "
"the one from <filename>hd-media</filename>, because <filename>hd-media/"
"initrd.gz</filename> does not have network support."
-msgstr "Nếu bạn muốn cài đặt qua mạng, không sử dụng ảnh ISO, hãy bỏ qua bước trước. "
+msgstr ""
+"Nếu bạn muốn cài đặt qua mạng, không sử dụng ảnh ISO, hãy bỏ qua bước trước. "
"Hơn nữa, bạn cần phải sử dụng đĩa RAM đầu tiên từ thư mục <filename>netboot</"
"filename> thay cho điều nằm trong <filename>hd-media</filename>, vì "
"<filename>hd-media/initrd.gz</filename> không có khả năng hỗ trợ chạy mạng."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:863
#, no-c-format
msgid ""
"When you are done, unmount the USB memory stick (<userinput>umount /mnt</"
"userinput>) and activate its write protection switch."
-msgstr "Khi bạn làm xong, hãy tháo gắn kết thanh USB (dùng lệnh <userinput>umount /"
+msgstr ""
+"Khi bạn làm xong, hãy tháo gắn kết thanh USB (dùng lệnh <userinput>umount /"
"mnt</userinput>) rồi bật nút chống lại ghi của nó."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:873
#, no-c-format
msgid "Booting the USB stick"
msgstr "Khởi động thanh USB"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:874
#, no-c-format
msgid ""
"If your system refuses to boot from the memory stick, the stick may contain "
"an invalid master boot record (MBR). To fix this, use the <command>install-"
"mbr</command> command from the package <classname>mbr</classname>:"
-msgstr "Nếu hệ thống không khởi động được từ thanh USB, có lẽ thanh đó chứa một mục "
+msgstr ""
+"Nếu hệ thống không khởi động được từ thanh USB, có lẽ thanh đó chứa một mục "
"ghi khởi động chủ (Master Boot Record: MBR) không hợp lệ. Để khắc phục nó, "
"dùng chức năng <command>install-mbr</command> của gói <classname>mbr</"
"classname>:"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: install-methods.xml:881
#, no-c-format
msgid "# install-mbr /dev/<replaceable>sda</replaceable>"
msgstr "# install-mbr /dev/<replaceable>sda</replaceable>"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:892
#, no-c-format
msgid "Preparing Files for Hard Disk Booting"
msgstr "Chuẩn bị tập tin để khởi động đĩa cứng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:893
#, no-c-format
msgid ""
"The installer may be booted using boot files placed on an existing hard "
"drive partition, either launched from another operating system or by "
"invoking a boot loader directly from the BIOS."
-msgstr "Có thể khởi động trình cài đặt bằng tập tin khởi động nằm trên một phân vùng "
+msgstr ""
+"Có thể khởi động trình cài đặt bằng tập tin khởi động nằm trên một phân vùng "
"đĩa cứng đã có, hoặc được khởi chạy từ hệ điều hành khác, hoặc bằng cách gọi "
"một bộ tải khởi động trực tiếp từ BIOS."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:899
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1268,18 +1334,20 @@ msgid ""
"technique. This avoids all hassles of removable media, like finding and "
"burning CD images or struggling with too numerous and unreliable floppy "
"disks."
-msgstr "Có thể dùng phương pháp này để cài đặt <quote>hoàn toàn qua mạng</quote>. "
+msgstr ""
+"Có thể dùng phương pháp này để cài đặt <quote>hoàn toàn qua mạng</quote>. "
"Làm như thế tránh tất cả các vấn đề về vật chứa rời, v.d. cần phải tìm và "
"chép ra ảnh đĩa CD, hoặc gặp khó khăn quản lý đĩa mềm quá nhiều hay không "
"đáng tin."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:906
#, no-c-format
msgid "The installer cannot boot from files on an NTFS file system."
-msgstr "Trình cài đặt không thể khởi động từ tập tin nằm trên hệ thống kiểu NTFS."
+msgstr ""
+"Trình cài đặt không thể khởi động từ tập tin nằm trên hệ thống kiểu NTFS."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:910
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1291,7 +1359,8 @@ msgid ""
"<userinput>Mac OS Extended</userinput>. You must have an HFS partition in "
"order to exchange files between MacOS and Linux, in particular the "
"installation files you download."
-msgstr "Trình cài đặt không thể khởi động từ tập tin nằm trên hệ thống tập tin kiểu "
+msgstr ""
+"Trình cài đặt không thể khởi động từ tập tin nằm trên hệ thống tập tin kiểu "
"HFS+. Hệ điều hành MacOS 8.1 và sau có khả năng dùng hệ thống tập tin HFS+; "
"mọi máy PowerMac kiểu mới có phải dùng HFS+. Để quyết định nếu hệ thống tập "
"tin tồn tại của bạn là HFS+ hay không, trong Finder hãy chọn đĩa chứa hệ "
@@ -1302,83 +1371,89 @@ msgstr "Trình cài đặt không thể khởi động từ tập tin nằm trê
"một phân vùng kiểu HFS chuẩn (không phải HFS+) để trao đổi tập tin giữa hai "
"hệ điều hành MacOS và Linux, đặc biệt các tập tin cài đặt bạn tải về."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:921
#, no-c-format
msgid ""
"Different programs are used for hard disk installation system booting, "
"depending on whether the system is a <quote>NewWorld</quote> or an "
"<quote>OldWorld</quote> model."
-msgstr "Máy tính <quote>kiểu mới</quote> và <quote>kiểu cũ</quote> sử dụng chương "
+msgstr ""
+"Máy tính <quote>kiểu mới</quote> và <quote>kiểu cũ</quote> sử dụng chương "
"trình khác nhau để khởi động hệ thống cài đặt trên đĩa cứng."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:930
#, no-c-format
msgid ""
"Hard disk installer booting using <command>LILO</command> or <command>GRUB</"
"command>"
-msgstr "Khởi động trình cài đặt trên đĩa cứng bằng <command>LILO</command> hay "
+msgstr ""
+"Khởi động trình cài đặt trên đĩa cứng bằng <command>LILO</command> hay "
"<command>GRUB</command>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:932
#, no-c-format
msgid ""
"This section explains how to add to or even replace an existing linux "
"installation using either <command>LILO</command> or <command>GRUB</command>."
-msgstr "Tiết đoạn này diễn tả cách thêm, ngay cả cách thay thế bản cài đặt Linux đã "
+msgstr ""
+"Tiết đoạn này diễn tả cách thêm, ngay cả cách thay thế bản cài đặt Linux đã "
"có, dùng bộ tải khởi động hoặc <command>LILO</command> hoặc <command>GRUB</"
"command>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:938
#, no-c-format
msgid ""
"At boot time, both bootloaders support loading in memory not only the "
"kernel, but also a disk image. This RAM disk can be used as the root file-"
"system by the kernel."
-msgstr "Vào lúc khởi động, cả hai bộ tải khởi động hỗ trợ khả năng tải vào bộ nhớ "
+msgstr ""
+"Vào lúc khởi động, cả hai bộ tải khởi động hỗ trợ khả năng tải vào bộ nhớ "
"không phải chỉ hạt nhân, cũng lại một ảnh đĩa. Hạt nhân có thể sử dụng đĩa "
"RAM này như là hệ thống tập tin gốc."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:944
#, no-c-format
msgid ""
"Copy the following files from the Debian archives to a convenient location "
"on your hard drive, for instance to <filename>/boot/newinstall/</filename>."
-msgstr "Hãy sao chép những tập tin theo đây từ kho Debian vào một vị trí tiện trên "
+msgstr ""
+"Hãy sao chép những tập tin theo đây từ kho Debian vào một vị trí tiện trên "
"đĩa cứng, v.d. vào <filename>/boot/newinstall/</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:951
#, no-c-format
msgid "<filename>vmlinuz</filename> (kernel binary)"
msgstr "<filename>vmlinuz</filename> (tập tin nhị phân của hạt nhân)"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:956
#, no-c-format
msgid "<filename>initrd.gz</filename> (ramdisk image)"
msgstr "<filename>initrd.gz</filename> (ảnh đĩa RAM)"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:963
#, no-c-format
msgid ""
"Finally, to configure the bootloader proceed to <xref linkend=\"boot-initrd"
"\"/>."
-msgstr "Cuối cùng, để cấu hình bộ tải khởi động, hãy tiếp tục tới <xref linkend="
+msgstr ""
+"Cuối cùng, để cấu hình bộ tải khởi động, hãy tiếp tục tới <xref linkend="
"\"boot-initrd\"/>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:973
#, no-c-format
msgid "Hard Disk Installer Booting for OldWorld Macs"
msgstr "Khởi động trình cài đặt trên đĩa cứng của Mac kiểu cũ"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:974
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1391,7 +1466,8 @@ msgid ""
"complete. For the Performa 6360, it appears that <command>quik</command> "
"cannot make the hard disk bootable. So <application>BootX</application> is "
"required on that model."
-msgstr "Đĩa mềm <filename>boot-floppy-hfs</filename> sử dụng ứng dụng "
+msgstr ""
+"Đĩa mềm <filename>boot-floppy-hfs</filename> sử dụng ứng dụng "
"<application>miBoot</application> để khởi chạy tiến trình cài đặt Linux, "
"nhưng mà không thể dùng dễ dàng ứng dụng <application>miBoot</application> "
"để khởi động đĩa cứng. Tuy nhiên, ứng dụng <application>BootX</application>, "
@@ -1402,7 +1478,7 @@ msgstr "Đĩa mềm <filename>boot-floppy-hfs</filename> sử dụng ứng dụn
"cho đĩa cứng có khả năng khởi động. Vì vậy mô hình đó cần thiết ứng dụng "
"<application>BootX</application>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:987
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1417,7 +1493,8 @@ msgid ""
"filename> folder, and place them in the <filename>Linux Kernels</filename> "
"folder. Then place the <filename>Linux Kernels</filename> folder in the "
"active System Folder."
-msgstr "Hãy tải về và giải nén bản phát hành <application>BootX</application> sẵn "
+msgstr ""
+"Hãy tải về và giải nén bản phát hành <application>BootX</application> sẵn "
"sàng tại <ulink url=\"&url-powerpc-bootx;\"></ulink>, hay nằm trong thư mục "
"<filename>dists/woody/main/disks-powerpc/current/powermac</filename> trên "
"máy nhân bản FTP/HTTP của Debian, cũng trên đĩa CD Debian chính thức. Dùng "
@@ -1429,13 +1506,13 @@ msgstr "Hãy tải về và giải nén bản phát hành <application>BootX</ap
"mục <filename>Linux Kernels</filename>. Rồi để thư mục <filename>Linux "
"Kernels</filename> trong System Folder (thư mục hệ thống) hoạt động."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1007
#, no-c-format
msgid "Hard Disk Installer Booting for NewWorld Macs"
msgstr "Khởi động trình cài đặt trên đĩa cứng của Mac kiểu mới"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1008
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1446,7 +1523,8 @@ msgid ""
"dual-booting with MacOS. Hard disk booting of the installer is particularly "
"appropriate for newer machines without floppy drives. <command>BootX</"
"command> is not supported and must not be used on NewWorld PowerMacs."
-msgstr "Máy PowerMac kiểu mới hỗ trợ khả năng khởi động từ mạng hay từ đĩa CD-ROM "
+msgstr ""
+"Máy PowerMac kiểu mới hỗ trợ khả năng khởi động từ mạng hay từ đĩa CD-ROM "
"kiểu ISO9660, cũng như khả năng tải tập tin nhị phân ELF một cách trực tiếp "
"từ đĩa cứng. Những máy kiểu này sẽ khởi động trực tiếp Linux bằng "
"<command>yaboot</command>, mà hỗ trợ khả năng tải trực tiếp hạt nhân và đĩa "
@@ -1455,7 +1533,7 @@ msgstr "Máy PowerMac kiểu mới hỗ trợ khả năng khởi động từ m
"máy mới hơn không có ổ đĩa mềm. Không hỗ trợ ứng dụng <command>BootX</"
"command> nên không dùng nó trên máy PowerMac kiểu mới."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1019
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1463,40 +1541,41 @@ msgid ""
"downloaded earlier from the Debian archives, onto the root level of your "
"hard drive (this can be accomplished by <keycap>option</keycap>-dragging "
"each file to the hard drive icon)."
-msgstr "<emphasis>Sao chép</emphasis> (không phải di chuyển) bốn tập tin theo đây mà "
+msgstr ""
+"<emphasis>Sao chép</emphasis> (không phải di chuyển) bốn tập tin theo đây mà "
"bạn đã tải trước xuống kho Debian, vào lớp gốc của đĩa cứng. Có thể làm như "
"thế bằng cách bấm phím <keycap>option</keycap> trong khi kéo mỗi tập tin vào "
"biểu tượng của đĩa cứng."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: install-methods.xml:1029
#, no-c-format
msgid "vmlinux"
msgstr "vmlinux"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: install-methods.xml:1034
#, no-c-format
msgid "initrd.gz"
msgstr "initrd.gz"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: install-methods.xml:1039
#, no-c-format
msgid "yaboot"
msgstr "yaboot"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: install-methods.xml:1044
#, no-c-format
msgid "yaboot.conf"
msgstr "yaboot.conf"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1049
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1505,26 +1584,28 @@ msgid ""
"use the <command>L</command> command to check for the partition number. You "
"will need this partition number for the command you type at the Open "
"Firmware prompt when you boot the installer."
-msgstr "Hãy ghi nhớ số hiệu phân vùng MacOS nơi bạn để những tập tin này. Nếu bạn có "
+msgstr ""
+"Hãy ghi nhớ số hiệu phân vùng MacOS nơi bạn để những tập tin này. Nếu bạn có "
"chương trình MacOS <command>pdisk</command>, bạn có khả năng dùng lệnh "
"<command>L</command> để kiểm tra xem số hiệu phân vùng. Bạn cần biết số hiệu "
"phân vùng này để gõ lệnh vào dấu nhắc OpenFirmware, khi bạn khởi động trình "
"cài đặt."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1057
#, no-c-format
msgid "To boot the installer, proceed to <xref linkend=\"boot-newworld\"/>."
-msgstr "Để khởi động trình cài đặt, hãy tiếp tục tới <xref linkend=\"boot-newworld\"/"
+msgstr ""
+"Để khởi động trình cài đặt, hãy tiếp tục tới <xref linkend=\"boot-newworld\"/"
">."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1070
#, no-c-format
msgid "Preparing Files for TFTP Net Booting"
msgstr "Chuẩn bị tập tin để khởi động qua mạng TFTP"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1071
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1533,21 +1614,26 @@ msgid ""
"boot the installation system from another machine, the boot files will need "
"to be placed in specific locations on that machine, and the machine "
"configured to support booting of your specific machine."
-msgstr "Nếu máy tính của bạn có kết nối đến mạng cục bộ, bạn có thể có khả năng khởi "
+msgstr ""
+"Nếu máy tính của bạn có kết nối đến mạng cục bộ, bạn có thể có khả năng khởi "
"động qua mạng từ máy khác bằng TFTP. Nếu bạn định khởi động hệ thống cài đặt "
"từ máy khác, cần phải để các tập tin khởi động vào vị trí dứt khoát trên máy "
"đó, cũng cấu hình máy đó để hỗ trợ khả năng khởi động máy tính riêng của bạn."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1079
#, no-c-format
msgid ""
"You need to setup a TFTP server, and for many machines a DHCP server<phrase "
"condition=\"supports-rarp\">, or RARP server</phrase><phrase condition="
"\"supports-bootp\">, or BOOTP server</phrase>."
-msgstr "Bạn cần phải thiết lập một trình phục vụ TFTP, và cho nhiều máy cũng cần một trình phục vụ DHCP<phrase condition=\"supports-rarp\">, hay trình phục vụ RARP</phrase><phrase condition=\"supports-bootp\">, hay trình phục vụ BOOTP</phrase>."
+msgstr ""
+"Bạn cần phải thiết lập một trình phục vụ TFTP, và cho nhiều máy cũng cần một "
+"trình phục vụ DHCP<phrase condition=\"supports-rarp\">, hay trình phục vụ "
+"RARP</phrase><phrase condition=\"supports-bootp\">, hay trình phục vụ BOOTP</"
+"phrase>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1086
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1560,20 +1646,31 @@ msgid ""
"address can be manually configured in boot ROM.</phrase> The DHCP (Dynamic "
"Host Configuration Protocol) is a more flexible, backwards-compatible "
"extension of BOOTP. Some systems can only be configured via DHCP."
-msgstr "<phrase condition=\"supports-rarp\">Giao thức quyết định địa chỉ ngược lại (RARP) là một cách báo ứng dụng khách biết địa chỉ IP nào cần dùng để nhận diện chính nó. Một cách khác là dùng giao thức BOOTP.</phrase> <phrase condition=\"supports-bootp\">BOOTP là một giao thức IP báo máy tính biết địa chỉ IP của chính nó và nơi trên mạng có thể lấy ảnh khởi động.</phrase> <phrase arch=\"m68k\">Còn có một cách khác trên hệ thống kiểu VMEbus: địa chỉ IP có thể được tự cấu hình trong bộ nhớ ROM khởi động.</phrase> <phrase condition=\"supports-dhcp\">DHCP (giao thức cấu hình máy động) là một phần mở rộng BOOTP dẻo hơn và có khả năng tương thích ngược. Một số hệ thống riêng chỉ có thể được cấu hình bằng DHCP.</phrase>"
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"<phrase condition=\"supports-rarp\">Giao thức quyết định địa chỉ ngược lại "
+"(RARP) là một cách báo ứng dụng khách biết địa chỉ IP nào cần dùng để nhận "
+"diện chính nó. Một cách khác là dùng giao thức BOOTP.</phrase> <phrase "
+"condition=\"supports-bootp\">BOOTP là một giao thức IP báo máy tính biết địa "
+"chỉ IP của chính nó và nơi trên mạng có thể lấy ảnh khởi động.</phrase> "
+"<phrase arch=\"m68k\">Còn có một cách khác trên hệ thống kiểu VMEbus: địa "
+"chỉ IP có thể được tự cấu hình trong bộ nhớ ROM khởi động.</phrase> <phrase "
+"condition=\"supports-dhcp\">DHCP (giao thức cấu hình máy động) là một phần "
+"mở rộng BOOTP dẻo hơn và có khả năng tương thích ngược. Một số hệ thống "
+"riêng chỉ có thể được cấu hình bằng DHCP.</phrase>"
+
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1103
#, no-c-format
msgid ""
"For PowerPC, if you have a NewWorld Power Macintosh machine, it is a good "
"idea to use DHCP instead of BOOTP. Some of the latest machines are unable to "
"boot using BOOTP."
-msgstr "Đối với máy PowerPC, nếu bạn có máy tính PowerMac kiểu mới, khuyên bạn dùng "
+msgstr ""
+"Đối với máy PowerPC, nếu bạn có máy tính PowerMac kiểu mới, khuyên bạn dùng "
"DHCP thay cho BOOTP. Một số máy mới nhất không có khả năng khởi động bằng "
"BOOTP."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1109
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1586,7 +1683,8 @@ msgid ""
"need to use MOP to boot Linux on your Alpha. </para> </footnote>. You can "
"also enter the IP configuration for network interfaces directly in the SRM "
"console."
-msgstr "Không như OpenFirmware nằm trên máy kiểu Sparc và PowerPC, bàn giao tiếp SRM "
+msgstr ""
+"Không như OpenFirmware nằm trên máy kiểu Sparc và PowerPC, bàn giao tiếp SRM "
"sẽ <emphasis>không phải</emphasis> dùng RARP để lấy địa chỉ IP của chính nó "
"nên bạn dùng BOOTP để khởi động máy Alpha qua mạng<footnote> <para> Cũng có "
"thể khởi động hệ thống Alpha qua mạng bằng MOP (giao thức thao tác duy trì) "
@@ -1595,16 +1693,17 @@ msgstr "Không như OpenFirmware nằm trên máy kiểu Sparc và PowerPC, bàn
"para> </footnote>. Cũng có thể nhập trực tiếp vào bàn giao tiếp SRM cấu hình "
"IP cho giao diện mạng."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1126
#, no-c-format
msgid ""
"Some older HPPA machines (e.g. 715/75) use RBOOTD rather than BOOTP. There "
"is an <classname>rbootd</classname> package available in Debian."
-msgstr "Một số máy HPPA cũ hơn (v.d. 715/75) dùng RBOOTD hơn là BOOTP. Debian có sẵn "
+msgstr ""
+"Một số máy HPPA cũ hơn (v.d. 715/75) dùng RBOOTD hơn là BOOTP. Debian có sẵn "
"một gói <classname>rbootd</classname>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1131
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1612,13 +1711,14 @@ msgid ""
"the client. Theoretically, any server, on any platform, which implements "
"these protocols, may be used. In the examples in this section, we shall "
"provide commands for SunOS 4.x, SunOS 5.x (a.k.a. Solaris), and GNU/Linux."
-msgstr "Giao thức truyền tập tin không đáng kể (TFTP) được dùng để phục vụ ảnh khởi "
+msgstr ""
+"Giao thức truyền tập tin không đáng kể (TFTP) được dùng để phục vụ ảnh khởi "
"động cho ứng dụng khách. Về lý thuyết có thể sử dụng bất kỳ trình phục vụ "
"nào trên bất kỳ nền tảng nào mà thực hiện những giao thức này. Những lời thí "
"dụ trong tiết đoạn này sẽ cung cấp lệnh riêng cho hệ điều hành SunOS 4.x, "
"SunOS 5.x (cũng tên Solaris), và GNU/Linux."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1139
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1626,19 +1726,20 @@ msgid ""
"will need a TFTP server with <userinput>tsize</userinput> support. On a "
"&debian; server, the <classname>atftpd</classname> and <classname>tftpd-hpa</"
"classname> packages qualify; we recommend <classname>tftpd-hpa</classname>."
-msgstr "Để sử dụng phương pháp khởi động TFTP của môi trường thực hiện tiền khởi "
+msgstr ""
+"Để sử dụng phương pháp khởi động TFTP của môi trường thực hiện tiền khởi "
"động (PXE), bạn cần có sẵn sàng trình phục vụ TFTP có hỗ trợ khả năng "
"<userinput>tsize</userinput>. Trên máy phục vụ &debian;, hai "
"gói<classname>atftpd</classname> và <classname>tftpd-hpa</classname> là "
"thích hợp: khuyên bạn dùng <classname>tftpd-hpa</classname>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1157
#, no-c-format
msgid "Setting up RARP server"
msgstr "Thiết lập trình phục vụ RARP"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1158
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1649,14 +1750,15 @@ msgid ""
"command, or </phrase> boot into <quote>Rescue</quote> mode (e.g., from the "
"rescue floppy) and use the command <userinput>/sbin/ifconfig eth0</"
"userinput>."
-msgstr "Để thiết lập RARP, bạn cần biết địa chỉ Ethernet (cũng tên địa chỉ MAC) của "
+msgstr ""
+"Để thiết lập RARP, bạn cần biết địa chỉ Ethernet (cũng tên địa chỉ MAC) của "
"mỗi máy tính khách cần cài đặt. Nếu bạn chưa biết thông tin này, bạn có thể "
"<phrase arch=\"sparc\">lấy nó từ những thông điệp khởi động OpenPROM đầu "
"tiên, hoặc dùng lệnh OpenBoot <userinput>.enet-addr</userinput>, hoặc </"
"phrase> khởi động vào chế độ <quote>Cứu</quote> (v.d. từ đĩa mềm cứu) và sử "
"dụng lệnh <userinput>/sbin/ifconfig eth0</userinput>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1170
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1669,7 +1771,8 @@ msgid ""
"userinput> on most Linux systems and SunOS 5 (Solaris 2), <userinput>/usr/"
"sbin/in.rarpd -a</userinput> on some other Linux systems, or <userinput>/usr/"
"etc/rarpd -a</userinput> in SunOS 4 (Solaris 1)."
-msgstr "Trên hệ thống phục vụ RARP sử dụng hạt nhân Linux 2.4 hoặc 2.6, hoặc hệ "
+msgstr ""
+"Trên hệ thống phục vụ RARP sử dụng hạt nhân Linux 2.4 hoặc 2.6, hoặc hệ "
"thống Solaris/SunOS, bạn sử dụng chương trình <command>rarpd</command>. Bạn "
"cần phải kiểm tra xem địa chỉ phần cứng Ethernet cho máy khách được liệt kê "
"trong co sở dữ liệu <quote>ethers</quote> (hoặc trong tập tin <filename>/etc/"
@@ -1680,13 +1783,13 @@ msgstr "Trên hệ thống phục vụ RARP sử dụng hạt nhân Linux 2.4 ho
"a</userinput> trên một số hệ thống Linux khác, hoặc <userinput>/usr/etc/"
"rarpd -a</userinput> trên hệ thống SunOS 4 (Solaris 1)."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1192
#, no-c-format
msgid "Setting up a BOOTP server"
msgstr "Thiết lập trình phục vụ BOOTP"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1193
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1695,11 +1798,14 @@ msgid ""
"<command>dhcpd</command>. In &debian; these are contained in the "
"<classname>bootp</classname> and <classname>dhcp3-server</classname> "
"packages respectively."
-msgstr "Có hai trình phục vụ BOOTP sẵn sàng cho GNU/Linux. Trình thứ nhất là <command>bootpd</command> CMU. Trình thứ hai thật là một trình phục vụ DHCP: "
-"<command>dhcpd</command> ISC. Trong &debian; hai trình này nằm trong gói"
-"<classname>bootp</classname> và <classname>dhcp3-server</classname> riêng từng cái."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Có hai trình phục vụ BOOTP sẵn sàng cho GNU/Linux. Trình thứ nhất là "
+"<command>bootpd</command> CMU. Trình thứ hai thật là một trình phục vụ DHCP: "
+"<command>dhcpd</command> ISC. Trong &debian; hai trình này nằm trong "
+"gói<classname>bootp</classname> và <classname>dhcp3-server</classname> riêng "
+"từng cái."
+
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1201
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1732,7 +1838,8 @@ msgid ""
"\"mips\"> On SGI machines you can just enter the command monitor and type "
"<userinput>printenv</userinput>. The value of the <userinput>eaddr</"
"userinput> variable is the machine's MAC address. </phrase>"
-msgstr "Để sử dụng <command>bootpd</command> CMU, trước tiên bạn cần phải bỏ ghi chú "
+msgstr ""
+"Để sử dụng <command>bootpd</command> CMU, trước tiên bạn cần phải bỏ ghi chú "
"(hay thêm) dòng tương ứng trong trong tập tin cấu hình <filename>/etc/inetd."
"conf</filename>. Dưới hệ điều hành &debian;, bạn có khả năng chạy lệnh "
"<userinput>update-inetd --enable bootps</userinput>, rồi <userinput>/etc/"
@@ -1764,7 +1871,7 @@ msgstr "Để sử dụng <command>bootpd</command> CMU, trước tiên bạn c
"<userinput>eaddr</userinput> là địa chỉ phần cứng (địa chỉ MAC) của máy đó. "
"</phrase>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1234
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1776,15 +1883,24 @@ msgid ""
"adding the <userinput>allow bootp</userinput> directive to the configuration "
"block for the subnet containing the client, and restart <command>dhcpd</"
"command> with <userinput>/etc/init.d/dhcpd3-server restart</userinput>."
-msgstr "Mặt khác, tiến trình thiết lập BOOTP bằng <command>dhcpd</command> ISC là rất dễ dàng, vì nó xử lý các ứng dụng khách BOOTP là ứng dụng khách DHCP kiểu hơi đặc biệt. Một số kiến trúc riêng cần thiết cấu hình phức tạp để khởi động ứng dụng khách thông qua BOOTP. Nếu máy của bạn có kiến trúc như thế, hãy đọc tiết đoạn <xref linkend=\"dhcpd\"/>. Trong trường hợp đó, rất có thể là bạn đơn giản cần phải thêm chỉ thị <userinput>allow bootp</userinput> (cho phép BOOTP) vào khối cấu hình dành cho mạng phụ chứa máy chạy ứng dụng khách đó, rồi khởi chạy lại trình nền <command>dhcpd</command> bằng lệnh <userinput>/etc/init.d/dhcpd3-server restart</userinput>."
-
-#.Tag: title
+msgstr ""
+"Mặt khác, tiến trình thiết lập BOOTP bằng <command>dhcpd</command> ISC là "
+"rất dễ dàng, vì nó xử lý các ứng dụng khách BOOTP là ứng dụng khách DHCP "
+"kiểu hơi đặc biệt. Một số kiến trúc riêng cần thiết cấu hình phức tạp để "
+"khởi động ứng dụng khách thông qua BOOTP. Nếu máy của bạn có kiến trúc như "
+"thế, hãy đọc tiết đoạn <xref linkend=\"dhcpd\"/>. Trong trường hợp đó, rất "
+"có thể là bạn đơn giản cần phải thêm chỉ thị <userinput>allow bootp</"
+"userinput> (cho phép BOOTP) vào khối cấu hình dành cho mạng phụ chứa máy "
+"chạy ứng dụng khách đó, rồi khởi chạy lại trình nền <command>dhcpd</command> "
+"bằng lệnh <userinput>/etc/init.d/dhcpd3-server restart</userinput>."
+
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1255
#, no-c-format
msgid "Setting up a DHCP server"
msgstr "Thiết lập trình phục vụ DHCP"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1256
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1792,10 +1908,13 @@ msgid ""
"the <classname>dhcp3-server</classname> package is recommended. Here is a "
"sample configuration file for it (see <filename>/etc/dhcp3/dhcpd.conf</"
"filename>):"
-msgstr "Một trình phục vụ DHCP phần mềm tự do là <command>dhcpd</command> ISC. Đối với &debian;, gói <classname>dhcp3-server</classname> khuyến khích. Đây là một tập tin cấu hình mẫu cho nó (xem <filename>/etc/dhcp3/dhcpd.conf</filename>):"
-""
+msgstr ""
+"Một trình phục vụ DHCP phần mềm tự do là <command>dhcpd</command> ISC. Đối "
+"với &debian;, gói <classname>dhcp3-server</classname> khuyến khích. Đây là "
+"một tập tin cấu hình mẫu cho nó (xem <filename>/etc/dhcp3/dhcpd.conf</"
+"filename>):"
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: install-methods.xml:1263
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1818,7 +1937,8 @@ msgid ""
" hardware ethernet 01:23:45:67:89:AB;\n"
" fixed-address 192.168.1.90;\n"
"}"
-msgstr "option domain-name \"mẫu.com\";\n"
+msgstr ""
+"option domain-name \"mẫu.com\";\n"
"option domain-name-servers ns1.mẫu.com;\n"
"option subnet-mask 255.255.255.0;\n"
"default-lease-time 600;\n"
@@ -1838,23 +1958,23 @@ msgstr "option domain-name \"mẫu.com\";\n"
" fixed-address 192.168.1.90;\n"
"}\n"
"\n"
-"[option tùy chọn\n"
-"domain-name tên miền\n"
-"domain name servers các máy phục vụ tên miền\n"
-"subnet-mask mặt nạ mạng phụ\n"
-"default-lease-time thời gian thuê mặc định\n"
-"max-lease-time thời gian thuê tối đa\n"
-"server-name tên máy phục vụ\n"
-"subnet mạng phụ\n"
-"netmask mặt nạ mạng\n"
-"range phạm vị\n"
-"routers các bộ định tuyến\n"
-"host máy (hỗ trợ)\n"
-"filename tên tập tin\n"
-"hardware ethernet Ethernet phần cứng\n"
-"fixed-address địa chỉ cố định]"
-
-#.Tag: para
+"[option\t\t\ttùy chọn\n"
+"domain-name\t\ttên miền\n"
+"domain name servers\tcác máy phục vụ tên miền\n"
+"subnet-mask\t\tmặt nạ mạng phụ\n"
+"default-lease-time\t\tthời gian thuê mặc định\n"
+"max-lease-time\tthời gian thuê tối đa\n"
+"server-name\t\ttên máy phục vụ\n"
+"subnet\t\t\tmạng phụ\n"
+"netmask\t\t\tmặt nạ mạng\n"
+"range\t\t\tphạm vị\n"
+"routers\t\t\tcác bộ định tuyến\n"
+"host\t\t\t\tmáy (hỗ trợ)\n"
+"filename\t\t\ttên tập tin\n"
+"hardware ethernet\tEthernet phần cứng\n"
+"fixed-address\t\tđịa chỉ cố định]"
+
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1265
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1864,28 +1984,32 @@ msgid ""
"as well as the server name and client hardware address. The "
"<replaceable>filename</replaceable> option should be the name of the file "
"which will be retrieved via TFTP."
-msgstr "Trong lời thí dụ này, có một máy phục vụ tên <replaceable>tên_máy_phục_vụ</"
+msgstr ""
+"Trong lời thí dụ này, có một máy phục vụ tên <replaceable>tên_máy_phục_vụ</"
"replaceable> mà làm mọi công việc của trình phục vụ DHCP, trình phục vụ TFTP "
"và cổng ra mạng. Bình thường, bạn sẽ cần phải thay đổi những tùy chọn tên "
"miền (domain-name), cũng như tên máy phục vụ (server-name) và địa chỉ phần "
"cứng (hardware address) của máy khách. Tùy chọn <replaceable>filename</"
"replaceable> (tên tập tin) nên là tên tập tin sẽ được lấy thông qua TFTP."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1275
#, no-c-format
msgid ""
"After you have edited the <command>dhcpd</command> configuration file, "
"restart it with <userinput>/etc/init.d/dhcpd3-server restart</userinput>."
-msgstr "Sau khi bạn chỉnh sửa tập tin cấu hình của trình nền <command>dhcpd</command>, hãy khởi chạy lại nó bằng lệnh <userinput>/etc/init.d/dhcpd3-server restart</userinput>."
+msgstr ""
+"Sau khi bạn chỉnh sửa tập tin cấu hình của trình nền <command>dhcpd</"
+"command>, hãy khởi chạy lại nó bằng lệnh <userinput>/etc/init.d/dhcpd3-"
+"server restart</userinput>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1283
#, no-c-format
msgid "Enabling PXE Booting in the DHCP configuration"
msgstr "Bật khả năng khởi động PXE trong cấu hình DHCP"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1284
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1921,9 +2045,10 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> Note that for PXE booting, the client filename "
"<filename>pxelinux.0</filename> is a boot loader, not a kernel image (see "
"<xref linkend=\"tftp-images\"/> below)."
-msgstr "Đây là một mẫu <filename>dhcp.conf</filename> khác, dùng phương pháp "
-"môi trường thực hiện tiền khởi động (PXE) của giao thức TFTP. [Chú thích đã "
-"được dịch trong mẫu này.] <informalexample><screen>\n"
+msgstr ""
+"Đây là một mẫu <filename>dhcp.conf</filename> khác, dùng phương pháp môi "
+"trường thực hiện tiền khởi động (PXE) của giao thức TFTP. [Chú thích đã được "
+"dịch trong mẫu này.] <informalexample><screen>\n"
"option domain-name \"mẫu.com\";\n"
"\n"
"default-lease-time 600;\n"
@@ -1955,13 +2080,13 @@ msgstr "Đây là một mẫu <filename>dhcp.conf</filename> khác, dùng phươ
"khách <filename>pxelinux.0</filename> là bộ tải khởi động, không phải là ảnh "
"hạt nhân (xem <xref linkend=\"tftp-images\"/> bên dưới)."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1300
#, no-c-format
msgid "Enabling the TFTP Server"
msgstr "Bật chạy trình phục vụ TFTP"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1301
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1972,7 +2097,8 @@ msgid ""
"tftp dgram udp wait nobody /usr/sbin/tcpd in.tftpd /tftpboot\n"
"</screen></informalexample> Debian packages will in general set this up "
"correctly by default when they are installed."
-msgstr "Để hiệu lực trình phục vụ TFTP, trước tiên bạn cần phải kiểm tra xem trình "
+msgstr ""
+"Để hiệu lực trình phục vụ TFTP, trước tiên bạn cần phải kiểm tra xem trình "
"nền <command>tftpd</command> đã được bật chạy chưa. Bình thường nó được bật "
"chạy bằng dòng theo đây (hay tương tự) trong tập tin cấu hình <filename>/etc/"
"inetd.conf</filename>: <informalexample><screen>\n"
@@ -1980,7 +2106,7 @@ msgstr "Để hiệu lực trình phục vụ TFTP, trước tiên bạn cần p
"</screen></informalexample> Khi bạn cài đặt các gói Debian, dòng này thường "
"được thiết lập theo mặc định."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1313
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1990,9 +2116,15 @@ msgid ""
"Standard</ulink>. For example, <classname>tftpd-hpa</classname> by default "
"uses <filename>/var/lib/tftpboot</filename>. You may have to adjust the "
"configuration examples in this section accordingly."
-msgstr "Trong quá khứ, máy phục vụ TFTP đã dùng <filename>/tftpboot</filename> như là thư mục từ đó cần phục vụ các ảnh. Tuy nhiên, các gói &debian; có thể sử dụng thư mục khác để tuân theo <ulink url=\"&url-fhs-home;\">Tiêu Chuẩn Phân Cấp Hệ Thống Tập Tin</ulink>. Chẳng hạn, <classname>tftpd-hpa</classname> theo mặc định sử dụng thư mục <filename>/var/lib/tftpboot</filename>. Có lẽ bạn cần phải điều chỉnh những mẫu cấu hình trong phần này một cách tương ứng."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Trong quá khứ, máy phục vụ TFTP đã dùng <filename>/tftpboot</filename> như "
+"là thư mục từ đó cần phục vụ các ảnh. Tuy nhiên, các gói &debian; có thể sử "
+"dụng thư mục khác để tuân theo <ulink url=\"&url-fhs-home;\">Tiêu Chuẩn Phân "
+"Cấp Hệ Thống Tập Tin</ulink>. Chẳng hạn, <classname>tftpd-hpa</classname> "
+"theo mặc định sử dụng thư mục <filename>/var/lib/tftpboot</filename>. Có lẽ "
+"bạn cần phải điều chỉnh những mẫu cấu hình trong phần này một cách tương ứng."
+
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1323
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2007,9 +2139,21 @@ msgid ""
"userinput>; on other machines, find out the process ID for <command>inetd</"
"command>, and run <userinput>kill -HUP <replaceable>inetd-pid</replaceable></"
"userinput>."
-msgstr "Thấy trong tập tin cấu hình <filename>/etc/inetd.conf</filename> và ghi nhớ thư mục được dùng như là đối số của <command>in.tftpd</command><footnote> <para> Đối số <userinput>-l</userinput> cho một số phiên bản<command>in.tftpd</command> có khả năng ghi lưu mọi yêu cầu vào những bản ghi hệ thống: có ích để chẩn đoán lỗi khởi động. </para> </footnote>; bạn sẽ cần nó bên dưới. Nếu bạn đã cần phải thay đổi tập tin cấu hình <filename>/etc/inetd.conf</filename>, bạn sẽ cần phải thông báo tiến trình <command>inetd</command> đang chạy rằng tập tin đó đã thay đổi. Trên máy kiểu Debian, hãy chạy lệnh nạp lại <userinput>/etc/init.d/inetd reload</userinput>; trên các máy khác, tìm biết mã nhận diện tiến trình (PID) cho<command>inetd</command>, và chạy lệnh ép buộc kết thúc <userinput>kill -HUP <replaceable>mã_inetd</replaceable></userinput>."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Thấy trong tập tin cấu hình <filename>/etc/inetd.conf</filename> và ghi nhớ "
+"thư mục được dùng như là đối số của <command>in.tftpd</command><footnote> "
+"<para> Đối số <userinput>-l</userinput> cho một số phiên bản<command>in."
+"tftpd</command> có khả năng ghi lưu mọi yêu cầu vào những bản ghi hệ thống: "
+"có ích để chẩn đoán lỗi khởi động. </para> </footnote>; bạn sẽ cần nó bên "
+"dưới. Nếu bạn đã cần phải thay đổi tập tin cấu hình <filename>/etc/inetd."
+"conf</filename>, bạn sẽ cần phải thông báo tiến trình <command>inetd</"
+"command> đang chạy rằng tập tin đó đã thay đổi. Trên máy kiểu Debian, hãy "
+"chạy lệnh nạp lại <userinput>/etc/init.d/inetd reload</userinput>; trên các "
+"máy khác, tìm biết mã nhận diện tiến trình (PID) cho<command>inetd</"
+"command>, và chạy lệnh ép buộc kết thúc <userinput>kill -HUP "
+"<replaceable>mã_inetd</replaceable></userinput>."
+
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1341
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2025,7 +2169,8 @@ msgid ""
"# echo \"2048 32767\" &gt; /proc/sys/net/ipv4/ip_local_port_range\n"
"</screen></informalexample> to adjust the range of source ports the Linux "
"TFTP server uses."
-msgstr "Nếu bạn định cài đặt Debian trên máy kiểu SGI và máy phục vụ TFTP chạy hệ "
+msgstr ""
+"Nếu bạn định cài đặt Debian trên máy kiểu SGI và máy phục vụ TFTP chạy hệ "
"điều hành Linux phiên bản 2.4, bạn cần phải nhập dòng này vào máy phục vụ : "
"<informalexample><screen>\n"
"# echo 1 &gt; /proc/sys/net/ipv4/ip_no_pmtu_disc\n"
@@ -2039,13 +2184,13 @@ msgstr "Nếu bạn định cài đặt Debian trên máy kiểu SGI và máy ph
"</screen></informalexample> để điều chỉnh phạm vị cổng nguồn sẵn sàng cho "
"trình phục vụ TFTP Linux sử dụng."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1363
#, no-c-format
msgid "Move TFTP Images Into Place"
msgstr "Xác định vị trí của ảnh TFTP"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1364
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2054,9 +2199,15 @@ msgid ""
"have to make a link from that file to the file which <command>tftpd</"
"command> will use for booting a particular client. Unfortunately, the file "
"name is determined by the TFTP client, and there are no strong standards."
-msgstr "Sau đó, hãy để ảnh khởi động TFTP cần thiết (như được tìm trong <xref linkend=\"where-files\"/>) vào thư mục ảnh khởi động của trình nền <command>tftpd</command>. Có lẽ bạn cần phải tạo một liên kết từ tập tin đó đến tập tin mà <command>tftpd</command> sẽ sử dụng để khởi động máy khách riêng. Tiếc là tên tập tin được quyết định bởi máy khách TFTP, và chưa có tiêu chuẩn mạnh nào."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Sau đó, hãy để ảnh khởi động TFTP cần thiết (như được tìm trong <xref "
+"linkend=\"where-files\"/>) vào thư mục ảnh khởi động của trình nền "
+"<command>tftpd</command>. Có lẽ bạn cần phải tạo một liên kết từ tập tin đó "
+"đến tập tin mà <command>tftpd</command> sẽ sử dụng để khởi động máy khách "
+"riêng. Tiếc là tên tập tin được quyết định bởi máy khách TFTP, và chưa có "
+"tiêu chuẩn mạnh nào."
+
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1373
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2066,14 +2217,15 @@ msgid ""
"via TFTP itself. For net booting, use the <filename>yaboot-netboot.conf</"
"filename>. Just rename this to <filename>yaboot.conf</filename> in the TFTP "
"directory."
-msgstr "Trên máy PowerMac kiểu mới, bạn cần phải thiết lập bộ tải khởi động "
+msgstr ""
+"Trên máy PowerMac kiểu mới, bạn cần phải thiết lập bộ tải khởi động "
"<command>yaboot</command> như là ảnh khởi động TFTP. Vậy phần mềm "
"<command>Yaboot</command> sẽ lấy hạt nhân và các các ảnh đĩa RAM bằng TFTP "
"chính nó. Để khởi động qua mạng, hãy dùng tập tin cấu hình <filename>yaboot-"
"netboot.conf</filename>. Đơn giản thay đổi nó thành <filename>yaboot.conf</"
"filename> trong thư mục TFTP."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1382
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2082,9 +2234,15 @@ msgid ""
"tarball into the <command>tftpd</command> boot image directory. Make sure "
"your dhcp server is configured to pass <filename>pxelinux.0</filename> to "
"<command>tftpd</command> as the filename to boot."
-msgstr "Để khởi động PXE, mọi thứ cần thiết đã được thiết lập trong kho nén <filename>netboot/netboot.tar.gz</filename>. Đơn giản hãy giải nén tập tin này vào thư mục ảnh khởi động của trình nền <command>tftpd</command>. Hãy kiểm tra xem trình phục vụ DHCP đã được cấu hình để gửi <filename>/pxelinux.0</filename> cho trình nền<command>tftpd</command> như là tên tập tin cần khởi động."
+msgstr ""
+"Để khởi động PXE, mọi thứ cần thiết đã được thiết lập trong kho nén "
+"<filename>netboot/netboot.tar.gz</filename>. Đơn giản hãy giải nén tập tin "
+"này vào thư mục ảnh khởi động của trình nền <command>tftpd</command>. Hãy "
+"kiểm tra xem trình phục vụ DHCP đã được cấu hình để gửi <filename>/"
+"pxelinux.0</filename> cho trình nền<command>tftpd</command> như là tên tập "
+"tin cần khởi động."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1390
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2093,20 +2251,21 @@ msgid ""
"tarball into the <command>tftpd</command> boot image directory. Make sure "
"your dhcp server is configured to pass <filename>/debian-installer/ia64/"
"elilo.efi</filename> to <command>tftpd</command> as the filename to boot."
-msgstr "Để khởi động PXE, mọi thứ cần thiết đã được thiết lập trong kho "
+msgstr ""
+"Để khởi động PXE, mọi thứ cần thiết đã được thiết lập trong kho "
"<filename>netboot/netboot.tar.gz</filename>. Đơn giản hãy giải nén tập tin "
"này vào thư mục ảnh khởi động của trình nền <command>tftpd</command>. Hãy "
"kiểm tra xem máy phục vụ DHCP đã được cấu hình để gởi <filename>/debian-"
"installer/ia64/elilo.efi</filename> cho trình nền <command>tftpd</command> "
"như là tên tập tin cần khởi động."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1402
#, no-c-format
msgid "DECstation TFTP Images"
msgstr "Ảnh TFTP của DECstation"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1403
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2116,14 +2275,15 @@ msgid ""
"filename>. Copy the tftpimage file you would like to use to <userinput>/"
"tftpboot/tftpboot.img</userinput> if you work with the example BOOTP/DHCP "
"setups described above."
-msgstr "Đối với máy kiểu DECstation, có tập tin ảnh TFTP dành cho mỗi kiến trúc phụ, "
+msgstr ""
+"Đối với máy kiểu DECstation, có tập tin ảnh TFTP dành cho mỗi kiến trúc phụ, "
"mà chứa cả hạt nhân lẫn trình cài đặt trong cùng một tập tin. Quy ước đặt "
"tên là <filename><replaceable>kiến_trúc_phụ</replaceable>/netboot-boot.img</"
"filename>. Sao chép tập tin ảnh TFTP đã muốn vào <userinput>/tftpboot/"
"tftpboot.img</userinput> nếu bạn dùng thiết lập BOOTP/DHCP được diễn tả bên "
"trên."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1413
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2133,20 +2293,21 @@ msgid ""
"most DECstations this is <quote>3</quote>. If the BOOTP/DHCP server does not "
"supply the filename or you need to pass additional parameters, they can "
"optionally be appended with the following syntax:"
-msgstr "Phần vững DECstation khởi động thông qua TFTP bằng lệnh <userinput>boot "
+msgstr ""
+"Phần vững DECstation khởi động thông qua TFTP bằng lệnh <userinput>boot "
"<replaceable>#</replaceable>/tftp</userinput>, mà <replaceable>#</"
"replaceable> là số hiệu thiết bị TurboChannel từ đó cần khởi động. Trên phần "
"lớn máy DECstations, số này là <quote>3</quote>. Nếu máy phục vụ BOOTP/DHCP "
"không cung cấp tên tập tin, hoặc nếu bạn cần gởi tham số thêm cho lệnh, "
"chúng có thể được phụ thêm bằng cú pháp này:"
-#.Tag: userinput
+#. Tag: userinput
#: install-methods.xml:1425
#, no-c-format
msgid "boot #/tftp/filename param1=value1 param2=value2 ..."
msgstr "boot #/tftp/tên_tập_tin tham_số1=giá_trị1 tham_số2=giá_trị2 ..."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1427
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2166,7 +2327,8 @@ msgid ""
"firmware revisions that cannot boot via TFTP at all. An overview about the "
"different firmware revisions can be found at the NetBSD web pages: <ulink "
"url=\"http://www.netbsd.org/Ports/pmax/board-list.html#proms\"></ulink>."
-msgstr "Một số bản sửa đổi phần vững DECstation biểu lộ một vấn đề về khả năng khởi "
+msgstr ""
+"Một số bản sửa đổi phần vững DECstation biểu lộ một vấn đề về khả năng khởi "
"động qua mạng: việc truyền bắt đầu được, nhưng sau một thời gian nó bị dừng "
"với lỗi <computeroutput>a.out err</computeroutput>. Có vài lý do có thể : "
"<orderedlist> <listitem><para> Phần vững không trả lời yêu cầu ARP trong "
@@ -2184,13 +2346,13 @@ msgstr "Một số bản sửa đổi phần vững DECstation biểu lộ một
"NetBSD: <ulink url=\"http://www.netbsd.org/Ports/pmax/board-list.html#proms"
"\"></ulink>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1465
#, no-c-format
msgid "Alpha TFTP Booting"
msgstr "Khởi động TFTP Alpha"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1466
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2202,7 +2364,8 @@ msgid ""
"userinput> directive). Unlike Open Firmware, there is <emphasis>no default "
"filename</emphasis> on SRM, so you <emphasis>must</emphasis> specify a "
"filename by either one of these methods."
-msgstr "Trên máy kiểu Alpha, bạn cần phải xác định tên tập tin (dạng đường dẫn liên "
+msgstr ""
+"Trên máy kiểu Alpha, bạn cần phải xác định tên tập tin (dạng đường dẫn liên "
"quan đến thư mục ảnh khởi động) bằng cách thêm đối số <userinput>-file</"
"userinput> (tập tin) vào lệnh <userinput>boot</userinput> SRM, hoặc bằng "
"cách đặt biến môi trường <userinput>BOOT_FILE</userinput> (tập tin khởi "
@@ -2212,13 +2375,13 @@ msgstr "Trên máy kiểu Alpha, bạn cần phải xác định tên tập tin
"emphasis> trên SRM, vậy bạn <emphasis>cần phải</emphasis> xác định một tên "
"tập tin bằng một của hai phương pháp này."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1481
#, no-c-format
msgid "SPARC TFTP Booting"
msgstr "Khởi động TFTP SPARC"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1482
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2235,7 +2398,8 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> To get to the correct filename, you will need to "
"change all letters to uppercase and if necessary append the subarchitecture "
"name."
-msgstr "Một số kiến trúc SPARC riêng thêm tên kiến trúc phụ, như <quote>SUN4M</"
+msgstr ""
+"Một số kiến trúc SPARC riêng thêm tên kiến trúc phụ, như <quote>SUN4M</"
"quote> hay <quote>SUN4C</quote> vào tên tập tin. Như thế thì nếu kiến trúc "
"phụ của hệ thống là SUN4C, với địa chỉ IP 192.168.1.3, tên tập tin là "
"<filename>C0A80103.SUN4C</filename>. Tuy nhiên, cũng có kiến trúc phụ mà tập "
@@ -2247,7 +2411,7 @@ msgstr "Một số kiến trúc SPARC riêng thêm tên kiến trúc phụ, như
"</screen></informalexample> Để giành tên tập tin đúng, bạn cần phải chuyển "
"đổi mọi chữ sang chữ hoa, cũng (nếu cần thiết) phụ thêm tên kiến trúc phụ đó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1498
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2255,27 +2419,29 @@ msgid ""
"adding it to the end of the OpenPROM boot command, such as <userinput>boot "
"net my-sparc.image</userinput>. This must still reside in the directory that "
"the TFTP server looks in."
-msgstr "Bạn cũng có thể ép buộc một số hệ thống SPARC tìm một tên tập tin riêng bằng "
+msgstr ""
+"Bạn cũng có thể ép buộc một số hệ thống SPARC tìm một tên tập tin riêng bằng "
"cách phụ thêm nó vào lệnh khởi động OpenPROM, v.d. <userinput>boot net "
"ảnh_sparc.tôi</userinput>. Nó vẫn còn phải nằm trong thư mục trong đó máy "
"phục vụ TFTP tìm."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1509
#, no-c-format
msgid "BVM/Motorola TFTP Booting"
msgstr "Khởi động TFTP BVM/Motorola"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1510
#, no-c-format
msgid ""
"For BVM and Motorola VMEbus systems copy the files &bvme6000-tftp-files; to "
"<filename>/tftpboot/</filename>."
-msgstr "Đối với hệ thống kiểu BVM và Motorola VMEbus, hãy sao chép các tập tin "
+msgstr ""
+"Đối với hệ thống kiểu BVM và Motorola VMEbus, hãy sao chép các tập tin "
"&bvme6000-tftp-files; vào thư mục <filename>/tftpboot/</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1515
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2284,19 +2450,20 @@ msgid ""
"files from the TFTP server. Refer to the <filename>tftplilo.txt</filename> "
"file for your subarchitecture for additional system-specific configuration "
"information."
-msgstr "Sau đó, hãy cấu hình các bộ nhớ ROM khởi động hay máy phục vụ BOOTP để tải "
+msgstr ""
+"Sau đó, hãy cấu hình các bộ nhớ ROM khởi động hay máy phục vụ BOOTP để tải "
"đầu tiên tập tin <filename>tftplilo.bvme</filename> hay <filename>tftplilo."
"mvme</filename> từ máy phục vụ TFTP. Xem tập tin <filename>tftplilo.txt</"
"filename> dành cho kiến trúc phụ của bạn, để tìm thông tin cấu hình thêm đặc "
"trưng cho hệ thống đó."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1527
#, no-c-format
msgid "SGI TFTP Booting"
msgstr "Khởi động TFTP SGI"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1528
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2304,34 +2471,36 @@ msgid ""
"name of the TFTP file. It is given either as the <userinput>bf=</userinput> "
"in <filename>/etc/bootptab</filename> or as the <userinput>filename=</"
"userinput> option in <filename>/etc/dhcpd.conf</filename>."
-msgstr "Trên máy kiểu SGI, bạn có thể nhờ trình nền <command>bootpd</command> cung "
+msgstr ""
+"Trên máy kiểu SGI, bạn có thể nhờ trình nền <command>bootpd</command> cung "
"cấp tên của tập tin TFTP. Tên này được hiển thị hoặc là tùy chọn "
"<userinput>bf=</userinput> nằm trong tập tin <filename>/etc/bootptab</"
"filename> hoặc là tùy chọn <userinput>filename=</userinput> nằm trong tập "
"tin cấu hình <filename>/etc/dhcpd.conf</filename>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1540
#, no-c-format
msgid "Broadcom BCM91250A and BCM91480B TFTP Booting"
msgstr "Khởi động TFTP BCM91250A và BCM91480B Broadcom"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1541
#, no-c-format
msgid ""
"You don't have to configure DHCP in a special way because you'll pass the "
"full path of the file to be loaded to CFE."
-msgstr "Bạn không cần cấu hình DHCP bằng cách đặc biệt nào, vì bạn sẽ gởi cho CFE "
+msgstr ""
+"Bạn không cần cấu hình DHCP bằng cách đặc biệt nào, vì bạn sẽ gởi cho CFE "
"đường dẫn đầy đủ của tập tin cần tải."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1646
#, no-c-format
msgid "Automatic Installation"
msgstr "Cài đặt tự động"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1647
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2340,19 +2509,20 @@ msgid ""
"classname> (which uses an install server), <classname>replicator</"
"classname>, <classname>systemimager</classname>, <classname>autoinstall</"
"classname>, and the Debian Installer itself."
-msgstr "Để cài đặt vào nhiều máy tính, có thể chạy việc cài đặt tự động đầy đủ.Những "
+msgstr ""
+"Để cài đặt vào nhiều máy tính, có thể chạy việc cài đặt tự động đầy đủ.Những "
"gói Debian được định dành cho mục đích này gồm <classname>fai</classname> "
"(mà dùng máy phục vụ cài đặt), <classname>replicator</classname>, "
"<classname>systemimager</classname>, <classname>autoinstall</classname>, và "
"trình cài đặt Debian chính nó."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1660
#, no-c-format
msgid "Automatic Installation Using the Debian Installer"
msgstr "Cài đặt tự động bằng trình cài đặt Debian"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1661
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2360,18 +2530,20 @@ msgid ""
"files. A preconfiguration file can be loaded from the network or from "
"removable media, and used to fill in answers to questions asked during the "
"installation process."
-msgstr "Trình cài đặt Debian hỗ trợ khả năng cài đặt tự động bằng tập tin cấu hình "
+msgstr ""
+"Trình cài đặt Debian hỗ trợ khả năng cài đặt tự động bằng tập tin cấu hình "
"sẵn. Tập tin cấu hình sẵn có thể được tải từ mạng hay từ vật chứa rời, cũng "
"có thể được dùng để trả lời câu hỏi tương tác với người dùng trong tiến "
"trình cài đặt."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1668
#, no-c-format
msgid ""
"Full documentation on preseeding including a working example that you can "
"edit is in <xref linkend=\"appendix-preseed\"/>."
-msgstr "Tài liệu hướng dẫn đầy đủ về phương pháp chèn trước, gồm một lời thí dụ hữu "
+msgstr ""
+"Tài liệu hướng dẫn đầy đủ về phương pháp chèn trước, gồm một lời thí dụ hữu "
"ích mà bạn có thể hiệu chỉnh, nằm trong <xref linkend=\"appendix-preseed\"/>."
#~ msgid ""
@@ -2391,7 +2563,8 @@ msgstr "Tài liệu hướng dẫn đầy đủ về phương pháp chèn trư
#~ "module or else recompile the kernel to support RARP. Try "
#~ "<userinput>modprobe rarp</userinput> and then try the <command>rarp</"
#~ "command> command again."
-#~ msgstr "Trên hệ thống máy phục vụ RARP dùng hạt nhân Linux phiên bản 2.2.x, bạn "
+#~ msgstr ""
+#~ "Trên hệ thống máy phục vụ RARP dùng hạt nhân Linux phiên bản 2.2.x, bạn "
#~ "cần phải điền vào bảng RARP của hạt nhân. Để làm như thế, hãy chạy những "
#~ "lệnh này:<informalexample><screen>\n"
#~ "# <userinput>/sbin/rarp -s\n"
@@ -2413,7 +2586,8 @@ msgstr "Tài liệu hướng dẫn đầy đủ về phương pháp chèn trư
#~ "module, and you should instead use the <command>rarpd</command> program. "
#~ "The procedure is similar to that used under SunOS in the following "
#~ "paragraph."
-#~ msgstr "Trên hệ thống máy phục vụ RARP dùng hạt nhân Linux phiên bản 2.4.x, không "
+#~ msgstr ""
+#~ "Trên hệ thống máy phục vụ RARP dùng hạt nhân Linux phiên bản 2.4.x, không "
#~ "có mô-đun RARP nào, thay vào đó bạn cần phải sử dụng chương trình "
#~ "<command>rarpd</command>. Thủ tục đó tương tự với điều được dùng dưới hệ "
#~ "điều hành SunOS trong đoạn văn theo sau."
diff --git a/po/vi/using-d-i.po b/po/vi/using-d-i.po
index be9f0985d..b095fdfdc 100644
--- a/po/vi/using-d-i.po
+++ b/po/vi/using-d-i.po
@@ -6,7 +6,7 @@ msgid ""
msgstr ""
"Project-Id-Version: using-d-i\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
-"POT-Creation-Date: 2006-12-27 04:04+0000\n"
+"POT-Creation-Date: 2006-12-27 20:04+0000\n"
"PO-Revision-Date: 2006-10-21 22:26+0930\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n"
@@ -784,8 +784,8 @@ msgstr ""
#. Tag: title
#: using-d-i.xml:432
-#, no-c-format
-msgid "Check available memory"
+#, fuzzy, no-c-format
+msgid "Check available memory / low memory mode"
msgstr "Kiểm tra bộ nhớ có sẵn"
#. Tag: para
@@ -807,22 +807,64 @@ msgstr ""
#, no-c-format
msgid ""
"The first measure taken to reduce memory consumption by the installer is to "
-"disable translations. If that is not sufficient, the installer will only "
-"load components essential to complete a basic installation by default. This "
-"reduces the functionality of the installation system. You will be given the "
-"opportunity to load additional components manually, but you should be aware "
-"that each component you select will use additional memory and thus may cause "
-"the installation to fail."
+"disable translations, which means that the installation can only be done in "
+"English. Of course, you can still localize the installed system after the "
+"installation has completed."
+msgstr ""
+
+#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:448
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If that is not sufficient, the installer will further reduce memory "
+"consumption by loading only those components essential to complete a basic "
+"installation. This reduces the functionality of the installation system. You "
+"will be given the opportunity to load additional components manually, but "
+"you should be aware that each component you select will use additional "
+"memory and thus may cause the installation to fail."
+msgstr ""
+
+#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:457
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If the installer runs in low memory mode, it is recommended to create a "
+"relatively large swap partition (64&ndash;128MB). The swap partition will be "
+"used as virtual memory and thus increases the amount of memory available to "
+"the system. The installer will activate the swap partition as early as "
+"possible in the installation process. Note that heavy use of swap will "
+"reduce performance of your system and may lead to high disk activity."
+msgstr ""
+
+#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:467
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Despite these measures, it is still possible that your system freezes, that "
+"unexpected errors occur or that processes are killed by the kernel because "
+"the system runs out of memory (which will result in <quote>Out of memory</"
+"quote> messages on VT4 and in the syslog)."
+msgstr ""
+
+#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:474
+#, no-c-format
+msgid ""
+"For example, it has been reported that creating a big ext3 file system fails "
+"in low memory mode when there is insufficient swap space. If a larger swap "
+"doesn't help, try creating the file system as ext2 (which is an essential "
+"component of the installer) instead. It is possible to change an ext2 "
+"partition to ext3 after the installation."
msgstr ""
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:460
+#: using-d-i.xml:491
#, no-c-format
msgid "Selecting Localization Options"
msgstr "Chọn tùy chọn địa phương hoá"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:462
+#: using-d-i.xml:493
#, no-c-format
msgid ""
"In most cases the first questions you will be asked concern the selection of "
@@ -835,7 +877,7 @@ msgstr ""
"Những tùy chọn địa phương hoá là ngôn ngữ, quốc gia và miền địa phương."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:469
+#: using-d-i.xml:500
#, no-c-format
msgid ""
"The language you choose will be used for the rest of the installation "
@@ -848,7 +890,7 @@ msgstr ""
"sang ngôn ngữ đã chọn, trình cài đặt sẽ trở về ngôn ngữ mặc định: tiếng Anh."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:476
+#: using-d-i.xml:507
#, no-c-format
msgid ""
"The selected country will be used later in the installation process to pick "
@@ -862,7 +904,7 @@ msgstr ""
"định cho hệ thống của bạn, cũng để giúp đỡ chọn bố trí bàn phím."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:483
+#: using-d-i.xml:514
#, no-c-format
msgid ""
"You will first be asked to select your preferred language. The language "
@@ -886,7 +928,7 @@ msgstr ""
"classname> sẽ không được cài đặt."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:495
+#: using-d-i.xml:526
#, no-c-format
msgid ""
"If you selected a language that is recognized as an official language for "
@@ -907,7 +949,7 @@ msgstr ""
"tương ứng với nó, quốc gia đó sẽ được chọn tự động."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:513
+#: using-d-i.xml:544
#, no-c-format
msgid ""
"A default locale will be selected based on the selected language and "
@@ -921,13 +963,13 @@ msgstr ""
"thống được cài đặt."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:528
+#: using-d-i.xml:559
#, no-c-format
msgid "Choosing a Keyboard"
msgstr "Chọn bàn phím"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:530
+#: using-d-i.xml:561
#, no-c-format
msgid ""
"Keyboards are often tailored to the characters used in a language. Select a "
@@ -945,7 +987,7 @@ msgstr ""
"xong)."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:540
+#: using-d-i.xml:571
#, no-c-format
msgid ""
"Move the highlight to the keyboard selection you desire and press "
@@ -962,7 +1004,7 @@ msgstr ""
"keycap> nằm bên trên."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:549
+#: using-d-i.xml:580
#, no-c-format
msgid ""
"On DECstations there is currently no loadable keymap available, so you have "
@@ -976,7 +1018,7 @@ msgstr ""
"vào sự phát triển hạt nhân Linux/MIPS thêm."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:556
+#: using-d-i.xml:587
#, no-c-format
msgid ""
"There are two keyboard layouts for US keyboards; the qwerty/mac-usb-us "
@@ -995,13 +1037,13 @@ msgstr ""
"trí này là tương tự."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:586
+#: using-d-i.xml:617
#, no-c-format
msgid "Looking for the Debian Installer ISO Image"
msgstr "Tìm ảnh ISO cài đặt Debian"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:587
+#: using-d-i.xml:618
#, no-c-format
msgid ""
"When installing via the <emphasis>hd-media</emphasis> method, there will be "
@@ -1015,7 +1057,7 @@ msgstr ""
"thực hiện chính xác công việc này."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:594
+#: using-d-i.xml:625
#, no-c-format
msgid ""
"At first, <command>iso-scan</command> automatically mounts all block devices "
@@ -1045,7 +1087,7 @@ msgstr ""
"ảnh khác."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:611
+#: using-d-i.xml:642
#, no-c-format
msgid ""
"In case the previous attempt to find an installer iso image fails, "
@@ -1059,7 +1101,7 @@ msgstr ""
"mục lên trên: nó thật sự đi qua toàn bộ hệ thống tập tin."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:618
+#: using-d-i.xml:649
#, no-c-format
msgid ""
"If <command>iso-scan</command> does not discover your installer iso image, "
@@ -1077,13 +1119,13 @@ msgstr ""
"động lại, bằng bàn giao tiếp thứ hai."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:639
+#: using-d-i.xml:670
#, no-c-format
msgid "Configuring Network"
msgstr "Cấu hình mạng"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:641
+#: using-d-i.xml:672
#, no-c-format
msgid ""
"As you enter this step, if the system detects that you have more than one "
@@ -1103,7 +1145,7 @@ msgstr ""
"manvolnum> </citerefentry>."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:652
+#: using-d-i.xml:683
#, no-c-format
msgid ""
"By default, &d-i; tries to configure your computer's network automatically "
@@ -1126,7 +1168,7 @@ msgstr ""
"có ổn, hãy thử lại."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:664
+#: using-d-i.xml:695
#, no-c-format
msgid ""
"The manual network setup in turn asks you a number of questions about your "
@@ -1149,7 +1191,7 @@ msgstr ""
"điền vào các trả lời từ <xref linkend=\"needed-info\"/>."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:678
+#: using-d-i.xml:709
#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
"Some technical details you might, or might not, find handy: the program "
@@ -1173,13 +1215,13 @@ msgstr ""
"thiết lập mạng."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:715
+#: using-d-i.xml:746
#, no-c-format
msgid "Partitioning and Mount Point Selection"
msgstr "Phân vùng và chọn điểm lắp"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:716
+#: using-d-i.xml:747
#, no-c-format
msgid ""
"At this time, after hardware detection has been executed a final time, &d-i; "
@@ -1197,13 +1239,13 @@ msgstr ""
"nhau như LVM hay thiết bị RAID."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:738
+#: using-d-i.xml:769
#, no-c-format
msgid "Partitioning Your Disks"
msgstr "Phân vùng đĩa"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:740
+#: using-d-i.xml:771
#, no-c-format
msgid ""
"Now it is time to partition your disks. If you are uncomfortable with "
@@ -1214,7 +1256,7 @@ msgstr ""
"vùng, hoặc chỉ muốn biết thêm, xem <xref linkend=\"partitioning\"/>."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:746
+#: using-d-i.xml:777
#, no-c-format
msgid ""
"First you will be given the opportunity to automatically partition either an "
@@ -1228,7 +1270,7 @@ msgstr ""
"mục <guimenuitem>Bằng tay</guimenuitem> trong trình đơn."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:753
+#: using-d-i.xml:784
#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
"If you choose guided partitioning, you may have three options: to create "
@@ -1245,14 +1287,14 @@ msgstr ""
"có thể không có sẵn trên mọi kiến trúc."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:768
+#: using-d-i.xml:799
#, no-c-format
msgid ""
"The option to use (encrypted) LVM may not be available on all architectures."
msgstr ""
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:773
+#: using-d-i.xml:804
#, no-c-format
msgid ""
"When using LVM or encrypted LVM, the installer will create most partitions "
@@ -1269,7 +1311,7 @@ msgstr ""
"liệu (riêng) của bạn."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:782
+#: using-d-i.xml:813
#, no-c-format
msgid ""
"When using encrypted LVM, the installer will also automatically erase the "
@@ -1280,7 +1322,7 @@ msgid ""
msgstr ""
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:791
+#: using-d-i.xml:822
#, no-c-format
msgid ""
"If you choose guided partitioning using LVM or encrypted LVM, some changes "
@@ -1297,7 +1339,7 @@ msgstr ""
"đặt sẽ nhắc bạn xác nhận các thay đổi này trước khi ghi vào đĩa."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:801
+#: using-d-i.xml:832
#, no-c-format
msgid ""
"If you choose guided partitioning (either classic or using (encrypted) LVM) "
@@ -1314,7 +1356,7 @@ msgstr ""
"bạn thường xem. Kích cỡ của đĩa có thể giúp đỡ bạn nhận diện mỗi điều."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:810
+#: using-d-i.xml:841
#, no-c-format
msgid ""
"Any data on the disk you select will eventually be lost, but you will always "
@@ -1329,7 +1371,7 @@ msgstr ""
"đổi nào đúng đến kết thúc; còn khi sử dụng LVM (đã mật mã), không có."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:818
+#: using-d-i.xml:849
#, no-c-format
msgid ""
"Next, you will be able to choose from the schemes listed in the table below. "
@@ -1348,73 +1390,73 @@ msgstr ""
"sẽ không thành công."
#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:834
+#: using-d-i.xml:865
#, no-c-format
msgid "Partitioning scheme"
msgstr "Bố trí phân vùng"
#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:835
+#: using-d-i.xml:866
#, no-c-format
msgid "Minimum space"
msgstr "Chỗ tối thiểu"
#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:836
+#: using-d-i.xml:867
#, no-c-format
msgid "Created partitions"
msgstr "Phân vùng đã tạo"
#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:842
+#: using-d-i.xml:873
#, no-c-format
msgid "All files in one partition"
msgstr "Mọi tập tin trên một phân vùng"
#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:843
+#: using-d-i.xml:874
#, no-c-format
msgid "600MB"
msgstr "600MB"
#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:844
+#: using-d-i.xml:875
#, no-c-format
msgid "<filename>/</filename>, swap"
msgstr "<filename>/</filename>, trao đổi"
#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:846
+#: using-d-i.xml:877
#, no-c-format
msgid "Separate /home partition"
msgstr "Phân vùng /home riêng"
#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:847
+#: using-d-i.xml:878
#, no-c-format
msgid "500MB"
msgstr "500MB"
#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:848
+#: using-d-i.xml:879
#, no-c-format
msgid "<filename>/</filename>, <filename>/home</filename>, swap"
msgstr "<filename>/</filename>, <filename>/home</filename>, trao đổi"
#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:852
+#: using-d-i.xml:883
#, no-c-format
msgid "Separate /home, /usr, /var and /tmp partitions"
msgstr "Các phân vùng /home, /usr, /var, và /tmp riêng"
#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:853
+#: using-d-i.xml:884
#, no-c-format
msgid "<entry>1GB</entry>"
msgstr "<entry>1GB</entry>"
#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:854
+#: using-d-i.xml:885
#, no-c-format
msgid ""
"<filename>/</filename>, <filename>/home</filename>, <filename>/usr</"
@@ -1424,7 +1466,7 @@ msgstr ""
"filename>, <filename>/var</filename>, <filename>/tmp</filename>, trao đổi"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:863
+#: using-d-i.xml:894
#, no-c-format
msgid ""
"If you choose guided partitioning using (encrypted) LVM, the installer will "
@@ -1437,7 +1479,7 @@ msgstr ""
"vùng khác, trừ phân vùng trao đổi, sẽ được tạo bên trong phân vùng LVM."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:869
+#: using-d-i.xml:900
#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
"If you choose guided partitioning for your IA-64 system, there will be an "
@@ -1452,7 +1494,7 @@ msgstr ""
"động EFI."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:877
+#: using-d-i.xml:908
#, no-c-format
msgid ""
"If you choose guided partitioning for your Alpha system, an additional, "
@@ -1464,7 +1506,7 @@ msgstr ""
"riêng sức chứa này cho bộ tải khởi động « aboot »."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:883
+#: using-d-i.xml:914
#, no-c-format
msgid ""
"After selecting a scheme, the next screen will show your new partition "
@@ -1475,7 +1517,7 @@ msgstr ""
"gồm có thông tin về trạng thái kiểu định dạng và gắn kết của mỗi phân vùng."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:889
+#: using-d-i.xml:920
#, no-c-format
msgid ""
"The list of partitions might look like this: <informalexample><screen>\n"
@@ -1531,7 +1573,7 @@ msgstr ""
"có thể được đạt khi tự phân vùng."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:902
+#: using-d-i.xml:933
#, no-c-format
msgid ""
"This concludes the guided partitioning. If you are satisfied with the "
@@ -1552,7 +1594,7 @@ msgstr ""
"vùng."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:912
+#: using-d-i.xml:943
#, no-c-format
msgid ""
"A similar screen to the one shown just above will be displayed if you choose "
@@ -1567,7 +1609,7 @@ msgstr ""
"lập bảng phân vùng và cách sử dụng phân vùng cho hệ thống Debian mới."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:920
+#: using-d-i.xml:951
#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
"If you select a pristine disk which has neither partitions nor free space on "
@@ -1581,7 +1623,7 @@ msgstr ""
"rảnh) nên xuất hiện bên dưới tên đĩa đã chọn."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:928
+#: using-d-i.xml:959
#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
"If you select some free space, you will have the opportunity to create a new "
@@ -1617,7 +1659,7 @@ msgstr ""
"màn hình chính của chương trình <command>partman</command>."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:950
+#: using-d-i.xml:981
#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
"If you decide you want to change something about your partition, simply "
@@ -1638,7 +1680,7 @@ msgstr ""
"khả năng xoá bỏ phân vùng."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:961
+#: using-d-i.xml:992
#, no-c-format
msgid ""
"Be sure to create at least two partitions: one for the <emphasis>root</"
@@ -1654,7 +1696,7 @@ msgstr ""
"sẽ không cho phép bạn tiếp tục, cho đến khi bạn sửa trường hợp này."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:969
+#: using-d-i.xml:1000
#, no-c-format
msgid ""
"If you forget to select and format an EFI boot partition, <command>partman</"
@@ -1666,7 +1708,7 @@ msgstr ""
"tục, cho đến khi bạn cấp phát một điều."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:975
+#: using-d-i.xml:1006
#, no-c-format
msgid ""
"Capabilities of <command>partman</command> can be extended with installer "
@@ -1682,7 +1724,7 @@ msgstr ""
"<filename>partman-xfs</filename>, hay <filename>partman-lvm</filename>)."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:983
+#: using-d-i.xml:1014
#, no-c-format
msgid ""
"After you are satisfied with partitioning, select <guimenuitem>Finish "
@@ -1696,13 +1738,13 @@ msgstr ""
"các hệ thống tập tin nên được tạo như được yêu cầu."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:1011
+#: using-d-i.xml:1042
#, no-c-format
msgid "Configuring Multidisk Device (Software RAID)"
msgstr "Cấu hình thiết bị đa đĩa (RAID phần mềm)"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1012
+#: using-d-i.xml:1043
#, no-c-format
msgid ""
"If you have more than one harddrive<footnote><para> To be honest, you can "
@@ -1722,7 +1764,7 @@ msgstr ""
"biến nhất, <firstterm>RAID phần mềm</firstterm>)."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1026
+#: using-d-i.xml:1057
#, no-c-format
msgid ""
"MD is basically a bunch of partitions located on different disks and "
@@ -1737,7 +1779,7 @@ msgstr ""
"lắp v.v.)."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1034
+#: using-d-i.xml:1065
#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
"What benefits this brings depends on the type of MD device you are creating. "
@@ -1814,97 +1856,97 @@ msgstr ""
"tắt:"
#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:1112
+#: using-d-i.xml:1143
#, no-c-format
msgid "Type"
msgstr "Kiểu"
#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:1113
+#: using-d-i.xml:1144
#, no-c-format
msgid "Minimum Devices"
msgstr "Thiết bị tối thiểu"
#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:1114
+#: using-d-i.xml:1145
#, no-c-format
msgid "Spare Device"
msgstr "Thiết bị phụ tùng"
#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:1115
+#: using-d-i.xml:1146
#, no-c-format
msgid "Survives disk failure?"
msgstr "Vẫn còn hoạt động sau khi đĩa thất bại ?"
#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:1116
+#: using-d-i.xml:1147
#, no-c-format
msgid "Available Space"
msgstr "Chỗ sẵn sàng"
#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:1122
+#: using-d-i.xml:1153
#, no-c-format
msgid "RAID0"
msgstr "RAID0"
#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:1123 using-d-i.xml:1131
+#: using-d-i.xml:1154 using-d-i.xml:1162
#, no-c-format
msgid "<entry>2</entry>"
msgstr "<entry>2</entry>"
#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:1124 using-d-i.xml:1125
+#: using-d-i.xml:1155 using-d-i.xml:1156
#, no-c-format
msgid "<entry>no</entry>"
msgstr "<entry>không</entry>"
#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:1126
+#: using-d-i.xml:1157
#, no-c-format
msgid "Size of the smallest partition multiplied by number of devices in RAID"
msgstr "Kích cỡ của phân vùng nhỏ nhất được nhân số thiết bị trong RAID"
#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:1130
+#: using-d-i.xml:1161
#, no-c-format
msgid "RAID1"
msgstr "RAID1"
#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:1132 using-d-i.xml:1140
+#: using-d-i.xml:1163 using-d-i.xml:1171
#, no-c-format
msgid "optional"
msgstr "tùy chọn"
#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:1133 using-d-i.xml:1141
+#: using-d-i.xml:1164 using-d-i.xml:1172
#, no-c-format
msgid "<entry>yes</entry>"
msgstr "<entry>có</entry>"
#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:1134
+#: using-d-i.xml:1165
#, no-c-format
msgid "Size of the smallest partition in RAID"
msgstr "Kích cỡ của phân vùng nhỏ nhất trong RAID"
#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:1138
+#: using-d-i.xml:1169
#, no-c-format
msgid "RAID5"
msgstr "RAID5"
#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:1139
+#: using-d-i.xml:1170
#, no-c-format
msgid "<entry>3</entry>"
msgstr "<entry>3</entry>"
#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:1142
+#: using-d-i.xml:1173
#, no-c-format
msgid ""
"Size of the smallest partition multiplied by (number of devices in RAID "
@@ -1913,7 +1955,7 @@ msgstr ""
"Kích cỡ của phân vùng nhỏ nhất được nhận (số thiết bị trong RAID trừ một)"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1150
+#: using-d-i.xml:1181
#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
"If you want to know more about Software RAID, have a look at <ulink url="
@@ -1923,7 +1965,7 @@ msgstr ""
"Nào <ulink url=\"&url-software-raid-howto;\">Software RAID HOWTO</ulink>."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1155
+#: using-d-i.xml:1186
#, no-c-format
msgid ""
"To create a MD device, you need to have the desired partitions it should "
@@ -1939,7 +1981,7 @@ msgstr ""
"RAID</guimenuitem> </menuchoice>.)"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1164
+#: using-d-i.xml:1195
#, no-c-format
msgid ""
"Support for MD is a relatively new addition to the installer. You may "
@@ -1957,7 +1999,7 @@ msgstr ""
"hệ vỏ."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1173
+#: using-d-i.xml:1204
#, no-c-format
msgid ""
"Next, you should choose <guimenuitem>Configure software RAID</guimenuitem> "
@@ -1979,7 +2021,7 @@ msgstr ""
"RAID1). Kết quả phụ thuộc vào kiểu thiết bị đa đĩa bạn đã chọn."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1186
+#: using-d-i.xml:1217
#, no-c-format
msgid ""
"RAID0 is simple &mdash; you will be issued with the list of available RAID "
@@ -1991,7 +2033,7 @@ msgstr ""
"thiết bị đa đĩa."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1193
+#: using-d-i.xml:1224
#, no-c-format
msgid ""
"RAID1 is a bit more tricky. First, you will be asked to enter the number of "
@@ -2011,7 +2053,7 @@ msgstr ""
"khi bạn sửa vấn đề."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1205
+#: using-d-i.xml:1236
#, no-c-format
msgid ""
"RAID5 has similar setup procedure as RAID1 with the exception that you need "
@@ -2021,7 +2063,7 @@ msgstr ""
"nhất <emphasis>ba</emphasis> phân vùng hoạt động."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1213
+#: using-d-i.xml:1244
#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
"It is perfectly possible to have several types of MD at once. For example if "
@@ -2039,7 +2081,7 @@ msgstr ""
"hơi tin cậy cho <filename>/home</filename>)."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1222
+#: using-d-i.xml:1253
#, no-c-format
msgid ""
"After you setup MD devices to your liking, you can <guimenuitem>Finish</"
@@ -2053,13 +2095,13 @@ msgstr ""
"mới, và gán cho chúng những thuộc tính thường như điểm lắp."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:1237
+#: using-d-i.xml:1268
#, no-c-format
msgid "Configuring the Logical Volume Manager (LVM)"
msgstr "Cấu hình Bộ Quản lý Khối Tin Hợp Lý (LVM)"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1238
+#: using-d-i.xml:1269
#, no-c-format
msgid ""
"If you are working with computers at the level of system administrator or "
@@ -2075,7 +2117,7 @@ msgstr ""
"chuyển các thứ, tạo liên kết tượng trưng v.v."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1246
+#: using-d-i.xml:1277
#, no-c-format
msgid ""
"To avoid the described situation you can use Logical Volume Manager (LVM). "
@@ -2095,7 +2137,7 @@ msgstr ""
"qua vài đĩa vật lý."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1256
+#: using-d-i.xml:1287
#, no-c-format
msgid ""
"Now when you realize you need more space for your old 160GB <filename>/home</"
@@ -2115,7 +2157,7 @@ msgstr ""
"Nào <ulink url=\"&url-lvm-howto;\">LVM HOWTO</ulink>."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1267
+#: using-d-i.xml:1298
#, no-c-format
msgid ""
"LVM setup in &d-i; is quite simple and completely supported inside "
@@ -2132,7 +2174,7 @@ msgstr ""
"LVM</guimenuitem> </menuchoice>.)"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1276
+#: using-d-i.xml:1307
#, no-c-format
msgid ""
"When you return to the main <command>partman</command> screen, you will see "
@@ -2151,7 +2193,7 @@ msgstr ""
"ngữ cảnh, chỉ hiển thị những hành động hợp lệ. Những hành động có thể là:"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1287
+#: using-d-i.xml:1318
#, no-c-format
msgid ""
"<guimenuitem>Display configuration details</guimenuitem>: shows LVM device "
@@ -2161,43 +2203,43 @@ msgstr ""
"thiết bị LVM, các tên và kích cỡ của khối tin hợp lý, v.v."
#. Tag: guimenuitem
-#: using-d-i.xml:1292
+#: using-d-i.xml:1323
#, no-c-format
msgid "Create volume group"
msgstr "Tạo nhóm khối tin"
#. Tag: guimenuitem
-#: using-d-i.xml:1295
+#: using-d-i.xml:1326
#, no-c-format
msgid "Create logical volume"
msgstr "Tạo khối tin hợp lệ"
#. Tag: guimenuitem
-#: using-d-i.xml:1298
+#: using-d-i.xml:1329
#, no-c-format
msgid "Delete volume group"
msgstr "Xóa bỏ nhóm khối tin"
#. Tag: guimenuitem
-#: using-d-i.xml:1301
+#: using-d-i.xml:1332
#, no-c-format
msgid "Delete logical volume"
msgstr "Xóa bỏ khối tin hợp lệ"
#. Tag: guimenuitem
-#: using-d-i.xml:1304
+#: using-d-i.xml:1335
#, no-c-format
msgid "Extend volume group"
msgstr "Kéo dài nhóm khối tin"
#. Tag: guimenuitem
-#: using-d-i.xml:1307
+#: using-d-i.xml:1338
#, no-c-format
msgid "Reduce volume group"
msgstr "Giảm nhóm khối tin"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1309
+#: using-d-i.xml:1340
#, no-c-format
msgid ""
"<guimenuitem>Finish</guimenuitem>: return to the main <command>partman</"
@@ -2207,7 +2249,7 @@ msgstr ""
"command> chính"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1315
+#: using-d-i.xml:1346
#, no-c-format
msgid ""
"Use the options in that menu to first create a volume group and then create "
@@ -2217,7 +2259,7 @@ msgstr ""
"tạo các khối tin hợp lý bên trong nó."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1320
+#: using-d-i.xml:1351
#, no-c-format
msgid ""
"After you return to the main <command>partman</command> screen, any created "
@@ -2229,13 +2271,13 @@ msgstr ""
"thao tác nó như vậy)."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:1334
+#: using-d-i.xml:1365
#, no-c-format
msgid "Configuring Encrypted Volumes"
msgstr "Cấu hình khối tin được mật mã"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1335
+#: using-d-i.xml:1366
#, no-c-format
msgid ""
"&d-i; allows you to set up encrypted partitions. Every file you write to "
@@ -2257,7 +2299,7 @@ msgstr ""
"thôi."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1347
+#: using-d-i.xml:1378
#, no-c-format
msgid ""
"The two most important partitions to encrypt are: the home partition, where "
@@ -2283,7 +2325,7 @@ msgstr ""
"không có khả năng tải hạt nhân từ phân vùng được mật mã."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1362
+#: using-d-i.xml:1393
#, no-c-format
msgid ""
"Please note that the performance of encrypted partitions will be less than "
@@ -2297,7 +2339,7 @@ msgstr ""
"của khoá."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1369
+#: using-d-i.xml:1400
#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
"To use encryption, you have to create a new partition by selecting some free "
@@ -2318,7 +2360,7 @@ msgstr ""
"vùng đó."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1380
+#: using-d-i.xml:1411
#, no-c-format
msgid ""
"&d-i; supports several encryption methods. The default method is "
@@ -2334,7 +2376,7 @@ msgstr ""
"pháp mặc định, nếu bạn không bắt buộc phải làm khác."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1392
+#: using-d-i.xml:1423
#, no-c-format
msgid ""
"First, let's have a look at the options available when you select "
@@ -2348,13 +2390,13 @@ msgstr ""
"theo bảo mật."
#. Tag: term
-#: using-d-i.xml:1402
+#: using-d-i.xml:1433
#, no-c-format
msgid "Encryption: <userinput>aes</userinput>"
msgstr "Mật mã: <userinput>aes</userinput>"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1404
+#: using-d-i.xml:1435
#, no-c-format
msgid ""
"This option lets you select the encryption algorithm (<firstterm>cipher</"
@@ -2380,13 +2422,13 @@ msgstr ""
"hai mươi mốt."
#. Tag: term
-#: using-d-i.xml:1422
+#: using-d-i.xml:1453
#, no-c-format
msgid "Key size: <userinput>256</userinput>"
msgstr "Dài khoá:<userinput>256</userinput>"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1424
+#: using-d-i.xml:1455
#, no-c-format
msgid ""
"Here you can specify the length of the encryption key. With a larger key "
@@ -2399,13 +2441,13 @@ msgstr ""
"dài khoá sẵn sàng phụ thuộc vào thuật toán mật mã."
#. Tag: term
-#: using-d-i.xml:1436
+#: using-d-i.xml:1467
#, no-c-format
msgid "IV algorithm: <userinput>cbc-essiv:sha256</userinput>"
msgstr "Thuật toán IV: <userinput>cbc-essiv:sha256</userinput>"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1438
+#: using-d-i.xml:1469
#, no-c-format
msgid ""
"The <firstterm>Initialization Vector</firstterm> or <firstterm>IV</"
@@ -2422,7 +2464,7 @@ msgstr ""
"suy luận thông tin nào ra mẫu xảy ra nhiều lần trong dữ liệu đã mật mã."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1448
+#: using-d-i.xml:1479
#, no-c-format
msgid ""
"From the provided alternatives, the default <userinput>cbc-essiv:sha256</"
@@ -2436,25 +2478,25 @@ msgstr ""
"không có khả năng dùng thuật toán mới hơn."
#. Tag: term
-#: using-d-i.xml:1460
+#: using-d-i.xml:1491
#, no-c-format
msgid "Encryption key: <userinput>Passphrase</userinput>"
msgstr "Khoá mật mã: <userinput>Cụm từ mật khẩu</userinput>"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1462
+#: using-d-i.xml:1493
#, no-c-format
msgid "Here you can choose the type of the encryption key for this partition."
msgstr "Ở đây bạn có thể chọn kiểu khoá mật mã cho phân vùng này."
#. Tag: term
-#: using-d-i.xml:1468
+#: using-d-i.xml:1499
#, no-c-format
msgid "Passphrase"
msgstr "Cụm từ mật khẩu"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1469
+#: using-d-i.xml:1500
#, no-c-format
msgid ""
"The encryption key will be computed<footnote> <para> Using a passphrase as "
@@ -2468,13 +2510,13 @@ msgstr ""
"vào lúc sau trong tiến trình."
#. Tag: term
-#: using-d-i.xml:1484 using-d-i.xml:1577
+#: using-d-i.xml:1515 using-d-i.xml:1608
#, no-c-format
msgid "Random key"
msgstr "Khoá ngẫu nhiên"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1485
+#: using-d-i.xml:1516
#, no-c-format
msgid ""
"A new encryption key will be generated from random data each time you try to "
@@ -2492,7 +2534,7 @@ msgstr ""
"không thể thành công trong đời sống của bạn.)"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1494
+#: using-d-i.xml:1525
#, no-c-format
msgid ""
"Random keys are useful for swap partitions because you do not need to bother "
@@ -2511,13 +2553,13 @@ msgstr ""
"được ghi vào phân vùng trao đổi, khi khởi động lại."
#. Tag: term
-#: using-d-i.xml:1513 using-d-i.xml:1590
+#: using-d-i.xml:1544 using-d-i.xml:1621
#, no-c-format
msgid "Erase data: <userinput>yes</userinput>"
msgstr "Xoá bỏ dữ liệu : <userinput>có</userinput>"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1515
+#: using-d-i.xml:1546
#, no-c-format
msgid ""
"Determines whether the content of this partition should be overwritten with "
@@ -2538,7 +2580,7 @@ msgstr ""
"lần.</para></footnote>."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1535
+#: using-d-i.xml:1566
#, no-c-format
msgid ""
"If you select <menuchoice> <guimenu>Encryption method:</guimenu> "
@@ -2550,13 +2592,13 @@ msgstr ""
"đơn thay đổi để cung cấp những tùy chọn này:"
#. Tag: term
-#: using-d-i.xml:1544
+#: using-d-i.xml:1575
#, no-c-format
msgid "Encryption: <userinput>AES256</userinput>"
msgstr "Mật mã: <userinput>AES256</userinput>"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1546
+#: using-d-i.xml:1577
#, no-c-format
msgid ""
"For loop-AES, unlike dm-crypt, the options for cipher and key size are "
@@ -2569,25 +2611,25 @@ msgstr ""
"dài khoá."
#. Tag: term
-#: using-d-i.xml:1556
+#: using-d-i.xml:1587
#, no-c-format
msgid "Encryption key: <userinput>Keyfile (GnuPG)</userinput>"
msgstr "Khoá mật mã: <userinput>Tập tin khoá (GnuPG)</userinput>"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1558
+#: using-d-i.xml:1589
#, no-c-format
msgid "Here you can select the type of the encryption key for this partition."
msgstr "Ở đây bạn có thể chọn kiểu mật mã cho phân vùng này."
#. Tag: term
-#: using-d-i.xml:1564
+#: using-d-i.xml:1595
#, no-c-format
msgid "Keyfile (GnuPG)"
msgstr "Tập tin khoá (GnuPG)"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1565
+#: using-d-i.xml:1596
#, no-c-format
msgid ""
"The encryption key will be generated from random data during the "
@@ -2601,19 +2643,19 @@ msgstr ""
"vào lúc sau trong tiến trình)."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1578
+#: using-d-i.xml:1609
#, no-c-format
msgid "Please see the the section on random keys above."
msgstr "Xem tiết đoạn bên trên diễn tả khoá ngẫu nhiên."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1592
+#: using-d-i.xml:1623
#, no-c-format
msgid "Please see the the section on erasing data above."
msgstr "Xem tiết đoạn bên trên diễn tả cách xoá sạch dữ liệu."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1601
+#: using-d-i.xml:1632
#, no-c-format
msgid ""
"Please note that the <emphasis>graphical</emphasis> version of the installer "
@@ -2627,7 +2669,7 @@ msgstr ""
"khoá mật mã."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1608
+#: using-d-i.xml:1639
#, no-c-format
msgid ""
"After you have selected the desired parameters for your encrypted "
@@ -2645,7 +2687,7 @@ msgstr ""
"mới. Đối với phân vùng lớn, có thể kéo dài một lát."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1619
+#: using-d-i.xml:1650
#, no-c-format
msgid ""
"Next you will be asked to enter a passphrase for partitions configured to "
@@ -2664,7 +2706,7 @@ msgstr ""
"đoán.</para></listitem> </itemizedlist>"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1628
+#: using-d-i.xml:1659
#, no-c-format
msgid ""
"Before you input any passphrases, you should have made sure that your "
@@ -2689,7 +2731,7 @@ msgstr ""
"phím nào được dùng, trước khi nhập mật khẩu kiểu nào."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1641
+#: using-d-i.xml:1672
#, no-c-format
msgid ""
"If you selected to use methods other than a passphrase to create encryption "
@@ -2711,7 +2753,7 @@ msgstr ""
"được lặp lại cho mỗi phân vùng cần mật mã."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1657
+#: using-d-i.xml:1688
#, no-c-format
msgid ""
"After returning to the main partitioning menu, you will see all encrypted "
@@ -2744,7 +2786,7 @@ msgstr ""
"hợp."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1670
+#: using-d-i.xml:1701
#, no-c-format
msgid ""
"One thing to note here are the identifiers in parentheses "
@@ -2764,7 +2806,7 @@ msgstr ""
"volumes\"/>."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1680
+#: using-d-i.xml:1711
#, no-c-format
msgid ""
"Once you are satisfied with the partitioning scheme, continue with the "
@@ -2772,13 +2814,13 @@ msgid ""
msgstr "Một khi bạn thấy sơ đồ phân vùng là ổn thoả, hãy tiếp tục cài đặt."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:1691
+#: using-d-i.xml:1722
#, no-c-format
msgid "Setting up the System"
msgstr "Thiết lập Hệ thống"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1692
+#: using-d-i.xml:1723
#, no-c-format
msgid ""
"After partitioning the installer asks a few more questions that will be used "
@@ -2788,13 +2830,13 @@ msgstr ""
"hệ thống nó sắp cài đặt."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:1704
+#: using-d-i.xml:1735
#, no-c-format
msgid "Configuring Your Time Zone"
msgstr "Cấu hình Múi giờ Cục bộ"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1706
+#: using-d-i.xml:1737
#, no-c-format
msgid ""
"Depending on the location selected at the beginning of the installation "
@@ -2807,13 +2849,13 @@ msgstr ""
"múi giờ, trình cài đặt sẽ không hỏi gì và hệ thống sẽ giả sử múi giờ đó."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:1722
+#: using-d-i.xml:1753
#, no-c-format
msgid "Configuring the Clock"
msgstr "Cấu hình Đồng hồ"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1724
+#: using-d-i.xml:1755
#, no-c-format
msgid ""
"The installer might ask you if the computer's clock is set to UTC. Normally "
@@ -2827,7 +2869,7 @@ msgstr ""
"(UTC) dựa vào thứ như hệ điều hành khác đã được cài đặt."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1731
+#: using-d-i.xml:1762
#, no-c-format
msgid ""
"In expert mode you will always be able to choose whether or not the clock is "
@@ -2846,7 +2888,7 @@ msgstr ""
"(hay UTC).</phrase>"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1742
+#: using-d-i.xml:1773
#, no-c-format
msgid ""
"Note that the installer does not currently allow you to actually set the "
@@ -2859,19 +2901,19 @@ msgstr ""
"đặt, nếu nó không đúng, hay nếu nó chưa được đặt thành giờ UTC."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:1758
+#: using-d-i.xml:1789
#, no-c-format
msgid "Setting Up Users And Passwords"
msgstr "Thiết lập Người và Mật khẩu"
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:1761
+#: using-d-i.xml:1792
#, no-c-format
msgid "Set the Root Password"
msgstr "Đặt mật khẩu chủ"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1763
+#: using-d-i.xml:1794
#, no-c-format
msgid ""
"The <emphasis>root</emphasis> account is also called the <emphasis>super-"
@@ -2885,7 +2927,7 @@ msgstr ""
"trong thời lượng càng ngắn càng có thể."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1771
+#: using-d-i.xml:1802
#, no-c-format
msgid ""
"Any password you create should contain at least 6 characters, and should "
@@ -2900,7 +2942,7 @@ msgstr ""
"chọn từ nằm trong bất kỳ từ điển hay thông tin cá nhân có thể được đoán."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1779
+#: using-d-i.xml:1810
#, no-c-format
msgid ""
"If anyone ever tells you they need your root password, be extremely wary. "
@@ -2911,13 +2953,13 @@ msgstr ""
"cho ai biết mật khẩu chủ, trừ bạn quản lý máy có nhiều quản trị hệ thống."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:1789
+#: using-d-i.xml:1820
#, no-c-format
msgid "Create an Ordinary User"
msgstr "Tạo người dùng chuẩn"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1791
+#: using-d-i.xml:1822
#, no-c-format
msgid ""
"The system will ask you whether you wish to create an ordinary user account "
@@ -2931,7 +2973,7 @@ msgstr ""
"ngày hay như là sự đăng nhập cá nhân."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1798
+#: using-d-i.xml:1829
#, no-c-format
msgid ""
"Why not? Well, one reason to avoid using root's privileges is that it is "
@@ -2951,7 +2993,7 @@ msgstr ""
"này."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1808
+#: using-d-i.xml:1839
#, no-c-format
msgid ""
"You will first be prompted for the user's full name. Then you'll be asked "
@@ -2965,7 +3007,7 @@ msgstr ""
"tài khoản này."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1815
+#: using-d-i.xml:1846
#, no-c-format
msgid ""
"If at any point after installation you would like to create another account, "
@@ -2975,13 +3017,13 @@ msgstr ""
"sử dụng lệnh <command>adduser</command> (thêm người dùng)."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:1827
+#: using-d-i.xml:1858
#, no-c-format
msgid "Installing the Base System"
msgstr "Cài đặt Hệ thống Cơ bản"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1828
+#: using-d-i.xml:1859
#, no-c-format
msgid ""
"Although this stage is the least problematic, it consumes a significant "
@@ -2995,7 +3037,7 @@ msgstr ""
"kéo dài một lát."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1841
+#: using-d-i.xml:1872
#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
"During installation of the base system, package unpacking and setup messages "
@@ -3011,7 +3053,7 @@ msgstr ""
"chính bằng <keycombo><keycap>Alt trái</keycap><keycap>F1</keycap></keycombo>."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1850
+#: using-d-i.xml:1881
#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
"The unpack/setup messages generated during this phase are also saved in "
@@ -3023,7 +3065,7 @@ msgstr ""
"khi việc cài đặt được thực hiện qua bàn điều khiển nối tiếp."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1856
+#: using-d-i.xml:1887
#, no-c-format
msgid ""
"As part of the installation, a Linux kernel will be installed. At the "
@@ -3037,13 +3079,13 @@ msgstr ""
"hạt nhân có sẵn."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:1868
+#: using-d-i.xml:1899
#, no-c-format
msgid "Installing Additional Software"
msgstr "Cài đặt phần mềm thêm"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1869
+#: using-d-i.xml:1900
#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
"After the base system is installed, you have a usable but limited system. "
@@ -3059,13 +3101,13 @@ msgstr ""
"nếu bạn có máy tính hay mạng chạy chậm."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:1883
+#: using-d-i.xml:1914
#, no-c-format
msgid "Configuring apt"
msgstr "Cấu hình apt"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1885
+#: using-d-i.xml:1916
#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
"One of the tools used to install packages on a &debian; system is a program "
@@ -3097,7 +3139,7 @@ msgstr ""
"có ích (tìm kiếm gói và kiểm tra trạng thái) trong giao diện người dùng đẹp."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1911
+#: using-d-i.xml:1942
#, no-c-format
msgid ""
"<command>apt</command> must be configured so that it knows where to retrieve "
@@ -3114,13 +3156,13 @@ msgstr ""
"xem lại nó và sửa đổi nó sau khi cài đặt xong."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:1927
+#: using-d-i.xml:1958
#, no-c-format
msgid "Selecting and Installing Software"
msgstr "Lựa chọn và Cài đặt Phần mềm"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1929
+#: using-d-i.xml:1960
#, no-c-format
msgid ""
"During the installation process, you are given the opportunity to select "
@@ -3137,7 +3179,7 @@ msgstr ""
"tác vụ khác nhau."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1938
+#: using-d-i.xml:1969
#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
"So, you have the ability to choose <emphasis>tasks</emphasis> first, and "
@@ -3169,7 +3211,7 @@ msgstr ""
"sức chứa cần thiết cho các công việc có sẵn."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1963
+#: using-d-i.xml:1994
#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
"Some tasks may be pre-selected based on the characteristics of the computer "
@@ -3182,7 +3224,7 @@ msgstr ""
"ngay cả không cài đặt gì."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1970
+#: using-d-i.xml:2001
#, no-c-format
msgid ""
"The <quote>Desktop environment</quote> task will install the GNOME desktop "
@@ -3191,7 +3233,7 @@ msgid ""
msgstr ""
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1976
+#: using-d-i.xml:2007
#, no-c-format
msgid ""
"It is possible to get the installer to install KDE by using preseeding (see "
@@ -3205,7 +3247,7 @@ msgid ""
msgstr ""
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1987
+#: using-d-i.xml:2018
#, no-c-format
msgid ""
"The various server tasks will install software roughly as follows. DNS "
@@ -3217,7 +3259,7 @@ msgid ""
msgstr ""
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1999
+#: using-d-i.xml:2030
#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
"Once you've selected your tasks, select <guibutton>Ok</guibutton>. At this "
@@ -3229,7 +3271,7 @@ msgstr ""
"gói đã chọn."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2006
+#: using-d-i.xml:2037
#, no-c-format
msgid ""
"In the standard user interface of the installer, you can use the space bar "
@@ -3239,7 +3281,7 @@ msgstr ""
"dài để (bỏ) chọn công việc nào."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2015
+#: using-d-i.xml:2046
#, no-c-format
msgid ""
"Each package you selected with <command>tasksel</command> is downloaded, "
@@ -3253,13 +3295,13 @@ msgstr ""
"sẽ nhắc bạn trong tiến trình này."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2026
+#: using-d-i.xml:2057
#, no-c-format
msgid "Configuring Your Mail Transport Agent"
msgstr "Cấu hình tác nhân truyền thư tín"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2028
+#: using-d-i.xml:2059
#, no-c-format
msgid ""
"Today, email is a very important part of many people's life, so it's no "
@@ -3274,7 +3316,7 @@ msgstr ""
"học hiểu."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2036
+#: using-d-i.xml:2067
#, no-c-format
msgid ""
"You may ask if this is needed even if your computer is not connected to any "
@@ -3288,7 +3330,7 @@ msgstr ""
"thể gởi cho bạn thông báo quan trọng bằng thư điện tử."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2044
+#: using-d-i.xml:2075
#, no-c-format
msgid ""
"So on the first screen you will be presented with several common mail "
@@ -3298,13 +3340,13 @@ msgstr ""
"điều khớp trường hợp của bạn một cách gần nhất:"
#. Tag: term
-#: using-d-i.xml:2053
+#: using-d-i.xml:2084
#, no-c-format
msgid "internet site"
msgstr "nơi Mạng"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2054
+#: using-d-i.xml:2085
#, no-c-format
msgid ""
"Your system is connected to a network and your mail is sent and received "
@@ -3318,13 +3360,13 @@ msgstr ""
"chuyển tiếp lại thư tín."
#. Tag: term
-#: using-d-i.xml:2065
+#: using-d-i.xml:2096
#, no-c-format
msgid "mail sent by smarthost"
msgstr "thư được gởi bởi máy thông minh"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2066
+#: using-d-i.xml:2097
#, no-c-format
msgid ""
"In this scenario is your outgoing mail forwarded to another machine, called "
@@ -3342,13 +3384,13 @@ msgstr ""
"chọn này thích hợp với người dùng quay số."
#. Tag: term
-#: using-d-i.xml:2079
+#: using-d-i.xml:2110
#, no-c-format
msgid "local delivery only"
msgstr "chỉ phát cục bộ"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2080
+#: using-d-i.xml:2111
#, no-c-format
msgid ""
"Your system is not on a network and mail is sent or received only between "
@@ -3366,13 +3408,13 @@ msgstr ""
"câu thêm nữa."
#. Tag: term
-#: using-d-i.xml:2093
+#: using-d-i.xml:2124
#, no-c-format
msgid "no configuration at this time"
msgstr "chưa cấu hình"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2094
+#: using-d-i.xml:2125
#, no-c-format
msgid ""
"Choose this if you are absolutely convinced you know what you are doing. "
@@ -3386,7 +3428,7 @@ msgstr ""
"ích hệ thống."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2105
+#: using-d-i.xml:2136
#, no-c-format
msgid ""
"If none of these scenarios suits your needs, or if you need a finer setup, "
@@ -3402,13 +3444,13 @@ msgstr ""
"usr/share/doc/exim4</filename>."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2119
+#: using-d-i.xml:2150
#, no-c-format
msgid "Making Your System Bootable"
msgstr "Cho hệ thống khả năng khởi động"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2121
+#: using-d-i.xml:2152
#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
"If you are installing a diskless workstation, obviously, booting off the "
@@ -3422,13 +3464,13 @@ msgstr ""
"select-sun\"/>.</phrase>"
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2136
+#: using-d-i.xml:2167
#, no-c-format
msgid "Detecting other operating systems"
msgstr "Phát hiện hệ điều hành khác"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2138
+#: using-d-i.xml:2169
#, no-c-format
msgid ""
"Before a boot loader is installed, the installer will attempt to probe for "
@@ -3444,7 +3486,7 @@ msgstr ""
"Debian."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2146
+#: using-d-i.xml:2177
#, no-c-format
msgid ""
"Note that multiple operating systems booting on a single machine is still "
@@ -3460,13 +3502,13 @@ msgstr ""
"dẫn sử dụng bộ tải khởi động riêng để tìm thông tin thêm."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2164
+#: using-d-i.xml:2195
#, no-c-format
msgid "Install <command>aboot</command> on a Hard Disk"
msgstr "Cài đặt <command>aboot</command> vào đĩa cứng"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2165
+#: using-d-i.xml:2196
#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
"If you have booted from SRM and you select this option, the installer will "
@@ -3488,13 +3530,13 @@ msgstr ""
"thế."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2185
+#: using-d-i.xml:2216
#, no-c-format
msgid "<command>palo</command>-installer"
msgstr "Trình cài đặt <command>palo</command>"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2186
+#: using-d-i.xml:2217
#, no-c-format
msgid ""
"The bootloader on PA-RISC is <quote>palo</quote>. <command>PALO</command> is "
@@ -3510,19 +3552,19 @@ msgstr ""
"<command>PALO</command> thật có thể đọc phân vùng Linux."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2195
+#: using-d-i.xml:2226
#, no-c-format
msgid "hppa FIXME ( need more info )"
msgstr "hppa SỬA ĐI (cần thông tin thêm)"
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2207
+#: using-d-i.xml:2238
#, no-c-format
msgid "Install the <command>Grub</command> Boot Loader on a Hard Disk"
msgstr "Cài đặt bộ tải khởi động <command>Grub</command> vào đĩa cứng"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2209
+#: using-d-i.xml:2240
#, no-c-format
msgid ""
"The main &architecture; boot loader is called <quote>grub</quote>. Grub is a "
@@ -3534,7 +3576,7 @@ msgstr ""
"ích cho cả người dùng mới lẫn nhà chuyên môn."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2215
+#: using-d-i.xml:2246
#, no-c-format
msgid ""
"By default, grub will be installed into the Master Boot Record (MBR), where "
@@ -3546,7 +3588,7 @@ msgstr ""
"nơi khác. Xem sổ tay GRUB để tìm thông tin đầy đủ."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2221
+#: using-d-i.xml:2252
#, no-c-format
msgid ""
"If you do not want to install grub at all, use the Back button to get to the "
@@ -3556,13 +3598,13 @@ msgstr ""
"chính, và từ đó, chọn bộ tải khởi động đã muốn."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2235
+#: using-d-i.xml:2266
#, no-c-format
msgid "Install the <command>LILO</command> Boot Loader on a Hard Disk"
msgstr "Cài đặt bộ tải khởi động <command>LILO</command> vào đĩa cứng"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2237
+#: using-d-i.xml:2268
#, no-c-format
msgid ""
"The second &architecture; boot loader is called <quote>LILO</quote>. It is "
@@ -3579,7 +3621,7 @@ msgstr ""
"\"&url-lilo-howto;\">LILO mini-HOWTO</ulink>."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2247
+#: using-d-i.xml:2278
#, no-c-format
msgid ""
"Currently the LILO installation will only create menu entries for other "
@@ -3593,7 +3635,7 @@ msgstr ""
"khi cài đặt."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2255
+#: using-d-i.xml:2286
#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
"&d-i; offers you three choices on where to install the <command>LILO</"
@@ -3603,13 +3645,13 @@ msgstr ""
"command>:"
#. Tag: term
-#: using-d-i.xml:2262
+#: using-d-i.xml:2293
#, no-c-format
msgid "Master Boot Record (MBR)"
msgstr "Mục ghi khởi động cái (MBR)"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2262
+#: using-d-i.xml:2293
#, no-c-format
msgid ""
"This way the <command>LILO</command> will take complete control of the boot "
@@ -3619,13 +3661,13 @@ msgstr ""
"động."
#. Tag: term
-#: using-d-i.xml:2269
+#: using-d-i.xml:2300
#, no-c-format
msgid "new Debian partition"
msgstr "phân vùng Debian mới"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2269
+#: using-d-i.xml:2300
#, no-c-format
msgid ""
"Choose this if you want to use another boot manager. <command>LILO</command> "
@@ -3637,13 +3679,13 @@ msgstr ""
"việc như bộ tảo khởi động phụ."
#. Tag: term
-#: using-d-i.xml:2278
+#: using-d-i.xml:2309
#, no-c-format
msgid "Other choice"
msgstr "Khác"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2278
+#: using-d-i.xml:2309
#, no-c-format
msgid ""
"Useful for advanced users who want to install <command>LILO</command> "
@@ -3661,7 +3703,7 @@ msgstr ""
"<filename>/dev/sda</filename>."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2290
+#: using-d-i.xml:2321
#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
"If you can no longer boot into Windows 9x (or DOS) after this step, you'll "
@@ -3678,13 +3720,13 @@ msgstr ""
"\"reactivating-win\"/>."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2306
+#: using-d-i.xml:2337
#, no-c-format
msgid "Install the <command>ELILO</command> Boot Loader on a Hard Disk"
msgstr "Cài đặt bộ tải khởi động <command>ELILO</command> vào đĩa cứng"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2308
+#: using-d-i.xml:2339
#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
"The &architecture; boot loader is called <quote>elilo</quote>. It is modeled "
@@ -3712,7 +3754,7 @@ msgstr ""
"quote> thật để làm việc tải và khởi chạy hạt nhân Linux."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2324
+#: using-d-i.xml:2355
#, no-c-format
msgid ""
"The <quote>elilo</quote> configuration and installation is done as the last "
@@ -3730,13 +3772,13 @@ msgstr ""
"<emphasis>gốc</emphasis> của máy tính."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2336
+#: using-d-i.xml:2367
#, no-c-format
msgid "Choose the correct partition!"
msgstr "Chọn phân vùng đúng đi."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2338
+#: using-d-i.xml:2369
#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
"The criteria for selecting a partition is that it is FAT format filesystem "
@@ -3754,13 +3796,13 @@ msgstr ""
"trong khi cài đặt, thì xoá bỏ hoàn toàn nội dung đã có !"
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2353
+#: using-d-i.xml:2384
#, no-c-format
msgid "EFI Partition Contents"
msgstr "Nội dung phân vùng EFI"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2355
+#: using-d-i.xml:2386
#, no-c-format
msgid ""
"The EFI partition is a FAT filesystem format partition on one of the hard "
@@ -3791,13 +3833,13 @@ msgstr ""
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
#. Tag: filename
-#: using-d-i.xml:2377
+#: using-d-i.xml:2408
#, no-c-format
msgid "elilo.conf"
msgstr "elilo.conf"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2378
+#: using-d-i.xml:2409
#, no-c-format
msgid ""
"This is the configuration file read by the boot loader when it starts. It is "
@@ -3810,13 +3852,13 @@ msgstr ""
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
#. Tag: filename
-#: using-d-i.xml:2387
+#: using-d-i.xml:2418
#, no-c-format
msgid "elilo.efi"
msgstr "elilo.efi"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2388
+#: using-d-i.xml:2419
#, no-c-format
msgid ""
"This is the boot loader program that the <quote>EFI Boot Manager</quote> "
@@ -3831,13 +3873,13 @@ msgstr ""
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
#. Tag: filename
-#: using-d-i.xml:2398
+#: using-d-i.xml:2429
#, no-c-format
msgid "initrd.img"
msgstr "initrd.img"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2399
+#: using-d-i.xml:2430
#, no-c-format
msgid ""
"This is the initial root filesystem used to boot the kernel. It is a copy of "
@@ -3853,13 +3895,13 @@ msgstr ""
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
#. Tag: filename
-#: using-d-i.xml:2411
+#: using-d-i.xml:2442
#, no-c-format
msgid "readme.txt"
msgstr "readme.txt"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2412
+#: using-d-i.xml:2443
#, no-c-format
msgid ""
"This is a small text file warning you that the contents of the directory are "
@@ -3872,13 +3914,13 @@ msgstr ""
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
#. Tag: filename
-#: using-d-i.xml:2422
+#: using-d-i.xml:2453
#, no-c-format
msgid "vmlinuz"
msgstr "vmlinuz"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2423
+#: using-d-i.xml:2454
#, no-c-format
msgid ""
"This is the compressed kernel itself. It is a copy of the file referenced in "
@@ -3892,13 +3934,13 @@ msgstr ""
"bởi liên kết tượng trưng <filename>/vmlinuz</filename>."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2443
+#: using-d-i.xml:2474
#, no-c-format
msgid "<command>arcboot</command>-installer"
msgstr "Bộ cài đặt <command>arcboot</command>"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2444
+#: using-d-i.xml:2475
#, no-c-format
msgid ""
"The boot loader on SGI machines is <command>arcboot</command>. It has to be "
@@ -3942,13 +3984,13 @@ msgstr ""
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
#. Tag: replaceable
-#: using-d-i.xml:2463
+#: using-d-i.xml:2494
#, no-c-format
msgid "scsi"
msgstr "scsi"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2464
+#: using-d-i.xml:2495
#, no-c-format
msgid ""
"is the SCSI bus to be booted from, this is <userinput>0</userinput> for the "
@@ -3958,13 +4000,13 @@ msgstr ""
"điều khiển có sẵn"
#. Tag: replaceable
-#: using-d-i.xml:2472
+#: using-d-i.xml:2503
#, no-c-format
msgid "disk"
msgstr "đĩa"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2473
+#: using-d-i.xml:2504
#, no-c-format
msgid ""
"is the SCSI ID of the hard disk on which <command>arcboot</command> is "
@@ -3974,13 +4016,13 @@ msgstr ""
"được cài đặt"
#. Tag: replaceable
-#: using-d-i.xml:2481 using-d-i.xml:2550
+#: using-d-i.xml:2512 using-d-i.xml:2581
#, no-c-format
msgid "partnr"
msgstr "số_phân"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2482
+#: using-d-i.xml:2513
#, no-c-format
msgid ""
"is the number of the partition on which <filename>/etc/arcboot.conf</"
@@ -3990,13 +4032,13 @@ msgstr ""
"filename>"
#. Tag: replaceable
-#: using-d-i.xml:2490
+#: using-d-i.xml:2521
#, no-c-format
msgid "config"
msgstr "cấu_hình"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2491
+#: using-d-i.xml:2522
#, no-c-format
msgid ""
"is the name of the configuration entry in <filename>/etc/arcboot.conf</"
@@ -4006,13 +4048,13 @@ msgstr ""
"filename>, mà là <quote>linux</quote> theo mặc định."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2512
+#: using-d-i.xml:2543
#, no-c-format
msgid "<command>delo</command>-installer"
msgstr "Bộ cài đặt <command>delo</command>"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2513
+#: using-d-i.xml:2544
#, no-c-format
msgid ""
"The boot loader on DECstations is <command>DELO</command>. It has to be "
@@ -4041,13 +4083,13 @@ msgstr ""
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
#. Tag: replaceable
-#: using-d-i.xml:2532
+#: using-d-i.xml:2563
#, no-c-format
msgid "<replaceable>#</replaceable>"
msgstr "<replaceable>#</replaceable>"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2533
+#: using-d-i.xml:2564
#, no-c-format
msgid ""
"is the TurboChannel device to be booted from, on most DECstations this is "
@@ -4057,13 +4099,13 @@ msgstr ""
"nó là <userinput>3</userinput> cho bộ điều khiển có sẵn"
#. Tag: replaceable
-#: using-d-i.xml:2541
+#: using-d-i.xml:2572
#, no-c-format
msgid "<replaceable>id</replaceable>"
msgstr "<replaceable>mã</replaceable>"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2542
+#: using-d-i.xml:2573
#, no-c-format
msgid ""
"is the SCSI ID of the hard disk on which <command>DELO</command> is installed"
@@ -4072,7 +4114,7 @@ msgstr ""
"được cài đặt"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2551
+#: using-d-i.xml:2582
#, no-c-format
msgid ""
"is the number of the partition on which <filename>/etc/delo.conf</filename> "
@@ -4082,13 +4124,13 @@ msgstr ""
"conf</filename>"
#. Tag: replaceable
-#: using-d-i.xml:2559
+#: using-d-i.xml:2590
#, no-c-format
msgid "name"
msgstr "tên"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2560
+#: using-d-i.xml:2591
#, no-c-format
msgid ""
"is the name of the configuration entry in <filename>/etc/delo.conf</"
@@ -4098,7 +4140,7 @@ msgstr ""
"là <quote>linux</quote> theo mặc định."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2570
+#: using-d-i.xml:2601
#, no-c-format
msgid ""
"In case <filename>/etc/delo.conf</filename> is on the first partition on the "
@@ -4109,19 +4151,19 @@ msgstr ""
"là dùng"
#. Tag: screen
-#: using-d-i.xml:2576
+#: using-d-i.xml:2607
#, no-c-format
msgid "<userinput>boot #/rz<replaceable>id</replaceable></userinput>"
msgstr "<userinput>boot #/rz<replaceable>mã</replaceable></userinput>"
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2586
+#: using-d-i.xml:2617
#, no-c-format
msgid "Install <command>Yaboot</command> on a Hard Disk"
msgstr "Cài đặt <command>Yaboot</command> vào đĩa cứng"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2587
+#: using-d-i.xml:2618
#, no-c-format
msgid ""
"Newer (mid 1998 and on) PowerMacs use <command>yaboot</command> as their "
@@ -4141,13 +4183,13 @@ msgstr ""
"&debian;."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2605
+#: using-d-i.xml:2636
#, no-c-format
msgid "Install <command>Quik</command> on a Hard Disk"
msgstr "Cài đặt <command>Quik</command> vào đĩa cứng"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2606
+#: using-d-i.xml:2637
#, no-c-format
msgid ""
"The boot loader for OldWorld Power Macintosh machines is <command>quik</"
@@ -4161,13 +4203,13 @@ msgstr ""
"PowerMac 7200, 7300, và 7600, và trên một số máy bắt chước Power Computing."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2622
+#: using-d-i.xml:2653
#, no-c-format
msgid "<command>zipl</command>-installer"
msgstr "Bộ cài đặt <command>zipl</command>"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2623
+#: using-d-i.xml:2654
#, no-c-format
msgid ""
"The boot loader on &arch-title; is <quote>zipl</quote>. <command>ZIPL</"
@@ -4184,13 +4226,13 @@ msgstr ""
"command>."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2640
+#: using-d-i.xml:2671
#, no-c-format
msgid "Install the <command>SILO</command> Boot Loader on a Hard Disk"
msgstr "Cài đặt bộ tải khởi động <command>SILO</command> vào đĩa cứng"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2642
+#: using-d-i.xml:2673
#, no-c-format
msgid ""
"The standard &architecture; boot loader is called <quote>silo</quote>. It is "
@@ -4221,13 +4263,13 @@ msgstr ""
"Linux kế bên bản cài đặt SunOS/Solaris đã có."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2667
+#: using-d-i.xml:2698
#, no-c-format
msgid "Continue Without Boot Loader"
msgstr "Tiếp tục không có bộ tải khởi động"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2669
+#: using-d-i.xml:2700
#, no-c-format
msgid ""
"This option can be used to complete the installation even when no boot "
@@ -4245,7 +4287,7 @@ msgstr ""
"đó và được dùng để khởi động hệ điều hành GNU/Linux.</phrase>"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2678
+#: using-d-i.xml:2709
#, no-c-format
msgid ""
"If you plan to manually configure your bootloader, you should check the name "
@@ -4266,13 +4308,13 @@ msgstr ""
"vùng riêng, tên hệ thống tập tin <filename>/boot</filename>."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2695
+#: using-d-i.xml:2726
#, no-c-format
msgid "Finishing the Installation"
msgstr "Cài đặt xong"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2696
+#: using-d-i.xml:2727
#, no-c-format
msgid ""
"These are the last bits to do before rebooting to your new system. It mostly "
@@ -4282,13 +4324,13 @@ msgstr ""
"chính là làm sạch theo sau &d-i;."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2708
+#: using-d-i.xml:2739
#, no-c-format
msgid "Finish the Installation and Reboot"
msgstr "Cài đặt xong và khởi động lại"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2710
+#: using-d-i.xml:2741
#, no-c-format
msgid ""
"This is the last step in the initial Debian installation process. You will "
@@ -4302,7 +4344,7 @@ msgstr ""
"lại vào hệ thống Debian mới."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2717
+#: using-d-i.xml:2748
#, no-c-format
msgid ""
"Select the <guimenuitem>Finish the installation</guimenuitem> menu item "
@@ -4317,13 +4359,13 @@ msgstr ""
"tập tin gốc trong những bước đầu tiên của tiến trình cài đặt."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2731
+#: using-d-i.xml:2762
#, no-c-format
msgid "Miscellaneous"
msgstr "Lặt vặt"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2732
+#: using-d-i.xml:2763
#, no-c-format
msgid ""
"The components listed in this section are usually not involved in the "
@@ -4335,13 +4377,13 @@ msgstr ""
"khó khăn."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2745
+#: using-d-i.xml:2776
#, no-c-format
msgid "Saving the installation logs"
msgstr "Lưu bản ghi cài đặt"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2747
+#: using-d-i.xml:2778
#, no-c-format
msgid ""
"If the installation is successful, the logfiles created during the "
@@ -4353,7 +4395,7 @@ msgstr ""
"filename> trong hệ thống Debian mới."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2754
+#: using-d-i.xml:2785
#, no-c-format
msgid ""
"Choosing <guimenuitem>Save debug logs</guimenuitem> from the main menu "
@@ -4369,13 +4411,13 @@ msgstr ""
"kèm báo cáo cài đặt."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2774
+#: using-d-i.xml:2805
#, no-c-format
msgid "Using the Shell and Viewing the Logs"
msgstr "Sử dụng hệ vỏ và xem bản ghi"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2776
+#: using-d-i.xml:2807
#, no-c-format
msgid ""
"There are several methods you can use to get a shell while running an "
@@ -4391,7 +4433,7 @@ msgid ""
msgstr ""
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2794
+#: using-d-i.xml:2825
#, no-c-format
msgid ""
"If you cannot switch consoles, there is also an <guimenuitem>Execute a "
@@ -4401,7 +4443,7 @@ msgid ""
msgstr ""
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2801
+#: using-d-i.xml:2832
#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
"At this point you are booted from the RAM disk, and there is a limited set "
@@ -4419,7 +4461,7 @@ msgstr ""
"như khả năng gõ xong tự động và lược sử."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2810
+#: using-d-i.xml:2841
#, no-c-format
msgid ""
"To edit and view files, use the text editor <command>nano</command>. Log "
@@ -4428,7 +4470,7 @@ msgid ""
msgstr ""
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2817
+#: using-d-i.xml:2848
#, no-c-format
msgid ""
"Although you can do basically anything in a shell that the available "
@@ -4437,7 +4479,7 @@ msgid ""
msgstr ""
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2823
+#: using-d-i.xml:2854
#, no-c-format
msgid ""
"Doing things manually from the shell may interfere with the installation "
@@ -4447,13 +4489,13 @@ msgid ""
msgstr ""
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2838
+#: using-d-i.xml:2869
#, no-c-format
msgid "Installation Over the Network"
msgstr "Cài đặt qua mạng"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2840
+#: using-d-i.xml:2871
#, no-c-format
msgid ""
"One of the more interesting components is <firstterm>network-console</"
@@ -4470,7 +4512,7 @@ msgstr ""
"thể tự động hoá phần đó bằng phần <xref linkend=\"automatic-install\"/>.)"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2850
+#: using-d-i.xml:2881
#, no-c-format
msgid ""
"This component is not loaded into the main installation menu by default, so "
@@ -4492,7 +4534,7 @@ msgstr ""
"tục lại cài đặt từ xa bằng SSH</guimenuitem>."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2863
+#: using-d-i.xml:2894
#, no-c-format
msgid ""
"For installations on &arch-title;, this is the default method after setting "
@@ -4502,7 +4544,7 @@ msgstr ""
"mặc định sau khi thiết lập mạng."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2868
+#: using-d-i.xml:2899
#, no-c-format
msgid ""
"<phrase arch=\"not-s390\">After selecting this new entry, you</phrase> "
@@ -4524,7 +4566,7 @@ msgstr ""
"sẽ tiếp tục cài đặt từ xa</quote>."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2880
+#: using-d-i.xml:2911
#, no-c-format
msgid ""
"Should you decide to continue with the installation locally, you can always "
@@ -4536,7 +4578,7 @@ msgstr ""
"khác."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2886
+#: using-d-i.xml:2917
#, no-c-format
msgid ""
"Now let's switch to the other side of the wire. As a prerequisite, you need "
@@ -4566,7 +4608,7 @@ msgstr ""
"nếu nó là đúng không."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2903
+#: using-d-i.xml:2934
#, no-c-format
msgid ""
"If you install several computers in turn and they happen to have the same IP "
@@ -4584,7 +4626,7 @@ msgstr ""
"filename> rồi thử lại."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2912
+#: using-d-i.xml:2943
#, no-c-format
msgid ""
"After the login you will be presented with an initial screen where you have "
@@ -4604,7 +4646,7 @@ msgstr ""
"cho các hệ vỏ."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2922
+#: using-d-i.xml:2953
#, no-c-format
msgid ""
"After you have started the installation remotely over SSH, you should not go "
@@ -4620,7 +4662,7 @@ msgstr ""
"cài đặt."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2930
+#: using-d-i.xml:2961
#, no-c-format
msgid ""
"Also, if you are running the SSH session from an X terminal, you should not "